Giáo án Giải tích & Hình học lớp 12 - Chuẩn theo Bộ GD&ĐT - 2017-2018 (GoodRead)

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày dạy:

H Ơ

Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

N

Tiết 1

N

Tuần

Y

I. MỤC TIÊU:

TP .Q

− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm

ẠO

này với đạo hàm.

Đ

− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Kĩ năng:

Ư N

− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.

H

3. Tư duy, thái độ:

TR ẦN

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:

B

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

00

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.

10

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

2+

3

hoạt động nhóm.

ẤP

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Ó

A

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

C

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

-L

Í-

H

H . Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = −

ÁN

Đ. a) y ' = − x b) y ' = −

1 x2

x2 1 , b) y = . Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó? 2 x

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

TO

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

1. Kiến thức:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Ở lớp 10, chúng ta đã được học về cách xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Tuy nhiên, việc lập tỉ số

f ( x1 ) − f ( x2 ) x1 − x2

và xét dấu của nó trên một khoảng xác định không phải lúc nào cũng đơn giản. Để

khắc phục hạn chế đó, người ta đã đưa ra mối liên hệ giữa sự đơn điệu của hàm số với dấu đạo hàm của nó. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu về mối kiên hệ đó. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Dựa vào KTBC, cho HS nhận xét dựa I. Tính đơn điệu của hàm số

-2

2

4

6

8

H1. Hãy chỉ ra các khoảng đồng biến,

f ( x1 ) − f ( x2 ) > 0 ,∀x1,x2∈ K (x1 ≠ x2) x1 − x2

• y = f(x) nghịch biến trên K

H Ơ

N

toán

⇔ ∀x1, x2 ∈ K: x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2)

Đ

nghịch biến của các hàm số đã cho?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Năng lực tính

f ( x1 ) − f ( x2 ) < 0 ,∀x1,x2∈ K (x1 ≠ x2) x1 − x2

Ư N

Đ1.

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

⇔ ∀x1, x2 ∈ K: x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2) ⇔

-5

y

3

H2. Nhắc lại định nghĩa tính đơn điệu

10

00

B

TR ẦN

H

x2 đồng biến trên (–∞; 0), nghịch Nhận xét: y=− 2 • Đồ thị của hàm số đồng biến trên K là một biến trên (0; +∞) đường đi lên từ trái sang phải. 1 y = nghịch biến trên (–∞; 0), (0; +∞) • Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một x đường đi xuống từ trái sang phải.

ẤP

2+

của hàm số?

C

H3. Nhắc lại phương pháp xét tính đơn

y

H

Ó

A

điệu của hàm số đã biết?

x

O

-L

Í-

H4. Nhận xét mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số và tính đơn điệu của hàm

TO

Đ4.

ÁN

số?

x O

y′ > 0 ⇒ Hàm số đồng biến

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

ngữ.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

-4

• y = f(x) đồng biến trên K

ẠO

-6

- Năng lực ngôn

N

x -8

Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K.

Y

5

biết.

U

y

1. Nhắc lại định nghĩa

TP .Q

vào đồ thị của các hàm số.

- Năng lực nhận

BỒ

ID Ư

Ỡ N

y′ < 0 ⇒ Hàm số nghịch biến • GV hướng dẫn HS nêu nhận xét về đồ thị của hàm số.

• Dựa vào nhận xét trên, GV nêu định lí 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm: và giải thích.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

- Năng lực phát

Định lí: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên hiện và giải quyết

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com K.

• HS: Ghi nhớ định lí và vận dụng

vấn đề.

• Nếu f '(x) > 0, ∀x ∈ K thì y = f(x) đồng - Năng lực hợp tác.

N

biến trên K.

N

H Ơ

• Nếu f '(x) < 0, ∀x ∈ K thì y = f(x) nghịch - Năng lực sáng tạo biến trên K.

U

Y

Chú ý:

TP .Q

b) Ta có định lí mở rộng sau đây

ẠO

đổi trên K.

G

f ' ( x ) ≥ 0, ( f ' ( x ) ≤ 0 ) , ∀x ∈ K

H

f ' ( x ) = 0 chỉ tại hữu hạn điểm thì hàm số

TR ẦN

đồng biến (nghịch biến) trên K.

B

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

10

00

Hoạt động của GV và HS

VD1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số

• Hướng dẫn HS thực hiện.

- Năng lực tự học

GV.

hiện và giải quyết

ẤP

2+

3

- Năng lực phát

Ó

tác.

H

a) y′ = 2 > 0, ∀x

-Năng lực ngôn

Í-

x −∞

+∞

ngữ.

-L

y' y

+∞

- Năng lực giao

ÁN

−∞

tiếp

TO

b) y′ = 2x – 2

G

x −∞

Ỡ N

y'

1 0

−∞

vấn đề. - Năng lực hợp

A

Đ1.

b) y = x 2 − 2 x

C

H1. Tính y′ và xét dấu y′ ?

ID Ư

Năng lực cần đạt

• HS thực hiện theo sự hướng dẫn của a) y = 2 x − 1

- Năng lực tính

+∞

toán

y

BỒ

Ư N

Nếu

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Giả sử hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên K.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) Nếu f ′(x) = 0, ∀x ∈ K thì f(x) không

- Năng lực sáng

−∞

H2. Tính y′ và xét dấu y′ ? Đ2.

tạo

VD2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 3 x + 2

Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+)TXD : D = ℝ 2

+) y ' = −3x2 + 6x − 3 = −3( x −1) ≤ 0, ∀x ∈ℝ

N

y ' = 0 ⇔ x =1

H Ơ

Vậy theo định lí mở rộng, hàm số đã

Y

N

cho luôn nghịch biến trên ℝ

U TP .Q

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

ẠO

Hoạt động của GV và HS

G B. (1; +∞ )

C. ( 0;1)

D. ( −∞; +∞ ) 3

- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính

2

Câu 2. Cho hàm số y = 2 x − 3 x + 12 x − 1 . toán

Câu 2: C

B

Khẳng định nào sau đây là đúng?

10

00

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và

2+

3

(1; +∞ ) .

C. Hàm số đồng biến trên ℝ . D. Hàm số nghịch biến trên ℝ .

H

Ó

A

C

ẤP

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .

-L

Í-

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 1: A

Ư N

HS:

A. ( −∞;1)

H

lời các câu hỏi trắc nghiệm

y = − x 2 + 2 x + 3 là:

TR ẦN

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Đ

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số - Năng lực tự học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TO

- Nhấn mạnh: Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. - GV: yêu cầu HS làm Bài 1,2 SGK và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày dạy:

Tuần

Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tiếp)

H Ơ

N

Tiết 2

N

I. MỤC TIÊU:

Y

1. Kiến thức: này với đạo hàm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

Đ

2. Kĩ năng:

Ư N

3. Tư duy. Thái độ:

H

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

TR ẦN

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

B

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.

00

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

10

hoạt động nhóm.

2+

3

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

C

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Ó

A

H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = 2 x 4 + 1 ?

H

Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0).

Í-

3. Giảng bài mới:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Hoạt động 1: Khởi động

ÁN

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

TO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

TP .Q

U

− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

• GV: Hướng dẫn HS rút ra qui tắc xét II. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số

tính đơn điệu của hàm số.

1. Qui tắc

• HS: Ghi nhớ quy tắc xét tính đơn điệu 1) Tìm tập xác định. của hàm số.

Năng lực cần đạt - Năng lực nhận biết. - Năng lực phát

2) Tính f′(x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …, n) hiện và giải quyết mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác vấn đề.

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com định. 3) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và

N

lập BBT.

H Ơ

4) Nêu kết luận về các khoảng đồng biến,

N

nghịch biến của hàm số.

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• GV: Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện 2. Áp dụng

ẠO

- Năng lực tự học

a) Nhóm 1:

1 3 1 2 x + x − 2x +1 3 2

b) y = − x 4 + 2 x 2 + 3

x =1 +) y ' = x 2 + x − 2 ; y ' = 0 ⇔   x = −2

x +1 c) y = x −1

B

0

H

Ó

1

-L

ÁN TO

G Ỡ N

-

Í-

+ +∞

y

-2

−∞

y,

A

C

ẤP

2+

3

10

00

+) BBT:

x

TR ẦN

+) TXĐ: D = ℝ

0

+∞

+

Ư N

a) y =

H

• HS: Trình bày lời giải

G

số sau:

diện lên bảng trình bày lời giải.

tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

3 câu trong VD1 và yêu cầu HS cử đại VD1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm - Năng lực hợp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV và HS

TP .Q

U

Y

Hoạt động 3: Luyện tập

1 6

13 3

−∞

BỒ

ID Ư

b) Nhóm 2: +) TXĐ: D = ℝ x = 0 +) y ' = −4 x 3 + 4 x ; y ' = 0 ⇔   x = ±1 +) BBT:

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

-

+

4

y

0

-

N

0

+∞

4 3

−∞

H Ơ

+

1

Năng lực cần đạt

−∞

N

y,

0

−1

−∞

U

Y

c) Nhóm 3:

( x − 1)

TP .Q

2

< 0, ∀x ∈ D

ẠO

2

Đ

+) y ' = −

G

y’ không xác định tại x = 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

+∞

-

y,

-

1

+∞

VD2. Chứng minh rằng x > sin x trên khoảng

B

y

00

1  0; π  bằng cách xét khoảng đơn điệu của  2

10

−∞ • GV: Hướng dẫn GV làm VD2

3

hàm số f ( x ) = x − sin x .

2+

• HS: Ghi nhớ cách giải

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Bài làm

Ỡ N ID Ư

BỒ

H

−∞

TR ẦN

x

Ư N

+) BBT:

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+) TXĐ: D = ℝ \ {1}

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

x

Nội dung ghi bảng

Xét hàm số f ( x ) = x − sin x , 0 ≤ x ≤

π 2

, ta có:

f ' ( x ) = 1 − cos x ≥ 0 , f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 0 Theo định lí mở rộng ta có hàm số đồng biến

π  π ta trên khoảng  0;  . Do đó, với 0 < x < 2  2 có  π f ( x) = x − sin x > f ( 0) = 0 ⇒ x > sin x, ∀x ∈ 0;   2

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số y = x + 2 nghịch biến trên các - Năng lực tự học x −1 sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả - Năng lực phát khoảng:

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Câu 1: A

C. ( −1; +∞ )

D. ℝ ;

vấn đề.

D. ( 0;1)

Y

C. [ −1;1]

U

B. ( −1;1)

toán

TP .Q

A. ( −∞; −1) va (1; +∞ )

- Năng lực tính

N

y = 2 x 3 − 6 x là:

G

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Ư N

- Nhấn mạnh: Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. Qui tắc xét tính đơn điệu của

H

hàm số. Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

- GV: yêu cầu HS làm các bài tập còn lại trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hiện và giải quyết

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. (1; +∞ )

Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số

Câu 2: A

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. ( −∞;1) va (1; +∞ )

N

lời các câu hỏi trắc nghiệm

H Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tuần

Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

N

Tiết 3

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

I. MỤC TIÊU:

N

1. Kiến thức:

Y

− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm

ẠO

2. Kĩ năng:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3. Tư duy. Thái độ:

Ư N

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

H

II. CHUẨN BỊ:

TR ẦN

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.

B

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

2+

3

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

10

00

hoạt động nhóm.

ẤP

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

C

3. Giảng bài mới:

A

Hoạt động 1: Khởi động

H

Ó

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Í-

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.

ÁN

-L

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

TO

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

G

H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của Bài 1/ 9. Xét sự đồng biến, nghịch biến của - Năng lực tự học

Ỡ N

hàm số?

ID Ư

Đ1.

BỒ

TP .Q

− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

này với đạo hàm.

- Năng lực hợp

hàm sô: a) y = 4 + 3 x − x 2

b) y =

1 3 x + 3x 2 − 7 x − 2 3

 3 a) Đồng biến trên khoảng  −∞;  và  2 c) y = x 4 − 2 x 2 + 3 d) y = − x 3 + x 2 − 5 3  nghịch biến trên khoảng  ; +∞  2 

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b) Đồng biến trên khoảng ( −∞; −7 ) và

(1; +∞ ) .

Hàm số nghịch biến trên

U

Y

Nghịch biến trên khoảng

TP .Q ẠO

 2 d) Đồng biến trên khoảng  0;  .  3

G

Đ

( −∞; 0 ) và

Nghịch biến trên khoảng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

Ư N

2   ;+ ∞ 3 

Bài 2/ 10. Xét sự đồng biến, nghịch biến của - Năng lực tự học

+) Tính đạo hàm

hàm số.

00

3x + 1 1− x

b) y =

c) y = x 2 − x − 20

d) y =

a) y =

2+

3

của hàm số.

- Năng lực hợp

10

+) Dựa vào quy tắc xét tính đơn điệu

B

GV: Hướng dẫn HS làm BT2

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

HS: Trình bày lời giải

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

( −∞; −1) và ( 0;1)

tác.

x2 − 2x 1− x

- Năng lực tính toán

2x x2 − 9

- Năng lực sáng tạo

Bài làm

a) +) TXD : D = ℝ \ {1} 4 +) y ' = > 0 , ∀x ∈ D 2 (1 − x ) Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞;1)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

(1; +∞ ) .

( −1; 0 )

N

c) Đồng biến trên khoảng

H Ơ

N

khoảng ( −7;1) .

(1; +∞ ) . b) + ) TXD : D = ℝ \ {1}

+) y ' =

−x2 + 2x − 2

(1 − x )

2

< 0, ∀x ∈ D

BỒ

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) và

(1; +∞ ) .

Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

c) + ) TXD : D = ( −∞; −4  ∪ 5; +∞ ) 2x −1 1 +) y ' = , y' = 0 ⇔ x = 2 2 x 2 − x − 20

H Ơ

y’ không xác định tại x = −4 và x = 5 .

U TP .Q

d ) +) TXD : D = ℝ \ {±3} −2 x 2 − 18

+) y ' =

( x − 9)

2

< 0, ∀x ∈ D

Đ

2

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

và ( 3; +∞ ) .

TR ẦN

H

( −∞; −3)

H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của Bài 3, 4/10. Chứng minh hàm số đồng biến, Đ1.

Đồng biến trên khoảng (−1;1) ,

3

(1 + x 2 )2

Nghịch biến trên khoảng (−∞; −1),(1; +∞)

1− x

C

b) D = [0; 2]. Ta có: y ' =

ẤP

y′ = 0 ⇔ x = ± 1

H

Ó

A

2x − x2

b) y = 2 x − x 2

Đồng biến trên khoảng (0;1) , Nghịch biến trên khoảng (1; 2)

-L

Í-

y′ = 0 ⇔ x = 1

x2 +1

10

1− x2

x

2+

a) D = R. Ta có: y ' =

a) y =

B

nghịch biến trên khoảng được chỉ ra:

00

hàm số?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

• GV hướng dẫn cách vận dụng tính Bài 5/10. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.

TO

– Xác lập hàm số. – Xét tính đơn điệu của hàm số trên

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

và nghịch biến trên khoảng ( 5; +∞ ) .

N

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −4 )

π  a) tan x > x  0 < x  .  2 b) tan x > x +

• HS: Trình bày lời giải

Bài làm  π a) y = tan x − x, x ∈  0;   2

BỒ

ID Ư

miền thích hợp.

π x3  0 < x <  . 3  2

 π y ' = tan 2 x ≥ 0, ∀x ∈  0;  , y′ = 0 ⇔ x = 0  2

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com  π ⇒ y đồng biến trên 0;   2

N Y

N

x3  π ; x ∈ 0;  3  2

U

 π y ' = tan 2 x − x 2 ≥ 0, ∀x ∈ 0;   2

Đ

π

G

2

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ y′(x) > y′(0) với 0 < x <

ẠO

 π y′ = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y đồng biến trên 0;   2

TR ẦN

H

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên - Năng lực tự học lời các câu hỏi trắc nghiệm

1 x

10

A. y = x −

2+

Câu 1: A

C. y = x 3 + x 2 + x + 1

D. y =

A Ó H Í-L

Câu 2. Giá trị của m để hàm số y =

- Năng lực tính toán

mx + 4 x+m

nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: A. −2 < m < 2 .

B. −2 < m ≤ −1

C. −2 ≤ m ≤ 2

D. −2 ≤ m ≤ 1

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

vấn đề.

x −1 x +1

C

ẤP

Câu 2: A

hiện và giải quyết

B. y = x 4

3

HS:

- Năng lực phát

B

ℝ?

00

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

TP .Q

b) y = tan x − x −

π

H Ơ

⇒ y′(x) > y′(0) với 0 < x <

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.

- GV: Chuẩn bị bài mới “Cực trị hàm số”

Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO 10

Ngày dạy:

ẤP

2+

3

Tuần

Tiết 4

A

C

Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

H Í-

Kiến thức:

Ó

I. MỤC TIÊU:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ngày soạn:

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.

ÁN

− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.

TO

Kĩ năng:

− Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 4  Đ. ĐB:  −∞;  , (3; +∞) , NB: 3 

4   ;3  . 3 

Y

3. Giảng bài mới:

TP .Q

U

Hoạt động 1: Khởi động

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về cực trị của hàm số và một số khái niệm liên quan đến cực trị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

của hàm số.

Nội dung ghi bảng

Ư N

Hoạt động của GV và HS

TR ẦN

Định nghĩa:

- Năng lực nhận biết.

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên

- Năng lực ngôn

khoảng (a; b) và điểm x0 ∈ (a; b).

ngữ.

B

niệm CĐ, CT của hàm số.

H

• Dựa vào KTBC, GV giới thiệu khái I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU

Năng lực cần đạt

00

a) f(x) đạt CĐ tại x0 ⇔ ∃h > 0, f(x) < f(x0), - Năng lực tính toán

3

10

∀x ∈ ( x0 − h; x0 + h ) , x ≠ x0 .

Ó

A

C

ẤP

2+

b) f(x) đạt CT tại x0 ⇔ ∃h > 0, f(x) > f(x0),

∀x ∈ ( x0 − h; x0 + h ) , x ≠ x0 .

Chú ý: a) Điểm cực trị của hàm số, giá trị cực trị của

H

• Nhấn mạnh: khái niệm cực trị mang hàm số, điểm cực trị của đồ thị hàm số. b) Nếu y = f(x) có đạo hàm trên (a; b) và đạt

-L

Í-

tính chất "địa phương".

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

Đ1.

ÁN

H1. Xét tính đơn điệu của hàm số trên cực trị tại x0 ∈ (a; b) thì f′(x0) = 0. các khoảng bên trái, bên phải điểm CĐ? Bên trái: hàm số ĐB ⇒ f′(x)≥ 0

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

x ( x − 3)2 ? 3

N

H. Xét tính đơn điệu của hàm số: y =

N

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

BỒ

ID Ư

Bên phái: hàm số NB ⇒ f′(x) ≤ 0.

• GV phác hoạ đồ thị của các hàm số:

II. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ CÓ - Năng lực phát

a) y = −2 x + 1

CỰC TRỊ

hiện và giải quyết

Định lí 1: Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên vấn đề. - Năng lực hợp

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com khoảng K = ( x0 − h; x0 + h) và có đạo hàm tác.

b) f′(x) < 0 trên ( x0 − h; x0 ) , f′(x) > 0 trên

a) không có cực trị.

( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm CT của f(x).

G Ư N H TR ẦN B 00

10

Nhận xét: Hàm số có thể đạt cực trị tại những

ẤP

2+

3

điểm mà tại đó đạo hàm không xác định.

A

C

Hoạt động 3: Luyện tập

H

Ó

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

VD1. Tìm các điểm cực trị của hàm sô:

- Năng lực tự học

H1.

a) y = f ( x) = − x 2 + 1

- Năng lực phát

b) y = f ( x) = x 3 − x 2 − x + 3

hiện và giải quyết

-L

Í-

• GV hướng dẫn các bước thực hiện.

ÁN

– Tìm tập xác định.

TO

– Tìm y′. Tìm điểm mà y′ = 0 hoặc

vấn đề. - Năng lực hợp

– Lập bảng biến thiên.

tác.

– Dựa vào bảng biến thiên để kết luận.

-Năng lực ngôn

Đ1.

ngữ.

a) D = R

- Năng lực giao

y′ = –2x; y′ = 0 ⇔ x = 0

tiếp

Điểm CĐ (0; 1)

- Năng lực tính

Ỡ N

G

không tồn tại.

3x + 1 c) y = f ( x) = x +1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

hàm số y = x .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U TP .Q

ẠO Đ

• GV hướng dẫn thông qua việc xét

ID Ư

BỒ

Y

( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm CĐ của f(x).

b) có CĐ, CT.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

của hàm số.

N

dấu của đạo hàm và sự tồn tại cực trị

a) f′(x) > 0 trên ( x0 − h; x0 ) , f′(x) < 0 trên tạo

H Ơ

Từ đó cho HS nhận xét mối liên hệ giữa

- Năng lực sáng

trên K hoặc K \ {x0} (h > 0).

N

x ( x − 3) 2 3

b) y =

toán

Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b) D = R

- Năng lực sáng

x = 1 y′ = 3 x − 2 x − 1 ; y′ = 0 ⇔  x = − 1 3 

tạo

H Ơ

N

2

Y

N

 1 86  Điểm CĐ:  − ;  , Điểm CT: (1; 2)  3 27 

U TP .Q

y'=

2 > 0, ∀x ≠ −1 ( x + 1) 2

H

Ư N

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

TR ẦN

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, - Năng lực tự học - Năng lực phát

A. Hàm số luôn nghịch biến.

hiện và giải quyết

HS:

B. Hàm số luôn đồng biến.

vấn đề.

Câu 1: A

C.

Câu 2: B

10

00

lời các câu hỏi trắc nghiệm

2+

B

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả mệnh đề nào sau đây là đúng?

3

Hàm số đạt cực đại tại x = 1 - Năng lực tính toán

Câu 2. Trong các khẳng định sau về hàm số y=

2x − 4 , hãy tìm khẳng định đúng? x −1

A.

Hàm số có một điểm cực trị.

B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác

định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác

định.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

⇒ Hàm số không có cực trị.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

c) D = R \ {–1}

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4.Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Khái niệm cực trị của hàm số. Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số có cực trị.

Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- GV: yêu cầu HS làm Bài 1,3 SGK và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

Ngày soạn:

G Ư N

Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)

H

Tiết 5

TR ẦN

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

B

− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.

00

− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.

10

Kĩ năng:

2+

3

− Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.

ẤP

Thái độ:

C

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

A

II. CHUẨN BỊ:

H

Ó

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

Í-

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Ngày dạy:

Tuần

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

ÁN

hoạt động nhóm.

TO

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Tìm điểm cực trị của hàm số: y = x3 − 3 x + 1 ?

Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; –1).

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy tắc tìm cực trị của hàm số.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt - Năng lực nhận

Qui tắc 1:

biết.

• HS nêu qui tắc.

1) Tìm tập xác định.

- Năng lực ngôn

• Cho các nhóm thực hiện.

2) Tính f′(x). Tìm các điểm tại đó f′(x) = 0 ngữ.

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

hoặc f′(x) không xác định.

- Năng lực tính

a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; –1).

3) Lập bảng biến thiên.

toán

b) CĐ: (0; 2);

4) Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

 3 1  3 1 CT:  − ; −  ,  ;−   2 4  2 4

VD1. Tìm các điểm cực trị của hàm số:

H Ơ

N

Y

U

TP .Q

ẠO

x2 + x + 1 x +1

G

d) y =

H

d) CĐ: (–2; –3); CT: (0; 1)

x −1 x +1

Ư N

c) y =

b) y = x 4 − 3 x 2 + 2

Đ

a) y = x( x 2 − 3)

N

nêu lên qui tắc tìm cực trị của hàm số.

c) Không có cực trị

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Định lí 2:

• GV nêu định lí 2 và giải thích.

- Năng lực phát

H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu qui tắc 2 Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trong hiện và giải quyết vấn đề.

( x0 − h; x0 + h) (h > 0).

Đ1. HS phát biểu.

a) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) > 0 thì x0 là điểm cực - Năng lực hợp tác. tiểu.

3

10

00

B

để tìm cực trị của hàm số?

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

b) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) < 0 thì x0 là điểm cực

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• Dựa vào KTBC, GV cho HS nhận xét, III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ

- Năng lực sáng tạo

đại. Qui tắc 2: 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f′(x). Giải phương trình f′(x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hoạt động của GV và HS

3) Tìm f′′(x) và tính f′′(xi). 4) Dựa vào dấu của f′′(xi) suy ra tính chất cực trị của xi.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS • Cho các nhóm thực hiện. • Các nhóm thảo luận và trình bày. a) CĐ: (0; 6), CT: (–2; 2), (2; 2)

Nội dung ghi bảng VD2. Tìm cực trị của hàm số: a) y =

x4 − 2 x2 + 6 4

b) y = sin 2 x

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác. - Năng lực tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

b) CĐ: x =

π 4

+ kπ , CT: x =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán

3π + kπ 4

- Năng lực sáng

GV: Đối với các hàm số sau hãy chọn

tạo

2) Chỉ có CT.

3) Không có cực trị.

4) Có CĐ và CT.

Y

1) Chỉ có CĐ.

N

H Ơ

N

phương án đúng:

TP .Q

d) y =

x−4 x−2

H

HS:

TR ẦN

a) Có CĐ và CT b) Không có CĐ và CT

B

c) Có CĐ và CT

2+

3

kết luận

10

GV: nhận xét câu trả lời của HS và nêu

00

d) Không có CĐ và CT

ẤP

• Đối với các hàm đa thức bậc cao, hàm

C

lượng giác, … nên dùng qui tắc 2.

A

• Đối với các hàm không có đạo hàm

Í-

H

Ó

không thể sử dụng qui tắc 2.

-L

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

TO

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu

G

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Ỡ N

lời các câu hỏi trắc nghiệm

ID Ư

HS:

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

x2 − x + 4 x−2

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c) y =

ẠO

b) y = − x3 + x 2 − 5 x + 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

a) y = x3 + x 2 − 5 x + 3

Câu 1: D Câu 2: A

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.

Số

c ực

trị

c ủa

Năng lực cần đạt hàm

số - Năng lực tự học - Năng lực phát

4 2 y = x + 3 x − 3 là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 2. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x 2 − 4 là: A. 2 5

B. 4 5

C. 6 5

D. 8 5

hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H Ơ

4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:

N

- Nhấn mạnh: Các qui tắc để tìm cực trị của hàm số. Nhận xét qui tắc nên dùng ứng với từng loại hàm

Y

số.

TP .Q Ngày dạy

A

C

Ngày soạn:

H

Ó

Tuần

LUYỆN TẬP: “ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ”

-L

Í-

Tiết 6

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

I. MỤC TIÊU:

TO

Kiến thức:

− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

- GV: yêu cầu HS làm các bài tập còn lại, chuẩn bị cho tiết luyện tập.

− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.

Kĩ năng: − Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

N

hoạt động nhóm.

H Ơ

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

N

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Y

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

ẠO

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về cực trị của hàm số.

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng

H

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

Bài 1/18. Tìm các điểm cực trị của hàm số:

- Năng lực tự học

+) Tính đạo hàm

a) y = 2 x 3 + 3x 2 − 36 x − 10

- Năng lực hợp

+) Dựa vào quy tắc 1 để tìm cực trị của

b) y = x 4 + 2 x 2 − 3

tác.

B

TR ẦN

GV: Hướng dẫn HS làm BT1

00

hàm số.

1 c) y = x + x

toán

10

HS: Trình bày lời giải

3

a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54)

2

2+

d) y = x3 (1 − x )

ẤP

b) CT: (0; –3)

- Năng lực sáng tạ o

e) y = x 2 − x + 1

ÁN

-L

1 3 e) CT:  ;  2 2 

Í-

H

Ó

A

 3 108  d) CT: (1;0 ) CĐ:  ;   5 3125 

C

c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2)

- Năng lực tính

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

TO

GV: Hướng dẫn HS làm BT2 +) Tính đạo hàm

Bài 2/18. Tìm các điểm cực trị của hàm số:

- Năng lực tự học

a) y = x 4 − 2 x 2 + 1

- Năng lực hợp

G

+) Dựa vào quy tắc 2 tìm cực trị của b) y = sin 2 x − x hàm số. c) y = sin x + cos x HS: Trình bày lời giải d) y = x 5 − x 3 − 2 x + 1 a) CĐ: (0; 1); CT: (±1; 0)

Ỡ N ID Ư

BỒ

TP .Q

Hoạt động 1: Khởi động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

3. Giảng bài mới:

b) CĐ: x =

π 6

+ kπ , CT: x = −

π 6

+ lπ

Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạ o

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

π 4

4

+ 2kπ

+ (2l + 1)π

N

CT: x =

π

H Ơ

c) CĐ: x =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO Ư N

nghiệm phân biệt.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

⇔ y ' = 3 x 2 − 2mx − 2 = 0 luôn có 2

H

⇔ ∆′ = m2 + 6 > 0, ∀m

toán.

y=

x 2 + mx + 1 đạt CĐ tại x = 2. x+m

B

H2. Nếu x = 2 là điểm CĐ thì y′(2) phải

TR ẦN

• Hướng dẫn HS phân tích yêu cầu bài Bài 6/18. Xác định giá trị của m để hàm số

00

thoả mãn điều kiện gì?

10

Đ2.

ẤP

2+

3

 m = −1 y′(2) = 0 ⇔   m = −3

C

H3. Kiểm tra với các giá trị m vừa tìm

A

được?

H

Ó

Đ3.

-L

m = –3: thoả mãn

Í-

m = –1: không thoả mãn

TO

ÁN

Hoạt động 4: Vận dụng

G

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

ID Ư

Ỡ N

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số

BỒ

U

số y = x3 − mx 2 − 2 x + 1 luôn có một điểm CĐ

Đ1. Phương trình y′ = 0 có 2 nghiệm và một điểm CT. phân biệt.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

một CĐ và một CT?

TP .Q

H1. Nêu điều kiện để hàm số luôn có Bài 4/18. Chứng minh rằng với mọi m, hàm

Y

N

d) CĐ: x = –1; CT: x = 1

y = x3 − mx + 1 có 2 cực trị - Năng lực tự học

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả khi : lời các câu hỏi trắc nghiệm A. m > 0 B. m < 0 HS: C. m = 0 D. m ≠ 0 Câu 1: A Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm Câu 2: A cực trị:

Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Năng lực cần đạt - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3: B

A. y = x 4 − 2 x 2 − 1 C. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1

B. y = x 4 + 2 x 2 − 1 D. y = −2 x 4 − 4 x 2 + 1

Câu 3. Hàm số y = x3 − 3x 2 + mx

đạt cực

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. m < 0

Y

C. m > 0

U

B. m = 0

TP .Q ẠO

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Đ G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Ư N

- Nhấn mạnh: Điều kiện cần, điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Các qui tắc tìm cực trị của hàm số.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

- GV: Chuẩn bị bài mới “Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số”

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. m ≠ 0

N

tiểu tại x = 2 khi:

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tuần

Tiết 7

Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

N

− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.

H Ơ

− Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.

N

Kĩ năng:

Y

− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.

U TP .Q

Thái độ:

G

II. CHUẨN BỊ:

Ư N

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.

TR ẦN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

B

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

10

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

00

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2+

3

H. Cho hàm số y = x 3 − x 2 − x + 1 . Hãy tìm cực trị của hàm số. So sánh giá trị cực trị với

ẤP

y(−2), y(1) ?

H

3. Giảng bài mới:

Ó

A

C

 1  32 Đ. yCÑ = y  −  = , y = y(1) = 0 ; y(−2) = −9 , y(1) = 0 .  3  27 CT

-L

Í-

Hoạt động 1: Khởi động

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, điều kiện để

ÁN

hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

TO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

G

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

ID Ư

Ỡ N

• Từ KTBC, GV dẫn dắt đến khái niệm I. ĐỊNH NGHĨA

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.

Năng lực cần đạt - Năng lực nhận

GTLN, GTNN của hàm số.

Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. biết.

• GV cho HS nhắc lại định nghĩa

 f ( x ) ≤ M , ∀x ∈ D a) Max f ( x ) = M ⇔  D ∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = M

GTLN, GTNN của hàm số.

• Các nhóm thảo luận và trình bày. • GV hướng dẫn HS thực hiện.

Trang 26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ D b) Min f ( x ) = m ⇔  D ∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = m

- Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Lập bảng biến thiên của hàm số ?

VD1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau trên

Đ1.

khoảng (0; +∞)

+∞

1 x

N

H Ơ

+∞

y = x −5+

N

+∞

⇒ min f ( x ) = −3 = f (1)

U II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA - Năng lực phát LIÊN

TỤC

TRÊN

MỘT hiện và giải quyết

KHOẢNG

H1. Lập bảng biến thiên của hàm số ?

Dựa vào bảng biến thiên để xác định GTLN, - Năng lực hợp

Đ1.

GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.

tác. - Năng lực sáng

vấn đề.

Ư N

G

Đ

khoảng.

+∞

VD2. Tính GTLN, GTNN của hàm số

+∞

+∞

y = x2 + 2x − 5 .

TR ẦN

H

−∞

10

00

⇒ min y = y(−1) = −6 . Hàm số không R

tạ o

3

có GTLN.

ẤP

2+

Hoạt động 3: Luyện tập

C

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Ó

A

• GV hướng dẫn cách giải quyết bài VD3. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. - Năng lực tự học

-L

Í-

H

toán.

ÁN

H1. Tính thể tích khối hộp ?

TO

Đ1.

nhau, rồi gập tấm nhôm lại thành một cái hộp tác. không nắp. Tính cạnh của các hình vuông bị - Năng lực tính cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.

toán - Năng lực sáng tạ o

Ỡ N

G

 a V ( x ) = x ( a − 2 x )2  0 < x <   2

Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng - Năng lực hợp

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

SỐ

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

GTNN của hàm số liên tục trên một HÀM

ẠO

• GV hướng dãn cách tìm GTLN,

TP .Q

f(x) không có GTLN trên (0;+∞)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

(0;+∞ )

BỒ

ID Ư

H2. Nêu yêu cầu bài toán ?  a Đ2. Tìm x0 ∈  0;  sao cho V(x0) có  2 GTLN.

H3. Lập bảng biến thiên ?

Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N U TP .Q Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Đ

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 4: Vận dụng

G

H

Ư N

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả phương án đúng trong các phương án sau lời các câu hỏi trắc nghiệm A. max y = 5 B. min y = 3

HS: Câu 1: B

[0;2]

C. max y = 3

D. min y = 7

[−1;1]

[ −1;1]

toán

00

Câu 2.

2x +1 Cho hàm số y = . Chọn x −1

- Năng lực tính

B

Câu 2: A

hiện và giải quyết vấn đề.

TR ẦN

[0;2]

- Năng lực phát

3

10

phương án đúng trong các phương án sau

2+

A. max y = C. max y = [ −1;1]

B. min y =

1 2

D. min y =

[ −1;2]

[3;5]

1 2 11 4

H

Ó

A

C

ẤP

[ −1;0]

1 2

Í-

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = − x3 + 3x + 5 . Chọn - Năng lực tự học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

ÁN

- Nhấn mạnh: Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.

TO

- GV: yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị tiếp phần lí thuyết còn lại.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 a  0;   2

2a 3 27

Y

⇒ max V ( x ) =

H Ơ

N

Đ3.

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tuần

Tiết 8

Trang 28

Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (tiếp)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

N

− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.

H Ơ

− Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.

N

Kĩ năng:

Y

− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.

U ẠO

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

G

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

Ư N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.

H

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

TR ẦN

hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

B

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

10

00

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

3 1 Đ. max y = y   = ; không có R 2 4

2+

3

H. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = − x 2 + 3x − 2 ?

ẤP

GTNN.

C

3. Giảng bài mới:

A

Hoạt động 1: Khởi động

H

Ó

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Í-

liên tục trên một đoạn.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

II. CHUẨN BỊ:

-L

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

số liên tục trên một đoạn.

HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN

biết.

G

TO

• Từ KTBC, GV đặt vấn đề đối với hàm II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA - Năng lực nhận

1. Định lí

- Năng lực ngôn

ID Ư

Ỡ N

• GV giới thiệu định lí.

BỒ

TP .Q

Thái độ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.

• GV cho HS xét một số VD. Từ đó dẫn Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có ngữ. GTLN và GTNN trên đoạn đó. - Năng lực tính dắt đến qui tắc tìm GTLN, GTNN. toán

VD: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

y = x 2 trên đoạn được chỉ ra: a) [1; 3]

b) [–1; 2]

Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2. Qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên đoạn [a; b]

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

y

• Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên khoảng (a;

8 6

b), tại đó f′(x) bằng 0 hoặc không xác định.

4 2

• Tính f(a), f(x1), …, f(xn), f(b).

x 2

3

-2

N

1

-6

H Ơ

• Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong

-4

các số trên.

N

-1

-8

Y

M = max f ( x ), m = min f ( x )

TP .Q

U

[a;b]

[a;b]

max y = y(3) = 9 [1;3]

Ư N

G

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

H

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

VD1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số - Năng lực tự học

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

y = x 3 − x 2 − x + 2 trên đoạn:

00

a) [–1; 2]  1 y ' = 3x − 2 x − 1 , y ' = 0 ⇔  x = − 3  x = 1

c) [0; 2]

2+

3

10

2

C

ẤP

 1  59 y−  = ; y(1) = 1  3  27

H

Ó

⇒ min y = y(−1) = y(1) = 1 [ −1;2]

A

a) y(–1) = 1; y(2) = 4

b) [–1; 0] d) [2; 3]

- Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo

-L

Í-

max y = y(2) = 4 [ −1;2]

B

TR ẦN

• Cho các nhóm thực hiện.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

b) min y = y(0) = 0 max y = y(2) = 4 [ −1;2] [ −1;2]

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

b) y(–1) = 1; y(0) = 2

⇒ min y = y(−1) = 1 [ −1;0]

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) min y = y(1) = 1 [1;3]

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

 1  59 max y = y  −  = [ −1;0]  3  27

c) y(0) = 2; y(2) = 4

⇒ min y = y(1) = 1 , max y = y ( 2 ) = 4 [ 0;2] [ 0;2] d) y(2) = 4; y(3) = 17

Trang 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ min y = y(2) = 4 , max y = y ( 3) = 17 [ 2;3] [ 2;3]

H Ơ

N

• Chú ý các trường hợp khác nhau.

Nội dung ghi bảng

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.

TP .Q

U

GTLN và GTNN của hàm số - Năng lực tự học

HS:

lượt là

D. 3 và

vấn đề. - Năng lực tính toán

11 2

Câu 2. GTLN và GTNN của hàm số 4 trên đoạn x+2

[ −1; 2]

00

B

y = f ( x) = −x +1 −

A. -1 và -3

B. 0 và -2

3

10

lần lươt là

D. 1 và -2

C

ẤP

2+

C. -1 và -2

Ó

A

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

-L

Í-

- Nhấn mạnh: Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn. So sánh với cách tìm

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3 2

Ư N

5 2

TR ẦN

C. 2 và

H

Câu 2: C

B. 2 và

G

7 2

A. 2 và

Đ

ẠO

lời các câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát 1  y = f ( x ) = 4 x − x 2 trên đoạn  ;3 lần 2  hiện và giải quyết

Câu 1: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.

TO

ÁN

- GV: yêu cầu HS làm các b.ài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Năng lực cần đạt

Y

Hoạt động của GV và HS

N

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Tuần

LUYỆN TẬP: “GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ”

H Ơ

N

Tiết 9

N

I. MỤC TIÊU:

Y

Kiến thức: Củng cố:

TP .Q

− Các qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.

ẠO

Kĩ năng:

Ư N

Thái độ:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.

Đ

− Tìm được GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.

H

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

TR ẦN

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

B

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.

00

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

10

hoạt động nhóm.

2+

3

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 3. Giảng bài mới:

H

Ó

Hoạt động 1: Khởi động

A

C

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

Í-

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm

-L

số.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

TO

Hoạt động 3: Luyện tập

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

− Các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Hướng dẫn HS làm BT1

Bài 1/23. Tính GTLN, GTNN của hàm số:

- Năng lực tự học

+) Tính đạo hàm

a) y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35

- Năng lực hợp

+) Dựa vào quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn liên tục sau

đó kết luận.

trên các đoạn [–4; 4], [0; 5]. b) y = x 4 − 3 x 2 + 2

tác. - Năng lực tính toán

trên các đoạn [0; 3], [2; 5]

Trang 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Trình bày lời giải

min y = −41; max y = 40 [−4;4] [ ] a) −4;4 min y = 8; max y = 40 [0;5] [0;5]

tạo

N

trên các đoạn [2; 4], [–3; –2].

