https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày dạy:
H Ơ
Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
N
Tiết 1
N
Tuần
Y
I. MỤC TIÊU:
TP .Q
− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm
ẠO
này với đạo hàm.
Đ
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2. Kĩ năng:
Ư N
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
H
3. Tư duy, thái độ:
TR ẦN
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
B
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
00
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
10
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
2+
3
hoạt động nhóm.
ẤP
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ó
A
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
C
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
-L
Í-
H
H . Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = −
ÁN
Đ. a) y ' = − x b) y ' = −
1 x2
x2 1 , b) y = . Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó? 2 x
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.
TO
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
1. Kiến thức:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Ở lớp 10, chúng ta đã được học về cách xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Tuy nhiên, việc lập tỉ số
f ( x1 ) − f ( x2 ) x1 − x2
và xét dấu của nó trên một khoảng xác định không phải lúc nào cũng đơn giản. Để
khắc phục hạn chế đó, người ta đã đưa ra mối liên hệ giữa sự đơn điệu của hàm số với dấu đạo hàm của nó. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu về mối kiên hệ đó. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Dựa vào KTBC, cho HS nhận xét dựa I. Tính đơn điệu của hàm số
-2
2
4
6
8
H1. Hãy chỉ ra các khoảng đồng biến,
f ( x1 ) − f ( x2 ) > 0 ,∀x1,x2∈ K (x1 ≠ x2) x1 − x2
• y = f(x) nghịch biến trên K
H Ơ
N
toán
⇔ ∀x1, x2 ∈ K: x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2)
Đ
nghịch biến của các hàm số đã cho?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Năng lực tính
f ( x1 ) − f ( x2 ) < 0 ,∀x1,x2∈ K (x1 ≠ x2) x1 − x2
⇔
Ư N
Đ1.
G
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
⇔ ∀x1, x2 ∈ K: x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2) ⇔
-5
y
3
H2. Nhắc lại định nghĩa tính đơn điệu
10
00
B
TR ẦN
H
x2 đồng biến trên (–∞; 0), nghịch Nhận xét: y=− 2 • Đồ thị của hàm số đồng biến trên K là một biến trên (0; +∞) đường đi lên từ trái sang phải. 1 y = nghịch biến trên (–∞; 0), (0; +∞) • Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một x đường đi xuống từ trái sang phải.
ẤP
2+
của hàm số?
C
H3. Nhắc lại phương pháp xét tính đơn
y
H
Ó
A
điệu của hàm số đã biết?
x
O
-L
Í-
H4. Nhận xét mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số và tính đơn điệu của hàm
TO
Đ4.
ÁN
số?
x O
y′ > 0 ⇒ Hàm số đồng biến
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
ngữ.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
-4
• y = f(x) đồng biến trên K
ẠO
-6
- Năng lực ngôn
N
x -8
Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K.
Y
5
biết.
U
y
1. Nhắc lại định nghĩa
TP .Q
vào đồ thị của các hàm số.
- Năng lực nhận
BỒ
ID Ư
Ỡ N
y′ < 0 ⇒ Hàm số nghịch biến • GV hướng dẫn HS nêu nhận xét về đồ thị của hàm số.
• Dựa vào nhận xét trên, GV nêu định lí 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm: và giải thích.
Trang 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- Năng lực phát
Định lí: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên hiện và giải quyết
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com K.
• HS: Ghi nhớ định lí và vận dụng
vấn đề.
• Nếu f '(x) > 0, ∀x ∈ K thì y = f(x) đồng - Năng lực hợp tác.
N
biến trên K.
N
H Ơ
• Nếu f '(x) < 0, ∀x ∈ K thì y = f(x) nghịch - Năng lực sáng tạo biến trên K.
U
Y
Chú ý:
TP .Q
b) Ta có định lí mở rộng sau đây
ẠO
đổi trên K.
G
f ' ( x ) ≥ 0, ( f ' ( x ) ≤ 0 ) , ∀x ∈ K
H
f ' ( x ) = 0 chỉ tại hữu hạn điểm thì hàm số
TR ẦN
đồng biến (nghịch biến) trên K.
B
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
10
00
Hoạt động của GV và HS
VD1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
• Hướng dẫn HS thực hiện.
- Năng lực tự học
GV.
hiện và giải quyết
ẤP
2+
3
- Năng lực phát
Ó
tác.
H
a) y′ = 2 > 0, ∀x
-Năng lực ngôn
Í-
x −∞
+∞
ngữ.
-L
y' y
+∞
- Năng lực giao
ÁN
−∞
tiếp
TO
b) y′ = 2x – 2
G
x −∞
Ỡ N
y'
1 0
−∞
vấn đề. - Năng lực hợp
A
Đ1.
b) y = x 2 − 2 x
C
H1. Tính y′ và xét dấu y′ ?
ID Ư
Năng lực cần đạt
• HS thực hiện theo sự hướng dẫn của a) y = 2 x − 1
- Năng lực tính
+∞
toán
y
BỒ
và
Ư N
Nếu
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Giả sử hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên K.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a) Nếu f ′(x) = 0, ∀x ∈ K thì f(x) không
- Năng lực sáng
−∞
H2. Tính y′ và xét dấu y′ ? Đ2.
tạo
VD2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 3 x + 2
Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+)TXD : D = ℝ 2
+) y ' = −3x2 + 6x − 3 = −3( x −1) ≤ 0, ∀x ∈ℝ
N
y ' = 0 ⇔ x =1
H Ơ
Vậy theo định lí mở rộng, hàm số đã
Y
N
cho luôn nghịch biến trên ℝ
U TP .Q
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
ẠO
Hoạt động của GV và HS
G B. (1; +∞ )
C. ( 0;1)
D. ( −∞; +∞ ) 3
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính
2
Câu 2. Cho hàm số y = 2 x − 3 x + 12 x − 1 . toán
Câu 2: C
B
Khẳng định nào sau đây là đúng?
10
00
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và
2+
3
(1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ℝ . D. Hàm số nghịch biến trên ℝ .
H
Ó
A
C
ẤP
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
-L
Í-
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 1: A
Ư N
HS:
A. ( −∞;1)
H
lời các câu hỏi trắc nghiệm
y = − x 2 + 2 x + 3 là:
TR ẦN
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Đ
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số - Năng lực tự học
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TO
- Nhấn mạnh: Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. - GV: yêu cầu HS làm Bài 1,2 SGK và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ngày soạn:
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày dạy:
Tuần
Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tiếp)
H Ơ
N
Tiết 2
N
I. MỤC TIÊU:
Y
1. Kiến thức: này với đạo hàm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Đ
2. Kĩ năng:
Ư N
3. Tư duy. Thái độ:
H
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
TR ẦN
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
B
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
00
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
10
hoạt động nhóm.
2+
3
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
C
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Ó
A
H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = 2 x 4 + 1 ?
H
Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0).
Í-
3. Giảng bài mới:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Hoạt động 1: Khởi động
ÁN
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
TO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
TP .Q
U
− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
• GV: Hướng dẫn HS rút ra qui tắc xét II. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
tính đơn điệu của hàm số.
1. Qui tắc
• HS: Ghi nhớ quy tắc xét tính đơn điệu 1) Tìm tập xác định. của hàm số.
Năng lực cần đạt - Năng lực nhận biết. - Năng lực phát
2) Tính f′(x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …, n) hiện và giải quyết mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác vấn đề.
Trang 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com định. 3) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và
N
lập BBT.
H Ơ
4) Nêu kết luận về các khoảng đồng biến,
N
nghịch biến của hàm số.
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• GV: Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện 2. Áp dụng
ẠO
- Năng lực tự học
a) Nhóm 1:
1 3 1 2 x + x − 2x +1 3 2
b) y = − x 4 + 2 x 2 + 3
x =1 +) y ' = x 2 + x − 2 ; y ' = 0 ⇔ x = −2
x +1 c) y = x −1
B
0
H
Ó
1
-L
ÁN TO
G Ỡ N
-
Í-
+ +∞
y
-2
−∞
y,
A
C
ẤP
2+
3
10
00
+) BBT:
x
TR ẦN
+) TXĐ: D = ℝ
0
+∞
+
Ư N
a) y =
H
• HS: Trình bày lời giải
G
số sau:
diện lên bảng trình bày lời giải.
tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
3 câu trong VD1 và yêu cầu HS cử đại VD1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm - Năng lực hợp
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động của GV và HS
TP .Q
U
Y
Hoạt động 3: Luyện tập
1 6
13 3
−∞
BỒ
ID Ư
b) Nhóm 2: +) TXĐ: D = ℝ x = 0 +) y ' = −4 x 3 + 4 x ; y ' = 0 ⇔ x = ±1 +) BBT:
Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
-
+
4
y
0
-
N
0
+∞
4 3
−∞
H Ơ
+
1
Năng lực cần đạt
−∞
N
y,
0
−1
−∞
U
Y
c) Nhóm 3:
( x − 1)
TP .Q
2
< 0, ∀x ∈ D
ẠO
2
Đ
+) y ' = −
G
y’ không xác định tại x = 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
+∞
-
y,
-
1
+∞
VD2. Chứng minh rằng x > sin x trên khoảng
B
y
00
1 0; π bằng cách xét khoảng đơn điệu của 2
10
−∞ • GV: Hướng dẫn GV làm VD2
3
hàm số f ( x ) = x − sin x .
2+
• HS: Ghi nhớ cách giải
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Bài làm
Ỡ N ID Ư
BỒ
H
−∞
TR ẦN
x
Ư N
+) BBT:
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+) TXĐ: D = ℝ \ {1}
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x
Nội dung ghi bảng
Xét hàm số f ( x ) = x − sin x , 0 ≤ x ≤
π 2
, ta có:
f ' ( x ) = 1 − cos x ≥ 0 , f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 0 Theo định lí mở rộng ta có hàm số đồng biến
π π ta trên khoảng 0; . Do đó, với 0 < x < 2 2 có π f ( x) = x − sin x > f ( 0) = 0 ⇒ x > sin x, ∀x ∈ 0; 2
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số y = x + 2 nghịch biến trên các - Năng lực tự học x −1 sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả - Năng lực phát khoảng:
Trang 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS: Câu 1: A
C. ( −1; +∞ )
D. ℝ ;
vấn đề.
D. ( 0;1)
Y
C. [ −1;1]
U
B. ( −1;1)
toán
TP .Q
A. ( −∞; −1) va (1; +∞ )
- Năng lực tính
N
y = 2 x 3 − 6 x là:
G
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Ư N
- Nhấn mạnh: Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. Qui tắc xét tính đơn điệu của
H
hàm số. Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
- GV: yêu cầu HS làm các bài tập còn lại trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
hiện và giải quyết
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. (1; +∞ )
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số
Câu 2: A
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. ( −∞;1) va (1; +∞ )
N
lời các câu hỏi trắc nghiệm
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần
Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
N
Tiết 3
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
N
1. Kiến thức:
Y
− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm
ẠO
2. Kĩ năng:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3. Tư duy. Thái độ:
Ư N
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
H
II. CHUẨN BỊ:
TR ẦN
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
B
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2+
3
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
10
00
hoạt động nhóm.
ẤP
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
C
3. Giảng bài mới:
A
Hoạt động 1: Khởi động
H
Ó
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Í-
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
ÁN
-L
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
TO
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
G
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của Bài 1/ 9. Xét sự đồng biến, nghịch biến của - Năng lực tự học
Ỡ N
hàm số?
ID Ư
Đ1.
BỒ
TP .Q
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
này với đạo hàm.
- Năng lực hợp
hàm sô: a) y = 4 + 3 x − x 2
b) y =
1 3 x + 3x 2 − 7 x − 2 3
3 a) Đồng biến trên khoảng −∞; và 2 c) y = x 4 − 2 x 2 + 3 d) y = − x 3 + x 2 − 5 3 nghịch biến trên khoảng ; +∞ 2
Trang 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b) Đồng biến trên khoảng ( −∞; −7 ) và
(1; +∞ ) .
Hàm số nghịch biến trên
và
U
Y
Nghịch biến trên khoảng
TP .Q ẠO
2 d) Đồng biến trên khoảng 0; . 3
G
Đ
( −∞; 0 ) và
Nghịch biến trên khoảng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
2 ;+ ∞ 3
Bài 2/ 10. Xét sự đồng biến, nghịch biến của - Năng lực tự học
+) Tính đạo hàm
hàm số.
00
3x + 1 1− x
b) y =
c) y = x 2 − x − 20
d) y =
a) y =
2+
3
của hàm số.
- Năng lực hợp
10
+) Dựa vào quy tắc xét tính đơn điệu
B
GV: Hướng dẫn HS làm BT2
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
HS: Trình bày lời giải
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( −∞; −1) và ( 0;1)
tác.
x2 − 2x 1− x
- Năng lực tính toán
2x x2 − 9
- Năng lực sáng tạo
Bài làm
a) +) TXD : D = ℝ \ {1} 4 +) y ' = > 0 , ∀x ∈ D 2 (1 − x ) Hàm số đồng biến trên khoảng
( −∞;1)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(1; +∞ ) .
( −1; 0 )
N
c) Đồng biến trên khoảng
H Ơ
N
khoảng ( −7;1) .
và
(1; +∞ ) . b) + ) TXD : D = ℝ \ {1}
+) y ' =
−x2 + 2x − 2
(1 − x )
2
< 0, ∀x ∈ D
BỒ
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) và
(1; +∞ ) .
Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
c) + ) TXD : D = ( −∞; −4 ∪ 5; +∞ ) 2x −1 1 +) y ' = , y' = 0 ⇔ x = 2 2 x 2 − x − 20
H Ơ
y’ không xác định tại x = −4 và x = 5 .
U TP .Q
d ) +) TXD : D = ℝ \ {±3} −2 x 2 − 18
+) y ' =
( x − 9)
2
< 0, ∀x ∈ D
Đ
2
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Ư N
và ( 3; +∞ ) .
TR ẦN
H
( −∞; −3)
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của Bài 3, 4/10. Chứng minh hàm số đồng biến, Đ1.
Đồng biến trên khoảng (−1;1) ,
3
(1 + x 2 )2
Nghịch biến trên khoảng (−∞; −1),(1; +∞)
1− x
C
b) D = [0; 2]. Ta có: y ' =
ẤP
y′ = 0 ⇔ x = ± 1
H
Ó
A
2x − x2
b) y = 2 x − x 2
Đồng biến trên khoảng (0;1) , Nghịch biến trên khoảng (1; 2)
-L
Í-
y′ = 0 ⇔ x = 1
x2 +1
10
1− x2
x
2+
a) D = R. Ta có: y ' =
a) y =
B
nghịch biến trên khoảng được chỉ ra:
00
hàm số?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
• GV hướng dẫn cách vận dụng tính Bài 5/10. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
TO
– Xác lập hàm số. – Xét tính đơn điệu của hàm số trên
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
và nghịch biến trên khoảng ( 5; +∞ ) .
N
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −4 )
π a) tan x > x 0 < x . 2 b) tan x > x +
• HS: Trình bày lời giải
Bài làm π a) y = tan x − x, x ∈ 0; 2
BỒ
ID Ư
miền thích hợp.
π x3 0 < x < . 3 2
π y ' = tan 2 x ≥ 0, ∀x ∈ 0; , y′ = 0 ⇔ x = 0 2
Trang 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com π ⇒ y đồng biến trên 0; 2
N Y
N
x3 π ; x ∈ 0; 3 2
U
π y ' = tan 2 x − x 2 ≥ 0, ∀x ∈ 0; 2
Đ
π
G
2
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
⇒ y′(x) > y′(0) với 0 < x <
ẠO
π y′ = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y đồng biến trên 0; 2
TR ẦN
H
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên - Năng lực tự học lời các câu hỏi trắc nghiệm
1 x
10
A. y = x −
2+
Câu 1: A
C. y = x 3 + x 2 + x + 1
D. y =
A Ó H Í-L
Câu 2. Giá trị của m để hàm số y =
- Năng lực tính toán
mx + 4 x+m
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: A. −2 < m < 2 .
B. −2 < m ≤ −1
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 1
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
vấn đề.
x −1 x +1
C
ẤP
Câu 2: A
hiện và giải quyết
B. y = x 4
3
HS:
- Năng lực phát
B
ℝ?
00
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
TP .Q
b) y = tan x − x −
π
H Ơ
⇒ y′(x) > y′(0) với 0 < x <
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
- GV: Chuẩn bị bài mới “Cực trị hàm số”
Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO 10
Ngày dạy:
ẤP
2+
3
Tuần
Tiết 4
A
C
Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
H Í-
Kiến thức:
Ó
I. MỤC TIÊU:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ngày soạn:
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
ÁN
− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
TO
Kĩ năng:
− Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
Trang 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 4 Đ. ĐB: −∞; , (3; +∞) , NB: 3
4 ;3 . 3
Y
3. Giảng bài mới:
TP .Q
U
Hoạt động 1: Khởi động
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về cực trị của hàm số và một số khái niệm liên quan đến cực trị
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
của hàm số.
Nội dung ghi bảng
Ư N
Hoạt động của GV và HS
TR ẦN
Định nghĩa:
- Năng lực nhận biết.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên
- Năng lực ngôn
khoảng (a; b) và điểm x0 ∈ (a; b).
ngữ.
B
niệm CĐ, CT của hàm số.
H
• Dựa vào KTBC, GV giới thiệu khái I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
Năng lực cần đạt
00
a) f(x) đạt CĐ tại x0 ⇔ ∃h > 0, f(x) < f(x0), - Năng lực tính toán
3
10
∀x ∈ ( x0 − h; x0 + h ) , x ≠ x0 .
Ó
A
C
ẤP
2+
b) f(x) đạt CT tại x0 ⇔ ∃h > 0, f(x) > f(x0),
∀x ∈ ( x0 − h; x0 + h ) , x ≠ x0 .
Chú ý: a) Điểm cực trị của hàm số, giá trị cực trị của
H
• Nhấn mạnh: khái niệm cực trị mang hàm số, điểm cực trị của đồ thị hàm số. b) Nếu y = f(x) có đạo hàm trên (a; b) và đạt
-L
Í-
tính chất "địa phương".
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
Đ1.
ÁN
H1. Xét tính đơn điệu của hàm số trên cực trị tại x0 ∈ (a; b) thì f′(x0) = 0. các khoảng bên trái, bên phải điểm CĐ? Bên trái: hàm số ĐB ⇒ f′(x)≥ 0
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
x ( x − 3)2 ? 3
N
H. Xét tính đơn điệu của hàm số: y =
N
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
BỒ
ID Ư
Bên phái: hàm số NB ⇒ f′(x) ≤ 0.
• GV phác hoạ đồ thị của các hàm số:
II. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ CÓ - Năng lực phát
a) y = −2 x + 1
CỰC TRỊ
hiện và giải quyết
Định lí 1: Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên vấn đề. - Năng lực hợp
Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com khoảng K = ( x0 − h; x0 + h) và có đạo hàm tác.
•
b) f′(x) < 0 trên ( x0 − h; x0 ) , f′(x) > 0 trên
a) không có cực trị.
( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm CT của f(x).
G Ư N H TR ẦN B 00
10
Nhận xét: Hàm số có thể đạt cực trị tại những
ẤP
2+
3
điểm mà tại đó đạo hàm không xác định.
A
C
Hoạt động 3: Luyện tập
H
Ó
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
VD1. Tìm các điểm cực trị của hàm sô:
- Năng lực tự học
H1.
a) y = f ( x) = − x 2 + 1
- Năng lực phát
b) y = f ( x) = x 3 − x 2 − x + 3
hiện và giải quyết
-L
Í-
• GV hướng dẫn các bước thực hiện.
ÁN
– Tìm tập xác định.
TO
– Tìm y′. Tìm điểm mà y′ = 0 hoặc
vấn đề. - Năng lực hợp
– Lập bảng biến thiên.
tác.
– Dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
-Năng lực ngôn
Đ1.
ngữ.
a) D = R
- Năng lực giao
y′ = –2x; y′ = 0 ⇔ x = 0
tiếp
Điểm CĐ (0; 1)
- Năng lực tính
Ỡ N
G
không tồn tại.
3x + 1 c) y = f ( x) = x +1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hàm số y = x .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U TP .Q
ẠO Đ
• GV hướng dẫn thông qua việc xét
ID Ư
BỒ
Y
( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm CĐ của f(x).
b) có CĐ, CT.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
của hàm số.
N
dấu của đạo hàm và sự tồn tại cực trị
a) f′(x) > 0 trên ( x0 − h; x0 ) , f′(x) < 0 trên tạo
H Ơ
Từ đó cho HS nhận xét mối liên hệ giữa
- Năng lực sáng
trên K hoặc K \ {x0} (h > 0).
N
x ( x − 3) 2 3
b) y =
toán
Trang 16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b) D = R
- Năng lực sáng
x = 1 y′ = 3 x − 2 x − 1 ; y′ = 0 ⇔ x = − 1 3
tạo
H Ơ
N
2
Y
N
1 86 Điểm CĐ: − ; , Điểm CT: (1; 2) 3 27
U TP .Q
y'=
2 > 0, ∀x ≠ −1 ( x + 1) 2
H
Ư N
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
TR ẦN
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, - Năng lực tự học - Năng lực phát
A. Hàm số luôn nghịch biến.
hiện và giải quyết
HS:
B. Hàm số luôn đồng biến.
vấn đề.
Câu 1: A
C.
Câu 2: B
10
00
lời các câu hỏi trắc nghiệm
2+
B
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 - Năng lực tính toán
Câu 2. Trong các khẳng định sau về hàm số y=
2x − 4 , hãy tìm khẳng định đúng? x −1
A.
Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác
định.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
⇒ Hàm số không có cực trị.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
c) D = R \ {–1}
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4.Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Khái niệm cực trị của hàm số. Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- GV: yêu cầu HS làm Bài 1,3 SGK và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.
Trang 18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
Ngày soạn:
G Ư N
Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)
H
Tiết 5
TR ẦN
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
B
− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
00
− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
10
Kĩ năng:
2+
3
− Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
ẤP
Thái độ:
C
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
A
II. CHUẨN BỊ:
H
Ó
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Í-
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Ngày dạy:
Tuần
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
ÁN
hoạt động nhóm.
TO
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Tìm điểm cực trị của hàm số: y = x3 − 3 x + 1 ?
Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; –1).
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy tắc tìm cực trị của hàm số.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt - Năng lực nhận
Qui tắc 1:
biết.
• HS nêu qui tắc.
1) Tìm tập xác định.
- Năng lực ngôn
• Cho các nhóm thực hiện.
2) Tính f′(x). Tìm các điểm tại đó f′(x) = 0 ngữ.
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
hoặc f′(x) không xác định.
- Năng lực tính
a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; –1).
3) Lập bảng biến thiên.
toán
b) CĐ: (0; 2);
4) Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
3 1 3 1 CT: − ; − , ;− 2 4 2 4
VD1. Tìm các điểm cực trị của hàm số:
H Ơ
N
Y
U
TP .Q
ẠO
x2 + x + 1 x +1
G
d) y =
H
d) CĐ: (–2; –3); CT: (0; 1)
x −1 x +1
Ư N
c) y =
b) y = x 4 − 3 x 2 + 2
Đ
a) y = x( x 2 − 3)
N
nêu lên qui tắc tìm cực trị của hàm số.
c) Không có cực trị
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
Định lí 2:
• GV nêu định lí 2 và giải thích.
- Năng lực phát
H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu qui tắc 2 Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trong hiện và giải quyết vấn đề.
( x0 − h; x0 + h) (h > 0).
Đ1. HS phát biểu.
a) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) > 0 thì x0 là điểm cực - Năng lực hợp tác. tiểu.
3
10
00
B
để tìm cực trị của hàm số?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
b) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) < 0 thì x0 là điểm cực
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
• Dựa vào KTBC, GV cho HS nhận xét, III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ
- Năng lực sáng tạo
đại. Qui tắc 2: 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f′(x). Giải phương trình f′(x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hoạt động của GV và HS
3) Tìm f′′(x) và tính f′′(xi). 4) Dựa vào dấu của f′′(xi) suy ra tính chất cực trị của xi.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS • Cho các nhóm thực hiện. • Các nhóm thảo luận và trình bày. a) CĐ: (0; 6), CT: (–2; 2), (2; 2)
Nội dung ghi bảng VD2. Tìm cực trị của hàm số: a) y =
x4 − 2 x2 + 6 4
b) y = sin 2 x
Trang 20
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác. - Năng lực tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
b) CĐ: x =
π 4
+ kπ , CT: x =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán
3π + kπ 4
- Năng lực sáng
GV: Đối với các hàm số sau hãy chọn
tạo
2) Chỉ có CT.
3) Không có cực trị.
4) Có CĐ và CT.
Y
1) Chỉ có CĐ.
N
H Ơ
N
phương án đúng:
TP .Q
d) y =
x−4 x−2
H
HS:
TR ẦN
a) Có CĐ và CT b) Không có CĐ và CT
B
c) Có CĐ và CT
2+
3
kết luận
10
GV: nhận xét câu trả lời của HS và nêu
00
d) Không có CĐ và CT
ẤP
• Đối với các hàm đa thức bậc cao, hàm
C
lượng giác, … nên dùng qui tắc 2.
A
• Đối với các hàm không có đạo hàm
Í-
H
Ó
không thể sử dụng qui tắc 2.
-L
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
TO
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu
G
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Ỡ N
lời các câu hỏi trắc nghiệm
ID Ư
HS:
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
x2 − x + 4 x−2
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
c) y =
ẠO
b) y = − x3 + x 2 − 5 x + 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
a) y = x3 + x 2 − 5 x + 3
Câu 1: D Câu 2: A
Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1.
Số
c ực
trị
c ủa
Năng lực cần đạt hàm
số - Năng lực tự học - Năng lực phát
4 2 y = x + 3 x − 3 là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x 2 − 4 là: A. 2 5
B. 4 5
C. 6 5
D. 8 5
hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H Ơ
4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:
N
- Nhấn mạnh: Các qui tắc để tìm cực trị của hàm số. Nhận xét qui tắc nên dùng ứng với từng loại hàm
Y
số.
TP .Q Ngày dạy
A
C
Ngày soạn:
H
Ó
Tuần
LUYỆN TẬP: “ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ”
-L
Í-
Tiết 6
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
I. MỤC TIÊU:
TO
Kiến thức:
− Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
- GV: yêu cầu HS làm các bài tập còn lại, chuẩn bị cho tiết luyện tập.
− Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
Kĩ năng: − Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Trang 22
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
N
hoạt động nhóm.
H Ơ
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
N
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Y
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
ẠO
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về cực trị của hàm số.
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng
H
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
Bài 1/18. Tìm các điểm cực trị của hàm số:
- Năng lực tự học
+) Tính đạo hàm
a) y = 2 x 3 + 3x 2 − 36 x − 10
- Năng lực hợp
+) Dựa vào quy tắc 1 để tìm cực trị của
b) y = x 4 + 2 x 2 − 3
tác.
B
TR ẦN
GV: Hướng dẫn HS làm BT1
00
hàm số.
1 c) y = x + x
toán
10
HS: Trình bày lời giải
3
a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54)
2
2+
d) y = x3 (1 − x )
ẤP
b) CT: (0; –3)
- Năng lực sáng tạ o
e) y = x 2 − x + 1
ÁN
-L
1 3 e) CT: ; 2 2
Í-
H
Ó
A
3 108 d) CT: (1;0 ) CĐ: ; 5 3125
C
c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2)
- Năng lực tính
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
TO
GV: Hướng dẫn HS làm BT2 +) Tính đạo hàm
Bài 2/18. Tìm các điểm cực trị của hàm số:
- Năng lực tự học
a) y = x 4 − 2 x 2 + 1
- Năng lực hợp
G
+) Dựa vào quy tắc 2 tìm cực trị của b) y = sin 2 x − x hàm số. c) y = sin x + cos x HS: Trình bày lời giải d) y = x 5 − x 3 − 2 x + 1 a) CĐ: (0; 1); CT: (±1; 0)
Ỡ N ID Ư
BỒ
TP .Q
Hoạt động 1: Khởi động
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
3. Giảng bài mới:
b) CĐ: x =
π 6
+ kπ , CT: x = −
π 6
+ lπ
Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạ o
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
π 4
4
+ 2kπ
+ (2l + 1)π
N
CT: x =
π
H Ơ
c) CĐ: x =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Ư N
nghiệm phân biệt.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
⇔ y ' = 3 x 2 − 2mx − 2 = 0 luôn có 2
H
⇔ ∆′ = m2 + 6 > 0, ∀m
toán.
y=
x 2 + mx + 1 đạt CĐ tại x = 2. x+m
B
H2. Nếu x = 2 là điểm CĐ thì y′(2) phải
TR ẦN
• Hướng dẫn HS phân tích yêu cầu bài Bài 6/18. Xác định giá trị của m để hàm số
00
thoả mãn điều kiện gì?
10
Đ2.
ẤP
2+
3
m = −1 y′(2) = 0 ⇔ m = −3
C
H3. Kiểm tra với các giá trị m vừa tìm
A
được?
H
Ó
Đ3.
-L
m = –3: thoả mãn
Í-
m = –1: không thoả mãn
TO
ÁN
Hoạt động 4: Vận dụng
G
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
ID Ư
Ỡ N
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hàm số
BỒ
U
số y = x3 − mx 2 − 2 x + 1 luôn có một điểm CĐ
Đ1. Phương trình y′ = 0 có 2 nghiệm và một điểm CT. phân biệt.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
một CĐ và một CT?
TP .Q
H1. Nêu điều kiện để hàm số luôn có Bài 4/18. Chứng minh rằng với mọi m, hàm
Y
N
d) CĐ: x = –1; CT: x = 1
y = x3 − mx + 1 có 2 cực trị - Năng lực tự học
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả khi : lời các câu hỏi trắc nghiệm A. m > 0 B. m < 0 HS: C. m = 0 D. m ≠ 0 Câu 1: A Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm Câu 2: A cực trị:
Trang 24
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Năng lực cần đạt - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3: B
A. y = x 4 − 2 x 2 − 1 C. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1 D. y = −2 x 4 − 4 x 2 + 1
Câu 3. Hàm số y = x3 − 3x 2 + mx
đạt cực
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. m < 0
Y
C. m > 0
U
B. m = 0
TP .Q ẠO
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Đ G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Ư N
- Nhấn mạnh: Điều kiện cần, điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Các qui tắc tìm cực trị của hàm số.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
- GV: Chuẩn bị bài mới “Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số”
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. m ≠ 0
N
tiểu tại x = 2 khi:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần
Tiết 7
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
N
− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
H Ơ
− Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
N
Kĩ năng:
Y
− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
U TP .Q
Thái độ:
G
II. CHUẨN BỊ:
Ư N
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
TR ẦN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
B
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
10
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
00
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2+
3
H. Cho hàm số y = x 3 − x 2 − x + 1 . Hãy tìm cực trị của hàm số. So sánh giá trị cực trị với
ẤP
y(−2), y(1) ?
H
3. Giảng bài mới:
Ó
A
C
1 32 Đ. yCÑ = y − = , y = y(1) = 0 ; y(−2) = −9 , y(1) = 0 . 3 27 CT
-L
Í-
Hoạt động 1: Khởi động
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, điều kiện để
ÁN
hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
TO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
G
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
ID Ư
Ỡ N
• Từ KTBC, GV dẫn dắt đến khái niệm I. ĐỊNH NGHĨA
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.
Năng lực cần đạt - Năng lực nhận
GTLN, GTNN của hàm số.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. biết.
• GV cho HS nhắc lại định nghĩa
f ( x ) ≤ M , ∀x ∈ D a) Max f ( x ) = M ⇔ D ∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = M
GTLN, GTNN của hàm số.
• Các nhóm thảo luận và trình bày. • GV hướng dẫn HS thực hiện.
Trang 26
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ D b) Min f ( x ) = m ⇔ D ∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = m
- Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Lập bảng biến thiên của hàm số ?
VD1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau trên
Đ1.
khoảng (0; +∞)
+∞
1 x
N
H Ơ
+∞
y = x −5+
N
+∞
⇒ min f ( x ) = −3 = f (1)
U II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA - Năng lực phát LIÊN
TỤC
TRÊN
MỘT hiện và giải quyết
KHOẢNG
H1. Lập bảng biến thiên của hàm số ?
Dựa vào bảng biến thiên để xác định GTLN, - Năng lực hợp
Đ1.
GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.
tác. - Năng lực sáng
vấn đề.
Ư N
G
Đ
khoảng.
+∞
VD2. Tính GTLN, GTNN của hàm số
+∞
+∞
y = x2 + 2x − 5 .
TR ẦN
H
−∞
10
00
⇒ min y = y(−1) = −6 . Hàm số không R
tạ o
3
có GTLN.
ẤP
2+
Hoạt động 3: Luyện tập
C
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Ó
A
• GV hướng dẫn cách giải quyết bài VD3. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. - Năng lực tự học
-L
Í-
H
toán.
ÁN
H1. Tính thể tích khối hộp ?
TO
Đ1.
nhau, rồi gập tấm nhôm lại thành một cái hộp tác. không nắp. Tính cạnh của các hình vuông bị - Năng lực tính cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.
toán - Năng lực sáng tạ o
Ỡ N
G
a V ( x ) = x ( a − 2 x )2 0 < x < 2
Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng - Năng lực hợp
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
SỐ
B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
GTNN của hàm số liên tục trên một HÀM
ẠO
• GV hướng dãn cách tìm GTLN,
TP .Q
f(x) không có GTLN trên (0;+∞)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
(0;+∞ )
BỒ
ID Ư
H2. Nêu yêu cầu bài toán ? a Đ2. Tìm x0 ∈ 0; sao cho V(x0) có 2 GTLN.
H3. Lập bảng biến thiên ?
Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N U TP .Q Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Đ
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 4: Vận dụng
G
H
Ư N
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả phương án đúng trong các phương án sau lời các câu hỏi trắc nghiệm A. max y = 5 B. min y = 3
HS: Câu 1: B
[0;2]
C. max y = 3
D. min y = 7
[−1;1]
[ −1;1]
toán
00
Câu 2.
2x +1 Cho hàm số y = . Chọn x −1
- Năng lực tính
B
Câu 2: A
hiện và giải quyết vấn đề.
TR ẦN
[0;2]
- Năng lực phát
3
10
phương án đúng trong các phương án sau
2+
A. max y = C. max y = [ −1;1]
B. min y =
1 2
D. min y =
[ −1;2]
[3;5]
1 2 11 4
H
Ó
A
C
ẤP
[ −1;0]
1 2
Í-
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = − x3 + 3x + 5 . Chọn - Năng lực tự học
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
ÁN
- Nhấn mạnh: Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.
TO
- GV: yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị tiếp phần lí thuyết còn lại.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a 0; 2
2a 3 27
Y
⇒ max V ( x ) =
H Ơ
N
Đ3.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần
Tiết 8
Trang 28
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (tiếp)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
N
− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
H Ơ
− Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
N
Kĩ năng:
Y
− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
U ẠO
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
G
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Ư N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.
H
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
TR ẦN
hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
B
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
10
00
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
3 1 Đ. max y = y = ; không có R 2 4
2+
3
H. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = − x 2 + 3x − 2 ?
ẤP
GTNN.
C
3. Giảng bài mới:
A
Hoạt động 1: Khởi động
H
Ó
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Í-
liên tục trên một đoạn.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
II. CHUẨN BỊ:
-L
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
số liên tục trên một đoạn.
HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
biết.
G
TO
• Từ KTBC, GV đặt vấn đề đối với hàm II. CÁCH TÍNH GTLN, GTNN CỦA - Năng lực nhận
1. Định lí
- Năng lực ngôn
ID Ư
Ỡ N
• GV giới thiệu định lí.
BỒ
TP .Q
Thái độ:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.
• GV cho HS xét một số VD. Từ đó dẫn Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có ngữ. GTLN và GTNN trên đoạn đó. - Năng lực tính dắt đến qui tắc tìm GTLN, GTNN. toán
VD: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y = x 2 trên đoạn được chỉ ra: a) [1; 3]
b) [–1; 2]
Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên đoạn [a; b]
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
y
• Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên khoảng (a;
8 6
b), tại đó f′(x) bằng 0 hoặc không xác định.
4 2
• Tính f(a), f(x1), …, f(xn), f(b).
x 2
3
-2
N
1
-6
H Ơ
• Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong
-4
các số trên.
N
-1
-8
Y
M = max f ( x ), m = min f ( x )
TP .Q
U
[a;b]
[a;b]
max y = y(3) = 9 [1;3]
Ư N
G
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
H
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
VD1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số - Năng lực tự học
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
y = x 3 − x 2 − x + 2 trên đoạn:
00
a) [–1; 2] 1 y ' = 3x − 2 x − 1 , y ' = 0 ⇔ x = − 3 x = 1
c) [0; 2]
2+
3
10
2
C
ẤP
1 59 y− = ; y(1) = 1 3 27
H
Ó
⇒ min y = y(−1) = y(1) = 1 [ −1;2]
A
a) y(–1) = 1; y(2) = 4
b) [–1; 0] d) [2; 3]
- Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo
-L
Í-
max y = y(2) = 4 [ −1;2]
B
TR ẦN
• Cho các nhóm thực hiện.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
b) min y = y(0) = 0 max y = y(2) = 4 [ −1;2] [ −1;2]
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
b) y(–1) = 1; y(0) = 2
⇒ min y = y(−1) = 1 [ −1;0]
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a) min y = y(1) = 1 [1;3]
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
1 59 max y = y − = [ −1;0] 3 27
c) y(0) = 2; y(2) = 4
⇒ min y = y(1) = 1 , max y = y ( 2 ) = 4 [ 0;2] [ 0;2] d) y(2) = 4; y(3) = 17
Trang 30
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
⇒ min y = y(2) = 4 , max y = y ( 3) = 17 [ 2;3] [ 2;3]
H Ơ
N
• Chú ý các trường hợp khác nhau.
Nội dung ghi bảng
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.
TP .Q
U
GTLN và GTNN của hàm số - Năng lực tự học
HS:
lượt là
D. 3 và
vấn đề. - Năng lực tính toán
11 2
Câu 2. GTLN và GTNN của hàm số 4 trên đoạn x+2
[ −1; 2]
00
B
y = f ( x) = −x +1 −
A. -1 và -3
B. 0 và -2
3
10
lần lươt là
D. 1 và -2
C
ẤP
2+
C. -1 và -2
Ó
A
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
-L
Í-
- Nhấn mạnh: Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn. So sánh với cách tìm
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3 2
Ư N
5 2
TR ẦN
C. 2 và
H
Câu 2: C
B. 2 và
G
7 2
A. 2 và
Đ
ẠO
lời các câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát 1 y = f ( x ) = 4 x − x 2 trên đoạn ;3 lần 2 hiện và giải quyết
Câu 1: A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.
TO
ÁN
- GV: yêu cầu HS làm các b.ài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Năng lực cần đạt
Y
Hoạt động của GV và HS
N
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần
LUYỆN TẬP: “GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ”
H Ơ
N
Tiết 9
N
I. MỤC TIÊU:
Y
Kiến thức: Củng cố:
TP .Q
− Các qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
ẠO
Kĩ năng:
Ư N
Thái độ:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.
Đ
− Tìm được GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
H
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
TR ẦN
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
B
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.
00
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
10
hoạt động nhóm.
2+
3
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 3. Giảng bài mới:
H
Ó
Hoạt động 1: Khởi động
A
C
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
Í-
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
-L
số.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
TO
Hoạt động 3: Luyện tập
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
− Các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Hướng dẫn HS làm BT1
Bài 1/23. Tính GTLN, GTNN của hàm số:
- Năng lực tự học
+) Tính đạo hàm
a) y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35
- Năng lực hợp
+) Dựa vào quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn liên tục sau
đó kết luận.
trên các đoạn [–4; 4], [0; 5]. b) y = x 4 − 3 x 2 + 2
tác. - Năng lực tính toán
trên các đoạn [0; 3], [2; 5]
Trang 32
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS: Trình bày lời giải
min y = −41; max y = 40 [−4;4] [ ] a) −4;4 min y = 8; max y = 40 [0;5] [0;5]
tạo
N
trên các đoạn [2; 4], [–3; –2].
H Ơ
d) y = 5 − 4 x trên [–1; 1].
max y = 56
N
[0;3]
Y
max y = 552
TP .Q
U
[2;5]
2 3 max y = 3
max y =
d) min y = 1;
max y = 3
ẠO
[2;4]
[−11 ;]
G
[ −11 ;]
Đ
[−11 ;]
GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3
Bài 2/24. Trong số các hình chữ nhật có cùng - Năng lực tự học
TR ẦN
H
Xác định hàm số ? Tìm GTLN, GTNN chu vi 16 cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện - Năng lực hợp tích lớn nhất.
tác.
