PREPOSITIONS AND IDIOMS WITH PREPOSITION (Giới từ và các cụm thành ngữ thường gặp với giới từ)

Page 1

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA

vectorstock.com/22666516

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

PREPOSITIONS AND IDIOMS WITH PREPOSITION (Giới từ và các cụm thành ngữ thường gặp với giới từ) WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ……………

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA PREPOSITIONS AND IDIOMS WITH PREPOSITION ( Giới từ và các cụm thành ngữ thường gặp với giới từ)

Người thực hiện: ………….. Đơn vị công tác: ……………… Đối tượng học sinh: lớp 12 Số tiết bồi dưỡng: 12

NĂM HỌC …………. 1


Trang

Phần PHẦN MỞ ĐẦU I. Lý do chọn chuyên đề

3

II. Mục đích

3

III. Đối tượng nghiên cứu

3

IV. Phạm vi nghiên cứu

3

PHẦN NỘI DUNG

1. I. Tổng quan về giới từ

4

I.1. Định nghĩa về giới từ

4

I.2. Vị trí của giới từ

4

I.3. Các hình thức của giới từ

4-5

I.4. Các loại giới từ thường gặp

5-7

II. Ý nghĩa một số giới từ và các cụm thành ngữ với giới từ thường gặp

7-11

III. Các cụm từ cố định đi với giới từ

11

III.1. Tính từ với giới từ

11-15

III.2. Động từ với giới từ

15-28

IV. Bài tập giới từ trong các đề thi Đại học

29-32

V. Bài tập tự luyện

32-37

PHẦN KẾT LUẬN

37

2


PHẦN MỞ ĐẦU I.

Lý do chọn chuyên đề.

Tiếng Anh ngày nay đã trở thành một ngôn ngữ hết sức phổ biến. Vì thế, việc sử dụng tiếng Anh cũng đòi hỏi sự chuẩn xác hơn. Bên cạnh việc nắm vững các cấu trúc ngữ pháp thì việc hiểu và sử dụng chính xác các giới từ cũng hết sức quan trọng. Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ khác nhau, vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Qua tìm hiểu các đề thi đại học, cao đẳng của những năm vừa qua cũng như đề thi THPT Quốc Gia năm 2015, tôi nhận thấy phần giới từ và các cụm từ cố định, các thành ngữ đi cùng với giới từ chiếm một số lượng tương đối nhiều trong tổng số các câu hỏi. Chính vì lý do trên, tôi viết chuyên đề “ Giới từ và các thành ngữ thường gặp với giới từ” để dạy cho học sinh lớp 12 ôn thi THPTQG nhằm giúp các em học sinh có thể nắm vững chuyên đề này và cải thiện được số điểm thi. II. Mục đích. Khi viết chuyên đề này, tôi mong cung cấp kiến thức, giúp các em học sinh tổng hợp kiến thức, làm thành thạo các bài tập liên quan đến giới từ và các cụm từ cố định vời giới từ thường gặp để học sinh có thể giải đúng một số câu trong các đề thi THPT quốc gia. Từ đó giúp các em đạt được kết quả cao nhất có thể. III. Đối tượng nghiên cứu. - Học sinh lớp 12 – trường THPT Trần Nguyên Hãn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. IV. Phạm vi nghiên cứu. Năm học 2015-2016.

3


PHẦN NỘI DUNG I. TỔNG QUAN VỀ GIỚI TỪ I.1. Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... I.2. Vị trí của giới từ trong tiếng anh Sau TO BE, trước

+ The hat is on the table.

danh từ:

+ I will work for UN for 2 years.

Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có

+ I live in Vĩnh Phúc.

thể bị 1 từ khác chen +Turn the light on, please! giữa động từ và giới

+ Because of the accident, my train was held up for several hours.

từ. Sau tính từ:

+ I’m very keen on playing piano. + He is not angry with you.

