Câu
Phó từ
Ý nghĩa bổ sung
a
Chưa
Bổ sung cho động từ gieo, ý nghĩa: phủ định
b
Đã
Bổ sung cho động từ ‘’thì thầm’’, ý nghĩa:thời gian
c
Vẫn
Vẫn bổ sung cho động từ ‘’còn’’, ý nghĩa: biểu thị sự tiếp tục,tiếp diễn như trước, không có gì thay đổi vào thời điểm được nói đến của trạng thái.
Đã Cũng d
Hay Được Lắm Những Một
Đã bổ sung cho động từ ‘’ vơi’’, ý nghĩa: thời gian Cũng bổ sung cho động từ ‘’bớt’’, ý nghĩa: biểu thị ý khẳng định về một sự giống nhau của hiện tượng, trạng thái Hay bổ sung cho động từ nhắm, ý nghĩa: thường xuyên. Được bổ sung cho động từ đoán, ý nghĩa: biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả. Lắm bổ sung cho tính từ tiến bộ, ý nghĩa: mức độ Những bổ sung cho danh từ buổi chiều, bông hoa, ý nghĩa: số lượng. Một bổ sung cho danh từ hôm, ý nghĩa: số lượng (Lưu ý: GV phân biệt “một” là số từ và “một” là phó từ đi kèm danh từ).
đ
Những
Vẫn bổ sung cho động từ giúp, ý nghĩa: tiếp tục, tiếp diễn.
Chỉ
Những bổ sung cho danh từ lúc, ý nghĩa: số lượng.
Lại
Chỉ bổ sung cho động từ khuây khỏa, ý nghĩa: giới hạn phạm vi.
Vẫn
Lại bổ sung cho động từ đứng, ý nghĩa: lặp lại, tái diễn. e
Mọi
Mọi bổ sung cho danh từ tiếng, ý nghĩa: số lượng.
Đều
Đều bổ sung cho tính từ vô ích, ý nghĩa: đồng nhất về tính chất của nhiều đối tượng 90