GIÁO ÁN MĨ THUẬT 7 CẢ NĂM SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022 (166 TRANG)

Page 1

GIÁO ÁN MĨ THUẬT THEO CÔNG VĂN 5512

vectorstock.com/10212107

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

GIÁO ÁN MĨ THUẬT 7 CẢ NĂM SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022 (166 TRANG) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


TIÉT 1- BÀI ]:Thườngthức mỹ thuật: S ơ LƯ Ợ C VÈ MỸ THUẬT T H Ờ I TRẰN (1226-1400) L MỤC TIÊU

.c>

1. Kiến thúc:

-'Quá bài học HS hiểu và nám hắt được m ột số kiến thức chung về MT thời Trần.Thẩy dược sự khác nhau giữíi mì thuật thời trần vởi nền mĩ thuật cùa các thời kì trước đó.

o

2* Năng lực

-HS có năng lực tự học, tự giải quyết vẩn đề và sáng tạoT năng lực tự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đ ạt\iăn g lục thực hành 3, Phàm chất -HS có phẩm chất tự tin cam nhận thầm mĩ tạo được thị hiểu thấm m ĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bán thân I I. TH IỂ T BỊ DẠY HỌ C VÀ HỌC LIẼLT r

1. Giáo viên: - Phương tiệniTiranh minh họa trong ĐDDH vè một số công trình kiến trúc tác phẩm MT thời Trần V . . .

- SưiLtâm thêm một số tranh ành liên quan đen MT thời Trân đã in trong sách, báo, tạp chí. sinh : - Sưu tầm tư liệu và hình ánh về hài học . r a . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC V

*

1, Hoạt động khói động ạ, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiếu bài mới.

.........


b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phám : HS lắng nghe GV giới thiệu d, TỔ chức thực hiện: Giới thiệu bài: (1F)

dân tộc gắn liền với sự phát triển của lịch sử mĩ thuật dân tộc đỏ .Trong chươ môn lich sử , các em dà dược làm quen với nền mĩ thuật của Thời Lý, thòi kì đầu tiên khi xây dụng đẩt nước với nhừtig công trình kiển trúc có quy mô to lớn,.... Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiêu vải nét vê tnĩ thuật thời Trân đê thấy được sự khác nhau giữa mĩ thuật thời Trần với mĩ thuật thài Lý2. Hoạt động hình thành kiến thức mỏi r

m dự kiên

Hoạt động của GV- HS

■V

Hoat đông I : Tim hiểu khái quát vài nét vềj3ổi canh XH thời Trần (lo ’) a, Mục tiêu: Giúp học sinh tìm hiểu khái quát vài nẻi về bổi cánh XH thời Tràn b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mờ* luyện tập.

ơ

f ' V a ĩ' 1 c, Sản phâm : HS nêu khải SI quat quầt được c hôi canh xã hội thời Trân d, Tồ chức thực hiên: _

I. Khái quái về hối cánh XH thòi Ằ - GV TV nhắc lại mộr sổ thành tựu của MT T rân : Bưửc 1: Chu yền giao nhiệm vụ

m

th ờ iL 4

- Kiến trúc: Kinh thành TL

- Sau p 200 năm hưng thịnh, MT Lý - Điêu khăc: ptriến rực rờ với kiến trúc, đièu khắc, hội

Bia ớ các lăng mộ

họa, gốm TT. Tượng thật,tượng thú ? Một số tp điển hình ờ mỗi thời loại? - Trang tri: Hoa đây, sóng nước,rồng. - Tới đầu thế kỷ 13 triều Lý thoái - Gốm: nhiều loại men đẹp. trào,nhà Trần thay thế tiểp tục những


chính sách tiên bộ của nhà Lý,

chân - Vai trò lãnh đạo đảt nước cỏ thay đỏi nhưng cơ cẩu Xh không có sự thay đồi

chĩnh cung cố chính quyền.

? Bối canh lịch sử ờ thời Trần có những lớn, chế độ TW tập quyền được cung cổ, kỵ cương thề chế vẫn được duy trì nét gì nôi bật? và phát huy. Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: - ở thời Trần, với 3 lần đánh th HS thực hiện các yẽu cầu của GV

, v

quán Nguyên-Mông tinh t h ầ n ^

Bước 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày kết quặ, HS khác nhận xét Birửc 4: Kct luận nhâu định *

V

m

Giáo viên nhân xét và chốt kiến thức H oạt động 2; Tim hiểu vài nét khái quát về mĩ tl^ ậ t thời Trần (27’) a, Mục tiêu: Giúp HS nắm rò một sổ thành tựu về mĩ thuật thời Trần b, Nội dung: quan sát, trực quan, vẩn đáp gợiTnở, luyện tập. c, Sản phám : HS nẳm rõ một số thành tựu về mĩ thuật d, Tồ chức thực hiện: Bưửc 1: Chuyên giao nhỉệm vụ

II. K M i quát về mĩ thuật thòi T rầ n :

GV yêu cầu HS:

- Kien trúc:

? Quan sấL Lài^lmlững m g h/ả h/à trong - Điêu khắc,trang trí thời Trần - ĐỒ gốm SGK hãy cho biết ở thở những loai hình NT nào được 1. Kiến trúc: triên? - NT kiến trúc thời kỳ nảy cũng phân thành 2 Thành tựu kiến trúc cung đình? loại: * Dự kiến tình huống phát sinh - Kián trúc cung đình: Liên hệ về mĩ thuật thời lý- quê + Tiếp thu toàn bộ di sản kiến trúc cung đình


hương vua thời lý ớ đâu?

của triẽù Lý đó là kinh thành Thăng Long.

Hstl- gv cúng cổ: Lý Công uần( + Qua 3 làn xâm lược của quân Nguyên Mông ]ý thái tổ)- quê ở Từ Sơn, Bắc thành Thăng Long bị tàn phá nặng nề sau đỏ Ninh :nhà lý dời đô lừ Hoa Lư -

nhà Trần đà xd lại đơn gian hơn.

Ninh Bỉnh về thảnh Đại La sau đó - XD khu cung điện Thiên Trường (Nam Lý Thái TỔ đổi tên là Thăng Định) là nơi các vua Trần dừng chân nghi ngơi Long-Hà Nội mỗi khi về thăm Thái Thượng HoàíỊg và quê Vậy quê huơng các vị vua trần ờ hương; Xd khu lăng mộ an sinh (Q.Ninh) là đâu?

nơi chôn cẩt và thờ các vua Trần; thành Tây

- Nam Định

Đô ( Thanh Hoả) cỏn gọi lã ứỉậnh nhà Hồ,nơi HỒ Quỷ Ly cho dời từ Thãng Long về.

? Ke tẽn một sổ công trình kiến - Kien trúc Pt

trúc?

? Kiến trúc Phật giáo có đặc điẻm + Thể hiện ợ những mhôi chùa tháp được xây dựng không kéiĩi phần uy nghi, bề thể. VD: Tháp chùa Phồ Minh (Nam Định), tháp Bình ? Tại sao nối MT thời Trần là sự Son (Vĩnh Phúc),..

nối tiếp của M T thời Lý?

+ Do chiến tranh nổ ra khẳp nơi nén dân chủng ? Điêu khắc thời Trần dược

ie này sinh tâm lý dựa vào thần quyền. Vì vậy

hiện trên những chất liệu gì' chùa làng đuợc xây dựng ơ nhiều nơi- Chùa ? Đặc điêm

thuật điêu kết hợp thờ Phật với thờ Thần.

khắc cua ứ - Vì nền Mt thời TRan dựa trẽn nền táng sẵn ? So sánh đặc điêm giữa hình ánh có cùa nền MT Lý trước đây về kiển trúc, điêu rồna Lỷ - Tĩần? khắc và chạm khác trang trí. Tuy nhiẻn nhà

J

u. khăc * _trang Tran vừa kế thừa nhưng vừa làm phát triển lặc đỉêm vê chạm hơn so với thởĩ Lý. ? Hăy ké tên ỉ sổ tp chạm khắc 2. Đỉêu khắc và trang trí: trang trí thòi Tràn?

* Điêu khắc:


? Nhận xét gì vê gòrn thời Trân? Bưửc 2: Thực hiên nhiệm vụ

Chù yếu là tạc tượng tròn. Tạc trẻn đả và gỗ nhưng phần lởn tượng gỗ đà bị chiến tranh tàn phá.

HS đọc SGK tra lời câu hôi của - Tượng Phật được tạc nhiều đề thờ củng,

GV

ngoài tượng Phật còn có các tượng con thú Bưửc 3: Báo cáo, tháo luận ' *

quan hầu

- HS trình bày kết quà, HS khác ......... .. ơ một mọi số so di - Ngoài ra còn có các bệ rồng ớ

nhận xét

X

như chùa Dâu (Bẳc Ninh), khu/lăng hiylăne rmộ An

Bước 4: Kốt luận nhận định *

*

*

Sinh (Quàn Ninh)...

Giáo viên nhận xét và chốt kiến -H ìn h rồng uốn lượn kiểu thắt túi, đầu rong thức

mang đậm tinh chấtSrang ỉrĩ, hình có tính biểu tượng cao. - Rồng Trần rá thân mập mạp, uốn khúc mạnh mẽ hơn, eần gui hơn rồng thời Lý. Điêu khắc và trang tri luôn gắn với các công ih kiến trúc. Phổ biến là chạm khắc trang trí bệ đả hoa sen. - Những bức chạm khắc gồ với canh nhạc công, người chim, rồng ở chùa Thái Lạc (Hưng Yên), bệ đá hoa sen, dâng hoa tấu nhạc... 3. Đồ gốm: - Phát huy truyền thống gổm thời Lý và có những nét nỗi bật hơn như: + Xưong gốm dày»thổ và nặng hơn; + ĐỒ gốm gia dụng phát triển mạnh, phục vụ


quảng đại quân chúng nhân dân. + Nhiều loại men:: hoa nâu hoa lam với nét vè khoáng đ ạt + Hình trang trí : Chù yểu là hoa sen* hoa cúc cách điệu với những nốt VÈ khoáng đạt

^

3, H oạt động luyện tập (4r) a) Mục tiêu: Giúp HS cùng cố lại kiến thức đẻ tra lời các câu hòi b) Nội dung: Hs trá lời các câu hỏi c) San phAm: Câu trá lời của HS

d) Tổ chúc thục hiện: ? MI thuật thời Trần có nhừng đặc điểm gì nồi bậi - Dỏ là sự tiếp nối MT Lý với đầy đù các loại hỉnh nghệ thuật: kiến trúc , đièu khắc, trang trí, đồ gốm . Cách tạo hình khoè khơắtt gần gùi với người dân lao động. 4. Hoạt độii£ vận dụns a) Mục tiêu: Giúp những hgc sinh vận dụng và mờ rộng thẻm kiến thức cùa mình. b) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yeu cầu cú GV c) Sản phảin: Cậú tra lời CủaHS d) TỔ chúc thực hiện: ? Tại sao nói MT thời Trần là sự nổi tiếp của MT thời Lý? It thời TRần dựa trên tiền táng sẵn có của nền MT Lý trước đây về kiến trúc, khác vả chạm khẳc trang tri. Tuy nhiên nhà Trần vừa kế thừa nhưng vừa làm phát iên hơn so với thời Lý. * H ưóng dãn vồ Iihà - Học và trá lòi theo các câu hói trong sgk - Chuẩn bị nội dung bài 8 sgk


Tuần 2

Tiết 2- Bài 8: Thưởng thức mĩ thuật; MỘT SÔ CÔNG TRÌNH MĨ THUẬT THỜI TRẦN (1226-1400) L MỤC TIÊU 1. Kiến thúc Cúng cố và cung cấp cho HS một số kiến thức về mĩ thuật thời Trần. , 2. Nâng lực

A

'

HS có năng lục tự học, tự giải quyết vấn đề và sána tạo, gãng lực tự quản lỷ, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đ ạt\]ăn g lục thực hành 3. Phàm chất HS có phẩm chất lự tm câm nhận thấm1 mĩ tạo được thị hiếu thầm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bán thân I I. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆLT 1, Giáo viên: Phương tiện: Sun tâm tranh ,anh , tài liệu có liên quan tới bài học. 2» Hoe sinh: ■. . . . . , - Sun tâm nghien cứu bải học theo nội dung cảu hoi trong sgk. ,

m .T I É N TRÌNH DẠY HỌC í. Ho ạt động khói động a, Mục tiêu: Tạo tâm thể cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: G V giới thiệu bài mới c, Sáh phám : HS lắng nghe GV giới thiệu d, Tù chức thực hiện: «

*


? Mĩ thuật thời Trần cỏ những đặc điểm £Ì nồi bật? =>Vào bải học 2. Hoạt động hìtih thảnh kiến thức mói Sân phẩm dự kicn

Hoạt động của GV- HS

Hoạt động 1: Tim hiểu một vài nét về công trình kiến trúc thời Tràn a, Mục tiêu: giúp học sinh tìm hiếu khái quát vài nét về bối cánh XH thời Tr;

I m ^ -¡p“

V

, 1 , í . c, Sản phâm : HS nêu khái quát được bôi cánh xã hội thời Trân T

d, Tô chức thực hiện: «

¥

:<?

__________

1. Kien trúc:

Btrửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm.. 1. T háp^ĩĩíh Sơn: tìm hiểu một lĩnh vực mĩ thuật theo cả câu hòi GV đưa ra. Thao luận 6\

4ST

ến trúc chùa tháp thuộc kiến trúc Phật

giáo

- GV nêu yêu cầu* HS hoạt động theo - Được xd trên nền một ngọn đồi tháp ngay nhóm trước sân chùa Vinh X Khánh ? Kiến trúc thời Trần được thể hiện - Là một công trình bằng đất nung cao 15m thũng qua những còng trình nào? hiện cỏn 11 tầng

L ” nào?

c Ị

-1

«c

í

- Có m ặt bằng, là hình vuông , càng lên cao thu nhó dẩn, tầng dưới cao hơn các tầng trẽn,

? Nẻu đặc điểm cùa Tháp Bình Sơn?

lòng tháp được xây thành một khối trụ, xung

7 Nêu đặc điểm của tháp Chùa?

quanh tt hoa vãn phong phú.

<JỈ

? Cẩu trúc của chùa tháp?

- Là câng trình kt với cách tạo hình chắc chắn , tồn tại 600 năm trong khí hậu nhiệt đới

? Khu lãng mộ An Sinh thuộc loại kiến trúc nào?

2. Kiến trúc khu lăng mộ An Sinh: - Đày thuộc kiến trúc cung đình vì đây là nơi


? Nêu những đặc điêm cua khu lãng mộ chôn c â t, thờ cúng các vị vua Trân. An Sinh

- Là khu lăng mộ lớn được xd sát chân núi

Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ

thuộc Đông Triều - ỌN các lăng được xd

-HS đọc SGK trá lời câu hòi của GV

cách xa nhau nhưng đều hướng về khu đền An Sinh

Bưửc 3: Báo cáo, thào luận ' *

- Diện tích khu lãng mộ này - HS trình bày kết quả, HS khác nhận quả đồi lớn, được It bang các

xét

Rồng, sấu, quan hầu, các Bước 4: Kct luận nhận định *

*

-Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức + GV Chốt lại các ỷ cơ bàn; kìển trúc thời Trần nhìn chung có qui mô to lớn, thường được đặt ở nơi địa thế cao, đẹp, thoảng mát.. được tt tinh xảo, công phu chứni thẩm mĩ tinh lể và hàn tay kh các nghệ nhân thời Trần.

c

Hoạt động 2: Điêu khác và phù diêu trang trí ’ i 1 : , ,, . ạ , M ục tiêu: Giúp HS năm rồ VỄ điêu khăc và phù điêu trang tri

b, Nội đung: quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập*

vrr JV ọ a _

' 1 __HS nắm rõ môt số thành tựu về mĩ thuật

d, Tỏ chức thực hiện:

Bưửc 1: C’hliven giao nhiệm vụ

IL Điêu khắc:

GV yêu cầu HS:

I. Tưựng hổ ớ lãng Trản Thù Độ:

? Khu lăng mộ Trần Thú Độ được xây - Khu lăng mộ được xây dựng 1264 tại Thái


dựng từ năm nào ờ đâu? ? Nêu đặc điểm của 'Tượng Hố"

Bình, trước cửa lăng cỏ tạc 1 con hô ơ thê nẳm bang chất liệu đá

? Tại sao ở đãỵ lại lẩy hình tượng nhản - Tượng có kích thựớc nhu thậtlm 43, thân vật là con hổ?Nó có ý nghĩa như thế thon, ngực nở, bắp vế cãng tròn, tạo sự dùng nào?

mành của vị chúa sơn lâm mặc dù ờ thế nẳm.

? Neu giá trị nghệ thuật cùa "tượng Hổ" - Hình ánh con vật này đại diện cV) khi phách anh hùng, uy dùng quyết đoán của vị ? Chùa Thái lạc được xây dựng từ khi thái sư triều Trần, dáng c M ^ ậ t thảnh thơi mà nào? tiềm an 1 sức mạnh phi thường nên trước ? Nội dung của những bức chạm khác lãng của ỏng có hình tượng con vật thiêng ? Bố cục của những bức chạm khác đó này.

^

như thể nào?

đã lột tà được tính cách , vẻ

- T á c pham

? Đặc điềm của những bức cham khắc đường bệ, lẫm liệt uy phong cùa vị thái sự đó?

triều T rần.

Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ

2. Chạm khãc gô ớ chua Thái lạc (Hung

-HS đọc SGK trá lời câu hòi c u a ^ N

Yên);

Bưửc 3: Báo cáo, thao luận

- Chùa được xây dựng ở thời Trần tại Hưng

- HS trình bày kểt qua, HS khác nhận

.

_

Yên, bị hư hỏng nhiều. - Nội dung diễn tà chù yếu lả cành dảtig hoa,

Bưửc 4: K ết luận nhận định

tấư nhạc với nhân vật trung tâm lả vũ nữ, nhạc công hay con chim thần thoại (nửa trên

-Giáo a o vvĩỄn ^ n nhận xét , vàa chốt kìển thức u

<5

là người» nửa dưới là hình chím).... - Bố cục được thể hiện giống nhau. Các hình được sáp xếp cân đối nhưng không đơn điệu, buồn tẻ. - Các đường nét tròn, mịn đã tạo sự êm đềm , yên tĩnh phù hợp với ko gian vừa thực vừa hu cùa những canh chủạ, làm cho các bức chạm


-- --- !--------------------------- ----------------------

khăc thèm lung linh, sinh động.

3, Hoạt động luyện tập (4f) a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức để tra lời các câu hòi b) Nội dung: Hs trá lời các câu hởi c) Sẩn phẩm : Câu trá lời của HS d) Tổ chức thục hiện: ? Các công trình kiến trúc thời Trần có đặc điểm gì? ? Hình tượng con hô trước lãng TTĐ nói lên điều gì? em có

c>x xét gỉ về nghệ thuật

điêu khắc và trang; trí thời Trần? - Gv nhận xé, các câ„ u lôi và cung cô nộ, dung 4. Hoạt động vận dụng a) M ục tiêu: Giúp nhũng học sinh vận dụng vả mở rộng them kiến thức cùa mình. b) Nộỉ dung: Hoạt động cả nhân hoàn thảnh yỂu cầu cú GV e) Sản phẩm : Câu trá lời của HS d) Tố chức thực hiện: ? Chùa Thái lạc được xảy dựng từ khi nào? Chùa được

thời Trần tại Hưng Yên, bị hư hỏng nhiều

* Hưóng Học và trá lcri theo các câu hói trong sgk.

c

bị cho hài 2. Mau vật cải cốc và quâ^giẩỵ vẽ,chì tẩy.


Tuần 3

TIÉT 3- BÀI 2: VẺ THEO MẲU: C Ố C VÀ QUẢ (Vẽ bằng bút chì đen) L M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: Qua bài h ọ c , HS sẽ biẾt cách vè hình tử bao quát đ ể ^ h i tiết 2. Năng lực: HS có năng lực tự học, tự giai quyết vấn đề và sáng tạo, toàng lực tự quán lỷ, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt. năng lực thực hành 3. P hẩm chất: Hs có phẩm chất tự tin cám nhận thắm mĩ tạo được thi hiếu thẩm mĩ lành mạnh vả cố trách nhiệm với bản thân.

n . T H IÉ T BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC L IẼ lĩ m

*

*

«

4

1. G iáo viên: - Phương tiện: Tranh minh hoạ các bước tiẻn hành. Một số hài vịĩ cưa họ c sinh năm trước... 2. Học sỉnỉi: - Chuẩn bị mầu vẽ ; từ 1 - 2 bộ mẫu, mỗi bộ gồml quà, 1 cốc* Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tảp: Bút chì, tẩy, que đo* vờ mĩ thuật.

m . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC ■ ■ 1. Hoạt động khỏi dộng a, .Mục tiêu: Tạo tâm thể cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản pham : HS láng nghe GV giới ĩhiệu íl, Tồ chức thực hiện: Giới thiệu bài: ( r )


Ở lớp 6 chúng ta đã được làm quen với cách vè theo mẫu. Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đã học ờ lớp 6 đế áp dụng vào VÈ theo mẫu: cái cốc và quả. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mói Sản phẩm dự kiốn

H oạt động cùa G V -H S Hoạt động 1: Huxrag dẫn quan sát, [ìhận xé! a, Mục tỉêu: Giúp học sinh quan sát mẫu và nhận xét

1

k đáp gợj mở, luyện tập. b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vân c, Sán phẩm : HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu vật .......................... d, Tù chức thực hiện: Btrửc 1: Chuyổii giao nhiệm vụ

1. Q uan s á t ,nhận xét:

- GVgiớĩ thiệu mẫu đẻ HS rõ:

- HS quan sẺt mẫu và nhận xét.

+ Mầu VỄ gồm có 1 cốc và 1(2) quá hình + Hình 1: Bò cục lệch lẻn phia trên ^

cầu.

^

> Hình 2: Bò cục lệch xưông phía dưới và

? Hãy phàn tích các cách đặt bổ cục eúa chếch qua phía phải. mẫu 7 Trong các cách đặt mẩu 4 cách + Hình 3: Cốc to so với quả. nào hợp lí và cân đổi hon + Hình 4: nhò so với qụà. ? Đặt mẫu vẽ như thế nào để bài vẽ có + Hình 5: Bồ cục dàn hàng ngang. hố cục đẹp mắt? + Hình 6: Bồ cục cân đối hợp lí. - Sau đó GV cho 1 - 2 HS lên đặt mầu cho đúng yêu cầu. GV chinh sừa lại cho - Không nên tách rời quá xa T quá gần hoặc hạp lí>

che khuẩt quá nhiều , cố ánh sáng chiểu trực tiếp lên m ẫu ....

- GV cho HS xem tranh về các cách đăt hô cục

- Chia làm 2 nhóm vè : Gần mẫu nào thì vẽ theo mẫu đó.

? Khung hình chung của mẫu là khung hình gì ?

- Khung hình chung của mẫu là khung hình


? Khung hình liêng của mẫu là khung chừ nhặt đứng hình gì ?

- Khung hình cua quả là hình vuông* khung

? Em có nhận xét gì về vị trí của các vật hỉnh cái cốc lá hình chữ nhặt đứng. mẫu?

- Quà nằm tm ởc, cái cốc nằm saạ, nen khi vẽ

? ánh sáng chỉnh chiểu lên mẫu từ phái chú ỷ không được vẽ 2 vật ngang bằng nhau.

hướng nào ?

- Hướng từ phai sang trái (hoặc ngược tại).

Bưửc 2: Thưc hiên nhiêm vụ: *

m.

V

m

HS thực hiện các yêu cầu của GV Birửc 3: Báo cáo thảo luân *

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh *

V

*

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức Hoat đông 2: Hiiỏ’ng dẫn cách vẽ a, Mục tiêu: Giúp học sinh học được1 cách' vè hình màu vật

c, Sản phâm : HS học biêt cách vẽ hình mâu vật (1, To chức thực hiện: Bưửc 1: C huvcngíao nhiêm vu

n . C ách vẽ:

Hướna dẫn cảch vẽ:

4 bước:

- GV treo bình minh hoạ các buúc vẽ

-I- Đo, ước lượng, tim ti lệ chung của khung

hình lèn háng.

hình bao quát, khung hình riêng tùng vật ,

? Có mấy bước vẽ hình?

khoảng cách nếu có.

m-

55

m

m

+ B I: Vẽ phác khung hỉnh.

Tìm tí ]ệ của từng vật mẫu, ỉuỏn so sánh để tỉm ti ]ệ các bộ phận của mầu sao cho cân

+ B2; Xác định vị trí các bộ phận. đối.


+ B3; Vẽ các nét chính,

+ Xác định vị tri các bộ phận cùa cốc và quả, đánh dấu vị trí cua miệng, thân, đáy cốc. Vẽ

+ B4; Vẽ nét chi tiế t Bưửc 2: T hực hiên nhỉỆni vụ:

gợi + Vẽ phác các bộ phận của vật mẫu, chủ ý tới

HS thực hiện các yêu cầu của GV ti ]ệ - sẽ làm cho hình vẽ giống mẫu Bưửc 3: Báo cáo thảo luân *

Phác

các hộ phận của mẫu, vẽ bàng

HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét

những đường tháng, chia tmciđối xứn° nếu

Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh

vật có dạng hình cân đối,

*

V

*

+ Điều chinh ti lệ và đặc đierri các bộ phận của mẫu. Thường xuy|ên so sánh đổi chiêu cho gần eiống với mau. Hoat đông 3: Huómg dẫn ỉhưc hành , v V a, M ục tiôu: HS thưc hành vè hình mâu vật hoàn chinh b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vân đáp gợrm ở, luyện tập. c, Sản phám : HS hoàn thành bài thục hành. (1, Tổ chức thực hiện: ✓ Birửc 1: Chuyên gíiid nhiệm vụ

HL T hự c hành;

G V :Hướng dẫn thực ^m h:

- Quan sát hình và vẽ hình hoàn thiện .

- Cho HS tién hành quan sát vè bài.

- Bài vè trên giấy bẳng chỉ đen.

*

- Tuy nhiên ở bài này chi yêu cầu vẽ hình cho hoàn chinh do vậy GV cũng nhắc HS quan sát mẫu thật chi tiết đề hoàn thành phần hình mà khòng gợi ánh sáng trẻn mầu. Bưửc 2: T hực hiện nhiệm vụ:


HS thực hiện các yêu cầu của GV Bưửc 3: Báo cáo thảo luận HS trình bảy kết quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh Giáo viên nhân xét và chốt kiến thức *

3, Hoạt động lưyộn tập (3f) . c a) Mục tiêu: Giúp HS cùng cô lại kiến thức đe tra lòi các câu hòi

r r 17.

Cr

b) Nôi dun«: Hs trâ lời các càu hỏi c) San phám : Câu trá lời của HS

„âĩt

d) Tổ chức thực hiện:

- Ciiáo viên chọn 2-3 bài (tôt - chưa tỏt) của học sinh đè học sinh lự nhận xét. Sau đó bô sung góp ý. - Đây là bài vẽ theo mẫu đầu tiên ở lớp 7, GV cho học sinh tự nhận xẻt về +- Bố cục hài vẽ trên gĩẩỵ +- So sánh tỉ lệ của hìri -I- Nét vẽ. - GV cố thể chí ra trên bài của một sổ HS những chỗ hợp lí và chưa hợp ]j và rút kinh nghiệm về cách vẽ hình qua một bài cụ thể. 4. Hoạt đôn« vận dụnc *

r

a

*

Ĩ J

a)Wfục tiêu: Giúp những học sính vận dụng và mờ ĩộng thêm kiến thức của mình. b)

Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yêu cầu cù GV

c) San phâm : Câu trá lời của HS d) Tồ cliúc thục hiện: ? Em có nhận xét gì về vị tri của các vật mầu?


- Quá nãm trước, cái côc năm sau, nẻn khi vè phai chú ý khỏng được vẽ 2 vật ngang bằng nhau * Hướng dẫu về nhà - Quan sát độ đậm nhạt ở những đồ vật có chất liệu thuý tinh, sứ, đồ vật có khối tròn, bầu dục.. - Chuẩn bị cho bài học 3: Vẽ trang trí: "Tạo hoạ tiết trang trí"

Tuần 4

TIÉT:4 - BÀI 3. VÈ TRANG TRÍ: TẠO HOẠ TI ÉT TIRANG MG TRÍ *

*

I, MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu tầm quan trọng

lết trong nghệ thuật trang trí.

2. Nãng lực: HS có năng lực tự học, tự giai quyết vấn để và sáng tạo, năng lực tự quản ,

*

. * ■' * * * » . *

'* * * • '* *

3. Phẩm chất: HS có phám chất tự tin cám nhận thấm mĩ tạo được thị hiếu thảm mĩ lành mạnh và

ĩệm với ban thân

II.T H IÉ T B

ỘC VÀ HỌC LIỆU

1, Giáo viên: Phương tiện:Hình minh họa về hoạ tiết 9(hoa* lá , chim, thú.-) minh hoa các bước tiến hành . Học s sinh: - Sưu tầm l số hoạ tiết yêu thích. - Chuẩn bị một số loại hoạ, lá để chép và sáng tạo hoạ tiết hoa ]á(]ả dâu, lá cúc, lá mướp,hoa cúc, hoa hồng, hoa sen .. .)


m , n Ế N TRÌNH DẠY HỌC 1, Hoạt động khói động ạ, Mục tỉêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiếu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phàm: HS lắng nghe GV giới thiệu d, TỔ chức thực hiện: «

_

'

*

_

_

_

_

Hoạ tiết lả những chi tiết không thể thiểu trong vè trang tri. Nhữne hoạ tiết này thực 1 chẩt chính là những sự vật trong đời sống được cách điệu lên, đom giản hoả lại, được đưc tô với những màu sắc khác nhau nhằm phù bợp với mục đích tra I1 S ưỉ nào đó. Vậy Vạy thì thỉ ]hôm

e

2. Hoạt động hình thành kiên thức mỏi Hoạt động ciììt GV- HS

0

2

r

Sán phâm d ự kiên

Hoạt dộng 1: Hưứng ílẫn quan sát, nhận \él a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sảt mẫu và nhận xét b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mờ, luyện tập. c, Sản pháIII: HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu vật d, Tồ chức t Bitức 1: Chuvển giao lihiộm vụ

I. Quan sát, nhận xét:

? Hày nhác lại khái niệm về hoa tiết đã học ở - Là những hình ánh có thực trong tự nhiên: cô cây, hoa lá, con vật , sóng - CiV đưa ra một sổ hình anh về hoạ tiết đã nước, mây trời, -được kết hợp hài hoà được cách điệu hoặc đơn gián nét (diim lạc, trong hài vẽ . hoa cúc , hoa sen„.)

- Chim lạc, hoa c ú c , hoa sen...)

? Đây là những hoạ tiết gì?

- Không.

? Nó có giống thực so với nguyên bàn - Vì hoạ tiết đó được cách điệu, đan


không?

giân hoá nhưng nó dựa trên cơ sở các

? vì sao hoạ tiết không giống nguyên ban mà

đặc điềm cua sự vật đó đề cách điệu, v ẫ n giữ được nét đặc trưng của sự vật

ta vẫn có the nhạn ra?

đó. ? Hãy so sánh những hình ánh thực tá vói những hình ánh là họa tiết khác nhau ở điểm - Từ những há ngoài thực tế, khi trờ thành những hoạ tiết trang trí sẽ được nào? đơn giản hoặc cách đ i ệ i ^ ĩ o hơn dựa ? Thế nào gọi là sáng tạo hoạ tiết? trên những nét, màu sắc cùa các há đó. ? Vì sao cần phâi sáng tạo hoạ tiết? - Việc làm đan gián nét hoặc sáng tạo Bưóc 2: Thực hiên nhiêm vu: thêm nét cho hình anh được gọi là quả *

*

*

«

HS thực hiện các yêu cầu của CiV

trình sảng tạo hoạ tiế t

B ước3: Báo cáo thào luân

- De làm cho họa tiết thêm sinh động,

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

đẹp, phủ hợp với mục đich trang trí.

*

Bưóc 4: Kốt luân nhân ÚiìíU Giáo viẻn nhàn xét và chôt kiên thức. o s . Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tạo hoạ ỉiết a, M ục tiêu: Giúp học sinh hoe đươc cách tạo hoa tiết

d, Tô chức th ụ t hiện; Birôc 1: C huyên gia« nhỉệm vụ

II. r á c h lao hoa tiết: ■

'

*

- GV lưu ý với HS: hoạ tĩểt là những há điẻn - 4 bước: hình trong thiễn nhĩèn về vẻ đẹp , màu sắc, +B1; Lụa chọn hình ánh điển hỉnh để sự độc đáo. Do đó phái lựa chọn hình anh để tạo hoạ tiểt(chọn há hoạ tiết định sáng sáng tạo ho ạ tiết.

tạo có đường nét rõ ràng, hài hoà , cân

- CiV treo hình minh hoạ:

đối)


? Có mấy bước tạo hoạ tiết trang trí. - B 1: Lựa chọn hình anh.

+ B2: Quan sát và ghi chép hỉnh ânh nguyên mẫu để hình thành ý tướng mới cho hoạ tiết Từ những hỉnh ành đà ung

- B2: Ghi chép ánh nguyên mẫu.

ý đó ghi chép lại nguyên mẫu để định

- B3:Đơn gián hoả và cách điệu.

hình ỷ tướng sáng tạo.

- B4: Vẽ màu cho hoạ tiểt.

+B3: Đơn gián hoặc cách điệu nét từ hả

Bưửc 2: Thực * hiên » nhiêm # vụ; «•

thực để tạo thành hoạ tiết mới. Dựa vào

HS thực hiên các yêu cầu của GV

nlùrng hâ đã ghi chép được cỏ 2 cách đé tạo ra hoạ tĩểt mới:

Bước 3: Báo cáo thào luân * + Đơn gián ị Lược bỏ bớt 1 sổ chi tiểt HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét của mẫu. Bưóc 4: Kốt luân m nhãn * lI*ĩilIl . viẻn . . nhàn . xét . và . chốt . kiến . . thức Giáo

-(-¿ặch điệu : Thẽm vào hoặc biến tấu những nét ờ cánh , ớ gân lá,hoặc sẳp xếp lại các chi tiết như gân, mép , răng cưa...đẻ cho ra hoạ tiết mói nhưng vẫn gĩừ được đặc trưng cùa hình dáng mẫu + B4; vẽ màu theo ý thích.

Hoạt dộng 3: Hướng dẫn thực hành a, Mục tiêu: Giúp học sinh làm quen với công việc sáng tạo hoạ tiểt b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sản pháíiỉ^ HS học biết cách làm quen với công việc sáng tạo hoạ tiểt d, Tô chíre thinc hiên: I Bưóc 1: Chuyên gia« nhỉệm vụ

III. Thưc « hàn h :

-Y ê u cầu: Chép từ 3-4 hình ánh hoa, lá các - Yêu cầu: Chép từ 3-4 hình ánh hoa, lá em đà chuẩn bị o nhà.

các em đã chuẩn bị ở nhà.

- Đảy là bài quan trọng , hs làm quen với * Đơn gian hoặc cách điệu hoạ tiết dựa


công việc sáng tạo hoạ tĩẻ t, gv gợi ỷ cho hs chép mẫu hoa lả mà các em mang theo , từ đó tùy theo kha năng sáng tạo của các em mà đơn gian hay cách điệu hoạ tiết cho sinh động. Bitức 2: Thực hiện Iihiệm vụ: *

»

*

1

HS thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thào luận HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét BưtVc 4: Kct luận nhận định ■

*

Giáo viên nhàn xét và chổt kiến thức

Ñ*7

3. Hoạt động luyện tập (31)

a) Mục tiêu: Giúp HS cúng cố lại kĩếti thứcCđè đề trá trá lời C các Í câu hoi b) Nội dung: Hs trà lời các cảu hoi * . v c) Sản phâm : Câu trá lời của HS

>

(I) Tồ chức thực hiện: - GV đánh giá nhận xét một số bải làm của ha, căn cứ vào những hỉnh ânh sáng tạo của các em mà động viên khích lệ. „ 7 J l V . . ... ... t _ - Hướng đân các em tự nhận xét và gợi ỷ cho nhau cách them hoặc bô nét trong quá trình tạo hoạ tiết.

4.1 loạt động vận dụng: a) Mục tiêu: Giúp những học sính vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yẽu cầu cù GV c) San phấin: Câu trá lời của HS


d)

Tô chúc thục hiện:

? Thế nào gọi là sáng tạo hoạ tiết - Việc làm đơn gian nét hoặc sáng tạo thẻm nét cho hình anh được gọi là quá trình sáng tạo hoạ tiết. - Đe làm cho họa tiết thêm sinh dộng, đẹp, phù hợp với mục đích trang trí. * Hướng dãn về nhà - Tạo tiếp từ 3-5 hoạ tiểt có hình dáng khác nhau, - Chuần bị cho bài 4: Vẽ tranh: "Đề tài tranh phong cảnh".

..............................................................

T nần 5 TIÉT:5 - BÀI 4: VẼ TRANH ĐÈ TÀI TRANH PHONG CẢNH

^

.(tỉét. 1)

LMỤCT1ÊU 1. KỈCII thúc: HS hiểu được tranh phong cánh là thé loại tranh diền ta vẻ đẹp cùa thiên nhiên thông qua câm thụ và sáng tạo của người vẽ. 2. Năng lực


HS có nãng lực tự học, tự giáĩ quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quán ]ý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá, năng lực biểu đạt, năng lực thực hành. 3, Phẩm chat HS có phẩm chất lự tin câm nhận thấm mi tạo được thị hiếu thấm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bản thân

T.J

n . THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIẼLT 1, Giáo viên:

- Phuxmg tiện:

< r &

Tranh phong cánh của hoạ s ĩ , học sinh đã VÈ Hình minh hoạ các bước vẽ tranh. Một số bài vẽ của hs về để tài này. 2. Học sinh;

- HS chuẩn bị đầy đú dụng cụ học tập: Bụt chì, chì. tẩy, tẩv. màu lự chọn, vớ mì thuạt ,

.

m . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC

I \

1. H oạt động khói động ạ, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phám : HS lắng nghe GV giới thiệu tl, To chức í hực hiện: Giới thiệu bài: (Ỉ F) ta đã được tìm hiểu về các phương pháp đề vẽ tranh đề tải ở lớp 6. Hôm nay g ta sè cùng nhau vận dụng đề vẽ một bức tranh về đề tài phong cánh. Hoạt động hình thànli kiến thúc mỏi Hoạt động của GV- HS

Sán phẩm dụ1kiến

Hoat đông 1: Ilmmỳ, dẫn tìm và chon nôi dung đề tài ■

' m

S

1

Đ

*

*

Đ


a, Mục tỉêu: Giúp học sinh tim và chọn nội dung đê tài b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mờ, luyện tập. c, Sản pham : HS tìm và chọn được nội dung đề tài tl, Tồ chức thưc * hỉcii: * Bưửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

L Tìm và chọn nội dưng đề tàỉ:

? Thế nào là tranh phong cánh?

- Tranh phong cánh là tranh thểNìiện vê

-GV gợi ý cho HS quan sát l sổ tác phãm vè đẹp cùa thiẻn nhiên bẳng càm xúc và tái phong cánh và tranh sinh hoạt , lao động năng cùa người vẽ­ - Tranh phone cänh fhi cành là chính. Còn

....đế hs so sánh.

? Tranh phong cánh khác gì so với tranh tranh sinh h o ạ t Tao động thì người mới là trọng tảm. sinh hoạt, lao động? ? Thòng thường trong tranh phong cánh - Đó là những hình ánh thực tá trong thiên . nhiên : cây côi, tròi mây, sóng nước, núi, chúng ta thường thấy có nhữtig gì? b iể n ... ? Tranh phong cảnh cỏ mấy dang? - Có thể chi là một góc cánh nho như : góc ? Em có nhận xét gì vê hình anh trong tranh sân , con đường nhò, cánh đồng...

phong cảnh?

- Tranh phong cảnh cỏ 2 dạng: ? Em thẩy màu sắc tĩong những bức tranh +Vè chu yểu về phong cánh thiên nhiên .

phong cảnh như thế nào?

- GV kết hợp xem một số bài vè do các em + Vẽ cảnh thiỄn nhiên, kểt hợp vái hình ảnh của con người trong đó. hs lớp ÍĨLTỚC VỀ. BưtVc 2: Thực hiên nhiệm vụ: v Cthực * hiện các yêu câu ' cùa GV HS

- Hình ánh thiên nhiên, cảnh vật làm trọng tâm, bao quát hết cá bức tranh. - Màu sắc rất sinh dộng, đa dạng. Thể hiện

Bưửc 3: Báo cáo thảo luân * HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh *

V

*

được nhiều sác thái cùa thiẻn nhiên, cánh vật ở những thời điẻm khác nhau.


— ---------------------------------- ------------------------------- T---------- 7------------------

Giáo viên nhận xét và chôt kiên thức Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ a, Mục tiêu: Giúp học sinh học được cách vè b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập.

c, Sản phấm: HS học biết cách vẽ d, Tô chức thực hiện: *

'

*

____________________

Bưửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

II- Cách vê;

- Ờ bài vè tranh đề tài, học sinh đã được học cách vẽ từ lởp 6 do vậy tiết này gv chi cúng tìm vị trí cỏ bo cục đẹp nhất đế vẽ theo cánh tl

cố nhanh về kiến thức.

- GV treo hình minh hoạ và yêu cầu HS chi + |Phác cành đồng thời sắp xểp bổ cục. Cần phác các máng chỉnh, phụ cân đốì

rõ từng bước.

+ BI. Chọn và cắt cánh( nếu vẽ ngoài trời). tronê bô cục búc tranh. tìm vị tri có bổ cục đẹp nhất để vè theo canh + Dựa vào các màng chính phụ đã phác để thực

phác hình. Chú ý tranh phong canh nên

+ B2. Phác canh đồng thủ

ỉp xếp bố cục

phong cảnh sẽ được diễn tả kĩ hơn. + Vè màu theo cảm hứng. Có thê dùng

+ B3. vẽ hình.

màu nước để đĩlm màu.

+ B4: Vẽ màu. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Ig3: Hư ĩ ục tiêu: HS vẽ bài trên vờ vẽ và vẽ màu

ôi dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gại mớ, luyện tập. % Sản phẩm: HS học biết cách vẽ d, TỔ chức thực hiện: *

Ị>

'

Btrửc 1: Chuyên giao nhiệm vụ

IU. Thực hành


- Y ê u câu: Vè một bức tranh phong cành - HS vẽ bái trên vơ vẽ và VÈ màu theo ý theo ý thich

thích

- GV gợi ý với tùy từng bài vẽ của HS và góp ỷ cho từng em về cách chọn cảnh, chọn màu, bố cục, vè hình. Bưửc 2: Thực hiên nhiệm vụ: 1

F

HS thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Háo cáo thảo luận HS trình bày kết quặ, HS khác nhận xét Birửc 4: Kct luận Iihâti định *

V

*

Giáo viên nhân xét và chốt kiến thức 3, Hoạt động luyện tập (3') a) Mục tiêu: Giúp HS cúng cố lại kiến thức đé tra lời các câu hòi b) Nội dung: Hs trả lời cảc cảu hềế c) tSíìĩl philĩìK Câll lĩci lơi Cl d) To clnVc thực hỉệm - CiV chọn một số bài v^của HS đã hoàn thành, có ý tương và bổ cục tương đối tổt và một số bài vè chua được tốt, gợi ỷ HS nhặn xét và tự đánh giá. + Nhận xét vlpìình ai ánh

xếp loại bài của bạn theo cám nhận của mình. .

.

CiV kêt luận và bò sung . - GV nhận xét những uu, nhược điểm, Tuyên dưung, khuyến khích bài vè tốt, đúng. Động viẻn bài vẽ chưa tốt. 4, Hoạt động vận (lụng: *

*

0

0


a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụtig và mờ rộng thêm kiến thức của mình. b) Nộỉ dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu cú GV c) Sản phâm : Câu trá lời của HS d) Tồ chức thực hiện: ? Em thấy màu sắc trong những bức tranh phong canh như thế nào? - Màu sắc rất sinh động, đa dạng. Thể hiện được nhiều sắc thái cùa thiên nhiên, cánh vật ớ những thời điỄni khác nhau. * Hướng dẫn về nhà - Vè tiếp bài nếu chưa hoàn thành hình vẽ trẽn lớp. Tiết sau tiếp tục vè màu

Tuần 6

TI ÉT 6 - BÀI 4; VẼ TRANH ĐÈ TÀI TRANH PHONG CẢNH (tiết 2) 'I Ụ U C ^IIẾ U I^ H ) Kiến thức: ' HS hiểu được tranh phong cánh là thề loại tranh diễn lá vê đẹp của thiên nhiên thững qua cám thụ và sáng tạo của người vè. 2.Nãng lực


HS có nãng lực tự học, tự giáĩ quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quán ]ý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khả,nâng lực biểu đạt, năng lực thực bành 3, Phẩm chat HS cỏ phẩm chẩt tự tin cám nhận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành lĩiạnh và có trách nhiệm với bản thân

n . THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

ỔT

1. Giáo viên: - Phương tiện:Tranh phong cành của ho ạ s ì , học sinh đã vẽ

Hình minh hoạ các hước vẽ tranh. Một số bài vè cứa hs vè đề tài này. 2. Học sinh:

ũ

- HS chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập: Bút chìf t ẩ t rttàu lự chọn, vờ mĩ thuật

m . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC / 1. H oạt động khói động

t

~

u V • ạ, Mục tiêu: Tạo tâm theê cho học sinh đi vào tìm hiêu bái mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới .................................. ,

_

,

\

^

c, Sản phâm: HS iăngnghe GV giới thiệu d, TỐ chức thunc hiên:GV dẫn dắt vào bải mới 2, Hoạt động hình thành kiến thức mỏi oạt động của GV- HS

Sán pháin dự kién

ạt động 1: Thực hành ■

*

n

BI

a, Mục tiêu: HS vẽ bài trên vờ vẽ và vẽ màu b, Nội dưng: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. e, Sán phám: HS vẽ bài thực hành


------------- "Ị-----------------------------------------------

d, Tô chức thực hiện: m

Bưửc 1: Chuyên giao nhiệm vụ

I. Thực hành( 40 )

-Gv nhẳc lại kiến thức của bài trước, - HS vẽ bài trẻn vờ vè và vỗ màu theo yèu cầu các em vè màu theo cam xuc ý thích. của minh nhưng bài vẽ phai cỏ gam màu chù đạo

G

- GV gợi ý với tùy từng bài vẽ của HS và góp ý cho từng em về cách chọn cảnh, chọn màạ, bố cục, vẽ

&

hình. Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS thực hiện các yêu cầu của GV Btrửc 3: tỉ áo cảo tháo luận HS trình bày ket quả, HS khác nhậi

Bưửc 4: Kct luận ỉihậti dị Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức Hoạt động 2: Đánh giá kết quà học tập ạ, Mục tỉÊu: Giúp HS nhận xét và tự đánh giá b, Nội dung: quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. hâm: HS biẻt tự đánh giá và rút ra nhận xét bài vẽ Ổchức thực hiện: V

*

Bưửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

II. Đánh giá kết quả học tập (4’)

GV chọn một số bài vẽ cùa HS đã + Nhận xét về hình ánh . hoàn thảnh, có ý tưởng và bổ cục


tưang đôi tôt vả một sô bài vè chưa + Nhận xét vẽ bô cục được tốt, gợi ỷ HS nhận xét và tự

+Nhận xét về mảu sắc

đánh giá. + Tự xếp loại bài của bạn theo cảm Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

nhận của mình.

HS thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thảo luân

G

r

HS trình bày kát quả, HS khác nhận xét

Birửc 4: Kct luận nhận định *

V

*

GV kết luận và hố sung GV nhận xét những ưu, nhược điểm. Tuyên dương, khuyến khích bài VÈ tốt, đủng. Động vièn bài vẽ chưa tốt.

3.Hoạt dộng luyện tập (3f) a) Mục tiêu: Giúp HS củng cổ lại kiến thức để tra lời các câu hòi b) Nội dung: Hs trả lời các cảu hỏi c) Sản phâin: Câu

củaH S

íl) Tẩ chức .

,

,

,

- GV chọn một sô bài vẽ của HS đà hoàn thành, có ý tưởng và bò cục tương đôi tôt vả r r một sô bài vẽ chưa được tôt, gợi ỷ HS nhận xét và tự đánh giá. + NJaỆn xét về hình ánh . ận xét về bố cục, màu sẳc. + Tự xểp loại bài của bạn theo cám nhân của mình. - GV kết luận và hô sung .


- GV nhận xét những ưu, nhược điềm. Tuyên đương, khuyến khích bài vè tốt, đúng. Động viẻn bài vẽ chưa tốt. 4, Hoạt động vận dụng: a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mờ rộng thẻm kiến thức cùa mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yeu cầu cù GV e) Sẩn phẩm : Câu trá lời của HS d) Tổ chức thực hiện: ? Thế nào là tranh phong cánh? - Tranh phong cánh thì cánh là chính.

. O

'

* H ưóng dãn về Iihà - Vẽ tiếp bài nếu chưa hoàn thành trẻn lớp. - Chuẩn bị cho bàĩ 5: Vẽ trang trí: "Tạo dáng vịrtrang trí ]ọ hoa"

Ả* Tuần 7 TIẾT 7- BÀI 5: VẼ TRANG TRÍ: O

TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA

" I. MỤC TIÊU *

1. Kiến thúc: Học sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí được một lọ hoa theo ý thích.


2. Năng lực HS cỏ năng lực tự học, tự giãi quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quân ]ý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khả,nâng lực biểu đạt, năng lực thực hành. 3, Phẩm chat HS cỏ phẩm chẩt tự tin cám nhận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh

.

trách nhiệm với bản thân .......................................

II.

.

r>'

THBỂT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1, G iáo Tiên: - Phương liên: Một số mẫu lọ hoa có hình trang trí đẹp. .

oN

Một số bài vẽ của HS về trang trí ]ọ hoa ò những năm học trươc. Hỉnh minh hoạ các bước tiến hành. 2. Học sinh: - HS chuẩn bị đầy đu dụng cụ học tập: Bụt chì ,tẩy, thước ke. vở mì thuật. ,

I \

.

m . TIÉN TRÌN H DẠY HỌ C ■

1. H oạt động khói động a, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phäm : HS lắng nghe GV giới thiệu tl, To chức í hực hiện; Giới thiệu bài: (1’) cbộc sống ngày càng

càng phát triển thì nhu cầu thảm mĩ của con ngườingày

ưiâng cao. Các đồ vật bén cạnh chức năng sử dụng thì cỏn có

chức năng thẩm mĩ.

lừng yếu tố chính tạo nên vé đẹp của mỗi đồ vật chỉnh là hỉnh dáng của nó, cách bố cục hình máng, hoạ tiết và màu sắc cùa nỏ. Vậy thì hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách tạo dáng và trang trí lọ hoa. 2.Hoại dộng hình thành kiến thức mói


Sản phấm dự kiến

Hoạt động của GV- HS Hoạt động 1: Hiióng dần quan sát, nhận xét ạ, Mục tiêu: Giúp học sinh biết quan sát, nhận xét

b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi IĨ1Ờ, luyện tập. c, Sản phấm : HS biết cách quan s á t, nhặn xét khi vẽ d, Tô chức thực hiện: *

'

*

_

Birửc 1: Chuvcn giao nhiệm vụ

L Quan sát, nhận X sé t:

- CíV giới thiệu hình minh hoạ để HS thấy - HS quan sát

Q

đây là loại bài trang trí ứng dụng, các đồ - Hình dáng , cách bỏ cục hình máng, hoạ ich bô vật cỏ chức năng sừ dụng còn có thêm tiết trariLL ưi, mau sắc và sự hài hoà giữa chức năng trang trí.

àu sắc và hình dáng.

1 Những yếu tố chính nào tạo nên VỀ đẹp _ Ị Ế n ỉ

d á n g

đ a

d ạ n g

. Cao, thấp , thăng ,

của môĩ đô vật?

phình to.

? Em có nhận xét gì về hình dán]

- Có loại cố cao, thấp; thân phình; vai

? Nhận xét gỉ về cấu tạo, kích thirởc các xuôi... bộ phận cua lọ hoa?

- Đều dựa theo các hình thức trang trí cơ

? Nhừna hoạ tiết được trang trí theo hình bán như bình máng không đều, xen kẽ, nhắc lại. đăng đối.

thức nào? U

3

,

A

? Hoạ tiẽt được rãi đều đêu thân lọ hay được - Được rãi đều khắp thân lọ. Đe xoay đặt vào phần trọng tâm? ?

E

rơ£ vè theo lôi tà thực hay trang trí?

> U

£ 1

hướng nào cũng cố thể nhìn thẩy hoạ tiết. - Được vẽ theo lỗi trang trí. các hoạ tiết

- Hoạ tiết được bổ trí cân đối với lọ(bới lọ phần lớn đều được cách điệu. có dáng tròn xoay, nếu xoay về hướng nào cũng có thể là mặt trang trí được) Bưửc 2: Thực ỈIÌỆII nhíòíM vụ:


HS thực hiện các yêu câu của GV Bưửc 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kct luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

G

H oạt động 2: Hướng dần cách tạo dáng và tran g trí a, M ục tiêu: Giúp HS biết cách tạo dáng và trang trí lọ hoa b, Nộỉ dung: quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mờ, luyện tập.

o

e, Sản phám : HS tạo dáng và trang tri lọ hoa d, TỔ chức thực hiện: *

4

*

Btrửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

„ T „

g và trang trí lọ hoa:

- GV treo hình minh hoa cách tao dán° và 2 bước: h trang trí lọ hoa lèn bang

-T ạ o dáng cho ]ọ theo ý thích.

? Có mẩy buớc cơ bản? - B I : Tạo dáng cho lọ: I

+ Chia các phần của lọ: c ố , vai, thân, T

đáy. Mỗi phần lại suy nghỉ để tìm ra hình

( GV cỏ thế kết hợp vẽ minh hoạ,hoặc cho dáng như ỷ nghi của mỗi cả nhân. hs quan sát các mẫu hình trong SGK về ờ bước này can suy nghĩ về dáng lọ định các kiểu dáng đế HS nhận xét và định trang t r í : hướng cho mình) LTrahg tri.

+ Có thề coi đây là bước thiết kể kiểu dáng theo ý thích của mỗi cá nhân, nhưng

- BÍkrc này có thể tham khảo các bài trang đều dựa trên các hình cơ bán là hình trí trước về hoạ tiết, cách sáp xáp hỉnh vuông ,chữnhật, hình tròn.. mãng đẻ bài có sự hài hoả, cân đ ố i, hoạ - Trang trí cho lọ tiết nèn chọn lọc: khi đứng cạnh nhau

+ Tìm và chọn hoạ tiết phù hợp

phải có sự ăn ý, không có sự khập khiễng + sẳp xếp hợp lí các hoạ tiết theo các


Bưửc 2: Thực liiộỉi nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cầu của CiV Bưửc 3: Báo cáo thảo luận

cách sãp xệp đã học. + Nên chú ỷ tới hình mang chính , phụ : hoạ tiểt có thể là hoa, lá, các con vật, các hĩnh khốĩ kết hợp với nhau, hoặc là những

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kct luận nhâu dinh *

V

V

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức.

hình ánh đẹp mắt sinh động trong thiên nhiên.... -KTỈm và chọn màu phù hợp giừa nền ]ọ và hoạ tiết-

+ Màu sắc cùng cần cò gam màu , nên vẽ màu theo gain: nhẹ nhàng , mạnh mẽ. nóng lạnh hài hoà Hoạt động 3; Hu ứng dẫn thực hành ạ, Mục tiêu: Hs thực hành vè tạo dáng tra b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn ũ

lọ hoa ợi mở, luyện tập.

c, Sản phẩm: HS hoàn thành bài d, Tồ chức thực hiện: Bưửc 1: Chuyên giai

ihiệm vụ

IU. Thực hành:

- Yêu cầu: Tạo dáng và trang trí một lọ -T ạ o dáng vả trang trí một lọ hoa mà em hoa mà em thích.

thích.

CiV quan sát, gợi ý cho HS phát huy khâ - Bài làm vào vở vẽ, tô màu theo ý thích. năng sáng tạo của mình, động viên các em

<3

ạnh dạn thế hiện ý tướng của mình trên vè.

- Tim và chọn màu phù hợp giữa nền lọ và hoạ tiết. - Màu sắc cũng cần có gam màu» nỄn VÈ


màu theo gam: nhẹ nhàng, mạnh mè, nóng lạnh hài hoà. - Gợi ỷ cho hs cách tỉm màu phù hợp với màu n ền , hoạ tiết. Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày kết quậ, HS khác nhận xét Birửc 4: Kct luận nhận định *

»

t

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức 3. Hoạt động luyện tập a) M ục tiêu: Giúp HS cùng cổ lại kiến thú b) Nội dung: Hs trà lời các cảu hỏi e) Sản phẩm : Câu trá lời của HS d) Tố chức thực hiện: Đánh giá kết quả học tập của HS. Chọn lựa một sô bải vẽ của hs đà hoàn thành gợi ý để HS khác nhận xét đánh giá. GV nhận xẻt, cung cố cách tạo dáng trang tri dựa trẽn những bài vẽ của HS. 4. Hoạt động vận (lụng A

tiêu: Giúp những học sính vận dụng và mờ rộng them kiến thức của mình, íộĩ dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yêu cầu củ GV

c) San phâm : Câu trá lời của HS d) Tồ chúc thục hiện: Tìm những đồ vật gần giống lọ hoa và cách trang trí trong thực tế


Sưu tâm họa tiêt đẹp có trong sách háo, tạp chi.. * Hưửng dẫn về nhà - Bài nào chưa xong thì về nhà hoàn thiện. - Có thể làm lại bài , làm thêm bài theo ỷ muốn. - Chuẩn bị mầu vật và đồ dùng học lập để tiết sau học bài 6: Vè theo mẫu: WL quả" (vè hình).

o

T u ần 8 Kiêm tra thực hành -

TIẾT 8- BÀI 6: VẼ TH EO MẪU LỌ HOA VÀ QUẢ (Tiết 1: vẽ hình) L M ỤC T IÊ U 1. Kỉếíi thúc: HS biát cách vẽ^ẹ hoa và quả (có dạng hình cầu) 2.Năng lực HS có nãng iợc tự học, tự giai quyết vấn đề và sáng tạo, nãng lực lự quán ]ý, hợp tác m, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành. âm chất HS có phâm chất tự tin cảm nhận thâm mĩ tạo được thị hiếu thám mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bân thân

n . THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU m

1. G iáo viên:

*

*

r

*


- Phương tiện:Hình minh hoạ các bước vẽ hình. - M ột số bài vẽ của HS khoá trước. 2. Học sỉnli: - Mau vẽ : Từ 2-3 lọ hoa & quâ(cam, tảo, lê...) - Dụng cụ học tập: Bút thỉ, tẩy, que đừ, vờ mĩ thuật.

c>x

][[. TIÉN TRÌNH DẠY HỌ C 1. H oạt động khỏi động a, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.

o

b, Nội dung: GV gĩớĩ thiệu bài mớĩ c, Sản pham : HS láng nghe GV giới thiệu íl, Tồ chức thực hiện: Giới thiệu bài: (1*)

jP

lưng sáng sán tác cùa các hoạ sì. Qua vẻ đẹp về Thiên nhiên tưoi đẹp luôn là nguồn cảm hứng hình dáng và màu sác cùa các loại hoa và quà^lâ cỏ rất nhiều hoạ sì đà vè lên những bức tranh tình vật lọ hoa và qua thật đẹp. Vậy các em cố muốn vè được một bức tranh lọ hoa và quà thật đẹp ko? Hôm nay chúng ta cùng nhau vè theo mau: Lọ hoa và qua ........ „

.

1, H oạt động hình thành kiên thức mói H oạt động ciiaC V -H S /

»

Sán phẩm d ự kiốn

\ __________

Hoạt dộng 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mẫu ớ các góc độ fcaL“i dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mở, luyện tập. Sản p h á III: HS quan sát và nhận xét mẫu vè d, TỐ chức thưc hỉôn: I

«

Bitức 1: Chuyên giao Iihiệm vụ

I. Q uan sát, nhận xét:

- GV yêu cầu 2 - 3 HS lên đặt mẫu - Lẻn đặt mẫu


vẽ. Yêu câu mẫu phai cỏ trước có - Quan sát mẫu ờ các góc độ saụ, quay phần có hình dáng đẹp về

- Gồm lọ hoa và quả.

phía chính diện lớp học. Sau đó yêu - Lọ hoa dạng hình trụ và quâ dạng

cẩu ca lớp nhận xét.

hình cầu. - GV chỉnh lại mẫu vè cho phù hợp,

- Thay đôi về khoảng cách giữa hai

sau đó yêu cầu cả lớp quan sát. vật ? Mau vẽ bao gồm nhừng gì? - Lọ hoa cao hơn và cố kích1 tnươCkii th c lớn ? Ọuan sát và cho biết cấu trúc cùa hon so với quá lọ hoa và qúa có khối dạng hình gì? - Lọ hoa có dạng hìnìh trụ tròiin. Quà có ? Lọ hoa và quà đặi ờ mọi góc độ dạng hình cầu có thay đối không?

•H

- Lọ hoa gô

cỏ, vai, thân. đáy.

? So sánh ti lệ, kích thước của rước lọ. những màu vật đó? hình chữ nhật đứng (hoặc ? Lọ hoa có dạng hình gì? Quà có vuông). Lọ hoa nằm trong khung dạng hình gì?

1 hình chừ nhật đứng, quá nằm trong

? Lọ hoa có nhừng bộ phận n à o ? ^ ? VỊ trí của ]ọ hoa và quá với Dhau? ? Ước lượng c h * |u \a o và ngang của cụm mẫu vồ cho biểt khuna ,hình , \ chung , .... n của C cụm / 7 7khung ' mâu7 hình riêng tữhg mẫu vật. '

T hự c hiên nhiệm vụ; *

V

*

thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thào luận *

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

khung hỉnh vuông.


Bước 4: Kẽt luận nhận định GV nhận xét, bỗ sung cho câu trá lời của HS. Hoạt độhg 2: Hưửng dẫn cách vẽ a, Mục tiỂu:HS vè bài vẽ tĩnh vật b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mở, luyện tập. *

c, Sản phâm : HS hoàn thiên bài vẽ d, Tố chức thực hiên:

Bưó'c i; C huyên giao nhỉệm vụ

cf

n , Cách vẽ:

- GV treo hình minh họa các bước - 4 bước: vẽ hình cùa bải vẽ tĩnh vật (lọ hoa +- Uớc lượng chiêu cao, chiêu ngang và quả) lèn bang. cùa raầu để phác khung hình chung .

.

? Có mấy bước VÈ h ìn h ’1

cho cân đổi, phủ hợp với tờ giẩy.

B I: Phác khung hình chung.

+ Ước lượng, so sánh lọ hoa và quả để

B2: Vẽ phác khung hình riẻtig.

vẽ khung hình riêng cho từng mau v ậ t

B3: Vẽ hỉnh khái quát.

+ Xác định vị trí các hộ phận (miệng,

B4; Vẽ hình chi

vai, thân, đảỵ) của lọ, của quà. Sau đó dừng các đường kì hà thẳng, mờ để vẽ

Bưóc 2: Thục [liên nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cầu của GV Bưóc 3: Báo cáo thào luận

phác hình. + Quan sát mẫụ, đối chiểu bài vẽ với mẫu, điều chinh lại nét vè đẻ hoàn

trình bày kết quả, HS khác nhận thiện hình. xét Bưóc 4: Kốt luận nhận ÚỊìih Giáo viên nhận xét và chốt kiến


thúc. Hoạt dộng 3: Hướng dãn học sinh thực hành a, Mục tiêu: HS thục hành VÈ theo mẫu b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sản plkâin: HS hoàn thiện bài vẽ ị

d, Tố chírc thựe hiện:

BưtVc 1: C huyền giao Iihiệm vụ

En, T hực hành; «

- CiV cho HS xem bài cùa HS trước - HS quan sát để rút kinh nghiệm.

- HS vẽ bài.

- GV quan sát , hướtig

dẫn cho

từng học sinh . - Chú ý: + Khi quan sát lấy ỉ bộ phận I vật mẫu làm chuẩn đế so SÓJ^1, ước lư ợ n g . + Xác định k h u n l^ im h chung jiê n g trong khung hìi + Nhìn q u a i ^ ^ l cách tảng thể cá cụm m |u . + Thường xuyên so sánh .đối chiếu

Ọ}

rvơi mẫu vẽ .

Bitức 2: Thực hiện nhiệm vụ: *

*

«

HS thực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: lì áo cáo thảo luân

5

&

1


HS trinh bảy két quả, HS khác nhận xét Biróc 4: Kốt luận nhận địhlk Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức. 3, Hoạt động luyện tập a) Mục tiêu: Giúp HS cùng cổ lại kiến thức đé tra lời các câu hòi

O

b) Nội dung: Hs trá lời các câu hỏi

c) San phAm: Câu trá lời của HS

d) Tổ chúc thục hiện:

Iởn đị ềẽ ĩò cóc - GV chọn một sổ bài vẽ tốt vả chựa tốt của HS|. lờn c IHS khóc nhận xột và đònh giỏ. - GV bỏ sung và nhận XÔI thờm. - GV nhận xột những ưu, nhược điềm. Tuyờn dương, khuyến khởch bài vẽ tốt* đỳng.

Động viờn bài vẽ chưa tố t 4, Hoạt động vận dụng G M *

an ,

T

te * * * < » « - >

* s M - » „ « * , u , n ,„h

b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yeu cầu cú GV c) Sẩn phẩm : dau trả lời của HS d) To chức thục hiện: những đồ vật gần giống ]ọ hoa và quâ trong thực tể . Hirtimg diU) vồ Iiỉià v ề nhà tuyệt đối khựng được tự ý vẽ thờm khi chưa cú mẫu. Chuẩn bị để tiết sau tiến hành vẽ màu cho bài hụm nay.


Tuần 9 Kỉcm tra thực hành TIÉT 9- BÀI 7:

VẼ THEO MẢU:LỌ HOA VÀ QUẢ ( Tiết 2:Vc m ỉ . )

A

/

L MỤC TIÊU 1. Kiến thúc: Giúp học sinh biết được cách bày mẫu như thế nào là hợp lí, biết được cách vẽ một số ]ọ hoa và quả đơn giản.

. O

'

2*Nãng lực HS có năng lục tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng ịtạo, năng lực lự quản lý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng ]ự(^biều » M ỈU đạt, * năng lực thực hành. 3. Phẩm chất H S n h á m ................. t

\

*

fiiihi ải t h.

m T M

HS có phàm chât tự tin cám nhận thâm mĩ tạo được thị hièư thâm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bản thân JL THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1, Giáo viên: -Hình minh boạ cãc bìiớc vẽ tĩnh vật máu. - M ột sổ bài vẽ của HS khoá trước.

2.ÌỈỌC sinh: iu vẽ giông như tiêt trước. rĐỒ dùng học tập: vớ mĩ thuật, but chỉ, tẩy. HL TIÉN TRÌNH DẠY HỌC V

*

1, Hoạt độrig khói động ạ, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiếu bài mới.


b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phám : HS lắng nghe GV giới thiệu dL Tỗ chức thirc hiên: *

'

*

- Nhận xét bài vẽ hình tiết trước cùa HS. - Vào bài 2.Hoạt dộng hình thành kiểu thức mói _

Hoạt động của GV-HS

_

Sán phái

Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát, nhặn xét mẫu vẽ b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi m c, Sản phám : HS biết cách quan sát, nhặn xẻ d, TỔ chức thưc hỉẽn: *

*

Bước 1: Chuyển giao nhiệm Vc

s

L Q uan sát, nhận xét:

- G V cùng HS đặt mầu quan Sát (lọ hoa và quả)

- Lẽn đặt mầu

- Cho HS quan sát m iu ờ các góc độ khác nhau đè các em nhậrvbiết về hình dáng vật thể.

- Quan sát mẫu ơ các góc độ

?T hếJiào 1 0 gọi là tranh tinh vật m àu ' - Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật sử

o

? Quan sát và cho biết cẩu trúc cùa lọ hoa ' qủa cố khối dạng hình gỉ?

dụng màu sắc đẻ thể hiện. - Lọ hoa dạng hình trụ và quà dạng hình

? Vị trí các vật mẫu? cầu ? So sánh màu sắc giữa hai vật, vật nào

- Quả đặt trưởc lọ hoa.

dậm hơn? - Màu sác cùa quả đậm hơn (hoặc ]ọ đậm


? Gam màu chính của cụm mâu?

hơn - tuy vào chất liệu)

? Màu sẳc ơ ]ọ và quá như thế nào?

- Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hòa nóng

? Màu sắc của mầu có anh hưởng qua lại lạnh) với nhau không?

- Dưới tác động của ánh sảng thì màu sắc

? Ảnh sáng từ đâu chiếu vào?

của các mẫu vật có sự ảnh hưởng, tác động

- GV cho HS quan sát một số bửc tranh

qua lại với nhau.

tĩnh vật màu và phân tích để HS hiểu cách - HS quan sát trà lời. vẽ và cám thụ được vé đẹp cùa bố cục, màu >

sắc trong tranh. Cho HS thấy rõ sự tương quan màu sắc giữa các mẫu vật với nhau. Bước 2: Thực * hiên * nhiêm • vu: «

A

°

HS thực hiện các yêu cầu của GV Bưó'c 3: Báo cáo thảo luận . ’ HS trình bày kêt quá, HS khác nhận xét Bưóc 4: Kct luâii • nhân * đinh • Giáo viẻn nhàn xét và chốt kiện thức. ■ V Hoạt độhg 2; Hướng dẫn cách vè a, Mục tiêu: HS quan sát mẫu vật và vẽ theo T v ^ b, Nội dung: quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mờ, luyện tập. c, Sản phàm: HS hoàn thiện bài vẽ d, TỔ chức th ụ t hiện: Bưóc 1: Chuyên gia« nhỉệm vụ

n„ Cách vẽ:

- Giảo viên treo hình minh họa các bước vẽ Học sinh quan sá t hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quà) lên - 4 bước: báng.


? Có mấy bước VÈ tĩnh vật màu? - B ỉ : Phác hình.

+ Quan sát mẫu vẽ đè phác hình sát đúng với mẫu. Có thể dùng màu để vẽ đường nét.

- B2: vẽ mang đậm, nhạt. + Quan sát chiều hưởng ánh sảng tren mẫu - B3; Vẽ mảu

vẽ để vè phác các máng đậiĩi nhạt, giới

- B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.

hạn giữa các màng màu sẽ vẽ.

Bưóc 2: Thực * hiên » nhiêm * vụ; 1

+ Vẽ màu vào các mảng, d£ạg caVmàu để

HS thực hiên các yêu cầu của GV

thể hiện các sắc độ đậm nhạt. Thường

Bước 3: Báo cáo thào luân *

xuyên so sánh các s^c độ đậm nhạt giữa

HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét Bưóc 4: Kốt luân m nhãn * lI•ĩilIl Giáo viẻn nhân xét và chốt kiến thức

các mẫu vật với nhatl* ' ~ +Quan sát, đỗi chiêu bài với mâu. Chú ý thế hiện đuợc sự tương quan màu sắc giữa cốc mẫu v ật Các màng màu phâi tạo được sự tiên kểt đề làm cho hức tranh thẻm hài hòa, sinh động. Vẽ màu nền, không gian, bóng đổ đề hoàn thiện bài.

Hoạt động 3: Hưởng dẫn học sifljrthực hành a, Mục tiêu: HS thực hành vẽ hài b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sản phftm: HS hoàn thiện bài vẽ d, TỔ chức thự*c hiên: t Bưóc 1: C huyền gia« nliỉộm vụ

IU. Thire * liành:

- GV cho HS xem bài của HS trước đê rút - HS quan sát kinh nghiệm. - GV quan sát , hướng dần chung và gợi ý rĩiêng cho từng HS. - HS vẽ bài.


- Chú ý; + Nhìn xác định vị trí các mang màu trước + Vè màu từ nhạt đển đậm. + Các sắc độ phái chuyển tiểp nhẹ nhàng. + Thể hiện sự tương quan màu sắc, ảnh hưởng qua lại khi đặt cạnh nhau của các mầu vật3, Hoạt động luyện tập a) Mue tiêu: HS thực hành vẽ theo yêu cầu cùa giáo viên o

C>^ 5e

b) Nội dung: Hs thục hành bài VÈ theo đề bài , thành .u c) Sán phám : HS hoàn bài vẽ .

IL.

(I) Tổ chức thirc hiên:

/- V

... -^N

a, Dẻ bài ; em hãy vè máu lọ hoa và quà băng các loại màu săn cố - Khuân khố giấy A4 - Chất liệu màu tự chọn b. Đáp án - biểu đĩểr Loại đạt : D( 5 ^ ĩược màu ]ọ hoa và quá củ sẳc độ đậm nhạt Vè màu lọ hoa và quà gần giống mẫu •

V

È

-

Thê hiện được tưrrng quan màu săc giữa lọ hoa , quả và nên

-

Tương quan chung của bài VÈ

-

BỔ cục cân đ ố i , h ình vè đẹp

*

O

' -

r

Loại chua đạt : Chưa vẽ được hình và màu ]ọ hoa và quà

ü


-

Bổ cạc quá rời rạ c , chưa biết cách sẳp xếp

-

Màu lọ hoa và quá không giống mẫu

- GV thu bài của học sinh về chấm. - GV nhận xét những ưu, nhược điếm. Tuyên dương , khuyến khích bài vè tốt.Động viẻn bài vẽ chưa t ố t .

«m z

z zI-ov

c) San phẩm : Câu trá lời của HS d) Tổ chức thục hiện:

- Chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập để tiết sau học bài 9: Trang trí đồ vật cỏ dạng hình chữ nhật- sưu tầm những đồ vật cú dạng hình chữ nhật

Tuần 10 -

^

TIẾT 10 - BÀI 9:

VÈ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐỎ VẬT DẠNG HÌNH CHỪ NHẬT *

V

I. MỤC TIÊU *

1, Kiến thúc: HS biết cách trang trí bề mặt một đồ vật có dạng hcn bầng nhiều cách khác nhau.


2.Năng lực HS có nãng lực tự học, tự giai quyết vấn đề và sáng tạo* nàng lực tự quán ]ý, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khả,nâng lực biểu đạt, năng lực thực hành.

3,

Phẩm chat

HS cỏ phẩm chẩt tự tin cảm nhận thấm ITIÌ tạo được thị hiếu tham m ĩ lành mạnh ,

,

1

- *

* ■

*

*

-

trách nhiệm với bán thân

.c

II. THBỂT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1, Giáo Tiên: - Phương tiện :Chuần bj một sổ đồ vật như hộp bánh, keọ có dạng hen, khăn tay, thám...có hình trang trí dạng hỉnh chữ nhật đẹp mắt.

2, Học sinh: - Chuẩn bị chu đáo dụng cụ học tập

m . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC " 1, Hoạt động kliói động

v

>

ạ, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phám : HS lắng nghe GV giới thiệu dL Tỗ chức thư e hiên:Vào bài ■

\

*

'

*

2. Hoạt độ ng hình thành kiên thức mói

<2

Hoạt động của GV-HS

Sán phẩm dự kiến

Hoạt động I: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét.

ạ, Mục tiêu: HS quan sát ,nhận xét mẫu vật hình chữ nhật b, Mội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mớ, luyện tập.


c, Sản phâm : HS thực hiện đủng theo yêu cầu cua giáo viên d, Tổ chức thirc * hiện; * Bưửc 1: Chuyên giao nhiệm vụ

1. Q uan sát, nhận xét.

Giáo viên gọi học sinh đọc bài (phàn 1 - -Các đồ vật có dang hình chữ nhât được SGK). - Giáo viên giới thiệu các đồ vật cố dạng hình chừ nhật được trang trí và một sổ tranh, ảnh

< r ox

minh hoạ. ?Quan sát đồ vật và hình minh hoạ trẽn, em thấy những mẫu nào được trang trí theo

nguyện tác cơ bàn: Đăng đối xen kẽ, nhắc Đãng doi xen kẽ, nhắc lai ]ạĩ? (Học sinh quan sát, suy nghi -> Trà lời) ? Các hoạ tiêt trang trí trên đô vật thướng là những gì? (Hoa, lá* quả, chim, thú, phong canh....). ? Hình thức trang trí như thể nàon (Được vẽ, chạm, trô theo thê trang trí). ? Màu sắc đuợc trang trí trên đồ vật cố phù hợp với đặc tnm g trang tri không? (Học sinh suy nghĩ => Tra lời). Bước 2: Thưc » hiên * nhiêm * vu: * Học sinh phân tích và đánh giá về các mẫu trang trí theo cảm nhận riêng Birửc 3: Báo cáo thảo luân #

^


HS trình bày kẻt quà, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kct luận ỉihậti định Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức Hoạt động 2: Hiióng dẫn học sinh cách trang trí. a, Mục tiêu: Giúp HS nắm rõ cách trang trí b, Nội dung: quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập 7 phàm 7 : HS bièt 1 cách 7 1trang’trí c, Sán

c>x

/V *

d, Tồ chức thực hiện: ____________________

Bưửc 1: Chuvcn giao nhiệm vụ

II.

Cách tran g trí.

- Giáo viên gọi h ọ c sinh đọc bài (phần II - - Chọn đo vật trang trí (Thám, khăn, SGK).

hộp bánh, khung cửa, cánh tủ.... hỉnh

- Giáo viêti cho học sinh chọn đồ vật trang trí chữ nhật). và định ra ti lệ giữa chiêu dài vàềrộn^^Q a - Chọn đồ vật trang tri. hình trang tri cho phù hợp với khuôn khố của giấy vè. - Chọn hoạ tiết trang trí. ? Em dự định sẽ trang trí đò vât nào? (Học sinh tự cỊj.ọn đồ vật theo ý thích). - Bố cục theo ý thích. - Giáo viên gợi ý cho học sinh chọn hoạ tiết có hình danC dường nét, rnàư sắc mang yếu tố trana trí mà mình thích và phù hợp với tính - Vè màu. x h ất đò vật định trang tri. ậỵ theo em đẻ trang tri được một đố vật có hình dạng chữ nhật ta làm như thể nào?

Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: -HS thực hiện các yêu cầu cùa GV


Bưửc 3; Báo cáo thảo luận -HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét - Chọn đồ vật trang trí (Tham, khăn, hộp bánh, khung cửa, cánh tủ..„ hình chữ nhật). - Chọn hoạ tiết trang trí (Hoa, lá, chim, thú* thổ cấm...,.).

c>^ <r A°

- Bố cục theo ý thích (nén đặt hoạ tiểt đăng đối, xen kè...). - Vẽ màu (nên chọn 3 - 5 màu, cỏ đậm, có nhạt). Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh *

V

*

-Giáo viẻn nhận xét và chổi kiến thức

i

Btrửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

m

- Giáo viên giao bài tập cho học sinh.

-

.

Bài tập.

Trang trí một đồ vật có dạng hình chữ

- Giáo viên nhãc nhơ học sinh trons khi làm nhật. ,

bài cần liên tướng đểti các đồ vật định vẽ, quen thuộc đế trang trí cho phù hợp. - Giáo viên theo d ơ ^ ọ c sinh làm bài tập và gợi ý cho những học sinh còn lúng túng trong thề hiậA Bưóc 2: Tliực hiên nhiệm vụ: HS fhịfc hiện các yêu cầu cùa GV Bưửc 3: Báo cáo thảo luân *

HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kcl luân nhân dinh *

V

*

-

Khuôn khồ; Tự chọn.


------------------------------------------------------------------- 7---------- 7------------------

Giảo viên nhận xét và chôt kiên thức 3, Hoạt động luyện tập a) Mục tiêu: HS thục hành vè theo yêu cầu của giảo viên b) Nội d u n g : Hs thực hành bài VÈ theo đề bài

e) Sẩn phẩm: HS hoàn thành bài vẽ d) Tố chức thực hiện: - Khi đánh giậ, giáo viên nên quan tâm đêu tinh thần, thái độ cùa học sinh tham gia vào các hoạt động trong cấc giờ học. Giáo viên cần khen ngợi, động viên những học sinh tích cực tham gia phát biểu và đóng góp ý kiến tố t - Những học sinh chưa hoàn thành bài vẽ ớ lớp z .viẻn 1 cho phép học 1sinh T Giáo lĩẻp _tục hoàn thành bài vè ở, nhà. _

,

_

.

- Cuối giờ học, giáo viên chọn những bài khá. tốt» tương đối hoàn chinh để nhận xét về: 4, H oạt động vận dụng a) M ục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mở rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yeu cầu củ GV c) Sản phẩm : C£u trà lời của HS d) To chức thực hiện: -Quan a Ị^ sưư tầm những đồ vật có dạng hình chữ nhật trong thực tế : HưrVng dãn về Iihà /

M ♦ , . ...... , . - Hoàn thành bài tập (nẽu chưa xong). - Sưu tầm hoạ tiết trang trí hình chữ nhật, hình vuông, h ình tròn - Chuẩn bị: + Giây vẽ A4.


+ Màu vẽ, bút vẽ. + Sưu tầm tranh, ảnh liên quan tói đề tài cuộc sống quanh em.

Bài tlụrc hành Bài tập: Trang trí dồ vật cỏ dạng hình chữ nhật

- Gv yêu cầu: làm một bài trang trí ứng dụng: tt trèn một đồ vật tượng tnr

Ig

hình chữ nhật - Khuôn khổ giấy : A4 -

Màu sắc ,hoạ tiết tuy chọn.:

Loại Đạt: Đ ■

- Bài có cách sẳp xếp hoạ tiết càn đ ố i, hợp lí sảng t£ -

Hoạ tiết biết cách điệu, hài có trọng tâm

-

Màu sác nổi b ậ t, có gam màu phù hợp nộĩ dung sán phẩm.

-

Hoàn thành bài đúng thời gi£

- BỔ cục trẽn giấy hợp lí

X

■ na G hoã, h phù, 1hợp ™ với• đặc trưng của >tÀ Hoạ tĩêt biêt săp xep xèp hài đô vật Màu sắc đẹp, hoàn ản thàn thành bài đủng thời gian Lv > Biẻt săp x ip hmh anh , hoạ tiêt “

Hoạ tiết phù hợp với đò vật trang trí cách vẽ màu, tìm màu tuy nhiên hình anh chinh phụ vẫn chưa rõ ràng, íó thề chọn lọc , chép hoạ tiết. Loại chưa đạt: ■

"

- Chưa biểt sẩp xáp hoạ tiế t, không rõ hình ảnh chính , hoạ tiết quá cẩu thà, thiếu sáng tạo* bài chưa hoàn thành. * H oạt động luyện tập


-

Yêu cầu học sinh nộp bài

-

Gv nhận xét đánh giá ý thức học tập cùa lớp , khen ngợi những cá nhân cỏ ỷ thức làm bài tốt, đầy đủ dụng cụ học tập.

* Dặn dò học sinh - Chuẩn bị cho bài sau Có thể VÈ tranh theo ý thích.

Tuần 11

T IÉ T Ỉ1- BÀI 10:

VẼTRANI ĐÈ TÀI CUỘC SÓNG QUANH EM(T1)

I, MỤC TIÊU 1, Kiến thức: HS tập quan sáL? nhận xét thiên nhiên và các hoạt động thường ngày cùa con người 2.Năng lực HS có nãng lực tự học, tự giai quyết vấn đề và sáng tạo* nâng lực tự quản ]ý, hợp tác nhóm, năng lực quaa sát, khám khá,(lăng lực biểu đạt, nàng lực thực hành.

3 ,

.

3* Phâm cl

,

.

H ^ c ó phảm chât tự tin cám nhận thâm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có lệm với bán thân THBỂT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU ■

#

R

*

1. Giáo viên: - Phương tiện:Sưu tầm tranh về đề tài cuộc sống cua hoạ sĩ* học sinh đà vẽ


Sưu tầm qua tranh , ánh về những hình ánh đẹp về phong cảnh đẩt nước và các hoạt động của con người ờ các vùng miền khác nhau. Hình minh hoạcác hước vẽ tranh. 2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy* màu tự chọn, vo mĩ thuật, m . n É N TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khỏi động a, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiếu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới

. O

'

c, Sản phấm : HS láng nghe GV giới thiệu ' _ hiện: r . d, Tỏ. chức thực ' ' . - Kiểm tra đồ dune học tập cùa HS

1

- „Vảo bải học:

^ Y

v

U

^

Hoạt động cún

Sán phấm dự kicn

Hoạt động 1; Tìm vẩ cliọn nội dung dề tài a, Mục tiêu: Giúp học sinh tìm và chọn nội dung đề tài

"c, Sản ' ĩ pham : HS biết tim và chọn nội dung đề tài

o

*"

ô j h ức thực hiện:

Buirửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

L Tìm và chọn nội dung đề tài:

* CíV giới thiệu một số tranh ánh về cuộc - Ọuan sát tranh mẫu

sống xung quan em cho HS quan sát.

- Hoạt động diền ra trong gia đình, trong

? Những hoạt động gì đang diền ra quanh nhà trường và ngoài xà hội vô cùng phong


cuộc sông cua chủng ta?

phú đa dạng*

? Trong tranh có những hình anh g p

-H ình anh người, nhà, cây cối, bầu trời.

? Đau là hình ánh chính? Phụ7 ? Trình bày cách sắp xáp bố cục của những - Ngnời lả hỉnh ánh chính, cây, nhà là hình bức tranh trẻn?

ánh phụ.

? Nhận xét về hình vè cùa các bức tranh - BỔ cục sinh động hẩp dẫn Cân đối giữa máng chính vả máng phu.

đó?

? Màu sắc cùa các bức tranh trẻn như thế - Hình vẽ mang tính khái quát, về con nào?

người nhưng lại CỊi the v ề hoạt động.

- Đây là đề tài với nhiều nội dung phong - Màu sẳG^a dạng tùy theo cám xúc của phủ phán ánh cuộc sống của con người và người thiên nhĩèn. Hãy tá lại một bức tranh mà em định vẽ? Btrửc 2: Thực hiộỉi nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cầu

VD: Mẹ em đang quét dọn nhà, bà đang trồna vườn, đàn gà đang tim giun trong 'óc vườn... - C á c bạn nhỏ đang tung tãtig cắp sách tói trường, trên con đường nhò có nhiều cây

Bưửc 3: Báo cáo thảo ràrn mát, hai bên đường là cánh đồng có HS trình bày kết quả* HS khãc nhận xét

các bác nông dân đang mài mẻ làm việc...

Bưửc 4: Kct luận nhận định

- Trên đường phố vào buổi sáng sớm khi

Giáo viên

xe cộ đi lại như mắc cửi tạo nên một

4

■V _

khung cánh nhộn nhịp, náo nhiệt, có ô tổ, xe máy, người đi bộ* người gánh hàng. ..

► ạt động 2: Huóng dân cách vẽ

a, Mục tiêu: HS chọn nội dung và đề tài vẽ tranh b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sán phám : HS biết cách vẽ tranh


d, Tỏ chức thưc * hiên: * Bưửc 1: Chuyên giao nhiệm vụ

ỈL Cách vẽ tranh:

- V ớ i các bước VÈ tranh hoàn toàn giống + Có thể chọn những nội dung mà SGK đà với các bài trước , bạn nào hãy nhắc lại liệt kê hoặc những nội dung khác vè đề tài cách tiển hành?

này mà em thấy thích.

- GV cho HS quan sát lại hình minh hoạ + Phác các màng chính, máng phiẶ băng các bước vẽ tranh.

các hình chữ nhạt vLiôn^ktTÒti? lam giác,

B 1: Tìm và chọn nội dưng đế tài.

ôvan,sáp xếp các mãng chính phụ cho càn đối trong bố cục tờ giấy.

B2: Xác định bố cục. + Lựa chọn nhân vật, đối tượng, bối cánh B3: Vẽ hỉnh chính, phụ. phủ hợp với nội dung để vè vào các máng B4: Vẽ màu. Bưửc 2: Thưc hiên nhiêm vu: . HS thưc hiện các yéu cảu của GV Bưửc 3; Báo cáo thảo luận HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét

chính, phụ. Vè phác hỉnh nằm trong phạm ^ vi các mảng đã chia, sau đó từng bước \ ^Hỉnh sứa, hoảnthiện hình vẽ. + Chọn màu hài hòa, phù hợp đè thê hiện, Có thể vẽ màu từ nhạt đểti đậm, kết hợp nhiều màu để the biện. Mảng chính nên

Bưửc 4ĩ Kcắ luâii nhân A Ị h

chọn màu sắc mạnh mẽ, tươi sáng đề thẻ hiên, làm bật được nội dung bài vẽ.

Hoạt động 3: Hutírng dẫn thực hành a, Mục tỉôu: HS tim chọn nội dung đề tài và vẽ một bức tranh theo ý thích b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sản phẩm : HS hoàn thiện bài vè tranh tl, Tổ chức thưc m hiên: * Btrửc 1: Chuycn giao nhiệm vụ

III. Thực hành

- GV gợĩ ý cho những HS nào chưa tìm - Tim chọn nội dung đề tài và vẽ một bức


được nội dung vẽ, khưyẻn khieh các em mạnh dạn thế hiện ý tưởng của mình. - Y ê u cầu không quá tham bình anh m à quên đi bổ cục. - Không quá nhiều hoạt động trong bài, nhân vật không nên sắp xép dàn trâi khắp mặt tranh mà nên tập trung vào mảng chinh, phụ cho có trọng tàm. - Chú ý tới luật xa gần trong bài. Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ; *

V

HS thực hiện các yêu cầu cùa GV Bưửc 3: báo cáo thảo luận HS trình bày kát quả, HS khác nhận xét Bưửc 4: Kct luận ỉihậd dinh

4

Giáo viên nhận xét và chôt kiên thức 3, H oạt động luyện tập O

'

a) M ục tiêu; HS thực hành vẽ theo yêu cầu của giáo viên

* đê r .bài . b) Nội dung: Hs thực hành bài VÈ theo c) San p h ẳ n rH S hoàn thành hài vè íl) Tổ chức thục hiện: giá kểt quá học tập của học sinh ận xét bài của HS, chọn một số bài làm đà hoàn thiện hoặc gần hoàn thiện có bố cục, nội dung tốt, cố ý tưởng sáng tạo, gợĩ ỷ cho hs tự nhận xét hài cùa bạn* đánh giá theo ý của mình. - HS tự xáp loại bài của mình.


- GV nhận xét những ưu, nhược điểm. Tuyên đương, khuyến khích bài vè tốt, đúng. Động viẻn bài vẽ chưa tốt. 4, H oạt động vận dụng a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức cùa mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yeu cầu cù GV e) Sẩn phẩm : Câu trá lời của HS

'Á*

d) Tồ chức thực hiện:

íĩ và HS có c trên sách Suu tầm tranh, ánh về đề tài cuộc sổng quanh em của các họa s^và báo tạp chí

.

.

o

* H ưóng dãn vồ Iihà -Vẽ 1 bức tranh về đe tài cuộc sống quanh em - vẽ h ìà k tim nhiều ý tưởng về đề tai cuộc sống

jv

- Hoàn thành bài nểu trẻn lớp chưa làm X0 M£.

Tuần 12 .............

Kc r £.

H ẾT12- BÀI 10: .

_ VẼ TRANH :

È TÀ I CUỘC SÒNG QUANH EM (T2)

I. M Ụ C I Ì W ^ thức: :ập quan s á t, nhặn xét thiên nhiên và các hoạt động thường ngày của con người Năng lực HS có năng lực tự học, tự giái quyết vấn đề và sáng tạo, nãng lực tự quản lỷ, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành. 3. Phám chất


HS có phẩm chất tự tin cám tihận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thấm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bản thân

II.

THIỂT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1, G iáo viên:

...1.1 n r ! . _...

r 1.

- Phương tiện: Sưu tầm tranh về đề tài cuộc sống của hoạ s i học sinh đà vè

Sưu tâm qua tranh , ánh vê những hình ánh đẹp vẽ phong cánh đât nước và các hoạt động của con nguòi ở các vùng miền khác nhau Hỉnh minh hoạ các bước vẽ tranh.

2. Học sinh;

................................................ _ ...............

01

.

- Chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập: Bút chi, tãy, màu tự chọn, vơ mĩ thuật

m , TIÉN TRÌNH DẠY HỌC 1. H oạt động kl)ó'i động a, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh

hi hiểu bài mới.

b, Nội dung: GV gĩớĩ thiệu bãi mợi c, Sản phàm : HS lắng nghe c ,v giới thiệu d, To chức thực hiện: Nhận xét bài v i

C

T

:ủa hs

-Vào bài họd 2, Hoat loat động đồ hình thành kiến thức mỏi —

Hoạt dộng của GV-HS _

Sẩn phẩm dự kiến


Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận XẾ! a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mẫu và nhận xét b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mơ, luyện tạp. c, Sản phãm : HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu vật d, Tỗ chức thực hiện: *

*

Bước 1: Chuyên giao nhiệm vụ

L Q uan sát, nhận xét:

GV cho hs quan sát tranh vè và nhận xét vè màu sắc:

&

Nội dung bức tranh là gi? Có nhận xét gi về màu sác của bức tranh? Gam màu chú đạo là gam màu gì? Birửc 2: Thực hiên nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cầu của GV Bưửc 3: Báo cáo thảo luận

i

r

G

A

, , ,

Giáo viên nhản xét và chốt kiến thức . H oạt động 2: H ưởng dần thụic hành a) MụcViềii; HS tim và chọn nội dung đề tài và vẽ một bức tranh theo ý thích về nội đê tài của bài hoc. Nộỉ dung: Hs thực hành bài vẽ theo đề bài e) San phám : HS hoàn thành bài vẽ d) Tổ chức thực hiện:


Bưửc 1: C huycn giao nhiệm vụ

n , Thực Itành

- Yêu cầu khòng quá tham hình anh mà - Tỉm chọn nội dung đề tài và VÈ một bức tranh theo ý thích về nội dung để tài của

quên đi bố cục.

- Màu sắc phù hợp với nội dung, có gam bài học màu chù đạo.

vT c>x

- Chú ý tới luật xa gần trong bài. - GV gợi ỷ cho nlùrng HS nào chưa tìm được nội dung vẽ, khuyến khích các em mạnh dạn thể hiện ý tưởng cùa mình.

Birửc 2: T hực hiện nhiệm vụ; «

V

HS thực hiện các yêu cầu cùa GV Bưửc 3: báo cáo thảo luận HS trình bày kát quả, HS khác nhận xé

Ổ ổ*

Btrửc 4: Kct luận ỉihậd dinh Giáo viên nhận xét và chốt kiến th

b) Nội dung: Hs thuc hành bài VÈ theo đề bài c) San phẩm : HS hoàn thành hài vè d) Tổ chức thục hiện: -

■*“

*

V

lit giá kết quâ học tập của học sinh Nhận xét bài cùa HS, chọn một sổ bài làm đã hoàn thiện hoặc gần hoàn thiện có bố cục, nội dung tôt, có ý tưởng sáng tạo3 gợi ý cho hs tự nhận xét bài của bạn, đánh giả theo ý của mình. - HS tự xáp loại bài của mình.


- GV nhận xét nhìmg ưu, nhược điếm. Tuyên dương, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng. Động viẻn bài vẽ chưa tốt. 4, H oạt động vận dụng a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức cùa mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yeu cầu cù GV e) Sẩn phắm : Câu trá lời của HS

Á*

d) Tồ chức thực hiện:

HS ccó trên sách Sưu tầm tranh, ánh về đề tài cuộc sổng quanh em của các họa sĩĩ và V^HS báo tạp chí * H ưóng dãn vồ nhà - Hoàn thành bài nểu trên lớp chưa làm xong og. ìlị^:1 L ọ hoa và Ví quả”. (Vẽ bằng bút chỉ đen) - Chuẩn bị mẫu vật cho bài 11; Vẽ theo m ầu "Lọ

...................................................

.e r

T uần 13

Tiết 13 - BÀI 23:

VẼ THEO MÀU:


CÁ I Ẵ M TÍCH VÀ CÁ I BÁT ( T I-V ẽ hình) I. MỤCTTÊU 1, Kiến thúc: HS hiểu được cốu trúc và biát cách vẽ cái ấm tích* cái bát. 2,Năng lực, phám chất: HS có năng lực tự học, tự giái quyết vấn đề và sáng tạo, nãng lực JỂt

hc

nhõm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, năng lục thự^hành. 3,

Phàm chất

O

HS có phẩm chất tự tin cảm nhận thẩm mĩ tạo được

'

ịu thẩm mĩ lành mạnh

trách nhiệm với bán thân

n . THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIẼlĩ *

4

*

*

*

\J

1, G iáo viên: -Phương tiện: Hình minh hoạ các bước vẽ hình cải ấm tích và cái bát. Một sổ bài vỗ cùa học sinh những năm trước 2. Hoe sinh; 7 1 ' 1 . _ Ằ. . . , ............................. - Chuân bị mậu vạt: Cái âm tích và cái bát (hoặc đô vật cỏ dáng tương đưong) Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy* que đo* vở mĩ thuật. m . TIÉN TRÌNH DẠY HỌC ■ ■ 1. H oạt động khỏi dộng a, .Mục tiêu: Tạo tâm thể cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản pham: HS láng nghe GV giới ĩhiệu íl, Tồ chức thực hiện: Ciĩới thiệu bài: (1*)


o các bài vè theo mẫu trước, chúng ta đã được học về phương pháp vè theo mẫu với mẫu gồm 2 đồ vật khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiểp tục học bài vè theo mẫu nhưng với hai mẫu vật mới đó là cải ấm tích và cải bát. Chúng ta cùng bước vảo bài 23, vẽ theo mẫu, cải ẩm tích và cái bái (vè hỉnh). Và chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu xem hài học hôm nay có khác gỉ so với các bài vẽ theo mầu trưởc hay khỏng. 2. Hoạt độn" hình thảnh kiến thức mới _____________ '

Sẩn phái» dự kiến

Hoạt động của GV-HS Hoạt dộng 1: HLTÚiig dẫn quan sát, nh ận xét a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mẫu và nhận xét

é

X

b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mờ, ]uyệrNfập c, Sản phám : HS bĩểt cách quan sát vả nhận xét mầu V d, T ổ chức thưc hiên: »

*

Bitức 1: Chuyên g iao n h iệ m YỊI

^ . . Q , uan sát, nhận xót:

? Mục đích của việc quan sát, n hận xét là - Đe nắm đặc điem, cẩu tạo của mẫu*

- GV yêu cầu 1 -2 học sinh lên đặt mâu Học sinh len đặt mẫu. vẽ rồi cho HS khác rứ - GV điều chinh lại mẫu vẽ cho phù hợp. - Cái ấm lích và cải b á t ? Theo em thỉ cụm mẫu ở trên gồm những - Cái ấm tích có dạng hình trụ. Cải bát có

đồ vật

dạng hình phễu. tích và cái hát có hình gì? - Cổ, vai* vòi, quai, thân... ? Ớ cái ấm tích có những bộ phận nào? ? Ờ cái bát có những bộ phận nào?

- Miệng, thân, chân...

? Các bộ phận của cái ẩm tích có dạng - Cổ hình trụ, vai hỉnh chóp cụt, thản hình hình gì?


? Các bộ phận cua cái bát có hỉnh dạng trụ, vòi cong không đêu... gi"

- Miệng hình bầu dục, thân hình chóp cụt,

? Theo em thỉ khung hình chung cua mẫu chân hình trụ... vật là hình gì?

- Mảu nầm trong khung hỉnh chữ nhật

? Vậy thì theo em nếu ta sắp xếp bộ cục đứng. theo chiều ngang tờ giấy có được không? Vì sao?

- Không được. Vỉ sè hình inh vẽ sẽ SỆ b không cân

? Khung hình của từng mẫu vật ra sao?

đối với tờ giẩy.

? Theo cách xếp trên thì vị trí các mầu vật như thế nào?

- Cái ấm tích nẳm ưong khung hình chữ

? Tỳ lệ, chiều cao, chiều rộng cùa vật nhật đứng, cái bát nằm trong khung hình hình trụ và vật hình cầu như thế nào với chù nhât nầm ngang. nhau? 'ái bát đặt trước cái ấm tích và che ? Hướng ánh sáng chính trên mẫu vật lât 1 phân cái âm tích. thể nào?

_

- Cái bát nho han cái ấm tích. Cái bát có

Bitức 2: Thục hiện nhiệm

chiều cao hơn 1/4, chiều rộng hơn 1/2 cải

HS thực hiện các yêu cầu cua

ẩm tích.

Bưức 3: BÁO cáo

- Từ trái sang (hoặc từ phai sang)

HS trình1uay bày

L

s khác nhận xét

Buức 4; K ct luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức Hoạt dỏng 2: Hướng tlẩn cách vẽ a, M ục tiêu: Giúp học sinh học được cách vẽ hình mẫu vật b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vẩn đáp gợi mờ, luyện tập. c, Sản pliáin: HS học biết cách vè hình mẫu vật


d, Tô chức thuic » hĩcn: * Bưửc i; C huyển gian nhiệm YỊI

n , Cách vẽ:

- GV treo hình minh hoạ các bước vẽ + Ước lượng ti lệ của khung hình và phác hình của cái ấm tích và cái bát.

khung bình bao quát (cân đổi với khổ

? Hày nhẳc ]ại các birớc vẽ theo mẫu, vẽ giấy, hình không quả to, quá nhò) hình ỉ. Vẽ khung hỉnh chưng 2. Vẽ khung hỉnh riêng

+ Từ khung hình chung , tìm khung hình riêng cua tùng mẫu, y Ầ

c á * gio*

chúng hay vị trí trước sau cua mầu, phác nhanh hình .

3. Vẽ, phác nét chinh:

n ' + Tìm vị trí các bộ phận Từng mẫu:

4. Vẽ hình chi tiểt

miệng, vaiTvòi, thân, đáy so sánh ti lệ để

Bưửc 2: T hực * hiên V nhỉêm * vu: *

phác hình cho đúng đặc điểm màu, phác

HS thực hiện các yêu càu của GV

hình bằng những nét cơ bản , không vội vè chi tiết

Bưửc 3: Báo cáo thao luân + Vẽ chi tiết từng bộ phận cho giống HS trình bày kết quá, HS khác nhận xét mẫu, tìm hướng ảnh sáng phác máng sáng Birửc 4: K ết luân * nhân ■ dinh *

tối đậm nhạt để tạo chẩt liệu cho mẫu.

Giáo vièn nhận xét v^chổtkiến thức H oạt động 3: UmVng dẫn thực hành a) M ục ticu; HS thực hành vè theo yêu cầu của giáo viên b) Nội dung: Hs thực hành bài vè theo đề bài c) Su 11 phẩm : HS hoàn thành bài vẽ d) Tổ chức thực hiện: Bưửc 1: C huyển giao nhiệm vụ

IN. Thưc m hành:

- GV Hướng dẫn học sinh thực hành.

- HS quan sát, vẽ bài.


- Y ê u cảu vẽ hoán thiện phàn hình của mẫu - GV quan sát, nhắc nhở chưng. Hướng tiẫĩi gợi ý cho cụ thể từng HS: -t- Chú ỷ bổ cục -I- Vẽ hình lừ tổng thể đến chi tiết + Hưởng dẫn đo, dọi kiểm tra hình -I- Thường xuyên so sánh với mẫu đế chinh hình. BtrtVc 2: Thục hiện nhiêm vụ: •

V

*

*

HS thực hiện các yêu cầu của GV Biróc 3; BÁO cáo thao luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xẻ BirtVc 4: K ét luận nhận địnli Giáo viên nhận xét và chôt ki 3, H oạt động luyện tập ») M ục tiêu: £ 5 thực hành V, ,he0 yêu d b cOa g ii0 V1Ễ„ b) Nội dung; Hs thurc hành bài VÈ theo đề bài

c) San phẩm : HS hoàn thành hài vè chức thục hiên:.

^

*

*

đánh giá kẽt quà học lập cùa học sính CiV chọn 2-3 bài VÈ (lốt - chưa tốt) cùa HS đề học sinh tự nhận xét. - GV nhận xét những ưu, nhược điểm. Tuyên dương, khuyến khích bài VÈ tốt. Động viên bài vè chưa tốt. 4. H oạt động vận (lụng


a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụtig và mờ rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yêu cầu cù GV c) Sản phâin: Câu trá lời của HS d) Tồ chức thục hiện: Quan sát đồ vật giổng ẩm tích và cái bát- Đặt mẫu vẽ giổng trên lấp hoặc mẫu tương đương gần giống ấm tích và cái hát ,ern VÈ đậm n h ạ t.

- Không đánh bóng o nhà khi mà không có inẫo như o trên lóp, - Chuẩn bị nội dung chữ trang trí có trên sách báo tạp chí mane đến lớp để làm lư liệu học tập và chuẩn bị đầy đú dụng cụ học tập.

T u ần 14

H É T 14, BÀI 24:

VẼ THEO MẦU: CÁ I Ẵ M TÍCH VÀ CÁ I BÁT (T iết 2 -V « đ ậm nhạt)

L Kiến thức : HS phân biệt được những mức độ đậm nhại vả biểi phản máng đậm nhạt cấu trúc của mẫu .Năng lực HS có năng lực tự học, tự giái quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự quân lý, hợp tác nhõm, năng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, năng lục thực bành 3. Phám chất


HS có phẩm chất tự tin cám tihận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thấm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bản thân IL T H IỂ T BỊ DẠY H Ọ C VÀ HỌC LIỆU 1, G iáo viền: - Phương tiện:Hình minh họa các bước tiến hánh một bài vè đậm nhạt cái ấm tích và cáĩ

„ ___ ___

bát

Một sổ b à i VÈ cùa HS khoá trước ( 2-3 bài)

,T .m

"

2. Học sinh: - Chuần bị mẫu vẽ giống tiết trước gồm 1 cái ẩm tích và I cái bảt. - Chuẩn bị đầy đủ dung cụ học tạp: Bút chi, tẩy, dây dọi, imthu thuật X vớ ? mĩ m , TIÉN TRÌNH DẠY H Ọ C 1. H oạt độrig khói động a, Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh

à o ! ^ hiểu hi bài mới

b, Nội dung: GV gĩớĩ thiệu bài mợi c, Sản phàm : HS lắng nghe GV giới thiệu d, TỐ chức thực hiện:

__________

U tiêt học hôm trước, chúng ta đã được học bài VÈ theo mâu; cái âm tích và cái bảt, vè hình. Hôm nay chúng ta sẽ đĩ đến hoàn thiện cho bài vẽ hôm trước. Hổm nay chúng ta sè học bài 24: vè theo mẫu: Cái ẩm tích vả cải bát, vẽ đậm nhạt 2. Hoạt độrig hình thành kiến thức mói

L

♦ Hoạt dộng của GV-HS

Sàn phẩm dự kiến


Hoạt dộng 1: JliTO'iig dẫn quan sát, nhận xét a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mẫu và nhận xét b, Nội dung: Quan sát* trực quan, vẩn đáp gợi mả, luyện tập. c, Sản pliinn: HS biết cách quan sát và nhận xét mầu v ậ t. d, TỔ chức thực hiện: i

t

Buức 1: Chuyên giao Iihiệm vụ

L Q uan sát, nhận xét:

- GV yêu càu học sinh nhắc lại các bước - Đe nắm đặc điẻiTU c ấ

mâu.

vẽ hình cùa mầu gồm cái ấm tích và cái

bát. ? Mục đích của việc quan sát, nhận xét là

dạng hình trụ. Cái bát có gi9

dạng hình phễu.

? Em hãy nhắc lại hình dáng cùa từng

- Co 3 độ cơ bán: Đậm, đậm vừa, nhạt.

mẫu vật? ? Em hây nhắc lại các độ đậm nhạt cơ bản đã họ?c

................................. \

- Từ hên trái {phái) sang.

? Hướng ánh sáng chính chiểu trẻn mẫu vật như thế nào? ? Theo cách

-C á i bát đặt trước cải ấm tích. mẫu ờ trẽn ti thì vị tri cua

cái ấm tteh và c

hát như thể nào với

nhau?4

- Cái bát sảng hơn. Vì càng gần thì càng

>ỉhư vậ) ậy thì trong giữa cải ấm tích và sáng, rò hơn. Càng xa càng mờ. át thì cải nào sáng hơn. Vì sao7 Cái ấm tích và cái bát được làm từ chất liệu gi?

- Cái ấm tích làm băng sứ. Cái bát làm bang nhụa.

? Vậy thì hãy quan sốt và cho biết bề mặt cùa từng mẫu vật như thể nào. Nhằn hay

- Cải ẩm trích và cái bát đều nhẵn. Nhưng


bóng...?

cải àrn tích lảm băng sứ nên cỏ độ bóng

? Độ đậm nhạt được chuyển tiếp như thế

hơn.

nào? Biró'c 2: Thực hiện nhiệm vụ:

- Từ độ đậm nhất chuyền qua trung gian

HS thực hiện các yêu cẩu của GV

và sáng.

V

Bưửc 3: Báo cáo thảo luân V

HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét

<

Biróc 4: Kot luân nhãn lIĩiiIl *

*

*

GV nhận xét, bổ sung câu trã lời của HS. ơ

<r

Hoạt đông 2: Hưửng tlẫn cách vẽ đậm nhạt * đậm nhạt V a, Mục tiêu: Giúp học srnh học được ' cách vẽ b, Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mơ, luyện tập. c, Sản phẩm ; HS học biết cách vè đạm nhạt d, Tố chức thự c hiên: Bước 1r ('h u y en gia« nhiệm \ IL

IL Cách vẽ đậm nliạt:

- GV treo hình minh hoạ các bước vẽ + Quan sát mẫu, ước lượng tý lệ các bộ hình cùa cái ẩm tích và cái bát-

phận, chỉnh hình sao cho gần giống mẫu nhất.

âm tích và cái bát

+ Vẽ phác máng bàng các đường thẳng

- BI : Điểu chinh tỷ lệ các bộ phận.

mờ (kỹ hà) hoặc đường cong tuỳ theo cấu trúc tùng mẫu vật.

- B2: Phân máng đậm, nhạt + Sử dụng nét chì đan chéo đẻ diễn tả đậm -B3: Vẽ đạm n h ạt nhạt, sáng tối- Nét vè đậm nhạt theo cấu - B4: Hoàn chinh bài. - GV cho 1 học sinh khác nhắc lại 1 lần

trúc vật thế: + Mặt đứng - nét dọc ( thân ẩm...)

é


nữa các bước vẽ đậm n h ạt

+ Mặt cong - nẻt cong ( thân bát...)

Bư<Vc 2: Thực hiện Iihiệm vụ:

+ Mặt nghiêng - nét nghiêng (vai ấm...)

HS thực hiện các yêu cầu của CíV

+ Tạo bóng đồ cua vật mẫu trên nền hoặc

BưtVc 3: Báo cáo thảo luận

tạo khỏng gian cho bề mặt nằm cùa vật mẫu. Tức là tạo không gian trong bài. làm

HS trình bày kểt quá, HS khác nhận xét cho người xem cảm nhận đượ<^yật mẫu Buức 4: Kốt luận nhận dính

được đặt ở vị trí nào, xung quanh^á mối

Giáo viẻn nhận xét và chốt kiển thức

quan hệ như thế nào.hoà n chỉnh bài.

m

*

*

I

£

Hoại động 3: Huứng dẫn thực hànlL '

) Mục tiêu: HS thực hành vẽ theo yêu câu của giáo viên b) Nội dung: Hs thực hành bài vè theo đề bài c) Sản phám : HS hoàn thành bài vè

d) To chức thực hiện: Buức I : Chuyển g iao Iihiệm V

III. Thực Lành:

GV Hướng dẫn học sinh thực hành;

- HS quan sát mẫu và vè bài.

- Yêu cầu vẽ hoàn thiện

của cả - So sảnh, tìm độ đậm nhẩt, từ đó tìm ra

bài

các đọ đạm nhạt khác nhau.

- GV quan

nhơ chung. Hướng hể từng HS:

dẫn* gợi ỷ

g đậm trưởc. bóng thoáng bằng nét đan chéo, độ mềm mại. + Dảnh theo máng (diện). + Thường xuyên so sánh với mầu đế điều chinh độ đậm nhạt.


Bưửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện các yêu cẩu của CiV B ư ớ c3: Báo cáo thảo luận HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét Biróc 4: Kct luân * nhân m lIìilIl * Giáo viẽn nhận xét và chốt kiến thức 3. H oạt động luyện tập

_______-vC>x

a) Mục tiêu: HS thực hành VÈ theo yêu cầu của giảo viên b) Nội dung: Hs thực hành bài VÈ theo đề bài e) San phẩm : HS hoàn thành bài vẽ d) Tổ chúc thục hiện:. - GV đánh giá kết quà học tập cùa học siní - GV chọn 2-3 bài vẽ (tốt - chưa tố t)lú a HS đề học sinh tự nhận xét. - GV nhận xét những ưu3 nhược điểm. Tuyên dương, khuyến khích bài VÈ tố t Động viên bài vè chưa tốt 4 „ _ 4, H oạt động vận dựng

cr

a) Mục tiêu: Giúp nhìms học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu củ GV c) Sản phắm : Câu trá lời của HS d) Tổ chức thục hiện: uan sát đồ vật giống ẩm tích và cải bát- Đặt mẫu vẽ giống trên lớp hoặc mẫu tương đương gần giống ấm tích và cái bát ,em vê đậm n h ạ t. * H ưóng dãn vồ Iihà - Không đánh bóng ở nhà khi mả không có mẫu như ờ trên lớp.


- Chuẩn bị nội dung chữ trang trí có trẻn sách báo tạp chí mang đển lớp đẻ làm tư liệu học tập và chuẩn bj đầy đù dụng cụ học tập.

T uần 15 TI ÉT 15_ BÀI 13:

VẼ TRA N G TRÍ: C H Ữ TRA N G TRÍ

I. M ỤC TIÊU 1. Kien thúc: HS hiểu biết thêm về các kiểu chừ ngoài hai kiẻii chữ^pơ bàn đã học 2*Nãng lực HS có năng lực tự học, tự giáĩ quyết vấn đê và sáng tạo, năng lực lự quán lỷ, hợp tác nhóm, năng lực quan sát* khám khá,năng lực biểu đạt, năng lực thực hành. 3, Pham chất X , . f r , , .. HS có phẩm chất tự tin câm nhận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thấm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bàn thân n . THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1, G iáo viên: -Phương tiện: Chuẩn bị một số khấu hiệu được trình bày đẹp số tiể u chữ khác ngoài những kiểu chữ thông thường đà học Học sinh : - Chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập: Bút chì. thước ke, tầt, màu tự chọn, vở mĩ thuật. - Sưu tầm những kiểu chữ đẹp trong sách , béo,... III. TIÉN TRÌNH DẠY HOC


1, H oạt động khói động ạ, Mục tỉêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phàm : HS lắng nghe GV giới thiệu d, TỔ chức thực hiện: m

'

*

Chúng ta thường thấy trên các báo, tạp chí, sách và các mầu sân phẩm, hàng hoả đeu o t ó , d .

„hác «vai* trò » h , Js

thông tin về nội dung m à hình dáng, đường nét,cách trang trí c \p nó còn đem lại cám xúc thẩm mĩ , tác động rất nhiều đến sự cám nhận cùa người đọc. Vậy chữ trang trí thì ỂỊÊỊH ] dùng như thế nào, làm cách nào để tạo ra chữ trangl trí thi nay chủng ta sẽ cùng nghiên cứu qua bài 13­ 2. Hoạt dộng hình ỉhành kỉến thức mửi _

H oạt động của G V -H s

Sàỉi pliầm d ự kiến

Hoat đôhg 1; Hưóng dẫn qu an sát, nhân xét v \ a, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mâu và nhận xét b , Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp g ợ i mở* luyện tập.

ẹ, Sản phâm : HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu vật -

Bưửc 1: Chuyền gia« nhỉệm vụ

1. Q uan sát, nhận xé!:

cho HS quan sát cấc chữ cái hoặc - Hình dáng: phong phú đa dạng, dựa trên chữ trang trí.

các kiểu chữ thông thường.

? Hình dáng cùa các chữ như the nào?

- Cách tạo :

? Nêu cách tạo chữ trang trí?

-I- Kéo dài hay rút ngắn các nét của chừ

- CiV minh hoạ các kiểu chừ.

-I- Thêm hoặc bớt các chi tiết phụ

? Vậy đe có nhiều kiểu chừ khác nhau về -I- Sửa lại hình dáng chữ nhưng vẫn giữ


hình dáng ta dựa vào đàu đẻ cách điệu?

được nét đặc thù của chúng

? Nêu các con chừ cố cùng nội dưng thì -1- Cách điệu chừ cái đầu hay ờ giữa tùy theo hỉnh tượng, ý nghĩa của từ đỏ.

nen cách điêu như thể nào?

? Khi cách điệu các chữ thỉ cần phâì nắm - Dựa vào mẫu chữ cải, có thẻ kéo dài hay rút ngân các nét của chữ , hoặc thêm bót

nguyên tắc nào? Bưóc 2: Thực hiên nhiêm vụ; *

*

*

các chi tiêt phụ, hoặc cách đ iệ i^ h ũ cải ờ

1'

đầu hay giữa tuỳ theo hình tượng, ý nghĩa HS thực hiên các yêu cầu của GV của từ đó. Bước 3: Báo cáo thào luân *

- Các con chữ cùng nộ^dim g được cách

HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét

điệu theo một phong cSch nhẩt quán

Bưóc 4: Kốt luân nhãn lIĩilIl

- Các chù được thay đôi hinh dáng, nét,

Giáo viẻn nhận xét và chốt kiến thức

các chi liểt nhưng người xem vần dễ dàng

*

*

nhặn dạng chúng. - Có the thay đồi kiểu chữ bằng cách ghép các hình ánh thành dáng chừ Hoat đôhg 2: Hưứng dẫn cách tao dáng chữ tạo dán g ch ũ1 a, Mục tiêu: Giúp học sinh học được cách bt Nội dung: Quan sát, trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập. c, Sản phâm ^H S học biết cách tạo dáng chữ d, Tổ chức thực hiện: Bưức I: Chuyển gia« nhỉệm vụ

n , Cách tạo dáng cliữ:

- CiV KỈưa ra hình minh hoạ cách tạo một -1- Trước tiẻn vẽ dáng chữ chuẩn theo mẫu chữ cái:

-I- Trên cơ sớ dáng chữ đó, vẽ phác các

- B ỉ : Vẽ dáng chữ chuẩn theo m lu

kiểu dáng khác nhau bằng cách thèm, bớt

- B2: Tạo dáng cho chừ.

nét và chi tiết hoặc lồng ghép các hình ánh theo ý định riẻng.


+- Tô màu tùy theo ỷ thích, tùy cảm hứng.

- B3: Vẽ màu cho chữ.

Có thề dựa vào mục đích tạo dáng chữ để

Bư<Vc 2: Thực hiện Iihiệm vụ:

tô màu cho phù hợp. HS thực hiện các yêu cầu của CíV - VD: Chữ ở sách thiếu nhi phái dề đọc, BưtVc 3: Báo cáo thảo luận màu sắc đẹp, ngộ nghĩnh, HS trình bày kát quá, HS khác nhận xét Chữ dùng trong nghệ thuật thì cẩn có Buức 4: Kốt luận nhận dính

lính cách điệu cao, màu sạp mới Vạ, độc

Giáo viẻn nhận xét và chốt kiến thức

đáo.

*

m

*

Hoại động 3: Hưửng dẫn thực hành ................................. *

,

,

,

a) Mục tiêu: HS thực hành vẽ theo yêu câu của giáo0 viên b) Nội dung: Hs thực hành bài vè theo đề bài c) Sản phám : HS hoàn thành bài vè

ÍT Ổ

d) To chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao Iihiệm vụ

[II. T hực hành:

7 , . cầu: V Vè một mẫu . chữ còi x yra - Yêu

- V ẽ một mẫu chữ côi trang trớ theo ý

theo ý định riờng từng ci nhỗn-

định rìòng từng cỏ nhõn.

- GV quan s á t, hướng dẫn chung và gợi ý Chữ cú chiều cao khoáng 5em hoặc trang riêng cho tùng học sinh.

trở một từ, cõụ, trờnh bày tròn vờ vè.

BưtVc 2: Thirc hiên nhiêm vụ: . 1 HS thực hiện các yêu cẩu của GV ,

Bước 3: Báo cáo thào luận

<>

s trình bày kêt quá, HS khác nhận xét r

Bitức 4: Kẽt luận nhận định ■

*

*

r

X

Giáo viên nhân xét và chôt kiên thức 3. H oạt động luyện tập


a) Mục tiêu: HS thục hành vẽ theo yêu cầu của giảo viên b) Nội dung: Hs thực hành bài VÈ theo đề bài c) Sản phâin: HS hoàn thành bài vẽ d) Tồ chức thực hỉện: Đánh giá kết quâ học tập của học sinh: 4. H oạt động vận dụng a) Mục tiêu: Giúp những học sính vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức cùa mình. b) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thành yêu cẩu củ GV c) Sần phẩm : Câu trá lời của HS d) Tồ chức thực hiện:

. O

'

................ - ÿ - —

báo tạp chí

* H ưóng dãn vồ Iihà âu chữ Ễ - Sưu tầm một số kiểu chữ trang t r í , mẫu chừ Ổ đẹp n tra tia học kỳ 1, sưu tàm tranh về các đề tài đó học - Chuẩn bị cho bài 15-16 kiềm

<cr Tuần 16-17

Tiết 16V tí I t 17 Bài 15-16 Vẽ tranh:ĐÈ TÀI TỤ CHỌN O

' -

(Kỉễm tra học kì 1)

I. MỤC TIÊU *

1. Kiến thúc: Đày là bãi kiểm tra cuối học kì nhầm đánh giá về khá nâng nhận thức và thể hiện bài vẽ của HS.


2.Năng lực HS có nãng lực tự học, tự giai quyết vấn đề vả sáng tạo, nãng lực tự quan Lỷ, hợp tác nhóm, năng lực quan sát, khám khả,nâng lực biểu đạt, năng lực thực bành 3,

Phẩm chat

HS cỏ phẩm chẩt tự tin cám nhận thẩm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh trách nhiệm với bán thân

ILCHUẢN BỊ 1, G iáo viên: - Phương tiện:Chuẩn bị biểu điểm* nội dung đề bài ...... <

¿

- Phưong pháp: Trực quan , vấn đáp ?gợi mờ, luyện tập 2, Học sinh : chuẩn bị đầy đủ dung cụ học lập, nội dưng đề tài m , TIÉN TRÌNH DẠY HỌC m

V

1, H oạt động khói động - Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập -Vào bài học GV neu yêu cầu của tiết họdSKiểra tra học kì .

.

.

.

.

.

.

.

Đồ hài : Vẽ tran h : dồ tàí tự eliọn: - Phong cánh - Sinh hoạt - Lễ hội, vui chơi - Chân dung -

11 gian : 2 tiết học

TiẾt 1: vẽ hình, tict 2: vẽ màu + BÍCII điểm: Loai Đạt: ( 5-10 đ)

Học tập

_____


- Nội dung đề tài có sự tìm tòi sáng tạo, rõ nội dung,tranh phán ánh được: Vè hoạt động gỉ, hình ánh cần thế hàện_( tìm được nội dung hoặc còn lúng túng,thiểu sinh động) - Biểi sắp xáp hình anh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần, có bổ cục khá tố t - Hình ánh sinh động, hồn nhiẻn ,không sao chép . - Màu sẳc nồi bật trọng tầm, có sự phổi hợp màu sắc ăn ỷrtươi sáng hài hàì.(M àu* 0 thế hoàn thành hoặc chưa hoàn thành)

Loại Chua đ ạt: (Duói 5 đ) .

Không tỉm được nội dung đề tài theo yêu cầu.

-

Bài chưa có bổ cục hoặc bố cục quá rời rạc

-

Chưa vẽ hình hoặc hình không ro ràng.

-

Chưa vẽ màu.

Hoạt động luyện tập

y

-

Thu bàĩ.

-

Nhận xét quá trình kiẻm tra.

Hoạt động vận dụng

^

c

.J f

r

Sưu tầm tranh, anh, ánh về fcác đề tài cuộc sổng quanh em. lao động, học tập, môi trường, sinh hoạt, vui chai, văn nghệ. Hoạt động ộng tìm tòi mỏ' rộng -V è một bức tranh đề tài mà em yêu thích ân bị cho bài 17: Vẽ trang trí: "Trang tri bìa lịch treo tường".


T u ần 18

n Ế T 18 - BÀI 17: VÈ TRANG TRÍ: TRANG TR Í BÌA LỊCH TREO TƯỜNG I. M ỤC TIÊ U 1, Kỉếíi thức: HS biết cách trang trí bìa lịch treo tường. 2.Năng lực

0

HS có năng lực tự học* tự giáĩ quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực lự quán lỷ, hợp tác nhõm, năng lực quan sát* khám khá,nàng lực bieu đạt, năng lực thực hành 3,

P hẩm clkÁt ,

,

,

.

HS có phâm chât tự tin cám nhận thâm mĩ tạo được thị hiêu thâm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với 1 II.

T H IÉ T BỊ lDẠ Y h ọ c v à h ọ c l iệ u

1. Gỉáoắvỉên: - Chuán bị một số bìa lịch treo tường. ình minh hoạ cách phác tháo một bài trang trí bìa lịch. Một số bài trang trí bia lịch của HS. 2. Học sinh: *

- Chuẩn bị dụng cụ học tập: Bút chi, tẩy, thước ké, màu tự chọn? vờ mĩ thuật. U h TIÉN T R ÌN H DẠY HỌC


1, H oạt động khói động ạ, Mục tỉêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiếu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phám : HS lắng nghe GV giới thiệu d, To chức thực hiện: Giói thiệu bài: (1F) Treo hch Lịch trong nhà là nép tiếp sông sống vãn hoá phô phổ biên biến của nhân dân ta. Ngoài mục đích đè biểt thời gian, lịch còn đé trang tri cho cãn phòng thêm đẹp. Có nhii

: lịch tờ

theo ngày, lịch theo tháng, theo tuần. Hõm nay chúng ta củng nhau íjtn hiểu cách trang trí bìa lịch treo tường qua bài 17. • 2. H oạt động hình thành kíén thức mói

- g r ■í

f

Sản phâm d ự kiên

H oạt động của GV-HS Hoạt động 1: Hiiỏng dẫu quan sát, nliật ạ, Mục tiêu: Giúp học sinh quan sát mẫu và nhận xét

b, Nội dung: Quan sát, trực quait vắn đ áp gợi mở, luyện tập. c, Sản phẩm ; HS biết cách quan sát và nhận xét mẫu vật d, Tồ chức thực hiên; *

'

*

Bưửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV treo

I. Q uan sát nhận xét

É bìa lịch đà chuẩn bị và yêu - Lịch treo trong nhà là lĩiột nhu cầu, là nểp sống vãn hoả phồ biến cùa nhân ý nghĩa cùa lịch7

dân tạ, ngoài để biểt thời gian, lịch còn tr trí cho căn phòng, nhà, nai lảm việc

?Vm hãy kế tẻn một sổ loại lịch mà em biết?

thêm đẹp.

? Hãy ké tên một số loại lịch mà em biết - C ó nhiều loại lịch: lịch treo tường, ? Hình dáng chung của bia lịch treo tuờng

lịch lảm việc để trên bàn, lịch bo túi...

? Nội dung cùa bia lịch treo tường vẽ về chù - Bìa lịch cỏ nhiều hình dáng khác


nhau: hình vuông, bình chữ nhật, hình

đề gì? ? Các hình anh tren bìa lịch như thể nào?

tròn

? Nhận xét về cách sắp xểp các dòng chữ và Bìa lịch được trang trí theo nhiều chủ đề khác nhau: thông thường là chu đề các hỉnh ânh trẻn bìa lịch? mùa xuân và các hình ánh về^hiẻn ? BỐ cục của bìa lĩch gồm cỏ mẩy phần?

nhiên và các hoạt động cùa con người

? Em có nhận xét gi về màu sắc của tờ IỊch7

trong dịp xuân...

Bưửc 2: Thưc hiên nhiêm vụ:

- Sinh dộng liẩp d ầ ĩý

1

F

HS thực hiện các yêu cầu cùa GV Birửc 3: Báo cáo thảo luân

- Cách săp cxẻp các hình ảnh không theo

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

một nguyên tẳc nhất định.

Bưửc 4; Kcỉ luận nhận dinh

- Bố cục gồm 3 phần :

*

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

Hình ảnh* Chữ, Lịch ghi ngày thảng.

* GV kểt luận: Bia lịch treo tường có công - Màu sắc phù hợp với mục đich của dụng rất lớn đối với cuộc sống cùa chúng ta

người sừ dụng.

Hoạt đông 2: Hiióng dần cách tran g trí bìa lịch a, Mục tỉêu: HS trang tri bìa lĩchj b, Nội dung: Quan sá t trực quan, vấn đáp gợi mờ, luyện lập. c, Sản phẩm : HS vẽ hoàn thành bài trang trí bìa lịch tl, Tỏ chức thưc hỉcii: «

V

Bước 1: Chuyên giao nhiệm vụ

II. C ách trang trí bìa lịch:

- GV treo hình minh hoạ.

+ Chọn nội dung trang trí bìa lịch: có

- B l: Chọn nội dung trang trí bìa lịch.

thể là đưa hình ánh được chụp, hoặc cánh vẽ vào phần hình ánh, với những

- B2; Xác định khuôn khồ bìa lịch, chia các đề taì về mùa XLiàn, con người và thiên


phân trên bìa lịch sao cho hài hoà.

nhiên yêu thích...

- B3: Trình bảy bìa lịch

+ ở đây cỏ nghía là chọn hỉnh dáng cho

- B4: VẼ màu.

bìa lịch: nên chia các phàn trẻn bìa: Nơi đề dán lịch, chừ trang tri, hình anh

Bưửc 2: T hực hiên nhiệm vụ: minh hoạ.„. HS thực hiện các yêu cầu của GV + Xác định khuôn khổ bìa lịch, Trình Bưửc 3: Báữ cáo thảo luân ■»

bày bia lịch theo các phần đã phác thảo.

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

+ Vẽ màu theo ý thích riêng của minh.

Bưửc 4: Kcl luân * nhân dinh •

<

p

A

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức Hoạt động 3: H uóng dẫn ỉhụ’c hành a) Mục tiêu: HS thực hành vẽ theo yêu cầu cùa giáo viên b) Nộỉ dung: Hs thực hành bài VỄ theo đề bài c) Sản phẩm : HS trình bày bài vẽ của mình d) Tổ clnVc thực hiện: Bưửc 1: Chuyên SỈAO nhiêm vu

111. T hực hành: - Trang tri một bia lịch treo tường theo

khích những em có ý tưỏng mới , có những ý thich . cách trình bày rièna sảng tạo. Bưức 2: T hưc hiên nhỉcni vụ: ,

,

Biróc 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét Birửc 4: Kcl luân nhân dinh *

V

*

Giáo viện nhận xét và chốt kiến thức

- Trình bày và vẽ màu.


3. H oạt động Luyện tập a) Mục tiêu: HS thực hành vẽ theo yêu cầu cua giảo viên b) Nội dung: Hs thực hành hài VÈ theo đề bài c) Sản phâin: HS hoàn thành bài vẽ d) TỔ chức thực hiện: GV chọn một số hài tưcmg đổi hoàn chỉnh, giới thiệu và dẫn hs nhận xét »đảnh giá 4. H oạt động vận clung r m •r

t?

*

ĩ?

a) Mue tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức th cua mình . . động , _ nhân „ hoàn thành „ _ b), Nội dung: Hoạt cả yêu câu củ GV :

c) San phâm : Câu trá lời của HS d) Tồ chúc thục hiện: Sưu tẩm bìa lịch cũ ,sảch báo tạp chí mà em yêu thích * H ướng dẫu vồ Iihà -

Có thé tĩểp tục hoàn thành lài nếu chưa xong

- Chuẩn bị cho bài 18: Vẽ thí 3 mầu: "Kí hoạ"

' &


'Ỷ ' c>x & Ổ

A

J?r o


HỌC KÌ 1] BÀI 18: VẼ THEO MÃ Li KỈ HỌA «

I. MỤC TIÊU 1. Kiến Ihức: HS biết thể nào là ki hoạ và cách kí hoạ, 2. Năng lực HS có nâng lực tự học, tự giải quyết vần dề và sáng tạo, nâng ĩựcra^quàn lý, hợp tác nhóm, nãng lực quan sát, khảm khá,năng lực biểu đạt, năng lire thực hành. 3. Phẩm th ắt

V

trách nhiệm với bân (.hân n . TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC L. Giáo viên: - Chuẩn bị một sổ kí hoạ chân đutie, kí hoạ cảnh, cây cổi, hoa.. - Hình minh hoạ cách kí hoạ. 2, Học sinh: - Cluiẩn bị đầy đũ dụng cụ học tập, chọn mội sổ mẫu hoa, lầ dể kí hoạ,III. TIẾN

IẠV HỌC

I, Hoạt động khởi dộng lĩ, M u tiêu: Tạo tâm ihể cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b, Nội dung: GV giới thiệu bài mới v \ ♦ Sản phãm : HS läng nghe GV giới thiệu

O'

,

.

d' Tổ thứ c thirc hifn: »

*


Giới thiệu bài: Khi xốy dựng các tác phẩm nghệ thuật, các hoạ sĩ chủ vếu dựa vào các bức ki hoạ nhanh cùa mình. Vậy kí hoạ là gì, cảch kí hoạ như thể nào thì hôm nay chủng ta sẽ học cách kí hoạ qua bài 18, 2' Hoạt động hình thànli kiến thức mới Ï

Hoạt động của GV- HS

_

Sán phâiti d ự kiên

Hoạt động 1: Tìm hiî'u khái niệm, dặc diem cüa kí hoa:

G

a, Mục tiêu: giúp học sinh tìm hiểu khái niệm, dậc điểm của kí h(^a h, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan, vân dáp gợi mỡ, luyện L ập .^ ^ c, Sản phàm : HS nêu khái khái niệm và dặc điềm kí h (I, Tổ chức thực hiện: *

«

iẽm kí hoandăc dlểm của kí hoa:

Birửc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

sát tranh và hình minh hoạ.

- GV giởi thiệu một số kí hoạ dã chi bị sẵn và quan sát tranh ki hoạ

Kí hoạ là hình thức ghi chép nhanh sự vật

trang 119, 120,121 trong

hiện lượng ngoài thiên nhiên hoặc nhừtig

? Thế nào ỉà kí ho ạ?

hoại động của con người trong thời gian

? Mục đích củữ ki hoạ lí

ngắn,

? Ki hoạ VỔ vẽ thet khác nhãu ?

ẳu cỏ gỉ giống và - Kí hoạ nhâm lưu gi ừ nhừng hinh ánh sự vật dôi khi không lạp lại ( dáng con vật đang aâi

!hững chất liệu gì đế kì'

? ị ì sao người ta thường sử dựng các chấtỉiệư đủ để kí hoạ? GV dưa ra các bài kí hoạ bâng các chất

, ngáp, dáng näm lạ mắt, dáng người ở tư thẻ lạ mắt. ) - Kí hoạ nhầm mục dich lưu giừ hình ảnh phục vụ cho việc vẽ tranh đề tài, sẳp xếp bồ cục.


+ Giong nhau: Đểu phải quan sảl mẫu

liệu khác nhau cho HS quan sát

*Civ kết luận : Kí hoạ là một dạng mới - Phải luỏn luôn 50 sánh ưởc lượng ti lệ vẽ từ vởi nhiêu chất liệu khác nhau làm Ur liệu bao quát tiến chi tiết. cho các tác phẳm.

+ k h ác nhau:

- GV giởi thiệu : dối với kỉ hoạ có the

Vè theo mầu cẩn thời gian lâu hem dể ►

dùng hất cứ chất liệu nào dể ki hoạ: nghiên cứu kĩ hơn. VỄ theo mẫu phái n h n ^ ĩ chì, mực, than, phẩn, màu nước, bột mẫu dể vẽ, vẽ xong phàỉ so sánh * 0 1 mẫu, màu...

chỉnh hình nhiều lần cho giồng vớí mầu.

Birửc 2: Thire hiên nhiêm vu: *

*

#

K.Í hoạ vẽ hình ảnh trong khoảng ihừi

HS thục hiện các yêu cầu của GV

gian ngán nên hình chỉ là khái quát, người VỄ

Birớc 3: Báo cáo thả« ỈLiâíi

phái lưu giừ hinB^yjJrsau dỏ vẽ lại theo tri

*

nhớ nếu mầu không còn ớ vị tri , tư ứ\ế dỏ HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

nừa. Kí hoạ nhẳm bồ sưng , bữ trợ cho bài VÈ

Birớc 4: kỏt luân nhân « đinh V

t h ^ mầLL Vè nhanh, lược bỏ những chi tiết

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

đơn giản.

«

- ^ ú t chì, húi dạ, bút sát, than, phẩn... - Mực nho, màu nước, màu bột... *Cãc chất liệu dùng dể kí hoạ rẩt thông dụng, dẻ sử dụng, vân chuyên và dề bão /

quán.

1l»at đỏng& 2: Hirớnee dẫn cách kí hoa: *

*

*

a, Mục tíẽu: giúp học sinh nám dược cách kí họa

i \

.

h, \ ộ i dung: quan sát, vân đáp gợi mở và luyện tập. c, Sản phâm : HS nậu trình bày sàn phẩm theo từng bước d, Tổ chức thực hiện:


II. Cách kí hoa:

Birớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV cho HS quan sát thực hành minh + Chọn hình dáng dẹp, tiêu biểu dể ki hoạ. hoạ các bước vẽ kỉ họa.

Đó Jà nhừng hình dáng thể hiện rồ sự vãt, sự

? Vẽ kí hoạ như thế nào?

việc hay l hành động nào dỏ. Phái chọn tư thế dẹp nhát dể dỄ ki hoa.

- B 1: Chọn hình dáng dẹp, liêu biêu

+ So sánh lĩ lệ các bô phận cùa maw quy

- B2: So sánh lĩ lệ các bộ phận

mầu về những hình cơ bân nhất dể khi vẽ cỏ

- B3: Vẽ nét bao quát, nét chính

thể vẽ dề dàng hơn.

- B4: Vẽ nét chỉ tiết, quao sát mẫu và + Vẽ nét bao quát, của dối tượng diều chỉnh hình cho giống dó. Những nẻl này phài thể hiện được một cách khái quát về bình dáng, hành dộng của

Birớc 2: J hụt' hiện nhiêm vụ:

dổi tượng.

HS thục hiện các yêu cầu của GV

+ Vẽ chi tìếrhình dáng và tư thế của mầu.

Birức 3: Báo cáo thao luận

Có thể vẽ thêm các chi tiết phụ khác cho HS trình bày sản phânv HS khác nhận<

^ỉn h đọng.

xét á . . Birớc 4: K ít luân nhân đinh

>

t

Có thể diém màu náu muổn.

Giáo viên nhận xét và chốt kiển thức Hoạt động 3: Hướng dần thụv liành (24’): a, Mục tiêu: giúp học sinh thực hành vẽ kí họa h, Nội dung: thựchânh vẽ ki họa theo hưởng dẫn GV. ef Sản phàm : HS nêu trình bày sân phẩm d, Tồ chức thực hiện: Hu óc 1: Ctiuvền íĩiao nhiêm vu -GV cho HS quan sát một số kí hoạ III. ] hưc hành:


người, cảnh vật, dê HS

hỉnh thành ý - Kí hoạ một sô dô vật, hỉnh anh đã chuân bị:

Urớng kí hoạ.

Cành hoa, lá, cây trên sân trường, các bạn

- Có thế cho HS kí hoạ đồ vật, cánh trong lớp, ngoài sân... ưong lớp, ngoài cửa sô hoặc xem ưanh ảnh chụp rồi ki hoạ lại.

<r c>x

- Bước dầu tập ki nên vẽ từ dơn gian cho quen tay, sau kí canh và dáng dộng phức tạp. Không nên quá tham hình anh dể mất nhiều thời gian , cẩn phài VÈ từ

bao quảt rồi mới chí tiet -

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: *

*

*

*

HS thục hành VẼ kí họa theo hướng dẫn

Bước 3 : BÚI) cáo tháo luận HS trình bày sản phẩm, HS khác nhận

xét Birửc 4: KẺt luân nhân đinh “ " / “ - 4 Giáo viên nhận xét và chôt kiên thức 3, Hoại: động luyện tậ •

'

V

D

*.

*

* 1

a) Mục tiêu: Giúp HS H SIcủng cố lại kién thức dể trả lời các câu hòi b) h) Nội dung: Hsm^lơi H^ưả^lơi các câu hỏi và thực hành luyện lập c) Sản phíìni: J ranh VỄ kí họa cùa HS tnh vẽ d} Tu chức Ihire hiên: f

1l

* *

I

Ả ,

*k

I

1 giá kết quả học Lập của HS.

V chọn một sổ bài kỉ hoạ tiêu biểu, gợi ý nhận xét và rút tin h nghiệm - HS pháL biển ý kìển của mình vè hình vẽ, bố cục...


- GV bổ sung và yêu cẩu HS tự xếp loại bài VÈ của mình. 4. Hoạt động vân dụng *

V

EP

»

«

EP

a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng vả mở rộng thêm kiển thức của mình, h) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yẻu cầu cùa GV c) Sán phẩm: Tranh vẽ cùa HS d) TỔ chức thực hiện: - Tập kí hoạ bất kỉ dáng người, dáng vật trong mọi tư Lhề - Sưu tầm các bài vẽ kí họa của họa sĩ, học sinh. * Hưửng ũẫn về nhà - Tập kí hoạ bất ki dáng người, dáng vật trong mọi tư - Tiếp tục chuẩn bị tranh , ành (phong cảnh) dể tiết

nọc bài 19: V è iheo mẫu: "Ki

ho ạ ngoài trời".

Mgàv soạn: Ngày dạy: lĩ VẼ THEO MẴU KỈ HOẠ NGOÀI TRỜI

I. MU< 1. lvLL'ii thức: HS biểt cách quan sát với mọi vật ở xung quanh dể ũm hiểu vè dẹp qua hình thê và màu sắc của chủng. 2. Năng lực


HS có nâng lực tự học, tự giải quyết vẩn dề và sáng tạo, năng lực tự quán lý, hợp tác nhỏm, nang lực quan sát, khám khárnâng lực biêu dạt, nãng lực iliực hành 3. Phẩm chất

r

HS có phầm chất tự tin cám nhản ihầm mĩ tạo được thị hiểu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bản thân.

II.

THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

V

“ viên: 1. Giáo - Chuân bị một vài kí hoạdẹp vêX người, phong cảnh, con vật...

>

- Một sổ kí hoạ cùa học sinh các lớp trước dã kí. 2, Hoe sinh: .................... .

;

.

_

. a

- Tự sưu tâm ki haạ, chuân bị đây đủ dụngcụ học Lập. - Chuẩn bị đầ đù dụng cụ học tập: Bút chi, bứt đạlbur kim, tẩyt màu tự chọn, vờ mĩ thuật U L T1ÉN TRÌN H DẠY HỌC I. Hoạt động khơi dộng a, Mục tiêu: Tạo tâm ihế cho học sinh đi vào tim hiểu hài mới. h, ỈMỘi dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phẩm : HS Lầng nghe GV giới thiệu d, Tổ chức thực hỉộn: - Giới thiệu bài: Tiết trưóc chúng ta đã học về dặc điếm VÈ ki hoạ, chất liệu và cách VÈ kỉ hoạ , hôm

«r

g ta sẽ Liến hành vẽ kí hoạ ngoài tr ờ i. ........................................ ^ 2. Hoạt động hình thành kiên thức mới


H

ờ ạ í

S ắ n

đ ộ n g củ a G V -H S

p h ẩ m

d ự

k iề n

Hoại đỏng 1: Hướng ỉlần quan sát, nhận xét: a, Mục liêu: giíip học sinh quan sát và nhận xét các hình mẫu kỉ họa của GV dưa ra h, Nội duugỉ quan sá(, trực quan, vấn dáp gợi mở, luyện tập. C, Sản p h im : HS trá lời câu hòi GV d, Tổ chức thực hiện: m

*

____________

Birửc I : Chuyển giao nhiOm vụ

j. Quan sáu nhâti xét: ^

? Nhắc lại thế nào ỉà vẽ kí hoậ?

- Kí hoạ là hình Lhửc ghi chép nhanh sự vật

w

*'

*

-y

- GV cho HS quan sát một số bức tranh hiện tượng ngoài thiên nhiên hoặc những hoại động của cơn người trong thời gian ngắn kí hoạ dã chuẩn bị. ? Trong tranh ki hoạ về cải gì? ? Khi chọn cảnh kí hoạ thì cỗ thế ki

cảnh sinh hoạ, vui chơi của

hoạ nhữtịg phong cánh nào?

X ’ u .........ä -iNmnon, sông nước ..làng quê, lũy tre...

? Cách chọn và Cắt cảnh ra sao? 1

- Chọn góc cánh đẹp, màu sắc tươi sáng.

? Nhận xét về nhửìĩg hoạt động cna - Hoạt động cùa con người phong phú da dạng cấy cày, họp chợ, mua bán ... con người trong tranh? người đó - Dáng Idiom, dáng thắng, dáng ngồi nghi.

? Hình dáng cùa

như thể nào? y . Birớe 2: J hue hiên nhiêm vu: *

HS Lhực lì

«

*

ic yêu cầLL cùa GV Báo cáo thảo luận

trà lòi câu hôi, HS khác nhận xét ước 4: KẺt luận nhận định


Giáo viên nhận xét và chốt kiên thức Hoạt động 2: Hướng dần trách kí hoạ; a, Mục liêu: giúp học sinh năm dược cách kĩ hỏa h, Nội dung: Nắm được các bưởc kí họa và thực hiện theo lừng bước. ef Sản phám : HS trình bày sản phẩm. ti, l ỗ chửc thưc hiên: A Birửc 1: Chuyển eiao nhiêm vu - GV cho HS quan sát liình minh hoạ ]]. Cách ki hoa: các bước vẽ ki hoạ. ? Nhắc lại các bước về ki hoạ? - B 1: Chọn hình dáng dẹp, tiên bìéu - B2: So sánh tỉ lệ các bộ phận - B3: Vẽ nét bao quát, nét chính - B4: Vẽ nẻl chi tiết, quan sát mẫấ và diều ehinh hình cho gi ổng Birớe 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện các y^u cầu cua GV Birửe 3: Báo cáo thảo luận HS trinh bày sân phẩm tương ứng với các bước, hoe sính khác nhân xét Bu (Ve 4: Kêt luân nhân đinh Giáo viên nhân xét và chôl kiên thức ..................................... Hoạt động 3: Hướng dẫn ihụi: hành;

/ < < N

)


a, Mục liêu: giúp học sinh thực hành dược 1 bức tranh kí hóa h, ỈMỘi dung: HS thựQ hãnh vẽ kí họa. ef Sản phám : HS trinh bày sản phẩm, d, - J Tổ ehửe ■ - thưc m hiên: m Birửe 1: Ctiuvền Íỉíao nhiêm ề/ Đ * vu* - Gv theo dồi dông vỉẽn „ khích ]ệ và III. rhưchành: gợi ý dể HS làm bài „ chú ý đến :

>Jr

- Cho HS lẩy ánh photiỊ^éãnh đé kí ho ạ lại.

+ Cách chọn đoi tượng vả góc nhìn dể Hoặc quan sát canh ưong phòng học, ngoài sân VÈ

trưởng dểkí hoạ.

+ Chì ra cố HS thay dược vé dẹp cùa - Có thề ki hoạ băng các chất liệu khác nhau. hình màng , dường nét, và các dáng ữnh ,động cùa dổi tượng. Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành vẽ kí họa theo yẻu cẩu của GV Bước 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày tranh vẽ, HS khác nhận xét

V

/

Birớc 4: KỂt luận nhận định Giáo viên nhân x éỊm chốt kiến thức

3v Hoại: động luyện tập II>Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức dể trà lời các câu hỏi


h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi và trình bày tranh vẽ e) San phẩm: Tranh vẽ của HS <j) TỔ chức thui' hiện:

GV nhận xét về kẻl qủa học tập qua táết kí ho ạ, ý thức học tập cúa HS, Uiyén dương nhừng cá nhản cỏ kết qủa Lốt.

é

4. Hont đông vân dụng «

V

EP

»

*

EP

11 ) Mục liêu: Giúp nhũng học sính vận dụng vả mở rộng thỄm kìén thức của minh,

h) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn Ihành yẻu catLựLU

GV

e) San phấm: Câu trá lời cùa HS (I) TỔ chữc thực hiện: - Tập kí hoạ bất kì dáng người, dáng v<ậi ưong tnọi tư Lhể - Sưu tầm các bài vẽ kí họa của họa sĩ, học sinh. * HưtVng dẫn VẺ nhà

- Tập kí hoạ bẩL cứ hình ânh nào dù tĩnh hay động . Ki ít nhất là 5 dáng người, 5 dáng cây, hoặc phong cânh nếu muốn. - Chuẩn bị cho bầi K THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT: M ĩ THUẬ T 11ỆTA14M TỪCƯỒỈ THỂ K ỉX IX Đ Ế N NẤM ì 954

A


Tuần

Ngàv soạn:

Tiết

Ngày dạy: Bài 14: Thường thức mĩ thuật MĨ THUẬT VIỆT NAM TỪCUÓI THE KỈ XIX ĐẾN NĂM 1954

¿V

I. MỤC T1ẺU r

1. Kiến thửc: - HS dược củng cổ thêm vè kiểti thức lịch sử hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung , giới mĩ iliuậl nói riêng với kho làng văn hoầ dân tộc 2. Năng lực . , . . . , . ^ ‘ ............................................ HS có nẫng lực tự học, tự giải quyết vẩn dề và sáng tạo, nãng lực tự quàn lý, hợp tác nhỏm, nãng lực quan sát, khám khá,năng lực biẻiMái, nãng lực thục hành, 3. Phẩm chát HS có phim chất tự tin cảm nhận ihầm mĩ tạo được thị hiểu thẩm mĩ lành mạnh và cỏ trách nhiệm với ban Lhân

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU L Giáo viên: < phâm i , các , họa .si . . .trong ... , XIX - Smầ tâm I^ộl sô tác mĩ .... thuật cùa giai đoạn từ cuôi ihê ki dến 1954 ^ Ỉ S ĩ í n g tác phim được giới thiệu trong sgk

, Học sinh: *


- Hs dợc vả sum lim ừanh, ảnh, có liên quan tới bài hạc. m . T1ÉN TRÌNH DẠY HỌC *

«

1. Hoại: động khơi động a, Mục tiêu: Tạo tâm ihế cho học sirih di vào tim hiểu hài mới. h, Mội ílung: CiV giới thiệu bài mới

c>x

e, Sản pham : HS láruì nghe GV giới thiệu d, Tổ thứ c thirc hiên: *

*

- Vào bài: (1*) MI thuật Việt Nam cuối ihế ki XIX đén nam 1954 là giai đoạn mờ đẩu cho nền mĩ thuật Việt Nam hiện đại. 2. Hoại: động hình thành Idền thức mửi Hoạt động của GV-HS

Sán phẩm dự kiến i

Hoat đỏng 1: Tìm hiou khái quát vài nét vè bổi cánh xh Víft Mam giai đoan này: a, Mục liêu: giúp học sinh tìm hiểu khái quát vài nét về bổi cành XH Việt Nam tù cuối TKX1X ĐÈN 1954 b, Mội dung: quan sát, trực qưan, vấn dáp gợi mở, luyện Lập. e, Sản phẩm: HS nêu th ái quát dược hổi cành x.ã hội XH Việt Nam lừ

CLLữi

TK XIX

ĐẾN 1954 d, Tỗ chức thực hiín: Bước 1: ( \\luvểii tĩ sgiao nhiêm « vu*

ỉ. 'Lìm hỉeu khái quát hoàn Ciinh XH

- GV yêu cầu HS dọc sgk, nghiên cứu vả ViÊI Nam từ cuối TK XIX đền 1954; tháo luân nội dung. -N ă m 1958 TDP nỏ súng xâm lược nước , 1T . ? Citỏi thê ki X iX xà}’ ra sự kiện gì ớ ta Lạĩ cáng Đà Năng, triều đinh quỳ gối 2


nước ta?

tay dâng nước ta cho giặc.

?T'mh hình kinh tế, chỉnh trị xã hội như - Đời sống nhản dân lầm than cực khổ dưới thể nào ?

hai tầng áp bức là thực dân và phong kiến.

? năm 1930, Sự kiện gì làm thay đói - Nam 1930, Đãng Cộng Sản Việt Nam ra phong trào cách mạng nước ta?

dời dãn dái nhân dân ta dứng lên chiến1đậu

?Cửậc chiễit đấu cũữ ND ta chểng giặc chống giặc cứu nước. ngoại xâm diễn ra itiạtih m ẽ vào năm

- Năm 1945: Cách mạng thána 1’MVăiàtih

nào?

công đưa nước ta từ thân phận nô lệ trờ

? Năm 1925 trường CĐ M TĐD ra đời thành nhừng người iàm chu đất nước độc lập dân chủ. nhằm mục đích gì? ? Khi TD Pháp quạy trớ lại xâm lược - Nhẩm dào ta o V ^ h o a sĩ tay sai cho thực nước ta các hoạ s ĩ đà ỉàm gì ? dứng lên cùng nhân dân dẩư

Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

Lranh chông pháp bàng nhừniì tác phàm bẩĩ HS Lhực hiện các yêu cầu của GV

hú của mình. Họ là những chiến sĩ trên mặt

Birớc 3: Báo cáo tháo luận

¿rận nghệ thuật.

HS Lrả lời câu hòi, HS khác nh;

- Các hoạ si tich cực tham gia kháng chiến

Birửc 4 : Kốt luận nhận địíil

chồng kè thù, họ dâ có mặt trên khãp các

Giáo viên nhận xét và chôl kien thức

chiến luỹ HN , lên chiến khu, ra mặt trận, họ đã di khẳp các nèo dường chiến dịch dể VÈ về cuộc sổng sởi động của cả dân Lộc

dứng lẽn chống kè thủ. - 1954 , chiến dịch ĐBP thắng l ợ i , miền B gĩái phóng các hoạ sì lại trử về thủ dỏ, với cốc tư liệu trong k/c họ đâ tạo nên những

o

tác phẩm xứng dáng với Lầm vóc cứa dân tôc.


Hoai đỏng 2: Hưórng dẫn tìm hicu một số hoạt động mĩ thuật: m

'

*

- B'

'

IB

'

'

*

*

*

■*

a, Mục liên: giúp học sinh tìm hiểu một sổ hoạt dộng mĩ thuật h, Mội dung: quan sát, vấn đáp gợi 111Ớ, luyện tập. c, Sản phitm: HS trá lời câu hỏi GV tỉ. Tổ thứ c thirc hiên: *

*

Birửc I : Chuvếit giao nhiệm vụ

thuât II. Tìm hiếu mot số hoai: đôn»! mĩ thiiât

- GV nhẩn mạnh các nồi dung sau:

giai đoan này:

? M ì thuật VN thời kì này chia ỉảm mẩy ì . Giai đoan 1: giai đoạn f đó là những giai đoạn nào? ?Đặc điểm cua giai đoạn này ià gì ?

- Từ cuéi Lhể kĩ Chịu ânh ~

năm ] 930 Ig của nghệ ihuậl trung Hoa

?Kê tên tthừng tác phẳtn nôi tiếng trong và Pháp giai đoạn đó?

- Tác phim :

? Sự kiện nói bật cita giai đoạn này là gì Bình Vân, Chân dung cu Tú Men (LỄ Vân ? Miến) ? Nội đung của những tác piỊãm trong - Trường CĐMTĐD ra đời đào tạo các hoạ giai đoạn ỉ?

sĩ trê như : Tô ngọc Vân, Nguyền Phan

? Đặc điẽm của giai đoạn 2 là gì?

Chánh, Nguyễn Khang, Nguyễn Đồ Cung, Trần Vân cẩn.

? KỂ tên nhửng j ả c phâm nôi tiếng cùa giai đoạn 2?

- Chất liệu Sơn dầu

? Nêu đãc điếm nồi bật của giai đoạn 3?

* Phán ánh khá phong phủ cuộc sống sinh dộng hẩp dẫn vả đầy khó khăn của nhân

? Khi khảng chiến toàn quốc bùng nổ , íc hơềksỉ đã ỉàm gì ? íế tên những tác phẩm xuât sắc nhất của giai đoạn này ?

dân ta trong phong trảo dẩu tranh chống giặc. 2, Giãi đoan 2;


Bước 3: Báu cáo, tháo luận

Từ nãm ỉ 930 dên năm ]945

- HS trình bày kểt quá, HS khác nhận xét

- Phong cách đa dạng, hiện thực pha lãng

Birửc 4: Kết luận nhận định

mạn.

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

- Chất liệu sơn dầu, son mài

fz

Tác phim : Thiếu nữ bên hoa h u ^ ^ ta i st % 1V1.* iẦ _ _ . ............. thiêu nữ và em bé, (Tô NGọc Vâtì) ; Chữi ■ A

Mr

n

j

r

.- 1 ’ A

\

T

1 1 4

\

m

ô ãn quan, rứa rau cầu ao (Nguyễn Phan C hánh); Em Thuý (Trần (1 v ề A * ttf 3. Giai đoa/ì 3:

ến nãm 1954 1( Từ nãm 1945 dện - MT phátViển mạnh mẽ,dặc biệt là thế loại cố dộng và kí hoạ -

T

10 năm 1945 Tố Ngọc Vân lãm

Hiệu (Trưởng trường CĐMTĐD mở những cuộc triền lăm m ĩ thuật lớn về nội (lung và

thể loại­ - Các hoạ sĩ tham gỉa chiến dẳu với rthừng tác phẩm tiêu biểu : Dân quân phù lưu(Nguyễn Tư Nghiêm ); Du Kích lập Bẳn , Cuộc họp (Nguyền Đồ Cung); BáL Nước (Sỳ Ngọc) ; Bác hồ ở Bắc Bộ Phu (TôNgọc Vân }; Trận Tầm Vu dặc biệt kí hoạ phát triển mạnh.

<

V 3. h Hoại:t đđộng ã 1luyện ê ttập ì II>M ục tiêu: Giúp HS củng cố lạỉ kĩển thức dể trà lời các câu hỏi


h) Nội il ung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sán phẩm: Câu trố lời của HS ủ) J'ü chửc th ụ t hiện: ? Theo em trang hoàn cảnh dẩt nước ở thời kì này có ánh hưởng nhir thế nào tới nền hội hoạ Việt Nam? ? Chủ đề sáng tác và lý tường của các hoạ gĩ ìhởi kì này như ihể nào? 4. Hoạt động vận dụng it) Mục tiêu: Giúp nhũmg học sính vận dụng vả mở lộng thêm kiért thức của minh, h) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu củ GV c) Sản phẩm: Câu trà lởi cùa HS tl) TỔ chức thực hiện: - Sưu tầm tranh ánh, bài viểt về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn cuối thế kỉ 19- 1954 - Sưu tẩm bài viếtgiai đoạn 1 từ cuổi thế kỷ 19-1930, giai đoạn 2 lừ 1930-1945, giai đoạn 3từ 1945-1954 ................

.

{

\

* Hưởng dẫn VẺ nhà

- Trà lời câu hỏi cuối bài. - Chuẩn bị cho bài 21: ]’hườnjỊ thức mĩ thuật: " Một sổ tốc giã tác phim tiêu biểu cùa MTVN từ cuối ÏK 19 đ é n ĩ 954".


Tuần

Ngày soạn:

Tiết

Ngày dạy: Bài 21: Thường thức mĩ thuật MỘT SỎ TÁC GIẢ, TÁC PHẲMTIÊU BIÊU CỦA MTVN TỪCUÔÍ TK XIXĐẾN NẪM 1954

I. MỤC TIÊU 1' Kiến thức:

/% v c Hs biết được vài nét về thân thế và sự nghiệp cùng những dóng góp to ing dỏm

lán của 1 số họa sĩ đổi vớỉ nền VHNT VN 2, Nang lire HS có nâng lực tự học, tự giãi quyết vẩn dể và sáng too, nâng lực tự quàn lý, hợp tác nhỏm, nâng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu dạt, năng lực thục hành, 3. Thẩm chất HS có phẩm chắt tự Lin cảm nhạn thẩm mĩ Lạo được thị hiểu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bân (.hân n . TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC L lỆ tl 1. Giáo viên: - Sưu tẩm các bài viết về Chân thIế,sự nghiệp của 1 sổ hoạ sĩ - Sưu tầm thêm các

phẩm khác de giới thiệu troné bảú

2. Học sinh: Hs đọc và nghiên cửu bàl,xem các bức tranh được giới thiệu trong bài, III. T1ÉN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khơi dộng

<D:

;ì, Mục tiêu: Tạo tâm ihể cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. h, ỈMỘi dung: GV giới thiệu bài mới


c, Sản phẩm : HS láne nehe GV giới thiệu d, Tồ chức thực hiện: «

m

- G i ớ i thiệu bái: ( O

Từ cuổi TK XIX,từ khi thực dân Pháp xâm chiếm nước ta, nước la cỏ những thay dồi về chinh trị, kinh tế,

XỀ

hội. Văn hoá nội chung và m ĩ thuật nói riêng chuyển sang

một giai đoạn mới. Từ dó dển nãm 1954, nền mì Lhuật VN dã cỏ nhiều hước lìểti lớn. Trong

th ờ i

kì này xuất hiện nhiều hoạ sĩ, nghệ sĩ lởn với các tác phẩm tiều b ie L

2. Hoại: động hình thành kiều thức mới Sán phẩm dự kiển

Hoạt động của GV-HS Hoại động 1: Tìm hiểu

VẺ

htìạ sĩ MguyỄn Phan Chánh (7')

a, Mục liêu: giúp học sinh tìm hiểu họa sĩ N g u y ^ rh a n Chánh h, Nội dung: vấn đáp gợi mở, luyện lập. e, Sán phẩm : HS nêu hiểu biết về họa sì Nguyễn Phan Chánh d, TỐ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm HS Ihào luận theo nhỏm.

ri-

1. Hoa sĩ N auvền Phan Chánh r 1892 - 19841:

vụ, . vể 1 hoạ Mồi nhỏm tìm hiểu sĩ theo nội dưng sau:

- Sinh ngày 21/7/1892, mất nãĩtt 1984.

+ Năm sinh, rtămSnat, - Ọuẻ quán: xã Trung Tiết, huyện Thạch Hà, + Quê quán.

tình Hà ] mh.

+ Cuộc dời, thân lhế, sự + Là sinh viên khoả I của trường CĐMT Đông nghiẻp. Dương (1925 - 1930) + Là người dã sáng tạo ra phong cách tranh Lụa ...................

nồi tiếng ờ VN. Ỏng cỏn nồi tỉểng ờ nước


? Quê quán?

ngoài qua céc cuộc trung bày tranh (Đặc biệt Jà

? Cuộc đời, thân thế, sự cuộc trưng bây Iranh ờ Pan 1931) nghiệp?

+■ Tranh lụa cùa ông làm rung động lòng người bới tinh cảm chân thực, gián dị, trữ tình, giàu lòng nhân ái, thể hiện dậm đà tốm hồn VN. Ồng dâ kểt hợp dược kì thuật hội hoạ Phi Đỏng và phưang Tây một cách nhuần + Với cổng hiển cùa mình cho cách mạng va sự nghiệp nghệ thuật, ông đâ được Nhã nước

? M ột sô tác phẩm ?

tạng thưởng huân chương Độc Lập nạng nhất, huân chươn LĐ, giai thưởng HCM-

? Phân tích T/p "Chơi ỏ ăn quan

- "Chơi ô ăn quan1’; "Sau giở lao dộng"; "Bừa cơm mùa thẫn

Bước 2: Thực hiện nhiệm

lưng"; "Sau giờ trục

chiền".

vụ: 9

T/P "Ckựì ỏ ãn quan": HS thục hiện các yêu cầu của GV

- Chất iiệu:ĩranh dược vẽ trên lụa hàng màu nước

Birức 3: Báo cảo tháo luận - Nội dung: Diềti tà trò chai dân gian quen HS trả lởi câu hỏi, HS khác thuộc của trẻ em với trang phục truyền thống " 7 c J k nhận xét ihời kỳ trước CMT8 Birớc 4: Kct luận nhận định

- Bổ cụcichía làm hai nhóm cách sẳp xếp hình

Giáo viên nhân xét và chốt ánh chặt chẽ VỚI các dộ dậm nhạt vừa phài kiển Lhủc - Gam màu nâu hồng. Hoạt động 2: (7f)Tìm hiểu huạ sĩ Tô Ngọc Vân: a, Mục tiêu: giúp học sinh tìm hiểu họa sĩ Tô Ngọc Vân h, Mội dung: vấn đáp gợi mở, luyện tập.


e, Săn phâm: HS nêu hiéu biêt

VẾ

họa sì Tô Ngọc Vân

li, Tổ chức thực hiện: ' J

m

m

Birớc I : Chuyên giao nhiệm vụ

2. Hoa sĩ Tỏ Ngoe Vân (1906 - 1954)

? Quê quán?

- Quê quán ở làng Xuân cầu, xã Nghĩa

? Cuộc đời, thán thể, sự huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

I

nghiệp?

+ Tốt nghiệp trường CĐMT Đ ônỊ^íucm riiai

? Một sổ tác phẩm ?

1931 và là hiệu trường dầu tiê

* '

"

? Phân tích T/p "Dừng chân kháng chiến mờ ờ chiến khưViêt Băc hên đồi".

+ Ông lả hoạ sĩ tiêu biếu ¿ho Lớp nghệ sĩ trí

Birửe 2: Thực hiện nhiệm thức Hà Nội tham gia KAr. Trước CMT8 1945 ông chL iv ê n ^ ^ tranh các thiếu nừ thị vụ: ihành dài các, Sạu CMT8 và trong kháng chiến HS thục hiện các yêu cầu của ông chuyên sang vẽ các chỉ nông dân, nhũng GV anh vệ qưổe aoàn... Birớc 3: Báo cáo tháo luận ± Ông la người chiu khó Lhâm nhập thực tế ở HS trình bày kểt quả, HS nông thôn và tham gia các chiền dịch. Phong m

m

*

khác nhận xét

cách VÈ chân phương nhưng không kém phẩn

Birửe 4: Kct luận nhận dinh

khoáng đạt, Lính cách nhân vật được khác hoạ

Giáo viên kién thức

à chốt

rô n é t + Đạt giái thưởng HCM về văn học nghệ thuật (1996). - "Thiếu nừ bên hoa Huệ"; "Thiếu nữ bẽn hoa sen"; "Hai thiểu nữ và em bé"; "Bác Hồ làm việc ở Bác Bộ Phủ"; "Nghỉ chân bên đồi11— T/p "Dưng chân bên đồi':


- ND: dien tá nhừng phút nghi ngơi, Lhư thải trên đường hành quân đi chiến dịch, nhừng chiến sĩ dừng chân bên sườn đồi tning du( có những tàu lá cọ, tthừg cây cọ) là minh chứng cho tình quân dân. - Tuy có 3 nhân vật nhưng tranh dien tä dira không khi kháng chiến có đầy đii eá^íhành phần: anh vệ quốc doàn, bác nông dân, cô gái Thái. - Nét vẽ với cách dien tả khoê

án, mạch lạc,

các chi tiết như nét mặt, nẾp quẩ^áo dược diễn tả kĩ Làm bức tranh sinh đỗnB? súc tích 9

- Tranh mang

trí, dơn gián

*

dường

nét, màu säe. Hoại động 3: Tìm hiếu ho» sì Nguyền Đỗ t ung: a, Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu hoạ sĩ Nguyền tìồ Cung b, Mội dung: quan sát, trực quan, vẩn dáp gợi mở, luyện tập. e, San phàm: HS nẩm rố hoạ sĩTNgLiyền Đồ Cung (I, Tổ chửc thirc hiên: yẻn gỉrtO nhiệm

3. Hoa sĩ Nguyền Đồ Cung ạ 912 - Ỉ917) c đời, thân thể, sự - Làng Xuân Táo, Từ Liêm, Hà Nội.

? Một sô tác phẩm ?

+ Tốt nghiệp trường CtìM T Đông Dương năm


? Phân tích T/p "Du kích tập 1934 bẩn"?

+■ Trước CMT8 1945 ông là người mang nặng

Bưức 2: Thực hiện nhiệm u uất, trăm trở. Sau CM ông da trút bỏ hểl ưu lư và tham gia hoạt động ngay từ những ngày

vụ

HS đọc SGK trả lời câu hỏi đầu trong chính quyền mới. ô n g đi theo đoàn Nam quân Nam tìển và có mặt ờ vùng cực Na của GV Trung Bộ. Birửc 3: Báo cáo, thao luận - HS trinh bày kểt quả, HS khác nhận xét

<r

+■ Các tác phẩm cùa ông vẽ về cúộc kháng

chiến hoà hùng, dẩy khí Lhế cua nhân dân ta và các LLVT.

Birớc 4: Kct liiận nhận định

7 7 7bình lập lại, ông . rvừa sáng tác vừa ....... dồn , +■ Hoà

Giáo viên nhận xét và chốt hểt công sức, trí tuệ để^ây dựng viện bảo tảng kiển thúc MT VN và viện LighiỀn cứu MT. Òng da được nhận giáỉ tòưịịnigliCM về văn học - nghệ thuật. - "Da kích lạp bán"; "Học hỏi lẫn nhau"; "Làm kíp Jựu ằạn"; "Công nhân cơ khí"....

& <y

Vp "Du kích tãp bẩn:

- Là bức tranh được hoạ sĩ trực tiếp quan sát vá vẽ bằng bột màu năm 1947 tại vừng La HaiPhủ Yên. - ND: tranh ghi lại buổi Lập bán của một tỗ dukỉch , con người và thiẻn nhiên hoà quện

A

oT

trong cải nâng chói chang rực rử cùa vùng nam TB. - Bổ cục : nãm nhân vật dược diễn tà ở các tư ihể khác nhau(bòs trườn, núp) trên một bử


mương dây nãng tạo nên sự sinh dộng tự nhiên cho bức tranh -> Bức tranh lột lả được không khí kháng chiến sởi sục cùa nhân dẩn, dủ trong lứa dạn con người và thiên nhiên vãn luôn hoà quyện ,

<0.

con người vẫn toát lên vè dẹp tự nhiên, bỉnhh dị d frO Hoạt động 4: (7') rìm hiỂu hoạ sĩ, nhà điêu khSe Diệp Mình Châu: a, Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu ho ạ sĩ, nhà diêu khãc Diệp Minh b, Mội dung: quan sất, trực quan, vấn dáp gỢỊ mở, luyện Lập. e, Sẩn phẩm: HS nắm rỡ hoạ sĩ, nhà diêu khắc Diệp Mi nh Chàu (I, Tổ chửc thực hiện: ________________________________

Birớc I : Chuyên gÌH» nhiệm

7 ~ ir _

CM. 4- Hoa sĩ, nhả diẻu khác Dĩẻp Minh Châu

vu ? Quê quản? ? Cuộc đời, thán thể, sự nghiệp?

uè ở Nhơn Trạch, Ben Tre. ng tốt nghiệp trường CĐMT Đồng Dương

? Một so tác phẩm ?

năm 1945.

? Phàn tích T/p

+■ Òng dành phẩn lởn Lình cám cùa mình dê

thiếu nhi 3 miền

sáng tác về lãnh Lự HCM kính yêu.

B ắc

Ì<

Ò

...................

+■ Ông là hoạ sĩ tiêu biểu cho lớp hoạ sĩ miền

Birùc 2: ( hực hiện nhiệm Nam di theo Đang và Bác Hồ. Ỏng da vượt ỈU

o

đường trưởng từ miền Nam lên chiến khư Việt

dọc SGK trả lời câu hòi Bác dể tham gia hđ nghệ thuật- ờ dây ông dã vẽ l s bức tranh về nơi ở và nơi làm việc của Bác. cửa GV Birức 3: Báo cáo, thiỉo luận

+ Hoà bình lập lại. ông giảng dạy tại trường


- HS trinh bày két quả, HS CĐMT VN, vừa dạy vừa sáng tác. Ong dâ khác nhận xét

được nhận giâi thưởng HCM về vãn học - nghệ

Birớc 4: Kct luận nhận định

thuật.

Giáo viên nhận xét và chốt - "Bác Hồ với ihiếu nhi 3 miền Trung, Nam, Bác" kiển thức Tượng "Liệt sì Võ Thị Sáu"; "Hương 31 "Bác Hồ bên suối Lê Nin"...

G

Bác Hồ với thiểu nhi 3 miền Trung ,ng -Nam ■ - Bác - Đây là một tác phẩm có gỉá rrị mih cảm lởn vì được hoạ sĩ vẽ bàng chinh máu của mình - ND: tranh tượng trưng cho Lình cảm yêu thương của Lhiếu nhi cả nước với BH, Jà lình cảm cùa tá ^ g iiv ở ỉ BH - Tác gía miêu tà nét mặt dôn hậu cùa B ben cạnh khuôn mặt của các cháu thỉéu rihi, mồi em một vè nhưng đều biểu ]ộ được Lình cám

A

x

cr

Lẻn

yêu cùa ihiếu nhi nói chung và 3 em nói

riêng với Bác.

3, Hoại: động luyện« tậ p a) Mục tiêuSGiúp HS củng cổ lại kien thức dế trà lời các cốu hỏi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sảo phẩm : Câu trả lời của HS — H) J (J chức thực hiện: < v * T ^ r . , . . _ „ _ . _ , ________ ? Qua tìm hiêu ve liêu sử các hoạ sĩ trong bàí „ hây tìm nhũmg điêm tương đống giừa các hoạ sì đó?


? Hãy kể tên những tác phấm của các hoạ sĩ đó, em nhớ gì về nội dung tác phẩm đó? dê giới thiệu cho bạn của em về lác phẩm đó em sẽ trinh bày như thế nào? 4.Hnạt dộng vận dụng a) M ục tiêu: Giúp nhừng học sính vận dụng vả mở rộng thêm kiến thức cùa minh, h) Nộì dung: Hoạt dộnií cá nhân hoàn Ihảnh yỄu cầu củ GV e)Sân phẩm: Câu trá lời cùa HS ; <J) Tô c h ứ c thực hiện: -

_

..............................

- Sưu tầm tranh ánh, bài viết v ề mĩ thuật Việt Nam giai đoạn cuối thế kì 19-1954 - Sưu tầm tiểu sử và sự nghiệp của họa sĩ Nguyền Phan ChánỈỊ, Tô Ngọc Vân, Nguyễn ĐỒ Cung và các tác phẩm của ông

. " tlân ■ V/Ê nhà * Hưởng

Â

V

1

- Học và trà lởi các câu hỏi trong sgk. i ] ] .: VỀ 7 THEO MÁU:" 1 1 QUẢ ; ". - Chuẩn bị cho BÀI LỌ, HOA VÀ

CT 7*^ z fX/ £

Tuần

riết

A

> >

7

Ngày soạn:

Ngày dạy:

BÀI 22: VẼ TRANG TRÍ: TRANG TR Í ĐĨA TRÒN

€ TIÊU 1. KÍ1‘J1 thức:

HS biếl sẳp xếp hoạ tiết trong trang tri hinh tròn.


2* Măng lực HS có nâng lực tự học, tự giải quyết vần dề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tốc nhỏm, nâng lực quan sát, khám khá?nâng lực biểu đạt, năng lực thực hành, 3. Phẩm chất HS có phầm chất tự tin câm nhạn ihầm mĩ tạo được thị hiếu thầm mĩ lành mạnh trách nhiệm với bân thân II. TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU I. (íláo viên:

>3r *'v & <5^ I

- Mẩu hinh tròn dược trang tri dẹp< đìa trùn, thàm thêu liình trò>n..) - Bài vẽ cùa HS lớp trước. - hình minh hoạ các bước trang trí dĩa tròn. 2, Học sinh: - HS chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập: Bút

compa, màu tự chọn, vờ mĩ thuật

HL CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC -PPDH: Quan sát, vẩn đáp, trực quan Luyện tập, liên hệ thực tiễn cuộc sổng -Kĩ thuật dạy học: tháo luận nhóm. cá nhân, dạy học dạt và giải quyêt vân đê i n . TIẾN TKÌNHDẠY HỌC I. Hoạt động kh(j'j dộng a, Mục tiỀti: Tạo tâm ihể cho học sinh đi váo tìm hiểu bài mới. h, \ ô i dung: GV giới thiệu bài mới phám : HS lánũ nghe GV giới thiệu d,,TỈ< Tô chức thực hiện: Giới thiệu bài: (T)


Đìa là vật dụng không thê thiếu trong mỗi gia dinh, nhảt là trong các bừa ăn. Và chủng la để ý thì ihẩy trẻn đìa có trang trí nhừri£ hoạ Liểt với màu sắc rái dẹp mát. Nỏ vừa lam đẹp cho cái dĩa, vừa làm cho bừa an thêm ngon miệng hơn. Vả hòm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách trang tri 1 chiếc dĩa ưòn. 2. Hoại động hình (hành kiến thửc mới =>

Hoại dộng của GV-HS

_

r

Sán p h M dự kièíi

Hoạt động 1: (S') Hướng dân quan sát, n h ịn xét:

'

nf

a, Mục liêu: giúp học sinh tìm hiểu quan sát, nhận xét các mẫu dĩa GV trưng bảy h, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan, vấn dáp gợi mở, luyện Lập. e, Sản phẩm : HS nêu khái quát được bổi cảnh xã hội thời Tran đ. Tồ chức thực hiện: *

m

_______ A

Birửe I : Chuví J1 giao nhiệm vụ Giáo viên nhận xét và chốt kiẻn thức ? Đĩa được Jíf đụng với mục đích gi?

_

_

L Qimmsái n.hạn x ét •

. .thức ân, hoặc chỉ, dùng .. , dựng dê báy

g tri.

- GV ch o HS quan sát 2 kiểu dìa dừng - HS quan sát, phân biệt. de đụng thức ãn và đĩa dề trang trí.

- Hoạ tiết hoa, lá, chim, thủ.-đã được

- GV giới thiệu một sơ mẫu đĩa trang cách điệu. trí dạng hình t r ỏ n ^ ^ v

- Hoa liểt là hình ảnh phong cánh, biểu

ìụng trông đĩa là trưng (Logo)... có thể chụp hoặc tả thực. ? Hoạ tiết được sỈKdụnJ rthừng hoạ tiêí

- Khoảng trống trong hình nhiều hơn diên

? Đối với đĩa treo tường thì người ta tích hoạ tiết trang trí, tỉurờng dùng hoạ tiểí gì?

- Màu sác tổng ihể cùa đĩa là màu sáng

Ti ,lệ giừơ hoậ tiểt vổ khoảng trổng nhẹ nhàng, trang nhã, gây cảm giác sạch sẽ ngon miệng. 'trong đĩa như thể nào?


? Em có nhận xét gì vê màu săc các - Hoạ Liêt trung tâm thường là các hoạ tỉêt hoạ tiết ?

chính, nổi rõ.

? Cách $ăp xếp hoạ tiết ớ trung tàm và - Hoạ tiết xung quanh nhỏ hơn, để tôn xung quanh đỉa như thể nào?

thêm cho hoạ tiết ờ giữa.

Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: m

'

t

#

HS thực hiện các yêu cầu cùa GV Bước 3: Búo cáo tháo luận «

HS trả lời câu hòi, HS khác nhận xét Birớc 4: Kt‘t luận nhận định *

*

*

Hoạt động 2: (5') Hưóng dẫn cách trang tri đĩa: a, Mục tiêu: Giúp HS nám rồ cách trang trí dĩa h, Mội ílung: quan sát thực hàng theo các bưq cf Sản phắm : HS trình bày ưanh vẽ iheo<(

>ước tương ứng

d, To chức thực hiện: Bước I : Chuyền giao nhiệm vụ

11. Cách tranft ĩri:

? Có mấy bước?

- 3 bước:

- Bl: VÈ phác khi

+ Vẽ phác khung hình đìa tròn bàng 2 dường

trục.

tròn dồng tâm. Sau dó kè trục đối xủog nhau

- B2: C h a il^ ^ Ịy ì^ t và sãp xếp tùy theo ý dinh trang trí. (Nẻu là hoạ ũết tự do thì cần cân đối vớí lồng thể dĩa).

L v , màu. -

/

B

;

dạt

+ Tìm và chọn hoạ táết và sẳp xểp.

sx

theo các nguyên lác xen kẽr dổi xứng,

nhắc lại, dùng các đường trục, dường cong, đ-

'

Bu ức 2: Thực hiện nhiệm vụ

ởng tròn dể chia mang.

sx

hoạ tiểt tự do , theo nguyên tác hình


HS thục hiện iheo yêu câu cùa GV

màng không đêu. c ỏ thê sư dựng ho ạ tiêl là

Bước 3: BÚI) cáo, tháo luận

những bức tranh phong cánh „ những hình ánh con vật ngộ nghinh...

- HS trình bày kểt quà, HS khác + Vẽ màu theo ý thích, chú ý nên chọn những

nhận xét Birửc 4: Kốt luân nhân đinh *

*

màu nhẹ nhàng, trang nhã. Nên dùng it màu

I

Giáo viên nhận xét và chét kiến

O

th ức

V

/N N Hoạt động 3: (24') Hướng dần thực hành: a, Mục tiêu: Giúp HS thực hành trang trí đìa tròn h, Mội dung: quan sát, luyện tập ihực hành trang trí đìa^

o

ef Sản phắm : HS trình bày đĩa đã trang trí (I' Tổ chức thirc hiên: m

*

_ ■o

Birớe I : Chuyên giao nhiệm vụ - Trang tri một dĩa tròn có đường !mg kinh ị ì l lThưc hành: khoáng lócm,

bẳng màu tuùdíợiL

- Trang trí một dĩa tròn có dường kính là

- GV cho HS xem bài cũa HS khcòa lócm. trước dể rùt kinh nghiệm, - GV quan sát, hưởng dẫn chung và gợi ỷ riêng cho lừng HSBirửc 2; 1hục hiện nhiệm vụ HS thực hành theo yêu cầu giáo viẻn Birức 3: Bá« cáo, tháo Juận - HS trinh bày kết quả, HS khác nhận xét

- Dùng loại màu tùy chọn.


Bước 4: KỄt luận nhận định Giáo viên nhận xét và chồi kiến thức 3. Hoại động luyện tập( 3*) 1*) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiển thức dể trà Jờỉ các câu hòi

h) Nội dung: Hs trâ lời các câu hỏi c) Sân phẩm: Câu trả lời cùa HS tỉ)' Tổ chửc thire [liên: - Đánh giá kết quả học tập cùa học sinh. - Chọn một sổ bài làm cùa hs dã hoàn thành, đạt kí.] tốt về hình thức,hoạ tiết, cách

sx

gợi ỷ dể hs khác nhận xét, đánh giá kq về bài cua bạn, từ dó nhân xétbàimìrih, rút kinh nghiệm. - GV khen ngợi nhừng HS tích cực làm bài, nhác nhở HS chưa tập trung. 4. Hoại: động vận dụng: a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụn£ và mở rộng thêm kiển thức của mình. b) Nội dung: Hoạt dộng cá nhân hoàn ihành yêu cầu củ GV e) Sán phẩm: Câu trả lời cua HS tl) TỔ chức thực hiện: Quan sát hình dáng chỉểc dĩa tròn, chầl liệu , hoa vãn ,họa tiét Trang trí dược c h ì^ đìa theo ý thích * Hưửng tlẫn vè nhà Em có thề trang trí nhiều chiéc đĩa có hình dáng khác nhau

o

ọn họa Liểt hoa Já , chim thủ,người sự v ậ t phong cành Hoàn (.hành bài nếu chưa xong, có Ihể lãm bài khác bàne hình ihức cắt dán nếu muốn.


- Chuẩn bị cho bài 11: Vẽ theo mẫu: "lọ , hoa và quả" (Vẽ hỉnh).

Tuần

Ngày soạn:

TIỄt

Ngày dạy:

.ở

BÀI 11: VẼ THEO MẪU LỌ, HOA VÀ QUẢ ( Vẽ bằng bút ch>*en) I.M ỤC T1ẺU 1. Kiến thức:

HS biết cách vẽ hình từ bao quát déíi chi tiết qua so sánh tương quan tỉ

II

2. Năng lực HS có nãng lực tự học, tự giáì quyét vẩn dề và sáng tạo, nãng lực tự quân lý, hợp tác nhỏm, nàng lực quan sát, khrtí^klúuráng lực biểu đạt, năng lực thực hành, 3. ¡’hẩm chất

,

o

~

HS có phầm chấL lự lin cảm nhản ihầm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm yửi bân thân II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU L G iio viỄ

p

-Hình m inh hoạ các bước vẽ theo mẫu, sổ hài vẽ tiết trước cùa HS.

2. Hoe sinh: V


- Chuẩn bị màu vẽ: gồm lợ, hoa cúc ( dồng tiền), Cà chua, tảo. - Chuẩn bị dầy đù dụng cụ học tập: Bút chi, tầy, que đo, vở mĩ Ihuật

i n . T1ÉN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoại: động khơi dộng a, Mục tiêu: Tạo tâm ihế cho học sinh đi váo tìm hiểu hài mới.

c>x

h, ỈMỘi dung: GV giới thiệu bài mới ef Sản phẩm : HS Láng nghe GV giới thiệu d' Tổ diử c thực hiện: *

m

- Kiểm tra sự hoàn thành bài VỄ tiẻl trước của l số HS. - Vảobải học 2. Hoại: động hình thành kiến thức mửi H oạt động cửa GV-HS

Ớ Sản phắm dự kiỂn

lloat đủng 1: (9') Hiróng dẫn quan sát, nhận xÉt: a, Mục ti-êu: giúp học sinh quan sát hình mẫu của GV và nhận xét h, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan.yấn dãp gợi mỡ, luyện tập. c, Sản phẩm : HS trình bày câu trả lời d, TỔ thứ c thưc hiên: Birửe 1: Chuvền giao nhiêm vu rN Q T * ? Nhắc ỉậi thê ììào ỉà íranh tĩnh vật?

I. O uan sát, nhãn xét: + HS bày mầu theo yêu cẩu của gv.

- Bài này khỏ hơn bài 6-7 vi có cắm hoa nên - Tranh tĩnh vật Jà tranh vẽ nhừng vật ở ỊfrjẠvé và dộ dậm nhạt phức Lạp hơn.

dạng tĩnh có thể lả dồ vật hoặc quả.

? Hãy cho bié í khung hỉnh chung có dộng hình - Khung hình chung có dạng hinh chừ gì?

nhật đứng vì chiều cao của hoa Lớn hơn


? Khung hình riêng của lọ và quà ỉà khung chiêu ngang giữa Lliành lọ và quá.... với hình gì?

ti lệ tùy thuộc vị tri quan sát,

? Nêu vị trí của lọ và qua ?TỈ ỉệ cua quả so với - Lọ hình chừ nhật đúng, quả hình cầu. lọ?

- Quả nẳm trước lọ, chge khuất 1 phẩn

? ánh sàng chiếu lên mầu từ hướng nào?

cái lọ. Quá nhỏ hơn, ihẩp hơn lọ.

? Độ đậm nhật trên mỗi vật mẫu chuyên như - Từ phài sang trái (hoặc ngược lạí)

sệ/ ị

thế nào?

- Chuyển nhẹ nhàn

? Vật nào đậm nhắt, vật nàũ sảng nhẩt?

dạng cong tròn.

? Hoa mùn sảng hơn ỉ ọ và quả hay tôi hơn?

- Lọ dậm hơn ^ ^ 1.

Birớc 2: J hụt' hiện nhiệm vụ:

- Hoa màu sáng hơn 2 vật mẫu dó.

à quả cỏ

HS Lhực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thao luận HS Lrà lời câu hỏi, HS khác nhận xét Birửc 4: KỂt luận nhận định

Ã

50

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

Hoạt đỏng 2: (51) Hiróng đẫn cách vẽ a, Mục tiỄu: giúp học sinh quan nẳm dược cách vậ h, Nội dung: H

àtih VẼ theo các bước,

e, Sán phắ

bày sản phẩm cùa minh

d, Tổ c mVt ]: Chuyển giao nhiệm vụ ấy bước vẽ hình?

1: Phác khung hình chung.

II. Cách vẽ: - HS quan sát hình minh họa và dựa vào gợi ỷ trong SGK dê trả lời.


B2; Vẽ phác khung hình riêng.

- 4 bước:

B3: VÈ hình khái quát.

+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang

B4: VÈ hình chi tiết.

của mẫu dể phác khuniì hình chung cho

Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thục hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thảo luận

cân dổi, phủ hợp với lờ giấy, + Ước lượng, so sánh lọ, hoa và quà vẽ khung hình riêng cho lừng mẫu vậl. + Xảc định vị trí các bộ phận (miệng,

HS trinh bày kết quạ, HS khác nhận xét

vai, thân, đáy) của lọ, cua ífuã. Sau đó

Birửc 4: Kất luận nhận định

dùng các đư ờng kĩ hả thăng, m ờ dẽ VÈ

Giáo viên nhận xét và chốt kiển thức

phác hình. + Quan sái mầu, dối chiếu bài vẽ vởi mẫu. điểu chỉnh ]ại nét vẽ dể hoán thiện hĩnh. >ưy nhiên VÈ hoa không cần VÈ quá chi tiết vi cỏn vẽ màu.

Hoạt động 3: (23') Hướng d&a thực hành: a, Mục liêu: giúp học sinh Lhực hành vẽ đirợc tranh lọ, hoa và quả bằng bút chì h, Nội dung: HS ihực hãnh vẽ tranh ef Sản phám : HS trinh bày sản phẩm của mình d, Tổ chức thực hiện: Bước 1: t huvcn giao nhiêm vu i x / - GV quan sát, hưởng dần chung và gợi ý riêng III. Thirc hành: cho từng HS.

Quan sảt mầu ử vị trí ngài của mình rỏi

- Chứ ý:

vẽ hình trong tiểt này.

Khi quan sát thi lấy 1 bộ phận hoặc 1 vật Học sính vẽ bài. mẫu làm chuẩn dể so sánh, ước lượng .


+ Xác dinh khung hình chung, riêng đẻ tìm Itình dáng và Li ]ệ mẫu vật trong khung hinh.

+ Nên quan sát ] cách lổng Lhể cà cụm mầu. + Thường xuyên so sánh, đổi chiểu bài với mẫu VÈ. Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS Lliực hiện các yêu cầu của GV Bước 3: Báo cáo thao luận HS trình bày tranh vẽ, HS khác nhận xét Birớc 4: Kết luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiẻn thức

3. Hoạt động luyện tập a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiển thức đ'ể trà lời các câu hỏi h) Nội dung: Hs trâ lời các câu hòi c) Sán phẩm: Câu trả JỜ1 cua HS ỉl) TỔ chửc thực hiện: Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - chưa lốt) của học sinh dé học sinh tự nhận xét. Sau đó bồ sung gỏp ý. - Giáo vien nhận xét những ưu, nhược điểm. Tuỵẻn đương, khuyên khích bài vẽ tốt, đúng! Đ ộn ^ viên bài VÈ chua tổ t

4. H oai đông vãn dụng; a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng vả mờ rộng thêm kiến thức của minh, h) Nội dung: Hoạt dộng cá nhân hoàn thành yêu cầu củ GV


e) Sản phẩm: Câu trả lửi của HS đ) Tổ chửc thực hiện: Em tự bày mẫu Jọ hoa và quả dê vẽ Vẽ hình lọ hoa và quả Sưu tằm bài v í cùa họa sĩ, học sinh về ]ọ hoa và quả ví bằng chi đen

cF

* Hưửng dẫn vỀ nhà - So sảnh tỷ lệ , cẩu trúc lọ hoa mà em nhin thấy - Sưu tầm các kiểu dáng lợ hoa và các chẩl liệu khảc nhau

-về

nhà không dược tự ý v ẽ thêm vào bài khi không có m â ü .'O ^ a n bị màu vẽ dề Liếi

sau học bài 12: Vẽ theo mẫu; " Lọ, hoa và quá"(vẽ m n ààul ul

T uân

Ngày soạn:

t iết

Ngày dạy:

BÀI 12: VẼ TH EO MẴU LỌ, H OA VÀ QUẢ (Vẽ màu) L MỤC 1. Kiến thức:

HS biểt cách vẽ tranh tĩnh vật màu.

2.-«Năng lue ó nảng lực tự học, tự giải quyết vấn dề và sáng tạo, năng lực tự quàn lý, hợp tác ốm, nãng krc quan sát, khám khá,năng lực biểu 3.

Phẩm chất

d ạ t, năng lực thực hành,


HS có phẩm chắl tự Lin cảm nhản ihầm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bàn thâu II. TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáữ viên: - Một vàì tranh tĩnh vật màu của hoạ s ĩ , học sinh dã vẽ. - Hình minh hoạ các bước vẽ màu. 2. Học sinh: Chuẩn bị mẫu

như ở bài 11.

HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thực hành. III. T1ÉN TRÌNH DẠY HỌC

o

I . Hoại: động khơi dộng a, Muc tìỀu: Tạo tâm ihế cho học sinh đi vào Jim hiểu bài mới h, ỈMỘi dung: GV giới thiệu bài mời e, Sản phẩm : HS láne nghe GV giới Ihiệu (I, Tồ cằửc thực hiện: - Kiểm tra bài cũ: (3*) - Kiềm tra sự hoàn thành bài vẽ tiết trước của l sé HS­ - Vảo bài học 2, Hoai: đồn» hình thành kiều thứi' mới Sản phẩm dự kiến lo ạt động ] : Hirửrtg dẫn quan sát, nhận xót Mục tiêu: giúp học sinh quan sát và nhận xét cách ve màu tranh ữnh vật. h, Nội duugỉ quan sái, trực quan, vấn dáp gợi mở, luyện tập.


c» Sản phaiti: HS trả lời câu hỏi GV d, Tổ chứe thực hiện: ■*

m*

Birửc 1: Chuyển giao nhiêm ầỉ Đ * vu* - GV giới thiệu một vài tranh tĩnh vật I. Ouan sá t nhân xét: màu dẹp bằng cách treo trên báng - HS xem tranh và nêu những cảm nhận về màu nhằm tạo hứng thú cho HS trước khi qua nhừng tranh đó. VÈ. - Tranh tĩnh vật màu là tranh tình vật sử dụng ? Hãy chữ biết cảm nhận cùứ em về màu sắc đế thể hiện. màu sắc ớ nhừng bức tranh này? - Quả dặt trước lọ - GV đặt lại mẫu vẽ giong tiểt trước. - Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hỏa nóng lạnh) ? Thế nào gội là tranh tĩnh vật màu? - HS quan sát ưả ỉời. ? Vị trí các vật mẫu ? - Dưới tác dộng cửa ánh sáng thì màu sắc của các ? Gam màu chính cùa cụm mầu? m ầu vật cò sự ânh hưởng, tác động qua lại VỚL ? Màu sắc ở ỉọ, hoa và quà như théi nào?

? Màu sắc của mẫu cỏ ảnh huàng qua lại với nhau không? Birớc 2: Thực hiên nhiệm vụ: HS thực hiện cấc yêu cầu của GV Birớc 3: Báo cáo tháo luân HS ừâ lờì câu hỏi, HS khác nhạn xét Bước 4: KẺt luận nhận định , .

. , . 1 1 '

' ...........

Hoạt đ ộ n g 2: (5 ') H ir ó n g d ẫ n c á c h VẾ:


a, Mục tiêu:

gÍLLp

học sinh năm dược cách vẽ màu tranh tĩnh vật.

h, ỈMỘi dung: HS tiến hành vẽ màu theo các bước hướng dãn. e, Sản phitm: HS Irình bày ưanh VÈ theo Lừng bước

d, Tồ ehức thực hiện: m

í

m

Birửc ỉ: Chuyển giao nhiệm vụ ề/

Đ

*

*

H- Cách vẽ:

- Giáo viên treo hình minh họa các Học sinh quan sát. bước vẽ hình của bài

tĩnh vật (lọ - 4 bước:

hoa và quà) lên bàng. + Quan sát mầu vẽ dê p h á c \m h sát đủng với ? Có mẩỵ buớc vẽ tình vật màu?

mẫu. Có thể dừng màu dè ve dường nét.

B 1: Phác hình.

+ Quan sát chiều hướng ánh sáng trên mẫu vẽ dê

B2: VÈ màng dậm, nhạt.

phác các mảng dậm nhạt,

g iớ i

hạn

g iừ a

các

mãng màu sẽ vẽ.

B3: v e màn

+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các màu để thể

B4: Quan sát, hoàn chinh bài.

hiện cẫc sắc độ dậm nhạt. Thường xuyên so sánh Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

các sác dỏ dậm nhạt giữa các mau vật với nhau.

HS thực hiện các yêu cầu của

+ Quan sát, dổi chiểu bài với mẫu. Chú ý thế hiện

Birửc 3: Bái) cáo thả» luận HS trình bày kết quả,

dược sự lương quan màu säe giữa các mầu vật.

kjrác nhận Các máng màu phái tạo dược sự liên kết dể làm cho bức tranh thêm hài hòa, sinh dộng. Vẽ màu

xét

nền, không giaạ, bóng dổ để hoàn thiện bài-

Birửc 4: Kt‘t luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

Hoạt động 3: (25'ịHưcVng dần học sinh thực hành: a, Mục tiên: Giúp HS thực hành vẽ màu tranh tình vật b, Mội dung: HS thực hánh

VỆ

màu.


e, Sản phâm : HS trinh bày Iríinh hoàn chinh cùa mình d, Tổ chức thực hiện: ■í

f

1

Birửc 1; Chuyển EÙÌO nhiệm vụ ề/

B

*

*

- GV cho HS xem bài của học sinh khỏa 111. Thưc hành: trước dê rút kinh nghiệm.

- HS quan sát.

- GV quan sát, hướng dẫn chung và gợi ý - HS vẽ bài. riêng cho từng học sinh.

- Chú ý: + Nên xác dịnh vị trí các mảng màu trước. + Vẽ màu từ nhạt dển dậm. + Các sắc dộ phái chuyến tiếp nhẹ nhàng. + Thế hiện sự tương quan màu sác, ànl hưởng qua lại khi dạt cạnh nhau cùa các vật. Birớc 2: I hục hiện nhiệm vụ HS thực hành vẽ màu theo Birửc 3: Bá» cáo, tháo HS trình bày kểt quà, HS Birửe 4: K Giáo viên n

ận nhận định r

> '

:

và chốt kiến thức

3. Hoạt < động luyện tập ' Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kién thức dể trà lời các câu hòi Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sán phẩm: Câu trá lời cùa HS


d) TỔ chửc 1hụi: hiện: - Giáo viên chọn 2-3 bàì (tốt - chua lốt) của học sinh dể học sình tự nhận xét. Sau dỏ bồ sung góp ý. - Giáo viên nhận xét nliừng ưu, nhược diem. Tuyên đương, khuyến khích bài vẽ tốt, dủng. Động viên bài vẽ chua tot* 4. Hoạt động vận ilụitg: .

Ä

...................................... Ä

,

.

a) Mục tiêu: Giúp nhừng học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiên ihứ£cúa . . mình b) Nội li ung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu củ GV c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS d) TỔ chửc thực hiện:

. O

'

Em tự bày mẫu lọ hoa và quä dể vặ Vè màu ]ọ hoa và quả Sưu Lầm bàí vẽ cùa họa sĩ, học sình về ]ọ hoa vả quả vẽ màu * Hưrirng ilẫn VẺ nhà

- Chuẩn bị cho bài học sau.

- Em nghiên curú cấu trúc, hỉnh dáng lọ hoa và các loại quả

Tuần liỄt \

Ngày soạn: •

Ngày dạy: BÀI 26: THƯỜNG THỨC MỈ THUẬT:

O

'

VẲI NÉT VỀ MÏ THUẶT Ý THỜI KÌ PHỤC HƯNG


I, MỤC TIÊU I. Kien thức:

Tìm hiểu một vài nét về sự ra đời của nền vân hoâ thời ki Phục hưng ở

Y. 2. Năng lực HS có nâng lực tự học, tự giải quyết vẩn dề và sáng tạo, năng lực tự quản lỷ, nhóm, nãng lực quan sát, khám khá?nãng lực biểu dạt, năng lực thực hành, x > % HS có phim chất tự tin câm nhạn thầm mĩ tạo được thị hiểu thẩnn niì lành mạnh và cỏ trách nhiệm với bân thân II.

TH IÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

. O

'

1. Giáo viên: - Tranh trong bộ đổ dùng mĩ thuật 6, sgk, sgv 2. Học sinh:

ỉỷ

- Sưu tầm nhửne bài viết, tranh ânh về những công trình mĩ thuật Ý thời PH. m . T1ÉN TKÌMH DẠY HỌC 1, Hoại: động khỏi dộng

C

a, Mục tiêu: Tạo tâm lhể cho MC sirih di vào tim hiểu hài mới. h, Mội dung: GV giới Lhiẹu bài mới nghe GV giới thiệu

Gicấ thiệu th bài: {T} w NNưởc ir à Ý Jà cái nôi khởi nguồn của nền nghệ thuậl Phục Hưng. Ở iliời i Phục hung, bên^ạnh kiến trúc và diêu khắc thì hội hoạ Ý phát triển rất mạnh mÈ. Trong thời ki này dã xuất hiện nliừng ho ạ sl thiẽn tài cùng với các tác phẩm bất hù. ĐẺ hiểu rô hơn về mĩ thuật Ý, hôm nay chúng ta cùng học bai 26.


2» Hoại: dộng hình thành kiền thức mứi r

Hoạt động của GV-HS

Sản phâm dự kiên

Hoại động 1: (12’) Tìm hiền m ột vài nét khái q u át VẺ thơi kì Phục Hưng v: a, Mục tiêu: giúp học sinh Lìm hiểu một vài nét khải quát về thời kì Phục Hưng ý 1 h, ỈMỎi dung: quan sát, trực quan, vân dãp gợi mỡ, luyện tập. '

,

Cj Sản phẩm : HS nêu khái quát được thòi ki Phục Hưng ý d, TỔ thứ c thực hiện: Birớe 1: c huyí J1 giao nhiệm vụ

I. Môt sổ nét khái qưál về thời kì Phuc Hung

? Nhắc lại một vài nét về ỉịch sử cùa Hi ớ ý: Lạp cổ đại?

- Hi La^ũàm bên bờ Địa Trang Hài, có sự

? Vài nét về lịch sử La Mâ cô đại?

hình thành nhà nước chiếm hừu nô lệ lừ rất sởm vả điển hình. Là quốc gia hưng thịnh

=> Văn hoả Hi Lạp, La Mã pháL triển dển dinh cao, dóng góp vào kho làng văn hoá

nhất về vãn hoã trong thể giói cổ dại phương tầy.

cùa nhân loại nhừng kệl tác bất hú j - La Mâ là 1 công XỀ ở miền trung bán dáo ý, ? Hoàn cành ra đời của ĩhở L kỉ\?hục H u sg ỷ?

sau đó dã trớ thành 1 quốc gia rộng lớn, l dể quổc hùng mạnh. La Mã dã từng dảnh chiếm

? Theo em hiểu kì Phuơ hưỉìg có ỷ nghía Hi Lạp song Lại bị nền vãn hoá của Hi Lạp

3^

chinh phục lại.

* ............ Birớe 2: 1 hụt' hiện nhiộiti vụ:

- Dưới sự thống trị hà khắc độc đoán của

HS thực1ỉiLện các yêu cầLL cửa GV

giáo hoảng và chế dộ nhà Lhờ thiên chúa giáo

Bu ớ t 3: Báo cao thảo luân

trong gần 10 tki( lừ tkV -X V ), nhừng g]ã trị vân hoả nhân văn bị cấm đoán triệt dể , hình

1ĨS trình bày kèt quậ, HS khác nhận xét tiirửc 4: KỂt luận nhận định

tượng con người U dược xhiện trong các tác phâm mĩ thuật, hình vẽ trong tranh khô cứng


Giáo viên nhận xét và chôt kiên thức

vì nhừng qui đinh ngặt nghèo cua nhà thờ. - Giai cấp tư sán ý mang tư tưởng nhân văn CNt thể hỉện ở lòng yêu Lhương con người, đề cao giá trị vật chất và Linh thẩn cùa con

người, muốn thoát khỏi sự thống Lrị hà khác cùa nhà thở thiên chúa giảo. Và họ bát gặp tu tưởng này trong ndiệ ihuật Hi Lạp, La Mã cồ đại. - Là khôi phục và là himg thịnh hơn nền văn hoá Hi - La sau một thòi gian dài bị sự ihổng trị hà khắc; dộc d o aj cùa nhà thờ thiên chúa giáo. - Vãn

người La say mê cái dẹp của

con người, sự kì vĩ của (hiên nhiên; say mẽ nghiên cửu, khám phá khoa học..xon người sống lạc quan, yêu đời hơn. Hoạt động 2: (18') Tìm hiếu một vài nét về mĩ thuật Ý thời i*H: a, Mục tiêu: giúp học sinh tìm tỉm hiêu vài V( nét về mì thuật Ý ihời PH h, Mội dung: quan sát, trực quan, vấn dáp gợi mờ, luyện Lập. e, Sản phám : HS nêu vài nét về mĩ thuật Ý thời PH d, Tổ chức thực hiện: Biróe I : Chuyền giao nhiệm vụ

jỊL Tởm hiểu mốt vả i nủt vè mĩ thuãl ý thời

- Thời k ì này mĩ Lhuật phát triền dựa trẽn kơPH cơ sơ nliừng phái minh khoa học, tìm ra - Là phong trào dấu tranh của nhân dân ý, k iậ t\a gần, chẩt liệu mới là sơn dầu các ý các nước châu âu trẻn mặl Irận vãn hoá, tư tường sáng tạo được phát huy cao dô và tưởng chống lại chế dộ nhà thờ thiỄn chúa


triệt dê.

giáo.

? NDf tính chất cũa ván hoá PH?

-M ụ c liêu là giái phỏng con người khỏi sự

? Sự phát triển của m ĩ thuật Ỷ thời kì dóí nghẻo, dốt nát, hướng về một cuộc song hạnh phúc, con người làm chù cuộc sống, Phục Hưng? làm chủ thiên nhiên vươn tơi cái đe ? Các giai đoạn phát triển cùa mì thuật Ỷ thời kì Phục Hưng? * Giai đoạn dầu tiên: * Giai đoạn Lhứ hai:

ngoại hình lãn nội tâm. - Mĩ ihuạt phát triển mạnh,

tld^áí đẹp

vật chất vả tinh Ihần. - Hội hoạ, điêu khắ^ kiển trúc, ưanh Luông

* Giai đoạn Lhứ ba:

phát triển mạnh.

Birớc 2: J hụt' hiện nhiệm vụ

A. Giai đoan dầu: 1K XIV:

HS đọc SGK trả ]ỜL câu hồi cùa GV

- Mơ đầti xu thẻ hiện thực.

Bước 3: Báo cáo, tháo luận

- Hlnh thành 2 trung tâm mĩ thuật lởn nhất ià

- HS trình bày kểt quâ, HS khác nhận xét

: Fơ4i>rãng-\a và Xiên - n ơ , đào tạo nhừng

Birửc 4: Kết luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

hoạ sĩ chữ ý và eảe nước lân cận. - nh ihửc sáng tác: VÈ theo xu hướng hiện thục: tà thực , lẩy con người lá trung tâm, là hình ảnh chinh, vởi các bức bích hoạ lởn về kinh thánh. - Hoạ sĩ tiêu biểu: Xi-ma-buy, giôttô.b.

G iai đoạn liền PH ĩTK XV

- Trung tâm hội hoạ lớn là :For- lô - rãng-xơ, Vữ-ni-dơ - Đặc điểm nồi bật ở gđ này: Để tài lỗn giáo

o

được khai thác triệt để, và dể tải lịch sứ, nhân vật huyền thoại cũng dược khai thác.


- Với các hoạ sì: Ma-dắc-xi-Ô, Bôt-Li-xen-ii. c. G iai đoạn cực thịnh: T K XVI - tìây là tk má mĩ thuật ý dạt lới đinh cao về sự cân bằng, trong sáng, mẫu mực về hình ánh. - Trung tâm mì thuật lúc này là Rỏ-ma( thù đô ý)

r

N *

. . - Xuât hiện nhiêu ihien tài hộí boạ, cho ra đời nhiều tác phàm nồi tiếng và mang gt nghệ thuật cao. - Hoạ sĩ tiêu bíể^Ị^ê-ỗ-na dơ vanh-xi, Miken-lâng-giơ?Ríi-pha-eru. Hoạt động 3: (6') Đặc diổm t'hinh của ml thuật ý thời kì PH: a, Mục liêu: giúp học sinh tìm hiểu đặc điểm chinh của mĩ thuật ỷ thời ki PH h, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan, v,ấn dáp gợi mở, luyện tập, cf Sản phám : HS nêu đặc điẺm chính của m! thuật ý thời ki PH ti, Tỗ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiỂm vu

III. Đốc điểm cùa mĩ thuât V thời ki PH:

? Tóm lạ ĩ những ván đề trẽn hãy nhận xét - Thưởng lấy dề tài sáng tác trong tôn giáo, về mĩ thuật thời kì ĩỉủv có đặc điểm gì noi thần thoại, nhân vật lịch sù, dể tái tạo cuộc bật?

sổọgvà khung cảnh con người dương thời

Birứt 2: Thirc * ' hiên * nhiêm * vuV

- Hình ánh con người cân đổi về lỉ lệ, Lhể

HS đọc SGK trả lời câu hỏi cùa GV

hiện nội tâm sâu sắc, song dộng và chân

Bước 3: Báo cáo, Ihảữ luận

thục;, diền tít được ánh sáng, chiêu sâu không gian trong tác phẩm


- HS trinh bày câu trả lời, HS khác nhận - C á c ho ạ sĩ là nliừng nhà khoa học, uyên xét

bác, da tài.

Birửc 4: Kết luận nhận định

- Xu hưởng hiện thực ra đời dạt tói dinh cao

Giáo viên nhân xét và chốt kiẻn thức

trong sáng, mẫu mực.

3» Hoại: động luyện ỉập( 3') a) Mục liêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức dé trả lời các câu hòi h) Nội dung: Hs trâ lời các câu hỏi

>!r c>x

c) San phấm: Câu trá lời cùa HS d) To chửe thực hiện: - Gv tóm tảt ý kiến của học sinh phát biểu và cùng cổ nội dune bài học

1112

4. Hoạt động vận ilụng:

cF

a) M ục tiêu: Giúp những học sính vận dụng và mở rộng thêm kiến thức của mình, h) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn thảnh yêu cầu củ GV e) Sản phẩm: Câu trà lời của HS ủ) TỔ chức th ụ t hiện: Sưu tầm tranh, ánh về mĩ ihuật ý thời kỳ phục hưng

rim thêm dặc dĩẽm của mĩ thuật ý thời kỷ phục hung ? Theo em hiẻu kì Phục hưng có ỷ nghĩa gì? k Hường dẫn về nhà - Chuẩn bị cho bài 30

o

Sưu tầm tranh, ánh về mĩ thuật ý thời kỹ phục hưng


Tuần

Ngày soạn:

Tiết

Ngày dạy: BÀI 30: THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT MỘT SỐ TÁC GIẢ - TÁC PHẮM HỘI HOẠ TIÊU BIÊU CỦA MỈ t h u ậ t ỷ t h ờ i k ì p h ụ c h ư n g

L MỤC T1ẺU áng tác nghệ nghi ihuật cùa các hoạ 1. Kiến Ihức: H S hieu biểl thêm v ề cuộc đời s ự nghiệp sáng sĩ thời kì Phục Hưng. 2. Măng lực HS có nẫng lực tự học, tự giải quyết vẩn dề V/àà sáng tạo, mãng lực tự q u à n lý, hợp tác nhỏm, nãng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, nãng lực thục hành, 3» Phẩm chất

Ã

..... , , 1 , \ . .......... . ........ ....... .... ............, , . HS có phâm Chat tự tin cảm nhận Lhâm mĩ tạo được thi hiêu thâm mì lành mạnh và cỏ .

_

,

trách nhiệnn với ^ bán thân II.TH IẾT BỊ DẠY HỌtTVÀ HỌC VÀHỌC HỌ LIỆU 1. Giáo viên - Phượng ĩiệnrSu^ịập tranh ihời kỳ Phục Hưng 2. Học V Ờ ^G Ể TKÌNH DẠY HỌC

<5:

Hoạt dộng kli(ji dậng

a, Mục tiêu: Tạo tâm ihể cho học sinh đi vào tim hiểu bài mới


h, Mội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phàm : HS láng ruìhe GV giới ihiệư d, Tổ chửc thirc hiên: *

m

- Giới thiệu bài: (1*) ở bài 26 chúng ta dã được tìm hiểu sơ lược về đặc điểm của phone trào Phi cùng như dặc điểm của mĩ thuật Ỷ thời kì Phục Hưng. Trong thờiki này hiện một số hoạ -SÌ nồi tiếng với các tác phấm hất hù. Hôm nay chủng ta cung cửu một số tác già, tác phẳm Liêu biều dỏ qua bài 30. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mứi __________________ / V

\

Sán phẩm tỉ ự kiến

Hoạt động của GV-HS

Hoạt đông ] : (16') Tìm hiếu môt sổ tác giií a, Mục tiêu:

gÍLLp

học sinh tìm hiểu 111Ộ1 sổ tái

h, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan, vấn dãp [ y mò* luyện Lập. e, Sản phẩm : HS HỄU l sổ tốc giá Ijôi liẻn mỹ thuật Ý thời kì Phục Hưng d, Tồ ehức thực hiện: í

m

m

Birửc I : Chuyển giao nhiệm vụ

]- Mỏt sỏ tác gia:

- GV dặt câu hỏi ^ k i ế ĩ i ứiửc của - Thường vẽ về (Jề tái tôn giáo, kinh thánh bài học trước:

hoặc thần thoại­

? Nhắc lại đâcếdìềp của MT ý thời - Hình ảnh con người có ti lệ cân dối, biểu kì Phục Hung?

hiện nội tâm sâu sắc.

- GV dần dát HS tìm hiểu về 3 hoạ - Biểt điền tả ánh sáng* chiều sâu không íñ lớn titeo nộí dung sau:

gian theo LXG.

+>Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực nào?

- Xu hướng hiện thực ra đời, đạL dến đĩnh cao.


+ Đặc diêm VÊ sự nghiệp.

L Hoa sì Lê-ô-na dơ Vanh-xi (1452 -

+ Kể tên một sổ tác phẩm.

1520):

? Là hoạ sĩ có tài về lình vực nào?

- Vừa Jà hoạ sĩ, nhà diêu khắc, kiến trủc sư và là nhà lí luận nghệ thuật, nhà bác học

? Đặc điềm vẻ sự nghiệp?

nổi tiếng.

? KỂ tên một Sổ tác phâm ?

- Hình ánh con người trong tranh í^ợì

? Là hởạ sĩ củ tài về lình vực nào?

diễn tá bàng sự phối hợp giữa giải phẫu và

? Đặc điếm vể sự nghiệp?

hình hoạ nện sống động, mẫu cám.

? Kê tên một sỗ tác phâm ?

- BỂL vận dụng phép phối canh dể diễn tả

? Là hoạ s ĩ có tài vẻ lĩnh vực nào?

chiều sâu thông gian. Ỏng còn viết sách vè ? Đặc điếm về Sự nghiệp?

giai phẫu cơ thề, có nhửng phát minh về

? KỂ tên mật so tác phàm ?

khoa học và kì thuật.

Birớc 2: J hụt' hiện nhiệm vụ:

- "ChalWa^fl^ nàng Mô-na-li-da”, "Buổi

HS Lhực hiện các yêu cầu của GV

hop mặt kín", 'Vtức mẹ và chúa hài dồng11,.,

Bước 3: Báu cáo thao luân

4

4 HS trả lời câu hòi, HS khác Wum .

'

,

f .....rV Birớe 4: Kêt luận nhận định

Giảo viên nhận^té thức

rủ chốt kiến

ại diện cho những người khổtiíi lổ ■ 1trong mọi lĩnh vục của thời kỉ Phục Hưng. 2. Mi - ken - lăng - giơ (1475 - 1564): - Là nhà điêu khắct hoạ sĩ, nhà ihơ, kiến trúc sư. - Là người phán ánh sâu sắc mâu thuẫn của thời đại qua các tốc phẩm, Tin tưởng vào truyền thong hiện thực và CN nhân vãn Phục Hưng. - Đem hét trí tuệ ra nghiện cứu thân ihê đàn ông khoa thân để Lhể hiện vào các tác phẩm.


- Là người xây dựng nóc tròn nhà thử thánh Pie, sáng tác nhừng bài thơ ưừ tinh, vẽ tranh trẽn vòm nhà thờ Xich-lin, tạc tượng. -

Tượng

"Đa-vít",

"Môi-dơ",

"Nô

lệ1'...tranh tưởng 11 Ngày phán xét cuổì cùng”... 3. Hoa sĩ Ra-pha-en ¿1483 - 1520Ì:

- Là hoạ si đa tài, noi tiêng ợ Phơ-lo-rãngxơ, dược gọi là hoạ sĩ cua Đức giáo hoàng, -T á c phẩm thể hiện si^ttBna tnẽ, nền nếp với các nhân vạt phụ nừ dịu dàng, điềm đạm vả đầy nữ tinh. 12 hợc A-ten", "Đức mẹ cùa đại

h,Đửc mẹ ngồi trên £hế Lựa"...

à hoạ sì da Lài chuyên

về dề

tài

Đức

mẹ đạt đền sự mẫu mực vè bố cục và hình hoạ.

Hoạt động 2: (20 a, Mục liêu: gíúp^ọc sinh tìm hiểu một so tác phẩm b, ỈMỘi dung: quan sát, trực quan, vấn dáp gợi mờ, luyện Lập. c, Sán »bẩm : HS HỀU l sổ tác phẩm nổi tiểng mỹ thuật Ý thời kì Phục Hưng d, TỒ ehửe thực hiện: 1 ♦ lirửc 1: Chuvổn giao nhiệm vụ

JL MỎI sỏ tác nhấm:


Sáng tác nãm nào?

1. Mô-na-li-da ị La-giỏ-cỏnẸ-dơì:

? Nội đung tác phẩm ?

- Sáng tác năm 1503, của Lê-ô-na dơ

? Đặc điểíti của tác phẩm?

Vanh-xi.

? Seing tác nẩni nào?

- Vẽ về một người phụ nừ có vé dẹp dồn hậu với nụ cười bí ẩn. Phía sau có ngọn núi

? Nội dung tác phẩm?

xa xa như ẩn như hiện, hoà với nhân vậị.

? Đặc đĩ êm củữ tác phẩm? ? Sáng tác năm nào?

- Vẽ bãng chất liệu sơn dẩn. - Con người như hữà với cànhh

Bâu

? Nội dưtịg tác phẩm ?

không khí như thâm dậm làn hơi nước, phủ

? Đặc điẽm của tác phẩm?

lên hình vẽ l lớp n b^fcS |Ịiân vật sống

Birớc 2: J hụt' hiện nhiệm vụ HS đọc SGK trả ]ỜL câu hồi cùa GV

động, huyền bí. - Mô-na-li-da dược dĩễn tà sống động, dẩy sinh khỉ với 1 thế giới nội tâm phức Lạp.

Birớc 3: Báo cáo, tháo luận - Thê 1 n^được li tưởng thẩm mĩ thời li - HS trình bày kết quả, HS khác nhân xét .

.

.

,

,

Birớc 4: Kêt luận nhận định

g2. ; fìa-víL (Mi-ken-lâng-giơl: - Năm 150], khi ông tròn 26 tuổi.

Giáo viên nhân xét và chốt kiên thức

- Tạc 1 thiểu niên anh hùng trong thần thoại, cỏ súc mạnh phi thưởng đâ dảnh bại người khổng lồ Gô-li-aL dại diện cho ihẻ lực phi nghĩa. - Tượng ở tư thế thoải mái, cao 5,5m; tạc bàng đá cẩm thạch, vẫn ihể hiện khi phách kiên cường, quá cảm của chàng thiếu niên. - Đạt sự mẫu mực về tỉ lệ giai phẫu cơ thể người, về sự hài hoà giữa nội dung và hình


thức, VÊ vé dẹp hoàn chĩnh ưong l tác

phẩm nghệ thuật. 3- Trường hoc A-ten (Ra-pha-enl: - Vẽ trong 2 năm, từ 1510 đển 1512. - Diễn lá cuộc tranh luận cúa các nhà tưởng, các bác học thời cổ Hi Lạ ỊN fl

nhừtig điều bí ẩn của vũ trụ và Lâm & , .................................... L K - Nôi bật ỡ khung cửa vòm lả 2 nhà triet học tượng trưng cho 2 ưiròng phái Duy Vật và Duy Tâm là Plíitông và A-rí-xtốt Pla-tông tay chi lên trỏri Ihể hiện niềm tin ở thượng dế; A-ri-xLổt tay chỉ xuống đất, nơi cuộc sổng thwïNai đang diền ra. Xung quanh là đảm dồn g Lính già.

được sự rực rờ cùa 1 thời dại hoàng kim trong lịch sử nhân loại với cốc nhãn vật dại diện cho tri tuê cùa loài người.

3, Hoạt động Luyện tập í 3’) a) Mục tiêu: Giứp HS củng cố lại kiến thức dế trà lời các câu hỏi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sán phẩm: Câu trả lời của HS chức til LIT hiện: ớỉ các hoạ sỹ thời kỳ PH dề tài sáng tác là những dể Lài nào?

V


? Vởi hình ảnh thục được diễn tã theo lối tả thực với không gian rộng lớn lả nhở vào sự kết hợp yếu lổ nào? (luật xa gần, giãi phẫu) 4.Hoạt dộng vận dụng; II>M ục tiêu: Giúp những học sinh vận dụng và mờ rộng thêm kiến thức của minh, b)

Nội dung: Hoạt dona cá nhân hoàn Ihảnh yỄu cầu củ GV

e) Sản phẩm: Câu trá lời của HS tì) TỔ chức thực hiện: Trưởng học A-len (Ra-pha-en) ? Sáng tác nâm nào? ? Nội dung tác phẩm? ? Đặc điểm cùa tác phẩm? * HưtVng dẫn về nhà ? Là hoạ si có tài về lĩnh vực nào? em có thể ki thêm về họa sĩ khác mà em biễt ? Đặc điem về sự nghiệp ? Kể lên một sổ lác phẩm - Chuẩn bị tốt cho bài 3 1

1er

lu ầ n

_Ngàv_soạn:

T iết

N gày dạy: Kiểm tra Ihựe hành I liềt

BÀI 28: VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐÀU BÁO TƯỜNG


I, MỤC TIÊU 1. Kit'll thức:

HS biểl cách tt một đầu báo tường

2. Măng lực HS có nâng lực tự học, tự giải quyết vần dề và sáng tạo, năng lực tự quản lý, hợp tốc nhóm, nâng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu dạt, nâng lực ihực hành,

3. Phẩm chất _ ' *i ■''5 ^ HS có, phâm chầt tự Lin câm nhạn ihảm iSmĩ tạo được thị hiệu thâm mĩ lành mạnh và cỏ

trách nhiệm với bân thân II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

^

I . Giáo viÊn: - Phương tiện; Chuẩn bị một sổ mẫu đầu báo tưởng. - Một số bài trang trí cùa HS tiểt tniớc. - Hình

‘ i, ; minh hoạ cốc bước trang Lrí dâu háo lường.

- HS sưu tầm nhừng mẫu dầu báo đẹp J kiều chừ đẹp phù hợp với đầu báo dịnh trình bày.

\

^

- Chuẩn bị dựng cụ học Lập !^ẩy đũ: Bút chì, tẩy, mảu tự chọn, vở mì ihnật III. T1ÉN TRÌNH DẠY H I . Hoại: động khởi động a, Mục tiêu: ỊTạo tim thể cho học sinh đi vào tim hiểu bài mới. b, Mội dung: GV giới thiệu bài mới e, Sản phẩm : HS láruì nghe GV giới thiệu <) chức thirc hiên: V “ v riởi thiệu bài: ( O


ở trường học thường làm các bài báo tường nhân dịp nhừng ngày lề, ngáy hội. MỘI tờ báo tưởng dẹp ngoải nội dung hay, da dạng phong phú thì cỏn phụ thược vào hình thức trang trí bên ngoài, nhất là trang tri đầu báo tường. Như vậy thì việc trang trí 1 dầu báo lường có vai trỏ rất quan trọng. Hôm nay chúng ta SÈ cùng học cách trang tri l dầu báo tưởng. 2. Hoại: động hình thànli kiều thức mửi

Síui phẩm dụ' kicn

Hoạt động tủ a GV-HS

r

Hoạt động 1: (18f) Hướng dẫn quan &át nhận xét a, Mục tiêu: giúp học sinh quan sát, nhận xét cấc mẫu đầu Irane trí báo lường

¡3T

lyẹti Lập. Lạp. h, Mội dung: quan sát, trực quan, vấn dáp gợi mở, luyện ef Sản phắm : HS trả lởi câu hỏi (I' Tổ chức thirc hiên: m

*

Bước 1: Chuycn giao nhiệm VỊI ? Thể nào được gọi ỉ à báo tường

)uan sáL nhân x ét

? Nhìn vào tờ báo ta thẩy nổi

- Là tờ báo treo, dán trên tường của các

gì?

đơn vị, các cơ quan, nhà máy, trường

Đặc điếm tên tờ báo? ơ

học...phán ánh các hoại dộng cùa đơn vị

? Hây quan sát và nhận xét bo cục của một tờ báo tường £ồm míIVphần ? ? Trên đấu báo cỏ nhăng thành phần gì?

hay cơ sở dỏ. - Tên tờ báo. Ngãn gọn, xúc lích, phù hợp với chù đề.

? Đặc điểm\:ủa nhăng thành phần đó? ? ỉ'Ó'1 đau bảo chiếm diện tích bằng bao

- Bố cục chia làm 2 phần chinh: đầu báo vả nội dung.

nhiêu ỉà hợp u? Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: *

*

m

*

- Đầu báo thường chiếm diện Lích 1/3 tờ báo tường hoặc một trang dẩu nếu là báo


HS thục hiện các yêu cầu của GV

quyên.

Bước 3: BÁO cáo thảo ỈLiậíi

- à mồi chù dề khác nhau thì nội dung

HS ừá lời câu hỏi, HS khác nhạn xét

minh hoạ và chừ s£ thay đổi cho phù hợp

Birớc 4: Kổt luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiển thức

vả hấp dẫn hơn. - Hình Anh minh hoạ, tên đơn vị, dòng chừ chào mừng, số...ngày - Hình ánh minh hoạ cho dẩu bao thường mang tinh cách diệi^íao, Lượng trưng khái quát, phù hợp với chù đe. - Tên dơn vị có kích thước nhò han.

- Chiếm 1/3 đen 1/4 tở báo tưởng, - Vởi mồi sổ báo, hình ánh minh hoạ và nội (dung chữ sẽ thay dôi cho phù hợp.

Hoai đông 2: (5’) Hirớng dần cách trung trí: a, Mục tiêu: Giúp HS nám dược cách trang trí h, INỘi dung: HS thực hiện theo cát? yêu cầu của G v c, Sản phẩm : HS trình M y kết quả d, Tổ chửc thực hiện: Biróc í: Chuyển giao nhiệm vụ

2. Cách trang tri:

- GVnteo hình ininh hoạ các bước trang trí - 4 bước: đầLi

báo tường.

7 Có máy bước?

+ Phác các mảng lớn, nhò theo ý tưởng riêng dể Irình bày các thành phần như


- B I : Phác măng lởn.

tên lở báo, tên dơn vị, hình anh minh hoạ. Có LhẺ phác sằn nhiều mẫu dể lựa

- B2: Vẽ hình chính.

chọn.

- B3: Vẽ chỉ tiết. +■ VÈ gợi các nét chừ sau khi dâ phân bồ - B4; Vẽ màu.

các mảng. Vẽ gợi nét cho hình minh hoa.

Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ r

1

»

1

+ Chĩnh lại nét chữ, hoàn

HS thực hiện trang tri theo yỄu cầu

minh hoạ dể hoàn chìnli^

Birửe 3: Báu cáo, tháo Luận

'I hem câu khẩu hiệu chà!

- HS trình bày kết quà, HS khác nhân xét

+ Chọn màu phù hợp VỚI nội dung. Nên

chọn nhừng gam màu tươi sáng, dẹp, rõ

Buớc 4: Kfỉ luận nhận định *

*

ình.

*

ràng. Chọn màu chừ và màu nền phai

Giáo viên nhận xét và chốt kiến thức

phù hợp với nhau.

Hoạt động 3: (24’) Hướng dần thực hành:

.c a, Muc tiíu : giúp học sính thục hành trang ưí được dẩu báo tường h, Nội dung: HS thao luận thực hành trang tri. c, Sần phâm : HS trinh bày sàn phâm li, loXchức thực hiện: .

. .

Birửe 1: Chuyền giao nhiệm vụ i. "

s

g

- GV yêu cẩu h g ^ ỉn h làm bài và quan sát Ui. Thưc hành: huớng dẫn các em

hình, sx bố cục trên - Lấy chủ đề Jà ngày thảnh lập Đoàn 26­ giấy, cách vẽ màu trang trí và cách lảm bài 3 ,hẫy Lrỉnh bày một đầu báo, tìm tên báo theo nhómiL

và hình ánh minh hoạ phù hợp.

- GV quan sát, nhác nhở chung. Hướng

<ý

ý cho cụ Lhể từng HS.

ước 2: Thực hiện nhiệm vụ: r

»

*

m


HS thục hiện các yêu cầu của GV Birớc 3: Báo cáo tháo luận HS (.rình bày kết quả, HS khác nhận xét Birớc 4: Kất luân nhân đinh Giáo viên nhận xét và chốt kiển thức

O

3. Đề b à i: Em hàv trang trí 1 dầu M o tirờng ( tự chọn tên háo) -

Khuỏn kho giấy A4

- Chất liệu màu tự chạn *

*

*

5. Đáp án - biÊu điềm

*Loạì đạt :Đ (5 -1 0 đ) - Trang trí dược l đẩu bảo tường - VỄ đúng chủ dề

-Tên đầu bảo cần ngán ngọn , xủc ticnVõ ràng - Hình ảnh minh họa phù hợp

làm rõ chủ dề

- Cách sẳp xáp thòng tỉn de đọc , dẻ hiểu - Màu sẳc phù hợp với đầu báo *Loại chưa dạt:((M đ ) -

Khống trang ưí dược ] dầu báo Lường

-

ve s a n C j dề

-

Chira biết cách sâp xêp bỏ cục

<>

- Chira vẽ dược màu săc hoặc màu mờ nhạt chưa đẹp 4. Hoại: dộng luyện lập


lì) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiển thức dế trà lời các câu hỏi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sản phẩm: Câu trả lửi của HS tỉ) TỔ chức thực hiện:

- ruyên dương, khuyên khích bài

lồt. Động viên bái vẽ chưa tô t

f +

* Hưửng dẫn vẻ nhà - Sưu tầm các dẩu báo dẹp có trên sách háo lạp chi -Quan sát cách sắp xếp bổ cục,mảng màu, hình VÈ - Chuẩn bị cha bài 29, VÈ tranh: "đề

< r ơ

tài an toàn giao thông".

Ngàv soạn: Mgày dạy: BÀI 29: VẺ TRANH: TÀI AN TOÀN GIAO THÔNG ( 2T) ( TiẺt 1- v ẽ liinh, tĩết 2 —VẾ màu)

1. MỤC TIÊU 1. ỉă S n thức:

HS them hỉểu biểt về luật an loàn giao Lhông.thẩy dược ỷ n£hìa cùa việc

tham gia giao thông an toàn là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người và quốc gia. 2. Măng lục


HS có näng lực tự học, tự giải quyết vấn dề và sáng tạo, năng lực tự quán lý, hợp tác nhỏm, nâng lực quan sát, khám khárnãng lực biêu dạt, nâng lực iliực hành, 3. Phẩm chất

r <A

HS có phầm chất tự tin cám nhận ihầm mĩ tạo được thị hiểu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm với bân thân II.

TH IÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

V

“ viên: 1. Giáo - Một số búc tranh về dề tài ATGT.

- Hinh minh hoạ các bước vẽ tranh. 2, Học sinh:

o

- Chuẩn bị dựng cụ học Lập đầy đủ: Bứt chi, tẩy, màu tự chọn, vớ mì thuậtm . T1ÉN TRÌNH DẠY HỌC *

«

I . Hoại: động khơi động a, Mục tiêu: Tạo tâm ihế cho học sình đi vào tim hiểu hài mới. h, Mội dung: GV giới thiệií bài mới c, Sản phàm : HS láng nghe G ỉ/ giới thiệu d, Tổ chửc thuc hi í *

Ï

- Kiểm tra đ6 dùng học tập cùa hs 2' Hoại: động bình thànli kỉền thức mửi Hoạt động của GV-HS

Sán phẩm dự kiến

Hoạt động 1: (8')Hư(ýng dẫn tìm và chọn nôi dung õò tài a, Mục liêu: giúp học sinh tìm và chọn nội dung dể tải phù hạp


h, Mội dung: quan sát, trực quan, vân dáp gợi mở, luyện tập. e, Sản phàm : HS nêu đề tài mình đã chọn được d, Tổ chức thuc * hiín: m Birớe 1: ChuYLJi giao nhiệm vụ? Ờ nước ta I. Tìm chon nôi duns đề tài: có các loại hình giao thõng nào?

- Đường bộ: ồ tô, xe mày, xe đạp. ..

? Ke tên các phương tiện ớ mơi ỉ oại hình giao - Đường sát: Tàu hoả. f thõng đó? - Đường sông; ihuyèn, bè, tỉm thủy... ? Khi vẽ trank vê đề tài nảy thì chứng ta - Đường hàng khôn^M áy bay. thưcmg vẽ nề nội dung gì? - Vẽ tranh phan ảnh các hoạt dộng cùa - Với mục tiêu của bài học là giáo dục người^tà phương tiện tham gia giao LLATGT cho hs nói nêng và mọi người nói thông, những người xây dựng và bảo vệ chung nên GV dể HS lìm hiểu dề lài qua một giữơ thog, những chiến sĩ cảnh sát giao sổ hình ảnh là tranh, änh về dề tài. ặ B h g TTT ? Những bức tranh này vẽ về nội dung gì? - Ngã tư dường phổ vảo giờ cao điểm. ? Trong tranh có những hình ảnh gì? Giao thông dường sät... ? Bồ cục, màu sắc trong tranh ?

- Có người và phương tiện qua lại, cò

? ở trường em đã được tham gia ft hừng phong cột dèn Un hiệu, biển báo giao thông, trào nào vẻ giữ gìn Ả TGT?

mọi người nghiêm túc chẩp hành ... Cò

? Khi vẽ tranh vé đề tài náy em cần chú V điếu tàu hoả, đường sắt, ráo chán... gi?

- Bo cục cân đối, màu sác hài hoà.

? Hãy ké một sổ hiện tượng vi phạm giao - Phong trào "Em yêu dường sát quê thõng chu vếu thường gặp nhất khi đoi tượng em", "Đoàn tàu T N T P "_ y i phạm là học sinh?em có ỷ kiến gì với những hiên tương đó?

- VÈ phải dám béo dứng với luật lệ ATGT

? Em cỏ ỷ tướng gỉ cho bức tranh sắp tới cứa

+ Một sổ hỉnh ảnh học sinh vi phạm Juật


em?

giao thông như: đi bộ hàng 4,5 trên lòng

Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

dường cười nối râm ran, nô đùa trên đường,

HS thục hiện các yêu cầu của GV Birớc 3: Báo cáo tháo ỈLiậíi HS (.rình bày kết quả, HS khác nhận xét Birửc 4: Kất luận nhận định

+ Đi xe đạp, đánh võng lạng lách dưới lòng dường , đua xe... + Tổ chức dá bóng dứơi lòng đường có nhiều người qua Jai...

Giáo viên nhận xét và chốt kiển thức Hoạt động 2: (5') Hiróng dẫn cá ch VỄ a, Mục tỉ-êu: giúp học sinh tìm hiểu và nam được cách vẽ h, Mội dung: tìm hiếu và tiến hảnh vẽ theo các bước. e, Sản phắm : HS trình bày sán phẩm Lương ứng theo lỉmg bước d, Tổ chức thực hiện: Birớc 1: Chuyền giao nhiêm vu

II. Cách vẽ tranh:

- GV treo hình minh hoạ các bước vẽ tranh lên - 4 hước: + Có thể chọn nhừng nội dung mà SGK ? Nhac lại có mây bước vẽ tranh0

dã liệt kê hoặc nhimiì nội dung khác về

? Có mẩy hước vẻ troỉỉh v&đề tài này?

dề tài giao thông, Nên chọn nhừng noọi

-B I; Tìm và chọn nội dung để tài.

dung mang tính tuyền truyền về ATGT. + Tìm vị trí các mảng chính, mảng phụ

- B2: Xác đính bố cục.

bàng các hình chừ nhật vuông, tròn, tam

- B3:ầVẽ hình chính, phụ.

giác, ôvan.sắp xép các mang chinh phụ

- B4: Vẽ mãư.

cho cân dổi trong bố cục tờ giấy,

Bum 2: Thực hiên nhiêm vu:

+ Lựa chọn nhân vật, dối tượng, bổi

HS thục hiện các yêu cầu của GV

cảnh phù hợp với nội dung dê vẽ vào


Bước 3: Báo cáo thảo luận

các màng chính, phụ. Vẽ phác hỉnh nâm

HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét

trong phạm vì các màng đã d úa, sau đó từng bước chỉnh sửa, haàn (hiện hình

Birớc 4: KỂt luận nhận định Giáo viên nhận xét và chối kién thức

VÈ. + Chọn màu hài hòa, phù hợp de Lhể hiện. Có thể VÈ màu từ nhại đén đậm, kết hợp nhiều màu dể thể hiện. Máng chính nên chọn màu sầc mạrỉh mẽ, tươi sáng để thể hiện, làm bật dược nội dung bài VÈ.

Hoat đỏng 3: (24') Hướng Jần thirc hành M ,c « » : g.up hpc

thực hành v ỉ ,™ h * « ’’An tota giao .hông»

h, ỈMỘi dung: HS ihực hánh VỆ tranh e, Sản phẩm : HS trình bày sản phẩm ti, Tổ chửc thực hiện: Birửc 1: Chuyển giao nhiêm VII - GV quan sứt, hướng d ầ ^ ^ h y ig và gợi ý III. Thưc hành: nờng cho từng HS.

- Vẽ l bức tranh về đề Lài "An toàn giao thông".

u \ nội dung mang tớnh tuyờn - HS vẽ bái. + Chọn những truyền, giỏo

luật lệ và an toàn giao

thụng. + Thể hiện dược khụng gian, bổi cánh. Bmiv 2: Thực hiện nhiệm vụ *HS thục hành vẽ tranh theo yêa cầu GV


Bước 3: Báu cáo, Iháữ JuẬn - HS trình bày kểt quà, HS khác nhận xét Birớc 4: KỂt luận nhận định Giáo viên nhận xét và chối kiến thức 3, Hoại: động luyện ỉập II) Mục tiêu: Giúp HS củng cổ lại kiến thức dể trà Jờỉ các câu hòi h) Nội dung: Hs trá lời các câu hỏi c) Sản phẩm: Câu trả lời cưa HS d) TỔ chửe thực hiện:

.

O

n

- GV chọn 2-3 bài (tổt - chưa tổt) cùa HS đễ học sinh tự nhận x ộ t Sau đú bổ sung gúp ý. - GV nhận xột nhừng ưu, nhược diểm. Tuyờn dương,^chuyển khởch bài vẽ tốt, dỳng. Đ ộ n g viờti bài VỆ chưa tốt.

4. Hoại: động vận dụng: a ) Mục tiêu: Giúp những học sính ịậ n dụng và mờ rộng thêm kiến thức của mình, h) Nội dung: Hoạt dộng cá nhân hoàn ihành yêu cầu cù GV e) Sản phẩm: Câu trả lời ciia HS tl) TỔ chirc thực hiện: tìi học em tỊjưc híờn tốran toàn giao thụng Nhác nhở mợi Bguíri thực hiện tổl an toàn giao thụng * Hường dẫn về nhà Sưu tầm tranh, ánh vè dề tài an toàn giao thụng trờn mọi Jĩnh vực; dường bộ, đường ỉm ^ đ ư ợ n g hang khựng, đường sát - Hoàn thành tiêp nẻu Lrờn lớp ch u a VÈ xong.


- Chuẩn bị cho bài 32: Trang trú tự do Tuần

Ngàv soạn:

TiẾt

Ngày dạy:

BÀI 32: VẺ TRANG TRÌ: TRANG TR Í T ự DO ỵ

I. MỤC T1ẺU 1. Kiến thức:

HS hieu và biểt cách trang trí hinh chữ nhật, hình vuông, hình tròn, đường diềm hoặc trang trí một số dữ vật có dạng hình Cữ bản: cái đĩa, lọ căm hoa, quạt giấy...

2. Nang lực .

. . .

„, , c

.

.

.

HS có nẫng lực tự học, tự giải quyet vân dê và sáng tạo, nãng lực tự quàn lý, hợp tác nhỏm, nãng lực quan sát, khám khá,năng lực biểu đạt, nãng lực thục hành,

3, Phẩm chát ± , .... _ , . ....... _ ,........., 5 : , _ T......_ 4 , > HS có phâm chât tự Lin cảm nhận Lhâm mĩ tạo được thị hiêu thâm mĩ lành mạnh và cỏ trách nhiệm với ban Lhân II.

TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giátì viên:

- Chuẩn bị đề bài

số bài trang trí của học sinh eảe năm trước.

2. Học SÍI - Chuẩn bị đầy đù dụng cụ học tập, vở vẽ. [[.TT1ÉN TKÌNH DẠY HỌC iR . 9

C

*

l 1. Hoạ Hoại: động khơi dộng a, Mục liêu: Tạo tâm ihế cho học .sinh đi vào tìm hiểu hài mới.


h, Mội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phim : HS lãrm nghe GV giới thiệu d, Tổ chúc thuc hiên: *

m

- Vàobài học 2. Hoại: động hình thành kiền thức mửi Thực hành:Làm một bài trang trí tự chọn trong số các bài trang tri dã dược học, + Yêu cầu.có thể chọn hình ihửc trang tri: hình cơ bản hoặc tt đổ vậuũ™ dụng. - Bài làm có kích thước : Nếu là dạng hình vuông thì mỗi cạnhrtà » c m , hình tròn thì dường kính là: 15-I6cm, liình chừ nhật là:10-lScm, dường dĩểm thì kích thước tuỳ chọn. -Làm bài vào giấy A4 với chât liệu màu tuỳ chọn. - Bài làm trong 1 tiết học + Bieu diêm (I. Ltìíti ăttt - Hoàn thiện về hình và - Bố cục cân đổi, họa tiết dẹp, độc đáo, có cách sx hoạ tiết cân dổi giữa máng chính và mảng phụ. - Màu sác hài hoà, cỏ aam cmnh, Lạo dược dô dậm nhạt hợp lí

b.Lútíi

- Biểt cách sx hoạ liểi tiong bài tuy nhiên hoạ tiết chưa được sáng tạo, còn dơn diệu về hình.

- Màu đã sủ lí tốt màng chinh phụ, đậm nhạt

Bài vẽ yếu về hình và màu, lúng lúng trong cách sx hoạ tiểl , bài Lhiếu trọng

àu säe mở nhạt hoặc chưa hoàn thiện

. Hoại: động luyện tập


a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thức dế trà lời các câu hỏi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sản phẩm: Câu trả lửi của HS (I) TỔ ch ITC th ự c [liệm:

- GV nhác nhở HS thu bải làm hoặc có thể linh dộng cho HS làm tiếp trong gíờ ra choi - Nhận xét về ý thức trong giờ. 4. Hoai đông vận tiling:

it) Mục tiêu: Giúp nhũmg học sính vận dụng vả mở lộng thêm kiến thức của minh, h) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu củ Gv c) Sân phẩm: Câu trả lời cùa HS tl) TỔ chức thực hiên: Em có thề trang trí dữ vật; ]ọ hoa , quạt giấy, ûhiêc khăn, tấm thảm ma em yêu thích * Hưởng dẫn về nhà Em có ihể cắt, dán, lảm đồ vật, trang trf tri mà1 em yêu thích )àí sati>\ - Chuẩn bị nội dung dề tài cho bài sai^vả chuẩn bị đầy đù dụng cụ học lập

kO' 1 nân

Ngàv soạn:

2 »

Ngày dạy:

BÀI 25: VẼ TRANH


ĐÈ TÀ I TRÒ CH Ơ I DÂN GIAN (Kifm tra Ihực hành hoc kỳ 2 ) ( íhò'i gian 2 tiỂt) h MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Tìm và hiểu vân hoá đân gian Lhông qua các trò chơi dân gian. 2. Măng lực HS cỏ nâng lực tự học, tự giải quyết vấn dể và sáng tạo, năng lực lự quản ìỷ, hợp tác nhỏm, nâng lực quan sát, khảm khâjîâng lực biểu dạt, năng lực 3. Pham chất HS có phim chất tự tin câm nhạn ihầm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lánh mạnh và cỏ trách nhiệm với bân thân II,

THIÉT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung dề tài. Biểu díểm chấm .... , x Lf X , V / V _ , ^ 2. Hục sinh: Chuân bl đây đù dụng cụ học tập, nội dung dê tàiHL T1ÉN TRÌNH DẠY H I . Hoạt động khơi dộn <

5ồ

a, Mục tiêu: lạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu hài mới. h, ỈMỘi dung: GV giới thiệu bài mới e, Sân phãm ;

láng nghe GV giới thiệu

d. l ồ ehứe rhức thi thực hiện: ố n dị ịn ^W i h tổ chức: 7a7b7c7d V V ierr iem tra bài cũ: Kiểm tra dung cụ học tập của học sinh và sự chuần bị nội dung tiết thực hành.


-Tiển trinh bài kiềm tra pp : Quan sát, luyện tập thực hành, vẩn đáp , gợi mờ , cá nhân, trực quan - Trước hết GV gợi ý cho HS tỉm hiểu ihể nào lả nhừng trò chơi mang tính dân gian: + Đỏ là nliừng trò chơi dược lưu truyền từ thế hệ nảy sang thế hệ khác thường qua hình thức truyền miệng hoặc chơi mang tính tập Ihể .

+ Nhũng trò chơi dân gian thưởng được tổ chức trong những ngày Je hội, hay dịp lếi thiếu nhỉ: múa rồng, chọi gà, chọi trâu, rước đèn ỏng sao, rồng rắn lên mày. + Ngoài ra những trỏ chơi dân gian còn dược thiếu nhi ưa thích bờỉ vì Aii, mà không tốn kém về kinh t ể , Jà dịp dể giao lưu gặp gờ bạn bè cùng trang lửa. + ĐỀ bài: £ m hăv VỄ I bức tran h vè dề lui trả choi ¿ a a Ị^íìtn mà em yêu thích -

Bài

trên kho giấy A4.

Bẳng chẩl liệu màu tuỳ chọn. + BiỂu điểm: + Loại đạt : Đ ( 5-10 đ) - Bài v i cở nội dung Lrong sáng, phù hợp Jứa tu ồ i, diễn tá dược hoạt động trong trỏ chơi mà em ihế hiện -

Biết sx hình ảnh hợp M ^ó trọng tâ m , màng chinh, phụ rồ ràng, biết phổi hợp luật xa gẩn trong bài tạo hiệiV^yir

-

Sử dụng màu trong sáng hài hoà, nỗi bậl hình ánh chinh, cố gam màu chủ

-

Tạo được sự mới mẻ về hình ảnh không sao chép lại hình ánh đã có .

+ Loại Cl (^ÌKI đạt yậu cau:c d ( 0-4 (I) thể hiện được nội dung dể tài. Bái^hưa đ -

Hình ánh còn sao chép, rời rạc về mãng hình,

-

Bài chua hoàn Ihiện về nội dung, màu sắc.

dạo.


-

Ý thức trong giờ chưa tốt, thiếu nghiêm túc.

+ Lưu ý: nộp bài muộn so với yẻu cầu có Lhể trừ bậc theo mức dộ tâng dần theo thời gian. - Nhừng bài sao chép bài trong sgk, chép bài cùa bạn có thể trừ bậc nhiều hơn có thể thành chưa dạt yêu cẩu. 3. Hoại: động Luyện tập( 3’) a >Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kién thức dể trà lời các câu bôi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi c) Sán phẩm: Câu trá lời của HS d) J u chửc thực hiện: - GV nhắc nhở HS thu bài làm phải nập bài dúng - Nhận xét ý thúc lãm bài cùa hs trong quá trinh làm 4. Hoạt động vận dụng: •

V

EP

*

*

0

a) Mục tiêu: Giúp những học sinh vận dụne và mở rộng thêm kiến thức của minh, h) Nội dung: Hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu củ GV c) Sán phẩm: Câu trả lời cua HS (I) TỔ chín? thực hiện: - Sưu tầm tranh, ănh vẻ trỏ chơi dân gian quê hương em * Hưửng bg ihin vè nhà 1 í í . . Tim Lranh,anh ờ các trò choi dân gian miên quẻ hương khác nhau »

Sưu tàm tranh, ánh trỏ chơi dân gian cùa các nước trên thế giới và nghiên cứu truớc bải 31

<}

vVottrưởng chuyên môn nhận xét


lu â n

Mgày soạn:

Tlểt

Ngày dạy:

BÀI 3 1: VẼ TRANH ĐÊ TÀI: HOẠT ĐỘNG TRONG NHỮNG NGÀY NGHỈ HÈ I. MỤC TIÊU 1. KiẾn thửc:

HS hướng dén những hoạt dộng bò ich có ý nghĩa trong những ngày

nghi hè.

chẦ t

2. Năng lực

HS có nâng lực tự học, tự giáì quyét vẩn dề và sáng tạo, nâng lực tự quân lý, hợp tác nhỏm, nâng lực quan sát, khám khá.nâng lực biểu đạt, năng lực thực hành,

L Y

3. Pham

HS có phẩm chái lự lin cảm nhản ihầm mĩ tạo được thị hiếu thẩm mĩ lành mạnh và có trách nhiệm yửi bân thân II. TH IẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU LCi ữviên: -

Một sổ

bài vẽ

mẫu,

Một sổ tranh mà học sinh lớp trởc dã vẽ về đề tái này. Hình minh hoạ các bước vẽ tranh.


- Phương pháp: Trực quan , vấn dáp ,gợi mở, luyện tập 2. Học sinh: V

- HS chuẩn bị dụng cụ học Lập đẩy đủ: Bứt chì, lay, màu tự chọn, vở mĩ thuật. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1, Hoại: động khơi dộng a, Mục tiỄu: Tạo tâm ihể cho học sinh đi vào tim hiểu bài mới. h, Nội dung: GV giới thiệu bài mới c, Sản phim : HS láng nghe GV giới thiệu d, Tổ chửe thirc hiền: »

*

- Giới thiệu bài: (1*) Kì nghi hẻ _sẩp đến, Sau 1 quãng thời gian học tập Itãng ihãnglhì aí cũng muốn được vui chơi, gìài tri, nghỉ ngai. Chắc chắn trong kì nghi hè này aì cũng có nhÈng kế hoạch cho riêng mình. Vậy thì hôm nay chúng la sẽ thẻ hiện những dự đinh, kế hoạch dó qua bài 31. 2. Hoại: động hình thành kiến thức m n ới H oạt động của GV-HS

Mội dung cần đạt

Hoại động 1: (6') Hum'll" dẫn tìm và chạn nội dung đề tài: * M ,c ‘iỉu4 giùp họe sinh um hiều và chpn dược * dung dề * b, Mội dung: quausât, trực quan, vấndãp gợi mở, luyện tập.

phù hợp

e, Sản phẩỉi^H S nêu nội dung mình dà chọn d, Tổ ehửc thưc * hiên: m ị Birực 1: Chuyền giao nhiêm vu ? Thông thường thì vảo kì nghi hè ihường có I. Tìm và chon nôi dune đề tài:


- Căm Lrại, sinh hoạt thiêu niên, tham

những hoạt động gì?

? Hây kể một sổ hoạt động mà em tham gia quan, da ngoại, du lịch...vui chơi, giài trí, thể thao... trong hè? ? Bên cạnh những hoạt động vui chơi, giai trí -

về

quẽ, tham gia lao dộng sán xuất

thì kỉ nghi hè còn !ả khoảng thời gian đê giúp gia đình. chúng ta Ỉàỉtị những việc củ ích nào?

- Tham gia các lớp học hè, năng khíểu

- G V có thể treo một số tranh để HS quan sát.

TDTT, VN...

? Tranh vẽ về AỈD gì?

- Tham gia các hoạt dóng ạ , ) thề, xã hội.

? Bầ cực, màu sắc?

- Học tập cùng cổịạiiầiến thức.

Birửc 2: Thực hiện nhiệm vụ:

- Thăm các gia dinh (.hương bíñht liệt sì.

HS thực hiện các yêu cầu cùa GV

- Vui chm, gìup dỡ gia dinh... cân đổi; màu săc da dạng,

Birớc 3: Háo cáo tháo luận phú. HS trả lời, HS khác nhận xét Birớc 4: Kct luận nhận định Giáo viên nhận xét và chốt kiếnn thức ,k*"' Hoạt động 2: (5'J Hiróng dân đẫn cách tách ví: a, Mục tiêu: giúp học sinh nãm dược cách vẽ và vẽ theo các bước, c, Sản phỉini: HS trình bày sản phẩm

Bước 1: Chuyến giao nhiệm vụ h tiến

11. Cách vẽ tranh:

hành m ột bài VÈ tranh d ề tài g iố n g + Cỏ thể chọn những nội dung mà mình

ỚI cấc bái vẽ tranh dề tài khác.

thích; VÈ lại hoặc vẽ về những hoạt động mà mình có ý định thực hiện trong kì


- GV treo hình minh hoạ các bước vẽ vả yêu nghỉ hè sãp tới. cầu HS nhảc lại các bước.

+ Phác các mảng chinh, máng phụ báng

- B 1: Tim và chọn nội (lung dể tài.

các hình chừ nhật vuông, tròn, tam giác,

- B2: Xác định bổ cục.

ôvan.

- B3: Vẽ hình chính, phụ.

sáp xếp các màng chỉnh phụ cho

cân dối trong bố cục Lờ giấy. + Lụa chợn nhân vật, dối tutMỊ^Dữi

- B4: Vẽ màu.

cảnh phù hợp với nội dung để 'vệVàtt các

Dự kiển tình huống phát sinh; em có Ihể dược mảng chinh, phụ. di du lích nước ngoài nhiều cảnh đẹp , em có + Chạn màu ý. thể hỉẹn sao cho hài hoà, thể vẽ kí họa lẩy tư liêu về nhà V È lại cành đó phủ h ợ i với nội dung mình dinh ihê hiện. bàng màu sắc em cảm nhận VÈ lại cánh vật mà em tưng nhìn thay Bước 2: Thirc * hiên * nhiôm * vu■ HS thục hiện theo yêu cầu GV Bước 3: Báo cáo, Ihiio luún - HS trình bày kết quà, Hs'khác nhậiytéi Bước 4: Kct luận nhện định Giáo viên nhận xét và chổi kỉến t h ử \ Hoạt động 3: (24') Hướng dẫn thực hành: a, IMục tiêu: Giúp HS ihực hành vẽ tranh h, Mội dung: HS thực hành vẽ tranh theo yêu cầu GV c, Sản phàm: HS trình bày (.ranh da vẽ (], Tồ th ứ c tliỊLL' hiện: Birứt 1: Chuvẽn giao nhiệm vụ - GV quan sát, hưởng dần chung và gợi ý III.

Thưc hành:


- Về ỉ bức tranh vẻ dê Lài này.

riêng cho từng HS. - Chủ ý;

+ Có thê vẽ lại hoạt động cua nhừng kì nghi - HS vẽ bài. hè trước dây. + Chọn và

những nội dung lành mạnh.

Birớc 2: Thực hiện nhiệm vụ HS thực hành Birửc 3:

BÁO

tranh

cáo, ắhiío luận

- HS trình bày kểt quâ, HS khác nhận xét Bước 4: Kết luận nhận định

c>x

Giáo viên nhận xét và chổi kiến thức 3» Hoại: động luyện tập( 3’) a) Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại kiến thửcTÊ tra lời các câu hòi h) Nội dung: Hs trả lời các câu hỏi e) Sản phẩm: Câu trà lời của HS (I) TỔ chửc thực liiệỉi: - GV chọn 2-3 bài

tốt) của HS de học sinh tự nhận xét về:

+ Hinh anh +

sáp xép bố cục

+|Luậtxa, gần, khỏng gian trong bài. Láu săc

O’

nhận xét nhũmg ưu, nhược điềm. Tuyên dương, khuyến khích bài vẽ tốt- Động

iên bài VỄ chưa 1ỐL.


4. Hoại: động vận ilụng: a) Mục tiêu: Giúp nhừng học sinh vận dụng và mở rộng thêm kiến thức của minh, h) Nội dung: Hoạt động cả nhân hoàn Ihành yêu cầu củ GV e) Sán phẩm: Tranh vẽ của HS d) TỔ chửc th ụ t hiện: ? Bên cạnh nhừng hoạt động VUI chơi, giài tri thi kì nghi hè còn là khoảng t

^an dể

chủng ta làm những việc cỏ ich nào? * Hưửng dẫn v í nhà - Hoàn thiện bài ở nhà nếu trên lớp chua hoàn thành. lết san ¿au làm hái kiểm tra cuối - Đọc trước bài 32, chuẩn bị đẩy đù đồ dùng học lập để tiểt nãm

T uần 36 Tuần TiẾt

1 B í< :

iẼn Ihức: Trưng bày nliừng bài

dẹp dể CiV vả HS thẩy két quà dạy và học, dồng

i nhà trường dánh giá dược còng tác quản lí, chi dạo chuyên môn. 2. Măng Jịtc


HS có näng lực tự học, tự giải quyết vấn dề và sáng tạo, năng lực tự quán lý, hợp tác nhỏm, nâng lực quan sát, khám khâjlâng lực biểu dạt, năng lực ihực hành, 3, Phẩm chất HS có phầm chất tự ün cám nhận ihầm mĩ tạo được thị hiểu thẩm mĩ lành mạnh và cố trách nhiệm với bân thân II.

CẤC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

7 .. . . -PPDH: Quan sát, vân đáp. trực quan

*A

Luyện tập, liên hệ thực tiễn cuộc sổng -Kĩ ihuậl dạy học: thảo luận nhỏm, cá nhân, dạy học dạt và giái

vấn dể

i n . TỎ CHỨC CẢC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP * Tnmg bày cấc bài vẽ đẹp trong cả 3 phân môn: + Vẽ trang trí + Vẽ theo mẫu + Vẽ tranh dẻ tài - HS chọn tranh của mình Irướ

íò cùng các bạn trong lởp nhận xét. GV chọn các

bài VÈ tiêu b iể u d ể trình bảy

- GV lổ chức cho HS x e fö a * Tổ chuyê

ỉ giá, chọn ra các bài vẽ xuất sảc để tuyên dương.

>


'Ỷ ' c>x & Ổ

A

J?r o


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.