GIÁO ÁN SONG NGỮ TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC
vectorstock.com/32029674
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
GIÁO ÁN (WORD + POWERPOINT) SONG NGỮ TOÁN 6 (KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) TIẾT 36 BÀI 36 GÓC WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
L
Ngày giảng: 6A1: 14/02/2022 TIẾT 36. BÀI 36: GÓC PERIOD 36th. UNIT 36. ANGLE
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Nêu được các khái niệm góc, các thành phần của góc; cách gọi tên, kí hiệu góc; góc bẹt bằng tiếng Việt, tiếng Anh. - Nhận biết được một số hình ảnh góc bằng tiếng Việt, tiếng Anh. 2. Về năng lực: - Quan sát và đọc được tên góc bằng tiếng Việt, tiếng Anh. - Vận dụng được khái niệm góc vào một số tình huống trong thực tế. * Năng lực chung: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hình học, năng lực tự học. * Năng lực đặc thù: Năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ, tính. Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. * Năng lực 3. Về phẩm chất: - Rèn luyện thói quen quan sát, ý thức tự đọc, tự học. - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, một số hình ảnh về góc trong thực tế. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG (5 phút) a) Mục tiêu: Gợi động cơ tìm hiểu về góc và các thành phần của góc. b) Nội dung: Tình huống góc sút trong môn đá bóng (Hình 8.42) c) Sản phẩm: Học sinh bước đầu nhận dạng được góc trong thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * Giao nhiệm vụ - GV chiếu hình ảnh trên màn hình giới thiệu đây là góc sút vào cầu môn trong bóng đá. Trong thực tế chúng ta còn nghe nói đến góc nhìn, góc bắn (pháo binh). HS quan sát, lắng nghe, tìm hiểu. Vậy góc là gì và nó quan hệ như thế nào với các khái niệm khác trong hình học? chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nay. 2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (12 phút) a) Mục tiêu: - Nêu được các khái niệm góc, các thành phần của góc; cách gọi tên, kí hiệu góc; góc bẹt bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
b) Nội dung: Học sinh tìm hiểu kiến thức SGK, vận dụng vào nhận dạng được góc, đọc tên góc, nêu được các thành phần của góc, nhận dạng được góc bẹt bằng tiếng Việt, tiếng Anh. c) Sản phẩm: Học sinh biết xác định góc, các thành phần của góc, nhận dạng được góc, góc bẹt trong thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 1. Angle Giáo viên chiếu kiến thức phần đọc hiểu a/ Definition về góc lên bảng yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân nghiên cứu phần đọc hiểu (thời gian 3 phút). Trả lời câu hỏi của GV. - HS hoạt động cá nhân thực hiện nhiệm vụ được giao. Individual activities reading the following information in 3 minutes. Figure 8.43 GV chiếu từ vựng, hướng dẫn HS đọc. An angle is a figure formed by two rays sharing a common initial point. *Thực hiện nhiệm vụ 1 và báo cáo kết The common initial point is the vertex quả of the angle. Em hãy cho biết thế nào là góc? Two rays are two sides of the angle. What’s an angle? Góc là hình gồm hai tia chung gốc. An angle is the figure of two rays sharing an initial point. Góc có những thành phần nào? Gốc chung của hai tia là đỉnh, hai tia là hai cạnh của góc. The common initial point is the vertex of the angle. Two rays are two sides of the angle. b/ Symbol Angle xOy (or angle yOx, angle O). or yOx , O Qua phần đọc hiểu hãy xác định các xOy thành phần của góc trong hình 8.43 và ∠xOy (∠yOx , ∠O) . chia sẻ? Học sinh lên bảng xác định các thành phần của góc trên hình vẽ và chia sẻ. Giáo viên hướng dẫn HS cách viết ký hiệu góc, cách đọc tên góc. Their respective symbols are:
DẠ
Y
KÈ
(
(
or yOx , O xOy
)
They are also denoted by: ∠xOy (∠yOx , ∠O ) .
)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Another way of reading an angle in , BOA . Figure 8.43: AOB When two sides of angle are two opposite rays, we have a special angle. It’s a straight angle. c/ Straight angle *Đánh giá kết quả - GV nhận xét hoạt động của học sinh chỉnh sửa lỗi sai của học sinh và chốt kiến thức về góc. (Giáo viên chỉ vào hình vẽ chốt lại kiến Figure 8.44 thức lên bảng) Straight angle is the angle whose two Giáo viên nhấn mạnh các cách gọi khác sides are two opposite rays. của góc xOy và góc bẹt ; BOA ; góc bẹt xOy ) ( AOB Học sinh nghe hiểu và sửa sai nếu có *Giao nhiệm vụ 2 d/ Example GV chiếu slide (hình 8.45) yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và hoạt động cặp đôi trả lời câu hỏi trong SGK/ 58 Đọc tên các góc trong hình vẽ? (Thời gian 4 phút) HS: hoạt động cặp đôi tìm hiểu phần? và trả lời câu hỏi. Work in pairs in 4 minutes. Look at the Figure 8.45 and answer these Figure 8.45 questions: 1/ How many angles in figure? 2/ What are those angles name? 3/ What are the components of each angle? *Thực hiện nhiệm vụ 2 Quan sát hình 8.45 đọc tên các góc trong hình vẽ? Chỉ ra đỉnh và các cạnh của từng góc? - HS hoạt động cặp đôi thực hiện nhiệm vụ GV quan sát học sinh hoạt động và giúp đỡ các nhóm. * Dự kiến kết quả: Figure 8.45 has 3 angles. has vertex O; two sides: Ox, - Angle xOy Oy has vertex O; two sides Oy, - Angle yOz Oz.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
has vertex O; two sides Oz, - Angle zOx Ox. *Báo cáo kết quả GV gọi đại diện một cặp đôi đứng tại chỗ báo cáo kết quả và chia sẻ. HS báo các kết quả và chia sẻ. *Đánh giá kết quả GV đánh giá hoạt động của các cặp đôi, sửa các lỗi sai và chốt lại kết quả qua slide (Lưu ý sửa các cách viết góc, đỉnh của góc và các cạnh) Học sinh lắng nghe và sửa chữa nếu có vào trong vở. 3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP 1 (26 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết về góc vào thực hiện gọi tên góc trong hình phẳng đơn giản, vẽ được hình đơn giản, nhận biết góc bẹt bằng tiếng Việt, tiếng Anh. b) Nội dung: Làm các bài tập 1, 2 phần luyện tập 1. c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1,2 phần luyện tập SGK trang 59. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 e/ Exercises GV vẽ hình 8.46 lên bảng (Hoặc chiếu Ex 1: hình vẽ) D A HS trả lời vấn đáp yêu cầu bài tập 1 phần luyện tập 1? Quan sát hình vẽ hãy đọc và viết tên các góc có đỉnh A và B trong hình vẽ? (Thời gian 5 phút) C B *Thực hiện nhiệm vụ 1 Figure 8.46 -GV Hướng dẫn HS thực hiện - Chỉ ra các góc đỉnh A, đỉnh B - HS thực hiện nhiệm vụ Các góc đỉnh A là: , CAD ; BAD Các góc đỉnh A là: BAC BAC , CAD ; BAD , DBC ; ABC Các góc đỉnh B là: ABD Các góc đỉnh B là: , DBC ; ABC ABD GV quan sát các nhóm hoạt động và hỗ trợ những nhóm cần giúp đỡ. *Báo cáo kết quả 1 - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS khác trả lời bằng tiếng Anh. *Đánh giá kết quả 1 - Gv nhận xét chung hoạt động của HS, chốt kiến thức bài tập 1 phần luyện tập
L FI CI A
Ex 2
OF
; a) Các góc có trong hình vẽ là: BAx ; xAy BAy b) Góc bẹt là: xAy
QU Y
NH
ƠN
(GV nhấn mạnh về cách viết góc đầy đủ, đỉnh của góc luôn nằm giữa. Ví dụ: ∠ DBC Học sinh lắng nghe và sửa sai nếu có. *Giao nhiệm vụ 2 GV cho học sinh hoạt động cả lớp hoàn thành bài tập 2 phần luyện tập 1 (Thời gian 6 phút). GV đọc từng yêu cầu; 1 HS lên bảng vẽ hình; HS dưới lớp vẽ vào vở. - Vẽ đường thẳng xy. - Lấy điểm A thuộc đường thẳng xy. - Lấy điểm B không thuộc đường thẳng xy - Nối A và B. a) Hãy đọc tên các góc có trong hình vừa vẽ. b) Trong các góc đó hãy chỉ ra góc bẹt. Học sinh lắng nghe GV giao nhiệm vụ. Asks: a/ Read names of angles in that figure. b/ What is the straight angle’s name? *Thực hiện nhiệm vụ 2 -GV quan sát và hướng dẫn HS thực hiện (Đọc đến đâu vẽ hình đến đấy) -Hướng dẫn học sinh nhìn vào hình vừa vẽ đọc tên các góc trong hình. Trong các góc đó hãy chỉ ra góc bẹt? Học sinh hoạt động cá nhân hoàn tành bài tập 2 Vẽ hình ; BAy ; a) Các góc có trong hình vẽ là: BAx xAy
DẠ
Y
KÈ
M
b) Góc bẹt là: xAy *Báo cáo kết quả 2 GV lấy một số kết quả của học sinh dưới lớp chiếu lên cho học sinh quan sát và nhật xét kết quả của bạn (Sử dụng máy hắt). Học sinh quan sát và nhận xét nhóm bạn. *Đánh giá kết quả 2 - Gv nhận xét hoạt động của học sinh dưới lớp chỉ ra những lỗi sai học sinh thường mắc và chốt kiến thức bài tập 2. Giáo viên chốt kiến thức toàn bài và cho học sinh trả lời câu hỏi phần khởi động. Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi phần khởi động.
OF
ƠN
Figure 1 ) (answer: mBn Q2. What’s vertex of the angle in figure 2?
FI CI A
L
* Bài tập trực tuyến – Quizizz (dự kiến 5’) Q1. What’s name of the angle in figure 1?
KÈ
M
QU Y
NH
Figure 2 (answer: B) Q3. The figure of two rays Oa, Ob sharing an intial point is …. (answer: angle aOb) Q4. How many angles are there in figure 3?
DẠ
Y
Figure 3 (answer: 2) Q5. How many angles are there in figure 4?
L FI CI A
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Figure 4 (answer: 3) Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) *Đối với bài Góc phần 1. - Học khái niệm về góc, kí hiệu góc, chỉ được đỉnh, cạnh của góc. - Tìm hiểu thêm trong thực tiễn các hình ảnh của góc, mô tả đỉnh, cạnh của góc. - Bài tập về nhà: 8.26, 8.28, 8.29 – SGK tr 60. * Đối với bài Góc phần 2. - Các em nghiên cứu trước phần 2: Điểm trong của góc. - Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy A4. ____________________________________
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHỐ LU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I C
L A
I F
Y Ạ D
M È K
F O TiếtN36. Ơ H Bài 36. Góc N Y U Q
N Ơ
Góc nhìn
Y Ạ D
M È K
Y U Q
H N
Góc bắn
F O
I C
L A
I F
Góc sút
Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. Quan sát Hình 8.43: • Góc xOy, kí hiệu là 𝑥𝑂𝑦 hoặc ∠𝑥𝑂𝑦 gồm hai tia chung gốc Ox và Oy. • Điểm O là đỉnh của góc xOy. Hai tia Ox, Oy là các cạnh của góc xOy. • Góc xOy còn có các cách gọi khác là: góc AOB, góc O, góc yOx, góc BOA.
Y U Q
•
N Ơ
F O
I F
H N
M Đặc biệt, khi Ox vàÈ Oy là hai tia đối nhau, K ta có góc bẹt xOy. Y Ạ D
I C
Hình 8.43
Hình 8.44
L A
PHOLU TOWN SECONDARY SCHOOL NATURAL SCIENCES
L A
I C
Y Ạ D
M È K
I F F O th Period 36 . N Ơ H Unit 36. Angle N Y U Q
Unit 36. Angle
L Angle (/ˈæŋɡl/): góc A I Definition (/ˌdefɪˈnɪʃn/): định nghĩaIC F Figure (/ˈfɪɡə(r)/): hìnhOF Component (/kəmˈpəʊnənt/): N thành phần Ơ Initial (/ ɪˈnɪʃl /) : H gốc N Ray (/reɪ/): Y tia U Vertex (/ˈvɜːteks/): đỉnh Q M Side (/saɪd/): cạnh È K Opposite (/ˈɒpəzɪt/): đối diện Y Ạ Straight angle (/ˈstreɪt æŋɡl/): góc bẹt D
Unit 36. Angle
L A
1. Angle a/ Definition Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
N Ơ Side
F O
I F
I C
H N
Y U Vertex Q
Figure 8.43
Unit 36. Angle
L A
1. Angle a/ Definition Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
N Ơ
F O
I F
I C
An angle is a figure formed by two rays sharing a common initial point. The common initial Figure point is8.43 the vertex of the angle. Two rays are two sides of the angle.
Y U Q
H N
An angle is a figure formed by two rays sharing a common initial point. The common initial point is the vertex of the angle. Two rays are two sides of the angle.
Unit 36. Angle
L A
1. Angle a/ Definition Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
N Ơ
Y U Q
F O
I C
I F
H Type equation here. N Figure 8.43
b/ Symbol
M È Angle 𝐲𝑶𝒙 c/ Straight angle K Angle 𝒙𝑶𝒚 Angle 𝑶
𝒙 𝑶𝒚 𝒚 𝑶𝒙
∠𝒚𝑶𝒙
𝑶
∠𝑶
Figure 8.44
∠𝒙𝑶𝒚
Unit 36. Angle
L A
1. Angle
Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
a/ Definition b/ Symbol c/ Straight angle d/ Example
Y U Q
1/ How many angles in figure? 2/ What are those angles name? 3/ What are the components of each angle? Type equation here.
N Ơ
H N
Figure 8.45
I F
I C
F O
Unit 36. Angle
L A
1. Angle d/ Example Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
N Ơ
Y U Q
F O
I F
I C
H Type equation here. N Figure 8.45
Unit 36. Angle 1. Angle e/ Exercises Ex 1. Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
N Ơ
Y U Q
F O
I F
I C
H N
Figure 8.46
L A
Unit 36. Angle
L A
1. Angle
Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
a/ Definition b/ Symbol c/ Straight angle d/ Example e/ Exercises Ex 2.
Y U Q
H N
N Ơ
F O
I F
I C
- Vẽ đường thẳng xy - Lấynames điểm Aof thuộc đường a/ Read angles inthẳng that xy figure. - Lấy điểm B không thuộc đường thẳng xy b/ What is the straight angle’s name? - Nối A và B
Unit 36. Angle
L A
1. Angle Ex 2. Angle : góc Definition : định nghĩa Figure : hình ảnh Component : thành phần Initial : gốc Ray : tia Vertex : đỉnh Side : cạnh Opposite : đối diện Straight angle : góc bẹt
Y Ạ D
M È K
F O
I F
I C
a/ Read names of angles in that figure. b/ What is the straight angle’s name?
N Ơ
Y U Q
H N
https://quizizz.com/
N Ơ
Y Ạ D
Phần mô tả của học liệu
M È K
Y U Q
H N
F O
I F
I C
L A
F O
I F
Thankyou! N Ơ H N See you again Y U
Y Ạ D
M È K
Q
I C
L A