www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
HÓA HỮU CƠ TRONG ĐỀ THI ĐH (2007-1017) CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT Câu 1 (2007): Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
H Ơ
N
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Y
N
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. béo. Hai loại axit béo đó là B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH
Đ
ẠO
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
TP .Q
U
Câu 2 (2007): Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ Câu 3 (2007): Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
10
A. 8,56 gam.
00
B
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
Câu 4 (2007): Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
Í-
H
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
_______________________________________________________________________________________
TO
Câu 5 (2007): Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
Ỡ N
A. 2.
G
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là B. 3.
C. 5.
D. 4.
Ư
Câu 6 (2007): X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
BỒ
ID
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7 (2007): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
Y
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
A. 6.
B. 4.
ẠO
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
TP .Q
Câu 8 (2007): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
C. 5.
D. 3.
B. etyl axetat.
G
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
H
A. ancol metylic.
Ư N
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
TR ẦN
Câu 10 (2008): Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
00
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
B
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
2+
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
3
10
Phát biểu không đúng là:
C
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
ẤP
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Ó
A
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
H
Câu 11 (2008): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là B. 5.
Í-
A. 6.
C. 2.
D. 4.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 9 (2007): Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
ÁN
Câu 12 (2008): Phát biểu đúng là:
TO
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Ỡ N
G
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Ư
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
BỒ
ID
Câu 13 (2008): Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14 (2008): Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. metyl fomiat.
D. propyl axetat.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15 (2008): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo A. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.
B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
thu gọn của X là
Y
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________ Câu 16 (2008): Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
D. 18,38 gam.
Đ
C. 16,68 gam.
G
B. 18,24 gam.
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
Câu 17 (2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05
00
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
10
hai este đó là
2+ ẤP
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
3
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 17,80 gam.
ẠO
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
ÁN
Câu 18 (2009): Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
TO
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Ỡ N
G
A. 4,05.
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 19 (2009): Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 20 (2009): Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong B. 4.
C. 5.
D. 2.
H Ơ
A. 3.
N
NH3 tạo ra kết tủa là
N
Câu 21 (2009): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
U
Y
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3
ẠO
TP .Q
X là
G
Ư N
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
H
được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2.
D. C3H4O2 và C4H6O2.
TR ẦN
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
Câu 23 (2009): Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO 3
C
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và
Ó
A
áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức
H
cấu tạo của X là
B. OCH-CH2-CH2OH. D. HOOC-CHO.
ÁN
C. CH3COOCH3.
Í-
A. HCOOC2H5.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 22 (2009): Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
TO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Ỡ N
G
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
Câu 24 (2009): Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình
tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 25 (2009): Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
H Ơ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch
Y
C. 24,25.
D. 29,75
U
B. 27,75.
N
NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 26,25.
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
Ư N
Câu 26 (2010): Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%,
H
thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là B. HCOOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH
TR ẦN
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
B. 1.
C
A. 4.
ẤP
Câu 27 (2010): Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là C. 2.
D. 3.
Ó
A
Câu 28 (2010): Cho sơ đồ chuyển hoá:
HCl H 2 du ( Ni ,t ) NaOH du ,t Z. Tên của Z là Y X Triolein 0
A. axit stearic.
Í-
H
0
B. axit panmitic.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
C. axit oleic.
D. axit linoleic
ÁN
Câu 29 (2010): Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu
TO
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
G
gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
Ỡ N
12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 10,56.
C. 6,66.
D. 7,20.
Ư
A. 8,88.
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 30 (2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 4.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 31 (2010): Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 32 (2010): Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất
B. 5.
C. 4.
D. 6.
N
A. 3.
H Ơ
có khả năng làm mất màu nước brom là
N
A. metyl propionat.
U
Y
Câu 33 (2010): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol
TP .Q
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5.
C. CH3OCO- CH2-COO C2H5.
D. CH3OCO-COO C3H7
ẠO
A. C2H5OCO-COO CH3.
G
H
ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
Ư N
và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. HCOOH và CH3OH.
TR ẦN
A. CH3COOH và C2H5OH.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
Câu 35 (2010): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na,
C
thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
A. 2,2-đimetylpropanal.
H
Ó
A
CH 3COOH H2 X Y Este có mùi muối chín. Tên của X là H 2 SO4 , đac Ni ,t 0
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 34 (2010): Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y)
-L
C. pentanal.
B. 3-metylbutanal. D. 2-metylbutanal.
ÁN
Câu 36 (2011): Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este,
TO
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
G
thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
Ỡ N
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 37 (2011): Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Giảm 7,74 gam.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com C. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
D. Tăng 7,92 gam.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
Câu 38 (2011): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
Y
C. 6.
D. 2.
U
B. 4.
N
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 5.
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
Ư N
Câu 39 (2011): Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 5.
B. 2.
C. 6.
TR ẦN
H
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
D. 4.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
Câu 40 (2011): Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH,
C
thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là B. 31,45 gam.
C. 30 gam.
D. 31 gam
Ó
A
A. 32,36 gam.
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
_______________________________________________________________________________________ B. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
G
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Ỡ N
Câu 41 (2011): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Ư
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
BỒ
ID
Câu 42 (2011): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 43 (2011): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ trong nhóm OH của axit −COOH và H trong nhóm của ancol -OH
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi
H Ơ
thơm của chuối chín.
