www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÓA NÂNG CAO
N
H Ơ
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TP .Q
U
Y
MỤC LỤC
ẠO
I.BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
G
Ư N
III.BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TRONG CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ
TR ẦN
H
IV. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ NGUYÊN TỬ
V. BÀI TOÁN HỖN HỢP H2 VÀ HIDROCACBON KHÔNG NO
00
B
VI. BÀI TOÁN H+ TD VỚI (HCO3- và CO32-)
3
10
VII.CÁC BÀI TOÁN SUY LUẬN HAY
ẤP
IX.PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐỂ TRỊ
2+
VIII. KỸ THUẬT VẬN DỤNG HỖN HỢP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
C
X. CRACKING
Ó
A
XI.HỮU CƠ
Í-
H
XII. KỸ THUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TRONG HÓA HỮU CƠ XIII. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
II.BẢO TOÀN ELECTRON
ÁN
XIV. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DD H+;NO3-
G
TO
XV. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN PEPTIT
Ỡ N
XVI. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI
ID Ư
XVII. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN HIDROCACBON
BỒ
XVIII. CÁC ĐỀ KIỂM TRA HAY
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
PHẦN NỘI DUNG I.BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
H Ơ
N
DẠNG CƠ BẢN – THUẦN TÚY
U
Y
N
Với dạng này ta chỉ cần áp dụng ngay : ∑ n − = ∑ n+ và bài toán là rất đơn giản
TP .Q
DẠNG NÂNG CAO
ẠO
Xác định thật nhanh trong dung dịch gồm những gì
-
Sau đó áp dụng
-
(Kỹ thuật này rất hay – các em nên triệt để vận dụng)
G Ư N
+
TR ẦN
−
H
∑n = ∑n
Đ
-
00
B
BÀI TẬP VÍ DỤ :
10
Câu 1:Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất)
3
và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia
2+
phản ứng là
B. 1,12 gam.
ẤP
A. 1,68 gam.
C. 1,08 gam.
D. 2,52 gam.
H
Ó
A
C
2 H 2 SO4 + 2e → SO42− + SO2 + H 2O ∑ nFe = a + 2b a + 2b = 0,375 a = 0,015 → → 2(a + 3b) → → nFe = 0, 045 FeSO4 : a Fe SO : b nSO42− = a + 3b 152a + 400b = 8, 28 b = 0,015 2 ( 4 )3
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Với các dạng bài toán nâng cao chúng ta cần làm hai bước
-L
Câu 2: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
ÁN
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp
TO
khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44
Ỡ N
G
gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là B. 29,72
C. 31,08.
D. 36,04.
BỒ
ID Ư
A. 27,96.
0,38 − 0, 06.3 − 0, 02.2 NH 4+ : = 0, 02 8 NO : 0, 06 2 + → ∑ ne− = 0, 38 → m Mg : 0,19 → m = 31, 08 H 2 : 0, 02 K + : 0, 02 + 0, 06 = 0, 08 pu Mg = 0,19 2− SO4 : a → a = 0, 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 3: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn m gam A bằng dung dịch HNO3 đặc,
nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp đầu là: C. 7,2 gam .
D. 4,8 gam.
N
B. 14,4 gam.
H Ơ
A. 9,6 gam.
ẠO
TP .Q
U
Y
N
15a + 10b = 1, 2 3+ FeS 2 : a Fe : a a = 0, 06 → 2+ → → 3a + 4b = 4a + 2b b = 0, 03 Cu2 S : b B Cu : 2b 2 − SO : 2a + b 4
Đ
Câu 4: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí
G
H
D. 24,00 gam
TR ẦN
A. 33,12 gam B. 34,08 gamC. 132,48 gam
Ư N
nhiêu gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
10
00
B
SO42 − : 0, 02 nS = 0, 02 → nNO2 = 0,12 → NO3− :1, 38 → ∑ ne+ = 1.065 → nCu = 0, 5325 + nHNO3 = 1,5 H : a → a = 1, 42
2+
3
Câu 5 Cho m g bột Fe vào 200 ml dd hh A chứa H2SO41M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M.
ẤP
Khuấy đều cho đến khi pư kết thúc thu được 0,85m g chất rắn. Giá trị của m là: B. 53,33 g
C
A. 72 g
C. 74,67 g
D. 32,56 g
Í-
H
Ó
A
n 2+ = x Fe Có ngay nSO 2− = 0, 25 ⇒ x = 0,35 ⇒ m + 0,1.56 + 0, 05.64 = 0,85m + 0,35.56 → m = 72 4 nNO3− = 0, 2
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao
Câu 6 Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dung dịch
Ỡ N
G
HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hỗn hợp khí (đkc).
ID Ư
Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Vậy giá trị của V là:
BỒ
A.6,496 lít
B.47,712 lít
C.51,296 lít
D.51,072 lít
Fe3+ − 0, 03 + x Có ngay Cu 2+ − 0, 04 ⇒ x = 0,13 ⇒ V = 51, 269 SO 2− − 0, 02 + 2 x 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 7: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 − 3
D. 15.20
Al ( NO3 )3 − 0, 2 = 0, 75 ⇒ ⇒ m = 0,15.64 + 0, 075.56 = 13,8 Fe ( NO3 )2 − 0, 075
N
∑ NO
C. 13.80
H Ơ
Có ngay
B. 13.20
Y
N
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung B. 35.84
C. 31.36
D. 25.088
ẠO Đ G
Ư N
Câu 9Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một
H
thời gian lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối lượng thanh tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg A. 6,96gam
TR ẦN
đã phản ứng là: B. 21 gam
C. 20,88gam
D. 2,4gam
2+
3
10
00
B
Mg 2 + : a 2a + 2b = 1,9 a = 0,875 Có ngay ∑ NO3− = 1,9 ⇒ Fe2+ : b ⇒ ⇒ NO − :1,9 0, 05.64 + (0, 6 − b).56 − 24a = 11, 6 b = 0, 075 3
ẤP
Bài 10: Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung
C
dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M2SO4 trong
Ó
A
hỗn hợp X
B. 25,19
C. 10,84
H
A. 32,52
D. 8,40
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Fe3+ : 0, 24 Có ngay Cu 2+ : 2a ⇒ a = 0,12 ⇒ B SO 2 − : 0, 48 + a 4
TP .Q
A. 34.048
U
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO (đktc) duy nhất . Giá trị của V là
G
TO
ÁN
-L
Fe3+ : a + M : Li ⇒ ⇒D M : b SO 2− : 0, 03 b = 0, 006 4
Ỡ N
Câu 11Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau 1 thời gian lấy
ID Ư
thanh nhôm ra cân thấy nặng 46,38g . Khối lượng Cu thoát ra là ? B.1,92
C.2,24
D.3,2
BỒ
A.2,56
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
SO42 − : 0,1 3+ 3a + 2b = 0, 2 a = 0, 02 ⇒ ⇒ mCu ↑ = 0, 03.64 = 1,92 Al : a ⇒ 64(0,1 − b) − 27 a = 1,38 b = 0, 07 Cu 2 + : b
H Ơ Y
D.14g
U
C.19,5g
ẠO
NO3−
TP .Q
Zn 2 + : 0, 2 Ag : 0,1 = 0, 9 → dd Fe2 + : 0, 2 → m Cu : 0, 05 Cu 2 + : 0, 05
Đ
∑n
B.14,2g
N
Khối lượng rắn thu được sau khi pứ kết thúc là A.10,8g
Ư N
G
BÀI TẬP VỀ NHÀ
H
Câu 1 : Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 24− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa +
TR ẦN
ClO −4 , NO3− và y mol H ; tổng số mol ClO −4 và NO3− là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
B. 2
C. 12
D. 13
00
A. 1
B
Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
10
Câu 2: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
C
A. 0,020 và 0,012
ẤP
gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
2+
3
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732
A
Câu 3: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
H
Ó
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
Câu 12: Cho 0,2 mol Zn vào dd X gồm 0,2mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3.
B. 3 : 4
-L
A. 4 : 3
C. 7 : 4
D. 3 : 2
ÁN
Câu 4: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3− và 0,001
TO
mol NO3− . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị
Ỡ N
G
của a là
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
ID Ư
A. 0,222
BỒ
Câu 5: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4 +, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) C. 7,46 gam.
D. 14,38 gam.
Câu 6: Dung dịch X chứa (Ca2+, Mg2+ , 0,1mol Cl- , 0,2 mol HCO 3− ). Tính thể tích dd Na2CO3 1M C. 0,2 lít
D. 0,15 lít
Y
B. 0,3 lít
U
A. 0,4 lít
N
cần để kết tủa hết cation trong dd X.
N
B. 7,04 gam.
H Ơ
A. 3,73 gam.
TP .Q
Câu 7 Dụng dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít
D. 0,25
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,03 và 0,02.
D. 0,02 và 0,05
TR ẦN
A. 0,01 và 0,03.
H
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
. Tổng khối lượng các
Ư N
G
Câu 8 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol
Đ
C. 0,2
và
, trong đó số mol của
00
B
Câu 9: (ĐH2010B) dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+,
là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.
10
ion
2+
3
Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt
B. 9,26 C. 8,79
D. 7,47
C
A. 9,21
ẤP
khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Ó
A
Câu 10 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
H
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: B. 0,05 và 0,01
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,05
ÁN
-L
A. 0,03 và 0,02
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,15 B. 0,3
ẠO
dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât. Giá trị của V là
TO
II. BẢO TOÀN ELECTRON
Ỡ N
G
LÝ THUYẾT CẦN CHÚ Ý
ID Ư
- Xác định nhanh tất cả các nguyên tố thay đổi số oxh (không quan tâm tới chất
BỒ
không thay đổi)
- Viết chính xác quá trình nhường nhận electron - Chú ý kết hợp linh hoạt với Bảo toàn nguyên tố
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
- Áp dụng công thức
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
∑n = ∑n − e
+ e
- Chú ý với những trường hợp về axit HNO3 tạo ra muối NH4NO3 ;hỗn hợp muối
N
H Ơ
N
Fe2+;Fe3+
U
Y
Câu 1: Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được khí B và chất
TP .Q
rắn D. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H2SO4 đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol khí SO2 và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban
Đ
ẠO
đầu lần lượt là
B. 45% ; 55%.
G Ư N
D. 80%; 20%.
H
C. 66,67% ; 33,33%.
TR ẦN
24 → ∑ Fe : 0,12
00
B
Fe(a ) → Fe3+ → 3a + 0, 06.2 = 0,18.2 → a = 0, 08 → b = 0, 02 A Fe2O3 (b)
10
Câu 2: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn
2+
3
toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của
ẤP
Y đối với H2 là 19. Tính x
B. 0,065 mol.
C
A. 0,06 mol.
D. 0,075 mol.
Ó
A
C. 0,07 mol.
Í-
H
Fe : x 5, 04 → 56 x + 16 y = 5, 04 O : y NO : 0, 0175 → 3 x = 2 y + 0, 0175.4 → x = y = 0, 07 NO2 : 0, 0175
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 75% ; 25%.
G
Câu 3:Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được
Ỡ N
hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ
BỒ
ID Ư
số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 0,672 lít và 0,224 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 4:Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng
N
nAl = 0, 02 → ∑ ne+ = 0, 06 → 0, 06 = 6a → a = 0, 01 NO : a NO : 3a 2
N
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu
D. 4,48 lít.
Ư N
G
Đ
ẠO
n Al = 0, 4 → ∑ ne+ = 1, 2 → 1, 2 = 6a → a = 0, 02 NO : a NO : 3a 2
H
Câu 5:Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
TR ẦN
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: C. 38,34.
B
B. 106,38.
D. 34,08.
00
A. 97,98.
ẤP
2+
3
10
nAl = 0, 46 → ∑ ne− = 1,38 →B N 2O : 0, 03 1, 38 − 0, 54 + n 0,54 n 0,195 → = → = = + e NH 4 8 N 2 : 0, 03
A
C
Câu 6:Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam
H
Ó
chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U
B. 17,92 lít. C. 16,8 lít.
TP .Q
A. 20,16 lít.
Y
được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:
B. 16,0 gam.
TO
A. 8,0 gam.
ÁN
-L
m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
D. Không xác định được.
Ỡ N
G
C. 12,0 gam.
BỒ
ID Ư
Fe : a → Fe( NO3 )3 3a = 2b + 0, 02.3 m1 → → a = 0,1 a (56 + 62.3) = 56a + 16b + 16,68 O : b
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy
nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 24,27 g
B. 26,92 g
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 19,5 g
D. 29,64 g
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nFe3+ = 0,12
Có Ngay ⇒ m = 26, 92 0, 08 0, 28 n = → n = NO Cl
−
− 3
H Ơ
được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3
N
Câu 8 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu
N
đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? D.24
Gọi khối lượng Fe có trong m là a
G
Đ
ẠO
4,368 = 8, 4 ⇒ m = 12 22, 4
Ư N
Câu 9: Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, t0 dư, sau phản ứng thấy
TR ẦN
H
khối lượng dung dịch giảm 10,8(g). Tính thể tích khí thu được ở (00C, 2 atm). Biết khí đó không
D. 4,48 (l)
00
C. 2,24 (l)
10
B. 8,96(l)
3
A. 17,92(l)
B
cho phản ứng với dung dịch CuCl2.
2+
Có Ngay mSO = 14,8 + 10,8 = 25, 6
ẤP
2
C
Câu 10: Cho 20 gam hh X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hoàn toàn trong dd HNO3 loang nóng dư thu
Ó
A
được dd Y và 8,96 lit khí NO duy nhất .Cho dd NaOH vào dd Y đến khi kết tủa hoàn toàn. Các oxit. m có giá trị là:
Í-
H
cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam hh các
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
có ngay a = 0, 7.10, 44 + 5, 6.
Y
C.20
U
B.8
TP .Q
A.12
ÁN
A.39,2
∑ ne=0,4.3 → oxit
B.23,2
C.26,4
D.29,6
NO:
O2 :amol
⇒ 4a = 1, 2 ⇒ a = 0,3 ⇒ m = 20 + 0,3.32 = 29, 6
X → oxit
Ỡ N
G
TO
Có Ngay
X
Câu 11: Cho hh X dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dd H2SO4 dặc nóng dư thu
BỒ
ID Ư
được 0,675 mol SO2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dd H2SO4 loãng 1M (dư) sau khi pứ hoàn toàn thu đc khí Y, dẫn toàn bộ khí Y vào ống đựng bột CuO đun nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol Al, Fe, Cu trong hh X lần lượt là: A.0,15; 0,2; 0,2
B.0,2;0,2;0,15
C.0,2;0,15;0,15
D.0,15;0,15;0,15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
27a + 56b + 64c = 23, 4 ⇒ dap.an.C Có ngay 3a + 3b + 2c = 1,35 1,5a + b = n = n = 0, 45 H2 O
hoàn toàn thu đươc 1,344 lít hỗn khí A gồm NO và NO2 dung dịch Y và 1,2 kim loại.Tỉ khối của A
Y
N
so với He là 9,5. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư rồi nung trong không khí đến khối lượng
H Ơ
N
Câu 12: Cho 8 g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng HNO3 đun nóng .Sau khi phản ứng xảy ra
TP .Q
D 11
Cu − a 64a + 232b = 6,8 a = 0, 07 mX ' = 8 − 1, 2 = 6,8 : ⇒ ⇒ Fe3O4 − b 2a = 2b + 0, 03.3 + 0, 03 b = 0, 01
H
Ư N
G
CuO : 0, 07 ⇒ m = 8 Fe2O3 : 0, 015
TR ẦN
Câu 13 Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải
D.10,64
00
C.9,84
10
B.8,96
3
A.10,08
B
phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?
2+
1 ( 0,3 − 0, 03.2 ) = 0,12 ⇒ m = 12 − 0,12.16 = 10, 08 2
ẤP
Có ngay nO =
A
C
Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml dung
H
Ó
dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 ( trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Có ngay
C 10
ẠO
B9
Đ
A8
U
không đổi thu được m g chất rắn.giá trị m là
TO
A. 90,58
ÁN
-L
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là B. 62,55
C. 9,42
D. 37,45
NO − 0,05 Có ngay N 2 − 0, 05
G
Do nN O = nNO ⇒ A 2
Ỡ N
2
BỒ
ID Ư
24a + 65b = 19, 225 a = 0,3 nNH + = 0, 04 ⇒ ⇒ 4 2a + 2b = 0, 05.3 + 0, 05.10 + 0, 04.8 b = 0,1875
Câu 15: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 36,7 B. 39,2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2
Khi cô cạn dung dịch thì HCl bay hơi nên ưu tiên tạo muối SO4 trước.Vậy
H Ơ
Câu 16: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không
N
m=10,4+0,2*96+0,2*35,5=36,7.
N
đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy
A. a = b+c
B. 4a+4c=3b
C. b=c+a
D. a+c=2b
TP .Q
U
Y
áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:
Đ
ẠO
Để ý rằng 1 mol S tác dụng với 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO2 nên số mol khí không đổi
G
H
Ư N
FeCO3 khí tăng 3/4 mol .Vậy b=a+c
TR ẦN
Câu 17: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư
B
thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc,
10
B. 8,40 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
2+
3
A. 7,84 lít
00
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
ẤP
nCO2=88,65/197=0,45mol
A
C
x=nFe2O3 ,y=nFeO và có hệ x+y=0,45;160x+72y=51,6+0,45*16
H
Ó
Giải ra được y=0,15.Vậy V=(0,15+0,45*2)/3 *22,4=7,84.
Í-
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Xem hỗn hợp đầu có a+c mol Fe , b mol FeCO3. Một mol Fe ra Fe2O3 khí giảm 3/4 mol. Một mol
ÁN
được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam chất rắn không
TO
tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: B. 87%
C. 79,1%
D. 90%
Ỡ N
G
A. 83%
ID Ư
Để ý rằng Cr và Cr2O3 đều không tan trong dung dịch kiềm loãng nên
BỒ
Số mol nhôm dư=1,5456/22,4*2/3=0,046 mol Số mol Al2O3=(21,14-11,024-0,046*27)/102=0.087 mol Suy ra số mol Cr sinh ra là 0,174 mol và Cr2O3 dư là 0,013 Vậy hiệu suất là(tính theo Cr2O3) 87%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH
B. 3,92
C. 2,8
D. 3,08
N
A. 3,36
H Ơ
N
2M. Giá trị của m là:
nCl-=0,1 và nNaOH=0,23 nên nNO thoát ra khi cho HCl vào là 0,02;suy ra nFe2+/X=0,06
Đ
ẠO
Suy ra nFe3+/X= (0,05*3-0,06*2) = 0,01
Ư N
G
Vậy nFe=0,07 →B
H
Câu 20: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng
TR ẦN
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu
B. 75,75 gam
C. 68,55 gam
D. 89,7 gam
10
A. 54,45 gam
00
B
được là:
C
ẤP
2+
3
64a + 232b = 30,1 a = 0,1984 Có Ngay ⇒ ⇒m=B 0, 7 (a − 64 ).2 = 0, 075.3 + 2b b = 0, 075
Ó
A
Câu 21:Cho phương trình hoá học:
H
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
U
Y
nNO=0,05 Suy ra nNO3-/X=0,15
-L
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản, nếu
TO
ÁN
biết tỉ lệ nNO2: nNO= x : y thì hệ số của H2O là: B. 3x+2y.
C. 2x+5y.
D. 4x+10y.
Ỡ N
G
A.x+2y.
x xNO2 → Fe ⇒ ∑ N = x + 3 y + x + y = 2 x + 4 y ⇒ ( x + 2 y ) H 2O 3 yNO → yFe
BỒ
ID Ư
Có Ngay
Câu 22:Hỗn hợp A gom Al va don chat X . Cho 8,6g A vao HCl du được 6,72 lit khí . Nếu nung nóng 17,2 g A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 g . Lấy 17,2 g A tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc nóng được V lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc .Giá trị của V là :
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 26,88 B.13,44
C.22,4
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 16,8
H Ơ
N
Dễ dàng suy ra X là S → A ngay
Y
và khuấy đều. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất(đktc), dung
N
Câu 23 Cho 18,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng nóng
TP .Q
U
dịch Y và còn lại 1,466 gam kim loại. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong 18,56 gam hỗn hợp ban đầu là:
ẠO
D. 41,5%
Đ
B. 40,72%C. 27,5%
H
Ư N
G
56 a + 232b = 18,56 a = 0, 206 Có ngay 1, 466 ⇒ ⇒B a − 56 .2 = 0,1.3 + 2b b = 0, 03
TR ẦN
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối
00
B
lượng chất rắn thu được là:
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
3
10
A. 17,545 gamB. 18,355 gam
ẤP
2+
56X +32Y= 3,76, 3X +6Y =0,48*1, X=0,03, Y=O,065, m↓= 0,065*233+0,015*160=A
C
Câu 25:Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn.
Ó
A
Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có
H
không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 37,5%
A. 75,6.
C. 135,0.
D. 48,6.
ÁN
-L
B. 151,2.
Ỡ N
G
TO
MgO Y Al2O3 → nAg = 2nOY = 0, 7.2 → B Fe O 2 3
ID Ư
III. BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TRONG CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ
BỒ
Để vận dụng tốt kỹ thuật này các em chỉ cần chú ý tới nguyên tố quan trọng.Sau tất cả các quá trình thì nó chuyển vào đâu (Trong hợp chất nào)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn BÀI TẬP VẬN DỤNG
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc
C. 10,08 lít ;
D. 12,32 lít
H Ơ
B. 25,76 lít.
N
A. 16,8 lít
N
nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (quy về điều kiện tiêu chuẩn).
Y
nCu = 0, 05 → ∑ ne = 0,55 = nNO2 → D nFe = 0,15
TP .Q
U
Có ngay
ẠO
Câu 2: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các
G
gam kết tủa. Giá trị của m là: B. 178,56 gam
C. 173,64 gam
TR ẦN
A. 111,84 gam
H
Ư N
NO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m D. 55,92 gam
Để ý rằng trong dung dịch chỉ còn lại 0,24 mol SO42- do FeS2 tạo ra (PbSO4 kết tủa) suy ra D
B
Câu 3: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết
10
00
tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù B. 11,5.
C. 9,2.
2+
A. 9,43.
3
hợp?
D. 10,35.
ẤP
Đáp án> mFe2O3= 0,02*160=3,2 →m Al2O3=2,04 →nAl2O3 =0,02. Mà Al3+ ban đầu =0,08 vậy
C
OH- =3Fe3++ 4.0,08- 0,02.2 =nNa =0,4. Vậy =mNa= 9,2
Ó
A
Câu 5:Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi
Í-
H
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là B. 98,1.
-L
A. 97,2.
C. 102,8.
D. 100,0.
ÁN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được 83,328 lít
Ỡ N
G
TO
nAl = 0, 2 n Al 3+ = 0, 2 Ag : 0,9 → m →D nFe = 0, 2 → Fe : 0, 05 n = 0,9 nFe2+ = 0,15 NO3−
ID Ư
Câu 6: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dd Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu được
BỒ
19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn dư.
Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 ? A. 11,88 gam.
B. 7,92 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 8,91 gam.
D. 5,94 gam.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Fe3+ : 0,18 nAg = 0,18 → 2 + → ∑ nNO− = 0, 72 = 3nAl + 3.nAl .2 → a = 0, 08 → B 3 Fe : 0, 09
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở C. 1,52 gam
D. 2,4 gam
N
B. 1,6 gam
Y
A. 1,2 gam
H Ơ
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
N
Câu 7: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều đến
TP .Q
U
nMg = 0, 04 nMg 2+ = 0, 04 → B → MgO = 1, 6 → B n = 0, 22 NO3− nCu2+ = 0, 07
ẠO
Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết C. 13.80
D. 15.20
G
B. 13.20
TR ẦN
H
Ư N
Cu : 0,15 nAl = 0, 2 nAl 3+ = 0, 2 → m →C n = 0, 75 → Fe : 0, 075 NO3− nFe2+ = 0, 075
Câu 9: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vaò dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được
B. 44.6
C. 17.6
D. 39.2
2+
3
A. 47.3
10
00
B
đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
Ó
A
C
ẤP
O : 4,8 KL 50 N :1, 4 → moxit →B 1 KL : 43,8 nO = 6 ∑ nO = 0, 05
H
Câu 10 :Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí.
Í-
Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 10.95
Đ
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
ÁN
và dung dịch Y. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung
TO
dịch Z. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là B. 0,05 hoặc 0,08
C. 0,48
D. 0,52
ID Ư
Ỡ N
G
A. 0,08 hoặc 0,15
Na(0,1) ⇒ Y : 0,15 − NaAlO2 ( 0,15 ) Al (0,15)
BỒ
có ngay X
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam CrO3 vào nước thu được dung dịch A gồm hai chất tan có cùng nồng độ mol/l. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,36 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 24. B. 36.
C. 12.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 8.
Nhờ thầy cô giải giúp em câu này
H Ơ
N
↓ BaCrO4 (0,12) → m = 12 gam
N
Câu 12 : cho a gam hỗn hợp X gồm Fe203,Fe304 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit
Y
phản ứng và còn lai 0,256a gam chất rắn không tan . mặt khác , khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng H2
D 25,6%
TP .Q
C 50%
ẠO
B 44,8%
G Ư N H TR ẦN
B
FeO (a ) 56a + 112b + 64c = 42 a = 0, 05 ⇒ b = 0,15 Fe2O3 ( b ) ⇒ a + 3b = 0,5 64(c − b) = 0, 256(42 + 0,5.16) c = 0,35 Cu ( c )
00
Câu 13 : hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe0 ,Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 ( nFe = nFe(OH)2 ) trong dung
10
dich HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và khí N0( sản phẩm khử duy nhất )/ cô cạn dung dịch Y
2+
3
và lấy chất rắn thu được nung đến khối lương không đổi thu được 3 gam chất rắn khan . nếu cho
A 0.84
C 0.28
D 1.12
Ó
A
C
B 0.56
ẤP
11.2 gam Fe vào dung dịch Y thì thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan . p = ?
Í-
H
30, 4 gam ( Fe2O3 = 0,19 ) ⇒ nFe3+ = 0,38 SUY RA mP = 11.2 −
0.38 .56 = 0,56 2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
A 32%
U
dư thì thu được 42 gam chất rắn . %Cu trong hỗn hợp =?
ÁN
Câu 14.Hấp thụ hoàn toàn V (l) CO2 vào 400ml dd NaOH a M thu được dung dịch X. Cho từ từ và
TO
khuấy đều 100ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y và 2,24l khí CO2. Cho Y tác dụng với
G
nước vôi trong dư thu đcược 15g kết tủa. Xác định a?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A.0,5
B.0,6
có ngay X : NaHCO3 (0, 25) → a =
C.0,625
D.0,75
0, 25 = 0, 625 0, 4
Câu 15: Nung hỗn hợp gồm 6,4g Cu và 54g Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,523 B. 1,3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 1
C. 0,664
Bảo toàn nguyên tố có ngay
A.LÝ THUYẾT CẦN NHỚ :
H Ơ
ẠO
1) Nhớ công thức Nguyên tử khối trung bình
G
Đ
A1 .x1 + A2 .x 2 + A3 .x3 + ... x1 + x 2 + x3 + ...
Ư N
∑ p = ∑ e A = ∑ p + ∑ n
TR ẦN
H
2)
3) Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
1s → 2s → 2p → 3s → 3p → 4s → 3d → 4p → 5s → 4d → . . .
00
B
4) Tính bán kính nguyên tử
3
ẤP
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG MẪU
.% V 4 m → V1.n.tu = tinhthe 23 == π r 3 → r = ... D 6, 023.10 3
2+
Vtinhthe =
10
Giả sử có 1 mol nguyên tử
63 29
Cu và
65 29
Cu . Nguyên tử khối trung bình
A
C
Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị Cu là
Ó
65
H
29
B. 50
C. 54%
Í-
A. 27%
D. 73%.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N Y
TP .Q
U
IV.CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ NGUYÊN TỬ
A=
N
nCuO = 0,1 1 nFe2O3 = 0,15 4 NO2 + O2 + 2 H 2O → 4 HNO3 ⇒ ⇒ ∑ nHNO3 = 0,1 + = 0, 43333 ⇒ PH ≈ 0, 664 n = 0, 6 3 3NO2 + H 2O → 2 HNO3 + NO NO2 n = 0, 025 O2
ÁN
65 X + 63(100 − X ) → X = 27 → A 100
TO
63,54 =
Ỡ N
G
Câu 2: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
BỒ
ID Ư
. Thành phần % theo khối lượng của A. 8,92%
Cl =
B. 8,43%
37 17
37 17
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35 17
Cl
Cl trong HClO4 là:
C. 8,56%
D. 8,79%
37.24, 23 + 35.75, 77 37.0, 2423 = 35, 4846 → % 1737Cl = = 8, 92% 100 1 + 64 + 4.35, 4846
Câu 3: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là A.34X.
B.37X.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.36X.
D.38X. www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 35,5 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
75.35 + 25. X → X = 37 100
Câu 4: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối
N
là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn B. 4.
C. 6.
D. 1.
N
A. 2.
H Ơ
số nơtron của đồng vị X là:
TP .Q
U
Y
X + Y = 100 % X = 27% 27 X + 73 (128 − X ) X = 65 → → = 63,54 → →A 100 X = 0,37Y %Y = 73% Y = 63
Câu 5: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt
D. 80,5.
TR ẦN
X + Y = 100 % X = 54% X = 79 79.54 + 81.46 → → →R= =C 100 23 X = 27Y %Y = 46% Y = 81
G
C. 79,92.
Ư N
B. 79,8.
H
A. 79,2.
Câu 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X B. AlCl3.
C. FeF3.
00
A. FeCl3.
B
nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là D. AlBr3.
2+
3
10
2 pM + 6 pX = 128 p X = 17 → →B 3 p X − pM = 38 pM = 13
ẤP
Câu 7: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
C
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC
A. 1,44.10-8 cm.
H
Ó
A
khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = B. 1,29.10-8 cm.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
Đ
ẠO
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2.
4 3 πr . Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là: 3
C. 1,97.10-8 cm.
D. Kết quả khác.
-L
Giả sử có 1 mol nguyên tử Fe
ÁN
V .0, 75 m 55,85 4 = = 7,179(cm 3 ) → V1.n.tu = tinhthe = 8, 94.10−24 = π r 3 → r = 1, 29.10−8 cm 23 D 7, 78 6, 023.10 3
TO
Vtinhthe =
G
BÀI TẬP
Ỡ N
Câu 1: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
ID Ư
cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một
BỒ
nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là: A. 15,9672 và 1,01.
B. 16,01 và 1,0079.
C. 15,9672 và 1,0079. Câu 2: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và
D. 16 và 1,0081. 26
Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân
tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó? Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 18 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 6. B. 9.
Câu 3: Oxi có 3 đồng vị
16 18
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 10.
C. 12.
O, 1811O, 1818O . Cacbon có hai đồng vị là:
12 6
C , 136 C . Hỏi có thể có bao nhiêu
B. 12. C. 13.
D. 14.
Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 12H , 13H và oxi có đồng vị
16 18
17 O, 18 O, 1818O . Có thể có bao nhiêu phân tử
H Ơ
A. 11.
Y
D. 20.
U
C. 18.
TP .Q
B. 17.
N
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16.
N
loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
Câu 5: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của B. 63,54.
C. 64,46.
D. 64,64.
Đ
A. 63,45.
ẠO
Cu là
G
C.36X.
B.37X.
D.38X.
H
A.34X.
Ư N
của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
TR ẦN
Câu 7: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn C. 6.
00
B. 4.
10
A. 2.
B
số nơtron của đồng vị X là:
D. 1.
2+
3
Câu 8: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2.
C
B. 79,8.
C. 79,92.
D. 80,5.
A
A. 79,2.
ẤP
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? 35
Cl và 37 Cl .
H
Ó
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
Í-
Phần trăm về khối lượng của 1737Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi là đồng vị 168 O ) là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình
ÁN
giá trị nào sau đây?
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
TO
A. 9,40%.
Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện
Ỡ N
G
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là: B. 22.
C. 24.
D. 26.
ID Ư
A. 20.
BỒ
Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: A. 3580 X . B. 3590 X .
C. 3545 X .
D. 115 35 X .
Câu 12: Hợp chất AB2 có A = 50% (Về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. AB2 là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. NO2. B. SO2.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. SiO2.
C. CO2.
Câu 13: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là B. AlCl3.
C. FeF3.
D. AlBr3.
H Ơ
Câu 14: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A D. 14 và 8.
Y
C. 16 và 8.
U
B. 13 và 9.
N
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là A. 6 và 8.
N
A. FeCl3.
TP .Q
Câu 15: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên D. 40 và 52.
Đ
C. 43 và 49.
G
B. 20 và 26.
Ư N
Câu 16: Phân tử MX3có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
A. CrCl3.
TR ẦN
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3là :
H
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số C. AlCl3.
B. FeCl3.
D. SnCl3.
B
Câu 17: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn
10
00
số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. B. NO2.
2+
A. FeS2.
3
CTPT của MX2 là
D. CO2.
C. SO2.
ẤP
Câu 18: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116,
C
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn
Ó
A
hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là : B. 22, 30.
H
A. 23, 32.
C. 23, 34.
Í-
+
D. 39, 16. 2-
Câu 19: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 17 và 19.
ẠO
tử của A và B là
ÁN
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng
TO
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
G
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là: B. NH4HCO3.
Ỡ N
A. (NH4)2SO4.
C. (NH4)3PO4.
D. (NH4)2SO3.
ID Ư
Câu 20: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
BỒ
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC
khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = A. 1,44.10-8 cm.
B. 1,29.10-8 cm.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4 3 πr . Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là: 3
C. 1,97.10-8 cm.
D. Kết quả khác.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 20 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
V. BÀI TOÁN HỖN HỢP H2 VÀ HIDROCACBON KHÔNG NO
H Ơ
nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu
N
Câu 1: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào
N
được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối
U
Y
lượng bình đựng nước brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối
D. 2,7.
H
Ư N
G
Đ
CH 4 ( 0, 45 ) M C2 H 2 ( 0,15 ) ⇒ ∑ m = 11, 4 ⇒ mZ = 7, 56 ⇒ Z H = 7, 41 2 H 2 ( 0,15 )
TR ẦN
Bài 2 Oxi hóa hoàn toàn 100ml hỗn hợp X gồm H2, 1 an ken và 1 an kan thu được 210ml CO2 . Nung 100ml hỗn hợp X trên với xúc tác Ni thu được 1 hidro cacbon duy nhất. Tính % số mol của
00
C. 50%
10
B. 40%
A
C
ẤP
2+
a + b + c = 100 n = 3 ⇒ a = b = 30 ⇒ A a − b = 0 n(b + c) = 210 c = 40
D. 20%
3
A. 30%
B
anken(các thể tích đo ở cùng điều kiện).
H
Ó
Bài 3 Cho 0,5 mol hỗn hợp A gồm: HCHO, HCOOH, CH2=CH-CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol Br2. Nếu cho 67,2 gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thì thu được 10,08 lít H2
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. 7,82.
ẠO
B. 7,41.
A. 8.
TP .Q
của Z so với H2 là
B. 20%
C. 30%
D. 10%
TO
A. 40%
ÁN
-L
(đktc). Phần trăm số mol của CH2=CH-CHO trong A là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
30a + 46b + 56c = 67, 2 30a + 46b + 56c = 67, 2 a = 0, 3 b = 0,9 ⇒ b = 0,9 ⇒ b = 0,9 ⇒ B k (a + b + c) = 0, 5 0, 7(a + b + 2c ) = 0,5(2a + b + 2c ) c = 0,3 k (2a + b + 2c) = 0, 7
Câu 4:Đem cracking 1 lượng butan thu được hỗn hợp gồm 7 chất. Cho hỗn hợp khì này sục qua dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi đi qua dung dịch Br2 có tỷ khối hơi so với metan là 1,9625. Tính hiệu suất phản ứng cracking.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A.40% B.60%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D.75%
C.80%
Y
TP .Q
U
C4 H 10du : a 3,96 + 58a 0,16 ⇒Y ⇒ = 31, 4 → a = 0, 04 → H % = = 80% a + 0,16 0,16 + 0, 04 (ankan + H 2 ) : 0,16
N
H Ơ
N
anken : 0,16 C4 H 10pu → → nC H pu = 0,16 → m( ankan + H 2 ) = 3,96 4 10 C4 H10 ⇒ (ankan + H 2 ) : 0,16 C4 H 10du : a
ẠO
Câu 5 HH M gồm C4H4 và hidrocacbon X mach hở .Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu đơưc
Đ
số mol H2O gấp đôi số mol của M .Mặt khác dẫn 8,96 lít M lội từ từ qua nước Brom dư đến pư D.25%
TR ẦN
Htb = 4 → X là CH4 = 0,1 mol và C4H4 = 0,3 mol → 93%
G
C.40%
Ư N
B.9,3%
H
A.27,1%
B
Câu 5:Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất.
00
Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
10
được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức
2+
3
cấu tạo của anken là
C. CH2=C(CH3)2.
B. CH2=CHCH2CH3.
D. CH2=CH2.
C
ẤP
A. CH3CH=CHCH3.
Ó
A
Câu 6: Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung nóng được
B. 5,5.
C. 5,8.
D. 6,2.
ÁN
A. 5,23.
Í-
H
hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với H2 là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra .Phần trăm khối lượng của X trong M là
TO
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
Ỡ N
G
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.D. 40%.
BỒ
ID Ư
Câu 8:Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là A. C2H4.
B. C3H6.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C4H8.
D. C5H10.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 22 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn VI. BÀI TOÁN H+ TD VỚI (HCO3- và CO32-)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CẦN CHÚ Ý :
N
H Ơ
N
H + + CO32− → HCO3− (1) + − H + HCO3 → CO2 + H 2O(2)
ẠO
CO32− − HCO3
G
Ư N
C©u 1 : Hoµ tan hoµn toµn mg hh Na2CO3 vµ K2CO3 vµo 55,44ml H2O, thu ®−îc dd cã khèi
H
l−îng riªng lµ 1,082g/ml (bá qua sù thay ®æi vÒ thÓ tÝch cña n−íc). Cho tõ tõ dd HCl
TR ẦN
0,1M vµo dd trªn ®Õn khi tho¸t ra 0,025 mol khÝ th× dõng l¹i. Cho tiÕp Ca(OH)2 d− vµo dd th× ®−îc 1,5g kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m vµ VHCl ®B dïng lµ : B. 4,546g vµ 0,65 lÝt
00
B
A. 3,66g vµ 0,55lit
D. 4,546g vµ 0,25 lÝt
3
10
C. 0,546g vµ 0,5 lÝt
2+
C©u 2 : Hçn hîp X gåm Na2CO3 vµ K2CO3. Thªm tõ tõ 0,8 lÝt dung dÞch HCl 0,5M vµo dd cã 2
ẤP
muèi trªn. Sau khi ph¶n øng kÕt thóc thu ®−îc dd Y vµ 2,24 lÝt CO2 (®ktc). Cho dd Y t¸c
Ó
A
C
dông víi dd Ca(OH)2 thu ®−îc kÕt tña Z. Khèi l−îng kÕt tña Z thu ®−îc lµ : B. 30g
C. 20g
D. 50g
Í-
H
A. 40g
C©u 3 : Dung dÞch A chøa 0,3 mol Na2CO3 vµ 0,2 mol NaHCO3. Dung dÞch B chøa 0,4 mol HCl.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
CO32− Khi đổ vào H+ thì có CO2 bay nên ngay theo tỷ đúng tỷ lệ của − HCO3
TP .Q
U
Y
Khi đổ từ từ H+ vào thì sau khi (1) xong mới tới (2)
ÁN
§æ rÊt tõ tõ cèc A vµo cèc B cho ®Õn hÕt . Sè mol CO2 tho¸t ra lµ : B. 0,1 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
G
TO
A. 0,2 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C©u 4: Cho ag hçn hîp 2 muèi Na2CO3 vµ NaHSO3 cã sè mol b»ng nhau t¸c dông víi H2SO4 loBng ,d−. KhÝ sinh ra ®−îc dÉn vµo dung dÞch Ba(OH)2 d− thu ®−îc 41,4g kÕt tña. Gi¸ trÞ cña a lµ : A. 20
B. 23
C. 21
D. 22
C©u 5 : Dung dÞch A chøa 0,3 mol Na2CO3 vµ 0,2 mol NaHCO3. Dung dÞch B chøa 0,4 mol HCl.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com §æ rÊt tõ tõ cèc B vµo cèc A cho ®Õn hÕt . Sè mol CO2 tho¸t ra lµ :
A. 0,2mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,1 mol
N
C©u 6 : Cho 100ml dd H3PO4 49%. TÝnh n«ng ®é mol cña dd NaOH ph¶i dïng ®Ó khi thªm
D. 2,5M
Y
C. 2M
U
B. 1,5M
TP .Q
A. 1,6M
N
cã sè mol b»ng nhau. Cho kÕt qu¶:
H Ơ
500ml dd NaOH vµo 100 ml dd H3PO4 trªn ta thu ®−îc 2 muèi NaH2PO4 vµ Na2HPO4
C©u 7: Thªm tõ tõ dd HCl 0,2M vµo 500ml dung dÞch Na2CO3 vµ KHCO3.Víi thÓ tÝch dd HCl
ẠO
lµ 0,5 lit th× cã nh÷ng bät khÝ ®Çu tiªn xuÊt hiÖn vµ víi thÓ tÝch dd HCl lµ 1,2 lÝt hÕt bät
Đ G
B. 0,2M vµ 0,08M
C. 0,3M vµ 0,05M
Ư N
A. 0,5M vµ 0,3M
D. 0,1M vµ 0,08M
TR ẦN
H
C©u 8: Cho tõ tõ x mol HCl vµo dd chøa 0,3 mol Na2CO3 ®Õn hÕt, khuÊy ®Òu ng−êi ta thÊy cã 0,1 mol khÝ CO2 ®−îc gi¶i phãng. Gi¸ trÞ cña x lµ : B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
00
B
A. 0,1
10
Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
B. 0,010.
C. 0,020.
D. 0,015
ẤP
A. 0,030.
2+
3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A
C
Câu 10: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được 400 ml dung dịch X. Cho từ
Ó
từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho
Í-
H
Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là B. 19,77 gam
C. 21,13 gam
D. 12,3l gam
ÁN
A. 20,13 gam
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
khÝ tho¸t ra. Nång ®é mol cña Na2CO3 vµ KHCO3 lÇn l−ît lµ :
TO
VII. CÁC BÀI TOÁN SUY LUẬN HAY
Ỡ N
G
Câu 1: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3
ID Ư
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là
BỒ
21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là A. 12,35%.
B. 3,54%.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 10,35%.
D. 8,54%.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 24 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
cho : ddHCl = 100 g → nHCl = 0,9
H Ơ
Câu 2: Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H2SO4 14% (loãng), sau
N
MgCO3 : b CaCO3 : a 32,85 − 7,3 − 73b → b = 0, 04 → B 32,85 − 73a → a = 0,1; 0, 242 = 100 + 100a − 44a 0, 211 = 100 + 5, 6 + 84b − 44b
C. Tăng 8,97%.
D. Tăng 7,71
Chọn m = 7,84 → mdd = 98 gam → nH2 = nH2SO4 = 98.0,14/98 = 0,14 mol
ẠO
→ mX = 98 + 7,84 – 0,14.2 = 105,56 gam → ∆ = (105,56 – 98)/98 = 7,71%
Y
B. Tăng 8,00%.
TP .Q
A. Tăng 2,86%.
U
dung dịch H2SO4 ban đầu? (biết trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể)
N
khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thế nào so với
Đ
Câu 3: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi,
G
Ư N
bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung
A. 51,72%.
TR ẦN
H
dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
3
2+
a + b = 0, 4 a = 0,38 → → →C 143,5a + 108b = 56, 69 b = 0,02
10
00
B
AgCl : a nMg = 0, 08 Fe → Fe ( NO3 )3 → → ∑ NO3− = ∑ Ag = 0, 4 → 56,69 Ag : b nFe = 0, 08 Mg ( NO3 ) 2
ẤP
Câu 4: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn,
A
C
khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá
H
Ó
trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn? A. 12,3.
B. 9,6.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y
C. 2,4.
D. 8,7.
-L
2Fe3+ + Mg → 2Fe2+ + Mg2+ (1)
ÁN
Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+ (2)
G
dịch
TO
Phản ứng (1) làm tăng khối lượng dd, nếu có xảy ra pứ 2 có thể làm hoặc giảm khối lượng dung
BỒ
ID Ư
Ỡ N
● Tăng 2,4 gam:
● Giảm 2,4 gam:
+ Chỉ xảy ra 1: Mg = 2,4 gam
2Fe3+ + Mg → 2Fe2+ + Mg2+
+ Đã xảy ra pứ 2:
0,5 → 0,25
2Fe3+ + Mg → 2Fe2+ + Mg2+ (1)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,5 → 0,25
x → x
Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+ (2)
0,25.24 + x.24 - x.56 = -2,4 → x =0,2625
0,25.24 + x.24
-
x.56 = 2,4
H Ơ
N
x → x
→ x → m = 24.(0,25 + 0,2625) = 12,3
ẠO
TP .Q
U
Y
N
=0,1125 → m = 24.(0,25 + 0,1125) = 8,7
Đ
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X vào nước được 5,6 lít
B. 54.
G
C.72.
D. 48.
H
A. 60.
Ư N
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
TR ẦN
Quy đổi: Na: x mol, Ca: y, O: z
10
00
B
23x + 40y + 16z = 51,3 x = z = 0, 7 x + 2y = 2z + 0, 25.2 → y = 0, 6 x = 0, 7
3
→ OH- = 0,7 + 0,6.2 = 1,9 > 2 SO2 = 2.0,8 → OH- dư chỉ tạo SO32-= 0,8 mol
ẤP
2+
→ CaSO3 = 0,6 mol → 72 gam
C
Câu 6: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được
Ó
A
dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của
Í-
H
FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39%
B. 93,23% hoặc 71,53%
C. 69,23% hoặc 81,39%
D. 69,23% hoặc 93,23%
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2 ( đktc) vào dung
120 x + 160 y = 5, 2 x = 0,03 ⇒ ⇒ % FeS2 = 69, 23 14,5 x + 11y = 0,545 y = 0,01
G
TO
TH1: Có Fe2(SO4)3 và CuSO4
Ỡ N
TH2 : Có Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 → % FeS2 = 93, 23
ID Ư
Câu 7: Cho 6,69g hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M khuấy kĩ hỗn hợp
BỒ
để pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắng A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 1M thu được khí NO là sp khử duy nhất. Thể tích dd HNO3 ít nhất cần dung là A:0,6
B. 0,5
C.0,4
D. 0,3
4 HNO3 + 3e → 3NO3− + NO + H 2O Có Ngay 27a + 56b = 6, 69
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 26 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
27 a + 56b = 6, 69 0, 3.3 Loại vì nghiệm âm 3 a + 2 b = 4
Nếu nHNO = 0,3 ⇒
3
N
Nếu nHNO
27 a + 56b = 6, 69 a = 0, 03 = 0, 4 ⇒ ⇒ ok 0, 4.3 ⇒ b = 0,105 3a + 2b = 4
N
Bài 8 Một oxit kim loại có công thức MxOy chứa 27,59% O. Khử oxit kim loại này hoàn toàn bằng
H Ơ
3
U
Y
CO thu được 1,68 gam M. hoà tan hết M trong một lượng dung dịch HNO3 đậm đặc nóng thu được
TP .Q
1,6128 lít hỗn hôp G gồm NO2 và N2O4 ở 1 atm, 54,6 oC có tỉ khối đối với H2 là 34,5 và một dung
ẠO
dịch A chỉ chứa M(NO3)3
Đ
Hoà tan G vào dung dịch KOH dư trong diều kiện có không khí thu được dung dịch B, cho 24,05
G
Ư N B.3,36
D.4,48
D.5,6
TR ẦN
A.2,24
H
chuẩn).
nNH3 = 0, 09 ⇒ VD = 2, 24 nH 2 = 0, 01
10
00
B
4Zn + KNO3 + 7KOH → 4 K 2 ZnO2 + 2 H 2O + NH 3 ↑ Có ngay − 2− Zn + 2OH → ZnO2 + H 2 ↑
3
Bai 9 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm NaHCO3,NaCl va Na2SO4 vào nước được dung dich X thêm
2+
H2SO4 loãng vào dung dich X đến khi không có khí thoát ra nữa thì dừng lại lúc này trong hỗn hợp
ẤP
chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 lần khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu.phần trăm khối
Ó
A
C
lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là :
Í-
H
nNaHCO3 = a 84a 84.0,1 = =C m2 = 0,9m1 ⇒ 0,1m1 = 13a ⇒ % NaHCO3 = m1 13 m − m = 13a 2 1
TO
A.84%
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gam Zn vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Tính thể tích hỗn hợp khí D (đo ở điều kiện tiêu
B.28,96%
C.64,62%
D.80%
Ỡ N
G
Bai 10 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm những lượng bằng nhau về số mol của
ID Ư
FeS2 và Cu2S thu được 3,36 lit SO2 (dktc) và chất rắn Y gồm FeS2 va Cu2O hấp thụ hết SO2 thu
BỒ
được bằng dung dịch nước Br2 vừa đủ thu được dd Z có nồng độ loãng cho toàn bộ Y vào Z sau khi
các pu xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là : A.1.6gam
B.3,2 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.11,2gam
D.14,4gam
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
FeS2 : 0,15 nSO2 = 0,15 → Y Cu2O : 0,15
H Ơ
N
Fe 2+ 2+ H SO : 0,15 Cu : 0,15 Cu Z 2 4 ⇒ Y + Z → 2 − ⇒↓ ⇒D SO S : 0,15 HBr : 0, 3 4 Br −
B.8,12%
C.7,49%
Giả sử nFe = 1 ⇒ nNaOH = 2 ⇒ % NaCl =
117 =D 1270 + 400 − 90 − 9
Y
Ư N
G
Chú ý Fe(OH ) 2 → Fe(OH )3
TR ẦN
H
Câu 12: Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1
00
B
thấy A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183
10 3 2+
D. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55
ẤP
C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75
B. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55
H
Ó
A
C
m = 3V1.233 + 2V1 .78 = 855V1 Ba (OH ) 2 : aM 285V2 V ⇒a =b⇒ ⇒ = 0,9 ⇒ 2 = 2, 7 2 855V1 V1 Al2 ( SO4 )3 : bM 0,9m = 233V2 + 3 V2 .78 = 285V2
Í-
Câu 13: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% thu được dung
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
2+
D.7,45%
ẠO
A.6,31%
TP .Q
U
sảy ra hoàn toàn Tính nồng độ % của muói trong dd sau pư (coi nước bay hơi ko đáng kể)
N
Bài 11: Cho dd FeCl2 nồng độ 10% pư vừa đủ vói dd NaOH nồng độ 20% Đun nóng trong kk để pư
ÁN
dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Nồng độ % của
TO
propan–1,2–điol trong dung dịch X là : B. 14,99%
C. 15,12%
D. 15,86%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 12,88%
nanken
2 .58 2 dd 3 = 333,33 nKMnO4 = → mKMnO4 = 3 0, 316 C H : a a = 0,348 = 1: 2 4 → MnO2 ↓= 58 ⇒ ⇒D b = 0, 652 C3 H 6 : b a + b = 1 62a 6, 906 333,33 + 28a + 42b − 58 = 100
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 28 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 14: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO4 0,75M trong môi
trường axit H2SO4. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với 175 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là: C. 4,8 gam.
D. 9,6 gam.
N
B. 5 gam.
H Ơ
A. 6 gam.
TP .Q
U
Y
N
160a + 96b = 10 a = 0, 025 → →A 8a + 6b = 0,115.5 b = 0,0625
Câu 15: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng
ẠO
thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3
Đ
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là
C. 10,35%.
G Ư N
B. 3,54%.
D. 8,54%.
H
A. 12,35%.
TR ẦN
cho : ddHCl = 100 g → nHCl = 0,9
10
00
B
MgCO3 : b CaCO3 : a 32,85 − 7,3 − 73b → b = 0, 04 → B 32,85 − 73a → a = 0,1; 0, 242 = 100 + 100a − 44a 0, 211 = 100 + 5, 6 + 84b − 44b
3
Câu 16 X là hỗn hợp của hai kim loại Kiềm và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan vào
2+
nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì phần trăm khối
C. Ba
A
B. Ca
D. Sr
Ó
A. Mg
C
ẤP
lượng Li trong hợp kim vừa luyện được là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R là ?
H
Li trong hợp kim vừa luyện được là 13,29%.→Kim loại Kiêm là Li (a gam)
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là
TO
ÁN
-L
a + 2,8 28,8 − 1, 4 = 0,1329 → a = 1, 4 → nR = 0, 2 → R = = 137 28,8 + 2,8 0, 2
Câu 17 Hòa tan hh X gồm Al và Sn vào axit HNO3 loãng dư,thu đc 57,75g muối và 4,48 l khí
Ỡ N
G
NO(sp khử duy nhất).Thể tích khí O2(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với X là:
BỒ
ID Ư
A.5,04 l
B.3,36 l
C.6,72 l
D.4,48 l
a : Al ( NO3 )3 213a + 243b = 57,75 a = 0,1 → Al2O3 ⇒ ⇒ ⇒ ∑ nO = 0, 45 = A 3a + 2b = 0,6 b = 0,15 → SnO2 b : Sn( NO3 ) 2
Chú ý : HNO3 loãng cho Sn2+ ;đặc Cho Sn4+
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 18 Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam
hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc
B4
C2
D1
N
A 3
H Ơ
N
thân là
TP .Q
U
Y
NO2 : 0, 025 →P→A N 2O4 : 0,05
ẠO
Câu 19 Lắc 13,14 gam Cu với 250ml dung dich AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam
Đ
chất rắn A va dung dich B.Nhung thanh kim loai M nang 15,45 gam vao dung dich B khuấy đều tới
G
Ư N
B.Mg
C.Pb
D.Fe
TR ẦN
H
A.Zn
10
00
B
4,875 ∑ m = 13,14 + 0, 25.0, 6.108 + 15, 45 = 44, 79 ⇒M = = 65 pu 0, 25.0, 3 mM = 44, 79 − 17,355 − 22, 56 = 4,875
2+
3
Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của
ẤP
muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08 gam muối
Ó
H
rắn tách ra sau phản ứng là
A
C
rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Công thức muối
B.Cu(NO3)2.5H2O
Í-
A.Fe(NO3)2.9H2O
C.Fe(NO3)3.9H2O
D. A, B, C đều sai.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
khi phản ứng hoàn toàn thu được một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z.Kim loai M là:
TO
ÁN
dễ thấy FeS (0,05 mol)
G
khối lượng dd axit 25 gam
Ỡ N
khối lượng muối tách ra 4,84
BỒ
ID Ư
khối lượng H2O tách ra 3,24
Câu 21: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 93,23% hoặc 71,53% www.facebook.com/daykemquynhonofficial 30 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. 69,23% hoặc 81,39%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 69,23% hoặc 93,23%
H Ơ Y
Cu ( NO3 ) 2
120a + 160b = 5, 2 a = 0.0404 → → → % FeS 2 = 93, 23 11a + 8b = 0,545 − 2a − b b = 0, 0022
N
Fe ( NO3 )3
TH1:
N
FeS2 : a Cu2 S : b
ẠO
TP .Q
U
120a + 160b = 5, 2 Fe2 ( SO4 )3 : 0,5a a = 0, 03 TH2: → 3a + 4b 3a + 4b → 3a + 4b CuSO4 : 2b 3a + 4b + 6 2 + 4 2a + b − 2 = 0,545 − 2a + b − 2 b = 0, 01
Đ
C©u 22. Cho 20 gam hçn hîp X gåm FeCO3 , Al , Fe , Cu vµo 100 ml dung dÞch KOH 1,2 M , ph¶n
G
Ư N
ph¶n øng kÕt thóc thu ®−îc hçn hîp khÝ B vµ hçn hîp cÆn r¾n C . Cho B vµo dung dÞch Ba(OH)2 d− ,
H
thu ®−îc 19,7 gam kÕt tña . Cho cÆn r¾n C vµo dung dÞch HNO3 ®Æc , nãng d− , thu ®−îc 1,12 lÝt mét
TR ẦN
chÊt khÝ duy nhÊt ( ®ktc) vµ dung dÞch D . Cho D ph¶n øng víi dung dÞch NaOH d− , läc kÕt tña ,
B.2,0.
00
C.2,4.
D. 3,2.
10
A. 1,6.
B
nung ®Õn khèi l−îng kh«ng ®æi thu ®−îc m gam chÊt r¾n E. Gi¸ trÞ cña m lµ :
2+
3
Chú ý : KOH dư 0,04
ẤP
HCl tạo kết tủa Al(OH)3 sau đó hòa tan kết tủa trước tạo AlCl3
C
Cu : 0,01 → m = 1, 6 Fe : 0, 01
H
Ó
A
có ngay mC = 1, 2
Câu 23.Lấy m g K tác dụng với 500ml dd HNO3 thu được hỗn hợp M và thoát ra 0,336l hỗn hợp N
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
øng kÕt thóc , thu ®−îc 2,688 lÝt H2 ( ®ktc) . Thªm tiÕp vµo dung dÞch 370 ml dung dÞch HCl 2M ,
-L
gồm 2 khí X và Y . cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224l khí Y. Biết rằng quá
TO
ÁN
trình khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sp khử duy nhất. Xác định m?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A.6,63
B.5,56
C.6,46
D.7,25
nH 2 = 0, 005
có ngay → m = 0,17.39 = 6, 63 nNH = 0, 02
+ 4
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 6,72g Mg và 0,8g MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46g muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,68
B. 0,70
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 0,72
D. 0,74
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nMg = 0, 28 ⇒ nNH 4 NO3 = 0, 02 ⇒ nX = nN2 = 0, 04 ⇒ ∑ nHNO3 = 0, 72 nMgO = 0, 02
Ta có ngay
H Ơ
duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 20ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung D. 2,26
KNO2 − 0,01 → m = 1, 41 KOH − 0, 01
TP .Q
Có ngay nNO = 0, 01 ⇒ 2
Y
C. 1,41
U
B. 1,914
N
dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn còn lại là: A. 1,994
N
Câu 25: Hoà tan hết 1,08g Ag vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử
ẠO
Câu 26: Nhiệt phân 1 lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một
G
D. 75%
H
C. 70%
TR ẦN
B. 60%
A. 25%
Ư N
(sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. % khối lượng của X đã phản ứng là:
Giả sử nAgNO = 1 có ngay đáp án D 3
00
B
Câu 27: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol
A. b= 8a
2+
3
lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit:
10
HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết
C. b= 7a
D. b= 6a
ẤP
B. b= 4a
Í-
H
Ó
A
C
2m 2a + b = ⇒ b = 8a Có ngay 24 4,1667 m = m + 96a + 35,5b
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
lượng dư nước, , thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan 1 phần và thoát ra khí NO
ÁN
Bài 28 Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,414
TO
mol H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chứa 2 muối. Cô cạn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 64,4 hoặc 61,52
B. 65,976 hoặc 61,52
C. 73,122 hoặc 64,4
D. 65,976 hoặc 75,922
TH 1 :2 Muối là CuSO4 và FeSO4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 32 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Fe3O4 : a 3a + b + c = 0, 414 a = 0, 069 Có ngay Fe ( NO3 )3 : b ⇒ 232a + 242b + 64c = 33, 35 ⇒ b = 0, 023 ⇒ m = 64, 4 3b.4 + 8a = 0,828 c = 0,184 Cu : c
H Ơ
N
TH2: 2 Muối là CuSO4 và Fe2(SO4)3
TP .Q
U
Y
N
Fe3O4 : a 9a + 3b + 2c = 0,828 a = 0, 021 Có ngay Fe ( NO3 )3 : b ⇒ 232a + 242b + 64c = 33,35 ⇒ b = 0, 055 ⇒ m = 61, 52 3b.4 + 8a = 0,828 c = 0, 237 Cu : c
ẠO
Bài 29Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 nung nóng, phản
Đ
ứng tạo ra 0,138 mol CO2. Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan
G
A. 0,2440 lít.
Ư N
đktc). Giá trị của V là
C. 2,2848 lít.
D. 6,8584 lít.
TR ẦN
H
B. 0,6720 lít.
00
B
nFeO = a a + b = 0,12 a = 0, 03 ⇒ ⇒ nFe2O3 = b 72a + 160b = 16, 56 b = 0, 09 ⇒ 0, 21.56 = 0, 7.14, 352 + 5, 6.3.nNO ⇒ V = 0,102.22, 4 = 2, 2848
10
Bài 30Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO nung nóng
2+
3
trong một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong HNO3 vừa đủ được dung dịch
ẤP
Z. Nhúng thanh đồng vào dung dịch Z đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh đồng giảm
C
12,8 gam. Phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X lần lượt bằng
A
D. 75% và 25%.
H
C. 52,6% và 47,4%.
B. 61,3% và 38,7%.
Ó
A. 33,3% và 66,7%.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hết hỗn hợp 4 chất này vào dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
TO
ÁN
-L
nFeO = a a + 2b = 0, 4 a = 0, 2 ⇒ ⇒ ⇒C nFe2O3 = b 72a + 160b = 30, 4 b = 0,1
ID Ư
Ỡ N
G
VIII. KỸ THUẬT VẬN DỤNG HỖN HỢP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
BỒ
Lý thuyết cần chú ý : -
Cần vận dụng linh hoạt các ĐL (Bte;TB điện tích;BT khối lượng)
-
Chú ý xác định thật nhanh chất cuối cùng sau các phản ứng là gì
-
Quá trình oxi hóa khử lên – xuống như thế nào
-
Chú ý chỉ quan tâm tới nguyên tố có sự thay đổi số oxh – những nguyên tố không thay
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 33 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
đổi số oxh không cần quan tâm Bài 1 Cho luồng khí CO qua hh X gồm CuO, Fe3O4 sau một time thu được hh rắn Y và hh sau pứ
N
giảm 4g. Cho Y pứ với HNO3 dư thu đc 6,72l khí NO (SP KHỬ DUY NHẤT) tính m Fe3O4 ban
4 .2 = 0, 4 16
Y
bte nFe3O4 = a → a = 0,3.3 −
D.116
U
Có ngay
C.104,4
N
B.69,6
TP .Q
A.92,8
H Ơ
đầu.
