Tuyển chọn 430 bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Nguyễn Thắng An THPT Nguyễn Thái Học

Page 1

TÀI LIỆU TOÁN 11 Học sinh:…………………………….

TUYỂN CHỌN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

GIÁO VIÊN: NGUYỄN THẮNG AN TEL: 0906862779


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  2  3sin 3x A. min y  2; max y  5

B. min y  1; max y  5

C. min y  5; max y  5

D. min y  1; max y  4

C. x 

 4

5  k 2 6

B. x 

 k 2 ; x 

5  k 2 4

D. x 

 k 2 ; x 

2

 6

N

 k 2 ; x 

 k 2

Ơ

6

H

3 cosx = 1

5 13  k 2 ; x   k 2 12 12

N

A. x 

sinx –

U Y

Câu 2: Giải phương trình

2 . 2

B. cos x 

2 . 2

C. cot x  1 .

D. cot 2 x  1 .

TP

A. sin x 

.Q

Câu 3: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x  1 ?

ẠO

  n  B. D  \   k , ; k , n  

  n  C. D  \   k , ; k , n  

  n  D. D  \   k , ; k , n  

4

3

5

6

5

6

3

5

G

3

N

5

Đ

  n  A. D  \   k , ; k , n  

4

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan 3x.cot 5x

 

5

TR ẦN

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  1  3  2 sin x B. min y  2; max y  4

A. min y  2; max y  1  5 C. min y  2; max y  5  A. x    k 2  k 

2

10 00

Câu 6: Giải phương trình 2sin2 x  5sin x  3  0  B. x    k  k  2

B

D. min y  2; max y  1  5

 1 C. x    k   k  2

2

 D. x    k 3  k  2

A

Câu 7: Phương trình 3sin x  (m  1)cos x  m  2 (với m tham số) có nghiệm khi và chỉ khi B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1 .

H

Ó

A. m  1 .

4

 k ( k  ).

B. x 

-L

4

k

 2

( k  ).

C. x 

 4

ÁN

A. x 

Í-

Câu 8: Giải phương trình tan x  cot x

3 2

x B.

ÀN

A. x =

TO

Câu 9: Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện

 3

x C.

k

 4

( k  ).

3  <x< 2 2 3 2

D. x 

 4

 k 2 ( k  ).

D. x  

Đ

Câu 10: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx 3 cos x  2

IỄ N

A. 

13 12

B. 

11 12

C. 

19 12

D.

17 12

D.

7 3

D

Câu 11: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2 cos( x  )  1 trên ( ;  ) 3

A.

 3

B.

Câu 12: Giải phương trình

x A.

 3

 k 2 ; x 

2 3

C.

4 3

2sin2x – 5sinx – 3 = 0

5  k 2 6

x B.

 6

 k 2 ; x 

7  k 2 6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 0 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779  k ; x    k 2

x

 k 2 ; x 

4 2 C. D. Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  2sin 3x  1

C. min y  1,max y  3

B. min y  1,max y  2 1  cos 3x 1  sin 4 x

 8

 3   k , k  8 2  

 4

.Q

2

 x  B.  x  

 7 1  x  24  k 2  C.  x    k 1   24 2

7  k 2 24

24

TP

3 sin 2x  cos 2x  2

 k 2

N

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2 sin x  3

 7  x  24  k D.   x    k  24

ẠO

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

 7  x  24  k A.   x    k  24

2

    D. D  \   k , k  

C. D  \ 

Câu 15: Giải phương trình

Ơ

    B. D  \   k , k  

2

Đ

 6

H

    A. D  \   k , k  

N

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y 

D. min y  2,max y  3

G

A. min y  3,max y  3

5  k 2 4

N

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

U Y

x

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. max y  5 , min y  2

C. max y  5 , min y  1

D. max y  5 , min y  2 5

TR ẦN

H Ư

A. max y  5 , min y  3

Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  3 cos x  sin x  4 B. min y  2; max y  6

Câu 18: Giải phương trình sinx +

C.

4

 k 2 ; x  

TO

ÁN

   x  4  k A.  k   x    k  6

5  k 2 4

B.

x D.

 4

 k 2 ; x 

 12

D. min y  4; max y  6

3  k 2 4

 k 2 ; x 

5  k 2 12

3 tan x  cot x  3  1  0

   x  4  k 3 B.  k   x    k 3  6

-L

Câu 19: Giải phương trình

10 00

x

A

x

2  k 2 3

Ó

3

 k 2 ; x 

H

A.

2

Í-

x

3 cosx =

C. min y  2; max y  8

B

A. min y  2; max y  4

   x  4  k 2 C.  k   x    k 2  6

   x  4  k D.  k  x    k   6 2

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  3  4cos2 2x

ÀN

A. min y  1,max y  7

B. min y  2,max y  7

C. min y  1,max y  3

D. min y  1,max y  4

Đ

Câu 21: Giải phương trình cos x – sinx cosx = 0

IỄ N

A. x 

 4

 k ; x 

2

 2

 k

B. x 

 2

 k

C. x 

D

Câu 22: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx + A. x 

 3

B. x 

3 4

 2

 k

D. x 

5 7  k ; x   k 6 6

2 sin2x = 0

C. x 

D. x  

4

  Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  1  3sin  2 x   4 

A. min y  1 , max y  4

B. min y  2 , max y  4

C. min y  2 , max y  4

D. min y  2 , max y  3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 1 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 24: Giải phương trình 2cos2 x  6sin x cos x  6sin2 x  1      x   4  k 2  x   4  k 2 C.  D.   x  arctan   1   k  x  arctan   1   k 2        5  5  

     x   4  k  x   4  k B.  A.   x  arctan   1   k  x  arctan   1   k 1        2  5  5  

B. max y  4 , min y  4

C. max y  6 , min y  2

D. max y  6 , min y  4  D. x  k , k 

1 2

C. x   k , k 

 k , k 

3

2

 x  2  2 k  3

k 

3 sin 2x  cos 2x  1  0

 x  k

B. 

 x    k  3

k 

 x  k

Đ

 x  k

A. 

D. 

C. Một đáp án khác

k  x  2  k   3

C. 

G

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 28: Giải phương trình

11 12

5 12

ẠO

B. 

N

7 12

 x  2 k

k  x  2  2 k   3

D. 

H Ư

A. 

TP

.Q

  Câu 27: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan  x    1 3

N

B. x 

U Y

A. x  k , k 

H

Câu 26: Giải phương trình tan 2x  tan x

Ơ

A. max y  6 , min y  1

N

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3sin x  4cos x  1

Câu 29: Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện 0 < x <  A.

x

2

B.

TR ẦN

x

C. x  

2

D. x = 0

B

Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  sin2 x  3sin 2x  3cos2 x

10 00

A. max y  2  5; min y  2  5 C. max y  2  10; min y  2  10

B. max y  2  7 ; min y  2  7 D. max y  2  2; min y  2  2

Ó

A

Câu 31: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x  0 ? A. tan x  0 .

C. cos x  1 .

D. cos x  1 .

H

B. cot x  1 .

Câu 32: Giải phương trình 2.cos x – 3.cosx + 1 = 0 6

 k 2

B. x 

-L

2  k 2 3

ÁN

A. x  k 2 ; x 

Í-

2

D. x 

2

 6

 k 2 ; x 

 k 2 ; x 

TO

C. x    k 2 ; x 

6

 k 2

5  k 2 6

ÀN

 Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  2 cos(3x  )  3

B. min y  1 , max y  5

C. min y  1 , max y  3

D. min y  2 , max y  5

 x  k 2 (k  ) C.    x   k 2  2

 x  k 2 D.  (k  ) .  x     k 2  4

Đ

A. min y  1 , max y  4

3

D

IỄ N

Câu 34: Giải phương trình sin x  cos x  1      x  4  k  x  4  k 2 A.  (k  ) . ( k  ) . B.   x     k  x     k 2   4 4

Câu 35: Giải phương trình A. x 

 4

 k

tanx + cotx = 2 B. x  

3  k 2 4

 C. x    k 4

D. x 

5  k 2 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 2 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

 Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số sau y  tan(2 x  ) 3

   A. D  \   k , k  

   B. D  \   k , k  

8

   D. D  \   k , k  

    k ,k   2  12 

C. D  \ 

4

N

2

Ơ

1

Câu 37: Giải phương trình sin x  

2

3  A. x    k 2 và x    k 2 ( k  ).

5   k 2 ( k  ). B. x    k 2 và x 

5  C. x    k 2 và x    k 2 ( k  ).

D. x 

A. 4

4

5  k 2 ( k  ). 4

1 có mấy nghiệm thuộc khoảng   ; 4  ? 2

B. 3

C. 2

D. 5

Đ

 Câu 39: Giải phương trình tan(4x  )   3

3

 k , k 

3

C. x 

   x   4  k 2 B.  , k x    k   12 2

10 00

   x  4  k A.  , k  x    k  12

D. x 

 3

k

 3

,k 

   x   4  k D.  ,k  x  5  k  12

   x  4  k C.  ,k  x  5  k  12

B

2

 k , k 

TR ẦN

  1 Câu 40: Giải phương trình sin  2 x     3 2

N

H Ư

B. x 

G

3

 A. x  k , k 

U Y

 k 2 và x  

ẠO

Câu 38: Phương trình cos x  

4

.Q

4

4

4

TP

4

4

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2

H

2

N

3

Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  3  2 2  sin 2 4 x B. min y  3  2 2; max y  3  2 3

Ó

A

A. min y  3  2 2; max y  3  3 3

D. min y  2  2 2; max y  3  2 3

Í-

H

C. min y  3  2 2; max y  3  2 3

1 2

 3

1 k  2

B. x  k 2 , x 

ÁN

A. x  k  , x 

-L

Câu 42: Giải phương trình cos2 x  3 sin x cos x  1  0  3

 k 2

C. x  k , x 

 3

1 3

D. x  k  , x 

 k

 3

1 k  3

1

TO

Câu 43: Giải phương trình cos2 x  sin x cos x  2sin2 x  1  0  1

 1

1

ÀN

A. x  k  , x  arctan     k  2 3 2 

B. x  k 2 , x  arctan     k 2 3

 1

1

Đ

C. x  k , x  arctan     k 3

IỄ N

 1

1

D. x  k  , x  arctan     k  3 3 3

D

Câu 44: Giải phương trình 2cos x  2  0  A. x    k 2 , ( k  ) 5

 B. x    k 2 , ( k  ) 4

Câu 45: Giải phương trình cos 2 x  3cos x  4 cos2 A. x  

2 2 k  3 3

B. x  

 3

 k 2

 C. x    k 2 , ( k  ) 3

 D. x    k 2 , ( k  ) 6

x 2

C. x  

2  k 2 3

D. x  

2  k 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 3 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

  Câu 46: Số nghiệm thuộc 0;   của phương trình sin  2 x    0 4 

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

 Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số y  tan(2 x  ) 4

 3 k   ,k   2 7 

 3 k   ,k   5 2  

D. D  \ 

N

B. D  \ 

Ơ

 3 k   ,k   2  8 

A. D  \ 

N

H

 3 k   ,k   4 2  

C. D  \ 

   x  3  k 2 D.  k   x  2 k  3

.Q

   x  4  k 2 C.  k   x  k  3

TP

   x  4  k B.  k   x  k  3

Đ

B. min y  1  2 3,max y  1  2 5

C. min y  1  2 3,max y  1  2 5

D. min y  1  2 3,max y  1  2 5

N

G

A. min y  2 3,max y  2 5

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  1  2 4  cos 3x

 2

x B.