HS: Trình bày lời giải
Bài 3/24. Trong số các hình chữ nhật cùng có - Năng lực tính
2) S = x (8 – x), (0 < x < 8)
diện tích 48 cm2, hãy tìm hình chữ nhật có toán
⇒ Để S lớn nhất thì x = 4.
chu vi nhỏ nhất.
00
B
của hàm số ?
10
- Năng lực sáng tạo
(0 < x ≤ 4 3)
A
⇒ Để P nhỏ nhất thì x = 4 3
ẤP
48 x
C
3) P = x +
2+
3
⇒ maxS = 16
Í-
H
Ó
⇒ minP = 16 3
Bài 4, 5/24. Tìm GTLN, GTNN của các hàm
+) Tìm TXĐ.
số sau:
ÁN
-L
GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3
TO
+) Tính đạo hàm
4 1+ x
2
b) y = 4 x 3 − 3 x 4
G
+) Lập BBT của hàm số trên các khoảng
a) y =
GTLN, GTNN.
HS: Trình bày lời giải.
c) y = x
d) y = x +
4 ( x > 0) x
Bài làm a) max y = 4 ; không có GTNN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
xác định từ đó đưa ra kết luận về
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
min y = 0; c) [ 2;4] min y = 1; [ −11 ;]
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 min y = − ; 4 b) [ 0;3] min y = 6; [ 2;5]
- Năng lực sáng
2− x 1− x
c) y =
R
b) max y = 1 ; không có GTNN R
Trang 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com c) min y = 0 ; không có GTLN R
d) min y = 4 ;không có GTLN
N
(0;+∞ )
Năng lực cần đạt
Y
Nội dung ghi bảng
Câu 1: D
2 , miny=0 3
hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực tính toán
2 2 , miny=0 3
B
D. maxy=
TR ẦN
H
2 2 , miny=-1 C. maxy= 3
Ư N
Câu 2: B
G
B. maxy=2, miny=0
- Năng lực phát
y=
2x − m đạt giá trị lớn x +1
10
00
Câu 2. Hàm số
3
nhất trên đoạn [ 0;1] bằng 1 khi B. m=0
C. m=-1
D. m= 2
Ó
A
C
ẤP
2+
A. m=1
Í-
H
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
-L
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. maxy=
4 3 sin x trên đoạn [0; π ] là 3
Đ
HS:
- Năng lực tự học
ẠO
y = 2sinx –
lời các câu hỏi trắc nghiệm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
- Nhấn mạnh: Các cách tìm GTLN, GTNN của hàm số. So sánh với cách tìm GTLN, GTNN của hàm
TO
số liên tục trên một khoảng. Cách vận dụng GTLN, GTNN để giải toán..
- GV: Chuẩn bị bài mới “Đường tiệm cận”
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
U
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. GTLN và GTNN của hàm số:
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
N
H Ơ
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 34
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn :
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
Ngày dạy:
U TP .Q Ư N
Kiến thức:
H
− Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
TR ẦN
Kĩ năng:
− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B
− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
10
Năng lực cần đạt:
00
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
2+
3
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
ẤP
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
C
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
A
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Ó
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
-L
hoạt động nhóm.
Í-
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ G
I. MỤC TIÊU:
ÁN
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ỡ N
G
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ID Ư
BỒ
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
ẠO
Tiết 10
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tuần
H. Cho hàm số y =
2− x . Tính các giới hạn: lim y, lim y Đ. lim y = −1 , lim y = −1 . x →−∞ x →+∞ x →−∞ x →+∞ x −1
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số và cách tìm TCN của một đồ thị hàm số.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Dẫn dắt từ VD để hình thành khái I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG
- Năng lực nhận
1. Định nghĩa
biết.
N
niệm đường tiệm cận ngang.
H Ơ
Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng - Năng lực ngôn 2− x (C). Nhận vô hạn. Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngữ. x −1
N
VD: Cho hàm số y =
lim f ( x ) = y0 , lim f ( x ) = y0
x →+∞
x →−∞
Đ1. d(M, ∆) = y + 1
thì ta viết chung lim f ( x ) = y0 x →±∞
TR ẦN
H
Đ2. dần tới 0 khi x → +∞.
G
x →−∞
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
+∞ ?
x →+∞
Ư N
H2. Nhận xét khoảng cách đó khi x →
Đ
Chú ý: Nếu lim f ( x ) = lim f ( x ) = y0
• GV giới thiệu khái niệm đường tiệm
3
10
00
B
cận ngang.
C
ẤP
2+
2. Cách tìm tiệm cận ngang
N ếu
tính
được
lim f ( x ) = y0
x →+∞
hoặc
lim f ( x ) = y0 thì đường thẳng y = y0 là
x →−∞
TCN của đồ thị hàm số y = f(x).
Í-
H
Ó
A
• Cho HS nhận xét cách tìm TCN .
ÁN
-L
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
TO
Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
VD1. Tìm tiệm cận ngang cuẩ đồ thị hàm số:
- Năng lực tự học
Ỡ N
G
Hoạt động của GV và HS
ID Ư
H1. Tìm tiệm cận ngang ?
BỒ
U
ẠO
thẳng ∆ ?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H1. Tính khoảng cách từ M đến đường
toán
một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
TP .Q
đến đường thẳng ∆: y = –1 khi x → ±∞.
Y
xét khoảng cách từ điểm M(x; y) ∈ (C) ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất - Năng lực tính
Đ1. a) TCN: y = 2 b) TCN: y = 0 c) TCN: y = 1 d) TCN: y = 0
Trang 36
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
a) y =
c) y =
2x −1 x +1
x 2 − 3x + 2
x2 + x +1
b) y =
d) y =
x −1
- Năng lực hợp
x2 +1
tác.
1 x+7
- Năng lực tính toán - Năng lực sáng
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com VD2. Tìm tiệm cận ngang cuẩ đồ thị hàm số:
x 2 − 3x + 5
x +3 2x −1
d) y =
x x+7
N
x 2 − 3x + 2
c) y =
a) TCN: y = 0
TP .Q
U
Y
1 2
c) TCN: y = 1
ẠO
d) TCN: y = 1
Đ G
Nội dung ghi bảng
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Câu 1. TCN của đồ thị hàm số y =
H
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ
Ư N
Hoạt động của GV và HS
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 4: Vận dụng
Năng lực cần đạt
- Năng lực tự học 2x −1 là 2− x - Năng lực phát
đường thẳng
HS:
A. y = 1
Câu 1: D
C. y = 2
Câu 2: C
Câu 2. Số đường TCN của đồ thị hàm số toán
hiện và giải quyết
B. y = −1
vấn đề.
D. y = −2
- Năng lực tính
10
00
B
lời các câu hỏi trắc nghiệm
x2 + x + 1 1− x
A. 0
B. 1
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3 y=
Í-
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
C. 2
D. 3
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
ÁN
- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
TO
- GV: yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị phần lí thuyết còn lại.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
x − 3x
b) y =
H Ơ
Đ2.
2
N
H2. Tìm tiệm cận ngang ?
b) TCN: y =
x −1
a) y =
tạo
Trang 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO TR ẦN
Tuần
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN (tiếp)
B
Tiết 11
00
I. MỤC TIÊU:
10
Kiến thức:
2+
3
− Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
ẤP
Kĩ năng:
C
− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A
− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
H
Ó
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
Í-
Năng lực cần đạt:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ngày dạy:
H
Ngày soạn :
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
ÁN
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
TO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
BỒ
ID Ư
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Trang 38
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H. Cho hàm số y =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2x + 3 (C). Tìm tiệm cận ngang của (C) ? Tính lim y , lim y ? x −1 x →1− x →1+
Đ. lim− y = −∞ , lim+ y = +∞ . x →1
N
x →1
H Ơ
3. Giảng bài mới:
N
Hoạt động 1: Khởi động
U
Y
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm đường tiệm cận đúng của đồ thị hàm số và cách
TP .Q
• Dẫn dắt từ VD để hình thành khái II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG
Ư N
H
(C). Nhận xét về khoảng cách từ điểm các điều kiện sau được thoả mãn: M(x; y) ∈ (C) đến đường thẳng ∆: x = 0
lim f ( x ) = +∞
khi x → 1+ ?
B
x → x0+
00
lim f ( x ) = +∞
H1. Tính khoảng cách từ M đến ∆ ?
10
x → x0−
- Năng lực tính toán
lim f ( x ) = −∞
x → x0+
lim f ( x ) = −∞
x → x0−
2+
3
Đ1. d(M, ∆) = x − 1 .
ẤP
H2. Nhận xét khoảng cách đó khi x →
C
1+ ?
A
Đ2. dần tới 0.
H
Ó
• GV giới thiệu khái niệm tiệm cận
TO
ÁN
-L
Í-
đứng.
- Năng lực nhận
Đường thẳng x = x0 đgl tiệm cận đứng của - Năng lực ngôn 2− x có đồ thị đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong ngữ. x −1
TR ẦN
VD: Cho hàm số y =
Năng lực cần đạt
biết.
G
1. Định nghĩa
niệm tiệm cận đứng.
ẠO
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
G
• GV cho HS nhận xét cách tìm TCĐ.
ID Ư
Ỡ N
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
tìm TCĐ của một đồ thị hàm số.
2. Cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số N ếu
tìm
được
lim f ( x ) = +∞
x → x0+
hoặc
lim f ( x ) = −∞ , hoặc lim f ( x ) = +∞ ,
x → x0+
x → x0−
hoặc lim f ( x ) = −∞ thì đường thẳng x = x0 x → x0−
BỒ
là TCĐ của đồ thị hàm số y = f(x).
Hoạt động 3: Luyện tập
Trang 39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nội dung ghi bảng VD1. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
x −1
c) y =
c) TCĐ: x = 0; x = 3
x 2 − 3x
N
x2 − x +1 x −1
- Năng lực hợp
d) y =
1 x+7
- Năng lực tính
tác.
N
b) TCĐ: x = 1
b) y =
toán
U
a) TCĐ: x = 3
- Năng lực sáng
d) TCĐ: x = –7
tạo
Đ2. TCN: y = 0
b) TCĐ: x = 1; x = –2
TCN: y = 0
d) TCĐ: không có
1 2
TCN: y = 1
ẤP
Hoạt động của GV và HS
2+
3
Hoạt động 4: Vận dụng GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ
H
Ó
A
C
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 2: B
-L
Câu 1: A
Í-
HS:
BỒ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng
Câu 1. Cho hàm số y =
Năng lực cần đạt
- Năng lực tự học 3x + 1 .Khẳng định 2x −1 - Năng lực phát
nào sau đây đúng?
hiện và giải quyết 3 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
3 2
vấn đề. - Năng lực tính toán
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y=
Trang 40
Đ
B
TCN: y =
x2 + x + 2
00
1 2
x2 + x − 3
10
c) TCĐ: x =
d) y =
TR ẦN
a) TCĐ: x = 1; x = 2
x+3 2x −1
c) y =
x2 + x − 2
G
x 2 − 3x + 2
x −3
b) y =
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ngang ?
x −1
a) y =
H
H2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận
ẠO
VD2. Tìm TCĐ và TCN của đồ thị hàm số:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
2x +1 x −3
a) y =
TP .Q
Đ1.
- Năng lực tự học
H Ơ
H1. Tìm tiệm cận đứng ?
Năng lực cần đạt
Y
Hoạt động của GV và HS
x 2 − 3x + 2 4 − x2
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H Ơ
- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Nhắc lại cách tính giới
N
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
N
hạn của hàm số.
ẠO 2+
3
Tuần
Tiết 12
C
ẤP
LUYỆN TẬP: “ĐƯỜNG TIỆM CẬN”
Ó
A
I. MỤC TIÊU:
H
Kiến thức: Củng cố:
-L
Í-
− Khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ngày dạy:
10
Ngày soạn :
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Kĩ năng:
ÁN
− Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
TO
− Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
- GV: yêu cầu HS làm các bài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập
Năng lực cần đạt: − Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
Trang 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H Ơ
N
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
N
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
Y
3. Giảng bài mới:
ẠO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
giới
hạn
c ủa
hàm
G
số
lim y , lim y từ đó chỉ ra các đường
a) y =
x 2− x
c) y =
2x − 5 5x − 2
giới
hạn
c ủa
hàm
số
lim− y , lim+ y từ đó chỉ ra các đường
- Năng lực hợp
d) y =
7 −1 x
- Năng lực tính
HS: Trình bày lời giải TCN: y = –1
b) TCĐ: x = –1
TCN: y = –1
- Năng lực sáng tạo
A
Ó
H
-L
Í-
TCN: y =
2 5
TCN: y = –1
TO
ÁN
d) TCĐ: x = 0
toán
C
a) TCĐ: x = 2
2 5
tác.
ẤP
TCĐ (nếu có).
c) TCĐ: x =
−x + 7 x +1
3
x → x0
b) y =
2+
x → x0
00
Tính
B
x →+∞
TCN (nếu có). +)
- Năng lực tự học
10
x →−∞
Bài 1/30. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tính
Năng lực cần đạt
H
GV: Hướng dẫn HS làm BT1 +)
Nội dung ghi bảng
Ư N
Hoạt động của GV và HS
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Hướng dẫn HS làm BT2, 3
Bài 2/30. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số:
Ỡ N
G
Xác định hàm số ? Tìm GTLN, GTNN
ID Ư
của hàm số ?
BỒ
TP .Q
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số dạng bài tập về đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Hoạt động 1: Khởi động
a) y =
HS: Trình bày lời giải a) TCĐ: x = –3; x = 3
TCN: y = 0
3 5
TCN: y = −
b) TCĐ: x = –1; x = c) TCĐ: x = –1
Trang 42
c) y =
1 5
2−x
9 − x2 x 2 − 3x + 2 x +1
b) y =
d) y =
x2 + x +1
3 − 2x − 5x 2 x +1 x −1
- Năng lực tự học - Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán - Năng lực sáng tạo
TCN: không có
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn d) TCĐ: x = 1
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TCN: y = 1
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
N
Hoạt động 4: Vận dụng
Y
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số - Năng lực tự học −4 x + 3 x+3
C. y =
x+3 x2 − 9
D. y =
3x + 1 x −3
Đ
Câu 2: A
vấn đề.
- Năng lực tính toán
G
Câu 1: B
hiện và giải quyết
Câu 3: C
−2 x + 3 , giao điểm x+5
TR ẦN
H
Câu 2. Cho hàm số y = của hai tiệm cận là
D. I(1;-2)
10
00
C. I(-2;1)
B. I(-2;-5)
B
A. I(-5;-2)
2+
3
Câu 3. Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ
y=
x+2 sao cho tổng khoảng x−2
cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất
A. M(1;-3)
B. M(2;2)
C. M(4;3)
D. M(0;-1)
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
thị hàm số
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. y =
TP .Q
−3 x + 3 x−3
ẠO
A. y =
Ư N
HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
ÁN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TO
- Nhấn mạnh: Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Nhắc lại cách tính giới hạn của hàm số.
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
lời các câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát
U
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả nào có tiệm cận đứng x = −3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- GV: Chuẩn bị bài mới “Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số”
Trang 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ngày dạy:
ÁN
Ngày soạn :
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
Tuần
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Tiết 13
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Trang 44
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
ax + b . cx + d
N
y=
H Ơ
Kĩ năng:
N
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
Y
− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
TP .Q ẠO
Năng lực cần đạt:
Đ
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Ư N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
H
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
TR ẦN
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
B
hoạt động nhóm.
2+
3
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
10
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
00
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
H. Nhắc lại định lí về tính đơn điệu, cực trị của hàm số?
C
3. Giảng bài mới:
A
Hoạt động 1: Khởi động
H
Ó
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, cách khảo
Í-
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
TO
• GV cho HS nhắc lại cách thực hiện I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
từng bước trong sơ đồ.
1. Tập xác định
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
ID Ư
Ỡ N
H1. Nêu một số cách tìm tập xác định 2. Sự biến thiên
BỒ
U
− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
của hàm số?
– Tính y′.
Đ1.
– Tìm các điểm tại đó y′ = 0 hoặc y′ không
– Mẫu khác 0
xác định.
–Biểu thức trong căn bậc hai không âm.
– Tìm các giới hạn đặc biệt và tiệm cận (nếu
Năng lực cần đạt - Năng lực nhận biết. - Năng lực giao tiếp.
H2. Nhắc lại định lí về tính đơn điệu và có).
Trang 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
cực trị của hàm số?
– Lập bảng biến thiên.
Đ2. HS nhắc lại.
– Ghi kết quả về khoảng đơn điệu và cực trị
3. Đồ thị
Đ3. HS nhắc lại.
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục
N
thị hàm số ?
H Ơ
N
H3. Nhắc lại cách tìm tiệm cận của đồ của hàm số.
– Xác định tính tuần hoàn (nếu có) của hàm
– Tìm giao điểm với trục tung:
số.
Y
Đ4.
U
– Xác định tính đối xứng của đồ thị (nếu có).
ẠO
TP .Q
với các trục toạ độ ?
định ở trên để vẽ.
G
– Tìm giao điểm với trục hoành:
Ư N
→ Giải pt: y = 0, tìm x.
TR ẦN
H
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
VÀ HÀM PHÂN THỨC
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
1. Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)
- Năng lực tính toán
2+
*D=R
ẤP
* Sự biến thiên
Ó H
x = −2 y′ = 0 ⇔ x = 0
A
C
+) y′ = 3 x 2 + 6 x
Í-
+) lim y = −∞ ; lim y = +∞
số y = x 3 + 3 x 2 − 4
- Năng lực sáng tạo
x →+∞
ÁN
Ỡ N
G
TO
+) BBT
VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
biết, hợp tác.
-L
x →−∞
10
00
theo sơ đồ.
3
B
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
– Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác
→ Cho x = 0, tìm y.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H4. Nêu cách tìm giao điểm của đồ thị toạ độ.
BỒ
ID Ư
+) x = 0 ⇒ y = –4 x = −2 y=0⇔ x = 1
* Đồ thị
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 46
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
- Năng lực phát
HS:
vấn đề.
N
1
Câu 1: B
- Năng lực tính
5
U
toán
TP .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-2
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
ẠO
-4
B. y = x 3 − 3 x
C. y = − x 3 + 2 x
D. y = − x3 − 2 x
G
Đ
A. y = x 3 + 3 x
TR ẦN
H
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
00
B
- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các tính chất hàm số đã học. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
10
hàm số y = − x 3 + 3x
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
- GV: yêu cầu HS làm BT1 a, b SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
hiện và giải quyết
2
Y
lời các câu hỏi trắc nghiệm
N
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hoạt động của GV và HS
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tuần
Trang 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tiết 14
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)
N
I. MỤC TIÊU:
H Ơ
Kiến thức:
N
− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
TP .Q
ax + b . cx + d
ẠO
Kĩ năng: − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
G
Ư N
− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
H
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
TR ẦN
Năng lực cần đạt:
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
B
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
10
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
00
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2+
3
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
ẤP
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
C
hoạt động nhóm.
A
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H
Ó
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Í-
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?
ÁN
3. Giảng bài mới:
TO
Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta tiếp tục khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, nhận dạng các
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
y=
U
Y
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
Ỡ N
dạng đồ thị của hàm số bậc ba.
BỒ
ID Ư
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận
theo sơ đồ.
Trang 48
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VÀ HÀM PHÂN THỨC
biết, hợp tác.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính
1. Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)
+D=R
VD2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
+ y′ = −3( x − 1)2 − 1 < 0, ∀x
số y = − x 3 + 3 x 2 − 4 x + 2
toán - Năng lực sáng
N
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
tạo
+ lim y = +∞ ; lim y = −∞
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x →+∞
N
x →−∞
ẠO Đ
+x=0⇒y=2
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc ba
Ỡ N
G
TO
Hoạt động 4: Vận dụng
ID Ư
BỒ
Ư N
+ Đồ thị
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
y=0⇔x=1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
+ BBT
Hoạt động của GV và HS
GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào? a) y = x 3 − x
b) y = x 3 + x
c) y = − x 3 − x d) y = − x 3 + x • Các nhóm thảo luận và trả lời
Trang 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng Câu 1.
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán
a) a > 0, ∆ > 0 b) a > 0, ∆ < 0 2
c) a < 0, ∆ < 0 d) a < 0, ∆ > 0
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ
N
1
A. y = − x3 + 1
Y
Câu 1: A
U
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
TP .Q
B. y = −2 x 3 + x 2
ẠO
C. y = 3 x 2 + 1
Đ H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. y = −4 x 3 + 1
TR ẦN
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:
B
- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số bậc ba.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
- GV: yêu cầu HS làm BT1c, d SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HS:
N
-2
lời các câu hỏi trắc nghiệm
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tuần
Trang 50
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tiết 15
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
N
(tiếp)
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
N
Kiến thức:
Y
− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
TP .Q
ax + b . cx + d
ẠO G
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
Đ
Kĩ năng:
Ư N
− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
H
− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
TR ẦN
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt:
B
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
00
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
10
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2+
3
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
ẤP
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
C
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
A
hoạt động nhóm.
H
Ó
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Í-
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
y=
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ÁN
H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?
TO
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
Ỡ N
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương, nhận
BỒ
ID Ư
dạng các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận
Trang 51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
theo sơ đồ.
VÀ HÀM PHÂN THỨC
biết, hợp tác.
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
2. Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)
- Năng lực tính
+D=R
VD3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
+ y′ = 4 x ( x 2 − 1)
số:
N
H Ơ
N Y U TP .Q
x →+∞
G Ư N H TR ẦN
+ Đồ thị
B
x = − 3 x = 0 ⇒ y = –3, y = 0 ⇔ x = 3
10
xứng.
00
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối
2+
3
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước VD4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
ẤP
theo sơ đồ.
C
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
Ó
A
+D=R
3 x4 − x2 + 2 2
-L
Í-
y′ = 0 ⇔ x = 0
H
+ y′ = −2 x ( x 2 + 1)
số y = −
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
+ BBT
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ lim y = −∞ ; lim y = −∞
TO
+ BBT
x →+∞
ÁN
x →−∞
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ lim y = +∞ ; lim y = +∞ x →−∞
- Năng lực sáng tạo.
y = x4 − 2x2 − 3
x = −1 y′ = 0 ⇔ x = 1 x = 0
toán
+ Đồ thị x=0⇒y=
3 2
y=0⇔x=±1
Trang 52
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
ẠO Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học
H
Hoạt động của GV và HS
TR ẦN
Ư N
Hoạt động 4: Vận dụng GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào?
Câu 1.
a) y = x 4 − x 2 b) y = x 4 + x 2
B 00
c) y = − x 4 − x 2 d) y = − x 4 + x 2
- Năng lực tính
2+
3
a) a > 0, ab < 0 b) a > 0, ab > 0
ẤP
c) a < 0, ab > 0 d) a < 0, ab < 0
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ
toán -2
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? B. y = x 4 − 2 x 2 + 1
C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1
D. y = x 4 + 3 x 2 + 1
H
Ó
A
C
4 2 sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả A. y = − x + 3 x + 1
-L
Câu 1: C
Í-
HS:
hiện và giải quyết vấn đề.
1
10
• Các nhóm thảo luận và trả lời
lời các câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát
2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
TO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương.
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- GV: yêu cầu HS làm BT 2 SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại
Trang 53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ngày dạy:
H Ơ
Ngày soạn :
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
Tuần
TP .Q
U
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)
ẠO
I. MỤC TIÊU: − Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
G
H
ax + b . cx + d
TR ẦN
y=
Ư N
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
Kĩ năng:
00
− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
B
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
10
− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
2+
3
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
ẤP
Năng lực cần đạt:
C
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
A
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
H
Ó
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Í-
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Kiến thức:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
ÁN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
TO
hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết 16
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số?
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động
Trang 54
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bài học
hôm nay, chúng ta sẽ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
ax + b cx + d
y=
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
( c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 ) , nhận dạng các dạng đồ thị của hàm số
y=
thị hàm số
ax + b . cx + d
H Ơ
N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Y
Hoạt động của GV và HS
N
Hoạt động 3: Luyện tập
3. Hàm số y =
+ D = R \ {–1}
Đ
số y =
+ TCĐ: x = –1
TCN: y = –1
−x + 2 x +1
TR ẦN
+ BBT +∞
−∞
00
B
+∞
10
−∞
ẤP
x=0⇒y=2 , y=0⇔x=2
2+
3
+ Đồ thị
C
Giao điểm của hai tiệm cận I (-1; -1) là
A
tâm đối xứng của đồ thị
toán
-L
Í-
H
Ó
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước VD6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm theo sơ đồ. x−2 số y = • Các nhóm thực hiện và trình bày. 2x +1
tạo.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
( x + 1)2
- Năng lực tính
VD5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm - Năng lực sáng
< 0, ∀x ≠ –1
G
3
(c ≠ 0, ad – bc ≠ 0)
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ y′ = −
ax + b cx + d
ẠO
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
biết, hợp tác.
Ư N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
1 + D = R \ − 2 + y′ =
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
VÀ HÀM PHÂN THỨC
theo sơ đồ.
TP .Q
U
• Cho HS thực hiện lần lượt các bước II. KHẢO SÁT MỘT SỐ HÁM ĐA THỨC - Năng lực nhận
5
(2 x + 1)2
+ TCĐ: x = −
> 0, ∀x ≠ −
1 2
1 1 TCN: y = 2 2
+ BBT
Trang 55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 2
+∞
+∞
1 2
N
−∞
+ Đồ thị
Y TP .Q
U
1 1 Đồ thị hàm số nhận điểm I − ; 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
làm tâm đối xứng.
ẠO
GV: yêu cầu HS tìm hiểu các dạng đồ
Đ
thị của hàm số bậc nhất trên bậc nhất
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ư N
G
SGK/41
TR ẦN
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Các hàm số sau thuộc dạng nào? Câu 1.
4
- Năng lực phát
00 10
2x +1 2x +1 b) y = x −1 x +1
2
hiện và giải quyết
-5
5
2+
• Các nhóm thảo luận và trả lời b) ad – bc > 0, TCĐ: x = -1
-6
Í-
H
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ A. y =
-L
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
ÁN
C. y =
−2 x + 1 2x +1
B. y =
−x x +1
−x +1 x +1
D. y =
−x + 2 x +1
TO
HS:
toán
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Ó
A
C
ẤP
-4
lời các câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực tính
-2
a) ad - bc < 0, TCĐ: x = 1, TCN: y = 2 TCN: y = 2
vấn đề.
1
3
a) y =
- Năng lực tự học
B
Tìm các tiệm cận của chúng:
Năng lực cần đạt
Câu 1: C
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
x = 0 ⇒ y = –2 , y = 0 ⇔ x = 2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 2
H Ơ
−
−∞
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- Nhấn mạnh: Sơ đồ khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của hàm số nhất biến.
- GV: yêu cầu HS làm BT 3 SGK/43 chuẩn bị lí thuyết phần còn lại
BỒ
ID Ư
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Trang 56
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
Ngày dạy:
Tuần
G Ư N
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)
TR ẦN
H
Tiết 17 I. MỤC TIÊU:
00
− Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
B
Kiến thức:
10
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
2+
3
ax + b . cx + d
ẤP
y=
C
Kĩ năng:
A
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
H
Ó
− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
Í-
− Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Ngày soạn :
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
ÁN
Năng lực cần đạt:
TO
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Trang 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Đ.
N
H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số: y = x 2 + 2 x − 3, y = − x 2 − x + 2 ? 4
N
2
H Ơ
(1; 0 ) , − 5 ; − 7 .
U
Y
3. Giảng bài mới:
TP .Q
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về sự tương giao của các đồ thị.
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Năng lực cần đạt
G
Ư N
THỊ 1. Cho 2 hàm số
- Năng lực giao
y = f ( x ) , ( C1 )
tiếp.
TR ẦN
• (1) được gọi là phương trình hoành độ
biết.
H
giao điểm của hai đồ thị. giao điểm của hai đồ thị. • Các nhóm thảo luận và trình bày.
y = g ( x ) , ( C2 )
Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và (C2), (1)
00
B
H1. Nhắc lại cách giải phương trình ta giải phương trình: f(x) = g(x) bằng đồ thị đã biết ?
10
Giả sử (1) có các nghiệm là x0, x1, …
Đ1. Vẽ các đồ thị trên cùng một hệ trục. Khi
các
giao
điểm
là
3
đó,
Dựa vào đồ thị để kết luận.
2+
M0 ( x0 ; f ( x0 ) ) , M1 ( x1; f ( x1 ) ) ,
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
• GV giới thiệu phương pháp
Nhận xét: Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của (C1), (C2). 2. Xét PT: F(x, m)=0
(1)
– Biến đổi (1) về dạng: f(x) = g(m)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
• Từ KTBC, GV cho HS nêu cách tìm III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ - Năng lực nhận
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 1: Khởi động
(2)
– Khi đó (2) có thể xem là pt hoành độ giao
điểm của 2 đồ thị: (C): y = f(x), (d): y = g(m) (trong đó y = f(x) thường là hàm số đã được khảo sát và vẽ đồ thị, (d) là đường thẳng cùng phương với trục hoành). – Dựa vào đồ thị (C), từ số giao điểm của (C)
BỒ
và (d) ta suy ra số nghiệm của (2), cũng là số nghiệm của (1).
Hoạt động 3: Luyện tập
Trang 58
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
VD7. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai - Năng lực nhận
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
hàm số:
biết, hợp tác.
H1. Lập pt hoành độ giao điểm?
a) y = x 3 − 3 x 2 + 5 (C1)
- Năng lực tính
H Ơ
N
Y
H
Ư N
y = −3 x + 1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
x2 x −1
c) y =
2 3 x = 0 ⇔ x − 3x = 0 ⇔ x = 3 x ≠ 1
ẠO
y = −x2 + 2x + 4
2x − 4 = −x2 + 2x + 4 x −1
U
tạo
B
1 2
00
⇔ (2 x − 1)2 = 0 ⇔ x =
TR ẦN
x2 = −3 x + 1 x −1
H2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?
VD8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 (C). Dựa vào đồ thị, biện
2+
• GV hướng dẫn HS biện luận số giao
10
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2x − 4 x −1
3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
⇔ 3 x 3 − 5 x 2 + 8 = 0 ⇔ x = –1
- Năng lực sáng
TP .Q
b) y =
Đ1. a) x 3 − 3 x 2 + 5 = −2 x 3 + 2 x 2 − 3
c)
toán
y = −2 x 3 + 2 x 2 − 3 (C2)
• Chú ý điều kiện mẫu khác 0.
b)
N
• Cho HS thực hiện.
• Hướng dẫn HS giải pt bậc ba.
ẤP
điểm của (C) và (d).
C
Đ2. HS thực hiện nhanh.
x 3 + 3 x 2 − 2 = m (1)
A
•
luận theo m số nghiệm của phương trình:
Í-
H
Ó
m < −2 +) : (1) có 1 nghiệm m > 2
ÁN
-L
m = −2 +) : (1) có 2 nghiệm m = 2
TO
+) –2 < m < 2: (1) có 3 nghiệm
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Năng lực cần đạt
BỒ
ID Ư
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng 3
Năng lực cần đạt
2
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = x - 3x + 1. Đồ thị - Năng lực tự học sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm - Năng lực phát lời các câu hỏi trắc nghiệm
Trang 59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
phân biệt khi
hiện và giải quyết
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS:
A. -3 < m < 1
Câu 1: B
C. m > 1
B. −3 ≤ m ≤ 1 vấn đề. - Năng lực tính D. m < -3
H Ơ
N
toán
N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
U
Y
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: phương trình hoành độ giao điểm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G Ư N H TR ẦN B 00 10
Ngày dạy:
2+
3
Ngày soạn : Tuần
Tiết 18
A
C
ẤP
LUYỆN TẬP : “KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ”
Ó
I. MỤC TIÊU:
Í-
H
Kiến thức: Củng cố:
-L
− Sơ đồ khảo sát hàm số.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- GV: yêu cầu HS làm BT4,5 SGK/44 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
y=
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
- Nhấn mạnh: Cách xét sư tương giao giữa hai đồ thị. Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của
ax + b . cx + d
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Kĩ năng: − Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình. − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. − Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt:
Trang 60
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. − Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
H Ơ
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
Y
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
TP .Q ẠO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
G
3. Giảng bài mới:
Ư N
Hoạt động 1: Khởi động
H
Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, ax + b . cx + d
TR ẦN
bậc bốn trùng phương và hàm số y =
B
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
00
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
10
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
2+
3
H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 1 / 43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận hàm số
ẤP
thị hàm số bậc ba?
Ó
a)
- Năng lực tính - Năng lực sáng
y
H
4
tạo
+∞ 2
-L
Í-
−∞
ÁN
+∞
−∞
–2 –1 O
1
2
x
TO
G Ỡ N ID Ư
b) y = x 3 + x 2 + 9 x
toán
A
Đ1.
b)
a) y = 2 + 3x − x 3
C
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
biết, hợp tác.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
−∞
BỒ
U
hoạt động nhóm.
+∞ +∞
−∞
H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 2/43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận thị hàm số bậc bốn trùng phương?
Trang 61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
hàm số
biết, hợp tác.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
b) y = −2 x 2 − x 4 + 3
a) y = x 4 − 2 x 2 + 2
- Năng lực tính toán
Đ1. 8
tạo
7
−∞
+∞
N
- Năng lực sáng
y 9
6
H Ơ
a)
5 4 3
+∞
1 -2
N
2
-3
x
-1
1
2
3
Y
+∞
b) y 3
+∞
2
1 x -1
1
2
Đ
-2
-1
G
−∞
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
−∞
thị hàm số nhất biến?
TR ẦN
H
H1. Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ Bài 3/ 43. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực nhận hàm số
• Các nhóm thực hiện và trình bày.
1− 2x 2x − 4
b) y =
−x + 2 2x +1
00
B
a) y =
y
2+
3
3
+∞
-4
-3
1
ẤP H
6
7
y
2
1 x
O
-3
-2
1 2
-1
1
2
3
4
5
-1
-2
-3
TO
ÁN
−
5
3
+∞
−∞
4
-4
Í-
1 2
3
-3
+∞
-L
−
2
-2
Ó
1 − 2
−∞
1 -1
A
b)
x
-1
C
−∞
toán
2
O
-2
- Năng lực tính
tạo
4
+∞
−∞
biết, hợp tác.
- Năng lực sáng
10
Đ1. a)
Hoạt động 4: Vận dụng
Ỡ N
G
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
ID Ư
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1.
BỒ
ẠO
−∞
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
-1
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
- Năng lực tự học - Năng lực phát
2
lời các câu hỏi trắc nghiệm
hiện và giải quyết
HS:
1
Câu 1: A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
vấn đề. - Năng lực tính
-2
Trang 62
Năng lực cần đạt
toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3
B. y = x 3 + 3 x
C. y = x 3 − 3 x
D. y = x 3 − 3 x
H Ơ
A. y = x + 3 x
N
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Y
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TP .Q
- GV: Làm tiếp bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK/ 44 chuẩn bị tiếp cho tiết luyện tập.
Ngày dạy:
10
Ngày soạn :
LUYỆN TẬP: “ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ” (tiếp)
ẤP
Tiết 19
2+
3
Tuần
Ó
Kiến thức: Củng cố:
A
C
I. MỤC TIÊU:
Í-
H
− Sơ đồ khảo sát hàm số.
-L
− Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ax + b . cx + d
TO
ÁN
y=
Kĩ năng:
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
- Nhấn mạnh: Các bước khảo sát hàm số. Các dạng đồ thị của các hàm số.
− Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình. − Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. − Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác. Năng lực cần đạt: − Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Trang 63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
N
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
H Ơ
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
N
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
Y
hoạt động nhóm.
TP .Q
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
ẠO
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
Đ
3. Giảng bài mới:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 1: Khởi động
Ư N
Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và
H
tương giao giữa các đồ thị
TR ẦN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
B
Hoạt động của GV và HS
00
H1. Phương trình trục hoành? Nêu mối Bài 4/44. Bằng cách khảo sát hàm số, hãy tìm - Năng lực nhận biết, hợp tác.
trình và số giao điểm của đồ thị hàm số
- Năng lực tính
10
quan hệ giữa số nghiệm của phương số nghiệm của các phương trình sau:
2+
3
a) x3 − 3x 2 + 5 = 0
ẤP
và trục hoành?
C
Đ1.
c) 2 x 2 − x 4 = −1
toán - Năng lực sáng tạo
A
+) Trục hoành có phương trình y = 0
b) − 2 x 3 + 3 x 2 − 2 = 0
H
Ó
+) Biến đổi phương trình về dạng
Í-
f ( x) = 0
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
+) Số nghiệm của phương trình bằng số
điểm
của
ÁN
giao
đồ
thị
hàm
số
TO
y = f ( x ) , ( C ) và trục hoành. a) Một nghiệm
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
BỒ
ID Ư
b)Một nghiệm
c) Hai nghiệm
H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?
Bài 5/ 44.
- Năng lực nhận
Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ nhanh đồ a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: biết, hợp tác. thị hàm số.
H2. Biến đổi phương trình?
Trang 64
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
y = − x 3 + 3x + 1 .
- Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm - Năng lực sáng
Đ2. x 3 − 3 x + m = 0
của phương trình sau theo m x 3 − 3 x + m = 0 y
H3. Biện luận số giao điểm của (C) và (d)?
1
2
3
U
-2
TP .Q ẠO
m = −2 +) : pt có 2 nghiệm m = 2
Đ
H1. Mối quan hệ giữa tính đơn điệu của
mx − 1 2x + m
H
hàm số và dấu của đạo hàm?
Bài 6/ 44. Cho hàm số y =
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+) –2 < m < 2: pt có 3 nghiệm
- Năng lực nhận biết, hợp tác.
TR ẦN
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham - Năng lực tính số m, hàm số luôn đồng biến trên từng toán
Đ1.
m D = ℝ \ − 2 m2 + 2 y'= > 0 , ∀x ∈ D 2 ( 2x + m)
B
khoảng xác định của nó.
- Năng lực sáng
(
10
00
b) Xác định m để TCĐ của nó đi qua điểm tạo
)
2+
H2. Cách xác định TCĐ của đồ thị hàm
3
A −1; 2
ẤP
số? Khi nào một điểm thuộc đồ thị hàm
khi m = 2.
C
số cho trước ?
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
(
)
H
m 2
Í-
TCD : x = −
Ó
A
Đ2.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
-1
Y
-2
N
x -3
m < −2 : pt có 1 nghiệm +) m > 2
m = −1 2 ⇔m=2
ÁN
-L
A −1; 2 ∈ TCD ⇔ −
TO
H3. Khi m= 2, khảo sát sự biến thiên của hàm số?
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
2
m+1
Đ3.
ID Ư
Đ3. Khi m= 2 thì y =
BỒ
tạo
N
⇔ − x 3 + 3x + 1 = m + 1
2x −1 2x + 2
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao - Năng lực tự học
Trang 65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng - Năng lực phát lời các câu hỏi trắc nghiệm
A. 0
HS:
Câu 2. Số giao điểm của đường cong y = vấn đề.
Câu 1: C
x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x - Năng lực tính
C. 3
hiện và giải quyết
D. 1
Câu 2: D
H Ơ
N
B. 2
toán
N
bằng C. 3
D.1
Y
B. 2
TP .Q
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
ẠO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
- GV: Làm tiếp bài 7, 8, 9 SGK/ 44 chuẩn bị tiếp cho tiết luyện tập.
Ngày dạy:
Í-
Ngày soạn :
ÁN
LUYỆN TẬP: “ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ” (tiếp)
TO
Tiết 20
-L
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
- Nhấn mạnh: Cách giải dạng toán tương giao của 2 đồ thị hàm số.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
A. 0
I. MỤC TIÊU:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Kiến thức: Củng cố: − Sơ đồ khảo sát hàm số. − Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
y=
ax + b . cx + d
Kĩ năng: − Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
Trang 66
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị. − Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
N
− Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
H Ơ
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
N
Năng lực cần đạt:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Đ
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
hoạt động nhóm.
H
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TR ẦN
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
B
3. Giảng bài mới:
00
Hoạt động 1: Khởi động
2+
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
3
10
Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, phương
ẤP
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
A
C
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
H
Ó
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt - Năng lực nhận
số?
biết, hợp tác.
-L
Í-
H1. Khi nào 1 điểm thuộc đồ thị hàm Bài 7/44. Cho hàm số
ÁN
Đ1.
y=
1 4 1 2 x + x +m 4 2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Năng lực tính
TO
Điểm (-1;1) thuộc đồ thị hàm số khi và a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị hàm toán số đi qua điểm - Năng lực sáng 1 1 1 chỉ khi + + m = 1 ⇔ m = (-1;1). 4 2 4 tạo H2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác.
U
Y
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
hàm số khi m=1
Đ2. Khi m = 1 thì y =
(C) khi m=1.
1 4 1 2 x + x +1 4 2
H3. Để viết phương trình tiếp tuyến, ta
Trang 67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có tung độ bằng
7 . 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
cần biết những yếu tố nào?
Đ3.
N
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm
N Y TP .Q
+ ) x0 = 1 ⇒ y ' ( x0 ) = 2
7 1 = 2x − 4 4 + ) x0 = −1 ⇒ y ' ( x0 ) = −2
Đ Ư N
G
7 1 = −2 x − 4 4
- Năng lực nhận
TR ẦN
H1. Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại Bài 8/44. Cho hàm số
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
PTTT : y = −2 ( x + 1) +
ẠO
PTTT : y = 2 ( x − 1) +
biết, hợp tác.
y = x 3 + ( m + 3) x 2 + 1 − m
Đ1.
a) Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -
y ' = 3 x 2 + 2 ( m + 3) x
1.
y '' = 6 x + 2 ( m + 3)
b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành
Hàm số đạt cực đại tại x= -1
tại x = -2.
- Năng lực tính toán - Năng lực sáng
2+
tạo
C
ẤP
y ' ( −1) = 0 ⇔ y '' ( −1) < 0
3
10
00
B
x0 ?
Í-
H
Ó
A
3 − 2 ( m + 3) = 0 3 ⇔ ⇔m=− 2 −6 + 2 ( m + 3) < 0
ÁN
hoành tại x0 ?
-L
H2. Điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
Đ2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại x=-2
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
7 1 1 7 ⇒ x04 + x02 + 1 = 4 4 2 4 ⇒ x0 = ±1
U
y0 =
H Ơ
Theo giả thiết
3
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
⇔ ( −2 ) + ( m + 3)( −2 ) + 1 − m = 0
⇔m=−
5 3
H1. Khi nào một điểm thuộc đồ thị hàm số cho trước ?
Đ1.
( 0; −1) ∈ ( G ) ⇔ m = 0
Bài 9/44. Cho hàm số y =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x −1
- Năng lực nhận biết, hợp tác.
a) Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm - Năng lực tính (0;-1).
Trang 68
( m + 1) x − 2m + 1
toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Năng lực sáng hàm số ứng với m tìm được ở câu a?
N
c) Viết Phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên
x +1 x −1
tại giao điểm với trục tung
H Ơ
Đ2.Với m = 0 thì y =
tạo
với m vừa tìm được.
N
H3. Viết phương trình tiếp tuyến cần
Y
biết những yếu tố nào?
TP .Q
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm
ẠO
Theo giả thiết
Đ
x0 = 0 ⇒ y0 = −1 ; y ' ( x0 ) = −2
G Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
PTTT : y = −2 ( x − 0 ) − 1 = −2 x − 1
TR ẦN
H
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
HS:
thị hàm số với trục tung bằng:
00
lời các câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát hàm số y = x − 1 tại điểm giao điểm của đồ x +1 hiện và giải quyết
10
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
B
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị - Năng lực tự học
2+
3
vấn đề.
ẤP
Câu 1: B
C. 1
H Í-L ÁN
y=
4 tại điểm có hoành đo x = - 1 có 0 x −1
phương trình là: A. y = -x - 3 C. y = x -1
B. y = -x + 2 D. y = x + 2
G
TO
toán
D. -1
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Ó
A
C
Câu 2: A
B. 2 - Năng lực tính
A. -2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Đ3.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách giải các dạng toán đã làm - GV: Làm các bài tập phần “Ôn tập chương I”.
Trang 69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 70
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày dạy:
Ư N
G
ÔN TẬP CHƯƠNG I
H
I. MỤC TIÊU:
TR ẦN
Kiến thức: Củng cố: − Tính đơn điệu của hàm số..
B
− Cực trị của hàm số.
00
− Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và đường tiệm cận.
10
− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2+
3
Kĩ năng:
C
bậc nhất trên bậc nhất.
ẤP
− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương và hàm phân thức
A
− Giải các bài toán về tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
H
Ó
nhất của hàm số, tương giao giữa đồ thị 2 hàm số và phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
Í-
s ố.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tiết 21
Đ
ẠO
Tuần
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
ÁN
Năng lực cần đạt:
TO
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác..
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ngày soạn :
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và làm việc nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Trang 71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
N
3. Giảng bài mới:
H Ơ
Hoạt động 1: Khởi động
N
Bài học hôm nay, chúng ta chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và một
Y
số bài toán liên quan.
TP .Q +) Hàm số đồng biến trên K khi và chỉ khi biết, hợp tác.
Đ1.
y ' > 0, ∀x ∈ K .
H2. Nêu cách tìm CĐ, CT của hàm số
+) Hàm số nghịch biến trên K khi và chỉ khi toán
dựa vào đạo hàm?
y ' < 0, ∀x ∈ K .
H
TR ẦN
- Năng lực sáng
B
t ạo
10
2+
3
số ?
- Năng lực tính
00
H3. Nêu cách tìm TCĐ, TCN và sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm
Ư N
nghịch biến ?
Đ2.
ẤP
Đ3. + ) lim y = y0 , lim y = y0
C
x →−∞
⇒ TCD : x = x0
H
x → x0
Í-
x → x0
Ó
+ ) lim− y = ∞ , lim+ y = ∞
A
x →−∞
⇒ TCN : y = y0
-L
H1. Nêu các bước khảo sát sự biến Bài 6 /45.
ÁN
thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba ?
- Năng lực nhận
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác. - Năng lực tính
(C) của hàm số
toán
G
TO
Đ1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số f ( x ) = − x3 + 3 x 2 + 9 x + 2
Ỡ N ID Ư
- Năng lực nhận
G
H1. Điều kiện để hàm số đồng biến, I. Lý thuyết
Năng lực cần đạt
H2. Tính f’(x), đưa bất phương trình về dạng BPT bậc hai?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 3: Luyện tập
f ( x ) = − x3 + 3 x 2 + 9 x + 2
BỒ
U
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
b) Giải bất phương trình f ' ( x − 1) > 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
- Năng lực sáng t ạo
có hoành độ x0 , biết rằng f '' ( x0 ) = −6
Đ2.
Trang 72
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
f ' ( x ) = −3 x 2 + 6 x + 9
N
f ' ( x − 1) = −3 x 2 + 12 x f ' ( x − 1) > 0 ⇔ 0 < x < 4
H Ơ
H3. Tính f’’(x), tìm x0 , y0 , y ' ( x0 ) ?
Y
N
Đ3.
TP .Q
f '' ( x ) = −6 ⇔ x = 2 x0 = 2 ⇒ y0 = 24, y ' ( x0 ) = 9
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ?
ẠO
PTTT : y = 9 x + 6
Đ
Bài 7/45.
- Năng lực nhận
Ư N
G
Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ nhanh đồ a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác. - Năng lực tính
hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 1
H2. Biến đổi phương trình?
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của toán - Năng lực sáng m phương trình x3 + 3 x 2 + 1 = t ạo 2
TR ẦN
Đ2. x3 + 3 x 2 + 1 =
H
thị hàm số.
m 2
10
00
B
H3. Biện luận số giao điểm của (C) và c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (d)? cực đại và cực tiểu của đồ thị (C)
3
Đ3.
ẤP C A
Ó
m = 2 +) : pt có 2 nghiệm m = 10
2+
m < 2 +) : pt có 1 nghiệm m > 10
H
+) 2 < m < 10: pt có 3 nghiệm
Í-
H4. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị và viết
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
TO
Đ4.
ÁN
đó?
Tọa độ 2 điểm cực trị là A(0;1) và B(-
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
f '' ( x ) = −6 x + 6
BỒ
ID Ư
Ỡ N
2;5)
Phương trình đường thẳng AB
y = −2 x + 1
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm - Năng lực tự học hiện và giải quyết
A. Song song với đường thẳng x = 1.
vấn đề.
Câu 1: B
B. Song song với trục hoành.
- Năng lực tính
Câu 2: B
C. Có hệ số góc dương.
toán
TP .Q
U
Y
N
HS:
D. Có hệ số góc bằng – 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Câu 2. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên
G
số góc nhỏ nhất bằng: B. -3
Ư N
A. 3
D. -1
TR ẦN
H
C. 1
B
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
00
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
10
- Nhấn mạnh: Cách viết phương trình tiếp tuyến và sử dụng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của
2+
3
PT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
- GV: Làm tiếp các bài tập phần “Ôn tập chương I”.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 , tiếp tuyến có hệ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Năng lực phát
1 3 x − 2 x 2 + 3x − 5 3
N
lời các câu hỏi trắc nghiệm
số y =
H Ơ
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
Trang 74
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn :
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
Ngày dạy:
TP .Q
Tiết 22
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
ẠO Đ
I. MỤC TIÊU:
G Ư N
− Tính đơn điệu của hàm số.. − Cực trị của hàm số. − Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
B
Kĩ năng:
TR ẦN
− Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và đường tiệm cận.
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Kiến thức: Củng cố:
00
− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương và hàm phân thức
10
bậc nhất trên bậc nhất.
2+
3
− Giải các bài toán về tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
ẤP
nhất của hàm số, tương giao giữa đồ thị 2 hàm số và phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
C
s ố.
Ó
H
Năng lực cần đạt:
A
Thái độ: nghiêm túc, tích cực, tự giác.
Í-
− Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
− Tự học, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán cẩn thận và chính xác..
ÁN
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
TO
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Tuần
Ỡ N
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và làm
BỒ
ID Ư
việc nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập) 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động
Trang 76
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài học hôm nay, chúng ta tiếp tục chữa một số bài toán về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan.
N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Y
Hoạt động của GV và HS
N
H Ơ
Hoạt động 3: Luyện tập
H1. Điều kiện để hàm số đồng biến, Bài 8/46. Cho hàm số
U
- Năng lực tính
ẠO
m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
G
Ư N
H
TR ẦN
⇔ ∆'≤ 0
B
⇔ 9m 2 − 18m + 9 ≤ 0 ⇔ m = 1
10
CT ?
00
H2. Tìm điều kiện để hàm số có CĐ,
2+
3
Đ2. Hàm số có CĐ, CT khi và chỉ khi y’= 0
ẤP
có 2 nghiệm phân biệt
A
C
∆ ' > 0 ⇔ 9m 2 − 18m + 9 > 0 ⇔ m ≠ 1
H
Ó
H3. Tính y’’. Đưa về BPT bậc hai ?
Í-
Đ3.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Hàm số đồng biến trên TXĐ khi và chỉ b) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có 1 toán - Năng lực sáng khi cực đại và 1 cực tiểu? t ạo y ' ≥ 0, ∀x ∈ ℝ c) Xác định m để f '' ( x ) > 6 x ⇔ 3 x 2 − 6mx + 6m − 3 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
ÁN
-L
f '' ( x ) = 6 x − 6m , f '' ( x ) > 6 x ⇔ m < 0
TO
H1. Nêu các bước khảo sát sự biến Bài 9 /46. thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba ?
- Năng lực tính
G
Ỡ N ID Ư
(C) của hàm số f ( x) =
1 4 3 x − 3x 2 + 2 2
H2. Tính f’’(x), tìm x0 , y0 , y ' ( x0 ) ? Đ2.
Trang 77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- Năng lực nhận
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của biết, hợp tác.
Đ1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
BỒ
TP .Q
f ( x ) = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 a) Xác định biết, hợp tác.
Đ1. y ' = 3 x 2 − 6mx + 6m − 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nghịch biến ?
- Năng lực nhận
f ( x) =
1 4 3 x − 3x 2 + 2 2
toán - Năng lực sáng
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tạo điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
f '' ( x ) = 0 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
f ' ( x ) = 2 x3 − 6 x , f '' ( x ) = 6 x 2 − 6
c) Biện luận theo m số nghiệm của phương
f '' ( x ) = 0 ⇔ x = ±1
trình x 4 − 6 x 2 + 3 = m
N
+ ) x0 = 1 ⇒ y0 = −1, y ' ( x0 ) = −4
H Ơ
PTTT : y = −4 x + 3
N
+ ) x0 = −1 ⇒ y0 = −1, y ' ( x0 ) = 4
Y
PTTT : y = 4 x + 3
TP .Q
số giao điểm của (C) và (d)?
x4 3 m − 3x 2 + = 2 2 2
Đ G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
m < -6: pt có vô nghiệm
Ư N
m = -6: pt có 2 nghiệm
H
-6 < m < 3: pt có 4 nghiệm
TR ẦN
m = 3: pt có 3 nghiệm m > 3: pt có 2 nghiệm
00
B
Hoạt động 4: Vận dụng
10
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
2+
3
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số
ẤP
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
C
lời các câu hỏi trắc nghiệm
A
HS:
H
Ó
Câu 1: A
- Năng lực tự học - Năng lực phát
y = x3 − 3x + 2
A. yCD = 4
B. yCD = 1
C. yCD = 0
D. yCD = −1
Câu 2. Biết đường thẳng y = −2 x + 2 cắt đồ
hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán
3
thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất. Tung độ giao điểm đó là: A. y0 = 4
B. y0 = 0
C. y0 = 2
D. y0 = −1
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 2: C
Năng lực cần đạt
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ3.
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
H3. Biến đổi phương trình và Biện luận
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo GV: Tìm m để hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân? HS: m = -1 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách viết phương trình tiếp tuyến và sử dụng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của
PT
Trang 78
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Ngầy dạy:
Tuần
Tiết dạy: 23
10
00
B
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1
2+
3
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
ẤP
− Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
A
C
Kĩ năng:
Ó
− Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Í-
H
− Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
-L
− Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ngày soạn :
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.
TO
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- GV: Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút
BỒ
ID Ư
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề
Nhận biết
Trang 79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com TNKQ
2
2
2,0 đ
1,0 đ
Cực trị của hàm số
2
1,0đ 1
1,0 đ GTLN- GTNN
2
3,5đ
1,5đ
1,0 đ
2
1 1,0 đ
1,5đ
2,0đ
1 0,5 đ
ẠO 3,5đ
1,5đ
2,0đ
1,5đ
Ư N
1,5đ
10,0 đ
H
Tổng
G
hàm số
TR ẦN
IV. Đề kiểm tra
B
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
1 3 x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng. 3
A. (− ∞ ; − 1)
C.
10
00
Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y =
(3 ; + ∞ )
D.
(− ∞ ; − 1) ∪ (3 ; + ∞ )
2+
3
B. (-1 ; 3)
) (
)
3 3 ∪ B. 0 ; − ; + ∞ 2 2
C.
(
3;+ ∞
)
(
) (
D. − 3 ; 0 ∪
3;+ ∞
H
Ó
A
(
A. − ∞ ; − 3 ∪ 0 ; 3
1 4 x − 3 x 2 − 3 là: Chọn 1 câu đúng. 2
C
ẤP
Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y =
(− ∞ ;1)
ÁN
A.
-L
Í-
Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng. B. (0 ; 1)
TO
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Khảo sát và vẽ đồ thị
D. (1; + ∞ )
C. (1 ; 2 )
mx + 4 đồng biến trên từng khoảng xác định. x+m
Ỡ N
G
Điền vào chỗ trống:……………
ID Ư
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
BỒ
2,5đ
TP .Q
3 1,5 đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiệm cận
N
biến
TL
H Ơ
Sự đồng biến, nghịch
TL
N
TNKQ
Y
TL
U
TNKQ
A. 0
B. 1
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = A. 0
B. – 2
x 2 − 3x trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x +1 C. 2
D. 3
2x + 1 trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. 1− x
C. 1
D. – 5
Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
Trang 80
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. y =
1+ x 1− x
B. y =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2x − 2 x+2
C. y =
1+ x2 1+ x
D. y =
2 x 2 + 3x + 2 2− x
B. y =
2x − 2 x+2
C. y =
x 2 + 2x + 2 1+ x
D. y =
2x 2 + 3 2− x
H Ơ
1+ x 1 − 2x
N
A. y =
N
Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
D. 4
U
C. 3
Câu 10: Hàm số y = x 4 + x 2 có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. m < −1
A. m > 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
TR ẦN
B. m ≠ 0
H
Câu 12: Giá trị của m để hàm số y = mx 4 + 2 x 2 − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2
00
B
Chọn 1 câu đúng.
2x + 1 đi qua điểm M(2 ; 3) là. x+m D. 0
3
x +1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x−2
2+
Câu 14: Cho hàm số y =
C. 3
10
B. – 2
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
A
C
ẤP
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
Í-
H
Ó
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. m > −1
Ư N
B. m ≠ −1
G
A. m = −1
Đ
Câu 11: Giá trị của m để hàm số y = − x 3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
đều.
ÁN
-L
Bài 1 Tìm m để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác
TO
Bài 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x − 6) x 2 + 4 trên đoạn [1;3] . .
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. 2
TP .Q
A. 1
Y
Câu 9: Hàm số y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. Phần trắc nghiệm khách quan
BỒ
ID Ư
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT . CHƯƠNG I GT12
Câu
1
2
3
4
Trang 81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A
A
m >2
A
D
A
B
B
A
A
C
B
D
H Ơ
Nội dung
Điểm
1
Ta có y ' = 4 x3 − 4mx
) (
m ; − m 2 + 3m + 2 , C − m ; − m 2 + 3m + 2
)
ẠO
(
Đ
A ( 0;3m + 2 ) , B
2
x +4
0,25đ 0.5
0.25
G
2+
3
10
x = 1 ∈ [1;3] f '( x) = 0 ⇔ x = 2 ∈ [1;3]
0.5
ẤP
Ta có
C
f (1) = −5 5
Ó
H
f ( 3) = −3 13
A
f ( 2 ) = −8 2
-L
Í-
V ậy
Min y = −8 2 ⇔ x = 2 , Max y = −3 13 ⇔ x = 3
0.25
[1;3]
10đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
[1;3]
0,25đ
Ư N
TR ẦN
2x2 − 6x + 4
0,5đ
B
Ta có f '( x) =
00
2
0.5 đ
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+) Theo giả thiết ta có AB = AC = BC ⇔ m + m 4 = 2 m
m = 0 ( l ) ⇔ m = 3 3 ( tm )
TP .Q
+) Giả sử A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó
U
Y
N
Câu
+) Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
B. Phần tự luận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Trang 82
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Tuần :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Bài 1. LUỸ THỪA
G
I. MỤC TIÊU:
Ư N
Kiến thức:
H
− Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
TR ẦN
không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực. − Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
B
Kĩ năng:
00
− Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa
10
luỹ thừa.
2+
3
Thái độ:
ẤP
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
C
II. CHUẨN BỊ:
A
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Ó
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
Í-
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, tphast hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
Tiết :
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
và hoạt động nhóm.
ÁN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
Ngày soạn :
H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương? Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động Ta đã được biết về kiến thức lũy thừa ở cấp 2 và được nhắc lại một số tính chất khi học bài “Nhị thức Newton” ở lớp 11. Bài học này sẽ củng cố và hoàn thiện hơn các tính chất của lũy thừa một cách chi tiết và đầy đủ hơn.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 84
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
H1. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA
hiện và giải quyết
Đ1.
Cho n là một số nguyên dương.
vấn đề.
=a
;
n
n
(ab) = a .b
N
Y
n thöøa soá
n
a0 = 1; a− n =
• Với a ≠ 0:
n
a a = n b b
U
-Năng lực ngôn 1 a
-Năng lực tính toán
(a: cơ số, n: số mũ)
Ư N
• 0 0 , 0− n không có nghĩa.
G
Đ
Chú ý:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ngữ.
n
H
• Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất
TR ẦN
tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
hiện và giải quyết
(*) luôn có nghiệm duy nhất.
vấn đề.
Đ1
b) n chẵn:
- Năng lực hợp tác.
2+
x3 = b, x 4 = b ?
+ b > 0: (*) có 2 nghiệm đối nhau.
- Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao
H
Ó
tiếp.
-L
Í-
b < 0 ⇒ VN +) b = 0 ⇒ x = 0 4 b > 0 ⇒ x = ± b
A
C
ẤP
+) x3 = b luôn có duy nhất 1 nghiệm + b < 0: (*) vô nghiệm. + b = 0: (*) có 1 nghiệm x = 0 với mọi b.
ÁN
• GV hướng dẫn HS biện luận. Từ đó
TO
nêu nhận xét.
• Dựa vào việc giải phương trình 3. Căn bậc n
- Năng lực phát
x n = b , GV giới thiệu khái niệm căn bậc a) Khái niệm
hiện và giải quyết
G
Ỡ N ID Ư
n.
BỒ
- Năng lực phát
3
10
00
B
H1. Dựa vào đồ thị, biện luận số 2. Phương trình x n = b (*) nghiệm của các phương trình: a) n lẻ:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
n
mn
an
- Năng lực hợp tác.
an = a.a....a
• Với a tuỳ ý:
= am −n
TP .Q
(a )
n
am
ẠO
m
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên
H Ơ
luỹ thừa với số mũ nguyên dương ?
am .an = am + n ;
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Năng lực phát
*
Cho b ∈ R, n ∈ N (n ≥ 2). Số a đgl căn bậc n vấn đề. của b nếu an = b .
- Năng lực hợp tác.
H1. Tìm các căn bậc hai của 4?
Nhận xét:
- Năng lực ngôn
Đ1. 2 và –2.
• n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất một căn bậc n của b,
• Lưu ý HS phân biệt kí hiệu 2 giá trị kí hiệu
Trang 85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
n
b
ngữ. - Năng lực giao
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
căn bậc n của một số dương.
• n chẵn
• GV hướng dẫn HS nhận xét một số
+ b < 0: không có căn bậc n của b.
tính chất của căn bậc n.
+ b = 0: căn bậc n của 0 là 0.
N
tiếp.
b , còn giá trị âm là − n b .
U
b
=n
a b
TP .Q
a
n
a = nk a
a khi n leû an = a khi n chaün
H
Ư N
n
nk
n
ẠO
( n a )m = n am ;
TR ẦN
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
thích hợp ?
+ (0,2) .25
- Năng lực giao
H
tiếp - Năng lực tính
-L
Ỡ N
G
Đ2.
TO
tử ?
ÁN
H2. Phân tích các biểu thức thành nhân
ID Ư
+)
a 2
−
2 −1
(1 + a ) a−3
1− a
⇒B=
−2
=
2 2 a −1
vấn đề.
ngữ.
Í-
⇒ A = 8.
hiện và giải quyết
-Năng lực ngôn
A
= 2−7.29 = 4
- Năng lực phát
- Năng lực hợp tác.
Ó
−9
−9
C
+) (0,2)−4 .25−2 = 54.5−4 = 1 1 +) 128−1. 2
1 + 128 . 2 −1
3
.27−3 = 310.3−9 = 3
−2
2+
−10
.27
−4
- Năng lực tự học
ẤP
1 3
−3
10
Đ1. +)
−10
00
1 A= 3
B
H1. Biến đổi các số hạng theo cơ số VD1. Tính giá trị của biểu thức
+)
BỒ
a.n b = n ab ;
Đ
+)
n
G
+)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+)
Y
b) Tính chất của căn bậc n
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
n
N
dương là
H Ơ
+ b > 0: có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị
toán
VD2. Rút gọn biểu thức:
- Năng lực sáng tạo
a 2 2 2 a−3 B= − (a ≠ 0, a ≠ ±1) . 2 −1 a−1 1 − a−2 (1 + a )
= a 2(a2 − 1)
1 2
a(a − 1)
2
H3. Thực hiện phép tính ?
Trang 86
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com VD3. Rút gọn biểu thức:
Đ3.
3
( 3)
5
4 .5 −8 ;
B=
3
3 3
= 3
N
3
A=
U
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu1 . Tính giá trị biểu thức
- Năng lực phát
0
HS:
A. 10
Câu 1: B
Câu2. Tính giá trị biểu thức
Câu 2: B
B. -10
Đ
10−3 :10−2 − ( 0,25)
ẠO
2 2 + 5−3.54
C. 12
D. 15
3
( )
TR ẦN
B 00
8 3
B.
33 13
C.
A
C
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
ẤP
2+
3
10
A.
Ó
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Í-
H
- Nhấn mạnh: Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên,
5 3
vấn đề. toán
−3 1 2 : 4 + 3−2 9 M= −3 0 1 5−3.252 + ( 0,7 ) . 2 −2
hiện và giải quyết - Năng lực tính
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
lời các câu hỏi trắc nghiệm
M=
G
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
- Năng lực tự học
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D.
2 3
TO
ÁN
- Bài 1 SGK.
-L
định nghĩa và tính chất của căn bậc n.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nội dung ghi bảng
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
Y
Hoạt động 4: Vận dụng
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
−32 = −2
H Ơ
B=
5
N
A=
Trang 87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Bài 1. LUỸ THỪA (tiếp)
ID Ư
Ỡ N
Tiết :
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ G
TO
Tuần :
ÁN
Ngày soạn :
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
− Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
Trang 88
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Kĩ năng: − Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa
Thái độ:
N
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Y
II. CHUẨN BỊ:
TP .Q
U
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
G
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ư N
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
H
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
TR ẦN
H. Nêu một số tính chất của căn bậc n? Đ. 3. Giảng bài mới:
B
Hoạt động 1: Khởi động
00
Trong tiết học trước chúng ta đã làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương, lũy thừa với số mũ
ẤP
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
A
Cho a ∈ R, a > 0 và r =
-L ÁN
nhớ
m n
ar = a n = a m
Đặc biệt:
1 an
=na
G
TO
- Năng lực tự học m , trong đó m ∈ Z, n - Năng lực ghi
n ∈ N, n ≥ 2.
Í-
H
Ó
• HS: ghi nhớ định nghĩa.
Ỡ N
• GV cho HS nhận xét kết quả bảng tính 5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
• HS tính và nêu nhận xét.
BỒ
ID Ư
r
3 n . Từ đó GV nêu định nghĩa.
Năng lực cần đạt
4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
C
• GV: nêu định nghĩa.
3
2+
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
10
âm, tiết học này chúng ta tiếp tục làm việc với lũy thùa là số hữu tỷ và vô tỉ cùng các tính chất của nó.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
hoạt động nhóm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
N
luỹ thừa.
- Năng lực tự học
Cho a ∈ R, a > 0, α là số vô tỉ.
- Năng lực ghi
Ta gọi giới hạn của dãy số ( a n ) là luỹ thừa
nhớ
r
của a với số mũ α, kí hiệu aα . r
aα = lim a n với α = lim rn
Trang 89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 1α = 1 (α ∈ R)
Chú ý:
H1. Nhắc lại các tính chất của luỹ thừa II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI - Năng lực tự học SỐ MŨ THỰC
- Năng lực ghi
Đ1. HS nhắc lại.
• Cho a, b ∈ R, a, b > 0; α, β ∈ R. Ta có:
nhớ
H Ơ N Y
U
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
B
Hoạt động của GV và HS H1. Viết dưới dạng căn thức?
10
00
VD1. Tính giá trị các biểu thức
Đ1.
1
3
1 = = 3 8 4
Ó
H
H2. Phân tích tử thức thành nhân tử ?
VD2. Rút gọn biểu thức
C=
5 x4y + 4
5 xy 4
x+4y
(x, y > 0)
ngữ. - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính toán
cơ số a ?
- Năng lực sáng tạo
G
TO
H3. Biến đổi tử và mẫu về luỹ thừa với VD3. Rút gọn biểu thức
a
7 +1
.a 2−
7
= a3 ; ( a
2 −2
)
2 +2
3 −1
)
3 +1
= a −2
Trang 90
E=
(a a
= a2 ; a
5 −3
.a4−
5
7 +1
(a
⇒ D = a5
(a
a
D=
Ỡ N ID Ư
hiện và giải quyết
-Năng lực ngôn
Í-L
1 1 4 = xy x + y 4 ⇒ C = xy.
- Năng lực phát
- Năng lực hợp tác.
ÁN
5 5 4 x y + xy 4
- Năng lực tự học
vấn đề.
ẤP
1
Đ2.
3 2
C
4
B=
−3
B= 4
2+
1 1 = 8 2
−
A
3
A=
1 3 A= ; 8
Năng lực cần đạt
.a 2−
7
2 −2
)
2 +2
3 −1
)
3 +1
5 −3
.a 4−
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
TR ẦN
H
Ư N
G
• a < 1: aα > a β ⇔ α < β
TP .Q
α
• a > 1: aα > a β ⇔ α > β
Đ3.
BỒ
a
= aα − β
β
a aα = aαβ ; (ab)α = aα .bα ; = b bα
( aα )β
Đ2. Các nhóm lần lượt nêu tính chất.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
với số mũ thực ?
aα
ẠO
H2. Nêu tính chất tương tự cho luỹ thừa
aα .a β = aα + β ;
N
với số mũ nguyên dương ?
(a > 0)
5
=a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
⇒E=a
VD4. So sánh các số A = 52
3
và B = 53
2
H4. Ta cần so sánh các số nào?
N
Đ4. Vì cùng cơ số nên chỉ cần so sánh
H Ơ
các số mũ. 2 3 = 12 < 18 = 3 2 2
U
Y
N
⇒A<B
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
A. a
B. a
5 6
C. a
6 5
D. a
11 6
TR ẦN
Câu 1: A
7 6
H
HS:
Ư N
tỷ là
Câu 2: B
4
Câu 2. Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng lũy 2
5
7
B. a 3
C. a 8
D. a 3
ẤP
C
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
2+
3
10
00
5
A. a 3
B
thữa với số mũ hữu tỷ là
Ó
A
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
H
- Nhấn mạnh: Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, số mũ thực.
hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
- Bài 2, 3, 4, 5 SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập
- Năng lực phát
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
lời các câu hỏi trắc nghiệm
2
a 3 a viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu
G
sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
ẠO
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ Câu 1. Cho a là số nguyên dương, biểu thức - Năng lực tự học
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 4: Vận dụng
Ngày soạn : Tuần :
Trang 91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết :
N
LUYỆN TẬP: “LUỸ THỪA”
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
N
Kiến thức: Củng cố:
Y
− Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không
TP .Q ẠO
Kĩ năng:
G
luỹ thừa.
Ư N
Thái độ:
H
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
TR ẦN
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
B
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
00
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
10
hoạt động nhóm.
2+
3
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
C
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình bài học)
H
Ó
Hoạt động 1: Khởi động
A
3. Giảng bài mới:
Í-
Biến đổi các biểu thức có chứa lũy thừa là bài toán vô cùng quan trọng để giải PT mũ và logarit, để rèn
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
− Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
thừa”
-L
luyện kỹ năng biến đổi và ghi nhớ các tính chất của lũy thừa chúng ta sẽ tiến hành luyện tập bài “Lũy
TO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Khái niệm và tính chất của căn bậc n.
Hoạt động của GV và HS
ID Ư
• Cho các nhóm thực hiện các phép tính.
BỒ
U
nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Nội dung ghi bảng Bai 1/55. Tính
H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa với cơ số A=
thích hợp ?
1 C= 16
Đ1. A=
2 2 5 5 9 .27
Trang 92
2 2 5 5 9 .27
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học
B=
3 144 4
−0,75
+ 0, 25
−
5 2
3 : 94
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác.
2
= 3 =9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B = 23 = 8 5
3
2
D=
-Năng lực ngôn
1 : b6
b
ngữ.
C = 2 + 2 = 40
- Năng lực tính toán
H2. Phân tích các biểu thức thành nhân tử
- Năng lực sáng tạo
Y TP .Q
U
)
)
1
B= ( a − b ) .( a + a .b + b ) C= ( a − b ) .( a + b ) .( a + b ) 2 3
2 3
1 3
1 4
1 4
1 4
1 4
2 3
4 3
1 2
1 2
H
• Chú ý sử dụng các hằng đẳng thức.
1 3
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3
1 4 −4 a +a a4
2
C=a–b
2
+ a3
Ư N
B = a−b
(
1 3
ẠO
A=
−
Đ
A=a
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ - Năng lực phát
Đ1.
hữu tỉ:
B
hữu tỉ ?
10
A=
3
B=b
A
Ó -L
Í-
b −1 A= = 1 (b ≠ 1) b −1 −
1 3
(a
TO
Ỡ N C=
1
2 3
ÁN
−
a 3b
2 a3
1 1 a3 b3
(a
1 a6
2 − b3 1 6
1 + b6
1 6 +b
2
− b3
)=
)=
3
ab
ab
b
1
D=
3
b : b6
- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính
biểu thức sau:
A=
1 3
vấn đề.
Bài 4/56. Cho a, b ∈ R, a, b > 0. Rút gọn các
H
Đ2.
hiện và giải quyết
1 1 b 2 .b 3 .6
4
2+ C
ẤP
1 b6
H2. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ?
B=
B=
a
C = a3 : 3 a
C=a D=
1 a3 .
00
5
A = a6
ID Ư
TR ẦN
H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ Bài 3/56. Cho a, b ∈ R, a, b > 0. Viết các - Năng lực tự học
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
(
4
a3 a
N
Bài 2/55. Đơn giản các biểu thức:
Đ2.
BỒ
H Ơ
?
N
D = 5 − 2 = 121
B=
C=
toán - Năng lực sáng tạo
1 5 b5
( b 4 − 5 b −1 ) 2 3 b 3 ( 3 b − b −2 )
1 1 − a3 b 3 3
−a
−
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3
3
1 1 3 b3
3
a2 − b 2
1 a3
b 6
1 + b3
a
6
a+ b
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Trang 93 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Biến đổi đưa về cùng cơ số?
Bài 5. Giải phương trình:
- Năng lực tự học
Đ1.
a) 4 x = 5 1024
- Năng lực phát
H2. Sử dụng tính chất nào?
ngữ.
a) 0,1x > 100
d) x < –1
TP .Q 100 9
1 9 3
; d) 27 x .31− x <
1 3
TR ẦN
c) 3x <
; b) 0, 3x >
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
- Nhấn mạnh: Cách vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa để giải toán.
- Chuẩn bị bài mới : “Hàm số lũy thừa”
- Năng lực sáng tạo
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
5 (a > 1) 2
ẠO
Bài 6. Giải bất phương trình:
Đ
(a < 1)
toán
G
b) x < –2
- Năng lực tính
Ư N
(a < 1)
N
-Năng lực ngôn
H
a) x < –3
c) x < −
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Năng lực hợp tác.
x −2
d) 0, 2 x = 0, 008
Đ2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 = 9
H Ơ
c) ( 3 3 )
2x
vấn đề.
N
b) 8
5 3 ; d) x = 4 2
hiện và giải quyết
1 = 32
1−3 x
Y
c) x =
8 9
U
a) x = 1 ; b) x =
Trang 94
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Ngày soạn :
Tiết :
N
H Ơ
Tuần :
I. MỤC TIÊU:
ẠO
Kiến thức:
Đ
− Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Ư N
− Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa.
H
Kĩ năng:
TR ẦN
− Biết khảo sát hàm số luỹ thừa. − Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
B
Thái độ:
00
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
10
II. CHUẨN BỊ:
2+
3
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
ẤP
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
C
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
A
động nhóm.
H
Ó
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Í-
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
2. Kiểm tra bài cũ:
TO
ÁN
1 H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học? Đ. y = x 2 ; y = ; y = x , … x
3. Giảng bài mới:
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
HÀM SỐ LUỸ THỪA
Ỡ N
Hoạt động 1: Khởi động
(
)
BỒ
ID Ư
Ta đã biết đến các hàm số có dạng y = x n n ∈ ℕ* , khi ta thay n bởi số thực α ta sẽ được một khái niệm mới sẽ được trình bày trong bài ngay hôm nay “Hàm số lũy thừa”
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Khái niệm và đạo hàm của hàm số lũy thừa Hoạt động của GV và HS
Trang 95 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Cho VD một số hàm luỹ thừa và vẽ đồ I. KHÁI NIỆM thị của chúng ?
Hàm số y = xα với α ∈ R đgl hàm số luỹ - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn thừa. ngữ. Chú ý: Tập xác định của hàm số y = xα tuỳ - Năng lực vẽ hình thuộc vào giá trị của α:
y
y=x
2
y = x1/2
1 -2
-1
1
-1
2
x
3
-3
Đ
-4 -5
G
-6
Ư N
-7
H
H2. Nhận xét tập xác định của các hàm số
TR ẦN
đó ? GV: nêu chú ý.
H1. Nhắc lại công thức tính đạo hàm của II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ - Năng lực tự học THỪA
Đ1.
( xα )′ = α xα −1
00
10 3
( x n )′ = nx n−1
Ó
khảo sát.
-L
• Sự biến thiên
Í-
H
+) Các nhóm thảo luận và trả lời.
ÁN
• Giới hạn đặc biệt
TO
• Tiệm cận
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA y = xα
G
y = xα (α < 0)
• (0; +∞)
kiến thức cũ.
• lim xα = +∞; lim xα = 0 x →0 +
x →+∞
• TCN: trục Ox TCĐ: trục Oy
• Đồ thị
y = xα (α > 0)
-Năng lực tái hiện
• y′ = α xα −1 < 0 , ∀x > 0
Ỡ N ID Ư
( uα )′ = α uα −1.u′
2+
C
theo từng bước của sơ đồ
(x > 0)
A
hàm số y = x
ẤP
+) GV hướng dẫn HS khảo sát và vẽ đồ thị α
- Năng lực hợp tác.
B
hàm số y = x n với n nguyên dương ?
• Bảng biến thiên
BỒ
U
• α không nguyên: D = (0;+∞)
-2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
-3
α nguyeân aâm • : D = R \ {0} α = 0
y=x
3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4
-1
TP .Q
5
• α nguyên dương: D = R
y = x2
6
ẠO
7
Y
N
y = x; y = x ; y = x ; y =
1 x2
H Ơ
−1
N
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày. 2
- Năng lực tự học
•
• (0; +∞) • y′ = α xα −1 > 0 , ∀x > 0
Trang 96
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số
• lim xα = 0; lim xα = +∞ x →0
+
x →+∞
mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ
• Không có
ẠO Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
00
B
Hoạt động của GV và HS
ẤP
Đ1. Dựa vào số mũ α.
2+
ra điều kiện xác định của hàm số ?
−
1 3
c) y = ( x 2 − 1)−2 ; d) y = ( x 2 − x − 2)
vấn đề. 2
- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ.
Ó
A
b) 2 − x 2 > 0 ⇒ D = (− 2 ; 2 )
- Năng lực tính
H
2
- Năng lực phát hiện và giải quyết
3
; b) y = (2 − x 2 ) 5
C
a) 1 – x > 0 ⇒ D = (–∞; 1)
a) y = (1 − x )
3
xác định của hàm số luỹ thừa ? Từ đó chỉ
10
H1. Dựa vào yếu tố nào để xác định tập VD1. Tìm tập xác định của các hàm số:
toán
d) x 2 − x − 2 > 0
- Năng lực logic, hệ
-L
Í-
c) x − 1 ≠ 0 ⇒ D = R \ {–1; 1}
thống và sáng tạo
ÁN
⇒ D = (–∞; –1) ∪ (2; +∞)
TO
H2. Thực hiện phép tính ?
VD2. Tính đạo hàm của các hàm số sau 3
Ỡ N
G
Đ2.
a) y′ =
3
b) y′ = −
44 x
c) y′ = 3 x
3 −1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Hoạt động 3: Luyện tập
ID Ư
BỒ
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
tập xác định của nó.
2 3
5 − x 3
a) y = x 4 c) y = x
b) y = x 3
−
2 3
d) y = x π
d) y′ = π xπ −1
H3. Thực hiện phép tính ?
Trang 97 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VD3. Tính đạo hàm các hàm số sau
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ3. 3
d) y = (3 x + 1) 2
N
c) y = (5 − x )
3
N
2 +1
Y
(3 x 2 − 1)
H Ơ
−6 x 2
3 −1
π
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− 2
π
3 2x2 + x −1
c) y ' = − 3 (5 − x )
ẠO
−1 3π d) y ' = (3 x + 1) 2 2
Nội dung ghi bảng
Ư N
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
H
H1. Thực hiện các bước khảo sát và vẽ đồ VD4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị - Năng lực tự học 3 4
TR ẦN
thị ?
hàm số y = x
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
.
00
B
• D = (0; +∞)
−
7
10
3 − • y ' = − x 4 < 0, ∀x ∈ D 4
vấn đề. - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn
3
- Năng lực tính
ẤP
• BBT:
hiện và giải quyết
ngữ.
2+
• TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
- Năng lực phát
C
toán
A
- Năng lực sáng tạo
H
Ó
- Năng lực vẽ đồ
-L
Í-
thị
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Hoạt động 4: Vận dụng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
• Đồ thị
TO
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
b) y = ( 3 x 2 − 1)
U
b) y ' =
2(4 x + 1)
2 3
TP .Q
a) y′ =
a) y = ( 2 x + x − 1) 2
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK/60, 61. Chuẩn bị bài mới : “Logarit”
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- Nhấn mạnh: Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa, xem bảng tóm tắt SGK/60
Trang 98
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO H
Ó
A
Tuần 10:
LOGARIT
-L
Í-
Tiết : 28
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ C
Ngày soạn :
ÁN
I. MỤC TIÊU:
TO
Kiến thức:
Ỡ N
G
− Biết khái niệm và tính chất của logarit.
ID Ư
BỒ
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số. − Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
Kĩ năng: − Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản. − Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
Trang 99 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
N
II. CHUẨN BỊ
H Ơ
Giáo viên: Giáo án.
N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
Y
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
ẠO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ư N
3. Giảng bài mới:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H. Giải các phương trình: 2 x = 8; 3x = 81; 2 x = 3 ? Đ.
TR ẦN
H
Hoạt động 1: Khởi động
Cho số dương a , phương trình aα = b . Biết b , tính giá trị α . Bài toán này dẫn đến khái niệm lấy logarit của một số. Người ta chứng minh được rằng với hai số dương a, b, a ≠ 1 luôn tồn tại duy nhất
00
B
số α sao cho aα = b .
3
ẤP
Tìm hiểu khái niệm logarit
Nội dung ghi bảng
2+
Hoạt động của GV và HS
10
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
H
Ó
A
C
• Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu định nghĩa logarit.
I. KHÁI NIỆM LOGARIT
- Năng lực phát
1. Định nghĩa
hiện và giải quyết
Cho a, b > 0, a ≠ 1.
vấn đề.
Í-
H1. Nhận xét giá trị biểu thức aα ?
Năng lực cần đạt
- Năng lực hợp
loga b = α ⇔ aα = b
-L
Đ1. aα > 0, ∀α ⇒ b > 0
tác.
TO
ÁN
H2. Thực hiện phép tính và giải thích ? Đ2.
âm
và
toán.
số 0.
3
G
a) log2 8 = 3 vì 2 = 8
Ỡ N
- Năng lực tính
Chú ý: không có logarit của số
1 b) log 1 9 = –2 vì 3
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ID Ư
BỒ
TP .Q
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
động nhóm.
VD1: Tính:
−2
=9
a) log2 8
b) log 1 9 3
3
Tìm hiểu tính chất của logarit • GV hướng dẫn HD nhận xét các tính chất.
Trang 100
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2. Tính chất
- Năng lực phát
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
•
Cho a, b > 0, a ≠ 1.
hiện và giải quyết
a0 = 1 ⇒ loga 1 = 0
loga 1 = 0;
vấn đề.
a1 = a ⇒ log a a = 1
a
-Năng
loga (aα ) = α
tác.
H1. Thực hiện phép tính ?
So sánh kết quả ?
log a (b1b2 ) = loga b1 + loga b2
G
log 2 b1 + log2 b2 = 3 + 5 = 8 log2 b1b2 = 8
tích của n số dương:
⇒ log 2 b1 + log2 b2 ; = log2 b1b2
loga(b1...bn ) = loga b1 +... + loga bn
TR ẦN
H
Ư N
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho
VD3. Tính log6 9 + log6 4
00
B
H3. Thực hiện phép tính ?
10
Đ3. log6 36 = 2 Hoạt động của GV và HS
2+
3
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
H1. Dựa vào các tính chaasrt của logarit VD4. Tính a) log 1 4 2
H
Ó
Đ1.
=4
log2
1 7
ÁN
1 1 = –3 vì 3−3 = 27 27
TO
b) log3
c) 4
-L
2
G
1 log 2 4 7
Ỡ N
1 d) 25
=
log5
(
1 3
1 log2 7 2
)
2
) = (5 log5
1 3
b) log3
1 = 7 −2
hiện và giải quyết
1 27
−2
Í-
1 a) log 1 4 = –2 vì 2
- Năng lực phát
ẤP
A
C
thực hiện các phép tính
Năng lực cần đạt
1 d) 25
log5
vấn đề. 1 3
- Năng lực hợp tác.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
• GV nêu định lí.
ID Ư
N
TP .Q
Tính 1. Logarit của 1 tích
tính
U
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
b1 = 23 , b2 = 25 .
Cho
toán
lực
Y
= 52
log 2 b1 + log2 b2 ; log2 b1b2 .
c)
BỒ
)
Đ2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H2.
log3 5
= (3
-Năng
2 log3 5
VD2. Tính 3
ẠO
2 log3 5
Đ1. 3
2
hợ p
lự c
N
= b;
H Ơ
loga b
loga a = 1
- Năng lực tính toán - Năng lực logic,
2
hệ thống và sáng tạo
−2
1 = 3
H2. Thực hiện phép tính dựa vào cách tính logarit của một tích ?
Trang 101 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VD5. Tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com a) log 1 2 + 2 log 1
2
b) log 1 5 + log 1
b) = log 1 27 = −3
3
3
9 + log 1 3 5
3
c) log5 75 + log5
3
5 3
TP .Q Ư N
G
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực tính toán
câu hỏi trắc nghiệm
- Sử dụng MTCT
B. 3
HS:
TR ẦN
A. 4
H
đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Tính giá trị biểu thức log 0,5 0,125 C. 2
D. 5
Câu 2. Tính giá trị biểu thức 49 log7 2
Câu 1: B
A. 2
B. 3
C. 4
00
B
Câu 2: C
10
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
3
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
2+
- Nhấn mạnh: Định nghĩa logarit. Qui tắc tính logarit
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
- Làm các bài tập 1, 2 SGK/68. Chuẩn bị tiếp bài : “Logarit”
D. 5
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 4: Vận dụng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ngày soạn :
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
c) = log5 125 = 3
2
N
2
2
H Ơ
2
2
N
1 1 1 = log 1 + log 1 3 3 3
a) 2 log 1
1 3 + log 1 3 8
Y
Đ2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Tuần 10:
Tiết : 29
LOGARIT (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
Trang 102
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Biết khái niệm và tính chất của logarit. − Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
N
− Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
H Ơ
Kĩ năng:
N
− Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
U
Y
− Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức
TP .Q
Thái độ:
ẠO
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Ư N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
G
Giáo viên: Giáo án.
H
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
TR ẦN
động nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
B
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
00
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
10
1 8
3
H. Nêu định nghĩa logarit và tính: log2 ; log 1 2 ? Đ.
2+
4
ẤP
3. Giảng bài mới:
C
Hoạt động 1: Khởi động
Ó H
và logarit thập phân.
A
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các quy tắc tìm logarit và các khái niệm về logarit tự nhiên
Í-
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
ÁN
-L
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
TO
Năng lực cần đạt
Tìm hiểu các qui tắc tính logarit
• Tương tự như logarit của 1 tích, GV cho HS II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
- Năng lực phát
2. Logarit của 1 thương
hiện và giải quyết
• HS ghi nhớ công thức
Cho a, b1, b2 > 0, a ≠ 1.
vấn đề.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nhận xét và hướng dẫn HS chứng minh.
loga
b1 b2
= loga b1 − loga b2
Đặc biệt: H1. Thực hiện phép tính ?
Trang 103 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
II. CHUẨN BỊ:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
chứa logarit.
loga
1 = − loga b b
VD1. Tính log2 120 − log2 15
- Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ1
3. Logarit của 1 luỹ thừa
120 = log 2 = log 2 8 = 3 15
Cho a, b > 0; a ≠ 1; α tuỳ ý:
N H Ơ
1 loga b n
loga b,logc a,logc b . Từ đó rút ra nhận xét?
- Năng lực phát
Đ
logc b
G
logc a
Ư N
loga b =
1 logb a
)
logaα b =
α
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tính toán
log a b (α ≠ 0)
- Năng lực logic, hệ
00
= loga b.logc a
1
vấn đề.
ngữ.
(b ≠ 1)
TR ẦN
log a b
B
logc b = logc ( a
loga b =
hiện và giải quyết
-Năng lực ngôn
H
Đặc biệt: logc a.loga b = logc b
ẠO
Cho a, b, c > 0; a, c ≠ 1.
• GV hướng dẫn HS chứng minh.
10
thống và sáng tạo
VD2. Tính
2+
3
• HS: ghi nhớ công thức
C
ẤP
H2. Thực hiện phép tính ?
1 3
b) 2log4 15 log 1 2
c) 3
27
-L
Í-
H
a) log8 9 = log2 9 1 2
a) log3 6.log8 9.log6 2
Ó
A
Đ2.
ÁN
b) log4 15 = log2 15 = log2 15
TO
c) log 1 2 = log3 2
−
1 3
Ỡ N
G
27
ID Ư
BỒ
TP .Q
H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính III. ĐỔI CƠ SỐ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tìm hiểu công thức đổi cơ số
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
loga n b =
β
N
Đặt β = loga b ⇒ b = a
Đặc biệt:
Y
tính logarit của một lũy thừa
U
• GV hướng dẫn HS chứng minh công thức
loga bα = α loga b
Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên
• GV giới thiệu khái niệm logarit thập phân IV. và logarit tự nhiên. • GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính. • HS theo dõi và thực hành trên MTBT.
Trang 104
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
LOGARIT
THẬP
PHÂN, -Năng lực phát hiện
LOGARIT TỰ NHIÊN
và giải quyết vấn
1. Logarit thập phân
đề.
lg b = log b = log10 b
2. Logarit tự nhiên
-Năng lực hợp tác. -Năng lực tính toán
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
và sử dụng MTBT
ln b = loge b
log3 ≈ 1,5850 log2
Chú ý: Muốn tính loga b với a ≠ 10 và a ≠
ln 0,8 log3 0,8 = ≈ −0,2031 ln3
e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công
N
log2 3 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
thức đổi cơ số.
1 9
b) log 1 16 − log 1 400
a) log3 16 − log3 144 = log3 = −2
c) log7 30 − log7 210
1 =2 25
5
1 5
d) log5 3 − log5 15
00
3 5
15
ẤP
+) Sử dụng công thức đổi cơ số
C
+) Sử dụng công thức tính logarit của một tích
lực
hợ p
tác. -Năng lực ngôn ngữ. lực
tính
hệ thống và sáng
VD4. Cho log 2 5 = a . TÝnh theo a
tạo
log 4 500
H
Í-
HS: Trình bày lời giải
Ó
A
và của lũy thừa.
-Năng
-Năng lực logic,
2+
GV: Hướng dẫn HS làm VD4
vấn đề.
toán
10
1 5
d) log5 3 − log5 15 = log5
hiện và giải quyết
-Năng
B
1 = −1 7
3
c) log7 30 − log7 210 = log7
TR ẦN
b) log 1 16 − log 1 400 = log 1 5
5
H
5
-Năng lực phát
(
)
ÁN
-L
3 2 log 2 500 log 2 5 .2 log 4 500 = = log 2 4 2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
a) log3 16 − log3 144
5
TP .Q
U
HS: Trình bày lời giải
Đ
VD3. Tính
G
GV: Hướng dẫn HS làm VD3
Năng lực cần đạt
ẠO
Nội dung ghi bảng
Ư N
Hoạt động của GV và HS
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2 + 3log 2 5 3a = 1+ 2 2
TO
=
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 3: Luyện tập
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau đó Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực tự học
yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi Câu1.
- Năng lực hợp
trắc nghiệm
tác.
Trang 105 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: C
- Năng lực tính 1 log a 9 − log a 5 + log a 2 (a 2 toán
> 0, a ≠ 1) thì giá trị của x bằng
Câu 2: A
A.
2 5
B.
3 5
C.
6 5
- Năng lực giao tiếp
D. 3
Y U
2a − 1 a −1
B.
D. 2 - 3a
H
Ư N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
- Nhấn mạnh: Qui tắc tính logarit. Công thức đổi cơ số.
TR ẦN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
- Làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập “Logarit”
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
C. 2a + 3
a a +1
TP .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
tính theo a bằng
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 2. Cho log2 6 = a . Khi đó log318
A.
N
Nếu log a x =
H Ơ
HS:
Trang 106
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO A
C
Tuần 10:
LUYỆN TẬP: “LOGARIT”
-L
I. MỤC TIÊU:
Í-
H
Ó
Tiết : 30
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ ẤP
Ngày soạn :
ÁN
Kiến thức: Củng cố:
TO
− Khái niệm và tính chất của logarit.
Ỡ N
G
− Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
ID Ư
BỒ
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
Kĩ năng: − Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản. − Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
Thái độ:
Trang 107 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
N
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
H Ơ
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
N
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
Y
động nhóm.
ẠO
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình làm bài tập)
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 1: Khởi động
Ư N
Để ghi nhớ cũng như vận dụng được các công thức về logarit, chúng ta sẽ chữa các bài tập trong SGK
H
trong tiết luyện tập “Logarit” này.
TR ẦN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
B
Hoạt động của GV và HS
00
Luyện tập các qui tắc tính logarit
Bài 1. Thực hiện các phép tính:
- Năng lực phát hiện
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
A = log2 4.log 1 2
và giải quyết vấn đề.
2+
3
10
GV: Hướng dẫn HS là BT1, 2, 3 SGK/68
ẤP
Đ1.
C = 9 + 16 = 25
B = log5 C= 4
log2 3
D= 9
- Năng lực logic, hệ
1 .log 27 9 25
+9
log
3
thống và sáng tạo
2
2 log3 2+ 4 log81 5
ÁN
-L
D = 16.25 = 400
H
Ó
A
4 3
Í-
B= −
C
A = –1
- Năng lực tính toán
4
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
3. Giảng bài mới
Bài 2. Thực hiện các phép tính log3 5
A = 81
log5 6
+ 27
log9 36
4 log9 7
+3
log7 8
A = 5 4 + 63 + 7 2
B = 25
B = 6 2 + 82
C = lg(tan 10 ) + ... + lg(tan 890 )
C = lg1 = 0
D = log8 log4 (log2 16)
D = log8 1 = 0
Bài 3. So sánh các cặp số:
H3. Nêu cách so sánh ?
a) log3 5 , log7 4
Ỡ N
G
Đ2.
TO
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
ID Ư
BỒ
TP .Q
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
+ 49
Đ3.
Trang 108
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a) log7 4 < 1 < log3 5
b) log0,3 2, log5 3
b) log0,3 2 < 0 < log5 3
c) log2 10, log5 30
H Ơ
N
c) log5 30 < 3 < log2 10
N
Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số
Y
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit - Năng lực phát hiện
• GV hướng dẫn HS cách tính.
TP .Q
U
và giải quyết vấn đề.
của 3, 5, 30 ?
a) Cho a = log30 3, b = log30 5 . Tính - Năng lực tính toán
Đ1. 1350 = 32.5.30
log30 1350 theo a, b.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
=
15 = log3 15 − 1 3
a = log14 7, b = log14 5 . Tính
c) Cho
H
Đ2. log3 5 = log3
ẠO
Tính log 25 15 theo c.
Đ
H2. Tính log3 5 theo c ?
G
b) Cho c = log15 3 .
tổng hợp.
Ư N
⇒ log30 1350 = 2a + b + 1
- Năng lực phân tích,
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
log35 28 theo a, b.
1 −1 c
00
B
H3. Tính log14 2 ?
10
Đ3.
2+
3
14 = 1 − log14 7 7
ẤP
log14 2 = log14
H
Ó
A
C
=1–a
-L
Í-
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
- Năng lực tự học
TO
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt
đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab - Năng lực phát câu hỏi trắc nghiệm
(a, b > 0). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
hiện và giải quyết
HS: B
A. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
vấn đề.
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H1. Phân tích 1350 thành tích các luỹ thừa theo các biểu thức đã cho:
BỒ
B. 2 log 2 C. log 2
Trang 109 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
a+b = log 2 a + log 2 b 3
a+b = 2 ( log 2 a + log 2 b ) 3
- Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. 4 log 2
toán
a+b = log 2 a + log 2 b 6
- Năng lực sáng tạo
N
- Năng lực vẽ đồ
N Y
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
TP .Q
U
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H ÍG
TO
ÁN
-L
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- Hoàn thiện các bài tập đã chữa. Chuẩn bị bài mới : “Hàm số mũ. Hàm số logarit”
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
thị
Ỡ N
Ngày soạn :
BỒ
ID Ư
Tuần 11:
Tiết dạy: 31
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
Trang 110
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit. − Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
N
− Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
H Ơ
Kĩ năng:
N
− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
U
Y
thức chứa mũ và logarit.
TP .Q
− Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
ẠO
Thái độ:
Đ
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Ư N
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
TR ẦN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
B
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
10
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
00
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2+
3
H. Nêu các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ thực ? Đ.
ẤP
3. Giảng bài mới
C
Hoạt động 1: Khởi động
A
Bài toán lãi suất ngân hàng là một bài toán rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Vậy trong toán
H
Ó
học, khái niệm nào sẽ liên quan đến vấn đề này, bài học ngày hôm nay sẽ trả lời cho chúng ta biết điều
Í-
đó.
ÁN
-L
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ
• GV nêu bài toán "lãi kép". Hướng dẫn HS Bài toán lãi kép:
-Năng lực tự học,
cách tính. Từ đó giới thiệu khái niệm hàm số Vốn: P = 1 triệu
phát hiện và giải
Ỡ N
G
TO
Hoạt động của GV và HS
ID Ư
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
II. CHUẨN BỊ:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
mũ.
Lãi suất: r = 7% / năm
quyết vấn đề.
H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh sau năm thứ Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1 năm được -Năng lực ngôn nhất, thứ hai, …?
nhập vào vốn.
ngữ
Đ1. Các nhóm tính và điền vào bảng.
Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ?
-Năng
Trang 111 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
lực
tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3
là hàm số mũ:
H2. Cho HS xét?
a) y = ( 3 )
Đ2.
c) y = x −4
• Hàm số mũ: a), b), d)
Chú ý:
x
x
b) y = 5 3 d) y = 4 − x
H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm số luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
HS mũ
K.đổi
B.thiên
Đ3. Các nhóm thảo luận và trình bày.
HS LT
B.thiên
K.đổi
H
Ư N
và hàm số mũ?
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ 2. Đạo hàm của hàm số mũ
B
• GV nêu các công thức.
et − 1 =1 t →0 t
lim
Đ1.
( e x )′ = e x ; ( eu )′ = eu .u′
•
( a x )′ = a x ln a
2+ C
+x
.ln8
tính
lự c
tính
toán
H
Ó
d) y′ = 2.e2 x +1
-L
Í-
VD2. Tính đạo hàm: a) y = 2 x +1
ÁN TO Ỡ N
ID Ư
lực
( au )′ = au ln a.u′
A
2
ẤP
b) y′ = 2.52 x −4.ln 5 c) y′ = (2 x + 1).8 x
•
3
a) y′ = 2 x +1.ln 2
c) y = 8x
2
+x
b) y = 52 x −4 d) y = e2 x +1
Khảo sát hàm số mũ
• GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: 3. Khảo sát hàm số mũ
BỒ
-Năng
10
•
00
H1. Thực hiện phép tính ?
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
h
y = 2x , y =
1 2x
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
P(1+r)2
N
P(1+r)
H Ơ
1,1449
N
1,7
Y
Lĩn
Cho a > 0, a ≠ 1. Hàm số y = a x đgl hàm tiếp -Năng lực sáng số mũ cơ số a. tạo VD1. Trong các hàm số sau, hàm số nào
U
0,0749
-Năng lực giao
TP .Q
0,7
1. Định nghĩa
ẠO
Lãi
toán
Đ
2
I. HÀM SỐ MŨ
G
1
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
. Từ đó tổng kết sơ đồ khảo sát
hàm số mũ. • HS theo dõi và thực hiện
y = a x (a > 0, a ≠ 1)
a) y = a x (a > 1)
-Năng
toán và vẽ đồ thị hàm số.
•D=R • y′ = a x .ln a > 0, ∀x
Trang 112
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • lim a x = 0, lim a x = +∞ x →−∞
x →+∞
ẠO Đ •D=R
Ư N
TR ẦN
H
b) y = a x (0 < a < 1)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
• y′ = a x .ln a < 0, ∀x
00
B
• lim a x = +∞, lim a x = 0 x →−∞
x →+∞
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
• TCN: trục Ox
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
• TCN: trục Ox
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
GV: Hương dẫn HS làm VD3 +) Nhắc lại đạo hàm của một tích.
Trang 113 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng VD3. a) Tính đạo hàm của hàm số
Năng lực cần đạt -Năng lực hợp tác. -Năng lực tự học.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
HS: Trình bày lời giải
hàm số y = 3x
)
y = x 2 − 2 x + 3 e2 x
(
toán -Năng lực vẽ đồ thị hàm số mũ.
)
(
N
a) ⇒ y ' = ( 2 x − 2 ) e 2 x + 2 x 2 − 2 x + 3 e 2 x
)
U TP .Q
b) • D = R
ẠO
• y′ = 3 x .ln 3 > 0, ∀x • lim a x = 0, lim a x = +∞
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
x →+∞
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
• TCN: trục Ox
Nội dung ghi bảng
ẤP
Hoạt động của GV và HS
2+
3
Hoạt động 4: Vận dụng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm
C
- Năng lực tự học
vấn đề.
A. a > 1 khi x > 0
-L
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 2: B
x
x
B. 0 < a < 1 khi x < 0
ÁN
Câu 1: D
hiện và giải quyết
c¸c mÖnh ®Ò sau:
Í-
HS:
H
câu hỏi trắc nghiệm
Ó
A
đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Cho a > 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong - Năng lực phát
x1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
= 2 x 2 − 2 x + 4 e2 x
x →−∞
N
hàm số mũ.
(
- Năng lực tính
y = ( x 2 − 2 x + 3) e 2 x
H Ơ
+) Nhắc lại các bước lhaor sát và vẽ đồ thị
- Năng lực hợp tác.
C. NÕu x1 < x2 th× a < a
x2
-Năng lực ngôn
D. Trôc tung lµ tiÖm cËn ®øng cña ngữ. ®å thÞ hµm sè y = ax
C©u 2. Cho f(x) =
- Năng lực tính toán ex . §¹o hµm f’(1) 2 x - Năng lực sáng tạo
b»ng :
BỒ
A. e2
Trang 114
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. -e
C. 4e
D. 6e
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
N
Hướng dẫn HS về nhà tìm GTLN- - GTNN của hàm số f(x) = xe − x trên đoạn [ −1; 2]
H Ơ
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
N
- Nhấn mạnh: Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ. Các dạng đồ thị của hàm số mũ, yêu cầu HS
U
Y
xem bảng tóm các tính chất của hàm số mũ SGK/74.
TP .Q ẠO
2+
3
Tuần 11:
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tiếp)
C
ẤP
Tiết dạy: 32
Ó H
Kiến thức:
A
I. MỤC TIÊU:
Í-
− Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ 10
00
Ngày soạn :
-L
− Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
ÁN
− Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
Ỡ N
G
TO
Kĩ năng:
ID Ư
BỒ
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
- Làm các bài tập 1, 2 SGK/77. Chuẩn bị tiếp phần II: “ Hàm số logarit”
− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit. − Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit. − Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Trang 115 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
N
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
H Ơ
động nhóm.
N
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Y
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
U , y = 3s inx ? Đ.
3. Giảng bài mới: Nội dung ghi bảng Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit
Năng lực cần đạt
II. HÀM SỐ LOGARIT
- Năng lực hợp tác,
1. Định nghĩa
ngôn
H
• GV nêu định nghĩa hàm số logarit.
Ư N
G
Đ
Hoạt động của GV và HS
ngữ,
giao
TR ẦN
Cho a > 0, a ≠ 1. Hàm số y = loga x đgl tiếp. - Năng lực phát
hàm số logarit cơ số a.
00
B
VD1. y = log3 x , y = log 1 x
10
H1. Cho VD hàm số logarit ?
y = log
5
x , y = ln x , y = lg x
3
Đ1. Các nhóm cho VD.
4
Í-
-L
b) x 2 − 3 x + 2 > 0
ÁN
⇒ D = (–∞; 1) ∪ (2; +∞)
a) y = log2 (2 x + 1) b) y = log3 ( x 2 − 3 x + 2) c) y = ln
−x −1 x −1
d) y = lg( x 2 + x + 1)
TO
−x −1 > 0 ⇒ D = (–1; 1) x −1
G
c)
- Năng lực tính
VD2. Tìm tập xác định của các hàm số:
H
1 a) 2x + 1 > 0 ⇒ D = − ; +∞ 2
vấn đề. toán.
2+ ẤP
Ó
A
Đ2.
C
H2. Nêu điều kiện xác định ?
hiện và giải quyết
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
−2 x
TP .Q
2
ẠO
H. Tính đạo hàm của các hàm số: y = e x
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit
• GV nêu công thức.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
d) x 2 + x + 1 > 0 ⇒ D = R
2. Đạo hàm của hàm số logarit
( loga x )′ = x ln1 a
(x > 0)
- Năng lực hợp tác, ngôn
ngữ,
giao
tiếp.
Trang 116
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính
′ ( loga u )′ = u uln a
toán.
Đ1.
a) y = log2 (2 x + 1)
H Ơ U ẠO
−x −1 x −1
Đ
( x 2 − 3 x + 2)ln3
Ư N
2
G
d) y = lg( x 2 + x + 1)
2
x −1
H
c) y′ = − d) y′ =
c) y = ln
2x − 3
2x + 1
TR ẦN
b) y′ =
b) y = log3 ( x 2 − 3 x + 2)
2
( x + x + 1)ln10
Khảo sát hàm số logarit
2
3 2+
(0 < a < 1)
Ó
b) y = loga x
A
C
thiên và vẽ đồ thị hàm số logarit
ẤP
• HS: Ghi nhớ các bước khảo sát sự biến
Í-
H
• D = (0; +∞)
ÁN
-L
1 < 0, ∀x > 0 x ln a
• D = (0; +∞) • y′ =
1 > 0, ∀x > 0 x ln a
• lim+ loga x = −∞ ; lim loga x = +∞ x →0
• TCĐ: trục Oy
-Năng lực tính toán và vẽ đồ thị hàm số.
a) y = loga x (a > 1)
khảo sát.
• y′ =
y = loga x (a > 0, a ≠ 1)
10
y = log2 x , y = log 1 x . Từ đó tổng hợp sơ đồ
00
B
• GV hướng dẫn HS khảo sát 2 hàm số: 3. Khảo sát hàm số logarit
x →+∞
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2 (2 x + 1) ln 2
Y
VD3. Tính đạo hàm:
N
u
H1. Thực hiện phép tính ?
a) y′ =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
•
• lim+ loga x = +∞ ; lim log a x = −∞
TO
x →0
x →+∞
• TCĐ: trục Oy
•
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x
′
( ln u )′ = u
TP .Q
( ln x )′ = 1
N
Đặc biệt:
Trang 117 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y U Năng lực cần đạt
VD4.
+) Nhắc lại đạo hàm của một tích.
a) Tính đạo hàm của hàm số
+) Nhắc lại các bước lhaor sát và vẽ đồ thị hàm số mũ.
x +1 y = ln x−2
HS: Trình bày lời giải
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị toán.
a)
hàm số y = log 0,5 x
-Năng
lực
hợ p
tác. -Năng lực tự học. -Năng
lực
tính
00
B
thị hàm số mũ.
2+
3
b)
-Năng lực vẽ đồ
10
x +1 y = ln x−2 −5 x +1 x − 2 ⇒ y' = '. = x − 2 x + 1 ( x + 1)( x − 2 )
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
GV: Hương dẫn HS làm VD4
ẤP
y = log0,5 x
A
< 0, ∀x > 0
Ó
x ln 2
H
1 • y′ = −
C
• D = (0; +∞)
Í-
• lim+ log0,5 x = +∞ ; lim log 0,5 x = −∞ x →0
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nội dung ghi bảng
-L
x →+∞
ÁN
• TCĐ: trục Oy
Ỡ N
G
TO
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
ID Ư
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm
BỒ
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 3: Luyện tập
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học
đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Câu 1. Cho 0 < a < 1. Mệnh đề nào dưới - Năng lực phát câu hỏi trắc nghiệm
đây là sai ?
hiện và giải quyết
HS:
A. log a x > 0 khi 0 < x < 1
vấn đề.
Câu 1: C
B. log a x < 0 khi x > 1
- Năng lực hợp tác.
Câu 2: B
Trang 118
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-Năng lực ngôn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com ngữ.
C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 < log a x 2
H Ơ
N
D. Đồ thị hàm số y = log a x có đường tiệm - Năng lực tính toán cận đúng là trục tung. - Năng lực sáng tạo Câu 2. Cho f(x) = lg 2 x . Đạo hàm f’(10)
N Y
D. 2 + ln10
U
C. 10
ẠO
B.
TP .Q
1 5 ln10
A. ln10
Ư N
G
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: bảng tóm tắt các tính chất của hàm số logarit SGK/76, 77
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
- Làm các bài tập 3, 4, 5 SGK/ 77, 78 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
H
- Nhấn mạnh: Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit. Các dạng đồ thị của hàm số logarit, xem
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
bằng
Trang 119 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
Ngày soạn :
Tiết dạy: 33
TR ẦN
H
BÀI TẬP : “HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT”
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:
00
B
− Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
10
− Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
2+
3
− Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit.
Kĩ năng:
ẤP
− Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
A
C
thức chứa mũ và logarit.
Ó
− Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
-L
Thái độ:
Í-
H
− Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
G
Đ
Tuần 11:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
TO
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tự học và hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
Trang 120
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động
N
Để củng cố định nghĩa, tính chất và công thức đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit chúng ta sẽ làm
H Ơ
các bài tập trong tiết luyện tập “Hàm số mũ- Hàm số logarit”.
N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
U
Năng lực cần đạt
GV. Hướng dẫn HS làm BT1
ẠO
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
e) y = log( x 2 + x + 1)
b) y′ = 10 x + 2 x (s inx − ln 2.cosx )
f) y =
Đ G
lực
tính
toán
00
log3 x x
10
1 x
ẤP C A
2x + 1 2
-L
Í-
H
Ó
( x + x + 1)ln10
Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit
ÁN
x ln 3
tính
2+
3x
1 − ln x f) y′ = 2
lực
3
1 − ( x + 1)ln 3
d) y′ = 6 x − + 4cosx e) y′ =
-Năng
B
a) y′ = 2e x ( x + 1) + 6cos2 x
c) y′ =
tích, tổng hợp.
d) y = 3 x 2 − ln x + 4sin x
HS: Trình bày lời giải
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số:
-Năng
Đ1.
a) y = log2 (5 − 2 x )
toán
G
TO
H1. Nêu điều kiện xác định ?
5 2
a) 5 – 2x > 0 ⇒ D = −∞;
b) y = log3 ( x 2 − 2 x )
b) x 2 − 2 x > 0
c) y = log 1 ( x 2 − 4 x + 3)
Ỡ N ID Ư
3x
-Năng lực phân
TR ẦN
hàm logarit.
Ư N
hợp của hàm số lượng giác và hàm mũ, c) y =
x +1
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+) Áp dụng linh hoạt đạo hàm của một a) y = 2 xe x + 3sin 2 x tích, đạo hàm của một thương. b) y = 5 x 2 − 2 x cos x +) Áp dụng công thức đạo hàm của hàm
-Năng lực tự học
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
Nội dung ghi bảng
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
Y
Hoạt động 3: Luyện tập
5
⇒ D = (–∞; 0) ∪ (2; +∞) 2
c) x − 4 x + 3 > 0
d) y = log 0,4
3x + 2 1− x
⇒ D = (–∞; 1) ∪ (3; +∞)
Trang 121 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
d)
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2 3x + 2 > 0 ⇒ D = − ;1 1− x 3
một hệ trục):
-Năng
Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.
y = 4x ,
toán
-Năng lực vẽ đồ
x
+ Đồ thị các hàm số y = log4 x , y = log 1 x
hàm số trên.
Y
xứng nhau qua trục tung.
Nhận xét mối quan hệ giữa đồ thị của các
y = log 1 x
U
thị hàm số mũ và
TP .Q
x
4
logarit.
ẠO Đ
+ Đồ thị các hàm số y = 4 , y = log4 x đối x
x
4
y = 4x
3 2
y = log4 x
-4
-3
-2
TR ẦN
1
xứng nhau qua dường thẳng y = x
-1
1
-1
• Từ đó nêu thành nhận xét tổng quát:
Ư N
1 y = 4
G
y
đối xứng nhau qua trục hoành.
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
2
3
x 4
y = log 1 x
-2
4
-3 -4
00
B
+ Đồ thị các hàm số y = a x , y = a − x đối
10
xứng nhau qua trục tung.
2+
a
3
+ Đồ thị các hàm số y = loga x , y = log 1 x
ẤP
đối xứng nhau qua trục hoành.
C
+ Đồ thị các hàm số y = a x , y = loga x đối
Ó
A
xứng nhau qua dường thẳng y = x
-L
Í-
H
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau đó Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực tự học
yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi Câu 1. Hàm số y = ln −x 2 + 5x − 6 trắc nghiệm tập xác định là HS: A. (0; +∞) B. (-∞; 0) Câu 1: C C. (2; 3) D. (-∞; 2) ∪ (3; +∞) Câu 2: A Câu 2. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
G
TO
(
Ỡ N ID Ư
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Đồ thị các hàm số y = 4 x , y = đối
1 y = , 4
1 4
tính
N
y = log4 x
lực
H Ơ
xét?
N
H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục và nhận Bài 3. Vẽ đồ thị các hàm số sau (trên cùng
2 A. 3
Trang 122
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
B.
( 3)
e
)
có - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác. -Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực tính
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com C. πe
toán
D. e π
- Năng lực sáng
N
tạo
H Ơ
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
N
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Y
- Nhấn mạnh: Các công thức tính đạo hàm. Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit.
- Chuẩn bị kiểm tra 45’
00
Ngày soạn :
2+
3
10
Tuần 12:
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
C
ẤP
Tiết : 35
A
I. MỤC TIÊU:
H
Ó
Kiến thức:
-L
Kĩ năng:
Í-
− Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
TO
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
Thái độ:
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
• Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
BỒ
ID Ư
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
Trang 123 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H Ơ
N
H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ? Đ.
N
3. Giảng bài mới:
Y
Hoạt động 1: Khởi động
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? Để trả lời cho câu hỏi đó, tiết học này sẽ
ẠO
cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản về nó.
Nội dung ghi bảng
Ư N
Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ
H
• GV nêu bài toán, hướng dẫn HS giải. Từ I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
TR ẦN
suất r = 8,4%/năm và lãi hàng năm được -Năng
Pn = P (1 + 0,084)n
nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu toán
B
Pn = 2 P ⇔ (1,084)n = 2
00
năm người đó thu được gấp đôi số tiền
⇔ n = log1,084 2 ≈ 8,59
10
ban đầu?
2+
3
⇒ n = 9.
ẤP
1. Phương trình mũ cơ bản a x = b (a > 0, a ≠ 1)
• b > 0: a x = b ⇔ x = loga b • b ≤ 0: PT vô nghiệm.
lực
tính
-L
Í-
H
Ó
A
C
H1. Tìm công thức nghiệm ?
Đ1. a x = b ⇒ x = loga b
-Năng lực nhận
Bài toán: Một người gửi tiết kiệm với lãi biết.
đó nêu khái niệm phương trình mũ. •
Năng lực cần đạt
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động của GV và HS
Đ
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
2 đồ thị.
ÁN
• Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của • Minh hoạ bằng đồ thị: Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị của 2 hàm số y = a x và y = b.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Một gửi tiết kiệm 100 triệu với lãi suất 8,4% / năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
VD1. Giải các phương trình 3x = 5 H2. Giải phương trình ?
Trang 124
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ2. x = log3 5 Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản 2. Cách giải một số phương trình mũ -Năng
Đ1. x = y
đơn giản
toán
GV: hướng dẫn HS làm VD2
a) Đưa về cùng cơ số
-Năng lực phát
H2. Đưa về cùng cơ số ?
a f ( x ) = a g( x) ⇔ f ( x ) = g( x )
hiện và giải quyết
N
-Năng lực tự học,
x +1
b) Đặt ẩn phụ
Đ3. t > 0 vì ax > 0, ∀x
H Ơ
N
Y
TP .Q
(1,5)
2 = 3
ẠO
5 x −7
H3. Nêu điều kiện của t ?
sáng tạo.
α .a2 f ( x ) + β .b f ( x ) + γ = 0
GV: Hướng dẫn HS làm VD3
f (x) ⇔ t =2a , t > 0 α t + β t + γ = 0
TR ẦN
H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
vấn đề.
VD2. Giải phương trình
⇔x=1
Đ4.
VD3. Giải phương trinh
Đặt t = 3 x , t > 0 . PT trở thành
B
9 x − 4.3 x − 45 = 0
t = 9 (tm) t 2 − 4t − 45 = 0 ⇔ t = −5(loai) x ⇒3 =9⇔ x =2
10
00
c) Logarit hoá
3
a f ( x ) = b g( x )
GV: Hướng dẫn HS làm VD4
ẤP
2+
Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì.
H5. Lấy logarit hai vế theo cơ số nào ?
Í-
H
Ó
A
2
3x .2 x = 1 ⇔ x 2 + x log2 3 = 0 x = 0 ⇔ x = − log2 3
2
VD4. Giải phương trình 3x .2 x = 1
C
Đ5. Chọn cơ số 2.
-L
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Hướng dẫn HS làm VD5
VD5. Giải các phương trình sau
- Năng lực tính
HS: Trình bày lời giải
a) 3−3 x +1 = 9
toán
b) 93 x −1 = 38 x −2
- Năng lực logic,
Ỡ N
G
TO
ÁN
Hoạt động của GV và HS
ID Ư
a) –3x + 1 = 2 ⇔ x = −
BỒ
U
− x −1
Đ
3 = 2
tính
Ư N
5 x −7
lực
H
3 Đ2. 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
H1. So sánh x, y nếu a x = a y ?
1 3
b) 32(3 x −1) = 38 x −2 ⇔ x = 0
c) 4 x + 2 x +1 − 8 = 0
hệ thống và sáng t ạo
c) Đặt t = 2 x , t > 0 . PT trở thành
Trang 125 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
t = −4 (loai) t 2 + 2t − 8 = 0 ⇔ t = 2 (tm) x ⇒ 2 = 2 ⇔ x =1
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực tự học
N
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
N
Hoạt động 4: Vận dụng
Câu 2: C
B.
2 3
C.
4 5
- Năng lực hợp tác.
D. 2
- Năng lực tính toán
A. 3
C. -3
D. 5
TR ẦN
H
B. 2
Ư N
G
là:
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
00
B
- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình mũ. Chú ý điều kiện t = ax > 0
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
- Chuẩn bị tiếp phần II- Phương trình logarit
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
C©u 2. PT 2 2x + 6 + 2 x + 7 = 17 có nghiệm
ÁN
Ngày soạn :
G
TO
Tuần 12:
ID Ư
Ỡ N
Tiết : 36
BỒ
6 7
TP .Q
A.
Câu 1: A
và giải quyết vấn đề.
nghiệm là:
ẠO
HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
U
Y
phụ sau đó yêu cầu HS thảo luận Câu 1. Phương trình 4 2x +3 = 84 − x có - Năng lực phát hiện
PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
Kĩ năng:
Trang 126
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
N
II. CHUẨN BỊ:
U
TP .Q
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
Y
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
ẠO
động nhóm.
Đ
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ư N
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
TR ẦN
3. Giảng bài mới:
H
H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? Đ. Hoạt động 1: Khởi động
B
Hàm số ngược của hàm số mũ là hàm số logarit. Trên cơ sở phương trình mũ, chúng ta có thể mở rộng
00
bài toán sang hướng khác đó chính là phương trình logarit.
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
ẤP
Hoạt động của GV và HS
2+
3
10
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
C
Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit
H
Ó
A
• GV nêu định nghĩa phương trình logarit.
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
-Năng lực hợp tác
Phương trình logarit là phương trình có -Năng lực phát chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu hiện và giải quyết
Đ1. log 1 x = 4
logarit.
-L
ÁN
2
Í-
H1. Cho VD phương trình logarit?
TO
log24 x − 2 log4 x + 1 = 0
G
• Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của
ID Ư
Ỡ N
2 đồ thị.
vấn đề. -Năng
1. PT logarit cơ bản
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
N
Thái độ:
lực
tính
toán
loga x = b ⇔ x = a b
Minh hoạ bằng đồ thị: Đường thẳng y = b luôn cắt đồ thị hàm số
BỒ
y = loga x tại một điểm với ∀b ∈ R.
⇒ Phương trình loga x = b (a > 0, a ≠ 1) luôn có duy nhất một nghiệm x = ab .
Trang 127 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H2. Giải phương trình? Đ2. x = 4 3
1 4
H Ơ
N
VD1. Giải phương trình log3 x =
Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản đơn giản
U
a) Đưa về cùng cơ số
-Năng
ẠO Đ G
a) Đưa về cơ số 3: x = 81
b) log2 x + log4 x + log8 x = 11
b) Đưa về cơ số 2: x = 32
b) Đặt ẩn phụ
H2. Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ thích
A log2a f ( x ) + B loga f ( x ) + C = 0
B
hợp ?
00
t = loga f ( x ) 2 At + Bt + C = 0
⇔
10
Đ2. 1
VD3. Giải các phương trình:
3
2+
a) Đặt t = log2 x ⇒ x = 2
ẤP
x = 4
A
⇒ x = 100
C
b) Đặt t = lg x , t ≠ 5, t ≠ –1
-L
Í-
H
Ó
x = 1000
a) log 1 x + log22 x = 2 2
b)
1 2 + =1 5 − log x 1 + log x
c) Mũ hoá loga f ( x ) = g( x ) ⇔ f ( x ) = a g( x )
VD4. Giải các phương trình:
• GV hướng dẫn HS tìm cách giải.
a) log2 (5 − 2 x ) = 2 − x
TO
ÁN
• Dựa vào định nghĩa.
G
H3. Giải phương trình?
Ỡ N
Đ3.
ID Ư
Ư N
a) log3 x + log9 x = 6
H
Đ1.
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
VD2. Giải các phương trình:
tính
toán
loga f ( x ) = loga g( x ) f ( x ) = g( x ) ⇔ f ( x ) > 0 (hoaëc g( x ) > 0)
H1. Đưa về cơ số thích hợp ?
lực
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
-Năng lực tự học
TP .Q
logarit
BỒ
Y
N
• Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu 2. Cách giải một số phương trình logarit -Năng lực hợp tác
b) log5 (26 − 3x ) = 2
a) 5 − 2 x = 22− x ⇔ x = 0 x = 2
c) 26 − 3x = 25 ⇔ x = 0
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Trang 128
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
GV: Yêu cầu HS làm VD5
VD5. Giải các phương trình:
- Năng lực phát
HS: Trình bày lời giải
a) log3 ( x 2 − 8 x ) = 2
hiện và giải quyết
c) Đặt t = log5 x ⇒ x = 5
c) log5 x − log x
d) 3x − 8 = 32− x ⇔ x = 2
vấn đề.
N
x + log 1 x = 6
- Năng lực hợp
3
tác.
1 =2 5
-Năng lực tự học - Năng lực tính
TP .Q
U
d) log3 (3x − 8) = 2 − x
toán
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
G
của
phương
Ư N
nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực tự học
trình - Năng lực phát
log 2 x + log 3 x = log 2 x.log 3 x là A. {1;6} ; hiện và giải quyết
H
câu hỏi trắc nghiệm
HS: A
B. {1;3} ;
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
GV: Phát phiếu học tập, treo bảng phụ sau Câu hỏi trắc nghiệm đó yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các Tập
ẠO
Hoạt động 4: Vận dụng
2+
3
10
00
B
C. {2;log 3 2} ;D. {2; 4}
- Năng lực hợp tác. -Năng lực phân tích, tổng hợp. - Năng lực tính
ẤP
toán
C
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
vấn đề.
A
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
H
Ó
- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình logarit. Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/83, 84 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
b) Đưa về cơ số 3: x = 27
3
N
b) log3 x + log
Y
a) x = –1; x = 9
Ngày soạn :
Trang 129 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tuần 13:
LUYỆN TẬP: “PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT”
H Ơ
N
Tiết dạy: 37
N
I. MỤC TIÊU:
Y
Kiến thức: Củng cố:
TP .Q
Kĩ năng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
− Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
G
− Nhận dạng được phương trình.
Ư N
Thái độ:
H
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
TR ẦN
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
B
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
00
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
10
động nhóm.
2+
3
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
C
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H
Ó
Hoạt động 1: Khởi động
A
3. Giảng bài mới:
-L
logarit đơn giản.
Í-
Trong tiết học này, chúng ta sẽ chữa một số bài toán liên quan đến phương trình mũ và phương trình
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
TO
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số
Ỡ N ID Ư
BỒ
U
− Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
H1. Nêu cách giải ?
Bài 1. Giải các phương trình sau:
Năng lực nhận biết
Đ1. Đưa về cùng cơ số.
a) (0,3)3 x −2 = 1
Năng lực tính toán
a) x =
3 2
b) x = –2 c) x = 0; x = 3
Trang 130
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x
1 b) = 25 5 c) 2 x
2
−3 x + 2
Năng lực sáng tạo
=4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
d) x = 9
d) (0,5) x +7 .(0,5)1−2 x = 2
e) vô nghiệm
e) log3 (5 x + 3) = log3 (7 x + 5)
H Ơ
N
f) lg( x − 1) − lg(2 x − 11) = lg 2
g) x = 6
N
g) log2 ( x − 5) + log2 ( x + 2) = 3
h) x = 5
Y
h) lg( x 2 − 6 x + 7) = lg( x − 3)
TP .Q ẠO
Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ Bài 2. Giải các phương trình sau:
Đ1. Đặt ẩn phụ.
a) 64 x − 8x − 56 = 0
a) Đặt t = 8x ⇒ x = 1
b) 3.4 x − 2.6 x = 9 x
x
G
Đ
H1. Nêu cách giải ?
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 c) log22 x + 2log4 = 0 x
x = 1 c) Đặt t = log2 x ⇒ x = 2
1 3 d) + =1 5 − lg x 3 + lg x
Năng lực nhận biết Năng lực tính toán Năng lực sáng t ạo
00
B
TR ẦN
H
2 b) Đặt t = ⇒ x = 0 3
2+
3
10
x = 10 d) Đặt t = lg x ⇒ x = 1000
ẤP
• Chú ý điều kiện của ẩn phụ.
C
Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá
Ó
A
H1. Nêu cách giải ?
H
Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
Í-
-L
ÁN
⇒ x = 0; x = − log3 5
TO
b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
1 + log2 5 ⇒ x = 2; x = − 2 log2 5
Ỡ N ID Ư
⇒ x=
log3 (log2 3) 1 − log3 2
d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
Trang 131 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Năng lực tính
2 x −1
b) 5 x.2 x +1 = 50 3x
toán
2x
c) 2 = 3 d) 3x.2
3x x+2
Năng lực nhận biết
2
a) 5 x.3x = 1
a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
logarit.
c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
BỒ
U
• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
f) x = 7
Năng lực sáng t ạo
=6
e) log7 (6 + 7− x ) = 1 + x f) log3 (4.3 x −1 − 1) = 2 x − 1 g) log2 (3.2 x − 1) − 2 x − 1 = 0 log5 (3− x )
h) log2 (9 − 2 x ) = 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2(log2 3 + 1) log2 3
N
e) 6 + 7− x = 71+ x ⇔ x = 0
N
H Ơ
x = 0 f) 4.3x −1 − 1 = 32 x −1 ⇔ x = 1
Y U TP .Q ẠO
x = 0 h) 9 − 2 x = 23− x ⇔ x = 3
Ư N
G
Đ
• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
nghiệm là
HS: Trình bày lời giải
10
A. 3
Câu 1: D
B. 2
C. 1
D. 0
3
Câu 2. Phương trình
(
)
lg x 2 − 6x + 7 = lg ( x − 3 )
có tập nghiệm là:
tính
A. {5}
B. {3; 4}
C. {4; 8}
D. Φ
Năng lực sáng tạo
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 2: A
lực
toán
B
tập trắc nghiệm
00
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu 1. Phương trình 9 x + 6 x = 2.4 x có Năng
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
TO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách giải các dạng phương trình. Điều kiện của các phép biến đổi phương trình.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x = 0 g) 3.2 x − 1 = 22 x +1 ⇔ x = −1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
⇒ x = 1; x = −
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- Chuẩn bị bài mới : “Bất Phương trình mũ- Bất phương trình logarit”
BỒ
ID Ư
• Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi.
Trang 132
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q ẠO
Tuần 13:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Ư N
I. MỤC TIÊU:
H
Kiến thức:
TR ẦN
− Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
Kĩ năng:
B
− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các
00
phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
10
Thái độ:
2+
3
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
ẤP
II. CHUẨN BỊ:
C
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
A
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
H
Ó
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
Í-
động nhóm.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Tiết dạy: 38
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÁN
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
TO
2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số cách giải phương trình mũ và logarit? Đ.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Ngày soạn :
3. Giảng bài mới:
BỒ
ID Ư
Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi nghiên cứu dạng và cách giải một số phương trình mũ đơn giản.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• GV nêu dạng bất phương trình mũ và I. BẤT PH.TRÌNH MŨ
Trang 133 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 1. Bất ph.trình mũ cơ bản
Năng lực biết
a x > b với a > 0, a ≠ 1.
H1. Khi nào bất phương trình có nghiệm, vô nghiệm?
Năng
(hoaëc a x ≥ b, a x < b, a x ≤ b)
tính
lực
toán.
Minh hoạ bằng đồ thị:
Năng
lực
phát
N
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
nhận
N
hướng dẫn HS biện luận.
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
R
G
TR ẦN
R
1
<
b >
( loga b; +∞)
( −∞;loga b)
10
00
B
0
2. Bất phương trình mũ đơn giản
2
−x
<9
H
Í-
2
2
<3 ⇔ x −x<2
-L
3
x2 − x
3x
Ó
H2. Nêu cách giải? Đ2. Đưa về cơ số 3.
VD1: Giải bất phương trình:
A
C
ẤP
2+
3
a) Đưa về cùng cơ số
ÁN
⇔ –1 < x < 2
VD2: Giải bất phương trình: 4 x − 2.52 x < 10 x
TO
H3. Nêu cách biến đổi?
b) Đặt ẩn phụ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
b≤0
0<
Ư N
a>1
H
a >b
Đ
Tập nghiệm x
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ3. Chia 2 vế cho 10 x .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
vấn đề.
Y
hiện và giải quyết
x
2 Đặt t = , t > 0 5 ⇒ S = log 2 2; +∞ 5
Hoạt động 3: Luyện tập
Trang 134
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Hướng dẫn giải bất phương trình dạng VD3: Giải bất phương trình:
H. Cách giải bất phương trình dạng
c) 2 + 2
a f ( x ) > a g ( x ) với a là một hằng số dương?
Bài làm
≤3
Năng
2x
x
lực
tính
x
1 1 1 b) − 2. − 3 < 0 ⇔−1 < < 3 ⇔ x > −1 3 3 3 1+x 2x x x c)2 + 2 ≤ 3 ⇔ 2 − 3.2 + 2 ≤ 0
toán
TR ẦN B
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
10
00
Hoạt động của GV và HS
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài C©u1: TËp nghiÖm cña bÊt ph−¬ng tr×nh: Năng
3
tập trắc nghiệm
1
C
Câu 1: B
Năng lực sáng tạo
A. ( 0; 1)
5 B. 1; 4
C. ( 2; +∞ )
D. ( −∞;0 )
C©u2: BÊt ph−¬ng tr×nh: 4 x < 2 x +1 + 3 cã tËp nghiÖm lµ: A. (1; 3 )
B. ( 2; 4 )
C. ( log 2 3; 5 )
D. ( −∞; log 2 3 )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 2: D
tính
toán
4
1 x −1 1 2 < 2 lµ:
2+ ẤP
HS: Trình bày lời giải
lực
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
⇔1 ≤ 2x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤1
G
Đ
ẠO
Năng lực sáng tạo
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ. a f ( x ) > a g ( x )
vấn đề.
Năng lực hợp tác.
a)5x −x ≥ 1 ⇔ x2 − x ≥ 0 ⇔ x ∈( −∞;0) ∪(1; +∞)
a > 1 f ( x) > g ( x) ⇔ 0 < a < 1 f ( x) < g ( x)
hiện và giải quyết
Y
1+ x
x
phát
N
≥1
U
a) 5
x
1 1 b) − 2. − 3 < 0 3 3
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
2x
x2 − x
lực
TP .Q
tổng quát.
Năng
N
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Trang 135 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- Nhấn mạnh: Cách giải bất phương trình mũ . Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ . Chú ý
điều kiện của các phép biến đổi.
ẠO TR ẦN
Ngày soạn : Tuần 14:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT(tiếp)
00
B
Tiết dạy: 39
10
I. MỤC TIÊU:
2+
3
Kiến thức:
ẤP
− Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
C
Kĩ năng:
A
− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các
Í-
Thái độ:
H
Ó
phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
ÁN
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- Chuẩn bị tiếp bài : “Bất Phương trình mũ - Bất phương trình logarit”
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
Ỡ N
G
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
BỒ
ID Ư
động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số cách giải phương trình logarit?
Trang 136
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động
N
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi nghiên cứu dạng và cách giải một số phương trình logarit đơn giản.
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N Y
hướng dẫn HS biện luận.
1. BPT logarit cơ bản
H1. Khi nào bất phương trình có
loga x > b với a > 0, a ≠ 1
U
Năng lực
TP .Q
nghiệm, vô nghiệm?
nhận
biết.
Năng
ẠO
( hoaëc loga x ≥ b,loga x < b,loga x ≤ b )
lực
tính
lực
phát
toán. Năng
hiện và giải quyết vấn đề.
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Minh hoạ bằng đồ thị:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
loga x > b Tập nghiệm
Í-
H2. Biến đổi bất phương trình?
0<a<1
x > ab
0 < x < ab
2. Bất ph.trình logarit đơn giản VD1. Giải bất phương trình:
log 1 (5x+10) < log1 ( x2 + 6x + 8) 2
2
-L
• Chú ý điều kiện của các phép biến
Nghiệm
a>1
ÁN
đổi.
TO
5 x + 10 > x 2 + 6 x + 8 Đ2. 2 ⇔–2 < x < 1 VD2. log2 x − 6 log x + 8 ≤ 0 2 2 x + 6 x + 8 > 0
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
• GV nêu dạng bất phương trình mũ và II. BPT LOGARIT
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
BỒ
ID Ư
Ỡ N
H3. Nêu cách giải? Đ3. Đặt t = log2 x
t 2 − 6t + 8 ≤ 0 ⇔ 4 ≤ x ≤ 16 Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Trang 137 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
• Hướng dẫn giải bất phương trình dạng VD3. Giải các bất phương trình sau
Năng
tổng quát.
a ) log 5 (5 x + 10) < log 5 ( x 2 + 6 x + 8)
hiện và giải quyết
GV. Hướng dẫn học sinh cách giải bất
b) log 2 x.log 4 x + log 2 x − 4 ≤ 0
vấn đề.
phương trình:
c) log 5 (5 x − 4) > 1 − x
Năng lực hợp tác.
Bài làm
Năng
5 x + 10 > 0 a) Đk: 2 ⇔ x > −2 x + 6x + 8 > 0
toán
tính
Y
N
lực
H Ơ
N
phát
U
Năng lực sáng tạo
TP .Q
HS
BPT ⇔ 5 x + 10 < x 2 + 6 x + 8 ⇔ x 2 + x − 2 > 0
Đ
Ư N
+) Áp dụng
b) Đk: x > 0
a > 1 f ( x) > g ( x ) log a f ( x) > log a g ( x ) ⇔ 0 < a < 1 f ( x) < g ( x)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Kết hợp đk ta có x ∈ (1; +∞ )
ẠO
⇔ x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ (1; +∞ )
f ( x) > 0 +) Đặt điều kiện g ( x) > 0
H
1 log 22 x + log 2 x − 4 ≤ 0 2 1 ⇔ −4 ≤ log 2 x ≤ 2 ⇔ ≤x≤4 16
B
BPT ⇔
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BPT ⇔ 5 x − 4 > 51− x
⇔ 52 x − 4.5 x − 5 > 0
5 x < −1 (vn) ⇔ x ⇔ x >1 5 > 5 Kết hợp đk ta có x ∈ (1; +∞ )
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
1 +) Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm Kết hợp đk ta có x ∈ ; 4 16 của bất phương trình c) Đk: 5 x − 4 > 0 ⇔ x > log 5 4
-L
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
ÁN
Hoạt động của GV và HS
tập trắc nghiệm
toán
TO
Năng
log2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) có tập nghiệm là
Ỡ N
HS: Trình bày lời giải Câu 1: B
Câu 2: A
BỒ
ID Ư
Năng lực cần đạt
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu1. Bất phương trình
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
log a f ( x) > log a g ( x)
lực
A. (0; +∞)
6 B. 1; 5
1 C. ;3 2
D. ( −3;1)
lực
tính
Năng lực sáng tạo
Câu 2. Hệ phương trình
Trang 138
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. [2; 4]
C. (4; +∞)
D. Φ
H Ơ
A. [4; 5]
N
log 2 ( 2x − 4 ) ≤ log2 ( x + 1) có tập nghiệm log 0,5 ( 3x − 2 ) ≤ log 0,5 ( 2x + 2 )
N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
U
Y
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
G Ư N H TR ẦN B 00 10
Ngày soạn :
2+ ẤP
LUYỆN TẬP: “BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT”
Ó H
I. MỤC TIÊU:
A
C
Tiết : 40
3
Tuần 14:
Í-
Kiến thức: Củng cố:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập
-L
− Cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
ÁN
Kĩ năng:
TO
− Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các
Ỡ N
G
phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
ID Ư
BỒ
TP .Q
ý điều kiện của các phép biến đổi.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
- Nhấn mạnh: Cách giải bất phương trình logarit. Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số logarit. Chú
− Nhận dạng được bất phương trình.
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về bất phương trình mũ và logarit.
Trang 139 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H Ơ
N
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
N
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
Y
3. Giảng bài mới:
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng
H
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
TR ẦN
Luyện tập bất phương trình mũ H1. Nêu cách giải ?
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi mũ,
a) 2− x
chú ý điều kiện của ẩn phụ.
7 9 b) ≥ 9 7 x+ 2 x −1 c) 3 + 3 ≤ 28
+3 x
<4
B
2
00
lực
tính
nhận
10
toán.
2+
3
pháp đặt ẩn phụ.
nhận
biết. Năng
2 x 2 −3 x
Đ1. Đưa về cùng cơ số và sử dụng phương
Năng lực
d ) 4 x − 3.2 x + 2 > 0
ẤP
a ) x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
-L
Í-
H
d ) x ∈ ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ )
Ó
A
C
1 b) x ∈ ;1 2 c) x ∈ ( −∞;1]
Luyện tập bất phương trình logarit Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
Năng lực
• Chú ý điều kiện của biểu thức dưới dấu
a ) log8 (4 − 2 x) ≥ 2
biết.
logarit và cơ số a.
b) log 1 (3 x − 5) > log 1 ( x + 1)
G
TO
ÁN
H1. Nêu cách giải ?
5
5
Đ1.
c) log 0,2 − log 5 ( x − 2) < log 0,2 3
a ) x ∈ ( −∞; −15]
d ) log 32 x − 5log 3 x + 6 ≤ 0
Ỡ N
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
ID Ư
BỒ
TP .Q
Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài toán về giair BPT mũ và logarit đơn giản
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Hoạt động 1: Khởi động
Năng
lực
tính
toán.
5 b) x ∈ ;3 3 c) x ∈( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) d ) x ∈ [9; 27 ]
Trang 140
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá
H1. Nêu cách giải ?
Bài 3. Giải các phương trình sau:
• Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.
a ) 3x .2 x > 1
biết.
Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.
b) log 1 ( 2 x + 2 − 4 x ) > −2
Năng
)
TP .Q
⇔ x 2 + x.log 3 2 > 0
ẠO
⇔ x ∈ ( −∞ ; − log 3 2 ) ∪ ( 0; +∞ ) b) log 1 ( 2 x + 2 − 4 x ) > −2 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Dk: 2 x + 2 − 4 x > 0 ⇔ x < 2 −2
H
Ư N
G
1 BPT ⇔ 2 x + 2 − 4 x < ⇔ 22 x − 4.2 x + 9 > 0(ld ) 3
TR ẦN
Vậy BPT có tập nghiệm là
T = ( −∞; 2 )
00
B
Hoạt động 4: Vận dụng
10
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
2+
3
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu1. Để giải bất phương trình
ẤP
tập trắc nghiệm
C
HS: Trình bày lời giải
Ó H Í-L ÁN TO G Ỡ N
ID Ư
Năng lực
biết. 2x > 0 (*), một học sinh thực hiện x −1
liên tiếp theo ba bước như sau
A
Câu 1: D
ln
Năng lực cần đạt
Bước 1: Điều kiện
x < 0 2x >0 ⇔ x −1 x > 1
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U
Y
⇔ log 3 3 x .2 x > log 3 1
http://daykemquynhon.ucoz.com
tính
N
2
toán.
3
2
lực
nhận
H Ơ
2
a ) 3 x .2 x > 1
(
Năng lực
(1) Bước 2: Ta có ln ln1 ⇔
2x 2x > 0 ⇔ ln > x −1 x −1
2x > 1 (2) x −1
Bước 3: (2) ⇔ 2x > x - 1 ⇔ x > -1 (3)
BỒ
−1 < x < 0 Kết hợp (3) và (1) ta được x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (-1; 0) ∪ (1; +∞)
Trang 141 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hỏi lập luận trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước mấy ?
N
A. Lập luận trên là đúng
H Ơ
B. Sai từ bước 1
N
C. Sai từ bước 2
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
G
• Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi.
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
- Chuẩn bị MTBT cho tiết thực hành.
A
Ngày soạn :
-L
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
ÁN
Tiết dạy: 41
Í-
H
Ó
Tuần 15:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
- Nhấn mạnh: Cách giải các dạng bất phương trình. Điều kiện của các phép biến đổi bất phương trình.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
TP .Q
U
Y
D. Sai từ bước 3
− Biết các chức năng tính toán liên quan đến hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.
Kĩ năng: − Biết sử dụng MTCT để thực hiện các phép tính luỹ thừa, logarit. − Biết sử dụng MTCT để giải các bài toán tính giá trị biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.
Thái độ: − Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Trang 142
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Máy tính bỏ túi .
H Ơ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
N
động nhóm.
Y
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TP .Q
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành)
G
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức năng tính toán liên quan đến luỹ thừa và logarit
Ư N
1. Tính luỹ thừa
chức năng trên MTBT và
aα →
H
• GV hướng dẫn HS các phím • Các nhóm theo dõi và thực hiện.
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
30'
Hoạt động của Học sinh
Đ
Hoạt động của Giáo viên
L
ẠO
3. Giảng bài mới:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
hướng dẫn HS thực hành các
baám
a
α
VD1: Tính
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
phép tính.
TO
ÁN
-L
2. Tính logarit
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
T
N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit. Máy tính bỏ túi.
baám
•
log b →
•
ln b →
baám
b b
BỒ
ID Ư
Ỡ N
VD2: Tính
50'
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng MTBT đẻ giải các bài toán đơn giản • GV hướng dẫn HS các phím • Các nhóm theo dõi và thực hiện.
Trang 143 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3. Tính giá trị hàm số
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
chức năng trên MTBT và
VD3: Cho hàm số
phép tính.
y = f ( x ) = (3 x − 4) ln(5 x + 2)
d / dx ( ( 3 X − 4 ) ln ( 5X + 2 ) ,5 )
b) Tính f′(5).
Y U
ẠO
Khi đó máy hiện: 11.9246
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
(chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2)
VD4: Giải phương trình:
máy hiện 1.4445
TR ẦN
Ấn • GV giới thiệu cách sử dụng
B
MTBT để tìm nghiệm gần
với x > 0
00
đúng của phương trình.
2+
Ấn
3
10
• Ghi vào màn hình:
, máy hỏi X? ấn 2
Ấn
VD5: Giải phương trình:
máy hiện 0.8974
• log 453247 ≈ 656.0563 ⇒ số 453247 có 657 chữ số
VD6: Phải dùng bao nhiêu chữ
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
(chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2)
Ỡ N
• GV giới thiệu cách xác định → Số chữ số của x là lg x
số để viết số 453247 ?
Đ1. Pn = P(1 + r )n ⇒ P15 = 1000000(1 + 0,7)15
= 1110304 (đồng)
BỒ
ID Ư
số chữ số của một số x.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
, máy hỏi X? ấn 2
Ư N
Ấn
G
Đ
• Ghi vào màn hình:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
.
TP .Q
và ấn
H Ơ
5 a) Tính f(4), f . 3
N
Chỉnh màn hình thành:
N
hướng dẫn HS thực hành các
VD7: Bài toán lãi kép Một số tiền là 1 triệu đồng
H1. Nhắc lại công thức tính lãi
Trang 144
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
được gửi ngân hàng theo lãi
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
kép?
kép với lãi suất 0,7%/ tháng. Hỏi sau 15 tháng thì rút về cả
Y
N
H Ơ
N
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
TP .Q
- Nhấn mạnh: Các chức năng tính luỹ thừa và logarit trên MTBT. Cách sử dụng MTBT để giải toán.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H Í-
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- Chuẩn bị các bài tập “Ôn tập chương II”
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Ngày soạn : Tuần 15:
Trang 145 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết dạy: 42
N
ÔN TẬP CHƯƠNG II
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
N
Kiến thức: Củng cố:
Y
− Luỹ thừa với số mũ thực.
TP .Q
− Logarit và các qui tắc tính logarit.
ẠO
− Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.
Đ
− Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
− Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.
G
H
− Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Kĩ năng:
TR ẦN
− Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
Thái độ:
B
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
10
00
II. CHUẨN BỊ:
2+
3
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II
ẤP
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
C
động nhóm.
A
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H
Ó
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Í-
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
3. Giảng bài mới:
ÁN
Hoạt động 1: Khởi động
TO
Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức về hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit và cách giải các PT mũ và PT logarit đơn giản.
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
− Khảo sát hàm số luỹ thừa.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
H1. Phân loại hàm số và nêu điều kiện xác Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số
Trang 146
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Năng lực
nhận
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ1. a) 3 x − 3 ≠ 0 ⇒ D = R \ {1}
biết.
3x − 3
Năng
b) y = log
3 x −1 > 0 ⇒ D = (−∞;1) ∪ ; +∞ 2x − 3 2
N Y
d) y = 25x − 5x
TP .Q ẠO
d) 25 x − 5 x ≥ 0 ⇒ D = [0; +∞)
Củng cố phép tính logarit
lực
tính
Bài 4. Giải các phương trình sau:
Năng lực
nhận
a) 3 x + 4 + 3.5x +3 = 5x + 4 + 3 x +3
biết.
G
Đ
Bài 2. Cho loga b = 3, log a c = −2 . Tính Năng
Đ1.
Ư N
loga x với:
b) loga x = 11
b) x =
a4 3 b c3
B
H2. Tính log5 7 ?
H
a) x = a3 b2 c
a) loga x = 8
toán.
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
⇒ D = (−∞; −3) ∪ (4; +∞)
00
Bài 3. Cho log25 7 = a, log2 5 = b . Tính
3
49 ? 8
2+
5
M = log 3
5
49 theo a, b. 8
ẤP
H3. Phân tích log 3
10
Đ2. log5 7 = 2 log25 7 = 2a
C
Đ3. M = 3 ( log5 49 − log5 8 )
Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit
-L
Í-
H
Ó
A
9 3 = 3 2 log5 7 − = 12a − log2 5 b
ÁN
H1. Nếu cách giải ?
Đ1.
TO
• Chú ý: x > 1 ⇒ log7 x > 0 .
b) 4.9 x + 12 x − 3.16 x = 0
a) Đưa về cơ số 3 và 5.
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
tính
toán.
x −1 2x − 3
c) y = log x 2 − x − 12
c) x 2 − x − 12 > 0
BỒ
lực
U
b)
1
N
a) y =
H Ơ
định của hàm số ?
3
x
3 5 = ⇒ x = –3 5 3
c) log7 ( x − 1) log7 x = log7 x d) log3 x + log
3
Năng
lực
tính
toán.
x + log 1 x = 6 3
b) Chia 2 vế cho 16 x . x
3 Đặt t = , t > 0. ⇒ x = 1 4
Trang 147 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
c) log7 ( x − 1) = 0 ⇔ x = 8 d) log3 x = 3 ⇔ x = 27
Đ2. 2 . 5
U ẠO Đ
5 ⇔ x < –1. 2
Ư N
G
b) Đặt t = log0,2 x .
H
t 2 − 5t + 6 < 0 ⇔ 2 < t < 3
TR ẦN
⇔ 0,008 < x < 0,04.
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Câu1. Cho f(x) =
10
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm
00
B
Hoạt động của GV và HS
nhận
3
các bài tập trắc nghiệm
Năng lực ex − e − x . Đạo hàm 2 biết.
f’(0) bằng
2+
HS: Trình bày lời giải
A. 4
ẤP
Câu 1: D
C. 2
D. 1
2
Câu 2. Cho f(x) = ln x. Đạo hàm f’(e)
bằng A.
1 e
B.
2 e
C.
3 e
D.
4 e
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 2: B
B. 3
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP .Q
b) log20,2 x − 5 log 0,2 x < −6
x
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y
a) (0,4) x − (2,5) x +1 > 1,5
2 Đặt t = , t > 0. PTTT 5
2t 2 − 3t − 5 > 0 ⇔ t >
N
Bài 5. Giải các bất phương trình sau:
a) Đưa về cùng cơ số
ÁN
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
TO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Cách giải các dạng
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
N
H2. Nêu cách giải ?
Ỡ N
phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
BỒ
ID Ư
- Chuẩn bị bài mới “Nguyên hàm”.
Trang 148
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn :
Tiết dạy: 43
H Ơ
N
Tuần 16:
Y
N
NGUYÊN HÀM
TP .Q
Kiến thức:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
− Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Ư N
− Các phương pháp tính nguyên hàm.
H
Kĩ năng:
TR ẦN
− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
B
− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
10
00
giản.
Thái độ:
2+
3
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
ẤP
II. CHUẨN BỊ:
C
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
A
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
H
Ó
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
Í-
động nhóm.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
Đ
− Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÁN
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
TO
2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit? Đ.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
I. MỤC TIÊU:
3. Giảng bài mới:
BỒ
ID Ư
Hoạt động 1: Khởi động Khi biết đạo hàm của một hàm số, làm thế nào để tìm được hàm số đó thì bài học hôm này sẽ giúp
chúng ta đưa ra câu trả lời.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 149 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Tìm hiểu khái niệm nguyên hàm • GV dẫn dắt từ VD sau để giới thiệu khái I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT
VD. Tìm hàm số F(x) sao cho:
Cho hàm số f(x) xác định tren K ⊂ R. Năng
phát
N
lực
Y
U
vấn đề.
1
TP .Q
trên K nếu, với ∀x ∈ K ta có:
Năng
F ′( x ) = f ( x )
cos2 x
lực
tính
toán.
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
a) F(x) = x 3 ; x 3 + 3; x 3 – 2; ... 2 2
TR ẦN
H
π π b) F(x) = tanx; tanx – 5, vôùi x ∈ − ;
VD1. Tìm một nguyên hàm của các hàm
Đ1.
số sau:
a) F(x) = x 2 ; x 2 + 2; x 2 – 5,..
a) f(x) = 2x trên R
10
00
B
H1. Tìm nguyên hàm ?
b) F(x) = lnx; lnx + 1; lnx – 3, ..
2+
3
b) f(x) =
1 trên (0; +∞) x
ẤP
H2. Nêu nhận xét về các nguyên hàm của
Định lí 1:
C
một hàm số ?
H
Ó
A
Đ2. Các nguyên hàm của một hàm số sai Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, G(x) = F(x) + C khác một tham số cộng.
-L
Í-
G′ ( x ) = f ( x)
Định lí 2:
⇒ F(x) – G(x) = C
Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K
G
TO
ÁN
[ F ( x ) − G( x )]′ = 0
Ỡ N ID Ư
cũng là 1 nguyên hàm của f(x) trên K.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
biết.
Hàm số F(x) đgl nguyên hàm của f(x) hiện và giải quyết
nếu: a) f(x) = 3x2 với x ∈ R b) f(x) =
N
1. Nguyên hàm
nhận
H Ơ
niệm nguyên hàm của hàm số.
F′(x) = f(x)
BỒ
Năng lực
thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số.
• GV cho HS nhận xét và phát biểu.
Nhận xét: • GV giới thiệu kí hiệu họ nguyên hàm của Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K một hàm số.
thì F(x) + C, C ∈ R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K. Kí hiệu:
Trang 150
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
∫ f ( x )dx = F ( x ) + C H3. Tìm 1 nguyên hàm ? Đ3.
1 s
H Ơ
1
∫ sds = ln s + C
b) f(s) =
Y
c) f(t) = cost
U
b)
a) f(x) = 2x
N
a) ∫ 2 xdx=x + C
N
VD2. Tìm họ nguyên hàm: 2
TP .Q ẠO
f ( x ) ± g( x )dx=∫ f ( x )dx • ∫
• ∫ (cos x )′dx= cos x+C
B
x
± ∫ g( x )dx
dx=3 ∫ e x dx=3e x + C
00
∫ 3e
10
2
2+
3
∫ 3sin x + x dx=-3cosx+2lnx+C
VD3. Tìm nguyên hàm:
ẤP
H1. Tìm nguyên hàm ?
3
A
∫ f ( x )dx=x
b) f ( x ) = 3 x 2 − 5e x
Ó
b)
+ 2s inx + C
a) f ( x ) = x + 2cosx
H
∫ f ( x )dx= 2
− 5e x + C
-L
• GV nêu định lí.
Í-
x2
a)
C
Đ1.
3. Sự tồn tại nguyên hàm
ÁN
H1. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác Định lí 3: Đ1.
nguyên hàm trên K.
G
TO
Mọi hàm số liên tục trên K đều có
Ỡ N ID Ư
Năng lực
nhận
biết
định của nó? 2
a) f ( x ) = x 3 liên tục trên khoảng
BỒ
• ∫ kf ( x )dx=k ∫ f ( x )dx (k ≠ 0)
TR ẦN
chất.
H
• GV nêu một số VD minh hoạ các tính
∫ f ′( x )dx=f(x)+C
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
•
Ư N
minh các tính chất.
G
• GV hướng dẫn HS nhận xét và chứng 2. Tính chất của nguyên hàm
Đ
Tìm hiểu tính chất, sự tồn tại và bảng nguyên hàm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
c) ∫ cos tdt = sin t + C
b) f ( x ) = 2 x liên tục trên R. x ∫ 2 dx=
2x +C ln 2
Trang 151 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VD4. Chứng tỏ các hàm số sau có nguyên hàm: 2
a) f ( x ) = x 3
b) f ( x ) = 2 x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số Năng lực x ∫ a dx=
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
biết
ax + C (a > 0, a ≠ 1) ln a
x
dx=e + C
1 sin 2 x
Y U
dx = − cot x + C
Chú ý: Tìm nguyên hàm của 1 hàm số
Đ
• GV nêu chú ý.
được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng
Ư N
khoảng xác định của nó.
TR ẦN
H
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
VD5. Tính:
H1. Nêu cách tìm ?
A = ∫ 2x2 + 3
00
10
• Các nhóm tính và trình bày.
ẤP
2+
B = ∫ (3cos x − 3 x −1 )dx
C
3x −1 +C ln 3
H
Ó
Hoạt động 4: Vận dụng
A
B = 3sin x −
toán
1 dx x2
3
2 3 x + 33 x + C 3
A=
- Năng lực tính
B
• Cho HS tính.
Năng lực cần đạt
Nội dung ghi bảng
Í-
Hoạt động của GV và HS
Nguyên
tập trắc nghiệm
3 + 2 x là x
ÁN
-L
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài C©u1:
TO
HS: Trình bày lời giải
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 1: A
y = x2 +
x3 4 + 3ln x + 3 3 3 4 x ( B ) − 3ln x + 3 3 3 4 x ( C ) + 3ln x + 3 3 3 4 x ( D ) − 3ln x + 3 3
( A)
hàm
của
Năng lực cần đạt hàm
số Năng lực
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
∫
dx = tan x + C
TP .Q
1 α +1 1 + C (α ≠ −1) ∫ dx= ln x + C x x α +1
cos2 x
ẠO
x
dx=
1
G
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
∫e
α
∫
N
∫ sin xdx = − cos x + C
∫ dx=x+C ∫x
H Ơ
∫ cos xdx = sin x + C ∫ 0dx=C
nhận
N
• GV cho HS tính và điền vào bảng.
nhận
biết.
x3 + C x3 + C x3 + C x3 + C
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Trang 152
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Bảng nguyên hàm
ẠO G
TO
Tuần 16:
ID Ư
Ỡ N
Tiết dạy: 44
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ ÁN
Ngày soạn :
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- Chuẩn bị tiếp bài “Nguyên hàm”.
NGUYÊN HÀM (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: − Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số. − Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Trang 153 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. − Các phương pháp tính nguyên hàm.
N
Kĩ năng:
H Ơ
− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
N
nguyên hàm từng phần.
Y
− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
U TP .Q
Thái độ:
ẠO
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
G
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
H
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
TR ẦN
động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
B
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
00
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
10
H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ.
2+
3
3. Giảng bài mới:
ẤP
Hoạt động 1: Khởi động
C
Không phải lúc nào chúng ta dựa vào bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp là có thể tìm ngay được
A
nguyên hàm, sử dụng một số phép đổi biến ta có thể đưa về bài toán đơn giản hơn. Bài học hôm nay,
H
Ó
sẽ giúp chúng ta biết thêm một phương pháp để tìm nguyên hàm đó là “Phương pháp đổi biến”.
Í-
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
-L
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt biết.
VD:
1. Phương pháp đổi biến số
Năng
Định lí:
toán.
lí.
TO
HÀM
G
ÁN
• GV cho HS xét VD, từ đó giới thiệu định II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN Năng lực
ID Ư
Ỡ N
a) Cho ∫ ( x − 1)10 dx .
BỒ
Đ
II. CHUẨN BỊ:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
giản.
Đặt u = x –1. Hãy viết ( x − 1)10 dx theo u, du.
b) Cho
ln x ∫ x dx . Đặt t = lnx. Hãy viết
Trang 154
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nếu
∫ f (u )du = F (u) + C
lực
nhận tính
và hàm số u =
u(x) có đạo hàm liên tục thì:
∫ f (u(u(x)).u′ (x)dx = F(u(x)) + C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Hệ quả: Với u = ax + b (a ≠ 0)
Chú ý: Nêu tính nguyên hàm theo biến
⇒ ( x − 1)10 dx = u10 du
mới u thì sau khi tính nguyên hàm phải trở
Y
lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi
TP .Q
U
u(x).
• GV hướng dẫn HS chứng minh định lí.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G Ư N TR ẦN
H
Hoạt động 3: Luyện tập Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Hướng dẫn HS cách đổi biến.
VD1. Tính
Năng
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
A = ∫ sin(3 x − 1) dx
00
B
Hoạt động của GV và HS
10
a) t = 3x – 1
1 ⇒ A = − cos(3 x − 1) + C 3
2+
5
dx
D = ∫ tan xdx
C
Ó
A
1 1 1 − +C 3 (x +1) 4(x +1) 3
5
x
∫ ( x + 1)
ẤP
b) t = x + 1 ⇒B=
dx
∫ (3 − 2 x)
3
C=
B=
toán Năng lực tự học, sáng tạo
-L
Í-
1 +C 8(3 − 2 x)4
tính
ÁN
⇒C=
H
c) t = 3 – 2x
lực
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
• [ F (u ( x))]′ = f (u ( x)).u′ ( x)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
d) t = cosx ⇒ D = − ln cos x + C
H1. Nêu cách đổi biến ? VD2. Tính:
Đ1.
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
a) u = x – 1 ⇒ du = dx
dx ln x b) t = lnx ⇒ dt = ⇒ = tdt x x
BỒ
1
∫ f (ax + b)dx = a F (ax + b) + C
H Ơ
ta có:
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
N
ln x theo t, dt. x
2
2
e
x
e x +1 e) t = x + 1 ⇒ E = +C 2
E=
x +1 ∫ x.e dx
F=
∫
f) t = x ⇒ F = 2e
G=
e tan x ∫ cos 2 x dx
H=
ln 3 x ∫ x dx
2
x
+C
g) t = tan x ⇒ G = e tan x
Trang 155 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x
dx
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
h) t = ln x ⇒ H =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ln 4 x +C 4
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm Câu 1. Nguyên hàm của hàm số Năng lực
(C ) ( D)
( x + 1)
2017
2016
2018
2018
( x + 1)
2017
2017
( x + 1) +
2017
( x + 1)
2016
2018
2018
( x + 1) +
2017
+C +C +C
2017
+C
00
B
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
2016
10
4.Tổng kết và hướng dẫn học tập:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
- Nhấn mạnh: Cách sử dụng phương pháp đổi biến để tìm nguyên hàm. - Chuẩn bị tiếp bài “Nguyên hàm”.
TP .Q
( x + 1) −
2017
ẠO
2016
Đ
( x + 1) −
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
( B)
2017
G
( A)
( x + 1)
biết.
là
Ư N
Câu 1: B
2016
H
HS: Trình bày lời giải
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
y = x ( x + 1)
TR ẦN
các bài tập trắc nghiệm
N
Năng lực cần đạt
Y
Nội dung ghi bảng
U
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
N
Hoạt động 4: Vận dụng
Ngày soạn :
Trang 156
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tuần 17:
Tiết dạy: 45
H Ơ
N
NGUYÊN HÀM (tiếp)
N
I. MỤC TIÊU:
Y
Kiến thức:
TP .Q
− Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
ẠO
− Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
Đ
− Các phương pháp tính nguyên hàm.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Kĩ năng:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
H
nguyên hàm từng phần.
TR ẦN
− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản.
B
Thái độ:
00
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
10
II. CHUẨN BỊ:
2+
3
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
ẤP
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
C
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
A
động nhóm.
H
Ó
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Í-
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
-L
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ÁN
H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ.
TO
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
− Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Ỡ N
Bên cạnh sử dụng phương pháp đổi biến, chúng ta còn có một phương pháp tìm nguyên hàm rất hiệu
BỒ
ID Ư
quả đó là “Phương pháp nguyên hàm từng phần”. Để biết khi nào sử dụng phương pháp này và cách sử
dụng phương pháp này thế nào, chúng ta sẽ bắt đầu tiết học hôm nay.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• Dẫn dắt từ VD, GV giới thiệu phương 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng Năng lực
Trang 157 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
nhận
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
pháp tính nguyên hàm từng phần.
phần
VD: Tính ( x cos x )′ ;
Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = Năng
N N
∫ x sin xdx .
Y U TP .Q
∫ x sin xdx =–xcosx+sinx +C
H
• GV nêu định lí và hướng dẫn HS chứng
TR ẦN
minh.
• (uv)′ = u′v + uv′ ⇒ uv′ = (uv)′ − u′v
10
00
B
Hoạt động 3: Luyện tập
ẤP
• HS theo dõi và thực hành.
B=
∫ x cos xdx
C = ∫ ln xdx
D=
∫ x sin xdx
∫ xe
x
Năng lực cần đạt Năng
dx
A=
Ó
A
C
u = x ⇒ A = xe x − e x + C a) Đặt x = dv e dx
H
lực
phát
hiện và giải quyết vấn đề. Năng toán
lực
tính
-L
Í-
u = x b) Đặt dv = cos xdx
VD1. Tính
2+
• GV hướng dẫn HS cách phân tích.
Nội dung ghi bảng
3
Hoạt động của GV và HS
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
= sinx + C2
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
∫ cos xdx
= xcosx + C1
ẠO
∫ ( x cos x )′ dx
Ư N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( x cos x )′ = cosx – xsinx
ÁN
⇒ B = x sin x + cos x + C
TO
u = ln x c) Đặt ⇒ C = x ln x − x + C dv = dx u = x d) Đặt dv = sin xdx
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
tính
H Ơ
∫ udv = uv − ∫ vdu
•
⇒
lực
toán.
v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
∫ ( x cos x )′ dx ; ∫ cos xdx . Từ đó tính
biết
⇒ D = − x cos x + sin x + C
H1. Nêu cách phân tích ? Đ1. 2 e) Đặt u = x + 5 dv = sin xdx
Trang 158
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
VD2. Tính:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com E = ∫ ( x 2 + 5)sin xdx
2 f) Đặt u = x + 2 x + 3 dv = cos xdx
F = ∫ ( x 2 + 2 x + 3) cos xdx
H=
∫x
3 x2
e dx
TP .Q
U
Y
2 g) Đặt u = ln x dv = dx
N
⇒F= ( x + 1) sin x + 2x cos x + C
H Ơ
G = ∫ ln( x 2 + 1)dx
2
⇒G= x ln 2 x − 2 x ln x + 2 x + C
G Ư N
2 1 ( 2 x2 x e − ex ) + C 2
H
=
Đ
1 t 1 te dt = (tet − et ) + C ∫ 2 2
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
⇒H=
ẠO
h) Đặt t = x 2
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
00
B
Hoạt động của GV và HS các bài tập trắc nghiệm
4x + 2 là x + x + 2016 2
3
y=
10
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm Câu 1 Nguyên hàm của hàm số Năng lực
2+
HS: Trình bày lời giải
( A) ln x 2 + x + 2016 + C ( B ) 2 ln x 2 + x + 2016 + C ( C ) 2 ln ( x 2 + x + 2016 ) + C ( D ) ln ( x 2 + x + 2016 ) + C
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 1: B
biết.
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
ÁN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TO
- Nhấn mạnh: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần. - Làm các bài tập trong SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
⇒E= −( x2 + 3)cosx + 2x s inx + C
Trang 159 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Ngày soạn :
Tiết dạy: 46
H Ơ
Tuần 17:
Y
N
LUYỆN TẬP: “NGUYÊN HÀM”
TP .Q
Kiến thức: Củng cố:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
− Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
G
− Các phương pháp tính nguyên hàm.
Ư N
Kĩ năng:
H
− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
TR ẦN
nguyên hàm từng phần.
− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
B
giản.
00
Thái độ:
10
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
2+
3
II. CHUẨN BỊ:
ẤP
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
C
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
A
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
H
Ó
động nhóm.
Í-
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
− Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
ÁN
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
TO
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
I. MỤC TIÊU:
Ỡ N
Để nắm vững định nghĩa và tính chất, các phương pháp tìm nguyên hàm chúng ta cần rèn luyện nhiều
BỒ
ID Ư
các dạng bài tập về chúng. Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài toán về định nghĩa nguyên hàm, tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập
Trang 160
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Củng cố khái niệm nguyên hàm nào là 1 nguyên hàm của hàm số còn lại:
Năng lực
Đ1. F′(x) = f(x)
a) e − x và − e− x
tích.
a) Cả 2 đều là nguyên hàm của nhau.
b) sin 2 x và sin 2 x
Năng
N
Y
U
TP .Q
sáng tạo.
Đ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G Ư N
H2. Nhắc lại bảng nguyên hàm?
2 + ln 2 − 1 +C e x (ln 2 − 1)
x + x +1 3 x
b) f ( x) =
2x −1 ex
00
B
x
a) f ( x) =
TR ẦN
3 5 6 7 3 2 a) x 3 + x 6 + x 3 + C 4 7 2
H
2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
Đ2.
c) f ( x) = sin 5 x.cos 3 x
10
1 1 c) − cos 8 x + cos 2 x + C 3 4
2+
3
d) f ( x) =
1 (1 + x)(1 − 2 x)
C
ẤP
1 1+ x +C ln 3 1− 2x
A
• Hướng dẫn cách phân tích phân thức.
H
Ó
1 1 1 2 = + (1 + x)(1 − 2x) 3 1 + x 1 − 2x
-L
Í-
•
ÁN
H1. Nêu công thức đổi biến ?
TO
Đ1.
Ỡ N
G
a) t = 1 – x ⇒ A = −
ID Ư
b) t = 1 + x2 ⇒ B =
BỒ
Năng lực tự học,
2
d)
tính
toán.
2
2 4 c) 1 − e x và 1 − e x x x là 1 nguyên hàm của
2 x 1 − e x
b)
lực
ẠO
4 x 1 − e x
c)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
b) sin 2 x là 1 nguyên hàm của sin2x
phân
H Ơ
một hàm số?
N
H1. Nhắc lại định nghĩa nguyên hàm của Bài 1. Trong các cặp hàm số sau, hàm số
(1 − x)10 +C 10 5 2 2
1 (1 + x ) + C 5
1 c) t = cosx ⇒ C = − cos 4 x + C 4
d) t = ex + 1 ⇒ D = −
1 +C 1 + ex
Luyện tập phương pháp đổi biến số Bài 3. Sử dụng phương pháp đổi biến, hãy Năng lực tính:
tích.
a) ∫ (1 − x)9 dx
Năng
3
lực
phân tính
toán.
b) ∫ x(1 + x 2 ) 2 dx
Năng lực tự học,
c) ∫ cos x sin xdx
sáng tạo.
3
d)
∫e
x
1 dx + e− x + 2
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 161 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các Câu 1: Hàm số f ( x) = e3 x có nguyên hàm Năng lực
x
C. y = ( 3e ) ;
Câu 2: D
Câu 2: Hàm số f ( x) =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1 D. y = e3 x . 3
N
Câu 1: D
H Ơ
B. y = 3e3 x ;
Y
A. y = e3x ;
3x 2 − 6 x + 5 có x3 − 3x 2 + 5 x + 8
G
Đ
3x 2 − 6 x + 5 ; x3 − 3x 2 + 5 x + 8
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. y = ln
ẠO
nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
2
TR ẦN
H
1 3x 2 − 6 x + 5 B. y = 3 ; 2 x − 3x 2 + 5 x + 8 2
B
1 1 C. y = 3 ; 2 2 x − 3x + 5 x + 8
10
00
D. y = ln x3 − 3x 2 + 5 x + 8 .
ẤP
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
2+
3
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
C
- Nhấn mạnh: Bảng các nguyên hàm. Các sử dụng các phương pháp tính nguyên hàm.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
- Làm tiếp các bài còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập
TP .Q
HS: Trình bày lời giải
http://daykemquynhon.ucoz.com
biết.
là hàm số nào sau đây?
U
bài tập trắc nghiệm
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 162
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ẠO
Tuần 18:
Tiết dạy: 47
Ư N H
I. MỤC TIÊU:
TR ẦN
Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
00
10
− Các phương pháp tính nguyên hàm.
B
− Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Kĩ năng:
ẤP
nguyên hàm từng phần.
2+
3
− Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
C
− Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
Ó
A
giản.
H
Thái độ:
-L
II. CHUẨN BỊ:
Í-
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
LUYỆN TẬP: “NGUYÊN HÀM” (tiếp)
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
TO
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
Trang 163 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết học này, chúng ta sẽ chữa một số bài toán tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần và sự kết hợp của hai phương pháp đổi biến , nguyên hàm từng phần.
N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N Y
Bài 4. Sử dụng phương pháp nguyên hàm Năng lực
Đ1.
từng phần, hãy tính:
TP .Q
U
H1. Nêu cách phân tích?
ẠO
c) ∫ x sin(2 x + 1)dx
u = x 2 + 2 x − 1 b) x
d) ∫ (1 − x) cos xdx
nhận
TR ẦN
H
dv = e dx
Năng lực
Đ
x 2
toán
G
1 4
tính
Ư N
1 2
lự c
Năng
b) ∫ ( x 2 + 2 x − 1)e x dx
A = ( x2 −1)ln(1 + x) − x2 + + C
nhận
biết
a) ∫ x ln(1 + x)dx
u = ln(1 + x)
a) dv = xdx
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B = e x ( x 2 − 1) + C u = x
00
B
c) dv = sin(2 x + 1)dx 1 4
x 2
10
C = − cos(2 x + 1) + sin(2 x + 1) + C
3
u = 1 − x
ẤP
2+
d) dv = cos xdx
C
D = (1 − x)sin x − cos x + C
A
Luyện tập phương pháp đổi biến số và nguyên hàm từng phần
Bài 5. Tìm các nguyên hàm sau:
H
Ó
H1. Nêu công thức đổi biến ?
Í-
Đ1.
-L
a) Đặt
TO
ÁN
1 t = 7 − 3 x ⇒ dt = −3dx ⇒ dx = − dt 3 1 9 Khi đó I = − ( 7 − 3x ) + C 27
biết
a ) I = ∫ (7 − 3 x)8 dx b) I = ∫ 3 x 7 − 3 x 2 dx
Năng
lự c
tính
toán
c) I = ∫ (2 x + 1)e x dx d ) I = ∫ x3 ln xdx
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Luyện tập phương pháp nguyên hàm từng phần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Hoạt động của GV và HS
H Ơ
Hoạt động 3: Luyện tập
BỒ
ID Ư
b) Đặt t = 7 − 3x 2 ⇒ t 2 = 7 − 3x 2
⇒ 2tdt = −6 xdx ⇒ 3 xdx = −tdt Khi đó I = −
1 3
2 3
( 7 − 3x )
+C
c) Đặt
Trang 164
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N
u = 2 x + 1 du = 2dx ⇒ x x dv = e dx v = e
H Ơ
Khi đó I = (2 x − 1)e x + C
U TP .Q ẠO H
Ư N
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
TR ẦN
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm các bài Câu 1. Hàm số f ( x ) = x.lnx có nguyên Năng lực tập trắc nghiệm
B
hàm là hàm số nào sau đây?
HS: Trình bày lời giải
00
A. y = 1
10
Câu 1: C
y = x.lnx −
Ó
A
C
ẤP
2+
3
B.
1 2 x 2
C. y =
1 2 1 x .ln x − x 2 2 4
D. y =
1 2 1 x .ln x + x 2 2 4
Í-
H
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
-L
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
biết.
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
x4 x4 ln x − + C 4 16
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Khi đó I =
Y
dx du = ln u x = x ⇒ 3 4 dv = x dx v = x 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
- Nhấn mạnh: Bảng các nguyên hàm. Các sử dụng các phương pháp tính nguyên hàm.
TO
- Chuẩn bị kiến thức kiểm tra học kì I
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
d) Đặt
Trang 165 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn: Tuần Tiết dạy: 01
H Ơ
N
Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
N
I. MỤC TIÊU:
Y
Kiến thức:
TP .Q
− Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
ẠO
Kĩ năng:
Đ
− Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
Ư N
Thái độ:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
B
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
TR ẦN
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
H
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
00
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình học không gian ở lớp 11.
10
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
2+
3
hoạt động nhóm
ẤP
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
C
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
H
Ó
H. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp?
Í-
Đ. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
3. Giảng bài mới
ÁN
Hoạt động 1: Khởi động
TO
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về khái niệm hình đa diện và các tính chất của nó. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
H1. Nhắc lại định nghĩa hình lăng I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI - Năng lực giao trụ, hình chóp, hình chóp cụt?
CHÓP
tiếp.
Đ1. Các nhóm thảo luận và phát • Khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp - Năng lực ngôn
Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
cụt) là phần không gian được giới hạn ngữ.
biểu.
H2. Nêu một số hình ảnh thực tế về bởi một hình lăng trụ (hình chóp, hình - Năng lực hợp chóp, hình chóp cụt) ấy.
Đ2.
• Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, biết.
– HLT: hộp bánh, …
mặt bên, … được đặt tương ứng với
– HC: kim tự tháp, …
hình tương ứng.
– HCC: quả cân, …
• Điểm trong – Điểm ngoài
Ư N H TR ẦN B 00 10 3
2+
ẤP
cụ thể và hướng dẫn rút ra nhận xét. VÀ KHỐI ĐA DIỆN
C
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
1. Khái niệm về hình đa diện
tiếp. - Năng lực ngôn
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
• GV cho HS nêu định nghĩa hình Hình đa diện là hình được tạo bởi một ngữ. số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai - Năng lực hợp đa diện.
Ỡ N
G
TO
• GV hướng dẫn HS nhận xét.
tính chất:
tác.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- Năng lực nhận
• GV cho HS quan sát một số hình II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN - Năng lực giao
ID Ư
BỒ
N
cụt?
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
hình lăng trụ, hình chóp, hình chóp chóp cụt) kể cả hình lăng trụ (hình tác.
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể: hoặc - Năng lực nhận không có điểm chung, hoặc chỉ có một biết. đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh - Năng lực sáng tạo.
chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. 2. Khái niệm về khối đa diện
H1. Nêu một số vật thể thực tế là những khối đa diện?
• Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Đ1. Viên kim cương, …
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
• Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt tương ứng với
N
hình đa diện tương ứng.
H Ơ
• Điểm trong – Điểm ngoài
N
Miền trong – Miền ngoài
U
Y
• Mỗi hình đa diện chia các điểm còn
TP .Q
ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có
Ư N
H1. Nhắc lại định nghĩa phép biến III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
H
hình và phép dời hình trong mặt 1. Phép dời hình trong không gian
- Năng lực giao tiếp.
• Trong không gian, quy tắc đặt tương - Năng lực ngôn
Đ1. HS nhắc lại.
ứng mỗi điểm M với điểm M′ xác định ngữ.
TR ẦN
phẳng?
00
B
H2. Nhắc lại định nghĩa các phép duy nhất đgl một phép biến hình trong - Năng lực hợp tịnh tiến, phép đối xứng tâm, đối không gian. tác. xứng trục trong mặt phẳng?
10
• Phép biến hình trong không gian đgl - Năng lực nhận phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng biết.
2+
3
Đ2. HS nhắc lại.
- Năng lực sáng
Ó H
tạo.
Tv : M ֏ M ' ⇔ MM ' = v
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)
Í-L ÁN TO G Ỡ N
ID Ư
a) Phép tịnh tiến theo vectơ v
A
C
ẤP
cách giữa hai điểm tuỳ ý.
D( P ) : M ֏ M '
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
đường thẳng.
G
Đ
miền ngoài là chứa hoàn toàn một
ẠO
không giao nhau là miền trong và miền
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
lại của không gian thành hai miền
– Nếu M ∈ (P) thì M′ ≡ M, – Nếu M ∉ (P) thì MM′ nhận (P) làm mp trung trực. c) Phép đối xứng tâm O
DO : M ֏ M '
BỒ
– Nếu M ≡ O thì M′ ≡ O, – Nếu M ≠ O thì MM′ nhận O làm trung điểm. d) Phép đối xứng qua đường thẳng ∆
Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com D∆ : M ֏ M '
– Nếu M ∈ ∆ thì M′ ≡ M,
N
– Nếu M ∉ ∆ thì MM′ nhận ∆ làm
H Ơ
đường trung trực.
N
Nhận xét:
U
Y
• Thực hiện liên tiếp các phép dời hình
TP .Q
thì nó biến đỉnh, mặt, cạnh của (H)
Ư N
G
(H′).
TR ẦN
H
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
• GV giới thiệu một số hình và cho HS
Treo bảng phụ
- Năng lực phát hiện và giải quyết
00
nhận xét hình nào là hình đa diện, không
vấn đề.
10
là hình đa diện.
- Năng lực hợp
3
• HS quan sát và trả lời.
tác.
2+
– Hình đa diện:
Năng lực cần đạt
B
Hoạt động của GV và HS
ẤP
- Năng lực tự học.
C
- Năng lực ngôn
Ó
A
ngữ
H
- Năng lực tính
-L
Í-
toán.
– Không là hình đa diện
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
thành đỉnh, mặt, cạnh tương ứng của
ẠO
• Nếu phép dời hình biến (H) thành (H′)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
- Năng lực giao tiếp.
TO
- Năng lực phân tích, tổng hợp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
sẽ được một phép dời hình.
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát
của khối đa diện nào sau đây
vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A. Khối chóp tam giác đều
- Năng lực hợp
Câu 1: D
B. Khối chóp tứ giác
tác.
Câu 2 : B
C. Khối chóp tam giác
- Năng lực tự học.
D. Khối chóp tứ giác đều
-Năng lực ngôn
N
Y
U
TP .Q
Câu 2. Số mặt của một khối lập phương là:
ngữ
A. 4
- Năng lực giao
D.10
Đ Ư N H
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
00
10
- Chuẩn bị tiếp bài “ Khái niệm về khối đa diện”
B
- Nhấn mạnh: Khái niệm hình đa diện và khối đa diện.
TR ẦN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
tiếp. - Năng lực phân
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
tích, tổng hợp.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. 8
ẠO
B. 6
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Í-
H Ơ
N
thực hiện các yêu cầu.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng hiện và giải quyết
Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Ngày soạn:
ẠO G
Ư N
− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
− Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
B
− Vận dụng thành thạo một số phép biến hình.
TR ẦN
Kĩ năng:
H
− Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
10
00
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
Thái độ:
2+
3
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
ẤP
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
C
II. CHUẨN BỊ:
A
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Ó
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
-L
hoạt động nhóm
Í-
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Kiến thức:
ÁN
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ỡ N
G
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ID Ư
BỒ
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết dạy: 02
TP .Q
U
Y
Tuần
H. Nêu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau? Đ. Có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.
3. Giảng bài mới Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau, cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
H1. Tìm phép dời hình biến hình này 2. Hai hình bằng nhau thành hình kia?
• Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời tiếp.
Đ1. Xét phép đối xứng tâm O.
hình biến hình này thành hình kia.
- Năng lực ngôn
U
- Năng lực hợp
TP .Q
dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.
Y
• Hai đa diện đgl bằng nhau nếu có một phép ngữ.
ẠO
VD1. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Chứng tác. minh hai lăng trụ ABD.A′B′D′ và BCD.B′C′D′ - Năng lực nhận
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
biết.
G Ư N H TR ẦN
B
IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC
chung điểm trong nào thì ta nói có thể chia
ẤP
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
2+
3
10
00
KHỐI ĐA DIỆN • Cho HS quan sát 3 hình (H), (H1), (H2) Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa và hướng dẫn HS nhận xét. diện (H1) và (H2) sao cho (H1) và (H2) không có
diện (H).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
– (H1), (H2) không có chung điểm trong được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện nào. (H1) và (H2), hay có thể lắp ghép hai khối đa – (H1), (H2) ghép lại thành (H). diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
bằng nhau.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
- Năng lực giao
H Ơ
Hoạt động của GV và HS
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
VD2. Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. a) Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ.
Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com b) Chia khối lăng trụ ABD.A′B′D′ thành 3 khối
H Ơ
N
tứ diện.
N
• GV hướng dẫn HS chia các khối đa
Y
diện.
U TP .Q ẠO
Đ
Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể
G Ư N H TR ẦN
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
• Cho các nhóm thực hiện.
VD3. Chia một khối lập phương thành 5 khối - Năng lực phát
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
tứ diện.
B
00
10
D
A
2+
B’A’BC’, CBC’D, D’C’DA’ và DA’BC’.
ẤP
H1. Nêu cách chia?
A
C
Đ1.
Ó
+ Chia khối lập phương thành 2 khối lăng
C
C' D'
A'
- Năng lực ngôn VD4. Chia một khối lập phương thành 6 khối ngữ tứ diện bằng nhau. - Năng lực tính toán.
-L
D
ÁN
diện BA’B’D’, AA’BD’ và ADBD’.
TO
A
G
D( A ' BD ') : BA ' B ' D ' → AA ' BD '
Ỡ N ID Ư
tác. - Năng lực tự học.
B'
+ Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ + Chứng minh 3 khối tứ diện bằng nhau:
vấn đề. - Năng lực hợp
B
Í-
H
trụ ABD.A′B′D′ và BCD.B′C′D′.
hiện và giải quyết
3
Chia lăng trụ thành 5 tứ diện AA’BD,
D( ABD ') : AA ' BD ' → ADBD '
BỒ
Năng lực cần đạt
C
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phân chia được thành những khối tứ diện.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
• Các nhóm thảo luận và trình bày.
- Năng lực giao tiếp.
B C'
- Năng lực phân
D'
tích, tổng hợp. A'
B'
+ Làm tương tự đối với lăng trụ BCD.B’C’D’. ⇒ Chia được hình lập phương thành 6 tứ diện bằng nhau. H2. Nêu cách chứng minh các khối tứ
Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
diện bằng nhau?
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Y
Hoạt động của GV và HS
N
H Ơ
Hoạt động 4: Vận dụng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
U
TP .Q
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn hiện và giải quyết vấn đề.
là
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 1: C
B. Một số lẻ
Câu 2 : B
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
- Năng lực tự học.
D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
-Năng lực ngôn
- Năng lực hợp tác.
TR ẦN
Câu 2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh ngữ chung của ít nhất:
B
A. Hai mặt.
2+
3
10
00
C. Bốn mặt.
ẤP
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
C
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
A
- Nhấn mạnh: Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
B. Ba mặt.
tiếp.
D. Năm mặt.
- Năng lực phân tích, tổng hợp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
- Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều".
- Năng lực giao
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
G
Đ
ẠO
thực hiện các yêu cầu.
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Năng lực phát
Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO -L
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
ÁN
Tiết dạy: 03
Í-
H
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ó
Ngày soạn:
TO
I. MỤC TIÊU:
Ỡ N
G
Kiến thức:
ID Ư
BỒ
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. − Hiểu được thế nào là khối đa diện đều. − Nhận biết được các loại khối đa diện đều.
Kĩ năng: − Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi. − Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.
Trang 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
N
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
H Ơ
II. CHUẨN BỊ:
N
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Y
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. hoạt động nhóm
ẠO
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Đ
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Ư N
H. Nêu khái niệm hình đa diện và khối đa diện?
H
3. Giảng bài mới
TR ẦN
Hoạt động 1: Khởi động
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu định nghĩa khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
B
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
00
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
10
• GV cho HS quan sát một số khối đa I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Năng lực cần đạt - Năng lực giao
2+
3
diện, hướng dẫn HS nhận xét, từ đó giới Khối đa diện (H) đgl khối đa diện lồi nếu đoạn tiếp. thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc - Năng lực ngôn (H) . Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa diện ngữ. lồi.
- Năng lực hợp
Nhận xét: Một khối đa diện là khối đa diện lồi tác. khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về - Năng lực nhận một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt biết. của nó.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
thiệu khái niệm khối đa diện lồi.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
H1. Cho VD về khối đa diện lồi, không lồi?
Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp, …
ẠO
G Ư N H
TR ẦN
• Cho HS quan sát khối tứ diện đều, khối II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
- Năng lực giao
lập phương. Từ đó giới thiệu khái niệm Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính tiếp. chất sau:
B
khối đa diện đều.
00
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
- Năng lực ngôn ngữ.
10
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q - Năng lực hợp tác.
2+
3
mặt.
loại (p; q).
A
C
ẤP
Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa diện đều - Năng lực nhận
Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
• GV giới thiệu 5 loại khối đa diện đều.
biết.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Khối đa diện không lồi
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
Khối đa diện lồi
Ỡ N
G
H1. Đếm số đỉnh, số cạnh, số mặt của các
Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều
BỒ
ID Ư
khối đa diện đều?
Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
VD1. Chứng minh rằng:
Đ1.
a) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là hiện và giải quyết
- Năng lực phát
Đ
ẠO
H1. Nêu các bước chứng minh?
vấn đề.
Ư N
G
– Chứng minh các mặt đều là những đa các đỉnh của một hình bát diện đều.
b) Tâm các mặt của một hình lập phương là các - Năng lực hợp
– Xác định loại khối đa diện đều.
đỉnh của một hình bát diện đều.
tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực tính toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
giác đều.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động của GV và HS
TP .Q
Hoạt động 3: Luyện tập
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
Đ1. Các nhóm đếm và điền vào bảng.
Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 4: Vận dụng Năng lực cần đạt
N
Nội dung ghi bảng
- Năng lực phát
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
hiện và giải quyết
thực hiện các yêu cầu.
A. 3
vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
Câu 2. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt - Năng lực hợp
Câu 1: B
không phải là tam giác đều?
Câu 2 : A
A. Thập nhị diện đều
TP .Q tác.
Đ G Ư N
B
TR ẦN
H
D. Tứ diện đều
00
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
10
2+
3
- Nhấn mạnh: Nhận dạng khối đa diện đều. Cách chứng minh khối đa diện đều.
ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.
-Năng lực ngôn
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
- Năng lực tự học.
C. Bát diện đều
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
N
D. Vô số
Y
C. 20
U
B. 5
H Ơ
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
B. Nhị thập diện đều
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động của GV và HS
Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO -L
LUYỆN TẬP : “KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU”
ÁN
Tiết dạy: 04
Í-
H
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ó
Ngày soạn:
TO
I. MỤC TIÊU:
Ỡ N
G
Kiến thức:
ID Ư
BỒ
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều. − Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
Kĩ năng: − Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. − Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.
Thái độ:
Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
N
II. CHUẨN BỊ:
H Ơ
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
Y
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
ẠO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3. Giảng bài mới
Ư N
Hoạt động 1: Khởi động
H
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ chữa một số bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
TR ẦN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
Bài 1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a. - Năng lực phát
00
H1. Tính độ dài cạnh của (H′)?
10
Gọi (H′) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm hiện và giải quyết
a 2 2
3
các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích toàn phần vấn đề.
2+
Đ1. b =
ẤP
H2. Tính diện tích toàn phần của (H) và của (H) và (H′).
H
ngữ
Í-
a2 3 = a2 3 8
- Năng lực tính
-L
G
TO
ÁN
S =2 3 S'
Ỡ N
ACFE?
ID Ư
- Năng lực ngôn
Ó
S = 6a2
⇒
- Năng lực tự học.
A
Đ2.
Đ3. Các tứ giác đó là nhứng hình thoi. ⇒ AF ⊥ BD, AF ⊥ CE H4. Chứng minh IB = IC = ID = IE ?
- Năng lực hợp tác.
C
(H′) ?
S′ = 8
Năng lực cần đạt
B
Hoạt động của GV và HS
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình chữa bài tập)
H3. Nhận xét các tứ giác ABFD và
BỒ
TP .Q
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
hoạt động nhóm
Bài 2. Cho hình tứ diện đều ABCDEF. Chứng minh rằng: a) Các đoạn thẳng AF, BD, CE đôi một vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.
đường. b) ABFD, AEFC và BCDE là những hình vuông.
Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ4. Vì AI ⊥ (BCDE) và AB = AC = AD = AE.
H Ơ
N
⇒ BCDE là hình vuông.
TP .Q
a 3
00
B
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
3
- Năng lực phát
2+
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào hiện và giải quyết
sai?
vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A. Hình lập phương là đa điện lồi
- Năng lực hợp
Câu 1: D
B. Tứ diện là đa diện lồi
tác.
C. Hình hộp là đa diện lồi
- Năng lực tự học.
Ó
A
C
ẤP
thực hiện các yêu cầu.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau -Năng lực ngôn là một đa diện lồi
ngữ
Câu 2. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh - Năng lực giao tiếp.
là: A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Năng lực phân tích, tổng hợp.
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 2 : C
ID Ư
BỒ
Năng lực cần đạt
10
Hoạt động của GV và HS
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
đều.
Đ5. G1G2 = G2G3 = G3G4 = G4G1 = G4G2 = G1G3 =
Y
H5. Ta cần chứng minh điều gì ?
U
tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện
N
Bài 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Nhận dạng khối đa diện đều. Cách chứng minh khối đa diện đều.
Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Í-
H
Ngày soạn:
ÁN
-L
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
TO
Tiết dạy: 05
I. MỤC TIÊU:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- Chuẩn bị bài mới “Khái niệm về thể tích của khối đa diện”
Kiến thức: − Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. − Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng: − Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ: nghiêm túc, tự giác.
N
Năng lực cần đạt:
H Ơ
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
N
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập
Y
Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích.
ẠO
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
hoạt động nhóm
Ư N
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
TR ẦN
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết?
B
Đ.
00
3. Giảng bài mới
10
Hoạt động 1: Khởi động
2+
3
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về khái niệm thể tích khối đa diện.
ẤP
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
C
Hoạt động của GV và HS
A
• GV nêu một số cách tính thể tích vật I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA - Năng lực giao tiếp.
H
Ó
thể và nhu cầu cần tìm ra cách tính thể DIỆN
Í-
tích những khối đa diện phức tạp.
• Thể tích của khối đa diện (H) là một số - Năng lực ngôn dương duy nhất V(H) thoả mãn các tính chất ngữ.
Nêu một công thức tính thể tích đã biết.
sau:
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
• HS tham gia thảo luận.
• GV giới thiệu khái niệm thể tích khối
đa diện.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
ID Ư
BỒ
TP .Q
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
II. CHUẨN BỊ:
- Năng lực hợp
a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 tác. thì V(H) = 1.
- Năng lực nhận
b) Nếu hai khối đa diện (H1), (H2) bằng nhau biết. thì V(H1)=V(H2). c) Nếu khối đa diện (H) được phan chia thành hai khối đa diện (H1), (H2) thì V(H) = V(H1) + V(H2).
Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • V(H) cũng đgl thể tích của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H).
N
• Khối lập phương có cạnh bằng 1 đgl khối lập
H Ơ
phương đơn vị.
U TP .Q
khối (H0) ?
Đ
ẠO
Đ1. 5 ⇒ V(H1) = 5V(H0) = 5
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H2. Có thể chia (H2) thành bao nhiêu
Ư N
khối (H1) ?
TR ẦN
H
Đ2. 4 ⇒ V(H2) = 4V(H1) = 4.5 = 20
3
10
00
B
Định lí: Thể tích của một khối hộp chữ nhật H3. Có thể chia (H) thành bao nhiêu khối bằng tích ba kích thước của nó. (H2) ? V = abc Đ3. 3 ⇒ V(H) = 3V(H2) = 3.20 = 60
ẤP
2+
• GV nêu định lí.
C
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
H
• Cho HS thực hiện.
Ó
A
Hoạt động của GV và HS
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
• Các nhóm tính và điền vào bảng.
Năng lực cần đạt
VD2. Gọi a, b, c, V lần lượt là ba kích thước - Năng lực tự học. và thể tích của khối hộp chữ nhật. Tính và điền - Năng lực ngôn vào ô trống:
ngữ
a
b
c
1
2
3
4
V
2
1
1 3
- Năng lực tính toán.
24
1 2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H1. Có thể chia (H1) thành bao nhiêu
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
kích thước là những số nguyên dương.
tích của khối hộp chữ nhât.
N
• GV hướng dẫn HS tìm cách tính thể VD1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3
- Năng lực giao tiếp.
3
- Năng lực phân 1
tích, tổng hợp.
Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 4: Vận dụng Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N
Hoạt động của GV và HS
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
H Ơ
- Năng lực phát
N
khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
hộp tương ứng sẽ:
Câu 1: D
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
Câu 2 : C
C. tăng 6 lần
D. tăng 8 lần
Y
thực hiện các yêu cầu.
TP .Q
U
- Năng lực hợp tác.
ẠO
- Năng lực tự học.
chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập ngữ - Năng lực giao phương là.
G
Ư N
H
C. 1000 cm3
D. 2700 cm3
tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.
B
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
B. 900 cm3
TR ẦN
A. 300 cm3
00
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
10
- Nhấn mạnh: Khái niệm thể tích khối đa diện. Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
- Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 2. Cho hình lập phương có độ dài đường -Năng lực ngôn
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một hiện và giải quyết
Ỡ N
G
Ngày soạn:
BỒ
ID Ư
Tuần
Tiết dạy: 06
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. − Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
N
Kĩ năng:
H Ơ
− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
N
− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
U
Y
Thái độ: nghiêm túc, tự giác Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập
G
II. CHUẨN BỊ:
Ư N
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình lăng trụ.
TR ẦN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm
B
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
10
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
00
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2+
3
H. Thế nào là thể tích khối đa diện? Đ.
ẤP
3. Giảng bài mới
C
Hoạt động 1: Khởi động
A
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về thể tích khối lăng trụ.
H
Ó
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
ÁN
H1. Khối hộp chữ nhật có phải là khối II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
- Năng lực giao
Định lí: Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích tiếp.
• GV giới thiệu công thức tính thể tích đáy B nhân với chiều cao h.
- Năng lực ngôn
G
TO
lăng trụ không?
Năng lực cần đạt
-L
Í-
Hoạt động của GV và HS
ngữ.
Ỡ N
khối lăng trụ.
ID Ư
Đ1. Là khối lăng trụ đứng.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
Năng lực cần đạt:
V = Bh
- Năng lực hợp tác.
BỒ
- Năng lực nhận biết.
Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
TP .Q
chiều cao và thể tích khối lăng trụ. Tính và điền
4
12
B
TR ẦN
3 2
00
Hoạt động 3: Luyện tập
10
Hoạt động của GV và HS lăng trụ đều?
3
VD2. Cho lăng trụ đều ABCD.A′B′C′D′ cạnh - Năng lực tự học.
ẤP
đáy bằng a. Góc giữa đường chéo AC′ và đáy - Năng lực ngôn bằng 600. Tính thể tích của hình lăng trụ.
C
Đ1. HS nhắc lại.
ngữ - Năng lực tính
Đ2. AC ' A ' = 600
toán.
H
Ó
A
H2. Xác định góc giữa AC′ và đáy?
- Năng lực giao
Í-
H3. Tính chiều cao của lăng trụ?
-L
tiếp.
ÁN
- Năng lực phân
TO
Đ3. h = CC′ = AC.tan600 = a 6
G
⇒ V = SABCD.CC′ = a
Ỡ N
Xác
định
3
góc
VD3. Hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy
6 giữa
BC′
mp(AA′C′C) ?
ID Ư
Năng lực cần đạt
2+
H1. Nhắc lại khái niệm lăng trụ đứng,
Nội dung ghi bảng
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
4
H
8
ẠO
7
Đ
8
V
G
h
Ư N
S
8
H4.
BỒ
VD1. Gọi S, h, V lần lượt là thể diện tích đáy, vào ô trống:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
bảng.
U
• Các nhóm tính và điền kết quả vào
N
• Cho HS thực hiện.
Đ4. BCA = 300 H5. Tính AC′, CC′ ?
và
tích, tổng hợp.
ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b,
C = 600 . Đường chéo BC′ của mặt bên BB′C′C tạo với mp(AA′C′C) một góc 300. Tính thể tích của lăng trụ.
Đ5. AC′ = AB.cot300 = 3b
Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A’
C’
⇒ V = b3 6 .
300
B’
N
AC '2 − AC 2 = 2 2b
600 C
A
H Ơ
CC′ =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
B
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
ẠO
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực phát
tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
1 V 2
C.
1 V 3
D.
1 V 6
TR ẦN
Câu 1: C
B.
A. 2V
H
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
Ư N
G
thực hiện các yêu cầu.
vấn đề. - Năng lực hợp tác.
Câu 2. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có - Năng lực tự học.
Câu 2 : A
tất cả các cạnh bằng a là:
00
B
3a 3 4
B.
3a 3 3
C.
3a 3 2
D.
a3 3
3
10
A.
-Năng lực ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp.
2+
- Năng lực phân
C
ẤP
tích, tổng hợp.
Ó
A
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
-L
Í-
- Nhấn mạnh: Công thức thể tích khối lăng trụ. Tính chất của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể hiện và giải quyết
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
ÁN
- Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Ngày soạn:
Y
Tuần
U
TP .Q ẠO
− Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
G
Kĩ năng:
TR ẦN
− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
H
Ư N
− Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
B
Thái độ: nghiêm túc, tự giác
00
Năng lực cần đạt:
10
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
2+
3
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập
ẤP
Phát hiện và giải quyết vấn đề, tính toán các phép toán cụ thể về thể tích
C
II. CHUẨN BỊ:
A
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
H
Ó
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình chóp.
-L
hoạt động nhóm
Í-
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Kiến thức:
ÁN
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ỡ N
G
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
ID Ư
BỒ
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết dạy: 07
H. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của hình chóp đều? Đ.
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về thể tích khối chóp.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt - Năng lực giao
• GV giới thiệu công thức tính thể tích III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
hình chóp?
Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đỉnh đến đáy
đáy B nhân với chiều cao h là V =
N
- Năng lực hợp tác.
TP .Q
U
của hình chóp.
- Năng lực nhận
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Ư N
VD1. Gọi S, h, V lần lượt là thể diện tích đáy,
H
chiều cao và thể tích khối chóp. Tính và điền vào
TR ẦN
ô trống:
S
• Cho HS thực hiện.
h
8
7
B
• Các nhóm tính và điền kết quả vào
00
bảng.
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
8
4 4
3 2
12
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
V
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
biết.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
ngữ.
1 Bh 3
N
H1. Nhắc lại khái niệm đường cao của
tiếp. 1 diện tích 3 - Năng lực ngôn
Định lí: Thể tích khối chóp bằng
Y
khối chóp.
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS Đ1.
Tính thể tích khối chóp nếu biết:
- Năng lực ngôn
a) AB = a và SA = b.
ngữ
b) SA = b và góc giữa mặt bên và đáy bằng α.
- Năng lực tính
H Ơ
N
Y
TP .Q ẠO
tiếp.
C
b.tan α
A
4 + tan 2 α
O
M B
- Năng lực phân tích, tổng hợp.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4 + tan 2 α
, h=
- Năng lực giao
Ư N
b.tan α
⇒ a=
toán.
S
Đ
SA − AO =
U
a2 b − 3 2
2
G
2
N
VD2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. - Năng lực tự học.
a 3 tan α h = OM .tan α = 6 b) 2 h 2 = SA 2 − OA 2 = b 2 − a 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Năng lực cần đạt
H1. Tính chiều cao của hình chóp ?
a) h = SO =
H
VD3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′.
TR ẦN
H2. Tính thể tích khối chóp C.A′B′C′ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA′, BB′. theo V ?
Đường thẳng CE cắt C′A′ tại E′. Đường thẳng CF cắt C′B′ tại F′. Gọi V là thể tích khối lăng
B
1 2 V ⇒ VABB′A′ = V 3 3
trụ ABC.A′B′C′.
00
Đ2. VC.A′B′C′ =
ẤP
1 1 VC.ABB′A′ = V 2 3
C
Đ3. VC.ABFE =
2+
3
10
H3. Nhận xét thể tích của hai khối chóp a) Tính thể tích khối chóp C.ABFE theo V. C.ABFE và C.ABB′A′ ? b) Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của
A
H4. So sánh diện tích của hai tam giác
khối chóp C.ABFE. Tính tỉ số thể tích của (H) và của khối chóp C.C′E′F′.
H
Ó
C′FE và C′B′A′ ?
khối lăng trụ ABC.A′B′C′ sau khi cắt bỏ đi
-L
Í-
Đ4. S∆C′FE = 4S∆C′B′A′ ⇒ VC.E′F′C′ =
4 V 3
ÁN
H5. Tính thể tích khối (H) ? V( H ) 2 1 V⇒ = VC .E ' F ' C ' 2 3
TO
Đ5. V(H) =
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực phát
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi hiện và giải quyết
Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
giảm diện tích đa giác đáy xuống
vấn đề. 1 thì thể tích 3 - Năng lực hợp
khối chóp lúc đó bằng:
V 3
B.
V 4
C.
V 5
D.
N
A.
tác. - Năng lực tự học.
V 6
H Ơ
Câu 1: A
-Năng lực ngôn
Y
ngữ
N
thực hiện các yêu cầu.
TP .Q
U
- Năng lực giao
tích, tổng hợp.
G
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Ư N
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
H
- Nhấn mạnh: Công thức thể tích khối chóp. Tính chất của hình chóp đều.
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Í-
Ngày soạn:
ÁN
-L
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- Năng lực phân
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Tiết dạy: 08
LUYỆN TẬP: “ KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN”
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
tiếp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện. − Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng: − Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Trang 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
Thái độ:
N
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
H Ơ
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
N
II. CHUẨN BỊ:
Y
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
TP .Q
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
ẠO
hoạt động nhóm
Đ
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ư N
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H
3. Giảng bài mới:
TR ẦN
Hoạt động 1: Khởi động
Để tính xem một bể chứa nước hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương có thể chứa được bao nhiêu
B
lít nước thì ta phải biết được thể tích của chúng bằng bao nhiêu? Để làm được điều đó chúng ta sẽ tiến
10
với a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.
ẤP
V = abc
2+
1. Thể tích của khối hộp chữ nhật
3
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
00
hành luyện tập các bài toán tính thể tích khối lăng trụ.
A
với a là cạnh khối lập phương.
Ó
V = a3
C
2. Thể tích của khối lập phương
H
3. Thể tích khối lăng trụ
-L
Í-
V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao khối lăng trụ.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
Hoạt động 3: Luyện tập Năng lực cần đạt
Bài 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C′ có - Năng lực phát
Đ1. A′ cách đều A, B, C
đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm hiện và giải quyết
⇒ A′O ⊥ (ABC)
A′ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA′ vấn đề.
⇒ A ' AO = 600
tạo với mặt phẳng đáy một góc 600.
- Năng lực tự học.
a) Tính thể tích khối lăng trụ.
- Năng lực ngôn
H1. Xác định góc giữa AA′ và đáy ?
ID Ư
Nội dung ghi bảng
G
Hoạt động của GV và HS
Ỡ N
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
ngữ
Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H2. Tính chiều cao A′O ?
toán.
a 3 ⇒ A′O = a 3
N
- Năng lực giao tiếp.
a3 3 4
U
Y
N
⇒ V = S∆ABC.A′O =
- Năng lực tính
H Ơ
Đ2. AO =
b) Chứng minh BCC′B′ là một hình chữ nhật
TP .Q
Đ3. BC ⊥ AO, BC ⊥ A′O
ẠO
⇒ BC ⊥ (AA′O) ⇒ BC ⊥ AA′
Ư N
G
⇒ BCC′B′ là hình chữ nhật.
Bài 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có - Năng lực phát
Đ1. AA’⊥ (ABC)
đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, hiện và giải quyết
TR ẦN
H
H1. Xác định đường cao của lăng trụ?
BC = 4a. Mặt phẳng (A’BC) hợp với đáy vấn đề.
H2. Viết công thức tính thể tích khối lăng (ABC) một góc bằng 600 . Tính thể tích khối - Năng lực tự học. trụ ABC.A’B’C’ ?
00
B
lăng trụ ABC.A’B’C’.
10
Đ2. V = S∆ ABC . AA '
ngữ
3
- Năng lực tính
2+
toán.
H3. Xác định góc tạo bởi 2 mặt phẳng
- Năng lực giao
ẤP
(A’BC) và (ABC). Tính diện tích tam
tiếp.
A
C
giác ABC và đường cao?
- Năng lực ngôn
Í-
1 BA.BC = 6a 2 2
-L
S ABC =
H
Ó
Đ3.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
⇒ BC ⊥ BB′
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
ÁN
(( A ' BC ), ( ABC )) = ( A ' B, AB ) = A ' BA = 600 AA ' = AB.tan 600 = 3a 3
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H3. Chứng minh BC ⊥ (AA′O)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
⇒ V = 6a 2 .3a 3 = 18 3a3
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
• GV hướng dẫn HS xác định đường cao Bài 3. Một bể chứa nước hình lập phương - Năng lực phát
và đáy hình lập phương để tính thể tích.
ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng 3m và hiện và giải quyết
Trang 30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Định nghĩa hình lập phương và chỉ hợp với đáy (ABCD) một góc bằng 300 . Hỏi vấn đề. ra các đường chéo? mặt đều là hình vuông. Các đường chéo
- Năng lực tự học.
là A’C, AC’, BD’, B’D.
- Năng lực ngôn
H2. Tính đường cao và diện tích đáy ?
ngữ
Đ2.
- Năng lực tính
Y
U
TP .Q toán.
ẠO
- Năng lực giao
tiếp.
Ư N
3 3 27 ⇒ S ABCD = 2 4
TR ẦN
H3. Tính thể tích của khối lập phương ? Đ3. VABCD. A ' B 'C ' D ' = AA '.S ABCD
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
2+
4 .Tổng kết và hướng dẫn học tập:
3
10
00
B
3a 27 81 3 81000 . = (m ) = (l ) 2 4 8 8
ẤP
- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối lăng trụ.
Ó
A
C
- Làm tiếp các bài tập trong SGK.
H
Ngày soạn:
-L
Í-
Tuần
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
3 2
H
AC =
=
N
H Ơ
N
- Năng lực sáng tạo
A ' C = 3 ⇒ AA ' =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Năng lực hợp tác.
Đ1. Hình lập phương là hình có tất cả các
( A ' C, ( ABCD)) = ( A ' C, AC ) = A ' CA = 300 Tam giác ACA’ vuông tại A có
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
Tiết dạy: 09
LUYỆN TẬP : “KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA
TO
DIỆN”(tiếp)
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước ?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện. − Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
Kĩ năng:
Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. − Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
N
Thái độ:
H Ơ
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
N
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
Y
II. CHUẨN BỊ:
TP .Q
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
TR ẦN
3. Giảng bài mới:
H
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ư N
G
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Khởi động
B
Ta chia khối lập phương thành 6 khối chóp tam giác bằng nhau, nếu không dựa vào thể tích khối lập
00
phương đã biết làm thể nào để tính được thể tích của mỗi khối chóp đó thì bài học ngày hôm nay sẽ
3
2+
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
10
giải đáp vấn đề đó.
C
ẤP
1 Thể tích khối chóp V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của chóp. 3
A
Dạng 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy thì chiều cao chính là cạnh bên
H
Ó
Dạng 2: Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy.
Í-
Dạng 3: Khối chóp đều
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
hoạt động nhóm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Hoạt động 3: Luyện tập
ÁN
Hoạt động của GV và HS
ID Ư
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy - Năng lực phát ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA hiện và giải quyết
G
TO
H1. Xác định góc giữa SC và đáy ? Đ1.
vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy vấn đề.
SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ ( SC , ( ABCD)) = ( SC , AC ) = 450 = SCA
một góc bằng 450 . Tính thể tích khối chóp - Năng lực hợp
Ỡ N
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
H2. Tính chiều cao SA ? Đ2. SA = AC = a 2
S.ABCD
tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn
Trang 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H3. Tính thể tích khối chóp?
ngữ
Sj
- Năng lực tính
1 a3 2 Đ3. VS . ABCD = SA.S ABCD = 3 3
- Năng lực giao
B
H Ơ
A
N
toán.
D
N
tiếp.
TP .Q
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A - Năng lực phát
Đ1. DF ⊥ (CFE)
và AB = a. Trên đường thẳng qua C và hiện và giải quyết
ẠO
H1. Xác định đường cao của tứ diện ?
Đ
H2. Viết công thức tính thể tích khối tứ diện vuông góc với mp(ABC) lấy điểm D sao vấn đề.
G
với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính tác.
Ư N
1 S .DF 3 ∆CFE
thể tích khối tứ diện CDFE theo a.
H
Đ2. V =
a 3 a3 ⇒V= 3 36
toán.
00
DF =
- Năng lực tính - Năng lực giao
10
AD a 2 a 6 a 6 = , CF = ; FE = 2 2 3 6
ngữ
B
Đ3. CE =
- Năng lực ngôn
TR ẦN
H3. Tính CE, CF, FE, DF ?
- Năng lực tự học.
ẤP
2+
3
tiếp.
A
C
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
H
Ó
Hoạt động của GV và HS
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt
Í-
- Năng lực phát
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc - Năng lực hợp
CDFE ?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hiện và giải quyết là hình vuông cạnh a . SA ⊥ (ABCD) và vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
SB = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
TO
ÁN
thực hiện các yêu cầu. Câu 1: D
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
C
ID Ư
Ỡ N
Câu 2: D
a3 2 A. 2 C.
a3 2 3
- Năng lực hợp tác.
B. a D.
3
2
a3 2 6
- Năng lực tự học. -Năng lực ngôn ngữ
BỒ
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là - Năng lực giao tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a . tiếp.
Trang 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com SA ⊥ (ABC) và SA = a 3 . Thể tích khối chóp - Năng lực phân tích, tổng hợp. S.ABC là: a3 4
C.
3a 3 8
D.
a3 2
N
B.
H Ơ
3a 3 4
N
A.
U
Y
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo - Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối chóp.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ ẤP C A Ó H ÍTO
ÁN
-L
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
- Làm tiếp các bài tập trong SGK.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ngày soạn:
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Tuần
Tiết dạy: 10
LUYỆN TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA
DIỆN”(tiếp) I. MỤC TIÊU:
Trang 34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm thể tích của khối đa diện.
N
− Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
H Ơ
Kĩ năng:
N
− Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
U TP .Q
Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
ẠO
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Ư N
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện.
G
Đ
II. CHUẨN BỊ:
H
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và
TR ẦN
hoạt động nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
B
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
00
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
10
3. Giảng bài mới:
2+
3
Hoạt động 1: Khởi động
ẤP
Ta chia khối hình chữ nhật thành 2 khối lăng trụ bằng nhau, nếu không dựa vào thể tích khối hộp chữ
C
nhật đã biết làm thể nào để tính được thể tích của mỗi khối lăng trụ đó thì bài học ngày hôm nay sẽ
A
giải đáp vấn đề đó.
Í-
Thể tích khối lăng trụ
H
Ó
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
V = Sñaùy .h với Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của chóp.
ÁN
Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc với đáy thì chiều cao chính là cạnh bên.
TO
Dạng 2: Khối lăng trụ đều là khối lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Dạng 3: Khối lăng trụ xiên có cạnh bên không vuông góc với đáy
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
− Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
GV: Hướng dẫn HS là các bài tập
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Bài 1. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. - Năng lực phát
H1. Định nghĩa lăng trụ đều sau đó viết công A′B′C′ có AB = a. Đường thẳng B’C hợp hiện và giải quyết
Trang 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
thức tính thể tích lăng trụ?
với đáy một góc bằng 300 . Tính theo a thể vấn đề.
Đ1. Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa tích khối khối lăng trụ giác đềuV = S∆ABC.AA’
- Năng lực hợp tác.
C'
H2. Xác định góc giữa B′C và đáy ?
N
A'
- Năng lực tự học.
H Ơ
B'
A
U
- Năng lực tính
B
TP .Q
toán.
.
đó tính thể tích
- Năng lực giao
ẠO
Đ3.
a a + ) BB ' = BC.tan 30 = ⇒ AA ' = BB ' = 3 3
Đ
tiếp.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0
Ư N
1 a2 3 AB. AC.sin 600 = 2 4 3 a ⇒ VABC . A ' B ' C ' = 4
TR ẦN
H
+ ) S ABC =
H1. Định nghĩa hình chóp đều sau đó viết Bài 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy - Năng lực phát ABCD là hình vuông cạnh 2a. Góc giữa hiện và giải quyết
00
B
công thức tính thể tích khối chóp?
10
mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 450 . Tính vấn đề. - Năng lực hợp
đường cao trùng với tâm đáy và có đáy là đa
tác.
2+
3
Đ1. Hình chóp đều là hình chóp có chân theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
C
- Năng lực ngôn
Ó
A
ngữ
H
- Năng lực tính A
-L
Í-
1 VS . ABCD = SO.S ABCD 3 AC ∩ BD = {O}
- Năng lực tự học.
S
ẤP
giác đều
B
ÁN
H2. Xác định góc giữa (SBC) và đáy ?
TO
Đ2. Gọi M là trung điểm của đoạn BC. Khi
D
- Năng lực giao tiếp.
C
G
đó
M
O
toán.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H3. Tính độ dài đường cao và diện tích đáy từ
http://daykemquynhon.ucoz.com
ngữ
C
Y
(B ' C , ( ABC )) = ( B ' C , BC ) = B ' CB = 300
N
- Năng lực ngôn
Đ2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
= 450 (( , OM ) = SMO SBC ), ( ABCB)) = ( SM
H3. Tính độ dài đường cao và diện tích đáy từ đó tính thể tích Đ3.
Trang 36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
SO = OM . tan 450 = a , S ABC = AB 2 = a 2 ⇒ VABC . A ' B ' C ' =
a3 3
H Ơ
N
• GV: Hướng dẫn HS xác định đỉnh và đáy Bài 3. Cho hình chóp S.ABC. Trên các - Năng lực phát
đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm hiện và giải quyết
• HS: Đỉnh A, đáy SBC,
A′, B′, C′ khác S. Chứng minh:
SB′C′ ?
Y
- Năng lực tự học.
S
1 SSB′C′ = SB '.SC '.sin B ' SC ' 2
ẠO
A’ h'
Đ
h C’
H’
H
H
B’
C
B
TR ẦN
H2. Tính tỉ số chiều cao của hai khối chóp
G
1 SB.SC.sin BSC 2
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
tác.
A
Đ1. SSBC =
h ' SA ' = h SA
B
Đ2.
- Năng lực hợp
SA ' SB ' SC ' . . SA SB SC
U
=
toán. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sáng
00
tạo
2+
3
1 1 SSBC .h , VSB'C′ = SSB 'C ' .h ' 3 3
- Năng lực tính
ẤP
Đ3. VSABC =
ngữ
10
H3. Tính thể tích của hai khối chóp ?
- Năng lực ngôn
Ó
A
C
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Í-
H
Hoạt động của GV và HS
-L
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực phát
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
VS. ABC
H1. Tính diện tích các tam giác SBC và
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề hiện và giải quyết
TO
hiện các yêu cầu.
nào sai ?
vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều - Năng lực hợp
Câu 1: B
cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích tác.
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
VS. A ' B 'C '
vấn đề.
TP .Q
Đỉnh A′, đáy SB′C′.
N
hình chóp để tính thể tích.
bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn - Năng lực ngôn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
BỒ
- Năng lực tự học. ngữ
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và - Năng lực tính chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể toán.
Trang 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com tích bằng nhau.
- Năng lực giao
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn tiếp. - Năng lực phân
N
phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
H Ơ
tích, tổng hợp.
N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
Y
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TP .Q
- Chuẩn bị bài mới : Ôn tập chương I.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện.
Trang 38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ ÁN
Ngày soạn:
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
Tuần
Tiết 11
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. − Hai khối đa diện bằng nhau.
Trang 39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Phân chia và lắp ghép khối đa diện. − Đa điện đều và các loại đa diện đều.
N
− Thể tích các khối đa diện.
H Ơ
Kĩ năng:
ẠO
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
H
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Ư N
G
II. CHUẨN BỊ:
TR ẦN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt động nhóm.
B
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
10
00
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2+
3
3. Giảng bài mới:
ẤP
Hoạt động 1: Khởi động
C
Hệ thống toàn bộ các kiến thức đã được trang bị và các kỹ năng giải các bài toán về thể tích khối đa
A
diện sẽ được trình bày trong bài học hôm nay “ Ôn tập chương I”.
H
Ó
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Í-
Hoạt động 3: Luyện tập
-L
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Bài 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có - Năng lực phát
H1. Xác định góc giữa mặt bên và đáy?
AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên hiện và giải quyết
Đ1. SEH = SJH = SFH = 600
SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600. vấn đề.
⇒ HE = HJ = HF
Tính thể tích khối chóp đó.
Ỡ N
G
TO
ÁN
GV: Hướng dẫn HS làm BT1
⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC
H2. Tính chu vi và diện tích của ∆ABC ?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
ID Ư
BỒ
TP .Q
Thái độ:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
Y U
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
N
− Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
- Năng lực hợp tác. - Năng lực tự học. - Năng lực ngôn ngữ
Trang 40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực tính
Đ2. p = 9a, S = 6 6a2
toán.
S 2 6a ⇒ HE = r = = 3 p
- Năng lực phân
N
Đ3.
tích, tổng hợp.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
h = SH = HE .tan 600 = 2 2a ⇒ V = 8 3a3 .
ẠO
H4. Xác định tỉ số thể tích của hai khối chóp Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC - Năng lực phát có cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC hiện và giải quyết
VS. ABC
G
Ư N
Đ4.
tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm vấn đề.
SD = SA
của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc - Năng lực hợp
H
VS.DBC
tác.
TR ẦN
với SA.
a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp - Năng lực tự học.
H5. Tính SD, SA ?
c) Tính thể tích của khối chóp S.DBC.
ngữ
00
10
- Năng lực tính toán. - Năng lực giao
2+
5 3 3 a3 3 a . Đ6. VS.ABC = ⇒ VS.DBC = 12 96
- Năng lực ngôn
3
H6. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?
S.DBC và S.ABC.
B
a 3 5a 3 SD 5 Đ5. SA = = , SD = ⇒ 4 12 SA 8
600
ẤP
tiếp.
C
- Năng lực phân
Ó
A
tích, tổng hợp,
-L
Í-
H
sáng tạo.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
• Hướng dẫn HS tính thể tích khối chóp tam Bài 3. Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba - Năng lực hợp
TO
giác bằng nhiều cách khác nhau.
cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với tác.
H7. Xác định đường cao và đáy của khối nhau và OA = a, OB = b, OC = c. Tính độ - Năng lực tự học. chóp bằng các cách khác nhau?
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
tiếp.
600
H3. Tính chiều cao của hình chóp ?
N
- Năng lực giao
– Đáy OBC, đường cao AO.
ngữ
a
- Năng lực tính H
toán.
c O
C b
H8. Xác định công thức tính thể tích khối
- Năng lực ngôn
A
– Đáy ABC, đường cao OH.
BỒ
ID Ư
Đ7.
dài đường cao OH của hình chóp.
E B
- Năng lực giao tiếp.
Trang 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
chóp theo 2 cách ?
- Năng lực phân
1 1 Đ8. V = S∆OBC .OA = S∆ ABC .OH 3 3
tích, tổng hợp.
H Ơ N TP .Q
abc
ẠO
a 2 b2 + b2c 2 + c 2 a 2
G
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Ư N
Hoạt động của GV và HS
H
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực phát
TR ẦN
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho H là khối lăng trụ tam giác đều hiện và giải quyết hiện các yêu cầu.
có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
là:
Câu 1: C
a3 a3 3 a3 3 a 3 2 tác. B. C. D. 2 2 4 3 - Năng lực tự học. Câu 2. Cho H là khối chóp tứ giác giác đều - Năng lực ngôn có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) ngữ là: - Năng lực tính 3 3 3 3 a a 2 a 3 a 3 toán. A. B. C. D. 3 6 4 2
00
B
- Năng lực hợp
A.
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Câu 2: B
Í-
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
S∆ ABC
=
Đ
3V
U
1 2 2 a b + b2c 2 + c 2 a 2 2
⇒ OH =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
ÁN
- Nhấn mạnh: Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. Cách vận dụng thể tích để
TO
giải toán.
- Chuẩn bị kiểm tra 45’.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
=
1 AE .BC 2
Y
Đ9. S∆ABC =
N
H9. Tính diện tích ∆ABC ?
Trang 42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn:
KIỂM TRA 45’
N
Tiết 12
H Ơ
N
Tuần
Y
I. MỤC TIÊU:
TP .Q
− Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
ẠO
Kĩ năng:
Đ
− Nhận biết được các hình đa diện và khối đa diện.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản.
Ư N
− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
H
Thái độ:
TR ẦN
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
00
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
B
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
10
III. MA TRẬN ĐỀ:
Thông hiểu
TL
TNKQ
Vận dụng
TL
TNKQ
TL
ẤP
TNKQ
2+
3
Nhận biết
Chủ đề
0,5
C
Khái niệm khối đa 1
A
diện
0,5
Khối đa diện lồi và 1
H
Ó
0,5 0,5
Í-
khối đa diện đều
Thể tích khối đa diện 2
ÁN
-L
4
Tổng
0,5 2,0
1 0,5 2,0
1 3,0 3,0
9,0 3,0 3,0
10,0
G
TO
Tổng
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Kiến thức:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Các mặt của khối tứ diện đều là: A. Hình tam giác đều B. Hình vuông
C. Hình ngũ giác đều D. Hình thoi.
Câu 2: Trong một hình đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất:
Trang 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2 mặt
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 3 mặt
C. 4 mặt
D. 5 mặt
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là: 125 3 a 3
C.
125 3 a 4
D.
125 3 3 a 4
N
B.
H Ơ
A. 125a3
N
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ bằng 8 3a3 , chiều cao bằng 2a. Diện tích đáy của khối lăng trụ đó
D. 4 3
U
C. 4 3a3
TP .Q
B. 4 3a2
A. 4 3a
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C.
9a3 4
D.
9 3a3 4
bằng
a3 4
B.
a3 2
C.
a3 3
D.
a3 6
B
A.
TR ẦN
H
Câu 6: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện AA′B′D′
B. 2
C.
1 2
D.
1 6
2+
3
A. 1
10
00
Câu 7: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối AA′B′D′ bằng:
ẤP
Câu 8: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối lập phương
C
ABCD.A′B′C′D′ bằng: B. 2
C.
1 2
D.
1 6
H
Ó
A
A. 1
-L
a và SA
Í-
II. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA =
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. 27 a3
Đ
A. 9a3
3a là:
G
đáy và SA =
Ư N
góc với
ẠO
Câu 5: Thể tích của khối chóp tam giác S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a , SA vuông
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
vuông góc với đáy.
ÁN
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
TO
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
bằng:
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Trang 44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A
B
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
B
C
D
A
D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
1 S ∆ABC .SA 3
H Ơ Y
B
3
a 6
C
(1,0 điểm)
3V 2 a = 2 S∆SBC
G
(1,0 điểm)
10 2+
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
3
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
ẤP
..................................................................................................................................................
C
..................................................................................................................................................
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
..................................................................................................................................................
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(1,0 điểm)
00
• AH =
H
2 2 a 2
(1,0 điểm)
Ư N
a3 6
1 S ∆SBC . AH = 3
• S∆SBC =
Đ
• Vẽ AH ⊥ (SBC) •V=
D
A
(1,0 điểm)
U
a 2
N
H
2
TR ẦN
b)
(0,5 điểm)
TP .Q
•V=
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
• S∆ABC =
S
ẠO
•V=
(0,5 điểm)
N
• Hình vẽ
B
a)
Trang 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU Tiết dạy: 13
TR ẦN
H
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. MỤC TIÊU:
B
Kiến thức:
00
− Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.
10
− Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay,
2+
3
hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón
ẤP
tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.
C
− Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay,
A
hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn
Í-
Kĩ năng:
H
Ó
xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Tuần
-L
− Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.
ÁN
− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
TO
− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
Ỡ N
G
Thái độ:
ID Ư
BỒ
ẠO
Ngày soạn:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian.
Trang 46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống, thảo luận và hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H Ơ
N
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
N
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Y
H. Nhắc lại những điều đã biết về hình nón, hình trụ?
TP .Q
Hoạt động 1: Khởi động
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Hình ảnh của quả bóng, của chiếc nón hay hộp sữa của trẻ em đều rất quen thuộc đối với chúng ta. Vậy theo quan điểm của toán học thì những hình ảnh đó là gì thì bài ngày hôm nay sẽ cho chúng ta biết
Ư N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
H
Mặt tròn xoay
Nội dung ghi bảng
TR ẦN
Hoạt động của GV và HS
H1. Nêu tên một số đồ vật mà mặt ngoài có I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
Năng lực cần đạt - Năng lực giao
Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ tiếp.
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
và một đường (C). Khi quay (P) quanh ∆ - Năng lực ngôn
Lọ hoa, chiếc nón, cái ly, …
một góc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ngữ.
10
00
B
hình dạng là các mặt tròn xoay?
nên một hình đgl mặt tròn xoay.
biết.
(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó. ∆
đgl trục của mặt tròn xoay.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
• GV dùng hình vẽ minh hoạ cho sự tạo ra một đường tròn có tâm O thuộc ∆ và nằm - Năng lực hợp tác. thành mặt tròn xoay trên mp vuông góc với ∆. Khi đó (C) sẽ tạo - Năng lực nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
được câu trả lời “Khái niệm về mặt tròn xoay”.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
3. Giảng bài mới:
• GV dùng hình vẽ minh hoạ và hướng dẫn 1. Mặt nón tròn xoay
- Năng lực giao
cho HS nhận biết được cách tạo thành mặt Trong mp (P) có hai đường thẳng d và ∆ cắt tiếp. nón tròn xoay.
nhau tại điểm O và tạo thành góc nhọn β. - Năng lực ngôn ngữ.
Trang 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Mô tả đường sinh, trục, đỉnh của cái Khi quay (P) xung quanh ∆ thì d sinh ra một - Năng lực hợp tác. mặt tròn xoay đgl mặt nón tròn xoay đỉnh O. - Năng lực nhận
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
∆ gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2β gọi biết.
N
nón?
H Ơ
- Năng lực sáng
là góc ở đỉnh của mặt nón đó.
ẠO cho HS nhận biết được cách tạo thành mặt Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l tiếp. song song nhau, cách nhau một khoảng bằng - Năng lực ngôn
TR ẦN
H
trụ tròn xoay.
H1. Mô tả đường sinh, trục, đỉnh của hộp r. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì l sinh ra ngữ. một mặt tròn xoay đgl mặt trụ tròn xoay. ∆ - Năng lực hợp tác. gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính - Năng lực nhận
sữa (lon)?
00
B
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
10
của mặt trụ đó.
biết.
3
- Năng lực sáng
H
Ó
A
C
ẤP
2+
tạo.
Mặt nón tròn xoay Nội dung ghi bảng
Í-
Hoạt động của GV và HS
-L
• GV dùng hình vẽ để minh hoạ và hướng I. NẶT NÓN TRÒN XOAY
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
dẫn HS cách tạo ra hình nón tròn xoay.
Năng lực cần đạt
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
- Năng lực giao
Ư N
G
• GV dùng hình vẽ minh hoạ và hướng dẫn 2. Mặt trụ tròn xoay
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
tạo.
- Năng lực giao
1. Mặt nón tròn xoay
tiếp.
2. Hình nón tròn xoay
- Năng lực ngôn
Cho ∆OIM vuông tại I. Khi quay nó xung ngữ. quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp - Năng lực hợp tác. khúc OMI tạo thành một hình đgl hình nón - Năng lực vẽ hình.
tròn xoay.
- Năng lực nhận
– Hình tròn (I, IM): mặt đáy
biết.
– O: đỉnh
Trang 48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H1. Xác định khoảng cách từ đỉnh đến đáy?
– OI: đường cao
Đ1. h = OI.
– OM: đường sinh
N
– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt
H Ơ
xung quanh.
• GV giới thiệu khái niệm khối nón.
Y
nón tròn xoay kể cả hình nón đó đgl khối
U
Đ2. Các nhóm thảo luận và trả lời.
TP .Q
Phần không gian được giới hạn bởi một hình
nón tròn xoay.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
– Điểm ngoài: điểm không thuộc khối nón. không thuộc hình nón.
G
Ư N
– Đỉnh, mặt đáy, đường sinh
H
Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón hình nón, diện tích xung quanh hình nón.
TR ẦN
• GV giới thiệu khái niệm hình chóp nội tiếp 4. Diện tích xung quanh của hình nón
- Năng lực hợp tác.
a) Một hình chóp đgl nội tiếp hình nón nếu - Năng lực nhận
B
đáy của hình chóp là đa giác nội tiếp đường biết.
00
tròn đáy của hình nón và đỉnh của hình chóp - Năng lực ghi nhớ
10
là đỉnh của hình nón.
2+
3
Diện tích xung quanh của hình nón là giới
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
hạn của diện tích xung quanh của hình chóp tăng lên vô hạn.
b) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa tích độ dài đường tròn đáy với độ dài
đường sinh :
Sxq = π rl Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
Ỡ N
G
H1. Tính diện tích hình quạt?
đều nội tiếp hình nón đó khi số cạnh đáy
công thức
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
– Điểm trong: điểm thuộc khối nón nhưng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
H2. Phân biệt hình nón và khối nón?
N
3. Khối nón tròn xoay
ID Ư
Đ1. Squaït = π rl
Chú ý: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một
BỒ
mp thì ta được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh và một cung tròn có
Trang 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com độ dài bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Khi đó:
N
Sxq = Squaït = π rl
H Ơ
Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối nón
- Năng lực hợp tác.
N
• GV giới thiệu khái niệm và công thức tính 5. Thể tích khối nón
Thể tích khối nón là giới hạn của thể tích - Năng lực nhận
U
Y
thể tích khối nón.
TP .Q
cạnh đáy tăng lên vô hạn.
chóp?
- Năng lực ghi nhớ công thức
H
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung ghi bảng
TR ẦN
Hoạt động của GV và HS
GV: Hướng dẫn HS làm VD1
Năng lực cần đạt
VD1. Trong không gian, cho tam giác vuông - Năng lực phát
10
00
B
H1. Xác định bán kính đáy và độ dài đường OIM vuông tại I, góc IOM = 300 và cạnh hiện và giải quyết sinh, sau đó áp dụng công thức tính diện tích IM = a . Khi quay tam giác OIM quanh vấn đề. cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI - Năng lực hợp tác. - Năng lực tự học. tạo thành một hình nón tròn xoay
Đ1
ẤP
IM = 2a sin 300
C
r = IM = a , l = OM =
2+
3
xung quanh?
A
⇒ S xq = π rl = 2π a 2
H
Ó
H2. Xác định bán độ dài đường cao của hình
b) Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo - Năng lực tính toán. nên bởi hình nón nói trên. - Năng lực giao
Í-
nón, sau đó áp dụng công thức tính thể tích ?
a) Tính diện tích xung quanh của hình - Năng lực ngôn ngữ nón tròn xoay.
tiếp.
-L
Đ2
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
G
Đ
ẠO
1 V = π r 2h 3
1 Đ1. V = Bh 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Năng lực phân
1 π a3 3 V = π r 2h = 3 3
tích, tổng hợp.
TO
ÁN
h = OI = IM .cot 300 = a 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối khối chóp đều nội tiếp khối nón đó khi số biết.
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực phát
Trang 50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ hiện và giải quyết thực hiện các yêu cầu.
diện đó xung quanh trục là AB có bao nhiêu vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
hình nón khác nhau được tạo thành?
N
- Năng lực tính
B. Hai
toán.
Y
C. Ba
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
D. Không có hình nón nào.
Ư N
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
khối nón.- - Chuẩn bị tiếp bài “Khái niệm mặt tròn xoay”
H
- Nhấn mạnh: Các khái niệm hình nón, khối nón. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
A. Một
N
Câu 1: B
- Năng lực hợp tác.
Trang 51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO ẤP
2+
3
Tuần
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tiếp)
A
C
Tiết : 14
H Í-
Kiến thức:
Ó
I. MỤC TIÊU:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ 10
Ngày soạn:
-L
− Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.
ÁN
− Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay,
TO
hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón
Ỡ N
G
tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.
ID Ư
BỒ
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
Kĩ năng: − Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón. − Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
Trang 52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
Thái độ:
N
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.
H Ơ
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
N
II. CHUẨN BỊ:
Y
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
TP .Q
ẠO
thảo luận và hoạt động nhóm.
G
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Ư N
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H
H. Nêu định nghĩa mặt trụ tròn xoay?
TR ẦN
3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Khởi động
B
Tiết học trước, chúng ta đã nghiên cứu được về một mặt tròn xoay trong thực tế là mặt nón, tiết học
Nội dung ghi bảng
2+
3
Hoạt động của GV và HS
10
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
00
này chúng ta sẽ nghiên cứu một mặt tròn xoay hay gặp nữa đó là “mặt trụ tròn xoay”
ẤP
• GV dùng hình vẽ để minh hoạ và III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
C
hướng dẫn HS cách tạo ra hình trụ tròn 1. Mặt trụ tròn xoay
tiếp. - Năng lực ngôn
Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó ngữ. xung quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn - Năng lực hợp AB, thì đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình tác. - Năng lực vẽ
– Hai đáy.
hình.
H1. Xác định khoảng cách giữa hai đáy?
– Đường sinh.
- Năng lực nhận
– Mặt xung quanh.
biết.
TO
ÁN
đgl hình trụ tròn xoay.
Ỡ N ID Ư
2. Hình trụ tròn xoay
- Năng lực giao
G
-L
Í-
H
Ó
A
xoay.
Năng lực cần đạt
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,
Đ1. h = AB
BỒ
U
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.
• GV giới thiệu khái niệm khối trụ.
H2. Phân biệt hình trụ và khối trụ?
Trang 53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H3. Cho VD các vật thể có dạng hình trụ,
N
khối trụ?
H Ơ
Đ3. Hộp sữa, một số chi tiết máy.
ẠO
– Điểm ngoài.
G
Ư N
Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
H
• GV giới thiệu khái niệm hình lăng trụ 4. Diện tích xung quanh của hình trụ
- Năng lực hợp
TR ẦN
nội tiếp hình trụ, diện tích xung quanh a) Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một hình trụ tác. nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp hai đường - Năng lực nhận
hình trụ.
biết.
B
tròn đáy của hình trụ.
00
Diện tích xung quanh của hình trụ là giới hạn - Năng lực ghi
10
của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nhớ công thức
2+
3
nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
C
ẤP
b) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích
Ó
A
Sxq = 2π rl
H
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện
-L
Í-
tích xung quanh và diện tích của hai đáy.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
– Mặt đáy, đường sinh, chiều cao
Đ
– Điểm trong.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
Chú ý: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ
TO
theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mp thì sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
kể cả hình trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.
TP .Q
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ
U
3. Khối trụ tròn xoay
Y
N
– Chiều cao
H1. Tính diện tích hình chữ nhật? Đ1. Shcn = 2π rl
BỒ
ID Ư
Ỡ N
đường sinh l và một cạnh bằng chu vi đường tròn đáy.
Sxq = Shcn = 2π rl Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối trụ
• GV giới thiệu khái niệm và công thức 5. Thể tích khối trụ
- Năng lực hợp
Trang 54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
tính thể tích khối trụ.
Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích khối tác.
H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy - Năng lực nhận lăng trụ?
tăng lên vô hạn.
N
Đ1. V = Bh
biết.
U
Y
N
H Ơ
V = π r 2h
GV: Hướng dẫn HS làm VD2
TP .Q
Nội dung ghi bảng
ẠO
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
Đ
VD2. Trong không gian, cho hình vuông - Năng lực phát
G
Ư N
đường sinh, sau đó áp dụng công thức tính của AB và CD. Khi quay hình vuông quanh vấn đề. trục IH tạo thành một hình trụ tròn xoay
H
diện tích xung quanh?
- Năng lực hợp
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tác. tròn xoay.
a , l = AD = a ⇒ S xq = 2π rl = π a 2 2
H2. Xác định bán độ dài đường cao của
00
bởi hình trụ nói trên.
4
ẤP
πa
3
ngữ - Năng lực tính toán.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Đ2: h = l = a ⇒ V = π r 2 h =
2+
3
10
hình trụ, sau đó áp dụng công thức tính thể tích ?
- Năng lực tự học.
b) Tính thể tích khối trụ tròn xoay tạo nên - Năng lực ngôn
B
r = IA =
TR ẦN
Đ1
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H1. Xác định bán kính đáy và độ dài ABCD cạnh a.Gọi I và h lần lượt là trung điểm hiện và giải quyết
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 3: Luyện tập
Trang 55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 4: Vận dụng Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N
Hoạt động của GV và HS
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
H Ơ
- Năng lực phát
N
và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập - Năng lực hợp
Câu 1: A
phương. Gọi S1 là diện tích của 6 mặt hình tác.
TP .Q
U
Y
hiện các yêu cầu.
Đ
H
2
( D) π
ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực phân tích, tổng hợp.
00
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
10
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
2+
3
- Nhấn mạnh: Các khái niệm hình trụ, khối trụ. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối
ẤP
trụ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
- Làm các bài tập SGK chuẩn bị cho tiết luyện tập “Khái niệm mặt tròn xoay”
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
π
-Năng lực ngôn
B
6 1 (C ) 2
( B)
G
π
TR ẦN
( A)
S2 là: S1
Ư N
hình trụ. Tỉ số
ẠO
lập phương, S2 là diện tích xung quanh của - Năng lực tự học.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho hình lập phương có cạnh bằng a hiện và giải quyết
Trang 56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ TO
ÁN
Tuần
-L
Ngày soạn:
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Tiết 15
LUYỆN TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY”
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ. − Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay. − Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
Trang 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Kĩ năng: − Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.
N
− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
H Ơ
− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
N
Thái độ:
U
Y
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.
II. CHUẨN BỊ:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập..
Đ
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.
Ư N
thảo luận và hoạt động nhóm.
H
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TR ẦN
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
B
3. Giảng bài mới:
00
Hoạt động 1: Khởi động
10
Để nắm vững các khái niệm về mặt tròn xoay, mặt nón, hình nón, khối nón cùng các công thức tính
2+
3
diện tích xung quanh, thể tích của chúng thì tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta rèn luyện những kĩ năng
ẤP
cơ bản đó.
A
Hoạt động 3: Luyện tập
C
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
H
Ó
Hoạt động của GV và HS
Í-
Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón Bài 1. Cho tam giác OIM vuông tại I, góc
H1. Xác định đường sinh của hình nón?
IOM = 300 , IM = a. Khi quay ∆OIM quanh - Năng lực tính
Đ1. l = OM = 2a
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI toán
TO
ÁN
-L
GV: Hướng dẫn HS làm BT1
G
H2. Tính Sxq?
tạo thành một hình nón tròn xoay. 2
a) Tính Sxq của hình nón đó.
Ỡ N
Đ2. Sxq = πrl = 2πa
ID Ư
H3. Tính chiều cao khối chóp? Đ3. h = OI = a 3 .⇒ V =
BỒ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
b) Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành
π a3 3 3
Trang 58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
.
Bài 2. Cho hình nón tròn xoay có đường cao - Năng lực tính
TP .Q
H4. Xác định khoảng cách từ tâm của đáy h = 20cm, bán kính đáy r = 25 cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Đ4. OH ⊥ SI (I là trung điểm của AB)
b) Tính thể tích khối nón tạo thành.
OI 2
khoảng cách từ tâm của đáy đến mp chứa
Đ
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện
⇒ OI = 15 (cm)
đó.
1 SO.OI = 25 (cm2) 2
ẤP
2+
3
10
00
B
S∆SAB =
C
H5. Tính bán kính đáy, chiều cao, đường Bài 3. Cắt hình nón đỉnh S bởi mp đi qua trục - Năng lực tính
Ó
A
sinh của hình nón?
Í-
H
a 2 a 2 , h= ,l=a 2 2
-L
Đ5. r =
ÁN
H6. Tính Sxq, Sđáy, V của khối nón?
TO
2π a2 2
ID Ư
Ỡ N
G
Đ6. Sxq = Sñaùy =
π a2 2
;V=
ta đwọc một tam giác vuông cân có cạnh toán huyền bằng a 2 . a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
OS 2
1
G
+
Ư N
1
H
OH 2
=
ẠO
đến thiết diện?
1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
toán
TR ẦN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
U
GV: Hướng dẫn HS làm BT2
thể tích của khối nón tương ứng. b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SBC) tạo với mp chứa đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác
2π a3 12
SBC.
H7. Xác định góc giữa mp(SBC) và đáy hình nón?
Trang 59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a2 2 3
U
Y
N
H Ơ
N
Đ7. SHO = 60 0 ⇒ S∆SBC =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
TP .Q
Nội dung ghi bảng
ẠO
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
- Năng lực phát
chiều cao 3a. Diện tích toàn phần của hình trụ vấn đề.
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
là:
Câu 1: B
( A ) 12π a 3 ( C ) 15π a3
H ( B ) 36π a3 ( D ) 24π a3
TR ẦN
Câu 2: A
Ư N
thực hiện các yêu cầu.
- Năng lực hợp tác. - Năng lực tính toán.
00
B
Câu 2. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao
10
bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng
3
8cm. Thể tích của khối nón là:
( B ) 144π ( cm3 ) ( D ) 120π ( cm3 )
C
ẤP
2+
( A ) 128π ( cm3 ) ( C ) 160π ( cm3 )
A
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H
Ó
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Í-
- Nhấn mạnh: Cách vẽ hình nón. Cách xác định các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy của
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Cho hình hình nón có bán kính đáy 4a, hiện và giải quyết
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
hình nón. Các tính chất HHKG.
TO
ÁN
- Làm tiếp các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 4: Vận dụng
Ngày soạn:
Trang 60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tuần
BÀI TẬP: “KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY” (tiếp)
N
Tiết 16
H Ơ
I. MỤC TIÊU: − Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ. − Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
ẠO
Kĩ năng:
Đ
− Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.
H
Thái độ:
G
− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
Ư N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
B
II. CHUẨN BỊ:
TR ẦN
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.
10
00
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập..
2+
3
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.
ẤP
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, tạo tình huống,
A
C
thảo luận và hoạt động nhóm.
H
Ó
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Í-
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
ÁN
3. Giảng bài mới:
TO
Hoạt động 1: Khởi động Để nắm vững các khái niệm về mặt trụ, hình trụ, khối trụ cùng các công thức tính diện tích xung
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
− Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.
Y
N
Kiến thức: Củng cố:
Ỡ N
quanh, thể tích của chúng thì tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta rèn luyện những kĩ năng cơ bản đó.
Hoạt động 3: Luyện tập
BỒ
ID Ư
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi Năng lực tính
H1. Xác dịnh bán kính đáy độ dài đường sinh ?
I, H lần lượt là trung điểm của các cạnh toán quanh trục IH ta được một hình trụ tròn
H Ơ
TP .Q
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
đó. hình trụ trên.
G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+
GV: Hướng dẫn HS làm BT2
Bài 2. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 Năng lực tính
ẤP
H2. Xác định khoảng cách giữa thiết diện và cm và có khoảng cách giữa hai đáy là 7 toán
C
trục hình trụ?
Ó
A
Đ2. d = OI
cm. a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.
Đ3. S = AB.AA′ = 56 (cm2)
b) Cắt khối trụ bởi một mp song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích của thiết diện được tạo nên.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
H3. tính diện tích thiết diện?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
b) Tính thể tích của khối trụ sinh ra bởi
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
xoay.
N
AB, CD. Khi quay hình vuông đó xung
a 1 , l = a.⇒ Sxq = π a2 , V = π a3 2 4
Y
Đ1. r =
N
GV: Hướng dẫn HS làm BT1
H4. Tính độ dài đường sinh của hình nón?
Bài 3. Một hình trụ có hai đáy là hai hình
Năng lực tính
Trang 62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com toán
tròn (O; r), (O′; r). Khoảng cách giữa hai
Đ4. O′M = 2r
đáy là OO′ = r 3 . Một hình nón có đỉnh nón?
N Y
S1 . S2
nón. Tính tỉ số
U
S1 = 3 S2
⇒ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
trụ, S2 là diện tích xung quanh của hình
TP .Q
Đ5. S1 = 2 3π r , S2 = 2π r
2
H Ơ
a) Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình 2
b) Mặt ung quanh của hình nón chia khối
H6. So sánh thể tích khối trụ và khối nón?
ẠO
trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai
Ư N H TR ẦN
V1 1 = V2 2
O’
M
10
00
B
⇒
O
2+
3
Hoạt động 4: Vận dụng
ẤP
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt
A
C
- Năng lực phát
H Í-
hiện các yêu cầu.
Ó
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Cho hình hình trụ có bán kính đáy hiện và giải quyết 5cm, chiều cao 4cm. Diện tích toàn phần vấn đề. của hình trụ là:
Câu 1: B
( A ) 92π ( cm2 ) ( C ) 94π ( cm2 )
ÁN
-L
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 2: A
( B ) 90π ( cm2 ) ( D ) 96π ( cm 2 )
Câu 2. Một khối trụ có thể tích là 20
tác. - Năng lực tính toán.
(đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:
( A ) 80 ( dvtt ) ( C ) 60 ( dvtt )
BỒ
- Năng lực hợp
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ6. Vtruï = 3Vnoùn
G
Đ
phần đó.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
O′ và có đáy là hình tròn (O; r).
N
H5. Tính điện tích xung quanh hình trụ và hình
( B ) 40 ( dvtt ) ( D ) 400 ( dvtt )
Trang 63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Cách vẽ hình trụ. Cách xác định các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy của
H Ơ
N
hình trụ. Các tính chất HHKG.
N
- Chuẩn bị bài mới “Mặt cầu”
Y
Ngày soạn:
TP .Q
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Tuần
Trang 64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết dạy: 17
Bài 2: MẶT CẦU
N
I. MỤC TIÊU:
H Ơ
Kiến thức:
N
− Nắm được khái niệm chung về mặt cầu.
Y
− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.
TP .Q
− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.
ẠO
Kĩ năng:
Ư N
− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.
Đ
− Vẽ thành thạo các mặt cầu.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
Thái độ: − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
B
II. CHUẨN BỊ:
TR ẦN
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.
10
00
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. động nhóm.
C
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ẤP
2+
3
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận và hoạt
A
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
H
Ó
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
Í-
H. Nhắc lại khái niệm hình tròn xoay? Cách tạo thành hình nón, hình trụ? Đ.
-L
3. Giảng bài mới:
ÁN
Hoạt động 1: Khởi động
TO
Hình ảnh về quả địa cầu trong địa lí, hình ảnh của quả bóng đá,…. Là minh họa cho mặt cầu. Vậy định nghĩa, tính chất của mặt cầu là gì? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
− Giao của mặt cầu và đường thẳng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Tìm hiểu khái niệm liên quan đến mặt cầu
H1. Chỉ ra một số đồ vật có dạng mặt cầu?
I. MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN Năng lực
nhận
Trang 65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
QUAN ĐẾN MẶT CẦU
Quả bóng, quả địa cầu, ..
1. Mặt cầu
biết
N
Tập hợp những điểm M trong KG cách điểm 0) đgl mặt cầu tâm O bán kính r. Kí hiệu
Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày.
S(O; r).
Y
N
KG và đường tròn trong mp?
U TP .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
S(O; r ) = { M OM = r} – Dây cung
ẠO
– Đường kính
H
Ư N
G
bán kính của nó.
với 1 đường tròn? Từ đó nêu cách xét Khối cầu
TR ẦN
H1. Nhắc lại cách xét VTTĐ giữa 1 điểm 2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Năng lực • Cho S(O; r) và điểm A bất kì.
Đ1. So sánh độ dài OA với bán kính r.
– OA = r ⇔ A nằm trên (S)
• GV nêu khái niệm khối cầu.
– OA < r ⇔ A nằm trong (S)
biết
3
10
00
B
VTTĐ giữa 1 điểm và 1 mặt cầu?
nhận
• Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với
các điểm nằm trong mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r.
Ó
A
C
ẤP
2+
– OA > r ⇔ A nằm ngoài (S)
H
• GV cho HS tự vẽ hình biểu diễn của mặt 3. Biểu diễn mặt cầu
Năng lực nhận
-L
Í-
cầu, nhận xét và rút ra cách biểu diễn mặt Nhận xét: Hình biểu diễn của mặt cầu qua biết
ÁN
cầu.
ID Ư
Ỡ N
G
TO
• HS thực hành
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
• Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
H2. Nhận xét về khái niệm mặt cầu trong O cố định một khoảng không đổi bằng r (r >
phép chiếu vuông góc là một hình tròn. – Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. – Vẽ thêm một vài kinh tuyến, vĩ tuyến của mặt cầu đó.
BỒ
VD1. Tìm tập hợp tâm các mặt cẩu luôn đi qua hai điểm cố định A, B cho trước.
Trang 66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com A
H
B
H Ơ
N
O
N
H2. Tam giác AOB có đặc điểm gì?
U
Y
Đ2. Tam giác cân tại O.
TP .Q
.
G Ư N
H
Tìm hiểu vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
TR ẦN
H1. Giữa h và r có bao nhiêu trường hợp II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT Năng lực PHẲNG
Đ1. 3 trường hợp.
Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).
00
B
xảy ra?
Đặt h = d(O, (P)).
10
h > r; h = r; h < r
3
• GV minh hoạ bằng hình vẽ và hướng dẫn • h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.
HS nhận xét.
Ó
A
C
ẤP
• Các nhóm quan sát và trình bày.
2+
• h = r ⇔ (P) tiếp xúc với (S).
H
H2. Nêu điều kiện để (P) tiếp xúc với (S)?
TO
ÁN
-L
Í-
Đ2. (P) ⊥ OH tại H.
• h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H,
bán kính r′ = r 2 − h2 .
Chú ý: • Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O;
biết
nhận
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
Đ3. Mp trung trực của AB.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H3. Điểm O thuộc mp cố định nào?
r) tại H là (P) vuông góc với OH tại H. • Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn
tâm O bán kính r. Đường tròn này đgl đường
tròn lớn và (P) đgl mặt phẳng kính của mặt
Ỡ N
G
• GV giới thiệu khái niệm đường tròn lớn, cầu (S).
BỒ
ID Ư
mặt phẳng kính.
Trang 67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Nội dung ghi bảng
ẠO
Hoạt động của GV và HS
Năng lực cần đạt
Đ
H1. Tính bán kính của đường tròn giao VD2. Hãy xác định đường tròn giao tuyến của - Năng lực phát
2
TR ẦN
r r 3 r′ = r − = 2 2 2
r . 2
Ư N
O đến (P) bằng
H
Đ1.
vấn đề. - Năng lực hợp tác.
VD3. Cho mặt cầu S(O; r), hai mặt phẳng (P), - Năng lực tính
H2. Tính rP′ , rQ′ ?
B
(Q) có khoảng cách đến O lần lượt bằng a và toán. b với 0 < a < b < r. Hãy so sánh các bán kính
rP′ = r 2 − a2 , rQ′ = r 2 − b2
của các đường tròn giao tuyến.
2+
3
10
00
Đ2.
4
r
5
4
VT
c ắt
Ó 5
4
8
ÁN
tiếp
k
cắt
VD4. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của mặt cầu S(O; r) đến mặt phẳng (P). Điền vào chỗ trồng.
xúc
G
TO
TĐ
5
Í-
3
-L
d
H
Đ3. Các nhóm thực hiện.
A
H3. Xét VTTĐ của (P) và (S)?
C
ẤP
vì a < b nên rP′ > rQ′
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
mặt cầu S(O; r) và mp (P) biết khoảng cách từ hiện và giải quyết
G
tuyến?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 3: Luyện tập
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực hợp
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Có mấy vị trí tương đối của mặt phẳng tác.
Trang 68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
thực hiện các yêu cầu.
và mặt cầu ?
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
( A) 1
Câu 1: B
Câu 2. Một mặt cầu có bao nhiêu đường kính
( B) 2
;
(C ) 3
;
toán.
( D) 4
N
Câu 2: A
;
- Năng lực tính
(C ) 3
;
( D ) vo so
N
;
TP .Q
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
ẠO
- Nhấn mạnh: Vị trí tương đối của mp và mặt cầu. Cách xác định tâm và tính bán kính của đường tròn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
- Chuẩn bị tiếp bài “Mặt cầu”
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
giao tuyến.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Y
( A) 1 ; ( B ) 2
H Ơ
?
Trang 69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn:
Tiết dạy: 18
N
Tuần
N
H Ơ
Bài 2: MẶT CẦU (tiếp)
Y
I. MỤC TIÊU:
TP .Q
− Nắm được khái niệm chung về mặt cầu.
ẠO
− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.
Đ
− Giao của mặt cầu và đường thẳng.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.
Ư N
Kĩ năng:
H
− Vẽ thành thạo các mặt cầu.
TR ẦN
− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng. − Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
B
Thái độ:
10
00
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
2+
3
II. CHUẨN BỊ:
ẤP
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
C
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.
A
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS phát hiện và giải quyết vấn đề, đàm thoại và thảo
H
Ó
luận nhóm.
Í-
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
ÁN
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
TO
H. Nêu các VTTĐ giữa mặt phẳng và mặt cầu? Đ.
3. Giảng bài mới:
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Kiến thức:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Hoạt động 1: Khởi động Khi có định nghãi và tính chất của mặt cầu, bây giờ chúng ta sẽ đi tìm hiểu về diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Tìm hiểu vị trí tương đối của mặt cầu và đường thẳng biết
H Ơ
THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
hợp.
N
• GV hướng dẫn HS nhận xét từng trường III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG Năng lực nhận
N
Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d
TP .Q
• d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S).
ẠO
• d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân
Ư N
Chú ý:
H1. Nêu điều kiện để ∆ tiếp xúc với (S) tại
TR ẦN
H
• Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp
xúc với mặt cầu S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl tiếp tuyến,
H?
B
H đgl tiếp điểm.
00
Đ1. ∆ vuông góc OH tại H.
hai điểm A, B. AB là đường kính của (S).
2+
3
H2. Nhắc lại tính chất tiếp tuyến của đường
10
• Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại
tròn trong mặt phẳng?
ẤP
• Từ đó GV hướng dẫn HS nêu nhận xét đối
A
C
với tiếp tuyến của mặt cầu trong KG.
Ó
Đ2.
Í-
H
– Tại mỗi điểm trên đường tròn có 1 tiếp
-L
tuyến.
ÁN
– Qua 1 điểm nằm ngoài đường tròn có 2
TO
tiếp tuyến. Các đoạn tiếp tuyến là bằng
a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A.
b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A. Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm
đều bằng nhau.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nhau.
Nhận xét:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
biệt.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
• d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung.
U
Y
= d(O, ∆).
Trang 71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
nhận
ngoại tiếp hình đa diện (minh hoạ bằng hình cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa biết
ẠO Đ
hình lập phương? Tính OA?
Ư N
H
của mặt cầu:
a 3 2
a) Đi qua 8 đỉnh của hình lập phương.
TR ẦN
Đ1. OA =
có cạnh bằng a. Hãy xác định tâm và bán kính biết
H2. Chứng tỏ điểm O cách dều các cạnh của b) Tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương.
B
hình lập phương? Tính khoảng cách từ O c) Tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương.
10 3
a 2 2
2+
Đ2. d =
00
đến các cạnh của hình lập phương?
ẤP
H3. Chứng tỏ điểm O cách dều các mặt của
C
hình lập phương? Tính khoảng cách từ O
Í-
H
a 2
ÁN
-L
Đ3. d =
Ó
A
đến các mặt của hình lập phương?
- Năng lực tính toán
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
H1. Chứng tỏ điểm O cách đều các dỉnh của VD1. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ - Năng lực nhận
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Tìm hiểu công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
TO
H1. Nhắc lại công thức tính diện tích mặt IV. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH cầu và thể tích khối cầu đã biết?
MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
cầu.
Cho mặt cầu S(O; r).
ID Ư
Ỡ N
Đ1.
BỒ
TP .Q
cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm trên mặt
Y
• Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất
N
diện.
U
vẽ).
H Ơ
• GV giới thiệu khái niệm mặt cầu nội tiếp, • Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt Năng lực
N
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện
4 S = 4π r 2 ; V = π r 3 3
• Diện tích mặt cầu: S = 4π r 2
H2. Tính diện tích đường tròn lớn ?
4 • Thể tích khối cầu: V = π r 3 3
Đ2. Sñt = π r 2
Chú ý:
Trang 72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com • Diện tích mặt cầu bằng 4 lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó.
N
• Thể tích khối cầu bằng thể tích khối chóp có
H Ơ
diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu và có
Đ1.
của hình lập phương:
• Cạnh hình lập phương nội tiếp mặt cầu:
a) Nội tiếp mặt cầu.
Ư N
H
b) Ngoại tiếp mặt cầu.
• Cạnh hình lập phương ngoại tiếp mặt cầu:
I
B
3
H
J
00
vấn đề. biết - Năng lực tính toán.
O K
3
L
hiện và giải quyết - Năng lực nhận
a 2
10
b = 2r ⇒ V2 = 8r
G
VD2. Cho mặt cầu bán kính r. Tính thể tích - Năng lực phát
ẤP
2+
VD3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
C
H2. Chứng minh OA = OB = OC = OS ?
A
Đ2.
H
Ó
∆SAC vuông tại A ⇒ OA = OC = OS
-L
H3. Tính SC ?
Í-
∆SBC vuông tại B ⇒ OB = OC = OS
là trung điểm của SC. a) Chứng minh A, B, C, S cùng nằm trên một mặt cầu. b) Cho SA = BC = a và AB = a 2 . Tính bán kính mặt cầu trên.
ÁN
Đ3. AC 2 = AB 2 + BC 2 = 3a2
tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Gọi O
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Năng lực cần đạt
H1. Tính cạnh của hình lập phương theo r?
a = r 2 ⇒ V1 = 2 2r 3
TO
SC 2 = SA2 + AC 2 = 4a2
G
⇒ SC = 2a ⇒ R = a. a 2
Ỡ N ID Ư
BỒ
Nội dung ghi bảng
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 3: Luyện tập
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
chiều cao bằng bán kính của khối cầu đó.
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Trang 73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
- Năng lực hợp
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho tác. thực hiện các yêu cầu.
trước ?
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
( A) 0
Câu 1: D
Câu 2. Trong các đa diện sau, đa diện nào
U
không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
TP .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
toán.
( D ) vo so
A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp ngũ giác đều.
ẠO
C. Hình chóp tứ giác.
Ư N
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
H
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
TR ẦN
- Nhấn mạnh: Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
- Chuẩn bị các bài tập SGK cho tiết luyện tập.
B
khối cầu.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
D. Hình hộp chữ nhật
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
;
H Ơ
( B ) 1 ; (C ) 2
N
;
Y
Câu 2: C
- Năng lực tính
BỒ
ID Ư
Ngày soạn: Tuần
Tiết dạy:19
LUYỆN TẬP: “MẶT CẦU”
I. MỤC TIÊU:
Trang 74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Kiến thức: Củng cố: − Khái niệm chung về mặt cầu.
N
− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.
H Ơ
− Giao của mặt cầu và đường thẳng.
N
− Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu.
U
Y
Kĩ năng:
ẠO
− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Đ
Thái độ:
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ư N
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
G
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.
H
II. CHUẨN BỊ:
TR ẦN
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.
B
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
10
00
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2+
3
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
ẤP
3. Giảng bài mới:
C
Hoạt động 1: Khởi động
A
Đề nắm rõ định nghĩa và tính chất của mặt cầu, ta cần phải biết cách xác định được tâm và bán kính
H
Ó
của chúng. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta có những kĩ năng đó.
Í-
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
-L
Hoạt động 3: Luyện tập
TO
ÁN
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Xác định tâm và bán kính mặt cầu
G
• GV hướng dẫn HS cách xác định tâm mặt cầu Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Năng lực ngoại tiếp hình chóp đều.
có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định biết
H1. Nhận xét tính chất của tam giác SAC?
tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình Năng
Đ1. ∆SAC vuông tại S
chóp.
Ỡ N ID Ư
BỒ
TP .Q
− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
lực
nhận tính
toán.
⇒ OS = OA = OC ⇒ OS = OA = OC = OB = OD
Trang 75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
⇒ O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
N
H2. Nhận xét tứ giác OIAH?
N
H Ơ
a 2 2
Đ2. R = OA =
Y
H3. Tính bán kính mặt cầu ?
TP .Q Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H1. Nhắc lại tính chất tương tự đối với đường Bài 2. Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; r) kẻ hai đường thẳng cắt mặt cầu lần
Năng lực
Đ1. Trong mp(MA, MC) ta có:
lượt tại A, B và C, D.
biết Năng
b) Đặt MO = d. Tính MA.MB theo r và d.
toán.
lự c
tính
Bài 3. Tìm tập hợp các điểm M trong KG Năng lực
nhận
00
H2. Tính phương tích của điểm M đối với
a) Chứng minh: MA.MB = MC.MD
nhận
B
MA.MB = MC.MD
TR ẦN
H
tròn trong mp?
10
đường tròn lớn qua A, B?
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Đ2. MA.MB = d 2 − r 2
Tập hợp điểm liên quan đến mặt cầu
-L
H1. Nêu bài toán tương tự trong mặt phẳng?
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Chứng minh tính chất liên quan đến mặt cầu
ẠO
⇒ O ∈ ∆ và O thuộc mp trung trực của SC.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
Đ1. Tập hợp các điểm M trong mp nhìn đoạn luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một biết
TO
AB cố định dưới một góc vuông là đường tròn góc vuông.
đường kính AB.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Đ3. OA = OB = OC = OS
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt - Năng lực hợp
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và thực Câu 1. Hình chóp S.ABC có đáy ABC tác.
Trang 76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com vuông tại A, có SA vuông góc với (ABC) - Năng lực tính
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
và có SA=a, AB=b, AC= c. Mặt cầu đi qua toán.
Câu 1: C
các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng
a 2 + b2 + c 2
( D)
H Ơ
ẠO Đ
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
Ư N
- Nhấn mạnh: Các tính chất của mặt cầu. Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
- Chuẩn bị tiếp các bài tập SGK cho tiết luyện tập.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
a2 + b2 + c2
TP .Q
3 1 2 (C ) a + b2 + c2 ; 2
( B) 2
N
;
Y
2(a + b + c)
U
( A)
N
hiện các yêu cầu.
Trang 77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Ngày soạn:
ẠO
LUYỆN TẬP: “MẶT CẦU” (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
Ư N
− Khái niệm chung về mặt cầu.
H
− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.
TR ẦN
− Giao của mặt cầu và đường thẳng.
− Công thức thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu.
B
Kĩ năng:
00
− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
10
− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.
2+
3
− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
ẤP
Thái độ:
C
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.
Ó H
II. CHUẨN BỊ:
A
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
Í-
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Kiến thức: Củng cố:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.
ÁN
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, thảo luận và hoạt động nhóm.
TO
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tiết dạy: 20
TP .Q
U
Y
Tuần
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta nắm vũng các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp một hình chóp.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Trang 78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
N
Xác định tâm và bán kính mặt cầu
H Ơ
• GV hướng dẫn HS cách xác định tâm mặt cầu Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, Năng lực nhận SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC biết
N
ngoại tiếp hình chóp đều.
⇒ O ∈ ∆ và O thuộc mp trung trực của SC.
H
H2. Xác định bán kính mặt cầu?
S
O
U
Ư N
G
A
a2 + b 2 + c 2 2
TR ẦN
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
=
Đ
OI 2 + AI 2
Đ2. R = OA =
B I
Chứng minh tính chất liên quan đến mặt cầu Bài 2. Cho mặt cầu S(O; r) tiếp xúc với Năng lực nhận
00
B
H1. Nhận xét các tiếp tuyến vẽ từ A và B?
mp (P) tại I. Gọi M là một điểm nằm trên biết
10
Đ1. AI = AM, BI = BM
2+
3
⇒ ∆ABI = ∆ABM
mặt cầu nhưng không phải là điểm đối xứng với I qua O. Từ M kẻ hai tiếp tuyến của mặt cầu cắt (P) tại A và B. CMR:
AMB = AIB .
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
⇒ AMB = AIB
Tập hợp điểm liên quan đến mặt cầu
G
H2. Nhận xét tính chất tâm O của một mặt cầu? Bài 3. Tìm tập hợp tâm các mặt cầu luôn
ID Ư
Ỡ N
Đ2. Lấy A, B, C ∈ (C).
BỒ
∆
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đ1. OA = OB = OC = OS
toán.
TP .Q
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
ngoại tiếp hình chóp?
Y
H1. Nhận xét tính chất tâm O của mặt cấu đôi một vuông góc. Xác định tâm và bán Năng lực tính
chứa một đường tròn (C) cố định.
O là tâm mặt cầu ⇔ OA = OB = OC
⇒ O nằm trên trục của đường tròn (C).
Hoạt động 4: Vận dụng Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Trang 79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com - Năng lực hợp
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt
tác.
thực hiện các yêu cầu.
cầu và có 3 kích thước a , b, c . Khi đó bán
- Năng lực tính
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
kính r của mặt cầu bằng:
toán.
(
)
a2 + b2 + c2 3
D.
H Ơ N
ẠO
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi O, O’ là tâm 2 đáy với OO ' = 2r . Một
G
Ư N
O, O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề
H
nào sai?
TR ẦN
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung
B
quanh hình trụ.
10
00
B. Diện tích mặt cầu bằng
2 diện tích toàn 3
C. Thể tích khối cầu bằng
3 thể tích khối trụ. 4
D. Thể tích khối cầu bằng
2 thể tích khối trụ 3
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
phần hình trụ.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
mặt cầu (S) tiếp xúc với 2 đáy cua hình trụ tại
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo
TO
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu - Chuẩn bị dụng cụ cho tiết thực hành “Mặt cầu, khối cầu”
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 2 a 2 + b 2 + c 2
B. a 2 + b 2 + c 2
Y
Câu 2: B
a 2 + b2 + c 2 2
U
A.
TP .Q
Câu 1: A
N
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Trang 80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Ngày soạn:
Tiết dạy: 21
THỰC HÀNH: “MẶT CẦU – KHỐI CẦU”
ẠO
I. MỤC TIÊU:
Đ G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Kiến thức: Củng cố:
Ư N
− Khái niệm chung về mặt cầu, khối cầu.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
− Giao của mặt cầu và mặt phẳng.
TR ẦN
− Giao của mặt cầu và đường thẳng.
− Công thức thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu.
B
Kĩ năng:
00
− Vẽ thành thạo các mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
10
− Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.
2+
3
− Biết tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
ẤP
Thái độ:
C
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.
Ó H
II. CHUẨN BỊ:
A
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
Í-
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
-L
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt cầu.
ÁN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TO
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
Tuần
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1 : Xác định tâm, bán kính của mặt cầu thỏa mãn một số điều kiện cho trước. Họat động của GV
TG
15’
Họat động HS
- Một mặt cầu được xác định khi nào? - Biết tâm và bán kính.
Ghi bảng
Bài 1. Trong không gian cho 3 đoạn thẳng AB, BC, CD sao cho
Trang 81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com AB ┴ BC, CMR có mặt cầu đi qua 4
AB ⊥ BC ⇒ BC // CD (!) AB ⊥ CD
điểm A, B, C, D. Tính bk
H Ơ
Nếu A,B,C,D đồng phẳng
mặt cầu đó, nếu AB=a,
N
TP .Q
A
AB ⊥ BC ⇒ AB ⊥ (BCD ) AB ⊥ CD
B
...
D
ẠO
Cm A, B, C, D nằm trên 1 mặt cầu
Đ
. AB ┴ (BCD) BC ┴ CD
C
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ư N
- Bài toán đề cập đến quan hệ vuông , - Các điểm cùng nhìn một để cm 4 điểm nằm trên một mặt cầu đoạn thẳng dưới 1 góc vuông. ta cm ?
TR ẦN
- Có B, C cùng nhìn đoạn AD dưới 1 góc vuông → đpcm
B
AD 1 = a2 + b2 + c2 2 2
00
-R=
2+
3
10
- Gọi hs tìm bán kính
ẤP
Hoạt động 2 : Tính diện tích và thể tích mặt cầu và khối cầu ngoại tiếp hình chóp Họat động của GV
10’
+ Công thức tính thể tích ?
Họat động HS
Bài 2: Tính thể tích khối cầu
- Tìm tâm và bkính .
đều có cạnh đáy bằng a và chiều
-L
ngoại tiếp hình chóp, tam giác cao h
Theo bài 2 :
ÁN
+ Phát vấn hs cách tính
Ghi bảng
4 - V = πR 3 3
Í-
H
Ó
A
C
TG
+ Gọi hs xác định tâm của mặt Gọi O là tâm của mặt cầu thì O =d ∩ α cầu.
TO
S
+ Vì SA, SH nằm trong 1 mp nên Với d là trục ∆ ABC.
N
chỉ cần dựng đường trung trực của α : mp trung trực của SA
đoạn SA
O
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
hình chóp ABCD có
U
- Bài toán được phát biểu lại :Cho phẳng:
Y
→ A, B, C, D không đồng BC=b, CD=c.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nếu A, B, C, D đồng phẳng ?
N
BC ┴ CD, CD ┴ AB.
- 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng ?
+ Gọi hs tính bkính và thể tích.
C
H
Trang 82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B
N
+ Gọi H là tâm ∆ ABC. ⇒ SH là trục ∆ ABC
đtròn
+ Dựng trung trực Ny của SA
N
H Ơ
+ Sử dụng tứ giác nội tiếp
ẠO
- S = 4πR 2
ngoại tiếp hình chóp SABC
+ Phát vấn hs cách làm
- Tìm tâm và bán kính
biết SA = a, SB = b, SC = c
H
Ư N
và SA, SB, SC đôi một vuông - Cmr điểm S, trọng tâm ∆ ABC, và tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC thẳng hàng.
00
B
TR ẦN
- Tìm tâm theo yêu cầu.
góc
C
2+
3
10
+ Gọi hs xác định bkính
cùng 1 mp nên dựng đường
N O S
B
trung trực của cạnh SC
I
Ó
A
C
ẤP
+ Trục và cạnh bên nằm
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
A
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
+ Công thức tính dtích mặt cầu + Gọi hs xác định tâm
ID Ư
BỒ
U TP .Q
Bài 3 : Tính diện tích mặt cầu
15’
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
⇒ O là tâm
Y
+ Gọi O=SH ∩ Ny
Gọi I là trung điểm AB
+ Củng cố :
⇒ Dựng Ix //SC ⇒ Ix là trục
Đối với hình chóp có cạnh bên và
∆ ABC
trục của đáy nằm trong 1 mp thì
. Dựng trung trực Ny của SC
tâm mặt cầu I = a ∩ d
Gọi O = Ny ∩ Ix ⇒ O là tâm
với a : trung trực của cạnh bên.
+ và R=OS =
NS 2 + IS 2
d : trục của mặt đáy
Trang 83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com ⇒ Diện tích
N
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
H Ơ
- Nắm được cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Y
N
- Biết cách tính dtích mặt cầu, thể tích khối cầu
TP .Q
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đều = a. Xác định tâm và bkính của mặt cầu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. Tính dtích của mặt cầu ngoại tiếp đó và thể tích khối cầu được tạo nên
G Ư N H TR ẦN B
Ngày soạn:
10
00
Tuần
ÔN TẬP HỌC KÌ I
ẤP
2+
3
Tiết dạy: 22
C
I. MỤC TIÊU:
A
Kiến thức:
Í-
Kĩ năng:
H
Ó
− Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
bởi mặt cầu ngoại tiếp đó.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải
ÁN
toán hình học.
TO
− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay. − Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Bài tập về nhà
Thái độ: − Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay. − Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I.
Trang 84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
H Ơ
N
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
N
3. Giảng bài mới:
Y
Hoạt động 1: Khởi động
TP .Q Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD Năng lực nhận
Đ1.
là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh biết
(BCM) // AD ⇒ MN // AD
SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt Năng lực tính
H
Ư N
G
H1. Xác định tính chất tứ giác BCNM?
điểm M sao cho AM =
B
⇒ BCNM là hình thang vuông với đường
TR ẦN
phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy toán.
BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ BM BC ⊥ SA
Năng lực sáng tạo a 3 . Mặt phẳng 3
(BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối
00
cao BM
10
H2. Xác định đường cao của hình chóp chóp S.BCNM.
2+
3
SBCNM?
ẤP
Đ2. Do (SBM) ⊥ (BCNM) nên
C
trong (SBM) vẽ SH ⊥ BM
A
⇒ SH ⊥ (BCNM) ⇒ SH là đường cao.
H
Ó
H3. Tính diện tích đáy và chiều cao của
Í-
hình chóp?
-L
Đ3.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 3: Luyện tập
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
SA = AB tan 600 = a 3
TO
MN SM 4a ⇒ MN = = AD SA 3
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
ID Ư
BM =
BỒ
U
Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về khối đa diện và thể tích khối đa diện.
2a 3
⇒ SBCNM =
SB = 2a ⇒
10a2 3 3
AB AM 1 = = SB MS 2
⇒ BM là phân giác của SBH
Trang 85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
⇒ SH = SB.sin 300 = a
N
H1. Xác định góc giữa hai mp (ABC) và Bài 2. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có A′ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy Năng lực nhận
Đ1. E là trung điểm của BC.
AB = a, cạnh bên AA′ = b. Gọi α là góc giữa biết hai mặt phẳng (ABC) và (A′BC). Tính tanα Năng lực tính
N
H Ơ
(A′BC)?
AE ⊥ BC ⇒ ⇒ ABC , A′ BC = AEA′ A′ E ⊥ BC
U
toán.
TP .Q
và thể tích khối chóp A′.BB′C′C.
ẠO
H2. Tính tanα ?
A′H 2 3b2 − a2 = HE a
TR ẦN 00 10
A′.BCC′B′?
2+
3
Đ3. VA′ BCC ′ B′ = VABCA′ B′C ′ − VA′ ABC
ẤP
a2 3b2 − a2 2 ′ A H .S∆ ABC = 3 6
A
C
=
B
H3. Nêu cách tính thể tích khối chóp
Í-
• Gọi V1 = VABCDMKN
H
Ó
H1. Xác định tính chất thiết diện AMKN?
-L
V2 = VAMKNA′B′C′D′
ÁN
Đ1. AK ⊥ MN ⇒ AMKN là hình thoi
Bài 3. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ Năng lực nhận có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC′ sao biết cho CK =
Năng lực tính 2 a . Mặt phẳng (P) qua A, K và toán. 3
song song với BD, chia khối lập phương
Đ2. V1 = 2VABCKM
thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai
Ỡ N
G
TO
H2. Tính thể tích V1?
1 = 2. AB.SBCKM 3
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
tanα =
Ư N
1 A′ A2 − AH 2 = 9b2 − 3a2 3
H
A′H=
G
Đ
Đ2.
ID Ư
BỒ
Y
)
Năng lực sáng tạo
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(
khối đa diện đó.
2 a 2 a a a3 = a + = 3 3 3 2 3
H3. Tính thể tích khối lập phương?
Trang 86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 a3 3
TP .Q Ư N
G
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
Năng lực cần đạt
- Năng lực hợp
H
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề tác. nào sai ?
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A.Hình lập phương là hình đa diện lồi.
Câu 1: D
B.Tứ diện là đa diện lồi.
Câu 2: C
C.Hình hộp là đa diện lồi.
- Năng lực tính toán.
00
B
TR ẦN
thực hiện các yêu cầu.
10
D. Hình tạo bởi hai khối lăng trụ có
3
chung nhau một mặt bên là một hình đa
Câu 2. Cho một hình đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
diện lồi
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nội dung ghi bảng
Đ
Hoạt động của GV và HS
ẠO
Hoạt động 4: Vận dụng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H Ơ
N
Đ3. V = a3⇒ V2 = V – V1 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng tụ. Một số cách tính thể tích khối đa diện.
Trang 87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
- Chuẩn bị ôn tập học kì I – chương II
Trang 88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO TR ẦN
Ngày soạn:
B
Tuần
Tiết dạy: 23
10
00
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp)
2+
3
I. MỤC TIÊU:
ẤP
Kiến thức:
C
− Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
A
Kĩ năng:
H
Ó
− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải
Í-
toán hình học.
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
− Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay.
ÁN
− Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.
TO
Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay.
Ỡ N
G
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
BỒ
ID Ư
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Hướng dẫn HS tự học, gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Trang 89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
N
3. Giảng bài mới:
H Ơ
Hoạt động 1: Khởi động
N
Tiết học này, chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về mặt nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay và mặt cầu.
Y
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt
ẠO
Củng cố giải toán liên quan đến khối nón
Đ1.
bằng a.
Ư N
phần của hình nón.
H
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn toán.
a 2 =h 2
l = a , r = OA =
Năng lực tính
b) Tính thể tích khối nón tương ứng.
B
H2. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của
3 2
Í-
H
Ó
A
1 2 1 π r h = π a3 2 3 12
V=
2+
π a2 ( 2 + 1)
ẤP
Stp = Sxq + Sđáy =
10
π a2 2 2
C
Đ2. Sxq = πrl =
00
khối nón?
Củng cố giải toán liên quan đến khối trụ
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông biết
G
chiều cao của hình nón?
TR ẦN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H1. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy và Bài 1. Thiết diện qua trục của một hình nón là Năng lực nhận
ÁN
hình trụ?
-L
H1. Xác định góc giữa AB và trục của Bài 2. Một hình trụ có bán kính đáy R và đường Năng lực nhận
TO
Đ1. AA′ // OO′ ⇒ BAA′ = 300
G Ỡ N ID Ư
toán.
a) Tính diện tích thiết diện qua AB và song song
Đ2. Thiết diện là hình chữ nhật AA′BB′. SAA′BB′ = AA′.BA′ = R
cao R 3 . A và B là 2 điểm trên 2 dường tròn biết Năng lực tính đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300.
A′ B = AA′ .tan 300 = R
H2. Xác định thiết diện ?
BỒ
TP .Q
Hoạt động của GV và HS
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Hoạt động 3: Luyện tập
2
3
với trục của hình trụ. b) Tính Sxq, Stp, V của khối trụ.
Trang 90 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H3. Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp, V của khối trụ? 300
N
Đ3. Sxq = 2πrh = 2π R 2 3
N
H Ơ
V = πr2h = π R3 3
Y U
. Bài 3. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh Năng lực nhận
Đ1. SAH = 600
đáy là a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600.
⇒ ∆SAC là tam giác đều
a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp Năng
Đ
hình chóp.
biết lự c
tính
toán.
Ư N
G
b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
tiếp?
H
tương ứng.
Đ2. OA = OB = OC = OD= OS
TR ẦN
⇒ O ∈ SH và O là tâm của đường tròn
ngoại tiếp ∆SAC
00
600
B
⇒ O là trọng tâm của ∆SAC
10
H3. Tính bán kính mặt cầu?
ẤP
2 AC 3 a 6 SH = = 3 3 3
C
R = SO =
2+
3
Đ3.
A
Hoạt động 4: Vận dụng
Nội dung ghi bảng
Năng lực cần đạt - Năng lực hợp
nghiệm, yêu cầu HS hoạt động nhóm và Câu 1. Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh
tác.
thực hiện các yêu cầu.
nằm trên một mặt cầu:
- Năng lực tính
HS: Thảo luận nhóm và trình bày lời giải
A.Hình chóp tam giác
toán.
Câu 1: B
B. Hình chóp tứ giác C. Hình chóp ngũ giác đều
ID Ư
Ỡ N
TO
ÁN
-L
Í-
GV: Treo bảng phụ ghi các câu hỏi trắc Câu hỏi trắc nghiệm
G
H
Ó
Hoạt động của GV và HS
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP .Q
H1. Xác định góc giữa cạnh bên và đáy?
H2. Nêu tính chất của tâm mặt cầu ngoại
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Củng cố giải toán liên quan đến khối cầu
D. Hình chóp đều n- giác Trong các khẳng định nêu trên, khẳng định nào
BỒ
sai?
Trang 91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoạt động 5: Tìm tòi, sáng tạo 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: - Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối nón, khối trụ, khối cầu. Cách xác định tâm và bán kính của
H Ơ
N
mặt cầu.
ẠO
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
- Chuẩn bị kiến thức kiểm tra học kì I
Trang 92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial