GIÁO ÁN TIN HỌC THEO CÔNG VĂN 1790
vectorstock.com/10212105
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
GIÁO ÁN TIN HỌC 8 (HỌC KÌ I) THEO 4 BƯỚC CÔNG VĂN 1790 (CÓ CỘT NĂNG LỰC HÌNH THÀNH) NĂM HỌC 2020-2021 WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN 1 Tiết 1 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 05/ 9/2020 Ngày dạy: 08/9/2020 Lớp dạy: 8A, 8B Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều cc liên tiếp. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác. - Tư duy đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó. công việc liên tiếp. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Hiểu được bản chất của chương trình bảng tính người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện. 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, t ' quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Biết cách chỉ dẫn cho m II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyế giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa. III.CHUẨN BỊ l.C huẩn bị củ án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham - Máy vi khảo,máy chiế 2. Ch
\
V 1
^ \ . C ấ p độ Nội d u n g \ Cách con người điều khiển cho máy tính hoạt động
Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Hiểu hoạt động - Biết con người ra của rô bốt nhặt rác lệnh cho máy tính trong ví dụ minh hoạt động thông qua họa con người điều câu lệnh kiển máy tính hoạt
GV: Nguyễn Thị Hằng
1
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
động thông qua các câu lệnh MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung tập thấp Cách con Bài tập định người điều lượng ( trắc khiển cho ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 nghiệm, tự máy tính luận) hoạt động
Vận dụng cao
y-
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Vệ sinh phòng học A. KHỞI Đ ộ n G HOẠT Đ ộ n g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT Đ ộ n g 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi của GV đề máy tính hoạt động dưới sự điều khiển của ai? Và điều khiển như thế n; 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạ 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, n 4. Phương tiện dạy học: Máy tính 5. Sản phẩm: HS phát hiện h được điều khiển bởi con người thông qua câu lệnh Nội dung hoạt động: Trong chương trình tin học quyển 1 em đã được tìm hiểu quy tắc hoạt động của máy tính, vậy để hiểu cụ thể hơn vè nguyên tắc hoạt động của máy tính dựa vào nguyên tắc nào? Do ai điều khiển chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “máy tính và chương trình máy tính” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Nội Dung
oạt Động Của GV & HS
Năng lực hình thành
\ ^ -H o ạ t động l:Tìm hiểu con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? (18ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách con người điều khiển máy tính như thế nào? Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Bảng, phấn 5. Sản phẩm: HS phát hiện được máy tính được điều khiển bởi con người thông qua câu lệnh 1. Con người ra lệnh cho - Năng lực tự Triển khai nhiệm vụ học tập máy tính như thế nào? học, tư duy, tự HS: nghiên cứu SGK phần 1. Con người điều khiển máy quản lý, sử
GV: Nguyễn Thị Hằng
2
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
tính thông qua lệnh.Chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một cách tự động.
'm ẵc(2ơ;ỉiJ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ rô hặt rác trong ví dụ 1. Mục tiêu: HS hiểu được cách ra lệnh cho rô n 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy h 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhâ 4. Phương tiện dạy học: Máy tính áy chiếu ều khiển để rô bốt nhặt rác và bỏ rác vào thùng 5. Sản phẩm: HS thực hiện các l Chuyển giao nhiệm vụ học tậ 2. ví dụ về rô bốt nhặt rác - Năng lực GV: Con người chế tạo ra tư duy, tự quản giúp con người nhặt rác, lau cửa lý, giao tiếp, các toà nhà cao tầng? hợp tác, sử dụng ngôn ngữ HS: Tư duy trả lời GV: Chỉ ra đường đi của rô bốt từ vị trí - Năng lực hiện tại của rô - b chỉ dẫn cho HS: Quan sát nghiên cứu SGK. máy tính thực GV: Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ hiện dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời íc => bỏ rác vào thùng. iện nhiệm vụ học tập Lập chương trình ra từng lệnh Thảo luận theo bàn, trả lời để Rô-bốt cụ thể, đơn giản, theo trình tự thực hiện việc nhặt rác và bỏ rác vào để rôbốt có thể hoàn thành tốt thùng ta ra lệnh như sau: nhất công việc. Tiến 2 bước. Quay trái, tiến 1 bước. Nhặt rác. Quay phải, tiến 3 bước.
GV: Nguyễn Thị Hằng
3
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
- Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chốt ý chính của bài. HS: Lắng nghe, ghi cô đọng các ý chính. 2. Củng cố: (4ph) ? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn ' 3. Dặn dò: (2ph) 1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật l 2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
4
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN 1 Tiết 2 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 05/ 9/2020 Ngay dạy: 09/ 9/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 1 : MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các c< giải một bài toán. Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình. - Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác. - Tư duy đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công công việc liên tiếp. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Xác định Nội Dung trọng tâm bài học: Biết cách viết các lệnh chỉ dẫn máy tính ữ n hoàn thành một công việc 5. Định hướng pháp triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn đ duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Viết các lệnh cho máy tính th ện một công việc cụ thể II. PHƯƠNG PHÁP Phương pháp thuyết trình, ng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham khảo, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, Tìm hiểu sách, báo... ỉng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng ^ \ C ấ p độ Nội d u n g \ ^ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương - Hiểu thế nào là - Biết được một trình máy chương trình máy chương trình máy tính và ngôn tính và ngôn ngữ tính ngữ lập lập trình
GV: Nguyễn Thị Hằng
5
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
trình MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp tập Chương Bài tập định trình máy lượng ( trắc tính và ngôn ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 nghiệm, tự ngữ lập luận) trình
Vận dụng cao
,
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Vệ sinh phòng học A. KHỞI Độ n G HOẠT Đ ộ n g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?(4i một ví dụ minh hoạ? (6đ) Trả lời:Con người ra lệnh cho máy tính thực hiệ a lệnh. Ví dụ con người ra lệnh cho rô bốt nhặt rác như hình trong SGK như - Tiến 2 bước. - Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác. - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1:Tìm hiểu viết chương trình: ra lệnh cho máy tính làm việc (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết chương trình là gì? 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu lÌ^Hpryphẩm: HS hiểu được khái niệm chương tình máy tính 3. Viêt chương trình: ra lệnh cho máy - Năng lực VChuyển • giao nhiệm vụ học tập tính làm việc tự học, giải GV: Đưa ra ví dụ về một quyết vấn đề, chương trình. tư duy, tự HS: Nghiên cứu SGK và quan Viết chương trình là hướng dẫn máy tính quản lý, giao thực hiện các công việc hay giải một bài tiếp, hợp tác, sát sơ đồ về một chương trình. GV: Vì sao cần phải viết toán cụ thể. sử dụng chương trình để điều khiển máy ngôn ngữ
GV: Nguyễn Thị Hằng
6
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
tính? - Năng lực Thực hiện nhiệm vụ học tập viết các lệnh HS: Thảo luận 2 HS/ nhóm, dựa cho máy tính vào khái niệm chương trình trả thực hiện lời. hoàn thiện Đánh giá kết quả thực hiện một công nhiệm vụ học tập việc GV: Chốt ý trên màn hình HS: Lắng nghe, ghi chép ý chính vào vở. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Thế nào là viết chương trình? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, trả lời câu hỏi Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt khái niệm viết chương trình trên màn hình. HS: Lắng nghe, ghi bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu chương và ngôn ngữ lập trình (20ph) 1. Mục tiêu: HS ngôn ngữ lập trình là gì? 2. Phương pháp: Đàm thoại, 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được khái niệm ngôn ngữ lập trình. Vì sao cần phải có ngôn ngữ lập trình 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình ? - Năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập lực tự học, tư GV: Máy tính hiểu được ngôn duy, tự quản ngữ gì ? Vậy Máy tính có hiểu Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng lý, giao tiếp, được chương trình viết bằng để viết các chương trình máy tính. sử dụng >ôn ngữ thông thường không? ngôn ngữ Thực hiện nhiệm vụ học tập Theo bàn thảo luận trả lời câu hỏi. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Để máy tính có thể xử lí, thông tin đưa vào máy phải đuợc chuyển đổi dưới dạng một dãy bit (dãy số gồm hai kí hiệu
GV: Nguyễn Thị Hằng
7
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8 0 và 1) GV: Ngôn ngữ lập trình là gì ? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nghiên cứu SGK và trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV:Chốt các ý và khái niệm ngôn ngữ lập trình. HS: Lắng nghe và ghi bài. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Đưa mẫu một chương trình đơn giản viết bằng ngôn ngữ Pascal ? Theo em máy tính có hiểu ngay chương trình này không. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo cặp trả lời: Máy tính không hiểu được CT, vì CT trên không phải viết bằng ngôn ngữ máy. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Giải thích tác dụng của chương trình dịch. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nghiên cứu SGK cho chương trình dịch là gì? Đánh giá kết quả th nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét câu trả lời của HS, chốt ý chính: Để có một chương trình mà máy trình có thể thực hiện được cần qua 2 b lương trình theo ngôn ình. lịch chương trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được và lấy ví dụ về một số môi trường lập trình khác nhau. 2. Củng cố: (3ph) Hệ thống lại kiến thức cần nhớ
GV: Nguyễn Thị Hằng
Năm học 2020 - 2021
Chương trình dịch đóng vai trò "ngư ời phiên dịch" và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. Chương trình soạn thảo và chương trình dịch thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình
8
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em hãy đ ưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). ? Tại sao người ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ máy của mình? 3. Dặn dò: (1ph) 1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc lau nhà 2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em rửa chén, bát. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
9
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 2 Tiết: 3 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 12/9/ 2020 Ngày dạy: 15/ 09/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc chương trình, câu lệnh 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác. Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Xác định nội dung trọng tâm bài học: - Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực xác định các từ khóa trong - Năng lực đặt tên trong NNLT Pasca II. PHƯƠN g PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảngnêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa. III. c h u ẩ n b Ị 1. Chuẩn bị của GV: oa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham - Máy vi tính, giáo án, khảo, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo kh oa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo... 3. Bảng tham c ìiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng ^'''"'■Câp độ Nội d u n g " \^ Nhận biết Thông hiểu Câp độ thâp Câp độ cao Ngôn ngữ lập - Biết được các thành phần tạo nên bao gồm một ngôn ngữ lập những gì trình Từ khóa và - Đặt tên, từ - Biết được tên và từ - Phân biệt được tên trong khóa theo NNLT khóa là gì từ khóa và tên Pascal Pascal MA CAU HO] CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Ngôn ngữ Bài tập định lập trình lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 Pascal bao nghiệm, tự
GV: Nguyễn Thị Hằng
10
Vận dụng cao
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2 0 2 l
Giáo án Tin học 8 gôm những luận) g^ Bài tập định Từ khóa và lượng ( trắc tên trong NDl.ĐL.MĐ l nghiệm, tự Pascal luận) 111.
1 V7 K ^ t ì u
t
V
n u / \
D U 1 ÌV J n
NDl.ĐL.MĐ 2
NDl.ĐL.MĐ S
i
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Vệ sinh phòng học A. KHỞI ĐỘ n G HOẠT đ ộ n g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi: ?Ngôn ngữ lập trình là gì? (7đ) Tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lậ Trả lời: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình ih máy : tín ng trình cho máy tính Iết chương Cần phải tạo ra NNLT vì việc sử dụng ngôn ngữ máy để viế hiểu và thực hiện, gây khó khăn cho người viết vì ngôn ngữÏ máy máy sử dụng I kí hiệu 0, l để lập trình gần với ngôn viết chương trình nên khó nhớ cho người viết. Sử dụng ngôr ngữ con người sử dụng giúp dễ nhớ, dễ viết chương ' HOẠT Đ ộ n g 2. Tình huống xuất phát (1ph) 'c một chương chi 1. Mục tiêu: HS hình dung được để có được trình cho máy tính thựchiện thì một chương trình bao gồm những thành phầnn nào? 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS suy đón về một chư ng trình sẽ bao gồm những gì Nội dung hoạt động: Các em đã biết để máy tí] iện được công việc con người cần ra lệnh cho máy tính thông qua chương một chương trình bao gồm những gì? Để biết được a bài 2 ”làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập điều đó các em tìm h i2 VÀ LUYỆN TẬP (33ph) Năng Lực Hình Thành 3 _________ Hoạt động r.ThnmậỆ0í dụ chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình (NNLT)1Pascal (8ph) 1. Mục tiêu: HS quan sát nhận biết một chương trình viết bằng NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu pỊỊẩm: HS quan sát dự đoán được kết quả của chương trình \jh m |ể n giao nhiệm yụ học tập 1. Ví dụ vê chương trình - Năng lực GV: Đưa ra ví dụ về một chương Ví dụ về một chương trình đơn giản tự học, giải trình đơn giản viết trong môi trường viết bằng Pascal. quyết vấn đề, Pascal. tư duy, tự ? Theo em khi chương trình được dịch quản lý, giao sang mã máy thì máy tính sẽ đưa ra tiếp, hợp tác, kết quả gì ? sử dụng Thực hiện nhiệm vụ học tập ngôn ngữ HS: Quan sát cấu trúc và giao diện Hoạt Động^S^.
GV: Nguyễn Thị Hằng
■& HS
Nội Dung
ll
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 của chương trình Pascal. HS: Thảo luận theo bàn, trả lời theo ý đã thảo luận. HS ở các nhóm khác nhận xét, bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ý, cho HS ghi bài
. n X
Ü Pascal IDE
E d it s arch Run Conpỉle Debug Tools Option s Window Helj) I-L IJ ----------------------------------------------------------------- II. prtB ------------------------- --------------------------------l - L + J-ll F ile
pro p a n CT_Dau_T ien ; uses c r t ; begin 111'ite In ('Chao cac b an '); end"
- Sau khi chạy chương trình này trên màn hình xuất hiện dòng chữ “Chao cac ban”. Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phân của ngôn ngữ lập trình (10 1. Mục tiêu: HS biết được một NNLT thì sẽ bao gồm những thành phầ 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS phát hiện được NNLT nói chung gồm có bảng chữ cái NNLT đó và bộ quy tắc sử dụng của NNLT ^ 2. Ngôn ngữ Chuyển giao nhiệm vụ học tập h bao gồm - Năng lực GV: Khi nói và viết ngoại ngữ đê những gì ? tự học, giải người khác hiêu đúng cần phải dùng quyết vấn đề, là tập hợp các kí sử các chữ cái, những từ cho phép và Ngôn dụng tăc viết các lệnh tạo thành ngôn ngữ phải được ghép theo đúng quy tắc ngữ hiệu m< ng trình hoàn chỉnh và thực pháp hay không ? hiện ợc trên máy tính. HS: Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời. ? Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ' Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nghiên cứu SGK, "thảo lu bàn trả lời. Đánh giá kết quả thực hiệi vụ học tập GV: Nhận xét câu1 trả lời các nhóm, chốt khái niệm ỊvMLy-traụ ỊSÂLytnki màn hình. chôt Hoạt động 3: Tìm hiểu từ khóa và tên (15ph) 1. Mục tiêu: HS phân biệt được thế nào là từ khóa thế nào là tên 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, phương tiện trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dện dạy học: Máy tính, máy chiêu chiếu 1115j Sẳn phẩm: HS HSphân phân biệt được tên, từ khóa, lấ lấy ví dụ tên, từ khóa trong NNLT Pascal lển gĩao giao nhiệm yụ tập Từ khóa và tên: ^cĩĩulen vụ học tập......... 3. Từkhi - Năng lực Đưa ra ví dụ về chương trình. GV Đưa - Từ Từ khóa kh của ngôn ngữ lập trình là tự học, giải HS: Nghiên cứu những từ dành riêng, không được quyết vấn đề, GV: Theo em những từ nào trong dùng các từ khóa này cho bất kỳ tư duy, tự chương trình là những từ khoá. mục đích nào khác ngoài mục đích quản lý, giao Thực hiện nhiệm vụ học tập sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy tiếp, hợp tác, HS: Trao đổi theo nhóm (2 HS) trả lời định. sử dụng theo ý hiểu. ngôn ngữ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Tên được dùng để phân biệt các - Năng lực
GV: Nguyễn Thị Hằng
12
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
vụ học tập đại lượng trong chương trình và do GV: Nhận xét, chỉ ra các từ khóa người lập trình đặt theo quy tắc đặt trong chương trình tên: ? Trong chương trình đại lượng nào + Hai đại lượng khác nhau trong gọi là tên. một chương trình phải có tên HS: Trả lời theo ý hiểu. khác nhau. Chuyển giao nhiệm vụ học tập + Tên không được trùng với các GV:?Tên là gì? Lấy ví dụ tên trong từ khoá. NNLT Pascal Thực hiện nhiệm vụ học tập HS:Thảo luận theo bàn, trả lời câu hỏi Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chốt khái niệm tên và giải thích thêm về quy tắc đặt tên trong chương trình. ________________ 2. Củng cố: (4ph) ? Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì. ? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ 3. Dặn dò: (1ph) + Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình + Hiểu, phân biệt được từ khoá và tên IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
13
xác định từ khóa trong NNLT Pascal - Năng lực đặt tên trong NNLT Pascal
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 2 Tiết: 4 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 12/ 9/ 2020 Ngày dạy: 16/ 9/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG tR ìn H VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (TT)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy chương trình, câu lệnh 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác. - Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Xác định trọng tâm bài học: 3hần thân. - Biết cấu trúc của một chương trình gồm 2 phần: Phần khai bỂ - Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: Năng lựctự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: một chương trình - Năng lực xác định các cấu - Thực hiện dịch, chạy ch iết bằng NNLT Pascal với môi trường Free Pascal II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trìn ải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham - Máy vi tín khảo, máy c 2. Chuẩn bị c áo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo... - Sá« 3. Bảng tha chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Nội d[ung Cấp độ thấp Cấp độ cao " - .
- Biết được cấu trúc Cấu trúc của một chương chương trình viết bằng trình NNLT Pascal
- Hiểu được các thành phần của một chương trình Pascal
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
GV: Nguyễn Thị Hằng
14
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu tập Bài tập định Cấu trúc lượng ( trắc của chương ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 nghiệm, tự trình luận) III. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ón định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Nội dung
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu hỏi:Thế nào là từ khoá và tên trong chương trình? (7đ) Lấy ví Trả lời: -
-
Từ khóa: Từ khóa của ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. VD: program, uses, begin, end,... Tên chương trình: Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc đặt tên: VD: CT_1; Vidu,....
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất V1 J 1. Mục tiêu: HS hình thành hứng thú về cấu trúc của một chương trình viết bằng NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm tho 3. Hình thức tổ chức hoạt 4. Sản phẩm: HS tư d về cấu trúc của một chương trình viết bằng NNLT Nội dung hoạt đ Các em đãí biết bi NN1 ascal bao gồm những gì? Từ khóa, tên trong NNLT Pascal. Để viết chương t được một h cần phải biết cấu trúc của chương trình như thế nào? Các em tìm )ài 2 ”làm hiểu tiếp bài quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình” HÀNH K B. H Ì Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng Lực Hình Thành
Hoạt động LTìm hiểu cấu trúc chung của chương trình (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cấu trúc của một chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS tư duy cấu trúc chương trình gồm những thành phần nào Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Câu trúc chung của chương trình: - Năng lực tự GV: Đưa ví dụ về chương trình - Cấu trúc chung của mọi chương học, giải quyết
GV: Nguyễn Thị Hằng
15
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
trình gồm: Phân khai báo: + Khai báo tên chương trình;
vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ + Khai báo các thư viện (chứa các - Năng lực xác lệnh viết sẵn có thể sử dụng định cấu trúc trong chương trình) và một số của chương khai báo khác.
? Cho biết một chương trình có những phân nào. Phân thân chương trình gồm các câu Thực hiện nhiệm vụ học tập lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là HS: Quan sát chương trình, nghiên phân bắt buộc phải có. cứu SGK, thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi. Phân khai báo có Các nhóm trả lời, nhận xét lẫn nhau không. Tuy nhiên, nếu Đánh gia kết quả thực hiện báophải đượcđặt tr nhiệm vụ học tập chương trình GV: Nhận xét, chốt ý ghi bảng GV: Đưa lên màn hình từng phần của chương trình. HS: Đọc hiểu cấu trúc chương trình GV: Giải thích thêm cấu tạo của từng phần. Hoạt động 2: Tìm về ngôn ngữ lập trình ị 18ph) hảo một chương trình bằng NNLT Pascal 1. Mục tiêu: HS hiểu được cách 2. Phương pháp: Đàm thoại, 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực" hi ệnkĩĩmđọng chương trình FP Pascal Chuyến giao nh 2. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình - Năng lực trình T.P GV: Khơi đ Màn hình Free Pascal (FP) xuất dịch, chạy hiện. chương viết bằng NNLT Pascal trên môi Free Ta sử dụng bàn phím để soạn thảo trường Pascal chương trình như Word. > 1 1 _____ _
___ 1
•
1___:....... 1
I....._
Sau khi soạn thảo xong nhấn phím Alt+F9 để dịch chương trình.
GV: Giới thiệu màn hình soạn thảo của T.P Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Quan sát và lăng nghe, thực hiện trên máy tính. Đánh giá kết quả thực hiện
GV: Nguyễn Thị Hằng
Để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phìm Ctrl+F9
16
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, giới thiệu các bước cơ bản để làm việc với một chương trình trong môi trường lập trình T.P 2. Củng cố: (3ph) Hệ thống lại kiến thức cần nhớ. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi và bài tập ở cuối bài 3. Dặn dò: (1ph) + Hiểu cấu trúc của chương trình thường gồm những phần nào ? + Học thuộc các bước cơ bản để làm việc với chương trình trong môi + Học thuộc phần ghi nhớ (SGK) + Trả lời câu hỏi và bài tập ở cuối bài IV. RÚT KINH NGHIỆM BÓ Su NG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
17
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 3 Tiết: 5 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 17/ 09/ 2020 Ngày dạy: 22/ 09/ 2020 Lớp dạy: s
Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thực hiện được thao tác khởi động, kết thúc FP, làm quen với màn hình soạn thảc 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản. Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình vỄ 3. Thái độ: - Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trìr 4. Xác định trọng tâm bài học: - Soạn thảo chương trình viết bằng NNLT Pascal - Dịch, sửa lỗi và chạy chương trình trên môi trường Free Pascal 5. Định hướng phát triến năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực thực hành, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực đánh máy, chạy chương trình viết bằng NNLT Pascal II. PHƯ ơ Ng PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực hành. III. c h u ẩ n b ị 1. Chuẩn bị củi - Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Free Pascal. 2. Chi ị của HS: iáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học ^ " \ C ấ p độ Nội d ù n g \ ^
Vận dụng Nhận biết
Làm quen với Free Pascal
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiêu
Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nhận biết các - Hiểu được thành phần của thao tác dịch và màn hình làm chạy chương trình việc của Free Pascal
1s
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Bài tập định Làm quen lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 với Free nghiệm, tự Pascal luận) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠTr ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Vận dụng cao
Câu hỏi: Nêu các bước cơ bản để làm việc với một chương trìn ascal? (10đ) Trả lời: - Khởi động môi trường làm việc Free Pascal (fp) - Ta sử dụng bàn phím để soạn thảo chương trì - Sau khi soạn thảo xong nhấn phím Alt+F9 để dị ương trình, sửa lỗi (nếu có). - Nhấn tổ hợp phìm Ctrl+F9 để chạy chương trì: HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1“" 1. Mục tiêu: HS giới thiệu nội dung tiết 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến T để sử dụng cho bài thực hành Nội dung hoạt động: Ở tiết trước các em đã làm quen với cấu trúc chung của một chương trình, một vài ví dụ về NNLT vậy một chương trình viết bằng NNLT Pascal trong môi trường Free Pascal có cấu trúc như thế nào? Chúng ta cùng đi tìm hiểu qua bài thực hành 1 ”làm quen với Free Pascal” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (36ph) ủa GV à HS
Nội Dung
Năng Lực Hình Thành
Hoạt động 1:Hướng dẫn mở đầu (6ph) tiêu: HS giới thiệu nội dung tiết học Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức về NNLT để sử dụng cho bài thực hành 1. Mục đích yêu cầu: GV: Phổ biến nội dung yêu cầu - Làm quen với lập trình Free Pascal, chung trong tiết thực hành là làm nhận diện cách mở các bảng chọn quen với ngôn ngữ lập trình Free và nhận diện.
GV: Nguyễn Thị Hằng
19
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Giáo án Tin học 8 Pascal. HS: Lắng nghe
Năm học 2020 - 2021 -
Gõ được một chương trình đơn giản Free Pascal - Biết cách dịch và sửa lỗi chương trình. Hoạt động 2:Hướng dẫn thường xuyên (30ph) 1. Mục tiêu: HS thực hành khởi động Free Pascal, nhận biết các thành phần chính trên giao diện làm việc của Free Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành trên máy tính nhận biết các thành phần chính o diện làm việc của Free Pascal Bài 1. Làm quen với việc khởi Năng lực tự GV: Giới thiệu biểu tượng của thoát khỏi Free Pascal. Nh học, năng lực chương trình và cỏch khởi động thành phần trên màn hình củ thực hành, giao chương trình bằng 2 cách. Pascal. tiếp, sử dụng HS: Theo dõi và quan sát biểu ngôn ngữ tượng của chương trình trên máy a. Khởi động Free Pascal bằng một -Năng lực đánh của mình . máy, sửa lỗi, trong hai các] GV: Giới thiệu màn hình FP. chạy chương Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu HS: Quan sát khám phá các thành trình Pascal viết tượng FP trên màn hình nền; phần trên màn hình FP. trên môi trường h 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp GV: Giới thiệu các thành phầ FP p.exe trong thư mục chứa tệp này trên màn hình của Free Pascal. ường là thư mục con HS: Quan sát :\FPC\2.6.0\bin\i386-win32). Quan sát màn hình của Free Pascal và so sánh với hình 11 SGK c. Nhận biết các thành phần: Thanh GV: Giới mẫu cách bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ; mở hệ thốn ennu và cách dòng trợ giúp phía dưới màn hình. vệt sáng, chọn lệnh d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, di c ơn. tr sử dụng các phím mũi tên sang trái và m theo trình máy của sang phải và ^ ) để di chuyển qua quan sát các lệnh trong lại giữa các bảng chọn. g mennu. e. Nhấn phím Enter để mở một bảng GV: Giới thiệu cách thoát khỏi chọn. FP. f. Quan sát các lệnh trong từng bảng HS: Làm trên máy tính của mính chọn. GV: Theo dõi quan sát các thao tác thực hiện của HS trên từng Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp phím Alt và phím tắt của máy và hướng dẫn thêm.
GV: Nguyễn Thị Hằng
20
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn Run là R,...). g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống (T và ị ) để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn. h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi FP 1. Cung cố: (Tph) - Nhận xét, đánh giá tiết thực hành. - Hệ thống lại kiến thức cần nhớ. - Yêu cầu HS tắt máy, dọn vệ sinh phòng thực hành. 2. Dặn dò: (1ph) - Xem lại Nội Dung bài thực hành hôm nay. - Xem lại cách khởi động, các thành phần của Free Pascal để IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
21
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 3 Tiết: 6 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 17/ 09/ 2020 Ngày dạy: 23/ 09/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 1:LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thực hiện được thao tác khởi động.kết thúc FP, làm quen với màn hình soạn 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh -
Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản.
-
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trìn
kết quả.
3. Thái độ: Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ 4. Xác định trọng tâm bài học: - Soạn thảo chương trình viết bằng NNLT Pasc - Dịch, sửa lỗi và chạy chương trình trên môi tr Free Pascal 5. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực th giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: trình viết bằng NNLT Pascal - Năng lực đánh máy, II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN 1. Chuẩn bị - Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Free Pascal. 2. Chuẩn bị của HS: giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học ng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng ^ \ C Ậ p độ Nội d u n g \ ^ Nhận biết Thông hiêu Cấp độ thấp Câp độ cao Làm quen với Free Pascal
- Soạn - Hiểu được chương thao tác dịch và Pascal bằng chạy chương trình trường Pascal
GV: Nguyễn Thị Hằng
22
thảo trình môi Free
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiêu Vận dụng thấp Nội dung tập Bài tập định Làm quen lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 với Free nghiệm, tự Pascal luận) III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong quá trình thực hành B. HÌNH THÀ n H KIÉN t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (40ph) Hoạt Động Của GV & HS
Vận dụng cao
Năng Lực Hình Thành
Hoạt động 1:Hướng i 1. Mục tiêu: HS giới thiệu nội dung tiết học 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhâ 4. Sản phẩm HS tư duỵ kiện thức vằ NNLỊị1iđể sử dụng cho bài thực hành GV: Phổ biến Nội Dung yêu ục đính yêu cầu: chung trong tiết thực hành là àm quen với lập trình Free quen với ngôn ngữ lập t Pascal., nhận diện cách mở các Pascal. bảng chọn và nhận diện. HS: Lắng nghe Gõ được một chương trình đơn giản Free Pascal. Biết cách dịch sửa lỗi chương trình. Hoạt động 2:Hướng dẫn thường xuyên (33ph) iêu: HS thựchành khởi động Free Pascal, soạn thảo chương trình bằng NNLT mg pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành trên máy tính soạn thảo chương trình bằng NNLT Pascal, dịch sửa lỗi chương trình GV: Hướng dẫn HS làm bài 2 trên - Năng lực tự Bài 2.Soạn thảo, lưu, dịch và chạy máy chiếu. học, năng lực một chương trình đơn giản. HS: Gõ chương trình phần a trong thực hành, giao program CT_Dau_tien; SGK tiếp, sử dụng
GV: Nguyễn Thị Hằng
23Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
GV: Hướng dẫn HS thực hiện. HS: Làm theo tuần tự các câu a, b, c. GV: Theo dõi và sửa sai cho HS. GV: Hướng dẫn HS dịch chương trình. HS Thực hiện.
Năng Lực Hình Thành
uses crt; begin
ngôn ngữ - Năng lực clrscr; đánh máy, sửa writeln('Chao cac ban'); lỗi, chạy write('Toi la Free chương trình Pascal'); Pasca end. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chương trình Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ chạy chương trình. Sau đó nhấn Alt+F5 kết quả. ương Bài 3. Chỉnh sửa GV: Yêu cầu HS thực hiện theo nhận biết một Nội Dung bài 3 SGK. a. Xóa Idòng lên bigin. Dịch HS: Làm theo các bước yêu cầu chương trĩnh và quan sát thông trong SGK. GV: Theo dõi và sửa sai cho HS. ấu chấm sau chữ end. HS: Làm theo tuần tự các câu a, b, chương trình và quan sát c. thông báo lỗi. GV: Hướng dẫn, giải thích Nhấn Alt + X để thoát khỏi các câu a, b, c Free Pascal nhưng không lưu các chỉnh sửa 2. Củng cố: (3ph) - Nhận xét, đái thực hành. - Hệ thống íc cần nhớ. láy, dọn vệ sinh phòng thực hành. - Yêu cầu 3. Dặn dò: (1 - Xem lại mội dung bài thực hành hôm nay. - Xem trư rước Nội Dung bài 3 “chương trình máy tính và dữ liệu" I T KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
24
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Tuần 4 Tiết: 7 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 25/09/2020 Ngày dạy: 29/ 09/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu - Các phép toán với kiểu dữ liệu số 2. Kỹ năng: - Biết và thực hiện một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. 3. Thái độ: Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trì iúp HS yêu thích lập trình và môn học 4. Xác định trọng tâm bài học: - Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của NNLT Pascal - Các phép toán với từng kiểu dữ liệu số 5. Định hướng phát triên năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn y, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực xác định phạm u, chọn kiểu dữ liệu phù hợp - Thực hiện các phép toán dữ liệu số II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương tiện trực quan III. CH u A n BT 1. Chuẩn bị c án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham - Máy vi tí khảo, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của HS áo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học 3. _ _ . . . , , _ _ . ~ ^■'■\Cấp độ Nội d u n g \ ^
Vận dụng Nhận biết
Chương - Biết các phép trình máy toán với kiểu dữ tính và kiêu liệu số dữ liệu
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiêu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Hiểu được các kiểu dữ liệu cơ bản của Pascal - Sử dụng kiểu dữ liệu số trong Pascal
25
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Chương Bài tập định trình máy lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 tính và kiêu nghiệm, tự luận) dữ liệu
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS hình dung về kiểu dữ liệu trong chương trình viết NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS lắng nghe, hình dung về kiểu d chương trình viết bằng NNLT Pascal Nội dung hoạt động: chung của một chương trình, một vài ví Ở tiết trước các em đã làm àm quen với cấu t dụ về NNLT, một chương trình bằn NN] Pascal trong môi trường Free Pascal có ình viết bằng ong NNLT Pascal chúng ta có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào? cấu trúc như thế nào. Vậy trong Chúng ta cùng đi giải đáp câuI hỏi trên qua bài “chương trình máy tính và dữ liệu” _________— _ B. HÌNH THÀNH KIẾN T UYỆN TẬP (38ph) Hoạt Động Của GV &
Nội Dung
Năng lực hình thành
ỉộng 1 Hướng dẫn tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết các kiểu dữ liệu trong chương trình viết bằng NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp,dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu hẩm: HS trình bày được các kiểu dữ liệu trong Pascal, phạm vi sử dụng của các “ í * .! ! ! " * ! ...............................
l. Dữ liệu và kiểu dữ liệu. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chương trình in ra màn hình với các kiểu GV: Nêu tình huống để gợi ý về dữ liệu quen thuộc là chữ và số. dữ liệu và kiểu dữ liệu. GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1 SGK. HS: Quan sát để phân biệt được
GV: Nguyễn Thị Hằng
Chao Cac Ban 2 0 0 7 + 5123 = 7130 Phép to á n < \ 1 9 2 7 .5 c h ia 3 bang 6 4 2 .5 0 0 0 0 với các số
26
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Giáo án Tin học s
Năm học 2020 - 2021
hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ và số. GV: Ta có thê thực hiện các phép toán với dữ liệu kiêu gì ? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nghiên cứu SGK, thảo luận theo cặp, trả lời với kiêu số. GV: ?Còn với kiêu chữ thì các phép toán đó không có nghĩa.
Một số kiêu dữ liệu thường dùng nhất: ngữ Số nguyên, ví dụ số học sinh của một - Năng lực xác định lớp, số sách trong thư viện,... phạm vi dữ Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, liệu, chọn điêm trung bình môn Toán,... kiêu dữ 1 Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ liệu phù cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "LopÆ SE", "2.9.1945"...
HS: Tư duy, trả lời
Ngôn ngữ lập trình cụ thê c nghĩa nhiều kiêu dữ liệu kh kiêu dữ liệu và tên kiêu mỗi ngôn ngữ lập HS: Nghiên cứu SGK và trả lời nhau. trên bảng phụ. Ví dụ 2. Bảng 1 dưới kê một số >ữ lập trình Đánh giá kết quả thực hiện kiêu dữ liệu cơ bản của Pascal: nhiệm vụ học tập
GV: Theo em có những kiêu dữ liệu gì? Lấy ví dụ cụ thê về một kiêu dữ liệu nào đó.
GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm. Chốt trên màn hình S kiêu dữ liệu cơ bản nhất và giải thích thêm.
Phạm vi giá trị nguyên trong khoảng đến 215- 1. Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9x10-S9 đến 1,7x 10ss và số 0. Một kí tự trong bảng chữ cái. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
GV: Trong ngôn ngữ lập trìn nào cũng chỉ có S kiêu dữ liệ hay còn nhiều nữa ? HS: Nghiên cứu SG GV: Đưa lên gg k đ ê g ớ r kiêu dữ l pascal.
ví dụ 2 string Chú ý: Dữ liệu kiêu kí tự và kiêu xâu một số trong Pascal được đặt trong cặp dấu rong NNLT nháy đơn.
GV : ■-Đọc tên kiêu dữ liệu ĩal, char, string. .. Đọc lại. m
<ộ>
*
ỉ: Viết tên và ý nghĩa của 4 đêu dữ liệu cơ bản trong FP. GV: Đưa ví dụ: 12S và ph12Sph HS: Đọc tên hai kiêu dữ liệu trên. GV: Đưa ra chú ý về kiêu dữ liệu char và string.
GV: Nguyễn Thị Hằng
27
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Hoạt động 2:Tìm hiểu các phép toán và dữ liệu kiểu số (23ph) 1. Mục tiêu: HS biết các phép toán với kiểu dữ liệu số trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện tính toán với kiểu dữ liệu số trong Pascal 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu sô. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bảng dưới đây kí hiệu của các phép GV: Viết lên bảng phụ các phép toán số học đó trong ngôn ngữ Pascal: toán số học dựng cho dữ liệu Phép toán kiểu số thực và kiểu số nguyên. HS: Quan sát để hiểu cách viết và ý nghĩa của từng phép toán và ghi vở. GV: Đưa ra một số VD SGK và Chia / s giải thích thêm. div chia lấy phầ HS: Quan sát lắng nghe và ghi nguyên vở. mod chia lấy p GV : Đưa ra phép toán viết dạng dư ngôn ngữ toán học. các ví dụ về phép chia, —+ 2xy - 8 Và Yêu cầu HS viết ấy phần nguyên và phép chia 5 lấy phần dư: biểu thức này bằng NNLT 5.2 = 2.5 12.5 = -2.4. Pascal. GV: Yêu cầu HS viết lạ , , x+5 y toán —— — — a+3 b+5 NNLT Pascal. Thực hiện nh lọc tập Thực hiện HS: Thảo lu viết. Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm VI học tập lận xét và đưa ra bảng ví GV: Nhậ dll SGK .
—
I
5 div 2 = 2;
—
12 div 5 = -2
5 mod 2 = 1;
-12 mod 5 = -2
- Năng lực tự học, giả quyết vấn duy, quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - Thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu số
I
Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên trong ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ: Ngôn ngữ Ngôn ngữ FP toán a * b -c + d a Xb - c + d 15 + 5* ( a / 2) 15 + 5Xa 2 (x+5)/(a+3)y/(b+ x+5 y (x+2)2 5) * ( x+2)* ( x+2) a+3 b+5 HS: ? Nêu quy tắc tính các biểu Quy tắc tính các biểu thức số học: thức số học. - Các phép toán trong ngoặc được thực GV: Nhận xét và chốt ý. hiện trước tiên; - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy U U
k jv jI V
GV: Nguyễn Thị Hằng
28Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
phần dư được thực hiện trước; GV: Viết lại biểu thức này bằng - Phép cộng và phép trừ được thực hiện NNLT Pascal. theo thứ tự từ trái sang phải. [(a + b)(c - d) + 6] Chú ý: Trong Pascal chỉ được phép sử -a ? 3 dụng cặp dấu ngoặc tròn () để gộp các HS: Thực hiện viết. phép toán. Không dùng cặp dấu ngoặc GV: Nhận xét và đưa ra chú ý. vuông [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {} 3. Củng cố: (4ph) - Nêu tóm tắt nội dung chính trong bài - Nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thựchiện được? 4. Dặn dò: (1ph) - Về nhà học bài. - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 phần câu hỏi và bài tập cuối bài. - Xem trước Nội Dung còn lại của bài 3. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
29
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 4 Tiết: 8 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 25/ 09/ 2020 Ngày dạy: 30/ 09/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các phép toán so sánh trong Pascal - Biết cách giao tiếp giữ người và máy tính 2. Kỹ năng: - Biết và thực hiện một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. 3. Thái độ: Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trìn iúp HS yêu thích lập trình và môn học 4. Xác định trọng tâm bài học: - Các phép toán so sánh trong Pascal. - Cách thức giao tiếp giữa người và máy 5. Định hướng phát triên năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự học, giải quyết vấn quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: so sánh trong Pascal - Năng lực phân biệt các rên môi trường lập trình Free Pascal - Thao tác với phần m II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thi giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương tiện trực quan III. CHUẨN B 1. Chuẩn bị c áo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham Máy khảo, máy c 2. Ù của HS: giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học ^ " ^ C ấ p độ Nội d u n g '\ ^
Vận dụng Nhận biết
Chương - Biết các phép trình máy toán so sánh trong tính và kiêu Pascal dữ liệu
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiêu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Hiểu được cách giao tiếp giữ người và máy khi viết chương trình
30
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiêu Vận dụng thấp Nội dung tập Chương Bài tập định trình máy lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 tính và kiểu nghiệm, tự dữ liệu luận) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠTr ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điêm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiêm tra bài cũ (4ph) Câu hỏi? Nêu một số kiểu dữ liệu mà em được học? (7đ) Lấy ví Trả lời: Các kiêu dữ liệu của NNLT Pascal + Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,...
Vận dụng cao
+ Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điêm trung bình môn Toán,... + Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop SE", "2. HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát hương trình viết bằng NNLT Pascal 1. Mục tiêu: HS hình dung về kiêu dữ liệu tro 2. Phương pháp: Đàm thoại S. Hình thức tổ chức hoạt độn 4. Sản phẩm: HS lắng nghi g về kiểu dữ liệu trong chương trình viết bằng NNLT Pascal Nội dung hoạt động: Ở tiết trước cá làm quen với cấu trúc chung của một chương trình, một vài ví dụ về NNLT, m<‘" trình viết bằng NNLT Pascal trong môi trường Free Pascal có cấu trúc như thế nào. Biết được các kiểu dữ liệu trong Pascal?Vậy con người sử dụng NNLT Pascal giao tiếp với máy tính như thế nào? Chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài 3 “chương trình máy tính và dữ liệu” THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Hoạt động 1 Hướng dẫn tìm hiểu các phép so sánh (10ph) 1. Mục tiêu: HS biết các phép toán so sánh trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS trình bày được các phép toán so sánh trong Pascal 3. Các phép so sánh. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nguyễn Thị Hằng
31
Năng lực hình thành
- Năng lực
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
GV: Đưa lên màn hình bảng kí - Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong hiệu các phép toán so sánh trong ngôn ngữ Pascal: toán học. Kí hiệu ? Các phép toán so sánh dùng để Kí hiệu trong Phép so sánh làm gì toán học Pascal HS: Nghiên cứu SGK trả lời. Bằng GV: Để so sánh các số, các biểu thức với nhau. Nhỏ hơn GV: Đưa ra ví dụ: Nhỏ hơn a) 5 X 2 = 9 bằng b) 15 + 7 > 20 - 3 Lớn hơn c) 5 + X < 10 Lớn phơn hoặc thực hiện nhiệm vụ học tập bằng HS:Thảo luận theo bàn, viết bảng phụ kết quả so sánh của a, b, c.
tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét kết quả thảo luận các nhóm GV: Theo em các phép so sánh này viết trong ngôn ngữ lập trình Pascal có giống trong toán 'không ? HS: Trả lời theo ý hiểu. GV: Đưa lên màn hình bả hiệu các phép so HS: Lắng nghi t đ9fị<&:Tìm hiểu hoạt động giao tiếp giữa người và máy tính (25ph) 1. Mục tiêu: HS hiể iểu được cách thức giao tiếp giữ người và máy trong chương trình 2. Phương pháp: Đ; 3. Hình thức tổ chứ 4. Phương tiện: Má Máy tính, máy chiếu trình bày được các hình thức giao tiếp giữa người và máy 1' 1. I Sănt>ham: HS tr 4. Giao tiếp người - máy tính - Năng lực a) Thông báo kết quả tính toán quyết vấn Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Lệnh: đề, tư duy, GV: Đưa ví dụ về bảng thông báo write( ‘Dien tich hinh tron la’,X); tự quản lý, kết quả. giao tiếp, - Thông báo: HS: Quan sát, lắng nghe GV giải hợp tác, sử ie n t i c l i h ỉn h tr o n l a 4 9 .3 5 _ thích. dụng ngôn
GV: Nguyễn Thị Hằng
32
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu. ? Em phải làm gì khi xuất hiện hộp thoại này ? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo cặp, trả lời theo ý hiểu. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và giải thích.
b) Nhập dữ liệu - Lệnh: write(‘Ban hay nhap nam sinh:’); read(NS); an hay nliap nam sinh:
Thông báo: ¡ỉ c) Chương trình tạm ngừng - Lệnh: Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe...’); Delay(2000);
ngữ - Thao tác với phần mềm Pascal trên môi trường lập trình rbc
- Thông báo: GV: Nêu hai tình huống tạm - Lệnh: ngừng tại màn hình kết quả thông writeln(phSo Pi qua các lệnh và hộp thoại. read; {readln GV: Giải thích từng tình huống. - Thông báo: d) Hộp thoại HS: Lắng nghe để hiểu .
qp
b 5 „ t h ự c s ự m u ố n k ẽ t t h ú c c hh ưư ôơ nn gg t r ì n h ? Đỏng Ỹ
I
Mĩiy lênh I
GV: Đưa ra ví dụ về hộp thoại. HS: Quan sát và lắng nghe GV giải thích. 2. Củng cố: (2ph) - Nêu tóm tắt nội dung ct - Cho HS đọc phần ghi 3. Dặn dò: (1ph) Về nhà học bài. Trả lời các câu hỏi 4, 5 phần câu hỏi và bài tập cuối bài. Xem trước Nội Dungbài thực hành số 2 IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
33Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 5 Tiết: 9 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 04/10/ 2020 Ngày dạy: 06/10/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 2:VIÉT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tiếp tục làm quen cách soạn thảo, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương trình. 2. Kỹ năng: - HS làm quen với các biểu thức số học trong chương trình Pascal. 3. Thái độ: - Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình 4. Xác định trọng tâm bài học: - Viết các phép toán trong Pascal. - Soạn thảo chương trình trong môi trường làm việc FP 5. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chung: Nănglực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy n lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng các kí hiệu, quy tắc viết chương trình bằng NNLT Pascal - Thao tác với phần mềm Pascal trên môi trường lập trình Free Pascal II. PHƯƠNG PHÁP. - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của - Máy vi tính, gi; sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham khảo, máy chiếu, p thực hành có cài đặt Free Pascal. 2. Chuẩn bị c - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học 3. tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng ^ \ C Ậ P độ Nội d i m g \ ^ Nhận biết Thông hiêu Câp độ thâp Câp độ cao - Viết chương - Hiểu được các trình, dịch sửa lỗi Viết chương thao tác dịch và và chạy chương trình để tính chạy chương trình trình Pascal trong toán Pascal môi trường lập trình Free Pascal MÃ CÂU HOI CUA BANG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
GV: Nguyễn Thị Hằng
34
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Câu hỏi/ bài tập Bài tập định Viết chương lượng ( trắc trình để nghiệm, tự tính toán luận) Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
ND1.ĐL.MĐ 2
ND1.ĐL.MĐ 3
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết ch 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình dung về nội dung của tiết thực Nội dung hoạt động: Ở tiết trước các em đã làm quen với các phép toán trong Pascal, một vài ví dụ về giao tiếp giữa người và máy tính. Để củng cố lại nhưng kiến thức đã học chúng ta cùng tìm hiểu bài thực hành 2 ”Viết chương trình để tír' Nội Dung
Hoạt Động Của GV & HS
Năng lực hình thành
B. H ÌM I TIIÀM I KIKN ĩg 1 '.Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức về các kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal, cách soạn thảo, dịch chương trình, chạy chương trình để chuẩn bị cho tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động' Cá nhân 4. Sản phẩm' HS tư duy lại tất cả kiến thức đã học về NNLT Pascal và môi trường làm việc Free Pascal GV đọc mục đích yêu cầu 1. Mục đính yêu cầu: - Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa lí **$► Đọc yêu cầu bài thực hành. chương trình, biên dịch, chạy và Phổ biến nội dung yêu cầu xem kết quả hoạt động của chương chung trong tiết thực hành là làm trình.trong môi trường Free Pascal. quen với ngôn ngữ lập trình Free - Thực hành với các biểu thức số học Pascal. trong chương trình Free Pascal. HS: Lắng nghe C. LUYỆN TẬP (15ph) 1.Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết chương trình
GV' Nguyễn Thị Hằng
35
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành các bài tập theo nội dung được yêu cầu Bài 1: Luyện Gõ các biểu thức trong Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Hướng dẫn thêm cho HS chương trình Pascal hiểu yêu cầu của bài 1a. a. Viết các biểu thức toán học sau đây HS: Chú ý lắng nghe, đặt câu hỏi dưới dạng biểu thức trong Pascal: (nếu có) a) 15 x 4 - 30 + l2 GV: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện 4 biểu thực toán học. Thực hiện nhiệm vụ học tập (10 + 2) HS: Lên bảng thực hiện các bài (3 + 1) tập (10 + 2)2 HS: 4 HS khác nhận xét. (3 +1) Nhận xét kết quả thực hiện Chỉ được dùng nhiệm vụ học tập nhóm các phi GV: Nhận xét, cho điểm các bài làm đúng
_________
1. Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy 5. Sản phẩm: HS thực hành cá ập theo nội dung được yêu cầu - Năng lực GV: Lưu ý thêm: ch [ược b. Khởi động Free Pascal và Gõ tự học, giải íc phép chương trình sau để tính các biểu quyết vấn đề, dấu ngoặc đơn để toán. thức trên tư duy, tự GV: Nhấn mạnh phần quan Begin quản lý, giao trọng thì yê IS nên ghi lại Writeln (‘15*4 - 30 +12 = ‘,15 *4 tiếp, hợp tác, - 30 +12); sử dụng ngôn HS; Chú ý lắng nghe, ghi chép Writeln (‘(10+5)/ (3+1) - 18/(5+1) ngữ những ý quan trợng = ‘,(10+5)/ (3+1) - 18/(5+1)); Năng lực GV: nhắc nhở HS phải chú ý sử Writeln (‘(10+2)*(10+2)/(3+1) = ‘, sử dụng các dụng đúng các kí hiệu trong (10+2)* (10+2) / (3+1)); kí hiệu, quy Writeln (‘((10+2)*(10+2) - tắc Pascal. viết 24)/(3+1) = ‘, ((10+2)* (10+2) - chương trình Chuyển giao nhiệm vụ học tập 24) / (3+1)); Yêu cầu HS khởi động Free Pascal bằng NNLT End. và làm tiếp bài tập 1b Pascal GV: Theo dõi, nhắc nhở HS quá - Thao tác trình thực hành. c. Lưu chương trình với tên CT2.pas, với phần
GV: Nguyễn Thị Hằng
36
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành nghiêm túc theo yêu cầu của GV Nhận xét quá trình thực hiện nhệm vụ học tập GV: Chú ý cách gõ, các dấu chấm phẩy, từng câu lệnh.... Cho HS HS: Gõ các câu lệnh theo đúng cú pháp của NNLT Pascal. GV: Ý nghĩa của những biểu thức được đặt trong dấu nháy đơn? GV: Lưu ý thêm: các biểu thức Pascal được đặt trong câu lệnh writeln là để in ra kết quả. Các em sẽ có cách viết khác sau khi làm quen với khái niệm Biến ở bài 4. HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ, ghi chép vào vở Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS lưu chương trình với tên CT2.pas, sau đó dịch và chạy chương trình để kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hiện theo hướng GV Đánh giá kết quả thực nhiệm vụ học tậ g V: Theo dõi nhận xét và giúp HS sữa lỗi nếu HS không tự sữa lỗi được. HS: Chú ý quar1 sát, lắng nghe GV sửa lỗi, giảng giải, rút kinh
mềm Pascal trên môi trường lập trình Free Pascal
Hoạt động 3:Hướng dẫn kết thúc (3ph) L Mục tiêu: GV nhận xét tiết học 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS lắng nghe ưu điểm, nhược điểm trong tiết thực hành rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau GV: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
GV: Nguyễn Thị Hằng
37
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Nêu một sô lôi thường gặp của HS rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Cho HS tắt máy, vệ sinh phòng thực hành. HS: Thực hiện theo yêu cầu --------------------
----------------------
--------------------------
------------Ị . ------------------— ““ “ ĩ : : ----------------------
-
Viết chương trình thực hiện phép tính sau: a) 25/3; b) 25 div 3; c) 25 mod 3 - Xem trước nội dung bài 2, bài 3 của bài thực hành 2 “Viết ch IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
38Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 5 Tiết: 10 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 04/10/ 2020 Ngày dạy: 07/10/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 2:VIÉT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tiếp tục làm quen cách soạn thảo, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương 2. Kỹ năng: - HS làm quen với các biểu thức số học trong chương trình Pascal. 3. Thái độ: - Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình 4. Xác định trọng tâm bài học: Viết các phép toán trong Pascal. - Soạn thảo chương trình trong môi trường làm việc 5. Định hướng phát triên năng lực: a. Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt - Năng lực sử dụng các kí hiệ tắc viết chương trình bằng NNLT Pascal ôi trường lập trình Free Pascal - Thao tác với phần mềm II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trìn iải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ 1. Chuân bị n, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham Máy vi khảo, máy chi thực hành có cài đặt Free Pascal. 2. Chuân bị của HS giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học ^ C ấ p độ Nội d u n g \ ^
Vận dụng Nhận biết
Viết chương trình để tính toán
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thông hiêu
Cấp độ thấp - Viết chương - Hiểu được các trình, dịch sửa lỗi thao tác dịch và và chạy chương chạy chương trình trình Pascal trong Pascal môi trường lập trình FP
39
Cấp độ cao
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung Nhận biết cao tập Bài tập định Viết chương lượng ( trắc trình để ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 nghiệm, tự tính toán luận) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠTr ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết c 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình dung về nội dung của tiết t Nội dung hoạt động: Ở tiết trước các em đã làm quen với cá n trong Pascal, một vài ví dụ về giao kiến thức đã học chúng ta cùng tìm hiểu tiếp giữa người và máy tính. Để củng c ' bài thực hành 2 ”Viết chương trình để tính Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
B. HÌNH THÀNH KIÉN ĩg 1 :Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: HS dến thức về các kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal, cách soạn thảo, dịch chương trì hương trình để chuẩn bị cho tiết thực hành 2. Phương thoại hoạt động: Cá nhân 3. Hình th 4. Sản phẩm: HS tư duy lại tất cả kiến thức đã học về NNLT Pascal và môi trường làm việc FfeẽiPascal GV đọc mục đích yêu cầu 1. Mục đính yêu cầu: - Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa HS' Đọc yêu cầu bài thực hành. chương trình, biên dịch, chạy và r' Phổ biến Nội Dung yêu cầu xem kết quả hoạt động của chương chung trong tiết thực hành là làm trình.trong môi trường Free Pascal. quen với ngôn ngữ lập trình Free - Thực hành với các biểu thức số học Pascal. trong chương trình Free Pascal. HS: Lắng nghe C. LUYỆN TẬP (20ph) Hoạt động 2:Hướng dân thường xuyên
GV' Nguyễn Thị Hằng
40
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
1. Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành các bài tập theo nội dung được yêu cầu Chuyên giao nhiệm vụ học tập Bài tập 2:Tìm hiêu các sô chia lấy Năng lực GV: Yêu cầu HS khởi động pascal phần nguyên và các phép chia lấy tự học, giải phần dư với sô nguyên. Sử dụng các quyết vấn và thực hành bài tập 2/ trang 27. GV: Bài tập này Yêu cầu các em câu lệnh tạm ngừng chương trình. điều gì? a) Mở tệp mới và Gõ chương trình sai tự quản lý, HS: Đọc yêu cầu bài 2 và trả lời đây: giao tiếp, câu hỏi. Uses crt; ợp tác, sử Begin GV: Nhận xét, giải thích thêm yêu dụng ngôn Clrscr; cầu bài thực hành. ngữ GV: Trong bài này các em nên chú Writeln(‘16/3 - Năng lực Writeln (‘16 di ý dòng lệnh uses crt ở phần khai iv 3); sử dụng các báo và dòng lệnh clrscr; ở phần Wrieln (’ 1 16 mod 3); kí hiệu, quy thân chương trình. Đây là dòng Writeln 16 - (16 div tắc viết lệnh xóa màn hình. 3)*3) chương HS: Lắng nghe GV giải thích ý (16 - (16 trình bằng nghĩa câu lệnh NNLT GV: Theo dõi từng thao tác của Pascal Dịch và chạy chương trình. Quan sát - Thao tác HS. ết quả nhận được và cho nhận xét với - Yêu cầu HS gõ đúng quy t phần về kết quả đó. Gõ đúng các kí hiệu t ' ’ mềm Pascal c) Thêm dòng lệnh Delay(5000) vào trong Pascal tránh sự trên môi sau mỗi lệnh writeln trong chương với các kí hiệu trong toán trường lập trình trên. Quan sát chương trình - Yêu cầu HS thực hành theo thứ trình Free tạm dừng trong 5 giây sau khi in Pascal tự từ câu a đến câu d. từng kết quả ra màn hình. - Yêu cầu HS vừa thực hành vừa rút ra nhận xét với kết quả nhận d) Thêm câu lệnh readln vào chương trình (trước từ khóa end). Dịch và chạy lại chương trình. Quan sát kết Thực hiện nhiệm vụ học tập quả hoạt động của chương trình. HS: Thực hành theo nội dung GV Nhấn phím enter để tiếp tục ’’“ y / ự ỳ ’
\ \
GV: Quan sát, đôn đốc HS thực hành GV: Câu c Yêu cầu điều gì? HS: Đọc và trả lời câu hỏi Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả
GV: Nguyễn Thị Hằng
41
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
và rút ra nhận xét. HS: Thực hành, quan sát kết quả và rút ra nhận xét của mình D.VẬN DỤNG (10ph) 1. Mục tiêu: HS sử dụng kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal để viết chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành các bài tập theo nội dung được yêu cầu Chĩĩiỹển giaõ nhiệm vụ học tạp Bai tạp 3:TÍm híễũ thễm ve cấc GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực hành dữ liệu ra màn hình. bài tập 3 trang 28 Mở lại tệp CT2.pas và sửa ba lệ GV: Ở bài này các em chỉ cần mở (trước từ khóa end) thành lại chương trình CT2.pas đã lưu và Writeln ((10+5)/ 18/(5+1):4:2); chỉnh sữa lại theo Yêu cầu của bài Writeln ((10 +2)/(3+1):4:2); tập 3, xem kết quả của 2 bài khác Writeln *(10+2) nhau ở điểm nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập 24)/(3+1):4:2); HS: Thực hiện theo yêu cầu bài tập Yêu cầ I à chạy chương trình. Quan sát 3, đưa ra nhận xét của mình Đánh giá kết quả thực hiện cết quả trên màn hình và rút ra nhận nhiệm vụ học tập GV: Tổng hợp ý kiến của HS rút ra nhận xét . GV: Ở bài này chủ yếu giú hiểu và phân biệt được phi mod. Và hiểu 2 thê ' h in dữ liệu ra màn hình ắn thêm cho GV: Theo HS. HS: Lắng Ìghe và thực hiện trên má ' ’ Hoạt động 3:Hướng dẫn kết thúc (3ph) tiêu: GV nhận xét tiết học Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS lắng nghe ưu điểm, nhược điểm trong tiết thực hành rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau GV: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành. Nêu một số lỗi thường gặp của HS
GV: Nguyễn Thị Hằng
42
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Cho HS tắt máy, vệ sinh phòng thực hành. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV ------ ------- ------- ——---------- -------------- Sử dụng thêm lệnh Delay cho bài tập 2, 3 ở trên quan sát kết quả, nhận xé - Xem trước Nội Dung bài 3 “Sử dụng biến trong chương trình" IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
43
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 6 Tiết: 11 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 9/10/ 2020 Ngay dạy: 13/10/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 4. SỬ DỤNG BIÉN TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm biến là gì? - Biết cách khai báo biến trong chương trình 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng biến trong khi viết chương trình 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt độ 4. Xác định trọng tâm bài học: - Viết các phép toán trong Pascal. - Soạn thảo chương trình trong môi trường làm việc 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tựhọc, giải quyết vấn đề, tư quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: Năng lực khai báo biến II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thuyết trìn i, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan, lấy ví dụ minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi ttính, giáo i iện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ 3. Bảng tham chiếu các < mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng r^ấp ộ Nhận biết Thông hiểu Nội c ung Câp độ thâp Câp độ cao " - .
Sử Dụng Biến Trong - Biết khái niệm Chương biến là gì Trình
GV: Nguyễn Thị Hằng
- Hiểu được cách khai báo biến trong NNLT Pascal
44
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung cao tập Sử Dụng Bài tập định Biến Trong lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Chương nghiệm, tự Trình luận) IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS hình thành kiến thức về ban đầu về biến 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình dung ban đầu về biến Nội dung hoạt động: Hoạt động cơ bản trong chương trình máy tính là xử lí dữ liệu. Trước khi được xử lí, mọi dữ liệu nhập vào đều được lưu trong bộ nhớ của máy tính. Để chương trình luôn biết chính xác dữ liệu cần xử lí được lưu ở vị trí nào trong bộ nhớ, các NNLT cung cấp một công cụ lập trình rất quan trợng. Đó là biến. Vậy biến được sử dụng trong chương trình như thế nào? Các em tìm hiểu qua bài 4 ”sử dụng biến trong chương trình”
Nội Dung H oạtĐ ộngC ủaG V & HS B. HÌNH T H % f ỉ KIẾN THỨC (30ph)
Năng lực hình thành
Hoạt động 1. Biến là công cụ lập trình (18ph) 1. Mục tiêu: HS hình thành kiến thức về ban đầu về biến 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân iiiii(^ljlnỊ5hẩm: HS hình dung ban đầu về biến ^hpiyên giao nhiệm yụ học tập
1. Biến là công cụ trong lập trình:
GV: Trước khi được máy tính xử lí, - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ mọi dữ liệu nhập vào đều được lưu liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong trong bộ nhớ của máy tính. khi thực hiện chương trình. Ví dụ, nếu muốn cộng hai số a và b, - Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là giá trước hết hai số đó sẽ được nhập và trị của biến lưu trong bộ nhớ máy tính, sau đó VD1: In giá trị tổng hai số a + b ra màn
GV: Nguyễn Thị Hằng
45
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 máy tính thực hiện phép cộng a + b.
ngữ
hình
Giả sử cần tính kết quả phép cộng Gán: 15 + 5, em có thể thực hiện lệnh X ^ a và Y ^ b Write(15+5); Write (X + Y); GV: Nhưng khi 15 và 5 được nhâp VD2: Tính giá trị các biểu thức từ bàn phím chúng ta không thể thực In kết quả ra màn hình hiện như lệnh trên được mà phải Gán: thực hiện như sau: X ^ 100 + 50 Gán: X ^ 15 và Y ^ 5 (hoặc ngược lại)
X ^ X/3 ; Write (X)
Write (X + Y);
X ^ X/5 ; Write (X)
100 + 50 100 + 5 3 5
Khi đó X, Y được gọi là 2 biến Biến được dùng để làm gì? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Chú ý lắng nghe GV phân tích Tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. HS: Lưu trữ dữ liệu và dữ liệu đi biến lưu trữ có thể thay đổi troi thực hiện chương trình. GV: Lấy ví dụ và phân tí( cho HS hiểu rõ thêm hoạt động của biến. HS: Lắng Đánh giá ả thực hiện nhiệm vụ h< GV: Nhlận^xét chốt lại. Dữ liệu do trữ được gọi là giá trị của Hoạt động 2:Tìm hiểu cách khai báo biến (12ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách khai báo biến trong NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS khai báo được biến
GV: Nguyễn Thị Hằng
46
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Khai báo biến:
GV: Tất cả các biến dùng trong Việc khai báo biến gồm: chương trình cần phải được khai báo - Khai báo tên biến ngay trong phần khai báo của - Khai báo kiểu dữ liệu của biến. chương trình. ? Việc khai báo biến gồm:
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử
HS: Thảo luận nhóm - trả lời: + Khai báo tên biến; + Khai báo kiểu dữ liệu của biến. GV: Tên biến phải tuân theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình. HS: Lắng nghe, tư duy nhớ lại quy tắt đặt tên trong Pascal. GV: Lưu ý: Tên biến phải tuân theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình, cú pháp khai báo biến có thể khác nhau. HS: Lắng nghe, ghi chép C. LUYỆN TẬP (13ph) 1. Mục tiêu: HS biết khai báo biến trong NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS khai báo được biến - Năng lực tự học , giải Var m, n: integer; I__________ quyết vấn var m,n : integer; S, dientich: Real; đề, tư duy, s, dìentich: real; thong_bao: string; Thongbao: String; tự quản lý, giao tiếp, GV:^á<?nhóm thảo luận và cho biết Trong đó: thành phần có trong VD trên? + Var: Là từ khoá của ngôn ngữ lập trình hợp tác, sử dụng ngôn dùng để khai báo biến. Thực hiện nhiệm vụ học tập ngữ + m, n là các biến có kiểu nguyên HS:Thảo luận theo bàn trả lời: - Năng lực (integer), Integer: Số nguyên khai báo + S, dientich là các biến có kiểu thực biến Real: Số thực (real), String: Xâu kí tự
GV: Lấy ấy VD v ề lỊ , pascal
áo biến trong VD:
ót
GV: Nguyễn Thị Hằng
47
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, giải thích thêm +var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để khai báo biến, + m, n là các biến có kiểu nguyên (integer), + S, dientich là các biến có kiểu thực (real), + thong_bao (string).
là
biến
kiểu
xâu
HS: Lắng nghe, tư duy để hiểu các thành phần trên __________ HS vận dụng kiến thức về khai báo biến để làm B E. TÌM TÒI MỞ RỘNG Tìm hiểu thêm về các bài tập về khai báo biế V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
6 SGK trang 33 phương tiện khác.
48Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 6 Tiết: 12 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 9/10/ 2020 Ngày dạy: 15/10/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 4. SỬ DỤNG BIÉN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (T2)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm biến là gì? - Biết cách khai báo biến trong chương trình 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng biến trong khi viết chương trình 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt động 4. Xác định trọng tâm bài học: - Viết các phép toán trong Pascal. - Soạn thảo chương trình trong môi trường làm việc FP 5. Định hướng phát triên năng lực: a. Năng lực chung: Nănglực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực khai báo biến, hằng - Sử dụng biến, hằng khi viết I II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, gi i, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan, lấy ví dụ minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: -- Máy vi ^tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin hhọc < dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ 3. Bảng tham chiếu các cá mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng x''N's'Cấp độ Nội d u n g \ ^ Thông hiêu Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao - Hiểu được cách sử dụng khai báo - Sử dụng biến, biến trong NNLT hằng trong NNLT Pascal Pascal - Khai báo hằng MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐANH GIA: Sử Dụng Biến Trong - Biết khái niệm Chương hằng Trình
GV: Nguyễn Thị Hằng
49
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Câu hỏi/ bài Nhận biết tập Sử Dụng Bài tập định Biến Trong lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 nghiệm, tự Chương luận) Trình Nội dung
Thông hiểu
Vận dụng thấp
ND1.ĐL.MĐ 2
ND1.ĐL.MĐ 3
1. Ổn định tình hình lớp: ( lph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra 15ph Câu hỏi: 1. Biến dùng để làm gì?(3đ) Nêu cách khai báo biến?(2đ) Lấy 2. Hãy khai báo biến dùng để viết chương trình đề giải bài ' Tính diện tích S của hình tam giác với đọ dài một cạnh và h là các số tự nhiên được nhập từ bàn phím)
Vận dụng cao
cao tương ứng h (a
T rả lời: 1. Biến dùng đểlưu trữ dữ liệu và dữ liệu của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Việc khai báo biến gồm: -
Khai báo tên biến
-
Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
VD: Var m, n: integer; S, dientich: Real; Thongbao: Strin 2. Var a, h: intege s: Hoạt Động Của GV & HS B. h ĩn h "\
Nội Dung
Năng lực hình thành
h AN11
KIÉN THỨC (25ph) Hoạt động 1:Tìm hiểu sử dụng biến trong chương trình (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết các thao với biến 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện được các thao tác với biến 3. Sử dụng biến trong chương trình:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Các thao tác có thể thực hiện với GV: Sau khi khai báo, ta có thể sử dụng các biến là: các biến trong chương trình. + Gán giá trị cho biến;
GV: Nguyễn Thị Hằng
50
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học s
Năm học 2020 - 2021
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
? Các thao tác có thể thực hiện với các + Tính toán với các biến. biến là: ❖ Lưu ý: Kiểu dữ liệu của giá trịđược Thực hiện nhiệm vụ học tập gán cho biến phải trùng với kiểu của HS: Thảo luận thao bàn, trả lời: biến và khi được gán một giá trị mới, + Gán giá trị cho biến; giá trị cũ của biến bị xoá đi. Ta có thể thực hiện việc gán giá trị cho biến tại + Tính toán với các biến. bất kì thời điểm nào trong chương trìnl Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ghi bảng. GV lưu ý HS: Kiểu dữ liệu của giá trịđược gán cho biến phải trùng với kiểu của biến và khi được gán một giá trị mới, giá trị cũ của biến bị xoá đi. Ta có thể thực hiện việc gán giá trị cho biến tại bất kì thời điểm nào trong chương trình, do đó giá trị của biến có thể thay đổi. gán giá trị cho biến có HS: Lắng nghe, ghi nhớ Thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Câu lệnh gán giá trị cho Tên biến—Biểu thức cần gán giá trị dạng như thế nào? h o biến; Thực hiện nhiệm vụ học tập rí dụ: HS: Tên biến—Biểu thức cầỉ x— — -c.b (biến X nhận giá trị bằng cho biến; -c.b); trong đó, dấu — biểu thị phép gán. X—y (biến xđược gán giá trị của biến GV: Đưa ra, phân y); ---- c.b (biến Xnhận giá trị bằng -c.b); x— i— —i + 5 (biến iđược gán giá trị hiện tại x—y (biến xđược gán giá trị của biến y); của i cộng thêm 5 đơn vị). i— —i + 5 (biến i được gán giá trị hiện tại Trong NNLT Pascal, kí hiệu phép gán của i cộng thêm 5 đơn vị). là dấu := HS: Lắng nghe. Lệnh trong Ý nghĩa Pascal HS: Thảo luận nhóm tìm các ví dụ khác Gán giá trị số 12 vào Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ x:=12; biến nhớ x học tập Gán giá trị đã lưu GV: Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình, cách x:=y; trong biến nhớ y vào viết lệnh gán cũng có thể khác nhau. Ví biến nhớ x dụ, trong ngôn ngữ Pascal, người ta x:=(a+b)/2 Thực hiện phép toán dùng phép gán là dấu kép ":=" để phân tính trung bình cộng hai giá trị nằm trong biệt với phép so sánh là dấu bằng (=). hai biến nhớ a, b. Kết
GV: Nguyễn Thị Hằng
51
Năng lực hình thành duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
khai biến Sử dụng biết để viết chương trình
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
GV: Phân tích ví dụ minh hoạ trang 31 cho HS: Lắng nghe, ghi chép
quả gán cho biến nhớ x x:=x+1; Tăng giá trị biến nhớ x lên 1 đơn vị, kết quả oán lại biến X Hoạt động 2:Tìm hiểu về hằng (10ph) 1. Mục tiêu: HS biết được khái niệm hằng, khai báo hằng 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS khai báo được hằng 4. Hằng: Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Hằng là gì? Lấy ví dụ về hằng - Hằng là đại lượng Thực hiện nhiệm vụ học tập đổi trong suốt chươn HS: thảo luận theo bàn: Ngoài công cụ - Việc khai báo hằn chính để lưu trữ dữ liệu là biến, các + Kh; ằng NNLT còn có công cụ khác là hằng. ho hằng. + Gí Khác với biến, hằng là đại lượng có giá VD: trị không đổi trong suốt quá trình thực Coi hiện chương trình. ikinh = 2; - const là từ khoá để khai báo hằng, ý: Không thể dùng câu lệnh - Các hằng p i, bankinhđược gán gií để thay đổi giá trị của hằng (như đối tương ứng là 3.14 và 2 . rới biến) ở bất kì vị trí nào trong Với khai báo trên, để tính chương trình hình tròn, ta có thể dùng câu chuvi:=2*pi*ban] Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xé ề khai báo hằng trong P và giải thích thêm cho HS ích của việc sử dụng hằng GV: V ""TCHy / f ì '
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - Năng lực khai báo hằng
'mmimmin
là gì , , , HS: Việc sử dụng hằng rất hiệu quả nếu giá trị của hằng (bán kính) được sử dụng trong nhiều câu lệnh của chương trình. Nếu sử dụng hằng, khi cần thay đổi giá trị, ta chỉ cần chỉnh sửa một lần, tại nơi khai báo mà không phải tìm và sửa trong cả chương trình. GV: Chính vì giá trị của hằng là không đổi trong suốt chương trình nên không
GV: Nguyễn Thị Hằng
52
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng (nhưđối với biến) ở bất kì vị trí nào trong chương trình C. LUYỆN TẬP (5ph) GV: Yêu cầu HS Tìm lỗi sai trong đoạn Tìm lỗi sai trong đoạn chương trình chương trình sau, sửa lại cho đúng: sau, sửa lại cho đúng: Const pi:=3.14; Const pi:=3.14; Var cv, dt:integer; Var cv, dt:integer; R:real; R:real; Begin Begin R:=5.5; R:=5.5; cv:=2*pi*r; cv:=2*pi*r; dt:=pi*r*r; dt:=pi*r*r; writeln(‘chu vi la’,cv); writeln(‘chu vi la’,cv); writeln(‘dien tich la: = dt’); tich la: = dt’); readln end. :hương trình trên HS: Thảo luận nhóm - trả lời dấu hai chấm GV: Nhận xét, chốt ý Dòng 2: cv không phải thuộc kiểu dữ liệu số nguyên (kiểu dữ liệu số thực) ~'òng 7: chưa in giá trị trong biến dt ra ngoài. D. VẬN DỤNG E. TÌM TÒI M Ở RỘP Tìm hiểu thêm các biến và hằng trên các phương tiện khác V. RÚT KINI BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
53
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 7 Tiết: 13 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 18/10/ 2020 Ngày dạy: 20/10/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 4. SỬ DỤNG BIÉN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (T3)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái báo biến, hằng là gì? - Sử dụng biến, hằng trong chương trình Pascal 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng biến, hằng trong khi viết chương trình 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt động 4. Xác định trọng tâm bài học: - Viết các phép toán trong Pascal. - Sửa lỗi chương trình viết bằng NNLT Pascal 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: Nănglực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy n lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực khai báo biến, hằng - Sử dụng biến, hằng khi viết ch ng trình II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thuyết trình, gi giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan, lấy ví dụ minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị - Máy vi tính tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, sách BT, 2. Ch ' khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách bài tập tin học quyển 3, vở ghi chép, - Sác c đã học, bảng phụ J v * “Si'? W1UU1 Vận dụng ^ '\ C ấ p độ Nội dung"-. Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Sử Dụng Biến Trong Chương Trình MA CAU HOI CUA BANG THAM
GV: Nguyễn Thị Hằng
- Sử dụng biến, - Khai báo biến hằng trong NNLT trong NNLT Pascal Pascal - Khai báo hằng CHIẼU KIÊM TRA, ĐANH GIA:
54
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu tập Sử Dụng Bài tập định Biến Trong lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 2 Chương nghiệm, tự Trình luận) IV. TỔ CHƯC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra Nội dung
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
ND1.ĐL.MĐ S
B. LUYỆN TẬP (44ph) Năng lực hình thành
Hoạt Động Của GV & HS
Hoạt động 1:Kiến thức ng chương trình Pascal 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng b '" 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thi 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhó: 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản_phẩm: HS khai báo và sử dụng biếrụ%ị ptong chương trình Biến trong Pascal được khai báo GV: ?Em hãy nêu cú pháp lệnh kì theo cú pháp sau: biến trong NNLT Pascal Var <danh sách tên biến>:<kiểu dữ ? Các thao tác có thể thực liệu của biến>; biến: Trong đó: danh sách tên biến có thể là Em hãy nêu cú pháp ĩh khai báo 1 biến hoặc nhiều biến. nếu nhiều biến hằngtrong NNL[ mỗi biến cách nhau bởi dấu phẩy. HS: Tư duy trả - Các thao tác có thể thực hiện với các biến là: + Gán giá trị cho biến; + Tính toán với các biến. - Hằng trong NNLT Pascal được khai báo theo cú pháp sau: Const <tên hằng>=<giá trị của hằng>; Trong đó: Const là từ khóa dùng để khai báo hằng Tên hằng được đặt tên theo quy tắc đặt tên của NNLT Pascal Hoạt động 2:Bài tập (34ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
55
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
1. Mục tiêu: Tư duy kiên thức vê khai báo sử dụng biên, hăng trong chương trình Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS làm bài tập vê khai báo và sử dụng biên, hăng trong chương trình Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Gọi HS đọc, làm bài tập 1, 3, 4, 5, Bài tập 1: Giả sử A được khai báo lí SGK/ trang 33 biến với kdl số thực. X là biến với quyết Thực hiện nhiệm vụ học tập xâu. Các phép gán sau đây có n đề, tư HS: HS thao luận nhóm 4 HS lên bảng không? duy, tự làm bài tập theo yêu cầu SGK. Đáp án: a, c là hợp lệ quản lý, b, d không hợ] HS còn lại của nhóm tự làm bài tập vào giao tiếp, vở Bài tập 3: Giả sử ta đã khai báo một hợp tác, sử GV: Quan sát hướng dẫn HS làm bài hằng Pi với giá trị 3.14 có thể gán lại dụng ngôn giá trị 3,1416 cho Pi trong phần thân ngữ tập. HS: Làm bài tập nghiêm túc theo yêu chương trình được không? Tại sao - Năng cầu SGK. Trả lời: Không thể thay đổi giá trị của lực khai 4 sang 3.1416 trong phần báo hằng GV: Gọi HS nhận xét bài làm của HS Ig trình bằng lệnh gán. Vì trên bảng của hằng không thay đổi trong HS: Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn trên bảng suốt quá trình thực hiện chương trình, Đánh giá kết quả thực hiện luốn thay đổi giá trị của hằng phải thực hiện khai báo lại giá trị của hằng. GV: Nhận xét, kết hợp đánh giá và cho Bài tập 4: Trong Pascal khai báo nào điểm HS qua tiết thực hỉ' ' sau đây là đúng a. Var tb: real; b. Var 4hs: integer; c. Const x: real; d. Var R=30; Đáp án: a Bài 5: Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sử lại cho đúng Var a, b:=integer;->Var a, b: integer; Const c:=3; Begin -> a:=200; a:=200 b:=a/c; write(b); End.
GV: Nguyễn Thị Hăng
56
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
C. VẬN DỤNG HS vận dụngkiến thức đã học HS hoàn thành bài tập sau “ viết chương trình giải phương trình bậc nhất một ẩn ax + b =0 D. T ì M t ò i , M ở RỘNG: Học sinh tìm hiểu trên các phương tiện thông tin về các bài toán có sử dụng biết để viết chương trình. Nghiên cứu viết chương trình trên máy tính nếu nhà có máy tính. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
57
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 7 Tiết: 14 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 18/10/ 2020 Ngày dạy: 22/10/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIÉN
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khai báo và sử dụng biến trong chương trình - Biết cách khai báo hằng trong chương trình 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu d biến. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoẹ 4. Xác định trong tâm bài học: - Biết khai báo biến, hằng, sử dụng biến trong chương 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung - Nănglực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thực hành viết chương trình có sử dụng biến và hằng II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyếttrình, giảng giải, kết hợp với phương pháp dạy học trựcquan,lấy ví dụ làm mẫu, phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy - Máy vi tính, chiếu. 2. Chuẩn bị - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao ^ ỘMlung^x^ Sử Dụng - Sử dụng biến, - Khai báo biến Biến Trong hằng trong NNLT trong NNLT Pascal Chương Pascal - Khai báo hằng Trình MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ:
GV: Nguyễn Thị Hằng
58Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu tập Sử Dụng Bài tập định Biến Trong lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 2 Chương nghiệm, tự Trình luận) IV. TỔ CHƯC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra 15ph ❖ Câu hỏi: Nội dung
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
ND1.ĐL.MĐ 3
Câu 1: Điền những cụm từ sau vào chỗ trống để được câu hoàn ch a. Các lệnh trong ngôn ngữ máy được viết dưới dạng b........Được sử dụng để viết chương trình. c. Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình sau đó được .... chuyển sang ngôn ngữ máy. d.là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp. e.
Dãy các lệnh để máy hiểu được điều đó được gọi là...
f.
Lỗi xảy ra trong khi thực hiện chương trình là lỗi....
Câu 2: Biến và hằng là gì, biến và hằng được khai báo khi nào? Nêu sự khác nhau của biến và hằng. ❖ Đáp án. Câu 1: 3đ ( Mỗi câu đúng 0,5 a. Dãy bít.
b. Ngôn ngữ lập trình.
c. Chương trình dịch.
d. Ngôn ngữ máy.
e. Chương trình.
f. Ngữ nghĩa.
Câu 2: 6đ -
Sự giống nhau giữa biến và hằng +
Biến và hằng là các đại lượng đặt để lưu trữ dữ liệu. (1.5 đ) và hằng được khai báo trước khi sử dụng. (1.5đ) .
íc nhau của biến và hằng. ►
,
,
,
Giá trị của biến có thể thay đối trong quá trình thực hiện chương trình. (2đ) + Giá trị của hằng được giữ nguyên trong quá trình thực hiện chương trình. (2đ) HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng biến, hằng trong chương trình Pascal để chuẩn bị tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tố chức hoạt động: Cá nhân
GV: Nguyễn Thị Hằng
59
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
4. Sản phẩm: HS tư duy kiên thức vê biên, hăng trong chương trình Nội dung hoạt động: Tiêt trước các em đã được tìm hiểu cách khai báo, sử dụng biên và cách khai báo hăng trong chương trình viêt băng NNLT Pascal. Để củng cố lại những kiên thức đã học vê biên và hăng. Hôm nay các em sẽ thực hành bài thực hành số 3 ”khai báo và sử dụng biên” B. LUYỆN TẬP (28ph) Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Hoạt động 1 Hướng dẫn mở đầu (5ph) 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng biến, hằng trong chưc 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS làm bài tập về khai báo và sử dụngbiến, hằng trong chương trình GV: Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp của 1. Kiến thức cần n lệnh khai báo biến? Lấy ví dụ minh Việc khai báo họa Khai b HS: Cú pháp: Khai báo ki Var <tên biến> : <kiêu dữ liệu của Cú biến>; ^
^
biên>
VD: Var m, n: integer;
<kiêu dữ liệu của
S, dientich: Real; VD:
Thongbao: String; Trong đó:
Var m, n: integer; S, dientich: Real;
+ Var: Là từ khoá của n trình dùng để ịẬ1_1“ : biến.
Thongbao: String; + m, n là cá ó kiểu nguyên Trong đó: + Var: Là từ khoá của ngôn ngữ (integer), lập trình dùng để khai báo biên. + S, dientic, c biên có kiểu thực + m, n là các biên có kiểu nguyên (integer), à biên kiểu xâu (string) 41
+ S, dientich là các biên có kiểu thực (real), thong_bao là biên kiểu xâu (string) Hoạt động 2:Hướng dẫn thường xuyên (28ph) 1. Mục tiêu: Tư duy kiên thức vê khai báo sử dụng biên, hăng trong chương trình Pascal để chuẩn bị tiêt thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu
GV: Nguyễn Thị Hăng
60
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
5. Sản phẩm: HS làm bài tập về khai báo và sử dụng biến, hằng trong chương trình Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: Đọc bài toán trong SGK và các nhóm nghiên cứu hình thành ý tưởng, thuật toán giải bài toán trên. GV: Gợi ý công thức cần tính: Tiền thanh toán = Đơn giáxSo lượng + Phí dịch vụ GV: Chương trình này cần khai báo những biến nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Nghiên cứu SGK hội ý 2 HS trả lời. HS: Đưa ra thuật toán giải bài toán trên. GV: Nhận xét thuật toán. GV: Đưa từng phần của chương trình lên màn hình. GV: Giải thích sơ bộ từng phần vừa đưa lên. HS: Quan sát, lắng nghe GV giải về chương trình GV: Yêu cầu HS thực hành câ HS: Làm câu a theo yêu c
2. Nội Dung thực hành: Bài 1: Viết chương trình Pascal có khai báo và sử dụng biến. Bài toán:Một cửa hàng cung cấp dịch vị bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cưa hàng sẽ giao hàng và nhân tiền thanh toán tại nhà khách hàn Ngoài trị giá hàng hoá, khách còn phải trả thêm phí dịch viết chương trình Pascal để thanh toán trong trưng hợp mua một mặt hàng d program Tinh uses crt; var soluon , 1, thanhtien: real; )ao: string; : phi=10000; )egin
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao %tiếp, hợp
CT có sử dụng biến và hằng
clrscr; thongbao:='Tong so tien phai tra và hướng thanh toan : '; GV: Đi các máy {Nhap don gia va so luong hang} dẫn, uốn nắn soạn thảo chương trình. write('Don gia = '); GV: Kết h và cho điểm HS readln(dongia); qua tiết thực hành. write('So luong= HS: Làm câu b, c, d theo yêu cầu ');readln(soluong); thanhtien:= soluong*dongia+phi; (*In ra so tien phai tra*) GV: Đi các máy kiểm tra và hướng writeln(thongbao,thanhtien:10:2); "ẫn giúp HS hiểu cách sử dụng biến và readln các thao tác để làm việc với 1 chương end. trình có sử dụng biến. a. Lưu chương trìnhvới tên tinhtien.pas Dịch sửa lỗi và chạy chương trình trên. b. Chạy chương trình trên với các
GV: Nguyễn Thị Hằng
61
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
biên dữ liệu (đơn giá và sô lượng) như sau: (1000, 20), (3500, 200), (18500, 123). Kiểm tra tính đắng của các kết quả in ra. c. Chạy chương trình với biến dữ liẹu (1, 35000). Quan sát kt quả nhn đưỵc. Hãy thư đoán lí do tại sao chương trình cho kt quả sai. Hoạt động 3:Hướng dẫn kết thúc (5ph) -t± 1. Mục tiêu: GV nhận xét tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS nhận thức được ưu điểm, nhược điểm của mình trong giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho tiết học thực hành sau GV: Nhận xét đánh giá HS trong tiêt 3. K êtthúc: ^ z thực hành. - Nhận xét, đánh giá tiết thực HS: Chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. - Lưu ý các lội HS thường mắc GV: Nhắc HS lưu bài thực hành với phải trong tiết thực hành. tên tinhtien.pas, tắt máy, vệ sinh - Nhắc HS lưu bài thực hành, tắt phòng thực hành. HS: Thực hiện theo yêu cầu của HS ^ - Tổ trực vệ sinh phòng thực hành HS vận dụng kiến thức đi IS hoàn thành bài tập sau “ viết chương trình giải phương trình bậc nhất một ẩn hoán đổi 2 a và b (với a, b là 2 số nguyên được nhập từ bàn phím) D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG: n các phương tiện thông tin về các bài toán có sử dụng biết để - Học sinh tì: viết chương trìn cứu viết chương trình trên máy tính nếu nhà có máy tính. V. RUT KINH NGHIỆ M BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
62
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 8 Tiết: 15 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 24/10/ 2020 Ngày dạy: 27/10/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khai báo và sử dụng biến trong chương trình - Biết cách khai báo hằng trong chương trình 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu biến.
hợp cho
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt động nhóm 4. Xác định trong tâm bài học: - Biết khai báo biến, hằng, sử dụng biến trong chư 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư ngữ b. Năng lực chuyên biệt: có sử dụng biến và hằng - Năng lực thực hành viết chưc II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giả ỉi, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan, lấy ví rc hành. dụ làm mẫu, phương pháp dạy III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị cì___ __ - Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của HS: h giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng p x ^ C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội d u n g x ^ - Sử dụng biến, - Khai báo biến hằng trong NNLT Khai báo và trong NNLT Pascal Pascal để viết sử dụng biến chương trình - Khai báo hằng
GV: Nguyễn Thị Hằng
63
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài tập Bài tập định Khai báo và lượng ( trắc sử dụng nghiệm, tự biến luận) Nội dung
Nhận biết
Vận dụng cao
Thông hiểu
Vận dụng thấp
ND1.ĐL.MĐ 2
ND1.ĐL.MĐ 3 -
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Độ N g 1: Kiểm tra bài cũ
,
&
Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) chương trình Pascal để 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng biế:in, hăng trong t chuẩn bị tiết thực hành g 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến thức về biến, hăng trong chương trình Nội dung hoạt động: Tiết trước các em đã tiến hành viết chương trình băng NNLT Pascal có khai báo, khai báo hăng, sử dụng biến. Hôm nay các em sẽ thực hành tiếp bài thực hành số 3 ”khai báo và sử dụng biến” B. HÌNH THÀNH KIÉN
LUYỆN TẬP (43ph)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1 :Hướng dẫn mở đầu (8ph) 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng biến, hăng trong chương trình Pascal để chuẩn bị tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4^ Sảnf>hẩm: HS tư duy kiến thức về biến, hằng trong chương trình Chuyên giao nhiệm vụ học tập 1. Ki ến th ức c ầ n nh ớ: GV: Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp của Việc khai báo biến gồm: lệnh khai báo biến? Lấy ví dụ minh - Khai báo tên biến họa - Khai báo kiểu dữ liệu của biến. Thực hiện nhiệm vụ học tập Cú pháp:
HS: Cú pháp:
Var <tên biến> : <kiêu dữ liệu của Var <tên biến> : <kiêu dữ liệu của
GV: Nguyễn Thị Hăng
64
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 biên>;
biên>;
VD: Var m, n: integer;
VD:
S, dientich: Real;
Var m, n: integer;
Thongbao: String; Trong đó:
S, dientich: Real;
Thongbao: String; + Var: Là từ khoá của ngôn ngữ lập Trong đó: trình dùng để khai báo biên. + Var: Là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để khai báo biên. + m, n là các biên có kiểu nguyên (integer), + m, n là các biên có kiểu nguyé (integer), + S, dientich là các biên có kiểu thực (real), + S, dientich là các biên có kiểi thong_bao là biên kiểu xâu (string) thực (real), thong_bao là biên kiể ing) Hoạt động 2:Hướng dẫn thường. 1. Mục tiêu: Khai báo và sử dụng biên, hăng trong ch 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhór 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS khái báo và sử dụng biên, hă] !g chương trình Pascal Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Nội dung thực hành: HS: Đọc bài toán trong SGK vì Bài 2. Thử viêt chương trình nhập nhóm nghiên cứu hình thành ý ti :ác số nguyên x và y, in giá trị của x thuật toán giải bài toán trên. và y ra màn hình. Sau đó hoàn đổi GV: Gợi ý cách thức hoán các giá trị của x và y rồi in lại ra GV: Chương trình này cần màn hình giá trị của x và y. những biên nào ? HS: Nghiên cứu SGK trả lời. Tham khảo chương trình sau: Thực hiện nhiệm vụ học tập program hoan_doi; HS: Đưa ra thuật toán giải bài toán var x,y,z:integer; trên. begin Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm read(x,y); writeln(x,' ',y); GV: Nhận xét, chỉnh sửa thuật toán. z:=x; lyển giao nhiệm vụ học tập GV: Gọi HS lên bảng viêt từng phần của chương trình dựa vào thuật toán vừa nêu. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Lên bảng viêt từng phần của end. chương trình
GV: Nguyễn Thị Hăng
65
- Năng lực tự học, giải quyêt vấn đê, tư duy, tự quản lý, giao tiêp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - Viêt CT có sử dụng biên và hăng
x:=y; y:=z; writeln(x,' ',y); readln
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
GV: Nhận xét, sửa chữa chương trình GV: Đưa từng phần của chương trình lên màn hình. GV: Giải thích sơ bộ từng phần vừa đưa lên. HS: Quan sát, lắng nghe GV giải thích về chương trình HS: Lắng nghe, thực hành trên máy tính chương trình hoàn chỉnh Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Đi các máy kiểm tra và hướng dẫn, uốn nắn HS cách soạn thảo chương trình. GV: Kết hợp đánh giá và cho điểm HS qua tiết thực hành. Hoạt động 3: Hướng dẫn 1. Mục tiêu: Nhận xét, đánh giá tiết học 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS lắng nghe nhận biết n' trong tiết học để khắc phục cho tiết sau GV: Nhận xét đánh giá HS trong tigt ết thúc: thực hành. lận xét, thực HS: Chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm hành. cho các tiết thực hành sau. - Lưu ý các lội HS thường mắc GV: Nhắc HS lưu bài thực hành với phải trong tiết thực hành. tên tinhtien.pas, tắt máy, vệ sinh - Nhắc HS lưu bài thực hành, tắt phòng thực hành. máy HS: Thực hiện theo yêu cầu của HS - Tổ trực vệ sinh phòng thực hành C. VẬN DỤn g Vận dụng các kiếi thức đã viết chương trình tính diện tích hình tròn với đường kính d được nhập từ bàn phím D. T ì m t ò I, m ở r ộ n g Tìm các bài tập có sử dụng biến trong viết chương trình, thực hiện viết chương trình rc hiện tính toán trên các phương tiện thông tin IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
66
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 8 Tiết: 16 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 24/10/ 2020 Ngày dạy: 30/10/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIÉN (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách khai báo biến, hằng trong chương trình. - Sử dụng các phép gán 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng các phép toán với biến trong khi viết chư 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt I 4. Xác định trong tâm bài học: - Khai báo, sử dụng biến, khai báo hằng trong chương 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tri thức b. Năng lực riêng biệt: - Năng lực viết chương trình thực hiện tính toán với biến, hằng; - Năng lực giao tiếp với máy tính II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan, lấy ví dụ minh họa III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV - Máy vi tính, giáo tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu 2. Chuẩn Sách gi; học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ 3. Bản Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao ^ ọidung^x..^ - Sử dụng biến, - Khai báo biến hằng trong NNLT Khai báo và trong NNLT Pascal Pascal để viết sử dụng biến chương trình - Khai báo hằng MA CAU HO] CUA BANG THAM CHIEU KIEM TRA, ĐANH GIA:
GV: Nguyễn Thị Hằng
67
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Câu hỏi/ bài tập Bài tập định Khai báo và lượng ( trắc sử dụng nghiệm, tự biến luận) Nội dung
Nhận biết
Thông hiêu
Vận dụng thấp
ND1.ĐL.MĐ 2
ND1.ĐL.MĐ 3
Vận dụng cao
,
-
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Độ N g 1: Kiểm tra bài cũ
&
Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) t chương trình Pascal đê 1. Mục tiêu: Tư duy kiến thức về khai báo sử dụng biế::n, hằng trong chuẩn bị tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại tô ng: Cá nhân 3. Hình thức tổ chức hoạt động 4. Sản phẩm: HS tư duy kiến ến thức về biến, hằng trong chương trình .
Nội dung hoạt động ến hành viết chương trình bằng NNLT Pascal có khai báo, khai Tiết trước các em đã tiến báo hằng, sử dụng biến. Hôm n nay các em sẽ thực hành tiếp bài thực hành số 3 ”khai báo và sử dụng biến” B. HÌNH THÀNH KIỂN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (43ph) Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1 :Kiến thức (8ph) Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp l. Khai báo biến: báo biến và hằng. Việc khai báo biến gồm: 3mtư duy nhớ lại, trả lời - Khai báo tên biến Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm. Lắng nghe, ghi nhớ.
-
Khai báo kiêu dữ liệu của biến.
VD:
- Năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tri thức
Var m, n: integer; S, dientich: Real; Thongbao: String; Trong đó: + Var: Là từ khoá của ngôn ngữ lập
GV: Nguyễn Thị Hằng
6s
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
trình dùng để khai báo biến. + m, n là các biến có kiểu nguyên (integer), + S, dientich là các biến có kiểu thực (real), thong_bao là biến kiểu xâu (string) Hoạt động 2:Bài tập (35ph) 1. Mục tiêu: Khai báo và sử dụng biến, hăng trong chương trình Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS khái báo và sử dụng biến, hăng trong chương trình Pasca Bài 1: Hãy chỉ ra lỗi s GV: Đưa chương trình bài 1 lên màn trình sau đây: hình. Const pi:=3.1 GV: Mở Liên kết với phần mềm Free Var cv,dt:i Pascal đã soạn sẵn chương trình này. R:real GV: Yêu cầu các nhóm HS hãy chỉ Begi ra lần lượt các lỗi và sửa như thế nào pi*r; t=pi*r*r; HS: Thảo luận nhóm thực hiện nêu ra và sửa lỗi trên phiếu học tập Writeln(‘chu vi la:= cv’); từng nhóm. Một nhóm thực hi( Writeln(‘dien tich la:=dt’); lỗi trên máy tính. Readln GV: Nhận xét kết quả các n] GV: Nhấn phím F9 để dịch chương Bài 2 : chương trình còn lỗi Viết chương trình để : HS: Nhận không và s a) Tính diện tích S của hình tam giác (nếu còn) GV: Chạ r hương trình nhấn với độ dài một cạnh a và chiều cao Ctrl+ tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím). HS: N xét kết quả.
- Năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tri thức - Năng lực viết chương trình thực hiện tính toán với biến, hăng; - Năng lực giao tiếp với máy tính
b) Tính kết quả c của phép chia lấy Đưa Nội Dung yêu cầu của bài phần nguyênvà kết quả d của phép 2 lên màn hình. chia lấy phần dư của hai số nguyên GV: Giúp học sinh phân tích bài a và b. toán và hướng dẫn cách viết từng Program tinhtoan; bước để giải bài toán trên. HS: Lắng nghe và trả lời từng của Var a,h : interger; S : real; a,b,c,d : integer; hỏi của GV cùng GV tìm cách giải Begin bài toán trên.
GV: Nguyễn Thị Hăng
69
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
GV: Nêu công thức tính s (diện tích), c, d ? HS: 2 HS/ nhóm thảo luận viêt bảng phụ. Đại diện 4 nhóm treo bảng phụ lên bảng GV: Nhận xét và đưa công thức lên màn hình. GV: Hướng dẫn HS viêt từng phần (khai báo, thân chương trình) để giải quyêt bài toán trên HS: Viêt giấy nháp theo hướng dẫn của GV.
Write (‘Nhap canh day va chieu cao Readln (a,h); S:= (a*h)/2; Writeln (‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1); Write (‘Nhap hai so a,b :’); Readln (a,b); c:=a div b; d:=a mod b; Writeln (‘ Phan nguyen cua a va b l£ :’,c); Writeln (‘ Phan du cua a va b la :’ Readln End.
GV: Chốt lại bài toán đưa chương trình hoàn chỉnh lên màn hình và chạy thử trong Pascal. HS: Quan sát đặt câu hỏi (nêu có) _ _ _ _ _ _ _ _ _ Vận dụng các kiên thức đã viêt chương trình yng trình bậc nhất ax +b =0 D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG Tìm các bài tập có sửdụng biên trong viêt chương trình, thực hiện viêt chương trình thực hiện tính toán trên các phươr V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUr
GV: Nguyễn Thị Hằng
70
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUÂN: 9 Tiết: 17 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 28/10/ 2020 Ngay dạy: 3/11/ 2020 Lớp dạy: 8 KIỂM TRA 1 TIÉT
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương dụng biến, hằng trong chương trình. 1. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng các phép toán với biến trong khi viết chưc 2. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, xây dựng bài, tích cực trong hoạt độr 3. Xác định nội dung trọng tâm: Kiến thức về chương trình và ngôn ngữ lập trình Khai báo biến, hằng. Sử dụng biến trong chương trư 4. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chuẩn: Năng lực tri thức, năng lực phương phá b. Năng lực riêng - Năng lực chuyển đổi giữa biểu thức và ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal. - Năng lực khai báo biến, hằng. Năng íọc và sửa lỗi chương trình II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra đánh giá. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: thang điểm - Ma trận, đề bài 2. Chuẩn bị củ - Kiến thức đã ụng cụ học tập IV. TIEN TRINH BAI DẠY 1. Ổn định trật tự lớp: a sĩ số lớp. h lớp học ra: MA TRẬN ĐỀ : Vận dụng Tông điểm \ ó p độ Nhận biết
Thông hiểu
Nội Dung Bài 1: Máy tính Biết chương và chương trình trình máy
GV: Nguyễn Thị Hằng
71
Mức độ thấp
Mức độ Cao
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Đúng Nội Dung a) Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal là Begin
Sai
b) Chương trình máy tính là dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. c) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình. d) Cấu trúc chung của chương trình băt buộc phải có phần khai báo. Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau (2điểm) Câu 1 : Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ? A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ ...
GV: Nguyễn Thị Hằng
72
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá ? A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 3: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu? A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 4: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là : A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program; Câu 5: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là : A. Const B. Var C. Real D. End Câu 6: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F Câu 7: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là : A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> Enc Câu 8 : Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là : A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 diV 5 = 3 D. 16mod 5 = 3 Bài 3 (2điểm) a) Hãy liệt kê lỗi sai (nếu có) trong chương trình sau, sửa các lỗi cho đúng theo quy định của NNLT Pascal Var a := real; b: integer; Const c := 3; Begin a := ‘200’ b := a/c ; write (b); readln; End Bài 4 : Hãy chuyển các biểu thức được viết trong toán học sau đây thành các biểu thức trong NNLT Pascal (2 ' a) (a + b).(a - b). x:y; b) b:(a.b c) a2:((3.b - c).3.b); 1 + 1:2 + 1: (2.3) + 1:(3.4) + 1:(4.5) 1 ÁN : Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. I. Sai b. Đúng c. Đúngd.Sai Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 4 3 5 6 7 8 D A B A D C C C Bài 3: (2 điểm) Câu b: Có 4 lỗi sai, chỉ một lỗi sai được 0,5 điểm. Var a,b: real; (0,75 điểm).
GV: Nguyễn Thị Hằng
73
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Const c= 3; (0,5 điểm). Begin a := 200; (0,5 điểm.) End. (0,25 điểm). Bài 4:(2điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. a) a)(a + b)*(a - b)* x/y; (0,5 điểm.) b) b/(a*b + c*c); (0,5 điểm.) c) a*a/((3*b - c)*3*b); (0,5 điểm.) d) 1 + 1/2 + 1/(2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5) (0,5 điểm.) 4. Củng cố Giáo viên thu bài, nhận xét tiết kiểm tra 5. Dặn dò : Đọc trước bài luyện gõ bàn phím nhanh với finger break out (phâ V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
74
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Tuần: 9,10,11,12 Tiết: 19,20,21,22,23,24
Ngày soạn: 28/10/2020 Ngày dạy: 06/11/2020 đến 24/11/2020
Tên Chủ Đề:TỪ BÀI TOÁN ĐÉN CHƯƠNG TRÌNH I. NỘI DUNG: - Nội dung 1: Bài toán, xác định bài toán; Quá trình giải bài toán trên máytính - Nội dung 2: Thuật toán; Mô tả thuật toán - Nội dung 3: Một số ví dụ về thuật toán - Nội dung 4: Bài tập áp dụng II. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Biết xác định bài toán - Mô tả thuật toán cho bài toán cụ thể - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một 2. Kỹ năng: - Mô tảđược quá trình giải bài toán trên máy bằng 3 - Xác định được INPUT, OUFPUT của một bi - Mô tả thuật toán giải bài toán 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích động nhóm, chủđộng xây dựng bài học 4. Xác định nội dung trọng tâ - HS biết khái niệm bài toán, uật toán. Biết các bước giải bài toán 1 n máy tính. 5. Mục tiêu phát triển năn a. Năng lực chun - Năng lực hợp t ng lực giao tiếp, năng lực phương pháp. ực chuyên biệ b. Năng lực Năng lự [ự tri thức đượi được khái niện bài toán, thuật toán. ác định nh INPUT, O OUFPUT U của bài toán. luật toán giải bài toán cụ thể ÍG PHÁP: lương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp )hương pháp dạy học trực quan,.... IV. c h u ẨN b ị 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, bảng phụ, các tài liệu tham khảo khác.
GV: Nguyễn Thị Hằng
75
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học, bảng phụ, dụng cụ học tập 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng \ c ấ p độ T ê n \^ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề 'X' \ x - Biết khái niệm bài - Hiểu được các toán TỪ BÀI bước giải bài toán - Xác định kết - Mô thuật toán TOÁN ĐÉN - Biết xác định bài trên máy tính quả của đoạn cho bài toán cụ CHƯƠNG toán - Đọc hiểu thuật chương trình TRÌNH - Biết khái niệm toán thuật toán
Nội dung - Bài toán, định toán; trình bài trên tính
xác bài Quá giải toán máy
Câu hỏi/ bài tập
Nhận biết
ụng thấp
Vận dụng cao
Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận)
Bài tập định - Thuật toán; Mô lượng tả thuật toán , iịnh - Một lượng ( trắc ND3.ĐL.MĐ 3 ND3.ĐL.MĐ 4 ví d nghiệm, tự thu luận) Bài tập định Bài tập lượng ( trắc ND4.ĐL.MĐ 3 ND4.ĐL.MĐ 4 áp dụng nghiệm, tự luận) 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá: a) Nhóm câu hỏi nhận biết Câu 1:Bài toán là gì? (ND1.ĐL.MĐ 1) Trả lời: Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết Câu hỏi 2:Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định những gì? (ND1.ĐL.MĐ 1)
GV: Nguyễn Thị Hằng
76
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
T rả lời:Xác định bài toán tức là xác định rõ: Điều kiện cho trước (Input) và kết quả cần thu được (OuFPut) Câu 3:Thuật toán là gì? (ND2.ĐL.MĐ 1) T rả lời:Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán Câu 4:Hãy chỉ ra INPUT và OUFPUT của các bài toán sau: (ND1.ĐL.MĐ 1) a)
Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b)
Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c)
Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Trả lời: a) INPUT: Danh sách họ của các học sinh trong lớp. OUFPUT: Số học sinh có họ Trần. b) INPUT: Dãy n số. OUFPUT: Tổng của các phần tử lớn hơn 0. c) INPUT: Dãy n số. OUFPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất. b) Nhóm câu hỏi thông hiểu: Câu 1:Trình bày các bước giải bài toán trên máy tính (ND1.ĐL.MĐ 2) T rả lời: Các bước giải bài toán trên máy tính: ■ Xác định bài toán: Từ phát biểu bài toán, ta xác định Input, OuFPut của bài toán ■ Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần thiết ■ Viết chương trình: Thể hiện thuậttoán bằngNNLT mà ta biết Câu 2:Giả sử X và y là các sau: (ND3.ĐL.MĐ 2) ■
Bước 1. X— —X + y
■
Bước 2. y—X - y
biếnsố.Hãy
cho biết kết
quả của việcthực hiện thuậttoán
■ Bước 3. X—X J -K
n
*
,
,
Trả lời :Sau ba bước, X có giá trịban đầu của y và y có giá trị banđầu của X, tức giá trị của hai biến Xvà y được hoán đổi cho nhau. c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Câu 1:Giả sử X và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán ND3.ĐL.MĐ 3) ước 1. X—X+ y Bước 2. y—X- y ■ Bước 3. X—X- y T rả lời :Sau ba bước, X có giá trị ban đầu của y và y có giá trị ban đầu của X, tức giá trị của hai biến Xvà y được hoán đổi cho nhau. Câu 1:Đọc các mô tả thuật toán sau và cho biết thuật toán trên làm công việc gì? (ND3.ĐL.MĐ 3) Thuật toán 1:
GV: Nguyễn Thị Hằng
77Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
INPUT: Ba số dương a >0, b >0 và c >0. OUFPUT: Thông báo “a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác” hoặc thông báo “a, b và c không thể là ba cạnh của một tam giác”. Bước 1: Tính a + b. Nếu a + b < c, chuyển tới bước 5. Bước 2: Tính b + c. Nếu b + c < c, chuyển tới bước 5. Bước 3: Tính a + c. Nếu a + c < b, chuyển tới bước 5. Bước 4: Thông báo “a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác” và kết toán. Bước 5: Thông báo “a, b và c không thể là ba cạnh của một tam thuật toán. Thuật toán 2: INPUT: Hai biến X và y. OUFPUT: Hai biến Xvà y có giá trị tăng dần. Bước 1: Nếu X < y, chuyển tới bước 5. Bước 2: X ^X + y. Bước 3: y^X-y. Bước 4: X^X-y. Bước 5: Kết thúc thuật toán. T rả lời: Thuật toán 1: Thuật toán kiểm tra 3 số dương a, b, c có phải là 3 cạnh của một Thuật toán 2: Thuật toán hoán đổi giá trị của 2 biến x, y để x và y theo thứ tự có giá trị không giảm không sử dụng biến trung gian d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Câu 1:Cho hai biến X và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để X và y có giá trị tăng dần (có sử dụng biến trung gian) (ND3.ĐL.MĐ 4) Câu 2: Hãy mô tả thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số a 1 , a 2,..., an cho trước. ..Mđ 4) :Hãy mô tả thuật toán tính )4.ĐL.MĐ 4)
tổngcác số dương trongdãy số a 1, a 2,..., an cho trước.
"âu 4: Hãy mô tả thuật toán nhập n số a 1 , a 2, ..., an từ bàn phím và ghi ra màn hình số nhỏ nhất các số đó. Số n cũng được nhập từ bàn phím. (ND4.ĐL.MĐ 4) Câu 5: Hãy mô tả thuật toán giải các bài toán sau: (ND4.ĐL.MĐ 4) a) Đếm số các số dương trong dãy số A = {a1 , a 2,.., an} cho trước. b) Hãy mô tả thuật toán tính tổng các số dương trong dãy số A = {a1 , a 2,..., an} cho trước.
GV: Nguyễn Thị Hằng
78
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Trả lời: Câu 1: Có thể giải bài toán này bằng cách sử dụng một biến phụ Thuật toán. Sử dụng biến phụ z. INPUT: Hai biến Xvà y. OUFPUT: Hai biến Xvà y có giá trị tăng dần. Bước 1: Nếu X < y, chuyển tới bước 5. Bước 2: z —X. Bước 3: X —y. Bước 4: y —z. Bước 5: Kết thúc thuật toán. Thuật toán tham khảo Hoán đổi 3 biến x, y, z có giá trị phụ
n không sử dụng biến
INPUT: Ba biến X, y và z. OUFPUT: Ba biến X, y và zcó giá trị tăng Bước 1: Nếu X < y , chuyển tới bước 3. à y có giá trị tăng dần.)
Bước 2: z—X, X—y, y—z. (Sau bước n Bước 3: Nếu y < z, chuyển tới bước 6.
t, (với t là biến trung gian) và chuyển đến bước 6.
Bước 4: Nếu z<X, t—X , X Bước 5: t—y , y—z v Bước 6: Kết thúc thuật to
Câu 2:Thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số A = [ai, ã2 ,..., ãn} cho trước. INPUT: OUF
số a 1 , a 2,..., an. S = a 1 + a 2 +... + an.
Bước 1: S— 0; i— 0. ĩ: i— —i + 1. ìước 3: Nếu i < n, S— S + ai và quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. Câu 3: Thuật toán tính tổng các số dươngdãy số A = [a 1, a 2,..., an} cho trước. INPUT: n và dãy n số a1, a2,... , an. OUFPUT: Tổng S = a 1 + a 2 +... + an. Bước 1 : S —0; i —0. Bước 2: i— i + 1.
GV: Nguyễn Thị Hăng
79
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Bước 3: Nếu i < n,a[i]>0 0,S—S + ai và quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 4:Thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy n số ai, a 2, ..., an cho trước. Thuậttoán này tương tự như thuật toán tìm giá trị lớn nhất trong dãy n số đã cho (xem Ví dụ 6, Bài 5).Điều khác biệt là thêm các bước nhập số n và dãy n số ai, a 2, ..., an. INPUT: n và dãy n số ai, a 2,..., an. OUFPUT: Min = Min{ ai, a 2, ..., an} Bước 1: Nhập n và dãy n số ai, a 2,..., an. Bước 2: Gán Min—ai; i— i. Bước 3: i— i + i. Bước 4: Nếu i>n, chuyển đến bước 5. Bước 5: Nếuai<Min, gán Min— airồi quay lại bước3. Trong trường hợp ngược lại, quay lại bước 3. Bước 6: Ghi giá trị Min ra màn hình và kết thú Câu 5.a) Đếm số các số dương trong dãy số A = {ai, a 2,.., an} cho trước. INPUT: n và dãy n số ai, a 2,..., an. OUFPUT: Soduong = Số các số ai> Bước 1: Gán Soduon, Bước 2: i— i + i. Bước 3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5. Bước 4: Nếu ai> 0, gán Soduong — Soduong+i rồi quay lại bước 2. Trong ợc lại, quay lại bước 2. ng báo giá trị Soduong và kết thúc thuật toán. b) Tí
ác số dương trong dãy số A = {ai, a 2,..., an} cho trước. INPUT: n và dãy n số ai, a 2,..., an. OUFPUT: S = Tổng các số aì> 0 trong dãy ai, a 2,..., an. Bước 1: Si—0; ii—0. Bước 2: i— i + i. Bước 3: Nếu ai> 0, S— S + at; ngược lại, giữ nguyên S. Bước 4: Nếu i < n, và quay lại bước 2. Bước 5: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
GV: Nguyễn Thị Hằng
80Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, B. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Nội dung 1 (tiết 1): Kết hợp trong quá trình học bài mới - Nội dung 2 (tiết 2): Câu hỏi: Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? (10đ) T rả lời: Quá trình giải bài toán trên máy: + Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, xác định thông tin vàc tin ra (ouFPut). + Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và các lệnh cần thực h + Viết chương trình: Dựa vào thuật toán để viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. - Nội dung 3 (tiết 3, tiết 4): Kết hợp trong quá trình tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán - Nội dung 4 (tiết 5, tiết 6): Kết hợp kiểm tra đánh gia trong quá trình làm bài tập ápdụng HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) để phát hiện vấn đề thấy được 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi thông qua một 'ự c hiện như thế nào? mối quan hệ của các bài toán ngoài thực tế sẽ đượ 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học tr 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhói 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiế bài toán ngoài thực tế với các bài toán 5. Sản phẩm: HS phát hiện được mối được máy tính thực hiện Nội dung: Giáo viên kiểm tra sự chi ề mặt kiến thức của học sinh thông qua một trò chơi. ngoài thực tế để có được một chương trình mà máy Qua trò chơi ta thấy từ cần phải trải qua nhiều bước. Với mỗi bước ta cần làm tính có thể thực hiện và cho những công việc gì? Các em sẽ được tìm hiểu qua chủ đề này. Mời các em tìm hiểu chủ đề “từ bài toán đến chương trình” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (25ph) Nội dung 1: Bài toán; Xác định bài toán; Quá trình giải bài toán trên máy tính (1 tiết) Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1 '.Tìm hiểu khái niệm bài toán và xác định bài toán (18ph) tiêu: - Biết được khái niệm bài toán. - Quá trình giải bài toán trên máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: - Hiểu được khái niệm bài toán. - Xác định bài toán.
GV: Nguyễn Thị Hằng
81
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Chuyển giao nhiệm yụ học tập GV: Bài toán là khái niệm quen thuộc trong các môn học như Toán, Vật Lí,...các nhóm hãy lấy ví dụ về bài toán Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Hoạt động nhóm nêu một số bài toán đã được học ở các môn học tự nhiên và bảng nhóm trong thời gian 5 phút. Đại diện các nhóm treo kêt quả thảo luận nhóm. GV: Gọi HS các nhóm lên nhận xét, bổ sung. HS: Nhận xét, bổ sung ý kiên nêu có. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, tuyên dương các nhóm hoạt động tích cực, phê bình các nhóm hoạt động không có kêt quả. GV: Trong đời sống hằng ngày chúng ta thường gặp và giải quyêt những công việc phức tạp hơn nhiều nhưng chúng ta thường không để ý đó cũng là toán. GV đưa ra một số ví dụ thường ngày vẫn gặp; phâi ?Qua các ví dụ vừa nêu em nào là bài toán. . HS: Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyêt. Chuyển giao nhiệm vụ học tập ?Để giải quyêt một bài toán tính diện tích tam giác ABC cần xác định những Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Hoạt động nhóm (2 HS/ nhóm) thảo luận trong thời gian 1 phút, đưa ra câu trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Gọi các nhóm trả lời và nhận xét.
GV: Nguyễn Thị Hằng
1. Bài toán và xác định bài toán
- Năng lực tác, lực tiêp, lực phương »há, lự thức tược khái niện bài toán, thuật toán.
toán: Là một công việc hay liệm vụ cần phải giải quyêt.
Để giải quyêt bài toán cụ thể, cần xác định bài toán tức là xác định râ các điều kiện cho trước và kêt quả cần thu được Ví dụ: a) Tính diện tích tam giác:
82Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: ?Vậy theo em để giải được một bài toán cụ thể, ta cần xác định những điều gì . HS: Trả lời: Xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được của các bài toán đã nêu. Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có). GV: Nhận xét, cho HS ghi bài. ?Vì sao cần phải xác định các điều kiện của bài toán và kết quả cần thu được của bài toán. HS: Xác định các điều kiện cho trước của bài toán và kết quả cần thu được để có thể lựa chọn cách giải quyết bài toán thích hợp Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Lấy ví dụ, sau đó đưa ra một số ví dụ yêu cầu các nhóm thảo luận (trong thời gian 5 phút) xác định điều kiện cho trước, kết quả cần đạt được của bài toán. Thực hiện nhiệm vụ học tập1 HS: Lắng nghe, thảo luận nhóm ghi kết quả và bảng phụ. GV: Gọi HS trong các nhóm câu trả lời các nhóm. HS: Đưa ra nhận xét, bổ sung, của mình. Đánh giá kết quả hiện nhiệm vụ họCtập GV: Nhận xét, chốt lại ý chính cho HS nắm rõ HS: Lí nghe, rút kinh nghiệp cho việc nhóm sau. Thực hiện •
•
•
•
•
•
c
b
I
- Điều kiện cho trướ ạnl đường cao tương ứ nh đó. iện tích hình - Kết quả cần thu tam giác. b) Tìm đường đ tránh các điểm nghẽn giao thông. n cho trước: Vị trí điểm thông và các con đường có vị trí hiện tại. ết quả cần thu được: Đường đi tới vị trí cần tới nhưng không qua điểm nghẽn giao thông. c) Bài toán nấu một món ăn. - Điều kiện cho trước: Các thực phẩm. - Kết quả cần thu được: Một món ăn.
Hoạt động 2:Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính (2(Ph) L Mục tiêu: Biết được các bước giải bài toán trên máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: - Trình bày quá trình giải bài toán trên máy tính - Hiểu được khái niệm thuật toán là gì
GV: Nguyễn Thị Hằng
83Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
2. Quá trình giải bài toán trên máy GV: Mặc dù có nhiều tính năng ưu việt tính: song máy tính vẫn chỉ là công cụ trợ giúp con người trong xử lý thông tin. GV: ?HS nhắc lại cách con người ra lệnh cho máy tính làm việc. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Đưa ra các bước giải bài toán rôbốt nhặt rác: 1. Tiến 2 bước; 2. Quay trái, tiến 1 bước; 3. Nhặt rác; 4. Quay phải, tiến 3 bước; 5. Quay trái, tiến 2 bước; 6. Bỏ rác vào thùng; Quy trình thực hiện các bước để điều khiển máy tính thực hiện công việc nhặt rác gọi là gì? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Quy trình trên được gọi là thuật Dãy hữu hạn các thao tác toán. hiện để giải một bài toán. GV: ? Vậy thuật toán là gì HS: Thuật toán là dãy hữu hạn c tác cần thực hiện để giải một bài t GV: Giải thích khái niệm HS hiểu. HS: Lắng nghe và ghi ?Vì sao phải xây dựng thuật toán HS: Máy tính không thể tự mình tìm ra lời giải của một bài toán cụ thể. Do đó con người cần phải tư duy tìm tra thuật toán để có thể hướng đẫn cho máy tính thực hiện cần xác định bài toán và xây huật toán thì máy tính có thể thực công việc theo yêu cầu của con người không. HS: Tư duy trả lời câu hỏi. GV: Thuật toán là các bước để giải bài toán, còn chương trình là kết quả diễn đạt thuật tóan băng ngôn ngữ lập trình cụ thể.
GV: Nguyễn Thị Hăng
84
- Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực phương pháp xác tịnh Input, OuFPut của bài toán.
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: ?Cho HS quan sát hình thảo luận nhóm và cho viết quá trình giải bài toán trên máy tính diễn ra như thế nào. - Quá trình giải bài toán trên máy: + Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, xác định thông tin vào (Input), thông tin ra (ouFPut). + Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và các lệnh cần thực hiện. + Viết chương trình: Dựa vào toán để viết chương trình bỉ Thực hiện nhiệm vụ học tập ngữ lập trình. HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu quá trình giải bài tóan trên máy tính. ?Mỗi bài tóan có phải chỉ có một thuật tóan duy nhất không. GV Lưu ý cho HS mỗi bài toán có thể có nhiều thuật toán khác nhau nhưng đều chỉ cho một kết quả, nhưng mỗi thuật toán chỉ dùng để giải một bài toán cụ thể. HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Đưa ra ví dụ quá trình giải một bài toán trên máy tính băng 3 bước Ví dụ: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuông ? * Xác định bài toán: - Điều kiện cho hình vuông. - Kết quả tl vi (cv= 4*a) diện tích ng (dt = a2) * Mô tả thuật t< ĩo cạnh hình vuông. Ìg các công thức tính chu vi và :h để tính toán In kết quả ra màn hình * Viết chương trình: Sử dụng chương trình Pascal để viết chương trình. GV: Việc mô tả thuật toán làm như thế nào các em sẽ được tìm hiểu cụ thể trong phần 3 của bài học này.
GV: Nguyễn Thị Hăng
85Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 HS: Lắng nghe GV giảng giải, thực hiện ghi chép
2. Củng cố: (5ph) Câu 1: Bài toán là gì? Trả lời: Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết Câu hỏi 2:Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định những gì? T rả lời:Xác định bài toán tức là xác định rõ: Điều kiện cho trước (Input) và kết quả cần thu được (OuFPut) Câu 3:Thuật toán là gì? T rả lời:Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bề Câu 4:Hãy chỉ ra INPUT và OUFPUT của các bài toán sau: d)
Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
e)
Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số
f)
Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Trả lời: a) INPUT: Danh sách họ của các học sinh trong lớp. OUFPUT: Số học sinh có họ Trần. d) INPUT: Dãy n số". OUFPUT: Tổng của các phần tử lớn e) INPUT: Dãy n số. OUFPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất. 3. Dặn dò: (1ph) - Về nhà học khái niệm bài toán, thuật toán, xác định bài toán, các bước giải bài toán -
Làm bài tập số 1 SGK trang 45. Lớp chuẩn bị 6 bảng phụ, đọc trước Nội Dung mục “ thuật toán và mô tả thuật toán" IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Thuật toán; Mô tả thuật toán (1 tiết) t Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1:Tìm hiểu thuật toán và mô tả thuật toán (30ph) L Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm thuật toán. - Xây dựng thuật toán cho bài toán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: - Hiểu phát biểu khái niệm thuật toán - Xây dựng thuật toán cho bài toán
GV: Nguyễn Thị Hằng
86
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Nhiều công việc chúng ta thường làm mà không phải suy nghĩ nhiều, tuy nhiên nếu hệ thống lại, ta có thể thấy thực chất đó là những thuật toán. ?HS nhắc lại khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Chiếu bài toán, yêu cầu các nhóm thảo luận và xác định bài toán Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận, đại diện nhóm trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ý lên màn hình cho HS quan sát. ?HS hoạt động nhóm nêu thuật toán cho ví dụ từ INPUT và OUFPUT đó được xác định. HS đại diện các nhóm trả lời. GV: Nhận xét chốt lại thuật toán cho HS quan sát. Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: quan sát ví dụ SGK/ tr 39. ?HS xác định INPUT và OUFPUr vào bảng nhóm. Thực hiện nhiệm vụ học tậi» HS: Thảo luận nhóm, ghi kết quả lên bảng phụ. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, bổ sung. ?HS hoat động nhóm nêu thuật toán từ INPUT và OUFPUT đó định. Đại diện các nhóm trả lời. GV: Nhận xét.
3. Thuật tóan và mô tả thuật tóan.
Ví dụ 1: Pha trà mời khách - Xác định INPUT và OUFPUT: + INPUT: Trà, nước sôi, ấm, chén. +OUFPUT: Chén trà đó pha để mời khách. - Thuật toán: +Bước 1: Tráng ấm, chén bàng sôi. +Bước 2: Cho trà vào ấm. +Bước 3: Rót nước sôi khoảng 3 đến 4 phút. +Bước 4: Rót trà ra để mời khách. Ví dụ 2: Giải PT bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0. ÍPUT và OUFPUT: Các số b, c. *UT: Nghiệm của PT bậc nhất. Thuật toán: + Bước 1: Nếu b = 0 chuyển tới bước 3. + Bước 2: Tính nghiệm của PT x = c/b và chuyển tới bước 4. + Bước 3: Nếu c ^ 0 thông báo PT đó cho vô nghiệm. Ngược lại nếu c = 0 thông báo PT có vô số nghiệm. + Bước 4: Kết thúc. Ví dụ 3: Làm món trứng tráng. Xác định INPUT và OUFPUT: + INPUT: Trứng, dầu ăn, muối, hành. +OUFPUT: Trứng tráng. Thuật toán: + Bước 1: Đập trứng, tách vỏ và cho trứng vào bát. HS: quan sát ví dụ SGK/ tr 40. + Bước 2: Cho một chút muối và ?HS xác định INPUT và OUFPUT hành tươi thái nhỏ vào bát trứng. vào bảng nhóm. Dùng đũa khuấy mạnh cho đến khi
GV: Nguyễn Thị Hằng
87
- Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực phương pháp.
toán. Xác định INPUT, OUFPUT của bài toán.
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
HS trả lời. GV: Nhận xét, bổ sung. ?HS hoạt động nhóm nêu thuật toán cho ví dụ từ INPUT và OUFPUT đó được xác định. HS: Đại diện các nhóm trả lời. GV: Nhận xét.
đều. + Bước 3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo, đun nóng rồi đổ trứng vào. Đun tiêp trong khoảng 1 phút. + Bước 4: Lật mặt trên của miêng trứng úp xuống dưới. Đun tiêp trong khoảng 1 phút. + Bước 5: Lấy trứng ra đĩa. ^ Thuật toán là dạy hữu hạn các thao GV: Các bước của thuật toán được tác cần thực hiện theo một trình ti thực hiện một cách tuần tự theo trình xác định thu được kêt quả tử n tự như đó được chỉ ra. điều kiện cho trước HS: Nêu lại khái nhiệm thuật toán. 2. Củng cố: (4ph) Câu 1: Trình bày các bước giải bài toán trên máy tính Trả lời: Các bước giải bài toán trên máy tính: ■ Xác định bài toán: Từ phát biểu bài toán, ta xác định Input, OuFPut của bài toán ■ Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần thiêt ■ Viêt chương trình: Thể hiện thuật toán bằng NNLT mà ta biêt ■m.
Câu 2:Giả
ĩ
sử X và y là cácbiên số. Hãy cho biêt kêt quả của việc thực hiện thuật toán
■ Bước 1. X— —X + y ■ Bước 2. y—X - y ■ Bước 3. X—X- y Trả lời :Sau ba bước, X của hai biên Xvà y đượ
ban đầu của y và y có giá trị ban đầu của X, tức giá trị cho nhau.
3. Dặn dò: (1ph) - Học bài cũ, l I bài tập 2,3 SGK.45. - Xem trước N Dung ví dụ 2, ví dụ 3, ví dụ 4 mục 4 bài “Từ bài toán đến chương trình” luẩn bị 6 bảng phụ, đọc trước nội dung mục “ thuật toán và mô tả thuật toán" INH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
88
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 C. LUYỆN TẬP Nội dung 3: Một số ví dụ về thuật toán (2 tiết) Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Hoạt động 1:Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán (35ph) 1. Mục tiêu: HS xác định được bài toán, mô tả thuật toán cho bài toán cụ thể 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Xác định bài toán, mô tả thuật toán giải bài toán Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4. Một số ví dụ về thuật toán. ?HS nhắc lại quá trình giải bài toán trên máy tính. HS: Quan sát ví dụ 2 SGK/ tr 42. Ví dụ 2: Tính diện tích GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và - Xác định INPUT và OUFPUT: OUFPUT. + INPUT: Số a là 1/2 chiều rộng của GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo hình chữ nhật và là bán kính của hình luận xác định bài toán. bán nguyệt, b là chiều dài của hình Chuyển giao nhiệm vụ học tập chữ nhật. HS: Các nhóm thảo luận. +OUFPUT: Diện tích của hình A. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ t toán: GV: Nhận xét, chốt ý. ọi S1 là diện tích hình chữ Chuyển giao nhiệm vụ học tập nhật, S2 là diện tích hình bán nguyệt, HS: Hoạt động nhóm nêu các bưc là diện tích hình A mô tả cho thuật toán. + Bước 1: S1 2 * a * b; GV: Quan sát, gợi ý và hướng n + Bước 2: S2 pi * a*a; nhóm. + Bước 3: S^S1 + S2; Thực hiện nhiệm HS: Đại diện nh - Các nhóm đối ' lận xét. hiện nhiệm vụ Đánh giá kế học GV: Nhận xét và giải thích lại các )ươc cho HS hiểu. Ví dụ 3: Tính tổng 100 số tự nhiên Quan sát ví dụ 3 SGK/ tr 42. đầu tiên. GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và - Xác định INPUT và OUFPUT: OUFPUT. + INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo tiên. luận. +OUFPUT: Giá trị của tổng các số tự HS: Các nhóm thảo luận. nhiên 1 + 2 + ... + 100. GV: Nhận xét. - Thuật toán: •
•
Năng lực hình thành
Lg lực lợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực phương pháp. Năng lự tri được thuật toán. - Xác định INPUT, OUFPUT của bài toán. - Mô tả thuật toán
I [•
GV: Nguyễn Thị Hằng
89
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
HS: hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm. HS: Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm đối chiếu, nhận xét. GV: Nhận xét và giải thích lại các bước cho HS hiểu. HS: Quan sát ví dụ 4 SGK/ tr 42. GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và OUFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo luận. HS: Các nhóm thảo luận. GV: Nhận xét. HS: hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm. HS: Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm đối chiếu, nhận xét. GV: Nhận xét và giải thích lại bước cho HS hiểu. GV Lưu ý thêm cho HS sử di trung gian để hoán đổi vi minh hoạ.
+ Bước 1: Sum ^ 0; i ^ 0; + Bước 2: i ^ i + 1; + Bước 3: Nếu i <=100, thỡ Sum ^ Sum + i và quay lại bước 2. + Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y. - Xác định INPUT và OUFPU + INPUT: Hai biến x và y có giá t tương ứng là a và b. +OUFPUT: Hai biến x, y có tri tương ứng là b và a. - Thuật toán: + Bước 1: z + Bước 2 + Bư
hiểu một số ví dụ về thuật toán (38ph) 4. một số ví dụ về thuật toán.
?HS nhắc lại quá máy tính. GK/ tr 43. HS: Quan sát ví I ác định INPUT và GV: Yê OUFI [S hoạt động nhóm thảo tịnh bài toán. ic nhóm thảo luận. Nhận xét, chốt ý. HS: Hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm. HS: Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm đối chiếu, nhận xét.
GV: Nguyễn Thị Hăng
90
- Năng lực hợp tác, năng Ví dụ 5: So sánh 2 số thực. lực giao tiếp, - Xác định INPUT và OUFPUT: năng lực phương pháp. + INPUT: Hai số thựuc a và b. + OUFPUT: Kết quả so sánh. - Năng lự tri - Thuật toán: thức được + Bước 1: Nếu a > b kết quả là a lớn một thuật hơn b và chuyển đến bước 3. toán. + Bước 2: Nếu a < b kết quả là a nhỏ - Xác định hơn b. Ngược lại, kết quả là a băng b. INPUT, + Bước 3: Kết thúc thuật toán. OUFPUT của bài toán. - Mô tả thuật toán
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Nhận xét và giải thích lại các bước cho HS hiểu.
Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong dãy A HS: Quan sát ví dụ 6 SGK/ tr 43. các số a1, a2,..., an cho trước. GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và - Xác định INPUT và OUFPUT: OUFPUT. + INPUT: Dãy A các số a i , a2,..., an GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo (n>=1). luận. +OUFPUT: Giá trị Max=max{ai , a2,, HS: Các nhóm thảo luận. an } GV: Nhận xét. HS: hoạt động nhóm nêu các bước để Thuật toán: mô tả cho thuật toán. + Bước 1: M ax^ ai; GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các + Bước 2: i ^ i + 1; nhóm. + Bước 3: Nếu i > HS: Đại diện nhóm trả lời. bước 5. Các nhóm đối chiếu, nhận xét. + Bước 4: Nếu a[i] GV: Nhận xét và giải thích lại các a[i], quay lạ bước cho HS hiểu. + Bước 5: K thuật toán. HS: Quan sát các hình minh hoạ cho thuật toán SGK/tr 44 và rút ra nhận xét. 2 . C ủ n g CỐ: ( 15 '’")
Kiểm tra 15’: A1. Hãy mô tả thuật toán kiểm tra 3 số dương a, b, c có phải là 3 cạnh của một tam giác 2. Mô tả thuật toán hoán đổi giá trị của 2 biến x, y để x và y theo thứ tự có giá trị không giảm không sử dụng biến trung gian Trả lời: 3. Thuật toán: INPUT: B
i
ô dương a >0, b >0 và c >0.
OUFPUT: Thông báo “a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác” hoặc thông báo b và c không thể là ba cạnh của một tam giác”. ớ c 1: Tính a + b. Nếu a + b < c, chuyển tới bước 5. ìước 2: Tính b + c. Nếu b + c < c, chuyển tới bước 5. Bước 3: Tính a + c. Nếu a + c < b, chuyển tới bước 5. Bước 4: Thông báo “a, b và c có thể là ba cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. Bước 5: Thông báo “a, b và c không thể là ba cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. 4. Thuật toán:
GV: Nguyễn Thị Hằng
91
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 INPUT: Hai biến Xvà y. OUFPUT: Hai biến Xvà y có giá trị tăng dần. Bước 1: Nếu X< y, chuyển tới bước 5. Bước 2: X ^X + y. Bước 3: y ^ x -y . Bước 4: x ^ x -y . Bước 5: Kết thúc thuật toán. 3. Dặn dò: (2ph) - Học bài cũ, làm bài tập 4,5 SGK.45. - Xem trước Nội Dungcác ví dụ còn lại của mục 4 bài - Lớp chuẩn bị 6 bảng phụ, đọc trước Nội Dung mục “ IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
D. VẬN DỤNG Nội dung 4: Bài tập vận dụng (2 tiết Hoạt Động Của GV Hoạt động 1 Bài tập vận dụng (35ph) 1. Mục tiêu: H: HS xác định được bài toán, mô tả thuật toán cho bài toán cụ thể 2. Phương láp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy dạ học trực quan oạt động: Cá nhâ] nhân, nhóm 3. Hình t tổ chức hoạt 4. Phương rn dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: ác định bài toán, mô tả thuật toán giải bài toán Bài 3: Cho trước ba số nguyên a, b và c. Hãy mô tả thuật toán cho biết ba số đó ọc bài tập 3 SGK/ tr' 45. Yêu cầu HS xác định INPUT và có thể là độ dài ba cạnh của tam giác hay không ÍFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo Giải: ❖ Xác định bài toán: luận. INPUT: Ba số dương a > 0, b > 0 và c > Thực hiện nhiệm vụ học tập 0. HS: Các nhóm thảo luận. ^mo nhiệm yụ học tập
- Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực phương pháp. - Năng lự Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm OUFPUT: Thông báo ”a, b và c có thể tri thức vụ học tập một là ba cạnh của một tam giác” hoặc thông được
GV: Nguyễn Thị Hằng
92
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
GV: Nhận xét. HS: Hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm. HS: Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm đối chiêu, nhận xét. GV: Nhận xét và giải thích lại các bước cho HS hiểu.
báo ”a, b và c không thể là ba cạnh của thuật toán. một tam giác”. - Xác định INPUT, ❖ Mô tả thuật toán: OUFPUT Bước 1. Tính a + b. Nêu a + b<c, của bài toán. chuyển tới bước 5. - Mô tả Bước 2. Tính b + c. Nêu b + c<c, chuyển thuật toán tới bước 5. Bước 3. Tính a + c. Nêu a + c<b, chuyển tới bước 5. Bước 4. Thông báo ”a, b và c có thể ba cạnh của một tam giác” và kêt thuật toán.
hông thể Bước 5. Thông báo là ba cạnh của m< và kêt thúc thuật toán. Bài 4: Ch à y. Hãy mô tả Chuyển giao nhiệm vụ học tập trị hai biên nói trên để thuật toán HS: Đọc bài tập 4 SGK/ tr 45. 3 . không đổi GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và x và OUFPUT. lể giải bài toán này bằng cách GV: Cho HS hoạt động nhóm thả( ng lột biên phụ hoặc không dùng luận. biên phụ. Thực hiện nhiệm vụ học tập Xác định bài toán HS: Các nhóm thảo luận. - INPUT: Hai biên Xvà y. GV: Nhận xét. - OUFPUT: Hai biên X và y có giá HS: Hoạt động nhóm nêu trị tăng dần. để mô tả cho thuật GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn ❖ Mô tả thuật toán: ----------------------
^
Thuật toán 1. Sử dụng biên phụ z. Lưu ý HS Có thể giải bài toán này bằng cách sử dụng một biên phụ hoặc không dùng biên phụ.
Bước 1: Nêu X<y, chuyển tới bước 5.
Bước 2: z —X. iiện nhóm trả lời. Bước 3: X —y. đối chiêu, nhận xét. Bước 4: y —z. inh giá kết quả thực hiện nhiệm Bước 5: Kêt thúc thuật toán. vụ học tập GV: Nhận xét và giải thích lại các Thuật toán 2. Không sử dụng biên phụ bước cho HS hiểu. (xem bài tập 2 ở trên). Bước 1: Nêu X<y, chuyển tới bước 5.
GV: Nguyễn Thị Hằng
93
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021 Bước 2: x—x + y. Bước 3: y—x-y. Bước 4: x—x-y.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: Đọc bài tập 6 SGK/ tr 45. GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và OUFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo luận. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận. GV: Nhận xét gợi ý cách kiểm tra số dương. HS: Hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm;
Bước 5: Kết thúc thuật toán. Câu 5: Hãy mô tả thuật toán tính tổng các số dương trongdãy số ai, Ũ2 ,..., an cho trước Thuật toán tính tổng các số dươngdãy s A = {a1, a 2,..., an} cho trước. INPUT: n và dãy n số a 1 , OUFPUT: Tổng S = a 1 + Bước 1: Si—0; ii—0. Bước 2: i— i + 1. Bước 3: Nếu và quay lẹ
Lưu ý HS Có thể giải bài toán này bằng cách sử dụng một biến phụ hoặc không dùng biến phụ.
Bước tc
a[i] >0 0,Si—S + ai áo S và kết thúc thuật
HS:Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm đối chiếu, nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện vụ học tập GV: Nhận xét và giải thích l< bước cho HS hiểu. Hoạt động 1: Bài tập nâng cao (45ph) 1. Mục tiêu: HS xác định được bài toán, mô tả thuật toán cho bài toán cụ thể 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu phẩm: Xác định bài toán, mô tả thuật toán giải bài toán uyển giao nhiệm vụ học tập ■ Đọc bài tập 6 Yêu cầu HS xác định INPUT và OUFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo luận. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận GV: Nhận xét.
GV: Nguyễn Thị Hằng
- Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực ❖ Xác định bài toán: phương + INPUT: Dãy số A= {a1, a2,..., an} pháp. + OUFPUT: Tính tổng các phần tử - Năng lự của dãy số A= {a1, a2,..., an} tri thức
Bài 6: Hãy mô tả thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số A= {a1, a2,..., an} cho trước Giải:
94
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 HS: Hoạt động nhóm nêu các bước để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn các nhóm; HS:Đại diện nhóm lên bảng mô tả thuật toán Các nhóm đối chiếu, nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và giải thích lại các bước cho HS hiểu.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: Đọc bài tập 7 GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và OUFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo luận. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận GV: Nhận xét. HS: Hoạt động nhóm nêu các bi để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và các nhóm; HS:Đại diện nhóm lên bải thuật toán Các nhóm đối chiếu, nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học GV: N xét và giải thích lại các ~ hiểu.
❖ Mô tả thuật toán:
được một thuật toán. Giải: a) Tính tổng các phần tử của dãy số A = - Xác định INPUT, {a1 , a 2,..., an} cho trước. OUFPUT INPUT: n và dãy n số a 1 , a 2,..., an. của bài toán. OUFPUT: Tổng S = a 1 + a 2 +... + an. Bước 1. Si—0; ii—0. Bước 2. ii—i + 1. Bước 3. Nếu i<n, S— S + ai và qu bước 2. Bước 4. Thông báo S và kế toán Câu 7: Thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy n số a 1, a 2, ..., an cho trước. Thuật toán này tương tự như thuật toán tìm giá trị lớn nhất trong dãy n số đã cho (xem Ví dụ 6, Bài 5). Điều khác biệt là thêm các bước nhập số n và dãy n số a 1 , a 2, ..., INPUT: n và dãy n số a 1 , a 2,..., an. OUFPUT: Min = Min{ a 1 , a 2, ..., an} Bước 1: Nhập n và dãy n số a 1 , a 2,..., an. Bước 2: Gán Min—aV; i— 1. Bước 3: i— i + 1. Bước 4: Nếu i>n, chuyển đến bước 5. Bước 5: Nếu ai<Min, gán Min—ai rồi quay lại bước 3. Trong trường hợp ngược lại, quay lại bước 3. Bước 6: Ghi giá trị Min ra màn hình và kết thúc thuật toán.
lyển giao nhiệm vụ học tập Câu 8. a) Đếm số các số dương trong HS: Đọc bài tập 8 dãy số A = {a1 , a 2,.., an} cho trước. GV: Yêu cầu HS xác định INPUT và INPUT: n và dãy n số a 1 , a 2,..., an. OUFPUT. GV: Cho HS hoạt động nhóm thảo OUFPUT: Soduong = Số các số ai> 0. luận. Bước 1: Gán Soduong— 0. Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Nguyễn Thị Hăng
95
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
HS: Các nhóm thảo luận. Bước 2: i ^ i + 1. GV: Nhận xét. Bước 3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5. HS: Hoạt động nhóm nêu các bước Bước 4: Nếu ai> 0, gán Soduong để mô tả cho thuật toán. GV: Quan sát, gợi ý và hướng dẫn ^Soduong+1 rồi quay lại bước 2. Trong trường hợp ngược lại, quay lại các nhóm; HS:Đại diện nhóm lên bảng mô tả bước 2. thuật toán Bước 5: Thông báo giá trị Soduong và Các nhóm đối chiếu, nhận xét. kết thúc thuật toán. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và giải thích lại các bước cho HS hiểu. 2. Củng cố: (7ph) Câu hỏi: Mô tả thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong 3 số được 3. Dặn dò: (2ph) Học bài cũ iên từ 1 đến n. - ?Làm bài tập sau: Viết thuật toán tính tổng c g SGK trang 45 - Lớp chuẩn bị 6 bảng phụ, Xem trước các - Đọc trước bài tìm hiểu thời gian với p untime IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
96
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 12 Tiết: 24 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 22/11/ 2020 Ngày dạy: 25/11/ 2020 Lớp dạy: 8 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được mục đích và ý nghĩa của phần mềm. - Biết các thao tác khởi động và thoát phần mềm. - Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm. 2. Kỹ năng: - Nhận diện giao diện của phần mềm. Sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác u trên Trái Đất 3 Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, xây dựng bài học 4 Xác định trọng tâm bài học: Khởi động, thoát khỏi pần mềm. - Thực hiện các thao tác trên phần mềm 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp thức, năng lực sử dụng máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lựcsử dụng phần mềm s để hỗ trợ trong việc học môn Địa lý II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trì iải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp với phương pháp dạy học tr III. c h u ẨN b ị 1. Chuẩn bị c - Máy vi tính điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, ác tài liệu tham khảo khác. máy chiếu 2. Chuẩn bị c iáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học trong mô ảng phụ, dụng cụ học tập ^ '\ C ấ p độ Nội d u n g \ ^
Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TÌM HIỂU THỜI GIAN - Biết công dụng - Hiểu màn hình - Thực hành một VỚI PHẦN của phần mềm sun chính của phần sô thao tác với MỀM SUN times mềm phần mềm TIMES
GV: Nguyễn Thị Hằng
97
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Bài tập định lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Tìm hiểu nghiệm, tự thời gian luận) với phần Bài tập định mềm sun lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 3 times nghiệm, tự luận)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Vệ sinh phòng học A.KHỞI ĐỌNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra bài cũ - Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) át hiện vấn đề vai trò của phần mềm 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi củ Sun Times trực quan 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: ~ 4. Phương tiện dạy học: Máy ò tính năng của phần mềm Sun times 5. Sản phẩm: HS phát hiệr Nội dung hoạt động: Trong chương trình tin học quyển 2 em đã được học phần mềm quan sát trái đất và các vị sao trong hệ mặt trời. Để nhìn được toàn cảnh toàn cảnh các vị trí trên toàn thế giới với rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian, thì trong chương trình tin học quyển 3 cung cấp phần mềm Sun times giúp e thực hiện được công việc trên B. HÌNH TH à N h KIÉN t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (40ph) Động Của GV & HS Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm sun times (5ph) Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi của GV để phát hiện vấn đề vai trò của phần mềm ỉun Times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS phát hiện được vai trò tính năng của phần mềm Sun times
GV: Nguyễn Thị Hằng
98
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
GV: Nhắc lại tên phần mềm đã được Giới thiệu phần mềm. - Năng lực học ở chương trình SGK 6 liên quan hợp tác, đên địa lý năng lực sử HS: Phần mềm quan sát các vị sao dụng máy trong hệ mặt trời tính GV: Giới thiệu về phần mềm. - Năng lực Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Mục đích: Giúp nhìn được toàn HS: Hoạt động nhóm thảo luận. cảnh toàn cảnh các vị trí trên toàn ?Phần mềm Sun Times có mục đích và thê giới với rất nhiều thông tin liên ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng quan đên thời gian. hỗ trợ - Cung cấp nhiều chức năng hữu ta hiện nay. trong việc ?Ngoài ra phần mềm còn cung cấp liên quan đên Mặt trời mọc, Mặt trời c môn những gì. lặn, nhật thực, nguyệt thự Địa lý Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi chính của phần mềm Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm, mà (10ph) 1. Mục tiêu: HS biêt được các thành phần chính ình làm việc của sun times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, n 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy 5. Sản phẩm: HS biêt cách khởi động, thoá hỏi phần mềm Sun times 2. Màn hình chính của phần mềm. - Năng lực GV: ?Để khởi động một phần mềi I. Khởi động phần mềm thường sử dụng cách nào? hợp tác, - Để khởi động phần mềm nháy đúp năng lực sử HS: Trả lời: Nháy đúp vào vào biểu tượng trên màn hình nền. dụng máy của phần mềm trên màn hìi GV: Hướng dẫn HS cách khởi động tính vào phần mềm bằng cách nháy đúp vào Năng lực biểu tượng trên màn hình nền. sử dụng HS:Thực hiện thao tác theo hướng dẫn phần mềm của GV sun times ịiao nhiệm vụ học tập để hỗ trợ máy giới thiệu giao diện trong việc b. Giới thiệu màn hình chính của phần mềm. Yêu cầu HS môn học Bảng chọn và các nút lệnh. hỏi Địa lý Thông tin về một địa điểm. rc hiện nhiệm vụ học tập HS: Quan sát giao diện của phần mềm. - Bản đồ và các địa điểm được đánh ?HS hoạt động nhóm theo bàn liệt kê dấu. các thành phần chính có trên màn hình - Vùng sáng (ngày). làm việc của phần mềm trong thời gian - Vùng tối (đêm). - Đường phân chia sáng tối. 5 phút Đánh giá quá trình thực hiện nhiệm
GV: Nguyễn Thị Hằng
99
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
vụ học tập của HS GV: Nhận xét các nhóm trả lời, giải thích cho HS các thành phần chính có trên giao diện của phần mềm. HS: Lắng nghe. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Giống như hầu hết các phần mềm khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng nút đóng Close trên thanh tiêu đề. c. Thoát khỏi phần mềm. ?Có thể thoát phần mềm bằng cách khác được không. - Cách 1: chuột.1.3. +(+ Í11 r Thực hiện nhiệm vụ học tập - Cách 2: ALT + F4 HS: Hoạt động nhóm thảo luận, đại - Cách á 3:: chuôt . File . ^ Exit. , diện các nhóm trả lời. Đánh giá quá tình thực hiện nhiệm vụ học tập của HS GV: Nhận xét sử dụng tổ hợp phím Alt +F4 và hướng dẫn HS các cách khác nhau để thoát khỏi phần mềm. HS: Lắng nghe, thực hiện thao tác trên máy tính Hoạt động 3: Tìm hiểu CT|d5illr dụng phần mềm (15ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện được một số thao tác điều chỉnh quan sát với phần mềm sun times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện các thao tác với phần mềm Sun times 3. Hướng dân sử dụng. HS: Quan sát t m » aM iiêu . - Năng lực GV: Hướng dẫn các thao tác và chỉ a. Phóng to quan sát một vùng bản hợp tác, cho HS cách phóng to để xem chi tiết đồ chi tiết. năng lực sử một vùng ở trên bản đồ. - Nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả dụng máy HS: Lên thực hiện lại trên máy tính. từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của tính GV: Nhận xét, sửa sai cho HS. hình chữ nhật. Năng lực HS: Quan sát tranh vẽ trên màn chiếu. b. Quan sát và nhận biết thời gian: sử dụng GV: Chiếu máy và nêu các thao tác ngày và đêm. phần mềm thực hiện cách nhận biết thời gian. - Các vùng tối “chuyển động” theo sun times HS: Lên bảng thực hiện. hướng từ phải sang trái. để hỗ trợ GV: Quan sát và nhận xét, sửa lỗi, giải - Đi theo chiều ngang của một trong việc thichs thêm cho HS hiểu. đường thẳng từ trái sang phải sẽ học môn quan sát được thời gian hiện tại của Địa lý các vị trí trên Trái Đất theo đúng
GV: Nguyễn Thị Hằng
100Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
chiều thời gian chuyển động. HS: Quan sát. Chuyển giao nhiệm vụ học tập c. Quan sát và xem thông tin thời GV: chiếu máy và nêu các thao tác gian chi tiết của một địa điểm cụ thực hiện cách xem thông tin thời gian thể. chi tiết trên một địa điểm cụ thể. - Nháy chuột lên một vị trí đã đánh HS: Quan sát hình vẽ SGK/90. dấu trên bản đồ và quan sát các Thực hiện nhiệm vụ học tập khung thông tin phía trên của bản HS: Hoạt động nhóm thảo luận giải đồ. thích các thông số được hiển thị trên hình vẽ. GV: Quan sát, hướng dẫn. HS: Đại diện các nhóm trả lời. Nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: nhận xét và nêu cụ thể các thông số. Chuyển giao nhiệm vụ học tập ? HS quan sát tranh vẽ. d. Quan sát vùng đệm giữa ngày và GV: chiếu máy và nêu các thao tác đêm. thực hiện để quan sát vùng đệm giữa ng có màu đen trên bản ngày và đêm. quanh vùng có một giải Thực hiện nhiệm vụ học tập phan cách sáng - tối, đó chính là HS: Lên bảng thực hiện. vùng đệm giữa ngày và đêm. GV: Quan sát và nhận xét, bổ e. Đặt thời gian quan sát. ?HS quan sát hình vẽ SGK/ Nháy chuột lên các nút lệnh thời HS: Hoạt động nhóm thí gian để đặt lại thời gian như ngày thích các thông số đi tháng - năm, giờ - phút - giây. hình vẽ. hiện nhiệm vụ Đánh giá kết học tập của HS ớng dẫn HS thực GV: Quan hiện thao tác. HS: Sử dụng phiếu học tập vận dụng ặt lại các thông số theo yêu cầu của GV T: Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 4:Tìm hiểu chức năng hiện/ không hiện ảnh và chức năng cố định vị trí của phần mềm sun times (10ph) 1. Mục tiêu: HS tìm hiểu chức năng ẩn hiện ảnh với phần mềm sun times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
GV: Nguyễn Thị Hăng
101
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
5. Sản phẩm: HS thực hiện ẩn hiện hình ảnh của phần mềm Sun times 4. Một sô chức năng khác. GV: Giới thiệu tổng quát cho HS thêm a. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu một số thao tác khác để sử dụng phần trời theo thời gian. mềm. - ữ Options ^ Maps ^ Huỷ chọn HS: Quan sát hình vẽ SGK/93. tại mục Show Sky Color. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Chiếu máy hướng dẫn HS các thao tác để hiện hoặc không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. ?Em có nhận xét gì về kết quả khi thực hiện cùng một các thao tác theo trình tự. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh GV: Nhận xét và lưu ý cho HS là tuy b. Cố địr, à thời gian quan cùng làm một công việc nhưng sẽ cho sát. 2 kết quả khác nhau. ^ Maps ^ Hủy chọn GV: Chiếu máy hướng dẫn HS các over Update . thao tác để cố định vị trí và thời quan sát trên bản đồ. HS: Nêu lại các thao tác mà hướng dẫn, lên thực hiện tác trên. GV: Nhận xét. GV: Chiếu máy ẫn HS các c. Tìm các địa điểm có thông tin điểm có thông thời gian trong ngày giống nhau. thao tác để giống nhau. tin thời gi - Chọn vị trí ban đầu Options HS: Nê tác mà GV vừa ^ Anchor Time T o ^ Sunrise. hướ ?HS: Quan sát 2 hình vẽ SGK/95 và t ra nhận xét. GV: Nhận xét và giải thích lại 2 hình íể HS hiểu. HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Chiếu máy hướng dẫn HS các d. Tìm kiếm và quan sát nhật thực thao tác để tìm kiếm và quan sát nhật trên Trái Đất. thực trên Trái Đất. - Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực HS: Lên bảng thực hiện lại các thao View ^ Eclipse ^ Nháy nút tác GV vừa hướng dẫn. Find (Future) để tìm nhật thực trong
GV: Nguyễn Thị Hằng
102
- Năng lực hợp tác, năng lực sử dụng máy tính Năng lực sử dụng )hầr sun times để hỗ trợ ■ong việc học môn Địa lý
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
?HS quan sát hình vẽ SGK/95 và 2 hình vẽ SGK/96 và rút ra nhận xét. GV: Nhận xét và giải thích lại các thông số có trong hình vẽ. HS: Đưa ra nhận xét GV: Giới thiệu cho HS 2 nút lệnh dùng để quan sát sự chuyển động của thời gian. ?HS quan sát và chỉ lại 2 nút lệnh . GV: nhận xét.
tương lai hoặc nút Find (Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.
e. Quan sát sự chuyển động của thời gian. - Để thời gian chuyển động nháy ữ vào n ú t Muốn dừng nháy chuột vào nút....
7
c v ẶN
DỤNG: (4ph) Vận dụng kiến thức đã học GV yêu cầu HS lên thực hiện một số tha phần mềm suntimes D. TÌM TÒI, M Ở R ộ n g - Tìm hiểu thêm một số tính năng của phần mềm suntime ternet. IV. r ú t k i n h n g h i ệ m b ổ s u n g
GV: Nguyễn Thị Hằng
103
để sử dụng
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 13 Tiết: 25 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 27/11/ 2020 Ngày dạy: 01/12/ 2020 Lớp dạy: 8 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được mục đích và ý nghĩa của phần mềm. - Biêt các thao tác khởi động và thoát phần mềm. - Biêt các thao tác để thực hiện trên phần mềm. 2. Kỹ năng: - Nhận diện giao diện của phần mềm. - Sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí kh u trên Trái Đất 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủc xây dựng bài học 4. Xác định trọng tâm bài học: Khởi động, thoát khỏi pần mềm. - Thực hiện các thao tác trên phần mềm 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: thức, năng lực sử dụng máy tính - Năng lực hợp tác, năng lực giao tiêp, b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực sử dụng phần mềm sun times để hỗ trợ trong việc học môn Địa lý II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyêt tr iải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kêt hợp với phương pháp dạy học tr III. c h u ẨN b ị 1. Chuẩn bị - Máy vi tí] điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiêu ác tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩr bị c iáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiên thức đã học trong ảng phụ, dụng cụ học tập ^ \ C ấ p độ Nội d u n g \ ^
Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TÌM HIỂU THỜI GIAN - Biêt công dụng - Hiểu màn hình - Thực hành một VỚI PHẦN của phần mềm sun chính của phần số thao tác với MỀM SUN times phần mềm mềm TIMES
GV: Nguyễn Thị Hằng
104
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Bài tập định lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Tìm hiểu nghiệm, tự thời gian luận) với phần Bài tập định mềm sun lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 3 times nghiệm, tự luận) ' *
Vận dụng cao
/
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Vệ sinh phòng học C. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong quá trình học bài mới HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi c át hiện vấn đề vai trò của phần mềm Sun Times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy trực quan nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động ~ 4. Phương tiện dạy học: Máy tính năng của phần mềm Sun times 5. Sản phẩm: HS phát hiệ Nội dung hoạt động: Trong chương trình học quyển 2 em đã được học phần mềm quan sát trái đất và các vị n được toàn cảnh toàn cảnh các vị trí trên toàn thế giới với rất sao trong hệ mạt đến thời gian, thì trong chương trình tin học quyển 3 cung cấp phần nhiều thông ti mềm Sun time ực hiện được công việc trên B. HÌN IÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph)
Hoạt động 2: Khởi động phần mềm (8ph) Mục tiêu: HS thực hiện được thao tác khởi động phần mềm Sun times 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS khởi động phần mềm Sun Times bằng hai cách khác nhau
GV: Nguyễn Thị Hằng
105
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
ỉ<o h ê đ
GV: ?Để khởi động một phần mềm Khởi động phần mềm - Năng lực em thường sử dụng cách nào? - Để khởi động phần mềm nháy đúp hợp tác, HS: Trả lời: Nháy đúp vào biểu vào biêu tượng trên màn hình nên. năng lực sử tượng của phần mềm trên màn hình dụng máy GV: Hướng dẫn HS cách khởi động tính vào phần mềm bằng cách nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. HS:Thực hiện thao tác theo hướng dẫn của GV GV: Giống như hầu hết các phần c. Thoát khỏi phần mềm. mềm khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng nút đóng Close trên thanh tiêu đề. ?Có thể thoát phần mềm bằng cách Cách 1: chuột. khác được không. - Cách 2: ALT + F4 HS: Hoạt động nhóm thảo luận, đại - Cách 3: chuột Fil diện các nhóm trả lời. GV: Nhận xét sử dụng tổ hợp phím Alt +F4 và hướng dẫn HS các cách khác nhau để thoát khỏi phần mềm. HS: Lắng nghe, thực hiện thao tác trên máy tính Hoạt động 2: Times mêm Sun Tim 1. Mục tiêu: HS thực hiện một>t số thao tácc chính với phần mềm 2. Phương pháp: Đàm tho dạy học trực quan nhân, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt độn; 4... Phương ^ tiện dạy v*ạy học: máy chiếu 5. Sản p h ẳ n ^ H S q u a n sát một vùng trên bảng đồ,... với phần mềm sun times 2. Thực hành một số chức năng - Năng lực ....................... ............................................................................................................................... m thực hành trên phần mềm suntimes. GV: Yêu hợp tác, năng với phần a. Phóng to quan sát một vùng bản đồ năng lực sử thêm một S( chi tiết. mêm suntimes dụng máy GV: Chiếu lên màn hình cho HS - Nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả tính từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của Năng lực sử hình chữ nhật. sát. dụng phần mềm sun GV Yêu cầu HS phóng to quan sát b. Quan sát và nhận biết thời gian: times một vùng bản đồ chi tiết. ngày và đêm. trợ trong Quan sát và nhận biết thời gian ngày - Các vùng tối “chuyển động” theo việc học và đêm hướng từ phải sang trái. môn Địa lý Quan sát và xem thông tin thời gian - Đi theo chiều ngang của một đường thẳng từ trái sang phải sẽ quan sát chi tiết của một địa điêm cụ thê
GV: Nguyễn Thị Hằng
106
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm HS: Thực hiện quan sát trên máy tính theo yêu cầu của GV
được thời gian hiện tại của các vị trí trên Trái Đất theo đúng chiều thời gian chuyển động. c. Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể. - Nháy chuột lên một vị trí đã đánh dấu trên bản đồ và quan sát các khung thông tin phía trên của bản đồ. d. Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm. - Quan sát vùng có màu đen trên đồ. Xung quanh vùng có một gí phân cách sáng - tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày và đêm. e. Đặt thời gian quan s - Nháy chuột lên các nút lệnh thời gian để đặt lại thời gian như ngày tháng - năm, giờ - phút - giây. d. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu trời GV Yêu cầu HS chọn vị trí ban đầu theo t] là Hà Nội và thực hiện các thao tác ions ^ Maps ^ Huỷ chọn tại để tìm các địa điểm có thông tin thời mục Show Sky Color. gian trong ngày giống. Cố định vị trí và thời gian quan sát. HS: Thực hành trên phần mềm Options ^ Maps ^ Hủy chọn tại mục Hover Update . g. Tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau. - Chọn vị trí ban đầu Options ^ Anchor Time T o ^ Sunrise. h. Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái Đất. - Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực View ^ Eclipse ^ Nháy nút Find (Future) để tìm nhật thực trong tương lai hoặc nút Find (Past) để tìm nhật thực trong quá khứ. k. Quan sát sự chuyển động của thời gian. - Để thời gian chuyển động nháy ữ vào nút .... Muốn dừng nháy chuột vào nút....
GV: Nguyễn Thị Hằng
107
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
C. VẬN DỤNG: (4ph) Vận dụng kiến thức đã học về phần mềm Suntime thực hiện yêu cầu của GV HS lên thực hiện một số thao tác nâng cao với phần mềm suntime D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG: - HS tìm hiểu một số tình năng nâng cao của phần mềm suntime. - HS tìm hiểu thêm một số phần mềm có tính năng tương tự như phần mềm suntime trên internet. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
108
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 13 Tiết: 26 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 27/11/2020 Ngày dạy: 2/12/2020 Lớp dạy: 8 Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -
HS biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
- Nắm được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 2. Kỹ năng: -
Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện tron; cuộc sống.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủ' y dựng bài học 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực ^ới máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực xác định các hoạt động phụ th : vào điều kiện. - Năng lực nhận biết tính đúng sai của đ kiện, tìm hiểu cú pháp, cách dùng câu lệnh điều kiện. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trì iải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp với phương pháp dạy học trự Phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Tên bài học: Câu lệnh điều kiện Tên nhóm:.....................................................................................Lớp: 8. Lấy 2 ví dụ hoàn thành bảng sau HOẠT ĐỌNG ĐIỀU KIỆN
GV: Nguyễn Thị Hằng
109
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Tên bài học: Câu lệnh điều kiện Tên nhóm:............................................................................. Trường PTDT BT TH và THCS Lơ Ku Hoàn thành bảng sau Kiểm tra Điều kiện Kết quả
.Lớp: 8.
Hoạt động tiếp theo
II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: ICS quyển 3, sách GV, - Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học máy chiếu, bảng phụ, các tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học vê bài toán và mô tả thuật toán r _ Ả s _•S 3 .Bảng_ tham chiêu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiêm tra, đánh giá: Vận dụng 'x\ C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dungx. (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (Mđ 4) - Lấy ví dụ minh - Những hoạt động - Hiểu được tính Câu lệnh điều họa và phân tích đúng sai của câu kiện tính đúng sai của lệnh điều kiện câu lệnh điêu kiện n
?
J1
_
4. MÃ CÂU Nội dung Câu lệnh điêu kiện
1
»Á
_ /
_
Ạ
À
-»
<
A
1
’ »I.
I
• Á
1
_
-*
1
I BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp tập Bài tập định ND1. TL.MĐ1 ND1. TL.MĐ2 ND1. TH.MĐ3 lượng (tự luận)
Vận dụng cao
rn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp - Phân lớp thành 4 nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Độ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi: Trình bày quá trình giải bài toán trên máy tính? Mô tả thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên (10đ)
GV: Nguyễn Thị Hằng
110
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Trả lời: Quá trình giải bài toán trên máy tính: - Xác định bài toán: Xác định điều kiện cho trước và kêt quả cần thu được - Mô tả thuật toán: Chỉ ra cách giải bài toán bằng câu lệnh - Viêt chương trình: Sử dụng ngôn ngữ lập trình cụ thể để viêt chương trình HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiên thức về bài toán và thuật toán, trong một số thuật toán có những lệnh khi đúng một hoặc một số điều kiện thì lệnh đó mới được thực hiện để tạo sự hứng thú tìm hiểu về câu lệnh điều kiện 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS thấy được sự tồn tại của những hoạt động có điều kiệ sống, trong các bài toán Nội dung hoạt động: Trong bài 5 các em đã được làm quen với một số thuật toán của một số bài toán, trong đó có những công việc được thực hiện khi thỏa mãn một hay một số điều kiện nào đó. Vậy NNLT Pascal thể hiện câu lệnh như thê nào? Câu lệnh điều kiện được thực hiện trong trường hợp nào? Để trả lời cho các câu hỏi trên mời các em tìm hiểu bài 6 “câu lệnh điều kiện" B. HÌNH THÀNH KIỂN THỨC (30ph) Năng lực Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành Hoạt động 1: Tìm hiểu một hSậỊ'cfấhg phụ thuộc vấo điễu kiện (ĨÕpfl) 1. Mục tiêu: HS biêt một số hoạt ’ phụ thuộc vào điều kiện, lấy ví dụ hoạt động phụ thuộc vào điều kiện 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS lấy được ví dụ những hoạt động phụ thuộc vào điều kiện nào đó Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Hoạt động phụ thuộc vào điêu GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 kiện.. SGK và hoạt động nhóm thảo luận và - Những hoạt động chỉ được thực liệt kê các hoạt động mà các em hiện khi một điều kiện cụ thể được thường làm mỗi ngày xảy ra. Điều kiện thường là một sự hiện nhiệm vụ học tập kiện được mô tả sau từ “nếu”. Thảo luận nhóm, đại diện các nhóm báo các kêt quả thảo luận. - HS trong nhóm, các nhóm khác nhận xét câu trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm, giải thích phân tích thêm cho HS
GV: Nguyễn Thị Hằng
111
- Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng giao lực tiêp với máy tính - Năng lực xác định các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Chuyển giao nhiệm yụ học tập GV: Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thực hiện phần lớn các hoạt động một cách tuần tự theo thói quen hoặc theo kế hoạch đã được xác định từ trước. ?Có những hoạt động nào có sự thay đổi bởi sự tác động của một hoàn cảnh cụ thể nào đó không? Lấy ví dụ minh hoạ và hoàn thành “phiếu học tập số 1” Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Hoạt động nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập số 1 Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của mình Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét các ví dụ của HS Mỗi điều kiện được mô tả dưới dạng một phát biểu. Hoạt động tiếp theo phụ thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó đúng hay sai. HS: Lắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 2: Tì úng sai của câu lệnh điều kiện (20ph) ai của câu lệnh điều kiện, phân tích tính đúng sai của 1. Mục tiêu: HS hiểu được các câu lệnh mình đã đưa r; 2. Phương pháp: Đàm oại, ộng: Cá nhân 3. Hình thức ức tổ chứ chức "ho 4. Phương; tiện dạy học: Máy vláy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm tích được tính đúng sai của câu lệnh điều kiện trong các ví dụ mình họa của mì 2. Tính đúng hoặc sai của các điều - Năng lực kiện. ao nhiệm vụ học tập hợp tác, kiểm tra một điều kiện có thể - Kết quả kiểm tra đúng: Điều kiện năng lực tri được thoả mãn. thức, năng ực hiện nhiệm vụ học tập - Kết quả kiểm tra sai: Điều kiện lực giao [S: Liên hệ thực tế những điều kiện không thoả mãn. tiếp với trong cuộc sống, trả lời câu hỏi máy tính HS: HS các nhóm thảo luận hoàn - Năng lực thành “phiếu học tập số 2” nhận biết Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tính đúng học tập GV: Nhận xét, phân tích thêm cho HS.
GV: Nguyễn Thị Hằng
112
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Chuyển giao nhiệm yụ học tập GV: Yêu cầu HS nhóm 1 thảo luận nhóm lấy ví dụ một số hoạt động có điều kiện ở trong Tin học vào bảng phụ - Yêu câu HS nhóm 2 thảo luận nhóm liệt kê lại các phép so sánh và kí hiệu các phép so sánh đó được sử dụng trong Pascal. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận, và ghi kết quả vào bảng phụ Các nhóm trình bày kết quả thảo luận nhóm. Các nhóm còn lại nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chốt ý. ___________
GV yêu cầu các nhóm thảo luận thực hiện yêu cầu Hai người bạn cùng chơi trò chơi đón số ời nghĩ trong đầu một con số tự nhiên nhỏ hơn 10. Người kia đón xem số đó ếu đoán đúng người bạn được cộng thêm 1 điểm, nếu sai không được cộng điể hiên nhau nhĩ và đóan. Sau 10 lần người nào đóan đúng được nhiều hơn thì thắn Hãy phát biểu quy tắc thực hiệ] một nước đi của trò chơi. Hoạt động nào được thực hiện, nêu điều kiện của quy tắc đó thỏ mãn. Hoạt động nào không được thực hiện, nêu điều kiện của quy tắc đó không tth D. VẬN DỤNG: (3ph) Vận dụng kiến thức đã học hỏi và bài tập sau: - Nêu ví dụ trong cuộ sống của em có liên quan đến điều kiện và em thực hiện điều kiện đó nhuthếnao? ào? jK ttrang 51. - Làm bài tập 2 SGK E. TÌM TÒI, ' M Ở’ RỘNG: ■ bài cũ câu lệnh điều kiện trước nội dungcòn lại bài câu lệnh điều kiện INH NGHI ệ M b ổ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
113
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 14 Tiết: 27 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 05/12/2020 Ngày dạy: 08/12/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -
HS biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
-
Nắm được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 2. Kỹ năng: -
Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện trong cuộc sống.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủc ây dựng bài học 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví I 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp với máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực xác định các hoạt động phụ điều kiện. - Năng lực nhận biết tính đúng sai của1, tìm hiểu cú pháp, cách dùng câu lệnh điều kiện. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình,ng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp với phương pháp dạy học trự III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, 3hụ, các tài liệu tham khảo khác. 2. Chuân bị của HS: Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học về bài toán và mô tả thuật toán lam chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng ^ ^ x C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dungv (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (Mđ 4) - Hiểu được mối Câu lệnh điều quan hệ giữa điều - Lấy ví dụ về kiện kiện và phép so mối quan hệ này sánh trong Pascal
GV: Nguyễn Thị Hằng
114
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Câu lệnh Bài tập định ND1. TL.MĐ2 ND1. TH.MĐ3 lượng (tự luận) điêu kiện
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp Phân lớp thành 4 nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi: ? Em hãy nêu ví dụ về một hoạt động hàng ngày của em có kiện? Phân tích ví dụ đó?(10đ) rời không mưa em sẽ sang nhà bạn Trang làm bài tập toán. Trả lời: Nếu hôm nay trời Tr [rang làm bài tập toán sẽ được thực hiện khi điều kiện trời không Hoạt động sang nhà bạn Trang mưa là đúng, còn nếu điều kiện sai ( trời mưa) thì chưa biết có hoạt động gì diễn ra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống ống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớớ lại các kiến thức về các phép toán so sánh trong Pascal, biết được mối quan hệ giữa các phép>toán so sánh trong Pascal với các điều kiện 2. Phương pháp: Đàm thoại 1 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phâm: HS thấy được mối q các phép toán so sánh với các điều kiện Nội dung hoạt động: Trong tiết học trước các c tìm hiểu những hoạt động phụ thuộc vào điều kiện được thực hiện như thế nào Để biêt được các phép toán so sánh và câu lệnh điều kiện có mối quan hệ gì? Cấu trúc câu nh điều kiện như thê nào? mời các em tìm hiểu tiêp bài 6 “câu lệnh điều B. HÌNH THÀN KIÉN THỨC (20ph) . . . .
ủa GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Điều kiện và phép toán so sánh (20ph) iêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về các phép toán so sánh trongPascal, biết ' quan hệ giữa các phép toán so sánh trong Pascal với các điều kiện hương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phâm: HS thấy được mối quan hệ các phép toán so sánh với các điềukiện;đưa ra nhận xét về mối quan hệ giữa điều kiện và phép toán so sánh trong Pascal 3. Điêu kiện và phép so sánh. - Năng lực - Phép so sánh được sử dụng để biểu hợp tác,
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nguyễn Thị Hằng
115
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
năng lực tri thức, năng lực giao tiêp với máy tính - Ví dụ: In ra màn hình giá trị lớn - Năng lực hơn trong hai số tương ứng với giá nhận biêt trị của 2 biên a và b. tính đúng + Nêu a > b, in giá trị của a ra màn hình. kiện, tìm + Ngược lại in giá trị của b. hiểu cú áp, cách dùng câu lệnh điều kiện.
?Kết quả kiểm tra của các phép so sánh diễn các điều kiện. là gì. GV: Cần nhấn mạnh cho HS các phép so sánh có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả thuật toán. GV: Yêu cầu HS quan sát ví dụ SGK/47. ?Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh nào. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Hoạt động nhóm thảo luận các điều kiện sẽ xảy ra. - HS đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS GV: Nhận xét và đưa ra đáp án đúng, Kết luận giải thích cho HS hiểu. GV: Em hãy nêu các trường hợp có thể xảy ra khi thực hiện phép so sánh trong toán học? HS: =, >, <, >, <, * Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Khi thực hiện phép so sÉ quả sẽ là gì? HS: Đúng hoặc sai. GV: Lấy ví dụ minh họa. GV: Mô tả điều kiện và phép so sánh của bài toán in ra màn hình lớn hơn giá
Các phép so sánh thường được sử dụng để biểu diễn các điều kiện. - Các phép so sánh cho kêt quả đúng hoặc sai.
Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận nhóm, đại diện các nhóm đứng tại chỗ trình bày kêt quả ảo luận ih giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và bổ sung, chốt ý chính cho HS. ? Nhận xét điều kiện và phép so sánh HS: Trả lời. GV: Nhận xét và bổ sung.
GV: Nguyễn Thị Hằng
116
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
C. LUYỆN TẬP: (13ph) GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập sau: Hãy cho biết điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai a. 123 là số chia hết cho 3. b. Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giácthỏa mãn c2=a2 + b2 thì tam giác đó có một góc vuông. c. 152 > 200. d. X2<-1 D. VẬN DỤNG: (5ph) Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi và bài tập sau: - Nêu mối quan hệ giữa điều kiện và phép toán so sánh, lấy ví dụ minh họa E. TÌM TÒI, M Ở RỘNG: Tìm hiểu thêm các bài tập dạng như bài 2 SGK/ trang 50 trên Học bài cũ câu lệnh điều kiện Xem trước nội dungcòn lại bài câu lệnh điều kiện IV. RÚT KINH NGHI ệ M b ổ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
117
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 14 Tiết: 28 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 05/12/ 2020 Ngay dạy: 09/12/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tiết 3)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -
HS biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
- Nắm được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 2. Kỹ năng: -
Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện trong cuộc sống.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủđộng xây dựng bài học 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví I 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp với máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực xác định các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. - ề Năng lực nhận biết tính đúng saiêcủa đ ề u kiện, tìm hiểu cú pháp, cách dùng câu lệnh -
Năng lực nhận biết các dạng ^của cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu,cấu trúc rẽnhánh
dạng
II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp với phương pháp dạy học trực quan,.... III. CHU a n 1. Chuẩn bị của - Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, bảng phụ, các tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩn bị của HS: ách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học về bài ỉà mô tả thuật toán 3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng ^ x C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dungx (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (Mđ 4) Câu lệnh điều - Hiểu được hoạt - Vận dụng câu kiện động của câu lệnh lệnh điều kiện để
GV: Nguyễn Thị Hằng
118
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
điều kiện dạng viết chương trình thiếu và câu lệnh điều kiện dạng đủ 4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung dụng cao tập Câu lệnh Bài tập định ND1.TL.MĐ2 ND1.TH.MĐ3 1 lượng (tự luận) điều kiện III. TO c h ứ C CÁC HOẠT DỘNG h ọ c T ậ p Điểm danh HS trong lớp Phân lớp thành 4 nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi: ? Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép toán so điều kiện ?(4đ) Lấy ví dụ minh họa (6đ)
kiện trong câu lệnh
Trả lời: - Phép so sánh được sử dụng để biểu diễn các liều - Ví dụ: In ra màn hình giá trị lớn hơn trong tương ứng với giá trị của 2 biến a và b. + Nếu a > b, in giá trị của a ra màn + Ngược lại in giá trị của b. HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cấu trúc rẽ nhánh của ngôn ngữ lập trình 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, sử dụ rẽ nhánh trong thuật toán. Nội dung h trước các em đã được tìm hiểu những hoạt động phụ thuộc vào điều kiện iện như thế nào? Để biết được cấu trúc câu lệnh điều kiện được thể hiện như thế em tìm hiểu tiếp bài 6 “câu lệnh điều kiện” THÀNH KIÉN t H ứ C (20ph) Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc câu lệnh điều trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, phương pháp dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
GV: Nguyễn Thị Hằng
119
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
Chuyển giao nhiệm yụ học tập - Năng lực 4. Cấu trúc rẽ nhánh GV: Trình bày cho HS thế nào là cấu Ví dụ 1: Một cửa hàng bán bia thực hiện hợp tác, trúc rẽ nhánh? đợt khuyến mãi, nếu mua bia với số tiền năng lực tri ? Lấy ví dụ về cấu trúc rẽ nhánh mà từ 1 triệu đồng trở lên khách hàng sẽ thức, năng em biết? giao được giảm 30% tổng số tiền thanh toán. lực Thực hiện nhiệm vụ học tập tiếp với Mô tả hoạt động tính tiền cho khách. HS: Thảo luận theo bàn đại diện từng Ví dụ 2: Một cửa hàng bán bia thực hiện máy tính bàn trả lời câu hỏi. Năng lực đợt khuyến mãi, nếu mua bia với số tiền Chuyển giao nhiệm vụ học tập ận biết từ 1 triệu đồng trở lên khách hàng GV: Hoạt động theo nhóm trong 4 đúng được giảm 30% tổng số tiền thanh phút làm ví dụ 1. của điều và giảm 5% cho những khách hà Thực hiện nhiệm vụ học tập tìm với số tiền không đến 1 triệt HS: Đại diện nhóm trả lời, nhóm hiểu cú tả hoạt động tính tiền cho ' khác nhận xét. pháp, cách Kết luận: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm dùng câu - Sơ đồ cấu trúc rẽ n h ^ h ■=■ vụ học tập của HS lệnh điều GV nhận xét và bổ sung. kiện. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm trong 5 phút làm ví dụ 2. GV: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và bổ sung. GV: Từ 2 ví dụ trên rút ra kết luận Câu trúc rẽ nhánh dạng thiêu Câu trúc rẽ nhánh dạng đủ HS: Trả lời. Cấu trúc rẽ nhánh giúp cho việc lập GV: Từ kết luận em hãy vẽ trình đơn giản hơn, mọi ngôn ngữ lập cấu trúc rẽ nhánh? trình đều có câu lệnh để thực hiện cấu rẽ HS: Trả lời. nhánh. GV: Nhận xét, ch C. LUYỆN TẬ 1. Mục tiêu: HS sử dụng cấu trúc rẽ nhánh viết thuật toán cho bàitoán 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúcrẽ nhánh dạngđủ mrỵ— Bài 1 : Viết Thuật toán cho bài toán sau - Năng lực nhập hai số nguyên a và b từ bàn phím Chuyển giao nhiệm vụ học tập nhận biết GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài 1 và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự tính đúng HS: Đọc bài, xác định Input, OuFPut không giảm . sai của điều B 1: Nhập 2 số a, b của bài toán kiện, tìm GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 B2: Nếu a> b thì thực hiện in giá trị của hiểu cú HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, để b rồi in giá trị của a, ngược lại in giá trị pháp, cách in ra màn hình kết quả hai số nguyên của a rồi in giá trị của b dùng câu a, b theo thứ tự không giảm. lệnh điều _
GV: Nguyễn Thị Hằng
120
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Thực hiện nhiệm vụ học tập B3: Kết thúc thuật toán HS: Thực hiện viết thuật toán theo yêu cầu của GV. Đại diện các nhóm trình bày thuật toán của nhóm mình Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét kết quả thảo luận các nhóm. Giải thích thêm cho HS hiểu rõ thuật toán
kiện.
.
ị!"
'
Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi và bài tập sau: - Nêu các dạng cấu trúc rẽ nhánh? Cho ví dụ - Làm bài tập 3 SGK trang 51. E. TÌM TÒI, M Ở RỘNG: - Tìm hiểu cấu trúc rẽ nhành của một số ngôn ngữ lập - Học bài cũ câu lệnh điều kiện - Xem trước nội dung còn lại bài câu lệnhđiều IV. RÚT KINH NGHIệ M b ổ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
121
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 15 Tiết: 29 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 12/12/2020 Ngày dạy: 15/12/ 2020 Lớp dạy: 8 Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tiết 4)
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -
HS biết các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
-
Biết được tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. Cấu trúc rẽ nhánh Câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Kỹ năng: -
Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều
ộc sống.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủc xây dựng bài học 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua I 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp với máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Biết câu lệnh điều kiện trong II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học theo nhóm, kết hợp với phương pháp dạy học trực qua 3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng x^C ấp độ Thông hiêu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dungx (m Đ 1) (m Đ 2) (MĐ 4) (MĐ 3) - Hiêu được cú pháp của câu lệnh - Vận dụng câu điều kiện dạng lệnh điều kiện đê Câu s * thiếu và câu lệnh viết chương trình điều kiện dạng đủ 4. MA CAU HOI CUA BANG THA M CHIEU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung dụng cao tập Câu lệnh Bài tập định ND1.TL.MĐ2 ND1.TH.MĐ3 lượng (tự luận) điều kiện III. TỔ CHƯC ĐỘNG HỌC TẬP
GV: Nguyễn Thị Hằng
122
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Phân lớp thành 4 nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình học bài mới HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal Nội dung hoạt động: Trong tiết học trước các em đã được tìm hiểu về cấu trúc r Pascal cấu trúc rẽ nhánh được biểu diễn qua câu lệnh như thế ' ~ lệnh điều kiện được thể hiện như thế nào trong Pascal? Mời cá lệnh điều kiện” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN T ội Dung
Hoạt Động Của GV & HS
h. Vậy trong NNLT ết được cấu trúc câu hiểu tiếp bài 6 “câu
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cẩũ ĩẹnĩĩ rể nhanh (22**) kiện trong Pascal 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt 4. Phương tiện dạy học: M ệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử - Năng lực 4. Câu lệnh điêu kiện Chuyển giao nhiệ hợp tác, tập - Câu lệnh điều kiện dạng thiếu: io HS cú GV:Yêu cầu trư ‘ năng lực tri If <điều kiện> Then <câu lệnh> pháp câu lệnh điều thức, năng - Trong đó: lệnh điều kiện Nếu hoạt độr lực giao tiếp • If, Then là các từ khóa trong về cấu trúc rẽ nhánh mà với máy tính ngôn ngữ lập trình Pascal - Năng lực • Điều kiện thể hiện bằng phép nhiệm vụ học tập nhận biết toán so sánh HS: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm tính đúng • Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn bày kết quả sai của điều hoặc lệnh kép HS: Các nhóm khác bổ sung ý kiến kiện, tìm - Hoạt động: Nếu điều kiện sau từ GV: Cho HS hoạt động theo nhóm hiểu cú khóa If được thỏa mãn thì câu lệnh sau trong 4 phút lấy ví dụ câu lệnh điều pháp, cách từ khóa Then được thực hiện, người lại kiện dùng câu câu lệnh sau từ khóa Then sẽ được bỏ GV: Nhận xét đánh giá, bổ sung câu lệnh điều qua trả lời của HS kiện. Ví dụ: In giá trị x ra ngoài màn hình nếu
GV: Nguyễn Thị Hằng
123
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
x lớn hơn 5 GV : Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét. GV nhận xét và bổ - Câu lệnh điều kiện trong Pascal như sung. sau: GV: Yêu cầu HS hoạt động theo If x> 5 then write (gia tri cua x la’,x); nhóm trong 5 phút trình bày cú pháp, - Câu lệnh điều kiện dạng đủ: hoạt động câu lệnh điều kiện dạng đủ, If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> else lấy ví dụ minh họa <câu lệnh 2>; GV: Đại diện nhóm trình bày, nhóm Trong đó: khác nhận xét. ► If, Then là các từ khóa tron GV: Nhận xét và bổ sung. ngôn ngữ lập trình Pascal HS: Lắng nghe, ghi chép ► Điều kiện thể hiện bằ toán so sánh ơn ► Câu lệnh có thể l hoặc lệnh kép ( nếu h kép phải được đặt giữa từ khóa begin...en Hoạt độ: điều kiện sau từ khóa If đi c thỏa mãn thì câu lệnh 1 sau từ hen được thực hiện, người lại sau từ khóa else sẽ được Ví dụ: In giá trị x ra ngoài màn hình nêu lớn hơn 5, ngược lại thì thông báo lỗi âu lệnh điều kiện trong Pascal như sau: If x> 5 then write (gia tri cua x la’,x) Else Write (‘ loi khi nhap gia tri cua bien x’); C. VẬN DỤ ược cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pascal 1. Mục tiê 2.í. Phương pj pháp: Đàm thoại 3.5. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân k Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu . Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình _ _ _— — ỉ : í ± „I___________, ẨM-_ ^ _ Chuyên giao nhiệm vụ học tập Bài 1: Viết chương trình nhập hai số r> ': 1 .- \ Năng lực GV: Yêu cầu HS khởi động phần nguyên a và b từ bàn phím và in hai số nhận biết đó ra màn hình theo thứ tự không giảm . tính mềm Pascal. đúng Program sapxep; HS: Khởi động. sai của điều GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung bài 1 Uses crt; kiện, tìm HS: Đọc bài, xác định Input, OuFPut Var a, b : integer; hiểu cú Begin của bài toán pháp, cách GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 Clrscr; dùng câu
GV: Nguyễn Thị Hằng
124
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết Write (‘a=’) ; readln(a); chương trình để in ra màn hình kết Write (‘b=’) ; readln(b); quả hai số nguyên a, b theo thứ tự If a < b then write (a, ‘ ‘, b) không giảm. else Thực hiện nhiệm vụ học tập write (b, ‘ ‘, a); HS: Thực hiện viết chương trình theo Readln; yêu cầu của GV. End. HS nhận xét sửa lỗi sai chương trình nếu có Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Đánh giá, sửa chữa chương trình I). TÌM TÒI. MỞ RỘNG - HS tìm hiểu cách sử dụng câu lệnh điều kiện lồng nhau? -
Học bài cũ câu lệnh điều kiện Chuẩn bị kiến thức câu lệnh điều kiện chuẩn để thực hành IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
125
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 15 Tiết: 30 (Theo PPCT) Bài thực hành 4. SỬ DỤNG
câu
Ngày soạn: 12/ 12/ 2020 Ngày dạy: 16/12/ 2020 Lớp dạy: 8 l ệ n h i F...t H e N
I. m ụ c TIÊU: 1. Kiến thức: - Cấu trúc rẽ nhánh - Câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng câu lệnh if... then trong lập trình Pascal 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủđộ 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 5. Định hướng phát triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực gi ới máy tính b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực nhận biết cấu trúc rẽ nhánh dạnấu trúc rẽ nhánh dạng đủ - Biết câu lệnh điều kiện trong Pascal II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thuyết trình, giảng ải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học thực hành, kết hợp với phương pháp dạy học trực III. c h u ẨN b ị 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi tính, gi iện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩn - Sách học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học về bài toán và mô
Nhận biết (MĐ 1)
Thông hiểu (m Đ 2)
Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (MĐ 3) (Mđ 4)
Câu lệnh điều kiện
- Hiểu được cú pháp của câu lệnh - Vận dụng câu điều kiện dạng lệnh điều kiện để thiếu và câu lệnh viết chương trình điều kiện dạng đủ
GV: Nguyễn Thị Hằng
126Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Câu lệnh Bài tập định ND1.TL.MĐ2 ND1.TH.MĐ3 lượng (tự luận) điều kiện
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp Phân lớp thành 4 nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph) ? Em hãy lên vẽ - Sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh(10đ) Trả lời
L-ịnTi 1
C ấu trú c rẽ n hánh
Lính 2
C âu trú c rẽ n h án h dạng đủ
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huốn :âu lệnh điều kiện trong Pascal 1. Mục tiêu: HS biết được c 2. Phương pháp: Đàm th ‘5ại' ộng: Cá nhân 3. Hình thức tổ chức 4. Phương tiện dạ láy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình Nội dung hoạt uụng. Ở tiết trước các em đã được tìm hiểu về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện, cấu trúc câu rẽ nhánh. Vậy câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal được thể hiện như thế nào? Có cú pháp ra em cùng tìm hiểu qua bài thực hành 4”câu lệnh if... then” Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Bài tập thực hành 1 (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lé:nh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân , nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình
GV: Nguyễn Thị Hằng
127
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
GV: Yêu cầu HS khởi động phần mềm Pascal. HS: Khởi động. GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung bài 1 HS: Đọc bài, xác định Input, OuFPut của bài toán GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết chương trình để in ra màn hình kết quả hai số nguyên a, b theo thứ tự không giảm. HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của GV. GV: Quan sát sửa sai cho
Bài 1 : Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm . Program sapxep; Uses crt; Var a, b : integer; Begin Clrscr; Write (‘a=’) ; readln(a); Write (‘b=’) ; readln(b); If a < b then write (a, else write (b, Readln; End.
- Năng lực sử dụng câu lệnh điều kiện.
Hoạt động 2: Bài tập thực 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh điều kiện t 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, n' ' 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy c 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệrjh » trong NNLT Pascal để viết chương trình Bài 2. Viêt chương trình nhập chiều - Năng lực GV: Ỹễũ" cẫũ HS đọc Nọi Dung í)í ao của hai bạn Long và Trang, in ra sử HS: Đọc bài, xác định Input, Oi dụng của bài toán màn hình kêt quả so sánh chiều cao câu lệnh của hai bạn, chẳng hạn "Bạn Long điều kiện. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhó ( HS/ nhóm), xây dựng thuật t( cao hơn". Tham khảo thuật toán chương trình HS: Thực hiện viết trong ví dụ 5, bài 5. program Ai_cao_hon; chương trình theo yêu cầu của GV. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. uses crt; HS các nhóm còn lại nhận xét bổ sung var Long, Trang: Real; begin GV: Quan sát sửa sai cho HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của clrscr; write ('Nhap chieu cao cua Long:'); readln(Long); ^êu cầu HS lưu chương ,chạy chương trình với bộ dữ liệu write ('Nhap chieu cao cua Trang:'); readln(Trang); câu c. HS: Thực hiện viết chương trình theo If Long >Trang then writeln('Ban Long cao hon'); yêu cầu của GV. If Long <Trang then GV: Quan sát sửa sai cho HS. writeln('Ban Trang cao hon') else
GV: Nguyễn Thị Hằng
12 s
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
C. VẬN DỤNG (5ph) 1. Mục tiêu: HS cũng cố lại kiến thức câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS lắng nghe chú ý (lỗi) thường gặp trong quá trình sử dụng kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình GV: Sử dụng câu lệnh điệu kiện viết program so_nguyen_to; chương trình nhập một số nguyên, uses crt; var n:integer; kiểm tra số nguyên vừa nhập có phải begin số chẵn, ngược lại là số lẻ clrscr; Hướng dẫn: số chẵn là số chia hết cho 2 write ('Nhap so nguye:'); readln(n); HS dựa vào hướng dẫn của GV thảo luận nhóm viết các câu lệnh chính if n mo 0 then wri so chan') ,'la so le')
D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - Tìm hiểu thêm các d ó sử dụng câu lệnh điều kiện trên mạng internet. - Xem nội dung còn lạ huân bị cho bài thực hành IV. RÚT KINH N BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
129
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 16 Tiết: 31 (Theo PPCT) Bài thực hành 4. SỬ DỤNG I. m ụ c TIÊU: 1. Kiến thức: - Cấu trúc rẽ nhánh - Câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Kỹ năng: -
câu lệnh
Ngày soạn: 20/12/ 2020 Ngày dạy:22/12/ 2020 L ớp dạy: 8 IF...T h e N (tiết 2)
Rèn luyện kỹ năng sử dụng câu lệnh if... then trong lập trình Pascal
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủđộ 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: máy tính - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực nhận biết các dạng cấu trúc dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ - Biết câu lệnh điều kiện trong Pascal II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thuyếttrình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học thực hành, kết hợp với phương pháp dạy học trự III. c h u ẨN b Ị 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, bảng phụ, các tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học về bài toán và mô tả thuật toán 3 .Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng ^ \ C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung\ (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (Mđ 4) - Hiểu được cú pháp của câu lệnh - Vận dụng câu Câu lệnh điều điều kiện dạng lệnh điều kiện để kiện thiếu và câu lệnh viết chương trình điều kiện dạng đủ n
A
_
A
1
• Á
/
GV: Nguyễn Thị Hằng
r _
Ạ
_ Ằ
_ Ằ
130
-
»
! _
?
_
A
I
’ » l .
1 • A 1_ J / 1 • _ s
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Câu lệnh Bài tập định ND1.TL.MĐ2 ND1.TH.MĐ3 điều kiện lượng (tự luận)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Kiểm tra sĩ số lớp. Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm - Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pas 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiệ LT Pascal để viết chương trình Nội dung hoạt động: g phụ thuộc vào điều kiện, cấu trúc câu Ở tiết trước các em đã được tìm hiểu lệnh rẽ nhánh. Vậy câu lệnh rẽ nhánh trong được thể hiện như thế nào? Có cú pháp ra ành 4”câu lệnh if... then” sao? Các em cùng tìm hiểu qua bài thực hài B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUY Năng lực Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành Hoẹrtlọng 1: Bài tập thực hành 3 (20ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu le;nh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân , nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản f|hẩm: MS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình G^ỶeuS^ẩu HS khởi động phần mềm Bài 3. Chương trình nhập ba số - Năng lực dụng nguyên a, b, c từ bàn phím, kiểm tra sử HS: Khởi động. câu lệnh và in ra màn hình kết quả kiểm tra GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung bài 3 điều kiện. ba số đó có thể là độ dài của một HS: Đọc bài, xác định Input, OutPut tam giác hay không. của bài toán *Xác định bài toán: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 - Input: S số a, b, c lớn hơn 0 HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết - OutPut: Thông báo S số a, b, c có chương trình cho bài toán phải là ba cạnh của một tam giác HS: Mô tả thuật toán.
GV: Nguyễn Thị Hằng
1S1
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
hay không? GV: Từ thuật toán đựơc mô tả GV đưa ra cách giải và giải thích ý nghĩa của từ * Mô tả thuật toán: khóa (Or). B1: Nhập a, b, c >0 GV: Yêu cầu HS nhập chương trình, B2: Nếu (b+c>a) và (a+b>c) và sửa lỗi, lưu và chạy chương trình với (c+a>b), kết quả a, b,c là ba cạnh các bộ dữ liệu khác nhau. của một tam giác rồi chuyển qua B4 HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của GV. GV : Quan sát sửa sai cho GV : Cuối giờ giáo viên nhận xét, đánh giá và chấm điểm cho từng nhóm dựa trên kết quả các bài mà HS đã làm.
B3: Thông báo a, b, c không phải là ba cạnh của một tam giác và chuyển qua B4. B4: Kết thúc chương trình. Chương trình (SGK trang 54 - Các bộ dữ liệu: (1,2, 3) -> a, b, c khô của một tam giác. (3, 5, 4) -> a, b, c tam giác
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
a cạnh của một
_
1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh đi g Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hỄ 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dun< - Năng lực Bài 4: Viết chương trình nhập vào HS: Đọc bài, xác định Inpi sử dụng điểm bài kiểm tra của một bạn nào của bài toán câu lệnh đó và đưa ra thông báo GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 - Nếu điểm nhỏ hơn 5, in ra dòng điều kiện. HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết chữ "Ban can co gang hon”; chương trình HS: Thực hiện viết - Nếu điểm nhỏ hơn bằng 5 và nhỏ chương trình theo yêu cầu của GV. hơn 6.5, in ra dòng chữ "Ban dat Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. diem trung binh"; HS các nhóm còn lại nhận xét bổ sung - Nếu điểm lớn hơn bằng 6.5 và GV: Quan sát sửa sai cho HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của nhỏ hơn 8, in ra dòng chữ "Ban dat diem Kha"; GV: Yêu cầu HS lưu chương - Nếu điểm lớn hơn bằng 8, in ra trình,chạy chương trình với bộ dữ liệu dòng chữ "Hoan ho ban dat diem câu c. Gioi". HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của GV. GV: Quan sát sửa sai cho HS. Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (4ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
132
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
1. Mục tiêu: HS cũng cố lại kiến thức câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm:HS lắng nghe chú ý (lỗi) thường gặp trong quá trình sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình GV: Nhận xét đánh giá, cho điểm một Nhận xét đánh giá tiết thực hành số nhóm tiêu biểu - Cho HS vệ sinh phòng thực hành Nhắc nhở một số lưu ý trong quá trình thực hành Cho tổ trực vệ sinh, xếp ghế phòng thực hành HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm, thực hiện theo yêu cầu 4__D— ÌM "TÒ Ĩ,M Ở R ộ n g - HS tìm hiểu viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của 2 số nguyên được nhập từ bàn phím (có thế tìm hiểu trên các phương tiện thông tin, internet), tham khảo thuật toán tìm max ở bài 5 IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
133
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 16 Tiết: 32 (Theo PPCT) Bài thực hành 4. SỬ DỤNG I. m ụ c TIÊU: 1. Kiến thức: - Cấu trúc rẽ nhánh - Câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Kỹ năng: -
câu lệnh
Ngày soạn: 20/12/ 2020 Ngày dạy:23/12/ 2020 L ớp dạy: 8 IF...T h e N (tiết 3)
Rèn luyện kỹ năng sử dụng câu lệnh if... then trong lập trình Pascal
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, tích cực trong hoạt động nhóm, chủđộ 4. Xác định nội dung trọng tâm: - Phân biệt các hoạt động phụ thuộc vào điều kiện - Biết tính đúng sai của các điều kiện thông qua các ví dụ. 5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: máy tính - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực b. Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhận biết các dạng cấu trúc dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ Biết câu lệnh điều kiện trong Pascal II. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thuyếttrình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, dạy học thực hành, kết hợp với phương pháp dạy học trự III. c h u ẨN b Ị 1. Chuẩn bị của GV: - Máy vi tính, giáo án điện tử, sách giáo khoa tinhọc dành cho THCS quyển 3, sách GV, máy chiếu, bảng phụ, các tài liệu tham khảo khác. 2. Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học về bài toán và mô tả thuật toán 3 .Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng ^s'N'\C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung\ (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (Mđ 4) - Hiểu được cú pháp của câu lệnh - Vận dụng câu Câu lệnh điều điều kiện dạng lệnh điều kiện để kiện thiếu và câu lệnh viết chương trình điều kiện dạng đủ T4/1
_
1
1
• Á
/
GV: Nguyễn Thị Hằng
r
_
Ạ
_Ằ
_ À
134
-»
1
_ ? _
_Ạ
■
’ »l.
1 • A
1
_
J /
1
_ • s
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học s
Năm học 2020 - 2021
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Câu lệnh Bài tập định ND1.TL.MĐ2 ND1.TH.MĐ3 điều kiện lượng (tự luận)
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Kiểm tra sĩ số lớp. Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm - Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pa 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiệr LT Pascal để viết chương trình Nội dung hoạt động: Ở tiết trước các em đã được tìm hiểu về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện, cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh. Vậy câu lệnh rẽ nhánh trong Pascal được thể hiện như thế nào? Có cú pháp ra lành 4”câu lệnh if... then” sao? Các em cùng tìm hiểu qua bài thực hài B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUY Năng lực Hoạt Động Của GV & HS k J Nội Dung hình thành Hoạt động 1: Bài tập thực hành 3 (20ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu le;nh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân , nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản f|hẩm: MS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình G5LYeuS|ẩu HS khởi động phần mềm Bài 5. Chương trình nhập hai số - Năng lực dụng nguyên a, b từ bàn phím, kiểm tra và sử HS: Khởi động. câu lệnh in ra màn hình số lớn nhất GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài 3 điều kiện. *Xác định bài toán: HS: Đọc bài, xác định Input, OutPut - Input: số a, b của bài toán - OutPut: Thông báo số lớn nhất GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 trong 2 số trên HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết * Mô tả thuật toán:
chương trình cho bài toán HS: Mô tả thuật toán.
GV: Nguyễn Thị Hằng
B1: Nhập a, b
135
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
GV: Từ thuật toán đựơc mô tả GV đưa B2: max <-a; ra cách giải và giải thích ý nghĩa của từ B3: Nếu b>max thì max<-b khóa (Or). B4: Kết thúc chương trình. GV: Yêu cầu HS nhập chương trình, Chương trình sửa lỗi, lưu và chạy chương trình với Program tim_max; các bộ dữ liệu khác nhau. Uses crt; HS: Thực hiện viết chương trình theo Var a, b: integer; yêu cầu của GV. Begin GV: Quan sát sửa sai cho GV: Cuối giờ giáo viên nhận xét, đánh Clrscr; giá và chấm điểm cho từng nhóm dựa Writeln (‘ nhap so nguyen a,b lan trên kết quả các bài mà HS đã làm. *
If max<b thenmax:=b; Writeln(‘ ỴOotLMiat trong 2 so’,
c. VẬN DỤNG (20ph) 1. Mục tiêu: HS biết được cú pháp câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử gtụjệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình GV: Yêu cầu HS đoc Nộịi Dung bài 4 Bài 4: Viết chương trình nhập hai só - Năng lực HS: Đọc bài, xác định Input, OuFPut dụng nguyên, kiểm tra và in ra ngoài màn sử lệnh hình theo thứ tự không giảm của hai câu GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 điều kiện. số. HS/ nhóm), xây dựng thuật toán, viết Hướng dẫn chương trình HS: Thực hiện viết - Giả sử hai số được nhập vào là chương trình theo yêu cầu của GV. hai số a, b Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Nếu a < b thì in ra ngoài màn HS các nhóm còn lại nhận xét bổ sung hình số a rồi đến in số b, ngược lại GV: Quan sát sửa sai cho HS: Thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của thì in số b rồi in số b. GV. GV: Yêu cầu HS lưu chương trình,chạy chương trình với bộ dữ liệu câu c. HS: Thực hiện viết chương trình theo
GV: Nguyễn Thị Hằng
136
Chương trình Program so_khong_giam; Uses crt; Var a, b: integer;
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 Begin
yêu cầu của GV. GV: Quan sát sửa sai cho HS.
Clrscr; Writeln (‘ nhap so nguyen a,b lan luot’); Readln (a,b); If a<=b then Writeln (‘ thu tu khong giam cua hai so’, a, b) Else Witeln (‘ thu tu khong gi hai so’, b, a) Readln; End.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (4ph) 1. Mục tiêu: HS cũng cố lại kiến thức câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm:HS lắng nghe chú ý (lỗi) thường gặp trong quá trình sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trì GV: Nhận xét đánh giá, cho điểm - Nhận xét đánh giá tiết thực hành số nhóm tiêu biểu Cho HS vệ sinh phòng thực hành Nhắc nhở một số lưu ý trong thực hành Cho tổ trực vệ sinh, xếp ghế thực hành HS: Lắng nghe, nghiệm, thực 5. D. TÌM TÒI, M ơ RỘNG HS tìm hiểu viết chương trình nhập hai số nguyên từ bàn phím in ra ngoài màn hình theo thứ tự không tăng. INH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
137
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
TUẦN: 17 Tiết: 34 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 16/12/ 2020 Ngày dạy: 18/12/ 2020 Lớp dạy: 8 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu theo chuẩn KTKN: a. Kiến thức: - Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương trình HKI như: khái ni lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu tr lệnh điều kiện. b. Kỹ năng: Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có Nội Dung thực Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn trình Pascal. Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trì ua mô tả thuật toán; trình bài toán thực tiễn sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình trên máy tính. c. Thái độ: - Nghiêm túc, ghi nhớ Nội Dung ôn tập, ch"Ẵ o tiết kiểm tra học kì 1 2. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Có ý thức tự lập, tự tin vào bản b. Năng lực riêng: - Vận dụng thành thạo: Kiế năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình. II. PHƯƠNG PHÁP óm, giảng giải, vấn đáp. - Tổ chức dạy hi III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị /: ng ôn tập, máy tính, máy chiếu,... - Giáo án 2. Chuẩn b i c ức đã học về ngôn ngữ lập trình và chương trình. .B m chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng \ C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung. (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) - Hiểu được mối - Sử dụng kí hiệu Chương trình quan hệ giữa điều trong Pascal để và dữ liệu kiện và phép so chuyển đổi các sánh trong Pascal phép toán
GV: Nguyễn Thị Hằng
138
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Chương Bài tập định ND1. TL.MĐ2 ND1. TH.MĐ3 trình và dữ lượng (tự luận) liệu
Vận dụng cao
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về các phép toán tr 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng các phép toán trong NNLT oàn thành bài tập Nội dung hoạt động: uẩn bị cho kiểm tra học kì I, hôm Để ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học tro NNLT nay cô sẽ ôn tập cho các em về các phép toán B. HÌNH THANH KIÉN THỨC VÀ L (38ph) Định hướng Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung phát triển năng lực Hoạt động 1: Chuyển đổi ong toán học sang biểu thức sử dụng các ký hiệu trong Pascal (18ph) 1. Mục tiêu: HS tư ớ lại các kiến thức về các phép toán trong NNLT Pascal 2. Phương phá] oại, nhóm ạt động: Cá nhân 3. Hình thức 4. Phương , _: Máy tính, máy chiếu 5. Sản ' 2 sử dụng các kí hiệu trong NNLT Pascal để hoàn thành bài tập Bài 1: Viết các biểu thức toán sau đây Vận dụng GV: Chiêu hoặc treo câu hỏi và bài dưới dạng biểu thức Pascal thành thạo: viết sẵn. /o x2 1 4x + 5 Kiến thức, a. (2x + y) +— 3 6y + 7 ọc, hiểu và thảo luận nhóm kỹ năng, tri tìm câu trả lời. Giải: thức, phương GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng a. (2*x+y)*(2*x+y) +1/3 - (4*x +5)/(6*y pháp được giải câu a + 7); học vào giải HS: Lên bảng giải câu a. bài tập, viết GV: Gọi các nhóm còn lại nhận xét b 1 _ ,a(b + 2 ) chương x 2+ a bài làm trình. Giải: HS: Nhận xét bài làm
GV: Nguyễn Thị Hằng
139
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Chôt đáp án. GV: Gọi HS các nhóm lên bảng giải câu b HS: Lên bảng giải câu b. GV: Gọi các nhóm còn lại nhận xét bài làm HS: Nhận xét bài làm GV: Chốt đáp án. GV: Gọi HS các nhóm lên bảng giải câu c HS: Lên bảng giải câu c. GV: Gọi các nhóm còn lại nhận xét bài làm HS: Nhận xét bài làm GV: Gọi HS các nhóm lên bảng giải câu d HS: Lờn bảng giải câu d GV: Gọi các nhóm còn lại nhận xét bài làm HS: Nhận xét bài làm GV: Chốt đáp án.
b. 1/x - a*(b+2)/(2+a) c. (7-x)3 chia cho 5 lấy dư Giải: c. (7 - 3)*(7 - 3)*(7 - 3) mod 5 d. (a2 + b)(1 + c)3 Giải: d. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
o
Hoạt động 2: Chuyển đổi các biểu thức đưS^viet trong Pascal thành các biểu thức trong toán học (20ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về các phép toán trong NNLT Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng các kí hiệu trong toán học và NNLT Pascal để hoàn thành bài tập GV: Chiêu hoặ^ttíềb câu hỏi và bài tập đã viết sẵn. Bài 2: Chuyển các biểu thức được viết HS: Đọc, hiểu và tìm câu trả lời. trong Pascal sau đây thành các biểu GV: Gọi HS lên bảng giải câu a thức toán: HS: Lên bảng giải câu a. a.(x + 2)*(x + 3)/(x + 4)-y /(a + b)*(x GV: Gọi HS nhận xét bài làm 3)*(x 3) HS: Nhận xét bài làm Giải: GV: Chốt đáp án. a. (* + 2)(x + 3) - v (x - 3)2 x+4 a +b GV: Gọi HS lên bảng giải câu b HS: Lên bảng giải câu b. b. 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / GV: Gọi HS nhận xét bài làm (x*(6-x)) GV: Chốt đáp án.
GV: Nguyễn Thị Hằng
140
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Gọi HS lên bảng giải câu c HS: Nhận xét bài làm GV: Gọi HS nhận xét bài làm HS: Lên bảng giải câu c GV: Chốt đáp án. HS: Nhận xét bài làm
Giải: K1 b. 1+
2 3 4 + + 2x + 4 7x - 6 x(6 - x)
c.(7*x+y)*(7*x+y) - 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2); Giải: -2 1 5x + 4 c. (7x + y) - - + — 6 3y + 2
Viết các biểu thức toán học sau sử dụng các kí hiệu trong Pascal (3x5) chi lấy nguyên cho 2. (5+3)x7 chia lấy dư cho 4 3. Dặn dò: (1ph) - Học bài lại tất cả kiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết ôn tâp tiếp V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
141
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 18 Tiết: 35 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 22/1212020 Ngày dạy: 25/12/ 2020 Lớp dạy: 8 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu theo chuẩn KTKN: a. Kiến thức: - Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương trình HKI như: khái ni lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu tr lệnh điều kiện. b. Kỹ năng: Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn. Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn '" trình Pascal. ua mô tả thuật toán; Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trì trình bài toán thực tiễn sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình trên máy tính. c. Thái độ: - Nghiêm túc, ghi nhớ nội dung ôn tập, chuẩn tiết kiểm tra học kì 1 2. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Có ý thức tự lập, tự tin vào bản b. Năng lực riêng: - Vận dụng thành thạo: Kiế năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình. II. PHƯƠNG PHÁP óm, giảng giải, vấn đáp. - Tổ chức dạy hi III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị /: ng ôn tập, máy tính, máy chiếu,... - Giáo án 2. Chuẩn b i c ức đã học về ngôn ngữ lập trình và chương trình. .B m chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng \ C ấ p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung. (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) Sử dụng câu - Sử dụng cú lệnh điều - Hiểu được quá pháp câu lệnh điều kiện để viết trình giải bài toán kiện để viết chương trình chương trình
GV: Nguyễn Thị Hằng
142
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Sử dụng câu lệnh điều Bài tập định ND1. TL.MĐ2 ND1. TH.MĐ3 kiện để viết lượng (tự luận) chương trình 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra 15 phút: HS thực hiện thao tác trên máy tính thực hiện chuyển đổi các biể đây sang các biểu thức sử dụng các ký hiệu trong Pascal
Vận dụng cao
toán học sau
Câu hỏi 1: (5x2 + 3)/7 ; J(3x7) + 5/2 9/2 ^ Câu hỏi 2: (16+5) chia lấy nguyên với 9, (16+5) chií Đáp án, biểu điểm: Câu hỏi 1: ((5*2+3)/7)/9/2 (2,5đ); sqrt(3*7+5/2)(2,5đ) Câu hỏi 2: (15+6) div 2 (2,5đ); (16+5)moc HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1 lệnh điều kiện trong NNLT Pascal 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thứ 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS sử dụng các phép toán trong NNLT Pascal để hoàn thành bài tập Nội dung hoạt động: Để ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I chuẩn bị cho kiểm tra học kì I, hôm nay cô sẽ ôn tập ‘ ...............í •- sử- dụng ...............í - - để - 2 viết chương ỉm về! câu lệnh điều kiện, câu lệnh điều-kiện trình B. HÌNH TI IÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (28ph) Năng lực ủa GV & HS Nội Dung hình thành )ạt động 1: Sắp xếp các lệnh để có được một chương trình hoàn chỉnh (10ph) tiêu: HS tư duy nhớ lại các kiến thức về quá trình giải bài toán trên máy tính 5hương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức về quá trình giải bài toán trên máy tính để hoàn thành bài tập được giao
GV: Nguyễn Thị Hằng
143
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 GV: Chiếu hoặc treo câu hỏi và bài tập đã viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tìm câu trả lời. GV: Cho HS thảo luận nhóm bài tập trên HS: Thảo luận nhóm HS: Đưa ra lời giải bài tập thảo luận nhóm HS: Nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Chính xác hóa kết quả. HS:Ghi nhận kết quả
Bài 3: Sắp xếp các câu lệnh sau thành một chương trình hoàn chỉnh: Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); End. Readln(R); Var R, S:real; Readln Begin S:=pi*R*R; Giai: Var R, S:real; Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hi Readln(R); S:=pi*R*R; Writeln(‘Dien t Readln Begin End. uật ật toán và viết chương trình (13ph) Hoạt động 2: Mô thức về câu lệnh điều kiện 1. Mục tiêu: HS tư duy nhớ lại cá dạy học thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, v n, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt '" 4. Phương tiện dạy học: M máy chiếu 5. Sản phẩm: HS vận dụng thức về câu lệnh điều kiện trong NNLT bài tập được giao GV: Chiếu hQậLtííb Mu hỏi và bài tập đã viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tìm câu trả lời. GV: Gọi HS đứng tại chỗ xác GV: Gọ i HS lên bảng xác định bài toán HS: Đứng tại chỗ xác định bài toán GV: Hướng dẫn HS mô tả thuật toán HS: Lên bảng xác định bài toán GV: Gọi HS mô tả thuật toán HS: Đứng tại chỗ mô tả thuật
GV: Nguyễn Thị Hằng
Vận dụng các kiến thức đã học về quá trình giải bài toán trên máy tính để thực hiện các bài
Pascal để giải
Bài 4: Hãy xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập vào từ bàn phím. Giai: a) Xác định bài toán: - Input: bốn số a, b, c, d - OuFPut: Min = min{a, b, c, d} b) Mô tả thuật toán: - B1: Nhập vào bốn số a, b, c, d - B2: M in ^ a - B3: Nếu Min<b thì M in^b - B4: Nếu Min<c thì M in ^ c
144
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
toán HS: Lên bảng mô tả thuật toán
- B5: Nếu Min<d thì M in^d - B6: In Min ra màn hình và kết thúc. c) Viết chương trình: Program Tim_so_nho_nhat; Var a, b, c, d, Min: integer; Begin GV: Gọi HS lên bảng viết Write(‘Nhap so a: ’); Readln(a); chương trình Write(‘Nhap so b: ’); Readln(b); Write(‘Nhap so c: ’); Readln(c); HS: Lên bảng viết chương trình Write(‘Nhap so d: ’); Readln(d); Min := a; dựa vào mô tả thuật toán. If Min<b then Min:= b; If Min <c then Min := c; If Min <d then Min := d; Writeln(‘So nho nhat tron ’,b,’, ’,c,’, ’,d,’ la: ‘,Min); Readln End. 4. Câu hỏi, bài tập đánh giá: (5ph) Mô tả thuật toán và viết chương trình tí] 3. Dặn dò: (1ph) - Học bài lại tất cả kiến thức đã học e V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ S
GV: Nguyễn Thị Hằng
145
ác số nguyên dương cho tiết kiểm tra học kì 1
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 18 Tiết: 36 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 22/1212020 Ngày dạy: 25/12/ 2020 Lớp dạy: 8 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu theo chuẩn KTKN: a. Kiến thức: - HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học. - Vận dụng để làm các bài tập. b. Kỹ năng: - Phân biệt được các dấu trong Pascal. - Khởi động, mở và lưu tệp. - Viết chương trình. - Dịch lỗi và chạy chương trình. c. Thái độ: - Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. - Không quay copy, không nhìn bài bạn. 2. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Có ý thức tự lập, tự tin vào bản thân b. Năng lực riêng: - Vận dụng thành thạo: Kiến t năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình. II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp kiểm tra III. CHUẨN BỊ _ /r* b 1. Chuẩn bị củ Đề bài, đáp ng máy có cài Free Pascal 2. Chuẩn bị iến thức đã học về ngôn ngữ lập trình và chương trình. IV ẾN TRÌNH BÀI DẠY h trật tự lớp: (1ph) ểm tra sĩ số lớp. Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: : (44ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
146
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 A. Ma trận: Mức độ
Nhận biết TL
TN
TN
TL
Nội dung
Số câu
1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. 2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. 2_
Số điểm
0,5 điểm
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Biết tên kiêu, Bài 3: Chương phạm vi giá trị của trình máy tính các kiêu dữ liệu cơ và dữ liệu bản. 1 Số câu 0,25 Số điểm điểm
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Bài toán chương trình Số câu Số điểm
0,5 điểm Thực hiện được việc KB biến và lựa chọn kiểu DL cho biến. Thực hiện việc nhập, dịch CT và chạy CT 1 1 2 0,25 điểm điểm
thủ h của
1 0,25 điểm
Bài 6: Câu lệnh điều kiện
GV: Nguyễn Thị Hằng
Tống số
Hiểu phép toể chia lấy phề nguyên, phần Ị'
Biết cách kha biến, biết
Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước
Vận dụng THẤP CAO T TL TN TL N
Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng viết CT 1 6 điểm
2 2,25 điểm
2 6,25 đ
Hiểu cú pháp, hoạt động của các
147
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 câu lệnh điều kiện 1 0.25 điểm
Số câu Số điểm
2 0,5
Tổng số câu
5
2
1
1
1
8
rri Ả 4-»Ả Tổng điểm
1,25 điểm
0,5 điểm
6 điểm
0,25 điểm
2 điểm
Tỷ lệ
12,5%
5%
60%
2,5%
20%
10 đ ềkt. 100%
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất. Câu 1. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; . và C. Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B. nteger)? Câu 3. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? đen 215-1; C. -215 đến 215 -1; D. D. -21 -2155 đến 215. A. 215 đến B. -215 đến 215-1; Câu 4. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao ] D. 2. C. A. 7; B. 5; au đây đúng? Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ] A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 D. var thong bao : string. Câu 6. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? Câu 7. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 8. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông với độ dài : cạnh được nhập từ bàn phím. )iêu điêm: NGHIỆM ĐỀ A (2,0 đ iể m ): M ỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
D
C
B
C
C
B. T ự LUẬN: (8,0 điểm) ĐÁP ÁN
CÂU
Câu 1
ĐIỂM
Program hinh_hoc; Uses crt; Var a, a1, b, P, S ,r , h, St, Pt, Sv, Pv: real;
GV: Nguyễn Thị Hằng
148
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8
Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai HCN a= ‘); readln(a); Write(‘Nhap canh hinh vuong a1 = ‘); readln(a1); Write(‘Nhap chieu rong HCN b = ‘); readln(b); Write(‘Nhap ban kinh r = ‘); readln (r); Write(‘Nhap chiều cao h = ‘); readln (h); P := (a + b)*2; S := a*b; St:=pi*r*r; Pt:=2*pi*r; Pv:=4 *a1; Sv:=a1*a1; Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, P:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ‘, S:2:1); Writeln(‘Chu vi hinh tron la: ‘, Pt:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, St:2:1) Writeln(‘Chu vi hinh vuong la: ‘, Pv:2:1) Writeln(‘Dien tich hinh vuong la: ‘, Sv:2: ); Readln; End. 2. Củng cố: Thu bài kiểm tra 3. Dặn dò: (1ph) Học bài lại tất cả kiến thức đã học để V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ S
GV: Nguyễn Thị Hằng
149
cho tiết kiểm tra học kì 1
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 19 Tiết: 37 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 28/12/ 2020 Ngày dạy: 1 /1 / 2020 Lớp dạy: 8 CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu theo chuẩn KTKN: a. Kiến thức: - Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá, nhận biết những kiến thức đúng. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày các câu hỏi kiểm tra. - Có thái độ đúng đắn trong kiểm tra, nghiêm túc trong học tập. - Rèn luyện các thao tác trên máy tính. b. Kỹ năng: - Phân biệt được các dấu trong Pascal. - Khởi động, mở và lưu tệp. - Viết chương trình. Dịch lỗi và chạy chương trình. c. Thái độ - Yêu cầu HS nghiêm túc trong quá trình chữa - Chữa bài trên máy tính, không làm việc 2. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Có ý thức tự lập, tự tin vào b b. Năng lực riêng: —
- Vận dụng thành thạo: kỹ năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trìn II. PHƯƠNG PHÁ - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu III. CHUẨN 1. Chuẩn b li, đáp án, phòng máy có cài Free Pascal 2. luẩn bị của HS: iến thức đã học về ngôn ngữ lập trình và chương trình. IV. ^N TRÌNH BÀI DẠY Ổn định trật tự lớp: (1ph) Kiểm tra sĩ số lớp. - Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm 3. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình chữa bài 4. Bài mới: : (40ph)
GV: Nguyễn Thị Hằng
150
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
HOẠT ĐỌNG CUA THAY VA TRO Nội Dung Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra và nhận xét (12ph) GV: Trả bài kiểm tra cho HS. Nhận xét bài kiểm 1. T rả bài kiêm tra HK I và nhận xét tra của HS: + Những bài làm tốt. + Những bài làm không tốt bị điểm kém + Những bài sai nhiều lỗi chính tả. HS: Nhận bài kiểm tra - Xem lại bài Hoạt động 2: Chữa bài (28ph) 2. Chữa bài: GV: Chữa từng câu hỏi phần trắc nghiệm. Phần lý thuyết . HS: Kiểm tra, đối chiếu với đáp án tròng bài làm của mình Câu 1. C. Câu 5 : Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng Câu 3 A. biểu thức Pascal Câu a. 1/x - a*(b+2)/(2+a) 1 a(b + 2) a. — (0.5đ) '*x+y)*(7*x+y) — 1/6 + (5*x +4)/(3*y x 2+ a ■2) 1 5x + 4 b. (7X+ y) - -J + (0.5đ) 6 3y + 2 Viết chương trình nhập vào 3 số bất k phím và in ra màn hình số lớn nhất, số bé nhi GV: Phân tích đề bài, yêu cầu H!~ ’ cho bài toán. GV Thực hiện lần lượt các thao tác trên máy chiếu cho HS quan sát. Phân tích các câu lệnh GV viết ra HS: Quan sát GV thực hiện. Đối chiếu với chương trình trong bài làm của mình tìm lỗi sai. HS thực hiện chương trình trong máy tính, sửa lỗi, chạy chươn
GV: Nguyễn Thị Hằng
151
Chương trình: Program max_min; Uses crt; Var a,b,c: real; Begin CLRSCR; Writeln(‘nhap vao 3 so bat ky:’); Readln(a,b,c); max:=a; If a < b then max:=b; If a < c then max:=c; min:=a; If a > b then min:=b; If a > c then min:=c; Begin Writeln(‘so lon nhat la:’, max); Writeln(‘so be nhat la:’, min); end; Readln; End.
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
2. Củng cố: (3ph) GV nhắc nhở HS: Cần đọc kỹ đề trước khi làm bài và trình bày câu trả lời, phần thực hành đọc kỹ Yêu cầu thực hiện thao tác nhanh và cẩn thận. 3. Dặn dò: (1ph) - Ôn lại cáckiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết bài tập V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
152
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Năm học 2020 - 2021
Giáo án Tin học 8 TUẦN: 19 Tiết: 38 (Theo PPCT)
Ngày soạn: 28/1212020 Ngay dạy: 1 /1 / 2020 Lớp dạy: 8 HỆ THÓNG KIÉN THỨC HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu theo chuẩn KTKN: a. Kiến thức: - HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học. - Vận dụng để làm các bài tập. b. Kỹ năng: - Xác định được INPUT, OUFPUT và viết thuật toán. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. - Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo đượ 2. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chuẩn: - Có ý thức tự lập, tự tin vào bản thân HS b. Năng lực riêng - Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ tập, viết chương trình.
hức, phương pháp được học vào giải bài
II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, ải, phân tích, làm mẫu III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, phòng m ó cài Free Pascal 2. Chuẩn bị củ - Kiến thức đ ọc về ngôn ngữ lập trình và chương trình, vở ghi chép, bảng phụ 3.Bảng tha c mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Vận dụng Nhận biết Thông hiêu Câp độ thâp Cấp độ cao (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) - Thực hiện giải Quá trình giải bài toán trên máy - Quy trình giải bài bài toán trên toán trên máy tính tính theo quy máy tính trình - Hiêu được cú - Vận dụng câu Câu lệnh điều pháp của câu lệnh lệnh điều kiện đê kiện viết chương trình điều kiện
GV: Nguyễn Thị Hằng
153
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Quá trình giải bài toán Bài tập định ND1.TL.MĐ1 ND1.TL.MĐ2 trên máy lượng (tự luận) tính Câu lệnh Bài tập định ND2.TL.MĐ2 ND2.TH.MĐ3 lượng (tự luận) điều kiện III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Kiểm tra sĩ số lớp. - Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm - Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ Ng 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình hệ thống kiến thức
Vận dụng cao
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh điề Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu iều kiện trong NNLT Pascal để viết chương trình 5. Sản phâm: HS hiểu, sử dụng câi Nội dung hoạt động: Để củng cố toàn bộ kiế iọc trong học kì I đặc biết kiến thức về câu lệnh điều kiện, sử dụng câu lệnh điều kiện viết chương trình. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (41ph) Hoạt động của GV & HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Lý thuyêt (10ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về cấu trúc chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu phâm: Cú pháp các câu lệnh của NNLT Pascal GV: Hệ thống lại một số kiến thức I. Phân lý thuyêt. cơ bản đã học trong học kỳ I. 1. Cấu trúc của chương trình. HS: sử dụng bảng phụ ghi lại cấu + Phần khai báo. trúc của chương trình. + Phần thân. GV: Gọi HS trả lời và nhận xét. ?Khi đặt tên cần lưu ý những gì? GV: Chiếu trên máy chiếu yêu cầu 2. Cách đặt tên và các kiểu dữ liệu.
GV: Nguyễn Thị Hằng
154
Năng lực hình thành
Năng lực tư duy, năng lực giao tiếp
Trường PPTD BT TH à THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021
HS đặt tên cho chương trình, biến Đặt tên: và khai báo kiểu dữ liệu phù hợp - Chương trình. tương ứng cho biến. - Biến. HS: Hoạt động nhóm thảo luận, - Hằng. thực hiện yêu cầu của GV. * Kiểu dữ liệu: Số nguyên, số thực, kiểu GV: Gọi các nhóm trả lời và giải xâu, kiểu kí tự... thích. HS:Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét. HS: Lắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 2: Các câu lệnh cơ bản (11ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh khai báo trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: các lệnh khai báo trong NNLT Pascal HS: Sử dụng bảng phụ liệt kê lại 3. các câu lệnh cơ a. In kết quả các câu lệnh cơ bản đã học. GV: Gọi HS các nhóm trả lời. b. Nhập dữ lụ HS: Đại diện nhóm trả lời câu hỏi c. Khai bí <Tên biến> : = <Biểu thức>; d. Khai báo hằng. CONST <tên hằng> <Giá trị>; GV: Chiếu máy chiếu giới thiệ u lệnh điều kiện. và giải thích lại các câu lệnh. ạng thiếu: If <BTĐK> Then <Câu ?Phân biệt sự khác nhau g ệnh>; lệnh điều kiện dạng thiế Dạng đầy đủ: If <BTĐK> Then <Câu lệnh điều kiện dạng lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>; HS: Hoạt động nhó lảo luận (2 phút), đưa ra sự kh lau cơ bản giữa 2 câu - Đại đưa ra câu trả lời G xét và giải thích rõ hơn
Năng lực tư duy kiến thức về các câu lệnh cơ bản trong Pascal, năng lực giao tiếp
i
.ắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 3: Quá trình giải bài toán trên máy tính và mô tả thuật toán (8ph) 1. Mục tiêu: Sử dụng các kiến thức đã học trong Pascal để viết chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại, nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Sử dụng NNLT Pascal để viết chương trình 4. Quá trình giải bài toán trên máy
GV: Nguyễn Thị Hằng
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
Năm học 2020 - 2021 tính và mô tả thuật toán.
?Liệt kê các bước của quá trình Bước 1. Xác định bài toán giải bài toán trên máv tính. HS: Các nhóm đưa ra quá trình Bước 2: Mô tả thuật toán giải bài toán trên máy tính. Bước 3: Giải bài toán GV: Nhận xét, giải thích thêm các công việc cần thực hiện ở các bước HS: Lắng nghe, tái hiện kiến thức, ghi nhớ Nội Dung Hoạt động 4: Bài tập (12ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh điều kiện trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh điều kiện trong NNLT viết chương trình GV: Yêu cầu HS xác định INPUT Viết thuật toán sắp xếp 3 số theo thứ tự và OUFPUT. không tăng. Năng lực tư duy quy trình HS: Hoạt động nhóm thảo luận - Input: Ba số a giải bài toán nêu thuật toán cho bài tập. - OuFPut: a, bợc sắp xếp không trên máy tăng. HS: Trình bày thuật toán. tính, năng lực GV: Nhận xét, hướng dẫn thêm - Thuật giao tiếp cho HS. + Bước1: Nhập a, b, c. - GV Chiếu máy đưa ra đáp án + Bước 2: Nếna < b, tráo đổi giá trị của a đúng. HS: Quan sát đáp án, đặt câu ước 3: Nếub < c, tráo đổi giá trị của b (nếu có) GV: Giải đáp thắc mắc Bước 4: Nếuc < a, tráo đổi giá trị của c và a. + Bước 5: In ra a, b, c và kết thúc 2. Củng cố: ( , quy trình giải bài toán trên máy tính Nhắc lại ki 3. Dặn dò: (1ph) - Xem trước và chuẩn bị kiến thức cho bài câu lệnh lặp INH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Thị Hằng
156
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu
Giáo án Tin học 8
GV: Nguyễn Thị Hằng
Năm học 2020 - 2021
157
Trường PPTD BT TH & THCS LơKu