N
thuốc thử là nước brom.
N
Câu 44 (2011): Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X,
C. 27,92%.
D. 75%.
U
B. 72,08%.
TP .Q
A. 25%.
Y
thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
Câu 45 (2012): Cho các phát biểu sau:
TR ẦN
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
H
Ư N
_______________________________________________________________________________________
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
00
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
3
B. 2.
C. 4.
2+
A. 3.
10
Số phát biểu đúng là
D. 1.
ẤP
Câu 46 (2012): Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn
C
toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2
Ó
A
và H2O là
B. 28,4 gam.
H
A. 24,8 gam.
C. 16,8 gam.
D. 18,6 gam.
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Ỡ N
G
Câu 47 (2012): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2,
Ư
thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch
BỒ
ID
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a:b là A. 3 : 5.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 4 : 3.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 48 (2012): Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4 H6 O2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 49 (2012): Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và
A. 2.
B. 6.
C. 4.
H Ơ
N
axit C2H5COOH là D. 9.
A. HCOOC6H4C2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
U
TP .Q
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Y
N
Câu 50 (2012): Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung
D. C6H5COOC2H5.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
ẠO
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
Đ
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
G
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
Ư N
Câu 52 (2013): Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
TR ẦN
A. 27,6.
H
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
_______________________________________________________________________________________
00
B
_______________________________________________________________________________________
10
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
Câu 53 (2013): Phát biểu nào sau đây không đúng?
ẤP
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
A
C
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Ó
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
H
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 51 (2013): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
-L
Câu 54 (2013): Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam
ÁN
ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
TO
chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là B. 11,6.
C. 10,6.
D. 16,2.
G
A. 14,6.
Ỡ N
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 55 (2013): Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 56 (2014): Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối
A. 40,0 gam
B. 38,2 gam.
C. 42,2 gam
D. 34,2 gam
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
trong Z là
Y
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________ Câu 57 (2014): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt C. 0,18.
Đ
D. 0,15.
G
B. 0,30
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
Câu 58 (2014): Hai ester X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho
00
6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,
10
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn
B. 0,68 g
ẤP
A. 0,82 g
2+
3
trong Z là
C. 2,72 g
D. 3,40 g
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,20
ẠO
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
ÁN
Câu 59 (2014): Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y
TO
và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Ư
Ỡ N
G
công thức cấu tạo của X là
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 60 (2015): Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8.
B. 5,2.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3,2.
D. 3,4.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 61 (2015): Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
C. 25,00%.
D. 50,00%.
N
B. 36,67%.
Y
A. 20,75%.
H Ơ
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
U
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Đ C. ancol etylic.
G
B. etylen glicol.
D. glixerol.
Ư N
A. ancol metylic.
H
Câu 63 (2015): Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác
TR ẦN
H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công
B
thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng
10
00
1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai?
2+
B. Y không có phản ứng tráng bạc.
3
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
ẤP
C. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
A
C
D. X có đồng phân hình học.
Ó
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 62 (2015): Chất béo là trieste của axit béo với
-L
_______________________________________________________________________________________
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
Câu 64 (2015): Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
G
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có
Ỡ N
đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng
Ư
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau
BỒ
ID
phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 40,82%.
D. 34,01%.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 65 (2016): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
N
A. Tristearin.
H Ơ
Este – Lipit (2017)
C. C2H5COONa.
D. CH3COONa.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
ẠO
TP .Q
2. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
Đ G
C. Tripanmitin.
D. Glucozơ.
Ư N
B. Triolein.
1M. Giá trị của m là: A. 27.
B. 12.
C. 9.
TR ẦN
H
4. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
D. 18.
B. 1,344.
C. 2,688.
00
A. 4,032.
B
5. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: D. 0,448.
A. 0,12.
3
10
6. Để phản ứng đủ với a mol triolein, thì cần 0,6 mol Br2. Giá trị của a là
2+
B. 0,15.
C. 0,3.
D. 0,2.
ẤP
7. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và
B. 101 gam.
C. 85 gam.
D. 93 gam.
Ó
A
A. 89 gam.
C
91,8 gam muối. Giá trị của m là
H
8. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là B. 200,8.
Í-
A. 193,2.
C. 211,6.
D. 183,6.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)? A. Vinyl axetat.
Y
B. HCOONa.
U
A. C2H5OH.
N
1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
TO
Giá trị m là
ÁN
9. Xà phòng hoá 17,8 g chất béo X bằng 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu m gam muối.
A. 19,12 gam.
B. 18,36 gam.
C. 19,04 gam.
D. 14,68 gam.
Ỡ N
G
10. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
Ư
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag.
BỒ
ID
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COOCH3.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3.
11. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 6.
B. 3.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 4.
D. 5.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
12. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
H2O. Mặc khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. B. 6,8.
C. 8,4.
D. 9,8.
N
A. 8,2.
H Ơ
Giá trị m là
N
13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol
U
Y
14. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu
TP .Q
được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt
A. 29,4 gam.
B. 41,0 gam.
ẠO
cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là: C. 33,0 gam.
D. 31,0 gam.
G
Ư N
7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung A. 6,80.
C. 10,48.
TR ẦN
B. 13,12.
H
dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: D. 14,24.
16. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu
00
được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
B
được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu B. C2H3COOH và CH3OH.
10
A. CH3COOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
2+
3
C. HCOOH và C3H5OH.
ẤP
17. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn
C
40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn
Ó
A
hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc)
H
và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 37,0.
Í-
A. 43,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
15. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được
ÁN
18. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với 0,18 mol MOH (M là kim loại
TO
kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên của X là B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
Ỡ N
G
A. metyl axetat.
Ư
19. Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
BỒ
ID
muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là A. metyl acrylat và etyl acrylat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. etyl acrylat và propyl acrylat.
D. metyl propionat và etyl propionat.
20. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 118.
B. 132.
C. 146.
D. 136.
36,9 gam hỗn hợp X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,4 mol phản ứng, thu được m gam hỗn
H Ơ
hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp các ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng Na dư, thu 2,24 lit H2 ( đktc). Giá trị m
N
21. Hỗn hợp X gồm: phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn
C. 42,0 .
D. 38,4.
U
B. 49,3.
TP .Q
A. 40,2.
Y
N
là
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG 2: CACBOHYDRAT Câu 1 (2007): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là C. 650.
D. 750.
H Ơ
B. 810.
N
A. 550.
_______________________________________________________________________________________
Y
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
U
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 2 (2007): Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
ẠO
B. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Ư N
G
Đ
A. Kim loại Na.
H
Câu 3 (2007): Phát biểu không đúng là
TR ẦN
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
00
B
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
10
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
2+
3
Câu 4 (2007): Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
ẤP
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản
C
ứng đạt 90%). Giá trị của m là
B. 21 kg.
C. 42 kg.
D. 10 kg.
Ó
A
A. 30 kg.
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
dịch glucozơ phản ứng với
ÁN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
TO
Câu 5 (2007): Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
Ỡ N
G
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,20M
Ư
A. 0,02M.
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 6 (2008): Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 7 (2008): Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 8 (2008): Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2,25 gam.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 9 (2008): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic
C. 6,0 kg.
D. 5,0 kg.
N
B. 5,4 kg.
Y
A. 4,5 kg.
H Ơ
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
B. 49 lít.
C. 70 lít.
H
A. 81 lít.
Ư N
với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) D. 55 lít.
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
00
B
_______________________________________________________________________________________
10
_______________________________________________________________________________________
3
Câu 11 (2008): Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
B. 25,46.
ẤP
A. 33,00.
2+
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là C. 29,70.
D. 26,73.
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
Câu 12 (2008): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 10 (2008): Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng
B. 2.
C. 4.
D. 5.
TO
A. 3.
ÁN
tham gia phản ứng tráng gương là Câu 13 (2008): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Ỡ N
G
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
BỒ
ID
Ư
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 14 (2009): Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5.
B. 20,0.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 15,0.
D. 30,0.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 15 (2009): Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được
C. 53,57 lít.
D. 42,34 lít.
N
B. 42,86 lít.
Y
A. 34,29 lít.
H Ơ
59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
D. amin.
Đ
C. xeton.
G
B. anđehit.
Ư N
Câu 17 (2009): Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra
H
trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất
A. 60.
TR ẦN
của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là B. 58.
C. 30.
D. 48.
00
B
_______________________________________________________________________________________
10
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
Câu 18 (2009): Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
ẤP
đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản
B. 21 kg.
C. 42 kg.
D. 10 kg.
Ó
A
A. 30 kg.
C
ứng đạt 90%). Giá trị của m là
Í-
H
______________________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. ancol.
ẠO
Câu 16 (2009): Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
ÁN
______________________________________________________________________________________
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
G
TO
Câu 19 (2009): Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
Ỡ N
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
BỒ
ID
Ư
Câu 20 (2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/ NH3.
Câu 21 (2009): Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 22 (2010): Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
A. 80%.
B. 10%.
C. 90%.
D. 20%.
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
Y
N
_______________________________________________________________________________________
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________ Câu 23 (2010): Một phân tử saccarozơ có
ẠO
A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc α -glucozơ và một gốc β-fructozơ.
G
Đ
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ.
Ư N
Câu 24 (2010): Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
H
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được
A. 21,60.
TR ẦN
m gam Ag. Giá trị của m là B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
ẤP
2+
_______________________________________________________________
C
Câu 25 (2010): Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho
A. glucozơ, sobitol.
H
Ó
A
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, fructozơ.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. hai gốc β-glucozơ.
-L
Câu 26 (2011): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
ÁN
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
TO
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
G
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Ỡ N
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
BỒ
ID
Ư
một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27 (2011): Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A.0,090 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
TP .Q
A. Glucozơ và fructozơ.
U
Y
N
Câu 28 (2011): Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
Câu 29 (2011): Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
ẠO
quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu
G
B. 324
C. 486
D. 297
H
A. 405
Ư N
đầu là 132 gam. Giá trị của m là
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
00
B
_______________________________________________________________________________________
10
_______________________________________________________________________________________
3
Câu 30 (2011): Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất
B. 3,67 tấn.
ẤP
A. 2,97 tấn.
2+
phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
Câu 31 (2011): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban
ÁN
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
TO
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
G
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Ỡ N
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
BỒ
ID
Ư
một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32 (2011): Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 54%.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 33 (2011): Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
H Ơ
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng
D. 2.
U
C. 4.
TP .Q
B. 5.
Y
N
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3.
N
_______________________________________________________________________________________
Câu 34 (2011): Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
Đ
ẠO
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng
G TR ẦN
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là B. 4.
C. 3.
D. 5.
B
A. 2.
Ư N
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc α-glucozơ.
H
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
10
00
Câu 35 (2007): Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CHO và CH3CH2OH.
2+
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
3
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CH2OH và CH3CHO.
ẤP
Câu 37 (2007): Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A
C
A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
H
Ó
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
tráng bạc.
-L
D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
ÁN
Câu 38 (2007): Cho các phát biểu sau:
TO
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
G
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
Ỡ N
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
ID
Ư
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
BỒ
xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A.5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 39 (2011): Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 20 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 54%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
Câu 40 (2012): Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
N
_______________________________________________________________________________________
N
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
U
Y
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
TP .Q
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
ẠO
Câu 41 (2012): Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường
G
Ag. Giá trị của m là B. 9,504.
C. 8,208.
TR ẦN
A. 6,480.
H
Ư N
dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam D. 7,776.
_______________________________________________________________________________________
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
2+
3
Câu 42 (2012): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
ẤP
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
C
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
Ó
A
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
H
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Í-
Số phát biểu đúng là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ÁN
A. 1.
TO
Câu 43 (2012): Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Ỡ N
G
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
BỒ
ID
Ư
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
Câu 44 (2013): Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
Câu 45 (2013): Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
N
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
N
A. 4.
H Ơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
nóng, không xảy ra A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
TP .Q
U
Y
Câu 46 (2013): Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch phản ứng tráng bạc AgNO3 trong NH3 dư, đun
ẠO
Câu 47 (2013): Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp
G
B. 18,5
C. 45,0
D. 7,5
Ư N
A. 15,0
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
00
B
Câu 48 (2013): Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
10
đun nóng là:
ẤP
Câu 49 (2013): Cho các phát biểu sau:
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
2+
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
3
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Ó
A
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
Í-
H
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ và β-fructozơ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị m là
B. 4
C. 2
D. 1
TO
A.3
ÁN
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
G
Câu 50 (2013): Phát biểu nào sau đây là đúng?
Ỡ N
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
BỒ
ID
Ư
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ
Câu 51 (2013): Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 10,062 tấn
B. 2,515 tấn
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3,512 tấn
D. 5,031 tấn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 22 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
H Ơ
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
N
Câu 52 (2013): Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
Câu 54 (2014): Glucozơ và fructozơ đều B. có công thức phân tử C6H10O5.
C. thuộc loại đisaccarit.
D. có phản ứng tráng bạc.
Đ
ẠO
A. có nhóm -CH=O trong phân tử.
Y
D. glucozơ.
C. tinh bột.
U
B. xenlulozơ.
TP .Q
A. saccarozơ.
N
Câu 53 (2014): Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
C. 43,2.
Cacbohidrat (2017)
G
00
C. Glyxin.
10
B. Metyl axetat.
3
23. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
2+
A. cộng H2 (Ni,to).
B. với Cu(OH)2.
D. 16,2
B
22. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ.
Ư N
B. 21,6.
TR ẦN
A. 32,4.
H
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
C. thủy phân.
D. Saccarozơ. D. tráng bạc.
ẤP
24. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? B. Fructozơ.
D. Ancol etylic.
Ó
H
25. Phát biểu nào sau đây sai?
C. Glucozơ.
A
C
A. Saccarozơ.
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 55 (2014): Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư
-L
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
ÁN
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
TO
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
G
26. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
Ỡ N
NH3, đun nóng. Chất X là
Ư
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Etyl axetat.
BỒ
ID
27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN Câu 1 (2007): Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
A. C3H7N.
N
_______________________________________________________________________________________
U
Y
Câu 2 (2007): α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
ẠO
A. H2NCH2COOH
TP .Q
13,95 gam muối khan.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
Câu 3 (2007): Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều
B
làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
3
A. 16,5 gam.
10
00
muối khan là
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
Câu 4 (2007): Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các
Í-
khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
ÁN
CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
TO
A. H2N-CH2-COO-C3H7. C. H2N-CH2- CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C2H5
Ỡ N
G
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 5 (2007): Dãy gồmcác chất đều làmgiấy quỳ tímẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 6 (2007): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luônchứa chức hiđroxyl. ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. protit luôn chứa nitơ. www.facebook.com/daykemquynhonofficial 24 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protitcókhối lượng phân tử lớnhơn.
Câu 7 (2007): Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
H Ơ
Câu 8 (2007): Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.Thuốc thử để phân
N
dung dịch HCl là
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
U
B. nước brom.
TP .Q
A. dung dịch phenolphtalein.
Y
N
biệt 3 chất lỏng trên là
Câu 9 (2008): Phát biểu không đúng là:
G
Ư N
C. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
H
cacboxyl
TR ẦN
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin)
Câu 10 (2008): Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-
B
CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HCOO-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các A. 2.
10
00
dung dịch có pH<7 là: B. 3.
D. 4.
C. 5.
2+
3
Câu 11 (2008): Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
ẤP
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
C
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Ó
A
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
H
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Í-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
ẠO
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
ÁN
Câu 12 (2008): Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
TO
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
Ư
Ỡ N
G
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 13 (2008): Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2.
B. CH3COOCH3.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14 (2008): Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
_______________________________________________________________________________________
Y
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
U
Câu 15 (2008): Muối C6 H5 N+2 Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng
B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol.
D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Ư N
G
Đ
A. 0,1 mol và 0,4 mol.
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
H
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
00
B
Câu 16 (2009): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng
10
1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công B. C5H9O4N
C. C4H8O4N2
D. C5H11O2N
ẤP
A. C4H10O2N2
2+
3
thức phân tử của X là:
C
_______________________________________________________________________________________
A
_______________________________________________________________________________________
H
Ó
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
ẠO
với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế được 14,05 gam C6 H5 N+2 Cl- (với hiệu
-L
Câu 17 (2009): Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
TO
ÁN
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
G
Câu 18 (2009): Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol
Ỡ N
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung
BỒ
ID
Ư
dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 19 (2009): Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2.
B. 10,8.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 9,4.
D. 9,6.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 26 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
N
Câu 20 (2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
H Ơ
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
N
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
TP .Q
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
U
Y
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
Câu 21 (2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
D. H2NC3H5(COOH)2.
ẠO
C. H2NC3H6COOH.
Đ
B. H2NC2C2H3(COOH)2.
Ư N
G
A. (H2N)2C3H5COOH.
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
_______________________________________________________________________________________
A. 2
10
00
Câu 22 (2009): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là B. 3
C. 4
D. 1
2+
3
Câu 23 (2009): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với
ẤP
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các
A
D. CH3NH2 và NH3
H
C. CH3OH và NH3
B. C2H5OH và N2
Ó
A. CH3OH và CH3NH2
C
chất Z và T lần lượt là
Í-
Câu 24 (2009): Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
HNO ñaëc
Fe HCl 3 Benzen Nitrobenzen Anilin 0 H SO ñaëc 4
t
ÁN
2
TO
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối
G
lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
Ỡ N
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 25 (2010): Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl.
B. C3H8O.
C. C3H8.
D. C3H9N.
Câu 26 (2010): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
aminoaxit: glyxin, alaninvà phenylalanin? B. 9.
A. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 27 (2010): Phát biểu đúnglà: A. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit.
N
B. Khi cho dung dịch lòng trắngtrứng vào Cu(OH)2thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
H Ơ
C. Enzimamilaza xúc tác cho phảnứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
N
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
U
Y
Câu 28 (2010): Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
TP .Q
được dung dịch X.Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
ẠO
phản ứng là
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ Câu 29 (2010): Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol aminno, mạch hở. X có khả năng
B
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và
00
y mol N2. Các giá trịx, y tương ứng là
C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
3
10
B. 8 và 1,5.
A. 8 và 1,0.
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
Câu 30 (2010): Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8 V lít hỗn hợp
Í-
gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
ÁN
với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2.
TO
A. CH2=CH-NH-CH3.
Ỡ N
G
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 31 (2010): Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 28 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 32 (2010): Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ C. 30.
D. 45.
N
B. 60.
Y
A. 120.
H Ơ
qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
N
hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
H
A. 0,1
Ư N
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
_______________________________________________________________________________________
00
_______________________________________________________________________________________
10
Câu 34 (2010): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
2+
3
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn
A. 112,2
C
B. 165,6
ẤP
toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m 36,5) gam muối. Giá trị của m là C. 123,8
D. 171,0
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
Í-
_______________________________________________________________________________________
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 33 (2010): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
Câu 35 (2010): Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 36 (2010): Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 37 (2011): Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
N
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
H Ơ
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Y
N
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
TP .Q
U
Câu 38 (2011): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là B. 3.
C. 4.
D. 1.
ẠO
A. 2.
Đ
_______________________________________________________________________________________
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
Câu 39 (2011): Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là C. 81,54.
B
B. 111,74.
D. 66,44.
00
A. 90,6.
10
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
Câu 40 (2011): Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là B. 4.
C. 3.
D. 1.
Ó
A
A. 2.
Í-
H
Câu 41 (2011): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
_______________________________________________________________________________________
B. Dung dịch glyxin D. Dung dịch valin
ÁN
C. Dung dịch lysin
TO
Câu 42 (2011): Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các
1 hỗn 10
Ỡ N
G
amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho
A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam
D. 7,82 gam.
BỒ
ID
Ư
hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là:
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 30 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 43 (2011): Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
N
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
H Ơ
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
N
Câu 44 (2011): Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
B. 5: 3
C. 2: 1
D. 1: 2
ẠO
A. 3: 5
TP .Q
cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2:
U
Y
etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm
_______________________________________________________________________________________
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
Câu 45 (2011): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
00
Câu 46 (2011): Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) B. (1), (2), (3)
2+
A. (3), (1), (2)
3
10
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3)
ẤP
Câu 47 (2011): Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm
C
khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
Ó
A
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho
H
toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị
Í-
của m là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
B. 4,45
C. 5,34
D. 3,56
ÁN
A. 2,67
TO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Ỡ N
G
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
Câu 48 (2011): Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 49 (2012): Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
(MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 C. etylamin.
D. propylamin.
N
B. butylamin.
Y
A. etylmetylamin.
H Ơ
(đktc). Chất Y là
N
Câu 50 (2012): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp
U
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
_______________________________________________________________________________________
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
Ư N
đó tỉ lệ mO: mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
A. 20 gam.
TR ẦN
H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
H
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
B
_______________________________________________________________________________________
10
00
_______________________________________________________________________________________
3
_______________________________________________________________________________________
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
Câu 52 (2012): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
H
C. (4), (2), (3), (1), (5).
Ó
A. (4), (1), (5), (2), (3).
A
C
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: B. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Í-
Câu 53 (2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 51 (2012): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
ÁN
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
TO
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Ỡ N
G
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
BỒ
ID
Ư
Câu 54 (2012): Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 55 (2012): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric
B. Axit α, -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic
D. Axit aminoaxetic.
Câu 56 (2012): Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 32 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là A. 51,72
B. 54,30
C. 66,00
D. 44,48
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
_______________________________________________________________________________________
U
Y
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
Câu 57 (2012): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
D. 33,50
Đ
C. 22,35
G
B. 50,65
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
Câu 58 (2012): Alanin có công thức là
B. CH3-CH(NH2)-COOH
10
00
A. C6H5-NH2 C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
2+
3
Câu 59 (2012): Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
B. 3
C
A. 6
ẤP
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: C. 4
D. 5
Ó
A
Câu 60 (2012): Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat
H
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là B. (1), (2) và (5)
Í-
A. (1), (2) và (3)
C. (1), (3) và (5)
D. (3), (4) và (5)
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 44,65
ẠO
gam muối. Giá trị của m là
ÁN
Câu 61 (2013): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
TO
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là B. H2NC3H5(COOH)2
C. (H2N)2C4H7COOH
D. H2NC2H4COOH
Ỡ N
G
A. H2NC3H6COOH
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 62 (2013): Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 77,6
B. 83,2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 87,4
D. 73,4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 33 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Z (trong đó Y và Z là
H Ơ
Câu 63 (2013): Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O 2Y
N
_______________________________________________________________________________________
N
các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
ẠO
A. glyxin
TP .Q
U
Y
đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công
_______________________________________________________________________________________
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
H
_______________________________________________________________________________________ Câu 64 (2013): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn
B
với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam
3
A. 0,45 gam.
10
00
gam X là
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
_______________________________________________________________________________________
Ó
A
Câu 65 (2013): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là B. alanin.
H
A. lysin.
C. glyxin.
D. valin.
Í-
Câu 66 (2013): Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
B. 5.
C. 2.
D. 4.
ÁN
A. 3.
TO
Câu 67 (2013): Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được
Ỡ N
G
N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung
BỒ
ID
Ư
dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,55.
B. 17,73.
C. 23,64.
D. 11,82.
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 34 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 68 (2013): Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H2 SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
A. 9,524%
N
_______________________________________________________________________________________
Y
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
U
_______________________________________________________________________________________
ẠO
Câu 69 (2014). Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có
Đ
cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy
G
B. 7,25
C. 5,06
D. 8,25.
Ư N
A. 6,53.
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
10
00
B
_______________________________________________________________________________________
3
Câu 70 (2014). Phát biểu nào sau đây là sai ?
2+
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
ẤP
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C
C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
Ó
A
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Í-
H
Câu 71 (2014). Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m:
ÁN
của X là :
TO
A. HOOC – CH2CH2CH(NH2) – COOH.
D. HOOC – CH2CH(NH2) – COOH.
G
C. CH3CH(NH2) – COOH.
B. H2N – CH2CH(NH2) – COOH.
Ỡ N
_______________________________________________________________________________________
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 72 (2014): Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,83
B. 18,29
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 19,19
D. 18,47
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 35 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
H Ơ
Câu 73 (2014): Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa
N
_______________________________________________________________________________________
N
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.
TP .Q
A. 20,15.
U
Y
khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
ẠO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
G
H
Ư N
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
Câu 74 (2014): Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6-
X
Y
Nhiiệt độ sôi (oC)
182
184
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
00
B
Chất
10
H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
T
-6,7
-33,4
10,81
10,12
3
7,82
Z
2+
Nhận xét nào sau đây đúng?
B. Z là CH3NH2
ẤP
A. Y là C6H5OH.
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
A
C
Câu 75 (2014): Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ
H
Ó
với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 9.
B. 6.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
C. 7.
D. 8.
-L
_______________________________________________________________________________________
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
_______________________________________________________________________________________
G
Câu 76 (2014): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm
Ư
Ỡ N
alanin và glyxin? A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
BỒ
ID
Câu 77 (2015): Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 36 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B. Tinh bột (C6H10O5)n.
C. Xenlulozơ (C6H10O5)n.
D. Protein (CxHyOzNt).
H Ơ
A. Chất béo(C3H5(OCOR)3).
N
Câu 78 (2015): Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
N
Câu 79 (2015): Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X
U
Y
với ancol đơn chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
ẠO
TP .Q
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
_______________________________________________________________________________________
G
Ư N
_______________________________________________________________________________________
H
Câu 80 (2015): Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi
TR ẦN
glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu
B
được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số
10
B. 340,8
C. 409,2
D. 399,4
3
A. 396,6
00
liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
2+
_______________________________________________________________________________________
ẤP
_______________________________________________________________________________________
C
_______________________________________________________________________________________
H
Ó
A
_______________________________________________________________________________________
Í-
Câu 81 (2015): Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
_______________________________________________________________________________________
ÁN
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04
TO
mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
Ỡ N
G
A. 3,12
Ư
_______________________________________________________________________________________
BỒ
ID
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________ Câu 82 (2015): Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 37 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là: A. 1,24
B. 2,98
C. 1,22
D. 1,50
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
_______________________________________________________________________________________
U
Y
N
_______________________________________________________________________________________
TP .Q
Amin – Amino axit – Protein (2017)
B. alanin.
A. lysin.
ẠO
28. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là: C. valin.
D. glyxin.
C. C4H11N.
D. C2H8N2.
Đ G
B. C2H7N.
Ư N
A. CH6N2.
TR ẦN
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
H
30. Phát biểu nào sau đây sai? B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
B
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
00
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
10
31. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là B. xuất hiện màu tím.
2+
3
A. xuất hiện màu xanh.
ẤP
C. có kết tủa màu trắng.
D. có bọt khí thoát ra.
C
32. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất
Ó
A
trong dãy là
B. (c), (a), (b).
H
A. (c), (b), (a).
C. (b), (a), (c).
D. (a), (b), (c).
Í-
33. Cho 19,4 gam hỗn hợp 2 amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đằng) tác dụng hết với
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
29. Công thức phân tử của dimetylamin là
ÁN
dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử hai amin là B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N.
TO
A. C2H7N và C3H9N.
34. Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch với V ml dung dịch HCl 1,5M thu
Ỡ N
G
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là B. 329.
C. 320.
D. 160.
Ư
A. 720.
BỒ
ID
35. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo đktc) và 8,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
36. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N.
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
37. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 38 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. COOH.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. CHO.
C. NH2.
D. NO2.
38. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
39. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pepetit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit
B. 2.
C. 3.
D. 1.
H Ơ
A. 4.
N
trong phân tử X là
N
40. Thủy phân hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các dipeptit Gly-
U
Y
Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức
A. 1.
B. 2.
C. 3.
TP .Q
cấu tạo phù hợp của Y là D. 4.
ẠO
41. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala,
Đ G
B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Ư N
A. Gly-Ala-Val-Phe.
H
42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapepetit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin.
TR ẦN
Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, GlyGly-Val. Cấu tạo của X là
B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
D. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
00
B
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
10
43. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Nếu thủy phân
2+
3
không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không
ẤP
có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit lần lượt là B. Gly và Val.
C. Ala và Val.
D. Gly và Gly.
Ó
A
C
A. Ala và Gly.
H
44. Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y
Í-
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là
B. 61,000.
C. 53,775.
D. 55,600.
ÁN
A. 33,250.
TO
45. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m+9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m+77) gam muối. Biết
Ỡ N
G
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 26,40.
C. 32,25.
D. 33,75.
Ư
A. 39,60.
BỒ
ID
46. Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào
dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
47. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b>a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị b là ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 39 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,30.
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,42.
C. 0,48.
D. 0,54.
48. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối
B. 22,64.
C. 25,08.
D. 16,78.
N
A. 20,17.
H Ơ
lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
N
Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối glyxin, 0,2 mol
U
Y
49. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần
TP .Q
một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66
ẠO
gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Đ C. 24,20.
G
B. 24,92.
D. 21,32.
Ư N
A. 19,88.
H
50. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều tạo
TR ẦN
thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; Mx <My) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đươc dung dịch chứa 0,42 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol
B. 402.
C. 303.
00
A. 359.
B
O2. Phân tử khối của T1 là
D. 387.
10
51. Thủy phân hết 0,005 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu đượcn
2+
3
hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y tronh dung dịch
ẤP
HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Gia trị của m là B. 63,50.
C. 43,50.
D. 47,40.
Í-
H
Ó
A
C
A. 59,95.
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Giá trị của m là
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 40 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME Câu 1 (2007): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là B. 6.
C. 4.
D. 5.
_______________________________________________________________________________________
H Ơ
_______________________________________________________________________________________
N
A. 3.
N
_______________________________________________________________________________________
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
TP .Q
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
U
Y
Câu 2 (2007): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
ẠO
Câu 3 (2008): Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
G
B. 113 và 114.
C. 121 và 152.
Ư N
A. 113 và 152.
D. 121 và 114.
H
_______________________________________________________________________________________
TR ẦN
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
B
Câu 4 (2008): Phát biểu đúng là:
00
A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
10
B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
2+
3
C. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
ẤP
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C
Câu 5 (2008): Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
Ó
A
đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên
H
và hiệu suất của cả quá trình là 50%) B. 358,4.
Í-
A. 286,7.
C. 224,0.
D. 448,0.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
ÁN
_______________________________________________________________________________________
TO
_______________________________________________________________________________________ _______________________________________________________________________________________
Ỡ N
G
Câu 6 (2008): Polime có cấu trúc mạng không gian là: B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Ư
A. PVC.
BỒ
ID
Câu 7 (2008): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
Câu 8 (2009): Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 41 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 9 (2009): Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
N
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
H Ơ
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
N
Câu 10 (2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
U TP .Q
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Y
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
ẠO
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Đ G Ư N
A. nhựa PVC, nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
H
B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
TR ẦN
C. PPF, chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B
Câu 12 (2010): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
10
00
hợp là B. 4.
A. 3.
C. 2.
D. 5.
2+
3
Câu 13 (2010): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
ẤP
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: B. (3), (4), (5).
C
A. (1), (3), (6).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
D. poliacrilonitrin.
Í-
C. polistiren.
B. poli(etylen terephtalat).
H
A. poli(metyl metacrylat).
Ó
A
Câu 14 (2010): Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 11 (2009): Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
ÁN
Câu 15 (2011): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
TO
A. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Ỡ N
G
Câu 16 (2011): Cho sơ đồ phản ứng: HCN →X; X → polime Y; X
CH 2=CH-CH=CH2 → polime Z. Y và Z lần lượt dùng để chế
Ư
CH≡ CH
BỒ
ID
tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 17 (2011): Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1.
B. 2.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3.
D. 4.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 42 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18 (2011): Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(4),(5)
D. (1),(2),(5)
N
Câu 19 (2012): Phát biểu nào sau đây là sai?
H Ơ
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
N
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
U
Y
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
TP .Q
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 20 (2012): Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat D. (1), (2) và (5).
Đ
C. (1), (3) và (5).
G
B. (1), (2) và (3).
Ư N
Câu 21 (2012): Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm và tơ vinilon.
TR ẦN
H
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 22 (2012): Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
00
B
A. Tơ nilon-6,6.
10
Câu 23 (2013): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
B. 2,00.
ẤP
A. 1,80.
2+
3
Giá trị của m là
C. 0,80.
D. 1,25.
C
Câu 24 (2013): Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
Ó
A
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
H
C. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và glixerol D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Í-
Câu 25 (2013): Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
ÁN
gốc từ xenlulozơ là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. (3), (4) và (5).
ẠO
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
TO
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
Câu 26 (2013): Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2 C(CH 3 ) COOCH3
B. CH3COO CH CH2
C. CH2 CH CN
D. CH2 CH CH CH2
Câu 27 (2014). Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2 CH CN
B. CH 2 CH CH3
C. H2 N CH2 5 COOH
D. H2 N CH2 6 NH2
Câu 28 (2014). Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 43 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Nilon-6,6
B. Polietilen
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com D. Polibutađien
C. Poli(vinyl clorua)
Câu 29 (2014). Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? B. Etilen
D. Ancol etylic
C. Glixerol
Câu 30 (2015): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
N
B. trùng hợp.
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
A. trùng ngưng
H Ơ
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
N
A. Etylen glicol
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 44 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
Polime (2017) 52. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli (etylen terephtalat)
D. Polistiren
N
A. Poliacrilonitrin
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
N
B. Tơ visco.
C. Poli(vinyl axetat). D. Poliacrilonitrin.
TP .Q
B. Polietilen.
A. Poli(vinyl clorua).
Y
54. Phân tử poime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? 55. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
G Ư N
Tổng hợp (2017)
B. 2.
C. 3.
TR ẦN
A. 4.
H
56. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: D. 1.
57. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường
B. 3.
C. 2.
00
A. 4.
B
axit là:
D. 1.
A. 2.
3
10
58. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
2+
B. 4.
C. 1.
D. 3.
B. 4.
C
A. 3.
ẤP
59. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: C. 2.
D. 1.
Ó
A
60. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Tristearin.
Í-
H
A. Metyl axetat.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
B. Tơ nilon-6,6.
A. Tơ tằm.
U
A. Tơ nitron.
H Ơ
53. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
ÁN
61. Cho các phát biểu sau:
TO
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Ỡ N
G
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
BỒ
ID
Ư
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
62. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 45 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quì tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
H Ơ
A. 4.
N
Số phát biểu đúng là
N
63. Cho các phát biểu sau:
U
Y
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
TP .Q
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to) thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
ẠO
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
C. 2.
64. Cho các phát biểu sau:
00
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. 3.
B
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
TR ẦN
B. 5.
H
Số phát biểu đúng là A. 4.
Đ G Ư N
(f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
10
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
2+
3
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
ẤP
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
C
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Ó
A
Số phát biểu đúng là A. 4.
C. 2.
D. 3.
Í-
H
B. 5.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
ÁN
65. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
G
TO
Mẫu thử
Hiện tượng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
66. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 46 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon Biên soạn: ThS. Lâm Đức Phong https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Mẫu thử
www.facebook.com/daykem.quynhon Đề cương ôn thi 12 www.daykemquynhon.blogspot.com Hiện tượng
Thuốc thử Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
Kết tủa trắng
H Ơ
N
X
Y
N
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
TP .Q
U
A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
ẠO
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
G
Hiện tượng
Thuốc thử
Ư N
Mẫu thử Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu tím
10
00
B
TR ẦN
H
X
3
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
2+
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
ẤP
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
Ó
A
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
H
68. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
-L
Mẫu thử
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
67. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
ÁN TO G
Hiện tượng
Quỳ tím
X
BỒ
ID
Ư
Ỡ N
Thuốc thử
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 47 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial