ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (91-106)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI (91-106) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ VĨNH LINH – QUẢNG TRỊ 2021-2022 Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ;

x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn

A1 + A2 2 D. A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2

A. A = A1 nếu ϕ1 > ϕ2

B. A =

C. A = A2 nếu ϕ1 > ϕ2

Câu 5:

Câu 6: Câu 7:

OF

ƠN

NH

Câu 4:

Trong một mạch điện xoay chiều thì cuộn cảm A. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. B. không ảnh hưởng gì đến dòng điện xoay chiều. C. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiểu đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. D. có tác dụng cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiên tương quang phát quang. D. Hiên tượng quang điên trong. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng A. dưới 10m. B. vài trăm mét. C. 1km đến 3 km . D. 50 m trở lên. Pha của dao động dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. chu kì dao động. D. trạng thái dao động. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn

QU Y

Câu 3:

thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu ω L > (ωC) −1 thì cường độ dòng điện trong mạch

A. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

π 2

.

M

B. sớm hoặc trễ pha với điện áp hai đầu mạch một góc

C. lệch pha với điện áp hai đầu mạch một góc D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

DẠ Câu 9:

4

π

2

.

.

. 2 Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một nửa bước sóng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là ia iD aD D A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = D a i ia

Y

Câu 8:

π

π


A. L(dB) = lg

I . I0

B. L(dB) = 10 lg

I0 . I

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Số hạt prôtôn. B. Năng lượng liên kết. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Số hạt nuclôn. Câu 12: Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường dẫn điện. D. môi trường không khí quanh điện tích. Câu 13: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức C. L(dB) = lg

I0 . I

D. L(dB) = 10 lg

I . I0

NH

Câu 14: Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng mặt trời chiếu vào A. tấm kim loại không sơn. B. mặt nước biển. C. mái ngói. D. lá cây. Câu 15: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α 0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo

Câu 18:

DẠ

Y

Câu 19:

M

Câu 17:

QU Y

Câu 16:

là ℓ , gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α . Chọn biểu thức đúng: g 1 l A. α 02 = α 2 + v 2 B. α 02 = α 2 + glv 2 C. α 02 = α 2 + v 2 D. α 02 = α 2 + v 2 l gl g Dao động cơ tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ tăng dần theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Bước sóng λ của sóng cơ học là: A. là quãng đường sóng truyền được trong 1s . B. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng. C. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng. D. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: A. Tác dung hóa. B. Tác dung sinh lý. C. Tác dung từ. D. Tác dung nhiệt. Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần tạo ra từ trường luôn quay. B. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên. C. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. D. Phần tạo dòng điện là phần ứng. Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công

Câu 20:

suất toả nhiệt trên điện trở đó là

A. I02 R .

B.

I 02 R . 2

C. 2I02 R .

D.

I02 R 2

.


Câu 21: Trong vật lí hạt nhân, để đo khối lượng ta có thể dùng đơn vị nào sau đây?

OF

FI CI A

L

A. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u). B. MeV / c2 . C. Kg. D. Tất cả đều đúng Câu 22: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do A. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau. B. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng. C. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau. D. sự va chạm của các electron với nhau. Câu 23: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì A. U L = U C . B. U R tăng. C. Z tăng. D. I tăng.

Câu 24: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D (với B < D ). Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng của hạt B lớn hơn động năng hạt D là ( B + D − A)( A + B − D)c 2 B+D

A.

D ( B + D − A)c 2 B

ƠN

A.

( D − B)( A − B − D )c 2 B+D

B( A − D B ( A − D )c 2 Câu 25: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài l = 20 cm . Biên độ dao động của vật là: A. −10 cm . B. 10 cm . C. −20 cm . D. 20 cm . Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35µ m . Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có

C.

NH

C.

bước sóng λ1 = 0,3µ m, λ2 = 0,31µ m, λ3 = 0,36µ m, λ4 = 0, 4µ m . Gây ra hiện tượng quang điện

QU Y

chỉ có các bức xạ có bước sóng: A. λ1 B. λ4

C. λ3 và λ4 .

D. λ1 và λ2

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp

M

7π   thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = I0 cos  100π t +  A . Nếu nối tắt tụ điện 12   π   C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos 100π t −  A . Biểu thức điện áp xoay 12   chiều giữa hai đầu đoạn mạch là π π   A. u = 60 cos  100π t +  V B. u = 60 2 cos 100π t +  V 3 4  

DẠ

Y

π π   C. u = 60 2 cos 100π t +  V D. u = 60 cos  100π t +  V 3 4   Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 2π LC1 đến 2π LC 2

B. từ 2 LC1 đến 2 LC 2

C. từ 4π LC1 đến 4π LC 2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC 2


A. 40 cm / s

B. 40 3 cm / s

FI CI A

L

Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ̣ D1 và D2 theo thời gian t. Kể từ t 0 = 0 đến t = 0, 2 s vật có tốc độ trung bình

C. 20 3 cm / s D. 20 cm / s Câu 30: Trong thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1, 2 mm , màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9 m . Người ta quan sát

được 9 vân sáng, khoảng cách giữa trung tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3, 6 mm . Tính bước B. λ = 0, 6µ m

C. λ = 0, 45µ m

D. λ = 0,375µ m

OF

sóng của ánh sáng? A. λ = 0, 24µ m

Câu 31: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz . Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và

ƠN

4 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 3 Biết vào thời điểm t = s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của 16 biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 2,5 cm . B. 3,5 cm . C. 2 cm . D. 3 cm .

NH

Câu 32: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X 1 , X 2 , X 3 và X 4 lần lượt là 7, 63MeV ;

7, 67MeV ; 2, 42MeV và 5, 41MeV . Hạt nhân kém bền vững nhất là: A. X 2 .

B. X 4 .

C. X 3 .

D. X 1 .

QU Y

Câu 33: Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục OO ' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. lực từ tác dụng các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng. B. lực từ tác dụng lên cạnh NP và QM bằng không.

DẠ

Y

M

C. lực từ tác dụng lên các cạnh bằng không. D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục OO '. Câu 34: Một dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bó sóng là 4a . Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ a là 20 cm . Số bụng sóng trên AB là: A. 10 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là ZC1 và ZC2 . Tỉ số ZC1 / ZC2 bằng A. 5 / 3 . C. 2 / 3 .

B. 3 / 5 . D. 3 / 2 .


Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 60 3 cos(ωt + ϕ )(V ) . Khi K mở hoặc đóng, thì

FI CI A

L

đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng: A. 60 3Ω

B. 30Ω

C. 60Ω

D. 30 3Ω

Câu 37: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µ m đến hai khe Young S1 S2 với S1 S2 =

0,5 mm . Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn một khoảng D = 1m . Khoảng vân là: B. 0,1mm .

C. 1mm .

D. 0,5 mm .

OF

A. 2 mm .

Câu 38: Tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường

độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

ƠN

L3 = ( 9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

NH

A. 10 mA . B. 5 mA . C. 4 mA . D. 9 mA . Câu 39: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m / s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là: A. ∆ϕ = 1,5π (rad) B. ∆ϕ = 2,5π (rad) C. ∆ϕ = 0, 25π (rad) D. ∆ϕ = 3,5π (rad) Câu 40: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì 12 s . Trong 4s đầu vật đi quảng đường S , trong 2 s tiếp theo đi được quãng đường S . Trong 1s tiếp theo vật đi được quảng đường là 2 −1 S 2

B.

3 −1 S 2

DẠ

Y

M

QU Y

A.

C.

1 S 2

D.

3 +1 s 2


Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ VĨNH LINH – QUẢNG TRỊ 2021-2022 Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. Hướng dẫn Chọn A Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ;

x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn B. A =

C. A = A2 nếu ϕ1 > ϕ2

ƠN

Hướng dẫn Chọn D Trong một mạch điện xoay chiều thì cuộn cảm A. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. B. không ảnh hưởng gì đến dòng điện xoay chiều. C. có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiểu đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. D. có tác dụng cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều Hướng dẫn Z L = ω L = 2π fL . Chọn A

Câu 4:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiên tương quang phát quang. D. Hiên tượng quang điên trong. Hướng dẫn Chọn A Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng A. dưới 10m. B. vài trăm mét. C. 1km đến 3 km . D. 50 m trở lên. Hướng dẫn Chọn A Pha của dao động dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. chu kì dao động. D. trạng thái dao động. Hướng dẫn Chọn D Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn

Y

Câu 6:

M

Câu 5:

QU Y

NH

Câu 3:

OF

A1 + A2 2 D. A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2

A. A = A1 nếu ϕ1 > ϕ2

DẠ

Câu 7:

thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu ω L > (ωC) −1 thì cường độ dòng điện trong mạch

A. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

π 2

.

B. sớm hoặc trễ pha với điện áp hai đầu mạch một góc

π 2

.


C. lệch pha với điện áp hai đầu mạch một góc D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

π

.

4

π

FI CI A

L

. 2 Hướng dẫn

ω L > (ω C) −1  Z L > Z C . Chọn A

Câu 11:

DẠ

OF

ƠN

Y

Câu 12:

NH

Câu 10:

QU Y

Câu 9:

Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn D Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là ia iD aD D A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = D a i ia Hướng dẫn λD i= . Chọn A a Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Hướng dẫn Chọn D Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Số hạt prôtôn. B. Năng lượng liên kết. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Số hạt nuclôn. Hướng dẫn W ε = lk . Chọn C A Điện trường là: A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường dẫn điện. D. môi trường không khí quanh điện tích. Hướng dẫn Chọn A Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

M

Câu 8:

Câu 13:

A. L(dB) = lg

I . I0

B. L(dB) = 10 lg

I0 . I

C. L(dB) = lg

I0 . I

D. L(dB) = 10 lg

I . I0


Hướng dẫn

FI CI A

L

Chọn D Câu 14: Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng mặt trời chiếu vào A. tấm kim loại không sơn. B. mặt nước biển. C. mái ngói. D. lá cây. Hướng dẫn Chọn A Câu 15: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α 0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo

Câu 18:

Câu 20:

OF

M

Câu 19:

QU Y

NH

Câu 17:

ƠN

Câu 16:

là ℓ , gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α . Chọn biểu thức đúng: g 1 l A. α 02 = α 2 + v 2 B. α 02 = α 2 + glv 2 C. α 02 = α 2 + v 2 D. α 02 = α 2 + v 2 l gl g Hướng dẫn Chọn A Dao động cơ tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ tăng dần theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn Chọn D Bước sóng λ của sóng cơ học là: A. là quãng đường sóng truyền được trong 1s . B. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng. C. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng. D. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. Hướng dẫn λ = vT . Chọn B Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: A. Tác dung hóa. B. Tác dung sinh lý. C. Tác dung từ. D. Tác dung nhiệt. Hướng dẫn Chọn C Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần tạo ra từ trường luôn quay. B. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên. C. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. D. Phần tạo dòng điện là phần ứng. Hướng dẫn Chọn D Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là

DẠ

Y

A. I02 R .

B.

I 02 R . 2

C. 2I02 R .

D.

Hướng dẫn 2 0

I R . Chọn B 2 Câu 21: Trong vật lí hạt nhân, để đo khối lượng ta có thể dùng đơn vị nào sau đây? P=

A. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u). C. Kg.

B. . D. Tất cả đều đúng

I 02 R 2

.


Hướng dẫn

2 Z = R 2 + Z LC ↑ . Chọn C

OF

Hướng dẫn

FI CI A

L

Chọn D Câu 22: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do A. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau. B. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng. C. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau. D. sự va chạm của các electron với nhau. Hướng dẫn Chọn B Câu 23: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì A. U L = U C . B. U R tăng. C. Z tăng. D. I tăng.

( B + D − A)( A + B − D)c 2 B+D

C.

( D − B )( A − B − D )c 2 B+D

A.

D ( B + D − A)c 2 B

B( A − D B ( A − D )c 2 Hướng dẫn

C.

NH

A.

ƠN

Câu 24: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D (với B < D ). Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng của hạt B lớn hơn động năng hạt D là

pB = pD  2.B.K B = 2.D.K D  K D =

B KB D

M

QU Y

B  ∆E = ( A − B − D ) c 2 = K B + K D  ( A − B − D ) c 2 =  + 1  K B D  B 1−  B D ( A − B − D ) c 2 = D − B ( A − B − D ) c 2 . Chọn C K B − K D = 1 −  K B = B B+D  D +1 D Câu 25: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài l = 20 cm . Biên độ dao động của vật là: A. −10 cm . B. 10 cm . C. −20 cm . D. 20 cm . Hướng dẫn l 20 A= = = 10cm . Chọn B 2 2 Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35µ m . Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có

DẠ

Y

bước sóng λ1 = 0,3µ m, λ2 = 0,31µ m, λ3 = 0,36µ m, λ4 = 0, 4µ m . Gây ra hiện tượng quang điện chỉ có các bức xạ có bước sóng: A. λ1 B. λ4

C. λ3 và λ4 Hướng dẫn

λ ≤ λ0 = 0,35µ m . Chọn D

D. λ1 và λ2


Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp   A . Nếu nối tắt tụ điện 

L

7π  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = I0 cos  100π t + 12 

FI CI A

π   C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos 100π t −  A . Biểu thức điện áp xoay 12   chiều giữa hai đầu đoạn mạch là π π   A. u = 60 cos  100π t +  V B. u = 60 2 cos 100π t +  V 3 4   π π   C. u = 60 2 cos 100π t +  V D. u = 60 cos  100π t +  V 3 4   Hướng dẫn

OF

U 0 = U 2 = 60 2V

7π π − π 2 I1 = I 2  ϕu = 1 = 12 12 = . Chọn B 2 2 4 Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.

ƠN

ϕi + ϕi

A. từ 2π LC1 đến 2π LC 2

B. từ 2 LC1 đến 2 LC 2

C. từ 4π LC1 đến 4π LC 2

NH

D. từ 4 LC1 đến 4 LC 2

Hướng dẫn

A. 40 cm / s C. 20 3 cm / s

QU Y

T = 2π LC . Chọn A Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ̣ D1 và D2 theo thời gian t. Kể từ t 0 = 0 đến t = 0, 2 s vật có tốc độ trung bình B. 40 3 cm / s D. 20 cm / s

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

T = 3ô = 0,15s  T = 0, 6s 4 π 6 5π  5π     x1 = 4 cos  ωt +  và x2 = cos  ωt +  = 4 3 cos  ωt +  π 3 6  6     cos 6 π 5π 2π x = x1 + x2 = 4∠ + 4 3∠ = 8∠ 3 6 3 T 2π ∆t = 0, 2s = → α = → s = A = 8cm 3 3 s 8 vtb = = = 40cm / s . Chọn A t 0, 2 Câu 30: Trong thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1, 2 mm , màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9 m . Người ta quan sát


được 9 vân sáng, khoảng cách giữa trung tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3, 6 mm . Tính bước sóng của ánh sáng? A. λ = 0, 24µ m

B. λ = 0, 6µ m

C. λ = 0, 45µ m

D. λ = 0,375µ m

L

Hướng dẫn

λD

FI CI A

8i = 3, 6mm  i = 0, 45mm

λ.0, 9

 λ = 0, 6 µ m . Chọn B a 1, 2 Câu 31: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz . Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và

i=

 0, 45 =

Hướng dẫn

λ=

ƠN

ω = 2π f = 2π .8 = 16π (rad/s)

OF

4 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 3 Biết vào thời điểm t = s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của 16 biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 2,5 cm . B. 3,5 cm . C. 2 cm . D. 3 cm .

v 24 = = 3 (cm). f 8

Tọa độ hóa: O ( 0; uO ) , P ( 2; u P ) , Q ( 4; uQ )

NH

  π    uO = A cos 16π t − 2  uO = 0 O(0; 0)     A 3    3   π 2π .2  t =16  A 3 A 3  OP =  2; − 2     → u P = −   P  2; −    u P = A cos  16π t − −   2 3  2 2            PQ = 2; A 3 A 3 π 2π .4    A 3 u = uQ = A cos 16π t − −   Q  Q 4;  2  2 3      2    A 3 2 6 OP ⊥ PQ  OP.PQ = 0  2.2 − .A 3 = 0  A = ≈ 1, 633cm . Chọn C 2 3 Câu 32: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1 , X 2 , X 3 và X 4 lần lượt là 7, 63MeV ;

QU Y

(

A. X 2 .

M

7, 67MeV ; 2, 42MeV và 5, 41MeV . Hạt nhân kém bền vững nhất là: B. X 4 .

C. X 3 . Hướng dẫn

DẠ

Y

5,41 MeV bé nhất. Chọn B Câu 33: Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục OO ' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. lực từ tác dụng các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng. B. lực từ tác dụng lên cạnh NP và QM bằng không.

C. lực từ tác dụng lên các cạnh bằng không.

D. X 1 .

)


D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục OO '. Hướng dẫn Áp dụng quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên cạnh NP và QM . Chọn D

bằng A. 5 / 3 . C. 2 / 3 .

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 34: Một dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bó sóng là 4a . Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ a là 20 cm . Số bụng sóng trên AB là: A. 10 B. 6 C. 8 D. 4 Hướng dẫn A λ a = b  2. = 20  λ = 60cm 2 6 λ 60 l = k .  120 = k .  k = 4 . Chọn D 2 2 Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là ZC1 và ZC2 . Tỉ số ZC1 / ZC2 B. 3 / 5 . D. 3 / 2 .

Hướng dẫn 1 T ZC = = ωC 2 π C

NH

Z 3T1 5T2 T 5 5 =  1 =  → C1 = . Chọn A 4 4 T2 3 ZC 2 3

Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 60 3 cos(ω t + ϕ )(V ) . Khi K mở hoặc đóng, thì

QU Y

đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng: A. 60 3Ω

Hướng dẫn

U 0 60 3 U 60 3 = = 60 ( Ω ) và Z d = 0 = = 20 3 ( Ω ) I0m I0d 3 3

Zm =

D. 30 3Ω

M

C. 60Ω

B. 30Ω

im ⊥ id 

R2 R2 R2 R2 + = 1  + Z m2 Z d2 602 20 3

(

)

2

= 1  R = 30Ω . Chọn B

Câu 37: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µ m đến hai khe Young S1 S2 với S1 S2 =

DẠ

Y

0,5 mm . Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn một khoảng D = 1m . Khoảng vân là:

A. 2 mm .

B. 0,1mm .

C. 1mm . Hướng dẫn

λ D 0,5.1 i= = = 1mm . Chọn D a 0, 5

D. 0,5 mm .


Câu 38: Tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường

L

độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm B. 5 mA .

C. 4 mA . D. 9 mA . Hướng dẫn Q0 1 1 1 9 4 9 4 1 L3 = 9 L1 + 4 L2 I 0 = ωQ0 =  I 02 ∼  L ∼ 2 → = 2 + 2 = 2 + 2 =  I 0 = 4mA 2 L I0 I 3 I1 I 2 20 10 16 LC Chọn C Câu 39: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m / s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là: A. ∆ϕ = 1,5π (rad) B. ∆ϕ = 2,5π (rad) C. ∆ϕ = 0, 25π (rad) D. ∆ϕ = 3,5π (rad) Hướng dẫn

λ=

v 360 4 = = m f 450 5

2 −1 S 2

B.

3 −1 S 2

1 S 2 Hướng dẫn C.

D.

NH

A.

=

ƠN

2π .1 = 2,5π . Chọn B λ 4/5 Câu 40: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì 12 s . Trong 4s đầu vật đi quảng đường S , trong 2 s tiếp theo đi được quãng đường S . Trong 1s tiếp theo vật đi được quảng đường là ∆ϕ =

2π d

OF

A. 10 mA .

FI CI A

L3 = ( 9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

3 +1 s 2

Vậy trong 1s =

3.A 13.D 23.C 33.D

M

2.D 12.A 22.B 32.B

T A 3 A 3 A 3 −1 tiếp theo vật sẽ đi đến x = S . Chọn B → S3 = − = 12 2 2 2 2

DẠ

Y

1.A 11.C 21.D 31.C

QU Y

T = 4s + 2s  2 A = S + S  S = A 2 T A Trong 2s = đi được S = A thì lúc này vật có li độ x = và đang đi về biên 6 2

4.A 14.A 24 34.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.A 15.A 16.D 17.B 25.B 26.D 27.B 35.A 36.B 37.D

8.D 18.C 28.A 38.C

9.A 19.D 29.A 39.B

10.D 20.B 30.B 40.B


Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

OF

Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trờ 30Ω ; cuộn cảm 0, 4 10−3 H và tụ điện có điện dung thuần có độ tự cảm F mắc nối tiếp. Tồng trở của đoạn π 8π mạch là B. 150Ω . C. 75Ω . D. 50Ω . A. 70Ω . Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính là dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T , hằng số phóng xạ của đồng vị này là 1 T ln 2 A. λ = . B. λ = . C. ln 2.T . D. λ = . T.ln2 ln 2 T Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, khoảng vân là khoảng cách A. giữa hai vân sáng liên tiếp. B. giữa ba vân sáng liên tiếp. C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp. D. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp. Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương B. 0,1π MHz .

A. 1MHz .

Câu 9:

B. tia hồng ngoại.

C. tia tử ngoại.

D. tia Rơn-ghen.  t x Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox với phương trình uM = A cos 2π  −  . T λ  Đại lượng T được gọi là A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng. Trong việc truyền tải điện năng, vai trò của máy biến áp đặt ở nơi phát điện là A. tăng điện áp hiệu dụng nơi truyền đi. B. tăng tần số của dòng điện trên đường dây. C. tăng cường độ dòng điện trên đường dây. D. giảm điện áp hiệu dụng áp noi truyền đi. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha ϕ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được tính bằng công thức

QU Y

Câu 8:

D. 0, 2π MHz

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 0, 06 mm . Sóng điện từ này là A. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 7:

C. 0,1MHz .

NH

Câu 6:

ƠN

truyền sóng có biểu thức E = E 0 cos ( 2 ⋅105 π t ) (t tính bằng s) . Tần số của sóng điện từ này là.

M

nào sau đây? ω L − (ω C ) −1 A. tan ϕ = . R

ω L − ωC

B. tan ϕ =

R . ω L − (ω C ) −1

R . R ω L − ωC Câu 10: Con lắc lò xo có độ cứng k , vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc bằng

C. tan ϕ =

.

D. tan ϕ =

1 k k m 1 k ⋅ ⋅ . B. . C. . D. . 2π m m k 2π m Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì êlectron chuyền động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0 . Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron

DẠ

Y

A.

chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính A. 2r0 . B. 0, 25r0 .

C. 4r0 .

D. 0,5r0 .


D. (k + 0,5)π ; với k = 0, ±1, ±2,…

C. k 2π ; với k = 0, ±1, ±2, …

L

Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương. Biên độ dao động tồng hợp đạt cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng A. (k + 0, 25)π ; với k = 0, ±1, ±2, … B. (2k + 1)π ; với k = 0, ±1, ±2, …

hai điểm M và N là

A. U MN =

q2 . AMN

B. U MN =

q . AMN

C. U MN =

A MN . q2

FI CI A

Câu 13: Công của lực điện trường làm điện tích điểm q di chuyển từ M đến N là A MN , hiệu điện thế

D. U MN =

AMN . q

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, micrô có chức năng A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Câu 15: Sóng cơ hình sin có tần số 20 Hz lan truyền theo phương Ox với tốc độ 5 m / s . Sóng này có bước sóng bằng A. 40 cm . B. 50 cm . C. 25 cm . D. 100 cm . Câu 16: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. đôi một lệch pha 120° . B. cùng pha nhau. ° C. đôi một lệch pha 90 . D. đôi một ngược pha. Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu tụ điện có điện dung không đổi. Nếu tần số của điện áp tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện, A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 19: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ . Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp là A. 2 λ . B. 3λ . C. 1,5λ . D. λ . Câu 20: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Bị nước hấp thụ mạnh. C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Ion hóa không khí. Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 với chu kì 1,98 s . Chiều dài con lắc

M

đơn bằng A. 98, 6 cm .

B. 97,3 cm .

C. 94,5 cm .

D. 87, 6 cm .

Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 2,5 m có dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua, đặt trong từ

trường đều có cảm ứng từ 2.10−2 T . Góc giữa đoạn dây và vecto cảm ứng từ là 37 o . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng A. 0, 375 N . B. 0, 75 N . C. 0, 09 N . D. 0,12 N .

DẠ

Y

Câu 23: Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện không cơ bản là A. lỗ trống. B. ion dương. C. êlectron. Câu 24: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. 109 Câu 25: Hạt nhân 47 Ag có số hạt nuclôn bằng A. 62.

B. 109.

C. 47.

D. ion âm. D. Đồ thị dao động âm. D. 156.


A. phân hạch. B. phân rã phóng xạ. C. thu năng lượng. Câu 28: Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. cộng hưởng. C. tắt dần. Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được treo vào cùng một giá cố định tại nơi có g = 10 m / s 2 . Điểm treo

FI CI A

L

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r . Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là E E2 A. I = E 2 r . B. I = . C. I = D. I = E r . r r 235 95 1 Câu 27: Phản ứng hạt nhân 10 n + 92 U →39 Y +138 53 I + 30 n là phản ứng D. nhiệt hạch.

D. cưỡng bức.

nào sau đây? A. 9, 5 cm .

π 24

s . Khoảng cách cực đại giữa hai quả cầu gần nhất với giá trị

C. 8, 5 cm .

ƠN

thời triệt tiêu. Biết t2 − t1 =

OF

của hai con lắc cách nhau 8 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hợp lực tác dụng lên giá treo có giá trị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Tốc độ của con lắc thứ nhất và gia tốc của con lắc thứ hai đồng

B. 10, 5 cm

D. 7,5 cm .

Câu 30: Trong giờ thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng, một nhóm học sinh đo được kết quả như sau D = 1,50 ± 0, 02 m;a = 1, 00 ± 0,10 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn A. λ = 0, 60 ± 0, 07 µ m .

NH

l = 9, 00 ± 0,10 mm . Bước sóng ánh sáng mà nhóm này đo được trong thí nghiệm là

B. λ = 0, 67 ± 0, 08µ m .

C. λ = 0, 667 ± 0, 083µ m .

D. λ = 0, 600 ± 0, 068µ m .

Mặt Trời này là A. 25, 00 W .

QU Y

Câu 31: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi giây có 4 ⋅1020 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5% . Công suất phát điện của tấm pin B. 17, 68 W .

C. 16,56 W .

D. 33,12 W .

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Biết điện áp hiệu dụng U AM = U NB , điện áp tức thời

M

u AM lệch pha 150° so với u MN và u AN lệch pha 30° so với uMN . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,71. B. 0,91. C. 0,50. D. 0,87 Câu 33: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 ; λ2 cho vân tối và có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng

Y

λ3 ; λ4 cho vân sáng. Tổng các bước sóng λ1 + λ2 + λ3 + λ4 gần nhất bằng

DẠ

A. 1825 nm B. 1879 nm . C. 2014 nm . Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 L= H ; điện trở có giá trị R = 20 Ω .Điện dung của tụ điện thay

D. 1983 nm .

π

đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B đạt


cực đại. Khi điện dung có giá trị C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N đạt cực đại. Hiệu số ∆C −1 = C1−1 − C −2 1 có giá trị là

B. 4000π ( F −1 ) .

C. 400π ( F−1 ) .

D. 2000π ( F −1 ) .

L

A. 200π ( F−1 ) .

FI CI A

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 30 cm . M và N là hai điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB với MN = 54 cm . Trên đoạn MN, số điểm ít nhất mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với nguồn là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 5, 3 ⋅10 −11 m , điện tích và khối

OF

lượng của êlectron tương ứng là −1, 6 ⋅10 −19 C;9,1.10−31 kg . Hằng số k = 9.109 Nm 2 C −2 . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2 µ s thì quãng đường mà êlectron đi được là

A. 437 cm .

B. 219 cm .

C. 2,19 cm .

D. 4,37 cm .

Câu 37: Một sóng cơ hình sin có chu kì T , lan truyền trên phương Ox từ O với biên độ a = 2 cm và bước sóng 24 cm . Hai phần tử tại M và N (M gần O hơn N) có vị trí cân bằng cách nhau t 2 = t1 + 0, 25T , li độ của phần tử tại M là

A. − 3 cm .

B. − 1 cm . 2 1

3 1

4 2

ƠN

8 cm . Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại N là − 1 cm đang giảm. Tại thời điểm

C.

1 0

3 cm .

D. 0 cm .

NH

Câu 38: Xét phản ứng kết hợp H + H → He + n . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt đotêri, triti và 42 He lần lượt là 1,16MeV / nuclôn; 2,82MeV / nuclôn; 7, 07MeV / nuclôn. Phản ứng

này tỏa một năng lượng bằng A. 17, 50MeV . B. 11, 05MeV .

C. 39, 06MeV .

D. 24,30MeV .

QU Y

Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu tái định cư gồm 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Coi mỗi gia đình đều tiêu thụ điện như nhau. Gọi y là độ lệch pha giữa điện áp nơi phát và cường độ dòng điện i, x là độ lệch pha giữa điện áp nơi tiêu thụ và i . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y 2 vào x và bảng

DẠ

Y

M

giá tiền điện của EVN . Bảng giá tiền điện (EVN) Nhóm đối tượng khách Giá bán điện hàng (đồng/kWh) Giá bán lẻ điện sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1678 Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1734 Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 2014 Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2536 Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2834 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở 2927 lên Mỗi tháng tại nơi phát điện truyền tải một điện năng 10,8MWh và trung bình x = 1, 26 (rad).

Mỗi tháng, một hộ gia đình phải trả cho EVN số tiền là A. 683.400 đồng. B. 704.000 đồng. C. 795.600 đồng. D. 908.000 đồng. Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai


bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao

C. 20kHz .

D. 10kHz .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10π kHz .


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trờ 30Ω ; cuộn cảm 0, 4 10−3 H và tụ điện có điện dung thuần có độ tự cảm F mắc nối tiếp. Tồng trở của đoạn π 8π mạch là A. 70Ω . B. 150Ω . C. 75Ω . D. 50Ω . Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

ZC =

1 = ωC

0, 4

π

= 40 ( Ω )

1 10−3 100π . 8π

= 80 ( Ω )

OF

Z L = ω L = 100π .

FI CI A

L

Câu 1:

Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 302 + ( 40 − 80 ) = 50 ( Ω ) . Chọn D 2

Câu 4:

Câu 5:

ƠN

NH

Câu 3:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính là dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn Chọn A Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T , hằng số phóng xạ của đồng vị này là 1 T ln 2 A. λ = . B. λ = . C. ln 2.T . D. λ = . T.ln2 ln 2 T Hướng dẫn Chọn D Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, khoảng vân là khoảng cách A. giữa hai vân sáng liên tiếp. B. giữa ba vân sáng liên tiếp. C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp. D. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp. Hướng dẫn Chọn A Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương

QU Y

Câu 2:

2

M

truyền sóng có biểu thức E = E 0 cos ( 2 ⋅105 π t ) (t tính bằng s) . Tần số của sóng điện từ này là.

A. 1MHz .

B. 0,1π MHz .

C. 0,1MHz .

D. 0, 2π MHz

Hướng dẫn

5

f =

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 0, 06 mm . Sóng điện từ này là

Y

Câu 6:

ω 2.10 π = = 105 Hz = 0,1MHz . Chọn C 2π 2π

DẠ

A. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 7:

B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. Hướng dẫn

D. tia Rơn-ghen.

Chọn B  t x Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox với phương trình uM = A cos 2π  −  . T λ  Đại lượng T được gọi là A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng.


Hướng dẫn

Câu 9:

nào sau đây? ω L − (ω C ) −1 A. tan ϕ = . R

ω L − (ω C ) −1 R . D. tan ϕ = ω L − ωC Hướng dẫn

ω L − ωC . R

.

OF

C. tan ϕ =

R

B. tan ϕ =

FI CI A

L

Câu 8:

Chọn A Trong việc truyền tải điện năng, vai trò của máy biến áp đặt ở nơi phát điện là A. tăng điện áp hiệu dụng nơi truyền đi. B. tăng tần số của dòng điện trên đường dây. C. tăng cường độ dòng điện trên đường dây. D. giảm điện áp hiệu dụng áp noi truyền đi. Hướng dẫn Chọn A Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha ϕ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được tính bằng công thức

Z L − ZC . Chọn A R Câu 10: Con lắc lò xo có độ cứng k , vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc bằng

A.

1 k ⋅ . 2π m

B.

ƠN

tan ϕ =

k . m

C.

m . k

D.

1 k ⋅ . 2π m

NH

Hướng dẫn

k . Chọn B m Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì êlectron chuyền động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0 . Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron

QU Y

ω=

chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính A. 2r0 . B. 0, 25r0 .

C. 4r0 .

D. 0,5r0 .

Hướng dẫn

Trạng thái kích thích đầu tiên là n = 2 → r = n2 r0 = 4r0 . Chọn C

M

Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương. Biên độ dao động tồng hợp đạt cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng A. (k + 0, 25)π ; với k = 0, ±1, ±2, … B. (2k + 1)π ; với k = 0, ±1, ±2, … D. (k + 0,5)π ; với k = 0, ±1, ±2, …

C. k 2π ; với k = 0, ±1, ±2, …

Hướng dẫn

Cùng pha. Chọn C Câu 13: Công của lực điện trường làm điện tích điểm q di chuyển từ M đến N là A MN , hiệu điện thế

Y

hai điểm M và N là

DẠ

A. U MN =

q2 . AMN

B. U MN =

q . AMN

C. U MN =

A MN . q2

D. U MN =

AMN . q

Hướng dẫn Chọn D Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, micrô có chức năng A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm.


Hướng dẫn

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn D Câu 15: Sóng cơ hình sin có tần số 20 Hz lan truyền theo phương Ox với tốc độ 5 m / s . Sóng này có bước sóng bằng A. 40 cm . B. 50 cm . C. 25 cm . D. 100 cm . Hướng dẫn v 5 λ= = = 0, 25m = 25cm . Chọn C f 20 Câu 16: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. đôi một lệch pha 120° . B. cùng pha nhau. ° C. đôi một lệch pha 90 . D. đôi một ngược pha. Hướng dẫn Chọn A Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Hướng dẫn Chọn D Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu tụ điện có điện dung không đổi. Nếu tần số của điện áp tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện, A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Hướng dẫn 1 1 . Chọn C ZC = = ωC 2π fC Câu 19: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ . Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp là A. 2 λ . B. 3λ . C. 1,5λ . D. λ . Hướng dẫn

M

Chọn D Câu 20: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Bị nước hấp thụ mạnh. C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Ion hóa không khí. Hướng dẫn Chọn C Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 với chu kì 1,98 s . Chiều dài con lắc đơn bằng A. 98, 6 cm .

Y

T = 2π

B. 97,3 cm .

C. 94,5 cm .

D. 87, 6 cm .

Hướng dẫn

l l  1,98 = 2π  l ≈ 0, 973m = 97, 3cm . Chọn B g 9,8

DẠ

Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 2,5 m có dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 2.10 −2 T . Góc giữa đoạn dây và vecto cảm ứng từ là 37 o . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng A. 0, 375 N . B. 0, 75 N . C. 0, 09 N . D. 0,12 N .

Hướng dẫn


F = IlB sin α = 3.2,5.2.10−2.sin 37 o ≈ 0, 09 N . Chọn C

A. 62.

B. 109.

C. 47. Hướng dẫn

L D. Đồ thị dao động âm.

D. 156.

OF

A = 109 . Chọn B

D. ion âm.

FI CI A

Câu 23: Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện không cơ bản là A. lỗ trống. B. ion dương. C. êlectron. Hướng dẫn Chọn C Câu 24: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. Hướng dẫn Chọn A Câu 25: Hạt nhân 109 47 Ag có số hạt nuclôn bằng

ƠN

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r . Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là E E2 A. I = E 2 r . B. I = . C. I = . D. I = E r . r r Hướng dẫn Đoản mạch thì R = 0 . Chọn C 235 138 1 Câu 27: Phản ứng hạt nhân 10 n + 92 U →95 39 Y + 53 I + 30 n là phản ứng B. phân rã phóng xạ. C. thu năng lượng. Hướng dẫn

NH

A. phân hạch.

DẠ

Y

M

QU Y

Chọn A Câu 28: Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. cộng hưởng. C. tắt dần. Hướng dẫn Chọn A

D. nhiệt hạch.

D. cưỡng bức.


L

Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được treo vào cùng một giá cố định tại nơi có g = 10 m / s 2 . Điểm treo

nào sau đây? A. 9, 5 cm .

π s . Khoảng cách cực đại giữa hai quả cầu gần nhất với giá trị 24

C. 8, 5 cm .

B. 10, 5 cm Hướng dẫn

Dời trục hoành lên 2ô

α ∆t

= 2

+

π 3 = 20 (rad/s)

π / 24

10 → ∆l0 = 2 = 2 = 0, 025m = 2, 5cm ω 20 Hợp lực F = k ( ∆l0 + x1 ) + k ( ∆l0 + x2 ) = 2k ∆l0 + kx g

 2k ∆l0 = 2  A = 2∆l0 = 2.2,5 = 5cm   kA = 2

NH

2π  Đồng nhất với F = 2 + 2 cos  ωt − 3 

Đồng thời v1 = 0 và a2 = 0 nên hai dao động vuông pha  ∆xmax = A = 5cm

DẠ

Y

M

QU Y

Vậy d max = 82 + 52 ≈ 9, 434cm . Chọn A

t=t2

t=0

ƠN

ω=

π

D. 7,5 cm .

OF

thời triệt tiêu. Biết t2 − t1 =

FI CI A

của hai con lắc cách nhau 8 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hợp lực tác dụng lên giá treo có giá trị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Tốc độ của con lắc thứ nhất và gia tốc của con lắc thứ hai đồng

O α

t=t1


l = 9, 00 ± 0,10 mm . Bước sóng ánh sáng mà nhóm này đo được trong thí nghiệm là

B. λ = 0, 67 ± 0, 08 µ m .

C. λ = 0, 667 ± 0, 083µ m .

D. λ = 0, 600 ± 0, 068 µ m . Hướng dẫn

λD

la 9.1 λ = ≈ 0, 667 µ m a 9.1,5 9D ∆λ ∆l ∆a ∆D ∆λ 0,1 0,1 0, 02 = + +  = + +  ∆λ ≈ 0, 083µ m 2/3 9 1 1,5 λ l a D λ =

OF

l = 9i = 9.

FI CI A

A. λ = 0, 60 ± 0, 07 µ m .

L

Câu 30: Trong giờ thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng, một nhóm học sinh đo được kết quả như sau D = 1, 50 ± 0, 02 m; a = 1, 00 ± 0,10 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn

Kết quả đo: λ = λ ± ∆λ = 0, 67 ± 0, 08 µ m

Vì số chữ số có nghĩa của kết quả không được nhiều hơn số chữ số có nghĩa của dữ kiện kém chính xác nhất nên không thể viết λ = 0, 667 ± 0, 083 µ m . Chọn B

ƠN

Chú ý: Viết kết quả A = A + ∆A thì Quy tắc 1: Sai số tuyệt đối ∆A chỉ được viết đến một hoặc tối đa là hai chữ số có nghĩa

NH

Quy tắc 2: Sai số tuyệt đối ∆A lấy bao nhiêu số sau dấy phẩy thì giá trị trung bình A cũng phải lấy bấy nhiêu số sau dấu phẩy Quy tắc 3: Khi quy tròn thì phần giảm bớt hoặc tăng thêm phải nhở hơn 1/10 giá trị gốc Quy tắc 4: Số chữ số có nghĩa của kết quả không được nhiều hơn số chữ số có nghĩa của dữ kiện kém chính xác nhất Ví dụ 1482, 5 ± 10, 6 : sai quy tắc 1 vì 10,6 có 3 chữ số có nghĩa. Sửa lại 1483 ± 11

QU Y

0, 6667 ± 0, 0830 : sai quy tắc 1 vì 0,0830 có 3 chữ số có nghĩa. 0, 03243 ± 0, 0031 : sai quy tắc 2 vì 0,0031 có 4 chữ số sau dấu phẩy nhưng 0,03243 lại có 5

∆A = 0,164 chỉ được quy thành ∆A = 0,16 , còn nếu quy thành ∆A = 0, 2 là sai quy tắc 3 vì

phần thêm vào là 0, 2 − 0,164 = 0, 036 lớn hơn 1/10 giá trị của 0,164

M

Câu 31: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi giây có 4 ⋅10 20 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5% . Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25, 00 W . B. 17, 68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W .

Hướng dẫn

N=

A

ε

=

Pt P  4.10 20 =  P = 132, 5W hf 6, 625.10−34.5.1014

Pci = PH = 132, 5.0,125 = 16,5625W . Chọn C

DẠ

Y

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Biết điện áp hiệu dụng U AM = U NB , điện áp tức thời u AM lệch pha 150° so với u MN và u AN lệch pha 30° so với uMN . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 0,71.

B. 0,91.

C. 0,50. Hướng dẫn

D. 0,87


ANM = AMN = 30 o  ∆AMN cân tại A  AN = AM = NB  ∆ANB cân tại N o

ϕ =

30°

) = 30

A

o

L

o

30°

FI CI A

180 − ANB 180 − ( 30 + 90 = 2 2  cos ϕ ≈ 0,87 . Chọn D o

M

φ

N

B

Câu 33: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 ; λ2 cho vân tối và có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng

λ3 ; λ4 cho vân sáng. Tổng các bước sóng λ1 + λ2 + λ3 + λ4 gần nhất bằng B. 1879 nm .

C. 2014 nm . Hướng dẫn

D. 1983 nm .

OF

A. 1825 nm

k .400 ≤ x ≤ ( k − 1,5 ) .750  3, 2 ≤ k  kmin = 3,5

1400 = 2,5.560 = 2.700 3 1400 Vậy tổng λ1 + λ2 + λ3 + λ4 = 400 + + 560 + 700 ≈ 2126, 67 nm . Chọn C 3 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 L= H ; điện trở có giá trị R = 20 Ω .Điện dung của tụ điện thay

π

NH

ƠN

Với k = 3,5 thì 3,5.400 = 3.

đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B đạt cực đại. Khi điện dung có giá trị C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N đạt cực đại. Hiệu

A. 200π ( F−1 ) .

QU Y

số ∆C −1 = C1−1 − C −21 có giá trị là

B. 4000π ( F −1 ) .

C. 400π ( F−1 ) .

D. 2000π ( F −1 ) .

Hướng dẫn

2

Khi C = C1 thì U C max  ZC1 = Z L +

R ZL

M

Khi C = C 2 thì U Lm ax  cộng hưởng Z C 2 = Z L

∆C−1 = C1−1 − C −21 = ω ( Z C1 − ZC 2 ) = ω.

