GIÁO ÁN TIN HỌC THEO CÔNG VĂN 1790
vectorstock.com/10212105
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
GIÁO ÁN TIN HỌC 7 (HỌC KÌ I) THEO 4 BƯỚC CÔNG VĂN 1790 (CÓ CỘT NĂNG LỰC HÌNH THÀNH) NĂM HỌC 2020-2021 WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 1 Tiết: 1 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 07/ 9/ 2020 Ngày dạy: 07 /9/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B PH ÀN I : BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG T í n h l à g ì?
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với chương trình bảng tính. - Tác dụng của chương trình bảng tính trong tin học. - Biết được các thành phần chính của màn hình làm việc Excel - Biết xử lý dữ liệu trên chương trình bảng tính 2. Kỹ năng: - Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính. - Nhập được dữ liệu vào bảng tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. Tích cự 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học - Tri thức được lợi ích của chương trình bảng tín lộc sống - Xác định được các thành phần cơ bản của bảng tính - Thực hiện thao tác nhập, chỉnh sửa dữ liệu trên bảng tính 5. Định hướng pháp triển năng lực a. Năng lực chung:
gia xây dựng bài.
- Năng lực tự học, giải quyết vấnuy, sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác b. Năng lực chuyên biệt: h phần cơ bản của chương trình bảng tính Năng lực nhận biết đ ệu trên chương trình bảng tính. - Thao tác nhập chỉnh s II. PHƯƠNG PHÁP Phương phá giảng giải, kết hợp phương pháp dạy trực quan. III. CHUẨN B 1.Chuẩn b giáo viên: náo khoa, thước kẻ, tranh ảnh, văn bản mẫu. - Giáo án 2. C huẩn bị của học sinh: bút thước kẻ, xem trước nội dung bài mới. âỳ ộ T ê n \. Nội dung
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiêu (m Đ 2)
Câp độ thâp (MĐ 3)
Câp độ cao (Mđ 4)
- Biết khái niệm - Hiêu được vai Chương chương trình bảng trò của chương Trình Bảng tính trình bảng tính Tính Là gì? - Thành phần chính - Nhập, xử lý dữ của chương trình liệu trên chương
GV: Nguyễn Thị Hằng
1
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 bảng tính
trình bảng tính
MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Vận Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung dụng cao tập Bài tập định Chương Trình Bảng lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2 Tính nghiệm, tự luận,) III. TỔ CHỨ C CÁC HOẠT DỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe hình dung được tầm quan trọng của ch ng trình bảng tính 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS thấy được tính năng ưu việt của chư bảng tính Nội dung hoạt động: Để tiện cho việc theo dõi, so sánh và sắp xếp dữ liệu cũng như tạo biểu đồ minh họa cho các số liệu tương ứng. Thì hãng phần mềm Microsof đã tích hợp vào phần mềm Microsoft Excel những tính năng được kể đến ở trên.Vậy Microsof Excel là gì? Có thể thực hiện những thao tác nào với phần mềm Excel.Trong chương trình tin học quyển 2 các em sẽ được tìm hiểu những thao tác cơ bản của phần mềm này. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
I.I'
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu xử lí dữ liệu bằng bảng (5ph) 1. Mục tiêu: HS biết chương trình bảng tính là gì? 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS phát biểu được khái niệm chương trình bảng tính Chuyên giao nhiệm vụ 1. Bảng và nhu cầu xử lí bảng. Chương trìn h bảng tính là phần GV: Trong thực tế để tiện cho việc theo dõi, so sánh dữ liệu, người ta mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày dữ liệu dưới dạng bảng. trình bày thông tin dưới dạng bảng, GV: Ví dụ hình 1 SGK. Ta dễ dàng thực hiện các tính toán cũng như xây theo dõi, phân loại kết quả học tập của dựng các biểu đồ biểu diễn một cách từng học sinh. trực quan các số liệu có trong bảng. HS: Quan sát hình GV: Ngoài ra bảng tính còn thực hiện một số tính toán như: Tính tổng, TBC, GV: Nguyễn Thị Hằng
2
Năng lực hình thành
- Năng lực tư duy, tri thức - Năng lực sử dụng ngôn ngữ
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
vẽ biểu đồ để minh hoạ. Chương trình bảng tính là gì ? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Theo dõi SGK trả lời. GV: Nhận xét câu trả lời HS, chốt khái niệm chương trình bảng tính Hoạt động 2: Tìm hiểu về chương trình bàng tính ( 1 3 ph) 1. Mục tiêu: HS biết một số tính năng nổi bật của chương trình bảng tính? 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nhớ được một số đặc điểm chung của chương trình bảng tính Chuyên giao nhiệm vụ học tập 2. Chương trìn h bảng GV: Quan sát hình 5/SGK Một số đặc điểm chung của chương Em nhận xét cách trình bày nội dung mỗi HS + Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng. Thực hiện nhiệm vụ học tập + Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau, HS: Quan sát, thảo luận nhóm, trả lời. trong đó có dữ liệu số và dữ liệu dạng Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm + K h ả n ăng tính toán và sử dụng hàm vụ học tập GV: Nhận xét, chương trình bảng tính có khả năng lưu trữ và xử lí nhiều + Sắp xếp và lọc dữ liệu. dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có + Tạo biểu đồ. dữ liệu số và dữ liệu dạng văn bản. HS: Ghi nhớ đặc điểm chung của CT
Năng lực hình thành
ỉ 1111 1
- Năng lực tư duy, tri thức - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng hợp tác
+ Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng. + Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số và dữ liệu dạng + Khả năng tính toán và sử dụng hàm GV: Giải thích thêm về một số đặc 1 t, , , , , ,, điểm chung của chương trình bảng tính. HS: + Sắp xếp và lọc dữ liệu. + Tạo biểu đồ. Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: ?Ích lợi của chương trình bảng tính. Thực hiện nhiệm vụ học tập
L :
GV: Nguyễn Thị Hằng
3
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
lực
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
HS: Thảo luận nhóm (2 HS) - Trả lời, các nhóm còn lại lắng nghe, nhận xét Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ý chính HS: Lắng nghe, ghi nội dung chính của bài Hoạt động 3:Tìm hiểu về màn hình làm việc của chương trình bảng tính 1. Mục tiêu: HS biết các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS trình bày các thành phần chính trên màn hình làm việc của ch ương trình bảng tính Excel Chuyên giao nhiệm vụ học tập 3. Màn hình làm việc của cnương trình - Năng lực tư GV: Treo tranh về giao diện của duy, tri thức chương trình bảng tính Excel. Ngoài các bảng chọn, thanh công cụ - Năng lực sử GV: ?Quan sát tranh HS cho biết giao và nút lệnh giống như chương trình dụng ngôn diện gồm những thành phần cơ bản soạn thảo văn bản Word, giao diện này ngữ nào. - Thanh công thức: Nhập công thức, Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Quan sát hình, thảo luận (2 HS) hiển thị dữ liệu. trả lời câu hỏi - Bảng chọn Data (Dữ liệu): gồm các GV: ?Ngoài các bảng chọn, thanh lệnh để xử lí dữ liệu. công cụ và nút lệnh giống như ở - Trang tính: Gồm các cột và hàng, giao chương trình soạn thảo văn bản Word, giữa cột và hàng là một ô. giao diện này còn có thêm thành phần HS: Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính. Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét. Giải thích chức năng ijhig thành phân. Hoạt động 4: Tìm hiểu về cách nhập dữ liệu vào trang tính (10Ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện được thao tác nhập và chỉnh sửa dữ liệu trên chương trình bảng tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nhập và xử lý dữ liệu trên chương trình bảng tính Excel 4. Nhập dữ liệu vào trang tính Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Năng lực tư GV: Hướng dẫn cách nhập dữ liệu a) Nhập và sửa d ữ liệu: duy, tri thức GV: Nguyễn Thị Hằng
4
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
- Nháy chuột vào 1 ô của trang tính và - Năng lực sử vào một ô. HS: Lắng nghe. nhập dữ liệu giống như trong soạn thảo dụng ngôn GV: Hướng dẫn HS cách nhập và sửa văn bản. ngữ dữ liệu. - Sửa dữ liệu: Nháy đúp chuột vào ô đó - Năng lực HS: Lắng nghe và thực hiện việc sửa dữ liệu. nhập chỉnh GV: Giới thiệu HS biết cách di b) Di chuyển trên trang tính: sửa díX liệu - Sử dụng phím mũi tên trên bàn phím. chuyển trên trang tính. trên bảnIg tính HS: Nhận biết cách gõ dấu tiếng Việt. - Sử dụng chuột và các thanh cuốn. Thực hiện nhiệm vụ học tập c) Gõ dấu tiếng Việt: - Tương tự như soạn thảo văn bả HS: Lắng nghe và thực hiện lại GV: Có thể di chuyển các ô theo hai cách: Sử dụng phím mũi tên trên bàn phím hoặc sử dụng chuột. HS: Lắng nghe, ghi nhới 2. Củng cô: (3ph) GV: Hệ thống toàn bộ kiến thức. HS: Lắng nghe ảng điểm, bảng lương, hóa đơn. GV: Ví dụ mà dữ liệu được trình bày dưới HS: Thời khóa biểu GV: ? Trong Word ta cũng tạo được g. Vậy đâu là điểm khác biệt giữa dữ liệu trong bảng tạo bằng chương trình bảng tín và dữ liệu trong bảng tạo bằng hệ soạn thảo HS: Sự khác biệt giữa chương trình bảng tính và hệ soạn thảo văn bản. Dữ liệu trong bảng được cập nhật tự động khi các dữ liệu đó thay đổi. Dữ liệu được minh hoạ bằng biểu đồ một cách trực quan và nhanh chóng. 3. Dặn dò: (1ph) - Học bài và làm bài tập 1,2 trang 9 SGK, bài tập 1.1 -> 1.5 sách bài tập. - Xem trước nội dung tiếp theo của bài. V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
5
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 1 Tiết: 2 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 05/ 9 / 2020 Ngày dạy: 09/9/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với chương trình bảng tính. - Tác dụng của chương trình bảng tính trong tin học. 2.Kỹ năng: - Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính.Nhập liệu vào bảng tính. 3. Thái độ - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.Hoàn t nội dung thực 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Làm quen với các thành phần của trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: ao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học, giải quyết vân đề, tư duy, t b. Năng lực chuyên biệt: hàn của trang tính, bảng tính - Năng lực thực hành làm quen trang tính - Năng lực nhập chỉnh sửa dữ l II. PHƯƠNG P h A p ải, vân đáp,gợi mở, kết hợp phương tiện dạy trực - Phương pháp thuyết tr quan. III. CHUẨN BỊ 1 C h u ẩn bị của án. Phòng máy vi tính thực hành. - Sách giáo khoa 2. C huẩn bị của inh: ớc.Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. - Sách vở, 3.Bản chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng Nhận biết (MĐ 1) - Biết khái niệm chương trình bảng Chương tính Trình Bảng - Thành phần chính Tính Là gì? của chương trình bảng tính MA CAU HO] CUA BẢNG THAM
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiêu (m Đ 2)
Câp độ thâp (MĐ 3)
Câp độ cao (M đ 4)
- Hiêu được vai trò của chương trình bảng tính - Nhập, xử lý dữ liệu trên chương trình bảng tính CHIEU KIỂM TRA, ĐANH GIA:
6
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Câu hỏi/ bài tập Bài tập định Chương Trình Bảng lượng ( trắc Tính nghiệm, tự luận,) Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
ND1. ĐL.MĐ1
ND1. ĐL.MĐ2
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp B. KH Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu mục đích của tiết thựi 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS thấy được tính năng ưu việt của chương trình tính, áp dụng trong bài thực hành của mình Nội dung hoạt động: trang tính. Để hiểu chi tiết hơn các Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu về kiến thức về trang tính, bảng tính, củng cố t kiến thức đã được tìm hiểu trong tiết học en với bảng tính thông qua chương trình trước. Tiết học này cô sẽ hướng dẫn bảng tính Excel. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC YỆN TẬP (38ph) Năng lực H oạt động của GV & H Nội dung hình thành 1: Hướng dẫn mở đầu (10ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn các bước tiền hành bài thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, phương pháp thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được các việc cần thực hiện 1. Khởi động chương trình Chuyển » aỊ o nhrem vu• hoc tâp - Năng lực tự */ I I C* • • • JL GV: Hướng dẫn HS cách khởi động, Start -> All programs -> Microsoft học, giải quyết vấn đề, tư duy, lưu kết quả và thoát khỏi chương tự quản lý, giao Ig tính Excel. tiếp, hợp tác, lác nhau giữa màn hình Word - Lưu : File -> Save sử dụng ngôn và Excel. - Thoát :File->Exit. ngữ Thực hiện nhiệm vụ học tập Bài tập1. - Năng lực HS: Hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi Liệt kê các điểm khác nhau giữa màn thực hành khởi Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm hình làm việc của Word và Excel? động chương vụ học tập trình bảng tính GV: Nhận xét câu trả lời của các Excel nhóm. GV: Nguyễn Thị Hằng
7
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Năng lực hình thành
Nội dung
- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. HS: Thao tác mở các bảng chọn và quan sát các lệnh Sort, Filter ... Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (28ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên hướng dẫn học sinh nhập dữ liệu cho trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, phương pháp thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nhập và chỉnh sửa dữ liệu vào trang tính của mình Chuyên giao nhiệm vụ học tập 2. Bài tập thực hành - Năng lực thực hành với Bài tập2. GV: Hướng dẫn nhập dữ liệu tuỳ ý chương trình vào một ô trên trang tính và kết thúc Nhập dữ liệu tuỳ ý vào bảng tính Excel theo 2 cách. tính và kết thúc theo 2 + Dùng phím Enter. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô + Sử dụng các phím ũi tên. trên trang tính và kết thúc theo 2 Ô kích hoạt giống n] u trong hai cách. cách: Dùng phím Enter, Sử dụng các phím mũi tên. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập ữ liệu vào bảng A c D E G B F GV: Hãy nhận xét 2 kết quả ô đư< 1 B áng điểm w p e u i kích hoạt trong 2 cách trên? T oán Lí H óa Tiu BTB 2 STT Ho và tê u HS: Ô kích hoạt giống nhau 3 1 Bính M ’n Anh 8 9 9 8 cách. 4 2 Bính Thị Bay 7 8 s 7 5 3 Bính Vãn Bay 6 7 7 6 - Hướng dẫn nhập dữ liệu. 5 6 7 6 GV: Cho HS tạo bảng tính theo mẫu. 6 4 Bính Vãn Be 7 5 Bính Vãn Eia 6 7 7 6 - Cho HS nhập dữ liệu vào bảng tính 8 6 Đính Vãn Chung 8 8 9 8 theo mẫu bảng đểm lớp em. 9 7 Bính Vãn huê 7 6 7 6 A
E
c
D
E
G
F
1 Eáng điểm lớp eui 2 STT Họ VÍI têu 3
1 Binh Tuấn Anh
Toán
Hóa
Lý 8
9
Tin 9
ĐTB
2 Binh Thị Bay
7
8
s
7
6
7
7
6
6
4 Binh Vãn Ee
5
6
7
7
5 Dinh Vãn Bia
7
7
8 6 Binh Vãn Chung
6 8
9
7
8 6
9 7
6 6 8 6
10 8 Binh Vãn Hdi
5
7
7
6
11
9 Đinh Tliị Khỏ
7
8
9
7
12 10 Binh Thi Khỏi
8
9
7
8
7 Đỉnh Vãn huê
8 Bính Vãn Hợi
5
7
7
6
11
9 Bính Thị Khổ
7
8
9
7
12
10 Bính Thị Khíií
8
9
7
8
8
3 Đinh Vãn Bay
4
10
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
8
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
GV: Yêu cầu HS lưu bài làm với tên - Lưu bài thực hành với tên bảng điểm gọi “ bảng điểm lớp em”, tắt máy lớp em. tính. - Vệ sinh phòng thực hành Cho HS lao vệ sinh phòng thực hành. HS: Làm theo yêu cầu của GV 2.Củng cố: (3ph) GV: Hệ thống toàn bộ kiến thức. HS: Lắng nghe 3. Dặn dò: (1ph) - Xem lại bài thực hành - Xem trước nội dung tiếp theo của bài. V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
9
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 2 Tiết: 3 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 10/ 09/ 2020 Ngày dạy: 14/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với các thành phần trên trang tính. - Biết các xác định hàng, cột, ô, khối - Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính 2.Kỹ năng: - Nhận biết được giao diện chính của chương trình bảng tính. - Nhập được dữ liệu vào bảng tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Nghiêm túc học tập, pháp biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Làm quen với các thành phần của trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề, tư duy, tự qu p, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực nhận biết các thành phần trêr II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, ấn đáp, kết hợp phương tiện dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án. áy, máy chiếu. 2. C huẩn bị của ■ 11 1 1 - Sách vở, bút, thước. Xem trước nội dung bài học. 3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng
^X C ấpđộ^^ Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Câp độ thâp (MĐ 3)
Câp độ cao (M đ 4)
- Hiểu được các - Biết khái niệm chức năng đặc Phần Chính trang tính trưng của bảng tính của Trang - Thành phần chính - Xác định được Tính của trang tính địa chỉ ô MA CAU HOI CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Pội dung tập Các Thành Bài tập định ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2 Phần Chính GV: Nguyễn Thị Hằng
10
Vận dụng cao
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Của Trang lượng ( trăc Tính nghiệm, tự luận,) IV. TỔ CHƯC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp C. KH ỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu bài học mới 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình dung, hứng thú để tìm hiểu các thành phần cơ Nội dung hoạt động: Ở các tiết học trước các em đã được làm quen với chương trình b g tính Excel.Để biêt được trên trang tính có những thành phần cơ bản nào? Tiết hôm na; "iêt họcc h( ay giúp các em tìm hiểu cụ thể vấn đề trên B. HÌNH THÀNH KIÉN THƯC VÀ LUYỆN TẬ Năng lực ội dung H oạt động của GV & HS hình thành Hoạt động 1: Hướng dân tìm hiểu bảng tính (18ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu bài học mới 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: ~ ' 4. Phương tiện: Máy tính, máy 5. Sản phẩm: HS hình dung, hđể tìm hiểu các thành phần cơ bản của trang tính Chuyên giao nhiệm vụ 1. Bảng tính - Năng lực GV: Giới thiệu bảng - Một bảng tính có nhiều trang tự học, giải Một bảng tính có nhiều trang tính. Khi tính. quyết vấn đề, mở một bảng tính mới, bảng tính thường tư duy tự có 3 trang tính, được phân biệt bằng tên: quản lý, giao Sheetl, Sheet2, Sheet3. tiêp, hợp tác, Thực hiện nhiệm vụ học tập sử dụng ngôn lú ý, quan sát hướng dẫn và ghi ngữ. lội dung chính. - Năng lực giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trang tính được kích hoạt có xác định trang học tập đang nhãn màu trắng, tên trang viết tính GV: Hướng dẫn phân biệt trang tính đang kích bằng chữ đậm. được được kích hoạt và trang tính không được Để kích hoạt trang tính , em hoat kích hoạt. nháy chuột vào nhãn trang HS: Chú ý quan sát và phân biệt theo tương ứng. hướng dẫn. Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Nguyễn Thị Hằng
11
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Năng lực hình thành
H oạt động của GV & HS GV: Quan sát hình 13 cho biễt trang tính số mấy được kích hoạt?
HS: Trả lời: Trang tính số 1 G V : Hướng dẫn cách kích hoạt một trang tính. HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Trước khi thực hiện thao tác với một trang tính ta phải thực hiện thao tác gì? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, trả lời: Ta phải chọn (Kích hoạt) trang tính cần thực hiện thao tác. Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, minh họa trực quan cho HS quan sát Hoạt động 2: Tìm hiểu các thò ính của trang tính (2ớph) trang tính 1. Mục tiêu: HS biết được các thành phần ch 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học rc quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá ] 4. Phương tiện: Máy tính, máy ch 5. Sản phẩm: HS hình dung, hứng thú để tìm hiểu các thành phần cơ bản của trang tính Chuyển giao nhiệm vụ học 2. Các thành phân chính của - Năng lực trang tính GV : Giới thiệu lại màn hình làm việc của tự học, giải chương trình bảng tính. Trang tính gồm quyết vấn đề, những thành phỉ. _ tư duy, tự Thực hiện nhiệm vụ học tập quản lý, giao HS: Thả luận theo bàn, trả lời câu hỏi tiếp, hợp tác Các nhóm nhận xét, góp ý, bổ sung - Năng lực kết quả thực hiện nhiệm vụ xác định các thành phần rV: Nhận xét câu trả lời HS. - Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô chính của Thành phần chính của trang tính đó là các được chọn. trang tính hàng, các cột, và các ô tính. Ngoài ra, trên VD: A1 trang tính còn một số thành phần khác Khối ô: Là nhóm các ô liền kề như: Hộp tên, khối ô, thanh công thức,... nhau tạo thành hình chữ nhật. GV: Giới thiệu về hộp tên: Là ô ở góc Thanh công thức: cho biết nội trên bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô dung của ô đang được kích được chọn. hoạt.
GV: Nguyễn Thị Hằng
12
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Quan sát hình 13 cho biết tên ô đang được chọn? HS: Trả lời câu hỏi GV: Giới thiệu về khối ô. HS: Lắng nghe, ghi chép 2.Củng cố: (3ph) Chú ý: Để Thể hiện thanh công thức bằng cách: View -->Form ula B ar HS: Lắng nghe và ghi chép GV: Hệ thống toàn bộ kiến thức. HS: Lắng nghe 3. Dặn dò: (1ph) - Về nhà học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài 2 “các thành phần chín liệu trên trang tính" V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
13
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 2 Tiết: 4 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 10/ 09/ 2020 Ngày dạy: 15/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Bước đầu làm quen với các thành phần trên trang tính.
Biết các xác định hàng, cột, ô, khối Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính Thực hiện thao tác với trang tính 2. Kỹ năng: - Nhập được dữ liệu vào bảng tính. - Thực hiện các thao tác trên trang tính 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo - Nghiêm túc học tập, pháp biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học - Thực hiện được một số thao tác trên tran 5. Định hướng pháp triên năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt - Thực hành thành thạo trên trang tính II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuy ' trìn giải, kết hợp phương pháp dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị cì 2.
Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy, máy chiếu C huẩn bị của học sinh:
3
ách vở, bút thước. Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. m chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiêm tra, đánh giá: Vận dụng
T ê n \. Nội dung Các Phần của Tính
Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Hiểu được cách Thành - Biết cách chọn đối chọn một hoặc Chính tượng trên trang tính nhiều đối tượng Trang - Nhập dữ liệu trên trên trang tính - Cách chỉnh sửa trang tính dữ liệu trong ô tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
14
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Các Thành Bài tập định Phần Chính lượng ( trắc Của Trang nghiệm, tự ND1. ĐL.MĐ1 ND1. ĐL.MĐ2 Tính luận,)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp D. KH Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra 15 phút Phân I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. 1) Cụm từ “F2” trong hộp tên cho biết gì? A. Phím chức năng F2; B. Phông chữ hiện thời là F2. C. Ô ở hàng F cột 2. D. Ô ở cột F hàng 2. 2) Giao của một hàng và một cột được gọi A. Dữ liệu B. Trường D. Công :. Ô Cell 3) Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc sau đây? A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu 4) Trong các kí hiệu dùng để chỉ cột của trang tính dưới đây, kí hiệu nào sai? A. AIV B. BC C. IV D. AQ 5) Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại. A. Được tô màu đen B. Có con trỏ chuột nằm trong đó C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có viền đậm xung quanh. Phân II - TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1: Nêu các thành phần chính của trang tính? I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):5 câu, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm 1. C 2. C 3. D 4. A 5. D Phân II - TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1: Các thành phần chính của trang tính - Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được chọn. - Khối ô: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. - Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được kích hoạt. HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học GV: Nguyễn Thị Hằng
15
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình thành kiến thức về cách nhập dữ liệu vào trang tính Nội dung hoạt động: Để hiểu rõ hơn về bảng tính, các thao tác đối với bảng tính như chọn ô, khối ô, nhập dữ liệu vào ô tính, tiết học này cô hướng dẫn các em tìm hiểu rõ hơn về điều này. Các em vào bài mới “Các thành phần chính trên trang tính và dữ liệu trên trang tính”. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VA LUYỆN TẬP (23ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn chọn đối tượng trên trangtính (13ph, 1. Mục tiêu: HS biết cách chọn một đối tượng, chọn nhiều đối tượngtrên 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác chọn 1 ô, chọn khối ô Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Chọn đôi tượr trên trang tính - Chọn ô: chuột tới ô đó và : g: Nháy chuột tại
HS: Quan sát hình ảnh GV GV: Để chọn một ô tính ta trỏ chuột đến ô đó và nháy chuột. HS: Quan sát và lắng nghe. GV: Tương tự để chọn trang tính ta thực hiện thế nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Trả lời: Di chuyển trỏ chuột đến tên trang tính tương ứng và nháy chuột Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng lột cột: Nháy chuột tại ngôn ngữ ;n cột. - Năng lực Chọn một khối ô: Kéo thả chuột thực hiện chọn từ một ô ở góc đến ô ở góc đối các đối tượng diện. trên trang tính Chú ý: Để chọn nhiều khối ô, nhiều hàng, nhiều cột khác nhau ta giữ thêm phím Ctrl và chọn lần lượt.
h ọc tậ p G V : Nhận xét câu trả lời của HS Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: ?Nêu cách chọn khối ô. - Tương tự để chọn nhiều hàng hoặc nhiều cột ta làm thế nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận nhóm 2 HS - Trả lời: GV: Nguyễn Thị Hằng
16
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Thực hiện thao tác kéo thả chuột từ hàng (cột) đầu tiên đến hàng (cột) cuối cúng cần chọn. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS GV: Nhận xét, bổ sung câu trả lời của HS. HS: Lắng nghe, ghi chép GV: Giới thiệu cách chọn đồng thời nhiều khối ô, nhiều hàng, nhiều cột khác nhau. Để chọn khối ô, ta thực hiện thao tác kéo thả chuột từ một ô ở góc trái trên đến một ô ở góc đối diện phải dưới. Hoạt động 2: Tìm hiểu dữ liệu trên tra 1. Mục tiêu: HS biết cách nhập dữ liệu trên trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nhập được dữ liệu kiểu số, d iệu kiểu kí tự vào ô tính Chuyên giao nhiệm vụ học tập 4. Dữ liệu trên trang tính GV: Giới thiệu một trang tính Dữ liệu kiêu số: liệu mẫu. lữ liệu số là các số 0,1,2,..9 và dấu dương (+), dấu âm(-) dấu phần - Trang tính gồm dữ liệu dạn Thực hiện nhiệm vụ học tậ] trăm (%). VD: 120, -134, 50% HS: Thảo luận thao cặp, trả lời câu hỏi. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ b. Dữ liệu kí tự: học tập Dữ liệu dạng kí tự là dãy các chữ GV: Nhận xét: Có thể nhập các dạng dữ cái, chữ số, kí hiệu. liệu khác nhau như số, kí tự, thời gian,... VD: Hoten, diemthi vào các ô của trang tính. HS: Lắng nghe và ghi nhớ ũ thiệu dữ liệu dạng số. dạng số là dữ liệu được trình dưới dạng các con số, - Giới thiệu dữ liệu kí tự HS: Dữ liệu số l cc số 0,1,2,..9 và dấu dương (+), dấu âm (-) dấu phần trăm
Năng lực hình thành
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
(%). VD: 120, -134, 50% GV: Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ
GV: Nguyễn Thị Hằng
17
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
số, và các kí hiệu. HS: Dữ liệu dạng kí tự l dãy các chữ cái, chữ số, kí hiệu. VD: Hoten, diemthi 2.Củng cố: (3ph) - Hệ thống lại kiến thức của bài học. - ? Gọi HS nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Dặn dò: (1ph) - Về nhà học bài. - Xem trước nội dung bài thực hành 2 V. RÚT KINH NGHIẸM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
18
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 3 Tiết: 5 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 17 / 09 / 2020 Ngày dạy: 21/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành số 2: LÀM QUEN VỚI CÁC DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm quen với chương trình bảng tính, trang tính và các thành phần chính và tượng trên trang tính. - Mở và lưu bảng tính. 2.Kỹ năng: - Phân biệt được các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. - Chọn thành thạo các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Hoàn thành tốt nội dung thực hành. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính, lưu tran - Thực hiện chọn đối tượng trên trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy. lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thực hành nhập, c ực hiện các thao tác chọn đối tượng trên trang tính II. PHƯƠNG PHÁP giải, phương pháp dạy học thực hành, kết hợp với các Phương pháp thuyết trì phương tiện dạy học trực q III. CHUẨN BỊ 1. huẩn bị của giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành. Phòng máy vi tính. 2. C huẩn bị của học sinh: iáo khoa, vở ghi chép. - Chuẩn bị kỹ kiến thức để thực hành. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: -
c
\ c ấ p độ T ênX . Nội dung Các Phần của Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Thành - Biết vị trí và chức Chính năng từng thành Trang phần trên trang tính - Biết cách chọn đối
GV: Nguyễn Thị Hằng
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Thực hành thao tác với các thành phần trên trang tính
19
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 tượng trên trang tính
MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Các Thành Bài tập định Phần Chính lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ3 Của Trang nghiệm, tự ND1. ĐL.MĐ1 Tính luận,)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp Chia nhóm thực hành 2 HS/ máy A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi 1. Nêu các thành phần chính của trang tính? (7đ) 2. Ô tính được kích hoạt có gì khác với các ô tính còr Trả lời: 1. Các thành phần chính của trang tính: + Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được ch + Khối ô: Là nhóm các ô liền kề nhau t o thành hình chữ nhật. + Thanh công thức: cho biết nội dung c ia ô đang được kích hoạt. 2. Ô tính đang được kích ho ền đen bao quanh ô tính đó, các ô tính còn lại không có viền đen bao quanh ô tí ' HOẠT ĐỘNG 2. Tình huố 1. Mục tiêu: HS lắng nghe gi iới thiệu nội dung tiết học thực hành 2. Phương pháp: Đàm t ■ Cá nhân 3. Hình thức tổ chứ ' 4. Sản phẩm: HS " iến thức cũ chuẩn bị cho tiết thực hành Nội dung hoạt độn ( Để củng c àn bộ kiến thức đã được tìm hiểu về các thành phần của chương trình bảng tính trong tiết học trước.Hôm nay ta đi vào nội dung thực hành. B. HÌNH THÀ IÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (37ph) Năng lực loạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (10ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu, 5. Sản phẩm:HS thực hành thao tác tìm hiểu vị trí chức năng của các thành phần trên trang tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
20
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính mới và lưu bảng tính với một tên khác. HS: Theo dõi G V : Hướng dẫn học sinh nhận biết các thành phần chính trên trang tính. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nháy chuột để kích hoạt các ô khác nhau và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên. Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, hướng dẫn HS nhận biết sự thay đổi nội dung trên hộp tên khi thay đổi ô tính được kích hoạt Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô và quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công thức. HS: Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô và quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công thức. GV: ? So sánh nội dung dữữ liệu trong c và trên thanh công thức. HS: Nhận xét nội dung dữị liệu trong ô và trên thanh công thứ( ống nhau. GV: ? Gọi HS nêu các thao tác chọn các đối tượng trên trang tính: chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn M b c. rc rs n
rt
Năng lực hình thành
Năng lực Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần tự học, giải quyết vấn đề, chính của trang tính. Xác định vị trí ô, hàng, cột, hộp tên tư duy, tự quản lý, giao tiếp, và thanh công thức. Quan sát sự thay đổi về nội dung khi hợp tác, sử dụng n nháy chuột vào các ô khác và nhập dữ liệu.
Bài tập 2: Chọn các trang tính. Chọn ô lột tới ô đó và nháy ch C !g: Nháy chuột tại “ h út tên hàng. ột cột: Nháy chuột tại nút tên cột. Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một ô ở góc đến ô ở góc đối diện.
EHU-
-U Eíí- EO* ị ị
J
Ịj
: : j : : : :
ĨD M ■J29 m J
E n ti
-* I
■“
: : ™ : -» : B
Ị G iMM
.- m A I*
-
^
à 31
-
A
4 Ả R
jT
-L a . J M L
a
Ị
* * * □ H . I mmm 4 . l ~ lU v r . L ltr i4 N w n .a V r i V r. H « Ị - r ^T lỊ* L Ì. llk M
*
1 « ỉ .
M et“ B s±
Y-m í 7 - r .b i
-l.UU-r-.M.:
i *■ẽ-i T > ■’ V.MT-. 1u ỉ i m - 1_ -J . 1 um
s
* * L * 1 1 *
1 ■K-
* *
1 ■
1 V ■
Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên GV: Nguyễn Thị Hằng
21
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
hàng. Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một ô ở góc đến ô ở góc đối diện. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, sửa chữa thao tác của HS Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (23ph) 1. Mục tiêu: HS thực hành với các thành phần trên trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS xác định được ô (địa chỉ của ô), vị trí, chứcnăn^ÌMỂĨh công thức, hộp tên Chuyên giao nhiệm vụ học tập Bài tập 1: Tkillttiễìllcác thành phần - Năng lực GV: Hướng dẫn HS thao tác chọn các chính của trang thực hành đối tượng trên trang tính. Xác định vị trí ô, hàng, cột, hộp tên nhập, chỉnh và thanh công thức. HS: Thực hành theo nội dung. sửa, thực hiện GV: Hướng dẫn học sinh nhập dữ liệu ít sự thay đổi về nội dung khi các thao tác vào trang tính. nháy chuột vào các ô khác và nhập chọn đối HS: Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các dữ liệu. tượng trên quan sát sự thay đổi nội dung ti thanh công thức. So sánh n< liệu trong ô và trên thanh cô Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên GV: Hướng dẫn HS các thao tác chọn trang tính. các đối tượng trên trang tính: chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột Thực hiện nhiệm vụ học tập Chọn một hàng: Nháy chuột tại HS: Thực hiện các thao tác chọn một ô nút tên hàng. và quan sát sự thay đổi nội dung trên Chọn một cột: Nháy chuột tại nút nh công thức. So sánh dữ liệu trong tên cột. và thanh công thức. Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một ô ở góc đến ô ở góc đối diện.
GV: Nguyễn Thị Hằng
22Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
HS: Quan sát kết quả thực hiện và cho nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Theo dõi, quan sát . GV: Hướng dẫn HS cách lưu chương trình bảng tính tương tự lưu trên chương trình soạn thảo văn bản. - Lưu bảng tính với tên bài tập 2. - GV nhận xét. HS: Lắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (4ph) 1. Mục tiêu: HS nhận biết ưu điểm, khuyết điểm của tiết thực hà ' 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận biết, đưa ra phương án khắc phụ <4 iểm GV: ? Yêu cầu một học sinh lên thực hiện lại một số thao tác cơ bản. HS: Lên thực hiện cho cả lớp quan sát Hướng dẫn lại một số lỗi sai mà học sinh mắc phải. HS: Lắng nghe GV: Nhận xét đánh giá tiết thự cho HS dọn phòng thực hàn HS: Lắng nghe, rút kinh ng 2. Dặn dò: (1ph) 4 và 2 nội dung cuối trong sách bài tập. Xem trước bài V. RÚT KIN - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
23
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:3 Tiết: 6 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 17 / 09 / 2020 Ngày dạy: 22/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành số 2 : LÀM QUEN VỚI CÁC DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm quen với chương trình bảng tính, trang tính và các thành phần chính và tượng trên trang tính. - Mở và lưu bảng tính. 2.Kỹ năng: - Phân biệt được các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. - Chọn thành thạo các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Hoàn thành tốt nội dung thực hành. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính, lưu trang - Thực hiện chọn đối tượng trên trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duquản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thực hành nhập, chỉnh sửaực hiện các thao tác chọn đối tượng trên trang tính II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, gi ải, phương pháp dạy học thực hành, kết hợp với các phương tiện dạy học trực q III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của gi; - Giáo án, sách giáo khoa, bài thực hành. Phòng máy vi tính. 2. C huẩn bị của học sinh - Sách giáoo khoa, vở ghi chép. - Chuẩn bị kỹ kiến thức để thực hành.. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: ^ x C ấ p độ T ê n \. Nội dung Các Phần của Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Thành - Biết vị trí và chức Chính năng từng thành Trang phần trên trang tính - Biết cách chọn đối
GV: Nguyễn Thị Hằng
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (M đ 4)
- Thực hành thao tác với các thành phần trên trang tính
24
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 tượng trên trang tính
MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Các Thành Bài tập định Phần Chính lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ3 Của Trang nghiệm, tự ND1. ĐL.MĐ1 Tính luận,)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp Chia nhóm thực hành 2 HS/ máy A. KHỞ I ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi 1. Nêu các thành phần chính của trang tính? (7đ) 2. Ô tính được kích hoạt có gì khác với các ô tính cò Trả lời: 3. Các thành phần chính của trang tính: + Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được chọn. thành hình chữ nhật. + Khối ô: Là nhóm các ô liền kề n + Thanh công thức: cho biết nội dun a ô đang được kích hoạt. 4. Ô tính đang được kích ho; ền đen bao quanh ô tính đó, các ô tính còn lại không có viền đen bao quanh ô tí ' UYỆN TẬP (43ph) Năng lực Nội dung H ° ạ t động của GV & HS hình thành Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (S311) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe giáo viên giới thiệu nội dung tiết học thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức cũ chuẩn bị cho tiết thực hành C h iM q ig ĩỉ^ nhiệm yụ học tập Các thao tác chọn các đối tượng trên - Năng lực tự học, tư GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính trang tính: mới và lưu bảng tính với một tên khác. - Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và duy, tự quản lý, giao tiếp, HS: Theo dõi nháy chuột GV: Hướng dẫn học sinh nhận biết các - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút hợp tác, sử dụng ngôn thành phần chính trên trang tính. tên hàng. ngữ Thực hiện nhiệm vụ học tập - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút HS: Nháy chuột để kích hoạt các ô khác tên cột. nhau và quan sát sự thay đổi nội dung - Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ trong hộp tên. một ô ở góc đến ô ở góc đối diện. GV: Hướng dẫn học sinh mở bảng tính GV: Nguyễn Thị Hằng
25
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
đã có và lưu bảng tính với một tên khác. Cho HS mở bảng tính danh sach lop em đã lưu trong bài thực hành 1. HS: Mở bảng tính danh sach lop em đã lưu trong bài thực hành 1. GV: ?Yêu cầu HS nêu các thao tác chọn các đối tượng trên trang tính: chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn một khối. HS: Nêu thao tác : - Chọn ô: Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối ô: Kéo thả chuột từ một ô ở góc đến ô ở góc đối diện. GV: ?Nêu cách lưu bảng tính. HS: vào File\chọn Save Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, tóm tắt nội dung kiến thức giành cho tiết thực hành HođbỆMỂ ỊỈi Hướng dẫn thường xuyên (30ph) ới các thành phần trên trang tính 1. Mục tiêu: HS thực 2. Phương pháp: ạy học thực hành ộng: Cá nhân, nhóm 3. Hình thức tổ 4. Phương ti , máy chiếu 5. Sản ph|m : định được ô (địa chỉ của ô), vị trí, chức năng thành công thức, khởi động máy tính. Bài tập 3: M ở bảng tính : thực hàn:ih theo sự hướng dẫn của + Vào File ^ Open + Mở thư mục chứa tệp danh sach lop rV: Hướng dẫn học sinh nhập dữ liệu em và nháy đúp chuột trên biểu tượng vào trang tính. của tệp. HS: Thực hành nhập nội dung theo mẫu. HS: Nhập các dữ liệu sau vào các ô trên Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang trang tính của bảng tính danh sách lớp tính em vừa mở trong bài tập 3. GV: Hướng dẫn HS các thao tác chọn các đối tượng trên trang tính: chọn một
GV: Nguyễn Thị Hằng
26
Năng lực hình thành
hộp tên - Năng lực thực hành nhập, lưu trang tính, thực hiện các thao chọn tác đối tượng trên trang tính
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn một khối. Sửa lỗi sai cho HS trong quá trình thực hành. HS: Thực hành theo hướng dẫn GV: Cho HS lưu bảng tính.
Năng lực hình thành
Nội dung §
A 1 2
S tt
3
1
Đ in h V ạ n H o à n g A n
Ho
4
■2
LỂ T h ị H o à i A n
5
3
L# T hái A nh
6
4
P h ạ m N h u 1Anh.
7
5
V-Li 'V iệt A n il
8
ỡ
P h ạ m T h an h . B ình.
9
7
T rần Qu i5c E ÌL1h.
10
g
N g u y ể n Linh. C h i
11
9
’Vi] X u â n C iA ín g
12
ÌO
T rần Qu <ẩc B ạ t
-v à .
t# n
GV: Yêu cầu HS nhập dữ liệu phải có dấu tiếng Việt. Lưu bảng tính với tên GV: Cho HS lưu bảng tính. HS:Lưu bảng tính với một tên khác bằng cách dùng lệnh File \ Save as. Lưu bảng tính với tên so theo doi the luc Hoạt động 3: Hướng i (5ph) c hành 1. Mục tiêu: HS nhận biết ưu điểm, khuyết điểr 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận biết, đưa ra phưqpg phục khuyết điểm GV: ?Yêu cầu một học sinh lê hiện lại một số thao tác cơ bản. HS: Lên thực hiện cho cả lớ] Hướng dẫn lại một số lỗi sinh mắc phải. HS: Lắng nghe GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành, cho HS dọn phòng thực hành HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm 2. Dặ ước nội dung bài 3 “thực hiện tính toán trên trang tính" máy, dọn vệ sinh phòng máy IN H NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
ì
B ẵ n g đ i ế m iđ p 7 A
27
......
ỉ
the
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 4 Tiết: 7 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 25/ 09 / 2020 Ngày dạy: 28/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test.
- Hiểu được cách thức sử dụng trò chơi Bubbles của Typing Test 2.Kỹ năng: - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn.. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chc 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng được trò chơi Bubbles của Typing test 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy lý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng phần mềm để luyện gõ phím nhanh II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, gi , phương pháp dạy học thực hành, kết hợp phương tiện dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án, máy tính, máy chiếu 2. C huẩn bị của học sinh: giá 3. Bảng tham
quyển 2, sách bài tập, vở, bút thước. Vận dụng
C \ . x Giới thiệu PM
s
Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
- Phần mềm Typing test là phần mềm luyện gõ phím nhanh thông qua một số trò chơi Khởi động PM - Biết cách khởi động - Hiểu được các & giới thiệu phần mềm Typing test nút lệnh trên giao giao diện phần diện của PM mềm Trò chơi - Hiểu quy luật chơi GV: Nguyễn Thị Hằng
28
Cấp độ cao (M đ 4)
- Sử
dụng
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Clouds: đám mây
của trò chơi
Trò chơi Bubbles: bong bóng
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
trò chơi để luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để
MÃ CÂU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Nội dung
Giới PM
thiệu
Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận,) Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận,) Bài tập định tính (thực hành)
Khởi động PM & giới thiệu giao diện phần mềm_______ Trò chơi Clouds: đám mây Trò chơi Bài tập định Bubbles: tính (thự hành) bong bóng Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: ông kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất p h át (1ph) 1. Mục tiêu: HS nhận biết ưu điểm, khuyết điểm của tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận biết, đưa ra phương án khắc phục khuyết điểm Nội dung hoạt động: Trong chương trình tin học quyển 1 các em đã được tìm hiểu phần mềm luyện gõ phím Mario. Để giúp các em luyện tập, tăng tốc độ gõ phím của mình, trong chương trình tin học GV: Nguyễn Thị Hằng
29
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
quyển 2 tiếp tục giới thiệu các em một phần mềm hỗ trợ việc luyện gõ phím đó là phần mềm Typing test. Vậy typing test là phần mềm như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “luyện gõ phím nhanh bằng phần mềm typing test” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hìn thành Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm (5ph) 1. Mục tiêu: HS biết về phần mềm Typing Test 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS biết được phần mềm Typing test là phần mềm như thế nào 1. Giới thiệu phần mêm íăng lực - Typing Test là phần mềm tự học, tư Chuyển giao nhiệm vụ học tập duy, tự quản GV: Em hãy kể tên phần mềm luyện luyện gõ phím nhanh thôn lý, năng lực trò chơi đơn giản nh gõ phím nhanh mà em đã được học hoạt động HS:Phần mềm Mario Bằng cách chơi với máy nhóm •)hím nhanh GV: Trong chương trình tin học quyển luyện được kỹ nă 2 các em sẽ được làm quen, sử dụng bằng 10 ngón. phần mềm Typing test để luyện gõ phím nhanh. ?Phần mềm Typing test là phần mềm như thế nào Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn trả Test là phần mềm dùng để phím nhanh thông qua 4 trò giản. Bằng cách chơi với mấ em sẽ luyện được kỹ năn; Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV:Nhận xét câu trả lời của các nhóm GV: Chốt lại một lần nữa cho HS nắm. HS: Ghi vở những gì hiểu được thông hiệu của GV. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động và giao diện phần mềm (20ph) [ục tiêu: HS biết các thành phần chính của phần mềm Typing test 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nhận biết các khu vực chính trên màn hình làm việc của phần mềm Typing test, chức năng từng khu vực
GV: Nguyễn Thị Hằng
30
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Nam học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Năng lực hìn thành Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Khởi động và giới thiệu phần mềm - Năng lực tự học, tư GV : Giới thiệu phần mềm trò chơi trên a. Khởi dộng phần mềm duy, giao tiếp màn hình để HS quan sát. - Nháy đúp vào biểu tượng BBtrên với phần HS: Lắng nghe và quan sát trên màn màn hình nền. mềm máy hình. tính, sử H oạt động của GV & HS
Nội dung
GV: Thực hiện trên máy GV. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Gọi 1-3 HS lên gõ tên mới để vào - Chọn tên hoặc gõ tên mới vào ô trò chơi. GV: ? Để vào giao diện trò chơi em Your Name -> nháy nút thực hiện như thế nào. HS: Suy nghĩ và trả lời HS còn lại nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập — V GV : Kết luận. iệ u g ia o d iệ n p h ầ n m ề m : GV : Làm qua các bước để vào trò chơi b. ào nút Warm up games trên máy tính B2: ọn trò chơi mà em muốn chơi. HS: Lắng nghe và quan sát GV làm. hi chú: GV: Vào trò chơi đám mây để Clouds: đám mây quan sát sau đó thoát khỏi trò ch< + Bubbles: bong bóng HS: Quan sát + Wordtris: gõ từ nhanh Chuyển giao nhiệm vụ học tậ GV: ? Để bắt đầu ' ' ■ ABC em + ABC: bảng chữ cái thực hiện ntn. .. B3: Nháy nút 0 ở phía dưới trò chơi HS: Suy nghĩ đó. làm, HS còn lại GV: g Ọì H s l B4: Nháy nút một lần nữa để vào quan sát và màn hình chính của trò chơi. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hiện >ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ >c tập GV: Kết luận các nhận xét và bài làm của HS Hoạt động 3: Tìm hiểu cách khởi động và giao diện phần mềm (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách luyện tập gõ phím thông qua một số trò chơi 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện khởi động và luyện tập gõ phím qua một số trò chơi GV: Nguyễn Thị Hằng
31
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Nam học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Giới thiệu qua cách chơi trò chơi bong bóng. HS: Nghiên cứu SGK trước. GV : Cho HS quan sát trên màn hình 3. Trò chơi Bubbles (bong bóng) HS: Nhận xét G am es GV: ?Để gõ chữ thường thành chữ ■ hoa, em thực hiện theo mấy cách ?Đó ■ là những cách nào. Thực hiện nhiệm vụ học tập ° ' \ HS: Suy nghĩ và trả lời
’o
Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét trả lời của HS. Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: ?Trong trò chơi bong bóng này, thực hiện theo cách nào là nhanh nhất. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Trả lời: Nhấn giữ phím Shift + chữ cái cần gõ. GV: Gọi một số HS lên máy hành, HS còn lại quan sát và nh i HS: Thực hiện, HS còn lại sung Đánh giá kết quả học tập G V : Nhận xét 2.Củng c ố:(z Ìống lại kiến thức của bài học. cách khởi động, cách chơi
Năng lực hìn thành
Nội dung
- Năng lực tự học, giao tiếp với phần mềm máy tính, sử dụng ngôn ngữ
í
1 p
ụng mềm ĩng Test để luyện gõ phím nhanh
- Nếu gõ đúng bọt khí sẽ biến mất. - Nếu gõ không đúng or để bọt khí chuyển động l ê ] ................... và che khuất thì' sẽ bị tính là - Chỉ đượ : phép bỏ qua nhiều nhất là 6 chữ. ❖ C1 cách gõ chữ in hoa: Shift + chữ I n gõ.
trò bong bóng.
thoát khỏi trò chơi. lò: (1ph) Về nhà học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
32
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 4 Tiết: 8 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 25/ 09 / 2020 Ngày dạy: 30/ 09/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test.
- Hiểu được cách thức sử dụng trò chơi Bubbles của Typing Test 2.Kỹ năng: - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn.. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chc 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng được trò chơi bảng chữ cái, trò chơi đám mây, trò chơi gõ từ nhanh 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy lý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng phần mềm Typing để luyện gõ phím nhanh II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, kết hợp phương tiện dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo vi - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án, máy tính, máy chiếu 2. C huẩn bị của họt - Sách giáo khoa quyển 2, học bài cũ, xem trước nội dung bài mới, vở ghi chép, bút thước. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng NS \ Giới thiệu PM
Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
- Phần mềm Typing test là phần mềm luyện gõ phím nhanh thông qua một số trò chơi Khởi động PM - Biết cách khởi động - Hiểu được các & giới thiệu phần mềm Typing test nút lệnh trên giao giao diện phần diện của PM mềm Trò chơi - Hiểu quy luật chơi Clouds: đám của trò chơi GV: Nguyễn Thị Hằng
33
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Sử dụng trò chơi để
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để luyện
mây Trò chơi Bubbles: bong bóng
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nội dung Nhận biết tập Bài tập định Giới thiệu lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ1 PM nghiệm, tự luận,) Khởi động Bài tập định PM & giới lượng ( trắc ND2. ĐL.MĐ1 thiệu giao tự diện phần nghiệm, mềm_______ luận,) Trò chơi Bài tập định Clouds: tính (thực đám mây hành) Trò chơi Bài tập định Bubbles: tính (thực hành) bong bóng Trò chơi Bài tập định Wordtris: tính ND5. ĐL.MĐ1 gõ từ nhanh IV. TỔ C H Ứ Ạ T ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định ớp: (1ph) Điểm danh trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: :iểm tra NH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Giới thiệu trò chơi ABC( 10ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách luyện tập gõ phím thông qua một số trò chơi 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu
GV: Nguyễn Thị Hằng
34
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm hoc: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Năng lực hình thành 5. Sản phẩm: HS thực hiện khởi động và luyện tập gõ phím qua trò chơi ABC
H oạt động của GV & HS
Nội dung
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4. Trò chơi ABC (bảng chữ cái) - Năng lực GV: ?Trên bàn phím có bao nhiêu Gõ chính xác các chữ cái xuất hiện trong tự học, giải quyết vấn vòng tròn. chữ cái. đề, tư duy, HS: Quan sát trên bàn phím, trả lời câu hỏi GV: Nhận xét. m hầ GV: ? Quan sát MH và cho nhận m; h, sử xét: Bảng chữ cái xuất hiện như thế d ngôn nào gữ Thực hiện nhiệm vụ học tập Năng lực HS: Quan sát, suy nghĩ, trả lời câu sử dụng hỏi PM Typing GV: Gọi một số HS lên máy thực Test để hành và HS còn lại quan sát, nhận luyện gõ xét. phím nhanh HS: Thực hiện trên máy tính. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, lưu ý một số điểm cho HS nếu có Hoạt động 2: nấyỉỈổll^Vò chơi Clouds (đám mây)(15ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách luyện tập gõ phím thông qua một số trò chơi đám mây 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: 'HS h i ệ n khởi động và luyện tập gõ phím qua trò chơi đám mây HS thực Iliực hiị'i»kli _ _ _ _ Ả_ __ • _ _ 1 *;A__ , Chuyên giao n iệỉii \ ụ học tạp 5. Trò chơi clouds (đám mây) - Năng lực tự học, giải ỉ quan sát trên màn GV: Các e quyết vấn hình đề, tư duy, HS: Chú ý quan sát trên màn hình tự quản lý, GV: ? Những đám mấy xuất hiện giao tiếp với phần mềm íay theo hướng nào. máy tính, sử HS: Quan sát, đưa ra nhận xét. dụng ngôn GV: Kết luận nhận xét của HS ngữ HS: Lắng nghe, ghi chép Năng lực sử GV: ?Phân biệt sự khác nhau giữa dụng PM - Gõ đúng các chữ dưới đám mây thì các đám mây. Typing Test đám mây sẽ biến mất. Thực hiện nhiệm vụ học tập để luyện gõ HS: Quan sát, thảo luận nhóm 2 - Phím Space or Enter để chuyển sang phím nhanh GV: Nguyễn Thị Hằng
35
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Nam hoc: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Nội dung
H oạt động của GV & HS
Năng lực hình thành
suy nghĩ trả lời câu hỏi đám mây tiếp Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập G V : Nhận xét câu trả lời của HS Yêu cầu các nhóm thực hành luyện gõ phím thông qua trò chơi đám mây G V : Thực hành trên máy thông qua một đám mây cho HS quan sát. HS: Quan sát thực hành trên máy tính của mình Ịph) Hoạt động 3: Tìm hiểu Trò chơi Wordtris (gõ từ n gõ từ nhanh 1. Mục tiêu: HS biết cách luyện tập gõ phím thông qua một s 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện khởi động và luyện t chơi gõ từ nhanh 6. Trò chơi - Năng lực tự học, giải Chuyên giao nhiệm vụ học tập quyết vấn G V : Thực hành trên máy, HS quan đề, tư duy, sát và cho nhận xét. tự quản lý, Thực hiện nhiệm vụ học tập giao tiếp với HS: Tham khảo sách giáo phần mềm đưa ra nhận xét máy tính, sử Đánh giá kết quả th ự dụng ngôn nhiệm vụ học tập ngữ - Quy tắc chơi tương tự giống các trò G V : Kết luận nhậ] Năng lực sử chơi trước. HS: Lắng nghe dụng PM GV: ? Trò ơng tự trò - Sau khi gõ đúng, thanh chữ sẽ biến Typing Test mất. Để tiếp tục, em cần nhấn phím cách chơi nào để luyện gõ HS: S ời: Trò chơi xếp (Space) phím nhanh hì Hoạt động 4: Hướng dân thoát khỏi phần mềm (5ph) c tiêu: HS biết cách thoát khỏi phần mềm hương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thoát khỏi phầm mềm Typing test trở về màn hình nền GV: Hướng dẫn cách thoát khỏi 7. Kết thúc phần mêm: phần mềm trên máy tính. clo se X Nháy vào nút phía trên bên HS: Quan sát, thực hiện theo phải màn hình.
GV: Nguyễn Thị Hằng
36
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 2. Củng cố:
(2ph)
- Hệ thống lại kiến thức của bài học. - Nắm kỷ cách khởi động và thực hiện chơi các trò chơi. - Cách thoát khỏi trò chơi. 3. Dặn dò: (1ph) - Về nhà học bài. - Xem lại toàn bộ nội dung của bài học, chuẩn bị cho tiết thực hành
GV: Nguyễn Thị Hằng
37
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
Tuần: 5 Tiết: 9 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 04 /10 / 2020 Ngày dạy: 06/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t3) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test. - Hiểu được cách thức sử dụng trò chơi của PM Typing Test 2.Kỹ năng: - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn.. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng được trò chơi bảng chữ cái, trò chơi 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung:
chơi gõ từ nhanh
- Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư duy, tự clý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng phần mền ing Test để luyện gõ phím nhanh II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, kết hợp phương tiện dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ L C huẩn bị của giá 0 viên: - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án, máy tính, máy chiếu 2. C huẩn bị của học sinh: 3. Bả
giáo khoa quyển 2, học bài cũ, xem trước nội dung bài mới, vở ghi chép, bút thước. im chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (M đ 4)
Giới thiệu PM
- Phần mềm Typing test là phần mềm luyện gõ phím nhanh thông qua một số trò chơi Khởi động PM - Biết cách khởi động - Hiểu được các & giới thiệu phần mềm Typing test nút lệnh trên giao giao diện phần diện của PM mềm - Hiểu quy luật chơi Trò chơi GV: Nguyễn Thị Hằng
38
- Sử
dụng
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Clouds: đám mây
của trò chơi
Trò chơi Bubbles: bong bóng
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
trò chơi đê luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi đê luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi đê
MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐANH GIA: Nội dung
Giới PM
thiệu
Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận,) Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận,) Bài tập định tính (thực hành)
Khởi động PM & giới thiệu giao diện phần mềm_______ Trò chơi Clouds: đám mây Trò chơi Bài tập định Bubbles: tính (thự hành) bong bóng Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: ông kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất p h át (1ph) 1. Mục tiêu: HS hình dung nội dung của tiết học hôm nay 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS biết về nội dung bài học hôm nay sẽlà luyện gõ phím thông qua trò chơi đám mây, trò chơi bảng chữ cái ABC của phần mềm Typing test
GV: Nguyễn Thị Hằng
39
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Nội dung hoạt động: Trong tiết học trước cô đã giới thiệu các em về phần mềm hỗ trợ việc luyện gõ phím đó là phần mềm Typing test. Vậy để củng cố những kiến thức về typing test chúng ta cùng thực hành luyện gõ phím với phần mềm Typing Tesr thông qua trò chơi ABC, trò chơi đám m ây,... của phần mềm Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hìn thành B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC (5ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách chơi trò chơi bong bóng, đám mây,.... 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS nêu cách chơi các trò chơi bong bóng, đám Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS nêu cáchkhởi động phần mềm Typing Test. HS: Nhớ lại trả lời câu hỏi GV: Nêu luật chơi của 4 trò chơi (trò chơi bong bóng, trò chơi đám mây, trò chơi bảng chữ cái, trò chơi gõ từ nhanh) của phần mềm Typing Test Thực hiện nhiệm vụ học tậj HS: Thảo luận theo cặp lượt luật chơi của từng t của phần mềm Typ
Cách khởi động p Năng lực tự học, năng Test. - Luật chơi trò chi bong bóng trò chơi lực tri thức , đám mây, trò chữ cái, trò chơi tư duy, tự quản lý, gõ từ nhanh. giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
-
H s khác nhẹ trả lời Đánh giá nhiệm vụ GV: Nhận xét, nêu sơ lượt lại luật chơi của 4 trò chơi yắng nghe ghi nhớ LUYỆN TẬP (10ph) 1. Mục tiêu: HS luyện tập gõ phím thông qua trò chơi bong bóng, đám mây, bảng chữ cái, luyện gõ chữ nhanh 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện luyện gõ phím thông qua trò chơi bong bóng, đám mây, bảng chữ cái, luyện gõ chữ nhanh
GV: Nguyễn Thị Hằng
40
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Thực hành luyện gõ phím nhanh với phần Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Chia HS theo nhóm và thực mềm Typing Test thông qua 2 trò chơi hành theo trình tự sau: như sau: Lần 1: Trò bong bóng và bảng chữ + Lần 1: Trò bong bóng và bảng chữ cái cái Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Ngồi theo vị trí phân công, thực hành theo yêu cầu của GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát, nhận xét, hướng dẫn HS thực hành luyện gõ phím HS: Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV
Năng lực hìn thành - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, tiếp
- Năng lực sử dụng PM Typing Test để luyện gõ phím nhanh
D.VẬN DỤNG (23ph) 1. Mục tiêu: HS luyện tập gõ phím rò chơi bong bóng, đám mây, bảng chữ cái, luyện gõ chữ nhanh ực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạ oạt động: C á nhân, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt ' 4. Phương tiện: Máy tí]nh, máy chi ếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện luyện gõ phím thông qua trò chơi bong bóng, đám mây, bảng chữ cái, luyện gõ anh ------------ „ _ 4r
Chuyển giao Thực hành luyện gõ phím nhanh với phần liọc lập GV: Chia óm và thực mềm Typing Test thông qua 2 trò chơi hành theo như sau: Lần 2: Đá và gõ từ nhanh. Lần 2: Đám mây và gõ từ nhanh. nhiệm vụ học tập i theo vị trí phân công, ành theo yêu cầu của GV nh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát, nhận xét, hướng dẫn HS thực hành luyện gõ phím HS: Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Gọi HS lên thực hành mẫu GV: Nguyễn Thị Hằng
41
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hìn thành
cho cả lớp quan sát Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành, các HS còn lại quan sát đưa ra nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét kết quả qua mỗi trò chơi của từng nhóm HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm trong lần thực hành sau GV: Nhận xét tiểt thực hẳnh - Nhận xét, đánh giá, cho điể HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm hành GV: Lưu ý cho học sinh những lỗi thường mắc phải. HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính GV: Tuyên dương những học sinh tích cực thực hành và phê bình học sinh chưa tích cực trong thực hành. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm K. TÌM TÒI. M Ở RỘNG ( - Thực hiện điều chỉnh - Cách thoát khỏi trò chơ - pVề nhà luyện tập gõ phím - Xem lại toà] dung của bài học, chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo V. RÚT KINI - B ổ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
42
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 5 Tiết: 10 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 04 / 10 / 2020 Ngày dạy: 07/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t4) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test. - Hiểu được cách thức sử dụng trò chơi của PM Typing Test 2.Kỹ năng: - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn.. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chc 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng được trò chơi bảng chữ cái, trò chơi đám mây, trò chơi gõ từ nhanh 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư du lý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng phần mềm Typing để luyện gõ phím nhanh II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, kết hợp phương tiện dạy trực quan. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo vi - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án, máy tính, máy chiếu 2. C huẩn bị của học sii - Sách giáo khoa quyển 2, học bài cũ, xem trước nội dung bài mới, vở ghi chép, bút thước. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng NS \ Khởi động PM & giới thiệu giao diện phần mềm Trò chơi Clouds: đám mây Trò chơi Bubbles:
Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Biết cách khởi động - Hiểu được các phần mềm Typing test nút lệnh trên giao diện của PM - Hiểu quy luật chơi của trò chơi
- Sử dụng trò chơi để luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
GV: Nguyễn Thị Hằng
43
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 bong bóng Trò chơi Wordtris: gõ từ nhanh
luyện gõ phím nhanh - Sử dụng trò chơi để luyện gõ phím nhanh
- Hiểu quy luật chơi của trò chơi
MÃ CÂU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp tập Khởi động Bài tập định PM & giới lượng ( trắc ND2. ĐL.MĐ1 ND2. ĐL.MĐ1 thiệu giao nghiệm, tự diện phần mềm_______ luận,) Trò chơi Bài tập định Clouds: tính (thực hành) đám mây Trò chơi Bài tập định Bubbles: tính (thực hành) bong bóng Trò chơi Bài tập định Wordtris: tính (thực gõ từ nhanh hành) IV. TỔ CHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tr
H oạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách chơi trò chơi bong bóng, đám mây,.... 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu Sản phẩm: HS nêu cách chơi các trò chơi bong bóng, đám mây,... GV: Yêu cầu HS nêu cách khởi - Cách khởi động phần mềm Typing Test. động phần mềm Typing Test. - Luật chơi trò chơi bong bóng, trò chơi HS: Nhớ lại trả lời câu hỏi đám mây, trò chơi bảng chữ cái, trò chơi gõ GV: Nêu luật chơi của 4 trò chơi từ nhanh. (trò chơi bong bóng, trò chơi đám mây, trò chơi bảng chữ cái, trò chơi gõ từ nhanh) của phần mềm GV: Nguyễn Thị Hằng
44
Năng lực hìn thành
- Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư duy, tự quản lý, giao tiếp với phần mềm máy
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Typing Test HS: Nêu lần lượt luật chơi của từng trò chơi của phần mềm Typing Test.
Năng lực hìn thành tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
-
HS khác nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn GV: Nêu sơ lượt lại luật chơi của 4 trò chơi HS: Lắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (34ph) 1. Mục tiêu: HS luyện tập gõ phím thông qua trò chơi bong bó y, bảng chữ cái, luyện gõ chữ nhanh 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện luyện gõ phím thông q ơi bong bóng, đám mây, bảng chữ cái, luyện gõ chữ nhanh phím nhanh với phần - Năng lực Chuyên giao nhiệm vụ học tập Thực hàn: GV: Chia HS theo nhóm và thực mềm st thông qua 4 trò chơi như tự học, giải hành theo trình tự sau: quyết vấn sa Lần 1: Trò bong bóng và bảng chữ + Trò bong bóng và bảng chữ cái đề, tư duy, cái tự quản lý, + Lần 2: Đám mây và gõ từ nhanh. Lần 2: Đám mây và gõ từ nhanh giao tiếp với HS: Ngồi theo vị trí phân phần mềm thực hành theo yêu cầu củ; máy tính, sử GV: Quan sát, hướng dẫn dụng ngôn hành luyện gõ phím ngữ Thực hiện nhiệ tập - Năng lực hướng dẫn HS: Thực hành dư sử dụng của GV GV: Gọi HS lên ực hành mẫu PM Typing cho cả lớp quan sát Test đê HS: Thực hành ,các HS còn lại gõ luyện ưa ra nhận xét phím nhanh Ịiã kết quả thực hiện vụ học tập Nhận xét kết quả qua mỗi trò chơi của từng nhóm HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm trong lần thực hành sau Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph) 1. Mục tiêu: HS nhận biết được ưu điểm, nhược điểm của bài thực hành của mình 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động; Cá nhận, nhóm GV: Nguyễn Thị Hằng
45
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hìn thành
4. Sản phẩm: HS nhận biết và khắc phục những tồn tại trong quá trình thực hành GV: Nhận xét tiết thực hành - Nhận xét, đánh giá, cho điêm bài thực HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm hành GV: Lưu ý cho học sinh những lỗi thường mắc phải. HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính GV: Tuyên dương những học sinh tích cực thực hành và phê bình học sinh chưa tích cực trong thực hành. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm C. VẬN DỤNG - Sử dụng các trò chơi trong phần mềm Typing test ện tập gõ bàn phím bằng mười ngón tay với các mức độ khác nhau. D. TÌM TO I M Ở RỘNG - HS tìm hiểu thêm cách sử dụng phần mềm Ty st đê luyện tập gõ bàn phím trên các phương tiện khác V. RUT K i N h n g h i ệ m - BỔ SUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
46
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 6 Tiết: 11 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 10 / 10 / 2020 Ngày dạy: 13/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài 3: T H ự C HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tìm hiểu cách sử dụng công thức tính toán. - Biết được cách nhập công thức để tính toán. 2. Kỹ năng: Nhập được công thức để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: iao tiếp với phần mềm máy tính, hợp - Năng lực tự học, năng lực tri thức tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: trang tính. - Sử dụng công thức để thực hiện II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp dạy học thec ảng giải. - Sử dụng phương tiện cát hợp kỹ thuật hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viêi - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án điện tử. - Văn bản, tranh ảnh mẫu. 2. C huẩn bị của học sinh:
3Sách giáo khoa quyển 2, sách bài tập, vở, bút thước. Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. TvKShh. _
T ênX . Nội dung
Ất
_\.l. ,
.1
• Á
_Ạ ÀÀ-*J^ 1*>• 1_V• J* 1• ẤJ
_ ^
^
1
• /
. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏiVận bài dụng tập, kiểm tra, đánh giá: Thông hiểu Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (MĐ 4)
- Hiểu được cách Thực Hiện - Thực hiện tính Tính Toán - Biết các phép toán số sử dụng các phép toán bằng công Trên Trang học trong excel tính với dữ liệu thức trong excel Tính kiểu số MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA:
GV: Nguyễn Thị Hằng
47
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Nội dung
Câu hỏi/ bài tập
Bài tập định Thực Hiện lượng ( trắc Tính Toán nghiệm, tự luận) Trên Trang Bài tập định tính Tính (thực hành)
Nhận biết
Thông hiểu
ND1. ĐL.MĐ1
ND1. ĐL.MĐ2
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
ND1. TH.MĐ3
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) iện tính toán 1. Mục tiêu: HS nhận thức được đặc tính cơ bản của trang tín 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS liên tưởng với kiến thức toán học đ h kiến thức về các phép toán trong Excel. Nội dung hoạt động: Các thao tác đối với bảng tính như chọn ô 0 , nhập dữ liệu. Trên trang tính có thể thực hiện những phép tính nào, tiết học này cô các em tìm hiểu về điều này. Các em vào bài mới “Thực hiện tính toán trên trang tính”. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) Năng lực hình H oạt động của GV & Nội dung thành động ử dụng công thức để tính toán (15ph) 1. Mục tiêu: HS bi ác phép toán trong Excel, hiểu được công dụng của các phép toán đó 2. Phương; pháp: Dạy học nhóm, đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thứức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương; tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS trình bày các phép toán, cách dùng của chúng trong Excel 1.Sử dụng công thức đê tính toán. - Năng Một số kí hiệu phép toán thường dùng: lực tự học, giao nhiệm vụ học tập năng lực tri Chức năng chính của chương Phép toán Kí hiệu thức tư trính bảng tính là gì? Phép cộng VD : 10+5 + tự duy, HS: Chức năng tính toán. Phép trừ VD : 10-5 quản * GV: Cũng giống như việc tính các Phép nhân VD : 3 * 7 lý, giao tiếp biểu thức số học thì chương trình bảng / Phép chia. VD :15/3 với phần tính cũng có một số kí hiệu chung Phép lấy phần trăm VD : 6% % mềm máy được dùng cho việc lập công thức. A Phép lấy luỹ thừa VD : 6A2 tính, hợp HS: Lắng nghe. tác, sử GV: Nguyễn Thị Hằng
48
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
Năng lực hình H oạt động của GV & HS Nội dung thành dụng ngôn GV: Đưa ra các kí hiệu, GV cùng học Qui tắc thực hiện: sinh thảo luận từng kí hiệu một: Thực hiện các phép toán trong ngoặc - Sử dụng + : Phép cộng trước, đến phép nâng luỹ thừa, tiếp theo công thức để thực nhân chia, cuối cùng là cộng trừ. : Phép trừ hiện tính : Phép nhân / : Phép chia % : Phép lấy phần trăm A : Phép lấy luỹ thừa Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận cùng GV. HS: Ghi nhớ nội dung chính Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Cho ví dụ về các phép toán trên. HS: Lấy ví dụ GV: ?Thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức như thế nào HS: Thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức cũng theo quy tắc trong biểu thức toán học. Hoạt động 2: ch nhập công thức vào ô tính (20ph) công thức để thực hiện tính toán 1. Mục tiêu: HS biết được cá 2. Phương pháp: Dạy học thoại, vấn đáp, dạy học thực hành nhân, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng công thức để tính toán Chuyên giao n 2. Nhập công thức. ụ h ọc t ập - Năng lực tự học, GV: Thanh công có chức năng Gồm 4 bước: năng lực tri B1: Chọn ô cần nhập công thức. thức , tư công thức, hiển thị nội B2: Gõ dấu bằng. duy, tự íang chọn. B3: Nhập công thức. lý, quản ội dung hiển thị trên thanh B4: Nhấn Enter giao tiếp thức khác nội dung hiển thị với phần ô được chọn Ví dụ: Tính biểu thức vào ô A1 =(2+3)*6 mềm máy - Kích chọn ô A1 HS: Quan sát, lắng nghe. tính, hợp GV: Hướng dẫn các bước nhập công - Nhập dấu = tác, sử thức. - Nhập (2+3)*6 dụng ngôn - Nhấn Enter - Sử dụng công thức để thực
GV: Nguyễn Thị Hằng
49Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
H oạt động của GV & HS
GV: ?Muốn nhập công thức cần thực hiện những bước nào. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận 2 HS - Nhập công thức : gồm 4 bước: B 1: Chọn ô cần nhập công thức. B2: Gõ dấu bằng. B3:Nhập công thức. B4: Nhấn Enter Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét câu trả lời HS, lấy Ví dụ: Tính biểu thức vào ô A1: A1 =(2+3)*6 HS:Quan sát. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho HS quan sát ví dụ minh họa
C1 A 1
fx
-
B 12
8
Lưu hiển dung được thức.
Năng lực hình Nội dung thành hiện tính ý: Khi chọn một ô tính, nội dung toán trên thị trên thanh công thức khác nội trang tính. hiển thị trong ô được chọn, khi đó ô chọn là kết quả tính toán bằng công
=1246 c 20
2 ? So
dung ở ô được chọn và ển thị trên thanh CT. ta chọn một ô tính, nội iển thị trên thanh CT khác nội dung hiển thị trong ô được chọn, khi đó ô được chọn là kết quả tính toán bằng công thức. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nguyễn Thị Hằng
50Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
GV: Nhận xét, bổ sung HS: Lắng nghe, ghi chép nội dung chính C. VẬN DỤNG: - HS vận dụng kiến thức đã học nêu ưu điêm của việc sử dụng công thức vào - HS lên thực hiện gõ công thức 15+5 vào ô C4, và sao chép sang các ô còn lại I D. TÌM TÒ I M Ở R ộ N g HS tìm hiêu thêm cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức thực hiện phương tiện thông tin khác V. r ú t k i n h n g h i ệ m - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
51
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 6 Tiết: 12 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 10/ 10 / 2020 Ngày dạy: 14/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài 3: THỰC h i ệ n t í n h t o á n t r ê n t r a n g t í n h (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tìm hiểu cách sử dụng công thức tính toán. - Biết được cách nhập công thức để tính toán. 2. Kỹ năng: Nhập được công thức để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: ;iao tiếp với phần mềm máy tính, hợp
- Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư duy, tự tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt:
trang tính. - Sử dụng công thức để thực hiện tính t - Sao chép công thức qua các II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp dạy học theo nhóm, giảng giải. - Sử dụng phương tiện trực quan, kết hợp kỹ thuật hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viên: - Sách giáo khoa quyển 2, giáo án điện tử. - Văn bản, tranh ảnh mẫu. 2. C huẩn bị của học sinh: -
Sách giáo khoa quyển 2, sách bài tập, vở, bút thước. Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. g tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra,______ đánh °giá: • 1 ________ ® _________________
\ c ấ p độ T ê n \ Nội dung Thực Tính Trên Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Hiện Toán Trang
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiểu (MĐ 2) -
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Hiểu được cách sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán trên bảng tính
52
Cấp độ cao (MĐ 4)
- Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Nội dung
Câu hỏi/ bài tập
Bài tập định Thực Hiện lượng ( trắc Tính Toán nghiệm, tự luận) Trên Trang Bài tập định tính Tính (thực hành)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
ND1. ĐL.MĐ2
ND1. TH.MĐ3
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (15ph) Câu hỏi 1: Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? (4đ) lấy ví dụ (3 2. Làm thế nào để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá T rả lời: 1. B1: Chọn ô cần nhập công thức. B2: Gõ dấu bằng. B3: Nhập công thức. B4: Nhấn Enter Ví dụ: Tính biểu thức vào ô A1 =(2+3 - Kích chọn ô A1 - Nhập dấu = - Nhập (2+3)*6 - Nhấn Enter 2. Để biết một ô c liệu là giá trị hay công thức ta chọn ô đó và quan sát nội dung hiển thị trên thanh mh công thứ ếu trên thanh công thức là một giá trị thì ô đó chứa giá trị ngược lại ô đó chứ; ứa công thứ( B. HÌNH T N THỨC (14ph) Năng lực oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Tìm hiêu cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức tiêu: HS hiểu được cách sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán . Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS trình bày được cách sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán Chuyên giao nhiệm vụ học tập 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức: - Năng lực GV: Địa chỉ một ô là gì? - Nhập công thức có chứa địa chỉ tự học, năng HS: Là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó hoàn toàn tương tự như nhập công lực tri thức , tư duy, tự nằm trên thức thông thường.. quản lý, GV: Cho ví dụ GV: Nguyễn Thị Hằng
53
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
GV: ?Nêu cách nhập công thức vào ô tính. HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi GV: Giới thiệu trang tính và cho HS nhập công thức. Hãy cho biết ô C3 kết quả bằng bao nhiêu? - Thay A1=12 thành A1=10 thì kết quả C3 bằng bao nhiêu? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lắng nghe và quan sát thảo luận, trả lời câu hỏi.
Năng lực hình thành giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn
-
Thay A1=12 thành A1=10 thì kết quả C3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, hướng dẫn cách nhậj công thức bằng địa chỉ. HS: Quan sát, lẳng nghe._______ SUN
A Ĩ 2 fcĨ
dụng hức thực liện tính toán trên trang tính. Khi nội dung c ác ô có địa chỉ trong công thức ' đổi thì kế kết quả của thay đổi một cách công tự
▼XV# =A1+B1 B ỉ
- ———
GV: ?Hãy bao nhiêu. HS: Trả lờ ? Nhận xét thứ
3 ĩ ' = A _1 + B _I
ô C3 k Ấ
ả bw
chỉ trong công
li nội dung các ô có địa chỉ trong :ông thức thay đổi thì kết quả của công thức được thay đổi một cách tự động. Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính. C. LUYỆN TẬP (20ph) Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài ví dụ 1. Mục tiêu: HS sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành GV: Nguyễn Thị Hằng
54
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo yêu cầu Chuyển giao nhiệm vụ học tập Ví dụ: Tính Ví dụ: Tính biểu thức vào ô C1: =(A1+B1)*6 C1 =(A1+B1)*6 Kích chọn ô A1 Thực hiện nhiệm vụ học tập Nhập dấu = HS: Nhập công thức: Gồm 4 bước: Nhập (A1+B1)*6 B1: Chọn ô cần nhập côngthức C1. Nhấn Enter B2: Gõ dấu bằng. B3: Nhập công thức =(A1+B1)*6 B4: Nhấn Enter Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV: Nhận xét kết quả ?So sánh nội dung ở ô được chọn và nội dung hiển thị trên thanh CT. HS: Trả lời: Nội dung hiển thị trên thanh công thức khác nội dung hiển thị trong ô được chọn Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính.
______
HS vận dụng kiến thức đã học trả ìu hỏi sau: ?Tại ô A1 có giá trị 12, ô A3 có giá trị 8, nhập công thức vào ô C4 tính trung bì cộng 2 giá trị trong ô A1 và A3, thay đổi giá trị ở các ô A1 hoặc A3, đưa ra nhận xét. HS vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập tập cuối bài E.TÌM TÒ I M Ở RC HS tìm hiểu thêm c ; bài tập sử dụng công thức để tính toán trên trang tính ở trên các phương tiện thông tin k á V. RÚT KINH NGHI! M - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
55
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 7 Tiết: 13 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 18/ 10 / 2020 Ngày dạy: 21/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài 3: THỰC h i ệ n t í n h t o á n t r ê n t r a n g t í n h (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tìm hiểu cách sử dụng công thức tính toán. - Sử dụng công thức để thực hiện các tính toán trên bảng tính. 2. Kỹ năng: Tính toán có sử dụng công thức trên trang tính. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang 5. Định hướng pháp triển năng lực: b. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư d lý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ c. Năng lực chuyên biệt: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang tính. - Sao chép công thức qua các II. PHƯƠNG PHÁP thuyết trình,... - Phương pháp dạy học - Sử dụng phương tiện trực q kết hợp kỹ thuật hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị củ quyến 2, giáo án điện tử. - Sách giá - Phiếu PH IẾU HỌC TẬP 1 Hình thức: Nhóm lớp íhiệm vụ hoàn thành các yêu cầu sau: Địa chỉ ô A1 B2 D3 D4 A5 C1 Nội dung 2 =(12+7)/A1 =(B2+1)/10 =(9+5)/A1 7 =A1+A5 nhập vào a. Hãy cho biết kết quả gì sẽ được thế hiện trong các ô trên b. Thay giá trị tại A1 thành 7. Kết quả ở các ô trên sẽ thay đổi như thế nào? c. Thay nội dung trong ô B2 thành 10, rồi đổi nội dung trong ô A1 thành 5. Kết quả thu được tại các ô trên sẽ như thế nào?
GV: Nguyễn Thị Hằng
56
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 PHIÉU HỌC TẬP 2
- Hình thức: Nhóm lớp - Nhiệm vụ hoàn thành các yêu cầu sau: Viết các công thức với các kí hiệu trong Excel để tính a. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng được cho trong các ô B2 và B3; b. Diện tích hình tròn có bán kính được cho trong ô B9; c. Nghiệm của phương trình bật nhất ax + b = 0 với giá trị của a bà b lần lượt được cho trong các ô C2 và C3; 2. C huẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa quyển 2, sách bài tập, vở, bút thước. - Học thuộc lý thuyết và xem trước nội dung thực hành. * _ < 1_ 1 »Á _ / _ Ạ À -» 1_ ? _ _ Ạ 1 1• 3 . TBảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiể f
r
.Cấp độ Tên Nội dung Thực Tính Trên Tính
_
Ả
Nhận biết (MĐ 1)
A
Thông hiểu (m Đ 2)
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHI Nội dung
Câu hỏi/ bài tập
_• /
đánh giá: Cấp độ cao (MĐ 4)
- Hiêu được cách sử dụng địa c đê thực hiệ] toán trê tính
Hiện Toán Trang
-* ■* M k
liện tính 3án băng cách sử địa chỉ ô đê thực hiện tính toán
TRA, ĐANH GIA: Thông hiểu
Nhận biết
Bài tập định 11 ^lị Thực Hiện ND1. ĐL.MĐ2 Tính Toán nghiệm, tự luận) Trên Trang Bài tập định tính Tính (thực hành) IV. TỔ C H Ứ HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định : (1ph) ’ ’ Điêm d rong lớp A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiêm tra (5ph)
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
ND1. TH.MĐ3
jiả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Em cho biết công thức thực hiện tính toán cho bài toán trên? (5đ) 2.Giả sử cần tính hiệu số giá trị trong ô A1 và năm lần giá trị trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị trong ô Blcho hiệu vừa nhận được? Em hãy lập công thức tính theo yêu cầu bài toán trên? (5đ) T rả lời: 1. =(C2+D4)*B2 2. =B1/(A1 - (5*A2)) GV: Nguyễn Thị Hằng
57
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 B. LUYỆN TẬP (35ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức 1. Mục tiêu: HS sử dụng công thức, địa chỉ trong công thức để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng công thức, địa chỉ trong côngthức thực hiện tính toán vc toán cụ thể Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập 1: GV: Giao “phiếu học tập 1” , “phiếu học C c g năng Cho các ô vả nội lực tri thức , Địa chi ò AI A5 E2 CL D3 D4 tập 2” cho các nhóm. Yêu cầu HS hoàn tư duy, tự NỘI dung thành yêu cầu trong phiếu học tập ĩ 7 -A1+A5 =(12+7)/Al =(B2+iyio # 5 ) ; À 1 nlịpvảo quản lý, Thực hiện nhiệm vụ học tập ;1 sẽ 'ược thẻ liiện ừonọ các ỏ trèn giao tiếp với HS: hoàn thành phiếu học tập - trình bày b. Thay siá tri tại AI thình 7. K ằ quả ỏ các ô ừên sẽ thay ầ ầ u tliế nào? phần mềm kết quả của nhóm mình trước lớp c. Thay nội dung trong ò B2 tliảầ 10, rồi đòi nội dung trong ỉ AI llià ầ 5. K ẳ quả ttiu máy tính, HS trong cùng nhóm, nhóm khác nhận đuợc tại cảc ô trên sẽ nhu tliế nào? hợp tác, sử xét bổ sung chéo với nhau A dụng ngôn Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ngữ học tập - S ử dụng GV: Thu phiếu học tập. Nhận xét, bổ công thức sung, giải thích thêm các bài tập cho HS để thực hiện tính toán trên trang t ính.
Bài tập 2: PHIẾU HỌC TẬP 2 a. = (B2 + B3)*2 b. = 3.14 *B9A2 c. = -C3/C2 Bài tập 3: Trong ô A1 hiển thị
GV: Nguyễn Thị Hằng
58
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS hoàn thành yêu cầu bài tập 3 Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Phát biểu ý kiến của mình về bài tập HS khác nhận xét bổ sung Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, bổ sung, giải thích thêm kết quả bài tập 3
567,12 và trong ô A2 hiển thị 385,25. Bạn Long nhập công thức = A1 + A2 trong ô B1 để tính tổng các số trong hai ô A1 và A2. Bạn Long có nhận được kết quả đúng không? Tại sao? Bạn Long không nhận được kết quả đúng mà bị báo lỗi “ VALUE" Vị dữ liệu trong ô A1 và A2 đư hiểu là kiểu dữ liệu kiểu kí tự (trong Excel dấu (.) dùng để phân tách thập phân, dấu (,) dùng ' 2 hàng triệu, hàng trăr kết quả đúng bạ (,) bằng dấu (.).
_ _ _ _ _ _ _ _ _ ..............
HS vận dụng kiến thức đã học hoàn thành các bài BT 3, 12 SBT - trang 20 E.TÌM TÒ I M Ở RỘNG HS tìm hiểu thêm các bài tập sử dụng phương tiện thông tin khác. V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUN*
GV: Nguyễn Thị Hằng
59
Năng lực hình thành
- trang 19, BT 3,9, BT 3,11,
ể tính toán trên trang tính ở trên các
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 7 Tiết: 14 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 18/ 10 / 2020 Ngày dạy: 22/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B Bài thực hành số 3: BẢNG ĐIỂM LỚ P EM
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác về nhập công thức trên chương trình Excel. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Hoàn thành tốt nội dung thực hành. 4. Xác định trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán dữ liệu trên trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: d. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư duy, tự quản lý, giao tiếp Tới phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ e. Năng lực chuyên biệt: - Sử dụng công thức để thực hiện tính totrang tính.Sao chép công thức qua các ô tính. - Nhập công thức trên bảng tính bằng 2 < 1, so sánh, rút ra nhận xét II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp dạy học th - Sử dụng phương tiện tr giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của - Giáo án điệ giáo khoa tin học dành cho thcs quyển 2, bài thực hành. - Phòng má ài đặt Excel. 2. C huẩn bị c sinh: iáo khoa, vở ghi chép. ẩn bị kỹ kiến thức để thực hành. \ C â p độ Tên^x Nội dung^v Thực Tính Trên Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ cao (M đ 4)
- Sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán
Hiện Toán Trang
GV: Nguyễn Thị Hằng
Cấp độ thấp (MĐ 3)
60
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Thực Hiện Bài tập định Tính Toán tính (thực ND1.TH.MĐ3 Trên Trang hành) Tính
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp ...... A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG 2: Tính huống xuất phát (1ph) ể t , „ . iện tính toán 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về cách sử dụng công thức, địa c 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địa chỉ ô tính toán theo yêu cầu Nội dung hoạt động: Tiết học trước các em đã dược tìm hiểu cách sử dụn ông thức để tính toán của trong chương trình bảng tính, để củng cố lại những o đã học về thực hiện tính toán trên trang tính. Các em thực hành về cách tạo nh và nhập công thức vào ô tính thông qua bài thực hành 3 “bảng điểm của e B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC (7ph Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về cách sử dụng côngthức,địa chỉô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức cách sử dụng côngthức,địa chỉ ôđể thực hiện tính toán thẹo ỵệu cầu Kí hiệu ##### xuất hiện khi ô không rộng của cột quá nhỏ hiển thị hết dãy số. GV khô ị hết dãy số quá dài, thì Các bước nhập công thức vào ô tính: em các ký hiệu #### trong ô. + Chọn ô cần nhập :h: tăng tăng độ rộng của ô để + Nhập dấu “=” ị hết các số + Nhập công thức Chú ý theo dõi + Nhấn Enter kết thúc. : Nhắc lại các bước nhập công thức trong ô tính Tư duy nhớ lại. C. LUYỆN TẬP (36ph) Hoạt động 2: Hưởng dẫn thường xuyên (30ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán GV: Nguyễn Thị Hằng
61
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo yêu cầu Chuyên giao nhiệm vụ học tập Bài tập 1: Nhập công thức Năng lực tự GV: Yêu cầu HS khởi máy tính. Khởi Khởi động Excel. Sử dụng công thức để học, năng lực tri thức , tư động excel. Sử dụng công thức để tính tính các giá trị sau đây trên trang tính các giá trị sau: a. 20 + 15; 20 - 15; 20 x 15;20/15; 205 duy, tự quản 20 + 15; 20 - 15; 20 x 15;20/15; 205 20 + 15 x 4; (20+15) x 4; (20 - 15) lý, giao tiếp với phần x4; 20 + 15 x 4; (20+15) x 4; (20 - 15) x 4; em máy 20 - (15 x 4) 20 - (15 x 4) ợp tác, 114/6 - 3 x 5; (144/6 - 3) x 5; 114/6 - 3 x 5; (144/6 - 3) x 5; dụng ngôn 144/(6 - 3) x 5; 144/(6 - 3) x 5; ngữ 152/4; (2+7)2/7; (32 - 7) 152/4; (2+7)2/7; (32 - 7)2 - (6 + 5)3; - Sử dụng (188 - 122)/7 (188 - 122)/7 công thức để thực hiện Thực hiện nhiệm vụ học tập tính toán HS: Nhập các công thức vào màn hình trên trang Excel để hiện lên kết quả cần tính. tính. Sao Đánh giá kết quả nhiệm vụ học tập chép công GV: Nhận xét HS thực hành, chú ý thức qua các Tạo tran g tính và nhập nhắc học sinh phải nhập dấu “=” vào ô tính. trước công thức. công thức: - Nhập công Mở trang tính mới và nhập các dữ thức trên Chuyên giao nhiệm vụ học tập liệu như hình 25 SGK/ trang 25 bảng tính GV: Yêu cầu mở trang tín A c D B bằng 2 cách, các dữ liệu như trên hình 25. 1 5 so sánh, rút công thức vào các ô 2 8 ra nhận xét như trong bảng dư 3 Cho biết kết q E
F
1 =A1+Í
khi đã nhập G
H
=AI+E2
=A1JỂ.:
1
4
12
- Nhập các công thức vào các ô tương ứng như trong bảng dưới đây:
*A1+B2)*C4
,2 =A14C4 =e:-ai
*A1+B2Ị-Ci *.U+B2i/C4=B2*A1-Ci
|3 =EỈ*C4
*Al+E2i/2 dE2+C4i/2 *Al+B2+C4t/3
Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Khi nhập công thức vào thì được kết quả như sau:
GV: Nguyễn Thị Hằng
62
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát hướng dẫn HS trong quá trình thực hành. Gọi một số HS lên làm mẫu HS: Thực hành trên máy tính cá nhân của mình HS lên làm mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc ( 1. Mục tiêu: Đánh giá nhận xét tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận thức rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau GV: Nhận xét tiết thực hành ih giá, cho điểm bài HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm t GV: Lưu ý cho học sinh những lỗi thường mắc phải. HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội chính GV: Tuyên dương những họ< cực thực hành và phê bình học sinh chưa tích cực trong th HS: Lắng nghe, rút k ghiệm D. VẬN DỤN tập 3.8 SBT - trang 19, BT 3,9, BT 3,11, BT 3, 12 SBT - trang 20 trên HS thực hiệ uan sát kết quả máy tính, quai E.TÌM TÒ I M Ở RỘNG hành thêm các bài tập sử dụng công thức để tính toán trên trang tính ở trên các HS thực hà tiện thông tin khác. T KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: '
11 ’
i > 1
GV: Nguyễn Thị Hằng
63
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 8 Tiết: 15 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 24/ 10 / 2020 Ngày dạy: 27/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành số 3:BẢNG ĐIỂM LỚ P EM (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác về nhập công thức trên chương trình Excel. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Hoàn thành tốt nội dung thực hành. 4. Xác định trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán dữ liệu trên trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tri thức , tư duy, tự quản lý, giao tiếp với phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Sử dụng côngthức đểthựchiệntính toán trên trang tính.Sao chép côngthứcqua các ô tính. - Nhập công thức trên bảng tính bằng 2 cách, so sánh, rút ra nhận xét II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học thự - Sử dụng phương tiện trực quan, giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN B ị 1 C h u ẩn bị của - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho thcs quyển 2, bài thực hành. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: iáo khoa, vở ghi chép. ẩn bị kỹ kiến thức để thực hành. V
\ C â p độ Tên^x Nội dung^v Thực Tính Trên Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ cao (M đ 4)
- Sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán
Hiện Toán Trang
GV: Nguyễn Thị Hằng
Cấp độ thấp (MĐ 3)
64
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung cao tập Thực Hiện Bài tập định Tính Toán tính (thực ND1.TH.MĐ3 Trên Trang hành) Tính IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. KH ỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu h ỏ i: 1. Khi nhập công thức vào một ô dấu đầu tiên cần gõ là gì? Nhắc ỉa một ô là gì? Cho ví dụ? (6đ) 2. Nhập công thức tính tổng của hàng số A1 và B1 vào ô C1W cách? (4đ)
Trả lời: 1. Khi nhập công thức vào một ô việc đầu “=”. Địa chỉ của một ô là giao giữa hàng và cột. Ví dụ D2 là giao giữa cột D và 2. C1: Tại ô C1 nhập công thức =A1+B1 C2: Tại ô C1 nhập công thức =8+12; HOẠT ĐỘNG 2: Tính huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về cách sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo yêu cầu Nội dung hoạt động: Tiết học trước các em đã dược tìm hiểu cách sử dụng công thức để tính toán của trong chương trình bảng tính, để củng cố lại những kiến thức đã học về thực hiện tính toán trên trang tính. Các em thực hành về cách tạo tạo trang tính và nhập công thức vào ô tính thông qua bài thực hành 3 “bảng điểm của em” B. H ì n3 ^h t_ _h_ _ _à_ _ n h k i é n t H ứ c v à l u y ệ• n t ậ•_ _p_ _ _ (39ph) __________________________________________ ______ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ H oạt động của GV & HS Nội dung , Năng, Iựci_ • v & & hình thành Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về cách sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức cách sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo yêu cầu
GV: Nguyễn Thị Hằng
65
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Năng lực hình thành
Nội dung
GV: Nhắc lại các bước nhập công thức Các bước nhập công thức vào ô tính: vào trong ô tính + Chọn ô cần nhập HS: Tư duy nhớ lại. + Nhập dấu “=” + Nhập công thức + Nhấn Enter kết thúc. Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (29ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện Chuyển giao nhiệm yụ học tập Bài tập 3: Thực h - Năng lực tự học, năng lực GV: Yêu cầu HS khởi máy tính. Khởi dụng công thức Số tiền trong sổ =Tiền gửi * lãi xuất * tri thức , tư động excel. Đọc nội dung bài tập 3 SGK duy, tự quản tháng + Tiền gửi HS: Đọc và nêu yêu cầu bài toán lý, giao tiếp GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm lập A I B c E D 1 với phần công thức tính số tiền trong sổ 500000 2 T iế n g ử i T h à ẵìg Sỏ’ tiế n tro n g sổ mềm máy L á iM iâ t 0 .3 0 % 1 Thực hiện nhiệm vụ học tập 4 5 3 tính 4 HS: Số tiền trong sổ =Tiền gửi * lãi xuất 6 5 - Sử dụng & y * tháng + Tiền gửi 7 ỹ T tr công thức 9 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 1112 lõ để thực hiện T3” 11 học tập 14 12 tính toán GV: Nhận xét kết quả các nhó] trên trang công thức tính. Sao HS: Lắng nghe, thực hành trên máy tính chép công nhở GV: Đưa ra kết quả th thực hành, nhắc nh thức qua các những sai sót của á trình thực ô tính. hành: - Nhập công ỉ Ỉ^E ỉ -4 thức trên s & r? s bảng tính y ±CI 1 1 3L 2 bằng 2 cách, so sánh, rút sửa chữa sai sót để được ra nhận xét ¿ ;t quảr như r ttrên.' kết GV: Lưu bảng tính với tên So tiet kiem HS: Lưu bảng tính Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập 4: T hự hành lập bảng tính GV: Lập bảng điểm như hình mẫu. và sử dụng công thức Tạo bảng tính theo mẫu: Lập công thức tính: Điểm tổng kết =(KT 15 phút + KT 1 tiết lần1*2 + KT 1tiết lần2*2 + KT học kì*3)/8 ~ 3~
2
s
-í
n
GV: Nguyễn Thị Hằng
66
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Năng lực hình thành
Nội dung
A c D E F s B HS: Thực hiện theo yêu cầu 1 GV: Hướng dẫn HS đưa ra công thức 2 Báng đ iểm cih eo i 3 sit M ôn hoc K T Ỉ Ỉ p l í t K I 1 tiết K T lt ỉế t lẩu 2 K T Iiọcki Đ iểinlổngliết tính Điểm tổng kết. 4 1 Ton 11 8 1 9 10 S.S 5 : Vạỉlí 8 9 i M Thực hiện nhiệm vụ học tập 6 J Lịcằsí 8 s Ạ M II) / 4 SiuLbọc y Ï li) 1.4 HS: Lập công thức dưới dạng tổng quát. Có Lị Hglie » 8 ồ t 8 1.8 9 y 6 Ti 11b e 8 s u 1 Điểm tổng kết =(KT 15phút + KT 1tiết IU / Ngiỉ 'Íí u 1 5 8 14 1 lần1*2 + KT 1tiết lần2*2 + K Thọc 9 11 s Giao duc còng d ù 9 V 1 kì*3)/8 Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hành.So sánh kết quả thực hiện trong quá trình thực hành. HS: So sánh kết quả. Hoạt động 3: Hướng dẫn kế, 1. Mục tiêu: Đánh giá nhận xét tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận thức rụt kinh nghiệ hực hành saụ GV: Nhận xét tiễt thực hành ì ^ x ế t , đánh giá, cho điểm bài HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm thực hành GV: Lưu ý cho học sinh nhíững lỗi ệ sinh phòng thực hành thường mắc phải. HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính GV: Tuyên dương những học sinh tí tích học sinh chưa chi cực thực hành và phê bình học tích cực trong thực hành. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm G V : Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Thực hiện theo hướng dẫn HS
iến thức đã học thực hiện bài tập. Cho trang tính sau, em hãy thực hiện theo yêu
M ic r o s o ft E x ce l - B o o k l File
; J
J
E d it
d
View
I n s e rt
J , ^ji . _ẩ
F o rm a t
.y
T o o ls
¿3. . *
: T m e s Nev.' R o m a n
D a ta
W in d o w
- ù ic a ▼
12
T I
J B
H elp
\ -o z
H
i
$°
/
M l 9
B
A 1
3
3
5
c
D
4
E Ố
5
4
6
<
GV: Nguyễn Thị Hằng
67
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Yêu cầu: Khi thực hiện các công thức sau sẽ cho kết quả là gì?
công thức gõ =A1+B2 —>kết quả là 7 công thức =B2+D5 —kết quả là 4 công thức =A1A2+D3 —kết quả là 9 Công thức = (D2+C3)*10% —kết quả là 1 D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - HS thực hành thêm nhiều bài tập sử dụng công thức thực hiện tính toán trên các phương
GV: Nguyễn Thị Hằng
68
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần: 8 Tiết: 16 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 24/ 10 / 2020 Ngày dạy: 29/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành số 3:BẢNG ĐIỂM LỚ P EM (TT) II. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác về nhập công thức trên chương trình Excel. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Hoàn thành tốt nội dung thực hành. 4. Xác định trọng tâm bài học: - Sử dụng công thức để thực hiện tính toán dữ liệu trên trang 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: Nănglựctự học, năng lực tri thức , tư duy, tự quản lý, giao tiếp Tới phần mềm máy tính, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Sử dụng công thức để thực hiện tính tomg tính.Sao chép công thức qua các ô tính. - Nhập công thức trên bảng tính bằ 2 cách, so sánh, rút ra nhận xét II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp dạy học thi - Sử dụng phương tiện trực q , giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN B ị 1 C h u ẩn bị của - Giáo án điện tử giáo khoa tin học dành cho thcs quyển 2, bài thực hành. - Phòng máy vi ó cài đặt Excel. 2. C huẩn bị c sinh: iáo khoa, vở ghi chép. ẩn bị kỹ kiến thức để thực hành. \C â p độ T ê n \^ Nội dung''s\ Thực Tính Trên Tính
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán
Hiện Toán Trang
GV: Nguyễn Thị Hằng
Cấp độ thấp (MĐ 3)
69
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Thực Hiện Bài tập định Tính Toán tính (thực ND1.TH.MĐ3 Trên Trang hành) Tính
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra Ô ' HOẠT ĐỘNG 2: Tính huống xuất p hát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về cách sử dụng công thức, địa ô ^ ự c ,hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địaI chỉ ô để thự<c hiện tính toán theo yêu cầu Nội dung hoạt động: côn thức để tính toán của trong Tiết học trước các em đã dược tìm hiểu cá( sử dụngg công chương trình bảng tính, để củng cố lại n hức đã học về thực hiện tính toán trên trang tính. Các em thực hành về cách tạ tính và nhập công thức vào ô tính thông qua bài thực hành 3 “bảng điểm của em B. H ì n h t h à n h k i é n t H ứ c v à l u y ệ n t ậ p (43ph) Năng lực H oạt động của GV & Nội dung hình thành 'oạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiên thức về cách sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS tư duy kiên thức cách sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo Zyêu cầu .__ JL __ ăc lại các bước nhập công thức Các bước nhập công thức vào ô tính: g ô tính + Chọn ô cần nhập nhớ lại. + Nhập dấu “=” + Nhập công thức + Nhấn Enter kết thúc. Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (33ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sử dụng công thức, địa chỉ ô để thực hiện tính toán theo yêu cầu
GV: Nguyễn Thị Hằng
70Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS khởi máy tính. Khởi động excel. Thực hiện theo yêu cầu bài tập 1 HS: Đọc và nêu yêu cầu bài toán GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm lập công thức tính Tổng diện tích các nước thành viên ASEAN. Dân số trung bình của các nước thành viên ASEAN. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Tổng diện tích = C4+ C5+C6+C7+C8+C9+C10+C11+C12+C13 +C14 Dân số trung bình = (D4+ D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12+D1 3+D14)/11 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét kết quả các nhóm, đưa ra công thức HS: Lắng nghe, thực hành trên máy GV: Đưa ra kết quả thực hành, ' những sai sót của HS trong quá hành: HS: Lắng nghe, sửa chữa s; kết quả như trên. GV: Lưu bảng tính tên Các nước ASEAN HS: Lưu bảng tí Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Lập bảng điểm như hình mẫu. Tạo bảng tính theo mẫu và lập công thức ính tổng chi theo từng tháng vào ô tương A 1
2 Nội dung chi tiêu
B
1
Năng lực hình thành
Nội dung
Bài tập 1: Lập tran g tính lưu dữ - Năng lực tự liệu về các nước thành viến học, năng lực tri thức , tư ASEAN duy, tự quản lý, giao tiếp B A c D E 1 với ^ phần 2 CÁC NƯỚC ASEAN 3 stt Quôc gia Diên tích Kra2) Dân sô (nghỉn người) y 4 1 Brunei 5765 490 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
2 Campuchia 3 Dông Timo 4 Indonesia 5 Lào 6 Malaysia 7 Mvanma s Philippines 9 Singapore 10 Thai Lan 11 Viêt Nam
181035 14874 1904569 236800 329847 676578 300000 707 513115 331690
13389 1114 230130 6320 28200 50020 92226 4839 63390 89571
dụng g thức để thực hiện tính toán trên trang Hãy viết công thức để tính. Sao a. Tổng diện tích các ước thành chép công viên ASE j thức qua các b. Dân số trung bình của các nước ô tính. thành viên AS e A n . - Nhập công thức trên bảng tính bằng 2 cách, so sánh, rút ra nhận xét
Bài tập 4: T hự hành lập bảng tính và sử dụng công thức
D
Chi tiêu gia đình quỷ I thán® 1
Tháng 2
tháng 3
3 Gạo, đồ ăn
600000
860000
700000
4 Xáng, vé xe buýt
150000
128000
155000
5 tiểu hoc thêm
100000
80000
100000
6 Mua sam
100000
200000
120000
7 Các khoãn khác
200000
102000
145000
Lập công thức tính tổng chi theo từng tháng vào ô tương ứng
8 Tầng chi
GV: Nguyễn Thị Hằng
71
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
HS: Thực hiện theo yêu cầu GV : Hướng dẫn HS đưa ra công thức tính tổng chi Thực hiện nhiệm vụ học tập hs: Tổng chi (Tháng 1)= B3+B4+B5+B6+B7 Tổng chi (Tháng 2)= C3+C4+C5+C6+C7 Tổng chi (Tháng 3)= D3+D4+D5+D6+D7 Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hành.So sánh kết quả thực hiện trong quá trình thực hành. HS: So sánh kết quả. Hoạt động 3: Hướng dẫn kế\ 1. Mục tiêu: Đánh giá nhận xét tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận thức rụt kinh nghiệm I tìPỊe^hực hành saụ __ _ GV : Nhận xét tiết thực hành S ^ x é t, đánh giá, cho điểm bài HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm GV: Lưu ý cho học sinh nh Vệ sinh phòng thực hành thường mắc phải. HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính GV: Tuyên dương những học sinh tích cực thực hành và phê bình học sinh chưa tích cực trong thực hành. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm GV: Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Thực hiện theo hướng dẫn HS C. VẬN DỤNG iụng kiến thức đã học hoàn thành các bài tập 3.10, 3.11, 3.12, 3.13 SBT/trang 20 " T ỏ I, M Ở RỘNG IS thực hành thêm nhiều bài tập sử dụng công thức thực hiện tính toán trên các phương lông tin khác. V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
72
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:9 Tiết: 17 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 26/ 10 / 2020 Ngày dạy: 28/ 10/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B KIỂM TRA 1 TIÉT
1. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề làm việc và tính toán trên trang tính 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác về sử dụng công thức trên chương trình bảng 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xá< 4. Xác định nội dung trong tâm : - Thực hiện tính toán trên trang tính 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tri thức,năng lực phương pháp(tự h( b. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụngcông thức để thực hiệ] m trên chương trình bảng tính Excel II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ l.C h u ẩn bị của giáo viên: - Đề, đáp án, biểu điểm. 2. C huẩn bị của học sinh: - Kiến thức đã họ< IV. HOẠT ĐỘNG C 1. O n đ ịn h tt : (1ph) Điểm dan lớp 2.Kiểm tra A. MA TRẬ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tông ^ ọ i d U n g ^ ^ ^ .^ ộ TL TL TL TN TN TN HS biết được Hiểu được một số Bài 1: Chương phần trên trình bảng tính là chương trình bảng thành chương trình bảng tính tính là gì? gì? Excel 1 1 2 Số câu 0,5 0,5 1.0 số điểm 5% 5% 10% Tỉ lê Bài 2: Các thành Biết được các thành Kể tên các thành phần chính trên trang tính phần chính và dữ phần trên tang tính liêu trên trang tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
73Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Số câu Số điểm Tỉ lệ Bài 3: Thực hiện tính tóan trên trang tính
2 1,0 10%
2 1 2,0 1,0 10% 20% Hiểu được lợi ích của Vận dụng giải quyêt việc sử dụng địa chỉ ô tình huống 1 để thực hiện tính toán 1.0 1 1 3 1,5 2,0 0,5 15% 20% 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ
Số câu Số điểm Tỉ lệ
B. ĐÊ K IỂM TRA: PHẦN I .TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô: A. Dùng phím Backspace; B. Dùng nhĩm phím mũi tên; C. Dùng phím Enter; D. Dùng phím Spacebar; Câu 2: Khối một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là: A. A3:C3; B. A3:A4; C. A3:B3; D. Cả A, B và C; Câu 3: Trong các kí hiệu tên nhãn cột dưới đây, kí hiệu nào sai? A. AA; B. AB; C. A4; D. IV Câu 4: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều ô ở các vị trí khác nhau: A. Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Shift, chọn ô cuối cùng; B. Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl, chọn các ô cần chọn khác; C. Chọn ô đầu tiên, kéo thả chuột xuống ô cuối cùng; D. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi ô cần chọn. Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C1 và D1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau là đúng? A. =(C1+D1)B1 B. =(C1+D1)*B1 C. =C1+D1*B1 D. (C1+D1)*B1 Câu 6: Cho trang tính như sau: M ic ro s o ft E x cel - B ook 1 File
E d it
V iew
In sert
F o rm a t
_jiI -é uX I ^
I Jl i T im es N ew R o m a n
A
-*• 12
▼J j * *
B
1
3
3 4 -í
5
x ° ° ls
D a ta
,A
-a,
II
== =
W in d o w
D
c 4
E 6
5 6
6a) Tại ô C1 trên thanh công thức hiển thị =A1+B2, kết quả là: A. 7 B .3 C. 4 6b) Nếu gõ vào thanh công thức =B2+D5, kết quả là: A. 10 B. B2+D5 C. 4 6c) Nếu gõ vào thanh công thức =A1A2+D3, kết quả là: A .9 B . 15 C. 3
GV: Nguyễn Thị Hằng
H e lp
J IT ■ m j_ s
D. 12 D. 0 D. 14
74Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Câu 7: Điền vào chỗ trống (...) để được phát biểu đúng: Trang tính đang được ....................... là trang tính đang được hiển thị trên ........................... , có nhãn tran g .................................., tên trang viết b ằn g ................................ PHẦN II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: Màn hình làm việc của Excel có những công cụ đặc trưng nào? Hãy nêu chức năng của chúng Câu 2: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính. Câu 3: Làm thế nào để biết được dữ liệu của một ô tính chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể? Câu 4: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. C. Đ ÁP ÁN PHẦN I:TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 6c. Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm 4. B 1. B 2. D 3. C 5. B 6a. A 6b. C 6c.A Câu 7: Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm màu trắng chọn màn hình chữ đậm PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm - Nêu đúng mỗi công cụ và chức năng đạt điểm) Một số công cụ đặc trưng trên màn hình làm việcchương trình bảng tính: Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính. □ Chức năng: ệu hoặc công thức trong ô tính. + Thanh công thức: Dùng để nhập, hiển thị + Bảng chọn Data: Gồm các lệnh dùng ' 2 ■liệu. ằn làm việc chính của bảng tính.Vùng giao + Trang tính: Gồm các cột và các hàng nhau giữa cột và hàng là ô tính. Câu 2: (2.0 điểm - Mỗi ý đúng đạt 1 tiểm) ang tính: Cách chọn các đối tượn ột tới ô đó và nháy chuột. Chọn môt ô: Đưa Chọn một hàng: chuột tại nút tên hàng. háy chuột tại nút tên cột. Chọn một cộ Chọn m< o thả chuột từ một ô góc trên bên trái đến ô đối diện. Câu 3: (1.5 điểm - Nếu chọn một ô mà dữ liệu trong ô giống với nội dung trên thanh công thức thì ơ đó chứa dữ liệu cụ thể. Ngược lại nếu dữ liệu trong ô khác với nội dung trên thanh công thức thì ô đó chứa công th Câu 4: (1.5 điểm) Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức: Khi sử dụng địa chỉ ô trong công thức thì kết quả tính tóan được tự động cập lật khi giá trị của ô tính được tham chiếu trong công thức thay đổi. KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
75
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:9 Tiết: 18 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 26/ 10 / 2020 Ngày dạy: 29/ 11/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
CHỮA BÀI K IỂM TRA 1 TIÉT I. MỤC TIÊU a. Kiến thức: - Sửa bài kiểm tra, củng cố, hoàn thiện kiến thức cho HS trong bài kiểm tra một tiết. b. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác về sử dụng công thức trên chương trình bảng tính c. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ chữa bài kiểm tra. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chứ d. Xác định nội dung trọng tâm : - Sử dụng công thức thực hiện tính toán trên trang tính e. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng công thức để thực hiện tính n chương trình bảng tính Excel III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ l.C h u ẩn bị của giáo viên: - Đề, đáp án, biểu điểm 2. C huẩn bị của học sinh Kiến thức đã học IV. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Ổn định tình hìi 2.Kiểm tra 1 A. ĐỀ KIỂM PHẦN I.TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô: phím Backspace; B. Dùng phím mũi tên; ùng phím Enter; D. Dùng phím Spacebar; Khối một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là: A. A3:B5; B. A3:A5; C. A3:B3; D. Cả A, B v C; Câu 3: Trong các kí hiệu tin nhắn cột dưới đây, kí hiệu nào sai? A. AA; B. AB; C. A4; D. IV Câu 4: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều ô ở các vị trí khác nhau: A. Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Shift, chọn ô cuối cùng; B. Chọn ô đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl, chọn các ô cần chọn khác;
GV: Nguyễn Thị Hằng
76
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
C. Chọn ô đầu tiên, kéo thả chuột xuống ô cuối cùng; D. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi ô cần chọn. Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C1 và D1, sauđó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong các công thức sau là đúng? A. =(C1+D1)B1 B. =(C1+D1)*B1 C. =C1+D1*B1 D. (C1+D1)*B1 Câu 6: Cho trang tính như sau:
6a) Trên thanh công thức g =A1+B2, kết quả là: A. 7 B .3 D. 12 6b) Nếu gõ vào thanh công thức =B2+D5, kết quả là: D. 0 A. 10 B. B2+D5 C. 6c) Nếu gõ vào thanh công thức =A1A2+D3, kế A. 9 B. 15 D. 14 Câu 7: Điền vào chỗ trống (...) để được phát biểu đúng: Trang tính đang được ....................... là trang tính đang được hiển thị trên ........................... , có nhãn tran g .................................. ,, tên trang viết băng ............................... PHẦN II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: Màn hình làm việc của Excel có những công cụ đặc trưng nào? Hãy nêu chức năng của chúng Câu 2: Nêu
ĩ tượng trên trang tính.
Câu 3: Làm thể?
được dữ liệu của một ô tính chứa công thức hay chứa giá trị cụ
Câu 4: Hãyf nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. IẦN I:TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Lừ câu 1 đến câu 6c. Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm 1. B 2. D 3. C 4. B _ 5. B 6a. A 6b. C 6c.A Câu 7: Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm chọn màn hình màu trắng chữ đậm PHẦN II: TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm - Nêu đúng mỗi công cụ và chức năng đạt 0.5 điểm) Một số công cụ đặc trưng trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính: Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính. □ Chức năng:
GV: Nguyễn Thị Hăng
77
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
+ Thanh công thức: Dùng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. + Bảng chọn Data: Gồm các lệnh dùng để xử lí dữ liệu. + Trang tính: Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính.Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính. Câu 2: (2.0 điểm - Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm) * Cách chọn các đối tượng trên trang tính: - Chọn môt ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc trên bêntrái đến ô đối diện. Câu 3: (1.5 điểm) - Nếu chọn một ô mà dữ liệu trong ô giống với nội dung trên thanh công t ; thì ơ đó chứa dữ liệu cụ thể. Ngược lại nếu dữ liệu trong ô khác với nội dung trên thanh c ô thức thì ô đó chứa công thức. Câu 4: (1.5 điểm) Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức: Khi sử dụng địa chỉ ô trong công thức thì kết quả ' ' nhật khi giá trị của ô tính được tham chiếu trong công a. Dặn dò: - Về nhà tìm hiểu trước nội dung bài 4. Sử dụng hàm ể V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
78
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:10 Tiết: 19 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 07/ 12 / 2020 Ngày dạy: 10/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn lại các thao tác chính với chương trình bảng tính, sử dụng công thức tính toán. - Sử dụng các thao tác định dạng để trình bày trang tính 2. Kỹ năng: Tạo được trang tính giống mẫu. Biết cách nhập công thức vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và ch ác. 4. Xác định nội dung trọng tâm - Thực hiện các thao tác chính trên bảng tính, sử dụng công thi I toán - Định dạng trang tính theo yêu cầu 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giáo tiếp với g lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học th - Sử dụng phương tiện trực ỉng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. c h u a N b ị 1.Chuẩn bị củ, Giáo án điệ >iáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. - Phòng m; tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bịlọc củ sinh: -
Sá<c
iáo' khoa, vở ghi chép. bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5.
Xv'x \ C ấ p độ Nội dungx.
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Sử dụng công thức, hàm để tính toán trên trang tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiểu (m Đ 2)
Các bước sử dụng hàm để tính toán
79
Cấp độ thấp (MĐ 3) Ap dụng: sử dụng công thức, hàm để tính toán các bài tập cụ thể
Cấp độ cao (Mđ 4) Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa việc sử dụng hàm và
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang tính 4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Sử dụng Bài tập định hàm để ND1. lượng (tự tính toán ND1. Tl.MĐ3 TL.MĐ2 luận) trên trang tính III. TỎ CHIỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
Vận dụng cao
N D 1TL1M Đ4
Điểm danh HS trong lớp - Phân nhóm thực hành A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) ụng công thức, hàm để thực hiện tính 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến t của hàng trên trang tính toán, điều chỉnh độ rộng của cột, điều chỉnh 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được tầm quan trọng của thao tác sử dụng công thức, hàm thực hiện tính toán theo yêu cầu, điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng sao cho phù hợp với nội dung trong trang tính. Áp dụng vào thực hành trên máy tính Trong nội dung bài 4 các em đã được tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán và bài 5 các em biết được các bước để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. Để cũng cố lại những kiến thức đã học trong bài 4, bài 5 các sẽ làm bài tập. C. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC (10ph) Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán Phương ^/Lg pháp: Đàm thoại, vấn đáp ih thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về sử dụng công thức để tính toán để làm bài tập
GV: Nguyễn Thị Hằng
80
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS Chuyên giao nhiệm vụ học tập Hướng dẫn HS nội dung ôn tập: GV: Gọi HS lên bảng thực hiện.
Nội dung
Năng lực hình thành
Năng lực tác, hợp Chuyển các biểu thức toán học sau sang kí lực năng hiệu Excel. giáo tiếp a. (2 + 5) x 2 với máy ^ ( 2 + 5)*2 b. (10 - 2.2) : 3 năng tí] (10 - 2 A2)/2 ■c ăng lực dụng công thức thực hiện tính toán, chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong D ơ n g iá 20000 ô tính. sô g iờ là m 6 1. Sử dụng công thức để tính toán.
HS thực hiện: Chuyển các biểu thức toán học sau sang kí hiệu Excel. a. (2 + 5) x 2 ->(2 + 5)*2 b. (10 - 2.2) : 3 > (10 - 2A2)/2 GV: Cho HS nêu các bước nhập công thức. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các bước nhập công thức: B1: Chọn ô cần nhập công thức. B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức B4: Nhấn Enter để kết thúc. GV: Cho bài tập mẫu gọi HS lên bảng thực hiện. Số tiền nhận được = đơn giá * số giờ làm HS: Lên bảng thực hiện tính sô tiề n n h ậ n đ ư ợ c số tiền nhận được. = 20000*6 Đánh giá kết quả thực hiện n h i vụ học tập GV: Nhận xét và bổ sung. B. LUYỆN TẬP (20ph) ề sử dụng hàm để thực hiện tính toán 1. Mục tiêu: HS tư duy c kiế: vấn đáp 2 . Phương pháp: Đà động: Cá nhân, nhóm 3. Hình thức tổ c' 4. Phương tiện láy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: ’ g kiến thức đã học về hàm cách sử dụng hàm để tính toán làm bài tập 2. Sử dụng hàm đê tính tóan. ao nhiệm vụ học tập - Năng lực an 6tínhcánnhậphàm à gì? Cách nhập hàm ra hợp tác, chương trình tin học 7 năng lực thiệu những hàm cơ bản giáo tiếp với máy 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ tư duy tín, năng hệ thống hóa kiến thức các hàm đã lực tri thức học trong chương trình bảng tính. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Năng lực 2 HS lên bảng thực hiện vẽ sơ đồ tư sử dụng duy hệ thống các hàm cơ bản trong công thức chương trình bảng tính. thực hiện Hàm tính tổng. tính toán, =SUM(a,b,c,...) GV: Nguyễn Thị Hằng
81
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Hàm tính giá trị trung bình: =AvERAGE(a,b,c,..7) Hàm tìm giá trị lớn nhất: =MAX(a,b,c,...) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =MIN(a,b,c,...) - Cho cả lớp vẽ sơ đồ tư duy vào giấy A3. GV: Gọi HS nhận xét. HS: Nhận xét, bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và bổ sung. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho bài tập vận dung gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu vận dụng các hàm đã học để tính. + Tính điểm trung bình=(Thực hành x 2+ lý thuyết): 3 + Tính điểm trung bình cao nhất và thấp nhất. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lên bảng thực hiện. Tính điểm trung bình=(Thực hành x 2+ lý thuyết): 3 Tính điểm trung bình cao nhất thấp nhất. Đánh giá kết quả thực hiệ] vụ học tập GV: Gọi HS nhận xét. HS: khác nhận xét. D. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về sử dụng hàm để tính toán để làm bài tập Bài tập: Năng lực Yêu cầu: So sánh cách sử dựng công thức hợp Chuyển giao nhiệm vụ học tập tác, êu cầu HS So sánh điểm giống và hàm? năng lực hác nhau giữa cách sử dựng công Giống nhau: giáo tiếp thức và hàm để thực hiện tính toán - Cách nhập công thức giống nhau. với máy trên trang tính? - Đưa ra kết quả của phép tính. tín, năng Cho HS hoạt động nhóm. Khác nhau: lực tri thức Thực hiện nhiệm vụ học tập Công thức: HS: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm - Sử dụng các phép tóan +, -, *, / - Năng lực lên bảng trình bày Hàm: Sử dụng các hàm sử dụng Giống nhau: công thức GV: Nguyễn Thị Hằng
82
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 - Cách nhập công thức giống nhau. - Đưa ra kết quả của phép tính. Khác nhau: Công thức: - Sử dụng các phép tóan +, -, *, / Hàm: Sử dụng các hàm Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Yêu câu HS nhận xét kết quả trả lời của các nhóm. HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau. GV: Nhận xét và hướng dẫn. V
V
thực hiện tính toán
hi i| Ị | ' | |
,
Tìm hiểu các dạng bài tập sử dụng công thức, hàm để tính toán tr IV. RÚT KINH NGH i Ệ m - BỔ SU n G:
GV: Nguyễn Thị Hằng
83
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn : 07/ 11 / 2020 Ngày dạy: 12/ 11/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:10 Tiết: 20 (Theo PPCT) BÀI TẬP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn lại các thao tác chính với chương trình bảng tính, sử dụng công thức tính toán. - Sử dụng các thao tác định dạng để trình bày trang tính 2. Kỹ năng: - Tạo được trang tính giống mẫu. - Biết cách nhập công thức vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện các thao tác chính trên bảng tính, sử dụng công thức - Định dạng trang tính theo yêu cầu 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giáo tiếp với má ng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính tc in, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học thự - Sử dụng phương tiện trực ng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. c h u a N b ị 1.Chuẩn bị của giá - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: -
Sách giáo khoa, vở ghi chép. bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5.
'Xv\ C ấ p độ Nội dungx
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Sử dụng hàm để tính toán trên trang tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
84
Cấp độ thấp (MĐ 3) Áp dụng: sử dụng hàm để tính toán các bài tập cụ thể
Cấp độ cao (M đ 4)
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng Thực hiện thao Chèn thêm tác chèn thêm hoặc xóa cột hoặc xóa cột và và hàng hàng 4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung tập Sử dụng hàm để tính Bài tập định toán trên lượng (tự luận) trang tính Điều chỉnh độ rộng của Bài tập định cột và độ lượng (tự luận) cao của hàng Chèn thêm Bài tập định hoặc xóa cột lượng (tự luận) và hàng III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph - Điểm danh HS trong - Phân nhóm thực A. KH ỞI ĐỘNG bài cũ: H o Ạt đ ộ n g trình thực hành - Kết hợp tro HOẠT ĐỘ huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS duy nhớ lại các kiến thức về sử dụng công thức, hàm để thực hiện tính iều chỉnh độ rộng của cột, điều chỉnh độ cao của hàng trên trang tính toá 3h háp: Đàm thoại, vấn đáp thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm rơng tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được tầm quan trọng của thao tác sử dụng công thức, hàm thực hiện tính toán theo yêu cầu, điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng sao cho phù hợp với nội dung trong trang tính. Ap dụng vào thực hành trên máy tính Nội dung hoạt động: Trong nội dung bài 4 các em đã được tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán và bài 5 các em biết được các bước để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. Để cũng cố lại những kiến thức đã học trong bài 4, bài 5 các sẽ làm bài tập.
GV: Nguyễn Thị Hằng
85
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (25ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Ôn tập sử dụng công thức để tính toán (10ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về sử dụng công thức để tính toán để làm 1. Sử dụng công thức để tính toán.
ực hợp tác, năng lực giáo tiếp ới máy tín, năng lực tri thức - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài 1: Sử dụng công thức tính các GV: Ra yêu cầu đề bài. sau HS: Ghi chép. GV: Gọi 1 học sinh lên bảng, a) 152 :4 chuyển các côgn thức sang dạng b) (2 + 7)2: 7 bảng tính. HS: Lên bảng thực hiện tính toán GV: Yêu cầu các nhóm mở máy và c) (32 - 7)2 - (6 làm bài. d) (188 Thực hiện nhiệm vụ họ tập HS: Làm bài tập trên máy. G V : Đưa ra kết quả: a) 56.12 b) .... 57 c) -706 d) 4425.143 Đ ánh giá kết quả thực hiệi vụ học tập HS: So sánh kết quả, I sai. Hoạt động 2: Ôn tập một số hàm cơ bản (15ph) các kiến thức về sử dụng để thực hiện tính toán 1. Mục tiêu: 2. Phương pháp: Đàm thoại, van vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức về sử dụng hàm để tính toán để làm bài tập trên máy tính Bài 2: Sử dụng hàm để tính toán ?ển giao nhiệm vụ học tập - Năng lực la yêu cầu bài tập 2 Cho bảng dữ liệu: hợp tác, năng Thực hiện nhiệm vụ học tập Bảng điểm lớp 7A lực giáo tiếp HS: Đọc bài và thực hiện theo yêu cầu 2 St H tên Toán Tin NV TĐ ĐTB với máy tín, đề bài 3 1 An 8 7 8 năng lực tri Làm trực tiếp trên máy tính. 4 2 Bnh 10 9 9 thức GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hiện 5 3 Káh 8 6 8 - Năng lực sử HS sử dụng các hàm sau để thực hiện 6 4 Vân 7 8 6 dụng công tính toán: 7 5 Ha 9 9 9 thức thực SUM GV: Nguyễn Thị Hằng
86
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
AVERAGE a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của MAX các học sinh trên. HS: Lắng nghe, thực hiện theo hướng b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, dẫn ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất.
C. VẬN DỤNG (17ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức về sử dụng hàm để tính toán để làm b Bài 2: Sử dụng hàm đê tính toán Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: yêu cầu học sinh lập trang tính Cho bảng dữ liệu: như mâu Bảng điêm lớ Thực hiện nhiệm vụ học tập A B E Cl| [ w HS: Đọc bài và thực hiện theo yêu cầu đề bài 1 Tênđouống Đơngiá .Sấlunns Tôngắền Làm trực tiếp trên máy tính. 2 NuócdỀIN ắ0000 1 GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hiện HS sử dụng các hàm sau để thực hiện 3 TàD iỊầj *^50001^ tính toán: 4 2 SUM AVERAGE 5 Caìesũa 20000 1 MAX .Côca 18000 2 HS: Lắng nghe, thực hiện theo h 1, dẫn 7 NiÉchầ 25000 1 1
:L
>8
Dùa
9
Tông
28000
1
\
hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính.
- Năng lực hợp tác, năng lực giáo tiếp F với máy tín, năng lực tri thức - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính.
a) Lập công t hức tín 1 Tông tiền tương ứng cột dọc b) lập công thức tính Tổng điền vào ô D9 TOI, M ơ RỘNG ìiểu thêm một số bài tập về sử dụng hàm, công thức thực hiện tính toán. KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
87
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Tuần: 11,12 Tiết: 21,22,23,24
Ngày soạn: 14/10/2020 Ngày dạy: 17/11/2020 đến 26/11/2020
Tên Chủ Đề: SỬ DỤNG HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH I. NỘI DUNG: - Nội dung 1: Tìm hiểu hàm là gì? Cách sử dụng hàm? - Nội dung 2: Một số hàm thông dụng trong chương trình bảng tính - Nội dung 3: Thực hành sử dụng hàm để tính toán trongchương trình bảng tí II. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm hàm là gì? - Biết được cú pháp, cách dùng một số hàm trong chương trình bảng - Biết cách sử dụng các hàm thực hiện tính toán trong chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng được các hàm trên bảng tính Excel. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và lý, khoa học và chính xác. b. Xác định nội dung trọng tâm dụng - Biết được cú pháp, cách sử dụng một số - Sử dụng hàm thực hiện tính toán trên b xcel c. M ục tiêu p h át triển năng l a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng ng lực phương pháp b. Năng lực riêng biệt: Năng lực tri thức sử dụng ô để tính toán,để đi xây dụng các bước sử dụng hàm để tính toán. III.PH Ư ƠN G P - Phương pháp )c theo nhóm tiện trực quan, giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu - Sử dụng IV. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: -
Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2, bài tập. Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. TTệ thống câu hỏi đánh giá 2. C huẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi chép. - Bảng phụ (bảng nhóm) 3. Bảng tham chiếu các yêu cầu mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
GV: Nguyễn Thị Hằng
88
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Vận dụng
Cấp độ Tên chủ đề
Nhận biết MĐ1
SỬ DỤNG HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
- Biết khái niệm hàm là gì?
Thông hiểu MĐ2
Cấp độ thấp MĐ3
Cấp độ cao MĐ4
Hiểu được các bước thực hiện tính toán bằng hàm - Hiểu được sự cần thiết của dấu - Dùng hàm để bằng khi dùng thực hiện tính to; hàm để tính toán theo yêu cầu trên trang tính - Hiểu được cú pháp, công dụng của một số hàm thông dụng
4. M ã câu hỏi của bảng tham chiếu kiểm tra đánh Nội dung
Câu hỏi/bài tập
Tìm hiểu Hàm là gì? ^ hàm là Trả lời: Hàm là công thức đã được gì? Cách định nghĩa từ trước sử dụng hàm? Nêu các bước sử dụng hàm để tính Trả lời: Các bước sử dụng hàm để tính toán: - Chọn 0 cần nhập Gõ dấu = Nhập hàm theo đúng cú pháp ■ Nhấn Enter. Khi sử dụng hàm để tính toán thì bắt buộc phải nhập kí hiệu nào đầu tiên: Trả lời: Khi nhập hàm vào một 0 tính, giống như với công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.
Một hàm
số Trình bày cú pháp của các hàm: Hàm tính tổng, hàm tính trung bình
GV: Nguyễn Thị Hằng
89
- Hiểu được các bước thực hiện tính toán bằng hàm
Hiểu sự cần thiết của dấu khi bằng dùng hàm để tính toán trên trang tính Hiểu
cú
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất Trả lời: Tên tính tổng (tên hàm SUM) ^ Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) ^ Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Hàm tính trung bình cộng (tên hàm AVERAGE) ^ C ú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) ^ Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Hàm xác định giá trị lớn nhất (tên hàm MAX) ^ Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) ^ Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất hàm MIN) ^ Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) ^ Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các Trong các cách nhập hàm vào ô tính Thực hành sử sau đây cách nhập nào sai? Giải dụng thích vì sao? hàm để a) =sum(A1,B2,3); tính toán b)=SUM(A1;B2;3); trong c) =SUM (A1,B2,3); chươn d)=SUM(A1,B2,3); trìn e) =AVEAGE(A 1,B2,3); f) =average(A1,B2,3); Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
thông dụng trong chương trình bảng tính
Hàm
Câu A
= SUM(A1, B1)
B
= SUM(A1,B1,B1)
GV: Nguyễn Thị Hằng
pháp, công dụng của một số hàm thông dụng
Dùng hàm để thực hiện tính toán theo yêu cầu
Kết quả
90
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 C
= SUM(A1, B1, -5)
D
= SUM(A1, B1, 2)
E
=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)
Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 F6
A
1
-5
2 3
* B
c
D
E
6 8
10
5
4 5
a) =sum(A1,C3) ^ 0 b)=sum(A1,C3) ^24 c) =sum(A1:C3) ^ 2 4 d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3) ^ 0 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K H Ở I ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ 1. Mục tiêu: liệu trong chương trình bảng tính. - Kiểm tra kiến thức về dữ liệu và các Biết khái niệm hàm trong chươn tính là gì? Cách nhập hàm trong chương trình b g tính? 2. Phương pháp: Vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: - HS Biết kh ình xuất hiện kí hiệu ### nghĩa là dữ liệu kiểu số trong ô tính bị tràn (ô tính Jộ rộng để chứa hết dữ liệu kiểu số đó). Hướng khắc phục là kéo độ rộng c sao cho đến khi hết kí hiệu ### - H hức được định nghĩa sẵn trong chương trình bảng tính Excel được các bước nhập hàm vào ô tính trong chương trình bảng tính B 1. Chọn ô cần nhập B2. Gõ dấu = B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp B4. Nhấn Enter. Năng lực Hoạt động của GV & HS Nội Dung hình thành - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nội dung 1: Khi khi màn hình xuất hiện kí hiệu ### nghĩa là sao? Trình bày hướng khắc phục? Thực hiện nhiệm vụ học tập: Khi màn hình xuất hiện kí hiệu ### nghĩa là dữ liệu kiểu số trong ô GV: Nguyễn Thị Hằng
91
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 tính bị tràn (ô tính không đủ độ rộng để chứa hết dữ liệu kiểu số đó). Hướng khắc phục là kéo độ rộng của ô tính đó ra sao cho đến khi hết kí hiệu ### - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Nội dung 2: Trình bày hàm trong chương trình bảng tính là gì? Nêu các bước nhập hàm vào chương trình bảng tính? - Thực hiện nhiệm vụ học tập: Hàm là công thức được định nghĩa sẵn trong chương trình bảng tính Excel Các bước nhập hàm vào ô tính trong chương trình bảng tính B 1. Chọn ô cần nhập B2. Gõ dấu = B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp B4. Nhấn Enter.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của học sinh: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi kiểm tra ' ‘ cũ HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (11 1. Mục tiêu: HS hình thành ý tưởn; hàm trong chương trình bảng tính 2. Phương pháp: Vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Ở bài trước ta tìm hiểu về chương trình bảng tính, cách tính toán trên trang tính, thì hôm nay chúng ta sẽ được tìm hiểu về hàm và cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) NỘI DUNG 1: Tìm hiểu hàm là gì? Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính (35ph) 1. Mục tiêu: Bi( ược khái niệm hàm trong chương trình bảng tính là gì? Cách sử dụng hàm để tính toán 'hương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 2. Phương ____ T T _ _ . í - . . . . 1 . ' 1 . ỉ lình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá' „nhân P'hương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu phẩm: Biết cách sử dụng hàm (hàm cơ bản trong Excel) để thực hiện tính toán trên trang tính. Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu hàm là gì? (15ph) 1. M ục tiêu: Biết được khái niệm hàm trong chương trình bảng tính là gì? Một số hàm thông dụng trong chương trình bảng tính Excel. 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan
GV: Nguyễn Thị Hằng
92
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
3. Hình thức tô chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Biết được hàm trong chương trình bảng tính là gì? l.H àm trong chương trìn h bảng tính. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hàm là công thức được định nghĩa GV: Trong bài trước em đã biết cách từ trước. tính toán, với công thức trên trang tính. - Hãy nêu cách nhập công thức vào Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ trang tính? (Mọi HS) liệu cụ thể. - Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS:Thảo luận nhóm đại diện phát biểu: + Chọn ô cần nhập + Nhập dấu “=” + Nhập công thức
Ví dụ 1: Hàm tính trung bình cộng ba số 3,10,2 là: =AVERAGE(3.10.2)
+ Nhấn enter để kết thúc - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV: Nhận xét Sử dụng công thức tính toán trong chương trình bảng tính rất thuận lợi, tuy nhiên có những công thức rất đơn giản, nhưng cũng có những công thức rất phức tạp. Việc lập các công thức phức làm tính trung bình cộng của tạp và nhập vào ô tính không phải là công việc dễ dàng - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: A c Hãy lập công thức tính trung bình c( B của ba số 3,10, 2? (Mọi HS) - Thực hiện nhiệm vụ học 1 15 20 HS:Lắng nghe, thảo luận nhói Phát biểu: =(3+10+2 - Đánh giá kết quả hiện nhiệm vụ =AVERAGE(A1,B1) của học sinh GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm GV: Trong chương trình bảng tính những công thức đã được định nghĩa và sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể được gọi là Hàm - Trong chương trình bảng tính có rất nhiều hàm có sẵn, ta sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán đễ dàng và nhanh chóng hơn. HS: Ghi nhớ nội dung chính - Chú ý lắng nghe - Phát biểu GV: Ta có thể sử dụng địa chỉ Hàm của GV: Nguyễn Thị Hằng
93
- Năng lực hợp tác, năng giáo tiếp, năng lực ^phương lực ức sử ng địa chô ô để tính toán, để đi xây dụng các bước sử dụng hàm để tính toán.
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
chương trình bảng tính được không ?(hs khá, giỏi) - Giống như trong công thức, ta có thể sử dụng địa chỉ của ô tính trong hàm, khi đó địa chỉ của ô tính đóng vai trò là biến trong HS: Ta có thể sử dụng địa chỉ ô tính trong Hàm. - Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu hàm là gì? Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính (2i 1. M ục tiêu: Biết cách sử dụng hàm để tính toán 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Biết cách sử dụng hàm (hàm cơ bản trong Excel) để t tính. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Để sử nhập công thức vào trong ô tính cần thực hiện những bước nào? - Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Tư duy nhớ lại kiến thức phát biểu + Chọn ô cần nhập. + Gõ dấu = + Sau đó gõ công thức + Nhấn enter kết thúc. - Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Tương tự như nhập công thi nhập hàm vào một ô ta làm Gồm các bước gì? - Thực hiện nhiệm vụ học luận HS: Tìm hiểu sách giáo khoa, tl theo bàn, đại d + Chọn ô + Gõ dấu + Sau đ( + NI Đá . kết quả thực hiện nhiệm vụ lận xét, cho HS ghi bài nhập hàm vào ô tính ta cần chọn ô cần nhập, gõ dấu “=”, nhập hàm theo đúng cú pháp của nó, nhấn Enter kết thúc. G V : Khi nhập hàm cũng như nhập công thức vào ô tính em cần chú ý điều gì? HS: Trả lời GV: Các em chú ý, dấu “=” là ký tự bắt đầu công thức hoặc hàm trong chương trình bảng tính, đó là ký tự bắt buộc GV: Nguyễn Thị Hằng
Năng lực 2. Cách sử dụng hà] Để nhập hàm ột ô thì ta hợp tác, chọn ô cần dấu =, sau đó gõ năng giáo rồi nhấn enter. tiếp, hàm theo năng lực phương pháp Năng lực tri thức sử dụng địa chô ô để tính toán, để đi xây dụng các bước sử dụng hàm để Khi nhập hàm vào ô tính, giống tính toán. như nhập công thức, dấu “=” ở đầu là ký tự bắt buộc. Ví dụ: Hăm tính trung bình cọng củă ọ tính A1, B1
% =ÀVERẢGE(À1,B1) Ả
B 12
1
94
c
25
18.5
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung 4.Củng cố(3ph) - Hàm là gì? - Nêu Các bước sử dụng hàm để tính toán 3. Dặn dò( 1ph) - Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức tiết học hôm nay - Xem trước các nội dung còn lại của bài 4 “thực hiện tính toán trên trang tính VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
NỘI DUNG 2: Tìm hiểu cách dùng một số hàm thông dụng trong chương bảng tíB xcel 1. M ục tiêu: Biết được khái niệm hàm trong chương trình bảng ' ' ? Một số hàm thông dụng trong chương trình bảng tính Excel. Cách sử dụng hàm để 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Biết cách sử dụng hàm (hàm cơ bản trong Excel) để thực hiện tính toán trên trang tính. Năng lực H oạt động của GV & HS hình thành g trong chương trình bảng tính Excel (35ph) HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu hàm lmột số hà] g trình bảng tính là gì? Một số hàm thông 1. M ục tiêu: Biết được khái niệm hàm tro dụng trong chương trình bảng tính Exc Cách sử dụng hàm để tính toán 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấ ' i mở, trực quan động nhóm, cá nhân 3. Hình thức tổ chức hoạt độn 4. Phương tiện dạy học: M chiếu (hàm cơ bản trong Excel) để thực hiện tính toán trên trang 5. Sản phẩm : Biết cách sử dụng tính. 3. M ột số Hàm trong chương trìn h bảng - Năng lực - Chuyển giao n] học tập tính. số hàm trong GV: Giới thiệ hợp tác, chương trình nh: Sum, a) Hàm tính tổng: năng giáo Tên hàm: SUM Average, M a tiếp, năng - Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ Cú pháp: lực phương SUM (a,b,c,..) HS thực hiện nhiệm vụ GV: Hướng dẫn học sinh về tên và Trong đó: Các biến a, b, c,... đặt cách nhau pháp bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô - Năng lực ' của hàm tính tổng. V ♦ “ *& tính. (Số lượng các biến là không hạn chế). tri thức sử iết a, b, c,... là gì? áo cáo kết quả thảo luận nhóm: Công dụng: dụng địa HS: Phát biểu: a, b, c là các biến (là Cho kết quả là tổng của các dữ liệu số trong chô ô để các biến. các số hay địa chỉ của ô tính). tính toán, - Chuyển giao nhiệm vụ học tập VD1: = Sum(2,3,5) để đi xây GV: ?Cho biết hàm Sum có công dụng các A E dụng gì bước sử 1 15 20 - Thực hiện nhiệm vụ học tập dụng hàm HS:Cho kết quả là tổng của các dữ = Sum (A1,B1,5) liệu số trong các biến._____________ GV: Nguyễn Thị Hằng
95
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV: Nhận xét. GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tông của các số hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có thể kết hợp cả số và địa chỉ ô. - Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô trong công thức. (Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu “:”). ^ Yêu cầu HS lấy VD tính tông theo cách của 3 trên. HS: + Sum (5,10,5) +Sum(A1,B1,5) +Sum(A1:C1) GV: Nhận xét, bô sung phát biểu của HS - Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập hàm tính trung bình. ?Trình bày cú pháp của hàm tính trung bình. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn đại diện trình bày Cú pháp: =AVERAGE (a,b,c,..) - Đánh giá kết quả thi nhiệm vụ học tập của HS G V : Nhận xét , - Giới thiệu về các biế c hành. Yêu cầu HS tự HS: = AVERAGE (7,5, Kết quả: 6 ^ Kết quả:
để toán.
Cho kết quả 40
b) Hàm tính trung bình cộng Tên hàm:AVERAGE Cú pháp: AVE r A g E (a,b,c,..) - Trong đó a,b,c,.. là các số, có thể là địa chỉ ô biến không hạn chế VD: = AVERAGE (7, ^ Kết quả: =AVEr A g E(a ,B1,7) ^ Kết quả: 14
tính
thể là các lượng các
làm xác định giá trị lớn nhât. ục đích: Tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số. Tên hàm: MAX Cúpháp: = MAX(a,b,c,...)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhât: Mục đích:Tìm giá trị nhỏ nhất trong một ét, bô sung dãy số. giao nhiệm vụ học tập Tên hàm: MIN thiệu tên hàm, mục đích Cú pháp:MIN(a,b,c,...) ích thức nhập hàm giá trị lớn t, hàm giá trị nhỏ nhất. HS: Chú ý lắng nghe GV: Giới thiệu về các biến a,b,c trong các trường hợp. - Lấy VD minh hoạ VD: = Max(7,5,6) ^ Kết quả: 7 = Min(7,6,5) ^ Kết quả: 5________
GV: Nguyễn Thị Hằng
96
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
= M ax(A1,B1,7)^Kết quả 20 =M in(A1,B1,7)^Kết qUả: 7 - Yêu cầu HS tự lấy VD - Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, đại diện nhóm lên bảng ghi các ví dụ - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét ví dụ các nhóm 2. Củng cố(3ph) Câu hỏi: 1. Nêu cú pháp, công dụng của các hàm: hàm tính tổng,hàm tính trung xác định giá trị lớn nhất, xác định giá trị nhỏ nhất 2. Trình bày Sự khác nhau của hàm Max và hàm Min 3. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3.Em hãy cho bi t kết quả của các công thức tính sau:
SUM(A1, B1, 2)
_______________________
=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10) T rả lời Hàm
Câu A
Kết quả -1
S u m (A1 B1'
*ầt
__ 1 _
,
= SUM(A1,B1,B1)
2
C
= SUM(A1, B1, -5)
-6
D
= SUM(A1, B1, 2)
1
E
=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)
5
ỂÌ
4. Trong các cách nhập hàm vào ô tính sau đây cách nhập nào sai? Giải thích vì sao a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3); c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3); e) =AVEAGE(A1,B2,3); f) =average(A1,B2,3); Trả lời: b sai vì sử dụng dấu ; trong công thức c sai vì chứa dấu cách trong công thức tính tổng e sai vì nhập sai tên hàm tính trung bình cộng 3. Dặn dò(1ph) Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong bài 4. GV: Nguyễn Thị Hằng
97
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
- Làm bài tập phần Câu hỏi và bà tập ở cuối bài - Xem trước bài thực hành 4 ”bảng điểm lớp của em” VII. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
C. LUYỆN TẬP NỘI DUNG 3. Thực hành sử dụng hàm để tính toán trong chương trình bảng tính 1. M ục tiêu: Cách sử dụng hàm để tính toán. Cú pháp và cách sử dụng mộ dụng trong chương trình bảng tính Excel 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Biết cách sử dụng hàm (hàm cơ bản trong Excel) để thực hiện tính toán trên trang tính. Năng lực H oạt động của GV & HS hình thành HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn mở đầu (15ph) ơng trình bảng tính Excel để thực hiện 1. M ục tiêu: Sử dụng một số hàm thông dụr tính toán. 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, quan 3. H ình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động ìhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Sử dụng hàm trung bình cộng, hàm tính tổng, hàm Min và hàm Max để thực hiện tính toán 1. Hướng dẫn thực hành: - Chuyển giao nhiệm vụ - Năng lực Bài tập 1: GV: Hướng dẫn H° — hợp tác, chính cần thực hi năng giáo - Để tính điể— J toán, vật lý, tiếp, năng ngữ văn ta d hức như thế nào? lực phương C1 =(8+7+8)/3 vụ học tập pháp HS: Lấy tổng 3 môn đó cộng lại rồi chia C2=(C3+D3+E3)/3 C2=(F3:F15)/13 - Năng lực 3 ^ ảng viết công thức. tri thức sử ìuyển giao nhiệm vụ học tập dụng hàm Vậy trong trường hợp này: tính hàm thích của các bạn trong lớp ta sẽ viết hợp để tính công thức như thế nào? toán. Thực hiện nhiệm vụ học tập Bài tập 2: HS: Ta tính từ F3 đến F15 Chiềucao trung bình: - Một em lên bảng viết công thức? C2 =(D3:D14)/12 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập ? Hãy viết công thức tính chiều cao trung Cân nặng trung bình: C2 =(E3:E14)/12 bình của các bạn trong lớp? Chuyển giao nhiệm vụ học tập______ GV: Nguyễn Thị Hằng
98
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 HS: Chiều cao trung bình: C2 =(D3:D14)/12 GV: ? Hãy viết công thức tính cân nặng trung bình của các bạn trong lớp? (hs kh, giỏi) HS: Chiềucao trung bình: C2 =(D3:D14)/12 Cân nặng trung bình: C2 =(E3:E14)/12 - Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Ở bài tập 1, em hãy sử dụng hàm để tính ĐTB thì em sẽ sử dụng hàm gì? Hãy lên bảng viết công thức tính ĐTB bằng cách sử dụng hàm Average? - Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: HS thảo luận theo nhóm, lên bảng viết công thức. C 1=Average (8,7,8) C2=Average(C3,D3,E3) C3 =Average(C3:E3) - Đánh giá kết quả sản thực hiện nhiệm vụ học tập GV: So sánh 2 cách viết ở BT1 và cách viết ở trên? HS: cả 3 cách viết đều cho kết quả n h nhau - Chuyển giao nhiệm vụ học tậ] GV: Hãy lên bảng viết cônf ĐTB từng môn học? - Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lên bảng viết công thức. C1=Average(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C1 0, C11,C12,C1 C2 =Aver< =Average(C3 :C15) - Chuyển g: giao nhiệm vụ học tập GịV:: Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác 1 ĐTB cao nhất và ĐTB thấp nhất? n giao nhiệm vụ học tập ên bảng viết công thức. ax(F3:F15) Min(F3:F15) Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Hãy tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất? - Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: Viết công thức. C1: =SUM(B4,B5,B6) C2: =SU m (b 4:B6) _________________ GV: Nguyễn Thị Hằng
Bài tập 3: a) C1 =Average(8,7,8) C2 =Average(C3,D3,E3) C3 =Average(C3:E3) ^ Cả 3 cách tính đều cho kq giống nhau. E3 Microsoft Excel - Bang diem cua em [Read-Only] File Edit | J
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
View Insert Foimat
Tools Data Window Help
J d u i l d l & l - i - l q - U . î - n A B c Birg diêm cũa em stt Môn hoc KT15 phút 1 Tũán 8 2 Vât lỷ 8 3 Hoá hoc 8 4 Sinh vát 9 5 Công nghê 8 6 Tin hoc 8 7 Văn 7 8 Giáo dục công dân 8
l ä 'lại D
<T 1 tiêt lân 1
7 8 8 10 6 9 6 9
( j [*"»' E KT1 tiêt lân 2 9 9 9 9 8 9 8 9
F Thi hoe kỳ 10 9 7 10 8 9 8 9
G Diêm tông kêt 8.7 8.6 7-9
I
ủ 7.5 88 7.3 8.8
b)C1=Average(C3,< C6,C7,C8,C9,C10,C11,C12,C13,C14, C2 =Average(C3:C15) -> Tương tự tính ĐTB môn vật lý và c) Đ TB cao nhất: =Max(F3:F15) - ĐTB thấp nhất: =Min(F3:F15) Bài tập 4: a) Tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm: C1: =SUM(B4,B5,B6) C2: =SUM(B4:B6) b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất: =Average(B4:B9)
99
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
H H
(Si
GV: Tương tự các em tính có các ngành còn lại. Nhưng em hãy để ý rằng các công thức còn lại đều có cấu trúc giống nhau vì vậy chúng ta có thể kéo để copy công thức. GV: Sữa chữa công thức. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành (52ph) 1. M ục tiêu: Sử dụng một số hàm thông dụng trong chương trình bảng tính Excel để thực hiện tính toán. 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. H ình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Sử dụng hàm trung bình cộng, hàm tính tổng, hàm Min và hàm Max ( hiện tính toán - Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 2. Thực hành: - Năng lực thực hiện nhiệm vụ họp tác, B A c D E F GV: Quan sát, theo dõi HS thực hành . năng giáo 1 Báng điểin lớ[) eoi HS: Thực hành Nhập điểm thi các môn 2 Họ và tên 1 oán Hòa Tin Đ tiếp, Lý năng 3 1 Binti Tuấn Anh 8 9 9 8 của lớp em như hình 30. lực phương 7 8 8 7 GV: Nhắc học sinh nhập dấu bằng trước 4 2 Binh Thị Eay 5 3 Binh Vãn Bay 6 7 7 6 pháp khi nhập công thức. 6 4 Binh Vãn Ee 5 6 7 6 7 5 Dinh Vãn Eia 6 7 7 6 -N ăn g lực GV: Tính điểm ĐTB của HS trong lớp. 8 6 Đinh Vãn Chung 8 8 9 8 =(C3+D3+E3)/3 tri thức sử 9 7 Đinh Vãn huệ 7 6 7 6 HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 10 8 Binh Vãn HỢi 5 7 7 6 dụng hàm 11 9 Binh Thị Kha 7 s 9 7 hàm thích 10 Biĩih Thị Khói 1 8 9 7 8 ii. họp để tính GV: Yêu cầu HS lưu lại bảng =(8+8+8)/3 toán. tên Bang diem lop em. HS: F ile ^ S ă v e ă s ^ Gõ em.
=(8+8+7)/3 C2 =(C3+D3+E3)/3 - Thực hiện di chuyển chuột đến góc o theo doi the dưới phải của ô rồi kéo thả chuột. GV:Yêu cầu HS luc Tính: c) Chiềucao trung bình: - Yêu cầu HS thực hiện tính: d) Cân nặng trung bình: Chiều cao trung bình, cân nặng trung bình HS: Thực hành trên máy tính C1 =(F3,F4,F5,F6,F7, F8,F9,Flo,F11,F12,F13,F14,F15)/13 =(F3:F15)/13 Chiều cao trung bình: C1=(D3,D4,D5,D6,D7, D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)/12 C2 =(D3:D14)/12 b) Cân nặng trung bình: C1 =(E3,E4,E5,E6,E7, E8,E9,E10,E11,E12,E13, E14)/12 C2 =(E3:E14)/12 _ Bài tập 3: - Hướng dẫn sữa lỗi sai cho HS trong quá GV: Nguyễn Thị Hằng
100
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
trình thực hành. a) C1 =Average(8,7,8) GV: Quan sát, theo dõi HS thực hành bài C2 =Average(C3,D3,E3) C3 =Average(C3:E3) tập 3, bài tập 4 SGK HS: Thực hành trên máy tính ^ Cả 3 cách tính đều cho kq giống a)C1=Average(8,7,8) nhau. C2 =Average(C3 ,D3 ,E3) C3=Average(C3:E3) b)C1=Average(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9, C10,C11, C12,C13,C14,C15) C2 =Average(C3:C15) c) - ĐTB cao nhất:=Max(F3:F15) - ĐTB thấp nhất:=Min(F3:F15) Bài tập 4: a) Tổng giá trị sản xuất của vùng theo b)C1=Average(C3,C4,C5 từng năm: C9,C10,C11, C1: =SUM(B4,B5,B6) C12,C13,C14,C15) C2: =SUM(B4:B6) C2 =Average(C ^ Tương tự tính ôn vật lý và b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu ngữ văn năm theo từng ngành sản xuất: t:=Max(F3:F15) c) - ĐTB =Average(B4:B9) - ĐT ihất:=Min(F3:F15) Bài tập 4: GV: Hướng dẫn sữa lỗi sai cho HS trong a) Tổr rị sản xuất của vùng theo quá trình thực hành. lăr ỈUM(B4,B5,B6) :SUM(B4:B6) b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất: =Average(B4:B9)______ Hướng dẫn kết thúc (7ph) M icrosoft Excel - Bang diem cua em [Read-Only] File
Edit
View
Insert
A
1 2
Format
B
Bãnq điêm cúa em Stt Món hoc
Tools
c
Data
Window
Help
D
K ĩ 15 phút
K T 1 liêt lân 1
E
K ĩ 1 tiềt lằn 2
3 4
1 Toán 2 Vắt lý
8 8
7 8
9 9
5 6
3 Hoá hoc 4 Sinh vằt
8 9
8 10
9 9
7 8
5 Cônq nqhê 6 Tin hoc
8 8
6 9
8 9
9 10
7 Văn 8 Giáo dục công dân
7 8
6 9
8 9
F
Thi học kỷ
Điêr
10 9
7
10 8 9 8 9
iệm vụ Đánh giá kêt quả của HS GV: Nhận xét tiêt thực hành. ? Trình bày cách nhập hàm vào ô tính. HS: Lắng nghe, trả lời câu hỏi GV: Nfcân xét, cho HS vệ sinh phòng thực hành. ực hiện theo yêu cầu____________ )ỤNG (4ph) HS vận dụng các kiến thức đã học hoàn thành các bài tập sau: Câu 2: Trong các cách nhập hàm vào ô tính sau đây cách nhập nào sai? Giải thích vì sao a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3); c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3); e) =AVEAGE(A1,B2,3); f) =average(A1,B2,3); Trả lời: b sai vì sử dụng dấu ; trong công thức c sai vì chứa dấu cách trong công thức tính tổng e sai vì nhập sai tên hàm tính trung bình cộng Câu 1: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 GV: Nguyễn Thị Hằng
101
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021 B
1 2
-5
3
"1 o
D
c
EE
1
6 s 5
4 5
a) b) c) d)
=sum(A1,C3) ^ 0 =sum(A1,C3) ^24 =sum(A1:C3) ^24 =sum(A1,A3,B2,C1,C3) ^ 0
Trả lời: b) 3. Dặn dò(2ph) - v ề nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong bài 4. - Xem trước bài tập còn lại của bài 5 “Thao tác với bảng VII. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
102
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:13 Tiết: 25 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 28/ 11 / 2020 Ngày dạy: 01/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Biết cách chèn thêm, xóa cột hoặc hàng. 2. Kỹ năng: - Điều chỉnh thành thạo thao tác đối với cột hoặc hàng. - Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của - Chèn thêm cột/ hàng vào trang tính 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, nă ơng pháp b. Năng lực riêng biệt: Năng lực giáo tiếp với máy tính thực ược thao tác điều chỉnh độ rộng của cột độ cao của hàng, chèn thêm cột vào trang tính II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp dạy học - Sử dụng phương tiện giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2, bài tập. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: giáo khoa, vở ghi chép. bị kỹ kiến thức đã học. \ C ấ p độ Tên\. Nội dung Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao của hàng
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1) - Biết trường hợp cần phải điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
- Hiểu được thao - Thực hiện thay tác điều chỉnh độ đổi độ độ rộng rộng của cột và độ của cột và độ cao cao của hàng của hàng
103
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
- Hiểu được mục đích việc chèn thêm cột, hàng vào bảng tính
- Thực hiện thao tác chèn thêm hàng, cột vào trong bảng tính
4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Câu hỏi/ bài Nội dung Nhận biết tập Bài tập định Điều chỉnh độ rộng của lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ1 tự cột và độ nghiệm, cao của luận,) hàng Bài tập thực hành Bài tập định lượng ( trắc Chèn thêm nghiệm, tự hoặc xóa cột luận) và hàng Bài tập thực hành III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài c Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tì ống xuất phát (2ph) '■ng câu hỏi để phát hiện vấn đề cần giải quyết liên quan đến trường 1. Mục tiêu: HS hợp nội dung trong ô tí hông được hiển thị hết trong quá trình làm việc với bảng tính 2. Phương pháp: Đà oại, vấn đáp 3. Hình t ức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phư iện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. S¡ản phâm : HS phát hiện được vấn trong quá trình làm việc với bảng tính có một số trường nột dungg trong ô tính bị che không hiển thị hết cần phải làm thế nào với các trường hợp đó dungg hoO hoạt động: hi ta mở một trang tính mới, trang tính mới xuất hiện với các cột có độ rộng cột và độ cao hàng bằng nhau. Khi nhập dữ liệu vào các ô tính có thể xuất hiện các trường hợp như minh hoạ trên hình 32 trang 36 SGK. Để khắc phục tình trạng này, đồng thời tạo được trang tính đẹp mang tính thẩm mỹ cao, tiết học hôm nay sẽ giúp các em thực hiện được điều đó. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ L u y Ệ n t ậ p
GV: Nguyễn Thị Hằng
104
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hìn thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng (15ph) 1. Mục tiêu:- HS biết một số trường hợp cần thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng - Thực hiện thao tác thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS Thao tác thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng khi cần thiết Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Điêu chỉnh độ rộng cột và độ cao GV:Quan sát hình 32/SGK cho nhận hàng: xét về trang tính này. (ND1. TL.MĐ 1) a) Điều chỉnh độ rộng cột: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Đưa con trỏ chuột vào vạch n HS: Lắng nghe, thảo luận theo bàn, cách hai cột. phát biểu ý kiến của nhóm. - Kéo thả sang phải để mơ rộng hay Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm sang trái để thu hẹp độ rông của cột. Năng lực vụ học tập giáo tiếp với GV: Nhận xét, đánh giá câu trả lời các máy tính nhóm thực hiện GV: Giới thiệu cách điều chỉnh độ b) Điều độ cao hàng: được thao rộng cột. Đưa con trỏ chuột vào vạch - Tư thay đổi độ rộng cột. tác điều ngăn cách hai cột. chỉnh độ Kéo thả sang phải để mở rộng hay Lưu ý: Nháy đúp chuột trên vạch rộng của cột sang trái để thu hẹp độ rộng của cộ )hân cách cột hoặc hàng sẽ điều độ cao của HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội du chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa hàng, chèn Chuyển giao nhiệm vụ học khít với dữ liệu có trong cột và hàng thêm cột GV: Gọi HS lên thực hiện thao tác đó. (hàng) vào thay đổi độ rộng của cột và độ cao của trang tính hàng trên trang tính “bảng điểm lớp em lưu ở bài thực hành 4 (ND1. TH.MĐ 3) Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành trên máy tính Chuyển giao nhiệm vụ học tập ìu cầu học sinh lên thực hiện ly chuột chọn vào ô A1, ta thấy iung hiển thị trên thanh công thức (h.33). Nháy chuột chọn ô bên phải nó (B1) thì trên thanh công thức không có nội dung gì cả. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành trên máy Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nguyễn Thị Hằng
105
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 G V : Giải thích thêm cho HS hiểu hiện tượng trên máy tính. - Hướng dẫn cách điều chỉnh độ cao hàng. - Yêu cầu học sinh lên thực hiện HS: Lắng nghe, lên thực hiện
Hoạt động 2: H ướng dẫn chèn thêm hoặc xóa cột (hàng) vào trang tính (20ph) 1. Mục tiêu: Thực hiện được thao tác chèn thêm hoặc xóa cột hoặc hàng vào trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS Thao tác chèn thêm cột (hàng) hoặc xóa cột (hàng) khi cần thiết 2.Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng: - Năng lực Chuyển giao nhiệm vụ học tập a) Chèn thêm cột hoặc hàng: hợp tác, GV: Quan sát hai trang tính hình - Nháy chọn một cột/hàng năng lực tri 38/SGK. Cho biết hai trang tính này có năng - Mở bảng chọn Insert -> thức, gì khác nhau. columns (nếu chèn cột)/ row (nếu lực phương Thực hiện nhiệm vụ học tập pháp HS: Quan sát, đưa ra nhận xét của - Năng lực mình. giáo tiếp với Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ máy tính học tập của HS thực hiện GV: Nhận xét và điều chỉnh. được thao - Hàng tiêu đề của trang tính h.38b tác điều được tách ra chỉnh độ khỏi vùng dữ liệu bằng một hàng trống rộng của cột -> dữ liệu được trình bày rõ ràng hơn. độ cao của HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung b) Xoá cột hoặc hàng: hàng, chèn Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Chọn cột hoặc hàng cần xoá -> Edit thêm cột GV: Nêu lợi ích của việc chèn thêm -> Delete. (hàng) vào cột hoặc hàng. (ND2. TL.MĐ 2) trang tính Gọi HS lên thực hiện chèn thêm hàng, cột vào trang tính (ND 2. TH. MĐ 3) Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận nêu lợi ích của việc chèn thêm hàng (cột) vào trang tính. Lên thực hiện thao tác chèn thêm hàng cột vào trang tính HS: Phát biểu ý kiến. Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Nguyễn Thị Hằng
106
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 GV: Nhận xét, lưu ý HS trong quá trình thao thác chèn thêm cột (hàng) HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung. GV: Nếu chọn cột cần xoá và nhấn phím delete thì chỉ dữ liệu trong cột đó bị xoá thôi, còn cột thì không. - Hướng dẫn xoá cột/hàng. HS: Quan sát, lắng nghe, ghi nhớ nội dung C. VẬN DỤNG (7ph) Cho tran g tính sau đây: Á
A B 1 1 Chi tiêu ẹia đình Nội đung chi Tháng 1 3 Gạo. đồ án 600000 4 Xàng, vé xe buýt 150000 5 Tiền học thêm 100000 6 Mưa sấm 100000 7 Các khoản khác 200000 3 Tồng chi tháng 1150000
c
2
9
Hình a
1
A Chi tiêu aia đình
B
2
v ?i dima chi Tháng 1 Gạo, đồ ăn 600000 5 Xăiie. vé xe buýt 150000 6 Tiền học thêm 100000 7 Mua sắm 100000 s Các khoán khác 200000 9 Tồng chi tháng 1150000 10 3
4
Hình b
A 1 1 Chi tiêu aia đìiih 2 4 3 Nội dung chi * Gạo, đồ án 5 Xăng, vé xe buýt 6 Tiền học thêm 7 Mua sắm Tổng chi tháng 1 9
B
8
c
D
1
Tháng 1 600000 150000 100000 100000 950000
Hình c
a. Một hàng trống được chèn vào trước hàng hư Hình b. Hỏi công thức thay đổi như thế nào? b. Một cột mới được chèn trước cột B như. Hỏi công thức bây giờ là gì? c. Nếu xóa đi hàng 8 Hình c. Hỏi công thức thay đổi như thế nào? D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG 'I,
Cho trang tính trên. Biết răng các ô C2:C4 được sao chép từ ô C1 có chứa công thức =A1+B1. Trong đó các ô C2:C4 sẽ là công thức gì? Các ô đó hiển thị kết quả là gì? Gợi ý trả lời: C2 có chứa công thức =A2+B2. C3 có chứa công thức =A3+B3. C4 có chứa công thức =A4+B4. KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hăng
107
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:13 Tiết: 26 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 28/ 11 / 2020 Ngày dạy: 03/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng. 2. Kỹ năng: - Điều chỉnh thành thạo thao tác đối với cột hoặc hàng. - Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi vàsáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm : -
Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hà] Chèn thêm cột/ hàng vào trang tính 5. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: ơng pháp - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, nă b. Năng lực riêng biệt ợc thao tác sao chép và duy chuyển dữ liệu - Năng lực giáo tiếp với máy tính thực trên trang tính II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp dạy học - Sử dụng phương tiện trực quan, giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị cua giá - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2, bài tập. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị cua học sinh: giáo khoa, vở ghi chép. bị kỹ kiến thức đã học. \v „cấp độ T ê n \. Nội dung
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Điều chỉnh độ Hiểu các bước Biết sự cần thiết điều rộng của cột thực hiện điều chỉnh độ rộng của chỉnh độ rộng của và độ cao của cột và độ cao của hàng cột và độ cao của hàng hàng
GV: Nguyễn Thị Hằng
108
Cấp độ cao (M đ 4)
Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Chèn thêm Biết sự cần thiết Hiểu các bước thực hiện chèn hoặc xóa cột Chèn thêm hoặc xóa thêm hoặc xóa cột cột và hàng và hàng và hàng
Thực hiện thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Câu hỏi/ bài Nhận biết Nội dung tập Bài tập định Điều chỉnh độ rộng của lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ1 tự cột và độ nghiệm, cao của luận,) hàng Bài tập thực hành Bài tập định lượng ( trắc ND2.ĐL.MĐ 1 Chèn thêm nghiệm, tự hoặc xóa cột luận) và hàng Bài tập thực hành III. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A.KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cí Câu hỏi: Trình bày cách chèr ột) vào trang tính? Xoá hàng(cột) trên trang tính? (10đ) Trả lời: - Chèn thêm I , , ọn một cột/hàng o m ơ Dảng chọn Insert -> columns (nếu chèn cột)/ row (nếu chèn hàng). - Xoá cột hoặc hàng:Chọn cột hoặc hàng cần xoá -> Edit -> Delete. HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi để phát hiện sự cần thiết của việc sao chép và di chuyển trong ô tính cũng sự cần thiêt của việc sao chép công thức rơng pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS phát hiện được vấn trong quá trình làm việc với bảng tính nhu cầu cần thiêt của việc sao chép và di chuyển dữ liệu cũng như công thức Nội dung hoạt động: Sao chép và di chuyển dữ liệu là một ưu điểm khi làm việc với máy tính và phần mềm. Sao chép và di chuyển dữ liệu giúp tiêt kiệm đáng kể về thời gian và công sức. Các em đã
GV: Nguyễn Thị Hằng
109
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
được làm quen với khả năng này khi soạn thảo văn bản thông qua các nút lệnh copy, cut, paste. Chương trình này cũng có nút lệnh tương tự, ta sang nội dung mới. B. HÌNH THÀNH K i E n THỨC v à l u y ệ n t ậ p (2QPh) Năng lực hình H oạt động của GV & HS Nội dung thành Hoạt động 1: Tìm hiểu ,cách sao chép và di chuyển d ữ liệu (20ph) 1. Mục tiêu: Hiểu được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 3. Sao chép và di chuyển Chuyển giao nhiệm vụ học tập a) Sao chép nội dung ô tín lực GV: Hãy cho biết lợi ích của thao tác - Chọn các ô hoặc các c< tác, sao chép và di chuyển dữ liệu? (mọi - Nháy nút Copy trên lực đối tượng) (ND1. t L. MĐ 1) Edit/Copy thức, Thực hiện nhiệm vụ học tập - Chọn ô n Ig tin sao chép vào. lực HS: Phát biểu: Giúp tiết kiệm thời - Nháy nú hanh công cụ hoặc phương gian và công sức. Edit/Past pháp Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm - Năng vụ lực giáo GV: Nhận xét tiếp với Chuyển giao nhiệm vụ học tập máy tính GV: ?Để sao chép dữ liệu thực hiện chương trình soạn thảo văn được thao hiện như thế nào (mọi đối tượng) tác sao Thực hiện nhiệm vụ học tập chéo và di HS: Trả lời. chuyển dữ Chọn dữ liệu cần sao chí liệu trên - Nháy nút Copy trên thanh công cụ trang tính hoặc Edit/Copy - Chọn vị trí muốn đưa thông tin sao
A
B
■
GV: Nguyễn Thị Hằng
»
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ hoặc Edit/Paste Đánh giá nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ý cho HS ghi nhớ GV: Trong chương trình bảng tính cũng có các lệnh và nút lệnh tương tự như vậy. - VD: Muốn đổi các cột dữ liệu B và C trong hình 42a, sau khi chèn thêm cột
■
1 2
b) Di chuyển nội dung ô tính - Chọn các ô hoặc các cột, các hàng cần sao chép. -Nháy nút Cut trên thanh công cụ hoặc Edit/Cut. - Chọn ô muốn đưa thông tin sao chép vào. 110
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 thì em chỉ cần sử dụng các lệnh để sao chép dữ liệu trong cột C vào cột trống (h.42b) - Yêu cầu học sinh thực hiện (ND 1. TH. MĐ 3) Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lắng nghe, lên thực hiện thao tác trên máy tính. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Quan sát, sửa sai cho HS GV: Di chuyển nội dung ô tính tương tự như sao chép nội dung ô tính, chỉ thay lệnh Copy = Cut. - Yêu cầu học sinh thực hiện (mọi đối tượng). - Nhắc lại sự khác biệt giữa sao chép hoặc di chuyển. HS: Nhận biết cách di chuyển nội dung ô tính. - Chọn các ô hoặc các cột, các hàng cần sao chép. -Nháy nút Cut trên thanh công cụ hoặc Edit/Cut. - Chọn ô muốn đưa thông tin sai vào. -Nháy nút Paste trên thanh c hoặc Edit/Paste GV: Nhận xét câu trả lời của HS. Lưu ý: Sau khi sao chép hoặc di chuyển, vẫn còn đường biên để tiếp tục sao chép hoặc di chuyển sang ô khác. Hãy nhấn E nter để mất đường lắng nghe, ghi nhớ nội C.
VẬN DỤNG (17ph) Tạo bảng tính hoctap7A.xls để nhập kết quả học tập của học sinh lớp 7A như hình dưới. Tính toán các số liệu thống kê sau đây: a. Điểm trung bình tất cả các môn cả từng học sinh; b. Điểm trung bình từng môn của lớp;
GV: Nguyễn Thị Hằng
111
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 A
B
1
SỒ đ iể m lórpi 7A
2.
STT
c
Mọ v à X T o á n
1
Li
D
1
F
E
H óa
1
T in
G
Đ iẻ m TIO tim e H S
1
3
4 s
3
ỡ
4
~7
5
s
< 5
9
7r
ÌO
s
& 12 13
ÌO Đ iể m T B tìm g m o n
15
Đ iêm T B c a o Iiliầt c u a nuột liọ c siiứi n à o đ ó
16
Đ iế m TB- th ấ p n liất cu a m ộ t h ọ c siiili n Ễ to đ ó
17
Đ iểm TB- c a o nliất to à n b ã n e điểm
18
HS tìm hiểu thêm các bài tập về sao chép công thức, dữ liệ trang web trên mạng Internet IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
Tuần:14 GV: Nguyễn Thị Hằng
ang tính trên các
Ngày soạn: 06/ 12 / 2020 112Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tiết: 27 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 08/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tiết 3)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng. 2. Kỹ năng: - Điều chỉnh thành thạo thao tác đối với cột hoặc hàng. - Biết cách chèn thêm cột hoặc hàng. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của - Chèn thêm cột/ hàng vào trang tính 5. Định hướng p h át triển năng lực: b. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực ] ; pháp b. Năng lực riêng biệt: - Năng lực giáo tiếp với máy tính thực hiệrợc thao tác sao chép và duy chuyển dữ liệu trên trang tính II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học the - Sử dụng phương tiện iảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ l.C h u ẩn bị của giáo viên: -
Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2, bài tập. Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi chép. - Chuẩn bị kỹ kiến thức đã học. 3.Bảng tham m chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: \ NCap độ Tên Nội dung
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Điều chỉnh độ Hiểu các bước Biết sự cần thiết điều rộng của cột thực hiện điều chỉnh độ rộng của chỉnh độ rộng của và độ cao của cột và độ cao của hàng cột và độ cao của hàng hàng
GV: Nguyễn Thị Hằng
113
Cấp độ cao (Mđ 4)
Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Chèn thêm Biết sự cần thiết Hiểu các bước thực hiện chèn hoặc xóa cột Chèn thêm hoặc xóa thêm hoặc xóa cột cột và hàng và hàng và hàng
Thực hiện thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Câu hỏi/ bài Nội dung Nhận biết tập Bài tập định Điều chỉnh độ rộng của lượng ( trắc ND1. ĐL.MĐ1 tự cột và độ nghiệm, cao của luận,) hàng Bài tập thực hành Bài tập lượng ( ND2.ĐL.MĐ 1 Chèn thêm nghiệm, hoặc xóa cột luận) và hàng Bài tập thực hành III. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A.KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ hàng, cột trong trang tính? (4đ) Câu hỏi 1. Trình bày cách xoá hàng, cột trong trang tính? (5đ) Câu hỏi 2. Trình bày Câu hỏi 1: Để điều chỉnh độ rộng/ hẹp, cao/ thấp của cột (hàng) ta thực hiện như sau: + Đặt con trỏ chuột biên phải của hàng -> kéo giữ chuột sang phải để tăng độ rộng của cột, kéo giữ chuột sang trái để giảm độ rộng của cột + Đặt con trỏ chuột ở biên dưới của hàng -> kéo giữ chuột xuống dưới để tăng độ cao của ~. Kéo giữ chuột lên trên để giảm độ cao của hàng í: Để xóa hàng, cột trong trang tính ta thực hiện: CÉ Jhọn hàng, cột cần xóa . Vào bảng chọn edit chọn lệnh delete, hoặc nhấn chuột phải chọn delete HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi để phát hiện sự cần thiết của việc sao chép và di chuyển nội dung trong ô tính cũng sự cần thiết của việc sao chép công thức 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS phát hiện được vấn trong quá trình làm việc với bảng tính nhu cầu cần thiết của việc sao chép và di chuyển dữ liệu cũng như công thức GV: Nguyễn Thị Hằng
114
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Nội dung hoạt động: Sao chép và di chuyển dữ liệu là một ưu điểm khi làm việc với máy tính và phần mềm. Sao chép và di chuyển dữ liệu giúp tiết kiệm đáng kể về thời gian và công sức. Các em đã được làm quen với khả năng này khi soạn thảo văn bản thông qua các nút lệnh copy, cut, paste. Chương trình này cũng có nút lệnh tương tự, ta sang nội dung mới. B. HÌNH THÀNH KIEN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (20ph) Năng lực ^ hhm ìn h H oạt động của GV & HS Nội dung thành Hoạt động 1: Hướng dẫn sao chép công thức (18ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện sao chép công thức trong quá trình thực hiện tính to 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành mẫu 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực hành thao tác sao chép công thức GV: Khi sao chép công thức chứa địa 4. Sao chép công thứ< - Năng chỉ thì các địa chỉ được tự động thay a) Sao chép nội di công thức lực hợp đổi để cho các kết quả tính toán đúng. - Khi sao ché] công thức chứa địa tác, năng HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung. chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ lực tri Khi sao chép một ô có công thức chứa nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô thức, năng địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để đícl lực giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí tương tự như sao chép nội phương so với ô đích. (ND 2. TL. MĐ 1) dung ô tính. pháp GV: Xét VD minh họa trang 43. - Năng -Lưu ý: Khi chèn thêm hay xoá h lực giáo hoặc cột làm thay đổi địa ch 12 Ì=A1+B1 tiếp với trong công thức, các địa chỉ nà máy tính được điều chỉnh thíc thực hiện thức vẫn đúng. được thao HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung tác sao b) Di chuyển nội dung các ô có công thức Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chéo và di GV: Việc thực hiện sao chép nội dung chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị chuyển dữ các ô có công thức tương tự như sao điều chỉnh. Thực hiện tương tự như di liệu trên chép nội dung ô tính. trang tính chuyển nội dung ô tính. I HS nhận xét nội dung ô tính *Lưu ý: Để khôi phục lại trạng thái trước lứa công thức khi được di chuyển đó, kích vào nút Undo. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS : Thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi - Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh. (ND 2. TL. MĐ 2) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
c
GV: Nguyễn Thị Hăng
115
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
GV: Nhận xét Nhận biết khi nào di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh. GV: Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác di chuyển công thức trong ô tính. (ND 2.TH.MĐ 3) C. VẬN DỤNG (3ph) Tạo bảng tính hoctap7A.xls để nhập kết quả học tập của học sinh lớp 7A như Tính toán các số liệu thống kê sau đây: a. Điểm trung bình cao nhất môn Toán của học sinh trong lớp; b. Điểm trung bình thấp nhất của học sinh trong lớp; c. Điểm sô cao nhât trong lóp. lỊ I 'lị!. A
B
1
SỒ đ iể m lórpi 7A
2.
STT
H ọ và X T oán
3
1
4
2
s
3
&
4
7 s
5 < 5
9
7
ÌO
c
1 Li
D
1
E
H óa
F Tĩjn
ị
G
Đ ĩẻ m TIO tim e H S
s
& 12 13
1G Đ iể m T B tìm g m o n
15
Đ iể m T B c a o Iiliầt c u a nuột liọ c siiứi n à o đ ó
16
ĐiềiiTL T B th ấ p Iiỉiẩt cu a m ộ t h ọ c siiili n à o dtó
3L 7
Đ iểm TB- c a o nliất to à n b ã n e điểm
1S
Sao chép công thức để tính điểm tru ng bình cao nhất môn Tin D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - HS tìm hiểu thêm bài tập về sao chép công thức, dữ liệu trên trang tính trên các trang ng web trên mạng Internet Inter] IV.. R ú t k i n h n G hiệm h i ệ m - BỔ SUNG:
............................................
GV: Nguyễn Thị Hằng
116
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:14 Tiết: 28 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 06/ 12 / 2020 Ngày dạy: 10/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Bài thực hành 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Thực hiện các thao tácđiều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính, thực hiện các thao tác sao chép và di ' Ẵ ' ~ 1■~ịu. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa họ h xác. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện điều chính độ rộng của cột, độ cao của : - Sao chép dữ liệu, công thức 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Năng lực hợp tác, năng lực phương lực giáo tiếp với máy tính b. Năng chuyên biệt: -
Năng lực thực hiện đượcthao cđiềuchỉnh độ rộngcủa cột độ cao của hàng, chèn thêm cột (hàng) vào trang II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp dạy học thực - Sử dụng phương tiện trực giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: ách giáo khoa, vở ghi chép. ]huẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài ^5. ^ ng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: ^ \ c ấ p độ Nội d u n > \
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
GV: Nguyễn Thị Hằng
117
Cấp độ thấp (MĐ 3) Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Cấp độ cao (Mđ 4)
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
Thực hiện thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng 4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu hỏi/ bài Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập dụng cao Điều chỉnh độ rộng của Bài tập thực cột và độ hành cao của hàng Chèn thêm Bài tập thực hoặc xóa cột hành và hàng III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp - Phân nhóm thực hành A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) ong trang tính? (4đ) Câu hỏi 1. Trình bày cách điều chỉnh hàng trang tính? (5đ) Câu hỏi 2. Trình bày cách xoá hàn; Trả lời: , cao/ thấp của cột (hàng) ta thực hiện như sau: Câu hỏi 1: Để điều chỉnh độ r àng -> kéo giữ chuột sang phải để tăng độ rộng của + Đặt con trỏ chuột biê iảm độ rộng của cột cột, kéo giữ chuột san của hàng -> kéo giữ chuột xuống dưới để tăng độ cao của + Đặt con trỏ chuột ở biên n trên để giảm độ cao của hàng hàng. Kéo gŨ cột trong trang tính ta thực hiện: Câu hỏi 2: Để ■ + Chọn hỄ hàng, cộtt cần xóa + Vào bể bảng chọn edit chọn lệnh delete, hoặc nhấn chuột phải chọn delete HOẠT Ạ T ĐỘNG NG 2. Tình huống xuất phát (2ph) 1. Mục /lục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chènn thêm hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính ương pháp: Đàm thoại, vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính Nội dung hoạt động: Để biết cách sử dụng điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính, thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu thì hôm nay ta sẽ được tìm hiểu qua bài thực hành. H ì n h t h à n h k i é N t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (35ph) Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
GV: Nguyễn Thị Hằng
118Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn m ở đầu (15ph) 1. Mục tiêu: HS tư duynhớ lạicáckiên thức vềđiều chỉnh độ rộng của cột, độ caocủa hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS thực hành thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính GV: Nhắc lại để chèn thêm cột ta thực hiện như thế nào? HS: Tư duy nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi GV: Vậy để chèn thêm cột trống vào trứơc cột D ta làm như thế nào? . (mọi hs) HS: Trả lời: - Chọn cột D - InserthColum ns GV: Sau khi đã chèn xong cột mới, ta tiến hành nhập thông tin vào. GV: Tương tự chèn thêm hàng trống và điều chỉnh độ rộng của cột , độ cao ‘ ’ ■ hàng để có trang tính tương tự nh hình 48a GV: Vậy sau khi chèn thê hàng thì hàng nào, cột n chèn? HS: Một hàng trống sược chèn lên trên hàng đượr nếu là cột chèn bên trái thì một cột trố cột được chọ - Kiểm tra li thức trong cột G (Điểm trung bìn
lực 1. Bài tập 1: Điều chỉnh độ rội hiện cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng thao cột, sao chép và di chuyể tác điều a) Các bước thực hiện: chỉnh độ B 1: Chọn cột D rộng của B2: InserthColumns học như cột độ cao B3: Nhập thêm cột mô minh hoa h.48a trang 45. của hàng, b) Các bưó chèn thêm Chọn hàn cột (hàng) vào trang ỉChọn n hhàn * g3 tính. Rows Insert-hR
- Năng lực chỉnh độ cao hàng. Kiểm tra lại công thức trong cột G thực hiện uểm trung bình) sao chép dữ d) Di chuyển dữ liệu để có trang tính liệu, công như hình 48b thức 2. Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới a) Chọn cột D h Cut h chọn ô bất k ỳ h Paste - Chọn lại cột D h E d it\ Delete - Tính ĐTB trong ô F5. b) Chọn cột F h Insert \ Columns cầu HS hãy di chuyển dữ liệu c) -Chọn cột Đ T B h Insert \ ^ (tin học) tạm thời sang một Columns. ĩ>t khác và xoá cột D. HS: Thực hành theo yêu cầu Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (20ph) 1. Mục tiêu: HS thực hành điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS thực hành thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm GV: Nguyễn Thị Hằng
119
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
hoặc xóa hàng, cột để thực hiện thao tác trên máy tính theo yêu cầu của bài tập Cho HS thực hành. Thực hành. GV: Sử dụng hàm Average để tính điểm trung bình ba môn học (Toán, Vật Lý, Ngữ văn) của bạn đầu tiên trong ô F5. HS: Thực hành bài tập 1,2. - Thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn Định dạng. của giáo viên. GV: Sao chép công thức để- Hãy quan NháynútCenter để căn giữa. sát hình 59 trang 53 cho biết điểm các Nháy nút Align left để căn trái. môn được căn lề gì? Nháy nút Align right để căn phải. HS: Chèn thêm một cột vào sau cột E * Chú ý: - Chọn các ô cần hợp nhất. (Ngữ văn) và - Căn giữa. Center er để ( hợp GV: Nhận xét. - Nháy nút Merge and Ce Điểm các môn là dữ liệu số luôn được nhất các ô vào trong_ một hàng và hề căn phải. canh dữ liệu vào giữa ? Hãy định dạng cột ĐTB căn giữa. Chú ý, muốn nối nhiều ô cùng một hàng, cùng một cột ta nháy nút Merge ang center để hợp nhất các ô thành một ô. HS: Chú ý lắng nghe ghi nhớ nội dung chính. C. VẬN DỤNG (3ph) Yêu cầu HS yậng dụng kiến thức đã rtọc vể%ậ đồ hệ thống kiến thức bài thực
Năng lực thực hiện được thao tác điều chỉnh độ rộng của cột củ lèn thêm cột (hàng) trang tính. - Năng lực thực hiện sao chép dữ liệu, công thức
hành
¿ M Ỉ . 1''1'
TÌM TÒI, M Ở RỘNG HS tìm hiểu thực hành thêm các bài toán định dạng trang tính trên các phương tiện thông tin (internet) IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
120
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn: 12/ 12 / 2020 Ngày dạy: 15/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:15 Tiết: 29 (Theo PPCT)
Bài thực hành 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tiết 2) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Thực hiện các thao tácđiều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hà] xoá hàng và cột của trang tính, thực hiện các thao tác sao chép và di 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa họ ính xác. 4. Xác định nội dung trọng tâm : -
Thực hiện điều chính độ rộng của cột, độ cao của Sao chép dữ liệu, công thức 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Năng lực hợp tác, năng lực phương lực giáo tiếp với máy tính b. Năng chuyên biệt: Năng lực thực hiện được thao tác điều chỉnh độ rộng của cột độ cao của hàng, chèn thêm cột (hàng) vào trang tính. Năng lực thực hiện sao chép dữ liệu, công thức II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học thự - Sử dụng phương tiện trực quan, giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: -
Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. Ìg máy vi tính có cài đặt Excel. n bị của học sinh: giáo khoa, vở ghi chép. _huẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài 5. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
^ ^ \ C ấ p độ Nội d u n g ^ \ ^
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3) Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng 121
Cấp độ cao (M đ 4)
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
Thực hiện thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
4. MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Điêu chỉnh độ rộng của cột Bài tập thực ND1. TH.MĐ3 và độ cao của hành hàng Chèn thêm Bài tập thực ND2.ĐL.MĐ 3 hoặc xóa cột hành và hàng
Vận dụng cao
>
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Phân nhóm thực hành A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) o tác sao chép dữ liệu, sao chép công thức 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến th trên trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đ 3. Hình thức tổ chức hoạt động: ~ 4. Phương tiện dạy học: Máy 5. Sản phẩm: HS thực hành tỉ o chép dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính Nội dung hoạt động: thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu thì hôm nay ta sẽ được Để biết cách tìm hiểu qua bà B. HÌNH THÀNH THỨC VÀ LUYỆN TẬP (42ph) Năng lực H oạt độn g của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Hướng dẫn m ở đầu ( 1 5 h) 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức vê thao tác sao chép dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chliếu 5. Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học vào bài thực hành thao tác sao chép dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính Hướng dẫn HS nội dung thực hành. Bài tập 3: Thực hành sao chép và - Năng lực GV: Tạo trang tính mới với nội dung di chuyển công thức và dữ liệu thực hiện như hình 50 sau đó: Sử dụng hàm hoặc Thực hành sao chép và di chuyển sao chép dữ công thức thích hợp trong ô D1 để tính công thức và dữ liệu GV: Nguyễn Thị Hằng
122
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 tổng các số trong các ô A1, B1 và C1? HS: Theo dõi. - Sử dụng hàm SUM để tính tổng ở ô D1 như sau: = SUM(A1, B1, C1). GV: Hãy sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. Quan sát các kết quả nhận được và giải thích. Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét ? HS: Nắm được, ở ô D1 nhập công thức: =A1+B1+C1, cho kết quả là 6(=1+2+3); khi sao chép công thức này ở ô D1 sang ô D2, tại ô D2 công thức sẽ là:=A2+B2+C2 cho kết quả là 15(=4+5+6); - Khi địa chỉ hàng của ô đích tăng lên 1 (từ D 1 sang D2) thì địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức cũng tăng tương ứng lên 1(A1 thành A2, B1 thành B2, C1 thành C2) => Rút ra kết luận.
liệu, thức
công
Khi sao chép ô có công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ tự động điều chỉnh để giữ quan hệ tương đối theo ô đíc
Bài tập 4: Thực ành chèn và điều chỉnh độ rội ộ cao hàng . Chèn hàng ws Chèn cột: Inser columns
GV: Ta cần chèn vào những hàng, cột nào để bảng tính giống mẫu? HS: Phát biểu: Chèn hàng hàng dan] sách lớp em và cột địa chỉ và cột thoại._____________________ Hoạt ớng dẫn thường xuyên (25ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện th; chép dữ liệu, sao chép công thức trên trang tính 2. Phương pháp: Đàm t van đáp 3. Hình thức tổ chứ ' -.v-6- Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạ áy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm ng kiến thức đã học vào bài thực hành thao tác sao chép dữ liệu, sao ng tính chép công thi Cho HS ti Thực hành. - Năng lực GV: Yêu cầu HS mở bảng tính So theo thực hiện ^ đã lưu trong bài tập 2. Thực sao chép dữ thao tác chèn thêm hàng, thêm Định dạng. liệu, công iều chỉnh các hàng và cột để có NháynútCenter để căn giữa. thức tính tương tự như hình 51. Nháy nút Align left để căn trái. - GV theo dẫn hướng dẫn HS thực hiện Nhập dữ liệu vào các cột vừa chèn thêm và lưu bảng tính? HS: Chú ý lắng nghe ghi nhớ nội dung chính. Thực hành theo nội dung.
Nháy nút Align right để căn phải. * Chú ý: - Chọn các ô cần hợp nhất. - Nháy nút Merge and Center để hợp nhất các ô vào trong một hàng và canh dữ liệu vào giữa.
C. VẬN DỤNG GV: Nguyễn Thị Hằng
123
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
HS vận dụng kiên thức đã học làm bài tập sau: Lập bảng tính để số tiền mỗi công nhân nhận được do làm việc ngoài giờ (hình 12), biêt: a. Số giờ làm việc thực tê trong tuần của từng công nhân. b. Số giờ vượt quá 40 giờ được tính là giờ làm thêm. c. Đơn giá một giờ làm khác nhau tùy theo bậc (tay nghề) của từng công nhân). d. Tiền công giờ làm thêm được tính bằng 1,5 tiền công giờ làm bình thường.
D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG HS tìm hiểu thực hành thêm các bài toán định dạng trang tính trên các phương tiện thông tin (internet) IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
124
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 7
Năm học: 2020- 2021
Ngày soạn : 12/ 12 / 2020 Ngày dạy: 18/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:15 Tiết: 30 (Theo PPCT) BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn lại các thao tác chính với chương trình bảng tính, sử dụng công thức tính toán. - Sử dụng các thao tác định dạng để trình bày trang tính 2. Kỹ năng: - Tạo được trang tính giống mẫu. - Biết cách nhập công thức vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện các thao tác chính trên bảng tính, sử dụng công thức tính toán - Định dạng trang tính theo yêu cầu 5. Định hướng p h át triển năng lực: c. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giáo tiếp vớ ăng lực tri thức d. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học thực hà__ - Sử dụng phương tiện trực quan, giảng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu III. c h u ẨN b ị 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: iáo khoa, vở ghi chép. -Jẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. Ìg tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: 'x \ C ấ p độ Nội d u n g \
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Sử dụng công thức, hàm để tính toán trên trang tính GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiểu (m Đ 2) Các bước sử dụng hàm để tính toán
125
Cấp độ thấp (MĐ 3) Ap dụng: sử dụng công thức, hàm để tính toán các bài tập cụ
Cấp độ cao (Mđ 4) Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa việc sử
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 thể
4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Sử dụng hàm để Bài tập định ND1. tính toán lượng (tự ND1. Tl.MĐ3 TL.MĐ2 trên trang luận) tính
dụng hàm và sử dụng công thức để thực hiện tính toán trên trang tính
Vận dụng cao
ND1.TL1.MĐ4
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Phân nhóm thực hành A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph sử dụng công thức, hàm để thực hiện tính 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến t o của hàng trên trang tính toán, điều chỉnh độ rộng của cột, điề 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá r I, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, m ;hiếu quan trọng của thao tác sử dụng công thức, hàm thực hiện tính 5. Sản phẩm: HS thấy được t toán theo yêu cầu, điều độ rộng của cột, độ cao của hàng sao cho phù hợp với nội dung trong trang tính. Áp d ự thực hành trên máy tính Nội dung hoạt động: Trong nội c 4 các em đã được tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán và bài 5 các em biết được đượ các bước để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. Để cũng cố lại những kiế ^ .hức đã học trong bài 4, bài 5 các sẽ làm bài tập. B. HÌNH THÀI ÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (43ph) Năng lực Nội dung I°ạt động của GV & HS hình thành Hoạt động 1: Ôn tập sử dụng công thức để tính toán (10ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về sử dụng công thức để tính toán để làm bài tập
GV: Nguyễn Thị Hằng
126
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Chuyển giao nhiệm vụ học tập Hướng dẫn HS nội dung ôn tập: GV: Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Năng lực hợp tác, Chuyển các biểu thức toán học sau sang kí năng lực hiệu Excel. giáo tiếp HS thực hiện: Chuyển các biểu thức a. (2 + 5) x 2 với máy > ( 2 + 5)*2 toán học sau sang kí hiệu Excel. tín, năng b. (10 - 2.2) : 3 a. (2 + 5) x 2 (10 - 2 A2)/2 ->(2 + 5)*2 lực tri b. (10 - 2.2) : 3 —Năn g lực > (10 - 2A2)/2 dụng GV: Cho HS nêu các bước nhập công công thức thức. thực hiện Thực hiện nhiệm vụ học tập tính toán, HS: Các bước nhập công thức: B1: Chọn ô cần nhập công thức. điều chỉnh B2: Gõ dấu = trang tính B3: Nhập công thức phù hợp B4: Nhấn Enter để kết thúc. nội với GV: Cho bài tập mẫu gọi HS lên dung trong bảng thực hiện. ô tính Số tiền nhận được = đơn giá * số giờ làm HS: Lên bảng thực hiện tính số tiền nhận được. = 20000*6 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và bổ sung. ập một số hàm cơ bản (25ph) Hoạt độn sử dụng hàm để thực hiện tính toán 1. Mục tiêu: HS tư duy các kii 2. Phương pháp: Đàm thoại. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về hàm cách sử dụng hàm để tính toán làm bài tập Chuyển giao n 2. Sử dụng hàm để tính tóan. c tập - Năng lực an 6 tính cán nháp hàm GV: Hàm l nhập hàm ra hợp tác, cônq thuc trình tin học 7 sao và tr năng lực được giới thiệu hững hàm cơ bản giáo tiếp nào với máy lên bảng vẽ sơ đồ tư duy tín, năng l óa kiến thức các hàm đã lực tri thức •ong chương trình bảng tính. _____ - hiện nhiệm vụ học tập - Năng lực 2 HS lên bảng thực hiện vẽ sơ đồ tư sử dụng duy hệ thống các hàm cơ bản trong công thức chương trình bảng tính. thực hiện Hàm tính tổng. tính toán, =SUM(a,b,c,...) điều chỉnh Hàm tính giá trị trung bình: =AVERAGE(a,b,c,..T) trang tính h & o
1. Sử dụng công thức để tính toán.
GV: Nguyễn Thị Hằng
127
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Hàm tìm giá trị lớn nhất: =MAX(a,b,c,...) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =MIN(a,b,c,...) - Cho cả lớp vẽ sơ đồ tư duy vào giấy A3. GV: Gọi HS nhận xét. HS: Nhận xét, bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và bổ sung. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho bài tập vận dung gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu vận dụng các hàm đã học để tính. + Tính điểm trung bình=(Thực hành x 2+ lý thuyêt): 3 + Tính điểm trung bình cao nhất và thấp nhất. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lên bảng thực hiện. Tính điểm trung bình=(Thực hành x 2+ lý thuyêt): 3 Tính điểm trung bình cao nhất và thấp nhất. Đánh giá kết quả thực hiện nhi vụ học tập GV: Gọi HS nhận xét. HS: khác nhận xét. C. VẬN DỤNG (10ph) iên thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán 1. Mục tiêu: HS tư d 2. Phương pháp: vấn đáp v-.ộng: Cá nhân, nhóm 3. Hình thức tổ 4. Phương ti : Máy tính, máy chiêu 5. Sản p' 2 ụng kiên thức đã học về sử dụng hàm để tính toán để làm bài tập Bài tập: - Năng lực Yêu cầu: So sánh cách sư dựng công thức hợp giao nhiệm vụ học tập tác, :ầu HS So sánh điểm giống và hàm? năng lực nhau giữa cách sử dựng công Giống nhau: giáo tiêp ỉà hàm để thực hiện tính toán - Cách nhập công thức giống nhau. với máy trên trang tính? - Đưa ra kêt quả của phép tính. tín, năng Cho HS hoạt động nhóm. Khác nhau: lực tri thức Thực hiện nhiệm vụ học tập Công thức: HS: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm - Sử dụng các phép tóan +, -, *, / - Năng lực Hàm: Sử dụng các hàm lên bảng trình bày sử dụng Giống nhau: công thức - Cách nhập công thức giống nhau. thực hiện - Đưa ra kêt quả của phép tính.______ GV: Nguyễn Thị Hằng
128
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Khác nhau: Công thức: - Sử dụng các phép tóan +, -, *, / Hàm: Sử dụng các hàm Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Yêu câu HS nhận xét kết quả trả lời của các nhóm. HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau. GV: Nhận xét và hướng dẫn. V
-
V
9
tính toán
.
HS vận dụng kiến thức đã học lập bảng tính tính chi tiêu của gia đình tror Về nhà xem lại toàn nội dung bài tập
Xem trước nội dung các bài tập phần Câu hỏi và bài tập trong S( tập IV. RUT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: -
GV: Nguyễn Thị Hằng
129
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:16 Tiết: 31 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 20/ 12 / 2020 Ngày dạy: 22/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B BÀI TẬP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Ôn lại các thao tác chính với chương trình bảng tính, sử dụng công thức tính toán. - Sử dụng các thao tác định dạng để trình bày trang tính 2. Kỹ năng: - Tạo được trang tính giống mẫu. - Biết cách nhập công thức vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hiện các thao tác chính trên bảng tính, sử dụng công thức - Định dạng trang tính theo yêu cầu 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giáo tiếp với má ng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính tc in, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp dạy học thự - Sử dụng phương tiện trực III. c h u Ẩ n b ị 1.Chuẩn bị của giá
ng giải kết hợp hướng dẫn làm mẫu
- Giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 2. - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: -
Sách giáo khoa, vở ghi chép. bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5.
'Xv\ C ấ p độ Nội d d g s .
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Sử dụng hàm để tính toán trên trang tính
GV: Nguyễn Thị Hằng
130
Cấp độ thấp (MĐ 3) Ap dụng: sử dụng hàm để tính toán các bài tập cụ thể
Cấp độ cao (M đ 4)
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng Thực hiện thao Chèn thêm tác chèn thêm hoặc xóa cột hoặc xóa cột và và hàng hàng 4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung tập Sử dụng hàm để tính Bài tập định toán trên lượng (tự luận) trang tính Điều chỉnh độ rộng của Bài tập định cột và độ lượng (tự luận) cao của hàng Chèn thêm Bài tập định hoặc xóa cột lượng (tự luận) và hàng III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph - Điểm danh HS trong - Phân nhóm thực A. KH ỞI ĐỘNG h o ạ t đ ọ NG bài cũ: trình thực hành - Kết hợp tro HOẠT ĐỘ huống xuất phát (2ph) 1. Mục tiêu: HS duy nhớ lại các kiến thức về sử dụng công thức, hàm để thực hiện tính iều chỉnh độ rộng của cột, điều chỉnh độ cao của hàng trên trang tính toá 3h háp: Đàm thoại, vấn đáp thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm rơng tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được tầm quan trọng của thao tác sử dụng công thức, hàm thực hiện tính toán theo yêu cầu, điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng sao cho phù hợp với nội dung trong trang tính. Áp dụng vào thực hành trên máy tính Nội dung hoạt động: Trong nội dung bài 4 các em đã được tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán và bài 5 các em biết được các bước để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. Để cũng cố lại những kiến thức đã học trong bài 4, bài 5 các sẽ làm bài tập.
GV: Nguyễn Thị Hằng
131
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) H oạt động của GV & HS
Nội dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Ôn tập sử dụng công thức để tính toán (15ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng công thức để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS áp dụng kiến thức đã học về sử dụng công thức để tính toán để làm 1. Sử dụng công thức để tính toán.
ực hợp tác, năng lực giáo tiếp ới máy tín, năng lực tri thức - Năng lực sử dụng công thức thực hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài 1: Sử dụng công thức tính các GV: Ra yêu cầu đề bài. sau HS: Ghi chép. GV: Gọi 1 học sinh lên bảng, a) 152 :4 chuyển các côgn thức sang dạng b) (2 + 7)2: 7 bảng tính. HS: Lên bảng thực hiện tính toán GV: Yêu cầu các nhóm mở máy và c) (32 - 7)2 - (6 làm bài. d) (188 Thực hiện nhiệm vụ họ tập HS: Làm bài tập trên máy. G V : Đưa ra kết quả: e) 56.12 f) .... 57 g) -706 h) 4425.143 Đ ánh giá kết quả thực hiệi vụ học tập HS: So sánh kết quả I sai. C. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: HS tư duy các kiến thức về sử dụng để thực hiện tính toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu . Sản phẩm: HS TT~ áp dụng ' '" thức ' kiến vềí sử dụng hàm để tính toán để làm bài tập trên máy tính _5____________________________ Bài 2: Sử dụng hàm để tính toán Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Năng lực GV: Ra yêu cầu bài tập 2 Cho bảng dữ liệu: hợp tác, năng Thực hiện nhiệm vụ học tập Bảng điểm lớp 7A lực giáo tiếp HS: Đọc bài và thực hiện theo yêu cầu 2 St H tên Toán Tin NV TĐ Đ1B với máy tín, đề bài 3 1 An 8 7 8 năng lực tri Làm trực tiếp trên máy tính. 4 2 Bnh 10 9 9 thức GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hiện 5 3 Káh 8 6 8 - Năng lực sử HS sử dụng các hàm sau để thực hiện 6 4 Vân 7 8 6 dụng công tính toán: 7 5 Ha 9 9 9 thức thực SUM GV: Nguyễn Thị Hằng
132
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
AVERAGE a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của MAX các học sinh trên. HS: Lắng nghe, thực hiện theo hướng b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, dân ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kêt quả tổng điểm? V
-
V
9.
hiện tính toán, điều chỉnh trang tính phù hợp với nội dung trong ô tính.
.
HS tìm hiểu thêm một số bài tập về chương trình bảng tính trên các phưc (mạng internet)
- Học bài chuẩn bị kiên thức ôn tập cuối kỳ I IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
133
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn : 20/ 12 / 2020 Ngày dạy: 24/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:16 Tiết: 32 (Theo PPCT) ÔN TẬP CUÓI KÌ I
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thứ, kỹ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Ex cách thiết đặt các biểu thức tính toán, cách sử dụng các hàm. 2. Kỹ năng: - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ ôn tập, phát biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Các hàm cơ bản trong Excel 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: ành đúng Nhận biết, vận dụng các kiến thức đã học để làm b. Năng lực chuyên biệt: hức để thực hiện tính toán Thực hiện được thao tác với bảng tính, sử d II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án, đề cương ôn tập - Phòng máy vi tính có cài đặt 2. C huẩn bị •của học sinh: • Jk. - Chuẩn bị kỹ kiến th 3.Bảng tham cl ức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: -
^ \ C ấ p độ Nội d u n g \ Chương trình bảng tính Excel
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (M đ 4)
Biết các thành phần chính của chương trình bảng tính excel
Thực hiện tính toán trên trang tính
Sử dụng công thức thực hiện tính toán
Sử dụng hàm để tính toán trên trang tính
Sử dụng hàm để tính toán
GV: Nguyễn Thị Hằng
134
Vận dụng sử dụng công thức để thực hiện tính toán với bài tập cụ thể Ap dụng sử dụng hàm để thực hiện tính toán với bài tập cụ thể
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
4. MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung dụng cao tập Chương Bài tập định ND1. TN.MĐ1 trình bảng tính (trắc nghiệm) tính Excel Thực hiện Bài tập định tính toán ND2. TN.MĐ2 ND2. TN.MĐ 3 tính (trắc trên trang ........... nghiệm) tính Sử dụng Bài tập định hàm để tính tính ND3.TN.MĐ 2 ND3.TN.MĐ 3 (trắc nghiệm) toán III. TO CHỨ C CÁC HOẠT DỘNG HOC TẬP - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình ôn tập HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) Ìg trình bảng tính Excel, sử dụng công 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức thức để thực hiện tính toán, sử dụng dụng h; toán để thực hiện ôn tập học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, má ;hiếu c kiến thức liên quan đến chương trình bảng tính, thực 5. Sản phẩm: HS tư duy nhớ " ' hàm để tính toán hiện tính toán trên trang tính, sử d Nội dung hoạt động: iệc kiểm tra học kì I, hôm nay cô sẽ ôn tập lại một số nội dung kiến Để chuẩn bị tố liên quan đến chương trình bảng tính Excel, thực hiện tính toán trên thức đã học tro ể tính toán. trang tính, sử d B. HINH T ÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Đề khoanh tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái trước câu trả lời đúng trong các _ _________V
__________
o của hàng và cột được gọi là B. Trường C. Dữ liệu D. Công thức 2. Cụm từ “F5” trong hộp tên ( F5 ) có nghĩa là: A. phím chức năng F5 B. Phông cữ hiện thời là F5. D. ô ở cột F hàng 5 C. Ô ở hàng F cột 5. 3.Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự B. Số C. Thời gian. D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
GV: Nguyễn Thị Hằng
135
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
4. Thông thường, dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính được dùng là gì? A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính; C. Báo cho máy biêt ta định làm gì D. Tất cả các mục đích trên 5. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phả là A. ô đầu tiên tham chiêu tới; B. dấu ngoặc đơn; C. dấu bằng D. dấu nháy; 6. Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là C. định dạng A. hàm B. chú thích 7. Trong các cách viêt hàm sau cách viêt đúng là . C. =everage(ai:a5); A. =average(“a1:a5”) B. =avegera (a1:a5); 8. Trong các cách viêt hàm sau cách viêt đúng là: =sum(“a1+a5”); m (‘a1:a5’) A. =sum(“a1:a5”) B. =sum(a1:a5) 9. Trong các cách viêt hàm sau cách viêt đúng là: A. =mac(a1:a5) B. =max(‘a1:a5’); max(a1:a5) 10. Trong các cách viêt hàm sau cách viêt đúng là: A. =mix(a1:a5) B. =min(a1:a5) D. =min(‘a1:a5’) 11. Cách viết địa chỉ của một khối đúng là A. 5A:8B B. A5+B8 D. A5:B8 12. Thanh công thức dùng để A. Sắp xếp và lọc dữ liệu liệu hoặc công thức trong ô tính C. Được dùng để nhập dữ liệu B và C. •ộng của ô thì Excel sẽ hiện thị trong ô kí tự 13. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn h A. % B. C. # D. & !2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong 14. Giả sử cần tính tổng giá trị t các công thức sau công thức nào =C2+D4*B2 (C2+D4)B2 A. =(C2+D4*B2) B. 15. Cách nhập công thứ( ể tính giá trị 144:6-3x5 trong Excel là A - 1 I l-A "ỈU* ,, I . A. =144:6-3 D. =144/6-3x5 =144/6-3*5 C. =144:6-3*5 16. Màn hình ' ó g công cụ đặc trưng cho bảng tính là: A. Thanh B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức D. Thanh công cụ. đề 17. Để mở một Ìg tính mới chúng ta nháy chuột vào nút. B. ỈỀ c. 18. ính mới được khởi tạo thì trang tính nào được kích hoạt là ìeet 3 B. Sheet 2 C. Sheet 1 D. Cả ba Sheet 19. Trên trang tính mới được mở ô tính được kích hoạt là A. A1 B. 1A C. A D. Tất cả các ô. 20. Số ô tính có trong vùng A1:C3 là A. 2 ô B. 9 ô C. 6 ô D. 3 ô GV: Phát đề cương cho các nhóm GV: Nguyễn Thị Hằng
136
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
HS: Các nhóm nhận đề cương, thảo luận nhóm, sau đó lên trình bày kết quả thảo luận Đề cương ôn tập GV: Nhận xét đưa ra đáp án để HS kiểm tra lại HS: So sánh kết quả, ghi chép nội dung Phần II: Trả lời 1 2 4 Câu 3 5 6 7 8 9 10 Đ.An A D D D A D B D B C 11 12 14 Câu 13 15 16 17 18 19 20 Đ.An D D B B D A B C C C 1. Dặn dò(2ph) — Nhắc nhở những điểm lưu ý trong quá trình tự ôn tập của HS — Về nhà học bài, chuẩn bị nội dung ôn tập, kiểm tra học kì 1 V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
137
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:17 Tiết: 33 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 8/ 12 / 2020 Ngày dạy: 13/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B ÔN TẬP CUÓI KÌ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thứ, kỹ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Ex cách thiết đặt các biểu thức tính toán, cách sử dụng các hàm. 2. Kỹ năng: - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ ôn tập, phát biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Các hàm cơ bản trong Excel 5. Định hướng p h át triển năng lực: c. Năng lực chung: ành đúng Nhận biết, vận dụng các kiến thức đã học để làm d. Năng lực chuyên biệt hức để thực hiện tính toán - Thực hiện được thao tác với bảng tính, sử d II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án, đề cương ôn tập - Phòng máy vi tính có cài đặt 2. C huẩn bị *của học sinh: • jÊk. - Chuẩn bị kỹ kiến th 3.Bảng tham cl ức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: -
^ \ C ấ p độ Nội d u n g \
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (M đ 4)
Chương trình Biết các thành phần bảng tính chính của chương trình bảng tính excel Excel Vận dụng sử dụng Thực hiện Sử dụng công thức tính toán trên công thức để thực thực hiện tính toán hiện tính toán trang tính Sử dụng hàm Ap dụng sử dụng Sử dụng hàm để để tính toán hàm để thực hiện tính toán trên trang tính tính toán 4. MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung Câu hỏi/ bài GV: Nguyễn Thị Hằng
138
Vận
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
dụng cao
tập Bài tập định tính (trắc nghiệm)
Chương ND1. TN.MĐ1 trình bảng tính Excel Thực hiện Bài tập định tính toán ND2. TN.MĐ2 tính (trắc trên trang nghiệm) tính Sử dụng Bài tập định hàm để tính tính ND3.TN.MĐ 2 (trắc nghiệm) toán III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞ I ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra 15 phút Đề bài: Cho bảng dữ liệu: Tn
Toán
HỀ
St 1
An
8
7
2
Bnh
10
9
NV 8
ND2. TN.MĐ 3
ND3.TN.MỈ
ĐIB J5
•iìurP" !►
? 6 ầ 8 ? 4 Vân 7 8 6 ^ 55 a) Sử dụng các hàm để tính rB ia các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Mir TB lớn nhất, nhỏ nhất. cột cho phù hợp. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng Đáp án: a) Lập trang tính B1: Sử dụng hàm tính trung bình cộng để tính. (1,5đ) B2: Sao chép công thức sang các ô còn lại của cột ĐTB (0,5đ) iụng hàm Max để tính ĐTB lớn nhất (1đ) 1dụng hàm Min để tính ĐTB nhỏ nhất (1đ) ^ìỉnh độ rộng, độ cao các cột, hàng phù hợp (2đ) )NG 2. Tình huống xuất phát (2ph) ục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về chương trình bảng tính Excel, sử dụng công để thực hiện tính toán, sử dụng dụng hàm để tính toán để thực hiện ôn tập học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS tư duy nhớ lại được các kiến thức liên quan đến chương trình bảng tính, thực hiện tính toán trên trang tính, sử dụng hàm để tính toán Nội dung hoạt động: 3
Khánh
GV: Nguyễn Thị Hằng
8
139
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Để chuẩn bị tốt cho việc kiểm tra học kì I, hôm nay cô sẽ tiếp tục ôn tập lại một số nội dung kiến thức đã học trong học kì I liên quan đến chương trình bảng tính Excel, thực hiện tính toán trên trang tính, sử dụng hàm để tính toán. 2. Giảng bài mới: (26ph) Đề cương ôn tập Phần I: Hãy khoanh tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái trước câu trả lời đúng trong các Câu hỏi sau: 21. Muốn nhập công tức vào bảng tính, cách nhậpnào là đúng? A. =15A2 + 4/ 2 B. = 152 + 4 : 2 C. =2152 + 4 : 2 D. tất cả đều 22. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? A. 7 B. 5 C. 4 23. Để tính tổng ta sử dụng hàm: A. MAX B. AVERAGE. C. MIN 24. Trong bảng tính Excel, ở chế độ ngầm định. A. Dữ liệu số luôn được canh thẳng lề trái trong ô dữ liệu. B. Dữ liệu ký tự luôn đượccanh thẳng lề phải trong ô dữ liệu. C. Cả hai ý a và b đều sai. D. Cả hai ý a và b đúng. ân với giá trị trong ô E2. 25. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy A. = (A2 + D2) x E2 B 2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 + D2)*E2 26. Địa chỉ của một ô là: A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó C. Tên hàng mà ô đó nằm trê: 27. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng B cột 5 B. Hàng 5 cột B D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . C. Ô đó có chứa dữ liệu B 28. Để tính giá trị lớn nhất ta s A M i N. B. s u m D. AVERAGE C. MAX 29. Khi bảng tín lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: D. FileYOpen A. FileY B.FileYexit C.FileY Save 30. Điền vào c Tên Nút lệnh Sử dụng để Mở trang tính mới New 0 Lưu trang tính Save d Open Mở trang tính đã có sá Undo Trở lại thao tác trước Align left Căn thẳng lề trái ■
Center
Căn giữa
==
Justify
Căn đề hai lề
Cut Paste
Di chuyển dữ liệu Dán
1,*
GV: Nguyễn Thị Hằng
140
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
GV: Phát đề cương cho các nhóm HS: Các nhóm nhận đề cương, thảo luận nhóm, sau đó lên trình bày kết quả thảo luận Đề cương ôn tập GV: Nhận xét đưa ra đáp án để HS kiểm tra lại HS: So sánh kết quả, ghi chép nội dung Phần II: Trả lời
GV: Nguyễn Thị Hằng
141
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:17 Tiết:33 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 15/ 12 / 2020 Ngày dạy: 17/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B KIỂM TRA HỌC K Ì I
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Kiểm tra, đánh giá kêt quả học tập của học sinh trong chủ đề của học Nhập dữ liệu vào bảng tính điện tử. Các thao tác sao chép, định dạng trên bảng tính. Sửa cấu trúc trang tính. Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu trên bảng tính. Sao chép công thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiên thức đã học hoàn thành bài kiểm tra thực hà 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Xác định nội dung trọng tâm : Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu t Sao chép công thức. 5. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thao tác với bảng tính, sửg công thức để thực hiện tính II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp kiểm tra III. CHUẨN BỊ L C huẩn bị của Giáo án, đề - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh:
toán
- Chuẩn bị kỹ kiên thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ịnh tình hình lớp: (1ph) iểm danh HS trong lớp Phân công vị trí thực hành (2 HS/ nhóm) 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3. Giảng bài mới: A. M a trận:
GV: Nguyễn Thị Hằng
142
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Mức độ
TN
Kiên thức
Chủ đề 1: Chương trìn h bảng tính là gì? Sô câu: Sô điểm: Tỉ lệ % Chủ đề 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Sô câu: Sô điểm: Tỉ lệ % Chủ đề 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. — ------Sô câu: Sô điểm: Tỉ lệ % r i Ạ
r
r
_
_ ss. _
V
p Ặ
r
A
V
p Ặ
r
Nhân biêt ___ *_______
A
V
TL
Thông hiểu TN
TL
Biết được đâu là chương trình bảng tính
Hiểu được công dụng của chương trình bảng tính
2câu 0.5 đ 5%
1 câu 0.25 đ 2,5%
Biết được các thành phần chính trên trang tính
Hiểu được công dụng của các thành phần chính trên trang tính
2 câu 0.5 đ 5%
r
Cao
Tổng
3 câu 0.75đ % __
3 câu 0.75 đ 7,5%
Biết được các bước nhập công thức vào trang tính 4 câu 1,0 đ 10%
1 câu 2.0 đ 20%
5 câu 3.0 đ 30% Hiểu, sử dụng được một số hàm có sẵn trong chương trình bảng tính
A
Sô câu: Sô điểm: Tỉ lệ % r
Thấp
1 câu 0.25 đ 2,5%
Chủ đề 4: sử dụng các hàm để tính toán. p Ặ
Vân dụng
1 câu 3.0 đ 30%
V
1 câu 2.0 đ 20%
2 câu 5.0 đ 50%
Vận dụng được mối quan hệ giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức (TN) ìố câu Số điểm T ỉ lệ % Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ %
8 câu 2,0 điểm 20 %
GV: Nguyễn Thị Hằng
1 câu 2,0 điểm 20%
2 câu 0,5 điểm 5%
143
1 câu 3,0 điểm 30%
1 câu 2.0 điểm 20%
2 câu 0.5 đ 5%
2 câu 0.5đ 5%
2 câu 0,5 điểm 5%
15 câu 10.0 đ 100%
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
ĐỀ LÝ THUYÉT: A - TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) K hoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng Câu 3: Để thoát chương trình bảng tính em sử dụng tổ hợp phím nào sau đ A. Ctrl +R C. Ctrl +A C. Alt + F4 D. Ctr + C Câu 6: Trong các phần mêm có tên sau, phần mêm nào là phần mê A. Microsoft Word B. Microsoft Powi C. Microsoft Excel D. Microsoft Câu 7: Chương trìn h bảng tính là phần mêm được thiết kế đ A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. — C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. ^->1A
m
/
1
À
À
y
1A
1
Á
À
V
1V
1
À
À
Câu 8: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2-C4 D. B1;E4 thực hiện sao chép nội dung công Câu 9: Giả sử trong ô D3 chứa công thức = thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả củ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 10: Để tính tổng giá trị trong E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% A. (E3+F7) 10%. B. (E3+F7) c ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Câu 11: Để tính tổng giá t Công thức nào đúng trong thức sau đây : C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 A. = (C1+C2)/B3 Câu 12: Ô tính C g thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+ B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 B - TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (3 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM, hàm MAX và hàm AVERAGE? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. ụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó iết kết quả? dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? C. Đáp án, biểu điểm: Câu Đ.án
1 A
2 D
3 C
4 D
5 D
6 C
7 D
8 A
9 B
10 C
11 A
12 B
Tự Luận (7 đ) GV: Nguyễn Thị Hằng
144
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Câu Câu 1 (2 điểm)
Điểm
Nôi dung -
Chọn 1 ô cân nhập công thức Gõ dấu bằng (=) N hập công thức N hấn phím Enter để kêt thúc
0.5 0.5 0.5 0.5
* Hàm SUM - Cú pháp =SUM (a,b,c,...) - Cộng dụng: Tính tổng của m ột dãy các số.
Câu 2 (3 điểm)
0.5
* Hàm MAX - Cú Pháp =M AX(a,b,c,...) - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong m ột dãy số
* Hàm AVERAGE
Câu 3 (2 điểm)
- Cú Pháp = AVERAGE(a,b,c,....) - Công dụng: Xác định giá trị trung bình cộng m ột a. =AVERA G E(A 2,A3,A4) hoặc =AVERAGE(1( K ết quả là: 20 b. =M AX (A 2,A 3,A 4) hoặc =M AX(10,20,30) K ết quả là: 30
4. Dặn dò - Nhắc nhở HS lưu bài trước khi tắt máy V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
145
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Tuần:17 Tiết:34 (Theo PPCT)
Ngày soạn : 15/ 12 / 2020 Ngày dạy: 21/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B KIỂM TRA HỌC K Ì I
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề của học Nhập dữ liệu vào bảng tính điện tử. Các thao tác sao chép, định dạng trên bảng tính. Sửa cấu trúc trang tính. Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu trên bảng tính. Sao chép công thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài kiểm tra thực hà 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Xác định nội dung trọng tâm : Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu t Sao chép công thức. 5. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thao tác với bảng tính, sửg công thức để thực hiện tính toán II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra III. CHUẨN BỊ L C huẩn bị của Giáo án, đề - Phòng máy vi tính có cài đặt Excel. 2. C huẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC h tình hình lớp: (1ph) iểm danh HS trong lớp Phân công vị trí thực hành (2 HS/ nhóm) 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3. Giảng bài mới: ĐỀ THỰC HÀNH: (10.0 điểm) Câu 1: Khởi động Excel , nhập dữ liệu ở bảng dưới đây và sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình ở cột điểm trung bình
GV: Nguyễn Thị Hằng
146Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 A
Ei
c
B ả n g đ iê m lớ p 7 H o v à tên 1 D ương ngọc Au 2 N guyên V ă n Bên 3 P h ạ m N g ọ c B ìn h 4 P h a m T h a n h B ìn h 5 H uỳnh V ă n B ảnh 6 C a o Hoàng Bào
1
stt
2 3 4 5 6 7 8
T oán 5
D
V â t lí 7
E
F
N g ữ V ă n Đ i ê m trung b ìn h 8
6
8
9
8
5
9
10
7
2 8
6 9
10 4 9
9 10 11
Câu 2: Chèn thêm các hàng trống và chèn thêm một cột trống vào trước c bình) để nhập điểm môn tin học.Hãy kiểm tra công thức sau khi chèn
(Điểm trung t và điều
chỉnh lại cho đúng. A
c
B
D
E
F
1
2
Bảng điêm lớp 7
3 4
stt
Ho
và
tên
Toán
V â tlí
Ngữ Văn Điêm trung bình
5
1 Dương ngọc Au
5
7
8
6
2 Nguyên Văn Bên
6
8
9
7
3 Phạm Ngọc Bình
8
5
7
8
4 Pharn Thanh Bình
9
10
10
9
5 Huỳnh Văn Bảnh
2
6
4
10
6 Cao Hoàng Bảo
8
9
9
11 12
—
m.
Câu 3: Xác định điểm Ngữ Câu 4: Lưu bảng tính với tê
m lớp em vào thư mục lớp mình đang học
C. Đáp án, biểu điểm PHẦN THỰC
0.0đ)
Câu 1: -Nhậ
.0đ) trung bình đúng (2.0đ)
Câu 2
n thêm các hàng (1,0đ) n thêm cột và diều chỉnh công thức đúng (1.0đ)
âu 3: Xác định đúng điểm ngữ văn cao nhất (1,0đ) Câu 4: Lưu bảng tính (1.0đ) 4. Dặn dò — Nhắc nhở HS lưu bài trước khi tắt máy V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
147
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn :22/ 12 / 2020 Ngày dạy: 24/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:18 Tiết: 35 (Theo PPCT) CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề của học Nhập dữ liệu vào bảng tính điện tử. Các thao tác sao chép, định dạng trên bảng tính. Sửa cấu trúc trang tính. Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu trên bảng tính. Sao chép công thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiên thức đã học hoàn thành bài kiểm tra thực hà] 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Xác định nội dung trọng tâm : Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu t Sao chép công thức. 5. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thao tác với bảng tính, sử g công thức để thực hiện tính toán II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp kiểm tr III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của Giáo án - Phòn có cài đặt Excel. 2. C huẩn huan Dị của học sinh: 2. - Chuẩn bbị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. . HOẠT ĐỘ >ỘNG DẠY HỌC ih tình hình lớp: (1ph) )iểm danh HS trong lớp Phân công vị trí thực hành (2 HS/ nhóm) 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3. Giảng Dài mới: ĐỀ LÝ THUYÉT: A - TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) K hoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: GV: Nguyễn Thị Hằng
148
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Để thoát chương trìn h bảng tính em sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl +R C. Ctrl +A ' C. Alt + F4 D. Ctr + C Câu 6: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng A. Microsoft Word B. Microsoft PowerPoint C. Microsoft Excel D. Microsoft Access Câu 7: Chương trìn h bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xế Câu 8: Địa chỉ của khối ô là: B1;E4 A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 ao chép nội dung công Câu 9: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. D. = B4+C4 Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7,nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% Câu 11: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 ' B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 12: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. )+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 B - TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (3 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM, hàm MAX và hàm AVERAGE? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết : , biểu điểm: m
▼
- Trắc nghiêm (5 điểm): Mỗi ý đúng đươc 0.5 điểm Câu Đ.án
1 A
2 D
Tự Luân (7 đ) Câu Câu 1 (2 điểm)
3 C
4 D
5 D
6 C
Nội dung
- Chọn 1 ô cần nhập công thức - Gõ dấu bằng (=) - N hập công thức
GV: Nguyễn Thị Hằng
7 D
8 A
9 B
10 C
11 A
12 B
Điểm 0.5 0.5 0.5
149
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Nhấn phím Enter để kết thức
0.5
* Hàm SUM - Cứ pháp =SUM (a,b,c,...) - Cộng dụng: Tính tổng của m ột dãy các số. C âu 2 (3 điểm )
0.5 0.5
* Hàm MAX - Cứ Pháp =M AX(a,b,c,...) - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong m ột dãy số
0.5 0.5
* Hàm AVERAGE
C âu 3 (2 điểm )
- Cứ Pháp = AVERAGE(a,b,c,....) - Công dụng: Xác định giá trị trung bình cộng m ột dãy số a. =a Ve r A g E(A2 ,A3,A4) hoặc =AVERAGE(10,20,30) Kết quả là: 20 b. =Ma X(A2,A3 ,A4) hoặc =M AX(10,20,30) Kết quả là: 30
4. Dặn dò - Nhắc nhở HS lưu bài trước khi tắt máy V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
150
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn :22/ 12 / 2020 Ngày dạy: 28/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:18 Tiết: 36 (Theo PPCT)
CHỮA BÀI K IỂM TRA HỌC K Ì I (tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của họcsinh trong chủ đề của học - Nhập dữ liệu vào bảng tính điện tử. - Các thao tác sao chép, định dạng trên bảng tính. - Sửa cấu trúc trang tính. - Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu trên bảng tính. - Sao chép công thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài kiểm tra thực h 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Xác định nội dung trọng tâm : Sử dụng công thức và hàm để tính toán dữ liệu t Sao chép công thức. 5. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thao tác với bảng tính, sử c g công thức để thực hiện tính toán II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp kiểm tr III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của Giáo án - Phòn có cài đặt Excel. 2. CChuan 2. huẩn Dị Dị của học sinh: - Chuẩn bị b kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. . HOẠT ĐỘ >ộ n G d ạ y h ọ c ih tình hình lớp: (1ph) >iểm danh HS trong lớp Phân công vị trí thực hành (2 HS/ nhóm) 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra 3. Giảng Dài mới: A. Đề Dài: B/ PHẦN THỰC HÀNH:
GV: Nguyễn Thị Hằng
151
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Câu 1: Khởi động Excel , nhập dữ liệu ở bảng dưới đây và sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình ở cột điểm trung bình B ả n g s t t 1 2 3 4 5 e
1 2 3 4 5 6 T s 9 1□ 11
B đ i e m ló p 7 H o v à t ê n D ư ơ n g n g o e A u N g u y ê n V á n B ê n P h a m N g o e B ìn h P h a m T h a n h B ìn h I—I u ỷ n h V á n B ả n h C a o H o à n g B ả o
o T o á n 5 *3 Q Q 2 Q
i=
D v / â t lí T 8 5 1 o 6 ỡ
N g ữ
V ã n Q 9 T 1 o -4 ỡ
F Đ i ê m
tr u n g
b in h
Câu 2: Chèn thêm các hàng trống và chèn thêm một cột trống vào trước JỀQÌ F (Đ illi trung bình) để nhập điểm môn tin học.Hãy kiểm tra công thức sau khi chèn thê
cột và
điều chỉnh lại cho đúng.
Câu 3: Xác định điểm Ngữ văn cao nhất Câu 4: Lưu bảng tính với tên bảng điểm li GV: Đọc đề bài yêu cầu HS tra lời trắc HS: Trả lời câu hỏi GV: đưa ra đáp án để HS so sánh chiế A. Đáp án, biểu điểm:
ư mục lớp mình đang học
Câu 1: -Nhập dữ liệu (1.0đ) -Tính điểm trung bình đúng (2.0đ) Câu 2: - Chèn thêm các hàng (0.5đ) -Chèn thêm c
diều chỉnh công thức đúng (1.0đ)
Câu 3: Xác định đi Câu 4: L HS
ểm ngữ văn cao nhất (0.5đ) (1.0đ)
đáp án của GV, tự đánh giá năng lực của mình
lắc nhở HS lưu bài trước khi tắt máy tÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
152
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn: 28/ 12 / 2020 Ngày dạy:31/ 12/ 2020 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:19 Tiết: 37 (Theo PPCT) HỆ THÓNG KIÉN THỨC
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thứ, kỹ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Ex cách thiết đặt các biểu thức tính toán, cách sử dụng các hàm. 2. Kỹ năng: - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ ôn tập, phát biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Các hàm cơ bản trong Excel 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: ành đúng - Nhận biết, vận dụng các kiến thức đã học để làm b. Năng lực chuyên biệt: - Thực hiện được thao tác với bảng tính, sử dụng công thức để thực hiện tính toán II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: -
Giáo án, đề cương ôn tập Phòng máy vi tính có cài đặt 2. C huẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. 3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: 'x \ C ấ p độ Nội d u n g \
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
Biết các thành phần chính của chương trình bảng tính excel Thực hiện Vận dụng sử dụng Sử dụng công thức tính toán trên công thức để thực thực hiện tính toán hiện tính toán trang tính Ap dụng sử dụng Sử dụng hàm Sử dụng hàm để để tính toán hàm để thực hiện tính toán trên trang tính tính toán 4. MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA
GV: Nguyễn Thị Hằng
153
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Nội dung
Câu hỏi/ bài tập Bài tập định tính (trắc nghiệm)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương trình bảng ND1. TN.MĐ1 tính Excel Thực hiện Bài tập định tính toán ND2. TN.MĐ2 ND2. TN.MĐ 3 tính (trắc trên trang nghiệm) tính Sử dụng Bài tập định ND3.TN.MĐ 2 ND3.TN. hàm để tính tính (trắc nghiệm) toán III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) rình bảng tính Excel, sử dụng công 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức thức để thực hiện tính toán, sử dụng dụng h; 3ấn để thực hiện ôn tập học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nh; 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, 5. Sản phẩm: HS tư duy nhớ lại được c kiến thức liên quan đến chương trình bảng tính, thực hiện tính toán trên trang tính m để tính toán Nội dung hoạt động: Để củng cố toàn bộ kiến thức học kì I, hôm naycô sẽhệthống lại một số nội dung kiến thức đã học trong học kì I liên quan đến chương trình bảngtính Excel, thực hiện tính toán trên trang tính, sử dụng hàm để tính toán. B. HÌNH THÀ n H KIÉN t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (40ph) Phần I: Hãy khoanh tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái trư ớ c câu trả lời đúng trong các Câu hỏi sau: hàng và cột được gọi là B. Trường C. Dữ liệu D. Công thức "F5” trong hộp tên ( F5 ___) có nghĩa là: A. phím chức năng F5 B. Phông cữ hiện thời là F5. C. Ô ở hàng F cột 5. D. ô ở cột F hàng 5 3.Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiể nào sau đây? A. Kí tự B. Số C. Thời gian. D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên 4. Thông thường, dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính được dùng là gì? A. Thực hiện tính toán; B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính; C. Báo cho máy biết ta định làm gì D. Tất cả các mục đích trên GV: Nguyễn Thị Hằng
154
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
5. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phả là A. ô đầu tiên tham chiếu tới; B. dấu ngoặc đơn; C. dấu bằng D. dấu nháy; 6. Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức đựoc định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là C. định dạng A. hàm B. chú thích D. biểu thức 7. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là . C. =everage(ai:a5); A. =average(“a1:a5”) D. =average(a1:a5) B. =avegera (a1:a5); 8. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là: C. =sum(“a1+a5”); A. =sum(“a1:a5”) B. =sum(a1:a5) 9. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là: A. =mac(a1:a5) B. =max(‘a1:a5’); =max(“a1+a5”); 10. Trong các cách viết hàm sau cách viết đúng là: A. =mix(a1:a5) B. =min(a1:a5) C. =min(“a1 11. Cách viết địa chỉ của một khối đúng là A. 5A:8B B. A5+B8 C. A5;I 12. Thanh công thức dùng để A. Sắp xếp và lọc dữ liệu B. Hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính C. Được dùng để nhập dữ liệu D. Cả hai ý B và C. 13. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiện thị trong ô kí tự 14. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau công thức nào đú A. =(C2+D4*B2) B. =(C2+D4)*B2 C. =C2+D4*B2 D. =(C2+D4)B2 15. Cách nhập công thức để tính giá trị 144:6-3x5 trong Excel là A. =144:6-3x5 B. =144/6-3*5 C. =144:6-3*5 D. =144/6-3x5 16. Màn hình Excel có những công cụ đặc trưng cho bảng tính là: A. Thanh tiêu h bảng chọn C.Thanh công thức D. Thanh công cụ. 17. Để mở một ới chúng ta nháy chuột vào nút. A. ui B. C. á 18. Trên hính trang tính được kích hoạt là t3 B. Sheet 2 ' C. Sheet 1 D. Cả ba Sheet hình ô tính được kích hoạt là A1 B. 1A A D. Tất cả các ô. 20. Số ô tính có trong vùng A1:C3 là A. 2 ô B. 9 ô C. 6 ô D. 3 ô GV: Phát đề cương cho các nhóm HS: Các nhóm nhận đề cương, thảo luận nhóm, sau đó lên trình bày kết quả thảo luận Đề cương ôn tập GV: Nhận xét đưa ra đáp án để HS kiểm tra lại GV: Nguyễn Thị Hằng
155
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 HS: So sánh kết quả, ghi chép nội dung Phần I: Trả lời 1 2 4 Câu 3 5 Đ.An A D D D C 11 12 14 Câu 13 15 Đ.An D D B B C 4. Dặn dò(2ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
6 A 16 C
156
7 D 17 D
8 B 18 C
9 D 19 A
10 B 20 B
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
Ngày soạn: 28/ 12 / 2020 Ngày dạy:4/ 1/ 2021 Lớp dạy: 7A, 7B
Tuần:19 Tiết: 38 (Theo PPCT) HỆ THÓNG KIÉN THỨC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thứ, kỹ năng của học sinh về: các thành phần cơ bản trên trang tính Ex cách thiết đặt các biểu thức tính toán, cách sử dụng các hàm. 2. Kỹ năng: - Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ ôn tập, phát biểu xây dựng bài 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Các hàm cơ bản trong Excel 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Nhận biết, vận dụng các kiến thức đã học để làm b. Năng lực chuyên biệt: - Thực hiện được thao tác với bảng tính, sử dụr II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của giáo viên: -
ành đúng hức để thực hiện tính toán
Giáo án, đề cương ôn tập Phòng máy vi tính có cài đặt 2. C huẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị kỹ kiến thức đã học ở bài các bài 3, bài 4, bài 5. 3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: 'x \ C ấ p độ Nội d u n g \
Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Cấp độ thấp (MĐ 3)
Cấp độ cao (Mđ 4)
Biết các thành phần chính của chương trình bảng tính excel Vận dụng sử dụng Thực hiện Sử dụng công thức tính toán trên công thức để thực thực hiện tính toán trang tính hiện tính toán Sử dụng hàm Ap dụng sử dụng Sử dụng hàm để để tính toán hàm để thực hiện tính toán trên trang tính tính toán 4. MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA
GV: Nguyễn Thị Hằng
157
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7 Nội dung
Câu hỏi/ bài
Nhận biết
tập Bài tập định tính (trắc nghiệm)
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương trình bảng ND1. TN.MĐ1 tính Excel Thực hiện Bài tập định tính toán ND2. TN.MĐ2 ND2. TN.MĐ 3 tính (trắc trên trang nghiệm) tính Sử dụng Bài tập định ND3.TN.MĐ 2 ND3.TN. hàm để tính tính (trắc nghiệm) toán III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) rình bảng tính Excel, sử dụng công 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức thức để thực hiện tính toán, sử dụng dụng h; để thực hiện ôn tập học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nh; 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, 5. Sản phẩm: HS tư duy nhớ lại được c kiến thức liên quan đến chương trình bảng tính, thực hiện tính toán trên trang tính m để tính toán Nội dung hoạt động: Để củng cố toàn bộ kiến thức học kì I, hôm nay cô sẽ hệ thống lại một số nội dung kiến quan đến chương trình bảng tính Excel, thực hiện tính toán trên thức đã học tro trang tính, sử ; tính toán. I THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) B. HÌNH THA Phần II: H ã tròn và ghi vào phần trả lời chữ cái trước câu trả lời đúng trong các Câu hỏi í u công tức vào bảng tính, cách nhậpnào là đúng? S-
V
_________________1• V1
À
.
2
1 ì
•
1
»
=15A2 + 4/ 2 B. = 152 + 4 : 2 C. =2152 + 4 :2 D. tất cả đều đúng 3hần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 23 . Để tính tổng ta sử dụng hàm: A. MAX B. AVERAGE. C. MIN D. SUM 24 : Trong bảng tính Excel, ở chế độ ngầm định. A. Dữ liệu số luôn được canh thẳng lề trái trong ô dữ liệu. B. Dữ liệu ký tự luôn được canh thẳng lề phải trong ô dữ liệu. C. Cả hai ý a và b đều sai. GV: Nguyễn Thị Hằng
158
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu
Năm học: 2020- 2021
Giáo án Tin học 7
C. Cả hai ý a và b đứng. 25: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. A. = (A2 + D2) x E2 B. = A2 * E 2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)*E2 26 :Địa chỉ của một ô là: A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó 27. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng B cột 5 B. Hàng 5 cột B C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột 28. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: A MIN. B. SUM C. MAX D. AVERAG thì: 29. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu v ile\Open A. File\Save as B.File\exit C.File\ Save 30. Điền vào chỗ trống: Tên Nứt lệnh Sử dụng để New Mơ trang tính mới 0 d Lưu trang tính Save Open Mở trang tính dã có \a Trở M thao tác trước Undo BE Align left Căn thăng lề trái ^ • Center
Ịã
Justify
Căn đề hai lề
Cut Paste
Di chuyển dữ liệu Dán
GV: Phát đề cương ho các nhom ương, thảo luận nhóm, sau đó lên trình bày kết quả thảo luận HS: Các nhór Đề cương GV: N a đáp án để HS kiểm tra lại quả, ghi chép nội dung HS: So s Phần II: Trả lời 20 21 22 24 1Câu 23 25 26 27 28 29 Đ.Án B A D D D B A C C C 5. Dặn dò(2ph) Nhắc nhở những HS về nhà ôn tập kỹ nội dung đã học - Về nhà học bài, chuẩn bị nội dung kiểm tra học kì 1 V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
159
Trường PTDT BT TH & THCS LơKu