TR ẦN

Câu 50: Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0  x < A. x =

ẠO

   x  4  k 2 A.  k   x  2 k  3

U Y

Câu 48: Giải phương trình cot 2x.sin 3x  0

x

2

C.

 2

x

6

D.

 4

A. sin x 

10 00

B

Câu 51: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2 cos2 x  1 ? 2 . 2

B. 2 sin x  2  0 .

D. tan x  1 .

C. tan2 x  1 .

D. min y  5 , max y  4  2 3

Í-

C. min y  5 , max y  4  3 3

B. min y  6 , max y  4  3

H

A. min y  5 , max y  4  3

Ó

A

Câu 52: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  3  2 sin2 2x  4

 4

B. x 

ÁN

4

 k 2 ( k  ).

 k và x  

4

 k ( k  ).

D. x 

 4

 4

 k ( k  ).  k 2 và x  

ÀN

C. x 

TO

A. x 

-L

Câu 53: Giải phương trình sin x  cos x

 4

 k 2 ( k  ).

Đ

Câu 54: Giải phương trình cos2 x  3 sin 2x  1  sin2 x   x   k 2 A.  3   x  k 2

  x   k 2 C.  3   x  k

D

IỄ N

  x   k B.  3   x  k

   x  3  k D.  x  k 1   2

Câu 55: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  2 sin2 x  cos2 2x A. max y  4 , min y 

3 4

B. max y  3 , min y  2

C. max y  4 , min y  2

D. max y  3 , min y 

3 4

  1 Câu 56: Tổng các nghiệm của phương trình cos  x    trong khoảng   ;   4 2 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 4 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779  2

B. 

 2

Câu 57: Giải phương trình cos  3x  150    x  50  k.1200

2

k

B. x 

 3

 k

(k  )

C. x 

 6

k

(k  )

2

D. x 

 6

 k

C.

;

4 . 3

4 ; 3

C. m

Câu 61: Giải phương trình sin x  cos 5x

 4

 3

  và x    k ( k  ). 8

 k 2 và x  

 4

Câu 62: Giải phương trình  A. x    k 2

2

 k 2 ( k  ).

D. x 

cos2x + sinx + 1 = 0 B. x 

2

B. . x  

 2

 k

TR ẦN

12

k

4

12

.Q 3 ; 4

D. m

k

3

và x 

 k và x  

 4

 8

k

 2

.

( k  ).

 k ( k  ).

B

C. x 

10 00

A. x 

.

ẠO

2 có nghiệm khi và chỉ khi

Đ

B. m

m

G

3 . 4

;

sin 2x

D. 

N

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 60: Phương trình m cos 2x

 3

TP

 6

B.

H Ư

A. 0

(k  )

U Y

  

Câu 59: Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4sin2 2x  1  0 bằng  2 2

A. m

,k

N

0 0  x  15  k.120

3 tan 2x  3  0

(k  )

2

0 0  x  15  k.120

Ơ

D. 

H

 x  50  k.1200

C. 

0 0  x  15  k.120

Câu 58: Giải phương trình A. x 

 x  250  k.1200

B. 

0 0  x  15  k.120

3 2

3 2

 x  250  k.1200

A. 

D. 

C. Đáp án khác

N

A.

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. x 

 2

 D. x    k 2

 k 2

2

 2

 k , x  

2 7 k  3 2

6

ÁN

 k

TO

D. x 

sinx – B. x 

ÀN

Đ

IỄ N

   A. D  \ k , k   

 2

 2

 k , x 

2  k 2 3

 k 2 , x  

2  k 3

3 cosx = 0 3

 k 2

Câu 65: Tìm tập xác định của hàm số y 

 6

B. x 

2  k 2 3

Câu 64: Giải phương trình A. x 

Ó

 k 3 , x  

H

2

Í-

C. x 

-L

A. x 

A

Câu 63: Giải phương trình cos2x  cos x  1  0

C. x 

 6

 k 2

D. x 

 3

 k

1  sin 2 x cos 3x  1

   B. D  \ k , k    2

 2  , k  3  

C. D  \ k

   D. D  \ k , k    3

D

 2  2 Câu 66: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin  x     3 2  

A. Đáp án khac

B. 

 12

Câu 67: Giải phương trình cos 2 x  3cos x  4 cos2

C. 

 15

D. 

7 12

x 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 5 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. x  

2  k 4  k  3

C. phương trình vô nghiệm

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

B. x  

2 2  k  k  3 3

D. x  

2  k  k  3

Câu 68: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  3  2cos2 3x C. min y  1 , max y  3

B. min y  1 , max y  3

D. min y  1 , max y  2

N

A. min y  2 , max y  3

2

 6

N TP

 k 2

 5 C. x    k 2 ; x    k 2 6

A. x  

 3

D. x 

6

Câu 72: Giải phương trình

2cos2x + 2cosx –

 6

2 =0

 B. x    k 2

 k

ẠO

 k 2 ; x 

Đ

B. x 

 k 2 ; x 

5  k 2 6

G

6

 k

N

H Ư

2

 k ; x 

3 sinx.cosx = 1

 C. x    k

D. x  

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

D. x  k 

C. x  k 2

B. x  k 

Câu 71: Giải phương trình sin2x +

1 2

.Q

2 3

A. x  k

U Y

4 0 1  tan 2 x

Câu 70: Giải phương trình 9  13cos x 

A. x 

C. min y  3; max y  5 D. min y  3; max y  1

H

A. min y  5; max y  1 B. min y  2; max y  1

Ơ

Câu 69: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y  1  4sin2 2x

4

4

Câu 73: Giải phương trình sin x  3 cos x  1

10 00

B

       x   2  k 2  x  2  k 2  x   2  k 2 A.  ( k  ) B.  ( k  ) . D. ( k  ) . C.   x   7  k 2  x   7  k 2  x  7  k 2    6 6 6

 3

 k 2

   x  2  k 2 (k  ) .   x  7  k 2  6

Ó

A

Câu 74: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y  1  2 cos2 x  1 B. max y  2 , min y  1  3

H

A. max y  3 , min y  1  3

D. max y  0 , min y  1  3

-L

Í-

C. max y  1 , min y  1  3  4

 k 2

2

 B. x    k 2

 C. x    k 2

4

TO

A. x 

ÁN

Câu 75: Giải phương trình sinx + cosx =

D. x 

6

 6

 k 2

Câu 76: Giải phương trình cos 2x  5sin x  3  0 .

ÀN

 7 A. x    k 4 , x   k 4  k 

IỄ N

 7 C. x    k , x   k  k  6

6

6

Đ

6

7  k 3  k  6

 7 D. x    k 2 , x   k 2  k 

B. x    k 3 , x  6

6

6

D

Câu 77: Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của các hàm số B. y = -sinx,y=cosx.

A. y = sinx,y=-sinx.

y

C. y = cosx,y=-cosx.

D. y = -sinx,y=-cosx

1

. –2

3 2 



 2

O

–1

 2 



3 2 

2

x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 6 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

ẠO

TP

.Q

U Y

N

H

Ơ

N

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 88: Khẳng định nào sau đây là sai?    A. y  cos x đồng biến trong  ;0   2     C. y  tan x nghịch biến trong  0;   2 Câu 89. Khẳng định nào sau đây đúng A. y

cos x đồng biến trên [0; ]

C. y

tan x nghịch biến trên 0;

2

Câu 90. Chu kỳ của hàm số y = sinx là:  A. k 2 k  Z B. 2

   B. y  sin x đồng biến trong  ;0   2     D. y  cot x nghịch biến trong  0;   2 B. y

sin x đồng biến trên [0; ]

D. y

cot x nghịch biến trên (0; )

C. 

D. 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 7 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

2. QUY TẮC ĐẾM – HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 91. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44

B. 24

C. 1

D. 42

Câu 92. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? C. 4

D. 24

N

B. 6

Ơ

A. 12

A. 21

B. 120

C. 2520

D. 78125

U Y

N

H

Câu 93. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?

B. 46656

C. 2160

D. 360

ẠO

A. 720

TP

.Q

Câu 94. Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?

B. 1

Đ

A. 120

C. 3125

G

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 95. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?

D. 600

A. 3888

B. 360

C. 15

H Ư

N

Câu 96. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? D. 120

A. 20 B. 10

TR ẦN

Câu 97. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau? C. 12

D. 15

A. 2160

10 00

B

Câu 98. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? B. 2520

C. 21

D. 5040

H

Ó

A

Câu 99. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? B. 900

Í-

A. 2520

C. 1080

D. 21

TO

A. 1440

ÁN

-L

Câu 100. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? B. 2520

C. 1260

D. 3360

ÀN

Câu 101. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5?

Đ

A. 60 B. 10

C. 12

D. 20

D

IỄ N

Câu 102. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120

B. 210

C. 35

D. 60

Câu 103. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 210

B. 105

C. 168

D. 84

Câu 104. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 5? www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 8 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. 60

B. 36

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. 120

D. 20

Câu 105. Một tổ có 10 học sinh.Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành 1 hàng dọc A.10

B. 10!

C. 100

D.. 190

B. 5!

C. 2.4!

D. 2.5!

Ơ

A. 4!

N

Câu 106. Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?

B. 59280

C. 2300

D. 455

.Q

A. 9880

U Y

N

H

Câu 107. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. 5250

B. 4500

ẠO

TP

Câu 108. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? C. 2625

D. 1500

B. 9425

C. 4500

H Ư

A. 2625

N

G

Đ

Câu 109. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? D. 2300

A. 2625

TR ẦN

Câu 110. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? B. 455

C. 2300

D. 3080

A. 6

10 00

B

Câu 111. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: B. 8

C. 9

D. 10

A. 8

Í-

H

Ó

A

Câu 112. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? B. 18

C. 28

B. 2400

C. 200

D. 38

TO

A. 462

ÁN

-L

Câu 113. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? D. 20

ÀN

Câu 114. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ?

IỄ N

Đ

A. 455

B. 7

C. 462

D. 456

D

Câu 115. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280

B. 924

C. 7

D. 942

Câu 116. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350

B. 16800

C. 924

D. 665280

Câu 117. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 9 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. 105

B. 924

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. 917

D. 665280

Câu 118. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 784

B. 1820

C. 70

D. 42

C. 40

D. 1160

H

B. 400

N

A. 280

Ơ

N

Câu 119. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?

A. 3003

C. 1200

D. 14400

TP

B. 252

.Q

U Y

Câu 120. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh?

Câu 121. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong B. 1260

ẠO

A. 1050

C. 105

D. 1200

Đ

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?

B. 32760

C. 210

H Ư

A. 1365

N

G

Câu 122. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? D. 1200

A. Cn2  n

TR ẦN

Câu 123. Trong mặt phẳng cho đa giác đều n đỉnh, n  4.. Hỏi đa giác có bao nhiêu đường chéo ? B. Cn3

C. Cn4

D. Cn1

B. 9

10 00

A. 10

B

Câu 124. Cho một đa giác đều n đỉnh, n  N và n  4. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. C. 8

D. 7

A

Câu 125. Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng cắt nhau từng đôi một, nhưng không có 3 đường nào đồng quy. Số giao điểm và số tam giác được tạo thành lần lượt là ? B..45,120

C.90 ;720

D..720 ;90

H

Ó

A.120 ;45

Í-

Câu 126. Cho đa giác lồi có 12 cạnh . Số đường chéo của đa giác là : B..12

-L

A.54

C.45

D..21

B. 240

ÀN

A. 60

TO

ÁN

Câu 127. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ 4 đường thẳng song song với nhau và 5 đường thẳng vuông góc với 4 đường thẳng song song đó C. 32

D. 16

IỄ N

Đ

3. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

D

Câu 128. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 4

B. 6

C. 8

D. 16

Câu 129. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 130. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6

B. 12

C. 18

D. 36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 10 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 131. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” A. P( A) 

1 2

B. P( A) 

3 8

C. P( A) 

7 8

D. P( A) 

1 4

3 8

C. P( A) 

7 8

D. P( A) 

1 4

Ơ

B. P( A) 

H

A.

1 2

N

P( A) 

N

Câu 132. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”

B. P( A) 

3 8

C. P( A) 

7 8

D. P( A) 

1 4

ẠO

A.

1 2

TP

P( A) 

.Q

U Y

Câu 133. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”

B. P( A) 

3 8

C. P( A) 

7 8

G

Đ

A.

1 2

N

P( A) 

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 134. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” D. P( A) 

1 4

B.

7 15

C.

B

1 15

10 00

A. .

TR ẦN

Câu 135. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.

8 15

D.

1 5

7 15

C.

Í-

B.

H

1 A. 15

Ó

A

Câu 136. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.

8 15

D.

1 5

TO

ÀN

1 A. 15

ÁN

-L

Câu 137. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

8 B. 15

7 C. 15

1 D. 5

D

IỄ N

Đ

Câu 138. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.

1 A. 15

B.

7 15

C.

8 15

D.

1 5

Câu 139. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A.

1 560

B.

1 16

C.

1 28

D.

143 280

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 11 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 140. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.

1 A. 560

B.

1 16

C.

1 28

D.

143 280

1 16

C.

9 40

D.

143 280

N

B.

U Y

1 A. 560

H

Ơ

N

Câu 141. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

1 21

C.

37 42

D.

5 42

Đ

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B.

ẠO

2 7

A.

TP

.Q

Câu 142. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

B.

1 21

C.

37 42

D.

TR ẦN

2 A. 7

H Ư

N

G

Câu 143. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

5 42

B.

1 21

10 00

2 A. 7

B

Câu 144. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. C.

37 42

D.

5 42

H

Ó

A

Câu 145. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. 2 5

Í-

5 6

B.

C.

-L

A.

2 7

D.

1 4

1 9

ÀN

A.

TO

ÁN

Câu 146. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là: B.

5 18

C.

3 18

D.

7 18

Đ

Câu 147. Hai người đi săn độc lập với nhau và cùng bắn một con thú. Xác suất bắn trúng của người thứ nhất 3 1 , của người thứ hai là . Tính xác suất để con thú bị bắn trúng. 5 2

IỄ N D

4 A. 5

1 B. 2

3 C. 5

D.

1 5

Câu 148. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21

B. 0,46

C. 0,44

D. 0,42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 12 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

4. NHỊ THỨC NEWTON Câu 149. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:

C106 .24.(3)6

A.

B.

C106 .26.(3)4

C.

C104 .26.(3)4

D. C10 .2 .3 6

4

6

5

C. C8 .2 .3

3

5

5

3

5

3

5

D. C8 .2 .3

3

10

6

C108

4

B.

10

là: C. C10 2

2

2 10

8

D.

C106 26

là:

2

C. C10

D. C10 2 2

8

B

B. C10 .2

6

Đ

D. C10 2

G

2

C106

C108

6

C. C10

Câu 154. Hệ số của x12 trong khai triển 2 x  x A.

là:

B. C10

A.

.Q

Câu 153. Hệ số của x12 trong khai triển x  x

3

TP

2

N

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C106 24

7

ẠO

Câu 152. Hệ số của x8 trong khai triển x  2 A.

D. C10 2

3

C. C10 2

U Y

3

B. C10

H Ư

7

TR ẦN

3

N

Câu 151. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: A. C10 2

Ơ

3

B. C8 .2 .3

H

C83 .23.35

A.

N

Câu 150. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:

10 00

13

1  Câu 155. Hệ số của x trong khai triển  x   là: x 

C134

4

Ó

B. C13

H

A.

A

7

C. C13 3

3

D. C13

9

TO

1  .C93 x3 A. 8

ÁN

-L

Í-

1   Câu 156. Số hạng chứa x trong khai triển  x   là: 2x   3

B.

1 3 3 .C9 x 8

C. C9 x 3

3

3

D. C9 x

3

8

D

IỄ N

Đ

ÀN

 3 1 Câu 157. Số hạng chứa x trong khai triển  x   là: x  4

A.

C85 x 4

4

B. C8 x

4

C.

C85 x 4

D.

C83 x 4

40

31

Câu 158. Số hạng chứa x

A.

C4037 x31

1  trong khai triển  x  2  là: x   3

B. C40 x

31

2

C. C40 x

31

4

D. C40 x

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 13 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa 6

 2 2 Câu 159. Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là: x 

24 C62

A.

2

2

4

B. 2 C6

4

2

C. 2 C6

4

D. 2 C6

10

D. C10

B. Pn=n(n-1).....2.1

C. Pn=n!

D.. Pn=1.2....(n-1)

B. A95  15120

C. Ank 

4

.Q

TP

A.Pn=1.2....(n-1)n Câu 162. Chọn Câu sai

n! (n  k )!

D.. Ank  n(n  1)....(n  k  1)

A. Cnk  1.2.3....( n 1).n B. Cnk  Cnk 1  Cnk11

A. 50

Pn

220

4C n2

...

2n.C nn

243

D..40

1

C. 9

D. 12

n

A

1  trong khai triển  x   là 31. Tìm n. 4 

Í-

H

Câu 166. Cho biết hệ số x

1

10 00

B. 7 n2

B

.. C 2nn

1

2C n1

Ó

A. 10

C.80

C 22n

D.. Cnk  Cnnk

H Ư

2An2 2 , biết rằng C n0

1

B. 70 1

n! k !(n  k )!

TR ẦN

C n3

Câu 164. Tính giá trị biểu thức A

C. Cnk 

N

G

Câu 163. Chọn Câu sai

ẠO

A. Ank  k !.n !

Đ

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

N

5

Câu 161. Chọn Câu sai

Câu 165. Tìm n biết C 21n

Ơ

C. C10

5

H

B. C10

U Y

4 C 10 A.

N

1  Câu 160. Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là: x 

B. n=31

C. n=30

D. n=34

C. 316

D. 310

-L

A. n=32

ÁN

1 16 Câu 167. Tính tổng 316 C160  315 C16  314 C162  ...  C16

B. 210

TO

A. 216

Đ

ÀN

5. DÃY SỐ

D

IỄ N

Câu 168. Cho dãy số có công thức tổng quát là un  2n thì số hạng thứ n+3 là? A. un3  23

B. un3  8.2n

C. un3  6.2n

D. un3  6n

Câu 169. Cho tổng Sn  1  2  3  ..........  n . Khi đó S3 là bao nhiêu? A. 3

B. 6

C. 1

D. 9

Câu 170. Cho dãy số un   1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n

A. Dãy tăng

B. Dãy giảm

C. Bị chặn

D. Không bị chặn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 14 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1 là dãy số có tính chất? n 1

Câu 171. Dãy số un  A. Tăng

B. Giảm

C. Không tăng không giảm

D. Tất cả đều sai

n

1

D. u n  (1) 2n (3n  1)

.Q

n  n 1

1 n 8 . Số là số hạng thứ bao nhiêu? 2n  1 15

B. 6

ẠO

A. 8

C. u n 

C. 5

D. 7

Đ

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 174. Cho dãy số un 

2n  3 3n  2

TP

B. u n 

U Y

Câu 173. Dãy số nào sau đây là dãy tăng: A. un  1  n

D. un =  1 2n  1

n  n 1

C. un =

Ơ

n2  1 n

H

B. un =

N

A. un = sin n

N

Câu 172. Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm:

 n  1 n

B. un  5 

2

 n  1 n

C. un  5 

TR ẦN

A. un 

H Ư

N

G

u1  5 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là? Câu 175. Cho dãy số  un 1  un  n

2

n  n  1 2

D. un  5 

 n  1 n  2  2

10 00

B

6. CẤP SỐ CỘNG

Câu 176. Nếu cấp số cộng (u n ) ) với công sai d có u5  0 và u10  10 thì: B. u1  8 và d = 2

Ó

A

A. u1  8 và d = -2

C. u1  8 và d = 2

D. u1  8 và d = -2

Í-

H

Câu 177. Cho cấp số cộng (u n ) có u5  12 và tổng 21 số hạng đầu tiên là S 21  504 . Khi đó u1 bằng: A. 4

D. Đáp số khác

C. 48

-L

B. 20

ÁN

Câu 178. Cho cấp số cộng (u n ) . Tìm u1 và công sai d biết Sn  2n2  3n

TO

A. u1  1; d  4

B. u1  1; d  3

C. u1  2; d  2

D. u1  1; d  4

ÀN

Câu 179. Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. B. 6,10,14

C. 8,13,18

D. Tất cả đều sai

Đ

A. 7;12;17

D

IỄ N

Câu 180. Cho dãy số un  7  2n . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1

B. số hạng thứ n+1 của dãy là 8-2n

C. là CSC với d=-2

D. Số hạng thứ 4 của dãy là -1

1 1 Câu 181. Cho CSC có u1  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 4 4

A. s5 

5 4

B. s5 

4 5

C. s5  

5 4

D. s5  

4 5

Câu 182. Cho CSC có d=-2 và s8  72 , khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu? www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 15 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. u1  16

B. u1  16

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. u1 

1 16

D. u1  

1 16

Câu 183. Cho CSC có u1  1, d  2, sn  483 . Hỏi số các số hạng của CSC? A. n=20

B. n=21

C. n=22

D. n=23

C. x=1 hoặc -1

D. x=0

Ơ

B. x=2 hoặc x= -2

N

H

A. Không có giá trị nào của x

N

Câu 184. Xác định x để 3 số 1  x, x 2 ,1  x lập thành một CSC.

TP

D. Tất cả đều sai.

B. u1  22, d  3

C. u1  21, d  3

D. u1  21, d  3

Đ

A. u1  20, d  3

ẠO

u4  12, u14  18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là

Câu 186. Cho CSC có

u4  12, u14  18 . Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là?

A. 24

B. -24

C. 26

B. un   3

A. un  3n

n 1

TR ẦN

Câu 188. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?

N

G

Câu 187. Cho CSC có

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. a   2

B. a  1

.Q

A. a  0

U Y

Câu 185. Xác đinh a để 3 số 1  3a, a 2  5,1  a lập thành CSC.

C. un  3n  1

D. – 26

D. Tất cả đều là CSC

u1  1 B.  un 1  un  1

10 00

u1  1 A.  un 1  2un  1

B

Câu 189. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?

C. un  n2

D. un   n  1

3

Ó

A

Câu 190. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 123 và u3 - u15 = 84. Số hạng u17 là: B. 235

C. 11

D. 4

H

A. 242

x  4 B.  y  6

-L ÁN

x  2 A.  y  5

Í-

Câu 191. Cho cấp số cộng: 6, x - 2, y. Kết quả nào sau đây là đúng?

x  2 C.   y  6

x  4 D.   y  6

TO

Câu 192. Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì B. u1 = -1 và d = 3

ÀN

A. u1 = 0 và d = 2

D. u1 = -0,5 và d = 2,5

Đ

C. u1 = 0,5 và d = 1,5

D

IỄ N

Câu 193. Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

 x  6 A.   y  2

x  1 B.  y  7

x  2 C.  y  8

x  2 D.   y  10

Câu 194. Cho cấp số cộng -4; x; -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 36

B. x = -6,5

C. x = 6

D. x = -36

u1  150 Câu 195. Cho dãy số (un) xác định bởi:  . Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên của un  un1  3 víi mäi n  2 dãy số đó bằng www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 16 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. 150

B. 300

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. 29850

D. 59700

Câu 196. Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng A. 4005

B. 4003

C. 3

D. 1

C. x  57

D. x  59

A. x  53

B. x  55

N

Câu 197. Giải phương trình 1  7  13  x  280

C. x  2

H

B. x  4

D. x  1

N

A. x  11

Ơ

Câu 198. Giải phương trình  x+1   x+4   x+28  155

B.

3 5 ;1; 4 4

C.

1 5 ;1; 3 3

D.

1 7 ;1; 4 4

.Q

1 3 ;1; 2 2

TP

A. .

U Y

Câu 199. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó

ẠO

C. -3

D. 5

Đ

B. 1

N

G

A. 6

7. CẤP SỐ NHÂN

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 200. Nếu cấp số cộng (u n ) có số hạng thứ n là u n  1 3n thì công sai d bằng:

1 2

C. 4

D. Tất cả đều sai

B

B.  2

10 00

A. 

TR ẦN

1 Câu 201. Cho CSN có u1   , u7  32 . Khi đó q là ? 2

u1  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?

Câu 202. Cho CSN có

B. số hạng thứ 6

C. số hạng thứ 7

D. Đáp án khác

A

A. số hạng thứ 5

H

Ó

1 ; b , 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN 2

Í-

Câu 203. Cho dãy số

B. b=1

-L

A. b=-1

C. b=2

D. Đáp án khác

B. u5 = 48

C. u5 = -48

D. u5 = 24

TO

A. u5 = -24

ÁN

Câu 204. Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng: Câu 205. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng

ÀN

A. -511

B. -1025

C. 1025

D. 1023

IỄ N

Đ

Câu 206. Nếu cấp số nhân (u n ) với u 4  u 2  72 và u5  u3  144 thì: B. u1  12; q  2

C. u1  12; q  2

D. u1  4; q  2

D

A. u1  2; q  12

Câu 207. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân: A. 1,-3,9,-27,81.

B. 1,-3,-6,-9,-12.

C. 1,-2,-4,-8,-16.

D. 0,3,9,27,81.

Câu 208. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  3, u5  48 . Lựa chọn đáp án đúng. A.

u3  12

B.

u3  12

C.

u3  16

D.

u3  16

Câu 209. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u2  8 . Lựa chọn đáp án đúng. www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 17 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. q  4

B. q  4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C. q  12

D. q  10

Câu 210. Cho cấp số nhân  un  , biết: un  81, un1  9 . Lựa chọn đáp án đúng. q

A.

1 9

B. q  9

q

C. q  9

D.

1 9

Câu 212. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u2  8 . Lựa chọn đáp án đúng.

u5  256

C.

S5  256

D. q  10

.Q

B.

TP

u5  512

A.

B.

ẠO

1 . 2

C. 4 .

Đ

D. Tất cả đều sai.

G

N

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1 Câu 213. Cho cấp số nhân  un  có u1   , u7  32 . Khi đó q là ? 2

A.  2

Ơ

D. q  12

H

C. q  12

N

B. q  8

U Y

A. q  5

N

Câu 211. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u2  10 . Lựa chọn đáp án đúng.

A.

1 n2

3

B.

un 

1 1 3n

un  n 

TR ẦN

un 

H Ư

Câu 214. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là một cấp số nhân:

C.

1 3

D.

un  n 2 

1 3

A. số hạng thứ 6

10 00

B. số hạng thứ 5

B

Câu 215. Cho cấp số nhân  un  có u1  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? C. số hạng thứ 7

D. Đáp án khác

Câu 216. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u3  8 . Lựa chọn đáp án đúng.

A

u5  256

C.

S5  256

D. q  4

H

B.

Ó

S6  130

A.

1 1 B. A. q  ; u1  . 2 2

1 1 q   , u1   . 2 2 C.

D.

q  4, u1  

1 16

TO

A.

1 16

ÁN

q  4, u1 

-L

Í-

1 Câu 217. Cho cấp số nhân  un  có u2  ; u5  16 . Tìm q và số hạng đầu tiên của cấp số nhân? 4

Câu 218. Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN. B. un1  nun

u1  2 C.  un 1  5un

D. un1  un1  3

IỄ N

Đ

ÀN

1  u1  A.  2 u  u 2 n  n 1

D

Câu 219. Xác định x để 3 số 2x-1; x ; 2x+1 lập thành CSN? A. x  

1 3

B. x   3

C. x  

1 3

D. Không có giá trị nào của x

Câu 220. Cho cấp số nhân: -2; x; -18; y. Kết quả nào sau đây là đúng? www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 18 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 x=6 A.  y=-54

x=-10 B.  y=-26

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

x=-6 C.  y=-54

x=-6 D.  y=54

Câu 221. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,..., u n với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1). Đặt: S n  u1  u2  ...  u n . Khi đó ta có:

q 1

C. S n 

q 1

u1 q n 1  1

D. S n 

q 1

u1 q n 1  1

N

B. S n 

u1 q n  1

q 1

Ơ

H

A. S n 

u1 q n  1

D. Đáp số khác

C. 4

.Q

A. 6 B. 10

U Y

N

Câu 222. Các số x; 4; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân và các số x; 5; y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Khi đó |x - y| bằng:

ẠO

D. x  1  x  2

1 3

B. 1

Câu 225. lim

3n  4.2n 1  3 bằng: 3.2n  4n

A. +

B. 1

D.

1 2

C. 0

D. -

C. -

D.

Ó H

Í-

1 3

1 4

A

n 3  2n Câu 226. lim bằng: 1  3n 2

B. +

-L

A. -

C.

B

A.

H Ư

n 3  4n  5 bằng: 3n 3  n 2  7

TR ẦN

Câu 224. lim

N

G

8. GIỚI HẠN DÃY SỐ

10 00

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

C. x  11

Đ

B. x  1

A. x  1

TP

Câu 223. Giải phương trình 1  x  x 2  x 2007  0

2 3

ÁN

Câu 227. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1?

2n 2  3 B. lim 2n 2  1

2n 2  3 C. lim 2n 3  2n 2

2n 3  3 D. lim 2n 2  1

C. 1

D. -

C. +

D. 0

C. 

D. – 6

ÀN

TO

2n 2  3 A. lim 2n 3  4

IỄ N

Đ

2  5n 2 Câu 228. Kết quả đúng của lim n là 3  2.5n

D

A. -

25 2

Câu 229. lim A. 1

B.

5 2

5 2

n  1  n bằng B. -

Câu 230. Kết quả L  lim 5n  3n 3 là A. – 4

B. 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 19 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Câu 231. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng

1  2n 2 A. un  5n  5

n 2  2n B. un  5n  5n 2

B. 

N Ơ .Q Đ G C.

3 5

B

3 4

H

D. 3

N

4 5

10 00

B.

D. 

3 5

C. 0

D. 3

C. 1

D. 

A

n 2  2n  n 2  2n có kết quả là B. 2

H

A. 4

Ó

C. 0

TP

3 4

1  4n . Khi đó limun bằng 5n

4 5

Câu 236. lim

D. 1

ẠO

B.

2 3

2 5

C.

9n 2  n  1 Câu 235. Tính lim . Kết quả là: 4n  2 A.

1  2n 5n  5

N

7 5

9n 2  n  1 . Kết quả là: 4n  2

2 3

A.

D. un 

U Y

B.

Câu 234. Cho un 

1  2n 5n  5n 2

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A.

C. un 

2n  5n . Khi đó lim un bằng 5n

A. 0

Câu 233. Tính lim

1 ? 5

TR ẦN

Câu 232. Cho un 

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

5  8n có giới hạn bằng: n3

Í3

-L

Câu 237. Dãy số (un) với un =

ÁN

A. -1

B. -2

C. 2

D. -8

C. 5

D. 

TO

Câu 238. Kết quả L  lim 3n 2  5n  3 là B. 

ÀN

A. 3

n 2  2n  1 3n 4  2

D

IỄ N

Đ

Câu 239. Kết quả đúng của lim

A. -

2 3

B.

1 2

C. -

3 3

D. -

1 2

  1 1 1   bằng : Câu 240. lim 1    ...   1.2 2.3 n n 1   

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 241. lim 2n  3n 3 là : www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 20 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. -

B. +

C. 2

Câu 242. Cho dãy số (un) với un  A. -4

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa D. -3

4n  n  2 . Để (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là : an 2  5 2

B. 3

C. 4

D. 2

34 bằng : 2n  3.4n B. 1

C.

D. -

16 3

.Q

1 2

TP

B.

C. 2

D. 1

ẠO

3 2

U Y

n2  n  5 Câu 244. Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng: 2n 2  1 A.

B.

2 3

C. 3

n3  n Câu 247. lim bằng 6n  2

10 00

Đ

3

2 6

C.

D. 0

H

1 1 1  2  ...  n  ... có giá trị là: 3 3 3

-L

Í-

Câu 248. Tổng S =

1 4

A

B.

Ó

1 6

D. +

B

3

A.

G N

2n 3  5n  3 bằng 3n 3  n 2

3 2

D. 

H Ư

Câu 246. lim A. -

C. 

B. – 6

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 245. lim 3n 3  2n 2  5 bằng A. – 3

Ơ

16 3

H

4 3

A.

N

Câu 243. lim

N

n 2

1 3

ÁN

B.

1 2

1 9

D.

1 4

C. 0

D.

5 7

C. -

D. 1

C. 0

D. 10

C.

2n  3n 3 bằng 4n 2  2n  1

TO

A.

3 4

B. 

IỄ N

Đ

A.

ÀN

Câu 249. lim

D

Câu 250. lim

1 n   2  n2  4

A. 0

Câu 251. Kết quả lim A. 10

B. +

bằng :

n  10  n là B. +∞

Câu 252. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ? www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 21 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

3  2n 3 A. lim 2n 2  1

2n 2  3n 4 D. lim 2n 3  n 2

v 2 1 và vn = . Khi đó lim n bằng : un n 2 n 1 C. 0

H

Ơ

1 ? 3

N

Câu 254. Dãy số nào sau đây có giới hạn 

D. 3

N

B. 2

n 4  2n 3  1 3n 3  2n 2  1

B. un 

2n  n 2 3n 2  5

C. un 

n 2  3n 3 9n 3  n 2  1

D. un 

n 2  2n  5 3n 3  4n  2

ẠO G

D. 0

C.

5n  2 ta được kết quả : 3n  1

3 4

D. 

5 9

D.

3 4

10 00

Câu 257. Tính lim

5 4

B

.

TR ẦN

5n 2  3n 4 bằng 4n 4  2n  1

A. 0

4 3

B.

5 3

C.

H

A.

C. 

A

Câu 256. lim

1 2

N

B.

H Ư

1 4

A.

Đ

1  2  3  ...  n bằng bao nhiêu? 2n 2

Ó

Câu 255. lim

U Y

A. un 

.Q

A. 1

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2n  3n 3 C. lim 2n 2  1

TP

Câu 253. Cho un =

2n 2  3 B. lim 2n 3  4

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

3 5

2

B. un  n  3n

-L

A. un  3n  n

Í-

Câu 258. Dãy số nào sau đây có giới hạn là - ∞ ? 4

3

C. un  n  4n 2

3

D. un  3n  2n 3

4

ÁN

Câu 259. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng :

TO

2n  3n 2n  3n   3 lim 1 B. 2n  1 2n  1

ÀN

A. lim

IỄ N

Đ

Câu 260. lim

D

A. -

Câu 261. A. 

C. lim

2n  3n   2n  1

D. lim

2n  3n   2n  1

n 2  n  1  n bằng B. 1

C. 0

D. -

C. 0

D.

1 2

2n 4  2n  2 lim 4 bằng 4n  2n  5 B.

1 2

3 11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 22 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1  2n Câu 262. lim n là : 3 1

1 2

B. -

C. 0

D. 1

C. -1

D. -3

B. 3

Ơ

A. 0

N

9n 2  n bằng : 2  3n

H

Câu 263. lim

2 3

N

A.

2n  3 B. lim 2  3n

Câu 266. Giới hạn lim

C. -2

1  2  3  ...  n có giá trị bằng : n2  2

1 2

B. 2

C. 1

.Q

D. 2

D. +

TR ẦN

A.

TP

B. +

ẠO

A. 0

Đ

n n n

là :

G

1 2

n3 D. lim 2 n 3

N

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 265. lim

n2  n C. lim 2n  n 2

H Ư

n2  n3 A. lim 2n 3  1

U Y

Câu 264. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1 ?

B. -25

10 00

A. -35

B

2n  5.7n 1 Câu 267. Dãy số (un) với un = có giới hạn bằng : 2n  7n C. -5

D. 15

2 5

D. -

B. 5

Í-

H

A. +

Ó

A

n 3  2n  5 Câu 268. Kết quả đúng của lim 3  5n

C.

ÀN

TO

3 . 2

A.

ÁN

-L

1 1 1   ......  Câu 269. Tính giới hạn: lim   n(n  2)  1.3 2.4

Đ

Câu 270. Kết quả của S 

IỄ N

A. 

B. 1.

C. 0.

1 1 1 1    ...  n  ... bằng: 2 4 8 2 B.  C. 1

D.

2 . 3

D. 0

D

a Câu 271. Biểu diển số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,232323.....dưới dạng phân số .với a,b nguyên dương b Khi đó gía tri của (a+b) là A. 122 B.24

C.70

D. 221

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 23 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

9. GIỚI HẠN HÀM SỐ x 2  3x  4 bằng: x 4 x 2  4x

Câu 272. lim

D. 

2 5

D. 5

B. 

C. 0

D. 4

3x 2  x 5 Câu 275. : lim 4 bằng x  x  6x  5 A.  B. –1

C. 3

B.

Ơ

B. +

C. -2

ÁN

x x 5

Câu 280. Cho lim

ÀN

D. 0

C. 4

D. 3

2x 3 2

TO

A. 5

C. 

Ó

H

B. 2

x 

D. 0

-L

A. 1

Câu 279. lim

C. –1

x 2  2  x bằng

Í-

x 

1 2

D. -

A

B. 

10 00

x  1  x2  x  1 Câu 277. lim bằng x 0 x A. 

D. 

B

A. 0

TR ẦN

2x 5  x 4  3 Câu 276. lim là: x  3x 2  7

Câu 278. lim x

N TP

x  5  x  7 bằng

A. 

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

H

Đ

x 

G

Câu 274. lim

C.

U Y

B. 

.Q

2 5

H Ư

A. 

ẠO

x 5

x 2  12x  35 bằng x 5

N

Câu 273. lim

5 4

N

5 4

C. 1

A. -1

Đ

x 

A. 6

bằng:

B. 2

x 2  ax  5  x  5 . Giá trị của a là: B. 10

C. -10

D. -6

D

IỄ N

Câu 281. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim x 0

1   x

B. lim x 0

1   x5

C. lim x 0

1   x

D. lim x 0

1 x

 

x2  1 Câu 282. Cho hàm số f(x) = x . . Chọn giá trị đúng của lim f x : x  2x 4  x 2  3



A. 0

B.

2 2

C.

1 2

D. +

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 24 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

x2  6 Câu 283. lim bằng x 3 9  3x 

1 6

B. -

N N U Y

B.

TR ẦN

2 3

C. -2

x 2  3x  2 bằng x3 1

2 3

B. 

1 3

C. 0

D.

1 3

Í-

H

Ó

3x 4  2x  3 Câu 289. lim bằng x  5x 4  3x  1 4 9

-L

A. 

ÁN

B.

C.

TO

ÀN

Đ

A. 0

C. 1

IỄ N

  x 2 3 ax  1  

Câu 291. Cho hàm số f(x) =  A. 2

D. 0

4

1 2

B.

3 5

x 1 . Chọn kết quả đúng của lim f (x ) x x  x2 1

Câu 290. Cho hàm số f ( x)  ( x  2)

D

D. 2

B

x 1

H Ư

lim

Câu 288. lim

Đ

ẠO

1 3

D. -2

N

2x 2  1 bằng: x  3  x 2

C. -

10 00

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

B. +

Câu 287.

A. 

D. -

2x  1 bằng: x 2

A. 2

A.

1 4

TP

B.

x 2

C. 1

x 1 bằng x 2

A. +

Câu 286. lim

D. +

G

x 2

C. -3

Ơ

B. -

H

A. -1

.Q

x 1

Câu 285. lim

D. +

3x  1 bằng: x 1

lim

Câu 284.

1 3

C.

A

A.

B. 3

khi x  2 khi x  2

D. Không tồn tại

  tồn tại, giá trị của a là:

. Để lim f x x 2

C. 4

D. 1

C. 1

D. -

x2  x  1 Câu 292. lim bằng: x 1 x2  1 

A. +

B. -1

5 3 Câu 293. Chọn kết quả đúng của lim 4x  3x  x  1 : x 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 25 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. 4

D. 2

1 2

Ơ

x 2  3x  2 bằng 2x  4 B. 

C.

1 2

D.

3 2

A. 0

ẠO

là:

2 2

B.

C. -

3x 3  x 2  2 bằng x 1 x 2

2 2

1 3

C.

H

B.

A

2 17

Ó

x 

D. 1

D.

5 3

D.

2 3

B

C. 5

4x 2  7x  12 bằng: 3 x  17

Câu 298. lim

4 3

4x 2  x  1 bằng x 1

Í-

A. 

2 3

10 00

B.

TR ẦN

Câu 297. lim A. 1

Đ

2x 2  1

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

x 

G

Câu 296. lim

x 3  2x 2  1

N

3

TP

.Q

A. 

C. +

H

x 2

B. -

là:

A. -1

Câu 295. lim

D. -

N

 x  1

2

C. +

N

x 1

2x  1

B. 0

U Y

Câu 294. lim

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 299. lim

-L

x 

ÁN

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1

ax 2  4x  5  4 . Giá trị của a bằng: x  2x 2  x  1

TO

Câu 300. Biết lim

B. -4

ÀN

A. -6

D

IỄ N

Đ

x 2  3 Câu 301. Cho hàm f(x) xác định bởi f(x) =  x  1 A. -1

Câu 302. lim x x 

A.

5 2

B. Không tồn tại

C. -8

D. Không tồn tại

khi x  2 . Chọn kết quả đúng của lim f x x 2 khi x  2

 

C. 0

D. 1

x 2  5  x bằng B. 

C.

5

D.

5 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 26 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

B. +

C. 

D. 

B. -1

C. m

D. -m

B. 1

C. 4

A. 2

N

x  1  x  3 bằng x m

Câu 305. lim

x 

x2  1

N

B. 0 bằng:

A. 1

1 2

ẠO 1 6

D. 0

C. –3

D. 0

B. –1

C. 

D. 4

B. 

C. 

D.

C. 

D. –4

Ó

x3  1 bằng x 1 x 2  x

Í-

B. –1

x 5

TO

A. –4

x 2  2x  15 bằng 2x  10

ÁN

lim

Câu 310.

-L

A. 1

x 2 bằng x 1

ÀN

Câu 311. lim

C.

A

B. 

Câu 309. lim

Đ G

|x 3| bằng 3x  6

D. 1

H

A.

3 2

B

x 3

C.

10 00

Câu 308. lim

1 2

TR ẦN

B.

N

x 2  x  2x Câu 307. lim bằng: x  2x  3 A. 2

D. 3

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

x3  8 Câu 306. lim 2 bằng: x 2 x  4 A. 2

x 1

1 2

Đ

D

IỄ N

A. 

Ơ

x 

D.

H

Câu 304. lim

1 2

C. 0

U Y

1 2

.Q

x 0

TP

A. -

1x 1 là: x

lim

Câu 303.

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1 2

x 2  2x  15 bằng x 5 2x  10

Câu 312. lim A.

1 2

Câu 313. Cho hàm số f(x) =

B. –8

2x  1 . lim f x bằng 3  3x x 1 

 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 27 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. +

B. -

D.

C. 1

D. -

C. 6

D. 8

x  x2  x bằng:

1 2

1 2

H

B. 1

N

2x  3

x 

A.

2 3

C. 1

Ơ

Câu 314. lim

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

.Q

B. 7

U Y

A. 5

N

x3  x2  x  3 bằng: Câu 315. lim x 1 x 1

A. 0

4 3

C.

 2x  Câu 318. Cho hàm số f x   1  x  3x 2  1 



B. 2

 

D. 2

 

. Khi đó lim f x bằng

víi x  1

10 00

A.

3 4

víi x  1

 

x 0

1  + x

G

2x  3x  1 , ta được kết quả: x2  1 B.

D. lim

N

x 1

x 0

1  + x3

H Ư

Câu 317. Tính giới hạn lim

C. lim

ẠO

x 0

1  + x

Đ

B. lim

x 1

B

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

x 0

1   x

TR ẦN

A. lim

TP

Câu 316. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C. 4

D.



Ó B. lim x x 0

 

f x  L

-L

0

H

 

2

2 A. lim  f x   L  x x 

Í-

x x 0

A

Câu 319. Cho lim f x  L ≠ 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?



 1  1  C. lim  x x  f x  L  

 

0

D. lim x x 0

3

 

f x  3L



ÁN

Câu 320. Giả sử ta có lim f x  a và lim g x  b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x 

x 

TO

  f x  a  C. lim g x  b

A. lim f x .g x  a.b

ÀN

x 

 

 

 

 

B. lim  f x  g x   a  b x 

Đ

D. lim  f x  g x   a  b

x 

IỄ N

x 

D

Câu 321. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

x4  x 0 A. lim x  1  2x

x4  x B. lim  + x  1  2x

x4  x C. lim 1 x  1  2x

x4  x D. lim  - x  1  2x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 28 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

 x 2  4x  3 khi x  1  Câu 322. Cho hàm số f(x) =  x  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 5x  3 khi x  1  x 1

 

B. lim f x  2 x 1

  =3

C. lim f x x 1

  không tồn tại

D. lim f x x 1

N



A. lim f x  2

x2  1 Câu 323. Cho hàm số f(x) = x . . Chọn giá trị đúng của lim f x : x  2x 4  x 2  3 C.

H N

1 2

D. +

TP ẠO

C. 

D.

13 2

N

G

B. 

Đ

1 2

H Ư

10. HÀM SỐ LIÊN TỤC x2

2x

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2 1x  3 8 x Câu 324. lim bằng x 0 x A. 

U Y

2 2

B.

.Q

A. 0

Ơ



Câu 325. Cho hàm số f(x) chưa xác định tại x = 0: f (x )

B. -2

C. -1

D. 0

10 00

A. -3

. Để f(x) liên tục tại x = 0, phải gán cho f(0) giá

B

trị bằng bao nhiêu?

x

H

Ó

A

 1  x 1 ,x  0  x Câu 326. Tìm các điểm gián đoạn của hàm số f ( x)    1 ,x 0  2 C. x  1

B. x=0

-L

Í-

A. Không có

TO

A. x=-1; x=0

ÁN

Câu 327. Tìm các điểm gián đoạn của hàm số f ( x) 

C.x=1

2x 2

IỄ N

A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) C. (1) có nghiệm trên R

D

D. Không tồn tại

1 . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề

Đ

sai?

x6

x2  x x2  x

ÀN

Câu 328. Cho hàm số f (x )

B. x=0

D. (1; +∞)

Câu 329. Cho hàm số f x

x2 1 4x

1 1

B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) D. Vô nghiệm

khi x 0 khi x 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: khi x 0

A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng 0;

; 0 B. Hàm số đã cho liên tục tại x D. Hàm số gián đoạn tại x

2

0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 29 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 x3

4x 2 3 khi x x2 1 5 ax khi x 2

5

C. a

Câu 331. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x

1

1 2

khi x

2

a x khi x

2

B. a

C. a

4x

3 2

D. a

1

1

khi x

4

khi x

A. Liên tục tại x0=2

B. Gián đoạn tại x0=2

C.Không xác định tại tại x0=2

D. lim f (x )

N .

Ơ

1

H

x

1 2

2

tại x0=2. Chọn Câu đúng

2

B

35 12

B.

6

x 2 ,x 2 liên tục trên R x3 8 a 3, x 2

10 00

37 12

2

TR ẦN

x

Câu 334. Tìm a để hàm số. f (x )

A.

1 2

N

6

x

D. y

1.

G

Câu 333. Xét tính liên tục của hàm số f (x )

x

. Xác định a để hàm số liên tục trên

1 2

1, a

x2

C. y

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1, a

1 . 1

a 2x 2

Câu 332. Cho hàm số f (x ) A. a

x x

B. y

1

N

1 . 1

5

U Y

x x

D. a

3

.Q

A. y

1

TP

B. a

3

. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

ẠO

A. a

1

Đ

Câu 330. Cho hàm số f (x )

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

C.

A

2x 2 x 10 khi x Câu 335. Cho hàm số f(x) = 2x 4 4x 17 khi x

1 12

D. 3

H

Ó

2

Chọn khẳng định đúng

B. Không liên tục trên R

ÁN

A. Liên tục trên R

-L

Í-

2

D. lim f (x ) không tồn tại

C. Không xác định trên R

TO

x

2

Câu 336. Xét số nghiệm của phương trình: x -3x-1=0 trên đoạn [-1;2]. Chọn Câu đúng 5

B. Có duy nhất 1 nghiệm D. Có vô số nghệm

Đ

ÀN

A. Có ít nhất 2 nghiệm phân biệt C. Vô nghiệm

IỄ N

x3

D

Câu 337. Cho hàm số f (x )

A. a

3

Câu 338. Cho hàm số f (x )

4x 2 3 khi x x2 1 5 ax khi x 2 B. a

a 2x 2 1

5

1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

1 C. a

khi x

2

a x khi x

2

3

D. a

5

. Xác định a để hàm số liên tục trên

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 30 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

x2 1 4x

Câu 339. Cho hàm số f x

1 2

1, a

C. a

1

B. Hàm số đã cho liên tục tại x

;0

D. Hàm số gián đoạn tại x

4x

1

0

0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

.Q

A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt

1 1 ; 2 2

Đ

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng

G

2; 0

x

Câu 341. Cho hàm số f (x )

x

x x 2

4 x

1

1

0

khi x

Câu 342. Tìm m để hàm số f (x )

x

x

2

2 4m

0

B. f(x) bị gián đoạn tại x = 0 D. f(x) bị gián đoạn tại x = 1

khi x

2

khi x

2

H

Ó

A

4

10 00

x2

B. m

 3x  Câu 343. Cho hàm số f(x) =  x  1  2 m 

TO

ÁN

nÕu x  3

D

IỄ N

Câu 344. Cho hàm số f (x )

C. -4

2x 3 3 x2

3x x 1 2x

liên tục tại x = – 2

D. m

7 4

. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:

nÕu x = 3

B. 4

Đ

ÀN

A. -1

3 7

C. m

2

-L

Í-

A. m = 4

. Khẳng định nào đúng ?

B

A. f(x) liên tục tại x = 0 C. f(x) liên tục trên R

khi x

TR ẦN

1

H Ư

N

C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng

ẠO

TP

B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 0;1

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

2

U Y

C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng 0;

4x 3

1 2

khi x 0 khi x 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: khi x 0

1

A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng

Câu 340. Cho phương trình

D. a

1

N

B. a

Ơ

1 2

H

1, a

N

A. a

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1

5x 6 x 2

khi x

1

khi 1

x

D. 1

2 . Khẳng định nào sai ?

khi x > 2

A. Hàm số bị gián đoạn tại x = 1

B. Hàm số liên tục tại x = 2

C. Hàm số liên tục trên R

D. Hàm số liên tục trên khoảng

;1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 31 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 x3

x2 x 5

Câu 345. Cho hàm số f (x ) 3x

2x 1

2

khi x khi x

C. Hàm số bị gián đoạn tại x = 1

x 1

khi

x 1

 ;1 C. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng 1; 

N Ơ

H

. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

B. Hàm số đã cho liên tục trên R.

H Ư

N

G

A. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng

.Q

x0

D. Hàm số liên tục tại

khi

U Y

B. Hàm số đã cho liên tục trên R

TP

 x2  1  f  x   x 1 3x  1 

. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

N

khi x  0 khi x  0

ẠO

 x2  1 f  x   4 x  1

 ;0 C. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng  0; 

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

1

D. Hàm số liên tục trên R.

A. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng

Câu 347. Cho hàm số

. Khẳng định nào SAI?

Đ

Câu 346. Cho hàm số

1

B. Hàm số liên tục trên nửa khoảng 1;

;1

A. Hàm số liên tục trên khoảng

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

D. Hàm số không liên tục tại

x 1

A. 3

B

TR ẦN

 x3  4 x 2  3 khi x  1  2 . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng: Câu 348. Cho hàm số f ( x)   x  1 5 ax  khi x  1  2

10 00

B. -5

C. -3

D. 5

1 2

H

B. a  1, a  

Í-

A. a  1, a 

Ó

A

2 2  khi x  2 a x Câu 349. Cho hàm số f ( x)   . Xác định a để hàm số liên tục trên  1  a  x khi x  2

1 2

TO

ÁN

-L

 x 3  x 2  2x  2  Câu 350. Tìm các điểm gián đoạn của hàm số f (x)   x 1 3x  5  A. x

3

B. x

1

D. a 

C. a  1

C. x

1 2

khi x  1 khi x 1

1

D. x

5

ÀN

Câu 351. Cho phương trình x6  2 x2  1  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?

Đ

A. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 1; 1) .

D

IỄ N

B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) . C. Phương trình đã cho vô nghiệm.

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc R .

Câu 352. Cho phương trình 5x 7  4x  3  0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) .

1 2

B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( ; 1) . C. Phương trình đã cho vô nghiệm.

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 32 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

11. ĐẠO HÀM Câu 353. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y  f ( x) tại x0 ?

D. lim

x0

f ( x0  x)  f ( x) x

N

f ( x)  f ( x0 ) x  x0

Ơ

x  x0

x 0

f ( x)  f ( x0 ) x  x0

H

C. lim

B. lim

N

x0

f ( x  x)  f ( x0 ) x

B. 

Câu 356. Cho hàm số f(x) =

1 6

A.

3

B.

ẠO

TP

3 ( x  2) 2

Đ G

x

C.

( x 2  1) x 2  1

x

2( x 2  1) x 2  1

D. 

x( x 2  1) x2  1

x . Giá trị f’(8) bằng: 1 12

C. -

1 6

D. 

1 12

x2  2 x  3 . Đạo hàm y’ của hàm số là x2

3 ( x  2)2

x2  6 x  7 ( x  2)2

C.

Í-

B.

x2  4 x  5 ( x  2)2

D.

x2  8x  1 ( x  2) 2

-L

A. 1+

Ó

A

Câu 357. Cho hàm số y =

D. 1 

TR ẦN

( x 2  1) x 2  1

3 ( x  2)2

. Đạo hàm y’ của hàm số là

B

A.

x2  1

C. 1 

N

1

Câu 355. Cho hàm số y =

x

3 ( x  2)2

H Ư

B. 1 

10 00

3 ( x  2)2

H

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A. 1 

U Y

 x2  2 x  3 Câu 354. Cho hàm số y = . Đạo hàm y’ của hàm số là x2

.Q

A. lim

\{1}

TO

A.

ÁN

1  3x  x 2 Câu 358. Cho hàm số f ( x)  . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là x 1 C. 1; 

B. 

D.

ÀN

Câu 359. Đạo hàm của hàm số y  x 4  3x 2  x  1 là: B. y '  4 x3  6 x 2  x. C. y '  4 x3  3x 2  x. D. y '  4 x3  3x2  1.

IỄ N

Đ

A. y '  4 x3  6 x  1.

D

Câu 360. Hàm số nào sau đây có y '  2 x  A. y 

x3  1 x

B. y 

1 ? x2

3( x 2  x) x3

Câu 361. Đạo hàm của hàm số y 

C. y 

x3  5 x  1 x

D. y 

2 x2  x  1 x

1 1  2 bằng biểu thức nào sau đây? 3 x x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 33 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

3 1  x 4 x3

A.

B.

3 2  x 4 x3

C.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

3 2  x 4 x3

D.

3 1  x 4 x3

Câu 362. Đạo hàm của hàm số y  2 x7  x bằng biểu thức nào sau đây? D. 14x 6 

Ơ

2 x

1 2

H N U Y

B. 

C. – 2

D. Không tồn tại

x2 . 2x 1

.

x2 . 2x 1

5

 2 x  1

2

ẠO Đ

G N 1 5 x2 . . . 2 2  2 x  1 2x 1

Ó

Í-

H

B. 10 x9  14 x6  16 x3

B. y  2 

1 ? x2

2 . x3

1 x

C. y  x 2  .

1 x

D. y  2  .

Đ

ÀN

D. y ' 

D. 7 x6  6 x3  16 x

ÁN

TO 1 x

1 x2 . 2 2x 1

là :

Câu 367. Hàm số nào sau đây có y '  2 x  A. y  x 2  .

B. y ' 

2

-L

C. 10 x9  16 x3

D. Không tồn tại

A

Câu 366. Đạo hàm của y  x5  2 x 2 A. 10 x9  28x6  16 x3

2 3

TR ẦN

 2 x  1

. 2

B

C. y ' 

5

C. f (2) 

2x 1 là: x2

Câu 365. Đạo hàm của hàm số y  A. y ' 

2 3

B. f (2) 

H Ư

2 3

10 00

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 364. Cho hàm số y  1  x 2 thì f’(2) là kết quả nào sau đây? A. f (2) 

1 x

N

1

.Q

1 2

C. 14 x 6 

2x . Giá trị f’(-1) là: x 1

Câu 363. Cho hàm số f(x) =

A.

2 x

B. 14x 6 

TP

6 A. 14 x  2 x

IỄ N

Câu 368. Đạo hàm của hàm số y  (7 x  5)4 bằng biểu thức nào sau đây? C. 28(7 x  5)3

B. 28(7 x  5)3

D. 28x

D

A. 4(7 x  5)3

Câu 369. Đạo hàm của hàm số y 

A.

x

2x  2 2

 2x  5

2

B.

x

1 bằng biểu thức nào sau đây? x2  2 x  5

2 x  2 2

 2x  5

2

C.

1 2x  2

D. (2 x  2)( x2  2 x  5)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 34 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 370. Cho hàm số y  3x3  x2  1 . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

 

 9 

2

 x 1

9

 

2

1 bằng : 2x  x  1

 2x

2

 x 1

C.

2

 2x

1 2

 x 1

D.

2

 4 x  1

 2x

2

3x 2  2 x  1

TP

x  2x 2

.

C.

3x 2  1

1  6 x2 D. ( x  1)2

D.

3x 2  2 x  1

1 2 3x 2  2 x  1

H

Ó

A

2 x 2  x  7 . Đạo hàm y’ của hàm số là x2  3

-L

Í-

 x2  x  3 B. ( x 2  3)2

TO

4x  5

2 2 x2  5x  4

4x  5

B.

2 x2  5x  4

Đ

ÀN

A.

IỄ N

Câu 377. Đạo hàm của hàm số y 

A.

1 2 x (1  2 x) 2

B.

Câu 378. Đạo hàm của hàm số y  A. y ' 

13

 x  5 2

7 x 2  13x  10 D. ( x 2  3)2

 x2  2 x  3 C. ( x 2  3)2

2 x 2  5 x  4 . Đạo hàm y’ của hàm số là

ÁN

3x 2  13x  10 A. ( x 2  3)2

Câu 376. Cho hàm số y =

D

B

B.

3x 2  2 x  1

Câu 375. Cho hàm số y =

6x  2

10 00

A.

2 x2  2 x  1

Đ

9 x 2  4 x  1 C. ( x  1)2

Câu 374. Đạo hàm của y  3x 2  2 x  1 bằng :

3x  1

x  2x 2

D. y ' 

.

x(1  3x) bằng biểu thức nào sau đây? x 1

3x 2  6 x  1 B. ( x  1)2

2

2 x 2  3x

ẠO

C. y ' 

.

H Ư

A. 1  6x

x  2x 2

2

G

Câu 373. Đạo hàm của hàm số y 

3x 2  4 x

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

x  2x 2

B. y ' 

.

N

2x  2

A. y ' 

 x 1

.Q

Câu 372. Đạo hàm của hàm số y  x. x 2  2 x là:

Ơ

  4 x  1

B.

2

N

2

H

  4 x  1

 2x

 

C.  ;     0;   D.  ;     0;   2 9

N

Câu 371. Đạo hàm của y 

A.

 

B.   ;0  2

U Y

 2 

A.   ;0  9

1 . 2x

C.

2x  5 2 2 x2  5x  4

D.

2x  5 2 x2  5x  4

x bằng biểu thức nào sau đây? 1  2x

1 4 x

C.

1  2x 2 x (1  2 x) 2

D.

1  2x 2 x (1  2 x) 2

2x  3  2 x là: 5 x B. y ' 

17

 x  5 2

1 . 2 2x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 35 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 C. y ' 

13

 x  5

2

1 . 2 2x

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

D. y ' 

17

 x  5

2

1 . 2x

Câu 379. Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  x là:

B.

1 (2 x  1) 2

B. 6 x5  16 x3

ÁN

TO

B.

x  6 x2 x 2  4 x3

x2  2 x  9 C. 2 ( x  3x  3) 2

N Ơ H N U Y

2 x 2  5 x  9 D. 2 ( x  3x  3) 2

B.

B.

C. 4 2

 

D. 2 2

x9  4 x tại điểm x  1 bằng: x3

25 16

Đ

IỄ N D

H

-L

Í-

B. 2; 2

C.

5 8

D.

11 8

3x  4 tại điểm x  1 là 2x  1

1 5

Câu 386. Đạo hàm của hàm số y  A.

D. 6 x5  20 x4  16 x3

A

11 3

13 (2 x  1) 2

1 3 x  2 2 x 2  8 x  1. Tập hợp những giá trị của x để f '  x   0 là: 3

Câu 385. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A. 

D.

C. 6 x5  20 x 4  4 x3

10 00

2 x 2  10 x  9 B. ( x 2  3x  3)2

ÀN

5 8

.Q

2

Câu 384. Đạo hàm của hàm số f  x   A. 

.

2x  5 . Đạo hàm y’ của hàm số là x  3x  3

Câu 383. Cho hàm số f  x  

13 (2 x  1) 2

 bằng :

2

2 x 2  10 x  9 A. 2 ( x  3x  3) 2

A. 2 2

C. 

Ó

Câu 382. Cho hàm số y =

2 x x 2

. Đạo hàm y’ của hàm số là

Câu 381. Đạo hàm của y  x3  2 x 2 A. 6 x5  20 x4  16 x3

x2  x

G

7 (2 x  1) 2

.

TP

1  2 x

2 x x 2

ẠO

3x  5

D. y '  2 x 2  x 

2 x2  x

Đ

x x 2

.

TR ẦN

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

A.

2 x2  x

B. y '  2 x 2  x 

B

Câu 380. Cho hàm số y =

x x 2

.

N

C. y '  2 x 2  x 

x2  x

H Ư

A. y '  2 x 2  x 

C. - 11

D. 

11 9

x 2  4 x3 là : 1

2 x 2  4 x3

C.

x  12 x 2 2 x 2  4 x3

D.

x  6 x2 2 x 2  4 x3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 36 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Câu 387. Đạo hàm của hàm số y 

4 x  4 ( x  2 x  5)2

C.

2

2 x  2 ( x  2 x  5)2

D.

2

2x  2 ( x  2 x  5)2 2

3 1  . 2 x x

B. y '  6 x5 

3 1  . 2 2 x x

C. y '  3x5 

3 1  . 2 x x

D. y '  6 x5 

3 1  . 2 2 x x

N

A. y '  3x5 

H

Ơ

N

1 6 3 x   2 x là: 2 x

Câu 388. Đạo hàm của hàm số y 

U Y

B.

.Q

2 x  2 ( x  2 x  5)2 2

1 bằng biểu thức nào sau đây? x  2x  5 2

TP

A.

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

Câu 390. Hàm số y  2 x  1 

D.  ; 

2 có y ' bằng x2

2 x2  8x  6 B. x2

10 00

2 x2  8x  6 A. ( x  2)2

1 ( x  3)2 ( x  1)2

C. 

ẠO

Đ

2x  2 ( x 2  2 x  3)2

D.

x

4 2

 2x  3

2

ÁN

-L

B.

2 x2  8x  6 D. x2

1 bằng biểu thức nào sau đây? ( x  1)( x  3)

Í-

1 2x  2

1   1    ;    3  3 

2 x2  8x  6 C. ( x  2)2

H

Câu 391. Đạo hàm của hàm số y 

A.

N

H Ư

C. ;  3    3; 

TR ẦN

B

1 1  ; 3 3 

A

B.  

G

A.   3; 3 

Ó

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 389. Cho hàm số y  4 x3  4 x . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

5 3

Đ

ÀN

A. x  

TO

Câu 392. Cho hàm số y  3x3  25 . Các nghiệm của phương trình y  0 là

D

IỄ N

Câu 393. Cho hàm số y =

A.

13x 2  10 x  1 ( x 2  5 x  2) 2

B. x  

3 5

C. x  0

D. x  5

2 x 2  3x  1 . Đạo hàm y’ của hàm số là x2  5x  2 B.

13x 2  5 x  11 ( x 2  5 x  2)2

C.

13x 2  5 x  1 ( x 2  5 x  2)2

D.

13x 2  10 x  1 ( x 2  5 x  2) 2

Câu 394. Cho hàm số f  x   x3  3x 2  1 . Giải bất phương trình f  x  < 0 A. 0  x  2

B. x  1

C. x  0 hoặc x  1

D. x  0 hoặc x  2

Câu 395. Cho hàm số f(x) = x x có đạo hàm f’(x) bằng: www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 37 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A.

3 x 2

x 2x

B.

C.

  A. 2  3x  1 B. 6  3x  1 Câu 397. Đạo hàm của hàm số y   x  2   2 x  1 là:

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

x 2

x

D.

x 2

2

Câu 396. Đạo hàm của hàm số y = 3x 2  1 là y’ bằng

2 C. 6 x 3x  1

2 D. 12 x 3x  1

C. y '  2 x 2  2 x  4.

D. y '  6 x 2  2 x  4

N

2

Ơ

2

B. y ' 

 3x  1

2

C. y ' 

.

N

TP

5

7

 3x  1

2

D. y ' 

ẠO

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

7 . 3x  1

.Q

2 x là: 3x  1

Câu 398. Đạo hàm của hàm số y  A. y ' 

U Y

B. y '  3x2  6 x  2.

.

Đ

A. y '  4 x.

H

2

5 . 3x  1

B. x  1  x 

A. {0}

5  x 1 2

D. x  0  x  1

x2  1 . Tập nghiệm của phương trình f ( x)  0 là x2  1

10 00

B.

C.

\{0}

D. 

3x3  2 x 2  1 . Đạo hàm y’ của hàm số là B.

2 3 x3  2 x 2  1

C.

9 x2  4 x 3 x3  2 x 2  1

D.

9 x2  4 x 2 3 x3  2 x 2  1

Í-

H

2 3 x3  2 x 2  1

3x 2  2 x  1

A

3x 2  2 x

Ó

Câu 401. Cho hàm số y = A.

C. x  

B

Câu 400. Cho hàm số f ( x) 

5 2

TR ẦN

A. x  1

H Ư

N

G

Câu 399. Cho hàm số y  2 x3  3x 2  5 . Các nghiệm của phương trình y  0 là

TO

ÁN

A. 16 x3  9 x  1

-L

Câu 402. Đạo hàm của hàm số y  2 x4  3x3  x  2 bằng biểu thức nào sau đây?

32 x 2  80 x  5 4x  5

IỄ N

Đ

A.

D

Câu 404. Cho hàm số f(x) =

A.

2

 x  12

Câu 405. Hàm số y =

C. 8x3  9 x2  1

D. 18x3  9 x2  1

8x2  x . Đạo hàm y’ của hàm số là 4x  5

ÀN

Câu 403. Cho hàm số y 

B. 8x3  27 x2  1

B.

32 x 2  8 x  5 (4 x  5) 2

C.

32 x 2  80 x  5 (4 x  5)2

D.

16 x  1 (4 x  5) 2

2x 1 . Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng: x 1 B.

3

 x  12

C.

1

 x  12

D.

1

 x  12

cot 2x có đạo hàm là:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 38 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1  tan 2 2 x A. y’ = cot 2 x

(1  tan 2 2 x) B. y’ = cot 2 x

1  cot 2 2 x C. y’ = cot 2 x

(1  cot 2 2 x) D. y’ = cot 2 x

D. y '  6cos 2 x  3sin3x.

H

C. y '  6cos 2 x  3sin3x.

N

B. y '  3cos 2 x  sin 3x.

U Y

A. y '  3cos 2 x  sin 3x.

Ơ

N

Câu 406. Đạo hàm của hàm số y  3sin 2 x  cos3x là:

.Q

1 1  sin x cos x

B. y’ =

1 1  sin x cos x

C. y’ =

cos x sin x  sin x cos x

D. y’ =

cos x sin x  sin x cos x

2x cos 2 2 x

C. tan 2 x 

3 2

C.

ẠO

Đ

21 cos 7 x 2

D.

21 cos x 2

sin x có đạo hàm là: x

x sin x  cos x x2

C. y’ =

x cos x  sin x x2

B. y’ =

x cos x  sin x x2

D. y’ =

x sin x  cos x x2

TO

ÁN

-L

A. y’ =

Í-

H

Câu 410. Hàm số y =

21 cos 7 x 2

A

B. 

10 00

21 cos x 2

Ó

A. 

2x x D. tan 2 x  2 cos 2 x cos 2 2 x

B

Câu 409. Hàm số y   sin 7 x có đạo hàm là:

H Ư

B.

TR ẦN

2x cos 2 x

N

Câu 408. Hàm số y  x tan 2 x có đạo hàm là: A. tan 2 x 

TP

A. y’ =

G

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 407. Hàm số y = 2 sin x  2 cos x có đạo hàm là:

ÀN

Câu 411. Đạo hàm của y  cotx là :

Đ

1 sin 2 x cot x

IỄ N

A.

B.

1 2sin 2 x cot x

C.

1 2 cot x

D. 

sin x 2 cot x

D

Câu 412. Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là: A. y’ =

1 sin 2 2x

B. y’ =

4 cos 2 2x

C. y’ =

4 sin 2 2x

D. y’ =

1 cos 2 2x

Câu 413. Đạo hàm của y  tan 7 x bằng: A.

7 cos 2 7x

B. 

7 cos 2 7x

C. 

7 sin 2 7x

D.

7x cos 2 7 x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 39 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779

Câu 414. Hàm số y 

A.

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa

1 cot x 2 có đạo hàm là: 2

x 2sin x 2

B.

x

C.

sin 2 x 2

x sin x 2

D.

x sin 2 x 2

 x   . Khi đó phương trình y '  0 có nghiệm là:  3 2

3

B. x 

3

 k

C. x  

 3

 k 2

D. x  

B.

 sin x 2 cos x

C.

sin x 2 cos x

D.

Đ

B. 2cos 2 x  2sin 2 x

C. 4cos 2 x  2sin 2 x

D. 4cos 2 x  2sin 2 x

N

G

A. 4cos 2 x  2sin 2 x

H Ư

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 417. Đạo hàm của hàm số f  x   2sin 2 x  cos 2 x là:

TR ẦN

Câu 418. Đạo hàm của y  sin 2 4 x là : B. 8sin8x

A. 2sin8x

 sin x cos x

TP

cos x 2 cos x

 k

ẠO

A.

3

.Q

Câu 416. Đạo hàm của y  cos x là :

Ơ

H

 k 2

N

U Y

A. x 

N

Câu 415. Cho hàm số y  sin 

C. sin8x

D. 4sin8x

B

Câu 419. Đạo hàm của hàm số y  2sin 2 x  cos 2 x  x là:

10 00

A. y '  4sin x  sin 2 x  1.

D. y '  4sin x  2sin 2 x  1.

A

C. y '  1.

B. y '  4sin 2 x  1.

Í-

A. y’ = cosx - sinx + 1

H

Ó

Câu 420. Hàm số y = 1  sinx 1  cos x  có đạo hàm là:

-L

C. y’ = cosx - sinx + cos2x

B. y’ = cos x  sin x  cos 2 x D. y’ = cosx + sinx + 1

2x  4 có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành x3

ÁN

TO

Câu 421. Cho hàm số y 

B. y  3x  1

C. y  2 x  4

ÀN

A. y  2 x  4

D

IỄ N

Đ

Câu 422. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. 9

B.

1 9

D. y  2 x

2  3x tại giao điểm với trục hoành bằng : x 1

C. 9

D. 

1 . 9

Câu 423. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x3  2 x 2  3x tại điểm có hoành độ x0  1 là: A. y  10 x  4

B. y  10 x  5

C. y  2 x  4

Câu 424. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

D. y  2 x  5

x 1 tại giao điểm với trục tung bằng : x 1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 40 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biên soạn: Thầy Thắng An – Tel: 090 686 2779 A. 2

B. 2

Trường THPT Nguyễn Thái Học , Khánh Hòa D. 1.

C. 1

Câu 425. Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng: y = 9x + 10

1 ( x  1) 3

D. y  3( x  1)

C. y  x  3

B. y  3x

U Y

A. y 

x 1 tại giao điểm của ( H ) và trục hoành: x2

N

Câu 426. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y 

D. 4

Ơ

C. 2

H

B. 3

N

A. 1

C. y 

B. y  3x  5

3 5 x 4 4

ẠO

3 5 x 4 4

D. y 

Đ

A. y 

G

www.daykemquynhon.ucoz.com Produced by Nguyen Thanh Tu MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

TP

.Q

x2  x  1 Câu 427. Cho đường cong (C ) : y  và điểm A  (C ) có hoành độ x  3 . Lập phương trình tiếp x 1 tuyến của (C ) tại điểm A ? 1 5 x 4 4

H Ư

N

Câu 428. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: B. y = -x - 3

C. y = 4x - 1

TR ẦN

A. y = -x + 3

D. y = 11x + 3

Câu 429. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y  x3  3x 2  8 x  1 , biết tiếp tuyến đó song song

B

với đường thẳng  : y  x  2017 ?

10 00

A. y  x  2018

x2

D. y  x  2018

A

C. y  x  4 ; y  x  28

B. y  x  4

H

Ó

Câu 430. Cho đồ thị ( H ) : y  x  1 và điểm A  ( H ) có tung độ y  4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến của

-L

Í-

( H ) tại điểm A . A. y  x  2

C. y  3x  11

D. y  3x  10

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

B. y  3x  11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial TuyÓn chän bµi tËp tr¾c nghiÖm To¸n 11 Trang 41 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.