Hóa hữu cơ lớp 12 ôn thi THPTQG 2020 - Lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra Polime có lời giải chi tiết

Page 1

TÀI LIỆU HÓA HỌC ÔN THI THPTQG

vectorstock.com/3167070

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

Hóa hữu cơ lớp 12 ôn thi THPTQG 2020 - Lý thuyết, bài tập, bài kiểm tra Polime có lời giải chi tiết PDF VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


1. Phân loại polime Câu 1. Chất nào sau đây không phải là polime? A. Chất béo. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibuta-1,3-đien. Câu 2. Cho các polime: (1) poli(phenol-fomanđehit), (2) poli(vinyl axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Polime không thuộc loại polieste là A. (4). B. (1). C. (3). D. (2). Câu 3. Polime nào sau đây thuộc loại poliamit? A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua). Câu 4. Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Cao su Buna. B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 5. Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố oxi? A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Tơ olon. D. Tơ nilon-6,6. Câu 6. Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren. Câu 7. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl axetat). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 8. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua), (2) poliacrilonitrin, (3) polietilen, (4) poli(vinyl axetat). Polime trong thành phần chỉ chứa nguyên tố cacbon và hiđro là A. (2). B. (4). C. (3). D. (1). Câu 9. Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. Câu 10. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Poli(ure - fomanđehit). D. Poliacrilonitrin. Câu 11. Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Polietilen B. Tơ olon C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm Câu 12. Trong các polime : polietilen, poli(metyl metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon-6, số polime thiên nhiên là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 13. Cho các polime sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poliisopren. Số polime thiên nhiên là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ chứa các polime thiên nhiên? A. Poli(vinyl clorua), tinh bột, xenlulozơ. B. Protein, tinh bột, polietilen. C. Protein, xenlulozơ. D. Protein, tinh bôt, xenlulozơ. Câu 15. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Cao su isopren. B. Nilon-6,6. C. Cao su Buna. D. Amilozơ. Câu 16. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Tinh bột. D. Polipropilen. Câu 17. Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 18. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tơ olon. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat. Câu 19. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên A. thủy tinh hữu cơ. B. xenlulozơ. C. protein. D. cao su tự nhiên. Câu 20. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6. C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Câu 21. Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. Trang 1


B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6. C. Tơ xenlulozơ axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7. Câu 22. Polime nào sau đây là polime bán tổng hợp? A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco. ( CH  CH ) 2 2 n là Câu 23. Tên gọi của polime có công thức A. polietilen. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Đáp án 1-A 2-B 3-C 4-D 5-C 6-D 7-B 8-C 9-C 10-D 11-A 12-B 13-C 14-D 15-D 16-C 17-D 18-C 19-A 20-B 21-A 22-D 23-A 24-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Câu 2: Chọn đáp án B Câu 3: Chọn đáp án C Vì trong CTCT của nilon–6,6 có chứa liên kết –CO–NH–. ⇒ Nilon–6,6 thuộc loại poliamit Câu 4: Chọn đáp án D Thành phân nguyên tố của: + Caosu buna gồm C và H. + Poli(vinyl clorua) gồm C, H và Cl. + Tơ visco gồm C, H và O. + Tơ nilon-6,6 gồm C, H, O và N. Câu 5: Chọn đáp án C Tơ nilon đều là poli amit ⇒ chứa liên kết CO-NH ⇒ chứa O ⇒ loại A, B và D Câu 6: Chọn đáp án D Câu 7: Chọn đáp án B A. Poli (vinyl axetat) là [-CH2-CH(OOCCH3)-]n . B. Polietilen là (-CH2-CH2-)n. C. Poli acilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n. D. Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n. Câu 8: Chọn đáp án C Câu 9: Chọn đáp án C A. Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n. B. Poliacrilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n. C. Poli (metyl metacrylat) là [-CH2-CH(COOCH3)-]n. D. Poli etilen là (-CH2-CH2-)n. Câu 10: Chọn đáp án D Polietilen.: (CH2-CH2)n chứa C, H trong phân tử Poli(vinyl axetat) : [CH2-CH(OOCH3)]n chứa C, H ,O trong phân tử Poli(ure - fomanđehit).(NH-CO-NH-CH2)n chứa C, H ,O, N trong phân tử Poliacrilonitrin.: (CH2-CH(CN)]n chứa C, H , N trong phân tử Câu 11: Chọn đáp án A Câu 12: Chọn đáp án B + Số polime thiên nhiên gồm: Tinh bột và tơ tằm Câu 13: Chọn đáp án C Trang 2


Câu 14: Chọn đáp án D PVC, PE là polime hóa học ⇒ loại A, B. Glucozơ không phải polime ⇒ loại C. Câu 15: Chọn đáp án D Cao su thiên nhiên là polime của isopren chứ cao su isopren là cao su tổng hợp Do đã gọi là cao su isopren rồi tức là tổng hợp từ isopren ⇒ nguyên liệu là không tự nhiên rồi ⇒ là cao su tổng hợp Câu 16: Chọn đáp án C Câu 17: Chọn đáp án D Tơ nilon-6,6, tơ nitron và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp. + Xenlulozo là polime thiên nhiên Câu 18: Chọn đáp án C Polime thiên thiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm Câu 19: Chọn đáp án A Câu 20: Chọn đáp án B Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên là polime thiên nhiên ⇒ loại A, C và D Câu 21: Chọn đáp án A B loại vì tơ tằm là polime thiên nhiên. C loại vì tơ xenlulozơ axetat là polime thiên nhiên. D loại vì tơ visco là polime bán tổng hợp (hay polime nhân tạo). Câu 22: Chọn đáp án D Câu 23: Chọn đáp án A Câu 24: Chọn đáp án B Các polime được tạo từ nhiều monome. Tùy vào chiều dài của mạch mà nhiệt độ nóng chảy của chúng sẽ khác nhau. Vì vậy nhiệt độ nóng chảy của polime thường ở trong 1 khoảng khá rộng

Trang 3


2. Cấu trúc của polime Câu 1. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A. Nhựa bakelit. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Cao su Buna-S. Câu 2. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian? A. Xenlulozơ. B. Amilopectin. C. Cao sư lưu hóa. D. Amilozơ. Câu 3. Polime nào sau đây có mạch cacbon không phân nhánh? A. Polipropilen. B. Poli(metyl metacrylat). C. Amilopectin. D. Pol(vinyl clorua). Câu 4. Polime nào sau đây có mạch không phân nhánh? A. Glicogen. B. Amilopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Amilozơ. Câu 5. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh? A. Polibutađien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren. C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit. D. Polibutađien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ. Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ B. Poli(vinyl clorua) C. Polietilen D. Amilopectin Câu 7. Polime nào dưới đây có cùng loại cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. Cao su lưu hóa. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ. 1-A

2-C

3-D

4-D

5-B

Đáp án 6-D 7-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A • Các mắt xích của polime có thể nối với nhau thành mạch không nhánh như polietilen, amilozơ,... mạch phân nhánh như amilopectin, glicogen, poliisopren, cao su Buna-S,... và mạng không gian như nhựa bakelit, cao su lưu hóa,... Câu 2: Chọn đáp án C Câu 3: Chọn đáp án D

poli (vinyl clorua) Câu 4: Chọn đáp án D – Polime mạch không gian là: cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). – Polime mạch phân nhánh là: glicogen và amilopectin. – Polime mạch không phân nhánh: còn lại. Câu 5: Chọn đáp án B Mạch nhánh: amilopectin và glicogen. Mạch không gian: nhựa rezil (hay nhựa bakelit) và cao su lưu hóa. Mạch không phân nhánh: còn lại. Câu 6: Chọn đáp án D Câu 7: Chọn đáp án A Nhựa bakelit và cao su lưu hóa cùng có cấu trúc mạch mạng không gian.

Trang 1


3. Chất dẻo Câu 1. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(phenol-fomanđehit). C. Poliisopren. D. Poli(etylen terephtalat). Câu 2. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo? A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(vinyl xianua). C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(etylen terephtalat). Câu 3. Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA. C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit. Câu 4. Polime nào sau đây không dùng để chế tạo chất dẻo? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Poli(butađien). Câu 5. Polime nào dưới đây không dùng làm chất dẻo? A. Poli (metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Teflon. Câu 6. Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poli (vinyl clorua). B. Poli (metyl metacrylat). C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen. Câu 7. Loại polime có chứa nguyên tố halogen là A. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon. Câu 8. CTCT thu gọn của PE (polietilen) là A. (–CH2–CH2–)n B. (–CH2–CHCl–)n C. (–CH2–CHCH3 –)n. D. (–CH2–CHCN–)n. Câu 9. Màng bọc thực phẩm PE (polietilen) hiện được sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hiđrocacbon dùng để tổng hợp PE thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankin. B. Anken. C. Ankan. D. Ankađien. Câu 10. Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 11. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 12. Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl axetat). C. Poli(metyl acrylat). D. Poli(vinyl clorua) Câu 13. Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH=CH2. D. C6H5OH và HCHO. Câu 14. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Propilen. Câu 15. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như: CO, COCl2, CH3Cl,… trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3. Công thức của khí X là A. HCl. B. CO2. C. CH2=CHCl. D. PH3. Câu 16. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây ? A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn. B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo. C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng. Câu 17. Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.

Trang 1


Câu 18. Polime X có công thức . Tên của X là A. poliisopren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. policloetan. Câu 19. Cho dãy gồm các hợp chất cao phân tử: (1) polistiren, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(phenol fomanđehit), (4) polibutađien. Số hợp chất trong dãy được dùng để sản xuất vật liệu polime có tính dẻo là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(urefomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là A. 2; 2; 3; 3. B. 3; 2; 3; 2. C. 3; 3; 2; 2. D. 3; 3; 2; 2. Câu 21. Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo ? A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen. C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien. D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột. Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-D 5-D 6-C 7-B 8-A 9-B 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-C 17-A 18-C 19-C 20-C 21-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Câu 2: Chọn đáp án A

⇒ poli(vinyl clorua) (PVC) được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo Câu 3: Chọn đáp án D Các chất deo là:polietilen, polistiren, nhựa bakelit Tơ tằm: tơ nên A sai cao su thiên nhiên: polime thiên nhiên nên B sai đất sét ướt:không phải polime nên C sai Câu 4: Chọn đáp án D Câu 5: Chọn đáp án D Câu 6: Chọn đáp án C Poliacrilonitrin được dùng để tổng hợp tơ nitron vì nó có tính chất là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét Câu 7: Chọn đáp án B Câu 8: Chọn đáp án A Trang 2


Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án C Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. Vì monome cần dùng là etilen ⇒ polime có tên gọi là polietilen Câu 11: Chọn đáp án A Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas Câu 12: Chọn đáp án A Câu 13: Chọn đáp án C Nhựa PP (poli propilen) được tổng hợp từ propilen: xt,t o ,p CH2=CH-CH3  [-CH2-CH(CH3)-]n Câu 14: Chọn đáp án B PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl Câu 15: Chọn đáp án A X + AgNO3 → ↓ không tan trong HNO3 ⇒ ↓ là AgCl ⇒ X là HCl Câu 16: Chọn đáp án C Khi đốt da thật, do cấu tạo bằng protein nên cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét Câu 17: Chọn đáp án A Polistiren được điều chế bằng cách trùng hợp stiren: xt,t o ,p nC6H5CH=CH2  [-CH2-CH(C6H5)-]n Câu 18: Chọn đáp án C Câu 19: Chọn đáp án C

⇒ số chất sản xuất vật liệu polime có tính dẻo gồm: (1) polistiren, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(phenol fomanđehit). Riêng (4) polibutađien dùng sản xuất cao su buna. ⇒ 3 chất thỏa mãn Câu 20: Chọn đáp án C Câu 21: Chọn đáp án B A sai vì poliacrilonitrin là tơ B đúng C sai vì poliacrilonitrin là tơ, polibutađien là cao su D sai vì poli(etylen-terephtalat) là tơ

Trang 3


4. Cao su Câu 1. Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron, (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán urefomanđehit. Số vật liệu có tính đàn hồi là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2. Vật liệu polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian? A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su lưu hóa. C. Cao su buna – S. D. Cao su buna – N. Câu 3. Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–. B. –(–CH2–CHCl–)n–. C. –(–CH2–CH2–)n–. D. –(–CH2–CHCN–)n–. Câu 4. Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna? A. poli butadien. B. poli etilen. C. poli stiren. D. poli (stiren-butadien). Câu 5. Polime nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử và được dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi? A. Poliisopren. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(phenol fomanđehit). D. Polistiren. Câu 6. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được dùng để sản xuất cao su tự nhiên. Polime trong cao su tự nhiên là A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Poli(butađien). Câu 7. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thể kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu sản xuất cao su thiên nhiên. Mắt xích của cao su thiên nhiên được viết thu gọn là A. C4H8. B. C5H8. C. C5H10. D. C4H6. Câu 8. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.

Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Poli(butađien). Câu 9. Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa. Câu 10. Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2) poli(butađien-stiren), (3) poli(phenol fomanđehit), (4) poli(butađien-acrilonitrin). Số polime được dùng để sản xuất cao su tổng hợp là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 1-C

2-B

3-A

4-A

5-A

Đáp án 6-B 7-B

8-B

9-D

10-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C các vật liệu cao su: (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna có tính đàn hồi còn lại: (1) tơ nitron (sợi len); (4) keo dán ure-fomanđehit không có tính đàn hổi Trang 1


⇒ 2 chất thỏa mãn Câu 2: Chọn đáp án B Cao su lưu hóa tạo thành các cầu nối – S – S – giữa các phân tử polime, tạo thành mạng lưới không gian. Câu 3: Chọn đáp án A Câu 4: Chọn đáp án A Câu 5: Chọn đáp án A Câu 6: Chọn đáp án B Câu 7: Chọn đáp án B Cao su thiên nhiên là polime của isopren hay [-CH2=C(CH3)-CH=CH2-]n ⇒ mắt xích là C5H8 Câu 8: Chọn đáp án B Polime thiên nhiên có trong mủ cao su là poliisopren. Câu 9: Chọn đáp án D Khi kết hợp nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian Câu 10: Chọn đáp án C Các polime (1), (2) và (4) lần lượt được dùng để sản xuất cao su buna, buna – S và buna – N; (3) được dùng để sản xuất nhựa.

Trang 2


5. Tơ sợi Câu 1. Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ olon. B. Tơ lapsan. C. Tơ nilon-6,6. D. Protein. Câu 2. Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Sợi bông. B. Poli (viyl clorua). C. Poli etilen. D. Tơ nilon-6. Câu 3. Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon. B. Tơ Lapsan. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 4. Nhóm các polime được dùng làm tơ là A. Poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua), polibutađien C. Poliacrilonitrin, poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(hexametylen ađipamit), poli(vinyl clorua). Câu 5. Tơ gồm 2 loại là A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. Câu 6. Loại tơ nào sau đây có thành phần chính chứa protein? A. Tơ nilon-6,6. B. Sợi bông. C. Tơ capron. D. Tơ tằm. Câu 7. Tớ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm. B. sợi bông. C. tơ nilon -6,6. D. tơ capron. Câu 8. Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron. Câu 9. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. tơ visco và tơ nilon-6. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. sợi bông và tơ visco. Câu 10. Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5). Câu 11. Cho dãy gồm các tơ: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ được sản xuất từ xenlulozơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ Lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ vinilon. Câu 13. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat. Câu 14. Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat). D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Câu 15. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 16. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ axetat. D. Tơ olon. Câu 17. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Bông Câu 18. Sợi visco thuộc loại A. polime trùng hợp. B. polime bán tổng hợp. C. polime thiên nhiên. D. polime tổng hợp. Câu 19. Cho các loại tơ: (1) tơ tằm, (2) tơ nilon-6,6, (3) tơ visco, (4) tơ axetat, (5) tơ capron. Số tơ hóa học là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 20. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ olon. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ axetat. Trang 1


Câu 21. Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6, tơ capron. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 22. Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 24. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. poli(etylen-terephtalat). B. xenlulozơ triaxetat. C. poli(hexametylen-ađipamit). D. poliacrilonitrin. Câu 25. Hai tơ nào sau đây đều là tơ nhân tạo? A. Bông, tơ tằm. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nilon-6,6, tơ olon. D. Tơ nilon-6, nilon-6,6. Câu 26. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Sợi bông. D. Tơ nilon-6,6. Câu 27. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. polietilen, polistiren, nilon-6. B. polistiren, xenlulozơ, nilon-6,6. C. polietilen, tinh bột, nilon-6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6. Câu 28. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ. Câu 29. Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp? A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ tằm và tơ enang. C. tơ visco và tơ nilon- 6,6. D. tơ visco và tơ axetat. Câu 30. Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 31. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32. Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2),( 3). B. (2),( 3),(4). C. (1),(2). D. (1),(2),(3),(4). Câu 33. Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong dãy tơ đã cho là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron thuộc tơ tổng hợp. B. Tơ lapsan thuộc tơ poliamit. C. Tơ nilon-6,6 thuộc tơ nhân tạo. D. Tơ visco thuộc tơ thiên nhiên. Câu 35. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. tơ visco. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ axetat. Câu 36. Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp? A. Tơ tằm, tơ visco. B. Tơ axetat, bông. C. Bông, đay. D. Tơ nilon-6,6, tơ nitron. Câu 37. Dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là A. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. B. tơ capron, tơ axetat, bông. C. tơ nilon-6,6, tơ tằm, bông. D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. Câu 38. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. Trang 2


B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. Câu 40. Cho phát biểu đúng là A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp. B. Tơ olon thuộc tơ poliamit. C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo. D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên. Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ triaxetat là tơ hóa học. C. Tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo. D. Sợi bông, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tơ nilon-6 và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit. B. Tơ visco và tơ xenlulozơ triaxetat đều là tơ nhân tạo. C. Tơ capron và tơ olon đều có thành phần chứa nhóm CO-NH. D. Tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp đều thuộc loại tơ hóa học. Câu 43. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 44. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit A. picric. B. phtalic. C. benzoic. D. ađipic. Câu 45. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. ure và fomanđehit. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. phenol và fomanđehit. D. etylen glicol và axit terephtalic. Câu 46. Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N[CH2]5COOH. B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH. C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2. D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 47. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic. D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic. Câu 48. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: –(–HN–[CH2]6–NHOC–C4H8–CO–)n– được điều từ các monome A. axit ađipic và hexametylenđiamin. B. axit ε-aminocaproic. C. axit ađipic và etylenglicol. D. phenol và fomanđehit. Câu 49. Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ capron. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. Câu 50. Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm thì nên làm theo cách nào dưới đây? A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước lạnh B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh. C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước nóng. D. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước nóng. Câu 51. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm   CO  NH   trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. Câu 52. Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng sản xuất tơ? A. axit ε-aminocaproic. B. acrilonitrin. C. axit ω-aminoenantoic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 53. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ? Trang 3


A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CN. C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CH–Cl. Câu 54. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ? A. Etilen. B. Metyl metacrylat. C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl xianua. Câu 55. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat và poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 56. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. (b), (c), (d). B. (c), (d), (e), (g). C. (a), (b), (f). D. (b), (d), (e). Câu 57. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ; PVA; PVC; PPF; PE; tơ enang; nilon-6,6; cao su isopren; tơ olon; tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Câu 58. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ nilon - 6,6. B. tơ nitron. C. tơ nilon-6. D. tơ lapsan. Câu 59. Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete. Câu 60. Polime dùng để sản xuất tơ lapsan có cấu tạo như sau:

Tên gọi của polime trên là A. poliacrilonitrin. B. poli(hexametylen ađipamit). C. poli(etylen terephtalat). D. policaproamit. Câu 61. Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình hóa học của phản ứng A. đồng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic. B. trùng hợp caprolactam. C. trùng ngưng lysin. D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit. Câu 62. Khi đun nóng có xúc tác, các phân tử caprolactam mở vòng tại vị trí liên kết amit (CO – NH) rồi kết hợp lại với nhau tạo thành polime dùng sản xuất tơ capron theo phản ứng trùng hợp:

Mắt xích tạo thành polime trên giống với mắt xích của polime trong vật liệu nào? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ axetat. D. Tơ olon. Câu 63. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic. Câu 64. Tơ enang được điều chế bằng cách A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH. B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH. C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH. Trang 4


Câu 65. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic. Câu 66. Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho các vật liệu: (1)tơ olon; (2)tơ nilon-6; (3)tơ lapsan; (4)tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68. Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli(metyl metacrilat); (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime bị thủy phân cả trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5), (3). B. (1), (2), (5), (4). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Đáp án 1-B 2-D 3-B 4-C 5-C 6-D 7-B 8-A 9-D 10-C 11-A 12-A 13-B 14-D 15-B 16-C 17-A 18-B 19-A 20-D 21-B 22-A 23-A 24-B 25-B 26-D 27-A 28-A 29-A 30-A 31-D 32-C 33-C 34-A 35-B 36-D 37-D 38-C 39-B 40-A 41-C 42-C 43-D 44-D 45-B 46-C 47-B 48-A 49-C 50-B 51-B 52-B 53-B 54-D 55-B 56-B 57-B 58-B 59-C 60-C 61-A 62-B 63-B 64-C 65-A 66-C 67-C 68-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Câu 2: Chọn đáp án D Câu 3: Chọn đáp án B A. Tơ olon là [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ đốt thu được N2, CO2 và H2O. B. Tơ lapsan là [-OC2H4OOCC6H4COO-]n ⇒ đốt thu được CO2 và H2O. C. Tơ nilon-6,6 là [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n ⇒ đốt thu được N2, CO2 và H2O. D. Tơ tằm có bản chất là protein ⇒ đốt thu được N2, CO2 và H2O. Câu 4: Chọn đáp án C Câu 5: Chọn đáp án C HD• Tơ được chia thành hai loại: - Tơ thiên nhiên (sãn có trong thiên nhiên) như bông, len, tơ tằm. - Tơ hóa học (chế tạo bằng phương pháp hóa học): được chia làm hai nhóm + Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (vinilon). + Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... Câu 6: Chọn đáp án D tơ tằm là loại tơ thiên nhiên, có thành phần chính là protein (trong fibroin), thuộc loại protein hình sợi Câu 7: Chọn đáp án B

Trang 5


Câu 8: Chọn đáp án A Câu 9: Chọn đáp án D Câu 10: Chọn đáp án C Câu 11: Chọn đáp án A Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ Câu 12: Chọn đáp án A Câu 13: Chọn đáp án B Câu 14: Chọn đáp án D • Polime thiên nhiên có nguồn gốc từ thiên nhiên. Đáp án A sai vì poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp. Đáp án B sai vì PVC, poli(vinyl axetat), nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Đáp án C sai vì poli(vinyl clorua) và poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp. Đáp án D đúng Câu 15: Chọn đáp án B Loại tơ do tằm nhả ra là tơ thiên nhiên và nó thuộc loại poliamit Câu 16: Chọn đáp án C Câu 17: Chọn đáp án A Câu 18: Chọn đáp án B Tơ visco là 1 tơ bán tổng hợp Câu 19: Chọn đáp án A có (2) tơ nilon-6,6; (3) tơ visco; (4) tơ axetat; (5) tơ capron là thuộc loại tơ hóa học. Câu 20: Chọn đáp án D Câu 21: Chọn đáp án B Vì tơ hóa học bao gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp ⇒ Số tơ thỏa mãn gồm tơ xenlulozơ triaxetat, tơ visco, tơ nitron, tơ nilon - 6,6 và tơ capron ⇒ Câu 22: Chọn đáp án A Câu 23: Chọn đáp án A Tơ tằm là tơ tự nhiên. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang là tơ tổng hợp. Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp hay còn gọi là tơ nhân tạo. Câu 24: Chọn đáp án B Xenlulozơ triaxetat là polime bán tổng hợp. Câu 25: Chọn đáp án B Câu 26: Chọn đáp án D Câu 27: Chọn đáp án A Loại A và D vì có xenlulozo là polime thiên nhiên Loại C vì có tinh bột cũng là polime thiên nhiên Câu 28: Chọn đáp án A

Câu 29: Chọn đáp án A ► Tơ được chia làm 2 loại: – Tơ thiên nhiên: sẵn có trong thiên nhiên. – Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học, gồm 2 nhóm: + Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng hợp. + Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tọa: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học. Trang 6


► Xét các tơ đề bài cho: – Tơ thiên nhiên: tơ tằm. – Tơ tổng hợp: tơ nilion-6,6; tơ capron, tơ enang. – Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat. Câu 30: Chọn đáp án A Các tơ tổng hợp là tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang Câu 31: Chọn đáp án D Tơ thuộc loại tơ poliamit gồm tơ capron và tơ nilon–6,6 Câu 32: Chọn đáp án C Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH. (1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa. (2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa. (3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n. (4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n. Câu 33: Chọn đáp án C Câu 34: Chọn đáp án A Câu 35: Chọn đáp án B ► Tơ được chia thành 2 loại: – Tơ thiên nhiên: có sẵn trong thiên nhiên. – Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học. + Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp. + Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học. ► A và D là tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo. C là tơ thiên nhiên. ||⇒ B là tơ tổng hợp Câu 36: Chọn đáp án D Câu 37: Chọn đáp án D

⇒ dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. Câu 38: Chọn đáp án C A. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nitron. B. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6. C. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. D. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6,6. Câu 39: Chọn đáp án B B sai vì tơ nilon kém bền với nhiệt Câu 40: Chọn đáp án A Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng:

⇒ Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp Trang 7


Câu 41: Chọn đáp án C nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp Câu 42: Chọn đáp án C ➤ tránh nhầm lẫn giữ olon (nitron) và nilon (đọc "na ná" nhau)

Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron: thành phần tơ olon như trên, không chứa nhóm –CO–NH– Câu 43: Chọn đáp án D Tơ nilon-6 là sản phẩm trùng hợp của caprolactam hay trùng ngưng của H2N-[CH2]5-COOH nên công thức của nó là -(-HN-[CH2]5-CO-)-n Câu 44: Chọn đáp án D Khi tiến hành phản ứng đồng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic, thu được polime dùng để sản xuất tơ nilon-6,6:

Câu 45: Chọn đáp án B Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án B Câu 48: Chọn đáp án A Nilon-6,6 [-HN-(CH2)6-NH-OC-C4H8-CO-]n được điều chế từ: H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-C4H8-COOH. Nói cách khác được điều chế từ các monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin. Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi các monome đều chứa 6C! Câu 49: Chọn đáp án C + Vì tính chất của tơ nitron là dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Câu 50: Chọn đáp án B • Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với axit và kiềm → Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh. Câu 51: Chọn đáp án B • Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm vì được tạo thành từ các phân tử aminoaxit nên có nhóm (-CO-NH-) trong phân tử kém bền với nhiệt Câu 52: Chọn đáp án B Trùng hợp acrilonitrin tạo thành polime dùng để chế tạo tơ nitron có đặc tính dai, bền, giữ nhiệt tốt. Câu 53: Chọn đáp án B (A) polietilen (nhựa PE). (B) poliacrilonitrin (tơ nitron, olon). (C) polibutađien (cao su buna). (D) Poli (vinyl clorua) (nhựa PVC). Câu 54: Chọn đáp án D Câu 55: Chọn đáp án B Các chất 2, 4, 5, 6 ,7. Câu 56: Chọn đáp án B Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:tơ nitron( từ CH 2  CH  CN ), Trang 8


teflon ( từ F2 CH  CHF2 ; poli(metyl metacrylat) ( từ metyl metacrylat), capron ( từ caprolactam) Câu 57: Chọn đáp án B Điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm: PVA, PVC, PPF, PE, cao su isopren, tơ olon Còn lại được điều chế từ phản ứng trùng ngưng Câu 58: Chọn đáp án B To nitron hay tơ olon được trùng hợp từ vinyl cyanua CH 2  CH  CN chứ không phải bằng phản ứng trùng ngưng Câu 59: Chọn đáp án C Câu 60: Chọn đáp án C Khi tiến hành phản ứng đồng trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic, thu được polime dùng để sản xuất tơ lapsan (poli(etylen terephtalat)):

Câu 61: Chọn đáp án A Tơ lapsan được điều chế bằng cách trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic Câu 62: Chọn đáp án B Quan sát:

Câu 63: Chọn đáp án B Tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp caprolactam Câu 64: Chọn đáp án C • Tơ enang được điều chế bằng cách: to nH 2 N  [CH 2 ]5  COOH  ( NH[CH 2 ]5 CO) n  nH 2 O Câu 65: Chọn đáp án A

Câu 66: Chọn đáp án C Trang 9


(1) Xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành glucozơ. (2) Protein bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành các α-amino axit. (3) Tơ nilon-7 bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành amino axit (axit 7-aminoheptanoic) hoặc muối tương ứng. (4) và (5) không bị thủy phân ⇒ chỉ có 3 polime có thể tham gia phản ứng thủy phân Câu 67: Chọn đáp án C (1) tơ olon như ở ID = 577871 đã biết bền với cả môi trường axit và bazơ: còn lại (2) tơ nilon-6, (3) tơ lapsan, (4) tơ nilon-6,6 chứa các liên kết amit –CO–NH– và este –COO– đều kém bền, dễ bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm:

Câu 68: Chọn đáp án C Các polime có bản chất là este hay poliamit thì dễ bị thủy phân cả trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm, đó là: poli(metyl metacrylat), poli(vinyl axetat), tơ nilon-6,6

Trang 10


6. Ứng dụng Câu 1. Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp este nào dưới đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=C(CH3)OOCCH3 C. CH2=C(CH3)OOCC2H5 D. C6H5COOCH=CH2 Câu 2. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Một trong số vật liệu đó là tơ nilon–6. Công thức của tơ nilon–6 là A. –(–NH[CH2]5CO–)n–. B. –(–CH2CH=CHCH2–)n–. C. –(–NH[CH2]2CO–)n–. D. –(–NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO–)n–. Câu 3. Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon-6,6 có tên là A. poliacrilonitrin. B. poli(etylen-terephtalat). C. poli(hexametylen ađipamit). D. xenlulozơ triaxetat. Câu 4. Vật liệu polime tổng hợp E có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

Biết E bền với nhiệt và bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu E là A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6. Câu 5. Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các nước nhiệt đới. Từ xa xưa, dân gian ta có câu: "Trên trời mây trắng như bông - Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây".

Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách nhiệt, mềm mại, co giãn, thoáng khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là A. protein. B. xenlulozơ. C. poliisopren. D. poliacrilonitrin. Câu 6. Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được dân gian đúc kết trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”.

Con tằm sau khi nhả tơ tạo thành kén tằm được sử dụng để dệt thành những tấm tơ lụa có giá trị kinh tế cao, đẹp và mềm mại. Theo bạn, tơ tằm thuộc loại tơ nào? A. Tơ tổng hợp. B. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). Trang 1


C. Tơ thiên nhiên. 1-A

2-A

3-C

4-A

5-B

D. Tơ hóa học. Đáp án 6-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Câu 2: Chọn đáp án A Câu 3: Chọn đáp án C Câu 4: Chọn đáp án A Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron:

tơ nitron có đặc tính dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt ⇒ dùng may quần áo ấm, bện thành sợi "len" đan áo rét. Câu 5: Chọn đáp án B như trong bài học về xelulozơ (chương CACBOHIĐRAT) ta biết trong thành phần bông nõn chiếm tới 98% xenlulozơ.! Câu 6: Chọn đáp án C Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Trang 2


7.1. Phương pháp điều chế polime Câu 1. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. thủy phân. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. xà phòng hóa. Câu 2. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. thế. C. tách. D. trùng ngưng. Câu 3. Phản ứng trùng ngưng là phản ứng A. kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H2O. C. kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như H2O...). D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). Câu 4. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là A. sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn. B. sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn. C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không. D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng? A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều. Câu 6. Có một loại polime như sau: …– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 –. B. – CH2 – CH2 –. C. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –. D. – CH2 – CH2 – CH2 –. Đáp án 1-B 2-D 3-C 4-C 5-C 6-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) tạo thành phân tử lớn (polime). Câu 2: Chọn đáp án D Quá trình trên gọi là phản ứng trùng ngưng. Câu 3: Chọn đáp án C Câu 4: Chọn đáp án C Nhanhlucbinh đáp án là c phải k a Câu 5: Chọn đáp án C • Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O,...) → Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không Câu 6: Chọn đáp án B Do buta-1,3-dien có 2 liên kết đôi nên khi trùng hợp ngoài cao su buna, còn có nhiều sản phẩm phụ khác

Trang 1


7.2. Phản ứng trùng hợp Câu 1. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polistiren. C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 2. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo nhựa P.V.C là A. vinyl axtilen. B. vinyl clorua. C. vinyl bromua. D. đivinyl. Câu 3. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH≡CH. B. CH2=CH2. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 4. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH=CHCl. D. Cl2C=CCl2. Câu 5. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polisttiren. C. poli(vinyl clorua). D. polipropilen. Câu 6. Polime có công thức –(–CH2–CH(CH3)–)n– được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Etilen. Câu 7. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 8. Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 9. Trùng hợp eten ( etylen ) , sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n B. (-CH2-CH2-)n C. (-CH=CH-)n D. (-CH3-CH3-)n . Câu 10. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOO-CH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 11. Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3 Câu 12. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Metan. B. Etilen. C. Etan. D. Propan. Câu 13. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(hexametylen-ađipamit) B. Poli(etylen-terephtalat) C. Amilozơ D. Polistiren Câu 14. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(etilen terephtalat). B. Poli(phenol fomanđehit). C. Poli(metyl metacrilat). D. Poli(hexametilen ađipamit). Câu 15. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Poli(etylen-terephtalat). C. Tơ nilon-7. D. Tơ nilon-6,6. Câu 16. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. polietilen. B. xenlulozơ triaxetat. C. poli (etylen-terephtalat). D. nilon-6,6. Câu 17. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. isopropan. B. isopren. C. ancol isopropylic. D. toluen. Câu 18. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etylen terephtalat). D. Polisaccarit. Câu 19. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren. B. Đivinyl. C. Etilen. D. Etanol. Câu 20. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Toluen. B. Stiren. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin. Câu 21. Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp ? A. Axit ω-aminoenantoic. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Buta-1,3-đien. Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren. B. Buta-1,3 - ddien. C. Metyl metacrylat. D. Axit amino axetic. Câu 23. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-S. C. PVC. D. PE. Câu 24. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: Trang 1


A. stiren, toluen, isopren, vinylaxetilen. B. benzen, caprolactam, etilen, acrilonitrin. C. buta-1,3-đien, cumen, etilen, isopren. D. propilen, stiren, vinyl clorua, acrilonitrin. Câu 25. Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin. C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6. D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen. Câu 26. Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 27. Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliacrilonitrin, (3) nilon-6,6, (4) poli(etylen terephtalat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 28. Cho các vật liệu polime: (1) tơ olon, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas, (4) cao su buna. Số vật liệu tạo bởi polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29. Cho dãy các chất: (1) propilen, (2) vinyl clorua, (3) metyl metacrylat, (4) buta-1,3-đien. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30. Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5). B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (1), (2) và (3). Câu 31. Cho các nguyên liệu: (1) vinyl xianua, (2) metyl metacrylat, (3) isopren, (4) buta-1,3-đien và stiren, (5) propilen. Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp, số nguyên liệu có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32. Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5) Câu 33. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta -1,3 - đien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). Câu 34. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là: A. (1), (2), (3), (7). B. (1), (2), (6), (7). C. (2), (3), (6), (7). D. (1), (2), (4), (6). Câu 35. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (1); poli(ure-fomanđehit) (2); tơ olon (3); teflon (4); poli(metyl metacrylat) (5); poli(phenol-fomanđehit) (6); tơ capron (7); cao su cloropren (8). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 37. Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 38. Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, etilen oxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 39. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau? Trang 2


A. Cao su buna–N. B. Tơ nitron (hay olon). C. Tơ capron. D. Tơ lapsan. Câu 40. Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Đáp án 1-D 2-B 3-C 4-A 5-D 6-C 7-A 8-C 9-B 10-A 11-A 12-B 13-D 14-C 15-A 16-A 17-B 18-A 19-D 20-A 21-A 22-D 23-B 24-D 25-A 26-B 27-C 28-B 29-C 30-B 31-A 32-C 33-C 34-B 35-C 36-C 37-A 38-C 39-B 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D Câu 2: Chọn đáp án B Câu 3: Chọn đáp án C Câu 4: Chọn đáp án A Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua Câu 5: Chọn đáp án D Câu 6: Chọn đáp án C Từ CTCT của mắt xích pilime là –(–CH2–CH(CH3)–)n– ⇒ Monome tạo nên polime có CTCT là CH2=CH–CH3 ⇔ Propilen. Câu 7: Chọn đáp án A Câu 8: Chọn đáp án C Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án A Câu 11: Chọn đáp án A Poli(vinyl axetat) (PVA) được điều chế từ monome: vinyl axetat CH3COOCH=CH2:

Câu 12: Chọn đáp án B Vì trong CTCT của anken có nối đôi C=C ⇒ Anken có thể tham gia phản ứng trùng hợp Câu 13: Chọn đáp án D Câu 14: Chọn đáp án C Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án A A. Polietilen được điều chế bằng cách trùng hợp etilen ⇒ chọn A. st,t o ,p  (-CH2-CH2-)n. nCH2=CH2  B. Xenlulozơ triaxetat được điều chế bằng cách este hóa xenlulozơ bằng anhidrit axetic. H 2SO4 d [C6H7O2(OH)3] + 3(CH3CO)2O  [C6H7O2(OCOCH3)3] + 3CH3COOH. to C. Poli (etylen-terephtalat) được điều chế bằng cách trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalat. st,t o ,p  (-OCH2CH2OOCC6H4COO-)n + 2nH2O. nHOCH2CH2OH + nHOOCC6H4COOH  D. Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. st,t o ,p  [-HN(CH2)4NHOC(CH2)4CO-]n + 2nH2O. nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH  Câu 17: Chọn đáp án B Vì isopren trong CTCT chưuas nối đôi C=C. ⇒ Isopren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp Câu 18: Chọn đáp án A + Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Trang 3


+ Tơ nilon-6,6, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. + Polisaccarit như xenlulozo và tinh bột là polime thiên nhiên. Câu 19: Chọn đáp án D xt,t o ,p A. Isopren: nH2C=C(CH3)-CH=CH2  [-H2C-C(CH3)=CH-CH2-]n. o

xt,t ,p B. Đivinyl: nCH2=CH-CH=CH2  (-CH2-CH=CH-CH2-)n. xt,t o ,p C. Etilen: nCH2=CH2  (-CH2-CH2-)n. Câu 20: Chọn đáp án A Để tham gia phản ứng trùng hợp thì phải chứa liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền. A. Không tham gia phản ứng trùng hợp vì vòng benzen rất bền ⇒ chọn A. B. Stiren là C6H5-CH=CH2 ⇒ chứa liên kết đôi C=C ⇒ tham gia phản ứng trùng hợp. C. Caprolactam chứa vòng kém bền ⇒ tham gia phản ứng trùng hợp. D. Acrilonitrin là CH2=CH-CN ⇒ chứa liên kết đôi C=C ⇒ tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 21: Chọn đáp án A • Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). - Axit aminoenantoic tham gia phản ứng trùng ngưng. - Metyl metacrylat, caprolactam, buta-1,3-đien tham gia phản ứng trùng hợp Câu 22: Chọn đáp án D Muốn tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng không bền. A. Isopren là CH2=C(CH3)-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. B. Buta-1,3-đien là CH2=CH-CH=CH2 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. C. Metyl metacrylat là CH2=C(CH3)COOCH3 ⇒ có thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ loại. D. Axit amino axetic là H2NCH2COOH ⇒ không thể tham gia phản ứng trùng hợp ⇒ chọn. Ps: Axit amino axetic chỉ tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 23: Chọn đáp án B – Loại A vì được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. – Loại C và D vì được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 24: Chọn đáp án D tolulen (C6H5CH3); benzen (C6H6) và cumen (C6H5CH(CH3)2) đều không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. ⇒ dãy D. propilen, stiren, vinyl clorua, acrilonitrin thỏa mãn.! Câu 25: Chọn đáp án A B sai vì poli(etylen-terephtalat) từ trùng ngưng C sai vì nilon-6,nilon-7,poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6 đều từ phản ứng trùng ngưng D sai vì poli(etylen-terephtalat) từ trùng ngưng Câu 26: Chọn đáp án B Các polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poli acrilonnitrin ( -(-CH2-CH(CN)-)-n ); poli stiren ( -(CH2-CH(C6H5)-)-n ); poli (metyl metacrylat) ( -(-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)-n ). ⇒ Có 3 polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 27: Chọn đáp án C Các polime (1): thủy tinh hữu cơ và (2): tơ nitron. Câu 28: Chọn đáp án B nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. còn lại ta biết các polime (1) tơ olon (tơ nitrin), (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas (poli(metyl metacrylat), (4) cao su buna (polibutađien) đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp Câu 29: Chọn đáp án C theo định nghĩa về phản ứng trùng hợp số chất có thể tham phản ứng trùng hợp tạo thành polime gồm: (1) propilen, (2) vinyl clorua, (3) metyl metacrylat, (4) buta-1,3-đien.

Trang 4


cả 4 chất trong dãy Câu 30: Chọn đáp án B Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime phải chứa liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền. ⇒ các chất thỏa là (1), (3) và (5) ⇒ chọn B. xt,t o ,p ● Buta-1,3-đien: CH2=CH-CH=CH2  (-CH2-CH=CH-CH2-)n. o

xt,t ,p ● Acrilonitrin: CH2=CH-CN  [-CH2-CH(CN)-]n. xt,t o ,p ● Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2  [-CH2-CH(OOCCH3)-]n. Câu 31: Chọn đáp án A cả 5 chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. Câu 32: Chọn đáp án C • Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền. • Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là caprolactam (1), acrilonitrin (3), vinyl axetat (5) Câu 33: Chọn đáp án C Điều kiện để có phản ứng trùng hợp đó là có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. ⇒ Chọn etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, buta – 1,3 – đien Câu 34: Chọn đáp án B Những monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền trong phân tử ⇒ Có thể phản ứng trùng hợp được. Các polime là sản phẩm của trùng hợp là (1) CH2=C(CH3)COOCH3 (2) C6H5CH=CH2 (6) CH3COOCH=CH2 (7) CH2=CH(CN) Câu 35: Chọn đáp án C Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: tơ olon (3); teflon (4); poli(metyl metacrylat) (5); tơ capron (7); cao su cloropren (8)

Trang 5


Câu 36: Chọn đáp án C Chỉ có tơ lapsan và tơ nilon-6,6 không thỏa mãn Câu 37: Chọn đáp án A Để có phản ứng trùng hợp thì monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền. ⇒ Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp gồm: + Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nitron, cao su buna–S và poli(metyl metacrylat). Câu 38: Chọn đáp án C Các monome tham gia phản ứng trùng hợp là: stiren, vinyl axetat, metacrylat, metyl acrylat, peopilen, caprolactam, etilen oxt(7) Câu 39: Chọn đáp án B Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được tơ nitron (tơ olon). xt,t o ,p nCH2=CH-CN  [-CH2-CH(CN)-]n Câu 40: Chọn đáp án D Thủy tinh hữu cơ(plexigas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat. Metyl meacrylat có công thức hóa học là CH2=C(CH3)COOCH3

Trang 6


7.3. Phản ứng trùng ngưng Câu 1. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephtalat). D. Poliacrilonitrin. Câu 2. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat). C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua). Câu 3. Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng? A. Nhựa poli(vinyl-clorua). B. Sợi olon. C. Sợi lapsan. D. Cao su buna. Câu 4. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 5. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polipeptit. B. polipropilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Câu 6. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol. Câu 7. Nhựa novolac là chất rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dung môi hữu cơ, được dùng để sản xuất bột ép, sơn. Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng từ các monome là A. buta–1,3–đien và stiren. B. etylen glicol và axit terephtalic. C. phenol và fomanđehit. D. hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 8. Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là: A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol. B. caprolactam, axit glutamic, axit enantoic. C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin. D. axit glutamic, axit aminoenantoic, axit lactic. Câu 9. Cho các nguyên liệu: (1) ε–axit aminocaproic, (2) acrilonitrin, (3) phenol và fomanđehit, (4) etylen glicol và axit terephtalic, (5) hexametylenđiamin và axit ađipic. Khi đun nóng có xúc tác thích hợp, số nguyên liệu có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 10. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 11. Cho các polime: PVA, PVC, PS, nhựa novolac, thủy tinh plexiglas, tơ nilon-6,6, tơ lapsan. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12. Cho các polime sau: (1) PE; (2) poli(vinyl clorua); (3) poli(metyl metacrylat); (4) PPF; (5) polistiren; (6) poli(vinyl axetat), (7) nilon-7; (8) poli(etylen-terephtalat); (9) tơ nitron; (10) tơ capron; (11) cao su buna-S; (12) cao su cloropren; (13) keo dán ure-fomanđehit. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Đáp án 1-C 2-C 3-C 4-A 5-A 6-B 7-C 8-D 9-B 10-D 11-A 12-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C Câu 2: Chọn đáp án C Câu 3: Chọn đáp án C Sợi lapsan được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng etilen glicol và axit terephtalic. xt,t o ,p nHOC2H4OH + nHOOCC6H4COOH  [-OC2H4OOCC6H4COO-]n + 2nH2O Trang 1


Câu 4: Chọn đáp án A + Nhận thấy poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua) và polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. + Poli(phenol-fomanđehit) điều chế bằng phản ứng trùng ngưng Câu 5: Chọn đáp án A A. Polipeptit được điều chế bằng cách trùng ngưng các α-amino axit: xt,t o ,p nH2N-CH2-COOH  (-HN-CH2-CO-)n + nH2O. B. Polipropilen được điều chế bằng cách trùng hợp propen: xt,t o ,p nCH2=CH-CH3  [-CH2-CH(CH3)-]n. C. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat: xt,t o ,p nCH2=C(CH3)COOCH3  [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng cách trùng hợp acrilonitrin: xt,t o ,p nCH2=CH-CN  [-CH2-CH(CN)-]n. Câu 6: Chọn đáp án B Vì phản ứng giữa buta – 1,3 – đien và stiren là phản ứng đôgnf trùng hợp. ⇒ Không phải phản ứng trùng ngưng Câu 7: Chọn đáp án C

Câu 8: Chọn đáp án D • Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau. Đáp án A sai vì caprolactam chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp; etylenglicol không có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng. Đáp án B sai vì caprolactam chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Đáp án C sai vì acrilonitrin chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Đáp án D đúng vì axit glutamic, axit enantoic, axit lactic đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 9: Chọn đáp án B các nguyên liệu: (1) axit aminocaproic, (3) phenol và fomanđehit, (4) etylen glicol và axit terephtalic, (5) hexametylenđiamin và axit ađipic đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime:

Trang 2


Câu 10: Chọn đáp án D (1) Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat. CH2=C(CH3)COOCH3 xt,to,p−−−→→xt,to,p [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. (2) Polistiren được điều chế bằng cách trùng hợp stiren. [-CH2-CH(C6H5)-]n. C6H5CH=CH2 xt,to,p−−−→→xt,to,p (3) Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic. nH2N-(CH2)6-COOH xt,to,p−−−→→xt,to,p [-HN-(CH2)6-CO-]n + nH2O. (4) Poli (etylen - terephtalat) được điều chế bằng cách trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic. nHOCH2CH2OH + nHOOC-C6H4-COOH xt,to,p−−−→→xt,to,p (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n. (5) Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH xt,to,p−−−→→xt,to,p + 2nH2O. (6) Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng cách trùng hợp vinyl axetat. nCH3COOCH=CH2 xt,to,p−−−→→xt,to,p [-CH2-CH(OOCCH3)-]n. Câu 11: Chọn đáp án A Các polim e được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: nhựa novolac, tơ nilon-6,6, tơ lapsan(3) Câu 12: Chọn đáp án A

Trang 3


7.4. Điều chế cao su Câu 1. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3CH=C=CH2. C. (CH3)2C=C=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 2. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren ? t  ,p,xt A. nCH 2  CH  CH  CH 2   CH 2  CH  CH  CH 2  n nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt |   |    Cl Cl  n B. nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt |   |    CH CH 3 3  n C. nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2  CH 2  CH  CH  CH 2    CH  CH 2   t  ,p,xt  |     |     CH  C H 6 5 6 5    m n D. Câu 3. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. 2-metylbuta-1,3-đien (CH2=C(CH3) – CH=CH2 . B. Penta-1,3-đien (CH2=CH – CH=CH–CH3). C. But-2-en (CH3CH=CHCH3). D. Buta-1,3-đien. Câu 4. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với chất nào sau đây thu được polime dùng sản xuất cao su buna – S? A. Isopren. B. Lưu huỳnh. C. Vinyl xianua. D. Stiren. Câu 5. Cho các chất: ancol etylic (I); vinyl axetat (II); isopren (III); lưu huỳnh (IV); 2-phenyletan-1-ol (V). Từ hai chất nào dưới đây có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng? A. (I) và (IV). B. (II) và (III). C. (III) và (IV). D. (I) và (V). Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → Z → T → Cao su buna Biết khi trùng hợp Y cũng thu được polime. Z là: A. C2H4. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C2H2. Câu 7. Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH 3  C  C  CH 2 CH 3  CH 2  C  CH | CH B. A. 3 CH 2  C  CH  CH 2 CH 2  CH  CH  CH 2 | CH 3 C. D. Câu 8. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna–N ? nCH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   xt,p,t  |   |    CH CH 3 3  n A. nCH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   xt,p,t  |   |    Cl Cl  n B. nCH 2  CH  CH  CH 2 nCH  CH 2  CH 2  CH  CH  CH 2  CH  CH 2   xt,p,t   |   |    CN CN  n C. nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2  CH 2  CH  CH  CH 2    CH  CH 2   t  ,p,xt  |     |     CH  C H 6 5 6 5  n  m D. Câu 9. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren ? t  ,p,xt A. nCH 2  CH  CH  CH 2   CH 2  CH  CH  CH 2  n

Trang 1


nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt |   |    Cl Cl  n B. nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt |   |    CH CH 3 3  n C. nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2  CH 2  CH  CH  CH 2    CH  CH 2   t  ,p,xt  |     |     CH  C H 6 5  n  6 5 m D. Câu 10. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna–S ? t  ,p,xt A. nCH 2  CH  CH  CH 2   CH 2  CH  CH  CH 2  n nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt |   |    Cl Cl  n B. nCH 2  CH  C  CH 2  CH 2  CH  C  CH 2   t  ,p,xt | |      CH CH 3 3  n C. nCH 2  CH  CH  CH 2 mCH  CH 2  CH 2  CH  CH  CH 2    CH  CH 2   t  ,p,xt  |     |     CH  C H 6 5 6 5    m n D. Câu 11. Cho dãy biến hóa sau: Xenlulozơ → X → Y → Z → Cao su buna X, Y, Z lần lượt là những chất nào dưới đây? A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH. D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-D 5-D 6-B 7-C 8-C 9-B 10-D 11-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A nCH 2  C  CH  CH 2  CH 2  C  CH  CH 2   xt,t  | |    p   CH 3 CH 3  n Isopren poliisopren Câu 2: Chọn đáp án C • Caosu isopren là sản phẩm trùng hợp của isopren CH2=CH-C(-CH3)=CH2 Câu 3: Chọn đáp án D Câu 4: Chọn đáp án D Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, thu được cao su buna-S:

Câu 5: Chọn đáp án D C2 H 5OH  buta  1,3  dien 2  phenyletan  1  ol  stiren buta  1,3  dien  stiren  cao su buna-S Câu 6: Chọn đáp án B Trang 2


CH 4  C2 H 2 (X)  C2 H 4 (Y)  C2 H 5OH(Z)  buta  1,3  dien(T)  cao su buna Vậy Z là C2H5OH Câu 7: Chọn đáp án C • Hidro hóa hợp chất hữu cơ X được isopentan → X có dạng mạch nhánh và phân tử có 5C → Đáp án B hoặc đáp án C đúng. • X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su → Đáp án C đúng. Ni,t o CH 2  C(CH 3 )  CH  CH 2  2H 2   CH 3  C(CH 3 )  CH 2  CH 3 o

t ,xt nCH 2  C(CH 3 )  CH  CH 2  (CH 2  C(CH 3 )  CH  CH 2 ) n p

Câu 8: Chọn đáp án C Cao su buna-N được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin ( CH 2  CH  CN ), xúc tác Na Câu 9: Chọn đáp án B • Đáp án A là phản ứng tạo ra cao su buna. Đáp án B là phản ứng tạo ra cloropren. Đáp án C là phản ứng tạo ra isopren. Đáp án D là phản ứng tạo ra cao su buna-S. Câu 10: Chọn đáp án D • Caosu buna-S là sản phầm của quá trình đồng trùng hợp của butađien và stiren Câu 11: Chọn đáp án A (1) (2) (3) (4) • Xenlulozơ  C2H12O6 (glucozơ)  C2H5OH  CH2=CH-CH=CH2  cao su buna. H 2SO4 ,t o  nC6 H1 2O6 (1) (C6 H10 O5 ) n  nH 2 O  enzim  2C2 H 5OH  CO 2 (2) C6 H12 O6  30 35o C o t ,xt  CH 2  CH  CH  CH 2  2H 2 O (3) 2C2 H 5OH  o

t ,xt  (CH 2  CH  CH  CH 2 ) n  (4) nCH 2  CH  CH  CH 2 

Trang 3


7.5. Điều chế tơ sợi Câu 1. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N(CH2)5COOH. B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH. D. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2. Câu 2. Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6? A. axit ađipic và glixerol. B. Axit phtalic và etylen glicol. C. Axit phtalic và hexametylenđiamin. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin. Câu 3. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. poli(etylen–terephtalat). B. xenlulozơ triaxetat. C. poli(hexametylen–ađipamit). D. poliacrilonitrin. Câu 4. Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là A. caprolactam. B. axit α - aminopropionic. C. axit 6 - aminocaproic. D. axit α - aminohexanoic. Câu 5. Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:   NH  CH 2 6  NH  CO  CH 2 4  CO   n

Hợp chất trên được dùng để sản xuất loại vật liệu polime nào? A. Chất dẻo. B. Keo dán. C. Cao su. D. Tơ. Câu 6. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. axit terephalic và etilen glicol. B. axit terephalic và hexametylenđiamin. C. axit caproic và vinyl xianua. D. axit ađipic và etilen glicol. Câu 7. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Đáp án 1-D 2-D 3-B 4-A 5-D 6-A 7-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hexametylđiamin và axit ađipic như sau:

Câu 2: Chọn đáp án D Câu 3: Chọn đáp án B Tơ nhân tạo = Polime thiên nhiên + Hóa học, đó là xenlulozơ triaxetat (tơ axetat). Câu 4: Chọn đáp án A Capron được điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam Câu 5: Chọn đáp án D Khi tiến hành phản ứng đồng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic, thu được polime dùng để sản xuất tơ nilon-6,6:

Trang 1


Câu 6: Chọn đáp án A Câu 7: Chọn đáp án C Chọn B vì tơ nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic: xt,t o ,p nH2N(CH2)6NH2 + nHOOC(CH2)4COOH  [-HN(CH2)6NH-OC(CH2)4CO-]n + 2nH2O.

Trang 2


8. Lí thuyết polime nâng cao Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp. D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S. B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu. B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ... C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên. D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp. Câu 7. Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein. D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. Câu 8. Chọn câu phát biểu sai: A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. Câu 9. Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. X là este không no, đơn chức mạch hở có CTTQ dạng CnH2n–2O2 (n ≥ 3). B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng. C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit. D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo. Câu 10. Chọn phát biểu sai: A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác. B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thường. C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh. D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. Trang 1


Câu 11. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong môi trường axit là polime mạch không nhánh. B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic (hay axit-aminocaproic) là polipeptit. C. Etylen glicol (etan-1,2-điol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime. D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ. Câu 12. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. (2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. (3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic. (4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen. (5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13. Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là A. tơ capron, nilon-6,6, polietilen. B. poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna. C. nilon-6,6, poli(etylen terephtalat), polistiren. D. polietilen, cao su buna, polistiren. Câu 14. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) xenlulozơ. Polime không bị thủy phân trong môi trường axit là A. (1). B. (3). C. (4). D. (2). Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7. B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7. C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat). D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien. Câu 16. Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 17. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. tơ capron và teflon. B. amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat). Câu 18. Cho các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại poliamit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19. Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật? A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên. B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin. C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat). D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit). Câu 20. Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá. B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ. C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Câu 21. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat). Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho dãy gồm các nguyên liệu: (1) axit ε-aminocaproic, (2) acrilonitrin, (3) axit ω-aminoenantoic, (4) etylen glicol và axit terephatalic, (5) hexametilenđiamin và axit ađipic. Trang 2


Số nguyên liệu được dùng để tiến hành phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24. Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 25. Cho các polime: amilozơ (1); cao su isopren (2); xenlulozơ axetat (3); thủy tinh hữu cơ (4); tơ tằm (5); rezit (6). Số lượng polime thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo (bán tổng hợp) lần lượt là A. 2; 3; 1. B. 1; 2; 3. C. 2; 2; 2. D. 2; 1; 3. Câu 26. Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) polibutađien, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Polime trong thành phần hóa học có chứa nguyên tố nitơ là A. (4). B. (2). C. (3). D. (1). Câu 28. Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 29. Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) xenlulozơ triaxetat, (5) tinh bột. Số polime thiên nhiên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30. Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2) poliacrilonitrin, (3) poli(vinyl clorua), (4) poli(hexametylen ađipamit). Polime bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. (1). B. (3). C. (4). D. (2). Câu 31. Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2) policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ; (6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10) poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 32. Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(urefomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là A. 2; 2; 3; 3. B. 2; 3; 2; 3. C. 3; 2; 3; 2. D. 3; 3; 2; 2. Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-D 5-C 6-A 7-B 8-D 9-B 10-D 11-B 12-D 13-D 14-A 15-B 16-B 17-D 18-A 19-A 20-C 21-D 22-A 23-C 24-D 25-A 26-B 27-D 28-B 29-B 30-C 31-A 32-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Nhận xét: + A sai vì trùng hợp. + C sai vì trùng ngưng. + D sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo) Câu 2: Chọn đáp án C A sai, thu được polistiren B sai, phải là đồng trùng hợp D sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp C đúng, trùng ngưng từ etylenglicol và axit terephtalic Câu 3: Chọn đáp án B A sai, cao su buna-S thu được khi đồng trùng hợp buta-1,3-dien với stiren Trang 3


B đúng, tất cả các cao su thiên nhiên đều có cấu hình cis, mà không có cấu hình trans C, sai, trùng howpk acrilonitrin( CH 2  CH  CN ) được tơ nitron D sai, tơ xenlulozo axetat là tơ nhân tạo Câu 4: Chọn đáp án D Câu 5: Chọn đáp án C A sai, polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp B sai, tơ visco, tơ xenlulozo đều thuộc tơ nhân tạo C đúng D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylendiamin và axit adipic Câu 6: Chọn đáp án A A đúng B sai, tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tự nhiên C sai, tơ visco, tơ axetat đều là tơ nhân tạo D sai, tơ tằm là tơ tự nhiên Câu 7: Chọn đáp án B • Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với axit và kiềm Câu 8: Chọn đáp án D A đúng, các polime có phân tử rất lớn nên thường là chất rắn không bay hơi B,C đúng, D sai, polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozo là polime thiên nhiên Câu 9: Chọn đáp án B • Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH=CH2. X là este không no, đơn chức mạch hở có CTTQ dạng CnH2n - 2O2 (n ≥ 3). X có thể được điều chế từ axit axetic và axetilen. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là muối và anđehit. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo. → Khẳng định không đúng là đáp án B. Câu 10: Chọn đáp án D D sai, polime có dạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt tốt nhất Câu 11: Chọn đáp án B B sai vì sản phẩm phải gọi là poliamit Chú ý 6-aminohexanoic không phải là amino axit Câu 12: Chọn đáp án D (I) Sai vì tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. (III) Sai vì tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và ađipic (IV) Sai vì cao su thiên nhiên không tan trong nước nhưng tan như trong xăng, benzen. Câu 13: Chọn đáp án D Polime chứa liên kết amit (CO – NH) hoặc chứa este ( - COO -) bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng. Loại A, C (tơ capron, nilon-6,6), loại B (poli (vinyl axeta)). Câu 14: Chọn đáp án A Câu 15: Chọn đáp án B Câu 16: Chọn đáp án B Polime tổng hợp gồm: nilon-6; nilon-6,6; tơ nitron; cao su buna; poli (metyl metacrylat); PVC Câu 17: Chọn đáp án D • Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: - Tơ capron có thành phần nguyên tố là C, H, O, N. teflon có thành phần nguyên tố là C, F → Đáp án A sai. - Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat) có thành phần nguyên tố là C, H, O; poli(vinyl clorua) có thành phần nguyên tố là C, H, Cl; tơ capron có thành phần nguyên tố C, H, O, N; teflon có thành phần nguyên tố là C, F → Đáp án B sai. - Polistiren có thành phần nguyên tố là C, H; amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat) có thành phần nguyên tố là C, H, O; tơ capron có thành phần nguyên tố là C, H, N, O; teflon có thành phần nguyên tố là C, F → Đáp án C sai. Trang 4


- Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat) có thành phần nguyên tố là C, H, O → Đáp án D đúng Câu 18: Chọn đáp án A   NH  CH 2 5  CO     NH  CH 2 6  NH  CO  CH 2 4  CO   n

n

policaproamit poli  hexametylen adipamit  Polime thuộc loại poliamit có chứa nhóm CO-NH nhưng không phải là nhóm cầu nối hai gốc α-amino axit.

Câu 19: Chọn đáp án A xenlulozơ, sợi bông thuộc loại tơ thiên nhiên:

cao su thiên nhiên (poliisopren) thuộc loại cao su thiên nhiên, lấy từ mủ cây cao su

⇒ Dãy: xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên thuộc loại polime nguồn gốc thực vật.! Câu 20: Chọn đáp án C Mạch không phân nhánh:PE,PVC,polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo Mạch phân nhánh: amilopectin Mạch không gian:nhựa rezit, cao su lưu hóa Câu 21: Chọn đáp án D (1) poli(vinyl xianua) là tơ olon (nitrin) đặc tính dai, giữ nhiệt tốt bền với nhiệt và trong cả môi trường axit, bazơ ⇒ (1) không thỏa mãn.! còn lại: (2) poli(hexametylen ađipamit) chứa nhóm amit –CO–NH–, (3) poli(etylen terephtalat) chứa nhóm este –COO–, (4) poli(metyl metacrylat) chứa nhóm este –COO– đều kém bền, dễ bị thủy phân trong môi trường bazơ Câu 22: Chọn đáp án A Các chất thỏa mãn là poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat) Câu 23: Chọn đáp án C Các nguyên liệu có thể trùng ngưng gồm: (1), (3), (4) và (5). Câu 24: Chọn đáp án D Số chất trong phân tử có chức nhóm –NH–CO– là: + Ure-fomanđehit, tơ nilon-6,6 và protein Câu 25: Chọn đáp án A Trang 5


Câu 26: Chọn đáp án B Phân tích cấu tạo của các polime trong dãy:

⇒ có 2 polime thành phân chứa nguyên tố nitơ Câu 27: Chọn đáp án D Câu 28: Chọn đáp án B Câu 29: Chọn đáp án B Dựa vào bài học phân loại các loại tơ:

⇒ có (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đây là thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 30: Chọn đáp án C Câu 31: Chọn đáp án A Số polime có thể dùng làm TƠ hóa học là: 1,2,5,6,8,11 3 là thủy tinh hữu cơ,4 là 1 loại cao su,7 là tơ thiên nhiên,9 là chất dẻo,10 là keo dán,12 cao su Câu 32: Chọn đáp án D

Trang 6


1. Bài tập điều chế polime Câu 1. Từ 4,2 tấn etilen người ta có thể thu được bao nhiêu tấn PVC biết hiệu suất của cả quá trình là 80%? A. 5,7 tấn. B. 7,5 tấn. C. 5,5 tấn. D. 5,0 tấn. Câu 2. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là: A. 4216,47m3 B. 4321,7m3 C. 3584,00m3 D. 3543,88m3 . Câu 3. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau: H 15% H 95% H 90% Me tan   Axetilen   vinyl clorua   Poli  vinyl clorua  . Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn poli(vinyl clorua) là A. 5589,08 m3. B. 1470,81 m3. C. 5883,25 m3. D. 3883,24 m3. Câu 4. Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs : hiệu suất) : Hs:15% Hs:95% Hs:90% CH 4   C2 H 2   C2 H 3Cl   PVC Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 8,5 kg PVC (biết khí thiên nhiên chứa 95% CH4 về thể tích) là A. 22,4 m3. B. 45 m3. C. 50 m3. D. 47,5m3. Câu 5. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: H  75% H 80% H 90% CH 4   C2 H 2   CH 2  CH  Cl   PVC 3 Hỏi cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đktc) để điều chế 100 kg nhựa PVC (Biết trong khí thiên nhiên có 95% CH4) ? A. 125,97 m3 B. 132,608 m3 C. 139,72 m3 D. 36,77 m3 Câu 6. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 97% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: H 15% H 85% H 80% Me tan   Axetilen   Vinyl clorua   PVC 3 Muốn tổng hợp 1,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đo ở đktc) ? A. 7245 m3 B. 7027 m3 C. 3622 m3 D. 3514 m3 Câu 7. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là: A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg. Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. Câu 9. Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen theo sơ đồ sau: Cl2 500 C Etilen  1, 2  dicloe tan   vinyl clorua  PVC Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80% ; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn PVC là A. 1064 m3 B. 1046 m3 C. 1008 m3 D. 1024 m3 Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Theo sơ đồ trên từ 448 m3 khí thiên nhiên (ở đktc) thì tổng hợp được m kg PVC. Giá trị của m là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 250. B. 300. C. 500. D. 360. Câu 11. Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80% A. 3,125 tấn. B. 3,215 tấn. C. 2,0 tấn. D. 3,512 tấn. Câu 12. Từ CH4 người ta điều chế PE theo sơ đồ sau: CH4 → C2H2 → C2H4 → PE Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80% thì thể tích CH4 (đktc) cần dùng để điều chế được 5,6 tấn PE là A. 17500 m3. B. 3600,0 m3. C. 32626m3. D. 22400 m3. Trang 1


Câu 13. Để điều chế 1 tấn nilon-6 cần m tấn axit ε-aminocaproic (H2N–[CH2]5–COOH). Biết hiệu suất của quá trình là 90%, giá trị của m gần đúng là A. 1,043. B. 1,828. C. 1,288. D. 1,403. Câu 14. Trong công nghiệp caprolactam được điều chế theo sơ đồ sau:

Hàng năm để sản xuất 2 tỉ tấn caprolactam người ta phải sử dụng khối lượng xiclohexanon là (cho rằng hiệu suất mỗi giai đoạn tổng hợp là 80%) A. 1,73 tỉ tấn. B. 2,17 tỉ tấn. C. 2,71 tỉ tấn D. 1,38 tỉ tấn. Câu 15. Cần phải dùng bao nhiệu tấn metyl metacrylat để điều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất phản ứng đạt 95%. A. 95 tấn B. 105,26 tấn C. 123 tấn D. 195 tấn Câu 16. Để điều chế 60kg poli(metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là A. 60 và 60 B. 51,2 và 137,6 C. 28,8 và 77,4 D. 25,6 và 68,8 Câu 17. Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là A. 920 kg. B. 736 kg. C. 684,8 kg. D. 1150 kg. Câu 18. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: 50% 80% C2 H 5OH   buta  1,3  dien    cao su buna Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên ? A. 92 gam. B. 184 gam. C. 115 gam. D. 230 gam. Câu 19. Trước kia người ta điều chế cao su buna theo phương pháp Le-be-đep từ nguyên liệu đầu là tinh bột. Tính lượng bột mì chứa 90% tinh bột cần để sản xuất 1 tấn cao su với hiệu suất trung bình của mỗi giai đoạn là 60% ? A. 28,578 tấn. B. 0,48 tấn. C. 25,720 tấn. D. 38,58 tấn. Câu 20. Cao su buna (CSBN) được sản xuất từ gỗ chứa 50% xenlulozơ theo sơ đồ: 1  2  3  4  glucozơ   etanol   buta-1,3-đien   CSBN Xenlulozơ  Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75% và 100%. Để sản xuất 1,0 tấn CSBN cần bao nhiêu tấn gỗ? A. 8,33 B. 16,2 C. 8,1 D. 16,67 Câu 21. Cho sơ đồ tổng hợp cao su buna:  Axetilen   Vinyl axetilen   Buta-1,3-đien   Cao su buna Metan  Từ 40 kg metan có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (biết hiệu suất của cả quá trình bằng 80%)? A. 27 kg. B. 54 kg. C. 34 kg. D. 26 kg. Câu 22. Trong công nghiệp, cao su cloropren được sản xuất theo sơ đồ: CH 2  CH  CH  CH 2 C4 H10   C4 H8   C4 H 6   | |   cloropren   Cao su Cl Cl Biết hiệu suất mỗi giai đoạn phản ứng là 80%. Trong khí thiên nhiên butan chiếm 4% về thể tích. Để có 4,05 tấn C4H6 cần dùng V m3 khí thiên nhiên (đktc), khi đó sẽ thu được m tấn cao su cloropren. Giá trị của V và m lần lượt là A. 65625 m3 và 3,3984 tấn B. 52500 m3 và 3,3984 tấn 3 C. 65625 m và 6,6375 tấn D. 52500 m3 và 6,6375 tấn Câu 23. Thủy phân 43 gam poli(vinyl axetat) trong kiềm để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 24,1 gam polime. Hiệu suất của phản ứng là: A. 92% B. 96% C. 80% D. 90% Trang 2


Câu 24. Đun 248 gam hỗn hợp X gồm phenol và fomanđehit (tỉ lệ mol 1:1, xúc tác axit) thu được hỗn hợp X gồm polime và một chất trung gian là ancol o-hiđroxibenzylic (Y). Loại bỏ polime, cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch Br2 thu được 28,2 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng tạo polime là A. 90%. B. 95%. C. 85%. D. 80%. Câu 25. Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau:

Để thu được 10,6 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là A. 10,2 và 9,375. B. 9,4 và 3,75 C. 11,75 và 3,75. D. 11,75 và 9,375. Đáp án 1-B 2-A 3-C 4-C 5-C 6-A 7-C 8-D 9-D 10-A 11-A 12-A 13-C 14-C 15-B 16-D 17-D 18-D 19-C 20-D 21-A 22-A 23-D 24-B 25-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Vì 1 C2H4 → 1 C2H3Cl 4, 2 ⇒ Ta có mPVC = 28 × 0,8 × 62,5 = 7,5 gam Câu 2: Chọn đáp án A 2n CH4 → (C2H3Cl)n 106.2 Thể tích khí thiên nhiên cần dùng cho quá trình điều chế là V= 22,4. 62,5.0, 2.0,85 = 4216,47. 100 lít = 4216, 47 m3 Câu 3: Chọn đáp án C H1.H 2 .H 3  100 Câu 4: Chọn đáp án C 2nCH4 → (C2H3Cl)n Hiệu suất chung của toàn bộ chuỗi phản ứng là H = 0,15. 0,95 . 0,9 = 0,12825

H 

8,5 Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 8,5 kg PVC là V= 22.4. 62,5.0,12825.0,95 .2. 103 = 50, 008 . 103 lít = 50 m3 Câu 5: Chọn đáp án C Hiệu suất chung của toàn bộ quá trình là H = 0,75. 0,8. 0,9 = 0,54 100.103.2 Thể tích khí thiên nhiên cần dùng là V = 22,4. 62,5.0,54.0,95 = 139,72. 103 lít = 139,72 m3 Câu 6: Chọn đáp án A 106 1, 6*104 n PVC   62,5n n 1, 6*104 3, 2*104 4  n CH4 (lt )  * n * 2  3, 2*10  n CH4 (tt )   3,137 *105 n 0,8*0,85*0,15 7027  VCH4  7, 027 *106 (l)  7027(m3 )  Vkk   7245(m3 ) 0,97

Trang 3


Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án D Hiệu suất chung của toàn quá trình là H = 0,8. 0,7. 0,625 = 0,35 106 Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn PVC làn V= 22,4. 62,5.0,35 = 1024000 lít = 1024 m3 Câu 10: Chọn đáp án A H 50  C2H3Cl. Bảo toàn nguyên tố ta có: 2CH4 

⇒ nPVC = nCH4 ÷ 2 × 0,5 × 0,8 = 4 kmol ⇒ mPVC = 4×62,5 = 250 kg Câu 11: Chọn đáp án A Câu 12: Chọn đáp án A

1 Nhìn thấy với H= 100% cứ 2 mol CH4 tạo thành n mol PE 5, 6.106 5, 6.106 5, 6.106.2 28 Ta có nPE = 28n mol với H = 100% thì cần 28n ×2n = mol 6 5, 6.10 .2 → Với H= ( 0,8. 0,8. 0,8× 100% = 51,2%) → nCH4 = 5 28.0,512 mol 5, 6.106.2 → V = 28.0,512 ×22,4 = 17500 m3. Câu 13: Chọn đáp án C Quy về 1 phân tử để thuận tiện cho việc tính toán: ⇒ Có phản ứng: H2N–[CH2]5–COOH → (–HN–[CH2]5–CO–) + H2O 1 1 ⇒ nTơ nilon–6 = 113 ⇒ nH2N–[CH2]5–COOH = 113.0,9 1.131 ⇒ nH2N–[CH2]5–COOH = 113.0,9 ≈ 1,288 tấn Câu 14: Chọn đáp án C 2*106 n caprolactam  113 2*106 2*106  n xiclohexon (lt )   n xiclohexon (tt )   2, 765*104 113 113*0,8*0,8  m xiclohexon  2, 765*104 *98  2, 71*106 (g)  2, 71 (tấn) Câu 15: Chọn đáp án B 100 m metylmetacrylat   105, 26 0,95 Câu 16: Chọn đáp án D Phản ứng este hóa: CH2=C(CH3)COOH + CH3OH ⇄ CH2=C(CH3)COOCH3 + H2O. sau đó trùng ngưng este:

60 kg polime ⇔ 0,6 × 103 mol mắt xích metyl metacrylat. Với hiệu suất 75% ta có: • nancol = 0,6 × 103 ÷ 0,75 = 0,8 × 103 mol → mancol = 0,8 × 103 × 32 = 25,6 × 103 gam ⇄ 25,6 kg. Trang 4


• tương tự naxit = 0,8 × 103 mol ⇒ maxit = 0,8 × 103 × 86 = 68,8 × 103 g ⇄ 68,8 kg. Câu 17: Chọn đáp án D 540*103 104 n caosu   54n n 4 10 2*104  n C2 H5OH(lt )  * n * 2  2*104  n C2 H5OH(tt )   25000 n 0,8  m C2 H5OH  25000* 46  1150*103 (g)  1150(kg) Câu 18: Chọn đáp án D 2nC2H5OH → nC4H6 → (C4H6)n Hiệu suất chung của chuỗi phản ứng là H = 0,5. 0,8 = 0,4 54 Khối lượng ancol etylic cần lấy là : m = 54.0, 4 .2. 46 = 230 gam. Câu 19: Chọn đáp án C (C6 H10 O5 ) n  nC6 H12 O6  2nC2 H 5OH  nC4 H 6  (CH 2 CH  CHCH 2 ) n 1  m  .162 : 0,9 : (0, 6) 4  25, 72  C 54 Câu 20: Chọn đáp án D Ta có sơ đồ: C6H12O6 → 2C2H5OH → C4H6 → CSBN nCSBN=1/54 => n xenlulozo theo phương trình= 1/54 n xenlulozo thực tế(tính cả hiệu suất) = 1/54.(100/75).(100/80).(100/60)=0,05144 m xenlulozo thực tế = 8,333 => m gỗ = 8,333.100/50 = 16,67 tấn Câu 21: Chọn đáp án A 4CH 3   CH 2  CH  CH  CH 2   2500            625 80 m cao su  625  54   27000 gam  27 kg 100 Câu 22: Chọn đáp án A 4, 05.106 Thể tích khí thiên nhiên cần dùng là V = 54.0,8.0,8.0, 04 x 22,4 = 65625 lít = 65625 m3 4, 05 Khối lượng cao su clopren (C4H5Cl) thu được V = 54 . 0,8. 0,8. 0,8 . 88,5 = 3,3984 tấn Câu 23: Chọn đáp án D Phương trình: [CH 2  CH(OOCCH 3 )]n  nNaOH  [CH 2  CH(OH)]n  nCH 3COONa Do phản ứng thủy phân có hiệu suất, nên polime thu được gồm cả poli(vinyl axetat) và poli(vinyl ancol). Giả sử có x mol poli(vinyl axetat) phản ứng. Ta có: 24,1  43  x.86  x.44  x  0, 45 0, 45 H  0,9 43 86 Hiệu suất thủy phân: Câu 24: Chọn đáp án B 248 n phenol  n HCHO  2 94  30 Y : o  OHC6 H 4 CH 2 OH  2Br2  OHC6 H 2 CH 2 OHBr2 28, 2 n Y  n kt   0,1 282 Trang 5


Phần không tạo polime sẽ tạo thành Y 2  0,1  *100  95 2 Hiệu suất:H Câu 25: Chọn đáp án D 10, 6 Khối lượng phenol cần cho quá trình điều chế là x = 94. 106.0,8 . 103 = 11,75 .103 gam. = 10,75 kg 10, 6 Khối lượng dung dịch fomalin 40% cần dùng là y = 30. 106.0,8.0, 4 . 103 = 9,375 .103 gam. = 9,375 kg

Trang 6


2. Bài tập phản ứng polime hóa Câu 1. Tổng hợp 120 kg poli(metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là A. 160,00 kg. B. 430,00 kg. C. 103,20 kg. D. 113,52 kg. Câu 2. Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ? A. 172 kg axit và 84 kg ancol. B. 86 kg axit và 42 kg ancol. C. 215 kg axit và 80 kg ancol. D. 85 kg axit và 40 kg ancol. Câu 3. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,25. B. 0,80. C. 1,80. D. 2,00. Câu 4. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là A. 1600 kg. B. 800 kg. C. 600 kg. D. 1250 kg. Câu 5. Để sản xuất 1 tấn cao su buna (polibuta-1,3-đien) cần bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất chuyển hoá etanol thành buta-1,3-đien là 80% và hiệu suất trùng hợp buta-1,3-đien là 90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. A. 3081 B. 2957 C. 4536 D. 2563 Câu 6. Nhiệt phân hỗn hợp butan, but-1-en và but-2-en người ta thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80% (theo số mol). Khối lượng polibutađien thu được từ 1000m3 hỗn hợp khí trên (270oC, 1atm) là (biết rằng phản ứng trùng hợp đạt hiệu suất 90%) A. 1212,000 kg B. 872,652 kg C. 969,613 kg D. 1077,348 kg Đáp án 1-B 2-C 3-A 4-B 5-A 6-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH ⇄ CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⇄ [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n npolime = 1,2 mol ⇒ naxit = 1,2 ÷ 0,8 ÷ 0,3 = 5 mol ⇒ maxit = 5 × 86 = 430(kg) Câu 2: Chọn đáp án C Câu 3: Chọn đáp án A xt,t o ,p nCH2=CH2  -(-CH2-CH2-)n→ Theo pt: metilen = 1 tấn. Mà H = 80% → m = 1 : 80% = 1,25 tấn Câu 4: Chọn đáp án B 1000.80 Ta có 1 tấn = 1000 kg ⇒ mPE = 100 = 800kg Câu 5: Chọn đáp án A 2nC2H5OH → n C4H6 → (C4H6)n Hiệu suất chung của quá trình là 0,8. 0,9 = 0,72 m 46.106.2 Thể tích cồn 960 cần dùng là V = d = 54.0,8.0, 72.0,96 = 3081061 ml = 3081, 061 lít. Câu 6: Chọn đáp án B C4H10, C4H8 → C4H6→ (C4H6)n 1.1000 22, 4 .543 Tổng số mol của hỗn hợp ban đầu là n = 273 mol Hiều suất chung của quá trình là H = 0,8. 0,9 = 0,72

Trang 1


1.1000 22, 4 .543 Khối lượng polibutađien thu được là m = 273 .0,72. 54 = 872 652 gam = 872, 652 kg.

Trang 2


3. Bài tập xác định hiệu suất phản ứng polime hóa Câu 1. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là A. 80%; 22,4 g B. 90%; 25,2 g C. 20%; 25,2 g D. 10%; 28 g Câu 2. Trùng hợp 42,0 gam propilen trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X. Hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 250 ml dung dich Br2 0,4M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp propilen là A. 75,0% B. 80,0% C. 85,0% D. 90,0% Câu 3. Trùng hợp 65,0 gam stiren bằng cách đun nóng chất này với một lượng nhỏ chất xúc tác bezyonyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại bỏ hết bezyonyl peoxit) vào 1,0 lít dung dịch brom 0,15M; sau đó cho thêm KI (dư) thấy sinh ra 6,35 gam iot. Hiệu suất phản ứng trùng hợp stiren là A. 75,0% B. 80,0% C. 85,0% D. 90,0% Câu 4. Tiến hành trùng hợp 68,0 gam isopren thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 192,0 gam brom phản ứng. Vậy hiệu suất của quá trình trùng hợp trên là: A. 75 % B. 90 % C. 80 % D. 85 % Câu 5. Thủy phân 129 gam PVA trong dung dịch NaOH thu được 103,8 gam polime và m gam chất hữu cơ Z. Hiệu suất của phản ứng thủy phân và giá trị của m lần lượt là A. 60% và 49,2 gam. B. 40% và 60,0 gam. C. 40% và 49,2 gam. D. 60% và 60,0 gam. Đáp án 1-B 2-D 3-B 4-C 5-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Số mol etilen dư: n etilen du  n Br2  0,1

1  0,1  90% 1 m PE  1.28  0,1.28  25, 2 Câu 2: Chọn đáp án D Câu 3: Chọn đáp án B Stiren  PS,Stiren(du);Stiren(du)  Br2 ; Br2 (du)  KI  I 2 65 n sitren   0, 625 104 6,35 n Br2 (du )  n I2   0, 025  n Br2 (pu )  0,15  0, 025  0,125 254 n stiren (du )  n Br2 (pu )  0,125  n stiren (pu )  0, 625  0,125  0,5 H

0,5 *100  80 0, 625 %

Hiệu suất phản ứng: H Câu 4: Chọn đáp án C Isopren có CT là CH 2  C(CH 3 )  CH  CH 2  n X  1 Giả sử phản ứng tạo polime là x mol Dư (1-x) mol isopren (1  x).2  x  1, 2  x  0,8  H  80% Câu 5: Chọn đáp án C [-(CH3COO)CH-CH2-]n + nNaOH → nCH3COONa + (-CH2-CH(OH)-)n Luôn có nCH3COONa = nNaOH = x mol Bảo toàn khối lương → 129 + 40x = 82x + 103, 8 → x = 0,6 mol → m = 49,2 gam 129 Hiệu suất thủy phân là H = 0,6 : 86 = 0,4

Trang 1


4. Bài tập xác định hệ số polime- số mắt xích cơ bản Câu 1. Khối lượng của một đoạn poli(ue-formandehit) là 2232u thì số lượng mắt xích trong mạch đó là: A. 31 B. 30 C. 28 D. 38 Câu 2. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 3. Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 120. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 155 và 121. Câu 4. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch PVC là 9500 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và PVC nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. Câu 5. Trùng hợp propilen thu được polipropilen (PP). Nếu đốt cháy toàn 1 mol polime đó thu được 13200 gam CO2. Hệ số trùng hợp n của polime đó là: A. 100. B. 200. C. 50. D. 300. Câu 6. Capron là một tơ sợi tổng hợp, được điều chế từ monome (chất đơn phân) là Caprolactam (

) Một loại tơ Capron có khối lượng phân tử là 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong phân tử loại tơ sợi này là: A. 200 B. 150 C. 66 D. 132 Câu 7. Khi đun nóng hỗn hợp gồm phenol dư và fomanđehit với xúc tác axit, thu được nhựa novolac dùng trong lĩnh vực sản xuất sơn, vecni. Poli(phenol-fomanđehit) ở dạng nhựa novolac có cấu tạo như sau:

Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 23320 chứa bao nhiêu mắt xích? A. 212. B. 424. C. 220. D. 440. Câu 8. Khối lượng phân tử của một loại thủy tinh hữu cơ plexiglas là 25000 đvC. Số mắt xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ đó là A. 183 B. 250 C. 200 D. 173 Câu 9. Khối lượng phân tử của một đoạn polietilen (PE) là 28000 đvc. Số mắt xích của đoạn polime này là A. 13. B. 1000. C. 138. D. 220. Câu 10. Một polime có phân tử khối là 28000 đvC và hệ số polime hóa là 1000. Polime ấy là: A. PE B. PVC C. PP D. teflon Câu 11. Phân tử khối trung bình của poli(hexametylen ađipamit) là 30000, của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên lần lượt là? A. 132 và 1544. B. 132 và 1569. C. 300 và 1050. D. 154 và 1544. Câu 12. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là A. 540 và 550 B. 540 và 473 C. 680 và 473 D. 680 và 550 Câu 13. Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là? A. Poli (vinyl clorua) (PVC). B. Poli propilen (PP). C. Poli etilen (PE). D. Poli stiren (PS). Câu 14. Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ s ố polime hóa của phân tử polietilen này là: A. 20000. B. 2000. C. 1500. D. 15000. Câu 15. Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là Trang 1


A. –NH –(CH2)5CO – B. –NH –(CH2)6CO – C. –NH –(CH2)10CO – D. –NH –CH(CH3)CO – Câu 16. Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 56500u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 nêu trên là A. 250. B. 500. C. 125. D. 113. Câu 17. Polietilen có phân tử khối trung bình là 56504, độ polime hóa trung bình của polietilen này là A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016. Câu 18. Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là A. 1200. B. 1500. C. 2400. D. 2500. Câu 19. PoliStiren (PS) là loại nhựa chế tạo hộp xốp đựng thức ăn. Hãy tính hệ số polime hóa của loại nhựa này khi biết khối lượng của phân tử bằng 104.000 ? A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1040 Câu 20. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là A. 1450. B. 1540. C. 1054. D. 1405. Câu 21. Xenlulozơ triaxetat là polime được sử dụng để sản xuất tơ nhân tạo có cấu trúc như sau:

Một đoạn mạch xenlulozơ triaxetat có phân tử khối là 345600u chứa bao nhiêu mắt xích? A. 2880. B. 1200. C. 1440. D. 600. Câu 22. Polime X có khối lượng mol phân tử là 400.000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là polime nào dưới đây?  CH 2  CH 2  n  CF2  CF2  n  CH 2  CH    CH 2  CH   | |     Cl CH 3    n A. B. C. D. n Câu 23. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là A. 20000. B. 17000. C. 18000. D. 15000. Câu 24. Phân tử khối trung bình của PE, nilon-6 và xenlulozơ lần lượt là: 420000; 1582000 và 2106000. Hệ số polime hóa của chúng không thể đạt giá trị nào ? A. 15000. B. 14000. C. 13000. D. 12000. Câu 25. Poliisopren tạo nên cao su thiên nhiên có cấu trúc như sau:  CH 2  C  CH  CH 2   |   CH 3  n Một đoạn mạch poliisopren có phân tử khối là 544000u chứa bao nhiêu mắt xích? A. 8000. B. 6800. C. 4000. D. 3400. Câu 26. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là: A. 3642 B. 3661 C. 2771 D. 3773 Câu 27. Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khối lượng riêng nhỏ hơn thủy tinh vô cơ (thủy tinh silicat) dễ pha màu và dễ tạo dáng ở nhiệt độ cao. Polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau: COOCH 3   |    CH 2 C  |   CH 3  n Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 840000 chứa bao nhiêu mắt xích? A. 6000. B. 8400. C. 4200. D. 12000. Câu 28. Polime E có phân tử khối là 860000u và hệ số trùng hợp là 8600. Monome nào sau đây tạo thành E? A. Vinyl axetat. B. Isopren. C. Metyl metacrylat. D. Buta-1,3-đien. Câu 29. Phân tử khối của một đoạn mạch xenlulozơ là 2268000. Số lượng mắt xích –C6H10O5– trong đoạn mạch xenlulozơ nêu trên là Trang 2


A. 14000. B. 12600. C. 8400. D. 10080. Câu 30. Hỏi trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có chứa bao nhiêu mắt xích -C6H10O5- ? A. 3,011.1023 B. 6,022.1023 C. 3,011.1024 D. 6,022.1024 Câu 31. Một đoạn mạch PVC có khối lượng 25,0 mg. Số mắt xích vinyl clorua có trong đoạn mạch đó là A. 1,968.1020. B. 2,409.1020. C. 1,968.1023. D. 2,409.1023 Câu 32. Một loại protein chứa 0,32% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S. Vậy phân tử khối của loại protein đó là: A. 200. B. 10000. C. 20000. D. 1000. Câu 33. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 g vinyl clorua được m gam PVC. Số phân tử mắt xích –CH2–CHCl– có trong m gam PVC nói trên là: A. 6,02.1022 B. 6,02.1020 C. 6,02.1021 D. 6,02.1023 Câu 34. Cao su lưu hoá có chứa 3,14% lưu huỳnh. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- là A. 34. B. 36. C. 32. D. 29. Đáp án 1-A 2-A 3-A 4-D 5-A 6-D 7-C 8-B 9-B 10-A 11-A 12-B 13-A 14-B 15-A 16-A 17-B 18-A 19-B 20-B 21-B 22-B 23-D 24-D 25-A 26-A 27-B 28-C 29-A 30-C 31-B 32-C 33-A 34-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Poli(ure-formandehit): (−NH−CO−NH−CH2−)n 2232 n  31 72 Câu 2: Chọn đáp án A 4984 Hệ số trùng hợp của polietilen ((C2H4)n ) có khối lượng phân tử là 4984 đvC là 28 = 178 162000 Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC là 162 = 1000 Câu 3: Chọn đáp án A ● Polibutađien là (-CH2-CH=CH-CH2-)n ⇒ n = 8370 ÷ 54 = 155. ● Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ n = 27120 ÷ 226 = 120. Câu 4: Chọn đáp án D – Tơ nilon-6,6 là [-HN(CH2)6NHOC(CH2)4CO-]n ⇒ n = 27346 ÷ 226 = 121. – PVC là [-CH2CH(Cl)-]n ⇒ n = 9500 ÷ 62,5 = 152 ||⇒ chọn D. Câu 5: Chọn đáp án A PP có công thức (C3H6)n Khi đốt cháy 1 mol PP sinh ra 3n mol CO2 → 3n = 300 → n = 100 Câu 6: Chọn đáp án D Khi trùng hợp Caprolactam tạo ra tơ có công thức -(-NH-[CH2]4-CO)-n 14916 Số đơn vị mắt xích có trong phân tử loại tơ sợi là 113 = 132 Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án B Thủy tinh hữu cơ được tạo nên từ quá trình trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3 25000 Số mắt xích trong phân tử thủy tinh hữu cơ là 100 = 250 Câu 9: Chọn đáp án B Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.

Trang 3


28000 ⇒ Hệ số polime hóa = n = 28 = 1000. Câu 10: Chọn đáp án A Phân tử khối của một mắt xích là 28000 : 10000= 28 ( C2H5) Vậy polime là PE (polietilen) Câu 11: Chọn đáp án A poli(hexametylen adipamit)(nilon 6,6): ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO) n , cao su thiên nhiên: C5 H8 30000 105000 n1   132, 7; n 2   1544,1 226 68 Câu 12: Chọn đáp án B Cao su thiên nhiên có công thức (C5H8)n. 36720 Số mắt xích của isopren trong cao su thiên nhiên là 68 = 540 thủy tinh hữu cơ plexiglat có công thức (C5H8O2)n. 47300 Số mắt xích có trong thủy tinh hữu cơ là 100 = 473 Câu 13: Chọn đáp án A 39062,5 Polime có Mmắt xích = 625 = 62,5 ⇒ Dấu hiệu của nguyên tố clo. Gọi công thức X là CxHyCl ⇒ 12x + y = 27 ⇒ X có công thức là C2H3Cl ⇔ CH2=CHCl Câu 14: Chọn đáp án B Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n. 56000 ⇒ Hệ số polime hóa = n = 28 = 2000. Câu 15: Chọn đáp án A Câu 16: Chọn đáp án A Mmắt xích tơ nilon-6,6 = Mhexametylđiamin + Maxit adipic – 18  2  116  146  36  226 56500  250 Số mắt xích tơ nilon-6,6 = 226 Câu 17: Chọn đáp án B Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n. 56504 ⇒ Hệ số polime hóa = n = 28 = 2018. Câu 18: Chọn đáp án A Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)]n ⇒ n = 75000 ÷ 62,5 = 1200 Câu 19: Chọn đáp án B PS : (CH 2  CH(C6 H 5 )) n 104000 n  1000 104 Câu 20: Chọn đáp án B Cao su tự nhiên là polime của isopren => CT là: [-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-]n hay (C₅H₈)n => M = 68n = 104720 => n = 1540 Câu 21: Chọn đáp án B Mắt xích xenlulozơ triaxetat: C6H7O2(OCOCH3)3 có M = 288 ⇒ số mắt xích của đoạn mạch = 345600 ÷ 288 = 1200 Câu 22: Chọn đáp án B 400000 Ta có MX = 4000 =100 (CF2=CF2) Câu 23: Chọn đáp án D

Trang 4


Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n. 420000 ⇒ Hệ số polime hóa = n = 28 = 15000. Câu 24: Chọn đáp án D Câu 25: Chọn đáp án A mắt xích: –CH2C(CH3)=CH–CH2– có phân tử khối bằng 68 ⇒ số mắt xích của đoạn mạch = 544000 ÷ 68 = 8000 Câu 26: Chọn đáp án A 590000 Xenlulozo do nhiều gốc β-glucozo liên kết với nhau . Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ là 162 ≈ 3642 Câu 27: Chọn đáp án B Câu 28: Chọn đáp án C ME = 860000 và có 8600 mắt xích ⇒ Mmối mắt xích = 860000 ÷ 8600 = 100. MCH2=C(CH3)COOCH3 = 100 ⇒ metyl metacrylat thỏa mãn là monome tạo thành polime E. Câu 29: Chọn đáp án A Câu 30: Chọn đáp án C 103 * 0,81 n * 6, 023*1023  3, 011*1024 162 Số mắt xích: Câu 31: Chọn đáp án B Số mắt xích vinyl clorua trong mạch PVC là: 25 *103 n * 6, 023*1023  2, 409 *1020 62,5 Câu 32: Chọn đáp án C 2 * 32 M  20000 0, 0032 S chiếm 0,32% khối lượng nên: Câu 33: Chọn đáp án A Câu 34: Chọn đáp án D (C5 H8 ) n  2S  C5n H8n  2 S2 64 S  0, 0314  n  29 68n  62

Trang 5


5. Bài tập xác định tỉ lệ mắt xích polime Câu 1. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại polime chứa 8,96% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime trên là A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1. Câu 2. Trùng hợp a mol buta-1,3-đien với b mol acrilonitrin. Sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được một loại cao su buna–N, trong đó nguyên tố nitơ chiếm 8,69% về khối lượng. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2. Câu 3. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 6,512% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su ? A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 4. Một loại cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí Y chứa 14,41% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích giữa buta1,3-đien và acrilonitrin là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 3 : 2. Câu 5. Đồng trùng hợp 2,3-đimetylbuta-1,3-đien với acrilonitrin (vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x : y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là A. x : y = 2 : 3. B. x : y = 1 : 3. C. x : y = 3 : 5. D. x : y = 3 : 2. Câu 6. Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3     B. y 3 C. y 2 D. y 5 A. y 3 Câu 7. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được một loại cao su là cao su buna-S. Đem đốt một mẫu cao su này ta thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong mẫu cao su trên là A. 3:1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1 Câu 8. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên n CO2 16  9 . Tỷ lệ trung bình giữa số mắt xích buta-1,3-đien và số mắt xích đem đốt cháy hoàn toàn thấy n H2O stiren trong loại cao su trên là: A. 2:3. B. 1:1. C. 3:2. D. 1:2. Câu 9. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. Câu 10. Polime X do phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien. Cho 2,62 gam X phản ứng thì cần vừa đủ là 1,6 gam brom (trong CCl4). Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong polime trên là A. 1:2. B. 2:3 C. 1:3. D. 3:5. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng không khí vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 13,96% về thể tích (không khí chứa 20% oxi về thể tích, còn lại là nitơ). Tỉ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là A. 3:5 B. 5:4 C. 5:3 D. 4:5 Câu 12. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: A. 1:3. B. 1:2. C. 3:2. D. 2:1. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ 127oC mà N2 chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là A. 2/1. B. 3/2. C. 2/3. D. 3/4. Trang 1


Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna-N bằng lượng không khí vừa đủ (20% số mol O2, 80% số mol N2) thu được CO2, H2O, N2. Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí còn lại N2 chiến 84,127% tổng số mol. Tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N là A. 2/3 B. 2/1 C. 1/2 D. 3/2 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một loại cao su buna-N (polime X) với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí Y có chứa 76,7% N2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin trong polime X là: A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2 Câu 16. Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisunfua (-S-S-) ? A. 23 B. 18 C. 46 D. 21 Câu 17. Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 18. Một loại cao su buna-N chứa 14,973% nitơ về khối lượng . Tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và acrilonitrin là A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 2 : 3. D. 3 : 2. Câu 19. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là: A. 1:3 B. 1:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 20. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan chứa 40,51% oxi về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là A. 1:3. B. 3:1. C. 2:3. D. 3:2. Câu 21. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic ta thu được một tơ lapsan (polime X). Đốt cháy hoàn toàn polime X ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là . Hỏi tỉ lệ số mắt xích giữa etylen glicol và axit terephtalic trong mẫu tơ trên là: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 22. Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là A. 5,32. B. 6,36. C. 4,80. D. 5,74. Câu 23. Cho cao su buna-S tác dụng với Br2/CCl4 người ta thu được polime X (Giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Tỉ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna-S đã dùng là : A. 5 : 2. B. 1 : 1 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 24. Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua- S-S-? A. 44. B. 50. C. 48. D. 46. Câu 25. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su? A. 46 B. 47 C. 45 D. 23 Câu 26. Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH2- trong mạch cao su? A. 33 B. 39 C. 42 D. 36 Câu 27. Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua -S-S- thay thế hai nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua ? A. 18 B. 10. C. 20. D. 16. Câu 28. Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với dung dịch brom (dung môi là CCl4) thì cứ 1,05 gam cao su có thể tác dụng hết với 0,8 gam Br2. Tỷ lệ mắt xích butađien và stiren trong loại cao su trên là Trang 2


A. 2:3. B. 1:3. C. 1:1. D. 3:2. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam một loại cao su buna – S vào dung môi hữu cơ trơ, thu được dung dịch E. Biết E phản ứng cộng với tối đa 1,6 gam brom trong dung dịch. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và stiren trong cao su trên là A. 5 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 3. D. 3 : 5. Câu 30. Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu? A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 1 : 3. Câu 31. Cứ 10,22 gam cao su buna-S phản ứng hết với dung dịch có chứa 7,787 gam brom. Hỏi tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su là bao nhiêu ? A. 2:3 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:5 Câu 32. Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 3 : 5 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 3 Câu 33. Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là A. 1 : 2 B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 3. Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 4,27 gam một loại cao su buna–N vào dung môi hữu cơ trơ, thu được dung dịch T. Biết T phản ứng cộng với tối đa 4,8 gam brom trong dung dịch. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su trên là A. 5 : 3. B. 3 : 5. C. 3 : 2. D. 2 : 3. Câu 35. Tiến hành lưu hoá cao su thiên nhiên theo tỉ lệ khối lượng giữa poliisopren và lưu huỳnh tương ứng là 97 : 3. Giả thiết toàn bộ lưu huỳnh đã cộng vào nối đôi C=C trong mạch cao su và cứ k mắt xích isopren sẽ có một cầu nối – S – S –. Giá trị gần nhất với k là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 36. Đun hỗn hợp gồm acrilonitrin và ankađien liên hợp X (tỉ lệ mol 1:1) thu được polime Y. Trong Y có 78,505% khối lượng cacbon. Công thức của Y là A. –[–CH2–C(CH3)=CH–CH2–CH2–CH(CN)–]–n B. –[–CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH(CN)–]–n C. –[–CH2–C(CH3)=C(CH3)–CH2–CH2–CH(CN)–]–n D. –[–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(CN)–]–n Đáp án 1-C 2-B 3-D 4-C 5-B 6-C 7-A 8-A 9-B 10-A 11-B 12-A 13-A 14-C 15-A 16-D 17-C 18-A 19-B 20-B 21-D 22-A 23-C 24-D 25-C 26-D 27-C 28-A 29-C 30-B 31-A 32-D 33-C 34-B 35-C 36-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C • Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin → polime (C4H6)a.(C3H3N)b 14b 8,96 %N   54a  53b 100 → a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 1 Câu 2: Chọn đáp án B giả sử k mắt xích buta-1,3-đien đồng trùng hợp với 1 mắt xích acrilonitrin. k.C4H6 + 1.C3H3N → C4k + 3H6k + 3N ⇒ %mN trong cao su buna–N = 14 ÷ (54k + 53) = 8,69% ⇒ k = 2. Theo đó, tỉ lệ a : b = k : 1 = 2 : 1 Câu 3: Chọn đáp án D Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin → polime (C4H6)a.(C3H3N)b 14b 6,512 %N   54a  53b 100 → a ≈ 3b → a : b ≈ 3 : 1 Câu 4: Chọn đáp án C Gọi tỷ lệ mắt xích giữa buta-1,3-dien và acrilonitrin là 1:n Trang 3


CO 2 : 4  3n   C43n H 63n N n  H 2 O : 3  1,5n  N : 0,5n  4.(4  3n  1,5  0, 75n)  15,5n  22  2  O 2 kk

 %CO 2 

4  3n 4  3n   0,1441 4  3n  15,5n  22  3  1,5n 20n  29

 n  1,5 Câu 5: Chọn đáp án B CO 2 : 6x  3y  Polime: C6x 3y H10x 3y N y   H 2 O : 5x  1,5y  N : 0,5y  2  O2

6x  3y  0,5769 6x  3y  5x  1,5y  0,5y  0, 6x  0, 2y  x : y  1: 3 Câu 6: Chọn đáp án C Cứ x mol butadien thì có y mol acrilonitrin. Khi đốt cháy thì ta thu được nCO2 = 4x + 3y nH2O = 3x + 1,5y và nN2 = 0,5y 4x  3y x 3  0,58065   y 2 ⇒ 7x  5y Câu 7: Chọn đáp án A Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b CO 2 : (4a  8b)mol  (C4H6)a.(C8H8)b + O2 → H 2 O : (3a  4b)mol 

Theo bảo toàn O: 2 × nO2 = 2 × nCO2 + 1 × nH2O → nO2 = (2 × (4a + 8b) + 1 × (3a + 4b) : 2 = 5,5a + 10b. nO2 = 1,325 × nCO2 → 5,5a + 10b = 1,325 × (4a + 8b) → a = 3b → a : b = 3 : 1 Câu 8: Chọn đáp án A Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b. CO 2 : (4a  8b)mol  (C4H6)a.(C8H8)b + O2 → H 2 O : (3a  4b)mol n CO2

a 8 2 4a  8b 16    n H2O 3a  4b 9 → b 12 3 Câu 9: Chọn đáp án B Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b. 2,834 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,0108 mol Br2 • n(-C4H6-) = nBr2 = 0,0108 mol → m(-C8H8-) = 2,834 - m(-C4H6-) = 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam → n(-C8H8-) = 2,2508 : 104 = 0,0216 mol → a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2 Câu 10: Chọn đáp án A 2,62 gam cao su buna-S + 1,6 gam Br2 • (C4H6)a.(C8H8)b + aBr2 → (C4H6Br2)a.(C8H8)b 160a 1, 6 % Br   214a  104b 2, 62  1, 6 → 2a ≈ b → a : b ≈ 1 : 2 Câu 11: Chọn đáp án B to  CO 2  H 2 O  N 2 %VCO2 = • Đốt cháy 1 polime từ đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin + O2  13,96% về thể tích. • Giả sử có 1 mol polime phản ứng. Polime có dạng (C5H8)a.(C3H3N)b 

Trang 4


CO 2 : (5a  3b)  H 2 O : (4a  1,5b)  (C5H8)a.(C3H3N)b + O2 →  N 2 : 0,5b Theo bảo toàn oxi: 2 × nO2 = 2 × nCO2 + 1 × nH2O → nO2 = (2 × (5a + 3b) + 1 × (4a + 1,5b)) : 2 = 7a + 3,75b (mol) → nN2 không khí = 4 × (7a + 3,75b) = 28a + 15b → ∑nN2 tổng = 28a + 15b + 0,5b = 28a + 15,5b mol. 5a  3b 13,96 % VCO   2 (5a  3b)  (4a  1,5b)  (28a  15,5b) 100 → 4a ≈ 5b → a : b ≈ 5 : 4 Ta có → Tỉ lệ mắt xích isopren và acrilonitrin là 5 : 4 Câu 12: Chọn đáp án A CO 2 : (5a  3b)  H 2 O : (4a  1,5b)  • (C5H8)a.(C3H3N)b + O2 →  N 2 : (0,5b) 5a  3b 58,33 % VCO   2 (5a  3b)  (4a  1,5b)  (0,5b) 100 → 3a = b → a : b = 1 : 3 Câu 13: Chọn đáp án A Cao su bana-S : C4 H 6 (C8 H8 ) x Giả sử đốt cháy 1 mol cao su buna-S C4 H 6 (C8 H8 ) x  (5,5  10x)O 2  (4  8x)CO 2  (3  4x)H 2 O n N2  4n O2  4.(5,5  10x) n hh khi sau  n N2  n CO2  n H2O  4(5,5  10x)  (4  8x)  (3  4x)  29  52x

n N2 n hh khi sau

 0, 7636

 x  0,5 Vậy tỉ lệ giữa butadien và stiren là 1:0,5 hay 2:1 Câu 14: Chọn đáp án C Gọi số mol mắt xích butanđien x mol, số mol mắt xích acrilonitrin là y mol Khi đốt cháy cao su buna-N cũng chính là đốt cháy các mắt xích t 0C C4H6 + 5,5 O2  4CO2 + 3H2O C3H3N + 3,75O2 → 3CO2 +1,5 H2O + 0,5N2 Ta có nO2 = 5,5x + 3,75 y mol, nCO2= 4x+3y mol, nN2 = 0,5y + 4×(5,5x+ 3,75y)= 15,5y +22x 22x  15,5y %N2 = 4x  3y  22x  15,5y ×100% = 84,127% → x: y= 1:2. Câu 15: Chọn đáp án A to  CO 2  H 2 O %VN2 = 76,7% về thể tích. • Đốt cháy 1 lượng cao su buna-N + O2  • Giả sử có 1 mol caosu buna-N phản ứng.Cao su buna-N có dạng (C4H6)a.(C3H3N)b CO 2 : (4a  3b)  H 2 O : (3a  1,5b)  (C4H6)a.(C3H3N)b + O2 →  N 2 : 0,5b Theo bảo toàn oxi: 2 × nO2 = 2 × nCO2 + 1 × nH2O → nO2 = (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol) → VN2 không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b → ∑nN2 tổng = 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol. 22a  15,5b 76, 7 % VN   2 (4a  3b)  (3a  1,5b)  (22a  15,5b) 100 → 3a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 3 Ta có → Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xyanua là 2 : 3

Trang 5


Câu 16: Chọn đáp án D • 21,33 gam C5nH8n - 1S2 + O2 → 5nCO2 + (4n - 1)H2O + 2SO2 21,33 21,33  5n 21,33  2 n C5 n H8 n 1S2  n CO2  mol; n SO2  mol 68n  63 → 68n  63 68n  63 Ta có: 21,33  5n 21,33  2 n khi  n CO2  n SO2    34, 272 : 22, 4 68n  63 68n  63 Mà → n ≈ 21 Câu 17: Chọn đáp án C Gọi công thức cao su buna-N: [CH 2  CH  CH  CH 2 ]a [CH 2  CH(CN)]b 14b  0,1972  3a  b Phần trăm Nitơ: 54a  53b Hay a : b  1: 3 Câu 18: Chọn đáp án A Câu 19: Chọn đáp án B Nhận thấy có 3 đáp án A,B, C số mol nước do quá trình trùng ngưng tính theo axit ađipic → Giả sử nước tính theo số mol của axit ađipic Gọi số mol mắt xích của axit ađipic (HOOC-[CH2]4-COOH) là x mol, số mol mắt xích của hexametylenđiamin (H2N-[CH2]6-NH2) là y mol Bảo toàn khối lượng → mtơ = mađipic + mhexametylenđiamin - mH2O = 146x + 116y - 36x= 110x +116y Ta có nN= 2nhexametylenđiamin = 2y 2y.14 %N = 110x  116y ×100% = 12,39% → x: y= 1:1 Câu 20: Chọn đáp án B • Trùng ngưng a phân tử C2H6O2 và b phân tử C8H6O4 → tơ lapsan • Giả sử a > b → tơ lapsan có dạng (C2H6O2)a.(C8H6O4)b - 2b.H2O 16  (2a  2b) 40,51 %O   62a  166b  36b 100 → a ≈ 3b → a : b ≈ 3 : 1 → Đáp án đúng là đáp án B. • Giả sử a < b → tơ lapsan có dạng (C2H6O2)a.(C8H6O4)b - 2a.H2O 16  4b 40,51 %O   62a  166b  36a 100 → -3,24a ≈ b → Sai. Câu 21: Chọn đáp án D Gọi số mắt xích etylen glicol ((OH)CH2-CH2(OH)) là x mol, số mol axit terephtalic (HOOC-C6H4-COOH) là y mol Nếu x < y → nH2O = 2x Nhận thấy đốt cháy hỗn hợp X + 2x mol H2O tương đương đốt hỗn hợp etylen glicol và axit terephtalic n CO2 2x  8y 2 3x  3y  2x 1 = → Vô lý → n H2O = Nếu x > y → nH2O = 2y n CO2 2x  8y 2 3x  3y  2y 1 = → x: y =3:2. → n H2O = Câu 22: Chọn đáp án A • Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b 12  (4a  8b) 90, 225 %C   54a  104b 100 → a ≈ 3b → a : b ≈ 3 : 1 → caosu có dạng (C4H6)3b.(C8H8)b. • (C4H6)a.(C8H8)b + tối đa 9,6 gam Br2. (C4H6)3b.(C8H8)b + 3bBr2 → (C4H6Br2)3b.(C8H8)b 160  3b % Br   63,34% 214  3b  104  b 9, 6  100%   14,92gam 63,34% → m(C4H6Br2)3b.(C8H8)b → mcaosu = 14,92 - 9,6 = 5,32 gam Trang 6


Câu 23: Chọn đáp án C • Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b (C4H6)a.(C8H8)b + aBr2 → (C4H6Br2)a.(C8H8)b 160a 63,34 % Br   214a  104b 100 → a = 3b → a : b = 3 : 1 Câu 24: Chọn đáp án D Cao su thiên nhiên có công thức là –(–C5H8–)–n. Ta có phản ứng: (C5H8)n + 2S → (C5nH8n–2n)S2. 64 ⇒ %mS/Cao su = 68n  62 × 100 ≈ 46 Câu 25: Chọn đáp án C Gọi x là số mắt xích isopren có 1 cầu nối đi sunfua Vì S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su và % S là 2,05 nên:  x  45 32.2  2, 05 32.2  68x  2 % Câu 26: Chọn đáp án D Gọi công thức cao su lưu hóa là C5n H8n  2 S2 32.2 M cao su   2510  n  36 0, 025498 Khi đó Câu 27: Chọn đáp án C • Gọi n là số mắt xích isopren và x là số cầu nối đisunfua (mỗi cầu nối có 2S) => Có 2x phân tử S (C5H8)n + 2xS → C5nH8n - 2xS2x + xH2 64x  4,5% Ta có: 68n  62x → n ≈ 20x → 1 cầu nối đisunfua → x = 1 → n = 20 Câu 28: Chọn đáp án A • 1,05 gam cao su buna-S + 0,8 gam Br2 • (C4H6)a.(C8H8)b + aBr2 → (C4H6Br2)a.(C8H8)b 160a 0,8 % Br   214a  104b 0,8  1, 05 → 3a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 3 Câu 29: Chọn đáp án C cứ có 1 mắt xích butađien sẽ còn một nối đôi C=C để + Br2. nBr2 = 0,01 mol ⇒ nbutađien = 0,01 mol. Gọi số mol mắt stiren tương ứng là x mol. ⇒ mcao su buna – S = 0,01 × 54 + 104x = 2,1 gam ⇒ x = 0,015 mol. ⇒ Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su trên = 0,01 ÷ 0,015 = 2 : 3. Câu 30: Chọn đáp án B Cao su buna-S có dạng [-CH2CH=CHCH2-CH2CH(C6H5)]n. ||⇒ dù trùng hợp theo tỉ lệ nào thì Br2 chỉ cộng vào gốc butađien. ⇒ nbutađien = nBr2 ≈ 0,022 mol ⇒ nstiren = (5,688 – 0,022 × 54) ÷ 104 = 0,043 mol. ► nbutađien ÷ nstiren = 0,022 ÷ 0,043 ≈ 1 : 2 Câu 31: Chọn đáp án A • 10,22 gam cao su buna-S + 7,787 gam brom • Cao su buna-S có dạng là (C4H6)a.(C8H8)b (C4H6)a.(C8H8)b + aBr2 → (C4H6Br2)a.(C8H8)b 160a 7, 787 % Br   214a  104b 10, 22  7, 787 → 3a ≈ 2b → a : b ≈ 2 : 3 Câu 32: Chọn đáp án D • Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b 45,75 gam cao su buna-S + 20 gam Br2 (C4H6)a.(C8H8)b + aBr2 → (C4H6Br2)a.(C8H8)b Trang 7


160a 20  214a  104b 45, 75  20 → 3a = b → a : b = 1 : 3 Câu 33: Chọn đáp án C • Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b. 49,125 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,1875 mol Br2 • n(-C4H6-) = nBr2 = 0,1875 mol → m(-C8H8-) = 49,125 - m(-C4H6-) = 49,125 - 0,1875 × 54 = 39 gam → n(-C8H8-) = 39 : 104 = 0,375 mol → b : a = 0,375 : 0,1875 = 2 : 1 Câu 34: Chọn đáp án B cứ có 1 mắt xích butađien sẽ còn một nối đôi C=C để + Br2. nBr2 = 0,03 mol ⇒ nbutađien = 0,03 mol. Gọi số mol mắt stiren tương ứng là x mol. ⇒ mcao su buna – S = 0,03 × 54 + 53x = 4,27 gam ⇒ x = 0,05 mol. ⇒ Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su trên = 0,03 ÷ 0,05 = 3 : 5. Câu 35: Chọn đáp án C S S nên thành phần của cao su lưu hóa có Theo bài, cứ k mắt xích isopren sẽ có một cầu nối dạng đơn giản hóa là C5kH8kS2: C  C CH 2   CH 2  S2 |  C5k H8k  C5k H8k S2    CH 3  k m poli isopren 68k 97     k  30 64 3 Theo bài: m luu.huynh Câu 36: Chọn đáp án B • Đun hỗn hợp acrilonitrin và ankađien CnH2n - 2 → polime Y. Polime Y có dạng (CnH2n-2)a.(C3H3N)a. 12  (na  3a) 78,505 %C   (14n  2)a  53a 100 → n ≈ 4 → ankađien là C4H6 → Polime Y là -(-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n% Br 

Trang 8


6. Bài tập clo hóa polime Câu 1. Khi cho poliisopren tham gia phản ứng cộng với HCl thu được một loại polime có chứa 14,76% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử HCl phản ứng với k mắt xích trong mạch polime theo sơ đồ: C  C CH 2   CH 2  HCl |  C5k H8k   C5k H8k 1Cl    CH 3  k Giá trị của k là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Clo hóa polipropilen thu được một loại polime trong đó clo chiếm 22,12%. Trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của polipropilen ? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 3. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4. Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 60,17% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 5. B. 3. C. 7. D. 2. Câu 5. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Trung bình 1 phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin X. Biết trung bình một phân tử clo tác dụng với 4 mắt xích PVC. Tính % khối lượng clo trong tơ clorin X ? A. 73,20% B. 66,77% C. 63,96% D. 62,39% Câu 7. Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó Clo chiếm 58,172% về khối lượng. Trung bình cứ 20 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna ? A. 20. B. 19. C. 18. D. 17. Câu 8. Khi cho poli(vinyl clorua) tham gia phản ứng thế với clo thu được tơ clorin chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch polime theo sơ đồ: CH  CH 2   Cl2 |  C2k H 3k Clk   C2k H 3k 1Clk 1    Cl  k Giá trị của k là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Trang 1


1-C

2-D

3-D

4-C

5-C

Đáp án 6-D 7-C

8-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C Phản ứng xảy ra như sơ đồ: C  C CH 2   CH 2  HCl |  C5k H8k   C5k H8k 1Cl    CH 3  k có: %mCl trong polime = 35,5 ÷ (68k + 36,5) = 14,76% ⇒ k = 3. Câu 2: Chọn đáp án D • Phản ứng clo hóa thu được tơ cloryl. k(-CH(CH3)-CH2-)-= -(C3kH6k-)- Ta có: C3kH6k + Cl2 → C3kH6k - 1Cl + HCl 35,5 %Cl   22,12% 41k  35,5 →k≈3 Câu 3: Chọn đáp án D PVC hay Poli (vinyl clorua) là (C2H3Cl)n hay C2nH3nCln. ► 1 mắt xích ứng với n = 1 ⇒ CT của 1 mắt xích: C2H3Cl. kC2H3Cl + Cl2 → C2kH3k–1Clk+1 + HCl. 35,5.(k  1)  100% = 66,7% ⇒ k ≈ 2. ||⇒ %mCl = 12.2k  1.(3k  1)  35,5.(k  1) ⇒ trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với 2 mắt xích Câu 4: Chọn đáp án C Ta có phản ứng: C2kH3kClk + Cl2 → C2kH3k–1Clk+1 + HCl 35,5(k  1) ⇒ %mCl/tơ = 62,5k  (35,5  1) = 0,6017 ⇒k=7 Câu 5: Chọn đáp án C Câu 6: Chọn đáp án D (C2 H 3 Cl) 4  Cl2  C8 H11Cl5  HCl 35,5 * 5 Cl  *100  62,39 284,5 % % Câu 7: Chọn đáp án C Phản ứng sẽ bao gồm phản ứng cộng và thế. Cứ n mắt xích thì phản ứng thế với 1 mol Clo 35,5(2n  1)  C4n H 6n 1Cl2n 1   0,58172  n  9 125n  34,5 Tức là cứ 9 mắt xích cao su BuNa thì phản ứng với 10 phân tử Clo trong đó có 9 phân tử phản ứng cộng, 1 phân tử phản ứng thế Vậy trung bình cứ 20 phân tử Clo thì phản ứng với 18 mắt xích cao su Câu 8: Chọn đáp án B Phản ứng: CH  CH 2   Cl2 |  C2k H 3k Clk   C2k H 3k 1Clk 1    Cl  k ⇒ có %mCl trong tơ clorin = 35,5 × (k + 1) ÷ (62,5k + 34,5) = 63,96% ⇒ k = 3

Trang 2


1. Đề kiểm tra số 1 Câu 1. Trùng hợp chất E thu được polime dùng để sản xuất vật liệu hình sợi dài và mảnh với độ bền nhiệt nhất định. Khi đồng trùng hợp chất E với butađien-1,3 thu được polime dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của E? A. Stiren. B. Lưu huỳnh. C. Isopren. D. Acrilonitrin. Câu 2. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 3. Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. Teflon, polietilen, PV C. B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat. C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas. D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan. Câu 4. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp? A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. C. xenlulozơ triaxetat. D. poliisopren. Câu 5. Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng? A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su. B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon. D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước. Câu 6. Điều nào sau đây không đúng ? A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên. Câu 7. Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2) poliisopren, (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(vinyl clorua), (5) poliacrilonitrin. Số polime có chứa nối đôi C=C trong phân tử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa. B. Aminopectin; glicogen. C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon. D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS. Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh? A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren. C. PVC, polibutadien,xenlulozơ, nhựa bakelit. D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ. Câu 11. Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. Câu 12. Dãy nào sau đây gồm các vật liệu được chế tạo từ các polime trong thành phần có chứa nguyên tố O và N? A. Tơ olon, tơ axetat, tơ visco. B. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ capron. C. Tơ lapsan, teflon, nhựa novolac. D. Nhựa PE, nhựa PVC, thủy tinh plexiglas. Câu 13. Cho các polime: (1) poliacrilonitrin, (2) poli(vinyl axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại polieste là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức Trang 1


 O  CH 2  CH 2  O  C  C6 H 4  C   || ||   O O  n 

Công thức của X, Y lần lượt là A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH. C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 15. Khi tiến hành trùng ngưng axit amino axetic thu được polime và 7,2 gam H2O. Khối lượng polime thu được là A. 22,8 gam. B. 30 gam. C. 35 gam. D. 40 gam. Câu 16. Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit ε-aminocaproic. B. Caprolactam. C. Buta-1,3-đien. D. Metyl metacrylat. Câu 17. Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là A. polistiren. B. polibutađien. C. cao su buna-N. D. cao su buna-S. Câu 18. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Etilen. B. Isopren. C. Buta-1,3-đien. D. Etan. Câu 19. Sản phẩm trùng ngưng axit ε-aminocaproic tạo ra A. nilon-6,6. B. nilon-7. C. nitron. D. nilon-6. Câu 20. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 21. Cho các vật liệu: (1) nhựa polietilen, (2) nhựa polistiren, (3) tơ nitron, (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bền trong cả môi trường axit và và môi trường kiềm là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 22. Tơ nilon–6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon–6,6 có tên là A. poliacrilonitrin. B. poli(etylen terephtalat). C. poli(hexametylen ađipamit). D. xenlulozơ triaxetat. Câu 23. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 24. Tiến hành phản ứng trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được polime dùng để sản xuất tơ nào sau đây? A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 25. Sản phẩm hữu cơ nào sau đây được dùng làm tơ sợi A. Polibuta-1,3-đien B. Poli(vinylclorua) C. Poli(phenolfomanđehit) D. Poli(vinylxianua) Câu 26. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat. Câu 27. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 28. Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo? A. Poli(phenol–fomanđehit). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Polibutađien. Câu 29. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là A. poli(acrilonitrin). B. poli(hexametylen ađipamit). C. poli(etylen terephtalat). D. poli(metyl metacrylat). Câu 30. Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCl. Câu 31. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Polibuta-1,3-đien. B. Poli (metyl metacrilat). C. Poliacrilonitrin. D. Xenlulozơ. Trang 2


Câu 32. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây ? A. Polipropilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua). Câu 33. Chọn phát biểu không đúng: polime ... A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau. B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ. Câu 34. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất? A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao. B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định. C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng. D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo thành. Câu 35. Phân tử khối của một đoạn mạch xenlulozơ là 2430000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch xenlulozơ nêu trên là A. 15000. B. 12500. C. 12000. D. 16000. Câu 36. Số mắt xích vinyl clorua có trong 100 gam poli(vinyl clorua) là A. 9,64.1024. B. 9,64.1023. C. 9,64.1022. D. 9,64.1021. Câu 37. Thủy tinh hữu cơ poli(metyl metacrylat) được tổng hợp theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: H  75% H 85%  Metyl metacrylat   Poli (metyl metacrylat) Axit metacrylic  Muốn tổng hợp 1,0 tấn thủy tinh hữu cơ thì cần dùng bao nhiêu tấn axit metacrylic 80%? A. 1,349 tấn. B. 1,686 tấn. C. 1,433 tấn D. 1,265 tấn. Câu 38. Một loại cao su lưu hóa chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S- với giả thiết S đã thay thế cho H ở nhóm CH2 trong mạch cao su ? A. 40. B. 47. C. 55. D. 58. Câu 39. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:  C2H2   CH2=CHCl   PVC CH4  Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 97% metan) A. 1792 m3. B. 3476 m3. C. 3584 m3. D. 3695 m3. Câu 40. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 3


1-D 11-A 21-C 31-B

2-D 12-B 22-C 32-A

3-D 13-C 23-D 33-D

4-B 14-A 24-A 34-D

5-C 15-A 25-D 35-A

Đáp án 6-B 16-A 26-B 36-B

7-B 17-D 27-D 37-B

8-C 18-D 28-D 38-B

9-B 19-D 29-D 39-D

10-B 20-A 30-D 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D Hợp chất E chính là acrinitrin (vinyl xianua): Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron:  nCH 2  CH  xt,t   CH 2  CH   |    |   p   CN  CN  n   acrilonitrin poliacrilonitrin   tơ nitron hình sợi dài và mảnh với độ bền nhiệt nhất định.! mặt khác, Khi đồng trùng hợp acrinitrin với butađien-1,3 thu được polime dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi (cao su buna–N):  CH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH   |   CN  n Câu 2: Chọn đáp án D • Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử có liên kết bội hoặc là vòng kém bền. - Clobenzen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp → Đáp án A sai. - 1,2-điclopropan, toluen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp → Đáp án B sai. - Cumen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp → Đáp án C sai. - Đáp án D đúng Câu 3: Chọn đáp án D A loại vì tất cả đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B loại vì chỉ có nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C loại vì thủy tinh plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 4: Chọn đáp án B

⇒ poliacrilonitrin (nitron) được dùng để sản xuất tơ tổng hợp Câu 5: Chọn đáp án C C sai vì nhựa PP, PE được dùng làm túi nilon Trang 4


Câu 6: Chọn đáp án B A đúng B sai, tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp(nhân tạo) C đúng, vì có liên kết -NH-CO- nên là poliamit D đúng Câu 7: Chọn đáp án B Cấu tạo của các polime trong dãy:

⇒ có 2 polime có chứa nối đôi C=C trong phân tử Câu 8: Chọn đáp án C Các polime có mạch không phân nhánh:aminlozo, xenlulozo, poli(vinyl clorua) amilopectin: mạch phân nhánh nhựa bakelit: không gian Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án B Câu 11: Chọn đáp án A A đúng B sai, vì vinyl clorua không bị thủy phân, cần phải có thêm áp suất C sai, vì tinh bột, saccarozo chỉ bị thủy phân bằng axit D sai, vì mantozo,tinh bột chỉ bị thủy phân bằng axit Câu 12: Chọn đáp án B tơ nilon-6 và tơ capron cùng công thức:   NH  CH 2 5  CO   n

Policaproamit (nilon-6)  NH   CH 2 6  NH  CO  CH 2 4  CO   n nilon 6,6:  ⇒ dãy tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ capron thành phần có chứa nguyên tố O và N Câu 13: Chọn đáp án C phân tích cấu tạo của của 4 polime:

Trang 5


dấu hiệu nhận biết loại polieste: chứa nhóm –COO– ⇒ có 3 polime thỏa mãn.! Câu 14: Chọn đáp án A Câu 15: Chọn đáp án A n H2O  0, 4 nNH 2 CH 2 COOH  ( NH  CH 2  CO) n  nH 2 O 0, 4 m polime  * 57n  22,8(g) n Câu 16: Chọn đáp án A + Vì axit ε-aminocaproic trong ctct k có liên kết π và vòng kém bền. ⇒ Axit ε-aminocaproic không đủ điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 17: Chọn đáp án D + Đồng trùng hợp buta– 1,3– đien và Stiren tạo Cao su buna–S Câu 18: Chọn đáp án D Các chất chứa πC=C hoặc vòng kém bền có phản ứng trùng hợp Câu 19: Chọn đáp án D Câu 20: Chọn đáp án A Poli(etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng đồng trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic:

Câu 21: Chọn đáp án C nilon-6,6 chứa liên kết amit –CO–NH kém bền trong môi trường axit và bazơ:

  NH  CH 

2 6

 NH  CO  CH 2 4  CO 

n

còn lại (1) nhựa polietilen, (2) nhựa polistiren: trơ như ankan, benzen; (3) tơ nitron như ở ID = 577871 đã biết rồi. ⇒ 3 vật liệu thỏa mãn Câu 22: Chọn đáp án C Poli (hexametylen ađipamit) dùng để sản xuất tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng hexametilenđiamin và axit ađipic. Câu 23: Chọn đáp án D Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên. A, B và C là tơ tổng hợp Câu 24: Chọn đáp án A Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng axit ε–aminocaproic, thu được policaproamit dùng để sản xuất tơ nilon-6:

Trang 6


Câu 25: Chọn đáp án D Câu 26: Chọn đáp án B Tơ nitron và tơ capron đều là polime tổng hợp Bông là polime thiên nhiên Tơ visco, tơ xenlulozo axetat là polime nhân tạo Câu 27: Chọn đáp án D Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ nhân tạo, tơ nilon-6,6; tơ vinilon, tơ capron thuộc tơ tổng hợp; còn tơ tằm thuộc tơ tự nhiên Câu 28: Chọn đáp án D  CH 2  CH  CH  CH 2  n polibutadien Poli (butadien) là nguyên liệu dùng để chế tạo cao su tổng hợp. Câu 29: Chọn đáp án D Câu 30: Chọn đáp án D Tên của các polime thường được lấy theo nên của monome tạo ra polime đó. ⇒ Monome cần dùng là vinyl clorua Câu 31: Chọn đáp án B A. Dùng làm cao su tổng hợp. B. Dùng làm thủy tinh hữu cơ (hay chất dẻo). C. Dùng làm tơ tổng hợp (len). D. Dùng làm tơ thiên nhiên (bông). Câu 32: Chọn đáp án A Công thức của các polime như sau Polipropilen: [CH2-CH(CH3)]n. Tinh bột: (C6H10O5)n. Polistiren: [CH2-CH(C6H5)]n , Poli(vinyl clorua): (CH2-CHCl)n Nhận thấy chỉ có polipropilen khi đốt cháy thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 [CH2-CH(CH3)]n + 4,5nO2 → 3nCO2 + 3nH2O Câu 33: Chọn đáp án D • Đáp án A, B, C đều đúng. • Đáp án D không đúng vì đa số polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo ra dung dịch nhớt Câu 34: Chọn đáp án D • Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Polime thường là hỗn hợp của các phân tử có hệ số polime hóa khác nhau, vì vậy đôi khi người ta dùng khái niệm hệ số hóa trung bình; n càng lớn, phân tử khối của polime càng cao. Câu 35: Chọn đáp án A Câu 36: Chọn đáp án B Câu 37: Chọn đáp án B 106 104 n polime   100n n 4 10 104  n axit (lt )  * n  104  n axit (tt )   1,568 *104 n 0,85 * 0, 75 1,568 *104 *86  1, 686 *106 (g)  1, 686 0,8 (tấn) Câu 38: Chọn đáp án B  m axit 

Trang 7


(C5 H8 ) n  2S  C5n H8n  2 S2 64 S  0, 01964  n  47 68n  62 Câu 39: Chọn đáp án D 106 1, 6 *104 n PVC   62,5n n

1, 6 *104 3, 2 *104 * n * 2  3, 2 *104  n CH4 (tt )   1, 6 *105 n 0, 2 3584  VCH4  3,584 *106 (l)  3584(m3 )  Vkk   3695(m3 ) 0,97 Câu 40: Chọn đáp án D poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6 là các polime tổng hợp.  n CH4 (lt ) 

Trang 8


2. Đề kiểm tra số 2 Câu 1. Cho dãy gồm các polime: (1) polistiren, (2) poli(phenol-fomanđehit), (3) poli(metyl metacrylat), (4) polietilen. Số polime có chứa vòng benzen là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2. Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. Amilozơ. B. Glicogen. C. Cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ. Câu 3. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian? A. Amilopectin. B. Nhựa novolac. C. Nhựa rezit (bakelit). D. Thủy tinh hữu cơ plexiglas. Câu 4. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. Nhựa bakelit. B. Amilopectin của tinh bột. C. Poli(vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa. Câu 5. Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ. C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin. D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ. Câu 6. Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 7. Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Cho các polime: poli (vinyl clorua), cao su buna, cao su lưu hóa, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nilon-6; có bao nhiêu polime mạch không phân nhánh? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không. C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tơ visco là tơ hóa học. B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường. C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh. D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Câu 12. Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:

Theo bạn, hợp chất trên được dùng để chế tạo vật liệu polime nào? A. Tơ lapsan. B. Keo dán ure-fomađehit. C. Nhựa novolac. D. Cao su buna – S. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Polime không bay hơi được. B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định. Trang 1


C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền. D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 15. Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của M là A. CH2=C(CH3)COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH=CH2. C. C6H5COOCH2CH3. D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3. Câu 16. Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ? xt,t  ,p    HN CH 2  CO  n  nH 2 O 1 nH 2 N  CH 2 6 COOH 

xt,t  ,p    NH CH 2 6 NHCO CH 2 4 CO    2nH 2 O  2 nNH 2  CH 2 6 NH 2  nHOOC  CH 2 4 COOH  n

 CH 2  CH  CH 2  CH    CH 2  CH  CH  CH   n n xt,t  ,p | | | | |    C2     HCl Cl Cl  n 2 Cl Cl Cl  n 2   2

2

A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3). C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3). Câu 17. Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là: A. tơ olon. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. tơ nilon-6. Câu 18. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. toluen C. caprolactam D. etilen Câu 19. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2 =CHCOOCH3. D. C6H5CH=CH2. Câu 20. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien. Câu 21. Monome trùng hợp tạo PVC là A. CH2=CHCl. B. CH3-CH2Cl. C. CH2=CH2. D. ClCH=CHCl. Câu 22. Cho dãy gồm các tơ: (1) tơ nitron, (2) tơ tằm, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ nilon-6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ thiên nhiên? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 23. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1); (2); (6). B. (2); (3); (5); (7). C. (5); (6); (7). D. (2); (3); (6). Câu 24. Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ lapsan. Câu 25. Loại tơ nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 26. Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6. Câu 27. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 28. Tơ nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan. B. polieste của axit ađipic và etylen glicol. C. poliamit của axit ε-aminocaproic. Trang 2


D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin. Câu 29. Khi trùng hợp nguyên liệu nào sau đây thu được polime không dùng để chế tạo chất dẻo? A. phenol và fomanđehit. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl metacrylat. Câu 30. Câu nào sau đây là đúng? A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi. B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo. C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo. D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn. Câu 31. Đun nóng polime -[-CH2-CH(OOCCH3)-]-n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là: A. CH2=CH2 và CH3COOH. B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH. C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH. D. CH3-CH2-OH và CH3COOH. Câu 32. Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 33. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Poli(hexametylen ađipamit). B. Poliisopren. C. Polibutađien. D. Polietilen. Câu 34. Hai chất nào sau đây gồm các polime tổng hợp? A. tinh bột, xenlulozơ. B. polietilen, polibutađien. C. sợi bông, xenlulozơ tri axetat. D. tơ tằm, poli(hexametylen ađipamit). Câu 35. Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) poliacrilonitrin, (3) polietilen, (4) poli(vinyl axetat). Số polime trong thành phần chỉ chứa nguyên tố cacbon và hiđro là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 36. Phân tử khối của một đoạn mạch amilopectin là 194400. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch amilopectin nêu trên là A. 1080. B. 1200. C. 2160. D. 1296. Câu 37. Polime dùng làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau: COOCH 3   |   C CH 2   |   CH 3  n Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 40000u chứa bao nhiêu mắt xích? A. 400. B. 100. C. 200. D. 500. Câu 38. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 39. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%). A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0. Câu 40. Tiến hành trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 70%. Khối lượng polietilen thu được là A. 2,8 tấn. B. 1,0 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,7 tấn. Đáp án 1-A 2-C 3-C 4-C 5-D 6-B 7-A 8-D 9-D 10-B 11-A 12-D 13-C 14-D 15-A 16-C 17-C 18-B 19-B 20-A 21-A 22-C 23-B 24-A 25-B 26-A 27-D 28-D 29-C 30-C 31-C 32-D 33-D 34-B 35-C 36-B 37-A 38-A 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Phân tích cấu tạo của các polime trong dãy: Trang 3


⇒ có 2 polime có chứa vòng benzen Câu 2: Chọn đáp án C Nhựa bakelit và cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian Aminlozo và xenlulozo: mạch không phân nhánh Glicogen: mạch phân nhanh Câu 3: Chọn đáp án C trong bài học về điều chế nhựa novolac như ta biết: Ngoài nhựa novolac, từ phenol và fomanđehit còn có thể tổng hợp được nhựa rezol và rezit với những đặc tính khác: bazo 140 C  nhựa rezol   nhựa rezit. t Phenol + fomanđehit  Nhựa rezit (còn được gọi là bakelit) có cấu trúc mạng lưới không gian. Câu 4: Chọn đáp án C Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: poli(vinyl clorua) Nhựa bakeit: mạch không gian, cao su lưu hóa Amilopectin của tinh bột: mạch phân nhánh Câu 5: Chọn đáp án D Polime có cấu trúc không phân nhánh là: PE,PVC, cao su buna, amilozo, xenlulozo amilopectin: phân nhánh; cao su lưu hóa: polime có mạng không gian Câu 6: Chọn đáp án B + Polime không phân nhánh gồm: Polietilen, poli (vinyl clorua), polistiren, amilozơ và xenlulozơ. + Polime phân nhánh là amilopectin. + Polime có cấu trúc không gian là cao su lưu hóa. Câu 7: Chọn đáp án A Poliisopren, zenlulozo và amilozo/Tinh bột: Mạch không phân nhánh. + Amilopectin/Tinh bột: Mạch phân nhánh + Cao su lưu hóa: Cấu trúc mạng không gian. Câu 8: Chọn đáp án D ● Mạng không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit), cao su lưu hóa. ● Mạch nhánh: amylopectin, glycogen || ● Mạch thẳng: còn lại. ► Các polime mạch không phân nhánh là: poli (vinyl clorua), cao su buna, amilozơ, xenlulozơ, nilon-6 Câu 9: Chọn đáp án D D sai vì len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm. Câu 10: Chọn đáp án B Trong cấu tạo của tripanmitin có chứa nhiều gốc axit béo no là C15H31COO– ⇒ Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái rắn Câu 11: Chọn đáp án A Xem xét các phát biểu: • A. đúng.! Xem lại phân tích ở ID = 577752 Trang 4


• B. sai vì bông và tơ tằm là đều thuộc loại polime thiên nhiên. • C. sai vì poliacrilonitrin tạo từ monome CH2CH(CN) không chứa nguyên tố oxi. • D. sai vì xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. Câu 12: Chọn đáp án D Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, thu được cao su buna-S có cấu tạo như sau:

Câu 13: Chọn đáp án C A,B,D đúng, do polime có khối lượng phân tử lớn, được cấu tạo bởi nhiều mắt xích tạo thành C sai vì thủy tinh hữu cơ là loại chất dẻo, rất bền, cứng, trong suốt Câu 14: Chọn đáp án D • Tơ visco là tơ bán tổng hợp → Đáp án A sai. - Trùng hợp buta-1,3-ddien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N → Đáp án B sai - Trùng hợp stiren thu được polistiren → Đáp án C sai - Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic → Đáp án D đúng. Câu 15: Chọn đáp án A Ta nên suy ngược từ PE và poli(metyl metacrylat) để suy ra M. t o ,xt  -(-CH2-CH2-)-n (PE) ● nCH2=CH2 (X1)  o

t H 2SO4 d CH3-CH2-OH (X)  CH2=CH2 + H2O t o ,xt  -(-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)-n (poli(metyl metacrylat) ) ● nCH2=C(CH3)-COOCH3 (Y2)  o

t H 2SO4 d CH2=C(CH3)-COOH (Y1) + CH3OH  CH2=C(CH3)-COOCH3 (Y2) + H2O CH2=C(CH3)-COONa (Y) + HCl → CH2=C(CH3)-COOH (Y1) + NaCl to H 2SO4 d ● CH =C(CH )-COOCH CH (M) + H O  CH =C(CH )-COONa (Y) + CH -CH -OH (X) 2

3

2

3

2

2

3

3

2

Vậy M là CH2=C(CH3)-COOCH2CH3. Câu 16: Chọn đáp án C • Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O,...) → Phản ứng thuộc loại phản ứng trùng ngưng là (1), (2) Câu 17: Chọn đáp án C Câu 17. Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là: Câu 18: Chọn đáp án B Vì stiren và etilen có liên kết đôi C=C ⇒ Có thể trùng hợp. + Caprolactam có vòng kém bền ⇒ Có thể trùng hợp. Câu 19: Chọn đáp án B Thủy tinh hữu cơ(plexigas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat. Metyl meacrylat có công thức hóa học là CH2=C(CH3)COOCH3 Câu 20: Chọn đáp án A Cao su buna là: –(–CH2–CH=CH–CH2–)–n P,T xt (–CH2–CH=CH–CH2–)–n Phản ứng trùng hợp: n(CH2=CH–CH=CH2)  ⇒ Monome cần dùng là Buta–1,3–đien Câu 21: Chọn đáp án A Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng trùng hợp xt,t o ,p nCH2=CHCl  –(–CH2-CH(Cl)–)–n Câu 22: Chọn đáp án C Bài học về phân loại tơ:

Trang 5


⇒ chỉ có tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 23: Chọn đáp án B (2), (3) là các loại tơ thiên nhiên có nguồn gốc xenlulozơ. (5), (7) là các loại tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ. Câu 24: Chọn đáp án A Câu 25: Chọn đáp án B + Tơ tằm là tơ thiên nhiên. + Tơ visco xuất phát từ xenlulozo. + Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Câu 26: Chọn đáp án A ● Poli(vinyl clorua) chứa các nguyên tố là C, H và Cl. ● Poliacrilonitrin chứa các nguyên tố là C, H và N. ● Nilon-6,6 chứa các nguyên tố C, H, O và N. ● Nilon–6 chứa các nguyên tố C, H, O và N. Câu 27: Chọn đáp án D A và C là tơ thiên nhiên. B là tơ tổng hợp Câu 28: Chọn đáp án D Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. xt,t o ,p nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH  [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n + 2nH2O. Nilon-6,6 chứa liên kết CO-NH ⇒ là poli amit Câu 29: Chọn đáp án C chất dẻo gồm:

Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin) thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron:

Trang 6


 nCH 2  CH  xt,t   CH 2  CH   |    |   p   CN  CN  n  acrilonitrin poliacrilonitrin   Câu 30: Chọn đáp án C • Chất dẻo là những polime có tính dẻo. Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. - Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than, cao lanh, mùn cưa, bột amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn). Câu 31: Chọn đáp án C HCl • -[CH2-CH(OOCCH3)-]-n + nH2O  nCH3COOH + [-CH2-CHOH-]nCâu 32: Chọn đáp án D Phản ứng giữa phenol và HCHO với: -Pheno dư,xúc tác axit thì thu được nhưa novolac -tỉ lệ mol phenol và HCHO là 1:2, xác tác kiềm thì thu được nhưa rezol -Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150o C được nhưa bakeit Câu 33: Chọn đáp án D Một số polime có tính dẻo như: polietilen (PE) (túi nilon), poli(vinyl clorua) (PVC) (ống nước), poli(phenol-fomandehit) (PPF) (nhựa bakelit). Một số polime không dùng làm chất dẻo sau: poliacrilonitrin (tơ olon hay tơ nitron) dùng dệt sợi, làm len... poli(ure-fomandehit) dùng làm keo dán. Poliisopren làm cao su, poli(hexametylen-adipamit) là nilon-6,6 làm tơ, vải dệt,... Câu 34: Chọn đáp án B Bài học phân loại polime:

⇒ Hai chất thuộc loại polime tổng hợp là polietilen, polibutađien. Câu 35: Chọn đáp án C

Câu 36: Chọn đáp án B Câu 37: Chọn đáp án A Trang 7


40000  400 Số mắt xích metyl metacrylat = 100 Câu 38: Chọn đáp án A (C2 H 3 Cl) k  1Cl2  C2k H 3k 1Clk 1  HCl 35,5(k  1) Cl   0, 6396  4, 475k  13, 43  k  3 62,5k  34,5 Câu 39: Chọn đáp án D Câu 40: Chọn đáp án D Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: ∑mEtilen tham gia phản ứng trùng hợp = ∑mP.E tạo thành ⇒ mP.E = 1 × 0,7 = 0,7 tấn

Trang 8


3. Đề kiểm tra số 3 Câu 1. Cho các chất: propen, toluen, glyxin, stiren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 2. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliisopren, (3) poli(etylen terephtalat); (4) poli(hexametilen ađipamit). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Tiến hành phản ứng trùng ngưng ancol o–hiđroxibenzylic thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo nào sau đây? A. Nhựa polietilen. B. Nhựa poli(vinyl clorua). C. Thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. Nhựa novolac. Câu 4. Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:   NH  CH 2 6  NH  CO  CH 2 4  CO   n

Hợp chất trên được dùng để sản xuất loại vật liệu polime nào? A. Chất dẻo. B. Keo dán. C. Cao su. D. Tơ. Câu 5. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 6. Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với A. HCHO trong môi trường kiềm. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit. Câu 7. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polisttiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 8. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là: A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat. C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6. Câu 9. Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? A. (1), (2), (3), (5), (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6). Câu 10. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ lapsan B. tơ nitron. C. tơ nilon-6 D. tơ nilon - 6,6. Câu 11. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ olon. B. tơ nilon-6,6. C. tơ axetat. D. tơ tằm. Câu 12. Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6. Câu 13. (X) là polime thiên nhiên, có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất. Khi chế hóa (X) tạo được tơ visco, tơ axetat, ....(X) là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 14. Tơ visco thuộc loại tơ? A. Poliamit. B. Polieste. C. Thiên nhiên. D. Bán tổng hợp. Câu 15. Nilon-6,6 thuộc loại tơ A. axetat. B. bán tổng hợp. C. poliamit. D. thiên nhiên. Câu 16. Thủy tinh hữu cơ plexiglas (dùng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,...) là loại chất dẻo bền, trong suốt, cho gần 90% ánh sáng truyền qua. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là A. poli(acrilonitrin). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(etylen terephtalat). D. poli(hexametylen ađipamit). Câu 17. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN. C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3 Trang 1


Câu 18. Trong số các chất sau, chất điều chế trực tiếp được nhựa PVC là A. C2H5Cl. B. C2H3Cl. C. C2H2. D. C3H7Cl. Câu 19. Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli acrilonitrin. Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một loại vật liệu X, bằng ôxi thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Vật liệu X có thể là A. cao su buna-S. B. tơ axetat. C. tơ olon. D. tơ visco. Câu 21. Nhận sét nào sau đây đúng? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 22. Cho dãy các nguyên liệu: (1) axit ε – aminocaproic, (2) phenol và fomanđehit, (3) etylen glicol và axit terephatalic, (4) hexametylenđiamin và axit ađipic. Số nguyên liệu có thể sử dụng làm monome để tiến hành phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 23. Polime nào dưới đây có cấu trúc mạng lưới không gian? A. Cao su lưu hóa. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 24. Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh? A. Amilopectin. B. poli isopren. C. poli (metyl metacrylat). D. poli (vinyl clorua). Câu 25. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen . B. Poli(vinyl clorua). C. Amilopectin. D. Nhựa bakelit. Câu 26. Cho polime có cấu trúc hình học như sau: CH 2    CH 2 \ /   CC   / \   H  H3 C n Theo bạn, vật liệu polime nào sau đây được tạo bởi polime trên? A. Cao su buna – S. B. Cao su buna – N. C. Cao su thiên nhiên. D. Cao su buna. Câu 27. Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat). Polime không bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là A. (4). B. (3). C. (2). D. (1). Câu 28. Cho các polime: (1) xenlulozơ triaxetat, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Polime thuộc loại poliamit là A. (2). B. (3). C. (4). D. (1). Câu 29. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện. C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện. D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa... Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic. Câu 31. Cho dãy gồm các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) amilozơ. Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Trang 2


B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 33. Cho biết khối lượng phân tử của PVC là 200000. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử Cl trong 1 phân tử PVC ? A. 5000 B. 3550 C. 4500 D. 3200 Câu 34. Phân tử khối trung bình của poly(metyl metacrylat) để điều chế thủy tinh hữu cơ là 25.000. Số mắt xích trung bình của loại polime trên là A. 166. B. 250. C. 183. D. 257. Câu 35. Cho sơ đồ tổng hợp cao su buna-N:  Vinyl axetilen   Buta-1,3-đien   Caosu buna – N Axetilen  Biết hiệu suất của cả quá trình bằng 80%, từ 56 m3 khí axetilen (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna–N? A. 54 kg. B. 158 kg. C. 105 kg. D. 107 kg. Câu 36. Teflon được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn:  CHF2Cl   CF2=CF2   Teflon CHCl3  Hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Để sản xuất 2,5 tấn Teflon cần bao nhiêu tấn clorofom? A. 5,835 B. 2,988. C. 11,670. D. 5,975. Câu 37. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 38. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: H 30% H 80% H 50% H 80%  C2H4   C2H5OH   Buta-1,3-dien   Caosu buna C2H6  Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ? A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg. Câu 39. Polime(phenol-fomanđehit) ở dạng nhựa novolac có cấu trúc như sau:

Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 25440u chứa bao nhiêu mắt xích? A. 212. B. 424. C. 240. D. 480. Câu 40. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Trang 3


1-A 11-C 21-B 31-A

2-B 12-C 22-B 32-C

3-D 13-A 23-A 33-D

4-D 14-D 24-A 34-B

5-C 15-C 25-D 35-D

Đáp án 6-A 16-B 26-C 36-C

7-C 17-D 27-D 37-A

8-B 18-B 28-A 38-B

9-D 19-D 29-B 39-C

10-B 20-C 30-B 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A • Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). • Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử có liên kết bội hoặc là vòng kém bền. • Cho các chất: propen, toluen, glyxin, stiren. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là: propen, stiren Câu 2: Chọn đáp án B (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliisopren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. (3) poli(etylen terephtalat); (4) poli(hexametilen ađipamit) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng Câu 3: Chọn đáp án D Xem lại phần điều chế nhựa novolac từ phenol với fomanđehit chính o–hiđroxibenzylic là sản phẩm của phản ứng phenol + fomanđehit, sau đó mới trùng ngưng tạo nhự novolac như sau:

Câu 4: Chọn đáp án D Câu 5: Chọn đáp án C Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng. Câu 6: Chọn đáp án A Phản ứng giữa phenol và HCHO với: -Phenol dư,xúc tác axit thì thu được nhưa novolac -tỉ lệ mol phenol và HCHO là 1:2, xác tác kiềm thì thu được nhưa rezol 150 C  được nhưa bakeit -Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ  Câu 7: Chọn đáp án C Ta có phản ứng: xt,t  ,p  –(–CH2–CH(CH3)–)–n nCH2=CH(CH3)  Mà –(–CH2–CH(CH3)–)–n là Polipropilen Câu 8: Chọn đáp án B Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,... Câu 9: Chọn đáp án D Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat Câu 10: Chọn đáp án B Câu 11: Chọn đáp án C Câu 12: Chọn đáp án C Tơ nilon-7 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Tơ nilon-6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Cao su buna thành phần các nguyên tố gồm: C, H, và O. Trang 4


Tơ nilon-6,6 thành phần các nguyên tố gồm: C, H, O và N. Câu 13: Chọn đáp án A Polime tạo tơ visco, tơ axetat ⇒ X là xenlulozo Câu 14: Chọn đáp án D Phân loại tơ?

⇒ Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 15: Chọn đáp án C Nilon-6,6 là [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ chứa liên kết amit -CO-NH- ⇒ thuộc loại tơ poliamit Câu 16: Chọn đáp án B Poli (metyl metacrtlat) – Thủy tinh plexiglas

=> Đặc tính: chất rứng trong suốt, cứng, bền nhiệt, cho ~90% ánh sáng truyền qua. Ứng dụng: Chế tạo kính máy bay, ô tô, kính xây dựng, kính bảo hiểm… Câu 17: Chọn đáp án D + Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat. + Mà metyl metacrylat có công thức hóa học là CH2=C(CH3)COOCH3 ⇒ Chọn D + Trùng ngưng H2N[CH2]6COOH → Tơ nilon–7 + Trùng Hợp CH2=CHCN → Tơ nitron (tơ olon). + Trùng hợp CH2=CHCl → Poli (Vinyl Clorua) hay còn gọi tắt là P.V.C Câu 18: Chọn đáp án B Câu 19: Chọn đáp án D Câu 20: Chọn đáp án C Câu 21: Chọn đáp án B Câu 22: Chọn đáp án B Theo định nghĩa về phản ứng trùng ngưng ở ID = 577735 Số nguyên liệu có thể sử dụng làm monome để tiến hành phản ứng trùng ngưng gồm: Trang 5


cả 4 nguyên liệu đều thỏa mãn Câu 23: Chọn đáp án A Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. Polietylen có cấu tạo mạch thẳng. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh. Poli(vinyl clorua) có cấu tạo mạch thẳng. Câu 24: Chọn đáp án A Câu 25: Chọn đáp án D Polime có cấu trúc mạng lưới không gian gồm cao ssu lưu hóa và nhựa bakelit Câu 26: Chọn đáp án C Cao su thiên nhiên là polime có cấu trúc CH 2    CH 2 \ /   CC   / \   H  H3 C n Câu 27: Chọn đáp án D Câu 28: Chọn đáp án A Câu 29: Chọn đáp án B Chất dẫn điện Trang 6


Câu 30: Chọn đáp án B Câu 31: Chọn đáp án A Các polime sẽ bị thủy phân gồm: poliamit (tơ capron, nilon-6,6, polieste (poli(etylen terephtalat)) và polisaccarit (amilozo). Câu 32: Chọn đáp án C A sai, trùng hợp stiren được polistiren B sai, đồng trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N D sai, tơ visco là tơ nhân tạo Câu 33: Chọn đáp án D PVC có công thức tổng quát là -(-CH2-CHCl-)-n 200000 Số mắt xích có trong PVC là 62,5 = 3200 Cứ mỗi mắt xích chứa 1 nguyên tử Cl → vậy có 3200 nguyên tử Clo. Đáp án D> Câu 34: Chọn đáp án B Câu 35: Chọn đáp án D rút gọn quá trình phản ứng có tỉ lệ:

⇒ mcao su buna N = 1250 × 107 × 0,8 = 107000 gam ⇄ 107 kg. Câu 36: Chọn đáp án C Ta có sơ đồ phản ứng: 2CHCl3 -> 2CHF2Cl -> CF2=CF2 -> Teflon n Teflon = 2,5/100=0,025 => nCHCl3 theo phương trình = 0,025.2 =0,05 n CHCl3 thực tế(tính cả hiệu suất) = 0,05.(100/80).(100/80).(100/80)=0,0976 m clorofom= 11,67 tấn Câu 37: Chọn đáp án A Câu 38: Chọn đáp án B 5, 4 .2 : 0,8 : 0,5 : 0,8 : 0,3.30  62,5 Khối lượng etan là: 54 Câu 39: Chọn đáp án C mỗi mắt xích phenol–fomanđehit là –C6H3(OH)–CH2– có M = 106 ⇒ số mắt xích của đoạn polime = 25440 ÷ 106 = 240 Câu 40: Chọn đáp án D Tơ thuộc loại tơ poliamit gồm tơ capron và tơ nilon–6,6

Trang 7


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.