ẠO
Bài 2:Hỗn hợp A gom Al va don chat X . Cho 8,6g A vao HCl du được 6,72 lit khí . Nếu nung nóng
Đ
17,2 g A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 g . Lấy 17,2 g A tác dụng vừa đủ với
B.13,44
C.22,4
G
D. 16,8
H
A. 26,88
Ư N
ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc .Giá trị của V là :
TR ẦN
Al − 0, 4mol ⇒A S − 0, 2mol
Dễ dàng suy ra X
00
B
Bài 3: Cho 20 gam hh X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hoàn toàn trong dd HNO3 loang nóng dư thu được
10
dd Y và 8,96 lit khí NO duy nhất .Cho dd NaOH vào dd Y đến khi kết tủa hoàn toàn. Các cation kim
3
loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam hh các oxit. m có giá B.23,2 ∑ ne = 0,4.3 → oxit
ẤP
A.39,2
2+
trị là:
Í-
X → oxit
⇒ 4a = 1, 2 ⇒ a = 0,3 ⇒ m = 20 + 0,3.32 = 29, 6
A
O2 :amol
Ó
X
H
Có Ngay
D.29,6
C
NO:
C.26,4
Bài 4: Cho hh X dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam X vào dd H2SO4 dặc nóng dư thu được
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H2SO4 đặc nóng được V lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B . Biết các phản ứng xảy
ÁN
0,675 mol SO2. Cho 23,4 gam X vào bình chứa 850 ml dd H2SO4 loãng 1M (dư) sau khi pứ hoàn
TO
toàn thu đc khí Y, dẫn toàn bộ khí Y vào ống đựng bột CuO đun nóng, thấy khối lượng chất rắn
G
trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol Al, Fe, Cu trong hh X lần lượt là: B.0,2;0,2;0,15
C.0,2;0,15;0,15
D.0,15;0,15;0,15
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A.0,15; 0,2; 0,2
27 a + 56b + 64c = 23, 4 Có ngay 3a + 3b + 2c = 1,35 ⇒ dap.an.C 1,5a + b = n = n = 0, 45 H2 O
Bài 5: Cho 8 g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng HNO3 đun nóng .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc 1,344 lít hỗn khí A gồm NO và NO2 dung dịch Y và 1,2 kim loại.Tỉ khối của A so với
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 34 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com He là 9,5. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư rồi nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được m g chất rắn.giá trị m là A8
B9
C 10
D 11
U
Y
N
H Ơ
N
Cu − a 64a + 232b = 6,8 a = 0, 07 mX ' = 8 − 1, 2 = 6,8 : ⇒ ⇒ Fe3O4 − b 2a = 2b + 0, 03.3 + 0, 03 b = 0, 01 Có ngay CuO : 0, 07 ⇒ m = 8 Fe2O3 : 0, 015
TP .Q
Bài 6 Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải
G
1 ( 0,3 − 0, 03.2 ) = 0,12 ⇒ m = 12 − 0,12.16 = 10, 08 2
D.10,64
Ư N
Có ngay nO =
C.9,84
Đ
B.8,96
TR ẦN
H
Bài 7: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản
00
B. 8,40 lít
C. 3,36 lít
10
A. 7,84 lít
B
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
D. 6,72 lít
2+
3
Bài 8: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
ẤP
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
C
đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu
A
được là:
B. 75,75 gam
C. 68,55 gam
D. 89,7 gam
H
Ó
A. 54,45 gam
Í-
64a + 232b = 30,1 a = 0,1984 Có Ngay ⇒ ⇒m=B 0, 7 (a − 64 ).2 = 0, 075.3 + 2b b = 0, 075
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.10,08
ẠO
phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?
TO
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc
G
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
BỒ
ID Ư
Ỡ N
chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là: A. FeO
B. Fe3O4
C. FeO hoặc Fe3O4.
D. Fe2O3
Fe3O4 ( 0, 025 ) Cu (0, 01)
Bài 10: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 35 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe
đã cho vào là: A. 16,24 g.
B. 9,6 g.
C. 11,2 g.
D. 16,8 g.
H Ơ
N
2+ Fe ( a ) 2a + 3b = 0, 2.3 + 0, 08.3 = 0,84 b = 0, 26 ⇒ ⇒ 3+ a = 0, 03 Fe ( b ) b = 2.0,13
Y
N
Bài 11: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và
TP .Q
U
0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,25.
ẠO
A. 0,15.
Đ
mO +mCl = 25,2-0,2*27 +0,1*24 =17,4 =16x +35,5y, x*2 +y*1 =0,2*3 +0,1*2 ! y =0,4, nCl2
G Ư N
BÀI TẬP VỀ NHÀ
H
Bài 12: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol A. 17,2 gam
TR ẦN
AgNO3 , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng? B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
00
B
Bài 13: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản
10
phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm
B. 5,6 gam
ẤP
A. 8,4 gam
2+
lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
3
dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối C. 2,8 gam
D. 1,4 gam
A
C
Bài 14:Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với
H
Ó
dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng ?
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
=0,2
-L
A. 0,28
B. 0,34
C. 0,36
D. 0,32
ÁN
Bài 15: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung
TO
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,5m (gam)
G
và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
Ỡ N
A. 1,92.
B. 20,48.
C. 9,28.
D. 14,88.
ID Ư
Bài 16: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và FexOy cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc thu được 0,56 lít khí SO2
BỒ
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch X chỉ chứa muối Fe(III). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 8,0 gam.
B. 10,0 gam.
C. 16,0 gam.
D. 20,0 gam.
Bài 17:Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 36 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số
mol của Fe trong hỗn hợp T là A. 75%.
B. 45%.
C. 80%.
D. 50%.
H Ơ
hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu
N
Bài 18: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng
B. 41,1gam.
C. 41,3 gam.
D. 42,7 gam.
U
A. 36,3 gam.
Y
N
được sau phản ứng là
TP .Q
Bài 19: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: B. 2,16 gam
C. 4,32 gam
D. 5,04 gam
ẠO
A. 2,88 gam
G
m là: B. 56 gam
C. 33,6 gam
D. 32 gam
TR ẦN
A. 43,2 gam
H
Ư N
CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của
Bài 21: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn
B
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu B. 0,30 mol
C. 0,45 mol
D. 0,35 mol
3
A. 0,40 mol
10
00
được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
2+
Bài 22: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm
ẤP
khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3.
C
Giá trị của V là:
B. 320 ml
Ó
A
A. 280 ml
C. 340 ml
D. 420 ml
Í-
H
Bài 23: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Bài 20: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và
ÁN
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH
TO
2M. Giá trị của m là: B. 3,92
C. 2,8
D. 3,08
G
A. 3,36
Ỡ N
Bài 24: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
BỒ
ID Ư
duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 37 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn IX. Phương Pháp : Chia Để Trị
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nôi Dung Phương Pháp : Các hỗn hợp gồm nhiều hợp chất ta chia thành các đơn chất
N
H Ơ
N
Fe : amol chia X ( Fe; FeO; Fe3O4 ; Fe2O3 ) → O : bmol
Y
Fe : amol X ( Fe; FeO; Fe3O4 ; Fe2O3 ; FeS ; S ; FeS2 ) → O : bmol S : cmol
TP .Q
U
chia
ẠO
Cu : a X ( Cu; CuS; Cu2 S ; CuO; Cu ) → S : b O : c
Đ G Ư N
BÀI TẬP MẪU
TR ẦN
H
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe còn dư. Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp X ở trên vào dung dịch HNO3 thu B. 0,672.
C. 1,792
00
A. 0,896.
B
được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO có tỷ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của V là D. 0,448
2+
3
10
Fe : 0,1 0,1.3 = 0,11.2 + a + 3a X → → a = 0, 02 → V = 4a.22, 4 = A O : 0,11 NO = NO2 = amol
ẤP
Bài 2. Để m gam bột Fe trong không khí một thời gian thu dược 11,28 gam hỗn hợp X gồm 4 chất.
C
Hòa tan hết X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được 672ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
Ó
A
đktc). Giá trị của m là:
B. 11,2.
H
A. 5,6.
C. 7,0.
D. 8,4.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
chia
ÁN
-L
Fe : m m 11, 28 − m .2 + 0, 03.3 → m = 8, 4 X → .3 = 16 O :11, 28 − m 56
TO
Bài 3. Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
G
loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm 1 khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09.
B. 35,50.
C. 38,72.
D. 34,36.
Fe : a a 11, 36 − a X → .3 = .2 + 0, 06.3 → m = 8, 96 → Fe( NO3 )3 : 0,16 → C 16 O :11,36 − a 56
Bài 4. Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO nóng dư thìsau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá www.facebook.com/daykemquynhonofficial 38 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn trị của V là
A. 1,40.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 4,20.
H Ơ
N
Fe : 0,17 X → 0,17.3 = 0,13.2 + 4a → a = 0, 0625 → B O : 0,13
Bài 5. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắnX gồm Cu, CuO và
Y
N
Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng 1 thoát ra 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
B. 14,72.
TP .Q
A. 9,6.
U
nhất, ở đktc). Giá trị của m là C. 21,12.
D. 22,4.
Ư N
G
BÀI TẬP VỀ NHÀ
H
Bài 1. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thấy khối lượng của hỗn hợp thu được
TR ẦN
là 12 gam. Hòa tan hỗn hợp này trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
C. 11,84 gam.
B
B. 10,08 gam.
D. 14,95 gam.
00
A. 5,6 gam.
10
Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X (Fe, Fe2O3) trong dung dịch HNO3 vừa đủ được 1,12
3
lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư
2+
được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị
ẤP
của m là
B. 16 gam.
C. 11,2 gam.
D. 19,2 gam.
A
C
A. 12 gam.
H
Ó
Bài 3. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được 448 A. 3,36 gam.
Í-
ml khí NO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52 gam muối khan. Giá trị của m là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
Cu : m m 24,8 − m .2 + 0, 2.2 → m = 22, 4 → D X → .2 = 16 O : 24,8 − m 64
B. 4,28 gam.
C. 4,64 gam.
D. 4,80 gam.
ÁN
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong một bình oxi thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm
TO
Fe2O3, Fe3O4 và một phần Fe dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 thu được V
Ỡ N
G
lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của V B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 1,08 lít.
ID Ư
A. 0,896 lít.
BỒ
Bài 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc, nóng dư được 5,824 lít NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 48 gam.
D. 64 gam.
Bài 6. Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư được V lít khí Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 39 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Y gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác
dụng với khí CO dư thì sau khi phản ứng hoàn toàn được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là B. 5,6 lít.
C. 1,4 lít.
D. 1,344 lít.
H Ơ
Bài 7. Nung m gam bột đồng kim loại trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và
N
A. 2,8 lít.
Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,
C. 21,12 gam.
D. 22,4 gam.
U
B. 14,72 gam.
TP .Q
A. 9,6 gam.
Y
N
ở đktc). Giá trị của m là
Bài 8. Hòa tan hoàn toàn 18,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong 2 lít dung dịch HNO3 2M
ẠO
thu được dung dịch Y và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng
Đ
C. 64,67%.
D. 35,24%.
Ư N
B. 61,67%.
G
A. 38,23%.
H
Bài 9.Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau khi
TR ẦN
phản ứng hoàn toàn được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Giá trị của m là B. 19,20 gam.
C. 18,50 gam.
D. 20,50 gam.
B
A. 17,04 gam.
10
00
Bài 10. Để m gam Fe trong không khí một thời gian được 7,52 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan
3
hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được 0,672 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
2+
và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y được m1 gam muối khan. Giá trị của m và m1 lần rượt
ẤP
là
C. 4,48 gam và 16 gam.
A
C
A. 7 gam và 25 gam.
D. 5,6 gam và 20 gam.
H
Ó
B. 4,2 gam và 1,5 gam.
Bài 11. Cho 5,584 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO3
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Fe trong hỗn hợp X là
-L
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 0,3136 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
ÁN
và dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là
TO
A. 0,472M.
B. 0,152M
C. 3,04M.
D. 0,304M.
Ỡ N
G
Bài 12. Để khử hoàn toàn 9,12 gam hỗn hợp các oxit: FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 3,36 lít khí H2
ID Ư
(đktc). Nếu hòa tan 9,12 gam hỗn hợp trên bằng H2SO4 đặc, nóng dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm
BỒ
khử duy nhất, ở đktc) thu được tối đa là A. 280 ml.
B. 560 ml.
C. 672 ml.
D. 896 ml.
Bài 13. Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4, đặc, nóng thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 40 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 20 gam. B. 32 gam.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. 40 gam. D. 48 gam.
Bài 14. Hòa tan 11,2 gam kim loại M trong dung dịch HCI (dư), thu được 4,48 lít (ở đktc) H2. Còn nếu hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit MxOy trong lượng dư dung dịch
B. FeO.
C. Cr2O3
H Ơ
A. Fe3O4.
N
HNO3 thì được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Công thức của oxit kim loại là D. CrO
Y
N
Bài 15. Cho 37 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 640 ml dung dịch HNO3 2M loãng, đun
TP .Q
U
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,92 gam kim loại. Giá trị của V là B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
ẠO
A. 2,24 lít.
Ư N
G
phản ứng tạo ra 0,138 mol CO2. Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất.
H
Hòa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
A. 0,244 lít.
TR ẦN
nhất ở đktc). Giá trị của V là B. 0,672 lít.
C. 2,285 lít.
D. 6,854 lít.
B
Bài 17. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nung nóng trong một thời gian thu
10
00
được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác đụng với dung dịch HNO3 dư được dung dịch Z và
3
0,784 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch Z được 18,15 gam muối khan.
B. 32,56%.
ẤP
A. 67,44%.
2+
Hòa tan Ybằng HCl dư thấy có 0,672 lít khí (ở đktc). Phần trăm khối lượng của sắt trong Y là D. 59,28%. Bài
C. 40,72%.
C
18. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO nung nóng trong
Ó
A
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong HNO3 vừa đủ được dung dịch Z.
Í-
H
Nhúng thanh đồng vào dung dịch Z đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh đồng giảm 12,8 gam. Phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X lần lượt bằng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Bài 16. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 nung nóng,
B. 61,3% và 38,7%.
C. 52,6% và 47,4%.
D. 75% và 25%.
TO
ÁN
A. 33,3% và 66,7%.
Ỡ N
G
Bài 19. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thoát ra đem trộn với lượng O2 vừa đủ để hỗn hợp hấp thự hoàn toàn trong nước được dung dịch HNO3. Biết thể
BỒ
ID Ư
tích oxi đã tham gia vào quá trình trên là 336 ml (ở đktc). Giá trị của m là A. 34,8 gam.
B. 13,92 gam.
C. 23,2 gam.
D. 20,88 gam.
Bài 20. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7,5 qua một ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 15,5. Dẫn hỗn hợp khí này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5 gam kết
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 41 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com tủa. Thể tích V (ở đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ lần lượt là
A. 0,448 lít; 16,48 gam.
C. 1,568 lít; 15,68 gam
B. 1,12 lít; 16 gam.
D. 2,24 lít; 15,2 gam.
2.C
3.C
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9.C
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.B
16.C
17.B
18.C
19.B
20.D
TP .Q
U
Y
N
1.B
H Ơ
N
ĐÁP ÁN
ẠO
X. CRACKING
G
Ư N
và anken. Trong hh A có chứa 7,2 gam 1 chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (dktc) và
B. 85%
C. 80%
TR ẦN
A. 95%
H
10,8 gam H2O. H% phản ứng cracking isopentan là
D. 90%
10
00
B
X: C5H12 = 0,1 mol, n isopentan = 0,5 mol → H = 0,4/0,5 = 80%
2+
3
Câu 2. Cracking m(gam) butan thu được hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A qua dung dịch Brom dư
ẤP
thấy có 36 gam brom tham gia phản ứng và thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 thể
A. 16,24 gam B. 20,96gam C. 24,52gam D. 14,32 gam
H
Ó
a) Tính khối lượng m (gam).
A
C
tích hỗn hợp B thu được 2,31 gam CO2 và 1,449 gam H2O.
A. 80,36%
-L
Í-
b) Tính hiệu suất phản ứng cracking. B. 85%
ÁN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 1. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (dktc), thu được hh A chỉ gôm các ankan
D. đáp án #
; nH2O = 0.0805 mol →nB = nButan = 0,28 mol; nBr2 = 0,2 mol =nButan pu .
G
TO
nCO2 =0,0525mol
C. 70,565
Ỡ N
m= 16,24 mol, h = 71,42%
ID Ư
Câu 3 .Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn
BỒ
hợp Y (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định lượng phân tử trung bình của Y A 25,8 ≤M≤43
B 32≤M≤43
C M=43
D 25,8 ≤ M≤32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 42 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn nY = 2nX→MY = 1/2MX = (58 + 100.2)/6 = 43
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4Cracking 4,48 lít butan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2, CH4, C2H6, C2H4 ,C3H6 , C4H8. Dẫn hết hỗn hợp A vào bình đựng dd Brom dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,4g và bay ra
H Ơ
C.4,48 lít
D.5,6 lít
N
B.8,96 lít
Y
A.6,72 lít
N
khỏi bình brom là hh khí B. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hh B là:
TP .Q
U
nButan = 0,2 mol
ẠO
Mtb (C2H4 ,C3H6 , C4H8) = 8,4/0,2 =42 → C3H6→ nO2 (C3H6) = (3.0,2 + ½. 3.0,2) =0,9 mol
Đ G
Ư N
nO2 (B) = nO2 (C4H10) - nO2 (C3H6) = 0,4 mol → VO2 (B) = 8,96 lit
H
Câu 5 Thực hiện phản ứng tách H2 từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C2H6 và C3H8 thu được 11,2 lit
TR ẦN
(đktc) hỗn hợp Y gồm các anken, ankan và H2. Tính thể tích dung dịch Brom 1M cần dùng để tác dụng hết với Y.
C. 0,5 lít
00
B
B. 0,3 lít
D. 0,4 lít
10
A. 0,2 lít
2+
3
n anken = 0,5 – 0,3 = 0,2 mol= nBr2 → VBr2 = 0,2 lit
ẤP
Câu 6 Cracking 18 gam ankan A rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được lội qua bình đựng dung dich d B/H2 =13,6 .
Tìm CTPT của A.
C
Brom dư thấy còn lại 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí B gồm các ankan, B. C4H10
C. C6H14
H
Ó
A
A. C5H12
E. C3H8
Í-
D. C7H16
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nO2 (C4H10) = (4.0,2 + ½. 5.0,2) = 1,3 mol
7:
TO
Câu
ÁN
nA = nB = 0,025 mol → MA= 72 → C5H12 KhicrăckinhhoàntoànmộtthểtíchankanXthuđượcbathểtíchhỗnhợpY(cácthểtích
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
khíđoởcùngđiềukiệnnhiệtđộvàápsuất) ;tỉkhốicủaYsovớiH2 bằng12.Côngthứcphântửcủa X là A. C6H14. C. C4H10.
B. C3H8. D. C5H12.
Câu 8: Khi crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Công thức phân tử của X là A. C6H14.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. C3H8. www.facebook.com/daykemquynhonofficial 43 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. C4H10.D. C5H12.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Crăckinh hoàn toàn 6,6 gam propan được hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so metan là
C. 0,175M.
D. 0,1M.
Y
B. 0,25M.
N
A. 0,5M.
H Ơ
N
1,1875. Giá trị a là
TP .Q
U
Câu 10: Crăckinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh là C. 75%.
D. 60%.
ẠO
B. 80%.
Đ
A. 90%.
G
Ư N
phần butan chưa bị crăking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình
H
nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu được x mol CO2.Hiệu suất
B. 75,00% ; 80.
00
D. 25,00% ; 70.
10
C. 42,86% ; 40.
B
A. 75,00% ; 140.
TR ẦN
phản ứng tạo hỗn hợp A và giá trị của x là
3
Câu 12: Crăking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
ẤP
2+
một
C
phần n-butan chưa bị crăking(cácthểtích khíđoởcùngđiềukiệnnhiệtđộvàápsuất). Giả sử chỉ có các
Ó
A
phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là B. 20%.
H
A. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 11: Crăking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
-L
Câu 13: Crăking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần
ÁN
propan chưa bị crăking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là B. 23,16.
C. 2,315.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 39,6.
XI.HỮU CƠ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 44 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HỮU CƠ - 1 Bài 2 Hỗn hợp X gồm C2H7N và hai hidrocacsbon đồng dẳn liên tiếp. Đốt chấy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được 550ml Y gồm khí và hơi nước. nếu cho Y đi qua đ
D C3H6 và C3H8
H Ơ
C.C2H6 và C3H8
N
B. C3H6 và C2H4
TP .Q
U
Y
A.CH4 và C2H6
N
axitsufuric đạc dư thì còn lại 250ml khí ctpt của 2 hidrocacbon:
ẠO
Ta có VN2< 50 mà VH2O = 300 ; VCO2> 200
Ư N
G
Ta lại có H = 6 Loại C, D
H
Bài 2 hỗn hợp X gồm hiđrô ,propen, propanal,ancolanlylic Đốt 1mol hh X thu được 40,32 lit CO2
TR ẦN
(đktc) Đun hh X với bột Ni một thời gian thu được hh Y có dY/X=1,25 Nếu lấy 0,1 mol hh Y thì tác
B.0,25l
C.0,1l
D.0,2l
ẤP
2+
3
A.0,3l
10
00
B
dụng vùa đủ với V lít dd Br2 0,2M.Giá trị của V là:
Ó
Í-
H
1molX → nCO2
A
C
nH 2 = 0, 2 nH 2 = 0, 4 M Y nX = 1,8 → ⇒ = = 1, 25 → nY = 0,8 nC3 H8Ox = 0, 2 → nBr2 = 0, 05 M X nY nC3 H 6Ox = 0, 6 nC3 H 6Ox = 0, 4
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Ta có C >2 loại A
Bài 3 Cracking 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 H-C .Cho X đi qua dd
ÁN
Br2 du thi khối lượng bình Br2 tăng lên 9,4 gam đồng thời thấy khối lượng Br2 pu là 40 gam và có
Ỡ N
G
TO
khí y bay ra khỏi bình Đốt cháy Y thí cần V lít khí O2 đktc Giá trị của V là
B.21,12
C.23,52
D.43,68
BỒ
ID Ư
A.8,96
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 45 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
∑ mC = 14, 4 0, 3C4 H10 ∑ mH = 3 mC = 8, 057 mC = 6, 343 9, 4anken →Y → nO2 = 0,943 → V = 21,12 mH = 1, 343 mH = 1, 657
N
Bài 4 HH X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp co M trung bình của X là 31,6 Lấy 6,32 gam X
Y
lội vào 200 gam dd xúc tac thi thu được dd Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô y o đktc có M trung
B.1,043
C.1,208
D.1,407
H
Ư N
G
C ≡ C : 0,12 C ≡ C : 0, 06 0, 06.44 X Y ⇒ %CH 3CHO = = 1, 305% 200 + 0, 06.26 + 0, 02.40 C − C ≡ C : 0, 08 C − C ≡ C : 0, 06
TR ẦN
Bài 5 Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín . Nếu giữ nguyên nồng độ của A và tăng nồng độ của oxi lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần. Tìm số công
00
C.3
10
B.2
D.4
3
A.1
B
thức phân tử có thể có của A.
A
C
ẤP
2+
V = [ A].[C − H ]k → 2k = 32 → k = 5 C3 H 8 → 4 x + y = 20 → y C4 H 4 C x H y + 5O2 → xCO2 + H 2O 2
H
Ó
Bài 6 HH X gồm 1 hidrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 là4,8 Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi pư sảy ra hoàn toàn thu được hh Y có tỉ khối so vứi CH4=1.Công thức phân tử của
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
A.1,305
ẠO
TP .Q
U
bình của Y =33 biết rằng dd Z chứa anđêhít x% Giá trị của X là
B.C2H4
TO
A.C3H4
ÁN
-L
hidrocacbon có trong X là
Ỡ N
G
cho : nX = 1 → mX = 9, 6 →⇒
C.C3H6
D.C2H2
M X nY = = 0, 6 → ∆n ↓= nHpu2 = 0, 4 → A M Y nX
ID Ư
Bài 7 Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100độ
BỒ
C 2atm(có nxuc tac V2O5) nung nong bình một thòi gian sau đó làm nguội tới 100độ C áp suất
trong bình lúc đó là p hiệu suất pư tương ứng là h Môí liên hệ giữa p va h đươc biểu thị bằng biểu thức nào dưới đây: A.p=2*(1-2,5h/3,8)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B.p=2*(1-1,25h/3,8) www.facebook.com/daykemquynhonofficial 46 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C.p=2*(1-0,65h/3,8) D.p=2*(1-1,3h/3,8)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
pu choa = 1 ⇒ n1 = 3,8 → n2 = 3,8 − 1, 25h
H Ơ
Bài 8 :
N
n1 2 3,8 = = ⇒ p=B n2 p 3,8 − 1, 25h
Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp
U
Y
khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích
N
⇒
TP .Q
VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước
ẠO
với tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là
Đ G C. 12.
D.
TR ẦN
H
B. 10.
Ư N
A.
2+
3
10
00
B
2a + b = 7, 6 nCO2 ( a ) nX = 1,5 a = 2, 6 M X ⇒ = 7, 6 ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ = 12 n a 1, 3 O M H2 = b = 2, 4 n b ( ) nY = 3, 2 b 1, 2 H 2O
ẤP
Chú ý : mX là mC+mH
C
Bài 9: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y
Ó
A
được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V
B. C3H6
C. C4H8
D. C2H6
ÁN
A. C3H8
Í-
H
= 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
14.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
CH 4 ( a ) ⇒ V1 = 4a + 0,5(mol ) VX C2 H 2 ( 3a ) CH 4 ( a ) CH 4 ( a + 0,125 ) 107,5Z C2 H 2 ( 3a ) ⇒ 91, 25Z C2 H 2 ( 3a + 0,375 ) ⇒ ∆m = 16, 25 = 0,5Y − 11, 75 ⇒ Y = 56 (4a + 0,5)Y (4a )Y
Bài 10 : X là hiđrocacbon mạch hở co khong qua 3 lien kết π trong phan tử. Hỗn hợp Y gồm X và lượng H2 gấp đôi lượng cần dung để hiđro hoa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y đi qua Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z co tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 47 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com gam hỗn hợp Z cần 13,44 lit O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm chay vào 400ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được p gam kết tủa. Gia trị của p là B. 35,46
C. 37,43
D. 39,40
N
A. 33,49
N ẠO
TP .Q
U
Y
C4 H10 (0, 08) nCO2 = 0,32 Cn H 2 n − 2 (1mol ) 14n + 6 Z ⇒ = 3 ⇒ n = 4 H (0,16) ⇒ n = 0, 2 62 H 2O 2 4 H mol ( ) 2 3
H
Ư N
G
Đ
nOH = 0,5 ⇒ nco32− = 0,18 ⇒ m = 0,18.197 = 35, 46 A nBa 2+ = 0, 2
TR ẦN
Bài 11. Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Nếu
B. 0,3 lít
C. 0,2 lít
D. 0,25 lít
2+
3
10
A. 0,1 lít
00
B
lấy 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
a + b + c = 1 H2 ( a ) 0, 4 ⇒ nBr2 = = 0, 04 C3 H 6 ( b ) ⇒ 3b + 3c = 1,8 ⇒ b + c = 0, 6 10 1 C3 H 6O ( c ) nY = = 0,8 ⇒ ∆n ↓= nH 2 pu = 0, 2 1, 25
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ơ
Làm phép thử rất nhanh Mò ra C4H6 (Các TH khác kiểm tra tương tự và Loại)
Bài 12 Hh X gồm vinylaxetilen eten va propin có tỉ khối vs hidro bằng 17. đốt cháy hoàn toàn x thu
TO
G
tinh m
ÁN
được C02 và 3,6g H20. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd ca(oH)2 dư thì thu được m gam kêt tủa
Ỡ N
A.25
B.30
C.40
D.60
BỒ
ID Ư
X → C2,5 H 4 → 2, 5CO2 + 2 H 2 0
m = 25gam Bài 13 Hỗn hợp X gồm ankin Y va H2 có tỉ lệ mol la 1:2 .Dẫn 13,44 lit hh X (dktc) qua Ni nung
nóng thu được hh Z co ti khối so vói H2 là 11.Dẫn hh Z qua dd Br2 dư sau pu hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã pu .Công thức của ankin là Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 48 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.C4H6
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.C3H4
C.C2H2
D.C5H8
G TR ẦN
H
Ư N
VCO2 = 400 →D VH 2O = 600
(đktc) là đồng phân sục vào dd HgSO4 ở 80 độ C thu được hai Bài 15: Hỗn hợp 2,24 hai ankin khí (đ
C.5,76gam
00
B.4,54gam
D.6,48gam
10
A.5,22gam
B
chất hữu cơ X ,Y Chất X pư với AgNO3/NH3 du thu được 0,02mol Ag Khối lượng chất Y là:
HỮU CƠ - 2
A
C
ẤP
2+
3
C − C − C ≡ C CH 3 − CH 2 − CH 2 − CHO : 0, 01 ⇒ →D C − C ≡ C − C CH 3 − CH 2 − CO − CH 3 : 0, 09
H
Ó
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO2. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
M Z = 22 n : 0, 4 8,8 − 0,8 H2 ⇒ nZ = 0, 4 ⇒ mZ = 8,8 ⇒ Z ankin = = 40 0, 2 nankin : 0, 2 nBr : 0, 2 2
-L
khi phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin
ÁN
trên là
B. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.
≡ D. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
G
TO
A. CH≡CH và CH3-C≡CH.
Ỡ N
14n − 2 → 44n ⇒ n = 3 → B
ID Ư
Câu 2: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken.
BỒ
Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối
ng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng dung dịch Br2 tăng khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b có giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol
B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol
D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
CH 4 − 0, 08 C H − 0, 08 3 6 a + 1, 6 Có ngay X C2 H 6 − 0, 08 ⇒ = 0, 6 ⇒ a = 0, 08 0,32 + a C H − 0, 08 2 4 C4 H10 − a
N
Câu 3: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6,
U
Y
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam
TP .Q
H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là
Đ G H
nH 2O = 0,5 C4 H10 → CH 4 + C3 H 6 nCO2 = 0, 4 ⇒ C4 H10 → C2 H 4 + C2 H 6 ⇒ ∆nC4 H10 = nanken = 0, 075 nanken = 0, 075 C4 H10 → C4 H 8 + H 2
D. 65%.
ẠO
C. 50%.
Ư N
B. 75%.
TR ẦN
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là: C. 40%
2+
3
10
nY M X 3, 75.4 pu n = M = 4.5 = 0, 75 → ∆n ↓= nH 2 = 0, 25 Y X n : n H 2 C2 H 4 = 1:1
D. 25%
B
B. 20%
00
A. 50%
ẤP
Câu 5: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8).
C
Cho X đi qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với
Ó
A
CH4 bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là B. C2H2
H
A. C3H6
C. C3H4
D. C2H4
Í-
nH 2 = 0, 6 nY M X 9, 6 pu = = = 0, 6 → ∆n ↓= nH 2 = 0, 4 : TH 1 nanken = 0, 4 nX M Y 16 ∑ m = 9, 6 nH 2 = 0,8 TH 2 nankin = 0, 2 ⇒ C3 H 4 ∑ m = 9, 6
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 45%.
BỒ
ID Ư
Câu 6. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn
hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu? A. 33,33%
B. 66,67%
C. 46,67%
D. 50.33%
n1 M 2 = = 0, 75 ⇒ n2 = 1,33 → ∆n ↑= nCcracking = 0,33 4 H10 n2 M 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 50 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 7: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt
xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là A. 1: 2
B. 2: 3.
C. 2: 1.
D. 1: 3.
H Ơ
N
a − C4 H 6 : 54 49,125 b ⇒ .a = 0,1875 ⇒ = 2 a b − C8 H 8 :104 54a + 104b
N
Câu 8: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương
U
Y
ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2
TP .Q
bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là C. 8,0 gam.
Ư N
G
Đ
nH 2 = 0,15 ⇒ ∆n ↓= 0, 2 − 0,1 = 0,1 ⇒ nBr2 = 0, 05 nC4 H 4 = 0, 05
D. 16,0 gam.
ẠO
B. 3,2 gam.
H
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
TR ẦN
a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol C. 0,01.
3
ẤP
a + b = 0,1 nC3 H 4 − a ⇒ ⇒ b = 0, 04 nC3 H 6O − b a + 2b = 0,14
D. 0,02.
10
B. 0,04.
2+
A. 0,03.
00
B
hỗn hợp X là
C
Câu 10.Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn
A
toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng
B. 50 gam
C. 40 gam
D. 30 gam
ÁN
A. 20 gam
Í-
lượng kết tủa thu được là
H
Ó
hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 32,0 gam.
G
TO
C H − a a + b = 0, 4 a = 0, 2 m = 0, 4.16 = 6, 4 ⇒ Y 2 6 ⇒ ⇒ ⇒C 30a + 2b = 6, 4 b = 0, 2 H2 − b
Ỡ N
Câu11:Sục 0,896lit hỗn hợp axetilen và etilen ở đkc qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư xuất hiện
ID Ư
6 gam kết tủa. %V etilen có trong hỗn hợp là:
BỒ
A: 37,5%
B: 62,5%
C: 50%
D: 80%
nC2 H 2 = 0, 025 nC2 H 4 = 0, 015
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 51 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu12:6,6gam hỗn hợp hai ankin đồng đẳng tác dụng hết với H2 có xt : Ni, tạo ra 7,4gam hỗn hợp
hai ankan tương ứng. Cho 6,6gam hỗn hợp hai ankin này vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu dược a gam kết tủa. Giá trị của a là: B: 24,0
C 16,1
D: 38,7
N
A: 40,1
N
H Ơ
nH 2 = 0, 4 nC2 H 2 = 0,1 ⇒ n = 2,5 ⇒ ⇒ m = 38, 7 nCn H 2 n−2 = 0, 2 nC3 H 4 = 0,1
TP .Q
U
Y
Câu13:Dẫn V lít (đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni, t0 thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng AgNO3 trong NH3 dư thu được 12 gam kết tủa. Khí đi qua khỏi dung
ẠO
dịch phản ứng vừa đủ với 16gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lit
00
B
TR ẦN
n ↓= nCAg ≡CAg = 0, 05 nCH ≡CH = 0, 2 ⇒ ⇒ V = 11, 2 nCH 2 =CH 2 = 0,1 nH 2 = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0, 3 nCH 3 −CH 3 : 0, 05 Z n : 0,1 H 2
G
D: 8,96
Ư N
C: 5,6
H
B: 13,44
10
Câu 14:Cho hỗn hợp X gồm CH4 , C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch Br2 dư
3
thì khối lượng Br2 phản ứng là 48gam. Mặt khác , nếu cho 13,44lit (đkc) hỗn hợp khí X tác dụng với
2+
lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 36gam kết tủa. %VCH4 trong X là: C: 25%
D: 40%
ẤP
B: 50%
C
A: 20%
Í-
H
Ó
A
16a + 28b + 26c = 8, 6 16a + 28b + 26c = 8, 6 16a + 28b + 26c = 8, 6 a = 0, 2 b + 2c = 0,3 ⇒ b + 2c = 0, 3 ⇒ b + 2c = 0,3 b = 0,1 k (a + b + c) = 0, 6 0,15 a + b − 3c = 0 c = 0,1 kc = 0,15 (a + b + c) = 0, 6 c
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A: 11,2
Đ
khí CO2 (đkc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là:
ÁN
Câu15:Hỗn hợp X gồm C2H4, CH4, C3H4, C4H4 có ti khối voi H2 là 17.Đốt cháy hoàn toan 0,05
G
A.7,3
TO
mol hh X roi hap thu hoan toan sp vao Ca(OH)2 dư khoi luong binh tăng lên bao nhiêu gam: B. 6,6
C. 3,39
D. 5,85
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nCO2 = 0,125 M X = 34 → C2,5 H 4 → → ∆m = 7,3 nH 2O = 0,1
HỮU CƠ - 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 52 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được
m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là C. 10,8
D. 9
N
B. 8,1
H Ơ
A. 7,2
TP .Q
U
Y
N
nCO2 = 0, 7 → mC = 8, 4 ⇒ mH = 0,9 a + b + 2c = 0, 5 → mO = 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3
ẠO
mol H2O. Biết rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon . Nếu 8,8
Đ
gam X qua bột CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y ( giả sử chỉ
G
D. 0,65
H
C. 0,6
TR ẦN
B. 0,45
B
A. 0,7
Ư N
trong NH3 đun nóng. V nhận giá trị là:
00
CH 3OH ( 0,1) ⇒ nAg = 0, 7 CH ≡ C − CH 2 − OH (0,1)
2+
3
10
dễ dàng Mò ra 8,8
Cho 3 chÊt h÷u c¬ ®¬n chøc cã cïng c«ng thøc ph©n tö C3H8O t¸c dông víi CuO
C©u 3 :
ẤP
d−(nhiÖt ®é) thu ®−îc hçn hîp s¶n phÈm.Cho hçn hîp s¶n phÈm t¸c dông víi
A
C
AgNO3/NH3 d− thu ®−îc 21,6 gam Ag . NÕu ®un nãng hçn hîp 3 chÊt trªn víi H2SO4
H
Ó
®Æc 140 0C th× thu ®−îc 34,5 gam hçn hîp 4 ete vµ 4,5 gam n−íc.Thµnh phÇn phÇn tr¨m
Í-
khèi l−îng ancol bËc 2 cã trong hçn hîp lµ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
xảy ra sự oxi hóa ancol bậc một thành anđêhit). Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M
B. 30,77%
C. 61,53%
D. 15,38%
ÁN
A. 46,15%
TO
C − C − C − OH (0,1) có ngay m = 39
Ỡ N
G
∑n
ruou
= 2nH 2O = 0,5 ⇒ C − C ( OH ) − C ( 0, 4 )
ID Ư
Câu 4 Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan
BỒ
bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc).
Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,235
B. 1,788
C. 2,682
D. 2,384
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 53 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com do số mol hexan bằng số mol etilen glicol nên X quy về CnH2n+2O (0,036 mol)
dễ dàng mò ra n = 31/9
H Ơ
bằng nhau) pứ với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, kết thúc pứ thu được 5,4g Ag. Mặt khác nếu cho
Y
D. 7,85g
U
C. 4,60g
TP .Q
B. 7,40g
G
Đ
ẠO
C2 H 5COOK n = 0,025 CH 2 ( OH ) − CH ( OH ) − O − CH 3 ⇒ m = 7, 4 GLIXEROL
Ư N
Câu 6 Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hh X gồm axit fomic ,axit axetic, axit acrylic, ãxit oxalic,axit
A.21,6
B.46,8
C.43,2
TR ẦN
dd NaHCO3 dư,thu được 21.28 lít CO2 (đktc). Tìm m
H
adipic thu được 39.2 lit CO2 (đktc) và m gam H2O .Mạt khác 54 gam hh X phản ứng hoàn toàn với D.23,4
10
00
B
mC = 1, 75.12 = 21 ⇒ mH = 2, 6 ⇒ m = 1,3.18 = 23, 4 mO = 0,95.2.16 = 30, 4
2+
3
Câu 7.Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng
ẤP
hết 40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 1400C với
C
H2SO4đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít
A
H2(đktc). Giả sử các ancol tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V
Í-
H
Ó
là A.2,24
B. 3,36
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dd KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là: A. 7,08g
N
Câu 5 Cho hh X gồm CH2=CHOCH3, CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều
C. 4,48
D. 5,6
TO
ÁN
việc đầu tiên phải kiểm tra thật nhanh xem rượu là gì???
G
ngay lập tức tìm ra nó là No và Đơn chức????
BỒ
ID Ư
Ỡ N
0, 25.0, 4 = 0, 05 nH 2O = Y ⇒ nH 2 = 0,1 2 nruoudu = 0, 25.0, 6 = 0,15
Câu 8 cho 0,4 mol hh X gồm 2 ancol no don chuc bậc1 là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140 độ C thu được 7,704 gam hh 3 ete Tham gia pư este hóa có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn Tên gọi của 2 ancol trong X là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 54 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B.etanol và propan-1-ol
D.metanol và etanol
TP .Q
U
Y
a = 0, 24 a + b = 0, 4 a + b = 0, 4 ⇒ ⇒ b = 0,16 M .0,5a + ( M + 14).0, 4b − 9(0,5a + 0, 4b) = 7, 704 0,5Ma + 0, 4 Mb + 2b − 4,5a = 7, 704 M = 46
N
C.pentan-1-ol và butan-1-ol
H Ơ
N
A.propan-1-ol và butan-1-ol
G Ư N
B.C3H3HO
C.C4H3CHO
D.C3H5CHO
H
A.C4H5CHO
TR ẦN
Ag : 0, 4 → R = 26 → C 87, 2 CAg ≡ C − R − COONH 4 : 0, 2
00
B
Câu 10Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì
10
thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
2+
3
A. CH3OH hoặc C2H5OHB. C2H5OHC. CH3OH
D. C2H5OH hoặc C3H7OH
ẤP
m 2m 2m ⇒ = 32 < M < = 64 ⇒ B m m 16 16 32
Ó
A
C
nO =
H
Câu 11Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit đơn chức X (X không có phản ứng tráng gương).
Í-
Lấy 3,26 gam A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. % về khối lượng của X trong A là? B. 55,215%
C. 64,946%
D. 34,867%
TO
ÁN
A. 29,375%
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 gam kết tủa.Công thức phân tử của anđehit là:
ẠO
Câu 9 Cho 0,2mol một andehit mạch hở pư vừa đủ với 300ml dd AgNO3 2M trong NH3.Sau khi pư
Ỡ N
G
CH COOH 2a + b = 0, 05 ⇒ 3 →B 146a + Mb = 3, 26 b = 0, 03
ID Ư
Câu 12 Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn
BỒ
hợp X gồm 5 chất (trong đó có 2 este E1 và E2,
M E1 < M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần
lượt là 70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X? A. 51,656%
B. 23,934%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 28,519%
D. 25,574%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 55 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CH 2 − OOCCH 3 CH 2 − OOCCH 3 a + b = 0,5 a = 0, 2 :a :b ⇒ ⇒ 2a + b = 0, 7 b = 0,3 CH 2 − OOCCH 3 CH 2 − OH
H Ơ
®un nãng thu ®-îc hh r¾n Z vµ hh h¬i Y(cã tØ khèi ®èi víi H2 lµ 13,75) Cho toµn bé Y p- víi l-îng
D.9,2
Y
C.7,4
TP .Q
U
B.8,8
N
d- AgNO3trong dd NH3 ®un nãng ,sinh ra 64,8g Ag.m là A.7,8
N
Câu 13 Cho m(g) hh X gåm 2 ancol no ,®¬n, hë,kÕ tiÕp nhau trong d·y ®® tac dông víi CuO (d-)
ẠO Đ G
Ư N
Câu 14: Một ancol hai chức phân tử ko chứa C bậc ba Đun nóng nhẹ m gam ancol trên với CuO dư hh khí X và hơi có tỉ khối với H2 là 18 .m có giá trị là: B.12,88
C.1,54
D.Đáp án khác
10
C
ẤP
2+
3
nO = 0,14 ⇒ m = mX − mO = 5, 32 M X = 36 n = 0,14 + 0, 07 = 0, 21 X
00
B
A.7,84
TR ẦN
H
đến khi pu sảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rán trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được
Ó
A
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol C4H4 Nung Y một thời gian vơí xúc tác Ni thu
H
được hh khí Y có tỉ khối so với kk là 1 Nếu cho toàn bộ hh Y sục từ từ qua dd Br2 du thì có m gam
Í-
Br2 tham gia pu Giá trị của m là:
B.24
C.8
D.32
G
A.16
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
CH 3 − OH → →A C2 H 5 − OH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nX M Y 29 = = = 2 ⇒ nY = 0, 2 → ∆n ↓= nHpu2 = 0, 2 → nBr2 = 0,1 nY M X 14,5
HỮU CƠ - 4
Câu 1: Cho hh X gồm 0,1mol propenal và 0,3mol H2 qua ống sứ đựng Ni nung nóng sau một thời gian thu hh khí và hơi Y. Tỷ khối Y so với H2=12,4. Thành phần % thể tích H2 trong hh Y là A.20
B.80
C.40
D.60
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 56 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 2 Este X có công thức phân tử C7H12O4 khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd
D.CH3COOCH2CH2OOCC2H5
H Ơ
B.C2H5COOCH2CH2CH2OOCH
N
B.CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3
U
Y
A.HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3
N
NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hh 2 muối .Công thức cấu tạo thu gọn của X là
ẠO
TP .Q
mY = 16 + 8 − 17,8 = 6, 2 → M Y = 62
Ư N
G
sảy ra hoàn toàn thu được hh Y có khối lượng 10,8 gam Biết tỉ khối của hh Y so với mêtan là 2,7 và
B.C4H6
C.C3H6
D.C3H4
00
B
A.C4H8
TR ẦN
H
Y có khả năng làm mất mầu dd Br2 .Công thức phân tử của hiđrocacbon là
2+
3
10
n X = 0, 65 nH 2 = 0, 4 → M = 40 mY = m X = 10,8 → nY = 0, 25 → ∆n ↓= 0, 4 → X nCH = 0, 25 M = 43, 2 Y
C
ẤP
Câu 4 Cho 17,7 gam hh X gồm 2 anđehit đơn chức pư hoàn toàn vời dd AgNO3 trong NH3 (dùng
A
dư)được 1,95 mol Ag và dd Y.Toàn bộ Y tác dung với dd HCl dư thu được 0,45 mol CO2 .Các chất
Í-
H
Ó
trong hh X là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 3 HH X gồm H2 và 1 hiđrocacbon Nung nóng 14,56 lít hh X (đktc) có xúc tác Ni đến khi pư
TO
ÁN
A.C2H3CHO và HCHO
D.C2H5CHO và CH3CHO
G
B.C2H5CHO và HCHO
B.CH3CHO và HCHO
Ỡ N
HCHO → ( NH 4 ) 2 CO3 → CO2
BỒ
ID Ư
HCHO : 0, 45 ⇒ → R = 27 RCHO : 0, 075
Câu 5: MlàhỗnhợpcủamộtancolnoXvàaxithữucơđơnchứcYđềumạchhở.Đốtcháyhết0,4molhỗnhợpMcần30,24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 57 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com lítO2(đktc)vừađủ,thuđược52,8gamCO2và19,8gamH2O.BiếtsốnguyêntửcacbontrongXvàYbằng
nhau.Sốmolcủa Y lớnhơnsố molcủaX.CTPTcủaX,Y là
N
A. C3H8O2và C3H2O2 B. C4H8O2và C4H4O2 C. C3H8O2và C3H6O2 D. C3H8O2và C3H4O2
U
Y
N
H Ơ
nCO2 = 1, 2 ⇒ X : C3 H 5,5O2 ⇒ D (Loại ngay B và C rồi thử đáp án) nH 2O = 1,1
TP .Q
Câu 6: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng.
ẠO
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT
Đ G
B. 6
C. 9
D. 7
Ư N
A. 2
TR ẦN
H
HO − C6 H 4 − C2 H 5O
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn
B
chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
00
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam
3
10
kết tủa. CTPT của 2 este là
D. C2H4O2,C4H6O2.
ẤP
2+
A. C2H4O2, C3H4O2. B. C3H6O2, C5H8O2. C. C2H4O2,C5H8O2.
H
Ó
A
C
nCO2 = 0, 4 n1 = 0,1 ⇒ ⇒ D Tới đây thì nhẩm đáp án nH 2O = 0, 35 n2 = 0, 05
Câu 8: Hỗn hợp C2H2 và H2 có cùng số mol cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phù hợp của X là
-L
qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối
TO
ÁN
so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hết hỗn hợp Y là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 22,4 lit
B. 33,6 lít
C. 26,88 lit
D. 44,8 lit
C2 H 2 : 0,5 ⇒ nO2 = 1,5 2 : 0, 5
∑ m = 10,8 + 3, 2 = 14 ⇒ H
Câu 9: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng
vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là A. 0,72 gam
B. 2,16 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1,08 gam
D. 1,44 gam
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 58 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 10: Đun nóng nhẹ 6,84 gam mantozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sau một thời gian, trung
N
72a + 60b + 68c = 3, 78 72a + 60b + 58c = 3, 78 a = 0, 02 a + c = 0, 05 ⇒ a + c = 0, 05 ⇒ b = 0, 01 k ( a + b + c) = 0, 03 0, 015( a + b + c) = 0, 03( a + b) c = 0, 03 k ( a + b) = 0, 015
N
hòa dung dịch rồi tiếp tục đun nóng với AgNO3 dư/dung dịch NH3 tới phản ứng hoàn toàn thu được
A. 50 %
B. 66 %
C. 65%
D. 40%
G
Đ
ẠO
∑ n = 0, 02 2 x.2 + ( 0, 02 − x ) .2 = 0, 06 → x = 0, 01
Ư N
Câu 11: Hỗn hợp 2,24 lít hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dung dịch HgSO4 ở 80OC thu
TR ẦN
H
được hai chất hữu cơ X, Y. Chất X phản ứng với AgNO3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. Khối lượng chất Y là: (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
C. 6,48 gam
B
B. 5,22 gam
D. 4,54 gam.
00
A. 5,76 gam
2+
3
10
C − C ≡ C − C Y : C − CO − C − C : 0, 09 ⇒ C − C − C ≡ C X : C − C − C − CHO : 0, 01
ẤP
Câu 12: Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin. Xà phòng hóa
A
C
m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là B. 1292,7 gam
C. 1225,0 gam.
D. 1305,2 gam
H
Ó
A. 1302,5 gam.
Í-
884 : 0, 75 ∑ nG = 1,5 ⇒ 806 : 0, 45 ⇒ B 890 : 0,3
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
U
Y
6,48 gam kết tủa Ag. Tính hiệu suất phản ứng thuỷ phân.
G
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15
Ỡ N
mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước
BỒ
ID Ư
lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,35
B. 28,7
C. 57,4
D. 70,75
AgCl : 0,1 ⇒m=D AgBr : 0,3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 59 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1
g hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl3(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào đến khi phản ứng kết thúc
D. 4M
Y
0,5 =2 0, 25
U
nCl − = 1, 5 ⇒ CM =
C. 3M
N
B. 2 M
TP .Q
A. 1M
H Ơ
N
thì phải dùng 1,5 lit AgNO3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3 là
ẠO
Câu 15: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol
Đ G
Ư N
B. 0,3
C. 0,20
D. 0,25
H
A. 0,35
TR ẦN
M B = 24,8 → ∑ m = 24,8.0, 25 = 6, 2 ⇒ a = 0,3
00
B
HỮU CƠ - 5
10
Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng
3
các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng
ẤP
2+
aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: B. 20,375 gam
C. 23,2 gam
D. 20,735 gam
C
A. 19,55 gam
H
m = 15,9 + 0,1.36, 5 = 19,55
Ó
A
nH 2O = 0,5 ⇒ nAA = 1
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là
-L
Câu 2 Đun nóng hh 2 amino axit ( chỉ chứa 1 nhóm axit, 1 nhóm amin) thu được hợp chất hữu cơ
ÁN
M. Đun M với dd NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm CH2. Đốt
G
Ỡ N
là:
TO
cháy hoàn toàn X thì sau pứ thu được thể tích N2 bằng 1/3 thể tích CO2. Công thức phân tử của M
B. C6H12N2O3
C. C6H11N2O3D. C5H10N2O3
BỒ
ID Ư
A. C5H9N2O3
Suy luận nhé Vì hơn kém nhau một nhóm CH2 nên tổng số C trong M phải lẻ số H trong peptit luôn chẵn nên đáp án D là hợp lý duy nhất
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 60 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 3 X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có
khí thoát ra. Lấy 16,50 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m? C. 20,35
D. 21,20
N
B. 19,9
H Ơ
A. 22,75
N
( CH 3 NH 3 )2 CO3 + 2 NaOH → 2CH 3 − NH 2 + Na2CO3 + 2 H 2O
ẠO
TP .Q
U
Y
Na2CO3 → Na2CO3 → D NaOH
Đ
Câu 4 Đốt cháy hoàn toàn một amin no mạch hở bậc một bằng Oxi vừa đủ sau pư được hh Y gồm
B.5,085
G
C.3,26
D.2,895
B
A.3,99
TR ẦN
H
Ư N
dd được m gam muối khan Giá trị của m là
10
00
H 2 N − CH 2 − CH 2 − NH 2 → A
3
Câu 5: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A . Cho A
2+
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao
C
A
B. 11,10 gam
C. 14,025 gam
D. 8,775 gam
H
Ó
A. 19,875 gam
ẤP
nhiêu gam chất rắn khan?
Í-
C − C ( NH 2 ) − COONa:0,1 ⇒m= A NaCl : 0,15
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
khí và hơi trong đó VCO2:VH2O=1:2 Cho 1,8 gam X tác dụng với dd HCl dư Sau pư làm bay hơi
ÁN
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu
TO
được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C3H5COOH.
D. C2H3COOH.
mO pu = 4,32 → 0, 27 c = 0, 01 nCO2 = 0,12 nO X = 2a + 2b + c = 0, 07 ⇒ ⇒ b = 0, 02 ⇒ D a + b = 0, 03 nH 2O = 0,1 a = 0, 01 b + c = 0, 03
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 61 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 7: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua
Ca(OH)2 còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26 g nước. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong A là: C. 20,00%
D. 30,12%.
N
B. 33,33%
H Ơ
A. 11,11%
TP .Q
U
Y
N
C + H 2O → H 2 + CO ⇒A C + 2 H 2O → 2 H 2 + CO2
Câu 8: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
ẠO
hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2
Đ
lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9
G
C. C3H7COOH
Ư N
B. C2H5COOH
D. CH3COOH
00
B
nCO2 = nH 2O = a ⇒ 44a − 18a = 5, 46 ⇒ a = 0, 21 ⇒ n = 2,33 0, 21 7,8 = 14n + 32 + 22 n
TR ẦN
H
A. HCOOH
10
Câu 9: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z.
2+
3
Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy
B. 30%.
C. 20%.
D. 25%.
A
C
A. 40%.
ẤP
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
Í-
H
Ó
du nAgNO3 = 1 → nHNO3 = 1 → ∑ ne+ = 0, 75 → nAg = 0, 25
Câu 10: Cho một lượng ancol E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gam hỗn hợp muối khan. Công thức của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong Z:
ÁN
khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức ancol E là B. C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
G
TO
A. C2H5OH
ID Ư
Ỡ N
nH 2 = 0, 07 6, 44 ⇒ = 46 → A mruou = 6, 44 0, 07.2
BỒ
Câu 11: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Nồng độ % của propan–1,2–điol trong dung dịch X là : A. 12,88%
B. 14,99%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 15,12%
D. 15,86%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 62 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H Ơ
N
2 .58 2 dd 3 = 333,33 nKMnO4 = → mKMnO4 = 3 0,316 C2 H 4 : a a = 0,348 = 1: → MnO2 ↓= 58 ⇒ ⇒D b = 0, 652 C3 H 6 : b a + b = 1 62a 6,906 333,33 + 28a + 42b − 58 = 100
N
nanken
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
Câu 12: ë 200C mét ph¶n øng cã hÖ sè nhÞªt ®é γ =3 kÕt thóc sau 2 giê. Ph¶n øng ®ã sau 25 phót
TS − 20 tt 120 ⇒ 3 10 = = 4,8 ⇒ TS ≈ 34,38 25 ts
G
=
D. 780C
Ư N
TS −Tt 10
C. 550C
TR ẦN
H
Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn
C. 2,16
00
B. 9,72
D. 10,8
10
A. 8,64
B
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là:
C
ẤP
2+
3
nruou = 0, 03 nruou = 0, 03 nCO2 = 0,14 ⇒ → nandehit = 0, 01 → mX = 3, 3 → A nH 2O = 0,17 nX = 0, 06 n = 0, 02 axit
Ó
A
Câu 14: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
H
được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O (lỏng). Tìm
Í-
thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
γ
B. 45,670C
Đ
A. 34,380C
ẠO
t¹i nhiÖt ®é:
ÁN
A. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
G
TO
B. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80% D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80% 46a + 60b = 25,8 a = 0, 3 ⇒ →D 6a + 4b = 2, 6 b = 0, 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 63 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu
được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong hỗn hợp X là: C. 50%
D. 41,94%
N
B. 25,25%
H Ơ
A. 33,33%
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
26a + 42b + 30c = 24,8 a = 0, 4 2a + 6b + 6c = 3, 2 → →C b = 0, 2 = c k ( a + b + c) = 0, 5 k (2a + b) = 0, 625
G Ư N
H
Câu 1: Một loại chất béo có chỉ số iot là 3,81. Tính thành phần % các chất trong mẫu chất béo trên
B. 4,46%; 95,54%
C. 50%; 50%
D. 4,42%; 95,58%
B
A. 40%; 60%
TR ẦN
giả sử mẫu chất béo gồm triolein và tripanmitin. % triolein và tripanmitin lần lượt là
00
Chỉ số I2 số số gam I2 có thể td với 100gam chất béo
2+
3
10
triolein : 5.10−3 100 gam : chatbeo →D
ẤP
Câu 2: Hçn hîp X gåm 2 hi®rocacbon A, B thuéc lo¹i ankan, anken, ankin. §èt ch¸y hoµn toµn 6,72
C
lÝt (®ktc) X vµ cho s¶n phÈm ch¸y hÊp thô hoµn toµn vµo n−íc v«i trong d− thÊy khèi l−îng b×nh t¨ng
Ó
A
thªm 46,5g vµ cã 75g kÕt tña. NÕu tû lÖ khèi l−îng A, B trong X lµ 22:13 th× phÇn tr¨m sè mol cña A
Í-
H
trong X lµ: A. 50%
B. 41,10%
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
HỮU CƠ - 6
C. 49,5%
D. 10,5%
Ỡ N
G
TO
ÁN
nCO2 = 0, 75 n = 2,5 nH 2O = 0, 75 ⇒ mA = 6, 6 → A = 44 ⇒ A ∑ m = 10,5 → m = 3,9 → B = 26 B nX = 0, 3
ID Ư
Câu 3: §un m gam ancol X víi H2SO4 ®Æc ë 170OC thu ®−îc 2,688 lÝt khÝ cña mét olefin (ë ®ktc).
BỒ
§èt ch¸y hoµn toµn m gam X råi cho toµn bé s¶n phÈm hÊp thô hÕt vµo dung dÞch NaOH d− th× khèi l−îng cña b×nh t¨ng 17,04 gam. m cã gi¸ trÞ lµ A. 5,52 gam
B. 7,2 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6,96 gam.
D. 8,88 gam.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 64 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nCO2 = a nX = 0,12 → 44a + 18(a + 0,12) = 17, 04 → a = 0, 24 → A nH 2O = a + 0,12
H Ơ
khÝ, thu ®−îc 41,4 gam hçn hîp B2 gåm 3 oxit. Cho toµn bé hçn hîp B2 t¸c dông hoµn toµn víi dung
N
Câu 4: §èt ch¸y hoµn toµn 33,4 gam hçn hîp B1 gåm bét c¸c kim lo¹i Al, Fe vµ Cu ngoµi kh«ng
N
dÞch H2SO4 20% cã khèi l−îng riªng d = 1,14 g/ml. ThÓ tÝch tèi thiÓu cña dung dÞch H2SO4 20% ®Ó
C. 300 ml.
D. 215 ml.
ẠO
nO = 0,5 → D
U
B. 200 ml.
TP .Q
A. 175 ml.
Y
hoµ tan hÕt hçn hîp B2 lµ:
G
Ư N
3,48 gam X trong dung dÞch NaOH ®−îc 1 muèi vµ hçn hîp 2 ancol A, B. Ph©n tö ancol B cã sè C
H
nhiÒu gÊp ®«i A. Khi ®un nãng víi H2SO4 ®Æc ë 1700C: A cho 1 olefin cßn B cho 3 olefin ®ång
TR ẦN
ph©n. NÕu oxi ho¸ toµn bé l−îng ancol thu ®−îc b»ng CuO ®èt nãng, toµn bé l−îng an®ehit cho tr¸ng b¹c hoµn toµn th× khèi l−îng b¹c thu lµ:
C. 6,48 gam
B
B. 4,32 gam
D. 8,64 gam
00
A. 2,16 gam
2+
3
10
C H O 0, 02 2 6 ⇒B C − C − C (OH ) − C
ẤP
Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit
Ó
A
C
tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? B. 22,7%
H
A. 16,7%
C. 83,3%
D. 50,2%
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 5: Hîp chÊt h÷u c¬ X chøa mét lo¹i nhãm chøc cã CTPT lµ C8H14O4. Khi thñy ph©n hoµn toµn
TO
ÁN
-L
a + b = 1 a + b = 1 →A 46a + 60b 145 ⇒ 112a − 560b = b 30a + 44b = 97
G
Câu 7: Cho 12,8 gam dung dịch glixerol trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng hết với một
BỒ
ID Ư
Ỡ N
lượng dư Na thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Gli : 9, 2 − 0,1 ⇒D H 2O : 3, 6 − 0, 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 65 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 8: Cho 13,6g hîp chÊt h÷u c¬ X chøa C, H, O t¸c dông võa ®ñ víi 300 ml dung dÞch AgNO3
2M trong NH3 thu ®−îc 43,2g Ag, biÕt dX/H2=34. NÕu cho l−îng chÊt h÷u c¬ trªn t¸c dông víi H2 (Ni/t0C) th× cÇn Ýt nhÊt bao nhiªu lÝt H2 (®ktc) ®Ó chuyÓn hoµn toµn X thµnh chÊt h÷u c¬ no? C. 4,48 lÝt
D. 6,72 lÝt
N
B. 8,96 lÝt
H Ơ
A. 13,44 lÝt
TP .Q
U
Y
N
M X = 68 → nX = 0, 2 → X : CH ≡ C − CH 2 − CHO ↓ nAg = 0, 4
Câu 9: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
ẠO
hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2
Đ
lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9
G
C. C3H7COOH
Ư N
B. C2H5COOH
D. CH3COOH
TR ẦN
H
A. HCOOH
00
B
nH 2O = nCO2 = 0, 21 Có Ngay 0, 21 → n = 2,33 7,8 = 14n + 32 + 22 n
10
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở A, B (MA<MB) với H2SO4 đặc (ở 1400C)
2+
3
tạo thành hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 10,8g một ete trong số 3 ete trên thu được 26,4g CO2 và 10,8g
ẤP
H2O. Xác định phần trăm khối lượng oxi trong chất B? B. 27,59%
C. 34,78%
D. 26,67%
A
C
A. 50%
Í-
H
Ó
nH 2O = nCO2 = 0, 6 → C2 H 5 − O − CH = CH 2 − CH 3 Có ngay 16.10,8 M ete = 10,8 − 0, 6.12 − 0, 6.2 = 72
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gam hỗn hợp muối khan. Công thức của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong Z:
TO
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g
Ỡ N
G
hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng
ID Ư
ete thu được là:
BỒ
A. 7,74 gam
B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol → ancol no→
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 5,04 gam
Hỗn hợp ancol là: C1,2H4,4O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 66 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng
lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: C. 2:1
D. 3:2
N
B. 1:2
H Ơ
A. 1:3
Câu 13:
TP .Q
U
Y
N
a : C5 H 8 5a + 3b 5a + 3b ⇒ = = 0,5833 5a + 3b + 4a + 1,5b + 0,5b 9a + 5b b : CH 2 = CH − CN
Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
D. 479.
G
Đ
C. 328.
H
Ư N
105.425 = 382 1250.89
TR ẦN
X n → aAla → a =
B. 382.
Câu 14 Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC C. 3
00
2+
A
C
ẤP
35,5(k + 1) = 0, 6681 → k = 2 62,5k + 34,5
3
kC2 H 3Cl + Cl2 → C2 H 3Cl2 + HCl
⇒ %Cl =
D. 4
B
B. 2
10
A. 1
H
Ó
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 453.