I.3. Hình thức của giới từ trong tiếng anh 1)Giới từ đơn ( simple prepositions ):

Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with … Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :Into, onto,

2)Giới từ đôi ( double prepositions ):

upon, without, within, underneath, throughout, from among … + The boy runs into the room + He fell onto the road + I chose her from among the girls

3) Giới từ kép

Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About,

( compound

among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside,

prepositions ):

beyond, beneath, between, below… 4


According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ), 4) Giới từ do phân từ ( participle prepositions ):

pending ( trong khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ ) + She is very intelligent, considering her age. -Because of ( bởi vì ) -By means of ( do, bằng cách) -In spite of (mặc dù) -In opposition to ( đối nghịch với ) -On account of ( bởi vì ) -In the place of ( thay vì ) -In the event of ( nếu mà )

5) Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ :

+ In the event of my not coming, you can come home -With a view to ( với ý định để ) + I learn English with the view of going abroad. -For the shake of ( vì ) + I write this lesson for the shake of your progress. -On behalf of ( thay mặt cho) + On behalf of the students in the class, I wish you good health -In view of ( xét về ) + In view of age, I am not very old. -With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới) + I send this book to you with reference to my study.

I.4. Các loại giới từ thường gặp trong tiếng anh 1) Giới

-At : vào lúc ( thường đi với giờ )

từ chỉ

-On : vào ( thường đi với ngày ) 5


thời

-In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )

gian:

-Before: trước -After : sau -During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )

2) Giới từ chỉ nơi chốn:

-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...) -In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...) -On,above,over : trên _On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt. -To, into, onto : dến

3) Giớitừ chỉ sự chuyển dịch:

+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm. +into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó +onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm -From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese -Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông) -Along : dọc theo -Round,around,about: quanh -With : với

4) Giới

-Without : không, không có

từ chỉ

-According to: theo

thể cách: -In spite of : mặc dù -Instead of : thay vì 5) Giới từ chỉ mục đích: 5) Giới

-To : để -In order to : để -For : cho -Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn. -So as to: để -Thanks to : nhờ vào 6


từ chỉ

-Ex: Thanks to your help, I passed the exam

nguyên

-Through : do, vì

do:

-Ex: Don't die through ignorance -Because of : bởi vì -Owing to : nhờ , do -Ex: Owing to the drought,crops are short -By means of : nhờ, bằng phương tiện

II. Ý NGHĨA CỦA MỘT SỐ CỤM THÀNH NGỮ VỚI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP: 1. On On account of: do vì. On the tip of sb’s tongue: sắp nhớ ra điều gì. On and off = sometimes: thỉnh thoảng. On sb’s toes: cảnh giác, chú ý. On purpose: cố ý. On the contrary: trái lại. On the rocks: phá sản. On behalf of: thay mặt cho. On business: đang đi công tác. On the verge of: đang đứng trên bờ vực/sắp sửa 2. Out of - Out of breath: thở hổn hễnh. - Out of control: mất kiểm soát - Out of charater: xa lạ với tính cách thường ngày - Out of doors: ngoài trời - Out of date: lỗi thời - Out of focus: lờ mờ - Out of luck: không may mắn - Out of order: hư hỏng(máy móc) - Out of the ordinary: không bình thường - Out of practice: không thực hiện được - Out of place: không đúng chỗ - Out of print: không in ấn - Out of the question: không thể thực hiện - Out of reach: ngoài tầm tay - Out of sight, out of heart: xa mặt cách lòng - Out of season: hết mùa - Out of work: thất nghiệp - Out of tune: hát sai giọng 7


3. Under - Under age: chưa đến tuổi - Under no circumstance: trong bất kỳ trường hợp nào cũng không - Under control: bị kiểm soát - Under the impression: có cảm tưởng rằng - Under cover of: đội lốp, giả danh - Under guarantee: được bảo hành - Under pressure: chị áp lực - Under discussion: đang được thảo luận - Under the law: theo pháp luật - Under an (no) obligation to do: có (không) có bổn phận làm gì - Under repair: đang được sữa chữa 4. At Tại ( nơi chốn )

Example: The teacher is at the desk: .

Lúc ( thời gian)

Example: I get up at 6.00

Thành ngữ: At home/school/ work: đang ở nhà/trường/làm việc. At night/at noon: ban đêm, buổi trưa( at noon= at twelve: giữa trưa). At least: ít nhất # at most: tối đa. At once: ngay tức khắc. At times: đôi khi, thỉnh thoảng. At disadvantage: gặp bất lợi. At risk: đang gặp nguy hiểm. At a loss: ngỡ ngàng, bối rối At a profit: có lãi. At ease: nhàn rỗi. At the end of one’s resources: hết cách. At helm: cầm lái, quản lý. At sixes and sevens: rối tung, lộn xộn. At one’s wits’ end: bối rối, chán nản. At death’s door: thập tử nhất sinh. At no time: không bao giờ. 5. By: Kế bên, cạnh

Example: I sat by her

Trước

Example: You must come here by ten o'clock

Ngang qua

Example: She passed by my house

Bởi

Example:The cake was made by me 8


Ở chổ

Example: I took her by the hand.

Theo

Example: Don't judge people by their appearances

Chỉ sự đo lường

Example: They sell beer by the litter

Bởi phương tiện….

Example: by car, by bus………

Một số thành ngữ: Little by little : dần dần day by day : ngày qua ngày Learn by heart : học thuộc lòng. By then: vào lúc đó. He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job By way of (via): ngang qua, qua ngả. We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện By far (considerably): rất, rất nhiều. This book is by far I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? the best on the subject By accident ( by chance/ by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý. Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident 6. For Vì , cho

I bring something for you

Chỉ thời gian

I have lived here for 2 years

Chỉ nguyên do

I was punished for being lazy

Chỉ chiều hướng

She left for Hanoi

Chỉ sự trao đổi

I paid $3 for that book

For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn. She is leaving Chicago for good 7. From 9


Từ (một nơi nào đó )

I went from home

Chỉ nguồn gốc

I am from Hanoi

Từ + thời gian

From Monday to Saturday

Chỉ sự khác biệt

I am different from you

Chỉ nguyên nhân

I suffer from headaches

From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time 8. In Chỉ nơi chốn Chỉ thời gian Buổi : In the moning Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century. Chỉ trạng thái Be in debt : mắc nợ Be in good health : có sức khỏe Be in danger : bị nguy hiểm Be in bad health : hay đau yếu Be in good mood : đang vui vẻ Be in tears : đang khóc Một số thành ngữ khác -In such case :trong trường hợp như thế -In short, in brief : tóm lại -In fact : thật vậy -In other words : nói cách khác -In one word : nói tóm lại -In all: tổng cộng -In general : nói chung -In particular : nói riêng In the beginning/end = at first/at last. - Once in a while= from time to time = occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng. 10


- In no time at all: trong nháy mắt, một thoáng. - In the mean time= meanwhile: cùng lúc - In addition to: ngoài ra, thêm vào. - In any way = in any case = anyway: thế nào đi nữa In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm. We arrived at the airport in time to eat before the plane left In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với. It's very difficult to get in touch with her because she works all day In case (if): nếu, trong trường hợp. I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. In the event that (if): nếu, trong trường hợp. In the event that you win the prize, you will be notified by mail In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn. He finished his assignment in no time at all In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường. He could not park his car in the driveway because another car was in the way III. CÁC CỤM TỪ CỐ ĐỊNH ĐI CÙNG VỚI GIỚI TỪ III.1. Tính từ đi với giới từ AT - good at giỏi về - bad at dở, tệ về - clever at khéo léo - quick at nhanh … 11


- excellent at xuất sắc về … - skillful at khéo léo, có kỹ năng về … - surprised at ngạc nhiên về - amazed at vui về … - annoy at / about s.th

khó chịu về điều gì

ABOUT - confused about bối rối về … - sad about buồn về … - disappointed about s.th thất vọng về … - excited about hào hứng về … - worried about lo lắng về … - anxious about lo lắng về … - upset about thất vọng - angry about s.th tức giận về - sorry about s.th xin lỗi về IN - rich in giàu về - successful in thành công - confident in tin cậy, tin tưởng vào - interested in thích, quan tâm - involved in s.th có liên quan tới ON - keen on hăng hái về - dependent on

dư vào, phụ thuộc vào

FROM - far from xa - safe from an toàn 12


- absent from vắng mặt - different from khác - divorced from ly dị WITH - bored with chán - fed up with chán - busy with bận rộn - popular with phổ biến - pleased with hài lòng - familiar with quen thuộc - friendly with thân mật - satisfied with hài lòng - crowed with đông đúc - angry with s.b giận dữ với ai - disappointed with s.th thất vọng về điều gì FOR - difficult for khó - late for trễ - dangerous for nguy hiểm - famous for nổi tiếng - qualified for có phẩm chất - suitable for thích hợp TO - important to quan trọng - next to kế bên - open to mở - clear to rõ ràng 13


- contrary to trái lại, đối lập - accustomed to quen với - harmful to sb có hại cho ai - useful to sb có ích cho ai - rude to thô lỗ, cộc cằn - familiar to sb quen thuộc đối với ai - similar to giống, tương tự - equal to tương đương với, bằng - available to sb sẵn cho ai OF - afraid of sợ - fond of thích - full of đầy - proud of tự hào - aware of nhận thức - (in) capable of (không) có khả năng - ashamed of xấu hổ về - certain / sure of chắc chắn - jealous of ghen tị với - frightened of hoảng sợ - scared of bị hoảng sợ - independent of độc lập - short of thiếu, không đủ - suspicious of nghi ngờ * Note: - be tired of chán - be tired from mệt vì - be grateful to sb for sth biết ơn ai về điều gì 14


- be responsible to sb for sth chịu trách nhiệm với ai về việc gì - good / bad for tốt / xấu cho - be kind / nice to sb tử tế / tốt với ai - it’s kind / nice of sb thật tốt … III.2. Động từ đi cùng giới từ( cụm động từ) A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì to bear up= to confirm : xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ 15


to bring about: mang đến, mang lại( = result in) brinn down = to land : hạ xuống bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of) Carry away : mang đi , phân phát Carry on = go on : tiếp tục Carry out ;tiến hành , thực hiện Carry off = bring off : ẵm giải Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì Chew over = think over : nghĩ kĩ Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ 16


Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau Come over/ round = visit Come round : hồi tỉnh Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce ) Come down to : là do Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up with : nảy ra, loé lên Come up against : đương đầu, đối mặt Come out : xuất bản Come out with : tung ra sản phẩm Come about = happen Come across : tình cờ gặp Come apart : vỡ vụn , lìa ra Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Come into : thừa kế Come off : thành công, long ,bong ra Count on SB for ST : trông cậy vào ai Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) 17


Cut in : cắt ngang (= interrupt ) Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Cut up : chia nhỏ Cross out : gạch đi, xoá đi D Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) Die out / die off; tuyệt chủng Die for : thèm gì đến chết Die of : chết vì bệnh gì Do away with : bãi bỏ, bãi miễn Do up = decorate Do with : làm đc gì nhờ có Do without : làm đc gì mà không cần Draw back : rút lui Drive at : ngụ ý, ám chỉ Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai Drop off : buồn ngủ Drop out of school : bỏ học E End up : kết thúc Eat up : ăn hết Eat out : ăn ngoài 18


F Face up to : đương đầu , đối mặt Fall back on : trông cậy , dựa vào Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau Fall through : = put off, cancel Fall off : giảm dần Fall down : thất bại Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì Fill in : điền vào Fill up with : đổ đầy Fill out : điền hết , điền sạch Fill in for : đại diện, thay thế Find out : tìm ra G Get through to sb : liên lạc với ai Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) Get into : đi vào , lên ( xe) Get in: đến , trúng cử Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get out of = avoid Get down : đi xuống, ghi lại Get sb down : làm ai thất vọng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 19


Get to doing : bắt tay vào làm việc gì Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất Get along / on with = come along / on with Get st across : làm cho cái gì đc hiểu Get at = drive at Get back : trở lại Get up : ngủ dậy Get ahead : vượt trước ai Get away with : cuỗm theo cái gì Get over : vượt qu a Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Give st back : trả lại Give in : bỏ cuộc Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai Give up : từ bỏ Give out : phân phát , cạn kịêt Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) Go out : đi ra ngoài , lỗi thời Go out with : hẹn hò Go through : kiểm tra , thực hiện công việc Go through with : kiên trì bền bỉ Go for : cố gắng giành đc Go in for : = take part in Go with : phù hợp Go without : kiêng nhịn Go off : chuông reo, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Go off with = give away with : cuỗm theo 20


Go ahead : tiến lên Go back on one ‘ s word : không giữ lời Go down with : mắc bệnh Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Go up : tăng , đi lên , vào đại học Go into ; lâm vào Go away : cút đi , đi khỏi Go round : đủ chia Go on : tiếp tục Grow out of : lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành H Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) Hand back : giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out : phân phát(= give out) Hang round : lảng vảng Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại Hang up ( off) : cúp máy Hang out : treo ra ngoài Hold on off = put off Hold on: cầm máy Hold back : kiềm chế Hold up : cản trở / trấn lột 21


J Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion : vội kết luận Jump at an order : vội vàng nhận lời Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra) K Keep away from = keep off : tránh xa Keep out of : ngăn cản Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì Keep sb from = stop sb from Keep sb together : gắn bó Keep up : giữ lại , duy trì Keep up with : theo kip ai Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out : hạ gục ai L Lay down : ban hành , hạ vũ khí Lay out : sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of Let sb down : làm ai thất vọng Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off : tha bổng cho ai 22


Lie down : nằm nghỉ Live up to: sống xứng đáng với Live on : sống dựa vào Lock up: khóa chặt ai Look after : chăm sóc Look at ; quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởng Look round : quay lại nhìn Look for: tìm kiếm Look forward to ving: mong đợi , mong chờ Look in on : ghé thăm Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) Look into : xem xét , nghiên cứu Look on : đứng nhìn thờ ơ Look out : coi chừng Look out for : cảnh giác với Look over : kiểm tra Look up to : tôn trọng Look dowm on : coi thường M Make up : trang điểm, bịa chuyện Make out : phân biệt Make up for : đền bù, hoà giải với ai Make the way to : tìm đường đến 23


Mix out :trộn lẫn , lộn xộn Miss out : bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out : chuyển đi Move in: chuyển đến O Order SB about ST: sai ai làm gì Owe st to sb : có đc gì nhờ ai P Pass away = to die Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to : truyền lại Pass out = to faint : ngất Pay sb back : trả nợ ai Pay up the dept : trả hết nợ nần Point out : chỉ ra Pull back : rút lui Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng Pull in to :vào( nhà ga ) Pull st out : lấy cái gì ra Pull over at : đỗ xe Put st aside : cất đi , để dành 24


Put st away : cất đi Put through to sb : liên lạc với ai Put down : hạ xuống Put down to : lí do của Put on : mặc vào ; tăng cân Put up : dựng lên , tăng giá Put up with : tha thứ, chịu đựng Put up for : xin ai ngủ nhờ Put out : dập tắt Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Put off : trì hoãn R Run after : truy đuổi Run away/ off from : chạy trốn Run out (of) : cạn kiệt Run over : đè chết Run back : quay trở lại Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào Ring after : gọi lại sau Ring off : tắt máy ( điện thoại ) S Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai 25


See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Send back : trả lại Set out / off : khởi hành , bắt đầu Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên Set sb back: ngăn cản ai Settle down : an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đến tới Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : sập tiệm , phá sản Shut up : ngậm miệng lại Sit round : ngồi nhàn rỗi Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for : thế chỗ của ai 26


Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn Stay on at: ở lại trường để học thêm T Take away from : lấy đi, làm nguôi đi Take after : giống ai như đúc Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai Take in : lừa gạt ai , hiểu Take on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích Talk sb into st : thuyết phục ai Talk sb out of : cản trở ai Throw away : ném đi , vứt hẳn đi Throw out; vứt đi, tống cổ ai Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ 27


Try on: thử ( quần áo ) Try out : thử...( máy móc ) Turn away= turn down : ;từ chối Turn into : chuyển thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ U Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt W Wait for : đợi Wait up for; đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out Watch out for : = look out for Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Wear sb out = exhaust sb Work off : loại bỏ Work out; tìm ra cách giải quyết Work up : làm khuấy động Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb Write down : viết vào 28


IV. BÀI TẬP GIỚI TỪ TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẳNG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014- Khối A1 Mã đề thi 285 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: I could hear voices but I couldn’t ________what they were saying. A. turn up

B. bring about

D. try out

C. make out

make out: nghe được, thấy được, đọc được, ... turn up: vặn to lên bring about sth: khiến cái gì xảy ra try out sth: kiểm tra thử Question 14: We received a call from the teacher ______ charge of our course. A. to

C. at

B. in

D. on

in charge of: chịu trách nhiệm, phụ trách Read the following passage and mark the latter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 61 to 70. Why is it that many teenagers have the energy to play computer games until late at night but can’t find the energy to get out of bed (61) ………. for school? Research has shown that losing as little as half an hour’s sleep a night can have profound effects (68) ……… how children perform Question 61: A. behind time

B. about time

C. in time

D. at time

in time: kịp thời gian (cho việc gì) Question 68: A. in

B. on

C. to

D.

Effect on: ảnh hưởng ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014- Khối D1 Mã đề thi 852 29


Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 42 Increasingly, state authorities are requiring approved educational providers to apply (34) ______and receive accreditation as a condition of final and continued approval. Institutions compete (37) ______ one another for students, research funding, faculty, and other benefits. , such as principals, headmasters, presidents, and deans; and approve the actions taken (42) their name. Question 34: A. to

B. with

C. for

D. on

Question 37: A. at

B. for

C. to

D. with

Question 42. A. above

B. on

C. in

D.at

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 47: The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair _______ her back. A. fallen against

B. running over

C. flowed down

D. streaming down

Question 56: While I was looking through my old albums the other day, I _________ this photograph of my parent’s wedding. A. turned down

B. came across

C. made up

D. took after

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014- Khối A1, D Mã đề: 426 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 30


Question 3: Penicillin, the first antibiotic that successfully killed bacteria and cured infections, was discovered _____. A. by choice

B. by comparison C. by accident

D. by heart

Question 4: “If you are not satisfied_____ your purchase, we will give you a full refund.” A. at

B. for

C. of

D. with.

Question 14: Mary is a friendly girl who _____ everyone she meets. A. gets over

B. gets out of

C. gets up

D. gets on with

Question 62: John wants to buy a new car, so he starts setting aside a small part of his monthly earnings. A. putting out

B. saving up

C. spending on

D. using up

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 71 to 80. That is, rural areas within a particular geographic region of the country often tend to be similar (73) _____ each other and different from areas in (74) _____ region. Areas that rely heavily (76) _____ the services industry are located throughout rural America, as are rural areas that have (77) _____ access to advanced telecommunications service. Question 73: A. from.

B. with.

Question 76: A. for

D. of.

C. to.

B. in

D. at

C. on

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Mã đề thi 931 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: A large number of inventions and discoveries have been _____accident. A. in

B. by

C. at

D. on

Question 15: John has finally found a new job after being_____for three months.. 31


A.

out of reach

B. out of order

C. out of work

D. out of mind

Question 16: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28th Sea Games Women’s 200m butterfly that none of her rivals could_____her. A. look up to

B. come up to

D.

C. catch up with

put up with Question 19: When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favour______science fiction. A. with

B. of

C. in

D. for

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 28 to 37. Library is a collection of books and other informational materials made available to people for reading, study, or reference. The word library comes (28)______liber, the Latin word for "book”. In addition (31)______maintaining collections within library buildngs, modern libraries often feature tele-communications links that provide users with access to information at remote sites. Question 28: A. to

B. in

C. from

D.out

Question 31: A. in

B. on

C. from

D. to

V. CÁC BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài tập 1: Chọn MỘT trong HAI giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu. 1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on) 2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (form/ about) 3. The glass is full _____ water. (of/ with) 32


4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with) 5. He seemed very bored ______ life. (of/ with) 6. I don't get on very well ____ him. (to/ with) Bài tập 2: Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu. 1. I won't see you______ Friday. (till/ for/ in) 2. You must clean this table _____ ink spots. (out of/ of/ from) 3. He is just getting _______ his severe illness. (out of/ out/ over) 4. My house is just ______ the street. (on/ across/ beside) 5. My mother is a true friend ______me. (for/ to/ with) 6. Aren't you glad that you went to the party with us_______all? (after/ in/ with) Bài tập 3: Chọn MỘT trong BỐN giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu. 1. He made a speech______ this subject. (on/ at/ in/ from) 2. He complained ______ the children ______ the mess they've made. (of-about/ about-to/ toabout/ about-of) 3. Turn this passage from English_______ Spanish. (with/ about/ to/ into) 4. I'm not very good ______ making decisions. (on/ at/ for/ in) 5. I will stay in London_____ about three weeks. (for/ during/ since/ at) 6. She reminds me_______ my mother. (with/ to/ by/ of) Bài tập 4: Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng. 1. The boat moved slowly _______ the coast. 2. She spends a lot _______ time _____ her English. 3. I'm going______ the shop to buy some milk. 4. "Where's Tom?" - "He's ______ the kitchen making some coffee." 5. Shelly sat here _______ me. 6. The train will leave ______ five minutes. 33


Bài tập 5: Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống câu thứ nhất. 1. There were lots of tourists in the city centre. The city centre was crowded ……………. 2. There was a lot of furniture in the room. The room was full…………………. 3. I don’t like sport very much. I’m not very keen………………………… 4. We haven’t got enough time. We’re a bit short………………… 5. I’m not a very good tennis player. I’m not very good ………………….. 6. Catherine’s husband is Russian. Catherine is married………………………. 7. I don’t trust Robert. I’m suspicious …………………………… 8. My problem is not the same as yours. My problem is different………………. Bài tập 6: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. 1. Our house is similar ………..yours. Perhaps yours is a bit larger. 2. I’m tired……………doing the same things every day. I need a change. 3. John has no money of his own. He’s totally dependent …………his parents. 4. I don’t like going up ladders. I’m afraid ………..heights. 5. Linda doesn’t look very well. I’m worried ………….her. 6. Are you still upset ………..what I said to you yesterday? 7. I was delighted ………………the present you gave me. 8. We’re all excited ……………going on holiday next week. Bài tập 7: Điền 1 giới từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau: 1. The course begins ……….7 January and ends ……10 March. 2. I went to bed ……….midnight and got up ………..6.30 the next morning. 3. We travelled overnight to Paris and arrived ……….5 o’clock …….the morning. 4. Mozart was born in Salzburg ………1756. 5. Are you doing anything special …………….the weekend? 6. I haven’t seen Ann …………a few days. I last saw her ……….Tuesday. 7. I’ll phone you ………..Tuesday morning……..10 o’clock, okay? 8. Tom’s grandmother died………1977………the age ………..79. 9. The price of electricity is going up ………..October. 34


10. There are usually a lot of parties ………New Year’s Eve. 11. I like walking round the town……….night. 12. The telephone and the doorbell rang …….the same time. 13. I waited for you ………half an hour and then decided that you weren’t coming. 14. Production at the factory was seriously affected……….the strike. 15. It can be dangerous when children play football ………..the street. 16. I’ll meet you ………the corner (of the street) at 10 o’clock. 17. Tom’s ill. He wasn’t ………..work today. He was ……..home…….bed. 18. Paul is a student ………..London University. 19. I’ve just received an invitation………..a wedding next week. 20.The cause……..the fire in the hotel last night is still unknown. 21. Money isn’t the solution …….every problem. 22. The company has rejected the workers’ demands ……….an increase…..pay. 23. Bill and I used to be good friends but I don’t have much contact ……….him now. 24. I wrote to Jim last week, but I still haven’t received a reply……..my letter. 25. Do you know any songs ………the Beatles? 26. There was panic when people realized the building was …….fire. 27. The shop assistant wouldn’t accept my cheque and insisted that I paid …….cash 28. When I was 14, I went ……….a trip to France organized by my school. 29. We hadn’t arranged to meet. We met …..chance. 30. It’s very nice ……you to let me use your car. Thank you very much. 31. I can’t understand people who are crucial ……….animals. 32. Why do you always get so annoyed ……….little things? 33. The people next door are annoyed …….us……making so much noise last night. 34. We enjoyed our holiday but we were rather disappointed……..the hotel. 35. I was surprised …….the way he behaved. It was quite out of character. 36. Did you know that Linda is engaged …….a friend of mine? 37. These days everyone is aware ……the dangers of smoking. 38. Ann is fond…….her younger brother. 39. Britain certainly isn’t famous ………its food. 35


40. That man is very honst. He isn’t capable …….telling a lie. 41. Do you know anyone who might be interested ……….buying an old car? 42. The police are responsible ……….maintaining law and order. 43. I’m sorry ………the smell in this room. It’s just been painted. 44. She hasn’t got a job. She depends ………..her parents for money. 45. Are you going to apologise ……….what you did? 46. Tom and I ran………each other in town yesterday afternoon. 47. A football team consists ……….11 players. 48. Do you belong……..a political party? 49. The accident was my fault, so I had to pay ……….the damage. 50. Sally is often not well. She suffers …………severe headaches. Bài tập 8: chọn cụm từ điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau I (1) ………an old friend by accident the other day. I was going to (2) ………..my son from school when suddenly my car broke (3) …………….I called (4) ……..my husband on my cell phone. While I was waitong for him to (5) …….., a truck crashed into my car. The driver (6) ……..the truck to check (7) ………..the damage. It was my friend Patrick. I hawdn’t seen him since I (8) ……. College. Fortunately, nobody was hurt. We (9) ……….and it was nice to (10) …………the information about othe friends while were waiting for my husband and the tow truck. 1. A. ran into

B. came across

C. ran across

D. all are correct

2. A. pick on

B. pick up

C. drop in on

D. take out

3. A. down

B. off

C. up

D. away

4. A. up

B. in

C. away

D. on

5. A. turn up

B. show up

C. come into

D. both A and B

6. A. got away with

B. got out of

C. went out

D. both A and B

7. a. up

B. in

C. out

D. out of

8. A. gave up

B. drop off

C. drop by

D. gave off

9. A. chatted away

B. talked into

C. spoke up

D. fell for

10.A. take back

B. deal with

C. catch up on

D. carry out 36


PHẦN KẾT LUẬN Trong quá trình giảng dạy, tùy từng đối tượng học sinh mà tôi sẽ lựa chọn kiến thức để nâng cao, mở rộng cho các em. Có thể với mỗi cụm thành ngữ, tôi sẽ lấy ví dụ từ những tình huống thực tế phát sinh trong lớp học để các em có thể ghi nhớ và học thuộc lòng và áp dụng được. Khi soạn chuyên đề này, tôi rất mong phần nào giúp học sinh nắm được các thành ngữ thường gặp với giới từ để cải thiện được số điểm thi của các học sinh.

Đề xuất: Tôi biết chuyên đề mình đưa ra còn nhiều hạn chế. Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự tham gia xây dựng của các thầy cô, đồng nghiệp để chuyên đề tôi đưa ra được hoàn thiện hơn, có hiệu quả hơn trong quá trình giảng dạy. Xin chân thành cảm ơn!

Lập Thạch, ngày 10/11/2015

Nguyễn Thị Ngọc Loan

37


TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngữ pháp Tiếng Anh- Nhà xuất bản Đà nẵng 2011 2. Oxford Advanced Learner’s Dictionary (8th edition). 3. R.A. Close, A university grammar of English, NXB Hải Phòng. 4. Raymond Murphy, English grammar in use, NXB Thời Đại 5. https://chuyendeonthi.wordpress.com 6. https://luyenthidaihoc.me 7. http:// www.slideshare.net 8. http://123doc.org 9. http://kenhtuyensinh.vn

38


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.