R2 R2 202 = = = 4000π F −1 . Chọn B ZL L 0,1 / π

( )

DẠ

Y

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 30 cm . M và N là hai điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB với MN = 54 cm . Trên đoạn MN, số điểm ít nhất mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với nguồn là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Hướng dẫn d = k λ > OA = 15cm = 3,75λ với k bán nguyên y = d 2 − OA2 = (k .4) 2 − 152 với k > 3,75 y k 4,5 9,9498


FI CI A

L

5,5 16,093 6,5 21,236 7,5 25,98 8,5 30,512 … … Trên đường trung trực càng xa O thì khoảng cách giữa 2 điểm liên tiếp ngược pha nguồn càng nhỏ nên đề trên MN có số điểm ngược pha nguồn ít nhất thì M và N sẽ nằm khác phía so với AB Giả sử OM ≥ ON thì OM ≥ 27cm nên chắc chắn trên OM sẽ có ít nhất 4 điểm ngược pha nguồn Để số điểm ngược pha nguồn trên ON it nhất thì ta lấy OM ≈ 30,51 → ON = 54 − 30,51 ≈ 23, 49 Khi đó trên ON có 3 điểm ngược pha nguồn nên tổng số điểm ngược pha nguồn trên MN là 7 Chọn D Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 5, 3 ⋅10 −11 m , điện tích và khối

OF

lượng của êlectron tương ứng là −1, 6 ⋅10 −19 C;9,1.10−31 kg . Hằng số k = 9.109 Nm 2 C −2 . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2µs thì quãng đường mà êlectron đi được là

A. 437 cm .

B. 219 cm .

C. 2,19 cm . Hướng dẫn

D. 4,37 cm .

9.109. (1, 6.10−19 ) ke 2 v2 ke 2 F = maht  2 = m.  v = = ≈ 2185660 (m/s) r0 r0 mr0 9,1.10−31.5,3.10 −11

ƠN

2

s = vt = 2185660.2.10 −6 ≈ 4, 37 m = 437cm . Chọn A

NH

Câu 37: Một sóng cơ hình sin có chu kì T , lan truyền trên phương Ox từ O với biên độ a = 2 cm và bước sóng 24 cm . Hai phần tử tại M và N (M gần O hơn N) có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm . Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại N là − 1 cm đang giảm. Tại thời điểm

t 2 = t1 + 0, 25T , li độ của phần tử tại M là

B. − 1 cm .

C. 3 cm . Hướng dẫn 2π d 2π .8 2π T π M sớm pha hơn N là ∆ϕ = và ∆t = → = = λ 24 3 4 2 2π  2π 2π π  u N = 2∠ → uM = 2∠  + +  = 3 (cm). Chọn C 3 3 2  3

D. 0 cm .

QU Y

A. − 3 cm .

Câu 38: Xét phản ứng kết hợp 12 H +13 H → 42 He +10 n . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt đotêri,

M

triti và 42 He lần lượt là 1,16MeV / nuclôn; 2,82MeV / nuclôn; 7, 07MeV / nuclôn. Phản ứng

này tỏa một năng lượng bằng A. 17, 50MeV . B. 11, 05MeV .

C. 39, 06MeV .

D. 24,30MeV .

Hướng dẫn ∆E = WHe − WD − WT = 7, 07.4 − 1,16.2 − 2,82.3 = 17,5MeV . Chọn A

DẠ

Y

Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu tái định cư gồm 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Coi mỗi gia đình đều tiêu thụ điện như nhau. Gọi y là độ lệch pha giữa điện áp nơi phát và cường độ dòng điện i, x là độ lệch pha giữa điện áp nơi tiêu thụ và i . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y 2 vào x và bảng giá tiền điện của EVN . Bảng giá tiền điện (EVN) Nhóm đối tượng khách Giá bán hàng (đồng/kWh)

điện


tan ϕ = H tan ϕtt  tan 1,5 = H .tan1, 26  H ≈ 0,89085 Điện năng tiêu thụ mỗi tháng của 1 hộ là

D. 908.000 đồng.

OF

Mỗi tháng, một hộ gia đình phải trả cho EVN số tiền là A. 684.000 đồng. B. 704.000 đồng. C. 796.000 đồng. Hướng dẫn

FI CI A

L

Giá bán lẻ điện sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1678 Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1734 Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 2014 Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2536 Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2834 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở 2927 lên Mỗi tháng tại nơi phát điện truyền tải một điện năng 10,8MWh và trung bình x = 1, 26 (rad).

A.H 10800.0,89085 = ≈ 320, 7 kWh n 30

ƠN

Số tiền phải trả mỗi tháng của 1 hộ là 1678.50 + 1734.50 + 2014.100 + 2536.100 + 2834.20, 7 ≈ 684000 (đồng). Chọn A

Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao

q = Cu = 20.10−9.9 = 1,8.10−7 (C) 2

2

2

NH

động riêng của mạch là A. 5kHz . B. 10π kHz .

C. 20kHz . Hướng dẫn

D. 10kHz .

2

QU Y

 q   i   1,8.10−7   4,8π  −7 + = 1        +  = 1  Q0 = 3.10 C  Q0   I 0   Q0   6π 

I 0 6π .10−3 ω 20000π ω= = = 20000π (rad/s) → f = = = 10000 Hz = 10kHz . Chọn D −7 Q0 3.10 2π 2π 3.D 13.D 23.C 33.C

M

2.A 12.C 22.C 32.D

DẠ

Y

1.D 11.C 21.B 31.C

4.A 14.D 24.A 34.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.C 16.A 17.D 25.B 26.C 27.A 35.D 36.A 37.C

8.A 18.C 28.A 38.A

9.A 19.D 29.A 39.A

10.B 20.C 30.B 40.D


ĐỀ VẬT LÝ ĐÔ LƯƠNG 1 – NGHỆ AN 2021-2022 Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện là ωC 1 B. ωUC C. D. ω C A. U ωC Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ được treo cố định tại nơi có gia tốc trong trường bằng g. Khi dao động điều hòa, tần số dao động của con lắc đơn là A. f = 2π g ℓ

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

ℓ g

C. f =

1 2π

g ℓ

D. f =

2π g ⋅ℓ

Cho các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen và ánh sáng nhìn thấy. Tia thể hiện tính sóng nhất là A. tia hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia Ron – ghen D. tia tử ngoại Bức xạ có bước sóng λ = 1µ m

OF

Câu 4:

1 2π

A. là tia tử ngoại B. là tia hồng ngoại C. là tia X D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. đưa sóng cao tần ra loa B. đưa sóng siêu âm ra loa C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên A. Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng quang - phát quang D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0, ω > 0) . Pha của dao

ƠN

Câu 3:

B. f =

động ở thời điểm t là A. cos(ωt + ϕ ) Câu 8:

B. ω t + ϕ

NH

Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

C. ω

D. ϕ

M

QU Y

Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất lỏng B. chất khí C. chân không D. chất rắn Câu 9: Khi vật dao động điều hoà từ biên về vị trí cân bằng thì A. vận tốc ngược chiều gia tốc B. vận tốc cùng chiều gia tốc C. lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng Câu 10: Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì? A. Rôto và phần ứng B. Phần cảm và rôto C. Phần ứng và stato D. Phần cảm và phần ứng Câu 11: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) với A là hằng số dương. Đại

lượng x được gọi là A. biên độ B. pha ban đầu C. tần số góc D. li độ Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m . Lấy c = 3.108 m / s . Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hoà với tần số f Giá trị của f là

DẠ

Y

5 A. 105 Hz B. π ⋅105 Hz C. 2π .105 Hz D. 2 ⋅10 Hz Câu 13: Một vật sáng đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cao gấp 4 lần

vật và cách vật 150 cm . Tìm tiêu cự thấu kính A. 36 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 6 cm Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young: vị trí vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm . Biết bề rộng trường giao thoa là 0,5 cm . Số vân sáng và số vân tối quan sát được lần lượt bằng


A. 13 và 12 B. 13 và 14 C. 11 và 12 D. 11 và 10 Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ωt

L

thì dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt + π / 6) . Đoạn mạch điện này luôn có R C. Z L > ZC D. Z L < Z C 2 Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hon cường độ âm tại M A. 40 lân B. 2 lần C. 10000 lần D. 1000 lần

A. Z L = ZC

FI CI A

B. Z L =

Câu 17: Một điện tích q = −5.10−9 C đặt tại A trong chân không. Cường độ điện trường tại B cách A B. Hướng ra xa A và có độ lớn 3000 V / m D. Hướng về A và có độ lớn 2000 V / m

OF

một khoảng 15 cm là A. Hướng ra xa A và có độ lớn 4000 V / m C. Hướng về A và có độ lớn 4500 V / m

Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm . Lấy h = 6,625 ⋅10−34 Js;c = 3.108 m / s . Công thoát electron của kim loại này là

ƠN

A. 6.625.10−25 J B. 6.625.10−19 J C. 6.625.10−28 J D. 6.625 ⋅10−22 J Câu 19: Một điện trở R = 4Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5 V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là 0,36 W . Điện trở trong của nguồn điện là A. 1, 0Ω

B. 0, 75Ω

C. 0, 25Ω

D. 0,5Ω

Câu 20: Một con lắc đơn gồm một quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo

NH

mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kỳ không đổi T1 . Nếu ta

đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng như lúc đầu nhưng với chu kỳ mới là T2 > T1 . Phương của điện trường ban đầu

QU Y

A. chưa thể kết luận gì trong trường hợp này B. Hướng theo phương ngang C. thẳng đứng, hướng từ dưới lên D. thẳng đứng, hướng từ trên xuống Câu 21: Một vật dao động điều hoà trong thời gian 2 phút thực hiện được 30 dao động. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5 s B. 4 s C. 1,5 s D. 2,5 s

Y

M

Câu 22: Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một A. đoạn thẳng B. đường hình sin C. cùng tròn D. nhánh của parabol Câu 23: Một e bay dọc theo đường sức của một điện trường đều với vận tốc tại A là 107 m / s 2 sau đó dừng lại ở B . Biết A, B nằm trong điện trường và AB = 20 cm . Độ lớn cường độ điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1450 V / m B. 1415 V / m C. 1420 V / m D. 1425 V / m Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm biến trở R , cuộn cảm L, r mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch 4 một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50 Hz . Biết L = H , r = 12Ω . Giá trị của R là bao 25π nhiêu để PR cực đại?

DẠ

A. 10Ω B. 20Ω C. 5Ω D. 40Ω Câu 25: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50 cos ( 4000t ) mA ( t tính bằng s ). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 10−5 C

B. 0, 4 ⋅10−5 C

C. 0,2.10-5 C

D. 0,3 ⋅10−5 C


Câu 26: Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 sin ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu

L

điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V,110 V và 70 V . Giá trị của U 0 bằng

FI CI A

A. 25 2 V B. 50 2 V C. 100 V . D. 50 V Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là 1, 4 m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 5 kể từ vân sáng trung tâm. Để tại điểm M có vân tối thứ 4 thì màn phải dịch chuyển đi một khoảng (so với vị trí cũ) A. 0,5 m B. 0, 2 m C. 0,8 m D. 0, 4 m

OF

Câu 28: Ở mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 19 cm , có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm . Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB . Trên đoạn AM , số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 29: Ba con lắc lò xo đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có

ƠN

π  cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos  20π t +  cm con lắc thứ 2  hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20π t )cm . Con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?

π  B. x3 = 3 2 cos  20π t −  cm 4 

NH

π  A. x3 = 2 cos  20π t −  cm 4 

QU Y

π π   C. x3 = 3 2 cos  20π t +  cm D. x3 = 3 2 cos  20π t −  cm 4 2   Câu 30: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất khi e trở về từ trạng thái kích thích trên. −13, 6 Biết năng lượng của mức thứ n là En = eV n2 A. 0,013 µ m B. 0,657 µ m C. 0,121 µ m D. 0,103µ m Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µ m đến 0, 76µ m . Tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng đơn sắc có bước 1,52 µ m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 32: Biết công thoát của electron của các kim loại: Canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV; 2, 26eV; 4,78eV; 4,14eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33µ m vào bề mặt các kim

M

sóng

DẠ

Y

loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Canxi và bạc B. Bạc và đồng C. Kali và đồng D. Kali và canxi Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích thì trên sợi dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Tại điểm N trên dây gần A nhất có biên độ dao động cực đại. Khoảng cách AN bằng A. 10 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 60 cm

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện


có điện dung C thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C vào ω được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi ω = ω1 là

A. 20Ω

B. 67, 4Ω

D. 45 6 V .

FI CI A

A. −45 3 V . B. 45 3 V . C. −45 6 V Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt )V . Biết R = 10Ω và L, C là

L

đạt cực đại bằng 150 V. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang giảm. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là

25 D. 10Ω Ω 3 Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện

OF

C.

ƠN

trở R = 90Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai

đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C = C2 =

U2 bằng U1

NH

điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số

C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 2

A. 5 2 B. 9 2 C. Câu 37: Một vật khi dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x1 thì động năng của vật là

2

D. 10 2

Wd 1 , khi dao động điều hoà với phương trình x2

QU Y

thì động năng của vật là Wd 2 . Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của Wd 1 và Wd 2 theo thời gian. Nếu vật dao động với phương trình x = x1 + x2 thì động năng lớn nhất của vật là

A. 60 mJ B. 40 mJ C. Câu 38: Con lắc gồm vật nặng khối lượng m = 100 g , mang

D. 100 mJ

M

điện q = 10−6 C ; lò xo có độ cứng k = 100 N/m được

đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt µ = 0,1 . Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn ∆ℓ = 5 cm , đông thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường với véctơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 như hình vẽ, E = 106 V / m . Lấy

DẠ

Y

g = π 2 = 10 m / s2 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên gân nhất giá trị nào sau đây? A. 120 cm / s B. 170 cm / s C. 130 cm / s D. 50 cm / s Câu 39: Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1 = 5kV thì hiệu suất tải điện là 80% . Coi công suất truyền đi là không đổi. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U 2 = 5 2kV thì hiệu suất tải điện khi đó là

A. 85%

B. 90%

C. 92%

D. 95%


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 40: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ CB . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 68,5 mm B. 67,6 mm C. 37,6 mm D. 64,0 mm


ĐỀ VẬT LÝ ĐÔ LƯƠNG 1 – NGHỆ AN 2021-2022 Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện là ωC 1 A. B. ωUC C. D. ω C U ωC Hướng dẫn 1 . Chọn C ZC = ωC Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ được treo cố định tại nơi có gia tốc trong trường bằng g. Khi dao động điều hòa, tần số dao động của con lắc đơn là A. f = 2π g ℓ

B. f =

1 2π

ℓ g

C. f = Hướng dẫn

Câu 4:

g ℓ

D. f =

2π g ⋅ℓ

Chọn C Cho các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen và ánh sáng nhìn thấy. Tia thể hiện tính sóng nhất là A. tia hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia Ron – ghen D. tia tử ngoại Hướng dẫn Tia có bước sóng càng dài thì càng thể hiện tính sóng. Chọn A Bức xạ có bước sóng λ = 1µ m

ƠN

Câu 3:

1 2π

OF

Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

B. là tia hồng ngoại D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Hướng dẫn

NH

A. là tia tử ngoại C. là tia X

λ > 0, 76µ m là tia hồng ngoại. Chọn B

Câu 7:

QU Y

M

Câu 6:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. đưa sóng cao tần ra loa B. đưa sóng siêu âm ra loa C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần Hướng dẫn Chọn D Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên A. Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng quang - phát quang D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng Hướng dẫn Chọn D Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0, ω > 0) . Pha của dao

Câu 5:

động ở thời điểm t là A. cos(ωt + ϕ )

Câu 9:

C. ω

D. ϕ

Hướng dẫn Chọn B Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất lỏng B. chất khí C. chân không D. chất rắn Hướng dẫn Chọn C Khi vật dao động điều hoà từ biên về vị trí cân bằng thì A. vận tốc ngược chiều gia tốc B. vận tốc cùng chiều gia tốc C. lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng

Y

DẠ

Câu 8:

B. ω t + ϕ


lượng x được gọi là A. biên độ

B. pha ban đầu

C. tần số góc Hướng dẫn

FI CI A

L

Hướng dẫn Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn B Câu 10: Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì? A. Rôto và phần ứng B. Phần cảm và rôto C. Phần ứng và stato D. Phần cảm và phần ứng Hướng dẫn Chọn D Câu 11: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) với A là hằng số dương. Đại D. li độ

OF

Chọn D Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m . Lấy c = 3.108 m / s . Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hoà với tần số f Giá trị của f là

B. π ⋅105 Hz

C. 2π .105 Hz Hướng dẫn

5 D. 2 ⋅10 Hz

ƠN

A. 105 Hz

3.108 = 105 Hz . Chọn A λ 3000 Câu 13: Một vật sáng đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cao gấp 4 lần f =

c

=

lượt bằng A. 13 và 12

QU Y

NH

vật và cách vật 150 cm . Tìm tiêu cự thấu kính A. 36 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 6 cm Hướng dẫn 1   1  L = d + d ' = f 1 −  + f (1 − k )  f 1 −  + f (1 + 4 ) = 150  f = 24cm . Chọn B  k  −4  Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young: vị trí vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm . Biết bề rộng trường giao thoa là 0,5 cm . Số vân sáng và số vân tối quan sát được lần

B. 13 và 14

C. 11 và 12 Hướng dẫn

D. 11 và 10

4i = 1,8mm  i = 0, 45mm

M

L L 5 5 < ki <  − < k .0, 45 <  −5,56 < k < 5,56 2 2 2 2 Có 11 giá trị k nguyên và 12 giá trị k bán nguyên. Chọn C Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ωt −

thì dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt + π / 6) . Đoạn mạch điện này luôn có

Y

A. Z L = ZC

B. Z L =

R 2

C. Z L > ZC

D. Z L < Z C

DẠ

Hướng dẫn u trễ pha hơn i nên mạch có tính dung kháng, Chọn D Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hon cường độ âm tại M A. 40 lân B. 2 lần C. 10000 lần D. 1000 lần Hướng dẫn


I = I 0 .10 L 

IN = 10 LN − LM = 108−4 = 10000 . Chọn C IM

L

Câu 17: Một điện tích q = −5.10−9 C đặt tại A trong chân không. Cường độ điện trường tại B cách A

FI CI A

một khoảng 15 cm là A. Hướng ra xa A và có độ lớn 4000 V / m B. Hướng ra xa A và có độ lớn 3000 V / m C. Hướng về A và có độ lớn 4500 V / m D. Hướng về A và có độ lớn 2000 V / m Hướng dẫn −9 q 5.10 E = k . 2 = 9.109. = 2000 (V/m). Chọn D r 0,152

Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm . Lấy h = 6,625 ⋅10−34 Js;c = 3.108 m / s . Công thoát electron của kim loại này là

A=

hc

λ0

=

B. 6.625.10−19 J

C. 6.625.10−28 J Hướng dẫn

1,9875.10−25 = 6, 625.10−19 (J). Chọn B −9 300.10

D. 6.625 ⋅10−22 J

OF

A. 6.625.10−25 J

ƠN

Câu 19: Một điện trở R = 4Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5 V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là 0,36 W . Điện trở trong của nguồn điện là A. 1, 0Ω

B. 0, 75Ω

C. 0, 25Ω

D. 0,5Ω

Hướng dẫn 2

2

NH

P = I R  0,36. = I .4  I = 0,3 A E 1,5  0, 3 =  r = 1Ω . Chọn A I= R+r 4+r Câu 20: Một con lắc đơn gồm một quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo

QU Y

mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kỳ không đổi T1 . Nếu ta

đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng như lúc đầu nhưng với chu kỳ mới là T2 > T1 . Phương của điện trường ban đầu A. chưa thể kết luận gì trong trường hợp này B. Hướng theo phương ngang C. thẳng đứng, hướng từ dưới lên D. thẳng đứng, hướng từ trên xuống Hướng dẫn l T2 >T1  → g1 > g 2  ban đầu E cùng chiều P. Chọn D g

M

T = 2π

Câu 21: Một vật dao động điều hoà trong thời gian 2 phút thực hiện được 30 dao động. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5 s B. 4 s C. 1,5 s D. 2,5 s Hướng dẫn

∆t 120 = = 4 s . Chọn B n 30 Câu 22: Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một A. đoạn thẳng B. đường hình sin C. cùng tròn Hướng dẫn Chọn A

DẠ

Y

T=

D. nhánh của parabol


A. 10Ω

B. 20Ω

C. 5Ω Hướng dẫn

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 4 = 16 ( Ω ) 25π

D. 40Ω

ƠN

Z L = ω L = 100π .

OF

FI CI A

L

Câu 23: Một e bay dọc theo đường sức của một điện trường đều với vận tốc tại A là 107 m / s 2 sau đó dừng lại ở B . Biết A, B nằm trong điện trường và AB = 20 cm . Độ lớn cường độ điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1450 V / m B. 1415 V / m C. 1420 V / m D. 1425 V / m Hướng dẫn Định lý động năng 2 1 2 1 mv = q Ed  .9,1.10 −31. (10 7 ) = 1, 6.10 −19.E.0, 2  E = 1421,875V / m . Chọn C 2 2 Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm biến trở R , cuộn cảm L, r mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch 4 một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50 Hz . Biết L = H , r = 12Ω . Giá trị của R là bao 25π nhiêu để PR cực đại?

PR max  R = r 2 + Z L2 = 122 + 162 = 20Ω . Chọn B

NH

Câu 25: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50 cos ( 4000t ) mA ( t tính bằng s ). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là B. 0, 4 ⋅10−5 C

A. 10−5 C

C. 0,2.10-5 C

D. 0,3 ⋅10−5 C

Hướng dẫn

I0

ω

=

50.10 = 1, 25.10−5 C 4000

2

2

QU Y

Q0 =

−3

2

2

 q   i  q    30  +   = 1  q = 10−5 C . Chọn A   +   =1  −5  Q I 1, 25.10    50   0  0 Câu 26: Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 sin ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu

M

điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V,110 V và 70 V . Giá trị của U 0 bằng

A. 25 2 V

B. 50 2 V

C. 100 V Hướng dẫn

D. 50 V

U = U R2 + (U L − U C ) = 302 + (110 − 70 ) = 50 (V). Chọn D 2

2

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là 1, 4 m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 5 kể từ vân sáng trung tâm. Để tại

DẠ

Y

điểm M có vân tối thứ 4 thì màn phải dịch chuyển đi một khoảng (so với vị trí cũ) A. 0,5 m B. 0, 2 m C. 0,8 m D. 0, 4 m Hướng dẫn

λ .D1

λD 2

 4,5.1, 4 = 3,5.D2  D2 = 1,8m → ∆D = 1,8 − 1, 4 = 0, 4 m . Chọn D a a Câu 28: Ở mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 19 cm , có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm . Trong vùng giao thoa, M là một x = 4, 5.

= 3, 5.


FI CI A

L

điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB . Trên đoạn AM , số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Hướng dẫn AB 19 − < k < 0  − < k < 0  −4, 75 < k < 0 → có 5 giá trị k bán nguyên, Chọn B λ 4 Câu 29: Ba con lắc lò xo đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có

π  cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos  20π t +  cm con lắc thứ 2  hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20π t )cm . Con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?

π  B. x3 = 3 2 cos  20π t −  cm 4 

OF

π  A. x3 = 2 cos  20π t −  cm 4 

π  D. x3 = 3 2 cos  20π t −  cm 2  Hướng dẫn π π x1 + x3 = 2 x2  x3 = 2 x2 − x1 = 2.1, 5∠0 − 3∠ = 3 2∠ − . Chọn B 2 4 Câu 30: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất khi e trở về từ trạng thái kích thích trên. −13, 6 Biết năng lượng của mức thứ n là En = eV n2 A. 0,013 µ m B. 0,657 µ m C. 0,121 µ m D. 0,103µ m

NH

ƠN

π  C. x3 = 3 2 cos  20π t +  cm 4 

Hướng dẫn

2

E3 − E1 =

QU Y

r = n r0 = 9r0  n = 3

1,9875.10  13, 6    − 2 + 13, 6  .1, 6.10−19 = λ λ  3 

hc

−25

 λ = 0,103.10−6 m = 0,103µ m

Chọn D Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µ m đến 0, 76µ m . Tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng đơn sắc có bước 1,52 µ m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Hướng dẫn 1, 52 3, 04 0,38≤ λ ≤ 0,76 k .λ = 6. k=  → 4 ≤ k ≤ 8  k = 4;5; 6; 7;8 → có 4 vân sáng khác nữa λ 3 Chọn A Câu 32: Biết công thoát của electron của các kim loại: Canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89eV; 2, 26eV; 4,78eV; 4,14eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33µ m vào bề mặt các kim

DẠ

Y

M

sóng

loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Canxi và bạc B. Bạc và đồng C. Kali và đồng D. Kali và canxi Hướng dẫn

ε=

hc

λ

=

1,9875.10−25 = 6,02.10−19 J ≈ 3,8eV . Chọn B 0,33.10−6


FI CI A

L

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích thì trên sợi dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Tại điểm N trên dây gần A nhất có biên độ dao động cực đại. Khoảng cách AN bằng A. 10 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 60 cm Hướng dẫn λ λ λ l = k .  90 = 3.  λ = 60cm → AN = = 15cm . Chọn C 2 2 4 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn

mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

A. −45 3 V .

C. −45 6 V Hướng dẫn

B. 45 3 V .

U C max  U RL ⊥ U  U 0 RL = U 02C − U 02 =

D. 45 6 V .

(150 2 ) − (120 2 ) 2

2

= 90 2 (V)

U0 U 3 π π π 5π 90 2. 3 ↓ ϕu =  ϕuRL = + =  u RL = − 0 RL =− = −45 6V 2 3 3 2 6 2 2

ƠN

u = 60 2 =

OF

đạt cực đại bằng 150 V. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang giảm. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là

NH

Chọn C Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt )V . Biết R = 10Ω và L, C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z L và ZC

vào ω được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi ω = ω1 là

C.

B. 67, 4Ω

QU Y

A. 20Ω 25 Ω 3

D. 10Ω

Hướng dẫn

Khi ω = ω0 thì Z L = Z C = 25Ω

M

Khi ω1 = 3ω0 thì Z L1 = 3Z L 0 = 75Ω và Z C1 = → Z = R + ( Z L1 − Z C1 )

2

Z C 0 25 = Ω 3 3 2

2

25   = 10 +  75 −  ≈ 67, 4 ( Ω ) . Chọn B 3   2

Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện

Y

trở R = 90Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai

DẠ

đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số A. 5 2

B. 9 2

C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 2

U2 bằng U1 C. 2 Hướng dẫn

D. 10 2


Lấ y

ZL

UZ C 2

U2 =

2

 2Z L = Z L

( 90 + 10 ) +

2

 Z L = 100Ω

ZL

U .2.100

=

( R + r ) + ( Z L − ZC 2 ) ( 90 + 10 ) + (100 − 200 ) ( 2 )  U 2 = 10 2 . Chọn D (1) U1 2

2

2

2

= U 2 (2)

thì động năng của vật là Wd 2 . Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của Wd 1 và Wd 2 theo thời

B. 40 mJ

C. 20 mJ D. 100 mJ Hướng dẫn Khi một vật có động năng max thì vật kia có động năng bằng 0  vuông pha A2 = A12 + A22  W = W1 + W2 = 40 + 60 = 100mJ . Chọn D

NH

A. 60 mJ

ƠN

gian. Nếu vật dao động với phương trình x = x1 + x2 thì động năng lớn nhất của vật là

OF

Câu 37: Một vật khi dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x1 thì động năng của vật là

Wd 1 , khi dao động điều hoà với phương trình x2

L

Khi U C max → Z C 2 = Z L

(R + r) +

Ur U .10 U (1) = = R + r 90 + 10 10

FI CI A

Khi U rLC min → cộng hưởng ZC1 = Z L  U1 =

Câu 38: Con lắc gồm vật nặng khối lượng m = 100 g , mang điện q = 10−6 C ; lò xo có độ cứng k = 100 N/m được

QU Y

đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt µ = 0,1 . Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn ∆ℓ = 5 cm , đông thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường với véctơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 như hình vẽ,

E = 106 V / m . Lấy

M

g = π 2 = 10 m / s2 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên gân nhất giá trị nào sau đây? A. 120 cm / s B. 170 cm / s C. 130 cm / s D. 50 cm / s Hướng dẫn Áp dụng định luật II Niuton tại vtcb được  µ N − k ∆l0 − qE cos α = 0 Fms + Fdh + Fd + P + N = 0    µ ( qE sin α + mg ) − k ∆l0 − qE cos α = 0 qE sin α + mg − N = 0

µ ( qE sin α + mg ) − qE cos α

DẠ

Y

 ∆l0 =

A = ∆l − ∆l0 = 5 −

ω=

k

= 0,1. (10 −6.106.sin 60o + 0,1.10 ) − 10−6.106.cos 60o =

−8 + 3 108 − 3 = cm 20 20

k 100 = = 10 10 (rad/s) m 0,1

−8 + 3 cm 20


2

2

 108 − 3   −8 + 3  v = ω A − ∆l = 10 10   −   ≈ 167, 73cm / s . Chọn B  20   20  2

2 0

L

Câu 39: Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1 = 5kV thì hiệu

FI CI A

suất tải điện là 80% . Coi công suất truyền đi là không đổi. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U 2 = 5 2kV thì hiệu suất tải điện khi đó là

A. 85%

B. 90%

C. 92% Hướng dẫn

D. 95%

∆U

U tt

5 (1)

5 − 4 = 1 (3)

5.0,8 = 4 (2)

5 2 (4)

5 2. (1 − H ) (6)

5 2.H (5)

P = U.

OF

U

∆U P U ∆U 2 5 2 .cos ϕ  2 = 2 . 1= .5 2 (1 − H )  H = 0,9 = 90% . Chọn B R P1 U1 ∆U1 5

NH

ƠN

Câu 40: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ CB . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 68,5 mm B. 67,6 mm C. 37,6 mm D. 64,0 mm Hướng dẫn

λ

QU Y

= 10  λ = 20mm 2 AB 68 = = 3, 4 → BC lớn nhất khi C thuộc cực đại bậc 3 λ 20

CB − CA = 3λ  CB − 682 − CB 2 = 3.20  CB ≈ 67, 6cm . Chọn B

3.A 13.B 23.C 33.C

M

2.C 12.A 22.A 32.B

DẠ

Y

1.C 11.D 21.B 31.A

4.B 14.C 24.B 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.D 7.B 15.D 16.C 17.D 25.A 26.D 27.D 35.B 36.D 37.D

8.C 18.B 28.B 38.B

9.B 19.A 29.B 39.B

10.D 20.D 30.D 40.B


Câu 2:

C. ben( B) . Câu 3:

C. f =

LC . 2π

D. f =

1

L

2π . B. f = 2π LC LC Đơn vị đo cường độ âm là W  A. oát trên mét vuông  2  . m 

A. f =

Tần

2π LC

.

FI CI A

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HƯNG YÊN 2021-2022 Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. số dao động riêng của mạch là

 N B. niuton trên mét vuông  2 m W D. oát trên mét   . m

 . 

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ω t + ϕ )(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.

ƠN

OF

Câu 4:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các A. electrôn. B. nơtrôn. C. nuclôn. D. prôtôn. Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng khúc xạ. B. Hiện tượng giao thoa. C. Hiện tượng nhiễu xạ. D. Hiện tượng quang điện. Cảm kháng của cuộn cảm là

ω

1 L . D. . L ωL ω Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng: Đối với ánh sáng đơn sắc có tần số f, năng lượng của mỗi phôtôn ε được xác định theo công thức nào sau đây? f h A. ε = . B. ε = hf 2 . C. ε = . D. ε = hf . h f Câu 7: Đặt hai hai quả cầu nhỏ mang điện tích âm ở gần nhau thì chúng A. đẩy rồi hút. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. hút rồi đẩy. Câu 8: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng có A. tần số lớn hơn. B. tốc độ truyền sóng trong chân không nhanh hơn. C. tốc độ truyền sóng trong chân không nhỏ hơn. D. tần số nhỏ hơn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 10: Đơn vị đo của chu kì dao động là A. rađian (rad). B. héc (Hz) . A. ω L .

C.

.

M

QU Y

NH

B.

C. rađian trên giây ( rad / s) .

D. giây (s).

DẠ

Y

Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều

π  u = 200 2 cos  ωt +  (V) . Điện áp cực đại có giá trị là 2 

A. 200 2 V .

B. 400 V .

C. 100 2 V .

D. 200 V .


L

Câu 12: Một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ B của từ trường một góc α . Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xo là A. f = q Bv sin α . B. f = q Bv cos α . C. f = q Bv tan α . D. f = q Bv cot α .

FI CI A

Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω . Khi vật có li độ x thì gia tốc của vật là A. −ω x 2 . B. ω x 2 . C. ω 2 x . D. −ω 2 x . Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 cos(5π t + 0,5π )(cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là C. 0,5π cm .

B. 5π cm .

A. 2 cm .

D. 2 2 cm .

ƠN

OF

Câu 15: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ A. lan truyền tần số trong môi trường. B. lan truyền biên độ trong môi trường. C. lan truyền dao động trong môi trường. D. chuyển động của các phần tử môi trường. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát được một hệ vân giao thoa. Khoảng vân i được xác định bằng công thức λD λD λD 2λ D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . 4a a 2a a Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(π ft )( N ) (với F0 và f

NH

không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. 0,5f . B. 2π f . C. f .

D. π .

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ba suất điện động: e1 = 220 2 cos(100π t )(V ) ,

QU Y

2π   e 2 = E 2 cos  ω t +  (V) và e3 = E 3 cos (ω t + ϕ3 ) (V)(ω là tốc độ góc của suất điện động, tính 3   bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? 2π A. ϕ3 = − rad B. ω = 100π rad / s . C. E 2 = 220 V . D. E 3 = 220 2 V . 3 Câu 19: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính đó là A. −0,5 cm . B. −0,5 m . C. 0,5 m . D. 0,5 cm . Câu 20: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 , N 2 .

M

Kết luận nào sau đây đúng? A. N 2 > N1 . B. N 2 ⋅ N1 = 1 .

C. N 2 = N1 .

D. N 2 < N1 .

π  Câu 21: Đạt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt −  (V ) 4 

DẠ

Y

π  dòng điện qua phần tử đó là i = I0 cos  ωt +  (A) . Phần tử đó là 4  A. cuộn dây có điện trở'. B. điện trở thuân. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 22: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bất kỳ. C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên. 210 A 4 Câu 23: Cho phương trình phóng xạ 84 Po →Z X + 2 He . Hạt nhân AZ X là


A.

214 86

B.

Rn .

205 82

C.

Pb .

206 82

D.

Pb .

207 82

Pb .

với r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là

B. 132,5 ⋅10−11 m .

C. 84,8.10−11 m .

D. 47, 7.10−11 m .

FI CI A

A. 21, 2.10−11 m .

L

Câu 24: Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng được xác định bằng công thức rn = n 2 r0

Câu 25: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa với phương

x = 5cos(2π t + π )(cm) . Biết lò xo có độ cứng 10 N / m , lấy π 2 = 10 . Vật nhỏ có khối lượng là A. 250 g . B. 125 g . C. 200 g. D. 400 g . Câu 26: Cho mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,5mH và tụ điện có điện dung 2 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

1 ( µs) D. 2π (s) . 2π Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát một đoạn 1,5 m. Điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 2. Khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm là A. 1,5625 mm . B. 0,9375 mm . C. 0, 625 mm . D. 1, 25 mm . B. 2π ( µs) .

C.

OF

A. 0,5( s ) .

NH

ƠN

Câu 28: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số không đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tân số không đổi, vận tốc thay đổi. 1 7 Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li → 2X . Biết m X = 4, 0015u, m H = 1, 0073u, m Li = 7,0012u ,

1uc2 = 931MeV và số Avogadro N A = 6, 02 ⋅1023 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 g chất X là

B. 7, 7 ⋅1023 MeV .

A. 4.1023 MeV .

C. 15, 4.1023 MeV .

D. 11,3 ⋅1026 MeV .

Câu 30: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 7, 64 ⋅10−19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim

QU Y

loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18µ m, λ2 = 0, 21µ m, λ3 = 0,35µ m . Lấy

h = 6, 625 ⋅10−34 J.s, c = 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là A. λ1 , λ3 .

B. λ1 , λ2 .

C. λ1 , λ2 , λ3 .

D. λ2 , λ3 .

M

Câu 31: Dòng điện trong mạch dao động lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung 4nF . Đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình

vẽ. Lấy π 2 = 10 . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH . B. 5mH .

C.

.

D. 25µ H .

Câu 32: Nguồn điện có suất điện động ξ và có điện trở trong r = 0, 2Ω , được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2, 4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V . Suất điện

DẠ

Y

động của nguồn là A. . B. 14 V . C. 12 V . D. 11 V . Câu 33: Đặt điện áp u = 200cos100π t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có

π  cường độ là i = 4 cos  100π t −  (A) . Giá trị của R bằng 3  A. 50Ω .

B. 50 2Ω .

C. 25Ω .

D. 25 2Ω .


Câu 34: Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ có điện dung C thay

L

π  đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U 0 cos  ωt +  (V ) . 3  Khi C = C1 thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 01 cos(ωt )( A) và công suất tiêu thụ trên

FI CI A

π  mạch là P1 . Khi C = C2 thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I02 cos  ω t +  (A) và công 6  suất tiêu thụ trên mạch là P2 = 240 W . Giá trị của P1 là

ƠN

OF

A. 80 3 W . B. 80 W . C. 40 3 W . D. 120 W . Câu 35: Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, π 5π    có phương trình lần lượt là: x1 = 3cos  ωt +  (cm) và x2 = 8cos  ωt −  (cm). Khi vật qua 6 6    li độ x = 4 cm thì vận tốc của vật v = 30 cm / s . Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là A. 20rad / s . B. 100rad / s . C. 10rad / s . D. 6rad / s . Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài sợi dây là A. 90 cm . B. 105 cm . C. 120 cm . D. 75 cm . Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 1,6 m / s lần lượt qua ba điểm M,0 và N với biên độ không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm M và N khi chưa có sóng truyền qua là 12 cm . Khi có sóng truyền qua điểm O dao động với phương trình u = 3 2 cos 20π t(cm)(t

NH

tính bằng s). Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm M và N khi có sóng truyền qua là A. 13, 4 cm . B. 13, 0 cm . C. 15,5 cm . D. 12, 0 cm .

Câu 38: Cho đoạn mạch $A B$ như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ 100 tự cảm L1 , tụ điện có điện dung C1 = µ F, Y chỉ chứa

QU Y

π

các phần tử R, L, C

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu

AB điện áp xoay chiều

u = 100 2 cos100π t(V ) thì giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Y là 100 V , điện áp tức thời u AN lệch pha

π

2

so với u MB và 4 L1C1ω 2 = 3 . Công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị

M

nào nhất? A. 79 W . B. 72 W . C. 86 W . D. 66 W . Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm . Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng có bước sóng tương ứng theo thứ tự giảm dần là λ1 , λ2 , λ3 . Biết λ1 − λ2 = 130 nm . Giá trị của λ3 là

A. 455 nm . B. 650 nm . C. 520 nm . Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo

D. 433 nm .

DẠ

Y

và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t như hình vẽ sau. Biết t2 − t1 =

π

12 Giá treo con lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở thời điểm A.

π 10

( s) .

B.

π 8

(s) .

C.

π 5

(s) .

(s) .

D.

π 12

( s) .


A. f =

B. f = 2π LC

C. f =

LC . 2π

Hướng dẫn

 N B. niuton trên mét vuông  2 m W D. oát trên mét   . m Hướng dẫn

C. ben( B) .

P . Chọn A S Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các A. electrôn. B. nơtrôn.

Câu 5:

2π LC

.

 . 

C. nuclôn. Hướng dẫn

D. prôtôn.

NH

Chọn C Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng khúc xạ. B. Hiện tượng giao thoa. C. Hiện tượng nhiễu xạ. D. Hiện tượng quang điện. Hướng dẫn Chọn D

QU Y

Câu 4:

ƠN

I=

Câu 3:

D. f =

OF

Câu 2:

Chọn D Đơn vị đo cường độ âm là W  A. oát trên mét vuông  2  . m 

1

L

2π . LC

Tầ n

FI CI A

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HƯNG YÊN 2021-2022 Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. số dao động riêng của mạch là

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ω t + ϕ )(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. ω L .

B.

ω L

.

1 . ωL Hướng dẫn C.

D.

L

ω

.

Z L = ω L . Chọn A

M

Theo thuyết lượng tử ánh sáng: Đối với ánh sáng đơn sắc có tần số f, năng lượng của mỗi phôtôn ε được xác định theo công thức nào sau đây? f h A. ε = . B. ε = hf 2 . C. ε = . D. ε = hf . h f Hướng dẫn Chọn D Đặt hai hai quả cầu nhỏ mang điện tích âm ở gần nhau thì chúng A. đẩy rồi hút. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. hút rồi đẩy. Hướng dẫn Chọn C So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng có A. tần số lớn hơn. B. tốc độ truyền sóng trong chân không nhanh hơn. C. tốc độ truyền sóng trong chân không nhỏ hơn.

Câu 6:

DẠ

Y

Câu 7:

Câu 8:


D. tần số nhỏ hơn. Hướng dẫn Chọn A Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Hướng dẫn Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn D Câu 10: Đơn vị đo của chu kì dao động là A. rađian (rad). B. héc (Hz) .

FI CI A

D. giây (s).

OF

C. rađian trên giây ( rad / s) .

L

Câu 9:

Hướng dẫn Chọn D Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều

A. 200 2 V .

B. 400 V .

C. 100 2 V . Hướng dẫn

NH

U 0 = 200 2V . Chọn A

ƠN

π  u = 200 2 cos  ωt +  (V) . Điện áp cực đại có giá trị là 2 

D. 200 V .

Câu 12: Một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ B của từ trường một góc α . Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xo là

B. f = q Bv cos α .

QU Y

A. f = q Bv sin α .

C. f = q Bv tan α .

D. f = q Bv cot α .

Hướng dẫn

M

Chọn A Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω . Khi vật có li độ x thì gia tốc của vật là A. −ω x 2 . B. ω x 2 . C. ω 2 x . D. −ω 2 x . Hướng dẫn 2 a = −ω x . Chọn D Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 cos(5π t + 0,5π )(cm) . Dao động của chất

điểm có biên độ là A. 2 cm .

B. 5π cm .

C. 0,5π cm .

D. 2 2 cm .

Hướng dẫn

DẠ

Y

A = 2 2cm . Chọn D Câu 15: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ A. lan truyền tần số trong môi trường. B. lan truyền biên độ trong môi trường. C. lan truyền dao động trong môi trường. D. chuyển động của các phần tử môi trường. Hướng dẫn Chọn C Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát được một hệ vân giao thoa. Khoảng vân i được xác định bằng công thức


A. i =

λD 4a

B. i =

.

λD a

.

C. i =

λD 2a

.

D. i =

2λ D . a

Hướng dẫn

không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. 0,5f . B. 2π f . C. f .

Hướng dẫn

ω πf = = 0,5 f . Chọn A 2π 2π

FI CI A

L

Chọn B Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(π ft )( N ) (với F0 và f D. π .

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ba suất điện động: e1 = 220 2 cos(100π t )(V ) ,

ƠN

OF

2π   e 2 = E 2 cos  ω t +  (V) và e3 = E 3 cos (ω t + ϕ3 ) (V)(ω là tốc độ góc của suất điện động, tính 3   bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? 2π A. ϕ3 = − rad B. ω = 100π rad / s . C. E 2 = 220 V . D. E 3 = 220 2 V . 3 Hướng dẫn

E2 = 220 2V . Chọn C

NH

Câu 19: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính đó là A. −0,5 cm . B. −0,5 m . C. 0,5 m .

D. 0,5 cm .

Hướng dẫn

1 1 = = 0,5m . Chọn C D 2 Câu 20: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 , N 2 . f =

QU Y

Kết luận nào sau đây đúng? A. N 2 > N1 . B. N 2 ⋅ N1 = 1 .

C. N 2 = N1 .

D. N 2 < N1 .

Hướng dẫn

U 2 < U1  N 2 < N1 . Chọn D

π  Câu 21: Đạt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt −  (V ) 4 

M

π  dòng điện qua phần tử đó là i = I0 cos  ωt +  (A) . Phần tử đó là 4  A. cuộn dây có điện trở'. B. điện trở thuân. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Hướng dẫn ϕ = ϕu − ϕi = −

π

π

π

DẠ

Y

. Chọn D 4 4 2 Câu 22: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bất kỳ. C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên. Hướng dẫn Chọn A

=−


Câu 23: Cho phương trình phóng xạ A.

214 86

B.

Rn .

210 84

Po →AZ X + 42 He . Hạt nhân AZ X là

205 82

Pb .

C.

206 82

D.

Pb .

207 82

Pb .

210 = A + 4  A = 206  . Chọn C  84 = Z + 2  Z = 82

FI CI A

L

Hướng dẫn

Câu 24: Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng được xác định bằng công thức rn = n2 r0 với r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là

A. 21, 2.10−11 m .

B. 132,5 ⋅10−11 m .

C. 84,8.10−11 m .

Hướng dẫn 2

2

rn = n r0 = 3 .5,3.10

−11

−11

= 47, 7.10 m . Chọn D

D. 47, 7.10−11 m .

OF

Câu 25: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa với phương

x = 5cos(2π t + π )(cm) . Biết lò xo có độ cứng 10 N / m , lấy π 2 = 10 . Vật nhỏ có khối lượng là A. 250 g .

B. 125 g .

C. 200 g.

m=

k

ω

2

=

10

( 2π )

2

≈ 0, 25kg = 250 g . Chọn A

ƠN

Hướng dẫn

D. 400 g .

Câu 26: Cho mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,5mH và tụ điện có điện dung 2 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

1 ( µs) . 2π Hướng dẫn

NH

B. 2π ( µs) .

A. 0,5( s ) .

C.

D. 2π (s) .

T = 2π LC = 2π 0,5.10−3.2.10−9 = 2π .10−6 s = 2π ( µ s ) . Chọn B

QU Y

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát một đoạn 1,5 m. Điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 2. Khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm là A. 1,5625 mm . B. 0,9375 mm . C. 0, 625 mm . D. 1, 25 mm . Hướng dẫn

λD 0,5.1, 5 = 2. = 1, 25mm . Chọn D a 1, 2 Câu 28: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số không đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tân số không đổi, vận tốc thay đổi. Hướng dẫn Chọn D Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 11 H +37 Li → 2X . Biết m X = 4, 0015u, m H = 1, 0073u, m Li = 7,0012u ,

M

xM = 2i = 2.

DẠ

Y

1uc2 = 931MeV và số Avogadro N A = 6, 02 ⋅1023 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 g chất X

A. 4.1023 MeV .

B. 7, 7 ⋅1023 MeV .

C. 15, 4.1023 MeV .

D. 11,3 ⋅1026 MeV .

Hướng dẫn 1 1

7 3

4 2

H + Li → 2 X

∆E = ( mH + mLi − 2mX ) c 2 = (1, 0073 + 7, 0012 − 2.4, 0015 ) .931 = 5,1205MeV


1 m 1 2 . .N A .∆E = . .6, 02.10 23.5,1205 ≈ 7, 7.1023 MeV . Chọn B 2 MX 2 4, 0015

L

Câu 30: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 7, 64 ⋅10−19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18µ m, λ2 = 0, 21µ m, λ3 = 0,35µ m . Lấy loại đó là A. λ1 , λ3 .

B. λ1 , λ2 .

C. λ1 , λ2 , λ3 . Hướng dẫn

hc 1, 9875.10 −25 = ≈ 0, 26.10−6 m = 0, 26 µ m ≥ λ . Chọn B −19 A 7, 64 ⋅10 Câu 31: Dòng điện trong mạch dao động lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung 4nF . Đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình

D. 25µ H .

ƠN

vẽ. Lấy π 2 = 10 . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 2,5mH . B. 5mH .

C. 50 µ H .

D. λ2 , λ3 .

OF

λ0 =

FI CI A

h = 6, 625 ⋅10−34 J.s, c = 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim

Hướng dẫn

Tại t =

I0 π ↑ ϕ = − 2 3

5 π µ s thì i = 0 ↓ ϕ = 6 2

π

π

NH

Tại t = 0 thì i =

QU Y

+ ∆ϕ 3 2 = 106 π (rad/s) = ω= ∆t 5 / 6.10 −6 1 1 ω=  106 π =  L ≈ 25.10−6 H = 25µ H . Chọn D −9 LC L.4.10 Câu 32: Nguồn điện có suất điện động ξ và có điện trở trong r = 0, 2Ω , được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2, 4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V . Suất điện C. 12 V . Hướng dẫn

D. 11 V .

U 12 = = 5 (A) R 2, 4

I=

B. 14 V .

M

động của nguồn là A. 13 V .

E = I ( R + r ) = 5. ( 2, 4 + 0, 2 ) = 13 (V). Chọn A

Câu 33: Đặt điện áp u = 200 cos100π t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có

DẠ

Y

π  cường độ là i = 4 cos 100π t −  (A) . Giá trị của R bằng 3 

A. 50Ω .

R + ( Z L − ZC ) j =

B. 50 2Ω .

C. 25Ω . Hướng dẫn

u 200∠0 = ≈ 25 + 43,3 j  R = 25Ω . Chọn C i 4∠ − π 3

D. 25 2Ω .


Câu 34: Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ có điện dung C thay

L

π  đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U 0 cos  ωt +  (V ) . 3  Khi C = C1 thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 01 cos(ωt )( A) và công suất tiêu thụ trên

A. 80 3 W .

B. 80 W .

FI CI A

π  mạch là P1 . Khi C = C2 thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I02 cos  ω t +  (A) và công 6  suất tiêu thụ trên mạch là P2 = 240 W . Giá trị của P1 là C. 40 3 W . Hướng dẫn

D. 120 W .

π

A2 = x 2 +

v2

ω2

 52 = 4 2 +

302

ω2

NH

ƠN

OF

cos 2 P1 cos 2 ϕ1 P1 2 3  P = 80W . Chọn B P = Pmax cos ϕ  =  = 1 P2 cos 2 ϕ2 240 cos 2 π 6 Câu 35: Một vật có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, π 5π    có phương trình lần lượt là: x1 = 3cos  ωt +  (cm) và x2 = 8cos  ωt −  (cm). Khi vật qua 6 6    li độ x = 4 cm thì vận tốc của vật v = 30 cm / s . Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là A. 20rad / s . B. 100rad / s . C. 10rad / s . D. 6rad / s . Hướng dẫn π 5π 5π x = x1 + x2 = 3∠ + 8∠ − = 5∠ − 6 6 6  ω = 10rad / s . Chọn C

QU Y

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài sợi dây là A. 90 cm . B. 105 cm . C. 120 cm . D. 75 cm . Hướng dẫn λ 60 l = ( k + 0,5 ) . = 2,5. = 75cm . Chọn D 2 2 Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 1,6 m / s lần lượt qua ba điểm M,0 và

M

N với biên độ không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm M và N khi chưa có sóng truyền qua là 12 cm . Khi có sóng truyền qua điểm O dao động với phương trình u = 3 2 cos 20π t(cm)(t

tính bằng s). Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm M và N khi có sóng truyền qua là A. 13, 4 cm . B. 13, 0 cm . C. 15,5 cm . D. 12, 0 cm .

Hướng dẫn 2π λ = v. = 1, 6. = 0,16m = 16cm ω 20π 2π d 2π .12 3π ∆ϕ = = = → ∆umax = A2 + A2 = 3 2 λ 16 2

DẠ

Y

(

) + (3 2 ) 2

2 MN max = d 2 + ∆umax = 12 2 + 62 ≈ 13, 4cm . Chọn A

Câu 38: Cho đoạn mạch $A B$ như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ 100 µ F, Y chỉ chứa tự cảm L1 , tụ điện có điện dung C1 =

π

2

= 6cm


các phần tử R, L, C

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu

AB điện áp xoay chiều

u = 100 2 cos100π t(V ) thì giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Y là 100 V , điện áp

π

1

ωC

L

2

nào nhất? A. 79 W . ZC =

so với u MB và 4 L1C1ω 2 = 3 . Công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị

B. 72 W . = 100π .

1 100

π

.10

−6

C. 86 W . Hướng dẫn

D. 66 W .

= 100 ( Ω )

3Z 3.100 = 75 ( Ω ) 4 L1C1ω = 3  Z L = C = 4 4 ∆ vuông cân  R = OH = 75 + 12,5 = 87,5 ( Ω )

75

ZAN

2

O

P=

Z

2

U R 100 .87,5 = = 112W . Chọn C Z2 88,38832

φ

ZMB

ƠN

2

2

12,5 H 12,5

OF

Zy

Z = Z y = 87,5 + 12,5 ≈ 88,3883 ( Ω ) 2

FI CI A

tức thời u AN lệch pha

75

NH

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm . Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng có bước sóng tương ứng theo thứ tự giảm dần là λ1 , λ2 , λ3 . Biết λ1 − λ2 = 130 nm . Giá trị của λ3 là B. 650 nm .

C. 520 nm . D. 433 nm . Hướng dẫn k −2  λ1 − λ1 = 130   k −1 k λ3 = ( k −1) λ2 =( k − 2 )λ1 . Dùng TABLE 2 hàm λ1 − λ2 = 130  →  k λ − k λ = 130  k − 2 3 k − 1 3 k 130 130 λ1 = λ3 = k −2 k k 1− − k −1 k − 2 k −1 … … … 5 520 312 (loại) 6 650 433,33 7 780 (loại) 557,14 … … … Vậy λ3 ≈ 433,33nm . Chọn D

M

QU Y

A. 455 nm .

DẠ

Y

Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con

lắc theo thời gian t như hình vẽ sau. Biết t2 − t1 =

π

12 Giá treo con lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở thời điểm

(s) .


10

+

π

π 8

C.

(s) .

π

5 Hướng dẫn

D.

(s) .

5π 5T π π → ∆t = = T = s 2 3 6 12 12 5 Giá treo con lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở thời điểm là T π t = = s . Chọn A 2 10

α=

π

B.

( s) .

π 12

( s) .

t=t1

=

-A

L

π

FI CI A

A.

-Δl0 α

A t=0

O

t=t2

3.C 13.D 23.C 33.C

4.D 14.D 24.D 34.B

NH QU Y M KÈ Y DẠ

8.A 18.C 28.D 38.C

9.D 19.C 29.B 39.D

OF

2.A 12.A 22.A 32.A

ƠN

1.D 11.A 21.D 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.C 15.C 16.B 17.A 25.A 26.B 27.D 35.C 36.D 37.A

10.D 20.D 30.B 40.A


(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT NĂM 2022–LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: ............................................................

FI CI A

Mã đề 001

L

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

OF

Câu 1: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có cùng bản chất với sóng âm. D. không truyền được trong chân không. Câu 2: Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng trên dây là λ f A. v = λ f 2 . B. v = . C. v = λ f . D. v = . f λ

QU Y

NH

ƠN

Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. nước vào không khí. B. không khí vào thủy tinh. C. không khí vào thạch anh. D. không khí vào nước Câu 5: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ. B. 2,5λ. C. 2λ. D. λ. Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 7: Siêu âm là sóng âm có tần số A. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được. B. lớn hơn 20 kHz và tai người không nghe được. C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được. D. lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được. Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian t là A. x = tcos (ϕ A + ω ) . B. x = ϕ cos ( Aω + t ) . C. x = ωcos ( tϕ + A ) . D. x = Acos (ωt + ϕ ) .

M

Câu 9: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

DẠ

Y

Câu 10: Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là i = 2 cos100π t (A). Số chỉ của ampe kế này là A. 1 A. B. 0,7 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E. Gọi điện thế tại M và N lần lượt là VM và VN; hiệu điện thế giữa M và N là U; khoảng cách MN = d và A là công của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N. Công thức nào sau đây sai? A. A = qU . B. U = VM − VN . C. E = Ud . D. U = Ed . Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra khi A. pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu dao động riêng của vật. B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của vật. Trang 1/13 - Mã đề thi 001


OF

FI CI A

L

C. li độ của dao động cưỡng bức bằng li độ dao động riêng của vật. D. chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của vật. Câu 13: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Tần số góc ω của dao động được tính bằng công thức nào sau đây? k m k m A. ω = . B. ω = 2π . C. ω = 2π . D. ω = . m k m k Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện không đổi chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức Nℓ NI Nℓ NI A. B = 2π .10−7. B. B = 4π .10−7. . C. B = 4π .10−7. D. B = 2π .10−7. . . . I ℓ I ℓ

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

ƠN

cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos ωt. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. P = UI tan ϕ . B. P = UI cot ϕ . C. P = UI cos ϕ . D. P = UI sin ϕ .

NH

Câu 17: Tia tử ngoại A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc. B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L.

DẠ

Y

M

QU Y

 πt π x  Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 8cos  −  (cm) (x tính bằng m, 6   3 t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 2 cm/s. B. 0,2 cm/s. C. 200 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình bên. Chu kì dao động của vật là A. 0,4 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N0 hạt N nhân. Thời gian để số hạt nhân của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm. π  Câu 22: Một dòng điện có cường độ là i = 6 2 cos  100π t +  (A). Ở thời điểm t = 0,02 s, cường độ 3  dòng điện có giá trị là A. 3 2 A. B. 3 3 A. C. 3 A. D. 6 A.

Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính một đoạn 10 cm. Ảnh của AB cho bởi thấu kính cách thấu kính A. 50 cm. B. 60 cm. C. 30 cm. D. 20 cm. Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch điện là A. 12π.10–7 s. B. 12π.10–6 s. C. 12π.10–5 s. D. 12π.10–4 s. Trang 2/13 - Mã đề thi 001


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,5.1014 Hz. Biết chiết suất của nước đối với 4 ánh sáng này là . Tần số của ánh sáng này trong nước bằng 3 14 A. 4,5.10 Hz. B. 6.1014 Hz. 14 C. 3,375.10 Hz. D. 4.1014 Hz. Câu 26: Một học sinh xác định điện trở R của một quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang điện trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch rồi mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang điện trở thu được đường đặc tuyến Vôn-Ampe của quang điện trở như hình vẽ. Biết công suất chiếu sáng là không đổi. Giá trị của R là A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 25 Ω. D. 50 Ω. Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung 10−4 2 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và π π tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là B. 100 2 Ω. C. 50 Ω. D. 50 2 Ω. A. 100 Ω. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = π2 (m/s2). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 29: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt + ϕ ) . Mốc thế

DẠ

Y

M

QU Y

NH

năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức π  Wt = 0,1cos  4π t +  + 0,1 (J). Phương trình dao động của vật có dạng là 2  π π   A. x = 10 cos  4π t −  (cm). B. x = 10 cos  2π t −  (cm). 4 4   π π   C. x = 10 cos  4π t +  (cm). D. x = 10 cos  2π t +  (cm). 4 4   Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C thay đổi 1 được; đoạn MN gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 20 Ω; đoạn MB gồm điện trở R = π 3 80 Ω. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 100 2 cos(100π t + ϕ ) (V). Để điện áp hiệu dụng UAN đạt giá trị cực tiểu thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị là 2.10−4 3.10−4 3.10−4 10−4 A. F. B. F. C. F. D. F. 2π π π 3 π 3 Câu 31: Trên mặt nước tại A và B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Coi biên độ sóng không đổi. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và AM = 24 cm. Để dao động tại điểm M có biên độ cực đại thì phải dịch chuyển nguồn ở B theo phương AB và hướng ra xa A một đoạn nhỏ nhất là A. 3,6 cm. B. 3,7 cm. C. 3,9 cm. D. 3,8 cm. Câu 32: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,246 µm lên mặt kim loại gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với vecto vận tốc của nó và có độ lớn là B = 10–4 T thì quỹ đạo của các êlectron đó là đường tròn có bán kính 1,5 cm. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s, e = 1, 6.10−19 C, me = 9,1.10 −31 kg. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,265 µm. B. 0,256 µm. C. 0,264 µm. D. 0,246 µm. Trang 3/13 - Mã đề thi 001


238 92

U có trong nhiên liệu urani. Hạt nhân

FI CI A

Câu 34: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân

L

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i1 = 0,48 mm và i2. Hai điểm A và B trên màn quan sát cách nhau 11,52 mm và AB vuông góc với các vân giao thoa. Biết A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 39 vân sáng trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Khoảng vân i2 có giá trị là A. 0,64 mm. B. 0,56 mm. C. 0,46 mm. D. 0,65 mm. 238 94

NH

ƠN

OF

được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutoni Pu và hai hạt X giống nhau. Biết hạt nhân plutoni sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt X có cùng tốc độ. Bỏ qua tốc độ của nơtron nhiệt. Cho khối lượng của các hạt: nơtron, urani, plutoni và êlectron lần lượt là 1,008665u, 238,048608u, 239,052146u và 5,486.10–4u. Cho 1u = 1,66055.10–27 kg = 931,5 MeV/c2. Theo thuyết tương đối, tốc độ của hạt X là A. 2,59.107 m/s. B. 2,93.108 m/s. C. 2,39.108 m/s. D. 2,95.107 m/s. Câu 35: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V. Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31,4 mA. B. 62,8 mA. C. 6,28 mA. D. 3,14 mA. Câu 36: Mạch dao dộng LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t dòng T điện trong mạch có cường độ 8π mA. Tại thời điểm t + , thì điện tích trên bản tụ có độ lớn là 2.10–9 C. Chu 4 kì dao động điện từ trong mạch là A. 0,5 µs. B. 5 µs. C. 4 µs. D. 0,4 µs. Câu 37: Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2. Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg. B. 5 kg. C. 3 kg. D. 4 kg.

QU Y

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos120π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 3 Ω, 1 cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm H và điện trở r. 2π Gọi u1 và u2 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu R và hai đầu cuộn dây. Đồ thị biểu diễn tích u1.u2 theo thời gian t như hình bên. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là A. 60 2 V. B. 20 3 V. C. 60 3 V.

D. 40 3 V.

DẠ

Y

M

Câu 39: Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20 cm và độ cứng k = 100 N/m một đầu gắn cố định vào tường, một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg có thể chuyển động dọc theo phương của trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Tại t = 0, vật đang cách tường một đoạn là L =112 cm và được truyền vận tốc v0 có độ lớn là 2 m/s, như hình bên. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ t = 0, thời điểm lò xo có chiều dài 19 cm là A. 0.84 s. B. 0,48 s. C. 0,74 s. D. 0,47 s. Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f < 2 Hz. Tại thời điểm t0 = 0 và t1 = 0,75 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình bên. M và N là hai điểm trên sợi dây. Khoảng cách giữa hai điểm M và N tại thời điểm t2 = 1 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 24 cm. C. 25 cm. D. 23 cm. ----------- HẾT ---------Trang 4/13 - Mã đề thi 001


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

(Đề thi có 04 trang)

8.D 18.D 28.D 38.D

9.C 19.C 29.D 39.C

10.A 20.B 30.B 40.C

L

3.A 13.B 23.D 33.A

FI CI A

2.C 12.D 22.A 32.B

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT NĂM 2022–LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: ............................................................

HƯỚNG DẪN GIẢI

Mã đề 001

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. không truyền được trong chân không. Hướng dẫn:

ƠN

Câu 1: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. có cùng bản chất với sóng âm.

OF

1.B 11.C 21.C 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 001 4.A 5.C 6.A 7.B 14.A 15.B 16.C 17.D 24.A 25.A 26.D 27.B 34.B 35.C 36.A 37.B

 Chọn B.

M

QU Y

NH

Câu 2: Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng trên dây là λ f A. v = λ f 2 . B. v = . C. v = λ f . D. v = . f λ Hướng dẫn:  Chọn C. Câu 3: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng của phản ứng hạt nhân. Hướng dẫn:  Chọn A. Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. nước vào không khí. B. không khí vào thủy tinh. C. không khí vào thạch anh. D. không khí vào nước Hướng dẫn: Điều kiện để có phản xạ toàn phần n2 < n1 và i ≥ igh . Ta có nkk < nnuoc

DẠ

Y

 Chọn A. Câu 5: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ. B. 2,5λ. C. 2λ. D. λ. Hướng dẫn: Ta có : d 2 − d1 = k λ  vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì k = 2 Chọn C. Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Hướng dẫn: Hiện tượng giao thoa đặc trưng cho sóng : Có giao thoa => có sóng Trang 5/13 - Mã đề thi 001


OF

ƠN

Hướng dẫn:  Chọn D. Câu 9: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn:  Chọn C.

FI CI A

L

 Chọn A. Câu 7: Siêu âm là sóng âm có tần số A. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được. B. lớn hơn 20 kHz và tai người không nghe được. C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được. D. lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được. Hướng dẫn: Tai người nghe được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000 Hz: .  Chọn B. Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian t là A. x = tcos (ϕ A + ω ) . B. x = ϕ cos ( Aω + t ) . C. x = ωcos ( tϕ + A ) . D. x = Acos (ωt + ϕ ) .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 10: Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là là i = 2 cos100π t (A). Số chỉ của ampe kế này là A. 1 A. B. 0,7 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Hướng dẫn: I 2 Số chỉ của ampe kế là Cường độ dòng điện hiệu dụng : I = 0 = = 1A 2 2  Chọn A. Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E. Gọi điện thế tại M và N lần lượt là VM và VN; hiệu điện thế giữa M và N là U; khoảng cách MN = d và A là công của lực điện trường làm điện tích q di chuyển từ M đến N. Công thức nào sau đây sai? A. A = qU . B. U = VM − VN . C. E = Ud . D. U = Ed . Hướng dẫn:  Chọn C. Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra khi A. pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu dao động riêng của vật. B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của vật. C. li độ của dao động cưỡng bức bằng li độ dao động riêng của vật. D. chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của vật. Hướng dẫn:  Chọn D. Câu 13: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. Hướng dẫn:  Chọn B. Câu 14: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Tần số góc ω của dao động được tính bằng công thức nào sau đây? k m k m A. ω = . B. ω = 2π . C. ω = 2π . D. ω = . m k m k Trang 6/13 - Mã đề thi 001


FI CI A

L

Hướng dẫn:  Chọn A. Câu 15: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện không đổi chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức Nℓ NI Nℓ NI A. B = 2π .10 −7. B. B = 4π .10 −7. . C. B = 4π .10 −7. D. B = 2π .10 −7. . . . I ℓ I ℓ Hướng dẫn:  Chọn B.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

ƠN

OF

cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos ωt. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. P = UI tan ϕ . B. P = UI cot ϕ . C. P = UI cos ϕ . D. P = UI sin ϕ . Hướng dẫn:  Chọn C. Câu 17: Tia tử ngoại A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc. B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không. Hướng dẫn:  Chọn D.

NH

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính 4r0 được gọi là A. quỹ đạo M. B. quỹ đạo O. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L. Hướng dẫn:

QU Y

Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô: rn = n2r0 với n là số nguyên và r0 = 5,3.10-11 m, gọi là bán kính Bo (lúc e ở quỹ đạo K) Trạng thái dừng n 1 2 3 4 Tên quỹ đạo dừng K L M N Bán kính: rn = n2r0 r0 4r0 9r0 16r0

 Chọn D.

5 O 25r0

6 P 36r0

DẠ

Y

M

 πt π x  Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 8cos  −  (cm) (x tính bằng m, 6   3 t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 2 cm/s. B. 0,2 cm/s. C. 200 cm/s. D. 20 cm/s. Hướng dẫn: he so cua t π / 3 Tốc độ truyền sóng v = = = 2 m / s = 200 m / s he so cua x π / 6  Chọn C. Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình bên. Chu kì dao động của vật là B. 1 s. A. 0,4 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Hướng dẫn: T T 5 Chu kì dao động : + = => T = 1s 6 4 12  Chọn B. Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân N của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 Trang 7/13 - Mã đề thi 001


A. 16 năm. Ta có: N =

N0 2

t T

B. 51,2 năm. =

C. 12,8 năm. Hướng dẫn:

D. 3,2 năm.

N0 N0 t = 4 => = 4 => t = 4T = 4.3, 2 = 12,8 năm 16 2 T

L

 Chọn C.

NH

ƠN

OF

FI CI A

π  Câu 22: Một dòng điện có cường độ là i = 6 2 cos  100π t +  (A). Ở thời điểm t = 0,02 s, cường độ 3  dòng điện có giá trị là A. 3 2 A. B. 3 3 A. C. 3 A. D. 6 A. Hướng dẫn: π π   Ở thời điểm t = 0,02 s : i = 6 2 cos 100π .0, 02 +  = 6 2 cos  2π +  = 3 2 A 3 3    Chọn A. Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính một đoạn 10 cm. Ảnh của AB cho bởi thấu kính cách thấu kính A. 50 cm. B. 60 cm. C. 30 cm. D. 20 cm. Hướng dẫn: 10.20 df d'= = = −20cm : d’ <0 : Ảnh ảo d − f 10 − 20  Chọn D. Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch điện là A. 12π.10–7 s. B. 12π.10–6 s. C. 12π.10–5 s. D. 12π.10–4 s. Hướng dẫn: Chu kì dao động riêng của mạch LC là

T = 2π LC = 2π 3.10−3.120.10−12 = 2π. 36.10 −14 = 12π.10 −7 s = 1, 2π.µs

DẠ

Y

M

QU Y

 Chọn A. Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,5.1014 Hz. Biết chiết suất của nước đối với 4 ánh sáng này là . Tần số của ánh sáng này trong nước bằng 3 14 A. 4,5.10 Hz. B. 6.1014 Hz. 14 C. 3,375.10 Hz. D. 4.1014 Hz. Hướng dẫn: Tần số của ánh sáng không thay đổi khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.  Chọn A. Câu 26: Một học sinh xác định điện trở R của một quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang điện trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch rồi mắc với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang điện trở thu được đường đặc tuyến Vôn-Ampe của quang điện trở như hình vẽ. Biết công suất chiếu sáng là không đổi. Giá trị của R là A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 25 Ω. D. 50 Ω. Hướng dẫn:

R=

U 3 6 7,5 = = = = 50Ω  Chọn D. I 0, 06 0,12 0,15

Trang 8/13 - Mã đề thi 001


L

Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung 10−4 2 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và π π tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 50 Ω. D. 50 2 Ω. Hướng dẫn: 1

FI CI A

2 2 Tổng trở của đoạn mạch Z = R + (ωL − ωC ) = 100 2Ω

OF

 Chọn B. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = π2 (m/s2). Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Hướng dẫn: 2 2 2 ∆ℓ 0 T g T 0, 4 T = 2π => ∆ℓ 0 = = = = 0, 04m = 4cm 2 g 4π 4 4  Chọn D. Câu 29: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt + ϕ ) . Mốc thế

QU Y

NH

ƠN

năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Biết thế năng của vật biến thiên theo biểu thức π  Wt = 0,1cos  4π t +  + 0,1 (J). Phương trình dao động của vật có dạng là 2  π π   A. x = 10 cos  4π t −  (cm). B. x = 10 cos  2π t −  (cm). 4 4   π π   C. x = 10 cos  4π t +  (cm). D. x = 10 cos  2π t +  (cm). 4 4   Hướng dẫn: 1 1 Biểu thức tổng quát của thế năng là Wt = mω2A2.cos2(ωt +φ) + mω2A2 4 4 1 π So sánh với biểu thức cụ thể ở đề bài suy ra mω2A2 = 0,1 và ω = 2π rad/s; φ = rad. 4 4 Thay số suy ra A = 0,1 m = 10 cm.

Vậy phương trình dao động của vật là x = 10cos(2πt +  Chọn D.

π

4

) cm.

DẠ

Y

M

Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C thay đổi 1 được; đoạn MN gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 20 Ω; đoạn MB gồm điện trở R = π 3 80 Ω. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 100 2 cos(100π t + ϕ ) (V). Để điện áp hiệu dụng UAN đạt giá trị cực tiểu thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị là 2.10−4 3.10−4 3.10−4 10−4 A. F. B. F. C. F. D. F. 2π π π 3 π 3 Hướng dẫn: 100 Ta có ZL = Z L = Ω 3 Mà U AN = I .Z AN =

U r 2 + ( Z L − ZC ) 2 ( R + r ) 2 + ( Z L − ZC ) 2

U

= 1+

R 2 + 2 Rr r + (Z L − ZC )2 2

UAN đạt giá trị cực tiểu thì ( Z L − Z C ) 2 = 0 Trang 9/13 - Mã đề thi 001


U

Thay số ta có UAN =

80 2 + 2.80.20 100 202 + ( − ZC )2 3 100 100 Nhận thấy UAN đạt cực tiểu khi ( − Z C ) 2 = 0 => Z C = Ω 3 3 3.10−4

π

FI CI A

Vậy C = C =

L

1+

F

OF

 Chọn B. Câu 31: Trên mặt nước tại A và B cách nhau 26 cm, người ta đặt hai nguồn dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Coi biên độ sóng không đổi. Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và AM = 24 cm. Để dao động tại điểm M có biên độ cực đại thì phải dịch chuyển nguồn ở B theo phương AB và hướng ra xa A một đoạn nhỏ nhất là A. 3,6 cm. B. 3,7 cm. C. 3,9 cm. D. 3,8 cm. Hướng dẫn: Vì M là điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính AB và AM = 24 cm; AB = 26 cm

M

QU Y

NH

ƠN

nên BM = AB 2 − AM 2 = 10 cm. Xét tại điểm M ta có MA – MB = 14 cm = 7.2 = 7λ = kcđ.λ → kcđ = 7 Vậy tại M là cực đại giao thoa thứ 7 tính từ đường trung trực của hai nguồn. Nếu nguồn B dịch chuyển theo phương AB và hướng ra xa A đến vị trí B’ thì MB’ > MB còn MA giữ nguyên. Để dao động tại điểm M vẫn có biên độ cực đại và B’ gần B nhất thì lúc đó M phải là cực đại thứ 6 tính từ đường trung trực thì B sẽ di chuyển một đoạn nhỏ nhất đến vị trí B’ ta suy ra MA – MB’ = 6λ = 12 cm MB’ = 24 – 12 = 12 cm. Áp dụng định lí hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’ có cùng góc MAB ta có 2 2 2 = AM = AM + AB ' − MB ' => AB’ = 14,5 cm (loại vì nhỏ hơn 26 cm) và AB’ = 29,8 cm cos MAB AB 2. AM . AB ' (thỏa mãn) Vậy phải dịch nguồn B một đoạn là BB’ = AB’ – AB = 3,8 cm.  Chọn D. Câu 32: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,246 µm lên mặt kim loại gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ kích thích dùng để giải phóng một êlectron khỏi kim loại và cung cấp cho quang êlectron động năng ban đầu cực đại. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các quang êlectron ngay từ lúc bắn ra khỏi kim loại và hướng chúng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với vecto vận tốc của nó và có độ lớn là B = 10–4 T thì quỹ đạo của các êlectron đó là đường tròn có bán kính 1,5 cm. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s, e = 1, 6.10−19 C, me = 9,1.10 −31 kg. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,265 µm. B. 0,256 µm. C. 0,264 µm. D. 0,246 µm. Hướng dẫn: 1 2 hc hc Ta có ε = A + W0max với W0max mv0max ; A = và ε = d d = 2 λ0 λ

q RB m Thay số ta suy ra λ0 = 0,256.10-6 m. = 0,256 µm.  Chọn B. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i1 = 0,48 mm và i2. Hai điểm A và B trên màn quan sát cách nhau 11,52 mm và AB vuông góc với các vân giao thoa. Biết A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 39 vân sáng trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Khoảng vân i2 có giá trị là A. 0,64 mm. B. 0,56 mm. C. 0,46 mm. D. 0,65 mm. Hướng dẫn:

DẠ

Y

Mà v0max =

Trang 10/13 - Mã đề thi 001


Câu 34: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân

238 92

FI CI A

L

Do tại A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó nên áp dụng công thức tính nhanh ta có: AB +1 Số vân sáng của bức xạ λ1 trên đoạn AB là N1 = i1 AB Số vân sáng của bức xạ λ2 trên đoạn AB là N2 = +1 i2 Số vân sáng trùng nhau của hai hệ vân là N = N1 + N2 – số vạch sáng qua sát được. 11, 52.10−3 11,52.10−3 11, 52.10−3 Thay số ta có 5 = => =18 + 1 + + 1 − 39 0, 48.10−3 i2 i2 Suy ra i2 = 0,64.10-3 m = 0,64 mm.  Chọn A.

U có trong nhiên liệu urani. Hạt nhân

239 94

ƠN

OF

được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutoni Pu và hai hạt X giống nhau. Biết hạt nhân plutoni sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt X có cùng tốc độ. Bỏ qua tốc độ của nơtron nhiệt. Cho khối lượng của các hạt: nơtron, urani, plutoni và êlectron lần lượt là 1,008665u, 238,048608u, 239,052146u và 5,486.10–4u. Cho 1u = 1,66055.10–27 kg = 931,5 MeV/c2. Theo thuyết tương đối, tốc độ của hạt X là A. 2,59.107 m/s. B. 2,93.108 m/s. C. 2,39.108 m/s. D. 2,95.107 m/s. Hướng dẫn: 238 1 239 A Phản ứng hạt nhân là 92U + 0 n → 94 Pu + 2. Z X

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Áp dụng các định luật bảo toàn ta suy ra A = 0 và Z = -1. Vậy hạt ZA X là hạt β- ( −10 e ) Năng lượng của phản ứng hạt nhân là W = ((mU + mn) – (mPu + 2.me))c2 = 2Ke Thay số ta có Ke = 3,003.10-13 J. 1 Mà theo thuyết tương đối thì K e = E0 ( − 1) v = 2,93.108 m/s. v 1 − ( )2 c  Chọn B. Câu 35: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút; hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Cho rằng điện trở trong của máy không đáng kể. Biết rằng rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là 200 V. Khi tốc độ quay của rôto là 150 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 31,4 mA. B. 62,8 mA. C. 6,28 mA. D. 3,14 mA. Hướng dẫn: Ta có p = 2. n1 = 25 vòng/s f1 = 50 Hz và ω1 = 100π rad/s và ZC1 = 318,3 Ω E 200 π I1 = 1 = = 0, 628 A = 0, 2π = A . Z C1 318, 3 5 n E Do n2 = 1 nên E2 = 1 và ZC2 = 10 ZC1 10 10 E Mà I 2 = 2 ZC 2 I EZ I 1 Suy ra 2 = 2 C1 = I 2 = 1 = 0, 00628 A = 6, 28 mA = I1 E1Z C 2 100 100  Chọn C. Câu 36: Mạch dao dộng LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t dòng T điện trong mạch có cường độ 8π mA. Tại thời điểm t + , thì điện tích trên bản tụ có độ lớn là 2.10–9 C. Chu 4 kì dao động điện từ trong mạch là A. 0,5 µs. B. 5 µs. C. 4 µs. D. 0,4 µs. Hướng dẫn: Vì hai thời điểm vuông pha với nhau nên i1 = ωq2 Trang 11/13 - Mã đề thi 001


Mà ω = ω =

2π nên T = 0,5.10-6 s = 0,5 µs. T

ƠN

OF

FI CI A

L

 Chọn A. Câu 37: Một chất phóng xạ A, phóng xạ anpha có chu kì bán rã là T = 4 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần I và II có khối lượng tương ứng là m1 và m2. Tính từ t = 0 đến t1 = 2 giờ, ở phần I thu được 3,9 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Tính từ t1 đến t2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điểu kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của phần I có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 kg. B. 5 kg. C. 3 kg. D. 4 kg. Hướng dẫn: Phương trình phóng xạ là A → α + B Tại thời điểm t bất kì tính từ t = 0 thì Nα = NB = ∆NA = N0.(1-2-t/T) m N 01 n01 Ta có 1 = = : N01 và n01 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (I). m2 N 02 n02 N02 và n02 lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số mol ban đầu của phần (II). Mà n1(t1) = n01.(1-2-2/4) = 3,9/22,4 (1) và n2 = 0,6/22,4 = n02.2-2/4 - n02.2-4/4 (2) n m1 Lấy (1):(2) ta suy ra 01 = 4,6 = 4,6 (*) và m1 + m2 = 6 kg m1 = 4,929 kg và m2 = 1,071 kg n02 m2  Chọn B.

C. 60 3 V.

D. 40 3 V.

NH

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos120π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 3 Ω, 1 cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm H và điện trở r. 2π Gọi u1 và u2 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu R và hai đầu cuộn dây. Đồ thị biểu diễn tích u1.u2 theo thời gian t như hình bên. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là A. 60 2 V. B. 20 3 V.

QU Y

Hướng dẫn:

(u .u ) max 3 Đặt m = 1 2 = = −3 (u1.u2 ) min −1

m +1 1 π = ϕu1/ u 2 = m −1 2 3 Mà u1 = uR cùng pha với i và u2 = ud nên độ lệch pha giữa u1 và u2 cũng là độ lệch pha giữa điện áp hai

Áp dụng công thức cos ϕu1/ u 2 =

đầu cuộn dây và dòng điện nên ϕud / i =

π

M

3 ZL Suy ra tan ϕud /i = tan = 3 => = 3 => r = 20 3Ω 3 r U = 1A và UR = I.R = 40 3 V . Nên I = ( R + r )2 + Z L 2  Chọn D. Câu 39: Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20 cm và độ cứng k = 100 N/m một đầu gắn cố định vào tường, một đầu tự do. Một vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg có thể chuyển động dọc theo phương của trục lò xo trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Tại t = 0, vật đang cách tường một đoạn là L =112 cm và được truyền vận tốc v0 có độ lớn là 2 m/s, như hình bên. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ t = 0, thời điểm lò xo có chiều dài 19 cm là A. 0.84 s. B. 0,48 s. C. 0,74 s. D. 0,47 s. Hướng dẫn:

DẠ

Y

π

Trang 12/13 - Mã đề thi 001


FI CI A

L

Ta có ω = 10 rad/s. -Áp dụng công thức ta tính được vận tốc của vật tại vị trí đầu lò xo với s = L – l0 = 92 cm và a = - µ g = - 2 m/s2 là : v = 0, 4 2 m/s. -Khi vật va vào lò xo thì tạo ra con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang xung quanh VTCB cách vị F trí có chiều dài tự nhiên một đoạn là ∆ℓ = ms = 2cm . k v Khi đó biên độ dao động của vật là A = ∆ℓ 2 + ( )2 = 6cm .

ω

NH

ƠN

OF

Khi lò xo có chiều dài 19 cm tức là lò xo sang phải cách vị trí TN 1 cm hay có li độ là x = 3 = A/3 cm v − v0 Thời điểm cần tìm là t = t1 + t2 với t1 là tg vật chuyển động chậm dần từ v0 đến v và t1 = = 0,7171 s. a và t2 là khoảng thời gian vật đi từ li độ x1 = 2 cm đến x2 = 3 cm và t2 = 0,018 s. Vậy t = 0,74 s.  Chọn C. Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f < 2 Hz. Tại thời điểm t0 = 0 và t1 = 0,75 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình bên. M và N là hai điểm trên sợi dây. Khoảng cách giữa hai điểm M và N tại thời điểm t2 = 1 s gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 24 cm. C. 25 cm. D. 23 cm. Hướng dẫn: Ta thấy f < 2 Hz nên T > 0,5 s. -Xét điểm P lúc t0 ở biên dương, lúc t1 ở VTCB và đang đi lên. Mà khoảng thời gian từ t0 đến t1 là 0,75 s suy ra 0,75 s = 3T/4 suy ra T = 1 s. -Xét điểm Q và điểm M tại t1 có MQ = 20 cm và M sớm pha hơn Q một góc là 4π/3 = ∆φ = 2π.MQ/λ λ = 30 cm. -Vì T = 1 s nên thời điểm t0 và thời điểm t2 trạng thái dao động của điểm M và N được lặp lại như cũ. 2 -Tại t0 thì khoảng cách giữa hai điểm M và N là MN = d MN + (uM − u N )2

DẠ

Y

M

QU Y

Mà uN = - 4 cm. Sau ∆t = 3T/4 thì điểm M đi từ li độ uM xuống biên dưới và đi lên đến vị trí +4 cm φM(t0)=π/6 uM(t0) = 4 3 cm. Mà tại thời điểm t0 thì φM(t0) = π/6; φN(t0) = 2π/3 và sóng truyền theo chiều dương từ M đến N nên M nhanh pha hơn N góc là ∆φ = 3π/2 = 2πdMN/λ dMN = 3λ/4 = 22,5 cm. Vậy MN = 25,01 cm.  Chọn C. ----------- HẾT ----------

Trang 13/13 - Mã đề thi 001


Câu 3:

Câu 4: Câu 5:

L

FI CI A

Câu 2:

thức xác định bước sóng là v f A. λ = B. λ = v + f C. λ = v. f D. λ = v f Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) thì pha dao động tại thời điểm t là A. ϕ B. ωt + ϕ C. ωt − ϕ D. ωt Ó' Việt Nam, dòng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là A. 100rad / s B. 100π rad / s C. 50π rad / s D. 50rad / s Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 , f 2 . Khi kính được điều chỉnh để

OF

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG 2021-2022 Trong đoạn mạch xoay chiều, đại lượng nào sau đây có tác dụng làm cho dòng điện qua mạch sớm pha π / 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch? A. Tổng trở B. Điện trở thuần C. Dung kháng D. Cảm kháng Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tần số f , vận tốc truyền sóng và bước sóng ‫ג‬. Công

ngắm chừng ở vô cực thì số bội giác của kính có công thức là 2

Câu 8:

ƠN

NH

Câu 7:

QU Y

Câu 6:

2

 f  f  f f A. G∞ =  1  B. G∞ =  2  C. G∞ = 1 D. G∞ = 2 f2 f1  f2   f1  Tìm câu đúng: Tán sắc ánh sáng là A. sự gãy khúc của tia sáng đơn sắc khi đi xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường B. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc C. sự tổng hợp ánh sáng đon sắc thành ánh sáng trắng D. sự thay đổi màu sắc khi tia sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác Tìm câu đúng: Khi gặp vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha tại điểm phản xạ B. ngược pha tại điểm phản xạ C. luôn cùng pha D. luôn ngược pha Một con lắc có tần số dao động riêng f0 = 2,5 Hz. Tác động vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos(2π ft ) trong đó F0 không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số f tăng dần

Y

M

từ giá trị 3 Hz đến 4 Hz thì biên độ dao động của con lắc thay đổi thế nào? A. Lúc đầu giảm sau đó tăng B. Tăng dần C. Lúc đầu tăng sau đó giảm D. Giảm dần Câu 9: Tìm câu sai: Lực hạt nhân A. là lực tương tác mạnh B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân C. là lực truyền tương tác giữa các hạt nhân D. là lực truyền tương tác giữa các hạt nuclôn trong hạt nhân Câu 10: Gọi ro là bán kính Bo. Theo mẫu Bo, khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thì bán kính quỹ đạo của êlectron không thể có giá trị A. 25r0 B. 9r0 C. 4r0 D. 8r0

DẠ

Câu 11: Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra A. như nhau ở mọi nhiệt độ B. như nhau với mọi chất khí C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch


OF

FI CI A

L

Câu 12: Tìm câu sai: Đặc điểm của đường sức điện trường tĩnh là A. Đường sức điện là những đường có hướng B. Đường sức điện là đường không khép kín C. Ó chỗ cường độ điện trường lớn thì đường sức điện sẽ mau D. Qua mối điểm trong điện trường có nhiều đường sức điện Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí có cực đại giao thoa bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng B. số nguyên lần bước sóng C. số bán nguyên lần nửa bước sóng D. số bán nguyên lần bước sóng Câu 14: Sắp xếp các tia: Tử ngoại, hồng ngoại, X theo thứ tự bước sóng giảm dần, thứ tự đúng là A. Hồng ngoại, tử ngoại, X B. X, tử ngoại, hông ngoại C. X, hông ngoại, tử ngoại D. Tử ngoại, hông ngoại, X Câu 15: Một ống dây hình trụ không có lõi sắt, có N vòng dây, chiều dài hình trụ là ℓ . Khi dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ của từ trường bên trong ống dây có công thức tính là

N2 N2 N N I B. B = 2π ⋅10−7 I C. B = 4π .10−7 I D. B = 4π ⋅10−7 I ℓ ℓ ℓ ℓ Câu 16: Giới hạn quang điện cưa kẽm là λ0 = 0,35µ m . Trong số các bức xạ điện từ có bước sóng sau

ƠN

A. B = 2π ⋅10−7

đây: 0, 45µ m;0,55µ m;0, 25µ m ; số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối vói kèm là

của mạch bằng 1 A. không tôn tại

QU Y

NH

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 17: Tìm câu đúng: Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn tổng khối lượng A. các hạt notron tạo thành hạt nhân đó. B. các electron quay quanh hạt nhân đó. C. các hạt nuclôn tạo thành hạt nhân đó. D. các hạt prôtôn tạo thành hạt nhân đó. Câu 18: Tìm câu đúng: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi tần số dòng điện là f thì Z L = 8Ω, ZC = 6Ω . Giá trị của tần số f để hệ số công suất B. là một số bằng f

C. là một số < f

D. là một số > f

Câu 19: Một chất điểm tham gia đông thời hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 , A2 và pha ban đầu ϕ1 , ϕ2 . Nếu ϕ2 − ϕ1 = (k + 0,5)π ; k = 0, ±1 , ±2 thì biên độ của dao động của chất điểm sẽ là

A. A = A1 A2

B. A = A1 + A2

C. A = A12 + A22

D. A = A1 − A2

Y

M

Câu 20: Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. biến đổi sóng cơ thành sóng mang. D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Câu 21: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Trong một chu kì dao động, thời gian mà li độ của chất điểm không âm là 0,3 s. Chu kì dao động của chất điểm là A. 0, 6 s . B. 0, 45 s . C. 0,9 s . D. 1, 2 s .

DẠ

Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điêu hòa với chu kì T = 1, 265 s ở nơi có gia tốc trọng

)

trường g = 10 m / s2 (lấy π 2 = 10 . Chiều dài ℓ của con lắc là

A. 0, 45 m .

B. 0, 40 m .

C. 0,50 m .

D. 0,55 m .


thái dừng thứ m thì nguyên tử phát xạ phôtôn có năng lượng là A. −2,55eV B. 4, 25eV C. 2, 55eV

D. −4, 25eV

L

Câu 23: Theo mẫu Bo, năng lượng trạng thái dừng thứ n và thứ m của nguyên tử hiđrô có giá trị: En = −0,85eV ; Em = −3, 4eV . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ n xuống trạng

FI CI A

Câu 24: Phân ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 500 vòng dây. Suất điện động giữa hai cực của máy phát có tần số góc 50π rad / s và giá trị cực đại 110 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phân ứng là A. 2mWb B. 2,8mWb C. 1, 4mWb D. 4mWb

OF

Câu 25: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hôi dài 1,2 m, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Sóng trên sợi dây có bước sóng là A. 0,9 m B. 0,3 m C. 1, 2 m D. 0, 6 m Câu 26: Pin điện thoại có suất điện động E = 3, 7 V và điện trở trong r = 0, 25Ω . Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch sẽ là A. 18, 4 A . B. 14,8 A . C. 1, 48 A 107 47

Ag là 106,8783 u, khối lượng hạt proton và notron:

ƠN

Câu 27: Cho biết khối lượng hạt nhân bạc

D. 7, 4 A .

m p = 1, 0073u; mn = 1, 0087u . Độ hụt khối của hạt nhân bạc là

A. 0, 6868u

B. 0, 6986u

C. 0, 9868u

D. 0,9686 u

Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2 cos100π tt V, t(s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở A. uC = 50 2 cos(100π t − π / 6)V C. uC = 50 6 cos(100π t − π / 3)V

NH

thuần R = 50 3Ω và tụ điện có dung kháng Zc = 50Ω . Phương trình điện áp hai đầu tụ điện là

B. uC = 50 6 cos(100π t − π / 6)V D. uC = 50 2 cos(100π t − π / 3)V

QU Y

Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 7 rad/s, điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10−8 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 0, 01 A B. 0,1 A C. 0,2 A D. 0, 02 A Câu 30: Công thoát electron của bạc Ag là 7,64.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,55µ m

B. 0, 43µ m

C. 0, 26 µ m

D. 0,36 µ m

Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai

M

dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ phụ thuộc thời gian theo đồ thị ở hình bên. Nếu 1 ∆t = t2 − t1 = s thì cơ năng của chất điểm gần giá trị nào nhất 6 sau đây? A. 36,1mJ B. 72,1 mJ C. 37, 9 mJ

D. 74,8 mJ

Câu 32: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 50 pF, phương trình dòng

(

)

Y

điện qua cuộn dây là i = 12sin 2.106 t mA . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng

DẠ

A. 60 V B. 24 V C. 120 V D. 12 V Câu 33: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điêu hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm . Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB , M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm . Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ . Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 7,5 cm

B. 5, 5 cm

C. 4,5 cm

D. 11,5 cm

FI CI A

L

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 75 cm . Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 400 nm đến 750 nm . Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 8 mm B. 6 mm C. 10 mm D. 7, 5 mm Câu 35: Cho biết hạt nhân X phóng ra hạt α tạo thành hạt nhân Y bên vững với chu kì bán rã T . Tại thời điểm t = 0 có một mẫu chất X nguyên chất. Đến thời điểm t thì số nguyên tử chất Y gấp 7 lần số nguyên tử chất X còn lại. Thời điểm t bằng A. 3 T B. 2 T C. D. 3,18 T

tử tại P đi được quãng đường 2 3 cm và phần tử tại

OF

Câu 36: Một sóng co học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2 m/s, biên độ sóng bằng 2 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại P và 1 Q có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L . Từ thời điểm t1 (s) đến thời điểm t1 + ( s ) phần 24 đi được quãng đường 2 cm . Khoảng

ƠN

cách L không thể có giá trị A. 10 cm B. 60 cm C. 90 cm D. 30 cm Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N / m , đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g , đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố

NH

định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 m / s2 . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến

QU Y

thời điểm t thì vật m' rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần giá trị nào sau đây nhất? A. 0, 36 s B. 0, 30 s C. 0, 45 s D. 0, 40 s

M

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện trở R và tụ điện có điện dung C . Tần số góc ω của điện áp là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω . Lần lượt cho ω bằng x , y và z thì mạch AB tiêu

thụ công suất lần lượt là P1 , P2 và P3 . Biểu thức nào sau đây

D.

P1 + P2 P3 = 16 9

DẠ

Y

đúng? P +P P P +P P P +P P A. 1 3 = 2 B. 1 3 = 2 C. 1 2 = 3 9 8 8 9 9 16 Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t ) V vào hai đầu

mạch điện nối tiếp như hình vẽ. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đồi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60° . Cho biết R = 50 3Ω , điện dung C1 có giá trị là


10−4 10−4 F C. F π 2π π Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ , chu kì T . Hình ảnh sợi dây tại thời T điểm t (nét đứt) và thời điểm t + (nét liên) được cho 4 như hình vẽ. Biết quãng đường mà điểm B trên dây đi B.

F

được trong một chu kì T là x = trị là A. 20 cm

λ 2

D.

. Bước sóng λ có giá

C. 40 cm

D. 10 cm

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

B. 30 cm

10−4 F 3π

L

2.10−4

FI CI A

A.


thức xác định bước sóng là f A. λ = B. λ = v + f v

Hướng dẫn

Câu 5:

Chọn D Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) thì pha dao động tại thời điểm t là A. ϕ B. ωt + ϕ C. ωt − ϕ D. ωt Hướng dẫn Chọn B Ó' Việt Nam, dòng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là A. 100rad / s B. 100π rad / s C. 50π rad / s D. 50rad / s Hướng dẫn Chọn B Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 , f 2 . Khi kính được điều chỉnh để

ƠN

Câu 4:

v f

NH

Câu 3:

D. λ =

C. λ = v. f

OF

Câu 2:

FI CI A

L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG 2021-2022 Trong đoạn mạch xoay chiều, đại lượng nào sau đây có tác dụng làm cho dòng điện qua mạch sớm pha π / 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch? A. Tổng trở B. Điện trở thuần C. Dung kháng D. Cảm kháng Hướng dẫn Chọn C Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với tần số f , vận tốc truyền sóng và bước sóng ‫ג‬. Công

ngắm chừng ở vô cực thì số bội giác của kính có công thức là

f  B. G∞ =  2   f1 

2

C. G∞ =

f1 f2

D. G∞ =

f2 f1

Hướng dẫn Chọn C Tìm câu đúng: Tán sắc ánh sáng là A. sự gãy khúc của tia sáng đơn sắc khi đi xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường B. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc C. sự tổng hợp ánh sáng đon sắc thành ánh sáng trắng D. sự thay đổi màu sắc khi tia sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác Hướng dẫn Chọn B Tìm câu đúng: Khi gặp vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha tại điểm phản xạ B. ngược pha tại điểm phản xạ C. luôn cùng pha D. luôn ngược pha Hướng dẫn Chọn A Một con lắc có tần số dao động riêng f0 = 2,5 Hz. Tác động vào con lắc một ngoại lực cưỡng

DẠ

Y

Câu 7:

M

Câu 6:

2

QU Y

 f  A. G∞ =  1   f2 

Câu 8:

bức F = F0 cos(2π ft ) trong đó F0 không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số f tăng dần từ giá trị 3 Hz đến 4 Hz thì biên độ dao động của con lắc thay đổi thế nào? A. Lúc đầu giảm sau đó tăng B. Tăng dần C. Lúc đầu tăng sau đó giảm D. Giảm dần


Hướng dẫn f − f 0 ↑ A ↓ . Chọn D

Câu 9:

Hướng dẫn 2

r = n r0 . Chọn D

OF

FI CI A

L

Tìm câu sai: Lực hạt nhân A. là lực tương tác mạnh B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân C. là lực truyền tương tác giữa các hạt nhân D. là lực truyền tương tác giữa các hạt nuclôn trong hạt nhân Hướng dẫn Chọn C Câu 10: Gọi ro là bán kính Bo. Theo mẫu Bo, khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thì bán kính quỹ đạo của êlectron không thể có giá trị A. 25r0 B. 9r0 C. 4r0 D. 8r0

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 11: Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra A. như nhau ở mọi nhiệt độ B. như nhau với mọi chất khí C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch Hướng dẫn Chọn D Câu 12: Tìm câu sai: Đặc điểm của đường sức điện trường tĩnh là A. Đường sức điện là những đường có hướng B. Đường sức điện là đường không khép kín C. Ó chỗ cường độ điện trường lớn thì đường sức điện sẽ mau D. Qua mối điểm trong điện trường có nhiều đường sức điện Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí có cực đại giao thoa bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng B. số nguyên lần bước sóng C. số bán nguyên lần nửa bước sóng D. số bán nguyên lần bước sóng Hướng dẫn Chọn B Câu 14: Sắp xếp các tia: Tử ngoại, hồng ngoại, X theo thứ tự bước sóng giảm dần, thứ tự đúng là A. Hồng ngoại, tử ngoại, X B. X, tử ngoại, hông ngoại C. X, hông ngoại, tử ngoại D. Tử ngoại, hông ngoại, X Hướng dẫn Chọn A Câu 15: Một ống dây hình trụ không có lõi sắt, có N vòng dây, chiều dài hình trụ là ℓ . Khi dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ của từ trường bên trong ống dây có công thức tính là A. B = 2π ⋅10−7

N2 I ℓ

B. B = 2π ⋅10−7

N2 N I I C. B = 4π .10−7 ℓ ℓ Hướng dẫn

D. B = 4π ⋅10−7

N I ℓ

Chọn D Câu 16: Giới hạn quang điện cưa kẽm là λ0 = 0,35µ m . Trong số các bức xạ điện từ có bước sóng sau đây: 0, 45µ m;0,55µ m;0, 25µ m ; số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối vói kèm là


A. 3

B. 2

C. 0 Hướng dẫn λ ≤ λ0 thì gây hiện tượng quang điện. Chọn D

D. 1

B. là một số bằng f

C. là một số < f

Hướng dẫn

D. là một số > f

OF

của mạch bằng 1 A. không tôn tại

FI CI A

L

Câu 17: Tìm câu đúng: Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn tổng khối lượng A. các hạt notron tạo thành hạt nhân đó. B. các electron quay quanh hạt nhân đó. C. các hạt nuclôn tạo thành hạt nhân đó. D. các hạt prôtôn tạo thành hạt nhân đó. Hướng dẫn Chọn C Câu 18: Tìm câu đúng: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi tần số dòng điện là f thì Z L = 8Ω, ZC = 6Ω . Giá trị của tần số f để hệ số công suất

của chất điểm sẽ là

B. A = A1 + A2

C. A = A12 + A22

NH

A. A = A1 A2

ƠN

2 2 ZL = ω L  ω   f  ZL  2 = ω LC =   1   =  > 1  f CH < f . Chọn C ZC  ωCH   fCH   ZC = ωC Câu 19: Một chất điểm tham gia đông thời hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 , A2 và pha ban đầu ϕ1 , ϕ2 . Nếu ϕ2 − ϕ1 = (k + 0,5)π ; k = 0, ±1 , ±2 thì biên độ của dao động

D. A = A1 − A2

Hướng dẫn

M

QU Y

Vuông pha. Chọn C Câu 20: Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. biến đổi sóng cơ thành sóng mang. D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Hướng dẫn Chọn B Câu 21: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Trong một chu kì dao động, thời gian mà li độ của chất điểm không âm là 0,3 s. Chu kì dao động của chất điểm là A. 0, 6 s . B. 0, 45 s . C. 0,9 s . D. 1, 2 s .

Hướng dẫn T = 0, 3s  T = 0, 6 s . Chọn A 2 Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điêu hòa với chu kì T = 1, 265 s ở nơi có gia tốc trọng

)

trường g = 10 m / s2 (lấy π 2 = 10 . Chiều dài ℓ của con lắc là

DẠ

Y

A. 0, 45 m .

T = 2π

B. 0, 40 m .

C. 0,50 m . Hướng dẫn

l l  1, 265 = 2π  l = 0, 4m . Chọn B g π2

D. 0,55 m .


thái dừng thứ m thì nguyên tử phát xạ phôtôn có năng lượng là A. −2,55eV B. 4, 25eV C. 2, 55eV

FI CI A

Hướng dẫn ε = En − Em = −0,85 + 3, 4 = 2,55eV . Chọn C

D. −4, 25eV

L

Câu 23: Theo mẫu Bo, năng lượng trạng thái dừng thứ n và thứ m của nguyên tử hiđrô có giá trị: En = −0,85eV ; Em = −3, 4eV . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng thứ n xuống trạng

Câu 24: Phân ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 500 vòng dây. Suất điện động giữa hai cực của máy phát có tần số góc 50π rad / s và giá trị cực đại 110 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phân ứng là A. 2mWb B. 2,8mWb C. 1, 4mWb D. 4mWb

Hướng dẫn

OF

E0 E 110 2 = 0 = ≈ 2.10−3Wb = 2mWb . Chọn A N ω N ω 500.50π Câu 25: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hôi dài 1,2 m, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Sóng trên sợi dây có bước sóng là A. 0,9 m B. 0,3 m C. 1, 2 m D. 0, 6 m

ƠN

φ0 =

Hướng dẫn

λ

λ

 λ = 0, 6m . Chọn D 2 2 Câu 26: Pin điện thoại có suất điện động E = 3, 7 V và điện trở trong r = 0, 25Ω . Khi xảy ra hiện tượng  1, 2 = 4.

NH

l = 4.

đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch sẽ là A. 18, 4 A . B. 14,8 A . C. 1, 48 A .

D. 7, 4 A .

Hướng dẫn

E 3, 7 = = 14,8 (A). Chọn B r 0, 25

QU Y

I=

Câu 27: Cho biết khối lượng hạt nhân bạc

107 47

Ag là 106,8783 u, khối lượng hạt proton và notron:

m p = 1, 0073u; mn = 1, 0087u . Độ hụt khối của hạt nhân bạc là A. 0, 6868u

B. 0, 6986u

C. 0, 9868u

D. 0,9686 u

M

Hướng dẫn ∆m = 47m p + 60mn − mX = 47.1, 0073 + 60.1, 0087 − 106,8783 = 0,9868u . Chọn C Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2 cos100π tt V, t(s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

thuần R = 50 3Ω và tụ điện có dung kháng Zc = 50Ω . Phương trình điện áp hai đầu tụ điện là

B. uC = 50 6 cos(100π t − π / 6)V

C. uC = 50 6 cos(100π t − π / 3)V

D. uC = 50 2 cos(100π t − π / 3)V

DẠ

Y

A. uC = 50 2 cos(100π t − π / 6)V

uC =

Hướng dẫn

u 100 2∠0 π . ( −ZC j ) = . ( −50 j ) = 50 2∠ − . Chọn D R − ZC j 3 50 3 − 50 j

Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 7 rad/s, điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10−8 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 0, 01 A B. 0,1 A C. 0,2 A D. 0, 02 A Hướng dẫn


I 0 = ωQ0 = 107.10−8 = 0,1 (A). Chọn B A. 0,55µ m

B. 0, 43µ m

C. 0, 26 µ m

D. 0,36 µ m

hc 1,9875.10 = ≈ 0, 26.10−6 m = 0, 26 µ m . Chọn C A 7, 64.10−19 Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai

λ0 =

OF

dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ phụ thuộc thời gian theo đồ thị ở hình bên. Nếu 1 ∆t = t2 − t1 = s thì cơ năng của chất điểm gần giá trị nào nhất 6 sau đây? A. 36,1mJ B. 72,1 mJ C. 37, 9 mJ

Hướng dẫn

α

ω=

2

=

α ∆t

π 2

=

α =

π /3 1/ 6

π 3

ƠN

α+

= 2π (rad/s)

8 A1 = A2 = = cm sin (π / 3) 3

NH

4

2

2

FI CI A

Hướng dẫn −25

L

Câu 30: Công thoát electron của bạc Ag là 7, 64.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là

D. 74,8 mJ x1(t2) x1(t1)≡x2(t2) α

-A

O

α/2 α/2 4

A x2(t1)

2

π  8   8   8  A = A + A + 2 A1 A2 cos α =   +  + 2  cos 3 = 8cm = 0, 08m  3  3  3 1 1 2 W = mω 2 A2 = W = .0,3. ( 2π ) .0, 082 ≈ 0, 0379 J = 37,9mJ . Chọn C 2 2 Câu 32: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 50 pF, phương trình dòng 2 2

QU Y

2 1

(

)

điện qua cuộn dây là i = 12sin 2.106 t mA . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng A. 60 V

B. 24 V

C. 120 V Hướng dẫn

D. 12 V

1 1 = = 104 ( Ω ) 6 ωC 2.10 .50.10−12 U 0 = I 0 Z C = 12.10−3.104 = 120 (V). Chọn C

M

ZC =

DẠ

Y

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điêu hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm . Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB , M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm . Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ . Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,5 cm B. 5, 5 cm C. 4,5 cm D. 11,5 cm Hướng dẫn

MA = AB 2 + MB 2 = 122 + 52 = 13 8 MA − MB = 13 − 5 = k λ  λ = với k bán nguyên k Vì tồn tại cực đại xa B nhất trên Bx nên bậc của B phải lớn hơn 1 Vì bậc của cực tiểu gần B nhất là k nên bậc của B phải nhỏ hơn


k +1 AB

λ

< k +1  1 <

12k 8 < k + 1  0, 67 < k < 2  k = 1, 5 → λ = cm 8 1,5 8 65  NB = cm 1,5 6

FI CI A

Cực đại giao thoa xa B nhất trên Bx có NA − NB = λ  12 2 + NB 2 − NB =

L

1<

65 − 5 ≈ 5,8cm . Chọn B 6 Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 75 cm . Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 400 nm đến 750 nm . Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 8 mm B. 6 mm C. 10 mm D. 7, 5 mm

OF

l = NB − MB =

Hướng dẫn D D 0, 75 0, 75 k λmin . ≤ x ≤ ( k − 2 ) λmax .  k .0, 4. ≤ x ≤ ( k − 2 ) .0, 75.  4, 3 ≤ k  kmin = 5 a a 0,15 0,15

0, 75 ≤ x  10 ≤ x  xmin = 10mm . Chọn C 0,15 Câu 35: Cho biết hạt nhân X phóng ra hạt α tạo thành hạt nhân Y bên vững với chu kì bán rã T . Tại thời điểm t = 0 có một mẫu chất X nguyên chất. Đến thời điểm t thì số nguyên tử chất Y gấp 7 lần số nguyên tử chất X còn lại. Thời điểm t bằng A. 3 T B. 2 T C. 2,81T D. 3,18 T

NH

ƠN

Với k = 5 thì 5.0, 4.

Hướng dẫn

−t T

QU Y

  N 0 1 − 2  t ∆N   = 2 T − 1 = 7  t = 3T . Chọn A = −t N N 0 .2 T

Câu 36: Một sóng co học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2 m/s, biên độ sóng bằng 2 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại P và 1 Q có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L . Từ thời điểm t1 ( s) đến thời điểm t1 + ( s ) phần 24 tử tại P đi được quãng đường 2 3 cm và phần tử tại Q đi được quãng đường 2 cm . Khoảng

M

cách L không thể có giá trị A. 10 cm B. 60 cm

T=

C. 90 cm Hướng dẫn

D. 30 cm

1 1 v 3, 2 = s và λ = = = 0, 4m = 40cm f 8 f 8

 s = A 3 = 2 3cm 1 T 2π s = →α = →  max → P và Q vuông pha 24 3 3  smin = A = 2cm λ  L = ( 2k + 1) = 10 ( 2k + 1) . Chọn B 4 Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N / m , đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g , đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố

DẠ

Y

∆t =

định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 80 cm so với


vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài,

Hướng dẫn vm ' = 2 gh = 2.1000.80 = 400 (cm/s) Bảo toàn động lượng v =

ω=

m ' vm ' vm ' 400 = = = 200 (cm/s) m + m' 2 2

m ' g 0,1.10 = = 0, 05m = 5cm k 20 k 20 = = 10 (rad/s) m + m' 0,1 + 0,1 2

OF

x0 =

D. 0, 40 s

FI CI A

rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần giá trị nào sau đây nhất? A. 0, 36 s B. 0, 30 s C. 0, 45 s

2

L

lấy g = 10 m / s2 . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m'

O

QU Y

NH

ƠN

v  200  A = x 2 +   = 52 +   = 5 17 (cm) ω   10  g 1000 Vật m’ tách khỏi m khi g = ω 2 x  x = 2 = = 10cm ω 10 2 x x arccos− 5 + arccos − 10 arccos− 0 + arccos − 5 17 5 17 ≈ 0,39 s . Chọn D A A= t= ω 10 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện trở R và tụ điện có điện dung C . Tần số góc ω của điện áp là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω . Lần lượt cho ω bằng x , y và z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1 , P2 và P3 . Biểu thức nào sau đây

đúng? P +P P A. 1 3 = 2 9 8

M U .ω L

1   R2 +  ω L −  ω C 

UL =

B.

Y

Hai giá trị

2 1

ω

1 2 3

ω

=

P1 + P2 P3 P +P P = D. 1 2 = 3 9 16 16 9 Hướng dẫn U .L U .L = 2L 1 1  2L  1 R 2 + ω 2 L2 − + 2 2 − − R 2  2 + L2 4 2 C ωC ωC C ω 2 C.

ω

cho cùng U L , còn

1

ω

2 2

=−

b cho U L max nên theo Viet 2a

U ZL = L P 1 1 2 I12 I 32 2 I 22 P 2P P= I 2 R I + =  → + =  → + =  → 12 + 32 = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ω1 ω3 ω2 Z L1 Z L3 Z L 2 U L U L U L max U L U L U L max

1

DẠ

1

2

P1 + P3 P2 = 8 9

1

2

Z L =ω L

P1 P3 2 P2 P +P P + 2 = 2  1 3 = 2 . Chọn A 2 3 3 4 9 8


Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t ) V vào hai đầu

L

mạch điện nối tiếp như hình vẽ. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đồi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN

FI CI A

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60° . Cho biết R = 50 3Ω , điện dung C1 có giá trị là

A.

2.10−4

π

B.

F

10−4 F 2π

C.

10−4

π

D.

F

Hướng dẫn

C2 = 0,5C1  ZC 2 = 2ZC1 = 2 x

N x

UZ RL  Z1 = Z 2  ∆AB1B2 cân tại A Z

OF

U AN =

10−4 F 3π

1 10−4 0,5 x = 50 3.tan 30o  x = 100 → C1 = = (F) 100π .100 π Chọn C Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ , chu kì T . Hình ảnh sợi dây tại thời T điểm t (nét đứt) và thời điểm t + (nét liên) được cho 4 như hình vẽ. Biết quãng đường mà điểm B trên dây đi λ được trong một chu kì T là x = . Bước sóng λ có giá 2 trị là A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm Hướng dẫn

60°

50 3

0,5x B2

NH

ƠN

A

B1 0,5x

QU Y

D. 10 cm

Vuông pha  A = 62 + 82 = 10 (cm) A 10 AB = = = 5 (cm) 2 2

λ 2

2.D 12.D 22.B 32.C

3.B 13.B 23.C 33.B

DẠ

Y

1.C 11.D 21.A 31.C

= 4 AB = 4.5 = 20cm  λ = 40cm . Chọn C

M

x=

4.B 14.A 24.A 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.D 16.D 17.C 25.D 26.B 27.C 35.A 36.B 37.D

8.D 18.C 28.D 38.A

9.C 19.C 29.B 39.C

10.D 20.B 30.C 40.C


Câu 3:

Câu 4:

L

và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là A. L = CR 2 . B. R = ω L . C. ω L = 1/ ωC . D. R = 1/ ωC . Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa tự do với chu kỳ là

ƠN

Câu 5:

FI CI A

Câu 2:

OF

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022 Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là A. T = π / f . B. T = 2π / f . C. T = π / 2 f . D. T = 1 / f . Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ . Công thức tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là A. i = 2λ a / D . B. i = 2λ D / a . C. i = λ a / D . D. i = λ D / a . Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L

Y

M

QU Y

NH

A. m / k . B. k / m . C. 2π m / k . D. 2π k / m . Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng. Câu 7: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Câu 8: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m . Lấy c = 3.108 m / s . Tần số của sóng A. 6kHz . B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm. Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường A. Vôn trên mét (V / m) . B. Cu lông (C). C. Niu ton ( N ) .

DẠ

Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân

D. Ampe (A). 238 92

U là

A. 92. B. 330. C. 146. D. 238. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100Ω và 100 2Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.


FI CI A

L

Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / π ( mH ) và tụ điện có điện dung 4 / π ( nF ) . Chu kỳ dao động riêng của mạch là B. 16 µ s .

A. 4 µ s . Câu 17: Hạt nhân

56 26

Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là

1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân

Câu 20:

Câu 21:

Fe là

ƠN

OF

A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2 B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3 Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4 lần con lắc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc 2 bằng 1 / 2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau. B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau. C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 5 cos(5π t − 0, 05π x ) ; trong đó u và x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng

NH

Câu 19:

56 26

QU Y

Câu 18:

D. 16 ms .

C. 1µ s .

M

A. 40 cm . B. 100 cm . C. 50 cm . D. 200 cm . Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2) . C. (2), (3), (1) . D. (1), (3), (2). Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5° được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd = 1, 643 và nt = 1, 685 . Cho một chùm tia sáng trắng

DẠ

Y

hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng A. 0, 21° . B. 21° . C. 12, 6° . D. 0,12° .

Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.


FI CI A

L

Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua ông dây giảm bốn lần thì độ lớn cạ̉ điểm bên trong lòng ống dây sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K ; L; M ; N ; O;… của

elêctrôn tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính

A. 4r0 .

B. 25r0 .

C. 9r0

D. 16r0 .

Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun nóng một lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị R1 = R2 > R3 . Cách mắc nào sau đây sẽ C. R1ntR2 ntR3 .

D. R1nt ( R2 / / R3 ) .

OF

cho đủ nóng nước nhanh nhất? A. R1 / / R2 / / R3 . B. ( R1 / / R2 ) ntR3 .

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 5 mm , khoảng

ƠN

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm . Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 6, 08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm . D. 7, 60 mm .

NH

Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (không kể A và B ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 75 cm . B. 25 cm . C. 100 cm . D. 50 cm . Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một cuộn dây theo thời gian. Suất điện động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng B. 6π V .

C. 4π V .

D. 4π 2 V .

QU Y

A. 6π 2 V .

Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω và biên độ A . Tại thời điểm t lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là

(

)

p . Nếu F / Aω 2 = 0,15( kg) và p / ( Aω ) = 0, 20( kg) thì khối lượng m bằng

DẠ

Y

M

A. 0,15 kg . B. 0, 35 kg . C. 0, 25 kg . D. 0, 20 kg . Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình thường (A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và góc trông vật của mắt này thay đồi như thế nào? A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn chồng lên cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V , rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng trên cuộn dây này là 10 V , còn hai đầu cuộn thứ cấp là 24 V . Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp này là A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng. C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng


Câu 34: Hạt nhân

210 84

P0 đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV . Hướng

chùm hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân bia

9 4

Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt

FI CI A

L

notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α . Coi các phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho mBe = 9, 0169u ; mα = 4,0015u ;

mn = 1, 0087u ; mX = 12, 000u ; 1u = 931,5MeV / c2 . Động năng của hạt X xấp xỉ bằng A. 11, 6MeV .

B. 9, 04MeV .

C. 2, 74MeV .

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do. Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn h ồi của lò xo theo thời gian t. Lấy

(

)

(

)

t0 bằng

ƠN

A. 12 mJ B. 16 mJ . C. 8 mJ . D. 24 mJ . Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì

OF

g ≈ π 2 m / s 2 ≈ 10 m / s2 . Động năng của vật tại thời điểm

D. 5, 30MeV .

NH

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng của

cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 theo R.

QU Y

Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là A. 3 / π ( H ) . B. 4 / π ( H ) . C. 1 / π ( H ) . D. 2 / π ( H ) .

M

Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là I12C , I13C , I 23C , biết rằng I12C < I13C và I < I 23C . Mỗi đầu A, B, C có thể ứng

với đầu nào trong các số 1,2,3? A. A ≡ 2, B ≡ 3, C ≡ 1 . B. A ≡ 3, B ≡ 2, C ≡ 1 . C. A ≡ 1, B ≡ 2, C ≡ 3 . D. A ≡ 2, B ≡ 1, C ≡ 3 .

Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu (t = 0)

DẠ

Y

bằng A. π / 5 . C. π / 6 .

B. π / 3 . D. π / 4 .


Câu 39: Ỏ mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm

và B ( AB = 11cm) , dao động cùng tần

L

số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 2 cm . Ở mặt nước có đường thẳng ( ∆ ) song song với AB, trên ( ∆ ) lấy hai điểm C và D sao cho

FI CI A

ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho MC : MD = NB : NC = 4 :1 . Di chuyển ( ∆ ) theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao

cho góc ∠MAN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ1 biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng xạ λ2 . Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

đầu cho đến khi số hạt nhân Y có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là ln ( λ1 / λ2 ) ln ( λ1 / λ2 ) 2 ⋅ ln ( λ1 / λ2 ) 1 A. t = B. t = C. t = D. t = ⋅ eλ1 / λ2 2 ⋅ ( λ1 − λ2 ) λ1 − λ2 λ1 − λ2 λ1 − λ2


Câu 4:

OF

Câu 3:

Chọn D Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động. Hướng dẫn Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Chọn B Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ . Công thức tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là A. i = 2λ a / D . B. i = 2λ D / a . C. i = λ a / D . D. i = λ D / a . Hướng dẫn Chọn D Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L

ƠN

Câu 2:

FI CI A

Hướng dẫn

NH

và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là A. L = CR 2 . B. R = ω L . C. ω L = 1/ ωC . Hướng dẫn Z L = Z C . Chọn C

A.

m/k .

B.

k/m.

C. 2π m / k . Hướng dẫn

M

DẠ

Y

Câu 8:

Câu 7:

D. 2π k / m .

m . Chọn C k Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn λ = vT . Chọn B Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Hướng dẫn Chọn D Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m . Lấy c = 3.108 m / s . Tần số của sóng A. 6kHz . B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz Hướng dẫn T = 2π

Câu 6:

D. R = 1/ ωC .

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa tự do với chu kỳ là

QU Y

Câu 5:

L

Câu 1:

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022 Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là A. T = π / f . B. T = 2π / f . C. T = π / 2 f . D. T = 1 / f .

f =

c

λ

=

3.108 = 12.106 Hz = 12MHz . Chọn B 25


Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. Hướng dẫn a = 0 và Wd = W . Chọn D

FI CI A

L

Câu 9:

ƠN

OF

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang Hướng dẫn Chọn B Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm. Hướng dẫn Chọn C Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường A. Vôn trên mét (V / m) . B. Cu lông (C). D. Ampe (A).

NH

C. Niu ton ( N ) .

Hướng dẫn

U E = . Chọn A d Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân

U là

B. 330.

QU Y

A. 92.

238 92

C. 146. Hướng dẫn

D. 238.

N = A − Z = 238 − 92 = 146 . Chọn C Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng

DẠ

Y

M

trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100Ω và 100 2Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71. Hướng dẫn R 100 cos ϕ = = ≈ 0, 71 . Chọn D Z 100 2 Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn A Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / π (mH ) và tụ điện có

điện dung 4 / π (nF ) . Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 4 µ s .

B. 16 µ s .

C. 1µ s . Hướng dẫn

D. 16 ms .


T = 2π LC = 2π

Câu 17: Hạt nhân

4 .10−3. .10−9 = 4.10 −6 s = 4 µ s . Chọn A

π π Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là

1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân

Fe là

C. 0,5786 u. D. 0,6395 u. Hướng dẫn ∆m = 26m p + 30mn − m X = 26.1, 0073 + 30.1, 0087 − 55, 9349 = 0, 5159u . Chọn B

ƠN

Câu 18: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2 B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3 Hướng dẫn Vì l3 ≈ l1 nên ω3 ≈ ωCH . Chọn D

FI CI A

B. 0,5159 u.

OF

A. 0,4867 u.

56 26

L

56 26

1

vmax

g  ω1 = ω2  f1 = f 2 l v A 1 = ω A  max 2 = 2 = . Chọn C vmax1 A1 2

M

ω=

QU Y

NH

Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại Hướng dẫn Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Chọn A Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4 lần con lắc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc 2 bằng 1 / 2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau. B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau. C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau. Hướng dẫn

Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 5 cos(5π t − 0, 05π x ) ; trong đó u và x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng A. 40 cm .

Y

0, 05π =

λ

B. 100 cm .

C. 50 cm . Hướng dẫn

D. 200 cm .

 λ = 40cm . Chọn A

DẠ

Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2) . C. (2), (3), (1) . D. (1), (3), (2). Hướng dẫn


FI CI A

L

(1) là tia hồng ngoại (2) là tia X (3) là sóng vô tuyến\ Bước sóng tia X < bước sóng tia hồng ngoại < bước sóng sóng vô tuyến. Chọn A Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5° được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd = 1, 643 và nt = 1, 685 . Cho một chùm tia sáng trắng hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng A. 0, 21° . B. 21° . C. 12, 6° . D. 0,12° .

Hướng dẫn D = ( n − 1) A  Dt − Dd = ( nt − nd ) A = (1, 685 − 1, 643) .5o = 0, 21o . Chọn A

NH

ƠN

OF

Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Hướng dẫn Chọn B Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua ông dây giảm bốn lần thì độ lớn cạ̉ điểm bên trong lòng ống dây sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn NI B = 4π .10−7. . Chọn D l Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K ; L; M ; N ; O;… của

A. 4r0 . 2

QU Y

elêctrôn tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính

B. 25r0 .

2

C. 9r0 .

D. 16r0 .

Hướng dẫn

r = n r0 = 4 r0 = 16 r0 . Chọn D

M

Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun nóng một lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị R1 = R2 > R3 . Cách mắc nào sau đây sẽ cho đủ nóng nước nhanh nhất?

A. R1 / / R2 / / R3 .

B. ( R1 / / R2 ) ntR3 .

C. R1ntR2 ntR3 .

D. R1nt ( R2 / / R3 ) .

Hướng dẫn

2

U  Pmax thì Rmin nên phải mắc song song. Chọn A R Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 5 mm , khoảng

DẠ

Y

P=

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm . Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là A. 6, 08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm . D. 7, 60 mm .

Hướng dẫn D D 2 2 ≤ x ≤ ( k − 2 ) .0, 76.  k ≤ 4  kmin = 4 k .λmin . ≤ x ≤ ( k − 2 ) .λmax .  k .0,38. a a 0,5 0,5


2 ≤ x  6, 08 ≤ x  xmin = 6, 08mm . Chọn A 0,5 Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (không kể A và B ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 75 cm . B. 25 cm . C. 100 cm . D. 50 cm . Hướng dẫn

FI CI A

L

Với k = 4 thì 4.0,38.

λ

A. 6π 2 V .

B. 6π V .

C. 4π V .

D. 4π 2 V .

OF

= 50cm  λ = 25cm . Chọn B 2 Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một cuộn dây theo thời gian. Suất điện động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng l = 4.

ƠN

Hướng dẫn T 2π = (15,625 − 3,125) .10−3  T = 0, 025s → ω = = 80π (rad/s) 2 T

φ = φ0 cos α  25 2.10−3 = φ0 cos ( 80π .3,125.10−3 )  φ0 = 0, 05Wb E0 = ωφ0 = 80π .0, 05 = 4π (V). Chọn C

(

)

NH

Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω và biên độ A . Tại thời điểm t lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là

p . Nếu F / Aω 2 = 0,15( kg) và p / ( Aω ) = 0, 20( kg) thì khối lượng m bằng B. 0, 35 kg .

QU Y

A. 0,15 kg . 2

2

2

C. 0, 25 kg . Hướng dẫn 2

D. 0, 20 kg . 2

2

M

 F   p   F   p   0,15   0, 2    +  =1   +  =1   +  = 1  m = 0, 25kg 2  mω A   mω A   m   m   Fmax   pmax  Chọn C Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình thường (A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và góc trông vật của mắt này thay đồi như thế nào? A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. Hướng dẫn 1 1 1 = +  d ↓ thì f ↓ f d OV AB  d ↓ thì tan α ↑ α ↑ . Chọn D d Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn chồng lên cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V , rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng trên cuộn dây này là 10 V , còn hai đầu cuộn thứ cấp là 24 V . Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp này là A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.

DẠ

Y

tan α =


U1 U 2 U cd = = N1 N 2 N cd

P0 đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV . Hướng

chùm hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân bia

9 4

FI CI A

210 84

Câu 34: Hạt nhân

D. 440 vòng và 48 vòng Hướng dẫn  N = 440 220 24 10  = =  1 . Chọn D N1 N 2 20  N 2 = 48

L

C. 550 vòng và 24 vòng.

Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt

notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α . Coi các phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho mBe = 9, 0169u ; mα = 4,0015u ;

mn = 1, 0087u ; mX = 12, 000u ; 1u = 931,5MeV / c2 . Động năng của hạt X xấp xỉ bằng B. 9, 04MeV .

C. 2, 74MeV . Hướng dẫn

210 84

4 2

P0 → α +

206 82

Pb

2

p = 2 mK pα = pPb  → mα .Kα = mPb .K Pb  Kα ≈

α + 49 Be → 126 X + 01n

206 .0,103 ≈ 5,3 (MeV) 4

ƠN

4 2

D. 5, 30MeV .

OF

A. 11, 6MeV .

2

p = 2 mK p X2 = pn2 + pα2  → mX K X = mn K n + mα Kα  12.K X = 1, 0087 K n + 4, 0015.5,3 (1)

∆E = K X + K n − Kα = ( mt − ms ) c 2

NH

 K X + K n − 5,3 = ( 4,0015 + 9,0169 − 12 − 1, 0087 ) .931,5  K X + K n = 14,33555 (2) Từ (1) và (2)  K X ≈ 2, 74MeV . Chọn C

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do. Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn h ồi của lò xo theo thời gian t. Lấy

(

)

(

)

t0 bằng

QU Y

g ≈ π 2 m / s 2 ≈ 10 m / s 2 . Động năng của vật tại thời điểm B. 16 mJ . D. 24 mJ . Hướng dẫn Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng T 2π = 0,1s  T = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 2 T

π2 = 0, 01m = 1cm → A = 2∆l0 = 2cm 2 (10π )

g

M

A. 12 mJ C. 8 mJ .

∆l0 =

ω2

=

mg = 0,8 N  m = 0, 08kg

DẠ

Y

1 1 2 Wd max = mω 2 A2 = .0,08. (10π ) .0, 022 ≈ 0, 016 J = 16mJ . Chọn B 2 2 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không

0,1s

-1,6

t0

0,8 -0,8 O t=0

1,6


phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì điện áp hiệu

B. 4 / π ( H ) .

C. 1 / π ( H ) .

D. 2 / π ( H ) .

FI CI A

là A. 3 / π ( H ) .

L

dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L

Hướng dẫn

Khi L = L1 thì U RC = U  Z RC = Z  R 2 + Z C2 = R 2 + ( Z L1 − Z C )  Z L1 = 2 Z C (1) 2

Khi L = L2 thì U L max  Z L 2 = Z C +

R2 (2) ZC

Khi L = L0 thì Pmax  Z L 0 = ZC (3)

OF

Từ (1), (2) và (3)  Z L1 Z L 2 = 2 Z L20 + 2 R 2  ω 2 L1 L2 = 2ω 2 L20 + 2 R 2  L1 L2 = 2 L20 +

2R 2

ω2

NH

ƠN

R = 0 2 1  2 Với  2 thì 2 = 2.L0  L0 = H . Chọn C π π  L1 L2 = π 2 Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là I12C , I13C , I 23C , biết rằng I12C < I13C và I < I 23C . Mỗi đầu A, B, C có thể ứng

QU Y

với đầu nào trong các số 1,2,3? A. A ≡ 2, B ≡ 3, C ≡ 1 . B. A ≡ 3, B ≡ 2, C ≡ 1 . C. A ≡ 1, B ≡ 2, C ≡ 3 . D. A ≡ 2, B ≡ 1, C ≡ 3 .

Hướng dẫn

U U = ZC + Z C ' 2 + ZC '

I BC =

M

 Z C = 2 U 2 chuân hóa Z L =1 → →I = I bằng nhau nên r 2 + Z L2 = Z C2 = r 2 + ( Z L − ZC )  2 r = 3 Khi mắc thêm C ' thì U U I AB = = 2 2 r 2 + ( Z L − ZC ') 3 + (1 − Z C ')

I AC =

U

r + ( Z L − ZC − Z C ') 2

2

=

U 3 + (1 − 2 − Z C ' )

2

=

U 3 + (1 + Z C ')

2

DẠ

Y

 I12 < I13  I BC < I AC < I AB So sánh ta được  mà theo giả thiết  nên A là 3, B là 2 và C là 1  I BC < I AC < I  I < I 23 Chọn B Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu (t = 0) bằng


A. π / 5 . C. π / 6 .

B. π / 3 . D. π / 4 .

L

Hướng dẫn

Từ VTLG có 5α =

π 2

 ∆ϕ = 2α =

π 5

FI CI A

3T1 5T2 T 5 ω 3 α1 = 3α =  1 =  1 =  4 4 T2 3 ω2 5 α 2 = 5α

O

3α 2α

. Chọn A

x2(0)

x1(0)

Câu 39: Ỏ mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B ( AB = 11cm) , dao động cùng tần

OF

số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 2 cm . Ở mặt nước có đường thẳng ( ∆ ) song song với AB, trên ( ∆ ) lấy hai điểm C và D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho MC : MD = NB : NC = 4 :1 . Di chuyển ( ∆ ) theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao

Trên MN có

( 5x )

2

1 20 x =  x = 1,1cm x 24, 2

QU Y

Dấu = xảy ra ⇔

)

NH

(

ƠN

cho góc ∠MAN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Hướng dẫn 5x 4 x 5 4 5 4 − − − − NAB = tan MAB − tan NAB = 2, 2 11 = 2, 2 11 ≤ 2, 2 11 tan MAN = tan MAB 1 + tan MAB.tan NAB 1 + 5 x . 4 x 1 + 20 x Cos i 20 2 2, 2 11 x 24, 2 24, 2

MA − MB

λ

+ 2, 2 2 −

<k<

(5x )

2

D 2,2 M

8,8

NA − NB

+ 8,82

λ

(4x)

2

+ 112 − 4 x

<k< 2 2  −2, 2 < k < 3, 7  có 6 giá trị k nguyên. Chọn C

A

11

C x N 4x B

M

Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ1 biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng xạ λ2 . Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc

đầu cho đến khi số hạt nhân Y có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là ln ( λ1 / λ2 ) ln ( λ1 / λ2 ) 2 ⋅ ln ( λ1 / λ2 ) 1 A. t = B. t = C. t = D. t = ⋅ eλ1 / λ2 λ1 − λ2 λ1 − λ2 2 ⋅ ( λ1 − λ2 ) λ1 − λ2 Hướng dẫn

dN X = −λ1 N X  N X = N 0 .e − λ1t (*) dt dNY λ1 Phóng xạ chuỗi N 0 ( e − λ1t − e − λ2t ) (**) = λ1 N X − λ2 NY  NY = dt λ2 − λ1

DẠ

Y

Phóng xạ đơn

NY max thì

ln ( λ1 / λ2 ) dNY λ = NY ' = 0 → λ1.e − λ1t − λ2 .e − λ2t = 0  eλ1t −λ2t = 1  t = . Chọn B dt λ2 λ1 − λ2


Note: Đây là dạng phóng xạ chuỗi: Trong lúc X phóng xạ biến thành Y thì Y lại phóng xạ biến thành Z Công thức (*) chứng minh như sau

N0

t

dN X N =  −λ1dt  ln X = −λ1t  N X = N 0 .e− λ1t NX 0 N0

L

NX

FI CI A

dN X = −λ1dt  NX

Công thức (**) chứng minh như sau (phương trình vi phân tuyến tính cấp 1):

N Y '+ λ2 N Y = λ1 N X  N Y ' e λ2t + λ2 e λ2t N Y = λ1 N X e λ2t  ( N Y .e λ2t ) ' = λ1 N 0 .e λ2t − λ1t

λ1

t

 NY .e λ2t = λ1 N 0  e λ2t −λ1t dt = 0

2.B 12.A 22.A 32.D

3.D 13.C 23.A 33.D

4.C 14.D 24.B 34.C

OF

N 0 ( e − λ1t − e − λ2t )

λ2 − λ1

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.D 15.A 16.A 17.B 25.D 26.D 27.A 35.B 36.C 37.B

DẠ

Y

M

QU Y

NH

1.D 11.C 21.A 31.C

λ1

ƠN

 NY =

λ2 − λ1

N 0 ( e λ2t −λ1t − 1)

8.B 18.D 28.A 38.A

9.D 19.A 29.B 39.C

10.B 20.C 30.C 40.B


Câu 4.

L

FI CI A

A. 2π

Câu 6.

Câu 7.

l . g

B. Z = 2ω L + r

1 2π

l . g

D.

1

π

l . g

2

L C. Z =   + r 2 ω 

D. Z = ( Lω )2 + r 2

Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 .

M

Kết luận nào sau đây đúng? A. N 2 < N1 . B. N 2 > N1 .

Câu 9.

C.

Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, độ to. C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r . Tổng trở của cuộn dây là

A. Z = ω L Câu 8.

B. 2π

NH

Câu 5.

g . l

OF

Câu 3.

ƠN

Câu 2.

C. Culông (C). D. Fara (F). Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức r r I I B. B = 2.107 . C. B = 2 ⋅10−7 . D. B = 2.107 . A. B = 2.10 −7 . I I r r Một vật dao động điều hòa thì A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l , tại nơi có gia tốc trọng trường g , được xác định bởi biểu thức

QU Y

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA LẦN 2 2021-2022 Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Vôn trên mét (V / m) . B. Vôn nhân mét (V.m).

C. N 2 = N1 .

D. N 2 N1 = 1.

DẠ

Y

Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào? A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông. Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 11. Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là λ , hai khe cách nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D . Công thức tính khoảng vân giao thoa là λD λa λD D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a D 2a aλ


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 12. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch. Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 8 cm . B. 16 cm . C. 64 cm . D. 32 cm . Câu 15. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 16. Khi âm thanh truyền từ nước ở 15° C ra không khí ở 0° C thì A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi. C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng. Câu 17. Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m / s là A. 840 m . B. 170000 m . C. 147 cm . D. 68 cm . Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn cảm

thuần có cảm kháng Z L = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 20Ω .

B. 40Ω .

C. 10Ω .

D. 50Ω .

QU Y

π  Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos  50π t −  (V) . Điện áp hiệu 3  dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 2 V . B. 80 V . C. 40 V . D. 20 2 V . Câu 20. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(100π t )(V )(t tính U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 5 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 600 100 200 300 Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µ F và một cuộn cảm có độ tự

M

bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng

cảm 50 µ H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là B. 7, 5 2 mA .

C. 15 mA .

D. 0,15 A . Câu 22. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm . Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2 mm . B. 1, 5 mm . C. 1mm . D. 0,5 mm .

DẠ

Y

A. 0, 225 A .

Câu 23. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0, 64 µ m và trong chất lỏng trong suốt là 0, 4 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là

A. 1,8.

B. 1,6.

C. 1,4.

D. 1,3.


A. 2λ .

C. 3λ .

B. 1,5λ .

D. 2,5λ .

L

Câu 24. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng

điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0, 750 s . B. 0, 375 s . C. 0,185 s .

FI CI A

Câu 25. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm . Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 45 cm . B. 20 cm . C. 30 cm . D. 40 cm . Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4 cos(4π t )cm . Thời gian chất D. 0,167 s .

Câu 30.

Câu 31.

ƠN

NH

Câu 29.

tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ . B. 64 mJ . C. 16 mJ . D. 128 mJ . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm . Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 75 m / s . B. 300 m / s . C. 225 m / s . D. 5 m / s . Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120 V , ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V . Hệ số công suất của mạch là A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V − 50 Hz . Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60Ω . B. 333Ω . C. 120Ω . D. 100Ω . Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V ;

QU Y

Câu 28.

OF

Câu 27. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8 cos(10t ) (x tính bằng cm, t

R2 = R3 = 10Ω ; R1 = 4Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0, 6A . Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là A. 1, 2Ω .

C. 1, 0Ω .

B. 0,5Ω .

D. 0, 6Ω .

M

Câu 32. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

0,8 m . Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm

trên màn quan sát là A. 5,1 mm .

B. 2, 7 mm .

C. 3,3 mm .

D. 5, 7 mm .

Y

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1( cm) , chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 02( s) . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ

DẠ

qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

( ) C. g = 9,8 ± 0, 3 ( m / s ) .

A. g = 9,8 ± 0, 2 m / s 2 . 2

( ) D. g = 9, 7 ± 0,3 ( m / s ) . B. g = 9, 7 ± 0, 2 m / s 2 . 2


Câu 34. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1 , M 2 nằm về 2

λ 12

λ 3

. Ở thời điểm có li độ khác

không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M 2 là u1 1 =− . u2 3

B.

u1 = −1 . u2

C.

u1 = 3. u2

u1 1 = . u2 3

FI CI A

A.

L

phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn

D.

Câu 35. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100π t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5 V( V) . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần

B. sớm pha hơn 0, 25π .

C. trễ pha hơn một góc 0, 22π .

D. trễ pha hơn một góc 0, 25π .

OF

A. sớm pha hơn một góc 0, 22π .

ƠN

Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 3∆t . B. 4∆t . C. 6∆t . D. 8∆t . Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1 kg , lò xo nhẹ có độ cứng

C. x = 5 cos(10t − 1, 71)cm .

NH

k = 100 N / m . Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a = 2 m / s 2 . Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B . Phương trình dao động của vật là A. x = 6 cos(10t − 1,91)cm . B. x = 6 cos(10t + 1, 91)cm . D. x = 5 cos(10t + 1, 71)cm .

QU Y

Câu 38. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm / s . Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng ∆x . Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2, 25 s là

3 cm .

M

A .

B. 4 cm

C. 3 5 cm .

D. 6 cm .

DẠ

Y

π  Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB 6  gồm điện trở thuần 30Ω mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3 A . Tại thời điểm t , cường độ 1 dòng điện qua mạch bằng 3 2 A , đến thời điểm t ' = t + ( s ) điện áp giữa hai đầu đoạn 300 mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 180 W . B. 90 W . C. 270 W . D. 260 W .


Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0, 4 µ m;0,5µ m;0, 6 µ m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 14. C. 34. D. 20.


Câu 1.

3.A 13.B 23.B 33.D

4.B 14.D 24.D 34.A

10.D 20.D 30.C 40.D

ƠN

OF

D. Fara (F). Hướng dẫn giải Trong hệ SI tụ điện có đơn vị là Fara (F). Chọn D Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức r r I I A. B = 2.10 −7 . B. B = 2.107 . C. B = 2 ⋅10−7 . D. B = 2.107 . I I r r Hướng dẫn giải I Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây r: B = 2.10 −7 . Chọn D r Một vật dao động điều hòa thì A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Hướng dẫn giải Một vật dao động điều hòa thì động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Chọn A Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l , tại nơi có gia tốc trọng trường g ,

Câu 4.

QU Y

NH

Câu 3.

9.B 19.C 29.B 39.A

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA LẦN 2 2021-2022 Trong hệ đơn vị SI, điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Vôn trên mét (V / m) . B. Vôn nhân mét (V.m). C. Culông (C).

Câu 2.

8.A 18.C 28.A 38.C

L

2.D 12.B 22.C 32.C

FI CI A

1.D 11.A 21.A 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 7.D 15.A 16.A 17.D 25.D 26.D 27.A 35.A 36.C 37.A

được xác định bởi biểu thức A. 2π

g . l

B. 2π

l . g

C.

1 2π

l . g

D.

1

π

l . g

M

Hướng dẫn giải Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l , tại nơi có gia tốc trọng trường g , được xác định bởi biểu thức T = 2π Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, biên độ. C. Độ cao, âm sắc, cường độ.

DẠ

Y

Câu 5.

Câu 6.

l . Chọn B g B. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. Hướng dẫn giải

Chọn B Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.


L

2

L B. Z = 2ω L + r C. Z =   + r 2 ω  Hướng dẫn giải

A. Z = ω L

Tổng trở của mạch L − r : Z = Z L2 + r 2 = ( Lω ) 2 + r 2 . Chọn D

D. Z = ( Lω )2 + r 2

Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. N 2 < N1 . B. N 2 > N1 .

C. N 2 = N1 .

Hướng dẫn giải Máy hạ áp thì U 2 < U1 → N 2 < N1 . Chọn A Câu 9.

OF

Câu 8.

FI CI A

Câu 7.

D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Hướng dẫn giải Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Chọn D Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r . Tổng trở của cuộn dây là

D. N 2 N1 = 1 .

M

QU Y

NH

ƠN

Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào? A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông. Hướng dẫn giải + Vecto cảm ứng điện trường: L + Vec tơ cảm ứng từ trường: ν + Chiều truyền sóng điện từ: v + Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc. Chọn B Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Hướng dẫn giải Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Mối quan hệ về pha của điện tích q, cường độ dòng điện I

- i sớm pha hơn q một góc

π 2

.

- u cùng pha với q .

π

. Chọn D 2 Câu 11. Ba đại lượng u, i, q luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng có bước sóng là λ , hai khe cách nhau một khoảng là a và cách màn quan sát một khoảng là D . Công thức tính khoảng vân giao thoa là λD λa λD D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . a D 2a aλ Hướng dẫn giải λD Công thức tính khoảng vân giao thoa là i = . Chọn A a

DẠ

Y

- i sớm pha hơn u một góc


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 12. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Hướng dẫn giải Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơnghen. Chọn B Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn giải Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một đại lượng bảo toàn – không phụ thuộc vào thời gian. Chọn B Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 8 cm . B. 16 cm . C. 64 cm . D. 32 cm . Hướng dẫn giải Theo đề: T = 2( s )  4( s ) = 2T . Quãng đường đi được trong 1 chu kì là 4 A  quãng đường trong 2T = 8 A = 8.4 = 32( cm) .

DẠ

Y

Câu 17.

M

Câu 16.

QU Y

NH

Câu 15.

Chọn D Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Hướng dẫn giải A. Đúng: Theo tính chất của dao động cưỡng bức. Chọn A B. Sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì C. Sai: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Sai: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ cưỡng bức Khi âm thanh truyền từ nước ở 15° C ra không khí ở 0° C thì A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi. C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng. Hướng dẫn giải v λ = → Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm. Chọn A f Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m / s là A. 840 m . B. 170000 m . C. 147 cm . D. 68 cm . Hướng dẫn giải v (340.100) Ta có: λ = = = 68 cm . Chọn D f (500) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn cảm

Câu 18.

thuần có cảm kháng Z L = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 20Ω .

B. 40Ω .

C. 10Ω . Hướng dẫn giải

D. 50Ω .


2

Tổng trở của đoạn mạch: Z = R 2 + ( ZL − ZC ) = 102 + (20 − 20) 2 = 10Ω . Chọn C

A. 40 2 V .

B. 80 V .

FI CI A

L

π  Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos  50π t −  (V) . Điện áp hiệu 3  dụng giữa hai đầu đoạn mạch là C. 40 V . Hướng dẫn giải

D. 20 2 V .

U0

= 40 (V). Chọn C 2 Câu 20. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(100π t )(V )(t tính Điện áp hiệu dụng: U =

U0 tính từ thời điểm t = 0 là 2 1 1 C. D. s. s. 200 300 Hướng dẫn giải

A.

5 s. 600

B.

1 s. 100

OF

bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng

Tại thời điểm ban đầu t = 0 : u = U 0 .

ƠN

U0 α π /3 1 là t = = = s . Chọn D 2 ω 100π 300 Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µ F và một cuộn cảm có độ tự

Từ vị trí U 0 đến

NH

cảm 50 µ H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0, 225 A .

B. 7, 5 2 mA . C. 15 mA . Hướng dẫn giải

D. 0,15 A .

CU 02 LI 02 C =  I0 = U 0 = 0, 225( A) . Chọn A 2 2 L Câu 22. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm . Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2 mm . B. 1, 5 mm . C. 1mm . D. 0,5 mm .

QU Y

W=

Hướng dẫn giải

M

Giải 1: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân : i =

λD

Giải 2: Công thức tính khoảng vân (có đổi đơn vị ): i =

a

=

λD a

=

0,5 ⋅ 2 = 1mm . 1

500 ⋅10−9 ⋅ 2 = 1⋅10−3 m = 1mm . 1⋅10−3

Chọn C Câu 23. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0, 64 µ m và trong chất lỏng trong suốt là 0, 4 µ m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là

DẠ

Y

A. 1,8. n=

B. 1,6.

C. 1,4. Hướng dẫn giải

D. 1,3.

c λkk 0, 64 = = = 1, 6 . Chọn B v λn 0, 4

Câu 24. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng


A. 2λ .

C. 3λ .

B. 1,5λ .

D. 2,5λ .

Hướng dẫn giải

OF

FI CI A

L

1  Ta có: d1 − d 2 =  k −  λ với M là vân tối thứ 3 → k = 3 → d1 − d 2 = 2,5λ . Chọn D 2  Câu 25. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm . Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 45 cm . B. 20 cm . C. 30 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn giải 1   1  d = f  1 −  = 30  1 −  = 40cm . Chọn D  k  −3  Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4 cos(4π t )cm . Thời gian chất

điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0, 750 s . B. 0, 375 s . C. 0,185 s .

Quãng đường S = 6 cm = 4 + 2 = A +

A 2

ƠN

Hướng dẫn giải Thay t = 0 vào phương trình x = 4 cos(4π t )  x = 4 cm

π

+

π

α 2 6 = ≈ 0,167( s) . Chọn D 4π ω

NH

Thời gian đi hết quãng đường 6 cm : ∆t =

D. 0,167 s .

Câu 27. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8 cos(10t ) (x tính bằng cm, t

M

QU Y

tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ . B. 64 mJ . C. 16 mJ . D. 128 mJ . Hướng dẫn giải Động năng cực đại = Cơ năng của vật: 1 1 1 Ed max = E = kA2 = mω 2 A2 = ⋅ 0,1 ⋅102 ⋅ (0, 08) 2 = 0, 032( J) = 32( mJ). Chọn A 2 2 2 Câu 28. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm . Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây đó là A. 75 m / s . B. 300 m / s . C. 225 m / s . D. 5 m / s . Hướng dẫn giải Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình thành trên dây với n và n + 1 bó sóng.

DẠ

Y

v  v  fn = n l = n 2 f  v   2l n Ta có:    f n +1 − f n = = f o = 200 − 150 = 50( Hz) 2l l = ( n + 1) v  f = ( n + 1) v  n+1  2 f n +1 2l  v = 2.0, 75.50 = 75( m / s) . Chọn A

Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120 V , ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V . Hệ số công suất của mạch là A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75. Hướng dẫn giải


2 U 2 = U 2 + (U − U )2 1202 = U R2 + (U L − 120 ) U L = 60 R L C   Ta có:  2   2 2 2 2 2 2 U R = 60 3 120 = U R + U L U C = U cd = U R + U L

L

U R 60 3 = ≈ 0,87. Chọn B U 120 Câu 30. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V − 50 Hz . Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60Ω . B. 333Ω . C. 120Ω . D. 100Ω . Hướng dẫn giải

FI CI A

 cos ϕ =

U 2 cos 2 ϕ 1002.0, 62  30 =  R = 120Ω . Chọn C R R Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V ;

OF

Công suất tiêu thụ mạch điện: P =

R2 = R3 = 10Ω ; R1 = 4Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nguồn điện là A. 1, 2Ω .

B. 0,5Ω .

C. 1, 0Ω .

D. 0, 6Ω .

ƠN

dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0, 6A . Giá trị của điện trở trong r của

Hướng dẫn giải

I2 =

U2 6 = = 0, 6 (A) R2 10

NH

U 23 = U 2 = U 3 = I 3 R3 = 0, 6.10 = 6 (V)

I = I1 = I 2 + I 3 = 0,6 + 0, 6 = 1, 2 (A) U1 = I1 R1 = 1, 2.4 = 4,8 (V)

QU Y

U = U1 + U 23 = 4,8 + 6 = 10,8 (V)

U = E − Ir  10,8 = 12 − 1, 2.r  r = 1Ω . Chọn C

Câu 32. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m . Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm

M

trên màn quan sát là A. 5,1 mm .

Khoảng vân: i =

λD a

B. 2, 7 mm .

C. 3,3 mm .

D. 5, 7 mm .

Hướng dẫn giải

=

0, 6.0,8 = 0,6 mm . 0,8

Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên xt 2 = 1,5i; xs 7 = 7i  Khoảng cách giữa hai vân sáng này là: ∆x = xs 7 − xt 2 =| 7i − (1,5i ) |= 5, 5i = 5, 5.0, 6 = 3,3 mm. Chọn C

DẠ

Y

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1( cm) , chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 02( s) . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

( ) C. g = 9,8 ± 0,3 ( m / s ) .

A. g = 9,8 ± 0, 2 m / s 2 . 2

( ) D. g = 9, 7 ± 0,3 ( m / s ) . B. g = 9, 7 ± 0, 2 m / s 2 . 2

Hướng dẫn giải


l l  g = 4π 2 2 g T

Công thức tính sai số:

l T

2

= 4.9,87

1,19 = 9,7068 m / s 2 2 2, 2

(

)

L

Giá trị trung bình: g = 4π 2

FI CI A

Áp dụng công thức: T = 2π

∆g ∆l 2∆T 2x0, 02   1  ∆l 2∆T  = +  ∆g = g  + + = 0, 26  = 9, 7068  l 2, 2  g T T   l  119

(

)

Viết kết quả: g = g + ∆g = 9, 7 ± 0,3 m / s 2 . Chọn D

OF

Cách tính sai số gián tiếp Bước 1: Lập công thức tính đại lượng cần đo Bước 2: Tính giá trị trung bình của đại lượng đó Bước 3: Lấy log hai vế của công thức vừa lập ở bước 1 Bước 4: Thay số tính toán bước 3 và ghi kết quả. Ví dụ: Trong bài toán thực hành của chương trình Vật lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do là g = g ± ∆g ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián

ƠN

tiếp thì xác định được chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1, 975 ± 0, 001( s) ; l = 0,800 ± 0, 001( m) . Bỏ qua sai số dụng cụ. Lấy π = 3,14 . Gia tốc rơi tự do có giá trị là?

Bước 2: g =

4π 2l T2 4π 2 l T

2

=

4 ⋅ 3,142 ⋅ 0,8 = 9, 792 m / s 2 2 1, 795

(

)

NH

Bước 1: g =

4π 2l T2  ln g = ln 4π 2 + ln l − ln T 2  ln g = 2ln 2π + ln l − 2ln T 

QU Y

Bước 3: ln g = ln

∆g ∆l ∆T = 0+ +2 l g T

Bước 4: 

∆g 0,001 0, 001 = +2 = 0,00236 g 0,8 1,975

(

 ∆g = g ⋅ 0,00236 = 9,792 ⋅ 0, 00236 = 0, 023 m / s 2

)

M

 g = 9, 792 ± 0, 023 m / s 2 = 9, 792 ± 0, 236% . Câu 34. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1 , M 2 nằm về 2

phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn

λ 12

λ 3

. Ở thời điểm có li độ khác

không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M 2 là

u1 1 =− . u2 3

DẠ

Y

A.

B.

u1 = −1 . u2

C.

u1 = 3. u2

D.

u1 1 = . u2 3

Hướng dẫn giải Trong sóng dừng: hai điểm nằm ở hai phía của một nút luôn dao động ngược pha 2π .1 A sin u A 1 12 . Chọn A  1 =− 1 =− =− π 2 .1 u2 A2 3 A sin 3


Câu 35. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100π t )(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

B. sớm pha hơn 0, 25π .

C. trễ pha hơn một góc 0, 22π .

D. trễ pha hơn một góc 0, 25π .

FI CI A

A. sớm pha hơn một góc 0, 22π .

L

R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5 V( V) . So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần

Hướng dẫn giải Khi C biến thiên để U C cực đại thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u

OF

vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL. Từ hình vẽ, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: U 2 = U C ⋅ (U C − U L ) ⇔ 1002 = U C (U C − 97, 5 )  U C = 160 V

U C − U L 160 − 97, 5 = = 0, 625  ϕ = 0, 22π U 100 Điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 0, 22π . Chọn A sin ϕ =

ƠN

Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều khi C thay đổi - Cộng hưởng khi: Z L = Z C thì các giá trị I max , Pmax , cos ϕmax , Z min ,U R max ,U RL max , U L max

U U2 , Pmax = , cos ϕmax = 1, Z min = R R R - Bài toán có hai giá trị ZC1 , Z C 2 cho cùng I , P,U R ,U RL ,U L , cos ϕ . Khi đó: ZC1 + ZC 2 = 2Z L

NH

Khi đó: I max =

- Khi ZC = Z C 0 để U C max thì uRL ⊥ u , khi đó: ZC 0 =

1 2  1 Z + Z = Z cùng U C , khi đó:  C1 C2 C0 U = U cos (ϕ0 − ϕ1 ) = U C max cos (ϕ0 − ϕ2 ) C max  C

QU Y

Thay đổi C có ZC1 , Z C 2

R 2 + Z L2 ZL

- Thay đổi C để U RC max , khi đó: Z C =

Z L + 4 R 2 + Z C2

DẠ

Y

M

. 2 Câu 36. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 3∆t . B. 4∆t . C. 6∆t . D. 8∆t . Hướng dẫn giải Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là T ∆t = → T = 6∆t . Chọn C 6 Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1 kg , lò xo nhẹ có độ cứng

k = 100 N / m . Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a = 2 m / s 2 . Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B . Phương trình dao động của vật là A. x = 6 cos(10t − 1,91)cm . B. x = 6 cos(10t + 1, 91)cm . C. x = 5 cos(10t − 1, 71)cm .

D. x = 5 cos(10t + 1, 71)cm .


Hướng dẫn giải k 100 = = 10(rad / s) m 1 mg 1.10 Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆lo = = = 0,1m = 10 cm k 100 Phương trình định luật II Niuton cho vật tại vị trí vật rời khỏi giá đỡ thì m( g − a ) 1. (10 − 2 ) P − Fdh = ma ⇔ mg − k ∆l = ma ⇔ ∆l = = = 0, 08m = 8cm k 100

FI CI A

L

Tần số góc của dao động ω =

Tốc độ của vật tại vị trí này: vo = 2as = 2.2.0, 08 = 0, 4 2 m / s=40 2cm / s

x = ∆l − ∆l0 = 8 − 10 = 2 (cm) 2

2  40 2  v Biên độ dao động A = x +   = 2 2 +   10  = 6 cm ω   

OF

2

A và v > 0  ϕo = −1,91rad . 3 Vậy phương trình dao động của vật: x = 6 cos(10t − 1,91)cm . Chọn A

ƠN

Tại t = 0 thì x = −

Câu 38. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm / s . Xét hai

NH

điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng ∆x . Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2, 25 s là A .

QU Y

3 cm . B. 4 cm

C. 3 5 cm .

D. 6 cm . Hướng dẫn giải Tại thời điểm t = 0, 25 s, M đi qua vị trí u = +2 cm = + A / 2 theo chiều âm, N đi qua vị trí

DẠ

Y

M

u = +2 cm = + A / 2 theo chiều dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. 2π T Ta thu được: ∆ϕ MN = và = 0, 25 s  T = 3 s 3 12 λ = vT = 3.3 = 9 (cm) 2π∆x 2π λ 9 Mặt khác: ∆ϕ MN = = → ∆x = = = 3 cm là khoảng λ 3 3 3 cách theo không gian tại vị trí cân bằng của M và N . 2 4π Từ t = 0, 25s đến t = 2, 25s → ∆t = 2 s = T → 3 3 → N đi qua vị trí biên âm u N = − A = −4 cm → M đi qua vị trí u M = + A / 2 = +2 cm theo chiều dương. → ∆u = u M − u N = 6 cm.

Khoảng cách giữa M và N khi đó d = ∆u 2 + ∆x 2 = 62 + 32 = 3 5 cm . Chọn C


L

π  Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 6 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB 6  gồm điện trở thuần 30Ω mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C

FI CI A

mắc nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3 A . Tại thời điểm t , cường độ 1 dòng điện qua mạch bằng 3 2 A , đến thời điểm t ' = t + ( s ) điện áp giữa hai đầu đoạn 300 mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 180 W . B. 90 W . C. 270 W . D. 260 W . Hướng dẫn giải Tại thời điểm t : i = 3 2 = I 0  biểu diễn bằng M 1

π

Từ hình ta thấy: điện áp nhanh pha

6 Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là:

so với dòng điện

π

− 32.30 = 180 (W). Chọn A 6 Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0, 4 µ m;0,5µ m;0, 6 µ m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng

NH

PX = UI cos ϕ − I 2 R = .100 3.3.cos

ƠN

Điện áp lúc này bằng không và đang giảm  biểu diễn bằng M 3

OF

Pha của dòng điện đã biến thiên một lượng: 1 π ∆ϕ = ω∆t = 100π ⋅ = 300 3 Lúc này dòng điện đang ở vị trí M 2

QU Y

liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 14. C. 34. D. 20. Hướng dẫn giải λ1 0, 4 4 = =  λ12 = 2 λ2 0, 5 5

M

λ1 0, 4 2 = =  λ13 = 1, 2 λ3 0, 6 3 λ2 0,5 5 = =  λ23 = 3 λ3 0, 6 6

λ12 2 10 = =  λ123 = 6 λ3 0, 6 3

Ta có 6 = 15λ1 = 12λ2 = 10λ3 = 3λ12 = 5λ13 = 2λ23

DẠ

Y

Vậy N = N1 + N 2 + N 3 − 2 ( N12 + N 23 + N13 ) = 14 + 11 + 9 − 2 ( 2 + 4 + 1) = 20 . Chọn D


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI –HẢI DƯƠNG 2021-2022

C. vmax = ω A

D. vmax = ω 2 A

FI CI A

vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. v max = ω A 2 B. vmax = ω A 2 2

L

Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω , biên độ A , tốc độ lớn nhất v max của

Câu 2. Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r . Độ lớn vectơ cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây? Q |Q| Q Q2 A. E = 9.109 2 . B. E = 9.109 2 . C. E = 9.109 D. E = 9.109 . . r r r r

OF

Câu 3. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số là f . Công thức nào sau đây đúng? np A. f = 60np . B. f = np . C. f = 0, 5np . D. f = . 60

ƠN

Câu 4. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc ω của một dao động điều hòa là ω 1 2π A. f = B. f = C. f = 2π ⋅ ω D. f = 2π ω ω

π  Câu 5. Cường độ dòng điện i = 2 2 cos 100π t +  A có pha ban đầu là 2  B. 100π rad .

C.

NH

A. 2 2rad .

π

2

rad .

D. 2rad .

Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4 T . B. 0,5 T . C. T. D. 2 T .

A. cos ϕ =

R . Z

QU Y

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos ϕ . Công thức nào sau đây đúng? B. cos ϕ =

R2 . Z

C. cos ϕ =

Z . R2

D. cos ϕ =

Z . R

M

Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng ε của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? cλ λ hλ hc A. ε = . B. ε = . C. ε = . D. ε = . h hc c λ

Y

Câu 9. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiệt điện.

DẠ

π  Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  6π t +  cm . Tần số góc của vật là 4  A. 4rad / s

B. 6rad / s

C. 6π rad / s

D.

π 4

rad / s


phôtôn có năng lượng là ε . Công thức nào sau đây đúng? E − En E + En A. ε = m B. ε = Em − En C. ε = m 2 2

FI CI A

D. ε = E m + E n

L

Câu 11. Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E m sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn E n thì nó phát ra một

Câu 12. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. f = 2 f 0

B. f = f 0

C. f = 4f 0

D. f = 0,5f 0

OF

Câu 13. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.

Câu 15. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. Tần số. B. Độ to.

ƠN

Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. C. Độ cao.

D. Âm sắc.

NH

Câu 16. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

QU Y

Câu 17. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch tách sóng D. Loa. Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

M

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 (rad) . Biết chiều dài dây treo của con lắc là ℓ(m) , biên độ dài s0 ( m) của con lắc được xác định theo công thức nào

Y

dưới đây?

DẠ

A. s 0 = α 0 gℓ

B. s0 = lg α 0

C. s0 = α 0 ℓ

D. s 0 = α 0ℓ

Câu 21. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.


Câu 22. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện E B =− E0 B0

B.

E B = E 0 B0

C.

E 2 B2 + =1 E 02 B02

D.

E 2 B2 + =2 E 02 B02

FI CI A

A.

L

trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng?

Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối-thú hai là A. i. B. 1,5i . C. 2,5 i. D. 2i. Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6π t − π x)(cm) , với t đo bằng s, x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là A. 3 m / s . B. 60 m / s .

D. 30 m / s .

OF

C. 6 m / s .

Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6π .10−6 s . Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 5 ⋅10 −3 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC . B. 15µ C C. 7,5nC D. 7,5µ C .

Lấy π 2 = 10 . Năng lượng dao động của vật là A. 276, 48 mJ B. 6,91 mJ

ƠN

Câu 26. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm , tần số 6 Hz . C. 138, 24 mJ

D. 16, 52 mJ

Câu 27. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20 cm 2 gốm 100 vòng dây giống nhau, đặt trong từ trường đều

NH

có cảm ứng từ B = 2.10−4 T , vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° . Người ta giảm đều cảm ứng từ B đến giá trị bằng 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A.

3 ⋅10−3 V .

B. 2.10−3 V .

C. 20 V .

D. 10 3 V .

QU Y

Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , dây treo có chiều dài 56, 25 cm , lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,8 s .

B. 1, 3 s .

C. 1, 2 s .

D. 1,5 s .

M

Câu 29. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω , mạch ngoài có điện trở 20Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90, 9% . B. 90% . C. 98% . D. 99% . Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(ω t + ϕ )cm , thì lực kéo về

π  có phương trình F = F0 cos  ω t +  N . Giá trị của ϕ là 6  π −π A. ϕ = B. ϕ = 6 6

C. ϕ =

5π 6

D. ϕ =

−5π 6

DẠ

Y

Câu 31. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, tại điểm M trên màn quan sát là vị trí của vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm khoảng cách giữa hai khe sáng một đoạn bằng 0, 4 mm thì tại điểm M chuyển thành vân tối thứ 2. Giá trị của a là A. 0, 4 mm .

B. 0,8 mm .

C. 1, 2 mm .

D. 1mm .

Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là


A.

4 . 9

B.

2 . 3

C.

9 4

D.

FI CI A

L

Câu 33. Trong giờ thực hành, học sinh mắc cuộn cảm vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Học sinh đó tiến hành đo tổng trở Z của cuộn cảm. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Điện trở thuần của cuộn cảm là A. 4Ω . B. 3Ω . C. 2Ω .

3 . 2

D. 1Ω .

OF

Câu 34. Một vật sáng AB phẳng, mỏng, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 12 cm , cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh là 24 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm . Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 42 µ m và λ2 = 0,525µ m . Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so với vân MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 4

ƠN

sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 . Trên đoạn

C. 2.

D. 3.

NH

Câu 36. Mạch điện AB gồm tải Z mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai dầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tải Z là U 2 , hệ số công suất của tải là 0,6 và hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Đặt vào hai đầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều khác, có điện áp hiệu dụng là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ của

QU Y

tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là A. 10. B. 9,426. C. 7,52.

D. 8,273.

Câu 37. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x 2 cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A 2 , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi x1 , x 2 lệch pha nhau

π

π

thì năng 4 2 lượng dao động của chất điểm lần lượt là 8 W và 6 W . Khi năng lượng dao động của chất điểm là

π 3

.

A.

M

(6 + 6)W thì độ lệch pha giữa hai dao động x1 , x2 là

B.

π 6

C.

.

π 8

.

D.

π 12

.

Y

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây 1, 2 không thuần cảm có điện trở r = 30Ω độ tự cảm L = H , tụ điện

DẠ

có điện dung C =

10

π

−4

π

F mắc nối tiếp. Gọi P là tổng công suất của

biến trở và của mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng R 1 thì tổng hệ số

công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19.

Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 1,5 cos(20π t)cm , vận tốc truyền sóng là 20 cm / s . Gọi O là trung


điểm của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (khác O ) sao cho M dao động

B. 8,3 cm .

C. 10 cm .

D. 9,1cm .

FI CI A

A. 6,8 cm .

lắc lò xo có giá trị gần đúng bằng A. 5, 2 cm . B. 4, 2 cm

3 B 23 B

4 A 24 C

5 C 25 A

6 C 26 C

7 A 27 B

8 D 28 D

9 A 29 A

10 C 30 D

11 B 31 B

12 B 32 C

QU Y M KÈ Y DẠ

13 A 33 C

14 D 34 A

ƠN

2 B 22 B

NH

1 C 21 D

D. 5, 6 cm .

OF

Câu 40. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật, thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x của vật. Trong đó, hiệu x1 − x2 = 1,15 cm . Biên độ dao động của con

C. 4, 7cm .

L

cùng pha với hai nguồn và gần O nhất; N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đồi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

15 A 35 D

16 C 36 C

17 B 37 B

18 C 38 B

19 B 39 D

20 D 40 C


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN NGUYỄN TRÃI –HẢI DƯƠNG 2021-2022

C. vmax = ω A Hướng dẫn

Chọn C

FI CI A

vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. v max = ω A 2 B. vmax = ω A 2 2

L

Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω , biên độ A , tốc độ lớn nhất v max của D. vmax = ω 2 A

Câu 2. Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r . Độ lớn vectơ cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây? Q . r2

B. E = 9.109

2 |Q| 9 Q . C. E = 9.10 . r2 r Hướng dẫn

D. E = 9.109

OF

A. E = 9.109 Chọn B

Q . r

NH

ƠN

Câu 3. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số là f . Công thức nào sau đây đúng? np A. f = 60np . B. f = np . C. f = 0, 5np . D. f = . 60 Hướng dẫn Chọn B

QU Y

Câu 4. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc ω của một dao động điều hòa là ω 1 2π A. f = B. f = C. f = 2π ⋅ ω D. f = 2π ω ω Hướng dẫn Chọn A

π  Câu 5. Cường độ dòng điện i = 2 2 cos 100π t +  A có pha ban đầu là 2 

ϕ=

π 2

B. 100π rad .

C.

π

D. 2rad .

rad . 2 Hướng dẫn

M

A. 2 2rad .

. Chọn C

Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4 T . B. 0,5 T . C. T. D. 2 T . Hướng dẫn

Y

λ = vT . Chọn C

DẠ

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos ϕ . Công thức nào sau đây đúng? A. cos ϕ =

R . Z

B. cos ϕ =

R2 . Z

C. cos ϕ = Hướng dẫn

Z . R2

D. cos ϕ =

Z . R


Chọn A

FI CI A

L

Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng ε của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? cλ λ hλ hc A. ε = . B. ε = . C. ε = . D. ε = . h hc c λ Hướng dẫn hc ε = hf = . Chọn D λ

OF

Câu 9. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiệt điện. Hướng dẫn Chọn A

A. 4rad / s

ƠN

π  Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  6π t +  cm . Tần số góc của vật là 4  C. 6π rad / s

B. 6rad / s

D.

π 4

rad / s

Hướng dẫn

NH

ω = 6π rad/s. Chọn C

Câu 11. Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E m sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn E n thì nó phát ra một

QU Y

phôtôn có năng lượng là ε . Công thức nào sau đây đúng? E − En E + En A. ε = m B. ε = Em − En C. ε = m 2 2 Hướng dẫn Chọn B

D. ε = E m + E n

Câu 12. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

Chọn B

M

A. f = 2 f 0

B. f = f 0

C. f = 4f 0

D. f = 0,5f 0

Hướng dẫn

Câu 13. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Hướng dẫn

Y

Chọn A

DẠ

Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Hướng dẫn Chọn D


Câu 15. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. Tần số. B. Độ to.

C. Độ cao. Hướng dẫn

D. Âm sắc.

L

Chọn A

FI CI A

Câu 16. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn Chọn C

OF

Câu 17. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch tách sóng D. Loa. Hướng dẫn Chọn B

NH

ƠN

Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Hướng dẫn Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Chọn C

QU Y

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Hướng dẫn λD i= mà bước sóng màu chàm nhỏ hơn bước sóng màu lục nên khoảng vân giảm xuống a Chọn B Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 (rad) . Biết chiều dài dây treo của con lắc là ℓ(m) , biên độ dài s0 ( m) của con lắc được xác định theo công thức nào

M

dưới đây?

A. s 0 = α 0 gℓ

B. s0 = lg α 0

C. s0 = α 0 ℓ

D. s 0 = α 0ℓ

Hướng dẫn

Chọn D

DẠ

Y

Câu 21. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện

trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng?


E 2 B2 C. 2 + 2 = 1 E 0 B0

E B B. = E 0 B0

E B A. =− E0 B0

E 2 B2 D. 2 + 2 = 2 E 0 B0

Hướng dẫn

L

E và B cùng pha. Chọn B

FI CI A

Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối-thú hai là A. i. B. 1,5i . C. 2,5 i. D. 2i. Hướng dẫn

x = ( k − 0,5 ) i = 1,5i . Chọn B

Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6π t − π x)(cm) , với t đo bằng s,

λ

v = λ.

 λ = 2m

ω 6π = 2. = 6 (m/s). Chọn C 2π 2π

D. 30 m / s .

ƠN

π=

C. 6 m / s . Hướng dẫn

OF

x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là A. 3 m / s . B. 60 m / s .

NH

Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6π .10−6 s . Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 5 ⋅10 −3 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC . B. 15µ C C. 7,5nC D. 7,5µ C . Hướng dẫn

2π 2π 1 = = .106 (rad/s) −6 T 6π .10 3 −3 I 5.10 Q0 = 0 = = 1,5.10−8 C = 15nC . Chọn A ω 1 .106 3

QU Y

ω=

Câu 26. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm , tần số 6 Hz . C. 138, 24 mJ

D. 16, 52 mJ

Hướng dẫn

M

Lấy π 2 = 10 . Năng lượng dao động của vật là A. 276, 48 mJ B. 6,91 mJ

ω = 2π f = 2π .6 = 12π (rad/s) 1 1 2 mω 2 A2 = .0,12. (12π ) .0, 042 = 0,13824 J = 138, 24mJ . Chọn C 2 2

W=

Câu 27. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20 cm 2 gốm 100 vòng dây giống nhau, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10−4 T , vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc

Y

60° . Người ta giảm đều cảm ứng từ B đến giá trị bằng 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 3 ⋅10−3 V .

B. 2.10−3 V .

C. 20 V . Hướng dẫn −4 −4 ∆φ = N .B.S .cos α = 100.2.10 .20.10 .cos 60o = 2.10−5 (Wb)

DẠ

A.

e=

∆φ 2.10−5 = = 2.10−3 (V). Chọn B ∆t 0, 01

D. 10 3 V .


Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , dây treo có chiều dài 56, 25 cm , lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,8 s .

B. 1, 3 s .

C. 1, 2 s .

D. 1,5 s .

L

Hướng dẫn

FI CI A

l 0,5625 = 2π ≈ 1,5 (s). Chọn D g 10

T = 2π

Câu 29. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω , mạch ngoài có điện trở 20Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% . B. 90% . C. 98% . D. 99% . H=

U R 20 = = = 0,909 ≈ 90,9% . Chọn A E R + r 20 + 2

OF

Hướng dẫn

Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(ω t + ϕ )cm , thì lực kéo về

D. ϕ =

−5π 6

NH

ƠN

π  có phương trình F = F0 cos  ω t +  N . Giá trị của ϕ là 6  π −π 5π A. ϕ = B. ϕ = C. ϕ = 6 6 6 Hướng dẫn π 5π F và x ngược pha ϕ = − π = − . Chọn D 6 6

Câu 31. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, tại điểm M trên màn quan sát là vị trí của vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm khoảng cách giữa hai khe sáng một đoạn bằng 0, 4 mm thì tại điểm M chuyển thành vân tối thứ 2. Giá trị của a là

x = 3.

λD a

= 1, 5.

B. 0,8 mm .

QU Y

A. 0, 4 mm .

λD

a − 0, 4

C. 1, 2 mm .

D. 1 mm .

Hướng dẫn

 a = 0,8mm . Chọn B

M

Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là 4 2 9 3 A. . B. . C. D. . 9 3 4 2 Hướng dẫn

r = n2 r0 

rM 32 r0 9 = = . Chọn C rL 22 r0 4

DẠ

Y

Câu 33. Trong giờ thực hành, học sinh mắc cuộn cảm vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Học sinh đó tiến hành đo tổng trở Z của cuộn cảm. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo ω 2 . Điện trở thuần của cuộn cảm là A. 4Ω . B. 3Ω . C. 2Ω . Hướng dẫn 2 2 16 = r + 300 L Z 2 = r 2 + ω 2 L2    r 2 = 4  r = 2Ω . Chọn C 2 2 32 = r + 700 L 

D. 1Ω .


FI CI A

L

Câu 34. Một vật sáng AB phẳng, mỏng, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 12 cm , cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh là 24 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm . Hướng dẫn Ảnh cùng chiều với vật  ảnh ảo

d + d ' = 24  12 + d ' = 24  d ' = −36cm 1 1 1 1 1 = + = +  f = 18cm . Chọn A f d d ' 12 −36

Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 42 µ m và λ2 = 0,525µ m . Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so với vân

D. 3.

ƠN

MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 4 C. 2. Hướng dẫn λ1 0, 42 4 = =  λ12 = 2,1 λ2 0,525 5

OF

sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 . Trên đoạn

−4.λ1 < k .λ12 < 11.λ2  −4.0, 42 < k .2,1 < 11.0,525  −0,8 < k < 2, 75  3 giá trị k nguyên

Chọn D

NH

Câu 36. Mạch điện AB gồm tải Z mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai dầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tải Z là U 2 , hệ số công suất của tải là 0,6 và hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Đặt vào hai đầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều khác, có điện áp hiệu dụng là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ của

QU Y

tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là A. 10. B. 9,426. C. 7,52. Hướng dẫn Cách 1: Quy đổi 3 cột theo P tan ϕ1 3 / 4 9 H1 = = = tan ϕtt 4 / 3 16 P

M

16 (1) 9 + 0, 07 = 9, 07 (4)

∆P

Ptt

16 − 9 = 7 (2) 0, 07 (3)

9 (1) 9 (1)

D. 8,273.

tan ϕ 2 tan ϕ 2 9 1200  =  tan ϕ2 =  cos ϕ2 ≈ 0, 603 tan ϕtt 9, 07 4/3 907

H2 =

P U P ∆P1 cos ϕ1 9, 07 0,8 k = 2 = 2 . = . 100. ≈ 7, 52 . Chọn C U1 P1 ∆P2 cos ϕ2 16 0, 603 ∆P cos ϕ R Cách 2: Quy đổi 3 cột theo U U ∆U U tt

DẠ

Y

U=

1 (1) k (1)

0,35 (5) 0,035 (7)

U sin ϕ = U tt sin ϕtt  1.0, 6 = U tt .0,8  U tt = 0, 75 (2)

0,75 (3) 0,35.0, 75 = 7, 5 (9) 0, 035


∆U = U cos ϕ − U tt cos ϕtt = 1.0,8 − 0, 75.0, 6 = 0,35 (4)

∆P =

∆U 2 ∆U ↓ 100  ∆U ↓ 10 (6) và Ptt = U tt .cos ϕtt  U tt .∆U không đổi (8) R R

PR 2 I 22 R 1 I 1 = 2 =  2 = PR1 I1 R 100 I1 10 r = 100 PZ 2 I 22 r2 1 r2 chuân hóa = 2 = → 2 . = 1  PZ 1 I1 r1 100 r1 r1 = 1

ƠN 2

U2 I2 = U1 I 1

( R + r2 ) + Z L22 2 ( R + r1 ) + Z L21

=

1 . 10

7   400   + 100  +   9    3  2

7  4  + 1 +   9  3

2

2

≈ 7, 52 . Chọn C

NH

k=

2

OF

4  Z = Z L1 Z L 2 4  L1 3 cos ϕ rL = 0, 6  tan ϕ rL = = =  400 r1 r2 3  Z L2 =  3 4 Z 3 3 7 cos ϕ1 = 0,8  tan ϕ1 = L1 =  3 =  R = R + r1 4 R +1 4 9

FI CI A

Cách 3: Quy đổi theo I và r (Quy đổi tải Z thành r và Z L )

L

k = ∆U 22 + U tt22 + 2∆U 2U tt 2 cos ϕtt = 0, 0352 + 7, 52 + 2.0, 035.7,5.0, 6 ≈ 7,52 (10). Chọn C

Câu 37. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x 2 cùng phương cùng tần số có biên

π

π

thì năng 4 2 lượng dao động của chất điểm lần lượt là 8 W và 6 W . Khi năng lượng dao động của chất điểm là

QU Y

độ lần lượt là A1 và A 2 , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi x1 , x 2 lệch pha nhau (6 + 6)W thì độ lệch pha giữa hai dao động x1 , x2 là

A.

π . 3

B.

π . 6

π . 8 Hướng dẫn C.

D.

M

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ = A2  W1 + W2 + 2 W1W2 cos ∆ϕ = W

π  = 8W 1 2 cos W1 + W2 + 2 WW  WW = W 2 4   1 2 W1 + W2 = 6W W + W + 2 WW cos π = 6W 2 1 2  1 2

Y

→ 6W + 2W 2 cos ∆ϕ = (6 + 6)W  cos ∆ϕ =

3 π  ∆ϕ = . Chọn B 2 6

DẠ

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây 1, 2 không thuần cảm có điện trở r = 30Ω độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C =

π

10

−4

π

F mắc nối tiếp. Gọi P là tổng công suất của

π . 12


biến trở và của mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng R 1 thì tổng hệ số

1, 2

π

= 120 ( Ω ) và ZC =

1 = ωC

1 = 100 ( Ω ) 10−4 100π .

π

P=

U ( 2 R + 30 ) ( 2R + r ) Casio 580 =  → 2 2 2 ( R + r ) + ( Z L − ZC ) ( R + 30) + 20 U

2

2

2

1ô = 2 Ω  R = 5ô = 10Ω  → R1 = 7ô = 14Ω

r 2

r +Z

2 L

+

R1 + r

( R1 + r ) + ( Z L − ZC ) 2

2

=

30

2

30 + 120

Chọn B

+

14 + 30

OF

cos ϕrL + cos ϕ =

FI CI A

Z L = ω L = 100π .

2

L

công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19. Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

(14 + 30)

2

+ 202

≈ 1,153

Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương

ƠN

thẳng đứng với phương trình u A = u B = 1,5cos(20π t)cm , vận tốc truyền sóng là 20 cm / s . Gọi O là trung

điểm của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (khác O ) sao cho M dao động

A. 6,8 cm .

B. 8,3 cm .

NH

cùng pha với hai nguồn và gần O nhất; N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đồi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 10 cm .

Hướng dẫn

2π 2π = 20. = 2 (cm) ω 20π MA = k λ = 2λ > OA = 10  k > 5  kmin = 6 → MA = 12cm

QU Y

λ = v.

MO = MA2 − OA2 = 122 − 102 = 2 11cm và NO =

(

)

λ = 1cm 2

2

2 MN min = MO 2 + NO 2 = 2 11 + 12 = 45

M

M, N ngược pha và có biên độ AM = AN = 2a = 2.1,5 = 3 (cm) và 2 → MN max = MN min + ( AM + AN ) = 45 + ( 3 + 3) = 9 (cm). Chọn D 2

2

DẠ

Y

Câu 40. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật, thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x của vật. Trong đó, hiệu x1 − x2 = 1,15 cm . Biên độ dao động của con lắc lò xo có giá trị gần đúng bằng A. 5, 2 cm . B. 4, 2 cm 4, 7cm .

C.

D. 5, 6 cm . Hướng dẫn

D. 9,1cm .


1 2 2 k x − x2 ) Wdh 2 ( ( x − x2 ) = = Wtt 2 x2 x −mgx x1 − x2 =1,15  → x2 ≈ −1,57

L

2 x2 x1

2

2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

( A + 1, 57 )  8 x1 − x2 =1,15 Tại x = A thì = → A ≈ 4, 7cm . Chọn C −3 2.(−1,57). A

FI CI A

Tại x = x1

(x − x ) thì 1 = 1 2


cường độ âm tại điểm M là W W W W A. 10−8 2 B. 10−7 2 C. 10−12 2 D. 10−5 2 m m m m Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. hai lần bước sóng Một sóng cơ có bước sóng λ , truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn là λ / 4 sẽ

Câu 3.

Câu 5.

Câu 6.

B. lệch pha

π

C. cùng pha D. ngược pha 4 2 Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một sợi dây nhẹ, không giãn, có chiều dài ℓ . Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động cựa con lắc sẽ tăng lên khi A. m giảm B. ℓ giảm C. ℓ tăng D. m tăng Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C và̀ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 30 V thị điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là 40 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là A. 50 V B. 70 V C. 10 V D. −10 V

NH

Câu 4.

π

ƠN

A. lệch pha

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG 2021-2022 Nếu mức cường độ âm tại điểm M bằng 70 dB và lấy cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12 W / m 2 thì

π  Quả nặng của con lắc lò xo dao động theo phương trinh x = 10 cos  4π t +  cm ; với t tính 3  bằng giây. Động năng của quả nặng đó biến thiên tuần hoàn với tần số góc A. 2π (rad / s) B. 6π (rad/s) C. 4π (rad/s) D. 8π (rad / s) Một nguồn điện có suất điện động 200mV . Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ sinh một công là A. 2 J B. 50 J C. 0,02 J D. 0,05 J

Câu 8.

Đặt điện án xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là Z . Khi xảy

QU Y

Câu 7.

Câu 9.

M

ra cộng hưởng điện thì A. Z = R

B. Z = Z L

C. Z L = R

D. Z C = R

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2π ft) ( U 0 không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn

mạch chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha

π

DẠ

Y

so với cường độ dòng điện trong mạch 2 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 10. Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz: B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz . C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không.


B. r0 .

Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân A. β + .

23 11

C. 9r0 .

D. 16r0 .

OF

có giá trị là A. 4r0 .

FI CI A

L

Câu 11. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể là A. 5 cm B. 12 cm C. 21cm D. 8 cm Câu 12. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giam tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L

Na + p → X + 1020 Ne . Hat nhân X là hạt

D. α .

C. γ .

B. β − .

ƠN

Câu 15. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS sin α B. Φ = BS ⋅ cos α C. φ = BS ⋅ tan α D. Φ = BS. cot α Câu 16. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại I 0 của dòng điện xoay chiều hình sin là

I0

I0 D. I = 2I0 2 2 Câu 17. Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia alpha và tia Rơn-ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia hồng ngoại. B. tia Ron-ghen (tia X). C. tia tử ngoại. D. tia alpha C. I =

QU Y

NH

B. I =

A. I = I0 2

Câu 18. Cho dòng điên có cường độ i = 5 2 cos(100π t) (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C =

250

π

( µ F) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

M

A. 220 V B. 200 V C. 220 2 V D. 200 2 V Câu 19. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A cos ωt ; x2 = A sin ωt . Biên độ dao động của vật là B. A 2

2U ZL

B. I 0 =

A. 0,5 A 3

C. A 3

D. 2 A

Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công công thức nào sau đây không đúng? A. I 0 =

U0 ZL

C. i =

u ZL

D. I =

U ZL

Y

Câu 21. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu dây cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền

DẠ

trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên sợi dây là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) với A > 0; ω ≤ 0 . Đại lượng ω

được gọi là A. biên độ dao động C. tần số của dao động

B. tần số góc của dao động D. li độ của dao động


Công thoát êlectron của kim oại đó tạ A. 4,14eV . B. 1,16eV .

C. 2, 21eV .

FI CI A

L

Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ? A. Bản chất là quá trình lan truyền dao động của các phần tử môi trường theo thời gian. B. Không có sự truyền pha của dao động. C. Là quá trình truyền năng lượng. D. Các phần tự vật chất chỉ dao động quanh vị trí cân bằng không chuyền dời theo sóng. Câu 24. Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30 µ m . Biết h = 6, 625 ⋅10−34 Js; c = 3.108 m / s . D. 6, 62eV .

Câu 25. Khi có một dòng diện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ Z C = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị

NH

ƠN

OF

của R bằng A. 20Ω B. 50Ω C. 40Ω D. 30Ω Câu 26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm . Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Giá trị của f là A. 15 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz . Số cặp cực của rôto bằng A. 8 B. 4 C. 12 D. 16 Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là̀ 1, 0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 67 µ m . B. 0, 65µ m . C. 0,56µ m . D. 0, 49 µ m .

Câu 29. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N

QU Y

thì vật đạt tốc độ 0, 6 m / s . Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m / s . Cơ năng dao động của vật là

A. 0,35 J

B. 0,15 J

C. 0,05 J

D. 0, 25 J

M

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá 1 trị u = 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t + (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong 200 mạch giá trị i = −0,5 (A). Phần tử đó là

4 80 5 H C. C = µ F D. L = H π 5π π 4π Câu 31. Một cái loa có công suất phát âm cực đại là 1 W. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ sóng âm của môi trường và coi nguồn phát âm là đẳng hướng. Khi loa đó mở hết công suất, cường độ âm tại điểm cách loa 250 cm là A. 0,337 W / m 2 B. 0, 013 W / m 2 C. 0, 286 W / m 2 D. 0,117 W / m 2

125

µF

B. L =

Y

A. C =

DẠ

Câu 32. Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước, có cùng bước sóng bằng λ , S1 S2 = 17 cm . Gọi S1 x là nửa đường thẳng nằm ở mật nước và vuông góc với S1 S2 . Trên S1 x gọi M là điểm cực đại xa S1 nhất, N là điểm cực đại gần nhất với M . Biết

MN = 29 cm , số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 là

A. 13

B. 11

C. 14

D. 15


C.

π

D.

π

L

s 20 10 Câu 34. Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. Ban đầu công suất truyền tải là P thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80% . Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng áp k = 4 trước khi truyền đi đồng thời tăng công suất truyền tải lên gấp 4 lần thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 94,5% B. 97,5% C. 98,5% D. 87,5%

OF

s

FI CI A

Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng của quả nặng theo thời gian (như hình vẽ). Chu kì dao động điều hòa của con lắc là π 7π A. s B. s 5 60

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f (Hz) . Khoảng thời gian tần số dao động của chất điểm A. f = 2 Hz B. f = 5 Hz

ƠN

ngắn nhất để vận tốc của chất điểm thay đồi từ 2π (cm / s) đến −2π 3( cm / s) là 1/ 4f (s) . Tìm

C. f = 0,5 Hz

D. f = 1 Hz

π  Câu 36. Đặt tiện áp u = 120 2 cos  100π t −  (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 4  360 W . Giá trị của ϕi bằng

A. 0(rad)

B. −

π

NH

chạy qua đoạn mạch là i = 3 2 cos (100π t + ϕi ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

(rad)

C. −

π

(rad)

π 4

(rad)

QU Y

3 12 Câu 37. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch

D. −

một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 3 cos(ω t)(V) . Gọi điện áp tức thời giữa hai đậu các phần tử R, L, C lần lượt là u R , uL , uC . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của u R theo u L và uC theo u L . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu

M

mạch và điện áp tức thời trên tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2, 25rad B. 0,95rad C. 1, 25rad

D. 0, 65rad

Câu 38. Trên một sợi dây dài đàn hồi có ba điểm M, N và P . Khi chưa có sóng lan truyền trên dây thì

DẠ

Y

N là trung điểm của đoạn MP. Khi có một sóng ngang hình sin lan truyền trên dây theo hướng từ M đến P với biên độ không đổi thì nhận thấy: + Vào thời điểm t 1 , M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương

ứng là −6 mm và 6 mm . + Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0, 75 s thì li độ của các phần tử tại M và P tương ứng là 2,5 mm . Tốc độ dao động của phẩn tử N vào thời điểm t 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,8 cm / s

B. 8 cm / s

C. 1, 4 cm / s

D. 4,1cm / s


π = 3,14 Kéo vật lệch khỏi mặt phẳng hình vẽ một đoạn nhỏ để vật

α1 L

N

E L m

α2

L

hai thanh cứng, rất nhẹ, cách điện có cùng chiều dài L = 80cm . Đầu kia của mỗi thanh liên kết với hai bức tường thẳng đứng qua bản lề tại M và N. Biết α1 = 30o ; α 2 = 45o . Hệ đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 4.102 V/m và E cùng hướng với gia tốc trọng trường g . Vật ban đầu đứng yên. Lấy g = 10m / s 2 và

M

FI CI A

Câu 39. Vật nhỏ có khối lượng m = 200 g tích điện q = 5µC được gắn với

OF

dao động điều hòa. Chu kì dao động của vật gần giá trị nào nhất sau đây A. 1,13 s B. 1,64 s C. 1,85 s D. 1,59 s Câu 40. Cho D1 , D 2 , D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D 2 có phương trình x12 = 3 3 sin(ω t + π )(cm) .Dao động tổng hợp của D 2 và D 3 có phương trình x 23 = 3cos(ω t)(cm) . Dao động D1 ngược pha với dao động D 3 . Khi biên độ của nào nhất sau đây? A. 2, 7 cm

ƠN

dao động D 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì hiệu biên độ của dao động D1 và D 3 có độ lớn gần giá trị

C. 3, 2 cm

DẠ

Y

M

QU Y

NH

B. 3,8 cm

D. 2, 4 cm


C. 10−12

W m2

Hướng dẫn giải −12

7

I = I 0 .10 = 10 .10 = 10 L

D. 10−5

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. hai lần bước sóng Hướng dẫn giải Chọn A Một sóng cơ có bước sóng λ , truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn là λ / 4 sẽ

OF

Câu 3.

(W / m ) . Chọn D 2

A. lệch pha

π

B. lệch pha

4

π 2

ƠN

Câu 2.

−5

W m2

L

cường độ âm tại điểm M là W W A. 10−8 2 B. 10−7 2 m m

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG 2021-2022 Nếu mức cường độ âm tại điểm M bằng 70 dB và lấy cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12 W / m 2 thì

C. cùng pha

D. ngược pha

Chọn C Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một sợi dây nhẹ, không giãn, có chiều dài ℓ . Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động cựa con lắc sẽ tăng lên khi A. m giảm B. ℓ giảm C. ℓ tăng D. m tăng Hướng dẫn giải T = 2π

l . Chọn C g

Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C và̀ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 30 V thị điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là 40 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là A. 50 V B. 70 V C. 10 V D. −10 V Hướng dẫn giải u = u L + uC = 30 − 40 = −10 (V). Chọn D

M

Câu 5.

QU Y

Câu 4.

NH

Hướng dẫn giải

π  Quả nặng của con lắc lò xo dao động theo phương trinh x = 10 cos  4π t +  cm ; với t tính 3  bằng giây. Động năng của quả nặng đó biến thiên tuần hoàn với tần số góc A. 2π (rad / s) B. 6π (rad/s) C. 4π (rad/s) D. 8π (rad / s)

Y

Câu 6.

Hướng dẫn giải

ω ' = 2ω = 2.4π = 8π (rad/s). Chọn D

DẠ

Câu 7.

Một nguồn điện có suất điện động 200mV . Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ sinh một công là A. 2 J B. 50 J C. 0,02 J D. 0,05 J

Hướng dẫn giải

A = qE = 10.0, 2 = 2 (J), Chọn A


Đặt điện án xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là Z . Khi xảy ra cộng hưởng điện thì A. Z = R

B. Z = Z L

C. Z L = R

Câu 9.

FI CI A

Hướng dẫn giải

D. Z C = R

L

Câu 8.

Chọn A Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2π ft) ( U 0 không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha

π

ƠN

OF

so với cường độ dòng điện trong mạch 2 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. Hướng dẫn giải U I= = ωCU = 2π fCU . Chọn D ZC

Câu 10. Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz: B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz .

QU Y

NH

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Hướng dẫn giải 2 Đơn vị của cường độ âm là W / m . Chọn C Câu 11. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể là A. 5 cm B. 12 cm C. 21cm D. 8 cm Hướng dẫn giải A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2  12 − 8 ≤ A ≤ 12 + 8  4 ≤ A ≤ 20 (cm). Chọn C

M

Câu 12. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giam tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn giải N1 > N 2  U1 > U 2 . Chọn A Câu 13. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L

DẠ

Y

có giá trị là A. 4r0 .

B. r0 .

C. 9r0 .

D. 16r0 .

Hướng dẫn giải 2

2

r = n r0 = 2 r0 = 4r0 . Chọn A

Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân A. β + .

23 11

Na + p → X + 1020 Ne . Hat nhân X là hạt

B. β − .

C. γ . Hướng dẫn giải

D. α .


A = 23 + 1 − 20 = 4 Z = 11 + 1 − 10 = 2 4 2

X là hạt α . Chọn D

FI CI A

L

Câu 15. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS sin α B. Φ = BS ⋅ cos α C. φ = BS ⋅ tan α D. Φ = BS. cot α

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 16. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại I 0 của dòng điện xoay chiều hình sin là

I0

2

I0 2 Hướng dẫn giải C. I =

D. I = 2I0

OF

B. I =

A. I = I0 2

ƠN

Chọn B Câu 17. Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia alpha và tia Rơn-ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia hồng ngoại. B. tia Ron-ghen (tia X). C. tia tử ngoại. D. tia alpha Hướng dẫn giải Tia alpha mang điện nên bị lệch trong điện trường. Chọn D

điện có điện dung C =

ZC =

π

( µ F) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

B. 200 V

C. 220 2 V Hướng dẫn giải

D. 200 2 V

QU Y

A. 220 V

250

NH

Câu 18. Cho dòng điên có cường độ i = 5 2 cos(100π t) (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ

1 1 = = 40 ( Ω ) 250 ω C 100π . −6 .10

π

U = IZ C = 5.40 = 200 (V). Chọn B

M

Câu 19. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A cos ωt ; x2 = A sin ωt . Biên độ dao động của vật là B. A 2

C. A 3

D. 2 A

Hướng dẫn giải

A. 0,5 A 3

Vuông pha  Ath = A2 + A2 = A 2 . Chọn B

Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công công thức nào sau đây không đúng?

DẠ

Y

A. I 0 =

2U ZL

B. I 0 =

U0 ZL

C. i =

u ZL

D. I =

U ZL

Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 21. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu dây cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên sợi dây là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Hướng dẫn giải


λ=

v 80 = = 0,8 (m) f 100

λ

0,8  k = 3 . Chọn D 2 2 Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) với A > 0; ω ≤ 0 . Đại lượng ω

L

 1, 2 = k .

FI CI A

l = k.

được gọi là A. biên độ dao động C. tần số của dao động

B. tần số góc của dao động D. li độ của dao động Hướng dẫn giải

Công thoát êlectron của kim oại đó tạ A. 4,14eV . B. 1,16eV .

ƠN

OF

Chọn B Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ? A. Bản chất là quá trình lan truyền dao động của các phần tử môi trường theo thời gian. B. Không có sự truyền pha của dao động. C. Là quá trình truyền năng lượng. D. Các phần tự vật chất chỉ dao động quanh vị trí cân bằng không chuyền dời theo sóng. Hướng dẫn giải Có sự truyền pha của dao động. Chọn B Câu 24. Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30 µ m . Biết h = 6, 625 ⋅10 −34 Js; c = 3.108 m / s . C. 2, 21eV .

D. 6, 62eV .

A=

hc

λ0

=

8

NH

Hướng dẫn giải

−34

6, 625.10 .3.10 = 6,625.10−19 J ≈ 4,14eV . Chọn A −6 0,3.10

của R bằng A. 20Ω

QU Y

Câu 25. Khi có một dòng diện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ Z C = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị

Y

M

C. 40Ω D. 30Ω Hướng dẫn giải −Z 3Z −4 −4 3.40 cos ϕ =0,6  tan ϕ =  C = R= C = = 30 ( Ω ) . Chọn D 3 R 3 4 4 Câu 26. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm . Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Giá trị của f là A. 15 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm Hướng dẫn giải 1   1  d = f 1 −   20 = f 1 −   f = 15cm . Chọn A  k  −3  Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz . Số cặp cực của rôto bằng A. 8 B. 4 C. 12 D. 16 Hướng dẫn giải 375 f = np  50 = . p  p = 8 . Chọn A 60

DẠ

B. 50Ω


Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là̀ 1, 0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa

FI CI A

Hướng dẫn giải

6i = 3,9cm  i = 0, 65cm = 6,5mm

λD

L

7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 67 µ m . B. 0, 65µ m . C. 0,56µ m . D. 0, 49 µ m .

λ.1

 λ = 0, 65µ m . Chọn B a 0,1 Câu 29. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N i=

 6,5 =

thì vật đạt tốc độ 0, 6 m / s . Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m / s . Cơ năng dao động của vật là

B. 0,15 J

C. 0,05 J Hướng dẫn giải

2

2

F v + 2 2 Fmax vmax

2

(

) (

)

2

 1  F 2 = 1 F = 1  max max    1 = 1 vmax = 1 2 =1  vmax

ƠN

 0,8 0, 6  2 + 2 =1  Fmax vmax =1  2 0,5 2  0,5 2 +  2 2 vmax  Fmax 2

D. 0, 25 J

OF

A. 0,35 J

A. C =

125

π

µF

QU Y

NH

mω 2 A = 1 0,1.ω 2 A = 1 ω = 10rad / s     A = 0,1m ω A = 1 ω A = 1 1 1 W = mω 2 A2 = .0,1.102.0,12 = 0, 05 (J). Chọn C 2 2 Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung là C . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu mạch có giá 1 trị u = 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t + (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong 200 mạch giá trị i = −0,5 (A). Phần tử đó là

B. L =

4 H 5π

C. C =

80

π

µF

D. L =

5 H 4π

Hướng dẫn giải

M

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 1 π α = ω∆t = 100π . = 200

2

Ban đầu u ở góc phần tư IV, sau đó thì u ở góc phần tư I mà i < 0 nên i sớm pha

DẠ

Y

 mạch chứa C  i2 ngược pha với u1 

C=

π 2

so với u

i2 u u 40 = − 1 = Z C = − 1 = − = 80 ( Ω ) I0 U0 i2 −0,5

1 1 1 125 = = F= µ F . Chọn A ω ZC 100π .80 8000π π

Câu 31. Một cái loa có công suất phát âm cực đại là 1 W. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ sóng âm của môi trường và coi nguồn phát âm là đẳng hướng. Khi loa đó mở hết công suất, cường độ âm tại điểm cách loa 250 cm là A. 0,337 W / m 2 B. 0, 013 W / m 2 C. 0, 286 W / m 2 D. 0,117 W / m 2


Hướng dẫn giải

I=

P 1 = ≈ 0,013 (W / m2 ) . Chọn B 2 2 4π R 4π .2,5

L

Câu 32. Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước, có cùng bước

FI CI A

sóng bằng λ , S1 S2 = 17 cm . Gọi S1x là nửa đường thẳng nằm ở mật nước và vuông góc với S1 S2 . Trên S1 x gọi M là điểm cực đại xa S1 nhất, N là điểm cực đại gần nhất với M . Biết

MN = 29 cm , số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 là

B. 11

C. 14 Hướng dẫn giải

d 2 − d1 = k λ S S 2 kλ  2  d = 1 2 − d 2 2 − d12 = S1 S2 2   S1S 2 1 2k λ 2 d 2 + d1 = kλ  MN = d1M − d1 N −

S1S 2

<k<

D. 15

OF

A. 13

 17 2 λ   17 2 2λ  = − − −  = 29  λ ≈ 2, 6087  2λ 2   2.2λ 2 

S1S 2

−

17 17 <k<  −6,52 < k < 6, 52 → có 14 giá trị k bán nguyên 2, 609 2, 609

QU Y

NH

ƠN

λ λ Chọn C Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng của quả nặng theo thời gian (như hình vẽ). Chu kì dao động điều hòa của con lắc là π 7π A. s B. s 5 60 π π C. s D. s 20 10 Hướng dẫn giải 2

Tại t = 0 thì

x Wd W − Wt 0,125 3 x và Wd ↓ đang đi đến biên = = 1−   =  = W W A 0,5 2  A

7π thì vật đang ở biên 60 π 7π 7T 7π π →t = =  T = (s). Chọn A Góc quét α = + π = 6 6 12 60 5 Câu 34. Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. Ban đầu công suất truyền tải là P thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80% . Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng áp k = 4 trước khi truyền đi đồng thời tăng công suất truyền tải lên gấp 4 lần thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 94,5% B. 97,5% C. 98,5% D. 87,5%

DẠ

Y

M

Tại t =

Hướng dẫn giải

Cách 1: Quy đổi 3 cột theo U U ∆U

U tt

1 (1)

1 − 0,8 = 0, 2 (3)

0,8 (2)

4 (4)

4 (1 − H ) (6)

4H (5)


4 (1 − H ) P U ∆U 2 R1 ∆U .cos ϕ  2 = 2 . .  4 = 4. .2  H = 0,975 = 97,5% . Chọn B R P1 U1 ∆U1 R2 0, 2 Ptt

1 (1)

1 − 0,8 = 0, 2 (3)

0,8 (2)

4 (4)

4 (1 − H ) (6)

4H (5)

FI CI A

Cách 2: Quy đổi 3 cột theo P P ∆P

L

P = U.

P U P ∆P1 R2 0, 2 1  2 = 2 .  4 = 4. .  H = 0,975 = 97,5% . Chọn B U1 P1 ∆P2 R1 4 (1 − H ) 2 ∆P cos ϕ R Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f (Hz) . Khoảng thời gian U=

OF

ngắn nhất để vận tốc của chất điểm thay đồi từ 2π (cm / s) đến −2π 3( cm / s) là 1/ 4f (s) . Tìm tần số dao động của chất điểm A. f = 2 Hz B. f = 5 Hz

C. f = 0,5 Hz

D. f = 1 Hz

(

vmax 4π = = 2π (rad/s) A 2 ω 2π f = = = 1 (Hz). Chọn D 2π 2π

NH

ω=

)

ƠN

Hướng dẫn giải 2 1 T 2 2 2 =  v12 + v22 = vmax  ( 2π ) + −2π 3 = vmax  vmax = 4π (cm/s) 4f 4

π  Câu 36. Đặt tiện áp u = 120 2 cos 100π t −  (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 4 

QU Y

chạy qua đoạn mạch là i = 3 2 cos (100π t + ϕi ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360 W . Giá trị của ϕi bằng

A. 0(rad)

B. −

π

3

(rad)

C. −

π

(rad)

D. −

12 Hướng dẫn giải P = UI cos ϕ  360 = 120.3.cos ϕ  cos ϕ = 1  u và i cùng pha. Chọn D

π 4

(rad)

M

Câu 37. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 3 cos(ω t)(V) .

Gọi điện áp tức thời giữa hai đậu các phần tử R, L, C lần lượt là u R , uL , uC . Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của u R theo u L và uC theo u L . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu

DẠ

Y

mạch và điện áp tức thời trên tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2, 25rad B. 0,95rad C. 1, 25rad

Hướng dẫn giải u R theo u L có đồ thị là đường elip, còn uC theo u L có đồ thị là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ uR uL

uC

D. 0, 65rad


x

−40 3

x

60 2

−U 0 R

2

2

2

 uR   uL   x   −40 3   = 1 (2)   +  =1   +   U0R   U0L   U0R   U 0L  Từ (1) 

x 40 3 = thay vào (2)  U 0 L = 120V thay vào (1) được U 0C = U 0 R 2 U 0 R 60 2

(

U 02 = U 02R + (U 0 L − U 0 C )  120 3 2

)

2

(

= U 02R + 120 − U 0 R 2

2

+ϕ =

π 2

+ arctan

)

2

 U 0 R = 120 2V → U 0C = 240V

OF

Độ lệch pha giữa u và uC là:

π

FI CI A

2

L

U0L U 40 3 60 2 u (1) = − L  0L = = U 0C uC U 0C x U0R

U 0 L − U 0C π 120 − 240 = + arctan ≈ 0,955 . Chọn B 2 U0R 120 2

Câu 38. Trên một sợi dây dài đàn hồi có ba điểm M, N và P . Khi chưa có sóng lan truyền trên dây thì

ƠN

N là trung điểm của đoạn MP. Khi có một sóng ngang hình sin lan truyền trên dây theo hướng từ M đến P với biên độ không đổi thì nhận thấy: + Vào thời điểm t 1 , M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương

NH

ứng là −6 mm và 6 mm . + Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0, 75 s thì li độ của các phần tử tại M và P tương ứng là 2,5 mm . Tốc độ dao động của phẩn tử N vào thời điểm t 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,8 cm / s

B. 8 cm / s

C. 1, 4 cm / s

D. 4,1cm / s

dương ω =

α ∆t

=

QU Y

Hướng dẫn giải Tại t1 thì N ở vtcb theo chiều âm và tại t2 thì N ở biên 3π / 2 = 2π (rad/s) 0, 75

t1 ⊥ t2  uM2 1 + uM2 2 = A2  ( −6 ) 2 +2,52 = A2  A = 6,5cm

M

vmax = ω A = 2π .6,5 ≈ 41mm / s = 4,1cm / s . Chọn D

Câu 39. Vật nhỏ có khối lượng m = 200 g tích điện q = 5µC được gắn với

hai thanh cứng, rất nhẹ, cách điện có cùng chiều dài L = 80cm . Đầu kia của mỗi thanh liên kết với hai bức tường thẳng đứng qua bản lề

α1 L

L m

DẠ

π = 3,14 Kéo vật lệch khỏi mặt phẳng hình vẽ một đoạn nhỏ để vật

dao động điều hòa. Chu kì dao động của vật gần giá trị nào nhất sau đây A. 1,13 s B. 1,64 s C. 1,85 s Hướng dẫn giải

N

E

Y

tại M và N. Biết α1 = 30o ; α 2 = 45o . Hệ đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 4.102 V/m và E cùng hướng với gia tốc trọng trường g . Vật ban đầu đứng yên. Lấy g = 10m / s 2 và

M

D. 1,59 s

α2


a=g+ T = 2π

qE 5.10−6.4.102 = 10 + = 10, 01(m / s 2 ) m 0, 2

L FI CI A

Quỹ tích của vật nằm trên giao tuyến của mặt cầu tâm M bán kính MO = const và mặt cầu tâm N bán kính NO = const hay chính là đường tròn tâm I bán kính OI (nằm trong mp vuông góc hình vẽ) Hệ tương đương với con lắc tưởng tượng gắn vào dây treo ảo IO α + 30o + α + 45o = 180o  α = 52,5o → β = 90o − 30o − α = 7,5o

l' IO 0,8.sin 52,5o = 2π = 2π ≈ 1,59 (s). Chọn D g' a.cos β 10, 01.cos 7, 5o

Câu 40. Cho D1 , D 2 , D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1

OF

và D 2 có phương trình x12 = 3 3 sin(ω t + π )(cm) .Dao động tổng hợp của D 2 và D 3 có phương trình x 23 = 3cos(ω t)(cm) . Dao động D1 ngược pha với dao động D 3 . Khi biên độ của dao động D 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì hiệu biên độ của dao động D1 và D 3 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2, 7 cm

C. 3, 2 cm

D. 2, 4 cm

ƠN

B. 3,8 cm

Hướng dẫn giải A2 ≥ OH ⇔ A2 min khi A2 trùng với đường cao OH

1 1 1 1 = 2 + 2 = 2 A2 A12 A23 3 3

( )

2 12

2 2

A1 ⊥ A2  A1 = A − A =

2

+

1 3 3  A2 = (cm) 2 3 2

NH

A12 ⊥ A23 

(3 3 )

2

2

3 3 −   = 4, 5 (cm)  2  2

QU Y

3 3 A3 ⊥ A2  A3 = A − A = 3 −   = 1,5 (cm)  2  2 23

2 2

2

Vậy A1 − A3 = 4,5 − 1,5 = 3 (cm). Chọn C 3.C 13.A 23.B 33.A

M

2.A 12.A 22.B 32.C

DẠ

Y

1.D 11.C 21.D 31.B

4.C 14.D 24.A 34.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.D 7.A 15.B 16.B 17.D 25.D 26.A 27.A 35.D 36.D 37.B

8.A 18.B 28.B 38.D

9.D 19.B 29.C 39.D

10.C 20.C 30.A 40.C


ĐỀ VẬT LÝ KHOÁI CHÂU – HƯNG YÊN 2021-2022 Câu 1.

Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) (U và ω không đổi) vào hai đẩu một đoạn mạch

L

chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức

U U 2 ωCU . . B. I = . C. I = ωCU . D. I = ωC ωC 2 Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 6 cm . B. 5 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

OF

ƠN

Câu 4.

Từ trường không tương tác với A. Nam châm đứng yên. B. Điện tích đứng yên. C. Nam châm chuyển động. D. Điện tích chuyển động. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm . Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm , ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 cm , ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kinh 20 cm , thật, cùng chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm , thật, ngược chiều và gấp đôi vật. Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω . Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai cực của nguồn nối với một điện trở 11Ω để tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi đó có giá trị A. 0,5 V. B. 1,5 V. C. 6,0 V. D. 5,5 V. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau. B. độ to khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm

NH

Câu 3.

QU Y

Câu 2.

FI CI A

A. I =

(

)

M có phương trình B = B0 cos 2π 108 t . Vào thời điểm t = 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng A. 0, 25E0

Câu 8.

B. 0, 75E0

C. 0,5E0

D. E0

DẠ

Y

M

Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. B. đâm xuyên và phát quang. C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. phát quang và làm đen kính ảnh. Câu 9. Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. Tặng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 12 Hz. B. 1 Hz. C. 6 Hz. D. 3 Hz. Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. cường độ dòng điện trong mạch. B. điện tích trên một bản tụ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ. Câu 12. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là


x1 = 2cos (ωt + π ) cm và x2 = 3 + cos ( 2ωt ) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm C. 2,5cm.

D. 5cm.

L

trong quá trình dao động là A. 3cm. B. 2cm.

Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5 µ m . Hiệu đường đi

FI CI A

của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng A. 2, 75 µ m. B. 2,25 µ m. C. 2,5 µ m. D. 1,8 µ m.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 14. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là A. các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích. B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất nhỏ bị nung nóng. C. các chất khí đo có áp suất nhỏ bị kích thích. D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn. B. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 16. Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện tích cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng? Q I 1 = 0. A. I 0 = Q0 LC . B. Q0 = I 0 LC . C. I 0 = 0 . D. LC Q0 LC Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s. Câu 18. Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện Câu 19. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơn-ghen. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẻ đều đặn. D. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. Câu 21. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe a

Y

= 2 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4 m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị: A. 0, 4µm. B. 0, 7µm. C. 0, 65µm. D. 0, 6µm.

DẠ

Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 760 nm. B. 714 nm. C. 570 nm. D. 417 nm. Câu 23. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?


A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí. B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz.

L

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang. D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc.

FI CI A

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 220 2 cos ( 2π ft + ϕ ) V (cuộn dây

thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai

đầu điện trở bằng nhau. Khi cho f = 1,5 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực

ƠN

OF

đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 280 V B. 290 V C. 230 V D. 240 V Câu 25. Bạn Nam đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng thời chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào A. Anten của máy thu thanh B. Loa của máy thu thanh C. Mạch tách sóng của máy thu thanh D. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh Câu 26. Đặt điện áp u = 50 cos (100π t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì trong mạch điện có dòng điện i = I 0 cos (100π t )( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 62,50 W.

B. 125,0 W.

C. 31,25 W.

D. 250,0 W.

NH

π  Câu 27. Dao động điều hòa x = 2 cos  6π t +  có pha dao động tại thời điểm t là 2 

DẠ

Y

M

QU Y

π π π  A. cos  6π t +  . B. 6π t + . C. 6π t. D. . 2 2 2  Câu 28. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 29. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 30 mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng B. 9,5 cm. A. 9,8 cm. C. 10,7 cm. D. 12,8 cm. Câu 30. Một con lắc lò xo độ cứng k = 400 N / m; m = 0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau  π + Ngoại lực 1 có phương trình f = F cos  8π t +  ( N ) thì biên độ dao động là A1 3  + Ngoại lực 2 có phương trình f = F cos ( 6π t + π )( N ) thì biên độ dao động là A2 . Tìm nhận xét đúng. A. A và B đều đúng.

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 .

D. A1 = A2 .


Câu 31. Thiết bị sạc cho điện thoại là USB Adapter lấy điện từ mạng điện sinh hoạt. Khi sạc pin cho điện thoại thì đầu vào của bộ sạc sử dụng hiệu điện thế A. 220 V . B. 20 V . C. 10 V . D. 2000 V .

FI CI A

L

Câu 32. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6 cos(4π t − 0,02π x) ; với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

ƠN

OF

A. 200 cm. B. 100 cm. C. 159 cm. D. 50 cm. Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. Câu 34. Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện. B. chạy động cơ không đồng bộ. C. chạy trực tiếp qua bình điện phân. D. thắp sáng. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối

NH

tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4 R = 3ω L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,6 B. 0,8 C. 0,75 D. 0,71 Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau 6 cm, dao

động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4, 5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao

DẠ

QU Y

Y

Câu 39.

M

Câu 38.

Câu 37.

động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có hai cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,5 cm. B. 1,9 cm. C. 1,0 cm. D. 2,4 cm. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi điện áp hiệu dụng tại nhà máy là U, ở KCN, người ta lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là 54 thì chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu tiêu thụ điện năng của KCN. Để cung cấp đủ điện năng cho KCN, người ta nâng điện

Câu 40.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

áp tại nhà máy lên đến 2U. Khi đó, tại KCN phải dùng máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 111. B. 117. C. 114. D. 108.


ĐỀ VẬT LÝ KHOÁI CHÂU – HƯNG YÊN 2021-2022 Câu 1.

Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) (U và ω không đổi) vào hai đẩu một đoạn mạch

U 2 . ωC

B. I =

ωCU 2

.

C. I = ωCU . Hướng dẫn giải

I=

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 6 cm . B. 5 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .

Hướng dẫn giải

λ

B. Điện tích đứng yên. D. Điện tích chuyển động. Hướng dẫn giải

Chọn B Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm . Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm , ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 cm , ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kinh 20 cm , thật, cùng chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm , thật, ngược chiều và gấp đôi vật. Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1 + =  + =  d ' = −20cm  ảnh ảo d d' f 10 d ' 20

QU Y

NH

Câu 4.

6 = 3 cm. Chọn C 2 2 Từ trường không tương tác với A. Nam châm đứng yên. C. Nam châm chuyển động.

=

ƠN

Câu 3.

U . ωC

OF

Câu 2.

U = ωCU . Chọn C ZC

D. I =

FI CI A

A. I =

L

chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức

d' −20 =− = 2  cùng chiều, Chọn B d 10 Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω . Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai cực của nguồn nối với một điện trở 11Ω để tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi đó có giá trị A. 0,5 V. B. 1,5 V. C. 6,0 V. D. 5,5 V. Hướng dẫn giải E 6 I= = = 0,5 (A) R + r 11 + 1 U = IR = 0,5.11 = 5, 5 (V). Chọn D k =−

M

Câu 5.

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau. B. độ to khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Hướng dẫn giải Chọn A Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm

DẠ

Y

Câu 6.

Câu 7.


(

)

lớn bằng A. 0, 25E0

B. 0, 75E0

C. 0,5E0

D. E0

FI CI A

Hướng dẫn giải E và B cùng pha nên ban đầu B = B0  E = E0 . Chọn D

L

M có phương trình B = B0 cos 2π 108 t . Vào thời điểm t = 0 , cường độ điện trường tại M có độ

Câu 8.

f ' = 2 f = 2.

1 2π

k 1 = 2. m 2π

NH

ƠN

OF

Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. B. đâm xuyên và phát quang. C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. phát quang và làm đen kính ảnh. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 9. Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. Tặng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số A. 12 Hz. B. 1 Hz. C. 6 Hz. D. 3 Hz. Hướng dẫn giải 36 ≈ 6 (Hz). Chọn C 0,1

QU Y

Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. cường độ dòng điện trong mạch. B. điện tích trên một bản tụ. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ. Hướng dẫn giải năng lượng điện từ không đổi. Chọn D Câu 12. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos (ωt + π ) cm và x2 = 3 + cos ( 2ωt ) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm

M

trong quá trình dao động là A. 3cm. B. 2cm.

D. 5cm.

Hướng dẫn giải 2

+ 22 = 3 + cos ( 2ωt ) − 2cos (ωt + π )  + 22 CASIO → d min ≈ 2,5cm . Chọn C Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5 µ m . Hiệu đường đi d=

( x2 − x1 )

C. 2,5cm.

2

DẠ

Y

của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng A. 2, 75 µ m. B. 2,25 µ m. C. 2,5 µ m. D. 1,8 µ m.

Hướng dẫn giải ∆d = 4,5λ = 4,5.0,5 = 2, 25µ m . Chọn B

Câu 14. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là A. các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích. B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất nhỏ bị nung nóng. C. các chất khí đo có áp suất nhỏ bị kích thích.


ƠN

OF

FI CI A

L

D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn. B. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Sóng cơ truyền trong chất khí chậm hơn truyền trong chất rắn. Chọn A Câu 16. Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện tích cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng? Q I 1 B. Q0 = I 0 LC . C. I 0 = 0 . D. = 0. A. I 0 = Q0 LC . LC LC Q0 Hướng dẫn giải I 1 ω= = 0 . Chọn A LC Q0

λ

λ

NH

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s. Hướng dẫn giải

 λ = 0, 6m 2 2 v = λ f = 0, 6.100 = 60 (m/s). Chọn D

l = k.

 1,8 = 6.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 18. Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện Hướng dẫn giải A E = . Chọn A q Câu 19. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơn-ghen. Hướng dẫn giải Tần số nhỏ nhất thì bước sóng lớn nhất. Chọn C Câu 20. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẻ đều đặn. D. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 21. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4 m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị:


A. 0, 4µm.

B. 0, 7µm.

C. 0, 65µm.

D. 0, 6µm.

ƠN

OF

FI CI A

L

Hướng dẫn giải λ ( D − 0, 4 ) λ ( D − 0, 4 ) λD λD x = 4, 5. = 5.  5,5 = 4,5. = 5.  D = 4m → λ ≈ 0, 61µ m a a 2 2 Chọn D Câu 22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 760 nm. B. 714 nm. C. 570 nm. D. 417 nm. Hướng dẫn giải λD xa 20.0,5 0,38<λ <0,76 kmin = 7 x = k. k = =  → 6, 6 < k < 13, 2  → λmax ≈ 0, 714 µ m = 714nm λD a 2λ Chọn B Câu 23. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí. B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz.

NH

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang. D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 220 2 cos ( 2π ft + ϕ ) V (cuộn dây thuần cảm) với f thay đổi được. Khi cho f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và hai

QU Y

đầu điện trở bằng nhau. Khi cho f = 1,5 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng nhau. Nếu thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây? A. 280 V B. 290 V C. 230 V Hướng dẫn giải 1 U R1 = U C1  R = ZC1 = (1) ω1C

D. 240 V

M

U R 2 = U L 2  R = Z L 2 = ω2 L (2)

Nhân (1) và (2)  R 2 =

U

ω2 L 1,5 L R 2C 1, 5 1 =  = = 1−  n = 4 C 2L 2 n ω1C

220

≈ 227, 22 (V). Chọn C 1− n 1 − 4 −2 Câu 25. Bạn Nam đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng thời chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào A. Anten của máy thu thanh B. Loa của máy thu thanh C. Mạch tách sóng của máy thu thanh D. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh Hướng dẫn giải Chọn A Câu 26. Đặt điện áp u = 50 cos (100π t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω , cuộn cảm thuần

DẠ

Y

U L max =

−2

=


và tụ điện mắc nối tiếp thì trong mạch điện có dòng điện i = I 0 cos (100π t )( A ) . Công suất tiêu

(

B. 125,0 W.

)

C. 31,25 W. Hướng dẫn giải

2

FI CI A

25 2 .1 U 2 cos 2 ϕ = = 62,5 (W). Chọn A P= R 20

D. 250,0 W.

L

thụ của đoạn mạch là A. 62,50 W.

π  Câu 27. Dao động điều hòa x = 2 cos  6π t +  có pha dao động tại thời điểm t là 2  π  A. cos  6π t +  . 2 

B. 6π t +

π 2

.

C. 6π t.

D.

π

2

.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 28. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 29. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 30 mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng A. 9,8 cm. B. 9,5 cm. C. 10,7 cm. D. 12,8 cm. Hướng dẫn giải ∆x = 10 − 2 = 8 (cm) 2π∆x 2π .8 2π ∆ϕ = = = λ 24 3

∆umax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ = 32 + 32 − 2.32 cos

( )

2 d max = ∆x 2 + ∆umax = 82 + 3 3

2

2π = 3 3 (cm) 3

≈ 9, 5 (cm). Chọn B

Câu 30. Một con lắc lò xo độ cứng k = 400 N / m; m = 0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau

DẠ

Y

 π + Ngoại lực 1 có phương trình f = F cos  8π t +  ( N ) thì biên độ dao động là A1 3 

+ Ngoại lực 2 có phương trình f = F cos ( 6π t + π )( N ) thì biên độ dao động là A2 . Tìm nhận xét đúng. A. A và B đều đúng.

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 . Hướng dẫn giải

D. A1 = A2 .


ω=

k 400 = ≈ 20π (rad/s) m 0,1

L

Vì 8π gần 20π hơn nên A1 > A2 . Chọn B

FI CI A

Câu 31. Thiết bị sạc cho điện thoại là USB Adapter lấy điện từ mạng điện sinh hoạt. Khi sạc pin cho điện thoại thì đầu vào của bộ sạc sử dụng hiệu điện thế A. 220 V . B. 20 V . C. 10 V . D. 2000 V .

Hướng dẫn giải Mạng điện sinh hoạt có U = 220V . Chọn A Câu 32. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6 cos(4π t − 0,02π x) ; với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

0, 02π =

λ

B. 100 cm.

C. 159 cm. Hướng dẫn giải

D. 50 cm.

OF

A. 200 cm.

 λ = 100cm . Chọn B

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. Hướng dẫn giải Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau Chọn A Câu 34. Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện. B. chạy động cơ không đồng bộ. C. chạy trực tiếp qua bình điện phân. D. thắp sáng. Hướng dẫn giải Chạy trực tiếp qua bình điện phân dùng dòng điện 1 chiều. Chọn C Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối

DẠ

Y

tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4 R = 3ω L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,6 B. 0,8 C. 0,75 D. 0,71 Hướng dẫn giải Z 4 tan ϕ = L =  cos ϕ = 0, 6 . Chọn A R 3 Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 , O2 cách nhau 6 cm, dao

động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4, 5cm và OQ = 8cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao

động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q còn có hai cực đại. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 0,5 cm.

B. 1,9 cm.

C. 1,0 cm. Hướng dẫn giải

D. 2,4 cm.

ƠN

OF

FI CI A

L

2 2 k = 5 QO2 − QO1 = k λ  6 + 8 − 8 = k λ     2  PO2 − PO1 = ( k + 2,5 ) λ  6 + 4,52 − 4,5 = ( k + 2,5 ) λ λ = 0, 4cm P là cực tiểu bậc 7,5 nên cực tiểu gần P nhất là điểm M’ có bậc 8,5 611 M ' O2 − M ' O1 = 8, 5λ  6 2 + M ' O12 − M ' O1 = 8,5.0, 4  M ' O1 = cm 170 611 PM ' = PO1 − M ' O1 = 4,5 − ≈ 1 (cm). Chọn C 170 Câu 37. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V. Hướng dẫn giải U 2 N2 U 800 =  2 =  U 2 = 70V . Chọn D U1 N1 210 2400

T = 2π

NH

Câu 38. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với B. gia tốc trọng trường. A. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Hướng dẫn giải

l . Chọn D g

Y

M

QU Y

Câu 39. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 40. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi điện áp hiệu dụng tại nhà máy là U, ở KCN, người ta lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là 54 thì chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu tiêu thụ điện năng của KCN. Để cung cấp đủ điện năng cho KCN, người ta nâng điện áp tại nhà máy lên đến 2U. Khi đó, tại KCN phải dùng máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 111. B. 117. C. 114. D. 108. Hướng dẫn giải

DẠ

U=

U tt =

P U ∆P1  2 = =2 U1 ∆P2 ∆P cos ϕ R Ptt U P  tt 2 = tt 2 U tt1 Ptt1 ∆P cos ϕtt R

U ∆P1 13  tt 2 = .2  U tt 2 = 117 . Chọn B 54 12 ∆P2


4.B 14.D 24.C 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.A 7.D 15.A 16.A 17.D 25.A 26.A 27.B 35.A 36.C 37.D

8.C 18.A 28.A 38.D

9.B 19.C 29.B 39.C

ƠN NH QU Y M KÈ Y DẠ

10.C 20.A 30.B 40.B

L

3.B 13.B 23.D 33.A

FI CI A

2.C 12.C 22.B 32.B

OF

1.C 11.D 21.D 31.A


Câu 2.

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2021-2022 Đơn vị của cảm ứng từ là A. T (Tesla). B. Wb (Vê be). C. H (Hen ri). D. C (Cu lông). Trong chân không, tại điểm O có đặt một điện tích điểm Q . Độ lớn cường độ điện trường do

A. E = k

Câu 6.

Câu 7.

D. E = k

Q . r2

OF

π π π  A.  4π t +  . B. . C. 4π t . D. − . 3 3 3  Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc được xác định bằng công thức 1 1 1 1 A. W = kA2 . B. W = mA2 . C. Wd = kA2 . D. Wa = mA2 . 2 2 4 4 Bộ phận giảm xóc của ô tô là vận dụng kiến thức về dao động A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử môi trường ở hai điểm trên trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là A. π / 4 . B. π / 2 . C. π / 6 . D. π / 3 . Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là λ

λ

λ

. D. λ . 4 2 8 Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu đoạn mạch có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức

B.

.

A. Z L = 2π fL . Câu 9.

Q . r

π  Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos  4π t +  cm . Pha của dao động 3  là

A.

Câu 8.

C. E = k

ƠN

Câu 5.

|Q| . r

NH

Câu 4.

B. E = k

.

QU Y

Câu 3.

|Q| . r2

FI CI A

điện tích Q gây ra tại điểm cách O một khoảng r được tính theo công thức

B. Z L = π fL .

C.

C. Z L =

1 2π fL

.

D. Z L =

1 .. π fL

Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos(100π t ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

M

A. 4 A . B. 2 2 A . C. 2 A . D. 4 2 A . Câu 10. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức 2

B. Z = R 2 + ( Z L + ZC ) .

2

D. Z = R 2 − ( Z L + Z C ) .

A. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . C. Z = R 2 − ( Z L − Z C ) .

2

2

DẠ

Y

Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều bao gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là ϕ . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. cos ϕ .

B. cos 2ϕ .

C. tan ϕ .

D. tan 2ϕ .

Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. có cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. có cùng biên độ.


A. 2,65 ⋅10−19 J .

B. 2, 65.10−20 J .

OF

FI CI A

L

Câu 13. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên mạnh. C. tác dụng lên phim ảnh. D. kích thích nhiều phản úng hóa học. Câu 14. Trong Y học để chẩn đoán bệnh người ta thường dùng phương pháp chụp X - Quang. Trong quá trình chụp X - Quang, tính chất của tia X được ứng dụng đó là A. Khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng lên kính ảnh B. khả năng đâm xuyên mạnh và ion hóa chất khí. C. tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất. D. làm phát quang một số chất và hủy diệt tế bào. Câu 15. Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang. C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang. Câu 16. Năng lượng của phôtôn ứng ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz là C. 1, 65625.10−19 J .

D. 1, 65625.10−20 J .

Câu 17. Khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD và dây dẫn (∆ ) thẳng dài mang dòng diện cùng nằm trong mặt phẳng (P) thẳng đứng, cạnh AB song song với dây dẫn (∆ ) . Cho khung dây

ƠN

ABCD chuyển động tịnh tiến trong mặt phẳng (P) theo các cách sau: cách (I) khung di chuyển lên song song với dây dẫn ( ∆ ); cách (II) khung di chuyển xuống song song với dây dẫn (∆ ) ;

QU Y

NH

cách (III) khung di chuyển ra xa vuông góc với dây dẫn ( ∆ ); cách (IV) khung di chuyển lại gần vuông góc dây dẫn ( ∆ ). Các cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD là A. cách (III) và (IV). B. cách (II) và (III) C. cách (I) và (II). D. cách (IV) và (I) Câu 18. Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Trong Internet, cáp quang truyền tải dung lượng tín hiệu lớn ở tốc độ rất cao; Trong y học, sợi quang được dùng trong phương pháp phẫu thuật nội soi. Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. truyền thẳng ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 19. Một chất điểm đang thực hiện dao động điều hoà. Trong quá trình dao động vận tốc biến thiên điều hòa

A. sớm pha một góc

π

2

so với li độ.

C. cùng pha so với li độ.

B. ngược pha so với li độ. D. trễ pha một góc

π

M

so với li độ. 2 Câu 20. Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động điều hòa tự do với chu kì

T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động điều hòa tự do với chu kì T2 = 2T1 , Mối liên hệ về

chiều dài của hai con lắc là A. l2 = 4l1 . B. l1 = 4l2 .

C. l1 = 2l2 .

D. l2 = 2l1 .

DẠ

Y

Câu 21. Một cậu bé lạc vào một khu rừng, xung quanh là núi đá, cậu bé lấy hết sức mình hét lớn: “cứu tôi với", sau một lát trong khu rừng có tiếng vọng lại: "cứu tôi với". Biết rằng khoảng thời gian từ lúc cậu bé hét lớn cho đến lúc cậu bé nghe được âm thanh vọng lại là 1,5 s , tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m / s . Khoảng cách từ cậu bé tới ngọn núi gần nhất là A. 255 m . B. 510 m . C. 1020 m . D. 453 m .


Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100π t )V vào hai đầu một tụ điện có dung

π  B. i = 2 cos  100π t −  A 2 

π  C. i = 2 cos  100π t +  A . 2 

π  D. i = 2 2 cos 100π t −  A 2 

FI CI A

π  A. i = 2 2 cos  100π t +  A 2 

L

kháng Z C = 100Ω . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 3Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 20Ω . Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.

Câu 26.

C.

π

D.

.

π

. 4 3 2 6 Nhà bạn An mua được một chiếc Tivi nội địa Nhật Bản, tuy nhiên ở Nhật Bản họ dùng nguồn điện xoay chiều loại 110 V / 50 Hz . Khi bạn An sử dụng chiếc Tivi đó ở Việt Nam với nguồn điện xoay chiều loại 220 V / 50 Hz thì bạn phải dùng máy biến áp lí tưởng có các thông số nào sau đây? A. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. B. Cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. C. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 250 vòng dây. D. Cuộn sơ cấp có 250 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau. D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Trong mạch có dao động điện từ tự do, nếu ta tăng giá trị điện dung C lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch dao động A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Chiếu tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc màu lục, cam, chàm vào mặt bên thứ nhất của lăng kính. Sau khi ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính, góc lệch của các tia sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. cam, lục, chàm. B. lục, cam, chàm. C. chàm, lục, cam. D. cam, chàm, lục. Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 28µ m, λ2 = 0, 42µ m, λ3 = 0,35µ m ,

ƠN

OF

.

Câu 28.

M

Câu 27.

π

NH

Câu 25.

B.

.

QU Y

Câu 24.

π

λ4 = 0,38µ m vào bề mặt của một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µ m . Hiện

Y

tượng quang điện chỉ xảy ra khi chiếu các bức xạ A. λ1; λ3 . B. λ1 ; λ2 . C. λ2 ; λ3 .

D. λ2 ; λ4 .

DẠ

Câu 29. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q = 5.10−6 C và lò xo có độ cứng k = 10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V / m trong khoảng thời gian ∆t = 0, 05π s rồi ngắt điện trường để hệ dao động điều

hòa. Biên độ dao động của vật kể từ sau khi ngắt điện trường là

A. 5 2 cm .

B. 5 cm .

C. 2, 5 2 cm .

D. 5 3 cm .


FI CI A

L

Câu 30. Đồng hồ quả lắc là một trong những cỗ máy cơ khí đáng kinh ngạc nhất mà con người đã từng tạo ra. Hoạt động của đồng hồ dựa trên hoạt động của con lắc đồng hồ được xem như một con lắc đơn. Một đồng hồ quả lắc thông thường, khi chế tạo người ta sẽ chế tạo sao cho con lắc đồng hồ sẽ dao động với chu kì là 2 giây. Tuy nhiên do có ma sát với không khí cũng như ở trục quay nên khi ở chế độ hoạt động bình thường (đồng hồ chạy đúng giờ), cơ năng của con lắc bị tiêu hao dần. Để duy trì hoạt động của đồng hồ ở chế độ hoạt động bình thường người ta dùng năng lượng của một pin có điện áp 1,5 V , cung cấp một điện lượng 600 mA.h và đồng hồ sẽ hoạt động được trong vòng 2 tháng (mỗi tháng là 30 ngày). Mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc đồng hồ sẽ tiêu hao một năng lượng bằng A. 1, 25 ⋅10−3 J . B. 3, 47 ⋅10−6 J . C. 0,56 ⋅10−3 J . D. 3, 47 ⋅10−4 J .

OF

Câu 31. Ở bề mặt chất lỏng, có một nguồn phát sóng tại O . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 cm . Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O . Không kể phần tử chất lỏng tại O , số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn OM là 3, trên đoạn ON là 5 và trên đoạn MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất là A. 8 cm . B. 11, 7 cm . C. 6 cm . D. 10 cm .

ƠN

Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 80Ω , cuộn dây không thuần cảm 10−4 F. Đặt vào π 2π hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 400 cos(100π t ) V. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn

có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L =

H , tụ điện có điện dung C =

NH

mạch trong thời gian 1 phút là A. 24 kJ . B. 19, 2 kJ .

1

C. 4,8 kJ .

D. 12 kJ .

Câu 33. Khi làm thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ω t + ϕu ) vào bốn đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối

QU Y

tiếp khác nhau, kết quả thu được thể hiện ở bảng sau Đoạn mạch Điện trở R

Hệ số công suất cos ϕ

M

1 0,6 40Ω 2 50Ω 0,7 0,8 3 80Ω 4 0,9 90Ω Đoạn mạch có công suất tiêu thụ điện lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại là A. đoạn mạch 4 B. đoạn mạch 3 C. đoạn mạch 2. D. đoạn mạch 1. Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện tích của một bản tụ có dạng 2π   A. q = 4 cos  7π t −  µC . 3  

DẠ

Y

2π   B. q = 4 cos  7π t +  µC . 3   2π   7π C. q = 4 cos  t−  µC . 3   3 2π  7π D. q = 4 cos  t+ 3  3

  µC . 


Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 6µ m, λ2 = 0, 7 µ m . Số vân sáng đơn

OF

FI CI A

L

sắc trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vân cùng màu kề nó là A. 11. B. 6. C. 7. D. 13. Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của electron trên quỹ đạo dừng K và tốc độ dài của electron trên quỹ đạo dừng M bằng A. 3. B. 2. C. 9 D. 4 Câu 37. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm với tốc độ góc 10π rad / s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O . Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tại một thời điểm nào đó,

chuyển động có giá trị gần bằng A. 3, 24 cm . B. 3,16 cm .

ƠN

điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax = 20π cm / s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ m trong quá trình C. 3,46 cm.

D. 2,83 cm .

NH

Câu 38. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 2 Hz . Hình vẽ bên mô tả sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm 7 s . Khoảng cách lớn nhất 48 giữa hai phần tử bụng sóng liền kề trong quá trình truyền sóng là

A. 2 21 cm . C. 3 10 cm .

QU Y

t2 = t1 + ∆t (đường 2), ∆t =

B. 4 6 cm . D. 4 5 cm

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) ( U 0 không đổi, ω

M

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R là biến trở có giá trị thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R khi thay đổi R . Úng với mỗi giá trị của R , điều chỉnh ω = ωR sao cho điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB vuông pha nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của ωR2 theo R . Gọi

DẠ

Y

ω1 và ω2 lần lượt là tần số góc khi R = 20Ω và R = 95Ω . Tỉ

số

ω1 bằng ω2

A. 0,5.

B. 0,25.

C. 0,6.

D. 0,35.


FI CI A

L

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 600 nm , khoảng cách giữa hai khe Y âng là a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh giao thoa là D = 2 m . Tại thời điểm t = 0 , màn ở vị trí cân bằng được truyền một vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và trùng với trục lò xo có biên độ 40 cm và chu kì dao động 0, 2 s . Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn b = 4,32 mm cho vân sáng lần thứ 3 là A. 0,15 s . B. 0, 25 s .

ƠN NH QU Y M KÈ Y DẠ

D. 0,10 s .

OF

C. 0, 20 s .


Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2021-2022 Đơn vị của cảm ứng từ là A. T (Tesla). B. Wb (Vê be). C. H (Hen ri). D. C (Cu lông). Hướng dẫn giải Đơn vị của cảm ứng từ T (Tesla). Chọn A Trong chân không, tại điểm O có đặt một điện tích điểm Q . Độ lớn cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm cách O một khoảng r được tính theo công thức A. E = k

|Q| . r2

B. E = k

|Q| . r

C. E = k

Q . r

D. E = k

Q . r2

r được xác định theo công thức E = k

π  Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos  4π t +  cm . Pha của dao động 3  là π  A.  4π t +  . 3 

B.

ƠN

Câu 3.

|Q| . Chọn A r2

OF

Hướng dẫn giải Cường độ điện trường do điện tích Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách nó một khoảng

π . 3

C. 4π t .

D. −

π . 3

QU Y

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

π  Pha của dao động là  4π t +  . Chọn A 3  Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc được xác định bằng công thức 1 1 1 1 A. W = kA2 . B. W = mA2 . C. Wd = kA2 . D. Wa = mA2 . 2 2 4 4 Hướng dẫn giải 1 Cơ năng của con lắc lò xo được tính bằng công thức W = kA2 . Chọn A 2 Bộ phận giảm xóc của ô tô là vận dụng kiến thức về dao động A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do. Hướng dẫn giải Bộ phận giảm xóc của ô tô là vận dụng kiến thức về dao động tắt dần. Chọn B Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử môi trường ở hai điểm trên trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là A. π / 4 . B. π / 2 . C. π / 6 . D. π / 3 . Hướng dẫn giải 2π d 2π ⋅ 5 π Ta có: ∆ϕ = = = . Chọn A λ 40 4 Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là

Câu 4.

NH

Hướng dẫn giải

DẠ

Câu 7.

A.

λ . 4

B.

λ . 2

λ . 8 Hướng dẫn giải C.

D. λ .


λ . Chọn A 4 Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu đoạn mạch có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức A. Z L = 2π fL .

B. Z L = π fL .

C. Z L =

1 2π fL

Hướng dẫn giải Cảm kháng: Z L = ω L = 2π fL . Chọn A

Câu 9.

.

D. Z L =

1 .. π fL

FI CI A

Câu 8.

L

Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là

Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos(100π t ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

B. 2 2 A .

C. 2 A . D. 4 2 A . Hướng dẫn giải Cường độ dòng điện hiệu dụng là I = 4 A . Chọn A Câu 10. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức

OF

A. 4 A .

2

2

B. Z = R 2 + ( Z L + ZC ) .

ƠN

A. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . 2

C. Z = R 2 − ( Z L − Z C ) .

2

D. Z = R 2 − ( Z L + Z C ) .

Hướng dẫn giải

2

NH

Tổng trở của mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp là: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) .. Chọn A

Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều bao gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là ϕ . Hệ số công suất của đoạn mạch là B. cos 2ϕ .

A. cos ϕ .

C. tan ϕ .

D. tan 2ϕ .

QU Y

Hướng dẫn giải Hệ số công suất của doạn mạch xoay chiều là: cos ϕ . Chọn A

DẠ

Y

M

Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. có cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. có cùng biên độ. Hướng dẫn giải Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện tích và cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với cùng tần số. Chọn B Câu 13. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên mạnh. C. tác dụng lên phim ảnh. D. kích thích nhiều phản úng hóa học. Hướng dẫn giải Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Chọn A Câu 14. Trong Y học để chẩn đoán bệnh người ta thường dùng phương pháp chụp X - Quang. Trong quá trình chụp X - Quang, tính chất của tia X được ứng dụng đó là A. Khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng lên kính ảnh B. khả năng đâm xuyên mạnh và ion hóa chất khí. C. tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất. D. làm phát quang một số chất và hủy diệt tế bào. Hướng dẫn giải


A. 2,65 ⋅10−19 J .

B. 2, 65.10−20 J .

C. 1, 65625.10−19 J .

Hướng dẫn giải Ta có: ε = hf = 6,625.10 .4.10 = 2, 65.10−19 (J). Chọn A −34

14

FI CI A

L

Để tiến hành chụp X - Quang người ta ứng dụng hai tính chất của tia X là khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng lên kính ảnh. Chọn A Câu 15. Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang. C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang. Hướng dẫn giải Để phân biệt huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào thời gian phát quang của các chất. Chọn A Câu 16. Năng lượng của phôtôn ứng ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz là D. 1, 65625.10−20 J .

OF

Câu 17. Khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD và dây dẫn (∆ ) thẳng dài mang dòng diện cùng nằm trong mặt phẳng (P) thẳng đứng, cạnh AB song song với dây dẫn (∆ ) . Cho khung dây

ABCD chuyển động tịnh tiến trong mặt phẳng (P) theo các cách sau: cách (I) khung di chuyển lên song song với dây dẫn ( ∆ ); cách (II) khung di chuyển xuống song song với dây dẫn (∆ ) ;

QU Y

NH

ƠN

cách (III) khung di chuyển ra xa vuông góc với dây dẫn ( ∆ ); cách (IV) khung di chuyển lại gần vuông góc dây dẫn ( ∆ ). Các cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD là A. cách (III) và (IV). B. cách (II) và (III) C. cách (I) và (II). D. cách (IV) và (I) Hướng dẫn giải Cách (III) và cách (IV) làm cho từ thông qua khung dây ABCD thay đổi nên trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chọn A Câu 18. Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Trong Internet, cáp quang truyền tải dung lượng tín hiệu lớn ở tốc độ rất cao; Trong y học, sợi quang được dùng trong phương pháp phẫu thuật nội soi. Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. truyền thẳng ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn giải Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần. Chọn A Câu 19. Một chất điểm đang thực hiện dao động điều hoà. Trong quá trình dao động vận tốc biến thiên điều hòa

M

A. sớm pha một góc

π so với li độ. 2

D. trễ pha một góc

C. cùng pha so với li độ.

B. ngược pha so với li độ.

π so với li độ. 2

Hướng dẫn giải v = x ' . Chọn A Câu 20. Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động điều hòa tự do với chu kì

DẠ

Y

T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động điều hòa tự do với chu kì T2 = 2T1 , Mối liên hệ về

chiều dài của hai con lắc là A. l2 = 4l1 . B. l1 = 4l2 .

C. l1 = 2l2 . Hướng dẫn giải

D. l2 = 2l1 .


FI CI A

L

 l1 T1 = 2π g T l 1  Chu kì dao động của con lắc đơn:  → 1 = 1 = → l2 = 4l1 . Chọn A T l 2 2 2 T = 2π l2  2 g  Câu 21. Một cậu bé lạc vào một khu rừng, xung quanh là núi đá, cậu bé lấy hết sức mình hét lớn: “cứu tôi với", sau một lát trong khu rừng có tiếng vọng lại: "cứu tôi với". Biết rằng khoảng thời gian từ lúc cậu bé hét lớn cho đến lúc cậu bé nghe được âm thanh vọng lại là 1,5 s , tốc độ truyền âm

OF

trong không khí là 340 m / s . Khoảng cách từ cậu bé tới ngọn núi gần nhất là A. 255 m . B. 510 m . C. 1020 m . D. 453 m . Hướng dẫn giải Thời gian từ khi phát ra âm đến khi nghe thấy tiếng vang, âm thanh đi được 2 lần quãng đường v.t 340.1, 5 từ cậu bé tới ngọn núi: 2 L = v.t → L = = = 255 m . Chọn A t 2

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100π t )V vào hai đầu một tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

π  B. i = 2 cos  100π t −  A 2 

ƠN

π  A. i = 2 2 cos  100π t +  A 2 

Ta có I 0 =

π  D. i = 2 2 cos 100π t −  A 2  Hướng dẫn giải

NH

π  C. i = 2 cos  100π t +  A . 2  U 0 200 2 = = 2 2 (A) ZC 100

QU Y

Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn điện áp

Chọn A

π

π  → i = 2 2 cos 100π t +  A 2 2 

Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 3Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 20Ω . Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.

π

B.

π

M

KÈ π

3

.

C.

π

.

D.

π

. 2 6 Hướng dẫn giải Z 20 1 π Ta có: tan ϕ = L = = →ϕ = R 20 3 6 3 → Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha nhau một góc 4

.

DẠ

Y

. Chọn D 6 Câu 24. Nhà bạn An mua được một chiếc Tivi nội địa Nhật Bản, tuy nhiên ở Nhật Bản họ dùng nguồn điện xoay chiều loại 110 V / 50 Hz . Khi bạn An sử dụng chiếc Tivi đó ở Việt Nam với nguồn điện xoay chiều loại 220 V / 50 Hz thì bạn phải dùng máy biến áp lí tưởng có các thông số nào sau đây? A. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. B. Cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. C. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 250 vòng dây.


L

D. Cuộn sơ cấp có 250 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. Hướng dẫn giải N U 220 Biến đổi điện áp qua máy biến áp lí tưởng: 1 = 1 = = 2 → N1 = 2 N 2 . N 2 U 2 110

ƠN

OF

FI CI A

Vậy phải dùng MBA mà cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Chọn A Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau. D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Hướng dẫn giải Điện trường xoáy có các đường sức là các đường cong kín. Chọn C Câu 26. Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Trong mạch có dao động điện từ tự do, nếu ta tăng giá trị điện dung C lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch dao động A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn giải

QU Y

NH

Chu kì dao động riêng của mạch dao động T = 2π LC Khi C tăng 4 lần thì T tăng 2 lần. Chọn A Câu 27. Chiếu tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc màu lục, cam, chàm vào mặt bên thứ nhất của lăng kính. Sau khi ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính, góc lệch của các tia sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. cam, lục, chàm. B. lục, cam, chàm. C. chàm, lục, cam. D. cam, chàm, lục. Hướng dẫn giải Do chiết suất của lăng kính đối với các tia sáng là: ncam < nluc < ncham Góc lệch của các tia sáng là: Dcam < Dluc < Dcham . Chọn A

Câu 28. Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 28µ m, λ2 = 0, 42µ m, λ3 = 0,35µ m ,

λ4 = 0,38µ m vào bề mặt của một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µ m . Hiện

M

tượng quang điện chỉ xảy ra khi chiếu các bức xạ A. λ1; λ3 . B. λ1 ; λ2 . C. λ2 ; λ3 .

D. λ2 ; λ4 .

Hướng dẫn giải Điều kiện xảy ra hện tượng quang điện là: λ ≤ λ0 . Vậy các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1; λ3 . Chọn A

Câu 29. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q = 5.10−6 C và lò xo

DẠ

Y

có độ cứng k = 10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V / m trong khoảng thời gian ∆t = 0, 05π s rồi ngắt điện trường để hệ dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật kể từ sau khi ngắt điện trường là

A. 5 2 cm .

B. 5 cm .

C. 2, 5 2 cm . Hướng dẫn giải

D. 5 3 cm .


Tần số góc của dao động ω =

k 10 2π = = 10rad / s → T = = 0, 2π s . m 0,1 ω

biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng

FI CI A

L

Ban đầu VTCB của vật là O (Vị trí lò xo không bị biến dạng) Khi có điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O1 với biên độ đúng bằng độ | q | E 5 ⋅10−6 ⋅105 = = 0, 05m = 5cm . k 10 T Khoảng thời gian duy trì điện trường ∆t = 0, 05π = → con lắc đi đến vị trí cân bằng 4 → Tốc độ của con lắc khi đó là v = vmax = ω A1 = 10.5 = 50 cm / s .

O1 Fdh (max) = Fd → kA1 =| q | E → A1 =

Khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh VTCB O , tại đó lò xo không biến dạng

OF

2

2

NH

ƠN

v  50  → Biên độ dao động mới của con lắc lúc này là A 2 = A12 +   = 52 +   = 5 2 cm . ω    10  Chọn A Câu 30. Đồng hồ quả lắc là một trong những cỗ máy cơ khí đáng kinh ngạc nhất mà con người đã từng tạo ra. Hoạt động của đồng hồ dựa trên hoạt động của con lắc đồng hồ được xem như một con lắc đơn. Một đồng hồ quả lắc thông thường, khi chế tạo người ta sẽ chế tạo sao cho con lắc đồng hồ sẽ dao động với chu kì là 2 giây. Tuy nhiên do có ma sát với không khí cũng như ở trục quay nên khi ở chế độ hoạt động bình thường (đồng hồ chạy đúng giờ), cơ năng của con lắc bị tiêu hao dần. Để duy trì hoạt động của đồng hồ ở chế độ hoạt động bình thường người ta dùng năng lượng của một pin có điện áp 1,5 V , cung cấp một điện lượng 600 mA.h và đồng hồ

sẽ hoạt động được trong vòng 2 tháng (mỗi tháng là 30 ngày). Mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc đồng hồ sẽ tiêu hao một năng lượng bằng A. 1, 25 ⋅10−3 J . B. 3, 47 ⋅10−6 J . C. 0,56 ⋅10−3 J . D. 3, 47 ⋅10−4 J .

QU Y

Hướng dẫn giải Năng lượng pin cung cấp: A = qU = 600 ⋅10−3 ⋅ 3600 ⋅1,5 = 3240 J . ∆t 2.30.24.3600 = = 2592000 dao động. T 2 A 3240 Năng lượng tiêu hao trong mỗi chu kỳ là: ∆W = = = 1, 25.10 −3 J . Chọn A n 2592000 O Câu 31. Ở bề mặt chất lỏng, có một nguồn phát sóng tại . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 cm . Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O . Không kể phần tử chất lỏng tại O , số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn OM là 3, trên đoạn ON là 5 và trên đoạn MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất là A. 8 cm . B. 11, 7 cm . C. 6 cm . D. 10 cm .

M

Số dao động con lắc thực hiện trong 2 tháng: n =

DẠ

Y

Hướng dẫn giải Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là λ = 2 cm . Do M và N cùng pha với O nên: OM = k1λ = 2k1 cm

và ON = k2 λ = 2k2 cm . Không kể phần tử tại O , số phần tử dao động cùng pha so với O trên đoạn OM và ON lần lượt là 3 và 5 → k1 = 3 và k2 = 5 → OM = 6 cm và ON = 10 cm .


Do trên đoạn MN có 3 điểm cùng pha với O nên đoạn NM cắt 3 đường tròn ở mặt chất lỏng ứng với k = 3, 4,5

L

Để đoạn NM lớn nhất thì OM ⊥ ON → MN max = ON 2 − OM 2 = 102 − 62 = 8 cm. Chọn A

Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 80Ω , cuộn dây không thuần cảm 1

FI CI A

10 −4 F. Đặt vào π 2π hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 400 cos(100π t ) V. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn

có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L =

H , tụ điện có điện dung C =

mạch trong thời gian 1 phút là A. 24 kJ . B. 19, 2 kJ .

D. 12 kJ .

OF

C. 4,8 kJ . Hướng dẫn giải 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và Z C = = = 200 ( Ω ) 10 −4 π ωC 100π . 2π 2

2

Tổng trở: Z = ( R + r )2 + ( Z L − Z C ) = (80 + 20)2 + (100 − 200 ) = 100 2Ω .

U 200 2 = = 2A . Z 100 2

ƠN

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I =

Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là: Q = I 2 ( R + r )t = 22. ( 80 + 20 ) .60 = 24000 J = 24 kJ .

NH

Chọn A Câu 33. Khi làm thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ω t + ϕu ) vào bốn đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp khác nhau, kết quả thu được thể hiện ở bảng sau Đoạn mạch Điện trở R

Hệ số công suất cos ϕ

QU Y

1 40Ω 0,6 2 0,7 50Ω 0,8 3 80Ω 4 90Ω 0,9 Đoạn mạch có công suất tiêu thụ điện lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại là A. đoạn mạch 4 B. đoạn mạch 3 C. đoạn mạch 2. D. đoạn mạch 1. Hướng dẫn giải

M

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều là: P = I 2 R =

U2 U 2 R2 U 2 R= 2 = cos 2 ϕ . 2 Z Z R R

cos 2 ϕ lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại. Chọn C R Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện tích của một bản tụ có dạng 2π   A. q = 4 cos  7π t −  µC . 3  

DẠ

Y

Đoạn mạch 2 có

2π   B. q = 4 cos  7π t +  µC . 3   2π   7π C. q = 4 cos  t−  µC . 3   3


2π  7π D. q = 4 cos  t+ 3  3

  µC . 

OF

FI CI A

L

Hướng dẫn giải Q0 2π Ta có Q0 = 4 µ C → q = −2 µ C = − . ↑ ϕ = − 2 3 1 Góc quét từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = s là: 6 2π π 7π ∆ϕ 7π / 6 ∆ϕ = + = →ω = = = 7π rad / s. 3 2 6 ∆t 1/ 6 2π   Phương trình là: q = 4 cos  7π t −  µ C . Chọn A 3   Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 6µ m, λ2 = 0, 7 µ m . Số vân sáng đơn

ƠN

sắc trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vân cùng màu kề nó là A. 11. B. 6. C. 7. D. 13. Hướng dẫn giải Vân sáng của hai bức xạ trùng nhau: x1 = x2 → k1λ1 = k2 λ2 → 6k1 = 7k2

NH

k = 7 Vị trí vân sáng trùng liền kề với vân sáng trung tâm ứng với  1 k2 = 6 Vậy số vân sáng đơn sắc trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vân cùng màu kề nó là ( 7 − 1) + ( 6 − 1) = 11 . Chọn A

F = me aht 

QU Y

Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của electron trên quỹ đạo dừng K và tốc độ dài của electron trên quỹ đạo dừng M bằng A. 3. B. 2. C. 9 D. 4 Hướng dẫn giải

ke2 me vn2 ke2 ke2 =  v = = n rn2 rn me rn me n 2 r0

DẠ

Y

M

v r 9r0  r = r Mà:  K 02 → K = M = = 3 . Chọn A vM rK r0  rM = 3 r0 Câu 37. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm với tốc độ góc 10π rad / s . Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O . Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tại một thời điểm nào đó,

điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax = 20π cm / s . Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động có giá trị gần bằng A. 3, 24 cm . B. 3,16 cm .

C. 3,46 cm. Hướng dẫn giải

D. 2,83 cm .


S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 2 cm với tốc độ góc 10π rad/s k 100 = ≈ 10π (rad/s) m 0,1

L

Vật m dao động điều hoà với với: ω =

Tốc độ cực đại của m là vmax = ω A = 20π cm / s → A = 2 cm .

2

2

=

( 2 cos10π t − 2 sin10π t ) + ( 2sin 10π t ) 2

Chọn A Câu 38. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 2 Hz . Hình vẽ bên mô tả sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm 7 s . Khoảng cách lớn nhất 48 giữa hai phần tử bụng sóng liền kề trong quá trình truyền sóng là

A. 2 21 cm .

B. 4 6 cm .

C. 3 10 cm .

D. 4 5 cm

CASIO  → d max ≈ 3, 24cm

ƠN

t2 = t1 + ∆t (đường 2), ∆t =

2

OF

( xS − xM ) + ( yS − ym )

d=

FI CI A

 xS = 2 cos (10π t )  x = 2 sin (10π t ) Điểm S có  và vật m có  m  ym = 0  yS = 2 sin (10π t )

ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s)

NH

Hướng dẫn giải

Góc quét của điểm M trong thời gian ∆t là ∆ϕ = ω∆t = 4π .

(− 6 ) +

2

7 7π = 48 12

d max =

( 2 A)

2

QU Y

3 3 − 6 7π 7π − 2. . .cos = sin 2  A = 2 3cm 2 2 A A A A 12 12 Khoảng cách lớn nhất giữa 2 phần tử bụng liên tiếp là 2

2

λ +  = 2

( 2.2 3 )

2

+ 62 = 2 21 cm . Chọn A

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt ) ( U 0 không đổi, ω

M

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R là biến trở có giá trị thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R khi thay đổi R . Úng với mỗi giá trị của R , điều chỉnh ω = ωR sao cho điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM

Y

và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB vuông pha nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của ωR2 theo R . Gọi

DẠ

ω1 và ω2 lần lượt là tần số góc khi R = 20Ω và R = 95Ω . Tỉ

số

ω1 bằng ω2

A. 0,5. Để U AN

B. 0,25.

C. 0,6. D. 0,35. Hướng dẫn giải không phụ thuộc vào R thì: U AN = U  Z rLR = Z  ZC = 2Z L (1).


Để uAM sớm pha hơn uAB góc π / 2 thì

Từ (1) và (2) ta có: L2ω 2 = r ( R + r ) 

L

Z L Z L − ZC ⋅ = −1  Z L ( Z C − Z L ) = r ( R + r ) (2). r R+r

ω12 R1 + r = (3) ω22 R2 + r

FI CI A

tan ϕ AM . tan ϕ AB = −1 

Mặt khác, từ đồ thị H2 + Khi R = 10Ω thì ω 2 = 2 đơn vị. + Khi R = 40Ω thì ω 2 = 6 đon vị Từ (3) 

ω 2 10 + r =  r = 5Ω . Vậy 1 = ω2 6 40 + r

R1 + r 20 + 5 = = 0, 5 . Chọn A R2 + r 95 + 5

NH

ƠN

OF

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 600 nm , khoảng cách giữa hai khe Y âng là a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh giao thoa là D = 2 m . Tại thời điểm t = 0 , màn ở vị trí cân bằng được truyền một vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và trùng với trục lò xo có biên độ 40 cm và chu kì dao động 0, 2 s . Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn b = 4,32 mm

Li độ: x

C. 0, 20 s .

QU Y

cho vân sáng lần thứ 3 là A. 0,15 s . B. 0, 25 s .

Hướng dẫn giải −0, 4

Khoảng cách từ 2 khe đến màn: D + x = 2 + x Khoảng vân: i =

λ (D + x)

= 0, 6 ( 2 + x )

0

0, 4

1, 6

2

2, 4

0,96

1,2

1,44

4,5

3,6

3

M

a b 4, 32 Bậc tại M: k M = = i i 3π 3T 3.0, 2 α=  ∆t = = = 0,15 s. 2 4 4 Chọn A

D. 0,10 s .

(1)

DẠ

Y

(3)

1.A 11.A 21.A

(2) 2.A 12.B 22.A

3.A 13.A 23.D

4.A 14.A 24.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.A 7.A 15.A 16.A 17.A 25.C 26.A 27.A

8.A 18.A 28.A

9.A 19.A 29.A

10.A 20.A 30.A


32.A

33.C

34.A

35.A

36.A

37.A

38.A

39.A

40.A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

31.A


ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022

FI CI A

L

Câu 1. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, xét trong khoảng giữa hai nút liên tiếp thì các phần tử của dây luôn dao động cùng tần số và 2π A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. vuông pha nhau. 3

Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = A cos ω t . Trong đó, ω được xác định bằng

m . k

B. 2π

k . m

C.

k . m

D.

k . m

OF

A.

Câu 4. Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra với loại dao động nào sau đây? A. Duy trì. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.

ƠN

Câu 5. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.

NH

Câu 6. Tia hồng ngoại được ứng dụng A. trong y tế để chụp điện. B. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm. C. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm. D. trong điều khiển từ xa của tivi.

QU Y

Câu 7. Thiết bị thường được sử dụng để tăng điện áp của nhà máy phát điện trước khi đưa lên đường dây truyền tải điện là A. máy tăng áp. B. máy hạ áp. C. động cơ không đồng bộ. D. máy ổn áp. Câu 8. Con người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20MHz . C. dưới 16 Hz .

B. trên 20kHz . D. từ 16 Hz đến 20kHz .

M

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Notron. B. Phôton. C. Êlectron. D. Prôton.

Câu 10. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. C. êlectron.

B. êlectron và ion dương. D. êlectron, ion dương và ion âm.

DẠ

Y

Câu 11. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là U A. U 2 It . B. UI 2 t . C. t . D. UIt. I Câu 12. Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X ) không có tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng sinh lí mạnh. B. Làm ion hóa không khí. C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm . D. Làm phát quang nhiều chất.


Câu 14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Culông trên vôn (C / V) . B. Vôn nhân mét (Vm). C. Jun trên culông (J / C) .

D. Vôn trên mét (V / m) .

FI CI A

3 3 Câu 16. Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số prôtôn. B. số khối.

L

Câu 15. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Đèn ống dùng trong gia đình. B. Tia lửa điện. C. Hồ quang điện. D. Đèn dây tóc nóng sáng.

C. điện tích.

D. số nơtron.

OF

2π   Câu 17. Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = 2 cos  100π t −  ( A ) . Cường độ hiệu dụng 3   của dòng điện xoay chiều này là 1 1 A. A. B. 2 A . C. 2 A . D. A . 2 2 Câu 18. Đặt điện áp u = U 0 cos 2π ft (Un không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn

A. f =

1 2π LC

B. f = 2π LC .

.

ƠN

cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi

C. f = 2π

C . L

D. f =

1 . 2π LC

NH

Câu 19. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. tăng biên độ góc đến 30° . B. thay đổi khối lượng của con lắc. C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi chiều dài con lắc.

QU Y

Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong số các đại lượng: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc của vật. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. li độ. x B. gia tốc a C. vận tốc v D. biên độ. Câu 21. Tia β + là dòng các hạt A. notron.

B. êlectron.

C. prôtôn.

D. pôzitron.

M

Câu 22. Một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua khung dây A. tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. 1 Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 42 He +14 7 N →1 H + X . Số prôtôn và notron của hạt nhân X lần lượt là

A. 9 và 8.

B. 9 và 17.

C. 8 và 17.

D. 8 và 9.

Câu 24. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định, với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f 2 phải có giá trị là

11f1 . 13

Y

A.

B.

5 f1 . 6

C.

13f1 . 11

D.

6f1 . 5

DẠ

Câu 25. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 5 / 3 vào môi trường có

chiết suất n 2 = 1,5 thì

A. tần số không đồi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng tăng.

B. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm.


Câu 26. Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần L có dạng

FI CI A

L

π  u = U0 cos(ω t + α ) và i = I0 cos  ω t −  . Trong đó, I0 và α có giá trị lần lượt là 4  U U π π π π A. 0 và . B. 0 và . C. U0 Lω và . D. U 0 Lω và . Lω 4 Lω 2 4 2

Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. A1 + A2 .

B.

A12 + A22 .

C. A1 − A2 .

D.

A12 − A 22 .

π  Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng 6 

OF

π   điện qua mạch là i = I0 cos 100π t −  (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 12   A. 0,71. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,50.

Câu 29. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13, 6eV . Để chuyền lên trạng thái

ƠN

dừng có mức năng lượng −3, 4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

A. lớn hơn 10,2 eV.

B. lớn hơn hoặc bằng 10, 2eV .

C. nhỏ hơn hoặc bằng 10, 2eV .

D. bằng 10, 2eV .

điên từ có tần số trong khoảng A. từ 400MHz đến 470MHz . C. từ 470MHz đến 600MHz .

NH

Câu 30. Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1µ H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115pF đến 0,158pF . Bộ đàm này có thể thu được sóng B. từ 100MHz đến 170MHz . D. từ 170MHz đến 400MHz .

QU Y

Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB có sِơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là

π π   uAN = 12 2 cos  ω t +  (V) ; u MB = 16 2 cos  ω t −  (V) . Giá trị nhỏ nhất của U là 6 3   A. 9,6 V. B. 20, 0 V . C. 14, 4 V . D. 4,8 V .

M

Câu 32. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn

sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Tại các thời điểm t1 = 0,1s ;

t2 = 0, 2s ; t3 = 0,3s lực kéo về tác dụng lên vật lần lượt là F1 , F2 , F3 với F1 + 2F2 + 3F3 = 4 N. Động năng của vật tại thời điểm t = 0, 5s là

Y

A. 0, 24 J .

B. 0,32 J .

C. 0,12 J .

D. 0, 08 J .

DẠ

Câu 33. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k . Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 4 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5. B. 7,5. C. 6,5. D. 9,5.


Câu 34. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0 , tốc độ dao động của các phần tử

M và N đều bằng 4 m / s , còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1 , vận tốc của A. 4 2 m / s .

C. 2 3 m / s .

B. 2 2 m / s .

D. 2 5 m / s .

L

các phần tử tại M và N có giá trị đều bằng 2 m / s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng

FI CI A

Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0, 7 µ m . B. 0, 5µ m . C. 0, 4 µ m .

OF

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì mở khóa K. 9 Biết E = 1,5 V, r = 1,5Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm µ H , tụ điện có

D. 0, 6 µ m .

π

1 µ F . Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng 4π của dây dẫn trong thời gian 1µ s là A.

3 3

π

µC .

B.

3 2 µC . 2π

ƠN

điện dung

C.

3 3 µC . 2π

D.

3 µC . 2π

NH

Câu 37. Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của R người ta vẽ được đồ thị thể hiện mối liên hệ giữa công suất của mạch và độ lệch pha ϕ của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện như hình vẽ. Hiệu số ϕ2 − ϕ1 gần giá trị nào nhất sau đây?

B. 0,848rad .

C. 2, 294rad .

D. 0,841rad .

QU Y

A. 0, 723rad .

Câu 38. Có 1 mg chất phóng xạ Pôloni phóng xạ α mà hạ t

210 84

210 84

Po chuyển thành

206 82

210 84

Po đặt trong một bình nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 8 J / K . Do

Pb . Biết chu kì bán rã của Pôloni là 138 ngày đêm, khối lượng các

206 Po,82 Pb,α lần lượt là 209,9828u; 205,9744u; 4, 0026u . Cho N A = 6, 02 ⋅10 23 hạt/mol và 1u =

M

931,5Mev / c2 . Độ tăng nhiệt độ trong nhiệt lượng kế sau 1 giờ kể từ khi đặt Pôloni vào gần giá trị nào nhất sau đây? A. 65 K . B. 125 K . C. 45 K . D. 162 K . Câu 39. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2 . Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 1cm và S1 S2 = 5, 4 cm . Gọi ∆ là đường trung trực của S1 S2 thuộc mặt nước. M, N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần ∆ nhất.

Y

Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

DẠ

A. 1, 45 cm .

B. 1, 20 cm .

C. 1,35 cm .

Câu 40. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng là 100 g, có tổng độ cứng của hai lò xo là 150 N/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng trong con lắc (1) gần giá trị nào nhất sau đây?

D. 1, 00 cm .


B. 1, 45 m / s .

C. 1, 25 m / s .

D. 1, 40 m / s .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 1, 50 m / s .


3 C 23 D

4 D 24 D

5 C 25 B

6 D 26 A

7 A 27 C

8 D 28 A

9 B 29 D

10 C 30 A

11 D 31 A

12 C 32 A

13 C 33 B

14 D 34 D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022

15 A 35 B

16 B 36 C

17 B 37 A

18 A 38 A

19 B 39 C

20 D 40 B

L

2 C 22 B

FI CI A

1 B 21 D

OF

Câu 1. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, xét trong khoảng giữa hai nút liên tiếp thì các phần tử của dây luôn dao động cùng tần số và 2π A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. vuông pha nhau. 3 Hướng dẫn Chọn B

ƠN

Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ. Hướng dẫn giải Chọn C

ω=

m . k

B. 2π

k . m

k . m Hướng dẫn giải

C.

D.

k . m

k . Chọn C m

QU Y

A.

NH

Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = A cos ω t . Trong đó, ω được xác định bằng

Câu 4. Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra với loại dao động nào sau đây? A. Duy trì. B. Tự do. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức. Hướng dẫn giải Chọn D

M

Câu 5. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải Chọn C

DẠ

Y

Câu 6. Tia hồng ngoại được ứng dụng A. trong y tế để chụp điện. B. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm. C. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm. D. trong điều khiển từ xa của tivi. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 7. Thiết bị thường được sử dụng để tăng điện áp của nhà máy phát điện trước khi đưa lên đường dây truyền tải điện là A. máy tăng áp. B. máy hạ áp.


C. động cơ không đồng bộ.

D. máy ổn áp. Hướng dẫn giải

B. trên 20kHz . D. từ 16 Hz đến 20kHz . Hướng dẫn giải

FI CI A

Câu 8. Con người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20MHz . C. dưới 16 Hz .

L

Chọn A

Chọn D

OF

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Notron. B. Phôton. C. Êlectron. D. Prôton. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 10. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. C. êlectron.

B. êlectron và ion dương. D. êlectron, ion dương và ion âm. Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn C

NH

Câu 11. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là U A. U 2 It . B. UI 2 t . C. t . D. UIt. I Hướng dẫn giải Q = Pt = UIt . Chọn D

QU Y

Câu 12. Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn C

M

Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X ) không có tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng sinh lí mạnh. B. Làm ion hóa không khí. C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm . D. Làm phát quang nhiều chất. Hướng dẫn giải Bị chặn bởi các tấm chì dày cỡ cm . Chọn C

Câu 14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Culông trên vôn (C / V) . B. Vôn nhân mét (Vm). C. Jun trên culông (J / C) .

Hướng dẫn giải

U . Chọn D d

Y

E=

D. Vôn trên mét (V / m) .

DẠ

Câu 15. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Đèn ống dùng trong gia đình. B. Tia lửa điện. C. Hồ quang điện. D. Đèn dây tóc nóng sáng. Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 Câu 16. Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng


A. số prôtôn.

B. số khối.

C. điện tích. Hướng dẫn giải

D. số nơtron.

Cùng A = 3 . Chọn B

FI CI A

L

2π   Câu 17. Cho biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = 2 cos  100π t −  ( A ) . Cường độ hiệu dụng 3   của dòng điện xoay chiều này là 1 1 A. A. B. 2 A . C. 2 A . D. A . 2 2 Hướng dẫn giải I 2 I= 0 = = 2 (A). Chọn B 2 2

OF

Câu 18. Đặt điện áp u = U 0 cos 2π ft (Un không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi

A. f =

1 2π LC

B. f = 2π LC .

.

C. f = 2π

C . L

D. f =

1 . 2π LC

ƠN

Hướng dẫn giải Cộng hưởng. Chọn A

T = 2π

NH

Câu 19. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. tăng biên độ góc đến 30° . B. thay đổi khối lượng của con lắc. C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi chiều dài con lắc. Hướng dẫn giải

l . Chọn B g

QU Y

Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong số các đại lượng: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc của vật. Đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. li độ. x B. gia tốc a C. vận tốc v D. biên độ. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 21. Tia β + là dòng các hạt

B. êlectron.

C. prôtôn. Hướng dẫn giải

D. pôzitron.

Chọn D

M

A. notron.

Y

Câu 22. Một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua khung dây A. tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Hướng dẫn giải

DẠ

φ = BS.cos90o = 0 . Chọn B

1 Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 42 He +14 7 N →1 H + X . Số prôtôn và notron của hạt nhân X lần lượt là

A. 9 và 8.

B. 9 và 17.

Z = 2 + 7 − 1 = 8 proton A = 4 + 14 − 1 = 17 N = A − Z = 17 − 8 = 9 notron. Chọn D

C. 8 và 17. Hướng dẫn giải

D. 8 và 9.


Câu 24. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định, với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút

11f1 . 13

B.

5 f1 . 6

C.

D.

6f1 . 5

FI CI A

13f1 . 11 Hướng dẫn giải λ v k k 10 12 6 l = k. = k.  1 = 2  =  f 2 = f1 . Chọn D 2 2f f1 f 2 f1 f 2 5

A.

L

sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f 2 phải có giá trị là

Câu 25. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 5 / 3 vào môi trường có chiết suất n 2 = 1,5 thì

B. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm. Hướng dẫn giải

OF

A. tần số không đồi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng tăng.

c n1 > n2  → v1 < v2 n v c λ= = → f không đổi mà n giảm thì λ tăng. Chọn B f nf

ƠN

v=

Câu 26. Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần L có dạng

ϕu − ϕu =

π 2

QU Y

NH

π  u = U0 cos(ω t + α ) và i = I0 cos  ω t −  . Trong đó, I0 và α có giá trị lần lượt là 4  U U π π π π A. 0 và . B. 0 và . C. U0 Lω và . D. U 0 Lω và . Lω 4 Lω 2 4 2 Hướng dẫn giải U U I0 = 0 = 0 Z L Lω α +

π

4

=

π

2

α =

π

4

. Chọn A

Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

M

A. A1 + A2 .

B.

A12 + A22 .

C. A1 − A2 .

D.

A12 − A 22 .

Hướng dẫn giải

A = A1 − A2 . Chọn C

π  Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos 100π t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng 6 

DẠ

Y

π   điện qua mạch là i = I0 cos 100π t −  (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 12   A. 0,71. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,50. Hướng dẫn giải 2 π π  cos ϕ = cos (ϕu − ϕi ) = cos  +  = ≈ 0, 71 . Chọn A  6 12  2

Câu 29. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13, 6eV . Để chuyền lên trạng thái

dừng có mức năng lượng −3, 4eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng


A. lớn hơn 10,2 eV.

B. lớn hơn hoặc bằng 10, 2eV .

C. nhỏ hơn hoặc bằng 10, 2eV .

D. bằng 10, 2eV . Hướng dẫn giải

L

ε = ( −3, 4 ) − ( −13, 6 ) = 10, 2eV . Chọn D

điên từ có tần số trong khoảng A. từ 400MHz đến 470MHz . C. từ 470MHz đến 600MHz .

1 2π LC

=

1

B. từ 100MHz đến 170MHz . D. từ 170MHz đến 400MHz . Hướng dẫn giải −12

2π 10−6 C

−12

0,115.10 <C < 0,158.10  → 400 < f < 470 (MHz). Chọn A

OF

f =

FI CI A

Câu 30. Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1µ H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115pF đến 0,158pF . Bộ đàm này có thể thu được sóng

Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB có sِơ

đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là

NH

ƠN

π π   uAN = 12 2 cos  ω t +  (V) ; u MB = 16 2 cos  ω t −  (V) . Giá trị nhỏ nhất của U là 6 3   A. 9,6 V. B. 20, 0 V . C. 14, 4 V . D. 4,8 V . Hướng dẫn giải U ≥ OH  U min khi U trùng với đường cao OH

QU Y

1 1 1 1 1 = 2 + 2 = 2 + 2  U = 9, 6V . Chọn A 2 U U AN U MB 12 16

Câu 32. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Tại các thời điểm t1 = 0,1s ;

t2 = 0, 2s ; t3 = 0,3s lực kéo về tác dụng lên vật lần lượt là F1 , F2 , F3

M

với F1 + 2F2 + 3F3 = 4 N. Động năng của vật tại thời điểm t = 0, 5s là

A. 0, 24 J .

B. 0,32 J .

C. 0,12 J .

D. 0, 08 J .

DẠ

Y

Hướng dẫn giải 2π 10π T = 12ô = 0,6 s  ω = = T 3 π 10π 5π  10π 10π x1 = 4 cos  t +  và x2 = A2 cos  ( t − 0, 05) + π  = A2 cos  t +  3 6   3  3   3 5π  A2 = 4 3cm Với t = 0 thì −6 = A2 cos 6 2π  2π   10π  10π x = x1 + x2 = 8cos  t+ t+  cm  F = −k .0, 08cos   (N) 3  3   3  3

F1 + 2 F2 + 3F3 = 4  −k ( −0, 08 − 2.0, 04 + 3.0, 04 ) = 4  k = 100 N / m


Tại t = 0, 5s thì x = 4cm = 0, 04m → Wd =

1 1 k ( A2 − x 2 ) = .100. ( 0, 082 − 0, 042 ) = 0, 24 (J) 2 2

Chọn A

FI CI A

L

Câu 33. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k . Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 4 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5. B. 7,5. C. 6,5. D. 9,5. Hướng dẫn giải P ∆P Ptt 100 (1) x (4)

OF

20 (1) 0, 05x (5)

20 + 100 = 120 (2) 120 (3) 120 = 0, 05 x + x  x = 800 / 7

P U ∆P1 k 20  2 =  =  k ≈ 7,5 . Chọn B U ∆ P 4 0, 05.800 /7 ∆P 1 2 cos ϕ R

ƠN

U=

Câu 34. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0 , tốc độ dao động của các phần tử

NH

M và N đều bằng 4 m / s , còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1 , vận tốc của các phần tử tại M và N có giá trị đều bằng 2 m / s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng

C. 2 3 m / s . Hướng dẫn giải Ban đầu I ở biên, lúc sau I ở vị trí cân bằng B. 2 2 m / s .

D. 2 5 m / s .

QU Y

A. 4 2 m / s .

Hai thời điểm vuông pha  vmax = v02 + v12 = 42 + 22 = 2 5 (m/s). Chọn D

Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân

M

sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0, 7 µ m . B. 0, 5µ m . C. 0, 4 µ m .

Hướng dẫn giải

MN = 10i = 2cm  i = 0, 2cm = 2mm

i=

λD a

2=

λ.2 0,5

 λ = 0,5µ m . Chọn B

DẠ

Y

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì mở khóa K. 9 Biết E = 1,5 V, r = 1,5Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm µ H , tụ điện có

π

1 µ F . Lượng điện tích lớn nhất chuyển qua tiết diện thẳng 4π của dây dẫn trong thời gian 1µ s là

điện dung

D. 0, 6 µ m .


3 3

π

B.

3 2 µC . 2π

3 3 µC . 2π Hướng dẫn giải C.

D.

3 µC . 2π

E 1,5 = = 1 (A) r 1,5

T = 2π LC = 2π

∆t = 1µ s =

9

π

L

I0 =

µC .

.10 −6.

FI CI A

A.

1 .10 −6 = 3.10−6 s = 3µ s 4π

Q 3 I 0 3 T .I 0 3 3 3 T 2π →α = → ∆qmax = 2. 0 = = = µC . Chọn C 3 3 2 ω 2π 2π

OF

Câu 37. Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của R người ta vẽ được đồ thị thể hiện mối liên hệ giữa công suất của mạch và độ lệch pha ϕ của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện như hình vẽ. Hiệu số ϕ2 − ϕ1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0, 723rad .

B. 0,848rad .

C. 2, 294rad .

D. 0,841rad .

phóng xạ α mà hạ t

210 84

210 84

Po chuyển thành

206 82

210 84

Po đặt trong một bình nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 8 J / K . Do

NH

Câu 38. Có 1 mg chất phóng xạ Pôloni

ƠN

Hướng dẫn giải ϕ ≈ 0, 424 3  2ϕ ≈ 0,848  1  ϕ 2 − ϕ1 ≈ 0, 723 . Chọn A P = Pmax sin 2ϕ  sin 2ϕ =   1 4  2ϕ 2 ≈ π − 0,848 ϕ2 ≈ 1,147

Pb . Biết chu kì bán rã của Pôloni là 138 ngày đêm, khối lượng các

206 Po,82 Pb,α lần lượt là 209,9828u; 205,9744u; 4, 0026u . Cho N A = 6, 02 ⋅1023 hạt/mol và 1u =

N0 =

QU Y

931,5Mev / c2 . Độ tăng nhiệt độ trong nhiệt lượng kế sau 1 giờ kể từ khi đặt Pôloni vào gần giá trị nào nhất sau đây? A. 65 K . B. 125 K . C. 45 K . D. 162 K . Hướng dẫn giải ∆E = ( mt − ms ) c 2 = ( 209,9828 − 205,9744 − 4, 0026 ) .931,5 = 5, 4027 MeV = 8,64432.10−13 J m0 10−3 .N A = .6, 02.1023 ≈ 2,867.1018 M Po 209,9828

M

−t −1     ∆N = N 0  1 − 2 T  = 2,867.1018.  1 − 2138.24  ≈ 6.1014    

∆Q = ∆N .∆E = 6.1014.8, 64432.10−13 ≈ 518, 6592 (J) ∆Q = c∆t  518, 6592 = 8∆t  ∆t ≈ 65 K . Chọn A

Câu 39. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S1 và S2 . Biết sóng lan truyền trên

Y

mặt nước với bước sóng λ = 1cm và S1 S2 = 5, 4 cm . Gọi ∆ là đường trung trực của S1 S2 thuộc mặt nước. M, N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần ∆ nhất.

DẠ

Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1, 45 cm .

B. 1, 20 cm .

C. 1,35 cm .

D. 1, 00 cm .

Hướng dẫn giải Cực đại cùng pha nguồn và gần ∆ nhất nằm trên đường cực đại bâc 1 và elip bậc 7 (cùng lẻ)


d1 − d 2 = λ d1 = 4λ = 4cm   d1 + d 2 = 7λ d 2 = 3λ = 3cm

Khoảng cách MQ = NP = 2 x =

L

d12 − d 22 42 − 32 35 = = cm 2S1S2 2.5, 4 54 35 cm ≈ 1, 296cm 27

2

2

FI CI A

x=

SS    35 5, 4  y = d −  x + 1 2  = 42 −  +  ≈ 2,189 2    54 2  MN = PQ = 2 y > 2 x nên khoảng cách gần nhất là MQ = NP = 1, 296cm . Chọn C 2 1

C. 1, 25 m / s .

D. 1, 40 m / s .

ƠN

OF

Câu 40. Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng là 100 g, có tổng độ cứng của hai lò xo là 150 N/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng trong con lắc (1) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 50 m / s . B. 1, 45 m / s . Hướng dẫn giải

x1 = A1 sin

2π t  2π t  và x2 = 12sin   T1  8ô 

NH

2π .2ô 2π .2ô  2π .2ô  Khi t = 2ô thì x2 = 2 x1  12sin   A1 sin = 6 (1)  = 2 A1 sin T1 T1  8ô 

2π .3ô 2π .3ô  2π .3ô  Khi t = 3ô thì x2 = x1  12sin   A1 sin = 6 2 (2)  = A1 sin T1 T1  8ô 

QU Y

 ω2 T1 24ô =3  = = T1 = 24ô  ω1 T2 8ô ω1 = 5 6rad / s →  Từ (1) và (2)    A1 = 12cm ω 2 + ω 2 = k1 + k2 = 150 ω2 = 15 6rad / s 2  1 m m 0,1

DẠ

Y

M

v1max = ω1 A1 = 5 6.12 = 60 6cm / s ≈ 1, 47m / s . Chọn B


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI PHÒNG 2021-2022 Tại điểm M, cường độ âm là I . Cho cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm tại điểm M

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

C. 10 lg

I ( B) I0

D. 10 lg

I ( dB) I0

Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng điện một đoạn r được tính bởi công thức r I r I A. B = 2.107 B. B = 2.10−7 C. B = 2.10−7 D. B = 2.107 I r I r Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất rắn D. Chất lỏng Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng Tia hồng ngoại A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm 60 Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm

OF

Câu 4.

I0 ( dB) I

ƠN

Câu 3.

B. 10 lg

NH

Câu 2.

I (dB) I0

FI CI A

A.

L

QU Y

A. 33 proton và 27 notron B. 33 proton và 27 notron C. 27 proton và 33 notron D. 27 proton và 60 notron Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ nhưng khác tần số C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 25µ m và λ2 = 0,55µ m vào một tấm kẽm có

M

giới hạn quang điện λ0 = 0,35µ m . Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2

B. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1

Y

C. Không bức xạ nào D. Cả hai bức xạ Câu 11. Tại noi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đon dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số góc riêng của con lắc là

DẠ

A.

g ℓ

B.

1 2π

g ℓ

C. 2π

ℓ g

D.

ℓ g

Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện kín. Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức A. A = EIt B. A = UI C. A = UIt D. A = EI


Câu 13. Đặt điện u = U 0 cos 2π ft vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R , cuộn cảm có cảm hưởng điện thì hệ thức nào sau đây đúng? A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C

C. Z L < Z C

D. Z L = Z C

C. Tia γ là dòng các hạt nhân 11 H

FI CI A

Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia β − là dòng các electron B. Tia β + là dòng các pozitron

L

kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng

D. Tia α là dòng các hạt nhân

Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họp̣ của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động A của chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

C. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )

OF

A. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 )

ƠN

Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức L C 1 B. T = 2π C. T = D. T = 2π LC C L 2π LC Câu 17. Dao động cơ tắt dần A. luôn có hại B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. có biên độ tăng dần theo thời gian D. luôn có lợi Câu 18. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t ( cm) . Biên độ dao động của chất điểm

NH

A. T = 2π

M

QU Y

là A. 4π cm B. 16 cm C. 16π cm D. 4 cm Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo khoa Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là aD λa λD λD A. x = k B. x = k C. x = k D. x = k λ D 2a a Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. π / 3rad B. π / 2rad C. π / 6rad D. π / 4rad Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100Ω và tụ điện có dung kháng 50Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng

A. 50 2Ω

B. 100 2Ω

C. 50Ω

D. 100Ω

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình u = U 2 cos100π t (V )(U > 0) vào hai đầu đoạn

Y

mạch chỉ chứa điện trở thuần có giá trị 100Ω . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị của U bằng

DẠ

A. 50 V B. 50 2V C. 100 V D. 100 2V Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz


Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m / s 2 . Chiều dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 37 18

37 17

FI CI A

tính bằng s). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng A. 98, 69 m / s B. 31, 42 m / s C. 98, 69 cm / s

L

A. 25 cm B. 40 cm C. 100 cm D. 50 cm Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình x = 10 cos(π t + π / 3)( x tình bằng cm, t D. 31, 42 cm / s

37 Cl + p →18 Ar + n . Biết khối lượng cưa hạt nhân

37 17

Cl ; của hạt nhân

Ar ; của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670

u. Lây 1u = 931, 5MeV / c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV

B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.10 −19 J

ƠN

OF

C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349.10 −19 J Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30o . Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng A. 15, 450 B. 21,180 C. 19, 47° D. 24,150 Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s và điện tích cực đại của tụ là 4.10−12 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 40nn B. 20nA C. 20 µ A D. 40 µ A

NH

Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s và có bước sóng 680 nm. Cho hằng số Plang là 6,625.10 −34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 1, 35.10−22 J B. 1,35.10−31 J C. 2,92.10−19 J D. 2,92.10−28 J

QU Y

Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz , lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước bằng A. 1, 2 m / s B. 1, 4 m / s C. 6, 0 m / s D. 3, 0 m / s Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µ H và tụ

M

điện có điện dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s . Để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m , ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân đúng trong khoảng A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF C. từ 90pF đến 56,3 nF

D. từ 9pF đến 5,63 nF

Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là me = 9,1.10 −31 kg và e = 1, 6.10−19 C ; hệ số tỉ lệ trong

DẠ

Y

công thức tính lực tương tác tĩnh điện k = 9.109 N.m 2 /C2 . Nếu coi chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L, quãng đường electron đi được trong thời gian 10−8 s xấp xỉ bằng A. 1, 26 mm B. 10, 93 mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm


Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn D2 để hở có giá

L

trị là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp

A. 6 V

B. 8 V

FI CI A

hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

C. 4 V

D. 16 V

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có

10 −3 F m ắ c n ối 6π π tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng

giá trị 60Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

H và tụ điện có điện dung

B. 120 3 V và 120 V

OF

A. 120 2V và 120 3 V

1, 2

C. 120 3 V và −120 V D. 120 V và −120 3 V Câu 35. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn

ƠN

sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 80 cm / s . Gọi M là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại giao thoa trên đường thẳng vuông góc với AB tại A . Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng A. 16,14 cm 2 B. 1, 06 cm 2 C. 2, 24 cm 2 D. 2,35 cm 2

QU Y

NH

Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính d với hiệu suất truyền tải là 91% . Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt. Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu? A. 94% B. 96% C. 92% D. 98% Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng

12 cm . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0, 2 s . Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 4,8 m / s

C. 2, 4 m / s

D. 1, 2 m / s

M

A. 3, 2 m / s

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) (với U không đổi, ω có thể thay đổi được) vào

một đoạn mạch gồm có điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là

1, 6

π

H mắc

nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng

Y

300 W. Biết ω1 − ω2 = 120π (rad / s) . Giá trị của R bằng

A. 133, 3Ω

B. 400Ω

C. 240,3Ω

D. 160Ω

DẠ

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và

λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 6

B. 8

C. 7

D. 5


L

FI CI A

Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để A và B không thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

đâu tiên, quãng đường đi được của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20 cm B. 22,5 cm C. 19,1cm D. 21, 6 cm


L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI PHÒNG 2021-2022 Tại điểm M, cường độ âm là I . Cho cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm tại điểm M A.

I (dB ) I0

B. 10 lg

I0 ( dB) I

C. 10 lg

I ( B) I0

Hướng dẫn L = 10 log

D. 10 lg

Một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dòng điện một đoạn r được tính bởi công thức r I r I A. B = 2.107 B. B = 2.10−7 C. B = 2.10−7 D. B = 2.107 I r I r Hướng dẫn Chọn B Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc được gọi là A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Hướng dẫn Chọn A Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất rắn D. Chất lỏng Hướng dẫn Chọn A Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng B. là phương nằm ngang C. là phương thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng Hướng dẫn Chọn A Tia hồng ngoại A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. có thể gây ra hiện tượng phát quang C. có tác dụng ion hóa chất khí D. có tác dụng nhiệt rất mạnh Hướng dẫn Chọn D Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương và ion âm B. electron và lỗ trống C. electron, lỗ trống và ion âm D. electron, ion dương và ion âm Hướng dẫn Chọn B Hạt nhân 60 27 Co có cấu tạo gồm

Câu 6.

NH

Y

Câu 7.

QU Y

Câu 5.

M

Câu 4.

Câu 3.

ƠN

OF

Câu 2.

I (dB). Chọn D I0

DẠ

Câu 8.

Câu 9.

I ( dB) I0

FI CI A

A. 33 proton và 27 notron C. 27 proton và 33 notron

B. 33 proton và 27 notron D. 27 proton và 60 notron Hướng dẫn

N = A − Z = 60 − 27 = 33 . Chọn C Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian


FI CI A

L

B. cùng biên độ nhưng khác tần số C. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số D. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian Hướng dẫn Chọn A Câu 10. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 25µ m và λ2 = 0,55µ m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µ m . Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm trên? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2

B. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1

D. Cả hai bức xạ Hướng dẫn λ1 < λ0 nên gây hiện tượng quang điện. Chọn B

OF

C. Không bức xạ nào

Câu 11. Tại noi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đon dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số góc riêng của con lắc là g ℓ

B.

1 2π

g ℓ

C. 2π

ℓ g

D.

ℓ g

ƠN

A.

Hướng dẫn

g . Chọn A ℓ Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E được nối với mạch ngoài để tạo thành một mạch điện kín. Gọi U và I lân lượt là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua nguồn. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định theo biểu thức A. A = EIt B. A = UI C. A = UIt D. A = EI Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Đặt điện u = U 0 cos 2π ft vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R , cuộn cảm có cảm

QU Y

NH

ω=

kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng

M

hưởng điện thì hệ thức nào sau đây đúng? A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C

C. Z L < Z C

D. Z L = Z C

Hướng dẫn

Chọn D Câu 14. Khi nói vê các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia β − là dòng các electron B. Tia β + là dòng các pozitron C. Tia γ là dòng các hạt nhân 11 H

D. Tia α là dòng các hạt nhân Hướng dẫn

Y

Tia γ là các photon. Chọn C

DẠ

Câu 15. Dao động của một chất điểm là tổng họp̣ của 2 dao động điêu hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động A của chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây? A. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 )

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

C. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )


Hướng dẫn

L C

C L

B. T = 2π

C. T =

1 2π LC

Hướng dẫn Chọn D Câu 17. Dao động cơ tắt dần A. luôn có hại C. có biên độ tăng dần theo thời gian

D. T = 2π LC

FI CI A

A. T = 2π

L

Chọn B Câu 16. Xét mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch được tình theo công thức

B. có biên độ giảm dần theo thời gian D. luôn có lợi Hướng dẫn

là A. 4π cm

OF

Chọn B Câu 18. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4 cos 4π t ( cm) . Biên độ dao động của chất điểm C. 16π cm Hướng dẫn

D. 4 cm

ƠN

B. 16 cm

QU Y

NH

A = 4cm . Chọn D Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với các kí hiệu được dùng như trong sách giáo khoa Vật lý 12, công thức xác định vị trí vân sáng là aD λa λD λD A. x = k B. x = k C. x = k D. x = k λ D 2a a Hướng dẫn x = ki . Chọn D Câu 20. Ở mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời trên mạch với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. π / 3rad B. π / 2rad C. π / 6rad D. π / 4rad Hướng dẫn Chọn B Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100Ω và tụ điện có dung kháng 50Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có giá trị bằng

M

A. 50 2Ω

B. 100 2Ω

C. 50Ω Hướng dẫn

D. 100Ω

Z = R 2 + ( Z L − ZC ) = 502 + (100 − 50 ) = 50 2 ( Ω ) . Chọn A 2

2

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình u = U 2 cos100π t (V )(U > 0) vào hai đầu đoạn

Y

mạch chỉ chứa điện trở thuần có giá trị 100Ω . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trên mạch là 1A. Giá trị của U bằng

DẠ

A. 50 V

B. 50 2V

C. 100 V Hướng dẫn

D. 100 2V

U = IR = 100 (V). Chọn C Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phân cảm là roto gồm 6 cặp cực từ. Roto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động xoay chiều do máy sinh ra có tân số là A. 3600 Hz B. 4500 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz Hướng dẫn


600 .6 = 60 (Hz). Chọn C 60 Câu 24. Một con lắc đơn dao động điêu hòa với chu kì riêng là 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,87 m / s 2 . Chiều dài con lắc có giá trị xấp xỉ bằng B. 40 cm

C. 100 cm Hướng dẫn

D. 50 cm

l l  2 = 2π  l ≈ 1m = 100cm . Chọn C g 9,87

T = 2π

FI CI A

A. 25 cm

L

f = np =

Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa theo phương trình x = 10 cos(π t + π / 3)( x tình bằng cm, t

Hướng dẫn

vmax = Aω = 10π ≈ 31, 42cm / s . Chọn D Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 37 18

37 17

D. 31, 42 cm / s

OF

tính bằng s). Chất điểm đạt tốc độ cực đại xấp xỉ bằng A. 98, 69 m / s B. 31, 42 m / s C. 98, 69 cm / s

37 Cl + p →18 Ar + n . Biết khối lượng cưa hạt nhân

37 17

Cl ; của hạt nhân

Ar ; của proton và của notron lân lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670

ƠN

u. Lây 1u = 931, 5MeV / c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?

NH

A. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 2,56349.10 −19 J C. Phản ứng thu năng lượng 1,60218 MeV D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,56349.10 −19 J Hướng dẫn 2 ∆E = ( mt − ms ) c = ( 36,956563 + 1, 007276 − 36,956889 − 1,008670 ) .931,5 ≈ −1,60218MeV < 0

QU Y

Chọn C Câu 27. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới là 30o . Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiếu đến là 3/2. Góc khúc xạ của tia sáng có giá trị gần đúng bằng A. 15, 450 B. 21,180 C. 19, 47° D. 24,150 Hướng dẫn

M

3 sin i = n sin r  sin 30o = sin r  r ≈ 19, 47 o . Chọn C 2 Câu 28. Một mạch LC thực hiện dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s và điện tích cực đại của tụ là 4.10−12 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 40nn B. 20nA C. 20 µ A D. 40 µ A 7

I 0 = ωQ0 = 10 .4.10

−12

Hướng dẫn = 40.10 A = 40 µ A . Chọn D −6

Câu 29. Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s và có bước sóng

DẠ

Y

680 nm. Cho hằng số Plang là 6,625.10 −34 J.s. Mỗi photon trong chùm sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 1, 35.10−22 J B. 1,35.10−31 J C. 2,92.10−19 J D. 2,92.10−28 J

Hướng dẫn

E=

hc

λ

−25

=

1,9875.10 680.10−9

≈ 2,92.10−19 J . Chọn C


Câu 30. Một sóng cơ có tần số 60 Hz , lan truyền ở mặt nước với bước sóng là 5 cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước bằng A. 1, 2 m / s B. 1, 4 m / s C. 6, 0 m / s D. 3, 0 m / s

FI CI A

L

Hướng dẫn v = λ f = 5.60 = 300cm / s = 3m / s . Chọn D

Câu 31. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µ H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m / s . Để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m , ta phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị gân đúng trong khoảng A. từ 9pF đến 56,3 nF B. từ 90pF đến 5,63 nF D. từ 9pF đến 5,63 nF Hướng dẫn

λ = cT = c.2π LC  C =

2

OF

C. từ 90pF đến 56,3 nF

λ λ2 40 m < λ <1000 m =  → 90.10−12 F < 56,3.10−9 F 2 2 2 8 2 − 6 c .4π .L ( 3.10 ) .4π .5.10

ƠN

Chọn C Câu 32. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10−11 m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là me = 9,1.10 −31 kg và e = 1, 6.10−19 C ; hệ số tỉ lệ trong

NH

công thức tính lực tương tác tĩnh điện k = 9.109 N.m 2 /C2 . Nếu coi chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L, quãng đường electron đi được trong thời gian 10−8 s xấp xỉ bằng A. 1, 26 mm B. 10, 93 mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm

Hướng dẫn

9.10 . (1, 6.10 ) ke 2 v2 ke2 ke 2 F = ma  2 = m.  2 = mv 2  v = = ≈ 1092830m / s 2 2 r r n r0 n r0 m 2 .5,3.10−11.9,1.10−31

QU Y

9

−19 2

s = vt = 1092830.10−8 ≈ 0,01093m = 10,93mm . Chọn B Câu 33. Một máy biến áp lí tưởng gồm có hai cuộn dây D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đâu của cuộn D2 để hở có giá

M

trị là 8 V . Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng

A. 6 V

B. 8 V

C. 4 V Hướng dẫn

D. 16 V

D1 U 2 = =  U = 4V . Chọn C D2 8 U

DẠ

Y

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần có

10−3 F mắ c n ối π 6π tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng giá trị 60Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

1, 2

H và tụ điện có điện dung

A. 120 2V và 120 3 V

B. 120 3 V và 120 V

C. 120 3 V và −120 V

D. 120 V và −120 3 V


I0 =

U0 R2 + ( Z L − ZC ) 2

2

2

=

240 2 60 2 + (120 − 60 )

2

L

U 0 R = I 0 R = 4.60 = 240V = 4A   U 0 L = I 0 Z L = 4.120 = 480V

2

2

FI CI A

Hướng dẫn 1 1 1, 2 = = 60 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 120 ( Ω ) và ZC = 10−3 ωC π 100π . 6π uC Z u 60 =− C  C =−  uC = −120V uL ZL 240 120

OF

 uL   uR   240   u R    +  =1   +  = 1  uR = 120 3V . Chọn C  480   240   U0L   U 0R  Câu 35. Trong thí nghiệm gia thoa sóng mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 18 cm đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 80 cm / s . Gọi M là cực đại giao thoa trên đoạn AB, N là cực đại

ƠN

giao thoa trên đường thẳng vuông góc với AB tại A . Diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN có giá trị xấp xỉ bằng A. 16,14 cm 2 B. 1, 06 cm 2 C. 2, 24 cm 2 D. 2,35 cm 2

Hướng dẫn

v 80 = = 4 (cm) f 20 AB 18 = = 4,5 λ 4  MB − MA = 4λ = 4.4  MB = 17cm    MB + MA = AB = 18  MA = 1cm  NB − NA = 4λ = 4.4  NB = 18,125cm   2 2 2 2  NA = 2,125cm  NB − NA = AB = 18

QU Y

NH

λ=

M

1 1 S AMN = .MA.NA = .1.2,125 = 1, 0625cm 2 . Chọn B 2 2 Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến noi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha có đường kính d với hiệu suất truyền tải là 91% . Biết công suất và điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện là không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1 và điện năng hao phí khi truyền tải điện chỉ do tỏa nhiệt. Nếu thay hệ thống dây truyền tải ban đầu bằng hệ thống dây mới có cùng chất liệu, cùng chiều dài nhưng đường kính là 1,5d thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu? A. 94% B. 96% C. 92% D. 98% Hướng dẫn U ∆U U tt

DẠ

Y

100 (1) 100 (1)

100 − 91 = 9 (3) 100 − H (3) 2

91 (2) H (2)

l l R d  R = δ. = δ. 2  1 =  2  = 1,52 πd / 4 S R2  d1  P ∆U 2 R1 ∆U 100 − H P = U. .cos ϕ  2 = . 1= .1, 52  H = 96 . Chọn B R P1 ∆U1 R2 9


Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng

FI CI A

L

12 cm . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử tại M là 0, 2 s . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3, 2 m / s B. 4,8 m / s C. 2, 4 m / s D. 1, 2 m / s Hướng dẫn 4

= 18cm  λ = 72cm

MB = 12cm =

v=

λ T

=

λ 6

 t = 2.

T = 0, 2  T = 0, 6 s 6

72 = 120cm / s = 1, 2m / s . Chọn D 0, 6

OF

AB =

λ

Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) (với U không đổi, ω có thể thay đổi được) vào một đoạn mạch gồm có điện trở R , tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là

1, 6

π

H mắc

ƠN

nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng 300 W. Biết ω1 − ω2 = 120π (rad / s) . Giá trị của R bằng

A. 133, 3Ω

B. 400Ω

C. 240,3Ω

D. 160Ω

P = Pmax cos 2 ϕ = Pmax .

NH

Hướng dẫn

 Z L1 = ZC 2 R2 P1 = P2  → Z = Z   LC 1 LC 2 2 R 2 + Z LC  Z C1 = Z L 2 1, 6

π

.120π = 192 ( Ω )

QU Y

 Z LC = Z L1 − Z L 2 = L ω1 − ω2 =

R2 → 300 = 732. 2  R = 160Ω . Chọn D R + 192 2 Câu 39. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có N vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và

A. 6

M

λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?

Giả sử λ1 < λ2 thì 1 <

Y

Ta có

DẠ

N

B. 8

C. 7 Hướng dẫn

D. 5

λ2 k1 = tối giản λ1 k2

k1 càng tiến đến 1 thì khả năng nhận càng cao k2

k1 + k2 = N + 2

5 7 6 8 7 9 8 10 Giá trị 7/3 xa 1 nhất. Chọn B

k1 / k2 4/3 5/3 5/4 7/3


L

FI CI A

Câu 40. Cho cơ hệ như hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 250 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để A và B không thể chạm vào nhau. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Từ khi thả vật B tới khi vật A dừng lại lần đâu tiên, quãng đường đi được của vật A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20 cm B. 22,5 cm C. 19,1cm D. 21, 6 cm Hướng dẫn

∆l0 =

( mA + mB ) g = ( 0, 25 + 0, 25) .10 = 0, 05m = 5cm

OF

k 100 = = 10 2 (rad/s) mA + mB 0, 25 + 0, 25

ω=

k 100 Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi hướng xuống nên dây chùng

v = ω A2 − ∆l02 = 10 2. 102 − 52 = 50 6 (cm/s)

ƠN

x =

k 100 = = 20 (rad/s) mA 0, 25 ∆l0 5 = = 2,5cm 2 2

NH

ω=

2

2  50 6  v AA = x +   = 2,52 +   = 2, 5 7 (cm) ω   20  2

s A = A + ∆l0 + AA − x = 10 + 5 + 2,5 7 − 2,5 ≈ 19,1cm . Chọn C

QU Y

2.B 12.A 22.C 32.B

3.A 13.D 23.C 33.C

DẠ

Y

M

1.D 11.A 21.A 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.B 15.B 16.D 17.B 25.D 26.C 27.C 35.B 36.B 37.D

4.A 14.C 24.C 34.C

8.C 18.D 28.D 38.D

9.A 19.D 29.C 39.B

10.B 20.B 30.D 40.C


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.