GIÁO ÁN TIN HỌC 9 (HKI) THEO 4 BƯỚC CÔNG VĂN 1790 (CÓ CỘT NĂNG LỰC HÌNH THÀNH) NĂM HỌC 2020-2021

Page 1

GIÁO ÁN TIN HỌC THEO CÔNG VĂN 1790

vectorstock.com/10212105

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

GIÁO ÁN TIN HỌC 9 (HỌC KÌ I) THEO 4 BƯỚC CÔNG VĂN 1790 (CÓ CỘT NĂNG LỰC HÌNH THÀNH) NĂM HỌC 2020-2021 WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 05 /9/2020 Ngay dạy: 07/ 9/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân 1 Tiết: 1 (Theo PPCT)

Chương I: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 1: T ừ m á y t í n h ĐÉN m ạ n g m á y t í n h I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. - Biết khái niệm mạng máy tính, các thành phần cơ bản của mạng máy tính. - Biết một số loại mạng máy tính, các mô hình mạng. 2. Kỹ năng: - Phân biệt được qua hình vẽ: các mạng LAN, WAN, các mạng một số thiết bị kết nối, mô hình mạng ngang hàng và mô hình khách 3. Thái độ: - Học tập vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: - Xác định các thành phân cơ bản của mạng má - Biết được đặc điểm của một số mạng máy tín 5. Định hướng p h át triển năng lực: Năng lực chung: Năng lực tri thức, nă lực phương pháp Năng lực chuyên biệt: Tổ chức nhóm p biệt được các mô hình mạng II.PHƯƠNG P h Á p : - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, tổ chức dạy học theo nhóm, nêu, giải quyết vấn đề, vấn đáp III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK SGV. 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. ‘'mííííííííiÌỆr jÊỀf 'B ill.

.. í ,

Vận dụng " N ọ id u n g ^ x ^

Thông hiêu (m Đ 2)

(MĐ 1)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

- Biết khái niệm - Hiêu được một Từ Máy Tính mạng máy tính số mô hình mạng Đến Mạng - Các thành phần máy tính Máy Tính chính của mạng máy tính MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Vận dụng Câu hỏi/ bài N hận biết Thông hiểu Nội dung tập thấp Từ Máy Bài tập định ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Tính Đến lượng ( trắc

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

1

Cấp độ cao (Mđ 4)

Vận dụng cao

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Mạng Máy nghiệm, Tính luận)

Năm hoc 2020 - 2021 tự

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe nhu cầu thông tin và sự ra đời của mạng máy tính tror hiện nay 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: Biết được nhu cầu của thông tin và sự ra đời của mạng Nội dung hoạt động: Do nhu cầu cuộc sống ngày càng cao, con người cần phải ận nhiều nguồn thông tin, tuy nhiên con người chỉ có thể giải quyết công việc trong ' ''~2‘‘ vi cho phép. Đê giải quyết vấn đề này, mạng máy tính đã ra đời.Vậy mẹ tính là gì? Phân loại như thế nào?Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN Năng lực H oạt động của GV &HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: g máy tính (5ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe nhu cầu sự ra đời của mạng máy tính trong cuộc sống hiện nay 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được vì sao cần phải có mạng máy tính Chuyển giao ập 1. Vì sao cần m ạng máy tính? - Năng lực GV: Ngày nay iúp con người thực tri thức hiện nhiều công vi ư: Soạn thảo văn bản, được tác tính toán, học tập, v nghe nhạc, giải trí, ... dụng các Mạng máy tính ra đời đáp ứng thành phần - Ch: u cầu thực hiện các công việc đó nhu cầu trao đổi dữ liệu hoặc mạng máy con người thường nảy sinh nhu cầu trao đổi các phần mềm. thông tin, chia sẻ phần m ề m ,. tính Những người sử dụng mạng " : Cần gửi cho bạn một tấm hình, một bản có thể cùng chia sẻ các tài , nói chuyện cùng bạn bè ở xa nhưng vẫn nguyên bao gồm: đĩa cứng, ổ nhìn thấy nhau hay gửi tiền ở một nơi mhưng CD-ROM, máy in, ... rút tiền được ở nhiều nơi, . ? Việc đó giúp con người phát minh ra điều gì nhằm đáp ứng nhu cầu trao đổi thông tin? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Con người đã phát minh ra mạng máy tính. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

2

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 - 2021 ? Hãy cho biêt mạng máy tính giúp em trong những công việc gì? HS: Thảo luận nhóm - Trả lời: Mạng máy tính giúp trao đổi thông tin và chia sẽ các tài nguyên như: nhiều máy tính có thể dùng chung một máy in đắt tiền, máy quét, phần m ềm,... GV: Mạng máy tính có thể giúp giải quyêt các vấn đề trên một cách nhanh chóng lại rất thuận tiện. ? Vậy thê nào là mạng máy tính? HS: Tìm hiểu thông tin SGK trả lời câu hỏi Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là mạng máy tính (15p‘ ng máy tính 1. Mục tiêu: HS biêt được khái niệm mạng máy tính, các thành phần 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: Nhận biêt được các thành phần chính của mạng má m ạng máy tính: - Vận Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Chiêu cho học sinh quan sát các mô hình áy tính là gì? dụng kiên kêt nối các máy tính. thức nêu HS: Quan sát được ưu nhược điểm của 1 các loại mạng máy tính 1

ỉ*

i"

ll

Ậ 1ầ 1

rờng thẳng

Kêt nối kiểu hình sao

*

V

Ị * ỉ. \ l u r Kêt nối kiểu vòng GV: Mạng máy tính được hiểu là nhiều máy tược nối với nhau thông qua các thiêt bị. ? Hãy cho biêt các thành phần chủ yêu dùng để kêt nối các máy tính lại với nhau? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, dựa vào SGK để trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, chiêu mô hình các thành phần chủ yêu của mạng máy tính - HS quan sát Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

3

Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kêt nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như: dữ liệu, phần mềm, các thiêt bị phần cứng,. b. Các thành phần của mạng: -

Các thiêt bị đầu cuối: Máy tính, máy in, thẻ nhớ, ... Môi trường truyền dẫn: Các loại dây dẫn, sóng điện từ, sóng truyền qua vệ tinh,.

-

Các thiêt bị kêt nối: Vỉ Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9

Năm học 2020 - 2021 mạng, Hub, bộ chuyên mạch, môđem, bộ định tuyến. Giao thức truyền thông: Là tập hợp các qui tắc truyền thông trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và thiết bị nhận trên mạng.

? Thế nào là giao thức truyền thông? HS: Trả lời G V : Giao thức truyền thông là tập hợp các qui tắc tắc truyền thông trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và thiết bị nhận trên mạng. G V : Cho HS quan sát một số thiết bị kết nối mạng thường dùng - HS quan sát.

Bộ chuyên mạch

Hoạt động 3:Tìm hiểu phân loại mạngmáy tính (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết được các tiêu chí phân loại mạng máy tính, mạng máy tính có mấy loại, ưu điêm từng loại 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Biết được các loại mạng phổ biến hiện nay

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

4

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 - 2021 3. Phân loại mạng máy tính: Năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập lực GV: Các em lâu nay đã tiếp xúc với mạng máy Tùy theo cách kết nối và phạm phân biệt tính nhiều rồi nhưng có lẽ ít ai để ý đó là mạng vị mạng mà người ta phân loại mạng có mạng máy tính thành: dây, mạng gì? ? Vậy mạng máy tính có nhiều dạng không? - - Mạng có dây và mạng không dây. HS: Trả lời Mạng cục không dây GV: Có nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại - Mạng LAN và mạng WAN bộ và mạng mạng máy tính đó là tiêu chí nào? Phân thành a) Mạng có dây và mạng không diện rộng những loại nào? dây: Thực hiện nhiệm vụ học tập Mạng có dây: Sử dụng HS: thảo luận theo bàn - Trả lời mạng có dây xoắn, cáp q u a n g . và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện - Mạng không dây: Sử d rộng. sóng điện từ, bức xạ hồng ? Em hiểu thế nào là mạng có dây và mạng ngoại, sóng từ vệ tinh,...có không dây khả năng thực hiện các kết HS: HS Thảo luận theo bàn, trả lời nối ở mọi thời điểm, mọi nơi Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập b) Mạng cục bộ và mạng diện GV: Người ta phân chia ra nhiều loại mạng dựa trên môi trường truyền dẫn. phạm vi địa lí để + Mạng có dây môi trường truyền dẫn là các i mạng LAN và mạng dây dẫn (cáp xoắn, cáp quang,...). Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho HS quan sát cách kết nối mạng kl - Mạng cục bộ (LAN): Các dây và mạng có dây - HS quan sát .11.4 |:1. máy tính được kết nối với

-¿ẼÈl 4 ỉ g »

g

'

ti—

ọ •

' “ --mwsg" "I" -*5' * * ể

' -

}

Mạng không dây

nhau trong phạm vi gần như trong một tòa nhà, một phòng học... Mạng diện rộng: Các máy tính được kết nối với nhau ở phạm vi rộng trong một quốc gia, trên toàn cầu

? Vì sao lại phân ra thành mạng cục bộ và mạng diện rộng? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận 2 HS trả lời. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, dựa trên phạm vi địa lí của kết

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

5

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 nối mà người ta phân chia thành mạng LAN hay mạng WAN

Năm học 2020 - 2021

Mạng LAN (Local Area Network)

Mạng WAN (Wide Area Network) Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi íc, mạng máy tính. (5ph) 1. Mục tiêu: HS biêt được các tiêu chí phân l y tính, mạng máy tính có mấy loại, ưu điểm từng loại 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động ~ 4. Phương tiện: Máy tính, máy 5. Sản phẩm: Biêt được các loạihổ biên hiện nay Thực hiện nhiệm vụ học tậ 5.Lợi ích của m ạng máy - Năng lực HS: Hoạt động nhóm. Tìm hiêu i ích của tính: tri thức được mạng máy tính. lợi ích mạng - Dùng chung dữ liệu. Đại diện nhóm tr tính ả lớp nhận xét, - Dùng chung các thiêt bị máy mang lại góp ý, bổ sung phần cứng như bộ nhớ, máy in Đ ánh giá ki hiện nhiệm vụ học - Dùng chung các phần mềm. tập - Trao đổi thông tin G v : Chốt ý cho HS ghi bài 2. Củng cô: (2ph) - Cần nắm vì sao cần mạng máy tính. - Hiêu được thế nào là mạng máy tính và các thành phần của mạng. 3. Dặn dò(2ph) Các em về nhà học bài, đọc trước các phần còn lại của bài học “Từ máy tính đến mạng máy tính” đê tiết học hôm sau học tốt hơn. IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

6

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 5/ 09/2020 Ngay dạy: 10/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9 Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNE

Giáo án Tin học 9 Tuân 1 Tiết: 2 (Theo PPCT)

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -

Biêt được khái niệm Internet là một mạng kêt nối các mạng máy tính khác nhau trên thê giới. Biêt một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiêm thông tin trên Internet trực tuyên, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các dịch vụ khác. - Biêt làm thê nào để kêt nối Internet.: 2. Kỹ năng: - Biêt cách để kêt nối internet cho máy tính 3. Thái độ: - Học tập vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet. 4, Xác định nội dung trọng tâm của bài: Mạng máy tính là gì - Một số dịch vụ phổ biên trên mạng Internet 5. Định hướng p h át triên năng lực: Năng lực chung: Năng lực tri thức, n ương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... Năng lực chuyên biệt: Khả năng tìm kiê cập một số dịch vụ của mạng Internet để tìm kiêm thông tin II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyêt trình, giảng giải, tổ chức dạy học theo nhóm, nêu, giải quyêt vấn đề vấn đáp, kêt hợp một số phương tiện dạy học khác III. CHUẨN B ị 1. C huẩn bị của : Giáo án, SGK, máy tính, máy chiêu. m iUÍUIỆ/ 2. C huẩn bị c h: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép 3. Bảng®....... tham. mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiêm tra, đánh giá _______ •

Vận dụng Nhận biêt (MĐ 1)

Thông hiểu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiểu một số Biết mạng internet dịch vụ phổ biêt oàn Cầu là gì trên mạng internet MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Câu hỏi/ bài tập thấp Mạng Bài tập định Thông Tin lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Toàn Cầu nghiệm, tự luận)

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

7

Vận dụng cao

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo áp Tin hoc 9 IV. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ón định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi:1. Hãy cho biết lợi ích của mạng máy tính? (6đ) 2: Làm bài tập 7 SGK trang 10? (4đ) Trả lời: 1. Lợi ích của mạng máy tính là: - Dùng chung dữ liệu. -

Năm hoc 2020 - 2021

Dùng chung các thiết bị phần cứng như bộ nhớ, máy in Dùng chung các phần mềm.

- Trao đổi thông tin 2. Bài tập 7 SGK/ trang 10 a. Mạng cục bộ b. Mạng diện rộng c. Mạng có dây HOẠT Đ ộ N g 2: Tình huống xuất p hát (2ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời câu hỏi tình huống việc tin hằng ngày được thực hiện nhờ đâu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: Trả lời câu hỏi để khơi ' hứng thú tìm hiểu về mạng internet Nội dung hoạt động: tin bằng những cách nào? ? Các em thường trao đổi tìm HS: Trao đổi trực tiếp trên ' anh, chơi game, nghe nhạc, xem phim, tìm kiếm thông ? Ta thường học giải toán, tin ở đâu? HS: Ở trên I ? Vậy Interne được kết nối như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới. B. HÌNH T IÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (33ph) Năng lực hình ộng của GV & HS Nội dung thành Hoạt động 1: Tìm hiểu Internet là gì? (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết khái niệm internet là gì 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nêu được khái niệm internet là gì 1. Internet là gì? - Năng lực Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Internet là hệ thống kết nối các tri thức, GV: Các em đã biết mạng máy tính gồm máy tính và mạng máy tính ở qui mô năng lực Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

8

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 mạng cục bộ LAN, mạng toàn cầu WAN. Mạng toàn cầu chính là mạng Internet, mạng này được kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. Do vậy ta rất dễ dàng cho và nhận thông tin thuận tiện, nhanh chóng, chính xác lại giá rẻ. ? Hãy cho biết Internet là gì? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Dựa vào SGK trả lời Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho HS quan sát trực quan trang Web Google. Giáo viên truy cập một vài thông tin. HS: Quan sát, trả lời ? Vậy ai là chủ của tài nguyên, thông tin này? HS: Trả lời Ai điều khiển mạng? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận nhóm, trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm. GV: Mở nhiều trang Web và giới thiệu để HS rõ mỗi WebSite là một phần nhỏ của mạng Internet, mỗi WebSite có thể do một cá nhân hay một tổ chức nào đó quản lí. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho HS quan sát Hình 7 ở SGK

Năm hoc 2020 - 2021 phương toàn thê giới. tự - Cung cấp tài nguyên, thông tin hầu pháp, quản lý. như vô tận, đa dạng. - Mạng Internet là của chung, không ai là chủ thực sự của nó. - Mỗi phần nhỏ của mạng được các tổ chức khác nhau quản lí. - Mỗi phần của mạng được giao tiêp với nhau tự nguyện bằng một giao thức truyền thông thống nhất gọi giao thức TCP/IP. - Dễ dàng trao đổi thông chóng, thuận tiện, chính

Internet cho phép ta trao đổi thông tin thuận tiên vậy nó ccó những dịch vụ gì? thuậnjdcỊ^ỈỊ^nó Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch vụ trên internet (18ph) 1. Mục tiêu: HS hiểu hi được một số ứng dụng phổ biên trên mạng internet 2. Phương E ng pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức c h hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: Trả lời câu hỏi để khơi sự hứng thú tìm hiểu về mạng internet Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Một số dịch vụ chính trên Internet đó chính là những ứng dụng chuẩn hóa được cài đặt và thực hiện trên nền của mạng Internet. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

9

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Cho HS quan sát cách tổ chức thông tin trên WebSite

Google

»-CaDao - Ca Dao Tue N a ữ Viét Na

Ca dao Viêt Na

Thực hiện nhiệm vụ học tập HOẠT ĐỘNG NHOM: - Nhóm 1, 2: Tìm hiểu cách tổ chức và khai thác thông tin trên Web. - Nhom 3, 4: Tìm hiểu tìm kiếm thông tin trên Internet. - Nhóm 5, 6: Tìm hiểu thư điện tử và hội thảo trực tuyến Đại diện nhóm 1, 2 trình bày - cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung Đại diện nhóm 3, 4 trình bày - cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập G V : Nhận xét, chốt ý chính một số phổ biến trên internet GV: Mở một trang Web và truy kiếm thông tin HS: Quan sát

Năm hoe 2020 - 2021

2. M ột số dịch vụ trên Internet: Internet cung cấp nhiều dịch vụ và các ứng dụng khác nhau. Tổ chức và khai thác thông tin trên hệ thống WWW (World, Wide, Web) hay còn gọi là trình diệt Web. + Web là một dịch vụ Internet Tìm kiếm thông tin trên I + M áy tìm kiếm: từ khóa cần tìm. + Danh mục thông tin: Để truy cập vào thông tin nào ta chỉ việc nháy chuột chọn thông tii * ‘ iện tử: Là dịch vụ trao đổi ên Internet thông qua thư điện tử. thảo trực tuyến.

- Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp kiếm, cập số dịch vụ của mạng Internet để tìm kiếm thông tin

1 H dao vint nam ■ lìm v°i Google - Microsoft Internet Explorer File

Edit

Qfak

Favorites

To!

S ’Q I W

Search

Address | ] http://wwwlgoũgle^i.vn/search?hl=viÊiĩource=hpSq=ca+dao+vi%E17i>EE%B7l:+nann&meta=8aq=fSaqi=gĩ&aql=8iũq=ĩv J

or

ị ' Tin kiểmweb

' j ca daa vpjjann - fun v?i Soo^e

ỷ I J Yahoo! Anti-ípy' ^ H a il T Q Messenger E jH iiM a p

+ Themthe tab

s b Hjnh ảnh V id e o T in T ừ c D ich B lo g G m | t h f f l*

Tĩm kiếm Nân

Google

ếm trên: ® w eb 0 nhữ ng trang viết bằng tiếng V iệt 0 nhữ ng trang từ V iệt N am W e i)

s H iển thituvchojL

K Ế ® 1 ■ 1A n g khoáng 11.300.000 cho ca d a o v iè t n a m . (0,2

Máy tìm kiếm 2. Củng cố: (3ph)

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

10

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 Câu 1: Mạng Internet là một mạng máy tính “không có chủ”, được kêt nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính ở qui mô toàn thê giới. - Điểm khác biệt giữa mạng Internet và mạng LAN Mạng LAN Mạng Internet - Có qui mô toàn cầu, kêt nối các máy tính và mạng máy tính - Không có chủ sở hữu

- Qui mô nhỏ, là hệ thống mạng cụ thể - Có chủ sở hữu là một đơn vị, cơ quan,

Các em về nhà học bài, đọc tiêp bài 2 “mạng thông tin toàn cầu Internet” IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

11

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 10/ 0/2020 Ngay dạy: 14/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân 2 Tiết: 3 (Theo PPCT)

Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNE (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -

2. 3. 4.

Biêt được khái niệm Internet là một mạng kêt nối các mạng máy tính khác nhau trên thê giới. Biêt một số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiêm thông tin trên Intern trực tuyên, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các dịch vụ khá Biêt làm thê nào để kêt nối Internet.: Kỹ năng: Biết cách để kết nối internet cho máy tính Thái độ: Học tập vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Inte Xác định nội dung trọng tâm của bài:

-

Một số dịch vụ trên internet Cách kết nối Internet. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... - Năng lực chuyên biệt: Khả năng thiêt lập kêt nối Internet cho các máy tính II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyêt trình, giảng giải, tổ chức dạy học theo nhóm, nêu, giải quyêt vấn đề, vấn đáp, kêt hợp một số phương tiện dạy học khác III. CHUẨN B ị 1. C huẩn bị của / gi Giáo án, SGK, máy tính, máy chiêu. 2. C huẩn bị củ ... Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. 3. Bảng th mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá •

Vaä»

Vận dụng Nhận biêt (MĐ 1)

Thông hiểu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiểu một số ứng Biết cách kết nối dụng phổ biết trên mạng internet mạng internet MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Câu hỏi/ bài tập thấp Mạng Bài tập định Thông Tin lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Toàn Cầu nghiệm, tự luận)

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

12

Vận dụng cao

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2O2O - 2O21 IV. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ón định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiêm tra bài cũ (5ph) Câu hỏil: Internet là gì? Hãy cho biết sự khác nhau giữa mạng Internet và mạng LAN Câu hỏi 2:Hãy một số dịch vụ trên Internet, cho một số ví dụ cụ thể. Trả lời: 1. Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở qui mô toàn Mạng LAN

Mạng Internet - Có qui mô toàn cầu, kết nối các máy tính và mạng máy tính - Không có chủ sở hữu

-

- Qui mô nhỏ, là hệ thống mạng cụ thể - Có chủ sở hữu là một đơn vị, cơ quan, ...

Tổ chức và khai thác thông tin trên hệ thống gọi là trình diệt Web. Tìm kiêm thông tin trên Internet:

(W

Wide, Web) hay còn

' dụ máy tìm kiêm google.com.vn M áy tìm kiếm: dựa trên các từ khóa cần tì Danh mục thông tin: Để truy cập và< tin nào ta chỉ việc nháy chuột chọn thông tin đó - Thư điện tử: Là dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet thông qua các hộp thư điện tử. - Hội thảo trực tuyên. B. HÌNH THÀNH K I é N ,UYỆN TẬP (35ph) Năng lực H oạt động c ủ 1 GV & Hỉ Nội dung hình thành Hoạt động 1:Tìm hiểu ứng dụng trên Interner? (15ph) 1. Mục tiêu: HS hiểu được một số dịch vụ trên mạng internet 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5-^ympnỊm: Phân tích được một số dịch vụ qua mạng X hW anhgiao nhiệm yụ học tập 3. M ột vài ứng dụng khác trên - Năng lực Internet: GV: Mở một số trang Web như: Violet, tri thức, năng học tiếng anh, Google, ... cho HS quan lực phương sát các ứng dụng trên mạng. - Đào tạo qua mạng: Đem đến cho pháp, tự HS: Quan sát. quản lý, hợp mọi người cơ hội học “mọi lúc, Nêu một số ứng dụng trên Internet? mọi nơi” tá c ,. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập -

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

13

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9

Năm học 2020 - 2021

H oạt động của GV & HS

Nội dung

G V : Nhận xét, bổ sung thêm đào tạo qua mạng có nghĩa là nhiều người học cùng một kiên thức nhưng có thể ở nhiều nơi khác nhau do một người dạy thông qua mạng Internet. ? Ta có thể học được những môn nào trên mạng? HS: Học toán, lí, hóa, ngoại ngữ, giao tiêp, học vẽ, GV: Ngày nay người bàn hàng có thể bán hàng thông qua mạng Internet, giới thiệu sản phẩm, trò chuyện trực tuyên, ... người mua dễ dàng lựa chọn mặt hàng mà mình thích để đặt mua và có người đem đên tận nhà. - Cho HS quan sát các trang Web

Thương mại điện tử: Trao đổi mua - bán rất thuận tiện.

Im hiểu cách kết nối internet (20ph) 1. Mục tiêu: HS biêt cách kêt nối mạng internet 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩĩl^ |?iết oặcthiết bị, điều kiện cần thiết để kết nối mạng internet Chuyển giao nhiẹm vụ học tập 4. Làm thế nào để kết nổi G V : Làm thê nào để kêt nối được với Internet: Int - Cần đăng kí với một nhà cung . Trả lời cấp dịch vụ Internet (ISP) để ■, , , GV: Ta có thể kêt nối Internet thông qua được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền nhà cung cấp dịch vụ Internet truy cập Internet. Nhờ Môđem và GV: Để kết nối được Internet, đầu tiên một đường kêt nối riêng. em cần làm gì? HS: Thảo luận 2 HS, cần đăng kí với một Nhờ Modem và một đường kết nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để nối riêng (đường điện thoại, được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập đường truyền thuê bao, đường Internet. truyền ADSL, Wi - Fi) các máy t '

‘ l-

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

14

Năng lực hình thành

-N ăng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, -N ăng lực cấu hình kêt nối Internet cho các máy tính

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoe 2020 - 2021

Giáo án Tin hoe 9

Nội dung

H oạt động eủa GV & HS Chuyển giao nhiệm vụ họe tập GV: Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa không? Thựe hiện nhiệm vụ họe tập HS: Modem và một đường kết nối riêng (đường điện thoại, đường truyền thuê bao, đường truyền ADSL, Wi - Fi). Đánh giá, kết quả thựe hiện nhiệm vụ họe tập GV: Đánh giá, chốt ý các thiết bị trên các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet. Đó cũng chính là lí do vì sao người ta nói Internet là mạng của các máy tính.

Năng lựe hình thành

tính được kêt nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kêt nối với Internet -> Internet là mạng của các máy tính. Một số nhà cung cấp dịch vụ Internet: VNPT, viễn thông quân đội Viettel, FPT, NetNam, ... Các đường kêt nối giữa hệ thống mạng của nhà cung cấp —: 1X đường trục Internet, này có thể là cáp qi

T ru y c ậ p từ m ạ n g L A N

Chuyển giao nhiệm vụ học GV: Em hãy kể tên một số dịch vụ Internet ở việt nam Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo cặp - trả lời: Tập đoàn bưu chính viễn thông việt nam VNPT, Viettel, tập đoàn FPT, công ti Netnem thuộc viện công nghệ thông tin. Đánh giá, nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập ĩhận xét câu trả lời các nhóm Đường trục Internet là các đường kêt nối ra hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Internet do các quốc gia trên thê giới cùng xây dựng. - Hệ thống các đường trục Internet có thể là hệ thống cáp quang qua đại dương hoặc đường kêt nối viễn thông nhờ các vệ tinh.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

15

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 - 2021 2. Củng cố: (Sph) Câu l: Em hiểu câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính vì: Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet. Câu i: Dịch vụ WWW (hay còn gọi là dịch vụ Web) được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin. 3. Dạn dò: ( lph) - Về làm bài tập S, 4 SGK trang lS. Học thuộc lí thuyết vừa học và đọc thêm bài đọc thêm l “Vài nét về sự phát triển I Internet”. Xem tiếp bài S phần l và i để tiết sau học. IV. RÚT KINH NGHIỆM , BÓ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

16

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 10/ 09/2020 Ngay dạy: 17/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân 2 Tiết: 4 (Theo PPCT)

Bài 3: TỔ CHÚC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -

Biết Internet là một kho dữ liệu khổng lồ từ hàng triệu máy chủ trên toàn thế giớ Biết các khái niệm hệ thống WWW, trang Web và Website, địa chỉ trang We Website. - Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên kiếm thông tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thư n tử và các dịch vụ khác. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin nhanh. Hiểợc tầm quan trọng của nội dung bài học. -

Tìm kiếm các thông tin trên internet một cách th kiếm. 3. Thái độ: Nghiêm túc tiếp thu bài học, pháp biểu xế 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài - Biết một số khái niệm trên internet - Biết một số dịch vụ phổ biến trên I 5. Định hướng p h át triển

o băng cách sử dụng máy tìm

net

- Năng lực chung: Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... - Năng lực chuyên biệt: Khả năng sử dụng internet tìm kiếm thông tin hữu ích. Khả năng khai thác tốt một số dịch vụ tiện ích trên internet II. p H ư ơ NG - Phương pháp thuyết trình, giảng giải, tổ chức dạy học theo nhóm, nêu, giải quyết vấn đề, vấn đáp, kết hợp một số phương tiện dạy học khác III. CHUẨN , _•s _ 1. C huân bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 2. C huân bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá 1

1

A

\ i

_ * ? _

• A

Vận dụng

Cấp độ Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

Tổ chức và - Biết thông tin trên - Hiểu cách tổ - Thực hiện tổ truy cập internet được tổ chức thông tin truy cập thông tin thông tin trên Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

17

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 internet chức như thê nào

Năm học 2020 - 2021 dưới dạng trang trên internet - Một số dịch vụ web, website trên internet MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, DANH GIA Câu hỏi/ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Tổ chức và Bài tập định tuy cập lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 thông tin nghiệm, tự trên internet luận) ------------------------ 3 -------------------

r

áy

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI DỘNG HOẠT D ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi l : Làm thê nào để kêt nối được Internet? (5đ) 2: Nêu sự hiểu biêt của em về thương mại điện tử? Trả lời: l . Làm thê nào để kêt nối Internet: + Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. Nhờ Môđem và một đường kêt nối riêng. + Nhờ Modem và một đường kêt nối riêng (đường điện thoại, đường truyền thuê bao, đường truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính được kêt nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kêt nối với Internet ^ Internet là mạng của các máy tính. 2. Thương mại điện tử: Là hình thức hoạt động thương mại (mua, bán) trực tuyên nhờ HOẠT ĐỘNG 2: ống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS e khơi gợi sự tò mò về cách tổ chức thông tin trên internet 2. Phương ph; )ại loạt động: Cá nhân 3. Hình thứ 4. Sản phẩm iung ban đầu về cách tổ chức thông tin trên internet Nội dung hoạt động: Các em lâu nay thường thực hiện thao tác truy cập Internet nhưng có lẽ ít ai để ý cách tổ lông tin trên Internet. Vậy cách tổ chức thông tin trên Internet như thê nào ta tìm hiểu bài 3 “tổ chức và truy cập thông tin trên internet” B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (34ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1:Tìm hiểu ứng dụng trên Interner (20ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách tổ chức thông tin trên internet. Hiểu được cách tổ chức thông tin dưới dạng web, website 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm___________________________________________ Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

18

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hình thành kiến thức về cách n chức thông tin trên internet Chuyên giao nhiệm vụ học tập 1. Tô chức thông tin trên Internet: Năng lực GV: Cho HS quan sát trực quan cách tổ Thông tin trên Internet thường được tri thức, chức thông tin trên các trang Web tổ chức dưới dạng các trang Web. Mỗi năng lực HS: Quan sát, nghe giảng. trang Web có địa chỉ truy cập riêng. phương GV: ?Hãy cho biết cách tổ chức thông pháp, tự tin trên Internet? quản lý, hợp HS: Trả lời: Thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng các lực trang Web. Mỗi trang Web có địa chỉ a. Siêu văn bản và trang web rên biệt: truy cập riêng. năng sử - Siêu văn bản: Là dạng v dụng GV: Cho HS tham khảo các thông tin hợp nhiều dạng dữ liệ internet tìm trong SGK. các siêu liên kết đế: kiếm thông ? Em hãy cho biết thế nào là siêu văn tin hữu ích. bản? Trang web là t siêu văn bản được Khả năng Thực hiện nhiệm vụ học tập gán địa I trên Internet. khai thác tốt HS: Thảo luận theo cặp trả lời siêu văn - Địa ch y cập được gọi là địa chỉ một số dịch bản là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng vụ tiện ích tra dữ liệu khác nhau và siêu liên kết đến trên internet văn bản khác. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm VI ỉbsite địa chỉ website và trang học tập chủ: GV: Cho HS quan sát lại các trí - Website là một hoặc nhiều trang giải thích thêm về siêu văn b web liên quan được tổ chức dưới 1 HS: Quan sát, lắng nghe địa chỉ truy cập chung. Chuyên giao nhiệm vụ học tập - Địa chỉ truy cập chung được gọi là GV: ?Trang web là g địa chỉ của website. ?Thế nào gọi là địa chỉ truy cập - W W W là hệ thống các WebSite Thực hiện nhiệm vụ học tập trên Internet hay còn gọi là một HS: Thảo luận nhóm, trả lời: Trang web mạng lưới thông tin đa dạng khổng là một siêu văn bản được gán địa chỉ lồ toàn cầu. truy cập trên Internet. ruy cập được gọi là địa chỉ trang ỉb. GV: Cho HS đọc thông tin mục b SGK ? Website là gì? HS: Đọc thông tin suy nghĩ trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, đánh giá. Giới thiệu website chủ, địa chỉ của trang chủ. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

19

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 Giới thiệu một số trang website Ví dụ về WebSite. W W W .edu.net.vn: WebSite giáo dục vietnamnet.vn: WebSite báo điện tử Việt Nam thưathienhue.vn: WebSite Thừa Thiên Huế HS: quan sát, lắng nghe Hoạt động 2: Tìm hiểu cách truy cập web (1 4 h) 1. Mục tiêu: HS thực hiện truy cập web 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: truy cập được vào một số trang web thường sử dụn Chuyển giao nhiệm yụ học tập 2. Truy cập Web: Năng lực GV: Truy cập vào các trang Web tri thức, tự HS: Quan sát trực quan. quản lý, HS: Nghiên cứu thông tin ở SGK - Năng lực GV: ? Muốn truy cập một webSite ta sử dụng t Web: làm thế nào? internet tìm Thực hiện nhiệm vụ học tập giúp con người truy cập kiêm thông HS: Thảo luận 2 HS trả lời: Truy cac trang web và khai thác tài nguyên tin hữu ích. trang web ta cần thực hiện: trên Internet. Khả năng - Nhập địa chỉ trang web vào khai thác tốt rồi nhấn enter. một số dịch GV: ? Thế nào là trình diệt b. Truy cập trang Web: vụ tiện ích HS: Trả lời Truy cập trang web ta cần thực hiện: trên internet B1: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ chỉ học tập B2: Nhấn enter. GV: Chốt Chốt chc cho HS ghi bài Ví dụ:K Trình diệl diệt Web: Internet >rer (IE), Netscape Navigator, Explore Mozi Ha Firefox, ... Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Giới thiệu thêm về trang web liên kết với nhau trong cùng website, khi di chuyển đến các thành phần chứa liên kết con trỏ có hình bàn tay. Dùng chuột nháy vào liên kết để chuyển tới trang web được liên kết. G V : Truy cập vào một số trang Web HS: Quan sát.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

20

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9_______________ GV: ?Để truy cập được trang Web ta làm thế nào Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Trả lời cần biết địa chỉ trang web đó và ta nhập địa chỉ trên cửa sổ trình diệt

VD: Để truy cập trang: WWW.Google.com ta thực hiện: B 1: Mở trình diệt Web B2: Gõ địa chỉ: Google.com vào thanh Address 2. Củng cố: (3ph) Bài 2 SGK trang 26: Trình bày khái niệm - Địa chỉ trang web là địa chỉ dùng để nhậ web khác trong cùng website hoặc trên Int - WebSite: Một hoặc nhiều trang web li

Năm hoc 2020 - 2021

phân biệt trang web này với trang n được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập

- Địa chỉ website: Chính là địa chỉ trang chủ của website đó Bài 3 SGK trang 26: WWW tên viết tắt của World Wide Web là dịch vụ web trên mạng Internet. Về xem lại toàn bộ lí thuyết đã học ở bài 3 phần 1 và 2, làm các bài tập 1 và 4 ở SGK. Xem tiếp bài 3 phần 3 để tiết sau học. IV. RÚT K i n h n g h i ệ m , b ổ s u n g

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

21

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 Tuần 3 Tiết: 5 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 17/ 09/2020 Ngay dạy: 21/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9 Bài 3: TỔ CHÚC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET (TT)

I. 1. -

MỤC TIÊU Kiến thức: Biết Internet là một kho dữ liệu khổng lồ từ hàng triệu máy chủ trên toàn thế giớ Biết các khái niệm hệ thống WWW, trang Web và Website, địa chỉ trangWeb và I Website. - Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên kiếm thông tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thư n tử và các dịch vụ khác. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin nhanh. Hiê ợc tầm quan trọng của nội dung bài học. -

Tìm kiếm các thông tin trên internet một cách thà] kiếm. 3. Thái độ: Nghiêm túc tiếp thu bài học, phát biểu xâ 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài

g cách sử dụng máy tìm

- Biêt cách tìm kiêm thông tin trên Internet - Biêt một số máy tìm kiêm phổ biên hiệnn rnay 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... - Năng lực chuyên biệt: Khả năng sử dụng internet tìm kiêm thông tin hữu ích. Khả năng khai thác tốt một số dịch vụ tiện ích trên internet II. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp thuyêt trình, giảng giải, tổ chức dạy học theo nhóm, nêu, giải quyêt vấn đề, vấn vấn đáp, kêt hhợp một số phương tiện dạy học khác III. [II. CHUẨN CHUẨN B ị 1. Chuẩn bị Giáo' án , SGK, S máy tính, máy chiêu. 2. uẩn bị của học sinh: J ọ c bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

Cấp độ Nội dung 'Ns\

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Tổ chức và - Biết thông tin trên - Hiểu cách tổ truy cập internet được tổ chức thông tin thông tin trên Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

22

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Thực hiện tổ truy cập thông tin

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 internet chức như thế nào

Năm hoc 2020 - 2021 dưới dạng trang trên internet - Một số dịch vụ web, website trên internet MÃ CÂU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, DÁNH GIÁ Câu hỏi/ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Tổ chức và Bài tập định tuy cập lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 thông tin nghiệm, tự trên internet luận) ---------------------------2--------------------- 7-

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI DỘNG HOẠT D ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi 1: Hãy cho biết khái niệm địa chỉ của trang web, Websit chỉ website? (4đ) n bản và trang web? (Trang 2: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau , web cũng là siêu văn bản. Sự khác nhau trang web ịa chỉ trên Internet.) (6đ) Trả lời: 1. W ebsite địa chỉ website và tra n g chủ: - Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ tran Website là một hoặc nhiều trangweb liên quan đượctổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung. - Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa chỉ của website. 1.Siêu văn bản và tran g web - Siêu văn bản: Là dạng văn hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và các siêu liên kết đến văn bản khác. đên khá Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ L u y ệ n t ậ p (30ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Tìm hiểu ứng dụng trên Interner? (30ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet với máy tìm kiếm 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Tìm kiếm một số thông tin theo yêu cầu 3. Tìm kiêm thông tin trên Internet: - Năng lực Chuyển giao nhiệm vụ học tập tri thức, năng GV: Mở trang web Google và truy cập a. M áy tìm kiếm (Search Engine): lực phương một số thông tin. Là công cụ hộ trợ tìm kiếm thông tin pháp, tự HS: Quan sát và nghiên cứu thông tin trên Internet theo yêu cầu của người quản lý, hợp Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

23

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 dùng. ở SGK tá c ,. GV: Nhiều website đăng tải thông tin - Năng lực cùng một chủ đề nhưng ở mức độ khác - Một số máy tìm kiêm sử dụng nhau. Nêu biêt địa chỉ ta có thể gõ địa + Google:http://www.google.com.vn internet tìm chỉ vào ô địa chỉ của trình diệt để hiển + Yahoo: http://www.Yahoo.com kiêm thông thị.Trong trường hợp ngược lại tìm + Microsoft: http://www.bing.com tin hữu ích. kiêm thông tin nhờ máy tìm kiêm. năng + AltaVista:http://www.AltaVista.com Khả GV : ?Máy tìm kiêm có chức năng gì khai thác tốt Thực hiện nhiệm vụ học tập một số HS: Thảo luận theo bàn trả lời: Là 'ụ ìtiện ích công cụ hộ trợ tìm kiêm TT trên mạng trên internet Internet theo yêu cầu của người dùng. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV : Chốt lại giải thích thêm: các máy tìm kiêm cung cấp trên các trang web, Ô nhập từ khóa Máy tìm kiếm (Trang kêt quả tìm kiêm được hiển thị dưới chủ) dạng danh sách liệt kê các liên kêt có liên quan. Giới thiệu và chỉ rõ một số máy tìm kiêm bằng cách truy cập đển các máy tìm kiếm: website như Google, Yahoo,...

Ô nhập từ khóa (Trang chủ) HS: Nghiên cứu thông tin ở sgk Chuyển giao nhiệm vụ học tập G V: ?Sử dụng máy tìm kiếm thông tin

áy tìm kiêm là công cụ hỗ trợ tìm kiêm thông tin trên Internet theo yêu cầu ủa người dùng. Các bước để tìm kiếm thông tin trên m áy tìm kiếm. B l : Truy cập máy tìm kiêm B2: Gõ từ khóa cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa. BS: Nhấn enter hoặc nháy nút tìm kiêm. Kêt quả tìm kiêm liệt kê dưới dạng danh sách các liên kêt.

' /■ iy nghĩ trả lời: Máy tìm kiếm trên từ khóa do người dùng cung cấp, sẽ hiển thị danh sách các kết quả có liên quan dưới dạng liên kết. Người dùng nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. Cách tìm kiếm TT của các máy tương tự nhau. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

24

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 GV: Máy tìm kiếm có thể tìm kiếm những gì? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Tìm kiếm trang web, hình ảnh, tin tức... GV: Tìm hiểu các bước tìm kiếm? HS: suy nghĩ, thảo luận trả lời, Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: chốt lại cho HS ghi bài. 2. Củng cố: (7ph)

Năm hoc 2020 - 2021

- Nhắc lại nội dung trọng tâm của bài. - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi còn lại ở phần câu hỏi và bài 3. Dặn dò: (2ph) - Về nhà đọc thêm bài đọc thêm 2 “Thông tin trên mạng Inte - Về nhà làm bài tập còn lại ở SGK trang 26 để tiết sau thực hành. - Xem trước bài thực hành 1 để tiết sau học IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

25

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Tuần 3 Tiết: ổ (Theo PPCT)

Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 17/ 09/2020 Ngay dạy: 24/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9

Bài thực hành 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, hiểu đượ máy tìm kiếm. Biết một số thành phần của cửa sổ trình diệt Mozilla Firefox, Google C 2. Kỹ năng: -

Truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, refox, hiểu được đâu là máy tìm kiếm. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết thực hành. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: efox, Google Chrome - Biết cách truy cập trang web bằng trình diệt we Nhận biết cách thành phần trên của sổ l h diệt web Mozilla Firefox, Google Chrome 5. Định hướng p h át triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... - Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực hành, năng lực làm việc với máy tính, phần mềm, năng lực tìm kiếm thông tin bằn II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình, gi giải, tổ chức dạy học thực hành, vấn đáp, kết hợp một số phương tiện dạy học khác I i i . c H u ẩ n Bị 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

Cấp độ <ộ>

Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiêu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Thực hiện khởi - Hiêu được một động trình duyệt - Biết về tình duyệt số thành phần Sử dụng trình web Mozilla web Mozilla chính trên của sổ duyệt web để Firefox, Google Firefox hoặc làm việc của truy cập web Chrome Google Chrome Mozilla Firefox, để truy cập một Google Chrome số trang web Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

26

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 MÃ CÂU H Ố I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Tổ chức và Bài tập định tuy cập lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 ND1.ĐL.MĐ 3 thông tin nghiệm, tự trên internet luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong quá trình thực hành. B. HÌNH THÀ n H KIÉN t h ứ c v à l u y ệ n

tập

(43ph) N()i dung

H oạt động của GV & HS

Năng lực hình thành

Hoạt động 1: Hướng dân mở đầ 1. Mục tiêu: HS nhớ lại những kiến thức cần cho tiết thực hà nh 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS tóm tắt lý thuyết theo GV GV Chia nhóm thực hành (2em/ 1 máy) Mở bài thực hành 1 SGK trang 29 đến 3L . . . HS: Nhắc lại lý thuyết đã học ở bài 1 đến bài 3 GV: Nhận xét, bổ sung nhưng kiến thức cần cho tiết thực M nh 1ỉ Ị1' 1 11 1 Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (35ph) 1. Mục tiêu: HS khởi động trình duyệt web, nhận biết cách thành phần chính trên cửa sổ làm việc của trình duyệt Mozilla Firefox hoặc Google chrome 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được một số thành phần trên cửa sổ làm việc Google chrome, Mozilla Chuyên giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK HS: Đọc thông tin SGK GV: Khởi động phần mềm Mozilla Firefox có những cách nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Bài 1: Khởi động và tìm hiểu m ột số thành phần của cửa sổ Mozilla Firefox. Các thành phần của cửa sổ Mozilla Firefox: Thanh bảng chọn, các nút lệnh, ô nhập địa chỉ trang W eb...

27

- Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,...

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 HS: Thực hiện nháy đúp chuột vào biêu tượng Mozilla Firefox trên màn hình nền, quan sát, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi

Năm học 2020 - 2021 - Năng lực Ô địa chỉ trang Web thực hành, năng lực làm việc với TC X ( | ■ máy tính, phần mềm, năng lực tìm Tksi phong kiếm thông ti Ti°n Phong Online

- Mozilla Firefox

File Edit View History Bookmarks Tools Help iti

D

http://www.tienphong vn/Tianj^/Index.asp?:?ChannelID=46

S i Most Visited ^ Getting Started |S] Latest Headlines J Windows Marketplace j Customize Links j Free Hotmail j Windows v<mVIET HAMNET

j

Q »Tien PhongOnline:.

Chủ Hhật, 19/04/2009,12:58

KHOA HỌC-CỒNG NGHÉ

ị Tin ảnh

Quảng bá liü'u hiệu qua website Cập nhật cách đậy ỉ giờ 57 phút TP - Website là công cụ quáng bá không thế thiếu đối rái moi doanh nghiệp. Tuy nhiên, việc xác định những tiêu chí cằn thiết đễ xây dựng một website đáp ứng đirợc tắlcã các nhu càu của nguùi dùng... không phái là công việc dễ dàng.

Thanh niẽn-Thờí đại

GV: Nêu các thành phần của cửa sổ làm việc Mozilla Firefox. HS: Quan sát trên màn hình máy tính và trả lời câu hỏi. HS: Đọc thông tin bài 2 SGK Khỏi động trình diệt Web và truy cập vào địa chỉ trang Web vietnam net.vn

ĨPHCM : Công nghệ (Iịc báo điếm giao thông bị ngập . Chủ Nhật, 19ÍŨ4-GŨ09,09:02 (GMT+7)

Bài 2: Xem thông tin trên các trang Web. Khỏi động trình diệt Web và truy cập vào địa chỉ trang Wéb vietnamnet.vn ò địa ch ỉ

nni

[ ộ VIETNAMNET- Mozilla Firefox 1 File Edit View History Bookmarks T ois Help

õ địa c h ỉ

OĐ c x » i

VIETNAMNET- Mozilla Firefox

O X

m Ë Most Visited

tp://vietnamnet.vn/khoahoc/

y Most Visited £ Gettingstarted li Latest Headlines

File Edit View History Bookmarks Tlols Help

3

p\

ứ • | 0 ’ |Google

:e Q CustomizeLinks []] FreeHotmail L¡ Windows

ổ í ( MÍ" Ihltp;//vietnarnnet.vn/klìoahoc/

£ Gettingstarted |sỹ Latest Headlines Q

Windows Marketplace J CustomizeLinks ị_5 Free Hotmail Q Windows Chính trị I xã hội TRANG NHÃT ffi Chínhtrị Kinh tê

Chinhtri

Chê tạo pin làm từ vi-rút sinh học

Vẩn hóa

Các nhả khoa học Mỹ cho biết họ vừa thế tạo thành công loại pin làm từ vi-rút sinh học không khác các loại pin sạc điên hiện có trên thị trường. Đong thời loại pin này còn có thế cung cắp điện nãng cho nhiều loại máy móc cầm tay loại nhỏ.

Thế thao

I Kinh tẽ I Quõctẽ I vấnhoá I Giáo dục I

CNTT-Viễn thông

I

cập nhật lúc 09:45, Chù Nhật, 19/04/2009 (GMT+7)

C h ế tạo pin làm từ v i- rú t s in h họ c Các nhà khoa học Mỹ chù biết họ vừa chế tạo thành công loại pin làmtừvi-rút sinh học không khác các loại pin sạc điện hiện có trên thị trường. Đồng thòi loại pin nay còn có thê tung tâp ỉiện năng tho nhiêu loại máy móc càm tay loại nhó.

CNTT-Viễn thông Khoa học

I

Theodòngthời 5ự Khoahọc đônghành Tạo thành công KIT thử toocmon và phẩm màu Hôsơ-Tưliệu

Khoa học I The«dòngthòi sụ

(VíetNamNet) - Mộttrong những đè tài đạt giãi Viíotec

- Biểu tượng chuột khi trỏ trên liên kết

Khoa học đông hành Tạo thành công KIT thử íoocmon và phẩm m jn Ho Sơ-Tưliệu

- Biểu tượng chuột khi trỏ trên liên kết

(VietNamNet) - Một trong những đề tài đạrgíăi Viíotec nãrn

HS: Khá phá một số thành phần liên kết trê Ìg Web, vào xem các trang liên 5ụng các nút lệnh @ (Back), s k M , Ẵ đê chuyên qua lại giữa các web. Quan sát, hướng dẫn HS thực hành HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV Hoạt động 3: Hướng dân kết thúc (3ph) 1. Mục tiêu: Nhận xét đánh giá tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS nhận thứcđược ưu điêm, nhược điêm của mình trong tiết học, có cách khắc ,

.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

,

28

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 phục hiệu quả cho tiêt thực hành tới GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nêu có). Nhận xét ưu khuyêt trong quá trình thực hành của học sinh. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiêt thực hành sau. GV: Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Dọn vệ sinh, thu dọn ghê ngồi

-

Năm hoc 2020 - 2021

Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiêm thông tin hình ảnh ve toán học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trình SGK. - Thực hành tiêp bài thực hành 1 các phần còn lại để tiêt sau thực IV. RÚT KINH N g h i ệ m , b ổ s u n G

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

29

hỄ /ăn, nhà

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tuân 4 Tiết: 8 (Theo PPCT)

Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 26/09/2020 Ngay dạy: 29/ 09/ 2020 Lớp dạy: 9

Bài thực hành 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, hiểu được máy tìm kiếm. Biết một số thành phần của cửa sổ trình diệt Mozilla Firefox, Google Chrome. 1. Kỹ năng: - Truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, Mozilla Firefox, hiểu được đâu là máy tìm kiếm. 2. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết thực hành. 3. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Biết cách truy cập trang web bằng trình diệt web Mozilla Firefox, Google Chrome để tìm kiếm thông tin 4. Định hướng p h át triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tri thức, năn iưi pháp, tự quản lý, hợp tác,,... ng lực làm việc với máy tính, phần mềm, - Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực năng lực tìm kiếm thông tin bằng Internet II. P h ư ơ n g PHÁP: - Phương pháp thuyết trình, g, tổ chức dạy học thực hành, vấn đáp, kết hợp một số phương tiện dạy học khác I i i . c H u ẩ n Bị 1. C huẩn bị của giá Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. C huẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. 1 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá ________ _ " ..~ Vận dụng Cấp IhA độ __ ■

! ___

+i

• Ậ

* _ _

r

_________________________________-*■

Nhận biết (MĐ 1)

1

_ f

_ Ạ _____

? • 1_ V •

Thông hiểu (m Đ 2)

J

!_ • Ậ

Cấp độ thấp (MĐ 3)

_ ■*/ 1• / _

rk ?

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Thực hiện khởi động trình duyệt web Mozilla Firefox hoặc Google Chrome để truy cập một số trang web MÃ CÂU H O I CUA BANG THAM CHIÉU K IỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Hiểu được một - Biết về tình duyệt số thành phần Sử dụng trình web Mozilla chính trên của sổ duyệt web để Firefox, Google làm việc của truy cập web Chrome Mozilla Firefox, Google Chrome

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

30

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Câu hỏi/ Nội dung bài tập Tổ chức và Bài tập định tuy cập lượng ( trắc thông tin nghiệm, tự trên internet luận)

Năm hoc 2020 - 2021 Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

ND1.ĐL.MĐ 1

ND1.ĐL.MĐ 2

ND1.ĐL.MĐ 3

Vận dụng cao

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) -

Điểm danh HS trong lớp

- Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ - Kêt hợp trong quá trình thực hành. B. HÌNH THÀ n H KIÉN t h ứ c v à l u y ệ n

tập

(42ph)

H oạt động của GV & HS Hoạt động 1: Hướng dân m 1. Mục tiêu: HS nhớ lại những kiên thức cần cho tiê 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS tóm tắt lỵ thuỵết theo hướnK a GV G V Chĩã nhổm thực hanh (2em/ ĩ mẵỹ) Mở bài thực hành 1 SGK trang 29 đên HS: Nhắc lại lý thuyêt đã học ở bỄ' ' bài 3 GV: Nhận xét, bổ sung như cần cho tiêt thực hành ầt động 2: Hướng dẫn — 1•¡11notit d thường xuyên (35ph) 1. Mục tiêu: HS khởi độngg trình duyệt Mozilla Firefox hoặc Google chrome thực hiện truy cập và xem thông tin trên web 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. sìtìpllổrn: HS thực hành truy cập trang web theo yêu cầu Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Năng Bài 2: Xem thông tin trên các lực tri thức, 2: Xem thông tin trên các trang trang web. lực web. - Truy cập một số trang Web bằng năng GV: Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK cách gõ địa chỉ tương ứng vào ô địa phương pháp, tự Truy cập một số trang Web bằng cách gõ chỉ. Có thể tham khảo một số trang quản địa chỉ tương ứng vào ô địa chỉ. Có thể lý, Web sau: hợp tác, tham khảo một số trang Web. + www.tntp.org .vn: Báo điện tử - Năng + www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền phong. lực thực thiếu niên tiền phong. + www.tienphong.vn: Phiên bảo Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

31

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 + www.tienphong.vn: Phiên bảo điện tử của báo tiền phong. + www.dantri.com.vn: Trang Web Hội khuyến học Việt Nam. + encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft. + vi.wikipedia.org: BbacHS khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt. HS: Truy cập vào các trang Web trên G V : Nháy chuột trên nút Home Page 'ULi để trở lại trang chủ được ngầm định của trình diệt. G y: Hướng dẫn HS thực hiện lưu thông tin theo các bước sau. B 1: Nháy chuột phải tại hình ảnh cần lấy ^ chọn save Image As ^ chọn đường dẫn để lưu ảnh. B2: Gõ tên mới (nếu cần) vao khung File Name chọn Save GV: Để lưu cả trang Web thực hiện B1: File ^ Save Page As (Hộp thoại Save as xuất hiện) Edit

V

i e w

H istory

New Window

CtrlH-IM

New Tab

CtrlH-T

O pen Location..

CtrlH-L

O p en Rile...

CtrlH-O

Close Window

CtrlH-ShiFt-

C lose Tab

CtrlH-VV

Bookmc

S a v e Fram e As.

Năm học 2020 - 2021 điện tử của báo tiền phong. + www.dantri.com.vn: Trang Web Hội khuyến học Việt Nam. + encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft. + vi.wikipedia.org: BbacHS khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt.

năng làm với tính, mềm, lực kiếm tin

- Nháy chuột trên nút Home Page LEJ để trở lại trang chủ được ngí định của trình diệt. Bài 3: Lưu thông tin. ❖ Lưu một số thông til Web (văn bản, hìnl i) về máy tính của mình. thự( theo các bước sau. B1: Nháy chuột phải tại hình ảnh cần lấy ^ chọn save Image As ^ chọn đường dẫn để lưu ảnh. B2: Gõ tên mới (nếu cần) vao khung File Name chọn Save ❖ Để lưu cả trang Web HS thực hiện: B1: File ^ Save Page As (Hộp thoại Save as xuất hiện) B2: Chọn đường dẫn để lưu trang Web ^ chọn Save

5 end Link....

❖ Nếu chỉ muốn lưu một phần văn Print Preview bản của trang Web. P rin t... B1: Chọn phần văn bản cần lưu ^ Im po rt_ _ W o rk OFFIine gõ Ctrl + C Eiiit B2: Mở cửa sổ Word ^ gõ Ctrl + ờng dẫn để lưu trang Web — V B3: Lưu tên tệp G y : Nêu chỉ muốn lưu một phần văn bản trang Web. B1: Chọn phần văn bản cần lưu ^ gõ Ctrl + C B2: Mở cửa sổ Word ^ gõ Ctrl + V B3: Lưu tên tệp Thực hiện nhiệm vụ học HS: Quan sát GV hướng dẫn, thực hiện trên máy tính của mình Pag e S e t u p _ _

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

32

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9

Năm hoc 2020 - 2021 Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) 1. Mục tiêu: Nhận xét đánh giá tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HSnhận thức được ưu điểm, nhược điểm của mình trong tiết học, có cách khắc phục hiệu quả cho tiết thực hành tới GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có). Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Dọn vệ sinh, thu dọn ghế ngồi

4. Dặn dò: (1ph) - Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiếm thông toán học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trình S( - Thực hành tiếp bài thực hành 1 các phần còn lại IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

33

hình ảnh về các nhà văn, nhà thực hành.

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 26/ 0912020 Ngày dạy: 01l 10l 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuần: 5 Tiết: 9 (Theo PPCT)

Bài thực hành 2: TÌM K IÉM THÔNG TIN TRÊN INTERNET I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết sử dụng trình diệt Mozilla Firefox 3.0 để truy cập web - Biết truy cập được một số trang Web bằng máy tìm kiếm google.com.vn. 2. Kỹ năng: - Truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, được đâu là máy tìm kiếm. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong tiết thực hành. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Biết cách truy cập trang web bằng trình diệt web tìm kiếm thông tin

Firefox, Google Chrome để

Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông ti: 5. Định hướng p h át triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, nă g pháp, tự quản lý, hợp tác,,... ng lực làm việc với máy tính, phần mềm, - Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực h; năng lực tìm kiếm thông tin bằng II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trìn i, tổ chức dạy học thực hành, vấn đáp, kết hợp một số phương tiện dạy học khác I i i . c H u ẩ n Bị 1 C huẩn bị của gù máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. - Giáoán, SG 6. Chuẩn - Đọc bài t h giáo khoa, vở ghi chép 3. Bản am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông tin trên internet theo yêu cầu

- Biết về tình duyệt Tìm kiếm web Mozilla thông tin Firefox, Google trên Internet Chrome

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Cấp độ thấp (MĐ 3)

34

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Tìm kiểm Bài tập định thông tin lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 3 trên nghiệm, tự Internet luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra 15 phút * ĐỀ KIỂM TRA: Phần I- TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) : K hoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Mạng máy tính không dây có ưu việt hơn mạng có dâ A. Có thể kết nối một số lượng lớn không hạn B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác. C. Không bị ràng buộc bởi dây cáp mạn; D. Cả A, B và C đều sai. 2) Một trong những chức năng quan trọ ủa mạng máy tính là để. A. Soạn thảo văn bản. Tạo ra các bảng tính. C. Lập trình. D. Trao đổi thông tin. 3) Khi tìm kiếm thông tin trên Inte t ta dựa trên điều gì? B. Nội dung trang web. A. Từ khóa C. Địa chỉ trang D. Hình ảnh minh họa. 4) Khi muốn biết in về một vấn đề nào đó thì cần sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? A. Tổ chi trên Internet. B.Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Hội thảo trực tuyến. C. Th phải là môi trường truyền dẫn? dẫn. B. Chân không. D. Sóng điện từ. ỉức xạ hồng ngoại. TỰ LUẬN (5,0 điểm). ìu 1 : Internet l gì? Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được Internet? )ÁP ÁN Phần I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):5 câu, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm 1. C 2. D 3. A 4. B 5. B Phần II - TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1: Internet l hệ thống kết nối cc my tính v mạng my tính ở quy mơ tồn thế giới. - Để máy tính của em có thể kết nối được Internet? - Máy tính cần được cài đặt modem và kết nối qua đường điện thoại. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

35

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoe 9________________________________________Năm hoe 2020 - 2021_______ - Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP - Internet Service Provider) để được cung cấp quyền truy cập Internet. B. HÌNH TH à N h k i ế n t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (28ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1:Hướng dẫn mở đầu? (5ph) 1. Mục tiêu: HS nhớ lại những kiến thức cần cho tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS tóm tắt lý thuyết theo hướng dẫn của GV GV Chia nhóm thực hành (2em/ 1 máy) Mở bài thực hành 2 SGK trang 32 đến 35, nhớ lại lý thuyết đã học ở bài 1 đến bài 3 HS: Nhắc lại lý thuyết đã học ở bài 1 đến bài 3 GV: Nhận xét, bổ sung nhưng kiến thức cần cho tiết thực hành Hoạt động 2: Hướng dân g xuyên (20ph) 1. Mục tiêu: HS khởi động trình duyệt Mozill hoặc Google chrome thực hiện truy cập và xem thông tin trên web, thực hiện tìm kiế trên máy tìm kiếm Google 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành truy cập trang web xem thông tin, tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiểm Google theo yêu cầu Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên Web - Năng Chuyền giao nhiệm vụ học tập 1. Khởi động trình diệt Internet lực chung: GV: yêu cầu HS đọc thông tin bài 1 SGK Explore nhập địa chỉ vào ô địa chỉ VD: Năng lực Thực hiện nhiệ www.google.com.vn nhấn Enter tri thức, ập HS: Đọc thôn, và làm theo SGK năng lực trang 32, 33, 34 phương HS: Thực hành với từ khóa tự chọn và pháp, tự lấy về máy tính cá nhân hình ảnh, văn quản lý, hợp tác,,... giá kết quả thựe hiện nhiệm vụ - Năng họe tập lực thực GV: Quan sát, hướng dẫn, nhận xét HS hành, năng thực hành trên máy tính. 2. Gõ từ khóa cần tìm vào ô nhập từ lực làm HS: Thực hiện trên máy tính cá nhân. khóa ^ Gõ Enter việc với * Tải hình ảnh về máy: máy tính, B1: Nhập từ khóa hình ảnh cần lấy. phần mềm, B2: Nháy phải tại hình ảnh cần lấy năng lực Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

36

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 tìm kiêm Save Picture B3: Chọn đường dẫn để lưu hình ảnh thông tin bằng ^ Gõ tên tệp vào ô File name ^ gõ Internet Enter * Lấy văn bản về máy: B1: Chọn phần văn bản cần lấy. B2: Gõ tổ hợp phím Ctrl + C ^ C tr l + V. 3. Quan sát danh sách kết quả

Giáo án Tin hoc 9

©Tiêu đề của tranh web ©Đoạn văn bane trên trang web chứa từ khóa ®Địa chỉ tranh web. ào chỉ số trang tương dưới trang Web để ang trang khác. Mỗi trang hiển thị 10 kêt quả tìm kiêm.

Goooooooooogle ►

<3?

7. Nháy chuột trên một kêt quả tìm được để chuyển tới trang Web tương ứng. Chuyển giao iao nhiệm vụ học h tập Bài tập 2: Tìm hiểu cách sử dụng từ kiế: với từ khóa khóa để tìm kiếm thông tin. HS: Thực; hiện tìm kiếm Cảnh đẹp S Sa Pa và “ Cíảnh đẹp Sa Pa” Yêu cầu HS thực hiện tìm kiêm thông cho k étq uif sau-' tin với từ khóa “ Cảnh đẹp SaPa” *3 c°nh đ°p Sa Pa - Tìm v°i Google - Mozilla Firefox

■ J U

U

1 File Edit View History Bookmarks Tools Help 1 ệpp 1

T c

X

f è 1“'1 http://www.google.com.vn/search?gbv=2&hl=vi8q=cảnh+đẹp+5a+Pa8ibtr

cảnhđẹpSaPa-Tìm VỔỈGoogle

§ J [V] Gmail Help

Cảnh đep Sapa Du lịch Việt Nam, Vietnamtour, Vietnamtourist, Viet traval, Vietnamtravel, viel Iraval, cành đẹp, thiên nhiên, di tích lịch sừ, thắng cảnh, ảnh cá nhàn,... www.vongquanhvietnam.com/viewimage.asp?id=14523 - 20k Đã lưu trang bô nhớ cache - Các trang tưong tư

' ' 1 A

A n h S O .n e t- Album: cành đep Sapa wallpaper, wallpapers, gallery, Vietnamphotography, anh so, anhso, hinh nen, hinhnen, anhcasi, anh ca si, photo, photos, pictures, picture, hinh anh,... anhso. net/album. asp?alb=81Ũ446@1441 - 53k Đã lưu trana bò nhó cache - Các trana tưữna tư Hlnh Ảnh. Ảnh Dhona cảnh S a Pa. Ảnh đ e o Saoa. Ảnh thỉ x ã S a P a ... Sa Pa lả một huyện vùng cao của tinh Lảo Cai, một vùng đât khiêm nhưòng, lặng lê nhưng ân chứa bao điều kỳ diệu của cảnh sắc thiên nhiên, Phong cảnh thiên ... www.vietnamttavelco.com/sapatravel/hinh-anh-sa-pa.htm - 32k Đã lưu trono bô nhữ cache - Các trano tưono tư Sa Pa - Wikipedia tiểna Vièt Sa Pa bắt đầu ỉư ọ c biết tói với khòng khi mát mẽ, trong lánh vá cảnh quan đẹp. Năm 1909, một khu điều dưỡng được xây dựng. Nãm 1917, một vẫn phòng du lịch ... vi.wikÌB0dia.ũra/wiki/Sa Pa - 52k - Đã lưu trona bò nhớ cache - Các trana tưona tư

? Quan sát kết quả, cho nhận xét tìm được. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

37

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 HS: Kết quả tìm được là tất cả các trang Web chứa từ khóa, không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. ? Quan sát số lượng kết quả tìm được đưa ra nhận xét GV: Thực hiện tìm kiểm với từ khóa “Lịch sử dựng nước” “Vua H ùng” Quan sát và so sánh số lượng các trang Web tìm được.

Năm học 2020 - 2021

Bài tập 3: Tìm hiểu cách tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dựng nước. 1. Thực hiện tìm kiểm với từ khóa “Lịch sử dựng nước” “Vua Hùng

2. Tìm kiếm với từ khóa “Lịc dựng nước” “Vua Hùng”. Quan sá so sánh số lượng các trang web được với các 3. Thêm vào từ khóa cụm từ “Văn Lang” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, nhận xét về các kết quả nhận được. 4. Diệt qua các kết quả tìm được, mở Thực hiện nhiệm vụ học tập một vài trang web trên danh sách kết HS: Thực hiện tìm kiếm, so sánh kết quả quả vừa tra cứu thông tin về lịch sử iước của dân tộc ta. của hai lần tìm kiếm, đưa ra nhận xét. lông tin vừa tra cứu được vào tính cá nhân. B1: File ^ Save ^ chọn đường dẫn để lưu B2: Gõ tên tệp vào khung File name, chọn Save Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) ịf 4.-* 1. Mục tiêu: Nhận ỉ t 'đánh giá giá' tiết thực hành 2. Phương pháp: m thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS nhận thức được ưu điểm, nhược điểm của mình trong tiết học, có cách khắc phục hiẠuylpả cho tiết thực hành tới GỸiĩ ỉẫn học sinh thực hành, sửa 1

A

I ♦ ,, Ấ , V, , ắt ưu khuyết trong quá trình thực của học sinh. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Dọn vệ sinh, thu dọn ghế ngồi 2. Dặn dò: (1ph) - Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiếm thông tin hình ảnh về các nhà văn, nhà toán học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trình SGK. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

38

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9________________________________________ Năm hoc 2020 - 2021 - Thực hành tiếp bài thực hành 2“Tìm kiếm thông tin trên internet” IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

39

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: O2/ 1O/2O2O Ngày dạy: O5/ 1O/ 2O2O Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuần: 5 Tiết: 9 (Theo PPCT)

Bài thực hành 2: TÌM KIÉM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết sử dụng trình diệt Mozilla Firefox 3.0 để truy cập web - Biết truy cập được một số trang Web bằng máy tìm kiếm google.com.vn. 2. Kỹ năng: - Truy cập được một số trang Web bằng trình diệt Google Chrome, được đâu là máy tìm kiếm. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong tiết thực hành. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Biết cách truy cập trang web bằng trình diệt web tìm kiếm thông tin

Firefox, Google Chrome để

Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông ti: 5. Định hướng p h át triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, nă g pháp, tự quản lý, hợp tác,,... ng lực làm việc với máy tính, phần mềm, - Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực h; năng lực tìm kiếm thông tin bằng II. P h ư ơ n g p h á p - Phương pháp thuyết trìn i, tổ chức dạy học thực hành, vấn đáp, kết hợp một số phương tiện dạy học khác I i i . c H u ẩ n Bị 1 C huẩn bị của gi - Giáo án, SGjK, máy tính nh, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. C huẩn bị c ia học sinh: - Đọc bài t h giáo khoa, vở ghi chép 3. Bản am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông tin trên internet theo yêu cầu

- Biết về tình duyệt Tìm kiếm web Mozilla thông tin Firefox, Google trên Internet Chrome

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Cấp độ thấp (MĐ S)

40

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Tìm kiểm Bài tập định thông tin lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 3 trên nghiệm, tự Internet luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra H oạt động của GV & HS

# • Nội dung

Năng lực hình thành

B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC Hoạt động 1: Hướng dầtìỳĩíì' í1Ìị<? (3ph) 1. Mục tiêu: HS nhớ lại những kiến thức cần 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp ■ Tt n. 3. Hình thức tô chức hoạt động: Cá nhân, nhonỊ^+ttị4. Sản phẩm: HS tóm tắt lý thuyết theo h*ớng dan của GV GV Chia nhóm thực hành (2em/ 1 niá^y11' Mở bài thực hành 2 SGK trang S2 đến S5, nhớ lại lý thuyết đã học ở bài 1 đến bài S HS: Nhắc lại lý thuyết đã học ở bài 1 đến bài S GV: Nhận xét, bổ sung nhưng kiến thức cần cho tiết thực hành c. L U Y ^ À P Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (Ỉ7ph) 1. Mục tiêu: HS khởi động máy tìm kiếm Google thực hiện tìm kiếm thông tin theo bài thực hành yêu cầu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành tìm kiếm thông tin với máy tìm kiếm Google Bài 4: Tìm kiêm thông tin trên web vê Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: yêu cầu HS đọc thông tin bài 1 SGK ứng dụng của tin học. HS: Đọc thông tin SGKvà làm theo SGK Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trang 32, 33, 34 kiếm thông tin trên web về ứng dụng của Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

41

từ khóa của

- Năng lực tri thức, năng lực

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoe 9 Thựe hiện nhiệm vụ họe tập tin học trong lĩnh vực khác nhau của đời phương sống. HS: Thực hành với từ khóa tự chọn và pháp, tự lấy về máy tính cá nhân hình ảnh, văn Ví dụ: Y học, các bài thuốc nam, ... quản lý, bản hợp Đánh giá kết quả thựe hiện nhiệm vụ t á c , ,. họe tập GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hành trên máy tính -> nhận xét thao tác của HS. HS: Thực hiện trên máy tính cá nhân. HS: Thực hành trực quan trên máy tính có nối mạng Internet. C. VẬN DỤNG Hoạt động 2: Hướng dân thường xuyê, 1. Mục tiêu: HS khởi động máy tìm kiếm Google thực hiện tìm ông tin theo từ khóa của bài thực hành yêu cầu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu - 5. Sản phẩm: HS thực hành tìm kiếm thông tin với máy tìm kiếm Google - Năng ìm kiếm hình ảnh. Chuyển giao nhiệm vụ họe tập lực thực GV: Yêu cầu HS thực hiện: B1: Gõ từ khóa cần tìm vào ô nhập từ hành, năng 1. Tìm kiếm thông tin với từ khóa “Hoa :hóa. lực làm hông” B2: Gõ phím Enter việc với hồng” .......ÜÜ Yêu cầu HS thực hiện: máy tính, Coogle 1. Tìm kiếm thông tin với từ khóa “Hoa phần hồng” mềm, năng lực i tìm kiếm thông tin bằng Internet IMF’ '*w n kiếm một số vấn đề về “lịch sử phát triến máy tính”, “Các loài hoa đẹp”, “di tích lịch sử Hà Nội”, ... 2. Tìm kiếm một số vấn đề về “lịch sử 3. Lưu dữ liệu vừa truy cập vào máy phát triến máy tính”, “Các loài hoa tính cá nhân. đẹp”, “di tích lịch sử Hà Nội”, ... 3. Lưu dữ liệu vừa truy cập vào máy Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành trực quan trên máy tính tính cá nhân. c«

• c

X

,

,

i

ỊSu

1

in>

'

; --V

<* !

r r r - i r o . ĩ r na hoa

Bỗ lu

có nối mạng Internet. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

42

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 học tập GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính cá nhân-> đưa ra nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) 1. Mục tiêu: Nhận xét đánh giá tiết thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Sản phẩm: HS nhận thức được ưu điểm, nhược điểm của mình trong tiết học, có cách khắc phục hiệu quả cho tiết thực hành tới %ị. a* GV: Hướng dân học sinh thực hành, sửa sai (nêu có). Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của :+ r học sinh. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Cho HS vệ sinh phòng thực hành HS: Dọn vệ sinh, thu dọn ghế ngồi

0* e

-

Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiếr toán học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trì - Xem trước bài 4 “Tìm hiểu thư điện tử" V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

hình ảnh về các nhà văn, nhà

E iiE E E E E iĩiE

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

43

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 2/10/2020 Ngay dạy: 8/10/ 2020 đến 22/10/2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân: 5, 6,7 Tiết: 10,11,12,13,14 (Theo PPCT)

Bài 4. TÌM HIỂU TH Ư ĐIỆN TỬ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biêt khái niệm thư điện tử và qui trình hoạt động của hệ thống thư điện tử. 2. Kỹ năng: 3. 4.

Hiểu được thư điện tử là gì và dịch vụ thư điện tử Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, say mê khám phá tìm hiểu thư Xác định nội dung trọng tâm của bài:

- Hiểu được khái niệm, qui trình hoạt động của thư điện tử 5. Định hướng p h át triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý,hợp tác,,... - Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực hành, năng lực làm việc với máy tính, soạn,gửi thư điện tử II. PHƯƠNG PHÁP: - Kêt hợp các phương pháp thuyêt trình, giảngvấn đáp, tổ chức dạy học theo nhóm, kỹ thuật hướng dẫn làm mẫu. III. CHUẨN B ị 1. C huẩn bị của giáo viên: - Giáo án điện tử, SGK tin học THCS quyển 4, máy tính, máy chiêu, phòng thực hành có lắp đặt mạng interne 2. C huẩn bị của học sinh ghi chép. - Đọc bài trước, sách Vận dụng

Cấp độ Nội dung^x....^

th ư điện tử

Nhận biêt (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

- Biêt khái niệm thư điện tử - Ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống

- Hiểu được qui trình hoạt động của thư điện tử

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Phân biệt được Tạo tài khái niện hộp thư - Đăng kí hộp khoản và sử - Biêt đăng kí hộp và địa chỉ thư điện thư, gửi và nhận dụng th ư thư điện tử tử được thư điện tử điện tử

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

44

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung tập Bài tập định Hệ thống lượng ( trắc ND1.TL.MĐ 1 ND1.TL.MĐ 2 tự th ư điện tử nghiệm, luận) Tạo tài Bài tập định ND2.TL.MĐ 3 khoản và lượng ( trắc ND1.TL.MĐ 1 ND2.TL.MĐ 2 ND2.TN.MĐ 3 sử dụng nghiệm, tự th ư điện tử luận)

Vận dụng cao

2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá: a) Nhóm câu hỏi nhận biết Câu 1:Thư điện tử là gì? (ND1.TL.MĐ 1) hóa trên mạng máy tính thông Trả lời: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới d qua các hộp thư điện tử iện tử so với thư truyền thống Câu hỏi 2:Hãy nêu những ưu điểm của việc sử . (gửi nhận thư qua đường bưu điện)? (ND1.ĐL.ME Trả lời: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi cho nhiều người khác, có thể đính kèm tệp,.... Câu 3: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử trướchết chúng ta phải làm gì? (ND2.TL.MĐ 1) Trả lời: Để sử dụng được dịch vụ thư điện tử trước hết chúng ta phải mở một tài khoản. có thể mở tài khoản với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí như: G oogle,yahoo,. b) Nhóm câu hỏi thông hiểu: Câu 1: Hãy mô tả hoạt động của thư điện tử. Mô hình này cóđiểm gì giống và khác so với mô hình chuyển thư truyền thống? (ND1.TL.MĐ 2) ❖ Mô hình hoạt động của thư điện tử: - Thư được soạn tại máy của người gửi - Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử của người gửi Máy chủ thư điện tử của người gửi chuyển tới máy chủ thư điện tử của người nhận thông qua mạng internet. Máy chủ thư điện tử của người nhận chuyển vào hộp thư của người nhận. ❖ Điểm giống và khác nhau so với mô hình chuyển thư truyền thống - Giống nhau: các máy chủ thư điện tử thì giống như các bưu điện, còn hệ thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng máy tính. -

Khác nhau: o Gửi thư điện tử thì cả người gửi và người nhận phải có một tài khoản thư điện tử.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

45

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9________________________________________ Năm học 2020 - 2021_______ o M ô hình gửi thư truyền thống được thực hiện bằng nhiều phương tiện khác nhau, còn thư điện tử được thực hiện nhờ mạng máy tính Câu 2: Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử (ND2.TL.MD 2) Trả lời: Phân biệt khái niệm hộp thư điện tử và địa chỉ thư điện tử : - Hộp thư điện tử (mail box) là một dịch vụ thư điện tử trên internet nhằm cung cấp cho người dùng một phương tiện đê gửi, nhận thư điện tử. - Dịa chỉ thư điện tử là địa chỉ trên một máy chủ lưu hộp thư nào đó trên internet đê người dùng có thê gửi thư đi và nhận thư đến. Câu 3: Giải thích phát biêu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phậm vi toàn cầu”. Một người có thê có nhiều tài khoản thư điện tử được không? (ND2.TL.MD 2) Trả lời: Phát biêu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phậm vi toànÆtf cầu”. tk JT 'WtkJÊk Trong mỗi địa chỉ thư điện tử <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư> < 32

Thì tên máy chủ lưu hộp thư (ví dụ google.com, yahoo.com,..) có thê dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí địa chỉ thư điện tử nếu có ai đăng kí tên đăng nhập đó rồi thì người đăng kí sau buộc phải dùng tên đăng nhập khác đê đăng kí. c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Câu 1:Trình bày các bước đê đăng ký một tài khoản thư điện tử? (ND2.TL.MD 3) Trả lời : Các bước đăng ký một tài khoản thư điện tử -

Sử dụng google, yahoo đê mở một tài khoản miễn phí

-

Nhà cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy chủ thư điện tử

-

Cùng với hộp thư người dùng có tên đăng nhập và mật khẩu dùng đê truy cập thư

-

Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử có dạng <tên đăng nhập>@<máy chủ

Câu 2: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net; B .NgaBT @gmail.com C. HungDung2312@edu.com Trả lời: B, C âu 3 Trình bày các bước truy cập vào hộp thư điện tử (ND2.TL.MD 3) Trả lời: Các bước truy cập vào hộp thư điện tử B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử B2: Dăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập, mật khẩu rồi gõ enter Câu 4 Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử là gì?(ND2.TL.MD 3) Trả lời: Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử - Mở và xem danh sách các thư đã nhận được lưu trong hộp thư - Mở và đọc nội dung một thư cụ thê Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

46

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 - Soạn và gửi thư cho một hoặc nhiêu người - Trả lời thư - Chuyển tiếp thư cho một hoặc nhiêu người III. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) - Nội dung 1 (tiết 1): Kết hợp trong quá trình học bài mới Nội dung 2 (tiết 3): n Câu h ỏ i: Thế nào là thư điện tử? (4đ) Dịch vụ thư điện tử có ưu điểm Trả lời: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tín ính thông ng < qua các hộp thư điện tử hay nói cách khác thư điện tử là một ứng dụng của Inte rnetcho phép gửi và nhận tư trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử . Ưu điểm của th ư điên tử: Chi phí thấp, thời gian chuyể] gần như là tức thời, thuận chuy tiện, giá rẻ, có thể gửi kèm ảnh, âm thanh, Video,... V id e o ,. NỘI DUNG 1. HỆ THÓNG TH Ư ĐIỆN TỬ (1 tiết) HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức ban đầu vê thư điện tử 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hình thành tư duy kiến thức ban đầu vê thư điện tử Nội dung hoạt động: Từ xưa thư là phương tiện giúp những người xa cách nhau có thể trao đổi thông tin cần thiết. Việc trao đổi thư thường được thực hiện thông qua các hệ thống dịch vụ xã hội như bưu điện, chuyển phách nhanh,.. .Khi máy tính, mạng máy tính ra đời cùng với đó là các dịch vụ trên mạng internet phát triển, một trong số những dịch vụ đó là dịch vụ thư điện tử. Vậy thư điện tử là gì? Lợi ích thư điện tử mang lại như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài 4 ”thư Năng lực Nội dung HoạNq ộng của GV & HS hình thành B. H Ìrtt*2blÀ N H KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30Ph) Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thư điện tử? 1. Mục tiêu: HS biêt được khái niệm thư điện tử, ưu điểm của thư điện tử 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: HS trình bày khái niệm về thư điện tử Chuyên giao nhiệm yụ học tập GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK HS: Đọc thông tin SGK GV: Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi thông tin như thê nào? Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

47

- Năng lực tri thức, năng lực phương

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 HS: Ông cha ta trao đổi thông tin bằng pháp, tự quản lý, cách gửi qua bưu điện. GV: Việc thực hiện này diễn ra như thế hợp tác, nào? HS: Sử dụng con người và phương tiện như xe đạp, chạy bộ, xe ngựa, ... GV: Việc thực hiện đưa thông tin như vậy 1. T hư điện tử là gì? sẽ như thế nào? Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư HS: Quá trình trao đổi thông tin chậm, dễ dưới dạng số trên máy tính thông sai sót, dễ bị hư hỏng, m ấ t ,. qua các hộp thư điện tử hay nói GV: Để việc trao đổi thông tin nhanh và cách khác thư điện tử là một ứng chính xác con người đ tạo ra mạng máy dụng của Internet cho phép gửi tính, Internet và máy tính để khắ phục nhận tư trên mạng máy tính the tình trạng đưa thông tin chậm và độ chính qua các hộp thư điện xác không cao, đây là phương tiện rất * Ưu điểm của thi ử. thuận tiện, nhanh chóng mà giá lại rẻ. Chi phí thấp, thời huyển gần Mạng máy tính, máy tính thư điện tử đã ra như là tức ện, giá rẻ, ảnh, âm thanh, đời. có thể ? Vậy thư điện tử là gì? Video Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, trả lời HS: Ghi bài GV: ?Thư điện tử có ưu điểm gì? HS: Trả lời Đ ánh giá kết quả thực hiện học tập GV : Nhận xét, chốt ý chính ỉoạt động 2: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử 1. Mục tiêu: HS hiểu được hoạt động thư điện tử 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. SảỊmỊmm: H ytrình bày được hoạt động của thư điện tử C h õ l n 3 * > nhiệm vụ học tạp 2. Hẹ thong th ư điẹĩn tư: - Năng GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK lực chung: HS: Đọc thông tin SGK và thực hành trên Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận Năng lực máy tính và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời tri thức, * H oạt động nhóm. thư và chuyển tiếp thư cho người năng lực khác. - Nhóm 1 và 2: phương Quan sát hình dưới đây và nêu quá trình pháp, tự trao đổi thông tin diễn ra qua đường Bưu quản lý, điện từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí hợp tác,,... Minh ? - Năng lực chuyên Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

48

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Đại diện nhóm trình bày - cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v học tập GV: Nhận xét, diễn giải thêm vil nhận thư điện tử cũng được tương tự như vậy nhưng tì nhanh. C. VẬN DỤNG (7ph) câu 1:Thư điện tử là gì? (ND1.TL.MĐ 1) Trả lời: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số hóa trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử Câu hỏi 2:Hãy nêu những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận thư qua đường bưu điện)? (ND1.ĐL.MĐ 1) Trả lời: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi cho nhiều người . '■It <G5khác, có thể đính kèm tệp,.... ~ÌM TÒ I, M Ở RỘNG: (6ph) Hãy mô tả hoạt động của thư điện tử. Mô hình này có điểm gì giống và khác so với mô hình chuyển thư truyền thống? (ND1.TL.MĐ 2) Trả lời: ❖ Mô hình hoạt động của thư điện tử: - Thư được soạn tại máy của người gửi - Thư được gửi tới máy chủ thư điện tử của người gửi

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

49

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 - Máy chủ thư điện tử của người gửi chuyển tới máy chủ thư điện tử của người nhận thông qua mạng internet. - Máy chủ thư điện tử của người nhận chuyển vào hộp thư của người nhận. ❖ Điểm giống và khác nhau so với mô hình chuyển thư truyền thống Giống nhau: các máy chủ thư điện tử thì giống như các bưu điện, còn hệ thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng máy tính. Khác nhau: o Gửi thư điện tử thì cả người gửi và người nhận phải có một tài khoản thư điện Mô hình gửi thư truyền thống được thực hiện bằng nhiều phương tiện khác n11 còn tV ín* /4ì Ẵm tiV Viì Aíi nhờ mạng máy tính IT~^~ nhau, thư điện tử được thực hiện Về nhà học bài. - Chuẩn bị nội dung còn lại bài 4 V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG o

NỘI DUNG 2. TẠO TÀI KHOẢN VÀ SỬ DỤNG Năng lực hình thành

H oạt động của GV & HS HÌNH THÀNH KIÉN THỨC (35ph) Hoạt động 1: Tìm iểu cách mở tài khoản thư điện tử? kí hộp thư điện tử 1. Mục tiêu: HS biết cách thực hiệ ọc trực quan 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấ , nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt độ" ‘ 4. Sản phẩm: HS trình bày mở tài khoản thư điện tử 3. M ở tài khoản, gửi và nhận thư Chuyển giao nhiệ] điện tử: GV: Thao tác oản tại Gmail - a) M ở tài khoản th ư điện tử: B1: Khởi động Internet Explorer HS quan sát B2: Vào địa chỉ trang web Gmail - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK B3: Chọn mục đăng kí Thực hiện nhiệm vụ học tập Tên Tên tôi Họ_______ HS: Đọc thông tin SGK ' ? Để gửi hoặc nhận thư điện tử đầu tiên ta Giới tính: I Ngày sinh: í Ph , Sống tại: Tìm hiểu thông tin SGK thảo luận Tên truy nhập: theo cặp, trả lời: Phải cá tài khoản ? Vậy để có được tài khoản ta phải làm Mật khẩu: Đánh lại mật khẩu: gì? Email thay thế: HS: Mở tài khoản Câu hỏi bảo mật 1: GV: Sau khi mở tài khoản thì nhà cung cấp dịch vụ sẽ cấp cho người dùng một Câu trả lời của bạn:l Câu hỏi bảo mật 2: tài khoản trên máy chủ. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

50

- Năng lực tri thức, năng lực phương pháp, tự quản lý, hợp tác,,... - Năng lực thực hành, năng lực làm việc với máy tính, soạn, gửi thư điện tử

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 - Vậy cách thực hiện mở tài khoản như Câu trả lời của bạn:l----Nhập chuỗi mã hiển thị: thế nào? HS: Trả lời theo sự hiểu biết của mình. Tạo tài khoản GV: Hướng dẫn học sinh cách tạo tài EH khoản thư điện tử G V : Cho HS quan sát một số địa chỉ hộp - Nhà cung cấp sẽ cung cấp một hộp thư điện tử. thư điện tử trên máy chủ - Nhận xét dạng tổng quát của hộp thư - Một hộp thư điện tử có dạng như sau. điện tử? <tên người nhập>@<Tên máy HS: Một hộp thư điện tử gồm có <Tên người nhập>@<Tên máy chủ lưu lưu hộp thư> Ví dụ: hộp thư> ? Em hãy cho biết một số tên địa chỉ hộp hongxuan @yahoo.com telong @math.ac.vn thư? trungkien.717.@gr HS: Thảo luận nhóm, trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ❖ Lưu ý: Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy học tập GV: Nhận xét, hướng dẫn lại theo tác nhất trên toàn thế giới. đăng kí hộp thư điện tử gửi thư điện tử Hoạt động 2: Tìm hiêu c 1. Mục tiêu: HS thực hiện gửi và nhận thư 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, 4. Sản phẩm: HS thực hiện gửi và nhận thư điện tử Chuyển giao nhiệm yụ học tậ] b. Nhận và gửi thư: - Năng lực GV: Yêu cầu HS đọc thôn; ' thức, - Mỗi người dùng có một thư mục tri HS: Đọc thông tin SGK trên máy chủ, gọi là hộp thư. năng lực GV: Thao tác mẫu nhận thư điện tử - Máy chủ quản lí tài khoản của các phương Thực hiện nhiệm vụ học tập tự hộp thư gồm tên và mật khẩu để truy pháp, HS: Quan sát thao tác của GV quản lý, cập hộp thư ? Để truy cập được vào hộp thư điện tử ❖ Các bước truy cập vào hộp thư hợp tác,,... đầu tiên em phải làm gì? điện tử. - Năng lực HS: Để truy cập được vào hộp thư đầu B1: Truy cập vào trang Web (Tên thực hành, tiên ta phải có tên tài khoản và mật khẩu máy chủ lưu hộp thư) năng lực truy cập vào trang Web (Tên máy B2: Gõ tên đăng nhập (địa chỉ thư làm việc ưu hộp thư). điện tử), mật khẩu vào mục đăng với máy êu các bước truy cập vào hộp thư điện nhập ^ Enter tính, soạn, tử? gửi thư HS: Thảo luận theo bàn.trả lời ❖ Để xem thư nào ta chỉ việc nháy điện tử GV: Cho HS Quan sát hình sau và quan chuột vào thư đó và đọc. sát trực tiếp cách truy cập vào địa chỉ hộp ❖ Chức năng chính của dịch vụ thư thư thông qua máy tính và mạng Internet. điện tử: Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

51

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9

Năm hoc 2020 - 202l và chuyển tiếp thư cho người khác.

HS: Quan sát. ? Sau khi đăng nhập xong kết quả như thế nào? HS: Trang Web sẽ liệt kê các thư điện tử để nhận dưới dạng các liên kết HS: Quan sát

? Hãy cho biết chức năng chính của dịch vụ thư điện tử? HS: Trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Củng cố chốt ý chính ÌĨ[L JJY Ệ N T Ạ P ]6Õ ^ ^ Hoạt■í đọng í: H ướ ớng dẫn m ở đầu 1. Mục tiêu: HS tư duy kiến thức ề đăng kí, gửi và nhận thư điện tử 2. Phương pháp: Đàm thoại ìn 3. Hình thức tổ chức hoạt động: 4. Sản phẩm: HS đăng kí, gửi và thư điện tử 1. Kiến thửc: GV:Yêu cầu lại một số kiến Các bước thực hiện đăng kí hộp thư 4 tìm hiểu thư điện điện tử: thức đã học B1: Khởi động Internet Explorer tử”: - Các bước đăng kí hộp thư điện tử: B2: Vào địa chỉ trang web yahoo hoặc (google, Gmail, . ) - Đăng nhập hộp thư và mở thư: HS: Các bước thực hiện đăng kí hộp thư B3: Chọn mục đăng kí Tên tôi Tên Họ >•

il: Khởi động Internet Explorer B2: Vào địa chỉ trang web yahoo hoặc (google, Gmail, ...) B3: Chọn mục đăng kí Tên tôi Tên Họ Giới tính: [ Ngày sinh: [

]

[

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

]

[

52

Giới tính: 1 1 1 1 ] 1 Ngày sinh: 1 1 Sống tại: Tên truy nhập: 1----------Mật khẩu: 1 Đánh lại mật khẩu: 1----------Email thay thế: 1-----------

- Năng lực hội hợp, năng lực giao tiếp, năng lực giao tiếp với máy tính, năng lực tri thức 1 - Năng lực 1 thực hiện 1 các thao 1 tác tạo, 1 mở hộp 1 thư điện tử

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Câu hỏi bảo mật 1: I để Câu trả lời của bạn: I thư. Câu hỏi bảo mật 2: I Câu trả lời của bạn: I Nhập chuỗi mã hiển thị: c

Giáo án Tin hoc 9 Sống tại: I-------Tên truy nhập: I Mật khẩu: [ Đánh lại mật khẩu: I Email thay thế: í Câu hỏi bảo mật 1: I Câu trả lời của bạn: I Câu hỏi bảo mật 2: I Câu trả lời của bạn:I I Nhập chuỗi mã hiển thị: n

EH

đọc

I Tạo tài khoản

- Nhà cung cấp sẽ cung cấp một hộp thư điện tử trên máy chủ - Một hộp thư điện tử có dạng như sau. <tên người nhập>@<Tên máy c I Tạo tài khoản - Nhà cung cấp sẽ cung cấp một hộp thư lưu hộp thư> điện tử trên máy chủ Các bước thực hiện - Một hộp thư điện tử có dạng như sau. nhập và mở hộp thư điệ <tên người nhập>@<Tên máy chủ lưu B1: Truy cập và( hộp thư> máy chủ lưu hộp thu) B2: Gõ tên đăng nhập (địa chỉ thư - Các bước thực hiện để đăng nhập và điện tử), mật khẩu vào mục đăng nhập mở hộp thư điện tử. ^ Ent B1: Truy cập vào trang Web (Tên máy chủ lưu hộp thư) thư nào ta chỉ việc nháy B2: Gõ tên đăng nhập (địa chỉ thư điện rào thư đó và đọc. tử), mật khẩu vào mục đăng nhập !hức năng chính của dịch vụ thư Enter điện tử: Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận ❖ Để xem thư nào ta chỉ ví luột và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư vào thư đó và đọc. và chuyển tiếp thư cho người khác ❖ Chức năng chính của c vụ thư điện Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển tiếp thư cho người khác. GV: Nhận xét bổ sung câu trả lời. H oạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên: 1. Mục tiêu: HS thực hiện đăng kí, gửi và nhận thư điện tử 2. Phương p u6 pháp: Đàm thoại, dạy học thực hành 3. Hình thức thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hành đăng kí, gửi và nhận thư điện tử - Năng lực Bài 1: Đăng kí hộp thư: Chuyển giao nhiệm vụ học tập thực hiện GV: Yêu cầu HS đọc nội dung thực hành 1. Truy cập trang web các thao www.google.com.vn. trong SGK. tác tạo, HS: Đứng tại chỗ đọc, nêu yêu cầu của 2. Nháy chuột vào mục Gmail ở hàng mở hộp Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

53

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin họe 9 bài thực hành. HS khác nhận xét câu trả lời của bạn. GV: Yêu cầu học sinh truy cập trang web www.google.com.vn và đăng ký hộp thư điện tử miễn phí. Lưu ý: Quan trọng nhất là tên đăng nhập và mật khẩu phải đặt những tên gợi nhớ Thựe hiện nhiệm vụ họe tập HS: Lắng nghe, tiến hành thực hành theo hướng dẫn của SGK, GV Đ ánh giá kết quả thựe hiện nhiệm vụ họe tập GV: Theo dõi nhận xét, hướng dẫn thường xuyên, sửa chữa cho HS. Lưu ý: cần phải điền đúng và đầy đủ thông tin trên mẫu và ghi nhớ tên đăng nhập và mật khẩu để sử dụng hộp thư sau này. HS: Tiến hành thực hành, đặt câu hỏi nếu có. Chuyển giao nhiệm vụ họe tập GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài trong SGK. HS: Đứng tại chỗ đọc, nêu yêu bài thực hành. HS khác nhận xét câu trả lời c ủ GV: Yêu cầu học sinh truy cập trang web www.google.com.vn và thực hiện đăng nhập hộp thư điện tử miễn phí. Lưu ý: Quan trọng nhất là tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập phải gõ đúng như khi đăng kí. Thựe hiện nhiệm vụ họe tập HS: Thực hành đăng kí hộp thư điện tử

Năm họe 2020 - 2021 trên cùng. thư điện tử 3. Nháy nút tạo tài khoản để đăng ký để đọc hộp thư mới. thư. 4. Nhập các thông tin cần thiết trong đó có tên đăng nhập và mật khẩu. 5. Nhập các ký tự nhìn thấy để xác minh từ. ❖ 6. Đọc các điều khoản phục vụ và chấp nhận bằng cách nhấn nút Tôi chấp nhận. Hãy tạo tài khoản của tôi

Đăng nhập hộp thư và đọc thư. cập website 'w.google.com.vn và nháy Gmail. 2. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu sử dụng rồi nhấn Enter. 3. Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư.

)ánh giá kết quả thựe hiện nhiệm vụ họe tập GV: Nhận xét, hướng dẫn HS thực hành Bài 2: Nội dung thựe hành: GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài 2 Bài 2: Đăng nhập hộp thư và đọc thư. trong SGK. 1. Truy cập website HS: Đứng tại chỗ đọc, nêu yêu cầu của www.google.com.vn và nháy Gmail. bài thực hành. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

54

- Năng lực thực hiện các thao tác tạo, mở hộp

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 2. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu sử thư điện tử dụng rồi nhấn Enter. để soạn thư mới, GV: Yêu cầu học sinh truy cập trang web 3. Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc www.google.com.vn và thực hiện đăng thư. gửi thư nhập hộp thư điện tử miễn phí. Lưu ý: Quan trọng nhất là tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập phải gõ đúng như Bài 3: Soạn vpà gửi thư. khi đăng kí. 1. Nháy mục soạn thư để soạn một Chuyển giao nhiệm vụ học tập thư mới. GV: Yêu cầu HS đọc bài 3 trong SGK. 2. Gõ địa chỉ của người nhận và ? Làm thế nào để soạn thư điện tử và gửi Tới, gõ tiêu đề thư vào ô Chủ ' thư đi nội dung thư vào vùng ? Làm thế nào để có thể gửi kèm tập tin dưới. cùng với thư. 3. Nháy nút Gửi để gử HS: Đọc nội dung bài 3 trong SGK * Để gửi đính kèm tập t háy nút GV: Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên. Đính kèm tệp tin Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thực hành theo hướng dẫn của GV và nội dung bài thực hành. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét, hướng dẫn HS thực hành GV: Yêu cầu nhắc lại các bước thực ế thúc: tạo tài khoản và đăng nhập hộp thi Nhận xét đánh giá tiết thực hành. HS: Nhắc lại các bước thực ‘ - Thu dọn, vệ sinh phòng thực hành khoản đăng nhập hộp thư. GV : Nhận xét, đánh giá tiết iết thực hành. Giáo án Tin hoc 9 HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.

HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau. GV: Yêu cầu HS thực hiện vệ sinh phòng thực hành, thu dọn ghế ngồi. HS: Thụ^ hiện%eo hướng dẫn của GV. ~D. ỤNG (25ph) 1. : HS trình bày, đăng ký một tài khoản thư điện tử. Nêu một số dịch vụ thư điện tử ơng pháp: Dạy học theo nhóm thức tổ chức hoạt động: nhóm 4M an phẩm: Cách đăng ký tài khoản thư điện tử; trình bày một số dịch vụ thư điện tử GV chia lớp thành 4 nhóm - thảo luận hoàn thành bài tập Câu 1: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử trước hết chúng ta phải làm gì? (ND2.TL.MĐ 1) Trả lời: Để sử dụng được dịch vụ thư điện tử trước hết chúng ta phải mở một tài khoản. có thể mở tài khoản với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí như: Google,yahoo,... Câu 2:Trình bày các bước để đăng ký một tài khoản thư điện tử? (ND2.TL.MĐ 3) Trả lời : Các bước đăng ký một tài khoản thư điện tử “

...........................................

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

55

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 - Sử dụng google, yahoo để mở một tài khoản miễn phí - Nhà cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy chủ thư điện tử - Cùng với hộp thư người dùng có tên đăng nhập và mật khẩu dùng để truy cập thư điện tử - Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử có dạng <tên đăng nhập>@<máy chủ lưu hộp thư> Câu 3: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net; B .NgaBT @gmail.com C. HungDung2312@edu.com Trả lời: B, C Câu 4 Trình bày các bước truy cập vào hộp thư điện tử (ND2.TL.MĐ 3) Trả lời: Các bước truy cập vào hộp thư điện tử B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử B2: Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập, mật khẩu rồi gõ enter 1 ^ õ n r r /> Ị-1 íV ĩV i +l"ìn» / t i â n +11* l ò \ O Í ị= . Câu 5 Chứcn năng chính của dịch vụ thư điện tử là gì?(ND2.TL. Trả lời: Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử - Mở và xem danh sách các thư đã nhận được lưu trong hộp - Mở và đọc nội dung một thư cụ thể - Soạn và gửi thư cho một hoặc nhiều người - Trả lời thư - Chuyển tiếp thư cho một hoặc nhiều người E. TÌM TÒ I, M Ở RỘNG (10ph) /> T io

A m

Câu 1: Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử (ND2.TL.MĐ 2) Trả lời: Phân biệt khái niệm hộp thư điện tử và địa chỉ thư điện tử : - Hộp thư điện tử (mail box người dùng một phương

dịch vụ thư điện tử trên internet nhằm cung cấp cho nhận thư điện tử.

- Địa chỉ thư điện tử là địa chỉ trên một máy chủ lưu hộp thư nào đó trên internet để người dùng có thể gửi thư đi và nhận thư đến. Câu 2: Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phậm vi toàn cầu”. Một người có thể có nhiều tài khoản thư điện tử được không? (ND2.TL.MĐ 2) Trả lời: Phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phậm vi toàn cầu”. Trong mỗi địa chỉ thư điện tử <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư> Thì tên máy chủ lưu hộp thư (ví dụ google.com, yahoo.com,..) có thể dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí địa chỉ thư điện tử nếu có ai đăng kí tên đăng nhập đó rồi thì người đăng kí sau buộc phải dùng tên đăng nhập khác để đăng kí. 3. V.

Dặn dò: Về nhà các em thực hành lại nội dung của tiết học ngày hôm nay. Xem trước bài 5 tạo trang web bằng phần mềm Kompozer chuẩn bị cho tiết sau. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUn G

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

56

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 23/ 09/2020 Ngày dạy: 26/10/ 2020 Lớp dạy: 9 Bài 5. TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN M ỀM KOM PERZER I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết có thể sử dụng phần mềm Kompozer để tạo ra các trang web đơn giản. - Biết một số dạng thông tin có thể có trên trang web và khả năng tạo các dạng thông tin đó trên trang web của phần mềm Kompozer. 2. Kỹ năng: - Tạo được trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer. - Biết cách soạn thảo trang web đơn giản. 3. Thái độ: - Có thái độ lành mạnh khi sử dụng Internet. - Nghiêm túc trong giờ học, thái độ học tập đúng đắn, rèn luyệ ng tư duy, sáng tạo. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Sử dụng phần mềm Kompozer để tạo một trang web - Nhận biết và tạo ra các dạng thông tin trên trang 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: sử dụng ngôn ngữ. - HS có khả năng hợp tác, năng lực giao b. Năng lực riêng biệt: dụng phần mềm Kompozer để thiết kế trang - Năng lực giao tiếp với máy tín web hoàn chỉnh. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kết hợp các phương pháp t trình, giảng giải, vấn đáp, dạy học nhóm, hướng dẫn làm mẫu. III. CHUẨN BỊ F. C huẩn bị củ a. Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. C huẩn bị của học sinh: Giáo án Tin hoc 9 Tuân: 8 Tiết: 15 (Theo PPCT)

bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng \ C ấ p độ Nội d u n K Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (MĐ 4)

- Hiểu được thành - Tạo được các -B iết được các phần chính trên dạng thông tin dạng thông tin cơ màn hình làm việc khác nhau trên bản trên web chính của phần web bằng phần mềm Kompozer mềm Kompozer

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

57

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Câu hỏi/ N hận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Bài tập định (lý ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Tạo trang lượng web bằng thuyết) phân mêm Bài tập định Kompozer lượng (thực ND1.ĐL.MĐ 3 hành) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2: Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS tư duy lại kiến thức về các dạng trang web, tạo sự hứng thú về việc xây dựng một trang web 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Sản phẩm: HS hứng thú, có nhu cầu tạ< . . b ,đơn giản Nội dung hoạt động: Các em đã được biết thể nào là một trang web, trên trang web có chứa các dạng thông tin cơ bản là? <văn bản, âm thanh, các liên kết, ... Vậy làm thế nào để đưa được các dạng thông tin đó lên trang web? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (43ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành _r h 1111 1 p f c y i ọ ì Ị | 1: Tìm hiểu các dạng thông tin trên trang web (7^) 1. Mục tiêu: HS biết được các dạng thông tin cơ bản trên trang web 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. SlịyShạm: HS nêu được các dạng thông tin cơ bản trên trang web C h u | i | giao nhiệm yụ học tập - Năng GV: Ngày nay, một trong những cách lực hợp tác, thức hiệu quả để phổ biến thông tin là năng lực sử 1. Các dạng thông tin trên trang web: tạo các trang web chứa thông tin và dụng ngôn đăng tải trên Internet. ngữ, năng Thông tin trên trang web rất đa dạng. ? Hãy cho biết khi em truy cập các lực tri thức trang web em thấy có những dạng * T rang web có các thành phần sau: thông tin nào? - Dạng văn bản. Thực hiện nhiệm vụ học tập - Dạng hình ảnh. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

58

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 HS: Thảo luận theo cặp trả lời: Dạng - Dạng âm thanh. văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn - Các đoạn phim. phim, các liên kết. - Các phần mềm. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Thành phần tương tác (các liên kết): học tập Cho phép chuyển nhanh sang một trang GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm web khác. Trên trang web có các dạng thông tin được thể hiện phong phú, sinh động, hấp dẫn, đa dạng. - Cho HS quan sát một số các trang web - HS quan sát - Tuy nội dung phong phú nhưng trang Web lại là một siêu văn bản nên được tạo ra bằng ngôn ngữ THM L H oạt đọng 2: Tim hiểu phẫn mềm thiểt kể tía n g WJ 1. Mục tiêu: HS hiểuđược các thành phần chính trên màn hì làm việc của phần mềm Kompozer. Thực hiện một số thao tác cơ bản với phần mềm Kompc 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học theo nhó 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu cơ bản trên màn hình làm việc của phần 5. Sản phẩm: HS nhận biết đước được các th mềm Kompozer trang web - Năng lực 2.Phần mềm Chuyển giao nhiệm vụ học tập Kompozer GV: Yêu cầu HS nghiên cứu S giao tiếp phần 2 áy đúp chuột vào biểu tượng với máy ? Nêu cách khởi động phầ tính, năng Kompozer em biết? lực sử dụng a. M àn hình chính của Kompozer HS: Trả lời phần mềm - Thanh bảng chọn. Kompozer ượng của G y : Cho HS - Thanh công cụ để thiết kế phần mềm Ko quan sát Cửa sổ soạn thảo trang web sát màn hình GV: Yêu c ' hoàn chỉnh. chính của phần ? Cho biết các thành phần chính trên b. Tạo, m ở và lưu tran g web:

I I JL

Kom pozerexe

cửa sổ phần mềm Kompozer? - Nháy nút New New trên thanh giao nhiệm vụ học tâp rhảo luận theo bàn, trả lời - các công cụ để tạo tệp HTML mới. *0 nhận xét lẫn nhau - Nháy nút O p e n trên thanh công cụ để mở tệp HTML . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét câu trả lời từng nhóm, chốt lại nội dung, diễn giải trên phần mềm cho HS biết

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

59

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9__________________ GV: Tương tự như các phần mềm soạn - Nháy nút Savs (Hoặc phím Ctrl + S) thảo văn bản khác ta có thể thực hiện tạo mới, mở tệp đã có hoặc lưu lại. để lưu. - Yêu cầu HS quan sát hình 45 trang - Nháy chọn nút ++ để đóng 47 soạn thảo HTML. HS: Quan sát. GV: Mục HTML bên phải màn hình dùng để đóng tệp HTML hiện thời. ? Hãy cho biết nút lệnh dùng để mở cửa sổ mới ? HS:Trả lời. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS quan sát hình 46 trả lời các câu hỏi sau đây ? Cho biết nút lệnh dùng để mở tệp tin HTML ? Nêu các cách lưu dữ liệu ? Cho biết nút lệnh dùng để lưu tệp tin HTML hiện thời ? Cho biết nút lệnh dùng để đóng tệp tin HTML Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn trả lời các câu hỏi trên vào bảng phụ - Một số nhóm trình bày nội thao luận - nhóm khác nhận xét bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhiệi học tập GV: Nhận xét i các nhóm. Thao tác mẫu v web lần đầu. HS : Quan sá Gọi 1 em thao tác lại hiện thao tác. Hoạt động 3: Soạn thảo trang web (21ph) tiêu: HS thực hiện tạo ra các dạng thông tin khác nhau trên trang web bằng phần mềm Kompozer 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện soạn thảo một trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer 3. Soạn thảo tran g web: - Năng lực ? Hãy nêu cách soạn thảo văn bản ở * Có thể dùng phần mềm soạn thảo văn giao tiếp bản để soạn thảo nội dung trang web rồi Word? với máy HS: Tham khảo SGK và trả lời lưu dưới dạng HTM L tính, năng Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

60

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 Chuyển giao nhiệm vụ học tập lực sử dụng GV: Ở phần mềm Kompozer cách phần mềm * Ta soạn thảo tương tự như các phần soạn thảo trang web cũng tương tự như mềm soạn thảo. Kompozer * Các định dạng: soạn thảo văn bản ở Word. để thiết kế ? Khi soạn thảo ta có cần định dạng trang web - Đặt màu nền cho trang web. hoàn chỉnh. trang web không? - Chọn phông chữ, màu chữ và cỡ chữ. HS: Khi soạn thảo trang web ta cũng - Đặt kiểu chữ (Đậm, nghiêng, gạch rất cần định dạng để làm nổi bật nội chân). - Căn lề đoạn văn. dung cần trình bày. ? Ta có thể định dạng như thế nào trên trang web? HS: Đặt màu nền, chọn phông, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề cho đoạn văn bản, ... ? Hãy cho biết các nút lệnh và chức năng của nó dùng để định dạng? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS:Thảo luận (2 HS/ nhóm) trả lời H oạt động nhóm. HS hoạt động theo bàn soạn thảo và định dạng cho trang web, Đại diện nhóm trình bày - cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệi học tập GV: Nhận xét, chốt ý chính C. VẬN DỤNG: HS vận dụng các đã học trả lời câu hỏi Em hãy nêu các soạn thảo trang web bằng phần mềm Ko hi soạn thảo trang web xong có cần định dạng không? D. TÌM TÒI, HS tìm hiểu th I cách cài đặt, các tính năng cơ bản của phần mềm Kompozer trên internet V. RÚT KINI ÍGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

61

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 23/10/2020 Ngày dạy: 30/10/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:8 Tiết: 16 (Theo PPCT)

Bài 5. TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN M ỀM K O M PERZER (tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết có thể sử dụng phần mềm Kompozer để tạo ra các trangweb đơn giản. - Biết một số dạng thông tin có thể có trên trang web và khả năng tạo các dạng đó trên trang web của phần mềm Kompozer. 2. Kỹ năng: - Tạo được trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer. - Biết cách soạn thảo trang web đơn giản. 3. Thái độ: - Có thái độ lành mạnh khi sử dụng Internet. - Nghiêm túc trong giờ học, thái độ học tập đúng đắn, rèn luyện khả năng tư duy, sáng tạo. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Sử dụng phần mềm Kompozer để tạo một trang we - Đưa hình ảnh vào trang web 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - HS có khả năng hợp tác, năng lực gi lực sử dụng ngôn ngữ. b. Năng lực riêng biệt: ực sử dụng phần mềm Kompozer để thiết kế - Năng lực giao tiếp với máy trang web hoàn chỉnh. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kết hợp các phương pháp ết trình, giảng giải, vấn đáp, dạy học nhóm, hướng dẫn làm mẫu. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viên: SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng b. Giáo án t ành lắp đặt mạng internet. 2. của học sinh: ài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá ^ C ấ p độ Nội d u n g . Tạo tran g web bằng phần mềm Kompozer

Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiểu được thành - Tạo được các - Biết được các phần chính trên dạng thông tin dạng thông tin cơ màn hình làm việc khác nhau trên bản trên web chính của phần web bằng phần

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

62

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 mềm Kompozer mềm Kompozer MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ Vận dụng Nhận biết Thông hiêu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Bài tập định (lý ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 Tạo trang lượng web bằng thuyết) phân mêm Bài tập định Kompozer ND1.ĐL.MĐ 3 lượng (thực hành) Giáo án Tin hoc 9

s

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi tin trên trang web. (6đ)

1. Hãy cho biết tác dụng của các liên kết và các

2. Hãy cho biết màn hình làm việc chính c Kompozer? (4đ) Trả lời: 1. Các dạng thông tin trên trang web - Dạng văn bản. - Dạng hình ảnh. - Dạng âm thanh. - Các đoạn phim. - Các phần mềm. Thành phần tươ: c (các liên kết): Cho phép chuyển nhanh sang một trang web khác. 2. Màn hình ủa Kompozer bao gồm -

Thanh cong cụ a sổ soạn thảo THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (39ph) oạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực hình thành

HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách chèn hình ảnh vào trang web (20ph) 1. M ục tiêu: Biết được thao tác chèn hình ảnh vào trang Web bằng phần mềm kompozer 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Thực hiện chèn hình ảnh vào trang web cụ thể bằng phần mềm kompozer Chuyên giao nhiệm vụ học tập 4. Chèn ảnh vào trang web: HS

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

63

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 ? Trang web có những dạng thông tin nào HS: Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết. ? Vì sao cần đưa hình ảnh, âm thanh vào trang web? HS: Đọc thông tin SGK , thảo luận nhóm 2 HS trả lời GV: Để văn bản dễ hiểu, sinh động ta cần đưa thêm hình ảnh vào để minh hoạ và chia sẻ thông tin. ? Làm thế nào để đưa được hình ảnh vào trang web? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận 2 HS với nhau trả lời Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm. Chốt ý chính muốn chèn hình ảnh vào trang Web ta cần phải có tệp ảnh và nên để tệp ảnh trong cùng thư mục với trang Web HS: Nghiên cứu SGK GV:Cho HS quan sát trang web vì thao tác mẫu chèn thêm hình trang web. ? Nêu các thao tác chèn ảnh‘ HS: Quan sát GV thực hiện thao tác và trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét

Năm hoc 2020 - 2021 khả năng * M ục đích: Chèn hình ảnh vào trang hợp tác, năng web là để minh hoạ cho nội dung cần lực trình bày và chia sẻ thông tin. giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn * Chú ý: Nên để thư mục ảnh trong cùng thư mục trang web. ngữ. —Năng lực * Các bước chèn ảnh: B 1: Nháy chọn vị trí cần chèn ảnh.

với

máy năng lực sử dụng B2: Nháy chọn nút lệnh Image-j»Nháy"^— phần mềm chọn nút ^ Choose F i ^ Ä A a i ô Kompozer Image Location ^ mở đường dẫn chọn để thiết kế tệp ảnh ^ Open trang web B3: - Gõ chú thích vào ô Tooltip ^ hoàn chỉnh. OK - Nếu không muốn thay đổi nhãn tên ta chọn mục Don t use alternate text (đon diu on tờ nây tét) ¡ize cho hình ảnh tại mục >n (đi men dần) ^ Custom size + Width: Gõ độ rộng cho ảnh. + Height: Gõ độ cao cho ảnh B4: OK l i l i l í .

HS: Lắng ng GV: Thao tác Gọi hai em thao tác HS: Quan sát, lên thực hiện thao tác G1\ Ta có thể thay đổi kích thước cho ằng cách đưa chuột vào một trong bốn ô vuông ở bốn góc hình ảnh ^ di chuyển để chọn. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tạo liên kết trên trang web Kompozer: (I9ph) 1. M ục tiêu: Biết được thao tác tao liên kết đến đối tượng khác trên trang Web bằng phần mềm kompozer 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu__________________________________________ Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

64

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


1 H

Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 5. Sản phâm : Thực hiện được tạo liên kết trên trang web bằng phần mềm kompozer Chuyên giao nhiệm vụ học tập có 5. Tạo liên kết: GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. khả năng - Thành phần quan trọng nhất của ? Thành phần quan trọng nhất của trang trang web là các liên kết hay còn gọi là hợp tác, Web là gì? lực thành phần tương tác cho phép chuyển năng HS: Các liên kết. nhanh sang một trang web khác có thể giao tiếp, năng lực sử HS: Có thể là văn bản hoặc hình ảnh. trong cùng website hoặc website khác ? Trang Web có thể được liên kết tới - Đối tượng chứa liên kết có thể là hình dụng ngôn trang Web nào? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn trả lời: Trang Web được liên kết tới có thể là trong cùng Website hoặc trên một website khác. ? Cho biết đối tượng chứa liên kết có thể là gì? Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

ảnh hoặc văn bản. * Thao tác tạo liên kết: B 1: Chọn đối tượng chứa dụ: Trang 1, Trang 2 hoặc B2: Nháy chọn nút lệ công cụ

IHI

B3: Nháy chọn M t ^ ^Choose File bên phải ô Link Location ^ OK

Nhận xét câu trả lời các nhóm, bổ sung, chốt ý thêm

lực tiếp ới máy tính, năng lực sử dụng phần mềm Kompozer để thiết kế trang web hoàn chỉnh.

G y : - Tạo liên kết có nghĩa là tạo ra một phương tiện giúp ta truy cập nhan đến trang web khác. Cho HS quan sát trang we'D v: nháy chọn liên kết G V : Thao tác mẫu trên má HS: Quan sát GV thao tác trên áy tính ? Nêu cách tạo liê HS: Tư duy trí GV: Gọi hai er ên thực hiện thao tác HS: Lên thực ỉ n thao tác C. VẬN DỤNG HS vận dụng các kiến thức đã học trả lời câu hỏi hỏi 1: Hãy nêu tác dụng của các liên kết trên trang web là gì? (Gợi ý các liên kết trên trang web là thành phần tương tác cho phép chuyển nhanh sang một trang khác.) Câu hỏi 2: Thực hiện các thao tác chèn hình ảnh, tạo liên kết trên trang web với phần mềm Kompozer. D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - Hs thực hành tạo trang web với phần mềm Kompzer (nếu nhà có máy tính) V.RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

65

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn:24/10/2020 Ngày dạy: 2 6 /1 0 / 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:9 Tiết: 17 (Theo PPCT)

ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -

2.

Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 với các nội dung: + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet; + Thư điện tử; Kỹ năng:

- Củng cố các kĩ năng khi truy cập các trang web; lập, mở và gửi thư 3. T h á i độ: - Từ đó học sinh khắc sâu được độ bền kiến thức 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Kiến thức về mạng máy tính, mạng internet Thư điện tử 5. Định hướng p h át triên năng lực a. Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực tri thức b. Năng lực chuyên biệt - Năng lực tri thức về mạng máy ạng internet, thư điện tử II. PHƯƠNG PHÁP Kết hợp các phương p yết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học theo nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của Giáo án điệ tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạ ernet, đề cương ôn tập. 2. C huân bị c sinh: Đọc bài trước các bài 1 đến bài 7, sách giáo khoa, vở ghi chép. IV. ỈOẠT ĐỘNG DẠY HỌC íịnh tình hình lớp( 1ph) âểm tra sĩ số học sinh, chia lớp thành 4 nhóm Liềm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Giảng bài mới: (38Ph) a. Giới thiệu bài mới:(1ph) Để củng cố lại những kiến thức đã học trong các bài 1 đến bài 7, chuẩn kiến thức cho tiết kiểm tra. Hôm nay cô ôn tập cho các em b. Giảng bài mới: (37ph)

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

66

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 H oạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực hình thành

Hoạt động 1: Ôn tập về máy tính và mạng máy tính (17ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi về mạng máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu các thành phần, lợi ích của mạng máy tính GV Ra câu hỏi HS các nhóm thảo luận trả lời Câu 1: Mạng máy tính là gì? Câu 1: Mạng máy tính là tập HS: Trả lời. các máy tính được kết nối vứi cho phép dùng chung các GV: Chốt ghi bảng như: dữ liệu, phần mềr phần cứng, ...

Ig lực tác, lăng lực tri rc Năng lực tri thức về mạng máy tính, mạng cơ bản của internet, thư điện tử cuối: máy tính,

Câu 2: Nêu các thành phần cơ bản của Câu 2: Các mạng máy mạng máy tính? Các HS: Trả lời. máy in, loa, g truyền dẫn: sóng điện GV: Chốt ghi bảng g truyền qua vệ tinh, cáp

Câu 3: Phân l HS: Trả lời GV: Chốt g

Câu 4: Nêu lợi ích của mạng máy tính? HS: Trả lời. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

67

ác thiết bị kết nối: + Vỉ mạng, dây cáp mạng, Hub + Bộ chuyển mạch (Switch), môdem + Bộ định tuyến (Router) - Giao thức truyền thông (Protocal) Câu 3: Có hai loại mạng - Mạng có dây và mạng không có dây + Có dây: Môi trường truyền dẫn là dây dẫn (cáp, đồng trục, cáp xoắn, cáp quang, ...) + Không dây: Môi trường truyền dẫn là các loại sóng điện từ, bức xạ. - Mạng cục bộ và mạng diện rộng: + Mạng cục bộ (LAN): kết nối ở phạn vi hẹp + Mạng diện rộng (WAN): Kết nối ở phạm vi rộng (toàn cầu) Câu 4: Lợi ích của mạng máy tính. - Dùng chung dữ liệu Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 202l - Dùng chung các thiết bị phần cứng, phần mềm - Trao đổi thông tin.

Giáo án Tin hoc 9 GV: Chốt ghi bảng

Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tổ chức thông tin trên internet (20ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi về cách tổ chức thông tin trên internet 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được cách tổ chức thông tin trên mạng máy tính Câu 5: - Nêu một số dịch vụ trên Internet? Câu 5: Một số dịch vụ trên Inter HS: Trả lời. - Tổ chức và khai thác thông ti: GV: Chốt ghi bảng web - Tìm kiếm thông tin Ìternet: đa dạng, phong phú áy tìm kiếm đây là công cung cấp trên Internet. * Phân biệt giữa: Tìm kiếm thông - Nêu ứng dụng trên Internet. tin trên web và trên Internet. - Tìm kiếm thông tin trên web ta lấy trực tiếp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, ... trên trang web. kiếm thông tin trên Internet sử dụng máy tìm kiếm bằng từ khoá để đưa ta tới trang web có nội dung cần tìm dưới dạng liên kết, bằng danh mục thông tin * Ứng dụng: - Đào tạo qua mạng - Thương mại điện tử Câu 6: Tổ chi trên Internet? Câu 6: Tổ chức thông tin trên Internet. - Được tổ chức dưới dạng siêu văn bản. + Siêu văn bản là tích hợp nhiều dạng dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các siêu liên kết khác. Câu 7: Nêu cách tìm kiếm thông tin trên Câu 7:Sử dụng máy tìm kiếm (Search), có nhiều máy tìm kiếm: Internet? cho ví dụ. + Google, Yahoo, Microsoft, Alta Vista B 1: Truy cập vào máy tìm kiếm B2: Gõ từ khoá cần tìm vào ô nhập từ khoá ^ gõ Enter Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

68

ăng lực ợp tác, năng lực tri thức - Năng lực tri thức về mạng máy tính, mạng internet, thư điện tử

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9___________________________Năm hoc 2020 - 2021 Câu 8: Thư điện tử là gì? Câu 8: Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên trên mạng máy tính. - Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới. 2.Củng cố (5ph) 1. Lợi ích của thư điện tử với các hình thức gửi thư ngày xưa 2. Nêu các dạng thông tin trên trang Web? Trong các dạng thông tin đó dạng thông đặc trưng của Web? 3. Dặn dò (1ph) - Về nhà học toàn bộ nội dung từ bài 1 đến bài 7, trả lời các câu hỏi p và bài tập của mỗi bài, chuẩn bị cho tiết kiểm tra IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

69

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn:24/10/2020 Ngày dạy: 30/10/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:13 Tiết: 26 (Theo PPCT) KIỂM TRA M ỘT TIÉT

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về từ máy tính đến mạng máy tính, thông tin toàn cầu Internet, tổ chức và truy cập thông tin trên Internet, sử dụng trì ' truy cập web, tìm kiếm thông tin trên Internet, Tìm hiểu thư điện tử. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tự giác trong học tập 3. Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học 4. Xác định nội dung trọng tâm - Kiểm tra đánh giá kiến thức về mạng máy tính, mạng inter 5. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Nhận biết, giải quyết tình huống b. Năng lực chuyên biệt: - Học sinh vận dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi kiểm tra đánh giá II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viên: - Đề, đáp án, thang điểm 2. C huẩn bị của học - Kiến thức đã họ IV. HOẠT ĐỘNG HỌC A. MA TR^ \

Bài 1: T ừ máy tính đến m ạng máy tính

Bài 2: M ạng thông tin toàn cầu Internet

Nhận Biết

A. Câu 1, 2 0,5đ

A. Câu 4, 5, 6 0,75 đ

Thông Hiểu

A. Câu 3 0.25đ

n

.

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet A. Câu 7 B. 0.75 đ A. Câu 8 0.25 đ 0.5 đ

Vận dụng

Bài 6: T hư điện tử.

Tổng

1đ 6đ

1,5đ 6.5đ

B. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

70

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 Thành phần chủ yếu của mạng máy tính bao gồm: A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn; B. Giao thức truyền thông; C. Các thiết bị kết nối mạng; D. Tất cả đều đúng. Câu 2 Trong mô hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính nào? A. Máy chủ và máy in; B. Máy chủ và máy trạm; D. Máy trạm và máy con. C. Máy trạm và chuột; Câu 3 LAN là cụm từ viết tắt dùng để chỉ mạng: A. Mạng có dây; B. Mạng không dây; D. Mạng diện rộng. C. Mạng cục bộ; Câu 4 Trong các dịch vụ dưới đây, dịch vụ nào là dịch vụ trên Internet? A. Khai thác thông tin trên web; B. Soạn thảo văn bản; C. Chỉnh sửa hình ảnh; D. A và C. Câu 5 Với ứng dụng thương mại điện tử trên Internet, người dùng có thể: A. Gọi điện thoại miễn phí; B. Đưa trực tiếp sản phẩm của mình lên trang web; C. Đưa hình ảnh, quảng cáo sản phẩm lên các trang web; D. Tự do mua các sản phẩm trên mạng mà không cần biết chủ ri ân của nó. Câu 6 Máy tính và Internet có thể giúp em: A. Tính nhẩm nhanh hơn; B Viết được những bài thơ hay hơn; C. Trao đổi thông tin nhanh và thuận tiện hơn; E . Học thuộc bài nhanh hơn. Câu 7 Phần mềm được sử dụng để truy cập vào các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: Trình soạn thảo web; A. Trình diệt web; D. Trình diễn web. C. Trình tạo web; vào các trang web, ta có thể làm được gì ? Câu 8. Khi sử dụng các trình diệ hư dữ liệu có sẵn trên máy tính chúng ta. A. Sử dụng được các phi g hình ảnh và video. B. Chỉ tìm kiếm các thông tin di tìm kiếm thông tin thông qua các máy tìm k iế m . C. Đọc thông tin xem phim. D. Chỉ có B. Phần tự l Câu 1. ( ện tử là gì? Internet là gì ? Máy tìm kiếm là gì? Lấy hai ví dụ về máy tìm kiếm mà em Câu 2.(6đ) Thự hiện Đăng kđ một tài khoản thư điện tử (gmail.com), gửi một thư điện tử ến hộp thư nguyenthihang1802 @gmail. com N VÀ BIỂU ĐIỂM ần trắc nghiệm: (4 điểm - mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

C

A

C

C

A

C

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

71

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021

Giáo án Tin học 9 B. Phần tự luận: (ỏ điểm). ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Thư điện tử là một dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua hộp thư điện tử. (Thư điện tử là một ứng dụng của internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử)

0.5 đ

CÂU

Câu 1

Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau. - Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm trên Inte thông qua các từ khoá. - Ví dụ: www. google. com. vn www. yahoo. com. vn

Câu 2

HS thực hành trên máy tính thực hiện được gửi được thư đã cho trước

íỉ thư điện tử, đến địa chỉ hộp

5. Dặn dò ( l ph) Hướng dẫn HS đọc v giản” IV. RÚT KINH NGI

ớc bài mới: Bài thực hành “Tạo tran g web đơn , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

72

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 28/10/2020 Ngay dạy: 2 /1 1 / 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:10 Tiết: 19 (Theo PPCT)

Bài thực hành 4. TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết làm quen với phần mềm Kompozer. - Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer 2. Kỹ năng: Thao tác được với phần mềm Kompozer để tạo được một vài trang web đc 3. Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc trong học thực hành, có ý thức bảo vệ tài Sản trong 1. Xác định nội dung trọng tâm : - Tạo trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer 2. M ục tiêu p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực riêng: -

Năng lực giao tiếp với phần mềm Kompozeược một vài trang web đơn giản. II. p h ư ơ n g p h á p : - Kết hợp các phương pháp thuyết trình,, dạy học nhóm, dạy học thực hành. III. c h u a n b ị 1. C huẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học dành ( ho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. C huân bị của học Đọc bài trước, sỂ khoa, vở ghi chép. 3. Bảng tham ch mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội d u n g x ^ ^ (MĐ 1) (m Đ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) - Tạo được trang web đơn giản có web bằng các dạng thông phần mềm tin khác nhau Kompozer bằng phần mềm Kompozer MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập Tạo trang Bài tập định ND1.ĐL.MĐ 3

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

73

Vận dụng cao

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 web bang lượng (thực phần mềm hành) Kompozer IV. TỔ CHỨC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi 1: Chèn một hình ảnh vào trang web? (5đ) 2: Tạo một liên kết tới một trang web khác? (5đ) Trả lời: 1. Các bước chèn một hình ảnh vào trang web - B1: Nháy chọn vị trí cần chèn ảnh. B2: Nháy chọn nút lệnh i™ge_>Nháy chọn nút ^ Location ^ mở đường dẫn chọn tệp ảnh ‘

Choose File bên phải ô Image

ng muốn thay đổi nhãn tên ta B3: - Gõ chú thích vào ô Tooltip ^ OK chọn mục Don’t use alternate text (đ ờ nây tét) Chọn lại Size cho hình ảnh tại mụ on (đi men dần) ^ Custom size Width: Gõ độ rộng cho ảnh. Height: Gõ độ cao cho ảnh - B4: OK 2. Các bước tạo liên kết tới eb khác - B1: Chọn đối tượ kết (Ví dụ: Trang 1, Trang 2 hoặc Hình ảnh) B2: Nháy chon nmtenjp ũnk trên thanh công cụ t ^ Choose File bên phải ô Link Location —> OK HỨC VÀ LUYỆN TẬP (36ph)

Ị ! .. .. ■ .Jr H oạt động của GV & HS

Nội dung

Năng lực hình thành

> H oạt động 1: Hướng dẫn m ở đầu (10ph) 1. M ục tiêu: Tư duy kiến thức về phần mềm Kompozer, các bước tạo trang Web bằng phần mềm kompozer 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Nhớ các kiến thức về phần mềm Kompozer, các thao tác với phần mềm Kompozer GV: Chia nhóm thực hành (2 em/ 1 1. Kiên thức cần nhớ: - Năng máy) Để tạo được trang Web cần tuân thủ lực hợp tác. - Nhớ lại lý thuyết đã học ở bài, mở qua 4 bước cơ bản. Năng lực + Lựa chọn đề tài: Nên chọn những đề sử phần mềm Kompozer. dụng

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

74

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 Mở bài thực hành 4 SGK trang 53tài nhiều người quan tâm hoặc đáp ứng ngôn ngữ nhu cầu thông tin cho nhiều người. đến 56. + C huẩn bị nội dung: * Cần chuẩn bị HS: Nhớ , nhắc lại kiến thức đã học. nội dung vì đây là công việc rất quan GV : - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trọng nó thể hiện ta đưa nội dung gì lên để hiểu được trước khi tạo trang Web trang web, nội dung ấy có phù hợp với cần nắm vững các bước. trọng tâm cần không? , có phù hợp với + Lựa chọn đề tài đề tài, mục đích thông tin không. + Chuẩn bị nội dung + Tạo kịch bản: Xác định các trang + Tạo kịch bản ng Web cần tạo, nội dung và cách bốố trí + Tạo trang Web 3, các ? Tại sao phải lựa chọn đề tài, nội dung, các thông tin trên từng trang Web, liên kết giữa các trang Web tạo kịch bản cuối cùng mới tạo trang Web? + Tạo trang Web: Sử dụng HS : Để tạo được trang Web càn tuân Kompozer để thiết kế, nh thủ qua 4 bước cơ bản. bày thông tin trên cỂ + Lựa chọn đề tài: Nên chọn những đề tài nhiều người quan tâm hoặc đáp ứng nhu cầu thông tin cho nhiều người. + C huẩn bị nội dung: * Cần chuẩn bị nội dung vì đây là công việc rất quan trọng nó thể hiện ta đưa nội dung gì lên trang web, nội dung ấy có phù hợp với trọng tâm cần không? , có phù hợp đề tài, mục đích thông tin không. + Tạo kịch bản: Xác định các trang 1 b cần tạo, nội dung và cách b thông tin trên từng trang We kết giữa các trang Web

ỉv

oạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên: (22Ph) lột trang Web bằng phần mềm kompozer 1. M ục tiêu 2. Phương yết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình ình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhó 4. Phhương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu Sản phẩm : Thực hiện tạo trang web bằng phần mềm kompozer có nội dung theo 5 ■ liên kết đến các đối............................. tượng khác trên trang web) 2. Nội dung thực hành: ìuyên giao nhiệm vụ học tập Bài 1: Tìm hiểu màn hình làm việc của Kompozer. GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Tìm hiểu màn hình làm việc của - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong bảng chọn. Kompozer, ý nghĩa,chức năng của các nút lệnh. - Gõ một vài từ - Chèn ảnh vào trang web - Nháy chuột vào các bảng chọn để tìm - Thoát khỏi phần mềm hiểu các lệnh trong bảng chọn.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

75

yêu cầu (có - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp với

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Thực hiện nhiệm vụ học tập HS:Các nhóm thực hành thao tác trên máy tính cá nhân GV: Chú ý: Để gõ được tiếng việt trên phần mềm Kompozer ta sử dụng bộ gõ Unkey. - Tìm hiểu màn hình làm việc của Kompozer, ý nghĩa,chức năng của các nút lệnh. - Nháy chuột vào các bảng chọn để tìm hiểu các lệnh trong bảng chọn. - Gõ một vài từ tùy ý và sử dụng các nút lệnh để định dạng các kí tự đó. - Chèn thêm hình ảnh, tạo liên kết bằng nút lệnh ■■ Image, Link, quan sát các thành phần chính của phần mềm. - C1: Gõ tổ hợp phím Alt + F4 - C2: Nháy chọn nút Close HS: Thực hành theo yêu cầu. GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hành GV: Yêu cầu HS đọc thông tin bài Bài 2: Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer. HS: Đọc thông tin ở SGK và tạo nộ dung cho trang web trên máy nội dung như SGK. Đánh giá kết quả thực ện học tập ướng dẫn HS GV: Quan sát, ạo trang w thực hành tạo - Lưu tên trang ’ /eb với tên c _BO” . “CA U ^% C_B1 ^chọn nút lệnh I r £ xuất hiện 1ỌĨ

Năm hoc 2020 - 2021 phần mềm - Gõ một vài từ tùy ý và sử dụng các nút lệnh để định dạng các kí tự đó. Kompozer - Chèn thêm hình ảnh, tạo liên kết bằng để tạo được một vài nút lệnh ■■ Image, 1 Link, quan sát trang web các thành phần chính của phần mềm. đơn giản. - C1: Gõ tổ hợp phím Alt + F4 - C2: Nháy chọn nút Close

lg web băng phân jmpozer. - Tạo trang web về câu lạc bộ văn nghệ của lớp. Trang web dự định sẽ có các thông tịn về tên, địa chỉ, địa chỉ E m ail,... của các thành viên câu lạc bộ. - Lưu tên trang web với tên ‘ CAU_LAC_BO” . B 1: Nháy chọn nút lệnh y i xuất hiện hộp thoại

B2: Gõ tiêu đề cho trang web vào hộp thoại Page Title ^ OK This ide n tifies th e pa g e in th e w indow title an d bookm arks. B3: Chọn đường dẫn để lưu trang web ^ gõ tên tệp “CAU_LAC_BO” [ C a n ce l ] vào khung B2: Gõ tiêu đề cho trang web vào hộp File name I I chọn Save thoại Page Title ^ OK B3: Chọn đường dẫn để lưu trang web ^ gõ tên tệp “CAU_LAC_BO” Page

l i t le

P le ase e n te r a title For th e cu rre n t p age.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

76

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 vào khung File name í

Năm hoc 2020 - 2021 chọn Save

H oạt động 3: Hướng dẫn kết thúc: (4ph) 1. M ục tiêu: Nhận xét bài thực hành của các nhóm 2. Phương pháp: Thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : HS nhận thức được ưu điểm hạng chế rút kinh nghiệm cho các bài thực 3. Kết thúc: GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành. HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho - Nhận xét đánh giá bài thực hành. các tiết thực hành sau. - Vệ sinh phòng máy. - Vệ sinh phòng thực hành. 2.Củng cò(3ph) - Trình bày thao tác chèn hình ảnh vào trang web - Nhắc lại các kiến thức của bài thực hành 3. Dặn dò (1ph) - Tập chèn hình ảnh và tạo liên kết vào trang web. - Xem trước nội dung còn lại bài thực hành 4 để V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

77

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 28/10/2020 Ngày dạy: 6 /1 1 / 2020 Lớp dạy: 9 Bài thực hành 4. TẠO TRANG WEB ĐƠN G i ả n

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:10 Tiết: 20 (Theo PPCT)

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết làm quen với phần mềm Kompozer. - Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer 2. Kỹ năng: - Thao tác được với phần mềm Kompozer để tạo được một vài trang web đơn 3. Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc trong học thực hành, có ý thức bảo vệ tài sản »hòng máy 3. Xác định nội dung trọng tâm : - Tạo trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer 4. M ục tiêu p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ b. Năng lực riêng: ột vài trang web đơn giản. - Năng lực giao tiếp với phần mềm Kompozer để ti IV. PHƯƠNG PHÁP: - Kết hợp các phương pháp thuyết trình dạy học nhóm, dạy học thực hành. V. CHU AN BỊ 3. C huẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng interne 4. C huẩn bị của học sinh ghi chép. Đọc bài trước, sách giáo rc yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá

Tạ o

Vận dụng t £ ^

^ ó p độ Nội dungx

Thông hiểu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Câp độ cao (Mđ 4)

tran g

- Tạo được trang web đơn giản có các dạng thông tin khác nhau bằng phần mềm Kompozer MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ N hận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập Tạo trang Bài tập định web bằng lượng (thực ND1.ĐL.MĐ 3 phần mềm hành) Kompozer

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

78

Vận dụng cao

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo áp Tin học 9 IV. TÓ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ón định tình hình lớp: (1ph) - Điểm danh HS trong lớp - Chia nhóm thực hành 2 HS/ nhóm A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (36ph) H oạt động của GV & HS

Nội dung

H oạt đọng ĩ: Hương dẫn m ơ đầu (ì(Fl1) bằng phần 1. M ục tiêu: Tư duy kiến thức về phần mềm Kompozer, các bước tạc mềm kompozer 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Nhớ các kiến thức về phần mềm Ko thao tác với phần mềm Kompozer LKien ti GV: cilia nhom thực hẫnh (2 em/ i máy) Để tạo được trang Web cần tuân thủ lực hợp tác. Năng lực - Nhớ lại lý thuyết đã học ở bài, mở qua 4 bước cơ bản. ọn đề tài: Nên chọn những đề sử phần mềm Kompozer. dụng tài nhiều người quan tâm hoặc đáp ứng ngôn ngữ - Mở bài thực hành 4 SGK trang 53 nhu cầu thông tin cho nhiều người. đến 56. + C huẩn bị nội dung: * Cần chuẩn bị HS: Nhớ , nhắc lại kiến thức đã nội dung vì đây là công việc rất quan GV : - Yêu cầu HS đọc thôr trọng nó thể hiện ta đưa nội dung gì lên để hiểu được trước khi tạo trang trang web, nội dung ấy có phù hợp với cần nắm vững các bướ trọng tâm cần không? , có phù hợp với + Lựa chọn đề tài đề tài, mục đích thông tin không. + Chuẩn bị nội + Tạo kịch bản: Xác định các trang + Tạo kịch Web cần tạo, nội dung và cách bố trí + Tạo trar ? Tại sao phải lựa chọn đề tài, nội dung, các thông tin trên từng trang Web, các liên kết giữa các trang Web tạo kịch bản cuối cùng mới tạo trang ÍS : Để tạo được trang Web càn tuân thủ qua 4 bước cơ bản. + Lựa chọn đề tài: Nên chọn những đề tài nhiều người quan tâm hoặc đáp ứng nhu cầu thông tin cho nhiều người. + C huẩn bị nội dung: * Cần chuẩn bị nội dung vì đây là công việc rất quan trọng nó thể hiện ta đưa nội dung gì lên trang web, nội dung ấy có phù hợp với Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

79

+ Tạo trang Web: Sử dụng phần mềm Kompozer để thiết kế, nhập và trình bày thông tin trên các trang web.

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 trọng tâm cần không? , có phù hợp với đề tài, mục đích thông tin không. + Tạo kịch bản: Xác định các trang Web cần tạo, nội dung và cách bố trí các thông tin trên từng trang Web, các liên kết giữa các trang Web

H oạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên: (22Ph) 1. M ục tiêu: Tạo được một trang Web bằng phần mềm kompozer 2. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : Thực hiện tạo trang web bằng phần mềm kompozer có nội dung theo hình ảnh, liên kết đến các đối tượng khác trên trang web) tf4 2. Nội dung thực hành: Bài 2: Tạo trang web bằng phần Chuyên giao nhiệm vụ học tập mềm Kompozer. HS: Đọc thông tin ở SGK và tạo nội dung cho trang web trên máy tính theo - Tạo trang web danh thành viên nội dung như SGK ở bài 2.3, 2.4, 2.5: tham gia văn nghệ của lớp. Tạo trang web bằng phần mềm - Lưu tên trang web với tên Kompozer. “THANH VIEN CAU LAC BO” . Thực hiện nhiệm vụ học tập B 1: Nháy mở trang web đã có nội Các nhóm đọc thông tin SGK thực hiện dung và nhấn tổ hợp phím Ctrl +A nhiệm vụ theo yêu cầu ở các mục 3, 4, 5 B2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C của bài 2 SGK B3: Nháy nút file -> New và nháy Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Create để tạo trang web mới. GV: Qu an sát, đôn đốc, hướngdẫn HS thực hành tạo trang web GV: Dùng bài mẫu đã chuẩn bị trước

B4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V Bài 2: Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer

yêu cầu (có - Năng lực hợp tác. Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp với phần mềm Kompozer để tạo được một vài trang web đơn giản.

- Tạo trang web có một số thông tin chi tết về một thành viên của câu lạc bộ; - Tiêu đề trang web: Sử dụng họ và tên của các thành viên làm tiêu đề (Ví dụ Nguyễn Hương Giang); - Họ và tên ( Nguyễn Hương Giang), ngày sinh (ví dụ ngày 12 tháng Ba); điện thoại (ví dụ 0378230041) - Sở thích (ví dụ ca hát, tìm hiểu máy tính, đọc sách,...) - Ảnh thành viên; Sử dụng nút lệnh 1 để tạo liên kết trên trang web tới trang web có nội

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

80

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 dung tương ứng.

z£T 4 ÍF

A

,,,

H oạt động 3: Hướng dẫn kết thúc: (4ph) 1. M ục tiêu: Nhận xét bài thực hành của các nhóm 2. Phương pháp: Thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm : HS nhận thức được ưu điểm hạng chế rút kinh nghiệm cho các bài thực hành sau GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành. 4. K êtth ú c: HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm cho - Nhận xét đánh giá bài thực hành. các tiết thực hành sau. - Vệ sinh phòng máy. - Vệ sinh phòng thực hành. -

Trình bày thao tác chèn hình ảnh vào trang web

- Nhắc lại các kiến thức của bài thực hành 3. Dặn dò (1ph) - Tập chèn hình ảnh và tạo liên kết vào trang web. - Xem trước nội dung còn lại bài thực hành 4 để tiết V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

81

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


_____________Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 10/11/2020 Ngày dạy: 16/11/2020 đến 27/11/2020

Giáo án Tin học 9 pTuần: 11,12 Tiết: 21, 22,23,24

Tên Chủ Đề: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH I. NỘI DUNG - Nội dung 1: Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính: - Nội dung 2: Virus máy tính và cách phòng tránh lây lan của Virus - Nội dung 3: Sao lưu dự phòng và diệt Virus II.M ỤC TIEU 1.Kiến thức: 2. -

Học sinh hiểu được vì sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính. Hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tín Virus máy tính, cách phòng tránh lây lan của Virus Kỹ năng: Học sinh nhận biết được vì sao cần phải bảo vệ thông tin Hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính.

- Thực hiện sao lưu dự phòng dữ liệu và quét Viĩ 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, có thái độ biết gìn giữ và bảo vệ thông tin có trong máy tính. 5. Xác định nội dung trọng tâm -

Biết một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của máy tính. Các biện pháp bảo vệ thông tin máy tính Virus máy tính, cách sao lưu dự phòng dữ liệu, quét Virus máy tính 6. Định hướng pháp triển a. Năng lực chung: - Năng; lực lực hợp hợp tác, tác, năng năng giao giao tiếp, tiếp, năng năng lực lực phương phương pháp pháp b. Năng lực ực riêng riêng biệt: - Năng lực tri thức các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính. ~

I

c

- Năng lực vận dụng kiến thức đã học để bảo vệ thông tin máy tính - Năng lực thực hành sao lưu dự phòng dữ liệu và quét Virus II. PHƯƠNG PHÁP: lết hợp các phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, dạy học nhóm, hướng dẫn iạy học thực hành. ÍUẨN BỊ "huẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. Hệ thống câu hỏi kiểm tra đánh giá kiến thức HS 2. C huẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép, bảng nhóm 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

82

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 \ .r ấ p đỌ T ê n \. chủ đề

BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH

Nội dung MỌt số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính:

Vận dụng Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

- Hiểu được mỌt số - Biết vì sao cần yếu tố ảnh hưởng đến bảo vệ thông tin an toàn thông tin của máy tính máy tính - Biết Virus - Hiểu được một số máy tính là gì cách phòng tránh lây lan Virus

Cấp đỌ thấp (MĐ 3)

Cấp đỌ cao (M đ 4)

- Thực hiện - Sử dụng biện sao lưu dữ pháp phòng liệu, quét tránh lây lan Virus máy Virus

Câu hỏi/ bài tập Bài tập định lượng ( trắc nghiệm, tự luận)

Virus máy tính và cách phòng tránh lây lan của Virus Sao lưu dự phòng và diệt Virus

câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá: câu hỏi nhận biết 1: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? lời:Tại vì thông tin trong máy tính có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân khác nhau. Cần phải quan tâm tới việc bảo vệ thông tin máy tính bằng cách sao lưu dữ liệu thường xuyên và phòng tránh Virus Câu hỏi 2: Virus máy tính là gì? Trả lời:Virus máy tính là đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản và lây lan từ máy tính này qua máy tính khác bằng nhiều con đường, nhất là qua môi trường mạng máy tinh, internet, thư điện tử

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

83

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 b) Nhóm câu hỏi thông hiểu: Câu 1: Trình bày tác hại của virus máy tính? Trả lời: Khi máy tính bị nhiễm Virus có thể có những tác hại sau: - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống Phá huỷ dữ liệu - Phá huỷ hệ thống - Đánh cắp dữ liệu - Mã hoá dữ liệu để tống tiền - Gây khó chịu khác Câu 2: Nêu các con đường lây lan của virus Trả lời:Virus máy tính có thể lây vào máy tính bằng nhiều con đường khác - Qua sao chép tệp bị nhiễm virus c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp: Câu hỏi 1: Nêu các cách phòng tránh Virus máy tính d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao: Câu hỏi 1: Nêu các bước thực hiện sao lưu dữ liệu, quét Virus máy tính, sao lưu dữ liệu trên hệ thống đám mây III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A .K H Ở ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ 1. Mục tiêu: vệ thông tin, các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn - Kiểm tra kiến thức về vì sao thông tin trong máy tính. ác con đường lây lan Virus, Biện pháp phòng tránh - Kiểm tra kiến thức v Virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS tái hiện kiến thức trả lời câu hỏi Vì sao cần bảo vệ thông tin trong máy tính? các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin trong máy tính.? Virus là gì? Các con đường lây lan Virus? Biện pháp phòng tránh Virus? Nội dung hoạt động dung 1 (tiết 1): Kết hợp trong quá trình học bài mới íội dung 2 (tiết 1): Câu hỏi: Vì sao cần bảo vệ thông tin? các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin trong máy tính? Trả lời: + Thông tin được lưu trữ trong máy tính là rất quan trọng hoặc được sử dụng thường xuyên. + Thông tin có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân. Vì vậy việc bảo vệ thông tin máy tính là việc hết sức cần thiết.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

84

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9___________________________Năm hoc 2020 - 2021_________________ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin: yếu tố công nghệ - vật lý, yếu tố bảo quản sử dụng. -

Nội dung 3 (2 tiết) Virus là gì? Trình bày các con đường lây lan Virus, Biện pháp phòng tránh Virus? Trả lời: - Virus là chương trình hoặc đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lấy nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt + Các con đường lây lan Virus + Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus + Qua các phần mềm bị bẻ khoá, phần mềm sao chép lậu.

+ Qua các thiết bị nhớ (USB (Flast), thẻ nhớ điện thoại, ...) + Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử. + Qua những lỗi ở phần mềm - Biện pháp phòng tránh Virus: Cách phòng tránh virus máy tính tốt nhất là cảnh giác và ngăn chặn trên chính những con đường lây lan của chúng và cập nhật phần mềm diệt virus và diệt virus thường xuyên. hông tin máy tính: NỘI DUNG 1: M ột số yếu tố ảnh hưởng đến sự a HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (2ph) ề cần giải quyết liên quan đến sự 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi để ph mất an toàn thông tin trong máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nh; 4. Phương tiện dạy học: Máy tính quá trình sử dụng máy tính có một số trường hợp 5. Sản phẩm: HS phát hiện được bị mất thông tin Nội dung hoạt động rong máy tính? ? Hãy cho biết các dạn hôn n bản, hình ảnh, âm thanh và các đoạn phim HS: Các dạng thôn; áy không được không? Có tệp nào không tìm thấy, bị mất hoặc có ? Có khi nào khởi đ mà mở không đư HS: Suy ngtí ? Vì sao lại có các hiện tượng này? HS: Có thể máy bị hư phần cứng, phần mềm hoặc bị vi rút tàn p h á , . hông tin trong máy tính rất đa dạng, phong phú và rất cần thiết cho sự phát triển xã hội ngày nay, chính vì điều đó ta cần phải bảo vệ thông tin máy tính. ảo vệ bằng cách nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới. B.HÌNH THANH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP Năng lực hình H oạt động của GV & HS Nội dung thành HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu vì sao cần bảo yệ thông tin máy tính (15ph) 1. Mục tiêu: - HS biết được tầm quan trọng của thông tin Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

85

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 - Hiểu được nguyên nhân vì sao cần bảo vệ thông tin 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS tái hiện kiến thức trả lời câu hỏi: HS được giao nhiệm vụ tìm hiểu sách giáo khoa. Từ đó các em trả lời được các câu hỏi GV đặt ra. GV đánh giá câu trả lời của HS (cá nhân/ nhóm) để các em hiểu được vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính GV: Cho HS đọc nội dung SGK và tìm 1. Vì sao cần bảo vệ thông tin máy Năng tính: hiểu thêm ở thực tế. ■Thông tin trong máy tính được lưu mg trữ dưới dạng nào? Có quan trọng tiếp, không? Lg lực HS: Thông tin trong máy tính được lưu phương trữ dưới dạng các tệp, rất quan trọng pháp hoặc được sử dụng thường xuyên. GV: Với qui mô lưu trữ rất lớn, ví dụ như dữ liệu của một công ty, đơn vị, quốc gia,... nếu không được lưu trữ tốt thì thế nào? HS: Với qui mô lưu trữ trong máy tính lớn nếu không lưu trữ tốt thì có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng. GV: Vì vậy việc bảo vệ thông tin máy tính là hết sức cần thiết. Thông tin được lưu trữ trong máy * Hoạt động nhóm theo bàn: tính là rất quan trọng hoặc được sử ? Vì sao cần phải bảo vệ thô dụng thường xuyên. tính? - Thông tin có thể bị mất, hư hỏng HS: Đại diện nhóm trình bày do nhiều nguyên nhân. Vì vậy việc bảo nhận xét bổ sung vệ thông tin máy tính là việc hết sức GV: Nhận xét, chốt lại các ý chính cần thiết. GV: Cho HS quan sát các thông tin được lưu trữ trong máy tính HS: Quan sát, trả lời câu hỏi Ví dụ một bài cô soạn để hôm nay dạy vào máy ^ đến tiết dạy mở chông được. ình huống này sẽ như thế nào? - Cần bảo vệ thông tin bằng cách HS: Suy nghĩ, trả lời sao lưu dữ liệu thường xuyên và phòng GV: Chốt lại bài không mở được ^ tránh virus hậu quả không có bài dạy,. ? Cần bảo vệ thông tin bằng cách nào? HS: Trả lời H oạt động 2: Tìm hiểu m ột số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của máy tính: (2#*) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

86

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 1. Mục tiêu: Biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin của máy tính Biết được khái niệm virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV triển khai hoạt động nhóm trả lời câu hỏi để tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính 2. M ột sô yếu tô ảnh hưởng đến sự HS: Tìm hiêu kiên thức ở SGK <mục Năng an toàn của thông tin máy tính: 2> và liên hệ thực tê ở phòng máy mà các em thường thực hành. tác, năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập: giao tiếp, * H oạt động nhóm : năng lực phương - Nhóm 1 và 5: Tìm hiêu một số yêu tố công nghệ - vật lí làm ảnh hưởng đên pháp sự an toàn của thông tin máy tính. Năng lực tri thức - Nhóm 2 và 4: Tìm hiêu các yêu tố bảo quản và sử dụng ^ liên hệ thực tê các yếu tố ảnh hưởng em đã bảo quản và sử dụng máy ở đến sự an trường như thê nào? toàn của - Nhóm 3 và 6: Tìm hiêu về virus và thông tin cho biêt các cách em đã phòng chống ô công nghệ vật lí: máy tính. virus. tính là một thiêt bị điện tử nên Năng Báo các kết quả thảo luận: cũng rất dễ bị hư dẫn đên sự cố treo vận * Đại diện nhóm 1 và 5 trình bí lực máy, không tiêp nhận điện, có khi hư dụng kiến lớp nhận xét, bổ sung ý kiêi cứng nặng làm mất thông tin, ... thức đã b. Yếu tô bảo quản và sử dụng: học để bảo ? Vậy ta có cách gì đê - Bảo quản và sử dụng hợp lí. vệ thông sự hư hỏng của yê - Tránh đê máy tính ở nơi ẩm thấp, tin máy HS: Cần sử d ■" ' ránh rơi vỡ, nhiệt độ cao. tính nước vào, .. - Tránh va đập mạnh, nước vào, ... * Đại diện n /à 4 trình bày ^ cả - Khởi động và thoát khỏi máy tính sung ý kiên. lớp đúng qui trình. ặp trường hợp đóng một chưmđ trình hay thoát khỏi máy tính không■ được chưa? HS: Trả lời: Có rồi Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS Có 2 yêu tố ảnh hưởng đên sự an toàn thông tin máy tính: Yêu tố công nghệ vật lý và yêu tố bảo quản sử dụng ? Vì sao vậy? Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

87

c. Virus máy tính: Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 HS: Có thê bị virus. - Virus tàn phá thông tin rât phức tạp ? Vậy virus có ảnh hưởng gì đến thông có thê phá hủy toàn bộ, một phần dữ liệu hoặc nhân bản, ... tin máy tính? * Đại diện nhóm 3 và 6 trình bày ^ cả - Virus gây mât thông tịn máy tính với những hậu quả nghiêm trọng. lớp nhận xét, bổ sung ý kiến. * Đê hạn chế các yếu tố trên ta cần sao ? Virus gây hậu quả nghiêm trong cho lưu dữ liệu và phòng chống virus. thông tin máy tính vậy có cách nào đê hạn chế virus? * HS: Trả lời C.VẬN DỤNG (4ph) Vận dụng các kiến thức đã học trả lời các câu hỏi sau oàn của ? Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính.Kê tên một số yếu tố ảnh hưởn máy tính. ?Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy D.TÌM TÒ I, M Ở RỘNG ng tin máy HS tìm hiêu thêm một số yếu tố khác ảnh hưởng đến sự ngoài các yếu tố đã nêu ở SGK trên các phương tiện V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

NỘI DUNG 2: Virus máy tính và I A. K hỞ I ĐỘNG. HOẠT ĐỘNG 1. Kiêm tra cũ HOẠT ĐỘNG 2. Tình huốr 1. Mục tiêu: - Biết được khái niệm virus máy tính là gì - Hiêu được một số con đường lây lan virus đê có biện pháp phòng tránh virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV triên khai hoạt động nhóm trả lời câu hỏi đê HS phát hiện những vân đèn mà virus gây ra cho máy tính, hứng thú tìm hiêu con đường lây an virus và đưa ra các biện pháp phòng chống lây lan của virus ìng của hoạt động -ígày nay dưới sự phát triên bùng nổ của công nghệ thông tin có nhiều ưu điêm tốt song nó vẫn có nhược điêm của nó. ? Hãy cho biết các tình trạng làm cho máy tính hoạt động chậm hoặc hư máy? HS: Do thiết bị hư, do bảo quản không tốt, do bị virus xâm nhập phá hủy phần mềm và thông tin ? Vậy nguyên nhân nào làm cho thông tin trong máy có thê bị hư, bị đánh cắp, . ? HS: Do nhiều nguyên nhân nhưng chủ yếu vẫn là do virus

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

88

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 GV: Thế nào là virus, con đường lây lan và cách phòng chống như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề ta tìm hiểu bài mới, Phần 3 bài 6 B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP: (34ph) Năng lực hm h H oạt động của GV & HS Nội dung thành HOẠT ĐỌNG Virus máy tính và cách phòng chông: 1. Mục tiêu: - Biết được khái niệm virus máy tính là gì - Hiểu được một số con đường lây lan virus để có biện pháp phòng tránh virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV triển khai cho HS tìm hiểu thông tin sách giáo khoa. Từ đó trả lời câu hỏi để tìm tra khái niệm viras Hoạt động 1: Tìm hiểu virus máy tính 3. Virus máy tính và c|ch flh ơ ^ g ch ố n g : - Năng là gì? (7Ph) a. Virus máy tính là gì? lực hợp GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. tác, năng HS: Đọc thông tin SGK giao tiếp, ? Em hiểu virus là gì? năng lực HS: Vius là một đoạn chương trình phương hay một chương trình pháp ? Virus bắt nguồn từ đâu? - Năng HS: Do con người lập trình ra. lực tri ? Vây vius máy tính là gì? HS trả lời - Virus là một chương trình hay đoạn thức các chương trình. yếu tố ảnh - Có khả năng tự nhân bản và lây lan hưởng đến sự an rất nhanh theo nhiều con đường ? Virus thường xuất hiện ở đâu ? toàn của HS : Chúng xâm nhập vào các tệp thông tin chương trình, tệp văn bản,... máy tính. GV: Virus có thể xem như là kẻ giết - Năng người không vũ khí nhưng lại rất ác lực vận liệt và khủng khiếp, nó có thể phá dụng kiến hỏng ổ cứng, các tệp tin, ... thức đã ? Vậy tác hại của nó như thế nào ? ta học để tìm hiểu hoạt động 2 bảo vệ thông tin máy tính HOẠT ĐỌNG 2. Tìm hiêu tác hại của virus 1. Mục tiêu: - Biết tác hại do viru gây ra với máy tính 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

89

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV triển khai cho HS chơi trò chơi. Từ đó tìm tra tác hại do virus mang đến cho máy tính Hoạt động 2: Tìm hiểu một tác hại b.Tác hại của virus máy tính: - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống như: của virus máy tính: (12ph) Chuyển giao nhiệm vụ học tập CPU, bộ nhớ, dung lượng đĩa cứng. Trò chơi tiếp sức (3 phút): chia 2 dãy bàn - mỗi nhóm cử ra 3 bạn lên bảng ghi (yêu cầu câu trả lời đội - Phá huỷ dữ liệu. nào ghi ý trước được tính điểm, ghi - Phá huỷ hệ thống: làm máy tính bị sau không được tính điểm) liệt hay làm máy chạy chậm, treo máy và tự khởi động lại, không mở ? Nêu tác hại của virus máy tính? HS hội ý 1 phút - lần lượt các bạn lên - Đánh cắp dữ liệu như chứ bảng ghi - các bạn còn lại tiếp tục hội dụng, ... để trục lợi. - Mã hoá dữ liệu để tống tie ý tìm tác hại của virus máy tính. - Gây khó chịu khác như làm ẩn tệp, thư Cả lớp nhận xét cho từng đội ^ bổ mục, . sung ý kiến * Tóm lại: 'us máy tính là một trong ? Hãy cho biết đó là những tài nguyên những mối iy hại lớn nhất cho an toàn thông tin m tính. nào? - HS trả lời ? Máy tính bị nhiễm virus thường có những hiện tượng nào? - HS trả lời ? Những hiện tượng trên đã phá hi những gì của máy tính? HS: Tra lời Đ ánh giá kết quả thực hiện nhiệ vụ của HS ng của GV : Các tệp t virus có đuôi l ls; *.Exe; *.com ? Vậy các con g lây lan của virus o? Ta tìm hiểu hoạt động 3 HOẠT ĐỘNG 3. Các con đường lây lan Virus và cách phòng tránh iết được một số con đường lây lan virus Hiểu được một số con đường lây lan virus để có biện pháp phòng tránh virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV cho các nhân/ nhóm HS thảo luận trả lời câu hỏi. Từ đó tìm ra các con đường lây lan virus, đưa ra các biện pháp phòng chống lẫy lan virus Hoạt động 3: Tìm hiểu con đường lây lan của virus (13ph) c. Các con đường lây lan của virus: Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

90

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 GV: Virus máy tính có thể lây vào máy tính bằng nhiều đường khác nhau. ? Hãy nêu các con đường lây lan của virus? HS: Trả lời GV: Để chống lại việc bẻ khoá và sao chép lậu phần mềm nhiều nhà sản xuất ngầm định cài đặt virus trong phần mềm, virus sẽ kích hoạt khi phần mềm cài đặt không hợp pháp. ? Hãy cho biết các cách lây nhiễm virus mà em thường gặp? HS: Qua mạng Internet, thư điện tử, qua các thiết bị nhớ

Năm hoc 2020 - 2021

Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus Qua các phần mềm bị bẻ khoá, phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ (USB (Flast), thẻ nhớ điện thoại, . ) - Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử. -

Qua những lỗi ở phần mềm

d. Phòng trán h virus: Cách phòng tránh virus máy tính tốt nhât là cảnh giác và ngăn chặn trên chính những con đường lây lan của chúng và cập nhật phần mềm diệt virus và diệt virus thường

GV: Ta thấy tác hại của virus là khó lường và con đường lây lan của nó đa dạng nên máy tính rất dễ bị nhiễm virus. ? Vậy có cách nào phòng chống virus? HS:Trả lời C. VẬN DỤNG (3ph) nh và các con đường lây lan của chúng? ? Nêu những tác hại của viru ?Hiểu thế nào là virus m; hại của virus máy tính và các con đường lây lan của chúng, cách phòng tránh ?Nhận biết thông tin bị nhiễm virus và xử lý thông tin đó D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG (1ph) HS tìm hiểu trên Internet cách nhận biết một số số loại virut phổ biến hiện nay cách phòng tránh virut hiệu quả, nhậ n biết và xử lý đối với file nhiểm virut một cách tốt nhất V. RUT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

NỘI DUNG 3. Sao lưu d ự phòng và quét virus (2 tiết) A. K hỞ I ĐỘNG. HOẠT ĐỘNG 1. Kiêm tra cũ HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuât phát: (1ph) 1. Mục tiêu: - Biết được các cách thực hiện sao lưu dự phòng - Thực hiện được thao tác quét virus bàng phần mềm duyệt virus 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp, thuyết trình, hướng dẫn làm mẫu 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

91

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin học 9 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: GV hướng dẫn HS hình dung thao tác sao lưu dữ liệu trong máy tính và thực hiện sao chép dữ liệu Nội dung hoạt động Một việc làm hết sức cần thiết để bảo đảm an toàn thông tin máy tính là sao lưu, dự phòng và quét virus. Việc làm này như thế nào? Các em đi vào tiết thực hành hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP H oạt động của GV & HS

Nội dung

H oạt đọng ì : Hướng dẩn m ơ đẫũ (Ĩ7 pl') 1. Mục tiêu: Biết các bước thực hiện sao lưu dự phòng 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi của GV để biết được các thao iện sao lưu dữ liệu trong máy tính GV: Yêu cầu học sinh đọc sách giáo Bài tập 1: khoa. Chuẩn bị và sao lưu bằng lực hợp tác, phương p thông thường: - Nêu rõ tầm quan trọng của sao lưu. năng lực động Windows Explorer và giao tiếp, HS: Đọc sách giáo khoa nêu tầm quan - B1: trọng của việc sao lưu dữ liệu tạo c mới trên ổ đĩa C với năng lực sử ? Nêu các bước thực hiện việc sao lưu ilieu_hoctap. Sao chép một số dụng máy HS: Gồm ba bước. bản, hình ảnh hoặc trò chơi vào tính B1: Khởi động Windows Explor thư mục đó. - Năng tạo một thư mục mới trên ổ đĩa C V( - B2: Tạo một thư mục mới trên ổ đĩa lực thực tên là Tailieu_hoctap. Sao chép một D (Hoặc ổ đĩa khác với ổ đĩa C) với tên hành sao tệp văn bản, hình ảnh hoặc trò chơi vào là Sao_luu. lưu dữ liệu, thư mục đó. - B3: Sao chép các tệp trong thư mục diệt virus B2: Tạo một thư mục mới trên ổ đĩa D tailieu_hoctap vào thư mục Sao_luu. máy tính (Hoặc ổ đĩa khác với ổ đĩa C) với tên là B3: Sao chép các tệp trong thư mục tailieu_ỉhQctap vào thư mục Sao_luu. GV: Nhận xét, bổ sung. - Lưu ý: Khi cần sao lưu các tệp trên ế, việc tạo thư mục là không cần Em có thể làm việc ngay với thư mục có chứa các tệp cần sao lưu hoặc một số tệp cần sao lưu trong một thư mục hiện có trên máy tính. HS: Lắng nghe và ghi chép. GV: Yêu cầu học sinh đọc sách giáo Bài 2: Các bước thực hiện quét virus: Năng khoa. B1: Khởi động chương trình quét và lực hợp tác, ? Nêu các bước thực hiện quét virus? diệt virus BKAV. Tìm hiểu ý nghĩa của năng lực Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

92

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm học 2020 - 2021 HS: Trả lời câu hỏi. giao tiêp, các giao diện của chương trình. B1: Khởi động chương trình quét và B2: Chọn tuỳ chọn tất cả ổ cứng và năng lực sử dụng máy diệt virus BKAV. Tìm hiểu ý nghĩa của USB. tính các giao diện của chương trình. Lưu ý: Không chọn xoá tất cả Macro. B2: Chọn tuỳ chọn tất cả ổ cứng và B3: Quan sát quá trình quét virus của - Năng USB. chương trình và tìm hiểu nội dung nhật lực thực B3: Quan sát quá trình quét virus của kí sau khi chương trình quét xong. hành sao chương trình và tìm hiểu nội dung nhật Thoát khỏi chương trình bằng cách lưu dữ liệu, kí sau khi chương trình quét xong. nháy nút thoát. s Cuối cùng, thoát khỏi chương trình bằng h cách nháy nút thoát. GV: Nhận xét và bổ sung. HS: Lắng nghe và ghi chép H oạt động 2 ướng dẫn thực hành (6' 1. Mục tiêu: Thực hiện sao lưu dữ liệu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thực hiện sao lưu dữ liệu trên máy GV: Yêu cầu học sinh thực hiện trên 2. Th - Năng máy tính theo nội dụng yêu cầu của Chuẩn bị sao lưu và sao lưu bằng lực hợp tác, SGK. háp sao chép thông thường: năng lực ởi động Windows Explorer và giao tiêp, HS: Bật máy thực hành theo các nội dung trên. tạo một thư mục mới trên ổ đĩa C với năng lực sử Chuẩn bị sao lưu và sao lưu bằng liên là Tailieu_hoctap. Sao chép một số dụng máy phương pháp sao chép thông thường. tệp văn bản, hình ảnh hoặc trò chơi vào tính GV: Hướng dẫn HS trong quá trình thư mục đó. - Năng thực hành. B2: Tạo một thư mục mới trên ổ đĩa D lực thực - Sửa lỗi sai trong quá thực hành. (Hoặc ổ đĩa khác với ổ đĩa C) với tên là hành sao - Hướng dẫn cụ em chưa thực Sao_luu. lưu dữ liệu, hiện được v và sao lưu bằng - B3: Sao chép các tệp trong thư mục diệt virus phương pháp p thông thường. tailieu_hoctap vào thư mục Sao_luu. máy tính HS: Thực hành t heo sự hướng dẫn của GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu chương trình quét và diệt virus BKAV. Tìm hiểu ý nghĩa của các giao diện của chương trình. HS: Khởi động chương trình quét và diệt virus BKAV. Tìm hiểu ý nghĩa của các giao diện của chương trình. - HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu trong thực hành. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện trên Bài 2: Các bước thực hiện quét virus: Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

93

-

Năng

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 máy tính. - Sửa lỗi sai trong quá trình thực hành. HS: HS bật máy thực hành theo các nội dung trên. - HS khởi động chương trình quét và diệt virus bằng BKAV.

Năm hoc 2020 - 2021 - B1: Khởi động chương trình quét và lực hợp tác, diệt virus BKAV. Tìm hiểu ý nghĩa của năng lực các giao diện của chương trình. giao tiếp, - B2: Chọn tuỳ chọn tất cả ổ cứng và năng lực sử USB. dụng máy tính Lưu ý: Không chọn xoá tất cả Macro. B3: Quan sát quá trình quét virus của Năng chương trình và tìm hiểu nội dung nhật lực kí sau khi chương trình quét xong. Thoát khỏi chương trình bằng cá( nháy nút thoát.

- Thực hiện quét virus. GV: Hướng dẫn cụ thể những em chưa thực hiện được việc quét virus bằng BKAV. HS: Thực hành theo sự hướng dẫn của GV. - HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu trong quá trình thực hành. GV: Quan sát, hướng dẫn HS trong quá trình thực hành H oat đâu : Hướng dẫn kết thúc (5Ph) GV: Nhận xét đánh giá tiết thựi Lưu ý một số lội HS thườn HS: Chú ý lắng nghe, rút ki: GV: Cho HS vệ sinh phòng thự xếp ghế ngồi. HS: Làm theo h I của GV C. VẬN DỤ CâuI hỏi 1: Nêu các bước thực hiện sao lưu dữ liệu Câu hỏi 2: Nêu ý nghĩa giao diện của phần mềm virus BKAV Câu hỏi 3: Thực hiện diệt virus trên một thiết bị (USB, thẻ nhớ,...) nhớ rÒI, M Ở RỘNG hiểu thêm một số phần mềm diệt virus thông dụng, được dùng phổ biến hiện nay, hiểu ưu điểm nhược điểm của từng loại để có thể tư vấn người thân hoặc tự chọn lựa cho mình phần mềm diệt virus tối ưu V. r U t KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

94

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 28/11/2020 Ngày dạy: 30/11/ 2020 Lớp dạy: 9 BÀI 7. TIN HỌC VÀ XÃ H ộ I

Giáo án Tin hoc 9 T u â n :13 Tiết: 25 (Theo PPCT)

I. m ụ c TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận thức được ngày nay tin học và máy tính là động lực cho sự phát triên xã hội. - Biết được xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bản cho sự phát triên nền kinh tế tri thứ - Nhận thức được thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội và mỗi nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng Internet. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng hiêu biết về tin học và máy tính đê giải thích âu hỏi liên quan. S. Thái độ: - Học sinh nhận thức được vai trò quan trọng của tin học, có ý thức bảo vệ thông tin máy tính của riêng mình cũng như kho tàng thông tin chung trên mạng máy tính và Internet. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Biết được xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bả cho sự phát triên nền kinh tế tri thức. - Nhận thức được thông tin là tài sản chu ọi người, của toàn xã hội và mỗi cá nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách ối với thông tin được đưa lên mạng và Internet. 5. Định hướng p h át triển năng l a. Năng lực chuẩn: - Năng lực hợp tác, năng l năng lực giáo tiếp b. Năng lực riêng: -

Năng lực tri thức ' n thức tin học giải quyết một số vấn đề gặp phải trong lụng cuộc sống II. PH Ư ơ N g Kết hợp g pháp thuyết trình, vấn đáp, dạy học theo nhóm, dạy học trực quan. III. CHUẨN , 1. C huẩn bị của giáo viên: iiện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực đặt mạng internet. 2. C huẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. ỉảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá ^ \ C ấ p độ Nội dung"-\

Vận dụng Nhận biết (MD 1)

Thông hiêu (m D 2)

Cấp độ thấp (MD S)

Cấp độ cao (Md 4)

Vai trò của tin - Hiêu được những - Biết lợi ích của học trong xã tác động của tin học ứng dụng tin học hội hiện đại đối với xã hội Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

95

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Vận dụng Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp cao tập Vai trò của Bài tập định tin học và lượng ( trắc máy tính nghiệm, tự ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 trong xã luận) hội hiện đại 1

A*

1

• A

-1-

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. KH Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỌNG 1: Kiểm tra 15ph Nêu cách phòng Câu hỏi 1:Virus máy tính có thể gây ra những tác hại gì cho máy tránh virus? (4đ) Trả lời:Virus xâm nhập vào máy tính có thể gây ra mộtsố tác hại sau + Tiêu tốn tài nguyên hệ thống như: CPU, bộ nhớ, du "ượng đĩa ' cứng. + Phá huỷ dữ liệu. chạy chậm, treo máy, tắt và tự + Phá huỷ hệ thống: làm máy tính bị tê liệt hay làm khởi động lại, không mở được tệp + Đánh cắp dữ liệu như chứng từ, thẻ tín I ... để trục lợi. + Mã hoá dữ liệu để tống tiền. + Gây khó chịu khác như làm tệp, thư mục, * Tóm lại: Virus máy tính là trong những mối nguy hại lớn nhât cho an toàn thông tin máy tính. Cách phòng trách virus đề phòng ngăn chặn trên chính con đường lây lan của iiệt virus thường xuyên virus, đồng thời cập nh HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi để phát hiện vấn đề cần giải quyết liênđể thấy được vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện nay 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện nay loạt động: hãy kể tên một số lĩnh vực có sử dụng tin học để làm việc,... rin học được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực xã hội. Vai trò của nónhư thế nào và tác động ra sao tiết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều này. B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC (17ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành H oạt động 1: Tìm hiểu vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại (25ph) 1. Mục tiêu: - Biết được lợi ích của ứng dụng tin học trong đời sống - Những tác động của tin học đối với xã hội Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

96

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9____________________________________ Năm học 2020 - 2021 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện nay 1. Vai trò của tin học và máy tính Năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập trong xã hội hiện đại: lực hợp tác, GV: Tin học đóng vai trò to lớn trong a. Lợi ích của ứng dụng tin học: năng lực tri xã hội. Các em nghiên cứu sách giáo Tin học đã được ứng dụng trong thức, năng khoa và trả lời câu hỏi Lợi ích của ứng mọi lĩnh vực đời sống xã hội: gi dụng tin học? ti\ - Từ các ứng dụng văn phòng h; Thực hiện nhiệm vụ học tập Năng thiết kế, điều khiển các thiết bị HS: Các nhóm thảo luận và trả lời: tri thức tạp... từ đáp ứng các nhu cầu Tin học dùng trong mọi lĩnh vực đời cho tới việc kinh doanh và quỉ ứng dụng sống xã hội: Từ các ứng dụng văn điều hành xã hội. các kiến phòng hay thiết kế, điều khiển các thiết thức tin - Sự phát triển các mạng mỉ bị phức tạp... từ đáp ứng các nhu cầu cá đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng học giải nhân cho tới việc kinh doanh và quản dụng tin học ngày càng phổ biến. quyết một lý, điều hành xã hội. - Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu số vấn đề - Sự phát triển các mạng máy tính, đặc quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản gặp phải biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng trong cuộc lý. tin học ngày càng phổ biến. sống - Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. ị ■ jpg-W indow sPictureandFaxV iew er

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

97

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

b. Tác động cuả tin học đối với xã hội: - Sự phát triển của tin học làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội. - Góp phần thay đổi phong c; Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ sống của con người. học tập của HS - Tin học và máy tính góp GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm, đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩ ih chốt kiến thức. vực KH công nghệ cũng như KHX - Ghi nội dung bài học. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Các em đọc sách giáo khoa và trả lời câu hỏi Sự phát triển của tin học ảnh hưởng như thế nào đối với xã hội? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn đại diện trả lời câu hỏi: Sự phát triển của tin học làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, hành các hoạt động xã hội. - Góp phần thay đổi phong cách sống của con người. - Tin học và máy tính góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực KH công nghệ cũng như KHXH. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV: Nhận - phân tích đưa ví dụ migh hc® JLw_p

* Nhận xét: Tin học và máy tính đã thật sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển kinh tế và xã hội. Thiết kế nhà ở

- Ghi nội dung bài học. GV: ?Qua các vai trò của tin học ta rút

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

98

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 ra nhận xét chung gì. HS: Trả lời: Tin học và máy tính đã thật sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển kinh tế và xã hội. GV: Chốt nội dung trọng tâm cho HS ghi bài C. LUYỆN TẬP (5ph) 1. Mục tiêu: - Biết được lợi ích của ứng dụng tin học trong đời sống 2. Phương pháp: kĩ thuật dạy học theo nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS thấy được vai trò của tin học và máy tính trong xã Chuyển giao nhiệm vụ học tập Năng GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận, điền lực hợp tác, vào dấu ... để được câu trả lời đúng năng lực tri a. Ứng dụng tin học giúp............... sản thức, năng xuất,................. và...................... giáo lực b. Sự phát triển của tin học cũng làm tiếp thay đổi................... và .....................vận Năng hành các hoạt động xã hội. lực tri thức c. Tin học và máy tính ứng dụng phần........ mạnh mẽ của các lĩnh kiến các KH, công nghệ cũng như KHXH thức tin Thực hiện nhiệm vụ học tập giải học HS các nhóm thảo luận - đi quyết một trình bày kết quả thảo luận số vấn đề a. Tăng hiệu quả sản xuất phải gặp dịch vụ - quản lý trong cuộc b. Nhận thức sống c. Thúc đẩ hiện nhiệm vụ Đ ánh giá kê học t GV: nhận cét đánh giả kết quả hoạt của HS D. VẬN DỤNG (4Ph) Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi sau đây: Câu hỏi: ?Hãy chỉ ra những lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại. (ND 1. TL. MĐ 1) Cho ví dụ? (ND1. t L. MĐ 2) E. TÌM TÒI, M Ở RỘNG: (3ph) - HS tìm hiểu phần “Tìm hiểu mở rộng” SGK/trang 60 - Nhóm 1, nhóm 2 tìm hiểu khái niệm “đô thị thông minh” - Nhóm 3, nhóm 4 tìm hiểu “hệ thống tưới cây thông minh” V RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

99

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 28/11/2020 Ngày dạy: 04/12/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuần:13 Tiết: 26 (Theo PPCT)

BÀI 7. TIN HỌC VÀ XÃ H Ộ I (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận thức được ngày nay tin học và máy tính là động lực cho sự phát triển xã : - Biết được xã hội tin học hoá là nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri th - Nhận thức được thôngtinlà tài sảnchung của mọi người, của toàn xã hội và mỗi cá nhân trong xã hội tin họchoá cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng và Internet. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng hiểu biết về tin học và máy tính để giải ợc các câu hỏi liên quan. 3. Thái độ: Học sinh nhận thức được vai trò quan trọng củ học, có ý thức bảo vệ thông tin máy tính của riêng mình cũng như kho tàng thông tin c; trên mạng máy tính và Internet. 4. Xác định nội dung trong tâm : Biết được xã hội tin học hoá là nền Nhận thức được thông tin là tài sản nhân trong xã hội tin học hoá cần có trách Internet. 5. Định hướng p h át triển n a. Năng lực chuẩn:

cho sự phát triển nền kinh tế tri thức. của mọi người, của toàn xã hội và mỗi cá iệm đối với thông tin được đưa lên mạng và

- Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giáo tiếp b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thứcđược thông tin là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. - Năng lực độ đúng đắn khi sử dụng thông tin theo qui định. Năng lực sử dụng thông tin theo qui định, ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống. II. PHƯƠNG PHÁP: các phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy óm. III. CHUẨN BỊ uẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có lắp đặt mạng internet. 2. C huẩn bị của học sinh: Đọc bài trước, sách giáo khoa, vở ghi chép. G. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

100

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

Vận dụng

Cấp độ Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiêu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

- Biết tin học và Kinh tế tri máy tính là cơ sở thức và xã của sự ra đời và phát hội hóa tin triển của nền kinh tế học tri thức

- Hiêu được tin học hóa là tiền đề quyết định cho sự phát triên kinh tế tri thức

Con người trong xã hội tin học hóa

- Hiêu được con người cần phải làm gì khi sống trong xã hội tin học hóa

Câu hỏi/ bài tập Kinh tế tri Bài tập định thức và xã lượng ( trắc hội hóa tin nghiệm, tự học luận) Con người trong xã hội tin học hóa Nội dung

Nhận biết

Cấp độ cao (Mđ 4)

y— ............ỹ>--------

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

ND1.ĐL.MĐ 1 N D 1Đ L M Đ 2

ND2.ĐL.MĐ 2 [ỌC TẬP

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph Điểm danh HS trong lớp A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (4ph) Câu hỏi 1:Trình bày lợi ích của ứng dụng tin học trong cuộc sống? (6đ)Nêu một số tác động của tin học đối với xã hội (4đ) Trả lời: Lợi ích của ứng dụng tin học: in học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội: ứng dụng văn phòng hay thiết kế, điều khiển các thiết bị phức tạp... từ đáp ứng các nhu cầu cá nhân cho tới việc kinh doanh và quản lý, điều hành xã hội. ■Sự phát triển các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến. - Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. Tác động cuả tin học đối với xã hội: Sự phát triểncủatinhọclàm thay đổi nhậnthức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội. Góp phần thay đổi phong cách sống của con người. Tin học và máy tính góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

101

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 vực KH công nghệ cũng như KHXH HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuât phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS trả lời những câu hỏi để phát hiện vân đề cần giải quyếtliên để thây được mối quan hệ của nền kinh tế tri thức với tin học 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được tầm quan trọng của tin học đối vớinềnkinh tế tri thức Nội dung hoạt động: ?Hiện nay con người liên lạc, mua bán, tra đổi thông tin chủ yêu thông qua công cụ ^ Ngày nay xã hội phát triển cao do vậy công cụ Internet đã tạo ra nhiều khả lưu thông thông tin nhanh chóng, thuận tiện lại dễ dàng trên toàn thế giới. Đâ điện tử là khoảng không gian chủ yếu của nền kinh tế tri thức. ^ Vậy nền kinh tế tri thức là như thế nào? Để hiểu rõ vân đề này ta u Dài mới. Tin học được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực xã hội. Vai trò ư thế nào và tác động ra sao tiết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều này. B. H ì n h t h à n h k i Ế n t h ứ c v à l u y ệ n t ậ p (35ph Năng lực H oạt động của GV & HS hình thành H oạt động 1: Tìm hiểu nền kinh tế xã iiọi ĩĩổã tin học(20p ) 1. Mục tiêu: HS biết được mối quan hệ của nề ' thức với tin học 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp, dạy 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu' ^ 5. Sản phẩm: Hiểu được tầm quan trọng của tin học đối với nền kinh tế tri thức Chuyên giao nhiệm vụ Năng * GV: Xã hội phát triển lực hợp tác, phát triển của tin học và ạ năng lực tri ay đổi học và máy tính khôn thức, năng òn dẫn tới 2. Kinh tế tri thức và xã hội tin học lực bộ mặt xã hội hii giáo sự ra đời của nền kinh tế tri thức và xã hoá: tiếp a. Tin học và kinh tế tri thức: Năng ?Vậy kinh tế tri thức là gì? lực tri thức Kinh tế tri thức là nền kinh tế mà được thông Thực hiện nhiệm vụ học tập trong đó tri thức là yếu tố quan trọng tin là tài trong việc tạo ra của cải, vật chât và sản chung * GV: Kinh tế tri thức là một khái niệm tinh thần cho xã hội trên cơ sở ứng của mọi mới, được nói nhiều trong những năm dụng tin học và máy tính. người, của lại đây. toàn xã hội. Năng Chuyên giao nhiệm vụ học tập lực độ * HS hoạt động theo bàn. đúng đắn ?Tìm các ví dụ về ứng dụng của tin học khi sử dụng và máy tính vào sự phát triển kinh tế thông tin X I .

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

ị ± 1 11

102

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 xã hội? Thực hiện nhiệm vụ học tập * Đại diện bàn trình bày ^ cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung. * GV: - Internet giúp con người tìm kiếm thông tin, trao đổi kinh nghiệm làm việc, mua bán trực tuyến, tạo ra nhiều khả năng mới như: không gian điện tử là khoảng không gian chủ yếu của nền kinh tế tri thức, hàng hoá được lưu thông dễ dàng trên toàn thế giới,... Tin học tạo ra những công cao giúp sản xuât, chế tạo với năng xuất gấp bội lần so với thủ công, ... => Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển nền kinh tế tri thức (ND 1. TL. MĐ 1) ?Vậy xã hội tin học hoá là gì? - HS trả lời Chuyển giao nhiệm vụ học tập * H oạt động theo bàn tìm: ?Hãy tìm những ví dụ ứng dụng của tin học nâng cao năng xuất và hiệu q công việc? * Đại diện bàn trình bày ^ cả n xét, góp ý bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhi n vụ học tập * GV chốt lại: - Ngành công nghiệp nặng ra đời đã giải phóng sức lao động chân tay bằng lao động tri thức. - Hiệu quả công việc như: trong y học chuẩn đoán bệnh, xét nghiện, mổ nội soi nhanh lại chính xác cao. Thiết I ^ kế tên lửa, vũ trụ • Tạo Robot làm công việc nặng, y hiểm hay rất nhỏ. - Trong cuộc sống: vui chơi, giải trí, học tập, trao đổi thông tin, . - Một xã hội tin học hoá rất tốt đẹp. => Xã hội hóa tin học là tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức (ND 1. TL. MĐ 2) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

103

Năm hoc 2020 - 2021 theo định.

qui

Năng lực sử dụng thông tin b. Xã hội tin học hoá: - Xã hội tin học hoá là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành với sự hỗ trợ của tin học. - Việc ứng dụng tin học giúp nghệ cao năng xuất và hiệu quả công - Chất lượng cuộc sống của được nâng cao.

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu

g và


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 Vậy con người trong xã hội này cần phải như thế nào? H oạt động 2: Con người trong xã hội tin học(10ph) 1. Mục tiêu: Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của con người trong xã hội tin học 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thấy được nhiệm vụ của con người trong xã hội tin học 3. Con người trong xã hội tin học * GV: Sự ra đời của mạng máy tính tạo hoá: ác, ra không gian điện tử. lực tri Chuyển giao nhiệm vụ học tập năng H oạt động nhóm". (n D2. T l . M đ 2) lực giáo - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu khía cạnh có tiếp đạo đức, văn hoá và không có đạo đức, không có văn hoá khi sử dụng tin học? lực tri thức - Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu khía cạnh được thông tuân thủ và không tuân thủ pháp luật về tin là tài sử dụng tin học? sản chung Thực hiện nhiệm vụ học tập của mọi * Đại diện nhóm trình bày ^ cả lớp người, của nhận xét, góp ý bổ sung. toàn xã hội. Đánh giá kêt quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS lực sử dụng * GV chốt lại: - Mỗi thông tin ưa thông tin lên Internet là thông tin đi o theo qui cần toàn thế giới biết, chính định, ứng phải có trách nhiệm vào - Cần có: + Ý thức bảo vệ thông tin, dụng tin các nguồn tài nguyên máy tính. Internet. học trong - Hiện nay có + Trách nhiệm với mỗi thông tin đưa gười chưa có ý học tập và ong sáng, lành thức trong lên Internet. cuộc sống. mạnh th cách tung tin nhảm - Biết xây dựng phong cách sống khoa nhí. tung virus lên mạng học, có tổ chức, có đạo đức và văn hoá huỷ thông tin, đánh cắp ứng xử trên Internet. Int i phạm bản quyền, ... C. VẬN DỤNG (4Ph) dụng các kiến thức đã học hoàn thành các bài tập sau đây: - Bài 3 SGK tran g 74: Những mặt trái của tin học và máy tính phụ thuộc chính vào văn hoá và cách ứng xử của chính mỗi con người. Ví dụ: Nếu không có ý thức sẽ tung tin nhảm nhí, sai sự thật, đánh cắp thông tin, phá huỷ dữ liệu,.. Nhất là việc chơi Game hiện nay đã làm hỏng bao con người thanh niên, sinh ra: trộm, cướp, giết người, . Bài 2 SGK tran g 74:

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

104

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9________________________________________ Năm học 2020 - 2021______ + Xã hội tin học hoá là xã hội mà các hoạt động chính của nó do hệ thống tin học điều hành. + Ta nói xã hội tin học hoá là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức là sản phẩm của tư duy, của lao động trí óc, nó đóng vai trò chủ đạo. Việc ứng dụng tin học giúp nâng cao năng xuất và hiệu quả công việc, giải phóng sức lao động chân tay, đặc biệt là lao động nguy hiểm, độc hại, nặng nhọc bằng lao động trí óc. D. TÌM TÒ I, M Ở RỘNG - Tìm hiểu một số hình ảnh tốt tham gia vào thông tin trên Internet và cần học tập, làm theo những gương tốt. - Tìm hiểu về “luật an ninh mạng 2018” V RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

105

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tuân:14 Tiết: 27 (Theo PPCT)

Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 5/12/2020 Ngày dạy: 7/12/ 2020 Lớp dạy: 9 Chương III: PHẦN M ỀM TRÌNH CHIÉU Bài 8: PHẦN M ỀM TRÌNH CH IÉU

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết các chức năng chung và các lĩnh vực ứng dụng của các phần mềm trình chiếu, biết sử dụng các công cụ hỗ trợ. - Biết các dạng thông tin có thể trình bày trên các trang chiếu. 2. Kỹ năng: - Biết cách tạo một bài trình chiếu dưới dạng điện tử. 3. Thái độ: - Từ đó học sinh nhận thức được vai trò của phần mềm trình chiếu ột công cụ hiệu quả hỗ trợ việc trình bày, thuyết trình. 4. Xác định nội dung trọng tâm : -B iết chức năng phần mềm trình chiếu - Biết sử dụng một số công cụ hỗ trợ trình chiếu 5. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giáo t ếp b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực tri thức về phần mềm trì hiếu, ứng dụng phần mềm trình chiếu để thiết kế một số bài báo cáo phụ vụ công trong cuộc sống II. PHƯƠNG PHÁP: rình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học Kết hợp các phương pháp thuy theo nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của gi giáo viên: ^ Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực 2. C huẩn bị của học sinh: Đọc bài trước nội dung của củ bài 8 3. Bảng tham lam chiếu các m mức ứ yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

độ Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

- Biết chức năng chung và các lĩnh Phần mềm vực ứng dụng của trình chiếu các phần mềm trình chiếu, các công cụ hỗ trợ. Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiểu được khái niệm phần mềm trình chiếu - Hiểu phạm vi ứng dụng của phần mềm 106

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Vận dụng Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp cao tập Bài tập định Phần mềm lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 trình chiếu nghiệm, tự luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K H Ở I ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) ững tính năng nổi bật 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV để thấy của của phần mềm trình chiếu để tạo hứng thú tiếp thu bài học 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được tầm quan trọng và sự cần thiết của phần mềm trình chiếu trong cuộc sống Nội dung hoạt động: Trong cuộc sống, công việc nhiều trường hợp cần phải báo cáo, thuyết trình,... một vấn đề nào đó trước đám đông. Để việc báo cáo, thuyết trình thêm cuốn hút, hấp dẫn người nghe thì có rất nhiều phần mềm trợ giúp con người trong việc này, trong đó có phần mềm trình chiếu Powerpoint của hãng Microsof. Vậy phần mềm trình chiếu Powerpoint có những tính năng gì nổi bật mà được sử dụng rộng rãi chúng ta cùng tìm hiểu trong chương này. Bài đầu tiên là bài 8 “phần mềr B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph) Năng lực H oạt độ ng của GV & HS Nội dung jđầ hình thành Hoạt động 1: Tìm hiểu các công cụ hỗ trợ trình bày (10ph) 1. Mục tiêu: HS biết được một số công cụ hỗ trợ việc trình bày của con người từ trước tơi nay 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu ^ spn pham: Biết được các công cụ hỗ trọ việc trình bày 1. T rình bày và công cụ hô trợ - Năng lực Chuyển giao nhiệm vụ học tập trìn h bày: hợp tác, năng GV: Một số hoạt động trao đổi thông - Trình bày là hình thức chia sẻ kiến lực tri thức, tin diễn ra thường xuyên trong cuộc thức hoặc ý tưởng với nhiều người. năng lực giáo sống, nhằm chia sẻ thông tin, kiến thức - Công cụ: Là các phần mềm trình tiếp hoặc ý tưởng với nhiều người, con chiếu, ảnh, máy quay, máy chiếu, - Năng lực người đã biết vận dụng nhiều cách trình máy chụp, . tri thức về Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

107

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 bày như: thuyêt trình, trình bày trên ứng dụng bảng, trên pano, áp phích, máy ảnh, phần mềm máy quay, ... con người nhận thấy các trình chiêu để cách trình bày ở những công cụ đó chưa thiêt kê một cung cấp đủ đáp ứng xã hội hiện đại, do số bài báo vậy con người đã tạo ra phần mềm trình cáo phụ vụ chiêu. công v i ệ c ,.. trong cuộc - Hiện tại có rất nhiều phần mềm hỗ trợ việc trình chiêu như: Power point, ' V io le t,. nhưng phổ biên nhất hiện nay là Power point. ? Thê nào là trình bày? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi V ? Công cụ nào đã hỗ trợ cho việc trình bày? x o Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Trả lời, HS khác bổ sung, GV kêt luận chung Hoạt động 2: Tìm trình chiếu (20ph) 1. Mục tiêu: HS hiểu được phần mềm trình chiếu là gì? Những tính năng mà phần mềm trình chiếu cần có 2. Phương pháp: Đàm thoại, vân đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được kh|[niẹì||. vScác tính năng cơ bản của phần mềm trình chiếu 2. Phân mêm trìn h chiêu: Chuyên giao nhiệm vụ học tập - Năng lực GV: Lâu nay các em vẫn được các thầy hợp tác, năng cô sử dụng phần mềm để hỗ trợ công lực tri thức, việc giảng bài. Phần mềm đó chính là * Khái niệm: năng lực giáo phần mềm trình chiêu - Phần mềm trình chiêu là chương tiếp ? Em hiểu phần mềm trình chiêu là gì? trình máy tính giúp tạo và trình chiêu - Năng lực các thông tin dưới dạng điện tử. Thực hiện nhiệm vụ học tập tri thức về HS: Trả lời: Phần mềm trình chiêu là * Chức năng cơ bản của phần phần mềm công cụ hỗ trợ ta đưa thông tin cần trình mềm trình chiếu: trình chiếu bày dưới dạng điện tử. - Tạo các bài trình chiêu dưới dạng điện tử, gồm có nhiều trang chiêu. - Trình chiêu. GV: Có rất nhiều phần mềm hỗ trợ * T huật ngữ: việc trình chiêu, nhưng ở chương trình - Trình chiêu: Show lớp 9 các em tìm hiểu phần mềm Power - Trang chiêu: Slide - Trình bày: Presentation (pờ ri sen point là công cụ hỗ trợ của Microsoft. - Phần mềm MS Power point (gọi tắt là tây sần) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

108

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 PPT) dùng cho công việc trình diễn văn bản, âm thanh, video, hình ảnh,... rất tiện lợi do hãng Mcrosoft biên soạn. - Cho HS quan sát phần mềm - HS quan sát Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Trao đổi theo cặp: Tìm hiểu những chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Đại diện trả lời ^ cả lớp nhận xét, góp ý, bổ sung Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS GV: Nhận xét chốt ý, Cchức năng cơ bản tạo được các trang trình chiếu, nhúng các đối tượng vào trang chiếu (Slide), tạo liên kết. HS: Lắng nghe, ghi nhớ Hoạt động 3: Tìm hiểu phá I trình chiếu (Ỉ0ph) 1. Mục tiêu: HS hiểu được các lĩnh vực ứng dụng hần mềm trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhâ 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được các lĩnh vực ứng dụng của phần mềm trình chiếu Chuyển giao nhiệm vụ học 3. Ứng dụng của phần mềm trình - Năng lực chiếu: GV: Yêu cầu HS hoạt độn hợp tác, năng những ứng dụng của Tạo bài trình chiếu cho: lực tri thức, chiếu Power Point? + Dạy học năng lực giáo + Hội thảo, hội họp Thực hiện nhiệm vụ học tập tiếp m Đại diện nhóm + Quảng cáo, giải trí HS: Thảo - Năng lực trình bà nhận xét, góp ý bổ + Thông báo: nhà ga, sân bay. tri thức về ứng dụng ỉt quả thực hiện nhiệm vụ mềm phần ia HS trình phụ vụ GV: Nhận xét, chốt lại. công việc,.... ỉ: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính trong cuộc sống C. VẬN DỤNG 5Ph) Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi: ? Cho biết hai chức năng chính của phần mềm trình chiếu. HS: Trả lời - Tạo bài trình chiếu dưới dạng điện tử gồm nhiều trang chiếu (Slide). - Trình chiếu (Show) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

109

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 - 2021 D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - Em hãy kể tên một số môn học có sử dụng phần mềm trình chiếu. - Theo em khi nào cần dùng phần mềm trình chiếu để bài giảng thêm sinh động, dễ hiểu hơn dùng phấn, bảng. - Tìm hiểu thêm một số bài trình chiếu trên mạng internet. IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

110

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tuân:14 Tiết: 28 (Theo PPCT)

Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 5/12/2020 Ngay dạy: 11/12/ 2020 Lớp dạy: 9 Bài 9: BÀI TRÌNH CH IỂU

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và một số thành phần có thể có của một trang chiếu. - Biết được các mẫu nội dung trên trang chiếu, phân biệt được các mẫu cũng như của chúng. 2. Kỹ năng: - Từ đó học sinh biết và nhận thức bài trình chiếu là một công cụ hiệu số iểu được lĩnh vực trình bày, thuyết trình ta có thể sử dụng các mẫu có sẵn của ' cách bố trí nội dung trên các trang chiếu. 3. Thái độ: -Y êu thích môn học, tự giác xây dựng giờ học. 4. Xác định nội dung trọng tâm : -C ác thành phần trên trang chiếu - Nhận biết, phân biệt các mẫu nội dung trên tra 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, nă b. Năng lực chuyên biệt:

ao tiếp với phần mềm powerpoint

- Năng lực tri thức về phần mềm powerpoint để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình II. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp các phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học theo nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị của học sinh: Học bài cũ. Đọc bài trước trướ( nội dung của bài 9 lam chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

độ Nội dung

Bài chiếu

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiểu được cách bố trí nội dung - Biết trên trang trình trên trang chiếu chiếu có những nội - Hiểu được một dung nào số thao tác với PM Power point

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

111

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Vận dụng Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp cao tập Bài tập định Bài trình lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 chiếu nghiệm, tự luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi: Phần mềm trình chiếu là gì? Chức năng cơ bản của phần mề T rả lời: - Phần mềm trình chiếu là chương trình máy tính giúp tạo và u các thông tin dưới dạng điện tử. * Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu: - Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, gồm có hiếu. - Trình chiếu. HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích ể thấy được tầm quan trọng của phần mềm trình chiếu trong đời sống 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy h( 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm nh 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được tầ m ----- "--------rọng và- sự cần thiết của phần mềm trình chiếu trong cuộc sống. Một số thao tác với p ower point Nội dung hoạt động Trong trong ti' ớc các em thấy được phần mền trình chiếu có rất nhiều ứng dụng trong cuộ Ặ y để tạo được một bài trình chiếu cần phải thực hiện những thao tác nào. Bài học hôm giúp các em làm được điều đó bài 9 “bài trình chiếu” B. HÌNH T IÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (34ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Tìm hiểu các công cụ hỗ trợ trình bày (13ph) 1. Mục tiêu: Biết được các công cụ trình chiếu, nội dung một bài trình chiếu cần có 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nêu được các công cụ trình chiếu, nội dung một bài trình chiếu 1. Bài trìn h chiêu và nội dung - Năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập trang chiếu: lực hợp tác, GV: Phần mềm trình chiếu cho phép con năng lực tri người tạo ra bài trình chiếu, gồm tập hợp thức, năng Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

112

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 lực giao tiếp với phần mềm powerpoint Năng * Bài trìn h chiếu: Là tập hợp các lực tri thức trang chiếu được đánh số thứ tự. về phần * Nội dung trang chiếu: Có các mềm dạng sau: - Văn bản, hình ảnh, biểu đồ. kế GV: Quan sát bài mẫu và nhắc lại nội - Âm thanh, các đoạn phim số bài dung trang chiêu gồm những dạng nào? Gọi chung nội dung trên io cáo, HS: Tư duy nhớ lại, nhắc lại kiên thức cũ chiếu là các đối tượng. thuyết trình * Giống nhau: Đều thảo nội dung cần ti Chuyển giao nhiệm vụ học tập * Hoạt động nhóm:Chia 4 nhóm sắc đa dạng ? Tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa * Khác nhau: văn bản và bài trình chiêu, trang chiêu và ài trình chiếu trang văn bản? Thực hiện nhiệm vụ học tập Không tự HS: Đại diện nhóm trình bày ^ cả lớp động phân trang nhận xét, góp ý bổ sung mà con người Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phải tự điều học tập Không tạo khiển phân GV: Chốt lại ý. được hiệu ứng trang. HS: Lắng nghe và ghi nhớ chuyển động. - Tạo được hiệu - Không nhúng ứng chuyển được trực tiếp động. ác đối tượng cần nhúng mà - Nhúng được theo dạng liên trực tiếp các đối kết. tượng như: Video, âm thanh. - Có khả năng trao đổi dữ liệu Hoạt động 2: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu (7ph) 1. Mục tiêu: HS hiểu được các cách bố trí nội dung của bài trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Hiểu được cách bố trí bài trình chiếu theo mẫu 2. Bô trí nội dung trên trang - Năng Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Nội dung quan trọng nhất trên trang chiếu: lực hợp tác, Giáo án Tin học 9 các trang chiêu và được lưu dưới dạng tệp tin. * Cho HS quan sát hình ở SGK và quan sát một bài bài trình chiêu GV đã chuẩn bị sẵn HS: Quan sát ? Thê nào là bài trình chiêu? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Tìm hiểu thông tin SGK trả lời

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

113

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 chiếu là thông tin dạng văn bản. ? Hãy cho biết cách định dạng kí tự và đoạn văn bản ở word? Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Định dạng ký tự: phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. Định dạng đoạn: Các kiểu căn khoảng cách dòng, đoạn, ...

Năm hoc 2020 - 2021 năng lực tri thức, năng - Bố trí tuỳ ý hoặc theo yêu cầu sao lực giao cho hợp lý, hấp dẫn có bố cục đẹp, tiếp với phần mềm khoa học. - Trang đầu của bài trình chiếu là tạo powerpoint lề,trang chủ đề của bài trình chiếu, các - Năng trang còn lại là nội dung trình chiếu. - Nội dung cần ngắn gọn, cô đọng. point thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình

C. VẬN DỤNG (4Ph) Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi: ? Bài tập SGK trang 86 Tác dụng của mẫu bố trí tran chóng trên mọi trang chiếu. - Trình bày nội dung nhất quán, dễ dàng, tiện - Tiết kiệm thời gian định dạng. - Dễ dàng chèn hình, ảnh âm thanh, các đoạn phi ? Chiếu lên màn chiếu 6 slide và 7 mẫu bố trí yêu cầu HS nối các slide với mẫu bố trí tương ứng thích hợp nhất. D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG )ố trí trên trang chiếu trên mạng Internet. Sưu tầm một Tìm hiểu thêm về các kiể số mẫu bố trí đẹp trên mạng inter: IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ G

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

114

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tuân:15 Tiết: 29 (Theo PPCT)

Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 12/12/2020 Ngay dạy: 14/12/ 2020 Lớp dạy: 9 Bài 9: BÀI TRÌNH CHIÉU (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và một số thành phần có thể có của một trang chiếu. - Biết được các mẫu nội dung trên trang chiếu, phân biệt được các mẫu cũng như tác của chúng. 2. Kỹ năng: - Từ đó học sinh biết và nhận thức bài trình chiếu là một công cụ hiệu số lĩnh vực trình bày, thuyết trình ta có thể sử dụng các mẫu có sẵn của ] ' iểu được cách bố trí nội dung trên các trang chiếu. 3. Thái độ: -Y êu thích môn học, tự giác xây dựng giờ học. 4. Xác định nội dung trọng tâm : -C ác thành phần trên trang chiếu - Nhận biết, phân biệt các mẫu nội dung trên tra 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, nă b. Năng lực chuyên biệt:

ao tiếp với phần mềm powerpoint

- Năng lực tri thức về phần mềm powerpoint để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình II. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp các phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học theo nhóm. III. CHUẨN BỊ ìẽn: 1. C huẩn bị c ủ Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị của học sinh: i cũ. Đọc bài trước nội dung của bài 9 am chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

" 'x ^ c ấ p độ Nội dung

Bài chiếu

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiêu (MĐ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

- Hiêu được cách bố trí nội dung - Biết trên trang trình trên trang chiếu chiếu có những nội - Hiêu được một dung nào số thao tác với PM Power point

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

115

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Vận dụng Câu hỏi/ bài Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp cao tập Bài tập định Bài trình lượng ( trắc ND1.ĐL.MĐ 1 ND1.ĐL.MĐ 2 chiếu nghiệm, tự luận) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi: Bài trình chiếu là gì? Nội dung bài trình chiếu gồm nhữn ? Nêu điểm giống nhau, khác nhau của bài trình chiếu với soạn thảo văn bản W' T rả lời: * Bài trìn h chiếu: Là tập hợp các trang chiếu được đánh số th * Nội dung tran g chiếu: Có các dạng sau: - Văn bản, hình ảnh, biểu đồ. - Âm thanh, các đoạn phim Gọi chung nội dung trên trang chiếu là các đối tư * Giống nhau: Đều dùng để soạn thảo nội du nh bày với màu sắc đa dạng * Khác nhau: Soạn thảo văn bản W or - Tự động phân trang nội dung - Không tạo được hiệu ứng - Không nhúng được trực tiếp cần nhúng mà theo dạng liên kết.

Bài trìn h chiếu - Không tự động phân trang mà con người phải tự điều khiển phân trang. - Tạo được hiệu ứng chuyển động. lộng. đối tượng - Nhúng được trực tiếp các đối tượng như: Video, âm thanh. - Có khả năng trao đổi dữ liệu

HOẠT Đ ộr h huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV để thấy được tầm quan trọng của phần mềm trình chiếu trong đời sống 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan ình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm hương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu ỉản phẩm: Hiểu được tầm quan trọng và sự cần thiết của phần mềm trình chiếu trong cuộc sống. Một số thao tác với phần mềm Power point Nội dung hoạt động: Trong trong tiết học trước các em thấy được phần mền trình chiếu có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. vậy để tạo được một bài trình chiếu cần phải thực hiện những thao tác nào. Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm được điều đó bài 9 “bài trình chiếu”

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

116

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30ph) H oạt động của GV & HS

Năm hoc 2020 - 2021

Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu tạo nội dung văn bản cho trang chiếu (10Ph) 1. Mục tiêu: HS biết cách tạo nội dung cho bài trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Tạo được nội dung cụ thể cho một bài trình chiếu GV: Tạo bài trình chiếu dạng thông tin 3 Tao nôi dung văn bản cho trang văn bản cũng định dạng như thế. ? Trên trang chiếu ta nhập văn bản bằng cách nào? HS: Sử dụng khung văn bản để nhập. GV: Cho HS quan sát khung văn bản. ? Nhận xét khung văn bản? - HS trả lời - Sử dụng khung văn bản: Khung ? Làm thề nào để nhập được văn bản vào văn bản là một đường biên bao khung? quanh có nét kẻ chám, mờ. HS: Nháy chuột vào khung văn bản cần - Cách nhập văn bản: nhập. B 1: Nháy chuột vào khung B2: Nhập văn bản Gọi hai em thao tác HS: Thao tác B3: Nháy chuột ra khỏi khung văn GV: để văn bản trên trang chiếu có bố cục bản để kết thúc. đẹp, nội dung rõ dàng ta cần định dạng cho văn bản và cách định dạng tương tự như ở word.

Năng lực hình thành

r w r lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp với phần mềm powerpoint - Năng lực tri thức về phần mềm powerpoint để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình

Hoạt động 2: Tìm hiểu phần mềm trình chiếu (20ph) 1. Mục tiêu: HS biết được các thành phần chính của phần mềm trình chiếu Power point 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: MSuJiinfr làm việc của Power point có những thành phần nào GV: Phần mềm Power Point đang được sử 4. Phần mêm trìn h chiếu Power - Năng dụng phổ biến nhất hiện nay. Point: lực hợp tác, Chuyển giao nhiệm vụ học tập năng lực tri * Các thành phần chính trên cửa thức, năng HS: Thảo luận theo cặp. ? Cho biết các thành phần chính trên cửa sổ: lực giao - Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn. sổ power point? tiếp với - Thanh công cụ. Thực hiện nhiệm vụ học tập phần mềm HS: Đại diện cặp trình bày ^ cả lớp nhận - Trang chiếu: là một khung màu powerpoint xét, góp ý trắng ở giữa - Năng Biểu tượng trang chiếu: nằm bên Đánh giá quá trìn h thực hiện nhiệm vụ lực tri thức học tập trái trang chiếu. về phần GV: Nhận xét, chỉ để HS rõ các nút lệnh - - Bảng chọn Slide Show. mềm Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

117

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9________________________________________ Năm hoc 2020 - 2021 - Các nút lệnh hiên thị bài trình powerpoint HS quan sát HS: Lên chỉ các nút lệnh. chiếu: đê thiết kế ? Soạn thảo xong bài trình chiếu làm cách * T rình chiêu: C1: Gõ F5 một số bài nào để trình chiếu? - HS trả lời C2: Nháy chọn nút lênh Slide báo cáo, Show thuyết trình C. VẬN DỤNG (9ph) Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi: ? Bài tập 3, 4 SGK trang 86 ta có thê nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu: ? có mấy kiêu khung văn bản được tạo sẵn đê nhập văn bản và tác dụng của chú D. TÌM TÒI, M Ở RỘNG - Có nhiều cách chuẩn bị nội dung bài trình chiếu, trong đó cách thường xuyên sử dụng là soạn thảo các trang văn bản với nội dung trình bày bằng phần mềm soạn thảo bản; sau đó sử dụng máy chiếu đê chiếu các nội dung đó lên màn hình rộng. Theo em, cách trên có đảm bảo hiệu quả thuyết trình hay không. Hãy tìm hiêu hạn chế cách nêu trên, nêu lý do vì sao nên sử dụng các bài trình chiếu thay cho các trang văn bản. - Về nhà tập tạo nội dung trang chiếu với phần mềm - Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 86. - Sưu tầm các tệp hình ảnh về thắng cảnh quê hi - Chuẩn bị bài mới xem trước bài thực hành 6 đ< IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

118

g đê hỗ trợ cho việc thực hành ít sau thực hành.

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 12/12/2020 Ngay dạy: 18/12/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân:15 Tiết: 30 (Theo PPCT)

Bài thực hành 5. BÀI TRÌNH CHIÉU ĐẦU TIÊN CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về phần mềm trình chiếu. 2. Kỹ năng: -

Khởi động và kết thúc phần mềm trình chiếu Power Point. Nhận biết màn hình làm việc của Power Point.

- Tạo thêm được trang chiếu mới. - Hiển thị bài trình chiếu ở nhiều chế độ khác nhau. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác xây dựng giờ học. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hành tạo trang chiếu - Hiển thị trang chiếu ở nhiều chế độ khác nh; 4. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giao tiế b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực giao tiếp với phần mề: point để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình II. PHƯƠNG PHAP: Kết hợp các phương pháp thuyết ình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực hành III. CHUẨN ....• BỊ 1 ChUẩn bị của g tin học quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. Giáo án điện t 2. Chuẩn bị sinh: Học n i cũ. ' Đọc bài trước nội dung của bài 9 3. Bảng chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Tạo bài trình chiếu

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (MĐ 4)

Hiểu được 2 cách khởi động phần mềm Power Point. Thực hiện một số Các thành phần thao tác với trang Màn hình làm việc chiếu chính của phần mềm Power point 119

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Năm học 2020 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Vận dụng Câu hỏi/ N hận biết Thông hiêu Vận dụng thấp Nội dung bài tập cao Bài tập định Tạo bài tính ( thực ND1.TH.MĐ 2 ND1.TH.MĐ 3 trình chiêu hành) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiêm tra bài cũ (5ph) Câu hỏi: Hãy cho biêt các thành phần chính trên cửa sổ Power Point? T rả lời: Các thành phần chính trên cửa sổ: - Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn. - Thanh công cụ. -

Trang chiêu: là một khung màu trắng ở giữa Biểu tượng trang chiêu: nằm bên trái trang chiê

- Bảng chọn Slide Show. - Các nút lệnh hiển thị bài trình chiêu: HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) những kiên thức trong bài 9 để thấy 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tí ' . . . trình chiêu hình dung những thao tác cần thực hiện v 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học ực quan, dạy học thực hành nhóm 3. Hình thức tổ chức hoạt động: C ' 4. Phương tiện dạy học: Máy tí chiêu 5. Sản phẩm: Thực hiện thai ' ần mềm Power point Nội dung hoạt động: Trong tiết học trư được một bài trình chiêu cần phải thực hiện những thao tác nào? Để củ iên thức đã học hôm nay thực hành tạo bài trình chiêu đầu tiên B. HÌNH THÀ THỨC VÀ LUYỆN T ậ P (34ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Làm quen với Powerpoint (15ph) 1. Mục tiêu: HS khởi động và làm quen với màn hình làm việc của phần mềm Power Point 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiêu 5. Sản phẩm: Thực hiện thao tác khởi động phần mềm theo 2 cách khác nhau Bài 1: Khởi động và làm quen với - Năng GV: Hướng dẫn HS thực hành Power Point lực hợp tác, HS: Thực hành bài 1 theo SGK trang 87 năng lực giao tiếp 1. Khởi động Power Point - Năng lực giao Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

120

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9

Năm hoc 2020 - 2021 tiếp với 1. Khởi động phần mềm phần mềm C1: Nháy đúp chuột tại biểu tượng powerpoint Power Point để thiết kế C2: Start ^ Program ^ Microsoft một số bài office ^ chọn Power Point báo cáo, thuyết trình 2. Liệt kê điểm giống và khác nhau giữa 2. * Điểm giống nhau: - Thanh tiêu đề - Thanh bảng chọn. màn hình Word và Power Point. - Thanh công cụ. - Vùng soạn thảo. * Khác nhau: Power Point - Bảng chọn Slide Show - Biểu tượng trang chiế - Các nút lệnh view Show, bảng chọn 3. Mở bảng chọn và quan sát các lệnh 3. HS thực hành trực quan trên phần mềm ^ tìm hiểu chức năng của từng trong bảng chọn. lệnh trong bảng chọn. 4. Chèn thêm một vài trang chiếu 4. * Mở trang chiếu mới. C1: Insert ^ New Slide C2: Nháy chuột vào trng chiếu ^ Ctrl +M C3: Nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu ^ gõ Enter. * Quan sát sự thay đổi trên màn hình. - Nháy chọn mẫu bố trí trang chiếu: HS lần lượt nháy chọn từng mẫu bố trí trang chiếu ^ quan sát các mẫu. * Chú ý: Nếu không thấy các mẫu bố trí trang chiếu ở bên phải màn hình ta thực hiện Format ^ chọn Slide Layout. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thao tác khác với trang chiếu (15ph) tiêu: Thực hiện được một số thao tác cơ bản với trang chiếu l. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành ' "lình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực hiện thao tác chọn trang chiếu, xóa trang chiếu,... 5. Chọn trang chiếu 5. Muốn chọn trang chiếu nào ta nháy chuột vào biểu tượng của trang chiếu ở khung bên trái màn hình. * Sao chép hoặc xoá trang chiếu * Xoá hoặc sao chép trang chiếu: B 1: Nháy chọn trang chiếu cần Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

121

Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp - Năng

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 giao B2: - Gõ phím Delete: Xoá trang chiếu lực tiếp với - Nháy nút lệnh Copy đê sao chép * Chọn nhiều trang chiêu liền kề: phần mềm Nháy chọn biêu tượng trang chiếu đầu powerpoint + giữ phím Shift + nháy chọn biêu để thiết kế tượng trang chiếu cuối. một số bài * Chọn nhiều tran g chiêu không liền báo cáo, kề: Nháy chọn biêu tượng trang chiếu thuyết trình đầu + giữ phím Ctrl + nháy chọn lần lượt các biêu tượng trang chiếu cần. * Sao chép toàn bộ trang chiêu: 6. Sử dụng các nút lệnh Slide Show đê B1: Nháy chọn trang chiếu ! chuyên đổi cách hiên thị của trang chép chiếu. B2: Insert ^ chọn Duplicate 6. - Normal: Chế độ soạn thảo - Slide Sorter: Hiên thị tất cả các trang chiếu trên màn hình. Cho phép thay đổi vị trí trang chiếu. - Slide Show: Trình chiếu: Hiên thị toàn bộ nội dung của trang chiếu trên 7. Thoát khỏi Power Point Alt + F4 Nháy chọn nút Close Hướng dẫn kết thúc (4ph) GV : Nhận xét, đánh giá tiết th Nhận xét đánh giá tiết thực hành Nhắc nhở một số lỗi thư - Vệ sinh phòng thực hành quá trình thực hành phòng thực Cho nhóm trực vệ hành, xếp ghế ngồ HS: Lắng nghi ghiệm Thực hiện t dẫn của GV 2. Dặn dò (1ph) - Về nhà tập tạo nội dung trang chiếu với phần mềm Power Point. - Chuẩn bị )ị nội dung còn lại của bài thực hành 6 tŨT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Giáo án Tin hoc 9

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

122

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 19/12/2020 Ngay dạy: 21/12/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin học 9 Tuân:16 Tiết: 31 (Theo PPCT)

Bài thực hành 5. BÀI TRÌNH CHIÉU ĐẦU TIÊN CỦA EM (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về phần mềm trình chiếu. 2. Kỹ năng: - Khởi động và kết thúc phần mềm trình chiếu Power Point. - Nhận biết màn hình làm việc của Power Point. - Tạo thêm được trang chiếu mới. - Hiển thị bài trình chiếu ở nhiều chế độ khác nhau. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác xây dựng giờ học. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hành tạo trang chiếu - Hiển thị trang chiếu ở nhiều chế độ khác nh; 4. Định hướng p h át triển năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giao tiế b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực giao tiếp với phần mề: point để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình II. PHƯ Ơ n G PHÁP: Kết hợp các phương pháp thuyết ình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực hành III. CHUẨN BỊ 1 C huẩn bị của gi Giáo án điện t tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị của học sinh: ọc bài cũ. Đọc bài trước nội dung của bài 9 B Vận dụng

x ^ c ấ p độ Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

Thực hiện Thực hiện nhập trình chiếu bài nội dung cho trình chiếu của trang chiếu mình

Tạo bài trình chiếu

MÃ CÂU H Ỏ I CỦA BẢNG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

123

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Câu hỏi/ Nội dung bài tập Bài tập định Tạo bài tính ( thực trình chiếu hành)

Năm hoc 2(►20 - 2021 Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

ND1.TH.MĐ 3

ND1.TH.MĐ 4

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến t ài 9 để thấy hình dung những thao tác cần thực hiện với một bài trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy h 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực hiện thao tác với phần mềm Power Nội dung hoạt động: số thành phần trên bài trình chiếu. Trong tiết học thực hành trước các em biết Vậy để tạo các trang chiếu cho bài trình chiếu như thế nào? Tiết học hôm nay ta sẽ thực hành tạo bài trình chiếu B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC VÀ LU ẬP (42ph) Năng lực hình Nội dung thành ìp nội dung cho bài trình chiếu (s ơ 711) Hoạt động 1: ập nội dung cho trang chiếu trên phần mềm Power Point 1. Mục tiêu: HS thực hiện tha 2. Phương phá Đà vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành động: Cá nhân, nhóm 3. Hình thức tổ c 4. Phương tiệ ọc: Máy tính, máy chiếu thao tác nhập và lưu bài trình chiếu với phần mềm Power point 5. Sản phẩ 1. Nhập các nội dung sau đây cho - Năng ành bài 2 theo SGK trang 88, bài trình chiếu: lực hợp tác, - Trang 1 (Trang tiêu đề): Hà Nội năng lực ướng dẫn HS thực hành. giao tiếp - Trang 2: Nội dung ív /L Ễ m m r h - Năng + Vị trí địa lí : Quan sát thực hiện trên máy tính. lực giao + Lịch sử GV: Quan sát sửa sai tiếp với + Danh thắng phần mềm + Văn hóa powerpoint + Quá trình phát triển để thiết kế - Trang 3: Vị trí địa lí một số bài + Nằm ở miền Bắc Việt Nam báo cáo, + Trên bờ sông Hồng Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

124

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 2. Lưu bài trình chiếu thuyết trình 3. Áp dụng các mẫu bố trí khác nhau cho từng trang chiếu và quan sát sự thay đổi bố trí nội dung trên các trang chiếu 4. Thay đổi chế độ soạn thảo chế độ sắp xếp cho bài trình chiếu

Giáo án Tin hoc 9

c. VẬN DỤNG ( 12ph)

-h

1. Mục tiêu: HS thực hiện trình chiếu bài trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực trình chiếu bài trình chiếu với phần mềm Power point GV: Hướng dẫn HS thực hành. B l: C1 : Gõ F5; C2: Slide Show GV: Làm mẫu B2: Sử dụng phím Space Bar để lần HS : Quan sát thực hiện trên máy tính. lượt xem nội dung của bài trình chiếu. GV: Quan sát sửa sai - Muốn quay lại nội dung đã đi qua gõ phím mũi tên hoặc phím t B3: Thôi trình chiếu gõ phím Esc * Thoát khỏi phần mềm: Alt + F4

I). TÌM TÒ I. M Ở RỘNG _ -I TÍ| GV: HS tìm hiểu một số mlỊNkốIrí thường sử dụng ở trang layout của phần mềm Microsoft powerpoint HS: Có thể tìm hiểu thêm các mẫu bố trí trên trang layout trên mạng internet GV : Nhận xét, đánh giá tiết thực hành Nhắc nhở một số lỗi thường gặp trong quá trình thực hành Cho nhóm trực vệ sinh phòng thực hành, xếp ghế ngồi HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm Thực hiện theo hướng dẫn của GV IV. RUT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

125

-

Năng lực giao tiếp với phần mềm powerpoi nt để thiết kế một số bài báo cáo, thuyết trình

Nhận xét đánh giá tiết thực hành Vệ sinh phòng thực hành

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin học 9 Tuân:16 Tiết: 32 (Theo PPCT)

Năm học 2020 - 2021 Ngày soạn: 19/12/2020 Ngày dạy: 2 4 /1 2 / 2020 Lớp dạy: 9

Bài thực hành 5. BÀI TRÌNH CHIÉU ĐẦU TIÊN CỦA EM (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiên thức về phần mềm trình chiêu. 2. Kỹ năng: -

Khởi động và kêt thúc phần mềm trình chiêu Power Point. Nhận biêt màn hình làm việc của Power Point.

- Tạo thêm được trang chiêu mới. - Hiển thị bài trình chiêu ở nhiều chê độ khác nhau. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác xây dựng giờ học. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Thực hành tạo trang chiêu - Hiển thị trang chiêu ở nhiều chê độ khác nh 4. Định hướng p h át triên năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực hợp tác, năng lực giao tiê b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực giao tiêp với phần point để thiêt kê một số bài báo cáo, thuyêt trình II. PH Ư Ơ n G PHÁP: Kêt hợp các phương pháp thuyêt ình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực hành III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của gi Giáo án đi' tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị của học sinh: ọc bài cũ. Đọc bài trước nội dung của bài 9 B Vận dụng

^ X ^ C ^ p độ Nội dung X.

Nhận biêt (MĐ 1)

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ cao (Mđ 4)

Thực hiện Thực hiện nhập trình chiếu bài nội dung cho trình chiếu của trang chiếu mình

Tạo bài trình chiêu

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Cấp độ thấp (MĐ 3)

126

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 MÃ CÂU H O I CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIEM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung bài tập Bài tập định Tạo bài tính ( thực ND1.TH.MĐ 3 ND1.TH.MĐ 4 trình chiếu hành) 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiếr dến thức trc bài 9 để thấy hình dung những thao tác cần thực hiện với một bài trình chiếu 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy họ<; thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực hiện thao tác với phần mềm Power point Nội dung hoạt động: Trong tiết học thực hành trước các em biết được một số thành phần trên bài trình chiếu. Vậy để tạo các trang chiếu cho bài trình chiếu ta thực hiện như thế nào? Tiết học hôm nay ta sẽ thực hành tạo bài trình chiếu B. HÌNH THÀNH KIÉN THỨC ,UYỆN TẬP (42ph) Năng lực hình H oạt động của GV Nội dung thành Hoạt động 1: Nhập nội dung cho bài trình chiếu (32ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiệ]n thao tác nhập nội dung cho trang chiếu trên phần mềm Power Point 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy học trực quan, dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực hiện thao tác nhập và lưu bài trình chiếu với phần mềm Power point Nhập các nội dung sau đây cho bài - Năng HS Thưc hành bài 2 theo SGK trang 88, trìn h chiếu: lực hợp tác, Trang 5 (Trang tiêu đề): Danh năng lực jV: Iướng dẫn HS thực hành. thắng giao tiếp Làm mẫu - Trang 6: Hồ Hoàn Kiếm - Năng Quan sát thực hiện trên máy tính. lực giao + Nằm ở trung tâm Hà Nội Quan sát sửa sai tiếp với + Diện tích 12 ha phần mềm + Có Tháp Rùa giữa hồ powerpoint - Trang 7: Hồ Tây + Hồ Tây lớn nhất ở Hà Nội (500 để thiết kế một số bài ha) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

127

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021 + Từng là nhánh của sông Hồng báo cáo, và trở thành hồ khi sông đổi dòng thuyết trình

Giáo án Tin học 9

Trang 8: Lịch sử + Năm 1010, Vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư đến Đại La và đổi tên thành Thăng Long + Năm 1831 vua Minh Mạng triều Nguyễn đặt lại tên là Hà Nội - Trang 8: Văn Miếu + Nằm trên phố Quốc Tử Gi + Được xây dựng năm 107 thời Vua Lý Thánh Tông + Được xem là t đầu tiên của nước ta (1 + Có 82 tám bia tiến những người đỗ tron; năm 1442 đếr 789 1. Lưu bỄ

lại tên hoa thi từ

C. VẬN DỤNG (10Ph) 1. Mục tiêu: HS thực hiện trình chiếu bài uan, dạy học thực hành 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, dạy 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, ] 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Thực trình chiếu bài^rỉm ^hiếu với phần mềm Power point GV: Hướng dẫn HS thực hành. vận dụng kiến thức đã học thực hiện GV: Làm mẫu các yêu cầu sau: HS : Quan sát thực hiện trên 2. Áp dụng các mẫu bố trí khác nhau cho từng trang chiếu và quan sát sự GV: Quan sát sửa sa thay đổi bố trí nội dung trên các trang chiếu 3. Thay đổi chế độ soạn thảo chế độ sắp xếp cho bài trình chiếu GV: . xét, đánh giá tiết thực hành - Nhận xét đánh giá tiết thực hành Nhí hắc nhở một số lỗi thường gặp trong - Vệ sinh phòng thực hành r4 . - r . thực hành lá trình th Jho nhóm trực vệ sinh phòng thực hành, xếp ghế ngồi HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm Thực hiện theo hướng dẫn của GV IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

128

- Năng lực giao tiếp với phần mềm powerpoi nt

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Ngày soạn: 26/12/2020 Ngày dạy:28/12/ 2020 Lớp dạy: 9

Giáo án Tin hoc 9 Tuân: 17 Tiết: 33 (Theo PPCT) ÔN TẬP CUÓI KÌ I

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 với các nội dung: + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet + Tác hại virus và cách phòng chống. + Tạo trang Web bằng phần mềm Kompozer 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng khi thao tác với mạng máy tính, phần mềm Kompozer, ph 3. Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác xây dựng bài trong giờ ôn tập. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet - Virus, tác hại, cách phòng tránh lây lan virus máy tí 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực làm việc nhóm, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thức trả lời câu hỏi ôn II. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp các phương pháp thuyết, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo vít Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị củ Học bài cũ nội dung các bài đã học 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

x ^ c ấ p độ Nội dung^X.

Nhận biết (MĐ 1)

Cách khởi Phần mềm phần Kompoze Kompozer

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Thông hiểu (m Đ 2)

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (Mđ 4)

động Tạo liện kết bằng mềm phần mềm Kompozer

129

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Virus tính

máy

Năm hoc 2020 - 2021 Virus máy tính là gì? Tác hại và cách phòng tránh virus máy tính

MÃ CAU H O I CUA BANG THAM CHIÉU KIỂM TRA, ĐANH GIA: Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung bài tập Bài tập Phần mềm định lượng ND1.TL.MĐ 1 ND1.TL.MĐ 2 Kompozer ( tự luận) Virus máy ND2.TL.MĐ 2 tính ,

Vận dụng cao

4

Í>

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) lững kiến thức đã học trong học kì 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích c . học kì I 1. tư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiế 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhó 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, í t '5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến th ần mềm Kompozer, virus máy tính Nội dung hoạt động: I, Hôm nay cô sẽ tiến hành ôn tập cho các em những Để chuẩn bị cho kiểm nội dung kiến thức về mer lompozer và virus máy tính B. HĨNH THÀ IỨC VÀ LUYỆN TẬP (43ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 2: Ôn tập virus máy tính (20ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì I, tư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về virus máy tính Câu 4: Thê nào là vius máy tính? Câu 4: - Virus máy tính là một - Năng chương trình hay đoạn chương trình lực tri thực, HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng có khả năng tự nhân bản và lây lan năng lực rất nhanh bằng nhiều con đường. hợp tác - Virus máy tính là một trong nghững mối nguy hại lớn nhất cho ___________V_________ __________V _____________ _

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

130

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 an toàn thông tin máy tính. Câu 5: Tác hại của virus máy tính. - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống - Phá huỷ: dữ liệu, hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chịu khác như làm ẩn tệp tin, thư mục Câu 6: Cách phòng chống virus. - Cảnh giác và ngăn chặn trên những con đường lây lan của virus b cách sao lưu dự phòng dữ thường xuyên cập nhật phần mi diệt virus và thường virus.

Giáo án Tin hoc 9 Câu 5: Tác hại của virus máy tính? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng

Câu 6: Nêu cách phòng chống virus? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng

o

' C. VẬN DỤNG (23ph) 1. Mục tiêu: vận dụng kiến thức đã học trong học kìì I hoàn thành bài tập 2. Phương pháp: dạy học thực hành 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Mở tài khoản và sử dụng th B ail 4: Thư đỉẹrĩ tư điện tử là một ứng dụng của + Thư điện tử là gì? HS: Trả lời ^Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính thông qua các GV: Chốt ghi bảng hộp thư điện tử. + Cách mở tài khoản a) Mở tài khoản thư điện tử diện tử? Để gửi và nhận thư chúng ta cần HS: Trả lời phải mở một tài khoản thư điện tử. GV: Chốt ghi bản Sau đó nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử sẽ cung cấp một hộp thư điện tử. - Mọi địa chỉ thư điện tử luôn gồm hai phần: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư> Vd:lea9x00@yahoo.com.vn; lea@gmail.com. - Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới. + Cách nhận và gửi thư điện tử? @ Mở hộp thư điện tử: HS: Trả lời + B1: Truy cập trang web cung cấp Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

131

- Năng lực tri thực, năng lực hợp tác

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 GV: Thực hành tạo một tài khoản thư điện tử (gmail), thực hiện gửi và nhận thư HS: Thực hành theo nhóm

Năm hoc 2020 - 2021 dịch vụ thư điện tử. + B2: Gõ tên đăng nhập, gõ mật khâu rôi nhân Enter. + B3: Thực hiện thao tác gửi và nhận thư điện tử

HS Tìm hiểu lợi ích của ứng dụng tin học. Gợi ý: Tin học đã được ứng dụngtrong mọilĩnh vựcđời sống xã hội, giúptăng hiệu quẩn xuất, cung cấp dịch vụ. - Làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức vận hành các hoạt động xã hội. - Làm thay đổi phong cách sống - Góp phần phát triển kinh tế, xã hội. IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

132

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 Tuần:17 Tiết: 34 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 1/12/2020 Ngay dạy: 18/12/ 2020 Lớp dạy: 9 KIỂM TRA HỌC K Ì I

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã học trong học kì I + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet + Virus máy tính, tác hại virus, cách phòng tránh lây lan virus + Thư điện tử, các thao tác với thư điện tử 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thao tác với thư điện tử 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, không quay copy bài bạn 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet - Virus, tác hại, cách phòng tránh lây lan virus máy - Các thao tác với thư điện 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thức, ý thức tư l II. PHƯƠNG PHÁP Phương pháp kiểm tra đi III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của gi ^ Ma trận, đề thi, đáp án, thang điểm 2. C huẩn bị của học í iọc trong học kì I Kiến thức đã học HỌC IV. HOẠT ĐỘNG DẠY D 1. Ổn định tình hình lớp . I I

*

tra sĩ số học sinh. công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm Liểm tra bài cũ : Kiểm tra học kì I 3. Giảng bài mới: (45ph) A. M a trậ n đề: Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Chủ đề

TN

TL

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

TN

133

TL

Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TN TN

Cộng

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Bài l: Máy tính và mạng máy tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 3 Tổ chức Biết được và truy cập website, địa chỉ thông tin trên website và trang Internet chủ Số câu 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% Bài 4 Tìm hiểu thư điện tử

Năm hoc 2020 - 2021 Hiểu thế nào là mạng LAN và mạng WAN 3 0,75 7,5% Hiểu thế nào là mạng Internet

3 0,75 7,5% Biết một số dịch vụ có trên internet

Hiểu đâu là địa chỉ thư điện tử

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 5 Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,25 2,5% Biết được cấi trúc file ra bởi phần mềm Kompozer

Bài 6 Bảo vệ thông tin máy tính

2 2,25 đ 22,5%

1 0,25 2,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 7 và xã hi

Biết được ứng dụng của tin hoc

vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính ,Hiểu tác hại của vi rút 1 3 30% Biết được tác động của tin hoc

Số Tỉ lệ % Bài 8 Phần mềm trình chiếu Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0.25 2,5% Biết tên của phần mềm trình chiếu 1 0,25 2,5%

1 2 20% Hiểu được chức năng của bài trình chiếu 1 0,25 2,5%

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

134

1 3 30%

2 2,25đ 22,5%

2 0,5đ 5%

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tổng số câu 5 Tổng số điểm 1.25 % 12,5%

6 1,5 15%

2 5 50%

Năm hoc 2020 - 2021 1 1 2 0.25 2,5% 20%

15 10 100%

B. Đề bài: Phần thi thực hành:(HS thao tác trên máy 45’) Câu 1: Em hãy tạo một hộp thư điện tử (5đ) Câu 2: Thao tác gửi thư tới địa chỉ Lop9.LokuKbang@gmail.com (2đ) Câu 3: Thực hiện đăng nhập hộp thư điện tử Lop9.LokuKbang@gmail.cc khẩu lop9aloku và đọc thư (sđ) C. Đáp án và biểu điểm: Phần thực hành: Câu 1: Tạo một hộp thư điện tử đúng. (5đ) Câu 2: Thao tác gửi thư tới địa chỉ Lop9.LokuKbang@gmail.( Câu 3: Thực hiện đăng nhập hộp thư điện tử Lop9.LokuKl ãgmail.com với mật khẩu lop9aloku và đọc thư(sđ) 5. Dặn dò (1ph) Thu bài lưu bài trên máy tính V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

135

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

Tuần:17 Tiết: 34 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 15/12/2020 Ngày dạy: 21/12/ 2020 Lớp dạy: 9 KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã học trong học kì I + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet + Virus máy tính, tác hại virus, cách phòng tránh lây lan virus + Thư điện tử, các thao tác với thư điện tử 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thao tác với thư điện tử 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài kiểm tra, không quay copy bài bạn 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet - Virus, tác hại, cách phòng tránh lây lan virus - Các thao tác với thư điện 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tri thức b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thức, ý thức II. PHƯƠNG PHÁP Phương pháp kiể III. CHUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo vien Ma trận, đề thi, đáp án, thang điểm 2. C huẩn bị của học sinh: Kiến thức đã học trong học kì I IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp ơ

■ ........

Jk.

Kiểm tra sĩ số học sinh. Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra học kì I 3. Giảng bài mới: (45ph) A. M a trậ n đề: Nhận biết Thông hiểu Cấp độ

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

136

Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao

Cộng

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 TN TL Chủ đề Bài 1: Máy tính và mạng máy tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 3 Tổ chức Biết được và truy cập website, địa chỉ thông tin trên website và trang Internet chủ Số câu 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% Bài 4 Tìm hiểu thư điện tử

TN TL Hiểu thế nào là mạng LAN và mạng WAN 3 0,75 7,5% Hiểu thế nào là mạng Internet

Năm hoc 2020 - 2021 TL TN TL

3 0,75 7,5% Biêt một sô dịch vụ có trên internet 1 0,25 2,5%

Hiêu đâu là địa chỉ thư điện tử 1 0,25 2,5% Biết đưọ trúc file đư hần pozer

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 5 Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer Số câu Số điểm Tỉ lệ %

TN

c dạng tử, ị ử là gì 1 2 20%

2 2,25 đ 22,5%

1 0,25 2,5%

Bài 6 Bảo vệ thông tin máy tính

S\ , Số điểm Tỉ lệ % Bài 8 Phần mềm trình chiếu Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Biết được ứng dụng của tin học

Biết vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính ,Hiểu tác hại của vi rút 1 3 30% Biết được tác động của tin học

1 0.25 2,5% Biết tên của phần mềm trình chiếu 1 0,25 2,5%

1 2 20% Hiêu được chức năng của bài trình chiếu 1 0,25 2,5%

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

137

1 3 30%

2 2,25đ 22,5%

2 0,5đ 5%

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Tổng số câu 5 Tổng số điểm 1.25 % 12,5%

ổ 1,5 15%

2 5 50%

1 0.25 2,5%

Năm hoc 2020 - 2021 1 2 20%

15 10 100%

B. Đề bài: I. Trắc nghiệm(3đ): Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động và các trang của bài trình chiếu C. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động album ảnh; ca nhạc và trình chiếu các trang của bài trình chiếu D. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển ng, tạo các album ảnh; ca nhạc, in ấn - quảng cáo và trình chiếu các trang của bề' ' Câu 2. Vì sao cần mạng internet? A. Để trao đổi thông tin B. Để khai thác nhiều dịc I thông tin khác nhau C. Để sao chép dữ liệu D. Để dùn tài nguyên của máy Câu S: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint Câu 4. Đâu là địa chỉ của website trong các đáp án sau? A. vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D. A và C đều đúng. ào là địa chỉ thư điện tử? Câu S. Trong các địa chỉ dưới B. 9Athanhnga96@gmai.com A. www.vnexpress.net C. mylinh96@yahoo.cor D. www.dantri.com.vn Câu 6: Kể tên một số trình duy A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,... B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape N av ig ato r,. C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), W o r d ,. D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, g o o g le ,. Câu 7: Mạng WAN được viết tắc của các từ nào? Area Network B. Work Are Network ld Area Networld D. Wide Area Network Câu S: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 9: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. thnl C. html D. thml Câu 10: Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Locel Area Networld B. Local Are Network C. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 11 : Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

138

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Năm hoc 2020 - 2021 A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. A,B và C đều đúng. Câu 12: Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web; B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video; C. Hypertext; D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình thanh, video, siêu liên kết. II. Phần tự luận(7đ): Câu 1(2đ). Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử, một trên Google . Câu 2 (3đ). Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? Nêu tác hại của vi rút? Nêu các con đường lây lan của virut máy tính? Câu 3 (2đ) : Tác động của tin học đối với xã hội là gì ? C. Đáp án và biểu điểm: Phần thi lý thuyết: A. Trắc nghiệm: (3 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điể 1 2 4 7 11 12 Câu 3 5 ổ 8 9 10 A D B B D D D A B Đáp án C C C Câu 1: (2 điểm - Mỗi ý đúng 0.5 Dịch vụ thư điện tử cung cấp các ch - Mở và xem danh sách

ăng chính.

hận và được lưu trong hộp thư. cụ thể. - Mở và đọc thư của một - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác. Câu 2: (5 điểm) a) (1 điểm) - Virus là một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản và lây lan rất nhanh theo nhiều con đường. (0.5đ) húng xâm nhập vào các tệp chương trình, tệp văn bản bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash,...) (0.5đ) điểm T rình bày con đường của virus máy tính - Mỗi ý đúng 0.5đ - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm bị bẻ khoá, phần mềm sao chép lậu. - Qua các thiết bị nhớ (USB (Flast), thẻ nhớ điệnthoại,...) - Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử. - Qua những lỗi ở phần mềm. Cách phòng trá n h lây lan virus máy tính- Mỗi ý đúng 0.25đ Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

139

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 - Không sao chép các tệp bị nhiễm virus - Sử dụng phần mềm an toàn, thường xuyên sao lưu dự phòng, quét virus -

Không sử dụng các thiết bị nhớ bị nhiễm virus để thực hiện sao lưu,... Không vào các trang web đen Cập nhật phần mềm thường xuyên tránh lỗi phần mềm

- Sử dụng phần mềm duyệt virus mới nhất 5. Dặn dò (1ph) - Thu bài V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

140

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

Tuần:18 Tiết: 35 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 22/12/2020 Ngay dạy: 24/12/ 2020 Lớp dạy: 9 CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC K Ì I

I. MỤC TIÊU: 1. M ục tiêu theo chuẩn KTKN a. Kiến thức: - Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá, nhận biết những kiến thức đúng. b. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, trình bày các câu hỏi kiểm tra. - Rèn luyện các thao tác trên máy tính. c. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn, nghiêm túc trong học tập 2. M ục tiêu p h át triển năng lực a. Năng lực chuẩn: - HS có khả năng độc lập trong quá trình học t tin với kiến thức của mình b. Năng lực riêng: -

Học sinh vận dụng kiến thức đã học để chữa bài kiểm tra II. PHƯƠNG PHÁP: giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học Kết hợp các phương pháp thuyế thực hành. III. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra, đế án, máy tính, máy chiếu, phòng máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức đã học, chuẩn bị đồ dùng dạy học IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp (1ph) - Kiểm tra sĩ số học sinh. hân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm 2. Kiểm tra bài cũ : ết hợp trong quá trình chữa bài kiểm tra 3. Giảng bài mới: (42ph) H oạt động của GV- HS

Nội dung

Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra, nhận xét (12ph)

I. T rả bài kiểm tra và nhận xét

GV: Trả bài kiểm tra cho HS. Nhận xét bài kiểm tra của HS:

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

141

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin học 9 + Những bài làm tốt. + Những bài làm không tốt bị điểm kém + Những bài sai nhiều lỗi chính tả. HS: Nhận bài kiểm tra - Xem lại bài

II.C hữa bài: Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra (30ph) P hần thực hành Phần thực hành GV:Thực hiện lần lượt các thao tác trên máy chiếu Câu 1: Tạo một hộp thư điện tử đúng. cho HS quan sát. Câu 2: Thao tác gửi thư tới địa chỉ HS: Quan sát thao tác của GV. Lop9.LokuKbang@gmail.com (5đ) GV: Yêu cầu một số HS lên thao tác lại. HS: Lên thực hành lại, các HS còn lại quan sát. 4. Củng cố (1ph) GV nhắc nhở HS: cần đọc kỹ đề trước khi làm nhanh và cẩn thận. 5. Dặn dò (1ph) - Về nhà xem lại bài kiểm tra, chuẩn bị chc V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

142

kỹ yêu cầu thực hiện thao tác

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin học 9

Tuần:18 Tiết: 36 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 22/12/2020 Ngày dạy: 28/12/ 2020 Lớp dạy: 9 CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC K Ì I

I. MỤC TIÊU: 1. M ục tiêu theo chuẩn KTKN a. Kiến thức: - Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá, nhận biết những kiến thức đúng. b. Kỹ năng: -

Rèn kĩ năng phân tích, trình bày các câu hỏi kiểm tra. Rèn luyện các thao tác trên máy tính. c. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn, nghiêm túc trong học tập 2. M ục tiêu p h át triên năng lực a. Năng lực chuẩn:

- HS có khả năng độc lập trong quá trình học họ tập, tự tin với kiến thức của mình b. Năng lực riêng: làm sửa chữa bài kiểm tra - Học sinh vận dụng kiến thức đã học để làm, II. PHƯƠNG PHÁP: h, giả giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học Kết hợp các phương pháp thuyết trình, thực hành. III. CHUẨN BỊ: giáo viên: 1. Chuẩn bị của giác Giáo án, đề kiểm tra, đáp án, máy tính, má máy chiếu, phòng máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức đã học, chuẩn bị đồ dùng dạy học h( IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp (1ph) -

Kiểm tra sĩ số học sinh. Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình chữa bài kiểm tra 3. Giảng bài mới: (42ph) H oạt động của GV- HS

Nội dung

Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra học kì I (12ph)

I. T rả bài kiêm tra và nhận xét

GV: Trả bài kiểm tra cho HS. Nhận xét bài kiểm tra của HS: Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

143

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 + Những bài làm tốt. + Những bài làm không tốt bị điểm kém + Những bài sai nhiều lỗi chính tả. HS: Nhận bài kiểm tra Xem lại bài Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra học kì I (30ph) GV: Chữa từng câu hỏi phần trắc nghiệm. (3đ)

Il.C hữ a bài: Phần lý thuyết: 1- A 7- C 2- D 8- D 3- B 9- D 4- B 10 5- D 1 6- C

Phần tự luận:(6 điểm). Câu 1: Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính nào? (3đ) Câu 1: Dịch năng

ỗi ý đúng 0.75đ) iiện tử cung cấp các chức

:em danh sách các thư đã nhận rợc lưu trong hộp thư. [ở và đọc thư của một nội dung cụ

Câu 2: a) Virus máy tính b) Trình bày (3đ)

thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác. a virus máy tính? Câu 2: (4 điểm) a) (1 điểm) - Virus là một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản và lây lan rất nhanh theo nhiều con đường. (0.5 đ) - Chúng xâm nhập vào các tệp chương trình, tệp văn bản bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash,...) (0.5đ) b) (3 điểm - Mỗi ý đúng 0.5đ) - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus. - Qua các phần mềm bị bẻ khoá, phần mềm sao chép lậu.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

144

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 - Qua các thiết bị nhớ (USB (Flast), thẻ nhớ điện thoại, ...) - Qua mạng nội bộ, Internet, thư điện tử.

Giáo án Tin hoc 9

- Qua những lỗi ở phần mềm. Cách phòng trá n h lây lan virus máy tính- Mỗi ý đúng 0.25đ - Không sao chép các tệp bị nhiễm virus - Sử dụng phần mềm an toàn, thư xuyên sao lưu dự phòng, qué - Không sử dụng các thiết bị nhớ bị nhiễm virus để thực hiện sao l ư u , . - Không vào các trang web đen - Cập nhật phần mềm thường xuyên tránh lỗi phần mềm 4. Củng cố (1ph) GV nhắc nhở HS: Cần đọc kỹ đề trước 5. Dặn dò (1ph) - Về nhà xem lại bài kiểm tra, chuẩn V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

145

Sử dụng phần mềm duyệt virus mới

0 “màu sắc trên trang chiếu"

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9

T u ầ n :19 Tiết: 37 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 28/12/2020 Ngày dạy: 31/12/ 2020 Lớp dạy: 9 HỆ THÓNG KIÉN THỨC HỌC K Ì I

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -

Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 với các nội dung: + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet + Thư điện tử, các thao tác với thư điện tử 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng khi thao tác với mạng máy tính, phần mềm Kompozer, phần mềm diệt virus. 3. Thái độ: - Nhiệt tình, tự giác xây dựng bài trong giờ ôn tập. 4. Xác định nội dung trọng tâm : - Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Inte - Virus, tác hại, cách phòng tránh lây lan - Các thao tác với thư điện 5. Định hướng p h át triển năng ỈỊ a. Năng lực chung: - Năng lực làm việc nhóm, iao tiếp b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thức II. PHƯƠNG PHÁ Kết hợp các áp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực hành. III. CHUẨĨ 1. C huẩn bị của giáo viên: điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực bị của học sinh: lọc bài cũ nội dung các bài đã học 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng

Cấp độ Nội dung

Nhận biết (MĐ 1)

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

Thông hiểu (MĐ 2)

146

Cấp độ thấp (MĐ 3)

Cấp độ cao (MĐ 4)

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021

Giáo án Tin hoc 9 Mạng tính

Thành phần mạng Mạng máy tính và máy tính máy thành phần của Tổ chức truy cập thông tin trên mạng máy tính Internet Cách tạo tài khoản thư điện tử

Thư điện tử

Câu hỏi/ Nhận biết Thông hiểu bài tập Bài tập Mạng máy định lượng ND1.TL.MĐ 1 ND1.TL.MĐ 2 tính ( tự luận) Bài tập Thư điện tử định lượng ( tự luận) III. TỔ CHƯC CAC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬ 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. K HỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong quá trình ôn tậ HOẠT Đ ộ N g 2. Tình huố ' ân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì 1. Mục tiêu: HS lắng nghe nhữn 1. trongư duy nhớ lại kiến th bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về mạng máy tính và thư điện tử Nội dung hoạt động: luẩn bị cho kiểm tra học kì I, Hôm nay cô sẽ tiến hành ôn tập cho các em những nội Ìg kiến thức về mạng máy tính và thư điện tử cho các em HÀNH KIÉN THƯC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Ôn tập về mạng máy tính (5ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì I, trongư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về mạng máy tính Nội dung

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

147

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Bài 1: Từ máy tính đên mạng máy tính + Khái niệm mạng máy tính (MMT)? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng + Các thành phần của mạng? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng + Vai trò và lợi ích của mạng máy tính? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng

Năm hoc 2020 - 2021 - Năng Bài 1: Mạng MT được hiểu là tập lực tri thực, hợp các MT kết nối với nhau theo năng lực một phương thức nào đó thông qua hợp tác các phương tiện truyền dẫn tạo thành 1 hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in Bao gồm: - Các thiết bị đầu cuối ( MT, máy in

..) - Môi trường truyền dẫn sóng điện tử, hồng ng truyền qua vệ tinh ) - Dùng chung dữ liệu. - Dùng chung các thiết bị phần cứng. - Dùng chung các phần mềm. - Trao đổi thông tin Hoạt động 2: Ôn tập phân loạ y tinh (5^) g kiên thức đã học trong học kì I, 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích củ học kì I trongư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho ti" 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, n ^ 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về phân loại mạng máy tính Bài 2:Mạng thông tin toàn c - Năng Là hệ thống kết nối MT và MMT ở lực tri thực, + Internet là gì? HS: Trả lời qui mô toàn thế giới . năng lực GV: Chốt ghi bản Tổ chức khai thác thông tin trên hợp tác web. - Tìm kiếm thông tin trên + Một số dịch v HS: Trả lời Internet. - Trao đổi thông tin qua thư GV: Chốt g điện tử. - Hội thảo trực tuyến. - Đào tạo qua mạng. -Thương mại điện tử. + Làm thê nào để kêt nối internet? - Người dùng kết nối internet thông HS: Trả lời qua nhà cung cấp dịch vụ internet. ghi bảng Hoạt động 3: Ôn tập Dữ liệu của mạng máy tính (15ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì I, trongư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về tổ chức thông tin trên internet _

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

148

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 Bài 3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet + Siêu văn bản là gì ? phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web ? HS: Trả lời GV : Chốt ghi bảng + Khái niệm về địa chỉ trang web, website, địa chỉ website và trang chủ ? HS: Trả lời GV : Chốt ghi bảng

+ Trình diệt web là gì ? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng + Cách truy cập trang web? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng

kiếm là gì? Trả lời Chốt ghi bảng + Cách sử dụng máy tìm kiếm ? HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng

Năm hoc 2020 - 2021 - Năng - Siêu văn bản là loại văn bản tích lực tri thực, hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau năng lực như văn bản, hình ảnh, âm thanh, hợp tác video ... và các siêu liên kết tới cac siêu văn bản khác. Trang web là 1 siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. - Website là nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ. -Trang web là một siêu văn được gán địa chỉ truy cậ Internet. -Địa chỉ truy cập đư chỉ trang web. -Trang chủ: Mỗi khi truy cập vào một website, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên, được gọi là trang chủ. - Là phần mền giúp con người truy Ìg web và khai thác tài trên Internet cập trang web ta cần thực hiện: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ . - Nhấn enter. Là công cụ hộ trợ tìm kiếm TT trên mạng Internet theo yêu cầu của người dùng. - Một số máy tìm kiếm: Google:http://www.google.com.vn; Y ahoo: http://www.yahoo.com Microsoft:http://www.bing.com; Máy tìm kiếm dựa trên từ khóa do người dùng cung cấp sẽ hiển thị danh sách các kết quả có liên quan dưới dạng liên kết. Các bước tìm kiếm: -Vào máy tìm kiếm. ví dụ : http://www.google.com.vn - Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa.-Nhấn enter hoặc nháy nút tìm

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

149

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 kiếm Kết quả tìm kiếm liệt kê dưới dạng danh sách các liên kết.

Giáo án Tin hoc 9

Hoạt động 4: Ôn tập thư điện tử (15ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì I, trongư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về thư điện tử Bẳi 4: Thư điẹiì tư - Năng + Thư điện tử là gì ? Thư điện tử là một lực tri thực, HS: Trả lời Internet cho phép năng lực G V : Chốt ghi bảng trên mạng máy tín hợp tác hộp thư điện tử. + Cách mở tài khoản, gửi và nhận thư a) Mở tài khoản thư điện tử diện tử? Để gửi và nhận thư chúng ta cần HS: Trả lời phải mở một tài khoản thư điện tử. GV: Chốt ghi bảng Sau đó nhà cung cấp dịch vụ thư cung cấp một hộp thư điện - Mọi địa chỉ thư điện tử luôn gồm hai phần: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư> Vd:lea9x00@yahoo.com.vn; lea@gmail.com. - Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp thư điện tử và là duy nhất trên toàn thế giới. @ Mở hộp thư điện tử: + B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. + B2: Gõ tên đăng nhập, gõ mật khấu rồi nhấn Enter. + B3: Thực hiện thao tác gửi và nhận thư điện tử

và gửi thư điện tử? hốt ghi bảng

4. Củng cô (2Ph) Nêu các thành phần của mạng máy tính? Nêu các thao tác thực hiện gửi thư điện tử? 5. Dặn dò (1ph) Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

150

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Giáo án Tin hoc 9 - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung ôn tập tiết học hôm này. - Chuẩn bị kiến thức kiểm tra học kì I V. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG

Tuần: 19 Tiết: 38 (Theo PPCT)

Năm hoc 2020 - 2021

Ngày soạn: 28/12/ Ngày dạy 4 /, Lớp dạy: 9 HỆ THÓNG KIÉN THỨC HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -

Giúp HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 vớ + Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Interne + Tác hại virus và cách phòng chống. + Tạo trang Web bằng phần mềm Kompoz 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng khi thao tác với mạng máy ần mềm Kompozer, phần mềm diệt virus. 3. Thái độ: Nhiệt tình, tự giác xây dựng bài trong giờ ôn tập. 4. Xác định nội dung trọng tâi - Mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet - Virus, tác hại, cách phòng tránh lây lan virus máy tính 5. Định hướng p h át triển năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực làm việc nhóm, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng: - Năng lực tri thức trả lời câu hỏi ôn tập II. PHƯƠNG PHÁP: ết hợp các phương pháp thuyết trình, giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn làm mẫu, dạy học thực HUẨN BỊ 1. C huẩn bị của giáo viên: Giáo án điện tử, SGK tin học dành cho THCS quyển 4, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành. 2. C huẩn bị của học sinh: Học bài cũ nội dung các bài đã học 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá Vận dụng ^^C ấpđỏ ^

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

151

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Cấp độ thấp Cấp độ cao (MĐ 3) (Mđ 4)

Giáo án Tin hoc 9 Nhận biết (MĐ 1)

Nội dung

Cách khởi Phần mềm phần Kompoze Kompozer

Thông hiểu (m Đ 2) động Tạo liện kết bằng mềm phần mềm Kompozer

áyá m

rius hní

Virus máy tính là gì? Tác hại và cách phòng tránh virus máy tính

áấ

1 ( Câu hỏi/ bài tập Bài tập Phần mềm định lượng Kompozer ( tự luận) Virus máy tính

Nhận biết

Thông hiểu

ND1.TL.MĐ 1

ND1.TL.MĐ 2

Nội dung

Vận dụng th âp

Vận dụng cao

o

ND2.TL.MĐ 2 ►

1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Điểm danh HS trong lớp, A. KHỞI ĐỘNG HOẠT Đ ộ N g 1: Kiểm tra bài c Kết hợp trong quá trình ôn tập HOẠT Đ ộ N g 2. Tình huố ân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì 1. Mục tiêu: HS lắng nghe nhữn 1. tư duy nhớ lại kiến thức chuẩn __ _ o tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiệ áy tính, máy chiếu ợc các kiến thức về phần mềm Kompozer, virus máy tính 5. Sản phẩ Nội dung hoạ ẩn bị cho kiểm tra học kì I, Hôm nay cô sẽ tiến hành ôn tập cho các em những iến thức về phần mềm Kompozer và virus máy tính H THÀNH KIÉN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) ________________________________ ____________________________________ Năng lực H oạt động của GV & HS Nội dung hình thành Hoạt động 1: Ôn tập về phần mềm Kompozer (l ơ 711) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích của GV và những kiến thức đã học trong học kì I, tư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về phần mềm Kompozer Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

152

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 Giáo án Tin hoc 9 Câu 1: Cho biết các dạng thông tin trên Câu 1: Các dạng thông tin trên trang - Năng trang web. web: lực tri thực, - Văn bản, hình ảnh, âm thanh HS: Trả lời năng lực - Các đoạn phim, các phần mềm. GV: Chốt ghi bảng hợp tác - Đặc biệt có thành phần tương tác là các liên kết Câu 2: Nêu cách chèn hình ảnh vào Câu 2: B1: Khởi động Kompozer trang web bằng phần mềm Kompozer. B2: Nháy chọn nút lệnh Image HS: Trả lời B3: Nháy vào mục 31 —> chọn hình GV: Chốt ghi bảng ảnh B4: Gõ chú thích cho ảnh vào Altermate text B5: OK Câu 3: Nêu cách tạo liên kết trong Câu 3: B1: Gõ câu dẫn và ( lọn câu trang web bằng phần mềm Kompozer? dẫn. B2: Nháy chọn ] ệnh Link HS: Trả lời GV: Chốt ghi bảng B3: Nháy YÌtẻM P —> chọn trang web cần liên kế 1hoặc gõ địa chỉ chung Link Location Hoạt động 2: Ô, máy tính (20Ph) 1. Mục tiêu: HS lắng nghe những phân tích GV và những kiến thức đã học trong học kì I, kiểm tra học kì I tư duy nhớ lại kiến thức chuẩn bị chc 2. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: Nhớ được các kiến thức về virus máy tính tính? Câu 4: Thế nào là Câu 4: - Virus máy tính là một - Năng chương trình hay đoạn chương trình lực tri thực, HS: Trả lời GV: Chốt ghi có khả năng tự nhân bản và lây lan năng lực rất nhanh bằng nhiều con đường. hợp tác - Virus máy tính là một trong nghững mối nguy hại lớn nhất cho an toàn thông tin máy tính. ác hại của virus máy tính? Câu 5: Tác hại của virus máy tính. Trả lời - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống GV: Chốt ghi bảng - Phá huỷ: dữ liệu, hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu. - Mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây khó chịu khác như làm ẩn tệp tin, thư mục Câu 6: Nêu cách phòng chống virus? Câu 6: Cách phòng chống virus. Cảnh giác và ngăn chặn trên những HS: Trả lời Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

153

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm hoc 2020 - 2021 con đường lây lan của virus băng cách sao lưu dự phòng dữ liệu, thường xuyên cập nhật phần mềm diệt virus và thường xuyên quét virus. Câu 7: Hãy cho biết lợi ích của ứng Câu 7: Lợi ích của ứng dụng tin dụng tin học? học. Tin học đã được ứng dụng trong mọi HS: Trả lời lĩnh vực đời sống xã hội, giúp tăng GV: Chốt ghi bảng hiệu quẩn xuất, cung cấp dịch vụ. - Làm thay đổi nhận thức và các chức vận hành các hoạt động - Làm thay đổi phong cách so - Góp phần phát triển kinh , xã hội. 4. Củng cố (2ph) Virus là gì? Cách phòng chống virus? Lợi ích của mạng máy tính? 5. Dặn dò (1ph) - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung ôn tập tiết h - Chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập tiếp V. RÚT KINH N g H i ỆM, b ổ s u n g Giáo án Tin hoc 9 GV: Chốt ghi bảng

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

154

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Năm học 2020 - 2021

Giáo án Tin học 9

Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng

155

Trường PTDT BT TH & THCS LơKu


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.