https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, gợi nhớ, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của hoá học lớp 8 làm tiền đề cho việc tiếp thu hoá học 9. 2.Kỷ năng: Từ những kiến thức cơ bản HS vận dụng thành thạo các kỷ năng viết CTHH, lập CTHH, viết PTHH, tính toán hoá học. 3.Thái độ:HS có tính tự giác cao trong học tập II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: Giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập. 2. HS: SGK 8, các kiến thức đã học ở lớp 8. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề: Năm ngoái các em đã được làm quen với hoá học 8, với nhiều khái niệm cơ bản, nhiều kiến thức quan trọng như chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, PTHH, mol tính toán hoá học,...Nhằm nắm chắc lại những kiến thức đó hôm nay ta sẽ ôn tập lại... *. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS YÊU CẦU CẦN ĐẠT Hoạt động 1: I. Ôn tập chất- nguyên tử- phân tử- phản ? Chất có ở đâu? Đơn chất, hợp chất là gì? ứng hoá học. Phân tử là gì? - Chất có trong vật thể gồm đơn chất và Hãy biểu diễn cấu tạo nguyên tử Na? hợp chất. Chất do các hạt phân tử đại diện. - Nguyên tử: nhỏ bé trung hoà về điện. - Nguyên tử, phân tử đều có khối lượng = đ.v.C Hãy cho biết CTHH tổng quát của đơn - CTHH biểu diễn ngắn gọn chất. chất và hợp chất? + Đơn chất: Ax + Hợp chất: AxByCz - Mỗi nguyên tố hoá học đều có hoá trị Phát biểu nội dung quy tắc hoá trị hợp chất 2 nguyên tố? (quy ước H là I, O là II). PƯHH là gì? Ghi PT bằng chử của - Sự biến đổi của chất: PƯHH? - PƯHH:QT b. đổi chất này thành chất Nội dung định luật bảo toàn khối lượng? khác. Biểu diễn ngắn gọn PƯHH ta làm gì? - ĐLBTKL:mA + mB = mC + mD - PTHH: biểu diễn ngắn gọn PƯHH Hoạt động 2: II. Ôn tập Mol- tính toán hoá học. 23 Mol là gì? 6.10 là gì? - Mol: Lượng chất có chứa 6.1023 nguyên Khối lượng mol là gì? MH, O, H2O =? tử hoặc phân tử - Khối lượng mol.-Thể tích mol chất khí.. Ở đktc 1mol H2, 1mol N2 =? - Tính tóan dựa vào mol. + m= n.M ⇒ n = m/M, M= m/n 32gCu có số mol = ? +V = 22,4. n ⇒ n =V/22,4 0,2 mol O2 ở đktc có V =? - Tỉ khối chất khí: dA/B = MA/MB ?khí ôxi nặng hơn khí hiđrô bao nhiêu - Tính toán theo CTHH, PTHH. lần? Hoạt động 3: III. Ôn tập: Ôxi- Hiđrô.
N
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Tiết 01: 07-09-2014
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
?Nêu tính chất hoá học của ôxi?
H Ơ
?Sự ôxi hoá là gì? PƯHHợp là gì? Lấy ví dụ? Ôxit là gì? Phân loại ôxit?
- Ôxi: +Tính chất hoá học: tác dụng với S, P, kim loại, các hợp chất. + Sự ôxi hoá -phản ứng hoá hợp- ứng dụng. + Ôxit: Hợp chất của 2 nguyên tố- O + Không khí, sự cháy. +Tính chất hoá học: tác dụng - Hiđrô: với ôxi, đồng ôxit. +Phản ứng ôxi hoá khử: CuO + H2 → Cu + H2O + Nước: Tác dụng với kim loại, oxit bazơ, oxit axit + Axit- Bazo- Muối: khái niệm, t/phần, tên gọi. + Đọc tên: H2SO4 Axit sunfuric, NaOH: Natri hiđroxit, CuSO4: Đồng sunfat IV. Ôn tậpchương: Dung dịch - Dung dịch- Dung môi- Chất tan - dd bão hoà- dd chưa bão hoà - Độ tan của một chất trong nước? - Nồng độ dung dịch +Nồng độ %: C% =mct .100/ mdd. +Nồng độ mol: CM = n/ V - Biết cách pha chế dung dịch
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
Hoạt động 4: ?Dung dịch là gì?Chỉ ra dung dịch, dung môi, chất tan trong nước muối? Độ tan là gì? Nồng độ %, nồng độ mol là gì? ? Tính nồng độ % trong 200g nước hoà tan 15g NaCl? ?Trong 200ml dd có hoà tan 16g , CuSO4? IV. Củng cố: Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản của hoá học 8. V. Dặn dò: -Về nhà ôn tập lại hoá học 8. - Chuẩn bị SGK hoá 9. - Xem trước bài “Tính chất hoá học của ôxit- khái quát phân loại ôxit”
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TP .Q
G
Đ
ẠO
PƯ: CuO + H2 → Cu + H2O làPƯ gì? Nêu tính hoá học của nước? ?Nêu t/phần, k/niệm, của axit, bazơ, muối? ?Tên gọi: H2SO4, NaOH, CuSO4
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Nêu tính hoá học của hiđrô?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuần 1 Tiết 02: Bài 1:
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ngày soạn: 25/8/2013 Ngày dạy: 28/8/2013
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
H Ơ N Y
TR ẦN
H
1. GV: - Hoá chất: CuO, CaO, CO2, P2O5, H2O, CaCO3, P đỏ, dung dịch HCl, Ca(OH)2. - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, thiết bị điều chế CO2, P2O5. 2. HS: Sách vở. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (7’) : - Hãy kể một số oxit mà em đã gặp ở lớp 8 ? - Trong các chất sau: CuO, CaO, CO2, BaO, SO2, ZnO, P2O5. Chất nào là oxitaxit, oxitbazo ? 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: Ở chương “Ôxi- không khí” lớp 8 các em đã được đề cập đến 2 loại ôxit đó là ôxit axit và ôxit bazơ.Vậy 2 loại ôxit này chúng có những tính chất hoá học nào? Làm thế nào để phân loại ôxit? Để hiểu được những vấn đề này hôm nay chúng ta đi vào bài học mới. * Triển khai bài dạy:
Nội dung I. Tính chất hóa học của oxit: 1. Oxit bazơ: a.Tác dụng với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2 Một số ôxit bazơ + H2O → dd Bazơ (kiềm)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(10’): - Oxit bazơ là oxit như thế nào? - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm cho CaO vào nước, cho quỳ tím vào sản phẩm tạo thành rồi nhận xét kết quả ? - Thay CaO bằng BaO, Na2O PƯ có xảy ra không ? - Vậy oxit bazơ + H2O tạo thành sản phẩm gì? - GV hướng dẫn HS làm t/n cho CuO + HCl rồi nhận xét hiện tượng kết quả t/n ? Nếu thay CuO = các oxit bazơ #, HCl bằng các axit # pư có xảy ra không? 2Na2O2 + 2H2SO4 2Na2SO4 + 2H2O + O2 - GV thông báo thêm tính chất thứ 3 của oxitbazơ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
II. Chuẩn bị của GV và HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
1.Kiến thức - Tính chất hoá học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dd axit, oxit axit + Oxit axit tác dụng được với nước, dd bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính. 2.Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ và oxit axit. - Viết PTHH minh hoạ tính chất của một số oxit. - Phân biệt được 1 số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. Mục tiêu : Học sinh biết được:
b. Tác dụng với Axit: CuO + HCl→ CuCl2 + H2O Vậy: Oxitbazơ +Axit → Muối + Nước c. Tác dụng với oxit Axit: BaO + CO2 → BaCO3 Một số Oxitbazơ +ôxitaxit → Muối
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
IV. Kiểm tra và bổ sung:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
3. Củng cố(3’): - Cho HS làm bài tập 1-SGK trang 6. - Cho: CaO, Fe2O3, SO3 Ôxit nào tác dụng với: Nước, HCl, NaOH? 4. Hướng dẫn (8’): - Học bài cũ, làm bài tập sau: Cho 8g MgO tác dụng vừa đủ 200 ml dd HCl 2M. a. Xác định chất nào còn thừa ? Thừa bao nhiêu ? b. Tính nồng độ mol của dd sau pư ( biết rằng Vdd không thay đổi ) - Làm các bài tập 2,3,4,5,6 (SGK). Riêng bài tập 4,6 dành cho HS khá giỏi. - Xem trước bài mới “Một số oxit quan trọng”.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
2. Oxit axit: a. Tác dụng với nước: P2O5+ 3H2O→ 2H3PO4 Vậy: Nhiều oxit axit + nước dd axit b. Tác dụng với bazơ: CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3+ H2O Vậy: Oxit axit + dd bazơ → Muối + H2O c. Tác dụng với ôxit bazơ: (như tính chất của ôxit bazơ) II. Khái quát về sự phân loại ôxit. 1. Oxit bazơ: là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. 2. Oxit axit: là oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. 3. Oxit lưỡng tính: là oxit tác dụng với dung dịch axit, bazơ tạo thành muối và nước. 4. Oxit trung tính: là oxit không tác dụng với axit, bazơ,nước (NO, CO...N2O)
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
*Hoạt động 2(10’): - GV hướng dẫn HS đ/c CO2, P2O5 sau đó hướng dẫn HS tiến hành làm TN cho P2O5 + H2O, CO2 + Ca(OH)2. HD HS nhận xét hiện tượng t/n kết quả t/n? Ôxit axit có những tính chất nào? HS:Nếu thay P2O5 = SO2, SO3, N2O5 ta có thu được axit không? Nếu thay CO2,Ca(OH)2 = SO2, SO3, N2O5 hay KOH, NaOH ta có thu được sản phẩm M + H2O? *Hoạt động 3(7’): - GV giới thiệu cho HS cách phân loại oxit dựa vào t/c hh. - Oxit bazơ, axit, lưỡng tính, trung tính là oxit có những t/c hh như thế nào? - Oxitaxit:...,CrO3, Mn2O7...,SO3, B2O5 - Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, Cr2O3, PbO2...
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuần: 02 Tiết 03: Ngày soạn:26/8/2012
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết được:
H Ơ N Y
BỒ
ID Ư
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
1. Kiểm tra bài cũ (7‘): - Oxit bazơ có những tính chất hoá học nào? Viết các pthh minh hoạ? - Làm bt 5/6 sgk. 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề: Các em đã biết ôxit ôxit bazơ tác dụng với nước tạo thành Bazơ,tác dụng với axit tạo thành muối và nước,tác dụng với ôxit axit tạo thành muối.Vậy CaO có những tính chất gì? Ứng dụng ra sao? Làm thế nào để sản xuất CaO? Để hiểu được những vấn đề này hôm nay chúng ta đi vào bài học mới.... *. Triển khai bài dạy: A. CANXIOXIT (CaO = 56) Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(17‘): I. Canxi oxit có những tính chất nào? - GV thông báo những t/c vật lý của CaO. 1. Tính chất vật lý: (SGK) - CaO là oxit gì? 2. Tính chất hoá học: - Vậy CaO có thể có những tính chất nào? a. Tác dụng với nước: - GV cho HS tiến hành làm các TN của CaO *TN (SGK) để khẳng định các tính chất vừa nêu. -Hiện tượng:Toả nhiệt, sinh ra chất rắn, ít tan - GV hướng dẫn HS chú ý các hiện tượng của trong nước. t/n. PTPƯ: CaO+ H2O →Ca(OH)2. **Lưu ý: Ca(OH)2 tạo thành ít tan- phần tan tạo thành dd bazơ. *Lưu ý: Ca(OH)2 tạo thành ít tan- phần tan -GV gọi HS lên bảng viết các PTPƯ? tạo thành dung dịch bazơ. - Trong thực tế nếu ta để vôi sống lâu ngày - CaO có tính hút ẩm → làm khô nhiều chất. trong không khí thì sẽ có hiện tượng gì? b. Tác dụng với axit: HS liên hệ thực tế, nêu vai trò của voi sống. PTPƯ: CaO +2 HCl → CaCl2 + H2O c.Tác dụng với oxit axit: - Để vôi sống trong không khí → vón lại. PTPƯ: CO2 + CaO→ CaCO3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
ẠO
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. GV: - Hoá chất: CaO, S, H2O, CaCO3, dung dịch HCl, Ca(OH)2 , Na2SO4, H2SO4l... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, thiết bị điều chế SO2, Na2SO3, đèn cồn.... 2. HS: Kiến thức đã học về oxit.
U
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
N
1.Kiến thức: Tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế CaO, SO2 2.Kỷ năng: Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của CaO, SO2. 3.Thái độ: HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng các hoá chất và dụng cụ thí nghiệm.
*Hoạt động 2(5’): - GV cho HS nghiên cứu SGK/8 - Qua nghiên cứu các tính chất hh của CaO ta thấy CaO có những ứng dụng gì? HS nêu ứng dụng của CaO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. Canxi oxit có những ứng dụng gì? - Dùng trong CN luyện kim. - Làm nguyên liệu cho CN hoá học. - Khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải CN, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường...
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
*Hoạt động 3(7’): III. Sản xuất canxi oxit như thế nào? - Ở địa phương sản xuất CaO bằng những 1. Nguyên liệu: Đá vôi, than đá,củi, dầu, khí... nguyên liệu nào? 2. Các phản ứng hoá học: - GV cho HS quan sát 2 hình vẽ. - Nung vôi bằng lò thủ công hay lò công - Người ta cho nguyên liệu vào lò như thế nghiệp đều có 2 phản ứng xảy ra: nào? Đốt cháy nguyên liệu ra sao? * C + O2 → CO2 + Q - GV có thể liên hệ thực tế sản xuất vôi ở địa * CaCO3→ CaO + CO2 phương. - HS nêu và liên hệ thực tế tại địa phương 3. Củng cố(3’): - CaO có những tính chất hoá học nào? - Để phân biệt 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O ta tiến hành thế nào? 4. Hướng dẫn(‘6): - Học bài cũ. Trình bày phương pháp hh để nhận biết các chất rắn sau: CaO,P2O5, SiO2. - Làm các bài tập 2,3,4 (SGK- 9). - Xem trước phần B của bài “Một số oxit quan trọng”.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuần: 2 Tiết 4: Ngày soạn:26/8/2012
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:Giúp HS biết được:
H Ơ N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
G
Ư N
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1. Kiểm tra bài cũ (7‘): - Nêu những tính chất hoá học của CaO? Viết các PTPƯ minh hoạ? 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: Ở bài học trước các em đã được tìm hiểu một ôxit bazơ tiêu biểu CaO. Hôm nay các em sẽ dược tìm hiểu một ôxit quan trọng nữa là SO2. Vậy ôxit này có những tính chất gì? Ứng dụng ra sao? Làm thế nào để sản xuất SO2? Để hiểu được những vấn đề này hôm nay chúng ta đi vào bài học mới đó là phần B.... *. Triển khai bài dạy: B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2= 64) Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(17’): I. Lưu huỳnh đioxit có những tính chất nào? - GV cho HS đọc tính chất vật lý của SO2 ở 1. Tính chất vật lý: (SGK) SGK. GV giải thích d = 64/29. 2. Tính chất hoá học: - SO2 là ôxit gì? SO2 sẽ có những t/c hh nào? a. Tác dụng với nước: - GV tiến hành làm TN như ở hình vẽ *TN : SO2 → nước cất rồi cho quỳ tím vào 1.6/ SGK → vì sao quỳ tím chuyển màu đỏ? dung dịch thu được. - Hiện tượng: Quỳ tím → đỏ. PTPƯ: SO2 + H2O → H2SO3 -GV tiến hành làm TN: SO2 + dd Ca(OH)2 * Lưu ý: SO2 gây ô nhiễm, mưa axit. b. Tác dụng với bazơ: -Hiện tượng TN? Kết tủa trắng là chất gì? - GV gọi HS viết PTPƯ. * TN : dẫn SO2 + dd Ca(OH)2 → kết tủa trắng. - SO2 + CaO → ? PTPƯ: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O - SO2 + K2O → ? c. Tác dụng với oxit bazơ: - HS viết PTPƯ PTPƯ: SO2+ Na2O → Na2SO3 - Qua các pư trên chứng tỏ SO2 là oxit gì? - HS trả lời. * Kết luận: SO2 là oxit axit. *Hoạt động 2 (4’): II. Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì? - GV cho HS nghiên cứu SGK/8 - Sản xuất H2SO4. - Qua nghiên cứu các tính chất hoá học của - Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. SO2 ta thấy SO2 có những ứng dụng gì? - Diệt nấm mốc. - HS: n/c thông tin SGK, trả lời. III. Điều chế lưu huỳnh đioxit như thế nào? *Hoạt động 3 (9’): -GV giới thiệu cách điều chế SO2 trong phòng 1. Trong phòng TN: t/n. - Cho muối Sunfit + Axit mạnh → SO2. - HS đọc thông tin SGK để biết được cách Ví dụ: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O điều chế - Trong công nghiệp điều chế SO2 = muối 2. Trong công nghiệp: Sunfit và axit mạnh được không ? Vì sao ? * Đốt lưu huỳnh : S + O2 → SO2
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
TP .Q
1. GV: - Hoá chất: CaO, S, H2O, CaCO3, dd HCl, Ca(OH)2 , Na2SO4, H2SO4l... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, thiết bị điều chế SO2, Na2SO3, đèn cồn.... 2. HS: Kiến thức đã học về ôxit.
U
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
N
1.Kiến thức: Tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế CaO, SO2 2.Kỹ năng: Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của CaO, SO2. 3.Thái độ: HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng các hoá chất và dụng cụ thí nghiệm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Fe2O3 + 8SO2
Na2SO3
(5)
H Ơ
(4)
SO2
Y
(6)
N U
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP .Q
4. Hướng dẫn (5‘): - Học bài củ, làm các bài tập 2,3,4,5,6 (SGK). - GV hướng dẫn bài tập 6 - Xem trước bài “Tính chất hoá học của axit”.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Na2SO3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3. Củng cố (4‘): -Viết PTPƯ cho mổi chuyễn hoá sau đây: (2) CaSO3 (3) SO2 S (1) H2SO3
* Đốt quặng FeS2: 4FeS2 +1O2 to
N
- HS trả lời - GV giới thiệu phương pháp sản xuất SO2 trong công nghiệp.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 5 : 21/09/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
H Ơ N
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-L
Ỡ N
G
TO
ÁN
-GV làm thí nghiệm: Cho 1 mẫu bazơ ít tan như Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm, tiếp tục nhỏ vài giọt axit H2SO4 loãng, lắc nhẹ - HS quan sát, nhận xét hiện tượng - GV thông báo sản phẩm yêu cầu HS viết PTHH - HS viết PTHH - GV yêu cầu HS viết PTHH các phản ứng tương tự - HS viết PTHH -GV làm thí nghiệm: Cho 1 mẫu oxit bazơ Fe2O3 vào đáy ống nghiệm, tiếp tục nhỏ vài
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ Ư N
B
TR ẦN
H
Nội dung I. Tính chất hoá học: 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: - TN: SGK - Hiện tượng: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ - Nhận xét: dd axit làm quỳ hóa đỏ 2. Axit tác dụng với kim loại : - TN: SGK - Hiện tượng: Kim loại bị tan dần, có bọt khí không màu bay lên. - Nhận xét: Phản ứng sinh ra muối và giải phóng H2 PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 - Tổng quát: dd axit tác được với một số k.loại tạo thành muối và giải phóng hiđrô 3. Axit tác dụng với bazơ: - TN: SGK - Hiện tượng: Cu(OH)2 bị tan, tạo thành dd màu xanh lam. - Nhận xét: Cu(OH)2 tác dụng với dd axit sinh ra dd muối đồng nàu xanh lam. PTHH: H2SO4+ Cu(OH)2→ CuSO4 + H2O - Tổng quát: Axit tác dung với bazơ tạo thành muối và nước. → Pư giữa axit và bazơ gọi là pư trung hòa. 4. Axit tác dụng với oxit bazơ: - TN: SGK - Hiện tượng: Fe2O3 bị tan, tạo thành dd màu vàng nâu.
00
1. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với bài mới 2. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1 (30’): - GV làm thí nghiệm nhỏ một giọt axit(dd HCl, H2SO4 loãng) lên mẫu giấy quỳ - HS quan sát, nhận xét hiện tượng. - GV trong hóa học quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dd axit. - GV Làm thí nghiệm: Cho 1 mẫu kim loại(Al, Fe, Zn) vào ống nghiệm, tiếp tục nhỏ vài giọt axit(dd HCl, H2SO4 loãng) - HS quan sát, nhận xét hiện tượng - GV thông báo sản phẩm y/c HS viết PTHH - HS viết PTHH - GV chú ý: HNO3 và H2SO4 đặc t/d được với nhiều kim loại, nhưng nói chung không giải phóng hiđrô(nghiên cứu ở bậc THPT).
G
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
ID Ư
BỒ
ẠO
1. GV: - Hoá chất: dd H2SO4, dd HCl, Ca(OH)2, Fe... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, 2. HS: Xem lại kiến thức lớp 8 về axit.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
1. Kiến thức :Hs biết được: - T/c hh của axit: T/d với quỳ tím với bazơ, oxitbazơ và kim loại;Axit mạnh và axit yếu. 2. Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung. - Viết các pthh biểu diễn tính chất hóa học của axit 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO Đ G Ư N H
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
3. Củng cố ( 4’ ): - Cho HS làm bài tập 1, 3/14 sgk. - Hướng dẫn làm bài tập 4 SGK: 4. Hướng dẫn (6’) : - Làm các bài tập 2,4 (SGK). - Xem trước bài mới “Một số axit quan trọng”. BT: Hòa tan 4g Fe2O3 bằng dd H2SO4 9,8 % thì pư đủ a. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng b. Tính nồng độ % các dd sau pư
TP .Q
U
Y
N
*Hoạt động 2 ( 5’ ): - GV Giảng như thông báo SGK HS lắng nghe, ghi nhớ
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Nhận xét: Fe2O3 tác dụng với axit sinh ra muối sắt(III) có màu vàng nâu. PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O - Tổng quát: Axit tác dung với oxit bazơ tạo thành muối và nước. 5. Axit tác dụng với muối: (bài sau) II. Axit mạnh và axit yếu: Dựa vào tính chất hh, axit chia làm 2 loại: - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3... - Axit yếu: H2S, H2CO3...
H Ơ
giọt axit dd HCl, lắc nhẹ - HS quan sát, nhận xét hiện tượng - GV thông báo sản phẩm y/c HS viết PTHH - HS viết PTHH
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 6 : 25/09/2016
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. MỤC TIÊU:
H Ơ
N
1. Kiến thức: Hs biết được: - Tính chất H2SO4 loãng và H2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước).
Nội dung
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(6’): GV cho HS đọc nhanh phần thông tin về tính chất trong SGK trang 12,13,15. *Hoạt động 2(22’): - GV (như vậy, chúng ta vừa n/c xong tính chất,… của axit clohiđric thế còn axit sunfuric có những t/c, ứng dụng gì… ta cùng n/cứu) - GV cho HS đọc nhanh phần thông tin về tính chất vật trong SGK. - dd axit sunfuric có tính chất vật lí nào? - HS: Nêu tính chất vật lí - GV: Chú ý: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước sẵn rồi khuấy đều. Không được làm ngược lại sẽ gây nguy hiểm. - dd axit sunfuric loãng có những tính chất hóa học nào, viết PTHH minh họa HS viết PTHH biểu diễn tính chất của dd axit
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I. Tính chất vật lí: SGK II. Tính chất hoá học: 1. Axit sunfuric loãng có t/c hh của axit: a. Làm đổi màu chất chỉ thị:Làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối clorua và giải phóng hđrô: 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 c.T/d với dd bazơ tạo thành nước và muối: H2SO4+ Cu(OH)2→ CuSO4 + H2O d.T/d với oxit bazơ tạo thành muối và nước: H2SO4+ CuO→ CuSO4 + H2O - Ngoài ra, dd axit sunfuric tác dụng được với muối (n/c ở bài 9)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
1. Kiểm tra bài cũ ( 7‘) *: - Tính chất hóa học của dd axit? - Viết PTHH minh họa? * Làm bt 4/14 sgk 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề Các nước công nghiệp phát triển thì lượng axit H2SO4 sử dụng hàng năm rất lớn và quyết định đến nền kinh tế của các nước đó. Vậy, axit H2SO4 có những tính chất hóa học gì và ứng dụng như thế nào … ta cùng nghiên cứu vào bài mới. *. Triển khai bài dạy: A. Axit clohiđric(Không dạy) B. Axit sunfuric: H2SO4 = 98
ID Ư
BỒ
G H
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ư N
1. GV: - Hoá chất: dd H2SO4, Ca(OH)2, Fe... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, 2. HS: Viết PTHH t/c hh của axit, nghiên cứu bài mới.
Đ
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
2. Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất H2SO4 loãng và H2SO4 đặc tác dụng với kim loại. - Viết các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của axit - Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H2SO4 trong phản ứng. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
3. Củng cố ( 5’) - Cho HS làm bài tập 1-SGK trang 19. - Hướng dẫn làm bài tập 3 SGK trang 19: Lập sơ đồ nhận biết, viết PTHH nếu có 4. Hướng dẫn ( 5’ ) - Làm các bài tập 5a, 6 (SGK). - Xem trước bài mới “Một số axit quan trọng ”( tiếp theo ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
2. Axit sunfuric đặc có tính chất hh riêng: a. Tác dụng với kim loại: - TN: SGK - Hiện tượng: Lá đồng tan dần có khí không màu, mùi hắc thoát ra. - Nhận xét: dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đi oxit SO2 và dd CuSO4 màu xanh lam. PTHH: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O b. Tính háo nước: C12H22O11 H2 SO4 đăc → 12C + 11H2O
G
- GV Làm TN1 - HS Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết pthh HS:- Hiện tượng: Lá đồng tan dần có khí không màu, mùi hắc thoát ra - Nhận xét: dd H2SO4 (đặc, nóng ) tác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đi oxit SO2 và dd CuSO4 màu xanh lam. - Viết PTHH - GV làm TN2 - HS quan sát hiện tượng, nhận xét, viết pthh - HS nêu hiện tượng, nhận xét, Viết PTHH - GV chốt kiến thức.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
sunfuric loãng(Nếu có điều kiện GV tổ chức cho HS làm TN để kiểm chứng)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 7 : 28/09/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG(tiếp theo)
H Ơ N Y
H
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
1. Kiểm tra bài cũ (5‘): - Tính chất hh của axit sunfuric loãng ? Viết PTHH minh họa? 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: Vậy, axit sunfuric có những ứng dụng, sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ntn... *. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 2(7’): - GV yêu cầu HS quan sát tranh 1.12 SGK - Nêu ứng dụng của axit sunfuric? III. Ứng dụng: SGK HS nêu ứng dụng. IV. Sản xuất axit sunfuric: 1. Phương pháp: PP tiếp xúc *Hoạt động 3 (8’) - GV nêu pp và nguyên liệu sản xuất axit 2. Nguyên liệu: Lưu huỳnh(hoặc quặng sunfuric trong công nghiệp pirit), không khí và nước 3. Các công đoạn: - HS nêu được pp và nguyên liệu sản xuất - SX lưu huỳnh đioxxit bằng cách đốt lưu - GV có mấy công đoạn sx, viết pthh ghi rõ huỳnh trong không khí: điều kiện phản ứng S+ O2 toC → SO2 - SX lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa - HS nêu và viết được các PTHH từng giai SO2: đoạn của công đoạn. toC → 2SO3 2SO + O 2 2 - GV chốt kiến thức V 2O5 *Hoạt động 4(7’): - SX axit sunfuric bằng cách cho SO3 tác - GV giảng như phần thông tin cung cấp dụng với nước: - GV làm thí nghiệm H2O+ SO3→ H2SO4 - HS quan sát, nhận xét và viết PTHH V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat: - Gốc sunfat trong axit sunfuric hoặc muối - PTHH: sunfat kết hợp với nguyên tố Bari trong phân H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là BaSO4. - GV chốt kiến thức Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl - Ghi chú: SGK
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N
G
1. GV: - Hoá chất: dd H2SO4 đặc, dd HCl, Ca(OH)2, Cu... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, 2. HS: Viết PTHH tính chất hóa học của axit, nghiên cứu bài mới.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
1. Kiến thức: Hs biết được: -ứng dụng, cách nhận biết axit H2SO4. - Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp 2. Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit nói chung. - Viết các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của axit - Nhận biết được axit H2SO4 và dd muối sunfat. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H2SO4 trong phản ứng. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
3. Củng cố (3’): - Cho HS làm bài tập 1-SGK trang 19. - Hướng dẫn làm bài tập 3 SGK trang 19: Lập sơ đồ nhận biết, viết PTHH nếu có 4. Hướng dẫn (5‘) - Làm các bài tập 5b, 6, 7(SGK). - Xem trước bài mới “Luyện tập: Tính chất hh của oxit và axit”.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 8 : 02/10/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
H Ơ N Y
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(12‘) - GV treo bảng phụ và yêu cầu học sinh họat động nhóm hoàn thành bài tập: - GV y/c HS họat động nhóm chọn chất để viết pthh. - Học sinh hoạt động nhóm - HS hoạt động nhóm và viết phương trình phản ứng: - GV yêu cầu hs hoạt động nhóm hoàn thành bài tập: - HS nhắc lại và tự viết phương trình vào vỡ * Hoạt động 2(20‘) - GV treo bài tập 1 lên bảng: Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2,. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axitclohydric. c. Natrihydroxit. - HS hoạt động cá nhân, tìm hiểu đề bài - HS lên bảng giải, nhận xét, bổ sung - GV hướng dẫn HS lập bảng như sau: SO2 CuO Na2O CaO CO2 H2O x o x x x HCl o x x x o NaOH x o o o x GV giải bài tập - Giáo viên treo bài tập 2: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dung dịch HCl 3M.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Nội dung I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất của oxit: (1).CaO + 2HCl → CaCl2 + H 2O (2).CO2 + Ca(OH ) 2 → CaCO3 + H 2O (3).CaO + CO2 → CaCO3 (4).CaO + H 2O → Ca(OH ) 2 (5).SO2 + H 2O → H 2 SO3
2. Tính chất hoá học của axit: (1).2 HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2 ↑ ( 2).Fe 2 O3 + HCl → FeCl 3 + H 2 O (3).HCl + NaOH → NaCl + H 2 O II. Bài tập: Bài tập 1: a) Chất tác dụng được với nước là: SO2, Na2O, CaO, CO2. SO 2 + H 2 O → H 2 SO 3 Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH CaO + H 2 O → Ca ( OH ) 2 CO 2 + H 2 O → H 2 CO 3 b) Những chất tác dụng được với axitclohydri là: CuO, Na2O, CaO.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
H
Ư N
G
1. Kiểm tra bài cũ (5’):Kiểm tra vở bt ở nhà 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề:Như vậy chúng ta đã nghiên cứu xong phần tính chất hoá học của oxit và axit, để củng cố kiến thức đã học và giải một số bài tập SGK, hôm nay ta cùng thực hiện tiết luyện tập... *. Triển khai bài dạy
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
ID Ư
BỒ
U
Đ
ẠO
1. GV: Bảng phụ, phiếu học tập 2. HS: Ôn tập kiến thức, vận dụng giải bài tập.
TP .Q
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Kiến thức: Hs biết được: - Củng cố được kiến thức về tính chất hoá học của oxit, axit. - Vận dụng kiến thức để giải các bài tập trong SGK. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng viết PTHH và kĩ năng dự đoán. - Rèn kĩ năng tính toán dựa vào PTHH. HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm. 3. Thái độ:
N
I. MỤC TIÊU:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
→ V H 2 = 0 , 05 × 22 , 4 = 1,12 ( lit ) c) Dung dịch sau phản ứng gồm: MgCl2 và HCl dư. Bài tập 5: → SO2 1. S + O2 toC
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
3. Củng cố (3‘) - Hướng dẫn các bài tập dạng nhận biết - Hướng dẫn làm bài tập 6 SGK trang 19: 4. Hướng dẫn (5‘) - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bt 3/21 sgk - Chuẩn bị bài “Thực hành”.
toC → 2SO3 V 2O5
3. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
2. 2SO2 + O2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n HCl = 2 n Mg = 2 × 0 , 05 = 0 , 01 mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. CuO + 2 HCl → CuCl 2 + H 2 O b. Tính thể tích khí thoát ra (đkc). Na 2 O + 2 HCl → 2 NaCl + H 2 O c. Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng ( Coi thể tích dung dịch sau phản ứng bằng thể tích CaO + 2 HCl → CaCl 2 + H 2 O dung dịch HCl). - HS hoạt động cá nhân, tìm hiểu đề bài c) Những chất t/d được với NaOH là: - HS lên bảng giải, nhận xét, bổ sung SO2, CO2. - GV giải bài tập Bài tập 2: a) Mg + 2 HCl → MgCl 2 + H 2 ↑ 1, 2 = 0 ,05 mol b) Số mol: Mg = - GV yêu cầu HS xem đề bài tập 5. SGK 24 Số mol - HS hoạt động cá nhân tìm hiểu đề bài - HS giải bài tập HCl = 0 , 05 × 3 = 0 ,15 mol GV nhận xét, chữa bài tập. Theo phương trình: n H 2 = n MgCl 2 = n Mg = 0 , 05 mol
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 9 : 04/10/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA OXIT VÀ AXIT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (5‘):Kiểm tra dụng cụ và hòa chất 2. Nội dung bài mới: *. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(7‘) 1. Tính chất hoá học của oxit: - GV hướng dẫn HS làm TN1: Cho một mẫu a. TN1: Phản ứng của CaO với nước CaO và ống nghiệm. Sau đó, thêm dần dần 1- - Hiện tượng: 2ml H2O Q uan sát hiện tượng. + Mẫu CaO nhão ra. + Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. - HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát và nhận xét hiện tượng: + Thử dd sau phản ứng bằng giấy quỳ tím: -Thử dd sau pư bằng giấy quỳ tím hoặc dung quỳ tím chuyển thành màu xanh (dd thu được dịch phenolphtalein màu của thuốc thử thay có tính bazơ). - Kết luận: CaO có TCHH của oxit bazơ. đổi như thế nào? Vì sao? - HS kết luận về tính chất hóa học của CaO và - Phương trình: viết PTHH minh họa. CaO + H2O Ca(OH)2 b. TN 2: Phản ứng của P2O5 với nước: *Hoạt động 2 (7’) - GV: Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm 2: - Hiện tượng: Đốt một ít P đỏ bằng hạt đậu xanh trong bình + P đỏ cháy trong bình tạo thành những thủy tinh miệng rộng. Sau khi P đỏ cháy hết, hạt nhỏ màu trắng, tan được trong nước tạo cho 3ml H2O vào bình, đậy nút, lắc nhẹ. Quan thành dung dịch trong suốt. sát. + Nhúng mẫu quỳ tím vào dd đó quỳ tím - HS làm TN, quan sát và nhận xét: → màu đỏ(dd thu được có TCHH axit). - Thử dung dịch thu được bằng quỳ tím, nhận - Kết luận: P2O5 có TCHH của oxit axit. xét sự đổi màu quỳ tím. - Phương trình: t0 - HS kết luận về tính chất hóa học của P2O5. - 4 P + 5 O → 2 P2 O 5 2 Viết các PTHH P2 O 5 + 3 H 2 O → 2 H 3 PO 4 *Hoạt động 3 (20‘) - GV y/c HS tiến hành thí nghiệm 3: Phân biệt 2. Nhận biết các dung dịch: - Tính chất giúp ta phân biệt 3 dd là: các dung dịch H2SO4, HCl, Na2SO4. + dd axit là quỳ tím → màu đỏ. - GV gợi ý cách làm: + Nếu nhỏ BaCl2 vào HCl, H2SO4 thì chỉ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
TR ẦN
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
H
1. GV: - Hoá chất: dd H2SO4, dd HCl, Na2SO4, P, H2O... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
1. Kiến thức: Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kỉ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit. - Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối sunfat. 2. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các pthh của thí nghiệm. - Viết tường trình thí nghiệm 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N H
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
3. Củng cố (3’): - Cho HS hoàn thành báo cáo - Nhận xét giờ thực hành 4. Hướng dẫn ( 3’) : - Làm vệ sinh PTN, thu dọn dụng cụ. - Xem trước bài mới “Tính chất hoá học của bazơ”. - Chuẩn bị tiết kiếm tra
G
Đ
BaCl 2 + H 2 SO 4 → 2 HCl + BaSO 4 ↓
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
có dd H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng. - Cách làm: Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu. + Lấy ở mỗi lọ 1 giọt nhỏ vào mẫu giấy quỳ tím. Nếu quỳ tím không đổi màu thì lọ số … đựng dd Na2SO4. Nếu quỳ tím đổi sang đổ thì lọ số … và … đựng dd axit. + Lấy ở mỗi lọ chứa dd axit 1ml cho vào ống nghiệm, nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm. + Nếu trong ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ dd ban đầu có số … là dd H2SO4. Nếu không có kết tủa thì lọ ban đầu có số … là dd HCl. Phương trình:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- Để phân biệt được các dd trên ta phải dựa vào sự khác nhau về t/c hh của các dd đó. Hãy gọi tên và phân loại chúng. - Tính chất khác nhau là gì? - HS : HCl: Axit Clohydric (Axit) - H2SO4: Axit Sunfuric (Axit) - Na2SO4: Natrisunfat (Muối) - Gọi HS nêu cách làm. - HS các nhóm làm thí nghiệm. - GV yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, viết PTHH và báo cáo kết quả. Kết quả: - Lọ 1 đựng dung dịch ……………….. - Lọ 2 đựng dung dịch ……………….. - Lọ 3 đựng dung dịch ……………
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết 10 : 09/10/2017
KIỂM TRA VIẾT
N
I. MỤC TIÊU:
H Ơ
1. Kiến thức.
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
- Rèn kĩ năng viết phương trình. Vận dụng tính chất hóa học của oxit và axit vào việc giải bài tập định lượng và định tính.
TN
TN
1 câu 0,5 đ
1câu 2,0 đ
ẤP
2+
3
1 câu 0,5 đ
A Ó
1 câu 1,0 đ 2 câu 1,0 đ (10%)
1câu 2,0 đ (20%)
2câu 3,5 đ (35%)
1 câu 1,0 đ (10%)
Cộng
3 câu 3,0 đ (30%) 1 câu 0,5 đ (5%) 5 câu 5,5 đ (55%) 1câu 1,0đ (10%) 10 câu 10,0 đ (100%)
TO
ÁN
2 câu 4đ
2 câu 1đ
H Í-
4 câu 2,0 đ (20%)
-L
Tổng số câu Tổng số điểm
TL
B
3. Phản ứng hoá học, thực hành hoá học 4. Tính toán hoá học.
TN
00
2 câu 1đ
TL
Vận dụng ở mức cao hơn TN TL
10
1. Tính chất, phân loại oxit, axit 2. Các oxit axit quan trọng.
TL
Vận dụng
III. Nội dung kiểm tra.
Ỡ N
G
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Thông hiểu
TR ẦN
Nhận biết
C
Nội dung kiến thức
H
Mức độ nhận thức
Ư N
G
Đ
3. Thái độ: Ý thức tự giác trong học tập; ý thức trung thực, thẳng thắn, không quay cóp trong giờ kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
2. Kĩ năng:
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y U
- Khắc sâu kiến thức toàn chương, giúp giáo viên đánh giá ý thức học tập của các em.
N
- Hệ thống hóa kiến thức toàn bộ về tính chất hóa học của oxit và axit.
BỒ
ID Ư
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1.Daõy caùc chaát ñeàu phaûn öùng vôùi nöôùc ôû ñieàu kieän thöôøng? A. SO2, Al2O3, K2O. B. Fe2O3, MgO, SiO2. C. SO3, CO2, Na2O. D. CaO, CuO, P2O5. 2. Chaát coù theå taùc duïng vôùi nöôùc taïo ra dung dòch laøm cho quyø tím chuyeån thaønh maøu ñoû? A. SiO2. B. Na2O. C. CuO. D. SO2. 3. Daõy caùc chaát coù theå taùc duïng vôùi HCl A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, Cu(OH)2, AgNO3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. Fe, BaCl2, CuO. D. CaO, HNO3, KOH. 4. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
Y
N
D. NaCl ; H2O ; CaO C. Ca(OH)2 ; H2O ; BaCl2 5. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên toàn cầu). Nhờ quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic? A. Quá trình nung vôi B. Nạn cháy rừng
N
B. NaOH ; CaO ; H2O
H Ơ
A. CaO ; K2SO4 ; Ca(OH)2
D. Nước vôi.
00
B
Câu 3. Có những chất sau:a) CO2; b) Al; c) H2SO4 ,d) CuO; e) H2O Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ trạng thái các chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành): t 1) CaO ( r ) + ... → CaCO 3( r ) 2) ... + 2HCl(dd ) →CuCl2(dd ) + H 2O(l ) 3) P2O 5( k ) + ... → H 3 PO 4 (dd )
ẤP
4) ... +Cu(r ) →CuSO4(dd ) +SO2(k ) ↑ +...
2+
3
10
o
A
C
Câu 4. Cho 12,5 g hỗn hợp bột các kim loại nhôm, đồng và magie tác dụng với HCl (dư). Phản ứng xong thu được 10,08 lít khí (đktc) và 3,5 g chất rắn không tan.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
a) Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp * ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc ngiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ 1. C 3. B 5. D 2. D 4. B 6. D II. Tự luận Câu 2 – Dung dịch làm đổi mầu quỳ tím từ màu tím sang màu đỏ là H2SO4
0,25đ
− Dung dịch làm đổi màu quỳ tím từ màu tím sang màu
0,25 đ
xanh là NaOH. – Các dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là BaCl2, Na2SO4 và NaCl
0,25 đ
− Dùng dung dịch H2SO4 nhận ra dung dịch BaCl2 do tạo
0,5 đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
II. Tự luận : 7 điểm Câu 2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau và viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra : H2SO4 ; NaCl ; Na2SO4 ; BaCl2 ; NaOH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm là tốt nhất A. Nước B. Cồn (rượu etylic) C. Dấm ăn
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
D. Sự quang hợp của cây xanh. C. Sự đốt cháy nhiên liệu 6. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này. Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang
kết tủa trắng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl 0,5đ
− Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dung dịch Na2SO4 do tạo kết tủa trắng
+
Mg
+ 2HCl H2 ↑ → MgCl2 + Chất rắn không tan là Cu. KL Cu = 3,5 (g). b) Khối lượng 2 kim loại Mg và Al trong hỗn hợp : m(Mg,Al) = 12,5 – 3,5 = 9 (g) Đặt x, y lần lượt là số mol Mg, Al trong hỗn hợp.
+
3H2 ↑
H
2AlCl3
TR ẦN
→
00
10
2+
3
m(Mg + Al) = 24x + 27y = 9 (1)
2HCl
→
MgCl2
+
2AlCl3
+ 3H2 ↑ 1,5y mol
A
C
Mg + x mol
ẤP
n H2 = 0, 045(mol)
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
2Al + 6HCl → y mol Tổng số mol khí H2 là :
H2 ↑ x mol
n H2 = x + 1,5y = 0, 045(mol) (2)
Giải hệ phương trình (1) (2) cho: x = 0,015 và y = 0,02 +, mAl = 27.0,2 = 5,4 (g) và mMg = 9 – 5,4 = 3,6 (g)
0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2Al
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Viết PTHH
Ư N
a)
6HCl
N
ẠO G
Đ
Cu là kim loại yếu không tác dụng với dung dịch HCl.
B
Câu 4
Y
U
TP .Q 0,5đ
4) 2H 2SO 4(®,n) + Cu ( r ) → CuSO 4(dd ) + SO 2( k ) ↑ +2H 2O ( l )
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
BỒ
0,5đ 0,5đ 0,5đ
o
t 1) CaO ( r ) + CO 2( k ) →CaCO 3( r ) 2) CuO ( r ) + 2 HCl (dd ) → CuCl 2(dd ) + H 2O ( l ) 3) P2O 5( k ) + 3H 2O ( l ) → 2H 3PO 4(dd )
H Ơ
0,25 đ
− Còn lại là dung dịch NaCl Câu 3
N
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp : 28% Cu, 28,8% Mg, 43,2% Al.
IV. Dặn dò - Xem lại các dạng bài tập trong bài kiểm tra; - Xem trước chương mới: Phản ứng hóa học.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 11 : 11/10/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
TR ẦN
Nội dung
B
I. Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu:
00
1. Kiểm tra bài cũ: 2. Nội dung bài mới * Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(5‘) GV làm TN hoặc cho HS quan sát hình ảnh TN: nhỏ 1 giọt dung dịch NaOH lên mẫu giấy quì tím. - Nhỏ 1-2ml giọt dd phenolptalein không màu vào ống nghiệm chứa sẳn 2ml dd NaOH. - Có hiện tượng gì xảy ra? Ta có thể kết luận gì? * Hoạt động 2(6’) - Oxit axit tác dụng được với bazơ? Vậy dd bazơ tác dụng được với oxit axit không? HS Có -Sản phẩm tạo thành là gì? GV gọi 1 HS lên bảng viết PTHH. HS viết PTHH * Hoạt động 3 ( 8’) - Axit tác dụng được với bazơ không? HS nhắc lại kiến thức củ - Vậy dd bazơ tác dụng được với axit không? - Sản phẩm tạo thành là gì? GV gọi 1 HS lên bảng viết PTHH. HS viết PTHH *Hoạt động 4(7’) GV cho HS làm thí nghiệm hoặc quan sát hình ảnh thí nghiệm đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn → Nhận xét hiện tượng xảy ra? HS theo dõi thí nghiệm
H
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
II. Tác dụng của dd bazơ với oxit axit:
Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Các dd bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị. - Quỳ tím thành màu xanh. - Dd phenolphtalein không màu thành màu hồng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3Ca(OH)2 + P2O5→ Ca3(PO4)3+H2O NaOH+ SO2→ Na2SO3+ H2O
III. Tác dụng của dung dịch bazơ với axit:
Bazơ + Axit → Muối + Nước 3Cu(OH)2+HNO3→ Cu(NO3)2+H2O KOH + HCl → KCl +H2O Phản ứng giữa dung dịch Bazơ và Axit gọi là phản ứng trung hoà.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
ID Ư
BỒ
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: Biết được: - T/c hh hóa học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị màu, và với axit); t/c hh của bazơ tan (kiềm) (tác dụng với oxit axit và với dd muối); t/c của bazơ không tan trong nước (bị nhiệt phân). - Nhận biết dd axit, dd bazơ và dung dịch muối sunfat. 2. Kỹ năng: - Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc kiềm hoặc bazơ không tan. - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về t/c của bazơ, t/c riêng của bazơ không tan. - Nhận biết môi trường bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dd phenolphtalein) 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
IV. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ:
TN: Đốt nóng Cu(OH)2 (xanh lơ) → màu đen. PTHH: to
Cu(OH)2→ CuO+ H2O - Tương tự: Fe(OH)2, Al)(OH)3,... www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N
ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
G
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
* Hòa tan 3,1 gam Na2O vào 40 ml nước. Tính nồng độ mol và nồng độ % của dd. * Có 3 lọ dd bị mất nhãn, mỗi lọ chứa các dd sau không màu : H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Em hãy trình bày cách nhận biết mà chỉ dùng giấy quỳ tím. - Làm các bài tập 1,3,4,5 (SGK trang 25). - Xem trước bài mới “Một số bazơ quan trọng”.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4. NaOH Na3PO4
Y
GV giới thiệu sản phẩm sinh ra. - Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ → GV gọi 1 HS lên bảng viết PTHH. Oxit bazơ + Nước. HS viết PTHH 3. Củng cố (4’) - Có các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, hảy cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl. b) Bị nhiệt phân huỷ. d) Đổi màu quỳ tím thành xanh. c) Tác dụng với CO2. Nếu bazơ nào phản ứng được thì viết PTPƯ xảy ra? 4. Hướng dẫn (10’) - Học bài củ, và làm các bt sau: * Hoàn thành phương trình hh theo sơ đồ pư sau:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
U
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 12 : 11/10/2017
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
H Ơ
ẠO
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ư N
Hãy trình bày phương pháp nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hh ?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
2. Nội dung bài mới * Đặt vấn đề: Trong hh hợp chất bazơ củng như các hợp chất khác rất cần thiết cho nhiều lỉnh vực khác nhau. Nhưng các bazơ NaOH và Ca(OH)2 là 2 bazơ quan trọng hơn cả. Vậy 2 bazơ này có những tính chất hoá học nào? Ứng dụng ra sao? Để hiểu được ta vào bài mới. *. Triển khai bài dạy: A. NATRIHYDROXIT ( NaOH = 40) Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1 (3’) I. Tính chất vật lý: GV gọi 1 HS đọc ở SGK trang 26. Cho HS quan sát NaOH trong lọ. - Là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan - NaOH có những t/c vật lý nào? nhiều trong nước và toả nhiệt. GV lưu ý cho HS 1 số đặc tính NaOH. II. Tính chất hoá học : * Hoạt động 2(15‘) - NaOH là bazơ tan hay bazơ không tan? - NaOH có đầy đủ các t/c hh của một bazơ - Vậy NaOH có những t/c hh nào? tan. HS trả lời a. Đổi màu chất chỉ thị: GV cho HS làm các thí nghiệm: -Quỳ tím hoá xanh NaOH + HCl, NaOH + CO2. - DD phenolphtalein không màu → hồng - Các thí nghiệm trên có sản phẩm tạo thành là b. Tác dụng với axit: gì? * NaOH + HCl → NaCl+ H2O GV gọi 1 số HS lên bảng viết các PTHH xảy * 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O ra? c. Tác dụng với ôxit axit: HS viết PTHH * 2NaOH + CO2 → Na2CO3+ H2O * 2NaOH + SO2 → Na2SO3+ H2O * Hoạt động 3(5’) GV cho HS đọc ứng dụng SGK. III. Ứng dụng: GV có thể giải thích một số ứng dụng thiết yếu - Xem SGK - Trang 26 của NaOH. * Hoạt động 4(5‘) - Trong phòng thí nghiệm nếu có Na2O ta điều IV. Sản xuất Natri hiđrôxit: chế NaOH không? - Nguyên liệu: Dd NaCl bão hoà. GV giới thiệu phương pháp sản xuất NaOH - Phương pháp sản xuất: Điện phân dd trong công nghiệp.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
1. Kiểm tra bài cũ(7‘): - Viết PTHH biểu diễn t/c hh của bazơ? - Có 3 ống nghiệm chứa 3 chất rắn sau : NaOH, Mg(OH)2, NaCl.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức:Biết được:T/c ứng dụng của NaOH; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được dd NaOH - Viết PTHH minh họa t/c của NaOH. - Tính khối lượng hoặc thể tích t/c NaOH và Ca(OH)2 tham gia phản ứng 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NaCl bão hoà có màng ngăn. PTHH: đpmn 2NaCl +2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑
H Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
3. Củng cố: (3’ ) - NaOH có những t/c hh nào? - Cho HS làm bài tập 1 (SGK- 27) 4. Hướng dẫn(7’) - Học bài củ, làm bt theo phiếu học tập ở tiết 11 - Làm các bài tập 2,3,4 (SGK- 27). - Xem trước hợp chất Canxi hiđroxit ( Ca(OH)2 )
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
GV giới thiệu vài nét về thùng điện phân. HS viết PTHH điện phân
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tiếp theo)
Tiết 13: 14/10/2017
H Ơ N
BỒ
ID Ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Nội dung I. Tính chất của Canxi hiđroxit: 1. Pha chế dd Canxi hiđroxit: - Hoà tan 1 ít vôi tôi Ca(OH)2 trong nước → chất lỏng màu trắng (vôi nước, vôi sữa) → lọc nước vôi → chất lỏng trong suốt, không màu đó là dd Ca(OH)2. - Dd Ca(OH)2 bão hoà chỉ chứa 2g Ca(OH)2 trong 1 lít dd. * Hoạt động 2(10‘) 2. Tính chất hoá học: - Ca(OH)2 được xếp vào loại bazơ nào? - Ca(OH)2 có đầy đủ các tính chất hoá học của bazơ tan. - Vậy nó có những t/c hh nào? a)Làm đổi màu chất chỉ thị: - Làm quì tím → xanh. - DD phenolphtalein khônh màu → hồng GV làm một số TN về Ca(OH)2, hoặc cho HS b.Tác dụng với axit → Muối + H2O quan sát hình ảnh TN * Ca(OH)2 + 2HCl → NaCl2+ 2H2O GV gọi các HS lên bảng viết các PTHH. * Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4+ 2H2O HS viết PTHH c.Tác dụng với ôxit axit→ Muối + H2O Các HS khác nhận xét, bổ sung. * Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3+ H2O * Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O 3. Ứng dụng: (SGK) *Hoạt động 3(5’) GV Từ những hiểu biết về Ca(OH)2 và qua những tính chất hoá học hãy cho biết những ứng dụng của Ca(OH)2. GV cho HS đọc ứng ở SGK. Sau đó GV giới thiệu thêm. HS nêu ứng dụng của Ca(OH)2 II.Thang pH: * Hoạt động 4( 8’ ) pH có dd cho biết độ axit hoặc Bazo Vào đề mục thang pH của dd cho biết gì ? Cho hs quan sát nhận xét thang pH và đọc Nếu pH = 7 trung tính.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G
Ư N
1. Kiểm tra bài cũ( 7’): Viết PTHH biểu diễn t/c hh của NaOH? 2. Nội dung bài mới * Triển khai bài dạy: B. CANXI HIĐROXIT (Ca(OH)2= 74)
ẠO
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(5‘) - GV vừa giới thiệu vừa làm t/nghiệm pha chế dd Ca(OH)2. Hoặc cho HS theo dõi hình ảnh - Khi cho Ca(OH)2 vào nước ta thu được vôi nước gồm những thành phần nào? - HS trả lời - GV giới thiệu thêm về dd Ca(OH)2
Y
TP .Q
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
U
1. Kiến thức: Hs biết được: T/c, ứng dụng của Ca(OH)2 2. Kỹ năng:- Nhận biết được dd Ca(OH)2. - Viết PTHH minh họa t/c của Ca(OH)2. - Tính khối lượng hoặc thể tích dd NaOH và Ca(OH)2 tham gia pư 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nếu pH < 7 tính axit Nếu pH > 7 tính bazo
H Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
3. Củng cố( 3’): - Cho HS đọc mục “Em có biết” ở SGK-29,30. - Nêu các t/c hh của Ca(OH)2? 4. Dặn dò (7’): - Học bài củ. - Làm các bài tập 1,3,4 (SGK- 30). - Ôn tập lại t/c hh của Axit, Bazơ. Xem trước bài t/c hh của muối.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
phần em có biết
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Tiết 14: 26/10/2017
Ư N
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
H
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3
10
00
B
TR ẦN
1. Kiểm tra bài cũ ( 7’ ) - Viết PTHH biểu diễn t/c hh của HCl và NaOH? 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề: Các các em đã nghiên cứu các t/c hh của Axit, Bazơ; Ngoài những t/c đã tìm hiểu ra. Thì 2 hợp chất này còn có thêm 1t /c nữa là tác dụng với muối, vậy M tác dụng với A, B tạo ra SP gì? Và còn có t/c nào khác nữa không? Ta vào bài học mới. *. Triển khai bài dạy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1( 22’ ) I. Tính chất hoá học của muối: GV cho HS làm TN: Ngâm dây đồng 1. Muối tác dụng với kim loại: trong dd AgNO3, hoặc quan sát hình ảnh thí - TN: Ngâm dây Cu + dd AgNO3→ KL nghiệm→ Q/s hiện tượng? Giải thích vì sao màu xám, dung dịch màu xanh. - PTHH: có hiện tượng trên? - Fe + CuSO4; Al + Pb(NO3)2? Cu+ AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag - Vậy muối tác dụng với KL tạo thành SP? *KL: DD Muối + KL → M mới + KL mới. 2. Muối tác dụng với Axit: GV cho HS làm TN: Cho 1ml dd H2SO4 + - TN: Cho dd H2SO4 + dd BaCl2 (1ml) dd BaCl2 (1ml), hoặc quan sát hình ảnh - PTHH: BaCl2+H2SO4 → BaSO4+ 2HCl Nhận xét hiện tượng xảy ra? Điều đó chứng Ba(NO3)2+ H2SO4 → BaSO4+ 2HNO3 tỏ gì? *KL: Muối có thể tác dụng với Axit tạo GV gọi 1 HS lên bảng viết PTHH? thành Muối mới và Axit mới. HS viết PTHH 3. Muối tác dụng với Muối: TN: Nhỏ và giọt dd AgNO3 + 1ml dd NaCl GV cho HS làm TN: Cho 1ml dd NaCl + → kết tủa trắng. 1ml dd AgNO3. Hoặc cho quan sát hình ảnh? - PTHH: AgNO3+NaCl→ AgCl+ NaNO3 có hiện tượng gì xảy ra? BaCl2+ Na2SO4→ BaSO4+2NaCl - Điều đó chứng tỏ gì? *KL: 2 dd M tác dụng với nhau →2 M mới. GV có thể lấy thêm TN: BaCl2 + Na2SO4. HS viết PTHH - 2 dd muối tác dụng với nhau tạo ra SP gì? 4. Muối tác dụng với Bazơ:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
1. Kiến thức: Hs biết được: -T/c hh của muối: tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao. - Khái niệm pư trao đổi và điều kiện để pư trao đổi thực hiện được 2. Kỹ năng: -Tiến hành một số TN, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về t/c hh của muối. - Nhận biết một số muối cụ thể. - Viết được PTHH minh họa t/c hh của muối - Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối trong pư. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
N
H Ơ
TN: SGK PTHH:CuSO4+2NaOH→ Cu(OH)2↓+ Na2SO4 *KL: DD M + DD B → M mới + B mới 5. Phản ứng phân huỷ muối: -1 số muối ở nhiệt độ cao sẽ bị phân huỷ. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 CaCO3 → CaO + CO2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A Ó H Í-L ÁN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch: 1. Nhận xét về các pưhh của muối: - Các pư trong dd của muối và Axit, Bazơ và Muối xảy ra có sự trao đổi các thành phần với nhau tạo ra những hợp chất mới. 2. Phản ứng trao đổi: (SGK) 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: - Pư trao đổi trong dd của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
3. Củng cố - Nêu các tính chất hoá học của muối? - Làm bài tập số 1 - SGK trang 33. 4. Hướng dẫn * Bài tập: Trộn 75g dd KOH 5,6 % với 50g dd MgCl2 9,5 %. a. Tính khối lượng chất kết tủa b. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng - Học bài củ, làm các bài tập 2,3,4,5(SGK trang 33). - Xem trước bài mới “Một số muối quan trọng”.
TO
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
GV hướng dẫn HS làm TN như ở SGK. - Có hiện tượng gì xảy ra? Điều đó c/ tỏ gì? GV nói thêm về pư Ba(OH)2+Na2CO3. - Muối tác dụng với dd bazơ tạo ra sản phẩm gì? GV giới thiệu 1 số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao. Gọi 1 số HS viết các phản ứng đã gặp. HS viết PTHH GV chốt kiến thức Hoạt động 2(7’) - GV cho HS nhận xét các phản ứng ở t/c hh giữa M với B, A, và M? - Trong các pư trên ta có nhận xét gì về thành phần cấu tạo của các chất tham gia và sản phẩm tạo thành? Những pư trên gọi là gì? Nhận xét các sản phẩm tạo thành có gì đặc biệt?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tiết 15: 25/10/2016
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG.
G
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
1. Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra 15’ ) *Câu 1: Bằng pphh nào có thể nhận biết được từng chất trong 2 chất rắn màu trắng là : Na2O , CaO ( 4đ ) Câu 2( lớp 9B,C,D,E): Viết pthh cho mỗi biến đổi sau ( 6đ ) S SO2 CaSO3 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 *Câu 2: ( lớp 9A) Dẫn 1,12 l khí SO2( đkc) đi qua 70 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng các chất sau pư 2. Nội dung bài mới
Nội dung
ẤP
2+
Hoạt động của thầy và trò *
II. Muối Natriclorua (NaCl = 58,5) 1. Trạng thái thiên nhiên: - Trong nước biển thành phần chủ yếu là NaCl. (1m3 nước biển chứa 27kg NaCl, 5kg MgCl2, 1kg CaSO4 và một số muối khác). - Muối NaCl còn có trong các mỏ muối. 2. Cách khai thác: - Cho nước biển (mặn) bay hơi từ từ → Muối kết tinh. - Đào hầm, đào giếng sâu qua các lớp đất đá → Đem muối mỏ nghiền nhỏ → Tinh chế để có muối sạch.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
* Hoạt động 2( 7’ ) - Các em hãy cho biết muối NaCl ta dùng ở nhà có ở đâu trong thiên nhiên? HS ở nước biển GV giới thiệu thành phần của nước biển. GV giới thiệu sự hình thành của mỏ muối. * Hoạt động 2( 7’ ) - Ở địa phương (vùng Triệu An, Triệu Lăng) và một số tỉnh khác trong nước ta người ta khai thác muối bằng cách nào? HS nêu cách khai thác muối GV giới thiệu cách khai thác muối mỏ. Hoặc cho HS xem phim khai thác muối HS quan sát * Hoạt động 3( 7’) - Dựa vào những kiến thức đã học và qua thực tế hãy cho biết những ứng dụng NaCl? HS nêu ứng dụng GV treo bảng sơ đồ ứng dụng NaCl lên bảng cho HS tìm hiểu.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm, hình ảnh về khai thác và sản xuất muối 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Y
N
H Ơ
1. Kiến thức: Biết được: - Một số t/c và ứng dụng của natri clorua NaCl 2. Kỹ năng: - Nhận biết được muối NaCl - Viết được PTHH minh họa t/c hh NaCl - Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối NaCl trong pư. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm. Sử dụng đúng mục đích muối NaCl
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3. Ứng dụng: - Làm gia vị và bảo quản thực phẩm. - Sản xuất thuỷ tinh, xà phòng, chất tẩy, diệt trùng, công nghiệp giấy, thuốc diệt cỏ, trừ sâu, sản xuất chất dẻo P.V.C, bơ nhân tạo. - Làm nhiên liệu. - Sản xuất hoá chất: NaHCO3, Na2CO3,
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
3. Củng cố ( 3’) - Cho HS đọc mục “Em có biết” ở SGK-36. - Làm bài tập 1 (SGK- trang 36) 4. Hướng dẫn ( 6’ ) - Học bài cũ, chuẩn bị bt sau: * Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong đạm ure (NH2)2CO * Một loại phân đạm có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau: %N = 35%, %O = 60% còn lại là hydro. Hãy xác định công thức của loại phân đạm trên ? - Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK- 36). - Chuẩn bị: Tìm hiểu một số loại phân bón hh đã được sử dụng ở địa phương và vai trò của chúng đối với cây trồng.
N
NaOH, HCl...
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
PHÂN BÓN HÓA HỌC ..
Tiết 16: 26/10/2016
H Ơ
N
. I. MỤC TIÊU:
N Y
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
-L Ỡ N
G
TO
ÁN
*Hoạt động 2(8’) Phân bón kép là gì? Kể 1 số phân bón kép? GV giới thiệu cách tạo ra phân NPK.
*Hoạt động 3(5’) GV giới thiệu phân bón vi lượng. GV cho HS đọc ứng dụng (SGK)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N H
B
Nội dung I .Những phân bón hh thường dùng 1. Phân bón đơn: - Là phân bón chỉ chứa 1 trong 3 n/tố dinh dưỡng chính là N,P,K. a. Phân đạm: Gồm Urê CO(NH2)2 chứa 46%N, Amôninitrat NH4NO3 chứa 35%N, Amônisunfat (NH4)2SO4 chứa 21%N. b. Phân lân: Gồm Phôtphat tự nhiên: (chưa qua chế biến)→ thành phần chính Ca3(PO4)2 - Supephôtphat: (qua chế biến) → thành phần chính Ca3(H2PO4)2 c. Phân kali: Gồm Kali clorua (KCl) và Kalisunfat (K2SO4)→ dể tan trong nước. 2. Phân bón kép: - Là phân bón có chứa 2 hoặc 3 n/tố dinh dưỡng chính N,P,K. - Trộn tỷ lệ lựa chọn thích hợp giữa đạm, lân, kali → NPK. - Tổng hợp trực tiếp bằng phương pháp hh: KNO3, (NH4)2HPO4
00
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(17‘) GV giới thiệu phân bón đơn. - Ở địa phương và gia đình ta thường dùng những loại phân đạm, phân lân, phân kali chủ yếu nào? GV giới thiệu thêm 1 số phân mà HS chưa biết. - Trong đạm urê tỷ lệ nguyên tố N chiếm bao nhiêu %? (GV hướng dẫn HS cách tính toán để xác định %.) HS trả lời
TR ẦN
1. Kiểm tra bài cũ (7’): * Cách khai thác và ứng dụng của muối NaCl ? * Làm bt 4/36 sgk 2. Nội dung bài mới .
G
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Đ
1. GV: Thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm, hình ảnh về khai thác và sản xuất muối 2. HS: Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất trong bài.
ID Ư
BỒ
TP .Q ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Kiến thức: Biết được: - Tên, thành phần hh và ứng dụng của một số phân bón hh thông dụng. 2. Kỹ năng: - Nhận biết một số phân bón hh thông dụng. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các phân bón hh.
3. Phân bón vi lượng: - Phân bón có chứa 1 số n/t hh B, Zn, Mn...dưới dạng hợp chất.
3. Củng cố (3’) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
- Cho HS đọc mục “Em có biết” ở SGK-39. - Làm bài tập 1 (SGK- trang 39) 4. Hướng dẫn (5 ‘) - Học bài cũ,làm bài tập ở tiết 15( Xác định công thức của loại phân đạm. - Làm các bài tập 2,3 (SGK- 39). - Chuẩn bị: Ôn tập lại toàn bộ tính chất hoá học của Ôxit, Axit, Bazơ, Muối. Bài : Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17: 01/11/2016
B
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
C
ẤP
2+
3
10
00
1. Kiểm tra bài cũ(5’): Kể tên các loại phân bón thường dùng? Viết công thức hóa học. 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề: Các em đã được n/cứu về t/c hh của 4 loại hợp chất vô cơ là Ôxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Để biết điều đó chúng ta đi vào bài mới. *. Triển khai bài dạy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(15’) I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: GV cho HS nhắc lại t/c hh của Ôxit, Axit, Bazơ và Muối? HS nhắc lại kiến thức - Giữa các loại hợp chất trên ta có thể chuyển đổi từ hợp chất này sang hợp chất khác có được không ? Hãy đưa ra các vd cụ thể? Ôxit Axit Ôxit Bazơ - Từ hợp chất A → B cần có điều kiện gì? (1) (2) (Từ ôxit bazơ → Bazơ ta làm thế nào?) (3) (4) Muối (5) HS tập lập sơ đồ (6) (9) GV có thể mở rộng thêm các MQH khác như (7) (8) giữa Muối→Ôxit bazơ; Axit→Ôxit axit Có nhận xét gì về MQH giữa các loại hợp chất Bazơ Axit vô cơ đã học? HS nhận xét. GV chốt kiến thức. II. Những phản ứng hoá học minh hoạ: *Hoạt động 2(15’):
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ G
TR ẦN
H
Ư N
1. GV: - Bảng phụ, phiếu học tập - Bảng phụ ghi sẳn mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Bảng phụ ghi sẳn mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Phiếu học tập (giấy A2), bút lông (chuẩn bị theo bàn). 2. HS: - Bảng phụ ghi sẳn mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Phiếu học tập (giấy A2), bút lông (chuẩn bị theo bàn). - Ôn tập kiến thức, vận dụng giải bài tập.
ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
1. Kiến thức: Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ và muối 2. Kỹ năng: - Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ; - Viết được các pthh biểu diễn sơ đồ chuyển hóa; - Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể. - Tính thành phần % về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí. 3. Thái độ: HS có tinh thần học tập.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
Y
1. CaO +2 HCl → CuCl2 +H2O 2. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 3. K2O + H2O → 2KOH to 4. Cu(OH)2 → CuO + H2O 5. SO3 + H2O → H2SO4 6. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O 7. CuSO4 + 2NaOH →Cu(OH)2 + Na2SO4 8. AgNO3 + HC → AgCl + HNO3 9. H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
Fe2O3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
4. Hướng dẫn :(6’) - Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học ở SGK. - Làm các bài tập 1,2,4 (SGK- 41). - Xem lại tất cả các dạng bài tập đã làm.
Cu(OH)2
CuCl2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Cu
Ư N
Fe(OH)3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO CuO
G
b.
H
Fe2(SO4)3
Đ
3. Củng cố: (4’) - GV cho HS làm bài tập 3 (SGK- 41). FeCl3 a.
TR ẦN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
GV tổ chức cho các nhóm HS (theo bàn) thảo luận dẫn chứng ra các pư minh hoạ? HS hoạt động theo bàn Các nhóm lên trình bày kết quả - Lớp nhận xét. GV đưa ra 1 số pư minh hoạ cho các mối quan hệ khác như: t0 CaCO3 → CaO + CO2 H2SO4 đặc + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
H Ơ
N
Tiết 18 03/11/2016
N
I. MỤC TIÊU:
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (5’) :Y/cầu hs làm bài tập 3a và 4/41sgk (gọi 2 hs) 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề: Các em đã được tìm hiểu tất cả các loại hợp chất vô cơ, củng như mối quan hệ của chúng. Để củng cố lại các kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ - Vận dụng nó để giải một số bài tập nên hôm nay chúng ta sẽ vào tiết luyện tập. *. Triển khai bài dạy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(15’) I. Các kiến thức cần nhớ. Có mấy loại hợp chất vô cơ? 1. Phân loại các hợp chất vô cơ: - Mỗi loại hợp chất vô cơ được phân thành Các hợp chất vô cơ gồm: những loại chủ yếu nào? - Oxit: + Ôxit bazơ: CaO, CuO, Al2O3... - Hãy chỉ ra 1 loại 2 vd cụ thể? +Ôxit axit: SO2, SO3, N2O5... - Axit: + Axit có ôxi: H2SO4, HNO3... + Axit không có ôxi: HCl, H2S... - Bazơ: + Bazơ tan: NaOH, Ca(OH)2... + Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)3... - Muối:+ Muối trung hoà: NaCl,CuSO4... - GV ghi sơ đồ câm 4 loại hợp chất vô cơ. + Muối axit: NaHCO3, NaHSO4... - Gọi 1 đến 2 HS lên bảng điền các t/c hh cụ thể để chứng tỏ các hợp chất vô cơ có mối quan hệ với nhau. - Ngoài những t/c được biểu thị trong sơ đồ thì các hợp chất vô cơ còn có những t/c hh nào nữa không? 2. T/c hh của các loại hợp chất vô cơ: - Ngoài ra: M + M → 2Muối M + KL → M mới + KL mới to
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N H
TR ẦN
1. GV: - Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ. - Sơ đồ về t/c hh của các loại hợp chất vô cơ. - Bảng phụ, phiếu học tập 2. HS: Ôn tập kiến thức, vận dụng giải bài tập.
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
1. Kiến thức: - HS biết được sự phân loại của các hợp chất vô cơ. - HS nhớ lại và hệ thống hoá những t/c hh của mỗi loại hợp chất và viết được những pthh biểu diễn cho mỗi tính chất của những hợp chất trên. . 2. Kỹ năng: - HS biết giải bài tập có liên quan đến những t/c hh của các loại hợp chất vô cơ hoặc giải thích được những hiện tượng hh đơn giản xảy ra trong đời sống, sản xuất. 3. Thái độ: HS có thái độ hăng say, nhiệt tình trong học tập
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
M → Chất mới A + KL → M + Chất khí (không có H2) *Hoạt động 2(18’) GV cho HS dựa vào t/c hh của các hợp chất vô cơ để điền các hợp chất thích hợp vào ô trống. GV cho HS lên bảng giải. HS cả lớp nhận xét.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
3. Củng cố(5’) - GV có thể cho HS ghi thêm 1 số bài tập về nhà làm. Bài 1: Trình bày phương pháp nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng giấy quỳ tím: KOH, HCl, KCl, Ba(OH)2, H2SO4. Bài 2: Cho các chất Mg(OH)2, CaCO3,K2SO4,HNO3, CuO, NaOH, P2O5. a, Gọi tên phân loại các chất. b,Trong các chất trên chất nào tác dụng được với dd HCl, BaCl2, Ba(OH)2.Viết PTHH 4. Hướng dẫn(2’): - Về nhà ôn lại các t/c hh của các hợp chất vô cơ đã học để giờ sau thực hành. - Làm các bài tập còn lại trong SGK - 43.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
II.Bài tập: 1. Bài tập 1 (SGK - 43) * Ôxit: a) Nước; b) Axit; c) Nước; d) Bazơ; e) Muối. *Bazơ: a) Axit; b) Ôxit Axit; c) Muối. * Axit: a)K/loại; b) Bazơ; c) Ô.Bazơ; d) Muối. * Muối: a) Axit; b) Bazơ; c) Muối; d) Kim loại; e) Ôxit, khí; Muối, khí. 2. Bài tập 2 (SGK - 43) - Hướng dẫn: NaOH có t/dụng với dd HCl, GV cho HS n/cứu yêu cầu bài tập sau đó GV không giải phóng H2. Để có khí bay ra làm đục gợi ý hướng dẫn giải. nước vôi trong, thì NaOH t/dụng với chất nào HS giải bài tập. đó trong không khí tạo ra hợp chất X. Hợp chất Gv hướng dẫn HS phương pháp giải. này tác dụng với dd HCl tạo ra CO2. Hợp chất X phải là muối Cacbonat Na2CO3, Muối này được tạo thành do NaOH đã tác dụng với CO2 có trong không khí. 3. Bài tập 3 (SGK - 43) - Gv hướng dẫn HS giải.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ VÀ MUỐI.
N
Tiết 19: 08/11/2016
H
Ư N
G
1. GV: - Dụng cụ:Các d/c cần thiết trong PTN:Ống nghiệm, cốc, giáTN, đũa, giấy ráp, ống nhỏ giọt.. - Hoá chất: H2O,các dd: H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2, CuSO4, FeCl3, NaOH; kim loại: Fe, Al.. 2. HS: Phiếu học tập (bản tường trình TN), Kiến thức đã học.
TR ẦN
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ(5’): Kiểm tra dụng cụ và hóa chất ở các nhóm 2. Nội dung bài mới Nội dung Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(13’) 1. T/c hh của Bazơ. - GV hướng dẫn HS lấy dụng cụ, hoá chất, a. TN 1: Natrihiđrôxit tác dụng với muối: cách tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc đụng nước, - GV hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy giá thí nghiệm. ra. Viết pthh, giải thích hiện tượng. - Hoá chất: Dd NaOH, dd FeCl3. - HS: Làm TN, ghi lại cách tiến hành- hiện - Tiến hành: Lấy khoãng 1-2ml dd FeCl3 tượng TN- giải thích. cho vào ống nghiệm, dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm chứa FeCl3. - HS giải thích được NaOH tác dụng với dd PTHH: FeCl3 tạo ra ↓ Fe(OH)3 màu nâu đỏ. 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl b. TN 2: Đồng (II) hiđrôxit tác dụng với axit - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm... - Hoá chất: dd NaOH, CuSO4, HCl. - Tiến hành: Lấy khoãng 2ml dd CuSo4 - GV cho HS làm TN và quan sát các hiện tượng, giải thích và viết pthh. cho vào ống nghiệm, cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm, rồi lắc nhẹ. Khi kết tủa màu xanh - HS giải thích: Nhỏ dd HCl vào,↓Cu(OH)2 tan ra, tạo thành dd trong suốt lơ lắng xuống đáy ống nghiệm gạn phần dd giử lại phần kết tủa Cu(OH)2 ở đáy ống màu xanh lam. nghiệm. Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ, quan sát hiện tượng xảy ra.PTHH: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kỉ thuật thực hiện các TN: - Bazơ tác dụng với dd axit, với dd muối. - Dd muối tác dụng với kim loại, với dd muối và với axit. 2. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công 5 thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các pthh. - Viết tường trình thí nghiệm 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ, hóa chất thí nghiệm.
*Hoạt động 2(16’) 2. T/c hh của muối. - GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích a. TN 3: Đồng (II) Sunfat tác dụng với kim và viết pthh. (HD thêm cho HS làm xong TN loại: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, giấy ráp... - Hoá chất: Dd CuSO4, đinh Fe. - Tiến hành: Dùng giấy ráp lau sạch đinh Fe, rồi lấy khoãng 2ml dd CuSO4 cho vào ống nghiệm, cho đinh Fe vào ống nghiệm.PTHH: CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu(lớp chất rắn màu đỏ) b. TN 4: Bari clorua tác dụng với muối: - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm... - Hoá chất: Dd BaCl2, Na2SO4. - GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích - Tiến hành: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt và viết pthh. dd BaCl2 vào ONo có đựng 1-2ml dd Na2SO4. - HS giải thích: Khi cho BaCl2 vào ống PTHH: nghiệm chứa sẵn dd Na2SO4 có kết tủa trắng BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓+ NaCl xuất hiện. c. TN 5: Bari clorua tác dụng với axit: - Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt... - Hoá chất: dd BaCl2, H2SO4 loãng. - Tiến hành: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1-2ml dd - GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích H2SO4 loãng vào ONo sau đó dùng ống nhỏ và viết pthh. giọt nhỏ 1-2ml dd BaCl2.PTHH: - HS giải thích: Khi cho BaCl2 vào ống BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HCl. nghiệm chứa sẵn dd H2SO4 có kết tủa trắng xuất hiện. 3. Củng cố(8’) - Cho HS hoàn thành báo cáo theo mẫu tường trình - Nhận xét giờ thực hành 4. Hướng dẫn(3’): - Làm vệ sinh PTN, thu dọn dụng cụ. - Chuẩn bị tiết kiểm tra
N
đặt vào giá đến cuối giờ quan sát và kết luận TN) - HS giải thích: Trên bề mặt đinh Fe có lớp chất rắn màu đỏ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ N Y
B
00
10
2+ C
ẤP
2 (0,5đ)
H
ÁN
-L
Í-
4 (1 đ) II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
3 (2,0)
4 (1 đ)
2 (2 đ)
Trọng số 7 (3 đ)
1 (1 đ)
4 (2,5 đ)
3 (2 đ) 5 (4 đ)
3 (1,5 đ) 1 (1 đ) 3 (2 đ) 18 (10 đ)
1 (1 đ) 1 (1 đ)
Ó
Tính toán hoá học Tổng
1 (1 đ)
3
2 (0,5đ)
A
Tính chất, phân loại: bazơ, muối Một số hợp chất quan trọng của bazơ, muối. Phân bón hoá học Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Phản ứng hoá học, thực hành hoá học
TR ẦN
H
Nội dung
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
PhÇn tr¾c nghiÖm 2® Caâu 1 (1ñ): Khoanh troøn vaøo chöõ Ñ (Neáu em cho laø ñuùng) chöõ S (Neáu em cho laø sai) A. Caùc coâng thöùc: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 laø caùc bazô tan Ñ S B. Caùc coâng thöùc NaCl, Na2SO4, MgCl2, Cu(HSO4)2 laø caùc muoái axit Ñ S C. Canxihiñroxit tan [Ca(OH )2 ] laø bazô kieàm Ñ S D. NaCl coù raát nhieàu öùng duïng: duøng laøm gia vò, baûo quaûn thöïc phaåm, Ñ S ñieàu cheá nhieàu chaát quan troïng Caâu 2 (1ñ): Haõy choïn töø (cuïm töø) thích hôïp ñieàn vaøo choã troáng sao cho phuø hôïp: Nguyeân töû kim loaïi, axit, muoái axit, tan, goác axit, khoâng tan.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Mức độ kiến thức, kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 2 2 1 (0,5) (1 đ) (1 đ) (0,5đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP .Q ẠO
Ư N
G
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức cho HS. - Nắm thông tin để GV điều chỉnh hoạt động dạy. 2. Kĩ năng: Viết đúng CTHH, tính được PTK, làm bài tự luận. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu thích bộ môn - Tự giác tích cực, nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử.. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 30%, Vận dụng 40%. Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
N
KIỂM TRA VIẾT (bài số 2).
Tiết 20: 09/11/2016
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C©u 1: Mçi ý ®óng = 0,25® A b c D S s ® ® Caâu 2 (1ñ): Mçi ý ®óng = 0,25® A. Nguyeân töû kim loaïi B. Khoâng tan C. Goác axit D. Axit II Töï luaän: 8 ñieåm Caâu 1 (0.5ñ): Mçi ý ®óng = 0,25® Caùc Bazô kieàm laø: NaOH, Ba(OH)2 Caâu 2 (1,5ñ): Moãi phöông trình vieát ñuùng = 0,5ñ Cho caùc dung dòch muoái sau: Fe2(SO4)3 , CuCl2 . Muoái coù theå taùc duïng vôùi dung dòch HCl: Khoâng coù muoái naøo Muoái coù theå taùc duïng vôùi dung dòch NaOH laø: Fe(NO3)2 , CuCl2 Vieát caùc phöông trình hoùa hoïc Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C
®¸p ¸n
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. Phaân töû Bazô goàm……………………………………………………………………………..lieân keát vôùi moät hay nhieàu nhoùm Hiñroxit. B. Döïa vaøo tính tan cuûa Bazô coù theå chia Bazô thaønh hai loaïi: Bazô tan trong nöôùc vaø Bazô ………………………………………………………………trong nöôùc. C. Phaân töû muoái coù moät hay nhieàu nguyeân töû kim loaïi lieân keát vôùi moät hay nhieàu…………………………………………………………… D. Muoái trung hoøa laø muoái maø trong goác……………………………………………………khoâng coù nguyeân töû H coù theå thay theá baèng nguyeân töû kim loaïi. PhÇn tù luËn 8 ® Caâu 1 (0.5ñ): Cho caùc Bazô sau: NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 Caùc Bazô kieàm laø: Caâu 2 (1,5ñ): Cho caùc dung dòch muoái sau: Fe2(SO4)3, CuCl2 muoái naøo coù theå taùc duïng vôùi a. Dung dòch HCl b. Dung dòch NaOH Vieát caùc phöông trình hoùa hoïc (neáu coù) xaûy ra Caâu 3 (1ñ): Ngöôøi ta saûn xuaát NaOH nhö theá naøo? Caâu 4 (1ñ): Cho caùc phaân boùn hoùa hoïc sau: NaNO3, (NH4)2HPO4, KCl. Troän nhöõng phaân naøo vôùi nhau ñöôïc phaân hoãn hôïp NPK. Caâu 5(2ñ): Töø voâi soáng (CaO) Soâ ña (Na2CO3) vaø nöôùc (H2O) Haõy vieát caùc phöông trình hoùa hoïc ñieàu cheá xuùt aên da (NaOH). Caâu 6 (2ñ): Troän 400 gam dung dòch BaCl2 5,2% vôùi 16 gam dung dòch CuSO4. a. Vieát phöông trình hoùa hoïc cuûa phaûn öùng. b. Tính khoái löôïng muoái keát tuûa. (Cho bieát Ba: 137; Cl: 35,5; Cu: 64; S: 32; O: 16)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
400.5, 2 = 0,1mol 100.208 16 Soá mol CuSO4 tham gia phaûn öùng 160 = 0,1mol
TP .Q ẠO
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
a. Vieát phöông trình hoùa hoïc cuûa phaûn öùng. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + CuCl2 Soá mol cuûa hai chaát tham gia laø nhö nhau neân ta tính theo chaát naøo cuõng ñöôïc n BaSO4 = n BaCl2 = 0,1 mol ⇒ khoái löôïng chaát keát tuûa: 233 x 0,1 = 23,3 (g)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Soá mol BaCl2 tham gia phaûn öùng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H Ơ
Caâu 3 (1ñ): Ngöôøi ta saûn xuaát NaOH baèng phöông phaùp ñieän phaân dung dòch muoái aên baõo hoøa 2NaCl + 2H2O Ñieän phaân coù maøng ngaên 2NaOH + Cl2 + H2 Caâu 4 (1ñ) Troän caùc phaân NaNO3, (NH4)2HPO4, KCl HoÆc (NH4)2HPO4, KCl vôùi nhau ñöôïc phaân hoãn hôïp NPK. Caâu 5(2ñ): §iÒu chÕ n−íc v«i trong tõ ®ã ta ®iÒu chÕ xót c¸c ph−¬ng tr×nh hãa häc: CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + Na2CO3 → NaOH + CaCO3 Caâu 6 (2ñ): Troän 400 gam dung dòch BaCl2 5,2% vôùi 16 gam dung dòch CuSO4.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG II: KIM LOẠI TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG CỦA KIM LOẠI
Tiết 21 14/11/2016
H Ơ
1. GV: 1 đoạn dây Cu, Fe... Đèn cồn, bật lửa, 1 số đồ dùng bằng kim loại, 1 đoạn mạch điện, dây,... 2. HS: - Chuẩn bị theo nhóm: Mổi nhóm làm TN. Ghi lại hiện tượng vào giấy - Dùng búa đập đoạn dây Al, Fe, Cu nhỏ, và 1 mẫu than. - Một số đồ dùng bằng kim loại: Kim, ca nhôm, lon các loại, giấy gói bánh kẹo...
Ư N
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
10
00
B
TR ẦN
H
1. Kiểm tra bài cũ (2’ ): Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: - GV giới thiệu chương II “Kim loại”. - Hãy kể các đồ vật, dụng cụ làm bằng kim loại chúng ta đã gặp? (HS kể) - Quanh ta có rất nhiều đồ vật, dụng cụ làm bằng kim loại. Vậy dựa vào những /ct vật lý nào mà kim loại đó dược ứng dụng rộng rải như vậy? Muốn biết điều ấy chúng ta vào bài mới. * Triển khai bài dạy: Nội dung
1. Tính dẻo: - Kim loại có t/c dẻo → Nên dể rèn, kéo, dát mõng. - Các kim loại khác nhau có t/c dẻo khácnhau. - Ứng dụng: Rèn dao, rựa, cuốc, xẻng, kéo sợi sắt, dát mõng một số kim loại để tạo ra các đồ vật khác nhau (như trang sức, giấy gói bánh kẹo, vỏ lon...) 2.Tính dẫn điện:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1(10’) -GV cho HS thông báo kết quả TN làm ở nhà. - HS: Dây nhôm chỉ bị dát mõng, còn than thì nát vụn. - Tại sao có hiện tượng đó? - Tại sao người ta dát được lá vàng, có độ dày chỉ vài pm, sản xuất ra được lá tôn, lá nhôm, kẽm, các loại sắt trong xây dựng ? - Các kim loại khác nhau có tính dẻo ntn? - Dựa vào tính dẻo của KL người ta có những ứng dụng gì? HS trả lời - lớp nhận xét. * Hoạt động 2(10’): - GV không làm t/n vì đã học ở môn vật lí. - GV : Vì sao đèn sang ? - HS: Vì dây kim loại đã dẫn điện từ nguồn điện đến bóng đèn. - Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện như thế nào? - Dựa vào tính dẫn điện của kim loại người ta ứng dụng làm gì? HS: Nêu ứng dụng. * GV lưu ý HS về an toàn khi sd dây điện.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: - T/c vật lí của kim loại:Kim loại có t/c dẻo, dẫn điện dẫn nhiệt và có ánh kim. - Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có liên quan đến tính chất vật lý. 2. Kỹ năng: - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể và rút ra tính chất vật lí của kim loại. - Biết liên hệ tính chất vật lý với một số ứng dụng của kim loại. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU: HS biết được:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
- Kim loại có tính dẩn điện. - Các kim loại khác nhau có tính dẩn điện khác nhau. - KL dẩn điện tốt nhất là: Ag, Cu, Al, Fe... - Ứng dụng: Dùng làm dây dẩn điện.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
- Kim loại có tính ánh kim. (Bề mặt có vẽ sáng lấp lánh) - Ứng dụng: Làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí...
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
- Về nhà làm bt 3,4,5 /48 sgk - Chuẩn bị bài “ Tính chất hóa học của kim loại “ - Hoàn thành các pthh theo sơ đồ pư sau: a. Zn + S ? b. ? + Cl2 AlCl3 c. ? + ? MgO d. ? + HCl FeCl2 + ? e. ? + ? CuCl2 g. R + ? RCl2 + ? h. R + ? R2(SO4)3 + ? ( Trong đó R là KL có hóa trị tương ứng )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
TR ẦN
H
Ư N
3. Củng cố(3‘): - Học bài cũ, xem lại các t/c hh của các hợp chất Muối và Axit, xem trước bài mới. - Cho HS đọc kết luận ở SGK (47), mục “Em có biết” 4. Hướng dẫn (6’) : - Làm bài tập 2/SGK trang 48.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H Ơ
3. Tính dẩn nhiệt: - Kim loại có tính dẫn nhiệt. - Các kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau. - Ứng dụng: Làm dụng cụ nấu ăn... 4. Tính ánh kim:
Đ
- Tính dẫn nhiệt của KL được ứng dụng gì? HS: Nêu ứng dụng. *Hoạt động 4(8’): - GV cho HS Q/s bề mặt 1 số KL: Ag, Cu, Al...và 1 mẫu than → Rút ra nhận xét ? - HS: Kim loại có ánh kim -Qua quan sát ta có thể biết được KL còn có t/c gì?Nhờ t/c này mà KL ứng dụng để làmgì? HS: Nêu ứng dụng. GV giới thiệu thêm các tính chất khác ở mục “Em có biết”
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
* Hoạt động 3(6’): GV: Không làm t/n vì đã học ở môn vật lí
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22 16/11/2016
ẠO
1. GV: - Hoá chất: DD CuSO4, HCl, H2SO4l, Fe, Na, MnO2... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, dụng cụ điều chế Cl2, dụng cụ TN Na + Cl2, đèn cồn.... 2. HS: Kiến thức đã học về Ôxi, tính chất hoá học của Axit, Muối.
Đ
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
G
Ỡ N ID Ư
BỒ
Nội dung I. Phản ứng của kim loại với phi kim: 1. Tác dung với oxi: - Đốt Fe + O2 → Sắt từ oxit t0 PTHH: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 - Nhiều Kl như: Al, Zn, Cu...+ O2 → Oxit. 2. Tác dụng với các phi kim khác: TN: (Như SGK) t0 PTHH: 2Na + Cl2 → 2NaCl Cu + S → CuS; Fe + S → FeS *Kết luận: (SGK)
00
Hoạt động của thầy và trò * Hoạt động 1: (12’) - GV: Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức lớp 8. - Các em đã biết PƯ của KL nào với oxi? - Hãy nêu hiện tượng KL đó với oxi và viết pthh? - HS nhắc lại kiến thức. - Ngoài Fe + O2 ra còn có Kl nào td với oxi? - GV biểu diễn t/n: Đưa muỗng sắt đựng Na nóng chảy vào lọ đựng khí Cl2. - HS quan sát và nhận xét hiện tượng t/n. - GV yêu cầu HS giải thích hiện tượng rồi gọi 1 HS viết pthh. - GV thông báo thêm: ở nhiệt độ cao 1 số KL như: Cu, Mg, Fe,...PƯ với S→ Muối Sunfua * Hoạt động 2: (5’) - GV: Ở chương I các em đã biết 1 số KL tác dụng với dd axit. - GV gọi 1 số HS nêu lại TN KL + Axit → hiện tượng, giải thích và viết PTHH? - HS nêu hiện tượng, viết pthh - KL + dd Axit → M + H2 khi nào? - KL + dd Axit → M + không H2 khi nào? (HS trả lời: GV nhận xét và nhắc lại) * Hoạt động 3: (14’) - GV phát phiếu giao việc cho HS;yêu cầu
B
TR ẦN
H
Ư N
G
1. Kiểm tra bài cũ (5‘): - Nêu những tính chất vật lý cơ bản của kim loại? - Dựa vào các tính chất vật lý của KL, KL ứng dụng gì? 2. Nội dung bài mới *Đặt vấn đề: (Hãy kể các kim loại thường gặp? Chúng ta đã biết KL có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất. Để sử dụng KL có hiệu quả thì ta cần phải hiểu KL có những t/c hh nào?Muốn biết điều đó chúng ta đi vào bài học mới. *Triển khai bài dạy:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II. Phản ứng của kim loại với dd Axit:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: - T/c hh của kim loại: Tác dụng với phi kim, dung dịch axit, dung dịch muối. - Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có liên quan đến t/c hoá học. 2. Kỹ năng: - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể và rút ra t/c hoá học của kim loại. - Biết liên hệ tính chất hoá học với một số ứng dụng của kim loại. 3.Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
HS biết được:
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ví dụ: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Kết luận:KL + DD Axit → muối + H2↑
III. Phản ứng của kim loại với dd muối: 1. Phản ứng của Cu với dung dịch bạc nitrat:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3
- Làm bt sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
ẤP
2+
Cho các KL Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. KL nào tác dụng với : dd H2SO4, dd FeCl2, dd AgNO3. Viết các pthh ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10
00
B
TR ẦN
3. Củng cố (3‘): Hoàn thành các PTHH cho dưới đây: a) ? + HCl → MgCl2 + H2 b) ? + AgNO3 → Cu(NO)3 + Ag c) ? + ? → ZnO d) ? + Cl2 → MgCl2 4. Hướng dẫn (6‘): - Học bài cũ. - Làm các bài tập 3,4,5,6 (SGK). - Xem trước bài mới “Dãy hoạt động hoá học của kim loại”.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
2. Phản ứng của Zn với dung dịch CuSO4: TN: Dây kẽm + DD CuSO4 (xanh lam) → Chất rắn màu đỏ bám vào kẽm, dd xanh lam nhạt dần, Zn tan. → Đã có PƯ xảy ra. PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu *Nhận xét: (1) Cu đẩy Ag ra khỏi Muối nên Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag. (2) Zn đẩy Cu ra khỏi Muối nên Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu. *Kết luận: (SGK)
N
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 +2Ag
gồm cách tiến hành và quan sát hiện tượng, giải thích hiện tượng, viết pthh. - HS thực hiện theo nhóm. - GV cho các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét rồi rút ra kết luận. - Qua 2 TN trên ta thấy Cu và Zn đã ntn với Ag và Cu ? Vậy Cu với Ag và Zn với Cu KL nào hoạt động mạnh hơn? - HS nêu nhận xét. - GV: thông tin thêm: 1 số KL như Mg, Al, Fe...PƯ với dd CuSO4, AgNO3 → Muối + KL mới ⇒Mg, Al, Fe hoạt động hơn Cu, Ag. -Vậy những KL nào có thể pư với các dd Muối? HS: Nêu kết luận.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
HS làm 2 TN: Cu + AgNO3 và Zn + CuSO4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23 21/11/2016
H Ơ
Ư N
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
1. Kiểm tra bài cũ (5’): Hoàn thành các PTPƯ sau đây nếu có? Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 → → Zn + HCl Cu + HCl → 2. Nội dung bài mới * Đặt vấn đề:Ở bài tập trên ta thấy Fe, Zn pư được với CuSO4 và HCl, còn Cu không PƯ được hay ta nói cách khác Fe, Zn hoạt động hh mạnh hơn Cu. Vậy thì mức độ hoạt động hh khác nhau của KL được thể hiện như thế nào? Có thể dự đoán được pư của KL với các chất khác hay không? Dãy hoạt động hoá học của KL giúp các em trả lời các câu hỏi đó. * Triển khai bài dạy: Hoạt động cuả thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1( 23’ ): I. Dãy HĐHH của KL được xây dựng như thế nào? - GV hướng dẫn HS tự làm TN 1 như SGK và 1. Thí nghiệm 1: quan sát hiện tượng, giải thích. - Đinh Fe + dd CuSO4, dây Cu + dd FeSO4 - Qua làm TN các em thấy có hiện tương gì ? * Hiện tượng: (Q/s TN) - Vì sao ở TN1 có hiện tượng còn TN2 thì PTPƯ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu không ? ⇒ Fe đẩy Cu ra khỏi dd CuSO4 còn Cu không - Vậy về hoạt động hh thì Fe và Cu kim loại đẩy Fe ra khỏi FeSO4 ⇒ Fe > Cu nào mạnh hơn? 2. Thí nghiệm 2: GV tiến hành TN: cho dây Cu vào ống - Cu + dd AgNO3 (Ô.N1)→ chất rắn màu xám nghiệm 1 đựng dd AgNO3, dây Ag vào ÔN2 bám vào dây Cu. đựng dd CuSO4 - Ag + dd CuSO4 (Ô.N2)→ không có gì. - HS quan sát. PTPƯ: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag - Qua TN ta thấy có hiện tượng gì xảy ra? * Nhận xét: Cu đẩy đc Ag ra khỏi AgNO3. Ag - Vậy về hoạt động hh thì Ag và Cu KL nào không đẩy được Cu ra khỏi CuSO 4 mạnh ? ⇒ Cu HĐHH mạnh hơn Ag:Cu > Ag GV cho các nhóm tiến hành TN: cho đinh Fe 3. Thí nghiệm 3: và lá Cu vào 2 ống nghiệm 1,2 đựng sẵn dd - Đinh Fe vào Ô.N1 chứa dd HCl → có bọt HCl ? Có hiện tượng gì? khí thoát ra, đinh Fe tan dần. - Lá Cu + dd HCl→ không có HT - Qua TN trên ta xếp Fe, Cu và H ntn?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
1. GV: - Hoá chất: DD CuSO4, HCl, H2SO4l, FeSO4, AgNO3, H2O, Na, Fe, Cu, Ag... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp ống nghiệm.... 2. HS: Xem lại kiến thức TCHH của kim loại và hợp chất vô cơ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
ẠO
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Y
N
1. Kiến thức: Dãy hoạt động hh của kim loại K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. . 2. Kỹ năng: - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể và rút ra dãy hoạt động của kim loại. - Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại để dự đoán kết quả pư của kim loại cụ thể với dd axit, với nước và với dd muối - Tính khối lượng của KL trong pư, thành phần % về khối lượng của hỗn hợp hai kim loại. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU: HS biết được:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
3. Củng cố ( 5’ ): - Cho HS làm bài tập 1,2 (SGK- 54) 4. Hướng dẫn (5’ ): - Học bài cũ, làm bt ở phiếu học tập tiết 22. - Chuẩn bị bài tập sau: - Cho ba lọ chứa ba kim loại : Al, Ag, Fe bằng pphh trình bày cách nhận biết ? - Cho 5,4 g bột nhôm vào 60 ml dd AgNO31M để pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính m ? - Làm các bài tập 3,4,5 (SGK). - Xem trước bài mới “Nhôm”.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
PTPƯ: Fe + HCl → FeCl2 + H2↑ * Nhận xét: Fe đẩy H ra khỏi dd HCl còn Cu thì không, ta sắp xếp Fe, H, Cu. 4. Thí nghiệm 4: - Mẫu Na vào cốc nước cất→ viên Na nóng chảy chạy trên mặt nước, dd có màu hồng. - Đinh Fe + nc cất → không có H.t gì xảy ra. PTPƯ: Na + H2O → NaOH + H2↑ *Nhận xét: Na HĐHH mạnh hơn Fe *Dãy HĐHH của kim loại: (SGK) II. Dãy HĐHH của KL có ý nghĩa gì?: - Đi từ trái sang phải mức độ HĐHH của KL giảm dần. - KL > Mg PƯ được với nước ở to thường. - KL> H PƯ được với dd Axit ↑ khí hiđrô. - KL đứng trước (trừ Na, K...) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
-GV làm TN: cho mẫu Na, đinh Fe vào 2 cốc đựng sẵn nước cất (cốc1 thêm dd P...) - HS quan sát hiện tượng, giải thích? - Qua TN trên ta rút ra nhận xét gì? - Qua 4 TN ta có thể sắp xếp các KL theo chiều giảm dần mức độ HĐHH như thế nào? (Na, Fe, H, Cu, Ag) - GV giới thiệu dãy HĐHH của kim loại. *Hoạt động 2 (7’ ): - Dựa vào dãy hoạt động hh của KL, mức độ hoạt động hoá học của KL được sắp xếp ntn? - KL ở vị trí nào PƯ đc với H2O ở to thường? - KL ở vị trí nào PƯ đc với dd Axit → H2? - KL ở vị trí nào PƯ đc với muối? - HS trả lời câu hỏi. - GV chốt kiến thức.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NHÔM(Al = 27).
H Ơ
N
Tiết 24 23/11/2016
TR ẦN
H
1. GV: - Hoá chất: DD CuSO4,CuCl2, HCl, H2SO4l, Al, NaOH... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, giá ống nghiệm, bìa, giấy, diêm, đèn cồn.... 2. HS: Xem lại kiến thức t/c hh của kim loại và hợp chất vô cơ, dãy hoạt động hh. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (5’ ): - Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại? - Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hh của kim loại? 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: Các em đã biết t/chất của kim loại. Hãy tìm hiểu t/chất của 1 số kim loại cụ thể có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất đó là kim loại Al, vậy Al có những t/chất vật lý và hoá học nào? Các em hãy dự đoán và nêu những t/chất mà em đã biết về Al ? * Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(3‘): I. Tính chất vật lý của nhôm: - GV cho HS Q/sát 1 số đồ vật bằng Al. - Nêu một số t/c vật lý của Al mà em biết ? - Màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 660 oC. - Tại sao em biết điều đó? HS nêu t/c vật lí của nhôm. - Có tính dẻo: dể kéo sợi, dát mỏng. GV thông báo thêm một số tính chất. * Hoạt động 2 ( 20’ ): II. Tính chất hoá học của nhôm: -Trong dãy hoạt động hh của KL Al ở vị trí nào? 1. Nhôm có những t. chất của KL không? -Vậy các em dự đoán Al có những t/c hh nào? a. PƯ của nhôm với phi kim: - GV biểu diễn TN: Đốt bột nhôm trên ngọn lửa *Phản ứng của nhôm với Ôxi: đèn cồn. Hướng dẫn HS quan sát. TN: Rắc bột Al + đèn cồn → cháy sáng - Ở điều kiện thường, Al có PƯ với ôxi không? PTPƯ: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (GV giải thích PƯ của Al với O2 ở đ.k thg) *Phản ứng của nhôm với các phi kim khác: - Al có PƯ với các phi kim khác không? - Al PƯ được với nhiều PK khác: Cl2, S... HS nghiên cứu và trả lời: Al PƯ được với nhiều to PK khác như Cl2, S. 2Al + 3Cl2 → 2Al2O3 GV gọi một HS lên viết các PTPƯ. to 2Al + 3 S → Al2S3 - Al + PK khác tạo thành sản phẩm là gì? ⇒ Al + O2 tạo thành oxit, pư với nhiều phi
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
1. Kiến thức: - Tính chất hh của nhôm: nhôm có những tính chất hh chung của kim loại; - Nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội; - Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm. - Phương pháp sản suất nhôm bằng điện phân nhôm oxit nóng chảy. 2. Kỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về t/c hh của nhôm. Viết pt hh minh họa; - Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra nhận xét về pp sản xuất nhôm; - Phân biệt nhôm và sắt bằng phương pháp hóa học; - Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm tham gia pư hoặc sản xuất được theo hiệu suất pư . 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU: Hs biết được:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
- GV cho HS nhắc lại KL + dd Axit? - GV thông báo cho HS Al + nhiều dd Axit tạo thành M + H2↑. - GV gọi các HS lên bảng viết các PTPƯ. - GV thông báo Al không pư với H2SO4, HNO3 đặc nguội. GV cho HS làm TN: Al + CuCl2. - Hiện tượng gì xảy ra, giải thích ? PTPƯ ? - Ngoài ra Al còn PƯ với những dd M nào ? → Kết luận về tính chất của Al.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
3. Củng cố (4‘): - Gọi 1 HS đọc mục ghi nhớ ở SGK .57. - Cho HS làm bài tập 2- SGK.58. 4. Hướng dẫn (5‘): - Học bài cũ. Làm các bài tập 3,4,5,6 (SGK). - Làm bt ở tiết 23 - Viết các pthh biểu diễn sự chuyển hóa sau: FeCl2 Fe(NO3)2 Fe Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe - Xem trước bài mới “Sắt”.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
Ó
A
C
ẤP
- Nguyên liệu để SX Al chủ yếu là gì?
IV. Sản xuất nhôm: - Trong tự nhiên: Al tồn tại trông ôxit, Muối. + Nguyên liệu: Quặng Bôxit (Al2O3) + Sản xuất: Điện phân nóng chảy hỗn hợp nhôm ôxit và Criôlit. đpnc -PTHH: 2Al2O3 4 Al + 3O2. Criôlit
00 10
2+
3
* Hoạt động 4 (5‘ ): - Trong tự nhiên Al tồn tại ở dạng nào?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
kim khác như Cl2, S tạo thành muối. b. PƯ của nhôm với dung dịch Axit: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3 H2↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ c. PƯ của nhôm với dung dịch Muối: TN: Cho dây Al + dd CuCl2 → chất rắn màu đỏ bám ngoài dây Al, dd xanh lam nhạt dần. PTHH: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu *Al PƯ được với nhiều dd M của những KL HĐHH yếu hơn tạo ra muối Al + KL mới. ⇒ KL: Al có đầy đủ TCHH của KL. - GV làm TN: Al + dd NaOH. 2. Nhôm còn có t/c hoá học nào khác: - Có hiện tượng gì xảy ra? TN: Cho lá Al + dd NaOH → lá nhôm tan - Điều đó chứng tỏ gì? dần, khí không màu thoát ra. ⇒ Al + dd kiềm → tạo ra Muối + H2↑. III. Ứng dụng: * Hoạt động 3(3’): - Đồ dùng trong gia đình, dây dẫn điện, vật - Từ những tính chất của Al hãy nêu 1 số ứng liệu xây dựng. dụng của Al mà em biết ? - Đuyra: nhẹ, bền → CN chế tạo máy bay, - HS nêu ứng dụng của hợp kim nhôm. ôtô, tàu vũ trụ... - GV nêu ứng dụng của hợp kim Đuyra.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
SẮT(Fe = 56)
Tiết 25: 28/11/2016
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
1. Kiểm tra bài cũ (7‘): - Hãy chứng tỏ rằng Al có đầy đủ các t/c hh của kim loại ? - Làm bài tập 2 sgk/58. 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt. Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẩn được sử dụng rộng rải và nhiều nhất. Vậy sắt có những t/c vật lí và hh nào mà chúng được ứng dụng rộng rải như vậy. Để hiểu rõ điều đó, hôm nay ta vào bài mới.... * Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(5‘) I. Tính chất vật lý: - Hãy suy đoán xem sắt có những t/c vật lí - Màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nào từ t/c vật lí của kim loại và những điều em nhiệt tốt nhưng kém hơn Al. đã biết? - Có tính dẻo, dễ rèn, có tính nhiễm từ. - Là kim loại nặng, nóng chảy ở 1539oC. HS suy nghĩ → phát biểu. GV tổng kết. II. Tính chất hoá học của Sắt: *Hoạt động 2(22‘) - Hãy cho biết vị trí của Fe trong dãy hoạt 1. Tác dụng của sắt với phi kim: a. Tác dụng với oxi: động hh của kim loại? - Từ vị trí của Fe và dựa vào t/c hh của kim loại hãy suy đoán xem Fe có những tính chất - Sắt (Đốt nóng) + Oxi → cháy sang hoá học nào? to - Ở lớp 8 ta đã biết Fe + O2 → Nêu TN và viết PTHH. PTPƯ: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (FeO.Fe2O3). - GV biểu diễn TN: Fe + Cl2. b. Tác dụng với Clo: TN: Dây sắt (lò xo) đã nung nóng đỏ + bình - Nhận xét hiện tượng xảy ra ? Giải thích ? đựng khí Cl2 →cháy sáng, khói màu nâu đỏ. to - GV gọi 1 HS viết PTPƯ. PTPƯ: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 - GV thông báo thêm Fe + S, Cl2 → FeS, * Sắt pư với nhiều phi kim tạo thành ôxit hoặc FeCl3... muối.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ư N
G
Đ
1. GV: - Hoá chất: Dây sắt quấn lò xo, bình đựng khí Clo. - Dụng cụ: Đèn cồn, kẹp gỗ... 2. HS: - Ôn tập kiến thức đã học như tính chất hóa học kim loại, dãy HĐHH.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
1. Kiến thức: Hs biết được: - T/c hh của sắt: sắt có những t/c chung của kim loại; sắt không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. 2. Kỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của sắt. Viết PTHH minh hoạ. - Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương pháp hoá học. - Tính thành phần phần trăm của hốn hợp nhôm và sắt. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất theo hiệu suất phản ứng. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
N
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
3. Củng cố (3‘) - GV gọi 1 HS đọc mục “Em có biết” ở SGK .60. - Sắt có những tính chất hoá học nào? Viết các PTPƯ để minh hoạ? 4. Hướng dẫn (8‘) - Học bài cũ, làm bài tập ở phiếu học tập tiết 24. - Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK/60), hướng dẫn bài tập 5. - Chuẩn bị các bài tập sau: Bt 1. Tính khối lượng gang có chứa 95 % sắt sản xuất được từ 1,2 tấn quặng Hêmatít(có chứa 85 % Fe2O3) biết rằng hiệu suất pư là 80 %. Bt 2. Cho m gam bột sắt dư vào 20 ml dd CuSO4 1M pư kết thúc, lọc được dd A và 4,08 gam chất rắn B. a. Tính m ? b. Tính nồng độ mol của chất có trong dd A( biết răng thể tích dd A thay đổi không dáng kể so với thể tích dd CuSO4 - Xem trước bài mới “Hợp kim Sắt: Gang, Thép”.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
3. Tác dụng với dung dịch Muối: *Sắt + nhiều dd Muối → Muối sắt (II) + KL PTPƯ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag ⇒Kết luận: Sắt có đầy đủ những t/c hh của kim loại...
TP .Q
- Dựa vào dãy hoạt động hoá học của kim loại cho biết Fe còn có thể tác dụng được với những muối của kim loại nào? - Lấy 2 ví dụ minh hoạ? - Với những tính chất hóa học của Fe ta có thể rút ra kết luận gì?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Hãy lấy 1 ví dụ về kim loại Fe + dd Axit? 2. Tác dụng với dung dịch Axit: Viết PTPƯ. ⇒ Fe + dd Axit tạo thành sản Sắt + DD Axit Muối sắt (II) + H2↑. phẩm gì? *Ví dụ: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ -GV thông báo: Fe không tác dụng với HNO3, Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ H2SO4 đặc nguội.
H Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
I. MỤC TIÊU: Biết được: 1. Kiến thức: - Thành phần và tính chất của gang va thép - Sơ lược về phương pháp luyện gang và thép. 2. Kỷ năng: - Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra nhận xét phương pháp sản xuất gang và thép; 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: - Sơ đồ lò cao phóng to, sơ đồ luyện thép phóng to. 2. HS: - Một số mẫu vật gang, thép (Mẫu gang, cái kim...). III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu các tính chất hoá học của kim loại sắt? Viết các PTPƯ minh hoạ? 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề: Trong đời sống và trong kỷ thuật, hợp kim của sắt là gang và thép được sử dụng rất rộng rải. Vậy thế nào là gang và thép? Gang và thép được sản xuất như thế nào?....... *. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS YÊU CẦU CẦN ĐẠT a. Hoạt động 1 I. Hợp kim sắt: GV: yêu cầu HS nghiên cứu nội dung của *Hợp kim: Chất rắn thu được sau khi làm mục 1 (SGK - 61) nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau (Kim loại và Phi kim) HS: Đọc thông tin SGK - Thế nào là hợp kim? 1. Hợp kim gang: - Là hợp kim cuả Fe với - Thế nào là hợp kim gang? Hợp kim C và 1 số nguyên tố khác (Si, Mn, S...) gang có những tính chất gì? Ứng dụng ra trong đó hàm lượng của C chiếm 2-5%. sao? - Tính chất: Cứng, giòn hơn sắt. - Hợp kim thép là gì? Hợp kim thép có - Phân loại: những tính chất gì? Ứng dụng ra sao? + Gang trắng: Luyện thép HS: Phát biểu khái niệm hợp kim, và khái + Gang xám: Đúc bệ máy, ống dẫn nước. niệm hợp kim gang và thép... 2. Hợp kim thép: SGK GV: Các em đã biết 2 loại hợp kim của - Tính chất: Đàn hồi, cứng, ít bị ăn mòn. Fe: Gang và thép có rất nhiều ứng dụng - Ứng dụng: Cấu tạo chi tiết máy, vận quan trọng vậy chúng được sản xuất ntn? dụng, dụng cụ lao động, VLXD, chế tạo Phần II. các phương tiện GTVT... b. Hoạt động 2 II. Sản xuất gang thép: GV: cho HS đọc các thông tin về quá 1. Sản xuất gang như thế nào?: trình sản xuất gang và thép. a. Nguyên liệu: HS: Đọc phần thông tin SGK. - Quặng sắt: Manhêtit (Fe3O4), hêmantit - Để sản xuất gang cần có những nguyên (Fe2O3); Than cốc, kh. khí, phụ gia CaCO3 liệu nào? b. Nguyên tắc sản xuất gang: - Oxit sắt ở - Trong quặng Fe tồn tại ở dạng hợp chất nhiệt độ cao trong lò luyện kim.
N
HỢP KIM SẮT: GANG VÀ THÉP.
Tiết 26: 30/11/2016
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
c. Quá trình sản xuất gang trong lò: - Cho các ng.liệu vào lò, thổi k.khí nóng từ 2 bên lò dưới lên → PƯ tạo thành khí CO. to
N
C + O2 → CO2
H Ơ
to
Y
to
N
CO2 + C → 2CO - Khí CO khử Oxit sắt → Fe đơn chất.
Ví dụ: FeO + C → Fe + CO - Sản phẩm thu được là thép.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
IV. Củng cố - Trình bày quá trình sản xuất gang và thép? Viết các PTPƯ trong quá trình sản xuất gang? - Cho HS làm bài tập 5 (SGK). V. Dặn dò - Học bài củ. Làm các bài tập 4,6 (SGK - 63). - Xem trước bài mới “Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn”.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
to
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Ví dụ: 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe + Một số Oxit khác trong quặng cũng bị khử như MnO2, SiO2...thành Mn, Si → Fe nóng chảy hoà tan C và một số nguyên tố khác tạo thành gang lỏng chảy xuống nồi lò. - CaCO3 bị phân huỷ thành CaO kết hợp với các oxit SiO2...→xỉ: (CaO +SiO2 → CaSiO3) GV: cho HS đọc các thông tin ở mục 2 2. Sản xuất thép như thế nào: a. Nguyên liệu sản xuất thép: (SGK - 62,63) - Gang, sắt phế liệu, khí Oxi. HS: Đọc thông tin. b. Nguyên tắc sản xuất thép: (SGK) c. Quá trình sản xuất thép: - Thổi khí O2 vào lò đựng gang nóng chảy GV: giới thiệu quá trình sản xuất thép. ở nhiệt độ cao. Khí Oxi oxi hoá Fe→ FeO. HS: Lắng nghe, ghi chép. Sau đó FeO sẽ oxi hoá 1 số nguyên tố khác C, Mn, S, P, S.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
chứa ôxi vì vậy làm thế nào để có Fe đơn chất? - Khi cho các nguyên liệu vào lò, khí bơm từ dưới lên thì trong lò xảy ra quá trình gì? -Khi trong lò đã có CO thì xảy ra quá trình gì? HS: Thảo luận nhóm để hgoàn thiện các câu hỏi trên. GV: giảng giải thêm quá trình tạo thành gang, cách lấy gang, lấy xỉ...
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN.
N
H Ơ
N
Tiết 27 05/12/2016
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
YÊU CẦU CẦN ĐẠT I. Thế nào là sự ăn mòn kim loại: * Ví dụ: - Đinh sắt để lâu trong không khí → Gỉ - Dao sắt để lâu trong không khí → Gỉ * Nhận xét: Gỉ sắt có màu nâu, giòn, xốp, dể bị bẽ gảy... nên không còn tính -Có nhận xét gì về màu sắc, sự thay đổi chất của kim loại. về tính chất của đinh sắt, miếng sắt...? * Nguyên nhân: Do sắt đã tiếp xúc với HS: Có sự thay đổi về màu sắc các chất trong môi trường... - Vậy nguyên nhân vì sao dẩn đến sự thay * Khái niệm ăn mòn kim loại: (SGK) đổi đó? HS: Do các tác nhân hoá học trong môi trường - Vậy từ những ví dụ, nhận xét, nguyên nhân ở trên hảy rút ra khái niệm về sự ăn mòn kim loại?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS a. Hoạt động 1 GV: cho HS quan sát mẫu vật đinh sắt, cửa sắt, dao sắt... lâu ngày có hiện tượng gì? HS: Quan sát nhận xét hiện tượng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được: - Khái niệm về sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại - Cách bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 2. Kỷ năng: - Quan sát một số thí nghiệm để rút ra nhận xét về một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại - Nhận biết được hiện tượng ăn mòn kim loại trong thực tế - Vận dụng kiến thức thực tế để bảo vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia đình 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ trong gia đình. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: Tiến hành làm sẵn 4 TN ở nhà trước 7 ngày như ở SGK. 2. HS: Một đinh gỉ; miếng sắt hoặc con dao bị gỉ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu nguyên tắc cơ bản của quá trình sản xuất gang, thép? 2. Nội dung bài mới *. Đặt vấn đề: ?Để đinh sắt, miếng sắt trong không khí lâu ngày sẽ có hiện tượng gì xảy ra? (Gỉ) GV: Vậy vì sao khi ta để miếng sắt, đinh sắt lâu ngày thì bị gỉ? Nguyên nhân của nó là do đâu? Hiện tượng đó phụ thuộc vào những yếu tố nào? Và làm thế nào để bảo vệ chúng? Vào bài mới mới... *. Triển khai bài dạy:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
A
Ó
- Cho HS làm bài tập sau: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Con dao làm bằng thép nếu:
ÁN
-L
Í-
H
A. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. Cắt chanh rồi không rửa. C. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy. D. Ngâm trong nước muối một thời gian. V. Dặn dò - Học bài củ. Làm các bài tập 3,4 (SGK - 67). - Xem lại toàn bộ kiến thức chương II giờ sau luyện tập.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng KL: 1. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường: - Sơn, mạ, bôi dầu, mỡ... lên trên bề mặt của kim loại → các chất này bền, bám chắc, ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường. - Để kim loại nơi khô ráo, thường xuyên lau chùi... 2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn: - Hợp kim có cho thêm vào thép 1 số kim loại như crôm, niken...
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
b) Ảnh hưởng của nhiệt độ: - Nhiệt độ càng cao thì sự ăn mòn kim loại xảy ra càng nhanh hơn.
IV. Củng cố - Cho HS đọc phần ghi nhớ ở SGK và đọc mục “Em có biết” trang 66.
TO
H Ơ
TP .Q
U
Y
N
II. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại: a) Ảnh hưởng của các chất trong môi trường: - Sự ăn mòn kim loại không xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào thành phần của môi trường mà nó tiếp xúc.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
HS: Phát biểu sự ăn mòn kim loại GV: Chốt kiến thức. b. Hoạt động 2 GV: mang các thí nghiệm đã làm sẵn lên bàn, giới thiệu các điều kiện trong mổi ống nghiệm rồi cho HS quan sát hiện tượng lần lượt trong 4 ống nghiệm và nhận xét hiện tượng của các ống nghiệm. - Qua 4 TN trên hãy cho biết sự ăn mòn kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào? - Hãy cho biết khi cho O2 + Fe ở điều kiện thường và khi cho Fe + O2 ở nhiệt độ cao phản ứng nào xảy ra nhanh hơn? HS: Rút ra nhận xét. c. Hoạt động 3 - Từ nguyên nhân, khái niệm và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại hãy thử nêu các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn? Giải thích các biện pháp đó? GV: tổ chức cho HS thảo luận theo bàn rồi gọi 2-3 HS HS: trình bày kết quả thảo luận. 2 nhóm khác nhận xét. GV: nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh các biện pháp có hiệu quả.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II.(Kim loại)
H Ơ
N
Tiết 28 07/12/2016
10
*. Triển khai bài dạy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS a. Hoạt động 1 GV: Đưa hệ thống câu hỏi: ?Hãy viết dãy HĐHH của kim loại? ?Nêu ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại? (HS nêu 4 ý nghĩa) → từ đó hãy cho biết kim loại có những tính chất hoá học nào? HS: Huy động kiến thức đã hoc để trả lời ?Nêu tính chất hoá học của các kim loại Al và Fe? ?Hảy so sánh tính chất hoá học của 2 kim loại này? ?Hợp kim là gì? Gang và thép là gì? ?Gang và thép khác nhau chổ nào về thành phần và nguyên tắc sản xuất? ?Ăn mòn kim loại là gì? Các yếu tố nào ảnh hưởng? ?Nêu các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
YÊU CẦU CẦN ĐẠT I. Kiến thức cơ bản cần nhớ : 1. Tính chất hoá học của kim loại : - Dãy hoạt động hoá học của kim loại : K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au. - Tính chất hoá học của kim loại: + Tác dụng với phi kim + Tác dụng với axit + Tác dụng với dung dịch muối. 2. Tính chất của kim loại Al và Fe: - Al, Fe đều có đầy đủ các tính chất hoá học của kim loại. - Al có PƯ với kiềm, SP tạo hợp chất của Al có hoá trị III, SP của Fe có hoá trị II, III. 3. Hợp kim của Fe và sự ăn mòn kim loại: - Gang: 2-5% C; - Thép: < 2% C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
00
B
*. Đặt vấn đề: Các em đã được học tất cả các kiến thức liên quan đến kim loại. Để nắm chắc hơn và hệ thống lại toàn bộ kiến thức hôm nay các em sẽ luyện tập.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
I. MỤC TIÊU: Biết được: 1. Kiến thức: - Qua tiết luyện tập HS hệ thống lại: Dãy HĐHH của kim loại, tính chất hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của Al và Fe; Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép; Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. 2. Kỷ năng: -Biết hệ thống hoá, rút ra những kiến thức cơ bản của chương, biết so sánh rút ra được những kiến thức, tính chất khác và giống nhau của kim loại; Biết vận dụng để giải các bài tập hoá học có liên quan. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: - Chuẩn bị một số câu hỏi, bài tập, phiếu học tập. 2. HS: - Các kiến thức tổng hợp đã học của toàn chương. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu nguyên tắc cơ bản của quá trình sản xuất gang, thép? 2. Nội dung bài mới
- Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ của kim loại, hợp kim dưới tác dụng của môi trường. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
(4) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
đp to
G
- Một HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS tóm tắt yêu cầu.
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
(6) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. 2. Chửa bài tập 5 (SGK - 69). Cho mA = 9,2g; A + Cl2; mACl = 23,4g. ?Tìm số mol A và số mol ACl: nA, nACl = A là gì? Giải: ? - Gọi kim loại A có khối lượng mol là MA. - Theo bài ra ta có số mol: nA = 9,2/MA. + Số mol của SP: nACl = 23,4/MA+ 35,5. - Gọi HS viết PTPƯ. to
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
PTPƯ: A + ½ Cl2 → ACl ?Theo PTPƯ nA và nACl như thế nào? 1mol 1mol Thực tế số mol của 2 chất này là 9,2/MA 9,2/MA 23,4/MA+ 35,5 và 23,4/MA+ 35,5, vậy làm thế nào để tìm n n - Theo PTPƯ: A = ACl MA? ⇔ 9,2/MA = 23,4/MA+ 35,5 ⇔ MA = 23 Vậy A là Na.
ÁN
-L
Í-
IV. Củng cố - GV cho HS làm tiếp bài tập số 4b và hướng dẫn bài tập 4c (nếu còn thời gian) V. Dặn dò - Về nhà làm các bài tập 2,3,5,7 (SGK - 69). - Chuẩn bị ôn tập các tính chất hoá học của Al và Fe, kẽ sẵn bảng tường trình thí nghiệm.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
(5) 2Al2O3 → 4Al + 2O2.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
to
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
→Al → AlCl3 - Gọi 1 HS lên bảng chửa – Cả lớp làm to vào giấy nháp. (1) 4Al + 2O2 → 2Al2O3. - Cho cả lớp nhận xét kết quả → GV đưa (2) Al O + 6HCl → 2AlCl + 3H O. 2 3 3 2 ra đáp án đúng. (3) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl.
H Ơ
(6)
N
(5)
N
b.Hoạt động 2 II. Bài tập: -GV hướng dẫn HS nhớ lại 1 số kiến thức 1. Chửa bài tập 4a (SGK - 69). (1) (2) (3) (4) tính chất hoá học có liên quan đến kim Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → loại Al và hợp chất của Al. Al2O3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Í-
-L
ÁN
TO
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
to PTPƯ: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Nội dung I.Tác dụng của nhôm với ôxi. - Dụng cụ: Ống pipep, đèn cồn, bìa giấy, bật lửa,... - Hoá chất: Bột nhôm (Al).
H
Ó
A
C
ẤP
Hoạt động của thầy và trò * Hoạt động 1 (8’): - GV hướng dẫn HS lấy dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành thí nghiệm: - HS lấy ra các dụng cụ và hoá chất. - GV giới thiệu cách tiến hành: Lấy khoãng ½ thìa café Al cho vào ống giọt, dùng tay bóp nhẹ cho bột nhôm rơi xuống trên ngọn lửa đèn cồn, chú ý để óng giọt nghiêng 1 góc 450. - HS tiến hành làm: Chú ý vừa làm vừa quan sát hiện tượng, giải thích cấ hiện tượng quan sát được và viết PTPƯ. - GV chốt lại: Có những hạt loé sáng do bột nhôm tác dụng với Ôxi có trong không khí, phản ứng toả nhiều nhiệt. * Hoạt động 2(8‘): - GV hướng dẫn HS lấy dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành thí nghiệm: -Tiến hành: Trộn bột S với bột Fe theo tỉ lệ về thể tích khoãng 1 : 2,5 cho vào ông nghiệm 1 thìa nhỏ hổn hợp bột S và Fe, kẹp ống nghiệm trên giá thí nghiệm dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm cho đến khi có đốm sáng đỏ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
I. MỤC TIÊU: Hs biết được: 1. Kiến thức: Mục đích, các bước tiến hành, kỉ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Nhôm tác dụng với Oxi. - Sắt tác dụng với Lưu huỳnh. - Nhận biết kim loại nhôm và sắt. 2. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các t/n trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ, hóa chất thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. GV:Dụng cụ: Các dụng cụ cần thiết trong PTN: Ống nghiệm, cốc, giá TN, đũa, giấy ráp, ống nhỏ giọt, bật lửa...; Hoá chất: H2O, KClO3, NaOH, S, Fe, Al... 2. HS: - Phiếu học tập (bản tường trình TN) - Kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (5’): Kiểm tra dụng cụ hóa chất ở các nhóm 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề: Ở chương kim loại các em đã dược tìm hiểu t/c hh của 2 kim loại điển hình là Al và Fe để thấy rỏ hơn về t/c của 2 kim loại này, hôm nay chúng ta sẽ thực hành về tính chất hoá học của nó... *. Triển khai bài dạy:
N
THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM, SẮT.
Tiết 29 12/12/2016
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
II.Tác dụng của sắt với lưu huỳnh. -Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, đèn cồn... -Hoá chất: Bột sắt, bột lưu huỳnh.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
PTPƯ:
to Fe + S → FeS
SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
C
S
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
FeS H2S *Bt 2 : Trộn hỗn hợp A gồm 4,2 g bột sắt và 1,6 g bột lưu huỳnh, nung nóng hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, thu được chất rắn B. Cho dd HCl dư tác dụng với chất rắn B thu được hỗn hợp khí C. a. Viết các pthh. b. Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí C. - Xem trước bài tính chất chung của phi kim. - HS dọn dẹp phòng thực hành.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẤP
2+
3
10
00
B
3. Củng cố (7‘): - GV cho HS viết bản tường trình thí nghiệm theo mẫu: - HS: Viết tường trình, thu bài tường trình. 4. Hướng dẫn (5’): -Về nhà ôn lại các tính chất hoá học của kim loại, tính chất hh của ôxi, hiđrô ở lớp 8. * Bt1. Viết các phương trình biểu diễn những biến hóa sau: H2S
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
III. Nhận biết kim loại Al và Fe. * Yêu cầu: Có 2 bột kim loại là: Sắt, nhôm đựng trong 2 lọ khác nhau (không có nhãn). Hãy nhận biết mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. - Tiến hành nhận biết: Cho 1 ít bột mỗi kim loại vào từng ống nghiệm, cho tiếp 2-3ml dung dịch NaOH vào từng ống nghiệm, dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều nhẹ, để ống nghiệm trên giá ống nghiệm.
TR ẦN
xuất hiện thì bỏ đèn cồn ra. +GV cho HS làm TN và quan sát các hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ. (GV hướng dẫn cụ thể cho các nhóm) -GV chốt lại kết quả: Fe tác dụng mạnh với S, hổn hợp cháy nóng đỏ, PƯ toả nhiều nhiệt. * Hoạt động 3 (12’): - GV yêu cầu HS lấy các dụng cụ, hoá chất: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bột kim loại Al và Fe trong 2 lọ riêng biệt, dung dịch NaOH. -Để nhận biết 2 loại bột trên ta dựa vào tính chất hoá học nào để nhận biết. - HS trả lời: GV bổ sung thêm sau đó nêu cách tiến hành đồng thời hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm nhận biết. - GV hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy ra, nhận xét để nhận biết đâu là Al, Fe. - Sau khi nhận biết xong GV cho HS ghi ra nhãn dán vào lọ Al, Fe.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG III: PHI KIM - SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM Tiết 30
H Ơ
N
14/12/2016
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G - Các em đã biết PK nào tác dụng với H2? - GV tiến hành làm TN như ở SGK→ hướng dẫn HS quan sát ⇒ Có hiện tượng gì xảy ra? (Chú ý màu sắc, sự thay đổi quỳ tím)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Í-
H
* Hoạt động 2(20’): - KL có những t/c hh nào? Từ đó hãy cho biết phi kim có những t/c hh nào? - Nếu O2 + KL tạo thành sản phẩm gì? - Nếu các PK khác + KL tạo thành sp gì? - HS lên bảng viết các PTPƯ, lớp nhận xét, sửa sai.
Nội dung I. Phi kim có những tính chất vật lý gì ? - Ở đ/k thường phi kim tồn tại 3 trạng thái. + Rắn: (C, P, Si...); Lỏng (Br2); Khí (N2, H2, O2, Cl2...) - Phần lớn không dẫn điện, nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp... II. Phi kim có những tính chất hoá học nào: 1. Tác dụng với kim loại: - Nhiều phi kim + KL → Muối. t0 Ví dụ: 2Na + Cl2 → 2NaCl t0 Fe + S → FeS - Ôxi + KL → Ôxit t0 Ví dụ: O2 + Cu → CuO t0 O2 + Fe → Fe3O4 2. Tác dụng với Hiđrô: + Ôxi + H2 → Hơi nước. t0 O2 + H2 → H2O + Clo tác dụng với hiđrô:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10
Ó
A
C
ẤP
2+
3
*. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò * Hoạt động 1(6‘): - GV cho HS đọc ở SGK - lớp chú ý. - Nêu những t/c vật lý mà PK có được? - Lấy các ví dụ minh hoạ cho các t/c đó?
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
I. MỤC TIÊU: Hs biết được: 1. Kiến thức: - T/c vật lí của phi kim - T/c hh của phi kim: Tác dụng với kim loại, với Hiđro và Oxi - Sơ lược về mức độ HĐHH mạnh, yếu của một số phi kim 2. Kỹ năng: - Quan sát t/n, hình ảnh thí nhiệm và rút ra nhận xét về t/c hh của phi kim. - Viết một số PTHH theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. - Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hh. 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. GV: - Chuẩn bị các hoá chất và dụng cụ điều chế cho trong phòng t/n để làm t/n với H2. 2. HS: Ôn tập t/c hoá học của KL, t/c hoá học của H2 và O2 học ở lớp 8. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (5’): Kiểm tra vở bài tập. 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề: Như các em đã biết hiện nay chúng ta đã tìm được khoãng gần 110 n/t hh trong đó có gần 90 n/t hh chúng ta đã biết là kim loại. Còn lại gần 20 n/t hh là phi kim có những t/c vật lý gì? Chúng thể hiện các t/c hh ra sao? Và làm thế nào để xác định được đó là 1 phi kim yếu hay mạnh....
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
3. Củng cố (3‘): -Viết các PTPƯ giữa các chất cho sau đây: a) Khí clo và hiđrô. b) Lưu huỳnh và ôxi. c) Bột sắt và bột lưu huỳnh. d) Cacbon và ôxi. e) Khí hiđrô và lưu huỳnh. - HS làm bt 1 trong phiếu học tập ở tiết 29. 4. Hướng dẫn (4’): -Học bài cũ. Làm các bài tập: 2,3,5,6 (SGK - 76) - GV hướng dẫn bt 6... - Xem trước bài mới “Clo”, t/c vật lí và hh của clo. - Viết pthh ghi đầy đủ các đ/k khi cho clo tác dụng với : Al, Cu, H2, H2O, dd NaOH.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- HS lên bảng viết PTPƯ, lớp nhận xét. - GV: Ngoài ra các PK khác như: S, C, Br2... TN: Đốt khí H2 đưa vào lọ đựng khí Cl2 cho thêm nước rồi cho thêm quỳ tím. + H2 → Các hợp chất khí: CH4, H2S, HBr... -Hiện tượng: H2 cháy trong khí Cl2 → màu - Qua t/c trên ta có kết luận gì? vàng lục biến mất, QT hoá đỏ ⇒ có PƯ... -Nhận xét: Khí Cl2 PƯ mạnh với H2. t0 PTPƯ: Cl2 + H2 → 2HCl (Khí hiđrô clorua) * Kết luận: (SGK) -Ở lớp 8 các em đã học t/c hh của ôxi vậy em 3. Tác dụng với ôxi: nào nhớ O2 t/d được với những phi kim nào? t0 Viết PTPƯ? - S + O2 → SO2. t0 - 4P + 5O2 → 2P2O5. * Nhiều PK + Ôxi → Ôxit axit * Hoạt động 3 (7‘) : III. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim: - GV thông báo mức độ hoá học của phi kim. - Mức độ hoạt động hoá học của PK mạnh hay - Dựa vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động yếu được xét căn cứ vào khả năng và mức độ mạnh hay yếu của n/t phi kim PƯ của phi kim đó với KL và H2. - GV lấy một số ví dụ: + Phi kim mạnh: F2, Cl2, O2... + Cặp PK: Cl2, S + Fe → Cl2 > S + Phi kim yếu : S, P, C, Si.... Cl2, F2 + H2 → F2 > Cl2. ...
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CLO (KHHH: Cl; CTHH: Cl2; NTK: 35,5)
Tiết 31 19/12/2016
H Ơ
H
Ư N
1. GV: Các dụng cụ và hoá chất để tiến hành làm TN: Cl2 + Cu; Cl2 + H2O; Cl2 + NaOH; HCl + MnO2. . 2. HS: Ôn tập t/c hoá học của KL, t/c hoá học của H2 và O2 học ở lớp 8.
TR ẦN
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (8‘): - Phi kim có những t/c hh nào? Viết các ptpư minh hoạ ? - Làm bài tập 2/76 sgk 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề:GV nêu vấn đề: Ở bài trước các em đã biết 1 số t/c của PK. Clo là 1 nguyên tố PK. Vậy clo có đầy đủ t/c của PK không? Ngoài ra clo còn có t/c nào khác không...Để biết điều đó ta đi vào bài mới. *. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1(5’) I. Tính chất vật lý: - GV cho HS quan sát bình đựng khí clo. - Chất khí, màu vàng lục, mùi hắc. Nặng gấp - Hướng dẫn HS quan sát trạng thái, màu sắc 2,5 lần không khí. - Ở nhiệt độ 200C 1V H2O hoà tan 2,5VCl2. → Nhận xét. - Là chất khí độc. - Clo có nhưng t/c vật lý nào? - Gọi 1 HS đọc thông tin SGK. - HS nêu tính chất vật lí của Clo II. Tính chất hoá học: * Hoạt động 2 (22’) - GV: Liệu clo có những t/c hh của phi kim 1. Clo có những t/c hh của PK không? hay không? a. Tác dụng với kim loại: → Muối clorua. - GV làm các thí nghiệm: Cl2 + Cu. - Nêu t/c hh của phi kim hãy dự đoán t/c hh t0 của clo? - 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3. - Gọi 1 HS lên viết các pt? t0 - HS viết pt - Cl2 + Cu → CuCl2. b. Tác dụng với H2:→ Khí hiđrrô clorua. t0 - Qua các t/c trên rút ra kết luận gì về t/c hh Cl2 + H2 → 2HCl của clo? * Kết luận: SGK 2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác: -GV: Ngoài 1 số t/c của PK→ Cl2 còn có tính a. Tác dụng với nước: chất hoá học nào khác ? Sang phần 2. * TN: Clo vào cốc nước → quí tím vào dd thu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: - T/c vật lí của Clo - Clo có t/c chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với Hiđro), Clo còn tác dụng với nước và dd bazơ, Clo còn là một phi kim HĐHH mạnh. - Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí Clo trong PTN và trong CN 2.K ỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được t/c hh của Clo và các pthh. - Quan sát t/n, nhận xét về t/d của Clo với H2O, với dd kiềm và tính tẩy màu của Clo ẩm. - Nhận biết được khí Clo bằng giấy quỳ ẩm. - Tính được thể tích khí Clo tham gia hoặc tạo thành trong PUHH ở đktc. 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận chính xác.
N
I. MỤC TIÊU: Hs biết được:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- GV làm t/n (hoặc cho HS quan sát t/n): Cl2 + H2O → hướng dẫn HS q/s màu sắc, nhận xét về mùi của nước clo - HS: Quì tím. - Vì sao có hiện tượng trên? - HS trả lời, lớp nhận xét, - GV bổ sung. - GV thông báo: PƯ trên là PƯ thuận nghịch. - GV gọi 1 HS lên bảng viết PT.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
NaCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
3. Củng cố (3‘) - Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của Clo? - Cho biết hoá trị của Fe trong những hợp chất tạo thành? 4. Hướng dẫn (7‘) - Học bài cũ, làm các bài tập 4,5,6,11(SGK). - Làm bài tập sau : Cho 4,8 g một kim loại M có hóa trị II tác dụng đủ với 4,48 lít khí Cl2. Sau pư ta thu được bao nhiêu gam muối ? Xác định kim loại M, tính khối lượng muối thu được - Xem trước phần tiếp theo của bài Clo “Ứng dụng và điều chế”. - Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau : Cl2 HCl
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
được. * Hiện tượng: dd Clo có màu vàng lục, mùi hắc. Quì tím → Đỏ ⇒ Mất màu. PTHH:Cl2 + H2O HCl + HClO * Nước clo là dd hỗn hợp: Cl2, HCl, HClO vàng lục, mùi hắc của khí clo. Quì tím mất màu do tác dụng ôxi hoá mạnh của axit Hipôclorơ HClO. b. Tác dụng với dung dịch NaOH: * TN: Dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm đựng dd - GV làm TN biểu diễn Cl2 + NaOH → hướng NaOH. Nhỏ 1-2ml dd lên giấy quì tím. dẫn HS q/s màu sắc, trạng thái của khí clo và * Hiện tượng: Dung dịch tạo thành không màu. Quì tím mất màu. quì tím. PTHH: - Có nhận xét gì? Dự đoán sp tạo thành? - Giải thích hiện tượng - Viết PT? Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O - Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl và NaClO - GV thông báo hỗn hợp NaCl và NaClO. (Natrihipôclorit) → gọi là nước giaven ⇒ Có tính tẩy màu như HClO vì NaClO là chất ôxi hoá mạnh.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CLO (KHHH: Cl; CTHH: Cl2; NTK: 35,5)
Tiết 32 21/12/2016
H Ơ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
1. GV: Các dụng cụ và hoá chất để tiến hành làm TN: Cl2 + Cu; Cl2 + H2O; Cl2 + NaOH; HCl + MnO2. . 2. HS: Ôn tập t/c hoá học của KL, t/c hoá học của H2 và O2 học ở lớp 8. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (7’): - Nêu tính chất hoá học của clo? Viết các pt minh hoạ? - Lma bài tập 11/81 sgk 2. Nội dung bài mới: *. Đặt vấn đề: Ở giờ học trước các em đã biết được t/c vật lí và t/c hh của phi kim clo chúng có đầy đủ t/c hh của phi kim, ngoài ra còn có các t/c hh khác... Vậy clo có ứng dụng như thế nào? Để điều chế nó ta thực hiện ra sao? Để giải đáp được ta sẽ vào bài mới.... *. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1 (10’) III. Ứng dụng của Clo: - GV cho HS q/s sơ đồ hình vẽ 3.4 (SGK). - Làm chất tẩy trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng - Từ tính chất hh của phi kim clo và qua q/s sơ vải, bột giấy. đồ hình vẽ 3.4 hãy cho biết clo có những ứng - Điều chế nhựa P.V.C, chất dẻo, chất màu, dụng gì? cao su... - HS nêu những ứng dụng của Clo - Điều chế nước giaven, clorua vôi, HCl... * Hoạt động 2 (20’) IV. Điều chế khí Clo: - GV nêu vấn đề: Clo có nhiều ứng dụng quan 1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm: trọng, trong tự nhiên clo không tồn tại ở dạng - Nguyên liệu: Dung dịch HCl đậm đặc, đơn chất. Vậy phải điều chế clo như thế nào? MnO , (KMnO ) 2 4 - Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm cần - Phương pháp: Đun nóng nhẹ hổn hợp dung những nguyên liệu gì? dịch HCl và MnO2. - HS: Trả lời PTHH: to - GV lắp dụng cụ như hình vẽ 3.5 SGK. HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. - GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát hiện tượng khi mỡ khoá cho axit chảy xuống bình cầu đựng MnO2 đun nóng. - Có hiện tượng gì xảy ra ở đáy bình cầu, thành bình cầu, ở bình thu khí clo? - HS: Nêu hiện tượng quan sát được - GV yêu cầu HS dự đoán và viết sản phẩm,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: - T/c vật lí của Clo - Clo có tính chất chung của phi kim(tác dụng với kim loại, với Hiđro), Clo còn tác dụng với nước và dd bazơ, Clo còn là một khi kim HĐHH mạnh. - Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí Clo trong PTN và trong CN 2. Kỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được t/c hh của Clo và các pthh - Quan sát t/n, nhận xét về t/d của Clo với H2O, với dd kiềm và tính tẩy màu của Clo ẩm. - Nhận biết được khí Clo bằng giấy quỳ ẩm - Tính được thể tích khí Clo tham gia hoặc tạo thành trong pưhh ở đktc. 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận chính xác.
N
I. MỤC TIÊU: Hs biết được:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3. Củng cố (3‘): - Nêu 2 pp điều chế khí clo trong phòng t/n và trong công nghiệp, viết ptpư điều chế? - Điều chế clo trong công nghiệp và phòng thí nghiệm có gì khác nhau? 4. Hướng dẫn (5’): - Học bài cũ, làm các bài tập 9,10(SGK/ 81). - Làm bài tập sau: Cho m gam một kim loại R có hóa trị II tác dụng với clo dư, sau pư thu được 13,6 gam muối. Mặt khác đem m gam kim loại R tác dụng vừa đủ 200 ml dd HCl1M. a. Viết pthh. b. Xác định kim loại R. - Xem trước bài mới “Cacbon”.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H Ơ
2. Điều chế clo trong công nghiệp: - Nguyên liệu: Dung dịch NaCl bảo hoà. - Phương pháp: Điện phân dung dịch NaCl bảo hoà có màng ngăn xốp. PTHH: đpcmnx 2NaCl + H2O Cl2 + H2 + NaOH
TP .Q
phương trình phản ứng? - HS viết PTHH - Điều chế clo trong công nghiệp có gì khác? - Nguyên liệu điều chế là gì? Tại sao là dung dịch NaCl? - HS nêu - GV giới thiệu phương pháp sản xuất, hướng dẫn HS quan sát sơ đồ điện phân như ở trong SGK. - HS dự đoán sản phẩm và viết PT.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CACBON (C = 12)
N
Tiết 33 26/12/2016
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
TR ẦN
H
1. GV: - Hoá chất: Nước có màu, than gỗ tán nhỏ, bông thấm nước... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, giá ống nghiệm,ống hình trụ, nút có ống vuốt, kẹp, nút cao su có ống dẫn luồn qua, đèn cồn, diêm.... 2. HS: Ôn tập tính chất hoá học của phi kim.
B
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
C
ẤP
2+
3
10
00
1. Kiểm tra bài cũ (7‘): - Nêu cách điều chế clo trong PTN. Viết PTPƯ minh hoạ? - Làm bt 10/81 sgk. 2. Nội dung bài mới : *. Đặt vấn đề: Ở bài trước chúng ta đã n/cứu t/c của PK có rất nhiều ứng dụng là Clo. Hôm nay chúng ta tiếp tục n/cứu xem C có những t/c gì đặc biệt? C có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ? Qua bài học hôm nay, chúng ta sẽ giải đáp được những điều đó. *. Triển khai bài dạy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1(10‘): I. Các dạng thù hình của Cacbon: - GV giới thiệu khái niệm thù hình của C. 1. Dạng thù hình là gì? - Các dạng thù hình của 1 NTHH là những - GV lấy ví dụ: O → O2 và O3. đơn chất khác nhau do n.tố đó tạo nên. P → đỏ, trắng (Khí) 2. C có những dạng thù hình nào? - GV cho HS q/sát hình vẽ SGK. - C có những dạng thù hình nào? Nêu tính C có 3 dạng thù hình: chất vật lí của từng dạng thù hình? + Kim cương: Cứng, trong suốt, k0 dẫn điện. + Than chì: Mềm, dẫn điện. - GV lưu ý về C vô định hình. + C vô định hình: Xốp không dẫn điện. * Hoạt động 2 (17‘): II. Tính chất của Cacbon: - GV cho HS làm TN: Mực chảy qua lớp bột 1. Tính chất hấp phụ: than gỗ - phía dưới đặt 1 cốc thuỷ tinh. + TN: (SGK) - TN trên ta thấy trong cốc có hiện tượng gì ? + Hiện tượng: Dung dịch thu được trong cốc - Vì sao lại như vậy ? thuỷ tinh không màu. + Nhận xét: Than gỗ có tính chất hấp phụ chất -GV thông báo qua nhiều TN khác người ta đã màu tan trong dung dịch. rút ra tính chất hấp phụ của than gỗ. + Kết luận: Than gỗ có khả năng giử trên bề mặt các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ư N
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
1. Kiến thức: Hs biết được: - Cacbon có ba dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vô định hình. - Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hống...) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học mạnh nhất. Cacbon là phi kim hoạt động yếu: tác dụng với oxi và oxit kim loại. - Ứng dụng của cacbon 2. Kỹ năng: - Quan sát TN, hình ảnh TN và rút ra nhận xét về tính chất của C - Viết PTHH của C với O2 và một số oxit kim loại khác - Tính lượng C và hợp chất của C trong phản ứng hóa học 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận chính xác.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Y
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TP .Q
ẠO
Đ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
3. Củng cố ( 4‘): - Dạng thù hình của nguyên tố là gì ? C có mấy dạng thù hình ? - Làm bt : Đốt cháy 1,5g một loại than có lẫn tạp chất không cháy trong oxi dư. Toàn bộ khí thu được hấp thụ qua dd nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Tính thành phần % của C trong loại than đó ? - Viết các PTPƯ hoá học giữa C với: a. C + CuO b. C + PbO c. C + CO2 d. C + FeO 4. Hướng dẫn (3‘): - Về nhà học bài cũ. Làm các bài tập 3,4,5 (SGK). - Viết các pthh xảy ra khi cho C khử các oxit sau: Fe3O4, Fe2O3. - Xem trước bài mới “Các ôxit của Cacbon”.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Than gỗ, than xương mới điều chế có tính hấp phụ cao → Than hoạt tính. 2. Tính chất hoá học: a. Cacbon tác dụng với ôxi: - C cháy trong ôxi → Cacbonđiôxit + Q. to PTPƯ: C + O2 → CO2 + Q b. Cacbon tác dụng với ôxit kim loại: + TN: (SGK) + Hiện tượng: Màu đen dần chuyển sang màu đỏ, nước vôi trong vẫn đục. to PTPƯ: 2CuO + C → 2Cu + CO2. * Ngoài ra ở nhiệt độ cao C còn khử được với một số ôxit kim loại khác: PbO, ZnO... III. Ứng dụng của Cacbon: * Hoạt động 3(5’): - Than chì: Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột - Từ những tính chất vật lí, t/c hoá học của C bút chì. hãy cho biết C có những ứng dụng gì? - Kim cương: Làm đồ trang sức, mủi khoan, GV cho HS đọc thông tin SGK. dao cắt kính. - C vô định hình: Than hoạt tính → làm chất khử màu, mùi, phòng độc; Nhiên liệu, chất khử các ôxit kim loại.
- Liệu C có t/chh của phi kim nói chung hay không? GV thông báo cho HS một số thông tin về t/c của C: C + Kim loại; C + Hiđrô→ PƯ xảy ra khó khăn vì C là 1 phi kim yếu. - Trong thực tế khi đốt củi, than ta thấy có hiện tượng gì? GV biểu diễn TN: Trộn CuO + C cho vào ống nghiệm, đốt như hình vẽ SGK. - Q/sát TN các em thấy có hiện tượng gì? - Tại sao có hiện tượng đó? (Do C khử CuO) GV cho HS viết PTPƯ: C + PbO; C + ZnO.
N
dịch → tính chất hấp phụ.
- GV giới thiệu thêm về than hoạt tính.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CÁC OXIT CỦA CACBON
N
Tiết 34 28/12/2016
N Y
TR ẦN
H
Ư N
1. GV: - Thí nghiệm điều chế khí CO2 trong phòng TN bằng bình kíp cải tiến: 1 bình kíp cải tiến, 1 bình dựng dd NaHCO3 để rửa khí, lọ có nút để thu khí. - TN CO2 PƯ với nước: Ống nghiệm đựng nước và giấy quỳ tím. 2. HS: Ôn tập lại t/c hoá học của oxit, và bài sản xuất Gang, thép. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
1. Kiểm tra bài cũ (8‘): - Viết ptpư của Cacbon với các ôxit sau: CuO, PbO, CO2, FeO ? - Làm bài tập 5/84 sgk 2. Nội dung bài mới: * Đặt vấn đề: GV: Phi kim Cacbon có thể tạo ra được 2 loại ôxit là Cacbonôxit (CO) và Cacbonđiôxit (CO2). Vậy 2 ôxit của Cacbon có gì giống và khác nhau về thành phần phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng ? ? Qua bài học hôm nay, chúng ta sẽ giải đáp được những điều đó. * Triển khai bài dạy: Nội dung Hoạt động của thầy và trò *Hoạt động 1 (12‘): I. Cacbon Ôxit (CO = 28): - GV cho HS đọc t/c vật lí của CO ⇒ GV chốt 1. Tính chất vật lí: (SGK) 2. Tính chất hoá học: lại. a. CO là ôxit trung tính: - Ôxit trung tính là ôxit như thế nào? - Ở điều kiện thường CO không phản ứng với - GV cho HS quan sát hình vẽ 3.11 SGK. - Hãy mô tả cách tiến hành làm thí nghiệm, nước, kiềm, axit. b. CO là chất khử: cho biết hiện tượng gì xảy ra? o - Ngoài CuO bị khử bởi CO, những oxit nào - Ở t cao CO khử được nhiều ôxit kim loại. + CO khử CuO: to còn bị khử bởi CO nửa không? - HS đọc thông tin SGK. PTPƯ: CO + CuO → CO2 + Cu - GV tổng kết về ứng dụng của CO. + CO khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao: to PTPƯ: 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe 3. Ứng dụng: - Làm nhiên liệu, chất khử trong CN. - Là nguyên liệu trong công nghiệp hoá học. II. Cacbon điôxit (CO2 = 44): * Hoạt động 2 (17‘): 1. Tính chất vật lý: (SGK) - GV cho HS nghiên cứu t.chất vật lí SGK. 2. Tính chất hóa học: - GV giới thiệu 1 số t.chất đặc biệt của CO2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
1. Kiến thức: Hs biết được: - CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit 2. Kỹ năng: - Quan sát t/n, hình ảnh t/n rút ra nhận xét về tính chất hóa học của CO và CO2 - Xác định pư hh có thực hiện được hay không và viết pthh - Nhận biết CO2 - Tính % về V khí CO và CO2 tronh hỗn hợp 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn, cẩn thận chính xác.
H Ơ
I. MỤC TIÊU:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- GV tiến hành thí nghiệm: Sục khí CO2 + H2O đã cho sẵn giấy quỳ tím. - Q/sát TN thấy có hiện tượng gì xảy ra ? - Vì sao có hiện tượng Quì → Đỏ → Tím? - Vậy H2CO3 là axit như thế nào?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
3.Củng cố(4‘): - GV cho HS đọc phần ghi nhớ ở SGK/87. - Làm bài tập 2 (SGK/ 87) 4. Hướng dẫn (4‘): - Học bài cũ. Đọc mục “Em có biết” ở SGK/87. - Làm các bài tập 3,5 SGK. - Về nhà ôn tập các kiến thức ở chương I, II. - Chuẩn bị bài “Axitcacbonic và muối cacbonat”
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
a. Tác dụng với nước: - TN (SGK) - Hiện tượng: Quì tím → Đỏ → Quì tím H2CO3. PTPƯ: CO2 + H2O b. Tác dụng với dung dịch bazơ: - Khí CO2 + NaOH → Muối + H2O CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 1mol 2mol CO2 + NaOH → NaHCO3. 1mol 1mol * Tuỳ vào tỉ lệ số mol CO2 và NaOH mà tạo ra 2 muối khác nhau hoặc hổn hợp 2 muối. - Vì sao CO2 + NaOH sinh ra 2 muối Na2CO3 c. Tác dụng với ôxit bazơ: và NaHCO3? CO2 + CaO → CaCO3. - CO2 còn có tính chất nào khác? * Kết luận: CO2 là oxit axit. - Qua những tính chất hoá học của CO2 cho 3. Ứng dụng: biết CO2 là ôxit gì? - CO2 dùng chữa cháy, bảo quản thực phẩm, GV cho HS đọc ứng dụng ở SGK - 87. sản xuất nước giải khát, sô đa, phân đạm ure...
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuần:18 Tiết 36.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ngày soạn:6/12/2012 Ngày dạy: 11/12/2012
KIỂM TRA HỌC KỲ I
H Ơ
Y
N
1.Kiến thức: Đánh giá mức độ kiến thức của hs trong học kì I về các hợp chất vô cơ, kim loại. 2.Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng, trả lời các câu hỏi tự luận...Làm bt dịnh tính, định lượng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy độc lập, ham học hỏi, trung thực, tụ giác trong giờ kiểm tra
N
I.MỤC TIÊU:
TP .Q ẠO
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tiến hành kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lịch. 2. Hướng dẫn:
B
Tự luận
Vận dụng ở mức độ cao Tự luận 2
10
2,5đ 3 1đ
2,5đ
2+
3
1
3
ẤP
1,5đ
C
2 1,5đ
A
1
Ó
H
Í-
-L
ÁN
IV. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
Cộng
3 1đ
2
2đ 13 10đ 100%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
2đ 20%
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Vận dụng
00
Tên chủ đề (Nội Nhận biết Thông hiểu dung chương) Tự luận Tự luận Oxit, axit, bazơ, 1 1 muối 2đ 0,5đ Quan hệ giữa 1 1 các hợp chất 1đ 0,5đ Kim loại 2 1 1đ 0,5đ Thực hành 1 1 0,5 đ 1đ Tính toán hh 1 1 0,5 đ 0,5đ Tổng số câu 6 5 Tổng số điểm, 5đ 3đ tỉ lệ % 50% 30%
TR ẦN
H
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ư N
G
Đ
a. Hết thời gian thu bài, nhận xét, đánh giá. b. Chuẩn bị bài “ Clo (tt)”
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. GV: Ma trận đề đáp án biểu điểm. 2. HS: Học bài, giấy làm bài, bút mực...
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
G
Ỡ N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
H A
Ó ẤP
C 2+ 3 00
10 B
TR ẦN
G
Ư N
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
Đ
ẠO
TP .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Y
N
H Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Tiết 35 03/01/2016
H Ơ
Ư N
G
3. GV: Sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ, công thức hh ghi trên bìa cũng, giải các bt. 4. HS: Học bài và làm bài tập trong sgk. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
1. Kiểm tra bài cũ (5’): Kiểm tra vở bt của hs. 2. Nội dung bài mới: *Đặt vấn đề: Ôn tập về t/c của các loại hợp chất vô cơ và của kim loại. Từ đó, vận dụng để giải các bt. * Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1 (15’): I. Kiến thức cần nhớ: GV gọi 2 HS lên bảng mỗi HS thực hiện một 1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp dãy chuyển đổi: chất vô cơ. a/ K KOH KCl KNO3 a/ 2K + 2H2O 2KOH + H2 b/ Cu KOH + HCl CuO CuCl2 Cu(OH)2 KCl + H2O KCl + AgNOo3 AgCl + KNO3 b/ 2Cu + O2 t 2CuO CuO + HCl CuCl2 + H2O CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl GV yêu cầu HS cho biết tên loại chất và lập 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ mối liên hệ. thành kim loại. GV gọi 2 HS lên bảng mỗi HS thực hiện một a/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl to dãy chuyển đổi: Fe(OH)3 Fe O 2 3 + H2O o t a/ FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe2O3 + CO Fe + CO2 b/ Cu(OH)2 CuSO4 Cu b/ Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu II. Bài tập: *Hoạt động 2 (20’): - GV yêu cầu HS làm bài tập 2/72 sgks. - Bài tập 2/72 sgk - GV gọi 2HS lên bảng làm theo gợi ý: *Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 o - HS1: sắp xếp theo sự chuyển đổi từ kim loại 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 thành các hợp chất vô cơ AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl o - HS2: sắp xếp theo sự chuyển đổi từ các hợp Al(OH)3 t Al2O3 + H2O chất vô cơ thành kim loại *AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al - Cả hai HS cùng viết các PTHH thể hiện sự AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl o chuyển đổi đó. Al(OH)3 t Al2O3 + H2O đpnc 4Al + 3O 2Al2O3 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
1.Kiến thức: Củng cố,hệ thông hoá kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô cơ,kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. 2.Kĩ năng: - Từ tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ,kim loại,biết thiết lập sơ đồ chuyển đổitừ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác lập được mối liên hệ giữa từng loại chất. - Biết chọn đúng các chất cụ thể để làm vd minh hoạ và viết các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất. 3. Thái độ: Tính cẩn thận, tư duy độc lập, ham học hỏi.
N
I.MỤC TIÊU:
criolit
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
-
Bài tập 6/72 sgk:
-
Bài tập 10/72 sgk
ẠO
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
IV.KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
3. Củng cố ( 2’): Cần nắm lại các bước giải của mỗi loại bài tập 4. Hướng dẫn (3’): - Làm bài tập 3,7,8,9/72 sgk. - Năm lại kiến thức vừa học để chuẩn bị thi học kì I tập trung vào tuần 17
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H Ơ
N
-Cho HS đọc đề bài tập 6/72 sgk …Nêu các bước giải, giải thích và viết các pthh. - Từ đó giáo dục hs sử lí chất thải và bảo vệ môi trường. - Yêu cầu hs đọc đề bài tập 10/72 sgk… Tóm tắt đề và nêu các bước giải.Hs đọc đề và đưa ra hướng giải có sự hướng dẫn của gv.Viết hoàn chỉnh pthh và giải bài tập vào vở
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I A. MA TRẬN: Mức độ nhận thức
2
1
U
2điểm
2
1 4điểm
4điểm
2điểm
10 điểm
Ư N
B. ĐỀ BÀI:
5
Đ
2
Tổng điểm
ẠO
2 đi ể m
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1
1
3. Tính toán tổng hợp
H
1. Đề bài 01:
(3)
SO2
00
(2)
(4)
Na2SO3
B
(1)
SO2
TR ẦN
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau: H2SO3
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
SO3 Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4 Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: a. .... + HCl ---> MgCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Cu(NO3)2 + Ag d. .... + Cl2---> CuCl2 c. .... + .... ---> ZnO Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M 2. Đề bài 02: Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau: Ca(OH)2
ÁN
http://daykemquynhon.ucoz.com
4điểm
2điểm
2 đi ể m
TP .Q
1
2. Kim loại
4điểm
2điểm
(1)
TO
CaO (2)
(3)
CaCO3
(4)
CaO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2 đi ể m
H Ơ
2
1
N
1
1. Các loại hợp chất vô cơ
Tổng điểm
Vận dụng
N
Hiểu
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Biết
Y
Nội dung kiến thức
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
CaCl2 Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4 Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: a. .... + HCl ---> ZnCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Fe(NO3)2 + Ag c. .... + .... ---> MgO d. .... + Cl2---> CuCl2 Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Đề bài 02
NaOH
1
00
B
3
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
- Giải thích: Dùng quỳ tím nhận biết: + dd nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 + dd nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH + dd còn lại không làm quỳ đổi màu là NaCl a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ZnCl2 + H2 a. Zn + 2HCl b. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag b. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag to to c. Zn + O2 ZnO c. 2Mg + O2 2MgO to to d. Cu + Cl2 CuCl2 d. Cu + Cl2 CuCl2
10
A
ÁN
-L
Í-
H
Ó
5
C
ẤP
2+
3
4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu to - PTHH: 2M + Cl2 2MCl3 Số mol kim loại M là: nM = 10,8:M (mol) n Số mol của muối MCl3 là: MCl3 = (M + 106,5): 53,4 (mol) n - Theo PTHH ta có nM = MCl3 từ đó ta lập được PT bậc nhất ẩn M: 10,8:M = (M + 106,5): 53,4 giải PT ta được M = 27 vậy M là nhôm, Al
0,5 0,5 0,5 0,5
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NaCl
1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
quỳ xanh
ẠO
H2SO4
TP .Q
quỳ tím
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
U
quỳ tím quỳ đỏ
0,5 0,5 0,5 0,5
N
1. CaO + H2O Ca(HO)2 CaCl2 + H2O 2. CaO + 2HCl to 3. CaO + CO2 CaCO3 to 4. CaCO3 CaO + CO2
H Ơ
1. SO2 + H2O H2SO3 to 2SO3 2. 2SO2 + O2 3. SO2 + Na2O Na2SO3 4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 - Lập sơ đồ: NaOH; NaCl; H2SO4
Điểm
N
1
Đề bài 01
Y
Câu
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial