GIÁO ÁN TIN HỌC 9 CẢ NĂM SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022

Page 1

GIÁO ÁN TIN HỌC THEO CÔNG VĂN 5512

vectorstock.com/10212105

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

GIÁO ÁN TIN HỌC 9 CẢ NĂM SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Neày soạn: Neày dạy: C H Ư Ơ N G I: MẠNG MẢY TÍN H VÀ IN T ER N ET BÀI 1: T Ừ MÁY TÍN H ĐÉN MẠNG MÁY TÍN H (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Hiểu vì sao cần mạng máy tính. + Biết khái niệm mạng máy tính. + Biết các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. Giáo viên: + Máy vi tính, máy chiếu, eiáo án, SGK 2. Học sinh: + Kiến thức, SGK. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Biết được mục đích của việc sử dụne mạng máy tính 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phám: Bước đầu hiểu về mạng máy tính 4. Tổ chức thực hiện: - G V đặt vấn đề: Chúng ta có thê soạn thảo văn bản, lập trình, tính toán trên một máy tính độc lập được hay không? 3 máy tính có thê sứ dụng chung một máy in được không? Vậy theo em dựa vào đâu mà người ta có thế làm được như vậy? Đề nám rõ, chúne ta cùne đến với bài học ngày hôm nay. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1EN T H Ứ C Hoạt động 1: Vì sao cần m ạng máy tính? 1. Mục tiêu: Biết vì sao cần mạng máy tính. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Biết vai trò của mạng máy tính 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KIÊN SẢN PHÂM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp 1. Vì sao cân m ạng máy tính? Sử dụng máy tính vào công GV nêu câu hỏi, yêu cầu tìS trả lời: + Hcìng ngày, em thường dùng mảy tính vào việc: Soạn thảo văn bản, tính toán, nẹhe nhạc, xem phim, chơi công việc #/?


+ Em thấy ràng máy tính cung cấp các phần - Lí do cần mạne máy tính là: mềm phục vụ các nhu cầu hàng neày của con + Người dùne có nhu cầu trao người, nhưng các em có bao eiờ tự dặt câu hỏi đồi dừ liệu hoặc các phần mềm. vì sao cần mạng máy tính không. Các em hãy + Với các máy tính đcTn lẻ, khó tham khảo thông tin trong SCK và cho biết thực hiện khi thông tin cần trao đồi có dung lượne lớn. những li do vì sao cần mạng mảy tính? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + Nhu cầu dùne chung các tài + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời nguyên máy tính như dừ liệu, + GV quan sát, hướng dẫn HS phần mềm, máy in,... từ nhiều Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo máy tính. luận + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đ ánh giá kết quá thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên báng.______________________________________ Hoạt động 2: Khái niệm mạng máy tính 1.Mụe tiêu: Biết khái niệm mạng máỵ tính 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Hiêu được mạne máy tính, các thành phần cùa mạng máy tính. 4. Tổ chức thực hiện: Tiết I: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KI ÉN SẢ N PH Â M Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ 2. Khái niệm m ạng máy tính học tập a. M ạng máy tính là gì? G V đưa ra câu hỏi yêu cầu HS thực Mạng máy tính là tập họp các máy tính dược kết nối với nhau theo một phươne hiện: + Cho hs tham khảo thông tin SGK. thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho Mạng mảy tinh là gì? + Em hãy nêu các kiêu kết noi phô biến phép người dùng trao đồi thông tin, chia sẻ của mạng máy tính? tài nguyên như dừ liệu, phần mềm, máy in,... + Em hãy nêu các thành phản chủ yếu của mạng? Các kiểu kết nối mạng máy tính: Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học - Kết nối hình sao. - Kết nối đường thẳne. tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trá lời - Kết nối kiểu vòng. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luân •


+ HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quá thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bàng.

ế

& Ồ Kết nối kiểu hinh sao

Kết n ấ kiểu đ- ờng thảng

Kết nối kiểu vỏng

b. C ác thành phần của mạng. - Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in,... - Môi trườne truyền dẫn cho phép các tín hiệu truyền được qua đó(sóne điện từ, bức xạ hòng ngoại). - Các thiết bị kết nối mạng(modem, bộ định tuyến) - Giao thức truyền thông: là tập hợp các quy tác quy định cách trao đồi thông tin giừa các thiết bị gừi và nhận dừ liệu trên mạng._________________________________ Tiêt 2: Hoạt động 1: Phân loại mạng máy tính 1.Mục tiêu: Biết một số mạng máy tính cơ bán 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hòi và trà lời, trao đồi 3. Sản phâm: Phân loại được mạng máy tính 4. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS D l's_________________________ KIÊN SAN PIIÁM ---Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 3. Phân loại mạng máy tính tập a) M ạng có dây và m ạng không dây + Cho hs tham khảo thông tin trong SGK. Dựa trên môi trườne truyền dẫn người Em hãy nêu một vài loại mạne thườne ta phân thành : - Mạne có dây sứ dụng môi trường gặp? + Mạne có dây và mạng không dây sử truyền dẫn là các dây dẫn (cáp xoán, cáp quang). sụng môi trườne truyền dẫn là gì? + Mạng cục bộ, mạne diện rộng là gì? - Mạne khône dây sừ dụng môi trường truyền dẫn không dây (sóng điện từ, bức Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời xạ hòng ngoại). + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và b) M ạng cục bộ và m ạng diện rộng Dựa trên phạm vi địa lý người ta phân thảo luận + HS trả lời, nhận xét, bô sune thành : Bước 4: Đánh giá kết quá thực hiện - Mạng cục bộ (Lan - Local Area 1% ■

A

I

r


nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá + Nhận xét và giải thích thêm: các mạne lan thường được dùne trong gia đình, trườne phổ thông, văn phòng hay công ty nhỏ.

Network) chi hệ thông máy tính được kết nối trong phạm vi hẹp như một văn phòng, một tòa nhà. - Mạng diện rộng (Wan - Wide Area Network) chi hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng như khu vực nhiều tòa nhà, phạm vi một tinh, một quốc gia hoặc toàn cầu.

Còn mạng diện rộne thường là kêt nôi cùa các mạng lan. — V .V i

V f c i [ < " M U I I n í 1'ÍI('IVU

HA N ộ*

LAN e » ' T S c- * ' f O V * 1 p h A n n I » N i »

v a n p l i ò « K ÌU O IIÍI 1*10 I t ó C l i l M u i h

Hoạt động 2: Vai trò của máy tính trong mạng 1.Mục tiêu: Biết vai trò của máy tính trong mạng 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hòi và trà lời, trao đồi 3. Sản phâm: Phân loại được vai trò cùa máy tính trone mạng HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuvcn giao nhiệm vụ học tập + Mô hình mạng máy tính phô biến hiện nay là gì? + Theo mô hình này, máy tính được chia thành mấy loại chính. Đó là nhừne loại nào? + Máy chủ thường là máy như thế nào? + Máy trạm là máy như thế nào? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo két quả hoạt đ ộns và

DU KI ÉN SẢN PHẨM 4. Vai trò của máy tính trong mạng - Mô hình mạne máy tính phồ biến hiện nay là mô hình khách - chủ(client - server): - Máy chủ (server): Là máy có cấu hình mạnh, dược cài đặt các chương trình dùne để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bô các tài neuyên trên mạng với mục đích dùng chung. - Máy trạm(client, workstation): Là máy sừ dụne tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp.


thảo luân + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá Hoạt động 3: Lọi ích của m ạng máy tính 1.Mục tiêu: Biêt một sô lợi ích của mạng máy tính 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trà lời, trao đôi 3. Sản phấm: Biết một số lợi ích của mạng máy tính 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS DU KIÊN SAN PHÀM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 5. Lọi ích của mạng máy tính - Dùng chung dừ liệu. + Theo em, mạne máy tính mang lại nhừng lợi - Dùng chung các thiết bị phần ích gì? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời đĩa,... - Dùng chung các phần mềm. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - Trao đồi thông tin. luận + GV giài thích cho hs biết các lợi ích mà mạng máy tính đem lại. Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá

c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TÁP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: -GVyêu cầu hs trả lời cáu hỏi: C âu 1: Nêu khái niệm mạng máy tính? C âu 2: Các thành phần chù yếu của mạng máy tính ? C âu 3: Nêu tiêu chí để phân biệt mạne khône dây với mạne có dây; mạng LAN và WAN? C âu 4: Hãy cho biết sự khác nhau về vai trò của máy chù với máy trạm trên mạng máy tính? C âu 5: Nêu lợi ích của mạne máy tính? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GV nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG l.M ụe tiêu: Vận dụng làm bài tập


2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại? A. Mạne có dây và mạne không dây, mạne cục bộ và mạne diện rộng B. Mạne có dây và mạne không dâỵ c . Mạne kiểu hình sao và mạne kiều đườne thăng D. Mạne LAN và mạng WAN C âu 2: Hây nêu các thành phần cơ bàn cùa mạne máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thône B. Máy tính và internet c . Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại C âu 3: Hơn 100 máy tính ờ ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bàne dây cáp mạne đê chia sẻ dừ liệu vàmáy in. Theo em, được xếp vào nhừng loại mạng nào? A. Mạne có dây B. Mạne không dây c . Mạne WAN và mạng LAN D. Mạne LAN C âu 4: Nêu các kiểu mạng? A. Mạne kiểu đường thăng, hình sao và kiểu vòng B. Mạne LAN, WAN, kiểu đường tháng và kiều vòng c . Mạne kiểu đường thăne D. Mạne kiểu đường thăng và kiểu vòne C âu 5: : Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được nhừne lợi ích gì dưới dây: A. Có thể dùne chune các thiết bị phần címe B. Có thể dùne chune các phần mềm và dừ liệu c . Có thê trao đổi thông tin giừa các máy tính qua thư điện tử D. Tất cà các lợi ích trên - tìS trà lời, GV nhận xét, đánh giá và chuản kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:


Neày soạn: Neày dạy: Bài 2: MẠNG TH Ô N G TIN TOÀN CÀU IN T ER N ET (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết được khái niệm Internet, các lợi ích chính do Internet mang lại, sơ lược về eiao thức TCP/IP. + Biết các cách kết nối internet. + Biết khái niệm địa chi 1P. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, eiao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHUÂN BỊ: + GV: Thiết bị dạy học: Bảng Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. + HS: Các kiến thức liên quan đến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Biết khà năne của mạne Internet 2. Nội dung: GV đặt vấn dề, HS lẳng nghe, trà lời 3. Sản phám: Hiểu sơ lược về Internet 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Ngày xưa chúng ta gửi thư thône qua phương tiện gì? Thời gian gửi như thế nào? Ngày nay chúng ta trao đổi với nhau bằng gì? Thời eian gửi như thế nào - HS trá lời: Ngày xưa chúng ta gừi thư thông qua chim bồ câu, bưu diện với thời eian lâu. Ngày nay, chúng ta trao đổi thông tin với nhau bàng chat và gứi Email với thời gian nhanh chóng. - GV: Em có bao giờ thẳc mẳc là tại sao người ta lại có thê làm được như vậy không? Đê trá lời cho câu hỏi này, chúng ta cùng đến với bài học hôm nay. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH KI EN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Internet là gì? 1. Mục tiêu: Biết dược khái niệm Internet, các lợi ích chính do internet mang lại, sơ lược về giao thức TCP/IP. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Hiêu được khái niệm và lợi ích của Internet 4. Tổ chức thực hiện:


HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN S Ả N P H Á M 1. Internet là gì? Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp GV nêu câu hỏi, yêu cầu tìS trả lời: - Internet là mạne kết nối hàng + Em hãy cho biết Internet là gì? triệu máy tính ờ quy mô toàn cầu. + Internet có công dụng gì? - Lợi ích: + Em hãy cho ví dụ vê những dịch vụ thông tin + Cune cấp nguồn tài nguyên thông tin, giao tiếp, giải trí, mua đỏ? + Theo em ai là chủ thực sự của mạng internet? bán,... + Em hãy nêu điêm khác biệt của Internet so với + Các máy tính và mạng máy tính các mạng mảy tinh thông thường khác? kết nối vào Internet một cách tự + Theo em, các nguồn thông tin mà internet nguyện thông qua một eiao thức cung cấp có phụ thuộc vào vị trí địa lí không? chung (giao thức TCP/IP). Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + Khi đà kết nối Internet, người + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời dùng có thế tiếp cận và chia sẻ + GV quan sát, hướng dẫn HS thông tin một cách nhanh chóng, Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo tiện lơị, khône phụ thuộc vào vị trí luận địa lí. + HS trà lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên báng. + Tiềm năng cùa internet rất lớn, ngày càng có nhiều các dịch vụ được cung cấp trên Internet nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng cùa người dùng. Vậy Internet có nhừng dịch nào -> Giới thiệu mục 2. Hoạt động 2: M ột số dịch vụ trên Internet 1.Mục tiêu: Một số dịch vụ trên Internet 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phâm: Phân biệt được các dịch vụ đó 4. Tổ chức thực hiện: Tiết I: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự K IÊN SẢN PHÁM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 2. M ột sô dịch vụ trên Internet Một sô dịch vụ trên Internet: tập - Tổ chức và khai thác thông tin trên GV đưa ra câu hói yêu cầu HS thực hiện: a. Tố chức và khai thác thông tin trên Internet. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. Internet + Em hãy liệt kê một sổ dịch vụ trên - Hội thào trực tuyến.


Internet mà em biết? + Các em hãy tham khảo thòng tin trong SCK và cho cô biết dịch vụ WWW lcì gì? b. Tim kiếm thông tin trên Internet + Đê tìm thòng tin trên Internet em thường dùng cồng cụ ho trợ nào? + Mảy tìm kiếm giúp em làm gì? + Danh mục thòng tin là gì? + Khi truy cập danh mục thòng tin, người truy cập làm thế nào? c. Thư điện tứ + Hàne ngày các em trao đổi thône tin trên Internet với nhau bằng thư diện từ(E-mail). Vậy thư điện tử là gì? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá -> Chôt kiên thức lên bảng. + Các em có thề xem trang web tin tức VnExpress.net bằne trình duyệt Internet Explorer. r?3~) €>ổ* B«s i 0“ • 0 ì Ầồ "» e« » i

»**> m

- Đào tạo qua mạng. - Thương mại điện từ - Các dịch vụ khác a. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet + W ord Wide VVcb(Web): Cho phép tồ chức thông tin trên Internet dưới dạng các trane web. Bằng một trình duyệt web, người dùng có thê dề dàng truy cập dê xem các trang đó khi máy tính được kết nối với Internet. b. Tìm kiếm thông tin trên Internet - Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thông tin dựa trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn dề cần tìm. - Danh mục thông tin (directory): Là trang web chứa danh sách các trang web khác có nội dung phân theo các chù đề. Lưu ý: Không phải mọi thông tin trên Internet đều là thông tin miền phí. c. T h ư điện tử - Thư điện tử (E-mail) là dịch vụ trao đôi thông tin trên Internet thône qua các hộp thư điện tử. - Người dùng có thê trao đồi thông tin cho nhau một cách nhanh chóng, tiện lợi với chi phí thấp.

Tiêt 2: Hoạt động 3: M ột vài ứng dụng khác trên Internet 1. Mục tiêu: Biết một vài ứng dụne khác trên Internet


2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính đê hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phắm: Phân biệt được một số dịch vụ và ứng dụng trên Internet 4. Tố chức thưc hiên: HOẠ I ĐỔNG CUA GV - HS DỤ K1ÉN SAN PHÀM vài ứng dụng khác trên Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ học 3. M ột tập Internet + Internet cho phép tô chức các cuộc a. Hội tháo trự c tuyến họp, hội thảo từ xa với sự tham gia của Internet cho phép tổ chức các cuộc họp, nhiều người ờ nhiều nơi khác nhau, hội thảo từ xa với sự tham gia của nhiều người tham gia chi cần neồi bên máy người ở nhiều nơi khác nhau. tính của mình và trao đổi, tháo luận của b. Đào tạo qua mang nhiều người ở nhiều vị trí địa lí khác Người học có thê truy cập Internet đê nhau. nghe các bài eiảng, trao đổi hoặc nhận + Đào tạo qua mạng là dịch vụ như thế các chỉ dẫn trực tiếp từ giáo viên, nhận nào ? các tài liệu hoặc bài tập và giao nộp kết + Thương mại điện tứ là dịch vụ như thế quà qua mạne mà không cần tới lớp. c. T hương mại điện tử nào ? + Khi mua bán trên mạng một sản phàm - Các doanh nehiệp, cá nhân có thê đưa nội dung văn bán, hình ánh giới thiệu, nào?đỏ, người ta thanh toán bang hỉnh doạn video quáng cáo, sán phẩm cùa thức nào ? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học mình lên các trane web. - K.hà năng thanh toán, chuyển khoản qua tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trá lời mạne cho phép người mua hàne trả tiền + GV quan sát, hướng dẫn HS thône qua mạng. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Các diền đàn, mạng xã hội hoặc trò thảo luận chuỵện trực tuyến(chat), trò chơi trực tuyến(game Online). + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá, chuân kiên thức. Hoạt động 2: Làm thế nào đe kết nối Internet 1.Mục tiêu: Biết các cách kết nối internet. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phắm: Biết cách kết nối Internet. •

A

r p

I.

_

. ■ ________

«Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập + Đê két nối được Internet, đầu tiên em

DU KIÊN SAN PHẮM 2. L àm thê nào đe kct nôi Internet - Cần dăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hồ trợ


cằn làm gì? cài đặt và câp quyên truy cập Internet. + Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa - Nhờ Modem và một đườne kết nối riêng (dường điện thoại, đường truyền không? + Em hãy kê tên một số nhà cung cáp dịch thuê bao, đườne truyền ADSL, Wi Fi) vụ Internet ở việt nam? + Cho hs tham khảo thông tin trong sgk. - Các máy tính don lẻ hoặc các mạne LAN, WAN được kết nối vào hệ thống Đường trục Internet là gì? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập mạng của ISP rồi từ đó kết nối với + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời Internetà Internet là mạne của các máy + GV quan sát, hướng dẫn HS tính. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và - Đường trục Internet là các đường kết thảo luận nối eiừa hệ thống mạng cùa nhừng nhà + HS trả lời, nhận xét, bô sune cung cấp dịch vụ Internet do các quốc Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện eia trên thế eiới cùne xây dime. nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá_________________ c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TÁP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trá lời được nội dune của bài 4. Tố chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Sau khi sưu tầm được nhiều ánh đẹp về phone cánh quê hương em, nếu muốn gửi cho các bạn ở nơi xa, em có thê sử dụng dịch vụ nào trên Internet? C âu 2 : Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính. - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GVnhận xét, đánh giả và chuán kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trà lời, trao đôi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu tìS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng cùa các mạne, có quy mô toàn cầu B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính c . Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dừ liệu phong phú D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên eiao thức TCP/IP C âu 2: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web c . Windows Wide Web D. World Wired Web


C âu 3: Người dùng có thê tiếp cận và chia sẻ thône tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính c . Mạne máy tính D. Internet C âu 4: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máỵ được nối thêm vào máy tính đê tìm kiếm thông tin trên Internet c . Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng dế tìm kiếm thône tin D. Là một cône cụ được cune cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan dến vấn dề cần tìm. C âu 5: internet là A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàne triệu máy tính ở quy mô một huyện c. mạng kết nối hàne triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàne triệu máy tính ớ quy mô toàn cầu - HS trả lời, GVnhận xét, đánh giá và chuản kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Ngày soạn: Neày dạy: BAI 3: T Ố C H Ứ C VÀ TRUY CẬP TH Ô N G TIN T R Ê N IN T ER N ET (2 tiết) I. MỤC T IÊ U 1. Kiền thức: + Biết truy cập web. + Biết tìm kiếm thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm. + Tích họp môn GDCD: Giáo dục ý thức học tập lành mạnh (Bài 11: Mục đích học tập của học sinh). 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẩm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHUÂN Bị: + GV: Thiết bị dạy học: Bảng Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án.


+ HS: Các kiến thức liên quan đến bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV cho hs quan sát hình ánh sau:

- Hình ành trên cho em biết điều gì? - Để hiểu rồ hơn về WWW chúng ta cùng tìm hiểu Bài 3: TÔ C H Ứ C VÀ TRUY CẬP T H Ồ N G TIN T R Ê N IN TER N ET B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Tổ chức thông tin trên Internet 1. Mục tiêu: + Biết cách tồ chức thông tin trên Internet. + Khái niệm siêu văn bán, siêu liên kết và trang web. + Biết các khái niệm website, dịa chi website và trane chủ. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà trả lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hiên: H O Ạ T ĐỔNG CUA GV - HS D ự KI ÉN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 1.TÔ chức thông tin trên Internet tập (L Siêu vãn bản Vỉ) trang web * Siêu văn bán là loại văn bàn tích họp a. Nhiệm vụ 1: - Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK. nhiều dạng dừ liệu khác nhau như: văn Siêu văn bản và trang web. bán, hình ảnh, âm thanh, video, ... và các + Thông tin trên Internet thường được siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. tô chức dưới dạng nào. * Trang web là một siêu văn bàn dược gán địa chi truy cập trên Internet. Địa chi + Vậy siêu văn bán là gì.


+ Siêu văn bản được tạo ra băng ngôn ngừ gì? - Yêu cầu hs quan sát H I5: Đó là một trang web sừ dụng siêu văn bản.

u a - n a u m t e 1*

________ í

truy cập này được gọi là địa chi trane web.

,

Hình 15: Trang web có địa chĩ vnschool.net/vuihoche2009/index.htm + Vậy thế nào là một trang web ? b. Nhiệm vụ 2: - Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK. website, địa chi website và trang chù + Website là gì. + Địa chi Website là gì. + Em hây nêu một vài ví dụ về địa chi trang web ? + Khi truy cập vào một websit, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang đó có tên là gì ? Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh eiá, chuấn kiến thức. Hoạt động 2: T ruy cập web l.M ụe tiều: Biết một trình duyệt web •

b. Website, địa ch ỉ website và trang chủ * Website là một hoặc nhiều trang web liên quan được tồ chức dưới một địa chi truy cập chung. * Địa chi truy cập chung được gọi là địa chi cùa website. * Một số địa chi: + Mạng của bộ giáo dục và đào tạo: www.edu.net.vn. + Báo dân trí: www.dantri.com + vietnamne.vn. + vi.wikipedia.org +www.answers.com + www.nasa.eov - Khi mở một website trang đầu tiên được gọi là trane chủ. Địa chi của website cùng chính là địa chi trane chu của website.


2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính để hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phắm: Sử dụne được trình duyệt web 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CIJA GV - HS D ự K l Ẻ N SAN PHẢM 2. T ru y cập web Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Yêu câu hs đọc thône tin sek. a. Trình duyệt web + Mu o tì truy cập vào các trang web người - Muốn truy cập vào các trang web người dùne phải sử dụng dùng phải làm như thế nào ? phần mềm trình duyệt web (web + Thế nào là trình duyệt web? + Em hãy nêu một sổ trình duyệt web mà em browser). biết? - Trình duyệt web là một phần Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập mềm ứng dụne giúp người dùng + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời + GV quan sát, hướng dẫn HS giao tiếp với hệ thống www: truy Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo cập các trang web và khai thác luận các tài nguyên trên internet. + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm - Một số trình duyệt web: + Internet Explorer. vụ học tập + Mozilla Fiefox....... + GV nhận xét, dánh giá + Google Chrome_______________ Tict 2: Hoạt động 1: T ru y cập web 1. Mục tiêu: Biết truy cập trane web bằng một trình duyệt web 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính đê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phắm: Sử dụne được trình duyệt web đẻ truy cập web n n

A

r p

I.

_

. I ________

1_ • Ạ

A

_

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp GV nêu câu hỏi, yêu cầu tìS trả lời: + Đê truy cập trang web người sử dụng cần phải biết cái gì. + Trình bày các bước đẽ truy cập được một trang web trên internet? + Muốn mở trang web của vietnamnet.vn ta thực hiện như thế nào? + Yêu cầu hs quan sát H I 8, đó là một trang web của vietnamnet.vn? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời

D ự KIÊN SẢN PHẢ.M 2. T ru y cập web b. Truy cập trang web Muốn truy cập vào một trane web ta làm như sau: + Nhập địa chỉ của trane web vào ô địa chi + Nhấn Enter.


+ GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS trả lời, nhận xét, bô sune Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bảng. Hoạt động 2: Tìm kiếm thông tin tren internet 1.Mục tiêu: Biêt tìm kiêm thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiêm. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phấm: Sử dụne được trình duyệt web đê tìm kiếm thông tin. 4. Tổ chức thực hiện: Tiết I: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÉN SẢN PHẢM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ 3. Tìm kicm thông tin trên internet học tập (L M ảy tìm kiếm - Máy tìm kiếm là công cụ hồ trợ tìm kiếm - Yêu cầu hs đọc thône tin sgk. thông tin trên Internet theo yêu cầu cùa người + Máy tìm kiếm là gì. + Em hăy nêu những máy tìm kiếm dùng. thòng tin mà em biết ? - Một số máy tìm kiếm phồ biến: + Máy tìm kiếm thông tin dựa trên * Googỉe: http://www.gooele.com.vn * Yahoo: http://www.yahoo.com cải gì. * Microsoft: http://www.bine.com + Em hãy trình bày các bước thực hiện tìm kiếm thòng tin trên máy tìm * AltaVista: http://www.altavista.com kiếm là Google? + Tìm kiếm với từkhoả “ máy tinh ” b. S ử (lụng máy tìm kiếm + Tìm kiếm với từkhoá “hoa hồng”. Muốn tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ ta thực hiện như sau: học tập *Truy cập vào máy tìm kiếm Google. + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời *Gõ từ khoá vào ô dành đế nhập từ khoá. + Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạne + HS thực hiện phép toán danh sách liên kết. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. H O Ạ I ĐỘNG LUYỆN TẬP l.M ụe tiều: Luyện tập cúng cố nội dung bài học

c.


2. Nội dung: Sử dụng kiên thức dã học đê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cầu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau eiừa siêu văn bản và trang web? Em hiếu WWW là gì? C âu 2: Hâỵ trình bày các khái niệm: địa chi cùa trang web, website, địa chi website? C âu 3 : Để truy cập các trang web em sừ dụng phần mềm gì? Làm thế nào dế truy cập đến một trang web cụ thể? C âu 4 : Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hây kế tên một số máy tìm kiếm? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giá và chuăn kiến thức. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG 1.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: “www.edu.net.vn “vn” trên địa chi trane web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. K.ý hiệu tên nước Việt Nam c . Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác C âu 2: Trang web hiên thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trane liên kết B. Một website c . Trang chủ D. Trang web google.com C âu 3:Máy tìm kiếm dùng đê làm gì? A. Đọc thư diện thư điện tử B. Truy cập vào website c . Tim kiếm thông tin trên mạng D. Tất cà đều sai C âu 4: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều dịa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web c . http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chi truy cập chung C âu 5: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạne LAN c . Truy cập vào trane Web D. Tất cà đều sai - tìS trả lời, G V nhận xét, đánh gió và chuẩn kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:


Neày soạn: Ngày dạy: BAI T H Ụ C HÀNH 1: s ử DỤNG TRÌN H DUYỆT ĐÉ TRUY CẬP W EB (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Làm quen với trình duyệt Cốc Cốc. + Biết lưu thông tin trên trang web 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHUÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình Cốc Cốc. - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Để có thể xem thône tin trên Internet ta sử dụng phần mềm eì? Vậy các em đă biết nhừng trình duyệt web nào? Đe hiểu rồ hơn chúng ta cùng vào bài tìm hiểu trình duyệt Cốc Cốc B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Khỏi động và tìm hiếu một số thành phần của cửa số Cốc Cốc 1. Mục tiêu: Làm quen với trình duyệt Cốc Cốc. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DƯ KIÊN SẢN PHÀM B l: Đặt vân đê đê đưa ra nội dune bài 1. Khỏi động và tìm hiêu một sô thành phần của cửa sồ Cốc Cốc hoc.


B2: Yêu câu học sinh phát biêu ý kiên * Khởi động Côc Côc băne một trong hai cách: và nhận xét, dánh giá. B3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu một số - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Cốc Cốc trên màn hình nền. thành phần của Cốc Cốc. B4: HS quan sát và tháo luận câu hỏi và - Quan sát và tìm hiểu một số thành phần thực hành theo nhỏm._________________ cùa cừa số Cốc Cốc Hoạt động 2: Xem thông tin tren các tran g web 1. Mục tiêu: Biết một trình duyệt web 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính dể hòi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOẠT ĐỘNG CÜA GV - HS DỤ K1ÈN SAN IMỈA.M B l: Hướne dẫn cách truy cập và 2. Xem thông tin trên các tran g web xem thông tin trên các trang * Truy cập trane web của báo Vietnamnet.vn web. - Sử dụng các nút lệnh Back, Forward để chuyên B2: Giới thiệu một số trang web qua lại giừa các trane web. có thể tham khảo khi truy cập * Truy cập một số trane web bằng cách £ồ địa web. chi tương ứng vào ô địa chỉ. B3: Yêu cầu hs tự thực hành, hs - Một số trane web có thể tham khảo: ehi chép, láne nehe, thực hành www.tntp.org.vn: Báo điện tử Thiếu niên Tiền B4: HS nhận xét, đánh giá. phong. www.tienphong.vn: Phiên bàn điện tử Thiếu niên Tiền phong. www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam. encarta.msn.com: Bộ bách khoa toàn thư da phương tiện của hăng Microsoft. vi.wikipedia.org: Bộ bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng Việt._________________________ Tiêt 2: Hoạt động 3: Lưu thông tin 1. Mục tiêu: Biết lưu thône tin trên trane web 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính đê hỏi và trà lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs m r

A ■

Ä

A •

A

A

HOA I ĐÒNG CÍJA GV - HS DỤ KIÊN SÁN PHẢM + Dẩn dắt vấn dề di đến cách lưu 3. Lưu ỉhông tin thông tin trên trang web. *Đe lưu hình ánh trên trang web, cằn thực + Hướng dẫn thao tác lưu hình ành hiện các bước sau: trên trang web, yêu cầu hs ghi nội B l: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh cần lưu.


dung bài học. + Dan dắt vấn dề di đến cách lưu thông tin trên trang web. + Hướng dẫn thao tác lưu cả trang web và lưu video, yêu cầu hs ehi nội dung bài học. + Hướne dẫn thêm cách lưu một phần văn bản trên trang web Chọn phần văn bản; Nhấn Ctrl+C; Mớ word và nhấn Ctrl+V; Lưu trang Word lại. + GV nhận xét, đánh giá -> Chốt kiến thức lên bàng.

B2: Chọn Lưu hình ảnh thành..., xuât hiện hộp thoại. B3: Chọn vị trí lưu ảnh. B4: Đặt tên cho ánh. B5: Nháy nút Save.

*Đe lưu cả trang web, ta thực hiện: B l: Nhấn Ctrl + s hoặc nháy nút phải chuột tại vị trí trốne chọn Lưu thành..., hộp thoại Sa ve As dược hiển thị. B2: Chọn vị trí lưu tệp B3: Đặt tên tệp B4: Nháy nút Sa ve. * Lim video Nháy nút tải xuốne (mũi tên ngược) ở cuối thanh dịa chi-> chọn dòng chữ tải xuống______

Hoạt động 2: Thực hành 1.Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng lưu thông tin trên trang web 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs A

r p

I.

_

. ■ ________

I.

HOAT ĐỔNG CỦA GV - HS + Tiên hành cho hs thực hành. + HS thực hành theo yêu cầu, GV quan sát các em thực hiện đế đánh giá + Nhác nhở, hướng dẫn thường xuyên. + GV nhận xét, dánh ạiá.

DU KI ÉN SẢN PHÁM Hưóìig dẫn thường xuyên 1. Tổ chức Tiến trình thực hiện: Thực hiện các yêu cầu trong SGK.

- Tiến hành cho hs thực hành. - Quan sát các em thực hiện dê đánh giá - Nhác nhở, hướne dẫn thường xuyên. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn:


Ngày dạy: BÀI 4: T ÌM HIÉU T H Ư ĐIỆN T Ử I. MỤC T IÊ U 1. Kiền thức: - Nẳm được khái niệm thư điện tử, hệ thốne thư diện tử. - Biết cách mở tài khoàn, gứi và nhận thư diện tử. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: công nehệ thône tin, tư duy. 3. Phẫm chất: - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình Cốc Cốc. - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trà lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu hs tìm hiểu phần mở đầu trong SGK - Đê thuận tiện cho việc trao đồi thông tin một cách nhanh chóne người ta đâ một hộp thư điện tử đề hiểu rồ hơn chúng ta cùng vào Bài 4: TÌM H1ÊU THƯ ĐIỆN TỬ B. H O Ạ I ĐỘNG HÌNH THÀNH K IE N T H Ứ C

riết 1: Hoạt động 1: T h ư điện tử là gì? 1. Mục tiêu: Nắm được khái niệm thư điện tử, hệ thốne thư diện tử. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà trả lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOAT ĐÒNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHẢM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 1. T h ư điện tử là gì? - Bằne các hệ thốne dịch vụ xã hội như tập - GV yêu cầu hs đọc thông tin SGK. bưu điện, chuyển phát nhanh, gửi chuyền + Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao tay n h a u ,.... - Quá trình trao dôi thônẹ tin chậm, dễ sai đôi thông tin cấn thiết như thế nào?


+ Khi thực hiện trao đôi thông tin với hệ sót, dề bị hư hỏng, mất, ... thong dịch vụ như thế thì điểu gì sê xảy *Kết luận: - Thư điện tử là dịch vụ chuyên thư dưới ra? - GV: Để việc trao dồi thône tin nhanh dạne số trên mạng máy tính thône qua và chính xác thì mạng máy tính và đặc các hộp thư diện tử. biệt là Internet ra đời việc sử dụng thư điện tử, việc viết, eứi và nhận thư đều - Thư điện tứ có nhiều ưu diêm so với gứi được thực hiện bàng máy tính, thuận thư truyền thống: chi phí thấp, thời eian chuyến thư gần như tức thời, một người tiện, lại nhanh chóne. + Vậy thư điện tử là gì? có thê gửi thư đồng thời cho nhiều người + Vậy thư điện tử có ưu đi êm gì? nhận, có thể eứi kèm tệp, ... Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ• học • • • i tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.______________ Hoạt động 2: Hệ thông th ư điện tử 1. Mục tiêu: Nắm được hệ thống thư điện tứ 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quả trà lời nội dung bài của hs A

r p

I.

_

. ■ ________

I. «Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu hs dọc thông tin SGK. - Nhóm 1 và 2: + Quan sát hình dưới đây và mô tà lại quả trình gửi một bức thư từ Hà Nội đến thành phô Hô Chí Minh theo phương pháp truyền thống? + Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được thực hiện tương tự như gửi thư truyền thông. Muốn thực hiện được quá trình gửi thư thì người gửi và nhận cần phải có cái gì ?

D ự K 3É N S Ã N P H Â M 2. Hệ thông th ư điện tử - Nhóm 1 và 2: 1. Người bỏ thư dã có địa chi chính xác cùa người nhận vào thùng thư. 2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập họp mọi thư cần eứi vào thành phố Hồ Chí Minh. 3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh qua hệ thống vận chuyền cùa bưu điện. 4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh chuyển đến tay người nhận.


B- u đitn Ma NÙI - Nhóm 3 và 4: + Ouan sát hình dưới đây và mô tả quả trình gửi một bức thư điện tử? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS N(J- di rM n Mnh o ú c h i... Hó Ch: U rỉi Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán - Phải có một tài khoản điện tử dê có địa Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện chi gừi và nhặn thư. nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Nhóm 3 V(ỉ 4 Mảy chủ th- diện từ + Kết luận: Dịch vụ thư điện từ cho phép nhận và đọc thư, viết và eứi thư, trả lời thư và chuyên tiếp thư cho người khác. •

Gùlttv

M

N g -a g i

N g-òínhặr

* Các máy chù dược cài đặt phần mềm quàn lí thư điện tử, được eọi là máy chủ diện tử, sẽ là bưu điện, còn hệ thống vận chuyên của bưu điện chính là mạng máy tính. * Cá người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với các phần mềm thích hợp dể soạn và gửi, nhận thư.___________ Tiết 2: Hoạt động 1: Mỏ’ tài khoản th ư điện tử 1. Mục tiêu: Biết cách mở tài khoán thư điện tử 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà trá lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hicn: HOA I ĐỒNG CỦA GV - HS DU KIÊN SAN PHÀM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ 3. M ử tài khoản, gửi và nhận th ư điện tử học tập (L M ở tài khoản th ư điện tử B l: Khởi động Cốc cốc - Yêu cầu hs đọc thônẹ tin SGK.


+ Dê có thê gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải làm gì? + Có thê mở tài khoản thư điện tứ với nhà cung cấp nào mà em biết? + Sau khi mở tài khoản, nhà cung cáp dịch vụ cấp cho người dùng cái gì? - Cùng với hộp th ư , người dùng có tên đăng nhập và mật khâu dùng đê truy cập thư điện tử. Hộp thư được gán với một địa chỉ thư điện tứ. Cho HS quan sát một số địa chi hộp thư điện tử. + Một hộp thư điện tử có địa chi như thế nào? + Em hãy cho biết một số tên địa chi hộp thư? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.

B2: Vào địa chi trang web yahoo hoặc (google,...) để mớ tài khoàn điện tử. B3: Chọn mục đăne kí Tên tôi i [ Giới tính i D Ngày sinh 1 I ^ ---------11----- — Sống tại 1 Tên truỵ nhập L Mật khấu Đánh lại mật khấu Email thay thế 1 Câu hỏi bảo mật 1 Câu trả lời cùa bạn I— Câu hỏi báo mật 2 I----Câu trá lời cùa bạn ^ Nhập chuồi m hiên thị I Tạo tài khoán

- Nhà cune cắp sẽ cung cầp ì hộp thư điện tứ trên máy chủ điện tử. - Một hộp thư diện tử có dịa chi như sau: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>. Ví dụ: hongxuan@yahoo.com telong@math.ac.vn trungkien.717.@gmail.com - Mồi địa chi thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới.

Hoạt động 2: Nhặn và gửi th ư 1. Mục tiêu: Biết cách nhận và gửi thư điện từ 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hicn: HOAT ĐÔNG CỦA GV - HS DU KIÊN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuvôn giao nhiệm vụ học b. Nhận và gửi th ư - Mồi neười dùng có một thư mục tập - Yêu câu hs đọc thône tin SGK, thao tác trên máy chù, gọi là hộp thư. mẫu nhận thư điện tứ - HS quan sát. - Máy chủ quản lí tài khoản của các hộp thư £ồm tên và mật khắu để truy + Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở


mảy chủ điện từ, muôn mở em phải làm gì? + Em hãy nêu các bước thực hiện đê truy cập vào hộp thư điện tử? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.

cập hộp thư. * Các bước truy cập vàơ hộp thư điện t ứ Bl: Truy cập trang vveb cung cấp dịch vụ thư điện tử. B2: Gõ tên đăng nhập (địa chỉ thư điện tứ), mật khâu vào mục dăng nhập —►Enter * Đe xem th ư nào ta chi việc nháy chuột vào thư đó và đọc sau khi đăng nhập.

Hoạt động 3: Chức năng chính của dịch vụ th ư điện tử 1. Mục tiêu: Năm được chức năng của thư điện tứ 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà trá lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hicn: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuvcn giao nhiệm vụ học * C hức năng chính của dịch vụ th ư điện tử: tập - Dịch vụ thư điện tử cung cáp những chức Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và năng chính nào? đọc thư, viết và gửi thư, trá lời thư và chuyền tiếp thư cho người khác. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiêp nhận, suy nghĩ trá lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS chú ý quan sát và rút ra nội dung Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. c . H O Ạ I ĐỘNG LUYỆN TẢP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cô nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời. 3. Sản phắm: trá lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cầu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Thư điện tử là gì?

------------------------------------------------------- *------------- T -« -------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------- :------------------- T-------------------


C âu 2 : Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chi thư diện tử. C âu 3 : Nhừne ưu điểm cùa việc sử dụng thư điện tứ so với thư bưu diện. C âu 4 : Giải thích phát biểu “Mồi địa chi thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giả và chuân kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời, trao đối 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Trong số các địa chi dưới dây, địa chi nào là địa chi thư diện từ? A. www.vnexpress.net B. vietjack@gmail.com c . http://www.mail.gooele.com D. www.dantri.com C âu 2: Thư điện tử có ưu điểm £Ì SO với thư truyền thốne : A. Thời gian gứi nhanh B. Có thê gửi dồng thời cho nhiều người c . Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. C âu 3: Em sưu tằm được nhiều ánh đẹp muốn gừi cho bạn bè ớ nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại diện tử; B. Đào tạo qua mạng; c . Thư diện từ đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. C âu 4: Trình bày cú pháp dịa chi thư điện tử tông quát: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B. < Tên dăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > c .< Tên đăng cập > @ < gmail.com > D.< Tên đăng cập > C âu 5: Địa chi thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: CM D. & A. $ B. @ - HS trả lời, G V nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức bài học. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI THỤC HÀNH 3: s ử DỤNG T H Ư ĐIỆN TỦ (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Ôn lại kiến thức về đăne ký tài khoản, dăng nhập, dọc, soạn và gửi thư.


2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Trên mạng hệ thống mạng Internet, người dùng muốn trao đồi thư cho nhau thì cần có gì? - HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời - GV: Đê hiên rõ hơn chủng ta cùng tìm hiêu Bài thực hành 3: s ư DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tỉết 1: Hoạt động 1: Đăng ký hộp th ư Gmaỉl 1. Mục tiêu: Biết cách đăne kí hộp thư Gmail 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐÒNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SÁN PHẢM B l: gv yêu câu Bài 1: Đãng ký hộp th ư Gmaiỉ - Yêu cầu học sinh tham khảo sách giáo 1. Truy cập trang web www.google.com.vn. khoa. - Yêu cầu học sinh truy cập trang web 2. Nháy chuột vào mục Gmail ớ hàne trên www.eoogle.com.vn và đăne ký hộp thư cùng. 3. Nháy nút tạo tài khoàn dê đăng ký hộp điện tứ miền phí. B2: hs tham khảo sách giáo khoa và thư mới. 4. Nhập các thông tin cần thiết trong đó đăng ký hộp thư Gmail. có tên dăng nhập và mật khâu. - Lưu ý: Quan trọnẹ nhất là tên dănẹ


5. Nhập các ký tự nhìn thây đê xác minh nhập và mật khâu. B3: GV theo dõi, hướng dần thường từ. xuyên. 6. Đọc các điều khoàn phục vụ và chấp nhận bằne cách nhấn nút Tôi chấp nhận. - Lưu ỷ: cần phái điền dúne và dầy dù thông tin trên mẫu và ehi nhớ tên đăne Hây tạo tài khoản cùa tôi. nhập và mặt khâu đê sử dụng hộp thư sau này. B4: GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Đăng nhập hộp th ư và đọc th ư 1. Mục tiêu: Biêt cách đăne nhập hộp thư và đọc thư 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tổ chức thưc hiên: H O A I ĐÔNG CỬA GV - HS D ự K1ẺN SAN PHẢM B l: Yêu câu học sinh tham khảo Bài 2: Đãng nhập hộp th ư và đọc thư. sách eiáo khoa. 1. Truy cập website - Yêu cầu học sinh truy cập trang www.gooele.com.vn web www.google.com.vn và và nháy Gmail. đăng nhập hộp thư điện tử miễn 2. Gồ tên đăng nhập và mật khấu sử dụng rồi phí. nhấn Enter. B2: hs tham khảo sách giáo khoa 3. Nháy chuột trên tiêu đề thư dể dọc thư. và đăng nhập hộp thư Gmail. Govigle B3: gv quan sát, hướng dẫn Gm al thường xuyên. B4: Các em tiến hành đọc thư. ( ỉ t ì G»»I

5<i>

Am đ A»r»aAr

B ®

B

lé « > to*«* <4*1 rnẶm + ,

td mỉ tim c J i M | <w*4 «*

C U f \ r o t f lín MO* -ta s

■►» ■' « I

■MMÌi

k l» r .V jn

Tfi| <*>a><** liu <1ec*t > « k n W « 1 -K

Tiêt 2: Hoạt động 1: Soạn và gửi th ư điện tử 1. Mục tiêu: Biết cách soạn và gửi thư điện tứ 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KIÊN SÁN PHẢM B l: Yêu câu học sinh dọc sách eiáo Bài 3: Soạn và gửi thư khoa. 1. Nháy mục soạn thư để soạn một thư mới.


B2: Hưỡne dẫn hs thao tác trá lời 2. Gõ địa chi của neười nhận vào ô Tới, eõ thư? tiêu đề thư vào ô Chủ dề và nội dung thư vào - hs chú ý quan sát, thực hiện vùne trống phía dưới. 3. Nháy nút Đính kèm tệp (hình cái ghim) thao tác. B3: Yêu cầu hs thực hiện thao tác (chọn thư đính kèm nếu có) 4. Nháy nút Gửi đê gửi thư. soạn và gứi thư. B4: GV theo dõi, hướng dẫn thường xuyên.___________________ Hoạt động 2: T r ả lời th ư điện tử 1.Mụe tiêu:• Biêt được các trá lời thư diện tử • • 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tổ chức thưc hiên: --------------------------------*--------T-«---------------------------------------------------------------- :----------- , ----------------:------------------------------HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÊN SẢN PHẢ.M B l: Yêu câu học sinh đọc sách giáo Bài 3: Soạn và gửi th ư khoa. 1. Nháy mục Trà lời để trả lời thư + Làm thế nào đê soạn thư điện tử và 2. Gõ nội dune thư vào vùng trống phía dưới. gửi thư đi? + Làm thế nào đê có thê gửi kèm tập 3. Nháy nút Đính kèm tệp (hình cái ghim) (chọn thư đính kèm nếu có) tin cùng với thư? - Yêu cầu hs thực hiện thao tác soạn và 4. Nháy nút Gửi dê gừi thư. eứi thư. B2: HS dựa vào sách giáo khoa và trà lời. B3: Thực hiện thao tác B4: Theo dõi, hướng dẫn thườne xuyên. Tiêt 3: Hoạt động 1: Soạn và gửi th ư điện tử 1. Mục tiêu: Biết cách soạn và gửi thư điện tứ 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS DỤ KIÊN SÁN PHẢ.M B l: Yêu câu học sinh đọc sách Bài 3: Soạn và girì th ư 1. Nháy mục soạn th ư để soạn một thư mới. eiáo khoa. B2: Hướne dẫn hs thao tác trả lời 2. Gõ địa chi cùa người nhận vào ô Tói, gõ tiêu đề thư vào ô C hủ đề và nội dung thư vào vùng thư? - hs chủ ỷ quan sát, thực hiện trốne phía dưới. 3. Nháy nút Đính kèm tệp (hình cái ẹhim) thao tác.


B3: Yêu câu hs thực hiện thao tác (chọn thư dính kèm nêu có) soạn và gửi thư. 4. Nháy nút Gửi đê gửi thư. B4: GV theo dồi, hướne dẫn thường xuyên._______________________________________________________ Hoạt động 2: T r ả lòi th ư điện tử 1. Mục tiêu: Biết cách trà lời thư điện tử 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện cùa hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS DU KIÊN SẢN PHẢM B l: Yêu câu học sinh dọc sách eiáo Bài 3: Soạn và g ử i thư khoa. 1. Nháy mục T rả lời để trá lời thư - Làm thế nào đê soạn thư điện tử 2. Gõ địa chi của người nhận vào ô Tói, gõ và gửi thư đi? tiêu đề thư vào ô C hủ đề và nội dung thư vào - Làm thế nào đê cỏ thê gửi kèm vùne trống phía dưới. 3. Nháy nút Đính kèm tệp (hình cái ghim) tập tin cùng với thư? Yêu cầu hs thực hiện thao tác soạn (chọn thư đính kèm nếu có) 4. Nháy nút Gửi đê gửi thư. và gứi thư. B2: Dựa vào sách giáo khoa và trả lời. B3: Thực hiện thao tác B4: Theo dồi, hướng dẫn thường xuyên. c . HOẠT Đ Ộ N G C Ú N G C Ồ - Yêu câu nhăc lại các bước soạn, gửi và trá lời thư? - Thực hiện lại cho hs quan sát - Hướng dẫn hs cách thoát khởi hộp thư điện tử *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI 5: T ÌM H1ÉU THU ĐIỆN TỦ (3 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: - Biết được vì sao cần bào vệ thône tin. - Biết được một số yếu tố ảnh hưcVng đến an toàn thông tin.


2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẫm chất: - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triền các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình Cốc Cốc. - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV nêu cáu hỏi : + Các em hãy cho biết các dạng thông tin có trong máy tính? + Hãy kê ra các tình huống máy tính bị trục trặc mà các em từng gặp trong quá trình sử dụng? + Vì sao lại có các hiện tượng này? - tìS tiếp nhận, trả lời câu hỏi. - GV: Thông tin trong máy tính rất đa dạng, phong phú và rất cần thiết cho sự phát triền xã hội ngày nay, chính vì điều đó ta cần phải báo vệ thông tin máy tính? Bào vệ bàng cách nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta cùng tìm hiểu bài mới. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính 1. Mục tiêu: Biết được vì sao cần bảo vệ thông tin. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phấm: Biết cần phải bảo vệ thông tin máy tính 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SẢN PHÂM Bước 1: GV chuvôn giao nhiệm vụ học 1. Vì sao cân bảo vệ thông tin máy tập tính - Cho HS dọc nội dung SGK. và tìm hiêu - Thông tin được lưu trừ trong máy tính là rất quan trọng hoặc được sử thêm ở thực tế. dụng thường xuyên. - Thông tin trong mảy tính được lưu trữ


- Thông tin có thê bị mât, hư hỏng do dưới dạng nào? - Với qui mô lưu trữ rất lởn, vi dụ như dừ nhiều nguyên nhân. Vậy việc bào vệ liệu của một công ty, nhà trường, một tỉnh, thông tin máy tính là việc hết sức cần một CỊUOC gia... nếu không được lưu trừ tốt thiết. - Cần bảo vệ thông tin bàng cách sao thì như thế nào? - Hoạt động nhóm theo bàn: Vì sao cần phái lưu dừ liệu thường xuyên và phòne báo vệ thông tin mảy tính. tránh virus. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Btrớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. _____________ Hoạt động 2: M ột số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính 1. Mục tiêu: Biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến an toàn thông tin. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phấm: Biết một số yếu tố ánh hưởng đến an toàn thông tin. 4. Tổ chức thưc hiên: --------------------------------*--------T-«-------------------------------------------------------- ------------------- :----------- , ----------------:-----------------------------HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÊN SẢN PHẢ.M Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 2. M ột sô yếu tô ảnh hưởng đcn sự tập an toàn của thông tin máy tính - Yêu câu hs hoạt dộne nhóm: * Yếu tố công nghệ - vật lí + Nhóm 1,2: Tìm hiểu một số yếu tố cône Máy tính là một thiết bị điện tứ nên nehệ - vật lí làm ánh hưởng dển sự an toàn cũng rất dề bị hư dẫn dến sự cố treo của thông tin máy tính. máy, không tiếp nhận diện, có khi hư ồ cứng nặng làm mất thông t i n , ... + ? Vậy ta có cách gì đê nhăm giảm b(Xí sự * yếu tố bảo quản và sử dụng hư hỏng của yếu tố này. + Nhóm 3,4: Tìm hiêu các yếu tố bào quàn - Bảo quán và sử dụne họp lí. và sử dụng —> liên hệ thực tế em dã bào - Tránh để máy tính ở nơi ẩm thấp, quàn và sử dụng máy ở trường như thế nào? nhiệt độ cao. - Tránh va đập mạnh, nước v à o ,... ?Em đã gặp trường hợp đóng một chương - Khởi độne và thoát khỏi máy tính trình hay thoát khỏi mảy tính không được dứng qui trình. chưa. + ? Vì sao vậy. * Virus máy tính + ? Vậy virus có ảnh hường gì đến thông tin - Virus tàn phá thông tin rất phức tạp có thê phá hủy toàn bộ, một phần dừ máy tính. - Nhóm 5,6 : Tìm hiểu về virus và cho biết liệu hoặc nhân b à n ,...


- Virus gây mât thône tin máy tính các cách phòng chông virus. với những hậu quả nghiêm trọne. - Virus gãy hậu quả nghiêm trong cho * Đê hạn chế các yếu tố trên ta cần thông tin máy tính vậy cỏ cách nào đê hạn sao lưu dừ liệu và phòng chong virus. chế virus? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời - Cần nẳm vững và hiểu rõ vì sao cần báo vệ thông tin máy tính. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. + Kết luận: Dịch vụ thư điện tứ cho phép nhận và đọc thư, viết và gừi thư, trả lời thư và chuyển tiếp thư cho người khác._________ l ict 2: Hoạt động 1: V ỉrus máy tính và cách phòng trán h 1. Mục tiêu: Biết khái niệm virus máy tính, tác hại cùa virus, cách phòne tránh. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Biết khái niệm virus máy tính, tác hại của virus, cách phòng tránh. 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐÔNG CUA GV - HS DỤ K1ÉN SAN PHÀM Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ học tập 2.Virus máy tính và cách phòng - Yêu cầu hs đọc thône tin sok. trá n h + Em hiên virus là gì? a.Vỉrus máy tính là gì? - Virus là một chương trình hay + Virus bảt nguồn từ đáu ? Vậy Virus máy doạn chương trình. tỉnh là gì. - Có khả năng tự nhân bản và lây lan + Virus thường xuất hiện ờ đâu? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập rất nhanh theo nhiều con đường. + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.__________________ Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập b.Tác hại của virus máy tính - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống như: Yêu cầu của GV:


+JNêu tác hại của virus máy tỉnh. + Hãy cho biết đó là những tài nguyên nào?Máy tính bị nhiễm virus thường có nhừng hiện tượng nào. + Nhừng hiện tượng trên đà phá ỉìiiý nhừng gì của máy tính? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập Yêu cầu của GV: + Hây nêu các con đường láy lan của virus ? + Hãy cho biết các cách lây nhiễm virus mà em thường gặp ? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp Yêu cầu của GV: + Hây nêu các con đường láy lan của virus ? + Hãy cho biết các cách lây nhiễm virus mà em thường gặp ? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán

CPU, bộ nhớ, dung lượng đĩa cứng. - Phá huỷ dừ liệu. - Phá huỷ hệ thống: làm máy tính bị tê liệt hay làm máy chạy chậm, treo máy, tắt và tự khởi động lại, không mở được tệp - Đánh cắp dừ liệu như chíme từ, thẻ tín dụng, ... để trục lợi. - Mã hoá dừ liệu đế tống tiền. - Gây khó chịu khác như làm ấn tệp, thư mục, ... * Tóm lại: Virus máy tính là một trone những mối neuy hại lớn nhất cho an toàn thône tin máy tính. c. C ác con đường lây lan của virus - Qua việc sao chép tệp dã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm bị bè khoá, phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ (USB (Flash), thẻ nhớ điện th o ạ i,...). - Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử. - Qua nhừng lồi ờ phần mềm

d.Cách phòng trá n h virus Cách phòng tránh virus máy tính tốt nhất là cánh giác và ngăn chặn trên chính nhừng con đường lây lan cùa chúne và cập nhật phần mềm diệt virus và diệt virus thường xuyên.


Bưóc 4: Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá.

c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TÁP 1.Mụe tiêu: Luyện tập cúng cô nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đế hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cầu hs trả lời câu hỏi: Vì sao cân bảo vệ thông tin máy tính ? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GVnhận xét, đánh giá và chuân kiến thức. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG 1.Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Loại íìle nào có thê phát tán dược virus. A. .EXE B. .COM C. .DOC D. tất cả các fíle trên C âu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. yếu tố công nghệ - vật lí B. yếu tố bào quản và sử dụne c . virus máy tính. D. tất cả các đáp án trên C âu 3: Virus máy tính là: A. Một chương trình hay doạn chương trình B. Có khá năng tự nhân bản hay sao chép chính nó c . Từ dối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mồi khi đối tượne bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Cả À, B v à C C âu 4: Báo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Không bị hỏne và có thế chạy hoặc mở lại được để sử dụne B. Không bị xoá ngoài ý muốn c . Không bị sao chép mà khône được sự đòng ý cùa người sờ hừu thông tin D. Cả A, B và c C âu 5: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trone máy tính có nhừne thông tin rất quan trọng B. Trone quá trình sử dụng có thê có những rủi ro làm mất thône tintrong máy tính c . Sự mất an toàn thông tin ờ quy mô lớn hoặc ớ tầm quốc gia có thể đưa đến nhừng hậu quả vô cùng to lớn D. Ca A, B và c C âu 6: Để phòng tránh virus, bảo vệ dừ liệu, nguyên tắc chune cơ bản nhất là:


A. Luôn cành giác virus trên chính những đườne lây lan cùa chúne B. Luôn cánh giác và ngăn chặn sao chép tệp c. Luôn cánh giác và ngăn chặn virus trên chính nhừng dường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính nhừng đường lây lan cùa chúne - tìS trả lời, GVnhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI T H Ự C HÀNH: SAO LƯU D ự PHÒNG VÀ Q U É T VIRƯS (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết thực hiện thao tác sao lưu các tệp, thư mục bàng cách sao chép thông thường. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẩm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Giúp hs có ý thức chù động trone việc bào vệ thông tin máy tính —> hiểu được tầm quan trọng cùa việc lưu trừ dự phòne dừ liệu. Hôm nay, chúng ta cùng đến với bài thực hành: Sao lưu dự phòne và quét Virus. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN TH Ứ C Tiết 1:


Hoạt động 1: Tạo th ư mục và sao lưu d ữ liệu 1. Mục tiêu: Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp, thư mục. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs 4. Tố chức thưc hiên: HOẠT ĐỒNG CỦA GV - HS D ự KIKN SAN PHẢM - Ngoài cách sao lưu thône thường ta còn có thê B l: Yêu câu HS thực hiện cá sao lưu bàne cách sử dụne tiện ích của Windows nhân. +Tạo thư mục “ Tailieuhoctap ” có tên là Backup. B l: Start—»Program—>Accessories—»System Tools trên ô đìa D/E. + Sao chép một sổ tệp văn bản, —»Backup—»xuất hiện hộp thoại: hình ảnh hoặc trò chơi vào thư B2: Chọn mục Always Start in Wizard mode —♦ Next mục đỏ. B3: Chọn Bach up File and Settings —> Next B2: hs thực hiện theo yêu cầu, B4: Chọn mục Let me choose what to back up —> hướng dan B3: Quan sát quá trình thực Next —> chọn thư mục cần sao lưu ở hộp bên trái hiện của HS và hướng dẫn. —> Next B4: Kiểm tra quá trình thực hiện B5: Nháy chọn mục Browse —♦ nháy chọn thư mục cần sao lưu đến—►Open—»Save của các máy và nhận xét. B6: Gõ tên tệp sao lưu vào khung Type a name + Gọi đại diện các nhóm nhận For this backup. xét, bổ xune. B7: Finish —» dại máy tự sao lưu._______________ Tiết 2: Hoạt động 1: Q uét virus 1. Mục tiêu: Biết thao tác quét virus. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu, máy vi tính đê hỏi và trà lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà thực hiện của hs A

r p

I.

_

. ■ ________

«Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bl: Yêu câu hoạt động cá nhân. + Copy chương trình diệt virus vào mảy và chạy chương trình? +Ouan sát các tuỳ chọn trong chương trình và tìm hiêu nội dung, nhặt kí sau khi chương trình quét xong? B2: GV quan sát, hướng dẫn. + Gọi HS giải thích nội dung. B3: Gọi HS nhận xét, bồ xune. B4: Giải thích cho HS về xoá tất

DU KIÊN SẢN PHẢ.M Các bước thực hiện quét Virus : Bl: Khởi động chương trình quét và diệt virus BKAV. Tìm hiêu ý nghĩa của các giao diện cùa chương trình. B2: Chọn tuỳ chọn tất cả ồ cứng và USB. L ưu ý: Không chọn xoá tất cá Macro. B3: Quan sát quá trình quét virus của chương trình và tìm hiêu nội dung nhật kí sau khi chương trình quét xong. Cuối cùng, thoát khỏi chương trình bàng cách nháy nút thoát.


cả các Macro. H O Ạ T ĐỘNG CÚNG c ỏ - Tìm hiểu thêm một số phần mềm diệt virus khác. - về nhà tập sao lưu dự phòng dữ liệu (nếu có diều kiện) ra nhiều ồ đĩa khác n g o à i ổ đĩa hệ thống. *R út kinh nghiệm:

c.

Neày soạn: Neày dạy: BÀI 6: TIN H Ọ C VÀ XẢ HỘI (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Nhận thức được ngày nay tin học và máy tính là dộng lực cho sự phát triển xã hội. + Biết dược xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. + Nhận thức được thông tin là tài sán chung của mọi người, cùa toàn xâ hộivà mồi cá nhân trong xà hội tin học hoá cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng và Internet. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHUÂN BỊ: 1. C huấn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện:


- GV nêu cáu hỏi : + Em có thế kể ra nhừng ứng dụng cùa Tin học trong thực tế mà em biết? + Ngoài các máy tính em đâ eặp ờ trường học hoặc các cơ quan còn có các thiết bị được gán các báng mạch dể điều khién, em có thể kề tên thiết bị nào hay không? - tìS tiếp nhận, trả lời - GV: Đế hiểu được vai trò của tin học và máy tính dối với xã hội hiện nay chúng ta cùng tìm hiểu Bài 7: TIN H ỌC VÀ XẢ H Ộ I . B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Con ngưòi trong xâ hội tin học hoá 1. Mục tiêu: Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội và mồi cá nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách nhiệm đối với thône tin được dưa lên mạng và Internet. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Biết cần có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạne 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỦA GV - HS DỤ KIÊN SAN PH Â M Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học l.V aỉ trò của tin học và máy tính trong xă hội hiện đại tập - Tin học đóng vai trò to lớn trong xã a. Lợi ích của úng dụng tin học hội. Các em nehiên cứu sách eiáo khoa - Tin học dã được íme dụng trong mọi và trả lời câu hỏi Lợi ích của ứng dụng lĩnh vực đời sống xã hội: Từ các íme dụne văn phòng hay thiết kế, diều khiển tin học? - Các em đọc sách giáo khoa và trà lời các thiết bị phức tạp... từ đáp ứng các nhu câu hỏi Sự phát triên của tin học ảnh cầu cá nhân cho tới việc kinh doanh và quàn lý, điều hành xã hội. hướng như thế nào đối với xã hội? - Sự phát triển các mạng máy tính, dặc - Oua các vai trò của tin học ta rút ra nhận xét chung g ì? biệt là Internet, làm cho việc ứng dụne tin Bước 2: HS thưc hicn nhiêm vu hoc học ngày càne phồ biến. - Ung dụne tin học giúp tăng hiệu quả tập sàn xuất, cung cấp dịch vụ và quán lý. + HS tiêp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS b. Tác động của tin học đối với xã hội Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và - Sự phát triền của tin học làm thay dồi nhận thức và cách tồ chức, vận hành các thảo luận + HS thực hiện nhiệm vụ, HS khác đánh hoạt dộne xã hội. - Góp phần thay dồi phone cách sống cùa eiá, bố sung. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện con người. nhiệm vụ học tập - Tin học và máy tính góp phần thúc dây + GV nhận xét, dánh giá. sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực KH cônẹ nẹhệ cùng như KHXH •


* Nhận xét: Tin học và mảy tỉnh đà thật sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phản phát triền kinh tế và xã ___________________ _________________ hội.___________________________________ Hoạt động 2: Kinh tế tri thức và xã hội tin học hoá 1. Mục tiêu: Biêt được xã hội tin học hoá là nên táng cơ bán cho sự phát triên nên kinh tế tri thức. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phấm: Biết xã hội tin học hoá là nền tàng cơ bàn cho sự phát triển nền kinh tế tri thức 4. Tồ chức thưc hiên: HOAT ĐÔNG CÚA GV - HS Dl!s------------■ K1EN SAN PH À M ---Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 2. Kinh tế tri thức và xă hội tin học tập hoá tì. Tin học Ví) kinh tế tri thức - Yêu cầu hs trả lời: + Thế nào là kinh tế tri thức? - Tin học và máy tính là cơ sở của sự + Tin học và kinh tế tri thức có mối quan hệ ra đời và phát triển cùa nền kinh tế tri thức. với nhau như thế nào? + Thế nào lcì xã hội tin học hoá? b. X à hội tin học hoá + Tại sao nói xã hội tin học hoả là tiên để - Là xã hội mà các hoạt độne chính của nó được điều hành với sự hồ trợ cho sự phát triển của nên K T tri thức? của các hệ thống tin học. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiêp nhận, suy nghĩ trà lời - Xã hội tin học hoá là tiền đề cho sự phát triến của nền kinh tế tri thức. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Vì việc ứng dụng tin học giúp nâng cao công suất và hiêu quà cône việc, thảo luận + HS trá lời câu hỏi, GV gọi HS khác đánh giải phóne lao độne chân tay... chất lượng cuộc sống của con người được giá, bố sung. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nâng cao. nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá._________________ l ict 2: Hoạt động 1: Con ngưòi trong xã hội tin học hoá 1. Mục tiêu: Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, cùa toàn xã hội và mồi cá nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách nhiệm đối với thône tin được dưa lên mạng và Internet. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Biết cần có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạne 4. Tố chức thưc hicn: HOẠT ĐỔNG CỦA GV - HS DU' KI ÉN SAN PHẢM


Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 3. Con ngưòi trong xã hội tin học - Yêu câu hs đọc sách eiáo khoa và trả lời câu hoá Con người cần phải: hỏi: + Trong xã hội tin học hoá hiện nay con - Có ý thức bào vệ thông tin và các tài nguyên mane thône tin, tài sán người cằn phái làm gì? + Tại sao Cần bảo vệ thông tin và có trách chune của mọi người và của toàn xã nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và h ộ i . - Cần có trách nhiệm dối với mồi Internet? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập thông tin đưa lên mạng Internet. + HS tiếp nhận, suy nghĩ trả lời - Xây dựng phong cách sốne khoa + GV quan sát, hướng dẫn HS học có tồ chức, đạo đức... Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.__________________ c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN IẬP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trả lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Hây chi ra nhừng lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại? C âu 2: Tại sao cần bảo vệ thône tin và có trách nhiệm với mồi thông tin đưa lên mạng và Internet? C âu 3 : Thế nào là xã hội tin học hoá? Tại sao nói xã hội tin học hoá là tiền dề cho sự phát triển của nền K.T tri thức? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giá và chuản kiến thức. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời, trao đôi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Nhừng khó khăn gì khi Tin học phát triển: A. Mất nhiều thời eian dê học hỏi tìm hiểu B. Kinh tế khác nhau nên việc áp dụng tin học còn hạn chế c . Lợi dụng Internet dẻ thực hiện nhừng hành vi xấu D. Cà 3 đáp án trên


C âu 2: Nhừng hành vi nào vi phạm pháp luật trong sứ dụng Tin học: A. Tune những hình ánh, phim đồi trị lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thề nào đó. Sao chép bàn quyền khône hợp pháp c . Lây lan virus qua mạne D. Cà 3 đáp án trên C âu 3: Tin học và máỵ tính ngày nay dã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển? A. Kinh tệ B. Xã hội c . Kinh tế xã hội D. Game online C âu 4: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của? A. Xã hội tin học hóa B. Mạne máy tính c . Nền kinh tế tri thức D. Internet C âu 5: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính c . Internet D. Xâ hội tin học hóa C âu 6: Tác động của tin học đối với xâ hội là: A. Sự phát triển cùa tin học cùne làm thay đồi nhận thức và cách tồ chức, vận hành các hoạt động xà hội B. Nhừng thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cùng góp phần thay dôi phong cách sống cùa con người c . Góp phần thúc đầy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội D. Cả A, B v à C - HS trả lời, G V nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI 7: PHÀN M ÈM TRÌNH C H IÉ U (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: - Biết được khái niệm phần mềm trình chiếu. - Biết các chức năne chính của phằn mềm trình chiếu. - Làm quen với phần mềm trình chiếu PowerPoint. 2. Năng lực:


+ Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đê, tự quán lý, giao tiêp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯẢN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV : Giới thiệu vê một sô hoạt động trình bày sứ dụng công cụ hồ trợ báng, biêu đô, tranh... trong dỏ có phần mềm trình chiếu => Từ đó dẫn dẳt vào nội dung bài mới B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Trình bày và công cụ hỗ trợ trình bày 1. Mục tiêu: Biết được khái niệm trình bàỵ và các công cụ hồ trợ trình bày. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phâm: Biết dược khái niệm trình bày và các công cụ hồ trợ trình bày 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DƯ KIÉN SÁN PHÂM 1.T rình bày và công cụ hỗ trợ Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Yêu câu hs quan sát đọc sgk. trình bày + Từ đó trả lời trình bày là gì ? - Trình bày là hình thức chia sẻ kiên + Dẻ việc trình bày có hiệu quá người ta thức hoặc ý tưởng với một hoặc thường làm gì? nhiều người khác. VD: Giải bài toán trên bảng, phát + Trong các công cụ ho trợ trình bày này thì công cụ nào hỗ trợ hiệu quá nhất? biểu về một kế họach hay thuyết Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập trình về một đề tài.. + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời - Công cụ hồ trợ trình bày: bảng dể + GV quan sát, hướng dẫn HS viết, các hình vẽ hay biểu đ ồ , ... Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo phần mềm trình chiếu. luận + HS thực hiện nhiệm vụ, HS khác đánh giá,


bô sung. Bước 4: Đánh giá kct quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Hoạt động 2: Phần mềm trình chiếu 1. Mục tiêu: Biêt được khái niệm và các chức năne chính cùa phân mềm trình chiêu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phâm: Biết dược khái niệm và các chức năng chính của phần mềm trình chiếu 4. To chức thưc hiên: HOẠT ĐỘNG CÜA GV - HS Dl!s___K1EN _______________ SAN PH À M— ---Bưóc 1: GV chuvôn giao nhiệm vụ học 2. Phần mệm trình chiếu tập - Phần mềm trình chiếu là chươne - Cho HS tháo luận nhóm đê trả lời các câu trình máy tính giúp tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện từ. hỏi: + Chức năng của phan mềm trình chiếu là - Mọi phần mềm trình chiếu đều cỏ nhừrm chức năng cơ bán sau: gl? *. „ . V., LsI * + Môi bài trình chiêu gôm bao nhiêu trang + Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. Mồi bài trình chiếu gồm một nội dung? + Muôn hiên thị được trang chiêu cho nhiêu hay nhiều trang nội dung, dược eọi là người xem trên màn hình rộng, ta phải làm gì trang chiếu. + Trình chiếu là hiển thị các trane và dùng thiết bị gì? chiếu trên toàn bộ màn hình. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiêp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS trá lời câu hỏi, GV gọi HS khác đánh giá, bố sung. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá._________________ l ict 2: Hoạt động 1: Phần mềm trình chiếu PowerPoint 1. Mục tiêu: Làm quen với phân mêm trình chiêu PowerPoint. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trà lời, trao dồi 3. Sản phám: Làm quen với phần mềm trình chiếu PowerPoint. HOẠT ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÊN SẢN PHẢM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp 3.Phần mcm trình - Cho hs quan sát màn hình làm việc cùa PowerPoint

chiêu


PowerPoint:

- Ngoài các bàne chọn và nút lệnh quen thuộc giống như trong chươne trình Word, Excel, màn hình làm việc này còn có thêm các dặc điểm sau: + Trang chiếu nằm ở vùng chính của cừa sổ. + Bảng chọn Slide Show: Bao eồm các lệnh dùng đê thiết dặt trình chiếu. + Màn hình của phản mềm trình chiếu Power + Biểu tượne trang chiếu: Nằm ờ ngăn bên trái hiện thị biêu biểu tượng Point gom nhừng thành phân nào? các trang chiếu. Khi cần làm việc với + Trên màn hình có đặc điẻm nào khác? một trang chiếu ta nháy chuột trên Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập biểu tượne của nó. + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời * • :■ U L L íJ

+ GV quan sát, hướng dẫn HS - Trình chiêu: Nháy nút hoặc Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo chọn lệnh Slide Show ->View Show. luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Hoạt động 2: l ng dụng của phần mềm trình chiếu 1. Mục tiêu: Biết được một số ứng dụne của phần mềm trình chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phấm: Biết dược một số ứng dụne cùa phần mềm trình chiếu. A

r p

I.

_

. ■ ________

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp - Cho học sinh tháo luận nhóm dê tìm ra các ứng dụne cùa phần mềm trình chiếu trone thực tế qua các gợi ý: + Trong các cuộc hội họp. + Trong trường học. + Trong giải trí. + Ó nhừng nơi cône cộng,... - Chốt lại nội dung chính Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo

DU KI ÉN SẢN PHẨM 4. Ưng dụng của phần mềm trình chiếu - Sừ dụne bài trình chiếu để trình bày trong cuộc họp, để dạy và học trone nhà trườne, dê giải trí và quàne cáo.


luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đ ánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.

c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TAP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cô nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đế hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune cùa bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cầu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Trình bày là gì? Câu 2 : Phần mềm trình chiếu là gì? Hai chức năng chính của phần mềm trình chiếu? Câu 3 : Mồi bài trình chiếu gồm bao nhiêu trang chiếu? Màn hình làm việc cùa PowerPoint gồm nhừne gì? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giả và chuản kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Công cụ hồ trợ trình bày là: A. Biểu dồ dược vẽ trên eiấy B. Bảne, hình vẽ c . Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu D. Tất cà các đáp án trên C âu 2: Hoạt dộng khône sử dụng phần mềm trình chiếu là: A. Tạo các bài giáne điện từ và các bài kiểm tra trác nehiệm để phục vụ dạy và học B. Soạn thào các chuyện ngẳn hay các bài thơ c . Tạo và in các tờ rơi, tờ quàng cáo trên giấy D. Tạo các album ánh, album ca nhạc,... đế giải trí C âu 3: Trong số các hoạt động dưới dây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lóp B. Em phô biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe c . Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàne giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài dộng vật D. Ghi bài vào vở C âu 4: Chọn các phát biếu sai trong các câu sau dây:


A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trone dạy và học, trong các bài kiểm tra,... B. Phần mềm trình chiếu được dùne trong việc tạo ra các album ánh, album ca nhạc c. Phần mềm trình chiếu được dùng đế tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó D. Phần mềm trình chiếu được dùne dể in tờ rơi quảng cáo C âu 5: Trong một bài trình chiếu có thê có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 c. 20 D. Khônegiới hạn - HS trả lời, GVnhận xét, đánh giá và chuản kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI 8: BÀI TRÌN H C H IẾ U (1 tiết) I. MỤC T IÊ U 1. Kiền thức: + Biết được bài trình chiếu eồm các trang chiếu và các thành phần cơ bán của một bài trình chiếu. + Biết cách bố trí nội dung trên trane chiếu và phân biệt được các mẫu bố trí cùng như tác dụng của chúng. + Biết nhập văn bản vào các khung văn bán có sẵn trên trang chiếu. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huấn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời


3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - G V : Chức năng của phần mềm trình chiếu? - HS tiếp nhận, trả lời: + Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện từ. Mồi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trane nội dung, được eọi là trane chiếu. + Trình chiếu là hiên thị các trang chiếu trên toàn bộ màn hình. - GV: Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chức năng đầu tiên cùa phần mềm trình chiếu Bài 8: BÀI TRÌN H C H IẾU B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết I: Hoạt động 1: Bài trình chiếu và nội dung trang chiếu 1. Mục tiêu: Biêt được bài trình chiêu gôm các trane chiếu và các thành phân cơ bán của một bài trình chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phấm: Biết được bài trình chiếu eồm các trang chiếu và các thành phần cơ bản của một bài trình chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÊN SẢN PHÂM 1. Bài trình chiêu và nội dung Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp - Yêu cầu hs quan sát tranh và lắne nghe: tran g chiếu - Bài trình chiếu là tập hợp các trang chiếu, được tạo ra bằng phần Ể S S s S " mềm trình chiếu và lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. - Các trane chiếu được dánh số thứ tự 1, 2, 3,..., từ trang đầu tiên dến ủ ắ n m trang cuối cùng. - Nói sơ về ý nehĩa của các trang chiếu -> - Nội dung trên các trane chiếu có Giáo dục ý thức bào vệ môi trường sống thể là các dạne sau: + Thế nào là bài trình chiếu? + Văn bản; + Ouan sát hình và cho biết Có nhừng dạng + Hình ảnh, biểu đồ minh hoạ; thông tin nào được hiển thị trên trang chiếu? + Các tệp âm thanh và các doạn + Vây theo em nội dung trên trang chiếu có phim. thê là những gì? + Vậy theo em nội dung trên trang chiếu có được bô trí theo một trật tự nào hay không? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS •

t

9

1

»

1


Bước 3: Báo cáo kct quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện nhiệm vụ, HS khác đánh giá, bồ sung. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Hoạt động 2: Bố trí nội dung trên tran g chiếu 1. Mục tiêu: Biêt cách bô trí nội dung trên trane chiêu và phân biệt được các mẫu bô trí cùng như tác dụne của chúng. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao đồi 3. Sản phấm: Biết cách bố trí nội dung trên trang chiếu và phân biệt được các mẫu bố trí cùne như tác dụng của chúng. 4. Tố chức thưc hiên: HOAT ĐÔNG CIÍA GV - HS DU, KIEN PHÁM --- ----- SAN -— ---------:----------2. Bô trí nội dung trên trang Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Cho HS quan sát một cuốn sách và yêu cầu các chiếu - Một bài trình chiếu gồm: em nhận xét về cấu trúc của cuốn sách. - Tưcyng tự như một cuốn sách, một bài trình chiếu Trang tiêu đề và các trang nội dung. cũng £ồm các trang. + Theo em cấu trúc chung của 1 bài trình chiếu là + Trang tiêu đề: Là trane dầu như thế nào? tiên cho biết chủ đề cùa bài trình chiếu. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + Trang nội dung: Gồm tiêu + HS tiêp nhận, suy nghĩ trả lời đề trang và nội dung trang + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận chiếu. + HS trả lời câu hỏi, GV gọi HS khác đánh eiá, bồ sung. Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. + Cho HS quan sát một số mẫu bố trí trang chiếu có sẵn.

___________ s _____________ t

-------------

□ a li* o

m 4

cp

c5oí Hoạt động 3: Tạo nội dung văn bán cho tran g chiêu


1. Mục tiêu: Biết nhập văn bàn vào các khung văn bản có sẵn trên trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phâm: Biết nhập văn bản vào các khung văn bán có sẵn trên trang chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHẢM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 3.Tao nội dung văn bản cho trang + Trong các loại đối tưcmg trên trang chiếu, chiếu dạng thông tin nào là quan trọng và nhất - Nội dung quan trọng nhất trên các trane chiếu là văn bàn. thiết phải có? + Khung văn bản dùng đê làm gì? - Khung văn bàn: dùne để chứa nội + Giong như soạn thào văn bản trong Word, dune dạng văn bàn đê nhập nội dung vào văn bản em phải làm - Khung tiêu dề trang: Chứa văn bàn làm tiêu đề trane chiếu. gì? Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Khung nội dung: được định dạne + HS tiếp nhận, suy nghĩ trá lời sẵn dế nhập văn bàn làm nội dung + GV quan sát, hướng dẫn HS chi tiết cùa trane chiếu. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - Các thao tác soạn tháo, chinh luận sửa...giống với chương trình soạn + HS thực hiện phép toán thảo văn bàn. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.

c.

HOẠI ĐỘNG LUYỆN TÂP

1. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đế hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trá lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Nội dung của 1 trang chiếu? Văn bàn, hình ảnh, biêu dồ, âm thanh hoặc đoạn phim. C âu 2: Hãy nêu tác dụng của các mẫu bố trí trang chiếu? C âu 3: Mầu bố trí giúp cho việc trình bày nội dung trên các trang chiếu được dễ dàng và nhất quán. - HS tiếp nhận, trả lời cảu hỏi, GV nhận xét, đánh giá và chuản kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm:


C âu 1: Bài trình chiếu là tập họp: A. Các trane chiếu B. Các trang văn bàn c . Hình ánh D. Âm thanh C âu 2:'I'ác dụne của khung văn bàn có sẵn trên trang chiếu là: A. Để nhập văn bán B. Nhập âm thanh c . Câu a và b đều sai D. Câu a và b dều dúng C âu 3: Khi trình chiếu nội dung cùa mồi trang chiếu: A. Bẳt buộc phài có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trờ lên. c . Tùy theo nội dune thế hiện dể chọn âm thanh cho phù hợp. D. Tuyệt đối không nên sứ dụng hiệu íme âm thanh. C âu 4: Khi đane làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí của trang chiếu, ta sử dụne lệnh: A. Insert —> Slide Layout B. View —* Sỉide Layout C. Format —* Slide Layout D. File —* Slide Layout C âu 5: khi đane làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trane chiếu ta dùne lệnh: A. File —> Delete Slide B. Edit —> Delete Slide c . Tool —> Delete Slide D. Slide Show —> Delete Slide - tìS trả lời, GVnhận xét, đảnh gió và chuẩn kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI T H Ụ C HÀNH: BÀI TRÌNH C H IẾU ĐẦU T IÊ N CỦA EM (2 tiết) I. MỤC T IÊ U 1. Kiền thức: + Khởi dộne và kết thúc PowerPoint, nhận biết màn hình làm việc của PowerPoint. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. CHUÂN BỊ: 1. C huẩn bị cua giáo viên:


- Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Sau khi học những kiến thức của bài đê có thê nhớ bài kỹ hon ta cần làm thêm ẽ '? - GV: Đe rồ hơn nội dung bài học chúne ta cùne tìm hiểu Bài thực hành 6: BÀI T R ÌN H C H IẾ U ĐÀU TIÊN CỦA EM B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN TH Ứ C Hoạt động 1: Bài tập 1 1. Mục tiêu: Biêt thao tác được với phân mêm trình chiêu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu của bài 4. Tố chức thưc hiên: H O A I ĐỒNG CÚ A GV - HS D ự KIÊN SAN PHÀM Bước 1: GV chuyên giao Bài 1: Khởi động và làm quen với PowerPoint 1. Khởi động PowerPoint: nhiệm vụ học tập + Diêm giống và khác nhau - S tart\ All Program s\ Microsoft PowerPoint. giừa Word và PowerPoint? 2. Liệt kê diêm eiống và khác nhau giừa màn hình + Đe chèn thêm trang chiếu Word với PowerPoint. Giống: Thanh tiêu đề, thanh cône cụ, thanh bảng mới, thực hiện như thế nào? chọn, các báng chọn, nút lệnh. + Muốn xoá Slide ta làm sao ? + Đê thoát khỏi PowerPoint, ta Khác: Trang chiếu, biểu tượne trang chiếu, Bảne chọn Slide Show. thực hiện như thế nào? Bước 2: HS thực hiện nhiệm 3. Mớ các bảng chọn và quan sát các lệnh trone vụ học tập + HS tiêp nhận, suy nghĩ trả lời bàng chọn đó. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt 4. Chèn thêm một vài trang chiếu mới, quan sát sự động và thảo luận thay dồi trên màn hình làm việc. + HS thực hiện phép toán Nháy nút New Slide hoặc nháy Insert/ chọn New Bước 4: Đánh giá kết quả Sỉide trên thanh công cụ. thực hiện nhiệm vụ học tập * Trang chiếu mới được chèn vào bên dưới trang


được chọn.

5. Neu muốn áp dụng các mẫu bố trí nội dung, thực hiện: m * «p

• • v t* m ã

C lc k l o a d d MI* .

Ï Z I

******

F i

»«*

'

g

ü

] Œ

T

i M*—.

Mir» <tMộ* «rtn m u IhKh t»vf> 4Ỉ Mik«

B l: Nháy nút Design trên thanh cône cụ. B2: Chọn mẫu bố trí thích hợp ờ khung bên phải. 5. Chọn trang chiếu. Nháy chuột lên trang chiếu đó. 6. Chuyển đổi giừa các chế dộ hiển thị. 7. Thoát khỏi PowerPoint. Nháy nút Hoạt động 2: Bài tập 2 1. Mục tiêu: Biết thao tác được với phần mềm trình chiếu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính dể hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu của bài 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CÜA GV - HS D ự KI ÉN SẢN PHÂM - ơ bài tập này, các em tiến Bài 2: N hập nội dung cho bài trình chiêu: hành khởi độne PowerPoint và 1. Nhập các nội dung sau dây: nhập nội dung bài thực hành. -S lide 1: Hà Nội. Kết quả: - Slide 2: Nội dune H*««* W lrt<fc*lỳ + Vị trí địa lý. -lũ + Lịch sử. lậaaMttAi + Danh thẳng. - Đề lưu kết quà trong + Văn hoá. PowerPoint, các bước thực hiện + Quá trình phát triển. eiống như Word, vậy em hãy - Slide 3: Vị trí địa lý trình bày cách thực hiện? + Nằm ở miền Bắc Việt Nam. - Các file do PowerPoint tạo ra + Trên bờ sông Hồne. có phần mở rộne là ppt. Lưu 2. Lưu bài trình chiếu. H à NÒI

É I IÉ n


3. Áp dụng các mẫu bồ trí khác nhau cho từne Slide. 4. Lần lượt nháy các nút [H và IU đế chuyển dồi giừa các chế độ hiển thị. Quan sát sự thay đồi của màn hình làm việc. * Các thao tác làm việc: 1. Khởi động PowerPoint. 2. Nhập nội dung và định dạne trên Textbox. 3. Chèn thêm Slide New. 4. Lưu file. 5. Áp dụng các mẫu có sẵn ________________________ ____________ 6. Chuyến dồi giữa các chế dộ hiến thị.______________ bài trình chiêu được soạn với tên Ha Noi. - Áp dụne các mẫu bố trí khác nhau cho từng trang chiếu và quan sát sự thay dồLSau đó, nháy các nút H và Ịool để chuyển đồi eiừa các chế độ hiến thị. Quan sát sự thay dồi của màn hình làm việc.

c . HOẠT ĐỘNG CỦNG c ồ - Ghi nhớ các bước thực hiện thao tác khi làm việc với PowerPoint: Cách khởi dộng mở báng chọn, chèn thêm trane chiếu mới, chọn trang chiếu, chuyền đổi eiừa các chế độ hiên thị và thoát chưcTne trình. - Các em về nhà thực hiện lại bài tập nếu có điều kiện, xem trước “ Bài thực hành 6: BÀI T R ÌN H C H IẾ U ĐAU T IÊ N CỦA E M (TT) *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI 9: ĐỊNH DẠNG TRANG C H IẾ U (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu. + Biết một số khả năng định dạng văn bán trên trang chiếu. + Biết tác dụng của mẫu bài trình chiếu và cách áp dụng. + Biết được các bước cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu. 2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị:


1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, chương trình - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan đến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Tìm hiếu về m àu nền tran g chiếu 1. Mục tiêu: Biêt vai trò cùa màu nên trang chiêu và cách tạo màu nên cho các trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phắm: Biết được bài trình chiếu £ồm các trane chiếu và các thành phần cơ bản của một bài trình chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: H O Ạ I ĐỘNG CUA GV - HS______________ DƯ KIÊN SÁN PHÂM - Chúne ta biết ràne màu sắc là một trong l.M àu nên trang chiêu nhừng yếu tố quan trọne tạo nên sự hấp dẫn. * Để tạo màu nền trang chiếu, ta Đặc biệt đối với bài trình chiếu, màu sác còn thực hiện: tăng mức độ thu hút neười nghe đối nội dung - Chọn trang chiếu. của các trang chiếu. Ngoài các yếu tố đồ hoạ - F orm at\ Background. khác, màu sắc trên trang chiếu chủ yếu được - Nháy mùi tên và chọn màu tạo từ màu nền trang chiếu và màu chừ. thích họp. - Nháy nút Apply trên hộp thoại Background. Các kiêu nên trang chiếu * Lưu ý: - Trong hộp thoại Background của Power­ - Muốn áp dụng màu nền này cho Point chi ngâm định hiên thi toàn bộ bài chiếu, chọn Apply to tối da 16 màu, đó là những All. Ljbl màu đâ quen thuộc với các - Để tạo tính nhất quán, trong bài 5 tjn em. n trình chiếu ta nên chọn một màu - Các em có thể chọn màu nền. nền không có sẵn trên hộp 1 . thoai hoăc chọn màu 1

^

T U .*» »

[

---------- .

ềc

■ ■■

■ ■

a n C o tr » . etrtM M .

Ĩ Ĩ Ĩ T

"

A

A__________

I

X


chuyên từ hai màu băng cách: + Nháy More Color đề hiển thị hộp thoại Color và chọn màu thích hợp. + Nháy Fill Effects dể hiện thị hộp thoại Effects và chọn hai màu hoặc chọn kiêu chuyển màu. + Mờ trang Picture trên hộp thoại Fill Effects và chọn hình ánh có sẵn để làm nền trang chiếu. G O

o

=■ = = H

ọ__________

ÍHì

Hoạt động 2: Tìm hiêu cách định dạng nội dung văn bản 1. Mục tiêu: Biết một số khả năne định dạng văn bản trên trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Biết một số khà năng định dạng văn bản trên trang chiếu. 4. To chức thực hiện: H O AT ĐÔNG CỦA GV - HS D l's________________________ KIÊN SAN PIIÁM ---- Có hai tình huông định dạne thường xảy ra: 2. Định dạng nội dung văn bán Định dạne toàn bộ nội dung trong khung văn * Định (lạng nội dung bao gồm : bán và định dạng một phần nội dung nào đó. - Chọn phông chừ, cờ chừ, kiểu - Muốn định dạne phần văn bản nào, trước hết chừ và màu chừ. ta chọn phần văn bản đó. - Căn lề. - Khi định dạng toàn bộ nội dune trong khung - Tạo các danh sách dạng liệt kê. văn bán, em nên chọn toàn bộ khung văn bán đó * Thao tác định (lạng vãn bản trong PowerPoint giông như trong Word

_____________s _______________t

.

Ck*a> ph»MMU>

C tK a rttU

h l ĩ * ( b i ki

(1 iH i> n < M

Thanh cóng cụ định dạng Hoạt động 3: Tìm hiêu cách sử dụng mau bài trình chiêu 1. Mục tiêu: Biết tác dụne của mầu bài trình chiếu và cách áp dụng. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phâm: Năm được mẫu bài trình chiếu và cách áp dụne. r p

_

_

.1

_

A

I . • Ạ

H O A I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KIÉN SẢN PHÂM - Cùng với các mẫu bố trí nội dung trên trang 3. Sử dụng m ẫu bài trình chiếu, các phần mềm trình chiếu thường cung cấp chiếu bộ sưu tập các mẫu bài trình chiếu đi cùng phần * Đê áp dụnẹ mẫu bài trình


mềm. Các mẫu này có màu nền và các hình ảnh chiêu, ta nháy nút Design Design nền, font chừ, cờ chừ và màu chừ được thiết kế xuất hiện bàng chứa sẵn. Sừ dụne các mẫu đó, ta chi nhập nội dung, các Design Templates - Nháy mũi tên 0 bên phải mẫu. - Nháy Apply to Selected Slides (áp dụng cho trang chiếu được chọn) hoặc Apply to All Slide (áp dụng cho mọi trane - Sau khi đà tạo được màu nên và định dạng font chiếu). chừ ưng ý, ta có thể lưu lại để sử dụne về sau: + File\ Save As; + Chọn Design Tem plate troné Ô Save as Type; + Chọn thư mục lưu, gõ tên mẫu trong ô File name._______________________________________ Hoạt động 4: Tìm hiếu về màu nền trang chiếu 1. Mục tiêu: + Biết một số khả năng định dạng văn bán trên trang chiếu. + Biết tác dụng của mẫu bài trình chiếu và cách áp dụng. + Biết được các bước cơ bản dể tạo nội dung cho bài trình chiếu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu đê hỏi và trả lời, trao dồi 3. Sản phắm: Nẩm được kiến thức cơ bàn 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CUA GV - HS D l's________________________ K1ÈN SAN PHẢVI ---- Việc tạo bài trình chiêu bao gôm nhiêu bước và 4. Các bưóc tạo bài trình thườne được thực hiện theo trình tự sau: (Đưa nội chiếu dung) - Chuấn bị nội dung cho bài - Công việc trong bước đầu tiên, chuân bị nội trình chiếu. dung cho bài trình chiếu, là công việc quan trọng - Chọn màu nền hoặc ánh nền nhất. Công việc này cần được thực hiện trước khi cho trang chiếu. sử dụne phần mềm trình chiếu. Nội dung được - Nhập và định dạne nội dune chuân bị một cách cân thận và hợp lý sẽ eiúp tiết văn bản. - Thêm các hình ành minh hoạ. kiệm thời gian và cône sức trone bước sau. - Phần lớn nhừng người mới sừ dụng phần mềm - l ạo các hiệu íme độne. trình chiếu thường khône dành sự quan tâm thích - Trình chiếu kiểm tra, chinh đáng cho việc suỵ nghĩ và tạo trước nội dung mà sứa và lưu bài trình chiếu. chi khởi dộne phần mềm trình chiếu để làm việc ngay. Một bài trình chiếu chi có hiệu quả khi nội dung dâ được suy nghĩ một cách kỹ lường. Do đó, các em cần phái dành nhiều thời gian cho bước

m m

■1


đầu tiên. c . HO Ạ T ĐỘNG LUYỆN TẬP, CÚNG c ô 1. Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đế hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cầu hs trả lời cảu hỏi: Các kỹ năng cân lưu ý khi thực hiên bài trình chiếu là gì? - tìS tiếp nhận, trả lời câu hỏi: + Màu nền cần được chọn phù hợp với nội dung của bài trình chiếu. + Văn bán cần được định dạne sao cho màu chừ hiển thị rồ trên màu nền và phông chừ cùng phù hợp với nội dung. + Màu nền nên đặt duy nhất cho toàn bộ các trang chiếu trong suốt bài trình chiếu. - GV nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI T H Ụ C HÀNH: T H Ê M MÀU SẢC C H O BẢI TRÌN H C H IẾU I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Tạo màu chừ và màu nền cho trang chiếu. + Sử dụne mẫu bài trình chiếu có sẵn. 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn neừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh:


- Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Sau khi học nhừng kiến thức của bài đê có thê nhớ bài kỹ hon ta cần làm thêm gì? - GV: Đê rồ hơn nội dung bài học chúne ta cùne tìm hiểu Bài thực hành 7: T hêm màu sắc cho bài trình chiếu. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN TH Ứ C Hoạt động ỉ: Tìm hiểu bài tập 1 1. Mục tiêu: Tạo được màu nên (hoặc ành nên) cho các trang chiêu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu của bài 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐÔNG CUA GV - HS D Ư KIÊN SAN PHÀM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ Bài 1. Khỏi động phần mềm trình chiếu PowerPoint. Quan sát PowerPoint tự độne học tập - Các em tiến hành khới dộne áp dụng mẫu bố trí trang tiêu đề cho trang PowerPoint và thực hiện theo yêu cầu chiếu đầu tiên. Sau đó thêm ba trang chiếu của bài tập 1. mới và quan sát các trane chiếu được tự - Để chọn màu nền đon sắc, ta nháy động áp dụng các mẫu bố trí neầm định, vào mục More Color để hiển thị hộp đồng thời quan sát biểu tượng của các thoại Colors và chọn màu thích hợp. trang chiếu trong ngăn Slide ở bên trái và - Ta nháy vào Fill Effects, chọn thẻ rút ra nhận xét. G rad ien t và chọn hai màu, chọn cách 2. Hãy áp dụne các thao tác tạo màu nền chuyển màu thích hợp. trang chiếu đã biết trong bài 10 đẻ có các - T a chọn thẻ Texture và chọn ảnh nền trang chiếu với các màu nền tương tự như thích họp. sau: - Đe chèn ảnh nền, chọn thẻ Picture và chọn ảnh nền thích hợp Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Một số màu nền thom khảo. tập - Học sinh tiến hành khởi dộne chươne trình PowerPoint --------------- *------------------ 1-------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------- S__________________________________________ ■____

- Học sinh thực hiện thao tác dưới sự hưởng dẫn cửa giáo viên._____________


Hoạt động 2: Tìm hiếu bài tập 2 1. Mục tiêu: Áp dụne được các mẫu bài trình chiếu có sẵn. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu của bài 4. Tổ chức thưc hiên: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS D l's------------------------------------KIÊN SAN PHAVI ---Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ Bài 2: Ảp dụng mẫu bài trình chiếu 1. Tạo bài trình chiêu mới, chèn thêm hai học tập - Đê tạo bài trình chiêu mới, em nháy mới và nhập nội dung tuỳ ỷ. File\ New và nháy Blank Presentation 2. Nháy nút M De-ignl trên thanh cône cụ và trong neăn bên phái hoặc kích biểu chọn mẫu tuỳ ỷ ớ ngăn bên phải cừa sổ dê U rợneU (New) trên thanh công cụ. áp dụng cho bài trình chiếu và nhận xét: - Các em thực hiện theo tiến trình bài - Fontname, Fontstyle, Fontsize và thực hành, quan sát nhừne thay đồi của Fontcolor. kết quả và rút ra kết luận, shi vào phiếu - Kích thước và vị trí các khune văn bàn học tập. trên các trang chiếu. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Áp dụng một vài mẫu bài trình chiếu khác tập nhau và rút ra kết luận. - Học sinh lẳng nghe giáo viên hướng dẫn và thực hiện thao tác. - Thực hiện theo tiến trình. - Quan sát và ghi kết quả vào phiếu học tập.________________________________ Hoạt động 3: Tìm hiêu bài tập 3 1. Mục tiêu: - l ạo màu chừ và màu nền cho trane chiếu. - Sử dụne mẫu bố trí có sẵn. - Thực hiện được các thao tác định dạng nội dune văn bán trên trane chiếu. - Áp dụne được các mẫu bài trình chiếu có sẵn. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Thực hiện được yêu cầu của bài •

A

r p

I.

_

. ■ ________

«Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Các em thực hiện theo tiến trình bài thực hành. - Nội dung văn bàn trên các trang chiếu được định dạn^ sao cho:

DU KIÊN SẢN PHẢ.M Bài 3:Thêm màu nên cho bài trình chiếu có săn và định dạng văn bản. 1. Mở bài trình chiếu em đà lưu với tên Ha Noi trong bài thực hành 6. 2. Sừ dụng màu chuyển từ hai màu đề làm màu nền cho các trang chiếu.


+ Cờ chừ trên trang tiêu đê lớn hơn trên các trang nội dune, màu sác có thể khác. + Tiêu đề và nội dung trên các trane khác nhau có font chữ, cờ chừ và màu chừ giống nhau. + Màu chừ, phông chừ, cờ chừ được chọn sao cho nổi bật và dề đọc trên hình ành nền.

3. Thực hiện các thao tác định dạng văn bán dã biết dê đặt lại font chừ, cờ chừ và màu sắc, đồne thời thay dồi vị trí khung văn bán cùa trang tiêu đề đế có kết quả như sau: N ội du n g » V lM t u i !

.ụ v .v

HÀ Nộĩ

• Dirỉ.*ú><

- Em có thể dùng chuột đề di chuyền 4. Lưu bài trình chiếu và thoát khỏi và điều chinh kích thước và vị trí ngầm PowerPoint. định trên trang chiếu. -Y ê u cầu hs định dạng bài trình chiếu theo mẫu trong SGK Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Thực hiện bài tập theo tiến trình. •

- Nghe gv nhẳc nhở thêm về yêu cầu của bài thực hành.

c. H O Ạ T ĐỘNG CỦNG CỐ - Nhắc lại thao tác tạo màu nền cho trang chiếu, áp dụng mẫu bài trình chiếu. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI ỒN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Hệ thốne lại các kiến thức đâ học về mạng máy tính và Internet như: T ừ máy tính đến mạne máy tính, mạng thône tin toàn cầu Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử; tạo trane web bằne phần mềm Kompozer; bào vệ thông tin máy tính.


2. Năng lực: + Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quán lý, giao tiếp + Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Báng, máy chiếu, chương trình - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H Ọ C A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phắm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Ò các tiết học trước các em đâ được tìm hiểu về Từ máy tính đến mạng máy tính , m ạng thông tin toàn cầu Internet, tìm kiếm thông tin trên In te r n e tth ư điện tử; tạo trang web; báo vệ thông tin m áy tính. Bài học hôm nay chúne ta sẽ củng cố lại toàn bộ kiến thức dă học. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Hoạt đọng 1: Ô n tập kiến thức 1. Mục tiêu: Ôn lại nội dung dã học 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trà lời, trao dồi 3. Sản phâm: Trả lời câu hỏi cùa bài 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SẢN PHẨM Bài 1: T ừ máy tính đcn mạng máy tính Bài 1: - Nhác lại khái niệm mạne máy tính? - Khái niệm mạng máy tính - Nhác lại các thành phần của mạng? - Các thành phần của mạng - Phân loại: 2 loại - Vai trò và lợi ích cùa - Các cách phân loại? - Nêu sự khác nhau giừa mạng có dây mạng máy tính. và mạng không dây? - Nêu vai trò và lợi ích của mạne máy tính? Bài 2: Bài 2: M ạng thông tin toàn câu Internet - Internet là gì ? - Khái niệm Internet. - Nêu sự khác nhau giừa mạng - Dịch vụ trên Internet

--------------------------------------------------------------*---------------T -* --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------, ---------------------X------------------------------ =-----------------------------------------------------------------------------------------------------


Internet với mạng LAN và WAN ? - Nêu các dịch vụ trên Internet ? - Dịch vụ nào trên Internet được nhiều người sử dụng nhất ? Bài 3: - Siêu văn bàn là gì? - Sự khác nhau eiừa siêu văn bán và Web? - Website là gì? - Nêu cách truy cập Web?Ví dụ. - Nhắc lại cách tìm kiếm thông tin trên Web? - Nêu các bước sừ dụng máy tìm kiếm?

+ Tô chức và khai thác thông tin trên Web. + Tìm kiếm thône tin; + Thư điện tư; + Hội tháo trực tuyến; + Đào tạo qua mạng; + Thương mại điện tứ Bài 3. Tô chức và tru y cập thông tin trên Internet - Siêu văn bàn; Web, Website. - Truy cập Web: + Trình duyệt Web (Phần mềm: Internet Explorer -> nháy đúp vào biểu tượne Internet ). + Truy cập: Nhập địa chi vào ô địa chi -> Enter. - Tìm kiếm thông tin: +Máy tìm kiếm: ( Yahoo.com; ...) + Sư dune máy tìm kiếm:( Google.com.vn;

Bài 4: - Thư điện tử là gì? - Nêu ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống? - Địa chi thư diện tử có dạng như thế nào? - Đê mở hộp thư điện tử ta làm thế nào? - Phân biệt khái niệm hộp thư và dịa chi thư? Bài 6: - Một số yếu tố ánh hưởng sự an toàn của thông tin máy tính - Vius máy tính và cách phòng tránh + Khái niệm + Tác hại + Con đườne lây lan + Cách phòng tránh Bài 7: - Vai trò của máy tính và tin học đối với xã hội. - Vai trò của con neười trong xã hội tin học hoá.

Bài 4: Tìm hiêu th ư điện tử - Khái niệm: - Mớ tài khoán thư điện tử: - Địa chi thư điện từ có dạng: < tên đăng nhặp>@ <Tền máy chủ lưu hộp thư> - Nhận và gửi thư:

Bài 6: Báo vệ thông tin máy tính - Một số yếu tố ành hưởng sự an toàn cùa thong tin máy tính - Vius máy tính + Khái niệm + Tác hại + Con đườne lây lan + Cách phòng tránh Bài 7: Tin học và xã hội - Vai trò của máy tính và tin học đôi với xà hội. - Vai trò cùa con người trong xà hội tin học hoá.


* C ủng cố: - Tóm lại một số nội dune chính. - Học bài thật kỹ chuẩn bị tiết sau ôn tập, thi học kì. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI : T H Ê M HÌNH ẢNH VÀO TRA N G C H IẾ U (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết thao tác chèn hình ảnh và các đối tượne khác trên trang chiếu + Biết được một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tượne được chèn vào trang chiếu như thay dồi vị trí, kích thước của đối tượng . 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn neừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phắm: Định hướne nội dung bài học 4. Tổ chức thực hiên: - GV: Ngoài màu săc ra thì hình ảnh cùne Ịà dạng thône tin trực quan và dề gây ân Urợne nhất. Hình ảnh thường được dùng đê minh hoạ nội dung dạng văn bản. Trên trang chiếu, hình ành còn làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và sinh dộne.


- Làm thế nào dê chèn hình ành vào trong PowerPoint, có điểm gì khác so với chèn hình ành trong W o rd ,... để trà lời các câu hỏi đó, hôm nay chúng ta đi vào bài Thêm hình ảnh vào tra n g chiếu. B. H O Ạ I ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C Hoạt động 1: Tìm hiếu cách them hình ánh và các đối tưựng khác vào trang chỉếu 1. Mục tiều: Biết thao tác chèn hình ánh và các đối tượne khác trên trang chiếu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Chèn được hình ánh vào trane chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: HO AT ĐÔNG CUA GV - HS DU KIÈN SAN PIIÁM 1. Hình ảnh và các đôi tưọng Bưóc 1: GV chuyền giao nhiệm vụ học tập - Em hãy nhớ lại và trình bày cách chèn hình ảnh khác trcn tra n g chiếu * Để chèn hình ánh vào trane trong Word mà em đă được học? Trong PowerPoint, thao tác thực hiện cũng tương chiếu, ta thực hiện: B l: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. B2: Nháy Insert\ Picture\ From File, xuất hiện hộp thoại Insert Picture. B3: Chọn thư mục lưu file ành. B4: Nháy chọn hình ảnh cần thiết và nháy Insert. - Các em có thê chèn nhiêu hình ành khác nhau * Các dối tượng khác như tệp âm thanh hay doạn phim, thao vào trang chiếu. tác thực hiện cũng tưcTne tự. Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh tiến hành thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. Bưóc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + ò v kiểm tra kết quả thực hiện Bưóc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2: Tìm hiêu thay đôi vị trí và kích thưóc hình ảnh 1. M ục tiêu: Biết được một số thao tác cơ bán đê xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu như thay đổi vị trí, kích thước của đối tượne . 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thay đổi được kích thước của hình ảnh trên trang chiếu.


4. Tỏ chức thực hiện: H O AT ĐÔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ học tập - - Làm thế nào đê chọn hình ảnh?

011 KI ÉN SẢN PHẢM 2. Thay đôi vị trí và kích thước hình ánh * Thay đổi vị tri : Đưa con trỏ - Các em theo dõi hình ảnh sau và cho biết chuột lên trên hình ánh và kéo thả để di chuyên dến vị trí khác. làm thế nào đê thay đôi vị trí hình ảnh? * Thay đổi kích thước. - Chọn hình ánh. - Đưa con trỏ chuột lên trên nút tròn nhỏ nằm giừa cạnh viền của hình ảnh vào kéo thà để tăne hoặc giảm kích thước.

- Các em quan sát hỉnh ảnh sau và cho biết * Thay đối th ứ tự của hình ảnh. làm sao đê thay đôi kích thước hình ánh? - Chọn hình ánh. - Nháy chuột phải, chọn O rder, rồi chọn Bring to Front (đế di chuyền ành lên trên) hoặc Send to Back (đưa ánh xuống dưới) • l ì ẵ r J u F f t w x t, > , B lT . » - Làm thẻ new đê thay đôi thứ tự hình ảnh? A

cạ Copy

A

Paste Save ỠS Picture... Show R e tire Toolbar Srouprig

>

Order

> ■ÌỊị

Custom A rim atcn... âcbon Settings... Fermat picture... A

BȒr*g t o Fro nt Sen d t o B a ck enrvg Forw ard

s«nd Backward

Hypertrfc...

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh tiến hành thực hiện dưới sự hướng dẫn cùa GV. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tháo luận + ò v kiểm tra kết quá thực hiện____________


Bưóc 4: Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhân xét, đánh giá. Hoạt động 1: Tìm hiéu Sao chcp và di chuyển tran g chiếu 1. Mục tiêu: Biêt cách làm việc với bài trình chiêu trong chê độ săp xêp và thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phám: hiểu các thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: HOAT ĐÔNG CÚA GV - HS Dls________________________ KI EN SAN PHÀM ---Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 3.Sao chcp và di chuycn - Cách thức thuận tiện nhất đề sao chép và di chuyén trang chiếu các trang chiếu là hiển thị bài trinh chiếu trong chế độ sắp xếp bàng cách nháy nút nu ở bên trái, phía * Chọn trang chiếu. Nháy dưới cừa sổ: chuột trên trane chiếu cần chọn. Muốn chọn nhiều trang M krroxoO Pow crf> oint [B T H _ 5 _ H a N oi] ^líq.rx] chiếu đòng thời, phải giừ phím Ctrl. r ĩ-

ỉtT M m

- Em hãy suy nghĩ và trình bày cách chọn trang chiếu? - Làm thế nào đê sao chép toàn bộ trang chiếu? - Đẽ di chuyển trang chiếu, ta thực hiện như thế nào? Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh tiến hành thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. Buóc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và ỉhảo luận + GV kiểm tra kết quả thực hiện Bưóc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học i â r _______________________________________________________

* Sao chép toàn bộ trang chiếu. - Chọn trang chiếu cần sao chép. - Nháy nút 0 (Copy). - Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép. - Nháy nút 0

(Paste).

* Di chuyển toàn bộ trang chiếu: Tươne tự như sao chép, nhưng thay cho nút lệnh Copy là nút lệnh s (Cut).


+ GV nhận xét, dánh giá.

c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN TÁP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Nhắc lại những thao tác xử lý dối với hình ảnh: thay đổi vị trí, thay dôi kích thước, thay dồi thứ tự cùa hình ảnh. C âu 2: So sánh sự eiống và khác nhau eiừa chèn hình ành trong Word và trong PowerPoint. C âu 3: Hãy cho biết mục đích của việc chèn hình ánh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu. C âu 4: Hãy nêu nhừng ưu diêm khi làm việc với bài trình chiếu trong chế độ hiên thị sắp xếp các trang chiếu. C âu 5: Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, em thấy một hình ánh che lấp một phần cùa hình ành kia. Tại sao? Nếu muốn hiên thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em cần thực hiện nhừng thao tác nào? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GVnhận xét, đánh giả và chuân kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu câu tìS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Đê chuyên một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn: A. Brine Forward. B. Send to Back, c . Brine to Front. D. Send Backward. C âu 2: Neu chọn 5 ô liên tiếp trên cùng một cột của bàne biêu, dưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta dã A. thêm vào bàng 5 ô B. thêm vào báne 5 dòng c . thêm vào báne 5 cột D. thêm vào bàng 1 dòng C âu 3: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng đê chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ành 2. Chọn lệnh Insert —> Picture —> From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ành vào 4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4) C- (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3)


C âu 4: Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụne: A. Trực quan hơn B. Sinh động và hấp dẫn hon c. Cà A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai C âu 5: Với phần mềm trình chiếu, em có thế chèn nhừne dối tượng nào vào trang chiếu đẻ minh hoạ nội dung? A. Các tệp hình ánh và âm thanh B. Các đoạn phim ngắn c. Bảne và biểu đồ D. Tất cà các dối tượng trên - HS trả lời, GVnhận xét, đánh giá và chuản kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI T H Ư C HÀNH: TRÌN H BÀY TH Ô N G TIN BẢNG HÌNH ẢNH (3 tiết) I. MỤC T IẾ U 1. Kiền thức: + Củng cố kiến thức về chèn hình ành cho trang chiếu, sắp xếp bài trình chiếu. 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Nội dung liên quan đến bài học. - Chuân bị trước nội dung, hình ành về Hà Nội, hình ánh về văn miếu Quốc Tử Giám, Kinh thành Huế,... III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời


3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Sau khi học nhừne kiến thức của bài dê có thê nhớ bài kỹ hon ta cần làm thêm £Ì? ĐÓ chính là cần phải thực hành. Ớ tiết học trước, các em đã tìm hiểu xong các thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu, xứ lý hình ảnh trên trang chiếu; Sao chép, di chuyển và sắp xếp trang chiếu. Hôm nay, chúng ta có tiết thực hành mục đích cúng cố lại những kiến thức về mặt lý thuyết, vặn dụne kiến thức đó vào quá trình làm việc. B. H O Ạ T ĐÒNG HÌNH THÀNH KIÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Hưóìig dẫn thưòìig xuyên 1. Mục tiêu: Nhăc hs xác định lại vị trí của mình. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu •

HOAT ĐÒNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SẢN PHẨM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - sẩp xếp 4-5 HS ngồi vào một máy. - Yêu cầu HS mở sách, đọc yêu cầu thực hành. Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Ngồi vào vị trí theo hướng dẫn. - Mở sách Hoạt động 2: Tìm hiêu bài tập 1 1. Mục tiêu: Chèn được hình ảnh vào trang chiếu, thay đôi kích thước, vị trí, thứ tự cùa hình ành. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được các thao tác đối với hình ành A

r p Ạ

_ ■_ J F _ _

A I ________

I

«Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Mở bài trình chiếu HaNoi trong bài thực hành 7. - Chèn hình ảnh về Hà Nội vào slide 1. - Có thề chèn hình ảnh theo hai cách: + Chèn ánh làm nền cho trang chiếu. + Chèn ảnh trên nền trang chiếu.

D ự KIÉN SẢN PHẨM Bài 1: Thêm hình ảnh minh hoạ vào trang chiếu 1. Mớ bài trình chiếu đâ được chinh sửa và lưu với tên HaNoi trong bài thực hành 7. Chèn một ánh về Hà Nội vào trang chiếu thứ nhất. - Thay dôi vị trí, kích thước và định dạne màu văn bàn, nếu cần, dể tiêu đề nồi bật trên hình ảnh. Kết quả:


- Thay đôi kích thước và định dạng màu văn bản. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Bước 3: - Quan sát học sinh thực hiện theo tiến trình. - Nhận xét, đánh giá, hướng dẫn thường xuyên. Bước 4: GV nhận xét, yêu cầu: - Các em tiến hành phần 3 của bài tập 1. Các em chèn thêm 3 slide mới và nhập nội dung như sách eiáo khoa. - Trang 4: Danh thắng. - Trang 5: Hồ Hoàn Kiếm + Nam ở trung tám Hà Nội. + Diện tích khoảng 12 ha. + Có Tháp Rùa giữa hồ. - Trang 6: Hồ Tây + Hồ lớn nhất ở Hci Nội (500 ha) + Từng là một nhánh của sông Hồng và trở thành hò khi sông đôi dòng. - Áp dụng các mẫu bố trí thích hợp và chèn các hình ảnh minh hoạ vào các trang chiếu mới. K.ết quả như bài mẫu.

2. Áp dụng mau bô trí có dạng cột văn bán bên phải và một hình ảnh ở cột bên trái cho trang chiếu thứ 3 (Vị trí địa lý). Chèn hình ành bàn dồ Hà Nội vào cột bên trái. Kết quà: Vị trí dịa lý - N Ã m ử m lV n B Ă c V iệt N om ■ T r è n b ờ í ồ n g H&ng

3. Thêm các trang chiêu mới với thứ tự nội dung như sau: - Trang 4: Danh thắng Hà Nội. - Trang 5: Hồ Hoàn Kiếm + Nam ở trung tâm Hà Nội. + Diện tích khoáng 12 ha. + Cỏ Tháp Rùa giữa hồ. - Trane 6: Hồ Tây + Hồ lớn nhắt ớ Hci Nội (500 ha) + Từng là một nhánh của sông Hồng và trở thành hồ khi sông đôi dòng. 4. Áp dụne các mẫu bố trí thích hợp và chèn các hình ánh minh hoạ vào các trang chiếu mới. Kết quả: "ếs 5. Trình chiếu, kiểm tra kết quá nhận được và chinh sửa.

Tiết 2:


Hoạt động 1: Tìm hiếu bài tập 2 1. Mục tiêu: Chèn được hình ánh vào trane chiếu, thay đôi kích thước, vị trí, thứ tự của hình ành 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu của bài 4. Tồ chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỦA GV - HS D l! KIÊN SAN PHAVI ---s________________________ RI • r 1 ó r * m/Y trìnk B l: Các em mở bài trình chiêu HaNoi. Bài 2. Thêm nội dung và sắp xép bài - Tạo thêm các trang chiếu mới. trình chiếu - Các em tiến hành thêm các nội dune 1. Mở bài trình chiếu HaNoi. vào các trang chiếu mới tạo thêm. 2. Thêm các trang chiếu mới với thứ tự và nội dung như sau - Thực hiện thao tác. * Trang 7: Lịch sử - Kết quả như sau: - Năm 1010, Vua Lỷ Thái Tồ dời đô từ Hoa Lư đến Đại La và dôi tên thành Thăng Long. - Năm 1831 vua Minh Mạng triều Nguyền đặt lại tên là Hà Nội. * Trang 8: Văn Miếu - Năm trên phố Quốc Từ Giám - Được xây dime năm 1070 dưới thời Vua Lý Thánh Tông. - Được xem là trường Đại học đầu tiên cùa nước ta (1076) - Có 82 bia tiến sĩ ehi lại tên nhừng người dồ trong 82 khoa thi từ 1442 đến 1789. 3. Thêm các hình ành minh hoạ. om. 4. Thay dồi trật tự của các trang chiếu để có thứ tự hợp lý. 5. Thêm các trang chiếu mới, với nội dune tự tham khảo được về Hà Nội, bồ sung cho B2. Học sinh lắng nehe giáo viên bài trình chiếu và lưu kết quả. hướng dẫn và thực hiện thao tác. B3. GV quan sát, hướng dẫn thườne xuyên. fA»

rv

nbfrrfrf

B4. GV nhác hs lưu bài của mình thường xuyên vào ồ đĩa D hoặc E trong thư mục lớp 9 với tên cửa mình._______ Tiết 3:


Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 3 1. Mục tiêu: - Cung cấp thêm kiến thức về chèn bảng vào trang chiếu. - Thực hiện được thao tác chèn báne vào trane chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phấm: Hiểu và thực hiện tốt thao tác chèn bàng vào trang chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: D ự KI ÉN SÁN PHÁM HOAT ĐÒNG CỦA GV - HS - Hướng dẵn hs thao tác chèn bàng vào trang Bài 3: T rình chiêu bài trình chiêu chiếu đề kiểm tra kết qua + B I : Chọn trang chiếu cần chèn bàng B I : Chọn trang chiếu cần chèn báng + B2: Chọn lệnh Insert -> Chọn Table, xuất B2: Chọn lệnh Insert -> Chọn Table hiện hộp thoại Insert Table B3: Nhấn giừ chuột trái, di chuyển + B3: Nhập số cột, số hàng cùa báne cần tạo chọn số hàne, số cột -> thả chuột. + B4: Nháy OK. - Yêu cầu hs thực hiện tạo bảng theo các bước - Quan sát, nhắc nhở - Yêu cầu hs nhập thông tin vào báng và trình bày giống như hình trong SGK - Quan sát, nhẳc nhở - Yêu cầu hs kiểm tra lại bài và lưu bài c . HOẠ I ĐỘNG CỦNG CỒ - Nhác lại thao tác chèn bàng vào trang chiếu - Ôn lại nội dune cùa bài thực hành này *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: BÀI: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: - Biết vai trò và tác dụne cùa các hiệu ứng dộng khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng hiệu ứng động. - Biết tạo các hiệu ứng dộne có sẵn cho bài trình chiếu và sử dụng khi trình chiếu. - Biết sử dụne các hiệu ứng một cách hợp Ịý


2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẩm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiểu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trà lời 3. Sản phâm: Định hướne nội dune bài học 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Khi trình chiếu, ta có thể thay đồi cách thức xuất hiện cùa trang chiếu, ví dụ như cho trang chiếu xuất hiện chậm hơn hoặc giốne như cuộn giấy được mờ dằn ra...Ta gọi đó là các hiệu ứne động. Để hiêu rồ hom các thao tác thực hiện tạo hiệu ứne động, chúne ta cùne tìm hiêu bài hôm nay. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C

riết 1: Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chuyển tran g chiếu 1. Mục tiêu: Biết thao tác chuyển trane chiếu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phám: Thực hiện được hiệu ứng chuyền trang chiếu. 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHẢM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 1. Chuyền tran g chicu - Hiệu ứng chuyến trang chiếu thay dồi tập - Yêu cầu hs đọc thône tin SGK. cách xuất hiện nội dung của trang chiếu. + Tìm tĩiêu các bước đặt hiệu ứng * Các tuỳ chọn dùne để điều khiến: - Thời điểm xuất hiện; chuyên cho các trang chiếu? Bưóc 2: HS thưc hiên nhiêm vu hoc -Tốc độ xuất hiện; - Âm thanh đi kèm. tập + HS tiếp nhận, suy nghĩ trà lời * Các bước đặt hiệu ứnẹ chuyển cho các •

é

é


+ GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS thực hiện phép toán Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. + GV chốt lại bằng cách thao tác mẫu và giải thích thêm về các tùy chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu.

trang chiêu: B l: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. B2: Nháy vào báne chọn Slide Show và nháy Slide Transition. B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện ớ bên phái cừa so. * Chú ý: No Transition (không hiệu ứng) là ngầm định. * Có hai tuỳ chọn diều khiển việc chuyển trang: + On mouse click: Chuyển trane kế tiếp sau khi nháy chuột. + Automatically after: Tự động chuyển trang sau một khoàng thời eian (tính bàne giây). * Chú ý: Nếu muôn áp dụng một hiệu ứng chuyên cho tat cả các trang chiếu của bài trình chiếu, ta nhảy nút Apply to A ll Slides. Hoạt động 2: Tìm hiêu cách tạo hiệu ứng động cho đôi tưựng 1. Mục tiêu: Biết thao tác tạo hiệu ứng dộng cho dối tượng 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Thực hiện được hiệu ứng chuyên cho đối tượng X T

A

r p Ạ

I.

_

. ■ ______

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Đặt vấn đề: Ngoài việc tạo hiệu ứng chuyền trang chiếu, còn có thề tạo hiệu ứne dộng cho các đối tượng (văn bán, hình ánh...) trên các trane chiếu. Điều đó có lợi ích gì? - Giới thiệu hình 97-SGK và yêu cầu hs nêu các bước tạo hiệu ứng cho các đoi tượng trên trang chiếu? - Nếu muốn áp dụng hiệu ứng đà chọn cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu ta làm thế nào? Bước 2: HS thưc hiên nhiêm vu hoc

DU KIÊN SẢN PHẢ.M 2.Tạo hiệu ứng động cho đôi tượng - Các đối tượng trên trang chiếu: văn bản, hình ánh, âm thanh, video... Các dối tượne này xuất hiện dồne loạt ra màn hình. Ta có thể thay dồi để các đối tượne này không xuất hiện đồne loạt. * C ách đon giản nhất đe tạo hiệu ứng động cho các đối tưọìig: BI : Chọn các tran g chiếu cần tạo hiệu ứng cho các dối tượne trên đó. Chọn các trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng dộng có sẵn. B2: Mở bánẹ chọn Slide Show và nháy


tập - Học sinh tiên hành thực hiện dưới sự hướne dẫn cùa GV. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV kiềm tra kết quả thực hiện Bước 4: Đánh giá kết quá thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá.

A nimatỉon Schemes. B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trone ngăn bên phải cừa sổ.

*Chú ý: Muốn áp dụng hiệu ứng đã chọn cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu, ta nháy nút Apply to A ỉỉ Slides. - Không nên sử dụng nhiều hiệu íme dộne trong bài trình chiếu, nên sừ dụne hợp lý đề trang chiếu không bị rối, ảnh hởng đến nội dung cẩn truyền dạt._________________

Tiết 2: Hoạt động 1: Tìm hiếu cách sử dụng các hiệu ứng động 1. Mục tiêu: Biết cách sử dụne hiệu ứng dộne hợp lý 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Sử dụng hiệu ứng dộne hợp lý 4. Tố chức thưc hiên: HOẠ I ĐỔNG CUA GV - HS D ự K1É.M SAN PHÀM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 3. Sử dụng các hiệu ứng - Kinh nghiệm cho thấy ràng, khi mới bát đầu làm động quen với phần mềm trình chiếu, nhiều người đặc Lạm dụng quá nhiêu các hiệu biệt là các em thường rất thích thủ và sử dụne quá ứne độne có thế không eiúp nhiều hiệu ứng dộng khi đó làm cho người nehe chi dạt mục đích chính mà thậm chú ý và ghi nhớ các hiệu ứng đó mà quên đi nội chí còn có tác dụng ngược lại. dung chính. Thậm chí nó có thể làm cho người nghe Do đó, sừ dụne hiệu ứne một trở nên mệt mỏi. cách hợp lý là một điều quan trọng. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh nghe và ghi nhớ Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS ehi nội dung vào bài học Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV chuẩn kiến thức. Hoạt động 2: Tìm hiêu một vài lưu ý khi tạo bài trìn h chiêu 1. Mục tiêu: Biêt một vài lưu ý khi tạo bài trình chiêu 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Hiêu một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu n

H O Ạ T ĐỔNG CỨA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập

•»

I

f

I

• A

D ự KI ÉN SÁN PHẮM 4. Một vài lưu V khi tạo bài trình


- Trong các bài trước ta đâ thây răng việc định dạng nội dung văn bàn, dặt màu hoặc ành nền và thêm hình ảnh minh hoạ, cũng như liên kết vào trane chiếu rất dom giản. Tuy nhiên, dể có “sản phẩm” đẹp, hấp dẫn và phục vụ tốt cho nội dune cần trình bày thì ý tưởng của người tạo bài trình chiếu là quan trọng nhất. Một số gợi ý sau (đưa nội dung) - Khi tạo bài trình chiếu, ta cũng cần tránh nhừng nội dung sau (dưa nội dung) - Ngoài ra, để ngẳn eọn nội dung văn bản trong các mục liệt kê thường không nhất thiết phải là các câu hoàn chinh. Do vậy, không cần sử dụne các dấu câu cuối mục đỏ. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Chú ý nghe giàne. - Ghi nội dung bài học.

chiểu * Đế bài trình chiếu hấp (ỉẫn: - Trước hết, xây dựng dàn ý bài trình chiếu, chọn nội dune văn bản, hình ánh và các dối tượng khác hợp lý. - Nội dung cùa mồi trang chi tập trung vào một ý chính. - Nội dung văn bán càne neẳn gọn càng tốt. - Màu nền và định dạng văn bán kề cả vị trí các khune văn bản nên thống nhất. * Khi tạo nội dung các trang chiếu cần tránh: - Các lồi chính tả. - Sử dụng cờ chừ quá nhở. - Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu. - Màu nền và chữ khỏ phân biệt.

c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN IẬP 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trá lời được nội dung của bài 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Hiệu ứng trong bài trình chiếu là gì? Có mấy dạng hiệu ứng động? C âu 2: Nêu lợi ích cùa việc sừ dụng hiệu ứng động trone bài trình chiếu? C âu 3: Tạo hiệu ứng dộng cho trang chiếu ta thực hiện lệnh nào? C âu 4: Em áp dụng các hiệu ứne động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu bàng lệnh nào? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, GVnhận xét, đánh giả và chuản kiến thức. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu câu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên: A. thu hút sự chú ý B. Hấp dẫn c . sinh dộng D. tất cả đáp án trên


C âu 2:Sau khi dã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau dây không phải đê trình chiếu ngay bài trình diền đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> View Show c . Chọn View -> Slide Show D. Nhấn phím F5 C âu 3: Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượne: A. Mớ bàne chọn Slide Show —> Animation Schemes... Nháy chọn hiệu ứng thích hợp B.Chọn các trane chiếu. Mở bảng chọn Slide Show —►Animation Schemes...Nháy chọn hiệu ứng thích họp c . Chọn các trang chiếu. Mớ báng chọn Slide Show —> Slide Transition... Nháy chọn hiệu ứne thích hợp D. Chọn các trang chiếu. Mở báng chọn Slide Show —> View... Nháy chọn hiệu ứng thích họp C âu 4: Để tạo hiệu íme chuyến cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show —> Animation Schemes B. View —» Slide Layout c . Insert —> Picture —» From File D. Slide Show —> Slide Transition C âu 5: Chọn phát biểu sai: A. K.hi tạo hiệu ứng dộne cho một khối văn bán ta có thê cho xuất hiện lần lượt từng từ trone khối văn bàn khi trình chiếu B. Sau khi đà tạo hiệu ứng dộng cho một đối tượne nào đó ta không thế thay đổi kiểu hiệu ứng cho dối tượng đó c . Có thế thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn D. Có thê thực hiện hiệu ứng chuyên trang cho tất cá các slide trong bài trình diền - tìS trả lời, GVnhận xét, đánh giá và chuân kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI T H Ự C HÀNH: HOÀN THIỆN BẢI TRÌN H C H IẾ U V ỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG (3 tiết) I. M ỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Củng cố lại kiến thức dă học trong bài Tạo các hiệu ứne động. 2. Năng lực:


+ Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Nội dung liên quan đên bài học. - Chuân bị trước nội dung, hình ảnh về Hà Nội, hình ánh về văn miếu Quốc Tử Giám, Kinh thành Huế,... III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phâm: Trả lời được câu hỏi có liên quan 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Ờ tiết học trước, chúne ta đâ tìm hiểu một số thao tác chuyến trang chiếu, tạo hiệu ứng dộng cho các đối tượng trên trane chiếu... Hôm nay, chúng ta sẽ có tiết thực hành để củng cố lại những kiến thức dâ học được. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THANH K1ÉN T H Ứ C Tiết 1: Hoạt động 1: Hưóìig dẫn thường xuyên 1. Mục tiêu: Nhắc hs xác dịnh lại vị trí của mình. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu 4. Tổ chức thực hiện: HOẠ I ĐỘNG CỦA GV - HS D ự KIÉN SẢN PHÁM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - sáp xếp 4-5 HS neồi vào một máy. - Yêu cầu HS mở sách, đọc yêu cầu thực hành. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Ngồi vào vị trí theo hướng dẫn. - Mở sách Hoạt động 2: Tìm hiếu bài tập 1 1. Mục tiêu: Tạo dược các hiệu ứng dộng cho các trane chiêu.


2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính đê hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phắm: Thực hiện được các thao tác tạo hiệu ứng động 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SẢN PHẨM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp Bài 1. Thêm các hiệu ứng động cho - Em hãy thực hiện mớ bài trình chiêu HaNoi. bài trình chiếu 1. Mờ bài trình chiếu HaNoi. - Đọc nội dune yêu cầu và thực hiện thao tác 2. Chọn và áp dụng một hiệu íme trên máy tính. chuyển khác cho tất cả các trang - Hiển thị kết quả cho học sinh xem và nhận chiếu cùa bài trình chiếu. 3. Chọn một trang chiếu đơn lẻ. Sứ xét. - Ghi nội dung bài thực hành lên bàng. dụne lệnh Slide Show\ Animation Schcmcs và chọn một số hiệu ứng khác nhau để áp dụng cho các đối - Thực hiện theo nhừng nội dung hướne dẫn. tượng trên các trang chiếu dã chọn. - Quan sát, hướng dẫn thườne xuyên. - Các em lưu bài của mình vào ô đĩa 4. Cuối cùng, chọn một hiệu ứng tuỳ D:\Lớp\Tên_mình. ý và áp dụng hiệu ứng này cho mọi - Các em lưu bài thường xuyên đế tránh mất trane chiếu. Trình chiếu, quan sát bài do sự cố. các kết quả nhận được và lưu kết Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập quà. - Vào File —> Open, chọn đường dẫn lưu bài trình chiếu, chọn tệp HaNoi. - Quan sát, theo dõi thao tác. - Nghe và thực hiện theo tiến trình. Tiêt 2: Hoạt động 1: Tìm hiếu bài tập 2 1. Mục tiêu: Tạo dược các hiệu ứng động cho các trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Thực hiện được các thao tác tạo hiệu ứng động 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DƯ KIÊN SẢN PHẢ.M *Hướng dẫn ban đầu: Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp - Đế thực hiện bài tập này, các em cần có một số 1. Mớ bài trình chiếu mới. hình ành về các loài hoa (cho HS quan sát) 2. Nhập nội dung. - Thực hiện bài tập. 3. Chèn hình ảnh các loài hoa - Kết quà đẹp. 4. Áp dụng các hiệu ứne độne cho các trang chiếu. ■ f p k ' j ’ ■ 1 5. Lưu kết quả.


77T * Tiên trình thực hiện - Tạo bài trình chiêu. Sr !*Ti - Chèn hình ảnh các loài hoa. - Áp dụng các hiệu ứng động. - Các em thực hiện theo nhừne nội dune đă - Lưu kết quả. * Hướng dẫn kết thúc: hướng dẫn. 1. Tổng kết - Quan sát, hướng dẫn thường xuyên. - Các em lưu bài cùa mình vào ố đĩa 2. Nhận xét, đánh giá 3. Vệ sinh an toàn D:\Lớp\Tên_mình. - Tắt máy an toàn. - Các em lưu bài thường xuyên đê tránh mất bài - Vệ sinh chồ ngồi. do sự cố. Bước 2: HS thực hiện nhiêm vụ học tập - Nghe và thực hiện theo tiên trình - Lưu bài cấn thận, tắt máy, vệ sinh chồ ngồi. - Nghe, rút kinh nghiệm cho nhừng tiết thực hành sau. l ict 3: Hoạt động 1: Tìm hiếu bài tập 1. Mục tiêu: - Tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phắm: Thực hiện được các thao tác tạo hiệu ứng động 4. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CÚA GV - HS D ự KIEN SAN PHAM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập Hưóìig dẫn ban đầu: - Đê thực hiện bài tập này, các em cần có một số 1. Mở bài trình chiếu mới. hình ành về máy tính (cho HS quan sát) 2. Nhập nội dung. 3. Chèn hình ành các loài - Thực hiện bài tập. - Kết quà hoa đẹp. 4. Áp dụng các hiệu ứng động cho các trang chiếu. 5. Lưu kết quả. * Tiến trìn h thực hiện - Tạo bài trình chiếu. - Chèn hình ảnh các loài hoa. - Áp dụng các hiệu ứng động. - Lưu kết quà. * H ướng dần kết thúc: ----------- 1

-____________


PỄaaí rÌM Ị ỉ l li b - l l - Các em thực hiện theo nhừng nội dung đâ hướng dẫn. - Quan sát, hướng dẫn thường xuyên. - Các em lưu bài của mình vào ồ đĩa D:\Lớp\Tên_mình. - Các em lưu bài thường xuyên đế tránh mất bài do sự cố. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Quan sát, ghi chép, lẳng nghe - Thực hiện theo tiến trình. - Lưu bài cấn thận, tắt máy, vệ sinh chồ ngồi. - Nghe, rút kinh nghiệm cho nhừng tiết thực hành sau. *--------- 7--------------------------------------------------I---------

1. Tông kêt 2. Nhận xét, đánh giá 3. Vệ sinh an toàn - Tắt máy an toàn. - Vệ sinh chồ ngồi.

- Qua tiết thực hành này, các em cần ghi nhớ những thao tác dã thực hiện được, em hãy trình bày lại nhừng thao tác đó. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI THỤC HÀNH TỒNG HỢP (3 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Ôn lại nhừng kiến thức đã học trong các bài học trước: sử dụng mẫu bố trí có sẵn, sử dụne mẫu bài trinh chiếu, tạo màu nền, chèn hình ánh, tạo hiệu ứng động. 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẩm chất:


+ Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triên các phâm chât tôt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Nội dung liên quan đến bài học. - Chuân bị trước nội dung, hình ành về Hà Nội, hình ánh về văn miếu Quốc Tử Giám, Kinh thành Huế,... III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV đặt vấn đề, HS lắng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Định hướne nội dune bài học 4. Tổ chức thực hiện: - GV: Cho đên thời diêm này, các em có thê tự tạo cho mình một bài trình chiêu hoàn chinh có đầy đủ các nội dung kiến thức mà các em đâ được học. Đế giúp các em củng cố lại nhừng thao tác, rèn luyện kỹ năng làm việc với phần mềm trình chiếu, chúng ta sẽ hoàn thành bài thực hành tồng hợp. Tiết hôm nay chúne ta sẽ lập dàn ý cho bài trình chiếu.. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C

riết 1: Hoạt động 1: Hưóìig dẫn thưòìig xuyên 1. Mục tiêu: Nhắc hs xác dịnh lại vị trí của mình. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Thực hiện được yêu cầu 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐÒNG CỦA GV - HS D ự KI ÉN SẢN PHẨM Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp - sẩp xếp 4-5 HS ngồi vào một máy. - Yêu cầu HS mở sách, đọc yêu cầu thực hành. Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Ngôi vào vị trí theo hướng dẫn. - Mở sách Hoạt động 2: Tìm hiêu bài tập 1. Mục tiêu: Tạo được một bài trình chiếu hoàn chinh 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phấm: Thực hiện được các thao tác 4. Tổ chức thực hiện:

--------------------------------------------------------------*---------------* - * ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------, ---------------------X------------------------------ =----------------------------------------------------------


HOA I ĐỔNG CÜA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp - Các em đọc nội dung bài viết trong sách eiáo khoa trang 117. - Các em tự lập cho mình một dàn ý làm nội dung đê tạo bài trình chiếu về lịch sử máy tính. - Em hãy viết dàn ý của mình lên báng cho cá lớp tham khảo. - Theo các em, trong các dàn ý trên đây, bạn nào viết đầy đủ nhất. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Nghe và ghi chép. - Đọc nội dune sách eiáo khoa. - Suy nghĩ và lập dàn ý.

DƯ K IÊN SÄN PHÁM Tạo một bài trình chiêu hoàn chỉnh 1. Đọc kỹ bài viết về lịch sử phát trien máy tính và chuấn bị dàn ý làm nội dung dê tạo bài trình chiếu về chủ đề này 2. Lập dàn ý

riet 2: Hoạt động 1: Tìm hiếu bài tâp 1. M ục tiêu: Ôn lại những kiến thức đã học trong các bài học trước: sứ dụng mẫu bố trí có sẵn, sử dụne mẫu bài trình chiếu, tạo màu nền, chèn hình ánh, tạo hiệu ứng động 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hòi và trả lời, trao đồi 3. Sản phấm: Thực hiện dược các thao tác: sử dụng mẫu bố trí có sẵn, sử dụng mẫu bài trình chiếu, tạo màu nền, chèn hình ảnh, tạo hiệu ứng động. 4. Tổ chức thưc hiên: H O Ạ I ĐỘNG CỦA GV - HS DỤ KIEN SAN PHẢM 2. Tạo bài trình chicu Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập - Các em tiến hành khởi động PowerPoint và nhập nội về lịch sử phát triển dung. máy tính dựa trên dàn - Thực hiện thao tác. ý đă chuẩn bị trong mục - Kết quà. 1. Khởi động I.Ị(»| «:>y null PowerPoint. - Áp dụng một mầu bài trình chiếu có màu nền z t thích họp. - Áp dụng mẫu bố trí thích hợp cho từng trang chiếu. - Chèn hình ảnh tương ừng vào từng trang M h tư itiũ m tr ấ iu ủ m

á t

i

È Ë f

ị|ịÍ! ỊỈỈỊỈ1

^


chiêu. - Lưu kết quả. 1. Tổ chức - Phân nhóm. - Phát bài thực hành mẫu. 2. Tiến trình thực hiện - Cho học sinh ngôi vào vị trí máy vi tính của mình và - Tạo bài trình chiếu. phát bài thực hành. - Chèn hình ành về máy - Các em thực hiện theo nhừng nội dune thầy đâ hướng tính. dẫn. - Áp dụng các hiệu ứng - Quan sát, hướng dẫn thường xuyên. động. - Các em lưu bài của mình vào ô đĩa D:\Lớp\Tên_mình. - Lưu kết quả. - Các em lưu bài thường xuyên đê tránh mất bài do sự cố. 1. Tổng kết Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 2. Nhận xét, đánh giá - Theo dõi thao tác 3. Vệ sinh an toàn - Ngồi vào vị trí cùa mình và nhận bài thực hành. - rắt máy an toàn. - Vệ sinh chồ ngồi. - Nghe và thực hiện theo tiến trình. - Lưu bài cấn thận, lất máy, vệ sinh chồ ngồi.__________

c . HOẠ I ĐỘNG CÚNG CỒ - Xem lại thao tác tạo hiệu íme dộnẹ cho các đối tượng trên trang chiếu. - Xem lại thao tác chuyền trang chiếu. - Nhác lại các nội dung đã thực hành *Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI: TH Ô N G TIN ĐA PH UO NG TIỆN I. MỤC T IÊU 1. Kiền thức: - Biết khái niệm đa phưome tiện và ưu diêm của đa phương tiện. - Biết các thành phần của đa phươne tiện. - Biết một số lĩnh vực ứng dụng cùa da phương tiện trong cuộc sốne.


2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụne ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẩm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trà lời 3. Sản phâm: Định hướne nội dune bài học 4. Tổ chức thực hiện: - GV h ỏ i: Hằng ngày, con người tiếp nhận và xứ lý thông tin thuộc nhiều dạng khác nhau, đó là nhừng dạne nào? Trong một số trườrm hợp khác, chúng ta lại tiếp nhận nhiều dạng thône tin khác nhau một cách đồng thời, như xem tivi, dự cuộc hội thào, xem ca sĩ biểu diễn trên sân khấu,... Đó là nhừne thông tin đa phưomg tiện. Vậy da phương tiện là gì? Có đặc diêm gì? Có nhừne ứng dụne gì? Chúng ta cùne nhau tìm hiểu “ Bài 13: T H Ô N G T IN ĐA PH Ư ƠN G T IÊ N ’’ B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Hoạt động 1: Tìm hiếu đa phưong tiện là gì? 1. Mục tiêu: Hiếu dược thông tin đa phương 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy chiếu dê hỏi và trá lời, trao dồi 3. Sản phâm: Kết quà trá lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KIÊN SẢN PHẢ.M Bưóc 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp 1. Đa phưoìig tiện là gì? - Yêu cầu hs đọc thông tin SGK. - Đa phươne tiện là sự kết họp + Nêu một so ví dụ về các dạng thông tin mà em nhiều dạne khác nhau và các thône tin dó có thể dược thể hiện gặp? + Vậy sản phàm đa phương tiện là gì? một cách dồne thời. + Nêu một so ví dụ về sản phàm đa phương tiện? - Sản phấm đa phương tiện là Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập sán phấm được tạo ra bànẹ máy


+ HS tiêp nhận, suy nghĩ trá lời tính và phân mêm máy tính. + GV quan sát, hướng dẫn HS Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + Đại diện nhóm trình bày —►cả lóp nhận xét, góp ý. Bước 4: Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Hoạt động 2: l ìm hiêu một số ví dụ ve đa phương tiện 1. Mục tiêu: + Biết cách tồ chức thông tin trên internet. + Biết các khái niệm website, địa chi website và trane chủ. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs A

r p Ạ

1.

_

A I ________

I . • Ạ_ _

HOA I ĐỒNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHÂM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tặp 2. Một sô ví dụ về đa phương tiện + Nêu một số ví dụ về đa phương tiện? + Cho hs quan sát hình ảnh 2 ví dụ 3 và 4 - VD 1: Trang web. Có nhiều dạng thông tin như: chừ viết, hình ảnh, Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập âm thanh, các doạn phim, bản đồ, ... - Học sinh suy nghĩ trà lời Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - VD 2: Bài eiảng bàng giáo án điện tử. luận + HS trình bày kêt quá, HS khác nhận xét, bô - VD 3: Phần mềm trò chơi. sung. - VD 4: Các đoạn phim quảng cáo. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm - VD 5: Phim hoạt hình. vụ học tập + GV nhận xét, dánh giá. Hoạt động 3: Tìm hiêu ưu điêm của đa phương tiện 1. Mục tiêu: Hiểu được ưu điểm đa phươne tiện 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS D ự KIÊN SAN PHÂM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 3. Ưu điểm của đa phương tiện + Theo em, ưu điêm đó là gì? + Tại sao nói đa phương tiện thê hiện thông tin tôt - Đa phương tiện thể hiện hơn? thông tin tốt hơn. - Đa phươnẹ tiện thu hút + Vì sao nói đa phương tiện thu hút sự chủ ỷ lum?


+ Em hãy lây ví dụ chứng tỏ đa phương tiện rât thích sự chú ý hơn. - Thích hợp với việc sử họp cho việc sử dụng máy tính. dụng máy tính. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh suy nehĩ trá lời - Rất phù họp với việc giải Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận trí và dạy-học. + HS trình bày, GV gọi HS khác nhận xét, bô sung Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV dánh giá, chuẩn kiến thức._____ ____________________ Hoạt động 4: Tìm hiếu các thành phần của đa phương tiện 1. Mục tiêu: + Biết các thành phần của da phương tiện. + Khái niệm siêu văn bán, siêu liên kết và trang web. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, máy vi tính để hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs 4. Tố chức thưc hiên: HOẠT ĐÔNG CIJA GV - HS D ự K IẺN SAN PHẢM 4.Các thành phân của đa Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ học tập phương tiện - Nhìn vào sách gi khoa, các em thấy gì? - Khi xem tivi, em thấy được những gì? - Văn bản: Là dạng thông - Như vậy, đa phương tiện có rất nhiều thành phần và tin cơ bán quan trọne nhắt dạng cơ bán quan trọng nhất là văn bàn. trong biêu diễn thône tin. - Các em nhìn vào hình ành sau và nhân xét. C IO

The Oneironauts Inducing lucid dream s

Run 32 m iles

SACRED G E O M ET R Y

Picking parts - Thành phần nừa cùng đóng vai trò quan trọng của da phương tiện là âm thanh. Em có thế cho ví dụ về ảm thanh? - Theo em, ảm thanh đưa vào máy tỉnh bang những con đường nào? - Một số dạne âm thanh: mp3, mp4, wma, midi,... - Em hãy kê tên một sô phản mềm dùng đẻ ghi âm? - Kẽ tên những phần mềm xử ỉỷ âm thanh mà em biết? - Những phần mềm chơi nhạc em biết là gì? - Dạng đa phương tiện em thường gặp nừa là hình ảnh.

- Âm thanh: Là thành phàn rất điền hình của đa phương tiện.

- Anh tĩnh: Là tranh ành thể hiện cố định một nội dung nào đó. - Anh dộng: Là sự kết hợp và thể hiên của nhiều ành


Theo em, cỏ mấy loại hình ảnh? - Em hiếu ảnh tĩnh là ảnh như thế nào?

Một bức ành trên máy tính

Triển lãm cône nehệ 3D - Có thê tạo ra ảnh tình băng những cách nào?

- Ngoài ra, chúng ta cũng có thế chụp ành bàng máy KTS. - Các em quan sát cách tạo một con Khủng long chuyển động:

-

Ả n h động là ảnh như th ế nào?

- Anh động thường được dùng ở đáu? - Chúng ta có thế tạo ảnh động bằne nhừne phần mềm như Windows Movie Maker, Adobe Flash, Paint Shop Pro,... - Thành phần rất dặc biệt của da phương tiện là phim. Theo em, phim có được là do đâu?

Một đoạn phim gồm các khung hình Máy quay phim K.TS_____________

tĩnh trong nhừng khoáne thời gian ngán.

- Phim: Là thành phần rất đặc biệt của đa phương tiện và được coi là dạng tồne hợp tất cả các dạng thône tin.


Bưóc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Chú ý nghe giàne, trá lời câu hỏi - Ghi chép nội dung bài học. C. H O Ạ I ĐỘNG LUYỆN TAP 1. Mục tiêu: Luyện tập cúng cô nội dune bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đế hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cầu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Theo em, đa phương tiện là gì? C âu 2: Ưu điểm của đa phươne tiện là gì? - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giá và chuản kiến thức. D. HOẠ I ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học dê hỏi và trả lời, trao đồi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu cảu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Hãy chọn câu trà lời đúng trone các câu sau: A. Anh độne bao eồm một số ành tĩnh ghép lại và thê hiện theo thứ tự thời eian trên màn hình B. Phim dược quay bàng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động c . Ành dộne là ảnh chụp lại một cánh hoạt độne cùa con người hoặc các sự vật D. Khi hiển thị ành độne trên màn hình máy tính ta sẽ khône nhìn thấy hình chuyên động C âu 2: Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phâm đa phươne tiện: A. Phần mềm dồ họa B. Phần mềm trình chiếu c . Phần mềm trò chơi D. Phần mềm xử lỷ ành C âu 3: Hãy chọn câu trả lời sai. Đa phươne tiện có nhừng ưu điểm và hạn chế nào sau: A. Thu hút sự chủ ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chủ ý của con neười hơn so với chi một dạng thône tin cơ bàn. B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chi thích hợp cho tivỉ, máy chiếu phim, máy nehe nhạc c . Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quá dạy và học D. Thể hiện thône tin tốt hợn C âu 4: Các dạng thành phần chính của sản phâm đa phương tiện: A. Văn bản B. Âm thanh c . Phim D. Tất cả ý trên C âu 5: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:


A. Anh dộne bao £ồm một số ành tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình B. Phim được quay bàng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động Ành động là ảnh chụp lại một cánh hoạt dộne cùa con người hoặc các sự vật D. Khi hiên thị ảnh dộng trên màn hình máỵ tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyên động - HS trả lời, GVnhận xét, đảnh giá và chuân kiến thức bài học. *R út kinh nghiệm:

c.

Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI: PHÀN M Ề M G HI ÂM VÀ x ử LÍ ÂM THANH AUDACITY (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết cách mở 1 tệp âm thanh đâ có sẵn và cách thu âm. + Nắm được cấu trúc cùa một dự án âm thanh 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụng ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Bảng, máy chiếu, máy vi tính, phần mềm audacity - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phắm: Định hướng nội dune bài học 4. Tổ chức thực hiện: - G V đặt vấn đề : Hôm nay, chúng ta cùng đến với b à i: Phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh audacity. B. H O Ạ I ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C


Tiết I: Hoạt động 1: Làm quen vói với phần mềm Audacity 1. Mục tiêu: Hiểu dược phần mềm Audacity 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phám: Năm rõ kiến thức 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KIÊN SẢN PHẢ.M Bước 1: GV chuyên giao nhiệm 1. Bãt đấu làm việc vói Audacity vụ học tập * Khởi động phần mềm: + Để khởi động phần mềm Nháy đúp vao biểu tượne phần mềm trên màn hình Destop. Audacity ta làm như thế nào? + Yc hs khởi động phần mềm và a. Xĩở tệp ăm thanh Víì nghe nhạc tìm hiểu các thành phần chính trên B l. Mở bàng chọn File chọn Open. Xuất hiện hộp thoại: eiao diện của Audacity. + Yc hs thảo luận cặp đôi sử dụne B2. Mờ thư mục chứa tệp âm thanh. phần mềm mở một tệp âm thanh B3. Chọn tệp âm thanh B4. Nhấn nút lệnh Open. đà có sẵn trên máy và nghe thử. + Em hãy nêu các bước mở 1 tệp B5. Nháy nút lệnh Play dể nghe nhạc hoặc âm thanh đà có sẵn? nhấn phím Space. + Để dừne nehe ta như thế nào ? Stop dế dừng nghe + Tổ chức học sinh thực hành trên B6. Nháy nút lệnh

------------------------------------------------------- *------------- T -« ---------------------------------------------------------- ----------------------------------,------------------- * --------------------------- :--------------------

máy nội dune đã học về cách thu âm. + Yc hs tìm hiêu thảo luận cặp dôi và sử dụng phần mềm thu âm một tệp âm thanh và nehe thừ. + Em hãy nêu các bước thu 1 tệp âm thanh? + Đề tạm dừng nehe ta như thế nào ? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS tiêp nhận, suy nghĩ trà lời + GV quan sát, hướng dẫn HS

b. Thu âm thanh trực tiếp từ máy tính. Cắm Micro vào máy tính bật micro ớ trạng thái sẵn sàng thu âm. B l. Nháy nút lệnh âm.

Record bát dầu thu

B2. Dừne thu âm nháy nút lệnh Stop. Nghe lại đoạn âm thanh vừa thu nhấn nút lệnh

Piay. Kết thúc nghe nhấn nút lệnh Stop.

I ạm dừng nghe nhân nút lệnh

về đầu tệp âm thanh nhấn về cuối tệp âm thanh nhấn Hoạt động 2: Làm việc vói tệp *. aup. 1. Mục tiêu: Biết cách làm việc với tệp *. aup.

II ]

Pause,

Skip to Start - Skip to Start.


2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs 4. Tố chức thưc hiên: H O A I ĐỒNG CỬA GV - HS DỤ K1ÉN SAN PHÀM Bước 1: GV chuyến giao nhiệm vụ học tập 2. Làm việc vói tệp *.aup + Giáo viên giới thiệu vê tệp *.aup Các tệp *.aup là các tệp dự án chính cùa phần mem Audacity. + Yc hs đọc nghiên cứu thông tin sách eiáo - Lệnh tạo 1 tệp a up mới: khoa tìm hiêu và trình bày lệnh mở 1 tệp aup Mớ bảng chọn File nháy chọn New. mới, cách mở tệp aup có sẵn, cách lưu tệp - Mở 1 tệp aup dã có sằn trên máy tính: aup. B l. Mở báne chọn File nháy chọn Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập O pen - Học sinh nghe giàne, tự tìm hiêu Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tháo B2. Mở thư mục chứa tệp aup luận B3. Chọn tệp aup + HS trình bày, thực hành trên máy. B4. Nháy Open. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm - Lệnh ghi tệp aup: vụ học tập B I . Mờ bảne chọn File nháy chọn + GV nhận xét, đánh giá. Save Project hoặc File nháy chọn Save Project as. - Đóng tệp dane mở: Mở bảng chọn File nháy chọn Close. Tiết 2: Hoạt động 1: c ấ u trúc tệp d ự án ãm thanh 1. Mục tiêu: Hiểu được cấu trúc tệp dự án âm thanh 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quả trà lời nội dung bài của hs A

r p

I.

_

. ■ ________

I. «Ạ

.

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập + Yc học sinh nghiên cứu sgk tìm hiểu và trình bày tệp £ốc + Tổ chức hs hoạt dộne cặp đôi tìm hiểu và thảo luận cách thêm 1 tệp âm thanh có sẵn vào dự án. + Trình bày các thao tác thêm 1 tệp âm thanh có sẵn. + Tô chức học sinh thực hiện chèn 1

D ự KIẾN SẢN PHẮM 3. cẳ u trúc tệp d ự án âm thanh Tệp dự án âm thanh chứa các tệp sốc dù ne đế tạo thành tệp đích theo yêu cầu. Thao tác thêm 1 tệp âm thanh có sẵn: B l. Mở bảng chọn File, nháy chọn Import, nháy chọn Audio. B2. Mở thư mục chứa tệp B5. Nhấn Open. - Mồi dự án bao gồm nhiều rănh âm thanh. Mồi rành âm thanh là dừ liệu âm thanh đầu


tệp âm thanh sau đó tiên hành thu vào cùa dự án. âm 1 đoạn. - Có thế thu âm trực tiếp hoặc thêm các tệp + Yc hs quan sát kết quả thu được và âm thanh có sẵn. nhận xét. - Thanh thời gian chi ra thông số theo thời Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ gian của dự án âm thanh. Âm thanh dích là tồ học tập hợp, kết quả thể hiện đồne thời cùa các rãnh + Học sinh HĐ cá nhân tìm hiểu và âm thanh theo thời gian. nêu hiểu biết về tệp gốc. + Đọc tìm hiểu kiến thức ở sgk hoặc thực hiện thao tác trên máy cách chèn 1 tệp âm thanh. + HS thực hành Hoạt động 2: C hỉnh sửa âm thanh mức đon giản 1. Mục tiêu: Biết cách chinh sứa âm thanh ớ mức đom giàn 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức, máy vi tính đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hiên: H O Ạ I ĐỘNG CỦA GV - D ự KIÉN SẢN PHẮM HS Bước 1: GV chuyên giao 4. Chinh sửa âm thanh mức đơn giản nhiệm vụ học tập + Tồ chức học sinh tim hiểu a. Nghe lại m ột đoạn âm thanh. cách nehe nghe 1 doạn âm Bl. Chọn đoạn âm thanh cân nghe (dùng chuột đánh thanh. dấu). + Yc hs tiến hành thực hiện B2. Nhấn nút Play để nghe. Dừng lại nhấn nút các thao tác làm to, nhỏ âm Stop. lượne hoặc tát âm thanh trên 1 rănh. b. Làm tOy nhỏ âm lượng hoặc ứỉt âm thanh của + Hãy nêu các thao tác làm từng rãnh. to, nhó và tát âm thanh trên + Kéo thả con trượt sang trái làm eiảm âm lượng, 1 rãnh ^ + Yc hs tìm hiểu các thao sang phải làm tăng âm lượng tác làm to, nhỏ âm lượne, + Nhấn nút M ute tắt âm. + Nhấn nút lệnh Solo đế tát âm thanh cùa tất cả các tát âm thanh trên rãnh. + Hãy nêu các thao tác làm rành trừ rãnh hiện thời. to nhỏ âm lượng hoặc tát c. Đánh dấu một đoạn (ìm thanh. - Chọn công cụ I âm thanh. + Yc hs tìm hiểu các thao - Kéo thà chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối. tác đánh dấu 1 doạn âm Lưu ỷ: kéo chuột qua nhiều rãnh thì được đánh dấu trên nhiều rành. thanh.

------------------------------------------------------- *----------------T*---------------------------------- ---------------------------------- s------------------- *--------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------


+ Hãy nêu các thao tác đánh (ỉ. Thao tác xóa, cắt, dán đoạn âm thanh. dấu đoạn âm thanh. + Xóa đoạn âm thanh: + Hăy nêu các thao tác xóa, B 1. Chọn doạn âm thanh cát, dán đoạn âm thanh. B2. Nhấn phím Delete. + Yc nhóm khác nhận xét, + Sao chép: bồ sung. B l. Chọn đoạn âm thanh. Bước 2: HS thực hiện B2. Nhấn hợp phím Ctrl + nhiệm vụ học tập B3. Nháy chuột tại vị trí cần sao chép đến. + HS tìm hiểu nội dung sgk B4. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. hoặc thực hiện tìm hiêu trên + Di chuyên: B l. Chọn đoạn âm thanh. máy + Tiến hành tìm hiểu và nêu B2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X. B3. Nháy chuột tại vị trí cần sao chép đến. thao tác thực hiện được. + HS trả Hs khác nhận B4. Nhấn tồ hợp phím Ctrl + V. xét bố sung.______________ c . HOẠI ĐỘNG LUYỆN IẬF 1.Mục tiêu: Luyện tập cúng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trả lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Trình bày cách thêm 1 tệp âm thanh đâ có sẵn vào tệp dự án. C âu 2: Trình bày các thao tác: cắt, xóa, dán doạn âm thanh. - HS tiếp nhận, trả lời câu hỏi, G V nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức. D. H O Ạ T ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụne làm bài tập 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời, trao đôi 3. Sản phâm: Câu trả lời của HS. 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu câu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm: C âu 1: Đe tách rănh âm thanh tại một vị trí thành hai clip ta thực hiện: A. Sử dụng công cụ Split trên thanh cône cụ. B. Nháy chuột chọn vị trí trên rănh muốn tách, sau đó thực hiện lệnh: Edit —> Clip Boundaries —►Split. c . Nháy chuột chọn vị trí trên rănh muốn tách, sau đó nhấn tổ họp (Ctrl + ỉ). D. Tất cả đáp án trên C âu 2: Để chuyển đổi clip sang rânh khác ta thực hiện: A. Kéo thả clip chồne lên clip cùa rănh khác. B. Kéo thá clip di sang khoàne trống của rănh khác, c . Cà A và B đều đúng

tổ

lời.

c.


D. Cà A và B đều sai C âu 3: Đe mở tệp aup đã có trên máy tính ta thực hiện: A. File 0—> Open B. File —>0 Close File — New D. File —> Save project C âu 4: Mồi dự án âm thanh gồm: A. Một rãnh âm thanh B. Nhiều rãnh âm thanh Hai rãnh âm thanh D. Cả A và B C âu 5. CẢU trong quá trình làm việc, chinh lí, thiết kế với phần mềm Audacity thì làm việc với tệp âm thanh có dạne: A. WAV B. MP3 c -WMA D. .ẠƯP - HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức bài học. *Rút kinh nghiệm:

c.

>0

c.

Neày soạn: Ngày dạy: BAI t h ụ c HÀNH: TẠ O SẢN PHÁM ÂM THANH BẢNG AƯDACITY (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Thao mờ tệp dự án. + Cách thu và lưu bản ghi âm. + Ghép nối 2 tệp âm thanh. + Các thao tác thêm, tách, xóa âm thanh. + Các thao tác đưa 1 đoạn âm thanh vào giừa hai doạn thuyết minh. + Các thao tác xuất ra têp.vvav 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụng ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phâm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHỤÂN BỊ: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: bàng, báne nhóm. - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án, phần mềm audacity, phòne máy. 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiến thức liên quan dến bài học.


III. T IẾ N TRÌN H DẠY HỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Định hướng nội dune bài học 4. Tổ chức thực hiện: - GV đặt vấn đ ề : Tiết trước các em đã được học cách ehi âm và xừ lý âm thanh. Đê thực hiện các thao tác này một cách thành thạo hơn hôm nay chúng ta sẽ học Bài thực hành: Tạo sản phàm ám thanh bang Audacity. B. H O Ạ I ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết I: Hoạt động 1: C huẩn bị 1. Mục tiêu: Giúp hs tự lập trong hoạt động học tập 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trà lời, trao đôi 3. Sản phám: Có đầy đù sản phẩm theo yêu cầu 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS D ự KIÊN SẢN PHẢ.M Bước 1: GV chuyên giao nhiệm * Chuẩn bị dữ liệu vụ học tập - Một vài bức tranh theo một chủ đề nào đó, ví - Gv cho học sinh truy cập dụ chủ dề cây xanh internet dê tải các dừ liệu cận thiết - Một bản nhạc không lời. chuẩn bị cho thực hành. - Một vài bài hát của lứa tuồi học sinh. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Ví dụ: Các tệp âm thanh: học tập + Một bán nhạc khône lời: mp3 - Hs thực hiện tìm kiếm và tải các + Bài hát em yêu trường em: Em Yeu Truong Em.mp3 dừ liêu cần thiết. Hoạt động 2: Thực hành 1. Mục tiêu: Thực hiện được các thao tác với tệp âm thanh 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KIÊN SẢN PHẢ.M Bước 1: GV chuyên giao nhiệm /. Khởi động phần mềm và thiết lập d ự án âm vụ học tập thanh. + Yc hs khởi động phân mêm. Thực hiện lệnh File Save Project As hoặc Tiến hành tạo 1 tệp dự án mới. (Tập tin -ỳ Lưu n h ư (ỉự ủn m ớ i) dê tạo một dự án âm thanh mới. ví dụ dặt tên là Cayxanh.aup. Lưu tệp. + Gv cho học sinh thực hiện và 2. Thu lời thiết m inh cho bức tranh. trình bày cách thu âm và xuất kết Cách thu tìm n h ư sau: quả ra tệp âm thanh. - Nháy lên nút thu âm, sau đó bắt đầu dọc thu


âm . Giáo viên nhận xét, chôt lại. + Yc hs tiến hành ghép nối các tệp - Nháy lên nút kết thúc để kết thúc. âm thanh. - Lần lượt thực hiện quá trình thu âm lời thuyết Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ minh cho mồi hình ánh. 3. Ghép các lời thuyết minh thành một rành học tập + Thực hành theo yêu cầu gv âm thanh hoàn chỉnh. Cần ghép các âm thanh dưới trên cùng bàng + Hs làm trên máy và trình bày cách nối vào phía sau. Có nhiều cách thực hiện cách làm của mình. công việc này, sau đây là một cách: Nháy chọn công cụ *”*1 . Dùne chuột để nối hai cỉip thành một. Hoạt động 3: Thực hành bố sung thêm nhạc nền cho lòi thuyết minh 1. Mục tiêu: Thực hiện được các thao tác với tệp âm thanh 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quà trà lời nội dung bài của hs

+ Thực hành ehép nối

A

r p

I.

_

. ■ ________

D ự K IÊN SÃN PHÂM HOAT ĐỔNG CỦA GV - HS Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học 4. Bố sung thêm nhạc nền cho lời thuyết tập minh + Em hày nêu thao tác thêm tệp tin âm Thực hiện lệnh File -ỳ im port-ỳ audicity thanh vào tệp dự án, cách xóa 1 doạn âm (hoặc Tập tin -ỳ Nhập "ỳ Âm thanh ) thanh? sau đó chọn tệp âm thanh là bản nhạc nhạc không lời. + Tổ chức hs thực hành. + Theo dồi eiúp đờ hs yếu kém. c ẳ t bỏ phần thời gian thừa để hai rãnh có Bước 2: HS thưc hiên nhiêm vu hoc độ bàne nhau tập + HĐ cá nhân trà lời. + Hs thực hành theo yêu cầu. Tiết 2: Hoạt động 1: Thực hành đưa 1 bài hát vào giữa 2 đoạn thuyết minh 1. Mục tiêu: Thực hiện được các thao tác với tệp âm thanh 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trà lời, trao đổi 3. Sản phâm: Kết quà trả lời nội dung bài của hs •

é

é

HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHẢM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 5. Đ ưa 1 bài hát vào giữa 2 đoạn thuyct minh tập + Em hãy nêu thao tác đưa 1 tệp âm Thực hiện lệnh Fi!e -ỳ ỉm port-ỳ Audio thanh vòa ẹiừa 2 đoạn thuyết minh. đê dưa bài hát vào tệp dự án.


+ Tô chức hs thực hành. Dùne công cụ I chọn vị trí cần tách. + Theo dõi eiúp đờ hs yếu kém. để kéo đoạn thuyết Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Dùne công cụ minh ra. tập Dùne công cụ đẻ đấy bài hát vào + HĐ cá nhân trả lời. giữa 2 doạn thuyết minh dã tách.________ + Hs thực hành theo yc. Hoạt động 2: X uất ra tệp wav 1. Mục tiêu: Biêt cách chinh sửa âm thanh ở mức đom giàn 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức, máy vi tính dê hói và trả lời, trao đôi 3. Sản phâm: Kết quà trả lời nội dung bài của hs •

HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập + Em hãy nêu thao tác xuất ra tệp âm thanh? + Tổ chức hs thực hành. + Theo dồi eiúp đờ hs yếu kém. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HĐ cá nhân trà lời. + Hs thực hành theo yêu cầu

DU KIÊN SẢN PHẢ.M 6. X uất ra tệp m IV. Thực hiện lệnh File -ỳ E xport-ỳ Audio B2. Mở thư mục lưu tệp B3. Nhập tên tệp. B4. Nhấn Sa ve.

1. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trả lời. 3. Sản phâm: trà lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - GVyêu câu hs thực hành lại kiến thức đà học. - GV nhận xét, đánh giá và chuân kiến thức bài thực hành. *Rút kinh nghiệm:

Neày soạn: Neày dạy: BÀI: T H IẾ T K Ế PHIM BẢNG PHÀN M Ề M M O V IE M A K E R (3 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiền thức: + Biết neuyên tắc và cấu trúc một tệp video (phim) hoàn chinh. + Biết sử dụng phần mềm đê kiến tạo một dự án phim hoàn chinh.


+ HS nám được các thao tác với lớp hình ánh. 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năne lực gợi nhớ, năng lực sử dụng ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thông tin, tư duy. 3. Phẩm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: 1. C huẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: bàng, báne nhóm. - Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án, máy chiếu (nếu cỏ), phần mềm movie maker 2. C huẩn bị của học sinh: - Các kiên thức liên quan dên bài học. III. T IẾ N T R ÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs có nhu câu tìm hiêu nội dune bài học 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trá lời 3. Sản phắm: Định hướne nội dung bài học 4. Tổ chức thực hiện: - Trong xã hội hiện nay, các đoạn phim ngán đóng vai trò rất quan trọng. - Ngoài phim ành, truyền hình,... thì các video clip là phương tiện truyền tải thông tin rất hiệu quá trong các lĩnh vực âm nhạc, quảng cáo, thời trang, eiáo dục, giải trí. - Làm thế nào đề tạo ra các đoạn video clip dó? Đế coa thế hiểu được chúng ta cùne tìm hiểu Bài 14: Thiết kế phim bong phần mềm Movie Maker. B. H O Ạ T ĐỘNG HÌNH THÀNH K1ÉN T H Ứ C Tiết t : Hoạt động 1: c ấ u trúc tệp d ự án phim trong phần mềm Movỉe M aker 1. Mục tiêu: Xác định dược cấu trức tệp dự án phim 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trà lời, trao đồi 3. Sản phám: Hiểu được các thành phần trong tệp dự án phim đó. 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS D ự KIÉN SẢN PHÂM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học 1. C ầu trú c tệp d ự án phim trong phần mềm Movie M aker. tập + GV cho HS quan sát theo dồi một tệp + Bốn lớp thông tin của một dự án dự án phim mà GV chuấn bị sẵn cho các phim:


em. - Video - bao gôm ảnh tĩnh và clip + GV tệp dự án phim trên được tạo bới động. phần mềm nào? - Music - nhạc nền. + GV từ tệp dự án phim này chương trình - Narration - lời thoại. sẽ tạo ra gì? - Text - phụ đề. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: Chú ý quan sát dự án phim cùa GV cung cấp cho các em. - HS: Tệp dự án phim được tạo bởi phần mềm Movie Maker. - HS: Chương trình sẽ xuất ra kết quả là doạn phim dích hoàn chinh_____________ Hoạt động 2: Giao diện và các thao tác vói tệp d ự án phim 1. Mục tiêu: biết giao diện và các thao tác với tệp dự án phim. 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phâm: Thao tác thực hiện với tệp dự án phim. 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 2. Giao diện và các thao tác với + GV: Hướng dẫn HS khởi động phần mềm tệp d ự án phim. - Bàng công cụ chính. Movie Maker. + GV: Cho HS quan sát và yêu cầu HS cho biết - Khu vực các thanh công cụ. phần mềm có đuôi mở rộng là gì? - Khu vực làm việc chính cùa + GV: Giới thiệu cho HS giao diện của phần phần mềm. mềm. - Màn hình đầu ra cùa phim. + GV: Hướng dẫn HS các lệnh làm việc với tệp - Mờ 1 tệp dự án mới: File -ỳ dự án phim New Project. + GV hướng dẫn làm mẫu các thao tác trên. - Mở 1 tệp dự án đà có: File -ỳ + GV cho HS tự rèn luyện theo cá nhân dưới Open Project. máy tính. - Lưu tệp dự án: File -ỳ Save Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Project. + HS nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm. + HS phần mềm sẽ tạo một dự án phim (tệp có phần mở rộng là wimp). + HS chú ý quan sát màn hình và nhận biết các khu vực. Tiết 2: Hoạt động 1: Làm quen vói lớp ảnh 1. Mục tiêu: HS nám được các thao tác với lớp hình ảnh.


2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trả lời, trao đôi 3. Sản phắm: Hiêu được các thao tác với lóp hình ành. 4. Tổ chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DU KI ÉN SÁN PHÂM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học 3. Làm việc với lóp hình ảnh tập a. Thao tác thêm hình ảnh vào cỉip + GV: Cho HS quan sát và yêu cầu HS Chọn Home và nháy nút Add vidcos nêu các thao tác thêm hình ảnh ? and phoỉos sau đó chọn tệp ành hoặc + Gv y/c hs khác nhận xét. Chốt lại. video. + Y/c học sinh lên thực hành trên máy. + GV: Cho HS quan sát và yêu cầu HS b. Thao tác cơ bán với lớp hình ảnh nêu các thao tác đổi vị trí, xóa và bổ - Đổi vị trí: Dùng chuột kéo thà để di sung hình ảnh. chuyển các đối tượng. + Gv y/c hs khác nhận xét. Chốt lại. - Xóa: Nháy chọn đối tượng sau đó nhấn + Y/c học sinh lên thực hành trên máy. phím Dcỉete - GV: Giới thiệu các thao tác nâng cao - Bô sung: Nháy nút Add vỉdeos and với hình ánh. photos và thực hiện bố sune hình ành, + GV: Hướng dẫn làm mẫu thiết đặt thời clip dộne. gian. + Yc hs nêu các thao tác thay đồi âm c. Các thao tác nâng cao với lóp hình lượng. ảnh. + yc hs khác nhận xét bồ sune. + Yc hs nêu thao tác thay đồi tốc độ hiển (ỉ, Các lệnh với cỉip tình thị clip tình.. Thiết đặt thời gian hiên thị ành tĩnh ở ô: Duratỉon. + yc hs khác nhận xét bồ sune. + Yc hs nêu thao tác tách clip thành 2 đoạn và cắt phần đầu, phần đuôi Clip. e, Các lệnh vói cỉip động - Thay đối âm lượng: + yc hs khác nhận xét bồ sune. Bước 2: HS thưc • hiên nhiêm vu hoc Nháy nút: Vỉdco Volume Trượt con chạy để thay đồi âm lượne. tập + HS hoạt động cá nhân quan sát và nêu - Thay đồi tốc độ hiển thị ờ ô: Specd. các bước thêm hình ảnh + HS hoạt dộne cá nhân quan sát. Tháo - Tách clip thành 2 doạn: luận cặp dôi nêu các thao tác đồi vị trí, B l. Đưa con trỏ thời gian dến vị trí xóa và bồ sune hình ảnh. muốn tách. + HS: Chú ý quan sát các thao tác mẫu B2. Nháy nút lệnh Split. - Cắt phần dầu phần cuối cùa clip: của GV. + Nhận xét, bô sung câu trả lời của bạn. B l. Đưa con trỏ thời eian đến vị trí cẩt phần đầu (hoặc phần đuôi). B2. Nháy nút lệnh Set start point (hoặc •


__________________________________Set end point) Tiêt 3: Hoạt động 1: Làm việc vói lớp nhạc nền 1. Mục tiêu: HS nám được cách làm việc với nhạc nền 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phẩm: Kết quả HS thực hiện 4. Tố chức thưc hiên: HOA I ĐỔNG CỦA GV - HS DỤ KI ÉN SÁN PHẨM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học 4. Làm việc với lóp nhạc nên- a9 Tách tập thêm nhạc nền + GV: Vừa eiảng bài vừa hướng dẫn Vào Home chọn Add music trực tiếp trên máy ? b, Các lệnh thao tác với nhạc nền + Gv: gọi 1 hs lên thực hiện, yc các hs - Thay đồi thời gian bẳt dầu cùa các tệp khác nhận xét, bố sung. nhạc nền trone phim: + Gv yc hs trình bày lại các thao tác Dùne chuột kéo thả các đối tượng nhạc nền. thực hiện. + GV: Hướng dẫn trực tiếp trên máy - Thay đồi âm lượng: tính. Nháy nút Music volume sau đó điều + Gv: gọi 1 hs lên thực hiện, yc các hs chinh con trượt. - rách thành hai doạn độc lập: khác nhận xét, bồ sung. + Gv yc hs trình bày lại các thao tác B l. Đưa con trỏ thời gian đến vị trí muốn tách. thực hiện. + GV: Hướng dẫn trực tiếp trên máy B2. Nháy nút lệnh Split. tính. - Thay đổi vị trí bẳt đầu và kết thúc âm + Gv yc hs trình bày lại các thao tác thanh bên trong đối tượng nhạc nền: thực hiện. - Thiết lập vị trí bắt đầu: Bước 2: HS thưc • hiên • nhiêm • vu• hoc • B l. Đưa con trỏ thời gian đến vị trí mong tập muốn. + HS: Chủ ý theo dõi các thao tác. B2. Nháy nút lệnh Set s ta rt point. + HS: Thực hiện theo yc gv. - Thiết lập vị trí kết thúc: B l. Đưa con trỏ thời gian đến vị trí mong + HS: nêu các bước thực hiện. + HS: Chủ ý theo dõi các thao tác muốn. B2. Nháy nút lệnh Set cnd point. Hoạt động 2: Làm việc vói lớp lời thoại 1. Mục tiêu: HS năm được cách làm việc với lớp lời thoại 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đế hỏi và trà lời, trao đổi 3. Sản phẩm: Kết quà HS thực hiện 4. Tổ chức thưc hiên: H O Ạ T ĐỔNG CỨA GV - HS D ự KIÉN SÁN PHÂM Bước I: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 5. Làm việc vói lớp lòi thoại


- Cách thu lời thoại trực tiêp thuyêt + GV: Hướng dẫn trực tiểp trên máy tính. + Gv: gọi 1 hs lên thực hiện, yc các hs khác minh cho phim. + Di chuyền con trỏ tới vị trí bắt nhận xét, bồ sune. + Gv yc hs trình bày lại các thao tác thực hiện. đầu chọn Home Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Chọn record để bắt đầu thu âm - Chọn Stop đế kết thúc + Chủ ý theo dõi các thao tác. + Thực hiện theo yc gv. + Nêu các bước thưc hiên. Tiết 4: Hoạt động 1: Làm việc vói lớp phụ đề 1. Mục tiêu: HS năm được cách làm việc với lớp phụ đê 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phẩm: Kết quà HS thực hiện 4. Tổ chức thưc hiên: HOẠ I ĐỔNG CUA GV - HS D Ư K IE N S A N PHÀM Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập 6. Làm việc vói lóp phụ đe a. Cách tạo phụ đề + Hướng dẫn trực tiếp trên máy tính. + gọi 1 hs lên thực hiện, yc các hs khác nhận - Di chuyến con trỏ tới ví trí muốn tạo phụ dề xét, bồ sung. + Gv yc hs trình bày lại các thao tác thực - Vào Home chọn Caption hiện. + Hướng dẫn trực tiếp trên máy tính, gọi 1 hs b. Các lệnh thao tác với phụ đề - Di chuyển dọc theo thời gian lên thực hiện, yc các hs khác nhận xét, bô - Xóa bồ sung thêm sung. + Gv yc hs trình bày lại các thao tác thực - Sứa phụ đề hiện. - Thay đổi dộ dài thời eian của phụ đề Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + Chú ỷ theo dõi các thao tác. - Bồ sung hiệu ứng, tạo khuôn, màu sác cho chừ cùa phụ đề + Thực hiện theo yc gv. + Nêu các bước thực hiện._________________ Hoạt động 2: X uât phim 1. Mục tiêu: HS nám được cách xuất phim 2. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đê hỏi và trả lời, trao đổi 3. Sản phẩm: Kết quà HS thực hiện HOA I ĐỒNG CỨA GV - HS Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học tập + Hướng dẫn trực tiếp trên máy tính, gọi 1 hs lên thực hiện, yc các hs khác nhận xét, bồ sung. + Gv yc hs trình bày lại các thao tác thực hiện.

DU KIÊN SAN PHÀM 7. X uât phim + Bl.Vào File chọn Save movie chọn for Computer + B2. Nhập tên phim muốn xuất


và nháy Save.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + Chú ỷ theo dõi các thao tác. + Thực hiện theo yc gv. + Nêu các bước thực hiện. ----------------------------- :---------------------- :---------- 7-------------- T

;-----

1. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học 2. Nội dung: Sử dụng kiến thức dã học đê hỏi và trà lời. 3. Sản phâm: trá lời được nội dune của bài 4. Tổ chức thực hiện: - G Vyêu cảu hs trả lời câu hỏi: C âu 1: Trình bày thao tác thêm hình ánh vào clip. Di chuyến hình ánh, xóa hình ảnh. C âu 2: Trình bày thao tác thay dồi âm lượne và tốc độ thế hiện hình ánh. C âu 3: Trình bày thao tác thêm âm thanh vào clip. Các lệnh di chuyên, thay đồi âm lượne. C âu 4: Trình bày thao tác với lớp phụ đề. Các lệnh xuất phim. - GVnhận xét, đảnh giá và chuán kiến thức bài thực hành. *R út kinh nghiệm:

Neày soạn: Ngày dạy: ỒN T Ậ P H Ọ C KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Giúp học sinh ôn lại kiến thức đâ học từ bài 9 đến bài 14, thông qua việc giải các bài tập ớ SGK và sách bài tập 2. Năng lực: + Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực eiao tiếp, năng lực gợi nhớ, năng lực sử dụng ngôn ngừ. + Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thône tin, tư duy. 3. Phẳm chất: + Giúp học sinh rèn luyện bán thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chi, trung thực, trách nhiệm. II. CHƯÂN Bị: l.C h u ẩ n bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: bàng


- Học liệu: Sách eiáo khoa Tin học 9, giáo án. 2.Chuấn bị của học sinh - Các kiến thức liên quan dến bài học. III. T IẾ N TRÌN H DẠY H ỌC A. HOẠ I ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG 1. Mục tiêu: Giúp hs củng cố lại toàn bộ kiến thức 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phám: Kiến thức cần nhớ. 4. Tổ chức thực hiện: B. H O Ạ I ĐỘNG ÍỈÌNH THÀNH K1ÉN T H Ú C Hoạt động: Ổ n tập ỉoàn bộ nội dung 1. Mục tiêu: Ôn lại các kiên thức đâ học vê phân mêm trình chiêu 2. Nội dung: GV dặt vấn đề, HS lẳng nghe, trả lời 3. Sản phâm: Trả lời được các câu hỏi cùa bài 4. Tố chức thưc hiên: Hoạt động giáo vicn Hoạt động học sinh 1. Thành phân cơ bán của 1. Thành phân cơ bàn của một bài trình chiêu là tập một bài trình chiếu là gì? hợp các trang chiếu dược đánh số thứ tự gồm: - Trang chủ dề và các trang nội dune. - Nội dune trình chiếu: Văn bản, hình ành, âm thanh, các đoạn phím,... 2. Tác dụng của mẫu bố trí trane chiếu: 2. Tác dụne cùa mẫu bố trí trang chiếu - Trình bày nội dune nhất quán, dề dàng, tiện lợi, nhanh chóng trên mọi trang chiếu. - Tiết kiệm được thời gian định dạng. - Dễ dàn£ chèn hình ánh, âm thanh, video. 3. Các dôi tượng trên trang 3. Các đôi tượng trên trang chiêu: - Văn bản, hình ảnh chiếu - Âm thanh, các đoạn phim, các liên kết - Bảng biếu, biểu dồ 4. Khung văn bàn trên trang 4. Khung văn bản trên trang chiêu là một khung có đường biên ké chấm mờ, dùng đê nhập thông tin chiếu là eì? Có mấy kiều dạne văn bàn. khung và tác dụng cùa nó. - Có hai kiêu khung văn bán và tác dụng cùa nó. + Khung Title Text: Nhập tiêu đề cho nội dung thường được dặt trên một hàne. + Khung Click to Add Sub title: Dùng đề nhập nội dunẹ trình chiếu. 5. Nêu tác dụne cùa màu săc 5. Tác dụng của màu săc trên trang chiêu. Là các yếu tố làm cho bài trình chiếu thêm sinh động, hấp trang chiếu?


6. Nêu lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn.

7. Nêu các bước cơ bản dê tạo bài trình chiếu?

8. Nêu cách chọn mẫu bồ trí? 9. Nêu cách di chuyên trang chiếu 10. Nêu cách sử dụng mẫu bài trình chiếu?

11. Nêu cách tạo màu nên trang chiếu?

dẫn, dễ hiếu, thu hút người nghe. 6. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn. - Đờ tốn thời gian chọn màu sác cho trane chiếu. - Không phải định dạng văn bản nhờ thế tiết kiệm được thời gian định dạne do hình ành nền, phông chừ, cờ chừ được thiết kế sẵn. 7. Các bước cơ bàn đê tạo bài trình chiêu. 1. Chuân bị nôi dung cho bài trình chiếu. - Nội dung cần ngắn gọn, cô đọng, xúc tích, dù ý. - Hình ảnh minh hoạ phù hợp. 2. Tạo màu nền trang chiếu. Tạo màu nền sao cho hiển thị rõ nội dune cần trình chiếu. 3. Nhập và định dạng nội dung văn bán. 4. Thêm hình ảnh minh hoạ. 5. Tạo hiệu ứne động: Là tạo được sự chú động trone trình chiếu. 6. Trình chiếu, kiểm tra, chinh sửa, lưu bài trình chiếu. 8. Cách chọn mẫu bổ trí + B I : Format —* Slide Layout + B2: Nháy chọn mẫu ở khung Slide Layout 9. Cách di chuyên trane chiêu. Nháy chuột vào biêu tượng của trang chiếu —* di chuyển chuột đến vị trí cần —> thả chuột 10. Cách sứ dụng mẫu bài trình chiếu. B I : Nháy chọn nút lệnh Design B2: Chọn mẫu ớ khune used in this presentation bên phải màn hình. B3: Apply to All Slide: cho toàn bộ các trang 11. Cách tạo màu nên trang chiêu. B I : Chọn Slide cần tạo màu B2: Format Background B3: Lựa chọn - Mode color: Đon sắc - Fill Effects: Đa sắc. * Gadient: + One color: dơn sắc + Two color: đa sác * Textture: màu có sẵn


* Pattem: Tự pha hai màu * Picture: chọn hình ành làm nền —►chọn Select —♦ chọn đường dẫn đến tệp ảnh —♦ chọn ánh —►Insert B4: Apply: Cho một Slide hiện thời Apply to All: Cho tất cả các Slide. 12. Cách tạo hiệu ứng chuyên trang chiêu. 12. Nêu cách tạo hiệu ứng chuyền trane chiếu? B I : Slide Show —> chọn Slide Transition B2: * Chọn kiểu chuyển động ở khung Apply to Selected Slides * Chọn tốc dộ chuyến trang ớ khung Speed * Chọn chế độ chuyển trang - On Mous click: nháy chuột để chuyển trane - Automatically öfter: tự động B4: Apply to All Slide: Cho tất cả các tranẹ 13.ư u diêm cùa đa phươne 13. Ưu diêm của da phương tiện - Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn. tiện là gì? - Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn. - Thích hợp với việc sử dụng máy tính. - Rất phù họp với việc giải trí và dạy-học. 14.Các thành phân cùa da 14. Các thành phân cùa da phương tiện phươne tiện là gì? - Văn bản - Âm thanh - Ảnh tĩnh - Ành dộng - Phim 15.Cách tạo ảnh động là gì? 15. Cách tạo ánh động - Đe tạo ánh động, ta thực hiện: B I : Nháy chuột lên nút 0

(NewProject).

B2: Nháy chuột lên nút t—1(Add Frame(s)) B3: Chọn tệp ánh tĩnh hoặc động. B4: Nháy nút Open đê đưa tệp ánh dã chọn. B5: Lặp lại các bước từ 2 đến 4 đê đưa các tệp ánh khác vào ánh dộng. B6: Nháy nút s

(Save) đề lưu kết quà.



Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.