H Ơ

d) y = 5 − 4 x trên [–1; 1].

max y = 56

N

[0;3]

Y

max y = 552

TP .Q

U

[2;5]

2 3 max y = 3

max y =

d) min y = 1;

max y = 3

ẠO

[2;4]

[−11 ;]

G

[ −11 ;]

Đ

[−11 ;]

GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3

Bài 2/24. Trong số các hình chữ nhật có cùng - Năng lực tự học

TR ẦN

H

Xác định hàm số ? Tìm GTLN, GTNN chu vi 16 cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện - Năng lực hợp tích lớn nhất.

tác.

HS: Trình bày lời giải

Bài 3/24. Trong số các hình chữ nhật cùng có - Năng lực tính

2) S = x (8 – x), (0 < x < 8)

diện tích 48 cm2, hãy tìm hình chữ nhật có toán

⇒ Để S lớn nhất thì x = 4.

chu vi nhỏ nhất.

00

B

của hàm số ?

10

- Năng lực sáng tạo

(0 < x ≤ 4 3)

A

⇒ Để P nhỏ nhất thì x = 4 3

ẤP

48 x

C

3) P = x +

2+

3

⇒ maxS = 16

Í-

H

Ó

⇒ minP = 16 3

Bài 4, 5/24. Tìm GTLN, GTNN của các hàm

+) Tìm TXĐ.

số sau:

ÁN

-L

GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3

TO

+) Tính đạo hàm

4 1+ x

2

b) y = 4 x 3 − 3 x 4

G

+) Lập BBT của hàm số trên các khoảng

a) y =

GTLN, GTNN.

HS: Trình bày lời giải.

c) y = x

d) y = x +

4 ( x > 0) x

Bài làm a) max y = 4 ; không có GTNN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

xác định từ đó đưa ra kết luận về

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

min y = 0; c) [ 2;4] min y = 1; [ −11 ;]

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 min y = − ; 4 b) [ 0;3] min y = 6; [ 2;5]

- Năng lực sáng

2− x 1− x

c) y =

R

b) max y = 1 ; không có GTNN R

Trang 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com c) min y = 0 ; không có GTLN R

d) min y = 4 ;không có GTLN

N

(0;+∞ )

Năng lực cần đạt

Y

Nội dung ghi bảng

Câu 1: D

2 , miny=0 3

hiện và giải quyết vấn đề.

- Năng lực tính toán

2 2 , miny=0 3

B

D. maxy=

TR ẦN

H

2 2 , miny=-1 C. maxy= 3

Ư N

Câu 2: B

G

B. maxy=2, miny=0

- Năng lực phát

y=

2x − m đạt giá trị lớn x +1

10

00

Câu 2. Hàm số

3

nhất trên đoạn [ 0;1] bằng 1 khi B. m=0

C. m=-1

D. m= 2

Ó

A

C

ẤP

2+

A. m=1

Í-

H

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

-L

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. maxy=

4 3 sin x trên đoạn [0; π ] là 3

Đ

HS:

- Năng lực tự học

ẠO

y = 2sinx –

lời các câu hỏi trắc nghiệm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

- Nhấn mạnh: Các cách tìm GTLN, GTNN của hàm số. So sánh với cách tìm GTLN, GTNN của hàm

TO

số liên tục trên một khoảng. Cách vận dụng GTLN, GTNN để giải toán..

- GV: Chuẩn bị bài mới “Đường tiệm cận”

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

U

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. GTLN và GTNN của hàm số:

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

N

H Ơ

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn :

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Ngày dạy:

U TP .Q Ư N

Kiến thức:

H

− Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

TR ẦN

Kĩ năng:

− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

B

− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.

10

Năng lực cần đạt:

00

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

2+

3

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

ẤP

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

C

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

A

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Ó

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.

-L

hoạt động nhóm.

Í-

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ G

I. MỤC TIÊU:

ÁN

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ỡ N

G

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ID Ư

BỒ

Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN

ẠO

Tiết 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tuần

H. Cho hàm số y =

2− x . Tính các giới hạn: lim y, lim y Đ. lim y = −1 , lim y = −1 . x →−∞ x →+∞ x →−∞ x →+∞ x −1

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số và cách tìm TCN của một đồ thị hàm số.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Dẫn dắt từ VD để hình thành khái I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG

- Năng lực nhận

1. Định nghĩa

biết.

N

niệm đường tiệm cận ngang.

H Ơ

Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng - Năng lực ngôn 2− x (C). Nhận vô hạn. Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngữ. x −1

N

VD: Cho hàm số y =

lim f ( x ) = y0 , lim f ( x ) = y0

x →+∞

x →−∞

Đ1. d(M, ∆) = y + 1

thì ta viết chung lim f ( x ) = y0 x →±∞

TR ẦN

H

Đ2. dần tới 0 khi x → +∞.

G

x →−∞

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

+∞ ?

x →+∞

Ư N

H2. Nhận xét khoảng cách đó khi x →

Đ

Chú ý: Nếu lim f ( x ) = lim f ( x ) = y0

• GV giới thiệu khái niệm đường tiệm

3

10

00

B

cận ngang.

C

ẤP

2+

2. Cách tìm tiệm cận ngang

N ếu

tính

được

lim f ( x ) = y0

x →+∞

hoặc

lim f ( x ) = y0 thì đường thẳng y = y0 là

x →−∞

TCN của đồ thị hàm số y = f(x).

Í-

H

Ó

A

• Cho HS nhận xét cách tìm TCN .

ÁN

-L

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

TO

Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

VD1. Tìm tiệm cận ngang cuẩ đồ thị hàm số:

- Năng lực tự học

Ỡ N

G

Hoạt động của GV và HS

ID Ư

H1. Tìm tiệm cận ngang ?

BỒ

U

ẠO

thẳng ∆ ?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H1. Tính khoảng cách từ M đến đường

toán

một trong các điều kiện sau được thoả mãn:

TP .Q

đến đường thẳng ∆: y = –1 khi x → ±∞.

Y

xét khoảng cách từ điểm M(x; y) ∈ (C) ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất - Năng lực tính

Đ1. a) TCN: y = 2 b) TCN: y = 0 c) TCN: y = 1 d) TCN: y = 0

Trang 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

a) y =

c) y =

2x −1 x +1

x 2 − 3x + 2

x2 + x +1

b) y =

d) y =

x −1

- Năng lực hợp

x2 +1

tác.

1 x+7

- Năng lực tính toán - Năng lực sáng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com VD2. Tìm tiệm cận ngang cuẩ đồ thị hàm số:

x 2 − 3x + 5

x +3 2x −1

d) y =

x x+7

N

x 2 − 3x + 2

c) y =

a) TCN: y = 0

TP .Q

U

Y

1 2

c) TCN: y = 1

ẠO

d) TCN: y = 1

Đ G

Nội dung ghi bảng

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Câu 1. TCN của đồ thị hàm số y =

H

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ

Ư N

Hoạt động của GV và HS

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 4: Vận dụng

Năng lực cần đạt

- Năng lực tự học 2x −1 là 2− x - Năng lực phát

đường thẳng

HS:

A. y = 1

Câu 1: D

C. y = 2

Câu 2: C

Câu 2. Số đường TCN của đồ thị hàm số toán

hiện và giải quyết

B. y = −1

vấn đề.

D. y = −2

- Năng lực tính

10

00

B

lời các câu hỏi trắc nghiệm

x2 + x + 1 1− x

A. 0

B. 1

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3 y=

Í-

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

C. 2

D. 3

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

ÁN

- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

TO

- GV: yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

x − 3x

b) y =

H Ơ

Đ2.

2

N

H2. Tìm tiệm cận ngang ?

b) TCN: y =

x −1

a) y =

tạo

Trang 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO TR ẦN

Tuần

Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN (tiếp)

B

Tiết 11

00

I. MỤC TIÊU:

10

Kiến thức:

2+

3

− Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

ẤP

Kĩ năng:

C

− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

A

− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.

H

Ó

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

Í-

Năng lực cần đạt:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ngày dạy:

H

Ngày soạn :

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

ÁN

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

TO

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.

BỒ

ID Ư

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Trang 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H. Cho hàm số y =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2x + 3 (C). Tìm tiệm cận ngang của (C) ? Tính lim y , lim y ? x −1 x →1− x →1+

Đ. lim− y = −∞ , lim+ y = +∞ . x →1

N

x →1

H Ơ

3. Giảng bài mới:

N

Hoạt động 1: Khởi động

U

Y

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm đường tiệm cận đúng của đồ thị hàm số và cách

TP .Q

• Dẫn dắt từ VD để hình thành khái II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG

Ư N

H

(C). Nhận xét về khoảng cách từ điểm các điều kiện sau được thoả mãn: M(x; y) ∈ (C) đến đường thẳng ∆: x = 0

lim f ( x ) = +∞

khi x → 1+ ?

B

x → x0+

00

lim f ( x ) = +∞

H1. Tính khoảng cách từ M đến ∆ ?

10

x → x0−

- Năng lực tính toán

lim f ( x ) = −∞

x → x0+

lim f ( x ) = −∞

x → x0−

2+

3

Đ1. d(M, ∆) = x − 1 .

ẤP

H2. Nhận xét khoảng cách đó khi x →

C

1+ ?

A

Đ2. dần tới 0.

H

Ó

• GV giới thiệu khái niệm tiệm cận

TO

ÁN

-L

Í-

đứng.

- Năng lực nhận

Đường thẳng x = x0 đgl tiệm cận đứng của - Năng lực ngôn 2− x có đồ thị đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong ngữ. x −1

TR ẦN

VD: Cho hàm số y =

Năng lực cần đạt

biết.

G

1. Định nghĩa

niệm tiệm cận đứng.

ẠO

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

G

• GV cho HS nhận xét cách tìm TCĐ.

ID Ư

Ỡ N

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tìm TCĐ của một đồ thị hàm số.

2. Cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số N ếu

tìm

được

lim f ( x ) = +∞

x → x0+

hoặc

lim f ( x ) = −∞ , hoặc lim f ( x ) = +∞ ,

x → x0+

x → x0−

hoặc lim f ( x ) = −∞ thì đường thẳng x = x0 x → x0−

BỒ

là TCĐ của đồ thị hàm số y = f(x).

Hoạt động 3: Luyện tập

Trang 39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nội dung ghi bảng VD1. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:

x −1

c) y =

c) TCĐ: x = 0; x = 3

x 2 − 3x

N

x2 − x +1 x −1

- Năng lực hợp

d) y =

1 x+7

- Năng lực tính

tác.

N

b) TCĐ: x = 1

b) y =

toán

U

a) TCĐ: x = 3

- Năng lực sáng

d) TCĐ: x = –7

tạo

Đ2. TCN: y = 0

b) TCĐ: x = 1; x = –2

TCN: y = 0

d) TCĐ: không có

1 2

TCN: y = 1

ẤP

Hoạt động của GV và HS

2+

3

Hoạt động 4: Vận dụng GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ

H

Ó

A

C

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 2: B

-L

Câu 1: A

Í-

HS:

BỒ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng

Câu 1. Cho hàm số y =

Năng lực cần đạt

- Năng lực tự học 3x + 1 .Khẳng định 2x −1 - Năng lực phát

nào sau đây đúng?

hiện và giải quyết 3 2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =

3 2

vấn đề. - Năng lực tính toán

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

y=

Trang 40

Đ

B

TCN: y =

x2 + x + 2

00

1 2

x2 + x − 3

10

c) TCĐ: x =

d) y =

TR ẦN

a) TCĐ: x = 1; x = 2

x+3 2x −1

c) y =

x2 + x − 2

G

x 2 − 3x + 2

x −3

b) y =

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ngang ?

x −1

a) y =

H

H2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận

ẠO

VD2. Tìm TCĐ và TCN của đồ thị hàm số:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2x +1 x −3

a) y =

TP .Q

Đ1.

- Năng lực tự học

H Ơ

H1. Tìm tiệm cận đứng ?

Năng lực cần đạt

Y

Hoạt động của GV và HS

x 2 − 3x + 2 4 − x2

là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H Ơ

- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Nhắc lại cách tính giới

N

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

N

hạn của hàm số.

ẠO 2+

3

Tuần

Tiết 12

C

ẤP

LUYỆN TẬP: “ĐƯỜNG TIỆM CẬN”

Ó

A

I. MỤC TIÊU:

H

Kiến thức: Củng cố:

-L

Í-

− Khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ngày dạy:

10

Ngày soạn :

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kĩ năng:

ÁN

− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

TO

− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

- GV: yêu cầu HS làm các bài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập

Năng lực cần đạt: − Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.

Trang 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H Ơ

N

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

N

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

Y

3. Giảng bài mới:

ẠO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

giới

hạn

c ủa

hàm

G

số

lim y , lim y từ đó chỉ ra các đường

a) y =

x 2− x

c) y =

2x − 5 5x − 2

giới

hạn

c ủa

hàm

số

lim− y , lim+ y từ đó chỉ ra các đường

- Năng lực hợp

d) y =

7 −1 x

- Năng lực tính

HS: Trình bày lời giải TCN: y = –1

b) TCĐ: x = –1

TCN: y = –1

- Năng lực sáng tạo

A

Ó

H

-L

Í-

TCN: y =

2 5

TCN: y = –1

TO

ÁN

d) TCĐ: x = 0

toán

C

a) TCĐ: x = 2

2 5

tác.

ẤP

TCĐ (nếu có).

c) TCĐ: x =

−x + 7 x +1

3

x → x0

b) y =

2+

x → x0

00

Tính

B

x →+∞

TCN (nếu có). +)

- Năng lực tự học

10

x →−∞

Bài 1/30. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Tính

Năng lực cần đạt

H

GV: Hướng dẫn HS làm BT1 +)

Nội dung ghi bảng

Ư N

Hoạt động của GV và HS

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Hoạt động 3: Luyện tập

GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3

Bài 2/30. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:

Ỡ N

G

Xác định hàm số ? Tìm GTLN, GTNN

ID Ư

của hàm số ?

BỒ

TP .Q

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Hoạt động 1: Khởi động

a) y =

HS: Trình bày lời giải a) TCĐ: x = –3; x = 3

TCN: y = 0

3 5

TCN: y = −

b) TCĐ: x = –1; x = c) TCĐ: x = –1

Trang 42

c) y =

1 5

2−x

9 − x2 x 2 − 3x + 2 x +1

b) y =

d) y =

x2 + x +1

3 − 2x − 5x 2 x +1 x −1

- Năng lực tự học - Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo

TCN: không có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn d) TCĐ: x = 1

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TCN: y = 1

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

N

Hoạt động 4: Vận dụng

Y

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số - Năng lực tự học −4 x + 3 x+3

C. y =

x+3 x2 − 9

D. y =

3x + 1 x −3

Đ

Câu 2: A

vấn đề.

- Năng lực tính toán

G

Câu 1: B

hiện và giải quyết

Câu 3: C

−2 x + 3 , giao điểm x+5

TR ẦN

H

Câu 2. Cho hàm số y = của hai tiệm cận là

D. I(1;-2)

10

00

C. I(-2;1)

B. I(-2;-5)

B

A. I(-5;-2)

2+

3

Câu 3. Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ

y=

x+2 sao cho tổng khoảng x−2

cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất

A. M(1;-3)

B. M(2;2)

C. M(4;3)

D. M(0;-1)

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

thị hàm số

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. y =

TP .Q

−3 x + 3 x−3

ẠO

A. y =

Ư N

HS:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

ÁN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TO

- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Nhắc lại cách tính giới hạn của hàm số.

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

lời các câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát

U

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả nào có tiệm cận đứng x = −3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

- GV: Chuẩn bị bài mới “Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số”

Trang 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ngày dạy:

ÁN

Ngày soạn :

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

Tuần

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Tiết 13

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.

Trang 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

ax + b . cx + d

N

y=

H Ơ

Kĩ năng:

N

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

Y

− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.

TP .Q ẠO

Năng lực cần đạt:

Đ

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Ư N

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

H

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

TR ẦN

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

B

hoạt động nhóm.

2+

3

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

10

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

00

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

H. Nhắc lại định lí về tính đơn điệu, cực trị của hàm số?

C

3. Giảng bài mới:

A

Hoạt động 1: Khởi động

H

Ó

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, cách khảo

Í-

sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

TO

• GV cho HS nhắc lại cách thực hiện I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ

từng bước trong sơ đồ.

1. Tập xác định

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

ID Ư

Ỡ N

H1. Nêu một số cách tìm tập xác định 2. Sự biến thiên

BỒ

U

− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

của hàm số?

– Tính y′.

Đ1.

– Tìm các điểm tại đó y′ = 0 hoặc y′ không

– Mẫu khác 0

xác định.

–Biểu thức trong căn bậc hai không âm.

– Tìm các giới hạn đặc biệt và tiệm cận (nếu

Năng lực cần đạt - Năng lực nhận biết. - Năng lực giao tiếp.

H2. Nhắc lại định lí về tính đơn điệu và có).

Trang 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

cực trị của hàm số?

– Lập bảng biến thiên.

Đ2. HS nhắc lại.

– Ghi kết quả về khoảng đơn điệu và cực trị

3. Đồ thị

Đ3. HS nhắc lại.

– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục

N

thị hàm số ?

H Ơ

N

H3. Nhắc lại cách tìm tiệm cận của đồ của hàm số.

– Xác định tính tuần hoàn (nếu có) của hàm

– Tìm giao điểm với trục tung:

số.

Y

Đ4.

U

– Xác định tính đối xứng của đồ thị (nếu có).

ẠO

TP .Q

với các trục toạ độ ?

định ở trên để vẽ.

G

– Tìm giao điểm với trục hoành:

Ư N

→ Giải pt: y = 0, tìm x.

TR ẦN

H

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

VÀ HÀM PHÂN THỨC

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

1. Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

- Năng lực tính toán

2+

*D=R

ẤP

* Sự biến thiên

Ó H

 x = −2 y′ = 0 ⇔  x = 0

A

C

+) y′ = 3 x 2 + 6 x

Í-

+) lim y = −∞ ; lim y = +∞

số y = x 3 + 3 x 2 − 4

- Năng lực sáng tạo

x →+∞

ÁN

Ỡ N

G

TO

+) BBT

VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm

biết, hợp tác.

-L

x →−∞

10

00

theo sơ đồ.

3

B

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

– Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác

→ Cho x = 0, tìm y.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H4. Nêu cách tìm giao điểm của đồ thị toạ độ.

BỒ

ID Ư

+) x = 0 ⇒ y = –4  x = −2 y=0⇔  x = 1

* Đồ thị

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

- Năng lực phát

HS:

vấn đề.

N

1

Câu 1: B

- Năng lực tính

5

U

toán

TP .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-2

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

ẠO

-4

B. y = x 3 − 3 x

C. y = − x 3 + 2 x

D. y = − x3 − 2 x

G

Đ

A. y = x 3 + 3 x

TR ẦN

H

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

00

B

- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các tính chất hàm số đã học. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

10

hàm số y = − x 3 + 3x

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

- GV: yêu cầu HS làm BT1 a, b SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

hiện và giải quyết

2

Y

lời các câu hỏi trắc nghiệm

N

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hoạt động của GV và HS

Ngày soạn :

Ngày dạy:

Tuần

Trang 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tiết 14

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)

N

I. MỤC TIÊU:

H Ơ

Kiến thức:

N

− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.

TP .Q

ax + b . cx + d

ẠO

Kĩ năng: − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.

G

Ư N

− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

H

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

TR ẦN

Năng lực cần đạt:

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

B

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

10

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

00

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

2+

3

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

ẤP

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

C

hoạt động nhóm.

A

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H

Ó

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Í-

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?

ÁN

3. Giảng bài mới:

TO

Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta tiếp tục khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, nhận dạng các

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y=

U

Y

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

Ỡ N

dạng đồ thị của hàm số bậc ba.

BỒ

ID Ư

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận

theo sơ đồ.

Trang 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

VÀ HÀM PHÂN THỨC

biết, hợp tác.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính

1. Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

+D=R

VD2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm

+ y′ = −3( x − 1)2 − 1 < 0, ∀x

số y = − x 3 + 3 x 2 − 4 x + 2

toán - Năng lực sáng

N

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

tạo

+ lim y = +∞ ; lim y = −∞

H Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x →+∞

N

x →−∞

ẠO Đ

+x=0⇒y=2

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc ba

Ỡ N

G

TO

Hoạt động 4: Vận dụng

ID Ư

BỒ

Ư N

+ Đồ thị

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

y=0⇔x=1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

+ BBT

Hoạt động của GV và HS

GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào? a) y = x 3 − x

b) y = x 3 + x

c) y = − x 3 − x d) y = − x 3 + x • Các nhóm thảo luận và trả lời

Trang 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng Câu 1.

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán

a) a > 0, ∆ > 0 b) a > 0, ∆ < 0 2

c) a < 0, ∆ < 0 d) a < 0, ∆ > 0

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ

N

1

A. y = − x3 + 1

Y

Câu 1: A

U

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

TP .Q

B. y = −2 x 3 + x 2

ẠO

C. y = 3 x 2 + 1

Đ H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. y = −4 x 3 + 1

TR ẦN

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:

B

- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số bậc ba.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

- GV: yêu cầu HS làm BT1c, d SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS:

N

-2

lời các câu hỏi trắc nghiệm

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Ngày soạn :

Ngày dạy:

Tuần

Trang 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tiết 15

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

N

(tiếp)

H Ơ

I. MỤC TIÊU:

N

Kiến thức:

Y

− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.

TP .Q

ax + b . cx + d

ẠO G

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

Đ

Kĩ năng:

Ư N

− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.

H

− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

TR ẦN

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt:

B

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

00

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

10

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

2+

3

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

ẤP

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

C

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

A

hoạt động nhóm.

H

Ó

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Í-

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

y=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ÁN

H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?

TO

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

Ỡ N

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương, nhận

BỒ

ID Ư

dạng các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận

Trang 51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

theo sơ đồ.

VÀ HÀM PHÂN THỨC

biết, hợp tác.

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

2. Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)

- Năng lực tính

+D=R

VD3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm

+ y′ = 4 x ( x 2 − 1)

số:

N

H Ơ

N Y U TP .Q

x →+∞

G Ư N H TR ẦN

+ Đồ thị

B

x = − 3 x = 0 ⇒ y = –3, y = 0 ⇔  x = 3

10

xứng.

00

Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối

2+

3

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước VD4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm

ẤP

theo sơ đồ.

C

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

Ó

A

+D=R

3 x4 − x2 + 2 2

-L

Í-

y′ = 0 ⇔ x = 0

H

+ y′ = −2 x ( x 2 + 1)

số y = −

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

+ BBT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ lim y = −∞ ; lim y = −∞

TO

+ BBT

x →+∞

ÁN

x →−∞

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ lim y = +∞ ; lim y = +∞ x →−∞

- Năng lực sáng tạo.

y = x4 − 2x2 − 3

 x = −1 y′ = 0 ⇔  x = 1  x = 0

toán

+ Đồ thị x=0⇒y=

3 2

y=0⇔x=±1

Trang 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.

ẠO Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học

H

Hoạt động của GV và HS

TR ẦN

Ư N

Hoạt động 4: Vận dụng GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào?

Câu 1.

a) y = x 4 − x 2 b) y = x 4 + x 2

B 00

c) y = − x 4 − x 2 d) y = − x 4 + x 2

- Năng lực tính

2+

3

a) a > 0, ab < 0 b) a > 0, ab > 0

ẤP

c) a < 0, ab > 0 d) a < 0, ab < 0

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ

toán -2

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? B. y = x 4 − 2 x 2 + 1

C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1

D. y = x 4 + 3 x 2 + 1

H

Ó

A

C

4 2 sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả A. y = − x + 3 x + 1

-L

Câu 1: C

Í-

HS:

hiện và giải quyết vấn đề.

1

10

• Các nhóm thảo luận và trả lời

lời các câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát

2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

TO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương.

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương

BỒ

ID Ư

Ỡ N

- GV: yêu cầu HS làm BT 2 SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại

Trang 53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ngày dạy:

H Ơ

Ngày soạn :

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

N

Tuần

TP .Q

U

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)

ẠO

I. MỤC TIÊU: − Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.

G

H

ax + b . cx + d

TR ẦN

y=

Ư N

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

Kĩ năng:

00

− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.

B

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

10

− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

2+

3

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

ẤP

Năng lực cần đạt:

C

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

A

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

H

Ó

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

Í-

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Kiến thức:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

ÁN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

TO

hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiết 16

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động

Trang 54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bài học

hôm nay, chúng ta sẽ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ

ax + b cx + d

y=

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

( c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 ) , nhận dạng các dạng đồ thị của hàm số

y=

thị hàm số

ax + b . cx + d

H Ơ

N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Y

Hoạt động của GV và HS

N

Hoạt động 3: Luyện tập

3. Hàm số y =

+ D = R \ {–1}

Đ

số y =

+ TCĐ: x = –1

TCN: y = –1

−x + 2 x +1

TR ẦN

+ BBT +∞

−∞

00

B

+∞

10

−∞

ẤP

x=0⇒y=2 , y=0⇔x=2

2+

3

+ Đồ thị

C

Giao điểm của hai tiệm cận I (-1; -1) là

A

tâm đối xứng của đồ thị

toán

-L

Í-

H

Ó

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước VD6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm theo sơ đồ. x−2 số y = • Các nhóm thực hiện và trình bày. 2x +1

tạo.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

( x + 1)2

- Năng lực tính

VD5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm - Năng lực sáng

< 0, ∀x ≠ –1

G

3

(c ≠ 0, ad – bc ≠ 0)

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ y′ = −

ax + b cx + d

ẠO

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

biết, hợp tác.

Ư N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

 1 + D = R \ −   2 + y′ =

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

VÀ HÀM PHÂN THỨC

theo sơ đồ.

TP .Q

U

• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận

5

(2 x + 1)2

+ TCĐ: x = −

> 0, ∀x ≠ −

1 2

1 1 TCN: y = 2 2

+ BBT

Trang 55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 2

+∞

+∞

1 2

N

−∞

+ Đồ thị

Y TP .Q

U

 1 1 Đồ thị hàm số nhận điểm I  − ;   2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

làm tâm đối xứng.

ẠO

GV: yêu cầu HS tìm hiểu các dạng đồ

Đ

thị của hàm số bậc nhất trên bậc nhất

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

G

SGK/41

TR ẦN

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào? Câu 1.

4

- Năng lực phát

00 10

2x +1 2x +1 b) y = x −1 x +1

2

hiện và giải quyết

-5

5

2+

• Các nhóm thảo luận và trả lời b) ad – bc > 0, TCĐ: x = -1

-6

Í-

H

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ A. y =

-L

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

ÁN

C. y =

−2 x + 1 2x +1

B. y =

−x x +1

−x +1 x +1

D. y =

−x + 2 x +1

TO

HS:

toán

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Ó

A

C

ẤP

-4

lời các câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực tính

-2

a) ad - bc < 0, TCĐ: x = 1, TCN: y = 2 TCN: y = 2

vấn đề.

1

3

a) y =

- Năng lực tự học

B

Tìm các tiệm cận của chúng:

Năng lực cần đạt

Câu 1: C

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

x = 0 ⇒ y = –2 , y = 0 ⇔ x = 2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1 2

H Ơ

−∞

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số nhất biến.

- GV: yêu cầu HS làm BT 3 SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại

BỒ

ID Ư

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Trang 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

Ngày dạy:

Tuần

G Ư N

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)

TR ẦN

H

Tiết 17 I. MỤC TIÊU:

00

− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.

B

Kiến thức:

10

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

2+

3

ax + b . cx + d

ẤP

y=

C

Kĩ năng:

A

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

H

Ó

− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.

Í-

− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Ngày soạn :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

ÁN

Năng lực cần đạt:

TO

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Trang 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Đ.

N

H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số: y = x 2 + 2 x − 3, y = − x 2 − x + 2 ? 4

N

 2

H Ơ

(1; 0 ) ,  − 5 ; − 7  .

U

Y

3. Giảng bài mới:

TP .Q

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về sự tương giao của các đồ thị.

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Năng lực cần đạt

G

Ư N

THỊ 1. Cho 2 hàm số

- Năng lực giao

y = f ( x ) , ( C1 )

tiếp.

TR ẦN

• (1) được gọi là phương trình hoành độ

biết.

H

giao điểm của hai đồ thị. giao điểm của hai đồ thị. • Các nhóm thảo luận và trình bày.

y = g ( x ) , ( C2 )

Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và (C2), (1)

00

B

H1. Nhắc lại cách giải phương trình ta giải phương trình: f(x) = g(x) bằng đồ thị đã biết ?

10

Giả sử (1) có các nghiệm là x0, x1, …

Đ1. Vẽ các đồ thị trên cùng một hệ trục. Khi

các

giao

điểm

3

đó,

Dựa vào đồ thị để kết luận.

2+

M0 ( x0 ; f ( x0 ) ) , M1 ( x1; f ( x1 ) ) ,

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

• GV giới thiệu phương pháp

Nhận xét: Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của (C1), (C2). 2. Xét PT: F(x, m)=0

(1)

– Biến đổi (1) về dạng: f(x) = g(m)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

• Từ KTBC, GV cho HS nêu cách tìm III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ - Năng lực nhận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 1: Khởi động

(2)

– Khi đó (2) có thể xem là pt hoành độ giao

điểm của 2 đồ thị: (C): y = f(x), (d): y = g(m) (trong đó y = f(x) thường là hàm số đã được khảo sát và vẽ đồ thị, (d) là đường thẳng cùng phương với trục hoành). – Dựa vào đồ thị (C), từ số giao điểm của (C)

BỒ

và (d) ta suy ra số nghiệm của (2), cũng là số nghiệm của (1).

Hoạt động 3: Luyện tập

Trang 58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

VD7. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai - Năng lực nhận

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

hàm số:

biết, hợp tác.

H1. Lập pt hoành độ giao điểm?

a) y = x 3 − 3 x 2 + 5 (C1)

- Năng lực tính

H Ơ

N

Y

H

Ư N

y = −3 x + 1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

x2 x −1

c) y =

2  3 x = 0 ⇔  x − 3x = 0 ⇔  x = 3 x ≠ 1

ẠO

y = −x2 + 2x + 4

2x − 4 = −x2 + 2x + 4 x −1

U

tạo

B

1 2

00

⇔ (2 x − 1)2 = 0 ⇔ x =

TR ẦN

x2 = −3 x + 1 x −1

H2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?

VD8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 (C). Dựa vào đồ thị, biện

2+

• GV hướng dẫn HS biện luận số giao

10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2x − 4 x −1

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

⇔ 3 x 3 − 5 x 2 + 8 = 0 ⇔ x = –1

- Năng lực sáng

TP .Q

b) y =

Đ1. a) x 3 − 3 x 2 + 5 = −2 x 3 + 2 x 2 − 3

c)

toán

y = −2 x 3 + 2 x 2 − 3 (C2)

• Chú ý điều kiện mẫu khác 0.

b)

N

• Cho HS thực hiện.

• Hướng dẫn HS giải pt bậc ba.

ẤP

điểm của (C) và (d).

C

Đ2. HS thực hiện nhanh.

x 3 + 3 x 2 − 2 = m (1)

A

luận theo m số nghiệm của phương trình:

Í-

H

Ó

 m < −2 +)  : (1) có 1 nghiệm m > 2

ÁN

-L

 m = −2 +)  : (1) có 2 nghiệm m = 2

TO

+) –2 < m < 2: (1) có 3 nghiệm

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Năng lực cần đạt

BỒ

ID Ư

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng 3

Năng lực cần đạt

2

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = x - 3x + 1. Đồ thị - Năng lực tự học sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm - Năng lực phát lời các câu hỏi trắc nghiệm

Trang 59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

phân biệt khi

hiện và giải quyết

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS:

A. -3 < m < 1

Câu 1: B

C. m > 1

B. −3 ≤ m ≤ 1 vấn đề. - Năng lực tính D. m < -3

H Ơ

N

toán

N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

U

Y

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: phương trình hoành độ giao điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G Ư N H TR ẦN B 00 10

Ngày dạy:

2+

3

Ngày soạn : Tuần

Tiết 18

A

C

ẤP

LUYỆN TẬP : “KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ”

Ó

I. MỤC TIÊU:

Í-

H

Kiến thức: Củng cố:

-L

− Sơ đồ khảo sát hàm số.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- GV: yêu cầu HS làm BT4,5 SGK/44 chuẩn bị cho tiết luyện tập.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

y=

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

- Nhấn mạnh: Cách xét sư tương giao giữa hai đồ thị. Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của

ax + b . cx + d

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Kĩ năng: − Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình. − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. − Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt:

Trang 60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

N

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

H Ơ

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

Y

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

TP .Q ẠO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

G

3. Giảng bài mới:

Ư N

Hoạt động 1: Khởi động

H

Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, ax + b . cx + d

TR ẦN

bậc bốn trùng phương và hàm số y =

B

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

00

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

10

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

2+

3

H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 1 / 43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận hàm số

ẤP

thị hàm số bậc ba?

Ó

a)

- Năng lực tính - Năng lực sáng

y

H

4

tạo

+∞ 2

-L

Í-

−∞

ÁN

+∞

−∞

–2 –1 O

1

2

x

TO

G Ỡ N ID Ư

b) y = x 3 + x 2 + 9 x

toán

A

Đ1.

b)

a) y = 2 + 3x − x 3

C

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

biết, hợp tác.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

−∞

BỒ

U

hoạt động nhóm.

+∞ +∞

−∞

H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 2/43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận thị hàm số bậc bốn trùng phương?

Trang 61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

hàm số

biết, hợp tác.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

b) y = −2 x 2 − x 4 + 3

a) y = x 4 − 2 x 2 + 2

- Năng lực tính toán

Đ1. 8

tạo

7

−∞

+∞

N

- Năng lực sáng

y 9

6

H Ơ

a)

5 4 3

+∞

1 -2

N

2

-3

x

-1

1

2

3

Y

+∞

b) y 3

+∞

2

1 x -1

1

2

Đ

-2

-1

G

−∞

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−∞

thị hàm số nhất biến?

TR ẦN

H

H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 3/ 43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận hàm số

• Các nhóm thực hiện và trình bày.

1− 2x 2x − 4

b) y =

−x + 2 2x +1

00

B

a) y =

y

2+

3

3

+∞

-4

-3

1

ẤP H

6

7

y

2

1 x

O

-3

-2

1 2

-1

1

2

3

4

5

-1

-2

-3

TO

ÁN

5

3

+∞

−∞

4

-4

Í-

1 2

3

-3

+∞

-L

2

-2

Ó

1 − 2

−∞

1 -1

A

b)

x

-1

C

−∞

toán

2

O

-2

- Năng lực tính

tạo

4

+∞

−∞

biết, hợp tác.

- Năng lực sáng

10

Đ1. a)

Hoạt động 4: Vận dụng

Ỡ N

G

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

ID Ư

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.

BỒ

ẠO

−∞

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

-1

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

- Năng lực tự học - Năng lực phát

2

lời các câu hỏi trắc nghiệm

hiện và giải quyết

HS:

1

Câu 1: A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

vấn đề. - Năng lực tính

-2

Trang 62

Năng lực cần đạt

toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3

B. y = x 3 + 3 x

C. y = x 3 − 3 x

D. y = x 3 − 3 x

H Ơ

A. y = x + 3 x

N

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Y

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TP .Q

- GV: Làm tiếp bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK/ 44 chuẩn bị tiếp cho tiết luyện tập.

Ngày dạy:

10

Ngày soạn :

LUYỆN TẬP: “ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ” (tiếp)

ẤP

Tiết 19

2+

3

Tuần

Ó

Kiến thức: Củng cố:

A

C

I. MỤC TIÊU:

Í-

H

− Sơ đồ khảo sát hàm số.

-L

− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ax + b . cx + d

TO

ÁN

y=

Kĩ năng:

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

- Nhấn mạnh: Các bước khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của các hàm số.

− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình. − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. − Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt: − Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Trang 63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

N

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

H Ơ

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

N

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

Y

hoạt động nhóm.

TP .Q

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

ẠO

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

Đ

3. Giảng bài mới:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 1: Khởi động

Ư N

Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và

H

tương giao giữa các đồ thị

TR ẦN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

B

Hoạt động của GV và HS

00

H1. Phương trình trục hoành? Nêu mối Bài 4/44. Bằng cách khảo sát hàm số, hãy tìm - Năng lực nhận biết, hợp tác.

trình và số giao điểm của đồ thị hàm số

- Năng lực tính

10

quan hệ giữa số nghiệm của phương số nghiệm của các phương trình sau:

2+

3

a) x3 − 3x 2 + 5 = 0

ẤP

và trục hoành?

C

Đ1.

c) 2 x 2 − x 4 = −1

toán - Năng lực sáng tạo

A

+) Trục hoành có phương trình y = 0

b) − 2 x 3 + 3 x 2 − 2 = 0

H

Ó

+) Biến đổi phương trình về dạng

Í-

f ( x) = 0

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

+) Số nghiệm của phương trình bằng số

điểm

của

ÁN

giao

đồ

thị

hàm

số

TO

y = f ( x ) , ( C ) và trục hoành. a) Một nghiệm

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

BỒ

ID Ư

b)Một nghiệm

c) Hai nghiệm

H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?

Bài 5/ 44.

- Năng lực nhận

Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ nhanh đồ a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: biết, hợp tác. thị hàm số.

H2. Biến đổi phương trình?

Trang 64

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

y = − x 3 + 3x + 1 .

- Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm - Năng lực sáng

Đ2. x 3 − 3 x + m = 0

của phương trình sau theo m x 3 − 3 x + m = 0 y

H3. Biện luận số giao điểm của (C) và (d)?

1

2

3

U

-2

TP .Q ẠO

 m = −2 +)  : pt có 2 nghiệm m = 2

Đ

H1. Mối quan hệ giữa tính đơn điệu của

mx − 1 2x + m

H

hàm số và dấu của đạo hàm?

Bài 6/ 44. Cho hàm số y =

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+) –2 < m < 2: pt có 3 nghiệm

- Năng lực nhận biết, hợp tác.

TR ẦN

a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham - Năng lực tính số m, hàm số luôn đồng biến trên từng toán

Đ1.

 m D = ℝ \ −   2 m2 + 2 y'= > 0 , ∀x ∈ D 2 ( 2x + m)

B

khoảng xác định của nó.

- Năng lực sáng

(

10

00

b) Xác định m để TCĐ của nó đi qua điểm tạo

)

2+

H2. Cách xác định TCĐ của đồ thị hàm

3

A −1; 2

ẤP

số? Khi nào một điểm thuộc đồ thị hàm

khi m = 2.

C

số cho trước ?

c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

(

)

H

m 2

Í-

TCD : x = −

Ó

A

Đ2.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O

-1

Y

-2

N

x -3

 m < −2 : pt có 1 nghiệm +)  m > 2

m = −1 2 ⇔m=2

ÁN

-L

A −1; 2 ∈ TCD ⇔ −

TO

H3. Khi m= 2, khảo sát sự biến thiên của hàm số?

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

2

m+1

Đ3.

ID Ư

Đ3. Khi m= 2 thì y =

BỒ

tạo

N

⇔ − x 3 + 3x + 1 = m + 1

2x −1 2x + 2

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao - Năng lực tự học

Trang 65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng - Năng lực phát lời các câu hỏi trắc nghiệm

A. 0

HS:

Câu 2. Số giao điểm của đường cong y = vấn đề.

Câu 1: C

x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x - Năng lực tính

C. 3

hiện và giải quyết

D. 1

Câu 2: D

H Ơ

N

B. 2

toán

N

bằng C. 3

D.1

Y

B. 2

TP .Q

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

ẠO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

- GV: Làm tiếp bài 7, 8, 9 SGK/ 44 chuẩn bị tiếp cho tiết luyện tập.

Ngày dạy:

Í-

Ngày soạn :

ÁN

LUYỆN TẬP: “ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ” (tiếp)

TO

Tiết 20

-L

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

- Nhấn mạnh: Cách giải dạng toán tương giao của 2 đồ thị hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. 0

I. MỤC TIÊU:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Kiến thức: Củng cố: − Sơ đồ khảo sát hàm số. − Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức

y=

ax + b . cx + d

Kĩ năng: − Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.

Trang 66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.

N

− Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

H Ơ

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

N

Năng lực cần đạt:

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Đ

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.

ẠO

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ư N

hoạt động nhóm.

H

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TR ẦN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

B

3. Giảng bài mới:

00

Hoạt động 1: Khởi động

2+

trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.

3

10

Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, phương

ẤP

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

A

C

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

H

Ó

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt - Năng lực nhận

số?

biết, hợp tác.

-L

Í-

H1. Khi nào 1 điểm thuộc đồ thị hàm Bài 7/44. Cho hàm số

ÁN

Đ1.

y=

1 4 1 2 x + x +m 4 2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Năng lực tính

TO

Điểm (-1;1) thuộc đồ thị hàm số khi và a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị hàm toán số đi qua điểm - Năng lực sáng 1 1 1 chỉ khi + + m = 1 ⇔ m = (-1;1). 4 2 4 tạo H2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.

U

Y

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

hàm số khi m=1

Đ2. Khi m = 1 thì y =

(C) khi m=1.

1 4 1 2 x + x +1 4 2

H3. Để viết phương trình tiếp tuyến, ta

Trang 67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại

điểm có tung độ bằng

7 . 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

cần biết những yếu tố nào?

Đ3.

N

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm

N Y TP .Q

+ ) x0 = 1 ⇒ y ' ( x0 ) = 2

7 1 = 2x − 4 4 + ) x0 = −1 ⇒ y ' ( x0 ) = −2

Đ Ư N

G

7 1 = −2 x − 4 4

- Năng lực nhận

TR ẦN

H1. Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại Bài 8/44. Cho hàm số

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

PTTT : y = −2 ( x + 1) +

ẠO

PTTT : y = 2 ( x − 1) +

biết, hợp tác.

y = x 3 + ( m + 3) x 2 + 1 − m

Đ1.

a) Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -

y ' = 3 x 2 + 2 ( m + 3) x

1.

y '' = 6 x + 2 ( m + 3)

b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành

Hàm số đạt cực đại tại x= -1

tại x = -2.

- Năng lực tính toán - Năng lực sáng

2+

tạo

C

ẤP

 y ' ( −1) = 0 ⇔  y '' ( −1) < 0

3

10

00

B

x0 ?

Í-

H

Ó

A

3 − 2 ( m + 3) = 0 3 ⇔ ⇔m=− 2 −6 + 2 ( m + 3) < 0

ÁN

hoành tại x0 ?

-L

H2. Điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

Đ2.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại x=-2

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

7 1 1 7 ⇒ x04 + x02 + 1 = 4 4 2 4 ⇒ x0 = ±1

U

y0 =

H Ơ

Theo giả thiết

3

2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇔ ( −2 ) + ( m + 3)( −2 ) + 1 − m = 0

⇔m=−

5 3

H1. Khi nào một điểm thuộc đồ thị hàm số cho trước ?

Đ1.

( 0; −1) ∈ ( G ) ⇔ m = 0

Bài 9/44. Cho hàm số y =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x −1

- Năng lực nhận biết, hợp tác.

a) Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm - Năng lực tính (0;-1).

Trang 68

( m + 1) x − 2m + 1

toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Năng lực sáng hàm số ứng với m tìm được ở câu a?

N

c) Viết Phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên

x +1 x −1

tại giao điểm với trục tung

H Ơ

Đ2.Với m = 0 thì y =

tạo

với m vừa tìm được.

N

H3. Viết phương trình tiếp tuyến cần

Y

biết những yếu tố nào?

TP .Q

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm

ẠO

Theo giả thiết

Đ

x0 = 0 ⇒ y0 = −1 ; y ' ( x0 ) = −2

G Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

PTTT : y = −2 ( x − 0 ) − 1 = −2 x − 1

TR ẦN

H

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

HS:

thị hàm số với trục tung bằng:

00

lời các câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát hàm số y = x − 1 tại điểm giao điểm của đồ x +1 hiện và giải quyết

10

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

B

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị - Năng lực tự học

2+

3

vấn đề.

ẤP

Câu 1: B

C. 1

H Í-L ÁN

y=

4 tại điểm có hoành đo x = - 1 có 0 x −1

phương trình là: A. y = -x - 3 C. y = x -1

B. y = -x + 2 D. y = x + 2

G

TO

toán

D. -1

Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Ó

A

C

Câu 2: A

B. 2 - Năng lực tính

A. -2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Đ3.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách giải các dạng toán đã làm - GV: Làm các bài tập phần “Ôn tập chương I”.

Trang 69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày dạy:

Ư N

G

ÔN TẬP CHƯƠNG I

H

I. MỤC TIÊU:

TR ẦN

Kiến thức: Củng cố: − Tính đơn điệu của hàm số..

B

− Cực trị của hàm số.

00

− Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và đường tiệm cận.

10

− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

2+

3

Kĩ năng:

C

bậc nhất trên bậc nhất.

ẤP

− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương và hàm phân thức

A

− Giải các bài toán về tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

H

Ó

nhất của hàm số, tương giao giữa đồ thị 2 hàm số và phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm

Í-

s ố.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Tiết 21

Đ

ẠO

Tuần

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

ÁN

Năng lực cần đạt:

TO

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác..

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ngày soạn :

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và làm việc nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Trang 71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

N

3. Giảng bài mới:

H Ơ

Hoạt động 1: Khởi động

N

Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và một

Y

số bài toán liên quan.

TP .Q +) Hàm số đồng biến trên K khi và chỉ khi biết, hợp tác.

Đ1.

y ' > 0, ∀x ∈ K .

H2. Nêu cách tìm CĐ, CT của hàm số

+) Hàm số nghịch biến trên K khi và chỉ khi toán

dựa vào đạo hàm?

y ' < 0, ∀x ∈ K .

H

TR ẦN

- Năng lực sáng

B

t ạo

10

2+

3

số ?

- Năng lực tính

00

H3. Nêu cách tìm TCĐ, TCN và sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm

Ư N

nghịch biến ?

Đ2.

ẤP

Đ3. + ) lim y = y0 , lim y = y0

C

x →−∞

⇒ TCD : x = x0

H

x → x0

Í-

x → x0

Ó

+ ) lim− y = ∞ , lim+ y = ∞

A

x →−∞

⇒ TCN : y = y0

-L

H1. Nêu các bước khảo sát sự biến Bài 6 /45.

ÁN

thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba ?

- Năng lực nhận

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác. - Năng lực tính

(C) của hàm số

toán

G

TO

Đ1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = − x3 + 3 x 2 + 9 x + 2

Ỡ N ID Ư

- Năng lực nhận

G

H1. Điều kiện để hàm số đồng biến, I. Lý thuyết

Năng lực cần đạt

H2. Tính f’(x), đưa bất phương trình về dạng BPT bậc hai?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 3: Luyện tập

f ( x ) = − x3 + 3 x 2 + 9 x + 2

BỒ

U

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

b) Giải bất phương trình f ' ( x − 1) > 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm

- Năng lực sáng t ạo

có hoành độ x0 , biết rằng f '' ( x0 ) = −6

Đ2.

Trang 72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

f ' ( x ) = −3 x 2 + 6 x + 9

N

f ' ( x − 1) = −3 x 2 + 12 x f ' ( x − 1) > 0 ⇔ 0 < x < 4

H Ơ

H3. Tính f’’(x), tìm x0 , y0 , y ' ( x0 ) ?

Y

N

Đ3.

TP .Q

f '' ( x ) = −6 ⇔ x = 2 x0 = 2 ⇒ y0 = 24, y ' ( x0 ) = 9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?

ẠO

PTTT : y = 9 x + 6

Đ

Bài 7/45.

- Năng lực nhận

Ư N

G

Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ nhanh đồ a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác. - Năng lực tính

hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 1

H2. Biến đổi phương trình?

b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của toán - Năng lực sáng m phương trình x3 + 3 x 2 + 1 = t ạo 2

TR ẦN

Đ2. x3 + 3 x 2 + 1 =

H

thị hàm số.

m 2

10

00

B

H3. Biện luận số giao điểm của (C) và c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (d)? cực đại và cực tiểu của đồ thị (C)

3

Đ3.

ẤP C A

Ó

m = 2 +)  : pt có 2 nghiệm  m = 10

2+

m < 2 +)  : pt có 1 nghiệm  m > 10

H

+) 2 < m < 10: pt có 3 nghiệm

Í-

H4. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị và viết

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm

TO

Đ4.

ÁN

đó?

Tọa độ 2 điểm cực trị là A(0;1) và B(-

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

f '' ( x ) = −6 x + 6

BỒ

ID Ư

Ỡ N

2;5)

Phương trình đường thẳng AB

y = −2 x + 1

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm - Năng lực tự học hiện và giải quyết

A. Song song với đường thẳng x = 1.

vấn đề.

Câu 1: B

B. Song song với trục hoành.

- Năng lực tính

Câu 2: B

C. Có hệ số góc dương.

toán

TP .Q

U

Y

N

HS:

D. Có hệ số góc bằng – 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Câu 2. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên

G

số góc nhỏ nhất bằng: B. -3

Ư N

A. 3

D. -1

TR ẦN

H

C. 1

B

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

00

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

10

- Nhấn mạnh: Cách viết phương trình tiếp tuyến và sử dụng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của

2+

3

PT

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

- GV: Làm tiếp các bài tập phần “Ôn tập chương I”.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 , tiếp tuyến có hệ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Năng lực phát

1 3 x − 2 x 2 + 3x − 5 3

N

lời các câu hỏi trắc nghiệm

số y =

H Ơ

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

Trang 74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn :

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Ngày dạy:

TP .Q

Tiết 22

ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)

ẠO Đ

I. MỤC TIÊU:

G Ư N

− Tính đơn điệu của hàm số.. − Cực trị của hàm số. − Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

B

Kĩ năng:

TR ẦN

− Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và đường tiệm cận.

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiến thức: Củng cố:

00

− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương và hàm phân thức

10

bậc nhất trên bậc nhất.

2+

3

− Giải các bài toán về tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

ẤP

nhất của hàm số, tương giao giữa đồ thị 2 hàm số và phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm

C

s ố.

Ó

H

Năng lực cần đạt:

A

Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.

Í-

− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác..

ÁN

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

TO

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Tuần

Ỡ N

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và làm

BỒ

ID Ư

việc nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập) 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động

Trang 76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài học hôm nay, chúng ta tiếp tục chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan.

N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Y

Hoạt động của GV và HS

N

H Ơ

Hoạt động 3: Luyện tập

H1. Điều kiện để hàm số đồng biến, Bài 8/46. Cho hàm số

U

- Năng lực tính

ẠO

m để hàm số đồng biến trên tập xác định.

G

Ư N

H

TR ẦN

⇔ ∆'≤ 0

B

⇔ 9m 2 − 18m + 9 ≤ 0 ⇔ m = 1

10

CT ?

00

H2. Tìm điều kiện để hàm số có CĐ,

2+

3

Đ2. Hàm số có CĐ, CT khi và chỉ khi y’= 0

ẤP

có 2 nghiệm phân biệt

A

C

∆ ' > 0 ⇔ 9m 2 − 18m + 9 > 0 ⇔ m ≠ 1

H

Ó

H3. Tính y’’. Đưa về BPT bậc hai ?

Í-

Đ3.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hàm số đồng biến trên TXĐ khi và chỉ b) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có 1 toán - Năng lực sáng khi cực đại và 1 cực tiểu? t ạo y ' ≥ 0, ∀x ∈ ℝ c) Xác định m để f '' ( x ) > 6 x ⇔ 3 x 2 − 6mx + 6m − 3 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ

ÁN

-L

f '' ( x ) = 6 x − 6m , f '' ( x ) > 6 x ⇔ m < 0

TO

H1. Nêu các bước khảo sát sự biến Bài 9 /46. thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba ?

- Năng lực tính

G

Ỡ N ID Ư

(C) của hàm số f ( x) =

1 4 3 x − 3x 2 + 2 2

H2. Tính f’’(x), tìm x0 , y0 , y ' ( x0 ) ? Đ2.

Trang 77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

- Năng lực nhận

a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác.

Đ1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

BỒ

TP .Q

f ( x ) = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 a) Xác định biết, hợp tác.

Đ1. y ' = 3 x 2 − 6mx + 6m − 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nghịch biến ?

- Năng lực nhận

f ( x) =

1 4 3 x − 3x 2 + 2 2

toán - Năng lực sáng

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tạo điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình

f '' ( x ) = 0 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

f ' ( x ) = 2 x3 − 6 x , f '' ( x ) = 6 x 2 − 6

c) Biện luận theo m số nghiệm của phương

f '' ( x ) = 0 ⇔ x = ±1

trình x 4 − 6 x 2 + 3 = m

N

+ ) x0 = 1 ⇒ y0 = −1, y ' ( x0 ) = −4

H Ơ

PTTT : y = −4 x + 3

N

+ ) x0 = −1 ⇒ y0 = −1, y ' ( x0 ) = 4

Y

PTTT : y = 4 x + 3

TP .Q

số giao điểm của (C) và (d)?

x4 3 m − 3x 2 + = 2 2 2

Đ G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m < -6: pt có vô nghiệm

Ư N

m = -6: pt có 2 nghiệm

H

-6 < m < 3: pt có 4 nghiệm

TR ẦN

m = 3: pt có 3 nghiệm m > 3: pt có 2 nghiệm

00

B

Hoạt động 4: Vận dụng

10

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

2+

3

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số

ẤP

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

C

lời các câu hỏi trắc nghiệm

A

HS:

H

Ó

Câu 1: A

- Năng lực tự học - Năng lực phát

y = x3 − 3x + 2

A. yCD = 4

B. yCD = 1

C. yCD = 0

D. yCD = −1

Câu 2. Biết đường thẳng y = −2 x + 2 cắt đồ

hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán

3

thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất. Tung độ giao điểm đó là: A. y0 = 4

B. y0 = 0

C. y0 = 2

D. y0 = −1

G

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 2: C

Năng lực cần đạt

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ3.

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

H3. Biến đổi phương trình và Biện luận

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo GV: Tìm m để hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân? HS: m = -1 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách viết phương trình tiếp tuyến và sử dụng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của

PT

Trang 78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO Ngầy dạy:

Tuần

Tiết dạy: 23

10

00

B

KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1

2+

3

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

ẤP

− Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.

A

C

Kĩ năng:

Ó

− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

Í-

H

− Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.

-L

− Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ngày soạn :

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.

TO

Thái độ:

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- GV: Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút

BỒ

ID Ư

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.

III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề

Nhận biết

Trang 79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com TNKQ

2

2

2,0 đ

1,0 đ

Cực trị của hàm số

2

1,0đ 1

1,0 đ GTLN- GTNN

2

3,5đ

1,5đ

1,0 đ

2

1 1,0 đ

1,5đ

2,0đ

1 0,5 đ

ẠO 3,5đ

1,5đ

2,0đ

1,5đ

Ư N

1,5đ

10,0 đ

H

Tổng

G

hàm số

TR ẦN

IV. Đề kiểm tra

B

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)

1 3 x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng. 3

A. (− ∞ ; − 1)

C.

10

00

Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(3 ; + ∞ )

D.

(− ∞ ; − 1) ∪ (3 ; + ∞ )

2+

3

B. (-1 ; 3)

) (

)

  3  3  ∪ B.  0 ; − ; + ∞  2   2  

C.

(

3;+ ∞

)

(

) (

D. − 3 ; 0 ∪

3;+ ∞

H

Ó

A

(

A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3

1 4 x − 3 x 2 − 3 là: Chọn 1 câu đúng. 2

C

ẤP

Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(− ∞ ;1)

ÁN

A.

-L

Í-

Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng. B. (0 ; 1)

TO

Câu 4: Tìm m để hàm số y =

)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Khảo sát và vẽ đồ thị

D. (1; + ∞ )

C. (1 ; 2 )

mx + 4 đồng biến trên từng khoảng xác định. x+m

Ỡ N

G

Điền vào chỗ trống:……………

ID Ư

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =

BỒ

2,5đ

TP .Q

3 1,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiệm cận

N

biến

TL

H Ơ

Sự đồng biến, nghịch

TL

N

TNKQ

Y

TL

U

TNKQ

A. 0

B. 1

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = A. 0

B. – 2

x 2 − 3x trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x +1 C. 2

D. 3

2x + 1 trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. 1− x

C. 1

D. – 5

Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.

Trang 80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. y =

1+ x 1− x

B. y =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2x − 2 x+2

C. y =

1+ x2 1+ x

D. y =

2 x 2 + 3x + 2 2− x

B. y =

2x − 2 x+2

C. y =

x 2 + 2x + 2 1+ x

D. y =

2x 2 + 3 2− x

H Ơ

1+ x 1 − 2x

N

A. y =

N

Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.

D. 4

U

C. 3

Câu 10: Hàm số y = x 4 + x 2 có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. m < −1

A. m > 0

C. m < 0

D. m ≤ 0

TR ẦN

B. m ≠ 0

H

Câu 12: Giá trị của m để hàm số y = mx 4 + 2 x 2 − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.

Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

A. 2

00

B

Chọn 1 câu đúng.

2x + 1 đi qua điểm M(2 ; 3) là. x+m D. 0

3

x +1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x−2

2+

Câu 14: Cho hàm số y =

C. 3

10

B. – 2

B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1

C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)

D. Các câu A, B, C đều sai.

A

C

ẤP

A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.

Í-

H

Ó

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. m > −1

Ư N

B. m ≠ −1

G

A. m = −1

Đ

Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = − x 3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

đều.

ÁN

-L

Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác

TO

Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x − 6) x 2 + 4 trên đoạn [1;3] . .

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. 2

TP .Q

A. 1

Y

Câu 9: Hàm số y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.

A. Phần trắc nghiệm khách quan

BỒ

ID Ư

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT . CHƯƠNG I GT12

Câu

1

2

3

4

Trang 81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A

A

m >2

A

D

A

B

B

A

A

C

B

D

H Ơ

Nội dung

Điểm

1

Ta có y ' = 4 x3 − 4mx

) (

m ; − m 2 + 3m + 2 , C − m ; − m 2 + 3m + 2

)

ẠO

(

Đ

A ( 0;3m + 2 ) , B

2

x +4

0,25đ 0.5

0.25

G

2+

3

10

 x = 1 ∈ [1;3] f '( x) = 0 ⇔   x = 2 ∈ [1;3]

0.5

ẤP

Ta có

C

f (1) = −5 5

Ó

H

f ( 3) = −3 13

A

f ( 2 ) = −8 2

-L

Í-

V ậy

Min y = −8 2 ⇔ x = 2 , Max y = −3 13 ⇔ x = 3

0.25

[1;3]

10đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

[1;3]

0,25đ

Ư N

TR ẦN

2x2 − 6x + 4

0,5đ

B

Ta có f '( x) =

00

2

0.5 đ

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+) Theo giả thiết ta có AB = AC = BC ⇔ m + m 4 = 2 m

m = 0 ( l ) ⇔  m = 3 3 ( tm )

TP .Q

+) Giả sử A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó

U

Y

N

Câu

+) Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

B. Phần tự luận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Trang 82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

Tuần :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bài 1. LUỸ THỪA

G

I. MỤC TIÊU:

Ư N

Kiến thức:

H

− Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ

TR ẦN

không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực. − Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.

B

Kĩ năng:

00

− Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa

10

luỹ thừa.

2+

3

Thái độ:

ẤP

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

C

II. CHUẨN BỊ:

A

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Ó

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

Í-

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, tphast hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Tiết :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

và hoạt động nhóm.

ÁN

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

Ngày soạn :

H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương? Đ.

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động Ta đã được biết về kiến thức lũy thừa ở cấp 2 và được nhắc lại một số tính chất khi học bài “Nhị thức Newton” ở lớp 11. Bài học này sẽ củng cố và hoàn thiện hơn các tính chất của lũy thừa một cách chi tiết và đầy đủ hơn.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

H1. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA

hiện và giải quyết

Đ1.

Cho n là một số nguyên dương.

vấn đề.

=a

;

n

n

(ab) = a .b

N

Y

n thöøa soá

n

a0 = 1; a− n =

• Với a ≠ 0:

n

a a   = n b b

U

-Năng lực ngôn 1 a

-Năng lực tính toán

(a: cơ số, n: số mũ)

Ư N

• 0 0 , 0− n không có nghĩa.

G

Đ

Chú ý:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ngữ.

n

H

• Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất

TR ẦN

tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

hiện và giải quyết

(*) luôn có nghiệm duy nhất.

vấn đề.

Đ1

b) n chẵn:

- Năng lực hợp tác.

2+

x3 = b, x 4 = b ?

+ b > 0: (*) có 2 nghiệm đối nhau.

- Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao

H

Ó

tiếp.

-L

Í-

b < 0 ⇒ VN  +) b = 0 ⇒ x = 0  4 b > 0 ⇒ x = ± b

A

C

ẤP

+) x3 = b luôn có duy nhất 1 nghiệm + b < 0: (*) vô nghiệm. + b = 0: (*) có 1 nghiệm x = 0 với mọi b.

ÁN

• GV hướng dẫn HS biện luận. Từ đó

TO

nêu nhận xét.

• Dựa vào việc giải phương trình 3. Căn bậc n

- Năng lực phát

x n = b , GV giới thiệu khái niệm căn bậc a) Khái niệm

hiện và giải quyết

G

Ỡ N ID Ư

n.

BỒ

- Năng lực phát

3

10

00

B

H1. Dựa vào đồ thị, biện luận số 2. Phương trình x n = b (*) nghiệm của các phương trình: a) n lẻ:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

n

mn

an

- Năng lực hợp tác.

an = a.a....a

• Với a tuỳ ý:

= am −n

TP .Q

(a )

n

am

ẠO

m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1. Luỹ thừa với số mũ nguyên

H Ơ

luỹ thừa với số mũ nguyên dương ?

am .an = am + n ;

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Năng lực phát

*

Cho b ∈ R, n ∈ N (n ≥ 2). Số a đgl căn bậc n vấn đề. của b nếu an = b .

- Năng lực hợp tác.

H1. Tìm các căn bậc hai của 4?

Nhận xét:

- Năng lực ngôn

Đ1. 2 và –2.

• n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất một căn bậc n của b,

• Lưu ý HS phân biệt kí hiệu 2 giá trị kí hiệu

Trang 85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

n

b

ngữ. - Năng lực giao

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

căn bậc n của một số dương.

• n chẵn

• GV hướng dẫn HS nhận xét một số

+ b < 0: không có căn bậc n của b.

tính chất của căn bậc n.

+ b = 0: căn bậc n của 0 là 0.

N

tiếp.

b , còn giá trị âm là − n b .

U

b

=n

a b

TP .Q

a

n

a = nk a

a khi n leû an =   a khi n chaün

H

Ư N

n

nk

n

ẠO

( n a )m = n am ;

TR ẦN

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

thích hợp ?

+ (0,2) .25

- Năng lực giao

H

tiếp - Năng lực tính

-L

Ỡ N

G

Đ2.

TO

tử ?

ÁN

H2. Phân tích các biểu thức thành nhân

ID Ư

+)

a 2

2 −1

(1 + a ) a−3

1− a

⇒B=

−2

=

2 2 a −1

vấn đề.

ngữ.

Í-

⇒ A = 8.

hiện và giải quyết

-Năng lực ngôn

A

= 2−7.29 = 4

- Năng lực phát

- Năng lực hợp tác.

Ó

−9

−9

C

+) (0,2)−4 .25−2 = 54.5−4 = 1 1 +) 128−1.   2

1 + 128 .   2 −1

3

.27−3 = 310.3−9 = 3

−2

2+

−10

.27

−4

- Năng lực tự học

ẤP

1 3

−3

10

Đ1. +)  

−10

00

1 A=  3

B

H1. Biến đổi các số hạng theo cơ số VD1. Tính giá trị của biểu thức

+)

BỒ

a.n b = n ab ;

Đ

+)

n

G

+)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+)

Y

b) Tính chất của căn bậc n

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

n

N

dương là

H Ơ

+ b > 0: có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị

toán

VD2. Rút gọn biểu thức:

- Năng lực sáng tạo

 a 2 2 2  a−3 B=  − (a ≠ 0, a ≠ ±1) . 2 −1 a−1  1 − a−2  (1 + a )

= a 2(a2 − 1)

1 2

a(a − 1)

2

H3. Thực hiện phép tính ?

Trang 86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com VD3. Rút gọn biểu thức:

Đ3.

3

( 3)

5

4 .5 −8 ;

B=

3

3 3

= 3

N

3

A=

U

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu1 . Tính giá trị biểu thức

- Năng lực phát

0

HS:

A. 10

Câu 1: B

Câu2. Tính giá trị biểu thức

Câu 2: B

B. -10

Đ

10−3 :10−2 − ( 0,25)

ẠO

2 2 + 5−3.54

C. 12

D. 15

3

( )

TR ẦN

B 00

8 3

B.

33 13

C.

A

C

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

ẤP

2+

3

10

A.

Ó

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Í-

H

- Nhấn mạnh: Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên,

5 3

vấn đề. toán

−3 1 2 : 4 +   3−2 9 M= −3 0 1 5−3.252 + ( 0,7 ) .   2 −2

hiện và giải quyết - Năng lực tính

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

lời các câu hỏi trắc nghiệm

M=

G

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

- Năng lực tự học

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D.

2 3

TO

ÁN

- Bài 1 SGK.

-L

định nghĩa và tính chất của căn bậc n.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nội dung ghi bảng

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

Y

Hoạt động 4: Vận dụng

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

−32 = −2

H Ơ

B=

5

N

A=

Trang 87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO Bài 1. LUỸ THỪA (tiếp)

ID Ư

Ỡ N

Tiết :

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ G

TO

Tuần :

ÁN

Ngày soạn :

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.

− Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.

Trang 88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Kĩ năng: − Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa

Thái độ:

N

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Y

II. CHUẨN BỊ:

TP .Q

U

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

G

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Ư N

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

H

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

TR ẦN

H. Nêu một số tính chất của căn bậc n? Đ. 3. Giảng bài mới:

B

Hoạt động 1: Khởi động

00

Trong tiết học trước chúng ta đã làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương, lũy thừa với số mũ

ẤP

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

A

Cho a ∈ R, a > 0 và r =

-L ÁN

nhớ

m n

ar = a n = a m

Đặc biệt:

1 an

=na

G

TO

- Năng lực tự học m , trong đó m ∈ Z, n - Năng lực ghi

n ∈ N, n ≥ 2.

Í-

H

Ó

• HS: ghi nhớ định nghĩa.

Ỡ N

• GV cho HS nhận xét kết quả bảng tính 5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ

• HS tính và nêu nhận xét.

BỒ

ID Ư

r

3 n . Từ đó GV nêu định nghĩa.

Năng lực cần đạt

4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ

C

• GV: nêu định nghĩa.

3

2+

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

10

âm, tiết học này chúng ta tiếp tục làm việc với lũy thùa là số hữu tỷ và vô tỉ cùng các tính chất của nó.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

hoạt động nhóm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

N

luỹ thừa.

- Năng lực tự học

Cho a ∈ R, a > 0, α là số vô tỉ.

- Năng lực ghi

Ta gọi giới hạn của dãy số ( a n ) là luỹ thừa

nhớ

r

của a với số mũ α, kí hiệu aα . r

aα = lim a n với α = lim rn

Trang 89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 1α = 1 (α ∈ R)

Chú ý:

H1. Nhắc lại các tính chất của luỹ thừa II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI - Năng lực tự học SỐ MŨ THỰC

- Năng lực ghi

Đ1. HS nhắc lại.

• Cho a, b ∈ R, a, b > 0; α, β ∈ R. Ta có:

nhớ

H Ơ N Y

U

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

B

Hoạt động của GV và HS H1. Viết dưới dạng căn thức?

10

00

VD1. Tính giá trị các biểu thức

Đ1.

1

3

1 = = 3 8 4

Ó

H

H2. Phân tích tử thức thành nhân tử ?

VD2. Rút gọn biểu thức

C=

5 x4y + 4

5 xy 4

x+4y

(x, y > 0)

ngữ. - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính toán

cơ số a ?

- Năng lực sáng tạo

G

TO

H3. Biến đổi tử và mẫu về luỹ thừa với VD3. Rút gọn biểu thức

a

7 +1

.a 2−

7

= a3 ; ( a

2 −2

)

2 +2

3 −1

)

3 +1

= a −2

Trang 90

E=

(a a

= a2 ; a

5 −3

.a4−

5

7 +1

(a

⇒ D = a5

(a

a

D=

Ỡ N ID Ư

hiện và giải quyết

-Năng lực ngôn

Í-L

1  1  4 = xy  x + y 4  ⇒ C = xy.

- Năng lực phát

- Năng lực hợp tác.

ÁN

5 5 4 x y + xy 4

- Năng lực tự học

vấn đề.

ẤP

1

Đ2.

3 2

C

4

B=

−3

B= 4

2+

1 1 = 8 2

A

3

A=

 1 3 A=   ; 8

Năng lực cần đạt

.a 2−

7

2 −2

)

2 +2

3 −1

)

3 +1

5 −3

.a 4−

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

TR ẦN

H

Ư N

G

• a < 1: aα > a β ⇔ α < β

TP .Q

α

• a > 1: aα > a β ⇔ α > β

Đ3.

BỒ

a

= aα − β

β

a aα = aαβ ; (ab)α = aα .bα ;   = b bα

( aα )β

Đ2. Các nhóm lần lượt nêu tính chất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

với số mũ thực ?

ẠO

H2. Nêu tính chất tương tự cho luỹ thừa

aα .a β = aα + β ;

N

với số mũ nguyên dương ?

(a > 0)

5

=a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

⇒E=a

VD4. So sánh các số A = 52

3

và B = 53

2

H4. Ta cần so sánh các số nào?

N

Đ4. Vì cùng cơ số nên chỉ cần so sánh

H Ơ

các số mũ. 2 3 = 12 < 18 = 3 2 2

U

Y

N

⇒A<B

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

A. a

B. a

5 6

C. a

6 5

D. a

11 6

TR ẦN

Câu 1: A

7 6

H

HS:

Ư N

tỷ là

Câu 2: B

4

Câu 2. Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng lũy 2

5

7

B. a 3

C. a 8

D. a 3

ẤP

C

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

2+

3

10

00

5

A. a 3

B

thữa với số mũ hữu tỷ là

Ó

A

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

H

- Nhấn mạnh: Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, số mũ thực.

hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

- Bài 2, 3, 4, 5 SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập

- Năng lực phát

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

lời các câu hỏi trắc nghiệm

2

a 3 a viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu

G

sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả

ẠO

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho a là số nguyên dương, biểu thức - Năng lực tự học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 4: Vận dụng

Ngày soạn : Tuần :

Trang 91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tiết :

N

LUYỆN TẬP: “LUỸ THỪA”

H Ơ

I. MỤC TIÊU:

N

Kiến thức: Củng cố:

Y

− Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không

TP .Q ẠO

Kĩ năng:

G

luỹ thừa.

Ư N

Thái độ:

H

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

TR ẦN

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

B

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

00

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

10

hoạt động nhóm.

2+

3

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

C

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình bài học)

H

Ó

Hoạt động 1: Khởi động

A

3. Giảng bài mới:

Í-

Biến đổi các biểu thức có chứa lũy thừa là bài toán vô cùng quan trọng để giải PT mũ và logarit, để rèn

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

− Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

thừa”

-L

luyện kỹ năng biến đổi và ghi nhớ các tính chất của lũy thừa chúng ta sẽ tiến hành luyện tập bài “Lũy

TO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Khái niệm và tính chất của căn bậc n.

Hoạt động của GV và HS

ID Ư

• Cho các nhóm thực hiện các phép tính.

BỒ

U

nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.

Nội dung ghi bảng Bai 1/55. Tính

H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa với cơ số A=

thích hợp ?

1 C=    16 

Đ1. A=

2 2 5 5 9 .27

Trang 92

2 2 5 5 9 .27

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học

B=

3 144 4

−0,75

+ 0, 25

5 2

3 : 94

- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác.

2

= 3 =9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B = 23 = 8 5

3

2

D=

-Năng lực ngôn

1 : b6

b

ngữ.

C = 2 + 2 = 40

- Năng lực tính toán

H2. Phân tích các biểu thức thành nhân tử

- Năng lực sáng tạo

Y TP .Q

U

)

)

1

B= ( a − b ) .( a + a .b + b ) C= ( a − b ) .( a + b ) .( a + b ) 2 3

2 3

1 3

1 4

1 4

1 4

1 4

2 3

4 3

1 2

1 2

H

• Chú ý sử dụng các hằng đẳng thức.

1 3

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

1 4 −4 a +a a4

2

C=a–b

2

+ a3

Ư N

B = a−b

(

1 3

ẠO

A=

Đ

A=a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ - Năng lực phát

Đ1.

hữu tỉ:

B

hữu tỉ ?

10

A=

3

B=b

A

Ó -L

Í-

b −1 A= = 1 (b ≠ 1) b −1 −

1 3

(a

TO

Ỡ N C=

1

2 3

ÁN

a 3b

2 a3

1 1 a3 b3

(a

1 a6

2 − b3 1 6

1 + b6

1 6 +b

2

− b3

)=

)=

3

ab

ab

b

1

D=

3

b : b6

- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính

biểu thức sau:

A=

1 3

vấn đề.

Bài 4/56. Cho a, b ∈ R, a, b > 0. Rút gọn các

H

Đ2.

hiện và giải quyết

1 1 b 2 .b 3 .6

4

2+ C

ẤP

1 b6

H2. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ?

B=

B=

a

C = a3 : 3 a

C=a D=

1 a3 .

00

5

A = a6

ID Ư

TR ẦN

H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ Bài 3/56. Cho a, b ∈ R, a, b > 0. Viết các - Năng lực tự học

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

(

4

a3 a

N

Bài 2/55. Đơn giản các biểu thức:

Đ2.

BỒ

H Ơ

?

N

D = 5 − 2 = 121

B=

C=

toán - Năng lực sáng tạo

1 5 b5

( b 4 − 5 b −1 ) 2 3 b 3 ( 3 b − b −2 )

1 1 − a3 b 3 3

−a

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

3

3

1 1 3 b3

3

a2 − b 2

1 a3

b 6

1 + b3

a

6

a+ b

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Trang 93 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Biến đổi đưa về cùng cơ số?

Bài 5. Giải phương trình:

- Năng lực tự học

Đ1.

a) 4 x = 5 1024

- Năng lực phát

H2. Sử dụng tính chất nào?

ngữ.

a) 0,1x > 100

d) x < –1

TP .Q 100 9

1 9 3

; d) 27 x .31− x <

1 3

TR ẦN

c) 3x <

; b) 0, 3x >

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

- Nhấn mạnh: Cách vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa để giải toán.

- Chuẩn bị bài mới : “Hàm số lũy thừa”

- Năng lực sáng tạo

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

5 (a > 1) 2

ẠO

Bài 6. Giải bất phương trình:

Đ

(a < 1)

toán

G

b) x < –2

- Năng lực tính

Ư N

(a < 1)

N

-Năng lực ngôn

H

a) x < –3

c) x < −

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Năng lực hợp tác.

x −2

d) 0, 2 x = 0, 008

Đ2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 =  9

H Ơ

c) ( 3 3 )

2x

vấn đề.

N

b) 8

5 3 ; d) x = 4 2

hiện và giải quyết

1 = 32

1−3 x

Y

c) x =

8 9

U

a) x = 1 ; b) x =

Trang 94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Ngày soạn :

Tiết :

N

H Ơ

Tuần :

I. MỤC TIÊU:

ẠO

Kiến thức:

Đ

− Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

Ư N

− Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.

H

Kĩ năng:

TR ẦN

− Biết khảo sát hàm số luỹ thừa. − Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

B

Thái độ:

00

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

10

II. CHUẨN BỊ:

2+

3

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

ẤP

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

C

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

A

động nhóm.

H

Ó

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Í-

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

2. Kiểm tra bài cũ:

TO

ÁN

1 H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học? Đ. y = x 2 ; y = ; y = x , … x

3. Giảng bài mới:

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Y

HÀM SỐ LUỸ THỪA

Ỡ N

Hoạt động 1: Khởi động

(

)

BỒ

ID Ư

Ta đã biết đến các hàm số có dạng y = x n n ∈ ℕ* , khi ta thay n bởi số thực α ta sẽ được một khái niệm mới sẽ được trình bày trong bài ngay hôm nay “Hàm số lũy thừa”

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Khái niệm và đạo hàm của hàm số lũy thừa Hoạt động của GV và HS

Trang 95 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Cho VD một số hàm luỹ thừa và vẽ đồ I. KHÁI NIỆM thị của chúng ?

Hàm số y = xα với α ∈ R đgl hàm số luỹ - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn thừa. ngữ. Chú ý: Tập xác định của hàm số y = xα tuỳ - Năng lực vẽ hình thuộc vào giá trị của α:

y

y=x

2

y = x1/2

1 -2

-1

1

-1

2

x

3

-3

Đ

-4 -5

G

-6

Ư N

-7

H

H2. Nhận xét tập xác định của các hàm số

TR ẦN

đó ? GV: nêu chú ý.

H1. Nhắc lại công thức tính đạo hàm của II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ - Năng lực tự học THỪA

Đ1.

( xα )′ = α xα −1

00

10 3

( x n )′ = nx n−1

Ó

khảo sát.

-L

• Sự biến thiên

Í-

H

+) Các nhóm thảo luận và trả lời.

ÁN

• Giới hạn đặc biệt

TO

• Tiệm cận

III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA y = xα

G

y = xα (α < 0)

• (0; +∞)

kiến thức cũ.

• lim xα = +∞; lim xα = 0 x →0 +

x →+∞

• TCN: trục Ox TCĐ: trục Oy

• Đồ thị

y = xα (α > 0)

-Năng lực tái hiện

• y′ = α xα −1 < 0 , ∀x > 0

Ỡ N ID Ư

( uα )′ = α uα −1.u′

2+

C

theo từng bước của sơ đồ

(x > 0)

A

hàm số y = x

ẤP

+) GV hướng dẫn HS khảo sát và vẽ đồ thị α

- Năng lực hợp tác.

B

hàm số y = x n với n nguyên dương ?

• Bảng biến thiên

BỒ

U

• α không nguyên: D = (0;+∞)

-2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

-3

α nguyeân aâm •  : D = R \ {0} α = 0

y=x

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

-1

TP .Q

5

• α nguyên dương: D = R

y = x2

6

ẠO

7

Y

N

y = x; y = x ; y = x ; y =

1 x2

H Ơ

−1

N

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày. 2

- Năng lực tự học

• (0; +∞) • y′ = α xα −1 > 0 , ∀x > 0

Trang 96

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số

• lim xα = 0; lim xα = +∞ x →0

+

x →+∞

mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ

• Không có

ẠO Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

00

B

Hoạt động của GV và HS

ẤP

Đ1. Dựa vào số mũ α.

2+

ra điều kiện xác định của hàm số ?

1 3

c) y = ( x 2 − 1)−2 ; d) y = ( x 2 − x − 2)

vấn đề. 2

- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ.

Ó

A

b) 2 − x 2 > 0 ⇒ D = (− 2 ; 2 )

- Năng lực tính

H

2

- Năng lực phát hiện và giải quyết

3

; b) y = (2 − x 2 ) 5

C

a) 1 – x > 0 ⇒ D = (–∞; 1)

a) y = (1 − x )

3

xác định của hàm số luỹ thừa ? Từ đó chỉ

10

H1. Dựa vào yếu tố nào để xác định tập VD1. Tìm tập xác định của các hàm số:

toán

d) x 2 − x − 2 > 0

- Năng lực logic, hệ

-L

Í-

c) x − 1 ≠ 0 ⇒ D = R \ {–1; 1}

thống và sáng tạo

ÁN

⇒ D = (–∞; –1) ∪ (2; +∞)

TO

H2. Thực hiện phép tính ?

VD2. Tính đạo hàm của các hàm số sau 3

Ỡ N

G

Đ2.

a) y′ =

3

b) y′ = −

44 x

c) y′ = 3 x

3 −1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Hoạt động 3: Luyện tập

ID Ư

BỒ

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

tập xác định của nó.

2 3

5 − x 3

a) y = x 4 c) y = x

b) y = x 3

2 3

d) y = x π

d) y′ = π xπ −1

H3. Thực hiện phép tính ?

Trang 97 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

VD3. Tính đạo hàm các hàm số sau

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ3. 3

d) y = (3 x + 1) 2

N

c) y = (5 − x )

3

N

2 +1

Y

(3 x 2 − 1)

H Ơ

−6 x 2

3 −1

π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− 2

π

3 2x2 + x −1

c) y ' = − 3 (5 − x )

ẠO

−1 3π d) y ' = (3 x + 1) 2 2

Nội dung ghi bảng

Ư N

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

H

H1. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ VD4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực tự học 3 4

TR ẦN

thị ?

hàm số y = x

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.

.

00

B

• D = (0; +∞)

7

10

3 − • y ' = − x 4 < 0, ∀x ∈ D 4

vấn đề. - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn

3

- Năng lực tính

ẤP

• BBT:

hiện và giải quyết

ngữ.

2+

• TCĐ: x = 0; TCN: y = 0

- Năng lực phát

C

toán

A

- Năng lực sáng tạo

H

Ó

- Năng lực vẽ đồ

-L

Í-

thị

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Hoạt động 4: Vận dụng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

• Đồ thị

TO

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) y = ( 3 x 2 − 1)

U

b) y ' =

2(4 x + 1)

2 3

TP .Q

a) y′ =

a) y = ( 2 x + x − 1) 2

- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK/60, 61. Chuẩn bị bài mới : “Logarit”

BỒ

ID Ư

Ỡ N

- Nhấn mạnh: Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa, xem bảng tóm tắt SGK/60

Trang 98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO H

Ó

A

Tuần 10:

LOGARIT

-L

Í-

Tiết : 28

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ C

Ngày soạn :

ÁN

I. MỤC TIÊU:

TO

Kiến thức:

Ỡ N

G

− Biết khái niệm và tính chất của logarit.

ID Ư

BỒ

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số. − Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

Kĩ năng: − Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản. − Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.

Trang 99 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

N

II. CHUẨN BỊ

H Ơ

Giáo viên: Giáo án.

N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

Y

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

ẠO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ư N

3. Giảng bài mới:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H. Giải các phương trình: 2 x = 8; 3x = 81; 2 x = 3 ? Đ.

TR ẦN

H

Hoạt động 1: Khởi động

Cho số dương a , phương trình aα = b . Biết b , tính giá trị α . Bài toán này dẫn đến khái niệm lấy logarit của một số. Người ta chứng minh được rằng với hai số dương a, b, a ≠ 1 luôn tồn tại duy nhất

00

B

số α sao cho aα = b .

3

ẤP

Tìm hiểu khái niệm logarit

Nội dung ghi bảng

2+

Hoạt động của GV và HS

10

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

H

Ó

A

C

• Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu định nghĩa logarit.

I. KHÁI NIỆM LOGARIT

- Năng lực phát

1. Định nghĩa

hiện và giải quyết

Cho a, b > 0, a ≠ 1.

vấn đề.

Í-

H1. Nhận xét giá trị biểu thức aα ?

Năng lực cần đạt

- Năng lực hợp

loga b = α ⇔ aα = b

-L

Đ1. aα > 0, ∀α ⇒ b > 0

tác.

TO

ÁN

H2. Thực hiện phép tính và giải thích ? Đ2.

âm

toán.

số 0.

3

G

a) log2 8 = 3 vì 2 = 8

Ỡ N

- Năng lực tính

Chú ý: không có logarit của số

1 b) log 1 9 = –2 vì    3

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ID Ư

BỒ

TP .Q

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

động nhóm.

VD1: Tính:

−2

=9

a) log2 8

b) log 1 9 3

3

Tìm hiểu tính chất của logarit • GV hướng dẫn HD nhận xét các tính chất.

Trang 100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2. Tính chất

- Năng lực phát

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Cho a, b > 0, a ≠ 1.

hiện và giải quyết

a0 = 1 ⇒ loga 1 = 0

loga 1 = 0;

vấn đề.

a1 = a ⇒ log a a = 1

a

-Năng

loga (aα ) = α

tác.

H1. Thực hiện phép tính ?

So sánh kết quả ?

log a (b1b2 ) = loga b1 + loga b2

G

log 2 b1 + log2 b2 = 3 + 5 = 8 log2 b1b2 = 8

tích của n số dương:

⇒ log 2 b1 + log2 b2 ; = log2 b1b2

loga(b1...bn ) = loga b1 +... + loga bn

TR ẦN

H

Ư N

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho

VD3. Tính log6 9 + log6 4

00

B

H3. Thực hiện phép tính ?

10

Đ3. log6 36 = 2 Hoạt động của GV và HS

2+

3

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

H1. Dựa vào các tính chaasrt của logarit VD4. Tính a) log 1 4 2

H

Ó

Đ1.

=4

log2

1 7

ÁN

1 1 = –3 vì 3−3 = 27 27

TO

b) log3

c) 4

-L

2

G

1 log 2 4 7

Ỡ N

1 d)    25 

=

log5

(

1 3

1 log2 7 2

)

2

) = (5 log5

1 3

b) log3

1 =  7 −2

hiện và giải quyết

1 27

−2

Í-

1 a) log 1 4 = –2 vì    2

- Năng lực phát

ẤP

A

C

thực hiện các phép tính

Năng lực cần đạt

 1  d)    25 

log5

vấn đề. 1 3

- Năng lực hợp tác.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.

• GV nêu định lí.

ID Ư

N

TP .Q

Tính 1. Logarit của 1 tích

tính

U

II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT

b1 = 23 , b2 = 25 .

Cho

toán

lực

Y

= 52

log 2 b1 + log2 b2 ; log2 b1b2 .

c)

BỒ

)

Đ2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H2.

log3 5

= (3

-Năng

2 log3 5

VD2. Tính 3

ẠO

2 log3 5

Đ1. 3

2

hợ p

lự c

N

= b;

H Ơ

loga b

loga a = 1

- Năng lực tính toán - Năng lực logic,

2

hệ thống và sáng tạo

−2

 1 =   3

H2. Thực hiện phép tính dựa vào cách tính logarit của một tích ?

Trang 101 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

VD5. Tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com a) log 1 2 + 2 log 1

2

b) log 1 5 + log 1

b) = log 1 27 = −3

3

3

9 + log 1 3 5

3

c) log5 75 + log5

3

5 3

TP .Q Ư N

G

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực tính toán

câu hỏi trắc nghiệm

- Sử dụng MTCT

B. 3

HS:

TR ẦN

A. 4

H

đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Tính giá trị biểu thức log 0,5 0,125 C. 2

D. 5

Câu 2. Tính giá trị biểu thức 49 log7 2

Câu 1: B

A. 2

B. 3

C. 4

00

B

Câu 2: C

10

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

3

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

2+

- Nhấn mạnh: Định nghĩa logarit. Qui tắc tính logarit

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

- Làm các bài tập 1, 2 SGK/68. Chuẩn bị tiếp bài : “Logarit”

D. 5

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 4: Vận dụng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ngày soạn :

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

c) = log5 125 = 3

2

N

2

2

H Ơ

2

2

N

1 1 1 = log 1 + log 1 3 3 3

a) 2 log 1

1 3 + log 1 3 8

Y

Đ2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Tuần 10:

Tiết : 29

LOGARIT (tiếp)

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

Trang 102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Biết khái niệm và tính chất của logarit. − Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.

N

− Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

H Ơ

Kĩ năng:

N

− Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.

U

Y

− Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức

TP .Q

Thái độ:

ẠO

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Ư N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.

G

Giáo viên: Giáo án.

H

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

TR ẦN

động nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

B

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

00

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

10

1 8

3

H. Nêu định nghĩa logarit và tính: log2 ; log 1 2 ? Đ.

2+

4

ẤP

3. Giảng bài mới:

C

Hoạt động 1: Khởi động

Ó H

và logarit thập phân.

A

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các quy tắc tìm logarit và các khái niệm về logarit tự nhiên

Í-

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

ÁN

-L

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

TO

Năng lực cần đạt

Tìm hiểu các qui tắc tính logarit

• Tương tự như logarit của 1 tích, GV cho HS II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT

- Năng lực phát

2. Logarit của 1 thương

hiện và giải quyết

• HS ghi nhớ công thức

Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.

vấn đề.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

nhận xét và hướng dẫn HS chứng minh.

loga

b1 b2

= loga b1 − loga b2

Đặc biệt: H1. Thực hiện phép tính ?

Trang 103 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

II. CHUẨN BỊ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

chứa logarit.

loga

1 = − loga b b

VD1. Tính log2 120 − log2 15

- Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ1

3. Logarit của 1 luỹ thừa

 120  = log 2   = log 2 8 = 3  15 

Cho a, b > 0; a ≠ 1; α tuỳ ý:

N H Ơ

1 loga b n

loga b,logc a,logc b . Từ đó rút ra nhận xét?

- Năng lực phát

Đ

logc b

G

logc a

Ư N

loga b =

1 logb a

)

logaα b =

α

- Năng lực hợp tác.

- Năng lực tính toán

log a b (α ≠ 0)

- Năng lực logic, hệ

00

= loga b.logc a

1

vấn đề.

ngữ.

(b ≠ 1)

TR ẦN

log a b

B

logc b = logc ( a

loga b =

hiện và giải quyết

-Năng lực ngôn

H

Đặc biệt: logc a.loga b = logc b

ẠO

Cho a, b, c > 0; a, c ≠ 1.

• GV hướng dẫn HS chứng minh.

10

thống và sáng tạo

VD2. Tính

2+

3

• HS: ghi nhớ công thức

C

ẤP

H2. Thực hiện phép tính ?

1 3

b) 2log4 15 log 1 2

c) 3

27

-L

Í-

H

a) log8 9 = log2 9 1 2

a) log3 6.log8 9.log6 2

Ó

A

Đ2.

ÁN

b) log4 15 = log2 15 = log2 15

TO

c) log 1 2 = log3 2

1 3

Ỡ N

G

27

ID Ư

BỒ

TP .Q

H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính III. ĐỔI CƠ SỐ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tìm hiểu công thức đổi cơ số

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

loga n b =

β

N

Đặt β = loga b ⇒ b = a

Đặc biệt:

Y

tính logarit của một lũy thừa

U

• GV hướng dẫn HS chứng minh công thức

loga bα = α loga b

Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên

• GV giới thiệu khái niệm logarit thập phân IV. và logarit tự nhiên. • GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính. • HS theo dõi và thực hành trên MTBT.

Trang 104

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

LOGARIT

THẬP

PHÂN, -Năng lực phát hiện

LOGARIT TỰ NHIÊN

và giải quyết vấn

1. Logarit thập phân

đề.

lg b = log b = log10 b

2. Logarit tự nhiên

-Năng lực hợp tác. -Năng lực tính toán

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

và sử dụng MTBT

ln b = loge b

log3 ≈ 1,5850 log2

Chú ý: Muốn tính loga b với a ≠ 10 và a ≠

ln 0,8 log3 0,8 = ≈ −0,2031 ln3

e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công

N

log2 3 =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

thức đổi cơ số.

1 9

b) log 1 16 − log 1 400

a) log3 16 − log3 144 = log3   = −2

c) log7 30 − log7 210

 1  =2  25 

5

1 5

d) log5 3 − log5 15

00

3 5

15

ẤP

+) Sử dụng công thức đổi cơ số

C

+) Sử dụng công thức tính logarit của một tích

lực

hợ p

tác. -Năng lực ngôn ngữ. lực

tính

hệ thống và sáng

VD4. Cho log 2 5 = a . TÝnh theo a

tạo

log 4 500

H

Í-

HS: Trình bày lời giải

Ó

A

và của lũy thừa.

-Năng

-Năng lực logic,

2+

GV: Hướng dẫn HS làm VD4

vấn đề.

toán

10

1 5

d) log5 3 − log5 15 = log5

hiện và giải quyết

-Năng

B

1 = −1 7

3

c) log7 30 − log7 210 = log7

TR ẦN

b) log 1 16 − log 1 400 = log 1  5

5

H

5

-Năng lực phát

(

)

ÁN

-L

3 2 log 2 500 log 2 5 .2 log 4 500 = = log 2 4 2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

a) log3 16 − log3 144

5

TP .Q

U

HS: Trình bày lời giải

Đ

VD3. Tính

G

GV: Hướng dẫn HS làm VD3

Năng lực cần đạt

ẠO

Nội dung ghi bảng

Ư N

Hoạt động của GV và HS

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 + 3log 2 5 3a = 1+ 2 2

TO

=

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 3: Luyện tập

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau đó Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực tự học

yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi Câu1.

- Năng lực hợp

trắc nghiệm

tác.

Trang 105 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1: C

- Năng lực tính 1 log a 9 − log a 5 + log a 2 (a 2 toán

> 0, a ≠ 1) thì giá trị của x bằng

Câu 2: A

A.

2 5

B.

3 5

C.

6 5

- Năng lực giao tiếp

D. 3

Y U

2a − 1 a −1

B.

D. 2 - 3a

H

Ư N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

- Nhấn mạnh: Qui tắc tính logarit. Công thức đổi cơ số.

TR ẦN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

- Làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập “Logarit”

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

C. 2a + 3

a a +1

TP .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tính theo a bằng

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2. Cho log2 6 = a . Khi đó log318

A.

N

Nếu log a x =

H Ơ

HS:

Trang 106

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO A

C

Tuần 10:

LUYỆN TẬP: “LOGARIT”

-L

I. MỤC TIÊU:

Í-

H

Ó

Tiết : 30

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ ẤP

Ngày soạn :

ÁN

Kiến thức: Củng cố:

TO

− Khái niệm và tính chất của logarit.

Ỡ N

G

− Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.

ID Ư

BỒ

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

Kĩ năng: − Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản. − Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.

Thái độ:

Trang 107 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

N

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

H Ơ

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.

N

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

Y

động nhóm.

ẠO

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình làm bài tập)

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 1: Khởi động

Ư N

Để ghi nhớ cũng như vận dụng được các công thức về logarit, chúng ta sẽ chữa các bài tập trong SGK

H

trong tiết luyện tập “Logarit” này.

TR ẦN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

B

Hoạt động của GV và HS

00

Luyện tập các qui tắc tính logarit

Bài 1. Thực hiện các phép tính:

- Năng lực phát hiện

H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?

A = log2 4.log 1 2

và giải quyết vấn đề.

2+

3

10

GV: Hướng dẫn HS là BT1, 2, 3 SGK/68

ẤP

Đ1.

C = 9 + 16 = 25

B = log5 C= 4

log2 3

D= 9

- Năng lực logic, hệ

1 .log 27 9 25

+9

log

3

thống và sáng tạo

2

2 log3 2+ 4 log81 5

ÁN

-L

D = 16.25 = 400

H

Ó

A

4 3

Í-

B= −

C

A = –1

- Năng lực tính toán

4

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

3. Giảng bài mới

Bài 2. Thực hiện các phép tính log3 5

A = 81

log5 6

+ 27

log9 36

4 log9 7

+3

log7 8

A = 5 4 + 63 + 7 2

B = 25

B = 6 2 + 82

C = lg(tan 10 ) + ... + lg(tan 890 )

C = lg1 = 0

D = log8  log4 (log2 16)

D = log8 1 = 0

Bài 3. So sánh các cặp số:

H3. Nêu cách so sánh ?

a) log3 5 , log7 4

Ỡ N

G

Đ2.

TO

H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?

ID Ư

BỒ

TP .Q

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

+ 49

Đ3.

Trang 108

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

a) log7 4 < 1 < log3 5

b) log0,3 2, log5 3

b) log0,3 2 < 0 < log5 3

c) log2 10, log5 30

H Ơ

N

c) log5 30 < 3 < log2 10

N

Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số

Y

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit - Năng lực phát hiện

• GV hướng dẫn HS cách tính.

TP .Q

U

và giải quyết vấn đề.

của 3, 5, 30 ?

a) Cho a = log30 3, b = log30 5 . Tính - Năng lực tính toán

Đ1. 1350 = 32.5.30

log30 1350 theo a, b.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

=

15 = log3 15 − 1 3

a = log14 7, b = log14 5 . Tính

c) Cho

H

Đ2. log3 5 = log3

ẠO

Tính log 25 15 theo c.

Đ

H2. Tính log3 5 theo c ?

G

b) Cho c = log15 3 .

tổng hợp.

Ư N

⇒ log30 1350 = 2a + b + 1

- Năng lực phân tích,

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

log35 28 theo a, b.

1 −1 c

00

B

H3. Tính log14 2 ?

10

Đ3.

2+

3

14 = 1 − log14 7 7

ẤP

log14 2 = log14

H

Ó

A

C

=1–a

-L

Í-

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

- Năng lực tự học

TO

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt

đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab - Năng lực phát câu hỏi trắc nghiệm

(a, b > 0). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

hiện và giải quyết

HS: B

A. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b

vấn đề.

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H1. Phân tích 1350 thành tích các luỹ thừa theo các biểu thức đã cho:

BỒ

B. 2 log 2 C. log 2

Trang 109 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

a+b = log 2 a + log 2 b 3

a+b = 2 ( log 2 a + log 2 b ) 3

- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. 4 log 2

toán

a+b = log 2 a + log 2 b 6

- Năng lực sáng tạo

N

- Năng lực vẽ đồ

N Y

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

TP .Q

U

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H ÍG

TO

ÁN

-L

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- Hoàn thiện các bài tập đã chữa. Chuẩn bị bài mới : “Hàm số mũ. Hàm số logarit”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

thị

Ỡ N

Ngày soạn :

BỒ

ID Ư

Tuần 11:

Tiết dạy: 31

HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

Trang 110

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit. − Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

N

− Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.

H Ơ

Kĩ năng:

N

− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu

U

Y

thức chứa mũ và logarit.

TP .Q

− Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

ẠO

Thái độ:

Đ

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Ư N

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.

TR ẦN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

B

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

10

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

00

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2+

3

H. Nêu các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ thực ? Đ.

ẤP

3. Giảng bài mới

C

Hoạt động 1: Khởi động

A

Bài toán lãi suất ngân hàng là một bài toán rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Vậy trong toán

H

Ó

học, khái niệm nào sẽ liên quan đến vấn đề này, bài học ngày hôm nay sẽ trả lời cho chúng ta biết điều

Í-

đó.

ÁN

-L

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ

• GV nêu bài toán "lãi kép". Hướng dẫn HS Bài toán lãi kép:

-Năng lực tự học,

cách tính. Từ đó giới thiệu khái niệm hàm số Vốn: P = 1 triệu

phát hiện và giải

Ỡ N

G

TO

Hoạt động của GV và HS

ID Ư

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

II. CHUẨN BỊ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.

mũ.

Lãi suất: r = 7% / năm

quyết vấn đề.

H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh sau năm thứ Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1 năm được -Năng lực ngôn nhất, thứ hai, …?

nhập vào vốn.

ngữ

Đ1. Các nhóm tính và điền vào bảng.

Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ?

-Năng

Trang 111 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

lực

tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

là hàm số mũ:

H2. Cho HS xét?

a) y = ( 3 )

Đ2.

c) y = x −4

• Hàm số mũ: a), b), d)

Chú ý:

x

x

b) y = 5 3 d) y = 4 − x

H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm số luỹ thừa

Cơ số

Số mũ

HS mũ

K.đổi

B.thiên

Đ3. Các nhóm thảo luận và trình bày.

HS LT

B.thiên

K.đổi

H

Ư N

và hàm số mũ?

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ 2. Đạo hàm của hàm số mũ

B

• GV nêu các công thức.

et − 1 =1 t →0 t

lim

Đ1.

( e x )′ = e x ; ( eu )′ = eu .u′

( a x )′ = a x ln a

2+ C

+x

.ln8

tính

lự c

tính

toán

H

Ó

d) y′ = 2.e2 x +1

-L

Í-

VD2. Tính đạo hàm: a) y = 2 x +1

ÁN TO Ỡ N

ID Ư

lực

( au )′ = au ln a.u′

A

2

ẤP

b) y′ = 2.52 x −4.ln 5 c) y′ = (2 x + 1).8 x

3

a) y′ = 2 x +1.ln 2

c) y = 8x

2

+x

b) y = 52 x −4 d) y = e2 x +1

Khảo sát hàm số mũ

• GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: 3. Khảo sát hàm số mũ

BỒ

-Năng

10

00

H1. Thực hiện phép tính ?

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

h

y = 2x , y =

1 2x

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

P(1+r)2

N

P(1+r)

H Ơ

1,1449

N

1,7

Y

Lĩn

Cho a > 0, a ≠ 1. Hàm số y = a x đgl hàm tiếp -Năng lực sáng số mũ cơ số a. tạo VD1. Trong các hàm số sau, hàm số nào

U

0,0749

-Năng lực giao

TP .Q

0,7

1. Định nghĩa

ẠO

Lãi

toán

Đ

2

I. HÀM SỐ MŨ

G

1

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

. Từ đó tổng kết sơ đồ khảo sát

hàm số mũ. • HS theo dõi và thực hiện

y = a x (a > 0, a ≠ 1)

a) y = a x (a > 1)

-Năng

toán và vẽ đồ thị hàm số.

•D=R • y′ = a x .ln a > 0, ∀x

Trang 112

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • lim a x = 0, lim a x = +∞ x →−∞

x →+∞

ẠO Đ •D=R

Ư N

TR ẦN

H

b) y = a x (0 < a < 1)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

• y′ = a x .ln a < 0, ∀x

00

B

• lim a x = +∞, lim a x = 0 x →−∞

x →+∞

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

• TCN: trục Ox

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

• TCN: trục Ox

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

GV: Hương dẫn HS làm VD3 +) Nhắc lại đạo hàm của một tích.

Trang 113 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng VD3. a) Tính đạo hàm của hàm số

Năng lực cần đạt -Năng lực hợp tác. -Năng lực tự học.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

HS: Trình bày lời giải

hàm số y = 3x

)

y = x 2 − 2 x + 3 e2 x

(

toán -Năng lực vẽ đồ thị hàm số mũ.

)

(

N

a) ⇒ y ' = ( 2 x − 2 ) e 2 x + 2 x 2 − 2 x + 3 e 2 x

)

U TP .Q

b) • D = R

ẠO

• y′ = 3 x .ln 3 > 0, ∀x • lim a x = 0, lim a x = +∞

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

x →+∞

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

• TCN: trục Ox

Nội dung ghi bảng

ẤP

Hoạt động của GV và HS

2+

3

Hoạt động 4: Vận dụng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm

C

- Năng lực tự học

vấn đề.

A. a > 1 khi x > 0

-L

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 2: B

x

x

B. 0 < a < 1 khi x < 0

ÁN

Câu 1: D

hiện và giải quyết

c¸c mÖnh ®Ò sau:

Í-

HS:

H

câu hỏi trắc nghiệm

Ó

A

đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Cho a > 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong - Năng lực phát

x1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

= 2 x 2 − 2 x + 4 e2 x

x →−∞

N

hàm số mũ.

(

- Năng lực tính

y = ( x 2 − 2 x + 3) e 2 x

H Ơ

+) Nhắc lại các bước lhaor sát và vẽ đồ thị

- Năng lực hợp tác.

C. NÕu x1 < x2 th× a < a

x2

-Năng lực ngôn

D. Trôc tung lµ tiÖm cËn ®øng cña ngữ. ®å thÞ hµm sè y = ax

C©u 2. Cho f(x) =

- Năng lực tính toán ex . §¹o hµm f’(1) 2 x - Năng lực sáng tạo

b»ng :

BỒ

A. e2

Trang 114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. -e

C. 4e

D. 6e

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

N

Hướng dẫn HS về nhà tìm GTLN- - GTNN của hàm số f(x) = xe − x trên đoạn [ −1; 2]

H Ơ

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

N

- Nhấn mạnh: Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ. Các dạng đồ thị của hàm số mũ, yêu cầu HS

U

Y

xem bảng tóm các tính chất của hàm số mũ SGK/74.

TP .Q ẠO

2+

3

Tuần 11:

HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tiếp)

C

ẤP

Tiết dạy: 32

Ó H

Kiến thức:

A

I. MỤC TIÊU:

Í-

− Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ 10

00

Ngày soạn :

-L

− Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

ÁN

− Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.

Ỡ N

G

TO

Kĩ năng:

ID Ư

BỒ

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Làm các bài tập 1, 2 SGK/77. Chuẩn bị tiếp phần II: “ Hàm số logarit”

− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit. − Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit. − Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

Trang 115 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.

N

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

H Ơ

động nhóm.

N

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Y

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

U , y = 3s inx ? Đ.

3. Giảng bài mới: Nội dung ghi bảng Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit

Năng lực cần đạt

II. HÀM SỐ LOGARIT

- Năng lực hợp tác,

1. Định nghĩa

ngôn

H

• GV nêu định nghĩa hàm số logarit.

Ư N

G

Đ

Hoạt động của GV và HS

ngữ,

giao

TR ẦN

Cho a > 0, a ≠ 1. Hàm số y = loga x đgl tiếp. - Năng lực phát

hàm số logarit cơ số a.

00

B

VD1. y = log3 x , y = log 1 x

10

H1. Cho VD hàm số logarit ?

y = log

5

x , y = ln x , y = lg x

3

Đ1. Các nhóm cho VD.

4

Í-

-L

b) x 2 − 3 x + 2 > 0

ÁN

⇒ D = (–∞; 1) ∪ (2; +∞)

a) y = log2 (2 x + 1) b) y = log3 ( x 2 − 3 x + 2) c) y = ln

−x −1 x −1

d) y = lg( x 2 + x + 1)

TO

−x −1 > 0 ⇒ D = (–1; 1) x −1

G

c)

- Năng lực tính

VD2. Tìm tập xác định của các hàm số:

H

 1  a) 2x + 1 > 0 ⇒ D =  − ; +∞   2 

vấn đề. toán.

2+ ẤP

Ó

A

Đ2.

C

H2. Nêu điều kiện xác định ?

hiện và giải quyết

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

−2 x

TP .Q

2

ẠO

H. Tính đạo hàm của các hàm số: y = e x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit

• GV nêu công thức.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

d) x 2 + x + 1 > 0 ⇒ D = R

2. Đạo hàm của hàm số logarit

( loga x )′ = x ln1 a

(x > 0)

- Năng lực hợp tác, ngôn

ngữ,

giao

tiếp.

Trang 116

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính

′ ( loga u )′ = u uln a

toán.

Đ1.

a) y = log2 (2 x + 1)

H Ơ U ẠO

−x −1 x −1

Đ

( x 2 − 3 x + 2)ln3

Ư N

2

G

d) y = lg( x 2 + x + 1)

2

x −1

H

c) y′ = − d) y′ =

c) y = ln

2x − 3

2x + 1

TR ẦN

b) y′ =

b) y = log3 ( x 2 − 3 x + 2)

2

( x + x + 1)ln10

Khảo sát hàm số logarit

2

3 2+

(0 < a < 1)

Ó

b) y = loga x

A

C

thiên và vẽ đồ thị hàm số logarit

ẤP

• HS: Ghi nhớ các bước khảo sát sự biến

Í-

H

• D = (0; +∞)

ÁN

-L

1 < 0, ∀x > 0 x ln a

• D = (0; +∞) • y′ =

1 > 0, ∀x > 0 x ln a

• lim+ loga x = −∞ ; lim loga x = +∞ x →0

• TCĐ: trục Oy

-Năng lực tính toán và vẽ đồ thị hàm số.

a) y = loga x (a > 1)

khảo sát.

• y′ =

y = loga x (a > 0, a ≠ 1)

10

y = log2 x , y = log 1 x . Từ đó tổng hợp sơ đồ

00

B

• GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: 3. Khảo sát hàm số logarit

x →+∞

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2 (2 x + 1) ln 2

Y

VD3. Tính đạo hàm:

N

u

H1. Thực hiện phép tính ?

a) y′ =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

• lim+ loga x = +∞ ; lim log a x = −∞

TO

x →0

x →+∞

• TCĐ: trục Oy

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

( ln u )′ = u

TP .Q

( ln x )′ = 1

N

Đặc biệt:

Trang 117 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y U Năng lực cần đạt

VD4.

+) Nhắc lại đạo hàm của một tích.

a) Tính đạo hàm của hàm số

+) Nhắc lại các bước lhaor sát và vẽ đồ thị hàm số mũ.

 x +1  y = ln    x−2

HS: Trình bày lời giải

b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị toán.

a)

hàm số y = log 0,5 x

-Năng

lực

hợ p

tác. -Năng lực tự học. -Năng

lực

tính

00

B

thị hàm số mũ.

2+

3

b)

-Năng lực vẽ đồ

10

 x +1  y = ln    x−2 −5  x +1   x − 2  ⇒ y' =   '.  =  x − 2   x + 1  ( x + 1)( x − 2 )

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

GV: Hương dẫn HS làm VD4

ẤP

y = log0,5 x

A

< 0, ∀x > 0

Ó

x ln 2

H

1 • y′ = −

C

• D = (0; +∞)

Í-

• lim+ log0,5 x = +∞ ; lim log 0,5 x = −∞ x →0

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Nội dung ghi bảng

-L

x →+∞

ÁN

• TCĐ: trục Oy

Ỡ N

G

TO

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

ID Ư

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm

BỒ

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 3: Luyện tập

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học

đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Cho 0 < a < 1. Mệnh đề nào dưới - Năng lực phát câu hỏi trắc nghiệm

đây là sai ?

hiện và giải quyết

HS:

A. log a x > 0 khi 0 < x < 1

vấn đề.

Câu 1: C

B. log a x < 0 khi x > 1

- Năng lực hợp tác.

Câu 2: B

Trang 118

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

-Năng lực ngôn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com ngữ.

C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2

H Ơ

N

D. Đồ thị hàm số y = log a x có đường tiệm - Năng lực tính toán cận đúng là trục tung. - Năng lực sáng tạo Câu 2. Cho f(x) = lg 2 x . Đạo hàm f’(10)

N Y

D. 2 + ln10

U

C. 10

ẠO

B.

TP .Q

1 5 ln10

A. ln10

Ư N

G

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: bảng tóm tắt các tính chất của hàm số logarit SGK/76, 77

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

- Làm các bài tập 3, 4, 5 SGK/ 77, 78 chuẩn bị cho tiết luyện tập.

H

- Nhấn mạnh: Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit. Các dạng đồ thị của hàm số logarit, xem

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

bằng

Trang 119 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

Ngày soạn :

Tiết dạy: 33

TR ẦN

H

BÀI TẬP : “HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT”

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:

00

B

− Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.

10

− Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

2+

3

− Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.

Kĩ năng:

ẤP

− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu

A

C

thức chứa mũ và logarit.

Ó

− Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.

-L

Thái độ:

Í-

H

− Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

G

Đ

Tuần 11:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

TO

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tự học và hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

Trang 120

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động

N

Để củng cố định nghĩa, tính chất và công thức đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit chúng ta sẽ làm

H Ơ

các bài tập trong tiết luyện tập “Hàm số mũ- Hàm số logarit”.

N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

U

Năng lực cần đạt

GV. Hướng dẫn HS làm BT1

ẠO

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

e) y = log( x 2 + x + 1)

b) y′ = 10 x + 2 x (s inx − ln 2.cosx )

f) y =

Đ G

lực

tính

toán

00

log3 x x

10

1 x

ẤP C A

2x + 1 2

-L

Í-

H

Ó

( x + x + 1)ln10

Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit

ÁN

x ln 3

tính

2+

3x

1 − ln x f) y′ = 2

lực

3

1 − ( x + 1)ln 3

d) y′ = 6 x − + 4cosx e) y′ =

-Năng

B

a) y′ = 2e x ( x + 1) + 6cos2 x

c) y′ =

tích, tổng hợp.

d) y = 3 x 2 − ln x + 4sin x

HS: Trình bày lời giải

Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số:

-Năng

Đ1.

a) y = log2 (5 − 2 x )

toán

G

TO

H1. Nêu điều kiện xác định ?

 

5 2

a) 5 – 2x > 0 ⇒ D =  −∞; 

b) y = log3 ( x 2 − 2 x )

b) x 2 − 2 x > 0

c) y = log 1 ( x 2 − 4 x + 3)

Ỡ N ID Ư

3x

-Năng lực phân

TR ẦN

hàm logarit.

Ư N

hợp của hàm số lượng giác và hàm mũ, c) y =

x +1

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+) Áp dụng linh hoạt đạo hàm của một a) y = 2 xe x + 3sin 2 x tích, đạo hàm của một thương. b) y = 5 x 2 − 2 x cos x +) Áp dụng công thức đạo hàm của hàm

-Năng lực tự học

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

Nội dung ghi bảng

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

Y

Hoạt động 3: Luyện tập

5

⇒ D = (–∞; 0) ∪ (2; +∞) 2

c) x − 4 x + 3 > 0

d) y = log 0,4

3x + 2 1− x

⇒ D = (–∞; 1) ∪ (3; +∞)

Trang 121 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

d)

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

 2  3x + 2 > 0 ⇒ D =  − ;1 1− x  3 

một hệ trục):

-Năng

Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.

y = 4x ,

toán

-Năng lực vẽ đồ

x

+ Đồ thị các hàm số y = log4 x , y = log 1 x

hàm số trên.

Y

xứng nhau qua trục tung.

Nhận xét mối quan hệ giữa đồ thị của các

y = log 1 x

U

thị hàm số mũ và

TP .Q

x

4

logarit.

ẠO Đ

+ Đồ thị các hàm số y = 4 , y = log4 x đối x

x

4

y = 4x

3 2

y = log4 x

-4

-3

-2

TR ẦN

1

xứng nhau qua dường thẳng y = x

-1

1

-1

• Từ đó nêu thành nhận xét tổng quát:

Ư N

1 y =   4

G

y

đối xứng nhau qua trục hoành.

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

2

3

x 4

y = log 1 x

-2

4

-3 -4

00

B

+ Đồ thị các hàm số y = a x , y = a − x đối

10

xứng nhau qua trục tung.

2+

a

3

+ Đồ thị các hàm số y = loga x , y = log 1 x

ẤP

đối xứng nhau qua trục hoành.

C

+ Đồ thị các hàm số y = a x , y = loga x đối

Ó

A

xứng nhau qua dường thẳng y = x

-L

Í-

H

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau đó Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực tự học

yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi Câu 1. Hàm số y = ln −x 2 + 5x − 6 trắc nghiệm tập xác định là HS: A. (0; +∞) B. (-∞; 0) Câu 1: C C. (2; 3) D. (-∞; 2) ∪ (3; +∞) Câu 2: A Câu 2. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?

G

TO

(

Ỡ N ID Ư

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Đồ thị các hàm số y = 4 x , y =   đối

1 y =  , 4

1 4

tính

N

y = log4 x

lực

H Ơ

xét?

N

H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục và nhận Bài 3. Vẽ đồ thị các hàm số sau (trên cùng

2 A.   3

Trang 122

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

B.

( 3)

e

)

có - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com C. πe

toán

D. e π

- Năng lực sáng

N

tạo

H Ơ

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

N

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Y

- Nhấn mạnh: Các công thức tính đạo hàm. Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit.

- Chuẩn bị kiểm tra 45’

00

Ngày soạn :

2+

3

10

Tuần 12:

Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

C

ẤP

Tiết : 35

A

I. MỤC TIÊU:

H

Ó

Kiến thức:

-L

Kĩ năng:

Í-

− Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp

TO

đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

Thái độ:

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

• Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

BỒ

ID Ư

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

Trang 123 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

H Ơ

N

H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ? Đ.

N

3. Giảng bài mới:

Y

Hoạt động 1: Khởi động

bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? Để trả lời cho câu hỏi đó, tiết học này sẽ

ẠO

cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản về nó.

Nội dung ghi bảng

Ư N

Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ

H

• GV nêu bài toán, hướng dẫn HS giải. Từ I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

TR ẦN

suất r = 8,4%/năm và lãi hàng năm được -Năng

Pn = P (1 + 0,084)n

nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu toán

B

Pn = 2 P ⇔ (1,084)n = 2

00

năm người đó thu được gấp đôi số tiền

⇔ n = log1,084 2 ≈ 8,59

10

ban đầu?

2+

3

⇒ n = 9.

ẤP

1. Phương trình mũ cơ bản a x = b (a > 0, a ≠ 1)

• b > 0: a x = b ⇔ x = loga b • b ≤ 0: PT vô nghiệm.

lực

tính

-L

Í-

H

Ó

A

C

H1. Tìm công thức nghiệm ?

Đ1. a x = b ⇒ x = loga b

-Năng lực nhận

Bài toán: Một người gửi tiết kiệm với lãi biết.

đó nêu khái niệm phương trình mũ. •

Năng lực cần đạt

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV và HS

Đ

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

2 đồ thị.

ÁN

• Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của • Minh hoạ bằng đồ thị: Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị của 2 hàm số y = a x và y = b.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Một gửi tiết kiệm 100 triệu với lãi suất 8,4% / năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau

VD1. Giải các phương trình 3x = 5 H2. Giải phương trình ?

Trang 124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ2. x = log3 5 Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản 2. Cách giải một số phương trình mũ -Năng

Đ1. x = y

đơn giản

toán

GV: hướng dẫn HS làm VD2

a) Đưa về cùng cơ số

-Năng lực phát

H2. Đưa về cùng cơ số ?

a f ( x ) = a g( x) ⇔ f ( x ) = g( x )

hiện và giải quyết

N

-Năng lực tự học,

x +1

b) Đặt ẩn phụ

Đ3. t > 0 vì ax > 0, ∀x

H Ơ

N

Y

TP .Q

(1,5)

2 =  3

ẠO

5 x −7

H3. Nêu điều kiện của t ?

sáng tạo.

α .a2 f ( x ) + β .b f ( x ) + γ = 0

GV: Hướng dẫn HS làm VD3

f (x)  ⇔ t =2a , t > 0 α t + β t + γ = 0

TR ẦN

H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

vấn đề.

VD2. Giải phương trình

⇔x=1

Đ4.

VD3. Giải phương trinh

Đặt t = 3 x , t > 0 . PT trở thành

B

9 x − 4.3 x − 45 = 0

t = 9 (tm) t 2 − 4t − 45 = 0 ⇔  t = −5(loai) x ⇒3 =9⇔ x =2

10

00

c) Logarit hoá

3

a f ( x ) = b g( x )

GV: Hướng dẫn HS làm VD4

ẤP

2+

Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì.

H5. Lấy logarit hai vế theo cơ số nào ?

Í-

H

Ó

A

2

3x .2 x = 1 ⇔ x 2 + x log2 3 = 0 x = 0 ⇔  x = − log2 3

2

VD4. Giải phương trình 3x .2 x = 1

C

Đ5. Chọn cơ số 2.

-L

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Hướng dẫn HS làm VD5

VD5. Giải các phương trình sau

- Năng lực tính

HS: Trình bày lời giải

a) 3−3 x +1 = 9

toán

b) 93 x −1 = 38 x −2

- Năng lực logic,

Ỡ N

G

TO

ÁN

Hoạt động của GV và HS

ID Ư

a) –3x + 1 = 2 ⇔ x = −

BỒ

U

− x −1

Đ

3 =  2

tính

Ư N

5 x −7

lực

H

3 Đ2.   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H1. So sánh x, y nếu a x = a y ?

1 3

b) 32(3 x −1) = 38 x −2 ⇔ x = 0

c) 4 x + 2 x +1 − 8 = 0

hệ thống và sáng t ạo

c) Đặt t = 2 x , t > 0 . PT trở thành

Trang 125 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

 t = −4 (loai) t 2 + 2t − 8 = 0 ⇔   t = 2 (tm) x ⇒ 2 = 2 ⇔ x =1

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực tự học

N

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

N

Hoạt động 4: Vận dụng

Câu 2: C

B.

2 3

C.

4 5

- Năng lực hợp tác.

D. 2

- Năng lực tính toán

A. 3

C. -3

D. 5

TR ẦN

H

B. 2

Ư N

G

là:

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

00

B

- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình mũ. Chú ý điều kiện t = ax > 0

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

- Chuẩn bị tiếp phần II- Phương trình logarit

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

C©u 2. PT 2 2x + 6 + 2 x + 7 = 17 có nghiệm

ÁN

Ngày soạn :

G

TO

Tuần 12:

ID Ư

Ỡ N

Tiết : 36

BỒ

6 7

TP .Q

A.

Câu 1: A

và giải quyết vấn đề.

nghiệm là:

ẠO

HS:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

U

Y

phụ sau đó yêu cầu HS thảo luận Câu 1. Phương trình 4 2x +3 = 84 − x có - Năng lực phát hiện

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tiếp)

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.

Kĩ năng:

Trang 126

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp

đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

N

II. CHUẨN BỊ:

U

TP .Q

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.

Y

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

ẠO

động nhóm.

Đ

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ư N

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

TR ẦN

3. Giảng bài mới:

H

H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? Đ. Hoạt động 1: Khởi động

B

Hàm số ngược của hàm số mũ là hàm số logarit. Trên cơ sở phương trình mũ, chúng ta có thể mở rộng

00

bài toán sang hướng khác đó chính là phương trình logarit.

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

ẤP

Hoạt động của GV và HS

2+

3

10

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

C

Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit

H

Ó

A

• GV nêu định nghĩa phương trình logarit.

II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

-Năng lực hợp tác

Phương trình logarit là phương trình có -Năng lực phát chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu hiện và giải quyết

Đ1. log 1 x = 4

logarit.

-L

ÁN

2

Í-

H1. Cho VD phương trình logarit?

TO

log24 x − 2 log4 x + 1 = 0

G

• Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của

ID Ư

Ỡ N

2 đồ thị.

vấn đề. -Năng

1. PT logarit cơ bản

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

N

Thái độ:

lực

tính

toán

loga x = b ⇔ x = a b

Minh hoạ bằng đồ thị: Đường thẳng y = b luôn cắt đồ thị hàm số

BỒ

y = loga x tại một điểm với ∀b ∈ R.

⇒ Phương trình loga x = b (a > 0, a ≠ 1) luôn có duy nhất một nghiệm x = ab .

Trang 127 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H2. Giải phương trình? Đ2. x = 4 3

1 4

H Ơ

N

VD1. Giải phương trình log3 x =

Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản đơn giản

U

a) Đưa về cùng cơ số

-Năng

ẠO Đ G

a) Đưa về cơ số 3: x = 81

b) log2 x + log4 x + log8 x = 11

b) Đưa về cơ số 2: x = 32

b) Đặt ẩn phụ

H2. Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ thích

A log2a f ( x ) + B loga f ( x ) + C = 0

B

hợp ?

00

t = loga f ( x ) 2  At + Bt + C = 0

⇔

10

Đ2. 1

VD3. Giải các phương trình:

3

2+

a) Đặt t = log2 x ⇒  x = 2

ẤP

 x = 4

A

 ⇒  x = 100

C

b) Đặt t = lg x , t ≠ 5, t ≠ –1

-L

Í-

H

Ó

 x = 1000

a) log 1 x + log22 x = 2 2

b)

1 2 + =1 5 − log x 1 + log x

c) Mũ hoá loga f ( x ) = g( x ) ⇔ f ( x ) = a g( x )

VD4. Giải các phương trình:

• GV hướng dẫn HS tìm cách giải.

a) log2 (5 − 2 x ) = 2 − x

TO

ÁN

• Dựa vào định nghĩa.

G

H3. Giải phương trình?

Ỡ N

Đ3.

ID Ư

Ư N

a) log3 x + log9 x = 6

H

Đ1.

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

VD2. Giải các phương trình:

tính

toán

loga f ( x ) = loga g( x )  f ( x ) = g( x ) ⇔  f ( x ) > 0 (hoaëc g( x ) > 0)

H1. Đưa về cơ số thích hợp ?

lực

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

-Năng lực tự học

TP .Q

logarit

BỒ

Y

N

• Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu 2. Cách giải một số phương trình logarit -Năng lực hợp tác

b) log5 (26 − 3x ) = 2

a) 5 − 2 x = 22− x ⇔  x = 0 x = 2 

c) 26 − 3x = 25 ⇔ x = 0

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Trang 128

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Yêu cầu HS làm VD5

VD5. Giải các phương trình:

- Năng lực phát

HS: Trình bày lời giải

a) log3 ( x 2 − 8 x ) = 2

hiện và giải quyết

c) Đặt t = log5 x ⇒ x = 5

c) log5 x − log x

d) 3x − 8 = 32− x ⇔ x = 2

vấn đề.

N

x + log 1 x = 6

- Năng lực hợp

3

tác.

1 =2 5

-Năng lực tự học - Năng lực tính

TP .Q

U

d) log3 (3x − 8) = 2 − x

toán

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

G

của

phương

Ư N

nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực tự học

trình - Năng lực phát

log 2 x + log 3 x = log 2 x.log 3 x là A. {1;6} ; hiện và giải quyết

H

câu hỏi trắc nghiệm

HS: A

B. {1;3} ;

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Tập

ẠO

Hoạt động 4: Vận dụng

2+

3

10

00

B

C. {2;log 3 2} ;D. {2; 4}

- Năng lực hợp tác. -Năng lực phân tích, tổng hợp. - Năng lực tính

ẤP

toán

C

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

vấn đề.

A

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

H

Ó

- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình logarit. Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/83, 84 chuẩn bị cho tiết luyện tập.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

b) Đưa về cơ số 3: x = 27

3

N

b) log3 x + log

Y

a) x = –1; x = 9

Ngày soạn :

Trang 129 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tuần 13:

LUYỆN TẬP: “PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT”

H Ơ

N

Tiết dạy: 37

N

I. MỤC TIÊU:

Y

Kiến thức: Củng cố:

TP .Q

Kĩ năng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp

G

− Nhận dạng được phương trình.

Ư N

Thái độ:

H

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

TR ẦN

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

B

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.

00

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

10

động nhóm.

2+

3

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

C

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

H

Ó

Hoạt động 1: Khởi động

A

3. Giảng bài mới:

-L

logarit đơn giản.

Í-

Trong tiết học này, chúng ta sẽ chữa một số bài toán liên quan đến phương trình mũ và phương trình

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

TO

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số

Ỡ N ID Ư

BỒ

U

− Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.

H1. Nêu cách giải ?

Bài 1. Giải các phương trình sau:

Năng lực nhận biết

Đ1. Đưa về cùng cơ số.

a) (0,3)3 x −2 = 1

Năng lực tính toán

a) x =

3 2

b) x = –2 c) x = 0; x = 3

Trang 130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x

1 b)   = 25 5 c) 2 x

2

−3 x + 2

Năng lực sáng tạo

=4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

d) x = 9

d) (0,5) x +7 .(0,5)1−2 x = 2

e) vô nghiệm

e) log3 (5 x + 3) = log3 (7 x + 5)

H Ơ

N

f) lg( x − 1) − lg(2 x − 11) = lg 2

g) x = 6

N

g) log2 ( x − 5) + log2 ( x + 2) = 3

h) x = 5

Y

h) lg( x 2 − 6 x + 7) = lg( x − 3)

TP .Q ẠO

Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ Bài 2. Giải các phương trình sau:

Đ1. Đặt ẩn phụ.

a) 64 x − 8x − 56 = 0

a) Đặt t = 8x ⇒ x = 1

b) 3.4 x − 2.6 x = 9 x

x

G

Đ

H1. Nêu cách giải ?

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 c) log22 x + 2log4 = 0 x

x = 1 c) Đặt t = log2 x ⇒  x = 2

1 3 d) + =1 5 − lg x 3 + lg x

Năng lực nhận biết Năng lực tính toán Năng lực sáng t ạo

00

B

TR ẦN

H

2 b) Đặt t =   ⇒ x = 0 3

2+

3

10

 x = 10 d) Đặt t = lg x ⇒   x = 1000

ẤP

• Chú ý điều kiện của ẩn phụ.

C

Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá

Ó

A

H1. Nêu cách giải ?

H

Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.

Bài 3. Giải các phương trình sau:

Í-

-L

ÁN

⇒ x = 0; x = − log3 5

TO

b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế

1 + log2 5 ⇒ x = 2; x = − 2 log2 5

Ỡ N ID Ư

⇒ x=

log3 (log2 3) 1 − log3 2

d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế

Trang 131 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Năng lực tính

2 x −1

b) 5 x.2 x +1 = 50 3x

toán

2x

c) 2 = 3 d) 3x.2

3x x+2

Năng lực nhận biết

2

a) 5 x.3x = 1

a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

logarit.

c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế

BỒ

U

• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

f) x = 7

Năng lực sáng t ạo

=6

e) log7 (6 + 7− x ) = 1 + x f) log3 (4.3 x −1 − 1) = 2 x − 1 g) log2 (3.2 x − 1) − 2 x − 1 = 0 log5 (3− x )

h) log2 (9 − 2 x ) = 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2(log2 3 + 1) log2 3

N

e) 6 + 7− x = 71+ x ⇔ x = 0

N

H Ơ

x = 0 f) 4.3x −1 − 1 = 32 x −1 ⇔  x = 1

Y U TP .Q ẠO

x = 0 h) 9 − 2 x = 23− x ⇔  x = 3

Ư N

G

Đ

• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

nghiệm là

HS: Trình bày lời giải

10

A. 3

Câu 1: D

B. 2

C. 1

D. 0

3

Câu 2. Phương trình

(

)

lg x 2 − 6x + 7 = lg ( x − 3 )

có tập nghiệm là:

tính

A. {5}

B. {3; 4}

C. {4; 8}

D. Φ

Năng lực sáng tạo

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Câu 2: A

lực

toán

B

tập trắc nghiệm

00

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu 1. Phương trình 9 x + 6 x = 2.4 x có Năng

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

TO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình. Điều kiện của các phép biến đổi phương trình.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x = 0 g) 3.2 x − 1 = 22 x +1 ⇔   x = −1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

⇒ x = 1; x = −

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Chuẩn bị bài mới : “Bất Phương trình mũ- Bất phương trình logarit”

BỒ

ID Ư

• Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi.

Trang 132

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q ẠO

Tuần 13:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Ư N

I. MỤC TIÊU:

H

Kiến thức:

TR ẦN

− Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.

Kĩ năng:

B

− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các

00

phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

10

Thái độ:

2+

3

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

ẤP

II. CHUẨN BỊ:

C

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

A

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.

H

Ó

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

Í-

động nhóm.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Tiết dạy: 38

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ÁN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

TO

2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số cách giải phương trình mũ và logarit? Đ.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Ngày soạn :

3. Giảng bài mới:

BỒ

ID Ư

Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi nghiên cứu dạng và cách giải một số phương trình mũ đơn giản.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• GV nêu dạng bất phương trình mũ và I. BẤT PH.TRÌNH MŨ

Trang 133 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 1. Bất ph.trình mũ cơ bản

Năng lực biết

a x > b với a > 0, a ≠ 1.

H1. Khi nào bất phương trình có nghiệm, vô nghiệm?

Năng

(hoaëc a x ≥ b, a x < b, a x ≤ b)

tính

lực

toán.

Minh hoạ bằng đồ thị:

Năng

lực

phát

N

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

nhận

N

hướng dẫn HS biện luận.

H Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

R

G

TR ẦN

R

1

<

b >

( loga b; +∞)

( −∞;loga b)

10

00

B

0

2. Bất phương trình mũ đơn giản

2

−x

<9

H

Í-

2

2

<3 ⇔ x −x<2

-L

3

x2 − x

3x

Ó

H2. Nêu cách giải? Đ2. Đưa về cơ số 3.

VD1: Giải bất phương trình:

A

C

ẤP

2+

3

a) Đưa về cùng cơ số

ÁN

⇔ –1 < x < 2

VD2: Giải bất phương trình: 4 x − 2.52 x < 10 x

TO

H3. Nêu cách biến đổi?

b) Đặt ẩn phụ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

b≤0

0<

Ư N

a>1

H

a >b

Đ

Tập nghiệm x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ3. Chia 2 vế cho 10 x .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

vấn đề.

Y

hiện và giải quyết

x

2 Đặt t =   , t > 0 5 ⇒ S =  log 2 2; +∞      5

Hoạt động 3: Luyện tập

Trang 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Hướng dẫn giải bất phương trình dạng VD3: Giải bất phương trình:

H. Cách giải bất phương trình dạng

c) 2 + 2

a f ( x ) > a g ( x ) với a là một hằng số dương?

Bài làm

≤3

Năng

2x

x

lực

tính

x

1  1 1 b)   − 2.  − 3 < 0 ⇔−1 <   < 3 ⇔ x > −1  3  3  3 1+x 2x x x c)2 + 2 ≤ 3 ⇔ 2 − 3.2 + 2 ≤ 0

toán

TR ẦN B

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

10

00

Hoạt động của GV và HS

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài C©u1: TËp nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh: Năng

3

tập trắc nghiệm

1

C

Câu 1: B

Năng lực sáng tạo

A. ( 0; 1)

 5 B.  1;   4

C. ( 2; +∞ )

D. ( −∞;0 )

C©u2: BÊt ph−¬ng tr×nh: 4 x < 2 x +1 + 3 cã tËp nghiÖm lµ: A. (1; 3 )

B. ( 2; 4 )

C. ( log 2 3; 5 )

D. ( −∞; log 2 3 )

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 2: D

tính

toán

4

 1  x −1  1   2  <  2  lµ:    

2+ ẤP

HS: Trình bày lời giải

lực

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

⇔1 ≤ 2x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤1

G

Đ

ẠO

Năng lực sáng tạo

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ. a f ( x ) > a g ( x )

vấn đề.

Năng lực hợp tác.

a)5x −x ≥ 1 ⇔ x2 − x ≥ 0 ⇔ x ∈( −∞;0) ∪(1; +∞)

 a > 1   f ( x) > g ( x) ⇔  0 < a < 1    f ( x) < g ( x)

hiện và giải quyết

Y

1+ x

x

phát

N

≥1

U

a) 5

x

1 1 b)   − 2.   − 3 < 0 3 3

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2x

x2 − x

lực

TP .Q

tổng quát.

Năng

N

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Trang 135 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Nhấn mạnh: Cách giải bất phương trình mũ . Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ . Chú ý

điều kiện của các phép biến đổi.

ẠO TR ẦN

Ngày soạn : Tuần 14:

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT(tiếp)

00

B

Tiết dạy: 39

10

I. MỤC TIÊU:

2+

3

Kiến thức:

ẤP

− Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.

C

Kĩ năng:

A

− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các

Í-

Thái độ:

H

Ó

phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

ÁN

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- Chuẩn bị tiếp bài : “Bất Phương trình mũ - Bất phương trình logarit”

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.

Ỡ N

G

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

BỒ

ID Ư

động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số cách giải phương trình logarit?

Trang 136

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động

N

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi nghiên cứu dạng và cách giải một số phương trình logarit đơn giản.

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N Y

hướng dẫn HS biện luận.

1. BPT logarit cơ bản

H1. Khi nào bất phương trình có

loga x > b với a > 0, a ≠ 1

U

Năng lực

TP .Q

nghiệm, vô nghiệm?

nhận

biết.

Năng

ẠO

( hoaëc loga x ≥ b,loga x < b,loga x ≤ b )

lực

tính

lực

phát

toán. Năng

hiện và giải quyết vấn đề.

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Minh hoạ bằng đồ thị:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

loga x > b Tập nghiệm

Í-

H2. Biến đổi bất phương trình?

0<a<1

x > ab

0 < x < ab

2. Bất ph.trình logarit đơn giản VD1. Giải bất phương trình:

log 1 (5x+10) < log1 ( x2 + 6x + 8) 2

2

-L

• Chú ý điều kiện của các phép biến

Nghiệm

a>1

ÁN

đổi.

TO

5 x + 10 > x 2 + 6 x + 8 Đ2.  2 ⇔–2 < x < 1 VD2. log2 x − 6 log x + 8 ≤ 0 2 2  x + 6 x + 8 > 0

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• GV nêu dạng bất phương trình mũ và II. BPT LOGARIT

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

BỒ

ID Ư

Ỡ N

H3. Nêu cách giải? Đ3. Đặt t = log2 x

t 2 − 6t + 8 ≤ 0 ⇔ 4 ≤ x ≤ 16 Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Trang 137 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

• Hướng dẫn giải bất phương trình dạng VD3. Giải các bất phương trình sau

Năng

tổng quát.

a ) log 5 (5 x + 10) < log 5 ( x 2 + 6 x + 8)

hiện và giải quyết

GV. Hướng dẫn học sinh cách giải bất

b) log 2 x.log 4 x + log 2 x − 4 ≤ 0

vấn đề.

phương trình:

c) log 5 (5 x − 4) > 1 − x

Năng lực hợp tác.

Bài làm

Năng

5 x + 10 > 0 a) Đk:  2 ⇔ x > −2 x + 6x + 8 > 0

toán

tính

Y

N

lực

H Ơ

N

phát

U

Năng lực sáng tạo

TP .Q

HS

BPT ⇔ 5 x + 10 < x 2 + 6 x + 8 ⇔ x 2 + x − 2 > 0

Đ

Ư N

+) Áp dụng

b) Đk: x > 0

 a > 1   f ( x) > g ( x ) log a f ( x) > log a g ( x ) ⇔   0 < a < 1    f ( x) < g ( x)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Kết hợp đk ta có x ∈ (1; +∞ )

ẠO

⇔ x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ (1; +∞ )

 f ( x) > 0 +) Đặt điều kiện   g ( x) > 0

H

1 log 22 x + log 2 x − 4 ≤ 0 2 1 ⇔ −4 ≤ log 2 x ≤ 2 ⇔ ≤x≤4 16

B

BPT ⇔

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BPT ⇔ 5 x − 4 > 51− x

⇔ 52 x − 4.5 x − 5 > 0

5 x < −1 (vn) ⇔ x ⇔ x >1 5 > 5 Kết hợp đk ta có x ∈ (1; +∞ )

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

1  +) Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm Kết hợp đk ta có x ∈  ; 4  16  của bất phương trình c) Đk: 5 x − 4 > 0 ⇔ x > log 5 4

-L

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

ÁN

Hoạt động của GV và HS

tập trắc nghiệm

toán

TO

Năng

log2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) có tập nghiệm là

Ỡ N

HS: Trình bày lời giải Câu 1: B

Câu 2: A

BỒ

ID Ư

Năng lực cần đạt

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu1. Bất phương trình

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

log a f ( x) > log a g ( x)

lực

A. (0; +∞)

 6 B.  1;   5

1  C.  ;3  2 

D. ( −3;1)

lực

tính

Năng lực sáng tạo

Câu 2. Hệ phương trình

Trang 138

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. [2; 4]

C. (4; +∞)

D. Φ

H Ơ

A. [4; 5]

N

log 2 ( 2x − 4 ) ≤ log2 ( x + 1) có tập nghiệm  log 0,5 ( 3x − 2 ) ≤ log 0,5 ( 2x + 2 )

N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

U

Y

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

G Ư N H TR ẦN B 00 10

Ngày soạn :

2+ ẤP

LUYỆN TẬP: “BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT”

Ó H

I. MỤC TIÊU:

A

C

Tiết : 40

3

Tuần 14:

Í-

Kiến thức: Củng cố:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập

-L

− Cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.

ÁN

Kĩ năng:

TO

− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các

Ỡ N

G

phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.

ID Ư

BỒ

TP .Q

ý điều kiện của các phép biến đổi.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Nhấn mạnh: Cách giải bất phương trình logarit. Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số logarit. Chú

− Nhận dạng được bất phương trình.

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về bất phương trình mũ và logarit.

Trang 139 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H Ơ

N

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

N

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

Y

3. Giảng bài mới:

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng

H

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

TR ẦN

Luyện tập bất phương trình mũ H1. Nêu cách giải ?

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:

• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi mũ,

a) 2− x

chú ý điều kiện của ẩn phụ.

7 9 b)   ≥  9 7 x+ 2 x −1 c) 3 + 3 ≤ 28

+3 x

<4

B

2

00

lực

tính

nhận

10

toán.

2+

3

pháp đặt ẩn phụ.

nhận

biết. Năng

2 x 2 −3 x

Đ1. Đưa về cùng cơ số và sử dụng phương

Năng lực

d ) 4 x − 3.2 x + 2 > 0

ẤP

a ) x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )

-L

Í-

H

d ) x ∈ ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ )

Ó

A

C

1  b) x ∈  ;1 2  c) x ∈ ( −∞;1]

Luyện tập bất phương trình logarit Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

Năng lực

• Chú ý điều kiện của biểu thức dưới dấu

a ) log8 (4 − 2 x) ≥ 2

biết.

logarit và cơ số a.

b) log 1 (3 x − 5) > log 1 ( x + 1)

G

TO

ÁN

H1. Nêu cách giải ?

5

5

Đ1.

c) log 0,2 − log 5 ( x − 2) < log 0,2 3

a ) x ∈ ( −∞; −15]

d ) log 32 x − 5log 3 x + 6 ≤ 0

Ỡ N

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

ID Ư

BỒ

TP .Q

Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài toán về giair BPT mũ và logarit đơn giản

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Hoạt động 1: Khởi động

Năng

lực

tính

toán.

5  b) x ∈ ;3  3  c) x ∈( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) d ) x ∈ [9; 27 ]

Trang 140

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá

H1. Nêu cách giải ?

Bài 3. Giải các phương trình sau:

• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.

a ) 3x .2 x > 1

biết.

Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.

b) log 1 ( 2 x + 2 − 4 x ) > −2

Năng

)

TP .Q

⇔ x 2 + x.log 3 2 > 0

ẠO

⇔ x ∈ ( −∞ ; − log 3 2 ) ∪ ( 0; +∞ ) b) log 1 ( 2 x + 2 − 4 x ) > −2 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Dk: 2 x + 2 − 4 x > 0 ⇔ x < 2 −2

H

Ư N

G

1 BPT ⇔ 2 x + 2 − 4 x <   ⇔ 22 x − 4.2 x + 9 > 0(ld ) 3

TR ẦN

Vậy BPT có tập nghiệm là

T = ( −∞; 2 )

00

B

Hoạt động 4: Vận dụng

10

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

2+

3

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu1. Để giải bất phương trình

ẤP

tập trắc nghiệm

C

HS: Trình bày lời giải

Ó H Í-L ÁN TO G Ỡ N

ID Ư

Năng lực

biết. 2x > 0 (*), một học sinh thực hiện x −1

liên tiếp theo ba bước như sau

A

Câu 1: D

ln

Năng lực cần đạt

Bước 1: Điều kiện

x < 0 2x >0 ⇔  x −1 x > 1

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U

Y

⇔ log 3 3 x .2 x > log 3 1

http://daykemquynhon.ucoz.com

tính

N

2

toán.

3

2

lực

nhận

H Ơ

2

a ) 3 x .2 x > 1

(

Năng lực

(1) Bước 2: Ta có ln ln1 ⇔

2x 2x > 0 ⇔ ln > x −1 x −1

2x > 1 (2) x −1

Bước 3: (2) ⇔ 2x > x - 1 ⇔ x > -1 (3)

BỒ

 −1 < x < 0 Kết hợp (3) và (1) ta được  x > 1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (-1; 0) ∪ (1; +∞)

Trang 141 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hỏi lập luận trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước mấy ?

N

A. Lập luận trên là đúng

H Ơ

B. Sai từ bước 1

N

C. Sai từ bước 2

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

G

• Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi.

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

- Chuẩn bị MTBT cho tiết thực hành.

A

Ngày soạn :

-L

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

ÁN

Tiết dạy: 41

Í-

H

Ó

Tuần 15:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng bất phương trình. Điều kiện của các phép biến đổi bất phương trình.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức:

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

TP .Q

U

Y

D. Sai từ bước 3

− Biết các chức năng tính toán liên quan đến hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.

Kĩ năng: − Biết sử dụng MTCT để thực hiện các phép tính luỹ thừa, logarit. − Biết sử dụng MTCT để giải các bài toán tính giá trị biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.

Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Trang 142

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Máy tính bỏ túi .

H Ơ

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

N

động nhóm.

Y

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TP .Q

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)

G

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức năng tính toán liên quan đến luỹ thừa và logarit

Ư N

1. Tính luỹ thừa

chức năng trên MTBT và

aα  →

H

• GV hướng dẫn HS các phím • Các nhóm theo dõi và thực hiện.

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

30'

Hoạt động của Học sinh

Đ

Hoạt động của Giáo viên

L

ẠO

3. Giảng bài mới:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

hướng dẫn HS thực hành các

baám

a

α

VD1: Tính

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

phép tính.

TO

ÁN

-L

2. Tính logarit

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

T

N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit. Máy tính bỏ túi.

baám

log b  →

ln b  →

baám

b b

BỒ

ID Ư

Ỡ N

VD2: Tính

50'

Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng MTBT đẻ giải các bài toán đơn giản • GV hướng dẫn HS các phím • Các nhóm theo dõi và thực hiện.

Trang 143 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. Tính giá trị hàm số

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

chức năng trên MTBT và

VD3: Cho hàm số

phép tính.

y = f ( x ) = (3 x − 4) ln(5 x + 2)

d / dx ( ( 3 X − 4 ) ln ( 5X + 2 ) ,5 )

b) Tính f′(5).

Y U

ẠO

Khi đó máy hiện: 11.9246

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

(chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2)

VD4: Giải phương trình:

máy hiện 1.4445

TR ẦN

Ấn • GV giới thiệu cách sử dụng

B

MTBT để tìm nghiệm gần

với x > 0

00

đúng của phương trình.

2+

Ấn

3

10

• Ghi vào màn hình:

, máy hỏi X? ấn 2

Ấn

VD5: Giải phương trình:

máy hiện 0.8974

• log 453247 ≈ 656.0563 ⇒ số 453247 có 657 chữ số

VD6: Phải dùng bao nhiêu chữ

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

(chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2)

Ỡ N

• GV giới thiệu cách xác định → Số chữ số của x là lg x 

số để viết số 453247 ?

Đ1. Pn = P(1 + r )n ⇒ P15 = 1000000(1 + 0,7)15

= 1110304 (đồng)

BỒ

ID Ư

số chữ số của một số x.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

, máy hỏi X? ấn 2

Ư N

Ấn

G

Đ

• Ghi vào màn hình:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

.

TP .Q

và ấn

H Ơ

 5 a) Tính f(4), f   . 3

N

Chỉnh màn hình thành:

N

hướng dẫn HS thực hành các

VD7: Bài toán lãi kép Một số tiền là 1 triệu đồng

H1. Nhắc lại công thức tính lãi

Trang 144

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

được gửi ngân hàng theo lãi

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

kép?

kép với lãi suất 0,7%/ tháng. Hỏi sau 15 tháng thì rút về cả

Y

N

H Ơ

N

vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

TP .Q

- Nhấn mạnh: Các chức năng tính luỹ thừa và logarit trên MTBT. Cách sử dụng MTBT để giải toán.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- Chuẩn bị các bài tập “Ôn tập chương II”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Ngày soạn : Tuần 15:

Trang 145 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tiết dạy: 42

N

ÔN TẬP CHƯƠNG II

H Ơ

I. MỤC TIÊU:

N

Kiến thức: Củng cố:

Y

− Luỹ thừa với số mũ thực.

TP .Q

− Logarit và các qui tắc tính logarit.

ẠO

− Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.

Đ

− Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.

− Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.

G

H

− Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kĩ năng:

TR ẦN

− Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.

Thái độ:

B

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

10

00

II. CHUẨN BỊ:

2+

3

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II

ẤP

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

C

động nhóm.

A

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H

Ó

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Í-

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

3. Giảng bài mới:

ÁN

Hoạt động 1: Khởi động

TO

Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức về hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit và cách giải các PT mũ và PT logarit đơn giản.

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

− Khảo sát hàm số luỹ thừa.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

H1. Phân loại hàm số và nêu điều kiện xác Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số

Trang 146

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Năng lực

nhận

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ1. a) 3 x − 3 ≠ 0 ⇒ D = R \ {1}

biết.

3x − 3

Năng

b) y = log

3  x −1 > 0 ⇒ D = (−∞;1) ∪  ; +∞  2x − 3 2 

N Y

d) y = 25x − 5x

TP .Q ẠO

d) 25 x − 5 x ≥ 0 ⇒ D = [0; +∞)

Củng cố phép tính logarit

lực

tính

Bài 4. Giải các phương trình sau:

Năng lực

nhận

a) 3 x + 4 + 3.5x +3 = 5x + 4 + 3 x +3

biết.

G

Đ

Bài 2. Cho loga b = 3, log a c = −2 . Tính Năng

Đ1.

Ư N

loga x với:

b) loga x = 11

b) x =

a4 3 b c3

B

H2. Tính log5 7 ?

H

a) x = a3 b2 c

a) loga x = 8

toán.

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

⇒ D = (−∞; −3) ∪ (4; +∞)

00

Bài 3. Cho log25 7 = a, log2 5 = b . Tính

3

49 ? 8

2+

5

M = log 3

5

49 theo a, b. 8

ẤP

H3. Phân tích log 3

10

Đ2. log5 7 = 2 log25 7 = 2a

C

Đ3. M = 3 ( log5 49 − log5 8 )

Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit

-L

Í-

H

Ó

A

 9 3  = 3  2 log5 7 −  = 12a − log2 5  b 

ÁN

H1. Nếu cách giải ?

Đ1.

TO

• Chú ý: x > 1 ⇒ log7 x > 0 .

b) 4.9 x + 12 x − 3.16 x = 0

a) Đưa về cơ số 3 và 5.

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

tính

toán.

x −1 2x − 3

c) y = log x 2 − x − 12

c) x 2 − x − 12 > 0

BỒ

lực

U

b)

1

N

a) y =

H Ơ

định của hàm số ?

3

x

3  5   =   ⇒ x = –3  5 3

c) log7 ( x − 1) log7 x = log7 x d) log3 x + log

3

Năng

lực

tính

toán.

x + log 1 x = 6 3

b) Chia 2 vế cho 16 x . x

3 Đặt t =   , t > 0. ⇒ x = 1 4

Trang 147 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

c) log7 ( x − 1) = 0 ⇔ x = 8 d) log3 x = 3 ⇔ x = 27

Đ2. 2 . 5

U ẠO Đ

5 ⇔ x < –1. 2

Ư N

G

b) Đặt t = log0,2 x .

H

t 2 − 5t + 6 < 0 ⇔ 2 < t < 3

TR ẦN

⇔ 0,008 < x < 0,04.

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Câu1. Cho f(x) =

10

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm

00

B

Hoạt động của GV và HS

nhận

3

các bài tập trắc nghiệm

Năng lực ex − e − x . Đạo hàm 2 biết.

f’(0) bằng

2+

HS: Trình bày lời giải

A. 4

ẤP

Câu 1: D

C. 2

D. 1

2

Câu 2. Cho f(x) = ln x. Đạo hàm f’(e)

bằng A.

1 e

B.

2 e

C.

3 e

D.

4 e

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 2: B

B. 3

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP .Q

b) log20,2 x − 5 log 0,2 x < −6

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

a) (0,4) x − (2,5) x +1 > 1,5

2 Đặt t =   , t > 0. PTTT 5

2t 2 − 3t − 5 > 0 ⇔ t >

N

Bài 5. Giải các bất phương trình sau:

a) Đưa về cùng cơ số

ÁN

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

TO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Cách giải các dạng

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

N

H2. Nêu cách giải ?

Ỡ N

phương trình, bất phương trình mũ và logarit.

BỒ

ID Ư

- Chuẩn bị bài mới “Nguyên hàm”.

Trang 148

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn :

Tiết dạy: 43

H Ơ

N

Tuần 16:

Y

N

NGUYÊN HÀM

TP .Q

Kiến thức:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

− Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.

Ư N

− Các phương pháp tính nguyên hàm.

H

Kĩ năng:

TR ẦN

− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.

B

− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn

10

00

giản.

Thái độ:

2+

3

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

ẤP

II. CHUẨN BỊ:

C

Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.

A

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.

H

Ó

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

Í-

động nhóm.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.

Đ

− Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ÁN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

TO

2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit? Đ.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

I. MỤC TIÊU:

3. Giảng bài mới:

BỒ

ID Ư

Hoạt động 1: Khởi động Khi biết đạo hàm của một hàm số, làm thế nào để tìm được hàm số đó thì bài học hôm này sẽ giúp

chúng ta đưa ra câu trả lời.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 149 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Tìm hiểu khái niệm nguyên hàm • GV dẫn dắt từ VD sau để giới thiệu khái I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT

VD. Tìm hàm số F(x) sao cho:

Cho hàm số f(x) xác định tren K ⊂ R. Năng

phát

N

lực

Y

U

vấn đề.

1

TP .Q

trên K nếu, với ∀x ∈ K ta có:

Năng

F ′( x ) = f ( x )

cos2 x

lực

tính

toán.

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ư N

a) F(x) = x 3 ; x 3 + 3; x 3 – 2; ...  2 2

TR ẦN

H

 π π b) F(x) = tanx; tanx – 5, vôùi x ∈  − ; 

VD1. Tìm một nguyên hàm của các hàm

Đ1.

số sau:

a) F(x) = x 2 ; x 2 + 2; x 2 – 5,..

a) f(x) = 2x trên R

10

00

B

H1. Tìm nguyên hàm ?

b) F(x) = lnx; lnx + 1; lnx – 3, ..

2+

3

b) f(x) =

1 trên (0; +∞) x

ẤP

H2. Nêu nhận xét về các nguyên hàm của

Định lí 1:

C

một hàm số ?

H

Ó

A

Đ2. Các nguyên hàm của một hàm số sai Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, G(x) = F(x) + C khác một tham số cộng.

-L

Í-

G′ ( x ) = f ( x)

Định lí 2:

⇒ F(x) – G(x) = C

Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K

G

TO

ÁN

[ F ( x ) − G( x )]′ = 0

Ỡ N ID Ư

cũng là 1 nguyên hàm của f(x) trên K.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

biết.

Hàm số F(x) đgl nguyên hàm của f(x) hiện và giải quyết

nếu: a) f(x) = 3x2 với x ∈ R b) f(x) =

N

1. Nguyên hàm

nhận

H Ơ

niệm nguyên hàm của hàm số.

F′(x) = f(x)

BỒ

Năng lực

thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số.

• GV cho HS nhận xét và phát biểu.

Nhận xét: • GV giới thiệu kí hiệu họ nguyên hàm của Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K một hàm số.

thì F(x) + C, C ∈ R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K. Kí hiệu:

Trang 150

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

∫ f ( x )dx = F ( x ) + C H3. Tìm 1 nguyên hàm ? Đ3.

1 s

H Ơ

1

∫ sds = ln s + C

b) f(s) =

Y

c) f(t) = cost

U

b)

a) f(x) = 2x

N

a) ∫ 2 xdx=x + C

N

VD2. Tìm họ nguyên hàm: 2

TP .Q ẠO

 f ( x ) ± g( x )dx=∫ f ( x )dx • ∫

• ∫ (cos x )′dx= cos x+C

B

x

± ∫ g( x )dx

dx=3 ∫ e x dx=3e x + C

00

∫ 3e

10

2

2+

3

∫  3sin x + x dx=-3cosx+2lnx+C

VD3. Tìm nguyên hàm:

ẤP

H1. Tìm nguyên hàm ?

3

A

∫ f ( x )dx=x

b) f ( x ) = 3 x 2 − 5e x

Ó

b)

+ 2s inx + C

a) f ( x ) = x + 2cosx

H

∫ f ( x )dx= 2

− 5e x + C

-L

• GV nêu định lí.

Í-

x2

a)

C

Đ1.

3. Sự tồn tại nguyên hàm

ÁN

H1. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác Định lí 3: Đ1.

nguyên hàm trên K.

G

TO

Mọi hàm số liên tục trên K đều có

Ỡ N ID Ư

Năng lực

nhận

biết

định của nó? 2

a) f ( x ) = x 3 liên tục trên khoảng

BỒ

• ∫ kf ( x )dx=k ∫ f ( x )dx (k ≠ 0)

TR ẦN

chất.

H

• GV nêu một số VD minh hoạ các tính

∫ f ′( x )dx=f(x)+C

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

minh các tính chất.

G

• GV hướng dẫn HS nhận xét và chứng 2. Tính chất của nguyên hàm

Đ

Tìm hiểu tính chất, sự tồn tại và bảng nguyên hàm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

c) ∫ cos tdt = sin t + C

b) f ( x ) = 2 x liên tục trên R. x ∫ 2 dx=

2x +C ln 2

Trang 151 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

VD4. Chứng tỏ các hàm số sau có nguyên hàm: 2

a) f ( x ) = x 3

b) f ( x ) = 2 x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số Năng lực x ∫ a dx=

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

biết

ax + C (a > 0, a ≠ 1) ln a

x

dx=e + C

1 sin 2 x

Y U

dx = − cot x + C

Chú ý: Tìm nguyên hàm của 1 hàm số

Đ

• GV nêu chú ý.

được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng

Ư N

khoảng xác định của nó.

TR ẦN

H

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

VD5. Tính:

H1. Nêu cách tìm ?

A = ∫  2x2 +  3

00

10

• Các nhóm tính và trình bày.

ẤP

2+

B = ∫ (3cos x − 3 x −1 )dx

C

3x −1 +C ln 3

H

Ó

Hoạt động 4: Vận dụng

A

B = 3sin x −

toán

1  dx x2 

3

2 3 x + 33 x + C 3

A=

- Năng lực tính

B

• Cho HS tính.

Năng lực cần đạt

Nội dung ghi bảng

Í-

Hoạt động của GV và HS

Nguyên

tập trắc nghiệm

3 + 2 x là x

ÁN

-L

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài C©u1:

TO

HS: Trình bày lời giải

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 1: A

y = x2 +

x3 4 + 3ln x + 3 3 3 4 x ( B ) − 3ln x + 3 3 3 4 x ( C ) + 3ln x + 3 3 3 4 x ( D ) − 3ln x + 3 3

( A)

hàm

của

Năng lực cần đạt hàm

số Năng lực

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dx = tan x + C

TP .Q

1 α +1 1 + C (α ≠ −1) ∫ dx= ln x + C x x α +1

cos2 x

ẠO

x

dx=

1

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

∫e

α

N

∫ sin xdx = − cos x + C

∫ dx=x+C ∫x

H Ơ

∫ cos xdx = sin x + C ∫ 0dx=C

nhận

N

• GV cho HS tính và điền vào bảng.

nhận

biết.

x3 + C x3 + C x3 + C x3 + C

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Trang 152

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Bảng nguyên hàm

ẠO G

TO

Tuần 16:

ID Ư

Ỡ N

Tiết dạy: 44

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ ÁN

Ngày soạn :

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- Chuẩn bị tiếp bài “Nguyên hàm”.

NGUYÊN HÀM (tiếp)

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số. − Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.

Trang 153 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. − Các phương pháp tính nguyên hàm.

N

Kĩ năng:

H Ơ

− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính

N

nguyên hàm từng phần.

Y

− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn

U TP .Q

Thái độ:

ẠO

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.

G

Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.

H

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

TR ẦN

động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

B

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

00

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

10

H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ.

2+

3

3. Giảng bài mới:

ẤP

Hoạt động 1: Khởi động

C

Không phải lúc nào chúng ta dựa vào bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp là có thể tìm ngay được

A

nguyên hàm, sử dụng một số phép đổi biến ta có thể đưa về bài toán đơn giản hơn. Bài học hôm nay,

H

Ó

sẽ giúp chúng ta biết thêm một phương pháp để tìm nguyên hàm đó là “Phương pháp đổi biến”.

Í-

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

-L

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt biết.

VD:

1. Phương pháp đổi biến số

Năng

Định lí:

toán.

lí.

TO

HÀM

G

ÁN

• GV cho HS xét VD, từ đó giới thiệu định II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN Năng lực

ID Ư

Ỡ N

a) Cho ∫ ( x − 1)10 dx .

BỒ

Đ

II. CHUẨN BỊ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

giản.

Đặt u = x –1. Hãy viết ( x − 1)10 dx theo u, du.

b) Cho

ln x ∫ x dx . Đặt t = lnx. Hãy viết

Trang 154

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nếu

∫ f (u )du = F (u) + C

lực

nhận tính

và hàm số u =

u(x) có đạo hàm liên tục thì:

∫ f (u(u(x)).u′ (x)dx = F(u(x)) + C

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hệ quả: Với u = ax + b (a ≠ 0)

Chú ý: Nêu tính nguyên hàm theo biến

⇒ ( x − 1)10 dx = u10 du

mới u thì sau khi tính nguyên hàm phải trở

Y

lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi

TP .Q

U

u(x).

• GV hướng dẫn HS chứng minh định lí.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G Ư N TR ẦN

H

Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Hướng dẫn HS cách đổi biến.

VD1. Tính

Năng

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

A = ∫ sin(3 x − 1) dx

00

B

Hoạt động của GV và HS

10

a) t = 3x – 1

1 ⇒ A = − cos(3 x − 1) + C 3

2+

5

dx

D = ∫ tan xdx

C

Ó

A

1  1 1 −  +C 3 (x +1)  4(x +1) 3 

5

x

∫ ( x + 1)

ẤP

b) t = x + 1 ⇒B=

dx

∫ (3 − 2 x)

3

C=

B=

toán Năng lực tự học, sáng tạo

-L

Í-

1 +C 8(3 − 2 x)4

tính

ÁN

⇒C=

H

c) t = 3 – 2x

lực

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

• [ F (u ( x))]′ = f (u ( x)).u′ ( x)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

d) t = cosx ⇒ D = − ln cos x + C

H1. Nêu cách đổi biến ? VD2. Tính:

Đ1.

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

a) u = x – 1 ⇒ du = dx

dx ln x b) t = lnx ⇒ dt = ⇒ = tdt x x

BỒ

1

∫ f (ax + b)dx = a F (ax + b) + C

H Ơ

ta có:

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

N

ln x theo t, dt. x

2

2

e

x

e x +1 e) t = x + 1 ⇒ E = +C 2

E=

x +1 ∫ x.e dx

F=

f) t = x ⇒ F = 2e

G=

e tan x ∫ cos 2 x dx

H=

ln 3 x ∫ x dx

2

x

+C

g) t = tan x ⇒ G = e tan x

Trang 155 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x

dx

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

h) t = ln x ⇒ H =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ln 4 x +C 4

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm Câu 1. Nguyên hàm của hàm số Năng lực

(C ) ( D)

( x + 1)

2017

2016

2018

2018

( x + 1)

2017

2017

( x + 1) +

2017

( x + 1)

2016

2018

2018

( x + 1) +

2017

+C +C +C

2017

+C

00

B

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

2016

10

4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

- Nhấn mạnh: Cách sử dụng phương pháp đổi biến để tìm nguyên hàm. - Chuẩn bị tiếp bài “Nguyên hàm”.

TP .Q

( x + 1) −

2017

ẠO

2016

Đ

( x + 1) −

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

( B)

2017

G

( A)

( x + 1)

biết.

Ư N

Câu 1: B

2016

H

HS: Trình bày lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

y = x ( x + 1)

TR ẦN

các bài tập trắc nghiệm

N

Năng lực cần đạt

Y

Nội dung ghi bảng

U

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

N

Hoạt động 4: Vận dụng

Ngày soạn :

Trang 156

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tuần 17:

Tiết dạy: 45

H Ơ

N

NGUYÊN HÀM (tiếp)

N

I. MỤC TIÊU:

Y

Kiến thức:

TP .Q

− Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.

ẠO

− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.

Đ

− Các phương pháp tính nguyên hàm.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kĩ năng:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ư N

− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính

H

nguyên hàm từng phần.

TR ẦN

− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản.

B

Thái độ:

00

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

10

II. CHUẨN BỊ:

2+

3

Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.

ẤP

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.

C

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

A

động nhóm.

H

Ó

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Í-

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

-L

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ÁN

H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ.

TO

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

− Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.

Ỡ N

Bên cạnh sử dụng phương pháp đổi biến, chúng ta còn có một phương pháp tìm nguyên hàm rất hiệu

BỒ

ID Ư

quả đó là “Phương pháp nguyên hàm từng phần”. Để biết khi nào sử dụng phương pháp này và cách sử

dụng phương pháp này thế nào, chúng ta sẽ bắt đầu tiết học hôm nay.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• Dẫn dắt từ VD, GV giới thiệu phương 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng Năng lực

Trang 157 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

nhận

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

pháp tính nguyên hàm từng phần.

phần

VD: Tính ( x cos x )′ ;

Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = Năng

N N

∫ x sin xdx .

Y U TP .Q

∫ x sin xdx =–xcosx+sinx +C

H

• GV nêu định lí và hướng dẫn HS chứng

TR ẦN

minh.

• (uv)′ = u′v + uv′ ⇒ uv′ = (uv)′ − u′v

10

00

B

Hoạt động 3: Luyện tập

ẤP

• HS theo dõi và thực hành.

B=

∫ x cos xdx

C = ∫ ln xdx

D=

∫ x sin xdx

∫ xe

x

Năng lực cần đạt Năng

dx

A=

Ó

A

C

u = x ⇒ A = xe x − e x + C a) Đặt  x = dv e dx 

H

lực

phát

hiện và giải quyết vấn đề. Năng toán

lực

tính

-L

Í-

u = x b) Đặt  dv = cos xdx

VD1. Tính

2+

• GV hướng dẫn HS cách phân tích.

Nội dung ghi bảng

3

Hoạt động của GV và HS

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

= sinx + C2

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

∫ cos xdx

= xcosx + C1

ẠO

∫ ( x cos x )′ dx

Ư N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

( x cos x )′ = cosx – xsinx

ÁN

⇒ B = x sin x + cos x + C

TO

u = ln x c) Đặt  ⇒ C = x ln x − x + C dv = dx u = x d) Đặt  dv = sin xdx

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

tính

H Ơ

∫ udv = uv − ∫ vdu

lực

toán.

v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:

∫ ( x cos x )′ dx ; ∫ cos xdx . Từ đó tính

biết

⇒ D = − x cos x + sin x + C

H1. Nêu cách phân tích ? Đ1. 2  e) Đặt u = x + 5 dv = sin xdx

Trang 158

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

VD2. Tính:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com E = ∫ ( x 2 + 5)sin xdx

2  f) Đặt u = x + 2 x + 3 dv = cos xdx

F = ∫ ( x 2 + 2 x + 3) cos xdx

H=

∫x

3 x2

e dx

TP .Q

U

Y

2  g) Đặt u = ln x dv = dx

N

⇒F= ( x + 1) sin x + 2x cos x + C

H Ơ

G = ∫ ln( x 2 + 1)dx

2

⇒G= x ln 2 x − 2 x ln x + 2 x + C

G Ư N

2 1 ( 2 x2 x e − ex ) + C 2

H

=

Đ

1 t 1 te dt = (tet − et ) + C ∫ 2 2

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒H=

ẠO

h) Đặt t = x 2

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

00

B

Hoạt động của GV và HS các bài tập trắc nghiệm

4x + 2 là x + x + 2016 2

3

y=

10

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm Câu 1 Nguyên hàm của hàm số Năng lực

2+

HS: Trình bày lời giải

( A) ln x 2 + x + 2016 + C ( B ) 2 ln x 2 + x + 2016 + C ( C ) 2 ln ( x 2 + x + 2016 ) + C ( D ) ln ( x 2 + x + 2016 ) + C

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 1: B

biết.

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

ÁN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TO

- Nhấn mạnh: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần. - Làm các bài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

⇒E= −( x2 + 3)cosx + 2x s inx + C

Trang 159 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

Ngày soạn :

Tiết dạy: 46

H Ơ

Tuần 17:

Y

N

LUYỆN TẬP: “NGUYÊN HÀM”

TP .Q

Kiến thức: Củng cố:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

− Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.

G

− Các phương pháp tính nguyên hàm.

Ư N

Kĩ năng:

H

− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính

TR ẦN

nguyên hàm từng phần.

− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn

B

giản.

00

Thái độ:

10

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

2+

3

II. CHUẨN BỊ:

ẤP

Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.

C

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.

A

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

H

Ó

động nhóm.

Í-

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

− Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

ÁN

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

TO

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

I. MỤC TIÊU:

Ỡ N

Để nắm vững định nghĩa và tính chất, các phương pháp tìm nguyên hàm chúng ta cần rèn luyện nhiều

BỒ

ID Ư

các dạng bài tập về chúng. Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài toán về định nghĩa nguyên hàm, tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập

Trang 160

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Củng cố khái niệm nguyên hàm nào là 1 nguyên hàm của hàm số còn lại:

Năng lực

Đ1. F′(x) = f(x)

a) e − x và − e− x

tích.

a) Cả 2 đều là nguyên hàm của nhau.

b) sin 2 x và sin 2 x

Năng

N

Y

U

TP .Q

sáng tạo.

Đ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G Ư N

H2. Nhắc lại bảng nguyên hàm?

2 + ln 2 − 1 +C e x (ln 2 − 1)

x + x +1 3 x

b) f ( x) =

2x −1 ex

00

B

x

a) f ( x) =

TR ẦN

3 5 6 7 3 2 a) x 3 + x 6 + x 3 + C 4 7 2

H

2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

Đ2.

c) f ( x) = sin 5 x.cos 3 x

10

1 1  c) −  cos 8 x + cos 2 x  + C 3 4 

2+

3

d) f ( x) =

1 (1 + x)(1 − 2 x)

C

ẤP

1 1+ x +C ln 3 1− 2x

A

• Hướng dẫn cách phân tích phân thức.

H

Ó

1 1 1 2  =  +  (1 + x)(1 − 2x) 3  1 + x 1 − 2x 

-L

Í-

ÁN

H1. Nêu công thức đổi biến ?

TO

Đ1.

Ỡ N

G

a) t = 1 – x ⇒ A = −

ID Ư

b) t = 1 + x2 ⇒ B =

BỒ

Năng lực tự học,

2

d)

tính

toán.

2

 2  4 c)  1 −  e x và 1 −  e x  x  x là 1 nguyên hàm của

 2 x 1 −  e  x

b)

lực

ẠO

 4 x 1 −  e  x

c)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b) sin 2 x là 1 nguyên hàm của sin2x

phân

H Ơ

một hàm số?

N

H1. Nhắc lại định nghĩa nguyên hàm của Bài 1. Trong các cặp hàm số sau, hàm số

(1 − x)10 +C 10 5 2 2

1 (1 + x ) + C 5

1 c) t = cosx ⇒ C = − cos 4 x + C 4

d) t = ex + 1 ⇒ D = −

1 +C 1 + ex

Luyện tập phương pháp đổi biến số Bài 3. Sử dụng phương pháp đổi biến, hãy Năng lực tính:

tích.

a) ∫ (1 − x)9 dx

Năng

3

lực

phân tính

toán.

b) ∫ x(1 + x 2 ) 2 dx

Năng lực tự học,

c) ∫ cos x sin xdx

sáng tạo.

3

d)

∫e

x

1 dx + e− x + 2

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 161 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các Câu 1: Hàm số f ( x) = e3 x có nguyên hàm Năng lực

x

C. y = ( 3e ) ;

Câu 2: D

Câu 2: Hàm số f ( x) =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1 D. y = e3 x . 3

N

Câu 1: D

H Ơ

B. y = 3e3 x ;

Y

A. y = e3x ;

3x 2 − 6 x + 5 có x3 − 3x 2 + 5 x + 8

G

Đ

3x 2 − 6 x + 5 ; x3 − 3x 2 + 5 x + 8

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. y = ln

ẠO

nguyên hàm là hàm số nào sau đây?

2

TR ẦN

H

1  3x 2 − 6 x + 5  B. y =  3  ; 2  x − 3x 2 + 5 x + 8  2

B

1 1  C. y =  3  ; 2 2  x − 3x + 5 x + 8 

10

00

D. y = ln x3 − 3x 2 + 5 x + 8 .

ẤP

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

2+

3

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

C

- Nhấn mạnh: Bảng các nguyên hàm. Các sử dụng các phương pháp tính nguyên hàm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

- Làm tiếp các bài còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập

TP .Q

HS: Trình bày lời giải

http://daykemquynhon.ucoz.com

biết.

là hàm số nào sau đây?

U

bài tập trắc nghiệm

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 162

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

Tuần 18:

Tiết dạy: 47

Ư N H

I. MỤC TIÊU:

TR ẦN

Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.

00

10

− Các phương pháp tính nguyên hàm.

B

− Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.

Kĩ năng:

ẤP

nguyên hàm từng phần.

2+

3

− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính

C

− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn

Ó

A

giản.

H

Thái độ:

-L

II. CHUẨN BỊ:

Í-

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

LUYỆN TẬP: “NGUYÊN HÀM” (tiếp)

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.

TO

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động

Trang 163 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tiết học này, chúng ta sẽ chữa một số bài toán tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần và sự kết hợp của hai phương pháp đổi biến , nguyên hàm từng phần.

N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N Y

Bài 4. Sử dụng phương pháp nguyên hàm Năng lực

Đ1.

từng phần, hãy tính:

TP .Q

U

H1. Nêu cách phân tích?

ẠO

c) ∫ x sin(2 x + 1)dx

u = x 2 + 2 x − 1 b)  x

d) ∫ (1 − x) cos xdx

nhận

TR ẦN

H

 dv = e dx

Năng lực

Đ

x 2

toán

G

1 4

tính

Ư N

1 2

lự c

Năng

b) ∫ ( x 2 + 2 x − 1)e x dx

A = ( x2 −1)ln(1 + x) − x2 + + C

nhận

biết

a) ∫ x ln(1 + x)dx

u = ln(1 + x)

a)   dv = xdx

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B = e x ( x 2 − 1) + C u = x

00

B

c)   dv = sin(2 x + 1)dx 1 4

x 2

10

C = − cos(2 x + 1) + sin(2 x + 1) + C

3

u = 1 − x

ẤP

2+

d)   dv = cos xdx

C

D = (1 − x)sin x − cos x + C

A

Luyện tập phương pháp đổi biến số và nguyên hàm từng phần

Bài 5. Tìm các nguyên hàm sau:

H

Ó

H1. Nêu công thức đổi biến ?

Í-

Đ1.

-L

a) Đặt

TO

ÁN

1 t = 7 − 3 x ⇒ dt = −3dx ⇒ dx = − dt 3 1 9 Khi đó I = − ( 7 − 3x ) + C 27

biết

a ) I = ∫ (7 − 3 x)8 dx b) I = ∫ 3 x 7 − 3 x 2 dx

Năng

lự c

tính

toán

c) I = ∫ (2 x + 1)e x dx d ) I = ∫ x3 ln xdx

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Luyện tập phương pháp nguyên hàm từng phần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Hoạt động của GV và HS

H Ơ

Hoạt động 3: Luyện tập

BỒ

ID Ư

b) Đặt t = 7 − 3x 2 ⇒ t 2 = 7 − 3x 2

⇒ 2tdt = −6 xdx ⇒ 3 xdx = −tdt Khi đó I = −

1 3

2 3

( 7 − 3x )

+C

c) Đặt

Trang 164

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N

u = 2 x + 1 du = 2dx ⇒  x x dv = e dx v = e

H Ơ

Khi đó I = (2 x − 1)e x + C

U TP .Q ẠO H

Ư N

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

TR ẦN

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu 1. Hàm số f ( x ) = x.lnx có nguyên Năng lực tập trắc nghiệm

B

hàm là hàm số nào sau đây?

HS: Trình bày lời giải

00

A. y = 1

10

Câu 1: C

y = x.lnx −

Ó

A

C

ẤP

2+

3

B.

1 2 x 2

C. y =

1 2 1 x .ln x − x 2 2 4

D. y =

1 2 1 x .ln x + x 2 2 4

Í-

H

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

-L

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

biết.

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

x4 x4 ln x − + C 4 16

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khi đó I =

Y

dx  du =  ln u x =   x ⇒  3 4 dv = x dx v = x  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

- Nhấn mạnh: Bảng các nguyên hàm. Các sử dụng các phương pháp tính nguyên hàm.

TO

- Chuẩn bị kiến thức kiểm tra học kì I

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

d) Đặt

Trang 165 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn: Tuần Tiết dạy: 01

H Ơ

N

Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN

N

I. MỤC TIÊU:

Y

Kiến thức:

TP .Q

− Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.

ẠO

Kĩ năng:

Đ

− Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.

Ư N

Thái độ:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

B

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

TR ẦN

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

H

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

00

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình học không gian ở lớp 11.

10

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

2+

3

hoạt động nhóm

ẤP

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

C

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

H

Ó

H. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp?

Í-

Đ. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

3. Giảng bài mới

ÁN

Hoạt động 1: Khởi động

TO

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về khái niệm hình đa diện và các tính chất của nó. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

H1. Nhắc lại định nghĩa hình lăng I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI - Năng lực giao trụ, hình chóp, hình chóp cụt?

CHÓP

tiếp.

Đ1. Các nhóm thảo luận và phát • Khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp - Năng lực ngôn

Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

cụt) là phần không gian được giới hạn ngữ.

biểu.

H2. Nêu một số hình ảnh thực tế về bởi một hình lăng trụ (hình chóp, hình - Năng lực hợp chóp, hình chóp cụt) ấy.

Đ2.

• Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, biết.

– HLT: hộp bánh, …

mặt bên, … được đặt tương ứng với

– HC: kim tự tháp, …

hình tương ứng.

– HCC: quả cân, …

• Điểm trong – Điểm ngoài

Ư N H TR ẦN B 00 10 3

2+

ẤP

cụ thể và hướng dẫn rút ra nhận xét. VÀ KHỐI ĐA DIỆN

C

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

1. Khái niệm về hình đa diện

tiếp. - Năng lực ngôn

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

• GV cho HS nêu định nghĩa hình Hình đa diện là hình được tạo bởi một ngữ. số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai - Năng lực hợp đa diện.

Ỡ N

G

TO

• GV hướng dẫn HS nhận xét.

tính chất:

tác.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

- Năng lực nhận

• GV cho HS quan sát một số hình II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN - Năng lực giao

ID Ư

BỒ

N

cụt?

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

hình lăng trụ, hình chóp, hình chóp chóp cụt) kể cả hình lăng trụ (hình tác.

a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể: hoặc - Năng lực nhận không có điểm chung, hoặc chỉ có một biết. đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh - Năng lực sáng tạo.

chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. 2. Khái niệm về khối đa diện

H1. Nêu một số vật thể thực tế là những khối đa diện?

• Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.

Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Đ1. Viên kim cương, …

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

• Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt tương ứng với

N

hình đa diện tương ứng.

H Ơ

• Điểm trong – Điểm ngoài

N

Miền trong – Miền ngoài

U

Y

• Mỗi hình đa diện chia các điểm còn

TP .Q

ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có

Ư N

H1. Nhắc lại định nghĩa phép biến III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU

H

hình và phép dời hình trong mặt 1. Phép dời hình trong không gian

- Năng lực giao tiếp.

• Trong không gian, quy tắc đặt tương - Năng lực ngôn

Đ1. HS nhắc lại.

ứng mỗi điểm M với điểm M′ xác định ngữ.

TR ẦN

phẳng?

00

B

H2. Nhắc lại định nghĩa các phép duy nhất đgl một phép biến hình trong - Năng lực hợp tịnh tiến, phép đối xứng tâm, đối không gian. tác. xứng trục trong mặt phẳng?

10

• Phép biến hình trong không gian đgl - Năng lực nhận phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng biết.

2+

3

Đ2. HS nhắc lại.

- Năng lực sáng

Ó H

tạo.

Tv : M ֏ M ' ⇔ MM ' = v

b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)

Í-L ÁN TO G Ỡ N

ID Ư

a) Phép tịnh tiến theo vectơ v

A

C

ẤP

cách giữa hai điểm tuỳ ý.

D( P ) : M ֏ M '

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

đường thẳng.

G

Đ

miền ngoài là chứa hoàn toàn một

ẠO

không giao nhau là miền trong và miền

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

lại của không gian thành hai miền

– Nếu M ∈ (P) thì M′ ≡ M, – Nếu M ∉ (P) thì MM′ nhận (P) làm mp trung trực. c) Phép đối xứng tâm O

DO : M ֏ M '

BỒ

– Nếu M ≡ O thì M′ ≡ O, – Nếu M ≠ O thì MM′ nhận O làm trung điểm. d) Phép đối xứng qua đường thẳng ∆

Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com D∆ : M ֏ M '

– Nếu M ∈ ∆ thì M′ ≡ M,

N

– Nếu M ∉ ∆ thì MM′ nhận ∆ làm

H Ơ

đường trung trực.

N

Nhận xét:

U

Y

• Thực hiện liên tiếp các phép dời hình

TP .Q

thì nó biến đỉnh, mặt, cạnh của (H)

Ư N

G

(H′).

TR ẦN

H

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

• GV giới thiệu một số hình và cho HS

Treo bảng phụ

- Năng lực phát hiện và giải quyết

00

nhận xét hình nào là hình đa diện, không

vấn đề.

10

là hình đa diện.

- Năng lực hợp

3

• HS quan sát và trả lời.

tác.

2+

– Hình đa diện:

Năng lực cần đạt

B

Hoạt động của GV và HS

ẤP

- Năng lực tự học.

C

- Năng lực ngôn

Ó

A

ngữ

H

- Năng lực tính

-L

Í-

toán.

– Không là hình đa diện

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

thành đỉnh, mặt, cạnh tương ứng của

ẠO

• Nếu phép dời hình biến (H) thành (H′)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

- Năng lực giao tiếp.

TO

- Năng lực phân tích, tổng hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

sẽ được một phép dời hình.

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát

của khối đa diện nào sau đây

vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A. Khối chóp tam giác đều

- Năng lực hợp

Câu 1: D

B. Khối chóp tứ giác

tác.

Câu 2 : B

C. Khối chóp tam giác

- Năng lực tự học.

D. Khối chóp tứ giác đều

-Năng lực ngôn

N

Y

U

TP .Q

Câu 2. Số mặt của một khối lập phương là:

ngữ

A. 4

- Năng lực giao

D.10

Đ Ư N H

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

00

10

- Chuẩn bị tiếp bài “ Khái niệm về khối đa diện”

B

- Nhấn mạnh: Khái niệm hình đa diện và khối đa diện.

TR ẦN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

tiếp. - Năng lực phân

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

tích, tổng hợp.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. 8

ẠO

B. 6

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Í-

H Ơ

N

thực hiện các yêu cầu.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng hiện và giải quyết

Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Ngày soạn:

ẠO G

Ư N

− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.

− Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.

B

− Vận dụng thành thạo một số phép biến hình.

TR ẦN

Kĩ năng:

H

− Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.

10

00

− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.

Thái độ:

2+

3

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

ẤP

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

C

II. CHUẨN BỊ:

A

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Ó

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.

-L

hoạt động nhóm

Í-

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Kiến thức:

ÁN

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ỡ N

G

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ID Ư

BỒ

Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiết dạy: 02

TP .Q

U

Y

Tuần

H. Nêu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau? Đ. Có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.

3. Giảng bài mới Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau, cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

H1. Tìm phép dời hình biến hình này 2. Hai hình bằng nhau thành hình kia?

• Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời tiếp.

Đ1. Xét phép đối xứng tâm O.

hình biến hình này thành hình kia.

- Năng lực ngôn

U

- Năng lực hợp

TP .Q

dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.

Y

• Hai đa diện đgl bằng nhau nếu có một phép ngữ.

ẠO

VD1. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Chứng tác. minh hai lăng trụ ABD.A′B′D′ và BCD.B′C′D′ - Năng lực nhận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

biết.

G Ư N H TR ẦN

B

IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC

chung điểm trong nào thì ta nói có thể chia

ẤP

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

2+

3

10

00

KHỐI ĐA DIỆN • Cho HS quan sát 3 hình (H), (H1), (H2) Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa và hướng dẫn HS nhận xét. diện (H1) và (H2) sao cho (H1) và (H2) không có

diện (H).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

– (H1), (H2) không có chung điểm trong được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện nào. (H1) và (H2), hay có thể lắp ghép hai khối đa – (H1), (H2) ghép lại thành (H). diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

bằng nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

- Năng lực giao

H Ơ

Hoạt động của GV và HS

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

VD2. Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. a) Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ.

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com b) Chia khối lăng trụ ABD.A′B′D′ thành 3 khối

H Ơ

N

tứ diện.

N

• GV hướng dẫn HS chia các khối đa

Y

diện.

U TP .Q ẠO

Đ

Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể

G Ư N H TR ẦN

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

• Cho các nhóm thực hiện.

VD3. Chia một khối lập phương thành 5 khối - Năng lực phát

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

tứ diện.

B

00

10

D

A

2+

B’A’BC’, CBC’D, D’C’DA’ và DA’BC’.

ẤP

H1. Nêu cách chia?

A

C

Đ1.

Ó

+ Chia khối lập phương thành 2 khối lăng

C

C' D'

A'

- Năng lực ngôn VD4. Chia một khối lập phương thành 6 khối ngữ tứ diện bằng nhau. - Năng lực tính toán.

-L

D

ÁN

diện BA’B’D’, AA’BD’ và ADBD’.

TO

A

G

D( A ' BD ') : BA ' B ' D ' → AA ' BD '

Ỡ N ID Ư

tác. - Năng lực tự học.

B'

+ Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ + Chứng minh 3 khối tứ diện bằng nhau:

vấn đề. - Năng lực hợp

B

Í-

H

trụ ABD.A′B′D′ và BCD.B′C′D′.

hiện và giải quyết

3

Chia lăng trụ thành 5 tứ diện AA’BD,

D( ABD ') : AA ' BD ' → ADBD '

BỒ

Năng lực cần đạt

C

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

phân chia được thành những khối tứ diện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• Các nhóm thảo luận và trình bày.

- Năng lực giao tiếp.

B C'

- Năng lực phân

D'

tích, tổng hợp. A'

B'

+ Làm tương tự đối với lăng trụ BCD.B’C’D’. ⇒ Chia được hình lập phương thành 6 tứ diện bằng nhau. H2. Nêu cách chứng minh các khối tứ

Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

diện bằng nhau?

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Y

Hoạt động của GV và HS

N

H Ơ

Hoạt động 4: Vận dụng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

U

TP .Q

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn hiện và giải quyết vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4

Câu 1: C

B. Một số lẻ

Câu 2 : B

C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6

- Năng lực tự học.

D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5

-Năng lực ngôn

- Năng lực hợp tác.

TR ẦN

Câu 2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh ngữ chung của ít nhất:

B

A. Hai mặt.

2+

3

10

00

C. Bốn mặt.

ẤP

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

C

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

A

- Nhấn mạnh: Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.

B. Ba mặt.

tiếp.

D. Năm mặt.

- Năng lực phân tích, tổng hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

- Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều".

- Năng lực giao

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

G

Đ

ẠO

thực hiện các yêu cầu.

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Năng lực phát

Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO -L

Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

ÁN

Tiết dạy: 03

Í-

H

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ó

Ngày soạn:

TO

I. MỤC TIÊU:

Ỡ N

G

Kiến thức:

ID Ư

BỒ

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. − Hiểu được thế nào là khối đa diện đều. − Nhận biết được các loại khối đa diện đều.

Kĩ năng: − Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi. − Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.

Trang 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

N

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

H Ơ

II. CHUẨN BỊ:

N

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

Y

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. hoạt động nhóm

ẠO

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Đ

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Ư N

H. Nêu khái niệm hình đa diện và khối đa diện?

H

3. Giảng bài mới

TR ẦN

Hoạt động 1: Khởi động

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu định nghĩa khối đa diện lồi và khối đa diện đều.

B

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

00

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

10

• GV cho HS quan sát một số khối đa I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI

Năng lực cần đạt - Năng lực giao

2+

3

diện, hướng dẫn HS nhận xét, từ đó giới Khối đa diện (H) đgl khối đa diện lồi nếu đoạn tiếp. thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc - Năng lực ngôn (H) . Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa diện ngữ. lồi.

- Năng lực hợp

Nhận xét: Một khối đa diện là khối đa diện lồi tác. khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về - Năng lực nhận một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt biết. của nó.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

thiệu khái niệm khối đa diện lồi.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

H1. Cho VD về khối đa diện lồi, không lồi?

Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp, …

ẠO

G Ư N H

TR ẦN

• Cho HS quan sát khối tứ diện đều, khối II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

- Năng lực giao

lập phương. Từ đó giới thiệu khái niệm Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính tiếp. chất sau:

B

khối đa diện đều.

00

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.

- Năng lực ngôn ngữ.

10

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q - Năng lực hợp tác.

2+

3

mặt.

loại (p; q).

A

C

ẤP

Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa diện đều - Năng lực nhận

Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

• GV giới thiệu 5 loại khối đa diện đều.

biết.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Khối đa diện không lồi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

Khối đa diện lồi

Ỡ N

G

H1. Đếm số đỉnh, số cạnh, số mặt của các

Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều

BỒ

ID Ư

khối đa diện đều?

Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

U Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

VD1. Chứng minh rằng:

Đ1.

a) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là hiện và giải quyết

- Năng lực phát

Đ

ẠO

H1. Nêu các bước chứng minh?

vấn đề.

Ư N

G

– Chứng minh các mặt đều là những đa các đỉnh của một hình bát diện đều.

b) Tâm các mặt của một hình lập phương là các - Năng lực hợp

– Xác định loại khối đa diện đều.

đỉnh của một hình bát diện đều.

tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực tính toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

giác đều.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV và HS

TP .Q

Hoạt động 3: Luyện tập

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Đ1. Các nhóm đếm và điền vào bảng.

Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 4: Vận dụng Năng lực cần đạt

N

Nội dung ghi bảng

- Năng lực phát

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

hiện và giải quyết

thực hiện các yêu cầu.

A. 3

vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

Câu 2. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt - Năng lực hợp

Câu 1: B

không phải là tam giác đều?

Câu 2 : A

A. Thập nhị diện đều

TP .Q tác.

Đ G Ư N

B

TR ẦN

H

D. Tứ diện đều

00

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

10

2+

3

- Nhấn mạnh: Nhận dạng khối đa diện đều. Cách chứng minh khối đa diện đều.

ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.

-Năng lực ngôn

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

- Năng lực tự học.

C. Bát diện đều

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

N

D. Vô số

Y

C. 20

U

B. 5

H Ơ

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

B. Nhị thập diện đều

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động của GV và HS

Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO -L

LUYỆN TẬP : “KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU”

ÁN

Tiết dạy: 04

Í-

H

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ó

Ngày soạn:

TO

I. MỤC TIÊU:

Ỡ N

G

Kiến thức:

ID Ư

BỒ

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều. − Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.

Kĩ năng: − Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. − Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.

Thái độ:

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

N

II. CHUẨN BỊ:

H Ơ

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều.

Y

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

ẠO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3. Giảng bài mới

Ư N

Hoạt động 1: Khởi động

H

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.

TR ẦN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

Bài 1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a. - Năng lực phát

00

H1. Tính độ dài cạnh của (H′)?

10

Gọi (H′) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm hiện và giải quyết

a 2 2

3

các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích toàn phần vấn đề.

2+

Đ1. b =

ẤP

H2. Tính diện tích toàn phần của (H) và của (H) và (H′).

H

ngữ

Í-

a2 3 = a2 3 8

- Năng lực tính

-L

G

TO

ÁN

S =2 3 S'

Ỡ N

ACFE?

ID Ư

- Năng lực ngôn

Ó

S = 6a2

- Năng lực tự học.

A

Đ2.

Đ3. Các tứ giác đó là nhứng hình thoi. ⇒ AF ⊥ BD, AF ⊥ CE H4. Chứng minh IB = IC = ID = IE ?

- Năng lực hợp tác.

C

(H′) ?

S′ = 8

Năng lực cần đạt

B

Hoạt động của GV và HS

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)

H3. Nhận xét các tứ giác ABFD và

BỒ

TP .Q

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

hoạt động nhóm

Bài 2. Cho hình tứ diện đều ABCDEF. Chứng minh rằng: a) Các đoạn thẳng AF, BD, CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi

toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.

đường. b) ABFD, AEFC và BCDE là những hình vuông.

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ4. Vì AI ⊥ (BCDE) và AB = AC = AD = AE.

H Ơ

N

⇒ BCDE là hình vuông.

TP .Q

a 3

00

B

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

3

- Năng lực phát

2+

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào hiện và giải quyết

sai?

vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A. Hình lập phương là đa điện lồi

- Năng lực hợp

Câu 1: D

B. Tứ diện là đa diện lồi

tác.

C. Hình hộp là đa diện lồi

- Năng lực tự học.

Ó

A

C

ẤP

thực hiện các yêu cầu.

D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau -Năng lực ngôn là một đa diện lồi

ngữ

Câu 2. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh - Năng lực giao tiếp.

là: A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

- Năng lực phân tích, tổng hợp.

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 2 : C

ID Ư

BỒ

Năng lực cần đạt

10

Hoạt động của GV và HS

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

đều.

Đ5. G1G2 = G2G3 = G3G4 = G4G1 = G4G2 = G1G3 =

Y

H5. Ta cần chứng minh điều gì ?

U

tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện

N

Bài 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Nhận dạng khối đa diện đều. Cách chứng minh khối đa diện đều.

Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO Í-

H

Ngày soạn:

ÁN

-L

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN

TO

Tiết dạy: 05

I. MỤC TIÊU:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- Chuẩn bị bài mới “Khái niệm về thể tích của khối đa diện”

Kiến thức: − Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. − Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

Kĩ năng: − Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

Thái độ: nghiêm túc, tự giác.

N

Năng lực cần đạt:

H Ơ

Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

N

Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập

Y

Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích.

ẠO

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hoạt động nhóm

Ư N

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

TR ẦN

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết?

B

Đ.

00

3. Giảng bài mới

10

Hoạt động 1: Khởi động

2+

3

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về khái niệm thể tích khối đa diện.

ẤP

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

C

Hoạt động của GV và HS

A

• GV nêu một số cách tính thể tích vật I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA - Năng lực giao tiếp.

H

Ó

thể và nhu cầu cần tìm ra cách tính thể DIỆN

Í-

tích những khối đa diện phức tạp.

• Thể tích của khối đa diện (H) là một số - Năng lực ngôn dương duy nhất V(H) thoả mãn các tính chất ngữ.

Nêu một công thức tính thể tích đã biết.

sau:

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

• HS tham gia thảo luận.

• GV giới thiệu khái niệm thể tích khối

đa diện.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

ID Ư

BỒ

TP .Q

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

II. CHUẨN BỊ:

- Năng lực hợp

a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 tác. thì V(H) = 1.

- Năng lực nhận

b) Nếu hai khối đa diện (H1), (H2) bằng nhau biết. thì V(H1)=V(H2). c) Nếu khối đa diện (H) được phan chia thành hai khối đa diện (H1), (H2) thì V(H) = V(H1) + V(H2).

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • V(H) cũng đgl thể tích của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H).

N

• Khối lập phương có cạnh bằng 1 đgl khối lập

H Ơ

phương đơn vị.

U TP .Q

khối (H0) ?

Đ

ẠO

Đ1. 5 ⇒ V(H1) = 5V(H0) = 5

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H2. Có thể chia (H2) thành bao nhiêu

Ư N

khối (H1) ?

TR ẦN

H

Đ2. 4 ⇒ V(H2) = 4V(H1) = 4.5 = 20

3

10

00

B

Định lí: Thể tích của một khối hộp chữ nhật H3. Có thể chia (H) thành bao nhiêu khối bằng tích ba kích thước của nó. (H2) ? V = abc Đ3. 3 ⇒ V(H) = 3V(H2) = 3.20 = 60

ẤP

2+

• GV nêu định lí.

C

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

H

• Cho HS thực hiện.

Ó

A

Hoạt động của GV và HS

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

• Các nhóm tính và điền vào bảng.

Năng lực cần đạt

VD2. Gọi a, b, c, V lần lượt là ba kích thước - Năng lực tự học. và thể tích của khối hộp chữ nhật. Tính và điền - Năng lực ngôn vào ô trống:

ngữ

a

b

c

1

2

3

4

V

2

1

1 3

- Năng lực tính toán.

24

1 2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H1. Có thể chia (H1) thành bao nhiêu

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

kích thước là những số nguyên dương.

tích của khối hộp chữ nhât.

N

• GV hướng dẫn HS tìm cách tính thể VD1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3

- Năng lực giao tiếp.

3

- Năng lực phân 1

tích, tổng hợp.

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 4: Vận dụng Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N

Hoạt động của GV và HS

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

H Ơ

- Năng lực phát

N

khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

hộp tương ứng sẽ:

Câu 1: D

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

Câu 2 : C

C. tăng 6 lần

D. tăng 8 lần

Y

thực hiện các yêu cầu.

TP .Q

U

- Năng lực hợp tác.

ẠO

- Năng lực tự học.

chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập ngữ - Năng lực giao phương là.

G

Ư N

H

C. 1000 cm3

D. 2700 cm3

tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.

B

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

B. 900 cm3

TR ẦN

A. 300 cm3

00

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

10

- Nhấn mạnh: Khái niệm thể tích khối đa diện. Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

- Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Câu 2. Cho hình lập phương có độ dài đường -Năng lực ngôn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một hiện và giải quyết

Ỡ N

G

Ngày soạn:

BỒ

ID Ư

Tuần

Tiết dạy: 06

Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)

I. MỤC TIÊU: Kiến thức:

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. − Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

N

Kĩ năng:

H Ơ

− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.

N

− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

U

Y

Thái độ: nghiêm túc, tự giác Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập

G

II. CHUẨN BỊ:

Ư N

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình lăng trụ.

TR ẦN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm

B

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

10

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

00

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2+

3

H. Thế nào là thể tích khối đa diện? Đ.

ẤP

3. Giảng bài mới

C

Hoạt động 1: Khởi động

A

Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về thể tích khối lăng trụ.

H

Ó

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

ÁN

H1. Khối hộp chữ nhật có phải là khối II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

- Năng lực giao

Định lí: Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích tiếp.

• GV giới thiệu công thức tính thể tích đáy B nhân với chiều cao h.

- Năng lực ngôn

G

TO

lăng trụ không?

Năng lực cần đạt

-L

Í-

Hoạt động của GV và HS

ngữ.

Ỡ N

khối lăng trụ.

ID Ư

Đ1. Là khối lăng trụ đứng.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

Năng lực cần đạt:

V = Bh

- Năng lực hợp tác.

BỒ

- Năng lực nhận biết.

Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

TP .Q

chiều cao và thể tích khối lăng trụ. Tính và điền

4

12

B

TR ẦN

3 2

00

Hoạt động 3: Luyện tập

10

Hoạt động của GV và HS lăng trụ đều?

3

VD2. Cho lăng trụ đều ABCD.A′B′C′D′ cạnh - Năng lực tự học.

ẤP

đáy bằng a. Góc giữa đường chéo AC′ và đáy - Năng lực ngôn bằng 600. Tính thể tích của hình lăng trụ.

C

Đ1. HS nhắc lại.

ngữ - Năng lực tính

Đ2. AC ' A ' = 600

toán.

H

Ó

A

H2. Xác định góc giữa AC′ và đáy?

- Năng lực giao

Í-

H3. Tính chiều cao của lăng trụ?

-L

tiếp.

ÁN

- Năng lực phân

TO

Đ3. h = CC′ = AC.tan600 = a 6

G

⇒ V = SABCD.CC′ = a

Ỡ N

Xác

định

3

góc

VD3. Hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy

6 giữa

BC′

mp(AA′C′C) ?

ID Ư

Năng lực cần đạt

2+

H1. Nhắc lại khái niệm lăng trụ đứng,

Nội dung ghi bảng

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

4

H

8

ẠO

7

Đ

8

V

G

h

Ư N

S

8

H4.

BỒ

VD1. Gọi S, h, V lần lượt là thể diện tích đáy, vào ô trống:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

bảng.

U

• Các nhóm tính và điền kết quả vào

N

• Cho HS thực hiện.

Đ4. BCA = 300 H5. Tính AC′, CC′ ?

tích, tổng hợp.

ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b,

C = 600 . Đường chéo BC′ của mặt bên BB′C′C tạo với mp(AA′C′C) một góc 300. Tính thể tích của lăng trụ.

Đ5. AC′ = AB.cot300 = 3b

Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A’

C’

⇒ V = b3 6 .

300

B’

N

AC '2 − AC 2 = 2 2b

600 C

A

H Ơ

CC′ =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

N

B

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

ẠO

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực phát

tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:

1 V 2

C.

1 V 3

D.

1 V 6

TR ẦN

Câu 1: C

B.

A. 2V

H

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

Ư N

G

thực hiện các yêu cầu.

vấn đề. - Năng lực hợp tác.

Câu 2. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có - Năng lực tự học.

Câu 2 : A

tất cả các cạnh bằng a là:

00

B

3a 3 4

B.

3a 3 3

C.

3a 3 2

D.

a3 3

3

10

A.

-Năng lực ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp.

2+

- Năng lực phân

C

ẤP

tích, tổng hợp.

Ó

A

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

-L

Í-

- Nhấn mạnh: Công thức thể tích khối lăng trụ. Tính chất của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể hiện và giải quyết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

ÁN

- Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 4: Vận dụng

Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Ngày soạn:

Y

Tuần

U

TP .Q ẠO

− Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.

G

Kĩ năng:

TR ẦN

− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.

H

Ư N

− Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

B

Thái độ: nghiêm túc, tự giác

00

Năng lực cần đạt:

10

Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

2+

3

Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập

ẤP

Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích

C

II. CHUẨN BỊ:

A

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

H

Ó

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình chóp.

-L

hoạt động nhóm

Í-

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Kiến thức:

ÁN

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ỡ N

G

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

ID Ư

BỒ

Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiết dạy: 07

H. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình chóp đều? Đ.

3. Giảng bài mới

Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về thể tích khối chóp.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt - Năng lực giao

• GV giới thiệu công thức tính thể tích III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

hình chóp?

Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đỉnh đến đáy

đáy B nhân với chiều cao h là V =

N

- Năng lực hợp tác.

TP .Q

U

của hình chóp.

- Năng lực nhận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

VD1. Gọi S, h, V lần lượt là thể diện tích đáy,

H

chiều cao và thể tích khối chóp. Tính và điền vào

TR ẦN

ô trống:

S

• Cho HS thực hiện.

h

8

7

B

• Các nhóm tính và điền kết quả vào

00

bảng.

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

8

4 4

3 2

12

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

V

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

biết.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

ngữ.

1 Bh 3

N

H1. Nhắc lại khái niệm đường cao của

tiếp. 1 diện tích 3 - Năng lực ngôn

Định lí: Thể tích khối chóp bằng

Y

khối chóp.

H Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS Đ1.

Tính thể tích khối chóp nếu biết:

- Năng lực ngôn

a) AB = a và SA = b.

ngữ

b) SA = b và góc giữa mặt bên và đáy bằng α.

- Năng lực tính

H Ơ

N

Y

TP .Q ẠO

tiếp.

C

b.tan α

A

4 + tan 2 α

O

M B

- Năng lực phân tích, tổng hợp.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4 + tan 2 α

, h=

- Năng lực giao

Ư N

b.tan α

⇒ a=

toán.

S

Đ

SA − AO =

U

a2 b − 3 2

2

G

2

N

VD2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. - Năng lực tự học.

 a 3 tan α h = OM .tan α = 6 b)  2 h 2 = SA 2 − OA 2 = b 2 − a  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Năng lực cần đạt

H1. Tính chiều cao của hình chóp ?

a) h = SO =

H

VD3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′.

TR ẦN

H2. Tính thể tích khối chóp C.A′B′C′ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA′, BB′. theo V ?

Đường thẳng CE cắt C′A′ tại E′. Đường thẳng CF cắt C′B′ tại F′. Gọi V là thể tích khối lăng

B

1 2 V ⇒ VABB′A′ = V 3 3

trụ ABC.A′B′C′.

00

Đ2. VC.A′B′C′ =

ẤP

1 1 VC.ABB′A′ = V 2 3

C

Đ3. VC.ABFE =

2+

3

10

H3. Nhận xét thể tích của hai khối chóp a) Tính thể tích khối chóp C.ABFE theo V. C.ABFE và C.ABB′A′ ? b) Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của

A

H4. So sánh diện tích của hai tam giác

khối chóp C.ABFE. Tính tỉ số thể tích của (H) và của khối chóp C.C′E′F′.

H

Ó

C′FE và C′B′A′ ?

khối lăng trụ ABC.A′B′C′ sau khi cắt bỏ đi

-L

Í-

Đ4. S∆C′FE = 4S∆C′B′A′ ⇒ VC.E′F′C′ =

4 V 3

ÁN

H5. Tính thể tích khối (H) ? V( H ) 2 1 V⇒ = VC .E ' F ' C ' 2 3

TO

Đ5. V(H) =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực phát

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi hiện và giải quyết

Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

giảm diện tích đa giác đáy xuống

vấn đề. 1 thì thể tích 3 - Năng lực hợp

khối chóp lúc đó bằng:

V 3

B.

V 4

C.

V 5

D.

N

A.

tác. - Năng lực tự học.

V 6

H Ơ

Câu 1: A

-Năng lực ngôn

Y

ngữ

N

thực hiện các yêu cầu.

TP .Q

U

- Năng lực giao

tích, tổng hợp.

G

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Ư N

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

H

- Nhấn mạnh: Công thức thể tích khối chóp. Tính chất của hình chóp đều.

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.

Í-

Ngày soạn:

ÁN

-L

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- Năng lực phân

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tiết dạy: 08

LUYỆN TẬP: “ KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN”

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tiếp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện. − Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

Kĩ năng: − Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.

Trang 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

Thái độ:

N

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

H Ơ

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

N

II. CHUẨN BỊ:

Y

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

TP .Q

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

ẠO

hoạt động nhóm

Đ

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ư N

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

H

3. Giảng bài mới:

TR ẦN

Hoạt động 1: Khởi động

Để tính xem một bể chứa nước hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương có thể chứa được bao nhiêu

B

lít nước thì ta phải biết được thể tích của chúng bằng bao nhiêu? Để làm được điều đó chúng ta sẽ tiến

10

với a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.

ẤP

V = abc

2+

1. Thể tích của khối hộp chữ nhật

3

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

00

hành luyện tập các bài toán tính thể tích khối lăng trụ.

A

với a là cạnh khối lập phương.

Ó

V = a3

C

2. Thể tích của khối lập phương

H

3. Thể tích khối lăng trụ

-L

Í-

V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao khối lăng trụ.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

Hoạt động 3: Luyện tập Năng lực cần đạt

Bài 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C′ có - Năng lực phát

Đ1. A′ cách đều A, B, C

đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm hiện và giải quyết

⇒ A′O ⊥ (ABC)

A′ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA′ vấn đề.

⇒ A ' AO = 600

tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.

- Năng lực tự học.

a) Tính thể tích khối lăng trụ.

- Năng lực ngôn

H1. Xác định góc giữa AA′ và đáy ?

ID Ư

Nội dung ghi bảng

G

Hoạt động của GV và HS

Ỡ N

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.

ngữ

Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H2. Tính chiều cao A′O ?

toán.

a 3 ⇒ A′O = a 3

N

- Năng lực giao tiếp.

a3 3 4

U

Y

N

⇒ V = S∆ABC.A′O =

- Năng lực tính

H Ơ

Đ2. AO =

b) Chứng minh BCC′B′ là một hình chữ nhật

TP .Q

Đ3. BC ⊥ AO, BC ⊥ A′O

ẠO

⇒ BC ⊥ (AA′O) ⇒ BC ⊥ AA′

Ư N

G

⇒ BCC′B′ là hình chữ nhật.

Bài 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có - Năng lực phát

Đ1. AA’⊥ (ABC)

đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, hiện và giải quyết

TR ẦN

H

H1. Xác định đường cao của lăng trụ?

BC = 4a. Mặt phẳng (A’BC) hợp với đáy vấn đề.

H2. Viết công thức tính thể tích khối lăng (ABC) một góc bằng 600 . Tính thể tích khối - Năng lực tự học. trụ ABC.A’B’C’ ?

00

B

lăng trụ ABC.A’B’C’.

10

Đ2. V = S∆ ABC . AA '

ngữ

3

- Năng lực tính

2+

toán.

H3. Xác định góc tạo bởi 2 mặt phẳng

- Năng lực giao

ẤP

(A’BC) và (ABC). Tính diện tích tam

tiếp.

A

C

giác ABC và đường cao?

- Năng lực ngôn

Í-

1 BA.BC = 6a 2 2

-L

S ABC =

H

Ó

Đ3.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

⇒ BC ⊥ BB′

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

ÁN

(( A ' BC ), ( ABC )) = ( A ' B, AB ) = A ' BA = 600 AA ' = AB.tan 600 = 3a 3

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H3. Chứng minh BC ⊥ (AA′O)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ V = 6a 2 .3a 3 = 18 3a3

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

• GV hướng dẫn HS xác định đường cao Bài 3. Một bể chứa nước hình lập phương - Năng lực phát

và đáy hình lập phương để tính thể tích.

ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng 3m và hiện và giải quyết

Trang 30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Định nghĩa hình lập phương và chỉ hợp với đáy (ABCD) một góc bằng 300 . Hỏi vấn đề. ra các đường chéo? mặt đều là hình vuông. Các đường chéo

- Năng lực tự học.

là A’C, AC’, BD’, B’D.

- Năng lực ngôn

H2. Tính đường cao và diện tích đáy ?

ngữ

Đ2.

- Năng lực tính

Y

U

TP .Q toán.

ẠO

- Năng lực giao

tiếp.

Ư N

3 3 27 ⇒ S ABCD = 2 4

TR ẦN

H3. Tính thể tích của khối lập phương ? Đ3. VABCD. A ' B 'C ' D ' = AA '.S ABCD

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

2+

4 .Tổng kết và hướng dẫn học tập:

3

10

00

B

3a 27 81 3 81000 . = (m ) = (l ) 2 4 8 8

ẤP

- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối lăng trụ.

Ó

A

C

- Làm tiếp các bài tập trong SGK.

H

Ngày soạn:

-L

Í-

Tuần

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

3 2

H

AC =

=

N

H Ơ

N

- Năng lực sáng tạo

A ' C = 3 ⇒ AA ' =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Năng lực hợp tác.

Đ1. Hình lập phương là hình có tất cả các

( A ' C, ( ABCD)) = ( A ' C, AC ) = A ' CA = 300 Tam giác ACA’ vuông tại A có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

Tiết dạy: 09

LUYỆN TẬP : “KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA

TO

DIỆN”(tiếp)

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước ?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện. − Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

Kĩ năng:

Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. − Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

N

Thái độ:

H Ơ

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

N

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

Y

II. CHUẨN BỊ:

TP .Q

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

TR ẦN

3. Giảng bài mới:

H

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ư N

G

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Khởi động

B

Ta chia khối lập phương thành 6 khối chóp tam giác bằng nhau, nếu không dựa vào thể tích khối lập

00

phương đã biết làm thể nào để tính được thể tích của mỗi khối chóp đó thì bài học ngày hôm nay sẽ

3

2+

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

10

giải đáp vấn đề đó.

C

ẤP

1 Thể tích khối chóp V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của chóp. 3

A

Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy thì chiều cao chính là cạnh bên

H

Ó

Dạng 2: Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy.

Í-

Dạng 3: Khối chóp đều

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

hoạt động nhóm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Hoạt động 3: Luyện tập

ÁN

Hoạt động của GV và HS

ID Ư

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy - Năng lực phát ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA hiện và giải quyết

G

TO

H1. Xác định góc giữa SC và đáy ? Đ1.

vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy vấn đề.

SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ ( SC , ( ABCD)) = ( SC , AC ) = 450 = SCA

một góc bằng 450 . Tính thể tích khối chóp - Năng lực hợp

Ỡ N

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

H2. Tính chiều cao SA ? Đ2. SA = AC = a 2

S.ABCD

tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn

Trang 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H3. Tính thể tích khối chóp?

ngữ

Sj

- Năng lực tính

1 a3 2 Đ3. VS . ABCD = SA.S ABCD = 3 3

- Năng lực giao

B

H Ơ

A

N

toán.

D

N

tiếp.

TP .Q

Bài 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A - Năng lực phát

Đ1. DF ⊥ (CFE)

và AB = a. Trên đường thẳng qua C và hiện và giải quyết

ẠO

H1. Xác định đường cao của tứ diện ?

Đ

H2. Viết công thức tính thể tích khối tứ diện vuông góc với mp(ABC) lấy điểm D sao vấn đề.

G

với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính tác.

Ư N

1 S .DF 3 ∆CFE

thể tích khối tứ diện CDFE theo a.

H

Đ2. V =

a 3 a3 ⇒V= 3 36

toán.

00

DF =

- Năng lực tính - Năng lực giao

10

AD a 2 a 6 a 6 = , CF = ; FE = 2 2 3 6

ngữ

B

Đ3. CE =

- Năng lực ngôn

TR ẦN

H3. Tính CE, CF, FE, DF ?

- Năng lực tự học.

ẤP

2+

3

tiếp.

A

C

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

H

Ó

Hoạt động của GV và HS

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt

Í-

- Năng lực phát

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc - Năng lực hợp

CDFE ?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hiện và giải quyết là hình vuông cạnh a . SA ⊥ (ABCD) và vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

SB = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

TO

ÁN

thực hiện các yêu cầu. Câu 1: D

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C

ID Ư

Ỡ N

Câu 2: D

a3 2 A. 2 C.

a3 2 3

- Năng lực hợp tác.

B. a D.

3

2

a3 2 6

- Năng lực tự học. -Năng lực ngôn ngữ

BỒ

Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là - Năng lực giao tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a . tiếp.

Trang 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com SA ⊥ (ABC) và SA = a 3 . Thể tích khối chóp - Năng lực phân tích, tổng hợp. S.ABC là: a3 4

C.

3a 3 8

D.

a3 2

N

B.

H Ơ

3a 3 4

N

A.

U

Y

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo - Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối chóp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H ÍTO

ÁN

-L

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

- Làm tiếp các bài tập trong SGK.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ngày soạn:

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Tuần

Tiết dạy: 10

LUYỆN TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA

DIỆN”(tiếp) I. MỤC TIÊU:

Trang 34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện.

N

− Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.

H Ơ

Kĩ năng:

N

− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.

U TP .Q

Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

ẠO

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Ư N

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.

G

Đ

II. CHUẨN BỊ:

H

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và

TR ẦN

hoạt động nhóm

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

B

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

00

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

10

3. Giảng bài mới:

2+

3

Hoạt động 1: Khởi động

ẤP

Ta chia khối hình chữ nhật thành 2 khối lăng trụ bằng nhau, nếu không dựa vào thể tích khối hộp chữ

C

nhật đã biết làm thể nào để tính được thể tích của mỗi khối lăng trụ đó thì bài học ngày hôm nay sẽ

A

giải đáp vấn đề đó.

Í-

Thể tích khối lăng trụ

H

Ó

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của chóp.

ÁN

Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc với đáy thì chiều cao chính là cạnh bên.

TO

Dạng 2: Khối lăng trụ đều là khối lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Dạng 3: Khối lăng trụ xiên có cạnh bên không vuông góc với đáy

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

GV: Hướng dẫn HS là các bài tập

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Bài 1. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. - Năng lực phát

H1. Định nghĩa lăng trụ đều sau đó viết công A′B′C′ có AB = a. Đường thẳng B’C hợp hiện và giải quyết

Trang 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

thức tính thể tích lăng trụ?

với đáy một góc bằng 300 . Tính theo a thể vấn đề.

Đ1. Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa tích khối khối lăng trụ giác đềuV = S∆ABC.AA’

- Năng lực hợp tác.

C'

H2. Xác định góc giữa B′C và đáy ?

N

A'

- Năng lực tự học.

H Ơ

B'

A

U

- Năng lực tính

B

TP .Q

toán.

.

đó tính thể tích

- Năng lực giao

ẠO

Đ3.

a a + ) BB ' = BC.tan 30 = ⇒ AA ' = BB ' = 3 3

Đ

tiếp.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

Ư N

1 a2 3 AB. AC.sin 600 = 2 4 3 a ⇒ VABC . A ' B ' C ' = 4

TR ẦN

H

+ ) S ABC =

H1. Định nghĩa hình chóp đều sau đó viết Bài 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy - Năng lực phát ABCD là hình vuông cạnh 2a. Góc giữa hiện và giải quyết

00

B

công thức tính thể tích khối chóp?

10

mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 450 . Tính vấn đề. - Năng lực hợp

đường cao trùng với tâm đáy và có đáy là đa

tác.

2+

3

Đ1. Hình chóp đều là hình chóp có chân theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

C

- Năng lực ngôn

Ó

A

ngữ

H

- Năng lực tính A

-L

Í-

1 VS . ABCD = SO.S ABCD 3 AC ∩ BD = {O}

- Năng lực tự học.

S

ẤP

giác đều

B

ÁN

H2. Xác định góc giữa (SBC) và đáy ?

TO

Đ2. Gọi M là trung điểm của đoạn BC. Khi

D

- Năng lực giao tiếp.

C

G

đó

M

O

toán.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H3. Tính độ dài đường cao và diện tích đáy từ

http://daykemquynhon.ucoz.com

ngữ

C

Y

(B ' C , ( ABC )) = ( B ' C , BC ) = B ' CB = 300

N

- Năng lực ngôn

Đ2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

= 450 (( , OM ) = SMO SBC ), ( ABCB)) = ( SM

H3. Tính độ dài đường cao và diện tích đáy từ đó tính thể tích Đ3.

Trang 36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

SO = OM . tan 450 = a , S ABC = AB 2 = a 2 ⇒ VABC . A ' B ' C ' =

a3 3

H Ơ

N

• GV: Hướng dẫn HS xác định đỉnh và đáy Bài 3. Cho hình chóp S.ABC. Trên các - Năng lực phát

đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm hiện và giải quyết

• HS: Đỉnh A, đáy SBC,

A′, B′, C′ khác S. Chứng minh:

SB′C′ ?

Y

- Năng lực tự học.

S

1 SSB′C′ = SB '.SC '.sin B ' SC ' 2

ẠO

A’ h'

Đ

h C’

H’

H

H

B’

C

B

TR ẦN

H2. Tính tỉ số chiều cao của hai khối chóp

G

1 SB.SC.sin BSC 2

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tác.

A

Đ1. SSBC =

h ' SA ' = h SA

B

Đ2.

- Năng lực hợp

SA ' SB ' SC ' . . SA SB SC

U

=

toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sáng

00

tạo

2+

3

1 1 SSBC .h , VSB'C′ = SSB 'C ' .h ' 3 3

- Năng lực tính

ẤP

Đ3. VSABC =

ngữ

10

H3. Tính thể tích của hai khối chóp ?

- Năng lực ngôn

Ó

A

C

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Í-

H

Hoạt động của GV và HS

-L

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực phát

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

VS. ABC

H1. Tính diện tích các tam giác SBC và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề hiện và giải quyết

TO

hiện các yêu cầu.

nào sai ?

vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều - Năng lực hợp

Câu 1: B

cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích tác.

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

VS. A ' B 'C '

vấn đề.

TP .Q

Đỉnh A′, đáy SB′C′.

N

hình chóp để tính thể tích.

bằng nhau.

B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn - Năng lực ngôn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

BỒ

- Năng lực tự học. ngữ

C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và - Năng lực tính chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể toán.

Trang 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com tích bằng nhau.

- Năng lực giao

D. Hai khối lập phương có diện tích toàn tiếp. - Năng lực phân

N

phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

H Ơ

tích, tổng hợp.

N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

Y

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TP .Q

- Chuẩn bị bài mới : Ôn tập chương I.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện.

Trang 38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ ÁN

Ngày soạn:

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TO

Tuần

Tiết 11

ÔN TẬP CHƯƠNG 1

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. − Hai khối đa diện bằng nhau.

Trang 39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Phân chia và lắp ghép khối đa diện. − Đa điện đều và các loại đa diện đều.

N

− Thể tích các khối đa diện.

H Ơ

Kĩ năng:

ẠO

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.

H

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Ư N

G

II. CHUẨN BỊ:

TR ẦN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.

B

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

10

00

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

2+

3

3. Giảng bài mới:

ẤP

Hoạt động 1: Khởi động

C

Hệ thống toàn bộ các kiến thức đã được trang bị và các kỹ năng giải các bài toán về thể tích khối đa

A

diện sẽ được trình bày trong bài học hôm nay “ Ôn tập chương I”.

H

Ó

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Í-

Hoạt động 3: Luyện tập

-L

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Bài 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có - Năng lực phát

H1. Xác định góc giữa mặt bên và đáy?

AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên hiện và giải quyết

Đ1. SEH = SJH = SFH = 600

SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600. vấn đề.

⇒ HE = HJ = HF

Tính thể tích khối chóp đó.

Ỡ N

G

TO

ÁN

GV: Hướng dẫn HS làm BT1

⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC

H2. Tính chu vi và diện tích của ∆ABC ?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

ID Ư

BỒ

TP .Q

Thái độ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.

Y U

− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.

N

− Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.

- Năng lực hợp tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn ngữ

Trang 40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính

Đ2. p = 9a, S = 6 6a2

toán.

S 2 6a ⇒ HE = r = = 3 p

- Năng lực phân

N

Đ3.

tích, tổng hợp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

h = SH = HE .tan 600 = 2 2a ⇒ V = 8 3a3 .

ẠO

H4. Xác định tỉ số thể tích của hai khối chóp Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC - Năng lực phát có cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC hiện và giải quyết

VS. ABC

G

Ư N

Đ4.

tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm vấn đề.

SD = SA

của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc - Năng lực hợp

H

VS.DBC

tác.

TR ẦN

với SA.

a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp - Năng lực tự học.

H5. Tính SD, SA ?

c) Tính thể tích của khối chóp S.DBC.

ngữ

00

10

- Năng lực tính toán. - Năng lực giao

2+

5 3 3 a3 3 a . Đ6. VS.ABC = ⇒ VS.DBC = 12 96

- Năng lực ngôn

3

H6. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?

S.DBC và S.ABC.

B

a 3 5a 3 SD 5 Đ5. SA = = , SD = ⇒ 4 12 SA 8

600

ẤP

tiếp.

C

- Năng lực phân

Ó

A

tích, tổng hợp,

-L

Í-

H

sáng tạo.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

• Hướng dẫn HS tính thể tích khối chóp tam Bài 3. Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba - Năng lực hợp

TO

giác bằng nhiều cách khác nhau.

cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với tác.

H7. Xác định đường cao và đáy của khối nhau và OA = a, OB = b, OC = c. Tính độ - Năng lực tự học. chóp bằng các cách khác nhau?

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

tiếp.

600

H3. Tính chiều cao của hình chóp ?

N

- Năng lực giao

– Đáy OBC, đường cao AO.

ngữ

a

- Năng lực tính H

toán.

c O

C b

H8. Xác định công thức tính thể tích khối

- Năng lực ngôn

A

– Đáy ABC, đường cao OH.

BỒ

ID Ư

Đ7.

dài đường cao OH của hình chóp.

E B

- Năng lực giao tiếp.

Trang 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

chóp theo 2 cách ?

- Năng lực phân

1 1 Đ8. V = S∆OBC .OA = S∆ ABC .OH 3 3

tích, tổng hợp.

H Ơ N TP .Q

abc

ẠO

a 2 b2 + b2c 2 + c 2 a 2

G

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Ư N

Hoạt động của GV và HS

H

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực phát

TR ẦN

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho H là khối lăng trụ tam giác đều hiện và giải quyết hiện các yêu cầu.

có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

là:

Câu 1: C

a3 a3 3 a3 3 a 3 2 tác. B. C. D. 2 2 4 3 - Năng lực tự học. Câu 2. Cho H là khối chóp tứ giác giác đều - Năng lực ngôn có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) ngữ là: - Năng lực tính 3 3 3 3 a a 2 a 3 a 3 toán. A. B. C. D. 3 6 4 2

00

B

- Năng lực hợp

A.

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 2: B

Í-

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

S∆ ABC

=

Đ

3V

U

1 2 2 a b + b2c 2 + c 2 a 2 2

⇒ OH =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

ÁN

- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. Cách vận dụng thể tích để

TO

giải toán.

- Chuẩn bị kiểm tra 45’.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=

1 AE .BC 2

Y

Đ9. S∆ABC =

N

H9. Tính diện tích ∆ABC ?

Trang 42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

KIỂM TRA 45’

N

Tiết 12

H Ơ

N

Tuần

Y

I. MỤC TIÊU:

TP .Q

− Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.

ẠO

Kĩ năng:

Đ

− Nhận biết được các hình đa diện và khối đa diện.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản.

Ư N

− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.

H

Thái độ:

TR ẦN

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

00

Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.

B

Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

10

III. MA TRẬN ĐỀ:

Thông hiểu

TL

TNKQ

Vận dụng

TL

TNKQ

TL

ẤP

TNKQ

2+

3

Nhận biết

Chủ đề

0,5

C

Khái niệm khối đa 1

A

diện

0,5

Khối đa diện lồi và 1

H

Ó

0,5 0,5

Í-

khối đa diện đều

Thể tích khối đa diện 2

ÁN

-L

4

Tổng

0,5 2,0

1 0,5 2,0

1 3,0 3,0

9,0 3,0 3,0

10,0

G

TO

Tổng

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Kiến thức:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Các mặt của khối tứ diện đều là: A. Hình tam giác đều B. Hình vuông

C. Hình ngũ giác đều D. Hình thoi.

Câu 2: Trong một hình đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất:

Trang 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2 mặt

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3 mặt

C. 4 mặt

D. 5 mặt

Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là: 125 3 a 3

C.

125 3 a 4

D.

125 3 3 a 4

N

B.

H Ơ

A. 125a3

N

Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ bằng 8 3a3 , chiều cao bằng 2a. Diện tích đáy của khối lăng trụ đó

D. 4 3

U

C. 4 3a3

TP .Q

B. 4 3a2

A. 4 3a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

9a3 4

D.

9 3a3 4

bằng

a3 4

B.

a3 2

C.

a3 3

D.

a3 6

B

A.

TR ẦN

H

Câu 6: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện AA′B′D′

B. 2

C.

1 2

D.

1 6

2+

3

A. 1

10

00

Câu 7: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối AA′B′D′ bằng:

ẤP

Câu 8: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối lập phương

C

ABCD.A′B′C′D′ bằng: B. 2

C.

1 2

D.

1 6

H

Ó

A

A. 1

-L

a và SA

Í-

II. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA =

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. 27 a3

Đ

A. 9a3

3a là:

G

đáy và SA =

Ư N

góc với

ẠO

Câu 5: Thể tích của khối chóp tam giác S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a , SA vuông

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

vuông góc với đáy.

ÁN

a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

TO

b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

bằng:

V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Trang 44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A

B

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

B

C

D

A

D

B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm

1 S ∆ABC .SA 3

H Ơ Y

B

3

a 6

C

(1,0 điểm)

3V 2 a = 2 S∆SBC

G

(1,0 điểm)

10 2+

VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

3

VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:

ẤP

..................................................................................................................................................

C

..................................................................................................................................................

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

..................................................................................................................................................

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

(1,0 điểm)

00

• AH =

H

2 2 a 2

(1,0 điểm)

Ư N

a3 6

1 S ∆SBC . AH = 3

• S∆SBC =

Đ

• Vẽ AH ⊥ (SBC) •V=

D

A

(1,0 điểm)

U

a 2

N

H

2

TR ẦN

b)

(0,5 điểm)

TP .Q

•V=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• S∆ABC =

S

ẠO

•V=

(0,5 điểm)

N

• Hình vẽ

B

a)

Trang 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ư N

Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU Tiết dạy: 13

TR ẦN

H

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY

I. MỤC TIÊU:

B

Kiến thức:

00

− Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.

10

− Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay,

2+

3

hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón

ẤP

tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.

C

− Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay,

A

hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn

Í-

Kĩ năng:

H

Ó

xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Tuần

-L

− Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.

ÁN

− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.

TO

− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.

Ỡ N

G

Thái độ:

ID Ư

BỒ

ẠO

Ngày soạn:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian.

Trang 46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống, thảo luận và hoạt động nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

H Ơ

N

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

N

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Y

H. Nhắc lại những điều đã biết về hình nón, hình trụ?

TP .Q

Hoạt động 1: Khởi động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Hình ảnh của quả bóng, của chiếc nón hay hộp sữa của trẻ em đều rất quen thuộc đối với chúng ta. Vậy theo quan điểm của toán học thì những hình ảnh đó là gì thì bài ngày hôm nay sẽ cho chúng ta biết

Ư N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

H

Mặt tròn xoay

Nội dung ghi bảng

TR ẦN

Hoạt động của GV và HS

H1. Nêu tên một số đồ vật mà mặt ngoài có I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY

Năng lực cần đạt - Năng lực giao

Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ tiếp.

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.

và một đường (C). Khi quay (P) quanh ∆ - Năng lực ngôn

Lọ hoa, chiếc nón, cái ly, …

một góc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ngữ.

10

00

B

hình dạng là các mặt tròn xoay?

nên một hình đgl mặt tròn xoay.

biết.

(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó. ∆

đgl trục của mặt tròn xoay.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

• GV dùng hình vẽ minh hoạ cho sự tạo ra một đường tròn có tâm O thuộc ∆ và nằm - Năng lực hợp tác. thành mặt tròn xoay trên mp vuông góc với ∆. Khi đó (C) sẽ tạo - Năng lực nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

được câu trả lời “Khái niệm về mặt tròn xoay”.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

3. Giảng bài mới:

• GV dùng hình vẽ minh hoạ và hướng dẫn 1. Mặt nón tròn xoay

- Năng lực giao

cho HS nhận biết được cách tạo thành mặt Trong mp (P) có hai đường thẳng d và ∆ cắt tiếp. nón tròn xoay.

nhau tại điểm O và tạo thành góc nhọn β. - Năng lực ngôn ngữ.

Trang 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Mô tả đường sinh, trục, đỉnh của cái Khi quay (P) xung quanh ∆ thì d sinh ra một - Năng lực hợp tác. mặt tròn xoay đgl mặt nón tròn xoay đỉnh O. - Năng lực nhận

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.

∆ gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2β gọi biết.

N

nón?

H Ơ

- Năng lực sáng

là góc ở đỉnh của mặt nón đó.

ẠO cho HS nhận biết được cách tạo thành mặt Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l tiếp. song song nhau, cách nhau một khoảng bằng - Năng lực ngôn

TR ẦN

H

trụ tròn xoay.

H1. Mô tả đường sinh, trục, đỉnh của hộp r. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì l sinh ra ngữ. một mặt tròn xoay đgl mặt trụ tròn xoay. ∆ - Năng lực hợp tác. gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính - Năng lực nhận

sữa (lon)?

00

B

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.

10

của mặt trụ đó.

biết.

3

- Năng lực sáng

H

Ó

A

C

ẤP

2+

tạo.

Mặt nón tròn xoay Nội dung ghi bảng

Í-

Hoạt động của GV và HS

-L

• GV dùng hình vẽ để minh hoạ và hướng I. NẶT NÓN TRÒN XOAY

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

dẫn HS cách tạo ra hình nón tròn xoay.

Năng lực cần đạt

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

- Năng lực giao

Ư N

G

• GV dùng hình vẽ minh hoạ và hướng dẫn 2. Mặt trụ tròn xoay

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

tạo.

- Năng lực giao

1. Mặt nón tròn xoay

tiếp.

2. Hình nón tròn xoay

- Năng lực ngôn

Cho ∆OIM vuông tại I. Khi quay nó xung ngữ. quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp - Năng lực hợp tác. khúc OMI tạo thành một hình đgl hình nón - Năng lực vẽ hình.

tròn xoay.

- Năng lực nhận

– Hình tròn (I, IM): mặt đáy

biết.

– O: đỉnh

Trang 48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H1. Xác định khoảng cách từ đỉnh đến đáy?

– OI: đường cao

Đ1. h = OI.

– OM: đường sinh

N

– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt

H Ơ

xung quanh.

• GV giới thiệu khái niệm khối nón.

Y

nón tròn xoay kể cả hình nón đó đgl khối

U

Đ2. Các nhóm thảo luận và trả lời.

TP .Q

Phần không gian được giới hạn bởi một hình

nón tròn xoay.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

– Điểm ngoài: điểm không thuộc khối nón. không thuộc hình nón.

G

Ư N

– Đỉnh, mặt đáy, đường sinh

H

Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón hình nón, diện tích xung quanh hình nón.

TR ẦN

• GV giới thiệu khái niệm hình chóp nội tiếp 4. Diện tích xung quanh của hình nón

- Năng lực hợp tác.

a) Một hình chóp đgl nội tiếp hình nón nếu - Năng lực nhận

B

đáy của hình chóp là đa giác nội tiếp đường biết.

00

tròn đáy của hình nón và đỉnh của hình chóp - Năng lực ghi nhớ

10

là đỉnh của hình nón.

2+

3

Diện tích xung quanh của hình nón là giới

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

hạn của diện tích xung quanh của hình chóp tăng lên vô hạn.

b) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa tích độ dài đường tròn đáy với độ dài

đường sinh :

Sxq = π rl Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.

Ỡ N

G

H1. Tính diện tích hình quạt?

đều nội tiếp hình nón đó khi số cạnh đáy

công thức

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

– Điểm trong: điểm thuộc khối nón nhưng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

H2. Phân biệt hình nón và khối nón?

N

3. Khối nón tròn xoay

ID Ư

Đ1. Squaït = π rl

Chú ý: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một

BỒ

mp thì ta được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh và một cung tròn có

Trang 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com độ dài bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Khi đó:

N

Sxq = Squaït = π rl

H Ơ

Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối nón

- Năng lực hợp tác.

N

• GV giới thiệu khái niệm và công thức tính 5. Thể tích khối nón

Thể tích khối nón là giới hạn của thể tích - Năng lực nhận

U

Y

thể tích khối nón.

TP .Q

cạnh đáy tăng lên vô hạn.

chóp?

- Năng lực ghi nhớ công thức

H

Hoạt động 3: Luyện tập

Nội dung ghi bảng

TR ẦN

Hoạt động của GV và HS

GV: Hướng dẫn HS làm VD1

Năng lực cần đạt

VD1. Trong không gian, cho tam giác vuông - Năng lực phát

10

00

B

H1. Xác định bán kính đáy và độ dài đường OIM vuông tại I, góc IOM = 300 và cạnh hiện và giải quyết sinh, sau đó áp dụng công thức tính diện tích IM = a . Khi quay tam giác OIM quanh vấn đề. cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI - Năng lực hợp tác. - Năng lực tự học. tạo thành một hình nón tròn xoay

Đ1

ẤP

IM = 2a sin 300

C

r = IM = a , l = OM =

2+

3

xung quanh?

A

⇒ S xq = π rl = 2π a 2

H

Ó

H2. Xác định bán độ dài đường cao của hình

b) Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo - Năng lực tính toán. nên bởi hình nón nói trên. - Năng lực giao

Í-

nón, sau đó áp dụng công thức tính thể tích ?

a) Tính diện tích xung quanh của hình - Năng lực ngôn ngữ nón tròn xoay.

tiếp.

-L

Đ2

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

G

Đ

ẠO

1 V = π r 2h 3

1 Đ1. V = Bh 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Năng lực phân

1 π a3 3 V = π r 2h = 3 3

tích, tổng hợp.

TO

ÁN

h = OI = IM .cot 300 = a 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối khối chóp đều nội tiếp khối nón đó khi số biết.

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực phát

Trang 50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ hiện và giải quyết thực hiện các yêu cầu.

diện đó xung quanh trục là AB có bao nhiêu vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

hình nón khác nhau được tạo thành?

N

- Năng lực tính

B. Hai

toán.

Y

C. Ba

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

D. Không có hình nón nào.

Ư N

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

khối nón.- - Chuẩn bị tiếp bài “Khái niệm mặt tròn xoay”

H

- Nhấn mạnh: Các khái niệm hình nón, khối nón. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

A. Một

N

Câu 1: B

- Năng lực hợp tác.

Trang 51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO ẤP

2+

3

Tuần

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tiếp)

A

C

Tiết : 14

H Í-

Kiến thức:

Ó

I. MỤC TIÊU:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ 10

Ngày soạn:

-L

− Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.

ÁN

− Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay,

TO

hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón

Ỡ N

G

tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.

ID Ư

BỒ

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.

Kĩ năng: − Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón. − Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.

Trang 52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.

Thái độ:

N

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.

H Ơ

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

N

II. CHUẨN BỊ:

Y

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

TP .Q

ẠO

thảo luận và hoạt động nhóm.

G

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

Ư N

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

H

H. Nêu định nghĩa mặt trụ tròn xoay?

TR ẦN

3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động

B

Tiết học trước, chúng ta đã nghiên cứu được về một mặt tròn xoay trong thực tế là mặt nón, tiết học

Nội dung ghi bảng

2+

3

Hoạt động của GV và HS

10

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

00

này chúng ta sẽ nghiên cứu một mặt tròn xoay hay gặp nữa đó là “mặt trụ tròn xoay”

ẤP

• GV dùng hình vẽ để minh hoạ và III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY

C

hướng dẫn HS cách tạo ra hình trụ tròn 1. Mặt trụ tròn xoay

tiếp. - Năng lực ngôn

Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó ngữ. xung quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn - Năng lực hợp AB, thì đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình tác. - Năng lực vẽ

– Hai đáy.

hình.

H1. Xác định khoảng cách giữa hai đáy?

– Đường sinh.

- Năng lực nhận

– Mặt xung quanh.

biết.

TO

ÁN

đgl hình trụ tròn xoay.

Ỡ N ID Ư

2. Hình trụ tròn xoay

- Năng lực giao

G

-L

Í-

H

Ó

A

xoay.

Năng lực cần đạt

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,

Đ1. h = AB

BỒ

U

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.

• GV giới thiệu khái niệm khối trụ.

H2. Phân biệt hình trụ và khối trụ?

Trang 53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H3. Cho VD các vật thể có dạng hình trụ,

N

khối trụ?

H Ơ

Đ3. Hộp sữa, một số chi tiết máy.

ẠO

– Điểm ngoài.

G

Ư N

Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ

H

• GV giới thiệu khái niệm hình lăng trụ 4. Diện tích xung quanh của hình trụ

- Năng lực hợp

TR ẦN

nội tiếp hình trụ, diện tích xung quanh a) Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một hình trụ tác. nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp hai đường - Năng lực nhận

hình trụ.

biết.

B

tròn đáy của hình trụ.

00

Diện tích xung quanh của hình trụ là giới hạn - Năng lực ghi

10

của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nhớ công thức

2+

3

nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.

C

ẤP

b) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích

Ó

A

Sxq = 2π rl

H

Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện

-L

Í-

tích xung quanh và diện tích của hai đáy.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

– Mặt đáy, đường sinh, chiều cao

Đ

– Điểm trong.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

Chú ý: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ

TO

theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mp thì sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

kể cả hình trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.

TP .Q

Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ

U

3. Khối trụ tròn xoay

Y

N

– Chiều cao

H1. Tính diện tích hình chữ nhật? Đ1. Shcn = 2π rl

BỒ

ID Ư

Ỡ N

đường sinh l và một cạnh bằng chu vi đường tròn đáy.

Sxq = Shcn = 2π rl Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối trụ

• GV giới thiệu khái niệm và công thức 5. Thể tích khối trụ

- Năng lực hợp

Trang 54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

tính thể tích khối trụ.

Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích khối tác.

H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy - Năng lực nhận lăng trụ?

tăng lên vô hạn.

N

Đ1. V = Bh

biết.

U

Y

N

H Ơ

V = π r 2h

GV: Hướng dẫn HS làm VD2

TP .Q

Nội dung ghi bảng

ẠO

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

Đ

VD2. Trong không gian, cho hình vuông - Năng lực phát

G

Ư N

đường sinh, sau đó áp dụng công thức tính của AB và CD. Khi quay hình vuông quanh vấn đề. trục IH tạo thành một hình trụ tròn xoay

H

diện tích xung quanh?

- Năng lực hợp

a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tác. tròn xoay.

a , l = AD = a ⇒ S xq = 2π rl = π a 2 2

H2. Xác định bán độ dài đường cao của

00

bởi hình trụ nói trên.

4

ẤP

πa

3

ngữ - Năng lực tính toán.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Đ2: h = l = a ⇒ V = π r 2 h =

2+

3

10

hình trụ, sau đó áp dụng công thức tính thể tích ?

- Năng lực tự học.

b) Tính thể tích khối trụ tròn xoay tạo nên - Năng lực ngôn

B

r = IA =

TR ẦN

Đ1

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

H1. Xác định bán kính đáy và độ dài ABCD cạnh a.Gọi I và h lần lượt là trung điểm hiện và giải quyết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 3: Luyện tập

Trang 55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 4: Vận dụng Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N

Hoạt động của GV và HS

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

H Ơ

- Năng lực phát

N

và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập - Năng lực hợp

Câu 1: A

phương. Gọi S1 là diện tích của 6 mặt hình tác.

TP .Q

U

Y

hiện các yêu cầu.

Đ

H

2

( D) π

ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.

00

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

10

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

2+

3

- Nhấn mạnh: Các khái niệm hình trụ, khối trụ. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối

ẤP

trụ.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập “Khái niệm mặt tròn xoay”

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

π

-Năng lực ngôn

B

6 1 (C ) 2

( B)

G

π

TR ẦN

( A)

S2 là: S1

Ư N

hình trụ. Tỉ số

ẠO

lập phương, S2 là diện tích xung quanh của - Năng lực tự học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho hình lập phương có cạnh bằng a hiện và giải quyết

Trang 56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ TO

ÁN

Tuần

-L

Ngày soạn:

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tiết 15

LUYỆN TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY”

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ. − Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay. − Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.

Trang 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Kĩ năng: − Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.

N

− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.

H Ơ

− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.

N

Thái độ:

U

Y

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.

II. CHUẨN BỊ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập..

Đ

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.

Ư N

thảo luận và hoạt động nhóm.

H

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TR ẦN

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

B

3. Giảng bài mới:

00

Hoạt động 1: Khởi động

10

Để nắm vững các khái niệm về mặt tròn xoay, mặt nón, hình nón, khối nón cùng các công thức tính

2+

3

diện tích xung quanh, thể tích của chúng thì tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta rèn luyện những kĩ năng

ẤP

cơ bản đó.

A

Hoạt động 3: Luyện tập

C

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

H

Ó

Hoạt động của GV và HS

Í-

Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón Bài 1. Cho tam giác OIM vuông tại I, góc

H1. Xác định đường sinh của hình nón?

IOM = 300 , IM = a. Khi quay ∆OIM quanh - Năng lực tính

Đ1. l = OM = 2a

cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI toán

TO

ÁN

-L

GV: Hướng dẫn HS làm BT1

G

H2. Tính Sxq?

tạo thành một hình nón tròn xoay. 2

a) Tính Sxq của hình nón đó.

Ỡ N

Đ2. Sxq = πrl = 2πa

ID Ư

H3. Tính chiều cao khối chóp? Đ3. h = OI = a 3 .⇒ V =

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

b) Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành

π a3 3 3

Trang 58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

.

Bài 2. Cho hình nón tròn xoay có đường cao - Năng lực tính

TP .Q

H4. Xác định khoảng cách từ tâm của đáy h = 20cm, bán kính đáy r = 25 cm.

a) Tính diện tích xung quanh của hình nón.

Đ4. OH ⊥ SI (I là trung điểm của AB)

b) Tính thể tích khối nón tạo thành.

OI 2

khoảng cách từ tâm của đáy đến mp chứa

Đ

c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện

⇒ OI = 15 (cm)

đó.

1 SO.OI = 25 (cm2) 2

ẤP

2+

3

10

00

B

S∆SAB =

C

H5. Tính bán kính đáy, chiều cao, đường Bài 3. Cắt hình nón đỉnh S bởi mp đi qua trục - Năng lực tính

Ó

A

sinh của hình nón?

Í-

H

a 2 a 2 , h= ,l=a 2 2

-L

Đ5. r =

ÁN

H6. Tính Sxq, Sđáy, V của khối nón?

TO

2π a2 2

ID Ư

Ỡ N

G

Đ6. Sxq = Sñaùy =

π a2 2

;V=

ta đwọc một tam giác vuông cân có cạnh toán huyền bằng a 2 . a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

OS 2

1

G

+

Ư N

1

H

OH 2

=

ẠO

đến thiết diện?

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

toán

TR ẦN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

BỒ

U

GV: Hướng dẫn HS làm BT2

thể tích của khối nón tương ứng. b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SBC) tạo với mp chứa đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác

2π a3 12

SBC.

H7. Xác định góc giữa mp(SBC) và đáy hình nón?

Trang 59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a2 2 3

U

Y

N

H Ơ

N

Đ7. SHO = 60 0 ⇒ S∆SBC =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

TP .Q

Nội dung ghi bảng

ẠO

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

- Năng lực phát

chiều cao 3a. Diện tích toàn phần của hình trụ vấn đề.

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

là:

Câu 1: B

( A ) 12π a 3 ( C ) 15π a3

H ( B ) 36π a3 ( D ) 24π a3

TR ẦN

Câu 2: A

Ư N

thực hiện các yêu cầu.

- Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán.

00

B

Câu 2. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao

10

bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng

3

8cm. Thể tích của khối nón là:

( B ) 144π ( cm3 ) ( D ) 120π ( cm3 )

C

ẤP

2+

( A ) 128π ( cm3 ) ( C ) 160π ( cm3 )

A

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H

Ó

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Í-

- Nhấn mạnh: Cách vẽ hình nón. Cách xác định các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy của

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho hình hình nón có bán kính đáy 4a, hiện và giải quyết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

hình nón. Các tính chất HHKG.

TO

ÁN

- Làm tiếp các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 4: Vận dụng

Ngày soạn:

Trang 60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tuần

BÀI TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY” (tiếp)

N

Tiết 16

H Ơ

I. MỤC TIÊU: − Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ. − Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.

ẠO

Kĩ năng:

Đ

− Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.

H

Thái độ:

G

− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.

Ư N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

B

II. CHUẨN BỊ:

TR ẦN

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.

10

00

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập..

2+

3

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.

ẤP

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,

A

C

thảo luận và hoạt động nhóm.

H

Ó

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Í-

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

ÁN

3. Giảng bài mới:

TO

Hoạt động 1: Khởi động Để nắm vững các khái niệm về mặt trụ, hình trụ, khối trụ cùng các công thức tính diện tích xung

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

− Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.

Y

N

Kiến thức: Củng cố:

Ỡ N

quanh, thể tích của chúng thì tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta rèn luyện những kĩ năng cơ bản đó.

Hoạt động 3: Luyện tập

BỒ

ID Ư

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi Năng lực tính

H1. Xác dịnh bán kính đáy độ dài đường sinh ?

I, H lần lượt là trung điểm của các cạnh toán quanh trục IH ta được một hình trụ tròn

H Ơ

TP .Q

a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

đó. hình trụ trên.

G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+

GV: Hướng dẫn HS làm BT2

Bài 2. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 Năng lực tính

ẤP

H2. Xác định khoảng cách giữa thiết diện và cm và có khoảng cách giữa hai đáy là 7 toán

C

trục hình trụ?

Ó

A

Đ2. d = OI

cm. a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.

Đ3. S = AB.AA′ = 56 (cm2)

b) Cắt khối trụ bởi một mp song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích của thiết diện được tạo nên.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

H3. tính diện tích thiết diện?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

b) Tính thể tích của khối trụ sinh ra bởi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

xoay.

N

AB, CD. Khi quay hình vuông đó xung

a 1 , l = a.⇒ Sxq = π a2 , V = π a3 2 4

Y

Đ1. r =

N

GV: Hướng dẫn HS làm BT1

H4. Tính độ dài đường sinh của hình nón?

Bài 3. Một hình trụ có hai đáy là hai hình

Năng lực tính

Trang 62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán

tròn (O; r), (O′; r). Khoảng cách giữa hai

Đ4. O′M = 2r

đáy là OO′ = r 3 . Một hình nón có đỉnh nón?

N Y

S1 . S2

nón. Tính tỉ số

U

S1 = 3 S2

⇒ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

trụ, S2 là diện tích xung quanh của hình

TP .Q

Đ5. S1 = 2 3π r , S2 = 2π r

2

H Ơ

a) Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình 2

b) Mặt ung quanh của hình nón chia khối

H6. So sánh thể tích khối trụ và khối nón?

ẠO

trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai

Ư N H TR ẦN

V1 1 = V2 2

O’

M

10

00

B

O

2+

3

Hoạt động 4: Vận dụng

ẤP

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt

A

C

- Năng lực phát

H Í-

hiện các yêu cầu.

Ó

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho hình hình trụ có bán kính đáy hiện và giải quyết 5cm, chiều cao 4cm. Diện tích toàn phần vấn đề. của hình trụ là:

Câu 1: B

( A ) 92π ( cm2 ) ( C ) 94π ( cm2 )

ÁN

-L

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 2: A

( B ) 90π ( cm2 ) ( D ) 96π ( cm 2 )

Câu 2. Một khối trụ có thể tích là 20

tác. - Năng lực tính toán.

(đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:

( A ) 80 ( dvtt ) ( C ) 60 ( dvtt )

BỒ

- Năng lực hợp

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ6. Vtruï = 3Vnoùn

G

Đ

phần đó.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

O′ và có đáy là hình tròn (O; r).

N

H5. Tính điện tích xung quanh hình trụ và hình

( B ) 40 ( dvtt ) ( D ) 400 ( dvtt )

Trang 63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách vẽ hình trụ. Cách xác định các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy của

H Ơ

N

hình trụ. Các tính chất HHKG.

N

- Chuẩn bị bài mới “Mặt cầu”

Y

Ngày soạn:

TP .Q

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Tuần

Trang 64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tiết dạy: 17

Bài 2: MẶT CẦU

N

I. MỤC TIÊU:

H Ơ

Kiến thức:

N

− Nắm được khái niệm chung về mặt cầu.

Y

− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.

TP .Q

− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.

ẠO

Kĩ năng:

Ư N

− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.

Đ

− Vẽ thành thạo các mặt cầu.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

Thái độ: − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

B

II. CHUẨN BỊ:

TR ẦN

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.

10

00

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. động nhóm.

C

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

ẤP

2+

3

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt

A

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

H

Ó

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

Í-

H. Nhắc lại khái niệm hình tròn xoay? Cách tạo thành hình nón, hình trụ? Đ.

-L

3. Giảng bài mới:

ÁN

Hoạt động 1: Khởi động

TO

Hình ảnh về quả địa cầu trong địa lí, hình ảnh của quả bóng đá,…. Là minh họa cho mặt cầu. Vậy định nghĩa, tính chất của mặt cầu là gì? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

− Giao của mặt cầu và đường thẳng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Tìm hiểu khái niệm liên quan đến mặt cầu

H1. Chỉ ra một số đồ vật có dạng mặt cầu?

I. MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN Năng lực

nhận

Trang 65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.

QUAN ĐẾN MẶT CẦU

Quả bóng, quả địa cầu, ..

1. Mặt cầu

biết

N

Tập hợp những điểm M trong KG cách điểm 0) đgl mặt cầu tâm O bán kính r. Kí hiệu

Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.

S(O; r).

Y

N

KG và đường tròn trong mp?

U TP .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

S(O; r ) = { M OM = r} – Dây cung

ẠO

– Đường kính

H

Ư N

G

bán kính của nó.

với 1 đường tròn? Từ đó nêu cách xét Khối cầu

TR ẦN

H1. Nhắc lại cách xét VTTĐ giữa 1 điểm 2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Năng lực • Cho S(O; r) và điểm A bất kì.

Đ1. So sánh độ dài OA với bán kính r.

– OA = r ⇔ A nằm trên (S)

• GV nêu khái niệm khối cầu.

– OA < r ⇔ A nằm trong (S)

biết

3

10

00

B

VTTĐ giữa 1 điểm và 1 mặt cầu?

nhận

• Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với

các điểm nằm trong mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r.

Ó

A

C

ẤP

2+

– OA > r ⇔ A nằm ngoài (S)

H

• GV cho HS tự vẽ hình biểu diễn của mặt 3. Biểu diễn mặt cầu

Năng lực nhận

-L

Í-

cầu, nhận xét và rút ra cách biểu diễn mặt Nhận xét: Hình biểu diễn của mặt cầu qua biết

ÁN

cầu.

ID Ư

Ỡ N

G

TO

• HS thực hành

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

• Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ơ

H2. Nhận xét về khái niệm mặt cầu trong O cố định một khoảng không đổi bằng r (r >

phép chiếu vuông góc là một hình tròn. – Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. – Vẽ thêm một vài kinh tuyến, vĩ tuyến của mặt cầu đó.

BỒ

VD1. Tìm tập hợp tâm các mặt cẩu luôn đi qua hai điểm cố định A, B cho trước.

Trang 66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com A

H

B

H Ơ

N

O

N

H2. Tam giác AOB có đặc điểm gì?

U

Y

Đ2. Tam giác cân tại O.

TP .Q

.

G Ư N

H

Tìm hiểu vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng

TR ẦN

H1. Giữa h và r có bao nhiêu trường hợp II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT Năng lực PHẲNG

Đ1. 3 trường hợp.

Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).

00

B

xảy ra?

Đặt h = d(O, (P)).

10

h > r; h = r; h < r

3

• GV minh hoạ bằng hình vẽ và hướng dẫn • h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.

HS nhận xét.

Ó

A

C

ẤP

• Các nhóm quan sát và trình bày.

2+

• h = r ⇔ (P) tiếp xúc với (S).

H

H2. Nêu điều kiện để (P) tiếp xúc với (S)?

TO

ÁN

-L

Í-

Đ2. (P) ⊥ OH tại H.

• h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H,

bán kính r′ = r 2 − h2 .

Chú ý: • Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O;

biết

nhận

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Đ3. Mp trung trực của AB.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H3. Điểm O thuộc mp cố định nào?

r) tại H là (P) vuông góc với OH tại H. • Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn

tâm O bán kính r. Đường tròn này đgl đường

tròn lớn và (P) đgl mặt phẳng kính của mặt

Ỡ N

G

• GV giới thiệu khái niệm đường tròn lớn, cầu (S).

BỒ

ID Ư

mặt phẳng kính.

Trang 67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

Nội dung ghi bảng

ẠO

Hoạt động của GV và HS

Năng lực cần đạt

Đ

H1. Tính bán kính của đường tròn giao VD2. Hãy xác định đường tròn giao tuyến của - Năng lực phát

2

TR ẦN

r r 3 r′ = r −   = 2 2 2

r . 2

Ư N

O đến (P) bằng

H

Đ1.

vấn đề. - Năng lực hợp tác.

VD3. Cho mặt cầu S(O; r), hai mặt phẳng (P), - Năng lực tính

H2. Tính rP′ , rQ′ ?

B

(Q) có khoảng cách đến O lần lượt bằng a và toán. b với 0 < a < b < r. Hãy so sánh các bán kính

rP′ = r 2 − a2 , rQ′ = r 2 − b2

của các đường tròn giao tuyến.

2+

3

10

00

Đ2.

4

r

5

4

VT

c ắt

Ó 5

4

8

ÁN

tiếp

k

cắt

VD4. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu S(O; r) đến mặt phẳng (P). Điền vào chỗ trồng.

xúc

G

TO

5

Í-

3

-L

d

H

Đ3. Các nhóm thực hiện.

A

H3. Xét VTTĐ của (P) và (S)?

C

ẤP

vì a < b nên rP′ > rQ′

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

mặt cầu S(O; r) và mp (P) biết khoảng cách từ hiện và giải quyết

G

tuyến?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 3: Luyện tập

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực hợp

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Có mấy vị trí tương đối của mặt phẳng tác.

Trang 68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

thực hiện các yêu cầu.

và mặt cầu ?

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

( A) 1

Câu 1: B

Câu 2. Một mặt cầu có bao nhiêu đường kính

( B) 2

;

(C ) 3

;

toán.

( D) 4

N

Câu 2: A

;

- Năng lực tính

(C ) 3

;

( D ) vo so

N

;

TP .Q

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

ẠO

- Nhấn mạnh: Vị trí tương đối của mp và mặt cầu. Cách xác định tâm và tính bán kính của đường tròn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

- Chuẩn bị tiếp bài “Mặt cầu”

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

giao tuyến.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Y

( A) 1 ; ( B ) 2

H Ơ

?

Trang 69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ngày soạn:

Tiết dạy: 18

N

Tuần

N

H Ơ

Bài 2: MẶT CẦU (tiếp)

Y

I. MỤC TIÊU:

TP .Q

− Nắm được khái niệm chung về mặt cầu.

ẠO

− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.

Đ

− Giao của mặt cầu và đường thẳng.

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.

Ư N

Kĩ năng:

H

− Vẽ thành thạo các mặt cầu.

TR ẦN

− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng. − Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

B

Thái độ:

10

00

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

2+

3

II. CHUẨN BỊ:

ẤP

Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

C

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.

A

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và thảo

H

Ó

luận nhóm.

Í-

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

ÁN

2. Kiểm tra bài cũ: (3')

TO

H. Nêu các VTTĐ giữa mặt phẳng và mặt cầu? Đ.

3. Giảng bài mới:

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Kiến thức:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Hoạt động 1: Khởi động Khi có định nghãi và tính chất của mặt cầu, bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu về diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Tìm hiểu vị trí tương đối của mặt cầu và đường thẳng biết

H Ơ

THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU

hợp.

N

• GV hướng dẫn HS nhận xét từng trường III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG Năng lực nhận

N

Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d

TP .Q

• d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S).

ẠO

• d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân

Ư N

Chú ý:

H1. Nêu điều kiện để ∆ tiếp xúc với (S) tại

TR ẦN

H

• Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp

xúc với mặt cầu S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl tiếp tuyến,

H?

B

H đgl tiếp điểm.

00

Đ1. ∆ vuông góc OH tại H.

hai điểm A, B. AB là đường kính của (S).

2+

3

H2. Nhắc lại tính chất tiếp tuyến của đường

10

• Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại

tròn trong mặt phẳng?

ẤP

• Từ đó GV hướng dẫn HS nêu nhận xét đối

A

C

với tiếp tuyến của mặt cầu trong KG.

Ó

Đ2.

Í-

H

– Tại mỗi điểm trên đường tròn có 1 tiếp

-L

tuyến.

ÁN

– Qua 1 điểm nằm ngoài đường tròn có 2

TO

tiếp tuyến. Các đoạn tiếp tuyến là bằng

a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A.

b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A. Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm

đều bằng nhau.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

nhau.

Nhận xét:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

biệt.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung.

U

Y

= d(O, ∆).

Trang 71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

nhận

ngoại tiếp hình đa diện (minh hoạ bằng hình cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa biết

ẠO Đ

hình lập phương? Tính OA?

Ư N

H

của mặt cầu:

a 3 2

a) Đi qua 8 đỉnh của hình lập phương.

TR ẦN

Đ1. OA =

có cạnh bằng a. Hãy xác định tâm và bán kính biết

H2. Chứng tỏ điểm O cách dều các cạnh của b) Tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương.

B

hình lập phương? Tính khoảng cách từ O c) Tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương.

10 3

a 2 2

2+

Đ2. d =

00

đến các cạnh của hình lập phương?

ẤP

H3. Chứng tỏ điểm O cách dều các mặt của

C

hình lập phương? Tính khoảng cách từ O

Í-

H

a 2

ÁN

-L

Đ3. d =

Ó

A

đến các mặt của hình lập phương?

- Năng lực tính toán

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

H1. Chứng tỏ điểm O cách đều các dỉnh của VD1. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ - Năng lực nhận

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tìm hiểu công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

TO

H1. Nhắc lại công thức tính diện tích mặt IV. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH cầu và thể tích khối cầu đã biết?

MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

cầu.

Cho mặt cầu S(O; r).

ID Ư

Ỡ N

Đ1.

BỒ

TP .Q

cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm trên mặt

Y

• Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất

N

diện.

U

vẽ).

H Ơ

• GV giới thiệu khái niệm mặt cầu nội tiếp, • Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt Năng lực

N

Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện

4 S = 4π r 2 ; V = π r 3 3

• Diện tích mặt cầu: S = 4π r 2

H2. Tính diện tích đường tròn lớn ?

4 • Thể tích khối cầu: V = π r 3 3

Đ2. Sñt = π r 2

Chú ý:

Trang 72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • Diện tích mặt cầu bằng 4 lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó.

N

• Thể tích khối cầu bằng thể tích khối chóp có

H Ơ

diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu và có

Đ1.

của hình lập phương:

• Cạnh hình lập phương nội tiếp mặt cầu:

a) Nội tiếp mặt cầu.

Ư N

H

b) Ngoại tiếp mặt cầu.

• Cạnh hình lập phương ngoại tiếp mặt cầu:

I

B

3

H

J

00

vấn đề. biết - Năng lực tính toán.

O K

3

L

hiện và giải quyết - Năng lực nhận

a 2

10

b = 2r ⇒ V2 = 8r

G

VD2. Cho mặt cầu bán kính r. Tính thể tích - Năng lực phát

ẤP

2+

VD3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là

C

H2. Chứng minh OA = OB = OC = OS ?

A

Đ2.

H

Ó

∆SAC vuông tại A ⇒ OA = OC = OS

-L

H3. Tính SC ?

Í-

∆SBC vuông tại B ⇒ OB = OC = OS

là trung điểm của SC. a) Chứng minh A, B, C, S cùng nằm trên một mặt cầu. b) Cho SA = BC = a và AB = a 2 . Tính bán kính mặt cầu trên.

ÁN

Đ3. AC 2 = AB 2 + BC 2 = 3a2

tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Gọi O

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Năng lực cần đạt

H1. Tính cạnh của hình lập phương theo r?

a = r 2 ⇒ V1 = 2 2r 3

TO

SC 2 = SA2 + AC 2 = 4a2

G

⇒ SC = 2a ⇒ R = a. a 2

Ỡ N ID Ư

BỒ

Nội dung ghi bảng

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 3: Luyện tập

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Y

N

chiều cao bằng bán kính của khối cầu đó.

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Trang 73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

- Năng lực hợp

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho tác. thực hiện các yêu cầu.

trước ?

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

( A) 0

Câu 1: D

Câu 2. Trong các đa diện sau, đa diện nào

U

không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?

TP .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

toán.

( D ) vo so

A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp ngũ giác đều.

ẠO

C. Hình chóp tứ giác.

Ư N

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

H

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

TR ẦN

- Nhấn mạnh: Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

- Chuẩn bị các bài tập SGK cho tiết luyện tập.

B

khối cầu.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

D. Hình hộp chữ nhật

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

;

H Ơ

( B ) 1 ; (C ) 2

N

;

Y

Câu 2: C

- Năng lực tính

BỒ

ID Ư

Ngày soạn: Tuần

Tiết dạy:19

LUYỆN TẬP: “MẶT CẦU”

I. MỤC TIÊU:

Trang 74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm chung về mặt cầu.

N

− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.

H Ơ

− Giao của mặt cầu và đường thẳng.

N

− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.

U

Y

Kĩ năng:

ẠO

− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

Đ

Thái độ:

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Ư N

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

G

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.

H

II. CHUẨN BỊ:

TR ẦN

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.

B

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

10

00

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

2+

3

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

ẤP

3. Giảng bài mới:

C

Hoạt động 1: Khởi động

A

Đề nắm rõ định nghĩa và tính chất của mặt cầu, ta cần phải biết cách xác định được tâm và bán kính

H

Ó

của chúng. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta có những kĩ năng đó.

Í-

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

-L

Hoạt động 3: Luyện tập

TO

ÁN

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Xác định tâm và bán kính mặt cầu

G

• GV hướng dẫn HS cách xác định tâm mặt cầu Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Năng lực ngoại tiếp hình chóp đều.

có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định biết

H1. Nhận xét tính chất của tam giác SAC?

tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình Năng

Đ1. ∆SAC vuông tại S

chóp.

Ỡ N ID Ư

BỒ

TP .Q

− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

lực

nhận tính

toán.

⇒ OS = OA = OC ⇒ OS = OA = OC = OB = OD

Trang 75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

S.ABCD.

N

H2. Nhận xét tứ giác OIAH?

N

H Ơ

a 2 2

Đ2. R = OA =

Y

H3. Tính bán kính mặt cầu ?

TP .Q Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H1. Nhắc lại tính chất tương tự đối với đường Bài 2. Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; r) kẻ hai đường thẳng cắt mặt cầu lần

Năng lực

Đ1. Trong mp(MA, MC) ta có:

lượt tại A, B và C, D.

biết Năng

b) Đặt MO = d. Tính MA.MB theo r và d.

toán.

lự c

tính

Bài 3. Tìm tập hợp các điểm M trong KG Năng lực

nhận

00

H2. Tính phương tích của điểm M đối với

a) Chứng minh: MA.MB = MC.MD

nhận

B

MA.MB = MC.MD

TR ẦN

H

tròn trong mp?

10

đường tròn lớn qua A, B?

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Đ2. MA.MB = d 2 − r 2

Tập hợp điểm liên quan đến mặt cầu

-L

H1. Nêu bài toán tương tự trong mặt phẳng?

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Chứng minh tính chất liên quan đến mặt cầu

ẠO

⇒ O ∈ ∆ và O thuộc mp trung trực của SC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

Đ1. Tập hợp các điểm M trong mp nhìn đoạn luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một biết

TO

AB cố định dưới một góc vuông là đường tròn góc vuông.

đường kính AB.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Đ3. OA = OB = OC = OS

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt - Năng lực hợp

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Hình chóp S.ABC có đáy ABC tác.

Trang 76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com vuông tại A, có SA vuông góc với (ABC) - Năng lực tính

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

và có SA=a, AB=b, AC= c. Mặt cầu đi qua toán.

Câu 1: C

các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng

a 2 + b2 + c 2

( D)

H Ơ

ẠO Đ

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

Ư N

- Nhấn mạnh: Các tính chất của mặt cầu. Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

- Chuẩn bị tiếp các bài tập SGK cho tiết luyện tập.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

a2 + b2 + c2

TP .Q

3 1 2 (C ) a + b2 + c2 ; 2

( B) 2

N

;

Y

2(a + b + c)

U

( A)

N

hiện các yêu cầu.

Trang 77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Ngày soạn:

ẠO

LUYỆN TẬP: “MẶT CẦU” (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

Ư N

− Khái niệm chung về mặt cầu.

H

− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.

TR ẦN

− Giao của mặt cầu và đường thẳng.

− Công thức thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu.

B

Kĩ năng:

00

− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

10

− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.

2+

3

− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

ẤP

Thái độ:

C

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.

Ó H

II. CHUẨN BỊ:

A

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

Í-

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

Kiến thức: Củng cố:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.

ÁN

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, thảo luận và hoạt động nhóm.

TO

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tiết dạy: 20

TP .Q

U

Y

Tuần

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta nắm vũng các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp một hình chóp.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Trang 78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

N

Xác định tâm và bán kính mặt cầu

H Ơ

• GV hướng dẫn HS cách xác định tâm mặt cầu Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, Năng lực nhận SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC biết

N

ngoại tiếp hình chóp đều.

⇒ O ∈ ∆ và O thuộc mp trung trực của SC.

H

H2. Xác định bán kính mặt cầu?

S

O

U

Ư N

G

A

a2 + b 2 + c 2 2

TR ẦN

H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=

Đ

OI 2 + AI 2

Đ2. R = OA =

B I

Chứng minh tính chất liên quan đến mặt cầu Bài 2. Cho mặt cầu S(O; r) tiếp xúc với Năng lực nhận

00

B

H1. Nhận xét các tiếp tuyến vẽ từ A và B?

mp (P) tại I. Gọi M là một điểm nằm trên biết

10

Đ1. AI = AM, BI = BM

2+

3

⇒ ∆ABI = ∆ABM

mặt cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua O. Từ M kẻ hai tiếp tuyến của mặt cầu cắt (P) tại A và B. CMR:

AMB = AIB .

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

⇒ AMB = AIB

Tập hợp điểm liên quan đến mặt cầu

G

H2. Nhận xét tính chất tâm O của một mặt cầu? Bài 3. Tìm tập hợp tâm các mặt cầu luôn

ID Ư

Ỡ N

Đ2. Lấy A, B, C ∈ (C).

BỒ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ1. OA = OB = OC = OS

toán.

TP .Q

kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

ngoại tiếp hình chóp?

Y

H1. Nhận xét tính chất tâm O của mặt cấu đôi một vuông góc. Xác định tâm và bán Năng lực tính

chứa một đường tròn (C) cố định.

O là tâm mặt cầu ⇔ OA = OB = OC

⇒ O nằm trên trục của đường tròn (C).

Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Trang 79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực hợp

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt

tác.

thực hiện các yêu cầu.

cầu và có 3 kích thước a , b, c . Khi đó bán

- Năng lực tính

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

kính r của mặt cầu bằng:

toán.

(

)

a2 + b2 + c2 3

D.

H Ơ N

ẠO

Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi O, O’ là tâm 2 đáy với OO ' = 2r . Một

G

Ư N

O, O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề

H

nào sai?

TR ẦN

A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung

B

quanh hình trụ.

10

00

B. Diện tích mặt cầu bằng

2 diện tích toàn 3

C. Thể tích khối cầu bằng

3 thể tích khối trụ. 4

D. Thể tích khối cầu bằng

2 thể tích khối trụ 3

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

phần hình trụ.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

mặt cầu (S) tiếp xúc với 2 đáy cua hình trụ tại

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo

TO

4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu - Chuẩn bị dụng cụ cho tiết thực hành “Mặt cầu, khối cầu”

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2 a 2 + b 2 + c 2

B. a 2 + b 2 + c 2

Y

Câu 2: B

a 2 + b2 + c 2 2

U

A.

TP .Q

Câu 1: A

N

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Trang 80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Ngày soạn:

Tiết dạy: 21

THỰC HÀNH: “MẶT CẦU – KHỐI CẦU”

ẠO

I. MỤC TIÊU:

Đ G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiến thức: Củng cố:

Ư N

− Khái niệm chung về mặt cầu, khối cầu.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.

TR ẦN

− Giao của mặt cầu và đường thẳng.

− Công thức thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu.

B

Kĩ năng:

00

− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

10

− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.

2+

3

− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

ẤP

Thái độ:

C

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.

Ó H

II. CHUẨN BỊ:

A

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

Í-

Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

-L

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.

ÁN

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TO

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

U

Y

Tuần

3. Giảng bài mới:

Hoạt động 1 : Xác định tâm, bán kính của mặt cầu thỏa mãn một số điều kiện cho trước. Họat động của GV

TG

15’

Họat động HS

- Một mặt cầu được xác định khi nào? - Biết tâm và bán kính.

Ghi bảng

Bài 1. Trong không gian cho 3 đoạn thẳng AB, BC, CD sao cho

Trang 81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com AB ┴ BC, CMR có mặt cầu đi qua 4

 AB ⊥ BC ⇒ BC // CD (!)   AB ⊥ CD

điểm A, B, C, D. Tính bk

H Ơ

Nếu A,B,C,D đồng phẳng

mặt cầu đó, nếu AB=a,

N

TP .Q

A

AB ⊥ BC   ⇒ AB ⊥ (BCD ) AB ⊥ CD 

B

...

D

ẠO

Cm A, B, C, D nằm trên 1 mặt cầu

Đ

. AB ┴ (BCD) BC ┴ CD

C

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

Ư N

- Bài toán đề cập đến quan hệ vuông , - Các điểm cùng nhìn một để cm 4 điểm nằm trên một mặt cầu đoạn thẳng dưới 1 góc vuông. ta cm ?

TR ẦN

- Có B, C cùng nhìn đoạn AD dưới 1 góc vuông → đpcm

B

AD 1 = a2 + b2 + c2 2 2

00

-R=

2+

3

10

- Gọi hs tìm bán kính

ẤP

Hoạt động 2 : Tính diện tích và thể tích mặt cầu và khối cầu ngoại tiếp hình chóp Họat động của GV

10’

+ Công thức tính thể tích ?

Họat động HS

Bài 2: Tính thể tích khối cầu

- Tìm tâm và bkính .

đều có cạnh đáy bằng a và chiều

-L

ngoại tiếp hình chóp, tam giác cao h

Theo bài 2 :

ÁN

+ Phát vấn hs cách tính

Ghi bảng

4 - V = πR 3 3

Í-

H

Ó

A

C

TG

+ Gọi hs xác định tâm của mặt Gọi O là tâm của mặt cầu thì O =d ∩ α cầu.

TO

S

+ Vì SA, SH nằm trong 1 mp nên Với d là trục ∆ ABC.

N

chỉ cần dựng đường trung trực của α : mp trung trực của SA

đoạn SA

O

A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

hình chóp ABCD có

U

- Bài toán được phát biểu lại :Cho phẳng:

Y

→ A, B, C, D không đồng BC=b, CD=c.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Nếu A, B, C, D đồng phẳng ?

N

BC ┴ CD, CD ┴ AB.

- 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng ?

+ Gọi hs tính bkính và thể tích.

C

H

Trang 82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B

N

+ Gọi H là tâm ∆ ABC. ⇒ SH là trục ∆ ABC

đtròn

+ Dựng trung trực Ny của SA

N

H Ơ

+ Sử dụng tứ giác nội tiếp

ẠO

- S = 4πR 2

ngoại tiếp hình chóp SABC

+ Phát vấn hs cách làm

- Tìm tâm và bán kính

biết SA = a, SB = b, SC = c

H

Ư N

và SA, SB, SC đôi một vuông - Cmr điểm S, trọng tâm ∆ ABC, và tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC thẳng hàng.

00

B

TR ẦN

- Tìm tâm theo yêu cầu.

góc

C

2+

3

10

+ Gọi hs xác định bkính

cùng 1 mp nên dựng đường

N O S

B

trung trực của cạnh SC

I

Ó

A

C

ẤP

+ Trục và cạnh bên nằm

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

A

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

+ Công thức tính dtích mặt cầu + Gọi hs xác định tâm

ID Ư

BỒ

U TP .Q

Bài 3 : Tính diện tích mặt cầu

15’

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

⇒ O là tâm

Y

+ Gọi O=SH ∩ Ny

Gọi I là trung điểm AB

+ Củng cố :

⇒ Dựng Ix //SC ⇒ Ix là trục

Đối với hình chóp có cạnh bên và

∆ ABC

trục của đáy nằm trong 1 mp thì

. Dựng trung trực Ny của SC

tâm mặt cầu I = a ∩ d

Gọi O = Ny ∩ Ix ⇒ O là tâm

với a : trung trực của cạnh bên.

+ và R=OS =

NS 2 + IS 2

d : trục của mặt đáy

Trang 83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com ⇒ Diện tích

N

V. Tổng kết và hướng dẫn học tập:

H Ơ

- Nắm được cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

Y

N

- Biết cách tính dtích mặt cầu, thể tích khối cầu

TP .Q

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đều = a. Xác định tâm và bkính của mặt cầu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. Tính dtích của mặt cầu ngoại tiếp đó và thể tích khối cầu được tạo nên

G Ư N H TR ẦN B

Ngày soạn:

10

00

Tuần

ÔN TẬP HỌC KÌ I

ẤP

2+

3

Tiết dạy: 22

C

I. MỤC TIÊU:

A

Kiến thức:

Í-

Kĩ năng:

H

Ó

− Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

bởi mặt cầu ngoại tiếp đó.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải

ÁN

toán hình học.

TO

− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay. − Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Bài tập về nhà

Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I.

Trang 84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

H Ơ

N

2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

N

3. Giảng bài mới:

Y

Hoạt động 1: Khởi động

TP .Q Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD Năng lực nhận

Đ1.

là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh biết

(BCM) // AD ⇒ MN // AD

SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt Năng lực tính

H

Ư N

G

H1. Xác định tính chất tứ giác BCNM?

điểm M sao cho AM =

B

⇒ BCNM là hình thang vuông với đường

TR ẦN

phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy toán.

 BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ BM   BC ⊥ SA

Năng lực sáng tạo a 3 . Mặt phẳng 3

(BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối

00

cao BM

10

H2. Xác định đường cao của hình chóp chóp S.BCNM.

2+

3

SBCNM?

ẤP

Đ2. Do (SBM) ⊥ (BCNM) nên

C

trong (SBM) vẽ SH ⊥ BM

A

⇒ SH ⊥ (BCNM) ⇒ SH là đường cao.

H

Ó

H3. Tính diện tích đáy và chiều cao của

Í-

hình chóp?

-L

Đ3.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 3: Luyện tập

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

SA = AB tan 600 = a 3

TO

MN SM 4a ⇒ MN = = AD SA 3

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

ID Ư

BM =

BỒ

U

Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về khối đa diện và thể tích khối đa diện.

2a 3

⇒ SBCNM =

SB = 2a ⇒

10a2 3 3

AB AM 1 = = SB MS 2

⇒ BM là phân giác của SBH

Trang 85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ SH = SB.sin 300 = a

N

H1. Xác định góc giữa hai mp (ABC) và Bài 2. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có A′ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy Năng lực nhận

Đ1. E là trung điểm của BC.

AB = a, cạnh bên AA′ = b. Gọi α là góc giữa biết hai mặt phẳng (ABC) và (A′BC). Tính tanα Năng lực tính

N

H Ơ

(A′BC)?

 AE ⊥ BC ⇒  ⇒ ABC , A′ BC = AEA′  A′ E ⊥ BC

U

toán.

TP .Q

và thể tích khối chóp A′.BB′C′C.

ẠO

H2. Tính tanα ?

A′H 2 3b2 − a2 = HE a

TR ẦN 00 10

A′.BCC′B′?

2+

3

Đ3. VA′ BCC ′ B′ = VABCA′ B′C ′ − VA′ ABC

ẤP

a2 3b2 − a2 2 ′ A H .S∆ ABC = 3 6

A

C

=

B

H3. Nêu cách tính thể tích khối chóp

Í-

• Gọi V1 = VABCDMKN

H

Ó

H1. Xác định tính chất thiết diện AMKN?

-L

V2 = VAMKNA′B′C′D′

ÁN

Đ1. AK ⊥ MN ⇒ AMKN là hình thoi

Bài 3. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ Năng lực nhận có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC′ sao biết cho CK =

Năng lực tính 2 a . Mặt phẳng (P) qua A, K và toán. 3

song song với BD, chia khối lập phương

Đ2. V1 = 2VABCKM

thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai

Ỡ N

G

TO

H2. Tính thể tích V1?

1 = 2. AB.SBCKM 3

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

tanα =

Ư N

1 A′ A2 − AH 2 = 9b2 − 3a2 3

H

A′H=

G

Đ

Đ2.

ID Ư

BỒ

Y

)

Năng lực sáng tạo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(

khối đa diện đó.

2  a 2 a  a a3 = a +  = 3 3 3 2 3

H3. Tính thể tích khối lập phương?

Trang 86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 a3 3

TP .Q Ư N

G

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

Năng lực cần đạt

- Năng lực hợp

H

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề tác. nào sai ?

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A.Hình lập phương là hình đa diện lồi.

Câu 1: D

B.Tứ diện là đa diện lồi.

Câu 2: C

C.Hình hộp là đa diện lồi.

- Năng lực tính toán.

00

B

TR ẦN

thực hiện các yêu cầu.

10

D. Hình tạo bởi hai khối lăng trụ có

3

chung nhau một mặt bên là một hình đa

Câu 2. Cho một hình đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

diện lồi

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Nội dung ghi bảng

Đ

Hoạt động của GV và HS

ẠO

Hoạt động 4: Vận dụng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H Ơ

N

Đ3. V = a3⇒ V2 = V – V1 =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng tụ. Một số cách tính thể tích khối đa diện.

Trang 87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

- Chuẩn bị ôn tập học kì I – chương II

Trang 88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO TR ẦN

Ngày soạn:

B

Tuần

Tiết dạy: 23

10

00

ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp)

2+

3

I. MỤC TIÊU:

ẤP

Kiến thức:

C

− Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.

A

Kĩ năng:

H

Ó

− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải

Í-

toán hình học.

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay.

ÁN

− Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.

TO

Thái độ:

− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay.

Ỡ N

G

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

BỒ

ID Ư

II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Trang 89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

N

3. Giảng bài mới:

H Ơ

Hoạt động 1: Khởi động

N

Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về mặt nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay và mặt cầu.

Y

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt

ẠO

Củng cố giải toán liên quan đến khối nón

Đ1.

bằng a.

Ư N

phần của hình nón.

H

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn toán.

a 2 =h 2

l = a , r = OA =

Năng lực tính

b) Tính thể tích khối nón tương ứng.

B

H2. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của

3 2

Í-

H

Ó

A

1 2 1 π r h = π a3 2 3 12

V=

2+

π a2 ( 2 + 1)

ẤP

Stp = Sxq + Sđáy =

10

π a2 2 2

C

Đ2. Sxq = πrl =

00

khối nón?

Củng cố giải toán liên quan đến khối trụ

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông biết

G

chiều cao của hình nón?

TR ẦN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy và Bài 1. Thiết diện qua trục của một hình nón là Năng lực nhận

ÁN

hình trụ?

-L

H1. Xác định góc giữa AB và trục của Bài 2. Một hình trụ có bán kính đáy R và đường Năng lực nhận

TO

Đ1. AA′ // OO′ ⇒ BAA′ = 300

G Ỡ N ID Ư

toán.

a) Tính diện tích thiết diện qua AB và song song

Đ2. Thiết diện là hình chữ nhật AA′BB′. SAA′BB′ = AA′.BA′ = R

cao R 3 . A và B là 2 điểm trên 2 dường tròn biết Năng lực tính đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300.

A′ B = AA′ .tan 300 = R

H2. Xác định thiết diện ?

BỒ

TP .Q

Hoạt động của GV và HS

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Hoạt động 3: Luyện tập

2

3

với trục của hình trụ. b) Tính Sxq, Stp, V của khối trụ.

Trang 90 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H3. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của khối trụ? 300

N

Đ3. Sxq = 2πrh = 2π R 2 3

N

H Ơ

V = πr2h = π R3 3

Y U

. Bài 3. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh Năng lực nhận

Đ1. SAH = 600

đáy là a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600.

⇒ ∆SAC là tam giác đều

a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp Năng

Đ

hình chóp.

biết lự c

tính

toán.

Ư N

G

b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

tiếp?

H

tương ứng.

Đ2. OA = OB = OC = OD= OS

TR ẦN

⇒ O ∈ SH và O là tâm của đường tròn

ngoại tiếp ∆SAC

00

600

B

⇒ O là trọng tâm của ∆SAC

10

H3. Tính bán kính mặt cầu?

ẤP

2 AC 3 a 6 SH = = 3 3 3

C

R = SO =

2+

3

Đ3.

A

Hoạt động 4: Vận dụng

Nội dung ghi bảng

Năng lực cần đạt - Năng lực hợp

nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh

tác.

thực hiện các yêu cầu.

nằm trên một mặt cầu:

- Năng lực tính

HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải

A.Hình chóp tam giác

toán.

Câu 1: B

B. Hình chóp tứ giác C. Hình chóp ngũ giác đều

ID Ư

Ỡ N

TO

ÁN

-L

Í-

GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm

G

H

Ó

Hoạt động của GV và HS

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

TP .Q

H1. Xác định góc giữa cạnh bên và đáy?

H2. Nêu tính chất của tâm mặt cầu ngoại

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Củng cố giải toán liên quan đến khối cầu

D. Hình chóp đều n- giác Trong các khẳng định nêu trên, khẳng định nào

BỒ

sai?

Trang 91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối nón, khối trụ, khối cầu. Cách xác định tâm và bán kính của

H Ơ

N

mặt cầu.

ẠO

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

- Chuẩn bị kiến thức kiểm tra học kì I

Trang 92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.