PHẦN
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC101
A
NGỮ PHÁP CƠ BẢN
I. THỜI CỦA ĐÔNG TỪ 1. Thời hiện tại đơn (The present simple) Thời hiện tại đơn được sử dụng: - để diễn tả những hành động sự việc thường xuyên diễn ra, các thói quen, sở thích. Our teacher usually gives US quizzes to do in the English lessons. - để diễn tả các chân lí, các sự thật hiển nhiên. The moon moves round the earth, and the earth moves round the sun. - để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai dùng trong mệnh đề phụ chỉ điều kiện hoặc thời gian. If you don't hurry, we will be late. The speaker will start his speech when everyone arrives. * Các trạng từ chỉ tần xuất thường hay sử dụng với thời hiện tại đơn bao gồm: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never. 2. Thời hiện tại tiếp diễn (The present continuous) Thời hiện tại tiếp diễn được sử dụng: - để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại. My mum is cooking dinner in the kitchen. - để diễn tả những hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói. They are building a bridge over the river near my house. - để diễn đạt sự phàn nàn, không hài lòng, hoặc phóng đại, thường đi với always/ all the time. He is always coming to school late. * Các trạng từ/ cụm từ thường dùng với thời hiện tại tiếp'diễn là: now, at the moment, at present, right now,… 3. Thời hiện tại hoàn thành (The present perfect)
5