ẠO
100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là :
ÁN
-L
của Z là :
B. 75.
C. 117.
D. 147.
TO
A. 103.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
( X ) n + ( n − 1) H 2O → aY + ( n − a ) Z 412( n − 1) n = 6 Có Ngay 2 ( n − 1) = 5a ⇒Z = ⇒ 3n + 2 Z = 103 412 ( n − 1) = 5(n − a ) Z
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HỮU CƠ - 7
H Ơ
N
(Thời gian : 25 phút) Câu 1: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam
Y
N
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4
D. 1,2
ẠO
C. 1,4
TP .Q
B. 1
A. 1,25
U
gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là
Đ
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic.Khi cho m gam X tác dụng với
B. 0,3.
C. 0,6.
TR ẦN
A. 0,8.
H
G
Ư N
lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
D. 0,2.
Câu 3:X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở,
00
B
có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2,
10
H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần
B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol
ẤP
A. 2,8 mol
2+
3
bao nhiêu mol O2?
C
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32
Ó
A
lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu
H
lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96
B. 0,25 lit
C. 0,1 lít
D. 0,3 lit
ÁN
-L
A. 0,2 lít
TO
Câu 5: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol
G
etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 149,3 lít
D. 112,0 lít
Câu 6: Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc
tác H2SO4). Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng. A. 312 g
B. 156,7 g
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 170,4 g
D. 176,5 g
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 68 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm R-COOH và R-COOM (M là kim loại kiềm).
- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được muối trung hòa.
H Ơ
N
- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 thu được 0,896 lít CO2 (đktc).
Y
C. C2H5COOH và Na D. C2H5COOH và K
TP .Q
U
A. C2H3COOH và Na B. C2H3COOH và K
N
Xác định công thức của kim loại kiềm và axit?
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO2 và b gam
ẠO
nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy CTPT
Đ
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Ư N
B. C3H8O
G
A. C3H4O2
H
Câu 9: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 15000C thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn
TR ẦN
bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thấy thể tích khí thu được giảm 15% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là
C. 69,32%
00
B
B. 66,67%
D. 50,0)%
10
A. 42,86%
3
Câu 10: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp
2+
thụhoàntoànvào500mldung dịchhỗnhợpgồmNaOH0,1M và Ba(OH)20,2M, sinh ra 9,85g kết tủa. Giá
C
ẤP
trịcủa lớn nhất của mlà
B. 12,96.
C. 6,25.
D. 13,00.
Ó
A
A. 25,00.
Í-
H
Câu 11: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác, thu được metyl salixylat (o-CH3OOC-C6H4-OH) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Để phản ứng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
của Z là
TO
A. 0,4.
ÁN
hoàn toàn với 30,4 gam metyl salixylat cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,8.
Ỡ N
G
Câu 12: Trộn 1 thể tích H2 với 1 thể tích anken thu được hỗn hợp X. tỷ khối của X so với H2 là 7,5.
ID Ư
Cho X qua ống có Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với H2 là 9,375. % khối lượng
BỒ
của ankan trong hỗn hợp Y là A. 40%
B. 25%
C. 20%
D. 60%
→ C2 H 4 cho điểm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 69 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 13: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam
N
B. 64,86 gam.
H Ơ
A. 68,10 gam.
U
Y
mol là 0,15 mol) tác dụng FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem A nung trong không khí đến khối
N
Câu 14: Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H2 là 19( trong đó có 1 amin có số
TP .Q
lượng không đổi thu được 8g chất rắn. Công thức của 2 amin là:
G
Đ
D. Cả A và B đều đúng
H
Ư N
Cho điểm
TR ẦN
Câu 15: Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức. Chia 45,6g M thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 3,36(l) khí H2. Phần 2 đun nóng với CuO dư thu được M1 gồm 2 andehit.
B
M1 phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4g Ag. Phần 3 đem đốt cháy rồi dẫn toàn bộ sản phẩm
B. 1,5M
C. 1,75M
D. 2M
2+
3
A. 4M
10
00
cháy hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH thu được 65,4g muối. Nồng độ của NaOH là:
3
D
C
B
11
12
4
5
6
7
8
9
10
B
D
C
A
A
A
A
13
14
15
A
A
D
Ó
2
HỮU CƠ - 7
A
-L
ÁN
G
D
Í-
H
1
A
C
ẤP
Đơn giản
TO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C. C2H5NH2 và C2H3NH2
ẠO
A. CH3NH2 và C2H5NH2B. CH3NH2 và C2H3NH2
ID Ư
Ỡ N
Câu 1 25, 4 = 12a + 1,5.2 + 0,5.16 → a = 1, 2
BỒ
Câu 2 2.0, 7 + 0, 4.2 = 0,8.2 + y → y = 0,6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 70 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a.aCn H 2 n +1O2 N ⇒ Y : C4 n H 8n − 2O5 N 4 → 4nCO2 + ( 4n − 1) H 2O →n=2
Câu 3
X : C3n H 6 n −1O4 N 3 → 3nCO2 +
1 ( 6n − 1) H 2O 2
H Ơ
N
⇒ nO2 = 2, 025
TP .Q
U
Y
N
nCO2 = 1,8 0, 4 : C3 H 6Ox 0, 05 Câu 4 nX M Y ⇒ nY = 0,8 →V = = 0, 25 = = 1, 25 .... 0, 2 n Y MX
1 3
Đ
ẠO
Câu 5 C → 2CO2 + 2C2 H 6O ⇒ V = .1120.0,5.0,75.0,8 = 112
G Ư N
nRCOOM = 0, 06 thay vào thử đáp án nRCOOH = 0, 04
TR ẦN B
b a 3a a − = − <0 18 44 11.18 44
00
Câu 8
H
Câu 7
ẤP
2+
3
10
T : 0,15 + a ⇒ a = 0, 0643 ⇒ H = 42,86% a Câu 9 nC2 H 2 = = 0,15(0,15 + a) 2
Í-
H
Ó
A
C
nOH − = 0, 25 max = 0, 2 → m = 25 Câu 10 n ↓= 0, 05 → nCO 2 n = 0,1 Ba 2+
HỮU CƠ - 8
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 6 2.60 + 0, 4.92 + 0,8.62 = m + 2.18 → m = 170, 4
G
Bài 1 HH X gồm 2 este đơn chức Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vùa hết 200ml dd
Ỡ N
NaOH 2M thu được anđêhít Y và dd Z Cô cặn dd Z thu được 32 gam 2 chất rắn .Biết phần trăm
BỒ
ID Ư
khói lượng của oxi trong anđehít Y là 27,59% Công thức của 2 este là
A.HCOOC6H4CH3 va HCOOCH=CH-CH3 B.HCOOC6H4CH3 va CH3COOCH=CH-CH3 C.HCOOC6H5 va HCOOCH=CH-CH3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 71 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D.C3H5COOH=CHCH3 va C4H7COOCH=CH-CH3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
dd Y Cô cặn Y thu được b gam chất rắn khan Tiếp tục hào tan chất rắn khan vào nước được dd Z
H Ơ
Bài 2 Hòa tan hoan toàn a gam hh NaI và NaBr vào nước thu được dd X.Cho Br2 vào X thu được
N
R = 1 este − phenol : a a = 0,1 R1COONa : 0, 3 32 → 3R1 + R2 = 80 → 1 →C X → este − thuong : b b = 0, 2 R2ONa : 0,1 R2 = 77
U
Y
Cho Cl2 dư vào Z được dd T Cô cặn T thu được c gam chất rắn khan .biết các pư sảy ra hoàn toàn
ẠO
D.6,7%
Đ
C.3,7%
G
B.7,3%
TR ẦN
H
Ư N
NaI : x a → bgamNaBr : x + y → cgamNaCl : x + y NaBr : y 150 x + 103b = a = 100 150 x + 103b = a = 100 x = 0, 642 ⇒ ⇒ ⇒ →C 2(103)( x + y ) = 150 x + 103 y + 58,5( x + y ) 147,5( x + y ) = 100 y = 0, 036
00
B
Bài 3 Cho hằng số cân bằng Kc của pư este hóa giua axit axetic và C2H5OH là 4.Nếu cho 1mol
2+
3
10
CH3COOH tác dụng 1,6 mol C2H5OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng hiệu suất pư là
B.85%
C.82,5%
nCH3COOC2 H5 = a →
a.a = 4 → a = 0,8 (1 − a )(1, 6 − a )
D.66,7%
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
A.80%
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.4,5%
TP .Q
và 2b=a+c .Phần trăm khối lượng của NaBr trong hh ban đầu là
ÁN
Bài 4 Cho hiđrocacbon X pư với Br2 trong dd theo tỉ lệ 1:1 thu được chất hữu cơ Y chứa 74,08 %
Ỡ N
G
TO
Brom về khối lượng Khi X pư với HBr thì thu được một sp hữu cơ .Tên gọi của X là
BỒ
ID Ư
A.Xiclopropan
B.but-2-en
C.etilen
D.but-1-en
160 = 0, 7408 → X = 56 160 + X
Bài 5 HH khí X chứa H2 và 1 anken Tỉ khối của X với H2 là 6,0 Đun nóng nhẹ hh khí X
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 72 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Có mặt chất xúc tác Ni thì X biến thành hh khí Y không lamf mất mầu nước Br2 và có tỉ khối với H2
B.C5H10
C.C2H4
D.C4H8
H Ơ
A.C3H6
N
là 8,0 Công thức pphân tử của anken là
ẠO
Theo CT trung bình ta có. (14n * 0,25 + 0,75*2)/1 = 12 => n = 3 =>C3H6
TP .Q
Coi nX = 1 mol => mX = mY = 12 gam => nY = 0,75 => nH2 phản ứng = 0,25 = nanken
U
Y
N
CnH2n + H2 CnH2n+2
Ư N
G
,axetilen va H2 .Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4 .Nếu cho hỗn hop X qua dd Br2 du thi số
B.0,15
C.0,14
D.0,20
10
00
B
A.0,24
TR ẦN
H
mol Br2 pư là
ẤP
2+
3
n MX = e tan = 0, 4 → nX = 2,5ne tan ⇒ ∆n ↑= nH 2 = nBr2 = 0,15 M e tan nX
C
Bài 7 cho hh X gồm 0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2 và 0,7mol H2 .X được nung trong bình kín có
Ó
A
xúc tác là Ni .Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hop Y.Y pư vừa đử với 100ml dd Br2 aM
H
.Giá trị của a là
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Bài 6 Cho 3gam etan qua xúc tác( ở nhiệt độ cao ) thu được một hỗn hợp X gồm etan ,etilen
B.2,5
C.2
D.5
ÁN
-L
A.3
TO
∆n ↓= 1 − 0,8 = 0, 2 ⇒ nBr2 = 0, 3 → A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Bài 8 : Cho phản ứng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4→ CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 68.
B. 97.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 88.
D. 101.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 73 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C −3 H 3 − C +2O − C −3 H 3 ⇒ ∑ C −4 −4 +4 −3 C − 8e → C +3 ⇒ C H − C OO H 7+ 3 2+ ⇒ ∑ C +4 Mn + 5e → Mn +4 C O2
N
Bai 9 Hỗn hợp X có thể tích 4,48 l khi (dktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỷ lệ mol tương ứng 3:1
H Ơ
N
⇒ 5CH 3COCH 3 + 8 KMnO4 + 24 KHSO4 → 5CH 3COOH + 8MnSO4 + 16 K 2 SO4 + 5CO2 + 17 H 2O
Y
cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được khí Y có tỷ khối so với H2 là 14,5 cho toàn bộ
B.8,0gam
C.32,0gam
D.3,2gam
G Ư N
TR ẦN
H
nH 2 = 0,15 n M 29 → X = Y = = 2 ⇒ nY = 0,1 → ∆n ↓= nHpu2 = 0,1 → nBr2 = 0, 05 X n = 0, 05 n M 14,5 C4 H 4 Y X
B
Bài 10Thủy phân hoàn toàn 50 (g) hỗn hợp A gồm tơ tằm và lông cừu người ta thu được 7,293 (g)
00
Glixin. Biết rằng % khối lượng của các mắc xích glixin trong tơ tằm là 21,8% và trong lông cừu là
2+
B. 42 và 58
C. 82 và 18
D. 60 và 40
ẤP
A. 75 và 25
3
10
3,3%. Thành phần % theo khối lượng của tơ tằm và lông cừu trong hỗn hợp A lần lượt là:
Ó
A
C
Totam : a a + b = 50 a ≈ 30 ⇒ ⇒ ⇒D Longcuu : b 0, 218a + 0, 033b = 7, 293 b ≈ 20
H
Bài 11Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp chứa 0,02 mol amino axit A (chứa 2 nhóm COOH và 1
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
A.16,0gam
ẠO
TP .Q
U
hỗn hợp Y trên từ từ qua dd Br2 dư (pu xay ra hoàn toàn) thì khối lượng Br2 pu là:
-L
nhóm NH2) và 0,01 mol este đơn chức E cần vừa đủ 0,095 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,1 mol
ÁN
CO2 và m (g) H2O. Giá trị m (g) là: Cho biết sản phẩm cháy thu được chỉ gồm CO2; H2O và N2. B. 1,62 (g)
G
TO
A. 2,64 (g)
18
D. 0,9 (g)
⇒ m = 1, 62
ID Ư
Ỡ N
0, 02.4 + 0, 01.2 + 0, 095.2 = 0,1.2 + m
C. 0,81 (g)
BỒ
Bài 12. Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-
1,3-đien và acrylonitrin: A. 1:2
B. 2:1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2:3
D. 3:2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 74 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
8X + 6 = 0,1441 ⇒ C 58 X + 40
dụng với Na dư thu được 2,52 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch Br2 1M.
N
C. 21,62%
D. 45,68%
Y
B. 66,67%
U
A. 45%
H Ơ
Xác định phần trăm theo khối lượng ancol metylic trong hỗn hợp X?
N
Bài 13.Chia 14,8g hỗn hợp X chứa ancol metylic và ancol anlylic thành hai phần: Phần 1 cho tác
Đ
ẠO
TP .Q
p1 : k ( a + b) = 0, 225 a = 0,1 ∑ CH 3OH : a ⇒ p2 : (1 − k )b = 0, 05 ⇒ →C b = 0, 2 ∑ C3 H 5OH : b 32a + 58b = 14,8
G
Ư N
dong dang can 100ml dung dich NaOH 0,3M .Mat khac dem dot chay m gam hon hop X roi cho san
H
pham chay lan luot di qua binh 1 dung P2O5 binh 2 dung KOH du thay khoi luong binh 1 tang a
TR ẦN
gam binh 2 tang (3,64+a) gam.Thanh phan phan tram khoi luong axit co so nguyen tu cacbon nho
B.33,33%
C.69,68%
D.66,67%
2+
3
A.30,14%
10
00
B
trong hon hop X la
Ó
A
C
ẤP
nX = 0, 03 C4 H 8O2 : 0, 01 ⇒ nCO2 = 0,14 ⇒ →A a 3, 64 + a C5 H10O2 : 0, 02 18 = 44 ⇒ a = 2, 52
H
Bài 15: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng
Í-
hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bài 14.De trung hoa m gam hon hop X gom hai axit no don chuc mach ho ke tiep nhau trong day
ÁN
axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản
TO
ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là B. 25,92 gam.
C. 27 gam.
D. 6,48 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 12,96 gam.
CH 2 OOCH 0, 06 ⇔ X ⇔ CHOOCH ⇒ m = 25,92 CH − OOC − CH (CH ) − CH 3 3 2
HỮU CƠ - 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 75 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bài 1 hỗn hợp X gồm hiđrô ,propen, propanal,ancolanlylic Đốt 1mol hh X thu được 40,32 lit CO2
(đktc) Đun hh X với bột Ni một thời gian thu được hh Y có dY/X=1,25 Nếu lấy 0,1 mol hh Y thì tác
C.0,1l
D.0,2l
N
B.0,25l
ẠO
nH 2 = 0, 2 M Y nX nH 2 = 0, 4 = 1,8 → ⇒ = = 1, 25 → nY = 0,8 nC3 H8Ox = 0, 2 → nBr2 = 0, 05 M X nY nC3 H6Ox = 0, 6 nC3 H6Ox = 0, 4
G Ư N H
TR ẦN
Bài 2Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (MA< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no
B
đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết
00
21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của A trong
3
10
hỗn hợp Y là
C. 36,28%. D. 48,19%.
ẤP
2+
A. 63,69%. B. 40,57%.
H
Ó
A
C
nCO2 = 0,8 ⇒ n = 2, 7 nO2 = 0,975
Bài 3 Hỗn hợp gồm hidrocacbon X va oxi có tỷ lệ số mol 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
1molX → nCO2
TP .Q
U
Y
A.0,3l
H Ơ
N
dụng vùa đủ với V lít dd Br2 0,2M.Giá trị của V là:
TO
A. C3H8
ÁN
của X là
-L
thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu được hh khí Z có tỉ khối so với H2 là 19. CTPT B. C3H6
C. C4H8
D. C3H4
Ỡ N
G
CO : a CO : 3 M Z = 38 2 nếu X có 3C → M Z = 38 2 ⇒ nH 2O = 8 loại O2 : a O2 : 3
ID Ư
Bài 4 Thực hiện este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH thu đc lượng este là 2/3 mol. để hiệu
BỒ
suất đạt cực đại là 90% (tính theo axit) khi este hóa 1 mol CH3COOH thì cần bao nhiêu mol
C2H5OH: A.2,295
B.2,925
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.2,529
D.2,225
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 76 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Bài 5: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng
N
2 2 . 0,9.0,9 3 Kc = 3 = 4 = ⇒ x = 2,925 1 1 0,1.( x − 0, 9) . 3 3
N
lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với
D. 3:2
6
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
a : C5 H 8 5a + 3b 5a + 3b ⇒ = = 0,5833 5a + 3b + 4a + 1,5b + 0,5b 9a + 5b b : CH 2 = CH − CN
Bài
TP .Q
C. 2:1
ẠO
B. 1:2
DẫnVlít(ởđktc)hỗnhợpXgồmaxetilenvàhiđrođiquaốngsứđựngbộtnikennungnóng,thuđượckhíY.DẫnY vàolượngdưAgNO3trongdungdịchNH3thuđược12
00
B
gamkếttủa.Khíđirakhỏidungdịchphảnứngvừađủvới16gambromvàcònlạikhíZ.Đốtcháy
C. 8,96. D. 11,2.
2+
B. 13,44.
ẤP
A.5,60.
3
10
hoàntoànkhíZthuđược2,24lítkhíCO2(ởđktc)và4,5gamnước.GiátrịcủaVbằng
Í-
H
Ó
A
C
n ↓= nCAg ≡CAg = 0, 05 nCH ≡CH = 0, 2 ⇒ ⇒ V = 11, 2 nCH 2 =CH 2 = 0,1 nH 2 = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0, 3 nCH3 −CH3 : 0, 05 Z n : 0,1 H 2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 1:3
U
Y
acrilonitrin trong polime trên là:
ÁN
Bài 7Nung hỗn hợp X gồm 0,1mol axetilen; 0,2mol xiclopropan; 0,1mol etilen và 0,6mol hiđro với
TO
xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác
Ỡ N
G
dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là:
ID Ư
A. 24
B. 32
BỒ
D. 8
15 = 0, 6 ⇒ ∆n ↓= 0, 4 = nHpu2 25 = 0,5 − 0, 4 = 0,1 → A
∑ m = 15 ⇒ n
⇒ nBr2
C. 16
Y
=
Bài 8hợp chất X có công thức phân tử là C4H9NO2.Cho 10,3g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra 1 chất khí và dung dịch Z.Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 77 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com xanh.Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brôm.Cô cạn dd Z thu được m(g) muối khan.Giá
trị của m là. B.8,2
C.9,6
D.10,8
N
A.9,4
N
H Ơ
X : CH 2 = CH − COOCH 3 NH 3 → m = 9, 4
Y
Bài 9Tách nước hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MX<MY) sau phản ứng thu
TP .Q
U
được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng
vừa đủ 1,8mol oxi. Mặt khác nếu tách nước không hoàn toàn A ở 1400C xúc tác H2SO4 sauphản ứng
ẠO
thu được 11,76 gam hỗn hợp các este . Biết hiệu suất phản ứng este hóa của Y=50%. Hiệu suất phản
25,8 .n ⇒ n = 2, 4 14n + 18 C2 H 5OH − 0,3 C2 H 5OH pu = 0,18 ⇒ A ⇒ ⇒ H = 60% C3 H 7OH − 0, 2 C3 H 7OH pu = 0,1
00
B
Chay → aCO2 + aH 2O → a = 1, 2 = B
G
D.70%
Ư N
C.65%
H
B.60%
TR ẦN
A.55%
10
Bài 10Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C3H8 và
2+
3
C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
ẤP
cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa.
C
Xác định m?
B. 43,931
C. 47,477 gam
D. 45,704 gam
H
Ó
A
A. 42,158 gam
Í-
nC3 H8 = nC2 H 6O2 ⇒ X : Cn H 2 n + 2O ⇒
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ứng este hóa của X?
5, 444 5, 444 .n.44 + 18 ( n + 1) = 16,58 ⇒ nCO2 ≈ 0, 232 14n + 18 14n + 18
ÁN
Bài 11.Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 27,8 gồm metylxiclopropan;butan;but – 1 – in ;but – 2 –
G
TO
en và buta – 1,3 – dien.Khi đốt cháy hoàn toàn 8,34 gam X thì số mol nước thu được là:
Ỡ N
A.0,52
B.0,54
C.0,57
D.0,5
BỒ
ID Ư
X : C4 H 7,6 → nX = 0,15 → nH 2O = 0,57
Bài 12Hóa hơi 31,04 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (Y có mạch cacbon không nhánh) và số mol của X lớn hơn Y, thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 11,2 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 78 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com thì thu được 42,24 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu
bằng B. 35,25%
C. 65,15%
D. 55,25%
H Ơ
N
A. 46,39%
N
Vì Y là axit có mạch C không nhánh nên chỉ có thể là axit 2 chức.
TP .Q
U
Y
Công thức của X là CnH2nO2 ( a mol) và CmH2m -2O4 (b mol) Dễ có a + b = 0,4 mol ; và 32a + 62b = 17,6
Đ
ẠO
Giải được a = 0,24 mol; b = 0,16 mol
G Ư N H
CH3COOH (0,24 mol); CH2(COOH)2 (0,16 mol)
TR ẦN
Vậy %mX = 0,24.60 : 31,04.100% = 46,39%.
Bài 13Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức & 2 axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết đôi kế tiếp
00
B
nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung
10
hòa vừa hết lượng NaOH cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch D. Cô cạn cẩn
3
thận D được 22,89 g rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho toàn bộ sản phẩm
ẤP
2+
cháy hấp thụ vào bình NaOH đặc (dư), khối lượng bình tăng thêm 26,72 (g). CTPT 3 axit :
A
C
A. HCOOH, C2H3COOH, C3H5COOH
D. HCOOH, C5H9COOH, C4H7COOH
H
Ó
C. HCOOH, C3H5COOH, C4H7COOH
B.CH3COOH, C2H3COOH, C3H5COOH
Í-
Muối gồm RCOONa; NaCl
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Có n.0,24 + 0,16.m = 0,96 => n = 2; m = 3
ÁN
Dễ có m h h A = 22,89 – 0,1.58,5 – 0,2.22 = 12,64 gam.
G
TO
Và n hhA = 0,2 mol. Công thức của axit no là CnH2nO2 và không no cho 2 axit CmH2m-2O2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Vậy có: 44nCO2 + 18nH2O = 26,72 ; và 12nCO2 + 2nH2O = 12,64 – 0,2.32 nCO2 = 0,46 mol; nH2O = 0,36 mol => nhh axit không no = 0,1 mol
Và n axit no = 0,1 mol ; có C tb = 0,46 : 0,2 = 2,3 (vì axit không no phải từ 3C trở lên) => n = 1 hoặc n = 2 Nếu n = 1 => m tb = (0,46 – 0,1.1) : 0,1=3,6 =>chọn A Nếu n = 2 => m tb = (0,46 – 0,1.2) : 0,1 = 2,6 (loại vì tối thiểu C ≥ 3)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 79 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bài 14Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị m là: D. 106,80
N
B. 106,32C. 128,70
Y
N
H Ơ
A. 132,90
TP .Q
U
Hai muối là C17H33COONa (x mol); và C17H35COONa (y mol)
ẠO
304x + 306y = 109,68 ; x = 0,24 mol => y = 0,12 mol => n NaOH = 0,36 mol
Ư N
G
Bài 15Oxi hóa m g ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp sản phẩm M gồm andehit Y, axit
H
cacboxylic Z, nước. Đốt cháy toàn bộ lượng M trên thu được 12,88 lít khí CO2 đktc và 20,7 gam
TR ẦN
H2O. công thức của X và m là: A. CH2= CHCH2OH và 8,7
00
B
B. CH3CH2OH và 26,45
10
C. CH3OH và 18,4
3
D. CH3CH2CH2OH và 16,5
2+
Dễ thấy lượng C và H trong X và Y là như nhau (không đổi). nên thay vì đốt cháy Y coi đốt cháy X.
ẤP
Có n CO2 = 0,575 mol; n H2O = 1,15 mol => ancol no đơn chức, mạch hở; HỮU CƠ - 10
H
Ó
A
C
=> C = 0,575 : (1,15 – 0,575) = 1 => CH3OH và m = (1,15 – 0,575).32 = 18,4
Bài 1 Nung m gam hỗn hợp M gồm (NH4)2CO3, CuCO3.Cu(OH)2 trong bình kín không có không
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Vậy bảo toàn khối lượng có : m + 0,36.40 = 109,68 + 0,36 : 3.92 => m = 106,32 gam
-L
khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, hỗn hợp Y ( khí và hơi) cho toàn bộ
ÁN
lượng Y tác dụng dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 2,675 gam muối. Hòa tan hết X
G
TO
trong dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra 13,44 lít khí NO2 dktc. Giá trị của m là
Ỡ N
a. 86,4
b.48,6
c.45,3
d.24,8
ID Ư
(NH4)2CO3 => NH3 + CO2 + H2O
BỒ
CuCO3.Cu(OH)2 => 2CuO + H2O + CO2
NH3 + CuO (to) => N2 + Cu + H2O (3) Do hỗn hợp Y + HCl => NH4Cl => chứng tỏ còn NH3 dư (CuO chuyển hóa hết thành Cu )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 80 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn và n NH3 dư = n NH4Cl = 0,05 mol
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Có 2n Cu = 3n NH3 p.ư = n NO2 = 0,6 mol
N
n Cu = 0,3 mol => n NH3 = 0,2 mol
H Ơ
n (NH4)2CO3 = (0,05 + 0,2) : 2 = 0,125 mol Và n CuCO3.Cu(OH)2 = 0,3 : 2 = 0,15 mol
N
m = 45,3 gam
U
Y
Bài 2Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho
TP .Q
tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các
B. 8,10
C. 6,48
D. 7,04
Ư N
G
n HCOOH + n CH3COOH = 0,1 mol < n C2H5OH = 0,125 mol. (tính theo axit) giả sử H = 100%
H
(do H = nhau) nên coi RCOOH => RCOOC2H5
TR ẦN
meste = 5,3 + 0,1. (29 – 1) = 8,1 gam
Do H = 80% => m = 8,1.0,8 = 6,48 gam (em có thể áp dụng bảo toàn khối lượng, do H = nhau nên
B
áp dụng tb được)
00
Bài 3Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và
10
điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
C
A. C2H6
ẤP
2+
3
hết 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X?
H
Ó
A
Nếu chỉ có mono thì nRCl = nNaOH = 0,5 mol => MRCl = 26,5 : 0,5 = 53 => Mankan = 53 – 34,5 = 18,5
Í-
Nếu chỉ có đi mono clo thì 2nRCl2 = nNaOH = 0,5 mol => MRCl2 = 26,5 : 0,25 = 106
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
A . 8,80
ẠO
phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là :
ÁN
Mankan = 106 – (2.35,5 – 2) = 37
TO
Nhưng có cả 2 nên 17 < Mankan < 37 => M = 30 =>C2H6
G
Bài 4Ở 95oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25oC thì có bao
Ỡ N
nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở
BỒ
ID Ư
25oC là 40 gam A. 961,75 gam
B. 741,31 gam
C. 641,35 gam
D. 477 gam
Công thức tính độ tan: S = 100.mct : mdm (khối lượng chất tan tan trong 100 gam dung môi ở nhiệt độ xác định) => mct : mdd = S : (S + 100) ở 95o C có: m CuSO4 = 87,7.1877:(100+ 87,7) => mCuSO4 = 877 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 81 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com o gọi nCuSO4.5H2O = x (bị tách ra ở 25 C, không bị hòa tan). Áp dụng:
(877 – 160x) : (1877 – 250x) = 40: 140
H Ơ
Bài 5Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32
N
x = 3,8468 mol => mCuSO4.5H2O = 961,7 gam => chọn A
N
gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra
U
Y
2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực
B. 16,2
C. 6,48
D. 10,8
ẠO
A. 12,96
TP .Q
hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
Đ G Ư N H
Có nX bđầu = 0,2 mol => nX phản ứng = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol
TR ẦN
Có mX ban đầu = 6,32 gam => m X p/ư = 6,32 – 0,12.16,5.2 = 2,36 gam Lập hệ C2H2 (x mol phản ứng); C3H4 (y mol)
10
00
B
Có x+ y = 0,08; 26x + 40y = 2,36 => x = 0,06 mol; y = 0,02 mol
2+
3
C2H2 + H2O => CH3CHO (0,06 mol) =>2Ag (0,12 mol) => m Ag = 0,12.108 = 12,96 gam
ẤP
C3H4 + H2O => CH3COCH3
C
Bài 6Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O,
Ó
A
biết b-c= 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung
Í-
H
dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
B. 57,2 gam
C. 52,6 gam
D. 61,48 gam
TO
ÁN
A. 53,2 gam
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Dễ xác định được đó là C2H2 và C3H4 em nhé.
G
Dễ có k = 4a : a + 1 = 5 lkп. Trong đó có 3 là của chức este và 2lk п trong gốc.
ID Ư
Ỡ N
=> nX = nH2 : 2 = 0,15 mol và m X = 39 – 0,3.2 = 38,4 gam.
BỒ
Dễ thấy NaOH dư sau phản ứng => nglyxerol = neste
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 38,4 + 0,7.40 = 0,15.92 + m cr => mcr = 52,6 gam. Bài 7Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2.
Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là :
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 82 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 8,96 lít B. 7,84 lít
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 10,08 lít
C. 11,2 lít
Dễ thấy nO2 = nO3 = a mol (dựa tỉ khối nha). Vậy nO = 5a mol = nCO + nH2 = 1 => a = 0,2 mol
N
no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc),
H Ơ
Bài 8Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều
N
V = 0,4.22,4 = 8,96 lit
A. HCOOH
B .CH3CH2COOH C. CH3CH2CH2COOH
D .CH3COOH
Đ
ẠO
Giả sử hỗn hợp M chỉ có Y và Z (CnH2nO2) (x mol)
Ư N
G
Dễ thấy n CO2 = n H2O = 0,5 mol => x = (0,5.3 – 1,1): 2 = 0,2 mol;
H
vì có X nên có C Y , Z< 0,5 : 0,2 = 2,5
TR ẦN
mà este thì có từ 2C trở lên => C =2 => CH3COOH
Bài 9Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp sản phẩm M gồm anđềhit Y, axit
00
B
cacboxylic Z, nước và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng M trên thu được 12,88 lít CO2 (đktc) và
3
10
20,7 gam H2O. Công thức X và giá trị của m lần lượt là
B CH3CH2OH và 26,45 gam
C CH3OH và 18,4 gam
D CH3CH2CH2OH và 16,5 gam
C
ẤP
2+
A CH2=CHCH2OH và 8,7gam
Ó
A
Dễ dàng thấy lượng C, và H trong X và M là như nhau (bảo toàn nguyên tố). vậy đốt M thì ta đem
H
đốt X, có nCO2 = 0,575 mol; nH2O = 1,15 mol => C = 0,575 : ( 1,15 – 0,575) = 1
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
U
Y
sinh ra 11,2 lít CO2 (dktc). Công thức của Y là
-L
m X = (1,15 – 0,575).32 =18,4 gam
ÁN
Bài 10Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan
TO
bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,235
B. 1,788
C. 2,682
D. 2,384
Vì n glicol = n hexan nên tất cả đều là ancol no đơn chức CnH2n + 2 O. => m = 14.4,1664: 22,4: 1,5 + 18.2.0,4032 : 22,4 = 2,384 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 83 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bài 11Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam
hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ điaxetat trong hỗn hợp X là: C.20,43%
D.27,38%
N
B.24,23
H Ơ
A.22,2 %
N
Để đơn giản hóa vấn đề thầy sẽ giải bài toán cho 1 mắt xích
U
Y
C6H7O2(OH)3 + (CH3CO)2O => C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2 + CH3COOH
TP .Q
Dễ nhận thấy nCH3COOH = nCH3COO- có trong gốc xenlulozo.
Đ G
Ư N H
=> %mxenlulozo triaxetat = 0,01.246 : 11,1.100% = 22,2%
TR ẦN
Bài 12Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam
B
hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và
3
C.8,438
D.8,289
2+
A.8,379 B.8,389
10
00
3,75 gam X. Giá trị của m là:
C
Ó
A
(Gly)3 (x mol); (Gly)4 (x mol)
ẤP
M amino = 14 : 0,18667 = 75 => gly (C2H5NO2)
H
Bảo toàn gốc có:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
288x + 246y = 11,1; 3x + 2y = 0,11 mol; x = 0,03 mol; y = 0,01 mol.
ẠO
C6H7O2(OOC-CH3)3 (x mol); C6H7O2(OOC-CH3)2OH ( y mol)
-L
7x = 3.0,945: (75.3 – 36) + 2.4,62 : (75.2 – 18) + 3,75 : 75 =>7x = 0,135 mol => x = 0,135 : 7
ÁN
m = 0,135 : 7. (75.3 – 18.2 + 75.4 – 18.3) = 8,389 gam
TO
Bài 13Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% đun nóng để hòa tan vùa đủ a mol CuO. Sau
Ỡ N
G
phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung
ID Ư
dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam.Giá trị của a là:
BỒ
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Em nhớ Ct tính độ tan như sau: mct : mdd = S: (S + 100) . S là độ tan mdung dịch H2SO4= a.98: 0,2 = 490a =>mdd sau p/ư = 490a + 80a = 570a; vàmCuSO4 =160a mCuSO4 còn trong dung dịch= 160a – 30,7:250.160 = 160a + 19,648
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 84 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn và m dd còn lại = 570a -30,7
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
áp dụng ct:(160a – 19,648) : (570a – 30,7) = 17,4 : (100 + 17,4) =>a = 0,2 mol
H Ơ
500ml (không có không khí) rồi gây gổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là
Y
D. 81,6
U
C. 152,98
ẠO
Công thức phân tử của TNT là C6H2CH3N3O6 viết gọn là C7H5N3O6 (0,06 mol)
TP .Q
B. 203,98
N
P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là: A. 224,38
N
Bài 14Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình dựng bằng thép có dung tích không đổi
Đ
Sản phẩm khí trong bình có CO (0,06.6 = 0,36 mol) (ở đây không nên bảo toàn C vì 1 lượng C đã
G Ư N
H
Vậy P = nRT : V = (0,36 + 0,15 + 0,09).0,082.(1800 + 273) : 0,5 = 203,98 atm
TR ẦN
Bài 15Cho183 gam một loại cao su buna-S phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 0,5 mol Br2 trong
C 2:3
D 1:3
00
B 1:2
10
A.3:5
B
CCl4. Tỉ lệ kết hợp của butadien và stiren trong cao su buna-S là:
2+
3
Có n buta = 0,5 mol => m buta = 0,5.54 = 27 gam => n Stiren = (183 – 27):104 = 1,5 mol
HỮU CƠ - 11
H
Ó
A
C
ẤP
nbuta : nStiren = 0,5 : 1,5 = 1 : 3
Í-
Bài 1 Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp ancol anlylic và este isoamyl fomiat cần V lít khí O2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ở thể rắn). H2 (0,06.5 : 2 = 0,15 mol); N2 (0,06.3 : 2 = 0,09 mol)
ÁN
(đktc). Khí CO2 sinh ra dẫn từ từ qua bình chứa 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,25M,
TO
sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Biết rằng lượng O2 cần dùng cho phản ứng cháy trên gấp 4 lần lượng O2 sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 7,7625 g hỗn hợp X gồm KClO3, Cu(NO3)2 ( khí đo ở
Ỡ N
G
đkc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . % khối lượng KClO3 trong hỗn hợp X là
BỒ
ID Ư
A.39,45%
B.47,32%
C.60,55%
D.52,68%
Lời giải
Dễ thấy: CH2=CH-CH2OH và HCOOCH2CH2-CH(CH3)2 có cùng công thức đơn giản là C3H6O. qui đổi về C3H6O. TH1: nCO2 = n OH- - nkt = 0,25 – 0,1 = 0,15 mol = n H2O (đốt cháy)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 85 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn => n C3H6O = 0,05 mol => n O2 = (0,15.3 – 0,05) : 2 = 0,2 mol
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy khi nhiệt phân KClO3 và Cu(NO3)2 sẽ thu được 0,05 mol O2.
H Ơ
N
Lập hệ: 122,5x + 188y = 7,7625 và 1,5x + 0,5y = 0,05 .=> x = y = 0,025 mol
N
%KClO3 = 39,45%.
TP .Q
U
Y
TH2 : n CO2 = n kt
Bài 2 Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp
ẠO
X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo
Ư N
G
A. 77,84%; 22,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,00%; 23,00%.
TR ẦN
H
HƯỚNG DẪN Để đơn giản hóa vấn đề thầy sẽ giải bài toán cho 1 mắt xích
00
B
C6H7O2(OH)3 + (CH3CO)2O => C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2 + CH3COOH
10
Dễ nhận thấy nCH3COOH = nCH3COO- có trong gốc xenlulozo.
2+
3
C6H7O2(OOC-CH3)3 (x mol); C6H7O2(OOC-CH3)2OH ( y mol)
C
ẤP
288x + 246y = 11,1; 3x + 2y = 0,11 mol; x = 0,03 mol; y = 0,01 mol.
H
Ó
A
=> %mxenlulozo triaxetat = 0,03.288 : 11,1.100% = 77,84% Bài 3 Cho 50 lít(ở đktc) amoniac lội qua 2 lít dung dịch axit axetic nồng độ 50%(d = 1,06g/ml).
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
-L
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của axit axetic và của muối amoni
TO
ÁN
axetat trong dung dịch thu được là B. 46,6%.
C. 34,0%.
D. 50,9%.
G
A. 56,0%.
Ỡ N
HƯỚNG DẪN
BỒ
ID Ư
Có nCH3COOH = 2000.1,06.0,5 : 60 = 17,667 mol
nNH3 = 2,232 mol => nCH3COONH4 = 2,232 mol và nCH3COOH = 15,435 mol
C% tổng = (15,435.60 + 2,232.77) : (2120 + 2,232.17).100% = 50,9%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 86 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bài 4 Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác
dụng với một phân tử clo là B. 2,5.
C. 2.
D. 1,5.
N
A. 3.
H Ơ
HƯỚNG DẪN
U
Y
N
C2nH3nCln + Cl2 =>C2nH3n – 1Cln+1 + HCl
TP .Q
Trong C2nH3n – 1Cln+1có35,5(n + 1) : (62,5n + 34,5) = 0,6677 => n = 2
D. 287,30.
Đ
C. 86,20.
G
B. 862,00.
Ư N
HƯỚNG DẪN
TR ẦN
Chọnmtriolein = 100 gam =>ntriolein = 100 : 884 = 0,11312 mol
H
Chỉ số iot là số gam iot + vào nối đôi của 100gam chất béo. ( C3H5(OOC-C17H33)3) mI2 = 3.0,11312.127.2 = 86,2 gam
00
B
Bài 6 Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X
10
một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung
B.38,080.
C. 7,616.
ẤP
A. 35,840.
2+
để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
3
dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng
H
Ó
nC4H4 = 3x thì nH2 = 2x => nH2 p/ư = 5x – 0,08
Í-
Từ tỉ khối dễ thấy
A
C
HƯỚNG DẪN
D. 7,168.
Lại có: nH2 p/ư + nBr2p/ư = 3nC4H4 => 5x – 0,08 + 0,16 = 3.3x => x = 0,02 mol
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 28,73.
ẠO
Bài 5 Chỉ số iot của triolein là
TO
ÁN
Vậy coi đốt cháy Y là đốt cháy X với C4H4 (0,06 mol); H2 (0,04 mol)
G
Có nCO2 = 0,06.4 = 0,24 mol; nH2O = 0,06.2 + 0,04 = 0,16 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Vậy bảo toàn oxi có: nO2 = (0,24.2 + 0,16) : 2 = 0,32 mol V = 0,32.5.22,4 = 35,84 lit
Bài 7 Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên kết π) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn
Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 87 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Anđehit axetic và anđehit metacrylic
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com B. Anđehit axetic và anđehit acrylic
C. Anđehit fomic và anđehit acrylic
D. Anđehit fomic và anđehit metacrylic
H Ơ
N
HƯỚNG DẪN
N
Xét k tb = 0,4 : 0,3 = 4/3 => có 1 chất chứa 1lk п; 1chất 2lkп => số mol mỗi chất
TP .Q
Đốt cháy hỗn hợp ancol Y no, đơn chức (n hh = 0,3 mol); n CO2 = x mol => nH2O = x + 0,3
Đ
G Ư N H
X gồm andehit fomic và anđehit acrylic.
TR ẦN
Bài 8 Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y
D. C2H6
10
B. C3H6C. C4H8
3
A. C3H8
00
= 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
B
được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V
ẤP
2+
Nếu lấy m Z – m F = (V-V1) : 22,4 . MtbX + (V1-V) : 22,4.MY = 107,5 – 91,25
C
0,5.MY - 0,5.23,5 = 16,25 => MY =56 => C4H8
Ó
A
Bài 9 Đun nóng hh 2 amino axit ( chỉ chứa 1 nhóm axit, 1 nhóm amin) thu được hợp chất hữu cơ
H
M. Đun M với dd NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm CH2. Đốt
Í-
cháy hoàn toàn X thì sau pứ thu được thể tích N2 bằng 1/3 thể tích CO2. Công thức phân tử của M
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(1,636 – 2x).40 = (44x + 18.(0,3 + x) + 163,6).0,1272 => x = 0,5 mol
ẠO
Sau phản ứng dư NaOH => có n Na2CO3 = x mol => n NaOHdư = 1,636 – 2x
Ctb = 2,5 => n= 1 thì 1.0,2 + m.0,1 = 0,5 => m = 3
U
Y
X gồm CnH2nO (0,2 mol) và CmH2m-2O (0,1 mol)
ÁN
là:
TO
A. C5H9N2O3
B. C6H12N2O3
C. C6H11N2O3D. C5H10N2O3
Ỡ N
G
Nếu giải nhanh, quan sát đáp án dễ thấy A và C sai vì số H và N phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ, lại
ID Ư
thấy X và Y hơn nhau 1 nhóm –CH2 => tổng số C phải là lẻ => loại B
BỒ
Vậy Chọn D. Bài 10 Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-ol, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với bao nhiêu lít nước Brom 0,2M
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 88 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 0,15 B. 0,25C. 0,20
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 0,10
Với bài toán này hướng tư duy là áp dụng bảo toàn khối lượng; vì bài toán có nhiều chất.
H Ơ
N
(CH2=CH-CHO) có mA = mB=> 0,1.56 + 0,3.2 = 16.1,55.nB =>nB = 0,25 mol
N
nH2 phản ứng = nA- nB = 0,1 + 0,3 – 0,25 = 0,15 mol
U TP .Q
nBr2 = 0,2 – 0,15 = 0,05 mol => Vdd Br2 = 0,05 : 0,2 = 0,25 lit.
Bài 11
Cho hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni nung nóng được hỗn hợp Y chỉ gồm 3
Đ
C. 6,2
D. 5,8
G
B. 6,7
Ư N
A. 7,8
ẠO
hiđrocacbon có tỉ khối của Y so với H2 là 14,5. Tỉ khối của X so với H2 là:
TR ẦN
H
Với bài toán này em có thể qui đổi Y là hidrocacbon có CT là C2Hx => x = 14,5.2 – 2.12 = 5 C2H2 + 1,5H2 => C2H5 => 1,5 => 1
00
B
1
10
Có M X = 29 : 2,5 = 11,6 (bảo toàn khối lượng) => tỉ khối so với H2 = 5,8.
2+
3
Bài 12 Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : + Cl (1:1) + KOH / ROH + NaOH ddBr + CuO ,t → X → → T Propen Y → Z →Q −2 HBr 500 C
ẤP
0
2
0
C
2
Ó
A
Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch
H
AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Y
Ta có nBr2 + nH2 p/ư = 2nanđehit acrylic =0,2 mol ( tỉ lệ mol Br2 và H2 phản ứng như nhau)
B.60,4 gam
C.82,0 gamD.78,8 gam
ÁN
-L
A.43,2 gam
TO
Propen → CH2=CH-CH2-Cl → CH2=CH-CH2OH → CH2Br-CHBr-CH2OH
Ỡ N
G
→ CH≡C-CH2OH → CH≡C-CHO
ID Ư
Vậy kết tủa thu được gồm CAg≡C-COONH4 (0,2 mol) và Ag(0,4 mol) => m = 82 gam.
BỒ
Bài 13 Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết 40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 1400C
với H2SO4đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2(đktc). Giả sử các ancol tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 89 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2,24 B. 3,36
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. 4,48D. 5,6
Có nO2 = 1,5 nCO2 => các chất là ancol no, đơn chưc mạch hở.
N
Có nH2O = 0,25 + 0,85 = 1,1 mol => m ancol = 1,1.18 + 0,85.44 – 40,8 = 16,4 g
H Ơ
Đun 32,8 gam có nancol = 0,5 mol => nH2O = nancol p/ư : 2.0,4 = 0,1 mol
U
Y
N
=> nancol dư = 0,5 – 0,5.0,4 = 0,3 mol
TP .Q
V = ½(n ancol + n H2O).22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 lit.
Bài 14 Một chất béo có chỉ số Axit bằng 7,chỉ số xà phòng hoá là 191,8.Xà phòng hoá 1 tấn mẫu
ẠO
chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%)thu được 885,195 kg muối natri của Axit béo,Biết 5% khối
G
C.90
D.99,72
Ư N
B.89,79
H
A.95
TR ẦN
RCOOH + NaOH => RCOONa + H2O C3H5(OOC-R’)3 + 3NaOH => C3H5(OH)3 + 3R’COONa.
10
00
B
Gọi x là khối lượng chất béo phản ứng.
2+
3
Có nNaOH p/ư axit = (nH2 ) = 7x.10-3 : 56 = 1,25.10-4x => mH2O = 2,25.10-3x (kg)
ẤP
Có nNaOH p/ư este = (3nglyxerol) = (191,8 – 7).10-3.x:56 = 3,3.10-3x => mglyxerol = 0,1012x kg
A
C
Ta có: x + 191,8.40.x.10-3:56 = 885,195 + 2,25.10-3x+ 0,1012x => x = 856,5 kg
H
Ó
a% = 856,5 : (1000 – 0,05.1000).100% = 90%
Bài 15 Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
lượng chất béo này không phải là triaxyl glyxerol hoặc Axit béo.Giá trị của a là:
-L
20% O2 và 80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
có giá trị là
ÁN
lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br2 , m
A. 141,2 gam
B. 159,6 gam
C. 141,1 gam
D. 159,5 gam
Coi ban đầu có C5H8 và S. Dễ dàng có nSO2 = nBr2 = 0,1 mol. C5H8 + 7O2 => 5CO2 + 4H2O
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 90 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A => 7a => 5a => 4a
S +
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
O2 => SO2
H Ơ
N
0,1 => 0,1 => 0,1
N
(khí gồm 0,1 mol SO2; 5a mol CO2; Và (7a + 0,1).4 mol N2)
TP .Q
U
Y
Có (7a+ 0,1).4 + 5a + 0,1 = 76,3 mol => a = 2,3 => m = 159,6 gam HỮU CƠ - 12
ẠO
Bài 1 X là hiđrocacbon mạch hở co khong qua 3 lien kết π trong phan tử. Hỗn hợp Y gồm X và
Ư N
G
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z co tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m
H
gam hỗn hợp Z cần 13,44 lit O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm chay vào 400ml dung dịch hỗn hợp
B. 35,46
C. 37,43
D. 39,40
B
A. 33,49
TR ẦN
Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được p gam kết tủa. Gia trị của p là
00
Sau phản ứng dễ thấy dư H2 nên hỗn hợp gồm ankan và H2. Nếu coi H2 là ankan có n = 0 thì hỗn
2+
ẤP
ntb = (2.31/3 – 2 ) : 14 = 4/3
3
10
hợp sau phản ứng gồm 2ankan => Coi đó là Cn tbH2n tb + 2
C
C4/3H 14/3 + 2,5 O2 => 4/3 CO2 + 7/3H2O
Ó
A
0,32
H
0,6 =>
Í-
Vậy n CO32- = 0,5.0,4.2 + 0,25.0,4 – 0,32 = 0,18 mol ( < 0,2 mol Ba2+ )
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
lượng H2 gấp đôi lượng cần dung để hiđro hoa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y đi qua Ni nung nóng
ÁN
Khối lượng kết tủa là 0,18.197 = 35,46 gam.
TO
Bài 2 Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
G
phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
Ỡ N
làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn
BỒ
ID Ư
0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ? A. 2,25 mol. B. 1,35 mol.
C. 0,975 mol.
D. 1,25 mol.
HƯỚNG DẪN Trả lời ý 2 của em như sau: do toàn bộ HCl + -NH2 => -NH3Cl => vậy có sinh ra nước không em?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 91 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn (Gốc A)2 + H2O => 2Aminoaxit + 2HCl => muối. (đặt n peptit =a mol)
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhìn sơ đồ trên dễ thấy m aminoaxit = m peptit + 5.a.18 và m muối = m aminoaxit + m HCl => 22,3 = 13,2 + a. 18 + 36,5.2a => a = 0,1 mol => M aminoaxit = (22,3 – 36,5.0,2) : 0,2 = 75 => C2H5NO2
N
Ctpt của Y là C12H20N6O7 (0,1 mol) => nCO2 = 1,2 mol; nH2O = 1 mol
H Ơ
Bảo toàn Oxi => (1,2.2 + 1 – 0,7) : 2 = n O2 => nO2 = 1,35 mol
N
Bài 3 Cho 25 gam dung dịch ancol etylic x0 tác dụng với Natri dư thu được 11,718 lít H2 (đktc).Biết
U
Y
khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và coi như sự hoà tan không làm co giãn thể tích. Giá trị
B. 46
C. 54
D. 90
Đ G Ư N H
Đặt nrượu = a mol; nH2O = b mol
TR ẦN
46a + 18b = 25 ; và a + b = 1,04625 => m rnguyên chất = 0,22.46 = 10,12 => Vrượu n chất = 12,65
ml
00
B
VH2O = 0,826.18 = 14,868 ml; => x = 12,65 : (14,868 + 12,65).100 = 46o
10
Bài 4 Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3 mol HNO3 đặc (xt: H2SO4 đặc). Tính khối lượng sản
B. 213,2 gam
C. 151,0 gam
D. 174,5 gam
C
ẤP
A. 175,4 gam
2+
3
phẩm chứa nhóm nitro thu được. Biết rằng có 70% glixerol và 60% HNO3 đã phản ứng.
Ó
A
C3H5(OH)3 + aHNO3 => C3H5(ONO2)a(OH)3-a + aH2O
H
Vậy dễ thấy nH2O = n HNO3phản ứng
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
HƯỚNG DẪN
ẠO
A. 38
TP .Q
của x là
ÁN
-L
Bảo toàn khối lượng có m = 100.0,7 + 3.0,6.63 – 0,6.3.18 = 151 gam
TO
Bài 5 Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và stiren thu được 1 loại polime là caosu buna–S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom? A. 42,67
B. 39,90
C. 30,96
D. 36,00
C4H6 (chọn 1 mol) C8H8 ( x mol) Thì nCO2 = 4 + 8x; nH2O = 3 + 4x => n O2 =4 + 8x + 1,5 + 2x
Giải phương trình: 5,5 + 10x = 1,325.(4 + 8x) => x = 1/3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 92 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Trong caosu buna- S có: nbuta = 3a thì nStiren = a mol
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Bài 6 Hỗn hợp X gồm etyl axetat ,vinyl axetat ,glixerol triaxetat và metyl fomat.Thuỷ phân hoàn
N
a = 19,95: (3.54 + 104) = 0,075 mol => m Br2= 0,075.3.160 = 36 gam
N
toàn 20 gam X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1,5M.Măt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu
A.16,8l
B.17,92l
C.22,4l
TP .Q
U
Y
đc V lít CO2 và 12,6 gam H2O. D.14,56l
Đ
ẠO
12n CO2 + 2n H2O + 16n O =20 (bảo toàn nguyên tố)
G Ư N H
V = 16,8 lit
Bài 7
TR ẦN
X là một tetrapeptit . cho m gam X tác dụng vừa đủ 0.3 mol NaOH thu được 34.95 gam
muối , phân tử khối của X có giá trị là :
C 234
B
B 432
D 342
00
A 324
ẤP
2+
Aminoaxit + NaOH => Muối + H2O (2)
3
10
Tetrapeptit + 3H2O => 4Aminoaxit (1)
C
Vậy mAminoaxit = 34,95 – 0,3.22 = 28,35 gam => nH2O (1) = ¾ nAminoaxit = ¾ nNaOH = 0,225 mol.
H
Ó
A
Và npeptit = n NaOH : 4 = 0,075 mol
Í-
mpeptit = mAminoaxit – mH2O (1) = 28,35 – 0,225.18 = 24,3 gam => Mpeptit = 24,3 : 0,075 = 324 đvC
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Mà n O = 2n (-COOH) = 2n NaOH = 2.0,3 mol => n CO2 = (20 -0,6.16 – 0,7.2) : 12 = 0,75 mol
ÁN
Bài 8 Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về
TO
thể tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B còn thêm một ít bột S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
chiếm 3,68% thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. % thể tích của SO2 trong bình A là A. 13,16%.
B. 3,68%.
C. 83,16%.
D. 21%.
Ta thấy ở bình B có thêm phản ứng S + O2 => SO2 Tức là lượng mol oxi phản ứng bao nhiêu thì lượng mol SO2 thêm vào bấy nhiêu, tức là không tăng giảm số mol (tức là không tăng giảm thể tích) => thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng ở B và A là như nhau; mà lượng N2 ở A và B là như nhau
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 93 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn => %V N2 ở A = % V N2 ở B = 83,16%.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> % V SO2 ở A = 100% - V O2 – V N2 = 100 – 3,68 – 83,16 = 13,16%. Bài 9
D.0.15;0.06;0.06
ẠO
Lời giải
Đ G
y → 2y → y
Ư N
→ x
TR ẦN
H
có : x + y + z = 0,09 mol và có khối lượng dung dịch Brom tăng có C2H4 x mol; C2H2 z mol 28x + 26z = 0,82 gam.
00
B
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng sẽ có: mZ = 0,09.26 + 0,15.16 + 0,2.2 – 0,82 = 4,32 gam.
10
(vì mX = mY = mdd Brom tăng + mZ)
2+
3
nZ = 4,32 : 16 = 0,27 mol
ẤP
hỗn hợp Z có CH4 0,15 mol, H2 (0,2 - x - 2y) mol; và C2H6 y mol
A
C
0,15 + 0,2 – x – 2y + y = 0,27
H
Ó
Giải hệ được: x = 0,02 mol; y = 0,06 mol; z = 0,01 mol.
Í-
Vậy hỗn hợp Z có 0,15 mol CH4; 0,2- 0,02-2.0,06 = 0,06 mol; và C2H6 0,06 mol =>Chọn D.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C2H2 + H2 → C2H4 ; C2H2 + 2H2 → C2H6; và C2H2 dư là z mol x →x
Y
C.0,12;0.1;0.06
U
B 0.15;0.07;0.05
TP .Q
A.0.15;0.08;0.09
N
hơi so với H2 bằng 8.Số mol trong hỗn hợp Z
H Ơ
thu hh Yhỗn hợp Y qua Br2 thì bình đựng nước Br tăng 0.82g và thoát ra hỗn hợp khí Z có tỷ khối
N
Cho hh X gồm 0.09 mol C2H2,0.15 mol CH4 và 0.2 mol H2 .Nung nóng hh X có xúc tác Ni
Bài 10
ÁN
cho hổn hợpX gồm CH2O,CH2O2,C2H2O2 có số mol bằng nhau,mạch hở.Đốt cháy
TO
hoàn toàn X thu CO2 và H2O.Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào đ Ca(OH)2 dư .sau phản ứng
G
khối lượng giảm 17g so với dd Ca(OH)2ban đầu.nếu cho hỗn hợp X vào AgNO3/NH3 dư thì thu
ID Ư
Ỡ N
được bao nhiêu gam Ag.
BỒ
A 108
B 129.6
C 86.4
D.64.8
Số mol mỗi chất ban đầu là a, bảo toàn C và H ta có: nCO2 = nCH2O + nCH2O2 + 2nC2H2O2 = 4a, tương tự: nH2O = 3a mol
khi hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH)2 dư thì toàn bộ CO2 chuyển vào CaCO3 (4a mol) Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 94 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bảo toàn khối lượng có: 44.4a + 18.3a + mdd trước = mdd sau + 100a.4
400a – 176a – 54a = 17 => a = 0,1 mol
N
X gồm HCHO (0,1 mol); HCOOH (0,1 mol); OHC-CHO (0,1 mol)
H Ơ
nAg = 4 nHCHO + 2nHCOOH + 4n(CHO)2 = 1 mol => mAg = 108 gam =>Chọn A.
U
Y
được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng
N
Bài 11 Tách nước hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MX<MY) sau phản ứng thu
TP .Q
vừa đủ 1,8mol oxi. Mặt khác nếu tách nước không hoàn toàn A ở 1400C xúc tác H2SO4 sauphản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các este . Biết hiệu suất phản ứng este hóa của Y=50%. Hiệu suất phản
25,8 .n ⇒ n = 2, 4 14n + 18 C2 H 5OH − 0,3 C2 H 5OH pu = 0,18 ⇒ A ⇒ ⇒ H = 60% C3 H 7 OH − 0, 2 C3 H 7 OH pu = 0,1
D.70%
G
C.65%
Ư N
B.60%
00
B
TR ẦN
H
Chay B → aCO2 + aH 2O → a = 1, 2 =
10
Bài 12.Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 27,8 gồm metylxiclopropan;butan;but – 1 – in ;but – 2 –
B.0,54
C.0,57
D.0,5
ẤP
A.0,52
2+
3
en và buta – 1,3 – dien.Khi đốt cháy hoàn toàn 8,34 gam X thì số mol nước thu được là:
Ó
A
C
X : C4 H 7,6 → nX = 0,15 → nH 2O = 0,57
H
Bài 13hợp chất X có công thức phân tử là C4H9NO2.Cho 10,3g X phản ứng vừa đủ với dung dịch
Í-
NaOH sinh ra 1 chất khí và dung dịch Z.Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.55%
Đ
ẠO
ứng este hóa của X?
B.8,2
C.9,6
D.10,8
Ỡ N
G
A.9,4
TO
trị của m là.
ÁN
xanh.Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brôm.Cô cạn dd Z thu được m(g) muối khan.Giá
ID Ư
X : CH 2 = CH − COOCH 3 NH 3 → m = 9, 4
BỒ
Bài 14Nung hỗn hợp X gồm 0,1mol axetilen; 0,2mol xiclopropan; 0,1mol etilen và 0,6mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y
tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là: A. 24
B. 32
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 16
D. 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial 95 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 15 = 0, 6 ⇒ ∆n ↓= 0, 4 = nHpu2 25 = 0,5 − 0, 4 = 0,1 → A Y
=
Bài 15Cho 0,5 mol hỗn hợp A gồm: HCHO, HCOOH, CH2=CH-CHO tác dụng vừa đủ với dung
H Ơ
dịch chứa 0,7 mol Br2. Nếu cho 67,2 gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thì thu được 10,08 lít H2
Y TP .Q ẠO
Đ
TR ẦN
H
Ư N
30a + 46b + 56c = 67, 2 30a + 46b + 56c = 67, 2 a = 0, 3 b = 0,9 ⇒ b = 0,9 ⇒ b = 0,9 ⇒ B k ( a + b + c) = 0, 5 0, 7( a + b + 2c ) = 0,5(2a + b + 2c ) c = 0,3 k (2a + b + 2c) = 0, 7
U
D. 10%
G
C. 30%
Kiểm Tra : 40 phút
Bài 1 Chodãycácchất:Fe3O4,H2O,Cl2,F2,SO2,NaCl,NO2,NaNO3,CO2,Fe(NO3)3,HCl.Sốchất
00
B.7.
C.5.
10
A.6.
B
trong dãyđều cótínhoxihoá và tính khử là
D. 4.
ẤP
2+
3
H 2O + K → H 2 (oxh) H 2O + F2 → O2 (khu )
C
Bài 2 Đốt cháy hỗn hợp gồm 1.92gam Mg và 4.48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau
A
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua ( không còn khí dư ), hoa 2tan Y
H
Ó
bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z . Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z , thu được 56.69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là :
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. 20%
N
(đktc). Phần trăm số mol của CH2=CH-CHO trong A là A. 40%
N
∑ m = 15 ⇒ n ⇒ nBr2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 76.70%
C. 53.85%
-L
A. 51.72%
D. 56.36%
ÁN
Giải
G
TO
nMg = 0, 08 Fe → Fe ( NO3 )3 AgCl : a → → ∑ NO3− = ∑ Ag = 0, 4 → 56,69 Ag : b nFe = 0, 08 Mg ( NO3 ) 2
ID Ư
Ỡ N
a + b = 0, 4 a = 0,38 → → →C 143,5a + 108b = 56, 69 b = 0,02
BỒ
Bài 3: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol H3PO4 thu được dung dịch X. Để phản ứng hết chất trong dung dịch X cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan trong X là A. Na3PO4, Na2HPO4 C. NaOH, Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, H3PO4
Có n NaOH = nHCl = 0,4 mol =>n OH- : nH3PO4 = 0,4 : 0,15 = 2, 67 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 96 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn => Na2HPO4 và Na3PO4 =>Chọn A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 4: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi
H Ơ
đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18,28 gam oxit. % khối lượng D. 2,55%
Y
C. 3,21%
U
B. 2,11%
N
Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 1,83 %
N
chiếm 60% về khối lượng, cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được
TP .Q
Có nNO3- = nO : 3 = 0,6.56 : 48 = 0,7 mol Khối lượng kim loại trong hỗn hợp X = 56 – mNO3- = 12,6 gam
ẠO
nO trong oxit = (18,28 - 12,6) : 16 = 0,355 mol => n Fe(NO3)2 = 2nO – nNO3- = 0,01 mol
Đ G Ư N
H
Bài 5. Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và
TR ẦN
etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là C. 9,20 gam.
B
A. 4,60 gam.B. 2,30 gam.
D. 6,90 gam
10
00
Có n etanol phản ứng oxi hóa axit = 2nH2 – 0,3 = 0,1 mol => m = 4,6 gam =>Chọn A.
3
(em viết pt ra sẽ thấy có nc phản ứng Na nữa nha, độ chênh lệch số mol do H2O gây ra từ phản ứng
ẤP
2+
axit)
C
Bài 6: Dẫn V (đktc) lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 có tỷ khối so với H2 là 4,7 qua Niken
Ó
A
nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 5,4
Í-
H
gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) A. 22,4 lit.
-L
và 14,4 gam H2O. Giá trị V là B. 11,2 lit.
ÁN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
% m Fe(NO3)2 = 3,21% =>Chọn C.
C. 5,6 lit.
D. 2,24 lit
TO
Có m Z = 0,2.12 + 0,8.2 = 4 gam => m X = m Y + m Z = 5,4 + 4 = 9,4 gam
G
=> nhhX = 9,4 : (4,7.2) = 1 mol => V =22,4 lit =>Chọn A.
Ỡ N
Bài 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2.
ID Ư
Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra.
BỒ
Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X? A. 66,7%
giả sử V = 1mol
B. 53,3% Fe(a)
C. 64,0%
D. 72,0%
Cu(b)
2a = 2 a = 1 ⇒ ⇒ %Cu = 66,67% 2b + a = 4,5 b = 1,75
có ngay
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 97 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Bài 8.Hỗn hợp X gồm(Fe,Fe203,Fe304,Fe0) với số mol mỗi chât là 0.1 mol, hòa tan hết vào dung dịch
Y gồm( HCl và H2SO4 loãng,dư) thu được dung dịch Z.Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào ung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO.Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cân dùng va thể tích khí thoát
N
ra ở dktc la:
Y
N
H Ơ
∑ nFe2+ = 0,3 = ∑ ne+ → nNO = 0,1;V = 50 + − 4 H + NO3 + 3e → NO + 2 H 2O
TP .Q
U
Bài 9: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng loại nhóm chức với 600ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axitcacboxilit đơn chức và 15,4 gam hơi Z
ẠO
gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lit khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch
Đ
Y,nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 7,2 gam
G
TR ẦN
H
Ư N
pu n NaOH = 0, 45 du RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3 nH 2 = 0, 45 → n NaOH = 0, 24 → X là các este đơn chức R = 29 RCOONa : 0, 45 → X : C2 H 5COO − ( R ' = 17, 2222) : 0, 45 → m = 40, 6
00
B
Bài 10: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X.Tỉ khối của X so với H2 là
10
7.5. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,375. Phần trăm khối
2+
3
lượng ankan trong Y la
A
C
ẤP
H 2 : 0,5 M X nY 0, 2.30 nX = 1 anken = C2 H 4 = = 0,8 → → %mC2 H 6 = = 40% anken : 0,5 → mX = 15 ∆n ↓= n M Y nX 15 C2 H 6 = 0, 2 n = 0,8 Y
H
Ó
Bài 11: Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
một chất khí. Gía trị của m la:
ÁN
A. 0,35
-L
12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dd chứa a mol Br2. Gía trị của a là: B. 0,65
C. 0,25
D. 0,45
TO
Giải: Theo định luật BTKL mX = my = 12,7 gam => nY = 0,5 mol
G
nH2 phản ứng = 0,75 – 0,5 = 0,25 mol. Theo bảo toàn số mol liên kết pi ta có:
Ỡ N
0,15*2 + 0,1* 3 + 0,1*1 = 0,25 + nBr2 => a = 0,45 mol.
ID Ư
Bài 12: Hoµ tan 3gam hçn hîp A gåm kim lo¹i R ho¸ trÞ 1 vµ kim lo¹i M ho¸ trÞ 2 võa ®ñ vµo dung
BỒ
dÞch chøa HNO3 vµ H2SO4 vµ ®un nãng, thu ®-îc 2,94 gam hçn hîp khÝ B gåm NO2 vµ SO2.ThÓ
tÝch cña B lµ 1,344 lÝt (®ktc). Khèi l-îng muèi khan thu ®-îc lµ A. 6,36g.
B. 7,06g.
C. 10,56g.
Đặt x, y là mol của SO2 và NO2 ta có x + y = 0,06 (1)
D. 12,26g.
64x + 46y = 2,94 (2)
x = 0,01; y = 0,05 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 98 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Theo mình thì lời giải trên chưa chính xác:Lý do là bạn ấy quên lượng Vừa Đủ và có SO2 nên NO3
phải hết.Do đó muối chỉ là muối sunfat
N
điclo Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy cần
H Ơ
Bài 13 Cho ankan X tác dụng với Clo co ánh sáng thu được 13,125 gam hh các dẫn xuất monoclo và
N
R : a → a + 2b = 0, 07 → nSO2− = 0, 035 → m = 6,36 4 M : b
B.C2H6
C.C4H10
D.CH4
13,125 → X = 18 0, 25 = 0, 25 → →B 13,125 di : X + 69 = → X = 36 0,125
ẠO
A.C3H8
TP .Q
U
Y
vừa đủ 250 ml dd NaOH 1M Công thức phân tử của X là
G Ư N
TR ẦN
H
Bài 14 HH X gồm axit fomic và axit axetic có tỉ lệ mol là 1:1 .Lấy 21,2 gam hh X cho tác dụng với 23 gam etanol xúc tác H2SO4 đặc được m gam este . Giả sử hiệu suất pư este của 2 axit tương ứng là 70% và 80% .Tổng khối lượng este thu được là C.18,144 gam
B
B.24,44 gam
D.32,4gam
00
A.24,17 gam
ẤP
2+
3
10
nHCOOH = 0, 2 nCH3COOH = 0, 2 → nH 2O = 0, 2(0, 7 + 0,8) = 0, 3 → m = 24, 44 nruou = 0, 5
C
Bài 15 Cho etan qua xúc tác ở nhiệt độ cao thu được hh X gồm etan ;etilen;axetilen và H2 Tỉ khối C.0,32
Ó
B.0,4
D.0,16
H
A.0,24
A
của hh X so với etan là 0,4.Nếu cho 0,4 mol hh X qua dd Br2 dư thì số mol Br2 đã pư là
Í-
n = 0, 4 M e tan n = X = 2,5 → X → ∆n ↑= nH↑ 2 = nBr2 = 0, 24 n = 0,16 MX ne tan e tan
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Có ngay nHCl
Đ
mono : X + 34,5 =
ÁN
Bài 16 Đốt 24 gam hh Fe và Cu trong không khí thu được m gam hh Y gồm Fe;Cu,CuO,Fe3O4
TO
Cho hh y vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít SO2(đktc) và dd Y chứa 72 gam muối
G
sunfat.Giá trị của m là
Ỡ N
A.25,6
B.28,8
C.27,2
D.26,4
BỒ
ID Ư
Fe : a 56a + 64b = 24 a = 0, 2 = b Y Cu : b → 3a + 2b = 2c + 0, 6 → → mY = 27, 2 c = 0, 2 O : c 200a + 160b = 72
Bài 17 Cho 4,48 lít khí CO đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4 .Sau khi dừng pư thu được mgam chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với H2 là 18 Hòa tan X trong dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (spkdnđktc) Giá trị của m và V là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 99 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A.20,8 và 2,8 B.20và 3,36
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D.21,6 và 2,24
C.21,6và 3,36
CO : 0,1 Fe : 0, 3 Y → mX = 21, 6 → 0,3.3 = 0, 3.2 + n.3 → D O : 0,3 CO2 : 0,1
H Ơ
600 ml dd NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa.Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l) D. 1,7
TP .Q
0, 6 = 0, 4 x − 2 y → x = 1,8 0, 66 = 0, 4 − y
Y
C.1,8
U
B. 1,6
N
tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa.Giá trị của x bằng A. 1,9
N
Bài 18 Tiến hành hai thí nghiệm :Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l) tác dụng với
ẠO
Bài 19 Nung 10 gam Fe(NO3)2 trong không khí thu được 9 gam chất rắn. Tính % Fe(NO3)2 bị phân
Đ C.18%
D.36%
TR ẦN
H
Fe ( NO3 )2 → Fe 2O3
9 = 160a + (10 − 180.2a) → a = 0, 005 → %Fe ( NO3 )2 = 18
G
B.25%
Ư N
A.20%
Bài 20 Hoà tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 ,Fe3O4 ( số mol Fe3O4 bằng ¼ số mol
00
B
hỗn hợp ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít NO và CO2 có dhh/H2 = 18.Cô cạn dung dịch
10
thu được (m + 282,6) gam muối khan. Tính m: B.153
C.315
NO : 0, 4 → ∑ nFe2+ CO2 : 0,3
nFe3O4 = 0,3 nFeCO3 = 0,3 = 1, 2 → → ∑ nFe = 1,8 → m = 153 n = a FeO n Fe ( OH )2 = b
D.351
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
A.135
XII. KỸ THUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TRONG HÓA HỮU CƠ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hủy?
ÁN
Dấu hiệu nhận biết :
Khi nhìn thấy các bài toán đốt cháy hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
-
Có cho số mol CO2 và H2O (Có thể cho O2 phản ứng)
G
TO
-
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Kỹ thuật sử lý : -
Tìm thật nhanh xem các chất này có đặc điểm gì chung không (quan sát tỷ lệ số C
;H;O – số lượng nguyên tố O ;C có trong các hợp chất…)
∑C ∑H ∑O
truoc
-
Áp dụng
= ∑ C sau
truoc
= ∑ H sau
truoc
= ∑ O sau
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 100 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn BÀI TẬP ÁP DỤNG
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), B. 0,72
C. 1,44.
D. 1,62.
TP .Q
U
Y
N
a + b + 2c + d = nCO2 = 0, 03 a → a = 0, 72 BTNT (O) : 2a + 2b + 4c + 2d + 0, 09 = 0,11 + 18
H Ơ
A. 1,80.
N
thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 D. 7,6 gam.
Đ
C. 15,2 gam.
TR ẦN
H
Ư N
nC = nCO2 = 0, 7 Theo các chú ý có ngay nH = 2nH 2O = 2 → a = mX = mC + mH + mO = 15, 2 nO = nX = 0,3
G
B. 16 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic
B
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) B. 23,52 lít.
C. 21,28 lít.
10
A. 26,88 lít.
00
tối thiểu cần dùng là
D. 16,8 lít.
3
nC = nCO2 = 0,8 → nH 2O = 1, 2 → nOpu = 2, 4 → A X n = n = 0, 4 O X
ẤP
2+
Theo các chú ý có ngay
A
C
Câu 5.Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic;vinyl axetat,axit isobutyric thu được 31,36 A.0,1
H
Ó
lít CO2 (đktc).Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là:
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 30,4 gam.
ẠO
gam H2O. Giá trị a là
B.0,2
C.0.3
-L
44a + 86b + 88c = 30, 6
D.0.15
44a + 86b + 88c = 30, 6
ÁN
→ → b = 0,1 Theo các chú ý có ngay 2a + 4b + 4c = nCO = 1, 4 44a + 88b + 88c = 22nCO = 30,8 2
2
TO
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu
G
được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
BỒ
ID Ư
Ỡ N
NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Tính m A. 48,4 gam
B. 33 gam
Theo các chú ý có ngay mC = 29, 6 −
C. 44g
D. 52,8 g
14, 4 11, 2 .2 − .2.16 = 12 ⇒ mCO2 = 44 18 22, 4
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2,35 gam B. 2,484 gam
C. 2,62 gam
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 2,42 gam
Tính toán với số liệu của X là 2,08 gam
Y
N
H Ơ
N
RCOOC 2 H5 : 0,01 1, 26 + 4,18 − 2, 08 nCO2 = 0, 095 → nOpu = = 0, 21 → nOX = 0,05 → 16 RCOOH : 0, 015 nH 2O = 0, 07 → 2, 08 + 0, 025.40 = m + 0, 46 + 0, 015.18 → m = 2,35
TP .Q
U
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g
ẠO
hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng
TR ẦN
X : C1,2 H 4,4 O → nX = 0,3 → nH 2O = 0,15 → m = 10, 44 − 2, 7 = 7, 74
Ư N
H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol
D. 5,04 gam
G
C. 8,88 gam
H
B. 6,55 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm andehit , axit cacboxylic , este . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Lấy toàn bộ anđehit trong 0,2 mol X tác dụng
00
B
với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng
3 2+
B. 21,6g
C. 32,4g
D. 10,8g
ẤP
A. 16,2g
10
100%). Giá trị lớn nhất của m là:
C
0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước → tất cả đều no đơn chức
H
Ó
A
a = 0, 075 → nAg = 4.0, 075 → C andehit : a a + b = 0, 2 → → Cn H 2 nO2 : b a + 2b = 0,325 b = 0,125
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 7,74 gam
Đ
ete thu được là:
-L
Câu 9: Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% (d = 1,2 g/ml), R là một
ÁN
kim loại thuộc nhóm IA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn khan còn
TO
lại. Sau khi đốt cháy thì còn 9,54 gam chất rắn và m gam hỗn hợp khí CO2, hơi nước bay ra. Xác
Ỡ N
G
định giá trị của m. B. 8,26
C. 10,02
D. 7,54
ID Ư
A. 9,3
BỒ
Dễ dàng mò ra R là Na CO : 0,11 CH 3 − COONa : 0,1 → 0, 09 : Na2CO3 → 2 →B NaOH : 0, 08 H 2O : 0,19
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 102 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Có 2 dung dịch A và B. Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa
K2HCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch A phản ứng với 0,5 lít dung dịch B và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong A và B giảm m gam. Xác định
B. 11,65
C. 22,65
D. 18,25
N
A. 10,304
H Ơ
N
giá trị của m (cho rằng nước bay hơi không đáng kể)
TP .Q
U
Y
H + : 0, 25 A 2− SO4 : 0,1
Đ
ẠO
HCO3− : 0,15 → CO2 ↑ B 2+ Ba : 0, 05 → BaSO4 ↓
G
B. C2H5OH
C. C2H5OH hoặc C3H7OH
D. CH3OH
B
TR ẦN
A. CH3OH hoặc C2H5OH
H
Ư N
thì thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
10
00
Liếc thấy Những chữ đỏ
1O → 1RCHO 2m 2m → < RCH 2OH < → 32 < RCH 2OH < 64 m m 2O → 1RCOOH 16 2.16
ẤP
2+
3
Có ngay
C
Bai 12 De trung hoa m gam hon hop X gom hai axit no don chuc mach ho ke tiep nhau trong day
Ó
A
dong dang can 100ml dung dich NaOH 0,3M .Mat khac dem dot chay m gam hon hop X roi cho san
Í-
H
pham chay lan luot di qua binh 1 dung P2O5 binh 2 dung KOH du thay khoi luong binh 1 tang a gam binh 2 tang (3,64+a) gam.Thanh phan phan tram khoi luong axit co so nguyen tu cacbon nho
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 11: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp
G
TO
ÁN
trong hon hop X la
Ỡ N
A.30,14%
B.33,33%
C.69,68%
D.66,67%
BỒ
ID Ư
nX = 0, 03 C4 H 8O2 : 0, 01 ⇒ nCO2 = 0,14 ⇒ →A a 3, 64 + a C5 H10O2 : 0, 02 18 = 44 ⇒ a = 2, 52
Bài 13Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức mạch hở và một anđehit không no đơn chức mạch hở ( trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C). Khi cho X qua dung dịch brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 24 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 7,7 gam CO2 và 2,25 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 103 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com gam H2O. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 27
C. 32,4
D. 21,6
N
A. 16,2
H Ơ
Dễ có nanđehit k no B = 0,175 – 0,125 = 0,05 mol.
U
Y
N
Nếu X có HCHO (a mol) => 2 a + 2.0,05 = 0,15 => a = 0,025
TP .Q
C trong B = (0,175 – 0,025) : 0,05 = 3 (thỏa mãn) m Ag = (0,025.4 + 0,05.2 ).108 = 21,6 gam
ẠO
Bài 14 Cho hh X có thể tích V1 gồm O2,O3 co tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có tích V2 gồm
TR ẦN
2+
3
V1 9V1 8V2 17V2 V + = + ⇒ 1 =2 2 4 3 6 V2
Ó
A
C
ẤP
Bảo toàn O có ngay
4V2 CO2 − 3 H O − 17V2 2 6
10
2V2 V1 CH 3 NH 2 − 3 O2 − 4 Có ngay và 3 V 1 O − C H NH − V2 3 2 2 5 4 3
D.3
H
C.2,5
B
B.2
00
A.1
Ư N
G
V1:V2?
H
XIII. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
Í-
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
metylamin va etylamin có tỉ khối so với H2=17.8333. đốt hoàn toàn V2 hh Y cần V1 hh X. tính tỉ lệ
ÁN
Catot (-)
TO
Nhớ:
Ag + > Fe3+ > Cu 2 + > H + > Fe 2 + ... > H 2O
Anot (+) Nhớ: NO3− ; SO42− không bị điện phân
Nếu anot bằng Cu thì đầu tiên :
bị điện phân trong dung dịch
Cu − 2e = Cu 2+
H 2O + 2e → 2OH − + H 2 ↑
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
M n+ : M là kiềm ; kiềm thổ ;nhôm không
Sau đó thứ tự là : I − > Br − > Cl − > H 2O 2 H 2O − 4e → 4 H + + O2 ↑
Chú ý áp dụng bảo toàn electron Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 104 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn It Bài cho I và t phải tính ngay ∑ ne = ( F = 96500; t − s) F
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khối lượng dung dịch điện phân giảm bao gồm kết tủa (Kim loại) và khí bay lên
N
thường là O2 ;Cl2 ;H2…
H Ơ
Chú ý trong nhiều TH cần áp dụng BT khối lượng
Y
chú ý về khối lượng kết tủa và bay hơi
-
chú ý về thứ tự điện phân
-
chú ý về điện cực (trơ hay không trơ)
-
chú ý bảo toàn mol electron
-
cho I và t thì tính ngay số mol e trao đổi ne =
Đ
ẠO
TP .Q
U
-
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
It F
ẤP
BÀI TẬP ÁP DỤNG
C
Câu 1: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045 M (d = 1,035 g/cm3) với điện cực trơ, cường độ
H
Thời gian điện phân là:
Ó
A
dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm3 thì dừng điện phân.
Í-
(cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot).
B. 450 giây
C. 55450 giây
D. 96500 giây.
ÁN
A. 57450 giây
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
Một số chú ý khi giải bài tập
TO
d = 1, 035 → m1 = 517,5 ; nCu = 0, 0225 d = 1, 036 → m2 = V2 .1, 036
Ỡ N
G
Catot
H 2O − 4e → 4 H + + O2 ↑
ID Ư
Cu 2+ + 2e → Cu
Anot
BỒ
H 2O + 2e → 2OH − + H 2 ↑
Câu này em cần chú ý nhé ! Lượng H+ sinh ra chỉ là do đp quá trình Cu2+ thôi còn khi Cu2+ hết là đp nước H+ sinh ra bao nhiêu bị trung hòa bởi OH- bấy nhiêu. Nên có ngay
PH = 1 → nH + = 0,1V2 = 0,045 → V2 = 450ml → m2 = 466, 2 → ∆m ↓= 51,3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 105 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Khối lượng giảm chính là : Cu + O2 sinh ra (quá trình đp Cu2+) + H2O bị đp 0, 045 + H 2Odp → H 2Odp = 49,5 4
→ ∑ ne = 5,545
H Ơ
Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch R(NO3)2 (R có hóa trị 2 và 3, không tác dụng với H2O) với
N
Nên có ngay
∆m ↓= 51,3 = 64.0, 0225 + 32.
N
cường độ I = 1A trong 32 phút 10 giây thì thấy có khí thoát ra ở catốt, ngừng điện phân và để yên
U
Y
dung dịch một thời gian thu được 0,28 gam kim loại và khối lượng dung dịch giảm m gam, giá trị A. 0,72
B. 0,59
C. 1,44
D. 0,16
Đ
ẠO
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O It ∑ ne = F = 0, 02 ⇒ m = 0, 28 + 0, 005.(30 + 32) = 0,59
Ư N
G
Câu 3: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt
H
bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M, cô
TR ẦN
cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là
B. 18,625% và 14,625%
C. 37,25% và 29,25%
D. 7,5% và 5,85 %
00
B
A. 3,725% và 2,925%
10
Lời giải
2+
3
Đến khi tỉ khối khí ở anot giảm tức là có khí O2 sinh ra (điện phân nước ở 2 cực)
ẤP
Bài này khá đơn giản KCl ( x mol); NaCl ( y mol), sau điện phân có KOH ( x mol), NaOH ( y mol)
C
x + y = 0,5.0,2.2 = 0,2 mol, và 39x + 23y = 15,8 – 0,1.96
Ó
A
Giải được x = 0,1 mol; y = 0,1 mol => C% ddKCl = 0,1.74,5 : 200.100% = 3,725%
H
Câu 4: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình 1 đựng dung dịch (1) là
Í-
NaOH có thể tích 38 ml và nồng độ 0,5M. Trong đó bình 2 chứa dung dịch gồm 2 muối
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
của m là
ÁN
Cu(NO3)2
TO
và NaCl tổng khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân cho đến
Ỡ N
G
khi bình (2) vừa có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
BỒ
ID Ư
- Ở bình (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M. - Ở bình (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m gam, và thoát ra một khí duy nhất là NO có thể tích x (lít) được đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Giá trị của m và x lần lượt là: A. 7,47 gam và 2,99 B. 11,2 và 4,48
C. 11,2 gam và 6,72 D. 16,8 và 4,48 Lời giải
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 106 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Khi điện phân dung dịch NaOH , bản chất là điện phân H2O → H2 + ½ O2
Có nNaOH = 0,019 mol => sau điện phân nNaOH = 0,019 mol (không hề đổi) Vdd NaOH sau điện phân = 0,019 : 0,95 = 20 ml
N
VH2O điện phân = 38 – 20 = 18 ml => nH2O điện phân = 1 mol
H Ơ
ne nhận = 2 mol (= 2nH2O)
N
ở bình 2 vừa có khí thoát ra ở 2 điện cực thì dừng lại (nói chính xác là vừa điện phân hết Cu2+ và Cu(NO3)2 ( x mol), NaCl ( y mol); có x = 1 mol; và y = 1,2 mol Có nH+ = 2 – 1,2 = 0,8 mol; => nNO = nH+ : 4 = 0,2 mol => VNO = 4,48 lít
TP .Q
U
Y
điện phân đến H2O ở catot)
ẠO
Và có nFe = 3/8 n H+ = 0,3 mol => m = 16,8 gam (do Fe dư nên chỉ tạo Fe(II) )
G
It = 2nCu = 0, 03125 → t = A F
H
B
ne =
D. 0,65 giờ
TR ẦN
A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giờ
Ư N
dùng dòng điện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:
10
00
Câu 6:Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,6M và CuSO4 1M với dòng điện I =
3
2,68 A trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất H = 100%). Thể tích khí thoát ra
2+
ở anot là:
C. 2,688 lít
D. 1,344 lít
C
ẤP
A. 1,792 lítB. 2,24 lít
A
Câu 7:Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl
Í-
17,15g. Giá trị của a là
H
Ó
1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là
B. 0,4 M.
C. 0,474M.
D. 0,6M.
ÁN
A. 0,5 M.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 5. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1 gam Cu. Nếu
TO
Câu 8: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có
G
màng ngăn với cường độ dòng điện bằng 0,5A, hai điện cực trơ.Sau một thời gian, thu được dung dịch có
Ỡ N
pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi). Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu
BỒ
ID Ư
được ở catot lần lượt là A. 2123 và 0,352
B. 1737 và 0,176
C. 1930 và 0,176
D. 1939 và 0,352
Câu 9: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A,
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 107 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện
cực khi
kết điện
phân
lần
N
thúc
N
H Ơ
lượt là A. C. 1,28 gam và 1,400 lít.
D. 2,40 gam và 1,400
U
B. 2,40 gam và 1,848 lít.
TP .Q
gam và 2,744 lít.
Y
1,28
lít.
ẠO
Câu 10: Điện phân 200 ml dung dịch R(NO3)2 (R có hóa trị 2 và 3, không tác dụng với H2O) với
Ư N
G
dung dịch một thời gian thu được 0,28 gam kim loại và khối lượng dung dịch giảm m gam, giá trị
A. 0,72
B. 0,59
C. 1,44
TR ẦN
H
của m là
D. 0,16
B
Câu 11: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,40M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ
00
dòng điện một chiều không đổi là 9,65A; trong thời gian 16 phút 40 giây. Dung dịch sau điện phân
C. 5,40
2+
B. 10,80
D. 2,70
ẤP
A. 1,35
3
10
hoà tan được tối đa bao nhiêu gam bột nhôm ?
C
Câu 12: Sau một thời gian t điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) với điện cực trơ,
Ó
A
cường độ dòng điện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+
H
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ phần trăm của
Í-
dung dịch CuSO4 ban đầu và giá trị của t lần lượt là
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
cường độ I = 1A trong 32 phút 10 giây thì thấy có khí thoát ra ở catốt, ngừng điện phân và để yên
ÁN
A. 12% và 4012 giây B. 9,6% và 3860 giây
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
C. 12% và 3860 giây D. 9,6% và 4396 giây
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 108 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn XII. KỸ THUẬT GIẢI TOÁN ĐIỆN PHÂN
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
cña Cu b¸m trªn cat«t vµ thÓ tÝch khÝ (®ktc)xuÊt hiÖn bªn anot cña b×nh 1 lÇn l−ît lµ :
N
®iÖn ph©n 500s th× bªn b×nh 2 xuÊt hiÖn khÝ bªn catot. C−êng ®é dßng ®iÖn, khèi l−îng
H Ơ
chøa 100ml dd CuSO4 0,01M, b×nh 2 chøa 100ml AgNO3 0,01M. BiÕt r»ng sau thêi gian
N
C©u 1 : Cho mét dßng ®iÖn cã c−êng ®é kh«ng ®æi ®i qua 2 b×nh ®iÖn ph©n m¾c nèi tiÕp, b×nh 1
B. 0,386A; 0,064g Cu; 22,4ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4ml O2
D. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6ml O2
ẠO
A. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2ml O2
G
Ư N
t, ta thÊy cã 224ml khÝ (®ktc) tho¸t ra ë anot. Gi¶ thiÕt r»ng ®iÖn cùc tr¬ vµ hiÖu suÊt lµ
TR ẦN
A. 6 phót 26 gi©y
H
100%. Thêi gian ®iÖn ph©n lµ : B. 3 phót 10 gi©y
C. 7 phót 20 gi©y
D. 5 phót 12 gi©y
B. CuSO4
10
A. KCl
00
B
C©u 3 : Khi ®iÖn ph©n dd muèi, gi¸ trÞ pH ë gÇn 1 ®iÖn cùc t¨ng lªn. Dung dÞch muèi ®ã lµ : C. AgNO3
D. K2SO4
2+
3
C©u 4 : §iÖn ph©n ( ®iÖn cùc tr¬, cã v¸ch ng¨n) mét dd cã chøa c¸c ion :Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thø tù
ẤP
x¶y ra sù khö ë catot lÇn l−ît lµ :
B. Cu2+,Fe3+, Fe2+.
Ó
A
C
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
H
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
C©u 2 : §iÖn ph©n 400ml dung dÞch CuSO4 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A trong thêi gian
-L
C©u 5 : §iÖn ph©n 400ml dd AgNO3 0,2M vµ Cu(NO3)2 0,1M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A,
ÁN
anot b»ng b¹ch kim. Sau thêi gian t, ta ng¾t dßng ®iÖn, thÊy khèi l−îng catot t¨ng thªm
TO
m gam trong ®ã cã 1,28g Cu.Thêi gian ®iÖn ph©n t lµ : (hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100% ). B. 1158s
C. 772s
D. 193s
Ỡ N
G
A. 19,3s
BỒ
ID Ư
C©u 6 : Cho dd chøa c¸c ion : Na+, Al3+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. C¸c ion kh«ng bÞ ®iÖn ph©n khi ë tr¹ng th¸i dung dÞch lµ : A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-.
B. Na+, SO42-,Cl-, Al3+
C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-.
D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 109 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com C©u 7 : §iÖn ph©n 200ml dd CuSO4 0,1M vµ MgSO4 cho ®Õn khi b¾t ®Çu xuÊt hiÖn khÝ bªn catot
th× ngõng ®iÖn ph©n. TÝnh khèi l−îng kim lo¹i b¸m trªn catot vµ thÓ tÝch khÝ thu ®−îc
D. 1,28g ; 2,24 lÝt
H Ơ
C. 0,64g; 2,24 lÝt
N
B. 0,64g ; 1,12 lÝt
Y
A. 1,28g; 1,12 lÝt
N
bªn anot
TP .Q
U
C©u 8 : §iÖn ph©n dd CuSO4 vµ NaCl víi sè mol nCuSO4 < 1/2 nNaCl, dung dÞch cã chøa vµi giät
qu× tÝm. §iÖn ph©n víi ®iÖn cùc tr¬. Mµu cña qu× tim sÏ biÕn ®æi nh− thÕ nµo trong qu¸
D. tÝm sang xanh
Đ
C. Xanh sang ®á
G
B. tÝm sang ®á
Ư N
C©u 9 : §iÖn ph©n 2 b×nh ®iÖn ph©n m¾c nèi tiÕp. B×nh 1 chøa 100ml dd CuSO4 0,1M, b×nh 2
H
chøa 100ml dd NaCl 0,1M. Ngõng ®iÖn ph©n khi dd thu ®−îc trong b×nh 2 cã pH=13.
B. 0,1M
C. 0,08M
D. 0,05M
B
A. 0,04M
TR ẦN
Nång ®é ion Cu2+ cßn l¹i trong b×nh 1 ( thÓ tÝch dd coi nh− kh«ng ®æi) lµ :
00
C©u 10 : Thùc hiÖn ph¶n øng ®iÖn ph©n dd chøa mg hçn hîp CuSO4 vµ NaCl víi c−êng ®é dßng
10
®iÖn lµ 5A. §Õn thêi ®iÓm t, t¹i 2 ®iÖn cùc n−íc b¾t ®Çu ®iÖn ph©n th× ng¾t dßng ®iÖn.
2+
3
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan võa ®ñ 1,6g CuO vµ ë anot cña b×nh ®iÖn ph©n cã
ẤP
448ml khÝ bay ra (®ktc). Khèi l−îng dd gi¶m do ph¶n øng ®iÖn ph©n lµ : B. 3,15g
C. 1,295g
D. 2,95g
Ó
A
C
A. 3,59g
H
C©u 11 : Thùc hiÖn ph¶n øng ®iÖn ph©n dd chøa mg hçn hîp CuSO4 vµ NaCl víi c−êng ®é dßng ®iÖn lµ 5A. §Õn thêi ®iÓm t, t¹i 2 ®iÖn cùc n−íc b¾t ®Çu ®iÖn ph©n th× ng¾t dßng ®iÖn.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. ®á sang xanh
ẠO
tr×nh ®iÖn ph©n ?
-L
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan võa ®ñ 1,6g CuO vµ ë anot cña b×nh ®iÖn ph©n cã
ÁN
448ml khÝ bay ra (®ktc). NÕu thÓ tÝch dd kh«ng thay ®æi V= 500ml th× nång ®é mol cña
G
TO
c¸c chÊt trong dd lµ :
Ỡ N
A. 0,04M; 0,08M
B. 0,12M; 0,04M
C. 0,3M; 0,05M
D. 0,02M; 0,12M
BỒ
ID Ư
C©u 12 : §iÖn ph©n 100ml dd CuSO4 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I= 9,65A. Khèi l−îng Cu b¸m trªn catot khi thêi gian diÖn ph©n t1= 200s vµ t2= 500s (hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%). A. 0,32g; 0,64g
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 0,32g; 1,28g
C. 0,64g; 1,28g
D. 0,64g; 1,32g
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 110 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com C©u 13 : §iÖn ph©n 400ml dd AgNO3 0,2M vµ Cu(NO3)2 0,1M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A,
anot b»ng b¹ch kim. Sau thêi gian t, ta ng¾t dßng ®iÖn, thÊy khèi l−îng catot t¨ng thªm m gam trong ®ã cã 1,28g Cu. Gi¸ trÞ cña m lµ : C. 9,92g
D. 2,28g
N
B. 1,28g
N
C©u 14 : §iÖn ph©n (cã mµng ng¨n, ®iÖn cùc tr¬) mét dd chøa hh CuSO4 vµ NaCl. Dung dÞch sau
H Ơ
A. 11,2g
A.
H2SO4 hoÆc
B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
ẠO
NaOH
TP .Q
U
Y
®iÖn ph©n cã thÓ hoµ tan bét Al2O3. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n cã thÓ chøa :
Đ
C©u 15 : §iÖn ph©n 400ml dung dÞch CuSO4 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A trong thêi gian
G
Ư N
B. 0,75g
C. 2,5g
TR ẦN
A. 1,28g
H
100%. Khèi l−îng cña catot t¨ng lªn lµ :
D. 3,1g
C©u 16 : §iÖn ph©n 100 ml dung dÞch chøa CuSO4 0,2M vµ AgNO3 0,1M , víi c−êng ®é dßng
00
B
®iÖn I=1,93A. TÝnh thêi gian ®iÖn ph©n ®Ó ®−îc mét khèi l−îng kim lo¹i b¸m trªn catot
3
B. 1000s
C. 750s
D. 250s
2+
A. 500s
10
lµ 1,72g.
ẤP
C©u 17 : §iÖn ph©n dd NaOH víi c−êng ®é dßng ®iÖn lµ 10A trong thêi gian 268 giê. Sau khi
C
®iÖn ph©n cßn l¹i 100g dung dÞch NaOH cã nång ®é 24%. Nång ®é % cña dd NaOH
H
Ó
A
tr−íc khi ®iÖn ph©n lµ :
Í-
A. 4,2%
B. 2,4%
C. 1,4%
D. 4,8%
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
t, ta thÊy cã 224ml khÝ (®ktc) tho¸t ra ë anot. Gi¶ thiÕt r»ng ®iÖn cùc tr¬ vµ hiÖu suÊt lµ
ÁN
C©u 18 : §iÖn ph©n 400ml dung dÞch CuSO4 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A trong thêi gian
TO
t, ta thÊy cã 224ml khÝ (®ktc) tho¸t ra ë anot. Gi¶ thiÕt r»ng ®iÖn cùc tr¬ vµ hiÖu suÊt lµ ph©n lµ :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
100%. NÕu thÓ tÝch dd thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ th× nång ®é cña ion H+ trong dd sau ®iÖn
A. 0,1M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,02M
C©u 19 : Cho c¸c dd sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung dÞch nµo khi ®iÖn ph©n thùc chÊt lµ ®iÖn ph©n n−íc? A. KCl, Na2SO4, KNO3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 111 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
C©u 20 : §iÖn ph©n 500ml dd AgNO3 0,1M vµ Cu(NO3)2 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I = 10A vµ ®iÖn cùc tr¬. Sau thêi gian t ta ng¾t dßng ®iÖn. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n ®−îc lÊy ra kh«ng thay ®æi, nång ®é mol ion H+ lµ 0,16M. Nång ®é mol/l cña muèi nitrat trong dd
B. 0,17M
C. 0,15M
D. 0,3M
TP .Q
A. 0,2M
U
Y
N
sau ®iÖn ph©n lµ :
H Ơ
N
ngay ®Ó ®o nång ®é c¸c chÊt. NÕu hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100% vµ thÓ tÝch dd coi nh−
ẠO
C©u 21 : §iÖn ph©n 400ml dd AgNO3 0,2M vµ Cu(NO3)2 0,1M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I=10A, anot b»ng Cu. §iÖn ph©n ®Õn khi Ag+ bÞ khö hÕt th× ta ng¾t dßng ®iÖn, khi ®ã khèi
Đ G C. 2,56g
Ư N
B. 8,64g
D. 12,8g
H
A. 1,28g
TR ẦN
C©u 22 : Thùc hiÖn ph¶n øng ®iÖn ph©n dd chøa mg hçn hîp CuSO4 vµ NaCl víi c−êng ®é dßng ®iÖn lµ 5A. §Õn thêi ®iÓm t, t¹i 2 ®iÖn cùc n−íc b¾t ®Çu ®iÖn ph©n th× ng¾t dßng ®iÖn.
B
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan võa ®ñ 1,6g CuO vµ ë anot cña b×nh ®iÖn ph©n cã
B. 5,785g
C. 4,8g
D. 5,97g
2+
3
A. 3,785g
10
00
448ml khÝ bay ra (®ktc). Khèi l−îng hh 2 muèi NaCl vµ CuSO4 lµ :
ẤP
C©u 23 : Sau mét thêi gian ®iÖn ph©n 200ml dd CuSO4 víi ®iÖn cùc graphit, khèi l−îng cña dd
C
gi¶m 8g. §Ó lµm kÕt tña hÕt ion Cu2+ trong dd cßn l¹i sau ®iÖn ph©n, cÇn dïng 100ml dd
Ó
A
H2S 0,5M. Nång ®é mol cña dd CuSO4 tr−íc khi ®iÖn ph©n lµ :
H
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
l−îng anot gi¶m lµ :
-L
C©u 24 : §iÖn ph©n 500ml dd AgNO3 0,1M vµ Cu(NO3)2 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I = 10A
ÁN
vµ ®iÖn cùc tr¬. Sau thêi gian t ta ng¾t dßng ®iÖn. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n ®−îc lÊy ra kh«ng thay ®æi, nång ®é mol ion H+ lµ 0,16M. Khèi l−îng cña catot t¨ng lªn lµ :
Ỡ N
G
TO
ngay ®Ó ®o nång ®é c¸c chÊt. NÕu hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100% vµ thÓ tÝch dd coi nh−
B. 6,36g
C. 5,4g
D. 3,2g
ID Ư
A. 0,96g
BỒ
C©u 25 : Cho 4 dd muèi: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dÞch nµo sau ®iÖn ph©n cho ra mét dd axit A. K2SO4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 112 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com C©u 26 : §iÖn ph© 100ml dd NaCl víi ®iÖn cùc tr¬, cã mµng ng¨n xèp, c−êng ®é dßng ®iÖn
I=1,93A. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n cã pH=12 (coi thÓ tÝch dd kh«ng ®æi vµ hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100%). Thêi gian ®iÖn ph©n lµ : D. 200s
N
C. 50s
C©u 27 : §iÖn ph©n 500ml dd CuSO4 víi c−êng ®é dßng ®iÖn kh«ng ®æi th× sau 600s, n−íc b¾t
H Ơ
B. 150s
N
A. 100s
U
Y
®Çu bÞ ®iÖn ph©n ë c¶ 2 ®iÖn cùc. NÕu thêi gian ®iÖn ph©n lµ 300s th× khèi l−îng Cu b¸m
TP .Q
trªn catot lµ 3,2g. Nång ®é mol cña dd CuSO4 trong dd ban ®Çu vµ c−êng ®é dßng ®iÖn
B. 0,25M; 16,08A
C. 0,12M; 32,17A
D. 0,2M; 32,17A
Đ
A. 0,1M; 16,08A
ẠO
lµ :
G
Ư N
B. tÝm ®á xanh
C. xanh tÝm ®á
TR ẦN
A. ®á tÝm xanh
H
Mµu cña qu× tÝm sÏ biÕn ®æi nh− thÕ nµo trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n : D. Kh«ng ®æi mµu
C©u 29 : Thùc hiÖn ph¶n øng ®iÖn ph©n dd chøa mg hçn hîp CuSO4 vµ NaCl víi c−êng ®é dßng
00
B
®iÖn lµ 5A. §Õn thêi ®iÓm t, t¹i 2 ®iÖn cùc n−íc b¾t ®Çu ®iÖn ph©n th× ng¾t dßng ®iÖn.
10
Dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan võa ®ñ 1,6g CuO vµ ë anot cña b×nh ®iÖn ph©n cã
2+
3
448ml khÝ bay ra (®ktc).Thêi gian ®iÖn ph©n lµ : B. 18 phót 16 gi©y
C. 9 phót 8 gi©y
D. 19 phót 18 gi©y
ẤP
A. 19 phót 6 gi©y
A
C
C©u 30 : §iÖn ph©n dd CuSO4 vµ KCl víi sè mol nCuSO4 > 1/2 nKCl víi ®iÖn cùc tr¬. BiÕt r»ng qu¸
Ó
tr×nh ®iÖn ph©n gåm 3 giai ®o¹n. HBy cho biÕt khÝ g× tho¸t ra ë mçi giai ®o¹n lÇn l−ît
H
lµ :
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C©u 28 : Khi ®iÖn ph©n cã v¸ch ng¨n dd hçn hîp gåm NaCl vµ HCl cã nhá thªm vµi giät qu× tÝm.
-L
A. G§1: anot:clo ; catot: kh«ng cã khÝ.
G§2: anot: clo; catot: kh«ng cã khÝ.
G§3:
TO
ÁN
anot: oxi; catot: hi®ro
ID Ư
BỒ
G§2 : anot: clo; catot: Hi®ro.
G§3 : anot: oxi;
catot: hi®ro
Ỡ N
G
B. G§1: anot:oxi ; catot: kh«ng cã khÝ.
C. G§1: anot:clo ; catot: kh«ng cã khÝ.
G§2 : anot: oxi; catot: kh«ng cã khÝ.
G§3 : anot: oxi; catot: hi®ro D. G§1: anot:clo ; catot: hi®ro.
G§2: anot: clo; catot: hi®ro. G§3: anot: oxi; catot: hi®ro
C©u 31 : §iÖn ph©n 500ml dd AgNO3 0,1M vµ Cu(NO3)2 0,2M víi c−êng ®é dßng ®iÖn I = 10A vµ ®iÖn cùc tr¬. Sau thêi gian t ta ng¾t dßng ®iÖn. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n ®−îc lÊy ra
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 113 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com ngay ®Ó ®o nång ®é c¸c chÊt. NÕu hiÖu suÊt ®iÖn ph©n lµ 100% vµ thÓ tÝch dd coi nh−
kh«ng thay ®æi, nång ®é mol ion H+ lµ 0,16M. Thêi gian t lµ : B. 690s
C. 700s
D. 18 phót
N
A. 15 phót
Y
N
l−îng c¸c ®iÖn cùc thay ®æi nh− thÕ nµo trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n ?
H Ơ
C©u 32 : §iÖn ph©n dd CuSO4 vµ H2SO4 víi c¶ 2 ®iÖn cùc ®Òu b»ng Cu. Thµnh phÇn dd vµ khèi
TP .Q
U
A. Nång ®é H2SO4 t¨ng dÇn vµ nång ®é CuSO4 gi¶m dÇn, khèi l−îng catot t¨ng, khèi l−îng anot kh«ng ®æi.
ẠO
B. Nång ®é H2SO4 vµ nång ®é CuSO4 kh«ng ®æi, khèi l−îng cña 2 ®iÖn cùc kh«ng ®æi.
G Ư N
gi¶m
TR ẦN
H
D. Nång ®é H2SO4, nång ®é CuSO4 gi¶m dÇn, khèi l−îng catot t¨ng, khèi l−îng anot gi¶m. C©u 33 : Khi ®iÖn ph©n dd NaCl (®iÖn cùc tr¬, kh«ng cã v¸ch ng¨n) th× s¶n phÈm thu ®−îc gåm : B. H2, Cl2, NaOH, n−íc Ja-ven
00
B
A. H2, n−íc Ja-ven
D. H2, Cl2, NaOH
3
10
C. H2, Cl2, n−íc Ja-ven
2+
C©u 34 : §iÖn ph©n 100ml dd CuCl20,08M. Cho dd sau ®iÖn ph©n t¸c dông víi AgNO3 d− thu
ẤP
®−îc 0,861g kÕt tña. Khèi l−îng Cu b¸m trªn catot vµ thÓ tÝch khÝ Cl2 thu ®−îc trªn anot
B. 0,64g; 0,112 lÝt Cl2 D. 0,32g; 0,112 lÝt Cl2
H
A. 0,16g ; 0,56lit Cl2
Í-
Ó
A
C
lµ :
C. 0,64g; 0,224 lÝt Cl2
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
C. Nång ®é H2SO4 vµ nång ®é CuSO4 kh«ng ®æi, khèi l−îng catot t¨ng vµ khèi l−îng anot
ÁN
C©u 35 : Cho c¸c dd sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau
G
TO
khi ®iÖn ph©n dd nµo cho m«i tr−êng baz¬? B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
C©u 36 : §iÖn ph©n 200ml mét dd cã hoµ tan Cu(NO3)2 vµ AgNO3 víi c−êng ®é dßng ®iÖn lµ 0,804A, ®Õn khi bät khÝ b¾t ®Çu tho¸t ra ë cùc ©m th× mÊt thêi gian lµ 2 giê, khi ®ã khèi l−îng cùc ©m t¨ng 3,44g. Nång ®é mol cña mçi muèi Cu(NO3)2 vµ AgNO3 trong dd ban
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 114 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ®Çu lµ :
B. 0,1M vµ 0,1M
C. 0,2M vµ 0,3M
D. 0,1M vµ 0,4M
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 0,1M vµ 0,2M
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 115 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
ẠO
02
Đ
28
Ư N H TR ẦN B 00 10
Ó
A
10
Í-
H
11
TO
ÁN
-L
12 13
3
2+
ẤP C
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
01
TP .Q
U
Y
N
§Ò sè : 1
Ỡ N
G
14
BỒ
ID Ư
15 16 17 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 116 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
19 20
H Ơ
N
21
N
22
TP .Q
U
Y
23 24
Đ
ẠO
25
G Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
26
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
27
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 117 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
XVI. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DD H+;NO3-
H Ơ
N
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
N
Tính số mol : H + ; NO3− ; Cu; Fe; Fe2 +
U
Y
Nhớ phản ứng: 4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O
TP .Q
Chú ý số mol các chất để xem bài toán được tính theo chất nào Cu ; H+ ; hay NO3-
ẠO
Có thể kết hợp với bảo toàn điện tích – khối lượng – mol ion
Đ
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 1: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung
A. 600
TR ẦN
nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
H
dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao B. 800
C. 400
= 0, 2 ⇒ nOH − = 0,8
00
+
du
10
Có Ngay 4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O ⇒ nH
B
nCu=0.3 mol , nH+=1mol , nNO3- =0.5 mol
D. 120
3
Câu 2: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M,
2+
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là B. 8.84
C. 5.64
D. 10.08
C
ẤP
A. 7.90
-L
Í-
H
Ó
A
Cu 2+ : 0, 045 Có ngay H+ hết nên có ngay dd NO3− : 0, 05 ⇒ m = 7,9 2− SO4 : 0, 02
ÁN
Câu 3 Cho10,32g hh X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dd Y gồm HNO31M và
TO
H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dd Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 20,36
B. 18,75
C. 22,96
D. 23,06
4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O
0,32
0,16 →
0,08
0,16
Bảo toàn khối lượng: 10,32 + 0,16.63 + 0,08.98 = m + 0,08.30 + 0,16.18 → m = 22,96 → C
118 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4 Cho m gam Fe vao 1 lit dd gom H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M.
N
Sau khi pu xay ra hoan toan thu duoc 0,69m gam hh kim loai, dd X va khi NO (sp khu
C.20 va 78,5
D.20 va 55,7
N
B.25,8 va 55,7
TP .Q
U
Y
A.25,8 va 78,5
Đ
ẠO
Fe2 + − 0, 325 Dễ thấy H+ hết do đó có ngay dd X SO42− − 0,1 ⇒ mmuoi = 55, 7 − NO3 − 0, 45
Ư N
G
Lại có ngay m + 6, 4 + 5, 6 = 0, 69m + 0, 325.56 ⇒ m = 20
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ơ
duy nhat). Gia tri m va khoi luong chat ran khan thu dc khi co can dd X lan luot la:
H
Câu 5: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau
TR ẦN
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là C. 19,20 gam.
B
B. 19,76 gam.
D. 22,56 gam.
00
A. 20,16 gam.
A
C
ẤP
2+
3
10
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O n 2+ = 0,12 Cu n = 0,12 Cu → dd nSO 2− = 0,1 → m = 19, 76 n = 0,12 4 − NO 3 n + = 0,32 nNO3− = 0, 04 H
H
Ó
Câu 7: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau
-L
Í-
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn
ÁN
bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
TO
A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O n 2+ = 0,12 Cu n = 0,12 Cu → dd nSO 2− = 0,1 → m = 19, 76 n = 0,12 4 NO3− n + = 0,32 nNO3− = 0, 04 H
119 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn
N
hợp gồmH2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
Y TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
4 H + + NO − + 3e → NO + 2 H O 3 2 nCu 2+ = 0, 03 0, 03 = n Cu nFe3+ = 0, 02 → dd → m = 19, 76 → D nFe = 0, 02 n = 0, 08 nH + = 0, 24 NO3− ....... n + = 0, 4 H
TP .Q
U
D. 360
ẠO
C. 120.
Đ
B. 400.
G
A. 240.
N
vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
H Ơ
được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M
Câu 9: Để hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung
B
dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V
3
B. 280.
C. 400.
D. 680.
2+
A. 120.
10
00
là:
H
Ó
A
C
ẤP
4 H + + NO − + 3e → NO + 2 H O 3 2 nCu = 0,15 ; nH + = 2,5V → nNO− = 0,1 → C Chú ý phải tính theo NO3− 3 nCuO = 0,15 nNO3− = 0, 25V
-L
Í-
Câu 10: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M
ÁN
thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)? B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 8,96 lít
G
TO
A. 2,24 lít
BỒ
ID Ư
Ỡ N
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O nCu = 0,1 → nNO = 0, 05 → C n = 0,1 − NO 3 n + = 0, 2 H
120 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11:Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M,
B. 8.84
C. 5.64
D. 10.08
N
A. 7.90
H Ơ
N
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O SO42− : 0,02 n = 0, 05 Cu → dd NO3− : 0, 05 → A n = 0,08 NO3− 2+ Cu : 0, 045 n + = 0,12 H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 12: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung
B. 800
C. 400
D. 120
B
A. 600
TR ẦN
nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
H
dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao
C
ẤP
2+
3
10
00
4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O Cu 2 + : 0,3 n = 0,3 Cu → dd ....... →B n = 0,5 NO3− H + : 0, 2 n + = 1 H
A
Câu 13 Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều
H
Ó
kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí
-L
Í-
Y và 1 phần kim loại không tan.Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ
TO
A.17,12
ÁN
khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là :
G
Ỡ N ID Ư
C.18,04
D.18,40
SO42− : 0,12 4 H + NO + 3e → NO + 2 H 2O → X Na + : 0, 04 → C nNO = nH 2 = 0, 04 Fe2 + : 0,1 +
BỒ
B.17,21
− 3
Câu 14 Cho hon hop X gom Fe va Cu vao 400ml dd chua hon hop gom H2SO4 0,5M va NaNO3 0,2M sau khi cac pu xay ra hoan toan thu duoc dd Y va khi NO (sp khu duy nhat)
121 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dong thoi con 1 kim loai chua tan .Cho Vml ddNaOH vao dd X thi luong ket tua la lon
N
H Ơ
N
nhat .Gia tri toi thieu cua Vml la
D.320
Ư N
G
Đ
ẠO
NO : 0, 08 H + : 0, 08 nH + = 0, 4 2− ⇒ SO4 : 0, 2 n = 0, 08 X 2 + ⇒ nOH − = 0,32 NO3− : 0,12 M Na + : 0, 08
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Y
C.240
U
B.280
TP .Q
A.360
TR ẦN
H
Bài 15 hoµ tan hoµn toµn hçn hîp gåm 9,75 g Zn vµ 2,7 g Al vµo 200 ml dd HNO3 2M vµ H2SO4 1,5M thu khÝ NO (spkdn) vµ dd X. C« c¹n dd X (giả sử H2SO4 không bị bay
B.53,65
C.44,05
10
A.41,25
00
B
hơi) thu ®-îc khèi l-îng muèi khan lµ :
D.49,65
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
H + : du ∑ ne− = 0,15.2 + 0,1.3 = 0, 6 2− SO : 0,3 ⇒ X m4+ nH + = 1 M : nNO3− = 0, 4 NO − 3
Í-
Bài 16 Cho hh X gåm 0,09 mol Fe vµ 0,05 mol Fe(NO3)2.7H2O vµo 500 ml ddHCl
-L
1M kÕt thóc pø thu ®c dd Y vµ khÝ NO (spkdn).Hái dd Y hoµ tan tèi ®a bao nhiªu
TO
ÁN
gam Cu
B.4,48
C.4,26
D.7,04
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A.3,84
H + : 0,1 − nH + = 0, 5 Cl : 0,5 ⇒ Y 3+ ⇒ nCu = 0, 06 n = 0,1 Fe : 0,12 NO3− Fe 2+ : 0, 02
122 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17 Cho hon hop X gom Fe va Cu vao 400ml dd chua hon hop gom H2SO4 0,5M va
N
NaNO3 0,2M sau khi cac pu xay ra hoan toan thu duoc dd Y va khi NO (sp khu duy nhat)
B.280
C.240
D.320
ẠO
A.360
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
NO : 0, 08 + H : 0, 08 nH + = 0, 4 2− ⇒ SO4 : 0, 2 n 0, 08 = X ⇒ nOH − = 0,32 NO3− 2+ : 0,12 M Na + : 0, 08
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
U
Y
N
nhat .Gia tri toi thieu cua Vml la
H Ơ
dong thoi con 1 kim loai chua tan .Cho Vml ddNaOH vao dd X thi luong ket tua la lon
B
Câu 18 Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều
00
kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí
10
Y và 1 phần kim loại không tan.Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ
ẤP
2+
3
khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là : B.17,21
C.18,04
D.18,40
C
A.17,12
A
SO42− : 0,12 4 H + NO + 3e → NO + 2 H 2O → X Na + : 0, 04 → C Fe2 + : 0,1 nNO = nH 2 = 0, 04
H
Ó
− 3
ÁN
-L
Í-
+
TO
Câu 19 Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(N03)2 0,2M và H2S04 0,25 M . sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ? A 10.8 và 4.48
B 10,8 và 2,24
C 17,8 và 4,48
D 17,8
và 2,24 có ngay V = 2,24
123 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 6 m = 0,16.64 + m − 0, 31.56 ⇒ m = 17,8
H Ơ
N
Câu 20: Cho 0,87g hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300ml dung dịch H2SO4
Y
(đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425g NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích
N
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32g chất rắn và có 448ml khí
B. 0,112 lít và 3,750g
C. 0,112 lít và 3,865g
D. 0,224 lít và 3,865g
G Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
A. 0,224 lít và 3,750g
ẠO
TP .Q
U
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là:
00
B
TR ẦN
H
nCu = 0, 005 Có ngay nFe = 0, 005 phản ứng 4 H + + NO3− + 3e → NO + 2 H 2O vừa đủ n = 0, 01 Al
10
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2+
3
Câu 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí
ẤP
NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra
C
V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Í-
B. V2 = V1.
C. V2 = 1,5V1.
D. V2 = 2,5V1.
-L
A. V2 = 2V1.
H
Ó
A
Quan hệ giữa V1 và V2 là
ÁN
Câu 2:Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4
TO
0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
a.Thể tích (lít) khí NO (ở đktc) là A. 0,336.
B. 0,224.
C. 0,672.
D. 0,448
C. 5,64.
D. Tất cả đều sai.
b.Số gam muối khan thu được là A. 7,9.
B. 8,84.
124 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác
N
dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể
D. 9,6 gam.
N
C. 2,4 gam.
Y
B. 6,4 gam.
U
A. 3,2 gam.
H Ơ
hoà tan tối đa vào dung dịch là
TP .Q
Câu 4:Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng
ẠO
dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3
Đ
là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
D. 2,8 gam.
G
C. 5,7 gam.
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 8,5 gam. B. 17 gam.
H
Câu 5: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được
TR ẦN
Cu với khối lượng tối đa là:
D. 0,576 gam.
10
00
B
A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C. 6,4 gam.
2+
3
Câu 6: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
ẤP
(CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối
C. 48 gam.
H
Ó
B. 16 gam.
D. 32 gam.
ÁN
-L
Í-
A. 28,8 gam.
A
C
đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
TO
XV. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN PEPTIT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
LÝ THUYẾT CẦN CHÚ Ý -
Cần nhớ phương trình thủy phân sau : ( A) n + (n − 1) H 2O → nA
-
Với các bài toán peptit tác dụng với kiềm ta cứ giả sử như nó bị thủy phân ra thành các aminoaxit sau đó aminoaxit này mới tác dụng với Kiềm.(Chú ý khi thủy phân thì peptit cần H2O nhưng khi aminoaxit tác dụng với Kiềm thì lại sinh
125 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ra H2O)
đó chia cho n để được số mol peptit Với các bài toán đốt cháy aminoaxit ta nên tìm ra CTPT của nó sau đó áp dụng
Y
N
-
N
Với bài toán tính khối lượng peptit ta quy về tính số mol tất cả các mắt xích sau
H Ơ
-
TP .Q
-
U
các định luật bảo toàn
Trong nhiều trường hợp có thể sử dụng BT khối lượng cũng cho kết quả rất
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
nhanh
H
BÀI TẬP VẬN DỤNG
TR ẦN
Câu 1: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (tạo bởi các α -aminoaxit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng cần phản
00
B
ứng). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn có khối lượng nhiều hơn khối lượng X là 78,2
2+
B. 16.
C. 15.
D. 10.
ẤP
A. 9.
3
10
gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là:
C
m + 40(0,1n + 0,1n.0, 25) = m + 78, 2 + 0,1.18 → n = 16
Ó
A
Câu 2 : Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam
Í-
H
Ala–Gly–Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–
-L
Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. B. 29,7
C.13,95
D. 28,8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 27,9
ÁN
Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là :
126 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sản phẩm thủy phân có :
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Gly – Gly:10a Glyxin : a Ala – Gly – Ala – Gly:0,12 → X : Ala – Gly – Ala – Gly − Gly : xmol Ala – Gly – Ala:0,05 Ala-Gly - Gly :0,08 Ala-Gly:0,18 Alanin:0,1
Đ
∑ Ala = 2 x = 0, 24 + 0,1 + 0, 08 + 0,18 + 0,1 → x = 0, 35 → ∑ m = 27,9 Gly = 3 x = 1, 05 = 20 a + a + 0, 24 + 0, 05 + 0,16 + 0,18 → a = 0, 02 ∑
G
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Có ngay
TR ẦN
H
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử.
C. 20,375 gam.D. 23,2 gam.
2+
3
9 = 0,5 = nA. A → mmuoi = 15,9 + 0, 05.2.36,5 = 19,55 18
ẤP
nH 2O =
B. 20,735 gam.
10
A. 19,55 gam.
00
B
Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là
A
C
Bài 4X là tetrapeptit Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit Val – Gly – Val. Đun nóng m
H
Ó
gam hỗn hợp chứa X và Y (trong đó tỉ lệ mol của X và Y tương ứng là 1 : 3) với dung
Í-
dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu
ÁN
-L
được 25,328 gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 34,105 gam
C. 18,160 gam
D. 17,025 gam
TO
A. 19,455 gam
→ x = 0, 016 ⇒ m = 18,16
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Ala – Gly – Val – Ala:x Val – Gly – Val:3x ⇒ x ( 2.89 + 75 + 117 + 22.4 ) + 3 x (117.2 + 75 + 3.22 ) = 25,328
127 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 5Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino
N
axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y
B. 75.
C. 117.
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
( X )n + ( n − 1) H 2O → aY + ( n − a ) Z n = 6 412(n − 1) ⇒Z = ⇒ Có Ngay 2 ( n − 1) = 5a 3n + 2 Z = 103 412 (n − 1) = 5(n − a ) Z
TP .Q
U
D. 147.
Y
A. 103.
N
H Ơ
là 89. Phân tử khối của Z là :
TR ẦN
Bài 6Thủy phân 14(g) một Polipeptit(X) với hiệu suất đạt 80%,thi thu được 14,04(g) một
B
α - aminoacid (Y). Xác định Công thức cấu tạo của Y?
B. H2NCH(CH3)COOH.
10
00
A. H2N(CH2)2COOH. C. H2NCH2COOH
C
ẤP
có ngay ( A) n + ( n − 1) H 2O → nA
2+
3
D. H2NCH(C2H5)COOH
14, 04 = 89 2,84 18
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Do n rất lớn nên ta lấy n − 1 ≈ n có ngay A = A =
TO
Bài 7:X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
G
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản
BỒ
ID Ư
Ỡ N
ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6
B. 40,27.
C. 39,12.
D. 38,68.
128 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8:Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm
D. 3,59.
Y
C. 4,31.
U
B. 3,89.
TP .Q
A. 3,17.
N
được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
H Ơ
COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu
N
hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -
ẠO
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm
Đ
hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -
B. 3,89.
G
C. 4,31.
TR ẦN
A. 3,17.
Ư N
được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu
D. 3,59.
Câu 10: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit
00
B
(no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn
10
toàn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn
2+
3
toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết
ẤP
tủa. Giá trị của m là B. 80
C. 60
D. 30
Ó
A
C
A. 40
Í-
H
BÀI TẬP
-L
Câu 1: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin
TO
ÁN
(amino axit duy nhất). X là : B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D.
G
A. tripeptit.
Câu 2: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và
56,25 gam glyxin. X là :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
đipeptit.
129 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. tripeptthu được.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D.
N
Câu 3 (CĐ-2009): Thủy phân 1250gam protein X thu được 425gam alanin. Nếu phân tử
D. 479
U
C. 328
TP .Q
B. 382
Y
khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453
H Ơ
N
đipeptit.
ẠO
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 60(g) hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6(g) hỗn hợp X
Đ
gồm các Amino axit no mạch hở (H2NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với
C. 7,09.
G Ư N
B. 8,72.
D.16,3.
TR ẦN
A. 7,82.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là?
Câu 5 (ĐHKB-2010): Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1
B
aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy
10
00
hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy
2+
B. 60
C. 30 D. 45
ẤP
gam kết tủa. Giá trị m là: A. 120
3
hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
C
Câu 6. (ĐHKA-2011) Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu
Ó
A
được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị
-L
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
ÁN
A. 90,6.
Í-
H
của m là
TO
Câu 7. (ĐHKA-2011) Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6
G
gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam
C. 8,15 gam
D. 7,82 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl
130 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 8.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–
N
CH(CH3)–COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dd NaOH 1M. Khối
N
B. 22,2 gam.
C. 35,9 gam.
D. 31,9
Y
A. 28,6 gam.
H Ơ
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
TP .Q
U
gam.
ẠO
Câu 9. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam
Đ
hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13
TR ẦN
A. 68,1 gam.
H
Ư N
muối. m có giá trị là :
gam.
00
B
Câu 10: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân
10
tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân ko
2+
3
htoàn m gam hh M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit được 0,945 gam M ; 4,62
ẤP
gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là B. 58,725.
C. 9,315.
D. 8,389.
Ó
A
C
A. 5,580.
H
XVI.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI
ÁN
-L
Í-
A.Lý thuyết cần nhớ
TO
Bước 1 : Tính tổng số mol anion ( NO3− ; Cl − ; SO42− ... )
G
Bước 2 : Áp dụng quy tắc (Kim loại nào mạnh thì lấy anion trước )
B.BÀI TẬP VẬN DỤNG
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Bước 3 : Có thể cần dùng tới BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH HOẶC KHỐI LƯỢNG
Câu 1: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2
131 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là B. 13.20
Al ( NO3 )3 − 0, 2 = 0, 75 ⇒ ⇒ m = 0,15.64 + 0, 075.56 = 13,8 Fe ( NO3 )2 − 0, 075
H Ơ
− 3
D. 15.20
TP .Q
U
Y
N
∑ NO
Có ngay
C. 13.80
N
A. 10.95
Câu 2 Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2,
ẠO
sau một thời gian lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối lượng thanh tăng 11,6 D. 2,4gam
G
B. 21 gamC. 20,88gam
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 6,96gam
Đ
gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
00
B
TR ẦN
H
Mg 2+ : a 2a + 2b = 1, 9 a = 0,875 Có ngay ∑ NO3− = 1, 9 ⇒ Fe 2+ : b ⇒ ⇒ NO − :1,9 0, 05.64 + (0, 6 − b).56 − 24a = 11, 6 b = 0, 075 3
10
Câu 3:Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3
nAl = 0, 2 nAl3+ = 0, 2 Ag : 0,9 = 0,9 → → → m →D Fe : 0, 05 nFe = 0, 2 nFe2+ = 0,15
ẤP
NO3−
D. 100,0.
C
∑n
C. 102,8.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Có ngay
B. 98,1.
2+
A. 97,2.
3
1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
G
Câu 4: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dd Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc
BỒ
ID Ư
Ỡ N
thu được 19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của
Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 ? A. 11,88 gam.
B. 7,92 gam.
C. 8,91 gam.
D. 5,94 gam.
132 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Fe3+ : 0,18 → ∑ nNO− = 0, 72 = 3nAl + 3.nAl .2 → a = 0, 08 → B 2+ 3 Fe : 0, 09
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Có ngay nAg = 0,18 →
Câu 5: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,2 M.
ẠO
Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B,
Đ
lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn
G B. 1,6 gam
nMg = 0, 04
C. 1,52 gam
Ư N
A. 1,2 gam
D. 2,4 gam
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
có khối lượng là nMg 2+ = 0, 04
− 3
TR ẦN
→ B → MgO = 1, 6 → B Có ngay n = 0, 22 NO nCu = 0, 07
10
00
B
2+
3
Câu 6: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2
2+
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
n
Ó
nAl = 0, 2
A
C
ẤP
A. 10.95
3+
= 0, 2
Cu : 0,15
Í-
2+
ÁN
-L
− 3
H
Al Có ngay → → m →C n = 0, 75 n = 0, 075 Fe : 0, 075 NO Fe
TO
Câu 7: Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau
G
một thời gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, Giá trị của m là: A. 4,8g
B. 4,32g
C. 4,64g
D. 5,28g
BỒ
ID Ư
Ỡ N
thêm tiếp 8,4g bột sắt vào dd X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa.
133 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N
TP .Q
U
Mg 2+ : a 0, 6 = → + Fe → 9, 36 ↓ ( ∆m ↑= 0,96 ) → 0, 3 − a = 0,12 → a = 0,18 n X 2+ ∑ NO3− Cu : 0, 3 − a Ag : 0,1mol 19, 44 Cu : 0, 25 − 0,12 = 0,13mol → m = 4, 64 Mg : 0,32 gam
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 8: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3M. Sau khi kết thúc
Đ
D. 6,72
= 0, 4 → 0,1 < nFe < 0,15
Ư N
NO3−
C. 22,4
TR ẦN
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
∑n
B. 16,8
G
A. 5,6
ẠO
phản ứng thu được dung dịch 3 muối . Giá trị của m là
B
Câu 9 Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và
00
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam
10
chất rắn Y. Giá trị của m là
B. 2,16.
C. 4,08.
2+
3
A. 2,80.
D. 0,64.
H
Ó
A
C
ẤP
Fe 2 + : 0, 04 Ag : 0, 02 n = 0, 22 → → m →C 2+ ∑ NO3− Cu : 0, 07 Cu : 0, 03
Í-
Câu 10 Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra
-L
hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của
ÁN
m là
TO
A. 34,9.
B. 25,4.
C. 31,7.
D. 44,4.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Mg 2 + : 0, 2 ∑ Cl = 0,6 → Fe2+ : 0,1 → C −
134 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11 Cho 0,01 mol Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3, sau
N
phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối C. 1,21 gam.
D. 2,65 gam.
N
B. 1,80 gam.
Y
A. 2,11 gam.
H Ơ
khan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Ag=108, N=14, O=16)
ẠO
TP .Q
U
Fe3+ : 0, 005 − 0, 025 NO = → → m = 2,11 2+ ∑ 3 Fe : 0, 005
Đ
Câu 12 Cho m(gam) kim loại Fe vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
Ư N
D. 17,20.
TR ẦN
3
10
Ag : 0,1 15, 28 Cu : 0, 07 − NO 0,3 = → →A ∑ 3 2+ Cu : 0, 03 X 2+ Fe : 0,12
C. 8,40.
H
B. 2,80.
B
A. 6,72.
00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
0,1M. Sau phản ứng người ta thu được 15,28g rắn và dung dịch X. Giá trị của m là
2+
Câu 13 Cho m (g) bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau
C
A
g chất rắn. Giá trị của m là
ẤP
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 B. 16,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
H
Ó
A. 11,2.
TO
ÁN
-L
Í-
32, 4 ( Ag : 0, 3) → nFe = 0,1 → D − ∑ NO3 = 0, 6
G
Câu 14 Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,0.
∑ Fe = 0, 4 → nFe3+ = 0 → D − ∑ NO3 = 0,8
135 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15 Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào
N
dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m C. 12,00.
D. 12,80.
N
B. 16,53.
Y
A. 6,40.
H Ơ
gam kim loại. Giá trị của m là
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Zn : 0,1 Zn 2 + : 0,1 Cu : 0, 2 → Fe 2 + : 0, 4 → m = 0,1: Cu Fe : 0, 4 2+ SO42 − : 0, 6 Cu : 0,1
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 16 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7gam Al và 5,6gam Fe vào 550ml dung dịch AgNO3
H
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là : B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54.
2+
3
10
00
B
Al 3+ : 0,1 Al : 0,1 → Fe 2+ : 0, 05 → m = 0,55 : Ag Fe : 0,1 NO − : 0, 55 Fe3+ : 0, 05 3
TR ẦN
A. 59,4.
ẤP
Câu 17 Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M.
C
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim
H
B. 64,42%.
C. 43,62%.
D. 37,58%.
Í-
A. 56,37%.
Ó
A
loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
TO
ÁN
-L
2+ Cu : 0,3 Zn : a 30, 4 → 2+ → 65a + 56(0,5 − a) = 29,8 → a = 0, 2 → Fe = 0,3 Fe : 0, 2 Fe : 0,3 − a
Ỡ N
G
Câu 18 ChohỗnhợprắnAgồm5,6gamFevà6,4gamCutácdụngvới300mldungdịchAgNO32M A.21,6gam.
B.43,2 gam.
C. 54,0 gam.
D.64,8gam.
BỒ
ID Ư
khi phảnứnghoàntoàn khốilượngchất rắnthu đượclà
136 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
Fe3+ : 0,1 Fe : 0,1 2+ Cu : 0,1 → Cu : 0,1 → m = 0,5 Ag NO − : 0, 6 Ag + : 0,1 3
TP .Q
U
Câu 19 Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+và 1
mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim B. 1,5.
C. 1,2.
G Ư N H TR ẦN
20
DungdịchXcóchứaAgNO3vàCu(NO3)2cócùngnồng
B
Câu
00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Mg 2+ :1, 2 ∑ ion− = 5 → Zn2+ : x < 1,3 → C Cu 2 + > 0
D. 2,0.
Đ
A. 1,8.
ẠO
loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
10
đ ộ.Thêmmộtlượnghỗnhợpgồm
2+
3
0,03molAlvà0,05molFevào100mldungdịchXchotớikhiphảnứngkếtthúcthu đượcchấtrắnY
ẤP
gồm3kimloại.ChoYvàoHCldưgiảiphóng0,07gamkhí.Nồng độ mol/lít củahaimuốilà B. 0,40 .
C
A.0,30.
C.0,63.
] = 0, 4
H
Ó
A
Fe : 0, 035 → Fe pu = 0, 012 → ∑ NO3− = 0,135 → [ Y Cu; Ag
D. 0,42.
-L
Í-
Câu 21: Cho 11,20 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,25M
TO
của m là
ÁN
và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị B. 8,00
C. 6,00
D. 5,60
G
A. 12,00
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Fe2 + : 0,35 ∑ Cl − = 0, 7 → m Fe : 0, 05 → C Cu : 0, 05
BÀI TẬP ÁP DỤNG
137 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Hỗn hợp gồm 0,02mol Fe và 0,03 mol Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
N
đồng thời x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 tạo ra 6,44g rắn. x và y lần lượt có giá
D. 0,07 và 0,03.
N
C. 0,01 và 0,06.
Y
B. 0,03 và 0,05.
U
A. 0,05 và 0,04.
H Ơ
trị là:
TP .Q
Câu 2: Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp
ẠO
chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối B. 37,8.
C. 42,6.
D. 44,2.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 21,6.
Đ
lượng (gam) chất rắn thu được là
Ư N
Câu 3: Cho 4,8g Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Ag+, 0,15mol Cu2+. Khối lượng chất A. 11,76.
TR ẦN
H
rắn thu được là B. 8,56.
C. 7,28.
D. 12,72.
B
Câu 4: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M. Khuấy đều B. 1,232.
10
A. 4,080.
00
cho đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng (gam) chất rắn thu được là C. 8,040.
D. 12,320.
2+
3
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol
ẤP
Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng (gam)
Ó
A
A. 6,4.
C
chất rắn thu được là
B. 10,8.
C. 14,0.
D. 17,2.
Í-
H
Câu 6: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
-L
Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch
ÁN
làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào
TO
thanh sắt). Khối lượng (gam) sắt đã phản ứng là
G
A. 1,40.
B. 2,16.
C. 0,84.
D. 1,72.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 7: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5
gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng (gam) các muối trong X là A. 13,1.
B. 17,0.
C. 19,5.
D. 14,1.
138 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Cho hh gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
N
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
N
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
Y
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
U
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
H Ơ
trong X là
TP .Q
Câu 9: Cho hh bột gồm 0,48 g Mg và 1,68 g Fe vào dung dịch CuCl2, rồi khuấy đều đến
ẠO
phản ứng hoàn toàn thu được 3,12 g phần không tan X. Số mol CuCl2 tham gia phản B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,04.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,03.
Đ
ứng là
Ư N
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. A. 43,2.
TR ẦN
H
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 48,6.
C. 32,4.
D. 54,0.
B
Câu 11: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO4
00
đến khi phản ứng kết thúc, thu được 12,4 gam chất rắn Z và dung dịch Y. Cho dung
10
dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài không khí đến
2+
3
khối lượng không đổi thu được 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Khối lượng (gam) Mg và B. 3,6 và 4,4.
C
A. 4,8 và 3,2.
ẤP
Fe trong X lần lượt là:
C. 2,4 và 5,6. D. 1,2 và 6,8.
Ó
A
Câu 12: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản
Í-
H
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch
-L
H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung
ÁN
dịch KMnO4 xM trong H2SO4. Giá trị của x là
TO
A. 0,250.
B. 0,125.
C. 0,200.
D. 0,100.
G
Câu 13: Cho m (g) hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch X chứa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch Z và 8,12g rắn T gồm 3 kim loại. Cho rắn T tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2(đktc).
Nồng độ mol (M)các chất trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,15 và 0,25.
B.0,10 và 0,20.
C. 0,50 và 0,50.
D. 0,05 và 0,05.
139 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các B. Al, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Fe,
N
Ag.
H Ơ
A. Al, Cu, Ag.
N
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
U
Y
Câu 15: Cho 2,4g Mg và 3,25g Zn tác dụng với 500ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và
TP .Q
AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 26,34g hỗn hợp Z gồm 3 kim loại.
ẠO
Cho Z tác dụng với dd HCl được 0,448lít H2(đktc). Nồng độ mol (M) các chất trong B. 0,03 và 0,50.
D. 0,30 và
Ư N
0,05.
C. 0,30 và 0,50.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0,44 và 0,04.
Đ
dd X lần lượt là:
TR ẦN
H
Câu 16: Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Sau phản ứng thu được chất rắn
B
Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,035 mol khí. B. 0,40.
10
A. 0,30.
00
Nồng độ mol (M) của mỗi muối trong Y là
C. 0,42.
D. 0,45.
2+
3
Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3g. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa
ẤP
AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được rắn Y và dung dịch Z
C
đã mất màu hoàn toàn. Y hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl. Khối lượng (gam)
H
B. 12,8.
C. 23,6.
D. 28,0.
Í-
A. 10,8.
Ó
A
của Y là
-L
Câu 18: Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa
ÁN
Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,12 g rắn Z gồm 3
TO
kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2(đktc). Nồng độ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
mol (M)các chất trong dung dịch X lần lượt là: A. 030 và 0,50.
B. 0,30 và 0,05.
C. 0,03 và 0,05.
D. 0,30 và
0,50. Câu 19:Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau
khi phản ứng kết thúc thu được 5,16 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 0,24.
B. 0,48.
140 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 0,81.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 0,96.
N
Câu 20:Cho 0,3 mol Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 B. 11,2 gam. C. 13,87 gam.
D. 16,6 gam.
N
A. 12 gam.
H Ơ
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
B. 11,2 gam. D. 14,8 gam.
Đ
C. 13,87 gam.
ẠO
A. 12 gam.
TP .Q
Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
U
Y
Câu 21:Cho 0,35 mol Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 22: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M
Ư N
và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Giá A. 14,50 gam.
TR ẦN
H
trị của m là B. 16,40 gam.
C. 15,10 gam.
gam.
D.
15,28
00
B
Câu 23: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với nMg : nFe = 2 : 3) tác dụng hoàn toàn với B. 14,04.
2+
A. 4,32.
3
10
280 ml dung dịch AgNO3 0,5M được m gam chất rắn. Giá trị của m là: C. 10,8.
D. 15,12.
ẤP
Câu 24: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol
C
AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng B. 0,1 mol.
Ó
A
A. 0,0 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,2 mol.
Í-
H
Câu 25: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400
-L
ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết
TO
là
ÁN
tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m B. 35,2 gam.
C. 3,52 gam. D. 3,165 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 2,740 gam.
XVII. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN CHỨA C – H – O A.Những chú ý quan trọng :Ta gọi chung HCHC là X cho tiện nhé !
1) Chú ý về số liên kết π trong X
141 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2) Chú ý về tỷ lệ số mol trong các phản ứng cơ bản (cái này buộc phải nhớ)
H Ơ
N
3) Chú ý về số nguyên tử O có trong công thức phân tử của X 2
ẠO
6) Chú ý thử đáp án và suy luận dựa vào đáp án
G
Đ
B.Kỹ thuật vận dụng
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
5) Chú ý các chất nguy hiểm HCHO; HCOOH ; HOC − CHO; CH ≡ −C − CHO...
U
Y
2
N
4) Chú ý áp dụng mX = mC + mH + mO và mX + mO = mCO + mH O
Ư N
ĐỐT CHÁY KHÔNG HOÀN TOÀN
TR ẦN
H
Câu 1: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn B. 1,2 gam.
00
A. 1,48 gam.
B
hợp A thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là
C. 0,92 gam.
D. 0,64 gam.
10
Theo các chú ý có ngay nO = 0, 02 → nA = 0, 04 → m + 0, 02.16 = 0, 04.38 → B
2+
3
Câu 2: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu
ẤP
được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
C
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
A
5, 6 − 4 4 = 0,1 → nA > 0,1 → M A < = 40 → A 16 0,1
Í-
H
Ó
Theo các chú ý có ngay nO =
-L
Câu 3: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu
ÁN
được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
TO
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D.
G
53,33%.
nO =
8, 4 − 6 6 = 0,15 → nA > 0,15 → M A < = 40 → CH 3OH → nA = 0,1875 → C 16 0,15
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Theo các chú ý có ngay
142 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit,
N
ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn
Theo các chú ý có ngay nC H OH 2
5
C2 H 5OH : 0, 2a = a → X H 2O : 0,8a → a = 0, 4 → m = D CH CHO : 0,8a 3
N
D. 23,52 gam.
Y
C. 18,4 gam.
U
B. 27,6 gam.
TP .Q
A. 13,8 gam
H Ơ
hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa)
ẠO
Câu 5: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi
D. propan-2-ol. m 0,5m
= 32 → A 16
B
Theo các chú ý có ngay M A =
H
C. propan-1-ol.
Ư N
B. etanol.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. metanol.
G
Đ
phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là
00
Câu 6: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn
10
hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3
2+
3
trong dung dịch NH3 dư được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là: B. 80%
ẤP
A. 65%
C. 76,6%
D. 70,4%.
C
nruou = 0, 0375 →B nandehit = 0, 03
Ó
A
Theo các chú ý có ngay
Í-
H
Câu 7:(A-2010)Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong
-L
dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư), đun nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn
ÁN
hợp hơi Y(có tỷ khối hơi đối với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư
TO
AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
G
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Theo các chú ý có ngay 4a + 2b = 0, 6 HCHO : a 2a + b = 0, 3 a = 0,1 → 30a + 44b + 18(a + b) → → →A = 27,5 −7 a + 7b = 0 b = 0,1 CH 3CHO : b 2(a + b)
143 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: (B-2007)Cho m gam nột ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun
N
nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn B. 0,46
C. 0,32
N
A. 0,64
H Ơ
hợp hơi thu được có tỷ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là:
U
Y
D. 0,92.
TP .Q
Theo các chú ý có ngay m + 0,32 = 0, 02.2.31 → D
ẠO
Câu 9: (B-2009)Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
Đ
dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
C. 8,1
H
B. 13,5
D. 8,5.
TR ẦN
A. 15,3
HCHO : a a + b = 0, 2 a = 0, 05 → → → m = 8,5 CH 3CHO : b 4a + 2b = 0,5 b = 0,15
00
B
Theo các chú ý có ngay
2+
3
10
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
ẤP
Câu 10: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X
A
C
tác dụng với Na dư, thu được 0,672 lít H2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X
H
Ó
bằng CuO đun nóng được hỗn hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với B. CH3CH2CH2OH
-L
A. C2H5OH
Í-
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của R là: D. CH3CH2CH2 CH2OH.
ÁN
C. CH3CH(OH) CH3
TO
Câu 11: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp
Ỡ N
G
gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở
BỒ
ID Ư
tc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D.
90%. Câu 12: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn.
144 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 B. 4,8 gam.
C. 2,56 gam.
D. 3,2 gam.
N
Câu 13: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và
H Ơ
A. 1,28 gam.
N
tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là
U
Y
etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
ẠO
A. 1,15 gam.
TP .Q
CO2(ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là
Đ
Câu 14: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X
Ư N
là
TR ẦN
H
B. CH3COCH3.
A. CH3CHOHCH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3.
B
Câu 15: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X
00
(giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
10
dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH
2+
3
2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là: B. 66,7%.
ẤP
A. 42,86%.
C
C. 85,7%.
D. 75%.
Ó
A
ĐỐT CHÁY HỖN HỢP HCHC
Í-
H
Câu 1.Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic;vinyl axetat,axit isobutyric thu
-L
được 31,36 lít CO2 (đktc).Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là: B.0,2
ÁN
A.0,1
C.0.3
D.0.15
TO
Theo các chú ý có ngay
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
44a + 86b + 88c = 30, 6 44a + 86b + 88c = 30, 6 → → b = 0,1 2a + 4b + 4c = nCO2 = 1, 4 44a + 88b + 88c = 22nCO2 = 30,8
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản
ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Tính m A. 48,4 gam
B. 33 gam
C. 44g
D. 52,8 g
145 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
14, 4 11, 2 .2 − .2.16 = 12 ⇒ mCO2 = 44 18 22, 4
Theo các chú ý có ngay mC = 29, 6 −
D. 12
U
C. 10
TP .Q
B. 20,5
A. 15
Y
sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Giá trị của m là
N
3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư,
H Ơ
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần
Theo các chú ý có ngay X : ( CH 2O )n + nO2 → nCO2 + nH 2O → n↓ = nO = 0,15 → A
ẠO
2
Đ
Câu 4: X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu được
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
15,68 lit H2(đktc) Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được V lit CO2(đktc) và B. 4 và 26,88
H
C. 42 và 26,88
D. 19,6 và 26,88
TR ẦN
A. 42 và 42,56
Ư N
46,8 gam H2O. Giá trị m và V là
B
nH 2O = 2, 6 → mX = mC + mH + mO = 14, 4 + 5, 2 + 22, 4 = 42 X 1, 4 1, 2 n = n = = n − n → n = X O H 2O CO2 CO2
10
00
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng
3
đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O.
2+
Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển
ẤP
hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là: B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam
A
C
A. 7,74 gam
H
Ó
H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol
Í-
X : C1,2 H 4,4 O → n X = 0, 3 → nH 2O = 0,15 → m = 10, 44 − 2, 7 = 7, 74
-L
Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc),
A.HCOOH và (COOH)2
B.HCOOH và C2H5COOH
C. CH3COOH và CH2(COOH)2
D. CH3COOH và (COOH)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
là.
TO
ÁN
mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit
a = 0,1 a + b = 0,3 → b = 0, 2 → A a + 2b = 0,5 n = 0,5 CO2
146 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
N
cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng
B. C3H4O2 và
TP .Q
C4 H 6 O 2
D. C2H4O2 và
ẠO
C. C3H6O2 và C4H8O2
Đ
C5H10O2
H
Ư N
G
nCO2 = nH 2O = 0,145 mX = 3, 31 → → n = 3, 625 → B nX = 0, 04 nO2 = 0,1775
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U
A. C2H4O2 và C3H6O2
Y
N
phân tử của hai este trong X là
H Ơ
với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức
TR ẦN
Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức mạch hở và hai este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nếu đốt cháy C. 14,8gam
00
B. 13,6 gam
D. 12,8gam
10
A. 10,8gam
B
hoàn toàn m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì giá trị của m là:
2+
3
nA = 0, 2 → nOA = 0, 4 → m = 0, 6.12 + 0, 6.2 + 0, 4.16 = 14,8 nCO2 = nH 2O = 0, 6
ẤP
Câu 9: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
A
C
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46
H
Ó
gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì
Í-
sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức của axit có khối lượng
-L
mol phân tử nhỏ trong Z: B. C2H5COOH
C. C3H7COOH
D. CH3COOH
TO
ÁN
A. HCOOH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nH 2O = nCO2 = 0, 21 Có Ngay 0, 21 → n = 2,33 7,8 = 14n + 32 + 22 n
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở A, B (MA<MB) với H2SO4 đặc
(ở 1400C) tạo thành hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 10,8g một ete trong số 3 ete trên thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Xác định phần trăm khối lượng oxi trong chất B? A. 50%
B. 27,59%
C. 34,78%
D. 26,67%
147 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
nH 2O = nCO2 = 0, 6 → C2 H 5 − O − CH = CH 2 − CH 3 Có ngay 16.10,8 72 M = = ete 10,8 − 0, 6.12 − 0, 6.2
TP .Q
U
Y
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
ẠO
C©u 11: §èt ch¸y hoµn toµn a gam hçn hîp c¸c este no, ®¬n chøc, m¹ch hë. S¶n phÈm
Đ
ch¸y ®ùoc dÉn vµo b×nh ®ùng dung dÞch n-íc v«i trong thÊy khèi l-îng b×nh t¨ng 6,2 B. 0,1 vµ 0,1.
C. 0,05 vµ 0,1.
D. 0,1
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.0,05 vµ 0,05.
G
gam. Sè mol CO2 vµ H2O t¹o ra lÇn l-ît lµ:
H
vµ 0,15.
TR ẦN
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần
B. 4.4
C. 3.1
10
A. 6.2
00
khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
B
2.24 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy D. 12.4
2+
3
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm: Axit propionic; metyl fomiat; metyl
ẤP
propionat; etyl axetat thì cần dùng vừa đủ 9,52 lít khí O2 ( đktc). Sau phản ứng thu được
C
15,4 gam CO2. Nếu cho hỗn hợp ban đầu đem phản ứng với NaOH 0,5M thì thể tích của
H
B. 100 ml
C. 400 ml
D. 300 ml.
Í-
A. 200 ml.
Ó
A
NaOH ít nhất cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp là:
-L
Câu 14: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50%
ÁN
theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc).
TO
Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa.
G
Giá trị của p là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 8,64
B. 9,72
C. 2,16
D. 10,8
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu
được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
148 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 0,2 lít
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,25 lit
C. 0,1 lít
D. 0,3 lit
N
đktc). Đốtcháyhoàntoànphầnhai,sinhra26,4gam CO2.Côngthứccấutạothu gọnvàphầntrăm
H Ơ
X thành hai phần bằng nhau. Cho phần mộttác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2(ở
N
Câu 16:HỗnhợpXgồmaxitYđơnchứcvàaxitZhaichức(Y,Zcócùngsốnguyêntửcacbon). Chia
U
Y
vềkhối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
TP .Q
A. HOOC-CH2-COOHvà 70,87%.
ẠO
B. HOOC-CH2-COOHvà 54,88%.
Đ
C. HOOC-COOH và 60,00%.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D. HOOC-COOH và 42,86%.
Ư N
Câu 17: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y. Đốt 21,4 gam E thu được 24,64 lít CO2
TR ẦN
H
(đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun 21,4 gam E với NaOH dư thu được 17,8 gam hỗn hợp muối của hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol đơn chức
00
C. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5.
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7.
10
A. C2H3COOC2H5 và C3H5COOC2H5.
B
duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:
2+
3
Câu 18: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
ẤP
mol X cần dùng vừa đủ 0,625 mol O2 , thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Số
C
mol của anđêhit Y chứa trong 0,2 mol X là: B. 0,05 mol
C. 0,025 mol
Ó
A
A. 0,075 mol
D. 0,1 mol
Í-
H
Câu 19: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic.Khi cho m gam X tác dụng
-L
với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
ÁN
gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
TO
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,2.
G
XVII. KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN HIDROCACBON
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Bài toán về RH có thể nói là cơ bản và đơn giản nhất.Để làm ngon lành ta chỉ cần chú ý những điểm sau : 1 – Chú ý về số liên kết π (số mol nước , CO2) 2 – Bảo toàn khối lượng mX = mC + mH
3 – Phương pháp Trung Bình
149 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4 – Tăng giảm thể tích của các phản ứng cơ bản
H Ơ
N
5 – Suy luận từ đáp án và đánh giá
U
Y
N
Bài Tập Mẫu
TP .Q
Bài 1 Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các
ẠO
anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể
Đ
tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b có giá
Ư N
trị là:
B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
TR ẦN
H
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol
D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
2+
3
10
00
B
CH 4 − 0, 08 C H − 0, 08 3 6 a + 1, 6 Có ngay X C2 H 6 − 0, 08 ⇒ = 0, 6 ⇒ a = 0, 08 C H − 0, 08 0, 32 + a 2 4 C4 H10 − a
C
ẤP
Bài 2 Hỗn hợp X gồm C2H7N và hai hidrocacsbon đồng dẳn liên tiếp. Đốt chấy hoàn
A
toàn 100ml hỗn hợp X bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được 550ml Y gồm khí và hơi
-L
Í-
A.CH4 và C2H6
H
Ó
nước. nếu cho Y đi qua đ axitsufuric đạc dư thì còn lại 250ml khí ctpt của 2 hidrocacbon: D C3H6 và C3H8
ÁN
C.C2H6 và C3H8
B. C3H6 và C2H4
TO
Ta có VN2< 50 mà VH2O = 300 ; VCO2> 200 Ta có C >2 loại A
Ỡ N
G
Ta lại có H = 6 Loại C, D
BỒ
ID Ư
Bài 3 hỗn hợp X gồm hiđrô ,propen, propanal,ancolanlylic Đốt 1mol hh X thu được
40,32 lit CO2 (đktc) Đun hh X với bột Ni một thời gian thu được hh Y có dY/X=1,25 Nếu lấy 0,1 mol hh Y thì tác dụng vùa đủ với V lít dd Br2 0,2M.Giá trị của V là: A.0,3l
B.0,25l
C.0,1l
D.0,2l
150 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
Bài 4 Cracking 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thì thu được hh X gồm 5 H-C .Cho
N
nH 2 = 0, 2 M Y nX nH 2 = 0, 4 = 1,8 → ⇒ = = 1, 25 → nY = 0,8 nC3 H8Ox = 0, 2 → nBr2 = 0, 05 M X nY nC3 H 6Ox = 0, 6 nC3 H 6Ox = 0, 4
N
1molX → nCO2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
X đi qua dd Br2 du thi khối lượng bình Br2 tăng lên 9,4 gam đồng thời thấy khối lượng Br2 pu là 40 gam và có khí y bay ra khỏi bình Đốt cháy Y thí cần V lít khí O2 đktc Giá B.21,12
C.23,52
D.43,68
Đ
A.8,96
ẠO
trị của V là
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
∑ mC = 14, 4 0,3C4 H10 ∑ mH = 3 mC = 8, 057 mC = 6,343 9, 4anken →Y → nO2 = 0,943 → V = 21,12 mH = 1,343 mH = 1, 657
B
Bài 5 HH X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp co M trung bình của X là 31,6 Lấy
10
00
6,32 gam X lội vào 200 gam dd xúc tac thi thu được dd Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí B.1,043
C.1,208
2+
A.1,305
3
khô y o đktc có M trung bình của Y =33 biết rằng dd Z chứa anđêhít x% Giá trị của X là D.1,407
C
ẤP
C ≡ C : 0,12 C ≡ C : 0, 06 0, 06.44 X Y ⇒ %CH 3CHO = = 1,305% 200 + 0, 06.26 + 0, 02.40 C − C ≡ C : 0, 08 C − C ≡ C : 0, 06
H
Ó
A
Bài 6 Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín . Nếu giữ
Í-
nguyên nồng độ của A và tăng nồng độ của oxi lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng cháy tăng
-L
gấp 32 lần. Tìm số công thức phân tử có thể có của A.
ÁN
A.1
B.2
C.3
D.4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
V = [ A] .[C − H ]k → 2k = 32 → k = 5 C3 H 8 → 4 x + y = 20 → y C4 H 4 C x H y + 5O2 → xCO2 + H 2O 2
Bài 7 HH X gồm 1 hidrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 là4,8 Cho X đi qua
Ni nung nóng đến khi pư sảy ra hoàn toàn thu được hh Y có tỉ khối so vứi CH4=1.Công thức phân tử của hidrocacbon có trong X là A.C3H4
B.C2H4
C.C3H6
D.C2H2
151 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
M X nY = = 0, 6 → ∆n ↓= nHpu2 = 0, 4 → A M Y nX
Bài 8 Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol
N
SO2 ở 100độ C 2atm(có nxuc tac V2O5) nung nong bình một thòi gian sau đó làm nguội
H Ơ
cho : nX = 1 → m X = 9, 6 →⇒
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
tới 100độ C áp suất trong bình lúc đó là p hiệu suất pư tương ứng là h Môí liên hệ giữa p
C.p=2*(1-0,65h/3,8)
D.p=2*(1-1,3h/3,8)
ẠO
B.p=2*(1-1,25h/3,8)
Đ
A.p=2*(1-2,5h/3,8)
TP .Q
va h đươc biểu thị bằng biểu thức nào dưới đây:
G
n1 2 3,8 = = ⇒ p=B n2 p 3,8 − 1, 25h
Ư N
⇒
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
pu choa = 1 ⇒ n1 = 3,8 → n2 = 3,8 − 1, 25h
TR ẦN
Bài 9: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được B. C3H6
C. C4H8
D. C2H6
10
A. C3H8
00
B
91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
CH 4 ( a ) ⇒ V1 = 4a + 0,5(mol ) VX C2 H 2 ( 3a ) CH 4 ( a ) CH 4 ( a + 0,125 ) 107,5Z C2 H 2 ( 3a ) ⇒ 91, 25Z C2 H 2 ( 3a + 0,375 ) ⇒ ∆m = 16, 25 = 0,5Y − 11, 75 ⇒ Y = 56 (4a + 0,5)Y (4a )Y
-L
Í-
Bài 10 : X là hiđrocacbon mạch hở co khong qua 3 lien kết π trong phan tử. Hỗn hợp Y
ÁN
gồm X và lượng H2 gấp đôi lượng cần dung để hiđro hoa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y đi
TO
qua Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z co tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m gam hỗn hợp Z cần 13,44 lit O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm
Ỡ N
G
chay vào 400ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được p gam kết
BỒ
ID Ư
tủa. Gia trị của p là A. 33,49
B. 35,46
C. 37,43
D. 39,40
Làm phép thử rất nhanh Mò ra C4H6 (Các TH khác kiểm tra tương tự và Loại)
152 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
C4 H10 (0, 08) nCO2 = 0,32 Cn H 2 n − 2 (1mol ) 14n + 6 Z ⇒ ⇒ = 3 ⇒ n = 4 H (0,16) 62 2 nH 2O = 0, 2 H 2 ( 4mol ) 3
U
Y
N
nOH = 0, 5 ⇒ nco32− = 0,18 ⇒ m = 0,18.197 = 35, 46 → B nBa 2+ = 0, 2
TP .Q
Bài 11. Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hoàn toàn 1
ẠO
mol X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y
Đ
có dY/X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị
G
B. 0,3 lít
C. 0,2 lít
D. 0,25 lít
TR ẦN
H
A. 0,1 lít
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
của V là
3
10
00
B
a + b + c = 1 H 2 ( a ) 0, 4 ⇒ nBr2 = = 0, 04 C3 H 6 ( b ) ⇒ 3b + 3c = 1,8 ⇒ b + c = 0, 6 10 1 C3 H 6O ( c ) nY = = 0,8 ⇒ ∆n ↓= nH 2 pu = 0, 2 1, 25
2+
Bài 12 Hh X gồm vinylaxetilen eten va propin có tỉ khối vs hidro bằng 17. đốt cháy hoàn
C
A
được m gam kêt tủa tinh m
ẤP
toàn x thu được C02 và 3,6g H20. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd ca(oH)2 dư thì thu B.30
C.40
D.60
H
Ó
A.25
-L
m = 25gam
Í-
X → C2,5 H 4 → 2, 5CO2 + 2 H 2 0
ÁN
Bài 13 Hỗn hợp X gồm ankin Y va H2 có tỉ lệ mol la 1:2 .Dẫn 13,44 lit hh X (dktc) qua
TO
Ni nung nóng thu được hh Z co ti khối so vói H2 là 11.Dẫn hh Z qua dd Br2 dư sau pu
Ỡ N
G
hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã pu .Công thức của ankin là
BỒ
ID Ư
A.C4H6
B.C3H4
C.C2H2
D.C5H8
M Z = 22 n : 0, 4 8,8 − 0,8 H2 ⇒ nZ = 0, 4 ⇒ mZ = 8,8 ⇒ Z ankin = = 40 0, 2 nankin : 0, 2 nBr : 0, 2 2
153 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 14: Hỗn hợp 2,24 hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dd HgSO4 ở 80 độ C
N
thu được hai chất hữu cơ X ,Y Chất X pư với AgNO3/NH3 du thu được 0,02mol Ag C.5,76gam
D.6,48gam
N
B.4,54gam
Y
A.5,22gam
H Ơ
Khối lượng chất Y là:
TP .Q
U
C − C − C ≡ C CH 3 − CH 2 − CH 2 − CHO : 0, 01 ⇒ →D C − C ≡ C − C CH 3 − CH 2 − CO − CH 3 : 0, 09
ẠO
Câu 15. Cracking m(gam) butan thu được hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ khí A qua dung
Đ
dịch Brom dư thấy có 36 gam brom tham gia phản ứng và thu được hỗn hợp khí B. Đốt
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
cháy hoàn toàn 1/10 thể tích hỗn hợp B thu được 2,31 gam CO2 và 1,449 gam H2O. A. 16,24 gam B. 20,96gam C. 24,52gam D.
Ư N
a) Tính khối lượng m (gam). b) Tính hiệu suất phản ứng cracking.
TR ẦN
H
14,32 gam A. 80,36%
C. 70,565
D. đáp
00
B
án #
B. 85%
; nH2O = 0.0805 mol →nB = nButan = 0,28 mol; nBr2 = 0,2 mol
10
nCO2 =0,0525mol
2+
3
=nButan pu .
C
ẤP
m= 16,24 mol, h = 71,42%
Ó
A
Câu 16.Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu
Í-
H
được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác
-L
định lượng phân tử trung bình của Y B 32≤M≤43
C M=43
D 25,8 ≤
G
TO
M≤32
ÁN
A 25,8 ≤M≤43
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nY ≥ 2nX→MY ≤ 1/2MX = (58 + 100.2)/6 = 43 nY max khi: cracking heptan theo so do: C7H16 → C5H12 → C3H8 → CH4. Khi đó: nYmax = 2. nC4H10 + 4n C7H16 = 10 → MY ≥ (58 + 100.2)/10 = 25,8
154 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (dktc), thu được hh A chỉ
N
gôm các ankan và anken. Trong hh A có chứa 7,2 gam 1 chất X mà khi đốt cháy thì thu B. 85%
C. 80%
D. 90%
U
Y
X: C5H12 = 0,1 mol, n isopentan = 0,5 mol → H = 0,4/0,5 = 80%
N
A. 95%
H Ơ
được 11,2 lít CO2 (dktc) và 10,8 gam H2O. H% phản ứng cracking isopentan là
TP .Q
Câu 18.Cracking 4,48 lít butan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2, CH4, C2H6,
ẠO
C2H4 ,C3H6 , C4H8. Dẫn hết hỗn hợp A vào bình đựng dd Brom dư thì thấy khối lượng
Đ
bình tăng 8,4g và bay ra khỏi bình brom là hh khí B. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hh B B.8,96 lít
C.4,48 lít
D.5,6 lít
TR ẦN
H
nButan = 0,2 mol
G
A.6,72 lít
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
là:
Mtb (C2H4 ,C3H6 , C4H8) = 8,4/0,2 =42 → C3H6→ nO2 (C3H6) = (3.0,2 + ½. 3.0,2)
B
=0,9 mol
00
nO2 (C4H10) = (4.0,2 + ½. 5.0,2) = 1,3 mol
10
nO2 (B) = nO2 (C4H10) - nO2 (C3H6) = 0,4 mol → VO2 (B) = 8,96 lit
2+
3
Câu 19. Thực hiện phản ứng tách H2 từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C2H6 và C3H8 thu
ẤP
được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm các anken, ankan và H2. Tính thể tích dung dịch
C
Brom 1M cần dùng để tác dụng hết với Y. B. 0,3 lít
Ó
A
A. 0,2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,4 lít
Í-
H
n anken = 0,5 – 0,3 = 0,2 mol= nBr2 → VBr2 = 0,2 lit
-L
Câu 20. Cracking 18 gam ankan A rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được lội qua bình đựng
ÁN
dung dich Brom dư thấy còn lại 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí B gồm các ankan,
d B/H2 =13,6 .
TO
Tìm CTPT của A.
Ỡ N
G
A. C5H12
B. C4H10
C. C6H14
D. C7H16
E.
BỒ
ID Ư
C3 H8 nA = nB = 0,025 mol → MA= 72 → C5H12
BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1 : Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình
155 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối B. C3H6
C. C4H10
D. C4H8
N
Bài 2: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp
H Ơ
A. CH4
N
lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
B. 25,25%
C. 50%
D. 41,94%
ẠO
A. 33,33%
TP .Q
gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong hỗn hợp X là:
U
Y
trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500
Đ
Bài 3: Hçn hîp X gåm 2 hi®rocacbon A, B thuéc lo¹i ankan, anken, ankin. §èt ch¸y hoµn
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
toµn 6,72 lÝt (®ktc) X vµ cho s¶n phÈm ch¸y hÊp thô hoµn toµn vµo n-íc v«i trong d-
A. 50%
H
TR ẦN
X lµ 22:13 th× phÇn tr¨m sè mol cña A trong X lµ:
Ư N
thÊy khèi l-îng b×nh t¨ng thªm 46,5g vµ cã 75g kÕt tña. NÕu tû lÖ khèi l-îng A, B trong B. 41,10%
C. 49,5%
D. 10,5%
B
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5
10
Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
00
lít khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). B. C2H2 và C2H4.
2+
3
A. C3H4 và CH4.
D. C3H4 và
ẤP
C2 H6
C. C2H2 và CH4.
C
Bài 5: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí
Ó
A
gồm X và O2 dư ở 1500C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình
Í-
H
về 1500C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H2 rồi cho qua
-L
bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y
ÁN
là:
TO
A. 52,5
B. 46,5
C. 48,5
D. 42,5
G
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
BỒ
ID Ư
Ỡ N
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử
của X là A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C4H10.
156 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 7: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng
N
phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn C. 40
D. 10
U
Y
B. 30
N
A. 20
H Ơ
toàn vào dd Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
TP .Q
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X
ẠO
(xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
Đ
hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham B. 24 gam.
C. 8 gam.
G
A. 0 gam.
D. 16 gam.
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gia phản ứng là
TR ẦN
H
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và
B
hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các
00
thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là B. C3H6 và C4H8.
10
A. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.
2+
3
Bài 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđrô là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt
ẤP
cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
C
A. 20,4 gam. B. 18,6 gam. C. 18,96 gam.
D. 16,8 gam.
Ó
A
Câu 11:Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng
Í-
H
hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản
-L
ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80%
ÁN
N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
TO
A. 35,840.
B.38,080.
C. 7,616.
D. 7,168.
G
Câu 12: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình dựng bằng thép có dung tích
BỒ
ID Ư
Ỡ N
không đổi 500ml (không có không khí) rồi gây gổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình nổ là hỗn hợp CO,
N2, H2. P có giá trị là: A. 224,38
B. 203,98
C. 152,98
D. 81,6
157 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 13Nung hỗn hợp X gồm 0,1mol axetilen; 0,2mol xiclopropan; 0,1mol etilen và
N
0,6mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2
D. 8
Y
C. 16
U
B. 32
TP .Q
A. 24
N
phản ứng. Giá trị của a là:
H Ơ
bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom
ẠO
XVIII. CÁC ĐỀ KIỂM TRA HAY
Đ
KIỂM TRA 1
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Bài 1 Cho một lượng Na tan hết vào dd HCl 10% thì thu được hỗn hợp dd X gồm NaCl
A . 12,66
B. 13.66
C.14.66
TR ẦN
H
và NaOH có khối lượng 47,9g và 2,016lit khí H2. Tính nồng độ % NaCl trong X là: D. 15.66
2+
3
10
00
B
NaCl : a nH = nNa = 0,18 ⇒ NaOH : b a + b = 0,18 a = 0,12 ⇒ ⇒ → % NaCl = 14, 66 23( a + b) + 365a − 0,18 = 47, 9 b = 0, 06
ẤP
Bài 2Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thoát
A
C
ra đem trộn với lượng O2 vừa đủ để hỗn hợp hấp thự hoàn toàn trong nước được dung
H
Ó
dịch HNO3. Biết thể tích oxi đã tham gia vào quá trình trên là 336 ml (ở đktc). Giá trị của
-L
Í-
m là
TO
gam.
B. 13,92 gam.
C. 23,2 gam.
D. 20,88
ÁN
A. 34,8 gam.
;
4NO2+ O2+ 2H2O 4HNO3
G
2NO + O2 2NO2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Gọi a là số mol của O2 →Ta có a + a/2= 0,015 a=0,01 nNO= 0,02 m= 13,92 g
Bài 3Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7,5 qua một ống sứ
đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 15,5. Dẫn hỗn hợp khí này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có
5 gam kết tủa. Thể tích V (ở đktc) và khối lượng chất rắn còn lại
158 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 1,568 lít; 15,68 gam
B. 1,12 lít; 16 gam.
D. 2,24 lít; 15,2 gam. M rắn = 16,8- 0,1.16=
→
TP .Q
U
15,2 g
4ChodungdịchXgồm0,08molAl2(SO4)3
ẠO
Bài
thu
Đ
và0,12molH2SO4vàodungdịchchứa0,4molBa(OH)2
G
đượckếttủaY.ĐemnungnóngkếttủaY
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
V= 2,24 lit
Y
Ta có nCO=nH2 = nCO2= 0,05 mol
H Ơ
A. 0,448 lít; 16,48 gam.
N
trong ống sứ lần lượt là
C.91,86g
D.92,45g
00 10 3 2+
C
ẤP
nBa 2+ : 0, 4 nSO42− : 0,36 BaSO4 : 0, 36 ⇒ ⇒C ( ) : 0, 08 Al OH n : 0,16 3 + 3 Al n : 0,56 OH −
TR ẦN
B.87,96g
B
A.90,12g
H
Ư N
ngkhôngđổithuđượcmgamchấtrắn khan.Giátrịcủamlà: ngoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhông
Ó
A
Bài
Í-
H
5ChomgamhỗnhợpXgồmAl,Fe2O3,Fe3O4,FeOtácdụngvớidungdịchHCldưthuđượcdung
ong Ytrongđókh ốilượng
-L
dịch
ÁN
củaFeCl2là31,75gvà8,064lítH2.CôcạndungdịchYthuđược151,54gchấtrắnkhan.
TO
NếuchomgamhỗnhợpXtácdụngvớidungdịchHNO3
G
loãngdưthuđượcdungdịchZvàkhíNO(sảnphẩm
khửduy
nhất).Côcạndung
BỒ
ID Ư
Ỡ N
dịchZthuđượcbaonhiêugammuốốikhan? A.242,3g
B.268,4g
C.189,6g
D.254,9g
159 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
nH 2 = 0,36 → n Al = 0, 24 → m = 242,3 nFe2+ = 0, 25 nFe3+ = 0,54
U
Y
Bài
TP .Q
6HoàtanamolAlbằngdungdịchHNO3loãngvừađủthuđượcdungdịchA(khôngcómuốiNH4 NO3)
vàVlítkhíNOduynhất-đktc.Hoàtan1,2amolAl203
Đ
Ư N
B.1,08l
C.1,44l
H
A.1,26l
D.1.68l
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
TrộndungdịchAvàdungdịchBthuđược14,04gkếttủa.Vcógiátrịlà;
ẠO
bằngdungdịchNaOHvừađủthuđượcdungdịchB.
10
00
B
Al 3+ : a ⇒ 0,8a + 2, 4a = 0,18 → a = 0, 05625 → A − AlO2 : 2, 4a
2+
3
Bài 7Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x(M), sau một thời
ẤP
gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4 gam so với khối lượng dung dịch ban
C
đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2
H
D.1,65
-L
Í-
A.1,25 B.1,40 C.0,55
Ó
A
gam kim loại. Giá trị của x là
ÁN
Dễ dàng có n H2SO4 = 4 : (64 + 16 ) = 0,05 mol; dung dịch Y có CuSO4 (a mol ) và
TO
H2SO4 0,05 mol
Ỡ N
G
Dễ thấy nFe p/ư = (0,05 + a)
BỒ
ID Ư
Sau phản ứng có mFe dư + mCu = 36,4 – (0,05 + a).56 + 64a = 38,2 => a = 0,575 mol nCuSO4 bđ = 0,575 + 0,05 = 0,625 mol => x = 1,25
Bài 8Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)
160 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 ( trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có
B. 62,55
C. 9,42
D. 37,45
D.1,6
TR ẦN
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
SO42 − : 0,1 3+ 3a + 2b = 0, 2 a = 0, 02 ⇒ ⇒ mCu ↑ = 0, 03.64 = 1, 92 Al : a ⇒ 64(0,1 − b) − 27 a = 1, 38 b = 0, 07 Cu 2+ : b
Đ
ẠO
C.2,56
G
B.3,2
Ư N
A.1,92
TP .Q
gian lấy thanh nhôm ra cân thấy nặng 46,38g . Khối lượng Cu thoát ra là ?
U
Bài 9Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau 1 thời
Y
N
A. 90,58
H Ơ
N
tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
B
Bài 10Cho 0,2 mol Zn vào dd X gồm 0,2mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol B.14,2g
C.19,5g
D.30,4g
2+
3
A.10,8g
10
00
AgNO3. Khối lượng rắn thu được sau khi pứ kết thúc là
ẤP
KIỂM TRA 2
C
Bài 1 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
Ó
A
dung dịch X và
H
0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch
-L
Í-
KMnO4 1M. Giá trị của m là: C.40
TO
D.48
B.45
ÁN
A.42
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
FeCl2 − 2b = 0, 24 → b = 0,12 ⇒ 0,672m = 224b ⇒ m = 40 X CuCl2 − b
Bài 2 Cho m gam Fe vao 1 lit dd gom H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi pu xay ra hoan toan thu duoc 0,69m gam hh kim loai, dd X va khi NO (sp khu duy nhat). Gia tri m va khoi luong chat ran khan thu dc khi co can dd X lan luot la: A.25,8 va 78,5
B.25,8 va 55,7
161 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C.20 va 78,5
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D.20 va 55,7
H Ơ
N
Dễ thấy H+ hết do đó có ngay dd X
TP .Q
U
Y
N
Fe2 + − 0, 325 2− SO4 − 0,1 ⇒ mmuoi = 55, 7 → m + 6, 4 + 5, 6 = 0, 69m + 0,325.56 → m = 20 − NO3 − 0, 45
ẠO
Bài 3: Trén dung dÞch AgNO3 0,3M víi dung dÞch Cu(NO3)2 0,15M víi thÓ tÝch b»ng
Đ
nhau thu ®-îc dung dÞch A. LÊy 100ml A cho t¸c dông víi 0,405 gam Al ®Õn ph¶n øng
B. 3,720.
G
C. 2,235.
D. 3,725.
TR ẦN
H
A. 4,200.
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hoµn toµn thu ®-îc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lµ:
00
B
nAl = 0, 015 Ag : 0, 03 ⇒B n = 0, 06 ⇒ m − Cu : 0, 0075 NO3
10
Bài 4: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml
2+
3
dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)
ẤP
hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 ( trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có
C
tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là B. 62,55
C. 9,42
D. 37,45
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. 90,58
162 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 5 Khối lượng hỗn hợp A gồm K2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung B.97,05
C.88,24
H Ơ
A.86,26
N
hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,5M và H 2SO4 0,25M là:
Y
K O − 2a = 1,5 → m 2 ⇒ 10a = 1,5 ⇒ m = 97, 05 BaO − 3a
U
H
+
TP .Q
∑n
N
D.94,32
ẠO
Bài 6 Hòa tan hết 28.8g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4,Fe,Cu và CuO (Trong đó
Đ
oxi chiếm 25% về khối lượng) vào dd HNO3 đặc nóng thu được7.84 lit NO2 (đktc). B 1.6
G
A 0.7
C 0.9
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Số mol HNO3 phản ứng là ?
D 1.5
TR ẦN
H
Bài 7 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu B.58,63
C.37,92
10
D.49,76
00
A.43,84
B
được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m:
ẤP
2+
3
FeCl2 − 3b 61,92 ⇒ b = 0,12 ⇒ m = 232.b + 64b + 8,32 = 43,84 CuCl2 − b
C
Bài 8 Cho 25,6 g hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 phản ứng vừa đủ 800 ml dd HNO3 1M
Ó
A
thu được V lit NO (đktc).Khối lượng Cu trong X là : B.16
C.9,6
D.11,52
Í-
H
A.12,8
TO
ÁN
-L
4 HNO3 + 3e → 3NO3− + NO + 2 H 2O Cu − a ⇒ 64a + 160b = 25, 6 → 2− − Fe2O3 − b 2 HNO3 + O → 2 NO3 + H 2O
∑n
HNO3
a = 0, 2 4 = ( 2a − 2b ) + 6b = 0,8 ⇒ ⇒ nNO = 0, 08 3 b = 0,08
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Lại có
Bài 9: Nung 8,08g Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được
hấp thụ vừa hết 200g dung dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là A. 2,35%
B. 2,25%
C. 2,47%
D. 3,34%
163 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
nFe2O3 = 0, 01 0, 06(23 + 62) nNO2 = 0, 06 Có ngay ⇒ nHNO3 = 0, 06 → % NaNO3 = = 2, 47% 200 + 0,15.18 + 0, 06.63 nH 2O = 0,18 n = 0, 015 O2
U
Y
Bài 10: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4
B. 17,8 và 2,24
C. 20,8 và 2,24
Ư N
G
Có ngay dd sau phản ứng là
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D. 35,6 và 2,24
Đ
A. 30,8 và 2,24
ẠO
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
TP .Q
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và
00
B
TR ẦN
H
Fe 2 + − x Fe2 + − ( x = 0,31) − − NO3 − 0, 22mol ⇒ NO3 − 0, 22mol ⇒ a + 0,16.64 = 0,8a + 0,31.56 ⇒ a = 35, 6 2− 2− SO4 − 0, 2mol SO4 − 0, 2mol
10
KIỂM TRA - 3
2+
3
Bài 1: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung
B. Sr.
C. Ba.
D. Mg.
Ó
A
C
A. Ca.
ẤP
dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M?
-L
Í-
H
M → MCl2 : M = 57,36 → 28, 43 < M < 57,36 MO → MCl2 : M = 28, 43
ÁN
Bài 2: Cho d- hçn hîp Na, Mg vµo 100 gam dung dÞch H2SO4 20 % th× thÓ tÝch H2
A. 104,126 lÝt
B. 33,6 lÝt
C. 134, 4 lÝt
D. 54,26 lÝt
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
tho¸t ra ë ®ktc lµ.
80 = 4, 44 nH 2 O = → nH 2 = 2, 422 → V = 54, 26 18 naxit = 0, 2
164 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 3: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít
N
khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,25V lít khí. Thành C. 73,23%
D. 29,87%
N
B. 65,55%
Y
A. 39,87%
H Ơ
phần % theo khối lượng của Ba trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
TP .Q
U
a = 0, 25 a + 3a = 1 ⇒ 2 ⇒ % Ba = 65,55 a + 1,5b = 1, 25 b = 3
ẠO
Bài 4 Cho m gam Mg vào 2 lít dd chứa hỗn hợp HCl aM và Cu(NO3)2 0.075 M. Sau
B.24;1
C.25;0,5
H
A.25;1
D.24;0,5
TR ẦN
nN2O = 0,15 ⇒ ∑ nH = 0,15.10 + 0, 25.2 = 2 → a = 1 * nH 2 = 0, 25
MgCl2→ NO3− hết
Cu : 9, 6 ⇒ m = 1 + 1.24 = 25 Mg :1
3 2+
10 H + + 2 NO3− + 8e → N 2O + 5 H 2O
Có ngay * vì
10
Lại có ngay 10, 6
B
và có ngay
00
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hỗn hợp khí N20 và H2. Gia tri m và a là :
Ư N
G
Đ
khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd chỉ chứa 1 chất tan duy nhất; 10,6 g chất rắn và 7,1 g
ẤP
Bài 5 Cho 25,6 g hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 phản ứng vừa đủ 800 ml dd HNO3 1M B.16
Ó
A.12,8
A
C
thu được V lit NO (đktc).Khối lượng Cu trong X là : C.9,6
D.11,52
-L
Í-
H
4 HNO3 + 3e → 3NO3− + NO + 2 H 2O Cu − a Có ⇒ 64a + 160b = 25, 6 → 2− − Fe2O3 − b 2 HNO3 + O → 2 NO3 + H 2O a = 0, 2 4 = ( 2a − 2b ) + 6b = 0,8 ⇒ ⇒ nNO = 0, 08 3 b = 0,08
ÁN
∑n
HNO3
TO
Lại có
G
Bài 6:Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2.Nung A với bột sắt để
BỒ
ID Ư
Ỡ N
phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20%,thu được hỗn hợp B.Cho B tác dụng với CuO dư,nung nóng được 32,64 gam Cu.Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là?
A.14,28
B.14,56
C.15,68
D.17,92
165 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N2 : a 0,51 và có ngay nH 2 = nO = nCu = 0,51 ⇒ VA = .5 = 14, 28 4 H 2 : 4a
N
Có Ngay A
U
B.58,63
TP .Q
A.43,84
Y
được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m: C.37,92
ẠO
D.49,76
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
FeCl2 − 3b 61,92 ⇒ b = 0,12 ⇒ m = 232.b + 64b + 8,32 = 43,84 CuCl − b 2
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
H Ơ
Bài 7 Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản
166 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 8 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
C.40
Y
B.45
U
A.42
N
KMnO4 1M. Giá trị của m là:
H Ơ
0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch
N
dung dịch X và
TP .Q
D.48
Đ
ẠO
FeCl2 − 2b = 0, 24 → b = 0,12 ⇒ 0,672m = 224b ⇒ m = 40 X CuCl2 − b
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Bài 9 Khối lượng hỗn hợp A gồm K2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung C.88,24
H
B.97,05
TR ẦN
A.86,26
Ư N
hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,5M và H 2SO4 0,25M là: D.94,32
K O − 2a = 1,5 → m 2 ⇒ 10a = 1,5 ⇒ m = 97, 05 BaO − 3 a
00
H
+
B
∑n
10
Bài 10 Hòa tan hết 28.8g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4,Fe,Cu và CuO (Trong đó
C
B 1.6
C 0.9
D 1.5
A
A 0.7
ẤP
Số mol HNO3 phản ứng là ?
2+
3
oxi chiếm 25% về khối lượng) vào dd HNO3 đặc nóng thu được7.84 lit NO2 (đktc).
ÁN
-L
Í-
H
Ó
nO = 0, 45 → naxit = 0, 45.2 + 0,35.2 = 1, 6 nNO2 = 0,35
TO
ĐỀ KIỂM TRA – 4
G
Bài 1: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
điện 3,86 ampe, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000
B. 2500
C. 5000
D. 3600
167 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
gọi số mol Ag bị điện phân là a có ngay
N
0, 75a 0, 2 − a .56 − 2 2
H Ơ
22, 7 = ( 0, 2 − a )108 + 16,8 − 56.
Y
N
⇒ a = 0,1 ⇒ t = 2500
Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa
TP .Q
U
Bài 2:
0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành
ẠO
điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời
Đ
gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào
G Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
catôt).Giá trị của t là
H
B. 2602.
C. 2337.
D.
TR ẦN
A. 1252.
797.
2+
3
10
00
B
Cu ( NO3 ) 2 ( 0, 005 ) nFe = 0, 093 ⇒ Fe( NO3 )2 ( 0, 025 ) ⇒ ∑ ne = 0, 096 ⇒ t = 2602 nCu = 0, 005 Fe( NO3 )3 ( 0, 068 )
ẤP
Bài 3: Điện phân (điện cực trơ)dung dịch X chứa 0,2 (mol)CuSO4 ,0,12(mol) Fe2(SO4)3
A
C
và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 A.Thế tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau
H
Ó
26055 (giây) là:
B.9,856
C.5,936
D.4,928
-L
Í-
A.5,488 lit
G
TO
ÁN
nCl2 = 0, 22 0,54 n = ⇒ ⇒ V = 5, 488 ∑e n O2 =0,025
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Bài 4: Điện phân 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ), với cường độ dòng điện
I = 2,68A trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
168 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nFe3+ = 0, 2 → ∑ ne+ = 0, 6 → B
H Ơ
N
Bai 5 Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dd X.Điện phân dd X với
N
điện cực trơ dòng điện 1,93 A Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được 537,6 ml khí
B.Ni và 2800
C.Cu và 1400
D.Cu và 2800
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
n↑ = 0, 024 a + b = 0, 024 a = 0, 014 + → M = 64 0, 028(loai ) → H 2O − 4e → 4 H + ( a ) O2 ↑ ⇒ 4a = b = 0, 01 − 0, 056 H 2O + 2e → OH + ( b ) H 2 ↑
ẠO
A.Ni và 1400
TP .Q
U
Y
Biết cac thể tích khí đo ở đktc .Kim loại m và thời gian t là:
TR ẦN
H
Bài 6 Chia 7,8 gam hh X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 hòa tan vào 250 ml dd HCl aM ,sau khi pư kết thúc cô cặn dd thu được 12,775
00
B
gam chất rắn khan
10
Phần 2 hòa tan vào 500ml dd HCl aM sau khi pư kết thúc cô cặn dd thu được 18,1 gam
2+
3
chất rắn khan
C A
B.0,4
C.0,8
D.1,0
H
Ó
A.0,5
ẤP
Giá trị của a là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
AlCl3 : a a = 0,1 → 18,1 MgCl2 : b b = 0, 05 ∆m1 = 8,875 → AlCl3 ∆m2 = 14, 2 12, 775 MgCl → n = 0, 25 → a = 1 Cl 2 Al ; Mg
Bài 7 Cho 9,7 gam hh X gồm Cu và Zn vào 0,5lít dd FeCl3 0,5M .Pư kết thúc thu được dd Y và 1,6 gam chất rắn khan Z.Cho Z vào H2SO4 loãng không thấy khí bay ra Dung dịch Y pư vừa đủ với 200 ml dd KMnO4 aM trong H2SO4 .giá trị của a là
169 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Fe 2+ : 0, 25 2+ a = 0,1 Zn : a = 0, 25 → Y 2 + → → ∑ ne+ = 0, 25 + 0,75 = 1 → nMn7+ = 0, 2 → a = 1 b = 0, 025 Cu : b − Cl : 0, 75
H Ơ
N
D.1
N
C.0,25
ẠO
nFe3+
B.1,25
Y
A.0,2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
Bài 8: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol H3PO4 thu được dung dịch X.
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Để phản ứng hết chất trong dung dịch X cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan B. NaH2PO4, Na2HPO4
TR ẦN
A. Na3PO4, Na2HPO4
H
trong X là C. NaOH, Na3PO4 D. NaH2PO4, H3PO4
B
Có n NaOH = nHCl = 0,4 mol =>n OH- : nH3PO4 = 0,4 : 0,15 = 2, 67
3
10
00
=> Na2HPO4 và Na3PO4 =>Chọn A.
2+
Bài 9: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong
ẤP
đó oxi chiếm 60% về khối lượng, cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc
A
C
kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được B. 2,11%
C. 3,21%
D. 2,55%
Í-
A. 1,83 %
H
Ó
18,28 gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là
-L
Có nNO3- = nO : 3 = 0,6.56 : 48 = 0,7 mol
ÁN
Khối lượng kim loại trong hỗn hợp X = 56 – mNO3- = 12,6 gam
Ỡ N
G
mol
TO
nO trong oxit = (18,28 - 12,6) : 16 = 0,355 mol => n Fe(NO3)2 = 2nO – nNO3- = 0,01
BỒ
ID Ư
% m Fe(NO3)2 = 3,21% =>Chọn C.
Bài 10. Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là
170 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 4,60 gam.B. 2,30 gam.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 9,20 gam.
D. 6,90 gam
N
Bài 11: Dẫn V (đktc) lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 có tỷ khối so với H2 là 4,7
H Ơ
N
Có n etanol phản ứng oxi hóa axit = 2nH2 – 0,3 = 0,1 mol => m = 4,6 gam =>Chọn A.
U
Y
qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối
TP .Q
lượng bình tăng 5,4 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z B. 11,2 lit.
C. 5,6 lit.
D. 2,24 lit
Đ
A. 22,4 lit.
ẠO
thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị V là
TR ẦN
H
=> nhhX = 9,4 : (4,7.2) = 0,1 mol => V =2,24 lit =>Chọn D.
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Có m Z = 0,2.12 + 0,8.2 = 4 gam => m X = m Y + m Z = 5,4 + 4 = 9,4 gam
Bài 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí
00
B
NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn
C. 64,0%
D. 72,0%
Cu(b)
C
Fe(a)
A
giả sử V = 1mol
2+
B. 53,3%
ẤP
A. 66,7%
3
10
hợp X?
Ó
2a = 2 a = 1 ⇒ ⇒ %Cu = 66, 67% 2b + a = 4,5 b = 1, 75
-L
Í-
H
có ngay
ÁN
Bài 13 Cho 18,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3
TO
loãng nóng và khuấy đều. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO
G
duy nhất(đktc), dung dịch Y và còn lại 1,466 gam kim loại. Phần trăm khối lượng Fe3O4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
trong 18,56 gam hỗn hợp ban đầu là: A. 37,5%
B. 40,72%C. 27,5%
D. 41,5%
56a + 232b = 18, 56 a = 0, 206 Có ngay 1, 466 ⇒ ⇒B a − 56 .2 = 0,1.3 + 2b b = 0, 03
171 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 14:Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3
B. 98,1.
C. 102,8.
D. 100,0.
N
A. 97,2.
H Ơ
N
1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
ẠO
TP .Q
U
Y
n = 0, 2 nAl 3+ = 0, 2 Al Ag : 0, 9 → m →D nFe = 0, 2 → Fe : 0, 05 n = 0, 9 nFe2+ = 0,15 NO3−
Đ
Bài 15 Một oxit kim loại có công thức MxOy chứa 27,59% O. Khử oxit kim loại này hoàn
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
toàn bằng CO thu được 1,68 gam M. hoà tan hết M trong một lượng dung dịch HNO3
H
đậm đặc nóng thu được 1,6128 lít hỗn hôp G gồm NO2 và N2O4 ở 1 atm, 54,6 oC có tỉ
TR ẦN
khối đối với H2 là 34,5 và một dung dịch A chỉ chứa M(NO3)3
Hoà tan G vào dung dịch KOH dư trong diều kiện có không khí thu được dung dịch B,
00
B
cho 24,05 gam Zn vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Tính thể tích hỗn hợp khí D
3 2+
B.3,36
D.4,48
ẤP
A.2,24
10
(đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
nNH 3 = 0, 09 ⇒ VD = 2, 24 nH 2 = 0, 01
Í-
-L
KIỂM TRA – 5
H
Ó
A
C
4Zn + KNO3 + 7KOH → 4 K 2 ZnO2 + 2 H 2O + NH 3 ↑ Có ngay − 2− Zn + 2OH → ZnO2 + H 2 ↑
D.5,6
TO
ÁN
Bài 1 .Cho CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 (số mol bằng nhau) ở điều kiện nhiệt độ cao thu được 19,2g hỗn hợp Y gồm: Fe, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ
Ỡ N
G
Y tác dụng hết với HNO3 được 2,24lit NO(duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
∑n
Fe
C.110,7g
D.41,76g
= a → 56a = 0, 7.19, 2 + 5, 6.3.0,1 → a = 0, 27 → m = 20,88
BỒ
ID Ư
A. 20,88gB. 10,44g
172 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 2 .-Cho hh kim loại gồm( 2,7 gam Al ) và (30,4 gam FeO, Fe3O4). Tiến hành nhiệt
N
nhôm hoàn toàn được hh A. Cho A t/d với HNO3 dư thu được 0,5 mol NO2. Tìm thành B.%Fe3O4 = 26,32%,%FeO =
U
Y
73,68%
D.%FeO = 23,68%,%Fe3O4 =
TP .Q
C.%Fe3O4 = 23,68%,%FeO = 76,32%.
ẠO
76,32%
Ư N
G
Đ
Al : 0,1 FeO : 0,1 → nFe2+ = 0, 2 → 30, 4 →D + Fe O : 0,1 ∑ ne = 0,5 3 4
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
A.%FeO = 26,32%,%Fe3O4 = 73,68%.
H Ơ
phần phần trăm của mỗi oxit sắt trong hh 30,4 gam.
Bài 3: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M
TR ẦN
H
thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: B. 21,67.
C. 48,96.
B
A. 71,91.
10
00
D. 16,83.
ẤP
2+
3
KHCO3 : a a + b = 0,31 a = 0, 2 nCO2 = 0,15 → ∑ nC = 0,31 → → → → BaO : 0,11 a + 2b = 0, 42 b = 0,11 K 2CO3 : b
C
Bài 4Cho 18 gam bột Mg vào 600 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2
Ó
A
0,75x mol/l thu được dung dịch X và 48,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan
Í-
H
hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 8,4 lít NO (đktc) và dung dịch
ÁN
-L
chứa m gam muối. Giá trị của m là C. 117,99
D. 144,99
TO
A. 171,24 B. 121,74
Ỡ N
G
Về bản chất ta thấy Mg dư, nên kết thúc toàn bộ quá trình chỉ có Mg nhường e. vậy
BỒ
ID Ư
Có 2nMg = 3nNO + 8nNH4NO3
=> n NH4NO3 = (0,75.2 – 0,375.3) : 8 =0,046875 mol. Vậy nNO3- (trong kim loại) = 0,75.2 = 1,5 mol (= 2nMg)
173 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khối lượng hỗn hợp muối = 48,24 + 1,5.62 + 0,046875.80 = 144,99 gam.
B. 0,667.
C. 0,4.
D. 1,2.
TP .Q
A. 2.
U
Y
N
nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Giá trị của a là
H Ơ
cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với
N
Bài 5 Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ
ẠO
Dễ có khi nung Mg(NO3)2 thì có n O2 = n O2 : 4 = 0,2.2 : 4 = 0,1 mol; và MgO = 0,2 mol
G
Đ
Sau đó O2 (0,1 mol) phản ứng Mg (0,5 mol) => n Mg p/ư = 0,1.4 : 2 = 0,2 mol
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Dư 0,3 mol Mg. Để X tác dụng với nhiều nhất Fe(NO3)3 aM. Thì Fe3+ => Fe2+
TR ẦN
H
0,5.a = 0,3.2 => a = 1,2 M.
Bài 6 X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O
B
chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản
3
B. 39,2
C. 17,6
D. 47,3
2+
A. 44,6
10
00
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là
NO3- => ½ O2-
H
=> 0,05
=> m oxit = 50 – (0,1.62- 0,05.16) =44,6 gam
-L
Í-
0,1
Ó
A
Có
C
ẤP
Ta có n O = 50.0,096 : 16 = 0,3 mol => n NO3- = n O : 3 = 0,1 mol
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
TO
2SO4
ÁN
Bài 7 Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H-
Ỡ N
G
đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là:
BỒ
ID Ư
A. FeO
B. Fe3O4
C. FeO hoặc Fe3O4
D. Fe2O3
qui đổi Fe (x mol); O (y mol); Cu (z mol) 56x + 16y + 64z = 6,44; 3x – 2y + 2z = 0,045 (bảo toàn e); 200x + 160z = 16,6
174 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Có x = 0,075; y = 0,1 => Fe3O4 ; n Cu =0,01
H Ơ
N
Bài 8 Hòa tan hoàn toàn a gam Al vào 450ml dd NaOH 1M thu được 13.44 lit H2 đktc
N
và ddA. Hòa tan b gam AL vao 400ml HCl 1M thu 3.36l đktc H2 va ddB.Trộn ddA va
C. 31,2 g
D. 35,1 g
TP .Q
B . 7,8g
ẠO
A. 3,9 g
U
Y
ddB thu m(g) kết tủa.Gia trị cua m là :
G
Đ
TN1: nAl pư = 0,6.2 : 3 = 0,4 mol => sau phản ứng dung dịch A có 0,4 mol AlO2-; và 0,05
Ư N H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
mol OH-
TR ẦN
TN 2: nAl p/ư = 0,15.2 : 3 = 0,1 mol => sau phản ứng dung dịch B có AlCl3 (0,1 mol) và HCl (0,1 mol)
00
B
trộn A vào B: kiểm tra nhanh thấy ∑nđt + = 0.4 mol < ∑nđt - = 0,45 mol
10
AlO2- dư (0,05 mol) => pư = 0,35 mol => toàn bộ lượng Al3+ và AlO2- chuyển hóa
2+
3
vào Al(OH)3 (0,1 + 0,35).78 = 35,1 gam
ẤP
Bài 9 Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và
A
C
4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất
H
Ó
nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí
-L
Í-
đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: B. 9,6 g.
C. 11,2 g.
D. 16,8 g.
TO
ÁN
A. 16,24 g.
Xét trên toàn bộ quá trình Fe => Fe+2 ; Cu => Cu+2; N+5 => N+2 (em có thể xét trên toàn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
bộ quá trình cho nhanh, nếu không làm từng quá trình 1 cũng được) Vậy 2nFe + 2nCu = 3nNO => nFe = (0,28.3 – 2.0,13):2 = 0,29 => mFe = 16,24 gam Bài 10Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
175 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích N2=84,77%; SO2=10,6% còn lại là O2.
B. 59,46%
C.26,83%
D. 42,3%
Có : nO2 ban đầu = nN2 : 4 = 21,1925 mol =>nO2p/ư = 16,5625 mol
Đ
ẠO
Đặt nFeS = xmol ; nFeS2 = y mol => x+ 2y = 10,6 (bảo toàn S)
Ư N
G
Và 7x + 11y = 4.16,5625 = 66,25 (bảo toàn e)
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U
TP .Q
Chọn hỗn hợp Y là 100 mol thì có 84,77 mol N2 ; 10,6 mol SO2 ; 4,63 mol O2.
Y
N
A. 68,75%
H Ơ
N
Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là:
H
Giải được x = 5,3 mol ; y = 2,65 mol => %m FeS = 5,3.88 : (5,3.88 + 2,65.120).100% =
TR ẦN
59,46%
00
B
ĐỀ KIỂM TRA – 6
10
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200,0 ml dung dịch HNO3 2,0M và
2+
3
H2SO4 1,0M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản
C
ẤP
phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m tương ứng là: B. 24 gam
C. 28 gam
D. 20 gam
H
Ó
A
A. 23 gam
ÁN
-L
Í-
nH + = 0,8 ⇒ nNO = 0, 2 ⇒ m + 0, 2.96 + 0, 2.62 = 0, 2m + 50 ⇒ m = 23 nNO3− = 0, 4
TO
Câu 2: Cho m gam Fe tác dụng hết với dd chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau
Ỡ N
G
pư hoàn toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chứa một chất tan duy nhất. Mối
A. y = z.
B. y = 7z.
C. y = 5z.
D. y = 3z.
BỒ
ID Ư
quan hệ giữa y và z là
176 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
m 56 = y + z 64 y ⇒ = y + z ⇒ 64 y = 56 y + 56 z ⇒ y = 7 z m 56 =y 64
U
Y
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và
TP .Q
KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong
B. 36,6 gam
C. 40,2 gam
D. 38,4 gam
G
Đ
A. 32,6 gam
ẠO
dung dịch X là
Ư N H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nH 3 PO4 = 0, 2 PO43− : 0,1 ⇒ 2− HPO4 : 0,1 nOH − = 0, 5
Câu 4: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30
B
ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
10
00
thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu
3
được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH
B. 1
C. 4
D. 2
A
C
A. 3
ẤP
2+
bằng:
-L
Í-
H
Ó
nCu = 0, 02 nH + = 0, 09 ; ⇒ nNO = 0, 015 ⇒ nHNO3 = 0,15 n Ag = 0, 005 nNO3− = 0, 06
ÁN
Câu 5: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí
TO
0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công
Ỡ N
G
thức của khí X là:
BỒ
ID Ư
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
mAl ( NO3 )3 = 21,3 ⇒D m = 1, 4 → 0, 0175 NH 4 NO3
177 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 6: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
(CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 28,8 gam
ẠO
A. 48 gam
TP .Q
đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
Đ G Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nFe ( NO3 )3 = 0,1 ⇒ ∑ ne+ = 1 ⇒ nCu = 0,5
H
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của
TR ẦN
N trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?
C. 6,72 gam
00
B
B. 10,56 gam
D. 7,68 gam
10
A. 3,36 gam
2+
3
Tính khối lượng N và O sau đó bảo toàn khối lượng
ẤP
Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm
C
CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp
Ó
A
chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản
-L
B. 24,50%
C. 14,28%
D. 12,50%
ÁN
A. 28,57%
Í-
H
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
C + H 2O → CO + H 2 ⇒D C + 2 H 2O → CO2 + 2 H 2
Ỡ N
G
TO
Chú ý
BỒ
ID Ư
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M
và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,4
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,6
178 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 10 Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi
H Ơ
N
∑ nC = 0,12 K 2CO3 : 0, 06 ⇒ ⇒ ∑ nK = 0,18 = 0, 04 + x → A : 0, 06 KHCO 0, 06 n ↓= 3
U
Y
của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh
B. 39,23%.
C. 40%.
D. 48,56%.
ẠO
A. 33,45%.
Đ
Cl 3+ + 4e = Cl − NaCl O2 ⇒ − I − 1e = I
Ư N
G
3+
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
ra thì thu được 3,05 gam I2. Phần trăm khối lượng Clo trong muối X là
TR ẦN
H
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng %
B
theo khối lượng của Al trong Y nhỏ thua trong X là 33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch
00
NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít H2 (đktc). Hàm lượng %Cu
2+
3
10
trong X có giá trị là: B. 16,67%
C. 18,64%
D. 50%
ẤP
A. 30%
Ó
A
C
Mg : 4 gam a = 10 0, 5a 1 a ⇒ + = ⇒ Cu :1 a=2 0,5a + 5 3 a + 2 Al : 0,5a
Í-
H
Cu : 2 gam mX mY Al : a
TO
ÁN
-L
Câu 12: Trong ph-¬ng tr×nh ph¶n øng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4→ dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
Ỡ N
G
(c¸c hÖ sè a, b, c... lµ nh÷ng sè nguyªn, tèi gi¶n). Tæng hÖ sè c¸c chÊt tham gia ph¶n
BỒ
ID Ư
øng (a + b + c) lµ: A. 10.
B. 15.
C. 13.
D. 18.
5SO32 − + 2 MnO4− + 6 H + → 5SO42− + Mn 2+ + 3H 2O
179 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có
D. 50% và 50%
Y
C. 40% va 60%
U
B. 37,5% và 62,5%
TP .Q
A. 25% và 75%
N
Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
H Ơ
đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g
N
mặt không khí) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở
Đ
ẠO
CO : a CO :1 A ⇒ a + b = 1; B ⇒ b = 0, 25 + nC↑ = 0,5 CO b CO : : 0, 25 2 2
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 14 .Cho CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 (số mol bằng nhau)
H
ở điều kiện nhiệt độ cao thu được 19,2g hỗn hợp Y gồm: Fe, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ
C.110,7g
D.41,76g
B
A. 20,88gB. 10,44g
TR ẦN
Y tác dụng hết với HNO3 được 2,24lit NO(duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
= a → 56a = 0, 7.19, 2 + 5, 6.3.0,1 → a = 0, 27 → m = 20,88
10
Fe
00
∑n
2+
3
Câu 15 .-Cho hh kim loại gồm( 2,7 gam Al ) và (30,4 gam FeO, Fe3O4). Tiến hành nhiệt
ẤP
nhôm hoàn toàn được hh A. Cho A t/d với HNO3 dư thu được 0,5 mol NO2. Tìm thành
A
C
phần phần trăm của mỗi oxit sắt trong hh 30,4 gam. B.%Fe3O4 = 26,32%,%FeO =
H
Ó
A.%FeO = 26,32%,%Fe3O4 = 73,68%.
-L
Í-
73,68%
TO
76,32%
D.%FeO = 23,68%,%Fe3O4 =
ÁN
C.%Fe3O4 = 23,68%,%FeO = 76,32%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Al : 0,1 FeO : 0,1 → nFe2+ = 0, 2 → 30, 4 →D + Fe3O4 : 0,1 ∑ ne = 0,5
ĐỀ KIỂM TRA – 7
180 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai chất nguyên chất FeS2 và FeCO3 với tỉ lệ số mol 1:1 vào
N
toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là P2 (atm). Áp suất khí trong bình
H Ơ
áp suất trong bình ban đầu là P1 (atm). Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn
N
bình kín chứa không khí với lượng gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng với hỗn hợp X,
U 7 P2 6
C. P1 =
5 P2 8
D. P1 = 2P2
H
Ư N
G
Đ
Fe2O3 :1 FeS2 :1mol ⇒ SO2 : 2 ⇒ nOpu2 = 3 → A FeCO3 :1mol CO :1 2
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP .Q
B. P1 =
ẠO
A. P1 = P2
Y
trước và sau khi nung là
TR ẦN
Câu 2: Pha các dung dịch sau:
00
B
(1) Lấy 0,155 gam Na2O pha thành 500 ml dung dịch X.
10
(2) Lấy 4,59 gam BaO pha thành 2 lít dung dịch Y.
2+
3
(3) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thành
C
ẤP
500 ml dung dịch Z.
A
(4) Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,16M thành 500
Í-
H
Ó
ml dung dịch P.
B. 2
C. 3
D. 4
TO
A. 0
ÁN
-L
Số dung dịch có pH bằng nhau là: (Các chất phân li hoàn toàn)
G
X : nOH = 0, 005 → PH = 12
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Y : nOH = 0, 006 → PH = 12, 477 Z : nOH = 0, 005 → PH = 12 P : nOH = 0, 02 →
Câu 3: Cho m gam Fe vào dung dÞch AgNO3 được hh X gồm hai kim loại. Chia X thành hai phần: Phần ít (m1 gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,1 mol khí H2.
181 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dÞch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 33,6 gam hoặc 63,3 gam
D. 11,74 gam hoặc 6,33 gam
TP .Q
U
Y
N
A. 23,3 gam hoặc 47,1 gam
H Ơ
N
NO. Biết m2-m1=32,8. Giá trị m bằng:
ẠO
k =3 Fe : 0,1 Fe : 0,1k 0,3k + ka = 1, 2 m1 ; m2 ⇒ ⇒ →B k = 1, 612 Ag : a Ag : ka 108ka + 5, 6k − 5, 6 − 108a = 32,8
G
Đ
Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
một chiều có cường độ 1,34A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra
H
ở catot và thể tích khí ở đktc thoát ra ở anot bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi
TR ẦN
hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây:
B. 3,2 gam và 0,896 lit.
00
B
A. 0,32 gam và 0,896 lit.
It = 0,1 → B F
3
=
ẤP
e
2+
∑n
D. 6,4 gam và 0,896 lit.
10
C. 6,4 gam và 8,96 lit.
A
C
Câu 5: Trén 10,8 gam bét Al víi 32 gam bét Fe2O3 råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m
H
Ó
trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ (gi¶ sö chØ x¶y ra ph¶n øng khö Fe2O3 thµnh Fe).
Í-
Hoµ tan hçn hîp r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch H2SO4 lo·ng thu ®-îc 10,08 lÝt khÝ
ÁN
-L
H2 (ë ®ktc). HiÖu suÊt cña ph¶n øng nhiÖt nh«m lµ B. 90%.
C. 80%.
D. 75%.
TO
A. 85%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Al2O3 : a nAl = 0, 4 Al : 0, 4 − 2a hh → → 3(0, 4 − 2a) + 4a = 0,9 → a = 0,15 → D : 2 Fe a nFe2O3 = 0, 2 ...
182 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Dẫn khí CO vào ống sứ chứa m gam bột Fe2O3 nung nóng thu được 61,2 gam hỗn
D. 6,72 lít
Y
C. 10,08 lít
U
B. 5,6 lít
TP .Q
A. 11,2 lít
N
NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:
H Ơ
132,975 gam kết tủa. Hoà tan hết A bằng dung dịch HNO3 dư thu được V lít (đktc) khí
N
hợp A gồm 4 chất. Khí bay ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư được
ẠO
n↓ = 0, 675 = nCO2 → m = 72 → mFe = 50, 4 = 0, 7.61, 2 + 5, 6.3.nNO → nNO = 0, 45 → C
Đ
Câu 7: Cho a gam hỗn hợp X (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được
A. 9,3.
C. 3,56.
= 0,15 → a = D
D. 1,82.
B
NO3−
B. 11,2.
00
∑n
TR ẦN
H
dung dịch Y thu được 11,12 gam muối khan. Giá trị a là:
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO; 0,01 mol N2O; 0,01 mol NO2 và dung dịch Y. Cô cạn
3
10
Câu 8: Mét cèc ®ùng 200 ml dung dÞch AlCl3 2M. Rãt vµo cèc nµy 200 ml dung dÞch
2+
NaOH nång ®é a mol/l, ta thu ®-îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi l-îng
C
ẤP
kh«ng ®æi th× ®-îc 5,1g chÊt r¾n. Hái a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y? B. 1,5M hay 7,5M
H
Ó
A
A. 1,5M
-L
Í-
nAl2O3 = 0, 05 → nAl (OH )3 = 0,1 → nOH =
C. 1,5M hay 3M
D. 1M hay 1,5M
0,3 →B 1,5
ÁN
Câu 9: Cho m gam Al4C3 phản ứng hết với lượng dung dịch có 0,03 mol HCl, được dung
TO
dịch X. Mặt khác cho m’ gam Al4C3 kể trên phản ứng vừa hết với dung dịch có 0,04 mol
Ỡ N
G
KOH được dung dịch Y. Trộn lẫn toàn bộ X và Y ở trên với nhau được hỗn hợp Z có
A. 0,08 mol
B. 0,04 mol
C. 0,01 mol
D. 0,025 mol
BỒ
ID Ư
chứa bao nhiêu mol muối nhôm?
183 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
0,75x mol/l thu được dung dịch X và 32,16 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan
N
Câu 10 Cho 12 gam bột Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2
H Ơ
N
X : 0, 01 − AlCl3 Y : 0, 04 − KAlO2
TP .Q
U
hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng thu được V lít NO (đktc) và dung dịch chứa
B. 4,48
C. 2,80
D. 5,60
Đ
A. 6,72
ẠO
96,66 gam muối (không có HNO3 dư). Giá trị của V là
G Ư N
TR ẦN
Có 12 : 24.2 = 3x + 8y; dễ thấy nNO3- = 2n Mg = 1 mol
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đặt nNO = x mol; n NH4NO3 = y mol
32,16 + 1.62 + 80y = 96,66
00
B
y = 0,03125 mol => x = 0,25 mol => V = 5,6 lit
10
Câu 11Cho 5,6 gam Fe phản ứng với dung dịch HNO3 dư nhười ta thu được dung dịch
2+
3
muối và sản phẩn khử duy nhất là khí X. Biết số mol Fe phản ứng bằng 27,78% số mol
ẤP
HNO3 phản ứng. Thể tích khí X (ở đktc) là B. 0,84 lít.
C. 2,24 lít.
C
A. 6,72 lít.
Ó
A
n HNO3 p/ư = 0,36 mol
D. 0,672 lít.
Í-
H
n N trong spk = 0,36 – 3n Fe(NO3)3 = 0,36 – 0,3 = 0,06 mol
-L
số e nhận cho 1 N trong spk = 3.n Fe : 0,06 = 5 e nhận => là khí N2
ÁN
n N2 = 0,06 : 2 =0,03 mol => V = 6,72 lit
TO
Câu 12 Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400
Ỡ N
G
ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc).
BỒ
ID Ư
NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3− . Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,36 lít.
B. 5,04 lít.
C. 5,60 lít.
D. 4,48 lít.
184 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Có n H+ = 0,35.2 – 0,2.3 = 0,1 mol (ở đây Fe3+ còn dư).
H Ơ
N
n HNO3phản ứng với X = 1,1 mol
N
Đặt n Fe = x mol; nO = y mol; nNO =z mol 3x + z = 1,1
Y
3x – 2y = 3z;
U
56x + 16y = 19,2;
TP .Q
z = 0,2 mol => V =4,48 lit
ẠO
Câu 13 Rót từ từ 200(g) dung dịch NaOH 8% vào 150(g) dung dịch AlCl3 10,68% được
G
Ư N
A. 6,40% hoặc 6,83%
B. 6,35% hoặc 6,40%
C. 6,03% hoặc 6,33%
D. 6,11% hoặc 6,92%
TR ẦN
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1,17(g) kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong Y:
Đ
kết tủa & dung dịch X. Cho thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được
00
B
nNaOH = 0,4 mol; nAlCl3 = 0,12 mol;=> nAl(OH)3 = 4.0,12 – 0,4 = 0,08 mol
10
Sau phản ứng có 0,04 mol NaAlO2 và 0,36 mol NaCl
ẤP
2+
3
Và m dd = 200 + 150 – 0,08.78 = 343,76 gam.
C
Khi nhỏ HCl vào. Xảy ra 2TH;
H
Ó
A
TH1: nếu thiếu H+; nH+ = 0,015 mol
-L
Í-
mdd sau = 0,015.36,5 : 0,1825 + 343,76 – 1,17 = 345,59
ÁN
=>%m NaCl = (0,36 + 0,015).58,5: 345,59.100% = 6,35%
G
TO
TH2: nH+ = 4.0,04 - 0,015.3 = 0,115 mol .
=> %m NaCl = 0,4.58,5 : (343,76 + 0,115.36,5: 0,1825 – 1,17).100% = 6,4%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
ở TH này toàn bộ Na+ chuyển hóa thành NaCl (0,4 mol)
185 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14Cho m gam báť&#x2122;t Cu vĂ o 200 ml dung dáť&#x2039;ch AgNO3 0,2M, sau phản ᝊng thu Ä&#x2018;ưᝣc
N
3,88g chẼt rắn X vĂ dung dáť&#x2039;ch Y. Cho 2,925g báť&#x2122;t Zn vĂ o dung dáť&#x2039;ch Y sau phản ᝊng thu
N
C. 1,92
D. 3,2
Y
B. 2,56
U
A. 3,17
H Ć
Ä&#x2018;ưᝣc 5,265g chẼt rắn Z vĂ dung dáť&#x2039;ch cháť&#x2030; chᝊa 1 muáť&#x2018;i duy nhẼt. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa m lĂ :
TP .Q
Sau phản ᝊng cuáť&#x2018;i cĂšng thu Ä&#x2018;ưᝣc 1 muáť&#x2018;i Zn (NO3)2 => Cu, Ag háşżt. (Cu khĂ´ng tham gia
áş O
nhĆ°áť?ng nháşn e) dáť&#x2026; thẼy n Zn phản ᝊng = n Ag+ : 2 = 0,02 mol
G
Ä?
=> m Zn dĆ° = 2,925 â&#x20AC;&#x201C; 0,02.65 = 1,625 gam.
Ư N TR ẌN
=> m = 5,265 + 3,88 â&#x20AC;&#x201C; 0,04.108 â&#x20AC;&#x201C; 1,625 = 3,2 gam.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ta cĂł m + m Ag + m Zn = 5,265 + 3,88
Câu 15Giả thiáşżt trong tinh tháť&#x192; cĂĄc nguyĂŞn táť sắt lĂ nhᝯng hĂŹnh cầu chiáşżm 74% tháť&#x192; tĂch
00
B
tinh tháť&#x192;, phần còn lấi lĂ cĂĄc khe ráť&#x2014;ng giᝯa cĂĄc quả cầu, cho nguyĂŞn táť kháť&#x2018;i cᝧa Fe lĂ
10
55,85 áť&#x; 200C kháť&#x2018;i lưᝣng riĂŞng cᝧa Fe lĂ 7,87g/cm3. BĂĄn kĂnh nguyĂŞn táť gần Ä&#x2018;Ăşng cᝧa Fe
2+
3
lĂ : A. 1,28 A0.
C. 1,67 A0.
D. 1,97 A0.
C
ẤP
B. 1,41A0.
Ă&#x201C;
A
ĂĄp d᝼ng cĂ´ng thᝊc sau: 4/3ĐżR3 = A.a% : (D. 6,02.1023). R lĂ bĂĄn kĂnh nguyĂŞn táť;
Ă?-
H
A lĂ kháť&#x2018;i lưᝣng nguyĂŞn táť; D lĂ kháť&#x2018;i lưᝣng riĂŞng; a% lĂ tháť&#x192; tĂch cᝧa cĂĄc nguyĂŞn táť chiáşżm
TO
Ă N
-L
trong mấng tinh tháť&#x192;.
, . , .
Báť&#x2019;
ID ĆŻ
áť N
G
=> R = = 1,28.10-8 cm = 1,28 Ao , . .Đż. , .
Ä?áť&#x20AC; KIáť&#x201A;M TRA â&#x20AC;&#x201C; 8
186 SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 1 Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
N
HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
N
C. 2,688.
D. 5,6.
Y
B. 4,48.
TP .Q
Có nFe(NO3)3 = 77,44 : 242 = 0,32 mol =>nO =(22,72 – 0,32.56) : 16 = 0,3 mol
U
A. 2,24.
H Ơ
dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
ẠO
Có nNO = (3nFe – 2nO): 3 = 0,12 mol =>V = 2,688 lit
G
Đ
Bài 2 Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa
TR ẦN
A. 1,35 atm.
H
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là B. 1,75 atm.
C. 2 atm.
00
B
H2 + Cl2 => 2HCl
D. 1,5 atm.
2+
3
10
Rõ ràng ta thấy ∆n khí = 0 =>áp suất không hề thay đổi p = 1,5 atm
ẤP
Bài 3 Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M,
C
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2
Ó
A
vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn? B. 13,04.
C. 13,44.
D. 6,72.
Í-
H
A. 20,16
ÁN
-L
Do cho BaCl2 vào dung dịch thấy có kết tủa => có CO32- trong dung dịch
TO
Điều kiện ràng buộc: n CO32-> n Ba2+ = 0,3 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Nếu CO2 tạo hoàn toàn thành CO32- => nCO2 = nCO32- = nOH- : 2 = 0,9 : 2 = 0,45 mol Nếu CO2 tạo cả HCO3- và CO32- => n CO2= nOH- - nCO32- = 0,9 – nCO32-
(vì n CO32-> 0,3) => n CO2< 0,9 – 0,3 = 0,6 mol 0,45.22,4 = 10,08 ≤ VCO2< 13,44 =>chọn B
187 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài 4 Cho bột Fe vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và H2SO4. Sau khi các phản
N
ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm
N
C. 95,2.
D. 81.
Y
B. 106,7.
U
A. 71,2.
H Ơ
khử duy nhất. Cô cạn A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
TP .Q
Do sau phản ứng còn dư Fe , nên Fe => Fe2+; mặt khác chỉ thu được NO => H+ hết (do
ẠO
không tạo spk H2). Đặt nH2SO4 = y mol; n Fe p/ư = x mol
G Ư N
Và 2x = 1,5y (bảo toàn e) => x = 0,45 mol
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Vậy => nNO = nH+ : 4 = 0,5y mol; =>0,5y = 0,3 => y = 0,6 mol;
TR ẦN
H
Mặt khác: muối có: Fe2+ (0,45 mol); NO3- (0,2mol); SO42- (0,6 mol); Na+ (0,5 mol) Khối lượng muối: 0,45.56 + 0,2.62 + 0,6.96 + 0,5.23 =106,7
00
B
Bài 5 Hoà tan m gam hh X gồm Mg và Al cần vừa đủ 320,0 ml dd hh HCl 1,0M và
10
H2SO4 0,5M. Nếu hoà tan m gam hh X bằng dd HNO3 vừa đủ thu được dd Y cùng 4,6g
A. NO2
B. N2
ẤP
2+
3
hh 2 sản phẩm khử là NO và chất khử A trong đó nNO = 8/5nA. A là: C. NH4NO3D. N2O
A
C
Số mol e nhận = 0,64 mol = (n H+)
H
Ó
Đặt n A = x mol => n NO = 1,6 x mol
Í-
Có a.x + 3.1,6x = 0,64 và x. A + 30.1,6x = 4,6.
-L
ta nên sử dụng chọn nghiệm: với a = 8 => x = 0,05 mol => A = 44 => N2O (thỏa
TO
ÁN
mãn)
G
Bài 6 Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,1 mol N2O. Cô cạn Y thì
thu được 127 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,45 mol
B. 0,35 mol
188 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 0,3 mol
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 0,4 mol
H Ơ
N
Đặt x = nNH4NO3. Vậy có nNO3- (trong k loại) = 0,1.3 + 0,1.8 + 8x
TP .Q
U
Ta nhớ là HNO3 tham gia sẽ đóng 2 vai trò ; môi trường và tham gia là chất oxi hóa.
Y
N
Vậy có : 30 + (1,1 + 8x).62 + 80x = 127 => x = 0,05 mol.
Vậy môi trường là N+5 vẫn giữ nguyên số oxi hóa tức là NO3-. Còn tham gia chất oxi hóa
ẠO
thì N đã có sự thay đổi số oxi hóa (thường nằm trong sản phẩm khử) VD trong NH4NO3
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
thì chỉ tính N ở NH4+ (vì N-3) còn NO3- thì là môi trường.
H
Vậy nHNO3 bị khử = nNO + 2nN2O + nNH4+ = 0,1 + 0,2 + 0,05 = 0,35 mol
TR ẦN
Bài 7 Cho m gam kim loại kiềm R vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktt) và
C. NaD. K
00
B. Li
10
A. Rb
B
dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được 9,85 gam chất rắn khan. R là:
2+
3
ở đây chất rắn có thể có MOH và MCl (chú ý có thể thử nghiệm chọn nhanh kết quả em
ẤP
nhé, thường là Na, K)
A
C
có n M= 2n H2 = 0,2 mol
Í-
H
Ó
nếu chỉ có MOH thì m M = 9,85 – 0,2.17 = 6,45 => M = 6,45 : 0,2 = 32,25 đv C
-L
nếu chỉ có MCl => m M = 9,85 – 0,2.35,5 = 2,75 => M = 2,75 : 0,2 = 13,75 đvC
TO
ÁN
vì có cả 2 nên 13,75 < M < 32,25 => M là Na
G
Bài 8 Ti khối của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc). X qua
BỒ
ID Ư
Ỡ N
500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)2
thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là? A. 50 và 50 B. 40 và 60
189 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 30 và 70
Y
y = 0,003
U
44x + 64y = 0,28
H Ơ
x = 0,002
N
Ta có: x + y = 0,005
N
D. 20 và 80
TP .Q
%CO2 = 0,002/0,005.100% = 40%
ẠO
%SO2 = 100% - 40% = 60% đáp án B.
G
Đ
Bài 9 Sục 336ml khí CO2 (đktc) vào 100ml dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M,
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dung dịch chứa m’ gam chất
TR ẦN
A. 0,985; 0,84
H
tan. Trị sồ của m và m’ lần lượt là: B. 0,985 ; 0,924
C. 0,788; 0,84
10
00
B
0,756
D. 0,8865 ;
ẤP
2+
3
Ta có: nCO2 = 0,015 mol, nBa(OH)2 = 0,005 mol, nNaOH = 0,01 mol
0,005
H
Ó
0,005
A
C
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
ÁN
0,005
-L
Í-
CO2 + 2NaOH 0,01
0,005
Na2CO3 + H2O 0,005
0,005
0,005
0,01
m = 0,005.197 = 0,985 g, m’ = 0,01.84 = 0,84g. đáp án A.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3
190 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0 BĂ i 10 Ä?áť&#x192; hoĂ tan máť&#x2122;t mẊu káş˝m trong dung dáť&#x2039;ch HCl áť&#x; 20 C cần 27 phĂşt. CĹŠng mẊu káş˝m
N
Ä&#x2018;Ăł tan háşżt trong dung dáť&#x2039;ch axit nĂłi trĂŞn áť&#x; 400C trong 3 phĂşt. Ä?áť&#x192; hoĂ tan háşżt mẍu káş˝m Ä&#x2018;Ăł
=
N
D. 34,64 giây
Y
C. 44,36 giây
TP .Q
B. 60,00 giây
U
A. 103,92 giây
H Ć
trong axit nĂłi trĂŞn áť&#x; 450C thĂŹ cần bao nhiĂŞu tháť?i gian?
Ä?
áş O
trong Ä&#x2018;Ăł: T lĂ nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áť&#x2122;; t lĂ tháť?i gian ( em cᝊ nháť&#x203A; láť&#x203A;n viáşżt trĆ°áť&#x203A;c, nháť? viáşżt sau); háť&#x2021; sáť&#x2018;
=
G ĆŻ N
= 9 => = 3
=> t = 1,73 phĂşt => t = 103,92 s
B
à p d᝼ng tiếp: 3 : t = 3
H
TR ẌN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nhiáť&#x2021;t phản ᝊng
11
00
BĂ i
10
HòatanhoĂ ntoĂ n19,2gamháť&#x2014;nhᝣpXgáť&#x201C;mFe,FeO,Fe3O4vĂ Fe2O3trong50mldungdáť&#x2039;chH2SO41
2+
3
8M(Ä&#x2018;ạc, dĆ°,Ä&#x2018;un nĂłng),thu Ä&#x2018;ưᝣcdung dáť&#x2039;ch YvĂ VlĂtkhĂSO2(Ä&#x2018;ktc vĂ lĂ sản phẊmkháťduy
ẤP
nhẼt).Cho 450 mldung dáť&#x2039;chNaOH 2M vĂ o dungdáť&#x2039;ch Y thuÄ&#x2018;ưᝣc21,4 gamkáşżt tᝧa.
A
C
GiĂĄtráť&#x2039;cᝧaV lĂ :
B. 4,48lĂt.
C. 6,72lĂt.
D. 5,60lĂt.
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A. 3,36lĂt.
Ă N
trĂŹnh (1)
-L
BĂ i toĂĄn nĂ y em cĂł tháť&#x192; lĂ m nhĆ° sau; vĂŹ H2SO4 Ä&#x2018;ạc dĆ°, nĂŞn ta khĂ´ng tháť&#x192; tĂnh tráťąc tiáşżp tᝍ quĂĄ
TO
áť&#x; quĂĄ trĂŹnh (2). TrĆ°áť&#x203A;c khi tấo káşżt tᝧa Fe(OH)3 thĂŹ OH- + H+ => nH+ (lĆ°u Ă˝ ta chĆ°a biáşżt Fe3+ Ä&#x2018;ĂŁ
áť N
G
chuyáť&#x192;n háşżt thĂ nh Fe(OH)3 chĆ°a, nĂŞn khĂ´ng Ä&#x2018;ưᝣc phĂŠp tĂnh ra nFe3+ => n Fe ban Ä&#x2018;ầu trong
Báť&#x2019;
ID ĆŻ
oxit lĂ sai; bĂ i nĂ y cháť&#x2030; cĂł tháť&#x192; dáťąa vĂ o axit Ä&#x2018;áť&#x192; giải) váşy n Fe(OH)3 = 0,2 mol => nH+ = 0,9 â&#x20AC;&#x201C; 0,2.3 = 0,3 mol => n H2SO4 pĆ° váť&#x203A;i X = 0,9 â&#x20AC;&#x201C; 0,15 = 0,75
mol
191 SĆ°u tầm báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
đặt n Fe = x mol; n O = y mol; n SO2 = z mol
H Ơ
N
56x + 16y = 19,2; 3x -2y = 2z (bảo toàn e); 0,75 = 1,5x + z (bảo toàn S)
Y
N
X= 0,3; y = 0,15; z = 0,3 => V =6,72 lit
dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: C. 539,68gam
Ư N
G
gọi x là khối lượng oleum ban đầu => mH2SO4 = 0,29a
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D. 496,68gam
ẠO
B. 312,56 gam
Đ
A. 506,78gam
TP .Q
U
Bài 12 Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam
TR ẦN
H
Và m H2SO4 = 60 gam
Lượng SO3 ban đầu phản ứng H2O có trong H2SO4 là (nH2O = (100 -60): 18 = 2,222
00
B
mol)
10
SO3 + H2O => H2SO4
2+
3
2,222 <= 2,222 => 2,222
C
ẤP
m H2SO4 trước phản ứng = 0,29a + 60 + 2,222.98
Ó
A
Sau phản ứng có mH2SO4 = 0,7. (a + 100) (do SO3 chiếm 30%)
Í-
H
Bảo toàn khối lượng H2SO4: 0,29a + 2,222.98 + 60 = 0,7(a + 100) => a = 506,72 gam
-L
Bài 13 Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau
ÁN
phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2
TO
duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,4.
B. 12,64.
C. 13,92.
D. 15,2.
Dễ dàng thấy chất tan là CuSO4 = 0,02 mol => ban đầu có 0,02 mol S và 0,02 mol Cu
192 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn e => n NO2 = 0,02.6 + 0,02.2 = 0,16 mol
cr
= 40.0,2 + 0,16.46 – 0,08.18 =
N
Vì NO2 hết nên n H2O = 0,08 mol (= ½ n NO2) => m
H Ơ
N
2NaOH + 2NO2 => NaNO2 + NaNO3 + H2O
TP .Q
U
Y
13,92 gam
Bài 14 Để clorua vôi trong không khí ẩm một thời gian thì một phần clorua vôi bị
ẠO
cacbonat hóa (tạo ra CaCO3) thu được hỗn hợp rắn X gồm 3 chất. Cho hỗn hợp X vào
Ư N
B. 25%.
TR ẦN
A. 20%.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là
G
Đ
dung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với
C. 12,5%.D. 6,67%.
-> x
10
0,5x
2+
3
x
00
B
2CaOCl2 + CO2 + H2O => CaCO3 + CaCl2 + 2HclO
ẤP
Vậy chất rắn có a mol CaOCl2 và 0,5x mol CaCO3; CaCl2 (0,5x mol)
A
C
Khi + HCl đặc thì được Cl2 ( a mol); CO2 (0,5x mol) =1,8 mol => x = 3,6 mol; n Cl2 = 25,2 mol => n
Í-
= 25,2 mol
CO2
-L
CaOCl2
H
Ó
Dùng tỉ khối và chọn lượng chất n
ÁN
% m CaOCl2 bị cacbon hóa = 3,6 : (25,2 + 3,6).100% = 12,5%.
TO
Bài 15 Cho 1 lit nước cứng tạm thời chứa (Ca2+, Mg2+ và HCO3-). Biết tỉ lệ mol của 2
G
ion Ca2+ và Mg2+ tương ứng là 2:1. Tổng khối lượng của hai muối hidrocacbonat trong 1
BỒ
ID Ư
Ỡ N
lit nước trên là 14,1 gam. Tính khối lượng Ca(OH)2 cần thêm vào 1 lit nước cứng trên, để
nước thu được mất hoàn toàn tính cứng? A. 17,76 gam
B. 13,32 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam
Ca(HCO3)2 (2x mol); Mg(HCO3)2 ( x mol) => x = 0,03 mol
193 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Để làm mất tính cứng hoàn toàn thì : m Ca(OH)2 = 0,03.4.74 = 8,88gam
H Ơ
N
( Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 => CaCO3 + Mg(OH)2+ 2H2O; Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 =>
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
2CaCO3 + H2O)
194 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI HÓA HỌC CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Y
N
MỤC LỤC TP .Q
U
I. AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN
II.ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
ẠO
III. NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC
Đ
IV. CACBOHIĐRAT
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
V. CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
VI.ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ VII. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI VIII. DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
-L
Í-
H
Ó
A
I.AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN PHẦN A.LÝ THUYẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 1: Chọn câu đúng a. Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. b. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. c. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. Câu 2: Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3). A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(1). C. (3), (1), (2). D. (3), (2), (1). Câu 3: Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2 ; (B) H2NCH2CH2NH2 ; (D) CH3CH2CH2NHCH3 Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Chỉ có A : propylamin. B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2etanđiamin. C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin. D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3. C. (CH3)2NH và CH3OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. Câu 7: Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của A. Metan. B. Amoniac. C. Benzen. D. Nitơ. Câu 8: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 9: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 10: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 12: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13: Amin có %N về khối lượng là 15,05% là A. (CH3)2NH. B. C2H5NH2. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2. Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2 ? B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin. A. metyletylamin. Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 ? A. phenylamin. B. benzylamin. C. anilin. D. phenylmetylamin. Câu 16: Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ? A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn. C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2) D. A và C đúng. Câu 17: Nguyên nhân Amin có tính bazơ là A. Có khả năng nhường proton. B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. C. Xuất phát từ amoniac. D. Phản ứng được với dung dịch axit. Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có thể kết hợp với proton. B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. B. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hoá xanh. C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. (CH3)2NH.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. (C6H5)2NH. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH. C. C6H5CH2NH2. D. p-CH3C6H4NH2. Câu 23: Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì : A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ. B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ. C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ. D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn. Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin ; (5) Kalihiđroxit. A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). C. (1) < (2) <(4) < (3) < (5). D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1). Câu 25: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3). Câu 26: Có các chất sau : C2H5NH2 (1) ; NH3(2) ; CH3NH2(3) ; C6H5NH2 (4) ; NaOH(5) và (C6H5)2NH (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là A. (6) < (4) < (2) < (3) <(1)<(5). B. (5) < (1)< (3)< (2)< (4)< (6). C. (4)< (6)< (2)< (3)< (1)< (5). D. (1)<(5)<(2)< (3)<(4)< (6). Câu 27: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ? A. Nhận biết bằng mùi. B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4. C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc. Câu 28: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 29: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím. Câu 30: Để làm sạch lọ thuỷ tinh đựng anilin người ta dùng hoá chất nào sau đây ? A. dd NaOH. B. HCl. C. nước brom. D. dd phenolphtalein. Câu 31: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung dịch HNO2 (to thường) tạo ra ancol là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 32: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO2 ở 0-5oC tạo ra muối điazoni ? A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHC6H5. D. (CH3)3N. Câu 33: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr. B. C2H5NH2 + CH3X → C2H5NHCH3 + HX ( X: Cl, Br, I ). C. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. D. C6H5NO2 + 7HCl + 3Fe → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. Câu 34: Cho các phản ứng : C6H5NH3Cl + (CH3)2NH → (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) (CH3)2NH2Cl + NH3 → NH4Cl + (CH3)2NH (II) Trong đó phản ứng tự xảy ra là A. (I). B. (II). C. (I), (II). D. không có.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
N
Câu 35: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ? A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. Câu 36: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metyl amin, tỉ lệ mol a = nCO2 : nH 2O biến đổi trong khoảng nào
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
A. 0,4 < a < 1,2. B. 0,8 < a < 2,5. C. 0,4 < a < 1. D. 0,75 < a < 1. Câu 37: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. X không thể là chất nào ? A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3. Câu 38: Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là A. H2NCH2COOCH2CH3. B. H2NCH2COOCH3. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2COONH4. Câu 39: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. C. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 40: a. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. b. Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A là A. NH2-CH2-CH2-COONH4. B. NH2-CH2-COONH3-CH3. C. CH3-CH(NH2)-COONH4. D. Cả A và C. Câu 41: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 42: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào ? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3. Câu 43: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch phenolphtalein. Câu 44: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và CH3NH2 ? A. Dựa vào mùi của khí. B. Thử bằng quì tím ẩm. C.Thử bằng dung dịch HCl đặc. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dd Ca(OH)2. Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau : C6H6 → X → Y→ C6H5NH2. Chất Y là A. C6H5Cl. B. C6H5NO2. C. C6H5NH3Cl. D. C6H2Br3NH2. Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng : X → C6H6 → Y → anilin. X, Y tương ứng là A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2. C. C6H12, C6H5CH3. D. C2H2, C6H5CH3. Câu 47: Để tái tạo anilin người ta cho phenyl amoniclorua tác dụng với chất nào sau đây ? A. Khí CO2. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl. Câu 48*: Cho sơ đồ : C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-
H Ơ
D. C2H5NH2.
N
+ CH 3 I 1:1( mol )
N
NO2. + CH 3I + CH 3I + CH 3I Câu 49: Cho sơ đồ : NH3 → A → B → C C có công thức là A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. (CH3)2NH.
+ CuO ,t 0
+ HONO
U
Y
→Z Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng : NH3 → X → Y
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là A. HCHO, HCOOH. B. C2H5OH, HCHO. C. CH3OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO. Câu 51: Có 3 chất lỏng anđehit fomic, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím. C. nước brom. D. dung dịch phenolphtalein. Câu 52: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 53: Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 54: Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4: 7. Biết phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. CTPT của X là A. CH4ON2. B. C3H8ON2. C. C3H8O2N2. D. C4H6NO2. Câu 55: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ? B. Axit α -aminopropionic. A. Axit 2-aminopropanoic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 56: CTCT của glyxin là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH2OHCHOHCH2OH. Câu 57: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất : CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric. Câu 58: H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH có tên gọi là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 59: Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C A. valin. B. leuxin. C. isoleuxin. D. phenylalamin. Câu 60: Trong số các amino axit dưới đây: Gly, Ala, Glu, Lys, Tyr, Leu, Val và Phe. Bao chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 61: So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glyxin : A. Glyxin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. Cả hai đều tan nhiều trong nước. B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2C và cả hai đều tan nhiều trong nước. C. Glyxin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etlyamin tan nhiều trong nước. D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử các aminoaxit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 63: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ? A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2. C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2. D. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH. Câu 64: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 65: Có các dung dịch sau : Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm đổi màu quì tím là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 66: Phát biểu không đúng là A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. Câu 67: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. B. H3N+CH2COOHCl-, H3N+CH2CH2COOHCl-. C. H3N+CH2COOHCl-, H3N+CH(CH3)COOHCl-. D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. Câu 68: Dung dịch chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COONa. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 69: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom. C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH. D. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. Câu 70: Cho các phản ứng : H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 71: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có A. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. B. 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. C. 1 nhóm -NH2 và 3 nhóm -COOH. D. 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH. Câu 72: Dung dịch các chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COONa. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 73: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH. Câu 74: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. CH3CH2CH2NH2. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 75: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ? CH3COOH, H2NCH2COOH, NaH2PO4, H2NCH2(NH2)COOH. A. CH3COOH, NaH2PO4. B. H2NCH2(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. NaH2PO4, H2NCH2(NH2)COOH. Câu 76: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 77: Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH tồn tại ở dạng A. phân tử trung hoà. B. cation. C. anion. D. ion lưỡng cực. Câu 78: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là A. C4H9O2NCl. B. C4H10O2NCl. C. C5H13O2NCl. D. C4H9O2N. Câu 79: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH Câu 80: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 81: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. H2NCH2COOCH(CH3)2. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2CH2COOCH2CH3. Câu 82: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là A. H2NCH(CH3)COOC2H5. B. ClH3NCH2COOC2H5. C. H2NC(CH3)2COOC2H5. D. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
NaOH HCl du Câu 83: Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin + → X1 + → X2. Vậy X2 là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa Câu 84: Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết : X + NaOH → Y + CH4O (1) ; Y + HCldư → Z + NaCl (2). Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên, CTCT của X, Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 ; CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH2CH2(NH2)COOH ; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2-COOCH3 ; ClH3NCH2CH2COOH. Câu 85: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau: C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, to → Natri glutamat + CH4O + C2H6O Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 86: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ? A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng. B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng. C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO3. D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó. Câu 87: Câu nào sau đây không đúng ? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Câu 88: Chọn câu sai A. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. B. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. C. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ. D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh. Câu 89*: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7. D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4. Câu 90: Để nhận ra ba dung dịch chất hữu cơ : H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2 chỉ cần dùng một hóa chất nào ? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. Quỳ tím. Câu 91: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 92: Từ 3 α -amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, X ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 93: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo mấy chất đipeptit ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 94: Peptit: H2NCH2CONHCH(CH3 )CONHCH2 có tên là A. Glyxinalaninglyxin. B. Glyxylalanylglyxin. C. Alaninglyxinalanin. D. Alanylglyxylalanin. Câu 95: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là : Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (phe) ? D. 6. A. 4. B. 5. C. 3. Câu 96: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH(C6H5)-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH B. 2. A. 1. C. 3. D. 4. Câu 97: Khi tiến hành trùng ngưng hỗn hợp gồm glyxin và alanin, thu được polipeptit. Giả sử một đoạn mạch có 3 mắt xích thì số kiểu sắp xếp giữa các mắt xích trong đoạn mạch đó là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 98: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ; GlyAla và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 99: Chọn câu sai A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc α-amino axit. D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1. Câu 101: Câu nào sau đây không đúng ? A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Dung dịch amino axit không làm giất quỳ đổi màu. Câu 102: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. Câu 103: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau : Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α -amino axit là : 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin, 1 mol Valin. Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit : Ala-Gly ; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. C. Gly- Gly-Ala-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. Câu 104: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit. Câu 105: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. phân tử protein luôn có chứa nhóm OH. D. protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 106: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ? A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím. Câu 107: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. B. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit : mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết peptit nhất định. Câu 108: Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC ). B. Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α và β − amino axit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phần “phi protein”; lipit, Gluxit, axit nucleic…
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 109: Cho các nhận định sau, tìm nhận định không đúng ? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn. B. Poli amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli pepit. C. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit. Câu 110: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là A. Protein có khối lượng phân tử lớn. B. Protein luôn là chất hữu cơ no. C. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. Protein luôn có nhóm chức -OH. Câu 111: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tựng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 112: Để nhận biết các chất alanin, saccarozơ, dd glucozơ, dd anilin, stiren, lòng trắng trứng gà ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ? A. Dùng Cu(OH)2 và đun nóng nhẹ sau đó dùng nước brom. B. dd CuSO4, dd H2SO4, nước brom. C. Dùng dd AgNO3/NH3, dd HCl, nước brom. D. nuớc brom, dd HNO3 đặc, quì tím. Câu 113: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Chỉ dùng I2. B. Chỉ dùng Cu(OH)2. C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. Câu 114: Có các dung dịch sau chứa trong các lọ mất nhãn sau : Lòng trắng trứng (anbumin) ; glyxerol ; glucozơ và anđehit axetic. Người ta dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ? D. Cu(OH)2. A. AgNO3/NH3. B. Quì tím. C. HNO3. Câu 115: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ? A. dd NaOH. B. dd AgNO3. C. Cu(OH)2. D. dd NHO3. Câu 116: Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 117: Cho dãy các chất : C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 118: Có các dung dịch sau : Phenylamoniclorua ; anilin, axit aminoaxetic ; ancol benzylic ; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 119: Cho các loại hợp chất : aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 120: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 121: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 122: Cho các chất sau : Metylamin ; anilin ; natri axetat ; alanin ; glyxin ; lysin. Số chất có khả năng làm xanh giấy quì tím là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 123: a. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tính axit của glyxin với axit axetic. A. Hai chất có tính axit gần như nhau. B. Glyxin có tính axit mạnh hơn hẳn axit axetic. C. Glyxin có tính axit yếu hơn hẳn axit axetic. D. Glyxin có tính axit hơi yếu hơn axit axetic.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
b. Phát biểu không đúng là ? A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 124: Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 125: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là B. metyl aminoaxetat. A. amoni acrylat. C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic Câu 126: Trong các chất p-O2N-C6H4-OH, m-CH3-C6H4-OH, p-NH2-C6H4-CHO, m-CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p-O2N-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO. B. p-O2N-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2. C. m-CH3-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO. D. m-CH3-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2. Câu 127: Hợp chất có CTPT là CnH2n+3O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Muối amoni của axit hữu cơ. D. Cả A, B, C. Câu 128: Hợp chất có CTPT là CnH2n+1O2N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Muối amoni của axit hữu cơ ( n ≥ 3). D. Cả A, B, C. Câu 129: Hợp chất có CTPT là CnH2n+4O3N2 có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Cả A, B, D. D. Muối amoni của axit nitric và amin no đơn chức. Câu 130: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C3H7O2N. X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 131: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X là A. CH3-C6H4-NH2. B. C6H5-NH2. C. C6H5-CH2-NH2. D. C2H5-C6H4-NH2. Câu 132: Hợp chất X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức của X là A. C3H7NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C5H11NH2. Câu 133: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 134: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. CH3NH2 và C3H5NH2.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C3H7NH2. Câu 135: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là A. C2H7N ; C3H9N ; C4H11N. B. C3H9N ; C4H11N ; C5H13N. C. C3H7N ; C4H9N ; C5H11N. D. CH5N ; C2H7N ; C3H9N. Câu 136: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức 2 amin có thể là A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2. C. C2H5NH2 và C4H4NH2. D. A và C. Câu 137: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lít CO2 ; 1,12 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 8,1 gam nước. Công thức của X là A. C3H6N. B. C3H5NO3. C. C3H9N. D. C3H7NO2. Câu 138: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là C. C2H7N. D. C3H9N. A. C4H9N. B. C3H7N. Câu 139: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 140: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2. Câu 141: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H2O ; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 142: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là C. đimetylamin. D. metylisopropylamin. A. etylmetylamin. B. đietylamin. Câu 143: Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B là đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư, thấy khối lượng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là A. metylamin và etylamin. B. etylamin và n-propylamin. C. n-propylamin và n-butylamin. D. iso-propylamin và iso-butylamin. Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1. Trong sản phẩm cháy thấy tỉ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1: 2. Công thức của 2 amin là A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. Câu 145: α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 146: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 147: X là một α- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là A. axit aminoaxetic. B. axit α-aminopropionic. C. axit α-aminobutiric. D. axit α-aminoglutaric.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 148: X là α-aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,940 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,820 gam muối. Tên gọi của X là. A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 149: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4. Câu 150: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 151: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 152: X là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. Câu 153: Hợp chất X là một α-amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. Câu 154: 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 155: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức của X là A. (H2N)2C2H2(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C2H3COOH. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 156: Để trung hoà 200 ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 gam muối khan. X có CTCT là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(COOH)2. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH(COOH)2. Câu 157: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là A. NH2CH(CH3) COOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2. A. NH2CH2COOCH3. Câu 158: Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Câu 159: Amino axit X chứa 1 nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH(NH2)COOH. D. H2N(CH2)3COOH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 160: Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6 : 7. Trong phản ứng cháy sinh ra nitơ. Các CTCT thu gọn có thể có của X là A. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2CH2COOH. B. H2N(CH2)3COOH ; CH3CH(NH2)CH2COOH. C. H2N(CH2)4COOH ; H2NCH(NH2)(CH2)2COOH. D. H2N(CH2)5COOH ; H2NCH(NH2)(CH2)4COOH. Câu 161: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có CTCT là A. H2NCH=CHCOOH. B. CH2=CH(NH2)COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 162: Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,3oC, 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có CTCT là A. H2NCH2COOH. B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3. C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 163: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit X có CTCT thu gọn là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3(CH2)3COOH. D. H2NCH(COOH)2. Câu 164: Khi trùng ngưng 13,1 gam ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10
Câu 165: Cho hỗn hợp gồm 2 amino axit X và Y. X chứa 2 nhóm axit, một nhóm amino, Y chứa một
3
MX = 1,96 . Đốt 1 mol X hoặc 1 mol Y thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn MY
2+
nhóm axit, một nhóm amino,
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
6. CTCT của X và Y có thể là A. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2NCH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH. D. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH. Câu 166: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 167: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. Câu 168: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (cáckhí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOC3H7. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5. Câu 170: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là A. Etylamoni fomat. B. Đimetylamoni fomat. C. Amoni propionat. D. Metylamoni axetat. Câu 171: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 14,025 gam. B. 11,10 gam. C. 8,775 gam. D. 19,875 gam. Câu 172: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m D. 21,8 gam A. 5,7 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. Câu 173: Tripeptit X có công thức sau : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 28,6 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam. Câu 174: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B, cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam rắn khan. Công thức của X là A. NH2CH2COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 175: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H9O2N thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvc, phân tử khối trung bình Y có giá trị A. 38,4. B. 36,4. C. 42,4. D. 39,4.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 176: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8. Câu 177: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là A. 9,42 gam. B. 6,90 gam. C. 11,52 gam. D. 6,06 gam. Câu 178: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 179: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,7 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y U
II.ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
N
H Ơ
N
Câu 180: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 lớn hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,8 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là B. n ≥ 0, a ≥ 0, m ≥ 1. A. n > 0, a ≥ 0, m ≥ 1. C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n ≥ 0, a > 0, m ≥ 1. Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 7: CTĐGN của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là C. 1. D. 3. A. 2. B. 4. Câu 8: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 9: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 10: Anđehit A (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biểu sai A. A là anđehit hai chức. B. A còn có đồng phân là các axit cacboxylic. C. A là anđehit no. D. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử A chỉ cho 2 electron. Câu 11: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO2. A là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. đơn chức, no, mạch hở. C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C). B. hai chức, no, mạch hở. D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C). Câu 13: Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho mol CO2 - mol H2O = mol A. A là A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no. C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vòng. Câu 14: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 15: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 16: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH a. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. b. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (t0).
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 19: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 20: Một axit cacboxylic có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (COOH)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là A. n > 0, a ≥ 0, m ≥ 1. B. n ≥ 0, a ≥ 0, m ≥ 1. C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n ≥ 0, a > 0, m ≥ 1. Câu 21: A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng C. y = 2x. D. y = 2x-z. A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. Câu 22: A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2. Câu 23: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n ≥ 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n ≥ 2). D. CnH2n+1COOH ( n ≥ 1). Câu 24: Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 25: CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HOOCCH=CHCOOH. D. Kết quả khác. Câu 26: Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8. Câu 27: C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là A. 4. B. 3. C. 5. D. tất cả đều sai. Câu 28: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có % O (theo khối lượng) là 37,2. Chỉ ra phát biểu sai A. A làm mất màu dung dịch brom. B. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. C. A có đồng phân hình học. D. A có hai liên π trong phân tử. Câu 29: Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là A. HOOCCH2CH2COOH. B. HOOCCH(CH3)CH2COOH. C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH. Câu 30: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. Câu 32: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ? A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. Câu 33: Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là D. 10-3 A. 3 < pH < 7. B. < 3. C. 3. Câu 34: Độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M. B. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl. C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M. D. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl. Câu 35: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 36: Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH. Câu 37: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4. Câu 38: Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra. C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm A. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no. C. 2 axit đơn chức no mạch vòng D. 2 axit no, mạch hở đơn chức. Câu 40: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm có A. 2 axit cùng dãy đồng đẳng. B. 1 axit đơn chức, 1 axit hai chức. C. 2 axit đa chức. D. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và hơi) có tỉ khối so với H2 là 15,5. A là axit A. đơn chức no, mạch hở B. đơn chức có 1 nối đôi (C = C), mạch hở. C. đa chức no, mạch hở. D. axit no,mạch hở, hai chức, Câu 42: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit A thu được 2 thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện, A là A. HCOOH. B. HOOCCOOH. C. CH3COOH. D. B và C đúng. Câu 43: Có thể điều chế CH3COOH từ A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. Tất cả đều đúng. Câu 44: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là A. I → IV → II → III. B. IV → I → II → III. C. I → II → IV → III. D. II → I → IV → III. Câu 45: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3CH2Cl + KCN → X (1) ; X + H3O+ (đun nóng) → Y (2) Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 47: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là C. CH3COOH. D. C2H6. A. CH3CHO. B. C2H5OH. Câu 48: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2oC 78,3oC 100,5oC o o B. 118,2 C 100,5 C 78,3oC o o C. 100,5 C 78,3 C 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 49: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 50: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 51: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X. Câu 52: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV. Câu 53: A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là A. A, B là đồng phân B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử. C. A hơn B một nguyên tử cacbon. D. B hơn A một nguyên tử cacbon. Câu 54: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. 3 OH Câu 55: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O → X → axit axetic +CH → Y. CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau : H 2O 2 , xt CH ≡ CH 2HCHO → butin-1,4-điol H → Y - → Z Y và Z lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
O , Mn 2+
, as 2 Hiđrocacbon A Br → HOOCCH2COOH. Vậy A là 2 → B NaOH → C CuO → D
A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. C3H8.
C. CH2=CHCH3.
D. CH2=CHCOOH.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 58: Cho chuỗi phản ứng sau
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
-
/H 2 O , as 2 , Ni 2 , Cu C3H6 H → B3 O → B1 Cl 2 → B2 (spc) OH → B4 . Vậy B4 là A. CH3COCH3. B. A và C đúng. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHOHCH3. Câu 59: Xét các chuỗi biến hóa sau: - H 2 O, - H 2 , xt 2 , Ni a. A H → C → cao su Buna. → B CTCT của A là A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. OHC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. H 2 , Ni b. A → B → C → cao su Buna. CTCT của A là A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. HOC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 2+
-
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
/H 2 O , as 2 , Mn 2 , Cu C2H6 Br → B O → D. Vậy D là 2 → A OH → C O A. CH3CH2OH. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. B. CH3CHO. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa sau Br2 , NaOH 2SO 4 A1 NaOH C2H4 → → A2 CuO → A3 Cu(OH) 2 → A4 H → A5. Chọn câu trả lời sai A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là mộtđianđehit. C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. Câu 62: Cho chuỗi biến hóa sau :
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
a. Chất A có thể là A. natri etylat. B. anđehit axetic. C. etyl axetat. D. A, B, C đều đúng. b. Chất B có thể là B. tinh bột. C. glucozơ. D. A, B, C đều sai. A. etilen. c. Chất C có thể là A. etanal. B. axetilen. C. etylbromua. D. A, C đều đúng. Câu 63: Một hợp chất có thành phần là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 64: Phát biểu đúng là A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 65: Cho các chất sau : (1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3. Phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 là các đồng phân. B. 3 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2. C. 1, 2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol. D. A, B, C đều đúng. Câu 66: Cho 4 hợp chất có CTPT là M : C3H6O ; N : C3H6O2 ; P : C3H4O ; Q : C3H4O2. Biết : M và P cho phản ứng tráng gương ; N và Q phản ứng được với dung dịch NaOH ; Q phản ứng với H2 tạo thành N ; oxi hóa P thu được Q.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
a. M và P theo thứ tự là A. C2H5COOH ; CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH . D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. b. N và Q theo thứ tự là A. C2H5COOH ; CH2 = CHCOOH. B. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH. C. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. Câu 67: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 tác dụng được với Na. B. Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương. C. 1, 2, 3 là các đồng phân. D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2. Câu 68: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 69: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 70: Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 71: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. A. CH3COOH, CH3COOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3. Câu 72: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là D. 3. A. 2. B. 5. C. 4. Câu 73: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ; (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 74: Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở) ; C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. a. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. b. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ? A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH. Câu 77: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 78: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ? A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic ; axit acrylic ; anilin ; toluen ; axit fomic. C. Ancol etylic ; ancol metylic ; axit axetic ; axit propionic. D. Ancol etylic ; ancol metylic ; phenol ; anilin. Câu 79: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 80: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH. Câu 81: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng. Câu 82: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch Br2/H2O. D. dung dịch AgNO3/NH3 dư. C. dung dịch Na2CO3. Câu 83: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 84: Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ. X có cấu tạo A. HCHO. B. HCOONH4. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 85: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng D. Tất cả đều đúng. A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. Câu 86: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 là A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 87: Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin ? A. Cu(OH)2 , toC. B. Na. C. AgNO3 / NH3. D. A, B, C đều đúng. Câu 88: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6 O, D. C2H2O2. Câu 89: Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Câu 90: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. a. Tổng số mol 2 ancol là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol. b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam. Câu 91: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. a. Tên của A là A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. b. Hiệu suất của phản ứng là A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. Câu 92: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 93: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O. Câu 94: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. A, B, C đều đúng.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). a. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 97: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ? A. tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam. Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ađehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O. Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ n A : n CO 2 : n H 2O = 1 : 3 : 2 . Vậy A là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO. C. HOCCH2CH2CHO. D. CH3CH2CH2CH2CHO. Câu 100: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. Câu 101: Hợp chất A chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng, 1 mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậy A là D. CH3CHO. A. C2H4(CHO)2. B. HCHO. C. HOCCH2CHO. Câu 102: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam. Câu 103: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là C. CH2O. D. C2H4O2. A. C2H2O2. B. C3H4O2. Câu 104: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO. Câu 105: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O. Câu 106: 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2. Câu 107: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là D. 75%. A. 20%. B. 40%. C. 60%. Câu 108: Cho 0,1 mol một anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được Y. Biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na vừa đủ được 12 gam rắn. X có công thức phân tử là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2. Câu 109: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau : - Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. - Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc. X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 110: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kết quả khác. Câu 111: Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. a. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam b. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là C. 60%. D. 75%. A. 20%. B. 40%. Câu 112: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam. Câu 113: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 114: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam bạc. A là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic D. ancol benzylic. Câu 115: X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 116: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 117: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 118: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 119: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. OHCCHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 120: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. Câu 121: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HOOCCHO. D. OHCCH2CH2OH. Câu 122: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 123: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 124: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. Câu 125: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 126: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). Câu 127: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. Câu 128: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. Câu 129: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 130*: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. Câu 131: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi C=C). A tác dụng với brom cho sản phẩm chứa 65,04% brom (theo khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2. Câu 132: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 133: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ là A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 134: Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4. Câu 135: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là D. C2H2O4. A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. Câu 136: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH. Câu 137: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 138: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. Câu 139: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 140: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH. Câu 141: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. Câu 142: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam. Câu 143: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. Câu 144: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 55% B. 62,5% C. 75% D. 80%.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 145: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%. Câu 146: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 147: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 148: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 149: Đốt cháy hoàn toàn một axit A thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. A có công thức phân tử là D. C5H8O4. A. C3H4O4. B. C4H8O2. C. C4H6O4. Câu 150: Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. CTCT của E là A. CH3COOH. B. C17H35COOH. C. HOOC(CH2)4COOH. D. CH2=C(CH3)COOH. Câu 151: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. A là A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit oxalic. Câu 152: Z là một axit hữu cơ. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2 (đktc). CTCT của Z là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOH. D. Kết quả khác. Câu 153: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. CTPT của A là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOCCOOH. D. HOOCCH2COOH. Câu 154: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2. Câu 155: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O2 đã phản ứng. CTPT của A là A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 156: X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam X được 11 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X gồm A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOCCH2COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 157: Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam và khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT của A là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. A hoặc B hoặc C. Câu 158: Oxi hóa 0,125 mol ancol đơn chức A bằng 0,05 mol O2 (xt, to) được 5,6 gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic ; anđehit ; ancol dư và nước. A có công thức phân tử là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O. Câu 159: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCOOH và 42,86%. B. HOOCCOOH và 60,00%. C. HOOCCH2COOH và 70,87%. D. HOOCCH2COOH và 54,88%. Câu 160: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là A. axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH. B. axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH. C. axit lauric : CH3(CH2)10COOH. D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH. Câu 161: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 162: Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau. - Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO2. - Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH. Vậy A có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C3H4O4. D. C6H8O4. Câu 163: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36 gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%. Câu 164: Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có công thức phân tử là D. C3H4O4. A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C6H10O4. Câu 165: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO2. Trung hòa cũng lượng axit này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H4O4. Câu 166: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 167: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO2. A là A. CH3COOH. B. HOOCCOOH. C. axit đơn chức no. D. axit đơn chức không no. Câu 168: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO2, hơi H2O và Na2CO3. CTCT của X là A. C3H7COONa . B. CH3COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 170: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A
B
xt, to, p
C 3H4O2
C
U
CH3CH=O C3H4O2 có tên là A. axit axetic.
+ H2SO4 , to
TP .Q
+ H3O+, to
+ HCN
Y
N
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 171: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%. A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam. Câu 172: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là C. 23 gam. D. 4,6 gam. A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. Câu 173: Cho sơ đồ phản ứng sau:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. anđehit acrylic. Mg, ete + HCl CO Câu 174: Cho sơ đồ sau : C2H5Br → A 2 → B → C . C có công thức là A. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. (COOH)2 B D C2H5OH A Câu 175: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa Các chất A, B, D có thể là A. H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2. B. H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6 ; C2H4(OH)2. Câu 176: Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có công thức phân tử là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O. Câu 177: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam. Câu 178: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 179: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH. Câu 180: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.
III. NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1. B. 2. C. 3. Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 4.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơton. D. proton và electron. Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron. Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron. A. proton. Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n. C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1. B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton. D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron. Câu 8: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử đó là: D. Cl. A. Ar. B. K. C. Ca. Câu 9: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là: A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 27 đvC. D. 27 gam. Câu 10: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là: A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079. C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081. Câu 11: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân. Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là A. 9. B. 10. C. 19. D. 28. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R? 81 A. 137 B. 137 C. 56 R. D. 56 56 R. 81 R. 81 R. Câu 14: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron? A. 11 H và 42 He. B. 31 H và 23 He. C. 11 H và 23 He.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 21 H và 23 He. Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Câu 20: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là: A. 19. B. 20. C. 18. D. 21. Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron. B. nơtron. C. proton. D. obitan. A Câu 22: Trong kí hiệu Z X thì: A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng. 235 Câu 23: Ta có 2 kí hiệu 234 92 U và 92 U , nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng. Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: A. 1940 K và 40 B. 168O và 178O . 18 Ar .
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
n)=2.
TP .Q
U
Y
N
A. 3+. B. 2-. C. 1+. D. 1-. Câu 16: Một ion có 13p , 14n và 10e. Ion này có điện tích là A. 3-. B. 3+. C. 1-. D. 1+. Câu 17: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là A. 2-. B. 2+. C. 0. D. 8+. Câu 18: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là: A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. Câu 19: Ion X2- có: B. số e - số p = 2. A. số p - số e=2. C. số e - số n = 2. D. số e - (số p +số
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
C. O 2 và O3 . D. kim cương và than chì. Câu 25: Nguyên tử có số hiệu 24, số nơtron 28, có A. số khối 52. B. số e là 28. C. điện tích hạt nhân 24. D. số p là 28. Câu 26: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai: A. Các nguyên tử trên là những đồng vị. B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố. C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14. D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH. Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. Câu 28: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. 12 13 16 11 18 Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 18 O, 18 O, 18 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6 C , 6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
17 18 Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 12H , 13H và oxi có đồng vị 1816 O, 18 O, 18 O . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. 63 65 Câu 31: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là B. 63,54. C. 64,46. A. 63,45. D. 64,64. Câu 32: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là A. 34X. B. 37X. C. 36X. D. 38X. Câu 33: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. Câu 34: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? D. 80,5. A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 Cl và 37 Cl . Phần trăm về khối lượng của 1737Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
là đồng vị 168 O ) là giá trị nào sau đây? A. 9,40%. B. 8,95%. C. 9,67%. D. 9,20%. Câu 36: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là A. Li (Z= 3). B. Be (Z= 4). C. N (Z= 7). D. Ne (Z= 10). Câu 37: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z= 11). B. Mg (Z= 12). C. Al (Z= 13). D. Cl (Z=17). Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 40: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 41: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: 90 A. 3580 X . B. 35 X. C. 3545 X . D. 115 35 X . Câu 42: Hợp chất AB2 có A = 50% (Về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. AB2 là: A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2. Câu 43: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeF3. D. AlBr3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là A. 6 và 8. B. 13 và 9. C. 16 và 8. D. 14 và 8. Câu 45: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52. A. 17 và 19. Câu 46: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là : A. CrCl3. B. FeCl3. C. AlCl3. D. SnCl3. Câu 47: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 48: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là : A. 23, 32. B. 22, 30. C. 23, 34. D. 39, 16. Câu 49: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là: A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2SO3. Câu 50: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là: A. 32, 12, 32, 1, 50. B. 31,11, 31, 2, 48. C. 32, 10, 32, 2, 46. D. 32, 10, 32, 0, 50. x+ Câu 51: Ion M có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là: A. Na. B. K. C. Ca. D. Ni. 2− Câu 52: Trong anion XY3 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây? C. Si và O. D. C và S. A. C và O. B. S và O. Câu 53: Tổng số e trong ion AB2 là 34. Chọn công thức đúng: A. AlO2 . B. NO2-. C. ClO2 . D. CrO2-. Câu 54: Tổng số electron trong anion AB32 − là 40. Anion AB32 − là:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. SiO32 − . B. CO32 − . C. SO32 − . D. ZnO22 − . Câu 55: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 4 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = 3 πr3. Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là: A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. Kết quả khác. Câu 56: Obitan nguyên tử là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm. B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất. D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi Câu 57: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N. Câu 58: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp? C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 59: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 60: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là A. 2, 6, 10, 16. B. 2, 6, 10,14. C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 1014. Câu 61: Số e tối đa trong lớp thứ n là A. 2n. B. n+1. C. n2. D. 2n2. Câu 62: Tổng số obitan trong nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z= 17 là B. 6. C. 5. D. 9. A. 4. Câu 63: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 65: Có bao nhiêu e trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z= 17)? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 66: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng. C. ở obitan ngoài cùng. D. tham gia tạo liên kết hóa học.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 67: Số e hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là A. 5. B. 7. C. 3. D. 1. Câu 68: Số e hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là A. 1. B. 3. C. 6 . D. 4. Câu 69: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 70: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 71: Lớp e ngoài cùng của nguyê tử có 4 e, nguyên tố tương ứng là: A. kim loại. B. phi kim. C. kim loại chuyên tiếp. D. kim loại hoặc phi kim. Câu 72: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p34s2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 73: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 2. Câu 74: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? B. lưu huỳnh (z = 16). A. oxi (Z = 8). C. Fe (z = 26). D. Cr (z = 24). Câu 75: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là: A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. 2 2 6 2 6 10 1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Câu 76: Cấu hình e nguyên tử của có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8. Câu 77: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d3. 2 2 6 2 6 5 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3. 2+ Câu 78: Ion A có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là: A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]3d94p2. D. [Ar] 4s23d9. Câu 79: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli: A. 1s2. B. 1s22s2 2p3. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s2 2s2 2p4. Câu 80: Chọn cấu hình e không đúng: A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. 2 2 6 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 81: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai? A. 1s2 2s2 2 p x2 2 p 2y 2 p 1z . B. 1s2 2s2 2 p x2 2 p 1y .
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
C. 1s2 2s2 2 p x2 2 p 1y 2 p 1z . D. 1s2 2s2 2 p 1x 2 p 1y 2 p 1z . Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 83: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớp p có chứa e độc thân là là nguyên tố nào sau đây? D. Mg (Z=12). A. N (Z=7). B. Ne (Z=10). C. Na (Z=11). Câu 84: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1 eletron độc thân ? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 85: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron độc thân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 86: Trong các nguyên tử từ Z =22 đến Z = 30. Nguyên tử nào có nhiều electron độc thân nhất: D. Z =26. A. Z =22 B. Z =24 C. Z =25 Câu 87: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là: A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓ ↑↑ ↑↓ ↑ ↑
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. D. Câu 88: Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z = 7 là B. 5. C. 6. A. 4. D. 3. Câu 89: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 90: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về B. số electron. C. số proton. A. số khối. D. số nơtron. Câu 91: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s22s2p6. B. 1s22s2p6 3s1. C. 1s22s2p63s2. D. 1s22s2p4. Câu 92: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 93: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 2 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 2 2 4 9X: 1s 2s 2p ; 11Y: 1s 2s 2p 3s ; 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p ; 8T: 1s 2s 2p . Ion của 4 nguyên tố trên là: A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y+, Z3+, T2-. C. X-, Y2-, Z3+, T+. D. X+, Y2+, Z+, T-. 2+ Câu 94: Nguyên tử X, ion Y và ion Z đều có cấu hình e là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại. B. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại . C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại . Câu 95: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-. C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung. Câu 96: Một cation Rn+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là A. 3s2. B. 3p1. C. 3s1. D. A, B, C đều đúng. n6 Câu 97: Một anion R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là B. 3p3. C. 3p4 hoặc 3p5. D. A, B, C đều đúng. A. 3p2. Câu 98: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 99: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là: A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 100: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br. Câu 101: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 102: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần A. khối lượg nguyên. B. bán kính nguyên tử.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
Ư N
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
Ó
H
Í-
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử. Câu 103: Chọn phát biểu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau. B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau. D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau. Câu 104: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì: A. năng lượng ion hoá giảm dần. B. nguyên tử khối giảm dần. C. tính kim loại giảm dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 105: Chu kì dãy nguyên tố có cùng: C. số p. D. số điện tích hạt A. số lớp e. B. số e hóa trị. nhân. Câu 106: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là: A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 3 và 6. Câu 107: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là: A. 18. B. 28. C. 32. D. 24. Câu 108: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ? A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA). C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phâm nhóm chính nhóm VII (VIIA). Câu 109: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì A. độ âm điện. D. số oxi hoá trong B. tính kim loại. C. tính phi kim. oxit. Câu 110: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) Nguyên tử khối A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (6). C. (2), (3,) (4). D. (1), (3), (4), (5). 2 2 6 2 4 Câu 111: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. Câu 112: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kì 3 và nhóm VA. 2Câu 113: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA. B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA. C. ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA. D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA. Câu 114: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ? A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C.Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 115: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử: A. hút e khi tạo liên kết hoá học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học. C. tham gia các phản ứng hóa học D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 116: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là: A. kim loại điển hình. B. kim loại. C. phi kim. D. phi kim điển hình. Câu 117: Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí: A. phía dưới bên trái. B. phía trên bên trái. C. phía trên bên phải. D. phía dưới bên phải. Câu 118: Halogen có độ âm điện lớn nhất là: A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 119:Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Câu 120: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện? B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P. A. F, O, P, N. Câu 121: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm: A. Li< Na< K< Rb< Cs. B. Cs< Rb <K < Na< Li. C. Li< K< Na< Rb< Cs. D. Li< Na< K< Cs< Rb. Câu 122: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: B. Si, Al, Mg, Na, K. A. K, Na, Mg, Al, Si. C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Na, Mg, K. Câu 123: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần. D. Ca2+, Ar, Cl-. A. Ar, Ca2+, Cl-. B. Cl-, Ca2+, Ar . C. Cl-, Ar, Ca2+. Câu 124: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn đáp án đúng A. K+ > Ca2+ > Ar. B. Ar > Ca2+ > K+. C. Ar> K+> Ca2+. D. Ca2+> K+> Ar. Câu 125: a. Cho nguyên tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng. B. X2+ < R < Y2-. C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+. A. R < X2+ < Y2-. b. Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ? A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-. 3+ 2+ 2C. Na < Mg < Al < Al <Mg < O . D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-. Câu 126: Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất? A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 127: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al, Mg, Na, K . B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg,Al. Câu 128: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ? A. Z < X < Y. B. Y < Z < X. C. Z < Y < X. D. X=Y=Z. Câu 129: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? A. I. B. Cl. C. F. D. Br. Câu 130: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất: A. BeO. B. CO2. C. BaO. D. Al2O3. Câu 131: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Theo trật tự trên, các oxit có: A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần. C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hoá trị giảm dần. Câu 132: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất? A. Be(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 133: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 134: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V(VA) theo trật tự giảm dần là: B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4. A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3. C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4. D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3. Câu 135: Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây? A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HF < HBr < HI. C. HF < HI < HBr < HF. D. HI < HBr < HCl < HF. Câu 136: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. Câu 137: Cấu hình của e nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. HX, X2O7. B. H2X, XO3. C. XH4,XO2. D. H3X, X2O. 2 2 6 2 4 Câu 138: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s 2s 2p 3s 3p . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là: B. XO3 và XH2. C. X2O5 và XH3. D. X2O7 và XH. A. XO2 và XH4. Câu 139: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: A.14. B. 31. C. 32. D. 52. Câu 140: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là nguyên tố: A. O. B. P. C. S. D. Se. 22Câu 141: Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. Avà B là: A. C và Si. B. N và P. C. S và Se. D. O và S. Câu 142: A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. A, B là A. Li, Be. B. Mg, Al. C. K, Ca. D. Na, K. Câu 143: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là A. N, O. B. N, S. C. P, O. D. P, S. Câu 144: A, B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là A. Mg và Ca. B. O và S. C. N và Si. D. C và Si. Câu 145: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg. Cho các nhận định sau về X:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
(1). Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. (2). X có tổng số obitan chứa e là: 10. (3). X có 1 electron độc thân. (4). X là một kim loại. Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định cho ở trên: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 146: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa A. 2 ion. B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu. D. nhân và các e hóa trị. Câu 147: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử B. phi kim điển hình. A. kim loại điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 148: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ? B. CH4, CO2. A. H2S, Na2O. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl. Câu 149: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là B. 2+ và 1-. C. +2 và -1. D. 2+ và 2A. 2 và 1. Câu 150: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. A. H2S, NH3. Câu 151: Cho các chất NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg:1,31; H: 2,20; C: 2,55) A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 152: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là: A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 153: Xét oxit các nguyên tử thuộc chu kì 3, oxit có liên kết ion là A. Na2O, MgO, Al2O3. B. SiO2, P2O5, SO3. C. SO3, Cl2O7, Cl2O. D. Al2O3, SiO2, SO2. Câu 154: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion. C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 155: Hầu hết các hợp chất ion A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li. Câu 156: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e. C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng. Câu 157: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là A. 7 và 2. B. 2 và 7. C. 4 và 1. D. 1 và 2. Câu 158: Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là A. 5 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 4. D. 4 và 3
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 159: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O. Câu 160: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử A. phi kim khác nhau. B. cùng một phi kim điển hình. C. phi kim mạnh và kim loại mạnh. D. kim loại và kim loại. Câu 161: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết B. cộng hóa trị có cực. A. cho – nhận. C. cộng hóa trị không cực. D. ion Câu 162: Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là: A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. B. SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3. C. Na2O, SiO2, MgO, SO3. D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3. Câu 163: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị? 1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S A. 1, 2, 3, 4, 8, 9. B. 1, 4, 5, 7, 8, 9. C. 1, 2, 5, 6, 7, 8. D. 3, 5, 6, 7, 8, 9. Câu 164: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? D. H2O. A. HCl. B. Cl2. C. NH3. Câu 165: Liên kết nào phân cực nhất ? A. H2O. B. NH3. C. NCl3. D. CO2. Câu 166: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2 Câu 167: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 168: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết tinh thể. Câu 169: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. D. khi hòa tan trong nước thành dd điện li. Câu 170: Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là: A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết cho nhận. C. liên kết tự do - phụ thuộc. D. liên kết pi. Câu 171: Nhóm hợp chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ? A. NaCl, CO2. B. HCl, MgCl2. C. H2S, HCl. D. NH4NO3, HNO3. Câu 172: Chọn câu sai: Liên kết cho – nhận A. là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. B. với cặp e chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
H Ơ
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
C. biểu diễn bằng mủi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận. D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh. Câu 173: Chọn câu sai: A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion. B. Điện hóa trị bằng số cặp e dùng chung. C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị. D. Cộng hóa trị bằng số cặp e dùng chung. Câu 174: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn. B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S. C. giữa các phân tử nước có liên kết hiđro. D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn. Câu 175: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước. C. NH3 có phản ứng một phần với nước. D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn. Câu 176: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ? A. H2O, HF. B. H2S , HCl. C. SiH4, CH4. D. PH3, NH3. Câu 177: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị. C. đều có sự góp chung các e hóa trị. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 178: Giống nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là A. đều có những cặp e dùng chung. B. đều tạo thành từ những e chung giữa các nguyên tử. C. đều là những liên kết tương đối kém bền. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 179: Số lượng các kiểu tinh thể điển hình là B. 3. C. 4. D. 5. A. 2. Câu 180: Chọn câu sai? A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử. B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền. D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. Câu 181: Chọn chất có dạng tinh thể ion. A. muối ăn. B. than chì. C. nước đá. D. iot. Câu 182: Chọn chất có tinh thể phân tử. A. iot, nước đá, kali clorua. B. iot, naphtalen, kim cương. C. nước đá, naphtalen, iot. D. than chì, kim cương, silic. Câu 183: Chọn câu sai: Trong tinh thể phân tử A. lực liên kết giữa các phân tử yếu. B. Liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. C. ở vị trí nút mạng là các phân tử. D. các phân tử sắp xếp theo một trật tự xác định. Câu 184: Tính chất chung của tinh thể phân tử là A. Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
2D 12C 22D 32B 42B 52A 62D 72C 82B 92A 102C 112B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
1C 11A 21B 31B 41A 51B 61D 71D 81B 91C 101A 111B
-L
H Ơ
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
B. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao C. Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi. D. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Câu 185: Nguyên tử C trong hợp chất CH4 có kiểu lai hóa: A. sp3. B. sp2. C. sp. D. không lai hóa. Câu 186: Nguyên tử O trong hợp chất H2O có kiểu lai hóa: B. sp3. A. sp2. C. sp. D. không lai hóa. Câu 187: Các nguyên tử P, N trong hợp chất PH3, NH3 có kiểu lai hóa: B. sp2. A. sp3. C. sp. D. không lai hóa. Câu 188: Nguyên tử C trong hợp chất C2H2 có kiểu lai hóa: B. sp2. C. sp. D. không lai hóa. A. sp3. Câu 189: Nguyên tử C trong hợp chất C2H4 có kiểu lai hóa: A. sp3. B. sp2. C. sp. D. không lai hóa. Câu 190: Nguyên tử B trong hợp chất BF3 có kiểu lai hóa: A. sp3. B. sp2. C. sp. D. không lai hóa. Câu 191: Nguyên tử Be trong hợp chất BeH2 có kiểu lai hóa: A. sp3. B. sp2. C. sp. D. không lai hóa. Câu 192: Nguyên tử C trong tinh thể kim cương có kiểu lai hóa: C. sp. D. không lai hóa. A. sp3. B. sp2. 2 Câu 193: Lai hoá sp là sự tổ hợp tuyến tính giữa A. 1 obitan s với 2 obitan p tạo thành 3 obitan lai hoá sp2. B. 2 obitan s với 1 obitan p tạo thành 3 obitan lai hoá sp2 C. 1 obitan s với 3 obitan p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2. D. 1 obitan s với 1 obitan p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2. Câu 194: Phân tử H2O có góc liên kết HOH là 104,5o do nguyên tử oxi ở trạng thái A. lai hoá sp. B. lai hoá sp2. C. lai hoá sp3. D. không lai hoá. Câu 195: Hình dạng của các phân tử metan, boflorua, nước, berihiđrua, amoniac tương ứng là A. tứ diện, tam giác,thẳng, gấp khúc, chóp. B. tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng, chóp. C. tam giác, gấp khúc, thẳng, chóp tứ diện. D. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng, chóp.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3B 13A 23D 33A 43B 53C 63D 73B 83A 93B 103D 113B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4C 14D 24B 34C 44C 54A 64C 74B 84B 94C 104A 114A
5B 15C 25A 35D 45B 55B 65C 75C 85B 95A 105A 115A
6B 16B 26D 36A 46C 56C 66D 76C 86B 96D 106B 116B
7A 17A 27B 37B 47A 57D 67B 77A 87D 97D 107C 117C
8B 18D 28B 38A 48A 58C 68C 78B 88B 98B 108A 118A
9B 19B 29B 39D 49A 59B 69D 79C 89C 99B 109B 119D
10C 20A 30C 40D 50D 60B 70B 80D 90B 100B 110D 120C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
126D 136C 146B 156C 166D 176A 186B
127A 137A 147D 157A 167D 177A 187A
128A 138B 148C 158B 168B 178B 188C
129C 139B 149B 159B 169A 179C 189B
130C 140C 150C 160A 170B 180D 190B
N
125BA 135A 145B 155A 165A 175B 185A 195D
H Ơ
124C 134C 144A 154A 164B 174C 184C 194C
N
123C 133B 143B 153A 163C 173B 183B 193A
U
122B 132B 142B 152A 162A 172D 182C 192A
TP .Q
121A 131A 141D 151D 161B 171D 181A 191C
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
ẠO
IV. CACBOHIĐRAT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ? A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. B. Tất cả các cabohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m. C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m. D. Phân tử cacbohiđrat đều có 6 nguyên tử cacbon. Câu 2: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân. Câu 3: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng. C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl và dẫn xuất của chúng. Câu 4: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh. Câu 5: Glucozơ có 2 dạng vòng là α và β, nhiệt độ nóng chảy của 2 dạng này như thế nào ? A. như nhau. B. α nóng chảy trước β. C. β nóng chảy trước α. D. cả 2 đều thăng hoa và không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 6: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt. B. Có mặt trong hấu hết các bộ phận của cây và trong quả chín. C. Còn có tên là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 7: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 8: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của rượu (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6). Câu 9: Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là A. Cu(OH)2. B. [Ag(NH3)3]OH. C. H2/Ni, nhiệt độ. D. CH3OH/HCl. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. NaOH. D. AgNO3/NH3, đun nóng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. AgNO3/NH3, to. B. Kim loại K. C. anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2/NaOH, to. Câu 12: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ? A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2. C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. D. Lên men thành ancol (rượu) etylic. Câu 13: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ? A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to. C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom. Câu 14: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ? A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. Glucozơ. D. HCHO. Câu 15: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 16: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là D. saccarozơ. A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 17: Công thức nào sau đây là của fructozơ dạng mạch hở A. CH2OH-(CHOH)3-COCH2OH. B. CH2OH-(CHOH)4-CHO. C. CH2OH-(CHOH)2-CO-CHOH-CH2OH. D. CH2OH-CO-CHOH-CO-CHOH-CHOH. Câu 18: Fructozơ không phản ứng được với A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. dung dịch brom. Câu 19: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Câu 21: Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. B. đều có nhóm -CHO trong phân tử. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Câu 22: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol. D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]. Câu 24: Chọn phát biểu đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của cacbon ở mỗi gốc monosaccarit A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. được bắt đầu từ nhóm -CH2OH. C. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit. D. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. Câu 25: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ? A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. oligosaccarit. Câu 26: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ. Câu 27: Loại đường không có tính khử là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 28: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính. Câu 29: Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H2/Ni, to ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4 Saccarozơ có thể tác dụng được với A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4). Câu 30: Tính chất của saccarozơ là: Tan trong nước (1) ; chất rắn màu trắng (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 31: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng A. saccarozơ có nhóm -CHO trong phân tử. B. saccarozơ có nhóm -OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử. C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử. D. saccarozơ có các nhóm -OH hemiaxetal tự do. Câu 32: Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. Cu(OH)2. B. CO2. C. dd Ca(OH)2. D. dd Ca(OH)2, CO2, SO2 Câu 33: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 34: Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit vì A. Có phân tử khối = 2 lần glucozơ. B. Phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ. C. Thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit. D. Có tính chất hóa học tương tự monosaccarit. Câu 35: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 36: Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 37: Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit. Câu 38: Trong phân tử amilopectin các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,6-glicozit. C. β-1,4-glicozit. D. A và B. Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ? A. đextrin. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ. Câu 40: Tính chất của tinh bột là : Polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
A. (2), (5), (6), (7). B. (2), (5), (7). C. (3), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 41: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. D. nhỏ iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím. Câu 42: Trong phân tử xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ? A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit. Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm -CHO. B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 44: Chọn phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây: Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng…(1)…, có phản ứng…(2)…trong dung dịch axit thành…(3)… A B C D (1) tráng bạc thuỷ phân khử oxi hoá (2) thuỷ phân tráng bạc oxi hoá este hoá (3) glucozơ fructozơ saccarozơ mantozơ Câu 45: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 46: Chọn những câu đúng 1. Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. 2. Glucozơ được gọi là đường mía. 3. Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol. 4. Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim. 5. Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO. 6. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử. 7. Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin. A. 1, 2, 5, 6, 7. B. 1, 3, 4, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 6, 7. D. 1, 2, 3, 6, 7.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 47: Nhận định sai về xenlulozơ là A. xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối. B. ta có thể viết công thức của xenlulozơ là [ C6H7O2(OH)3]n. C. xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, khoảng 1000000- 2400000. D. xenlulozơ có tính khử mạnh. Câu 48: Tính chất của xenlulozơ là chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), dùng để điều chế tơ visco (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 49: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây ? A. (CS2 + NaOH). B. H2/Ni. C. [Cu(NH3)4](OH)2. D. HNO3 đ/H2SO4 đ, to. Câu 50: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 51: Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo ? A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2. C. [Cu(NH3)4]OH. D. [Ag(NH3)4OH. Câu 52: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. Độ tan trong nước. C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch cacbon. Câu 53: Nhận xét đúng là A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 54: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ. C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ. Câu 55: Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal ? C. Glucozơ. D. Mantozơ. A. Saccarozơ. B. Fructozơ. Câu 56: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là A. chúng thuộc loại cacbohiđrat. B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. C. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit. D. đều không có phản ứng tráng bạc. Câu 57: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại. A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 58: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 59: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm là A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”. C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Câu 60: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)2. C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng đổi màu iot. Câu 61: Chất không có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là C. glucozơ. D. mantozơ. A. saccarozơ. B. fructozơ. Câu 62: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H2O (khi có mặt xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là A. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. C. C2H4, CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 63: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 64: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 65: Cho dãy các chất : glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 66: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 67: Phát biểu không đúng là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt : H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thuỷ phân (xt : H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ cho cùng một monosaccarit. Câu 68: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là A. saccarozơ, mantozơ. B. glucozơ, xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, mantozơ. Câu 69: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu co no. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ. Câu 70: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đậm đặc, phát biểu nào sau đây sai ? A. sản phẩm của các phản ứng đều chứa N. B. sản phẩm của các phản ứng đều có H2O tạo thành. C. sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro dễ nổ. D. các phản ứng đều thuộc cùng 1 loại phản ứng. Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 72: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
0
Cu ( OH ) / NaOH
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
t 2 → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z) không thể là Z A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → A1 → A2→ A3→ A4 → CH3COOC2H5 A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH. D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH. Câu 74: Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozơ → A→ B → C → polibutađien. A, B, C là những chất nào sau đây ? A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. glucozơ, C2H5OH, but-1,3-đien. C. glucozơ, CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 75: cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là A. tinh bột, xenlulozơ, ancol etylic, etilen. B. tinh bột, glucozơ, ancol etylic, etilen. C. tinh bột, saccarozơ, anđehit, etilen. D. tinh bột, glucozơ, anđêhit, etilen. Câu 76: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? C. Na kim loại. D. Nước brom. A. Cu(OH)2 /OH-. B. [Ag(NH3)2]OH. Câu 77: Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt là saccarozơ, mantozơ, etanol và fomanđehit, người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ? A. Cu(OH)2/OH-. B. AgNO3/NH3. C. H2/Ni, to. D. Vôi sữa. Câu 78: Để nhận biết 3 dung dịch : glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2/OH-. B. Na. C. CH3OH/HCl. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 79: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2. B. dung dịch AgNO3. C. Cu(OH)2/OH-, to. D. dung dịch iot. Câu 80: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. O3. B. O2. C. dung dịch iot . D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 81: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. Cu(OH)2/OH-. B. Nước brom và NaOH. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. AgNO3/NH3 và NaOH. Câu 82: Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha ? A. dd AgNO3 / NH3. B. Cu(OH)2. C. Na kim loại. D. dd CH3COOH. Câu 83: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau đây ? A. Glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. Saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 84: Trong các dãy sau dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH,CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. Câu 85: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 86: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M. Câu 87: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 88: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%. Câu 89: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là D. 1565,22 gam. A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. Câu 90: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D. 5,56 kg. Câu 91: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 92: Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là A. 15. B. 16. C. 14. D. 25. Câu 93: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72 gam. B. 54 gam. C. 108 gam. D. 96 gam. Câu 94: Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1 mol glucozơ vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,12M, tính khối lượng muối tạo thành A. 1,944 gam. B. 1,2 gam. C. 9,72 gam. D. 1,224 gam. Câu 95: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TP .Q
U
Y
N
Câu 96: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40o thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10% A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000 ml. Câu 97: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → ancol etylic → but-1,3-đien → cao su buna Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg D. 96 kg.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, 9,0 gam X phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được 10,8 gam Ag ; đồng thời X có khả năng hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Công thức cấu tạo của X là A. CH2OHCHOHCHO. B. CH2OH(CHOH)3CHO. C. CH2OH(CHOH)4CHO. D. CH2OH(CHOH)5CHO Câu 99: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây, biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được ? B. Xiclohexanol. C. Axit hexanoic. D. Hexanal. A. Glucozơ. Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X cần dùng 13,44 lít O2 thu được 13,44 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Biết 170 < X< 190, các khí đo ở đktc, X có CTPT là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 101: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam. Câu 102: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg. Câu 103: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam. Câu 104: Cho 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn 1 ít mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là A. 98,45%. B. 99,47%. C. 85%. D. 99%. Câu 105: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 106: Khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. CTPT của gluxit là 1 trong các chất nào sau đây ? A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. Câu 107: Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng tinh bột phải dùng là A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. Câu 108: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn. Câu 109: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là (biết hiệu suất của cả quá trình là 70%) A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,55 kg. D. 165,6 kg.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 110: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. a. Khối lượng ancol thu được là A. 458,6 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg. o b. Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu được là A. 1206,25 lít. B. 1218,125 lít. C. 1200 lít. D. 1211,5 lít. Câu 111: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Tính m ? A. 2,62 gam. B. 10,125 gam. C. 6,48 gam. D. 2,53 gam. Câu 112: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ? A. 1382716 lít. B. 1382600 lít. C. 1402666 lít. D. 1482600 lít. Câu 113: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là A. 750 gam. B. 375 gam. C. 555 gam. D. 350 gam. Câu 114: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là C. 8. D. 55. A. 75. B. 65. Câu 115: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 116: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 117: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 118: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol. Câu 119: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là A. 5031 kg. B. 5000 kg. C. 5100 kg. D. 6200 kg. Câu 120: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam. Câu 121: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 122: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 123: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 124: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít. Câu 125: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (có H2SO4 làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%. Câu 126: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit (có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hòa axit cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, khối lượng (gam) của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dd X lần lượt là A. 2,46 và 2,88. B. 2,88 và 2,46. C. 28,8 và 24,6. D. 2,64 và 2,7. Câu 127: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (có H2SO4 làm xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH, công thức của este axetat có dạng A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n. B. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. C. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n. Câu 128: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 10,5 kg. B. 21 kg. C. 11,5 kg. D. 30 kg. Câu 129: Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C
ẤP
2+
3
Câu 130: Xenlulozơ tác dụng với HNO3 cho ra sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm A có %N = 14,14%, xác định CTCT của A, tính khối lượng HNO3 cần dùng để biến toàn bộ xenlulozơ (khối lượng 324 gam) thành sản phẩm A (H=100%) A. C6H7O4(ONO2)(OH)2 ; 12,6 gam. B. C6H7O2(ONO2)3 ; 378 gam. C. C6H7O3(ONO2)3 ; 126 gam. D. C6H7O5(ONO2) ; 252 gam.
Ó
A
V. CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 1: Cấu hình electron không đúng ? A. Cr (z = 24): [Ar] 3d54s1. B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2. 2+ 4 C. Cr : [Ar] 3d . D. Cr3+: [Ar] 3d3. Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể : A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương. D. Lục phương. C. Lập phương tâm khối. Câu 5: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit ? A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg. Câu 6: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim: A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI). C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II). Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 9: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? A. +2. B. +3. C. +4. D. +6. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng ? t A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3. B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3. t t C. Cr + S → CrS. D. 2Cr + N2 → 2CrN. Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ? B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2. A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2. D. Cr + N2 → CrN. Câu 12: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. Kim loại R là D. Al, Cr. A. Al. B. Cr. C. Fe. Câu 13: Cho các phản ứng : 1) M + H+ → A + B 2) B + NaOH → D + E 3) E + O2 + H2O → G 4) G + NaOH → Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B và C đúng. Câu 14: Al và Cr giống nhau ở điểm: A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3. B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]. C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3. D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan. Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây ? A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3. B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3. C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO. D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3. Câu 17: Ứng dụng không hợp lí của crom là ? A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 18: Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám. C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh. Câu 19: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ? A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+. +6 Câu 20: Trong môi trường axit muối Cr là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến : A. Cr+2. B. Cro. C. Cr+3. D. Không thay đổi. Câu 21: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O. B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2. C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2. D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2. Câu 24: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng. Câu 25: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3. C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO. Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 27: Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2 chỉ cần dùng : B. HCl. C. NaOH. D. Mg(OH)2. A. H2SO4 loãng. Câu 28: Phản ứng nào sau đây không đúng ? B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3. A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2. C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3. D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O. Câu 29: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O. B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2. C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O. D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2. Câu 30: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+. B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O. C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+. D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O. Câu 31: Chọn phát biểu đúng: A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính. B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ. C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. A, B đúng. Câu 32: Nhận xét không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính. C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 33: Phát biểu không đúng là: A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 34: So sánh không đúng là: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. Câu 36: Chọn phát biểu đúng: A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh. B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh. C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 37: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 38: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3. B. Na[Cr(OH)4]. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7. Câu 39: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr. Câu 40: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra A. K+. B. SO42-. C. Cr3+. D. K+ và Cr3+. Câu 41: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3. B. B là Na2CrO4. C. C là Na2Cr2O7. D. D là khí H2. Câu 42: Crom(VI) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa và tính axit. D. A và B đúng. Câu 43: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: - Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. A. SO3. Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. Câu 45: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. H2CrO4. Câu 46: Giải pháp điều chế không hợp lí là A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3. Câu 47: Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH. (4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Hãy chọn phát biểu đúng: A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion CrO42- bền trong môi trường axit. C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ. D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit. Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
-L
H Ơ N Y
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
A. màu da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu da cam. C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. Câu 50: Cho cân bằng: Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2H+ Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra . C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 51: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C. Câu 52: Trong phản ứng : Cr2O72- + SO32- + H+ → Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO42-. Câu 53: Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là B. 6. C. 8. D. 14. A. 3. Câu 54: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 55: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4 (loãng) → A. 15. B. 17. C. 19. D. 21. Câu 56: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + C2H5OH + H2SO4 → CH3CHO + … A. 22. B. 24. C. 26. D. 20. Câu 57: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 58:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 (loãng) → A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 59: Cho dãy biến đổi sau +Cl +HCl + NaOHdu / NaOH 2 Br → X → Y Cr → Z → T
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
G
TO
ÁN
X, Y, Z, T là A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Cr(OH)3
+ KOH
X
+ ( KOH + Cl2 )
Y
+ H2SO4
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
Câu 61: Cho sơ đồ sau:
Cr(OH)3
Br2 , KOH
Z
+ ( FeSO4 + H2SO4 )
T
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. X H2SO4 loãng
Z
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
SO2, H2SO4
Y
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. A. 0,78 gam. D. 1,19 gam. Câu 63: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam. Câu 64: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7. Câu 65: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2. Câu 66: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 67: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 68: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Hiệu suất của các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 69: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr. C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr. Câu 70: Để thu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 45 gam. Câu 71: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 81,000 gam. Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3. C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3. Câu 73: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là B. 4,26 gam. C. 4,51 gam. A. 4,76 gam. D. 6,39 gam. Câu 74: Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. thành phần % khối lượng của Cr(NO3)3 trong A là B. 63,9%. A. 52,77%. C. 47%. D. 53%. Câu 75 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 mol. Câu 76: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam. A. 0,86 gam. Câu 77: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42- là: A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol. C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol. Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là: A. 0,76 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam. Câu 79: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. A. 0,3.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 80: Lượng kết tủa S sinh ra khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,68 gam. Câu 81: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol. C. 0,42 mol và 0,03 mol. D. 0,16 mol và 0,01 mol. Câu 82: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam. Câu 83: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml. Câu 84: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là: A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C.7,6 gam. D.1,52 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 85: Khi đốt nóng crom (VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. Câu 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu được oxit kim loại, muối cacbonat và một chất khí có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243,2. Câu 87: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) B. 6,5. C. 7,5 D. 5,5. A. 8,5. Câu 88: Nung nóng kali đicromat với lưu huỳnh thu được một oxit A và một muối B. Cho muối B vào dung dịch BaCl2 thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. Tính khối lượng A, biết hiệu suất đạt 80%. A. 15,2. B. 12,16. C. 30,4. D. 24,32. 5 3+ 2 2 6 2 6 Câu 89: X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d a. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 2+ b. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 2 2 6 2 6 6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuàn hoàn là: A. ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA C. ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB Câu 90: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện. Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt không mang điện. A là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. Câu 92: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Tính bán kính gần đúng của Fe A. 1,44.10-8 cm B. 1,3.10-8 cm C. 1,97.10-8 cm D. 1,28.10-8 cm. Câu 93: Trong phân tử MX2, m chiếm 46,67% về số lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số prton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58 Công thức phân tử của MX2 là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. o Câu 94: Cho dư các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dd HNO3 (t ) (3); dd H2SO4 đặc, nguội (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); dd AgNO3 (9); Fe2(SO4)3 (10). a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III) B. 2. C. 3. D. 4. A. 1. b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. o Câu 95: Cho các chất: dd HNO3 (t ) (1); dd H2SO4 đặc, nóng (2); dd AgNO3 (3); dd Fe2(SO4)3 (4); dd H2SO4 loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); H2O ( to< 570oC) (9) a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III A. 1. B. 2. C. 3 D. 0. b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II) A.5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 96: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? B. Al. C. Zn. D. Fe. A. Mg.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 97: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2 Câu 98: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 Câu 99: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 100: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu 101: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là A. 3Fe + 2O2 B. 4Fe + 3O2 → Fe3O4. → 2Fe2O3. C. 2Fe + O2 D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. → 2FeO. Câu 102: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 103: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 104: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 105: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, dung dịch HNO3, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo. Câu 106: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 107: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào? A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI. Câu 108: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 109: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au. Câu 110: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường : A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl. C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. Câu 111: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+ A. một vài giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl. C. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe. Câu 112: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3 Câu 113: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
0
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Câu 114: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 C. 35. D. 33. Câu 115: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan B. FeSO4. A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 116: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng. A. dd HCl loãng. Câu 117: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO. D. A hoặc B. B. Fe2O3. C. Fe3O4. Câu 118: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2 A. H2S và SO2 Câu 119: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây : A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+ C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+ Câu 120: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2 Câu 121: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là D. 6. A. 3 B. 5. C. 4 Câu 122: Cho sơ đồ phản ứng sau:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÁN
-L
cao Fe + O2 t → (A) (1) (A) + HCl → (B) + (C) + H2O (2)
(C) + NaOH → (E) + (G) (4) (D) + ? + ? → (E) (5) 0
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
t (B) + NaOH → (D) + (G) (3) (E) → (F) + ? (6) Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là: A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3 C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3 Câu 123: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng) A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe. B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe. C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe. D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe. Câu 124: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 Câu 125: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 126: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3? A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl Câu 127: Các dung dịch CuCl2, FeCl3, AlCl3 đều có khả năng làm quỳ : A. hoá xanh. B. hoá đỏ. C. không đổi màu. D. hoá đỏ. sau mất màu. Câu 128: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì A. Zn có tính khử yếu. B. Zn đóng vai trò anot . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon. C. Zn có màu trắng bạc . Câu 129: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3 loãng. Câu 130: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO4 ,dd KOH, Fe, Cu, AgNO3. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 131: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 132: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng 3Fe2O3 + CO (1) → 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO + CO2 (2) → 3FeO FeO + CO + CO2 (3) → Fe o Ở nhiệt độ khoảng 700-800 C, thì có thể xảy ra phản ứng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3) Câu 133: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là A. CaCO3 B. CaO + SiO2 → CaO + CO2. → CaSiO3. C. CaO + CO2 D. CaSiO3 → CaCO3. → CaO + SiO2. Câu 134: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit. Câu 135: Câu nào đúng khi nói về gang ? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 136: Câu nào đúng khi nói về thép ? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 137: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò. Câu 138: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe Câu 139: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là B. Fe C. Ca D. Al A. Mg Câu 140: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam. A. 18,24 gam. Câu 141: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng sắt dư là B. 0,44 gam. C. 0,132 gam. D. 1,62 gam. A. 0,036 gam. Câu 142: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam D. 10,9 gam. Câu 143: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một oxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây ? A. FeO . B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 144: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (đkc) và dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam. Câu 145: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc ? A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. Câu 146: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol. 0,075 mol.
B. 0,035 mol.
C. 0,07 mol.
D.
Câu 147: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6 gam. 1,12 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
D.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. NO2
B. NO
TP .Q
U
Y
N
Câu 148: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2. A. V1 = 10V2. Câu 149: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (đktc). Khí X là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. N2O
D. N2
ẠO
Câu 150: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. Câu 151: Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. A. 13,1 gam. 19,5 gam.
Í-
A. 2,8.
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 152: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%) B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15. A. 50,85; 49,15. Câu 153: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 154: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), dung dịch Y (không chứa muối NH4NO3) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là B. 4,48 C. 5,60. D. 3,36. A. 2,24. Câu 155: Thể tích dung dịch HNO3 0,5M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,3 mol Ag là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 1,6 lít.
D. 2 lít.
Câu 156: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng? A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1338,7 D. 848,126
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 157: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12 gam. B. 3,22 gam. C. 4 gam. D. 4,2 gam. Câu 158: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 52 gam. Câu 159: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 160: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. không xác định được Câu 161: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là C. 5,05 gam D. 5,06 gam A. 5,04 gam B. 5,40 gam Câu 162: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,200. C. 1,605. B. 1,480. D. 1,855. Câu 163: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là A. 48 gam. B. 50 gam. C. 32 gam. D. 40 gam Câu 164: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y) A. Vdd(Y) = 2,26 lít. B. Vdd (Y) = 22,8 lít. C. Vdd(Y) = 2,27 lít. D. Kết quả khác Câu 165: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%. Câu 166: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825. Câu 167: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b. A. a = 4b.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N
Câu 168: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
Câu 169: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
C. 9,0. D. 10,0. A. 7,0. B. 8,0. Câu 170: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75% A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. Câu 171: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 172: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 173: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể tích 0,112 lít (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là
B. FeO.
A
A. FeS.
C. FeS2.
D. FeCO3.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 174: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất : A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu Câu 175: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m A. 70. B. 72 C. 65. D. 75. Câu 176: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m có giá trị là A. 2,88. B. 3,09 C. 3,2. D. không xác định được. Câu 177: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 178: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 42,64 gam. B. 35,36 gam. C. 46,64 gam. D. Đáp án khác Câu 179: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : A. 33,6 gam. B. 42,8 gam. C. 46,4 gam. D. Kết quả khác Câu 180: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp rắn B có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau. -Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). -Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra. Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Không xác định được.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 181: Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 gam kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Oxit kim loại là C.Fe3O4. D. đáp án khác A. Fe2O3. B. ZnO. Câu 182: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 183: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6. Câu 184: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6 gam Cu và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4. Câu 185: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344. D. 4,48 . Câu 186: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896. Câu 187: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là D. 0,06. A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. Câu 188: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 trong 500 ml axit
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 189: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam. A. 28,8 gam. Câu 190: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam. Câu 191: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Câu 192: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. –Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan. –Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A. 28,28 gam B. 58,42 gam. C. 56,56 gam. D. 60,16 gam Câu 193: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam. B. 71,370 gam. C. 85,644 gam. D. 57,096 gam.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 194: Hòa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 40 ml. B. 36 ml. C. 48 ml. D. 28 ml. Câu 195: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480 ml. B. 640 ml. C. 360 ml. D. 800 ml. Câu 196: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là A. 36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam Câu 197: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M Câu 198: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. Câu 199: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là C. 2,52. D. 2,32. A. 3,78. B. 2,22 Câu 200: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. Câu 201: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca. Câu 202: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: D. Không xác định A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 được Câu 203: Cho 3,6 gam hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16. Câu 204: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%. Câu 205: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam D. 10,86 gam. Câu 206: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt (cho quá trình chuyển hoá gang thành thép là H=85%). A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn. Câu 207: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O2 thu được 0,1 gam CO2 . Tính hàm lượng % cacbon trong loại thép trên: A. 0,38%. B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%. Câu 208: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24. Câu 209: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0,36. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,21.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 210: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam Câu 211: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 212: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 gam. B. 16,24 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 213: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là : B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. A. 8,96 lít. Câu 214: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam Câu 215: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất). A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 216: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lít. B. 0,5 lít. C. 0,4 lít D. 0,3 lít. Câu 217: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 218: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1 D. 1,25. Câu 219: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là: A. 12 gam. B. 11,2 gam C. 13,87 gam. D. 16,6 gam. Câu 220: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 5,4 gam. B. 8,76 gam. C. 6,8 gam. D. 8,72 gam. Câu 221: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 222: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO). A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam. Câu 223: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: B. 0,64 gam. C.6,4 gam. D. 0,576 gam. A. 5,76 gam. Câu 224: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 0,75 mol. A. 0,5 mol. Câu 225: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là: A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam. Câu 226: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: D. 3,165 gam A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. Câu 227: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 228: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 229: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R. Thành phần % theo khối của Fe có trong hỗn hợp X là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Câu 230: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Câu 231: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol Câu 232: Hoà tan hoàn toàn 7 gam Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 2,56 gam và 1,12 lít. B. 12,8 gam và 2,24 lít. C. 25,6 gam và 2,24 lít. D. 38,4 gam và 4,48 lít. Câu 233: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là: A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam. b. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng B. 1 lít. A. 4 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 234: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46 gam hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc). A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít. Câu 235: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là: A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%. Câu 236: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là: A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 237: Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là: B. 1s22s22p63s23p64s13d10. A. 1s22s22p63s23p64s23d9. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 238: Phát biểu nào không đúng về vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn? A. Đồng ở chu kì 4. B. Đồng ở nhóm IA. C. Đồng là kim loại chuyển tiếp. D. Đồng là nguyên tố d. Câu 239: a. Đồng có cấu hình electron là [Ar]3d104s1. Vậy cấu hình e của Cu+ và Cu2+ lần lượt là: A. [Ar]3d10 ; [Ar]3d9. B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1. C. [Ar]3d94s1; [Ar]3d9. D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1. b. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? A. Cr. B. Cu. C. Zn. D. A và B. 63 65 Câu 240: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. 65 Cu là: a. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 A. 73%. B. 27%. C. 50%. D. 60%. 65 b. Thành phần phần trăm về khối lượng của 29 Cu trong CuSO4 là bao nhiêu (cho: O = 16; S = 32)? A. 11%. B. 28,84%. C. 54%. D. 50%. Câu 241: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0(Cu-X) = 0,46V, E0(Y-Cu) = 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, Cu, X. B. Y, Z, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TP .Q
U
Y
N
Câu 242: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. Câu 243: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 244: Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. Chất xúc tác. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Chất khử.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
Câu 245: Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng ? A. Dây Cu không cháy. B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu. C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt. D. Không có hiện tượng xảy ra. Câu 246 : Trong phản ứng: 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O. Nhận định nào sau đây là đúng? A. HCl vừa là chất khử, vừa là môi trường. B. O2 bị HCl khử tạo thành O-2. C. HCl chỉ là môi trường. D. O2 vừa đóng vai trò chất xúc tác, vừa là chất oxi hoá. Câu 247: Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là: A. Cu tác dụng chậm với axit HCl. B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí. C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. D. Cu bị thụ động trong môi trường axit. Câu 248: Phát biểu nào không đúng ? A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2. B. Đồng phản ứng với oxi (800-10000C) tạo ra Cu2O. C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl. D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS. Câu 249: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6), HCl có hoà tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất: A. (2), (3), (5), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). Câu 250: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa: A. Muối FeCl2 duy nhất. B. Muối FeCl2 và CuCl2. C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl. D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2. Câu 251: Hãy chọn các tính chất đúng của Cu: 1) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2. 2) Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
3) Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3. 4) Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2. 5) Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3). 6) Không tồn tại Cu2O; Cu2S. A. 1,2,3. B. 1,4,5,6. C. 2,3,4,6. D. 2,3,4. Câu 252: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. HNO3. Câu 253: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà không làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt (III) nitrat. Vậy X là: A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al. Câu 254: Từ hai phản ứng sau : Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Có thể rút ra nhận xét đúng là: A. Cu đẩy được Fe khỏi muối. B. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. 3+ 2+ 2+ C. Tính oxi hoá: Fe > Fe > Cu . D. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu. 3+ Câu 255: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào ? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Ba.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 256: Trường hợp xảy ra phản ứng là: A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng). B. Cu + HCl (loãng). C. Cu + HCl (loãng) + O2. D. Cu + H2SO4 (loãng). Câu 257 : Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì: A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt. B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm. C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh. D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 258: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3. B. Cu và Al. C. CuO và Al. D. Cu và Al2O3. Câu 259: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metyl amin vào dung dịch CuSO4 ? A. Không có hiện tượng gì. B. Xuất hiện kết tủa xanh lam. C. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra. D. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trông không khí. Câu 260: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý? A. Dùng OH- nhận biết NH4+ vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
khí. C. Dùng Ag+ nhận biết PO43- vì tạo kết tủa vàng. D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa. Câu 261: Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 262: Cho Cu2S tan trong dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng không dư axit, khí sinh ra không màu hóa nâu trong không khí, sau phản ứng có: B. Cu(NO3)2, H2SO4, N2O, H2O. A. Cu(NO3)2, H2SO4, NO, H2O. C. Cu(NO3)2, H2SO4, NO2, H2O. D. Cu(NO3)2, CuSO4, NO, H2O. Câu 263: Phương trình hoá học nào sai ? A. Cu(OH)2 + 2NaOHđ → Na2CuO2 + 2H2O. B. Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS. C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. D. CuS + HCl → CuCl2 + H2S. Câu 264: NH3 có thể tác dụng với các chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) ? A. HCl, KOH, N2, O2, P2O5. B. HCl, CuCl2, Cl2, CuO, O2. C. H2S, Cl2, AgCl, H2, Ca(OH)2. D. CuSO4, K2CO3, FeO, HNO3, CaO. Câu 265 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nước. B. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4. C. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. Câu 266: Khi điện phân dung dịch CuSO4 ở anot xảy ra quá trình: H2O → 2H+ +1/2 O2 +2e. Như vậy anot được làm bằng: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Pt. Câu 267: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot Cu nhận thấy màu xanh của dung dịch không thay đổi. Chọn một trong các lý do sau: A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là điện phân nước. C. Cu vừa tạo ra ở catot lại tan ngay. D. Lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot. Câu 268: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2 ? A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3,Mg(NO3)2. B. Hg(NO3)2;AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2. Câu 269: Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dungdịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là: A. Ag; Cu, Ag; Fe2+,Cu2+, Ag+ ; Fe2+,Mg2+,Cu2+.
N
B. Dùng Cu và H2SO4 loãng nhận biết NO3- vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong
H Ơ
không
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+. C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+,Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+. D. kết quả khác. Câu 270: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn hợp trên vào: B. Dung dịch Fe2(SO4)3 dư. A. Dung dịch AgNO3 dư. C. Dung dịch CuSO4 dư. D. Dung dịch FeSO4 dư. Câu 271: Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong dầu hỏa, benzen ? B. CuSO4 khan. C. CuSO4.5H2O. D. Cả A và B. A. NaOH khan. Câu 272: Cho hỗn hợp Cu, Fe, Al. Hóa chất dùng để loại bỏ Al, Fe ra khỏi hỗn hợp mà vẫn thu được Cu với lượng vẫn như cũ là: A. HCl. B. CuSO4. C. NaOH. D. Fe(NO3)3. Câu 273: Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là: A. FeS,CuS. B. FeS, Al2S3, CuS. C. CuS. D. CuS, S. Câu 274: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là: B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. A. AgOH và Cu(OH)2. C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. D. B hoặc C. Câu 275: Công thức hóa học của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ là: A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2. C. [Cu(NH3)2](OH). D. [Ag(NH3)2](OH). Câu 276: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, BaSO4. C. Fe3O4, CuO, BaSO4. D. FeO, CuO, Al2O3. Câu 277: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là: A. (CuOH)2CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO. Câu 278: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: A. Cu và Ag. B. Na và Fe. C. Al và Mg. D. Mg và Zn. Câu 279: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào: 1) Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 2) Khử CuO bằng CO ở nhiệt độ cao 3) Điện phân dd CuSO4 A. chỉ dùng 1. B. chỉ dùng 3. C. dùng 1 và 2. D. dùng 2 và 3. Câu 280 : Cho các phản ứng: t t (1) Cu2O + Cu2S → (2) Cu(NO3)2 → t t (3) CuO + CO → (4) CuO + NH3 → Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 281: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là: A. CuFeS2 → CuS → CuO → Cu. B. CuFeS2 → CuO → Cu.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
0
0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0
0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. CuFeS2 → Cu2S → Cu2O → Cu. D. CuFeS2 → Cu2S → CuO → Cu. Câu 282: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương pháp điện phân dungdịch CuSO4 với A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết. B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì. C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. Câu 283: Ngành kinh tế nào sử dụng nhiều đồng nhất trên thế giới ? A. Kiến trúc, xây dựng. B. Công nghiệp điện. C. Máy móc công nghiệp. D. Các ngành khác. Câu 284: Quặng CuFeS2 có tên là gì ? A. Quặng Halcopirit. B. Quặng Boxit. C. Quặng Bonit. D. Quặng Malachit. Câu 285: Đồng bạch là hợp kim của đồng với: A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Au. Câu 286: Hợp kim Cu – Zn ( Zn 45% ) gọi là gì? D. Đáp án khác. A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Đồng thanh. Câu 287: Hợp kim nào chứa nhiều đồng nhất: A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Vàng 9 cara. D. Lượng đồng như nhau. Câu 288: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D. Electron. Câu 289: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết 0 0 0 thế điện cực chuẩn E Ag và ECu có giá trị lần lượt là: = +0,8V . Thế điện cực chuẩn EZn 2+ 2+ + / Zn / Cu / Ag
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
A. – 1,56 V và +0,64V. B. – 1,46 V và – 0,34V. C. – 0,76 V và + 0,34V. D. +1,56 V và +0,64V. Câu 290: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2. Câu 291: Cho luồng khí H2 và CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3. B. Cu, Fe, Zn, Al2O3. C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3. D. Cu, Fe, Zn, Al. Câu 292: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch FeCl3. C. Fe(NO3)2 + dung dịch HCl. D. Cu + dung dịch FeCl3. Câu 293: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là: A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84. Câu 294: Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lít hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng (gam) của 1 lít hỗn hợp 2 khí này là : A. 1,988. B. 1,898. C. 1,788. D. 1,878. Câu 295: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe và Cu trong mFe=1,75mCu. Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric dư, có V lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO thoát ra. Hỗn hợp B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nặng hơn khí amoniac hai lần. Giá trị của V là: A. 1,792. B. 2,016.
D. 2,288.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 296: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 297: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng: A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam. Câu 298: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. a. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là: A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448 b. Số gam muối khan thu được là: C. 5,64. D. Tất A. 7,9. B. 8,84. cả đều sai. Câu 299: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là: A. 10,5. B. 11,5. C. 12,3. D.15,6. Câu 300 : Đem nung hỗn hợp A gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Giá trị của x là: A. 0,7 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol. Câu 301: Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Giá trị của m là: A. 9,60 gam. B. 11,52 gam. C. 10,24 gam. D. 6,4 gam. Câu 302 : Cho 7,04 gam kim loại đồng được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp hai khí là NO2 và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Thể tích mỗi khí thu được ở đktc là: A. 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO. B. 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO. C. 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO. D. 2,24 lít NO2; 3,696 lít NO. Câu 303: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu.
H Ơ
N
C. 2,24.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) và còn lại m gam chất không tan. a. Giá trị của m là: A. 7,04 gam. B. 2,56 gam. C. 1,92 gam. D. 3,2 gam. b. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 39,1 gam. B. 38,68 gam. C. 21,32 gam. D. 41,24 gam. Câu 304: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,92 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là: A. Mg. B. Fe. C. Mg hoặc Fe. D. Mg hoặc Zn. Câu 305: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO): A. 8,5 gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam. Câu 306: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) ? A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 307*: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là: A. 0,5 M. B. 0,9 M. C. 1 M. D. 1,5 M. Câu 308: Cho 26,88 gam bột Cu hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng, đựng trong một cốc. Sau khi kết thúc phản ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thoát ra và còn lại m gam chất không tan. Thêm tiếp từ từ Vml dung HCl 3,2M vào cốc để hòa tan vừa hết m gam chất không tan, có khí NO thoát ra. Giá trị của V là: A. 100 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 150 ml. Câu 309: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 310: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 97,5. B. 108,9. C. 137,1. D.151,5. Câu 311: Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 312: Oxi hóa hoàn toàn 15,1 gam hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng (gam) muối khan thu được là: A. 47,05. B. 63,9. C. 31,075. D. không xác định được. Câu 313: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO31M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 314: Hòa tan 32 gam CuSO4 vào 200 gam dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là: A. 1,18 gam và 1,172 lít. B. 3,2 gam và 0,896 lít. C. 1,30 gam và 1,821 lít. D. 2,01 gam và 2,105 lít. Câu 315: Thổi một luồng khí CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (gam): A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28. Câu 316: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột đồng (II) oxit đun nóng. Cho dòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối đồng (II) sunfat khan có dư để đồng (II) sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình B tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là: A. 50% B. 60%. C. 70%. D. 80%.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 317: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A. Sau thời gian điệnphân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
9,6 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào? A. Kẽm. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 318: Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? A. Na. B. K. C. Ca D. Ba. Câu 319: Cho m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 100 gam dung dịch CuSO4 2%, thu được dung dịch CuSO4 5%. Giá trị của m là: D. 6,72 gam. A. 4,34 gam. B. 5,08 gam. C. 5,75 gam. Câu 320: Hòa tan hết hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được hai muối sunfat và có khí NO thoát ra. Giá trị của a là: A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 321: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là: A. 200,8 gam. B. 103,4 gam. C. 216,8 gam. D. 206,8 gam. Câu 322: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 323: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 324: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 325: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,008. B. 0,746. C. 0,672. D. 0,448. Câu 326: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với H2 là 18,8). Khối lượng của Cu(NO3) trong hỗn hợp là A. 9,40 gam. B. 11,28 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam. Câu 327: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều) A. 0,84 gam. B. 1,72 gam. C. 2,16 gam. D. 1,40 gam.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 328: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là: A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 1,08 và 5,16. D. 0,54 và 5,16. Câu 329: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 330 : Trong công nghiệp sản xuất Cu. Khi nung quặng pirit đồng trong không khí xảy ra phản ứng: 2CuFeS2 + 4O2 → Cu2S + 2FeO + 3SO2 Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1 tấn quặng pirit đồng là: A. 121,74.104 lít. B. 194,78104 lít. C. 40,695.104 lít. D. 24,348.104 lít.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 331: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: C. Zn. D. Mg. A. Cu. B. Fe. 2+ + – Câu 332: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03. Câu 333: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 4,48. D.17,8 và 2,24. Câu 334: Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 63,16% và 36,84%. B. 36,84% và 63,16%. C. 50% và 50%. D. 36,2% và 63,8%. Câu 335: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 . Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là: A. 19,5 gam. B. 17,0 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam. Câu 336: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là: A. 21,95% và 2,25. B. 21,95% và 0,78. C. 78,05% và 2,25. D. 78,05% và 0,78. Câu 337: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là: A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,05M. Câu 338: Nung một lượng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 bị phân huỷ là: A. 0,49 gam. B.18,8 gam. C. 0,94 gam D. 94 gam. Câu 339: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M vào. Kết thúc phản ứng thu đựơc dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ ? A. 600. B. 800. C. 530. D. 400. Câu 340: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,32 gam gồm 5,4 gam Ag và còn lại là Cu và dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là: A. 2,737 l B. 1,369 l. C. 2,224 l. D. 3,3737 l. Câu 341: Cho hỗn hợp gồm 4,2 gam Fe và 6 gam Cu vào dung dịch HNO3 sau phản ứng thu thu được 0,896 lít khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là: A. 5,4 gam. B. 11gam. C. 10,8 gam. D. 11,8 gam. Câu 342: Sau một thời gian điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 thu được 1,344 l khí (đktc) thoát ra ở anot. Ngâm thanh Al đã đánh sạch trong dd sau điện phân phản ứng xong thấy khối lượng thanh Al tăng 6,12 gam. CM của dung dịch CuSO4 ban đầu là : A. 0,553. B. 0,6 C. 0,506. D. kết quả khác. Câu 343: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1 mol NaNO3 với điện cực trơ trong thời gian 48 phút 15 giây thu được 11,52 gam kim loại M và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Kim loại M là B. Zn. C. Ni. D. Cu. A. Mg. Câu 344: Sau khi điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (d=1,25). Sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 8 gam, dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí H2S (đktc). Nồng độ phần trăm và nồng độ CM của dung dịch đầu là: A. 9,6%; 0,65M. B. 9,6%; 0,75M. C. 6,9%; 0,75M. D. Kết quả khác. Câu 345 : Sau khi điện phân dung dịch CuCl2 với anot làm bằng Cu một thời gian thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam khi đó ở anot có: A. 1,12l khí Cl2 thoát ra. B. 0,056l khí O2 thoát ra. C. 0,1 mol Cu tan vào dung dịch. D. 0,05mol Cu tan vào dung dịch . Câu 346: Trộn 47 gam Cu(NO3)2 với 17 gam AgNO3 và 155,6 gam nước được dung dịch A. Điện phân dung dịch A cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 19,6 gam. Nồng độ của Cu(NO3)2 còn lại là: A. 13,35%. B. 13,55%. C. 13,75%. D. 14,1%.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 347: Điện phân dung dịch AgNO3 thu được dung dịch có pH = 3, hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không đổi. Nồng độ AgNO3 sau điện phân là: A. 0,25.10-3M. B. 0,5.10-3M. C. 0,75M. D. 1,25.10-3M. Câu 348: Cho luồng khí CO dư đi qua m g hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 100 ml. Câu 349: Nung nóng mg Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam.Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 0,94 gam. D. 9,4 gam. Câu 350: Cho 31,6 gam hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 và một bình kín không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 9,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn này tác dụng với HNO3 thấy có NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là: A. 18,8. B. 12,8. C. 11,6. D. 15,7. Câu 351: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam 1 muối nitrat kim loại thu được 4 gam chất rắn oxit. CTPT của muối là: A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 352: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 Câu 353: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng du dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 354: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít. Câu 355: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10. Câu 356: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian dài, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là: A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 357: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: O 2 ,t O 2 ,t X,t CuFeS2 + → Y + → X + → Cu. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO. Câu 358: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96. B. 34,44. C. 47,4. D. 30,18. Câu 359: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít. Câu 360: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m A. 22,540. B. 17,710. C. 12,375. D. 20,125. 0
0
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
0
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Ỡ N ID Ư
BỒ
ÁN
C
A
H
Í-
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5C 15A 25B 35C 45C 55B 65B 75B 85D 95DD 105D 115B 125D 135B 145D 155D 165A 175B 185C
ẤP
4C 14C 24D 34B 44B 54D 64B 74A 84C 94CB 104D 114A 124D 134C 144C 154D 164B 174D 184B
Ó
3B 13C 23D 33A 43B 53B 63B 73A 83C 93A 103A 113D 123C 133B 143C 153B 163D 173B 183A
-L
2C 12B 22A 32C 42C 52D 62B 72A 82B 92C 102A 112B 122C 132C 142A 152C 162B 172D 182A
TO
1B 11C 21B 31B 41D 51D 61B 71C 81D 91A 101A 111B 121D 131D 141B 151A 161A 171C 181C
2+
3
10
CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC 6A 16B 26A 36D 46C 56D 66D 76B 86C 96D 106A 116D 126C 136C 146B 156C 166C 176C 186D
7A 17C 27C 37D 47C 57B 67A 77A 87D 97C 107C 117C 127B 137B 147A 157A 167C 177C 187B
8B 18D 28A 38C 48D 58A 68D 78A 88C 98C 108DD 118D 128B 138D 148D 158B 168D 178B 188A
9A 19C 29D 39A 49A 59C 69C 79A 89DCD 99D 109D 119C 129C 139B 149B 159B 169B 179C 189D
10C 20C 30C 40C 50C 60A 70D 80C 90D 100C 110A 120C 130D 140B 150B 160C 170B 180A 190A
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N H Ơ
200C 210B 220A 230D 240BA 250A 260D 270B 280C 290A 300A 310D 320C 330A 340B 350B 360D
N
199A 209C 219A 229A 239AD 249B 259C 269B 279A 289C 299C 309C 319B 329B 339B 349C 359A
Y
198A 208A 218B 228B 238B 248A 258A 268C 278A 288D 298CA 308A 318D 328B 338D 348A 358C
U
197A 207D 217A 227C 237D 247B 257D 267D 277A 287B 297D 307C 317D 327D 337B 347A 357A
TP .Q
196C 206B 216C 226A 236A 246C 256C 266D 276B 286A 296B 306D 316D 326A 336D 346D 356A
ẠO
195B 205B 215B 225C 235A 245C 255A 265D 275A 285C 295A 305A 315B 325A 335C 345D 355D
Đ
194B 204D 214A 224B 234B 244B 254B 264B 274D 284A 294A 304C 314B 324B 334B 344B 354D
G
193B 203B 213C 223C 233AA 243B 253A 263D 273D 283B 293A 303BB 313B 323D 333D 343D 353C
H
192C 202B 212B 222A 232C 242A 252B 262D 272A 282A 292A 302A 312A 322D 332A 342B 352B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
191A 201B 211B 221C 231D 241C 251D 261B 271B 281C 291B 301B 311B 321D 331A 341C 351B
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10
00
B
VI.ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 3: Cấu tạo hoá học là A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 6: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém. B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao. C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. kém bền và có khả năng phản ứng cao. Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 10: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no. Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau : A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Phát biểu không chính xác là A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết. Câu 16: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 17: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là C. X, Z. D. Y, Z. A. Y, T. B. X, Z, T. Câu 18: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 19: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO. Câu 20: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. (I), (III).
C. (II), (III).
D. (I), (II), (III).
H
Ó
A
C
A. (I), (II).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 21: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ? A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en. Câu 23: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien. Câu 24: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en. C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en. Câu 25: Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol. C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3. B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3. C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3. D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3. Câu 27: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết π và vòng là A. (2x-y + t+2)/2. B. (2x-y + t+2). C. (2x-y - t+2)/2. D. (2x-y + z + t+2)/2. Câu 28: a. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là C. 5. D. 4. A. 7. B. 6. b. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có A. 1 vòng ; 12 nối đôi. B. 1 vòng ; 5 nối đôi. C. 4 vòng ; 5 nối đôi. D. mạch hở ; 13 nối đôi. Câu 29: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ? A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng. B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở. C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở. D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng. Câu 30: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y ≤ 2x+2 là do A. a ≥ 0 (a là tổng số liên kết π và vòng trong phân tử). B. z ≥ 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết). C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết. D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn. Câu 31: Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là D. 3. A. 0. B. 1. C. 2. Câu 32: Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 33: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2. Câu 34: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết π là C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2. A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2. Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức. C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở. Câu 36: Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là A. R(OH)m. B. CnH2n+2Om. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2-m(OH)m. Câu 37: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại A. anđehit đơn chức no. B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon. C. anđehit đơn chức chứa hai liên kết π trong gốc hiđrocacbon. D. anđehit đơn chức chứa ba liên kết π trong gốc hiđrocacbon. Câu 39: Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O. Câu 40: Anđehit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 41: Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là A. CnH2n-4O4. B. CnH2n-2O4. C. CnH2n-6O4. D. CnH2nO4. Câu 42: Axit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 43: Tổng số liên kết π và vòng trong phân tử axit benzoic là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 B. 7. C. 4. D. 5. A. 6. Câu 45: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là A. 2. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 46: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 47: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 48: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là B. 8. C. 9. A. 7. D. 10. Câu 49: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 50: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 51: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 52: Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là D. 10 và 10. A. 7 và 4. B. 4 và 7. C. 8 và 8. Câu 53: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 54: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 55: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 7. D. 10. B. 8. C. 9. Câu 56: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH2O. Câu 57: Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ? A. 4. B. 2. C. 3. D. A.1. Câu 58: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ? A. 2. B. A. 1. C. 3. D. 4. Câu 59: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. kết quả khác. Câu 60: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 61: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S, vậy CTPT của X là A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S. Câu 62: a. Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ? A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
b. Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất là A. CH3Cl. B. C2H6Cl2. C. C2H5Cl. D. C3H9Cl3. Câu 63: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O. Câu 64: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. CTPT của X là A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. Câu 66: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O. Câu 68: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2. A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2. Câu 69: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết d X O 2 < 2. CTPT của X là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2. Câu 71: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí CO2. CTĐGN của X là A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hiđrocacbon là A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N. Câu 74: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%. Câu 75: Phân tích 0,31gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100 ml
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
dung dịch H2SO4 0,4M thì phần axit dư được trung hòa bởi 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng 1,38 gam. CTPT của X là A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 76: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2. Câu 77: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0oC và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất Z ở 127o C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất Z. CTPT của X là A. C2H5ON. B. C6H5ON2. C. C2H5O2N. D. C2H6O2N. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là C. C8H8. D. C2H2. A. C4H6O. B. C8H8O. Câu 79: Cho 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn hợp, người ta cho lội qua dung dịch KOH thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của chất hữu cơ là A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 80: Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 0,186 gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của hợp chất X là A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N. Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của hợp chất là A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2. Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318 gam CO2 và 0,2714 gam H2O. Đun nóng 0,3682 gam chất A với vôi tôi xút để chuyển tất cả nitơ trong A thành amoniac, rồi dẫn khí NH3 vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Để trung hoà axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M. Biết MA= 60. Công thức phân tử của A là A. CH4ON2. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH4ON. Câu 83*: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm : CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi với H2 là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử X là A. C2H5ON. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. A hoặc C. Câu 84: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2. Câu 85: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 87: Trong một bình kín chứa hơi este no đơn chức hở A và một lượng O2 gấp đôi lượng O2 cần thiết để đốt cháy hết A ở nhiệt độ 140oC và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N. Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol mạch hở ba lần chứa một liên kết ba trong gốc hiđrocacbon thu được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của ancol đó là A. C6H14O3. B. C6H12O3. C. C6H10O3. D. C6H8O3. Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N. Câu 92: Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2 và lượng CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là A. CH3O. B. CH2O. C. C2H3O. D. C2H3O2. Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O. Câu 94: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau và lượng oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2. Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. Công thức phân tử của axit đó là A. C6H14O4. B. C6H12O4. C. C6H10O4. D. C6H8O4. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O. Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 98: Hỗn hợp X gồm một số hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng phân tử của các hiđrocacbon trong A là 252, trong đó khối lượng phân tử của hiđrocacbon nặng nhất bằng 2 lần khối lượng phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng hiđrocacbon trong X là A. C3H6 và 4. B. C2H4 và 5. C. C3H8 và 4. D. C2H6 và 5. Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,26 gam H2O và 12,10 gam CO2. Công thức phân tử của X là A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
U
Y
VII.ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: (I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng ? A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng. C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng. Câu 2: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 3: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 5: Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại: 1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p63s33p4 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 2 2 5 2 2 6 2 6 1 4) 1s 2s 2p 5) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 6) 1s22s22p63s23p3 A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6. Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng? A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2. 3+ 5 C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d . D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1. Câu 7: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F-, Ne. + 6 Câu 8: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là A. F. B. Na. C. K. D. Cl. Câu 9: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 10 : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt. Câu 14: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt. Câu 15: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do. C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại. Câu 16: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 18: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng. Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 22: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi. Câu 23: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 24: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương. C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm. Câu 26: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Không kim loại nào tác dụng được. Câu 28: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là D. 6. A. 3. B. 4. C. 5. Câu 29: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. Câu 30: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 31: a. Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên. A. a ≥ b. B. b ≤ a < b +c. C. b ≤ a ≤ b +c. D. b < a < 0,5(b + c). b. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên ? A. x ≥ z. B. x ≤ z. C. z ≥ x + y. D. x < z ≤ x + y. Câu 32: Trong những câu sau, câu nào không đúng A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim. B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim. C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng. D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
?
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 33: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 34: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển các A. ion. B. electron. C. nguyên tử kim loại. D. phân tử nước. Câu 35: Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e →Zn. B. Cu →Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e. Câu 36: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm ? A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e → Cu. C. Zn2+ + 2e → Zn. D. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 37: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá A. chỉ xảy ra ở cực âm. B. chỉ xảy ra ở cực dương. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. không xảy ra ở cực âm và cực dương. Câu 38: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ? A. Zn2+ + Cu2+. B. Zn2+ + Cu. C. Zn + Cu2+. D. Zn + Cu. Câu 39: Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên. B. khối lượng của điện cực Ag giảm. C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. D. nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng. Câu 41: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào ? A. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần. B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần. C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần. D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần. Câu 42: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu. Eo của pin 0 0 điện hoá là (Biết ECu = + 0,34V; ECr = - 0,74) 2+ 3+ / Cu / Cr A. 0,40V. B. 1,08V. C. 1,25V. D. 2,5V. 3+ Câu 43: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Au + 3Ni → 2Au + 3Ni2+. Eo của pin 0 0 điện hoá là (Biết E Au = + 1,5V; ENi = - 0,26 ) 3+ 2+ / Ni / Au A. 3,75V. B. 2,25V. C. 1,76V. D. 1,25V. 0 0 Câu 44: Cho biết: E ( Ag + / Ag ) = +0,80V ; E ( Hg 2+ / Hg ) = +0,85V . Phản ứng hoá học nào sau đây đúng
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Hg + Ag+ → Hg2+ + Ag. B. Hg2+ + Ag → Hg + Ag+. 2+ + C. Hg + Ag → Hg + Ag. D. Hg + Ag → Hg2+ + Ag+. Câu 45: Cho biết E oMg 2 + / Mg = −2,37V; E oZn2+ / Zn = −0,76V; E oPb2 + /Pb = −0,13V; E oCu 2+ /Cu = +0,34V. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử. A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. 2+ 2+ C. Zn /Zn và Cu /Cu. D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Ion Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3+. B. Nguyên tử Pb có tính khử mạnh hơn nguyên tử Cr. C. Ion Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb2+. D. Nguyên tử Cr và nguyên tử Pb có tính khử bằng nhau. Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+ ? A. Cu2+. B. Pb2+. C. Ag+. D. Au. 2+ 2+ Câu 48: Cho phản ứng hoá học: Zn + Sn → Zn + Sn. So sánh tính oxi hoá và tính khử của các chất và ion nào sau đây là đúng ? Tính oxi hoá Tính khử Sn2+ > Zn2+ A Zn > Sn Zn < Sn Sn2+ < Zn2+ B Zn > Sn C Sn2+ > Zn2+ 2+ 2+ Zn < Sn D Sn < Zn Câu 49: Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 50: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 51: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. + 2+ + 3+ C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 52: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb . D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 53: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
N
Câu 46: Cho biết: E 0 (Cr 3+ / Cr ) = −0, 74V ; E 0 ( Pb2+ / Pb ) = −0,13V . Sự so sánh nào sau đây là đúng ?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2. C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng ? (1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 . (2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cặp oxi hóa khử MnO4-/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+ A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 56: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 57: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. Câu 59: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 60: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá. C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá. Câu 61: Trong quá trình điện phân, những dương (cation) di chuyển về A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá. C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá. Câu 62: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm. C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm. Câu 63: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 64: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự khử ion Cl-. Câu 65: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anot) ? A. ion Br - bị khử. B. ion Br- bị oxi hoá. C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 66: Phản ứng nào xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy ? A. sự oxi hóa ion Al3+. B. sự khử ion Al3+. C. sự oxi hoá ion O2-. D. sự khử ion O2-. Câu 67: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ? A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2. C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O. Câu 68: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dung dịch có chứa các anion: I-, Cl-, Br-, S2-, SO42-, NO3-. Thứ tự xảy ra sự oxi hóa ở anot là: B. Cl-, I-, Br-, S2-, OH-, H2O. A. S2-, I-, Br-,Cl-, OH-, H2O. C. I-, S2-, Br-, Cl-, OH-, H2O. D. I-, Br-, S2-, OH-, Cl-, H2O.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
Câu 69: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là A. Cu2+ → Fe3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O. C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 70: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn. C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na. Câu 71: Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-. + 3+ C. Na , Al , Cl , NO3 . D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-. Câu 72: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hoá. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử. Câu 73: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực dương xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Ag → Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e → Ag. C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. Câu 74: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng A. oxi hoá ion SO42-. B. khử ion SO42-. C. khử phân tử H2O. D. oxi hoá phân tử H2O. Câu 75: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Zn → Zn2+ + 2e. C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH–. D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. Câu 76: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4. C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. Câu 77: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là dpdd
→ 4Ag + O2 + 4HNO3. A. 4AgNO3 + 2H2O
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dpdd
→ B. 2CuSO4 + 2H2O dpnc
C. 2MCln →
2Cu + O2 + 2H2SO4.
2M + nCl2.
H Ơ
TP .Q
U
Y
N
→ 4M+2H2O. D. 4MOH Câu 78: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
N
dpnc
Đ
ẠO
Câu 79: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối lượng anot giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng A. catot Cu. B. catot trơ. C. anot Cu. D. anot trơ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Câu 80: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì ở anot thu được A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2. Câu 81: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân. Câu 82: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì. B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe. C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt. D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì. Câu 83: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 84: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm: A. H2, Cl2, NaOH. B. H2, Cl2, nước Javen. C. H2, nước Javen. D. H2,Cl2, NaOH, nước Javen. Câu 85: Cho các dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là: A. NaOH, NaCl, ZnSO4, KNO3, AgNO3. B. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3, CaCl2. C. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3. D. Na2SO4, KNO3, KCl. Câu 86: Cho các dung dịch: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Sau khi điện phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là: A. KCl, KNO3, NaCl, Na2SO4. B. KCl, NaCl, CaCl2, NaOH. C. NaCl, CaCl2, NaOH, H2SO4. D. NaCl, NaOH, ZnSO4, AgNO3. Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở catot các cation kim loại nhận electron.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở anot các anion nhường electron. C. Khi điện phân thì ở trên các bề mặt điện cực xảy ra quá trình oxi hóa – khử. D. Khi điện phân các dung dịch muối trong nước thì cực dương bị ăn mòn. Câu 88: Có các quá trình điện phân sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu. (2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit. (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì. (4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép. Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4). Câu 89: Điều nào là không đúng trong các điều sau: A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần. B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần. C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi. D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần. (coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn) Câu 90: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4 gam khí oxi bay ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ? A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam. B. Thời gian điện phân là 9650 giây. C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm. D. Không có khí thoát ra ở catot. Câu 91: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy A. chỉ có HCl bị điện phân. B. chỉ có KCl bị điện phân. C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl chưa bị điện phân. Câu 92: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dung dịch biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl ? A. Tím → đỏ → xanh. B. Tím → xanh → đỏ. C. Đỏ → tím → xanh. D. Xanh → đỏ → tím . Câu 93: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 94: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa các ion nào ? A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+. C. Na+, Cl-. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-. Câu 95: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 hoặc Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây ? A. NaCl dư. B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư. C. CuSO4 dư. D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết. Câu 96: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 2a = b B. 2a > b. C. 2a < b. D. B hoặc C đúng . Câu 97: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl. C. NaCl và CuSO4 cùng hết. D. xảy ra trường hợp A hoặc B. Câu 98: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch sau phản ứng A. nhỏ hơn 7. B. bằng 7. C. lớn hơn 7. D. bằng pH của dung dịch trước phản ứng. Câu 99: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân: A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất. B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện. C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ... D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại. Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 101: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ? A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2. Câu 102: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá – khử. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng axit – bazơ. Câu 103: Sự ăn mòn kim loại không phải là A. sự khử kim loại. B. sự oxi hoá kim loại. C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường. D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất. Câu 104: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá. Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học ? A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện . B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học. D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá. Câu 106: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá. Câu 107: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là: A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn. B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly. C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 108: Câu nào đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 109: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 110: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí là quá trình ăn mòn A. kim loại. B. hoá học. C. điện hoá. D. cacbon. Câu 111: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá học là A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm. C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 112: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc. B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau. C. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 113: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất? A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng. Câu 114: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ: A. bị ăn mòn hoá học. B. bị ăn mòn điện hoá. C. không bị ăn mòn. D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học. Câu 115: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 116: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng A. Dây Fe và dây Cu bị đứt. B. Ở chỗ nối dây Fe bị đứt. C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt. D. Không có hiện tượng gì. Câu 117: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn. B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al. C. Electron di chuyển từ Al sang Zn. D. Electron di chuyển từ Zn sang Al. Câu 118: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 119: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 120: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 và CuSO4. Câu 121: Câu nào sau đây đúng ? Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau: A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu. C. Không có bọt khí bay lên. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu. D. Dung dịch không chuyển màu. Câu 122: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định được. Câu 123: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau đó cho thêm một vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thoát ra nhanh nhất A. NiSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. SnSO4. Câu 124: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng dây dẫn điện, nhúng hai thanh trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng: A. Thanh Al tan nhanh, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Cu nhiều hơn. B. Thanh Cu tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh. D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. Câu 125: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. Câu 126: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O. B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó. C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anot xảy ra quá trình: O2 +2H2O + 4e → 4OHCâu 127: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ? A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không gây ô nhiễm môi trường. C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động. D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. Câu 128: Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt. A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. Câu 129: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây. A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá. C. Dùng phương pháp phủ. D. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. Câu 130: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ? A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp phủ. C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá. Câu 131: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 132: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại. (2) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au… (3) Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb… (4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. (5) Điện phân dung dịch dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và kim loại có tính khử yếu. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 133: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ? A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Cu2+, Ag+, Na+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+. D. Pb2+, Ag+, Al3+.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 134: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 135: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? B. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. A. C + ZnO → Zn + CO. C. MgCl2 → Mg + Cl2. D. Zn + 2Ag(CN)2- → Zn(CN)4- + 2Ag. Câu 136: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3. C. HgS + O2 → Hg + SO2. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 137: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 138: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ? A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm. Câu 139: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện. C. phương pháp điện luyện. D. phương pháp thuỷ phân. Câu 140: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh. B. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng. C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh. D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn. Câu 141: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư. B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch. C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch. D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl. Câu 142: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2. Câu 143: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm x mol Al2O3, y mol CuO, z mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6x + 2y + 2z) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. 2z mol bột Al vào Y. B. z mol bột Cu vào Y. C. z mol bột Al vào Y. D. 2z mol bột Cu vào Y. Câu 144: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4. Câu 145: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malachit Cu(OH)2.CuCO3 (X); người ta có thể tiến hành A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu được. B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu được tác dụng với kẽm.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. 2,8.
B. 3,36.
TP .Q
U
Y
N
C. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng CO ở nhiệt độ cao. D. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao. Câu 146: Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 đktc. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 147: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 3,08.
D. 4,48.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
Câu 148: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 149: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 54,5 gam. B. 55,5 gam. C. 56,5 gam. D. 57,5 gam. Câu 150: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí H2 (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là A. 40% Fe; 28% Al; 32% Cu. B. 41% Fe; 29% Al; 30% Cu. C. 42% Fe; 27% Al; 31% Cu. D. 43% Fe; 26% Al; 31% Cu. Câu 151: Cho 2,06 gam hỗn hợp Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam. Câu 152: Nhúng thanh kim loại M hoá trị II và 1120 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 153: Lấy 2 thanh kim loại R hoá trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2 ; thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau thí nghiệm thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol muối nitrat của R tạo ra trong 2 dung dịch bằng nhau. Vậy R là A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg. Câu 154: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2. Câu 155: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 1,4 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 156: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 64,8.
C. 59,4.
D. 54,0.
Câu 157: Cho 0,3 mol magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 158: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có câu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp kim là A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2. Câu 159: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Câu 160: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít H2 ở 0,5 atm và 0oC. Biết số mol kim loại A trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại. A là kim loại A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 161: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam. Câu 162: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr. Câu 163: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 164: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 165: Cho dư hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 5,32 gam. B. 3,52 gam. C. 2,35 gam. D. 2,53 gam. Câu 166: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam. b.Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 167: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là: A. 59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%. Cau 168: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. Câu 169: Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được 500 ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là A. 12,7. B. 1. C. 13. D. 1,3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 170: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam. Câu 171: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml. Câu 172: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. pH của dung dịch sau điện phân (hiệu suất 100%, thể tích dung dịch được xem như không đổi) là D. pH = 2,0. A. pH = 1,0. B. pH = 0,7. C. pH = 1,3. Câu 173: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M. Câu 174: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là: A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam. C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam. Câu 175: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây. Câu 176: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là: A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây. C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây. Câu 177: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. D. 0,49M, 12%. Câu 178: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25. Câu 179: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là: A. 0,5M. B. 0,9M. C. 1M. D. 1,5M.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 180: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 181: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là A. Fe và 24A. B. Zn và 12A. C. Ni và 24A. D. Cu và 12A. Câu 182: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I=20A) ? A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây. C. 1,6M, 360 giây. D. 0,4M, 380 giây. Câu 183: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịch bình 1 sau điện phân là: A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M. Câu 184: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng lên 1,6 gam. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là A. 10,80 gam. B. 5,40 gam. C. 2,52 gam. D. 3,24 gam. Câu 185: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. Cường độ I, khối lượng Cu bám bên catot và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1 là A. 0,193A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O2. B. 0,193A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O2. C. 0,386A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O2. D. 0,193A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O2. Câu 186: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí ? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). C. 33,6 lít. D. 44,8 lít. A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. Câu 187: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. Câu 188: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72 gam. A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây. Câu 189: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. Câu 190: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6 gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít. Câu 191: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dung dịch HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân. A. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,03M. B. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=3M. C. [CuCl2]=2,5M, [KCl]=0,3M. D. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,3M. Câu 192: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 193: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng: A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam. Câu 194: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu. Câu 195: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. Câu 196: Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam Câu 197: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được là A. 3. B. 2. C. 12. D. 13 Câu 198: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít. Câu 199: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05. Câu 200: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3. a. Khối lượng của m là A. 4,47. B. 5.97. C. A hoặc B. D. Kết quả khác. b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. 0,85. B. 1,92. Kết quả khác. c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là A. 2,29. B. 2,95. Kết quả khác.
C. A hoặc B.
D.
C. A hoặc B.
D.
B
00
10C 20B 30D 40C 50B 60B 70B 80A 90C 100B 110C 120D 130D 140D 150C 160B 170A 180C 190C 200CCC
ẠO
TP .Q
9B 19B 29A 39B 49A 59B 69B 79C 89C 99B 109D 119D 129A 139B 149B 159B 169C 179C 189B 199C
Đ
Ư N
G
8B 18B 28B 38C 48C 58D 68A 78A 88B 98A 108D 118C 128A 138D 148C 158A 168B 178C 188D 198C
H
7D 17B 27D 37A 47C 57D 67A 77D 87B 97A 107D 117C 127D 137A 147B 157A 167D 177C 187A 197B
TR ẦN
6B 16C 26C 36D 46A 56C 66C 76B 86B 96D 106D 116B 126B 136D 146B 156B 166AA 176A 186A 196D
10
5B 15C 25C 35C 45D 55B 65B 75A 85C 95B 105A 115D 125D 135A 145A 155B 165B 175D 185A 195A
3
4A 14C 24D 34A 44B 54D 64B 74D 84C 94D 104C 114B 124A 134C 144C 154D 164D 174B 184B 194C
2+
3B 13A 23C 33D 43C 53C 63A 73C 83B 93C 103A 113A 123B 133C 143B 153C 163D 173D 183C 193C
ẤP
2B 12C 22A 32C 42B 52D 62B 72C 82B 92C 102B 112C 122B 132B 142C 152C 162C 172B 182B 192B
C
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1D 11D 21A 31BD 41C 51A 61C 71A 81B 91C 101D 111B 121B 131D 141C 151A 161B 171A 181D 191D
U
Y
N
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ó
A
VIII.ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 1: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: (I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng ? A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng. C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng. Câu 2: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 3: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 5: Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại: 2) 1s22s22p63s33p4 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 1) 1s22s22p63s2 2 2 5 2 2 6 2 6 1 4) 1s 2s 2p 5) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 6) 1s22s22p63s23p3 A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6. Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng? A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2. 3+ 5 C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d . D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1. 2 2 6 Câu 7: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F-, Ne. Câu 8: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. F. B. Na. C. K. D. Cl. Câu 9: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+. Câu 10 : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt. Câu 14: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt. Câu 15: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do. C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại. Câu 16: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 18: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? D. Đồng. A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng. Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 22: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi. Câu 23: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 24: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương. C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm. Câu 26: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Không kim loại nào tác dụng được. Câu 28: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 29: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. Câu 30: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 31: a. Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên. A. a ≥ b. B. b ≤ a < b +c. C. b ≤ a ≤ b +c. D. b < a < 0,5(b + c). b. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên ? A. x ≥ z. B. x ≤ z. C. z ≥ x + y. D. x < z ≤ x + y. Câu 32: Trong những câu sau, câu nào không đúng A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim. B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim. C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng. D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng. Câu 33: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 34: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển các A. ion. B. electron. C. nguyên tử kim loại. D. phân tử nước. Câu 35: Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e →Zn. B. Cu →Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e. Câu 36: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm ? A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e → Cu. C. Zn2+ + 2e → Zn. D. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 37: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá A. chỉ xảy ra ở cực âm. B. chỉ xảy ra ở cực dương. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. không xảy ra ở cực âm và cực dương. Câu 38: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ? A. Zn2+ + Cu2+. B. Zn2+ + Cu. C. Zn + Cu2+. D. Zn + Cu. Câu 39: Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên. B. khối lượng của điện cực Ag giảm. C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng. Câu 41: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào ? A. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần. B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần. C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần. D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần. Câu 42: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu. Eo của pin 0 0 = + 0,34V; ECr = - 0,74) điện hoá là (Biết ECu 3+ 2+ / Cu / Cr A. 0,40V. B. 1,08V. C. 1,25V. D. 2,5V. 3+ Câu 43: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Au + 3Ni → 2Au + 3Ni2+. Eo của pin 0 0 điện hoá là (Biết E Au = + 1,5V; ENi = - 0,26 ) 3+ 2+ / Au / Ni A. 3,75V. B. 2,25V. C. 1,76V. D. 1,25V. 0 0 Câu 44: Cho biết: E ( Ag + / Ag ) = +0,80V ; E ( Hg 2+ / Hg ) = +0,85V . Phản ứng hoá học nào sau đây đúng
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
?
TR ẦN
B. Hg2+ + Ag → Hg + Ag+. A. Hg + Ag+ → Hg2+ + Ag. C. Hg2+ + Ag+ → Hg + Ag. D. Hg + Ag → Hg2+ + Ag+. Câu 45: Cho biết E oMg 2 + / Mg = −2,37V; E oZn2+ / Zn = −0,76V; E oPb2 + /Pb = −0,13V; E oCu 2+ /Cu = +0,34V.
3
10
00
B
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử. A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. 2+ 2+ C. Zn /Zn và Cu /Cu. D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. Câu 46: Cho biết: E 0 (Cr 3+ / Cr ) = −0, 74V ; E 0 ( Pb2+ / Pb ) = −0,13V . Sự so sánh nào sau đây là đúng ?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
A. Ion Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3+. B. Nguyên tử Pb có tính khử mạnh hơn nguyên tử Cr. C. Ion Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb2+. D. Nguyên tử Cr và nguyên tử Pb có tính khử bằng nhau. Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+ ? A. Cu2+. B. Pb2+. C. Ag+. D. Au. Câu 48: Cho phản ứng hoá học: Zn + Sn2+ → Zn2+ + Sn. So sánh tính oxi hoá và tính khử của các chất và ion nào sau đây là đúng ? Tính oxi hoá Tính khử Sn2+ > Zn2+ A Zn > Sn Zn < Sn Sn2+ < Zn2+ B Zn > Sn C Sn2+ > Zn2+ 2+ 2+ Zn < Sn D Sn < Zn Câu 49: Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 50: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2. C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng ? (1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 . (2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl. (3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cặp oxi hóa khử MnO4-/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+ A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 56: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 57: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. 2+ C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 51: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. + 2+ + 3+ C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 52: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb . D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 53: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 60: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá. C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá. Câu 61: Trong quá trình điện phân, những dương (cation) di chuyển về A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá. C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá. Câu 62: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm. C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm. Câu 63: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 64: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl . D. sự khử ion Cl-. Câu 65: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anot) ? A. ion Br - bị khử. B. ion Br- bị oxi hoá. + C. ion K bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 66: Phản ứng nào xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy ? A. sự oxi hóa ion Al3+. B. sự khử ion Al3+. 2C. sự oxi hoá ion O . D. sự khử ion O2-. Câu 67: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ? A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2. C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O. Câu 68: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dung dịch có chứa các anion: I-, Cl-, Br-, S2-, SO42-, NO3-. Thứ tự xảy ra sự oxi hóa ở anot là: A. S2-, I-, Br-,Cl-, OH-, H2O. B. Cl-, I-, Br-, S2-, OH-, H2O. 2C. I , S , Br , Cl , OH , H2O. D. I-, Br-, S2-, OH-, Cl-, H2O.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 69: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là A. Cu2+ → Fe3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O. C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O. Câu 70: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na. + 3+ 2+ 2Câu 71: Cho các ion: Na , Al , Ca , Cl , SO4 , NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-. C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-. D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-. Câu 72: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hoá. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử. Câu 73: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực dương xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Ag → Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e → Ag. C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. Câu 74: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng A. oxi hoá ion SO42-. B. khử ion SO42-. C. khử phân tử H2O. D. oxi hoá phân tử H2O. Câu 75: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Zn → Zn2+ + 2e. – C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH . D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. Câu 76: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4. C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. Câu 77: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
dpdd
2+
dpdd
3
→ 4Ag + O2 + 4HNO3. A. 4AgNO3 + 2H2O
ẤP
→ B. 2CuSO4 + 2H2O → C. 2MCln dpnc
2Cu + O2 + 2H2SO4.
2M + nCl2.
C
dpnc
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
→ 4M+2H2O. D. 4MOH Câu 78: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
G
TO
Câu 79: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối lượng anot giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng A. catot Cu. B. catot trơ. C. anot Cu. D. anot trơ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 80: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì ở anot thu được A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2. Câu 81: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 82: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì. B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe. C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt. D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì. Câu 83: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 84: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm: A. H2, Cl2, NaOH. B. H2, Cl2, nước Javen. C. H2, nước Javen. D. H2,Cl2, NaOH, nước Javen. Câu 85: Cho các dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là: A. NaOH, NaCl, ZnSO4, KNO3, AgNO3. B. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3, CaCl2. C. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3. D. Na2SO4, KNO3, KCl. Câu 86: Cho các dung dịch: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Sau khi điện phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là: A. KCl, KNO3, NaCl, Na2SO4. B. KCl, NaCl, CaCl2, NaOH. C. NaCl, CaCl2, NaOH, H2SO4. D. NaCl, NaOH, ZnSO4, AgNO3. Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở catot các cation kim loại nhận electron. B. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở anot các anion nhường electron. C. Khi điện phân thì ở trên các bề mặt điện cực xảy ra quá trình oxi hóa – khử. D. Khi điện phân các dung dịch muối trong nước thì cực dương bị ăn mòn. Câu 88: Có các quá trình điện phân sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu. (2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit. (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì. (4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép. Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4). Câu 89: Điều nào là không đúng trong các điều sau: A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần. B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần. C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi. D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần. (coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn) Câu 90: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4 gam khí oxi bay ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ? A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam. B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm. D. Không có khí thoát ra ở catot. Câu 91: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy A. chỉ có HCl bị điện phân. B. chỉ có KCl bị điện phân. C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. D. HCl bị điện phân hết, KCl chưa bị điện phân. Câu 92: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dung dịch biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl ? A. Tím → đỏ → xanh. B. Tím → xanh → đỏ. C. Đỏ → tím → xanh. D. Xanh → đỏ → tím . Câu 93: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 94: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa các ion nào ? A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+. C. Na+, Cl-. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-. Câu 95: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 hoặc Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây ? A. NaCl dư. B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư. C. CuSO4 dư. D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết. Câu 96: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là A. 2a = b B. 2a > b. C. 2a < b. D. B hoặc C đúng . Câu 97: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl. C. NaCl và CuSO4 cùng hết. D. xảy ra trường hợp A hoặc B. Câu 98: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch sau phản ứng A. nhỏ hơn 7. B. bằng 7. C. lớn hơn 7. D. bằng pH của dung dịch trước phản ứng. Câu 99: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân: A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất. B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện. C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ... D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại. Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 101: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ? A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2. Câu 102: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá – khử. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng axit – bazơ. Câu 103: Sự ăn mòn kim loại không phải là A. sự khử kim loại. B. sự oxi hoá kim loại. C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường. D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất. Câu 104: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá. Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học ? A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện . B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học. D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá. Câu 106: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá. Câu 107: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là: A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn. B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly. C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 108: Câu nào đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 109: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 110: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí là quá trình ăn mòn A. kim loại. B. hoá học. C. điện hoá. D. cacbon.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 111: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá học là A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm. C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong dung dịch HNO3 loãng. Câu 112: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc. B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau. C. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 113: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất? A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng. Câu 114: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ: A. bị ăn mòn hoá học. B. bị ăn mòn điện hoá. C. không bị ăn mòn. D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học. Câu 115: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 116: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng A. Dây Fe và dây Cu bị đứt. B. Ở chỗ nối dây Fe bị đứt. C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt. D. Không có hiện tượng gì. Câu 117: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào? A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn. B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al. C. Electron di chuyển từ Al sang Zn. D. Electron di chuyển từ Zn sang Al. Câu 118: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 119: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 120: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 và CuSO4. Câu 121: Câu nào sau đây đúng ? Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau: A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu. C. Không có bọt khí bay lên. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu. D. Dung dịch không chuyển màu.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 122: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định được. Câu 123: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau đó cho thêm một vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thoát ra nhanh nhất A. NiSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. SnSO4. Câu 124: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng dây dẫn điện, nhúng hai thanh trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng: A. Thanh Al tan nhanh, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Cu nhiều hơn. B. Thanh Cu tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh. D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. Câu 125: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. Câu 126: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O. B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó. C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác. D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anot xảy ra quá trình: O2 +2H2O + 4e → 4OHCâu 127: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ? A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không gây ô nhiễm môi trường. C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động. D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. Câu 128: Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi. A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt. Câu 129: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây. A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá. C. Dùng phương pháp phủ. D. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. Câu 130: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ? A. Dùng hợp kim chống gỉ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. Phương pháp phủ. C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá. Câu 131: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 132: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại. (2) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au… (3) Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb… (4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. (5) Điện phân dung dịch dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và kim loại có tính khử yếu. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 133: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ? A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Cu2+, Ag+, Na+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+. D. Pb2+, Ag+, Al3+. Câu 134: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 135: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? A. C + ZnO → Zn + CO. B. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. C. MgCl2 → Mg + Cl2. D. Zn + 2Ag(CN)2- → Zn(CN)4- + 2Ag. Câu 136: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3. C. HgS + O2 → Hg + SO2. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 137: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 138: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ? A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm. Câu 139: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. phương pháp điện luyện. D. phương pháp thuỷ phân. Câu 140: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh. B. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng. C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh. D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn. Câu 141: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư. B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch. C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch. D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl. Câu 142: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2. Câu 143: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm x mol Al2O3, y mol CuO, z mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6x + 2y + 2z) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A. 2z mol bột Al vào Y. B. z mol bột Cu vào Y. C. z mol bột Al vào Y. D. 2z mol bột Cu vào Y. Câu 144: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4. Câu 145: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malachit Cu(OH)2.CuCO3 (X); người ta có thể tiến hành A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu được. B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu được tác dụng với kẽm. C. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng CO ở nhiệt độ cao. D. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao. Câu 146: Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 đktc. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 147: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
A. 2,8.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 148: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 149: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 54,5 gam. B. 55,5 gam. C. 56,5 gam. D. 57,5 gam. Câu 150: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí H2 (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B. 64,8.
10
A. 3,24.
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 40% Fe; 28% Al; 32% Cu. B. 41% Fe; 29% Al; 30% Cu. C. 42% Fe; 27% Al; 31% Cu. D. 43% Fe; 26% Al; 31% Cu. Câu 151: Cho 2,06 gam hỗn hợp Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam. Câu 152: Nhúng thanh kim loại M hoá trị II và 1120 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 153: Lấy 2 thanh kim loại R hoá trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2 ; thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau thí nghiệm thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol muối nitrat của R tạo ra trong 2 dung dịch bằng nhau. Vậy R là A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg. Câu 154: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2. Câu 155: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 1,4 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 156: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 59,4.
D. 54,0.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 157: Cho 0,3 mol magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam. Câu 158: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có câu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp kim là A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2. Câu 159: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Câu 160: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít H2 ở 0,5 atm và 0oC. Biết số mol kim loại A trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại. A là kim loại A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 161: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam. Câu 162: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr. Câu 163: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,9
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 164: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 165: Cho dư hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 5,32 gam. B. 3,52 gam. C. 2,35 gam. D. 2,53 gam. Câu 166: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam. b.Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. Câu 167: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là: A. 59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%. Cau 168: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. Câu 169: Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được 500 ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là A. 12,7. B. 1. C. 13. D. 1,3. Câu 170: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam. Câu 171: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml. Câu 172: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. pH của dung dịch sau điện phân (hiệu suất 100%, thể tích dung dịch được xem như không đổi) là A. pH = 1,0. B. pH = 0,7. C. pH = 1,3. D. pH = 2,0. Câu 173: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M. Câu 174: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là: A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam. C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam.
N
A. 0,45
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 175: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây. Câu 176: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là: A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây. C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây. Câu 177: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là D. 0,49M, 12%. A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. Câu 178: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25. Câu 179: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là: A. 0,5M. B. 0,9M. C. 1M. D. 1,5M. Câu 180: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 181: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là A. Fe và 24A. B. Zn và 12A. C. Ni và 24A. D. Cu và 12A. Câu 182: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I=20A) ? A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây. C. 1,6M, 360 giây. D. 0,4M, 380 giây. Câu 183: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịch bình 1 sau điện phân là: A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 184: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng lên 1,6 gam. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là A. 10,80 gam. B. 5,40 gam. C. 2,52 gam. D. 3,24 gam. Câu 185: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. Cường độ I, khối lượng Cu bám bên catot và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1 là A. 0,193A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O2. B. 0,193A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O2. C. 0,386A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O2. D. 0,193A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O2. Câu 186: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí ? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít. Câu 187: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. A. 2M và 1M. Câu 188: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72 gam. A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây. Câu 189: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. Câu 190: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6 gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít. Câu 191: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dung dịch HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân. A. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,03M. B. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=3M. C. [CuCl2]=2,5M, [KCl]=0,3M. D. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,3M. Câu 192: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 193: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng: A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam. Câu 194: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu. Câu 195: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. Câu 196: Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam Câu 197: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được là A. 3. B. 2. C. 12. D. 13 Câu 198: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít. Câu 199: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05. Câu 200: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3. a. Khối lượng của m là A. 4,47. B. 5.97. C. A hoặc B. D. Kết quả khác. b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là A. 0,85. B. 1,92. C. A hoặc B. D. Kết quả khác. c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là A. 2,29. B. 2,95. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H Í-L
ÁN
2B 12C 22A 32C 42B 52D 62B 72C 82B 92C 102B 112C 122B
G
TO
1D 11D 21A 31BD 41C 51A 61C 71A 81B 91C 101D 111B 121B
Ỡ N ID Ư
BỒ
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
3B 13A 23C 33D 43C 53C 63A 73C 83B 93C 103A 113A 123B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4A 14C 24D 34A 44B 54D 64B 74D 84C 94D 104C 114B 124A
5B 15C 25C 35C 45D 55B 65B 75A 85C 95B 105A 115D 125D
6B 16C 26C 36D 46A 56C 66C 76B 86B 96D 106D 116B 126B
7D 17B 27D 37A 47C 57D 67A 77D 87B 97A 107D 117C 127D
8B 18B 28B 38C 48C 58D 68A 78A 88B 98A 108D 118C 128A
9B 19B 29A 39B 49A 59B 69B 79C 89C 99B 109D 119D 129A
10C 20B 30D 40C 50B 60B 70B 80A 90C 100B 110C 120D 130D
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
135A 145A 155B 165B 175D 185A 195A
136D 146B 156B 166AA 176A 186A 196D
137A 147B 157A 167D 177C 187A 197B
138D 148C 158A 168B 178C 188D 198C
139B 149B 159B 169C 179C 189B 199C
140D 150C 160B 170A 180C 190C 200CCC
TP .Q
VIII. DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
N
134C 144C 154D 164D 174B 184B 194C
H Ơ
133C 143B 153C 163D 173D 183C 193C
N
132B 142C 152C 162C 172B 182B 192B
Y
131D 141C 151A 161B 171A 181D 191D
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
Câu 1 : Số đồng phân của C4H9Br là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 2: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là A. 2. C. 4. D. 5. B. 3. Câu 3: Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của chất có CTPT là C3H5Br là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. một kết quả khác. Câu 5: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F. D. CH3CH2CH=CHCHClCH3. C. CH3CH=CBrCH3. Câu 6: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan. C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan. Câu 7: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua. B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en. C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en. D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en. Câu 8: Cho các dẫn xuất halogen sau : C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4). Câu 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là A. Thoát ra khí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa trắng. C. không có hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa vàng. Câu 10: a. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en. b. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en. Câu 11: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl. Câu 12: Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ? A. n- butyl clorua. B. sec-butyl clorua. C. iso-butyl clorua. D. tert-butyl clorua. Câu 13: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào ?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ơ
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
A. HOC6H4CH2OH. B. ClC6H4CH2OH. C. HOC6H4CH2Cl. D. KOC6H4CH2OH. Câu 14: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào ? A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH. C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH. Câu 15: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ? (1) CH3CH2Cl (2) CH3CH=CHCl (3) C6H5CH2Cl (4) C6H5Cl A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3), (4). Câu 16: a. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. C6H5CH2Br. D. A hoặc C. b. Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. C6H5CH2Cl. D. C6H5Cl. Câu 17: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và B đúng.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Br2/as
X
Br2/Fe, to
Y
dd NaOH
Z
NaOH n/c, to, p
T
B
CH3
TR ẦN
H
Ư N
Câu 18: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
X, Y, Z, T có công thức lần lượt là A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH. B. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH. C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4OH. D. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4OH. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z là A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa. Câu 21: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là A. 1,1,2,2-tetracloetan. B. 1,2-đicloetan. C. 1,1-đicloetan. D. 1,1,1-tricloetan. Câu 22: Cho 5 chất : CH3CH2CH2Cl (1) ; CH2=CHCH2Cl (2) ; C6H5Cl (3) ; CH2=CHCl (4) ; C6H5CH2Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen → A → B → C → A axit picric. B là A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol. + Cl , 500 0 C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
NaOH Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng : X 2 → Y + → ancol anlylic. Hỏi X là chất nào sau đây ? A. Propan B. Xiclopropan. C. Propen. D. Propin. Mg, ete + HCl CO 2 → A → B → C. C có công thức là Câu 25: Cho sơ đồ sau : C2H5Br A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. Câu 26: Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau: A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong
D
H Ơ
C 6H 5N H 2
Y
B
N
A
C 2H 2
N
ete. C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua. D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete. Câu 27: Cho sơ đồ biến hoá :
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Các chất A, B, D lần lượt là A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2. C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2. Câu 28: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 30: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH. Câu 31: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 32: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 33: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 34: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 35: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C3H7OH . B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 36: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 38: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 40: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 43: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là A. 4. B. 5. C. 6. D. không xác định được. Câu 44: X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2. Câu 45: A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
nhất. Câu 46: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất. B. Hòa tan được Cu(OH)2. C. Chứa 1 liên kết π trong phân tử. D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức. Câu 47: Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. Câu 48: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC được 3 anken. Tên X là A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol . C. butan-2-ol. D. 2-metyl propan -2-ol. Câu 49: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. 2-metylpropenol. D. tất cả đều sai. Câu 50: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 51: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 52: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên. Câu 53: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 54: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng.
N
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất. D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy
H Ơ
A. Ancol bậc III. C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 55: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na. B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước. C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử. D. B và C đều đúng. Câu 56: A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. etylmetyl ete. D. propanal. Câu 57: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ? A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. tất cả đều được. Câu 58: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua . C. Tinh bột. D. Etilen . Câu 59: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3, 3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. D. 3-etyl pent-3-en. C. 3-etyl pent-1-en. Câu 60: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol. Câu 61: Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4. Tên của A là A. etilen. B. but-2-en. C. isobutilen. D. A, B đều đúng. Câu 62: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong đk thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen. Câu 63: Hiđrat hóa 2 anken được hỗn hợp Z gồm 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,53 gam Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,05M được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH là 0,025M (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Công thức cấu tạo của 2 anken là A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. C. CH2=CHCH3 và CH3CH=CHCH3. D. CH2=CHCH3 và CH2=C(CH3)2. o Câu 64: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25 có nghĩa là A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 65: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40. Câu 66: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 67: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH (b) HOCH2CH2CH2OH (c) HOCH2CH(OH)CH2OH (d) CH3CH(OH)CH2OH (e) CH3CH2OH (f) CH3OCH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 68: a. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. b. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH=CH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 69: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. không xác định được. Câu 70: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 71: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 72: Có hai thí nghiệm sau : TN 1: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2. TN 2: Cho 6 gam ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H2. A có công thức là C. C3H7OH. D. C4H7OH. A. CH3OH. B. C2H5OH. Câu 73: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH. Câu 74: Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol A đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A được mCO2 = 1,833mH2O. A có cấu tạo thu gọn là A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2. Câu 75: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 76: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Câu 77: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en. Câu 78: Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol CH4O, C2H6O, C3H8O với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được 1 olefin duy nhất thì 2 ancol đó là A. CH4O và C2H6O. B. CH4O và C3H8O. C. A, B đúng. D. C3H8O và C2H6O. Câu 79: Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 80: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H12O, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạo thu gọn là A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH. C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3. Câu 81: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 82: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 83: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu ete ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 84: Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2n(n + 1) n2 C. 2 2 + HCl Câu 85: Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en → A +NaOH → A.
n(n + 1) 2
Tên của E là A. propen.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B.
B. đibutyl ete.
C. but-2-en.
D. n! B
o
SO 4 đăc , 170 C +H 2 → E
D. isobutilen.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 86: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 87: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 88: Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 89: A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là A. Pentan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. pentan-2-ol. D. 2,2-đimetyl propan-1-ol. Câu 90: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CnH2n + 1OH. Câu 91: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 92: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam. Câu 93: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 94: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH. Câu 95: Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 96: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 97: Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ? A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol. B. Etanol ; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol. C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol ; 2,2 đimetylpropan -1-ol. D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol. Câu 98: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 99: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
N
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 100: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13. Câu 101: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol . D. propan-1-ol.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Câu 102: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 103: Oxi hóa 6 gam ancol no X thu được 5,8 gam anđehit. CTPT của ancol là A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH2OH. D. Kết quả khác. Câu 104: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là D. 0,64 gam. A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. Câu 105*: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 106: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là A. 60% B. 75% C. 80% D. 53,33%. Câu 107: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. A. metanol. B. etanol. Câu 108: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa) A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam. Câu 109: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá là A. 80%. B. 75%. C. 60% . D. 50%. Câu 110: Đốt cháy một ancol X được n H 2O > n CO 2 . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
-L
Í-
A. X là ancol no, mạch hở. B. X là ankanđiol. C. X là ankanol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở. Câu 111: Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol n CO 2 : n H 2 O tăng dần. Ancol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
trên thuộc dãy đồng đẳng của A. ancol không no. B. ancol no. C. ancol thơm. D. không xác định được. Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 g am. D. 3 gam. Câu 113: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO 2 : VH 2 O = 4 : 5 . CTPT của X là A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O. Câu 114: Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol n H 2 O : n CO 2 = 3 : 2 . Vậy
ancol đó là A. C3H8O2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. C2H6O2.
C. C4H10O2.
D. tất cả đều sai.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
TP .Q
U
Y
N
A. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2. Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định X A. C4H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. tất cả đều sai. Câu 117: Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n CO2 : n H 2O = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là
N
Câu 115: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng m H 2 O : m CO 2 = 27 : 44 . CTPT của ancol là
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3. C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3. Câu 118: Đốt cháy rượu A bằng O2 vừa đủ nhận thấy: nCO2 : nO2 : nH2O = 4 : 5: 6. A có công thức phân tử là A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 119: Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O2 vừa đủ nhận thấy : nCO2 : nO2 : nH2O = 6: 7: 8. A có đặc điểm là A. Tác dụng với Na dư cho nH2 = 1,5nA. B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa chức. C. Tách nước tạo thành một anken duy nhất. D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Câu 120: Ancol đơn chức A cháy cho mCO2 : mH2O = 11: 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa là A. 11,48 gam. B. 59,1gam. C. 39,4gam. D. 19,7gam. Câu 121: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2. Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng đk). X là A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H4O. Câu 123: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH. Câu 124*: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy hết X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 125: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c =
a+b . X có cấu tạo thu 1,02
G
gọn là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị a là A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam. Câu 127: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 128: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO2 và H2O theo lệ mol tương ứng 2 : 3. X gồm A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2. B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 129: Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a = c - b. Kết luận nào sau đây đúng ? A. A là ancol no, mạch vòng. B. A là ancol no, mạch hở. C. A la 2ancol chưa no. C. A là ancol thơm. Câu 130: Đốt cháy một lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít O2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 và 21,6 gam H2O. A có công thức phân tử là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O. Câu 131: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Câu 132: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6. Câu 133: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Câu 134: a. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. b. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng glucozơ đã dùng là bao nhiêu gam ? A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D. 40 gam. Câu 135: Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam. o Câu 136: Thể tích ancol etylic 92 cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml. A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml. Câu 137: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml. A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml. Câu 138: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 139: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 140: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 141: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở đktc). A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH. Câu 142: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 143: A là hợp chất có công thức phân tử C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng A trên. Chỉ ra công thức cấu tạo thu gọn của A. A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2. Câu 144: Khi đốt cháy 0,05 mol X (dẫn xuất benzen) thu được dưới 17,6 gam CO2. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc với 2 mol Na. X có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3C6H4OH. B. CH3OC6H4OH. C. HOC6H4CH2OH. D.C6H4(OH)2. Câu 145: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen. 1. Na. 2. dd NaOH. 3. nước brom. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3. Câu 146: A là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là C7H8O2. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Vậy A thuộc loại hợp chất nào dưới đây ? C. Este của phenol. D. Vừa ancol, vừa A. Đi phenol. B. Axit cacboxyli phenol. Câu 147: Có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng bezen), công thức phân tử C8H10O, không tác dụng với Na ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 148: A là chất hữu cơ có công thức phân tử CxHyO. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong thấy có 30 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem đun nóng phần nước lọc thấy có 20 gam kết tủa nữa. Biết A vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH. Chỉ ra công thức phân tử của A. A. C6H6O. B. C7H8O. C. C7H8O2. D. C8H10O. Câu 149: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol. B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol. Câu 150: Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%. A. 376 gam. B. 312 gam. C. 618 gam. D. 320 gam. Câu 151: Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : C6H5ONa, NaCl, BaCl2, Na2S, Na2CO3 là D dd KCl. A. dd NaOH. B. dd HCl. C. Na. Câu 152: So với etanol, nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn vì : A. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p. B. Liên kết C-O của phenol bền vững. C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn. D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2, 4, 6-tri brom phenol. Câu 153: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 154: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 155: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch HCOONa và một ít dung dịch C6H5ONa rồi lắc mạnh là A. Có sự phân lớp ; dung dịch trong suốt hóa đục. B. Dung dịch trong suốt hóa đục. C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở cả 2 ống nghiệm. Câu 156: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 157: Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được cả Na, cả NaOH ? A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O. Câu 158: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%. Câu 159: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 160: Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOC6H4COOCH3. B. CH3C6H3(OH)2. C. HOC6H4COOH. D. HOCH2C6H4OH. Câu 161: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là C. CH3OC6H4OH. D. C. HOCH2C6H4OH. A. C6H5CH(OH)2. B. CH3C6H3(OH)2. Câu 162: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH. Câu 163: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O. Câu 164: Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 165: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 166: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả : Tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là D. 1. A. 3. B. 4. C. 2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 167: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là B. CH3COCH3. D. CH3CH2CHOHCH3. A. CH3CHOHCH3. C. CH3CH2CH2OH. Câu 168: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. Câu 169: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC ; áp suất 1 atm. Oxi hoá A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. CTCT của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHOHCH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 170: Đun một ancol A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr và H2SO4 đặc thì trong hỗn hợp sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80 gam nitơ trong cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH. Câu 171: Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. Câu 172: Thực hiện các thí nghiệm sau: TN 1 : Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2. TN 2 : Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. Thí nghiệm 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. Công thức 2 rượu là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. C. CH3OH và C2H5OH. D. Không xác định được. Câu 173: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 174: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH. B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH. C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3. Câu 175: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng ? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 176*: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HOC6H4NH2. X, Y, Z tương ứng là A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HOC6H4NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HOC6H4NO2. C. C6H5Cl, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2. D. C6H5NO2, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2. Câu 177: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H6O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 178: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a gam X phản ứng hết
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là A. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%. C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. D. Etylen glicol đifomat ; 36,6%. Câu 179: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%. Câu 180: Số đồng phân của C3H5Cl3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 181: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH ; C3H7OH. B. CH3OH ; C3H7OH. C. C4H9OH ; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH. Câu 182*: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Câu 183: Cho 2 phản ứng : (1) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 (2) C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3- là A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 184: C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH ? A. 4. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 185: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 186: Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 gam A tác dụng hết với Na cho 2,24 lít H2 (đkc). Mối quan hệ giữa n và m là A. 2m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m + 2. Câu 187: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy A là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 188: Cho các chất sau A : CH4O ; B: C2H6O2 ; C: C3H8O3. Điều nào sau đây luôn đúng ? A. A, B, C là các ancol no, mạch hở. B. A, B, C đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. C. A, B, C là các hợp chất hữu cơ no. D. A, B, C đều là este no, đơn chức. Câu 189: Cho các hợp chất sau : (I) CH3CH2OH. (II) C6H5OH. (III) NO2C6H4OH. Chọn phát biểu sai A. Cả 3 chất đều có nguyên tử H linh động. B. Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường. C. Chất (III) có nguyên tử H linh động nhất. D. Thứ tự linh động của nguyên tử H được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau : III > II > I. Câu 190: Trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag ?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 2.
C. 3.
D. 4.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 1.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial