CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ÔN THI THPTQG HÓA HỌC
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO ÔN THI THPTQG HÓA HỌC ESTE, CHẤT BÉO, HỢP CHẤT CHỨA NITƠ, HIĐROCACBON, SỰ ĐIỆN PHÂN, KIM LOẠI KIỀM & KIỀM THỔ, NHÔM, SẮT VÀ HỢP CHẤT, CACBON & LƯU HUỲNH & PHOTPHO WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Guía v iê ti:
ESTE Câu 1: Cho 0,2 mol este mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 gam NaOH 24%, thu được một ancol và 46,4 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức của hai axit cacboxylic trên là A. HCOOH và C3H 7COOH. B. HCOOH và C2H 5COOH. C. C2H 5COOH và C3H 7 COOH. D. CH3COOH và C2H 5COOH. Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam X cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu được 1,3 mol CO2 . Hai este trong hỗn hợp X là A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat. C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và propyl acrylat. Câu S: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol Y và este Z (đều mạch ho, có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, chỉ thu được muối T và 10,24 gam metanol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,96 mol O 2, thu được Na 2CO3 v à khối 'ượng CO 2 lớn hơn khối lượng H 2O là 30,48 gam. Công thức phân tử của X là D. C5H 6O2 . A. C3H 2O2 . B. C4H 6O 2 . C. C4H 4 O2 . Câu 4: Đun m gam hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, m; hở trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m - 7,84) gam hỗn hợp ancol Y và (m + 3,68) gam hỗn uối Z. Cho toàn bộ Y và o bình đừng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Giá trị của m A. 15,36. B. 16,20. C. 17,04. D. D. 18,24. 18,24. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat phản ứng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp ancol Y và 21,74 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam H 2O. Giá trị của m là A. 19,16. B. 18,44. C. 18,86. D. 19,52. Câu ổ: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức trong 250 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở) và 26,5 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,8 lít O2 . Mặt khác, cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,7. ^ B . 15,5. C. 16,5. D. 20,5. Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 31,62 gam X cần vừa đủ 2,' 25 mol O 2 , thu được CO 2 và 14,58 gam H 2O. Mặt khác, cho 31,62 gam X phản ứng tối đa v ới dung dịch chứa 21,84 gam KOH, thu được chất hữu cơ Y (có phản ứng tráng bạc) và m gam hỗn ] ợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là A. 41,22. B. 46,80. C. 39,96. D. 33,72. Câu S: Đ un nóng este no, đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừađủ, thuđược etanol và muối Y. Đ ốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,385 mol O 2 , thu được Na2CO3và 17,05 gamhỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là 12. B. 10. C. 8. D. 6. 9: Hỗn hợp E gồm este X (C nH2nO2) và este Y (CmH2m- 4 O4) đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 18,42 gam E cần vừa đủ 0,815 mol O 2 . Mặt khác, đun 18,42 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm hai muối và hỗn hợp G gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este Y không có đồng phân hình học B. Este X không có phản ứng tráng bạc. C. Công thức phân tử của Y là C7H 10O4 . D. Phần trăm khối lượng của X trong E là 29,32%. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti: Câu 10: Hỗn hợp E gồm hai este đều mạch hở là X (C nH2n - 2O2) và Y (CmH2m- 2O4). Đốt cháy hoàn toàn 8,26 gam E cần vừa đủ 0,375 mol O 2 , thu được 4,86 gam H 2O. Mặt khác, đun 8,26 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm a gam muối X và b gam muối Y (Mx < My). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. G,9. B. G,8. C. 1,1. D. 1,G. Câu 11: Cho X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (Mx < My); Z là ancol no, mạch hở; T là trieste được tạo từ X, Y và Z. Cho 24 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam E, thu được 33 gam CO2 và 12,6 gam H 2O. Giá trị của m là A. 23,8. B. 3G,8. C. 25,2. D. 29,4. Câu 12: Cho X, Y là hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là ancol hai chức, mạch hở; T là este được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 1,04 mol O2 , thu được 17,64 gam H 2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 22,2 gam E cần vừa đủ G,G9 mol H 2 (xúc tác Ni, Io), thu được hỗn hợp F. Đun F với dung dịch NaOH ừ đủ, thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối G. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp G là A. 4,88 gam. B. 5,4G gam. C. 4,96 gam. D. 5,5G gam. Câu 13: Cho X và Y là hai axit no, đơn chức, mạch hở; Z là este được tạo từ etylen glicol với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, thu được 1,4 mol CO 2 và 1,3 mol H 2O. Mặt khác, đun 35,4 gam E với 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 48,2. B. 46,4. C. 5',G. D. 5G,8. Câu 14: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X no, đơn cb'”c, mạch hở và este Y đơn chức, không no, mạch hở, chứa một liên kết C=C. Cho 0,035 mol E phản ứng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được etanol và 3,5 gam hỗn hợp F gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,848 lít O2 , thu được 3,3 gam CO2 . Số đồng phân cấu tạo của Y và giá trị của m lần lượt là A. 2 và 1,84G. B. 3 và 2,576. C. 3 và 1,84G. D. 2 và 2,576. Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai este đều mạch hở là X (CnH2n- 2O2) và Y (CmH2m- 6O4). Đun 75,7 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đu^c và hỗn hợp G gồm hai ancol (đều no và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 0,65 mol một muối duy nhất. Mặt khác, cho 0,16 mol E tác dụng hết với H 2 dư (xúc tác bột Ni, to), thu được hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 2,12 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗnhợp E có giá trị gần nhất với A. 25,5. B. 24,5. C. 22,5. D. 28,5. Câu 1ổ: Cho x, Y' (Mx < M y) là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z là trieur được tạo từ X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam E gồm X, Y, Z, thu được 9 gam H O . Mặt khác, cứ 19,4 gam hỗn hợp E thì tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 1M. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 4 8 ,9 7 %. B. 35,57%. C. 15,46%. D. 12,53%. C â i 17: Hỗn hợp E gồm các este đều no, mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz); trong đó có một este hai ch ức và hai este đơn chức. Cho 29,34 gam E phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp an col và 31,62 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 29,34 gam E cần vừa đủ 1,515 mol O 2, thu được 1,29 mol CO 2 . Khối lượng của Y trong 29,34 gam E là A. 3,48 gam. B. 5,28 gam. C. 6,12 gam. D. 3,G6 gam. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,132 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần dùng 0,508 mol O 2, thu được m gam H 2O. Mặc khác, cứ 0,132 mol X thì phản ứng được tối đa với 0,16 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,24. C. 8,64. D. 5,76. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía v iê ti: Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 12,16 gam hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một ancol hai chức (đều mạch hở) cần vừa đủ 0,44 mol O 2, thu được 8,64 gam H 2O. Mặt khác, cho 12,16 gam X phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là A. 13,04 gam. B. 16,40 gam. C. 8,16 gam. D. 11,36 gam. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức, mạch hở X (trong phân tử có số liên kết K nhỏ hơn 3), thu được số mol CO2 bằng 6/7 số mol O2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 50 ml dung dịch KOH 4M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 18,55 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,95. B. 11,10. C. 13,69. D. 12,21.
c>x & Ổ
o
^ t ẻ l u o i tûcdfUf' tắàrt cófif'dắófiỷ có (âài d à i cùa dẻ &ùời/ ŨẻfiỊj/
3
Guíauiêii:
ESTE Câu 1: Cho 0,2 mol este mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 gam NaOH 24%, thu được một ancol và 46,4 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức của hai axit cacboxylic trên là B. HCOOH và C2H 5COOH. A. HCOOH và C3H 7COOH. D. CH3COOH và C2H 5COOH. C. C2H 5COOH và C3H 7 COOH. nNaOH = 0,6 = 3 ^ X là este ba chức. 0,2 n ^ 0,2(R + 67) + 0,4(R2 + 67) —46,4 ^ R + 2R2 —31 ^ R —29 và R2 —1:
B
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm hai este mạch hở phản ứng vừa đủ với dungdịch NaOH,thu đư một đượcc mộ muối của axit cacboxylic và hỗn hợp gồm haiancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trongdãyđồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam X cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu được 1,3 moi CO'. Hai este trong hỗn hợp X là A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và prop Công thức chung của hai este là RCOOR. BTKL ^•nH O —1 ^ nCO > nH O ^ X chứa hai este không nc BT O
và C.
->nx —0,3 ^ C —1 3 : x 0,3
Câu 3: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol Y và este Z (đều mạch hở) có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1. Cho E tác dụng vừa đủ với dunẹ dịch NaOH, chỉ thu được muối T và 10,24 gam metanol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,96 mol O 2, thu được Na'CO3 và khối lượng CO 2 lớn hơn khối lượng H H'O 2 O là 30,48 gam. Công thức phân tử của X là C. C4H 4 O2 . D. C5H 6O2 . A. C3H 2O2 . B. C4H 6 0 2 . (3x mol) và RCOOCH3 (x mol). Hỗn hợp E chứa RCOOH (2x mol), ^ 3x + x = 0,32 ^ x = 0,08 BT Na
nRCOONa —01 24 ^ nNa2 CO3 —0,12
0,12.3 —2.0,24 + 2.0,96
n CO —0,84 => ■ nHO —0,36
_ 0,84 + 0,12 _ ^ 0,24 2.0,36 —3 Ht — 0,24
^ T là C3H 3C O O N ^ X là C4H 4O2 ^ C Câu 4: Đun m gam hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m - 7,84) gam hỗn hợp ancol Y và (m + 3,68) gam hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Y vào bình đừngg Na dư lư thì thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Giá trị của m là A. 15,36. B. 16,20. C. 17,04. D. 18,24. —0,5x >m + 56x —(m - 7,84) + (m + 3,68) m - 7,84 —7,32 + 2.0,5x Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, phenyl axetat và etyl acrylat phản ứng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp ancol Y và 21,74 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 11,44 gam CO2 và 7,74 gam H 2O. Giá trị của m là A. 19,16. B. 18,44. C. 18,86. D. 19,52. X chứa este ancol (x mol) và este phenol (y mol).
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
GUÎdUlêll: Y chua CH3 OH và C2H 5OH ^ x - nY - 0,43 -0 ,2 6 - 0,17 ^ 0,17 + 2y - 0,25 ^ y - nH 0 = 0,04 BTKL > m + 0,25.40 = 21,74 + (0,26.12+2.0,43+0,17.16) + 0,04.18 ^ m = 19,16 ^ A Câu 6: Bun nông m gam hôn hap X gôm hai este dan chuc trong 250 ml dung dich KOH 1M (vùa du), thu duac chât hüu ca Y (no, dan chuc, mach hà) và 26,5 gam hôn hap muôi Z. Bôt chây hoàn toàn Y cân vùa du 2,8 lit O2 . Mât khâc, cho Y phàn ung vai luang du dung dich AgNO 3 trong NH 3, thu duac 10,8 gam Ag. Giâ tri cua m là A. 14,7. B. 15,5. C. 16,5. D. 20,5. Y là andehit no, dan chuc, mach hà ^ Y là CnH2nO. -^
- 0, 0 5 ^ 0,05(n + — - -1 ) - 0,125 ^ n - 2 ^ Y là C2H 4O. 4 2 X chua este phenol (x mol) và este ancol (0,05 mol). nY < nKOH
c>x
^ 2x + 0,05 - 0,25 ^ x - nH2o - 0,1
BTKL >m + 0,25.56 - 26,5 + 0,05.44 + 0,1.18 ^ m -1 6 ,5 ^ C Câu 7: Hôn hap X gôm hai este dan chuc và dêu chua vong benzen trong p . Bôt chây hoàn toàn âc, cho 31,62 gam X 31,62 gam X cân vùa du 2,025 mol O 2 , thu duac CO 2 và 14,58 gam H O. phàn ung tôi da vai dung dich chua 21,84 gam KOH, thu duac chât hüu Y (co phàn ung trâng bac) và m gam hôn hap Z gôm hai muôi. Giâ tri cua m là A. 41,22. B. 46,80. C. 39 D. 33,72. BTKL „ „ _ ,BTO nX - 0,24 ->2nx + 2.2,025 - 2.1 >nœ , - 18 6 nKOH : nX - 0,39: 0,24 -1,625 ^ X chua este
ol) và este phenol (y mol).
x + y - 0,24|x - nY - 0,09 x + 2y -
3 9 [y
- nHO - 0,15
C - 7,75 ^ HCOOC6H 5 (0,15 mol) ^ Z -hua HCOONa và C6H 5ONa. Bât công thuc cua este là CmHnO2 (0,09 mol). BT C >7.0,15 + 0,09m - 1,86 Jm - 9 BT H >6.0,15 + 0,09n - 2.0,81 [n - 8 ^ Y là C6H 5CH2 Câu 8: Bun nônr muôi Y. Bôt CO2 và H 2O. A.
C9H8O2
HCOOCH=CHC6H5
^TKL >31,62 + 2184 - m + 0,09.120 + 0,15.18 ^ m - 39,96 ^ C dan chuc, mach hà X trong dung dich NaOH vùa du, thu duac etanol và oàn Y cân vùa du 0,385 mol O 2 , thu duac Na2CO3 và 17,05 gam hôn hap gôm ên tü hidro trong phân tu X là B. 10. C. 8. D. 6. Na2CO3 :0 ,5x
o.2
0,385
17,05 gam
C O : 0,5x + y ^ H O : 0,5x + y
[0,5x +1,5y - 0,385 I44(0,5x + y) +18(0,5x + y) - 17,05
•0,11k - 0,22 ^ k - 2 ^ Y là C2H 5C O O N ^ X là C2H 5COOC2H 5 ^ B Câu 9: Hôn hap E gôm hai este dêu mach hà là X (CnH2n - 2O2) và Y (CmH2m- 2O4). Bôt chây hoàn toàn 8,26 gam E cân vùa du 0,375 mol O 2 , thu duac 4,86 gam H 2O. Mât khâc, dun 8,26 gam E vai dung dich NaOH vùa du, thu duac hôn hap F gôm hai ancol kê tiêp nhau trong day dông dâng và hôn hap G gôm a gam muôi X và b gam muôi Y (Mx < My). Tî le a : b co giâ tri gân nhât vai A. 0,9. B. 0,8. C. 1,1. D. 1,0. B-B-H hôn hap X nhu sau: C4H 6O2 (x mol), C 4H 6 O4 (y mol), CH2 (z mol).
cm
dtednÿ tflàn công/M ôtÿ c ô câtw cdûn/ cùa/
âcdi/ (Uenf
2
Guía viêti: 86x +118y + 14z = 8,26
x = o, o5
4,5x + 3,5y +1,5z = o, 375 ^
y = 0,03 ^ 0,05k j + o, 03k2 = o, 03 ^ •
3x + 3y + z = o, 27
z = o, o3
k =0 k 2 =1
^ C2H 3COOCH 3 và CH3OOCCH 2COOC 2H 5 ^ a = 0,05-94 b 0,03.148 Câu 10: Cho X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (MX < My); Z là ancol no, mạch hở; T là trieste được tạo từ X, Y và Z. Cho 24 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 350 ml 5am0 m El, dung dịch KCH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam thu được 33 gam CO2 và 12,6 gam H 2O. Giá trị của m là A. 23,8. B. 30,8. C. 25,2. D. 29,4. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: H 2 (t mol) HCOOH (x mol), C3H 5(OH)3 (y mol), (HCOO)3 C3H 5 (z mol), CH 0 46x + 92y + 176z+141 = 24
x = 0,2
x + 3z = 0,35
y = 0,05
x + 3y + 6z +1 = 0,75
z = 0,05
x + 4y + 4z +1 = 0,7
1 = 0,1
X
&
^ m = 84(0,2 + 0,05.3) +14.0,1 = 30,8 ^ B
Câu 11: Hỗn hợp E gồm este X (C nH2nO2) và este y (CmH2m-- 4O 4) đều âei mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 18,42 gam E cần vừa đủ 0,815 mol C 2 . Mặt khác, đun 18,42 gam E với 250 ml dung dịch NaCH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm hai muối và hỗn hợp G gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este y không có đồng phân hình học B. Este X không có phản ứng tráng bạc. C. Công thức phân tử của Y là C7H 10 D. Phần trăm khối lượng của X trong E là 2 9 ,3 2 %. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: HCCOCH 3 (x mol), CH3OOCCH=CHCOOCH3 (y mol), CH2 (z mol) 60x + 144y + 14z = 18,4 2 2x + 6y +1,5z = 0,815 x + 2y = 0,25
x = 0,07 ^
y = 0,09 z = 0,09
^ Hỗn hợp E chứa H CcCCH 3 và CH3OOCCH=CHCOOC2H 5 ^ C Câu 12: Cho X, Y là hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là ancol hai chức, mạch hở; T là i s-e được tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 1,04 mol O2 , thu được 17,64 gam H 2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 22,2 gam E cần vừa đủ 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp F.Đun F với dung dịch NaCH vừa đủ, thu được dung dịc h chứa hỗn hợp muối G. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp G là 4,88 gam. B. 5,40 gam. C. 4,96 gam. D. 5,50 gam. H hỗn hợp E như sau: A-Đ C2H 3 COOH (x mol), C2H 4(OH)2 (y mol), (C2H 3COO)2C 2H 4 (z mol), CH2 (t mol)
BTKL
>nCO = 0 86
72x + 62y + 170z +141 = 22,2
í x = 0,07
3x + 2y + 8z +1 = 0,86
y = 0,22
2x + 3y + 5z +1 = 0,98
I z = 0,01
x + 2z = 0,09
1 = 0,13
^ 0,07 k + 0 ,22k+0,01(2k + k) = 0,13 ^ k = 0 và k « 1,44 ^ C3H 5COOH (a mol) và C4H 7 COOH (b mol). uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ ưónỷM ótỷ có é à i cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti: Câu 13: Cho X và Y là hai axit no, đơn chức, mạch hở; Z là este được tạo từ etylen glicol với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, thu được 1,4 mol CO 2 và 1,3 mol H 2O. Mặt khác, đun 35,4 gam E với 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 48,2. B. 46,4. C. 51,0. D. 50,8. C O : 1,4 H O : 1,3
HCOOH: x 35,4 gam E (HCOO)2C2H4 : y
HCOO" : 0,5 0,4 NaOH 0,2 KOH
C H :z
C H : 0,7 OH"
46x +118y + 14z = 35,4
x = o, 3
x + 4y + z = 1,4
y = 0 ,1 z = o, 7
x + 3y + z = 1,3
BTĐT
n OH" = 0,1 ^ m = 51
đơn chức, không no, Câu 14: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X no, đơn chức, mạch hở và e mạch hở, chứa một liên kết C=C. Cho 0,035 mol E phản ứng với dung dịc OH (vừa đủ), thu được etanol và 3,5 gam hỗn hợp F gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoxn toàn m gam E cần vừa đủ 1,848 lít O2 , thu được 3,3 gam CO2 . Phát biểu nào sau đây là sai? A. 2 và 1,840. B. 3 và 2,576. C. 3 và 1,840. D. 2 và 2,576. Đ-Đ-H m gam hỗn hợp E như sau: HCOOH (x mol), C2H 3COOC2H 5 (y mol), CH2 (z mol). 0,5x + 6y +1,5z = 0,0825
x = 0,015
x + 5y + z = 0,075
y
x + y _ 0,035 84x + 110y + 14z
k + o, 01k2 = o, 01 ^
|kl = o lk 2 = 1
3,5
^ HCOOH và C3H 5COOC2H 5 Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai este đều mạch hở là X (C nH2n- 2O2) và Y (CmH2m- 6O4). Đun 75,7 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được và hỗn hợp G gồm hai ancol (đều no và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 0,65 mol một muối duy nhất. Mặt khác, cho 0,16 mol E tác dụng hết với H 2 dư (xúc tác bột Ni, +o), được hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 2,12 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của X Tong hen hợp E có giá trị gần nhất với A. 25,5. B. 24,5. C. 22,5. D. 28,5. M,
chứa C2H 5OH và C2H4(0H)2
ĐC n C2H4 (OH)2
3 5
,7 gam hỗn hợp E như sau: C2H 3COOC2H 5 (x mol), (C2H3C00)2C2H4 (y mol), CH2 (z mol) 100x + 170y + 14z = 75,7
x = 0,15
x + 2y = 0,65
y = 0 ,25: z = 1,3
6,5x + 9,5y +1,5z _ 2,12 x+y 0,16 ^ %X = 0,15-(100 + 2-14) 75,7
uoi
1 0 0 %,
0,15k + 0,25.2k = 1,3 ^ k = 2
: 25,36% ^ A
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ ưónỷM ótỷ có é à i cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
a + b - 0,07 + 0,01.2 i a + 2b - 0,13
1a - 0,05 : jb - 0,04:
mr
- 0,04.122 - 4,88 :
A
Câu 16: Cho X, Y (Mx < My) là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z là trieste được tạo từ X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam E gồm X, Y, Z, thu được 9 gam H 2O. Mặt khác, cứ 19,4 gam hỗn hợp E thì tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 1M. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 48,97%. B. 35,57%. C. 15,46%. D. 12,53%. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: HCOOH (x mol), (HCOO)3 C3H 5 (y mol), CH2 (z mol) 46x + 176y + 14t -1 9 ,4 x + 3y - 0,35
x - 0,2 : <y - 0,05
x + 4y + z - 0,5
z - 0,1
: 0,2kj + 0,05k2 - 0 , 1 : 4kj + k 2 - 2 : k < 0,5 : X là HCOOH (a mol), Y là CH3COOH (b mol). Trường hợp 1: Z là (HCOO)2 C3H 5OOCCH3 |a + b - 0,2 BT CH.2 ->b + 0,05 - 0,1
ía - 0,15
% CHCOOH -
b - 0,05
0% -15,46% :
C
Trường hợp 2: Z là HCOOC3H5(OOCCH3)2 a + b - 0,2
ía - 0,2
: ị >b + 2.0,05-0,1 : | b - 0
:
Loại
Câu 17: Hỗn hợp E gồm các este đều no, mạch hở X, Y, Z (M X < My < M z); trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức. Cho 29,34 gam E phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp ancol và 31,62 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, ^ . . . . . ^E cần _ Ạ „ vua đủ r mol ~ -----------------1,29 ™ đốt cháy hoàn toàn 29,34 gam đủ 1,5i 1,515 O2, thu được mol ™CO 2 . Khối lượng của w Y trong 29,34 gam E là A. 3,48 gam. B. 5,28 gam. C. 6,12 gam. D. 3,06 gam. E tạo ra hỗn hợp ancol và muối cja hai axit cacboxylic nên axit cacboxylic đơn chức. va 1111 NaOH
: ° ° c : .3 : 29,34 gam E
CH2
OO)2C2H4 :y
31,62 gam
CH ,
x - 0,12
+ 3,5y +1,5z -1,515 : • y - 0 , 1 2 :
2x + 4y + z -1,29
z - 0,57
•0,36k - 0 , 5 1 : k «1,42 : ía + b - 0,36 a + 2b - 0,51
CH OH : x + C2H4(OH)2 :y CH,
O2_ 1,515 ^ C O 9 : 1,29
60x + 118y + 14z - 29,34 2x
HCOONa : x + 2y
n,CH2 (muối) -
31,62 - 68.(0,12 + 2.0,12) = 0 51 14 - ’
n*C r H2 (ancol) - 0, 57 0,51 - 0,06
CH3 COONa (a mol) và C2H 5COONa (b mol).
ía - 0,21 b - 0,15 CH 3OH
í k - 0,5 : 0,12k + 0,12k2 - 0,06 1 k2 - 0
& tềã'
CnHn+1°H C2H4(OH)2
(ẳíềtiỷ tắàểi cônỷM ônỷ cô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
5
Guíauiêii:
Vì nC2H4(OH)2 = 01 2 :
CH3COOC2H 4OOCC2H 5 (0,12 mol).
Trường hợp 1: CH3 COOCH3 (0,09 mol) và C2H 5COOCnH2n+ 1 (0,03 mol). ^ 0,03k = 0,06 ^ k = 2 ^ C2H 5COOC3H 7 ^ my = 0,03. 116 = 3,48 ^ A Trường hợp 2: CH3 COOCnH2n+ 1 (0,09 mol) và C 2H 5COOCH3 (0,03 mol). ^ 0,09k = 0,06 ^ k « 0,67 ^ Loại Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,132 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần dùng 0,508 mol O 2, thu được m gam H 2O. Mặc khác, cứ 0,132 mol X thì phản ứng được tối đa với 0,16 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,24. C. 8,64. D. 5,76. Họ 0,132 —0,16
C2H4O2 : x O9 CH 4 : y —0,508 + 0,5.0,16 ^ H 2O : 2x + 2y + z C H :z
x + y = 0,132 2x + 2y +1,5z = 0,588
^ z = 0,216 ^ m = 18(2.0,132 + 0,216 - 0,16)
m
ú ancol hai chức (đều Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 12,16 gam hỗn hợp X gồm một este đơn c hức và v .. m một mạch hở) cần vừa đủ 0,44 mol O2 , thu được 8,64 gam H 2O. Mặt khác, cho 12,16 gam X phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c khối lượng chất rắn là A. 13,04 gam. B. 16,40 gam. C. 8,16 gam. D* 11,36 gam. ■>nCO = 0,4 < nH O ^ Ancol no. C2H4O2 : x H-, 12,16 gam — — —>(12,16 + TCx) C2H6O2 :y
O : 0,48 + rcx
CH Trường hợp 1: TC= 0. '60x + 62y + 14z = 12,16
hcooch3
^ <2x + 2y + z = 0,4
C2H4(OH)2
2x + 3y + z = 0,48
- 0,12).40 = 11,36 ^
^ mchât rắn = Q 12
D
Trường hợp 60x + 62 y + 1 4z = 12,16 + x
*0,059
2x + 2 ’ +z = 0,4
<0,139:
2x + 3y + z = 0,48 + x
Loại
0,037
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức, mạch hở X (trong phân tử có số liên kết n nhỏ hơn 3), thu ưẹ c số mol CO2 bằng 6/7 số mol O2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 50 ml dung KOH 4M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 18,55 gam chất rắn. Giá trị củ a m là A. 12,95. B. 11,10. C. 13,69. D. 12,21. Chọn nco = 6 và nQ = 7. Đ-Đ-H X như sau: X
kx
HCOOCH : x
12x + y = 6
CH2 :y
12x +1,5y = 7 + 0,5kx
A |x = 2 Nếu k = 0 ^ ị ^ C3H6O2 ^ ly = 2
& tềã'
h c o o c 2h 5
CH COOCH 3
3
(ẳíềtiỷ tắàểi cônỷM ônỷ cô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
6
Guíauiêii:
x-
4
Loại 10 y- 3 Trường hợp 1: Chất rắn gồm HCOOK (a mol) và KOH (b mol).
Nếu k =1
í a + b - 0,2 : i [84a + 56b - 18,55
í a - 0,2625 i [b - - 0 , 0625
:
Loại
Trường hợp 2: Chất rắn gồm CH3COOK (a mol) và KOH (b mol). ía + b - 0,2
ía - 0,175 : <! _ 198a + 56b - 18,55 1b - 0,025
m - 1 2 ,9 5 : A
c>x & Ổ
o
(Cô? (ẳíềtiỷ tắàểi cônỷM ônỷ cô (âtu/ cdđn/ câa/ ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
7
02 - Chất Béo.doc 02 - Chất Béo - Mol.doc
¿
c>x Ớ
Ổ
y
CHẤT BÉO Câu 1: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 18,48 gam hỗn hợp gồm natri panmitat và natri stearat. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,505 mol O 2, thu được 1,05 mol CO 2 . Giá trị của m là A. 14,09. B. 16,58. C. 17,50. D. 15,84. Câu 2: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,07 mol O 2, thu được 2,14 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 4,8 gam NaOH, thu được a gam hỗn hợp chỉ gồm hai muối. Giá trị của a là A. 35,60. B. 34,52. C. 27,70. D. 25,86. Câu S: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần vừa đủ 2,325 mol O 2 . Mặt khác, khi cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,22 mol O 2, thu được Na 2CO3 , CO2 , H 2O. Giá trị của m là A. 25,58. B. 31,62. C. 28,50. D. 24,96. Câu 4: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 0,5M, thu được 58,64 gam hỗn hợp F gồm các muối của hai axit béo. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,98 mo' O 2 , thu được 3,48 mol CO 2 . Khối lượng của X trong m gam E là A. 32,68 gam. B. 33,80 gam. C. 33,36 gam. D. 34,05 gam. Câu 5: Đun 0,045 mol hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y trong dung dịch NaOH dư, thu được 22,05 gam muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết vớ H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 14,02 gam hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,275 mol O2, thu được 15,66 gam H 2O. Giá trị của m là A. 13,98. B. 14,00. C. 13,96. D. 13,94. Câu ổ: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y. Cho 0,04 mol E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, chỉ thu được một muối du ynhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E cần vừa đủ 1,565 mol O2, thu được 18,54 gam H 2O. Khối lượng của X có trong 13,84 gam E là A. 7,072 gam. B. 8,840 gam. C. 8,900 gam. D. 7,120 gam. Câu 7: Cho 31,86 gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y phản ứng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch chỉ chứa hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 1,86 gam E cần vừa đủ 2,895 mol O 2, thu được 2,04 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của X trong E có giá t Ị gần nhất với A. 55,6. B. 49,5. C. 55,8. D. 49,7. Câu S: Khi đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam hỗn hợp E gồm một triglixerit và ba axit béo cần vừa đủ 4,72 mol O2 . M ặt khác, cứ 52,24 gam E thì phản ứng được tối đa với 32 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho 52,24 gam E tác dụng với 207 ml dung dịch NaOH 1M (dư 15% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với B. 56,5. C. 55,0. D. 55,5. Câu 9: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dị ch chứa NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được 1,0746m gam hỗn hợp muối và 0,92 gam glixerol. Mặt khác, cứ m gam E thì phản ứng được tối đa với a gam Br 2 trong dung dịch. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,024 mol E thì cần vừa đủ 1,004 mol O 2 . Giá trị của a gần nhất với A. 6,0. B. 6,5. C. 7,5. D. 7,0. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm các axit béo và triglixerit phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được (m + 2,46) gam muối. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam X với xúc tác Ni, thu được (m + 0,5) gam hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,75 mol O 2 . Giá trị của m là A. 71,82. B. 73,26. C. 68,76. D. 69,24. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Câu 11: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y (CnH98O6). Đốt cháy hoàn toàn 36,82 gam E cần vừa đủ 3,295 mol O 2, thu được 2,11 mol H 2O. Mặt khác, cho 36,82 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 40,62 gam hỗn hợp F chỉ gồm hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 30,42%. B. 23,14%. C. 22,81%. D. 30,85%. Câu 12: Hỗn hợp E gồm triglixerit X (trong phân tử chứa không quá 7 liên kết k) và axit béo Y. Cho m gam E phản ứng vừa đủ 60 ml với dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,545 mol O 2 , thu được 17,82 gam H 2O. Nếu cho m gam E vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là A. 8,88 gam. B. 8,86 gam. C. 8,40 gam. D. 8,82 gam. Câu 13: Hỗn hợp E gồm axit béo X, triglixerit Y (C 53HmO6) và triglixerit Z (CnHl08O6v trong 1ó, số mol của Z bằng hai lần số mol của Y. Đun 40,2 gam E với 175 ml dung dịch NaOH 0,8 M (vừa đủ), thu được hỗn hợp gồm natri panmitat, natri oleat và natri stearat. Mặt khác, hiđro hóa hoàn loàn 40,2 gam E cần vừa đủ 1,568 lít H 2, thu được hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 3,685 mol O 2 . Khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 14,20 gam. B. 12,80 gam. C. 14,10 gam. D. 5,64 gam. Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (Mx < My) và triglixerit Z (C53HnO6, không no). Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 28,22 gam F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 2,575 mol O 2, thu được 31,86 gam H 2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 29,92 gam hỗn hợp G gồm natri panmitat, natri linoleat và natri stearat. Khố: lượng của X trong m gam E là A. 14,0 gam. B. 5,12 gam. C. 14,20 g m . D. 5,60 gam. Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (Mx < My. số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X) và triglixerit Z được tạo từ hai axit trên. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2 mol O 2 , thu được 24,12 gam H 2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được hỗn hợp F. Cho F phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 4,48 gam KOH, thu đư ợc 24,92 gam hỗn hợp G gồm kali panmitat và kali stearat. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp E 1à A. 8,40 gam. B.8,52 gam. C. 5,64 gam. D. 8,46 gam. Câu 1ổ: Thủy phân hoàn toàn m ơam hỗn hợp X gồm hai triglixerit trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,44 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm natri panmitat, natri oelat, natri stearat với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy h oàn toàn 11,872 gam X cần vừa đủ a mol O 2 . Giá trị của a là A. 1,074. B. 5,370. C. 4,825. D. 1,790. Câu 17: Đốt cháy h oàn toàn m gam hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y cần vừa đủ 1,035 mol O 2, thu được 12,42 gam H 2 O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa C 15H ilCOONa, Cl7HxCOONa, Cl7HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Biết m gam E phản ứng đư ợc tối đa với 0,448 lít H 2 (xúc tác Ni, nung nóng).Giá trị của m là A. 11,46. B. 10,50. C. 10,54. D. 11,42. Câu 18: Hỗn hợp E gồm một axit béo và các triglixerit. Cho m gam E phản ứng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm Cl 7HxCOOK, Cl7HyCOOK, C 15H 31COOK với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 2 : 15. Hiđro hóa hoàn toàn F cần vừa đủ a mol H 2, thu được 56,98 gam hỗn hợp G gồm các 'Muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,67 mol O 2, thu được ,42 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,07. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai axit béo và triglixerit X (trong phân tử X có nhiều hơn 105 nguyên tử hiđro) cần vừa đủ 1,445 mol O 2, thu được 1,02 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, chỉ thu được natri oleat và natri stearat có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 3. Biết m gam E phản ứng được tối đa với 6,4 gam Br2 . Khối lượng của X trong m gam E là A. 6,645 gam. B. 8,86 gam. C. 8,84 gam. D. 6,630 gam. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía v iê ti: Câu 20: Hỗn hợp E gồm triglixerit X (trong phân tử chứa không quá 9 liên kết k) và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,545 mol O 2, thu được 48,84 gam CO 2 . Nếu cho m gam E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm Ci7HxCOONa và CnHyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 1. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,42 gam hỗn hợp F. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là A. 8,820 gam. B. 8,840 gam. C. 7,056 gam. D. 7,072 gam.
c>x
Ị
?
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
CHẤT BÉO Câu 1: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 18,48 gam hỗn hợp gồm natri panmitat và natri stearat. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,505 mol O 2, thu được 1,05 mol CO 2 . Giá trị của m là A. 14,09. B. 16,58. C. 17,50. D. 15,84. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: (HCOO)3 C3H (x mol), HCOOH (y mol), CH2 (z mol). 84(3x + y) + 14z = 18,48
x = 0,01
^ <5x + 0,5y +1,5z = 1,505 ^ < 6x + y + z = 1,05
y = 0,03: •m = 0,01.176 + 0,03.46 + 0,96.14 = 16,58
z = 0,96
Câu 2: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axitstearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn to àn vừa đủ 3,07 mol O2, thu được 2,14 mol CO 2 . Mặt khác, cho m gam E phản ứng chứa 4,8 gam NaOH, thu được a gam hỗn hợp chỉ gồm hai muối. Giá trị của a : A. 35,60. B. 34,52. C. 27,70. O-, (HCOO)3C3H5 : x 3,07 »CO2 : 2,14 HCOOH: y NaOH HCOONa: 0,12 0,12 C H :z CH : z 5x + 0,5y +1,5z = 3,07 6x + y + z = 2,14 3x + y = 0,12
m E cần ung dịch
x = 0,02 y = 0,06: a = 68.0,1
)6 = 35,6 ^ A
z = 1,96
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm i/>c ixiglixerit cần vừa đủ 2,325 mol O 2 . Mặt khác, khi cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,22 mol O 2 , thu được Na2CO3, CO2 , H 2O. Giá trị của m là A. 25,58. B. 31,62. C. 28,50. D. 24,96. (HCOO)3C3H5 : x
^ — O • 2,325 HCOONa:3x
CH2 :y
O : 2, 22
CH2 :y
5x +1,5y = 2,325
J x = 0,03
0,5.3x +1,5y = 2,22
[ y = 1,4 5 '
m = 0,03.176 +1,45.14 = 25,58 ^ A
Câu 4: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 0,5M, thu được 58,64 gam hỗn hợp F gồm các muối của hai axit bẻo Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,98 mol O 2 , thu được 3,48 mol CO 2 . Khối của X trong m gam E là A 32,68 gam. B. 33,80 gam. C. 33,36 gam. D. 34,05 gam. Vì hỗn hợp F gồm các muối của axit panmitic và axit stearic nên X là triglixerit no.
<"
HCOOH: x (HCOO)3C3H5 : y
HCOONa: 3t 3t NaOH ->58,64 gam HCOOK: t t KOH CH : z
CH2 :z 2 ->CO2 : 3,48 < 4,98
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti: 68.3t + 84t + 14z = S8,64
x = 0,08
x + 3y = 3t +
y = 0,04
1
0, Sx + Sy +1, Sz = 4,98
z = 3,16
x + 6 y + z = 3,48
t = 0 ,0 S
nC1S H31 COO + nC17 H3 S COO = 4.0,0S
n
= 0 ,1 2
^ C ^ ^ O O + 17nC17 H3 S COO = 3,16 :
n
= 0,08
^ X ià (Cl 5H 3 lCOO)2C3H 5OOCCl7H 35 ^ mx = 0,04.834 = 33,36 ^
C
Câu 5: Đun 0,045 mol hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y trong dung dịch NaOH dư, thu được 22,05 gam muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với H 2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được 1 4,02 gam hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,275 mol O 2, thu được 15,66 gam H 2O. Giá trị của m là A. 13,98. B. 14,00. C. 13,96. HCOOHIy H E < — >14,02 gam (H C 00) 3C 3H 5
NaOH
HCOONa I y + 3z CH 2 It
CH 2 It
H2O I 0,87
46y + 176z + 14t = 14,02 0 , Sy +
Sz + 1, St = 1,27S 2.0,02 = 13,98 ^ A
y + 4z + 1 = 0,87 ______ y + z______ 0,04S 6 8 (y + 3z) + 14t - 2x = 22,0S
Câu ổ: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y. Cho 0,04 mol E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, chỉ thu được một muối du y nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E cần vừa đủ 1,565 moi O2 , thu được 18,54 gam H 2O. Khố i lượng của X có trong 13,84 gam E là D. 7,120 gam. A. 7,072 gam. B. 8 ,8540 gam. C. 8,900 gam. ( H C O O ^ H -y^ s s
0,04 E
»NaOH 1 0,06 O 1,565+0,5x H O I 1, 03 + x
HCOOHI z CH
x = 0,06 , 5 6 5 + 0 ,5 x 1,03 + x
y = 0 ,0 1
10,01.3ft + 0,03ft = 0,06
z = 0,03
0,01.3k + 0,03k = 1,02
Itc = 1 k = 17
t = 1 ,0 2
(Cl7H 33COO)3C3H 5 và Y ià C 17H 33COOH. = 0,01.884.1384 = 7,072 ^ A Câu 7: Cho 31,86 gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y phản ứng với dung dịch NaOH (vừa lủ), thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch chỉ chứa hai muối (có cùng số nguyên tử cacbon). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 31,86 gam E cần vừa đủ 2,895 mol O 2, thu được 2,04 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với A. 55,6. B. 49,5. C. 55,8. D. 49,7.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guidumi:
(HCOO)3C3H5 : 0,02 E
—>(31,86 + 2x) gam HCOOH : y
< 2’89^+ 0 5 >C O : 2,04
CH2 :z 176.0.02 + 46z + 14t - 31,86 + 2x
x - 0,07
5.0.02 + 0,5z +1,5t - 2,895 + 0,5x : y - 0, 05 6.0.02 + z + 1 - 2,04
z -1 8 7
10, 02tcj + 0, 05tc2 - 0,07
^1 —^2 —1 [k - 17
0,02.3k + 0,05 - 187
•C57H108O6 : %Y - 0,02888.100% 57 108 6 31,86
Cau 8: Khi dot chay hoan toan 52,24 gam hon hop E gom mot triglixerit va ba axit du lung dich. Neu 4,72 mol O2 . Mat khac, cu 52,24 gam E thi phan ung duoc toi da voi 32 gam Br 2 tro: cho 52,24 gam E tac dung voi 207 ml dung dich NaOH 1M (du 15% so voi luoi ung), thu duoc dung dich F. Co can F, thu duoc m gam chat ran. Gia tri cua m gan nha A. 56,0. B. 56,5. C. 55,0. HCOOH: x 52,24 gam E < 0,2
(h c o o )3c 3h 5 : y CH2 :z
: 0,027
x + 3y - 0,18 46x + 176y + 14z - 52,24 + 2.0,2
56,16 - 2.0,2 - 55,76 :
A
0,5x + 5y +1,5z - 4,82 Cau 9: Hon hop E gom axit beo X va trigixerit Y Cho m gam E phan ung vua du voi 100 ml dung dich chua NaOH 0,3M va KOH 0,2M, thu duoc 1,0746m gam hon hop muoi va 0,92 gam glixerol. Mat khac, cu m gam E thi phan ung duoc toi da voi a gam Br 2 trong dung dich. Neu dot chay hoan , ^ 0,024 ^ ' ' can vua ' d+’ 1 ‘ mfl O2 . Gia tri cua a gan nhat voi toan mol 1' E 'thi C. 7,5. D. 7,0. A. 6,0. B nY - 0,01 BTKL
0,01 - 0,02
+0.
.56 - 1 ,0746m + 0,92 + 0,02.18 : m * 13,94 HCOOH: 0,02
E<
(HCOO)3C3H5 : 0,01 <
->02 :(0,02 + 0,01).
1,004 + 0, 5x 0,024
CH 2 :y 46.0,02 +176.0,01 + 14y -1 3,94 + 2x y + 0,06 -1,255 + 0,5x
J x - 0,04 [y - 0,81
a - 6,4:
B
0: Cho m gam hon hop X gom cac axit beo va triglixerit phan ung vua du voi 250 ml dung dich aOH 1M, thu duoc (m + 2,46) gam muoi. Mat khac, hidro hoa hoan toan m gam X voi xuc tac Ni, thu uoc (m + 0,5) gam hon hop Y. Dot chay hoan toan Y can vua du 6,75 mol O 2 . Gia tri cua m la A. 71,82. B. 73,26. C. 68,76. D. 69,24. HCOOH: x X < 0,25 ► Y ( H O O ^ H :y m gam (m+0,5) gam CH2 : z
NaOH 0,25
HCOONa : x + 3y CH2 : z (m+2.46+2.0.25) gam
<----- >O : 6,75
con e&edn^ tdan/l <c0ng/Mdng' cco <Mu/ cddn/ ccua
Uadi/ (Urnf
3
Guía v iê ti: 46x + 1V6y + 14z = m + o, 5
x = o, o1
x + Sy = 0,25
y = o, o8
68(x + Sy) + 14z = m + 2,96
z = 4, 2S
0,5x + 5y +1,5z = 6,75
m = VS, 26
B
Câu 11: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y (CnH98O6). Đốt cháy hoàn toàn 36,82 gam E cần vừa đủ 3,295 mol O 2, thu được 2,11 mol H 2O. Mặt khác, cho 36,82 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 40,62 gam hỗn hợp F chỉ gồm hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 30,42%. B. 23,14%. C. 22,81%. D. 30,85%. HCOOH I y E < H —KS6,82 + 2x) gam (HCOO) C H CH 2 It 46y + 1V6z + 14t = S6,82 + 2x 0,5y + 5z +1,5t = S, 295 + 0,5x y + 4z + 1 = 2,11 + x 84(y + Sz) + 14t = 40,62 + 2x ^ 0 ,0 4 ^ + 0,0Sft2 = 0,2 = 2 và n2 = 4 ^ ^ 0,04k + 0,0S.49 = 2,15 ^ k = 17 ^ C17H31COO
.100% « S0,42% ^ A
Câu 12: Hỗn hợp E gồm triglixerit X (trong phân tử c hứa không quá 7 liên kết ft) và axit béo Y. Cho m gam E phản ứng vừa đủ 60 ml với dung dịc. N r'-H ỈM, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. Mặt khác, đốt cháy ho^n toàn m gam E cần vừa đủ 1,545 mol O 2 , thu được 17,82 gam H 2O. Nếu cho m gam E vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là D. 8,82 gam. A. 8,88 gam. B. 8,86 gam. C. 8,40 gam. (HCOO) C H I x s
E<
HCOOHI
s
s
}
1,545
+■0,5.0,1
CH I z ............ ■ 2 Sx + y = 0,06
x = 0,01
5x + 0 , Sy +1, Sz = 1,595 =
y = 0,0S
>H 2O i 0,99 + 0,1
+ y + z = 1,09 z = 1,02 J hai 4x+ iuối có cùng số nguyên tử cacbon ^ 0,01.Sk + 0, osk = 1,02 ^ k = 17 Vì mu 1 ft+ 0,03ft = 0,1 í f t = 4 1 2 1 < ft < 4 |rc2 = 2
Í(C17H„COO) C H O O C C ^H ,, 3 5 17 31 ^ m = 8,82^ D [C17H33COOH
u 1S: Hỗn hợp E gồm axit béo X, triglixerit Y (C53HmO6) và triglixerit Z(CnHl08O6);trong đó, số mol của Z bằng hai lần số mol của Y. Đun 40,2 gam E với 175 ml dung dịch NaOH 0,8M (vừa đủ), thu được hỗn hợp gồm natri panmitat, natri oleat và natri stearat. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 40,2 gam E cần vừa đủ 1,568 lít H 2, thu được hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 3,685 mol O 2 . Khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 14,20 gam. B. 12,80 gam. C. 14,10 gam. D. 5,64 gam. Y là (C i5HbiCOO)2C3H5OOCCi 7Hxvà Z là (C i7H35COO)2C3h 5OOCCi7H33.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
HCOOH: x 40,2 gam E <
°H07
>40,34 gam
C53H102O6 : y
<
->0,14 NaOH
C57H110O6 : 2y C H :z
<
->3,685 O 2
46x + 834y + 890.2y + 14z - 40,34
x —0,05
x + 3y + 3.2y - 0,14
y —0 , 0 1 : 0,05k —0,85 ^ k —17
0,5x + 75,5y + 81,5.2y +1,5z - 3,685
z —0,85
1*1 —1
^ 0,05* + 0, 01*2 + 0,02 —0,07 ^
—0,05.282 —14,1:
^ mr
1*2 —0 Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (Mx < My) và triglixerit Z (C53HnƠ6, không no). ĩiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 28,22 gam F. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 2,5 /5 mol O 2, thu được 31,86 gam H 2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 29,92 gam hỗn hợp G gồm natri panmitat, natri linoleat và natri stearat. Khối lượng của X trcns m gam E là A. 14,0 gam. B. 5,12 gam. C. 14,20 gam. D. 5,60 gam. Z là (C15H31COO)2C3H5OOCC17H31. HCOOH: y
>(29,92 1 2x) gam
->28,22 gam (HCOO)3C 3H 5 : z CH 2 : t
HCOONa : y + 3z CH 2 : t
: 1,77
46y + 176z + 14t —28,22 6 8 (y
+ 3z) + 14t —29,92 + 2x _
+ 0,01.47 —1, 6 6 ^ k —17
0,5y + 5z +1,5t —2,575 y + 4z + 1 —1,77
^ X là C 17H 31COOH (a mol) và Y là C 17H 35COOH (b mol). =í>
a + b —0,07
J a —0,02
2a + 2.0,01 —0,06 ^ 1b —0,0 5
•m r
—0,02.280 —5, 6 ^ D
Câu 15: Hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (Mx < My, số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X) và triglixerit Z được tạo ừ ha' hai axit trên. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2 mol O 2 , thu được 24,12 gam H 2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được hỗn hợp F. Cho F phản ứng vừa đủ với dung dịch <hứa 4,48 gam KOH, thu được 24,92 gam hỗn hợp G gồm kali panmitat và kali stearat. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp E là A. 8,4 0 gam. B.8,52 gam.C.5,64gam.
o
HCOOH: y
< -2 +- 0,5x >H O : 1,34 2’ + x
(HCOO)3C 3H 5 :z-
HCOOK: 0,08 OH < K 0,08 >24,92 gam C H : 1,3
CH 2 : 1,3 0,5y + 5z +1,5.1,3 —2 + 0,5x ^ 1 y + 4z +1,3 —1,34 + x y + 3z —0,08
x —0,05 ^ i y —0,05 z —0,01
nx + nY —0,05
|nX —0 , 0 2
nY —1,5nX
[nY —0,03
Trường hợp 1: Z là X2C 3H 5Y. ^ 0 ,02* + 0,03*2 + 0,01(2*1+ *2) —0,05 ^ 4*1+ 4*2 —5 ^ Loại Trường hợp 2: Z là XC3H 5Y2 .
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
5
D* 8,
Guía v iê ti: ^ 0,02^1+ 0,03tc2 + 0,01(^1+ 2tc2) = 0,05^ 3 ^ 1+ 5tc2 = 5 ^ ^ 1 = 0 va tc2 = 1 ^ X là C 15H 31COOH và Y là C 17H 33COOH ^ mY = 0,03.282 = 8,46 ^ D Câu lổ: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,44 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm natri panmitat, natri oelat, natri stearat với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,872 gam X cần vừa đủ a mol O 2 . Giá trị của a là A. 1,074. B. 5,370. C. 4,825. D. 1,790. C3H5(OH)3 : 0 ,07 (HCOO)3C3H5 : 0, 07 7x
NaOH Y
C H : 337x
HCOONa : 10x + 7x + 4x = 21x C H : 15.10x + 17.7x + 17.4x = 337x
^ 21x = 3.0,07 ^ x = 0,01 ^ n0 + 0,5.0,07 = 5.0,07 +1,5.3,37
n O = 5,37
B_ L Vmx = (176.0,07 +14.3,37) - 2.0,07 = 59,36 ^ a = 5,37.11 — = 1,0' 59,36 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y cần vừa đủ 1,035 mol O 2, thu được 12,42 gam H 2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng với dung dịch N^OH vừa đủ, thu được dung dịch chứa Cl 5H 3 lCOONa, Cl7HxCOONa, Cl7HyCOONa với tỉ lệ mol tư ơng ứng là 1 : 1 : 2. Biết m gam E phản ứng được tối đa với 0,448 lít H 2 (xúc tác Ni, nung nóng). Giá trị của m là A. 11,46. B. 10,50. C. 1 0 ,5 4 . D. 11,42. HCOON :c - c + 2c = 4c
(HCOO) C H : a 0,02
HCOOH: b
H
17c + 2.17c = 66c
V
CH : 66c
>H?O: 0,69 + 0,02 = 0,71
3a + b = 4c ^ ị 5a + 0,5b +1,5.66c = 1,045 4a + b + 66c = 0,71 BTK_ Vm = (0,01.176 + 0t
01.14) - 2.0,02 = 11,42 ^ D
và các triglixerit. Cho m gam E phản ứng với dung dịch KOH Câu 1S: Hỗn hợp E gồm một axit l7HxCOOK, Cl7HyCOOK, C 15H 31COOK với tỉ lệ mol tương ứng (vừa đủ), thu được hỗn h p F gl là 2 : 2 : 15. Hiđro oàn F cần vừa đủ a mol H 2, thu được 56,98 gam hỗn hợp G gồm các ặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,67 mol O 2 , thu được muối của các axĨL béo 6,42 mol hỗn hợp 2 và H 2 O. Giá trị của a là B. 0,04. C. 0,05. D. 0,07. A. 0,06. HCOOH:b
< KOH V56,98 gam
(HCOO) C H : c
HCOOK : 2x + 2x + 15x = 19x C H : 17.2x +17.2x +15.15x = 293x
C O : b + 6c + 2,93 < 4,67O+ 0,5a ->(6,42 + a) H2O :b + 4c + 2,93
C H : 2,93
•84.19x + 14.293x = 56,98 ^ x = 0,01 b + 3c = 0,19
a = 0, 06
0,5b + 5c +1,5.2,93 = 4,67 + 0,5a :
b = 0, 01
2b + 10c + 5,86 = 6,42 + a
c = 0, 06
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai axit béo và triglixerit X (trong phân tử X có nhiều hơn 105 nguyên tử hiđro) cần vừa đủ 1,445 mol O 2, thu được 1,02 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, chỉ thu được natri oleat và natri stearat có tỉ lệ mol tương ứng uói
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ cúónỷMônỷ có d à / cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
6
Guíauiêii:
là 8 : 3. Biết m gam E phản ứng được tối đa với 6,4 gam Br2 . Khối lượng của X trong m gam E là A. 6,645 gam. B. 8,86 gam. C. 8,84 gam. D. 6,630 gam. H-, 0,04
C17H35CO OH : x (c 17h 35c o o )3c 3h 5 : y
26x + 81,5y = 1,465
1,445 + 0’5A04
- > C O : 1,02
1x - 0,025
118x + 57y -1,02
y - 0,01
nC17H33COONa + nC17H35COONa - 0,025 + 3.0,01 I3nC17H33COONa - 8nC17H35COONa
nc
- 0, 04
n
= 0,015
C17H33COOH: 0,01
O
C17H35COOH: 0,015 ( C 7H 3C O O ^ C H : 0,01 (Loại vì H - 104) C17H33COOH: 0,02
B
^ mx - 8,86:
C17H35COOH: 0,005
&
[(C17H 33COO)2C3H5OOC c i7H35 : 0,01
Câu 20: Hỗn hợp E gồm triglixerit X (trong phân tử chứa khỏnơ quá 9 liên kết ft) và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,545 mol O 2, thu được 48,84 gam CO 2 . Nếu cho m gam E phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm C 17H xCOONa và Ci7HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 1. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,42 gam hỗn hợp F. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là A. 8,820 gam. B. 8,840 gam. C. 7,056 gam. 7,072 gam. ( h c o o ) 3c 3h 5 H E < -— >17,42 gam HCOOH: z
1,5 4 5 + 0 5
< NaOH
CH 2 : t
>C O 2 : U
1
HCOONa: 5a + a - 6a C H : 17.5a + 17a - 102a
176y + 46z + 14t - 17, 5y + 0,5z +1,5t - 1
(R1COO)2C3H5OOCR2 : 0,01
6y + z + 1 - 1,1'
RC O O H : 0,03
3y + z _ ^ 1 - 1; ft2 - 3 ^ Loại 1+ 0,03tc2 - 0,1 ^
TC1 - 4; tc2 - 2 ^
r(c 17h 31c o o )2c 3h 5o o c c 17h 35 [C17H31COOH
^ 1 - 7; tc2 - 1 ^ Loại m x - 0,01.882 - 8,82 ^ A
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi cônỷM ônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
7
03 - Hợp Chất Chứa Nitơ.doc 03 - Hợp Chất Chứa Nitơ - Mol.doc
¿
c>x Ớ
Ổ
y
Guía v iê ti:
HỢP CHẤT CHỨA NITƠ •
Câu 1: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và b mol Y cần vừa đủ 1,14 mol O 2, thu được 0,91 mol CO2 và 0,1 mol N 2 . Mặt khác, cứ a mol X thì phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. Câu 2: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic có tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 49 : 120. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,24 mol O 2, thu được 2,22 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H 2O, N 2 . Mặt khác, cứ m gam X thì phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Giá trị của m là A. 28,04. B. 27,08. C. 28,12. D. 27,68. Câu S: Cho hỗn hợp gồm amino axit X (có dạng H 2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol axit gl itami tác dụng với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phâ! tử khối của X là A. 117. B .75. C. 89. D. 103. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X (mạch hở, chứa một nhóm -N H 2), thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng với 250 ml dung dịch chứa KOH 1,6M và NaOH 1,2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 75,25 gam muối. Giá trị của a là A. 0,54. B. 0,42. C. 0,4 8. D. 0,30. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Gly, Val, Lys và Glu có tỉ lệ khố i lượn g giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 15. Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch H ơ , thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH và 0,065 mol KOH, thu được khối lượng muối là A. 14,88 gam. B. 16,14 gam. C. 16,23 gam. D. 14,79 gam. Câu ổ: Hỗn hợp X chứa lysin và valin có tỉ lệ mN : mO = 7 : 12. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 4M, thu được du"° dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa HCl 1M và H 2 SO4 0,2M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 12,89 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 4,75. B. 4,09. C. 2,63. D. 3,80. Câu 7: Cho hỗn hợp E gồm hai pepit X và Y (Mx < My, đều mạch hở và có số nguyên tử hiđro trong phân tử là 17). Cho m gan. E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 13,507 gam hỗn hợp muối của Lys và Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 11,856 gam O 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 78,18%. B. 53,17%. C. 41,41%. D. 38,34%. Câu S: Cho X là một pentapepit mạch hở được từ một amino axit H 2N-CnH2n-COOH. Biết phần trăm khối lượn g của oxi trong X là 18,713%. Thủy phân 35,91 gam X, thu được hỗn hợp gồm 16,56 gam tetrapeptit; 9,45 gam tripeptit; 4,32 gam đipeptit và m gam X. Giá trị của m gần nhất với A. 7,5. B. 6,5. C. 6,0. D. 6,5. u 9: Phần trăm khối lượng của oxi trong tripeptit X mạch hở là 31,527% và phần trăm khối lượng của trong tetrapeptit Y mạch hở là 20,438%. Thủy phân hỗn hợp E gồm a mol X và b mol Y, thu được 12 gam Gly-Gly-Ala; 10,56 gam Gly-Gly; 9,6 gam Ala-Ala; 8,76 gam Gly-Ala; 9 gam Gly và 7,12 gam Ala. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3. B .3 : 1. C. 2 : 3. D .3 : 5. Câu 10: Hỗn hợp E gồm hai peptit đều mạch hở X và Y (Y có nhiều hơn X một liên kết pepti t). Thủy phân hoàn toàn 0,03 mol E cần vừa đủ dung dịch chứa 2,8 gam NaOH, thu được hỗn hợp F gồm các muối của Gly và Ala có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1 :6,866. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 35,49%. B. 45,67% C. 40,41%. D. 50,28%. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
Câu 11: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, Y có số liên kết peptit nhiều hơn X là 3) có tỉ lệ mo : mN = 552 : 343. Đun E với 196 gam dung dịch NaOH 20% (vừa đủ), thu được 112,14 gam hỗn hợp F gồm muối của Ala và Val. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 59,90%. B. 11,98%. C. 67,88%. D. 39,93%. Câu 12: Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn E, thu được 33 gam Gly, 3,56 gam Ala và 4,68 gam Val. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A. 56,62%. B. 16,80%. C. 26,58%. D. 28,31%. Câu 13: Hỗn hợp E gồm các chất đều no, mạch hở là hai este đơn chức, amin đơn chức X và amin ha chức Y (X và Y có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol O 2, thu 0,12 mol N 2 . Mặt khác, cứ m gam E thì phản ứng được tối đa với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 24,58. B. 20,19. C. 25,14. D. Câu 14: Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z áy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,03 mol O 2, thu được 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N:2 . Phần m khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với A. 36,0. B. 32,5. C. 30,0. D. 28,5. Câu 15: Hỗn hợp E gồm etylen glicol (2x mol), hiđrocacbon mạch hở (3x mol) và amin hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,645 mol O 2, thu được 8,82 gam H 2O và 1,12 lít N 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 47,0. B. 58,5. C. 5 3,5. D. 50,0. Câu 16: Hỗn hợp E gồm ancol isopropylic và hai ami' mạch hở, hai chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X, Y (Mx < My). Cho 3,64 gam E phản ứng với Na dư, thu được 0,224 lít H 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,64 gam E cần vừa đủ 6,048 lít O 2 , thu được 3,96 gam H 2 O. Khối lượng của Y trong 0,075 mol E là A. 1,08 gam. B. 2,58 gam. C. 1,72 gam. D. 3,01 gam. Câu 17: Hỗn hợp E gồm glixerol, hiđrocacbon mạch hở X và amin hai chức, mạch hở Y (X và Y có cùng số nguyên tử hiđro). Đốt cháy hoàn 1oàn 0,06 mol E cần vừa đủ 0,5 mol O 2, thu được 0,672 lít N 2 và 21,1 gam hỗn hợp gồm CO2, H 2O. Mặt khác, 0,06 mol E phản ứng được tối đa với 0,02 mol H 2 (xúc tác Ni, to). Khối lượng của X có t~ong 8,91 gam E là A. 2,94 gam. B. 4,59 gam. C. 1,96 gam. D. 3,00 gam. Câu 18: Hỗn hợp F gồm cá c chất đều mạch hở là glixerol, amin no, hai chức X, hai hiđrocacbon Y và Z kế tiếp nhau tro ng dãy đồng đẳng (My < Mz, X và Y có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol F cần v ưa đủ 0,31 mol O 2 , thu được 4,32 gam H 2O và 0,224 lít N 2 . Mặt khác, cho F phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 4,44 gam hỗn hợp F. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F có giá trị gần nhất với A. 15,5. B. 15,0. C. 16,0. D. 16,5. Câ u 1 9 Hỗn hợp F gồm amin hai chức, mạch hởX và hai ancol Y, Z đơn chức, mạch hở (M y < M z, ! ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng). Biết X và Z có cùng số nguyên tử hiđro. Cho m gam F phản ứng với Na dư, thu được 0,224 lít H 2 . Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 5,04 lít O 2, thu được 42 gam H 2 O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam F, thu được 3,28 gam hỗn hợp F. Khối lượng của Y trong 4,83 gam F là A. 0,69 gam. B. 0,46 gam. C. 0,90 gam. D. 0,60 gam. Câu 20: Cho hỗn hợp F gồm X, Y (Mx < My, là hai amin không no, mạch hở, hai chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và ancol propylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol F cần vừa đủ 0,725 mol O 2 , thu được 0,46 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong F là A. 30,90%. B. 40,89%. C. 31,78%. D. 36,44%.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
HỢP CHẤT CHỨA NITƠ •
Câu 1: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và b mol Y cần vừa đủ 1,14 mol O 2, thu được 0,91 mol CO2 và 0,1 mol N 2 . Mặt khác, cứ a mol X thì phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. Ala = CO2 + 2 CH2 + NH 3 C3H 6 = 3 CH2 Glu = 2 CO2 + 3 CH2 + NH 3 (CH3)3N = 3 CH2 + NH 3 C2H 3COOH = CO2 + 2 CH2 Quy đổi hỗn hợp E như sau: CO2 (x mol), CH2 (y mol), NH 3 (z mol). 1,5y + 0,75z = 1,14
x = 0,25
x + y = 0,91
y = 0,66
0,5z = 0,1
z = 0,2
' nKOH = nCO- = 0,25 ^ m = 14 ^ B
Câu 2: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic có tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 49 : 120. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,24 mol O 2, thu đ tợc 2,22 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H 2O, N 2 . Mặt khác, cứ m gam X thì phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Giá trị của m là A. 28,04. B. 27,08. C. 28,12 D. 27,68. n -COOH = 0 ,3 ^ mN = 0,3.2.16. n ,CO. + n^ Q + 0,14 —2,22 2
BT O >2nco + nH 0 = 0,3.2 +1,24.2 ^ m = 1.12 +1,08.2 + 0,3.2.16 + 3,92 = 27,68 ^ D Câu 3: Cho hỗn hợp gồm amino axit X (có dạng H 2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu đu ợc dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của X là A. 117. B. 75. C. 89. D . 103. nx + 2.0,02 + 0,04 = 0. + 0, 05 n = 0, 01 nH o = 0,04 + 0,0. BTKL
>.147 + 0,04.36,5 + 0,04.40 + 0,05.56 = 8,21 + 0,09.18 ^ M x = 103 ^ D
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X (mạch hở, chứa một nhóm -N H 2), thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng với 250 ml dung dịch chứa KOH 1,6M và NaOH 1,2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 75,25 gam i. Giá trị của a là B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30. Cl<= = n -NHọ + n^u OH - = 0 , 2 + 0 ,4 + 0 ,3 = 0 ,9 và n H2O = nOH- = 0,4 + 0,3 = 0,7 0,2MX + 0,4.56 + 0,3.40 + 0,9.36,5 = 75,25 +18.0,7
M x = 103
H 2NR(COOH)n ^ R + 45n = 87 ^ n = 1, R = 42 ^ H 2NC 3H 6COOH ^ a = 12,3 6 .4,5 = 0,54 ^ A 103 Câu 5: Hỗn hợp X gồm Gly, Val, Lys và Glu có tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 15. Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH và 0,065 mol KOH, thu được khối lượng muối là
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti: A. 14,88 gam. n -NR
B. 16,14 gam.
C. 16,23 gam.
D. 14,79 gam.
7 =
= 16 n-COOH 15 15 16.2 n COOR + nTT+ = 0,155 : n COOR + n -NR = 0,155
n COOR = 0,0V5 n NR = 0 , os
nHO = 0155
BTKL ■>m = (V, 42 + 0, os.36,5 + 0,09.40 + 0,065.56) - 0,155.1s = 14,79 Câu ổ: Hỗn hợp X chứa lysin và valin có tỉ lệ mN : mO = 7 : 12. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 4M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa HCl 1M và H 2 SO4 0,2M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 12,89 gam hỗn hợp muố: kh -n. Giá trị của m là A. 4,75. B. 4,09. C. 2,63. Đặt nLys = x, nVal = y và nNaOH = z, nKOH = 4z. r 14(2x + y) _ 7 16(2x + 2y) 12
= 0,01
0,1.1,4 = 2x + y + 5z BTKL
y = 0,02
->146x + 117y + 40z + 56.4z + 0,1.36,5 + 0,0 2 .9 s = 12, s
: m = 0,01.146 + 0,02.117 = 3, s :
z = 0,02
D
Câu l: Cho hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (Mx < My, đều mạch hở và có số nguyên tử hiđro trong phân tử là 17). Cho m gam E tác dụng với dung d;ch HCl dư, thu được 13,507 gam hỗn hợp muối của Lys và Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E 'ần vừa đủ 11,856 gam O 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 78,18%. B. 53,17%. C. 41,41 %. D. 38,34%. Lysx-Glyy : 14x + 5y - 2(x + y
12x + 3y = 15 :
x = 1; y = 1 : •Lys-Gly (X) x = 0;y = 5: Gly 5 (Y)
Công thức phân tử của X và Y lầr 'ượt là C 8H 17N 3O 3 và C 10H 17N 5O6 . 219nX + 1115(nX + 5nY) = 13,507
ín = 0 024
1Z_3ì Jm S z _ 6 1 I s + 4 2 ) nX + I 10 + 4 2 ) nY = 0,3705
- 0 0 2 : %Y « 3s’34% : [nY = °,01
D
Câu S: Cho X là một pentapepit mạch hở được từ một amino axit H 2N-CnH2n-COOH. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong X là 18,713%. Thủy phân 35,91 gam X, thu được hỗn hợp gồm 16,56 gam tetrapeptit; 9,45 gam tripeptit; 4,32 gam đipeptit và m gam X. Giá trị của m gần nhất với A. 7,5. B. 6,5. C. 6,0. D. 6,5. %O = -------- 166-= 0 ,^7 1 3 : n « 4 : Ma/a = 117 và M = 513 : nY = 0,07 5(14n + 61) - 4 . 1 s a/aXX —VVVV—>0,07.5 = 0,04.4 + 0,03.3 + 0,02.2 + 5nx : 1nxX = 0,012 : m = 6,156 : X :1
C
Câu 9: Phần trăm khối lượng của oxi trong tripeptit X mạch hở là 31,527% và phần trăm khối lượng của nitơ trong tetrapeptit Y mạch hở là 20,438%. Thủy phân hỗn hợp E gồm a mol X và b mol Y, thu được 8,12 gam Gly-Gly-Ala; 10,56 gam Gly-Gly; 9,6 gam Ala-Ala; 8,76 gam Gly-Ala; 9 gam Gly và 7,12 gam Ala. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3. B. 3 : 1. C. 2 : 3. D. 3 : 5.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
16.4 Mv = ■ 0,31527 Mv = ■ 14.4 : 274 ^ Gly2 - Ala2 0,20438 BTGly >2a + 2b = 0,04.2 + 0,08.2 + 0,06 + 0,12 BT Ala >a + 2b = 0,04 + 0,06.2 + 0,06 + 0,08
a = 0,12 ^ b = 0,09
a _ 4. ^ A 3
b
Câu 10: Hỗn hợp E gồm hai peptit đều mạch hở X và Y (Y có nhiều hơn X một liên kết peptit). Thủy phân hoàn toàn 0,03 mol E cần vừa đủ dung dịch chứa 2,8 gam NaOH, thu được hỗn hợp F gồm các muối của Gly và Ala có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1 : 6,866. Phần trăm khối lượng của Y trong E 1à A. 35,49%. B. 45,67% C. 40,41%. D. 50,28%. 8%. BT Na * nGly-Na + nAla-Na = 0,07 nGly-Na = 0,01 97n Gly-Na _ 1 nAla-Na = 0,06 111nAla-Na 6,866 0,07 Số mắc xích trung bình = 0,03 J x + y = 0,03
y
2,33 ^ X là đipeptit (x mol) và Y l à tripe ptit (y mol).
J x = 0,02
2x + 3y = 0,07
y = 0,01
Đặt công thức của X và Y lần lượt là Glya - Ala2 BT Gly >0 , Q2a + 0,01b = 0,01 ^ a = 0 và b = 1
Ala3 - b. 2
và Y là Gly-Ala2 .
^ %Gly - Ala2 * 40,41% ^ C Câu 11: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, Y có số liên kết peptit nhiều hơn X là 3) có tỉ lệ mo : mN = 552 : 343. Đun E với 196 gan dung dịch NaOH 20% (vừa đủ), thu được 112,14 gam hỗn hợp F gồm muối của Ala và Val. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 59,90%. B. 11,98%. C. 67,88%. D. 39,93%. Quy đổi hỗn hợp E như sau: C2H 3NO (0,98 mol), CH2 (x mol), H2O (y mol). í0"98'9 7 + 14x= ‘ Ị2-14 f-.= 1 ,2 2 1 M 98+ y) = 552 = > T = 0,4 14.0,98 ^ X là đip
à pentapeptit
Số mắt xích trung bình = 0,98 = 2,45
InX + nY = 0,4 [2nx + 5nY = 0,98
nX = 0, 34 [nY = 0,06
nAla = 0,86
n. Ala lnAl. + 3nVal = 122
nVal = 0,12
công thức của X là Alau-Val2 - u và Y là Alav-Val5 - v. 0,34u + 0,06v = 0,86 ^ 17u + 3v = 43 ^ u = 2 và v = 3 0,34.160 •%X = ■ -.100% * 67,88% ^ 0,34.160 + 0,06.429
C
Câu 12: Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn E, thu được 33 gam Gly, 3,56 gam Ala và 4,68 gam Val. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A. 56,62%. B. 16,80%. C. 26,58%. D. 28,31%. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: C2H 3NO (13x mol), CH2 (y mol), H 2 O (4x mol).
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti: 113x = 0,44 + 0,04 + 0,04 ^ x = 0,04 [y = 0,04 + 0,04.3 = 0,16
^ m = 0,52.57 + 0,16.14 + 0,16.1B = 34,76
0,0B.246 .100% * 56,62% ^ A 34,76 Câu 1S: Hỗn hợp E gồm các chất đều no, mạch hở là hai este đơn chức, amin đơn chức X và amin hai chức Y (X và Y có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol O 2, thu được 0,12 mol N 2 . Mặt khác, cứ m gam E thì phản ứng được tối đa với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 24,58. B. 20,19. C. 25,14. D. 22,08. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: C2H 4O2 (0,2 mol), CH5N (x mol), CH6N 2 (x mol), CH2 (y mo 2.0,2 + 2,25x + 2,5x +1,5y = 1,2 ị x = 0,0B [0 ,5x + x = 0,12
m = 22,08 :
[ y = 0,28
D
Câu 14: Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,03 mol O 2, thu được 0,56 mol CO2và 0,06 molN 2 . Phần trăm khốilượng của X trong E có giá trị gần nhất với A. 36,0. B. 32,5. C. 30,0. D. 28,5. Đ-Đ-H hỗn hợp E như sau: CH5N (0,12 mol), CH4 (x mol), C2H (y mol), CH 2 (z mol). 0,12 + x + y = 0,4
CH
x = 0,2
2,25.0,12 + 2x + 3y +1,5z = 1,03 ^ < y = 0,08 ^ 0,12 0 , 1 2 + x + 2y 2 y + z = 0,56 0 , DO
Æ H 5N
z = 0,08
Câu 15: Hỗn hợp E gồm etylen glicol (2x mol), hiđroc acbon mạch hở (3x mol) và amin hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đ ủ 0 ,6 4 ' mol O2, thu được 8,82 gam H 2O và 1,12 lít N 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 47,0. C. 53,5. D. 50,0. C 2H 6 O 2 : 2x CH : 3x
H2O: 0,49 + z
CH6N 2 : 0,05
0,645 + 0,5
N : 0, 05
CH 2 : y 2x + 3x + 0,05 =
x = 0,01
2,5.2x + 2.3x + 2,5.0,05 +1,5y = 0,645 + 0,5z
y = 0,3 z = 0, 08
3.2x + 2.3x + 3.0,05 + y = 0,49 + z 10,03^ + 0, 05tc2 = 0,08
^ ^2 1 ^ [ 0,03kj 0 ,03k + 0,05k2 = 0,3[ k = 5; k 2 = 3
C6H12 6~ 12 ^ %Y * 53,35% ^ C IC4H10N 2
âi 1 ổ: Hỗn hợp E gồm ancol isopropylic và hai amin mạch hở, hai chức, kế tiếp nhau trong dãy đđồ cChồâánung y đẳng X, Y (Mx < My). Cho 3,64 gam E phản ứng với Na dư, thu được 0,224 lít H 2 . Mặt khác, đốt áy hoàn toàn 3,64 gam E cần vừa đủ 6,048 lít O 2 , thu được 3,96 gam H 2 O. Khối lượng của Y trong 0,075 mol E là A. 1,08 gam. B. 2,58 gam. C. 1,72 gam. D. 3,01 gam. C H O : 0,02 E< 0
>(3,64 + 2x) gam CH 6 N 2 : y
< 027 + 0,5x >H O : 0,22 + x
CH : z
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía v iê ti: _ 0 ,0 3 _ 1 K 0,03 : ■4,5.0,02 + 2,5y +1,5z = 0,27 + 0,5x : ■y = 0,03 : < 0.08 k= ■■2,66 4.0,02 + 3y + z = 0,22 + x 0,03 t
z II 0, 0 00
3 0, 0, II x
60.0,02 + 46y + 14z = 3,64 + 2x
:
IC3H8N2 C 4H 10N 2
a + b = 0,03 a = 0,01 : mC H N (0075E) = 0,02.86.0075 = 2,58 : : ■ : 2a + 3b = 0,08 [b = 0,02C4Hk,N2 (0, E) 0,05 Ib
B
Câu 17: Hỗn hợp E gồm glixerol, hiđrocacbon mạch hở X và amin hai chức, mạch hở Y (X và Y có cùng số nguyên tử hiđro). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol E cần vừa đủ 0,5 mol O 2, thu được 0,672 lit N 2 và 21,1 gam hỗn hợp gồm CO2, H 2 O. Mặt khác, 0,06 mol E phản ứng được tối đa với 0,02 mol H 2 (xúc tác Ni, t0). Khối lượng của X có trong 8,91 gam E là A. 2,94 gam. B. 4,59 gam. C. 1,96 gam. .
H 0,02
C3H8O3 I x CH 4 I y CH6N2 10,03
O 0,5 + 0,5.0,02
(21,1 +18.0,02) gam N I 0, 03
CH I z x + y + 0,03 = 0,06 :
3,5x + 2y + 2,5.0,03 +1,5z = 0,51 44(3x + y + 0,03 + z) +18(4x + 2y + 0,09 + z) = 21,4
:
10, 02k + 0, 03k2 = 0,02 ¡0,0 2 k + 0,03k~ = 0,24
:
K1 = 1, K2 = 0 lk 1 = 6 k 2 =
8,91 : mC (SQ1 gam gam)) = 0,02.98. 5,941 = 2,94 : C7 H H14 (8,91 Câu 1S: Hỗn hợp E gồm các chất đều mạch hở là glixerol, amin no, hai chức X, hai hiđrocacbon Y và Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MY < MZ, X và Y có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E cần vừa đủ 0,31 mol O 2 , thu được 4,32 gam H 2O và 0,224 lít N 2 . Mặt khác, cho E phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được 4,44 gam hỗn hợp F. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần n hất với 15,0. C. 16,0. D. 16,5. A. 15,5. C3H8O3 CH6N2 I 0 , 0 1 ^ 031 + 0,5t ^ H2O i 0,24 + 1 CH 4 I y N2 i 0,01
0,05 E <■
CH2 Iz 01 + y = 0,05
x = 0,02
92x + 46.0,01 + 16y + 14z = 4,44
y = 0,02
3,5x + 2,5.0,01 + 2y +1,5z = 0,31 + 0,5t
z = 0,13
4x + 3.0,01 + 2y + z = 0,24 + 1
t = 0,04
: 0,01k + 0,02k = 0,13 :
Ik =4 k = 4 ,5 :
•0, 02k = 0,04 : K = 2
C5H14N2 C5H8 I a C6 H 10 I b
f&ĩ/ên' u o i (ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
5
Guíauiêii:
a + b = 0,02
1a = 0,01
4a + 5b = 0,13 - 4.0,01 ^ 1b = 0,01:
%c 5h =
0,01.68 4,46 - 0,04.2
Câu 19: Hỗn hợp E gồm amin hai chức, mạch hở X và hai ancol Y, Z đơn chức, mạch hở (My < Mz, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Biết X và Z có cùng số nguyên tử hiđro. Cho m gam E phản ứng hết với Na dư, thu được 0,224 lít H 2 . Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 5,04 lít O 2 , thu được 3,42 gam H 2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 3,28 gam hỗn hợp F. Khối lượng của Y trong 4,83 gam E là A. 0,69 gam. B. 0,46 gam. C. 0,90 gam. D. 0,60 gam. CH 6N 2 : x
2,5x +1,5.0,02 +1,5y = 0,225 + 0,5z
x = 0, 03
C H O H : 0,02 ^
3x + 2.0,02 + y = 0,19 + z
y = 0, 09
cH 2 :y
46x + 32.0,02 + 14y = 3,28
z = 0, 03
1^1 = 1 10,03^! + 0, 02tc2 = 0,03 [0 ,0 3 k + 0,02k2 = 0,09
a + b = 0,02
1^2 = 0 fkĩ = 2 lk 2 = 1,5
C3H8N2 : 0,03 C H O :a C H O :b
X
1a = 0,01
2.0,03 + a + 2b = 0,09
.0
ơ
4,83 = 0,69 ^ A ■mYr4„ o a = 0,01.46. Y(4’83 gam ) 3,28 - 0,03.2 b = 0,0 1 '
Câu 20: Cho hỗn hợp E gồm X, Y (Mx < My, là hai am. n khô Ìg no, mạch hở, hai chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và ancol propylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 0,725 mol O 2, thu được 0,46 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 30,90%. B. 40,89%. C. 31,78%. D. 36,44%. C 2 H 8N 2 0,12 E <-
C sH O :y
■O2 : 0,46
CH2 :z x + y = 0,12 4x + 4,5y +1. 2x + 3y -
x = 0,07 + 0,5x ^ 1 y = 0,05 ^ k = z = 0,17 %C4H10N2 =
0,17 0,07
IC4 H 10N 2 : a I
C 5H 12N : b
0,04.86 0,04.86 + 0,03.100 + 0,05.60
= 2; 3; 4; ... khác không thỏa mãn ^ Loại
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
Bài Tập Hiđrocacbon Nâng Cao Tập 1.pdf Bài Tập Hiđrocacbon Nâng Cao Tập 2.pdf
'$ y c>x ớ
Ổ
11 - Hiđrocacbon 1.doc 11 - Hiđrocacbon 1 - Mol.doc
'$ y c>x ớ
ổ
Guía v iê ii:
HIĐROCACBON - PHẦN 1 Câu 1: Hiđrocacbon X (Mx > 30) là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,792 lít CO 2 . Mặt khác, cứ m gam X thì phản ứng được tối đa với 12,8 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho 0,75 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 3,99 gam. B. 5,28 gam. C. 3,96 gam. D. 9,60 gam. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm etilen, axetilen, propan, butan cần vừa đủ V lít O2, thu được 9,68 gam CO 2 . Mặt khác, cứ 6,32 gam X thì phản ứng được tối đa với 19,2 gam B ' 2 ’rong dung dịch. Giá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96. Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm ba hiđrocacbon đều mạch hở. Hỗn hợp Y gồm O 2 và O 3 có tỉ khối so với H 2 là 19. Trộn X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 15 : 32) trong một bình kín rồi châm tiT lửa điện. Sau khi các phản ứng kết thúc, trong bình chỉ còn lại hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 13 : 12. Tỉ khối của X so với H 2 là A. 14. B. 12. C . 13. D. 11. Câu 4: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là a. Hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H 2 là 1,2a. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 4 mo, X cần vừa đủ 0,675 mol Y, thu được hỗn hợp Z chỉ gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết Z vào dun g dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 157. B . 103. C. . 9 5 . D. 100. Câu 5: Nung hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H 2 với bột Ni, thu được 0,4 mol hỗn hợp Y (trong đó, H 2 chiếm 50% về thể tích). Biết cứ 0,4 mol Y thì phản ứng được tối đa với 35,2 gam Br 2 trong dung dịch. Mặt khác, dốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Y, thu được 12,6 gam H 2O. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,20. Câu 6: Nung nóng 3,808 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H 4 , C2H 2 , C4H 2 (mạch hở), H 2 với bột Ni, thu được hỗn hợp Y (chỉ gồm các hiđro cacbon) có tỉ khối so với H 2 là 19,75. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,6 gam H 2 O. Mặt khác, hỗn hợp Y phản ứng được tối đa với 17,6 gam Br 2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích của H 2 Irong X có giá trị gần nhất với A. 55,0. B. 65,5. C. 45,5. D. 53,0. Câu 7: Hỗn hợp X rồm C4H 2, C2H 4 , H 2; trong đó, số mol của H 2 gấp 4 lần số mol của C4H 2 . Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam X cần vừa đủ 0,775 mol O 2 . Mặt khác, dẫn 4,48 lít X qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian t iu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,2. Biết Y phản ứng được tối đa với a mol Br2 t ong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25. Câu 8: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp khí X gồm axetilen, vinylaxetilen và H 2(trong đó, có 0,24 mol H 2) " lộ t Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22. Dẫn toàn bộ Y qua bình g dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng Br2 phản ứng là m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Giá trị của m là A. 40,0. B. 44,8. C. 48,0. D. 41,6. Câu 9: Hỗn hợp X gồm axetilen, propin, buta-1,3-đien và H 2 . Dẫn 4,704 lít X qua bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 14,08 gam CO 2 . Biết rằng, Y phản ứng được tối đa với 14,4 gam Br 2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của H 2 trong X có giá trị gần nhất với A. 5,0. B. 4,5. C. 5,5. D. 4,0.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti: Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm ba hiđrocacbon (đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) cần vừa đủ 11,76 lít Ü 2, thu được 15,84 gam CÜ2 . Mặt khác, cho X tác dụng với 0,896 lít H 2 (xúc tác Ni, to), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy có 17,6 gam Br2 phản ứng thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu và thoát ra 0,896 lít một hiđrocacbon Z duy nhất. Giá trị của m là A. 4,42. ' B. 2,74. C. 3,86. D. 3,30. Câu 11: Dẫn m gam hỗn hợp khí X gồm propen, butan, axetilen và hiđro qua bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có thể phản ứng được tối đa với 24 gam Br 2 trong dung dịch. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít Ü 2 , rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dxh Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 21,45 gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 0,5 mol X +hì phản ứng được tối đa với 64 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 17,92. B. 26,88. C. 22,40. D. 21,00. Câu 12: Hỗn hợp X gồm 0,16 mol axetilen; 0,12 mol vinylaxetilen và 0,12 mol propen. Nung X với một lượng H 2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H 2 là 20,325. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNÜ3 trong NH 3, thu được m gam kết tủa và 6,272 lít hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,28 mol Ü 2 , thu đượ c 17,28 gam H 2Ü. Giá trị của m là A. 24,8. B. 24,0. C. 26,0. D. 25,2. Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, but-l-in, but-l-en và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần vừa đủ 1,63 mol Ü2 . Mặt khác, nung 15,48 gam X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịc h AgN Ü3 trong NH 3, thu được m gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua bình đựng dung dịc) Bi 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 5 gam so với ban đầu, có 17,6 gam Br2 phản ứng và thoát ra 1,568 lít khí T. Giá trị của m là A. 18,55. B. 19,26. C. 20,16. D. 19,14. Câu 14: Nung hỗn hợp X gồm 0,04 mol axetilen; 0,05 mol vinylaxetilen và 0,095 mol hiđro với bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm các hiđ.ioc* cbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNÜ 3 trong NH 3 thì thấy có m gam AgNÜ3 phản ứng, thu được 5,61 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 5,936 lít Ü 2, thu được 3,06 gam H 2Ü. Mặt khác, hỗn hợp Z phản ứng được tối đa với 11,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 6,8. C. 5,1. D. 10,2. Câu 15: Nung 4,032 lít hồ! hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, hiđro (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2) với xúc tác Ni, thu đư^c hỗn hợp khí Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong N K \ thd được m gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 21,1. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,79 gam H 2Ü. Mặt khác, Z phản ứng được tối đa với 7,2 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 6,8). B. 8,00. C. 9,59. D. 8,78. Câu 1ó: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp khí Y gồm hai hiđrocacbon mạch hở đều c< số liên kết n trong phân tử nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5, thu được hợp E. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam E cần vừa đủ 7 lít Ü 2, thu được 12,89 gam hỗn hợp gồm CÜ 2 [2 Ü. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là ^ A. 9,31%. B. 21,29%. C. 20,19%. D. 49,21%. Câu 17: Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (My < Mz, cùng thuộc một dãy đồng đẳng và đều là chất lỏng ở điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 0,95 mol O 2, thu được 0,6 mol CÜ 2 . Công thức phân tử của Y là A. C5H 12. B. C6H 12. C. C5H 10. D. C6H 14. Câu 18: Hỗn hợp E gồm hơi ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E cần vừa đủ 1,62 mol Ü 2, thu được 1,08 mol CÜ2 . Mặt khác, cứ 13,824 gam E thì phản uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía v iê ti: ứng được tối đa với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Khối lượng của Y trong 0,22 mol E là A. 10,50. B. 8,40. C. 6,72. D. 8,60. Câu 19: Hỗn hợp E gồm etanol và hiđrocacbon mạch hở X, Y (MX < My, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam E cần vừa đủ 5,376 lít O 2, thu được 7,04 gam CO2 . Mặt khác, cứ 2,42 gam E thì phản ứng được tối đa với 4 gam Br 2 trong dung dịch. Khối lượng của Y trong 2,42 gam hỗn hợp E là A. 1,26 gam. B. 0,70 gam. C. 0,84 gam. D. 1,05 gam. Câu 2G: Hỗn hợp E gồmeste đơn chức, mạchhở X và hai hiđrocacbon Y,Z mạch hở (M Y < <MM z,z, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng), X và Z có cùng số nguyên tử hiđro.Đốt cháy hoàn toàn 0,08)8 mo' E_ cần vừa đủ 0,59 mol O2, thu được 19,36 gam CO2 . Mặt khác, cho 0,08 mol E phản ứng tối đa a vớo H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 7,22 gam hỗn hợp F. Khối lượng của Z có trong 8,7 gam E ' A. 1,025 gam. B. 1,435 gam. C. 2,720 gam.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳđ/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
u đ i
d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti:
HIĐROCACBON - PHẦN 1 Câu 1: Hiđrocacbon X (Mx > 30) là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,792 lít CO 2 . Mặt khác, cứ m gam X thì phản ứng được tối đa với 12,8 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho 0,75 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 3,99 gam. B. 5,28 gam. C. 3,96 gam. D. 9,60 gam. Công thức của X là CnH2n+2 - 2k (k < n). nC0 = nBr : J n = k : HC s C - C s CH : mC Ag = 0,015.264 = 3,96 : C02 B [Mx > 30 C4A ’9
C
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm etilen, axetilen, propan, butan cần ■vừa đủ V lít O 2, thu được 9,68 gam CO 2 . Mặt khác, cứ 6,32 gam X thì phản ứng được tối đa với 19,2 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của V là D. A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. X D . 8,96. 6,32 0,12 : k = 0,6 01 32,8 - 2k 0,1k 2,2 +
6,4 - 2.0,6
= 0,35 : V = 7,84 :
&
C
. . . , Câu S: Hỗn hợp khí X gồm ba hiđrocacbon đều mạch hở. Hỗn hợp Y gồm O 2 và O3 có tỉ khối so với H 2 là 19. Trộn X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 15 : 32) trong n. ột bìn 1 kín rồi châm tia lửa điện. Sau khi các phản ứng kết thúc, trong bình chỉ còn lại hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 13 : 12. Tỉ khối của X so với H 2 là A. 14. B. 12. C .13. D. 11.
20 và n Chọn nx = 15 và nY = 32 : n0 = 20 n C0
_ 12
13
nH20 12 BT 0 2nC0 + nH 0 = 20.2 +
nC0 = 26 nH0 = 24
X/H
26.12 + 24.2 = 12 : 15.2
B
Câu 4: Hỗn hợp X gồm me^an, etilen, propin, vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là a. Hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 1,2a. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần vừa đủ 0,675 mol Y, thu được hỗn hợp Z ' hỉ gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của mgần nhất với A. 157. B. 103. C . 195. D. 100. C 1.H4
: chung của X là CnH4 , n0 = x và n0 = y. + (2n + 2)O
> nCO2 + 2 H 2O
n = 37 17 12n + 4 = 2a 256 a= x + y = 0,675 37 17 mBaC03 = 0,24.37 •197 ¡ 102,9 : B 32x + 48y = 0,675.2,4a 1701 x= 3400 0,24(2n + 2) = 2x + 3y 297 y= 1700 Câu 5: Nung hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H 2 với bột Ni, thu được 0,4 mol hỗn hợp Y (trong đó, H 2 chiếm 50% về thể tích). Biết cứ 0,4 mol Y thì phản ứng được tối đa với uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
35,2 gam B ĩ 2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Y, thu được 12,6 ga m H 2O. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,20. CnH4 : b
->0,4
H2 :a
=> •
CnHm _ O H2 : 0,2
(a + b) - 0,4 = a - 0,2 BT H ->2a + 4b - 2.0,7
Câu 6: Nung 3,808 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H 4 , C2H 2, C4H 2, H 2 với bột Ni, thu được hỗ (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 19,75. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,6 ga Mặt khác, hỗn hợp Y phản ứng được tối đa với 17,6 gam Br 2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích của H 2 trong X có giá trị gần nhất với A. 55,0. B. 65,5. C. 45,5. x - 0,2 = 0,11 - y x = 0,23 CO, = x ^ nH = 0,17 —0,08 = 0, =í> => • |^ Y = y [12x + 2.0,2 = 39,5y [y = 0,08 “
52,94%:
D
Câu 7: Hỗn hợp X gồm C4H 2, C2H 4 , H 2; trong đó, số mol của H 2 gấp mol của C4H 2 . Đốt cháy _ Ni N i ___g hoàn toàn 7,1 gam X cần vừa đủ 0,775 mol O 2 . Mặt khác, dẫn 4,48 lít X q___ ua bột nung ___g nóng, , __ sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,2. Biết Y phản ứng được tối đa với a mol Bĩ 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15.C. ). D. 0,25. Đặt số mol của HC = C - C = CH, C2H 4, H 2 trong 7,1 u X lần lượt là x, y, 4x. J50x + 28y + 2.4x = 7,1 J x = 0,05 [ 4,5x + 3y + 0,5.4x = 0,775[ y = 0,15 ^ Trong 0,2 mol X có HC = C - C = CH (0,025 mol), C2H 4 (0,075 mol), H 2 (0,1 mol). BTKL -*mx = m Y = 3,55 ^ nY = 3 5 5 = 0,125 ^ nH nứ = 0,2 - 0,125 = 0,075 H2 pứ" ■>0,025.4 + 0,075 = 0,075 - a ^ a = 0,1 ^ C Câu 8: Nung nóng 8,8 gam hỗn hợp khí X gồm axetilen, vinylaxetilen và H 2 (trong đó, có 0,24 mol H 2) với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng Br2 phản ứng là m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Giá trị của m là C. 48,0. D. 41,6. A. 40,0. B. 44,8. BTKL »m v = m Y = 8,8 ^ nv = 8,8 = 0,2 Y 44 C2H2 + nC4 H4 = 0,2
n
= 0, 08
6n c
n
= 0,12
H
+ 52% H + 2.0,24 = 8,8
BT n ► nBr = 0,08.2 + 0,12.3 - 0,24 = 0,28 ^ m = 44,8 ^ B Câu 9: Hỗn hợp X gồm axetilen, propin, buta-1,3-đien và H 2 . Dẫn 4,704 lít X qua bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 14,0 8 gam CO2 . Biết rằng, Y phản ứng được tối đa với 14,4 gam Br 2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của H 2 trong X có giá trị gần nhất với A. 5,0. B. 4,5. C. 5,5. D. 4,0. Hỗn hợp X gồm CnH2n- 2 (x mol) và H 2 (y mol).
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
x + y = 0,21 BT n ->2x - y + 0,09
_ 0 ,32 ,, 0 „ n- : - 3,2 ^ C3,2H4,4 0,1
0,11.2 .100% » 4,89% ^ A 0,1.42,8 + 0,11.2 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm ba hiđrocacbon (đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) cần vừa đủ 11,76 lít O 2, thu được 15,84 gam CO2 . Mặt khác, cho X tác dụng với 0,896 lít H 2 (xúc tác Ni, to), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Bĩ 2 dư thì thấy có 17,6 gam Br2 phản ứng thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu và thoát ra 0,896 lít một hiđrocacbon Z duy nhất. Giá trị của m là A. 4,42. B. 2,74. C. 3,86. D. 3,30. BT O - 0,525.2 - 0,36.2 - 0,33 Z là ankan nên H 2 phản ứng hết
BT n
*nn(X) - nH2 + nBr2 - 0,04 + ° ,11 - °'
nco - % o - nTC- nx ^ nx - 0,15 - (0,36 - 0,33) - 0,12 ^ C BTKL »m Y - m x + mH - (0,36.12 + 0,33.2) + 0,04.2 - 5,06 BTKL ■>m - 5,06 - 0,04.44 - 3,3 ^ D , Câu 11: Dẫn m gam hỗn hợp khí X gồm propen, butan, 3Xet:1en và hiđro qua bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có thể 'hản ứ ng được tối đa với 24 gam Br 2 trong dung dịch. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O 2 , rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 21,45 gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 0,5 mol X thì phản ứng được tối đa với 64 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 17,92. B. 26,88. C. 22,40. D- 21,00. Cách 1: Đặt x, y, z, t lần lượt là số m o c ủa C3H 6, C4H 10, C2H 2 , H 2 trong m gam hỗn hợp X. BT K >x + 2z - 1 - 0,15 - 1 - 0,15 n ,CO. - 3x + 4y + 2z - 0,6 x + y + z + t _ 0,5 + 6z - 4t - 0 x + 2z 0,4 ^ mH o - 0,6.100 - 0 ,6 .44 - 2
-12,15 ^ nHO - 0,675
- 0,9375 ^ V - 21 ^ D Cách 2: Quy - biến hỗn hợp X thành: C3H 6 (x mol), C4H 10 (y mol) và H 2 (z mol). x - z - 0,15
x - 0, 3
> <100(3x + 4y) - 44(3x + 4y) - 18(3x + 5y + z) - 21,45:
* ị: + xy + z _- 0,5,4
y - - 0 , 075 z - 0,15
0
n ,O, - 4,5.0,3 + 6,5.(-0,075) + 0,5.0,15 - 0,9375 ^ V - 21 ^ D Câu 12: Hỗn hợp X gồm 0,16 mol axetilen; 0,12 mol vinylaxetilen và 0,12 mol propen. Nung X với một lượng H 2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H 2 là 20,325. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3, thu được m gam kết tủa và 6,272 lít hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,28 mol O 2, thu được 17,28 gam H 2O. Giá trị của m là A. 24,8. B. 24,0. C. 26,0. D. 25,2.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guía v iê ti: BT O
Vì H 2 phản ứng hết nên nx = % = 0,4
»nco = 0,8 ^ m = 0,8-12 + 0,96.2 = 11,52
Đặt HC s CH (x mol), C H = CH - C s CH (y mol), C H - C s CH (z mol). 26x + 52y + 54z = 0,4.40,65 -11,52
x = 0,06
x + y + z = 0,4 - 0,28 BT C ■>2x + 4y + 4z = (0,16.2 + 0,12.4 + 0,12.3) - 0,8
y = 0,03 z = 0,03
^ m = 0,06.240 + 0,03.159 + 0,03.161 = 24 ^ B Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, but-1-in, but-1-en và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X cần vừa đủ 1,63 mol O2 . Mặt khác, nung 15,48 gam X với bột Ni, sau một thời gian thu được khí Y gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3, thu được m gam kế và thoát ra hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bừ h tăng 5 gaam so với ban đầu, có 17,6 gam Br2 phản ứng và thoát ra 1,568 lít khí T. Giá trị của m là A. 18,55. B. 19,26. C. 20,16. C H = CH - C s CH 15,48 gam X
C H - C H - C s CH
Ni
Y
C H - C H - CH = c h 2 H BTKL BT O
->44nco +18%
0 = 15,48 +1,63.32 nHO = 1’02
■*2nCOọ + nHO = 163,2
I56a + 54b = 5
1 12 •nY = 112 = 0,28
a = 0,07
x = 0, 03
4y + 5 + 0,07.58 = 15,48
^ l a + 2b = 0,11 ^ I b = 0,02 ^
[y = 0,09
0,07 + 0,02 + 0,07 = 0,28
^ m = 0,03.159 + 0,09.161 = 19,26 ^ B Câu 14: Nung hỗn hợp X gồm 0,04 mol axetilen; 0,05 mol vinylaxetilen và 0,095 mol hiđro với bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồ n các hiđrocacbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì thấy có m gam AgNO3 phản ứng, thu được 5,61 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 5,936 lít O 2, thu được 3,06 gam H 2O. Mặt khác, hỗn hợp Z phản ứng được tối đa với 11,2 gam Br2 tron g dunt dị-- . Giá trị của m là A. 6,8. B. 8,5. C. 5,1. D. 10,2. HC s CH : x
AgC s CAg : x < 0’04 > < AgNO3 >
=
: 0, 04 CH - C s CH: 0,05 -
CH
-
CH
-
C s CH : z
C H = CH - C s CAg : y CH3 - CH 2 - c = CAg : z
Ni
5,Ố1 gam BT O
: 0,095 Z>
3,83 gam
0,265 2
■>0,18 CO2 ^ m7 = 0,18.12 + 0,17.2 = 2,5 H O : 0,17
<---- >B r : 0,07 240x + 159y + 161z = 5,61 BTKL >26x + 52y + 54z = 3,83 - 2,5 BT K ->2x + 3y + 2z + 0,095 + 0,07 = 2.0,04 + 3.0,05 BT Ag
x = 0,01 y = 0, 005 z = 0,015
n AgNO3 = 2.0,01 + 0,005 + 0,015 = 0,04 ^ m = 6,8 ^ A uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
Câu 15: Nung 4,032 lít hỗn hợp X gồm axetilen, vinylaxetilen, hiđro (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2) với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3, thu được m gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 21,1. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,79 gam H 2O. Mặt khác, Z phản ứng được tối đa với 7,2 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 6,80. B. 8,00. C. 9,59. D. 8,78. AgC = CAg : x m gam C H = CH - C = CAg : y HC = CH: 0,045 C H = CH - C = CH: 0,045 - Ni >Y
C H - C H - C = C A g:z
AgNO INH,
^ B r2 : 0,045
H : 0,09
Đặt nZ = a :
12b + 2.0,155 = 42,2a
1a = 0,05
b - 0,155 = 0,045 - a
(b = 0,15
x + y + z = 0,09 - 0,05 nY = 0,18 - 0,09 = 0,09 ^
BTKL >26x + 52y + 54z = (2i BT K ->2.0,045 + 3.0,045
2.0,045 + 2.0,09) - 42,2.0,05 + 3y + 2z + 0,045
x = 0,02 ^ j y = 0,01 ^ m = 0,02.240 + 0,01.159 + 0,01 161 = z = 0 ,0 1 Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và t imetylamin. Hỗn hợp khí Y gồm hai hiđrocacbon mạch hở đều có số liên kết K trong phân tử nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5, thu được hỗn hợp E. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam E cần vừa đủ 7 lít O 2, thu được 12,89 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Phần trăm khối lượng cc.ua aa hiđr Mđro-cacbon cbon có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là A. 9,31%. B. 21,29%. C. 20,19%. D- 49,21%. n CO,, = 0,205
I44nCO + 18nHO = 12 .0,3125
1nHO = 0,215
(0,205.12 + 0,215.2) = 0,28 ^ nx = % = 0,02 ^ nỴ = 0,1 0,02 + 0,1 T -T 0,215.2 0,02 + 0,1
Y chứa CH4 và CnH2 3,58
hiđrocacbon ở thể khí và có số liên kết n nhỏ hơn 3 nên n = 2 ^ Y chứa CH 4 và C2H 2 Đặt nC2H5NH2 = x’ n(CH3)3N = y nCH„ x + y = 0,02
x = 0,015
z + 1 = 0,1
y = 0,005
2x + 3y + z + 2t = 0,205
z = 0,04
3,5x + 4,5y + 2z + 1 = 0,215
t = 0,06
% C H = 0 0 6 2 6 .100%! 2 2 3,17
Câu 17: Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (MY < Mz, mạch hở, cùng thuộc một dãy đồng đẳng và đều là chất lỏng ở điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
5
Guíauiêii:
đủ 0,95 mol O 2, thu được 0,6 mol CO2 . Công thức phân tử của Y là A. C5H 12. B. C6H 12. C. C5H 10.
D. C6H 14.
CH 3O H : x H-, E < rcy
C5H12 : y * C H :z
Trường hợp 1:
n
0,95
O-, + 0,5rcy ^ C O 2 : 0,6
=0
1,5x + 8y +1,5z = 0,95
x + z = 0,1
x + 5y + z = 0,6
y = 0 ,1
Trường hợp 2:
K
=1
Í1,5x + 8y +1,5z = 0,95 + 0,5y ìx + 5y + z = 0,6
Loại
.0
Câu 18: Hỗn hợp E gồm hơi ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon mạich hở Y. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E cần vừa đủ 1,62 mol O 2, thu được 1,08 mol CO2 . Mặt khác, cứ: 113,824 gai gam E thì phản ứng được tối đa với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Khối lượng của Y trong 0,22 mol E là A. ■ 10,50. ~ B. 8,40. C. ~ 6,72. D. 8,60. C H O :x H E < 7 >0,22 CH 4 : y < 1,62 + 0,5t ^ C O 2 : 1,08 C H :z x + y = 0,22 1,5x + 2y +1,5z = 1,62 + 0,5t
= 01 = 1 0,1 0,12k + 0,1k2 = 0,86
x + y + z = 1,08 (32x + 16y + 14z) - 2t _ 13,824 v t = 0,08
k
=3
>2 = 5
IC4H10O 1C6H12
^ m = 0,1.84 = 8,4 ^ B Câu 19: Hỗn hợp E gồm etano và hiãiocacbon mạch hở X, Y (MX < My, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam E cần vừa đủ 5,376 lít O 2, thu được 7,04 gam CO 2 . Mặt khác, cứ 2,42 gam E thì phản ứng được tối đa với 4 gam Br 2 trong dung dịch. Khối lượng của Y trong 2,42 gam hỗn hợp E là A. 1,26 gam. B. 0,70 gam. C. 0,84 gam. D. 1,05 gam. 0,025 >
C,H«O
46x+16y+14z = 2,42 + 2.0,025
x = 0, 01
p
3x + 2y +1,5z = 0,24 + 0,5.0,025:
y = 0, 025
CH 2 :z
2x + y + z = 0,16
z = 0,115
=1 k = 0 1 1 5 = 4,6 0,025
IC5H10 : a
a + b = 0,025
a = 0,01
[C ốH12 : b
4a + 5b = 0,115b = 0,015
Câu 20: Hỗn hợp E gồm este đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z mạch hở (MY < Mz, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng), X và Z có cùng số nguyên tử hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần vừa đủ 0,59 mol O 2, thu được 19,36 gam CO 2 . Mặt khác, cho 0,08 mol E phản ứng tối đa với H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 7,22 gam hỗn hợp F. Khối lượng của Z có trong 8,7 gam E là A. 1,025 gam. B. 1,435 gam. C. 2,720 gam. D. 0,820 gam.
cơôi/ tấùờnỷ tắàểi (úônỷM ônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũ ến ỷ
6
Guía v iê ti:
H
C2H40 2 : x CH4 : y : CH : z
x + y = 0,08
x = 0, 03
2x + 2y +1,5z = 0,59 + 0,5.t
y = 0, 05
2x + y + z = 0, 44
z = 0, 33
60x + 16y + 14z = 7,22
t = 0,13
TCj = 1 J 0 , 03tcj + 0,05^2 = 0,13 [0,0 3 k + 0,05k2 = 0,33
=2 Ik = 4 |k 2 = 4,2
a + b = 0,05
a = 0, 04
4.0,03 + 4a + 5b = 0,33
b = 0,01
C 6H1002: 0,03 => C 5H 8 : a C 6H 10 : b
AC H (87 gam) = 0,01.82.C6H10(8’7 gam) ’' ' 7 ,22 - 0,13.2
^ t ẻ i c o i túcdfUf' tắàrt cófif' dắónỷ có (âài cdàfi c là dẻ &ùời/ ŨẻfiỊj/
7
12 - Hiđrocacbon 2.doc 12 - Hiđrocacbon 2 - Mol.doc
'$ y c>x ớ
Ổ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
Guía v iê ti:
HIĐROCACBON - PHẦN 2 Câu 1: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,4 mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H 4 , C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,3 mol O2 . Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20. Câu 2: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được a mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H 4 , C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có 72 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O 2 . Giá trị của a là A. 0,82. B. 0,80. C. 0,75. D. 0,88. Câu S: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4 , C2H 4, C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X v ào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 43,2 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,76 gam H 2O. Giá trị của m là A. 10,50. B. 9,10. C. 9,52. D. 9,94. Câu 4: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y gồm H 2, ankan, anken. Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 9,6 ga mBr, phản ứng, khối lượng bình tăng 1,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là a. Mặt vhác, đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 7,28 lít O 2 . Giá trị của a là A. 9,6. B. 11,5. C. .0,8. D. 12,0. Câu 5: Nung một lượng butan với xúc tác thích hợp, t hu được hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4 , C2H 4, C2H 6 , C3H 6, C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 14,4 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tă ng 2,66 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,58 gam H 2O. Phần trăm thể tí ch của C2H 4 trong X có giá trị gần nhất với A. 36. B. 42. C. 43. D. 35. Câu ổ: Nung một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H 4, C2H 6 , C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Biết C3H 6 chiếm 14,483% về khối lượng của X. Cho toàn bộ X vào bình đựng dung d;ch Br2 dư thì có a mol Br2 phản ứng và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,19 mol O 2, thu được 2,88 gam H 2O. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,05. D. 0,06. Câu 7: Nung m gam hỗn hợp X gồm propan và butan (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) với xúc tác thích hợp, thu được ] ỗn hợp khí Y gồm các ankan, anken và hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch B r 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 7,82 gam hỗn lợp gồm CO 2 và H 2O. Giá trị của m gần nhất với A. 4,5. B. 5,0. C. 4,0. D. 5,5. Câu 8: Nung 2,7 gam hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm ankan, anke n, hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 1,89 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 2,296 lít O 2 . Phần trăm thể tích của propan trong X có giá trị gần nhất với A. 63%. B. 50%. C. 72%. D. 45%. Câu 9: Khi nung nóng hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,21 mol hỗn hợp Y gồm H 2 , ankan và anken. Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 19,2 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 3,78 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,64 gam CO2 . Phần trăm thể tích của propan trong X có giá trị gần nhất với A. 32. B. 34. C. 35. D. 33. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Jiïw kê:
Gúứi lûêll:
Câu 10: Nung hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,38 mol hỗn hợp Y gồm H 2, ankan, anken. Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có m gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 5,04 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,6 mol O2, thu được 9,72 gam H 2O. Giá trị của m là A. 25,6. B. 30,4. C. 24,0. D. 27,2.
'$ y c>x Ớ
Ổ
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía v iê ti:
HIĐROCACBON - PHẦN 2 Câu 1: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,4 mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H 4 , C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,3 mol O2 . Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20. S,12 = 0,58 14 C H : 4x - 0,58
CH x H :
C
c 4h 10 -
H2 : x
0,4
anken
C H : 4x
ankan
H :x
Br
: 0, S
H2 :x 1
1,5(4x - 0,58) + 0,5x = 0, S I x = 0,18 1 a = nanken = 0,4 - 0,18 = 0 ,22 ,221 1 B
c>x
Câu 2: Nung nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được a mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4 , C2H 4, C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có 72 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O 2 . Giá trị của a là A. 0,82. B. 0,80. C. 0,75. D. 0,88. CH2 : 4x c 4h 10 -
1
H2 : x
CH —>a
C H : 4x 2 ^ H2 :x
anken ankan
O : o, 74
1,5(4x -1,11) + 0,5x = 0 ,7 4 1 x = 0,37 Ị n , ^ = 0,45 = 0,37 - a I a = o, 8 2 1
A
Câu S: Nung nóng một lượng butan với xú c tác iNch hợp, thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4 , C2H 4 , C2H 6, C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 43,2 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,76 ơan. H 2O . Giá trị của m là A. 10,50. B. 9,10. C. 9,52. D. 9,94. m gam CH C4H10 -
anken
C H : 4x
ankan
H2 :x
x = 0,2
n anke x + y = u, 32
Br 0,27
CH 2 : y
-*H2° : 0,32
H2 : x '
•m = 14(4.0,2 - 0,12) = 9,52 I
C
[y = 0,12
Câu 4: N jng nóng một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y gồm H 2, ankan, anken. c i o toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 9,6 gam Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng am và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là a. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa 7,28 lít O 2 . Giá trị của a là A. 9,6. B. 11,5. C. 10,8. D. 12,0. 1,82 = 0,13 14 C H : 4x - 0,13
CH C4H10 -
CH2 : 4x
anken
C H : 4x
H2 : x
ankan
H2 :x
Br 0,06
H2 :x -> ° 2 : 0,26
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti:
^ 1,5.4x + 0,5x = 0,325 ^ x = 0,05 ^ mz = 14(4.0,05 - 0,13) + 2.0,05 = 1,08 Câu 5: Nung một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4 , C2H 4, C2H 6 , C3H 6, C4H 8, C4H 10). Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 14,4 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 2,66 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,58 ga m H 2O. Phần trăm thể tích của C2H 4 trong X có giá trị gần nhất với A. 36. B. 42. C. 43. D. 35.
—>
ankan
H2 :x
x
H2 : x
2
C4H10 -
C H : 2 6 6 = 0,19
anken
u
CH2 : 4x
^ (4x - 0,19) + x = 0,31 ^ x = 0,1 ^ nx - 0,1 = 0,09 TTaT u — 2,’ốố 28nC-2^4 + 421 42n.^^^3A ^H AỐ
nr
n CH T nC H = 0,09
n CH = 0,01
^
TT
= 0,08
Câu ổ: Nung một lượng butan với xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H 4, C2H 6 , C3H 6 , C4H 8, C4H 10). Biết C3H 6 chiếm 14,4 83% ’ ề khối lượng của X. Cho toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì có a mol Br2 phản ứng và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,19 mol O 2, thu được 2,88 gam H 2O. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,05. D. 0,06.
C4H10 -
CH2 : 4x
anken
H2 : x
ankan
CH : y C H : 4x
Br 0,04
H2 :x
CH : 4x - y H2 : x
1,5(4x - y) T 0,5x = 0,19
0,19 -> H O : 0,1Ố
mx = 14.4.0,05 T 2.0,05 = 2,9
4x - y T x = 0,1Ố m CH = 2,9.0,14483 « 0,4:
= 0,01
2n'C H T 3nCH = 0,09
= 0,03
a = 0,04 :
Câu 7: Nung m gam hỗn X gồm propan và butan (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) với xúc tác t hích hợp khí Y gồm Ịồm các ankan, anken và hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br 2 dư hợp, thu được hỗn hợ thì thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 7,82 gam hỗn hợp g m 'O 2 v à H 2O. Giá trị của m gần nhất với B. 5,0. C. 4,0. D. 5,5. A. 4,5. , _____
1
T T
i
C H : 3.2x T 4x = 10x H 10 :
H : 2x T x = 3x
_
...
i _____ I . Á ,
r.
C H : 0,2 Br
C H : 10x - 0,2
H2 : 3x
O ->7,82 gam C O : 10x-0 ,2 H O : 13x - 0,2
44(10x - 0,2) T 18(13x - 0,2) = 7,82 ^ x = 0,03 ^ m = 4,38 ^ A S: Nung 2,7 gam hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm ankan, anken, hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 1,89 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 2,296 lít O 2 . Phần trăm thể tích của propan trong X có giá trị gần nhất với A. 63%. B. 50%. C. 72%. D. 45%.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
Guía v iê ti:
CSH8 : x = 2, l gam CH2 : Sx + 4y H2 : x + y C4H10 : y
189 = 0,1S5 14 CH2 : Sx + 4y - 0,1S5
CH Hr
H2 : x + y 44x + 58y = 2, l
J x = 0,0S5
•% V
1,5(Sx + 4y - 0,1S5) + 0,5(x + y) = 0,1025[ y = 0,02
Câu 9: Khi nung nóng hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc tác thích hợp, thu được 0,21 mol hỗn hợp Y gồm H 2 , ankan và anken. Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch Br 2 dư thì có 19,2 9,2 gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 3,78 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, th u được 2,64 gam CO2 . Phần trăm thể tích của propan trong X có giá trị gần nhất với A. 32. B. 34. C. 35. D. 33.
0
C3H8 : x _ C H : Sx + 4y C4H10 : y = H2 : x + y
anken ankan
C H : Sx + 4y
Hr
H2 : x + y
0,12
H
0.21
ISx + 4y - 0,2 l = 0,06 x = 0,0S => ■ [0 ,21 - (x + y) = 0,12 ^ | y = 0,06
S, l8 CH = ° ,2ll 14 4 CH : Sx + 4yy - 0,2 0' l
O
CO 0,06
•%V,CsHb SS, 33%
Câu 10: Nung hỗn hợp X gồm propan và butan với xúc t¿c thích hợp, thu được 0,38 mol hỗn hợp Y gồm H 2 , ankan, anken. Cho toàn bộ Y vào bình đựng dun g dĩch Br2 dư thì có m gam Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 5,04 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,6 mol O2, thu được 9,72 gam H 2O. Giá trị của m là C. A. 25,6. B. 30,4. . 24,0. D. 27,2. 5,04 = 0,36 14 C H : Sx + 4y - 0,36
CH C3H8 : x
C H : Sx + 4y
C4H10 : y
H2 : x + y
H2 :x + y
J 1,5(Sx + 4y - 0,36 [ (Sx + 4y - 0,3
,, 5(x + y) = 0,6
x = 0, 15
= 0, 54
[y = 0,06
° 0,6 >H2O 0,54
D,06) = 0,1l ^ m = 2l, 2 ^ D
^ nBr, = ° , 3
^ (n7 + 0,06) - 0,05 = 0,06 ^ n7 = 0,05 ^ Z Z
uoi
Z
0,05
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
04 - Sự Điện Phân.doc 04 - Sự Điện Phân - Mol.doc
'$ y
c>x ớ
Ổ
Guía v iê ti:
SỰ ĐIỆN PHÂN Câu 1: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm KCl và CuSO 4 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, ở anot thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 27,7. Sau 2t giây, thu được khí ở anot có thể tích gấp đôi khí ở catot. Giá trị của m là A. 41,74. B. 42,54 C. 40,14. D. 31,74. Câu 2: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 , NaCl, KCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 2 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Sau t giây, thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với H 2 là 32,25. Sau 8685 giây, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của t là A. 4825. B. 5790. C. 6755. D. 7720. Câu S: Hòa tan hoàn toàn 62,5 gam MSO4 .5 H2 O vàodung dịch chứa 300 ml dung dịch N°Cl 0,6M, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, có màng ngăn x ốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 0,15 mol khí ở anot và thấy khối lượng cato tăng m gam so với ban đầu. Sau 2t giây, thu được tổng số mol khí ở cả hai điện cực là 0,425 mol. Giá trị của m là A. 16,00. B. 14,08. C. 13,44. D. 12,80. Câu 4: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu đượ c 1,79 2 lít khí ở anot; 7,68 gam kim loại ở catot và dung dịch X vẫn còn màu xanh lam. Sau 3t giây, thu được 5,376 lít khí ở cả hai điện cực. Giá trị của m là A. 57,16. B. 27,08. C. 55,88. D. 28,36. Câu 5: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Ci(NO; )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 2,68 8 lít hỗn hợp khí ở anot. Sau 2t giây, thu được 18,56 gam kim loại ở catot và thể tích khí ở anot gấp 3 lần thể tích khí ở catot. Giá trị của m là A. 60,48. B. 64,95. C. 6 1 ,9 7 . D. 63,46. Câu ổ: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,3 mol KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giâ y, thu được 2,24 lít khí ở anot. Sau 2t giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,225. B. 0 , 1 ^ ) C. 0,125. D. 0,150. Câu 7: Điện phân dung dịch chứa hc 1 hợp X gồm m gam CuSO 4 và 8,19 gam NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dò.!" điện không đổi 5A. Sau t giây, thu được dung dịch có khối lượng giảm 7,48 gam so với ban đầu. Sau 2t giây, thu được 3,696 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của m và t lần lượt là R 8,0 s và 2316. A. 9,6 và 1930. / ^> B. C. 9,6 và 2316. D. 8,0 và 1930. Câu S: Điện ph ân dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A k hông đổi và hiệu suất điện phân là 100%. Sau t giây, thu được a mol Cu và một khí duy nhất. Sau (t + 2895) giây, thu được (a + 0,02) mol Cu và (a + 0,03) mol hỗn hợp khí (có khối lượng là 3,89 gam) ở cả hai điện cực. Giá trị của t là A. r:?5. B. 3860. C. 2895. D. 5790. Câu 9: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa 0,04 mol HCl và a mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 1,344 lít hỗn hợp Y gồm hai khí. Sau 2t giây, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Z ở anot. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,01. Câu 1 0 : Điện phân dung dịch chứa 25 gam gam hỗn hợp gồm CuCl2 và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau a giây, thu được dung dịch X không màu chứa hai chất tan và 3,36 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 33,2. Sau b giây, thu được 6,16 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 3 : 4. B . 1 : 3. C. 2 : 3. D. 1 : 2. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và FeCỈ3 vào nước dư, thu được dung dịch X. Điệ n phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện không đổi, thu được dung dịch Y chứa hai muối có số mol bằng nhau và ở anot thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 30,625. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị củ a m là A. 48,75. B. 56,90. C. 62,45. D. 64,25. Câu 12: Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch chứa CuSO4 nồng độ x mol/l và NaCl nồng độ y mol/l với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Kết quả của quá trình điện phân được cho như bảng sau: Thời gian điện phân Tổng thể tích khí thu được Khối lượng catot tăng so với ban đầu (gam) ở cả hai điện cực (lít) (giây) m 2,688 t 1,5m 2t V 15440 1,5m 8,064 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị của t là 4632. B. Giá trị của V là 6,77C. Giá trị của y là 0,2. D. Giá trị của x là 0,8. Câu 13: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ, 'ó mà Ig ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của quá trình điện phân được cho như bảng sau: . Sự tha - đổi khối lượng Thời gian Khối lượng Cu Các khí điện phân thu được ở catot thu được ^ củ.a dung dịch sau điện phân (gam) ở anot so với ban đầu (giây) Cl2 965 m Giảm 2,70 gam 4m Giảm 9,15 gam CI2 và O ' t1 5m Giảm 11,11 gam c ? và O2 t2 Giá trị của t 2 là A. 4101. B. 5790. C .6755. D. 7720. Câu 14: Điện phân dung dịch X c O 3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi và điệc cực trơ. Sự phụ thuộc của khối loại thu được (y gam) vào thời gian điện phân (x giây) được hiệu suất điện phân là 100%. biểu diễn như đồ thị hình dưới
Giá trị của B. 16,2. C. 10,8. D. 9,6. A. 12,9. Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl. Mặt khác, tiến hành điện phân dung dịch. X với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện 2A. Tổng số mol khí thu được ở hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới đây (đồ thị gấp khúc tại cá c điểm M và N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và bỏ qua sự bay hơi của nước.
Giá trị của m và a lần lượt là A. 4,58 và 4825. B. 7,56 và 4825.
C. 4,58 và 5790.
D. 7,56 và 5790.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
Câu 16: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl. Cho X tác dụng với dung dịch BaCỈ2 dư, thu được 16,31 gam kết tủa. Mặt khác, tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu được ở hai điện cực ( n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị dưới đây (đồ thị gấp khúc tại các điểm M và N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và bỏ qua sự bay hơi của nước.
Giá trị của m là A. 15,88. B. 12,37. C. 13,54. D. 14,71. Câu 17: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO uSO 44 (số mol của NaCl nhỏ hơn số mol của CuSO4) với điện cực trơ có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Sự phụ thuộc giữa số mol khí thu được ở trên cả hai điện cực (y mol) vào thời gian điện phân (x giây) được mô tả như đồ thị hình dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị của m là 18,96. B. Giá trị của a là 0,04. C. Giá trị của b là 0,31. D. Giá trị của c là 7720. Câu 18: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 40,15 gam hỗn hợp gồm ZnSO 4 và CuSƠ 4 với điện cực trơ và cường độ dòng điện không đổi là 6A. Khối lượng của dung dịch thu được sau điện phân (y gam) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giâ y) được mô tả như đồ thị dưới đây (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
ơ
Giá t B. 4825. C. 3860. D. 5790. A Câu 19: n hành điện phân dung dịch chứa 0,6 mol CuSƠ4 và 0,4 mol NaCl với điện cực trơ, có màng „ốp và cường độ dòng điện không đổi. Sự thay đổi khối lượng của dung dịch sau điện phân so với đầu (y gam) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn bằng đồ thị hình dưới đây.
Giá trị của a là A. 65,80.
B. 69,34.
C. 62,60.
D. 72,58.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
Câu 20: Tiến hành điện phân 800 ml dung dịch chứa NaCl, HCl, CuCl2 0,02M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi là 9,65A. Sự phụ thuộc của pH dung dịch trong quá trình điện phân vào thời gian điện phân được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và Cu2+ thủy phân không đáng kể.
Giá trị của t là A. 2400.
B. 3600.
C. 3800.
.
& Ổ
o
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
SỰ ĐIỆN PHÂN Câu 1: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm KCl và CuSO 4 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, ở anot thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 27,7. Sau 2t giây, thu được khí ở anot có thể tích gấp đôi khí ở catot. Giá trị của m là A. 41,74. B. 42,54 C. 40,14. D. 31,74. ĐC >nCJ - 0,06 và nO - 0,04 Tại t giây: Cl- bị điện phân hết và n - 0,06.2 + 0,04.4 - 0,28 Tại 2t giây: n - 2.0,28 - 0,56 Cu- BTE *0,195 (-)
(+)
Cl2 : 0,06 BTE >0,11 Qo
0,11 + 0,06 - 0,085 2 BT Cu ■>n CuSQ4 - 0,195 ___ 1 , 4 ^ m - 40,14: C BT Cl ^ nKCl - 0, 12 Câu 2: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 , NaCl, KCl (có tỉ lệ mol tương ứng 'à 4 : 2 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Sau t giây, thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với H 2 là 32,25. Sau 8685 giây, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của t là A. 4825. B. 5790. C .6755. D. 7720. Đặt số mol của CuSƠ4, NaCl, KCl lần lượt là 4x, 2x, 3x. Tại 2t giây: ne = 0,45 H2 •
,
Cu: 4x (-)
H :y
y + z - 0,2
x - 0,05
>2.4x + 2y - 0,45
y - 0,025
>2.2,5x + 4z - 0,45
z - 0,05
Tại t giây:
CU : 2,5.0,05 - 0,125 (-)|Cu - 0, 025 ^ ne - 2.0,125 + 4.Í 4.0,025 - 0,35 ^ t - 6755 ^ C Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 62,5 gam MSO 4 .5 H2O vào dung dịch chứa 300 ml dung dịch NaCl 0,6M, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện khôn g đổi. Sau t giây, thu được 0,15 mol khí ở anot và thấy khối lượng catot tăng m gam so với ban đầu. Sa u2t giây, thu được tổng số mol khí ở cả hai điện cực là 0,425 mol. Giá trị của m là A. 16,00. B. 14,08. C. 13,44. D. 12,80. t giây: nCl - 0 ,0 9 ^ nQ -0 ,0 6 ^ ne -0 ,4 2 - BTE ^nM - 0 21 i ?t giây: ne - 2.0,42 - 0,84 - 0,84 0,09-2 - 0 ,165 4 62,5 % -0 ,4 2 5 -(0 ,0 9 + 0,165) -0 ,1 7 ^ M + 96 + 5.18 - ^ ^ M 0,25 BTE v
1O-
- 6 4 ^ m -1 3 ,4 4 ^
C
>Hm - 0,84 20,17-2 - 0,25 Câu 4: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 1,792 lít khí ở anot; 7,68 gam
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
kim loại ở catot và dung dịch X vẫn còn màu xanh lam. Sau 3t giây, thu được 5,376 lít khí ở cả hai điện cực. Giá trị của m là A. 57,16. B. 27,08. C. 55,88. D. 28,36. r 1
-
n
n
^
n
-
n
e
n
o
-
—
n
o
/
i
^
Y
■»n,CuSO 4 = 0,32
BT Cl
> n KC1 = 2.0,04 = 0,08
= 0 ,7 2
+ 0 ,0 4 +
no 2
' = 0,04 J J nO = 0,04
n Cu = 0 , 3 2
2.0,04 + 4n 0 = 0,72 nH
BT Cu
2
2na a + 4n O = 0,24 2 n Cu + 2 n H
Tại 3t giây: n = 3.0,24 = 0,72 ^
' " 2
nH = 0 , 0 4 nn = 0,16
= 0 ,2 4
2
^ m = 57,16 ^ A
Câu 5: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 2,688 lít hỗn hợp k ¥ ở anot. Sau 2t giây, thu được 18,56 gam kim loại ở catot và thể tích khí ở anot gấp 3 lần thể tích khí ở ca tot. Giá trị của m là A. 60,48. B. 64,95. C. 6 1 ,9 7 . D. 63,46. Tại t giây: /(-)|Cu (+)
.
Ổ
^ ne = 0,48 - 2 x
Cl2 :x O 2 : 0,12 - x
Tại 2t giây: ne = 0,96 - 4x Cu: 0,29 (-) (+)
H :y Cl2 :x
0,29.2 + 2y = 0,96 - 4x 4 22x9+ 4z . = = .0,96 » - -. 4x x + z = 3y
x = 0,06 y = 0 ,07 z = 0,15
O2 :z BTCu . =0 : M Cu(NO3)2 = °v ^ m = 0,29.188 + 0,12.74,5 = 63,46 ^ D BT BT Cl Cl n << ' = 0,12 >nKCl = 0,06-2 : Câu 6 : Điện phân phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,3 mol KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ d( ng đ‘ệr không đổi. Sau t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot. Sau 2t giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,2 25. B. 0,175. C. 0,125. D. 0,150. *
Tại t giây: nCl = 0,1 ^ ne = 0,1.2 = 0,2 ne = 2 .0 , 2 = 0 ,4 Tạ, 2. giây: í
<57
64a + 2nH + 71.0,15 + 32n0 = 19,6
BTE
a = 0,125
■>2 a + 2 nH = 0 ,4
nH = 0,075:
->2.0,15 + 4n 0 = 0,4
nO = 0 , 0 2 5
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp X gồm m gam CuSO4 và 8,19 gam NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Sau t giây, thu được dung dịch có khối lượng giảm 7,48 gam so với ban đầu. Sau 2t giây, thu được 3,696 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của m và t lần lượt là
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
A. 9,6 và 1930. B. 8,0 và 2316. C. 9,6 và 2316. Trường hợp 1: Tại t giây: Cu (x mol), Cl2 (0,07 mol), Ơ 2 (y mol) Í64x + 71.0,07 + 32y - 7,48 BTE ■>2x - 2.0,07 + 4y
fx * 0,045 ly *-0,0 1 2
D. 8,0 và 1930.
Loại
Trường hợp 2: Tại t giây: Cu (x mol), Cl2 (y mol), H 2 (z mol)
Tại 2t giây: ne - 2.2y - 4y _ 4y - 2x _ nH - ' 2
64x + 71y + 2z - 7,48 (1) BTE -»n - 2x + 2z - 2y (2)
_ 4y - 2.0,07 _ nO - y - 0,03 4Ã ^ (2y - x) + 0,07 + (y - 0, m - 0,05.160 - 8
Từ (1), (2), (3) ^ x = 0,05; y = 0,06; z = 0,01
2.0,06.96500 t -■ 5 Câu 8: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực tro, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A không đổi và hiệu suất điện phân là 100%. Sau t giây, thu được a mol Cu và một khí duy nhất. Sau (t + 2895) giây, thu được (a + 0,02) mol Cu và (a + 0,03) mol hỗn " ~ hợp khí (có khối lượng là 3,89 gam) ở cả hai điện cực. Giá trị của t là D. 5790. A. 4825. B- 3860. Tại t giây: ne - 2a Tại (t + 2895) giây: ne - 2a + 0,06 Nếu ở anot chỉ thu được Cl 2 : C u : a + 0,02
0,03 ^ n^ - a + 0,04 ^ Loại
(-) ^ Ở anot thu được Cl2 và C u : a + 0,02 (-)
b + c + 0,01 - a + 0,03
a - 0,04
71b + 32c + 2.0,01 - 3,89
b - 0, 05
BTE >2b + 4c - 2a + 0,06
c - 0,01
^ tCâu 9: T iến hành điện phân dung dịch X chứa 0,04 mol HCl và a mol NaCl với điện cực tro, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây, thu được 1,344 lít hỗn hợp Y gồm hai khí. Sau 2t giây, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Z ở anot. Giá trị của a là A. 0,02. B- 0,04. C. 0,06. D. 0,01. ại t giây: A ( - ) |H :x (+)CL BTE ■>x
<>
^ 2x - 0,06 ^ x - 0,03 ^ ne - 0,06 Tại 2t giây: ne - 2.0,06 - 0,12 I (-)
H 2
C l2 : y ( + ) " 2 y O 2 :z
C ô (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
y + z = 0,05 BTE ■>2x + 4y - 0,12
BT Cl >a - 0,04 ^ B
Câu 10: Điện phân dung dịch chứa 25 gam gam hỗn hợp gồm CuCl2 và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sau a giây, thu được dungdịch X không màu chứa hai chất tan và 3,36 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 33,2. Sau b giây,thu được 6,16 lít hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 3 : 4. B. 1 : 3. C. 2 : 3. D. 1 2. Tại t giây: Dung dịch sau điện phân chứa KCl và KOH. Cu: BTE >0,13 (+) 2 :0,14 ^ ne - 0,28 (-) H2 : 0,01
|a
c>x
BT Cu >n r CuCl' —0,13 ^ nKri —0,1 Tại 1,25t giây: Cu: 0,13 (-)
(+)
H :x
>0,1 8
O2 : y
x + y + 0,18 —0,275 [ —
BT Cl
Cl2 -
1x —0,08
a [y —0,015: b
>2.0,13 + 2x —2.0,18 + 4y
0 ,2 8
2.0,13 + 2.0,08
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và F eC 3 và o nước dư, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện không đổi, thu được dung dịch Y chứa hai muối có số mol bằng nhau và ở anot thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 30,625. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của m là A. 48,75. B. 56,90. C. 62,45. D. 64,25. Thứ tự điện phân ở catot: Fe3+ > Cu2+ ■> Fe2+ ^ Dung dịch Y chứa CuSO 4 và FeSO 4 . BT Cu Cu- BTE 5O (X) —0 2 + 0,1 —0 3 (-) Fe2+: 0,1 Cl2 : 0,15
2+ (Y)
(+)
n Fe2+ (Y) —0,1
O2 :0,05 ^ m —0,3.160 + 0,1.162,5 —64,25 ^
o
D
Câu 12: Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch chứa CuSO4 nồng độ x mol/l và NaCl nồng độ y mol/l với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Kết quả của quá trình điện phân được cho ch như bảng sau: Tổng thê tích khí thu được Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng so với ban đầu (gam) ở cả hai điện cực (lít) (giây) m 2,688 t 1,5m 2t V _______ 15440_______ 1,5m 8,064 Phát biêu nào sau đây là đúng? A. Giá trị của t là 4632. B. Giá trị của V là 6,72. D. Giá trị của x là 0,8. C. Giá trị của y là 0,2. Thời gian điện phân (giây) Ở catot Ở anot t Cu: a Cl2 : b và O2 : c
!?
2t
Cu: 1,5a
Cl2 :b
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
H 2 : 0,5a Cu: 1,5a H 2 : 0,4 - 1,5a
15440 (0,8 mol e) 2a = 2b + 4c
a - 0,18
b + c = 0,12
b - 0, 06
0,4 - 1 ,5a + b + 0,2 - 0,5b - 0,36
c - 0, 06
O2 : a - 0,5b CI2 : b O2 : 0,2 - 0,5b
t = a 18-2-96500 = 6948 5 x - 1,5-0,18 - 0,9 0,3
B
2.0,06 - 0,4 y- 0,3 [V - 22,4(0,5.0,18 + 0,06 + 0,18 - 0,5.0,06) - 6,72 gàn xốp và cường độ Câu 13: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ, có dòng điện không đổi. Kết quả của quá trình điện phân được cho như bảng si Thời gian Khối lượng Cu Các khí Sự thay đổi khối lượng điện phân thu được ở catot của dung dịch sau điện phân thu được s0 với ban đầu ở anot (gam) (giây) 965 m Giảm 2,70 gam Cl2 4m Giảm 9,15 gam t1 CI2 và O2 5m Giảm 11,11 gam Cl2 và O~ t2 Giá trị của t 2 là D .7720. A. 4101. B .5790. Tại 965 giây:
l64nCu + 71nCl, - 2 7 BTE ~^2nCu - 2nCl
- 0,02 ^ n - 2.0,02 - 0,04
- 4.0,02
Tại ti giây:
Cl2 + 32nO - 9, 15 + 4nO - 0,16
lnCl2 - 0,05 inO - O 015
164.0,1 + 2% + 71.0,05 + 32n0 -11,11 - 0,1 ^ ■ BTE >0,1.2 + 2nH - 0,05.2 + 4n, O9
Tại t2 giây: n
lnH - 0,02 In0 - 0,035
0 14 965 _ _ 2.2 - 0,24 ^ t - 014965 - 5790 ^ B 0,04
^ n0 - 0.
iện phân dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 với cường độ không đổi và điệc cực trơ. Sự phụ thuộc của khối lượng kim loại (y gam) vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn như đồ thị h Dên. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của m là A. 12,9. B. 16,2. 16,2 C. 10,8. _ I Tại t giây: (-) A g : x
20’4 m 0 D. 9,6.
m -1 - 108x [m 0 lne - x
Tại 4t giây: (—)
A g :x [108x + 64y - 20,4
|x - 0,1
C u :y lne - x + 2y - 4x
[y - 0,15
^ )
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
5
Guía v iê ti:
Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl. Mặt khác, tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện 2A. Tổng số mol khí thu được ở hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M và N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m và a lần lượt là A. 4,58 và 4825. B. 7,56 và 4825. C. 4,58 và 5790. D. 7,56 và 5790. - Nếu NaCl bị điện phân ở MN: n (mol)
Tại 3860 giây: ne = 2'3S6° = 0, os
>0,01 //(-) Cu ----BTE>0,03 ^ H \ (+) Cl2 - BTE >0,04 2
,
BT Cu CuSO
< BT Cl
L
= 0,01
^ m = 7,56
= 2.0,04 = 0, os
Tại a giây: Cu: 0,01 x + y + 0,04 = 0,0S5
H2 :x Cl2 : 0,04:
BTE >0,01.2 + 2x = 0,04.2 +
O2 : y ^ ne = 0,01.2 + 0,04.2 = 0,1 ^ t = - Nếu CuSO4 bị điện phân ở MN: T ICSA giây: n _= 2.3S60 Tại• 3860 96500 (-) Cu
BTE >0,04 x -Vy = 0,07
(+)
Cl2 :x
2x V 4y = 0, os
x = 0,1 ly = -0,03
O2 : y 2 :y . , Câu lổ: Dung dị h X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl. Cho X tác dụng với dung dịch BaCh dư, thu được 16,31 gam kết tủa. Mặt khác, tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ng, n xốp và cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thu đư ợc ở hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) 1u> c mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M và Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và bỏ qua sự bay hơi của c. Giá trị của m là A. 15,88. B. 12,37. C. 13,54. BT S = G, G7
' n (mol)
(a + 0>07) a
1
/ i t (giây) I 1 ___ \____ 1____ -I________________ te. m
5b D. 14,71.
■*n CuSO4 = n BaSO4
- Nếu NaCl bị điện phân ở MN: Tại b giây:
uói
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ cúónỷMônỷ có d à / cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
6
JuM kê:
Gúứi lúêll:
(-)|C u : 0,07 BTE *0,07 ^ ne - 2.0,07 - 0,14
i(+) CL
Tại 5b giây: ne = 5.0,14 = 0,7 (-)
Cu: 0,07 H 2 BTE ->0,28 Cl
(+)
>0,14-0,28 - -0 ,1 4
O.
- Nếu CuSO4 bị điện phân ở MN: Tại b giây: (-) Cu- _B—
c>x
a ^ n - 2a
\(+)|CỈ2 : a Tại 5b giây: ne = 5.2a= 10a
1
/
h
Cu: 0,07
a + b + c - a + 0,07
H 2 :b
a - 0,02
—E >0,07.2 + 2b - 10a ^ <b - 0,03
Ớ
nNaCl - 0,04
a (N
c - 0.
BTE >2a + 4c - 10a O2 :c \ (+) ^ m - 0,07.160 + 0,04.58,5 -1 3 ,5 4 ^ C
Câu 17: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 (số mol của NaCl nhỏ hơn số mol của cuSO r) với điện cực trơ có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi 5A. Sự phụ thuộc giữa số mol khí thu được ở trên cả hai điện cực (y mol) vào thời gian điện 5a phân (x giây) được mô tả như đồ thị hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị của m là 18,96. B. Giá trị của a là 0,04. C. Giá trị của b là 0,31. D. Giá trị của c là 7720. Tại 2316 giây: n Tại c giây: Cu
- 3a - 0,06 ^ a - 0,02 ^ B sai phân hết (vì số mol của NaCl nhỏ hơn số mol của CuSO4). - 0,1 - 0,06 - 0,04
^ " cu + "_ "
2316
't
0,006.2 + 0,04.4 - 0,14 2
BT Cu BT Cl
>n CuSO4 - 0,14 ■ > nNaCl - 0,12
- (0,06-2 + 0,04.4).% 500 - 5404 ^ D sai 5 ại 10808 giây: n - 0,56 BTE ► n
- 0,56 - 0,14.2 - 0, 2 ’
-—E—>" q - 0 5 6 - 0 06-2 - 0,11 4 Câu 18: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 40,15 gam hỗn hợ p gồm ZnSO 4 và CuSO4 với điện cực trơ và cường độ dòng điện
m - 12,05
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi côỉtỷ Mônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
10808
Guíauiêii:
không đổi là 6A. Khối lượng của dung dịch thu được sau điện phân (y gam) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được mô tả như đồ thị hình bên (đồ thị gấp khúc tại các điêm M, N). Giá trị của a là A. 7720. B .4825. C. 3860. D. 5790. Tại t giây: (-)
C u:x Z n :y
(+) Oo
BTE ■>0,5(x + y)
(+) O.
BTE ->0, 5(x + z + 1)
Tại 2t giây: C u:x (-) Z n : z H2 : t 160x + 161z —40,15
x —0,1
64x + 65y + 32.0,5(x + y) —12,05
y —0, 05
64x + 65z + 2t + 32.0,5(x + z + 1) —21,05
z —0,15 :
0,5(x 0, 5 A+ + z¿J++ 1) lj —2.0,5(x 2.0, 5 A+ y) y)
c>x
4.0,5(0,1 + 0. r 5).°6500 •a — —4825
l tL—0, 0 05
Câu 19: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,6 mol CuSO 4 và 0,4 mol NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi. Sự thay đổi khối lượng của dung dịch sau điện phân so với b an đầ u (y gam) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biêu diễn Lằng đồ thị hình bên. Giá trị của a là A. 65,80. B. 69,34.
B
6
Tại t giây: Cu2+ bị điện phân (vì n Cu max ^ nCU 64n^„ Cu + 0,2.71 + 32nM —43 BTE ->2nCu —2-0,2 + 4no
ne —2.0,4 —0,8
Tại 2t giây: n —2.0,8 —1,6 BTE ■>2.0,6 + 2n H-, BTE ■>2.0,2 + 4 n O —1, ^ a —0,6.64 + 0,2.2 + 0,2.71 + 0,3.32 —62,6 ^
C
Câu 20: Tiến hành điện phân 800 ml dung dịch chứa NaCl, HCl, CuCl2 0,02M với điện cực trơ, có màng ngăn xốp và cường độ dòng điện khôn g đổi là 9,65A. Sự phụ thuộc của pH dung dịch trong quá trình điện phân vào thời gian điện phân được biêu diễn bằng đồ thị hình bên. Giả sử thê tích dung dịch không thay đổi và Cu2+ thủy phân không đáng kê. Giá trị của t là 2<Ố0. B. 3600. 3800. D. 1200. Tại pH = 2: Dung dịch chứa NaCl và HCl ^ [H+ ] —0,01M ^ nHCl —0,008 Tại pH = 7: Dung dịch chứa NaCl ^ nH —nHCl —0008 —0,004 Tại pH = 13: Dung dịch chứa NaOH và NaCl ^ [OH ] —0,1M ^ nNaOH —0,08 ^ nH —0,04 ^ n —0,016.2 + 0,004.2 + 0,04.2 —0,12 ^ t —0,12-9650° —1200 ^ D e ’ ’ 9,65
C ô (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ Căn/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
8
05 - Kim Loại Kiềm & Kiềm Thổ.doc 05 - Kim Loại Kiềm & Kiềm Thổ - Mol.doc
¿
y
c>x Ớ
Ổ
Guíauiêii:
KIM LOẠI KIỀM & KIỀM THỔ •
Câu 1: Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Hòa tan hết m gam X trong 200 ml dung dịch HCl 0,9M, thu được 2,24 lít H 2 và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 16,89 gam chất rắn. Hai kim loại M và R lần lượt là A. K và Ba. B. Na và Ba. C. K và Ca. D. Na và Ca. Câu 2: Nung m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong O 2, thu được (m + 2,24) gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,016 lít H 2 và dung dịch Y chứa (3,5m + 2,53) 0 gam muối. Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Ca. Câu 3: Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong O2 dư, thu được 1,5m gam chất n Y. Hòa tan du Ìg dịch Z hoàn toàn Y trong lượng vừa đủ dung dịch chứa H 2 SO4 3M (loãng) và HCl 4M, thu đi chứa (m + 21,5) gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượn; a Cu trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 50%. C. 40%. Câu 4: Hỗn hợp X gồm KClO3, KMnO4, MnO 2 và KCl có số mol bằng nhau. Nung 8,84 gam X, sau một thời gian thu được 7,56 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dị ch HCl đặc (dư, đun nóng), thu được V lít Cl2 và dung dịch Z chỉ chứa KCl, MnCl2, HCl. Giá trị của V là A. 2,688. B. 2,240. C. 1,344. D. 1,120. Câu 5: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O, BaO trong nước dư, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí. Cho Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dich H 2 SC 4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64. B. 15,76. C. 21,90. D. 39,40. Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K 2 O, Ba, BaO (trong đó, oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước dư, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 . Trộn 200 ml Y với 200 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và HNO 3 0,3M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 13,5. B. 12,8. C. 14,0. D. 15,2. Câu 7: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO trong nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và 0,336 lít H 2 . Cho to; n bộ Yphản ứng với 50 ml dung dịch HCl 2,2M, thu được 100 ml dung dịch Z có pH = 1 và chứa 8,035 gam chất tan. Giá trị của m là A. 6,74. B. 3,80. C. 5,85. D. 4,68. Câu 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na 2O, BaO, Na, Ba (trong đó, oxi chiếm 11,11% về khối lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,336 lít H 2 . Cho Y phản ứng với dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO 3 0,5M, thu được 200 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn Z, thu được 16,68 gam chất rắn. Giá trị của m gan nhất với A. 10,). B. 11,0. C. 10,5. D. 9,5. Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm K, K 2O, Ba, BaO (trong đó, oxi chiếm 8,94% về khối lượng) vào nướ nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí. Cho Y phản ứng với 70 ml dung dịch HCl 2M, thu ợc 200 ml dung dịch Z chứa 15,09 gam chất tan. Dung dịch Z có pH là A. 14. B. 1. C. 13. D. 0. Câu âu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Na 2O, K2O, CaO vào nước dư, thu được 0,076 mol khí và dung dịch chứa Y chứa 0,72224m gam Ca(OH) 2; 0,3584m gam KOH; 2,8 gam NaOH. Hấp thụ hết 0,175 mol CO2 vào X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với A. 6,5. B. 5,0. C. 6,1. D. 5,7. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol K và b mol Ba vào dung dịch chứa 0,08 mol BaCl 2 và 0,07 mol Ba(NO 3)2, thu được dung dịch Y. Sục từ từ khí CO2 vào Y thì kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị như sau:
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti:
Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,25 và 0,24. B. 0,48 và 0,12. C. 0,48 và 0,24. D. 0,25 và 0,12. Câu 12: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4M vào 300 ml dung dịch chứa Ca(HCO 3)2 0,1M và ch X X đen NaHCG 3 0,2M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch khi bắt đầu có khí thoát ra thì dùng hết V ml. Giá trị của V là A. 50. B. 60. C. 30. D. 40. Câu 1S: Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 vào 100 ml dung dịch gồm K2 CG3 0,2M và KOH nồng độ a mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng v ơi dung dịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,6. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,0. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O, BaO vào nươc dư, thu được 1,568 lít H 2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 3,136 lít CO2 vào Y thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z phản ứng vơi dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,26. B. 11,12. C. 14,22. D. 15,54. Câu 15: Cho từ từ đến hết 350 ml dung dịch HCl 1,5M vào 125 ml dung dịch X chứa K 2 CG3 3M và KHCG3 2,4M, thu được dung dịch Y và V lít CO 2 . Cho dung dịch Y tác dụng vơi nươc vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 26,25 và 6,72. B. 52,50 và 3,36. C. 26,25 và 3,36. D. 52,50 và 6,72. Câu 1ổ: Dung dịch X chứa Na 2 CG3 0,5M và NaOH 1,75M; dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và NaHCG 3 0,25M. Trộn X và Y, thu được /,8° gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Cho +ừ từ d ung dịch HCl 1M vào 240 ml Z đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dùng hết V ml. Giá trị của V là A. 140. B. 160. C. 120. D. 180. Câu 17: Hấp thụ hết 0,32 mol C0 2 vàodung dịch chứa Ba(OH )2 0,25M và NaOH 1M, thu được dung dịch X và 15,76 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào X, thu được V lít CO 2 . Giá trị của V là A. 2,016. B. 2,688. C. 4,032. D. 3,360. Câu 18: Cho tì từ 2 tJ ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l vào 100 ml dung dịch X chứa NaHCO 3 1M, Na 2CG3, K2CG3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. và 1,12 lít CO2 . Cho Y tác dụng vơi dung dịch Ca(( H )2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75. âu 19: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2G, Na2CG3 vào nươc dư, thu được dung dịch Y. Cho từ từ du ng dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 160 ml. Mặt khác, hấp thụ hết a mol 2 vào Y, thu được dung dịch Z chỉ chứa hai muối. Cho Z phản ứng vơi dung dịch BaCh dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15 C. 0,12. D. 0,08. Câu 2G: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2G, Na 2CG3 vào nươc dư, thu được dung dịch Y và 0,56 lít H 2 . Dung dịch Y phản ứng được tối đa vơi 250 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, hấp thụ hết 1,12 lít CO 2 vào Y, thu được dung dịch Z chứa 12,6 gam chất tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Na 2O trong X có giá trị gần nhất vơi A. 28. B. 39. C. 32. D. 17. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
Câu 21: Hấp thụ hết 3,36 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH vàb mol Na 2CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịchHCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng với dung dịch Ba(OH )2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp E gồm chất X (MHCO 3) và chất Y (R2CO3) vào nước dư, thu được dung dịch F. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào F, thu được 1,344 lít CO2 và dung dịch G. Cho G tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 49,44 gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Y vào dung dịch NaOH, đun nóng thì có khí thoát ra. B. X và Y đều bị phân hủy khi nung nóng. C. Phần trăm khối lượng của kim loại trong X là 39%. D. X và Y đều là chất lưỡng tính. Câu 23: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư, t c 0,06 mol H 2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol CO 2 vào X, thu được dung dịch Y chỉ chứa c uối và kết tủa Z. Chia Y làm hai phần bằng nhau: - Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M, thu được 0,03 mol CO2 . - Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần hai, thu được 0,024 mol CO 2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và ở các thí nghiệm, HCl đều phản ứng hết. Giá trị của m là A. 10,352. B. 12,272. C. 8,368. D. 11,312. Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 12 gam Mg và 8,4 gam MgCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 12,8 gam so vớ' ban đầu và hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (không bị hóa nâu trong không khí). Cô cạn Y, thu được 92 gam muối. Số mol HNO 3 phản ứng là A. 1,24 mol. B. 1,46 mol. C. 1,04 mol. D. 1,44 mol. Câu 25: Cho 30,24 gam hỗn hợp X gồm M g, MgCO 3, Mg(NO3)2 (trong đó, oxi chiếm 28,57% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,12 m ol HNO 3 và 1,64 mol NaHSO 4 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 215,08 gam hỗn hợp gồm các muố: trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N 2 , CO2, H 2 (trong đó, N 2O và CO2 có số mol bằng nhau). Tỉ khố i của Z so với H 2 có giá trị gần nhất với A. 16. B. 13. C . 14. D. 15.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
KIM LOẠI KIỀM & KIỀM THỔ •
Câu 1: Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Hòa tan hết m gam X trong 200 ml dung dịch HCl 0,9M, thu được 2,24 lít H 2 và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 16,89 gam chất rắn. Hai kim loại M và R lần lượt là A. K và Ba. B. Na và Ba. C. K và Ca. D. Na và Ca. 0,5nM + nR - 0,1 lnM - 3nR
n M - 0,12 nR - 0,04
n OH ^ T- - 2.0,1 -0,18 - 0,02 ^ 0,12M + 0,04R + 0,18.35,5 + 0,02.17 -16,89 a „ n _-10,16 n , ^ M = 39 và R = 137 ^ A ^ 0,12M + o0,04R 2,24) gam c lất rắn X. Câu 2: Nung m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong O 2, thu được (m ++ 2,24) Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,016 lít H 2 và dung dịch Y chứa (3,5m + 2,53) gam hứa (3 muối. Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Mg.
X
2,24 - 0,14: ■na _ - 2.0,14 + 2.0,09 - 0,46 16
n Q 2-
ơ
^ m + 0,46.35,5 - 3,5m + 2,53 ^ m - 5,52 ^ M m -
M là Mg ^ C
Câu 3: Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong được 1,5m gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong lượng vừa đủ dung dịch chứa H 3 M (loãng) và HCl 4M, thu được dung dịch Z chứa (m + 21,5) gam muối. Biết các phản ứng đều hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 60%. Mg 2 + m gam
>(m + 2 1 ,5) gam
Cu2+ :y SQ2- : 3z Cl- : 4z
24x + 64y 40x + 80 m + 96.3z + 35,5.4z - m + 21,5 BTĐ- v2x + 2y - 2.3z + 4z
y 0 , 0 5 ^ %Cu z - 0,05 m-
0 0 5 6 4 ,1 0 0 % 8
- 40% ^
C
8
Câu 4: Hỗn hợp X gồm KClO3, KMnO4, MnO2 và KCl có số mol bằng nhau. Nung 8,84 gam X, sau một thời ■ gian thu được 7,56 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl đặc (dư, đun nóng), thu ượ c V lít Cl2 và dung dịch Z chỉ chứa KCl, MnCl2, HCl. Giá trị của V là đư\A 2 ,6 8 8 . B. 2,240. C. 1,344. D. 1,120. Đ Đặt số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X là x. ^ 122,5x + 158x + 87x + 74,5x - 8,84 ^ x - 0,02 BTKL Q - 8,84 - 7,56 -1,28 ^ n 0 - 0,04 BTE
>6nKClQ3 + 5nKMnQ4 + 2nMnO2 - 4nQ2 + 2nCl2 ^ nCl2 - 0,05 ^ V - 112 ^ D
Câu 5: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O, BaO trong nước dư, thu được dung dịch Y và 1 , 1 2 lít khí. Cho Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch H 2 SO4 1 M, thu được 27,96 gam kết tủa. Giá
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti:
trị của m là A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
Na+ : 0,14 N a: 0,14
Y Ba2+ : 0,12
m gam Ba: 0,12- HO
OH" : 0,3B
O: x
HSO4 0,19 >BaSO4 : 0,12
H : 0, 05 ^ 2x + 2.0,05 = 0,3B ^ x = 0,14 ^ m = 21,9 ^ C Câu ổ: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K 2 O, Ba, BaO (trong đó, oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước dư, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2. Trộn 200 ml Y với 2 JJ ml dung dịch chứa HCl 0,2M và HNO 3 0,3M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. G’á trị của m là B. 12,8. C. 14,0. A. 13,5. OH (Y) = 0,08 + 0,2 = 0,28
n OH"" (Z) = 0,08 ’
nQ = 0,07:
^ 2n0 + 2.0,07 = 0,28:
0,0875
Câu l: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO trong nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và 0,336 lít H 2 . Cho toàn bộ Y phản ứng với 50 ml dung dịch HCl 2,2M, thu được 100 ml dung dịch Z có pH = 1 và chứa 8,035 gam chất tan. Giá trị của m là A. 6,74. D. 4,68. Na : x y : 0, 01
m gam X Ba : y O: z
Cl" : 0,11 BTĐT >x + 2y + 0,01 = 0,11
x = 0, 0ỗ
23x + 137y + 0,01 + 0,11.35,5 = 8, BTE x + 2y = 2z +
y = 0, 02
•m = 4,68 :
D
z = 0,035
Câu S: Hòa tan hết m ga' mhỗn hợp X gồm Na 2O, BaO, Na, Ba (trong đó, oxi chiếm 11,11% về khối lượng) vào nước dư, thu đượ c dung dịch Y và 0,336 lít H 2 . Cho Y phản ứng với dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO 3 0,5M, thu được 200 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn Z, thu được 16,68 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với A. 10,0. B. 11,0. C. 10,5. D. 9,5. Na :
Y
m gam Ba : y O :z v Y
NaOH : x Ba(OH)2 : y
3t HCl ->1ỗ, 68 gam Na+ : x t HNO Ba2+ :y
Cl" : 3t
OH" : 0,02
NO 3 : t
H : 0, 015
BTE >x + 2y = 2z + 2.0,015 BTĐT ->x + 2y = 0,02 + 4t
*0,0ỗ *0,0ỗ
23x + 137y +17.0,02 + 35,5.3t + ỗ2t = lỗ, 6 8 :
*0,075:
1ỗz 1 = 0,1111 23x + 137y + 1ỗz
=0,04
m = 10,8 :
B
Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm K, K 2O, Ba, BaO (trong đó, oxi chiếm 8,94% về khối lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí. Cho Y phản ứng với 70 ml dung dịch HCl 2M, thu được 200 ml dung dịch Z chứa 15,09 gam chất tan. Dung dịch Z có pH là uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
A. 14.
B. 1.
D. 0.
C. 13. K+ : x
K :x B a:y
HO
, 2+ Ba2
OH- : 2z + 0,04
O :z
HCl ->15,09 gam Ba2+ : y 0,14 Cl- : 0,14 OH- : 2z - 0,1
H2 : 0,02 Trường hợp 1: Dung dịch Z chứa OH (2z + 0,04 > 0,14). 16z = 0,0894(39x + 137y + 16z) BTE >x + 2y = 2z + 2.0,02 =>
x « 0,04
39x + 137y + 35,5.0,14 + 17(2z - 0,1) = 15,09 ^ [OH- ] = 2-0,06 0,1 = 0,1 ^ pH = 13 ^ 0,2 F
y « 0,06 z « 0,06
c>x
C
Trường hợp 2: Dung dịch Z chứa H + (2z + 0,04 < 0,14). 16z = 0,0894(39x + 137y + 16z) BTE ->x + 2y = 2z + 2.0,02
=0,038 <0,063 ^ I oại
|^39x + 137y + 35,5.0,14 + (0,1 - 2z) = 15,09
&
: 0,062
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Na 2O, K2O, CaO vào nước dư, thu được 0,076 mol khí và dung dịch chứa Y chứa 0,72224m gam Ca(OH) 2; 0,3584m gam KOH; 2,8 gam NaOH. Hấp thụ hết 0,175 mol CO2 vào X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với D. 5,7. A. 6,5. B. 5,0. C. 6,1. NaOH: 0,07
N a: 0,07 m gam
=í>
K : 0,0064m
HO
KOH: 0,0064m
CaCO3
Ca: 0,00976m
Ca(OH)2 : 0,00976m
O :x
H : 0, 076
23.0,07 + 39.0,0064m + 40.0,00976m + 16x = m
í m = 6,25
2x + 2.0,076 = 0,07 + 0,0064m + 2.0,00976m
1x = 0,04
6 ^ n CaCO = nco2- = 0,232 - 0,175 = 0,057 ^ a = 5,7 ^ D
Câu 11: Hòa *■;n hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol K và b mol Ba vào dung dịch chứa 0,08 mol BaCl 2 và 0,07 mol Ba(NO 3)2 , thu được dung dịch Y. Sục từ từ khí CO 2 vào Y thì kết quả của thí nghiệm được Diểu diễn theo đồ thị như sau:
o Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,25 và 0,24. B. 0,48 và 0,12.
C. 0,48 và 0,24.
D. 0,25 và 0,12.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guía v iê ti:
BT Ba >b + 0,15 = 3x n=OH 0,57 + 0,15 = 0,72 ^
a = 0, 48
a + 2b = 0,72
b = 0,12 ^ B
3x = 0,72 - 5x
x = 0, 09
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4M vào 300 ml dung dịch chứa Ca(HCO 3)2 0,1M và NaHCG 3 0,2M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dùng hết V ml. Giá trị của V là A. 50. B. 60. C. 30. D. 40. Dung dịch X chứa Na+ 0,06 mol; GH- 0,04 mol và CO2- 0,01 mol ^ V = 50 ^ A Câu iS: Hấp thụ hết 2,24 lít CO 2 vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CG3 0,2M và KOH nồng độ c mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra^hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,6. B. 1,4. C. 1,2. BT C n HCO- = 0,1 + 0,02 -0 ,0 6 = 0,06 mol BTĐT Y »n^ + = 0,06 + 0,06.2 = Dung dịch Y chứa K 2 CG3 và KHCG 3 K BTK >nKOH = 0,18 - 0,02.2 = 0,14 mol ^ a = 1,4 ^ B Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O, BaO và dịch Y. Hấp thụ hết 3,136 lít CO2 vào Y thu được 15,76 ga: dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của A. 17,26. B . 11,12.
thu được 1,568 lít H 2 và dung 'à dung dịch Z. Cho Z phản ứng với D. 15,54.
Na+ : 0,1
N a: 0,1 m gam X Ba : 0, 08
: 0, 04
O :x
BaCL,
^•BaCO3 : 0,04
HCO- : 0,02
BTE >0,1 + 2.0,08 = + 2 .0 ,07 ^ x = 0,06 ^ m = 14,22 ^ C Câu 15: Cho từ từ đến hế ml dung dịch HCl 1,5M vào 125 ml dung dịch X chứa K 2 CG3 3M và KHCG3 2,4M, thu được dung dịch dị— Y Y và và V, llítí t CO __ 22 . Cho dung dịch Y tác dụng với nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 26,25 và 6,72. B. 52,50 và 3,36. C. 26,25 và 3,36. D. 52,50 và 6,72. Câu 16: Dung dịch X chứa Na 2 CG3 0,5M và NaOH 1,75M; dung dịch Y chứa Ba(HCO 3)2 0,25M và NaHCG3 0,25M. Trộn X và Y, thu được 7,88 gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240 ml Z đến khi bắt đầu có khí thoát ra ' 1' lết V ml. Giá trị của V là B. 160. C. 120. D. 180. BaCOo = 0,04 Z chứa C° 2 nên Ba2+ hết ^ nBa(HCO3)2 = 0,04 ^ V = 0 0 4 = 0,16 ^ V = 0,24 - 0,16 = 0,08 Y 0,25 X Na+ 0,22
Ba2+ : 0,04
X OH- : 0,14 + Na+ : 0,04 (Nm C 0
: 0, 04
HCO- : 0,12
uoi
Na+ : 0,26 BaCO3 : 0,04 + Z OH- : 0,02 ^ nHC1 = 0,14 ^ V = 140 ^ A CO2- : 0,12
(ẳíềtiỷ tẳđ/iẲ c/OnỷMônỷ uO é đ i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
4
Guíauiêii:
Câu 17: Hấp thụ hết 0,32 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 0,25M và NaOH 1M, thu được dung dịch X và 15,76 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào X, thu được V lít CO 2 . Giá trị của V là A. 2,016. B. 2,688. C. 4,032. D. 3,360. 2Dung dịch X chứa Na+, CO2 (x mol) và HCO3 (y mol). Vì Ba2+ hết nên n Ba(OH)2 - nBaCO3 - 0,08 ^ n NaOH - 0,08-4 - 0,32 BT C ■>x + y + 0,08 = 0,32 Jx - 0,08 nCO - 0, 12 : V - 2, 6 8 8 ^ BTĐT ->2 x + y = 0,32 ^ | y - 0,16
B
Câu 18: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l vào 100 ml dung dịch X chứa NaHCO 3 1M, Na2CƠ3, K2CO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. và 1,12 lít CO 2 . Cho Y tá'c dụng v ới dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là C. 0,50. A. 1,00. B. 0,25. 75. Ca(OH)2 HCO- : 0,1 HCl HCO- : 0,2 > C a C O : 0,2 D " X 2CO 3 C O : 0,05 BT C .................. 2- -(0 ,2 + 0,05)-0,1 -0 ,15: •nu+ H - 0,15 + 0,05 - +0,2
, a . , .........
..7
Câu 19: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Na2CO3 vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đa dùng 160 ml. Mặt khác, hấp thụ hết a mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z chỉ chứa hai muối. Cho Z phảr ứng với dung dịch BaCh dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15 C. 0,12. D. 0,08.
BaCU
^ B a C O ,: 0,06
>b - 0,12
a - 0,1:
Câu 20: Hòa tỉ n hết hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Na 2CO3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,56 lít H 2 . Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 250 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, hấp thụ hết 1,12 lít C O2 vào Y, th 1 được dung dịch Z chứa 12,6 gam chất tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Na 2O trong X có giá trị gần nhất với B. 39. D. 17. C. 32. Na + : x a : 0,05 HO Na2CO3 : z
OH - : y CO2- : z H : 0, 025
->HCl: 0,25 Na+ : x CO,, CO320,05 ->12,6 gam OH-
(HCO- )
Trường hợp 1: Dung dịch Z chứa Na+ (x mol), CO2 (z + 0,05 mol), OH (t mol).
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
5
Guíauiêii:
BTĐT ->x = y + 2 z
x = 0, 25
y + 2z = 0,25 BTĐT ->x = 2(z + 0,05) +
y = 0,15 z = 0,05
1
BT Na
= 0, 05
->nx
•%Na2O * 32,46% ^
C
t = 0,05
23x + 60(z + 0,05) + 17t = 12, 6
Trường hợp 2: Dung dịch Z chứa Na + (x mol), CO2- (t mol), HCO- (z - t mol). BTĐT -»x = y + 2 z
x = 0,25
y + 2z = 0,25 BTĐT ->x = 2 t + (z - 1)
y*
23x + 60t + 61(z - 1) = 12, 6
t » 0,135
0 ,0 2 1
z » 0,115 :
Câu 21: Hấp thụ hết 3,36 lít CƠ2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 m.1 dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. +
N aO H : a Na CO : b
N a
0,15 C O +
^ X CO23- : x ^ HCO - : y ới H+ (phản ứng xảy ra đồng thời).
Đặt z và t lần lượt là số mol của CO2 và HCO 3 phả lz + 1 = 0,18
lz = 0,06 >nNa+= 0,4
^ |2z + 1 = 0,24 ^ | t = 0,12 BT C ■>b = (0,1 + 0,2) - 0,15 = BT Na ->a = 0,4 - 2.0,15 =
0,15
=2 ^ B 3
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp E gồm chất X (MHCO 3) và chất Y (R2CO3) vào nước dư, thu được dung dịch F. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa KHSO 4 0,3M vàHCl 0,45M vào F, thu được 1,344 lít CO2 và dung dịch G. Cho G tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,44 gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Y vào dc ng dịch NaOH, đun nóng thì có khí thoát ra. B. X và Y' đ u bị phân hủy khi nung nóng. C. Phầ n trăm khối lượng của kim loại trong X là 39%. D. X v \ Y đều là chất lưỡng tính. C O : 0,06 M +: x
o
21,24 gam
MHCO 3 : x R2CO3 : y
R + : 2y +
KHSO 4 : 0,06 H C l: 0,09
K + : 0,06 Cl- : 0,09
Ba(OH)2
BaSO 4 : 0,06 BaCO3 : 0,18
HCO- : 0,18 SO2- : 0,06 BT S
■ > nBaSO4 = nKHSO4 = 0,06 ^ nBaCO3 = 0,18
Cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
6
Guía viêti:
BT C ->x + y = 0,06 + 0,18 BTĐT ->x + 2y + 0,06 = 0,09 + 0,18 + 2.0,06 : 0,15(M + 61) + 0,09(2R + 60) = 21,24 : 5M + 6R = 223 :
M = 23 và R = 18
: NaHCO 3 và (NH4)2 CO3 : C Câu 2S: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,06 mol H 2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol CO 2 vào X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia Y làm hai phần bằng nhau: - Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M, thu được 0,03 mol CO2 . - Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần hai, thu được 0,024 mol CO 2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và ở các thí nghiệm, HCl đều phản ứng hết. Giá tiị của m là A. 10,352. B. 12,272. C. 8,368. D. 11,312. Na+ Na NaOH T I HO m gam Ba — —— Ba(OH)2
CO23 HCO- : y
0,128 CO
O
HCl 0,096 HCl 0,096
CO : 0, 06 CO : 0
BaCO, H : 0, 06 3
>2[a + b = 0,06
[b = 0,024
Ở phần 2, phản ứng xảy ra theo thứ tự sau: x _ 0,036 y = 0,024
>HCO;
H+
CO 2
= 0,128 : nBa = nBaCO = 0, 048
0,096 - x = 0,048 B— E >0,128 + 2.0,048 = 2n0 + 2,0,06
n0 = 0,052 : m = 10,352 :
A
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 12 gam Mg và 8,4 gam MgCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 12,8 gam so với ban đầu và hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (không bị hóa nâu t ong không khí). Cô cạn Y, thu được 92 gam muối. Số mol HNO 3 phản ứng là A. 1,24 mol. B. 1,46 mol. C. 1,04 mol. D. 1,44 mol. : mNH4NO3 = 92 - 0,6-148 = 3, 2 : nNH4NO3 = 0,04 CO2 (0 , 1 mol); N 2 (x mol) và N 2 O (y mol). + 44y + 0,1.44 = (12 + 8,4) -12,8 BTE ■>10x + 8y + 0,04.8 = 0,5.2
Jx = 0,02 y = 0,06
= 0,1.2 + 0,02.12 + 0,06.10 + 0,04.10 = 1,44 :
D
25: Cho 30,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Mg(NO3)2 (trong đó, oxi chiếm 28,57% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol HNO 3 và 1,64 mol NaHSO 4 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 215,08 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N 2 , CO2, H 2 (trong đó, N 2O và CO2 có số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z so với H 2 có giá trị gần nhất với A. 16. B . 13. C . 14. D. 15.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ ưónỷM ótỷ có é à i cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
7
Guía v iê ti:
Mg2+ : x 215,08 gam Y
Mg : a 30,24 gam X
Na+ : 1, ỗ4 NH+ : y
MgCO : b
HNO3 : 0,12
Mg(NO 3)2 : c
NaHSO4 : 1, ỗ4
SO2" : 1, ỗ4 NO =CO
%O = 28,57%
—
>0,0ỗ
N
24x + 18y +1, ỗ4.23 +1, ỗ4.9ỗ = 215,08 BTĐT ->2x + y +1, ỗ4 = 1, ỗ4.2
Ix = 0,8 y = 0,04
24a + 84b + 148c = 30,24
a = 0, ỗ8
BTCg >a + b + c = 0,8
b = 0, 0ỗ
3b + ỗc = 30,24-0,2857 « 0,54 BT N
c = 0, 0ỗ
_ (0, Gỗ.2 + 0,12) - (0,02.2 + 0,0ỗ.2) ^ 0 0 4 = 2 = ’ _ 0, ỗ8.2 - (0,04.8 + 0, Gỗ. 8 + 0,04.10) = 0
27,33 ^ d^/TT = 13, ỗ7 ^ C
f& tẻ l c ó i tûcdfUf' tắàrt cOity dắónỷ có (âài cdàfi câà dẻ ẵùời/ ŨẻfiỊj/
8
ÜB - Nhôm.doc ÜB - Nhôm - Mol.doc
¿
y
c>x & Ổ
O
Guía v iê ti:
NHÔM & HỢP CHẤT •
Câu 1: Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa H 2 SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,169m gam các muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với A. 2,2. B. 2,0. C. 1,7. D. 1,5. Câu 2: Cho 4,48 lít hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 phản ứng hết với 13,92 gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, Zn, thu được chất rắn Z. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch chứa a mol HCl, thu được 2,688 lít H 2 và dung dịch T chứa 4 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trịcủa a là A. 0,72. B. 0,84. C. 0,76. D. 0,88. Câu S: Nung 19,52 gam hỗn hợp X gồm Al và & 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 480 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu đ ược du ng dịch Z và 4,032 lít H 2 . Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. G:á t ị của m là A. 72,00. B. 10,32. C. 6,88. D. 8,60. Câu 4: Nung với 24,06 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, & 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl (dư, nóng), thu được dung dịch Z chứa 62,28 gam muối và 2,688 lít H 2 . Mặt khác, chất rắn Y phản ứng được tối đa với 170 ml dung dịch NaOH 2M (loãng). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 50%. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al và hai oxit sắt(trong đó, oxi chiếm 25,67% khối lượng của X). Dẫn 5,6 lít CO qua m gam X (nung nóng), thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 20,4. Hòa tan hết Y trong dung dịch H 2 SO4 dư (đặc, nóng), thu đưOc dung dịch chứa 3,053m gam muối trung hòa và 7,84 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m gần nhất với A. 19,5. B. 18,5. C. 18,0. D. 19,0. Câu ổ: Trộn 3,78 gam Al với hỗn hợp gồm Fe 3O4 và & 2O3 (có số mol bằng nhau), thu được hỗn hợp X. Nung X trong khí trơ, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 0,09 mol H 2 và còn lại 9,6 gam chất rắn không tan. Mặt khác, cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được a mol H 2 và dung d; ch Z chứa 38,92 gam muối. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,15. C. 0,16. D. 0,17. Câu 7: Nung hỗn hợp X gồm A (0,18 mol), FeO, & 2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 6^0 ml dung dịch HCl 2M (đun nóng), thu được 0,24 mol H 2 và dung dịch Z chỉ chứa 62,5 gam muối. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là A. 59,2. B. 55,2. C. 48,0. D. 64,0. Câu S: Nung hỗn hợp bột X gồm Al, Fe 3O4, CuO trong chân không, thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Cho p hần một vào dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng là 6,4 gam và thu được 0,06 mol H 2 . Cho phần hai vào dung dịch HCl dư, thu được 0,252 mol H 2 và còn lại 3,456 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe 3O4 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 54. B. 45. C. 60. D. 48. Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 , CuO. Hòa tan hết 18,6 gam X trong dung dịch HNO 3 dư thì thấy có 0,98 mol HNO 3 phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít NO. Mặt khác, khử hoàn toàn X bằng CO dư (nung nóng), thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 14,76. B. 16,20. C. 13,84. D. 15,45. Câu 10: Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu trong 0,224 lít O 2, thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 720 ml dung dịch HNO 3 2M (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp Z gồm NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 là 16,4. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 114,08. B. 98,96. C. 99,76. D. 102,24. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
Câu 11: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Cô cạn X thu được m gam muối Y; trong đó, oxi chiếm 61,346% về khối lượng. Nung m gam Y đến khối lượng không đổi, thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với A. 75,0. B. 62,5. C. 58,0. D. 70,5. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a gam Al và b gam MgCO 3 trong dung dịch chứa KNO 3 và 0,54 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, H 2 , CO2 (trong đó, số mol NO là 0,05 mol). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 300 ml dung dịch NaOH 2M. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 4,4. B. 1,4. C. 4,5. D. 1,5. Câu 13: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, AhO 3, MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 149,16 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và 2,688 lít hỗn hợp Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 22. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam ch ất 'ắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong hỗn hợpX là A. 20,45%. B. 17,04%. C. 27,27%. D. 23,86%. Câu 14: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al và Al(NO3)3 (có tỉ lệ mol tư( ng ứng là 8 : 1) vào dung dịch chứa 0,84 mol NaHSO 4 và 0,04 mol HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N 2 , H 2 (trong đó, có 0,03 mol H 2). Tỉ khối của Z so với H 2 là a. Biết Y tác dụng được tối đa với 222 gam dung dịch NaOH 20%. Giá trị của a gần nhất với A. 13. B. 12. C .14. D. 15. Câu 15: Hòa tan hết 5,22 gam hỗn hợp gồm Mg à A <trong dung dịch chứa NaNO3 và H 2 SO4 loãng, thu được dung dịch X chỉ chứa 34,575 gam các muối s inrat trung hòa và V lít hỗn hợp Y gồm hai khí (ở dạng đơn chất) có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 1,344. B. 1,792. V 2,688. 2,016. Câu 1 ổ: Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp g ồm Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO 3 và 0,45 mol H 2 SO4 loãn g, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,145 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2 , N 2, N 2O, H 2 (trong đó, số mol H 2 là 0,08 mol). Biết X phản ứng được tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, th u được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N 2 trong Y là A. 20,74%. B. 25,93%. C. 15,56%. D. 31,11%. Câu 17: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3, MgCO3 (trong đó, oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 g<m X trong dung dịch chứa 0,48 mol H 2 SO4 loãng và a mol HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 56,28 gam các muối trung hòa và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm CO 2, N 2, H 2 . Cho Y phản ứng với dung did NaOH dư, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là A J0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,02. C â i 1 8 : Hòa tan hết 0,5 mol hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaNO 3 và 1,28 mo1HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2O và H 2 (có số bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 330 ml dung dịch KOH 4M, thu được 20,88 gam tủa. Phần trăm khối lượng của đơn chất Mg trong X có giá trị gần nhất với A. 38. B. 33. C. 34. D. 41. Câu 19: Hòa tan hết 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al, Cu trong dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 69,64 gam muối và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai khí không màu (có một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của Z so với H 2 là 14,4. Dung dịch Y phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Mặt khác, cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H 2 . Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,38. C. 0,44. D. 0,36. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Jiïw kê:
Gúứi lûêll:
Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm MgCO 3, Al, Al(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22,6. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 0,035 mol NaNO3 và 0,68 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối và 0,56 lít hỗn hợp khí T gồm H 2 và NO có tỉ khối so với H 2 là 9,4. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,650. B. 20,055. C. 18,345. D. 22,945.
'$ y
c>x Ớ
Ổ
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
NHÔM & HỢP CHẤT •
Câu 1: Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa H 2 SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,169m gam các muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với A. 2,2. B. 2,0. C. 1,7. D. 1,5. 0,96 16 m + 96x + 35,5x = 4,169m
2 x + x = 2. nHSO = nHCl = x ^
Câu 2: Cho 4,48 lít hỗn hợp X gồm CI2 và O2 phản ứng hết với 13,92 gam hỗn hợp Y gồm Mg, A_l, Zn, thu được chất rắn Z. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch chứa a mol HCl, thu được 2,688 lít H 2 Và dung dịch T chứa 4 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của a là A. 0,72. B. 0,84. C. 0,76. M g:x 13,92 gam A l: x + 0,2
CI2 : b
Zn:x
KL C l: 2b 0 : 2c
^ 24x + 27x + 65x = 13,92 ^ x = 0,12 b + c = 0 ,2 BT Cl a + 2b = 2.0,12 + 3.0,12 + 2.0,12 + 0,12 2 .2 c + 2 .0 , 1 2
=a-
0 ,1 2
Câu 3: Nung 19,52 gam hỗn hợp X gồm Al và cv 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y tron g 480 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được dung dịch Z và 4,032 lít H 2 . Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72,00. B. 10,32. C. 6,88. D. 8,60. n
O 2
(X) = V
BTE
(Y)
0,96 - 7 .0 , 1 8 = 0, 3 ^ nCr2o3 (X) = 2
>3nAl + nCr2 = 2n
-
2
= 0, 1 ^ n Al (X)
= 19,52-0,1.152 = 27 ’
•nCr(0H)2 = nCr2+ = 3.0,16 - 2.0,18 = 0 , 1 2 => m = 10,32 ^ B
Câu 4: Nung với 24,06 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Cĩ2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl (dư, nóng), thu được dung dịch Z chứa 62,28 gam muối và 2,688 lít H 2 . Mặt khác, chất rắn Y phản ứng được tối đa với 170 ml dung dịch NaOH 2M (loã Ig). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và & 2 O3 là B. 75%. C. 80%. D. 50%. A Chất rắn Y chứa chứ Al (x mol), AỈ2O3 (y mol), & 2O3 (z mol), Cr (t mol). 1 BTKL ■>27x > + 102y + 152z + 52t = 24,06
x = 0,04
1133,5(x + 2y) +158,5.2z + 123t = 62,28 = 0 ,1 2
y = 0,15 z = 0,03
x + 2y = 0,34
t = 0,06
1,5x + 1
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
0,03.2 + 0,06 = 0,06 2 _ (0,15.3 + 0,03.3)-0,06.3 _ A n BT O "^nAl2O3 = 2 = 0,12 : BT Cr >n r
BT Al
>nA1 = (0,04 + 0,15.2) - 0,12.2 = 0,1
H% tính theo Al 0 06 ^ A H% = 0 0 6 .100% = 60% 0,1
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al và hai oxit sắt (trong đó, oxi chiếm 25,67% khối lượng của X). Dẫn 5,6 lít CO qua m gam X (nung nóng), thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 20,4. Hòa tan hết Y trong dung dịch H 2 SO4 dư (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 3,053m gam muối ối trung hòa và 7,84 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m gần nhất với A. 19,5. B. 18,5. C. 18,0. D. 19,0. ĐC
CO = 1 n CO 4
BT C
■>nCO + nCO~ = 0,25
nco = 0,05 n CO = 0,2
16x = 0,2567m nO(X) = x ^
[0,7433m + 96(x - 0,2 + 0,35) = 3,053m
m 18,71 x :0,3
Câu 6: Trộn 3,78 gam Al với hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Cĩ2O3 (có số mol bằng nhau), thu được hỗn hợp X. Nung X trong khí trơ, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 0,09 mol H 2 và còn lại 9,6 gam chất rắn kl ông ta 1 . Mặt khác, cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được a mol H 2 và dung dịch Z chứa 3 8 , 9 2 gam muối. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,15. . 0,16. D. 0,17. H : 0,09 Fe 3O 4
Al: 0,06 Al: 0,14 Fe3O4 : x Cr O : x
to
Y
Fe 3Ơ 4 Cr2 O 3
9,6 gam Cr2 O 3 Fe Cr
Al2 O 3 H 2 :a
38,92 gam
KL Cl-
= 27.0,06 +102.0,04 + 9,6 = 15,3 ^ 27.0,14 + 232x + 152x = 15,3 ^ x = 0,03 = 38,92 - (27.0,14 + 56.3.0,03 + 52.2.0,03) = 0 1 6 "> nHCl = nCl- = 35,5 = ’ 0,03 + 3.0,03) + 2a = 0,76 ^ a = 0,17 ^ D Nung hỗn hợp X gồm Al (0,18 mol), FeO, Cĩ2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được chất Y . Hòa tan hết Y trong 600 ml dung dịch HCl 2M (đun nóng), thu được 0,24 mol H 2 và dung dịch Z chứa 62,5 gam muối. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là A. 59,2. B. 55,2. C. 48,0. D. 64,0.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
H : 0, 24 AlCl3 : O,iS
Al : 0,ÌS FeO : x
-
Y
i,2
Cr2O3 : 0,5(y + z)
62,5 gam
FeCl : x
m gam NaOH
CrCl2 : y CrCl
i33,5.0,iS + i27x + i23y + i5S,5z - 62,5 BT Cl -^•3.0, iS + 2x + 2y + 3z - i,2
y - 0, 06
2(x + i, 5y + i, 5z) + 2.0,24 - i, 2
z - 0,i
^ nNa
x - O,!!
- 4.0,iS + 2.0,i2 + 2.0,06 + 4.0,i - i,4S ^ m - 59,2 ^ A
Câu S: Nung hỗn hợp bột X gồm Al, Fe 3O4, CuO trong chân không, thu được ợc chât răn Y. Chia Y thanh hai phần. Cho phần một vao dung dịch NaOH dư thì thây khối lượng NaOH phảr phản ứng la 6,4 gam va thu được 0,06 mol H 2 . Cho phần hai vao dung dịch HCl dư, thu được 0,252 mo1 H 2 va còn lại 3,456 gam chât răn không tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoan toan. Phần trăm khối l/ợng của Fe 3O4 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 54. B. 45. C. 6G. D. 48. Phần 1: nA1 - 0,04 và nAl , - 0,06 3
Phần 2: nAI - 0,04k; n Al,O - 0,06k; nCu- 0 , 0 5 4 BT I BT Fe >n Fe - 0 ,i3 5 k -0 ,0 4 0 5 ^ 0,06k + 0,i35k-
- 0,045k - 0,0i35 :-0 ,2 5 2 ^ k - i, 5
_____________232(0,045. i, 5 - 0,Ò135) ^ %Fe3O4 --------------------- 53,7% ^ A 3 4 0,04.1,5.27 + 0,O6.i,5.i02 + 0,054.6' f56(0,i35.i,5-0,0405) Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O 4, CuO. Hòa tan hết 18,6 gam X trong dung dịch HNO 3 dư thì thây có 0,98 mol HNO 3 phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 68,88 gam muối va 2,24 lít NO. Mặt khác, khử hoan toan X bằng CO dư (nung nóng), thu được m gam kim loại. Giá trị của m la A. 14,76. B. 16,°G. C. 13,84. D. 15,45. 2nQ2- + iOnN
+ 4.0, i - 0,9S
(iS, 6 - i6nQ2- ) + 62(:
n O2-
n
+ SnNH4NO3 + 3-0, !) + S0nNH4NO3 - 6S’SS
- 0,24 - 0,Oi
^ m - iS,6 -0 ,2 4 .16 -1 4 ,7 6 ^ A Câu 10: Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu trong 0,224 lít O 2, thu được chât răn Y. Hòa tan hết Y trong 720 m1 du ng dịch HNO 3 2M (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa m gam muối va 5,6 lít hỗn hợp Z gồm NO va N 2O có tỉ khối so với H 2 la 16,4. Biết các phản ứng đều xảy ra hoan toan. Giá trị của m la A. 114,G8. B. 98,96. C. 99,76. D. 1G2,24. KL m gam NO0 : 0,02
HNO i,44
NH NO : x NO: 0,2 N O : 0,05
^ 2.0,02 + iOx + 4.0,2 + iO.0,05 - i, 44 ^ x - 0,Oi - BT N ^ N O - - U 2 ^ m - 32 + 62.1,12 + 0,Oi.SO -102,24 ^ D Câu 11: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X va không thây có khí thoát ra. Cô cạn X thu được m gam muối Y; trong đó, oxi chiếm 61,346% uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
về khối lượng. Nung m gam Y đến khối lượng không đổi, thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với A. 75,0. B. 62,5. C. 58,0. D. 70,5. Muối Y gồm M(NO 3)n và NH 4NO 3 (x mol). - 4x : •n.O2~/MO 2Wn
nNO3/M(NO3)n
(8x - x)-3-16 = 0 ,61346 m„ « 70,346 m ^<i ^ x « 0,1 (m - 80x - 62.8x) - 4x.16 = 19,2
D
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a gam Al và b gam MgCO 3 trong dung dịch chứ và 0,54 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, H 2 , CO2 (trong đó, số mol NO là 0,05 mol). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 300 ml dung dịch NaOH 2M. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 4,4. B. 1,4. C. 4,5. KCl : z - 0,05 AlCl X
Al : x MgCO3
-
KNO3 : z - 0,05 HCl : 0,54
y - 1- 0,05 = 0,12 4x - 2y - z = 0,6 2y - 10z - 2t - 4.0,05 = 0,54 BT Cl >z - 0,05 - 3x - 2y - z = Câu 13: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, AhO3, MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3, thu đư' c dung dịch Ychỉ chứa 149,16gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và 2,688 lít hỗn hợp Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 22.ChoY tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn cha+Al trong hỗn hợp X là A. 20,45%. %. B. 17,04%. C. 27,27%. D. 23,86%. Na- : 1,08 Mg2- : 0,34 Mg : 0,34
o
Al : x
15,84 ga
O :y
149,16 gam 1,Q8NaHSO4 * Q.32HNO.
Al3- : NH - 0, 04
1. NaOH >MgO : 0,34 2. to
SO4- : 1, 08 NO- BT N ->0,28 - 2t
C O :z 0,12
CO : z N2O : t
BTKL >mH o = (15,84 -1,08.120 - 0,32.63) - (149,16 - 0,12.44) = 11,16 ^ nH 0 = 0,62 BT H NH+
= (1,08 - 0,32) - 0,62.2 = 4 ’
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
0,34.24 + 27x + 16y + 60z = 15,84
x = 0,16
z + 1 = 0,12
y = 0,06
2y + 2z + 10t+10.0,04 = 1,08 + o, 32 BTĐT ->1,08 + 2.0,34 + 3x + 0,04 = 1,08.2 + o, 28 - 2t
z = 0,04
„ 0 12 27 „ „ : %Al = 0 1 2 2 7 . 100% * 20,45% : 15,84
:
InAl2O3 = 0,02 in ^ = 0,12
t = 0,08
A
Câu 14: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al và Al(NO3)3 (có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 1) vào dung dịch chứa 0,84 mol NaHSO 4 và 0,04 mol HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch f Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N 2 , H 2 (trong đó, có 0,03 mol H 2). T k^ối của Z so với H 2 là a. Biết Y tác dụng được tối đa với 222 gam dung dịch NaOH 20%. Giá trị của a gần nhất với A. 13. B. 12. C. 14. Al3+ i 9x Y X
Ali 8x Al(NO3)3 i x
+
* 15
Na+ i 0,84
-H11Na'OH
NH+ i t
NaHSO4 i 0,84 SO2- i 0 ,84
HNO3 i 0,04
N2O iy N2 iz H i 0,03
: {
BT N ->3x + 0,04 = 2y + 2z + 1 BTĐT 3.9x + 1+ 0,84 = 2.0,84
Ổ
x = 0,03
BTE ■>3.8x = 8y + 10z + 8t + 2.C, 0 3
y = 0,04 y 0,0 : M7 = 26,25: z = 0,01 Z
a = 13,125 :
A
t = 0,03
4.9x + 1 = 1,11
Câu 15: Hòa tan hết 5,22 gam m Mg và Al trong dung dịch chứa NaNO3 và H 2 SO4 loãng, thu được dung dịch X chỉ chứa am các muối sunfat trung hòa và V lít hỗn hợp Y gồm hai khí (ở à 7,5. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. dạng đơn chất) có tỉ khối Nung Z đến khối lượng k tôi, thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 1,344. 1,792. C. 2,688. D. 2,016. Na+ i x + 2z Mg2+ i 0,15 34,575 gam Al3+ i 0,06 Mgi 0,15 Ali 0,06
NaNOi x + 2z H SO
1. NaOH
2. t0
->MgOi 0,15
NH+ i x SO4- i y H2 i z N2 i z
23(x + 2z) + 5,22 + 18x + 96y = 34,575 BTĐT >x + 2z + 2.0,15 + 3.0,06 + x = 2y BTE >2.0,15 + 3.0,06 = 8x + 2z + 10z
x = 0,015 y = 0,285 : V = 2.0,03.22,4 = 1,344: z = 0,03
Câu lổ: Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol
uói
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ cúónỷMônỷ có d à / cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
5
Guía v iê ti:
HNO 3 và 0,45 mol H 2 SO4 loãng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,145 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2 , N 2, N 2O, H 2 (trong đó, số mol H 2 là 0,08 mol). Biết X phản ứng được tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N 2 trong Y là A' 2 0 ,7 4 %. B' 25,93%. C' 15,56%. D' 31,11%. Mg : 0,285 Al3+ :a
Mg : 0,285 14,7ổ gam
Al : a CO3 :x
NaOH ->Mg(OH)2 : 0,285 1
NH+ : b
0,05 HNO 0,45 H2SO4
SO2- : 0,45
NO 3 :y 2 ,7
CO : x
gam
N2 :z 2.0.285 + 4a + b - 1 [
a - 0,1 b - 0,03
BTE)T » 2.0,285 + 3a + b - 2.0,45:
' 2 4 .0 ,285 + 27.0,1 + ổ0x + ổ2y - 14,7ổ x + z + 1+ 0,08 - 0,145 b t o » y + 0,05 - 0,03 + 2z + 2t 10.0.03 + 2x + 12z + 10t + 2.0,08 - 0,05 + 2.0,45 Câu 17: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3, MgC03 (trong đó, oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H 2 SO4 'oãng và a mol HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 56,28 gam các muối trung hòa và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm CO 2, N 2, H 2 . Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là A' 0,04. B' 0,06. ' 0,08. D' 0,02. 2+ : 0,23 Al3+ : x Mg : 0,23 2 0 ,7ổ
gam
NaOH >Mg(OH ) 2 : 0,23
NH+ : y
Al : x
SO2- : 0,48
CO3 NO H2 : c
&
J 24.0,23 + 2 ,x + 18y + 9ổ.0,48 - 5ổ, 28 J A btdtN 20, 2.0,23 + 3x + y - 2.0,48
Jx - 0 , 1 ổ l y - 0,02
24.0,23 + 27.0,1ổ + ổ0nco + ổ2nNO - 20,7ổ
nCO - nCO, - 0,12
1Ổ(3nCO + 3nNO, ) - 20,7ổ.0,41618
nNO - 0,06
0,12 + b + c - 0,2
a - 0,04
BTN >0,0ổ + a - 0,02 + 2b 2 .0 , 1 2
+ 1 0 .0 , 0 2 + 1 2 b + 2 c - a + 2.0,48
b - 0, 04 c - 0, 04
Câu 18: Hòa tan hết 0,5 mol hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 1,28 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2O và H 2 (có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 330 ml dung dịch KOH 4M, thu được 20,88 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của đơn chất Mg trong X có giá trị gần nhất với uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
6
Guía v iê ti:
A. 3B.
B. 33.
D. 41.
C. 34.
Na+ : x Mg2+ : 0,36 Mg 0,5
MgO
x NaNO 1,28 HCl
Al
Al3+ : 0,14 < K1,32 OH ->Mg(OH)2 : 0,36 NH+ : y Cl- : 1,28
Al(NO )
N O : 0,0ố H : 0, 0ố BT Mg
■*nMg + nMgO = 0,36 ^ nAl + nAl(NO3)3 = 0,5 0,36 = 0,1 4
12.0,36 + 4.0,14 + y = 1,32 BTĐT ->x + 2.0,36 + 3.0,14 + y = 1,28 BT N
BT Al
nAl3+ 0,14
|x = 0,1 ly = 0,04
■*3nAl(NO3)3 + ° ,1 = 0,04 + 2'°,06 ^ nAl(NO3)3 = 0,02 ^ nAl = 0,14 °,02 = ° ,12
< --f ^ 2nMgO+10.0,04 +10.0,06 + 2.0,06 = 1,28 ^ nMgO = 0,08 ^ nMg = 0,36 ^ %Mg » 38,58% ^ A Câu 19: Hòa tan hết 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 69,64 gam muối và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm i ai khí không màu (có một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của Z so với H 2 là 14,4. Dung dĩa Y Thản ứng được tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Mặt khác, cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H 2 . Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,38. C. 0,44. D. 0,36. lA 3+ y
x 2+ M g
69,64 gam Cu2+ : z
Mg : x 13,48 gam Al : y <
Na+ : 1,02
HNO
< NOH » AlO- : y NO- BTĐT ->1,02 - y
NH + : t
Cu : z
NO- : 1,02 - y NO: 0,04 | n 2 : 0,06
24x + 2' y + 6 4z = 13,48
x = 0,16
13,48 62(1,02 - y) = 69,64 BTĐT ->2x + 3y + 2z + 1 = 1,02 - y
y = 0 ,1 2 z = 0 ,1
>2x + 3y + 2z = 8t + 3.0,04 +10.0,06
a = 0,16 +1,5.0,12 = 0,34:
t = 0 ,0 2
■: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm MgCO 3 , Al, Al(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, rợc chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22,6. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa ,035 mol NaNO 3 và 0,68 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối và 0,56 lít hỗn hợp khí T gồm H 2 và NO có tỉ khối so với H 2 là 9,4. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,650. B. 20,055. C. 18,345. D. 22,945. Vì Y có tính khử nên chứa Al ^ Z chứa CO 2 và NO 2 .
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ ưónỷM ótỷ có é à i cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
7
Guía viêti:
Na+ : G,G35 Mg2+ : 2x Al3+ : x + y
Mg : 2x MgCO : 2x
Y Al : x + y O :z
m gam Al: y Al(NO ) : x
G.G35NaNOo G,68HCl
NH+
BT N >G, G2
Cl- : G, 68 H : G, G1 NO: G, G15
CO : 2x NO : 3x — 2z + 1G.G, G2 + 2.G, G1 + 4.G, G15 = G, 68 — z = G, 2 BT O ■>3.2x + 9x = G, 2 + 2.2x + 2.3x Ix = G, G4 —■ — 1 BTĐT >G, G35 + 2.2x + 3(x + y) + G, G2 = G, 68[y = G, 115
&x m = 18,345 45 -
C
& Ổ
O
C ói (ẳíềtiỷ tẳà/iẲ cúónỷMônỷ có (tàn cdàfi d
dè &ùời/ ũếnỷ
8
Gl - Sắt 1.doc G l - Sắt 1 - Mol.doc
¿
y
c>x & Ổ
O
Guía v iê ti:
SẮT VÀ HỢP CHẤT - PHẦN 1 •
Câu 1: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và một oxit sắt trong 0,6 mol O 2 (vừa đủ), chỉ thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X vào dung dịch chứa a mol H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trong hòa và khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của a là A. 3,0. B. 2,8. C. 2,4. D. 2,0. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2 S, MgO trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28,4 gam NaOH, thu được kết tủa Z. Nung Z c ến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của FeS 2 trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 69,0. B. 25,5. C. 75,5. D. 50,0. Câu S: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS 2 và CuS; trong đó, oxi chiếm 16% về khối lượng. Hòa tan hết 10 gam X trong dung dịch chứa 0,325 mol H 2 SO4 đặc (đun nóng, vừa đủ), thu được dung dịch Y (không chứa Fe2+) và V lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Nhúng thanh Mg vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 3 gam so với ban đ u. Giả sử kim loại sinh ra đều bám trên thanh Mg. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 3,92. D. 4,20. Câu 4: Hỗn hợp X gồm FeS2 , Al, CuS, Fe 3O4 , trong đó oxi chiếm 15% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng (đun nóng), thu đư ợc 7,84 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa 2,835m gam hỗn . ợp gồm các muối trung hòa. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCh dư, thu được 25,63 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 18,0. B. 19,5. C. 2 2 , 5 . D. 21,0. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg, Zn, FeCO3 và FeS2 ; rong đó, oxi chiếm 16,71% về khối lượng. Đốt cháy m gam X trong 3,584 lít O 2, thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố lưu huỳnh) và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 27. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO 3 , thu được 1,12 lít hỗn hợp T gồm hai khí không màu (có khối lượng là 0,66 gam). Biết rằng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và trong hỗn h ợp T chứa một khí bị hóa nâu trong không khí. Giá trị của m gần nhất với A. 22. B. 23. C .25. D. 24. Câu ổ: Hòa tan hết 1 2 , 5 9 gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O3, FeS2, Fe, Al (trong đó, Al và Fe2 O3 có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 22,53 gam các muối trung hòa và hỗn hợp khí gồm NO, H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy có 13,2 gam NaOH phản ứng và thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Khối lượng Fe 2(SO4)3 có trong dung dịch Y là A. 12 ga m. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 6 gam. Câu 7: Nung 16,8 gam bột Fe trong O 2, sau một thời gian thu được 19,84 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa NaHSO 4 và x mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm NO, H 2 có số mol bằng nhau. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 30,06 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,09. Câu S: Nung hỗn hợpX gồm FeCO3, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 trong bình kín chứa không khí (O2 chiếm 20% về thể tích, còn lại là N 2). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp Y gồm các khí với phần trăm thể tích như sau: 53,6% N 2; 16,0% CO2 ; 18,0% NO 2 và còn lại là O2 . Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 39,2%. B. 23,9%. C. 16,1%. D. 31,6%. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía v iê ti:
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, AỈ2O 3 và Fe(NO 3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol H 2 SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8,8. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 3,25 mol NaOH phản ứng và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,41. B. 45,50. C. 46,54. D. 44,70. Câu 10: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO 3, Fe, Fe(NO 3) 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, H 2, CO2 (trong đó, có 0,08 mol CO2). Dung dịch Y tác dụng được tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Lọc lấy T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 18. B. 46. C. 45. D. 19. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 , Fe(NO 3) 3 trong dung dịch NaHSO 4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 105,78 gam các muối trung hòa và hỗn hợp Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 17,1. Dung dịch Y hòa tan được tối đa 6,72 gam Cu. Mặt khác, hòa tan 55,71 gam X vào nước dư, thu được dung dịch T và m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 32,10. B. 19,26. C. 23,04. D. 12,84. Câu 12: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, FeC.O3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3, thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, N 2O, H 2 (trong đó, số mol của H 2 là 0,08 mol) và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Tỉ khố của Y so với H 2 là 13,6. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa T. Lọc lấy T đem nung trong không khí đến khối lượng không đơn chất Mg trong hỗn hợp X có giá trị gần đổi, thu được 22,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượ nhất với 6. D. 65. A. 64. B. 63. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 32,21 gam hỗn hợp X gồm A F e(NO3)3, Cu(NO __(NO33)22 ___g ___g Al, Fe, F Fee3O4, Fe(NO trong dung dịch chứa 0,65 mol H 2 SO4 (loãng), thu đượ c dung dịch Y chỉ chứa 84,09 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mo1NO, 0,03 mol N 2; 0,03 mol H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 27,57 gam kết tủa T. P hần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 15,93%. B. 17,60%. C. 16,76%. D. 15,09%. Câu 14: Cho 19,68 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO 3 tác dụng với dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO 4 và 0,08 mol Fe(NO3)3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O, CO2 (trong đó, số mol của CO2 là 0,06 mol) và 3,36 gam kim loại không tan. Biết dung dịch Y tác dụng được tối đa với dung dịch 315 ml dung dịch NaOH 4M và tỉ khối của Z so với H 2 là a. Giá trị của a gần nhất với A. 18,0. B. 18,5. C. 19,0. D. 19,5. Câu 15: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Dung dịch. Y hòa tan được tối đa 10,92 gam Fe, thu được 672 ml NO duy nhất. Biết NO là sản phẩm khử duy ,t của N+5 trong các phản ứng trên. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có giá trị gần nhất với A. 34,0. B. 40,5. C. 27,0. D. 54,5. âu 1ổ: Nung nóng 12,75 gam hỗn hợp bột X gồm Al, CuO, Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2 SO4 (loãng) và a mol HNO 3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 49,17 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và V lít hỗn hợp T gồm NO, N 2O, H 2 (trong đó, số mol H 2 là 0,02 mol). Mặt khác, hỗn hợp Y phản ứng được tối đa với 170 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít H 2 và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
2
Gúứi lûêll:
jbim kê:
Câu 17: Cho 17,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và FeCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 3,1. Mặt khác, hòa tan hết 17,12 gam X trong dung dịch chứa 0,17 mol HNO 3 và 0,89 mol NaHSƠ 4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 3,584 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2, N 2 O, NO, H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có mặt O 2), thu được 29,34 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp Z là A. 40,5%. B. 12,5%. C. 25,0%. D. 37,5%. Câu 18: Hỗn hợp bột X gồm các oxit sắt và Al; trong đó, Al chiếm 17,32% về khối lượng. Nung nóng 28,06 gam X trong chân không (chỉ xảy ra sự khử oxit thành kim loại), sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z, chất rắn T và 0,12 mol H 2 . Hòa tan hết T trong dung dịch chứa 57,96 gam HNO 3, thu được a mol hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 c ót) khối so với H 2 là 17 và dung dịch chỉ chứa 66,4 gam muối của các kim loại. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 19: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 31,19 gam muối và a mol H 2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dun g dịch chứa 0,55 mol H 2 SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 10,7 gammột kết tủ° duy nhất. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03. Câu 20: Hòa tan hết 16,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 , FeC.O3 tiong dung dịch chứa 0,9 mol HNO 3, thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗ n hợp Z gồm CO 2 và NO. Cho Y phản ứng với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch T và 21,4 gam một kết tủa duy nhất. Cô cạn T, thu được chất rắn Q. Nung Q đến khối lượng không đ ổi, thu được 51,28 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong X có giá trị gần nhất v ớ A. 4 2 % . B. 35. C. 40. D. 38%. Câu 21: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa H 2 SO4 0,6M (loãng) và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 2,688 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Y tác dụng với dung dịc I Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 69,52 gam chất rắn. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2 (SO4)3 trong dung dịch Y là A. 0,040M. B. 0,025M. C. 0,050M. D. 0,015M. Câu 22: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Cu(NO3 )2 và Fe(NO 3) 3 . Cho 29,2 gam X vào nước dư rồi khuấy đều thì thấy còn lại 14,8 gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Mặt khác, hòa tan hết 29,2 gam X trong dung dịch HCl, thu được 200 m' dung dịch Z chỉ chứa các muối của kim loại và hỗn hợp T gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H là 12,2. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Q. Nung Q trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của FeCl3 trong dung dịch Z là A. 0,5 0. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,60. Câu 23: Hòa tan hết 34,38 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3, Fe 3O4 , Fe(NO3)2 , Mg trong dung dịch chứa 1,3 4 mo' KHSO 4 loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 202,88 gam muối trung hòa và 3,36 lít hỗn hợp Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 12,2. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 3 9 , 3 6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 24,43%. B. 25,13%. C. 23,73%. D. 25,83%. Câu 24: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H 2 SO4 loãng và 0,02 mol KNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 54,08 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó, chứa hai khí có số mol bằng nhau). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 32,8 gam NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía v iê ti:
Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, MgO, Al, AhO 3 (trong đó, oxi chiếm 24,551% về khối lượng) trong dung dịch chứa 152,78 gam hỗn hợp gồm KHSO 4 và Fe(NO3)3 . Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa Fe 3+) và 1,792 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2, N 2O, NO, H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8,625. Biết rằng, tỉ lệ mol của N 2O, NO, H 2 trong Y tương ứng là 1 : 1 : 4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được kết tủa Z và 448 ml khí. Lọc Z rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 182,61. B. 259,51. C. 195,08. D. 261,31.
'$ y
c>x & Ổ
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
4
Guía v iê ti:
SẮT VÀ HỢP CHẤT - PHẦN 1 •
Câu 1: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và một oxit sắt trong 0,6 mol O 2 (vừa đủ), chỉ thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X vào dung dịch chứa a mol H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trong hòa và khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của a là A. 3,0. B. 2,8. C. 2,4. D. 2,0. < 0,6 0 > < >
Fe : 0, S S : 0,4 BT O O ■>0, S BTS
> <
Fe2O3 : 0,4 S O : 0,4
H2SO4 Fe2(SO4)3 : 0,4 a > S O BTE >3 .0 ,S + 6 .0 , 4 = 2 .0 ,S + 2nso
->a = (3.0,4 + i, ó) - 0,4 = 2,4 ^ C
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, CU2 S, MgO trong d >ng dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28,4 gam NaOH, thu đđược kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 69,0. B. 25,5. C. 75,5 D. 50,0. Mg2+ :t FeS : x
FeS : y
Cu 2S : z
MgO : t
HNO
MgO : t
Fe3+ : x + y
Fe 2O 3 : 0,5x + 0,5y
Cu2+ : 2z
25,56 gam
CuO : 2z
S0 4 : 2x + y
19 gam
i20x + SSy + ió0z + 40t = 25,5 BTĐT 2t + 3(x + y) + 2.2
% FeS - 75,i2%:
2t + 3(x + y) + 2.2z = 0,7i 40t + i 60(0,5x + 0,5y) +
Câu S: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS; trong đó, oxi chiếm 16% về khối lượng. Hòa tan hết 10 gam X trorg dung dịch chứa 0,325 mol H 2 SO4 đặc (đun nóng, vừa đủ), thu được dung dịch Y (không chứa Fe2+) 'à V ’ít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Nhúng thanh Mg vào Y, sau khi các phản ứng xả ’ ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 3 gam so với ban đầu. Giả sử kim loại sinh ra đều bám trên thanh Mg. Giá trị của V là A.. 5,60. B. 4,48. C. 3,92. D. 4,20. F e3+
Fe : x i 0 gam
Cu: y S: z 0
HSO, 0,325
: 0 ,i
Mg
Cu2+ : y S0 4 -
BTĐT ->i, 5x + y
SO2- : i, 5x + y
+
Fe : x Cu : y
SO 2 : t
56x + 64y + 32z + ió.0,i = i0 BTE ■>3x + 2y + 6 z = 2.0, i + 2t BT S
Mg2+ : i, 5x + y
->!, 5x + y + 1 = z + 0,325
(56x + 64y) - 24(i, 5x + y) = 3
uoi
x = 0 ,i y = 0,025 z = 0,0375
•V = 4,2:
D
t = 0,iS75
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guíauiêii:
Câu 4: Hỗn hợp X gồm FeS2 , Al, CuS, Fe 3Ơ4 , trong đó oxi chiếm 15% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng (đun nóng), thu được 7,84 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa 2,835m gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 25,63 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 18,0. B. 19,5. C. 22,5. D. 21,0. BT H BT S Đặt n HNO- - x >nH O - 0,5xn SO2 - n BaSO, - 0,11 3 BT N BTKL ->m + 63x - 2,835m + 0,35.30 +18.0,5x (1) >nNO3 (Y) - x - ° ,3 5 BT O - >
+ 3x - 3(x - 0,35) + 0,11.4 + 0,35 + 0,5x (2) 16 Từ (1) và (2) ^ m » 21,37 ^ D Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg, Zn, FeCO 3 và FeS2 ; trong đó, oxi chiếm 16,71% về khốiắlượng. Đốt t cháy m gam X trong 3,584 lít O 2, thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố lưu huỳnh) và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 27. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO 3 , thu được 1,12 lít hỗn hợp T gồm hai khí không màu (có khối lượng là 0,66 gam). Biết rằng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và trong hỗn hợp T chứa một khí bị hóa nâu trorg không khí. Giá trị của m gần nhất với D. 24. A. 22. B- 23. C. 25. v-v _ 0,66 M t = - ^ - -1 3 ,2 ^ T chứa NO và H 2 ^ Y chứa kim l oậ hết ^ Z chứa SO2 và CO2 0,05 NO . 0,02
Mg
H2 . 0,03
m gam X Zn %O-16,71% FeCO3 . x FeS 0
_ 0,72 - (0,02.4 + 0,03.2 + 0,01.10) = 0 2 4 2 3.0,08.16 x - 0,08 ^ m =22,98 ^ B 0,1671
BT N >nNH+ - 0,03 - 0,02 -
O (Y)
4
BT O ->3x + 0,16.2 - 0,2
Câu 6: Hòa tan hết 12,59 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe, Al (trong đó, Al và Fe2O3 có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 22,53 gam các muối trung hòa và hỗn hợp khí gồm NO, H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy có 13,2 ga m NaOH phản ứng và thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Khối lượng Fe 2(SO4)3 có trong dung dịch Y là A. 12 gam. D. 6 gam. C. 16 gam. B. 8 gam. Fe3+ . a 22,53 gam 13+
Fe2+ .b
Fe(OH)3
NH+ iNrl4 :. cc < < —— NaOH
Fe(OH)2
SO4- . 2y
Na+ . 0,33
—>Fe2O3 . 0,06 AlO2 . x
SO2- . 2y
NO 12,59 gam
H2
160x + 120y + 56z + 27x -12,59 BT Fe ->2x + y + z - 2.0,06 BTĐT ->x + 2.2y - 0,33
x - 0,01 y - 0, 08 z - 0,02
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
2
Guía v iê ti:
5ỗa + 5ỗb + 1Sc + 27. G, G1 + 9ỗ.2.G, GS = 22,53
a = G, G4 b = G, GS
BTĐT >3a + 2b + c + 3.G, G1 = 2.2.G,GS BT Fe a + b = 2.G,Gỗ
B
' mFe2(SO4)3 = G, G2-4GG = S :
c = G, G1
Câu 7: Nung 16,8 gam bột Fe trong O 2, sau một thời gian thu được 19,84 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa NaHSO 4 và x mol NaNG 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm NG, H 2 có số mol bằng nhau. Cho Y tác dụng với dung dịch NaCH dư, thu được 30,06 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,09. Fe 3+ Fe2+ Y X
Fe : G, 3 O : G,19
+
NaHSO4 : G,Sỗ
Na+
NaNO3 : x
SO24-
NaOH ->3G, Gỗ gam Fe(OH) : a Fe(OH) : b
Ổ
T
NO: G, GS H : G, GS BT Fe ->a + b = G, 3 1G7a + 9Gb = 3G, Gỗ
Ổ
Ia = G,1S b = G,12
BTE »3nNO + 2nH + G,19.2 = G,1S.3 + G,12.2 nANO = nH2
nNO = nH2 = G, GS
BTN ► x = G, GS ^
B
Câu S: Nung hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NG3)2, Fe(NG3)3 trong bình kín chứa không khí (C 2 chiếm 20% về thể tích, còn lại là N 2). Sau khi các phản ứng Xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Fe2G3 duy nhất và hỗn hợp Y gồm các khí với phần trăm thể tích như sau: 53,6% N 2; 16,0% CG2 ; 18,0% NG 2 và còn lại là G2 . Phần trăm khối lượng của Fe(NC )2 trong hỗn hợp X là A. 39,2%. B. 23,9%. C. 16,1%. D. 31,6%. nCorr'i FeCO3 = 1ỗ Hỗn hợp Y chứa: nN = 53, ỗ; nCO = 1ỗ; nNO = 1S; nO = 12,4 ^ n
53, ỗ = 13,4 4
S + 4(13,4 - 1 2 4) ^ nFe(NO3)2 = ỗ '3)3
= 1S ^ nFe(NO3)3 = 2
ỗ.1SG -.100% « 31, ỗ% ^ D 1ỗ. 11ỗ + ỗ. 1SG + 2.242' Câu 9: Hoa tan hoàn toàn 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, AỈ2G 3 và Fe(NG 3)2 trong dung dịch chui 1 , 4 mol H 2 SG4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa ,3 5 gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8,8. Cho Y tác dụng dung dịch NaCH dư thì có 3,25 mol NaCH phản ứng và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,41. B. 45,50. C. 46,54. D. 44,70. n N = G, 15 và nH = G, 1 BTKL
n HO = 1,2 - BTH ->nXTTT+ = G, G5 - BT N ■ > nFe(NO3)2 = ° ,175 4
H+ >2n0 (X) + G, 15.12 + G, G5.rn + G, 1.2 = 1,4.2 ^ n0 m = G, 15 O(X)
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti:
BT S
">nNa2SO4 = 1’4 "
BT Na
n NaAlO2 = 0,45
^ m = (57,15 - 0,45.27 - 0,15.16 - 0,175.2.62) +17(3,25 - 0,05 - 4.0,45) = 44,7 ^ D Câu 10: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO 3, Fe, Fe(NO 3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, H 2, CO2 (trong đó, có 0,08 mol CO2 ). Dung dịch Y tác dụng được tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Lọc lấy T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 18. B. 46. C. 45. D. 19. MgCl2 54,33 gam
Mg : x 30 gam
FeCO 3 : 0,08
Mg(OH)2
FeCl2 FeCl 3
HCl
NaOH
Fe(OH)
NH4Cl : c
Fe:y
Fe(OH ) 2
NO: a
Fe(NO3)2 6 ,4 8
gam H 2 : b C O : 0,08
BT Na BT Cl nHCl = nNaCl = nNaOH = 1,02 BTKL ->mH 0 = (30 +1,02.36,5) - (54,33 + 6,78) = 6,12 30a + 2b + 0,08.44 = 6,48
a = 0,1
4a + 2b + 10c + 2.0,08 = 1,02 BT H ->2b + 4c + 2.0,34 = 1,02
b = 0,13 — c=
Fe(NO3)2
=
0 ,1
+ 0 , 0 2 = 0 ,06 2
0 02
24x + 56y + 0,08.116 + 0,06.180 = 40x +160(0,04 + 0,5y + 0,03) = 26,4 >
= 0, 34
[y = 0,1
%Fe = 0
1 5 6
30
.100%! : 18,67% ^
D
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 , Fe(NO 3)3 trong dung dịch NaHSO 4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 105, ’ 8 gam các muối trung hòa và hỗn hợp Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 17,1. Dung dịch Y hòa tan được tối đa 6,72 gam Cu. Mặt khác, hòa tan 55,71 gam X vào nước dư, thu được dung dịch T và m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 32,10. B. 19,26. C. 23,04. D. 12,84. F e :x
105,78 gam
0 3 FeCO3 : y
—NH
0,3
NO 3 : 3z -
7 7
y
->Cu : 0,105
SO4 : t
'4
Fe(NO3)3 : z CO 2 : y x + y + z = 0 ,3 56.0,3 + 23t + 62(3z -
7 7
y) + 96t = 105,78
x = 0,15 y = 0,06
BTE >2x + 2.0,105 = z + 3. - y
z = 0,09 t = 0 ,6 8
2y
+ 4 .7 y = t
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
55,71 ■(5Ö.0,105 + 11Ö.0,0Ö) = 19,2Ö ^ B 5Ö.0,15 + 11Ö.0,0Ö + 242.0,09 Câu 12: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCG3, FeCG3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSG 4 và 0,16 mol HNG 3, thu được hỗn hợp khí Y gồm CO 2, N 2G, H 2 (trong đó, số mol của H 2 là 0,08 mol) và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Tỉ khối của Y so với H 2 là 13,6. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa T. Lọc lấy T đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 22,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Mg trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 64. B .63. C .66. D. 65. CO : a Y (M y = 27,2) N2O :b
.0
H : 0, 08 Na+
Mg : x 17, Ö gam MgCO3 : y
1,12NaHSO, 0,1ÖHNO
FeCO : z
Mg2+ 2+
1. NaOH
■-%s ga
MgO : x + y Fe2O3 : 0,5z
44a + 44b + 2.0, G8 = 27,2(a + b + G, G8) BT N ->2b + c = G,1Ö 2a + 1Gb + 10c + 2.G, G8 = 1,12 + G,1Ö 24x + 84y + 11Öz = 17, Ö BTC >y + z = G, GÖ
„ G 47 24 „ •%Mg = 0 4 7 2 4 ,1GG%: Ö4, G9% ^ A
4G(x + y) +1 ÖG.G, 5z = 22,8 Câu 1S: Hòa tan hoàn toàn 32,2 1 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe3G4, Fe(NG3)3, Cu(NG3)2 trong dung dịch chứa 0,65 mol H 2 SG4 ('oãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 84,09 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol NO; 0,03 mol N 2; 0,03 mol H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 27,57 gam kết tủa T. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 15,93%. B. 17,60%. C. 16,76%. D. 15,09%. BTKL o = (32,21 + 0, Ö5.98) —(84,09 + 0,04.30 + 0,03.28 + 0,03.2) = 9,72 ^ nH o = 0,54 = 0,Ö5.2 —(0,03.2 + 0,54.2) = 0 04 NH+ = 4 = ’ = x BTĐT nNaOH = nNa+ = x + 0, Ö5.2 = x +1,3 n
—,T, = x +1,3 —0,04 —4x = 1,2Ö —3x OH (T) ^ 27x + [27,57 —17.(1,2Ö —3x)] + 0,04.18 + 0, Ö5.9Ö = 84,09 ^ x = 0,19 G 19 27 ^ % A l = 0 1 9 2 7 . 1GG% « 15,93% ^ A 32,21 Câu 14: Cho 19,68 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO 3 tác dụng với dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO 4 và 0,08 mol Fe(NG3)3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm NG, N 2G, CG2 (trong đó, số mol của CO2 là 0,06 mol) và 3,36 gam kim loại không tan. Biết dung dịch Y uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
5
Guía viêti:
tác dụng được tối đa với dung dịch 315 ml dung dịch NaOH 4M và tỉ khối của Z so với H 2 là a. Giá trị của a gần nhất với A. 18,0. B. 18,5. C. 19,0. D. 19,5. Na+ : i, 22 Mg2+ : G, 53 Fe2+ Y i9, 68 gam X
Mg : G, 53
i,22NaHSO > G’G8Fe(NO3 )3
F e C O : G, G6
<
NH+
->NaOH: i, 26
SO2- : i, 22 3 NO : x NO: y
+ Fe : G, G6
C O : G, G6 BT Fe
>n Fe2+ = (0,06 + 0,08) -0 ,0 6 = 0,08
^ n ^ + = i, 26 - (2.0,53 + 2.0,08) = 0,04 BTĐT ->nNO- = ( i 22.2 + 0,04) - (i, 22 + 0,53.2 + 0,08.2) = BT N >-x + 2y + G, G4 + G, G4 = G, 08.3 4x + iGy + G, G4.iG + G, G6.2 = i, 22 + G, G3.44 + G, G6.44 « ^ M7 = G,i.3G ’ Z Ga + G, G3 + G, G6
3 6 ,6 3
^ a = i8>32 ^ B
Câu 15: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO 4, thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan được tối đa 10,92 gam Fe, thu được 672 ml NO duy nhất. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có giá trị gần nhất với A. 34,0. B. 40,5. C. 27,0. D. 54,5. 3+ Na+ Y H+ 34,24 gam X
+
NaNO NaHSO
SO2- < °-i95 Fe >NO : G, G3
NO 3 CO : x NO: 3x
RTF.
0,i95.2 = nFe3+ (Y) + 3.0,03: ' nFe3+ (Y) = 0,3
ii6 x + 232y + i8Gz = 34,24 BTFe >x + 3y + z = G,3 BTE ■>x + y + z = 3.3x
x = G, G2 :
y = G, G6 : •%Fe O = 0 G6-232 ,iGG% « 4G,65% ^ B 34,24 z = G, i
Câu Xổ: Nung nóng 12,75 gam hỗn hợp bột X gồm Al, CuO, Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2 SO4 (loãng) và a mol HNO 3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 49,17 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và V lít hỗn hợp T gồm NO, N 2O, H 2 (trong đó, số mol H 2 là 0,02 mol). Mặt khác, hỗn hợp Y phản ứng được tối đa với 170 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít H 2 và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
Cófi/ (ẳíềtiỷ tắàn cónỷM ónỷ Có (tO i cda*t/ d a dè &ùời/ ũếnỷ
6
Guíauiêii:
A. 0,09.
B. 0,13.
C. 0,12.
D. 0,15. Al3+ Fe2+
Al
Al X
CuO
12,75 gam
Fe3O4
<
0,4 H S O , a HNO 3
->49,17 gam
Fe3+
N O .b + 0,12 N2O .c
Cu2+
Al O t° -— Y 2 Fe
H2 . 0,02
NH+ SO4-
Cu H2 . 0,12 0,17NaOH
6 gam
n Al + 2 n Al2O3 - 0 , 1 7 BTKL
->mY -12,75 ^ 27nA1 + 102n^
+ 6 - 12,75
^ m ^ - 49,17 -(0,17.27 + 6 + 0,4.96) - 0,18:
nNH - 0,01
b + c + 0,02 - 0,12 BT N
->a - b + 2c + 0,01
4b +10c +10.0,01 + 2.0,02 + 2.0,045.3 - 0,4.2 + a
c - 0,02
Câu 17: Cho 17,12 gam hỗn hợp X gồm Mg,, Fe và v FeCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được à,FeC 0 ’ 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 3,1.. Mặt khác, hòa tan hết 17,12 gam X trong dung dịch chứa Ọc dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 3,584 lít 0,17 mol HNO 3 và 0,89 mol NaHSO 4, thu đưoc hỗn hợp khí Z gồm CO2, N 2 O, NO, H 2 . Cho Yr tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có mặt O 2), thu được 29,34 gam kết tủa. Phần trăm thê tíích của NO trong hỗn hợp Z là A. 40,5%. B. 12 C. 25,0%. D. 37,5%. H2 : 0,36 C O . 0 ,04 Mg2+ . 0,24 Fe2+ . 0,1 Fe3+ . 0,06 Na+ . 0,89
17,12 gam
Mg(OH)2 . 0,24 NaOH
29, 34 gam Fe(OH)2 Fe(OH)3
NH+ SO2- . 0 ,89
o
0,16
C O . 0,04 N2O .a N O .b H2 . c
24x + 56y + 0,04.116 - 17,12
x - 0, 24
x + y - 0,36
y - 0 ,12
C ô* (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô
(âtu/ Căn/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
7
Guía viêti: 9 G n Fe(OH)2 + 1 G 7 n Fe(OH)3 + G, 2 4 -5 S = 2 9 , 3 4 BT Fe ■> n Fe(OH)2 +
1n Fe(OH)2 = G, 1
n Fe(OH)3 = G, 12 + G, G4
>n,T TT+ = G, G3 NH
1n Fe(OH)3 = G, G ỗ
a + b + c + G, G4 = G,1ỗ BT N
BTĐT
a = G, G4
-»2a + b + G, G3 = G,17
b = G, Gỗ
1Ga + 4b + 2c + 1G.G, G3 + 2.G, G4 = G,17 + G, S9
. %VNO =
c = G, G2
G,1ỗ
. 1GG% = 37,5% ^ D
Câu lS: Hỗn hợp bột X gồm các oxit sắt và Al; trong đó, Al chiếm 17,32% về khối lượng. Nung nóng 28,06 gam X trong chân không (chỉ xảy ra sự khử oxit thành kim loại), sau một thời gian thu được chất f rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaCH dư, thu được dung dịch Z, chất rắn T và 0,12 mol H 2 . Hòa tan hết T trong dung dịch chứa 57,96 gam HNO 3, thu được a mol hỗn hợp khí gồm NC và NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 17 và dung dịch chỉ chứa 66,4 gam muối của các kim loại. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. ► ,16. NO s)s : t Al2O3 : G, G5
Al : G,1S
Fe(NO ) : x - t
Al : G, GS
2S, Gỗ gam Fe : x
Fe : x
O :y
O : y - G,15
G,1S.27 + 5ỗx + 1ỗy = 2S, Gỗ 242t + 1SG(x - 1) = ỗỗ, 4 BT N BTE
3t + 2(x - t) + 3z + z = G, 92 >3t + 2(x - 1) = 2(y - G,15) + 3.3z + z
Câu 19: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồ. mFe và FexGy vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 31,19 gam muối và a mol H 2 . Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H 2 SG4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch NaCH 2M, thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03. FeCL FeCl : t
+H : a
G,4 NaOH
^Fe(OH). : G,1
>G, 41
BT Fe > n Fe (X) = G, 2 4
x = G, 24 BTE
y = G,1 BT Fe
■>z + 1 = G, 24 ^ ■ [1ỗ2,5z + 127t = 31,19
Iz = G, G2 t = G, 22
BTE
a
n O (X)
= 3.G, 24 - 2.Q,14_ 0 2 2 2
= 3.G,G2 + 2.G, 22 - 2.G, 22 = 0 Q3 :
D
Câu 2G: Hòa tan hết 16,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3G4 , FeCG3 trong dung dịch chứa 0,9 mol HNG 3, thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp Z gồm CC 2 và NC. Cho Y phản ứng với 360 ml dung dịch NaCH 2M, thu được dung dịch T và 21,4 gam một kết tủa duy nhất. Cô cạn uoi
tûcdfUf' tắàrt cófif'dắófiỷ có (âài d à i cùa dẻ &ùời/ ŨẻfiỊj/
8
Guíauiêii:
T, thu được chất rắn Q. Nung Q đến khối lượng không đổi, thu được 51,28 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong X có giá trị gần nhất với A. 42%. B. 35. C. 40. D. 38%. Fe(OH)3 : 0,2 Y
F e :x 16,04 gam Fe3O4 :y F eC O : z
HNO, 0,9
Fe(NO3)3 : 0,22 HNO3 : 0,12
NaNO3 : 0,72
NaNO2 : 0,72 —-to — .> Fe(NO3)3 : 0,02 Fe20 3 :0,01
NaOH 0,72
51,28 gam CO NO
Trường hợp 1: Dung dịch T chứa NaNO 3 (a mol) và NaOH (b mol). Í69a + 40b - 51,28 fa » 0,775 — • BT Na —1 ■>a + b - 0,72 [b *-0 ,055
Trường hợp 2: Dung dịch T chứa NaNO 3 (0,72 mol) và Fe(NO 3) 3 . BT N nNO —012 — nHNO3 (Y) —0 7 2 3'0, 2 —0,12
—
56x + 232y + 116z -16,04 BT Fe ->x + 3y + z - 0,22
y - 0, 03
BTE ■>3x + y + z - 3.0,12
z - 0,03
c>x
Loại
x - 0,1
&
% Fe: ; 34,911 - B
Ồ
Câu 21: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và C ’ trong dung dịch chứa H 2 SO4 0,6M (loãng) và NaNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfa+ trung hòa và 2,688 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Y tác dụng với dung dịch B a(O H \ dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 69,52 gam ch ất rắn. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2 (SO4)3 trong dung dịch Y là A. 0,040M. C. 0,050M. D. 0,015M. B. 0,025M. Na4 : 0,12 Fe3+ :x Fe x + y Cu z
+
H2SO4 : 0,24
Y Fe2+ :y
NaNO3 : 0,12
Cu2+ :z
Fe2O3 : 0,5(x + y) 1. Ba(OH)2
2. O2, to
C uO : z BaSO4 : 0,24
SO2- : 0,24 NO: 0,12 0,24 .0,12 - 0,48 — n HọSO, - 0,24 — Vd d Y - 0, 4 nH+ - 4-( 0,6 (x + y) + 64z - 10,24 160.0,5(x + y) + 80z + 233.0,24 - 69,52: — 160 BTĐT >0,12 + 3x + 2y + 2z - 2.0,24
x - 0, 02 y - 0, 06 z - 0,09
C MFe2(SO4)3
0,01 - 0,025M — B 0,4
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Cu(NO3)2 và Fe(NO 3) 3 . Cho 29,2 gam X vào nước dư rồi khuấy đều thì thấy còn lại 14,8 gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Mặt khác, hòa tan hết 29,2 gam X trong dung dịch HCl, thu được 200 ml dung dịch Z chỉ chứa các muối của kim loại và hỗn hợp T gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 12,2. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Q. Nung Q trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của FeCl3 trong dung dịch Z là A. 0,50. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,60.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi cônỷM ônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
9
Guía viêti:
->Fe(NO3)2 +14,S gam
Fe Cu
Fe2+ : a Fe : x
Fe3+ : b
29, 2 gam Cu : yHCl
NO
1. NaOH
26 gam
Cu2+ : 0,135
Fe2O3 : 0,5x CuO : y
Cl- : 0,72 NO H2 BTKL ^29,2 = 1S0n Fe(NO3)2 +14, S ^ n Fe(NO3)2 = 0,0S ^ nNO = 0,16 BT N = nHCl = 4.0,16 + 2.0,04 = 0,72 nNO = 0,16 ^ nH2 = 0,04 ^ n I56x + 64y + 62.G,16 = 29,2
I x = 0,19
[16G.G, 5x + SGy = 26
[y = 0,135
BT Fe ->a + b = 0,19 BTĐT -»2a + 3b + 2.G,135 = G, 72
(a = G,12
C MFed.
b = G, G7
c>x
^ C ¥ s =- 0,35M 0.3
Câu 23: Hòa tan hết 34,38 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 , Fe3O4, Fe(NO3)2 , Mg trong dung dịch chứa 1,34 mol KHSO4 loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 202,88 gam muối trung hòa và 3,36 lít hỗn hợp Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 12,2. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 39,36 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg tron g X là A. 24,43%. B. 25,13%. C. 23,73%. D. 25,83%. K + : 1,34 Mfe2+: z SO 4- : 1,34
NaNO : x 34,3S gam
Mg(OH)2 NaOH
39,36 gam Fe(OH)
Fe3+ : 0,15 + y - 1
Fe3O4 4
Fe(NO 3)2 : y
Fe(OH)
:0,04 202,88
Mg : z
NO: 0,12 H : 0, 03
gam + H 2O
3S +1,34.136) -(202, SS + 0,15.24,4) = 10,0S ^ nH o = 0,56 +10.0,04 + 4.0,12 + 2.0,03 = 1,34 ^ n
h
+ 232. G, G5 + 1SGy + 24z = 34,3S >x + 2y = G, G4 + 0,12
5Sz + 90t + 1G7(G,15 + y - 1) = 39,36 BTĐT ^ x +1,34 + 2z + 2t + 3(0,15 + y - 1) + G, G4 = 2.1,34
= 0,05
x = G, 1 y = G, G3 z = G, 3 7 '
•%Mg * 25, S3%:
D
t = G, GS
Câu 24: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H 2 SO4 loãng và 0,02 mol KNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 54,08 gam hỗn hợp gồm các muối trung hòa và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó, chứa hai khí có số mol bằng nhau). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 32,8 gam NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.
^ tẻ l C ói (ẳíềtiỷ tdàn úóiỷ dắónỷ u ó (éOti cda*i ùưa dẻ &ÙỜỈ/ êtânỷ
10
Guíauiêii: M g 2+
M g (O H )2
F e 2+
M g g a m
F e (O H )2
g a m
F e (O H )3
F e 3+ H 2S O 4 : 0 , 4 2
2 1 ,4 8
2 6 ,5 7
F e
54,0 8
<
g a m
+
082
K + : 0, 0 2
> N a + : 0 ,8 2
N aO H
K N O 3 :0 ,0 2 F e ( N O 3) 2
3 ,7 4
mM g
+ m Fe + 1 8 x + 0 , 0 2 . 3 9 + 0 , 4 2 . 9 6 =
Mg
m ™ „ + m Fe + 1 7 ( 0 , 8 2 -
Trường hợp 1:
Z
g ồ m
5 4 ,0 8
H 2 (0 ,0 2
K + : 0 ,0 2
S O 4-
S O 2-
0 ,4 2
Mg + m Fe = 1 2 = 0 ,0 1
x
8
:
•n
NO- (X)
2.0,42-(4.0,01 + 2.0,38) ^ 0 0 2 2 ’ ( a m o l ) v à N 2O
m o l) , N O
J 30a + 44b + 2.0,02 = 3,74
: 0 ,4 2
Z
m
x ) = 2 6 ,5 7
BTH ->n H-
BTKL
g a m
N H + : x
(b
.0 .4
S N'
m o l) .
í a = 0,05
^ [4a + 10b + 2.0,02 +10.0,01 = 2.0,42 ^ [b = 0,05 0,05 -.1 0 0 % 0,02 + 0,05 + 0,05 Trường hợp 2:
Z
g ồ m
H 2 (0 ,0 2
*
4 1 ,6 7 %
^
C
(a m o l) v à N - 2 (b
m o l) , N O
m o l) .
í30a + 28b + 2.0,02 = 3,74 [4a + 12b + 2.0,02 +10.0,01 = 2.0,42
Trường hợp 3:
Z
g ồ m
H 2 (0 ,0 2
m o l ) , N 2O
144a + 28b + 2.0,02 = 3,74
(a m o l)
và N 2 (b
m o l) .
Ia = 0,1 L o ạ i
^ [10a + 12b + 2.0,02 +10.0,01 = 2.0,42 ^ [b = -0,025:
Câu 25: tro n g th u
H ò a ta n
d u n g
d ịc h
đư ợ c d u n g
h ế t h ỗ n chứ a
d ịc h
hợ p
1 5 2 ,7 8
X
1
: 1
: 4. C h o
n u n g tro n g A .
X
k h ô n g
+á c
n N
>8
y
x+
h ợ p
các m u ố i tru n g
v ớ i d u n g
K H S O 4 và
g ồ m
h ò a (k h ô n g
d ịc h
c h ứ a F e 3+) v à
B a ( O H ) 2 d ư , th u đ ổ i, th u
đư ợ c m
đ ó , o x i c h iế m
2 4 ,5 5 1 %
v ề k h ố i lư ợ n g )
F e ( N O 3) 3 . S a u k h i c á c p h ả n ứ n g
8 ,6 2 5 . B iế t rằ n g , t ỉ lệ
B. 2 5 9 , 5 1 .
1 ,7 9 2
m o l c ủ a N 2O , đ ư ợ c k ế t tủ a g a m
lít h ỗ n h ợ p k h í
N O , H 2 tro n g Y Z
và
4 4 8
Y
g ồ m
tư ơ n g ứ n g
m l k h í. L ọ c
c h ấ t r ắ n T . G iá t r ị c ủ a m
C . 1 9 5 ,0 8 .
k ế t th ú c ,
Z
rồ i
là
D . 2 6 1 ,3 1 .
*N2O = nNO = y> nH2 = 4y. x = 0, 02
,
= 0 08 4 4
có H 2 nên
nNH+
h ỗ n
k h í đ ế n k h ố i lư ợ n g k h ô n g
=
6
M g , M g O , A l , A I 2O 3 ( t r o n g
s o v ớ i H 2 là
dụng
1 8 2 ,6 1 .
Đ ặ t
g a m
ch ỉ chứ a
N 2, N 2 O , N O , H 2 c ó t ỉ k h ố ' là
g ồ m
y+
3 0
N O -
y + 8y
= 0
,0 8 . 8 , 6 2 5 . 2
đ ã p h ả n ứ n g h ế t.
BTN nNH: = 0,02152
nBaSO4 = nKHSO4 = 1 ,0 7 -
[y = 0 , 0 1
Fe(NO3)3 -
, 7 8 - 0 ,0 3 . 2 4 2
Int.
0 , 0 2 .2
+ 0 , 0 1 .2 + 0 , 0 1 + 0 , 0 2
_ irY7
= 107
(0 ,0 2 .1 2 + 0 ,0 1 .1 0 + 0 ,0 1 .4 + 0 ,0 4 .2 + 0 ,0 2 .1 0 ) = 0
2
= Q u y đ ổ i h ỗ n hợ p X
th à n h M g
= 0, 03
3
(a m o l) , A l ( b
= m o l) v à O
(0 ,2 0 5
205 ’
m o l) .
C ôi (ẳíềtiỷ tdàrt c-ônỷ Mônỷ CÓ(éàu/ cdàềi ú ià dà &ùời/ êiếnỷ
11
Guía viêti:
24a + 27b = G, 205.16.
75, 449 ’ 24,551
ra « G 195 0,1
BTE >2a + 3b = G,G3 + G,205.2 + G,02.10 + G,01.8 + G,01.3 + G,04.2 + G,02.8 nMgO = G, 195 g ^ m = 0,195.40 + G,015.160 +1,07.233 = 259,51 ^ J -L - > nFe2 O3 = G, G15
^b « 0 2 B
um (ẳíềtiỷ tdàn úkiỷ dắónỷ uó (éOti cda*t/ ùưa dẻ &ÙỜỈ/ êtânỷ
12
09 - Phản Ứng Giữa
KimLoại & Dung Dịch Muối.doc
09 - Phản Ứng Giữa
KimLoại & Dung Dịch Muối - Mol.doc
¿
c>x ớ
Ổ
y
Guía viêti:
PHẢN ỨNG GIỮA KIM LOẠI & DUNG DỊCH MUỐI Câu 1: Khi cho 5,1 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al (tỉ lệ mol là 1 : 1) vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0.8M và Cu(NO3)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 23,36. B. 25,26. C. 22,68. D. 24,32. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào 200 ml dung dịc.h CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối và 13,61 g, m chất rắn Z. Giá trị của m là A. 4,50. B. 3,57. C. 5,25. D. 6,0. Câu S: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa CuCl 2 1M và HCl 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 16,8 gam. D. 12,0 gam. Câu 4: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,03 mol Zn(NO 3)2 và 0 , 0 5 mo I Cu(NO 3)2 , sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch X. Cho từ từ dung d;ch N aoH vào X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 2,86. B. 2,02. C. 4,05. D. 3,60. Câu 5: Cho m gam bột Zn vào 250 ml dung dịch chứa CuCl2 0,8M và FeSO4 0,8M, sau một thời gian thu được dung dịch X và 25 gam chất rắn Y. Cho 14,4 gam bột Mg vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 29,8 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 32,0. B. 27,3. C. 26,0. D. 28,6. Câu ổ: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0 , 1 2 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol AgNO3, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với d ing dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất; 2,688 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,892m gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 50. B. 40. C. 45. D. 35. Câu 7: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch chứa Fe 2 (SO4)3 0,4M và CuSO4 0,8M. Sau khi các Ihản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 20,01 gam chất rắn Z. Biết Y phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 36,8 gam NaOH. Giá trị của m là A. 9,24. B. 9,33. C. 8,52. D. 10,14. Câu S: Cho 6,1 2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al tác dụng với 80 ml dung dịch chứa FeCl3 1,5M và CuCl2 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 14,72 gam chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng được tốiđa với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,72. B. 0,68 C. 0,74. D. 0,80. Câ u 9: Cho 15,7 gam hỗn hợp bột gồm Al và Zn vào 200 ml dung dịchchứa a mol Cu(NO 3)2 và b mol AgN O3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và 45,2 gam chất rắ n Y gồm hai kim loại. Dung dịch X tác dụng được tối đa với 300 ml dung dịch NaOH 4M. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3. B. 2 : 3. C . 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 10: Cho hỗn hợp bột gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe 2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 9,92. B. 14,40. C. 11,04. D. 12,16. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
1
Jiïw kê:
Gúứi lûêll:
Câu 11: Cho hỗn hợp bột X gồm 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,8M và AgNÜ3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí và 23,88 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 8,12. B. 3,64. C. 5,88. D. 7,84. Câu 12: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (có số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu(NÜ 3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 47,6 gam chất rắn Y gồm ba kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí. Giá trị của m là A. 8. B. 6. C. 16. D. 12. Câu 13: Cho 4,95 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch chứa FeCl3 3,25M và CuCl2 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa 22,195 gam muối và chất rắn Y gồm hai k:m l.'^i. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 72,73%. B. 24,24%. C. 60,61%. D. 48,48%. Câu 14: Cho 11,2 gam bột Fe vào m gam dung dịch chứa CuCl2 0,7M và FeCl3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được khối lượng kết tủa là A. 98,75 gam. B. 84,40 gam. C. 71,75 gam. D. 93,35 gam. Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào du lg dịch chứa a mol CuCl2 và b mol FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 13,84 gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thấy có 91,8 gam AgNO3 phản ứng và thu được 75,36 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,12 và 0,08. B. 0,08 và 0,08. C. 0,12 và 0,06. D. 0,08 và 0,06. Câu 1ổ: Khi cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, thu được dung dịch Y c hứa hai muối và m gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 136,4 k ết tủa. Mặt khác, hòa tan m gam Z vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản Úi g đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 4,256. B. 7,840. C. 5,152. D. 5,376. Câu 17: Cho 0,08 mol hỗn hợp bột gồm Mg và Cu vào dung dịch chứa x mol FeCh và y mol CuCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đư ợc dung dịch X chứa 7,73 gam muối và chất rắn Y gồm hai kim loại có số mol bằng nhau. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SÜ4 đặc (nóng, dư), thu được 1,68 lít SÜ2 (là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Tỉ lệ x : y có giá trị gần nhất với A. 2,6. B. 2,2. C. 2 ,4 . D. 2,0. Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNÜ3 (có tỉ lệ mol tương ứn g là 1 : 2 ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z vào 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan hết T trong dung dịch H 2 SÜ4 đặc (nóng, dư), thu được 0,55 mol SO2 (là sản phẩm k'- ử duy nhất của S+6). Giá trị của a là A. 0,3 5. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,20. Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1) vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NÜ3)2 0,75M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 11,36 gam chất rắn Y. Cho X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z và kết tủa T. Cô cạn Z, thu được chất rắn Q. Nung Q đến khối lượng không đổi, thu được 39,66 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,32. B. 9,12. C. 7,60. D. 6,84. Câu 20: Cho 9,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO 3)2 và a mol AgNÜ3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy có 16 gam NaOH phản ứng và thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn T gồm hai oxit. Mặt khác, cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít H 2 . Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,18. uói
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ ưónỷM ótỷ uó é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
PHẢN ỨNG GIỮA KIM LOẠI & DUNG DỊCH MUỐI Câu 1: Khi cho 5,1 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al (tỉ lệ mol là 1 : 1) vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 23,36. B. 25,26. C. 22,68. D. 24,32. Ag+ : 0,15 Mg : 0,1 Al : 0,1
+
Mg(NO3)2 : 0,1
Fe2+ : 0,12
Ag : 0,15
Al(NO3)3 : 0,1
+ Cu: 0,09
Cu2+ : 0,09
Fe : 0,025
Fe(NO3)2 : 0,69 - (0,1-2 + 0,1-3) = 0,095
NO- : 0,69
^ m - 0,15.108 + 0,09.64 + 0,025.56 - 23,36 ^ A Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y chỉ c’ rắn Z. Giá trị của m là A. 4,50. B. 3,57. C. 5,25. Mg : 2x Al : x
+ CuSO4 : 0,2-
Y
vào 200 ml dung dịch uối và 13,61 gam chất D. 6,0.
MgSO : 2x
Cu: 0,2
Al2(SO4)3 : 0,5(x - 0,0
Al : 0,03
BT S ■>2x + 3.0,5(x - G, G3) - G, 2 ^ x - G, G7 ^ m -
5 ,2 5
Câu S: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa CuCl 2 1M và HCl 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m t am chất rắn X gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là A. 9,6 gam. B. 14,4 gam. C. 16,8 gam. D. 12,0 gam. m gam
Mg : x Fe : y
+
CuCl2 : 0,4
MgCl : x
HCl: 0,8
FeCl : z
BT Cl ■>2x + 2z
+ m gam
.0,4+0,8
Cu: 0,4
mMg - 0,6-24 -1 4 ,4 :
z) + 0,4.64
[24x+ 56y
Fe : y - z
B
Câu 4: Cho m ào dung dịch chứa 0,03 mol Zn(NO 3)2 và 0,05 mol Cu(NO 3)2, sau một thời im loại và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X thì khối lượng kết gian thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là tủa lớn nhất A. 2,8 6 B. 2,02. C. 4,05. D. 3,60. BTKL cho KL X m + G,03.65 + G,05.64) - 5,25 + [6,67 -17.(0,03.2 + G,05.2)] ^ m - 4,G5 ^ C Câuu 5: Cho m gam bột Zn vào 250 ml dung dịch chứa CuCl2 0,8M và FeSO4 0,8M, sau một thời gian thChouâàuđược dung dịch X và 25 gam chất rắn Y. Cho 14,4 gam bột Mg vào X, sau khi các phản ứng xảy ra n toàn thu được 29,8 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 32,0. B. 27,3. C. 26,0. D. 28,6. 25 gam Y m gam Zn +
CuCl2 : 0,2 FeSO4 : 0,2
KL X Cl- : 0,4 -
Mg2+ : 0,4 Mg 0,6
29, 8 gam Z + Cl- : 0,4
SO2- : 0,2
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
SO2- : 0,2
cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
BTKL cho KL > m ^ (X) = (0,4.24 + 29,8) - 0,6.24 = 25 (X) BTKL cho KL ^ m = (25 + 25) - (0,2.64 + 0,2.56) = 26 = C Câu ổ: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,12 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol AgNÜ3, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất; 2,688 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,892m gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 50. B. 40. C. 45. D. 35. Fe(NO3)2 : 0,15 Cu(NO3)2 : 0,12
m gam Fe +
AgNO3 : 0,06
Fe : x Y C u :0,12
HNO3 >
Fe(NO3) 3/2
0,12.3
0,892m gam Z
Ag : 0, 06
BTKL cho KL >m + 0,12.64 + 0,06.108 = 0,15.56 + 0,18.56 + 0,892m = m = 40 = -----------------Câu 7: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch chứa Fe 2 (SÜ4)3 0,4M và CuSÜ4 0,8M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung d;ch Y và 20,01 gam chất rắn Z. Biết Y phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 36,8 gam NaOH. Giá trị của m là A. 9,24. B. 9,33. C. 8,52. D. 10,14.
>0,92 NaOH m gam
Mg : x Al : y
+
Fe2(SO4)3 : 0,08 CuSO4 : 0,16
Cu: 0,16 Fe : 0,16 Al : 0,03
=
2x + 4(y - 0,03) = 0,92
x = 0,22
[ BTĐ)T >2x + 3(y - 0,03) = 2
m = 9,33 = B
y = 0 ,15
Câu S: Cho 6,12 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al tác dụng với 80 ml dung dịch chứa FeCh 1,5M và CuCl2 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 14,72 gam chất rắn Y. Dung dịch X tác dụng được tối tố1 đđa với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,72. B. 0,68 C. 0,74. D. 0,80. Mg 2+ FeCl3 : 0,12 6,12 gam M :x + CuCL : 0,16 Al : y
X
Al3+ :y
+14,72 gam
Fe2+ : 0,04
Cu: 0,16 Fe : 0, 08
Cl- : 0,68 <
>
24x + 27y = 6,12 fx = 0,12 _ a = 0,8 : { - 4 BTĐ)T >2x + 3y + 2.0,04 = 0,68 = |y = 0 , 1 2 "
D
Câu 9: Cho 15,7 gam hỗn hợp bột gồm Al và Zn vào 200 ml dung dịch chứa a mol Cu(NO 3)2 và b mol AgNÜ3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và 45,2 gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Dung dịch X tác dụng được tối đa với 300 ml dung dịch NaOH 4M. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
i5, 7 gam
Al : x
+
Zn : y
X
Cu(NO 3'2 ) AgNO : b
I27x + 65y = 15,7 ^ [ 4 x + 4y = i, 2
Al(NO 3 ))3 Zn(NO ) : y
0 Cu : a 45,2 gam Ag : b
Ix = 0,i ^ 1 y = 0,2 ^
64a + i08b = 45,2 BT N -»2a + b = 0,i.3 + 0,2.2
Câu 10: Cho hỗn hợp bột gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe 2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 9,92. B. 14,40. C. 11,04. D. MgSO : 0,i6
0 : 0,16
X Al2(S 04)3 : 0,04 Mg : 0,16 Al : 0,08
+
Fe2(SO4)3 : 2x
Fe?<0 : 0,04
F eS 0 4 : 0,08
CuSO : 3x
m gam Y BTS
■>3.2x + 3x = 0,16 + 0,04.3 + 0,08 ^ x = 0,04 BT Fe ■>nFe (Y) = 2.2.0,04 - 0,08 = 0,08 BT Cu
■>nCu (Y) = 3'0,04 = 0 i2
Câu 11: Cho hỗn hợp bột X gồm 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,8M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí và 23,88 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 8,12. B. 3 ,6 4 . C. 5,88. D. 7,84. Al Fe
+
Cu(N03)2 : 0,8x
Al(N0 3 >)3
AgN0
Fe(N0 32 )
^ 64.0,8x + i
Ag : x +Y Cu : 0,8x Fe : 0, 08
^ x = 0, 15 ^ nN0- = 0,39
Nếu dung dị ch X chi chứa Al(NO 3) 3 ^ nAl(N0 ) = 0,i3 >0,087 ^ Loại 0 ,3 9 - — .3 '3)2
2
= 0,065 ^ m = (0,065 + 0,08).56 = 8, 12 ^ A
Câu i2: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (có số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa AgNO3 1M và Cu (NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 47,6 gam chất rắn Y gồm ba kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí. Giá trị của m là A. 8. B. 6. C. 16. D. 12.
m gam
Mg : x Fe : x
+
A gN 0 : 2y Cu(N0 ) : y
Mg2+ : x Ag : 2y X Fe 2+ :z 47,6 gam Cu : y - HCl N 0 - : 4y
H2 : 0 ,i
F e: 0,1
^ i08.2y + 64y + 56.0, i = 47,6 ^ y = 0, 15
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti:
BT Fe ^ x = z + 0,1 BTĐT ->2x + 2z = 4.0,15
m = 16 :
Câu 1S: Cho 4,95 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch chứa FeCh 3,25M và CuCh 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa 22,195 gam muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 72,73%. B. 24,24%. C. 60,61%. D. 48,48%.
4, 95 gam
Mg i x A liy
+
FeCl3 i 3,25z CuCLi z
Mg2+ i x Al 3+ i y ->22,195 gam Fe2+ i 3,25z - 0,12
Cu F ei 0,12
Cl- i 11,75z 24x + 27y = 4,95
x = 0, 15
24x + 27y + 56(3,25z - 0,12) + 35,5.11,75z = 22,195 BTĐT ■>2x + 3y + 2(3,25z - 0,12) = 11,75z
y = 0, 05
/ Y ' %Mg - -72,72% ^ A
z = 0,04
Câu 14: Cho 11,2 gam bột Fe vào m gam dung dịch chứa CuCl2 0,7M v à FeCl3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được khối lượng kết tủa là A. 98,75 gam. B. 84,40 gam. C. 71,75 gam. D. 93,35 gam. 0,2Fe +
CuCl2 i 7x
FeCL i 2x + 0,2
FeCl3 i 2x
CuCl2 i y
+ Cu i 7x
BTKL >64(7x - y) = 11,2 BT Cl ->2.7x + 3.2x = 2(2x + 0,2) + 2y ^ m = 143,5.20.0,025 +108(2.0,025 + 0,2) = 98,75 ^ A Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch chứa a mol CuCl2 và b mol FeCl3 . Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 13,84 gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thấy có 91,8 gam AgNO3 phản ứng và thu được 75,36 gam kết tủa. Giá trị ủa a và b lần lượt là A. 0,12 và 0,08. B. 0,08 và 0,08. C. 0,12 và 0,06.D.0,08và0,06. ’2+ i 2c
Cl- i 2a + 3b 13,84 gam ->2.2c + 2d = 2a + 3b 164a + 56(b + c - d) = 13,84
AgCli 2a + 3b AgNO *- 0,54 ->75,36 gam A gid 3
Fe2+ i d
Cu i a Fe ib + c - d a = 0,12 b = 0,08
143,5(2a + 3b) + 108d = 75,36
' c = 0,09
A A a >2a + 3b + d = 0,54
d = 0,06
Câu 1ổ: Khi cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 136,4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan m gam Z vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
A. 4,256.
B. 7,840.
D. 5,376.
C. 5,152. Mg2+ I 4x
m gam X
Mg I 4x Fe I 3x
+
AgNO3
Y F e2+ I z
FeCl I 6y
^•136,4 gam
Cl- 1 20y
CuCl Iy
m gam Z
AgCl 120y Ag I z
Fe 1 3x + 6y - z Cu I y
4x.24 + 3x.56 = 56(3x + 6y - z) + 64y
x = 0, 05
143,5.20y + 108z = 136,4
y = 0, 04
nH = 0,19 : V = 4, 256
A
BTĐT
z = 0,2 ->2.4x + 2z = 20y _________ , „ _ Câu 17: Cho 0,08 mol hỗn hợp bột gồm Mg và Cu vào dung dịch chứa x mol FeCl3 và y mol CuCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa 7,73 gam muối và chât răn Y gồm hai kim loại có số mol bằng nhau. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 1,68 lít SO2 (là sản phâm khử duy nhât của S+6). Tỉ lệ x : y có giá trị gần nhât với 2,0. A. 2,6. B. 2,2. C. 2,4. MgCl I a ...................... .......................................................................... ............. V, V3 gam Mg I a 0,08 + Cu I b Fe I z
(ỹ
Cu I z BTE
>3z + 2z = 2.0,0V51 z = 0,03
a + b = 0,08 95a + 127(x - 0,3) = V, 73 BT Cu BT Cl
b = 0,012
x = 0,04 ■■2,22: lx = 0,04 : ’ y 0,018
->b + y = 0,03
B
[y = 0,018
3x + 2y = 2a + 2(x -
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm a mol 7e và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2). Sau kh các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z vào 61,6 gam chât răn T gồm ba kim loại. Hòa tan hết T trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 0,55 mol SO2 nhât ccủa S+6). Giá trị của a là (là sản phâm khử duy nhâi. A. 0,35. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,20. Mg 10,25 Fe2+ I c Fe I a ^ ^ I 0,25
NO- I 4b
Cu(NO3)2 I b AgNO I 2b
Ag I 2b 61,6 gam Cu I b
HSO„
^ S O 2 I 0,55
Fe I a - c 108.2b + 64b + 56(a - c) = 61,6
a = 0,25
BTE >2b + 2b + 3(a - c) = 2.0,55 :
b = 0,2 :
BTĐT
c = 0,15
->2.0,25 + 2c = 4b
B
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1) vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 0,75M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 11,36 gam chât răn Y. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
5
Guidumi:
Cho X phan ung het voi 300 ml dung dich NaOH 2M, thu dugc dung dich Z va ket tua T. Co can Z, thu dugc chat ran Q. Nung Q den khoi lugng khong doi, thu dugc 39,66 gam chat ran. Gia tri cua m la A. 5,32. B. 9,12. C. 7,60. D. 6,84. Mg2+ : 4x X Fe2+ •: z M g: 4x F e:x mgam
+
Fe(NO3 )3 : y
NaOH 0,6
NO 3 0,54
Cu(N03)2 : 0,75y
11,36 gam Y
69a + 40b - 39,66 BT Na ->a + b - 0,6
Ia - 0,54
NaNO3 : a
NaNO : a
NaOH: b
NaOH: b 39,66 gam
Cu: 0,09 Fe: 0,1
BT N ■>4,5y - 0,54 : y - 0,12
b - 0,06
O
BT Fe ^ x + 0,12 - z + 0,1 BTBT ->2.4x + 2z - 0,54
3,25 va CuCl2 1M. Sau Cau 20: Cho 4,95 gam hon hgp X gom Mg va Al vao dung dich chua FeCll33 3,25M khi cac phan ung ket thuc, thu dugc dung dich X chua 22,195 gam muoi va ch it ran Y gom hai kim loai. Cho Y tac dung vai dung dich HCl du, thu dugc 2,688 lit khi. Phan lram khOi lugng cua Mg trong X la A. 72,73%. B. 24,24%. C. 60,61%. D. 48,48%.
4,95 gam
M g:x A l:y
+
FeCl3 : 3,25z
+
CuCL : z
: 3,25z - 0,12
Cu F e: 0,12
11,75z 24x + 27y - 4,95
x - 0,15
24x + 27y + 56(3,25z - 0,12) BTBT ->2x + 3y + 2(3,25z
75z - 22,195: i> <y - 0, 05 : %Mg « 72,72% :
A
z - 0,04
11,75z
Cau 21: Cho 9,4 gam hon hgp bot gom Mg, Al, Fe vao dung dich chua a mol Cu(NO 3)2 va a mol AgNO3 . Sau khi cac phan ung x av ^a hoan toan, thu dugc dung dich X va chat ran Y. Cho X tac dung voi dung dich NaOH du th .hay co 16 gam NaOH phan ung va thu dugc ket tua Z. Nung Z trong khong khi den khoi lugng khOng doi, thu dugc 6 gam chat ran T gom hai oxit. Mat khac, cho toan bo Y tac dung voi dung c ic h HCl du, thu dugc 1,792 lit H 2 . Gia tri cua a la A. 0,10. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,18. Mg(NO 3)2 : x X Al(NO3)3 : z < Q,4NaOH Fe(NO3)2 : 2y
Mg(OH)2 Fe(OH)2
O
MgO : x Fe20 3 : y 6 gam
F e : 0,08 Y Cu
9,4 gam
HCl
H : 0, 08
Ag 24x + 56(2y + 0,08) + 27z - 9,4
x - 0, 09
2x + 2.2y + 4z - 0,4 40x + 160y - 6
y - 0,015 z - 0,04
BTE >2a + a - 0,09.2 + 0,04.3 + 2.0,015.2 : a - 0,12 :
C
coo e&edn^ tdanS cdng/&lOng' co dOtu/ cddn/ cua d» Uadi/ (kenf
6
Guía viêti:
c>x & Ổ
'< r ^
O
£
í& ĩẻfb c o i tûcdfUf' tắàrt conty dắónỷ có (âài cdàfi câà dẻ &ùời/ ŨẻfiỊj/
7
ÜB - Sắt 2.doc ÜB - Sắt 2 - Mol.doc
¿
c>x & Ổ
O
y
Guía viêti:
SẮT VÀ HỢP CHẤT - PHẦN 2 •
Câu 1: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 20,88 gam Fe3G4 và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl dư, chỉ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 1,008 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 137,79. B. 111,42. C. 137,25. D. 138,78. Câu 2: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2G3 , CuO trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối; 1,28 gam một kim loại và 0,448 lít H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp X là A. 28,57%. B. 42,86%. C. 21,43%. D. 35,71%. Câu S: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Fe 3G4 , FeCG3, Al (trong đó, Fe 3G4 chiếm 33,33% tổng số oàn toàn Y mol của hỗn hợp X) với 0,224 lít G2, chỉ thu được chất rắn Y và 0,224 lít CO 2 . Hòa tan hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch ch T chỉ ch chứa hai muối. Khi cho T phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 101,59 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất :tja - G với A. 14. B. 15. C. 17. D. 16. Câu 4: Hòa tan hết 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3G4 , Fe(NG 3)2 trong dung dịch chứa 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNG 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 10,8. Cho Y tác dụng với dung d’ ch \gN O 3 dư thu được 150,32 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa Fe3G4 và Fe(NG 3)2 trong hỗn hợp X tương ứng là A. 1 : 3. B. 1 : 1. C. 2 • 1. D. 1 : 2. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, MgO, Fe, Fe 3G4 trong dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,15 mol HNG 3 , thu được dun • dịch Y chỉ chứa 31,97 gam muối và 896 ml hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa T. Lọc lấy T rồi nung trong không kh; đ ến khối lượng không đổi, thu được 14,4 gam chất rắn. Mặt khác, khi cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 76. B. 77. C. 79. D. 78. Câu ổ: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe G4, FeG, Fe2G3 , Fe(NG 3)2 . Hòa tan hết 43,3 gam X (trong đó, khối lượng của Al là 8,1 gam) trong dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 6,16 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNG3 dư, thu được 280, /5 gam kết tủa và 0,56 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng của Fe(N O3)2 trong X có giá trị gần nhất với A. 41. B. 62. C. 76. D. 51. Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,2 mol FeCl3 trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được d ung dịch Y có khối lượng tăng 37,3 gam so với ban đầu. Dung dịch Y phản ứng được tối đa 3,8 4 gam bột Cu và không có khí thoát ra. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 0,4 4 8 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với A. 184. B. 165. C. 156. D. 100. Câu S: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2G3 trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNG3, thu được dung dịch X chỉ chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 và NG vó tỉ khối so với H 2 là 14,5. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn T. Mặt khác, cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 64,96. B. 62,80. C. 59,56. D. 63,88. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
Câu 9: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 , Fe(NO3)2, Al trong dung dịch chứa KNO 3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít hỗn hợp khí T gồm CO 2, H 2, NO (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 18 gam NaOH. Mặt khác, cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 64,96. B. 63,88. C. 68,74. D. 59,02. Câu 10: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 , Al trong dung dịch chứa KNO 3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm CO 2, H 2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 235 ml dung dịch NaOH 4M. Mặt khác, cho Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,448 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa T gồm hai chất. Giá trị của m là A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol là 1 : 1) ^ong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít H 2 và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,672 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 103,69 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,14. B. 17,59. C. 18,30. D. 19,72. Câu 12: Cho 4,928 lít hỗn hợp X gồm O 2 và CI2 tác dụng hết với m gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe, thu được (m + 12,5) gam chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong 250 ml du ','g dịch HCl 2M, thu được dung dịch T (trong đó, khối lượng của FeCl3 là 6,5 gam) và 0,896 lít H 2 . Cho T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 116,79 gam kết tủa và khí NO (là sản phẩm khử c uy nhấ t của N+5). Giá trị của m là A. 11,04. B. 10,56. C. '1,68. D. 12,80. Câu 13: Nung 78,72 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO3)2, FeCO3 trong bình kín đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X và 0,6 mol hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22,8. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO 3, thu được dung dịch Z và 0,32 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa và 0,02 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với A. 415. B. 414. C .413. D. 412. Câu 14: Hòa tan hết 24,018 gam hen hợp X gồm FeCl3, Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe3 O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, thu được dunơ cịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,024 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Y ú c dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 115,738 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với A. 17,0. B. 16,5. C. 17,5. D. 18,0. Câu 15: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO 3)2 ; trong đó, tỉ lệ mol của FeO, Fe2O3, Fe3 O4 tương ứng là 3 : 1 : 2. Hòa tan hết 27,04 gam X vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO 3, thu được Cung dịch Y (không chứa muối amoni) và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N 2O. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,448 lít NO và 133,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượ ng c .ủạ đơn chất Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với a Ĩ 37. B. 29. C. 25. D. 33.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
SẮT VÀ HỢP CHẤT - PHẦN 2 •
Câu 1: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 20,88 gam Fe3O4 và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl dư, chỉ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 dư, thu được 1,008 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 138,78. A. 137,79. B. 111,42. C. 137,25. FeCl X
Fe3O4 : 0,09
HCl
Cu: 0,06
Y
NO: 0,045
FeCl
AgNO 3
m gam
CuCl HCl
AgCl Ag
n HCl (Y) = 4-0,045 = 0,iS ^ nHci ban đầu = S-°,09 + 0,iS = 0,9 BT Cl
n AgCl = 0,72 + 0,18 = 0,9
^ m = 137,25
0,09 + 2.0,06 = nXAg + 3.0,045 ^ nAg = 0,075 Câu 2: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, CuO trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối; 1,28 gam một kim loại và 0,448 lít H 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp X là A. 28,57%. B. 42,86%. C. D. 35,71%. AgCl : 2(x + y - 0,02) Ag : x
Fe : x 11,2 gam X Cu: y O :z
56x + 64y + 16z = 11,2
x = 0,12
143,5.2(x + y - 0,02) + BTE ->2x + 2(y - 0,02) =
y = 0, 04
•%CuO = M 4 8 0 .100%:
z = 0,12
Câu S: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeCO3, Al (trong đó, Fe3O4 chiếm 33,33% tổng số mol của X) với 0,224 lít O 2, chỉ thu được chất rắn Y và 0,224 lít CO 2 . Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T chỉ chứa hai muối. Cho T phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, th ' üuvc 101,59 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A.. 14. B. 15. C. 17. D. 16. 14 ' CO2 :y - 0,01 F e;3O„ ^4 :x FeCO3 : y * 0,01 Al : z
0 ,0 6
KL
H2 : 0,07 - y * HCl
YO CO: y-
T 0 ,0 1
FeCl2 : 3x + y
AgNO
AlCl3 : z
3
AgCl : 6x + 2y + 3z Ag : 3x + y 101,59 gam
m gam
C O : 0,01 x = 0,3333(x + y + z)
<0,05
143,5(6x + 2y + 3z) + 108(3x + y) = 101,59 BTE ■>x + y + 3z = 4.0,01 + 2(0,07 - y) + (3x + y)
*0,02:
uoi
m = 16,08 :
D
0,08
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uó é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
Câu 4: Hòa tan hết 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3Ơ4 , Fe(NƠ 3)2 trong dung dịch chứa 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 10,8. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 150,32 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa Fe3O4 và Fe(NO 3)2 trong hỗn hợp X tương ứng là C. 2 : 1. D. 1 : 2. A. 1 : 3. B . 1 : 1. Mg 2 + Fe2+ AgCl : 1,04 AgNO3 ->150,32 gam Y Fe3+ NH + : t Mg : x Ag : 0,01 1,04 HCl 17,32 gam X Fe3O4 :y Cl0,08 HNO3 Fe(NO3)2 : z NO: 0,07 H : 0, 03 24x + 232y + 180z = 17,32 8y + 10t + 4.0,07 + 2.0,03 = 1,04 + 0,08 BT N >2z + 0,08 = t + 0,07 >2x + y + z = 8t + 3.0,07 + 2.0,03 + 0,01[t = 0,07 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, MgO, Fe, Fe 3Ơ4 trong dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,15 mol HNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 31,97 gam muối và 896 ml hỗn hợp ới dung dịch NaOH dư, thu được kêt khí Z gồm NO, N 2 có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Cho Y tác dụng với kết tủa T. Lọc lấy T rồi nung trong không khí đến khối lượng không đới, thu được 14,4 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu đượ 'kêt tủa. Giá trị của m gần Ặ- nhất ■ Ặ- với A. 76. B. 77. D. 78. n F e 3O 4
0,736 - 4.0,024 ^ 008 8 ’ FeCl3 : x
24,018 gam X
Cu(NO3)2 : y >115,738 gam
Fe(NO3)2
Ag : t
162,5x + 188y + 180z + 0,08.232 = 24,018
x = 0,02
143,5(3x + 0,73 6) + 108t = 115,738 BT N
y = 0,006
BTE ■>z ■- C, 08 = 0,024.3 + 1
AgCl : 3x + 0,736
z = 0,006
FeClo
0,02 .100% « 17,86% ^ 0,112
D
t = 0,0134
Câu 6: H ỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe 3O4, FeO, Fe2O3, Fe(NO 3)2 . Hòa tan hết 43,3 gam X (trong đó, khối lượng của A là 8,1 gam) trong dung dịch chứa 1,9 mol HCl và0,15 molHNO 3, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 6,16 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O.ChoZ tác dụng với dung dịch AgN O3 dư, thu được 280,75 gam kết tủa và 0,56 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm kh JĨ lượng của Fe(NO 3)2 trong X có giá trị gần nhất với A. 41. B. 62. C. 76. D. 51.
CM (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
0,275
NO : z N 2O : t
Al: 0,3 43, 3 gam X
Al3+ : 0,3
F e: 0,35 NO : x
1,9HCl O,15HNO '3
Fe3+ Fe2+ : 0,15- AgNO
280,75 gam
H + : 0,1
NO: 0,025
3
O :y
AgCl : 1,9 Ag: 0,075
Cl- : 1,9 n H+ (Z) = 4.0,025 = 0,1- BTE >nF 2+ = 3.0,025 + 0,075 = 0,15- BTĐT 62x + 16y + 8,1 + 0,35.56 = 43,3 BT N >x + 0,15 = z + 2t
n Fe3' = 0,2
x = 0,2
z + 1 = 0,275
y = 0 ,2 z = 0,2
2y + 4z + 10t = (1,9 + 0,15) - 0,1
t = 0,075
%Fe(NO ) =
0,1.180 43,3
c>x
1 0 0 % « 4 1 , 57%
3 Câu l: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,2 mol FeCl3 trong dun!Lg dịch chứa NaNO 3 và HCl, thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 37,3 gam so với ban đầu. Du: Y phản ứng được tối đa ýi dung dịch AgNO3 dư, thu được 3,84 gam bột Cu và không có khí thoát ra. Mặt khác, cho Y tác iết các phản ứng đều xảy ra hoàn 0,448 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam toàn. Giá trị của m gần nhất với D. 100. A. 184. B. 165.
M g: 0,2 FeCl3 : 0,2
= 0,08 - 3.0,02 = 0,02
4.0,02 = 0,08 ^ nHC1 = 0,08 +10.0,04 = 0,48 _
-, 08.143,5 + 0,02.108 = 157,14 ^
= 0,48 + 0,2.3 = 1,08
C
Câ u 8: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO 3, thu được dung dịch X chỉ chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 và NO vó tỉ khối so với H 2 là 14,5. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn T. Mặt khác, cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 64,96. B. 62,80. C. 59,56. D. 63,88.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti:
Mg 2+ Fe 2+ Fe3+ 22, 47 gam Na+
Mg • x 0,4 HCl 7, 44 gam Fe •y < 0,05 NaNO3 O
NH+
MgO • x 1. NaOH >9,6 gam 2. O2, to Fe2O3 • 0,5y AgNO3
m gam
AgCl • 0,4 Ag
NOCl" N •0 , 0 1 2 +HO NO • 0,01 2
BTKL
^nHO = G,18 "
BT H
ÖL
n NH+ = 0,01 ^ 2n0 +10.0,01 +12.0,01 + 4.0,01
24x + 56y +16.0,07 = 7,44 40x +160.0,5y = 9,6
x = 0,1
^ " o = 0,07
..................
[y = 0,07
BTE >2.0,1 + 3.0,07 = 2.0,07 + 8.0,01 +10.0,01 + 3.0,01 + nAg ^ n a , = 0.06 ^ m = 63,88 ^ D V . 006 Câu 9: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 , Fe(NO3)2, Al trong dung dịch chứa KNO 3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít hỗn hợp khí T gồm cO 2, H 2, NO (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với dung dịch ci ứa 1 8 gam NaOH. Mặt khác, cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 64,96. B. 63,88. D. 59,02. C. 68,74. CO • 0, 05
H2 \ 0,02 O • 0,05 FeCO • 0, 05 11,02 gam Fe(NO3)2 • x + Al • y
K+ Fe2+ Fe3+
K + •z Na+ • 0,45 0,45 < NaOH > AlO" • y
Al3+ H + • 0,06
Cl" • 0,4 AgNO3
Cl" + 27y +116.0,05 = 11,02
m gam
AgCl • 0,4 Ag
+ NO
x = 0,02
>2x + z = 0,05
y = 0,06
>z + 0,45 = y + 0,4
z = 0,01
n
= 0,4 - (2.0,05 + 2.0,02 + 4.0,05) = 0,06 ^ nNO = 0,015 H (Z) BTE >■0,05 + 0,02 + 3.0,06 = 2.0,02 + 3.(0,05 + 0,015) + nAg ^ nAg = 0,015 ^ m = 59,02 ^
D
Câu 10: Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 , Al trong dung dịch chứa KNO 3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm CO 2, H 2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 235 ml dung dịch NaOH 4M. Mặt khác, cho Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,448 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa T gồm hai chất. Giá trị của m là uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
A. 125,60.
B. 124,52.
C. 118,04.
D. 119,12.
C O : 0,05
FeCO3 : 0,05 19,12 gam Fe(NO3)2 : x + Al: y
KNO : z HCl: 0, S
^ n . = 4.G, G2 = G,GS ^ G,S - G,GS = 2.0,G5 + 2.0, G4 + 4.0,11 + 10n H (Y) 116.0,05 + 1S0x + 27y = 19,12 BT N ->2x + z = 0,11 + 0,01 BTĐT ->z + 0,94 = y + 0, S BTE ->G, G5 + G, G5 + 3.0,16 = 2.0, G4 + 3 .(0,11 + G, G2)
nAg ^ nAg = 0, 03
^ m = 11S 04 ^ C Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm M Vlg và Fe (tỉ lệ mol là 1 : 1) trong khí Cl 2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít H 2 và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,672 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 103,69 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,14. B. 17, C. 18,30. D. 19,72. gCl2 : 0,14 FeCl : x
Mg: 0,14
FeCl : y
Fe : 0,14
HCl : 0,12
AgNO
103,69 gam
AgCl : 3x + 2y + 0,4 Ag : z
NO: 0,03
H : 0, 2 >x + y = 0,14
x = 0,02
>y = 3.0,03 + z
y = 0,12 z = 0, 03
143,5(3x + 2y + 0,4) + 10Sz = 103,69 G, 14.2 + G, 02.3 + G, 12.2 = 2nru + 2.G, 2 ^ ncl = G, G9 BTKL >m = 11,2 + G, 09.71 = 17,59 ^ B
Câu 12: Cho 4,928 lít hỗn hợp X gồm O 2 và Cl2 tác dụng hết với m gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe, thu được (m + 12,5) gam chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T (trong đó, khối lượng của FeCl3 là 6,5 gam) và 0,896 lít H 2 . Cho T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 116,79 gam kết tủa và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 11,04. B. 10,56. C. 11,68. D. 12,80.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
5
Guía viêti:
MgCl2 Mg X + 0,22 O2 Cl m gam Fe
FeCl Z (m+12,s) gam
O,s
AgNO3
FeCl3 : 0,04
HCl
116,79 gam
AgCl Ag
NO
HCl H2 : 0,04
n O + n Clo = 0,22 BTKL
BT Cl
H
n O = 0,08
->3 2 n O + 7 1 n CU = 1 2 ’ s
n CU = 0,14
>nAgCJ = 2.0,14 + 0,s = 0,78 ^ m Ag Ae = 116,79 -0,78.143,s = 4,86 H+ (T)
+ 2nO2-+ 2n„ ^ n H+ (T) = 0, s - (2.2.0,08 + 2.0,04) = 0,1
BTE >nPen = 0,04s + 3.0,02s0,12 - BT Fe >nFe(X) = 0,12 + 0,04 = 0,16 Fe (X) _ 0,78 - (2.0,12 + 3.0,04 + 0 ,1 )_ n i . BT Cl BT Mg > nMg (X) = nMgCl2 = ------2+ ---------------- --- = 0,16 ^ m = Câu 1S: Nung 78,72 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO 3)2, FeCG3 trong bìn h kín ■lến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X và 0,6 mol hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 22,8. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNG 3, thu được dung dịch Z và 0,32 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N 2G. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết t ’a \à 0,02 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với A .415. B. 414. D. 412.
AgNO3 NH + : z
Mg : 0,9
m gam
AgCl : 2,7
Ag NO: 0,02
H + : 0,08
1,26 Fe(NO3)2 : 0,24
Cl- : 2,7
FeCO3 : 0,12 0 ,1 2
0,32
NO : x NO:y
C O : 0,12 N O : 0,48 ó tính khử nên hỗn hợp Y không có O2 . O(X) = (4.0,24 + 3.0,12) - (2.0,12 + 2.0,48) = 0,6 + y = 0,32
x = 0,3
BTN >x + 2y + z = 0,38 4x + 10y + 10z + 2.0,6 = (2,7 + 0,38) - 0,08
y = 0,02 z = 0,04
BT Fe
>a + b = 0,24 + 0,12
íx = 0,3
BTĐT
->2a + 3b + 2.0,9 + 0,04 + 0,08 = 2,7
[y = 0,06
BTE >nAg = 0,3 - 3.0,0 = 0,24 ^ m = 2,7.143, s + 0,24.108 = 413,37 ^ C Câu 14: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, Cu(NG 3)2, Fe(NG3)2, Fe3G4 trong dung dịch
Cófi/ (ẳ íềtiỷ tắàn cónỷM ónỷ Có (¿O l cÂđềt/ cứa dè &ùời/ ũếnỷ
6
Guía viêti:
chứa 0,736 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,024 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 115,738 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với A. 17,0. B. 16,5. C. 17,5. D. 18,0.
Mg : x
Mg2í
Fe2í
31, 97 gam Fe3í
NH 4
0,5HCl Fe : y ^ G,15H NO3 O :z
NO3-
1. NaOH 14, 4 gam MgO : x 2.O2/to Fe2O3 : 0,5y AgNO
Cl-
3
m gam
AgCl: 0,5 Ag
NO: 0,02
10,56 gam
N : G, G2 BTKL >mH 0 —(10,56 í G, 5.36,5 í G, 15.63) - (3197 í G, 04.29) —5,13 ^ n H2O —0G,285 _ (0,5 í 0,15) - 0,285.2 ^ 0 0 2 BT H NHÍ 4 ’ _ (0,5 í 0,15) - (G, 02.4 í G, 02.12 í 0,02.10) _ aQ65
'X
I24x í 56y í 16.0,065 —10,56 [40x í 80y —14,4
<*
J x —0,14
^ [y —0,11
BTE >nAg —(2.G, 14 í 3.0,11) - (G, 065.2 í G, 02.3 í G, ^ m —0,5.143,5 í G, 06.108 —78,23 ^
02.8) —G, G6
D
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, K'(NỌỉ) 2 ; trong đó, tỉ lệ mol của FeO, Fe2O3, Fe3 O4 tương ứng là 3 : 1 : 2. Hòa tan hết 27,04 gam X vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO 3, thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 2,688 lít hỗn hợp khí Zgồm NO 2 và N 2O.Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,448 lít NO và 133,84gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 37. B. 29. C. 25. D. 33. G,12
NO2 N 2O
Fe2í
27, G4 gam
Fe3í H+
NO: 0,02 AgNO 133,84 gam
AgCl : 0,88 Ag : 0,07
Clkhi cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 tạo ra NO và Ag nên Y chứa Fe2+, Fe3+, H+, Cl . n
H í
—4nNO —4.G, G2 —G, G8 ►nFe2+(Y)—G, 02.3 í G, G7 —0,13
BTĐT Y
_ 0 ,88 - (0,13.2 í 0, G 8)_n io ->nFe —--------------------------- —0,18 3+
BTH -*nH O —(0,88 í G, G4) G, 08 —0,42 2 BTKL ■>m —(27, G4 í G, 88.36,5 í G, 04.63) - [56(0,13 í G, 18) í G, G8 í G, 88.35,5 í G, 42.18] —5,44
Cófi/ (ẳ íềtiỷ tắàn cónỷM ónỷ Có (¿O l cÂđềt/ cứa dè &ùời/ ũếnỷ
7
Guía viêti:
n NO + nNO = 0, i2
nNO2 = 0,0B
46nNO + 44nNO = 5,44
nMM= 0,04
56x + ?2.3y + i60y + 232.2y + iBOz = 2?, 04 BT Fe ■>x + 3y + 2y + 3.2y + z = O,iS + 0,iB : BT N
->2z + 0,04 = O, OB+ 0,04.2
x = 0,i4 O, Oi ^ %Fe = y A 56 .i00% « 29% ^ y = O,Oi 2?, 04 z = 0,06
B
c>x & Ổ
O
^ tẻ l C ói (ẳíềtiỷ tắàn uóỉiỷ dắónỷ uó (tO i cda*i d a dẻ &ùời/ ũẻhỷ
8
13 - Phản Ứng Giữa Cacbon & Hơi Nước.doc 13 - Phản Ứng Giữa Cacbon & Hơi Nước - Mol.doc
¿
c>x ớ
ổ
y
PHẢN ỨNG GIỮA CACBON & HƠI NƯỚC Câu 1: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H 2 . Dẫn 4,48 lít X qua nước vôi trong dư, thu được 2 gam kết tủa. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X thì cần vừa đủ V lít O2 . Giá trị của V là A. 2,240. B. 1,344. C. 1,568. D. 2,016. Câu 2: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,7 mol hỗn hợp X gồm CO, CO 2, H 2 . Cho X tác dụng với CuO dư, thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được 0,6 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm thể tích của CO trong X là A. 14,28%. B. 28,57%. C. 18,92%. D. 50,57%. Câu S: Dẫn hơi nước qua than nung đỏ, thu được V lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2 , H 2 có +ỉ k%ối so với H 2 là 7,8. Cho toàn bộ X phản ứng vừa đủ với 24 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, thu được chất rắn Y chỉ chứa hai kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H 2 . Giá tr của V là A. 10,08. B. 13,44. C. 8,96. D. 11,20. Câu 4: Dẫn 0,25 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 có tỉ khối so với H 2 là 12,75. Hấp thụ Y vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 9,85 gam kết tủa, dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm CO và H 2 . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần tối thiểu 25 ml dung dịch NaOH. Giá trị của a là A. 0,2. ' B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. Câu 5: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước qua than nóng đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2, CO2 . Hấp thụ hết Y vào 100 ml dung dĩch Ba(O H)2 1M, thu được khối lượng kết tủa là A. 29,55 gam. B. 19,70 gam. C. 1^,76 gam. D. 9,85 gam. Câu ổ: Dẫn 0,448 lít hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua than nóng đỏ, thu được 0,784 lít hỗn hợp Y gồm CO, H 2, CO2 . Cho Y đi qua 10 gam hỗn hvp gồm Fe2O3 và CuO, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m : A. 9,76. B. 9,20. C. 9,52. D. 9,28. Câu 7: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Cho Y phản ứng hết với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư) thì thấy khối lượng chất rắn giảm 1,28 gamso với ban đ ầu. Giá trị của a là A. 0,10. ^ B . 0,08. C. 0,05. D. 0,04. Câu S: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Hấp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015. Câu 9: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H2 . Hấp thụ Y vào dung dịch chứa 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2 CO3, thu được dung dịch Z ch ứa 12,76 gam chất tan và thoát ra hỗn hợp khí T gồm CO và H 2 . Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20. Câu »0 : Dẫn 0,6 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2 , H 2 . Hấp thụ Y vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm CO và H 2 . Cho từ từ Z vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO 2 . Giá trị của V là A. 2,80. B. 2,52. C. 4,48. D. 2,24. Câu 11: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2, H 2 . Hấp thụ Y vào dung dịch Ba(OH )2 dư, thu được 1,97 gam kết tủa. Mặt khác, cho Y phản ứng vừa đủ với Fe3O4, chỉ thu được Fe và hỗn hợp Z gồm CO 2 và H 2O. Hòa tan hết lượng Fe trên vào dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dung dịch T chứa 9,03 gam muối và 0,784 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 11,20. B. 6,72. C. 5,60. D. 8,96. uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
Giíífl vieil: Câu 12: Dẫn 0,672 lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ, thu được 1,008 lít hỗn hợp Y gồm CO, H 2 , CO2 . Cho Y phản ứng với m gam hỗn hợp gồm ba oxit sắt, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch chứa 5,52 gam hỗn hợp gồm hai muối có số mol bằng nhau và 0,672 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 2,32. B. 2,80. C. 1,84. D. 2,68. Câu 13: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2, H 2 . Cho toàn bộ Y phản ứng hết với 14,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2) ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Z và hỗn hợp khí J gồm CO2, H 2 O. Hòa tan hết Z trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch T chứa 56,8 gam mu ố và 2,24 lít NO. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 14: Dẫn 0,13 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua than nung đỏ, thu được 0,2 mo hỗn hợp X gồm CO, CO2, H 2 . Dẫn toàn bộ X qua hỗn hợp Y gồm FexOy và CuO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,88 gam chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong dung dịch chứa NaNO 3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch T chứa 96,79 gam hỗn hợp gồm các muối của các kim loại và hỗn hợp khí gồm NO, H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8. Cho T tác dụng với dung dịch AgNO3 I ư, thu được 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp Y là A. 16,29%. B. 24,43%. C. 29,32%. D. 25,60%. Câu 15: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO 2 , CO, H 2 . Cho X phản ứng hết với 25,52 gam hỗn hợp Y gồm Fe 3O4 và FeCO 3 (nun g nóng ), chỉ thu được hơi nước; 4,48 lít CO 2 và chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe 3O4 . Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được +6) và dung 6,72 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6) d u g dịch chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của m là A. 66,24. C. B. 69,00.C.44,16.D.55,20. ♦'V'%
I ỈA n
1
I -li ft 4*
y-vi 1 c\
uoi
In
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
PHẢN ỨNG GIỮA CACBON & HƠI NƯỚC Câu 1: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H 2 . Dẫn 4,48 lít X qua nước vôi trong dư, thu được 2 gam kết tủa. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X thì cần vừa đủ V lít O2 . Giá trị của V là A. 2,240. B. 1,344. C. 1,568. D. 2,016. nr
= 0,02 : nro + nH = 0,18 : n0 = 0,09 : V = 2,016 :
D
Câu 2: Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,7 mol hỗn hợp X gồm CO, CO 2, H 2 . Cho X tác dụng với CuO dư, thu được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được 0,6 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm thể tích của CO trong X là A. 14,28%. B. 28,57%. C. 18,92%. D. 50,57%. CO : y H O :x -
->0,7X CO : z
CuO
Cu CuO
H2SO4 >S O : 0, Ó
H2 : x x + y + z = 0,7 :
x = 0,4
BTE >2x + 2y = 2.0,Ó: BT O ■>x = y + 2z
y = 0 , 2 : ■%Vrn = 0 ,2 .100% CO 0,7 z = 0,1
Câu 3: Dẫn hơi nước qua than nung đỏ, thu được V lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 , H 2 có tỉ khối so với H 2 là 7,8. Cho toàn bộ X phản ứng vừa đủ với 24 gam hỗn hợp g ồm Fe2O3 và CuO, thu được chất rắn Y chỉ chứa hai kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H 2 . Giá trị của V là A. 10,08. B. 13,44. . 8,96. D. 11,20. CO : x H O :z
CO : y + 24 gam H2 :z
:
y + z = 3.0,1 + 0,1
x = 0,1
44x + 28y + 2z = 15, Ó( BT O >2x + y = z
y = 0,1: z = 0,3
V = 11,2:
D
Câu 4: Dẫn 0,25 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 có tỉ khối so với H 2 là 12,75. Hấp thụ Y vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 9,85 gam kết tủa, dung dị ch Z à hỗn hợp khí T gồm CO và H 2 . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi thu được lượng kế, -.ủa lớn nhất thì cần tối thiểu 25 ml dung dịch NaOH. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. BT C ->0,1 CO 2 Ba(OH)2 BaCO3 : 0,05 O2 :x a CO: y O :z Ba(HCO,)2 : 0,025 <----- >NaOH : 0,025 H2 : z M= 25.5
:
x + z = 0,25 BT O >2x + z = 2.0,1 + y 44.0,1 + 2Sy + 2z = 25,5(0,1 + y + z)
x = 0,15 y = 0 , 2 : a = 0, 4 z = 0,1
Câu 5: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước qua than nóng đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2, CO2 . Hấp thụ hết Y vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được khối lượng kết tủa là uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
A. 29,55 gam. 0,55
CO : x
->O, 95
H 2O :y
C. 15,76 gam.
B. 19,70 gam. BT O >x + 0,5y CO 2 -----
Ba(OH)2 >BaCOc, 0,1
H2 : y
x + y = 0,55
x = -0,25
[x +1,5y = 0,95 '
D. 9,85 gam.
y = 0,8
BaCO = 0,2 - 0,15 = 0,05 ^ m = 9,85 ^ D
n CO
Câu ổ: Dẫn 0,448 lít hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua than nóng đỏ, thu được 0,784 lít hỗn hợp Y gồm CO, H 2, CO2 . Cho Y đi qua 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam chât răn Z. Giá trị của m là A. 9,76. B. 9,20. C. 9,52. D. 9,28. BT O C O :x C CO > x + 0,5y 0,02 ->0,035 H 2O : y H2 :y
< ¡r
x + y = 0,02
x = -0,01
x +1,5y = 0,035 "
y = 0, 03
m = 10 - 0,03.16 = 9,52 ^ C
Câu 7: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu u được tược 1,8a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Cho Y phản ứng hết với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư) thì thây khối lượng chât răn giảm 1,28 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,08. C. 0,05. D. 0,04. CO : x H2 O : y
->1,8a
x+y
BT O ■>x + 0,5y
CO
x = -0,03 y = 0,08 ^ C
H2 : y
a = 0,05
Câu S: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Hâp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015. CO : x H2o : y
->1,75a
CO : 0,, 0 0 7 5 _ Cạ(
->C aC 0 : 0,0075
x+y = a
x = -0,015
0,0075 + y = 1. BT O +y
y = 0,045 :
B
a = 0,03
Câu 9: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Hâp thụ Y vào dung dịch chứa 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2 CO3, thu được dung dịch Z ch ứa 12,76 gam chât tan và thoát ra hỗn hợp khí T gồm CO và H 2 . Giá trị của a là A^ 0,05 ,05. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20. A. :a - b
o
:b
->1,6a
C O : 0,04 H2 :b
100x + 138y = 12,76 BT K ■>x + 2y = 0,14
KHCO : x 0,02KHCO ■ > 1 2 ,76 gam 0,06K2 CO3 K CO : y
|x = 0,1
BT C
ly = 0,0 2 "
1,6a = 0,04 + b BT O ■>2(a - b) + b = 2.0,04
■>nco (Y) = (0,1 + 0,02) - (0,02 + 0,06) = 0,04
a = 0,1 b = 0,12
Câu 10: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp X gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2, H 2 . Hâp thụ Y vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d d
&ùời/ ũếnỷ
2
Guía viêti:
gồm CO và H 2 . Cho từ từ Z vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO 2 . Giá trị của V là A. 2,80. B. 2,52. C. 4,48. D. 2,24. BT O CO2 :x C CO 2 ->x + 0,5y NaOH >CO 0,6 Z HC ■>0,9 0,15 > ^ ’ 2 0,4 H 2 O :y h 2 :y —
x + y = 0,6
Íx = 0 — I — nCO = 0,3: Ix + 0,5y + y = 0,9 Iy = 0,6 2 2a + b = 0,15
Phản ứng xảy ra đồng thời — a = 0,1 b 0,2
CO2“ : 0,1
(a)
HCO“ : 0,2
(b)
Ịa = 0,0375 :
[b = 0,075
n CO = 0,1125 — V = 2,52:
Câu 11: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2, H 2 . Hấp thụ Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 1,97 gam kết tủa. Mặt khác, cho Y phản ứng vừa đủ với Fe3O4, chỉ thu được Fe và hỗn hợp Z gồm CO 2 và H 2O. Hòa tan hết lượng Fe trên vào dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được dung dịch T chứa 9,03 gam muối và 0,784 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 11,20. B. 6,72. C. 5,60. . 8,96. CO2 :x
C O : 0,01
H 2O : y
H2 :y
—
+ NO: 0,035
180a + 242b = 9,03 BTE ->2a + 3b = 3.0,035
BT O ■>2x + y = 2.0,01 —■ [y = 4.0,015 = 0,06 Câu 12: Dẫn 0,672 lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ, thu được 1,008 lít hỗn hợp Y gồm CO, H 2 , CO2 . Cho Y phản ứng với m gam hỗn hợp gồm ba oxit sắt, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch chứa 5,52 gam hỗn hợp gồm I^i muối có số mol bằng nhau và 0,672 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 2,32. B. 2,80. C. 1,84. D. 2,68. CO2 :x
F e: 0,03
H20 : y
O :z
Fe2(SO4)3 : 0,01 FeSO4 : 0,01 S O : 0,03
0.03 [ x f y = 0,03
x=0
Lx f 0,5y + y = 0,045
[y = 0,03
= 0,03
- -—E> 6 .0 ,01 + 2.0,01 = 2z + 2.0,03 — z = 0,01 — m = 56.0,03 +16.(0,03 + 0,01) = 2,32 — A Ci u 1S: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2, H 2 . Cho toàn bộ Y phản ứng hết với 14,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2) ở nhiệt độ cao. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Z và hỗn hợp khí gồm CO2, H 2 O. Hòa tan hết Z trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch T chứa 56,8 gam muối và 2,24 lít NO. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
3
Guía viêti:
o, 15
CO 2 H 2O
C tü
Mg(NO3)2 : o, 125
Mg: o, 125
CO
M g: o, 125
H
Fe O : o, o5
Z Fe: o, 15 -
56, S gam Fe(NO3)3 : o, 15
HNO
NH NO
O NO: o,1
= 56, S - (o, 125.148 + o, 15.242) = 2 : n
: m.
= o, o25
BTE ■>2.o, 125 + 3.o, 15 = 2n0 (Z) + 3.o, 1+ S.o, o25 : n0 (Z) = o, 1 : % = 4.o, o5 - o, 1 = o,1- BT H n HO = o, 1 : nrCO2 (X) = o, o5 2 BT O ■>2.o, o5 + o,1 = 2n, CO2 (Y) : nCO2 (Y) = o, 1 : nY = o, 1 + o, 1 = o, 2 : •V = 4,4S n hợp X Câu 14: Dẫn 0,13 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua than nung đỏ, thu được 0,2 m gồm CO, CO2, H 2 . Dẫn toàn bộ X qua hỗn hợp Y gồm FexOy và CuO nung nóng, sau khi cacc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,88 gam chất rắn Z. Hòa tan hết Z trong dung dịch chứ” NaNO 3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch T chứa 96,79 gam hỗn hợp gồm cac muối của cac kim ’oại và hỗn hợp khí gồm NO, H 2 có tỉ khối so với H 2 là 8. Cho T tac dụng với dung dịch AgNO3 dư, th ' đ ược 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp Y là A. 16,29%. B. 24,43%. C. 29,32%.D.25,60%. o, 13
HO: a
->o, 2 H2 :a C O : o, 5a + b
CO : b
a + b = o,13 1,5a + b = o.
= -o, o 1
14 Fe Cu O
AgCl: 1,66 T Fe3+ : x - o,14- AgNO >253,33 gam Ag: o,14 9 ggam Cu2+ : y 96,79 3
Fe : x o,14 H
Cu :y <■ 46,SSgam O: z
t NaNO c
Cl- : 1,66 NO :t H2 : t
56x + 64y +1
x = o, 4S
23t + 56x + 64 BTĐT
.35,5 = 96,79 4 + 3(x - o,14) + 2y = 1,66
2z + 4t + 2t = 1, 66
y = o,15 z = o, 65
nCuO(Y) = o, 15
t = o, o6
BTKL ■»m Y = 46, SS + o, 14.16 = 49,12 : %CuO = o,15.So ,1oo% * 24,43% : 49,12
B
^ho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO 2 , CO, H 2 . Cho X phản ứng ,52 gam hỗn hợp Y gồm Fe 3O4 và FeCO 3 (nung nóng), chỉ thu được hơi nước; 4,48 lít CO2 v à chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe 3O4 . Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được 6,72 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm hai muối có số mol bằng nhau. Gia trị của m là A. 66,24. B. 69,00.C.44,16.D.55,20.
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
H2O
CO2 F e3O4 : y CO + FeO : z H
Fe O
FeSO : t H2SO4 d’t°
S O : 0,3
CCL :z 25,52 gam
Fe2(SO4)3 : t
C O : 0,2
nCO + nH = 2x ^ nO(Z) = 4y + 3z - 2x ^
232y + 1 1ốz = 25,52
x = 0,14
— — — x + z = 0,2 BT Fe ->3y + z = t + 21
y = 0,08
z = 0,06 ’0ố BTE >2t + ốt = 2(4y + z - 2x) + 2.0,3 lt = 0,1
G
& Ổ
o
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
10 - C & S & P.doc 10 - C & S & P - Mol.doc
¿
c>x & Ổ
o
y
Guíauiêii:
CACBON & LƯU HUỲNH & PHOTPHO Câu 1: Hòa tan hết 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH 2PO 4, Na 2HPO 4 và Na 3PO 4 vào 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,95. B. 16,76. C. 12,57. D. 8,38. Câu 2: Cho m gam KOH vào 100 ml dung dịch KH 2PO 4 1M và H 3PO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa 32,36 gam chất tan. Giá trị của m là A. 22,40. B. 21,28. C. 20,16. D. 19,60. Câu 3: Trộn V ml dung dịch H 3PO 4 2M với 100 ml dung dịch chứa Na 3PO 4 1M và KOH 0,3M. các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa 25,38 gam chất tan. Giá trị của V là A. 80. B. 60. C. 40. D. 100. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 240 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X chứa 4,986m gam chất tan. Mặt khác, hòa tan hết m gam photpho trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được (m + 13,93) gam NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a gần nhất với A. 0,75. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,60. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam P 2 O5 trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 20,2 gam muối. Mặt khác, cho X tác dụng với 1,6V ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 23,5 gam muối. Biết rằng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,65 và 400. B. 21,30 và 400. C. . 0 , 6 5 và 250. D. 21,30 và 250. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm cacbon, photpho và 0,02 mol lưu huỳnh vào lượng dư dung dịch HNO 3 đặc (nóng), thu được hỗn hợp Y gồm ha i k h (trong đó, có 0,9 mol NO 2, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, để đốt cháy hoài toàn m gam X cần vừa đủ V lít O 2, thu được CO2, P 2O 5, SO2 . Giá trị của V là A. 5,040. B. 4,480. C. 4,816. D. 4,851. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S trongdung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được 4,928 lít hỗn hợp Z gồm CO 2 à NO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba/OH)2 dư, thu được chứa m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,11. B. 10,45. C. 6,21. D. 8,28. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp X gồm C, P, S trong 29 gam dung dịch HNO 3 63%, thu được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 1) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. G iá trị của m là A. 11,122. B. 15,072. C. 14,244. D. 8,574. Câu 9: Hòa tan hết 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch HNO 3 đặc (dư, đun nóng), thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, đốt cháy ho àn toàn 0,56 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82. Câu 10: Hòa tan hết 0,466 gam hỗn hợp X gồm C, S, P trong lượng dư dung dịch HNO 3 đặc (đun nóng), thu được 2,464 lít hỗn hợp Z gồm CO 2 và NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,466 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 50 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và KOH 0,6M, thu được dung dịch T không chứa muối axit. Cô cạn T, thu được 3,234 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 45. B. 26. C. 34. D. 40.
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/d &ùời/ ũếnỷ
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '
Guía viêti:
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm S và P phản ứng vừa đủ với dung dịch HNG 3 đặc (nóng), thu được dung dịch Y và 8,96 lít NG 2 . Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa NaGH 0,6M và KGH 0,25M, thu được dung dịch Z chứa 9,62 gam chất tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,56. B. 2,35. C. 2,20. D. 1,88. Câu 12: Hòa tan hết 0,932 gam hỗn hợp X gồm C, S, P trong dung dịch HNG 3 đặc (nóng, vừa đủ), thu được dung dịch Y và 4,928 lít hỗn hợp khí Z gồm CG 2 và NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol NaGH và 0,012 mol KGH, thu được dung dịch T chứa 3,272 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X gồm C, P, S trong dung dịch HNG 3 đặc (ĩ óng, dư), thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm CG2 và 0,9 mol NO 2 . Cho Y tác dụng với <ung c,;ch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam một kết tủa duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X, tuu được chất rắn Z và hỗn hợp khí T. Hấp thụ hết T vào dung dịch chứa 0,1 mol KGH và 0,15 mol NaGH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 16,15. B. 16,18. C. 22,06. D. 15,64. Câu 14: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp X gồm a mol cacbon và b mol lư u huỳn h trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được hỗn hợp Y gồm CG 2 và SO2. Hấp thụ hết Y vào 400 ml dung dịch NaGH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,4 gam hỗn hợp gồmI 4 muối. Tỉ lệ a : b ttương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 2. D .5 : 3. C 1:1 Câu 15: Hòa tan hết 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dun g dịch H HNG 3 đặc (nóng, dư), thu được :, h> a tan hết 2,24 gam ! 0,64 mol hỗn hợp khí Y gồm CG2 và NO 2 . Mặt khác, X trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Y vào dung dịch Ca(GH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 41,6. B. 12,8. C. D. 37,6.
2* ^
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO Ä
cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
CACBON & LƯU HUỲNH & PHOTPHO Câu 1: Hòa tan hết 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH 2PO 4, Na 2HPO 4 và Na 3PO 4 vào 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,95. B. 16,76. C. 12,57. D. 8,38. Quy đổi X thành Na+ (x mol), H+ (0,05 mol) và P0 3 - (y mol). [23x + 0,05 + 95y = 3,82
jx = 0,04
[
l y = 0,03
BTĐT >x + 0,05 = 3y
BT P
——>
Ag3P° 4
= 0,03 ^ m = 12,57:
Câu 2: Cho m gam KOH vào 100 ml dung dịch KH 2PO 4 1M và H 3PO 4 0,5M. Sau khi các phản ứi g xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa 32,36 gam chất tan. Giá trị của m là A. 22,40. B. 21,28. C. 20,16. Trường hợp 1: K+ (x mol), H+ (y mol) và P 0 3 Í39x + y + 0,15.95 = 32,36 ^ [
(0,15 mol).
Jx * 0,465
BTĐT >x + y = 0,15.3 ^ l y *-0,015
Trường hợp 2: K+ (x mol), OH (y mol) và PO 3 (0,15 mol). Í39x + 17y + 0,15.95 = 32,36 ^ [ L+1 l BTĐT >x = y + 0,15.3
Íx = 0,46
„ —BT — >= 0 ,46 - 0,1 = 0,36 ^ m = 20,16 ^ C
50 46
ly = 0,01
Câu 3: Trộn V ml dung dịch H 3PO 4 2M với 100 ml dung d:ch chứa Na 3PO 4 1M và KOH 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch^a 25,38 gam chất tan. Giá trị của V là A. 80. B. 60. C. 40. D. 100. Trường hợp 1: Dung dịch X chứa Na + (0,3 mol), K+ (0,03 mol), H+ (x mol) và P 0 3 [0,3.23 + 0,03.39 + x + 95y = 25,38 BTĐT >0,3 + 0,03 + x = 3y
(y mol).
J x = 0,21 ^ l y = 0,18
BTP >nHP0 ;P04 = = 0,18-0,1 0, 18 - O,1 == 0,08^ V = 4 0 ^ C Trường hợp 2: Dung dịch X chứa Na + (0,3 mol), K+ (0,03 mol), OH- (x mol) và P0 3 - (y mol). Í0,3.23 + 0,03.39 + 17x + 95y = 25,38
Íx * -0,468
1
ly * 0,266
BTE)T >0,3 + 0,03 = x + 3y
^ Loại ạ
Câu 4: Đốt chá y hoàn toàn m gam photpho rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 240 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X chứa 4,986m gam chất tan. Mặt khác, hòa tan hết m gam photpho trong dung dịch ;TNO3 đặc (nóng, dư), thu được (m + 13,93) gam NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá tr; của a gần nhất với 0,75. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,60. _ m _= m +13,9 m _^ 0 1np „, = 0,07_nr\n ----^ m 3= ^2,17 31 46 P
5._
Trường hợp 1: Na+ (x mol), OH- (y mol), P 0 3 - (0,07 mol) [23x + 17y + 95.0,07 = 4,986.2,17
Íx * 0,193
1
l y *-0 ,0 1 7
BTE)T >x = y + 3.0,07
^ Loại ạ
Trường hợp 2: Na+ (x mol), H+ (y mol), P 0 3 - (0,07 mol)
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
1
Guía viêti:
:
23x + y + 95.0,07 = 4,986.2,17 BTĐT ->x + y = 3.0,07
|x « 0,18 ly « 0 ,0 3 :
a=
0,24
= 0 ,75:
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam P 2 O5 trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 20,2 gam muối. Mặt khác, cho X tác dụng với 1,6V ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 23,5 gam muối. Biết rằng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,65 và 400. B. 21,30 và 400. C. 10,65 và 250.D.21,30và250. Tại V: Na+ (x mol), H+ (y mol), PO3 (z mol). Tại 1,6V: Na+ (1,6x mol), H+ (t mol), PO^- (z mol).
:
23x + y + 95z = 20,2
x = 0,25
23.1,6x + 1 + 95z = 23,5
BT P ->npo = 0,075 : m = 10. y = 0 ,2 : '° '65: z = 0,15 V = 250 t = 0,05
BTĐT >x + y = 3z BTĐT ->1,6 x + 1 = 3z
Câu ổ: Cho m gam hỗn hợp X gồm cacbon, photpho và 0,02 mol l HNO3 đặc (nóng), thu được hỗn hợp Y gồm hai khí (trong đó, có 0 nhất của N+5). Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần SO2 . Giá trị của V là A. 5,040. B. 4,480. C. BTE >4nrC + 5np + 6 ns = 0,9 I : ■ BTĨ : nn 2 = > 4nc + 5nD+ 4ne = 4n,O
.0 C
ào lượng dư dung dịch 2 , là sản phẩm khử duy V lít O 2, thu được CO2, P2O5 , D. 4,851.
= 0,215 : V = 4,816 :
C
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được 4,928 lít hỗn hợp Z gồm CO 2 và NO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được chứa m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 1 0 ,4 5 . A. 6,11. C. 6,21. D. 8,28. CO2 :x NO:
0,88 gam
0 ,2 2
- x
m gam
BaCO : x BaSO : y
x = G,G2 m = G,02.197 + G,02.217 = 8,28 : y = G,G2:
:
D
Câu S: H òa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp X gồm C, P, S trong 29 gam dung dịch HNO 3 63%, thu được 0 , 2 2 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 0 : 1 ) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m n chất tan. Giá trị của m là A. 11,022. B. 15,072. C. 14,244. D. 8,574. N O : 0,2 C : 0,02 0, 958 gam P : x S :y
uoi
0,29 HNO
C O : 0,02 Y
BT N
H+
NO-
PO 4- : x
SO4- : y
^0,09
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
0,12 KOH G,08NaOH
m gam
d &ùời/ ũếnỷ
2
Guíauiêii:
31x + 32y + 0,02.12 - 0,958 BTE >4.0,02 + 5x + 6 y - 0,2
x - 0,018
BTĐT ■>nH+ - 0,154
[y - 0,005
^ nQH- dư - 0,2 - 0,154 - 0 046 ^ m - 0,12.39 + 0,08.23 + 0,09.62 + 0,018.95 + 0,005.96 + 0,046.17 -15,072 ^
B
Câu 9: Hòa tan hết 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch HNO 3 đặc (dư, đun nóng), thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,56 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D .3,82. ~ HNO.
>0,16
C O :x N O :z
0,56 gam
C :x C O :x
S :y
SO2 :y 12x + 32y - 0,56
Na+ : 0,02 NaOH >m gam CO2- : 0, 02 0,03 KOH H+ : 0,0
0,02
x - 0,02 ^ < y - 0 , 0 1 - BTĐT >nH+ - 0,01
^ < x + z -0 ,1 6 BTE >4x + 6 y - z
- 3,64 ^
A
[z - 0,14
Câu 10: Hòa tan hết 0,466 gam hỗn hợp X gồm C, lượng dư dung dịch HNO 3 đặc (đun nóng), thu được 2,464 lít hỗn hợp Z gồm CO 2 và n phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, cháy vào 50 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M đốt cháy hoàn toàn 0,466 gam X rồi hấp thụ hế và KOH 0,6M, thu được dung dịch T khôrg chứ muối axit. Cô cạn T, thu được 3,234 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của P trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 45. D. 40. C. 34.
4x + 6 y + 5z 0,466 gam >3,234 gam
; - 0,466
x-
5z - 0,11
Na+ : 0,02
K + : 0,03
CO2- : x
SO2- : y
PO 4- : z
OH- : t
0 ,0 1
y - 0,005
95z+17t + 23.0,02 + 39.0,03 - 3,234 >2x + 2y + 3z + 1 - 0,02 + 0,03
z - 0,006 t-
0 ,0 0 2
L1: Cho m gam hỗn hợp X gồm S và P phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO 3 đặc (nóng), thu đ .ợc dung dịch Y và 8,96 lít NO 2 . Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và KOH 0,25M, thu được dung dịch Z chứa 9,62 gam chất tan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,56. B. 2,35. C. 2,20. D. 1,88. S :x P :y m gam
HNO,
Y
H 2 SO 4 : x H 3PO4 : y
0,06 NaOH ->9,62 gam N a+: 0,06 0,025 KOH SO 2 - : x
K + : 0,025 PO4- : y
OH- (H+): z
N O : 0,4
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
3
Guíauiêii:
Trường hợp 1: Z chứa OH . BTE ^•ốx + 5y = 0,4
x - 0,25
23.0,06 + 39.0,025 + 96x + 95y + 17z - 9,62: BTĐT ->2x + 3y + z - 0,06 + 0,025
y - - 0 , 22:
Loại
z - 0,245
Trường hợp 2: Z chứa H+. BTE >6x + 5y - 0,4
x - 0, 025
23.0,06 + 39.0,025 + 96x + 95y + z - 9,62: BTĐT ->2x + 3y - 0,06 + 0,025 + z
y - 0, 05
m - 2,35:
B
z - 0,115
C â u .„ » 2 » ™ , « ™ ™ . được dung dịch Y và 4,928 lít hỗn hợp khí Z gồm CƠ 2 và NO 2 (là sản phẩm khử duy nh ìt của N +5) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH và 0,0x2 m ò KOH, thu được dung dịch T chứa 3,272 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,05. C. 0,04. D. 0 , 0 3 . Z
C : 0, 02 ---HNO, ^ 3 >
0,932 gam S: x P y
Y
C O : 0,02 N 0 2 : 0,2
^ •
H2SO4
C r
12.0,02 + 32x + 31y - 0 ,932 x - 0,01 BTE ► + 5y - 0,2 ^ | y - 0,012 4.0.
h 2p o 4
Trường hợp 1: Na+ ( a mol), K+ (0,012 mol), SO
), PO3- (0,012 mol), OH- (b mol).
Í23a + 39.0,012 + 96.0,01 + 95.0,012 + 17b BTĐT ->a + 0,012 - 2.0,01 + 3.0,012 +
a - 0,0363 b - - 0 , 0077
Trường hợp 2: Na+ ( a mol), K+ (0,012 mol),
2 (0,01 mol), P 0 3 (0,012 mol), H+ (b mol).
23a + 39.0,012 + 96.0,01 + 95. ,012 + b - 3,272
a - 0,03 b - 0,014:
.0,012
1 BTE)T >a + 0,012 + b - 2.(
Loại
D
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X gồm C, P, S trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm CO2 và 0,9 mol NO 2 . Cho Y tác dụng với dung dịch BaCh dư, thu được 4,66 gar một kết tủa duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X, thu được chất rắn Z và hỗn hợp khí T. Hấp thụ hết T vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 16,15. B- 16,18. C. 22,06. D. 15,64. CO . N O : 0,9
HNO,
H 3PO 4 h 2s o 4
C :x -
S : 0,02
-*BaS04 : 0,02
P 20 5
O
2
[ —
[y - 0,06"
a
1x - 0,12
0 ,1 5
g a m C 0 2 -
|12x + 31y + 32.0,02 - 3,94 >4x + 5y + 6.0,02 - 0,9
>m
+
Cs
0,1 K O H 0,15 N a O H
N
, 0
u
O
1
^ ^ ^ 3 , 9 4 gam P : y
BaCU
: 0,12
BTĐT ->nH+ - 0,03:
S 0 2 -
: 0 ,0 2
H + : 0 ,0 3
m -16,18 ^ B
Câu 14: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp X gồm a mol cacbon và b mol lưu huỳnh trong dung dịch H 2 SO4
cơfỉ/ (ẳíềtiỷ tắàểi (úônỷMônỷ c ô (âtu/ cẮăềt/ CMO/ẩẻ' &ùời/ ũếnỷ
4
Guía viêti:
đặc (nóng, dư), thu được hỗn hợp Y gồm CO 2 và SO2 . Hấp thụ hết Y vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,4 gam hỗn hợp gồm 4 muối. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 2. B. 3 : 2. D. 5 : 3. C. 1 : 1. Na+ : G, S 4 gam
C :a
H SO
S :b
CO2 : a SO : c
G,SNaOH
CO2- : a 64, 4 gam SO2- : c H+ : d
12a + 32b - 4
a - G, 12
BTE >4a + 4b - 2(c - b)
b - G, GS
23.G,S + 6Ga + SGc + d - 64,4
c - G, 4S
BTE)T >2a + 2c - d + G, S
d - G, 4
a b
3 2
B
Câu 15: Hòa tan hết 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch HNO 3 óng, dư), thu được 0,64 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2 và NO 2 . Mặt khác, hòa tan hết 2,24 gam dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Y vào dung dịch dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 41,6. B. 12,8. C. 8,0. D. 37,6. ->G, 64 2,24 gam
CO2 :x
C :x S :y
H,SO.
12x + 32y - 2,24
uoi
(ẳíềtiỷ tẳà/iẲ c/OnỷMônỷ uO é à i cdàfi d
d &ùời/ ũếnỷ
5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSGQG MÔN HÓA HỌC Ọ '