www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Theo thuyết axit – bazo của Bronsted, hidroxit lưỡng tính là A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. Al(OH)3 D. Ba(OH)2 Câu 2: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất? A. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH C. Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+. D. Cho Al tác dụng với H2O. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K[Al(OH)4] + X1 (dư) X2 Al(OH)3 X3 Na[Al(OH)4] Các chất X1, X2, X3 lần lượt là: A. KOH, HCl , dung dịch NH3 B. KOH, dung dịch NH3, HCl C. HCl, AlCl3, Al2O3 D. dung dịch NH3, KOH, Al2O3 Câu 4: Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 B. Al2O3, ZnO, NaHCO3 C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al A Al2O3 B C Al(OH)3 A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3 B. Al(NO3)3 , Al(OH)3, AlCl3 C. AlCl3 , Al2(SO4)3, NaAlO2 D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3 Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là: A. 8,3 và 7,2 B. 8,2 và 7,8 C. 11,3 và 7,8 D. 13,3 và 3,9 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Ba và Al vào nước được dung dịch X. Sục CO2 dư vào dung dịch X, rồi đun nóng nhẹ cuối cùng kết tủa thu được là A. BaCO3 B. Al2O3 C. BaCO3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 Câu 8: Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, sinh ra 7,84 lít H2 (đktc). Số gam Al2O3 trong hỗn hợp đầu là A. 1,5 gam
N
Bài tập hydroxit lưỡng tính
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 2,55 gam C. 2,85 gam D. 0,15 gam Câu 9: Lấy 200 ml dung dịch KOH cho vào 160 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng là (biết kết tủa đã tan một phần): A. 2,5 M B. 2,1 M C. 2,1 M hoặc 2,5 M D. 2,4 M hoặc 0,8 M Câu 10: Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4 M cho vào dung dịch có chứa 58,14 g Al2(SO4)3 thu được 23,4 g kết tủa. Giá trị V là A. 2,25 lít hay 2,68 lít B. 2,65 lít hay 2,25 lít C. 2,65 lít hay 2,85 lít D. 2,55 lít hay 2,98 lít Câu 11: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là A. 1,1 lít B. 0,7 lít C. 0,3 lít D. 1,2 lít Câu 12: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là ( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6 B. 9,36 gam và 2,4 C. 3,90 gam và 1,2 D. 7,80 gam và 1,0
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ó
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 1: Đáp án : C Câu 2: Đáp án : A Câu 3: Đáp án : C K[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + KCl + 4H2O AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 2Al(OH)3 Al2O3 + H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] => Đáp án C Câu 4: Đáp án : B Câu 5: Đáp án : A Câu 6: Đáp án : B Na2O + Al2O3 + 4 H2O 2Na[Al(OH)4] Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3↓ + NaHCO3 0,1 0,1 => a = 7,8 gam; m = 0,05.(62+102) = 8,2 gam. => Đáp án B Câu 7: Đáp án : C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Khi cho Ba, Al tan hoàn toàn vào nước. Dung dịch thu được gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 dư. Khi sục CO2 dư vào thì Ba(OH)2 + CO2 dư Ba(HCO3)2 + H2O Ba(AlO2)2 + 2CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + Al(OH)3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
o
t → BaCO3 + CO2 + H2O Đun nóng nhẹ: Ba(HCO3)2 Kết tủa cuối cùng là BaCO3 và Al(OH)3 => Đáp án C Câu 8: Đáp án : A - Cho 9 gam hỗn hợp tác dụng với NaOH chỉ có Al tạo khí: nH2 = 0,15 (mol) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 0,1 0,15 - Cho 9 gam hỗn hợp tác dụng với HCl có Mg, Al tạo khí: nH2 = 0,35 mol 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 0,1 0,15 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,2 (0,35 – 0,15) => mAl2O3 = 9 – mAl – mMg = 9 – 27.0,1 – 24.0,2 = 1,5 (gam) => Đáp án A Câu 9: Đáp án : A 3KOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3KCl 0,48 0,16 0,16 Mà n kết tủa = 0,14 => kết tủa bị tan 0,02 mol KOH + Al(OH)3 KAlO2 + H2O nKOH = 0,5 mol , CM = 0,5/0,2 = 2,5 M => Đáp án A Câu 10: Đáp án : B nAl2(SO4)3 = 58,14/ 342 = 0,17 mol nAl(OH)3 = 23,4/78 = 0,3 mol Trường hợp 1 NaOH thiếu: Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,9 0,3 V NaOH = 2,25 lít Trường hợp 2 NaOH kết tủa hết Al3+ và hòa tan 1 phần kết tủa Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3 Na2SO4 0,17 1,02 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 0,04 0,04 nNaOH = 0,106 V = 2,65 => Đáp án B Câu 11: Đáp án : A Phương trình hóa học: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1) 0,02 0,03 0,01 H2SO4 dư 0,02 mol H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O (2) Al2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 (3) Al(OH)3 + NaOH Na2AlO2 + 2H2O (4) 2Al(OH)3 dư Al2O3 + 3H2O 0,01 0,005
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
=> từ (2), (3), (4) ta có: nNaOH = 0,04 + 0,06 + 0,01 = 0,11 => V = 1,1 lít => Đáp án A Câu 12: Đáp án : C n OH- = n NaOH + n KOH + 2n Ba(OH)2 = 0,1 + 0,1 + 2.0,09 = 0,38 mol n Al(OH)3 = 7,8 /78 = 0,1 mol Al3+ + 3OH → Al(OH)3↓ (1) Nếu kết thúc (1) mà OH- còn thì Al(OH)3 + OH- → [Al(OH)4]- (2) Xét hai trường hợp: Trường hợp 1: (2) chưa xảy ra n Al3+ = 0,1x = 0,1 => x = 1,0 M Khi cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,0M thì lượng kết tủa thu được là 78.0,15/3 = 3,9 gam(loại vì không có đáp án thỏa mãn) Trường hợp 2: (2) xảy ra (1) => n Al(OH)3 max = 0,1x (2) Và giả thiết => n Al(OH)3 phản ứng = 0,1(x+1) (1)(2) => n OH- = 0,3 x + 0,1 (x -1) = 0,38 => x = 1,2M Khi cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,2M thì lượng kết tủa thu được là 78. 0,15/3 = 3,9 gam => Đáp án C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Sục 4,48 lít CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M , NaOH 0,06M. Sau khi các phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 19,7 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Câu 2: (ĐH KA -2011 )Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M , thu được x gam kết tủa . Gía trị của x là A. 2,00 B. 0,75 C. 1,00 D. 1,25 Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH xmol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa . Gía trị của x là : A. 1 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,6 Câu 4: Dẫn từ từ V lít khí CO2 (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO , Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa . V có giá trị là : A. 1,120 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224 Câu 5: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II , thu được 6,8 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Câu 6: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH xmol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3 . V, x có giá trị lần lượt là : A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Câu 7: Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là : A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
N
Bài toán CO2 tác dụng dung dịch kiềm
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tang hay giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 13,2 gam B. Tang 20 gam C. Giảm 16,8 gam D. Giảm 6,8 gam Câu 9: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M , hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng là : A. 1g B. 1,2g C. 2g D. 2,8g Câu 10: Dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M. hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 29,55g B. 9,85g C. 68,95g D. 39,4g Câu 11: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau: Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 dược a gam kết tủa Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được b gam kết tủa. Cho biết a A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3 , Na2CO3 Câu 12: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 500ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa : A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3 , Na2CO3 Câu 13: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M . Tổng khối lượng muối thu được là : A. 1,26 g B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam Câu 14: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa . Gia trị của x là : A. 0,02 mol ; 0,04 mol B. 0,02 mol ; 0,05 mol C. 0,01 mol ; 0,03 mol
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 0,03 mol ; 0,04 mol Câu 15: Khử hoàn toàn 8,72gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng CO thì thu được m gam chất rắn Y và khí CO2 . Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 6,08g B. 7,76g C. 9,68g D. 11,36g Câu 16: Cho luồng khí CO đi qua m (g) Fe2O3 đun nóng thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn kim loại và ba oxit của nó , đồng thời có bốn hỗn hợp khí thoát ra . Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có dư thì thu được 55 gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 48g B. 40g C. 64g D. 44,32g Câu 17: Đun nóng 116 gam quặng xiderit (chứa FeCO3 và tạp chất trơ) trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi . Cho hỗn hợp khí sau khi phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi trong có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có 20g kết tủa . Nếu đung nóng phần dung dịch sau khi lọc kết tủa , thì lại thấy có kết tủa trắng xuất hiện . % khối lượng FeCO3 trong quặng xiderit là : A. 50% B. 90% C. 80% D. 60% Câu 18: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M , thu được 7,5 gam kết tủa . Gía trị V là : A. 1,68 lít B. 2,88 lít C. 2,24 lít và 2,8 lít D. 1,68 lít và 2,8 lít Câu 19: Nung nóng 7,2 g Fe2O3 với khí CO .Sau một thời gian thu được m(g) chất rắn X. Khí sinh ra hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 được 5,91g kết tủa , tiếp tục cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch trên thấy có 3,94 g kết tủa nữa . m có giá trị là: A. 0,32g B. 6,4 g C. 3,2 g D. 0,64 g Câu 20: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu ? A. 1,84 gam B. 184 gam C. 18,4 gam D. 0,184 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án : A Ta có : nCO2 = 0,2 mol ; nOH- = 1 . 0,12.2 + 1. 0,06.1 = 0,3 mol n Ba2+ = 0,12.1 = 0,12 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Mà 1< nOH- / nCO2 = 0,3 / 0,2 = 1,5 < 2 => Phản ứng tạo 2 muối => n CO32- = nOH- - nCO2 = 0,3 mol < 0,12 mol => n BaCO3 = 0,1 mol => m = 197.0,1 = 19,7 gam => Đáp án A Câu 2: Đáp án : D Ta có : n Ca(OH)2 = 0,0125 mol ; n NaOH 0,025 mol ; n CO2 = 0,03 mol => n Ca2+ = 0 ,0125 mol => n OH- = 0,05 mol Ta thấy : 1 < nOH- / nCO2 = 0,05/ 0,03 = 1,67 < 2 => khi cho CO2 vào hỗn hợp 2 bazơ phản ưng tạo ra 1 ion HCO3- và CO32CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1) x 2x x CO2 + OH- → HCO3- (2) y y y ta có : x + y = 0,03 (4) 2x + y = 0,05 (5) Từ (4) (5) ta được x = 0,02 ; y = 0,01 Phản ứng tạo kết tủa Ca2+ + CO32- → CaCO3 0,0125 0,0125 => m kết tủa = 0,0125.100 = 1,25g => Đáp án D * Cách khác Ta có : n CO32- = nOH- - nCO2 = 0,05 – 0,03 = 0,02 mol phản ứng : Ca2+ + CO32- → CaCO3 0,0125 0,0125 m ↓ = 0,0125 . 100 = 1,25g => Đáp án D Câu 3: Đáp án : B Ta có : n CO2 = 0,1 mol ; n BaCO3 = 11,82 / 197 = 0,06 mol n K2CO3 = 0,02 mol khi sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 và KOH , giả sử chỉ xảy ra phản ứng : CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O 0,1 0,1 => n K2CO3(Trong dd ) = 0,1 + 0,02 = 0,12 mol BaCl2 + K2CO3 →BaCO3 ↓+ KCl 0,12 0,12 Ta thấy : n ↓ = 0,12 ≠ n ↓ đề cho = 0,06 mol Vậy trong phản ứng CO2 với KOH ngoài muối K2CO3 còn có muối KHCO3. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C ta có : n C(trong CO2) + n C(trong K2CO3) = n C(trong BaCO3) + n C(trong KHCO3) => 0,1 + 0,02 = 0,06 + x (x là số mol BaCO3 ) => x = 0,06 CO2 + KOH → KHCO3 0,06 0,06 0,06
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N H
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O 0,04 0,08 => nKOH = 0,14 mol => [ KOH ] = 0,14/ 0,1 = 1,4 M => Đáp án B Câu 4: Đáp án : B Ta có : n CaCO3 = 4/100 = 0,4 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O 0,04 0,04 Trong phản ứng khử CuO , Fe2O3 bằng CO , ta luôn có : n CO = n CO2 = 0,04 mol => VCO = 0,04. 22,4 = 0,896 lít => Đáp án B Câu 5: Đáp án : D Gọi CT chung của 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II là RCO3 RCO3 → (đk :t0) RO + CO2 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có : m CO2 = m RCO3 - mRO = 13,4 – 6,8 = 6,6 g => n CO2 = 0,15 mol Ta có : n NaOH = 0,075 mol => k = n NaOH / nCO2 = 0,075 / 0,15 = 0,5 < 1 => Tạo muối NaHCO3 và CO2 dư CO2 + NaOH → NaHCO3 0,075 0,075 => mmuối = 0,075. 84 = 6,3 g => Đáp án D Câu 6: Đáp án : A Ta có : nNa2CO3 = 0,1 mol và nNaHCO3 = 0,1 mol Phản ứng : CO2 + NaOH → NaHCO3 0,1 0,1 0,1 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,1 0,2 0,1 => nCO2 = 0,2 mol => VCO2 = 4,48 lít Và [NaOH] = (0,1 + 0,3)/ 0,3 = 1M => Đáp án A Câu 7: Đáp án : A Ta có n Ba(OH)2 = 0,15 mol Phản ứng : C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0,1 0,2 Ta thấy : 1 < nOH- / nCO2 = 0,3/0,2 = 1,5 < 2 => tạo 2 muối BaCO3 và Ba(HCO3)2 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 2y y y CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O x x x ta có : Ba(HCO3)2 x + y = 0,15 (1) x + 2y = 0,2 (2) giải (1) và (2) ta được : x = 0,1 ; y= 0,05
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
=> m muối = m BaCO3 + m Ba(HCO3)2 = 0,1.197 + 0,05 . 259 = 32,65 g => Đáp án A Câu 8: Đáp án : D Ta thấy : 1 < nOH- / nCO2 = 0,5/0,3 = 1,67 < 2 => tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 2y y y CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O x x x Ta có : x + y = 0,25 (1) x + 2y = 0,3 (2) giải (1) và (2) ta được : x = 0,2 ; y= 0,05 => ta thấy : m CaCO3 = 0,2.100 = 20g > m CO2 = 0,3.44 = 13,2g => khối lượng dung dịch giảm 20 – 13,2 = 6,8 gam => Đáp án D Câu 9: Đáp án : A Dung dịch A có: NaOH : 0,5 mol => OH- = 0,52 mol Ca(OH)2 : 0,01 mol => Ca2+ = 0,01 mol Ta thấy : 1 < k = nOH- / nCO2 = 0,52/0,5 = 1,04 < 2 => tạo 2 ion CO32- và HCO3CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1) x 2x x CO2 + OH- → HCO3y y y Ta có : x + y = 0,5 (4) 2x + y = 0,52 (5) Giải (4) ,(5) ta được x = 0,02 ; y = 0,48 Thep phản ứng (1) => n CO32- = x = 0,02 mol Phương trình ion : Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓ 0,01 0,01 => m ↓ = 0,01 . 100 = 1g => Đáp án A * Các bạn có thể áp dụng CT: nCO3(2-) = nOH- - nCO2 => nCO3(2-)= 0,02 mol => nCacO3 = nCa2+ = 0,01 => mCaCO3 = 1g Câu 10: Đáp án : B Ta có n CO2 = 7,84 / 22,4 = 0,35 mol => n NaOH = 0,1 mol => OH- = 0,4 mol => n Ba(OH)2 = 0,15 mol => Ba2+ = 0,15 mol Ta thấy 1 < k = nOH- / nCO2 = 0,4/0,35 = 1,14 < 2 => tạo 2 ion CO32- và HCO3CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1) x 2x x CO2 + OH- → HCO3y y y ta có : x + y = 0,35 (4)
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
2x + y = 0,4 (5) Giải (4), (5) ta thu được x = 0,05 ; y= 0,3 Thep phản ứng (1) => n CO32- = x = 0,05 mol Phương trình ion : Ba2+ + CO32-→ BaCO3↓ 0,05 0,05 => m ↓ = 0,05 . 197 = 9,85g => Đáp án B Câu 11: Đáp án : D Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A thấy có xuất hiện kết tủa , chứng tỏ trong dung dịch A có muối Na2CO3 Vậy ta xét trường hợp 1 : CO2 phản ứng với NaOH chỉ taoh muối Na2CO3và NaOH dư Phần 1 : Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl a/ 197 a/197 Phần 2: Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2 NaOH b/197 b/197 ta thấy: n Na2CO3(phần 1) = a/197 ≠ n Na2CO3(phần 2) = b/197 => Trường hợp này loại Vậy trường hợp 2 : CO2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo cả 2 muối Na2CO3 và NaHCO3đúng => Đáp án D Câu 12: Đáp án : C Ta có : n HCl = 0,05.1 = 0,05 mol n ↓BaCO3 = 7,88 / 197 = 0,04 mol xét 2 trường hợp : TH1 : CO2 phản ứng với dung dịch NaOH chỉ tạo NaHCO3 và CO2 dư. (1) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 0,05 0,05 NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + NaOH + H2O (2) 0,05 0,05 => n BaCO3 = 0,05 ≠ n ↓đề cho = 0,05=> Trường hợp này loại TH2 : CO2 phản ứng với dung dịch NaOH chỉ tạo NaHCO3 và Na2CO3 . Khi cho từ từ HCl vào dung dịch A thì mới bắt đầu có khí bay ra => phản ứng dừng lại ở gia đoạn tạo muối axit. (3) Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl 0,05 0,05 Dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư : Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NaOH (4) 0,05 0,05 NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + NaOH + H2O (5) 0,05 0,05 Theo phản ứng (3): n Na2CO3 = n HCl = 0,05 Theo phản ứng (4): n BaCO3(4) = n Na2CO3 = 0,05 > n BaCO3(đề cho) = 0,4 mol => trường hợp này cũng loại Vậy dung dịch A chứa muối NaHCO3 và NaOH dư => Đáp án C Câu 13: Đáp án : A Ta có : n CO2 = 0,2688 / 22,4 = 0,012 mol n NaOH = 0,2.0,1 = 0,02 mol => n Na+ = 0,02 mol ; nOH- = 0,024 mol n Ca(OH)2 = 0,2.0,01 = 0,002 mol => n Ca2+ = 0,002 mol
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
ta thấy k = nOH- / nCO2 = 0,024 / 0,012 = 2 => tạo ion CO32CO2 + 2OH - → CO32- + H2O 0,012 0,012 => m muối = m cation + m anion = m Ca2+ + mNa+ + m CO32= 0,002.40 + 0,02.23 + 0,012.60 = 1,26 gam => Đáp án A Câu 14: Đáp án : A Ta có : n CaCO3 = 2/100 = 0,02 mol ≠ n CaCO3 =0,03 mol Xét 2 Trường hợp : TH1 : chỉ xảy ra phản ứng tạo CaCO3 (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,02 0,02 => n CO2 = n CaCO3 =0,02 mol TH2 : xảy ra 2 phản ứng tạo muối CaCO3và Ca(HCO3)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) 0,02 0,02 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 0,02 0,01 Theo phản ứng (1)và (2) : n CO2 p/ứ= 0,02 + 0,02 = 0,04 mol => Đáp án A CÁCH khác : sử dụng phương pháp đồ thị :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Dựa vào đồ thị => n CO2 = 0,02 mol hoặc 0,04 mol => Đáp án A Câu 15: Đáp án : B Hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 dư => chỉ tạo muối CaCO3 n CaCO3 = 6/100 = 0,06 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,06 0,06 Ta có : n CO p/ứ = n CO2 = 0,06 mol Áp dụng ĐLBTKL ta có : m hX + mCO = mY + m CO2 => mY = 8,73 + 0,06.28 - 0,06.44 = 7,76g => Đáp án B Câu 16: Đáp án : A Ta có : n CaCO3 = 55/100 = 0,55 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,55 0,55 Trong phản ứng khứ các oxit bằng CO , ta luôn có : nO (trong oxit)= nCO = n CO2 = 0,55 mol => m = 39,2 + mO = 39,2 + 16.0,55 = 48g => Đáp án A Câu 17: Đáp án : D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Ta có : n CaCO3 = 20/100 = 0,2 mol (1) 2FeCO3 + ½ O2 → (đk : t0) Fe2O3 + 2CO2 Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa , đun phần nước lọc , lại xuất hiện kết tủa , chứng tỏ CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo 2 muối CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O 0,2 0,2 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 0,4 0,2 => tổng nCO2 = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol Theo phản ứng (1) : n FeCO3= nCO2 = 0,6 mol => % FeCO3 trong quặng xederit = 0,6.116 .100% / 116 = 60% => Đáp án D Câu 18: Đáp án : D Ta có : n CaCO3 = 7,5 /100 = 0,075 mol n Ca(OH)2 = 0,1 mol ta thấy : nCaCO3 ≠ nCa(OH)2 => có 2 trường hợp TH1 : chỉ xảy ra phản ứng tạo CaCO3 và Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,075 0,075 => VCO2 = 0,075.22,4 = 1,68 lít TH2 : xảy ra 2 phản ứng tạo muối CaCO3và Ca(HCO3)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,075 0,075 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 0,05 0,025 => tổng nCO2 = 0,075 + 0,05 = 0,125 mol => VCO2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít => Đáp án D CÁCH KHAC : Sử dụng phương pháp đồ thị :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
Dựa vào đồ thị => n CO2 = 0,075 mol hoặc n CO2 = 0,125 mol => VCO2 = 0,075.22,4 =1,68 lít hoặc VCO2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít => Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 19: Đáp án : B Hấp thụ CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thì có kết tủa BaCO3 xuất hiện , cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào lại có kết tủa , chứng tỏ CO2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 sinh ra 2 muối : CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O (1) 0,03 5,91/197 = 0,03mol 2CO2 + Ca(OH)2 → Ba(HCO3)2 (2) 0,02 0,01 Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O (3) 0,01 3,94/197 = 0,02 mol Theo phản ứng (1)(2)(3) => tổng nCO2 = 0,03 + 0,02 = 0,05 mol Trong phản ứng khử các oxit bằng CO, ta luôn có :
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
nO (trong oxit) = nCO = nCO2 = 0,05 mol => m = m Fe2O3 – mO = 7,2 – 0,05.16 = 6,4 g => Đáp án B Câu 20: Đáp án : A Ta thấy : 1 < k = nOH- / nCO2 = 0,14/0,11 = 1,27 < 2 => tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 2y y y CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O x x x Ta có : x + y = 0,11 (1) x + 2y = 0,14 (2) giải (1) và (2) ta được : x = 0,08 ; y= 0,03 => m CaCO3 = 0,08.100 = 8g => khối lượng dung dịch giảm = 8 – (0,14.44) = 1,84 gam => Đáp án A.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài toán Hiđroxit lưỡng tính (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Bài 2. Cho p mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. p : q < 1 : 4 B. p : q = 1 : 5 C. p : q > 1 : 4 D. p : q = 1 : 4 Bài 3. Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol của dung dịch NaOH sau phản ứng là A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M Bài 4. Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9 Bài 5. Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch X chứa AlCl3 aM, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (ở đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,12 C. 0,55 D. 0,6 Bài 6. Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dd Al(NO3)3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu được là A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam Bài 7. Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 8 gam Fe2(SO4)3 và 13,68 gam Al2(SO4)3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch X và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch X là A. [Na2SO4 ] = 0,12M; [Na[Al(OH)4]] = 0,12M. B. [NaOH] = 0,12M; [Na[Al(OH)4]] = 0,36M. C. [NaOH] = 0,6M]; [Na[Al(OH)4]] = 0,12M. D. [Na2SO4 ] = 0,36M; [Na[Al(OH)4]] = 0,12M. Bài 8. Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl3 xM, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của x là
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 1,2 B. 0,3 C. 0,6 D. 1,8 Bài 9. Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Thu được kết tủa nung tới khối lượng không đổi được 0,51 gam chất rắn. V là A. 300ml. B. 500ml. C. 700ml. D. 300 ml hoặc 700 ml Bài 10. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 150ml. B. 400ml. C. 150ml hoặc 400ml. D. 150ml hoặc 750ml Bài 11. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại thì đã dùng hết V lít NaOH. Giá trị của V là A. 0,45 hoặc 0,6. B. 0,6 hoặc 0,65. C. 0,65 hoặc 0,75. D. 0,45 hoặc 0,65. Bài 12. Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150ml dung dịch AlCl3 0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng tương ứng là A. 45ml và 60 ml. B. 45 ml và 90 ml. C. 90 ml và 120 ml. D. 60 ml và 90 ml. Bài 13. Cho m gam Na tan hết trong 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,69. B. 0,69 hoặc 3,45. C. 0,69 hoặc 3,68. D. 0,69 hoặc 2,76. Bài 14. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Bài 15. Trong một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc 200 ml dung dịch NaOH a M, được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 2. B. 1,5 hoặc 3 C. 1 hoặc 1,5 D. 1,5 hoặc 7,5
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 16. Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 0,2 và 1 B. 0,2 và 2 C. 0,3 và 4 D. 0,4 và 1 Bài 17. Khi cho 130 ml AlCl3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH là A. 1,8M B. 1,8M hoặc 2,4M C. 1,8M hoặc 2M D. 2M Bài 18. Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24 Bài 19. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là A. 0,16 mol. B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol. D. 0,26 mol Bài 20. Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,9M B. 0,9M hoặc 1,3M C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M Bài 21. Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,61 B. 1,38 hoặc 1,61 C. 0,69 hoặc 1,61 D. 1,38 Bài 22. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là: A. 1,5M hoặc 3,5M. B. 3M C. 1,5M. D. 1,5M hoặc 3M Bài 23. Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,0.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. 0,6. C. 0,9. D. 1,2. Bài 24. Cho 400ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 4,4. B. 2,2. C. 4,2. D. 2,4. Bài 25. Cho 200 ml dung dịch NaOH aM tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của a là A. 1,9 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,2 Bài 26. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Bài 27. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít Bài 28. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M Bài 29. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 Bài 30. Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol lớn nhất của NaOH là ? A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 31. Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa A. 10. B. 100. C. 15. D. 170. Bài 32. Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là: A. 150 B. 100 C. 250 D. 200 Bài 33. Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau các phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 0,51 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là A. 500. B. 800. C. 300. D. 700. Bài 34. Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít Bài 35. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,4 B. 1,2 C. 2 D. 1,8 Bài 36. Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol lớn nhất của dung dịch NaOH đã dùng là A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M. Bài 37. Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,68 lít B. 6,25 lít C. 2,65 lít D. 2,25 lít Bài 38. Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml ≤ V ≤ 320ml.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 3,12. B. 3,72. C. 2,73. D. 8,51. Bài 39. Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml ≤ V ≤ 280ml. A. 1,56 gam. B. 3,12 gam. C. 2,6 gam. D. 0,0 gam. Bài 40. Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là: A. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol B. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol C. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol D. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol Bài 41. Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch X. A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Bài 42. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,4 gam B. 49 gam C. 14,7 gam D. 24,5 gam Bài 43. Cho a mol AlCl3 vào 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D. 0,125 Bài 44. Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125 Bài 45. Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H2 (ở đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của a là A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 46. Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Thổi khí CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,44. B. 4,41. C. 2,07. D. 4,14. Bài 47. Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch X chứa AlCl3 nồng độ a mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,15M B. 0,12M C. 0,55M D. 0,6M Bài 48. Cho từ từ đến hết 480 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 6,24 gam. B. 15,6 gam. C. 18,72 gam. D. 7,02 gam. Bài 49. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,5M vào cốc thủy tinh chứa 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200 ml tới 300 ml là A. 1,56 gam. B. 0,78 gam. C. 0,0 gam. D. 3,12 gam. Bài 50. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,4M vào cốc thủy tinh chứa 180 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250 ml tới 320 ml ? A. 1,56 gam. B. 1,248 gam. C. 2,808 gam. D. 3,12 gam. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Đáp án A: thỏa mãn do khi NaOH dư sẽ hòa tan kết tủa Al(OH)3
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
Đáp án B: loại do NaOH dư không hòa tan được Cu(OH)2
Ỡ N
G
Đáp án C sai do sau phản ứng vẫn còn Fe(OH)3
BỒ
ID Ư
Đáp án D sai do sau phản ứng còn CaCO3 kết tủa Câu 2: Đáp án C
Để thủ được kết tủa thì: Chọn C Câu 3: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Cho 1,05 mol NaOH + 0,1 mol Al2(SO4)3
U
Y
N
. Sau phản ứng Vdung dịch = 150 + 100 = 250 ml = 0,25 lít
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
→ → Đáp án đúng là đáp án A Câu 4: Đáp án B Cho 1,05 mol NaOH + 0,15625 mol Al2(SO4)3
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Câu 5: Đáp án D m gam K (x mol) + 0,25a mol AlCl3 → 0,25 mol H2↑ + ↓. Nung ↓ → 0,05 mol Al2O3.
ẤP
2+
Theo (*) nH2 = 1/2x = 0,25 → nK = 0,5 mol.
C
Theo (**) nKOH = 3 × nAlCl3 = 3 × 0,25a = 0,75a mol; nAl(OH)3 = 0,25a mol.
-L
Í-
H
Ó
A
Theo (***) nAl(OH)3 dư = 0,05 × 2 = 0,1 mol → nAl(OH)3 phản ứng = 0,25a - 0,1 → nKOH = 0,25a - 0,1 → ∑nKOH = 0,75a + 0,25a - 0,1 = 0,5 → a = 0,6 → Đáp án đúng là đáp án D Câu 6: Đáp án B • Na, K, Ba + H2O → 0,3 mol H2↑
ÁN
Đặt công thức chung của ba kim loại là M
Ỡ N
G
TO
↑
BỒ
ID Ư
• X + Al(NO3)3 → ↓ lớn nhất ↓
→ mAl(OH)3 = 0,2 × 78 = 15,6 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 7: Đáp án D • 0,42 mol NaOH + 0,02 mol Fe2(SO4)3; 0,04 mol Al2(SO4)3 → 500ml X + ↓ •
↓ (*)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
↓ (**)
N
(***)
H Ơ
Theo (*):
U
Y
N
Theo (**):
Vậy sau phản ứng 500ml dung dịch X gồm 0,06 mol Na[Al(OH)4]; 0,18 mol Na2SO4
TP .Q
nAl(OH)3 = 0,08 - 0,06 = 0,02
ẠO
Theo (***): mol.
G
Đ
→ CM các chất trong X là CMNa2SO4 = 0,06 : 0,5 = 0,12 M; CMNa[Al(OH)4] = 0,18 : 0,5 = 0,36 M
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
→ Đáp án đúng là đáp án D. Câu 8: Đáp án C
3
10
00
B
Chọn C Câu 9: Đáp án D • 0,01 mol Al2(SO4)3 + V ml NaOH → ↓
2+
Nung ↓ → 0,005 mol Al2O3
C
ẤP
→ nAl(OH)3 = 0,005 × 2 = 0,01 mol.
Ó
A
• TH1: NaOH thiếu
H
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
ÁN
• TH2: NaOH dư
-L
Í-
nNaOH = 3 × nAl(OH)3 = 3 × 0,01 = 0,03 mol → VNaOH = 0,03 : 0,1 = 0,3 lít = 300ml.
TO
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4(*)
Ỡ N
G
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (**)
ID Ư
Theo (*) nNaOH = 0,01 × 6 = 0,06 mol; nAl(OH)3 = 0,02 mol.
BỒ
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,02 - 0,01 = 0,01 mol → nNaOH = 0,01 mol → ∑nNaOH = 0,06 + 0,01 = 0,07 mol → VNaOH = 0,07 : 0,1 = 0,7 = 700 ml
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 10: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 11: Đáp án D
G
Đ
Câu 12: Đáp án A • Ba(OH)2 + 0,006 mol AlCl3 → ↓ lớn nhất
Ư N
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
nBa(OH)2 = 3/2 × nAlCl3 = 3/2 × 0,006 = 0,009 mol → CMBa(OH)2 = 0,009 : 0,2 = 0,045 lít = 45 ml. • Gọi V là thể tích Ba(OH)2 + 0,006 mol AlCl3 → ↓ nhỏ nhất
00
10
Ba(OH)2 dư + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (**)
B
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ (*)
2+
3
Theo (*) nBa(OH)2 = 3/2 × 0,006 = 0,009 mol; nAl(OH)3 = 0,006 mol.
ẤP
Theo (**) nBa(OH)2 = 1/2 × 0,006 = 0,003 mol → ∑nBa(OH)2 = 0,009 + 0,003 = 0,012 mol
H
Ó
A
C
→ VBa(OH)2 = 0,012 : 2 = 60 ml → Đáp án đúng là đáp án A Câu 13: Đáp án B • m gam Na + 0,02 mol Al2(SO4)3 → 0,01 mol ↓ • TH1: NaOH hết
-L
Í-
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
ÁN
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
TO
nNa = nNaOH = 0,01 × 3 = 0,03 mol → mNa = 0,03 × 23 = 0,69 gam.
Ỡ N
G
• TH2: NaOH dư
ID Ư
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (*)
BỒ
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 (**) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (***)
Theo (**) nNaOH = 0,02 × 6 = 0,12 mol; nAl(OH)3 = 0,02 × 2 = 0,04 mol. Theo (***) nAl(OH)3 phản ứng = 0,04 - 0,01 = 0,03 mol → nNaOH = 0,03 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ ∑nNaOH = 0,03 + 0,12 = 0,15 mol → nNa = 0,15 mol → mNa = 0,15 × 23 = 3,45 gam
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 14: Đáp án D
Đ
ẠO
Chọn D Câu 15: Đáp án D • 0,2a mol NaOH + 0,4 mol AlCl3 → ↓ Al(OH)3
H
Ư N
G
Nung ↓ → 0,05 mol Al2O3 → nAl(OH)3 = 0,1 mol. • TH1: NaOH hết
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl nNaOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol → CMNaOH = 0,3 : 0,2 = 1,5 M.
00
B
• TH2: NaOH dư
3 2+
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
10
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
ẤP
Theo (*) nNaOH = 0,4 × 3 = 1,2 mol; nAl(OH)3 = 0,4 mol.
A
C
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,4 - 0,1 = 0,3 mol → nNaOH = 0,3 mol
-L
Í-
H
Ó
→ ∑nNaOH = 1,2 + 0,3 = 1,5 mol → CMNaOH = 1,5 : 0,2 = 7,5 M → Đáp án đúng là đáp án D. Câu 16: Đáp án A • 0,3V mol NaOH + 0,04 mol Al2(SO4)3 → ↓ Al(OH)3
TO
ÁN
Nung ↓ → 0,01 mol Al2O3 → nAl(OH)3 = 0,02 mol. • TH1: NaOH hết
Ỡ N
G
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
ID Ư
nNaOH = 0,02 × 3 = 0,06 mol → VNaOH = 0,06 : 0,3 = 0,2 lít.
BỒ
• TH2: NaOH dư 6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 (*) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
Theo (*) nNaOH = 0,04 × 6 = 0,24 mol; nAl(OH)3 = 0,04 × 2 = 0,08 mol.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,08 - 0,02 = 0,06 mol → nNaOH = 0,06 mol
N
H Ơ
N
→ ∑nNaOH = 0,24 + 0,06 = 0,3 mol → VNaOH = 0,3 : 0,3 = 1 lít → Đáp án đúng là đáp án D. Câu 17: Đáp án C • 0,02a mol NaOH + 0,013 mol AlCl3 → ↓ 0,012 mol Al(OH)3 • TH1: NaOH hết
U
Y
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
TP .Q
nNaOH = 0,012 × 3 = 0,036 mol → CMNaOH = 0,036 : 0,02 = 1,8 M.
ẠO
• TH2: NaOH dư
Đ
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Theo (*) nNaOH = 0,013 × 3 = 0,039 mol; nAl(OH)3 = 0,013 mol.
Ư N
G
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
TR ẦN
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,013 - 0,012 = 0,001 mol → nNaOH = 0,001 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Chọn C Câu 19: Đáp án B
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
→ ∑nNaOH = 0,039 + 0,001 = 0,04 mol → CMNaOH = 0,04 : 0,02 = 2 M → Đáp án đúng là đáp án C Câu 18: Đáp án C
Chọn B Câu 20: Đáp án B • 0,1a mol NaOH + 0,04 mol AlCl3 → ↓ Al(OH)3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nung ↓ → 0,015 mol Al2O3 → nAl(OH)3 = 0,03 mol. • TH1: NaOH hết
H Ơ
N
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
N
nNaOH = 0,03 × 3 = 0,09 mol → CMNaOH = 0,09 : 0,1 = 0,9 M.
U
Y
• TH2: NaOH dư
TP .Q
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
ẠO
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
Đ
Theo (*) nNaOH = 0,04 × 3 = 0,12 mol; nAl(OH)3 = 0,04 mol.
Ư N
G
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,04 - 0,03 = 0,01 mol → nNaOH = 0,01 mol
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ ∑nNaOH = 0,12 + 0,01 = 0,13 mol → CMNaOH = 0,13 : 0,1 = 1,3 M → Đáp án đúng là đáp án B. Câu 21: Đáp án C • m gam Na + 0,01 mol Al2(SO4)3 → 0,01 mol ↓ Al(OH)3 • TH1: NaOH hết
00
B
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
10
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
2+
3
nNa = nNaOH = 0,01 × 3 = 0,03 mol → mNaOH = 0,03 × 23 = 0,69 gam.
C
A
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (*)
ẤP
• TH2: NaOH dư
H
Ó
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 (**)
-L
Í-
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (***)
ÁN
Theo (**) nNaOH = 0,01 × 6 = 0,06 mol; nAl(OH)3 = 0,01 × 2 = 0,02 mol.
TO
Theo (***) nAl(OH)3 phản ứng = 0,02 - 0,01 = 0,01 mol → nNaOH = 0,01 mol
ID Ư
Ỡ N
G
→ ∑nNaOH = 0,06 + 0,01 = 0,07 mol → mNa = 0,07 × 23 = 1,61 gam → Đáp án đúng là đáp án C Câu 22: Đáp án A • 0,2a mol KOH + 0,2 mol AlCl3 → 0,1 mol ↓ Al(OH)3 • TH1: NaOH hết
BỒ
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
nNaOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol → CMNaOH = 0,3 : 0,2 = 1,5 M. • TH2: NaOH dư 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
N
Theo (*) nNaOH = 0,2 × 3 = 0,6 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol.
N Y
TP .Q
U
→ ∑nNaOH = 0,6 + 0,1 = 0,7 mol → CMNaOH = 0,7 : 0,2 = 3,5 M → Đáp án đúng là đáp án A Câu 23: Đáp án A
H Ơ
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol → nNaOH = 0,1 mol
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 24: Đáp án A
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 25: Đáp án A • 0,2a mol NaOH + 0,1 mol AlCl3 → ↓ Al(OH)3
B
Nung ↓ → 0,01 mol Al2O3 → nAl(OH)3 = 0,02 mol. • a lớn nhất khi NaOH dư
10
00
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
2+
3
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
ẤP
Theo (*) nNaOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol; nAl(OH)3 = 0,1 mol.
C
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,1 - 0,02 = 0,08 mol → nNaOH = 0,08 mol.
H
Ó
A
→ ∑nNaOH = 0,3 + 0,08 = 0,38 mol → CMNaOH = 0,38 : 0,2 = 1,9 M → Đáp án đúng là đáp án A. Câu 26: Đáp án D
TO
ÁN
-L
Í-
=> Đáp án D Câu 27: Đáp án C • 0,5V mol NaOH + 0,2 mol AlCl3 → 0,1 mol ↓ Al(OH)3 • V lớn nhất khi NaOH dư
G
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
Ỡ N
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
BỒ
ID Ư
Theo (*) nNaOH = 0,2 × 3 = 0,6 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol. Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol → nNaOH = 0,1 mol. → ∑nNaOH = 0,6 + 0,1 = 0,7 mol → CMNaOH = 0,7 : 0,5 = 1,4 M Câu 28: Đáp án A Nồng độ NaOH nhỏ nhất là lượng NaOH đủ để kết tủa với 0,01 mol Al3+
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
=>Đáp án A Câu 29: Đáp án A
TP .Q
U
Y
=> Đáp án A Câu 30: Đáp án B
Đ
ẠO
=> Đáp án B Câu 31: Đáp án A • V lít HCl 1M + 0,05 mol Na[Al(OH)4] → 0,01 mol ↓Al(OH)3
Ư N
G
Cần ít nhất HCl → HCl thiếu
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
HCl + Na[Al(OH)4] → NaCl + Al(OH)3↓ + H2O
00
B
TR ẦN
nHCl = 0,01 mol → VHCl = 0,01 : 1 = 0,01 lít = 10 ml → Đáp án đúng là đáp án A Câu 32: Đáp án C
2+
3
10
=> Đáp án C Câu 33: Đáp án D • 0,1V mol NaOH + 0,01 mol Al2(SO4)3 → ↓ Al(OH)3
A
C
ẤP
Nung ↓ → 0,005 mol Al2O3 → nAl(OH)3 = 0,01 mol. • V lớn nhất khi NaOH dư
H
Ó
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4 (*)
-L
Í-
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
ÁN
Theo (*) nNaOH = 0,01 × 6 = 0,06 mol; nAl(OH)3 = 0,01 × 2 = 0,02 mol.
TO
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,02 - 0,01 = 0,01 mol → nNaOH = 0,01 mol
G
→ ∑nNaOH = 0,06 + 0,01 = 0,07 mol → VNaOH = 0,07 : 0,1 = 0,7 lít = 700 ml
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 34: Đáp án C
=>Đáp án C Câu 35: Đáp án C • 0,3 mol AlCl3 + 0,25V mol Ba(OH)2 → 0,2 mol ↓Al(OH)3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• V lớn nhất khi Ba(OH)2 dư 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ (*)
H Ơ
N
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (**)
N
Theo (*) nBa(OH)2 = 0,3 × 3/2 = 0,45 mol; nAl(OH)3 = 0,3 mol.
ẠO
TP .Q
→ ∑nBa(OH)2 = 0,45 + 0,05 = 0,5 mol → VBa(OH)2 = 0,5 : 0,25 = 2 lít → Đáp án đúng là đáp án C Câu 36: Đáp án A • 0,2 lít NaOH + 0,1 mol AlCl3 → ↓
U
Y
Theo (*) nAl(OH)3 phản ứng = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol → nBa(OH)2 = 0,1 : 2 = 0,05 mol
Đ
Nung ↓ → 0,01 mol Al2O3
Ư N
G
→ nAl(OH)3 = 0,02 mol. • NaOH lớn nhất khi NaOH dư
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
00
B
Theo (*) nNaOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol; nAl(OH)3 = 0,1 mol.
10
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,1 - 0,02 = 0,08 mol → nNaOH = 0,08 mol.
2+
3
→ ∑nNaOH = 0,3 + 0,08 = 0,38 mol → CMNaOH = 0,38 : 0,2 = 1,9M → Đáp án đúng là đáp án A
Í-
ÁN
-L
=> Đáp án C Câu 38: Đáp án C
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 37: Đáp án C
TO
Lượng NaOH cho kết tủa lớn nhất là:
Ỡ N
G
Như vậy, Khoảng giá trị của NaOH là khoảng đã có kết tủa tan, nên lượng kết tủa lớn nhất đạt được tại số mol 0,125
BỒ
ID Ư
=> Đáp án C Câu 39: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
Vậy kết tủa nhỏ nhất là 1,56g Câu 40: Đáp án A • NaOH + 0,01 mol HCl; 0,01 mol AlCl3 • Thu được lượng ↓ lớn nhất thì NaOH thiếu
ẠO
NaOH + HCl → NaCl + H2O (*)
Đ
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (**)
Ư N
G
Theo (*) nNaOH = nHCl = 0,01 mol
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo (**) nNaOH = 0,01 × 3 = 0,03 mol; nAl(OH)3 = 0,01 mol → ∑nNaOH = 0,01 + 0,03 = 0,04 mol.
TR ẦN
• Thu được ↓ nhỏ nhất khi NaOH dư
B
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (***)
ẤP
2+
3
10
00
Theo (***) nNaOH phản ứng = 0,01 mol → ∑nNaOH ≥ 0,04 + 0,01 = 0,05 → Đáp án đúng là đáp án A Câu 41: Đáp án B CHỉ thu được một chất tan nên số mol Na2O và Al2O3 bằng nhau
A
C
CHất tan trong X là 0,1 mol NaAl(OH)4
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Thể tích CO2 cần dùng là: Đáp án B Câu 42: Đáp án D Do chỉ thu được 1 chất tan duy nhất nên chất tan đó là KAl(OH)4
=>Đáp án D
BỒ
ID Ư
Câu 43: Đáp án C
Chọn C Câu 44: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• 0,1 mol H2SO4 + a mol Na[Al(OH)4] → 0,1 mol Al(OH)3↓
N
• H2SO4 + 2Na[Al(OH)4] → Na2SO4 + 2Al(OH)3↓ + 2H2O (*)
H Ơ
3H2SO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 6H2O (**)
Y
N
Theo (*) nH2SO4 = a/2 mol; nAl(OH)3 = a mol.
G
Đ
→ x + 3/2y = 0,8 (*)
ẠO
→ ∑nH2SO4 = a/2 + 3/2 (a - 0,1) = 0,1 → a = 0,125 mol → Đáp án đúng là đáp án D Câu 45: Đáp án D • a gam Mg (x mol), Al (y mol) + HCl → 0,8 mol H2↑
TP .Q
U
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = a - 0,1 mol → nH2SO4 = 3/2 (a - 0,1) mol
Ư N
• a gam Mg, Al + NaOH dư → 0,6 mol H2↑
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ 3/2y = 0,6 → y = 0,4 mol → x = 0,2 mol → a = mMg + mAl = 0,2 × 24 + 0,4 × 27 = 15,6 gam
10
00
B
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 46: Đáp án D Thổi CO2 vào vẫn thu được kết tủa nên trong X có Al(OH)4-
Ó
A
C
ẤP
2+
3
=>Đáp án D Câu 47: Đáp án D
-L
Í-
H
=> Đáp án D Câu 48: Đáp án A • Cho từ từ 0,72 mol NaOH + 0,2 mol AlCl3 → ↓
ÁN
• 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ (*)
TO
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
Ỡ N
G
Theo (*) nNaOH = 3 × 0,2 = 0,6 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol.
BỒ
ID Ư
Theo (**) nNaOHphản ứng = 0,72 - 0,6 = 0,12 mol → nAl(OH)3 dư = 0,2 - 0,12 = 0,08 mol
→ mAl(OH)3 = 0,08 × 78 = 6,24 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 49: Đáp án B • 0,5V mol NaOH + 0,04 mol AlCl3 → Khối lượng ↓ nhỏ nhất khí V biến thiên 200 - 300ml. • 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ (*) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (**)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo (*) nNaOH = 3 × 0,04 = 0,12 mol; nAl(OH)3 = 0,04 mol.
N
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,5V - 0,12 mol → nAl(OH)3 dư = 0,04 - (0,5V - 0,12) = 0,16 - 0,5V mol.
H Ơ
Mà V biến thiên từ 0,2 lít - 0,3 lít → nAl(OH)3 dư biến thiên từ 0,01 mol đến 0,06 mol
TP .Q
U
Y
N
→ mAl(OH)3 nhỏ nhất = 0,01 × 78 = 0,78 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 50: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Kết tủa lớn nhất khi:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài toán Hiđroxit lưỡng tính (Đề 1) - Nâng Cao Câu 1. Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít Câu 2. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 3. Cho từ từ đến hết 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,6. B. 1,0. C. 0,8. D. 2,0. Câu 4. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn Z chỉ gồm một chất. Lọc tách Z, cho luồng khí H2 dư qua Z nung nóng thu được chất rắn T. Hoà tan hết T trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng m là A. 34,8 gam. B. 18 gam. C. 18,4 gam. D. 26 gam. Câu 5. Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 và 0,02 mol ZnCl2 tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tách lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,605 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng chất rắn trên là: A. 70ml B. 100ml C. l40ml D. 115ml Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml còn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là: A. a = 7,8 ; m = 19,5 B. a = 15,6 ; m = 19,5 C. a = 7,8 ; m = 39 D. a = 15,6 ; m = 27,7
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 7. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Nồng độ x là: A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M Câu 8. Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO4. Thêm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l thì thu được 4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Nồng độ x là: A. 2M B. 0,5M C. 4M D. 3,5M Câu 9. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 Câu 10. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8 : 10,2. Cho X tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa Z, nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đã dùng là A. 0,75M. B. 0,35M. C. 0,55M. D. 0,25M. Câu 11. Dung dịch X là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch X trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch X trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là A. 3,6%. B. 4,4%. C. 4,2%. D. 4,0%. Câu 12. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Ba thành 2 phần bằng nhau - Phần 1: tác dụng với nước (dư) được 0,04 mol H2. - Phần 2: tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M (dư) được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Cho V ml dung dịch HCl 1M vào Y được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V lớn nhất để thu được lượng kết tủa trên là A. 20 B. 50 C. 100 D. 130
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 13. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm dần đến hết 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thì được a gam kết tủa và dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa rồi sục khí CO2 dư vào dung dịch nước lọc thấy tạo ra b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 46,6 và 27,5. B. 54,4 và 7,8. C. 46,6 và 7,8. D. 52,5 và 27,5. Câu 14. Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,65. B. 5,10. C. 15,30. D. 10,20. Câu 15. Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l đều thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,75M B. 0,625M C. 0,25M D. 0,75M hoặc 0,25M Câu 16. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 1M. Cho 240ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 6,24 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 4,68 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 1,0M. B. 1,2M. C. 1,5M. D. 1,6M. Câu 17. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 3,2M. B. 2,0M. C. 1,6M. D. 1,0M. Câu 18. Cho dung dịch X chứa NaCl và AlCl3. Điện phân 500 ml dung dịch X bằng dòng điện có cường độ không đổi I = 5A (có màng ngăn, hiệu suất 100%). Khi vừa hết khí Y thoát ra trên anot thì dừng điện phân, thu được 19,04 lít khí Y (đktc), trong dung dịch có 23,4 gam kết tủa keo. Nồng độ mol dung dịch sau điện phân là (coi thể tích dung dịch không đổi khi điện phân) A. 0,6M. B. 0,4M. C. 0,75M D. 0,8M.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 170 ml dung dịch NaOH 3M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,685. B. 21,36. C. 20,025. D. 16,02. Câu 20. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3− và 0,02 mol SO42− . Cho 120 ml dung dịch Y
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020 Câu 21. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. Câu 22. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 1M vào 700ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 150 gam. B. 20,4 gam. C. 160,2 gam. D. 139,8 gam. Câu 23. Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl loãng dư thu được 1344 cm3 khí (đktc). Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0,6 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Al là A. 51,22%. B. 57%. C. 43%. D. 56,5%. Câu 24. Cho 16,7 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn tác dụng với NaOH dư thấy thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thấy thoát ra 2,24 lít (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp là A. 58,38%. B. 24,25%. C. 16,17%. D. 8,08%. Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al bằng H2SO4 loãng thu được khí X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào Y sao cho kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dừng lại lọc kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí X thu được (đktc) là A. 10,08 lít. B. 7,84 lít.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Giá trị của V là A. 0,8 lít. B. 1,1 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít. Câu 27. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm MgCl2 0,3M, AlCl3 0,45 M và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Giá trị của V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lần lượt là A. 1,25 lít và 1,475 lít. B. 1,25 lít và 14,75 lít. C. 12,5 lít và 14,75 lít. D. 12,5 lít và 1,475 lít. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 7,8 và 19,5 B. 15,6 và 19,5 C. 7,8 và 39 D. 15,6 và 27,7 Câu 29. Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75 B. 1 C. 0,5 D. 0,8 Câu 30. Dung dịch X chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH)4]. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,4 hoặc 44,8 B. 12,6 C. 8 hoặc 22,4 D. 44,8 Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M; [NaOH] = 0,4M B. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M; [NaOH] = 0,2M C. [Na[Al(OH)4]] = 0,4M; [NaOH] = 0,2M D. [Na[Al(OH)4]] = 0,2M
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 32. Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)2 vào 150ml dung dịch gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. A. 22,12 B. 5,19 C. 2,89 D. 24,41 Câu 33. Thêm m gam Na vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 2,3 B. 0,46 C. 0,23 D. 0,69 Câu 34. Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch X để thu được 1,56 gam kết tủa là A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít Câu 35. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch AlCl3 bM thu được 15,6 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch AlCl3 bM thì thu được 23,4 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là A. 3,00 và 0,75 B. 3,00 và 0,50 C. 3,00 và 2,50 D. 2,00 và 3,00 Câu 36. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0 Câu 37. Thêm từ từ 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75 B. 0,25 C. 0,50 D. 1,00 Câu 38. Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 1M với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ 0,125 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,54 B. 17,10 C. 14,76 D. 13,98
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 39. Cho 200 ml dung dịch chứa KOH 0,9M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 9,32 B. 10,88 C. 14,00 D. 12,44 Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X nhận thấy khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100 ml. Còn khi cho 250 ml hoặc 650 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì sẽ thu được lượng kết tủa như nhau. Giá trị m là A. 20,5 B. 23,6 C. 19,5 D. 39,0 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2↑
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
nAl = 0,02 mol , nH2SO4 = 0,05 mol
B
Vậy dung dịch A gồm : Al3+ 0,02mol và H+dư : 0,04 mol
00
Khi cho NaOH đến khi kết tủa tan trở lại một phần xảy ra các phương trình sau:
3
10
H+ + OH- → H2O
2+
0,04 --->0,04
C
ẤP
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Ó H
-L
0,01----->0,04
Í-
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
A
0,01---->0,03----->0,01
ÁN
Nung kết tủa Al(OH)3 tạo Al2O3 :0,005 mol → nAl(OH)3 = 0,01 mol
Ỡ N
G
TO
Vậy nOH- = 0,04 + 0,03 + 0,04 = 0,11 → V=1,1 lít. Đáp án A Câu 2: D
BỒ
ID Ư
=>Đáp án D Câu 3: A TA thấy tỉ lệ số mol NaOH và số mol kết tủa không bằng nhau
Như vậy, phản ứng đầu chưa có kết tủa bị tan, ở phản ứng sau có kết tủa bị hòa tan Phản ứng sau:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 4: C
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Ta có:
tan một phần
00
B
=> Đáp án C Câu 5: B Ứng với giá trị V lớn nhất thì sẽ tạo ra kết tủa
ẤP
2+
3
10
Ta có:
Ó
A
C
Câu 6: A Bắt đầu xuất hiện kết tủa:
Í-
H
Số mol HCl sau khi phản ứng với NaOH:
ÁN
-L
Do khi cho vào 200ml hoặc 600ml HCl thì đều thu được cùng một lượng kết tủa nên ở TN1 kết tủa chưa tan, ở TN2 kết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
tủa tan 1 phần
Câu 7: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phản ứng đầu không có kết tủa bị hòa tan, phản ứng sau có kết tủa bị hòa tan (nếu cả 2 phản ứng đều có kết tủa bị hòa tan thì số mol NaOH chênh lệch giữa 2 lần phải bằng số mol kết tủa chênh lệch của 2 lần)
N
H Ơ
N
Lần 2:
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 8: D
TR ẦN 00
B
www.daykemquynhon.ucoz.com
=> Đáp án D Câu 9: A
C
ẤP
2+
3
10
=> Đáp án A Câu 10: C
Í-
H
Ó
A
Sơ đồ:
TO
ÁN
-L
> Đáp án C Câu 11: D Gọi lượng Al(OH)3 kết tủa là x mol
Ỡ N
G
Trong 36 gam:
BỒ
ID Ư
Suy ra, số mol NaOH trong 148 gam:
=> Đáp án D Câu 12: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Số mol H2 thu được ở phần 2 lớn hơn phần 1, nên trong phản ứng với H2O của hỗn hợp X thì vẫn còn Al chưa phản ứng
ẠO
TP .Q
Trong Y có 0,04 mol Al(OH)4-, 0,03 mol OH-
Đ
Lượng HCl lớn nhất cần dùng:
H
Ư N
G
Câu 13: C
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Khi cho 0,6 mol OH- vào 0,1 mol Al3+ thì sẽ thu được 0,1 mol Al(OH)4- và 0,2 mol OH-
00
B
Như vậy, kết tủa chỉ có 0,2 mol BaSO4
2+
3
10
Khi cho thêm CO2 dư thì CO2 phản ứng với OH- tạo HCO3- (không tạo kết tủa với Ba2+) và CO2 phản ứng với Al(OH)4- tạo Al(OH)3 kết tủa
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
=> Đáp án C Câu 14: B Ở catot:
dư, NaOH hết, còn ở lần 2 kết tủa tan 1 phần,
hết
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
=> Đáp án B Câu 15: B Từ dữ kiện đề bài suy ra ở lần 1 kết tủa không tan,
BỒ
3V ứng với
Chọn B Câu 16: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhận thấy, ở lần 1 thì chưa có kết tủa tan còn lần 2 đã có kết tủa tan (nếu ở trường hợp cả 2 lần đều có kết tủa tan thì chênh lệch số mol kết tủa sẽ bằng chênh lệch số mol NaOH cho vào)
Y U
TP .Q
Câu 17: C Do khối lượng kết tủa và số mol NaOH không tỉ lệ nên ở phần 2 đã có 1 phần kết tủa tan lại
N
H Ơ
N
Lần 2:
Ư N
G
Đ
ẠO
Lần 2:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Câu 18: B
10
00
B
Dung dịch sau điện phân có 0,2 mol NaAl(OH)4
H
ÁN
-L
Í-
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\- moon\5 - N âng C ao - Bài toán H iđroxit lưỡng tính (Đề 1)_files\latex(73).php
Ó
A
Trường hợp cho 0,51 mol NaOH
C
ẤP
2+
3
Nông độ dung dịch: Câu 19: C TH1: Khi cho 0,48 mol NaOH thì chỉ tạo 1 phần kết tủa, khi cho 0,51 mol NaOH thì tạo kết tủa tối đa vào 1 phần bị tan
G
TO
TH2: cả 2 lần đều tạo kết tủa tối đa và hòa tan 1 phần
Ỡ N
Chênh lệch số mol kết tủa ở 2 trường hợp:
BỒ
ID Ư
Trường hợp cho 0,48 mol NaOH
=>Đáp án C Câu 20: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn điện tích : 0,1 + 3z = t + 0,02.2 → t-3z = 0,06 Nhận thấy kết tủa gồm BaSO4 : 0,012 mol, Al(OH)3: 0,012 mol
H Ơ
N
Ta có 3×nkết tủa + nH+ = 0,136 mol < nOH- = 0,168 mol → Xảy ra trường hợp hòa tan kết tủa
N
H+ + OH- → H2O
U
Y
0,1 ------> 0,1
TP .Q
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
ẠO
0,012---0,036 ------> 0,012
Đ
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
H
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Vậy z= 0,012 + 0,008 =0,02 → t= 0,12. Đáp án B Câu 21: B Nhận thấy kết lớn nhất khi BaSO4: 0,03 mol, Al(OH)3: 0,04 mol
Ư N
G
0,008----> 0,032
Vậy nOH-= 3×nAl3+ = 0, 12 mol
3
10
00
B
nK = 0,12 - 2×nBa(OH)2- nNaOH = 0,03 mol → mK = 1,17. Đáp án B Câu 22: A Nhận thấy 3 < nOH- : nAl3+ = 1,4 : 0,4 < 4 → xảy ra quá trình hòa tan kết tủa
2+
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
C
ẤP
x------3x
Ó
A
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
Í-
H
y-------4y
-L
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
TO
ÁN
0,7-----0,6------->0,6
→
Ỡ N
G
Ta có hệ
ID Ư
Vậy kết tủa gồm nAl(OH)3 = 0,2 mol, nBaSO4 = 0,6 mol
BỒ
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi: Al2O3: 0,1 mol và nBaSO4 = 0,6 mol → mchất rắn = 150 gam. Đáp án A Câu 23: A Al, Mg
0,6 gam chất rắn không tan
Thấy Mg không tan trong NaOH nên mMg = 0,6 gam → nMg= 0,025 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Al, Mg
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,06 mol H2 → mAl = 0,63 gam
TP .Q
U
Y
N
%Al = ×100% = 51,22%. Đáp án A Câu 24: D Khi cho hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dung dịch NaOH dư thì chỉ có Zn và Al tham gia phản ứng tạo H2(0,225 mol), phần chất rắn không tan là Fe
H Ơ
N
Bảo toàn electron → nAl = (2×nH2- 2×nMg):3=
ẠO
Cho Fe phản ứng với lượng dư HCl tạo ra 0,1 mol khí → nFe = nH2 = 0,1 mol → mAl + mZn= 16,7- 5,6 = 11,1
Ta có hệ :
Ư N
G
Đ
Gọi số mol của Al và Zn lần lượt là x, y
×100% = 8,08 %. Đáp án D
00
B
→ %Al = Câu 25: A
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→
Ta có hệ :
2+
3
10
Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x, y
ẤP
→
H
Ó
A
C
Bảo toàn electron → nH2 = (0,2×3 + 0,15×2):2= 0,45 mol → V= 10,08 lit. Đáp án A Câu 26: B 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2↑
-L
Í-
nAl = 0,02 mol , nH2SO4 = 0,05 mol
ÁN
Vậy dung dịch A gồm : Al3+ 0,02mol và H+dư : 0,04 mol
TO
Khi cho NaOH đến khi kết tủa tan trở lại một phần xảy ra các phương trình sau:
G
H+ + OH- → H2O
Ỡ N
0,04 --->0,04
BỒ
ID Ư
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ 0,01---->0,03----->0,01 Al3+ + 4OH- → Al(OH)40,01----->0,04
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nung kết tủa Al(OH)3 tạo Al2O3 :0,005 mol → nAl(OH)3 = 0,01 mol
H Ơ
N
Vậy nOH- = 0,04 + 0,03 + 0,04 = 0,11 → V=1,1 lít. Đáp án B Câu 27: C Nhận thấy kết tủa lớn nhất khi có Mg(OH)2 : 0,06 mol và Al(OH)3 : 0,09 mol
N
nOH- = nH+ + 2×nMg2+ + 3×nAl3+ = 0,11 + 2×0,06 + 3×0,09 = 0,5 mol
U
Y
→ 0,02V + 0,02V= 0,5 → V= 12,5 lít
TP .Q
Kết tủa nhỏ nhất khi chỉ có Mg(OH)2 : 0,06 mol
ẠO
nOH- = nH+ + 2×nMg2+ + 4×nAl3+ = 0,11 + 2×0,06 + 4×0,09 = 0,59 mol
Ư N
G
Đ
→ 0,02 V + 0,02V = 0,59 → V= 14,75 lit Câu 28: A Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt X (NaOH dư,NaAlO2)
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Chú ý thứ tự các phản ứng khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch X
TR ẦN
HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)
B
NaAlO2+ HCl+ H2O → NaCl + Al(OH)3 (2)
00
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (3)
3
10
Khi thêm 0,1 mol HCl thì bắt đầu xuất hiện kết tủa → nNaOH dư = 0,1 mol (xảy ra (1))
2+
Khi thêm 0,2 mol HCl thì xảy ra (1), (2) ( lượng AlO2- trong pt (2)dư )
C
ẤP
→ nkết tủa = nH+ phản ứng (2) = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol → a = 7,8 gam. Loại B,D
Ó
A
Khi thêm 0,6 mol HCl xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa (xảy ra cả 3 phương trình)
Í-
H
→ 4×nAlO2- = 3nkết tủa + (nH+ -0,1) → nAlO2- = 0,2 mol
-L
Vậy NaAlO2 0,2 mol, NaOH dư 0,1 mol → m= mAl2O3 + mNa2O = 0,1×102 + 0,15×62 = 19,5 gam
TO
ÁN
Đáp án A Câu 29: B Nhận thấy khi thêm dung dịch NaOH thì khối lượng kết tủa giảm đi → xảy ra sự hòa tan kết tủa
Ỡ N
G
→ 4×nAlCl3 = nNaOH + nkết tủa = 0,34 + 0,06 = 0,4 mol → nAlCl3 = 0,1 mol
BỒ
ID Ư
→ x = 1 M. Đáp án A Câu 30: A Nhận thấy nkết tủa = 0,2 mol < nK[Al(OH)4] =0,3 mol → Xảy ra 2 trường hợp
- TH1: không xảy ra sư hòa tan kết tủa : KOH+ HCl → KCl + H2O x----> x
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
K[Al(OH)4] + HCl → Al(OH)3 + KCl + H2O
N
0,3---------> 0,2---------> 0,2
H Ơ
Ta có x+ 0,2 = 1 → x= 0,8 mol → m= 44,8 gam
Y
N
- TH2: xảy ra sự hòa tan kết tủa
TP .Q
U
KOH+ HCl → KCl + H2O x----> x
ẠO
K[Al(OH)4] + HCl → Al(OH)3 + KCl + H2O
G
Đ
0,2---------> 0,2---------> 0,2
Ư N
K[Al(OH)4] + 4HCl → AlCl3+ KCl + H2O
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
0,1---------->0,4 Ta có x+ 0,2 + 0,4 = 1 → x= 0,4 → m = 22,4 gam.
10
00
B
Đáp án A Câu 31: C Gọi số mol Na2O và Al2O3 lần lượt là x, y
2+
3
Nhận thấy khi thêm 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy xuất hiện kết tủa
ẤP
→ Trong dung dịch X chứa NaAlO2 a mol và NaOH :0,1 mol
C
Bảo toàn nguyên tố → nNa2O = (nNaOH + nNaAlO2):2 = (0,1 + a): 2
H
Ó
A
nAl2O3 = nNaAlO2 : 2 = a:2
Í-
Ta có phương trình : [(0,1 + a): 2 ]×62 + (a:2)×102 = 19,5→ → a= 0,2 mol
TO
Đáp án C
ÁN
-L
CMNaOH = 0,2M, CMNaAlO2 = 0,4M
Ỡ N
G
Câu 32: A Lượng kết tủa lớn nhất khi Mg(OH)2 : 0,015 mol, Al(OH)3 : 0,045 mol, BaSO4: 0,0825 mol
ID Ư
Chú ý nOH- = 2× nMg(OH)2 + 3× nAl(OH)3 = 0,165 mol → nBa2+ = nSO42- = 0,0825 mol
BỒ
Nung kết tủa tạo ra : Al2O3 : 0,025 mol, BaSO4 : 0,0825 mol, MgO: 0,015 mol
→ m= 22,1175 gam 22,12 gam. Đáp án A Câu 33: D Nhận thấy kết lớn nhất khi BaSO4: 0,03 mol, Al(OH)3: 0,04 mol Vậy nOH-= 3×nAl3+ = 0, 12 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
nNa = 0,12 - 2×nBa(OH)2- nNaOH = 0,03 mol → mNa = 0,69. Đáp án D Câu 34: C Nhận thấy nkết tủa = 0,02 mol < nNa[Al(OH)4] → Xảy ra 2 trường hợp,
H Ơ
Để thể tích dung dịch HCl là lớn nhất thì xảy ra quá trình hòa tan kết tủa
Y
N
NaOH + HCl → NaCl + H2O
TP .Q
U
0,1 ----> 0,1 Na[Al(OH)4] + HCl → Al(OH)3 + H2O
ẠO
0,02-----------> 0,02-------> 0,02
G
Đ
Na[Al(OH)4] + 4HCl → AlCl3 + 2H2O
Ư N
0,03-------- ->0,12
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Vậy nHCl = 0,1 + 0,02 + 0,12 = 0,24 mol → V= 0,12 lít. Đáp án C Câu 35: A Nhận thấy khi lượng NaOH tăng lên, lượng AlCl3 không đổi thì lượng kết tủa tăng lên → thí nghiệm 1 thì NaOH hết, AlCl3 còn dư ; thí nghiệm 2 cả NaOH và AlCl3 đều hết (xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa)
00
B
Thí nghiệm 1: Ta có 3× nkết tủa = nOH- = 0,6 mol → 0,2a= 0,6 → a= 3
ẤP
2+
3
10
Thí nghiệm 2:Ta có 4×nAl3+ = nOH- + nkết tủa → 4×0,5b= 0,4×3 + 0,3 → b= 0,75 Câu 36: A AlCl3 + KOH : 0,18 mol→ 0,06 mol Al(OH)3 + dd Y
C
DD Y + KOH : 0,21 mol → 0,03 mol Al(OH)3
Ó
A
Nhận thấy khi thêm KOH vào dung dịch Y lại tạo kết tủa
Í-
H
→ trong dung dịch Y còn AlCl3 còn dư : (0,1x- 0,06) mol
-L
Vì 3×nKOH = 0,09 <nKOH = 0,21 mol → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
ÁN
4nAlCl3 dư = nkết tủa + nKOH → nAlCl3 = (0,03 +0,21):4= 0,06 → 0,1x-0,06 = 0,06 → x= 1,2
Ỡ N
G
TO
Đáp án A Câu 37: B Nhận thấy 36,9 gam kết tủa gồm BaSO4 : 0,15 mol và Al(OH)3 : 0,025 mol
ID Ư
Vì nAl(OH)3 = 0,025 mol < <nOH- = 0,3 + 0,3x mol → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
BỒ
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Al3+ + 4OH- → Al(OH)4Luôn có 4nAl3+ = nOH- + nAl(OH)3 → nOH- = 0,3 + 0,3x = 4×0,1 -0,025= 0,375 mol → x= 0,25 mol → Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: C • 0,1 mol HCl + 0,02 mol Al2(SO4)3 → ddX
N
ddX + 0,125 mol Ba(OH)2 → ↓
H Ơ
• 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O (*)
Y
N
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓ (**)
TP .Q
U
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (***) Theo (*) nBa(OH)2 = 0,1 : 2 = 0,05 mol.
ẠO
Theo (**) nBa(OH)2 = 0,02 × 3 = 0,06 mol; nAl(OH)3 = 0,04 mol; nBaSO4 = 0,06 mol.
G
Đ
Theo (***) nBa(OH)2 = 0,125 - 0,05 - 0,06 = 0,015 mol → nAl(OH)3 = 0,04 - 0,015 × 2 = 0,01 mol.
+
•
(*)
TR ẦN
•
B
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
→ m↓ = mBaSO4 + mAl(OH)3 = 0,06 × 233 + 0,01 × 78 = 14,76 gam → Đáp án đúng là đáp án C. Câu 39: D
10
00
(**)
2+
3
↓ (***)
ẤP
(****)
A
C
Theo (*)
H
Ó
Theo (**)
-L
Í-
Theo (***)
nAl(OH)3 dư = 0,06 - 0,02 =0,04 mol.
ÁN
Theo (****)
Ỡ N
G
TO
→ m↓ = mAl(OH)3 + mBaSO4 = 0,04 × 78 + 0,04 × 233 = 12,44 gam → Đáp án đúng là đáp án D. Câu 40: B Gọi số mol của Na2O là x, Al2O3 là y mol
BỒ
ID Ư
Nhận thấy khi thêm 0,1 mol HCl mới bắt đầu tạo kết tủa → Trong dung dịch X chứa NaAlO2 và NaOH dư → nNaOH dư = 0,1 mol
Khi thêm 0,25 mol hoặc 0,65 mol HCl thì lượng kết tủa như nhau → khi thêm 0,25 mol HCl thì lượng HCl hết lượng NaAlO2 còn dư → nHCl = nNaOH dư + nAl(OH)3 → 0,25 = 0,1 + nAl(OH)3 → nAl(OH)3 = 0,15 mol Khi thêm 0,65 mol thì HCl và NaAlO2 đều hết
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ 4nNaAlO2 = (nHCl -nNaOH dư)+ 3nAl(OH)3 → 8y = (0,65-0,1) + 3.0,15 → y = 0,125 mol Bảo toàn nguyên tố Na → nNa2O = (nNaOH dư + nNaAlO2) :2 = (0,1 + 0,25 ):2 = 0,175mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ m= 0,125.102 +0,175.62 = 23,6 gam. Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3B. PbO, K2O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO Câu 2: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam gam Al và 16,0 gam Fe2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại M trong Y là: A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam Câu 3: Nung hỗm hợp bột gồm Al , Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi ) , thu được hỗn hợp chat rắn X . Chia X thành 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư ) thu được 7,84lit khí H2 (đktc); Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần tram khối lượng Fe trong X là A. 43,32 % B. 46,47 % C. 66,39% D. 33,61% Câu 4: nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y . khối lượng kim loại trong Y là: A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam Câu 5: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2) , sau khi phản ứng kết thúc , thu được hỗn hợp X . Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH đặc , nóng , sau phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0 ,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol Câu 6: Trộn 10,8 g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiêt nhôm là A. 80% B. 90% C. 70% D. 60% Câu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y ,
N
Bài toán nhiệt nhôm
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc) . Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y , thu được 39 gam kết tủa. Gía trị của m là A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7 Câu 8: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 0,35 mol Al với 0,3 mol Fe2O3 thu được 0,2 mol Fe. Hiệu suất của phản ứng là : A. 66,67% B. 57,14% C. 83,33% D. 68,25% Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe , 16g Fe2O3 , và x mol Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng dư được V lít khí nhưng nếu cho D tác dụng NaOH dư thì thu được 0,25 V lít khí . Gía trị của x là A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699 Câu 10: Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là: A. 61,5 g B. 56,1 g C. 65,1g D. 51,6 g Câu 11: Trộn 5,4 g bột Al với 17,4 g Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng , dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc) . Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 12: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng hoàn toàn vào dung dịch NaOH(dư) thu được 672ml khí H2 và chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc) . Giá trị m là A. 2,94 B. 29,40 C. 34,80 D. 3,48 Câu 13: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có oxi) hỗn hợp gồm Fe3O4, Al thu được 80,4 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần: phần 2 có khối lượng gấp 3 lần khối lượng phần 1. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 khi tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 25,20 B. 20,16
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 10,08 D. 45,36 Câu 14: Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử Fe2O3 về Fe) thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, m gam chất rắn khan Z và 0,15 mol H2. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và giá trị của m lần lượt là A. 60% và 20,40 B. 60% và 30,75 C. 50% và 20,75 D. 50% và 40,80 Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm(trong diều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung dến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là A. Fe3O4 và 2,76 gam B. Fe3O4 và 6,96 gam C. FeO và 7,20 gam D. Fe2O3 và 8,00 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 1: Đáp án : A Ở nhiệt độ cao Al không thử được các oxit của kim loại mạnh hơn như: MgO, BaO, K2O => Đáp án A Câu 2: Đáp án : D 2Al + Fe2O3→ Al2O3 + 2Fe 0,2 ← 0,1 → 0,2 => khối lượng kim loại trong Y = m Fe + m Al dư = 56.0,2 + 10,8 -27.0,2 = 16,6 g => Đáp án D Câu 3: Đáp án : B Đặt n Al = x ; n Fe2O3 = y (trong mỗi phần) 2 Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2y y 2y Do phản ứng xảy ra hoàn toàn và cho phần 2 của hỗn hợp X vào dung dịch NaOH thu được khí H2 => chất rắn X là Al2O3 , Fe , Al dư = (x -2y) P1. Ta có số mol H2 = 0,35 mol Fe → Fe2 + + 2e 2y 4y Al→ Al 3+ + 3e x-2y 3(x-2y) + 2H + 2e →H2 0,7←0,35 Áp dụng định luật bảo toàn e ta có : 2.2y + 3(x-2y) = 0,7 (1) P2. Ta có n H2 = 0,15 mol 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 0,1 0,15 => (x-2y) = 0,1 (2) Từ (1) và (2) => 4y = 0,4 => y= 0,1 => x = 0,3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 2.56 .100 = 46, 47 % 0,1.27 + 0, 2.56 + 0,1.102 => đáp án B Câu 4: Đáp án : D Ta có : nAl = 10,8 / 27 = 0,4 mol n Fe2O3= 16/ 160 = 0,1 mol 2 Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 0,2 0,1 0,2 => nAl dư = 0,4 – 0,2 = 0,2 mol => sau phản ứng trong Y có 2 mol Al dư và 0,2 mol Fe => m kl trong Y = 0,2.27 + 0,2 . 56 = 16,6(g) => đáp án D Câu 5: Đáp án : C Ta có : n Cr2O3 = 0,03 mol ; n H2 = 0,09 mol 2 Al + Cr2O3 →(t0) Al2O3 + 2Cr 0,06 0,03 0,03 0,06 Giả sử sau phản ứng nhiệt nhôm Al dư , Cr2O3 hết. Cr + HCl → CrCl2 + H2 0,06 0,06 2Al dư+ 6HCl →2 AlCl3 + 3H2 0,02 0,03 Vậy hỗn hợp X gồm : Al dư : 0,02 mol Al2O3 : 0,03 mol + dd NaOH loãng nóng Cr : 0,06 mol Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 0,03 0,06 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 0,02 0,02 => tổng số mol NaOH = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol => Đáp án C. Câu 6: Đáp án : A Ta có : nAl = 10,8 / 27 = 0,4 mol ; nFe3O4 = 34,8 / 232 = 0,15 mol n H2 = 10,752 / 22,4 = 0,48 mol 8 Al + 3 Fe3O4 → 4Al2O3 + 9 Fe 8x/3 x 3x Gọi số mol Fe3O4 phản ứng là x mol Vì hiệu suất không đạt 100% nên cả Al và Fe3O4 đều chưa phản ứng hết. => hỗn hợp chất rắn Al dư, Fe3O4 dư , Al2O3 và Fe. Theo phản ứng : 8 8 n Alp/ư = x mol => n Aldư = (0,4 - x ) mol 3 3 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 8 3 8 (0, 4 − x) (0,4 - x ) 3 2 3 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 3x 3x 3 8 (0, 4 − x) + 3x = 0,48 => x = 0,12 mol => 2 3 0,12 => H = . 100% = 80% 0,15
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
% mFe =
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
=> Đáp án A Câu 7: Đáp án : A Hỗn hợp chất rắn X + dd NaOH dư →H2 => sau phản ứng nhiệt nhôm Al dư 8 Al + 3 Fe3O4 → 4Al2O3 + 9 Fe (1) Hỗn hợp rân X gồm : Al dư ; Fe ; Al2O3 : + ddNaOH Aldư + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 (2) 0,1 0,1 0,15 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (3) NaAlO2 + H2O + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 (4) Ta có : n Al(OH)3 = 39/78 = 0,5 mol Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Al ta có : n Al bđ = n Al(OH)3 = 0,05 mol n Al (1) = n Al bđ – n Al dư = 0,5 – 0,1 = 0,4 mol theo (1) : n Fe3O4 = nAl= 3.0,4 /8 = 0,15 mol vậy : m = m Al bđ + m Fe3O4 = 0,5.27 + 0,15 . 232 = 48,3 gam => Đáp án A Câu 8: Đáp án : B 2 Al + Fe2O3 →(t0 )Al2O3 + 2Fe 0,35 0,35 Giả sử hiệu suất đạt 100% dựa vào hệ số của phản ứng thấy Fe2O3 dư . Vậy hiệu suất phản ứng tính theo Al. Theo phản ứng : nFe = nAl = 0,35 mol => H = 0,2.100% / 0,35 = 57,14% => Đáp án B Câu 9: Đáp án : B Ta có : n Fe = 0,56 /56 = 0,01 mol N Fe2O3 = 16/160 = 0,01 mol Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp D , cho hỗn hợp D tác dụng với dung dịch NaOH dư có khí thoát ra , chứng tỏ trong hỗn hợp D có Al => sau phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 hết , Al dư Fe2O3 + 2 Al →(t0 ) 2Fe + Al2O3 0,1 0,2 0,2 0,1 => n Al dư = x – 0,2 (mol) Hỗn hợp D gồm : Al dư : x – 0,2 (mol) Al2O3 : 0,1 mol Fe : 0,2 + 0,01 = 0,21 mol Hỗn hợp D + H2SO4 Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (x – 0,2) 3(x – 0,2)/2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Fe + H2SO4 → Fe SO4+ H2 0,21 0,21 => n H2 = 3(x – 0,2)/2 + 0,21 (1)
Hỗn hợp D + NaOH Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al+ NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 (x – 0,2) 3(x – 0,2)/2 => n H2 = 3(x – 0,2)/2 (2) Trong cùng điều kiện tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol :
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3( x − 2) + 0, 21 V 2 = =4 3( x − 2) 0, 25V 2 => x = 0,2466 => đáp án B Câu 10: Đáp án : B Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có : m c.rắn = mAl + m Fe2O3 = 8,1 + 48 = 56,1 g => đáp án B Câu 11: Đáp án : D Ta có : n Al = 5,4 /27 = 0,2 mol n Fe3O4 = 17,4/232 = 0,075 mol n H2 = 5,376 / 22,4 = 0,24 mol 8 Al + 3 Fe3O4 → 4Al2O3 + 9 Fe 8x/3 x 3x Gọi số mol Fe3O4 p/ứ là x mol Vì hiệu suất không đạt 100% nên cả Al và Fe3O4 đều chưa phản ứng hết. => hỗn hợp chất rắn sau phản ứng gồm Al dư , Fe3O4 dư , Al2O3 và Fe 8 Theo phản ứng : n Al p/ư = x mol 3 8 => n Al dư = n Aldư = (0,2 - x ) mol 3 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 8 3 8 (0,2 - x ) (0,2 - x ) 3 2 3 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 3x 3x 3 8 => (0,2 - x ) + 3x = 0,24 => x = 0,06 mol 2 3 0, 06 .100 % = 80% => H = 0, 075 => đáp án D Câu 12: Đáp án : D 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Chất rắn thu được sau phản ứng gồm Al, Al2O3, Cu Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 ↑ 0,02 ← 0,03 Chất rắn không tan là Cu 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 +2NO↑ + 4H2O 0,03 ← 0,02 2 =>n CuO = 0,03 (mol) ; n Al(phản ứng) = nCu = 0,02 (mol) 3 =>m = 27.0,04 + 80. 0,3 = 3,48 (gam) => Đáp án D Câu 13: Đáp án : A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
(1) = (2)
o
t 8Al + 3Fe3O4 → 9 Fe + 4Al2O3 a b bđ: pư : 8x 3x
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
còn: (a – 8x) (b-3x) Hỗn hợp thu được tối đa gồm : Al, Fe3O4, Fe và Al2O3 => 27a + 232b = 80,4 +) Phần 1 : Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 +H2O Al + NaOH + 3 H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2 H2 => n NaOH = (a – 8x)/4 + 8x/4 = 0,1 => a = 0,4 kết hợp (1) => b = 0,3 mol +) Phần 2 + HNO3 : Vì sản phầm thu được là muối Al3+ và Fe3+ nên ta có thể coi như 3 /4 hỗn hợp ban đầu phản ứng HNO3 Al →Al3+ +3e 0,3 → 0,9 Fe3O4→ 3Fe3+ + 4O2- + 1e 0,225 → 0,225 N5+ + 1e → N4+ c ← c => c = 0,9 + 0,225 = 1,125 mol => V= 25,5 lít => Đáp án A Câu 14: Đáp án : A n Al dư = 2nH2 / 3 = 0,1 mol => H = (0,25 – 0,1).100%/0,25 = 60% 2Al + Fe3O4→ Al2O3 +2Fe 0,15 → 0,075 → 0,075 → 0,15 => mZ= 160.(0,15 – 0,075) + 56.0,15 = 20,4 g => Đáp án A Câu 15: Đáp án : B
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
o
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
t 2y Al + 3FexOy → y Al2O3 + 3xFe Y phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2 => Al còn FexOy hết Al + NaOH + 3 H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2 H2 0,02 ← 0,02 0,03 Al2O3+ 2NaOH + 3 H2O →2Na[Al(OH)4] a→ 2a Na[Al(OH)4] + CO2→ Al(OH)3 + NaHCO3 2a → 2a
Í-
o
ÁN
-L
t 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (2a + 0,02) → (a + 0,01) => n Al2O3 = a + 0,01 = 5,1/102 => a = 0,04 mol => n Fe = (9,66-27.0,02 – 102.0,04)/ 56 = 0,09 mol o
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
t 2y Al + 3FexOy → y Al2O3 + 3xFe 0,12/y ← 0,04 ← 0,12x/y => 0,12x/y = 0,09 => x/y = 0,09 / 0,12 = 3 / 4 ( Fe3O4) => m Fe3O4 = 232.0,12/4 = 6,96 g => Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài toán oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm (Đề 1) - Nâng Cao Câu 1. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là: A. 1,12 ≤ V < 4,48 B. 2,24 < V C. 2,24 < V < 4,48 D. 4,48 ≤V Câu 2. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,970. B. 3,940. C. 1,182. D. 2,364. Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M Câu 4. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là: A. 7,84 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 8,40 lít Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. Câu 6. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 14,775. C. 23,64. D. 16,745. Câu 7. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng muối được là bao nhiêu ? A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 3,06 gam. D. 4,96 gam. Câu 8. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đo ở đktc) là
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 2,688. B. 2,24 hoặc 2,688. C. 2,24 hoặc 8,512 D. 2,688 hoặc 8,512. Câu 9. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,631 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 1,12 lít và 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 3,36 lít và 1,12 lít. D. 1,12 lít và 1,434 lít. Câu 10. Tiến hành hợp nước hai anken được hai ancol liên tiếp. Hỗn hợp ancol này tác dụng với Na dư được 2,688 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13 gam kết tủa nữa. CTPT của hai anken là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Câu 11. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 4,256 lít. C. 8,512 lít. D. 1,344 lít hoặc 4,256 lít. Câu 12. Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 34,95 gam. B. 32,55 gam. C. 69,90 gam. D. 17,475 gam. Câu 13. Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X vào 100ml dung dịch NaOH x mol/lít thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của x và hiệu suất nhiệt phân MgCO3 lần lượt là A. 0,75 và 50%. B. 0,5 và 84%. C. 0,5 và 66,67%. D. 0,75 và 90%. Câu 14. Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaHCO3 thu được 20 gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. D. 0,2 và 0,2.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 15. Đốt hoàn toàn 1,6 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong lượng dư không khí, được hỗn hợp chất rắn X (gồm oxit và nitrua của M). Hòa tan X vào nước được dung dịch Y. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Y thu được 6,48 gam muối. Kim loại M là A. Mg B. Sr C. Ca D. Ba Câu 16. Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dd Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là: A. 28,21. B. 13,02. C. 19,53. D. 26,04. Câu 17. Tỉ khối hỗn hợp X (gồm: etan; axetilen; etilen) so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40 C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80. Câu 18. Cho 8,96 lit CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị b là: A. 5 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 10 gam. Câu 19. Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M; thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 42,4 gam và 157,6 gam. B. 71,1 gam và 93,575 gam. C. 42,4 gam và 63,04 gam. D. 71,1 gam và 73,875 gam. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 gam H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng 26,6 gam. B. Giảm 40,0 gam. C. Tăng 28,4 gam. D. Giảm 13,4 gam. Câu 21. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,0.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 1,5. C. 0,75. D. 2,0. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ đơn chức X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 23. (Đề NC) Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C3H6. C. C4H8 D. C4H10. Câu 24. Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Cho từ từ HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa chất tan nào ? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3 Câu 25. Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,34 B. 12,18 C. 15,32 D. 19,71 Câu 26. Hòa tan một mẫu hợp kim K-Ba có số mol bằng nhau vào H2O được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Sục 0,025 mol CO2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,955. B. 4,334. C. 3,940. D. 4,925. Câu 27. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó giảm dần, cuối cùng thu được dung dịch trong suốt. B. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không đổi. C. Xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay. D. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và giảm dần đến dung dịch trong suốt.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 28. Dẫn 3,584 lít khí CO2 (đktc) qua bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) qua bình trên thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 140 B. 150. C. 160. D. 170. Câu 29. Sục V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. V có giá trị là ? A. 0,448. B. 1,792. C. 4,032. D. 0,448 hoặc 1,792. Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x (M), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 2,955 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,95 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4 Câu 31. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x M và Na2CO3 0,4 M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,50M B. 0,60M C. 0,70M D. 0,75M Câu 32. Sục khí CO2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa thu được hai lần là 49,4 gam. Số mol khí CO2 là: A. 0,2 mol B. 0,494 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 166 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Cho toàn bộ lượng khí CO2 này hấp thụ vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH thu được dung dịch X. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào X thấy tạo thành 118,2 gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp đầu là A. 5,06% B. 15,18% C. 20,24% D. 25,30% Câu 34. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng muối thu được là ? A. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 35. Sục CO2 vào 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Tính thể tích khí CO2 (ở đktc) đã dùng: A. 8,512 lít. B. 2,688 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít hoặc 8,512 lít. Câu 36. Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 39,4 B. 19,7 C. 1,97 D. 3,94 Câu 37. Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7 gam. B. 14,775 gam. C. 23,64 gam. D. 16,745 gam. Câu 38. Thổi 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,06M và KOH 0,12M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu m gam chất rắn không tan. Trị số của m là: A. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 1,2 gam. D. 1,8 gam. Câu 39. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi thế nào so với dung dịch ban đầu? A. Giảm 11,2 gam B. Tăng 8,8 gam C. Giảm 20 gam D. Không thay đổi Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức mạch hở rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch thu được giảm 40,5 gam. Tìm công thức phân tử của este này ? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C Cho vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa nên dung dịch X gồm
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Chọn C Câu 2: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Như vậy, sau phản ứng có 0,01 mol HCO3- và 0,01 mol CO3 2-. Do đó, sẽ thu được 0,01 mol kết tủa BaCO3.
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
=> Đáp án A Câu 3: A
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Chọn A Câu 4: A
ÁN
-L
Í-
H
Chọn A Câu 5: A Nhận thấy 1< nOH- : nCO2 = 0,25 : 0,2 < 2 → tạo đồng thời 2 muối
TO
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
Ỡ N
G
x----->2x-------->x
ID Ư
CO2 + OH- → HCO3-
BỒ
y-----> y
Ta có hệ :
→
Ta có nCO32- = 0,05 mol < nBa2+ = 0,1 mol → nBaCO3 =0,05 mol → mkết tủa = 9,85 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: B Nhận thấy nOH- : nCO2 = 0,25 : 0,1 >2 → tạo muối trung hòa (OH- còn dư )
H Ơ N Y U
Ta có nCO32- = 0,1 mol > nBa2+ = 0,075 mol → nBaCO3 =0,075 mol → mkết tủa = 14,775 gam Câu 7: A Nhận thấy nOH- : nCO2 = 0,024 : 0,012 = 2 → tạo muối trung hòa (CO2 và OH- phản ứng vừa đủ)
N
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
ẠO Đ
Ư N
- Nếu chỉ tạo muối trung hòa thì nCO2= nBaCO3 = 0,12 mol → V= 2,688 lít
G
Muối thu được gồm CaCO3: 0,002 mol và Na2CO3 : 0,01 mol → mmuối = 1,26 gam Câu 8: D Nhận thấy 2×nBaCO3 = 0,24 mol < nOH- = 0,5 mol → Xảy ra 2 trường hợp
TP .Q
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
- Nếu tạo đồng thời muối trung hòa và axit: CO2 + 2OH- → CO32- +H2O , CO2 + OH- → HCO3-
3
10
00
B
nCO2 = nOH- - nkết tủa = 0,5 -0,12 = 0,38 mol → V= 8,512 l Câu 9: D
C
ẤP
2+
Nếu X là Ba(HCO3)2
Í-
H
Ó
A
Nếu X là Ba(OH)2
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 10: A
BỒ
ID Ư
Câu 11: D Nhận thấy 2×nBaCO3 = 0,12 mol < nOH- = 0,25 mol → xảy ra 2 trường hợp
- Nếu chỉ tạo muối trung hòa thì nCO2 =nkết tủa = 0,06 mol → V= 1,344 lít -Nếu tạo đồng thời muối trung hòa, muối axit : CO2 + OH- → CO32- + H2O , CO2 + OH- → HCO3-
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
nCO2 = nOH- - nBaCO3 = 0,25 -0,06 = 0,19 mol → V= 4,256 l Câu 12: A
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Như vậy, bảo toàn S, ta có: Câu 13: B
B
TR ẦN
Hiệu suất: Câu 14: A TH1: ở TN1 xảy ra pt: Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
10
00
Có nCaCO3 = 0,2 mol → nNa2CO3 = 0,2 mol, nCa(OH)2 = 0,2 mol
ẤP
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
2+
3
Khi thêm 0,2 mol Ca(OH)2 vào dung dịch sau phản ứng thì xảy ra pt
Ó
A
C
→ m↓ = 0,2. 100= 20 gam > 10 gam → không thỏa mãn đề bài
Í-
H
TH2:ở TN1 xảy ra pt: Ca(OH)2 + NaHCO3 →NaOH + CaCO3 + H2O
-L
Khi đó nCa(OH)2 = nCaCO3 =nNaHCO3 = a= 0,2 mol
TO
ÁN
Khi thêm 0,2 mol Ca(OH)2 vào dung dịch sau phản ứng lại thu được thêm 0,1 mol kết tủa → chứng tỏ NaHCO3 còn dư
ID Ư
Ỡ N
G
Vì n↓ = 0,1 mol < nCa(OH)2 = 0,2 mol → chứng tổ lượng kết tủa tính theo NaHCO3 dư → nNaHCO3 dư = n↓ = 0,1 mol
BỒ
→ ∑ nNaHCO3 = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol Câu 15: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Tăng giảm khối lượng:
U
Y
N
Câu 16: D
TP .Q
Khi phản ứng với SO2 sẽ cho 2 muối
Đ
ẠO
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\- moon\1 - N âng C ao - Bài toán oxit axit tác dụng v ới dung dịch kiềm (Đề 1)_files\latex(53).php
Ư N
G
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\- moon\1 - N âng C ao - Bài toán oxit axit tác dụng v ới dung dịch kiềm (Đề 1)_files\latex(54).php
H
C
ẤP
2+
3
10
Khi phản ứng với Ca(OH)2 sẽ tạo ra 0,8 mol CaCO3
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 17: D Nhận thấy, cả 3 chất đều có 2C trong phân tử.
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 18: A
BỒ
ID Ư
Câu 19: B Nhận thấy, cả 3 chất đều có 3C trong phân tử.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Như vậy, phản ứng sẽ tạo 2 muối.
TP .Q
Câu 20: D Đốt cháy anđehit:
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Đốt cháy ancol:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21: C
00
B
+ Nếu NaOH còn dư; dung dịch X gồm
10
Bảo toàn cacbon ta có:
cộng lại mà số mol HCl chỉ có 0,15 nên
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\moon\1 - N âng C ao - Bài toán oxit axit tác dụng v ới dung dịch kiềm (Đề 1)_files\latex(77).php
ẤP
2+
3
Để có khí thì lượng HCl phải lớn hơn số mol của NaOH và trường hợp này loại
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Vậy X gồm
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 22: D
BỒ
Các CTCT thỏa mãn là: Câu 23: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
Câu 24: C Do hấp thụ hết CO2 nên trong dung dịch có thể có HCO3- hoặc CO3 2-.
TP .Q
U
Khi tác dụng với Ba(OH)2 thì sẽ luôn tạo ra muối BaCO3 kết tủa. Như vậy, ta tính được
Đ
ẠO
Do khi cho từ từ HCl vào thì cần tốn 1 lượng mới có thể thu được khí nên ta loại trừ được đáp án B (do NaHCO3 phản ứng tạo khí ngay).
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
♦ Nếu dung dịch X chỉ chứa Na2CO3:
TR ẦN
Loại trường hợp này do nếu phản ứng với 0,05 mol HCl thì đã tạo ra khí từ trước đó (khi hết 0,04 mol HCl)
B
♦ Nếu dung dịch X chứa NaOH và Na2CO3 (trường hợp NaOH dư)
10
00
Để tạo được khí trong trường hợp này thì HCl phải phản ứng hết với NaOH và phản ứng với Na2CO3 tạo NaHCO3.
2+
3
Ta tính được
ẤP
Thỏa mãn các điều kiện của đề bài.
A
C
♦ Nếu dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3:
Í-
H
Ó
Theo đề bài, 0,05 mol HCl sẽ phản ứng hết với Na2CO3 thì mới bắt đầu tạo khí, theo đó, số mol Na2CO3 phải là 0,05 mol (mâu thuẫn).
TO
ÁN
-L
Như vậy, trong X chứa NaOH và Na2CO3 Câu 25: B Bảo toàn electron : nSO2 = nFeO : 2= 0,2 : 2= 0,1 mol
G
Nhận thấy 1< nOH- : nSO2 = 0,13 : 0,1 <2 → tạo đồng thời muối trung hòa và muối axit
ID Ư
Ỡ N
SO2 + OH- → SO32- + H2O
BỒ
x---> 2x SO2 + OH- → HSO3-
y ----> y
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ta có hệ
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→
H Ơ
N
Dung dịch sau phản ứng chứa: Na+ : 0,06 mol, K+ : 0,07 mol , SO32- : 0,03 mol , HSO3- : 0,07 mol
U
Y
N
Vậy mmuối = m Na+ + m K+ + mSO32- + mHSO3- = 12,18 gam Câu 26: D Phương trình phản ứng: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 , Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
TP .Q
Nhận thấy nOH- = 2×nH2 = 0,6 mol
ẠO
Do K và Ba có số mol bằng nhau nên nK = nBa = 0,2 mol
G
Đ
Ta có nOH- : nCO2 = 0,6 : 0,025 > 2 → tạo muối trung hòa ( CO2 phản ứng hết, OH- còn dư)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
nCO32- = nCO2 = 0,025 mol < nBa2+ = 0,2 mol → mBaCO3 = 0,025×197 = 4,925 gam Câu 27: A Dẫn từ từ đến dư khí CO2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong thì xảy ra các hiện tượng sau :
00
B
- Tạo kết tủa màu trằng, kết tủa tăng cực đại đến khi lượng nkết tủa = nCa(OH)2 : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2+
3
10
- Khi CO2 dư xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa, khối lượng kết tủa giảm dần đến khi tạo thành dung dịch : CaCO3↓ + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (dung dịch) Câu 28: B
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Do khi tăng lượng khí CO2 mà kết tủa giảm từ 7m xuống 5m nên ở lần 1 đã tạo ra 2 muối
Ỡ N
G
Câu 29: D 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH= 14 → nOH- = 0,1 mol > 2×nBaCO3 → xảy ra 2 trường hợp
BỒ
ID Ư
- Nếu chỉ tạo muối trung hòa thì nCO2 = nBaCO3 = 0,02 mol → V = 0,448 lít
- Nếu tạo đồng thời tạo muối trung hòa và muối axit :nCO2= nOH- - nBaCO3 = 0,1-0,02 = 0,08 mol → V= 1,792 l Câu 30: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 31: A
Ư N
G
Đ
Câu 32: C Ta có nBa(OH)2 = 0,2 mol.
H
Nhận thấy khi cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thì tạo kết tủa → Trong dung dịch X có chứa HCO3-
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Vậy trong 49,4 gam kết tủa bao gồm BaCO3 : 0,2 mol và CaCO3 : 0,1 mol
00
B
Bảo toàn nguyên tố C → nCO2 = nBaCO3 + nCaCO3 = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol Câu 33: A
(loại)
A
C
ẤP
2+
3
10
Có 2 trường hợp:
%
Í-
H
Ó
%
ÁN
-L
Câu 34: A Nhận thấy nOH- : nCO2 = 0,024 : 0,012 = 2 → Chỉ tạo muối trung hòa
TO
Ta có nCO32- = nCO2 = 0,012 mol
ID Ư
Ỡ N
G
Muối thu được gồm : Na2CO3 : 0,01 mol và CaCO3: 0,002 mol → mmuối = 1,26 gam Câu 35: D Ta có 2×nBaCO3 = 0,24 mol < nOH- = 0,5 mol → xảy ra 2 trường hợp
BỒ
- Nếu chỉ tạo muối trung hòa thì nCO2 = nBaCO3 = 0,12 mol → V = 2,688 l - Nếu tạo đồng thời muối trung hòa và muối axit thì nCO2 = nOH- - nBaCO3 = 0,5- 0,12 = 0,38 mol → V = 8,512 lít Câu 36: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhận thấy 1< nOH- : nCO2 = 0,52 : 0,5 <2 → tạo đồng thời 2 muối CO2 + OH- → CO32- + H2O
H Ơ
N
x----->2x
Y
N
CO2 + OH- → HCO3-
Ta có hệ
TP .Q
U
y----> y
ẠO
→
H
Ư N
G
Đ
Ta có nCO32- = 0,02 mol > nBa2+ = 0,01 mol → mBaCO3 = 0,01 ×197 = 1,97 gam. Đáp án C Câu 37: B Nhận thấy nOH- : nCO2 = 0,25 : 0,1 > 2 → tạo muối trung hòa
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
nCO32- = nCO2 = 0,1 mol > nBa2+ = 0,075 mol → mkết tủa = 14,775 gam. Đáp án B Câu 38: B Ta có 1< nOH- : nSO2 = 0,12: 0,1 < 2
10
00
SO2 + OH- → SO32- + H2O
2+
3
x----->2x
ẤP
SO2 + OH- → HSO3-
H
Ó
A
C
y----> y
Ta có hệ
-L
Í-
→
G
TO
ÁN
Ta có nSO32- = 0,02 mol < nCa2+ = 0,03 mol → mCaSO3 = 0,02 ×120 = 2,4 gam. Đáp án B Câu 39: A Nhận thấy nCa(OH)2 : nCO2 = 0,3 : 0,2 > 1 → tạo muối trung hòa → CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nCaCO3 = nCO2= 0,2 mol
mCO2 - mCaCO3 = 0,2×44-0,2×100 = -11,2 gam → khối lượng dung dịch giảm 11,2 gam Câu 40: B Este no đơn chức có công thức : CnH2nO2 CnH2nO2
nCO2 + nH2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
BaCO3↓
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta có nCO2 = nH2O = 0,1n mol Do Ba(OH)2 dư nên nBaCO3 = nCO2 = 0,1n mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
mdung dịch giảm = mBaCO3 -mCO2 - mH2O → 197×0,1n- 44×0,1n -18× 0,1n -197×0,1n = 40,5 gam → n= 3.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Cho Na và K vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa màu xanh C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan ra Câu 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, K vào nước thu được X gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. (m + 142x) gam B. (m + 35,5x) gam C. (m +17,75x) gam D. (m + 71x) gam Câu 3: Hoà tan vừa đủ 6 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị tương ứng là I và II vào dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4, thì thu được 2,688 lít( đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và SO2 và có tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 14,12g B. 11,42g C. 12,14g D. 21,14g Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn vào nước , thu được 1 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại đó và khối lượng của chúng trong hỗn hợp là: A. Na: 2,15 gam; K: 0,95 gam B. Na: 1,45 gam; K: 1,65 gam C. Na: 1,95 gam; K: 1,15 gam D. Na: 1,15 gam; K: 1,95 gam Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 17,88 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A,B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dung dịch C và 0,24 mol khí H2 bay ra. Dung dịch D gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp 4 lần số mol của H2SO4. Để trugn hòa ½ dung dịch C cần hết V lít dung dịch D. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là: A. 18,46 g B. 27,4g C. 36,92 g D. 16,84 g Câu 6: Một hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hia chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn có khối lượng 10,6 gam. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl2 dư cho ra hỗn hợp hai muối nặng 31,9g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên là: A. 2,4 và 9,2 B. 2,5 và 8,1 C. 3,6 và 7,0 D. 1,4 và 9,2 Câu 7: Cho 0,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn vào nước được dung dịch X. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít hiđro clorua (đktc) vào X được dung dịch Y. pH của Y có giá trị trong khoảng nào? A. pH >=7 B. pH < 7
N
Các bài toán hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. pH = 7 D. pH > 7 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+ 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2 m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 54 gam B. 20,6 gam C. 30,9 gam D. 51,5 gam Câu 9: Cho 6,2 gam hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2(đktc) . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn: A. 1,33 gam B. 3,13 gam C. 13,3 gam D. 3,31 gam Câu 10: Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn . m là: A. 4,02 B. 3,42 C. 3,07 D. 3,05 Câu 11: Cho một mẫu hợp kim Na – Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc) . Thể tích dung dịch H2SO4 2M càn dùng để trung hòa dung dịch X là: A. 150ml B. 75ml C. 60 ml D. 30ml Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lit khí H2 (đktc) . Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng: 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y , tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,7 B. 12,78 C. 18,46 D. 14,62
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 1: Đáp án : C Câu 2: Đáp án : B Ta có: nCl- = 2n H2 = x (mol) → m muối = (m +35,5x) (gam) => Đáp án B Câu 3: Đáp án : A Số mol hỗn hợp khí B: 2,688/22,4 = 0,12 mol Khối lượng mol trung bình: 5,88/0,12 = 49 Áp dụng phương pháp đường chéo tính được tỉ lệ số mol NO2 : SO2 = 5 : 1 và NO2: 0,1 mol; SO2: 0,02 mol Khối lượng muối thu được: 6 + 0,1.62 + 0,02.96 = 14,12g Câu 4: Đáp án : D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y U
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
pH = 13 => [OH -] = 0,1 M, nOH- = 0,1 mol Gọi CT chung của 2 kim loại là M, theo bài ra ta có: 2M + 2H2O -à 2MOH + H2 0,1 0,1 => M = 31 : 0,1 = 31 => 2 kim loại kiềm là Na và K Ta có hệ: 23x + 39 y = 3,1 và x + y = 0,1 => x= 0,05 ; y = 0,05 m(Na) = 1,15; m(K) = 1,95 => đáp án D Câu 5: Đáp án : A Ta có số mol OH-= 2nH2 = 0,24.2 = 0,48 mol Gọi số mol H2SO4 là x thì số mol HCl là 4x Trung hòa ½ C thì: H+ + OHà H2O 6x 0,24 => x = 0,04 => m muối = ½ m(kim loại) + m(Cl ) + M (SO42-) = 17,88 . ½ + 0,16 . 35,5 + 0,04 . 96 = 18,46 gam => Đáp án A. Câu 6: Đáp án : D Ta có: Số mol Cl2 = (31,9 – 10,6) : 71 = 0,3 mol Số mol kim loại = 2 số mol Cl2 => gọi M là phân tử khối trung bình của 2 kim loại => M = 10,6/0,6 = 17,67 => 2 kim loại kiềm là Li và Na, lúc đó ta có hệ: x + y = 0,6 và 7x + 23 y = 10,6 => x = 0,2; y = 0,4 => m(Li) = 1,4 g; m(Na) = 9,2 gam => Đáp án D Câu 7: Đáp án : B Gọi công thức chung của 2 kim loại kiềm là M Theo bài ta có: 0,5/133 < n (M) < 0,5/7 = 0,071 2M + 2H2O à 2 MOH + H2 Ta có: n (OH-) < 0,071 , n(HCl) = n (H+) = 0,1 mol => n (H+) > n (OH-) => Dung dịch sau khi hấp thụ có môi trường axit => pH < 7 => Đáp án B Câu 8: Đáp án : B Ta có: m (muối) = mKL + mCl- => (m+31,95) = m + mCl- => mCl- = 31,95 gam Trong m gam hỗn hợp Na, K có n (K và Na) = n Cl- = 31,95/35,5 = 0,9 mol Trong 2m gam hỗn hợp Na, K có n (K và Na) = n Cl- = 1,8 mol = nOHCr3+ + 3 OH- à Cr (OH)3 1,5 0,5 0,5 Cr (OH)3 + OH- à Cr (OH)4- (tan) 0,3 0,3 Vậy n Cr (OH)3 = 0,5 – 0,3 = 0,2 mol => m Cr (OH)3 = 0,2 . 103 = 20,6 gam => Đáp án B Câu 9: Đáp án : C Ta có: n(H2) = 2,24/22,4 = 0,1 mol Mà n(Cl-) = 2 n(H2) = 2. 0,1 = 0,2 mol => m(muối) = m(kim loại) + mCl- = 6,2 + 0,2 . 35,5 = 13,3 (gam) => Đáp án C. Câu 10: Đáp án : C Ta có pH = 13 => pOH = 14 – 13 =1 => [OH-] = 0,1 M => nOH- = 0,1 . 0,5 = 0,05 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: Ta có: m(bazơ) = m (kim loại) + mOH- = 2,22 + 0,05 .17 = 3,07 g => Đáp án C Câu 11: Đáp án : B Ta có số mol H2 = 0,15 mol Na, Ba tác dụng với nước theo pt: 2Na + 2 H2O à 2Na + + 2 OH - + H2 Ba + 2 H2O à Ba 2+ + 2 OH - + H2 Ta thấy: nOH- = 2nH2 = 2.0,15 = 0,03 mol H+ + OHà H2O => nH2SO4 = 0,15 => VH2SO4 = 0,075 lit = 75ml => Đáp án B
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 12: Đáp án : C Ta có: số mol H2 = 0,12 mol H2O à OH- + ½ H+ 0,24 0,12 Gọi số mol H2SO4 là x => nHCl = 4x mol => n H+ = 6x mol Phản ứng trung hòa: H + + OH- à H2O 0,24 0,24 ð 6x = 0,24 => x = 0,04 mol => số mol H2SO4 = 0,04 mol => nHCl = 4. 0,04 = 0,16 mol => khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc axit = 8,94 + 0,04 . 96 + 0,16 . 35,5 = 18,46 gam. => Đáp án C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Kim loại tác dụng với chất điện li (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào H2O thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 2,66 gam. Kim loại kiềm đó là A. K B. Na C. Rb D. Li Bài 3. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2 lít D. 240 ml Bài 4. Cho mẫu hợp kim gồm Na và K tác dụng hết với H2O thoát ra 2 lít khí H2 (0oC và 1,12atm) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần lấy để trung hòa dung dịch X là A. 3 lít. B. 1 lít. C. 2 lít. D. 4 lít. Bài 5. Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32 gam. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng Na và Ba trong hỗn hợp X. A. 4,6 gam Na và 27,4 gam Ba. B. 3,2 gam Na và 28,8 gam Ba. C. 2,3 gam Na và 29,7 gam Ba. D. 2,7 gam Na và 28,3 gam Ba. Bài 6. Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là: A. Na, K B. Li, K C. K, Rb D. Li, Na Bài 7. Một mẫu K và Ba tác dụng với H2O dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X. A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 75 ml. Bài 8. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 gam X hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). M và M’ là 2 kim loại nào ? A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Bài 9. Hỗn hợp T gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp T trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Bài 10. Cho hỗn hợp K và Fe lấy dư vào 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 112 lit. B. 4,48 lit. C. 123 lit. D. 109 lit.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 11. Cho 27,4 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và CuSO4 2,5M. Khối lượng kết tủa thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 23,3 gam. B. 33,1 gam. C. 46,6 gam. D. 56,4 gam. Bài 12. Cho 14,7 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 200 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Cho X tác dụng với CuCl2 được 14,7 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Na và Mg. Bài 13. Cho một mẩu Na vào 500 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lit khí (đktc). Khối lượng miếng Na đã dùng là A. 4,6 gam. B. 5,75 gam. C. 13,8 gam. D. 1,15 gam. Bài 14. Hoà tan 6,9 gam Na vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15,7 gam. B. 14 gam. C. 17,5 gam. D. 17,55 gam. Bài 15. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,25M. Bài 16. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm vào nước thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho lượng X như trên tác dụng với O2 dư thì thu được 3 oxit và thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là A. 3,2. B. 1,6. C. 4,8. D. 6,4. Bài 17. Hoà tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hoà Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72. Bài 18. Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong X là A. 2,3 gam.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Bài 19. Để hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Ba tan hết trong nước thành dung dịch thì điều kiện của a và b là A. 3b > a > 2b B. a = 3b C. a ≤ 2b D. a > 3b Bài 20. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại nào ? A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. Bài 21. Hòa tan 2,216 gam hỗn hợp X gồm Na và Al trong nước, phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và có 1,792 lít khí H2 tạo ra (đktc), còn lại phần rắn có khối lượng m gam. Trị số của m là: A. 0,216 gam B. 1,296 gam C. 0,189 gam D. 1,89 gam Bài 22. X là một kim loại. Cho 1,1 gam X vào 100 ml dung dịch FeCl2 2M, thu được chất rắn không tan và có 616 ml một khí thoát ra (đktc). X là: A. Na B. K C. Ca D. Ba Bài 23. Một kim loại X tan trong nước cho ra 22,4 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu được sau khi cô cạn cho ra chất rắn Y có khối lượng 80 gam. Khối lượng của X là: A. 23 gam. B. 46 gam. C. 39 gam. D. 78 gam. Bài 24. Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là: A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. Bài 25. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Thể tích V ml dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y là A. 125 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 150 ml
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 26. Hòa tan 14,7 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,8 lít khí (0oC và 2 atm) và dung dịch Z. Cho m gam Al vào dung dịch Z thấy có 5,6 lít khí thoát ra ở cùng điều kiện và thu được dung dịch T. Giá trị m và tên X, Y là: A. 9 gam; Na, K. B. 13,5 gam; Na, K. C. 4,5 gam; Na, K. D. 27 gam; Na, K. Bài 27. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp X trong nước dư, thu được dung dịch Y. Cho 100ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Z, cần thêm tiếp 0,01 mol dung dịch NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: A. Li, Na B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Bài 28. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Z. Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất V ml dung dịch HCl 2M. Vậy V có giá trị là: A. 300ml B. 600ml C. 150ml D. 500ml Bài 29. Một hỗn hợp nặng 14,3 gam gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là 1 muối. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc) lần lượt là: A. 3,9 gam K ; 10,4 gam Zn; 2,24 lít H2. B. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 2,24 lít H2. C. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 4,48 lít H2. D. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 1,12 lít H2. Bài 30. Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Khối lượng chất rắn rắn khan thu được là A. 13,7 gam B. 15,6 gam C. 18,5 gam D. 17,3 gam Bài 31. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch Z và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch Z là: A. 50ml B. 100ml C. 120ml D. 240ml Bài 32. Cho 2,22 gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước dư, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,96 B. 3,73 C. 2,92 D. 3,75
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 33. Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vào nước rồi pha loãng đến 1lít dung dịch. Phản ứng thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Dung dịch thu được có pH bằng: A. 1. B. 2. C. 13. D. 12. Bài 34. Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1,5M. Giá trị của V là A. 25 ml. B. 50 ml. C. 40 ml. D. 20 ml. Bài 35. Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là: A. 11,648. B. 8,064. C. 10,304. D. 8,160 Bài 36. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87% B. 77,31%. C. 49,87% D. 29,87% Bài 37. Hỗn hợp X gồm Na và Al: Thí nghiệm 1: Nếu cho m gam X tác dụng với H2O dư thì thu được V1 lít H2. Thí nghiệm 2: Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được V2 lít H2. Các khí đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 ≤ V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 > V2 Bài 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,92. B. 1,45. C. 1,60. D. 2,10. Bài 39. Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của m và V là A. 54,0 và 11,20. B. 42,5 và 11,20.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. 54,0 và 5,60. D. 42,5 và 5,60 Bài 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 6,9 gam. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Giả sử kim loại kiềm thổ M + 2H2O → M(OH)2 + H2↑
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
Đ
nM = nH2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol → MM = 10 : 0,25 = 40 → M là Ca → Đáp án đúng là đáp án C Câu 2: Đáp án A nX = a mol; 2X + 2H2O → 2XOH + H2↑
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Dung dịch thu được có khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 2,66 gam → mX - mH2 = 2,66 → mH2 = a = 0,07 mol → MX = 2,73 : 0,07 = 39 → X là K → Đáp án đúng là đáp án A Câu 3: Đáp án D
2+
3
10
00
Chọn D Câu 4: Đáp án C Đặt công thức chung của Na, K là X
C
ẤP
• 2X + 2H2O → 2XOH + H2↑
H
Ó
A
mol → nXOH = 0,2 mol
-L
Í-
• XOH + HCl → XCl + H2O
→
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
nHCl = nXOH = 0,2 mol → VHCl = 0,2 : 0,1 = 2 lít → Đáp án đúng là đáp án C Câu 5: Đáp án A 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ ; Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
→ mNa = 0,2 × 23 = 4,6 gam; mBa = 0,2 × 137 = 27,4 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 6: Đáp án A Đặt công thức chung của hai kim loại là X
2X + 2H2O → 2XOH + H2↑ nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol → nX = 0,15 × 2 = 0,3 mol → MX = 8,5 : 0,3 = 28,33
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
→ Hai kim loại là Na, K (23 < 28,33 < 39) → Đáp án đúng là đáp án A Câu 7: Đáp án D • 2K + 2H2O → 2KOH + H2↑; Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
N
Nhận thấy nOH- = 2 × nH2 = 2 × 3,36 : 22,4 = 0,3 mol
Đ
ẠO
mol → nH2SO4 = 0,15 mol → VH2SO4 = 0,15 : 2 = 0,075 lít = 75 ml → Đáp án đúng là đáp án D Câu 8: Đáp án B Đặt công thức chung của hai kim loại 2X + 2H2O → 2XOH + H2↑
TP .Q
U
Y
•
Ư N H
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Hai kim loại là Na, K (23 < 31 < 39) → Đáp án đúng là đáp án B Câu 9: Đáp án A Đặt công thức chung của hai kim loại là X
G
nX = 2 × nH2 = 2 × 1,12 : 22,4 = 0,1 mol → MX = 3,1 : 0,1 = 31
00
B
2X + 2H2O → 2XOH + H2↑
10
XOH + HCl → XCl. Trung hòa HCldư + NaOH → NaCl + H2O
2+
3
nHCl phản ứng = nHCl ban đầu - nHCl dư = 0,1 × 0,4 - 0,01 = 0,03 mol
C
ẤP
nX = nXOH = nHCl = 0,03 mol → MX = 0,37 : 0,03 = 12,3
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
→ Hỗn hợp T gồm Li và Na (7 < 12,3 < 23) → Đáp án đúng là đáp án A Câu 10: Đáp án D Vì K và Fe dư nên lượng và nước đều hết
Ỡ N
G
TO
Chọn D Câu 11: Đáp án D Khi cho Ba vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl, CuSO4 thì Ba phản ứng lần lượt HCl; H2O, CuSO4
BỒ
ID Ư
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 (*)
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 (**) Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓ (***) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nBa = 27,4 : 137 = 0,2 mol; nHCl = 0,2mol; nCuSO4 = 0,25 mol
H Ơ
N
nBa (*) = 0,1 mol → nBa (**) = 0,1 mol → nBaSO4 = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol; nCu(OH)2 = 0,1 mol
U
Y
N
→ m↓ = mBaSO4 + mCu(OH)2 = 0,2 × 233 + 0,1 × 98 = 56,4 gam → Đáp án đúng là đáp án D Câu 12: Đáp án B Giả sử hai kim loại kiềm có CTC là X
TP .Q
• Khi cho X vào dung dịch HCl
ẠO
(*)
Ư N
G
Đ
(**)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Dung dịch X tác dụng với dung dịch CuCl2
B
nCu(OH)2 = 14,7 : 98 = 0,15 mol → nX (**) = 0,3 mol
10
00
mol → nX (*) = 0,2 mol → ∑nX = 0,3 + 0,2 = 0,5 mol → MX = 14,7 : 0,5 = 29,4
C (**)
Í-
H
Ó
A
(*)
ẤP
2+
3
→ Hai kim loại là Na và K (23 < 29,4 < 39) → Đáp án đúng là đáp án B Câu 13: Đáp án C HD Khi cho Na vào HCl thì
-L
→ nH2 (*) = 0,25 mol. Mà ∑nH2 = 0,3 mol → nH2 (**) = 0,05 mol
G
TO
ÁN
→ ∑nNa = 2 × 0,25 + 2 × 0,05 = 0,6 mol → mNa = 0,6 × 23 = 13,8 gam → Đáp án đúng là đáp án C Câu 14: Đáp án A Khi cho Na vào dung dịch HCl
Ỡ N
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ (*)
BỒ
ID Ư
2Nadư + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (**) nHCl = 0,2 mol → nNa (*) = 0,2 mol → nNa(**) = 6,9 : 23 - nNa (*) = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol Sau phản ứng thu được 0,2 mol NaCl; 0,1 mol NaOH → mrắn = mNaCl + mNaOH = 0,2 × 58,5 + 0,1 × 40 = 15,7 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 15: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nếu KOH hết, HCl vừa đủ hoặc dư
H Ơ
N
nên loại
TP .Q
U
Y
N
Vậy HCl hết, KOH dư,
ẠO
Chọn C Câu 16: Đáp án A Đặt công thức chung 3 kim loại kiềm là X
Ư N
G
Đ
2X + 2H2O → 2XOH + H2
H
nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol → nX = 0,4 mol
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• 4X + O2 dư → 2X2O
B
nO2 = nX : 4 = 0,1 mol
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Chọn A Câu 18: Đáp án B Vì còn lại chất rắn không tan nên Al dư
2+
3
10
00
Khối lượng chất rắn tăng lên m gam = mO2 = 0,1 × 32 = 3,2 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 17: Đáp án A
TO
ÁN
-L
Bảo toàn e:
ID Ư
Ỡ N
G
Chọn B Câu 19: Đáp án C Hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Ba tan vào trong nước :
BỒ
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + H2 Để Al tan hết → nAl ≤ 2nBa(OH)2 → a ≤ 2b → Đáp án đúng là đáp án C Câu 20: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
→
TP .Q
U
Y
nCu(OH)2= 1,47 : 98 = 0,015 mol →
H Ơ
N
Cho kim loại X vào dung dịch CuCl2 thấy có khí thoát ra → X là kiềm hoặc kiềm thổ
Đ
ẠO
→ → X là Ba → Đáp án đúng là đáp án D Câu 21: Đáp án A Hỗn hợp gồm 2,216 gam Na và Al hòa tan vào nước thu được Y và 0,08 mol H2 → Al dư, Na hết
Ư N
G
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (*)
H
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ (**)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
nNa = a mol → nH2 (*) = a/2 mol; nH2 (**) = 3a/2 mol → ∑nH2 = 2a = 0,08 → a = 0,04 mol → nAl (**) = 0,04 mol
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
→ mAl dư = 2,216 - mNa - mAl (**) = 2,216 - 0,04 × 23 - 0,04 × 27 = 0,216 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 22: Đáp án C • 1,1 gam X vào 0,2 mol FeCl2 thu được chất rắn + 0,0275 mol H2 → X là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ
TO
ÁN
-L
Í-
→ Kim loại cần tìm là Ca → Đáp án đúng là đáp án C Câu 23: Đáp án B X + H2O → 80 gam chất rắn + 1 mol H2
G
2X + 2nH2O → 2X(OH)n + nH2
Ỡ N
nH2O = 2 × nH2 = 2 × 1 = 2 mol
BỒ
ID Ư
Theo bảo toàn khối lượng mX = mX(OH)n + mH2 - mX = 80 + 1 × 2 - 2 × 18 = 46 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 24: Đáp án D • 0,02 mol Al + 0,04 mol NaOH → dung dịch X 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nNaOH = nAl = 0,02 mol → Dung dịch X gồm nNaOH dư = 0,02 mol; nNaAlO2 = 0,02 mol • Cho từ từ HCl vào dung dịch X
H Ơ
N
NaOHdư + HCl → NaCl + H2O (*)
Y
N
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl (**)
TP .Q
U
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (***)
ẠO
Để thu được ↓ lớn nhất thì phản ứng chỉ dừng ở (**)
Ư N
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ VHCl = 0,04 : 0,5 = 0,08 lít = 80 ml → Đáp án đúng là đáp án D Câu 25: Đáp án A Đặt công thức chung của ba kim loại là X
G
Đ
nHCl (*) = 0,02 mol; nHCl (**) = 0,02 mol → ∑nHCl = 0,04 mol
00
B
•
ẤP
2+
3
10
→ nH2SO4 = 0,25 mol → VH2SO4 = 0,25 : 2 = 0,125 lít = 125 ml → Đáp án đúng là đáp án A Câu 26: Đáp án A HD • 14,7 gam hai kim loại M + H2O → 0,25 mol H2
Ó
A
C
2M + 2H2O → 2MOH + H2
-L
Í-
H
nM = 2 × nH2 = 2 × 0,25 = 0,5 mol; nMOH = 0,5 mol
ÁN
→ Hai kim loại là Na và K (23 < 29,4 < 39)
TO
• 2Al + 2MOH + 2H2O → 2MAlO2 + 3H2↑
ID Ư
Ỡ N
G
nH2 = 0,50 mol → nAl = 1/3 mol → mAl = 27 × 1/3 = 9,0 gam. Câu 27: Đáp án A HD Đặt công thức chung của hai kim loại là X
BỒ
2X + 2H2O → 2XOH + H2↑
XOH + HCl → XCl. Trung hòa HCldư + NaOH → NaCl + H2O nHCl phản ứng = nHCl ban đầu - nHCl dư = 0,1 × 0,4 - 0,01 = 0,03 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nX = nXOH = nHCl = 0,03 mol → MX = 0,37 : 0,03 = 12,3
Y
N
H Ơ
N
→ Hỗn hợp T gồm Li và Na (7 < 12,3 < 23) → Đáp án đúng là đáp án A Câu 28: Đáp án A • Đặt CTC của 2 kim loại là X
ẠO
TP .Q
U
• Trung hòa Z cần V ml HCl 2M
Ư N
G
Đ
→ nHCl = 0,6 mol → VHCl = 0,6 : 2 = 0,3 lít = 300 ml → Đáp án đúng là đáp án A Câu 29: Đáp án C Hỗn hợp gồm K và Zn tan hết trong nước
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑ (*) Zn + 2KOH → K2ZnO2 + H2↑ (**)
00
B
nK = a mol → nZn = a/2 mol
2+
3
10
mK + mZn = 39a + 65a/2 = 14,3 → a = 0,2 mol → nH2 (*) = 0,1 mol; nH2 (**) = 0,1 mol → ∑nH2 = 0,2 mol
H
Ó
A
C
ẤP
mK = 0,2 × 39 = 7,8 gam; mZn = 0,2/2 × 65 = 6,5 gam; VH2 = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít → Đáp án đúng là đáp án C Câu 30: Đáp án D
G
TO
ÁN
-L
Í-
Chọn D Câu 31: Đáp án A Gọi X là CTC của hai kim loại
BỒ
ID Ư
Ỡ N
• Trung hòa dung dịch thu được bằng H2SO4
→ nH2SO4 = 0,1 mol → VH2SO4 = 0,1 : 2 = 0,05 lít = 50 ml → Đáp án đúng là đáp án A Câu 32: Đáp án D Gọi CTC ba kim loại là X
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Theo bảo toàn khối lượng mX(OH)n = mX + mH2O - mH2 = 2,22 + 0,09 × 18 - 0,045 × 2 = 3,75 gam → Đáp án đúng là đáp án D Câu 33: Đáp án C Gọi CTC của hai kim loại là X
N
nH2O = 2 × nH2 = 2 × 1,008 : 22,4 = 0,09 mol
→ pOH = 1
ẠO
→
Ư N
G
Đ
→ pH = 13 → Đáp án đúng là đáp án C Câu 34: Đáp án A
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Trong 100 ml dd X:
10
00
B
Chọn A Câu 35: Đáp án C
C
ẤP
2+
3
Nếu cho 8 gam X vào nước thì được:
Í-
H
Ó
A
Chọn C Câu 36: Đáp án D
ÁN
-L
Vì ở lần 2 lượng khí thoát ra nhiều hơn lần 1 nên ở lần 1, Al còn dư
TO
Phần 1:
Ỡ N
G
Bảo toàn e:
ID Ư
Phần 2:bảo toàn e:
BỒ
%
%
Chọn D Câu 37: Đáp án A HD • Đặt nNa = a mol ; TN1 : Cho hỗn hợp X vào H2O 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 nH2 = nNa : 2 = a/2 mol→ V1 (*) • TN2 : Cho hỗn hợp X vào NaOH 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2Al + 2NaOHdư + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 nH2 = a/2 + 3a/2 = 2a mol → V2 (**) • Ở TN2 vì NaOH dư nên Al tan hết còn TN1 có thể Al dư → V1 ≤ V2 → Đáp án đúng là đáp án A Câu 38: Đáp án C HD • Đặt CTC của hai kim loại là X
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 39: Đáp án D
10
00
Bảo toàn e: Chọn D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 40: Đáp án B HD Cho Na, Al + H2O → chất rắn không tan + 0,4 mol H2 → Al dư; Na tan hết Đặt nNa = a mol 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (*) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (**) Ta có nH2 (*) = a/2 mol; nH2 (**) = 3a/2 mol ∑nH2 = 2a = 0,4 → a = 0,2 → mNa = 0,2 × 23 = 4,6 gam → Đáp án đúng là đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Kim loại tác dụng với chất điện li (Đề 1) - Nâng Cao Câu 1. Hòa tan 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M và CuSO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 6,62. B. 5,64. C. 4,66. D. 2,33. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 51,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam Câu 3. Hòa tan m gam Ba vào 200ml dung dịch HCl 0,5M và CuSO4 1M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) và m1 gam kết tủa. Giá trị m và m1 lần lượt là A. 20,55 và 49,65 B. 41,1 và 34,95 C. 20,55 và 44,75 D. 41,1 và 47,2 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ba- Na tỉ lệ mol (1:1) vào 500ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2(đktc) ( Khả năng phản ứng của mỗi kim loại như nhau). Dung dịch X tác dụng tối đa với bao nhiêu gam NaHCO3. A. 37,8 gam B. 25,2 gam C. 42 gam D. 21 gam Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe và hai kim loại kiềm thổ M, R (MM < MR) với tỉ lệ nFe : nM : nR = 5 : 6 : 9. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 44,08 gam muối khan. Kim loại R là A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. Câu 6. Hỗn hợp X gồm Na và kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp X vào nước, thu được 8,96 lít khí H2 (ở 0oC; 0,50 atm) và dung dịch Y. Đem dung dịch Y cô cạn, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị a là A. 16,5 B. 15,4 C. 14,5 D. 15,6 Câu 7. Hòa tan 2,29 gam hỗn hợp Ba và Na vào nước thu được dung dịch X và 672 ml khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vào dung dịch X cho đến dư, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,49. B. 2,4.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 4,73. D. 2,16. Câu 8. Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng nước dư thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,568 B. 2,352 C. 3,136 D. 1,12 Câu 9. Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí H2(đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2 giá trị của m là. A. 7,770 gam B. 7,4925 gam C. 8,6025 gam D. 8,0475 gam Câu 10. Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit Câu 11. Hòa tan hết 113,2 gam hỗn hợp chứa Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,067% về khối lượng) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 143,7 gam. B. 151,5 gam. C. 139,8 gam. D. 147,6 gam. Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,92. B. 1,45. C. 1,60. D. 2,10. Câu 13. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe với tỉ lệ mol giữa Na và Al là 2:1.Cho X tác dụng với lượng dư nước thu được V lít khí (đktc) và chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,25V lít khí (đktc). Tỉ lệ số mol của Fe và Al là A. 5:16 B. 16:5 C. 5:8 D. 1:2 Câu 14. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 12.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 13. C. 14. D. 15. Câu 15. Đốt cháy 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với heli là 3. Giá trị m là A. 21,6. B. 21,7. C. 18,5. D. 21,4. Câu 16. X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,80. B. 57,50. C. 13,70. D. 58,85. Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 21,5 B. 15,5 C. 23,5 D. 21,5 Câu 18. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 19,475 gam B. 17,975 gam C. 20,175 gam D. 18,625 gam Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Be và Mg B. Be và Ca C. Mg và Ca D. Mg và Sr Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba và Al có tỷ lệ mol 1: 1. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Cho từ từ 100,0 ml dd H2SO4 2,0M vào dd Y. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 25,9 gam B. 23,3 gam C. 28,5 gam D. 31,1 gam ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Các phản ứng xảy ra:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
=> Đáp án B Câu 2: C
00
B
Câu 3: C
3
10
Như vậy, sau phản ứng sẽ thu được 0,1 mol Cu(OH)2 và 0,15 mol BaSO4
A
C
ẤP
2+
=> Đáp án C Câu 4: A
-L
G
TO
ÁN
=> Đáp án A Câu 5: B
Í-
H
Ó
Như vậy, khi kết thúc phản ứng, lượng OH- còn lại là 0,6-0,15=0,45 Suy ra, X sẽ phản ứng được với 0,45 mol NaHCO3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Ta có:
Chọn B Câu 6: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
Chọn B Câu 7: C
ẠO
TP .Q
U
Ta có:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Chọn C Câu 8: A Gọi
00
B
Khi cho vào KOH dư thì các kim loại đều hết, bảo toàn e ta có:
A
C
ẤP
2+
3
10
Khi cho vào nước:
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Chọn A Câu 9: A Quy đổi hỗn hợp về Mg, Ca và O
Ỡ N
Sơ đồ:
BỒ
ID Ư
Đặt
Ta có: Nhận thấy, số mol Cl và H phải bằng nhau (do cùng xuất phát từ HCl). Ta có phương trình:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Giải (1) và (2) được:
Đ G
Ư N
Chọn B Câu 11: C có ngay nO trong hh = 113,2 × 0,07067 ÷ 16 = 0,5 mol. để ý rằng H2 + O → H2O
ẠO
TP .Q
U
Y
=> Đáp án A Câu 10: B
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
nên quy đổi hỗn hợp đề bài về (113,2 – 0,5 × 16 = 105,2) gam Na, Ba thì sẽ thu được (0,6 + 0,5) mol H2.
TR ẦN
Lập hệ ẩn số mol Na, Ba quy đổi giải hệ có ngay nNa = 1 mol và nBa = 0,6 mol, sinh ra OH- = 2,2 mol.
00
B
Khi thêm 0,2 mol Al2(SO4)3 vào X thì thấy ngay kết tủa chỉ có đúng 0,6 mol BaSO4
10
(vì 2,2 mol OH- có thể tạo tủa rồi hòa tan hoàn toàn 2,2 ÷ 4 = 0,55 mol Al3+ lớn hơn
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
→ m = 0,6 × 233 = 139,8 gam. Chọn C Câu 12: C Đặt CTC của hai kim loại là X
2+
3
lượng có trong dung dịch là 0,4 mol Al3+ trong TH này)
ID Ư
Ỡ N
G
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 13: C Vì tỉ lệ nNa : nAl = 2:1 → nên Al tan hết, chất rắn Y chỉ chứa Fe
BỒ
Chọn V = 22,4 lít. Khi hòa tan vào nước thì nH2 = 1= 0,5nNa + 1,5nAl mà nNa = 2nAl → nAl = 0,4 mol Khi cho chất rắn Y vào dung dịch H2SO4 dư → nFe = nH2 = 0,25 mol → nFe : nAl = 0,25: 0,4 = 5: 8.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: B Ta có pH = 13 → dung dịch sau phản ứng chứa OH- dư → nOH-dư = 0,1. 0,4 = 0,04 mol
N
→ ∑ nOH- = nOH-dư + nH+ = 0,04 + 0,1 = 0,14 mol
N
H Ơ
Trong 200ml dung dịch Y chứa 0,14 mol OH-
Luôn có nOH- = 2nH2 + 2. nO → nO =
TP .Q
U
Y
→ Trong 400 ml dung dịch Y chứa 0,28 mol OH-
Đ G
TR ẦN
hhY + H2O nóng → 0,225 mol hhZ có dZ/He = 3.
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
H
→ m= = 12,8 gam. Đáp án B Câu 15: B HD• 0,7 mol Na + O2 → m gam chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư.
ẠO
= 0,07 mol
10
00
B
• hhZ gồm O2 x mol và H2 y mol.
ẤP
Ban đầu giả sử có a mol O2 phản ứng:
2+
3
Ta có hpt:
A
C
Theo BTe: 0,7 x 1 + 0,075 x 4 = a x 4 + 0,15 x 2 → a = 0,175 → m = 16,1 + 0,175 x 32 = 21,7 gam
-L
Í-
H
Ó
→ Chọn B. Câu 16: A HD• Khi hòa tan vào H2O thì có thể Al không hòa tan hết nhưng khi hòa tan vào NaOH dư thì tan hết.
ÁN
Giả sử ban đầu số mol ban đầu của Ba và Al lần lượt là x, y mol.
TO
• Khi hòa tan vào H2O:
Ỡ N
G
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
ID Ư
x-----------------------------------x
BỒ
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2 x-----------------------------------------------3x → nH2 = 4x = 0,4 → x = 0,1 mol.
• Khi hòa tan vào NaOH
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
N
x-----------------------------------x
H Ơ
2Al + 2OH- + 2H2O → AlO2- + 3H2↑
Y
N
y---------------------------------------1,5y
TP .Q
U
Ta có: nH2 = x + 1,5y = 0,6 → y = 0,3 mol.
G
Đ
ẠO
Vậy m = 0,1 x 137 + 0,3 x 27 = 21,80 gam → Chọn A. Câu 17: B
HD•
Ư N
+ 0,05 mol H2
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
0,3 mol CO2 + ddY → m gam ↓BaCO3
• Ta có ∑nH = 0,12 x 2 + x + 0,05 x 2 = 0,34 + x (mol) → nH2O = 0,17 + 0,5x mol.
B
Theo BTKL: 21,9 + 18(0,17 + 0,5x) = 0,12 x 171 + 40x + 0,05 x 2 → x = 0,14 mol.
10
00
∑nOH- = 0,12 x 2 + 0,14 = 0,38 mol.
2+
3
CO2 + OH- → HCO3-
ẤP
0,3-------0,3--------0,3
C
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ó H
Í-
CO32- + Ba2+ → BaCO3↓
A
0,08------0,08-------0,08
-L
0,08------0,08-------0,08
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
→ m↓ = 0,08 x 197 = 15,76 gam → Chọn B. Câu 18: A Nhận thấy 2nH2 = 0,3 mol > nH+ = 0,1. 0,5.2 + 0,1. 1,5 = 0,25 mol → chứng tỏ xảy ra quá trình kim loại tác dụng với nước sinh khí H2
BỒ
Có số mol H2 sinh ra do kim loại tác dụng vơi nước là nH2 =
= 0,025 mol → nOH- = 0,05 mol
mchất rắn = mkl + mCl- + mSO42- + mOH- = 8,5 + 0,05. 96 + 0,15. 35,5 + 0,05. 17 = 19,475 gam. Câu 19: B Gọi hai kim loại lần lượt là A, B . Có nHCl = 0,25 mol Các chât tan có thê là A(OH)2, B(OH)2, ACl2, BCl2, HCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
= 19,6 > 9 ( Be) → hỗn hợp chắc chắn chứa Be : 0,0625 mol
→ MB =
= 30,2 ( không tìm được kim loại thỏa mãn )
TH2: Chất tan gồm ACl2, BCl2, HCl → nA = nB=
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
→ Mtb =
N
TH1: Dung dịch Y chỉ chứa các muối ACl2, BCl2 có nồng độ bằng nhau → nA = nB = 0,25 : 4 = 0,0625
→ hai kim loại cần tìm là Be và Ca
= 24,5 =
Ư N
G
→ Mtb =
Đ
ẠO
= 0,05 mol
→ nA(OH)2 = n B(OH)2 = nACl2 = nBCl2 =
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Th3: chất tan gồm A(OH)2, B(OH)2, ACl2, BCl2
= 0,0625
10 3 2+
ẤP
Đáp án B. Câu 20: A Gọi số mol Ba: x mol số mol Al : x mol
00
B
→ nA + nB =0,0625 . 4 = 0,25 mol → Mtb = 9,8 ( loại do không tìm được cặp kim loại thỏa mãn)
C
Vì hỗn hợp X tan hoàn toàn → nH2 = nBa + 1,5 nAl → 0,25 = x + 1,5x → x = 0,1
H
Ó
A
Vậy dung dịch Y chứa hợp chứa Ba(AlO2)2 : 0,05 mol và Ba(OH)2 : 0,05 mol
sản phầm
+ H2 O
Ỡ N
G
DD Y
TO
ÁN
-L
Í-
Khi cho 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch Y thì 0,05 mol H2SO4 tham gia phản ứng với 0,05 mol Ba(OH)2 trước, 0,15 mol H2SO4 còn lại mới phản ứng với Ba(AlO2)2
BỒ
ID Ư
Có nBa2+ = 0,1 < nSO42- = 0,2 mol → nBaSO4 = 0,1 mol
Thấy 1 <
=
= 3 < 4 → hình thành đồng thời Al(OH)3 : a mol và Al2(SO4)3 : b mol
Bảo toàn nhóm SO42- → b =
0, 2 − 0,1 0,1 = mol 3 3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,1 0,1 = mol 3 3
N
0,1 . 78 = 25,9 gam 3
N
Vậy mkt = mBaSO4 + mAl(OH)3 = 0,1. 233 +
H Ơ
Bảo toàn nguyên tố Al → a = 0,1 - 2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Đáp án A.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
H Ơ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. các kim loại : natri , bari , beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường B. kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện D. theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần Câu 2: (ĐH KB - 2010) Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2 , Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 3: (ĐH KB - 2010) phát biểu nào sau đây không đúng ? A. dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng B. đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. trong phòng TN , N2 được điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa. Câu 4: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) H2(k) + CuO(r) ; (2) C (r) + KClO3; (3) Fe (r) + O2 (r) (4) Mg ( r ) + SO2(k); (5) Cl2 (k) + O2(k); (6) K2O ( r ) + CO2(k) Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 5: Trong các phát biểu sau: (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao Các phát biểu đúng là A. (2), (5) B. (2),(3), (4) C. (2),(4) D. (1),(2),(3),(4),(5) Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho Al2S3 vào nước, có khí mùi trứng thối thoát ra B. Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4, xuất hiện kết tủa trắng C. Cho NaHSO3 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa đen D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa xanh. Câu 7: (ĐH KA,B - 2010)cho sơ đồ chuyển hóa sau :
N
Lý thuyết kim loại nhóm IIA và hợp chất
CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Công thức X, Y,Z lần lượt là : A. Cl2 , HNO3, CO2 B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3 C. HCl, HNO3, Na2CO3 D. Cl2, AgNO3, MgCO3 Câu 8: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,88 B. 4,32 C. 5,04 D. 2,16 Câu 9: khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3.Gỉa thiết cho rằng trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể , phần còn lại là khe rỗng . Bán kính nguyên tử canxi theo lý thuyết là : A. 0,185 nm B. 0,196 nm C. 0,155 nm D. 0,168 nm Câu 10: (ĐH KB-2011) dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K , Ba B. Mg , Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li, Na, Mg. Câu 11: (ĐH KB - 2009) Hòa tan tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M, và 0,224l khí H2 (đktc). Kim loại M là A. K B. Na C. Ba D. Ca Câu 12: cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l ,thu được 2 lít dung dịch X . Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dd BaCl2 (dư ) thu được 11,82g kết tủa . Mặt khác , cho 1 lít dd X vào dd CaCl2(dư) rồi đun nóng . sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0g kết tủa. Gía trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8 B. 0,07 và 3,2 C. 0,08 và 4,8 D. 0,14 và 2,4 Câu 13: Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại M ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Al C. Ca D. Na Câu 14: Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là: A. FeSO4 + HNO3 B. KOH + Ca(HCO3)2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
+ H2 O C. MgS D. BaO + NaHSO4 Câu 15: Cho m gam bột Mg vào 500ml dung dịch FeCl3 1M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu ( nước bay hơi, không đáng kể) . Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ? A. 2,4 B. 12,3 C. 8,7 D. 9,6
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 1: Đáp án : B A. beri không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường B. kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện . C. kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương D. theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy tăng dần => Đáp án B Câu 2: Đáp án : D Ba(HCO3)2 + 2NaOH →BaCO3↓+ Na2CO3 + 2H2O Ba(HCO3)2 + Na2CO3→BaCO3↓+ 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + 2KHSO4→ BaSO4↓+ K2SO4 + 2CO2 +2H2O Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓+ 2 NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2→BaCO3↓+ CaCO3↓+ 2H2O Ba(HCO3)2 + H2SO4 →BaSO4↓+ 2CO2 +2H2O =>Đáp án D Câu 3: Đáp án : B A .dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng B. đám cháy magie không thể dập tắt bằng cát khô SiO2 + 2Mg→ 2MgO + 2MgO + Si C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. trong phòng TN , N2 được điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa. t0 NH4NO2→ N2 + 2H2O => Đáp án B Câu 4: Đáp án : D (1) H2O + CuO H2O + Cu (2) 3C + 2KClO3 3 CO2 + 2KCl (3) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (4) 2Mg + SO2 2MgO + S (6) K2O + CO2 K2CO3 => Đáp án D Câu 5: Đáp án : A (1) Theo chiều tang điện tích hạt nhân, các kim loại kiểm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm từ Be → Mg; tang từ Mg → Ca; giảm từ Ca →Ba (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương (4) Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao Mg + H2O MgO + H2 => Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
2Al(OH)3 + 3H2S↑ (trắng keo) (mùi trứng thối) B . BaCl2 + KHSO4 → BaSO4↓ + KCl + HCl (màu trắng) C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2 O (màu trắng) D. CrCl3 + 3NH3 + H2O → Cr(OH)3↓ + 3NH4Cl (màu xanh) => Đáp án C Câu 7: Đáp án : B CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O (X) CaCl2 + 2 AgNO3→ Ca(NO3)2 + 2 AgCl↓ (Y) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3→ CaCO3↓ + 2NH4NO3 (Z) => Đáp án B Câu 8: Đáp án : A Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ 0,06 ← 0,12 → 0,12 2+ 2+ Mg + Fe → Mg + Fe 0,06 ← 0,06 =>m = 0,12 . 24 = 2,88 gam => Đáp án A Câu 9: Đáp án : B d = mNT /VTT = 0,74. mNT /VTT => VTT = 4πr3/3 = 0,74. mNT /d = (0,74.40) / (6,02.1023.2,55) 3.0, 74.40 => r = 3 = 1,96.10−8 cm = 0,196 nm 23 4.3,14.6, 02.10 .1, 55 => Đáp án B Câu 10: Đáp án : A Li, Na, K , Ba : có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. Mg : có kiêu mạng tinh thể lục phương Ca : có kiểu mạng lập phương tâm diện. => Đáp án A Câu 11: Đáp án : C M : x mol ; M2On : y mol M + H2O → M(OH)n + n/2 H2 x x xn/2 => nx/2 = 0,01 => nx = 0,02 M2On + nH2O →M(OH)n y y => n M(OH)n = x + 2y = 0,02 +) n = 1 (kl kiềm ) => x = 0,02 ; y = 0 => B.C loại +) n = 2 (kl kiềm thổ) => x = 0,01 , y = 0,05 => mhh = 0,01.M + 0,05.(2M + 16.2) = 2,9 => M = Ba => Đáp án C Câu 12: Đáp án : C +) ½ X + BaCl2:
N
Câu 6: Đáp án : C 6H2O → A. Al2S3 +
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N H
2HCO3- ---> CO2↑ + H2O + CO32x/2 0,25x Ba2+ + CO32→ BaCO3↓ (0,25x +0,06) → (0,25x +0,06) = 0,07 => x = 0,04 mol HCO3- + OH-→CO32- + H2O 0,12 ← 0,12← 0,12 => tổng nHCO3-= 0,12 + 0,04 = 0,06 mol => a = 0,08 mol/l => m = 40.0,12 = 4,8 g => Đáp án C Câu 13: Đáp án : A M → Mn+ + ne 1,25 → 1,25nx Zn → Zn2+ + 2e x → 2x Cl2 + 2e → 2Cl0,2 → 0,4 2H+ + 2e → H2 0,5 ← 0,25 =>1,25nx + 2x = 0,4 + 0,5 = 0,9 (1) Mặt khác: 1,25M + 65M = 19 (2) (1)(2) => (1,25M +65)/(1,25n + 2) = 19/0,9 => n = 2; M = 24(Mg) => Đáp án A Câu 14: Đáp án : C A.3Fe2+ + 4H+ + NO3-→ 3Fe3+ + NO ↑+ 2H2O B. 2KOH + Ca(HCO3)2→ CaCO3↓+ K2CO3 + 2H2O C. MgS + 2H2O→ Mg(OH)2 ↓+ H2S↑ D. BaO + 2NaHSO4→ BaSO4↓ + Na2SO4 +H2O => Đáp án C Câu 15: Đáp án : D Mg + 2Fe3+→Mg2+ + 2Fe2+ (1) +) Nếu Mg hết Fe3+ còn => m = 2,4 +) Nếu Mg còn , Fe3+ hết (1) => nMg = ½ nFe3+ = 0,25 mol Mg + Fe2+→Mg2+ + Fe (2) =>∆m↓ = 24(x + 0,25) – 56x = 2,4 => x = 0,1125 mol => m = (0,25 + 0,1125).24 = 8,7 g =>∆m↑ = -24(x + 0,25 ) +56x = 2,4 => x = 0,2625 mol => m = (0,25 + 0,2625).24 = 12,3 g => Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ba2+ + CO32-→ BaCO3↓ 0,06 ← 0,06 +) ½ X + CaCl2:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chất (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. B. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là R2O. C. Trong mỗi chu kì, các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm. D. Các nguyên tố nằm ở các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88 của bảng tuần hoàn đều là các nguyên tố kim loại kiềm thổ. Bài 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là: A. ns1 (n là số lớp electron) B. ns2 C. ns2np2 D. (n-1)dxnsy Bài 3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ biến thiên như thế nào khi đi từ Be tới Ba? A. Giảm dần từ Be tới Ca sau đó tăng dần từ Ca tới Ba. B. Không biến đổi theo một quy luật nhất định. C. Tăng dần. D. Giảm dần. Bài 4. Các kim loại nhóm IIA không có kiểu mạng tinh thể nào ? A. Lập phương đơn giản B. Lập phương tâm diện C. Lập phương tâm khối D. Lục phương Bài 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ? A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be). B. Các kim loại kiềm thổ mềm hơn các kim loại kiềm. C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nặng hơn nhôm. D. Be là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ. Bài 6. Kim loại kiềm thổ nào có kiểu mạng tinh thể giống các kim loại kiềm ? A. Mg B. Ca, Sr C. Ba D. Ca Bài 7. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa tăng dần. C. tính khử tăng dần. D. tính khử giảm dần. Bài 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước? A. Mg B. Be C. Ca D. Sr Bài 9. Hiện tượng xảy ra khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg đang cháy sáng vào cốc nước là: A. Bột Mg tắt ngay B. Bột Mg tắt dần dần C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt Bài 10. Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí CO2 thì có hiện tượng gì xảy ra ? A. Dây Mg tắt ngay vì khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Dây Mg tắt dần dần vì khí CO2 không duy trì sự cháy. C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt. D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình. Bài 11. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ? A. Điện phân muối halogenua nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực. C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực. Bài 12. Phương pháp nào dưới đây có thể dùng để điều chế Ca ? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
o
Ư N
o
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. Điện phân dung dịch CaCl2 không có vách ngăn giữa hai điện cực. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Cho Na tác dụng với CaCl2 nóng chảy. Bài 13. Nội dung nào sau đây về canxi hiđroxit là không đúng ? A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2. B. Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, tan rất nhiều trong nước. C. Canxi hiđroxit là một bazơ mạnh. D. Canxi hiđroxit được sử dụng trong 1 số ngành công nghiệp như: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Bài 14. Vôi tôi được điều chế bằng cách cho chất nào dưới đây phản ứng với nước ? A. Vôi sống. B. Kim loại canxi. C. Đá vôi. D. Vôi sữa. Bài 15. Canxi cacbonat còn được gọi là A. vôi sống B. đá vôi C. vôi tôi D. vôi sữa Bài 16. Phản ứng nào xảy ra trong quá trình nung vôi ? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. CaO + CO2 → CaCO3
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
t t C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaO + CO2 → CaCO3+CO2+ H2O Bài 17. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. BaCl2, Na2CO3, Al B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2 C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3 Bài 18. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O + 2+ D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + 2H → Ca + CO2 + H2O Bài 19. Phản ứng nào giải thích cho quá trình ăn mòn đá vôi trong thiên nhiên ? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2+ H2O ⇀ Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2+ H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O ↽
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Bài 20. Ứng dụng quan trọng nhất của đá vôi là trong lĩnh vực nào ? A. Dược phẩm B. Vật liệu xây dựng C. Thực phẩm D. Cả A, B, C. Bài 21. Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan kết tủa CaCO3 ? A. Nước có chứa khí CO2 B. NaHSO4 C. BaCl2 D. Axit axetic Bài 22. Thạch cao sống có công thức là gì ? A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. 2CaSO4.H2O Bài 23. Chất nào dưới đây được sử dụng để nặn tượng, làm khuôn đúc, làm vật liệu xây dựng và bó chỉnh hình trong y học ? A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O Bài 24. Dùng dây Platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (không màu), ngọn lửa có màu đỏ da cam. Kết luận nào sau đây đúng ? A. X là hợp chất của Mg B. X là hợp chất của Ca C. X là hợp chất của Sr D. X là hợp chất của Ba Bài 25. Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa. X là A. Be B. Mg C. Ba D. Cu Bài 26. Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Mg, Ca. B. Mg, Ca, Sr. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba. Bài 27. Cho các dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Khi cho kim loại Ba vào dung dịch nào thì không xuất hiện kết tủa ? A. Na2CO3, NaCl. B. CuSO4, KNO3. C. KNO3, NaCl. D. Na2CO3, CuSO4.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Bài 28. Cho hỗn hợp chứa K và BaO hoà tan hoàn toàn vào lượng nước có dư, thu được các sản phẩm gồm A. KOH. B. KOH, Ba(OH)2. C. K2O, BaO. D. KOH, Ba(OH)2, H2. Bài 29. Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ion Mg2+ bị oxi hoá ở cực dương. B. ion Mg2+ bị khử ở cực âm. C. nguyên tử Mg bị oxi hoá ở cực dương. D. ion Mg2+ bị oxi hoá ở cực âm. Bài 30. Trong nhóm IIA từ Be đến Ba thì kết luận nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện tăng dần. C. Năng lượng ion hoá giảm dần. D. Tính khử tăng dần. Bài 31. Phương pháp không dùng để điều chế Ca(OH)2 là A. nung đá vôi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước. B. cho canxi oxit tác dụng với nước. C. cho canxi tác dụng với nước. D. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. Bài 32. Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ A. Tan dễ dàng trong nước. B. Có một hiđroxit có tính lưỡng tính. C. có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước. D. đều là các bazơ mạnh. Bài 33. Công dụng không phải của CaCO3 là A. làm vôi quét tường. B. làm vật liệu xây dựng. C. sản xuất xi măng. D. sản xuất bột nhẹ để pha sơn. Bài 34. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với tất cả các chất trong dãy A. BaCl2, Na2CO3, Al. B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2. C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3. Bài 35. Dãy chỉ gồm các chất tan tốt trong nước A. BaSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. B. BaCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2. C. BaCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3. D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. Bài 36. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. B. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3. C. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2. D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. Bài 37. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ? A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay B. Dùng chế tạo dây dẫn điện C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ D. Dùng để tạo chất chiếu sáng. Bài 38. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)2 → MgO + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. BaSO4 → Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2. Bài 39. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl. Bài 40. Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH- ? A. Ca2+, K+, SO42- , Cl-. B. Ca2+, Ba2+, Cl-.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. Ba2+, Na+, NO3- . C. HCO3- , HSO3- , Ca2+, Ba2+. Bài 41. Dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS. B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3 C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4. D. Mg3(PO4)2, NaHSO4, Na2SO3. Bài 42. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ? A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch H2SO4 vừa đủ. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. Bài 43. X, Y là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. X, Y có thể là : A. Be và Ca B. Mg và Ca. C. Ba và Mg. D. Ba và Ca. Bài 44. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn X gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là A. Cu, Fe B. Fe, Ag C. Ag, Mg D. Cu, Ag Bài 45. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K. C. Mg, Al, Na, K. D. Al, Mg, K, Na. Bài 46. Kim loại không tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Na. Bài 47. Phương trình nào sau đây viết không đúng: A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O B. 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2 D. NaOH + SO2 → NaHSO3 Bài 48. Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O, khẳng định nào sau đây về clo là đúng ? A. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử B. là chất khử C. không thể hiện tính oxi hoá khử D. là chất oxi hoá Bài 49. Phương pháp nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại nhóm IIA ? A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch C. Nhiệt luyện D. Thủy luyện Bài 50. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ? A. Na. B. Mg. C. Ca. D. Al. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B HD • Các kim loại kiềm thổ có 2 electron hóa trị ở phân lớp s → thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, trong mối chu kì đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm tương ứng với các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
• Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là RO → Đáp án B không đúng Câu 2: Đáp án B HD Kim loại kiềm thổ là những nguyên tố s. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 2e ở phân lớp ns2 → Đáp án đúng là đáp án B Câu 3: Đáp án B HD nhiệt độ nóng chảy giảm từ Be đến Mg; từ Mg đến Ca tăng, từ Ca đến Ba giảm → không biến đổi theo một quy luật nhất định → Đáp án B Câu 4: Đáp án A Be và Mg có mạng tinh thể là lục phương, Ca,Sr là lập phương tâm diện, Ba là lập phương tâm khối Câu 5: Đáp án A HD • Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp ( trừ beri 1280 độ C) → Đáp án A đúng • Độ cứng tuy có cao hơn kim loại kiềm, nhưng nhìn chung kim loại kiềm thổ có độ cứng thấp
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ Đáp án B sai • Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn nhôm (trừ bari) → Đáp án C sai
H Ơ
N
• Ca là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ → Đáp án D sai
ẠO
TP .Q
U
Y
N
→ Ta chọn đáp án A Câu 6: Đáp án C Ba giống kim loại kiềm là đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối Câu 7: Đáp án C HD Xếp theo các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:
Đ
• Bán kinh nguyên tử tăng dần
Ư N
G
• Năng lượng ion hóa I2 giảm dần
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba Câu 8: Đáp án B HD Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ. Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra Mg(OH)2, tác dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO. Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao → Đáp án đúng là đáp án B Câu 9: Đáp án D Khi cho Mg đang cháy vào nước, ở nhiệt độ cao thì Mg sẽ tác dụng cả với nước, do đó Mg cháy sáng mãnh liệt hơn Câu 10: Đáp án C Khi cho Mg đang cháy vào bình đựng khí thì dây Mg cháy sáng mãnh liệt hơn do Mg sẽ phản ứng với
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 11: Đáp án A HD Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tổn tại ở dạng ion trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng. → Đáp án đúng là đáp án A Câu 12: Đáp án C HD • Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tổn tại ở dạng ion trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 13: Đáp án B gọi là nước vôi tôi, là chất rắn màu trắng và tan ít trong nước nên B sai Câu 14: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HD
TP .Q
U
Y
N
Chú ý: Vôi sống là CaO, vôi tôi là Ca(OH)2, vôi sữa là thể vẩn của các hạt Ca(OH)2 rất mịn trong nước gọi là vôi sữa. Câu 16: Đáp án C
H Ơ
N
Điều chế vôi tôi CaO từ vôi sống CaCO3 → Đáp án đúng là đáp án A Câu 15: Đáp án B HD Canxi cacbonat là CaCO3 → Đá vôi → Đáp án đúng là đáp án B.
G
Đ
ẠO
HD Quá trình nung vôi là quá trình nung vôi sống tạo ra vôi tôi → Đáp án đúng là đáp án C Câu 17: Đáp án B HD • Đáp án A sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với BaCl2
Ư N
• Đáp án B đúng
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Đáp án C sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với NaCl • Đáp án D sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với MgCO3
3
10
00
B
→ Ta chọn đáp án D Câu 18: Đáp án D Quá trình tạo thạch nhũ là:
ẤP
2+
Quá trình xâm thực là:
H
Ó
A
C
Chọn D Câu 19: Đáp án A HD •
-L
Í-
• Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa CO2) đối với đá vôi.
TO
ÁN
• Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi, sự tạo thành lớp cặn canxi cacbonat (CaCO3) trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng ...
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 20: Đáp án B HD Đá vôi CaCO3 được dùng nhiều trong ngành công nghiệp (thủy tinh, xi măng, gang, thép, sođa, vôi, cao su) → Đáp án đúng là đáp án B Câu 21: Đáp án C HD • • •
không phản ứng
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
•
hoặc
, thạch cao khan
Y
N
, thạch cao nung là
H Ơ
N
→ Ta chọn đáp án C Câu 22: Đáp án A Thạch cao sống là là
Đ
ẠO
TP .Q
U
Chọn A Câu 23: Đáp án D Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống và khi đông cứng thì dẫn nỡ, do vậy thạch cao rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,..
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Chọn D Câu 24: Đáp án B Khi đốt hợp chất: Mg: màu trắng, Ca: màu đỏ da cam, Sr: màu đỏ, Ba: màu lục
00
B
Chọn B Câu 25: Đáp án C •
10
•
; BaSO4 là kết tủa không phản ứng
C
•
ẤP
2+
3
•
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 26: Đáp án C HD Ca, Sr, Ba ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ. Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường tạo thành Mg(OH)2, tác dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO. Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao → Đáp án đúng là đáp án C Câu 27: Đáp án C HD • Đáp án A sai vì Ba cho vào dung dịch Na2CO3 xuất hiện ↓BaCO3
Ỡ N
G
• Đáp án B sai vì Ba cho vào dung dịch CuSO4 xuất hiện ↓BaSO4
ID Ư
• Đáp án C đúng vì Ba khi cho vào các dung dịch đều không xuất hiện ↓
BỒ
• Đáp án D đúng vì Ba khi cho vào dung dịch Na2CO3; CuSO4 xuất hiện ↓BaCO3; ↓BaSO4 → Đáp án đúng là đáp án C Câu 28: Đáp án D HD • Khi cho hỗn hợp chứa K, BaO hòa tan vào nước dư :
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2K + 2H2 o → 2KOH + H2↑ BaO + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Y
N
H Ơ
N
→ Sản phẩm gồm KOH; Ba(OH)2, H2 → Đáp án đúng là đáp án D Câu 29: Đáp án B HD • Ở cực âm (catot) xảy ra sự khử
TP .Q
U
• Ở cực dương (anot) xảy ra sự oxi hóa
ẠO
• Phương trình điện phân nóng chảy
H
Ư N
G
Đ
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 30: Đáp án B Từ Be đến Ba thì độ âm điện giảm gần, bánh kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hóa giảm dần và tính khử tăng dần
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Chọn B Câu 31: Đáp án C Trong 4 phương pháp thì cả 4 điều chế được nhưng xét theo hiệu quả kinh tế và an toàn thì không nên dùng theo phương pháp C, vì Ca nguyên chất rất khó kiếm, phản ứng giữa Ca và tỏa nhiệt mạnh Chọn C Câu 32: Đáp án B HD • Đáp án A sai vì Mg(OH)2 không tan trong nước
ẤP
• Đáp án B đúng vì trong các hidroxit kim loại kiềm thổ có Be(OH)2 có tính lưỡng tính
Ó
A
C
• Đáp án C sai vì Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2 có thể điều chế bằng cách cho trực tiếp kim loại vào H2O
Í-
H
• Đáp án D sai vì Be(OH)2 là bazơ yếu
G
TO
ÁN
-L
→ Ta chọn đáp án B Câu 33: Đáp án A Làm vôi quét trường là vôi tôi bằng cách cho CaO tác dụng với nước Câu 34: Đáp án B HD • Đáp án A sai vì Ca(OH)2 không phản ứng với BaCl2
ID Ư
Ỡ N
• Đáp án B đúng
BỒ
• Đáp án C sai vì Ca(OH)2 không phản ứng với NaCl
• Đáp án D sai vì Ca(OH)2 không phản ứng với MgCO3 Câu 35: Đáp án B HD • Đáp án A sai vì BaSO4, CaSO4, SrSO4 đều là chất kết tủa • Đáp án B đúng vì hỗn hợp đều gồm các chất tan tốt trong nước
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Đáp án C sai vì BaCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 đều là chất kết tủa
N
H Ơ
N
• Đáp án D sai vì Mg(OH)2 là chất kết tủa Câu 36: Đáp án C HD • Đáp án A sai vì CaSO4, SrSO4 là chất kết tủa
U
Y
• Đáp án B sai vì MgCO3, CaCO3, SrCO3 là chất kết tủa
TP .Q
• Đáp án C đúng
ẠO
• Đáp án D sai vì Mg(OH)2 là chất kết tủa
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 37: Đáp án B HD Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả. Nó được dùng để chế tạo những hợp chất có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô,... Kim loại Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm → Đáp án A, C, D đúng → Đáp án B là đáp án sai Câu 38: Đáp án C • Dễ dàng nhận thấy các đáp án A, B, D đúng
10
• BaSO4 là muối giữa bazơ mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh H2SO4 vì thế mà muối rất bền, không tan trong bất rất lớn, anion rất bền vì thế
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
kì dung dịch axit và bazơ nào. Đồng thời, lực liên kết tính điện giữa nó có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị phân hủy. Khi nung nóng thì BaSO4 vẫn là nó → Đáp án đúng là đáp án C Câu 39: Đáp án D
-L
Í-
Tổng hợp lại ta có
TO
ÁN
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 40: Đáp án C HD • Đáp án A sai vì không có ion nào đối kháng với OH-
Ỡ N
G
• Đáp án B sai vì không có ion nào đối kháng với ion OH-
BỒ
ID Ư
• → Tập hợp các ion có chứa ion đối kháng với ion OH- → Đáp án C đúng
• Đáp án D sai vì không có ion nào đối kháng với OH→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 41: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HD • Đáp án A sai vì CuS, Ag không phản ứng với HCl • Đáp án B đúng vì HCl phản ứng với tất cả các chất
H Ơ
N
• Đáp án C sai vì HCl không phản ứng với CuS, NaHSO4
ẠO
TP .Q
U
Y
N
• Đáp án D sai vì HCl không phản ứng với NaHSO4 Câu 42: Đáp án B • Khi cho Ca vào dung dịch CuSO4 : Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2; Ca(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + CaSO4 → Ca có phản ứng với H2O → Đáp án A sai
G
Đ
• Ca + H2SO4 → CaSO4 + H2 → Ca không phản ứng với H2O → Đáp án B đúng
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
• Khi cho Ca vào dung dịch NaOH :Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 → Ca có phản ứng với H2O → Đáp án C sai • Khi cho Ca vào dung dịch Ca(OH)2 : Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 → Ca có phản ứng với H2O → Đáp án D sai
C
ẤP
2+
3
10
00
B
→ Ta chọn đáp án B Câu 43: Đáp án B HD Giả sử X hơn Y 8 proton → 2ZY + 8 = 32 → ZY = 12 → ZX = 20 → X, Y là Ca, Mg → Đáp án đúng là đáp án B Câu 44: Đáp án D HD Đầu tiên khi cho Mg vào hỗn hợp các muối thì Mg phản ứng theo thứ tự AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2
Ó
A
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓
Í-
H
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu↓
ÁN
-L
Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe↓'
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Sau phản ứng thu được chất rắn X gồm 2 kim loại → Ag, Cu → Đáp án đúng là đáp án D Câu 45: Đáp án B HD Tính khử của kim loại phụ thuộc vào năng lượng ion hóa và thế điện cực chuẩn → Tính khử xếp theo chiều tăng dần là Al < Mg < Na < K → Đáp án đúng là đáp án B Câu 46: Đáp án A HD • (NH4)2SO4 + Mg → không phản ứng
• Khi cho Ca vào tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2; Ca(OH)2 + (NH4)2SO4 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O • Khi cho Ba vào tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2; Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Khi cho Na vào tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2; 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
Y
N
H Ơ
N
→ Ta chọn đáp án A Câu 47: Đáp án C HD • Dễ thấy các phương trình A, B, D đều đúng
TP .Q
U
• NaOH + MgCO3 → không phản ứng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
→ Ta chọn đáp án C Câu 48: Đáp án A HD CaOCl2 có công thức cấu tạo Ca(-Cla)-O-Clb . Trong đó Cla có số oxi hóa -1; Clb có số oxi hóa +1 → Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử → Đáp án đúng là đáp án A Câu 49: Đáp án A HD Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ tồn tại ở dạng ion trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng → Đáp án đúng là đáp án A Câu 50: Đáp án A HD Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ và thế điện cực chuẩn âm → Tính khử mạnh nhất → Na → Đáp án đúng là đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là A. giảm nhiệt độ. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2. C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2. Bài 2. Điều nào sau đây không đúng với canxi ? A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl Bài 3. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là: A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt. B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. Bài 4. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ? A. Fe3O4 + HCl dư. B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. C. CO2 + NaOH dư. D. NO2 + NaOH dư. Bài 5. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Bài 6. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Bài 7. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2 X1 + H2 O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Bài 8. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2O3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
N
Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chất (Đề 1) - Nâng Cao ⇀ CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0 . Bài 1. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) ↽
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
rất lâu Bài 11. Cho sơ đồ biến hoá Ca → X → Y → Z → T → Ca. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là: A. CaO ; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 C. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2 Bài 12. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42- , Cl-, CO32- , NO3- . Đó là 4 dung dịch nào ? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4. Bài 13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → X → Y → Z → X → Cl2. Trong đó Y tan, Z không tan trong nước. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 D. MgCl2; Mg(OH)2 và MgCO3 Bài 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) NH3. pH các dung dịch được xếp theo thứ tự giảm dần là A. (1) (2) (3) B. (2) (1) (3) C. (3) (2) (1) D. (2) (3) (1) Bài 15. Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, số dung dịch có pH > 7 là A. 1. B. 2.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 1 B. 2. C. 4. D. 3. Bài 9. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Bài 10. Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ? A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3 B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 ⇀ Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ↽
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 3. D. 4. Bài 16. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3 B. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl Bài 17. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1), CuSO4 (X2), (NH4)2CO3 (X3), NaNO3 (X4), MgCl2(X5), KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa với Ba(OH)2 là A. X4, X6. B. X1, X4, X5. C. X1, X4, X6. D. X1, X3, X6 Bài 18. Trong phân nhóm chính nhóm II, từ Be đến Ba thì : (I). Bán kính nguyên tử tăng dần (II). Độ âm điện tăng dần (III). Năng lượng ion hoá giảm dần (IV). Tính khử tăng dần Kết luận nào sai ? A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Bài 19. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi ? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Bài 20. Cho sơ đồ: Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Mg(NO3)2,MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. B. MgO,MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4. C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. Bài 21. Câu không đúng đối với tất cả các kim loại nhóm IIA là A. các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiêt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật nhất định. B. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại nhẹ (trừ Ba). C. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có độ cứng lớn. D. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp ( trừ Be). Bài 22. Phát biểu sai khi nói về ứng dụng của Mg là A. dùng để chế tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô. B. dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. C. dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm. D. dùng làm chất khử để tách S, O2 khỏi thép. Bài 23. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
X có thể là những chất nào ? A. (3), (5). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (4), (5). Bài 24. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào nước dư, lọc thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3. Bài 25. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy chuyển hoá có thể thực hiện được là A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO. B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3. C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2. D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca. Bài 26. Trong số các chất dưới đây, chất có độ tan nhỏ nhất là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. Bài 27. Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức hoá học của hợp chất chứa canxi trong các khoáng chất tương ứng là A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2. B. CaCO3, CaSO4, CaF2. C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2. D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4. Bài 28. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu được khí là A. H2. B. C2H2 và H2. C. H2 và CH2. D. H2 và CH4. Bài 29. Nguyên nhân chính khiến cho tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ không biến đổi theo một quy luật nhất định là các kim loại kiềm thổ A. điện tích hạt nhân B. cấu hình electron nguyên tử. C. bán kính nguyên tử. D. kiểu mạng tinh thể. Bài 30. Nguyên nhân chủ yếu làm các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, độ cứng thấp là do A. Bán kính nguyên tử nhỏ. B. Bán kính nguyên tử tương đối lớn. C. Điện tích hạt nhân nhỏ. D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. Bài 31. Nguyên nhân dẫn đến các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh là?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là ns2 nên nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm thổ dễ dàng mất 2 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm. B. Do tổng năng lượng ion hóa thứ nhất và năng lượng ion hóa thứ hai của các nguyên tố kim loại kiềm thổ cao hơn nhiều so với các nguyên tố khác thuộc cùng chu kì. C. Do cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại kiềm thổ tương đối rỗng. D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm thổ tương đối lớn so với các nguyên tố thuộc cùng chu kì. Bài 32. Có các chất: (a) MO; (b) M(OH)2; (c) MCO3; (d) MCl2. Khi để Ca, Sr, Ba (gọi chung là M) ngoài không khí, có thể tạo ra bao nhiêu chất trong dãy trên ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 33. Kim loại kiềm thổ M dễ tạo nên hợp kim với các kim loại khác. Các hợp kim của M được dùng nhiều trong công nghiệp ôtô, máy bay và công nghiệp chế tạo máy. Kim loại M là A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Bài 34. M là một kim loại kiềm thổ được dùng làm vật liệu cho lò phản ứng hạt nhân vì nó rất bền nhiệt, bền cơ học và bền hóa học đồng thời lại không giữ lại các nơtron sinh ra trong lò phản ứng. Kim loại M là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Bài 35. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá hoa D. Đá phấn Bài 36. Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong là: A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan. B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục. C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt. D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa. ⇀ Ca(HCO3)2 (dung dịch) Bài 37. Có cân bằng: CaCO3 (rắn) + CO2(khí) + H2O(lỏng) ↽
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Biện pháp nào dưới đây không làm cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều CaCO3 kết tủa hơn ? A. Đun nóng B. Giảm áp suất CO2 C. Giảm nồng độ khí CO2 D. Giảm nồng độ Ca(HCO3)2 Bài 38. Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa: A. 4 kim loại và 4 oxit kim loại B. 3 kim loại và 4 oxit kim loại C. 2 kim loại và 6 oxit kim loại D. 2 kim loại và 4 oxit kim loại
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 39. Cho các tập hợp ion sau: T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3- }; T2 = {H+, NH4+ , Na+ , Cl-, SO42- } T3 = {Ba2+, Na+ , NO3- , SO42- }; T4 = {Ag+, K+ , NO3- , Br-} T5 = { Cu2+, Fe2+, OH- , Cl-, SO42- }; T6 = {NH4+ , Na+ , Cl-, CO32- } Tập hợp chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là A. T2, T3, T6. B. T3, T4, T6. C. T1, T2, T6. D. T1, T4, T5. Bài 40. Hiện tượng xảy ra khi đốt cháy kim loại Mg bằng oxi không khí là? A. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại. B. Phản ứng xảy ra chậm. C. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, cho ngọn lửa màu đỏ da cam đặc trưng. D. Phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, cho ngọn lửa màu đỏ son đặc trưng. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Để làm câu hỏi này chú ý đến nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê (Một phản ứng đang ở trạng thái cân bằng khi thay đổi các yếu tố nồng độ, nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động của các yếu tố)
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
00
B
Giảm nhiệt độ → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng nhiệt độ của hệ , chuyển dịch theo hướng tỏa nhiệt ( ∆H < 0). theo chiều ngịch
2+
3
10
Tăng nhiệt độ → ân bằng chuyển dịch theo hướng giảm nhiệt độ của hệ , chuyển dịch theo hướng thu nhiệt ( ∆H > 0). theo chiều thuận
C
ẤP
Giảm áp suất khí CO2 → Cân bằng chuyển dịch theo hướng tăng áp suất của hệ → Theo chiều thuận
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Tăng áp suất → Cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm áp suất. (chiều nghịch làm giảm số mol khí ) Câu 2: Đáp án C Ta có Ca + H2 → CaH2(canxi hidrua) . Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa). Câu 3: Đáp án A
ID Ư
Ỡ N
Câu 4: Đáp án C Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
BỒ
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2 CO3 + 2H2O CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3 + H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 +H2O Câu 5: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch
N
H Ơ
N
Câu 6: Đáp án B Nhận thấy NaCl, Mg(NO3)2 không tham gia phản ứng với Ba(HCO3)2 . Đáp án B Câu 7: Đáp án C Nhận thấy đáp án X đều là hợp chất muối cacbonat MCO3 , X1 là MO.
U
Y
X2 + H2O → X2 . X2 là M(OH)2 (loại D vì MgO không tan trong nước)
ẠO
TP .Q
Để X2 + Y → X + Y2 + H2O và X2 + 2Y → X + Y2 + H2O thì chỉ có 1 trường hợp thỏa mãn là muối cacbonat. Đáp án C
G Ư N
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O Câu 8: Đáp án A Chỉ có 1 hỗn hợp mà tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là:
Đ
Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
dư cả 2 chất rắn
00
B
có kết
10
có kết tủa
ẤP
2+
3
Câu 9: Đáp án A Các ống nghiệm có kết tủa là:
tan trong môi trường kiềm
Ó H Í-
Ca(HCO3)2
-L
Chọn A Câu 10: Đáp án D CaCO3 + H2O + CO2
A
C
Do
TO
ÁN
Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi
ID Ư
Ỡ N
G
Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động Câu 11: Đáp án B A sai vì từ không về được Ca
BỒ
C sai vì từ D sai vì tư
không ra được không ra được
Câu 12: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhận thấy ion Pb2+ chỉ tồn tại với anion NO3- trong dung dịch→ Loại đáp án C, D
H Ơ
N
BaCO3 là chất kết tủa → Loại B Câu 13: Đáp án C Nhận thấy Z không tan trong nước → Loại A, B
Y
N
Y là chất tan trong nước → Loại D
TP .Q
U
Đáp án C o
ẠO
t C 6Cl2 + 6Ca(OH)2 → 5CaCl2(X) + Ca(ClO3)2 + 6H2O
Đ
dpcmn CaCl2 + 2H2O → Ca(OH)2 + Cl2↑ + H2↑
Ư N
G
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O Câu 14: Đáp án B Nhận thấy (1) NaOH, (2) Ba(OH)2 là chất điện mạnh phân ly hoàn toàn, (3) NH3 phân ly không hoàn toàn → pH của dung dịch (3)< pH của dung dịch (1),(2).
ẤP
2+
3
10
00
Ta có (1)NaOH, (2) Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol → nồng độ mol OH-do Ba(OH)2 phân ly lớn hơn do NaOH phân ly ra → pH của dung dịch (1) < pH của dung dịch (2) Câu 15: Đáp án B Để xét pH các dung dịch muối : muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh (Na+) và anion của gốc axit yếu(CO32-) tạo môi trường dung dịch kiềm → dung dịch Na2CO3 cho pH >7
-L
Í-
H
Ó
A
C
Chú ý dung dịch NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính nhưng tính bazơ lớn hơn nên pH >7 Câu 16: Đáp án D Nhận thấy Ba(NO3)2 , Mg(NO3 )2 không tham gia phản ứng Ca(OH)2 → Loại đáp án A, B, C Câu 17: Đáp án A tạo kết tủa , tạo kết tủa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
tạo kết tủa , tạo kết tủa Câu 18: Đáp án B Trong phân nhóm chính nhóm II, từ Be đến Ba thì độ âm điện giảm dần. Đáp án B Câu 19: Đáp án C Phương trình phản ứng: CaCO3(r) CaO (r) + CO2 ↑ Khi tăng nồng độ CO2 thì chỉ cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm nồng độ CO2 (theo chiều nghịch) mà không làm tăng tốc độ phản ứng Câu 20: Đáp án C o
t → 2MgO (X)+ 4NO2 + O2 2Mg(NO3)2
MgO + 2HCl → MgCl2 (Y) + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2(Z)+ 2NaCl
vào a
sẽ được
H Ơ N Y U TP .Q Đ
B
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H ó a\10. Thi O nline - Kim loại kiềm,
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Hòa tan Y vào nước thì được Z là a mol Hấp thụ 2a mol
G H
Câu này (1) cũng có thể được vì Mg tác dụng chậm với nước tạo ra Câu 24: Đáp án B ; nhiệt phân hỗn hợp được 2a mol
ẠO
không ra được
Ư N
(4) không được vì từ
N
Mg(OH)2 + H2SO4 (T)) → MgSO4 + 2H2O Câu 21: Đáp án C Các kim loại kiềm thổ có độ cứng tương đối thấp Câu 22: Đáp án D Chú ý: Canxi được dùng làm chất khử tách S, O2 khỏi thép. Đáp án D Câu 23: Đáp án A (2) không được vì từ Mg không ra được
2+
3
10
00
Chọn B Câu 25: Đáp án B Nhận thấy từ Ca không thể chuyển hóa thành CaCO3. Loại A
ẤP
Từ CaCO3 không điều chế được Ca và Ca(OH)2 . Loại C,D
Ó
A
C
Đáp án B
Í-
H
o
t 2Ca + O2 → 2CaO
-L
CaO + H2O → Ca(OH)2
ít tan trong nước,
không tan trong nước
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Câu 26: Đáp án B là chất tan tốt trong nước, nên có độ tan nhỏ nhất Câu 27: Đáp án B Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit→ Loại A, C
Thạch cao có công thức CaSO4 . Loại D Câu 28: Đáp án B Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 29: Đáp án D Nguyên nhân gây sự biến đổi các tính chất vật lý không theo quy luật là do mạng tinh thể của các kim loại kiềm thổ không đồng nhất ( Be, Mg : lục phương, Ca và Sr : lập phương tâm diện, Ba : lập phương tâm khối). Đáp án D Câu 30: Đáp án D Do kim loại kiềm thổ có 2 e lớp ngoài cùng, bán kính lớn nên lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu , làm nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và độ cứng thấp. Đáp án D Câu 31: Đáp án A Cấu trúc mạng tinh thể ảnh hưởng đến tính chất vật lý →loại C
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
Tổng năng lương ion hóa I2, I1 của kim loại kiềm thấp hơn các các nguyên tố cùng chu kì → Loại B
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Bán kính nguyên tử ít ảnh hưởng đến tính khử. Câu 32: Đáp án C Có thể tạo ra do tác dụng với trong không khí, còn thì không được Câu 33: Đáp án B Mg dễ tạo hợp kim với các kim loại khác được dùng trong công nghiệp ôtô, chế tạo máy, máy bay. Điển hình là hợp kim Macnhali (10-30% Mg và 30-70% Al)cứng và bền hơn nhôm tinh khiết, dễ chế hóa và bào nhẵn hơn. Đáp án B Câu 34: Đáp án A Beri,hợp kim beri có rất nhiều ứng dụng trong đời sống dựa trên các đặc điểm độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, có khả năng hấp thụ một lượng nhiệt lớn, sức bền và độ cứng cao, thuộc tính không nhiễm từ, chống ăn mòn, độ hấp thụ notron nhiệt trên thiết diện vuông thấp, cho tia X đi qua, giải phóng notron khi bị bắn phá,..
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Một trong các dung dụng là trong các lò phản ứng hạt nhân, Be được dùng là thiết bị phản xạ và điều tiết nơtron Câu 35: Đáp án B Nhận thấy thạch cao có thành phần là CaSO4 ( không phải là CaCO3). Đáp án B Câu 36: Đáp án C Khi sục CO2 vào nước vôi trong tạo kết tủa trắngCaCO3 :CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ (trắng) + H2O
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Khi CO2 dư xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa: CO2 + CaCO3↓ + H2O → Ca(HCO3)2 (dung dịch) Câu 37: Đáp án D Nhận thấy khi giảm nồng độ Ca(HCO3)2 thì theo nguyên lý chuyển dịch Lơ Sa-tơ-li-ê thì cân bằng chuyển dịch theo chiểu thuận ( làm giảm nồng độ CaCO3 ) Câu 38: Đáp án C Chú ý CO khử được các oxit trung bình và yếu ( từ Zn trở đi ) thành kim loại và CO2
BỒ
ID Ư
Như vậy khi dẫn CO qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng thu được 2 kim loại : Fe, Cu và 6 oxit kim loại : Fe2O3 dư, FeO, Fe3O4, CuO dư, Na2O, MgO Câu 39: Đáp án C không được vì có kết tủa không được vì có kết tủa
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
không được vì có kết tủa thỏa mãn
U
Y
N
H Ơ
Chọn C Câu 40: Đáp án A Đáp án A: Khi đốt cháy kim loại Mg bằng oxi không khí thì phản ứng xảy ra mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt, phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại.
N
Vậy chỉ có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Nguyên nhân: Mg có ái lực rất lớn với O2, ion Mg2+ có kích thước phù hợp với ion O2- tạo mạng lưới tinh thể sít sao của MgO và phát ra một nhiệt lượng lớn, chính lượng nhiệt này đốt nóng mạnh các hạt MgO tạo nên làm phát ra ánh sáng chói và giàu tia tử ngoại.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn. Bài 2. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+. C. Na+, Mg2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. Bài 3. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li. C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-Li-Na-Rb-Cs Bài 4. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm A. ns2np1. B. ns1. C. ns2np5. D. ns2np2 Bài 5. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm ? 1. 1s22s22p1. 2. 1s22s22p6. 3. 1s22s22p4. 4. 1s22s22p63s1. 5. 1s22s22p63s23p6 Chọn các đáp án đúng A. 1 và 4. B. 1 và 2. C. 1 và 5. D. 2 và 5 Bài 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ C. Độ cứng thấp D. Độ dẫn điện cao Bài 7. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm diện C. Lục phương D. Tứ diện Bài 8. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp: A. cho Na2O tác dụng với H2O B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 C. điện phân dung dịch Na2SO4 D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Bài 9. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là A. Li B. Na
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. K D. Cs Bài 10. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Bài 11. Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là A. Li B. Na C. K D. Rb Bài 12. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nhóm IA của bảng tuần hoàn chỉ gồm các kim loại kiềm. B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn. C. Các kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr). D. Nguyên tố Rb nằm ở ô số 37 của bảng tuần hoàn. Bài 13. Cấu hình electron của ion Na+ giống cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây ? A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F-, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, ClBài 14. Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy Bài 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về các nguyên tố kim loại kiềm ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là ns1. Bài 16. Các kim loại kiềm là các nguyên tố: A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Cả nguyên tố s và nguyên tố p. Bài 17. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ? A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hóa. C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong cùng chu kì. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p. Bài 18. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ? A. Li
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y U
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
B. Na C. K D. Rb Bài 19. Kim loại kiềm nào mềm nhất ? A. Li B. K C. Rb D. Cs Bài 20. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ? A. Axeton B. Ancol etylic C. Dầu hỏa D. Nước Bài 21. Kim loại Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây? A. Cl2, CuSO4, Cu B. H2SO4, CuCl2, Al C. H2O, O2, Cl2 D. MgO, KCl, K2CO3 Bài 22. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO. B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng. C. Điện phân dung dịch muối halogenua. D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm . Bài 23. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. Khử Na2O bằng khí H2 nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối tan NaCl. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Điện phân muối NaCl nóng chảy. Bài 24. Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện ? A. Na B. K C. Rb D. Cs Bài 25. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là: A. Na2CO3 B. NaCl C. KHSO4 D. MgCl2 Bài 26. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy: A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3 B. BaCl2, HCl, SO2, K C. CuSO4, HNO3, SO2, CuO D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO Bài 27. Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng cách nào sau đây? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Na2O + H2O → 2NaOH
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp D. Cả A, C. Bài 28. Muối gì thường được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày ? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NH4HCO3 D. NaF Bài 29. Đốt pháo hoa ta thấy sáng rất nhiều màu sắc trong đó có màu vàng. Vậy trong pháo hoa có thể chứa hợp chất nào dưới đây ? A. Hợp chất của Na B. Hợp chất của K C. Hợp chất của Li D. Hợp chất của Cs Bài 30. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Bài 31. Kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải A. nhận 1electron. B. nhận 2 electron. C. nhận 1 proton. D. mất 1 electron. Bài 32. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Bài 33. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1. Bài 34. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Bài 35. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Bài 36. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ N Y U TP .Q
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
C. NaNO3. D. CaCl2. Bài 37. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Bài 38. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na ? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Bài 39. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. Sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Bài 40. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Bài 41. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Bài 42. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl. Bài 43. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại. Bài 44. Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hiđrocacbonat khi A. sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH. B. sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. C. sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. D. sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH. Bài 45. Nguyên tử của nguyên tố Kali (Z = 19) có phân lớp cuối cùng là A. 1s1. B. 2s1. C. 3s1.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 4s1. Bài 46. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là A. quỳ tím. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. Al. Bài 47. Hoà tan 1 mol hiđroclorua vào dung dịch có chứa 1 mol bari hiđroxit, dung dịch thu được sau phản ứng A. có tính axit. B. có tính bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính. Bài 48. Nước Javen được điều chế từ phản ứng nào sau đây ? A. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng. B. Clo tác dụng với dung dịch NaOH đặc. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Clo tác dụng với dung dịch NaCl. Bài 49. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể kiểu nào ? A. Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs). B. Lập phương tâm diện. C. Lục phương. D. Lập phương tâm khối. Bài 50. Phương trình điện phân nào sai ? dpnc A. 2MCln → 2M + nCl2. dpnc B. 4MOH → 4M + 2H2O dpdd → 4Ag + O2 + 4HNO3 C. 4AgNO3 + 2H2O dpdd, (mnx) D. 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C • Đáp án A sai vì Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
ÁN
• Đáp án C đúng
-L
Í-
• Đáp án B sai vì Mg tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao
G
• Đáp án D sai vì ở nhiệt độ thường, kẽm bền với nước vì có màng oxit bảo vệ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ Ta chọn đáp án C Câu 2: Đáp án C •
•
• •
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
→ Đáp án A sai → Đáp án B sai → Đáp án C đúng → Đáp án D sai
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
→ Ta chọn đáp án C Câu 3: Đáp án B Trong nhóm kim loại kiềm, tính khử tăng dần theo theo số hiệu nguyên tử
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Do đó thứ tự giảm hoạt độ hoạt động hóa học là: Cs-rb-K-Na-Li Câu 4: Đáp án B Kim loại kiềm gồm các nguyên tố và cấu hình tương ứng là
H
Ư N
G
Đ
ẠO
→ kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 5: Đáp án D 2 ứng với Na+ ; 5 ứng với K+ Câu 6: Đáp án D • Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp → Đáp án A đúng
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Do nguyên tử các kim loại kiềm có bán kính lớn và do cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít nên khối lượng riêng nhỏ → Đáp án B đúng
00
B
• Do liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu nên kim loại kiềm có độ cứng thấp → Đáp án C đúng
2+
3
10
• Do kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít nên độ dẫn điện kém → Đáp án D sai
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
→ Ta chọn đáp án D Câu 7: Đáp án A Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít Câu 8: Đáp án D Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch có màng ngăn
G
TO
ÁN
Câu 9: Đáp án D • Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thứ nhất thấp và thế điện cực chuẩn có giá trị rất âm, vì thế chúng có tính khử rất mạnh
BỒ
ID Ư
Ỡ N
• Cs có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất và thế điện cực chuẩn âm nên có tính khử mạnh nhất → Đáp án đúng là đáp án D Câu 10: Đáp án D • Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. • Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng : được ion kim loại kiềm.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
. Tuy nhiên, không có chất nào khử
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm
Y
N
H Ơ
N
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 11: Đáp án C Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím; Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam.
→ Đáp án A đúng
Ư N
•
→ Đáp án B sai
TR ẦN
H
•
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 12: Đáp án A Nhóm IA của bảng tuần hòa còn gồm nguyên tố Hidro Câu 13: Đáp án A • Cấu hình của
•
→ Đáp án C sai → Đáp án D sai
00
B
•
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 14: Đáp án A Các nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron hóa trị. Giả sử nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron thì cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án A Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e, ở phân lớp ns1 (n là số thứ tự của chu kì) → Kim loại kiềm là những nguyên tố s → Đáp án đúng là đáp án A Câu 17: Đáp án D Kim loại là những nguyên tốc mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp s Câu 18: Đáp án A Trong nhóm kim loại kiềm, khối lượng riêng tăng theo số hiệu nguyên tử, nên Li có khối lượng riêng nhỏ nhất hay là nhẹ nhất Câu 19: Đáp án D Trong nhóm các kim loại kiềm, độ cứng giảm dần theo số hiệu nguyên tử, nên Cs có độ cứng thấp nhất hay là mềm nhất Câu 20: Đáp án C Do Na có tính khử mạnh nên dễ bị oxi hóa và tác dụng với nước, nên để bảo quản Na, người ta ngâm vào dầu hỏa Câu 21: Đáp án C • Đáp án A sai vì Na không phản ứng với Cu • Đáp án B sai vì Na không phản ứng với Al
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
• Đáp án D sai vì Na không phản ứng với MgO, KCl, K2CO3 Câu 22: Đáp án B • Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
N
• Đáp án C đúng Na phản ứng với cả H2O, O2, Cl2
• Điều chế kim loại kiềm bằng cách khử ion của chúng : được ion kim loại kiềm.
TP .Q
U
Y
. Tuy nhiên, không có chất nào khử
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\moon\Lý thuy ết trọng tâm v ề kim loại kiềm v à hợp chất (Đề 1) - C ơ bản_files\latex(16).php
•
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ Đáp án C sai
Ư N
G
Đ
ẠO
• Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng cháy muối halogen của kim loại kiềm → Đáp án đúng là đáp án A Câu 23: Đáp án D • Không có chất nào khử được ion kim loại kiềm → Đáp án A và B sai
00
B
• → Đáp án D đúng Câu 24: Đáp án D • Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng:
10
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,...
2+
3
- Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C
ẤP
- Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
Ó
A
- Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Í-
H
- Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
→ Na2CO3 tan trong nước tạo thành môi
Ỡ N
•
G
TO
ÁN
-L
→ Đáp án đúng là đáp án D. Câu 25: Đáp án A • trường kiềm → Đáp án A đúng
→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính → Đáp án B sai → Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi
BỒ
ID Ư
• trường axit → Đáp án C sai • D sai
→ Khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính → Đáp án
→ Đáp án đúng là đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Đáp án A • Đáp án A đúng vì NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy
N
• Đáp án B sai vì NaOH không tác dụng với BaCl2; K
Y U
ẠO
TP .Q
• Đáp án D sai vì NaOH không tác dụng với CuO Câu 27: Đáp án C Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
N
H Ơ
• Đáp án C sai vì NaOH không tác dụng với CuO
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Câu 28: Đáp án B là bazo yếu vào để trung hòa một Bệnh đau da dày do nhiều axit, cho nên thuốc chữa có chứa lượng axit Câu 29: Đáp án A HD Liti cho ngọn lửa màu đỏ tía; Natri cho ngọn lửa màu vàng; Kali cho ngọn lửa màu tím; Rubidi cho ngọn lửa màu tím hồng; Xesi cho ngọn lửa màu xanh lam. Câu 30: Đáp án D Kim loại kiềm là những nguyên tố s. Lớp electron ngoài cùng của một nguyên tử chỉ có 1e. Câu 31: Đáp án D Các kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng của nguyên tử chỉ có 1e → Các cation M+ của kim loại kiềm có cấu hình của nguyên tử khí hiếm đứng trước → Kim loại kiềm phải nhường 1 electron → Đáp án đúng là đáp án D Câu 32: Đáp án C HD Kim loại thuộc nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng → Oxit kim loại thuộc nhóm IA là R2O → Đáp án đúng là đáp án C Câu 33: Đáp án C Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là Câu 34: Đáp án B • Đáp án A sai vì không phản ứng
TO
ÁN
• 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl → Đáp án B đúng
G
• Đáp án C sai vì BaCl2 không phản ứng với NaOH
Ỡ N
• Đáp án D sai vì K2SO4 không phản ứng với NaOH
BỒ
ID Ư
→ Ta chọn đáp án B Câu 35: Đáp án C • NaCl có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án A sai • Na2SO4 có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án B sai
• NaOH có pH > 7 → làm quỳ tím chuyển màu xanh → Đáp án C sai
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• NaNO3 có pH = 7 → không làm quỳ tím chuyển màu → Đáp án D sai
N
H Ơ
N
→ Ta chọn đáp án C Câu 36: Đáp án D • Na2CO3 đều không phản ứng cả 3 chất KCl; KOH; NaNO3 → Đáp án A, B, C sai
TP .Q
U
Y
• Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl → Đáp án đúng là đáp án D Câu 37: Đáp án C → Đáp án đúng là đáp án C
•
G
Đ
ẠO
Câu 38: Đáp án B • NaOH + HCl → NaCl + H2O
Ư N
bị khử thành Na
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
00
B
• NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 Câu 39: Đáp án C Trong quá trình điện phân NaCl
3
10
• Ở cực âm xảy ra sự khử
ẤP
2+
• Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa
H
Ó
A
C
• Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :
-L
Í-
→ Đáp án đúng là đáp án C
TO
ÁN
Câu 40: Đáp án A HD Trong quá trình điện phân NaCl
Ỡ N
G
• Ở cực âm (catot) xảy ra sự khử
ID Ư
• Ở cực dương (anot) xảy ra sự oxi hóa
BỒ
• Phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn :
→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 41: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O • NaHCO3 + CO2 → không phản ứng
H Ơ
N
•
Y
N
• NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
H
Ư N
G
Đ
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O → Đáp án đúng là đáp án B Câu 43: Đáp án B • Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1 → Đáp án A sai
ẠO
TP .Q
U
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 42: Đáp án B X chính là hợp chất chứa OH- → NaOH
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Li có số lớp n = 2; Na có n = 3; K có n = 4; Rb có n = 5; Cs có n = 6 → Số lớp electron không phải là điểm chung của kim loại kiềm → Đáp án B đúng
00
B
• Kim loại kiềm là những nguyên tố đều có 1 electron lớp ngoài cũng → Đáp án C sai
ẤP
H
Ó
• CO2 dư + NaOH → NaHCO3
A
C
→ Ta chọn đáp án B Câu 44: Đáp án B • CO2 + 2NaOHdư → Na2CO3 + H2O
2+
3
10
• Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít → Đáp án D sai
-L
Í-
• CO2 + NaOH → NaHCO3; NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
ÁN
• SO2 dư + NaOH → NaHSO3
→ Phân lớp cuối cùng là
→ Đáp án đúng là đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 45: Đáp án D Cấu hình của K là Câu 46: Đáp án C Ta dùng BaCO3
• Với HCl → Có hiện tượng sủi bọt khí : BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
• Với H2SO4 → có hiện tượng sủi bọt khí, có kết tủa trắng: BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y
Đ
ẠO
TP .Q
• Với NaOH không có hiện tượng gì xảy ra Câu 47: Đáp án B 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O nBa(OH)2 dư = 1 - 0,5 = 0,5 mol → Dung dịch thu được gồm 0,5 mol BaCl2; 0,5 mol Ba(OH)2 dư → Dung dịch thu được có tính bazơ → Đáp án đúng là đáp án B Câu 48: Đáp án A Nước Javen được điều chế từ phản ứng cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Đáp án đúng là đáp án A Câu 49: Đáp án D Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém đặc khít → Đáp án đúng là đáp án D Câu 50: Đáp án B
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
→ Đáp án B sai
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất (Đề 1) - Nâng Cao Câu 1. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH A. không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7 Câu 2. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính vì A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7. B. Vì phân tử có chứa cả Na và H C. Vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2, H2O. D. Vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ (ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton khi tác dụng với axit (ví dụ HCl). Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối. B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ C. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chúng trong dầu hoả D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là ns1 Câu 4. Nguyên tố Cs được lựa chọn trong việc chế tạo pin mặt trời vì lý do nào sau đây? A. Nguyên tử Cs chỉ có 1 electron liên kết yếu với hạt nhân. B. Trong nhóm IA, Cs là nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn nhất, trừ franxi là nguyên tố phóng xạ. C. Năng lượng ion hoá thứ nhất của Cs là nhỏ nhất trong tất cả các kim loại bền. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ? A. Na2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 6. Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá: A. –1 B. –1 và +5 C. –1 và +1 D. –1 và +7 Câu 7. Kim loại kiềm có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp là do: A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. B. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm khối. C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít. D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền. Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến tính khử mạnh của các kim loại kiềm là : A. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm là ns1 nên nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm dễ dàng mất 1 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm. B. Do năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố kim loại kiềm cao hơn nhiều so với các nguyên tố khác thuộc cùng chu kì. C. Do các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể thuộc loại lập phương tâm khối. D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm rất lớn so với các nguyên tố thuộc cùng chu kì.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 9. Hiện tượng gì xảy ra khi bỏ một mẩu natri vào nước? A. Không có hiện tượng gì. B. Natri tạo thành khối cầu, chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra kèm theo tiếng nổ lách tách. C. Natri tan dần sủi bọt khí thoát ra. D. Natri bốc cháy, tạo ra khói màu vàng. Câu 10. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl. Hãy chọn phương pháp dùng để loại tạp chất: A. Cho dung dịch bay hơi nước, thu NaCl kết tinh. B. Cô cạn dung dịch, NaCl kết tinh trước tách dần khỏi dung dịch NaOH C. Cho AgNO3 vào dung dịch để kết tủa NaCl. D. Điện phân dung dịch, ion Cl- bị oxi hóa thành Cl2 tách dần khỏi dung dịch. Câu 11. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 12. Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Sản phẩm cuối cùng thu được gồm A. NaOH, H2, Cu(OH)2. B. NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4. C. H2, Cu(OH)2. D. H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4. Câu 13. Công dụng nào dưới đây không phải của Na2CO3 ? A. sản xuất thuỷ tinh. B. sản xuất xà phòng. C. thêm vào bia để tạo gas. D. sản xuất giấy. Câu 14. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 15. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm biến thiên như thế nào khi đi từ Li tới Cs ? A. Tăng dần từ Li tới K sau đó giảm từ K tới Cs. B. Giảm dần từ Li tới K sau đó tăng dần từ K tới Cs. C. Tăng dần. D. Giảm dần. Câu 16. Tính khử của các kim loại kiềm thay đổi như thế nào khi đi từ Li tới Cs ? A. Tăng dần từ Li tới K, sau đó giảm từ K tới Cs. B. Giảm dần từ Li tới K, sau đó tăng từ K tới Cs. C. Tăng dần. D. Giảm dần. Câu 17. Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là? A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Chế tạo tế bào quang điện. C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y
ẠO
TP .Q
D. Sản xuất NaOH và KOH. Câu 18. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở anot thu được: A. NaOH B. H2 C. NaOH và H2 D. Cl2 Câu 19. Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính có thể dùng 2 phản ứng sau: A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O; Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaHCO3 + CaCO3 B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2; NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O; NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O; 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O Câu 20. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
o
Đ
t A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. o
G
t B. NaHCO3 → NaOH + CO2. o
Ư N
t C. NH4Cl → NH3 + HCl. o
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
t D. NH4NO2 → N2 + 2H2O. Câu 21. Dung dich NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây ? A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2. B. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl. C. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH. D. dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim Câu 23. Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 với tỉ lệ mol 1:1 rồi đun sôi thu được dung dịch có môi trường A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14. Câu 24. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và FeCl3 có cùng nồng độ mol và có các giá trị tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH ? A. pH3, pH2, pH1 B. pH1, pH3, pH2 C. pH1, pH2, pH3 D. pH3, pH1, pH2 Câu 25. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 26. Cho các chất khí và hơi sau: CO2, SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dịch NaOH đặc có thể hấp thụ được bao nhiêu khí ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 27. Cho các chất: khí O2, hơi H2O, dung dịch NaHSO4, dung dịch NH3, dung dịch Cu(NO3)2, khí H2, dung dịch H2SO4, Al2O3. Tổng số các chất tác dụng được với Na là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 28. Có các hợp chất: Na2O; Na2O2; NaOH; Na2CO3. Na để lâu trong không khí có thể chuyển hoá thành bao nhiêu hợp chất ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Cho quá trình (1): M → M+ + 1e và quá trình (2): M+ + 1e → M với M là kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây là đúng A. M là chất khử, (1) là quá trình khử. B. M+ là chất oxi hoá, (2) là quá trình oxi hoá. C. (1) là quá trình oxi hoá, (2) là quá trình khử. D. (1) và (2) đều khó thực hiện. Câu 30. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 31. Do có nhiệt dung riêng lớn (lớn nhất trong số các chất rắn), kim loại kiềm X được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt. Đồng thời kim loại kiềm X cũng là vật liệu quan trọng trong chế tạo anot của pin. Kim loại X là A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 32. Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch cùng 1 lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) trong cùng thời gian t giây (cường độ dòng điện không đổi) là A. bằng nhau B. (2) nhiều hơn (1) C. (1) nhiều hơn (2) D. không xác định Câu 33. Cho sơ đồ biến hoá: Na → X → Y → Z → T → Na. Chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl. B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl. D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl Câu 34. Cho sơ đồ biến hoá: dp ( mnx ) E + H2O → X + Y↑ + Z↑ o
N
t Y + X → E + F + H2 O o
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
t Y + Z → T Đốt cháy hợp chất E trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất X, Y, Z, T, E, F lần lượt là A. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO B. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO3 C. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO D. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO3 Câu 35. X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X, Y, Z đúng A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3. B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH. D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3 +X +Y +Z Câu 36. Cho sơ đồ: . NaHCO3 → Na2 SO4 → NaCl → NaNO3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
X, Y, Z tương ứng là A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3 B. H2SO4, BaCl2, HNO3 C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3 Câu 37. Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây ? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 38. Chất X có tính chất sau: X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong. X không làm mất màu dung dịch brom. X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. X là chất nào trong số các chất sau? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 39. Cho các tính chất: (1). tác dụng với axit mạnh. (2). thủy phân cho môi trường kiềm yếu.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U TP .Q
Ư N
G
Đ
(3). thủy phân cho môi trường axit yếu. (4). thủy phân cho môi trường kiềm mạnh. Số tính chất hóa học của Na2CO3 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40. Cho các hiện tượng phản ứng: (1) Sủi bọt khí. (2) Có kết tủa đỏ nâu (3) Có kết tủa trắng Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thì quan sát được hiện tượng nào ? A. 2. B. 3. C. 1, 2. D. 1, 3. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Nhận thấy nCO2 : nNaOH = 1:2 → tạo muối Na2 CO3
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Phương trình phản ứng : CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
10
00
B
Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối Na2CO3 có pH >7(do ion CO32- có khả năng nhận proton, mang tính bazơ). Câu 2: D Nhận thấy trong hợp chất NaHCO3 thì HCO3- → CO32- + H+ (khả năng cho proton H+)
2+
3
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (Khả năng nhận proton H+)
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Theo thuyết anreniut NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Đáp án D Câu 3: D Nhận thấy các kim loại thuộc nhóm IB (Ag,Cu, Au)cũng có cấu trúc lớp vỏ là ns1. Đáp án D Câu 4: C A,B dẫn đến kết quả là C, năng lượng ion hóa thứ nhất của Cs nhỏ nhất nên chỉ chọn C Câu 5: A Dùng NaOH thì chỉ loại bỏ được ion H+, Mg2+. Loại B
TO
ÁN
Dùng dung dịch Na2SO4 thì chỉ loại bỏ được ion Ba2+ và Ca2+ (dạng CaSO4 ít tan). Loại C
G
Dùng AgNO3 thì chỉ loại bỏ được được ion Cl-. Loại D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Dùng dung dịch Na2CO3 loại bỏ ion Mg2+, Ca2+, Ba2+ (do tạo kết tủa CaCO3, MgCO3, BaCO3) và ion H+ (do 2H+ + CO32- → CO2 + H2O). Câu 6: B Chú ý khi sục clo vào dung dịch kiềm sẽ tạo thành sản phẩm khác nhau Khi ở nhiệt độ thường sẽ tạo nước giaven : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Khi ở 1000C : 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 1000C tạo Cl-1 (NaCl) và Cl+5 (NaClO3). Đáp án B Câu 7: D Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp của kim loại kiềm là do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững, còn khối lượng riêng nhỏ là do nguyên tử của các kim loại kiềm có bán kính lớn và do cấu tạo mạng tinh thể của chúng kém đặc khít. Câu 8: A Nhận thấy năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác thuộc cùng chu kì. Loại B
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
Mạng tinh thể của kim loại ảnh hưởng đến tính chất vật lý (hầu như ảnh hưởng đến tính khử). Loại C
H
Ư N
G
Đ
Bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm có ảnh hưởng đến tính khử nhưng không phải là nguyên nhân chính gây nên tính khử của kim loại kiềm Câu 9: B Khi cho mẩu Na vào nước có hiện tượng :
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Do Na có ái lực mạnh với nước (tính khử mạnh)mẩu Na tạo thành khối cầu để giảm sức căng bề mặt của nước.
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Tạo khí H2 mạnh làm mẩu Na chạy trên mặt nước, có khói trắng kèm theo tiếng nổ lách tách(do phản ứng tỏa nhiều nhiệt) Câu 10: B Khi người ta cô đặc dung dịch, NaCl ít tan so với NaOH nên kết tinh trước. Tách NaCl ra khỏi dung dịch, còn lại là dung dịch NaOH Câu 11: B - Nhận thấy điện phân NaCl nóng chảy thu được Na . Loại D
H
Ó
A
- Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thì lượng Cl2 tạo thành atot phản ứng với NaOH bên canot để tạo nước Giaven . Loại A
-L
Í-
dp 2NaCl + H2O → NaOH+ Cl2 + H2
ÁN
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
G
TO
Điện phân NaNO3 thực chất là quá trình điện phân nước chỉ thu được O2 và H2. Loại C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Đáp án B. (dùng màng ngăn để ngăn cản quá trình tiếp xúc giữa Cl2 và NaOH) Câu 12: D Khi cho các kim loại từ Na-Ba vào dung dịch muối thì xảy ra phản ứng của kim loại với nước trước tạo dung dịch bazơ,sau đó dung dịch bazơ phản ứng cới dung dịch muối.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 dư → Cu(OH)2 + Na2SO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy sản phẩm cuối cùng gồm : Na2SO4, H2, Cu(OH)2 và CuSO4 còn dư. Đáp án D
N
H Ơ
N
Chú ý CuSO4 dư nên NaOH không còn Câu 13: C Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt và điều chế các muối khác.Ngoài ra còn làm tẩy vết dầu mỡ, dùng trong công nghiệp xản suất chất tảy rửa
TP .Q
U
Y
Chọn C Câu 14: A Nguyên tắc làm khô các khí là chất làm khô không tương tác được với chất khí.
ẠO
Nhận thấy NaOH tương tác với CO2 và SO2 → Loại B, C, D
G
Đ
+ H 2O NaOH(rắn) → dung dịch NaOH
H
Ư N
NaOH (dung dịch) + CO2 → Na2CO3 + H2O
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
NaOH (dung dịch) + SO2 → Na2SO3 + H2O Câu 15: D Các kim loại từ Li tới Cs có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối, bán kính tăng dần nên lực liên kết kim loại giảm dần từ Li tới Cs → Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li tới Cs. Đáp án D Câu 16: C Do bán kính tăng dần từ Li đến Cs nên lực liên kết giữa electron lớp ngoài cùng và hạt nhân giảm, năng lượng ion hóa giảm dần nên tính khử tăng dần từ Li đến Cs Câu 17: C Để chế tạo thủy tinh hữu cơ người ta đi từ metyl metacrylat ( CH2 =C(CH3)-COOCH3). Loại A
A
C
Để chế tạo tế bào quang điện người ta dùng kim loại Cs. Loại B
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Để sản xuất NaOH dùng điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn. Loại D Câu 18: D Khi điện phân dung dịch NaCl thì bên anot xảy ra quá trình oxi hóa: 2Cl- → Cl2 + 2e Câu 19: C NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O ( HCO3- + H+ → CO2 + H2O: khả năng nhận proton H+)
G
TO
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (HCO3- + OH- → CO32- + H2O : khả năng nhường proton H+)
Ỡ N
Theo thuyết anreniut NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Đáp án C
BỒ
ID Ư
Chú ý: Đáp án B cả 2 phương trình chứng minh khả năng nhận proton của NaHCO3 Đáp án D cả 2 phương trình chứng minh khả năng nhường proton của NaHCO3
Đáp án A phương trình thứ 2 chứng minh tính bazơ của Na2CO3 Câu 20: B o
t Đáp án B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: A Loại B vì không tác dụng với NO
H Ơ N Y U
Loại D vì không tác dụng với NaAlO2,S Câu 22: A Đi từ Li đến Cs do lực liên kết kim loại giảm dần nên nhiệt độ nóng chảy giảm dần.Đáp án D
N
Loại C vì không tác dụng với CO
ẠO
TP .Q
Chú ý: Bán kính kim loại kiềm lớn, có mạng tinh thể lập phương tâm khối độ đặc khít thấp nên khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ( kim loại nhẹ)
H
Ư N
G
Đ
Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các nguyên tử kim loại cùng chu kì (định luật tuần hoàn) Câu 23: C
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Dung dịch thu được Na2SO4 có pH=7
00
B
Chọn C Câu 24: D Nhận thấy Na2CO3 và NaOH đều có khả năng nhận proton nên Na2CO3 và NaOH có pH>7
2+
3
10
FeCl3 có khả năng nhường proton (Fe3+ + H2O → Fe2+(OH) + H+) nên cho pH < 7 nên pH3 thấp nhất Loại B, C
C
ẤP
Do Kb của NaOH lớn hơn Na2CO3 nên pH2 > pH1
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Đáp án D. pH3 < pH1 < pH2 Câu 25: A Số chất tác dụng NaOH là : FeCl2, CuSO4. Đáp án A Câu 26: B Dung dịch đặc có thể hấp thụ được các khí:
Ỡ N
G
TO
Chọn B Câu 27: C Các chất tác dụng trực tiếp với Na là: khí O2 ,khí
BỒ
ID Ư
Chọn C Câu 28: D Khi để trong không khí, Na có thể tác dụng với oxi để tạo Na2O; Na2O2
Nếu gặp không khí ẩm thì tác dụng với nước tạo NaOH trong không khí có CO2 nên sẽ tạo ra Na2CO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Y
N
Chọn D Câu 29: C Quá trình khử là quá trình nhận e (2), quá trình oxi hóa là quá trình nhường e (1). Đáp án C Câu 30: C X tác dụng với NaOH dư thu được 2 chất tan, mà có 1 chất tan là NaOH dư nên phản ứng chỉ tạo ra 1 chất tan, nên đó là hợp chất của Na
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
chỉ tạo dung dịch mà không tạo kết tủa hay
U
nên X tác dụng với
TP .Q
khí
ẠO
Vậy X là NaHS
G
Đ
Chú ý BaS tan được trong nước
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Chọn C Câu 31: A Do được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt nên X có nhiệt độ nóng chảy cao, do đó là Li Câu 32: A Khi có màng ngăn, có 2 khí H2, Cl2 thoát ra, chúng sẽ tác dụng 1 phần với nhau. Còn khi không có màng ngăn, Cl2 sẽ tác dụng với NaOH nên chỉ có H2 thoát ra mà không bị tác dụng nên sẽ nhiều hơn ở lượng có màng ngăn Câu 33: C Nhận thấy từ Na không thể tạo thành Na2CO3 và Na2SO4. Loại A, D
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Từ Na2SO4 không thể chuyển hóa trực tiếp thành Na2CO3. Loại B Câu 34: B Do đốt E trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng nên E là hợp chất của Na
TO
ÁN
Chọn B Câu 35: D Khi đốt nóng hợp chất X,Y,Z cho ngọn lửa màu vàng → thì X,Y,Z là hợp chất của Na. Loại A
Ỡ N
G
Nhận thấy nếu X là Na2CO3 không phản ứng được được với NaHCO3 . Loại C.
ID Ư
Nếu Y là NaOH thì Y không tham gia phản ứng nhiệt phân. Loại B
BỒ
Đáp án D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O o
t 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Chất khí CO2 làm đục nước vôi trong nhưng không làm mất màu nước brom (do không còn tính khử Câu 36: A Nhận thấy Na2SO4 không phản ứng với HCl . Loại C,D
N
H Ơ
NaCl không phản ứng với HNO3 → Loại B
U
Y
Đáp án A.
TP .Q
NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
ẠO
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
H
Ư N
G
Đ
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 Câu 37: B Khi đốt nóng hợp chất X,Y,Z cho ngọn lửa màu vàng → thì X,Y,Z là hợp chất của Na. Loại C
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Nhận thấy NaOH không phản ứng với Na2CO3.Loại A, D Đáp án B.
10
00
B
NaOH (X) + NaHCO3 (Y) → Na2CO3 (Z)+ H2O o
2+
3
t → Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
ẤP
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
H
Ó
A
C
CO2 + NaOH → NaHCO3 Câu 38: B X tác dụng với HCl tạo khí làm đục nước vôi trong → loại D. Do H2S không làm đục nước vôi trong
-L
Í-
X không làm mất màu dung dịch nước brom → loại C do Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
TO
ÁN
X tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra 2 muối → loại A. Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
G
Đáp án B. NaHCO3 + HCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3 + H2O Câu 39: B Các tính chất của Na2CO3 là (1),(2). Đáp án B Câu 40: C Phương trình phản ứng: 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(nâu đỏ) + 3CO2↑ + 6NaCl Chú ý: Muối Fe3(CO3)2 không tồn tại dễ bị thủy phân Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Lý thuyết trọng tâm về nhôm và hợp chất (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p63d104s2. D. 1s22s22p63s23p3. Bài 2. Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm: A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá. B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá. C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi. D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại. Bài 3. Trong các hợp chất sau: AlF3, AlCl3, AlBr3, AlI3. Chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực là (độ âm điện của Al: 1,6 ; F: 4,0 ; Cl: 3,2 ; Br: 2,8 ; I: 2,6) A. Ion: AlF3, AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlBr3, AlI3. B. Ion: AlF3 ; cộng hoá trị có cực: AlCl3, AlBr3, AlI3. C. Ion: AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlF3, AlBr3, AlI3. D. Ion: AlF3, AlCl3, AlBr3 ; cộng hoá trị có cực: AlI3. Bài 4. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Bài 5. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Bài 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al2O3 → Y → Z → Al(OH)3 X, Y, Z lần lượt có thể là A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3 C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2 D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3 Bài 7. Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất ? A. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH C. Cho dung dịch AlO2- tác dụng với dung dịch H+ D. Cho Al tác dụng với H2O Bài 8. Cho Al có số hiệu nguyên tử là Z = 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về Al ? A. Al thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm III. B. Cấu hình electron nguyên tử Al là 3s23p1. C. Al nằm ở ô số 13, sau một kim loại kiềm thổ thuộc chu kì 3.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. Al là nguyên tố p. Bài 9. Phát biểu nào không đúng về nguyên tử nhôm ? A. Vỏ nguyên tử có một electron p. B. Bán kính nguyên tử Al nhỏ hơn bán kính nguyên tử Na, Mg nhưng lớn hơn bán kính nguyên tử Cl. C. Phân lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron. D. Các nguyên tử và ion sau có cùng cấu hình electron: Na+, Mg2+, Al3+, Ar. Bài 10. Trong các tính chất vật lí sau, tính chất nào không phải là tính chất vật lí của nhôm? A. Màu trắng bạc. B. Khá mềm. C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (tốt hơn sắt và đồng). Bài 11. Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ? A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí. C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm. D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí. Bài 12. Vì sao có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội ? A. Nhôm là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với các axit này. B. Các thùng nhôm thường rất dày nên có thể chuyên chở các axit này. C. Nhôm bị thụ động hóa bởi các axit này. D. Nhôm có giá thành rẻ hơn các vật liệu khác. Bài 13. Cho 2 phương trình phản ứng sau: (1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng? A. Nhôm khử được ion H+ của axit trong dung dịch axit. B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm. C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính. D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương. Bài 14. Không dùng bình bằng nhôm để đựng các dung dịch kiềm vì: A. Nhôm là chất lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy. C. Nhôm bị ăn mòn hóa học. D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy. Bài 15. Cho các phản ứng sau:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
o
t (a) 8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3
o
t (b) 2Al + 3CuO → 3Cu + Al2O3 o
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
t (c) 2Al + 3FeCl2 → 3Fe + 2AlCl3 (d) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (e) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm ? A. a B. a, b C. a, b, d D. Tất cả các phản ứng trên Bài 16. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm: NaOH; Al; Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là: A. Dung dịch KOH.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Bài 17. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. H2SO4 loãng dư B. H2SO4 đặc nguội dư C. Dung dịch nước vôi trong, khí CO2 D. Dung dịch NH3 dư Bài 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm ? A. Dùng trang trí nội thất. B. Dùng sản xuất hợp kim nhẹ, bền. C. Dùng làm dây cáp dẫn điện. D. Dùng làm bình chuyên chở dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc nguội. Bài 19. Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ? A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước. B. Có màu trắng bạc, đẹp. C. Dẫn điện tốt. D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. Bài 20. Trong công nghiệp người ta sản xuất Al bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit. B. Điện phân nóng chảy AlCl3. C. Dùng chất khử mạnh như C, H2, CO,… để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại mạnh để đẩy Al ra khỏi muối. Bài 21. Tại sao để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy Al2O3 mà không điện phân nóng chảy AlCl3? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 sẽ thu được Al tinh khiết. B. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 nên cần tiêu tốn năng lượng nhiều hơn Al2O3. C. Khi nung nóng, AlCl3 thăng hoa. D. Điện phân nóng chảy AlCl3 tạo ra khí Cl2 gây ô nhiễm môi trường. Còn điện phân nóng chảy Al2O3 sinh ra khí O2. Bài 22. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3 B. Al(NO3)3 C. Al2O3 D. Al(OH)3 Bài 23. Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ? A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
o
Ỡ N
G
t 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O o
BỒ
ID Ư
t 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O o
t → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6H2O 2Al(OH)3 + 6KHSO4 D. 2Al(OH)3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6H2O o
t Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Bài 24. Khi nhỏ vài giọt quì tím vào dung dịch phèn nhôm amoni thì dung dịch A. có màu xanh.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. có màu hồng. C. không có màu gì. D. có màu tím. Bài 25. Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với nhôm (dạng bột) là A. O2, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl. B. dung dịch Na2SO4, dung dịch NaOH, Cl2. C. H2, I2, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl3, H2SO4 đặc nguội, dung dịch KOH. Bài 26. Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với Al2O3 là A. kim loại Ba, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Cu(NO3)2. B. dung dịch HNO3, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NH3. C. khí CO, dung dịch H2SO4, dung dịch Na2CO3. D. dung dịch NaHSO4, dung dịch KOH, dung dịch HBr. Bài 27. Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl. B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl. C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4. D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4. Bài 28. Cho hỗn hợp Al và Fe2O3 (cùng số mol). Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn gồm A. Al2O3, Fe. B. Al2O3, Fe, Fe2O3. C. Al2O3, Fe, Al. D. Al2O3, Fe, Fe2O3, Al. Bài 29. Thu được kim loại nhôm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Bài 30. Cho hỗn hợp gồm AlCl3 và ZnCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa X. Lọc lấy X rồi đem nung thu được chất rắn Y. Cho khí H2 dư đi qua Y nung nóng thu được chất rắn gồm A. Al và Zn. B. Al2O3 và Zn. C. Al và ZnO. D. Al2O3. Bài 31. Những tính chất vật lí không phải của Al là A. dẫn điện yếu hơn Fe. B. nhẹ hơn Cu khoảng 3 lần. C. dẫn điện tốt, bằng 2/3 lần độ dẫn điện của Cu. D. có màu trắng bạch, rất dẻo. Bài 32. Kết luận không đúng với Al là A. là nguyên tố họ p. B. ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân. C. có nhiều tính chất hoá học giống Be. D. có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. Bài 33. Biến đổi hoá học nào sau đây là do Al(OH)3 có tính axit ?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. Al(OH)3 → Al3+ . B. Al(OH)3 → [Al(OH)4]–. C. Al(OH)3 → Al2O3. D. Al(OH)3 → Al2O3 → Al. Bài 34. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn lẫn hai dung dịch vào nhau A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaOH và NaAlO2. D. NaCl và Ag NO3. Bài 35. Hãy chọn câu sai khi nhận xét về vai trò của criolit (Na3AlF6) A. tăng độ dẫn điện của hỗn hợp các chất trong bình điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 để tiết kiệm nhiên liệu. C. chống phản ứng phụ xảy ra ở anot của bình điện phân. D. bảo vệ Al lỏng khỏi bị không khí oxi hoá. Bài 36. Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp A. Khử Al2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. B. điện phân nóng chảy AlCl3 với hai điện cực trơ. C. dùng Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3 với hai điện cực trơ có mặt criolit. Bài 37. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt A. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2, rồi đun nóng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư. C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư. D. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, rồi đun nóng. Bài 38. Phân biệt ba hỗn hợp chất rắn là X (Fe, Al), Y(Al, Al2O3), Z(Fe, Al2O3) có thể chỉ dùng một hoá chất duy nhất là A. Dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch FeCl3. Bài 39. Dùng phèn nhôm–kali (Al2O3.K2SO4.24H2O) không nhằm mục đích A. khử chua cho đất. B. làm trong nước. C. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. D. dùng làm chất cầm màu. Bài 40. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thì hiện tượng xảy ra là A. ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần. B. ban đầu không có hiện tượng gì, sau một thời gian xuất hiện kết tủa keo trắng. C. xuất hiện kết tủa keo trắng. D. không có hiện tượng gì xảy ra. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B X dễ dàng mất 3 electron tạo ra ion → X có 3 electron lớp ngoài cùng và là kim loại điển hình → Lớp → Đáp án đúng là đáp án B (Vì đáp án A là nguyên tố Bo là á kim) ngoài cùng của X có dạng Câu 2: Đáp án B
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Đáp án A sai vì ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3 .. thành kim loại tự do • Đáp án B đúng
H Ơ
N
• Đáp án C sai vì Al chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
Y
N
• Đáp án D sai vì Al chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
ẠO
TP .Q
U
→ Ta chọn đáp án B Câu 3: Đáp án B nên là liên kết ion
Đ
nên là liên kết cộng hóa trị có cực
G Ư N H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Chọn B Câu 4: Đáp án A • Đáp án A đúng
• Đáp án B sai vì Zn không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
00
B
• Đáp án C sai vì Cu không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
2+
3
10
• Đáp án D sai vì Fe không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 5: Đáp án A • Khi cho Al, Fe vào dung dịch Cu(NO3), AgNO2 thứ tự các phản ứng như sau
C
ẤP
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Ó
A
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Í-
H
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
ÁN
-L
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
TO
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Sau phản ứng thu được hỗn hợp ba kim loại → Fe còn dư → Ba kim loại là Fe, Ag, Cu → Đáp án đúng là đáp án A Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án A • → Đáp án A đúng • → Đáp án B sai
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• → Đáp án C sai
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
→ Ta chọn đáp án A Câu 8: Đáp án B Al có cấu hình electron → Đáp án B sai (Đấy chỉ là lớp electron ngoài cùng của Al) Câu 9: Đáp án D → Ba Ta có cấu hình của nguyên tử và ion không cùng cấu hình electron → Đáp án D sai Câu 10: Đáp án D Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Độ dẫn nhiệt bằng 2/3 đồng nhưng lại nhẹ hơn đồng → Đáp án D sai Câu 11: Đáp án A Những vật làm bằng nhôm có một lớp oxit rất mỏng, bền và mịn, ngăn không cho nước và khí thấm qua, còn
H Ơ
N
• Al + H2O → không phản ứng → Đáp án D sai
màng
xuất hiện khi Al tác dụng với nước ngăn cản nhôm tiếp xúc với nước
ẤP
2+
3
10
00
B
Chọn A Câu 12: Đáp án C Nhôm không tác dụng với H2SO4 và HNO3 đặc, nguội. Những axit này đã oxi hóa bề mặt kim loại tạo thành màng oxit có tính trơ, làm cho nhôm thụ động. Nhôm bị thụ động sẽ không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng → Đáp án đúng là đáp án C Câu 13: Đáp án C Nhôm không phải là chất lưỡng tính, nó tác dụng được với dung dịch kiềm là do tác dụng với nước tạo
Ó
A
C
tan
khi tác dụng với nước nhưng đối với
ÁN
-L
Í-
H
được trong dung dịch kiềm Câu 14: Đáp án B Bình thường nhôm có màng oxit bảo vệ nên bền, tạo màng dung dịch
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
kiềm thì cả đều bị hòa tan nên nhôm sẽ bị phá hủy Câu 15: Đáp án B Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm. Nhiệt lượng do phản ứng tỏa ra nóng chảy các kim loại → Hai phương trình mà Al tác dụng với oxit kim loại là a, b → Đáp án đúng là đáp án B Câu 16: Đáp án D • Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm: NaOH, Al, Mg và Al2O3. Ta dùng dd HNO3 đặc, nguội để phân biệt. Khi cho HNO3 vào chất rắn lấy dư: - Mg: chất rắn tan ra, có hiện tượng sủi bọt khí; khí không màu hóa nâu trong không khí. 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- NaOH, Al2O3: chất rắn tan ra.
N
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
H Ơ
Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
Y
N
- Al: không có hiện tượng gì.
TP .Q
U
• Phân biệt NaOH và Al2O3 bằng cách cho Al + dung dịch sau phản ứng. - Dung dịch có chứa NaOH: có hiện tượng sủi bọt khí, khí có mùi khai.
ẠO
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O → 3NH3↑ + 8NaAlO2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
- Dung dịch chứa Al2O3: không có hiện tượng gì Câu 17: Đáp án B HD Al bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội dư; còn Mg, Zn phản ứng với H2SO4 → Ta dùng H2SO4 đặc nguội dư để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp → Đáp án đúng là đáp án B Câu 18: Đáp án D Nhôm không tác dụng với đặc nguội nhưng người ta cũng không dùng nhôm làm bình để chuyên
10
00
B
chuyên chở các dung dịch đó, người ta thường dùng bình thép, có thêm 1 số chất nào đó
C
ẤP
2+
3
Chọn D Câu 19: Đáp án A • Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.
Ó
A
• Nhôm và hợp kim nhôm có màu trắng bạc, đẹp, được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất.
-L
Í-
H
• Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền. Nhôm được dùng chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu trong gia đình.
TO
ÁN
• Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3), được dùng để hàn gắn đường ray...
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 20: Đáp án A Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit (Na3AlF6)
Câu 21: Đáp án C Trên 180 độ thì AlCl3 đã thăng hoa và nhị hợp thành Al2Cl6 nên không điện phân được nữa Câu 22: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Các chất NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 vừa phản ứng với HCl, vừa phản ứng với NaOH nên có tính lưỡng tính
H Ơ
N
• Al(NO3)3 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với HCl nên không phải là chất lưỡng tính Câu 23: Đáp án D Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nếu nó phản ứng với cả axit và bazơ
Y
N
• Đáp án A, B sai vì phản ứng nhiệt phân không thể hiện tính lưỡng tính
ẠO
• Đáp án D đúng vì Al(OH)3 vừa tác dụng với axit KHSO4, vừa tác dụng với bazơ NaOH
Đ
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 24: Đáp án B Dung dịch phèn nhôm amoni có ion tím vào sẽ
nên dung dịch có tính axit, nhỏ vài giọt quỳ
H
Ư N
G
phân li ra
TR ẦN
có màu hống Câu 25: Đáp án A Al không tác dụng với Câu 26: Đáp án D không tác dụng với
ẤP
2+
Chọn D Câu 27: Đáp án D • Đáp án A sai vì Al không phản ứng với NaCl
nên A,B,C sai
10
00
B
đặc nguội nên B,C, D sai
3
www.daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
• Đáp án C sai vì cả HCl và KHSO4 đều là axit, chưa thể hiện được phản ứng Al(OH)3 tác dụng với bazơ
A
C
• Đáp án B sai vì Al không phản ứng với MgCl2, KCl
TO
ÁN
-L
• Đáp án D đúng Câu 28: Đáp án B
Í-
H
Ó
• Đáp án C sai vì Al không phản ứng với BaCl2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Giả sử nAl = nFe2O3 = 1 mol → Sau phản ứng thu được nFe2O3 dư = 0,5 mol; nAl2O3 = 0,5 mol; nFe = 1 mol → Đáp án đúng là đáp án B Câu 29: Đáp án D • Al2O3 + CO → không phản ứng • Al2O3 + Zn → không phản ứng • Khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na : 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2; AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
, nung X thì được
, không
N
do tạo phức tan nên kết tủa chỉ gồm
H Ơ
→ Ta chọn đáp án D Câu 30: Đáp án D Vì tan trong bị khử
N
•
TP .Q
U
Y
bởi H2 Câu 31: Đáp án A Độ dẫn điện của Al lớn hơn sắt 3 lần nên A sai
B
• Al và Be có nhiều tính chất hóa học giống nhau
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Ở trạng thái cơ bản Al có 1 electron độc thân ở phân lớp p
H
• Electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p → Al là nguyên tố họ p
Ư N
G
Đ
ẠO
Chọn A Câu 32: Đáp án D Cấu hình của
10
00
• Mg thuộc nhóm IIA, Al thuộc nhóm IIIA và cùng thuộc chu kì 3 → bán kính của Mg > Al
Ó
A
C
ẤP
2+
3
→ Kết luận không đúng về Al là đáp án D Câu 33: Đáp án B có tính axit khi tác dụng với dung dịch kiềm
-L
Í-
H
Chọn B Câu 34: Đáp án C • 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
TO
ÁN
• HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + CO2↑ + H2O
G
• NaOH + NaAlO2 → không phản ứng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
• NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3 Câu 35: Đáp án C Công đoạn điện phân Al2O3 nóng chảy : Al2O3 nóng chảy ở 2050 độ C. Người ta trộn nó với criolit (Na3AlF6). Hỗn hợp này nóng chảy ở khoảng 900 độ C. Việc làm này :
• Tiết kiệm năng lượng • Tạo ra được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Hỗn hợp chất điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí
H Ơ
•
N
→ Câu sai khi nhận xét về vai trò của criolit (Na3AlF6) là đáp án C Câu 36: Đáp án D
N
không phản ứng
•
TP .Q
U
Y
không phản ứng vì trên 180 độ thì AlCl3 đã thăng hoa và nhị hợp thành Al2Cl6 nên không điện • phân được nữa
ẠO
không phản ứng
G
Đ
•
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
→ Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp đáp án D Câu 37: Đáp án A Khi cho hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 vào lần lượt dung dịch NaOH, khí CO2, rồi đun nóng ta có các phương trình Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
3
10
00
B
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
2+
→ Sau phản ứng thu được Al2O3
H
Ó
A
C
ẤP
• Khi cho hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 vào lần lượt khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư ta có các phương trình
-L
Í-
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
ÁN
→ Sau phản ứng không thu được Al2O3
Ỡ N
G
TO
• Khi cho hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 vào lần lượt khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư ta có các phương trình
ID Ư
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
BỒ
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O → Sau phản ứng không thu được Al2O3 • Khi cho hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 lần lượt vào dung dịch NaOH dư, HCl dư, rồi đun nóng Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
N
Al(OH)3 + 3HCl dư → AlCl3 + 3H2O
H Ơ
→ Sau phản ứng không thu được Al2O3
TP .Q
U
Y
N
→ Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 ta chọn đáp án A Câu 38: Đáp án B Ta dùng NaOH để phân biệt ba hỗn hợp chất rắn
ẠO
• Hỗn hợp có 1 phẩn chất tan ra và có hiện tượng sủi bọt khí → X (Fe, Al)
Đ
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Ư N
G
• Hỗn hợp tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí → Y (Al, Al2O3)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
00
B
• Hỗn hợp có một phần tan → Z (Fe, Al2O3)
ẤP
2+
3
10
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 39: Đáp án A • Tinh thể phèn tan trong nước tạo màng hiđroxit lắng xuống kéo theo các chất bẩn lơ lửng trong nước, vì vậy, dùng để làm trong nước
A
C
• Làm chất cầm màu trong nhuộm vải
H
Ó
• Chất kết dính trong công nghiệp sản xuất giấy; thuốc thử trong các phòng thí nghiệm
ÁN
-L
Í-
→ Dùng phèn nhôm không nhằm mục đích khử chua cho đất → Ta chọn đáp án A Câu 40: Đáp án A Khi cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] ta có các phương trình :
TO
HCl + Na[Al(OH)4] → NaCl + Al(OH)3↓ + H2O
Ỡ N
G
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
BỒ
ID Ư
→ Hiện tượng xảy ra là ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần → Đáp án đúng là đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Lý thuyết trọng tâm về nhôm và hợp chất (Đề 1) - Nâng Cao Bài 1. Nhôm là nguyên tố dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là do nhôm có cấu tạo mạng tinh thể và mật độ electron như thế nào ? A. Mạng lập phương tâm khối, mật độ electron tương đối lớn. B. Mạng lập phương tâm diện, mật độ electron tương đối lớn. C. Mạng lập phương tâm khối, mật độ electron tương đối nhỏ. D. Mạng lập phương đơn giản, mật độ electron tương đối lớn. Bài 2. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh vì: A. Al có 3 electron hóa trị nên dễ dàng nhường 3 electron này để trở thành ion dương. B. Al là kim loại đứng sau Na, Mg trong chu kì 3. C. Tổng năng lượng ion hóa thứ nhất, thứ hai, thứ ba của nguyên tử Al rất lớn nên nguyên tử Al dễ nhường 3 electron để trở thành cation. D. Bán kính Al nhỏ. Bài 3. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với: A. Khí Oxi B. Khí Clo C. Hơi nước D. Axit nitric đặc nguội Bài 4. Sau quá trình điện phân nóng chảy Al2O3, ngoài sản phẩm Al và O2, còn thu được sản phẩm khí chứa CO và CO2. Giải thích ? A. Ở cực âm, khí O2 được sinh ra. Ở nhiệt độ cao khí O2 đốt cháy cực âm (làm bằng than chì). B. Ở cực dương, khí O2 được sinh ra. Ở nhiệt độ cao khí O2 đốt cháy cực dương (làm bằng than chì). C. Ở cực dương, khí O2 được sinh ra. Ở nhiệt độ cao khí O2 đốt cháy cực âm (làm bằng than chì). D. Ở cực âm, khí O2 được sinh ra. Ở nhiệt độ cao khí O2 đốt cháy cả cực âm và cực dương (làm bằng than chì). Bài 5. Để phân biệt 4 oxit riêng biệt: Na2O, Al2O3, Fe2O3 và MgO cần dùng hóa chất nào sau? A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. Dùng nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. D. Nước, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Bài 6. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng xảy ra là: A. Không xuất hiện hiện tượng rõ ràng. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan trong dung dịch NH3 dư. C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư. D. Xuất hiện kết tủa keo, không màu, tan khi NH3 dư. Bài 7. Phèn chua và nhôm sunfat đều được sử dụng nhiều trong công nghiệp nhuộm vải vì sinh ra tác nhân X bị sợi vải hấp thụ mạnh, giữ chặt trên sợi sẽ kết hợp với phẩm nhuộm tạo thành màu bền. X là ? A. ion K+ B. Ion SO42-. C. Al(OH)3 do sự thủy phân Al3+ D. ion H+ do sự thủy phân Al3+ Bài 8. Tại sao phèn chua có tác dụng làm trong nước ? A. Phèn chua phản ứng với các chất bẩn thành các chất tan trong nước. B. Phèn chua chứa các ion K+, Al3+, SO42- có thể hấp phụ các chất lơ lửng trong nước. C. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra ion H+, ion này hấp phụ rất tốt các chất lơ lửng trong nước.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra Al(OH)3. Al(OH)3 với bề mặt phát triển, hấp phụ các chất lơ lửng trong nước, kéo chúng cùng lắng xuống dưới. Bài 9. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 ? A. Không có hiện tượng. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan khi Na2CO3 dư. C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, đồng thời dung dịch sủi bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa trắng. Bài 10. Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự tăng dần pH: (1) Al2(SO4)3; (2) NaAlO2; (3) (CH3COO)3Al A. 1, 3, 2 B. 1, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 1, 2 Bài 11. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch nước vôi trong Bài 12. Có các dung dịch sau: AlCl3, NaCl, Mg(NO3)2, FeCl3, H2SO4. Cần dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Quỳ tím Bài 13. Mặc dù B và Al đều cùng nhóm IIIA nhưng B(OH)3 có tính chất axit còn Al(OH)3 lưỡng tính trong đó tính chất bazơ mạnh hơn là do: A. B có độ âm điện lớn hơn Al. B. Bán kính nguyên tử của B lớn hơn Al. C. B thuộc chu kì 2 còn Al thuộc chu kì 3. D. Al có tính chất khử mạnh hơn B. Bài 14. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm Criolit Na3AlF6 với mục đích: (1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. (2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn (3) Để thu được F2 ở Anot thay vì là O2. (4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al Các lí do nêu đúng là: A. Chỉ có 1. B. Chỉ có 1 và 2. C. Chỉ có 1 và 3. D. Chỉ có 1, 2 và 4. Bài 15. Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A. 1, 1, 0, 4 B. 3, 1, 2, 2 C. 1, 1, 2, 8 D. 3, 1, 2, 8 Bài 16. Khi hoà tan AlCl3 vào nước, hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch vẫn trong suốt.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. Có kết tủa. C. Có kết tủa đồng thời có giải phóng khí. D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. Bài 17. Chỉ dùng 01 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg. A. Dung dịch HCl. B. Nước. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4. Bài 18. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ở cùng nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất ? A. dung dịch AlCl3 0,1M. B. dung dịch NaHSO4 0,1M C. dung dịch NaAlO2 0,1M D. dung dịch NH4HCO3 0,1M Bài 19. Không dùng xô chậu bằng nhôm đựng vôi vì nó sẽ phá huỷ xô chậu. số phản ứng cần để giải thích các quá trình đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 20. Hoà tan hỗn hợp bột gồm CaO, Al2O3, CuO vào nước dư thì thu được dung dịch X và còn lại chất rắn Y không tan. Nung Y rồi dẫn khí CO dư đi qua, được chất rắn G. G tan một phần trong dung dịch NaOH dư. Vậy thành phần của dung dịch X, chất rắn G là A. X: Ca(OH)2; G: Cu, Al. B. X: Ca(AlO2)2; G: Cu, Al2O3. C. X: Ca(OH)2, Ca(AlO2)2; G: Cu, Al2O3. D. X: Ca(AlO2)2; G: Cu, Al. Bài 21. Phản ứng của cặp chất nào không tạo đồng thời kết tủa và khí thoát ra A. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2CO3. B. dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH. C. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2S. D. dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịch NaHSO4. Bài 22. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Bài 23. Cho các mô tả sau: (1) giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp điện li (2) tăng độ dẫn điện của hỗn hợp (3) Ngăn cản Al nóng chảy bị oxi hóa trong không khí (4) làm cho Al2O3 điện li tốt hơn Số mô tả về tác dụng của Na3AlF6 trong quá trình sản xuất Al là: A. 1. B. 2. C. 3.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 4. Bài 24. Al tác dụng với dung dịch HNO3, thu được muối nitrat và hỗn hợp gồm hai khí N2 và N2O với tỉ lệ mol 1 : 3 theo phương trình: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O Sau khi cân bằng (hệ số các chất tối giản nhất), tổng hệ số của các chất trong phương trình là: A. 263. B. 269. C. 275. D. 260. Bài 25. Trộn hỗn hợp bột Al và Fe2O3. Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng, đem sản phẩm chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi ở phần 2. Tỉ lệ số mol của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 4:1 B. 5:3 C. 10:3 D. 2:1 Bài 26. Lấy x mol Al cho vào dung dịch chứa a mol AgNO3, b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc được dung dịch X chứa 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư không xuất hiện kết tủa. Mối quan hệ giữa x, a, b là: A. 2a < x < 4b B. a < 3x < a + 2b C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b Bài 27. Cho 100 ml H2SO4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,35 gam Al. Thể tích khí giải phóng là: A. 1,12 lit. B. 1,68 lit. C. 1,344 lit. D. 2,24 lit. Bài 28. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc). -Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là: A. 27 gam Al và 28 gam Fe. B. 54 gam Al và 56 gam Fe. C. 13,5 gam Al và 14 gam Fe. D. 54 gam Al và 28 gam Fe. Bài 29. Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi, chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần I tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc). - Phần II cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc). Kim loại M và % M trong hỗn hợp là: A. Al với 53,68%. B. Cu với 25,87%. C. Zn với 48,12%.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. Al với 22,44%. Bài 30. Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam Al trong dung dịch X gồm NaNO3 và NaOH dư, hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích NH3 giải phóng là: A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 1,12 lit. D. 5,376 lit Bài 31. Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch X gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch Z không có màu xanh của Cu2+). Khối lượng chất rắn Y và % Al có trong hỗn hợp là: A. 23,6 gam và 32,53%. B. 24,8 gam và 31,18%. C. 25,7 gam và 33,14%. D. 24,6 gam và 32,18%. Bài 32. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96. Bài 33. Hoà tan 0,54 gam một kim loại M có hoá trị không đổi trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Hoá trị n và kim loại M là: A. n = 2, kim loại Zn. B. n = 2, kim loại Mg. C. n = 1, kim loại K. D. n = 3, kim loại Al. Bài 34. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn X. Khi cho X tác dụng với HCl dư thu được 0,336 lít khí. Giá trị m và khối lượng X là A. 1,08 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 8,1 và 5,24. Bài 35. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95 gam Al. Hiệu suất của phản ứng điện phân là: A. 100%. B. 85%. C. 80%. D. 90%. Bài 36. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rán khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 37. Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dịch NaNO3 và NaOH dư. Tính thể tích khí NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra nếu hiệu suất phản ứng là 75% ? A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 5,04 lít Bài 38. Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng: A. dung dịch X không còn dư axit B. trong X chứa 0,11 mol ion H+ C. trong X còn dư kim loại D. X là dung dịch muối Bài 39. Khối lượng cực than làm anot bị tiêu hao, khi điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất 27 tấn nhôm là (biết khí thoát ra ở anot có phần trăm thể tích: 10% O2, 10% CO, và 80% CO2) A. 9,47 tấn. B. 4,86 tấn. C. 6,85 tấn. D. 8,53 tấn. Bài 40. Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là: A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Al có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Loại C,D,A
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A
C
Đáp án B
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Các kim loại có mạng tinh thể lập phương tâm diện: Ca, Sr, Cu, Al, Au, Ag Câu 2: Đáp án A Nhận thấy Tổng năng lượng ion hóa thứ nhất, thứ hai, thứ ba của nguyên tử Al phải nhỏ thì mới dễ nhường e để hình thành cation . Loại C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Các yếu tố B, D không quyết định tính khử của Al Câu 3: Đáp án B Nhôm có ái lực lớn với Cl2, có thể tương tác trực tiếp ngay ở nhiệt độ thường tỏa nhiệt (tự bốc cháy). Đáp án B Câu 4: Đáp án B Do ở cực dương làm bằng than chì(C) nên khi O2 được sinh ra do điện phân sẽ tác dụng với thanh chì, tạo ra CO và CO2
Câu 5: Đáp án D - Cho 4 oxit hòa tan vào nước thì Na2O tan, Al2O, Fe2O3, MgO không tan. Na2O + H2O → 2NaOH
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Nhỏ dung dịch HCl vào nhóm 3 oxit không tan thu được 3 dung dịch tương ứng , sau đó nhỏ lần lượt dung dịch NaOH dư vào dung dịch thấy :
H Ơ
N
Kết tủa trắng không tan là MgO: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ trắng + 2NaCl
Y
N
Kết tủa màu nâu đỏ là Fe2O3: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ nâu đỏ + 3NaCl
TP .Q
U
Kết tủa trắng sau đó tan là Al2O3.
ẠO
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ trắng+ 3NaCl
Ư N
G
Đ
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] (dung dịch) Câu 6: Đáp án C 3NH3 + Al(NO3)3 + 3H2O → Al(OH)3↓ (trắng) + 3NH4NO3
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Kết tủa Al(OH)3 không tan NH3 dư do không tạo phức. Câu 7: Đáp án C Muối nhôm đều bị thủy phân khá mạnh ở trong nước tạo thành nhôm hidroxit, khi nhuộm vải hidroxit đó được sợi vải hấp thụ và giữ chặt trên sợi kết hợp với phẩm nhuộm tạo thành màu bền, nên tác dụng là chất cầm màu.
C
ẤP
2+
3
10
Câu 8: Đáp án D Khi cho phèn chua vào nước sẽ phân li ra ion Al3+. Chính ion Al3+ này bị thủy phân theo phương trình: Al3+ + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3H+ Kết quả tạo ra Al(OH)3 là chất kết tủa dạng keo nên khi khuấy phèn chua vào nước, nó kết dính các hạt đất nhỏ lơ lửng trong nước đục thành hạt đất to hơn, nặng và chìm xuống làm trong nước
H
Ó
A
Câu 9: Đáp án C Chú ý: Muối Al2(CO3)3 không tồn tại dễ bị thủy phân trong nước:
-L
Í-
3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ keo trắng + Na2SO4 + 3CO2 ↑
G
TO
ÁN
Câu 10: Đáp án A Nhận thấy (1) Al2(SO2)3 là muối kết hợp bởi cation của bazơ yếu (Al(OH)3) và anion của gốc axit mạnh (H2SO4) nên tạo môi trường axit pH1 <7
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(2) NaAlO2 là muối tạo bởi cation của bazo mạnh và anion của axit yếu (HAlO2 ) nên tạo môi trường bazơ pH 2 > 7
(3)(CH3COO)3Al là muối tạo bởi cation của bazo yếu (Al(OH)3, anion của axit yếu (CH3COOH) có môi trường gần như trung tính pH3 7 Vậy thứ tự pH của các dung dịch :(1)<(3) < (2). Đáp án A Câu 11: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Cho dung dịch
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
tác dụng với
thì có kết tủa, sau đó kết tủa tan
H Ơ
N
dung dịch tác dụng với thì có kết tủa và không tan Câu 12: Đáp án A Nhỏ từ dung dịch NaOH đến dư vào các dung dịch thì :
Y
N
- Tạo kết trắng sau đó kết tủa tan là AlCl3:
TP .Q
U
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ trằng + 3NaCl
ẠO
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] (dung dịch )
Đ
-Tạo kết tủa trắng không tan khi NaOH dư là MgCl2.
Ư N
G
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ trắng + 2NaCl
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
- Tạo kết tủa đỏ nâu là FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ đỏ nâu + 3NaCl
00
B
- Không hiện tượng là : NaCl, H2SO4
2+
3
10
Nhỏ lần lượt 2 dung dịch chưa phân được vào kết tủa Mg(OH)2 dung dịch hòa tan được Mg(OH)2 là H2SO4. Dung dịch không hòa tan là NaCl
H
[B(OH)4]- + H+ ( K= 10-9 )
Í-
H3BO3 + H2O
Ó
A
C
ẤP
Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + H2O Câu 13: Đáp án A Do B có độ âm điện lớn hơn Al nên trong hợp chất H3BO3 (B(OH)3) nguyên tố B dễ nhận thêm OH- của nước và giải phóng proton H+ → thể hiện tính axit.
G
TO
ÁN
-L
Chú ý: B có bán kính nhỏ hơn Al. Loại B Câu 14: Đáp án D - Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit có nhiệt độ nóng chảy 900 0C thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 nguyên chất 20500C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit tạo hỗn hợp nóng chảy có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3( do tạo nhiều phần tử dẫn điện hơn) - Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit tạo hỗn hợp nóng chảy có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hóa bởi không khí Câu 15: Đáp án A có 1 e độc thân Cấu hình e của Al: Cấu hình e của Na:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
có 1 e độc thân
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Cấu hình e của Mg:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
không có e độc thân
Cấu hình e của Fe: Câu 16: Đáp án B Hòa tan vào nước thì
H Ơ
N
có 4 e độc thân
TP .Q
U
Y
N
bị thủy phân tạo kết tủa
ẠO
Câu 17: Đáp án B Khi cho từng kim loại vào nước thì :
Đ
Thấy kim loại tan dần và tạo khí là Ba: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑
Ư N
G
Thấy kim loại không tan là Al, Mg
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Cho lần lượt kim loại Al, Mg vào dung dịch Ba(OH)2 nếu kim loại tan và tạo khí là Al, còn lại là Mg
00
B
2Al + Ba(OH)2 + 6H2O → Ba[Al(OH)4]2 + 3H2↑ Câu 18: Đáp án B Nhận thấy AlCl3 là muối tạo bởi cation của bazo yếu và axit mạnh nên tạo môi trường có pH<7
2+
3
10
Dung dịch NaAlO2 là muối tạo bởi cation của bazo mạnh và anion của axit yếu (HAlO2) nên tạo môi trường có pH > 7
C
ẤP
Dung dịch NH4HCO3 do HCO3- vừa có khả năng nhận proton vừa có khả năng cho proton nên tạo môi trường có pH ≈ 7
Í-
H
Ó
A
Dung dịch NaHSO4 có ion HSO4- có khả năng nhường proton tạo môi trường có pH < 7. Nhưng trong cùng nồng độ thì khả năng nhường proton của HSO4- lớn hơn rất nhiều so với Al3+ (KaHSO4- = 10-1,99, KaAl3+ = 10-4,3) → pH của NaHSO4 < pH của AlCl3
G
TO
ÁN
-L
Vậy dung dịch có pH thấp nhất là NaHSO4. Đáp án B Câu 19: Đáp án C Nhôm được bao bọc bởi 1 màng oxit bền,mịn, và nếu gặp nước Al sẽ tác dụng với nước tạo màng
Ỡ N
ngăn cho Al tác dụng tiếp đều tan trong môi trường kiềm gây hư chậu
BỒ
ID Ư
Nếu dùng xô chậu bằng nhâm đựng vôi thì cả
Câu 20: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
G tan một phần trong NaOH dư nên Y còn dư
N
H Ơ
Câu 21: Đáp án B 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl
Nếu dung dịch NaOH dư thì AlCl3 + 4NaOH dư → Na[Al(OH)4](dung dịch) + 3NaCl
ẠO
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓+ 6NaCl +3 H2S↑
TP .Q
U
Y
AlCl3 + 3NaOH → NaCl3 + Al(OH)3
H
Ư N
G
Đ
Ba(HCO3)2 + 2 NaHSO4 →2 CO2↑ + BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O Câu 22: Đáp án B
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Chọn B Câu 23: Đáp án C - Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit có nhiệt độ nóng chảy 900 0C thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 nguyên chất 20500C
2+
3
10
- Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit tạo hỗn hợp nóng chảy có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3( do tạo nhiều phần tử dẫn điện hơn)
C
ẤP
- Hỗn hợp chứa 10 % Al2O3 và 90 % criolit tạo hỗn hợp nóng chảy có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên ngăn cản Al nóng chảy không bị oxi hóa bởi không khí
Í-
H
Ó
A
Câu 24: Đáp án B
-L
Tổng hệ số là:
Ỡ N
G
Giả sử:
TO
ÁN
Chọn B Câu 25: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ở phần 2 có khí nên Al dư:
Câu 26: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
X tác dụng với dung dịch NaOH dư không xuất hiện kết tủa nên lượng
hết
còn dư
H Ơ
N
Thu được 2 muối nên
TR ẦN
H
→ nAl = nH2: 1,5 = 1,5:1,5 = 1 mol
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Ư N
Câu 28: Đáp án B Nhận thấy khi hòa tan trong dung dịch NaOH thì chỉ có Al tham gia phản ứng
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Chọn B Câu 27: Đáp án C
Khi hòa tan trong dung dịch HCl thì cả Fe và Al tham gia phản ứng
00
B
→ 2×nH2 = 3×nAl + 2nFe → nFe = 0,5 mol
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Vậy trong hỗn hợp của X có 2×27 = 54 gam Al và có 2×0,5×56 = 56 gam Fe (chú ý đề bài hỏi lượng Fe và Al tổng ban đầu) Câu 29: Đáp án D
Ỡ N
G
TO
ÁN
Chọn D Câu 30: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Chọn D Câu 31: Đáp án A Chất rắn Y không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch Z không có màu xanh của dụng vừa đủ với dung dịch X
nên hỗn hợp tác
Bảo toàn e:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
%
Y
N
Chọn A Câu 32: Đáp án C
mà chỉ thu được 5,16 gam
TP .Q
U
Nếu Al dư thì
ẠO
nên loại, Al hết
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Chọn C Câu 33: Đáp án D Ta có số mol axit H2SO4 tham gia phản ứng với kim loại là 0,1×0,4-0,1×0,2 :2 = 0,03mol → nH2 = nH2SO4 pư = 0,03 mol
Gọi hóa trị của kim loại M là n (n nguyên ). Ta có n×
B
=0,03×2 (Bảo toàn electron)
2+
3
10
00
Xét n với các giá trị 1,2,3 thì n=1 → M= 9 loại, với n =2 thì M= 18 (loại), với n= 3 thì M= 27(Al) Câu 34: Đáp án B Nhận thấy X tác dụng với HCl tạo khí H2 → Trong X có Al ( nAl dư= 0,01 mol). Vậy Cu(NO3)2 và AgNO3 phản ứng hết.
C
ẤP
Bảo toàn electron ta có 3×nAl= 2×nCu2+ + nAg+ + 2× nH2 = 0,12 → nAl= 0,04 mol → mAl= 1,08 gam
H
Ó
A
mX= mCu+ mAg + mAl dư = 0,1×0,3×64 + 0,1×0,3 ×108 + 0,01×27 =5,43 gam Câu 35: Đáp án B =
=27 gam
ÁN
-L
Í-
Lượng nhôm thu được theo lí thuyết là mAl =
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Vậy hiệu suất điện phân là H= ×100% = 85%. Đáp án B Câu 36: Đáp án B Gọi số mol của N2O và N2 lần lượt là x và y
BỒ
Ta có hệ :
→
Nhận thấy 3×nAl > 8×nN2O + 10×nN2 → Dung dịch X có NH4NO3 , Al(NO3)3
Bảo toàn e : nNH4NO3=
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
= 0,105 mol
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
mmuối = mNH4NO3 + mAl(NO3)3 = 0,105×80 + 0,46×213= 106,38. Đáp án B Câu 37: Đáp án D
TP .Q
U
Y
N
Chọn D Câu 38: Đáp án B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Chọn B Câu 39: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Chọn D Câu 40: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
aMuối cacbonat (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Dãy các chất nào sau đây đều bị phân hủy bởi nhiệt: A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3 B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl C. Na2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4)2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3 Bài 2. Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất là Na2CO3. Bằng cách nào có thể loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3 tinh khiết ? A. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được. B. Cho tác dụng với Ba(HCO3)2 dư, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch thu được. C. Cho tác dụng với BaCl2 dư rồi cô cạn dung dịch thu được. D. Sục khí CO2 dư vào rồi làm khô dung dịch thu được. Bài 3. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí X) hấp thụ vừa hết bằng dung dịch Ca(OH)2, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. C. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. CO2 ,Ca(HCO3)2, CaCO3. Bài 4. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2CO3 + CaCl2 → (2) Na2CO3 + CaCl2 → (3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → (4) K2CO3 + Ca(NO3)2 → (5) H2CO3 + CaCl2 → (6) CO2 + Ca(OH)2 → Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Bài 5. Cho 1,84 gam hỗn hợp hai muối R1CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là bao nhiêu ? A. 2,17 gam. B. 1,51 gam. C. 2,575 gam. D. 1,105 gam. Bài 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí không màu ở điều kiện tiêu chuẩn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được so với trước phản ứng là A. tăng 4,95 gam. B. giảm 4,95 gam. C. tăng 5,85 gam. D. giảm 5,85 gam. Bài 7. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 200ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15,9. B. 12,6. C. 19,9.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 22,6. Bài 8. Nung m gam đá vôi có chứa 80% CaCO3 được V lít CO2 (đktc). Cho lượng CO2 thu được tác dụng với dung dịch có chứa 80 gam NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat X duy nhất. Giá trị của m là A. 125. B. 250. C. 160. D. 200. Bài 9. Khi cho axit clohiđric tác dụng vừa đủ với 2,74 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3, thu được 0,672 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là bao nhiêu ? A. 0,22 gam. B. 1,06 gam. C. 1,68 gam. D. 2,52 gam. Bài 10. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng (gam) mỗi muối ban đầu là A. 1,48 và 6,72. B. 4,0 và 4,2. C. 4,2 và 4,0. D. 6,72 và 1,48. Bài 11. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3− và 0,001
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B
mol NO3− . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Bài 12. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Bài 13. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3 gam CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X là A. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO3 B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3 C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3. D. 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3 Bài 14. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra, thu được 3,52 gam chất rắn Y và khí Z. Cho toàn bộ khí Z hấp thụ hết bởi 1 lít dung dịch Ba(OH)2 x mol/l, thu được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng tiếp dung dịch thấy tạo ra 3,94 gam kết tủa nữa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và x lần lượt là A. 3,52 gam và 0,03 mol/l. B. 7,04 gam và 0,06 mol/l. C. 7,04 gam và 0,03 mol/l. D. 3,52 gam và 0,06 mol/l.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 15. Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10 B. 6 C. 16 D. 8 Bài 16. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Bài 17. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm CaCO3, Na2CO3 được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở đktc. % khối lượng của CaCO3 trong X là A. 30,1% B. 60,9% C. 62,5% D. 37,5% Bài 18. Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau M, R trong nhóm IIA (M < R) tác dụng với dung dịch HCl dư. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Khối lượng mol lớn nhất có thể đạt của M là A. 9 (Be). B. 24 (Mg). C. 40 (Ca). D. 88 (Sr). Bài 19. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Bài 20. Có một hỗn hợp gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam bã rắn. Cho bã rắn đó vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng NH4HCO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 32,38% B. 33,20% C. 34,42% D. 35,05% Bài 21. Cho khí CO2 vào dung dịch NH3 được hỗn hợp hai muối X và Y (MX < MY). Đun nóng hỗn hợp X, Y để phân hủy hết muối, thu được hỗn hợp khí và hơi, trong đó CO2 chiếm 30% thể tích. Tỉ lệ số mol hai muối nX : nY trong hỗn hợp là A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 22. Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi, rồi dẫn khí thu được vào 180 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 33,49 gam kết tủa. Thành phần % MgCO3 trong X là A. 6,25% hoặc 31,25%. B. 6,25% hoặc 68,75%. C. 31,25% hoặc 93,75%. D. 68,75% hoặc 93,75%. Bài 23. Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch MSO4 15,89%. Kim loại M là A. Mg B. Fe C. Zn D. Ca Bài 24. Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là A. 37,5. B. 67,5. C. 62,5. D. 32,5. Bài 25. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được đktc bằng A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lít Bài 26. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Bài 27. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là A. 0 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 1,344 lít Bài 28. Cho từ từ dung dịch X chứa x mol HCl vào dung dịch Y chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết X vào Y ta được dung dịch Z. Với điều kiện y < x < 2y thì thành phần của dung dịch Z là: A. NaHCO3, NaCl, Na2CO3 B. NaHCO3, NaCl C. chỉ có NaCl D. NaCl, HCl dư Bài 29. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ? A. 54,65 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
B. 46,60 gam C. 19,70 gam D. 66,30 gam Bài 30. Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng, cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa A. NaOH và Na2CO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3 và Na2CO3 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B • Đáp án A sai vì BaSO4 không bị phân hủy bởi nhiệt
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
• Đáp án B đúng
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Đáp án C, D sai vì Na2CO3 không bị phân hủy bởi nhiệt Câu 2: Đáp án D Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất Na2CO3. Để thu được Na2CO3 tinh khiết ta sục khí CO2 dư vào rồi làm khô dung dịch thu được :
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 Câu 3: Đáp án C Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3; CaCO3 rồi cho toàn bộ khí X vào dung dịch thu được ↓ Y và dung dịch Z
Ó
A
→ Khí X là CO2
Í-
H
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
ÁN
-L
CaCO3↓ + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Kết tủa Y là CaCO3; dung dịch Z là Ca(HCO3)2 → Đáp án đúng là đáp án C Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A Tăng giảm khối lượng: Câu 6: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
TP .Q
U
Khi phản ứng với 0,4 mol NaOH thì sẽ thu được 0,15 mol Na2CO3 và còn 0,1 mol NaOH dư
N
H Ơ
N
Khối lượng muối tăng: Câu 7: Đáp án C
G
Đ
ẠO
=> Đáp án C Câu 8: Đáp án B
Ư N H 00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
=> Đáp án B Câu 9: Đáp án C
2+
3
10
=> Đáp án C Câu 10: Đáp án B
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
=> Đáp án B Câu 11: Đáp án D
G
TO
ÁN
Chọn D Câu 12: Đáp án A
Ỡ N
Phân tử khối trung bình:
BỒ
ID Ư
Vậy, 2 kim loại là Li và Na Câu 13: Đáp án B
Như vậy, trong X chỉ có 0,2 mol CO3 2-
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
=> Đáp án B Câu 14: Đáp án B
G
Đ
ẠO
=> Đáp án B Câu 15: Đáp án D
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Như vậy, lượng Ca cho vào chỉ đủ để phản ứng với 0,4 mol HCO3-
B
=> Đáp án D Câu 16: Đáp án D
ẤP
2+
3
10
00
=> Đáp án D Câu 17: Đáp án C • Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3, Na2CO3 được 11,6 gam chất rắn và 0,1 mol CO2
-L
Í-
H
Ó
A
C
nCO2 = 0,1 mol → nCaO = 0,1 mol → nCaO = 0,1 × 56 = 5,6 gam → mNa2CO3 = 11,6 - 5,6 = 6 gam; mCaCO3 = 0,1 × 100 = 10 gam
→ Đáp án đúng là đáp án C
TO
ÁN
Câu 18: Đáp án B 7,2 gam MCO3 + HCl → CO2 + 0,09 mol Ba(OH)2 → 0,08 mol BaCO3↓
G
• CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O(*)
ID Ư
Ỡ N
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 (**)
BỒ
Theo (*) nCO2(*) = 0,09 mol; nBaCO3 (*) = 0,09 mol Theo (**) nBaCO3 (**) dư = 0,08 mol → nBaCO3 (**) phản ứng = 0,09 - 0,08 = 0,01 mol → nCO2 (**) = 0,01 mol → ∑nCO2 = 0,1 mol • MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y U
G
Đ
ẠO
TP .Q
Chọn B Câu 20: Đáp án A • 48,8 gam NH4HCO3 (a mol); NaHCO3 (b mol); Ca(HCO3)2 (c mol) thu được 16,2 gam bã rắn
N
H Ơ
N
nMCO3 = nCO2 = 0,1 mol → MMCO3 = 7,2 : 0,1 = 72 → MM = 12 → Be và Mg (9 < 20 < 24) Câu 19: Đáp án B
Ư N
mba muối = 79a + 84b + 162c = 48,8
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
mbã rắn = mNa2CO3 + mCaO = 106 × 0,5b + 56c = 16,2 (1) • 16,2 gam bã rắn + HCl → 0,1 mol CO2 (2)
B
nCO2 = 0,1 mol → nNa2CO3 = 0,5b = 0,1 (3)
3
10
00
Từ (1); (2); (3) → a = 0,2 mol; b= 0,2 mol; c = 0,1 mol → mNH4HCO3 = 0,2 × 79 = 15,8 gam
→ Đáp án đúng là đáp án A
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
→ Câu 21: Đáp án B
ÁN
-L
%
TO
Câu 22: Đáp án B
→ CO2 + 0,18 Ba(OH)2 → 0,17 mol BaCO3↓
Ỡ N
G
• Nung 16,8 g
ID Ư
• TH1: CO2 thiếu
BỒ
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O nCO2 = nBaCO3 = 0,17 mol → nBaCO3 + nCaCO3 = a + b = 0,17 mMgCO3 + mCaCO3 = 84a + 100b = 16,8 → a = 0,0125 mol; b = 0,1575 mol → mMgCO3 = 0,0125 × 84 = 1,05 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→
H Ơ
N
• TH2: CO2 dư
N
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (*)
U
Y
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 (**)
TP .Q
Theo (*) nCO2 (*) = 0,18 mol; nBaCO3 = 0,17 mol
ẠO
Theo (**) nBaCO3 (**) phản ứng = 0,18 - 0,17 = 0,01 mol → nCO2 (**) = 0,02 mol
Đ
→ ∑nCO2 = 0,18 + 0,01 = 0,19 mol
Ư N
G
→ nBaCO3 + nCaCO3 = a + b = 0,19; mMgCO3 + mCaCO3 = 84a + 100b = 16,8
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ a = 0,1375 mol; b = 0,0525 mol → mMgCO3 = 11,55 gam
ẤP
2+
3
10
00
B
→ Câu 23: Đáp án D Giả sử cần hòa tan 1 mol MCO3, số mol H2SO4 cần dùng cũng là 1 mol
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 24: Đáp án A Giả sử m=100(g)
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 25: Đáp án C Cho từ từ vào HCl
BỒ
Câu 26: Đáp án D
Như vậy, HCl không đủ để phản ứng hết
Câu 27: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhỏ từ từ 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3 HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (*)
H Ơ
N
HCldư + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O (**)
TP .Q
U
Y
N
nHCl < nNa2CO3 → không xảy ra (**) → VCO2 = 0 lít → Đáp án đúng là đáp án A Câu 28: Đáp án B Cho từ từ x mol HCl vào y mol Na2CO3
ẠO
HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (*)
Đ
HCldư + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O (**)
H
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Dung dịch Z gồm NaHCO3; NaCl → Đáp án đúng là đáp án B Câu 29: Đáp án A
Ư N
G
Theo (*) nHCl > nNa2CO3 (x > y) → xảy ra (**). Mà ∑nHCl < 2 × nNa2CO3 (x < 2y) → NaHCO3 dư
→ ddY + 0,2 mol CO2.
B
Nhỏ từ từ H2SO4 vào dd X
2+
3
10
00
ddY + Ba(OH)2 dư → m↓ = ? gam
C
ẤP
Theo (*)
H
Ó
A
Theo (**)
dư 0,1 mol; H2SO4 0,15 mol.
TO
ÁN
-L
Í-
Dung dịch X gồm
Ỡ N
G
nBaCO3 = 0,1 mol; nBaSO4 = 0,15 mol
BỒ
ID Ư
→ m↓ = mBaCO3 + mBaSO4 = 0,1 × 197 + 0,15 × 233 = 54,65 gam → Đáp án đúng là đáp án A Câu 30: Đáp án A • CO2 + NaOH → ddX ddX + 0,05 mol HCl → bắt đầu có ↑ ddX + Ba(OH)2 dư → 0,04 ↓BaCO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
N
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
N
H Ơ
• TH1 : CO2 dư → dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3
U
Y
→ nNa2CO3 = nHCl = 0,05 mol
TP .Q
Mà nBaCO3 = nNa2CO3 + nNaHCO3 = 0,04 mol < nNa2CO3 = 0,05 mol → Sai
ẠO
• TH2 : NaOH dư → dung dịch X gồm Na2CO3; NaOH
Ư N
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Dung dịch X chứa NaOH và Na2CO3 → Đáp án đúng là đáp án A
H
nBaCO3 = 0,04 mol → nNa2CO3 = 0,04 mol; nNaOH dư = 0,01 mol → Đúng
G
Đ
nHCl = nNaOH + nNa2CO3 = 0,05 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Muối cacbonat (Đề 1) - Nâng Cao Bài 1. Trong các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch K2CO3 + FeCl3 (3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Bài 2. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 11,2 và 40. B. 16,8 và 60. C. 11,2 và 60. D. 11,2 và 90. Bài 3. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,03 lít. B. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,06 lít. C. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,03 lít. D. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít. Bài 4. Trong một cái cốc đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10% vào cốc cho đến khi khí vừa thoát ra hết thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 13,63%. Kim loại hoá trị I là A. Li. B. Na. C. K. D. Ag. Bài 5. Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,60. B. 20,13. C. 11,13. D. 13,20. Bài 6. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X, Y, cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M là A. K. B. Cs C. Li D. Na
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 7. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 19,7. C. 14,775. D. 17,73. Bài 8. Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHCO3 thì thấy có 0,1 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 31,20. B. 30,60. C. 39,40. D. 19,70. Bài 9. Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M và NH4HCO3 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (biết nước bay hơi không đáng kể). A. 19,7 gam. B. 12,5 gam. C. 25,0 gam. D. 21,4 gam. Bài 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là A. 19,7 gam. B. 39,4 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam. Bài 11. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32 − ; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại là ion NH 4+ . Cho 270 ml
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Hỏi khối lượng dung dịch Y giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng của dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 ban đầu ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam. Bài 12. Trên hai đĩa cân đã thăng bằng, đặt hai cốc bằng nhau: Cho vào cốc bên trái 12 gam Mg; cho vào cốc bên phải 26,94 gam MgCO3, cân mất thăng bằng. Muốn cân trở lại thăng bằng như cũ phải thêm vào cốc Mg bao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6% ? A. 16 gam. B. 14 gam. C. 15 gam. D. 17 gam. Bài 13. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 1,8. C. 3,4. D. 1,6. Bài 14. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của V là: A. 400 B. 350 C. 250 D. 160 Bài 15. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và NaHCO3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 41,03. B. 29,38. C. 17,56. D. 15,59. Bài 16. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Bài 17. Hòa tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO3, BaCO3 có thành phần thay đổi (trong đó có chứa a% MgCO3) bằng dung dịch HCl dư rồi cho khí tạo thành vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được lượng kết tủa Z. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu để kết tủa Z là nhiều nhất ? A. 29,89%. B. 40,50%. C. 56,56%. D. 100%. Bài 18. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Bài 19. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,13 và 2,688. B. 20,13 và 2,184. C. 18,69 và 2,184. D. 18,69 và 2,688.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 20. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho đến hết 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là A. 15,0. B. 10,0. C. 25,0. D. 12,5. Bài 21. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2M và 0,4M B. 0,18M và 0,26M C. 0,21M và 0,32M D. 0,21M và 0,18M Bài 22. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,0 B. 12,5 C. 15,0 D. 5,0 Bài 23. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch có chứa H2SO4 0,5M và HCl 1M vào 100 ml dung dịch X thoát ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,24 Bài 24. Một dung dịch có chứa 35 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc hai chu kì kế tiếp nhau ở nhóm IA. Thêm từ từ và khuấy đều một lượng dung dịch HCl vào dung dịch trên. Khi phản ứng xong thu được 1,23 lít khí CO2 (27oC; 2 atm) và dung dịch X. Thêm dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được 20 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Bài 25. Dung dịch X chứa hỗn hợp Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M. Dung dịch Y chứa H2SO4 1M. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi đổ rất từ từ 200 ml dung dịch X vào 150 ml dung dịch Y. A. 2,1 lít B. 4,2 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít Bài 26. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 thu được (đktc) là: A. 4,48 lít
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 5,376 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít Bài 27. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 B. 7,88 C. 23,64 D. 11,82 Bài 28. Cho 42 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và CaCO3 vào 1,2 lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Thể tích (lít) khí CO2 (đktc) sinh ra có giá trị là A. 10,304. B. 9,408 < V < 11,2. C. 9,408 < V < 13,44. D. 11,2 < V < 13,44. Bài 29. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là: A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8. C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 20,678. Bài 30. Cho 316,0 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (X) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khác cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (X) như trên vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cô cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thì thu được 47,0 gam muối Y. Công thức của X, Y lần lượt là: A. NH4HCO3, NH4NO3.6H2O B. NaHCO3, NaNO3.3H2O C. NH4HCO3, NH4NO3.4H2O D. KHCO3, KNO3.4H2O ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Chọn D Câu 2: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3: Đáp án D Thí nghiệm 1: Khi cho từ từ dung dịch HCl vào muối cacbonat xảy các phương trình theo thứ tự sau:
N
H+ + CO32- → HCO3- (1)
N
H Ơ
Sau khi (1) xảy ra nếu H+ dư thì HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2)
TP .Q
U
Y
Thí nghiệm 2: Nhận thấy khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch thu được của thí nghiệm 1 thấy tạo kết tủa → trong dung dịch còn ion HCO3- : 0,03 mol ( HCO3- + OH- → CO32- )
ẠO
Bảo toàn nguyên tố C ta có : nmuối = nHCO3- + nCO2 = 0,03 + 0,015 = 0,045 mol
= 116,67→ 2 muối cacbonat của kim loại kiềm kế tiếp là Na2CO3 và K2CO3
G
Đ
→ Mtb muối =
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Dung dịch HCl có pH = 0 → CMHCl = 1 M → VHCl = 0,06 lít Câu 4: Đáp án B Giả sử
H
Ư N
Ta có nH+ = nCO32- + nCO2 = 0,045 + 0,015 = 0,06 mol
-L
Í-
H
Câu 5: Đáp án B
Ỡ N
G
TO
ÁN
Trong hỗn hợp ban đầu
BỒ
ID Ư
Câu 6: Đáp án D Trên đĩa cân X: khối lượng giảm 0,05.44=2,2 gam do CO2 thoát ra Như vậy, trên cân Y cũng phải giảm (4,784-(5-2,2)=1,984) gam.
Câu 7: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Như vậy, sau phản ứng sẽ thu được 0,09 mol BaCO3
Y
N
Câu 8: Đáp án B
TP .Q
U
Sau phản ứng với HCl Bảo toàn C:
G
Đ
ẠO
Số mol các chất ban đầu:
H
Ư N
Lưu ý: để dễ hình dung dạng toán này:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Giả sử:
10
00
B
Như vậy, cho lượng NaOH bằng với HCl từ từ vào các chất thu được sau phản ứng thì sẽ tạo thành các chất trước phản ứng.
2+
3
Câu 9: Đáp án D
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Ta có các phản ứng sau xảy ra:
-L
Như vậy, sau phản ứng có 0,1 mol BaCO3 kết tủa và 0,1 mol NH3 bay hơi
G
TO
ÁN
Khối lượng dung dịch giảm: Câu 10: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Phản ứng:
Như vậy, sau phản ứng trong dung dịch có:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tác dụng với BaCl2 thu được 0,05 mol BaCO3
H Ơ
N
Đáp án D Câu 11: Đáp án B Bảo toàn điện tích → nNH4+= 0,25 mol
Y
N
Khi cho 0,54 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X xảy ra các phương trình sau:
TP .Q
U
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O (1)
Đ
Khối lượng dung dịch giảm = mNH3 + mBaCO3 = 0,108×17 + 0,025× 197= 6,761 gam.
Ư N
G
Đáp án B
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Trong (2) thì nBa2+ > nCO32- → nBaCO3 = nCO32Câu 12: Đáp án C
H
Chú ý trong (1) : nOH- < nNH4+ nên nNH3 = nNH4+ = 0,108 mol
www.daykemquynhon.ucoz.com
ẠO
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ (2)
C
ẤP
Câu 13: Đáp án B
Ó
A
Như vậy, khi CO2 phản ứng với KOH đã tạo ra thêm 0,03 mol CO3 2-
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
=>Đáp án B Câu 14: Đáp án A Các phản ứng:
Í-
H
Do hấp thụ hoàn toàn nên lượng HCO3- tạo ra là 0,12 mol
=> Đáp án A Câu 15: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
KHi cho từ từ H+ vào dung dịch thì phản ứng sẽ xảy ra lần lượt
Y
N
Như vậy, trong dung dịch sau phản ứng có 0,09 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2SO4
TP .Q
U
Cho vào Ba(OH)2 dư sẽ thu được 0,09 mol BaCO3 và 0,05 mol BaSO4 => Đáp án B
G
Đ
ẠO
Câu 16: Đáp án D
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Khi cho từ từ dung dịch trên vào HCl thì cả CO3 2- và HCO3- sẽ phản ứng để tạo khí (do cho từ từ nên lượng H+ luôn lớn hơn rất nhiều lượng CO3 2- và HCO3-) theo tỉ lệ số mol các chất
10
00
B
Giả sử có x mol HCO3- phản ứng, suy ra có 2x mol CO3 2- phản ứng
2+
3
Như vậy, sau phản ứng, còn lại:
C
ẤP
Cho vào nước vôi trong thì sẽ thu được
H
Ó
A
=> Đáp án D Câu 17: Đáp án A MgCO3, BaCO3
kết tủa cực đại
-L
Í-
CO2
ÁN
Khi dẫn khí CO2 để đạt kết tủa cực đại thì nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 mol
Ỡ N
G
TO
Gọi số mol của MgCO3 và BaCO3 lần lượt là x, y
→
BỒ
ID Ư
Ta có hệ :
a% = = 29,89 %. Đáp án A Câu 18: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 19: Đáp án B
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Khi cho từ từ X vào HCl thì tác dụng với HCl theo tỷ lệ số mol
ẤP
2+
3
Câu 20: Đáp án B Phương trình phản ứng : H+ + CO32- → HCO3- (1)
H
Ó
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
nHCO3- = 0,25 mol
A
C
nCO32- = 0,1 mol < nH+= 0,25 mol → sau phản ứng (1) thì H+ dư = 0,15 mol,
-L
Í-
Vì nH+ < nHCO3- → dung dịch X có chứa HCO3- dư : 0,25 -0,15 = 0,1 mol
ÁN
Khi cho Ca(OH)2 vào dung dịch X : OH- + HCO3- → CO32- + H2O
Ỡ N
G
TO
nCO32- = nHCO3- = 0,1 mol → mkết tủa = 0,1×100 = 10 gam Câu 21: Đáp án D CO2 0,045 mol và dung dịch Y
0,15 mol BaCO3
ID Ư
Na2CO3 : x mol , KHCO3 : y mol
BỒ
Nhận thấy khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y thấy tạo kết tủa → Y có HCO3-
Bảo toàn nguyên tố C → x + y = nBaCO3 + nCO2 = 0,195 (1) Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y (Na+ 2x mol, K+ y mol, HCO3- dư 0,15 mol , Cl- : 0,15 mol): 2x+ y= 0,3 (2)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giải 2 phương trình (1) và (2) : x= 0,105 và y = 0,09
N
H Ơ
N
Vậy CMNa2CO3= 0,21M, CMKHSO3 = 0,18M. Đáp án D Câu 22: Đáp án D H+ + CO32- → HCO3- (1)
→ Sau phản ứng (1) thì H+ dư : 0,05 mol và
U
Y
Nhận thấy nH+ = 0,2 mol > nCO32- = 0,15 mol
TP .Q
HCO3- = 0,25 mol
Đ
HCO3- = 0,25 mol → nCO2 = 0,05 mol
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Hấp thụ CO2 vào lượng Ca(OH)2 dư thì mkết tủa = 0,05×100 = 5 gam. Đáp án D Câu 23: Đáp án B H+ + CO32- → HCO3- (1)
G
Vì nH+ dư = 0,05 mol <
ẠO
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2)
B
Nhận thấy nH+ = 0,2 mol > nCO32- = 0,15 mol → Sau phản ứng (1) thì H+ dư : 0,05 mol và
10
00
HCO3- = 0,25 mol
M2CO3
ẤP
HCO3- = 0,25 mol → nCO2 = 0,05 mol → V= 1,12 lít 0,2 mol CaCO3
H
Ó
A
CO2 + dumg dịch X
C
Vì nH+ dư = 0,05 mol < Câu 24: Đáp án B
2+
3
HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2)
= 0,1 mol
-L
=
Í-
Ta có nCO2 =
ÁN
Nhận thấy khi cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch X tạo kết tủa → trong X có chứa HCO3-
Ỡ N
G
TO
Bảo toàn nguyên tố C → nM2CO3 = nCaCO3 + nCO2 = 0,3 mol
BỒ
ID Ư
Vậy Mtb muối = = 116,67 → Mtb kim loại = 28,33 mà hai kim loại ở chu kì kế tiếp → Na, K. Đáp án B Câu 25: Đáp án B Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình 2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
2x------> x
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2) y -----> y
H Ơ
N
Ta có 2x+ y = 0,3 mol
Ta có hệ :
TP .Q
U
Y
N
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,75 : 0,5 = 3:2
→
G
Đ
ẠO
Vậy nCO2 = 0,1125 + 0,075 = 0,1875 mol → V= 4,2 lít. Đáp án B Câu 26: Đáp án B Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình
H
Ư N
2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
2x------> x
B
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
10
00
y -----> y
2+
3
Ta có 2x+ y = 0,4 mol
Ta có hệ :
H
Ó
→
A
C
ẤP
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,2 : 0,1 = 2: 1
ÁN
-L
Í-
Vậy nCO2 = 0,16 + 0,08 = 0,24 mol → V= 5,376 lít. Đáp án B Câu 27: Đáp án B Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình
TO
2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
Ỡ N
G
2x------> x
ID Ư
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
BỒ
y -----> y Ta có 2x+ y = 0,2 mol Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,12 : 0,06 = 2:1
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ta có hệ :
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→
N
Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì nBaCO3 = nCO32- = 0,04 mol → mkết tủa = 7,88 gam. Đáp án B Câu 28: Đáp án B
H Ơ
N
Vậy dung dịch X chứa : HCO3- dư : 0,02 mol, CO32- :0,04 mol
TP .Q
U
Y
Giả sử hỗn hợp chỉ gồm hỗn hợp chỉ gồm
G
Đ
ẠO
do đó HCl luôn dư
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Câu 29: Đáp án A Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình ( HSO4- coi như chất điện ly hoàn toàn tạo ra SO42- và H+) 2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
B
2x------> x
10
00
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
2+
3
y -----> y
ẤP
Ta có 2x+ y = 0,08 mol
Ó
A
C
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,06 : 0,03 = 2:1
Ta có hệ :
Í-
H
→
-L
Vậy nCO2 = 0,032 + 0,016 = 0,048 mol → V= 1,0752 l
ÁN
Vậy dung dịch X chứa : HCO3- dư : 0,014 mol, CO32- :0,028 mol, SO42-:0,06 mol
TO
Khi cho 0,15 mol BaCl2 và 0,06 mol KOH vào dung dịch X xảy ra các pt sau:
Ỡ N
G
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
ID Ư
0,014--- 0,06 ----> 0,014
BỒ
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,15 ----0,042 ----> 0,042 SO42- + Ba2+ → BaSO4↓ 0,06---------------> 0,06
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Vậy mkết tủa = 0,06×233+ 0,042×197 = 22,254 gam Câu 30: Đáp án A Nhận thấy các đáp án đều là muối X có dạng RHCO3
N
H Ơ
Ta có mMHCO3 = 0,0625×316= 19,75 gam
U
Y
2RHCO3 + H2SO4 → R2SO4 + 2CO2 + 2H2O
TP .Q
19,75 gam ------------- 16,5 gam
Đ
ẠO
Gọi số mol của RHCO3 là x mol → mRHCO3 - mR2SO4 =61x-48x= 3,25 → x = 0,25 → MMuối = 79 → MR = 18 (NH4). Loại B,D
Ư N
G
Khi phản ứng với HNO3 thì nmuối = nRHCO3= 0,15 mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ Mmuối = 47 : 0,025= 188 (NH4NO3.6H2O)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Nhôm bị thụ động có thể hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng B. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là do nhôm phản ứng trực tiếp với NaOH C. Crom là kim loại cúng nhất trong số các kim loại D. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra Câu 3: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O 3, Mg B. Mg, Al2O 3, Al C. Zn, Al2O 3, Al D. Mg, K, Na Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho dung dịch CH3NH2 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4](hoặc NaAlO2) cho đến dư D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Câu 5: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giầy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 6: cho dãy chất : Al, Al(OH)3 , Zn(OH)2 , NaHCO3 , Na2SO4 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd HCl, vừa phản ứng với dd NaOH là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho bột Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và hỗn hợp 2 khí N2, và N2-O. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thì số phản ứng nhiều nhất có thể xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 7 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X. Cho 900ml dung dịch chứa HCl 1M vòa X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 32 B. 60 C. 40
N
Nhôm và hợp chất của nhôm
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 24 Câu 9: (ĐH KB - 2009 )Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa . Gía trị của m là A. 36,7 B. 48,3 C. 45,6 D. 57,0 Câu 10: (ĐH KB - 2009 ) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 6,72 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 16 . Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sực vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2g kết tủa . giá trị của m là : A. 54 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0 Câu 11: (ĐH KB - 2009 )cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l , thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa . Loại bỏ kết tủa , thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34g kết tủa . Gía trị của x là : A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào A., thu được a gam kết tủa. Mặt khác , nếu cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào A , cũng thu được a gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 42,75 B. 17,1 C. 21,375 D. 22,8 Câu 13: (ĐH KA -2012) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt .Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa ; khi hết 300ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa . Gía trị của a và m lần lượt là : A. 23,4 và 56,3 B. 23,4 và 35,9 C. 15,6 và 27,7 D. 15,6 và 55,4 Câu 14: (ĐH KB -2011) Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/l và Al2(SO4)3 y mol/l tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424g kết tủa . Mặt khác , khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 33,552g kết tủa . Tỉ lệ x:y là A. 3:4 B. 3:2 C. 4:3 D. 7:4
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
Câu 15: (ĐH K A,B -2009) Hòa tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước , thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M , sau phản ứng thu được m gam kết tủa . Gía trị của m là : A. 54,4 B. 62,2 C. 46,6 D. 7,8
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Đáp án : C Câu 2: Đáp án : C A. Nhôm bị thụ động không bị hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng B. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là do lớp oxit Al2O3phản ứng với NaOH . Kết quả là nhôm tiếp xúc được với nước C. Crom là kim loại cúng nhất trong số các kim loại D. Cho nhôm vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí mùi khai thoát ra => Đáp án C Câu 3: Đáp án : B - Al2O3 : Tan và không có khí thoát ra 2 KOH + Al2O3 + 3H2O 2K[Al(OH)4] - Al : Tan và có khi thoát ra Al + KOH + 3H2O K[Al(OH)4] + 3/2 H2↑ - Mg : Không hiện tượng gì. => Đáp án B Câu 4: Đáp án : B A. 3CH3NH2 + Al(NO3)3 + 3H2O 3CH3NH3NO3 + Al(OH)3 B. 2NH3 + ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4]2+ + 2OHC. CO2 + Na[Al(OH)4] NaHCO3 + Al(OH)3 D. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl => Đáp án B Câu 5: Đáp án : C Câu 6: Đáp án : D Bao gồm Al, Al(OH)3 , Zn(OH)2 , NaHCO3 , 3 A l + 3 HCl AlCl3 + H2 2 3 Al + NaOH + 3 H2O Na[Al(OH)4] + H2 2 Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2 + 2NaOH Na2[Zn(OH)4] NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 +H2O => Đáp án D Câu 7: Đáp án : B 10 Al + 36 HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2↑ + 18 H2O 8 Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O↑ + 15H2O 8 Al + 30 HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3↑ + 15 H2O (nếu có) X tối đa gồm : HNO3 , Al(NO3)3,NH4NO3 HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Al(NO3)3 + 3 NaOH Al(OH)3↓+ 3NaNO3 Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] NaOH + NH4NO3 NaNO3 + NH3↑+ H2O => Đáp án B Câu 8: Đáp án : C 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 2H2↑ 0,3 → 0,3 → 0,3 NaOH + HCl NaCl + H2 O x → x Na[Al(OH)4] + HCl NaCl + Al(OH)3 ↓ + H2 O 0,2 ← 0,2 =>x = 0,9 – 0,2 = 0,7 (mol) => m = 40 gam Chú ý: Ở đây không xét trường hợp Al(OH)3tan một phần trong HCl vì khi đó x nhỏ => m không phải là giá trị cực đại => Đáp án C Câu 9: Đáp án : B CO2 + [Al(OH)4]- HCO3- + Al(OH)3↓ => nAlbđ = nAl(OH)3 = 0,5 mol 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3 H2↑ 0,1 ← 0,15 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe 0,4 → 0,15 => m = 0,5.27 + 232.0,15 = 48,3 g => Đáp án B Câu 10: Đáp án : B 0, 02.6, 72 số mol CO2 chứa trong 6,72 m3 hỗn hợp khí X là = 0,6 mol 22, 4
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
M X = 32 < MCO2 = 44 ????? => Trong X có chứa khí CO (M= 28) , CO2 , O2(nếu có )(do O2 sinh ra đót cháy điện cực anot) ta có : a + b + 0,6 =3 (1) 28a + 32b + 44.0,6 = 32,3 (2) giải (1),(2) ta được a = 1,8 mol , b = 0,6 mol theo BTBT thì ∑nO2 = nCO2 + ½ nCO + nO2 = 2,1 mol 2Al2O3→ (t0)4Al + 3O2 => mAl = 27. 2,8 = 75,6g => Đáp án B Câu 11: Đáp án : A Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ 0,06 ← 0,18 ← 0,06 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ x → 3x → x Al(OH)3 + OH- → [Al(OH)4](0,21 -3x) ← (0,21 -3x) => 0,21 – 3x = 0,03 => x = 0,06 mol => nAl3+ = 0,12 mol => x = 0,12 /0,1 = 1,2 M => Đáp án A Câu 12: Đáp án : C Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ Nếu Al3+ hết mà OH- còn Al(OH)3 + OH- → [Al(OH)4]-
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Từ đồ thị ta có AB = AC = n2 – n0 dễ thấy AD/AB = (n0 – n1) / (n2 – n0) = 3 => n0 = (3n2 + n1) /4 => nAl3+ = n0 /3 = (3n2 + n1) /12 = (3.0,4 + 0,3)/12 = 0,125 mol => Al2(SO4)3 = nAl3+ /2 = 0,0625 mol => a = 342.0,0625 = 21,375 gam => Đáp án C Câu 13: Đáp án : C Na2O + H2O → 2NaOH x → 2x Al2O3 + 2NaOH + 3H2O →2Na[Al(OH)4] y → 2y → 2y => n NaOH còn = 2(x-y) mol NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,1 ← 0,1 Na[Al(OH)4] + HCl →Al(OH)3 + NaCl + H2O Nếu Na[Al(OH)4] hết , HCl còn Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + 3H2O Số mol HCl dùng để phản ứng với Na[Al(OH)4] hoặc cả với Al(OH)3 thu được a gam kết tủa là x1 = 0,2 hoặc x2 = 0,6 mol . Ta có :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
=> x2 – x0 = 3(x0 – x1) => x0 = (x2 +3 x1)/4 = (0,6 + 3.0,2)/4 = 0,3 mol => 2y = 0,3 => y = 0,15 mol => x = 0,2 mol => m = 62.0,2 + 102.0,15 =27,7 gam => Đáp án C Câu 14: Đáp án : D nAl3+ = (0,4x + 0,8y )mol; nSO42- = 1,2y mol SO42- + Ba2+→ BaSO4↓ => 1,2y = 0,144 => y= 0,12 mol Al3+ + 3OH-→Al(OH)3↓ Al(OH)3 + OH-→[Al(OH)4]nOH- = nNaOH = 0,612 mol nAl(OH)3 = 8,424/78 = 0,108 mol => nOH- trong kết tủa = 0,324 < 0,612
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
=> nOH- trong [Al(OH)4]- = 0,612 – 0,324 = 0,288 mol => nAl3+ = 0,4x + 0,8.0,12 = 0,108 + (0,288 : 4) => x = 0,21 => x : y = 7:4 => Đáp án D Câu 15: Đáp án : C Ba2+ + SO42- BaSO4↓ 0,2 → 0,2 → 0,2 Al3+ + 3OH- Al(OH)3↓ 0,1 → 0,3 → 0,1 Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]0,1 0,1 => m = 233.0,2 = 46,6 gam => Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Nước cứng (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào? A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+ Bài 2. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. B. Nước không chứa ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm. C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời. D. Nước cứng có chứa đồng thời Ca2+ , Mg2+, HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. Bài 3. Nước cứng tạm thời chứa A. ion HCO3-. B. ion Cl-. C. on SO42- . D. ion CO32- . Bài 4. Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng A. toàn phần. B. tạm thời. C. vĩnh cửu. D. một phần. Bài 5. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+. B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm. C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời. D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. Bài 6. Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2. Loại nước này là A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm. Bài 7. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây: A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị của thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc đường ống dẫn nước. Bài 8. Có các chất sau NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Bài 9. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch K2SO4.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch NaNO3. Bài 10. Phương pháp để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Cho dư dung dịch Na2CO3. B. Cho một lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 C. Đun nước đến kết tủa hoàn toàn. D. Tất cả các phương pháp đã nêu. Bài 11. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 12. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+ và Mg2+. B. ion HCO3-. C. ion Cl- và SO42- . D. ion OH-. Bài 13. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl-,SO42- . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3 B. HCl C. H2SO4 D. NaHCO3 Bài 14. Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. AgNO3. Bài 15. Một cốc nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, SO42- , Cl-, HCO3- , để làm mất hoàn toàn tính cứng ta dùng hoá chất là A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Ca(OH)2 Bài 16. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ? A. H2SO4 B. Ca(OH)2. C. Na2CO3 D. CuSO4 Bài 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nước cứng ? A. Làm đục nước. B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị. C. Đun nước cứng trong nồi hơi sau tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
H Ơ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
D. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát. Bài 18. Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. HCl B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. NaHCO3 Bài 19. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là: A. Đun nóng hoặc dùng hoá chất. B. Loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C. Dùng cột trao đổi ion. D. Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. Bài 20. Có các phương pháp sau: (1) Đun sôi nước (2) Cho dư dung dịch K2CO3 vào nước cứng (3) Dùng nhựa trao đổi ion (4) Cho dư dung dịch NaOH vào nước cứng Số lượng phương pháp dùng để khử độ cứng tạm thời của nước là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 21. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Bài 22. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4. Bài 23. Sử dụng nước cứng không gây ra tác hại nào sau đây ? A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi Bài 24. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. Bài 25. Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2 thấy: A. có sủi bọt khí không màu, không mùi. B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. có sủi bọt khí mùi xốc D. có tinh thể trắng xuất hiện. Bài 26. Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng tạm thời. D. Nước mềm. Bài 27. Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên: A. đun nóng, để lắng, lọc cặn. B. để lắng, lọc cặn. C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí. D. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa. Bài 28. Có thể dùng phương pháp đơn giản sau để phân biệt nhanh nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu: A. đun nóng nhẹ B. cho vào nước một ít sođa C. cho vào nước một lượng nhỏ dung dịch HCl D. cho vào nước một ít dung dịch Ca(OH)2 Bài 29. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì: A. Nước sôi ở nhiệt độ cao. B. Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa. C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra. D. các muối hiđrocacbonat của Mg và Ca bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa. Bài 30. Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol NaHCO3 (biết a < b < 2a). Sau khi kết thúc tất cả phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Số chất tan trong Y là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 31. Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2... Đun nóng nhẹ loại nước này sẽ: A. không hiện tượng. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. sủi bọt khí và vẩn đục. Bài 32. Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là A. dùng nhiệt độ. B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. C. dùng Na2CO3. D. tất cả đều đúng. Bài 33. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc là A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 34. Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. (2). B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. (4). Bài 35. Quá trình xảy ra khi sử dụng phương pháp làm mềm nước cứng bằng cột nhựa (phương pháp trao đổi ion) là A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Mg2+, Ca2+ trong nước. B. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ và tạo kết tủa, sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion. C. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước và thế vào đó là NH4+, Na+… D. Sử dụng dòng điện để hút các ion vào cột nhựa. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Nước cứng là nước chứa nhiều cation . Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên được gọi là nước mềm → Đáp án đúng là đáp án C Câu 2: Đáp án C Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng người ta chia làm ba loại :
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẤP
• Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion :
2+
3
• Nước cứng tạm thời có chứa các ion :
A
C
• Nước có tính cứng tạm thời là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
-L
Í-
H
Ó
→ Câu không đúng về nước cứng là Đáp án C Câu 3: Đáp án C Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng người ta chia làm ba loại :
TO
ÁN
• Nước cứng tạm thời có chứa các ion :
G
• Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion :
BỒ
ID Ư
Ỡ N
• Nước có tính cứng tạm thời là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
→ Câu không đúng về nước cứng là Đáp án C Câu 4: Đáp án A HD Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng người ta chia làm ba loại :
• Nước cứng tạm thời có chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 • Nước cứng vĩnh cửu có chứa các muối CaCl2; MgCl2; CaSO4; MgSO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Nước có tính cứng tạm thời là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
N
H Ơ
N
→ Câu không đúng về nước cứng là Đáp án A Câu 5: Đáp án C HD Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng, người ta chia làm ba loại
TP .Q
U
Y
• Nước cứng có tính cứng tạm thời có chứa các ion • Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có chứa các ion
Đ
ẠO
• Nước cứng có tính cứng toàn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
→ Câu không đúng về nước cứng là Đáp án C Câu 6: Đáp án C HD Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng, người ta chia làm ba loại
TR ẦN
• Nước cứng có tính cứng tạm thời có chứa các ion
B
• Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có chứa các ion
3
ẤP
2+
→ Câu không đúng về nước cứng là Đáp án C Câu 7: Đáp án A HD Nước cứng gây ra các tác hại sau:
10
00
• Nước cứng có tính cứng toàn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
H
Ó
A
C
• Gây trở ngại cho đời sống hằng ngày : làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của nó; làm cho quần áo mau mục nát ...
-L
Í-
• Nếu dùng nước cứng để nấu thức ăn, sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị
ÁN
• Gây tác hại cho các ngành sản xuất : tạo các cặn trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên liệu và không an toàn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Nước cứng không có tác hại gây ngộ độc nước uống → Ta chọn đáp án D LỜI GIẢI KHÁC: Nước cứng là loại nước tự nhiên chứa trên ba mili đương lượng gam cation canxi (Ca2+) và magie (Mg2+) trong một lít. Nước chứa nhiều Mg2+ có vị đắng. Tổng hàm lượng ion Ca2+ và Mg2+ đặc trưng cho tính chất cứng của nước. Nước cứng không được phép dùng trong nồi hơi vì khi đun sôi nước cứng thì canxi cacbonat (CaCO3) và magie cacbonat (MgCO3) sẽ kết tủa bám vào phía trong thành nồi hơi supde (nồi cất, ấm nước, bình đựng...) tạo thành một màng cặn cách nhiệt, làm giảm hệ số cấp nhiệt, có khi còn làm nổ nồi hơi. Nước cứng cũng không dùng để pha chế thuốc vì có thể gây kết tủa làm thay đổi thành phần của thuốc. Khi dùng nước cứng nấu làm rau, thịt khó chín; làm mất vị của nước chè. Giặt bằng nước cứng tốn xà phòng do Ca2+ làm kết tủa gốc axit trong xà phòng và làm xà phòng không lên bọt.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Đáp án C HD Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các cation
trong nước cứng:
H Ơ
N
• Phương pháp kết tủa
N
- Đối với nước cứng có tính cứng tạm thời : đun sôi nước, hoặc dùng một lượng Ca(OH)2 vừa đủ
TP .Q
U
Y
- Đối với nước cứng có tính cứng vĩnh cửu: dùng dung dịch Na2CO3; Ca(OH)2; Na3PO4 • Phương pháp trao đổi ion : dựa trên khả năng trao đổi ion của các hạt zeolit hoặc nhựa trao đổi ion
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
→ Có 2 chất làm mềm nước cứng tạm thời : NaOH; Na2CO3 → Đáp án đúng là đáp án C Câu 9: Đáp án C HD Nước tự nhiên này có tính cứng tạm thời có chứa các ion . Để loại đồng thời các cation trong dung dịch ra khỏi muối ta dùng dung dịch Na2CO3
2+
3
10
00
B
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 10: Đáp án A HD Dùng dung dịch Na2CO3; Ca(OH)2 và dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứngcó tính cứng vĩnh cửu:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 11: Đáp án B Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Câu 12: Đáp án A HD Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các cation trong nước cứng. Thực hiện nguyên tắc này, người ta dùng phương pháp chuyển những cation tự do này vào hợp chất không tan (phương pháp kết tủa) hoặc thay thế những cation này bằng những cation khác (phương pháp trao đổi ion) → Đáp án đúng là đáp án A Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A Dùng dung dịch K2CO3 để loại bỏ hết tất cả các ion ra khỏi dung dịch ban đầu:
Câu 15: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com , để làm mất hoàn toàn tính cứng ta
HD Một cốc nước có chứa các ion dùng hóa chất Na2CO3:
H Ơ
N
↓ ↓
Ư N
G
• Dùng để nấu thức ăn sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị.
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 16: Đáp án C HD Dùng dung dịch Na2CO3, Ca(OH)2 và dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu → Đáp án đúng là đáp án C Câu 17: Đáp án A HD • Nước cứng gây nhiều trở ngại cho đời sống hằng ngày: làm cho quần áo mau mục nát; làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa.
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Gây tác hại cho các ngành sản xuất: tạo cặn bã trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên liệu và không an toàn.
00
B
TR ẦN
→ Nước cứng không làm đục nước → Ta chọn đáp án A Câu 18: Đáp án A HD • Nước cứng gây nhiều trở ngại cho đời sống hằng ngày: làm cho quần áo mau mục nát; làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa.
3
10
• Dùng để nấu thức ăn sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị.
ẤP
2+
• Gây tác hại cho các ngành sản xuất: tạo cặn bã trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên liệu và không an toàn.
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
→ Nước cứng không làm đục nước → Ta chọn đáp án A Câu 19: Đáp án B HD Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các cation trong nước cứng. Thực hiện nguyên tắc này, người ta dùng phương pháp chuyển những cation tự do này thành hợp chất không tan (phương pháp kết tủa) hoặc thay thế những cation này bằng những cation khác (phương pháp trao đổi ion) → Đáp án đúng là đáp án B Câu 20: Đáp án D Tất cả các phương pháp trên đều dùng để khử độ cứng tạm thời của nước Câu 21: Đáp án D Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm kết tủa các ion Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Trong các anion trên, chỉ có PO4 3- là có thể làm kết tủa được Câu 22: Đáp án B HD Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối hidrocacbonat chuyển thành muối cacbonat không tan → Nước cứng có tính cứng tạm thời → Trong nước cứng này có hòa tan các chất Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 → Đáp án đúng là đáp án B Câu 23: Đáp án C Nước cứng chỉ gây ra kết tủa với xà phòng, còn với chất giặt rửa tổng hợp thì vẫn bình thường nên không gây hao tổn Câu 24: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HD Ta dùng dãy các chất NaOH, Na3PO4; Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
H Ơ
N
3Mg(HCO2)2 + 2Na3PO4 → Mg3(PO4)2↓ + 6NaHCO3
Đ
ẠO
TP .Q
HD Hiện tượng sủi bọt khí không màu CO2↑ và có kết tủa trắng CaCO3↓ → Đáp án đúng là đáp án B Câu 26: Đáp án A HD Căn cứ vào thành phần của anion gốc axit có trong nước cứng, người ta chia làm ba loại
U
Y
N
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 Câu 25: Đáp án B
Ư N
G
• Nước cứng có tính cứng tạm thời có chứa các ion
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có chứa các ion
TR ẦN
• Nước cứng có tính cứng toàn phần là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
10
00
B
→ Câu không đúng về nước cứng là đáp án A Câu 27: Đáp án A
2+
3
Đung nóng, để lắng, lọc cặn thì làm mềm được nước cứng tạm thời
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Chọn A Câu 28: Đáp án A Cả phương pháp A và B đều được, nhưng phương pháp đơn giản đung nóng nhẹ thì nước có tính cứng tạm thời sẽ có kết tủa, nước có tính cứng vĩnh cữu thì không có hiện tượng Câu 29: Đáp án D HD Đun sôi nước cứng tạm thời trước khi dùng, muối hidrocacbonat chuyển thành muối cacbonat không tan:
ID Ư
Ỡ N
Câu 30: Đáp án B
BỒ
Do b < 2a nên lượng HCO3- phản ứng hết với OH- (OH- vẫn còn dư) tạo CO3 2-.
a < b nên Ba2+ bị kết tủa hết bởi CO3 2- (CO3 2- vẫn còn dư)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Như vậy, trong Y có
U
Y
N
H Ơ
Vậy, trong Y có 2 chất tan Câu 31: Đáp án D
ẠO
TP .Q
=> Sủi bọt khí và vẩn đục Câu 32: Đáp án D HD Phương pháp làm mềm nước cứng :
Ư N
G
Đ
• Đun sôi nước có tính cứng tạm thời trước khi dùng, muối hidrocacbonat chuyển thành muối cacbonat không tan. Lọc bỏ kết tủa; được nước mềm.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
• Dùng một khối lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 hoặc dùng Na2CO3; Na3PO4 để trung hòa muối hidrocacbonat thành muối cacbonat kết tủa. Lọc bỏ chất không tan, được nước mềm.
00
B
Câu 33: Đáp án B có thể làm mềm nước cứng do tạo tủa trực tiếp
C
ẤP
2+
3
10
Với
-L
Í-
H
Ó
A
Để làm mềm nước thì kết tủa hoàn toàn
nên không thể làm mềm nước bằng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 34: Đáp án B Chỉ có 3 sai vì dùng HCl không thể loại được độ cứng của nước Câu 35: Đáp án C Phương pháp trao đổi ion được dùng phổ biến để làm mềm nước. Phương pháp này dựa trên khả năng trao đổi ion của các hạt zeolit (alumino silicat) hoặc nhựa trao đổi ion. Ví dụ khi cho nước cứng qua chất trao đổi ion là các hạt zeolit thì một số ion Na+ của zeolit rời khỏi mạng tinh thể nhường chỗ cho Ca 2+ và Mg 2+ bị giữ lại trong mạng tinh thể
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Nước cứng (Đề 1) - Nâng cao Bài 1. Có 5 ống nghiệm, mỗi ống đựng riêng biệt 10 ml nước mưa, nước cất, nước máy sinh hoạt, nước khoáng và nước vôi trong. Thêm vào mỗi ống nghiệm trên 1ml dung dịch xà phòng trong etanol và lắc đều. Trường hợp nhiều bọt nhất và ít bọt nhất lần lượt là A. Nước cất và nước mưa. B. Nước khoáng và nước máy sinh hoạt. C. Nước cất và nước vôi trong. D. Nước khoáng và nước mưa. Bài 2. Có 4 mẫu nước chứa: nước mềm; nước cứng tạm thời; nước cứng vĩnh cửu; nước cứng toàn phần. Dùng các hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết 4 mẫu nước trên ? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. Đun nóng và Ca(OH)2. C. NaOH và Na2CO3. D. Đun nóng và Na2CO3. Bài 3. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+) ?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
(1) M 2+ + 2 HCO3− → MCO3 + CO2 + H 2O
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
(2) M 2 + + HCO3− + OH − → MCO3 + H 2O (3) M 2 + +CO32− → MCO3
B
(4)3M 2 + +2 PO43− → M 3 ( PO4 ) 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
Số phương pháp có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4. Có 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Để nhận biết được 4 dung dịch trên, có thể dùng dung dịch A. quỳ tím B. AgNO3 C. phenolphthalein D. Ba(HCO3)2 Bài 5. Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước : (1) Độ cứng vĩnh cửu của nước cứng do các muối clorua, sunfat của Ca và Mg gây ra. (2) Độ cứng tạm thời của nước cứng do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 gây ra. (3) Có thể loại độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH. (4) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2). Bài 6. Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl- , SO2-4 . Trong các chất: NaOH; HCl; K3PO4; Ca(OH)2; số chất làm mềm được mẫu nước cứng trên là A. 3 B. 4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 1 D. 2 Bài 7. Cho các phát biểu về độ cứng của nước: (1) Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. (2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. (3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. (4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 8. Cho dung dịch Mg(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: HNO3, Ca(OH)2, Na2CO3, NaHSO4 dư. Khi đó số phản ứng có thể làm giảm tính cứng của dung dịch trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Bài 9. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 10. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 11. Lặp 10 Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 12. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được sau khi các phản ứng kết thúc chứa số chất tan là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 13. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 3
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 2 C. 1 D. 4 Bài 14. Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) Na2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 15. Trong một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; còn lại là Cl- và SO42- . Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 16. Trong dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Na+ (0,05 mol), Cl- (0,2 mol), NO3- (0,3 mol). Thêm từ từ đến hết V ml dung dịch Na3PO4 1M vào dung dịch X cho đến khi lượng kết thu được lớn nhất. Giá trị của V là A. 300 ml B. 150 ml C. 225 ml D. 130 ml Bài 17. Một lít dung dịch nước cứng tạm thời có thể làm mềm bằng 100ml Ca(OH)2 0,01M (vừa đủ) thu được 0,192 gam kết tủa. Nồng độ mol của các cation gây ra tính cứng của nước là: A. 5.10-4 và 2,5.10-4 B. đều bằng 5.10-4 C. đều bằng 2,5.10-4 D. 6.10-4 và 4.10-4 Bài 18. Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, Cl−, HCO3−; trong đó nồng độ của Cl− là 0,006M và HCO3− là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm ? (coi như các chất kết tủa hoàn toàn). A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml. Bài 19. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại là ion NH4+ . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với tổng khối lượng (dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2) là (giả sử nước bay hơi không đáng kể): A. 6,761 gam. B. 5,269 gam C. 4,215 gam. D. 7,015 gam.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Nước vôi trong chứa nhiều nhất ion Ca2+ hơn trong nước mưa, nước khoáng, nước máy sinh hoạt, nước cất khi cho xà phòng trong môi trường etanol thì xà phòng tạo kết tủa với ion Ca2+ (dạng muối) → nên tạo bọt ít nhất.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Nước cất là nước đã được lọc bỏ các tạp chất vô cơ và hữu cơ (không chứa ion Ca2+)mnên khi cho dung dịch xà phòng trong etanol thì tạo nhiều bọt nhất Câu 2: Đáp án D Để phân biệt các mẫu nước trên cần nhớ thành phần của các mẫu nước Nước mềm: là nước chứa ít hoặc gần như không có ion Ca2+, Mg2+ coi như H2O nguyên chất
00
B
Nước cứng tạm thời: Ca2+, Mg2+, HCO3-
3
10
Nước cứng vĩnh cửu chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl-,SO42-
ẤP
2+
Nước cứng toàn phần chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3-
Ó
A
C
Cách nhận biết: Khi đun nóng thì nước mềm và nước cứng vĩnh cửu không hiện tượng (nhóm 1) , nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần tạo kết tủa (nhóm 2)
Í-
H
Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
ÁN
-L
Mg(HCO3)2 → MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
TO
Sau khi đun nóng thì nước cứng tạm thời chỉ còn H2O, nước cứng toàn phần chỉ chứa Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch sau khi đun nóng của nhóm (1) thì nước mềm không hiện tượng, nước cứng vĩnh cửu tạo kết tuả. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch sau khi đun nóng nhóm (2) thì nước cứng toàn phần tạo kết tủa Ca2+ + CO32- → CaCO3, Mg2+ + CO32- → MgCO3 Câu 3: Đáp án D Nguyên tắc làm mềm nước cứng là loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+.
Nhận thấy CaCO3, MgCO3, Ca3(PO4)2, Mg3(PO4)2 đều là chất kết tủa có thể loại bỏ khỏi dung dịch. Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: Đáp án D Khi cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào các dung dịch NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl thì:
H Ơ
N
- Tạo kết tủa trắng và khí là H2SO4: Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 ↑+ 2H2O
N
-Tạo kết tủa là Na2CO3 : Ba(HCO3)2+ Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
U
Y
-Tạo khí CO2 là HCl : Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
ẠO
TP .Q
- Không hiện tượng là NaCl Câu 5: Đáp án A Nước cứng tạm thời chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- → (2) đúng
G
Đ
Nước cứng vĩnh cửu chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl-,SO42- → (1) đúng
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Khi thêm dung dịch NaOH có thể loại bỏ tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần OH- + HCO3- → CO32- + H2O, tạo kết tủa CaCO3 và MgCO3 tách ra khỏi dung dịch → (3) đúng Câu 6: Đáp án C Nhận thấy mẫu nước cứng trên là nước cứng toàn phần. Chất có thể làm mềm nước cứng là K3PO4.
10
00
B
Đáp án C. ( Chú ý Ca(OH)2 và NaOH thì không loại bỏ hoàn toàn Mg2+ và Ca2+) Câu 7: Đáp án C (1) đúng
2+
3
(2) đúng
C
ẤP
(3) sai, dùng HCl thì không loại bỏ được ion Ca2+ và Mg2+
Í-
H
Ó
A
(4) đúng Câu 8: Đáp án B Các chất có thể giảm tính cứng là Ca(OH)2 và Na2CO3
ÁN
-L
Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Chú ý khi dùng Ca(OH)2 vừa đủ thì Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O Câu 9: Đáp án D Các chất phản ứng với Ba(HCO3)2 gồm HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. Câu 10: Đáp án C Các trường hợp tạo kết tủa là: Câu 11: Đáp án C Các trường hợp tạo kết tủa là: Câu 12: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Dung dịch còn lại chỉ gồm NaCl Câu 13: Đáp án C
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 14: Đáp án C
10
00
B
Số phản ứng tạo đồng thời cả kêt tủa và khí bay ra là Câu 15: Đáp án B Để làm mềm nước cứng thì phải làm kết tủa hết các ion Ca2+ và Mg2+ có trong dung dịch.
2+
3
♦ Dễ thấy Na2CO3 và Na3PO4 là 2 chất thỏa mãn (làm mềm mọi loại nước cứng)
C
ẤP
♦ BaCO3: không được vì bản thân chất này đã kết tủa
H
Ó
A
♦ NaOH: thỏa mãn, vì OH- tác dụng với HCO3- tạo 0,09 mol CO3 2-, (dư để tạo kết tủa hết với Mg2+ và Ca2+)
ÁN
-L
Í-
♦ Ca(OH)2: không thỏa mãn, do cho Ca(OH)2 vào thì lượng CO3 2- sinh ra sẽ kết tủa luôn với lượng Ca2+ cho vào nên vẫn còn Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
♦ HCl:không thỏa mãn, cho HCl vào thì không làm thay đổi ion Ca2+ và Mg2+. Câu 16: Đáp án B Đặt công thức chung của Ca và Mg là M.
Câu 17: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Trong nước cứng tạm thời có Ca(HCO3)2 x mol và Mg(HCO3)2 y mol
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Phương trình:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Câu 18: Đáp án D
00
B
Câu 19: Đáp án A
-L
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Khối lượng giảm: Câu 20:
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Ta có các phản ứng:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn Câu 2: Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C. Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 3: Có các chất sau (1) NaCl (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4 Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 Câu 4: Ðể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng: A. HCl B. K2CO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 5: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3- . Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl- hay SO42_. Để làm mềm nước cứng có 3 loại ion trên người ta: A. Đun sôi nước B. Dùng lượng vừa đủ Ca(OH)2 C. Dùng dung dịch Na2CO3 D. Các câu trên đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng: A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3 C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion CO32- và Cl D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ Câu 7: Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì: A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 8: tiến hành các thí nghiệm sau : (1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2 (2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dd FeCl2 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
N
Nước cứng
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 9: Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nóng nước D. B và C đều đúng. Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng? Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 11: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là dung dịch gì? A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3--)-2 B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 C. BaCl2, MgSO4, , Na2CO3 , Pb(NO3--)-2 D. Mg(NO3--)-2, BaCl2, Na2CO3 , PbSO4 Câu 12: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . Chất được dung để làm mềm nước cứng trên là : A. Na2CO3 B. HCl C. H2SO4 D. NaHCO3 Câu 13: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là :
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
A. NaOH, Na3PO4 , Na2CO3 B. HCl, NaOH , Na2CO3 C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3. Câu 14: Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cốc 2: Ca2+, HCO3-, Cl-, Mg2+. Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta: A. Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư B. Đun sôi một hồi lâu 2 cốc C. Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3 D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4 Câu 15: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sối cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc: A. Có tính cứng hoàn toàn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời
BỒ
H Ơ N
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Đáp án : A Câu 2: Đáp án : B Câu 3: Đáp án : C Câu 4: Đáp án : B Câu 5: Đáp án : C Câu 6: Đáp án : C Câu 7: Đáp án : D Câu 8: Đáp án : D (1) 2NaOH + Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O (2) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3 H2O (3) Không xảy ra phản ứng (4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3→Al(OH)3↓ +3NH4Cl (5) CO2 + 2H2O + NaAlO2→ NaHCO3 + Al(OH)3↓ (6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH => Đáp án D Câu 9: Đáp án : D Câu 10: Đáp án : D Câu 11: Đáp án : C Câu 12: Đáp án : A Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓ Mg2+ + CO32-→ MgCO3↓ => Đáp án A Câu 13: Đáp án : A Mg2+ + HCO3- + OH-→ MgCO3 ↓+ H2O Ca2+ + HCO3- + OH-→ CaCO3↓+ H2O 3Mg2+ + 2PO43-→ Mg3(PO4)2↓ 3Ca2+ + 2PO43-→ Ca3(PO4)2↓ Ca2+ + CO32-→CaCO3↓ Mg2+ + CO32-→MgCO3↓ => Đáp án A Câu 14: Đáp án : C Cả hai cốc đề xảy ra phản ứng làm giảm nồng độ của cation Mg2+ và Ca2+ Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ Mg2+ + CO32- → MgCO3↓ => Đáp án C Câu 15: Đáp án : B 2HCO 3→ t0 CO32- + CO2 + H2 O 0,1 → 0,05 Mg2+ + CO32- → MgCO3↓ Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ Vì lượng CO32- không đủ để kết tủa hết ion Mg2+ hoặc Ca2+ nên trong dung dịch thu được sau phản ứng chứa Na+,Mg2+, Ca2+, Cl- , SO42- đó là nước cứng vĩnh cửu => Đáp án B
N
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 1 Bài 1. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi). Chia 5,56g Hỗn hợp A làm hai phần bằng nhau. phần (1) được hoà tan hết trong dung dịch HCl được 1,568 lít H2 (đktc). Cho phần (2) tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dung thu được 1,344 lít khí NO (đktc). Kim loại M là: A. Zn B. Al C. Mg D. Cu Bài 2. Hòa tan hết m gam bột Al vào dung dịch HNO3 nóng thu được một Hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5 g B. 1,35 g C. 8,10 g D. 10,8 g Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 28,6 g Hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dung dịch HCl dư thì thấy có 0,45 mol H2 thoát ra. Thành phần phần trăm với khối lượng nhôm và sắt oxit lần lượt là: A. 60% và 40% B. 18,88% và 81,12% C. 50% và 50% D. 28,32% và 71,68% Bài 4. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là: A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. (a), (b) Bài 5. Trong các dự đoán dưới đây, dự đoán nào là không đúng: A. Cho Mg vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Mg có màu đỏ. B. Cho từ từ Ca kim loại vào nước, thấy Ca tan và có sủi bọt khí không màu, một lúc sau có vẩn đục màu trắng. C. Cho Sr vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Sr có màu đỏ. D. Cho Ba vào dung dịch CuSO4, thấy Ba tan, xuất hiện bọt khí không màu và có kết tủa. Bài 6. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m bằng: A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam Bài 7. Lấy hỗn hợp gồm a gam Ba và b gam Al cho vào nước dư thì thu được 8,96 l khí H2 (đktc). Nếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 l khí H2(đktc); a, b có giá trị tương ứng là: A. a = 54,8 gam, b = 4,05 gam B. a = 18,8375 gam, b = 10,8 gam C. a = 13,7 gam, b = 8,1 gam D. a = 75,35 gam, b = 5,4 gam Bài 8. Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to) D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3 Bài 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 9,75g Zn và 2,7g Al vào 200ml dd chứa đồng thời HNO3 2,5M và H2SO4 0,75M chỉ thu đuợc (NO sản phẩm khử duy nhất) và dd X chỉ gồm các muối. Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan? A. 39.25g B. 45.45 C. 12.92 D. 30.3 Bài 10. Cho các phản ứng sau 1. 2Al + 3MgSO4→ Al2(SO4)3+3Mg 2. Al + 6HNO3(đặc nguội) → Al(NO3)3+3NO2+3H2O 3. 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu 4. 2Al +Fe2O3→ Al2O3+2Fe 5. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe Số phản ứng đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 11. 6,5 gam hỗn hợp X có kim loại kiềm A và kim loại B hoá trị 2 tan hết ở H2O, được dd Y và 2,2176 lit H2 ( 27,3 0C, 1 atm). Chia Y ra 2 phần đều nhau. Cô cạn 1 phần được 4,06 gam chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với 200ml HCl 0,35 M được kết tủa E. Kim loại A, B lần lượt là A. Na, Mg B. K, Mg C. K, Zn D. K, Ca Bài 12. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là : A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 1,12M hoặc 3,84M D. 2,24M hoặc 3,84M Bài 13. Hỗn hợp X gồm Na và Al , có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Thí nghiệm 1: cho X vào nước (dư) , sinh ra V1 lít khí Thí nghiệm 2 : cho X vào dung dịch NaOH , dư sinh ra V2 lít khí . các thể tích được đo ở cùng điều kiện và mối quan hệ giữa V2 và V1 là bao nhiêu ? A. V2=V1 B. V2=2V1 C. V2=1.75V1 D. V2=1.5V1 Bài 14. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu .Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. NH3 Bài 15. Cho 4,65 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 2,688 lít khí NO ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,4 gam và 2,25 gam B. 1,35 gam và 3,3 gam C. 2,7 gam và 1,95 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam Bài 16. Có sẵn a gam dung dịch NaOH 45%, cần pha trộn cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% để được dung dịch NaOH 20%? A. 15a gam B. 12a gam C. 5a gam D. a gam Bài 17. Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự điện phân nóng chảy MgCl2 : A. Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử. B. Ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa. C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa. D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị khử Bài 18. Cho phản ứng: Al + HNO3 + Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng các chất trong phản ứng lần lượt là : A. 2 ; 8 ; 2 ; 1 ; 4 B. 2 ; 10 ; 2 ; 2 ; 5 C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15 D. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 9 Bài 19. Tại sao miếng nhôm (đã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3) khử H2O rất chậm và khó nhưng lại khử H2O dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh ? A. Vì Al có tính khử kém hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ. B. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm. C. Vì trong nước Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lóp màng này bị tan trong dung dịch kiềm mạnh. D. Vì Al là kim loại có hiđroxit lưỡng tính. Bài 20. Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. C. 2a + 2b = c + d. D. 1/2(a+b) = c + d. Bài 21. Nhôm có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch Mg(NO3)2, dung dịch CuSO4, dung dịch KOH. D. dung dịch ZnSO4, dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3. Bài 22. 2. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. a) Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axit mạnh nó đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3. B. b) Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO3 C. c) Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thoát ra D. d) Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay không, vì nếu không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí. Bài 23. Hấp thụ V lít CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X.Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y,đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện.Gía trị của V là A. V < 1,12 B. 2,24 < V < 4,48 C. 1,12 < V < 2,24 D. Đáp án khác Bài 24. Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và và 9,52 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 15,6 gam. Kim loại kiềm đó là : A. Li B. K C. Na D. Rb Bài 25. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH x mol/l, thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là: A. 1,5 B. 1,4 C. 1,2 D. 0,4 Bài 26. Hoà tan hoàn toàn 4,24g Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ đến hết từng giọt 20g dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào A và khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: A. 0,224lít B. 0,56lít C. 2,24lít D. 5,6lít Bài 27. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí B. vẩn đục C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong trở lại Bài 28. Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. II, III và VI B. I, II và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Bài 29. Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 34,8% B. 33,43% C. 14,4% D. 20,07% Bài 30. Nung 75 gam đá vôi (có chứa 20% tạp chất trơ) ở nhiệt độ cao, rồi cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 0,5 lit dung dịch NaOH 1,8M, biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân đạt 95%. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 50,4g NaHCO3 và 34,98 g Na2CO3 B. 53 g NaHCO3 và 24,98 g Na2CO3 C. 20,16 g NaHCO3 và 34,98 g Na2CO3 D. 16,8g NaHCO3 và 42,4g Na2CO3 Bài 31. Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng lần lượt là: A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 8, 30, 8, 3, 9 C. 6, 30, 6, 15, 12 D. 9, 42, 9 , 7, 18 Bài 32. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3 có hiện tượng nào sau đây? A. Có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng nhạt C. Có kết tủa đỏ tăng dần đến cực đại rồi tan hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí Bài 33. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với bột Al? A. O2, dd Ba(OH)2, dd HCl B. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2 C. H2, I2, dd HNO3 đặc nguội, dd FeCl3 D. dd FeCl3, dd H2SO4 đặc nguội, dd KOH Bài 34. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí? A. Na2CO3 và AlCl3 B. NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và NaOH D. NH4Cl và AgNO3 Bài 35. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a:b = 1:4 B. a:b < 1:4 C. a:b = 1:5 D. a:b > 1:4 Bài 36. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư đến phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (không có NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí X thoát ra (ở đktc) gồm NO; N2O với
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
khối lượng 10,44g và thể tích là 7,168 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan (tính theo m) : A. m+101,68 gam. B. m+79,36 gam. C. m+52,08 gam. D. m+78,12 gam Bài 37. Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam Bài 38. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH4+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl. C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl. Bài 39. Hoà tan hoàn toàn (riêng lẻ) m1 gam Al v à m2 gam Zn bằng dd H2SO4 loãng thu được những thể tích H2 bằng nhau. Vậy tỉ lệ m1:m2 bằng: A. 27 : 65 B. 13,5 : 65 C. 18 : 32,5 D. 18 : 65 Bài 40. Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Gọi số mol của Fe và M trong 2,78 gam lần lượt là a và b.Gọi hóa trị của M là x ta có: Phần 1: Fe + 2H+ = Fe2+ + H2 a a + x+ 2M + 2xH = 2M + xH2 b bx/2 Từ số lít khí H2 bay ra ta có phương trình: 2a + bx = 0,14 (1) Phần 2: enhận = (1,344/22,4)*3 = 0,18 mol. enhường = 3a + bx Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3a + bx = 0,18 (2)
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Từ (1) và (2) ta có a = 0,04 mol => mFe (trong 1/2A) = 2,24g => mM (trong 1/2A) = 2,78 - 2,24 = 0,54g. Từ đó: bx = 0,06 = >(0,54/M)x = 0,06 => M/x = 9. Chỉ có Al phù hợp Câu 2: Đáp án B N+5 + 4e = N+1 0,12 0,03 +5 N + 3e = N+2 0,03 0,01 Al - 3e = Al3+ Số mol e nhường bằng tổng số mol e nhận = 0,12 + 0,03 = 0,15 mol => nAl = 0,15/3 = 0,05 mol = > m = 0,05.27 = 1,35 (gam) Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án D
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Nếu chưa có kết tủa tan
Nếu đã có kết tủa tan:
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 5: Đáp án C Chọn đáp án C vì: Phương án A: Do Mg phản ứng với CuSO4 theo phương trình: Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu xanh ko màu đỏ Nên Cho Mg vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Mg có màu đỏ là đúng. Phương án B:Do Ca là một kim loại tan trong nước và phản ứng với nước theo pt: Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 vẩn đục khí ko màu Nên khi phản ứng nó sẽ phản ứng với nước tạo ra bọt khí ko màu là H2 và do Ca(OH)2 là chất ít tan nên một lúc sau xuất hiện vẩn đục. Phương án D: Bari cũng vậy cũng phản ứng với nước như Ca tạo Ba(OH)2 và tạo bọt khí ko màu bay ra.Nhưng ngay sau đó Ba(OH)2 lại phản ứng ngay với CuSO4 tạo kết tủa trắng BaSO4 Đáp án C: Sr cũng là một trong 3 kim loại kiềm thổ có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.Nó phản ứng với nước tạo ra Sr(OH)2 sau đó cũng phản ứng với CuSO4 cũng làm nhạt màu xanh của CuSO4 nhưng ko tạo Sr mà tạo kết tủa trắng SrSO4 và Cu(OH)2. Câu 6: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Bảo toàn e: => Đáp án B Câu 7: Đáp án C Do thể tích khí thu được khác nhau nên Al chưa tan hết trong phản ứng đầu Đặt số mol Ba là x
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
ẠO
Đáp án C: CO và H2 không khử được Al2O3
TP .Q
Đáp án B: cách này là tốt nhất vì criolit làm giảm đáng kể nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
Y
N
H Ơ
=> Đáp án C Câu 8: Đáp án B Đáp án A: cách này sẽ rất tốn chi phí vì nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
H
Ư N
G
Đ
Đáp án D: dung dịch AlCl3 khó có thể điện phân do có tính thăng hoa Câu 9: Đáp án B
TR ẦN B
www.daykemquynhon.ucoz.com
Axit vừa hểt
2+
3
10
00
=>Đáp án B Câu 10: Đáp án B 1 sai do Mg đứng trước Al trong dãy điện hóa nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối được
C
ẤP
2 sai do Al thụ động với HNO3 đặc nguội Câu 11: Đáp án C • 6,5g X gồm kim loại kiềm A (x mol), kim loại B (y mol) hóa trị 2 + H2O → ddY + 0,09 mol H2↑.
H
Ó
A
→ Hai kim loại tan hết.
Í-
1/2Y cô cạn được 4,06 gam chất rắn.
ÁN
-L
1/2Y + 0,07 mol HCl → ↓E
TO
→ B là kim loại lưỡng tính.
G
• 2A + 2H2O → 2AOH + H2↑
Ỡ N
2AOH + B + 2H2O → A2[B(OH)4] + H2↑
BỒ
ID Ư
→ DDY gồm A2[B(OH)4] và có thể có AOH dư
→ ∑nH2 = 1/2x + y = 0,09 mol (*); nNa2[B(OH)4] = y mol; nAOHdư = x - 2y mol. • Cô cạn 1/2 Y thu được 4,06 gam rắn → mA2BO2 + mAOHdư = 1/2y × (2MA + MB + 32) + 1/2(x - 2y)(MA + 17) = 4,06 (**) • 1/2Y + 0,07 mol HCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ nAOHdư + nA2[B(OH)4] = 1/2y + 1/4(x - 2y) = 0,07 (***)
N
Mà mA + mB = MA × x + MB × y = 6,5 (****)
Y
N
H Ơ
Từ (*), (**), (***), (****) → K, Zn. Câu 12: Đáp án C
TP .Q
U
Trong A có 0,45 mol Al(OH)4-
ẠO
Cho HCl vào:
Ư N
G
Đ
TH1: kết tủa chưa hòa tan
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
TH2" kết tủa bị hòa tan
2+
3
10
00
B
=> Đáp án C Câu 13: Đáp án C Giả sử có 1 mol Na và 2 mol Al
C
ẤP
Thí nghiệm 1:
TO
ÁN
-L
=>Đáp án C Câu 14: Đáp án D Cho 2 chất vào NH3.
Í-
H
Ó
A
Thí nghiệm 2:
Ỡ N
G
ZnSO4 tạo kết tủa sau đó kết tủa bị tan lại (do tạo phức với NH3)
BỒ
ID Ư
AlCl3 tạo kết tủa và kết tủa không tan lại Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C Giả sử có 100 gam dung dịch ban đầu
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Giả sử cần cho thêm x gam dung dịch NaOH 15%
TP .Q
U
Y
Như vậy, cần cho thêm 5a gam dung dịch NaOH Câu 17: Đáp án A Khi điện phân nóng chảy MgCl2
ẠO
Ở anot (cực dương) ion Cl- nhường e, tức là Cl- bị oxi hóa
Ư N
G
Đ
Ở catot (cực âm) ion Mg2+ nhận e, tức là Mg2+ bị khử Câu 18: Đáp án D
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 19: Đáp án C Khi Al tác dụng với H2O tạo màng bảo vệ Al(OH)3 nên khi phản ứng với H2O rất chậm và khó
2+
3
10
00
B
Tuy nhiên, khi cho vào dung dịch kiềm thì Al(OH)3 bị kiềm hòa tan nên Al phản ứng với H2O dễ dàng hơn rất nhiều Câu 20: Đáp án C Trong cốc nước có chứa
Ó
A
C
ẤP
Theo bảo toàn điện tích ta có
ÁN
-L
Í-
H
→ 2a + 2b = c + d → Đáp án đúng là đáp án C Câu 21: Đáp án B • Đáp án A sai vì Al không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội.
TO
• Đáp án B đúng.
Ỡ N
G
• Đáp án C sai vì Al không phản ứng với Mg(NO3)2
BỒ
ID Ư
• Đáp án D sai vì Al không phản ứng với dung dịch Na[Al(OH)4], dung dịch NH3 Câu 22: Đáp án C Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3
HCldư + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
→ Lúc đầu chưa xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl; mới thấy bọt khí thoát ra Câu 23: Đáp án B Cho dư vào dung dịch X được kết tủa và đung nóng Y thu được kết tủa nên X gồm 2 muối
TP .Q
U
Y
Câu 24: Đáp án C 11,15 gam Al (x mol); M (y mol) + H2O → dung dịch B + 0,425 mol H2
ẠO
2M + 2H2O → H2↑
Đ
2MOH + 2Al + 2H2O → 2MAlO2 + 3H2↑
Ư N TR ẦN
H
• MAlO2 + HCl + H2O → MCl + Al(OH)3↓
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Sau phản ứng Al tan hết → nH2 = 1/2x + 3/2y = 0,425 mol (*)
nAl(OH)3 = 15,6 : 78 = 0,2 mol → x = 0,2 mol. Từ (*) → y = 0,25 mol
00
B
mAl = 0,2 × 27 = 5,4 gam → mM = 11,15 - 5,4 = 5,75 gam
Ó H
-L
Í-
Chọn B Câu 26: Đáp án A
A
C
ẤP
2+
3
10
→ MM = 5,75 : 0,25 = 23 → M là Na → Đáp án đúng là đáp án C Câu 25: Đáp án B
G
TO
ÁN
=>Đáp án A Câu 27: Đáp án C Ca(HCO3)2 + Ca(HSO4)2 → 2CaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ Hiện tượng quan sát được là sủi bọt khí và vẩn đục → Đáp án đúng là đáp án C Câu 28: Đáp án A
=> Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Đáp án A Do số mol Na lớn hơn Al nên Al sẽ tan hết. Như vậy, Z chỉ có Fe.
H Ơ
N
Đặt số mol Na là 5 mol, số mol Al là 4 mol
Y
N
Số mol H2 thu được:
Đ
ẠO
TP .Q
U
Như vậy, khi cho Fe vào H2SO4 sẽ thu được 2,125 mol khí
•
Ư N
G
Câu 30: Đáp án C
H
↑
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
mCaCO3 = 75 × 80% = 60 gam → nCaCO3 = 60 : 100 = 0,6 mol → nCO2 = 0,6 × 95% = 0,57 mol
B
• CO2 + NaOH → NaHCO3 (*)
10
00
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 (**)
Ta có
ẤP
2+
3
Đặt nNaHCO3 = a mol; nNa2CO3 = b mol
C
→
H
Ó
A
→ mNaHCO3 = 0,24 × 84 = 20,16 gam; mNa2CO3 = 0,33 × 106 = 34,98 gam
ÁN
-L
Í-
→ Đáp án đúng là đáp án C Câu 31: Đáp án B
G
TO
Câu 32: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Như vậy, hiện tượng là có kết tủa trắng và sủi bọt khí Câu 33: Đáp án A Các chất tác dụng được với Al là O2, dd Ba(OH)2, dd HCl Đáp án B: Na2SO4 không tác dụng Đáp án C: HNO3 đặc nguội không tác dụng Đáp án D: H2SO4 đặc nguội không tác dụng
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Câu 34: Đáp án A
U
Y
N
Câu 35: Đáp án D Ban đầu 1 mol AlCl3 tác dụng với 3 mol NaOH, thu được kết tủa Al(OH)3
TP .Q
Nếu kết tủa tiếp tục bị hòa tan mà vẫn thu được được kết tủa thì lượng NaOH còn dư sẽ phải nhỏ hơn lượng Al(OH)3 mới bị sinh ra hay: b-3a<a
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
Hay b<4a hay a:b>1:4 Câu 36: Đáp án D
TR ẦN
Chất rắn thu được:
00
B
Câu 37: Đáp án B 7,8 gam Mg, Al + 0,2 mol HCl; 0,3 mol H2SO4 → mX + 0,4 mol H2↑
3
10
= 7,8 + 0,2 × 35,5 + 0,3 × 96 = 43,7 gam
Ó
A
C
ẤP
2+
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 38: Đáp án B
Í-
H
→ X gồm hai muối (NH4)2SO4 0,05 mol; KCl 0,02 mol → m(NH4)2SO4 = 6,6 gam; mKCl = 1,49 gam
TO
ÁN
-L
→ Đáp án đúng là đáp án B Câu 39: Đáp án D 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)2 + 3H2↑ (*)
Ỡ N
G
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ (**)
ID Ư
nAl = m1/27 mol → nH2 (*) = 3/2 × m1/27 = m1/18 mol
BỒ
nZn = m2/65 mol → nH2 (**) = m2/65 mol
Ta có m1/18 = m2/65 → m1 : m2 = 18 : 65 → Đáp án đúng là đáp án D Câu 40: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
ta có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Vậy khối lượng kết tủa:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 2 Bài 1. Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các chất trong dung dịch thu được là: A. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH. B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl. C. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH. D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, AlCl3. Bài 2. Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,8 và 2,2 lít B. 1,2 và 2,4 lít C. 1,8 và 2,4 lít D. 1,4 và 2,2 lít Bài 3. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? A. Na B. K C. Ca D. Ba Bài 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dd NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là: A. Al B. H2O C. NaOH D. H2O và NaOH Bài 5. Cho m(g) hỗn hợp Na và K vào 2(l) dd HBr 0,05M. Sau phản ứng tạo ra 0,06 mol khí. pH của dung dịch sau phản ứng là: A. 13 B. 12 C. 10 D. 11 Bài 6. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là: A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit Bài 7. Cho 17,2 gam hỗn hợp gồm Al, Cu vào 200 ml dung dịch NaOH aM. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc), dung dịch A, chất rắn B. Hòa tan B vào dung dịch HNO3 dư thì thu được dung dịch D và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thổi lượng dư khí NH3 vào dung dịch D thu được 15,6 gam kết tủa. Thể tích khí NO (đo ở đktc) và giá trị của a là A. 5,97 (l); 1M B. 5,55 (l); 2M
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 4,48 (l); 1M D. 6,72(l); 2M Bài 8. Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi không đáng kể . Tính nồng độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp án đúng, chính xác nhất A. 7,6482% B. 7,6628% C. 7,6815% D. 8% Bài 9. Cho 0,448 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vаo 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vа Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182 B. 3,940 C. 1,970 D. 2,364. Bài 10. Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 6,72 lit khí H2(đktc).Để trung hoà 1 nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl với tỉ lệ mol 1:3.Cô cạn dung dịch thu dược khối lượng muối khan là A. 12,55 gam B. 14,97 gam C. 21,05 gam D. 20,65 gam Bài 11. Thực hiện hai thí nghiệm sau: • Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (ở đktc) • Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc) Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,72 gam D. 2,80 gam Bài 12. Kim loại nhẹ nhất trong dãy : Li, Na, K, Rb là? A. Li B. Na C. K D. Rb Bài 13. Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,568 lít. D. 2,016 lít. Bài 14. Một dd X gồm 0,3mol NaAlO2 và 0,2mol Ba(OH)2 có thể hấp thụ tối đa V(l) khí CO2(đktc) là? A. 6,72 B. 8,96 C. 15,68 D. 11,2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 15. Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l), thấy NaOH dư. Trung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác trộn 10 ml dung dịch HCl C1 với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị C1 và C2 là: A. 1,0 và 0,5 B. 0,5 và 1,0 C. 0,5 và 1,5 D. 1,0 và 1,0 Bài 16. Hỗn hợp X gồm Na,Ba và Al . –Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc). –Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là: A. 36,56 gam B. 27,05 gam C. 24,68 gam D. 31,36 gam Bài 17. X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong nước được 0,35 mol H2. X có thể là : A. Hai kim loại kiềm. B. Hai kim loại kiềm thổ. C. Một kim loại kiềm, một kim loại kiềm thổ D. Một kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, một kim loại có hiđroxit lưỡng tính. Bài 18. Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa. - Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anot (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,334 lít D. 3,44 lít Bài 19. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Ba, Na, K vào H2O dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Trung hoà 1/10 dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. V bằng A. 60 ml B. 300 ml C. 600 ml D. 120ml Bài 20. Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92. B. 16,39. C. 8,94. D. 11,175. Bài 21. Cho dung dịch A gồm Na2SO4 0,01mol, Na2CO3 0,01mol tác dụng vừa đủ với dung dịch B gồm Ba(NO3)2 0,005mol và Pb(NO3)2 thu được m gam kết tủa. giá trị của m là: A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
D. 18,06 Bài 22. Cho 20 gam hon hop kim loai M và Al vào dung dich H2SO4 và HCl ( so mol HCl g p 3 lan so mol H2SO4 ) thì thu dưoc 11,2 lít H2 ( ktc) và van còn dư 3,4 gam kim loai . Loc lay phan dung dich roi dem cô can thu dưoc m gam muoi khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5) A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam Bài 23. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng: A. Cho dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dư B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư D. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư Bài 24. Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn để tạo thành kim loại thì thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lit khí thoát ra. Nếu hoà tan A trong dung dịch HCl dư thu được 12,32 lit khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 45,5 g B. 25,1 g C. 32,6 g D. 34,7 g Bài 25. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là: A. 13,70 gam B. 18,46 gam C. 12,78 gam D. 14,62 gam Bài 26. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,43 B. 11,5 C. 9,2 D. 10,35 Bài 27. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,45 lít B. 0,35 lít C. 0,25 lít D. 0,05 lít Bài 28. Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là: A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 29. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO (lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A gồm: A. Cu, Al2O, Mg, Fe B. Cu, Mg, FeO, Al2O3 C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3 D. Cu, Fe, MgO, Al2O3 Bài 30. Cho 100ml dung dich hỗn hợp gồm FeCl3 1M và AlCl3 1M vào 1 lượng dư chưa dung dịch Na2CO3. Tìm khổi lượng kết tủa thu được khi phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn: A. 26,3g B. 22,4g C. 18,5g D. 25,3g Bài 31. Sục một thể tích CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Tính thể tích CO2? A. 22,4 ml. B. 44,8 ml. C. 67,2 ml. D. 67,2 lít. Bài 32. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xong được rắn X. Cho X tác dụng với NaOH dư được 6,72 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với HNO3 loãng được 7,504 lit No duy nhất (đktc). Tính khối lượng Fe3O4 ban đầu? A. 10,44 gam B. 2,24 gam C. 2,8 gam D. 2,688 gam Bài 33. Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng ? A. Các kim loại kiềm gồm H, Li, Na, K, Rb, Cs và Fr. B. Kim thoại kiềm thuộc PNC nhóm I (nhóm IA) trong bảng tuần hoàn. C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns1. D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1. Bài 34. Trộn 0,2 lít dd NaOH 3% (d = 1,05 g/ml) v ới 0,3 lít dd NaOH 10% (d = 1,12g/ml) thu được dd X có nồng độ C% là: A. 5,15 % B. 6,14 % C. 7,31 % D. 8,81 % Bài 35. Cho các phản ứng: KOH + X → Cu(OH)2 + KNO3 Zn + 2NaOH dư → Y + H2 2NaHCO3 → Z + H2O + CO2 (nhiệt độ cao) . Các chất X, Y, Z theo thứ tự là: A. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2CO3 B. CuCl2, Zn(OH)2, Na2O C. Cu(NO3)2, Na2ZnO2, Na2O D. HNO3, Na2O, Na2CO3
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 36. Dung dịch X chứa 0,375 mil K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 52,5 gam D. 6,72 lít; 26,25 gam Bài 37. Hoà tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước , thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M), sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 54,4 B. 23,3 C. 46,6 D. 58,3 Bài 38. Hoà tan 1,68 gam kim loại Mg vào V lít dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được dung dịch X và 0,168 lít một chất khí Y duy nhất, nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan.(Quá trình cô cạn không làm muối phân huỷ). Giá trị của V là: A. 1,2 lít B. 0,8 lít C. 0,7lít D. 1 lít Bài 39. Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6 B. 9,36 gam và 2,4 C. 3,90 gam và 1,2 D. 7,80 gam và 1,0 Bài 40. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Ba(OH)2. (2) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na[Al(OH)4]. (3) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3. (4) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Zn(NO3)2. Thí nghiệm nào có hiện tượng tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết? A. Thí nghiệm 1, 4. B. Thí nghiệm 1, 3, 4. C. Thí nghiệm 1, 2. D. Thí nghiệm 2, 3. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Như vậy, sẽ tạo NaAl(OH)4, NaCl và còn dư NaOH Hiện tượng là có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án D Có khí thoát ra nên X là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ
U
Y
N
H Ơ
N
như vậy, kết tủa là Cu(OH)2
G Ư N
Câu 4: Đáp án B Bản chất của quá trình trên là Al tác dụng với H2O tạo thành Al(OH)3
Đ
ẠO
TP .Q
Giả sử kim loại hóa trị n:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Nếu không có kiềm thì Al(OH)3 ngăn không có Al tiếp xúc với H2O nên phản ứng dừng lại ngay Khi cho NaOH thì NaOH sẽ hòa tan Al(OH)3 làm phản ứng này được tiếp tục
3
10
00
B
Như vậy, chất oxi hóa là H2O Câu 5: Đáp án B
A
C
ẤP
2+
Sau phản ứng
Í-
H
Ó
Câu 6: Đáp án B • 0,02 mol Al + 0,05 mol H2SO4 → ddA 0,005 mol Al2O3
ÁN
-L
V lít ddA + NaOH → Al(OH)3
TO
• 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Ỡ N
G
nH2SO4 dư = 0,05 - 0,03 = 0,02 mol; nAl2(SO4)2 = 0,01 mol
ID Ư
• H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (*)
BỒ
nNaOH (*) = 0,02 × 2 = 0,04 mol
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (**) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (***)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo (**) nAl(OH)3 = 0,01 × 2 = 0,02 mol; nNaOH (**) = 0,01 × 6 = 0,06 mol
H Ơ
N
nAl(OH)3 (***)dư = 2 × 0,005 = 0,01 mol → nAl(OH)3 (***) phản ứng = 0,02 - 0,01 = 0,01 mol
Y
N
→ nNaOH (***) = 0,01 mol → ∑nNaOH = 0,04 + 0,06 + 0,01 = 0,11 mol
ẠO
TP .Q
U
→ VNaOH = 0,11 : 0,1 = 1,1 lít → Đáp án đúng là đáp án B Câu 7: Đáp án A • 17,2 g Al, Cu + 0,2a mol NaOH → 0,3 mol H2; ddA; chất rắn B.
Đ
B + HNO3 → Cu(NO3)2; Al(NO3)2; NO↑.
Ư N H
↑ (*)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
•
G
NH3dư + ddD → 0,2 Al(OH)3↓ → NaOH phản ứng hết; Al dư
↓ (**)
00
B
Theo (*) nAl (*) = 0,3 × 2/3 = 0,2 mol; nNaOH = 0,2 mol → CM NaOH = 0,2 : 0,2 = 1 M.
10
Theo (**) nAl(**) = 0,2 mol → ∑nAl = 0,4 mol → mCu = 17,2 - 0,4 × 27 = 6,4 gam → nCu = 6,4 : 64 = 0,1 mol
2+
3
• Chất rắn B gồm 0,2 mol Aldư; 0,1 mol Cu + HNO3 → NO↑
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Theo bảo toàn electron ta có 3 × nAl + 2 × nCu = 3 × nNO → nNO = (3 × 0,2 + 2 × 0,1) : 3 = 4/15 mol → VNO = 4/15 × 22,4 = 6 lít → Đáp án đúng là đáp án A Câu 8: Đáp án B
Ỡ N
G
TO
Câu 9: Đáp án C
ID Ư
Như vậy, phản ứng sẽ tạo 0,01 mol HCO3- và 0,01 mol CO3 2-
BỒ
Suy ra, sẽ tạo được 0,01 mol BaCO3 kết tủa
Câu 10: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
N
Câu 11: Đáp án B HD • TN1: Đặt nBa = x mol; nAl = y mol
TP .Q
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (*)
ẠO
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ (**)
G
Đ
Theo (*) nH2 (*) = x mol.
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (***)
Ư N
Theo (**) nH2 (**) = 3x mol → ∑nH2 = 4x = 0,04 → x = 0,01 mol
↑ (****)
00
B
Theo (***) nH2 (***) = x mol.
3
10
Theo (****) nH2 (****) = 3/2 y mol → ∑nH2 = x + 3/2 y = 0,1 mol → y = 0,06 mol
ẤP
2+
→ m = mBa + mAl = 0,01 × 137 + 0,06 × 27 = 2,99 gam → Đáp án đúng là đáp án B
-L
Í-
H
Ó
A
C
Chú ý: Ớ thí nghiệm 2 thế tích H2 > thí nghiệm 1 → thí nghiệm 1 Al dư Câu 12: Đáp án A KLRiêng : Li : 0.53 (g/cm3) Na : 0.97 (g/cm3) K : 0.86 (g/cm3) Rb : 1.53 (g/cm3)
TO
ÁN
=> Đáp án A Câu 13: Đáp án C
+ NH3 →
→
Ỡ N
G
• 3 gam X + HCl → V lít H2↑ +
BỒ
ID Ư
Đặt nMg = a mol; nAl2O3 = b mol
mX = 24a + 102b = 3
moxit = mMgO + mAl2O3 = 40a + 102b = 4,12 → a = 0,07 mol; b ≈ 0,013 mol → nH2 = nMg = 0,07 mol → VH2 = 0,07 × 22,4 = 1,568 lít → Đáp án đúng là đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Đáp án C
N
H Ơ
N
Câu 15: Đáp án A
TP .Q
U
Y
• Trung hòa 0,06 mol NaOH +
• Trung hòa
G
Đ
ẠO
→ 0,02C1 + 0,02C2 + 0,03 = 0,06 (*)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
+ 0,02 mol NaOH
→ 0,01C1 + 0,02C2 = 0,02 (**)
3
10
00
B
Từ (*) và (**) → C1 = 1,0 M; C2 = 0,5 M → Đáp án đúng là đáp án A Câu 16: Đáp án B • m gam Na (x mol), Ba (y mol), Al (c mol) + H2O dư → dung dịch X + 0,6 mol H2
ẤP
2+
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
↑
H
Ó
A
C
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
-L
Í-
Sau phản ứng thu được dung dịch X → ba kim loại tan hết → 1/2x + y + 3/2z = 0,55
ÁN
• 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑
TO
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2↑
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ mol
→ mkim loại = mmuối - manion = 66,1 - 1,1 × 35,5 = 27,05 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 17: Đáp án D Đáp án A: nếu là 2 kim loại kiềm thì chỉ thu được 0,15 mol H2
Đáp án B: Nếu là 2 kim loại kiềm thổ thì chỉ thu được 0,3 mol H2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đáp án C: nếu là 1 kim loại kiềm, 1 kim loại kiềm thổ thì số mol H2 thu được trong khoảng 0,15 đến 0,3 mol
N
H Ơ
N
=> Đáp án D Câu 18: Đáp án B • Chia m gam MCl; BaCl2 thành hai phần:
Theo bảo toàn nguyên tố Cl
TP .Q
U
Y
1/2m + AgNO3 → 0,06 mol AgCl↓
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
→ VCl2 = 0,03 × 22,4 = 0,672 lít → Đáp án đúng là đáp án B Câu 19: Đáp án A
ẠO
= 0,03 mol
10
00
B
TR ẦN
=> Đáp án A Câu 20: Đáp án C Đặt số mol 3 chất lần lượt là x, y, z
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Hệ: Câu 21: Đáp án B Nhận thấy, các chất tạo thành ngoài NaNO3 0,04 mol thì đều là kết tủa
ÁN
-L
Í-
Câu 22: Đáp án A • 20 gam M, Al + H2SO4 (a mol), HCl (b mol) (b = 3a) → muối + 3,4 g kim loại dư + 0,5 mol H2 Do dư kim loại → axit phản ứng hết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Ta có nHCl + 2 × nH2SO4 = 2 × nH2 → b + 2a = 2 × 0,5. Mà b = 3a → a = 0,2 mol; b = 0,6 mol
= 20 - 3,4 + 0,6 × 35,5 + 0,2 × 96 = 57,1 gam
→ Đáp án đúng là đáp án A Câu 23: Đáp án C A sai do Al(OH)3 tiếp tục bị hòa tan bởi NaOH
B sai do Al(OH)3 cũng bị hòa tan bởi Ba(OH)2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C đúng
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D sai do Al(OH)3 bị hòa tan bởi HCl Câu 24: Đáp án A
ẠO
Câu 25: Đáp án B • 8,94 gam Na, K và Ba + H2O → ddX + 0,12 mol H2↑
Đ
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Ư N
G
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ mol.
ẤP
2+
3
10
00
B
• ddX + HCl (4a mol); H2SO4 (a mol)
Ó
A
C
Câu 26: Đáp án C Giả sử chưa có kết tủa tan:
ÁN
-L
Í-
H
Gọi lượng Fe2O3 kết tủa là x thì lượng Al2O3 kết tủa là 2x
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Nếu đã có kết tủa tan
Câu 27: Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
N
H Ơ
Câu 28: Đáp án A
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 29: Đáp án D
Ư N
G
Câu 30: Đáp án C 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↑ + 6NaCl + 3CO2
H
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↑ + 6NaCl + 3CO2
00
B
nAl(OH)3 = nAlCl3 = 0,1 mol.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
nFe(OH)3 = nFeCl3 = 0,1 mol.
ẤP
2+
3
10
m↓ = mAl(OH)3 + mFe(OH)3 = 0,1 × 78 + 0,1 × 107 = 18,5 gam → Đáp án đúng là đáp án C Câu 31: Đáp án C
-L
Í-
H
Ó
A
C
Đun dung dịch thu được vẫn thu được kết tủa nên phản ứng của CO2 với Ca(OH)2 tạo 2 muối
Ỡ N
G
TO
ÁN
=> Đáp án C Câu 32: Đáp án A
ID Ư
Giả sử có x mol Fe3O4 ban đầu
BỒ
Số mol Al phản ứng là 8x/3 mol
Bảo toàn e: Câu 33: Đáp án A Đáp án A sai do H không phải kim loại kiềm
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34: Đáp án C • 0,2 lít NaOH 3% (d = 1,05 g/ml)
H Ơ
N
mdung dịch NaOH = 200 × 1,05 = 210 gam →
TP .Q
U
Y
N
• 0,3 lít NaOH 10% (d = 1,12 g/ml)
mdung dịch NaOH = 300 × 1,12 = 336 gam →
Đ
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
→ Đáp án đúng là đáp án C → Câu 35: Đáp án A Phản ứng 1 thuộc loại phản ứng trao đổi nên X phải là Cu(NO3)2
Ư N
G
→ ∑mNaOH = 6,3 + 33,6 = 39,9 gam; ∑mdung dịch NaOH = 210 + 336 = 546 gam
ẠO
• Trộn 0,2 lít NaOH 3% (d = 1,05 g/ml) với 0,3 lít NaOH 10% (d = 1,12 g/ml)
00
B
Phản ứng 2 là phản ứng Zn bị hòa tan bởi NaOH tạo phức Na2ZnO2
C
ẤP
2+
3
10
Phản ứng 3 là nhiệt phân muối natri hidrocacbonat tạo Na2CO3 Câu 36: Đáp án C
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 37: Đáp án C
BỒ
Câu 38: Đáp án C
Mặt khác
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan
TP .Q
U
Y
N
Câu 39: Đáp án C Câu 40: Đáp án A (1) Ban đầu lượng CO2 quá ít so với Ba(OH)2 nên sẽ tạo ngay kết tủa BaCO3, sau khi CO2 dư thì sẽ hòa tan BaCO3 tạo Ba(HCO3)2
ẠO
(2) Sục CO2 đến dư vào Al(OH)4- thì chỉ tạo được Al(OH)3. Axit H2CO3 quá yếu để có thể tiếp tục hòa tan Al(OH)3
G
Đ
(3) Tương tự với trường hợp 2, phản ứng này cũng chỉ tạo được Al(OH)3
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
(4) Ban đầu sẽ có phản ứng tạo Zn(OH)2. Sau khi NH3 dư thì Zn(OH)2 phản ứng với NH3 tạo phức [Zn(NH3)4](OH)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Như vậy, thí nghiệm 1 và 4 tạo kết tủa sau đó kết tủa tan dần
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 3 Câu 1. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nêu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch AgNO3 Câu 2. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi). Chia 5,56g Hỗn hợp A làm hai phần bằng nhau. phần (1) được hoà tan hết trong dung dịch HCl được 1,568 lít H2 (đktc). Cho phần (2) tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dung thu được 1,344 lít khí NO (đktc). Kim loại M là: A. Zn B. Al C. Mg D. Cu Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 28,6 g Hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dung dịch HCl dư thì thấy có 0,45 mol H2 thoát ra. Thành phần phần trăm với khối lượng nhôm và sắt oxit lần lượt là: A. 60% và 40% B. 18,88% và 81,12% C. 50% và 50% D. 28,32% và 71,68% Câu 4. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là: A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. (a), (b) Câu 5. Trong các dự đoán dưới đây, dự đoán nào là không đúng: A. Cho Mg vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Mg có màu đỏ. B. Cho từ từ Ca kim loại vào nước, thấy Ca tan và có sủi bọt khí không màu, một lúc sau có vẩn đục màu trắng. C. Cho Sr vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Sr có màu đỏ. D. Cho Ba vào dung dịch CuSO4, thấy Ba tan, xuất hiện bọt khí không màu và có kết tủa. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m bằng: A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam Câu 7. Hòa tan 4,32 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Na, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 896 ml khí (ở đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 6,4 gam Cu. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 25,93 % B. 38,89 % C. 51,85 % D. 77,78 % Câu 8. Lấy hỗn hợp gồm a gam Ba và b gam Al cho vào nước dư thì thu được 8,96 l khí H2 (đktc). Nếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 l khí H2(đktc); a, b có giá trị tương ứng là: A. a = 54,8 gam, b = 4,05 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. a = 18,8375 gam, b = 10,8 gam C. a = 13,7 gam, b = 8,1 gam D. a = 75,35 gam, b = 5,4 gam Câu 9. Cho 4 dung dịch đựng các lọ mất nhãn khác nhau. HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Cần dùng tối thiểu mấy hoá chất để nhận biết các lọ mất nhãn trên: Chọn đáp án đúng: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. Không cần Câu 10. Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất: A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to) D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3 Câu 11. Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào HNO3 đặc nguội, dư thu được 0,336 lít NO2 (ở 0oC và 2 atm). Cũng a gam hỗn hợp X trên hoà tan trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,168 lít NO (ở 0oC và 4 atm). Khối lượng 2 kim loại Al và Mg trong a gam hỗn hợp trên lần lượt là ? A. 4,05 g và 4,8 g B. 0,54 g và 0,36 g C. 0.36 g và 0,54 g D. 5,4 g và 0,36 g Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 9,75g Zn và 2,7g Al vào 200ml dd chứa đồng thời HNO3 2,5M và H2SO4 0,75M chỉ thu đuợc (NO sản phẩm khử duy nhất) và dd X chỉ gồm các muối. Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan? A. 39.25g B. 45.45 C. 12.92 D. 30.3 Câu 13. Cho các phản ứng sau 1. 2Al + 3MgSO4→ Al2(SO4)3+3Mg 2. Al + 6HNO3(đặc nguội) → Al(NO3)3+3NO2+3H2O 3. 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu 4. 2Al +Fe2O3→ Al2O3+2Fe 5. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe Số phản ứng đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là : A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 1,12M hoặc 3,84M D. 2,24M hoặc 3,84M Câu 15. Hỗn hợp X gồm Na và Al , có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Thí nghiệm 1: cho X vào nước (dư) , sinh ra V1 lít khí
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Thí nghiệm 2 : cho X vào dung dịch NaOH , dư sinh ra V2 lít khí . các thể tích được đo ở cùng điều kiện và mối quan hệ giữa V2 và V1 là bao nhiêu ? A. V2=V1 B. V2=2V1 C. V2=1.75V1 D. V2=1.5V1 Câu 16. Cho các dd muối sau: NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, Na2CO3, C6H5ONa. dd có pH nhỏ hơn 7 là: A. NH4, AlCl3, Na2S B. NH4Cl, AlCl3 C. AlCl3, Na2CO3 D. NH4Cl, C6H5ONa Câu 17. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 18. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu .Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. NH3 Câu 19. Cho 4,65 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 2,688 lít khí NO ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,4 gam và 2,25 gam B. 1,35 gam và 3,3 gam C. 2,7 gam và 1,95 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam Câu 20. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được kết tủa X. Lọc kết tủa X đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,4 B. 22,8 C. 25,2 D. 18,2 Câu 21. Có sẵn a gam dung dịch NaOH 45%, cần pha trộn cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% để được dung dịch NaOH 20%? A. 15a gam B. 12a gam C. 5a gam D. a gam Câu 22. Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự điện phân nóng chảy MgCl2 : A. Ở cực âm, ion Mg2+ bị khử. B. Ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa. C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa. D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bị khử
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 23. Tại sao miếng nhôm (đã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3) khử H2O rất chậm và khó nhưng lại khử H2O dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh ? A. Vì Al có tính khử kém hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ. B. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm. C. Vì trong nước Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lóp màng này bị tan trong dung dịch kiềm mạnh. D. Vì Al là kim loại có hiđroxit lưỡng tính. Câu 24. X là hỗn hợp Al, Cu (tỉ lệ mol 1:1). Cho X vào cốc đựng H2SO4 loãng dư, sau phản ứng được 1,008 lít H2 (đktc). Thêm tiếp vào cốc dung dịch chứa m gam NaNO3 thấy có NO thoát ra. Giá trị nhỏ nhất của m để thể tích NO đạt cực đại là: A. 0,448 B. 1,7 C. 0,85 D. 2,55 Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 4,24g Na2CO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ đến hết từng giọt 20g dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào A và khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: A. 0,224lít B. 0,56lít C. 2,24lít D. 5,6lít Câu 26. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 2,0 Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI B. I, II và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Câu 28. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, MnO2 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, (Cu, O2), KMnO4 C. FeS, BaSO4, KOH, NaHCO3 D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 , FeS2 Câu 29. Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 34,8% B. 33,43%
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 14,4% D. 20,07% Câu 30. Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng lần lượt là: A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 8, 30, 8, 3, 9 C. 6, 30, 6, 15, 12 D. 9, 42, 9 , 7, 18 Câu 31. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3 có hiện tượng nào sau đây? A. Có kết tủa trắng B. Có kết tủa vàng nhạt C. Có kết tủa đỏ tăng dần đến cực đại rồi tan hết D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí Câu 32. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với bột Al? A. O2, dd Ba(OH)2, dd HCl B. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2 C. H2, I2, dd HNO3 đặc nguội, dd FeCl3 D. dd FeCl3, dd H2SO4 đặc nguội, dd KOH Câu 33. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí? A. Na2CO3 và AlCl3 B. NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và NaOH D. NH4Cl và AgNO3 Câu 34. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a:b = 1:4 B. a:b < 1:4 C. a:b = 1:5 D. a:b > 1:4 Câu 35. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy có: A. Kết tủa trắng B. Khí bay ra C. Không có hiện tượng gì D. Cả A và B Câu 36. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư đến phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (không có NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí X thoát ra (ở đktc) gồm NO; N2O với khối lượng 10,44g và thể tích là 7,168 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan (tính theo m) : A. m+101,68 gam. B. m+79,36 gam. C. m+52,08 gam. D. m+78,12 gam Câu 37. Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
C
ẤP
♦ AlCl3: tạo kết tủa sau đó kết tủa tan lại
A
♦ NaNO3: không hiện tượng
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là: A. Fe3O4 và 2,76 gam B. Fe3O4 và 6,96 gam C. FeO và 7,20 gam D. Fe2O3 và 8,00 gam Câu 39. Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,65. B. 5,10. C. 15,30. D. 10,20. Câu 40. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Để khử hoàn toàn 16,0 gam X thành Fe cần dùng vừa đủ 5,4 gam bột Al. Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Chọn Ba(OH)2 do khi cho Ba(OH)2 vào các chất trên thì xảy ra các hiện tượng sau:
Í-
H
♦ K2CO3: Tạo kết tủa và không tan lại
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
♦ NH4NO3: tạo khí mùi khai thoát ra Câu 2: B Gọi số mol của Fe và M trong 2,78 gam lần lượt là a và b.Gọi hóa trị của M là x ta có: Phần 1: Fe + 2H+ = Fe2+ + H2 a a 2M + 2xH+ = 2Mx+ + xH2 b bx/2 Từ số lít khí H2 bay ra ta có phương trình: 2a + bx = 0,14 (1) Phần 2: enhận = (1,344/22,4)*3 = 0,18 mol. enhường = 3a + bx Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 3a + bx = 0,18 (2)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Từ (1) và (2) ta có a = 0,04 mol => mFe (trong 1/2A) = 2,24g => mM (trong 1/2A) = 2,78 - 2,24 = 0,54g. Từ đó: bx = 0,06 = >(0,54/M)x = 0,06 => M/x = 9. Chỉ có Al phù hợp Câu 3: D Câu 4: D
Y
N
Nếu chưa có kết tủa tan
TP .Q
U
Nếu đã có kết tủa tan:
ẠO
Câu 5: C C sai do Sr là 1 kim loại kiềm thổ.
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
ÁN
-L
Í-
Bảo toàn e: Câu 7: C * Nếu số mol Na lớn hơn Al
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
Khi cho vào dung dịch thì sẽ tác dụng với H2O tạo Sr(OH)2, tạo kết tủa với CuSO4 LỜI GIẢI KHÁC : Phương án A: Do Mg phản ứng với CuSO4 theo phương trình: Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu xanh ko màu đỏ Nên Cho Mg vào dung dịch CuSO4, thấy dung dịch bị nhạt màu xanh và lớp bề mặt thanh Mg có màu đỏ là đúng. Phương án B:Do Ca là một kim loại tan trong nước và phản ứng với nước theo pt: Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 vẩn đục khí ko màu Nên khi phản ứng nó sẽ phản ứng với nước tạo ra bọt khí ko màu là H2 và do Ca(OH)2 là chất ít tan nên một lúc sau xuất hiện vẩn đục. Phương án D: Bari cũng vậy cũng phản ứng với nước như Ca tạo Ba(OH)2 và tạo bọt khí ko màu bay ra.Nhưng ngay sau đó Ba(OH)2 lại phản ứng ngay với CuSO4 tạo kết tủa trắng BaSO4 Đáp án C: Sr cũng là một trong 3 kim loại kiềm thổ có phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.Nó phản ứng với nước tạo ra Sr(OH)2 sau đó cũng phản ứng với CuSO4 cũng làm nhạt màu xanh của CuSO4 nhưng ko tạo Sr mà tạo kết tủa trắng SrSO4 và Cu(OH)2. Câu 6: B
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Trong Y chỉ có Fe:
BỒ
* Nếu số mol Na bé hơn Al
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Trong Y có Fe và Al dư
TP .Q
Câu 8: C Do thể tích khí thu được khác nhau nên Al chưa tan hết trong phản ứng đầu
H TR ẦN 00
10
Chất nào chỉ có 1 lần xuất hiện khí bay lên đó là HCl
B
Câu 9: D Kẻ bảng, cho các chất tác dụng đôi một với nhau.
2+
3
Chất nào có 1 lần khí bay lên và 1 lần có chất kết tủa đó là H2SO4
ẤP
Chất nào có 2 lần kết tủa đó là BaCL2
A
C
Chất nào có 2 lần khí thoát lên và 1 lần kết tủa thì đó là Na2CO3 Câu 10: B Đáp án A: cách này sẽ rất tốn chi phí vì nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
Đặt số mol Ba là x
-L
Í-
Đáp án B: cách này là tốt nhất vì criolit làm giảm đáng kể nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
ÁN
Đáp án C: CO và H2 không khử được Al2O3
Ỡ N
G
TO
Đáp án D: dung dịch AlCl3 khó có thể điện phân do có tính thăng hoa Câu 11: B
ID Ư
DO Al thụ động nên chỉ có Mg tác dụng
BỒ
Câu 12: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y U
ẠO
TP .Q
2 sai do Al thụ động với HNO3 đặc nguội Câu 14: C
G
Đ
Trong A có 0,45 mol Al(OH)4-
H
Ư N
Cho HCl vào:
B
TR ẦN
TH1: kết tủa chưa hòa tan
2+
3
10
00
TH2" kết tủa bị hòa tan
A
C
ẤP
Câu 15: C Giả sử có 1 mol Na và 2 mol Al
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 13: B 1 sai do Mg đứng trước Al trong dãy điện hóa nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối được
ÁN
G
TO
Thí nghiệm 2
-L
Í-
H
Thí nghiệm 1:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 16: B Các dung dịch có pH nhỏ hơn 7 là NH4Cl, AlCl3 Câu 17: D Ống 1 có kết tủa ; ống 2 có ; ống 4 có Câu 18: D Cho 2 chất vào NH3. ZnSO4 tạo kết tủa sau đó kết tủa bị tan lại (do tạo phức với NH3)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
AlCl3 tạo kết tủa và kết tủa không tan lại Câu 19: C
TP .Q
U
Câu 20: B
G
Đ
ẠO
Khi nung đến khối lượng không đổi sẽ thu được CaO và MgO
Ư N H TR ẦN
2+
3
10
00
B
Giả sử cần cho thêm x gam dung dịch NaOH 15%
A
Câu 22: A Khi điện phân nóng chảy MgCl2
C
ẤP
Như vậy, cần cho thêm 5a gam dung dịch NaOH
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21: C Giả sử có 100 gam dung dịch ban đầu
-L
Í-
Ở anot (cực dương) ion Cl- nhường e, tức là Cl- bị oxi hóa
TO
ÁN
Ở catot (cực âm) ion Mg2+ nhận e, tức là Mg2+ bị khử Câu 23: C Khi Al tác dụng với H2O tạo màng bảo vệ Al(OH)3 nên khi phản ứng với H2O rất chậm và khó
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Tuy nhiên, khi cho vào dung dịch kiềm thì Al(OH)3 bị kiềm hòa tan nên Al phản ứng với H2O dễ dàng hơn rất nhiều Câu 24: B
Để thể tích NO cực đại thì NaNO3 cho vào vừa đủ để hòa tan Cu Phản ứng:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
N
Câu 25: A
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 26: C Để thu được dung dịch 3 ion kim loại thì Mg và Zn phải phản ứng hết. Ag+ phản ứng hết và Cu2+ chưa phản ứng hoặc còn dư 1 phần
H TR ẦN B 3
10
00
Câu 28: B Đáp án A: sai do CuS không tác dụng
2+
Đáp án B: đúng
C
ẤP
Đáp án C: sai do BaSO4 không tác dụng
A
Đáp án D; sai do KNO3 không tác dụng Câu 29: A Do số mol Na lớn hơn Al nên Al sẽ tan hết. Như vậy, Z chỉ có Fe.
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Câu 27: A
TO
ÁN
-L
Đặt số mol Na là 5 mol, số mol Al là 4 mol
G
Số mol H2 thu được:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Như vậy, khi cho Fe vào H2SO4 sẽ thu được 2,125 mol khí
Câu 30: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: D
Y
N
H Ơ
N
Như vậy, hiện tượng là có kết tủa trắng và sủi bọt khí Câu 32: A Các chất tác dụng được với Al là O2, dd Ba(OH)2, dd HCl
TP .Q
U
Đáp án B: Na2SO4 không tác dụng Đáp án C: HNO3 đặc nguội không tác dụng
H TR ẦN
B
Câu 34: D Ban đầu 1 mol AlCl3 tác dụng với 3 mol NaOH, thu được kết tủa Al(OH)3
10
00
Nếu kết tủa tiếp tục bị hòa tan mà vẫn thu được được kết tủa thì lượng NaOH còn dư sẽ phải nhỏ hơn lượng Al(OH)3 mới bị sinh ra hay: b-3a<a
ẤP
2+
3
Hay b<4a hay a:b>1:4 Câu 35: D
A
C
Vậy, có kết tủa và khí bay ra Câu 36: D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 37: C ta có
TO
ÁN
Chất rắn thu được:
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
Đáp án D: H2SO4 đặc nguội không tác dụng Câu 33: A
Vậy khối lượng kết tủa: Câu 38: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Hỗn hợp rắn phản ứng với NaOH tạo khí nên có Al dư
Ư N TR ẦN
H
Vậy, chỉ có x=3 thỏa mãn.
ẤP
2+
3
10
00
B
Oxit là Fe3O4. Câu 39: B Ở catot:
A
C
Câu 40: D
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
ẠO
Gọi oxit là FexOy:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
O trong X đã chuyển hết về Al2O3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 4 Câu 1. Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO3 ta có thể thu được tối đa các chất nào sau đây: A. Al(NO3)3 ; KOH, H2 B. KAlO2; NH3 C. KAlO2; H2 D. KAlO2; H2; và NH3 Câu 2. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: A. 16 gam B. 24 gam C. 8 gam D. Tất cả đều sai Câu 3. Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là: A. 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10% B. 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10% C. 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10% D. 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10% Câu 4. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A. Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: A. 7,8 gam B. 5,72 gam C. 6,24 gam D. 3,9 gam Câu 5. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Vậy giá trị của m là: A. 6,75 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 16,2 gam Câu 6. Cho hỗn hợp Na, Ca tan hết vào 150ml dung dịch chứa đồng thời axit HBr 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch X và 7,84 (l) khí (đktc) pH của dd X là: A. pH = 4 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 7 Câu 7. Lấy hỗn hợp gồm a gam Na và b gam Al cho vào nước dư thì thu được 672 ml khí H2 (đktc). Nếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 1008 ml khí H2. a, b có giá trị tương ứng là: A. 1,38 gam, 0,81 gam B. 0,69 gam, 0,27 gam C. 0,345 gam, 0,675 gam D. 0,345 gam, 0,54 gam Câu 8. Thực hiên phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn giữa Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng, cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 3,36 lít H2, nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2.( các khí đo ở đktc) Số gam từng chất trong hỗn hợp đã dùng là: A. 13,5 gam Al và 34,8 gam Fe3O4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4 C. 5,40 gam Al và 23,2 gam Fe3O4 D. 15 gam al và 45 gam Fe3O4 Câu 9. Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là: A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Mg D. Al và Cr Câu 10. Tận dụng ưu điểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm A. để chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất B. để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình C. làm các đồ dùng trang trí nội thất D. làm hợp kim dùng cho máy bay, ôtô, tên lửa. Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch A gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH 0,6M với 100 ml dung dịch A chứa MgCl2 0,4M và H2SO4 0,2M thu được a gam kết tủa. Hãy tính a. A. 2,9 B. 2,96 C. 3,8 D. 3,49 Câu 12. Cho 200 ml NaOH 2M vào V lít dung dich AlCl3 aM thu được 7.8g kết tủa Nếu cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào V lít dung dich AlCl3 aM thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?? A. 7.8 B. 5.2 C. 3.9 D. 2.6 Câu 13. Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm 2 KL Al,Ba. Khuấy đều để pứ xảy ra hoàn toàn . Sau pứ còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối lượng của Ba trong hỗn hợp là A. 65,84% B. 64,85% C. 58,64% D. 35,15% Câu 14. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan ½ lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4 Câu 15. Cho 2,67 gam AlCl3 tác dụng với 300ml dung dịch Na2CO3 0,1M thu được m gam chất rắn. m có giá trị bằng A. 2,34g B. 1,56g C. 1,48g D. 3,9g Câu 16. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 17. Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào nước clo rồi thêm dư dung dịch BaCl2, thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu là: A. 50,00% và 50,00% B. 51,12% và 48,88% C. 25,00% và 75,00% D. 45,72% và 54,28% Câu 18. Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 (đktc), 4,35 gam kết tủa và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 22,85 gam. B. 22,70 gam. C. 24,60 gam. D. 24,00 gam. Câu 19. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy: A. Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axit mạnh nó đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3 B. Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO3. C. Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thoát ra. D. Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay không, vì nếu không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí. Câu 20. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn (Y). Khối lượng chất rắn (Y) là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16) A. 5,4(g). B. 16,2(g). C. 7,2(g). D. 10,8(g). Câu 21. Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Câu 22. Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là: A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam Câu 23. Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 0,48 mol D. 0,72 mol Câu 24. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90% B. 70% C. 80% D. 60% Câu 25. Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính có thể dùng 2 phương trình phản ứng sau: A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaHCO3 B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + 2H2O NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O Câu 26. Trong nhóm IA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. Tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần B. Tính axit của các axit và hidroxit tăng dần C. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng dần D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi Câu 27. Đun nóng 4,6 gam Na với 1,55 gam photpho trong điều kiện không có không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A vào nước thu được khí B. Khí B gồm A. H2. B. PH3. C. H2 và PH3. D. P2H4 Câu 28. Sắp xếp các dung dịch muối sau:Na2SO4 , Na2SO3, Na2S theo thứ tự độ pH tăng dần , dung dịch các muối có cùng nồng độ mol A. Na2SO4< Na2SO3 < Na2S B. Na2SO3<Na2SO4<Na2S C. Na2S <Na2SO4<Na2SO3 D. Na2SO3<Na2S<Na2SO4 Câu 29. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,3 M và AgNO3 0,3M sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư có 0,336 lít khí H2 thoát ra (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,08. B. 0,81. C. 0,54. D. 1,35. Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2 ->X1 -> X2 -> X3 -> X4 -> CO2. Với X1, X2, X3, X4 là các hợp chất của natri. Vậy X1, X2, X3, X4 tương ứng là A. NaCl, Na2SO3, Na2SO4, Na2CO3 B. NaCl, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 C. NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaOH D. NaClO3, NaCl, Na2CO3, Na2SO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 31. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam muối. Hãy cho biết các chất tan trong dung dịch X ? A. NaOH và Na3PO4, B. Na3PO4 và H3PO4 dư C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 Câu 32. X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2 M. Thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dd Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dd X bằng : A. 3,2 M B. 2,0 M C. 1,6 M D. 1,0 M Câu 33. Cacnalit là 1 muối có công thức KCl.MgCl2.6H2O (M = 277,5). Lấy 27,75 g muối đó, hòa tan vào nước, sau đó cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu g chất rắn ? A. 4 g B. 6 g C. 8 g D. 10 g Câu 34. Cho 2,3g Na vào 500ml dd NaOH 4% (d=1,05 g/ml) thu được dd X. Thể tích coi như không thay đổi 500ml, nước bay hơi không đáng kể. Tính nồng độ mol của dd X A. 2,12 M B. 1,05 M C. 1,25 M D. 1,50 M Câu 35. Cho biết tất cả các hệ số đều đúng, hỏi X là chất gì ? (5x–2y)Al + (18x–6y)HNO3 → (5x– 2y)Al(NO3)3 + 3X + (9x–3y)H2O A. N2O B. NxOy C. N2 D. NO2 Câu 36. Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là. A. 2,0M B. 1,6M C. 1,0M D. 0,8M Câu 37. Cho 5,2(g) hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,01 mol sản phẩm khử duy nhất Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan. Xác định sản phẩm khử và giá trị của m ? (Biết tỉ lệ số mol Mg : MgO = 1 :2) A. NO + 22,2(g) B. NH4NO3 + 22,2(g) C. N2O + 11,2(g) D. N2 + 22,2(g) Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3 ẤP
2+
→ Al dư; Fe2O3 phản ứng hết
A
C
• 2Aldư + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Ó
nAldư = 2/3 × 0,15 = 0,1 mol
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 25,9875 gam B. 27,225 gam C. 34,65 gam D. 39,6 gam Câu 39. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là: (N = 6,023.1023 và = 3,14) A. 0,196 nm B. 0,185 nm C. 0,155 nm D. 0,168 nm Câu 40. Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan hoàn toàn vào nước dư được dung dịch X, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vào dung dịch X tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D HD Câu 2: A • Nhiệt nhôm Fe23 + 0,3 mol Al → rắn X + NaOH → 0,15 mol H2
-L
Í-
(*)
G
TO
ÁN
nAl (*) = 0,3 - 0,1 = 0,2 mol → nFe2O3 = 0,1 mol → mFe2O3 = 0,1 × 160 = 16 gam Câu 3: B • Giả sử a, b lần lượt là số gam dung dịch NaOH 40% và NaOH 10% cần lấy → a + b = 60 (*)
Ỡ N
• a gam dung dịch NaOH(1) 40% → mNaOH(1) = a × 40% : 100% = 0,4a gam.
ID Ư
• b gam dung dịch NaOH(2) 10% → mNaOH(2) = b × 10% : 100% = 0,1b gam
BỒ
• 60 dam dung dịch NaOH 10% → mNaOH = 0,4a + 0,1b = 60 × 30% : 100% (**)
• Từ (*) và (**) → a = 40 gam; b = 20 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 4: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• 0,1 mol Al + 0,12 mol NaOH
N
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
H Ơ
nNaOHdư = 0,12 - 0,1 = 0,02 mol → Dung dịch A gồm 0,02 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2
Y
N
• ddA + 0,18 mol HCl → m↓
TP .Q
U
NaOHdư + HCl → NaCl + H2O (*)
ẠO
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ (**)
Đ
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (***)
Ư N
G
Theo (*) nHCldư = 0,18 - 0,02 = 0,16 mol.
H
B
TR ẦN
Theo (***) nAl(OH)3 dư = 0,1 - 0,06 : 3 = 0,08 mol → mAl(OH)3 = 0,08 × 78 = 6,24 gam Câu 5: C • m gam Al + NaOH, NaNO3 → 0,15 mol NH3 và 0,15 mol H2
ẤP
2+
3
10
00
Ta có các quá trình nhường nhận electron:
A
C
Theo bảo toàn electron ta có 3 × nAl = 2 × nH2 + 8 × nNH3
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo (**) nHCldư = 0,16 - 0,1 = 0,06 mol; nAl(OH)3 = 0,1 mol.
< 2 × nH2 = 0,35 × 2 = 0,7 → Na, Ba tác dụng hết với
TO
ÁN
-L
Í-
H
→ nAl = (2 × 0,15 + 8 × 0,15) : 3 = 0,5 mol → mAl = 0,5 × 27 = 13,5 gam Câu 6: B Na, Ca + 0,15 mol HCl; 0,05 mol H2SO4 → dung dịch X + 0,35 mol H2↑
ID Ư
Ỡ N
G
→ Na, Ba còn tác dụng với nước → Dung dịch có tính bazơ → pH > 7 Câu 7: C • a gam Na, b gam Al + H2O → 0,03 mol H2↑ (*)
BỒ
a gam Na, b gam Al + KOHdư → 0,045 mol H2↑ (**) → Ở phản ứng (*), Al dư
• 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
H Ơ
N
nH2 = 1/2 × nNa + 3/2 × nNaOH = 1/2 × a/23 + 3/2 × a/23 = 0,03 mol → a = 0,345 gam.
U
Y
N
• 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
ẠO
H TR ẦN B 00
2+
3
10
Câu 9: D Những vật bằng Al và Cr hàng ngày tiếp xúc với nước và không khí dù ở nhiệt độ nào cũng không xảy ra phản ứng vì trên bề mặt của vật được phủ kín bằng màng oxit VD của vật bằng nhôm là Al2O3 rất mỏng ( không dày hơn ; rất mịn và bền chắc đã không cho nước và khí thấm vào Câu 10: D • Nhôm và hợp kim có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.
A
C
ẤP
Description: Description: D:\C ài lại\Moon\Hóa\10. Thi Online - Kim loại k iềm, k im loại k iềm thổ, nhôm\- moon 1\Ôn tập Kim loại k iềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 4_files\latex(14).php
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
nH2 = 1/2 × nNa + 3/2 × nAl = 1/2 × 0,345/23 + 3/2 × b/27 = 0,045 → b = 0,675 gam Câu 8: A DO chất rắn tác dụng được với NaOH tạo ra khí nên Al dư
TP .Q
↑
Í-
H
• Nhôm và hợp kim của nhôm có màu trắng bạc, đẹp, được dùng làm khung của và trang trí nội thất.
ÁN
-L
• Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền. Nhôm được dùng chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu trong gia đình.
TO
• Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe2O3), được dùng hàn gắn đường ray..
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
→ Tận dụng ưu điểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm để làm hợp kim dùng cho máy bay tên lửa → Đáp án đúng là đáp án D Câu 11: D Trộn 0,01 mol Ba(OH)2; 0,06 mol KOH + 0,04 mol MgCl2; 0,02 mol H2SO4 → a gam ↓ •
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
= 0,04 mol.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
ẠO
→ m↓ = mMg(OH)2 + mBaSO4 = 0,02 × 58 + 0,01 × 233 = 3,49 gam Câu 12: B • 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
Ư N
G
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (**)
H TR ẦN
Theo (*)Giả sử nAl(OH)3 (*) = x mol → nNaOH (*) = 3x mol.
B
Theo (**) nAl(OH)3 (**) dư = 0,1 mol → nAl(OH)3 (**) phản ứng = x - 0,1 mol
10
00
→ nNaOH (**) = x - 0,1 mol → ∑nNaOH = 3x + x - 0,1 = 0,4 → x = 0,125 mol → nAlCl3 = 0,125 mol
ẤP
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (***)
2+
3
• 0,2 mol NaOH + 0,125 mol AlCl3 → ↓
C
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (****)
A
Theo (***) nAlCl3 = 0,125 mol; nNaOH = 0,2 mol → AlCl3 dư → không xảy ra (****);
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
nNaOH = 0,4 mol; nAl(OH)3 = 7,8 : 78 = 0,1 mol.
TO
→ Al dư, Ba hết
ÁN
-L
Í-
nAl(OH)3 = 0,2/3 mol → mAl(OH)3 = 0,2/3 × 78 = 5,2 gam Câu 13: B 4,225 gam Al, Ba (x mol) + H2Odư → 0,405 chất rắn không tan
Ỡ N
G
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (*)
ID Ư
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ (**)
BỒ
mBa + mAl phản ứng = 137x + 2x × 27 = 4,225 - 0,405 → x = 0,02 mol
→
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: C • Nhiệt nhôm Al, FexOy → 92,35 gam rắn Y: Al2O3; Fe; có thể có Al hoặc oxit sắt dư
H Ơ
N
Rắn Y + NaOHdư → 0,375 mol H2 + rắn Z
N
→ Al dư; FexOy hết
TP .Q
U
Y
1/2Z + H2SO4 đặc → 0,6 mol SO2 • 2Aldư + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
ẠO
nAldư = 2/3 × nH2 = 2/3 × 0,375 = 0,25 mol → mAldư = 0,25 × 27 = 6,75 gam.
G
Đ
• Fe + H2SO3 → SO2
Ư N
TR ẦN
H
→ mFe = 0,4 × 56 = 22,4 gam
• mY = mAl2O3 + mFe + mAl dư → mAl2O3 = 92,35 - 6,75 - 22,4 × 2 = 40,8 gam
2+
3
10
00
B
→ nAl2O3 = 40,8 : 102 = 0,4 mol.
C
ẤP
→ Oxit sắt là Fe2O3 Câu 15: B 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo bảo toàn electron 3 × nFe = 2 × nSO2 → nFe = 2/3 × nSO2 = 2/3 × 0,6 = 0,4 mol
(*)
(**)
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
nAlCl3 = 2,67 : 133,5 = 0,02 mol; nNa2CO3 = 0,03 mol → nAl(OH)3 = 0,02 × 78 = 1,56 gam Câu 16: B 0,15 mol Na2CO3; 0,1 mol KHCO3 + 0,2 mol HCl → V lít CO2↑
ID Ư
Theo (*)
BỒ
Theo (**) → VCO2 = 0,05 × 22,4 = 1,12 lít Câu 17: D 58,4 gam AlCl3; CrCl3 + Cl2/NaOH → + BaCl2 → 0,2 mol gam ↓BaCrO4. AlCl3 → NaOH → [Al(OH)4]-
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CrCl3 + Cl2/NaOH → Na2CrO4 → BaCl2 → BaCrO4
• 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ (1)
N
Ư N
G
NaOH + HCl → NaCl + H2O (3)
TR ẦN
H
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (4)
B
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl (5)
10
00
→
C
HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3
ẤP
2+
3
→ Dd X gồm 0,35 mol NaCl; 0,025 mol MgCl2 → mX = 0,35 × 58,5 + 0,025 × 95 = 22,85 gam Câu 19: C Cho rất chậm HCl vào Na2CO3
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Y
Đ
ẠO
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (2)
Lập hpt
U
TP .Q
→ %CrCl3 = 0,2 × 158,5 : 58,4 ≈ 0,5428 ≈ 54,28% Câu 18: A • 10,45 gam Na (a mol), Mg (b mol) + 0,4 mol HCl → 0,275 mol H2 ; 0,075 mol Mg(OH)2; ddX.
H Ơ
N
Theo bảo toàn nguyên tố: nCrCl3 = nBaCrO4 = 0,2 mol
H
Ó
HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
ÁN
-L
Í-
→ Hiện tượng lúc đầu chưa xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mói thấy bọt khí thoát ra Câu 20: A • Na (a mol); Al (2a mol) + H2O → 0,4 mol H2↑
G
TO
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (*)
Ỡ N
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ (**)
ID Ư
Theo (*) nH2 = 1/2a mol
BỒ
Theo (**) nH2 = 3/2a → ∑nH2 = 2a = 0,4 → a = 0,2 mol → nAl = 0,4 mol → nAl dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol.
Sau phản ứng thu được chất rắn Y là Al dư mY = mAl dư = 0,2 × 27 = 5,4 gam Câu 21: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Dung dịch X gồm
;
•
. ddX + a gam Ca(OH)2
H Ơ
N
(*)
Y
N
↓ (**)
TP .Q
U
Theo (*) → mCa(OH)2 = 0,05 × 74 = 3,7 gam
Đ
ẠO
Câu 22: B • 3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3KCl (*)
Ư N
G
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O (**)
H TR ẦN
Theo (*)Giả sử nAl(OH)3 (*) = x mol → nNaOH (*) = 3x mol.
00
B
Theo (**) nAl(OH)3 (**) dư = 0,1 mol → nAl(OH)3 (**) phản ứng = x - 0,1 mol
10
→ nNaOH (**) = x - 0,1 mol → ∑nNaOH = 3x + x - 0,1 = 0,36 → x = 0,115 mol → nAlCl3 = 0,115 mol
2+
ẤP
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (***)
3
• 0,15 mol NaOH + 0,115 mol AlCl3 → ↓
C
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (****)
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
nKOH = 0,36 mol; nAl(OH)3 = 7,8 : 78 = 0,1 mol.
H
Ó
Theo (***) nAlCl3 = 0,115 mol; nNaOH = 0,15 mol → AlCl3 dư → không xảy ra (****);
-L
Í-
nAl(OH)3 = 0,15/3 mol → mAl(OH)3 = 0,05 × 78 = 3,9 gam
TO
ÁN
Câu 23: B • 8,42g Al; Mg; Fe + O2 → 11,62 hỗn hợp Y
Ỡ N
G
Hỗn hợp Y + HNO3 → 0,06 mol NO
ID Ư
• mO2 = 11,62 - 8,42 = 3,2 gam → nO2 = 3,2 : 32 = 0,1 mol →
BỒ
Oxi trong oxit đi vào H2O sau phản ứng Y + HNO3 (*) (**)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ nHNO3 =
= 0,64 mol
H Ơ
N
Câu 24: C • 0,4 mol Al + 0,15 mol Fe3O4 → hỗn hợp rắn
U
Y
N
Hỗn hợp rắn + H2SO4 → 0,48 mol H2↑
TP .Q
•
ẠO
Giả sử hiệu suất của phản ứng là H → nFe = 9/8 × nAl × H = 0,45H (mol)
G
Đ
nAldư = 0,4(1 - H) mol
Ư N H TR ẦN
2Aldư + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
10
00
B
∑nH2 = 0,45H + 3/2 × 0,4(1 - H) = 0,48 → H = 0,8 = 80% Câu 25: C • Đáp án A sai vì NaHCO3 mới thể hiện được phản ứng cộng với axit HCl; chứ chưa thể hiện được phản ứng với bazơ.
2+
3
• Đáp án B sai vì NaHCO3 chưa thể hiện phản ứng với bazơ
C
ẤP
• Đáp án C đúng
A
• Đáp án D sai vì NaHCO3 chưa thể hiện phản ứng với axit Câu 26: C Trong nhóm IA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần; đồng thời tính axit của chúng giảm → Đáp án đúng là đáp án C Câu 27: C • Đun nóng 0,2 mol Na + 0,05 mol P → rắn A
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Ỡ N
Sau phản ứng thu được nNadư = 0,2 - 0,05 × 3 = 0,05 mol; nNa3P = 0,05 mol.
ID Ư
• Hòa tan A vào H2O
BỒ
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Na3P + 3H2O → 3NaOH + PH3↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
→ Sau phản ứng thu được hai khí H2 và PH3 Câu 28: A • Na2SO4 tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh tan trong nước nên có môi trường trung tính → pH = 7.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
• Na2SO3 và Na2S đều tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu tan trong nước nên có môi trường bazơ → pH > 7. Tuy nhiên, tính tính axit H2SO3 mạnh hơn H2S → pHNa2SO3 < pHNa2S
Đ
ẠO
→ Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần : Na2SO4 < Na2SO3 < Na2S Câu 29: A • m gam Al + 0,03 mol Cu(NO3)2; 0,03 mol AgNO3 → rắn A.
Ư N
G
Rắn A + HCl → 0,015 mol H2↑
H TR ẦN B 00 10 2+
3
Theo bảo toàn electron:
A
C
ẤP
→ nAl = (2 × 0,03 + 1 × 0,03 + 0,015 × 2) : 3 = 0,04 mol → mAl = 0,04 × 27 = 1,08 gam Câu 30: B
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Bản chất của phản ứng là quá trình oxi hóa khứ:
(loại)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 31: C -Nếu NaOH dư, muối thu được là
-NaOH hết, Bảo toàn khối lượng ta được:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ
H
TR ẦN
B
Nung ↓ → m gam rắn
10
00
•
C
ẤP
2+
3
↓
A
→ mMgO = 0,1 × 40 = 4 gam
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Câu 32: C Đặt CM dd X là a (M) => n_AlCl3 = 0,1a mol Vì sau khi thêm vào 100 ml dd NaOH vào ( lần 2 ) mà khối lượng kết tủa vẫn tăng => TN1 dư NaOH n_NaOH ở cả 2 lần = ( 0,3 + 0,1 ).2 = 0,5 mol Nếu NaOH vẫn dư ở lần 2 thì m kết tủa = 78.0,5:3 = 13g > 10,92g Như vậy ở lần TN2 đã có phản ứng hoà tan kết tủa. AlCl_3 + 3NaOH => 3NaCl + Al(OH)_3 0,1a___0,3a____________________0,1a Al(OH)_3 + NaOH => NaAlO_2 + 2H_2O b______________bGiải hệ: 0,3a + b = 0,5 0,1a - b = 0,14 Suy ra : a = 1,6 Câu 33: A 0,1 mol KCl.MgCl2.6H2O + KOH → ↓
N
tạo 2 muối
ÁN
nNaOH = 0,1 mol;
-L
Í-
H
Câu 34: C 0,1 mol Na + 500ml NaOH 4% (d = 1,05 g/ml). • Na + H2O → 2NaOH + H2↑
TO
• 500 ml NaOH 4% (d = 1,05 g/ml) mdung dịch NaOH = 500 × 1,05 = 525 gam
Ỡ N
G
→ mNaOH = 525 × 4% : 100% = 21 gam → nNaOH = 21 : 40 = 0,525 gam
BỒ
ID Ư
→ ∑nNaOH = 0,1 + 0,525 = 0,625 mol → CMNaOH = 0,625 : 0,5 = 1,25 M Câu 35: B
Câu 36: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• (1)0,3 mol NaOH + 0,1x mol AlCl3 → 0,1 mol Al(OH)3↓
N
(2)Thêm tiếp 0,2 mol NaOH → 0,14 mol Al(OH)3↓
H Ơ
→ Giai đoạn (1) kết tủa chưa tan; (2) kết tủa tan một phần
Y
N
• 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
TP .Q
U
Al(OH)3 + NaOHdư → NaAlO2 + 2H2O
ẠO
Theo (*) nNaOH = 3 × nAlCl3 = 3 × 0,1x = 0,3x mol; nAl(OH)3 = 0,1x mol.
Đ
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,1x - 0,14 mol → nNaOH = 0,1x - 0,14 mol
G Ư N H TR ẦN
Câu 38: B • 30 gam X: Na, K, Ba + HCldư → 54,85 gam Y
00
ẤP
2+
3
10
• Đặt công thức chung của 3 kim loại là M
B
45 gam X + H2O → ddZ. Z + 0,4 mol ZnCl2 → ↓
C
Đặt nHCl = a mol;
A
Theo bảo toàn khối lượng 30 + 36,5a = 54,85 + 0,5a × 2 → a = 0,7 mol →
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ ∑nNaOH = 0,3x + 0,1x - 0,14 = 0,3 + 0,2 → x = 1,6 Câu 37: D tỉ lệ số mol Mg : MgO = 1 :2->
→ 45 gam X + H2O
Í-
H
• Bản chất khi X + H2O với cùng lượng mol thì
-L
= 0,7 × 45/30 = 1,05 mol.
ÁN
→
↓ (*)
Ỡ N
G
TO
•
; nZn(OH)2 = 0,4 mol
ID Ư
Theo (*)
(**)
BỒ
Theo (**) nZn(OH)2 dư = 0,4 - 0,25 : 2 = 0,275 mol → mZn(OH)2 = 0,275 × 99 = 27,225 gam Câu 39: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
Câu 40: B
TP .Q
U
Giả sử quá trình đầu là NaOH dư
ẠO
Cho tiếp từ từ dd HCl vào
Ư N B
TR ẦN
H
+ Kết tủa tan:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
Số mol HCl
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
+ Xuất hiện kết tủa:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 5 Câu 1. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1 M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,78 B. 1,56 C. 2,34 D. 2,56 Câu 2. Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (ở đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 18,13 gam B. 19,13 gam C. 20,13 gam D. 21,13 gam Câu 3. Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,1 D. Một giá trị khác Câu 4. Cho một hỗn hợp X gồm Na và Al có khối lượng m gam vào H2O có dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc và còn lại một chất rắn không tan. Hòa tan chất rắn này trong dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 bay ra ở đktc. Giá trị của m là: A. 5,5 gam B. 7,7 gam C. 7,3 gam D. 8,4 gam Câu 5. Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch clorua M, thu được dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 g so với dung dịch Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. ZnCl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 6. Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 7. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dd NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220 ml dd NaOH hay dùng 60 ml dd NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là: A. 0,125M B. 0,25M C. 0,075M D. 0,15M
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 8. Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư , thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m(g) =? A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74 Câu 9. Có các thí nghiệm sau 1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng nguội 2:Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 3:Sục khí CO2 vào dung dịch nước Gia-Ven. 4: Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội Có bao nhiêu phản ứng xảy ra A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10. Chất khoáng đolomit (dolomite) gồm CaCO3.MgCO3. Tuy nhiên trong một số trường hợp, tỉ lệ số mol giữa CaCO3 với MgCO3 khác 1 : 1. Có một mẩu đolomit coi là hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3. Đem nung 20,008 gam một mẩu đolomit này cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 11,12 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẩu đolomit trên là: A. 54,35% B. 52% C. 94,96% D. 80,5% Câu 11. cho 1.86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng cới dung dịch HNO3 loãng sư thì thu được 560ml khí N2O (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Khối luongj muối NO3- là A. 40,5 B. 14,62 C. 24,16 D. 14,26 Câu 12. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân 2 muối Kaliclorat và Kalipemanganat. Nếu lấy khối lượng 2 muối bằng nhau, trường hợp nào điều chế được nhiều oxi hơn A. Kaliclorat B. Kalipemanganat C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 13. Hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2. A hoà tan hết trong nước, được hỗn hợp khí có tỉ lệ số mol CH4 và C2H2 bằng 0,75. Phần trăm theo khối lượng các chất trong A là: A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 36% và 64% D. 45% và 55% Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 7 D. 2 Câu 15. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: o
H Ơ
N
t X → X 1 + CO2
N
X 1 + H 2O → X 2
Y
X 2 + Y → X + Y1 + H 2O
TP .Q
U
X 2 + 2Y → X + Y2 + 2 H 2O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Hai muối X, Y tương ứng là : A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 16. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,71. B. 1,95. C. 1,17. D. 1,59. Câu 17. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,63 gam NaHCO3 với dung dịch chứa 0,855 gam Ba(OH)2 bằng A. 1,47750 gam. B. 1,74750 gam C. 0,73875 gam D. 0,98500 gam Câu 18. Cho 31,8g hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 vào cốc đựng 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì : A. X còn dư sau phản ứng. B. HCl còn dư sau phản ứng. C. Các chất tác dụng với nhau vừa đủ. D. Không thể kết luận được điều gì vì chưa đủ dữ kiện. Câu 19. Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. Cho X tan hết trong H2O dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng Na, Ba trong X. A. 4,6 gam Na và 27,4 gam Ba. B. 3,2 gam Na và 28,8 gam Ba C. 2,3 gam Na và 29,7 gam Ba D. 2,7 gam Na và 29,3 gam Ba Câu 20. Có 5 mẫu kim loại riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng làm thuốc thử,có thể phân biệt được mấy kim loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 21. Cho 855 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc ngươi ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25,5%, d = 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là: A. 63 B. 25 C. 49 D. 83 Câu 22. Cho 25gam hỗn hợp X gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp(một muối sunfit và một muối hiđrosunfit)tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy 5,6 lít(ở đktc) khí duy nhất.Hai kim loại đó là A. Na, K B. Li, Na C. Rb,Cs D. K,Rb Câu 23. Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Câu 24. Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,334 lít khí, dung dịch Y và phần không tan Z. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng từng kim loại trong m gam X là: A. 8,220gam Ba và 7,29gam Al B. 2,055gam Ba và 8,1gam Al C. 2,055gam Ba và 16,47gam Al D. 8,220gam Ba và 15,66gam Al Câu 25. Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là: A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng: A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước Câu 27. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 B. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]) C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Câu 28. Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm A. dung dịch HCl. B. H2O. C. dung dịch NaOH.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. dung dịch H2SO4 Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và 11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Câu 30. Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lit H2 (đktc). Thêm m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Giá trị của m để khối lượng kết tủa bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là: A. m ≥ 3,2 g và 4,66 g B. m ≥ 4 g và 4,66 g C. m ≤ 4 g và 3,495 g D. m ≤ 4,5 và 4,66 g Câu 31. Cho 3,65 gam hốn hợp gồm bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dich A và 2,8 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc kết tủa, sấy khô, cân được 3,9 gam, Kim loại M là: A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Câu 32. Cho 8,1 gam bột Al trộn với 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn hợp A đến hoàn toàn trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp B. Cho B vào dung dịch HCl dư, thể tích H2 thoát ra (đktc) là A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít Câu 33. Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối X và muối Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO2 có thể thu được X hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là A. NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. C. K2CO3, KOH, KHCO3, KCl. D. Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOH. Câu 34. Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam Câu 35. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại nhóm IIA không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ: A. Có tính khử khác nhau B. Có năng lượng ion hóa khác nhau C. Có bán kính nguyên tử khác nhau D. Có kiểu mạng tinh thể khác nhau
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 36. Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO2 (đktc). vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M, thu được t gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là: A. 9,85 B. 5,91 C. 3,94 D. 25,61 Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27g bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X . Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y , nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được oxit Z. Biết hiêu suất các phản ứng đạt 100% . Khối lượng Z là : A. 3,06g B. 2,04g C. 2,55g D. 1,02g Câu 38. Cho phản ứng : a Al + b HNO3 → a Al(NO3)3 + d NxOy + c H2O biết tỉ lệ a : b = 4 : 15 vậy tỉ lệ x : y là A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 1 Câu 39. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là : A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06 Câu 40. Cho 47,40 gam phèn chua vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam tủa ? A. 73,20 gam B. 42,75 gam C. 54,40 gam D. 57,84 gam ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A n NaOH =0,15 mol nAl2(SO4)3= 0,02mol ta co phuong trinh 6 NaOH+ Al2(SO4)3=>3Na2SO4+ 2Al(OH)3 0,12mol 0,02 mol 0,04 mol => n NaOH du la 0,15-0,12 =0,03 mol n Al(OH)3 tao ra la 0,04 mol NaOH + Al(OH)3=>NaAlO2+ 2H2O 0,03mol 0,03 mol nAl(OH)3 du 0,04-0,03=0,01 mol => m = 0,01.78=0,78 g Câu 2: C
Trong hỗn hợp ban đầu
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
Câu 3: A
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 4: B
H TR ẦN 2+
3
10
00
B
Giả sử M hóa trị n
C
ẤP
Câu 6: Giả sử kim loại M hóa trị n
A
Câu 7: D
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 5: A
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 8: D Trong cả quá trình thì chỉ có Al thay đổi số oxi hóa
BỒ
Câu 9: B 1, có thể xảy ra, (lưu ý là Fe chỉ thụ động với H2SO4 đặc nguội) 2. Có thể xảy ra (tạo HBr + H2SO4)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. Có thể xảy ra:
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
4. không xảy ra do Al thụ động với H2SO4 đặc nguội Câu 10: C Đặt số mol CaCO3 là x, số mol MgCO3 là y
Đ G 10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
Câu 12: A Gỉa sử khối lượng 2 muối bằng 100g PT: KClO3 --> KCl + 3/2O2 (1) KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + 1/2O2 (2) Từ (1)(2):nO2(1)= 60/49mol > nO2(2)= 25/79mol Câu 13: C Giả sử có 3 mol CH4 và 4 mol C2H2
ẤP
2+
3
Như vậy, sẽ có 1 mol Al4C3 và 4 mol CaC2
A
C
Câu 14: A
Í-L
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 15: C Đáp án C đúng do:
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 11: D
ID Ư
Đáp án A sai do không thỏa mãn phương trình 4 (không tạo ra được CaCO3)
BỒ
Đáp án B sai do không thỏa mãn phương trình 3 (tạo 2Y1)
Đáp án D sai do không thỏa mãn phương trình 3 (Mg(OH)2 không phản ứng với NaHCO3) Câu 16: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Để thu được kết tủa lớn nhất thì Al3+ phải bị kết tủa hết
ẠO
TP .Q
Như vậy, sau phản ứng sẽ thu được 0,0075 mol CO3 2- tương ứng với 0,005 mol BaCO3 kết tủa
U
Y
N
Câu 17: D
00
B
TR ẦN
H
Do số mol HCl luôn lớn hơn 2 lần số mol hỗn hợp X nên HCl dư sau phản ứng Câu 19: A
3
10
Câu 20: D Cho H2SO4 vào cả 5 chất
ẤP
2+
Chất tạo kết tủa và có khí thoát ra là Ba
C
Chất không có phản ứng (vẫn còn chất rắn nhưng không có khí) là Ag
A
Cho lượng dư Ba và H2SO4 loãng và loại bỏ kết tủa để thu được Ba(OH)2
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
Câu 18: B
Í-
H
Cho Ba(OH)2 và dung dịch 3 muối còn lại
ÁN
-L
Al2(SO4)3: tạo kết tủa sau đó kết tủa tan 1 phần
TO
FeSO4: tạo kết tủa trắng xanh, để lâu trong không khí chuyển màu nâu đỏ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
MgSO4: tạo kết tủa trắng Câu 21: C Câu 22: B
Phải có 1 kim loại có nguyên tử khối nhở hơn 19 Câu 23: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giả sử lượng Ca(OH)2 cần dùng là x
H Ơ
N
Số mol CO3 2- tạo thành sẽ là 2x
TP .Q
U
Y
N
Để kết tủa hết Ca2+ thì: Câu 24: B m gam X tác dụng với Ba(OH)2 sẽ thu được 0,465 mol H2
Ư N
G
Đ
ẠO
Do lượng H2 thu được khác nhau nên Al chưa tan hết khi cho vào H2O
H TR ẦN 10
00
B
Dễ thấy, đây là trường hợp đã có kết tủa tan
ẤP
2+
3
Vậy có tổng cộng 0,115 mol AlCl3
C
Khi cho 0,15 mol KOH vào thì sẽ thu được 0,05 mol Al(OH)3
A
=> Đáp án Câu 26: C C sai do CuS không thể tan trong HCl! Câu 27: D D đúng do NH3 không thể hòa tan Al(OH)3 khi chất này dư Câu 28: B CHo cả 4 chất trên vào H2O. + Chất tan trong H2O, tạo kết tủa và có khí thoát ra là Al4C3. + Chất tan trong H2O và không có hiện tượng nào khác là K2O. + 2 Chất không tan là Mg và Al2O3. Cho 2 chất không tan vào KOH + CHất tan trong KOH là Al2O3 + Chất không tan là Mg
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 25: B
Câu 29: D Câu 30: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Để khối lượng kết tủa bé nhất thì Al(OH)3 phải được hòa tan hết
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Khối lượng kết tủa bé nhất Câu 31: D
G Ư N H TR ẦN 00
B
Ta có:
ẤP
2+
3
10
Câu 33: A
C
Do đốt G được lửa vàng nên G phải là muối của Natri. Do đó loại C
A
Do Na2CO3 khi đun nóng không tạo thành muối mới nên loại D
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 32: B Dễ thấy, Al dư sau phản ứng
-L
Í-
Như vậy, X là NaHCO3, suy ra Y là Na2CO3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Na2CO3 tác dụng với HCl thì thu được NaHCO3 và NaCl, do Z có thể điện phân nên Z là NaCl, suy ra G là NaOH Câu 34: D
TA thấy:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
nên phản ứng có tạo NH4NO3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
U
Câu 35: D Do các kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể khác nhau nên nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng không tuân theo một quy luật nhất định Câu 36: B
G TR ẦN
H
Ư N
Câu 37: C Sơ đồ phản ứng như sau:
2+
3
10
Câu 38: B Giả sử có 4 mol Al và 15 mol HNO3 phản ứng vừa đủ
00
B
Từ sơ đồ, ta có
A
C
ẤP
Trong NxOy
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đ
Như vậy, phản ứng sẽ tạo 0,03 mol CO3 2- và 0,14 mol HCO3-
-L
Câu 39: D Gọi số mol CO2 phản ứng tạo HCO3- là x, tạo Ta có hệ
TO
ÁN
là y
ID Ư
Mà
Ỡ N
G
Trong 250ml dd cho thêm: nên suy ra Ba2+ dư,
hế t
BỒ
và số mol bằng 0,04. Vì vậy, có thêm phản ứng .............................0,03<----------0,03
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Câu 40: B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Như vậy, cho Ba(OH)2 thì phản ứng kết tủa vừa đủ với Al3+
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 7 Câu 1. Chỉ ra những chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 A. Na2CO3;Na3PO4;NaHCO3 B. KOH;KCl;K2CO3 C. NaOH;Na2CO3;Ca(OH)2 vừa đu D. HCl; NaCl; Na3PO4 Câu 2. Các kim loại nhóm IA và nhóm IIA thường được điều chế bằng cách : A. Điện phân dung dịch đậm đặc của các muối halogenua: B. Điện phân nóng chảy các muối halogenua, các hiđroxit của nó. C. Dùng các kim loại mạnh hơn đẩy chúng ra khỏi muối ở trạng thái nóng chảy D. Dùng các kim loại mạnh hơn đẩy chúng ra khỏi dung dịch. Câu 3. Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các chất trong dung dịch thu được là: A. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH. B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl. C. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, NaOH. D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO2, NaCl, AlCl3. Câu 4. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A. tăng 2,7 gam B. giảm 0,3 gam C. tăng 2,4 gam D. tăng 2,1 gam Câu 5. Có một hỗn hợp gồm Al2O3, Cr2O3 và CuO. Chỉ cần một hóa chất nào trong số các hóa chất cho dưới đây có thể tách được CuO ra khỏi hỗn hợp: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl D. Khí CO, đun nóng Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 0,736 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 có pH = 1,0 thu được dung dịch A. Trong quá trình phản ứng không có khí thoát ra. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. A. 0,312 gam B. 0,416 gam C. 0,624 gam D. 0,780 gam Câu 7. Điện phân Al2O3 nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5 A (Ampère), thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là: A. 80% B. 90%
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 100% D. 70% Câu 8. Một dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây: A. Dung dịch K2CO3 đủ B. dung dịch Na2SO4 đủ C. dung dịch NaOH đủ D. dung dịch Na2CO3 đủ Câu 9. Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 10. Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. 3 gam Al và 2,3 gam Na B. 2,7 gam Al và 2,4 gam Mg C. 2,7 gam Al và 2,3 gam Na D. 2,4 gam Mg và 2,3 gam Na Câu 11. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-, 0,10 mol Na+, 0,25 mol NH4+ và x mol Cl-. Đun nhẹ dung dịch X và cho 270,0 ml dung dịch Ba(OH)2 0,20 M vào. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Vậy tổng khối lượng của dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm số gam là: A. 4,215 gam B. 5,269 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam Câu 12. So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. A. (2) gấp 5 lần (1) B. (1) gấp 5 lần (2) C. (1) gấp 2,5 lần (2) D. (1) bằng (2) Câu 13. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220ml hay 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Al2SO4 đã dùng là: A. 0,125M B. 0,25M C. 0,075M D. 0,15M Câu 14. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị bằng
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 2 B. 1,25. C. 3 D. 2,5 Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 16. Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m? ( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5 A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam Câu 17. Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung dịch Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là: A. 120 ml B. 140 ml C. 160 ml D. 180 ml Câu 18. Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : AlCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 và NaCl. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Nước amoniac Câu 19. Hòa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl được 3,36 lít H2 (đkc). A là kim loại : A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 6,02 gam B. 3,98 gam C. 5,68 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. 5,99 gam Câu 21. Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp A. - Nếu cho A tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). - Nếu cho A tác dụng với H2SO4 đặc, núng dư được 1,428 lít SO2 duy nhất (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 38,30% B. 19,88% C. 26,33% D. 46,33% Câu 22. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là … A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. B. đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư D. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu va Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2(duy nhất,đkc) và dd Y. Sục từ từ NH3 dư vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hộp X và giá trị của m lần lượt là A. 78,05% và 0,78 B. 78,05 và 2,25 C. 21,95% và 2,25 D. 21,95% và 0,78 Câu 24. Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là: A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là: A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% Câu 26. Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra . Giá trị m là: A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g Câu 27. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 88,7 gam B. 95,2 gam C. 86,5 gam D. 99,7 gam Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V. A. V = 22,4(x + 3y) lít B. V = 11,2(2x + 3y)lít C. V = 22,4(x + y) lít D. V = 11,2(2x + 2y)lít Câu 29. Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6 gam dung dịch H2SO4 21,4% thu thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 94,08. B. 49,28. C. 4,48. D. 47,04. Câu 30. Chất hữu cơ X (thành phần C, H, O) có các dữ kiện sau: (1) Khi đốt hết X cho CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 1:1 (2) X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 anol (3) Khi đốt cháy 2 mol X cần 7 mol O2 Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở của X thỏa mãn điều kiện (2) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 31. Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng: A. 5,1g B. 7,8 g C. 15,6 g D. 6,24 g Câu 32. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 64 B. 66 C. 60 D. 62 Câu 33. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2, CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B.Cho luồng khí H2 qua B nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm: A. Al, Zn, Fe, Cu
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. Al2O3, Fe C. Al2O3, Fe, Cu D. Cu, Fe Câu 34. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Ba(HCO3)2 + Ba(HSO4)2 B. NaAlO2 + NaOH C. Na2CO3 + FeCl3 D. Na2CO3 + NaHSO4 Câu 35. Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dd chứa ( 0,05 mol Na2CO3 và 0,05 mol K2CO3) đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 2,24 lít ;5g B. 1,12 lít ; 5g C. 1,12 lít ; 10g D. 2,24 lít ; 10g Câu 36. Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu 37. Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al2(SO4)3 2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là: A. 2,8 M. B. 1,2 M. C. 3,2 M. D. Cả A và B. Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 44,7 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là : A. 68,5 gam B. 63,9 gam C. 73,1 gam D. 92,3 gam Câu 39. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27g bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X . Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y , nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được oxit Z. Biết hiêu suất các phản ứng đạt 100% . Khối lượng Z là : A. 3,06g B. 2,04g C. 2,55g D. 1,02g
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 40. Cho 15,695 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và hiđroxit của nó vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là : A. Na B. Rb C. K D. Li ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C Loại đáp án A do NaHCO3 không thể làm mềm nước cứng này
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
Loại đáp án B do KCl không thể làm mềm nước cứng
H
00
B
TR ẦN
Kim loại nhóm IA và IIA tác dụng với nước( trừ Be) nên không dùng điện phân dung dịch để điều chế chúng → Loại A Câu 3: A Cho từ từ 1,15 gam Na vào 0,0001 mol dung dịch AlCl3 xảy ra các phương trình sau
10
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
C
0,0001----->0,003-----> 0,0001
ẤP
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
2+
3
0,05 mol ----------> 0,05 mol
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
Loại đáp án D do NaCl không làm mềm được nước cứng Câu 2: B Các kim loại nhóm IA và IIA đều là kim loại có tính khử rất mạnh nên không thể dùng các kim loại mạnh hơn đầy kim loại ra khỏi muối ở trạng thái nóng chảy hoặc trạng thái dung dịch → Loại C, D
H
Ó
Al(OH)3↓ + NaOH → Na[Al(OH)4] (dung dịch)
-L
Í-
0,0001---->0,0001
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Sau các phản ứng thì lượng NaOH phản ứng là 0,004 < 0,05 mol → trong dung dịch chứa NaCl : 0,003 mol, Na[Al(OH)4]: 0,0001 mol và NaOH dư : 0,0496 mol Câu 4: C nAl = 0,1 mol 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 ↑ 0,1 0,15 => Khối lượng dung dịch tăng ∆m = mAl - mH2 = 2,7 - 0,15.2 = 2,4 gam Câu 5: A Khi cho dung dịch NaOH đến dư vào hỗn hợp Al3O3, Cr2O3, CuO thì Al2O3 và Cr2O3 tan tạo dung dịch, CuO không phản ứng. Lọc bỏ dung dịch thu được CuO
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4] Câu 6: C Khi cho Al, Zn vào dung dịch HNO3 không tạo khí → sản phẩm khử của NO3- là NH4NO3
N
500 ml dung dịch HNO3 có pH = 1,0 → nHNO3 = 0,05 mol → nNH4NO3 = nHNO3 : 10= 0,005 mol
TP .Q
U
Y
Gọi số mol của Al và Zn lần lượt là x ,y
Đ
ẠO
Ta có hệ :
Al(OH)3↓ : 0,008
Ư N =
= 4,5 gam
00
B
Lượng nhôm tính theo lý thuyết thu được là mAl=
TR ẦN
H
Đáp án C (Chú ý Zn(OH)2 tạo phức tan với NH3) Câu 7: A
2+
3
10
Hiệu suất của quá trình điện phân là H = ×100% = 80% Câu 8: D Nhận thấy khi đưa dung dịch K2CO3 vào dung dịch sẽ thêm ion K+ vào trong dung dịch. Loại A
ẤP
Khi thêm dung dịch Na2SO4 thì chỉ tách được ion Ba2+, và 1 phần Ca2+
C
Khi thêm dung dịch NaOH thì chỉ tách được Mg2+
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Dung dịch A chứa :(Al(NO3)3 0,008 mol; Zn(NO3)2: 0,008 mol, NH4NO3: 0,005 mol mol → m= 0,624 gam.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Khi thêm dung dịch Na2CO3 sẽ loại bỏ được các ion sau H+ (2H+ + CO32- → CO2 + H2O) , Mg2+ (MgCO3↓), Ba2+ (BaCO3), Ca2+ (CaCO3↓) Câu 9: B Ta có nH+ = 0,4 mol, nCO32- = 0,3 mol
TO
Khi thêm từ từ hỗn hợp axit vào Na2CO3 xảy ra các phương trình sau:
G
H+ + CO32- → HCO3-(1)
ID Ư
Ỡ N
0,4 ----> 0,3 ------> 0,3 HCO3- + H+ → CO2↑ + H2O
BỒ
0,3------0,1 -------> 0,1
Vậy nCO2 = 0,1 mol → V= 22,4 lít. Câu 10: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Khi hòa tan hỗn hợp Al và Na vào nước sẽ xảy ra các phương trình sau:
N
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
H Ơ
2NaOH + 2Al + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2↑
Khi cho 0,054 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X và đun nhẹ xảy ra các phương trình sau
Đ
ẠO
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
Ư N
G
0,25---> 0,108 ----> 0,108
H
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
TR ẦN
0,054 -----0,025-----> 0,025
10
00
B
Vậy khối lượng dung dịch giảm là : mNH3 + mBaCO3 = 0,108×17 + 0,025×197= 6,761 gam. Câu 12: B Giả sử cho cùng 0,1 mol Al tham gia phản ứng NaOH và HNO3
2+
3
Bảo toàn electron → nH2 =3 nAl : 2= 0,15 mol và nN2 = 3nAl : 10 = 0,03 mol
→ nAl(OH)3 = nNaOH : 3 = 0,02 mol
A
C
ẤP
Vậy VH2= 5 VN2 Câu 13: D Khi cho 0,06 mol NaOH vào Al2(SO4)3 thì NaOH hết Al2(SO4)3 dư
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
TP .Q
U
Y
N
Để hỗn hợp tan hoàn toàn tạo dung dịch → nNa = nAl Câu 11: C Bảo toàn điện tích → x= 0,1+ 0,25 - 0,025.2= 0,3 mol
-L
Í-
Khi thêm 0,22 mol NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được 0,02 mol Al(OH)3↓ → Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
ÁN
Ta có 4×nAl3+ = nAl(OH)3 + nNaOH = 0,02 + 0,22 = 0,24 mol → nAl3+ = 0,06 mol
Ỡ N
G
TO
→ CMAl2(SO4)3 = 0,015M Câu 14: B NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3 (1)
ID Ư
NaAlO2 + 4HCl → AlCl3 + NaCl + 2H2O (2)
BỒ
Khi thêm b mol HCl vào a mol NaAlO2 chỉ xảy ra phương trình (1) → nAl(OH)3 = b mol
Khi thêm 2b mol HCl vào a mol NaAlO2 xảy ra đồng thời (1),(2) lượng kết tủa thu được b mol kết tủa → 4nAlO2- = nH+ + 3nAl(OH)3 → 4a= 2b +3b → 4a = 5b. Câu 15: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2Al + 2KOH + 6H2O→ 2K[Al(OH)4] + 3H2↑
N
x----------x-------------------------------->1,5x
H Ơ
Al4C3 + 4KOH + 12H2O→ 4K[Al(OH)4] + 3CH4↑
Y
N
y----------->4y ------------------------------------->3y
TP .Q
U
K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3↓ + KHCO3
ẠO
x+4y--------------------------x+ 4y
G
Đ
Gọi số mol Al và Al4C3 lần lượt là x, y
Ư N H .
ẤP
2+
3
Dùng bảo toàn khối lượng .
10
00
B
TR ẦN
Vậy a= 1,5x + 3y = 0,6 mol. Câu 16: A
A
C
Câu 17: C Ta có nOH- = V+ 0,75.2V= 2,5V
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ta có hệ :
Í-
H
Để không còn lượng kết tủa xảy ra phương trình
TO
0,1 ---------0,4
ÁN
-L
Zn2+ + 4OH- → [Zn(OH)4]2-
Ỡ N
G
→ 2,5.V = 0,4 → V= 0,16 lít Câu 18: D Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào các dung dịch AlCl3, ZnCl2, FeCl2, NaCl thấy
ID Ư
- FeCl2 ạo kết tủa màu trắng xanh sau đó chuyển nâu đỏ:
BỒ
NH3 + FeCl2 + 2H2O → Fe(OH)2↓ trắng xanh + 2NH4Cl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ nâu đỏ
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- AlCl3 tạo kết tủa keo trắng không tan khi NH3 dư
H Ơ
N
NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ trắng xanh + 3NH4Cl
N
- ZnCl2 tạo kết tủa keo trắng tan khi NH3 dư
TP .Q
U
Y
NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ trắng xanh + 2NH4Cl Zn(OH)2 +4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 (dung dịch)
G Ư N H
TR ẦN
00
B
= 24 (Mg) Nhận thấy nA = nH2 = 0,15 mol → MA = Câu 20: A Phương trình phản ứng : R + 2HCl → RCl2 + H2
10
Ta có nHCl = 2nH2 = 0,12 mol
C
ẤP
2+
3
Nhận thấy mmuối = mkim loại + mCl-= 1,76 + 0,12×35,5 = 6,02 gam. Câu 21: A 4Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
A
Nhận thấy hỗn hợp A sau phản ứng phản ứng KOH tạo khí
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đáp án D (Chú ý nếu dùng NaOH không phân biệt AlCl3 và ZnCl2) Câu 19: A A + 2HCl → ACl2 + H2
Đ
ẠO
- NaCl không hiện tượng
-L
Í-
H
→ Trong A chứa Al, Al2O3 4x mol và Fe: 9x mol
ÁN
Ta có nAl = ×nH2 = × 0,03 = 0,02 mol
TO
Cho hỗn hợp A tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì chỉ Al, Fe tham gia tạo khí.
Ỡ N
G
Áp dụng bảo toàn electron → nFe = 9x= (2×0,06375 - 0,02×3):3 = 0,0225 mol → nAl2O3 : 0,01 mol
ID Ư
→ nAl ban đầu = 0,01×2 + 0,02 = 0,04 mol
BỒ
%Al = ×100% = 38,3% Câu 22: C Sục khí CO2 vào NaAlO2 xảy ra phương trình sau
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
Y
N
H Ơ
N
Vì tính axit của H2CO3 ở nấc 1 mới mạnh hơn axit HAlO2 nên không xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa Câu 23: A Gọi số mol Cu và Al lần lượt là x, y mol
→ % Cu =
TP .Q
U
Ta có hệ
ẠO
×100% = 78,05%
Đ
Khi cho NH3 dư vào dung dịch Y thì chỉ thu được Al(OH)3 : 0,01 mol → m= 0,78 gam
H
TR ẦN
Gọi a là số e trao đổi của khí X
CaO + MgO + 2CO2↑
00 10 3
ẤP
CaCO3.MgCO3
2+
Vậy khí X có công thức N2O Câu 25: D Quặng đôlomit có thành phần MgCO3.CaCO3
B
Bảo toàn electron: 3×nAl = 8× nNH4NO3 + a×nX → 3×0,1 = 8× 0,0175 + 0,02a → a= 8
C
0,2---------------------------------------> 0,4
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
(Chú ý Cu(OH)2 tạo phức tan với NH3) Câu 24: D Có mAl(NO3)3 = 21,3 < mchất rắn → Trong 22,7 gam chứa Al(NO3)3 0,1 mol và NH4NO3 0,0175 mol
Í-
H
Ó
hành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng là :
TO
ÁN
-L
%CaCO3.MgCO3 = ×100% = 92% Câu 26: A Gọi số mol Na2CO3 : x mol , KHCO3 x mol , Ba(HCO3)2 y mol
G
Nhận thấy dung dịch X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol NaOH : HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ỡ N
→ x+ 2y = 0,16 (1)
ID Ư
Nếu dung dịch X chỉ có HCO3- thì lượng HCl cần dùng tối đa là 0,16 mol < 0,24 mol
BỒ
→ Trong dung dịch X còn chứa CO32- dư : (x- y) mol
nCO32- dư = x-y = (0,24-0,16):2 = 0,04 mol (2)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Giải hệ 2 phương trình (1) và (2) → x= 0,08, y = 0,04
H Ơ
N
Vậy mBaCO3 = 0,04×197 = 7,88 gam Câu 27: A Coi 26,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3 và MgO thành Mg, Al và O
Y
N
Nhận thấy O trong hỗn hợp đi vào H2O
TP .Q
U
nH2O = (nHCl + 2nH2SO4 -2nH2 ):2 = (0,4+ 2×0,6 - 2×0,2):2 = 0,6 mol → nO = 0,6 mol
Đ
Ư N
G
Ta có mmuối = mAl3+ + mMg2+ + mCl- + mSO42- = 16,9 + 0,4×35,5 + 0,6×96 = 88,7. Câu 28: B ddX gồm x mol Ba và y mol Al + H2O → V lít H2 + ddY
ẠO
mAl+ mMg = 26,5 -mO= 16,9 gam
H TR ẦN
• Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (*)
B
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ (**)
10
00
Theo (*) nH2 = x mol.
A
C
ẤP
2+
3
Theo (**) nH2 = 3/2 y mol → ∑nH2 = x + 3/2 y mol → VH2 = 22,4 × (x + 3/2 y) = 11,2(2x + 3y) lít Câu 29: B
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Al tan hết; ddY có Ba(AlO2)2 và có thể có Ba(OH)2 dư.
-L
Í-
Câu 30: A Khi đốt hết X cho CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 1:1 → X có dạng CnH2nOm
ÁN
Khi đốt cháy 2 mol X cần 7 mol O2 tạo ra 2n mol CO2 và 2n mol H2O
TO
Bảo toàn nguyên tố O → 2m+ 14 = 2n×2 + 2n → m= 3n-7
Ỡ N
G
Vì n, m là các số nguyên dương và X mạch hở tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 ancol
ID Ư
→ chỉ cặp n= 3, m=2 thỏa mãn . X có công thức C3H6O2
BỒ
Các đồng phân cấu tạo mạch hở của X là CH3COOCH3, HCOOC2H5 Câu 31: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 32: B Quá trình oxi hóa :Al0 → Al3+ + 3e
Đ
H TR ẦN B
Chú ý Cu(OH)2 và Zn(OH)2 tạo phức tan với NH3
2+
3
10
00
H2 chỉ khử được oxit của kim loại trung bình và yếu (Zn trở xuống) thành kim loại và nước Câu 34: B Ba(HCO3)2 + Ba(HSO4)2 → 2BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
ẤP
3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O→ 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
A
C
Na2CO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 35: B H+ + CO32- → HCO3-
Í-
-L
0,15 ------> 0,1 ------> 0,1
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Phương trình phản ứng: 17Al + 66HNO3 → 17Al(NO3)3 + 3NO + 6N2O + 33H2O Câu 33: B
ẠO
Quá trình khử 5N+5 + 17e →N2+1 + 3N+2
ÁN
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
TO
0,1 ----> 0,05 -----> 0,05
Ỡ N
G
Vậy nCO2 = 0,05 mol → V= 1,12 lít
ID Ư
Dung dịch X chứa HCO3- dư : 0,1- 0,05 = 0,05 mol
BỒ
Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì nCaCO3 = nHCO3- dư = 0,05 mol → m= 5 gam Câu 36: D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 37: D Nhận thấy chất rắn là Al2O3 0,1 mol < Al2(SO4)3 : 0,2 mol → Xảy ra 2 trường hợp
Đ
ẠO
Ta có nAl2O3 = 0,1 mol → nAl(OH)3 = 0,2 mol
Ư N
G
- TH1 : Al2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3
H TR ẦN
→ nNaOH = 0,6 mol → a= 0,6 : 0,5 = 1,2 M -TH2 : Al2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3
00 10
3
Al2(SO4)3 + 8NaOH → 2Na[Al(OH)4] + 3Na2SO4
B
0,1--------------------0,6 -------------------------> 0,2
2+
0,1 -------> 0,8
A
C
ẤP
Vậy nNaOH = 0,8 + 0,6 = 1,4 mol → a= 2,8 M Câu 38: D Nhận thấy khi hòa tan 44,7 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,6 mol khí H2 → nOH- = 2×nH2 = 1,2 mol
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
0,2--------------------0,6 -------------------------> 0,2
-L
Í-
Gọi số mol của HCl là 4x mol, H2SO4 x mol
ÁN
→ nH+ = 6x = nOH- → x= 1,2 : 6 = 0,2
ID Ư
Ỡ N
G
TO
mmuối = mK+ + mBa2+ +mNa+ + mCl- + mSO42- = 44,7 + 4×0,2×35,5 + 0,2×96= 92,3 gam Câu 39: C
BỒ
Câu 40: C giả sử hỗn hợp chỉ chứa M
m tăng=22,35-15,695=6,655
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
giả sử hỗn hợp chỉ chứ M(OH) m tăng=6,655
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 8 Câu 1. Cho 2,52 g hh X gồm Al và Mg trộn theo tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng với H2SO4 đặc thì thu được muối sunfat và 0,03 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm tạo thành. A. SO B. H2S C. SO2 D. Không có sản phẩm phù hợp. Câu 2. Cho hỗn hợp Na và Al vào nước (dư), đến khi phản ứng ngừng lại thu được 4,48 lít khí và 2,7gam một chất rắn không tan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 2,3 gam và 5,4 gam B. 4,6 gam và 5,4 gam C. 3,45 gam và 5,4 gam D. 2,3 gam và 2,7 gam Câu 3. Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Câu 4. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì: A. Nước sôi ở 1000C B. Mg2+, Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan C. Khi đun sôi sẽ làm tăng độ tan của các chất D. Khi đun sôi các chất khí bay ra Câu 5. Cho 7,3 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Na và Al vào nước cho tới khi kết thúc phản ứng, thu được 5,6 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Để trung hòa Y cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là: A. 36,9 % B. 73,9 % C. 46,9 % D. 83,9 % Câu 6. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 150 B. 100 C. 200 D. 300 Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 725 ml D. 425 ml Câu 8. Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít Câu 9. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NạOH 0,5M vào dung dịch A được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn nặng 10,2 gam. Giá trị của V là ? A. 1,2 lít B. 1,2 lít hoặc 1,4 lít C. 1,2 lít hoặc 2,8 lít D. 0,6 lít hoặc 1,6 lít Câu 10. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g Câu 11. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 12. Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là: A. 29,9 gam B. 27,2 gam C. 16,8 gam D. 24,6 gam Câu 13. Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? gam A. A. 56,7375 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. B. 32,04 gam C. C. 47,3925 D. D. 75,828 gam Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch axit sunfuric loãng dư thu được khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là: A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít Câu 15. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam Câu 16. Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm vì lí do chính là A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. cả A, B, C đều đúng Câu 17. Cho 250 ml dung dịch hỗn hợp X (Na2CO3 và KHCO3) tác dụng với H2SO4 dư thoát ra 2,24 l khí (đktc). Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ 2 chất theo thứ tự là: A. 0,16M và 0,24M B. 0,25M và 0,31M C. 0,21M và 0,28M D. 0,3M và 0,22M Câu 18. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: . - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí - Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất . Khí Y là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 19. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là: A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87%
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. 77,31% Câu 20. Phản ứng nào sau đây được viết đúng? A. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → Ca(HCO3)2 + 2NaOH B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2O D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + 2NaHCO3 Câu 21. Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% Câu 22. Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7 Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - y) D. 78(2z - x - 2y) Câu 24. Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g): A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 36,7 B. 48,3 C. 45,6 D. 43,8 Câu 26. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH3, NaAlO2, NaOH, FeCl3, Na2S. Số lượng dung dịch có thể dùng dư để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, AlCl3, KCl dưới dạng Al(OH)3 là: A. 3 B. 4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 6 D. 2 Câu 27. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH Câu 28. Phản ứng hóa học nào dưới đây viết sai? A. CO2 + NaOH → NaHCO3 B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O C. NO2 + NaOH → NaNO3 + H2O D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 29. Cho các thí nghiệm sau: 1. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 2. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. 3. Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dung dịch NaAlO2. Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là: A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3 Câu 30. Nước trong tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại bỏ hoàn toàn các muối trên? A. dd NaOH B. dd Na2CO3 C. dd NaHCO3 D. dd K2SO4 Câu 31. Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728 Câu 32. Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu Câu 33. Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là A. 25,5
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. 22,4 C. 18,0 D. 23,3 Câu 34. X là một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu được 39g chất rắn. Như vậy % CaCO3 đã bị phân hủy là: A. 50,5% B. 60% C. 62,5 % D. 65% Câu 35. Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung hòa, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung muối khan này ở nhiệt độ cao tới còn 2 muối nặng 35gam. Tính % thể tích mỗi khí trong X. Hãy chọn đáp án đúng. A. 25% CO2 và 75% NO2 B. 50% CO2 và 50% NO2 C. 75% CO2 và 25% NO2 D. 20% CO2 và 80% NO2 Câu 36. Magie kim loại đóng vai trò rất quan trọng trong công công nghiệp ô tô, máy bây và đặc biệt là các con tàu vũ trụ.Một nguồn Mg quan trọng đước lất từ nước biển bằng cách cho nước biển tác dụng với vôi sữa , lọc kết tủa hòa tan trong dd HCl , lấy MgCl2 khan và điện phân nóng chảy .Cho biết 1 lit nước biển có thể điều chế được 1350mg Mg2+ hỏi từ 1000 m3 có thể điều chế được bao nhiêu tấn Mg , biết hiệu suất điều chế là 70%? A. 0,48 T B. 0,752 T C. 0,945 T D. 1,250 T Câu 37. Thêm 100 cm3 dung dịch NaOH 7 M vào 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là : A. [Na+] = 3,5M, [SO42-] = 1,5M, [AlO2-] = 0,5M. B. [Na+] = 0,5M, [SO42-] = 0,3M. C. [Na+] = 0,7M, [SO42-] = 1,5M, [Al3+] = 0,1M. D. [Na+] = 3,5M, [SO42-] = 0,3M, [AlO2-] = 0,5M. Câu 38. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là: A. 3,78 lít B. 2,016 lít C. 5,04 lít D. 1,792 lít Câu 39. Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. E chứa: A. Fe2O3, Cu, MgO.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. FeO, CuO, MgO. C. Fe2O3, CuO, MgO D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3. Câu 40. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHSO4 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaNO3 B. NaNO3, NaOH C. NaCl, NaHSO4, NH4NO3, Ba(NO3)2 D. NaCl, NaOH, Ba(NO3)2 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Ta có nAl : 0,04 mol, nMg : 0,06 mol
TR ẦN
H
Bảo toàn electron ta có 3×0,04 + 2×0,06 = a×0,03 → a= 8 → Sản phẩm khử là H2S Câu 2: A Nhận thấy 2,7 gam chất rắn là lượng Al chưa hòa tan hết → Lượng khí thoát ra tính theo Na
B
Phương trình phản ứng : 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2↑
10
00
2NaOH + 2Al + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 (1)
2+
3
Ta có 2nNa = nH2 = 0,2 mol→ nNa = 0,1 mol
ẤP
Vậy mNa = 0,1×23= 2,3. Loại B,C
A
C
mAl = mAl dư + mAl pư = 2,7 + 0,1×27= 5,4 gam. Câu 3: C Nhận thấy khi tăng lượng HCl vào cùng lượng NaAlO2 thấy lượng kết tủa tăng
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Gọi số e trao đổi là của sản phẩm khử là a
-L
Í-
→ Khi trộn 0,25a mol NaAlO2 với 0,05b mol HCl thì lượng NaAlO2 còn dư
ÁN
→ nHCl = nAl(OH)3 = 0,05 mol → 0,05b= 0,05 → b= 1
TO
Khi trộn 0,25a mol NaAlO2 với 0,125 mol HCl tạo ra 0,075 mol Al(OH)3 (Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa)
Ỡ N
G
NaAlO2 + HCl+ H2O → NaCl + Al(OH)3↓
ID Ư
0,075------0,075 -----------------0,075
BỒ
NaAlO2 + 4HCl → NaCl + AlCl3+ 2H2O 0,0125-------0,05
Ta có 0,25a= 0,075 + 0,0125= 0,0875 → a= 0,35. Câu 4: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
MgCO3↓ + CO2 + H2O
H Ơ
Mg(HCO3)2
N
CaCO3↓ + CO2 + H2O
TP .Q
ẠO
Lọc bỏ kết tủa CaCO3 và MgCO3 có thể loại bỏ độ cứng tạm thời. Câu 5: A Khi cho Na và Al phản ứng với H2O thì sẽ tạo thành NaAl(OH)4 và có thể có NaOH
U
Y
Ca(HCO3)2
N
Khi đun nóng xảy ra quá trình nhiệt phân muối :
H TR ẦN B 00
A
C
ẤP
2+
3
10
Câu 6: D Al +Fe2O3 --> Al2O3 +Fe -> n Al2O3 =n Fe2O3 =0.1 mol Al2O3 +2NaOH --> 2NaAlO2 +H2O -> n NaOH =2 n Al2O3 =0.2 mol Al +NaOH +H2O --> NaAlO2 +3 /2 H2 n H2 =0.15 -> n NaOH = 0.1 mol V= 1(0.1 +0.2) =0.3 l =300ml Câu 7: A Bảo toàn khối lượng : moxit + mH2SO4 = mmuối + mH2O → 2,81 + 0,1V×98 = 6,81 + 0,1V×18
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
Do có HCl dùng để trung hòa dung dịch Y nên trong Y có NaOH dư
ÁN
-L
Í-
→ V= 0,5 lít. Câu 8: A 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2↑
TO
nAl = 0,02 mol , nH2SO4 = 0,05 mol
Ỡ N
G
Vậy dung dịch A gồm : Al3+ 0,02mol và H+dư : 0,04 mol
ID Ư
Khi cho NaOH đến khi kết tủa tan trở lại một phần xảy ra các phương trình sau:
BỒ
H+ + OH- → H2O 0,04 --->0,04
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,01---->0,03----->0,01
N
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
H Ơ
0,01----->0,04
Y
N
Nung kết tủa Al(OH)3 tạo Al2O3 :0,005 mol → nAl(OH)3 = 0,01 mol
0,4 mol Al + H2SO4 → Dung dịch A (Al2(SO4)3)
0,1 mol Al2O3
ẠO
Al(OH)3
TP .Q
U
Vậy nOH- = 0,04 + 0,03 + 0,04 = 0,11 → V=1,1 lít Câu 9: C
G
Đ
Nhận thấy nAl2O3 = 0,1 mol → nAl(OH)3 = 0,2 mol < nAl3+ = 0,4 mol → Xảy ra 2 trường hợp
TR ẦN
H
TH2: Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa 4nAl3+ = nAl(OH)3 + nNaOH → nNaOH = 4×0,4 - 0,2 = 1,4 mol → V= 2,8 lít Câu 10: C Ta có nBạCl2 = nBaCO3 = 0,2 mol
00
B
M2CO3 + BaCl2 → BaCO3+ 2NaCl
2+
3
10
→ mMCl = 24,4 + 0,2×208 -39,4 =26,6 gam Câu 11: D Nhận thấy kim loại M tác dụng HCl tạo khí H2 → Loại C
C
ẤP
Vì thể tích H2 và NO bằng nhau → nH2 = nNO
A
Ta có 2×nH2 < 3×nNO→ Kim loại M phải có hóa trị thay đổi. Đáp án D
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
TH1: Không xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa nNaOH = 3nAl(OH)3 = 0,6 mol → V = 1,2 lít
ÁN
-L
Í-
Chú ý nếu kim loại có hóa trị không đổi thì số e trao đổi của 2 thí nghiệm giống nhau. Câu 12: A Gọi số mol Ba và Al lần lượt là x và y mol
TO
Khi cho hỗn hợp X vào nước dư thì Al tan 1 phần trong Ba(OH)2
Ỡ N
G
→ nBa = nH2 : 4 = 0,1 mol → x =0,1 mol
ID Ư
Khi cho hỗn hợp X vào Ba(OH)2 dư thì Ba và Al tan hết → x +
= 1 → y = 0,6 mol
BỒ
Vậy m= 0,1×137 + 0,6×27= 29,9 gam Câu 13: C Chất rắn A tác dụng với HCl tạo khí → trong A chứa AlCl3 và Al dư
Ta có nAldư = nH2 : `1,5 = 0,265 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
→ nAl dư =
- ×
= 0,265 → m= 9,585 gam
H Ơ
nAl pư = ×nCl2 = ×
N
2AlCl3 + Al(dư)
N
2Al + 3Cl2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
→ nAl = 0,355 mol → mAlCl3 = 0,355×133,5 = 47,3925 gam Câu 14: D
ẠO
9 gam
Ư N
10
00
B
TR ẦN
H
Ta có hệ Bảo toàn electron ta có : nH2 = (3nAl +2nMg ):2 = 0,45 mol → V= 10,08 lít Câu 15: D Chỉ có CuO phản ứng với CO tạo thành Cu. Theo tăng giảm khối lượng:
C
ẤP
2+
3
Câu 16: A được thêm vào, có 3 vai trò như các đáp án A, B, C. Tuy nhiện, lí do chính để dùng criolot là nó làm giảm nhiệt
A
độ nóng chảy của
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
Đặt số mol Al và Mg lần lượt là x và y
-L
Í-
H
Câu 17: A Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với BaCl2 tạo ra 0,08 mol BaCO3 → nNa2CO3 = 0,08 mol
ÁN
Vậy trong 250 ml dung dịch X có 0,04 mol Na2CO3
TO
Cho 250 ml dung dịch hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 dư thoát ra 0,1 mol CO2
Ỡ N
G
→ nNa2CO3 + nKHCO3 = 0,1 → nKHCO3 = 0,06 mol
BỒ
ID Ư
CMNa2CO3 = 0,04 : 0,25 = 0,16 M và CMKHCO3 = 0,06 : 0,25 = 0,24M. Câu 18: C Phần 1: Chỉ có Al phản ứng NaOH tham gia tạo khí → nAl = n2H : 1,5 = 0,2 mol Phần 2 khi tham gia phản ứng với HNO3 chỉ có Al tham gia tạo khí Y
Gọi số e trao đổi của khí là a.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn e ta có 3×nAl = a×nY → a= 8
H Ơ
N
Vậy Y là N2O Câu 19: A Gọi số mol của Na và Al lần lượt là x, y mol. Coi V= 22,4 lít
U
Y
N
Khi cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư thì Al tan một phần
TP .Q
→ số mol khí tính theo Na → 2nNa= nH2 → x= 0,5 mol
→ nH2 = +
ẠO
Khi cho hỗn hợp Na và Al vào dung dịch NaOH dư thì cả Na và Al tan hết
Ư N TR ẦN
H
×100% = 29,87% %Na = Câu 20: B Phương trình phản ứng HCO3- + OH- → CO32- + H2O
00
B
CO32- + Ca2+ → CaCO3
2+
3
10
Vậy sản phẩm của phương trình A, B, C, D chắc chắn phải có CaCO3 Câu 21: B
C
ẤP
Khối lượng dung dịch sau phản ứng 100+6-0,5=105,5
A
Câu 22: D Giả sử lượng Ca(OH)2 thêm vào là x mol → lượng Ca2+ là 0,05 +x mol, OH- là 2x
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
= 1,75 → y = 1 mol
-L
Í-
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
ÁN
0,1-------2x------0,1 (với 2x ≥ 0,1(*))
TO
Ca2+ + CO32- → CaCO3
Ỡ N
G
0,05 +x -------0,1
ID Ư
Để kết tủa hết lượng Ca2+ → 0,1 = 0,05 + x → x= 0,05 mol (thỏa mãn(*))
BỒ
Vậy a= 0,05×74 = 3,7 gam Câu 23: A Nhận thấy khi thêm x+ 2y mol OH- vào dung dịch chứa z mol Al3+ thì thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
→ m= 78 (4z-x-2y)
TP .Q
U
Y
N
Luôn có 4nAl3+ = nOH- + nkết tủa → 4z= x+ 2y + Câu 24: D
N
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
ẠO
Câu 25: B nAl=0.1
thì vẫn sẽ còn
10
00
Do đề bài yêu cầu dùng dư để kết tủa nhưng khi dùng dư
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
(bảo toàn ngtố O)
A
C
ẤP
2+
3
Do đó có 3 dung dịch thỏa mãn Câu 27: A Nhận thấy Na, Mg, Al thuộc cùng 1 chu kì theo định luật tuần hoàn thì khi điện tích hạt nhân tăng thì tính bazo của hidroxit tương ứng giảm Câu 28: C Nhận thấy 2NO2 +2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 29: A Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 và sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 đều cho hiện tượng tạo kết tủa keo trắng và không tan khi khí dư
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Tổng số mol Al = 39/78=0.5 ==> m=0.5x27 + 0.15x232= 48.3 Câu 26: A
ÁN
-L
CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
TO
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3↓
G
- Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dung dịch NaAlO2 thì tạo kết tủa sau đó kết tủa tan
ID Ư
Ỡ N
NaAlO2 + HCl → NaCl + Al(OH)3↓
BỒ
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Câu 30: B Khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào các muối sẽ tạo kết tủa dạng CaCO3 và MgCO3, dung dịch còn lại chứa NaNO3, NaHCO3 Khi dùng NaOH chỉ loại bỏ 1 phần ion Ca2+ và Mg2+
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Dùng dung dịch NaHCO3 không loại bỏ được ion nào
N
H Ơ
N
Dùng dung dịch K2SO4 cũng chỉ loại bỏ được ion Ca2+ (CaSO4 ít tan) Câu 31: C Nhận thấy 1<nOH- : nCO2 = 0,06 : 0,04 <2 → tạo đồng thời 2 muối
TP .Q
U
Y
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O x-----> 2x
ẠO
CO2 + OH- → HCO3-
Ư N
G
Đ
y------->y
H TR ẦN
Ta có nCO32- = 0,02 mol < nBa2+ = 0,024 mol
3
10
00
B
Vậy a= 0,02×197 = 3,94 gam Câu 32: A Khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2 thì lưc đầu tạo kết tủa keo trắng sau đó tan dần khi axit dư
ẤP
2+
H2SO4 + 2NaAlO2+2 H2O → 2Al(OH)3 ↓ + Na2SO4
A
C
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O Câu 33: D Hỗn hợp chất rắn tác dụng HCl dư tạo hỗn hợp khí A và không có chất rắn không tan → trong chất rắn chỉ chứa Al2S3 và Al dư
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ta có hệ
-L
Í-
Vì Al còn dư nên nAl2S3 = nS : 3= 0,1 mol → nAl dư = 0,1 mol
TO
ÁN
Hỗn hợp khí A thu được gồm H2S :0,3 mol , H2 : 0,15 mol
ID Ư
Ỡ N
G
Mtb = =23,33. Câu 34: C Trong 50 gam X có 50×80%= 40 gam CaCO3 → nCaCO3 ban đầu= 0,4 mol CaO + CO2
BỒ
CaCO3
Bảo toàn khối lượng mCO2 = 40 -29 = 11g → nCO2 = nCaCO3pu = 0,25 mol
% CaCO3 đã bị phân hủy là :(0,25 : 0,4 )×100% = 62,5% Câu 35: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ G
H
TR ẦN
Vì 3<nOH- : nAl3+ = 0,7 : 0,2 <4 → Xảy ra quá trình hòa tan kết tủa Al3+ + 3OH-→ Al(OH)3
00
B
x-------3x
3
10
Al3+ + 4OH-→ Al(OH)4-
C
ẤP
2+
x-------4x
A
Ta có hệ :
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
Câu 36: C 1000 m3 có thể điều chế được 1,35 tấn Mg2+ => điện phân được 1,35 tấn Mg. DO H=70% nên Mg thu được là 0,945 Tấn Câu 37: A Ta có nNaOH = 0,1.7 = 0,7 mol, nAl2(SO4)3 = 0,1 mol
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Í-
H
Vậy sau phản ứng chứa Na+ 0,7 mol, Al(OH)4-: 0,1 mol, SO42-: 0,3 mol
-L
Thể tích dung dịch sau phản ứng là V= 0,1+0,1= 0,2 lít
TO
ÁN
→ [Na+] = 3,5M, [SO42-] = 1,5M, [AlO2-] = 0,5M Câu 38: A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
0,3------1/16 0,1125----0,05625----0,1125---0,05625 0,1875---------------0,1125 -> ne cho=0,9-> (2.3x+10x)=0,9-> x=0,05625-> V=0,05625.3.22,4=3,78 Câu 39: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
X gồm
H TR ẦN A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
a-------------->a Như vậy, dd sau phản ứng còn =>dd chứa NaNO3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 40: A Gọi số mol mỗi chất là a. Sau khi cho vào H2O ta có các ion sau:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 9 Câu 1. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 41,28 gam. B. 25,68 gam. C. 0,64 gam. D. 15,60 gam. Câu 2. Cho 11,04 g Na vào 150 ml dung dịch AlCl3 1 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 8,36 B. 9,36 C. 10,36 D. 11,56 Câu 3. Trộn 120 ml dung dịch HCl 5,4% (có khối lượng riêng 1,025 g/ml) với 100 ml dung dịch NaOH 6,47% (có khối lượng riêng 1,07 g/ml), thu được 220 ml dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là: A. 1,39 B. 2,05 C. 8,12 D. 7 Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung dịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch. Trị số của m là: A. 93,4 gam B. 100,0 gam C. 116,8 gam D. Một kết quả khác Câu 5. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl thì thu được 1,344 lít khí ở đktc, dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thì thu được 4 gam chất rắn. Khối lượng của chất rắn Y là: A. 11,22 gam B. 12,45 gam C. 9,6 gam D. 10,48 gam Câu 6. một dd X chứa x mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2 tác dụng với 1 mol HCl thu được 15,6g kết tủa. Tính x. A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. (A và C) đều đúng Câu 7. Cho các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng phân biệt được cả sáu dung dịch trên là: A. dd Ca(OH)2 B. Quỳ tím C. dd NaOH
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. dd NH3 Câu 8. Để điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: 1) Khử Na2O bằng CO. 2) Điện phân dung dịch NaCl 3) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl 4) Điện phân nóng chảy NaCl A. Chỉ dùng 1,4 B. Chỉ dùng 4 C. Chỉ dùng 1 D. Chỉ dùng 3,4 Câu 9. Chọn phát biểu đúng ở các mệnh đề sau: A. NaHCO3 là chất rắn, màu trắng , tan ít trong nước B. Na2CO3 là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước C. NaCl là chất rắn ,không màu,nóng chảy ở 6000C D. NaCl là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước Câu 10. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 11. Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là : A. 3,9 gam B. 6,24 gam C. 4,68 gam D. 3,12 gam Câu 12. Hỗn hợp X có Na2O, KHCO3 và CaCl2 có số mol tương ứng là: 0,1 ; 0,2 và 0,3. Cho hỗn hợp X vào H2O lấy dư, sau khi các phản ứng đã kết thúc thu được a gam chất kết tủa. Giá trị của a là. A. 40 B. 30 C. 25 D. 20 Câu 13. Cho hỗn hợp BaO, FeO, Al2O3 vào nước thu được dung dịch X và rắn Y. Dẫn CO dư qua Y nung nóng thành rắn Y1. Cho Y1 vào dung dịch NaOH thấy tan 1 phần. Vậy kết luận nào đúng (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)? A. Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, Ba(OH)2, rắn Y gồm FeO và Al2O3. B. Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, rắn Y gồm FeO và Al2O3. C. Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, rắn Y gồm FeO và Al. D. Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2, Ba(OH)2, rắn Y gồm FeO và Al.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng mội kim loại trong hỗn hợp ban đầu. A. Al : 25% , Mg 75% B. Al : 60% , Mg 40% C. Al : 50% , Mg 50% D. Al : 70% , Mg 30% Câu 15. Lấy 7,11 gam phèn MAl(SO4)2.nH2O ( M là kim loại kiềm ) nung tới khối lượng ko đổi thì thu được 3,87 gam phèn khan . Mặc khác lấy 7,11 gam phèn hòa tan vào trong nước và cho tác dụng với dd BaCl2 dư tạo dc 6,99 gam kết tủa. Công thức của phèn là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. KAl(SO4)2.12H2O B. NaAl(SO4)2.24H2O C. KAl(SO4)2.24H2O D. NaAl(SO4)2.12H2O Câu 16. cho dd có chứa x mol Al2(SO4)3 vào dd chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất là: A. y = 3x và y ≥ 4x B. y = 6x và y ≥ 7x C. y = 4x và y ≥ 5x D. y = 6x và y ≥ 8x Câu 17. Kim loại duy nhất dùng để nhận ra các dung dịch sau:(NH4)2SO4, NH4Cl, Fe2(SO4)3, AlCl3 A. Na B. Ba C. Cu D. Mg Câu 18. Cho 2,22 g hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500 ml dd Z có pH = 13. Cô cạn dd Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 4,02 B. 3,45 C. 3,07 D. 4,05 Câu 19. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 20. Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? ( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ). A. 59,06% B. 22,5%
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 67,5 % D. 96,25% Câu 21. Để pha được 500 ml dung dịch muối sinh lí ( C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3%. Giá trị của V là: A. 350 ml B. 150 ml C. 285 ml D. 214,3 ml Câu 22. Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào nước được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl– có trong dung dịch X, người ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,22 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được số gam hỗn hợp muối khan là: A. 16,56. B. 5,40. C. 9,12. D. 11,25. Câu 23. Mica có thành phần hóa học là K2O.Al2O3.6SiO2. Hàm lượng nhôm trong mica là : A. 4,85% B. 9,71% C. 18% D. 18,34% Câu 24. Cho dd chứa a mol Al2(SO4)3. Trong trường hợp nào sau đây thu được 2a mol Al(OH)3? Cho dd trên vào A. dd Ca(OH)2 dư B. NH3 dư C. dd NaOH dư D. Đáp án khác Câu 25. hh X chứa Al va Fex0y. Nung X đến pứ hoàn toàn thu được 92,35g chất rắn Y. Hòa tan Y trong dd Na0H dư thấy có 8,4 lít H2 bay ra (đk) và còn lại 1 phần không tan Z .Hòa tan Z trong dd H2S04 đặc nóng dư thấy bay ra 26,88 lít S02 (đk).Công thức phân tử của oxit sắt là : A. FeO B. Fe203 C. Fe0 hoặc Fe304 D. Fe304 Câu 26. Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và CO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Tính khối lượng Al thu được tại catot? A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 27. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6 D. X1, X4, X6 Câu 28. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO2 (đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng: A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g Câu 29. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 30. Cho các hóa chất: (1) Ca(OH)2, (2) Na2CO3, (3) Na2SO4, (4) NaOH, (5) Na3PO4. Hóa chất có thể loại bỏ nước cứng toàn phần là: A. 2 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 5 D. 1 và 2 Câu 31. Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung 1 hiện tượng là: A. Có kết tủa B. Có khí thoát ra C. Tạo dung dịch không màu D. Không phản ứng Câu 32. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn các chất với nhau? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaHSO4 và dung dịch MgCl2 Câu 33. Chia dung dịch NaAlO2 thành 2 phần bằng nhau. Sục khí CO2 dư vào phần 1 có 23,4 gam kết tủa tạo thành. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào phần 2 có 15,6 gam kết tủa tạo thành. Giá trị lớn nhất của V là( biết các phản ứng hoàn toàn) A. 0,3. B. 0,2. C. 0,6.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. 0,9. Câu 34. Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca C. K D. Mg Câu 35. Cho một mẫu kali vào 200ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và 5,6 lit khí (đktc). Lọc tách kết tủa, sấy khô nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A? A. 0,05M. B. 0,375M C. 0,15M. D. 0,2M. Câu 36. Thực hiện hai thí nghiệm: TN 1: cho dd chứa x mol HCl vào dd chứa a mol Na[Al(OH)4] ( a mol NaAlO2) thấy có kết tủa cực đại rồi giảm còn một nửa. TN 2: cho dd chứa y mol KOH vào dd chứa a mol AlCl3 thấy có kết tủa cực đại rồi giảm còn một nửa. Tỉ lệ x:y là : A. 2:3 B. 5:7 C. 3:4 D. 1:1 Câu 37. Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc) và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của x là: A. 1,1 B. 1,3 C. 1,2 D. 1,5 Câu 38. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dd chứa Na2CO3 0,6 M và NaHCO3 0,3 M vào 100 ml dd HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd X. Cho dd nước vôi trong dư vào dd X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 5 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 3 gam Câu 39. Nung hỗn hợp 16,2 gam (CaCO3 + C) trong bình kín chứa V lít O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong H2O dư thu được dung dịch A và khí Z. Trộn Z và Y, đốt cháy hỗn hợp bằng O2 dư, dẫn toàn bộ sản cháy qua dung dịch A thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Hãy tính tỉ lệ mol CaCO3:C. A. 1:1 B. 3:2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 2:3 D. 3:1 Câu 40. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn? A. 20,16 B. 13,04 C. 13,44 D. 6,72 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Khi cho 2,6 mol NaOH vào dung dịch A thì H2SO4 phản ứng với NaOH trước
Ư N
G
H2SO4 +2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H TR ẦN
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
B
0,24 -----> 0,72
10
00
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
2+
3
0,16----->0,96-----0,32
ẤP
Nhận thấy NaOH còn dư 2,6- 0,96-0,8-0,72=0,12 mol → Xảy ra quá trình hòa tan kết tủa
A
C
NaOH + Al(OH)3 → Na[Al(OH)4]
Ó
0,12-----0,12
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
0,4-----> 0,8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Vậy lượng kết tủa thu được gồm Fe(OH)3 : 0,24 mol và Al(OH)3 0,32-0,12 = 0,2 mol → m= 41,28 gam Câu 2: B nNa = 0,48 mol. nAlCl3 = 0,15 mol. Na -> NaOH 0,48 0,48 AlCl3 + 3NaOH = 3NaCl + Al(OH)3 0,15 0,45 0,15 => nNaOH dư = 0,48 - 0,45 = 0,03 mol. NaOH + Al(OH)3 = NaAlO2 + 2H2O 0,03 0,03 Vậy đã có 0,03 mol Al(OH)3 đã bị tan ra. Vậy m = (0,15 - 0,03).78 = 9,36 gam Câu 3: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ta có nHCl =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
mol ≈ 0,182 mol> nNaOH =
mol ≈ 0,173 mol
H Ơ
N
→ Sau phản ứng còn HCl dư là 0,009 mol → [H+] = 0,009 : 0,22= 0,04 mol
TP .Q
U
Y
N
pH = -log[H+]= 1,39 Câu 4: B
Câu 5: A
Do X tác dụng với NaOH tạo kết tủa nên
ẠO
phản ứng hết
H TR ẦN A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 6: D
Câu 7: B Khi cho quỳ tím vào các dung dịch thì
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
còn dư
-L
- Quỳ tím chuyển sang màu đỏ : H2SO4, NH4Cl (1)
ÁN
-Quỳ tím chuyển sang màu xanh : NaOH, Ba(OH)2 (2)
G
TO
- Quỳ tím không chuyển màu : NaCl, Na2SO4 (3)
ID Ư
Ỡ N
Nhỏ lần lượt dung dịch nhóm (2) vào nhóm 1 nếu sau phản chỉ tạo khí đó là NaOH, nếu tạo khí và tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2 .Dung dịch khi cho 2 dung dịch nhóm (2) vào đều tạo khí là NH4Cl, dung dịch tạo kết tủa là H2SO4
BỒ
Dùng Ba(OH)2 nhỏ các dung dịch nhóm (3) nếu tạo kết tủa là Na2SO4 còn lại là NaCl Câu 8: B - Na là kim loại rất mạnh CO không khử được oxit Na2O thành Na → Loại (1) - Kim loại Na tác dụng với H2O ngay ở điều kiện thường → Không dùng điện phân điện phân dung dịch NaCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
C,D sai vì NaCl là chất rắn, không màu, nóng chảy ở Câu 10: C H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
ẠO
0,04----->0,08
Đ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Ư N
G
0,024------>0,072
H
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
TR ẦN
0,016-----> 0,096 -------> 0,032
B
Nhận thấy nNaOH dư = 0,26- 0,248= 0,012 mol → Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
10
00
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
2+
3
0,012-------0,012
A
C
ẤP
Vậy mkết tủa = mFe(OH)3 + mAl(OH)3 = 0,024×107 + (0,032-0,012)×78= 4,128 gam. Câu 11: C
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
- Nếu cho K tác dụng với dung dịch NaCl thì K + H2O → KOH + H2 → Không điểu chế được Na. Loại 3 Câu 9: A B sai vì là chất rắn màu trắng
N
→ Loại 2
TO
ÁN
Câu 12: D Hỗn hợp X có Na2O, KHCO3 và CaCl2 hòa tan vào nước :
G
Na2O + H2O → 2Na+ + OH-
Ỡ N
0,1 ------------> 0,2
ID Ư
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
BỒ
0,2 ------>0,2---------> 0,2
Ca2+ + CO32- → CaCO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
mkết tủa = 0,2 ×100 = 20 gam. Câu 13: B Nhận thấy Y1 vào dung dịch NaOH tan 1 phần → Y1 chứa Al2O3 dư → trong dung dịch X không còn Ba(OH)2 → Đáp án B
N
0,2--------> 0,3--------> 0,2
Ư N
G
Đ
Câu 14: B Gọi số mol Al và Mg lần lượt là x, y
H TR ẦN 00
B
Vậy % Al= 60%, %Mg= 40%. Câu 15: A 7,11 gam MAl(SO4)2.nH2O 3,87 gam MAl(SO4)2
10
Bảo toàn khối lượng mH2O= 7,11-3,87 = 3,24 gam → nH2O = 0,18 mol 6,99 gam BaSO4
2+
3
7,11 gam MAl(SO4)2.nH2O
C
ẤP
→ n MAl(SO4)2.nH2O = nBaSO4 : 2= 0,03 : 2= 0,015 mol→ n= 0,18 : 0,015 = 12
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ta có hệ
→M=
H
Ó
= 474 = MM + 27 + 96×2 + 18×12 → MM = 39 (K)
ÁN
-L
Í-
Công thức của phèn là KAl(SO4)2.12H2O. Câu 16: D Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì nNaOH = 3×nAl(OH)3 → y = 3×2x = 6x
TO
Để thu được kết tủa nhỏ nhất → Kết tủa bị lượng NaOH dư hòa tan hết
Ỡ N
G
Al2(SO4)2 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
ID Ư
x--------------6x-------------2x
BỒ
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)3] 2x------= 2x
Để kết tủa lớn nhất thì y ≥ 6x+ 2x → y ≥ 8x
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: B Cho kim loại Ba vào dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Fe2(SO4)3, AlCl3
H Ơ
N
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
N
- Tạo khí mùi khai và tạo kết tủa màu trắng là (NH4)2SO4 :
TP .Q
U
Y
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 ↓+ 2NH3↑ + 2H2O - Tạo khí mùi khai NH4Cl : 2NH4Cl + Ba(OH)2 → 2NH3 ↑+ BaCl2 + 2H2O.
ẠO
- Tạo kết tủa nâu đỏ là Fe2(SO4)3
G
Đ
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4↓ + 2Fe(OH)3↓(nâu đỏ)
TR ẦN
H
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba[Al(OH)4]2 Câu 18: C 500ml dung dịch có pH = 13 → [OH-] = 0,1M → nOH- = 0,1×0,5 = 0,05 mol
10
00
B
mChất rắn = mNa+ + mK+ + mBa2+ + mOH- = 2,22 + 0,05×17 = 3,07 gam Câu 19: A Nhận thấy nAl(OH)3 = 0,1 mol < nAl3+ = 0,2 mol → xảy ra hai trường hợp
2+
3
Để thể tích NaOH thêm vào là lớn nhất → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
A
C
0,2--------0,1
ẤP
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
-Tạo kết tủa keo trắng, sau đó tan là AlCl3 : AlCl3 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Al(OH)3↓ (keo trắng)
-L
0,3--------0,05 ----------0,1
Í-
H
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
TO
0,4------0,05
ÁN
8NaOH + Al2(SO4)3 → 2Na[Al(OH)4] + 3Na2SO4
ID Ư
Ỡ N
G
Vậy nNaOH = 0,2 + 0,3 + 0,4 = 0,9 mol → V= 0,45 lít Câu 20: B Gọi số mol Na, Al, Cu lần lượt là x, y, z mol
BỒ
Hỗn hợp A vào nước dư thì Na tan hết, Al tan một phần bởi NaOH → Khí thoát ra tính theo Na → 2nNa = nH2 → x= 0,05 mol Hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư thì Na, Al tan hết → lượng khí thoát ra tính theo cả Na và Al
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
→ nH2 = +
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
= 0,175 → y = 0,1 mol
TP .Q
U
Y
N
%Al = ×100% = 22,5%. Câu 21: B Gọi thể tích nước thêm vào là V1 (coi có nồng độ C1 = 0%)
Sử dụng sơ đồ đường chéo với C% →
ẠO
Trộn V1 ml nước (C1 = 0%) với V ml NaCl(C% = 3%) thì tạo thành 500 ml dung dịch có (Ctb= 0,9%)
Đ
(1)
G Ư N TR ẦN
H
Giải hệ 2 phương trình (1), (2) → V1= 350 ml , V= 150 ml Câu 22: C Ta có nAgCl = 0,12 mol → nAg+ = nNO3-= nCl- = 0,12 mol
00
B
mmuối = mkim loại + mNO3- = (5,94-mCl-) + mNO3- = (5,94-0,12.35,5) + 0,12.62 = 9,12 gam Câu 23: B
ẤP
2+
3
10
Hàm lượng nhôm trong mica là ×100% = 9,71% Câu 24: B Chú ý khi cho thêm NaOH dư và Ca(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thì không thu được kết tủa
A
C
Đáp án B. (Al(OH)3 không tạo phức với NH3) Câu 25: B Nhận thấy Y hòa tan trong dung dịch NaOH thấy tạo khí → trong Y chứa Al, Al2O3, Fe
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Lại có V1 + V= 500 (2)
-L
Ta có nAl dư= ×nH2 = 0,25 mol
= 0,4mol
Ỡ N
G
→ nAl2O3=
TO
ÁN
Phần không tan Z chỉ có Fe. Bảo toàn electron → nFe = 2×nSO2 : 3= 2×1,2:3= 0,8 mol
ID Ư
Bảo toàn nguyên tố nO= 3×nAl2O3 = 1,2 mol.
BỒ
nFe : nO = 0,8 : 1,2 = 2:3 → Fe2O3 Câu 26: C Phương trình điện phân : 2Al2O3
4Al+ 3O2↑
Tại cực anot làm băng than chì (C) xảy ra quá trình C+ O2→ CO, CO2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
=
= 150 mol
N
Tổng số mol khí sinh ra nKhí =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
→ nO2 = 15 mol, nCO = 30 mol , nCO2= 105 mol
U
Y
Bảo toàn nguyên tố O → nO2ban đầu = nO2 + nCO2 + 0,5nCO= 135 mol
ẠO
TP .Q
→ nAl = 180 mol → mAl= 4860 gam = 4,86 kg Câu 27: C Khi cho Ba vào dung dịch thì :Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Đ
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ư N
G
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓
H TR ẦN
Ba(OH)2 + NaNO3: không phản ứng
B
Ba(OH)2 + MgCl2 → BaCl2 + Mg(OH)2↓
2+
3
10
00
Ba(OH)2 + KCl : không phản ứng Câu 28: C
ẤP
xuất hiện kết tủa thì dừng lại
A
C
Chú ý vì tính bazơ của NaOH, Na2CO3 đều mạnh hơn tính bazơ của NaAlO2 → nên khi dẫn khí CO2 vào dung dịch Y thì CO2 phản ứng với NaOH trước thu được dung dịch chứa Na2CO3, NaAlO2 . Tiếp tục dẫn khí CO2 vào thì Na2CO3 phản ứng trước tạo NaHCO3, sau đó CO2 mới phản ứng với NaAlO2 tạo Al(OH)3
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ba(OH)2 + (NH)2CO3→ BaCO3↓ + NH3 + H2O
-L
Í-
Vậy nNaOH dư = nNaHCO3= nCO2 = 0,1 mol
ÁN
Gọi số mol Al2O3 là x mol → nNaAlO2 = 2x mol
TO
Bảo toàn nguyên tố Na → 2nNa2O = nNaAlO2 + nNaOH dư → nNa2O = (2x+ 0,1) :2
Ỡ N
G
mX = mNa2O + mAl2O3 = 102x + 31(2x+ 0,1)=19,5 → x= 0,1
ID Ư
Vậy mNa2O = 9,3 gam, mAl2O3 = 10,2 gam. Câu 29: B CO32- + H+ → HCO3- (1)
BỒ
0,15 ----> 0,15 -------0,15
Sau phản ứng (1) thì nHCO3- = 0,15 + 0,1 = 0,25 mol, nH+dư = 0,2-0,15 = 0,05 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
N
0,25------0,05------0,05
Y
N
H Ơ
→ nCO2 = 0,05 mol → V= 1,12 lit Câu 30: C Nước cứng toàn phần chứa các ion: Ca2+ , Mg2+, Cl-, HCO3- , SO42-
TP .Q
U
-Dùng Ca(OH)2 phải dùng lượng vừa đủ mới loại bỏ được tính cứng -Dùng Na2SO4 không loại bỏ được ion Mg2+
Ư N
TR ẦN
H
2Na+ 2H2O →2 NaOH + H2↑
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Luôn có hiện tượng tạo khí H2 Câu 32: A 3Na2CO3+2AlCl3+3H2O--> 2Al(OH)3+6NaCl+3Co2 chọn ngay được phương án A :) B không xảy ra phản ứng C chỉ tạo kết tủa không có khí D chỉ phản ứng nhưng không có khí Câu 33: C Phần 1 sục khí CO2 dư vào NaAlO2 thì nAl(OH)3 = nNaAlO2= 0,3 mol
A
Phần 2 nAl(OH)3= 0,2 mol < nNaAlO2= 0,3 mol, muốn cho thể tích HCl lớn nhất → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa.
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
ẠO
- Dùng dung dịch NaOH thì không loại được hoàn toàn ion Mg2+ Và Ca2+ Câu 31: B Khi cho Na vào dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3 thì Na phản ứng với H2O trước tạo NaOH, sau đó NaOH mới tương tác với các dung dịch muối
ÁN
-L
Í-
Ta có : 4nNaAlO2 = nH+ + 3nkết tủa → nH+ = 4×0,3-3×0,2=0,6 mol → V= 0,6 lít Câu 34: D Gọi số mol của M là 1,25x , số mol của Zn là x mol. Hóa trị của M là n
TO
Bảo toàn electron : n×nM + 2nZn = 2nCl2 + 2nH2 →1,25nx + 2x = 2.0,2 + 0,25.2 = 0,9
ID Ư
Ỡ N
G
Ta có 1,25x.M + 65x = 19
BỒ
Vì n nguyên, với n= 1→ x=
Với n= 2 → x=
→ M= 2,88 loại
→ M= 24 (Mg)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
→ M= 45,11 (Loại) Với n=3 → x= Câu 35: B 2K + 2H2O → 2KOH + H2
U
Y
nK = nKOH = nH2 × 2= 0,5 mol
TP .Q
Chất rắn thu được là Al2O3 → nAl2O3 = 0,05 mol → nAl(OH)3 = 0,1 mol
Đ
G
4nAl3+ = nOH- + nAl(OH)3 → nAl3+ = 0,15 → nAl2(SO4)3 = 0,075 mol → CM= 0,375M. Câu 36: B
ẠO
Vì 3nAl(OH)3 < nKOH → Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
H TR ẦN
→ 4nNaAlO2 = 3nAl(OH)3 + nHCl → 4a= 3 + x → x= 2,5a
10
3
→ 4nAlCl3 = nKOH + nAl(OH)3 → 4a= + y → y = 3,5a
00
B
TN2 : Kết tủa cực đại là Al(OH)3 : a mol, sau đó bị hòa tan còn mol
A
C
ẤP
2+
Vậy x: y = 2,5a : 3,5a = 5: 7 Câu 37: D nH2=0,25mol =>nNa=2nH2=nNaOH=0,5 mol nAl2O3=0,05mol => nAl(OH)3 còn=0,1 mol PT: Na + H2O --> NaOH + 1/2 H2O (1) 3NaOH + AlCl3 --> 3NaCl + Al(OH)3 (2) NaOH + Al(OH)3 --> NaAlO2 + H2O (3) Gọi số mol NaOH ở (2)(3) lần lượt là x,y => x+y=0,5 và x/3-y=0,1 => x=0,45 ; y= 0,05 =>nAlCl3=1/3nNaOH(2)=0,15 mol => CM[AlCl3]=0,15/0,1=1,5M Câu 38: D Cho từ từ hỗn hợp vào, phản ứg tạo ngay khí với tốc độ ngang nhau Gọi x là tốc độ phản ứng của
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
TN1: Kết tủa cực đại là Al(OH)3 : a mol,sau phản ứng kết tủa bị hòa tan còn mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> loại
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
=>dd A có x mol Ca(OH)2 Bảo toàn nguyên tố cacbon: Số mol CO2 tạo thành sau khi đốt cháy Y và Z Nếu chỉ sản phẩm chỉ có CaCO3: Nếu tạo 2 muối :
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 39: B *Nếu oxi dư: Chất X là CaO, khí Y là CO2 Khi cho X vào H2O thì không tạo khí => Phương án này loại. *Nếu Oxi hết:
-L
Í-
Câu 40: B
ÁN
Cho CO2 vào đã xuất hiện kết tủa, sau đó cho BaCl2 vào lại xuất hiện kết tủa nữa
dư khi phản ứng với
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
trong dung dịch Các phản ứng có thể xảy ra:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 10 Câu 1. Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H2 (đktc). Hàm lượng nhôm trong hỗn hợp bằng: A. 17,30% B. 34,615 % C. 51,915% D. 69,23% Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 4,68 g Hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lit CO2 đktc. Hai kim loại A và B là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 3. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào trong dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thì thu được 672 ml khí NO2 (ở đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên khi hòa tan vào trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 672 ml khí NO (ở đktc). Vậy giá trị của m là: A. 0,10 gam B. 0,90 gam C. 1,10 gam D. 1,20 gam Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có: A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH C. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl, KOH Câu 5. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được dung dịch X. Cho từ từ 100,0 ml dung dịch HCl 1,50 M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (ở đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là: A. 18,13 gam B. 19,13 gam C. 20,13 gam D. 21,13 gam Câu 6. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam B. 2,44 gam C. 1,58 gam D. 1,22 gam Câu 7. Dung dịch X chứa các ion Na+ 0,1(mol); Al3+ 0,1(mol); Mg2+ 0,1(mol); NO3- 0,4(mol); Cl0,2(mol). Vậy X được pha từ hỗn hợp muối nào sau đây?
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. NaNO3, AlCl3, MgCl2 B. NaNO3, Al(NO3)3, MgCl2 C. NaCl, AlCl3, Mg(NO3)2. D. NaCl, Al(NO3)3, MgCl2 Câu 8. Cho 7,872 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,4M thu được 4,992 gam kết tủa. Phần trăm số mol K trong hỗn hợp X là : A. 46,3725% B. 48,4375% C. 40,3625% D. 54,1250% Câu 9. Cho m gam Al tác dụng với m gam Cl2 (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 8,904 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 56,7375 gam B. 32,04 gam C. 47,3925 gam D. 75,828 gam Câu 10. Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: A. Li-Na B. Na-K C. K-Rb D. Rb-Cs Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi ñun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm ñược dung dịch A. Dung dịch A chứa : A. NaCl. B. Na2CO3 và NaOH. C. BaCl2, NaHCO3 và NaOH. D. NaOH, BaCl2, NaHCO3 và NH4Cl. Câu 12. có 5 mẫu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag, Al. nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào? A. cả 5 kim loại B. Ag, Fe C. Ba, Ag D. Fe, Ag, Al Câu 13. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 10 ml B. 100 ml C. 200 ml
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. 20 ml Câu 14. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. BaCO3 Câu 15. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam ( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 ) A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 0,9g hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước được 2,24 lít H2 (đkc). Trong A phải có chứa : A. Li B. Na C. K D. Ca Câu 17. Chỉ dùng CO2 và H2O có thể phân biệt được những chất rắn nào dưới đây : A. Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl ; BaSO4 B. Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 C. NaCl ; NaNO3 ; BaCl2 ; BaCO3 D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaSO4 ; Ba3(PO4)2 Câu 18. Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng? A. Muối NaHCO3 là muối axit B. Muối NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt. C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. D. Ion HCO3- trong muối có tính chất lưỡng tính. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại phân nhóm chính nhóm II là những chất khử mạnh, trong các hợp chất chúng đều có số oxi hóa là +2. B. Dung dịch Ca(OH)2 có tính bazơ yếu hơn dung dịch NaOH. C. Rubi nhân tạo là hỗn hợp nhôm oxit với crom (III) oxit. D. Các kim loại Ca, Ba, Mg khử nước mạnh ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ. Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí N2O, N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. 34,08 Câu 21. Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, Ba Câu 22. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang đun nóng thu được thêm 3 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là: A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,09 Câu 23. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl- 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3- Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 Câu 24. Hòa tan hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối . Điện phân nóng chảy hỗn hợp B đến hoàn toàn thu được V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 13,44 C. 6,72 D. 8,96 Câu 25. Một dung dịch A chứa: K+, Mg2+, Al3+ và SO42-. Cho 75 ml dung dịch A tác dụng lượng dư BaCl2 tạo thành 55,92 gam kết tủa. Biết các cation trong A có tỉ lệ mol 1 : 2 : 1. Cô cạn 75ml dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 23,04 gam B. 28,44 gam C. 25,00 gam D. 29,88 gam Câu 26. Dung dịch X gồm KOH 1M, Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch Zn(NO3)2 1M thu được 7,425 g kết tủa. Thể tích của dung dịch X dã dùng là: A. 50ml hoặc 100ml B. 60 ml hoặc 100ml C. 600ml hoặc 1200ml D. 100ml hoặc 120 ml Câu 27. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 33,6 m3 (đktc) hh khí X có tỷ khối so với hyđro bằng 16. Lấy 1,12 lít (đktc) hh khí X sục vào nước vôi trong dư, thu được 1,0 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 37,800 B. 36,800 C. 38,800 D. 35,800 Câu 28. Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,21M và 0,18M B. 0,18M và 0,26M C. 0,2M và 0,4M D. 0,21M và 0,32M Câu 29. Chất nào sau đây đã được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy của hệ khi điện phân nóng chảy sản xuất kim loại Al? A. CaCl2 B. MgCl2 C. Na3AlF6 D. NaHCO3 Câu 30. Nhóm các nguyên tố đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm? A. Na, K, Ba, Ca B. K, Ba, Be, Na C. Al, Na, K, Ba D. Zn, Mg, Ca, Ba Câu 31. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4 và CaSO4.2H2O. Nếu chỉ dùng nước và dung dịch HCl có thể nhận biết được mấy chất ở trên? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 32. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO3-. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn ). A. 350ml B. 200ml C. 500ml D. 400ml Câu 33. Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2S + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2CO3 + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 1, 3, 6 B. 2, 5 C. 2, 5, 6 D. 2, 3, 5
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 34. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là : A. Ba(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2. C. NaHCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 35. Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là: A. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3 . B. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3 . C. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3 . D. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3 . Câu 36. Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 3,12 gam B. 9,36 gam C. 6,24 gam D. 4,68 gam Câu 37. Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 2,364 B. 0,985 C. 1,182 D. 1,970 Câu 38. Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 Câu 39. Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 75% B. 57,5% C. 60% D. 62,5% Câu 40. Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHCO3 thì thấy có 0,1 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 31,20 B. 30,60 C. 39,40 D. 19,70 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Nhận thấy chỉ có Al tác dụng với NaOH tạo khí H2 2Al + 2NaOH + 8H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0,4--------------------------------------------------0,6
G
Đ
ẠO
nAl = 0,4 mol → mAl = 0,4×27 = 10,8 gam
H
TR ẦN
B
00
10
3
C
TN2: Cả Mg và Al tham gia phản ứng.
ẤP
2+
Bảo toàn electron : nMg= nNO2 : 2= 0,03: 2= 0,015 mol
A
Bảo toàn electron : 2nMg + 3nAl = 3nNO → nAl= 0,02 mol
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
Hàm lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là ×100% = 35,615 % Câu 2: B Gọi công thức tổng quát của A, B là R: CO32- + 2H+ = CO2 + H2O nR = nCO32- = nCO2 = 0,05 mol mCO32- = 0,05*60 = 3 gam => mR = 4,68 - 3 = 1,68 gam => R = 33,6 => A < 33,6 < B. Đáp án B (Chú ý số thứ tự của B lớn hơn A 8 đơn vị trong bảng HTTH) Câu 3: B TN1: Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội→ Chỉ có Mg phản ứng tạo khí NO2
ÁN
-L
Í-
m= mAl + mMg = 0,02×27 + 0,015×24= 0,9 gam Câu 4: C Trộn 100 ml dung dịch HCl xM với 150 ml dung dịch KOH yM thu dung dịch chỉ có H2O, KCl
TO
→ nHCl = nNaOH → 0,1x = 0,15y → x= 1,5y
G
Trộn 150 ml dung dịch HCl xM với 150 ml dung dịch KOH yM :
ID Ư
Ỡ N
nHCl = 0,15x = 0,225y mol > nKOH = 0,15y mol → HCl còn dư
BỒ
Sau phản ứng thu được : HCl, KCl, H2O Câu 5: C Gọi số mol Na2CO3 x mol, KHCO3 y mol. Nhận thấy khi cho Y vào dung dịch Ba(OH)2 tạo 0,15 mol kết tủa → trong Y chứa ion HCO3-, Cl-, Na+, K+
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảo toàn nguyên tố C: nNa2CO3 + nKHCO3 = nCO2 + nBaCO3 → x+ y = 0,045 + 0,15 = 0,195 mol.(1)
N
Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y : nHCO3- + mCl- = nNa+ + nK+ → 0,15 + 0,15 = 2x + y (2)
H Ơ
Giải hệ chứa 2 phương trình (1), (2) → x= 0,105 và y = 0,09
TP .Q
U
Y
N
Vậy m= 0,105×106 + 0,09×100 = 20,13 gam. Câu 6: B Ta có nH+ = nHCl = 0,04 mol Phương trình phản ứng: H+ + OH- → H2O
H
TR ẦN
→ mNa+ + mK+ + mCa2+ = 1,7 -mOH- = 1,7 - 0,04×17 = 1,02 gam
Ư N
lượng ban đầu
00
B
mmuối = mNa+ + mK+ + mCa2+ + mCl- = 1,02 + 0,04×35,5 = 2,44 gam Câu 7: B Nhận thấy dung dịch X được pha từ các muối trong đáp án A thì NaNO3 : 0,1 mol
10
→ nNO3- = 0,1 mol. Loại A
2+
3
Dung dịch X được pha từ các muối trong đáp án C thì Mg(NO3)2 : 0,1 mol
C
ẤP
→ nNO3- = 0,2 mol. Loại C
A
Dung dịch X được pha từ các muối trong đáp án C thì Al(NO3)3 : 0,1 mol
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Chú ý lượng dung dịch X cần trung hòa bằng
G
Đ
ẠO
→ nOH- = 0,04 mol
-L
Í-
H
→ nNO3- = 0,3 mol. Loại D Câu 8: B Gọi số mol của K và Na lần lượt là x, y mol
ÁN
Nhận thấy nAl(OH)3 = 0,064 mol < nAl(NO3)3 = 0,08 mol → Xảy ra 2 trường hợp
Ỡ N
G
TO
TH1: OH- phản ứng hết, Al3+ còn dư → nOH- = 3×nAl(OH)3 = 0,192 mol
ID Ư
Ta có hệ
(Loại)
BỒ
TH2: Xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa thì 4nAl3+ = nOH- + mAl(OH)3 → nOH-= 0,256 mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Ta có hệ
Y
N
H Ơ
%nK = ×100%= 48,4375%. Câu 9: C Chất rắn A tác dụng với HCl sinh khí H2 → trong chất rắn A còn Al dư
TP .Q ẠO
- ×
Đ
→ nAl dư = nAl - nAl pư → 0,265 =
→ m = 9,585 gam
G
mol
TR ẦN
H
Dung dịch B chứa AlCl3 → mmuối = 133,5 =47,3925 gam. Câu 10: A Nhận thấy để trung hòa lượng ROH trong dung dịch cần 0,04-0,01 = 0,03 mol
00
B
→nR= nROH = nHCl phản ứng = 0,03 mol
10
→ 7 < MR = 0,37 : 0,03 = 12,33 < 23
C
ẤP
2+
3
Vậy hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau là Li, Na Câu 11: B Các phương trình phản ứng:
Í-
H
- HCO3- + OH- → CO32- + H2O
A
- Na2O + H2O → 2Na+ + 2OH-
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
Ta có nAl pư= nAlCl3 = ×nCl2 = ×
U
→ nAl dư = nH2 : 1,5 = 0,3975:1,5 = 0,265 mol
-L
- NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
TO
ÁN
- Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ + H2O
ID Ư
Ỡ N
G
Giả sử số mol mỗi chất là 1 mol → sau khi hòa tan vào nước tạo 1 mol NH3, 1 mol BaCO3,3 mol NaCl → dung dịch chỉ chứa NaCl. Câu 12: A Khi cho 5 kim loại vào dung dịch H2SO4 thì
BỒ
- Ba tạo khí và tạo kết tủa : Ba + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2↑ - Mg, Al,Fe tan tạo khí H2 - Ag không tan trong H2SO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lấy lượng Ba dư cho vào dung dịch H2SO4 lọc bỏ kết tủa thu lấy dung dịch A chứa Ba(OH)2
N
Ba + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2
H Ơ
Ba +2 H2O → Ba(OH)2 + H2
TP .Q
U
Y
N
- Cho 3 kim loại Al, Mg, Fe vào dung dịch H2SO4 dư, thu dung dịch. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch vừa thu : - Nếu thấy tao kết tủa sau đó kết tủa tan 1 phần là Al
ẠO
- Nếu thấy tạo kết tủa trắng không tan trong Ba(OH)2 dư là Mg
G
Đ
- Nếu thấy tạo kết tủa trắng hóa nâu đỏ là Fe
H
TR ẦN
→ nHCl = nH+ = nOH- = 0,2 mol
00
10
Chất rắn Y + dung dịch X
3
K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4
B
Vậy V= 0,2 lít = 200 mol Câu 14: C
ẤP
2+
Nhận thấy dung dịch X chứa ion K+, Na+, AlO2-, có thể có OH-.
C
Sục khí CO2 vào dung dịch X thì xảy ra phản ứng :
A
CO2dư + OH- → HCO3-
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
Chú ý 4Fe(OH)2↓trắng + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ nâu đỏ Câu 13: C Ta có khi hòa tan kim loại kiềm và kiềm thổ vào nước thì nOH- = 2×nH2 = 0,2 mol
Í-
H
CO2dư + AlO2- +2H2O → Al(OH)3↓ + HCO3-
TO
ÁN
-L
Vậy kết tủa thu được là Al(OH)3. Câu 15: A Để 2 đĩa cân trở lại trạng thái cân bằng thì mmuối cacbonat - mCO2 ở cả bên đĩa cân phải bằng nhau.
G
Cốc A ta có mCaCO3- mCO2 = 5 - 0,05×44=2,8 gam
Ỡ N
Cốc B gọi số mol M2CO3 là x mol thì mM2CO3 - mCO2 = 4,787-44x = 2,8 → x= 0,04516 mol
BỒ
ID Ư
Vậy MM2CO3 = 4,787 : 0,04516= 106 (Na2CO3) → M là Na Câu 16: A Gọi số mol của kim loại kiềm là x, kiềm thổ là y mol
Khi hòa tan kim loại kiềm và kiềm thổ vào nước thì nOH- = 2nH2 = 0,2 mol → +y = 0,1
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Ta có MTb = → MTb < → MTb < 9 → Chắc chắn phải có Li (MLi =7) Câu 17: B Hòa tan các chất rắn Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 vào nước thì tách thành 2 nhóm
U
Y
Nhóm 1: gồm các chất rắn tan được trong nước tạo dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 (A)
TP .Q
Nhóm 2 : gồm các chất không tan BaCO3, BaSO4 (B). Sục khí CO2 đến dư vào hỗn hợp B tan được là BaCO3 tạo dung dịch Ba(HCO3)2, không tan là BaSO4.
Đ
ẠO
Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 dư vào các dung dịch nhóm (A), sau đó sục khí CO2 dư , nếu tan là Na2CO3, không tan là BaSO4.
Ư N
G
Na2CO3 + Ba(HCO3)2→ BaCO3↓ + 2NaHCO3
H TR ẦN B
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 Câu 18: B -Muối NaHCO3 có chứa H trong gốc axit → muối axit
10
00
- Ion HCO3- có khả năng nhường và nhận proton → mang tính lưỡng tính.
2+
3
- Dung dịch NaHCO3 dù HCO3- có tính lưỡng tính nhưng tính bazơ mạnh hơn → pH > 7 Na2CO3 + CO2 + H2O
A
C
ẤP
- Các muối hidrocacbonat dễ bị nhiệt phân hủy 2NaHCO3 Câu 19: B Mg chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (hơi nước) Câu 20: B Gọi số mol của N2O và N2 lần lượt là x, y
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
ÁN
Ta có hệ
G
TO
Vì 3×nAl > 8×nN2O + 10×nN2 → trong dung dịch X chứa muối NH4NO3
Ỡ N
→ n NH4NO3 =
= 0,105 mol
BỒ
ID Ư
Vậy mchất rắn = mAl(NO3)3 + mNH4NO3 = 0,46.213 + 0,105.80= 106,38 gam. Câu 21: B Gọi số mol của X là x mol, kim loại Y là y mol
Khi hòa tan X, Y vào nước thì nOH- = 2×nH2= 0,5 mol → x+ 2y = 0,5 → + y = 0,25
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ca(HCO3)2
N
H Ơ
Ta có Mtb = → < MTb < → 14,2 < MTb < 28,4 Câu 22: D Nhận thấy dung dịch sau phản ứng đun nóng tạo kết tủa → phản ứng tạo đồng thời 2 muối CaCO3, Ca(HCO3)2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
CaCO3 + H2O + CO2
TR ẦN
H
0,006 -------> 0,006 ---------> 0,006 Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
B
0,003 + x-----------> 0,006
M + Cl2↑
ẤP
MCl2
2+
3
10
00
Để kết tủa hết Ca2+ → 0,003 +x = 0,006 → x=0,003 mol → a = 0,222 gam Câu 24: C M + HCl → MCl2 + H2↑
A
C
Ta có nH2= nMCl2 = nCl2 = 0,3 mol → V = 6,72 lit Câu 25: D Nhận thấy A + BaCl2 tạo kết tủa là BaSO4 : 0,24 mol → nSO4 = 0,24 mol
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
ẠO
Ư N
G
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
Đ
Bảo toàn nguyên tố C → nCO2 = 2nCa(HCO3)2 + nCaCO3 = 2×0,03 + 0,03 = 0,09 mol Câu 23: A Khi thêm Ca(OH)2: x mol vào dung dịch X thì xảy ra các phản ứng :
TP .Q
→ nCa(HCO3)2 = 0,03 mol , nCaCO3 = 0,03 mol
-L
Í-
Gọi số mol của K+, Mg+, Al3+ lần lượt là x, 2x, x mol
ÁN
Bảo toàn điện tích → x+2x.2 +3.x = 0,24.2 → x = 0,06 mol
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Vậy mmuối = mK+ + mMg2+ + mAl3+ + mSO42- = 0,06.39 + 0,12.24 + 0,06.27 + 0,24.96= 29,88 gam. Câu 26: B Nhận thấy nZn(OH)2 = 0,075 mol < nZn(NO3)2 = 0,1 mol → xảy ra hai trường hợp TH1: OH- hết, Zn2+ còn dư → nOH- = 2nZn(OH)2 = 0,15 mol → V=
= 0,06 lít = 60ml
BỒ
TH2 : xảy ra sự hòa tan kết tủa → 4nZn2+ = 2nZn(OH)2 + nOH- → nOH- = 0,25 mol
→ V=
= 0,1 lít = 100ml
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: A Nhận thấy 28< <mX = 32 → trong hỗn hợp X chứa CO, CO2, O2dư
H Ơ
N
Trong 1,12 lít có nCO2 = nCaCO3 = 0,01 mol → Trong 33600 lít có nCO2 = 300 mol
U
Y
N
Goi số mol O2 dư :x mol, CO là y mol
TP .Q
Ta có hệ
G Ư N H
TR ẦN
→ nHCO3- = nBaCO3 = 0,15 mol
B
Gọi số mol của Na2CO3 x mol, NaHCO3 là y mol
00
Bảo toàn nguyên tố C → x + y = 0,045 + 0,15 = 0,195 mol (1)
3
10
Bảo toàn điện tích trong dung dịch B: nHCO3- + nCl- = nNa+ → 0,15 + 0,15 = 2x+ y (2)
ẤP
2+
Giải hệ chứa 2 phương trình (1),(2) → x = 0,105 mol, y = 0,09 mol
A
C
Vậy CMNa2CO3 =0,21M, CMNaHCO3 = 0,18M Câu 29: C Trong điện phân nóng chảy Al2O3 dùng Criolit Na3AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Vậy nAl = ×nO2= 1400 mol → m= 37800 gam. Câu 28: A Dung dịch B tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa → trong B chứa HCO3-
Đ
ẠO
Bảo toàn nguyên tố O : 2nO2ban đầu = 2nCO2 + nCO +2nO2dư → nO2ban đầu = 1050 mol
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Hỗn hợp chứa 10% Al2O3, 90% Criolit có nhiệt đô nóng chảy khoảng 9000C thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 nguyên chất là 2050oC. Câu 30: A Nhận thấy Mg chỉ phản ứng với H2O ở nhiệt độ cao, Be không phản ứng với nước, Al không phản ứng với nước do có lớp màng oxit bảo vệ . Câu 31: B Hòa tan các chất rắn CaCO3, Na2CO3, Na2SO4 và CaSO4.2H2O vào nước thì
ID Ư
- Nhóm 1 : Gồm các chất hòa tan hoàn toàn trong nước là Na2CO3, Na2SO4
BỒ
-Nhóm 2: Gồm các chất không tan hoặc ít tan trong nước là CaCO3, CaSO4.2H2O Nhỏ dung dịch HCl vào các chất trong nhóm (1) và (2)
-Nhóm 1: tạo khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
-Nhóm 2:tan, tạo khí thoát ra là CaCO3, không tan là CaSO4.2H2O Câu 32: C Một loại nước cứng V = 1 lít có chứa
H Ơ N
.
Y
Theo bảo toàn điện tích:
.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
= 0,014 mol.
Vì cùng trong một dung dịch → 1 lít nước cứng + V ml dd Ca(OH)2 2. 10-2 M.
H B
TR ẦN
→ VM Ca(OH)2 = 0,02/2 : (2 × 10-2) = 0,5 lít = 500 ml Câu 33: C Trong các phản ứng sau:
10
00
1, Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S↑
ẤP
3, Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl
2+
3
2, 3NaHCO3 + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ + 3NaCl
A
C
4, 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O 5, (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
• Để nước cứng thành nước mềm thì phải làm cho nống độ của nống độ của Ca2+ và Mg2+ bằng không.
-L
Í-
6, 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3CO2↑ + 2Al(OH)3↓
TO
ÁN
→ Các phản ứng có tạo đồng thời kết tủa và khí bay ra là 2, 5, 6 Câu 34: B
Ỡ N
G
Sử dụng tăng giảm khối lượng: chênh lệch khối lượng của 2 muối chính là chênh lệch khối lượng của 2 gốc axit.
BỒ
ID Ư
Số mol HCO3- tham gia phản ứng là +Nếu x=1 => Phân tử khối muối MHCO3 là 73 (không thỏa mãn) + Nếu x=2 => phân tử khối là 146 => M là Mg Câu 35: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
X tác dụng với H2O thì chỉ có Al4C3 tác dụng để tạo Al(OH)3
Đ G Ư N
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 37: B Ta có: nCO2=0,01mol nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2=0,015mol => 1< nOH-/nCO2=1,5 < 2 => tạo ra HCO3- ; CO32=> nCO32- = nOH- - nCO2= 0,015-0,01=0,005mol < nBa2+=0,006mol => nBaCO3=nCO32- = 0,005mol =>Khối lượng kết tủa: m= 0,005.197=0,985gam Câu 38: D
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
ẠO
TP .Q
Câu 36: C
Í-
H
Ó
Câu 39: A Nhiệt nhôm hỗn hợp 0,12 mol Fe2O3 với 0,2 mol Al → rắn X
ÁN
-L
Rắn X + HCl dư → 0,225 mol H2↑
TO
• Ta có
G
Đặt số mol Fe2O3 phản ứng là x mol.
ID Ư
Ỡ N
Sau phản ứng nAl dư = 0,2 - 2x mol; nFe = 2x mol.
BỒ
nH2 = 3/2 × nAl + nFe = 3/2(0,2 - 2x) + 2x = 0,225 → x = 0,075 mol.
→ Câu 40: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0,2 mol HCl + m gam X gồm Na2CO3 (x mol), KHCO3 (y mol) → 0,1 mol CO2
H Ơ
N
Ca(OH)2 + m/2 gam hỗn hợp X → 0,15 mol ↓
H
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
→ x + y = 0,3 mol → y = 0,2 mol → mNa2CO3 + mKHCO3 = 0,1 × 106 + 0,2 × 100 = 30,6 gam
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
→ Trong dung dịch X có muối
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 11 Câu 1. Hai kim loại X và Y đều có khối lượng 12g thì số mol của X lớn hơn của Y là 0,2 mol. Xác định hai nguyên tố X,Y biết KLNT của Y lớn hơn của X là 16. A. Na Và K B. Ca và Fe C. Mg và Ca D. Li Và Na Câu 2. Chia m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau: • Phần 1: Hòa tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan. • Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl 1M thì cần vừa đủ 140 ml dung dịch HCl. Vậy giá trị của m bằng: A. 2,26 gam B. 2,66 gam C. 4,52 gam D. 5,32 gam Câu 3. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Giá trị của m là: A. 6,75 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 16,2 gam Câu 4. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là: A. 1,485 g; 2,74 g B. 1,62 g; 2,605 g C. 2,16 g; 2,065 g D. 2,192 g; 2,033g Câu 5. Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong, thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. Kết tủa đã bị hòa tan hết D. Một trị số khác Câu 6. Để phân biệt MgCO3 và BaCO3 dùng thuốc thử nào (chỉ xét ở điều kiện nhiệt độ thường). A. dd HCl B. dd H2SO4 C. CO2+H2O D. dd NaOH Câu 7. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên? A. Dung dịch phenolphtalein B. Dung dịch K2SO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. Dung dịch quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 8. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm : CuSO4 1M ; Al2(SO4)3 1M. Tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng: A. 9,1 gam B. 9,8 gam C. 8,0 gam D. 10,2 gam Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 13,275 g hỗn hợp BaO và Al vào nước được dd X. Sục khí CO2 dư vào X thu được 7,410 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của BaO trong hỗn hợp là: A. 80,678%. B. 78,806% C. 70,688%. D. 80,876% Câu 10. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natrialuminat cho đến dư. Có hiện tượng gì xảy ra? A. Có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần sau đó không tăng nữa. B. Có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó lại tan dần, cuối cùng dung dịch trở nên trong suốt. C. Có khí không màu bay ra. D. Dung dịch đổi màu. Câu 11. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al .Hiệu suất của phản ứng điện phân là: A. 100% B. 85% C. 80% D. 90% Câu 12. cho 1.6 gam hợp kim của Ba va kim loại kiềm R tác dụng hết với nước được dung dịch X và 0.336 lit (dktc). nếu thêm 99ml dung dịch Na2SO4 0.1M vào dung dịch X thì thấy trong dung dịch vẫn còn Ba(OH)2, nhưng nếu thêm tiếp 2ml dung dịch Na2SO4 0.1M thì thấy trong dung dịch đã dư Na2SO4. hỏi kim loại R là kim loại nào? A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 13. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. Giá trị của V là: A. 1,2 lít B. 1,2 hoặc 1,6 lít C. 1,2 hoặc 2,8 lít D. 1,2 hoặc 2,4 lít
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 14. Lấy 13,4gam hỗn hợp Al và Fe2O3 thực hiện hoàn toàn p/ư nhiệt nhôm, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (cho Al = 27, Fe = 56): A. 5,4g và 8,0g. B. 2,7g và 10,7g. C. 8,1g và 5,3g. D. 10,8g và 2,6g Câu 15. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, khi cho 250ml dung dịch hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thì thu được 5g kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của Na2CO3 và KHCO3 lần lượt là: A. 0,3M và 0,3M B. 0,3M và 0,1M C. 0,2M và 0,3M D. 0,25M và 0,25M Câu 16. Cho 200ml dd A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa với dd B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M.Thể tích dd B(lit) cần dùng: A. 0,05 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,07 Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO –– +X → CaCl2 ––+Y → Ca(NO3)2 ––+Z → CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, AgNO3, MgCO3. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, HNO3, CO2. Câu 18. Cho một ít hỗn hợp X gồm bột Fe, MgO, Al2O3 tan hết trong 100(ml) dung dịch H2SO4 0,5(M) thu được dung dịch Y và khí H2, tiếp tục thêm 200(ml) dung dịch NaOH 0,6(M), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z và kết tủa T. Từ các giả thiết ta có thể kết luận A. Dung dịch Z vẫn còn axit B. Dung dịch Z vẫn còn ion Al3+. C. Kết tủa T thu được là lớn nhất D. Lượng kết tủa đạt đến cực đại rồi tan một phần Câu 19. Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư , thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =? A. 2.56 B. 3.74 C. 5.6 D. 8.4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)? A. 9,968 lít B. 8,624 lít C. 9,744 lít D. 9,520 lít Câu 21. Cho m gam Al vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng (m + 7,71) gam. Giá trị của m là: A. 7,29 B. 1,53 C. 4,05 D. 8,10 Câu 22. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là: A. 6 : 11 B. 8 : 15 C. 11 : 28 D. 38 : 15 Câu 23. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3- ; a mol OH- và b mol Na+ . Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 4 gam B. 1,68 gam C. 13,5 gam D. 3,36 gam Câu 24. Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: A. b = 4a B. b > 6a C. b < 4a D. b = 6a Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là: A. 14,62 gam B. 18,46 gam C. 13,70 gam D. 12,78 gam Câu 26. Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, SiO2 dưới dạng Al(OH)3 tinh khiết, người ta có các cách làm sau: (1) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, lọc tách kết tủa rồi đun nóng dung dịch và pha loãng bằng nước
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
(2) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, lọc tách kết tủa, đun nóng rồi sục khí CO2 dư vào (3) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl đặc, tách kết tủa, đun nóng rồi sục khí NH3 dư vào hỗn hợp (4) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc, đun nóng rồi sục khí HCl vào hỗn hợp Cách làm đúng là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3) D. (1), (4) Câu 27. Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 21,375 B. 42,75 C. 17,1 D. 22,8 Câu 28. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây? A. Hơi nước nóng B. dd HCl C. dd NaOH D. dd CuSO4 Câu 29. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phẩn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là: A. CaCO3 B. CaO C. CaSO4 D. MgSO4 Câu 30. Để nhận biết các dung dịch NaCl, Na2SO4, NaNO3, NaOH đựng trong các lọ riệng biệt thì có thể dùng thuốc thử theo thứ tự nào sau đây? A. Quỳ tím, dd BaCl2, dd AgNO3 B. Quỳ tím, dd KCl, dd AgNO3 C. Quỳ tím, dd AgNO3, dd KCl D. Quỳ tím, dd BaCl2, dd KNO3 Câu 31. Chỉ dùng quỳ tím thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch trong số 4 dung dịch mất nhãn: BaCl2, NaOH, (NH4)Al(SO4)2, KHSO4? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy: A. Có khí thoát ra B. Dung dịch trong suốt C. Có kết tủa trắng
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
D. Có kết tủa sau đó tan dần Câu 33. Nước cứng có những tác hại gì? A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát. B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị. C. Đun nước cứng trong nồi hơi tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi. D. Cả A, B và C Câu 34. Cho từ từ dung dịch có 0,4 mol HCl vào hỗn hợp 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là A. 2,24 B. 2,128 C. 6,72 D. 8,96 Câu 35. Cho 1 mol KOH vào dd chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là: A. 18,9gam. B. 19,8gam C. 18,9 gam hoặc 44,1 gam. D. 19,8gam hoặc 44,1gam Câu 36. X là dd chứa 0,1 mol AlCl3. Y là dd chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ Yvào X. Khối lượng kết tủa thu được sau khi đổ hết Y vào X là : A. 7,80g B. 7,12g C. 6,24g D. 3,12g Câu 37. KCl bị lẫn tạp chất BaCl2. Cách nào dưới đây thu được KCl tinh khiết nhất và lượng không đổi. A. cho tác dụng với H2SO4 dư, lọc bỏ kết tủa, sau đó cô cạn dung dịch; B. cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Na2CO3 , lọc bỏ kết tủa, sau đó cô cạn dung dịch; C. cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KHCO3 , sau đó cô cạn; D. cho tác dụng với lượng dư dung dịch (NH4)2CO3 , lọc kết tủa, sau đó cô cạn, dung dịch và lấy chất rắn nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi. Câu 38. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hai chất X, Y có thể là A. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 . C. Ba(OH)2 và CO2. D. BaCl2 và Ca(HCO3)2. Câu 39. Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 , Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 40. Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng vào dung dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 67,045% B. 64,615% C. 28,296% D. 80,615% ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C • mX = mY = 12g; nX = nY + 0,2; MX = MY - 16.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
Ta có hpt: Câu 2: D • m gam gồm Na2O, Al2O3.
TR ẦN
H
→ M = 24 → MY = 24 + 16 = 40 → X, Y là Mg, Ca
B
Trong 1/2 m đặt Na2O (x mol); Al2O3 (y mol).
10
00
• 1/2 m + H2O → 0,01 gam Al2O3 dư
2+
3
Na2O + H2O → 2NaOH
ẤP
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
A
C
→ y = x + 0,01 mol (*)
Ó
• 1/2 m + 0,14 mol HCl.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ
Đặt MX = M.
-L
Í-
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
ÁN
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
TO
2x + 6y = 0,14 (**)
Ỡ N
G
Từ (*) và (**) → x = 0,01 mol; y = 0,02 mol
BỒ
ID Ư
→ m = 0,02 × 62 + 0,04 × 102 = 5,32 gam Câu 3: C Ta có: nAl=0.15x8/3+0.15/1.5=0.5 m=13.5
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: A A gồm Al, Ba + H2O → 4,225 g hỗn hợp A → 0,405 g rắn không tan + H2↑
H Ơ
N
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
N
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
TP .Q
U
Y
• Ta thấy có chất rắn dư → Al dư → Ba(OH)2 hết. Gọi a là số mol của Ba(OH)2 → nAl = 2a mol
Đ G Ư N
TR ẦN
H
• AlCl3 + 3KOH → 3KCl + Al(OH)3↓ (*) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O (**)
00
B
Theo (*) nAl(OH)3 = 0,1 mol; nKOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol.
10
Theo (**) nKOH = 0,35 - 0,3 = 0,05 mol → nAl(OH)3 dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol
A
C
ẤP
2+
3
→ mAl(OH)3 = 0,05 × 78 = 3,9 gam Câu 6: B BaCO3 và MgCO3 đều tan nhưng BaCO3 tạo kết tủa trắng BaSO4 BaCO3 + H2SO4 -> BaSO4 + CO2 + H2O Câu 7: C Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ cần dùng thêm một dung dịch quỳ tím có thể phân biệt được các dung dịch.
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ mBa = 0,02 × 137 = 2,74 g → mAl = 0,02 × 2 × 27 + 0,405 = 1,485g Câu 5: A • 0,35 mol KOH + 0,1 mol AlCl3 → m gam ↓
ẠO
mBa + mAlphản ứng = 137a + 54a = 4,225 - 0,405 = 3,82 → a = 0,02 mol
-L
• Khi cho dung dịch quỳ tím vào dung dịch:
TO
ÁN
- NaCl, Na2SO4 không chuyển màu vì dd NaCl, Na2SO4 pH = 7.
G
- NH4Cl, H2SO4 chuyển màu đỏ vì dd NH4Cl, H2SO4 pH < 7.
Ỡ N
- Ba(OH)2 chuyển màu xanh vì dd Ba(OH)2 pH > 7.
ID Ư
• Dùng Ba(OH)2 vừa nhận ra để phân biệt NH4Cl và H2SO4:
BỒ
- Khi cho Ba(OH)2 phản ứng với NH4Cl thu được khí mùi khai 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- Khi cho H2SO4 phản ứng với Ba(OH)2 → ↓BaSO4 trắng.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O
H Ơ
N
• Dùng dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận ra để phân biệt NaCl; Na2SO4:
N
- Khi cho Ba(OH)2 phản ứng với Na2SO4 → ↓ BaSO4
TP .Q
U
Y
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH
ẠO
- NaCl không có hiện tượng gì. Câu 8: C 0,1 mol CuSO4; 0,1 mol Al2(SO4)3 + KOH → ↓
G
Đ
Nung ↓ → m gam rắn.
Ư N TR ẦN
H
Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
00
B
•
2+
3
10
nCuO = nCuSO4 = 0,1 × 80 = 8 gam Câu 9: A 13,275 g BaO, Al + H2O → ddX
C
ẤP
→ Al hết.
A
BaO + H2O → Ba(OH)2
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
• CuSO4 + 2KOH → K2SO4 + Cu(OH)2↓
Í-
H
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
-L
Dung dịch X gồm Ba(AlO2)2 và có thể có Ba(OH)2 dư
TO
ÁN
• CO2 + ddX → ↓Al(OH)3 0,095 mol.
G
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → 2Al(OH)3↓ + Ba(HCO3)2
ID Ư
Ỡ N
nAl = nAl(OH)3 = 0,095 mol →
BỒ
Câu 10: A CO2 + dd NaAlO2: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
→ Có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần sau đó không tăng nữa Câu 11: B
U
Y
Theo đl Faraday:
ẠO
TP .Q
Mà mAlthực tế = 22,95 gam
G Ư N H
→ a + 1/2 b = 0,015 (*).
TR ẦN
• 0,0099 mol Na2SO4 + ddX → Ba(OH)2 dư + 0,0002 mol Na2SO4 thì dd đã dư.
B
→ 0,0099 < a < 0,0101. Từ (*) → 0,0098 mol < b < 0,0102 mol; 1,3426 gam < mBa < 1,3974 gam.
10
00
→ 0,2026 gam < mR < 0,2574 gam → 20,67 < MR < 25,23.
A
C
ẤP
2+
3
→ R là Na Câu 13: C Ta có: nAl=nAl3+ =10,8/27= 0,4 mol ; nAl2O3=10,2/102= 0,1 mol => nAl(OH)3 còn = 2nAl2O3= 0,2 mol TH1: NaOH thiếu,Al3+ dư : nNaOH= 3nAl(OH)3= 0,6 mol =>V NaOH = 0,6/0,5= 1,2 lít TH2: NaOH phản ứng vừa đủ với Al3+( kết tủa bị tan 1 phần) nNaOH= 4nAl3+ -nAl(OH)3= 4.0,4 - 2.0,1= 1,4 mol => V NaOH = 1,4/0,5= 2,8 lít Câu 14: A • Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 g Al và Fe2O3 → rắn X.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đ
→ Câu 12: B 1,6 gam Ba (a mol) và R (b mol) + H2O → ddX + 0,015 mol H2↑
Ỡ N
•
G
TO
X + H2SO4 loãng dư → 0,25 mol H2↑
ID Ư
Nhận thấy nếu Al không dư nH2 = nFe = 0,25 mol → nAl = nFe = 0,25 mol → nFe2O3 = 0,125 mol.
BỒ
→ mhỗn hợp = 0,25 × 27 + 0,125 × 80 = 26,75 > 13,4 → Al dư Đặt nAlphản ứng = x mol; nAldư = y mol → nFe2O3 = x/2 mol; nFe = x mol.
mhỗn hợp ban đầu = mAlphản ứng + mFe2O3 + mAldư = 27x + 160 × x/2 + 27y = 107x + 27y = 13,4.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Mặt khác theo bảo toàn electron : 3 × nAl dư + 2 × nFe = 2 × nH2 → 3y + 2x = 2 × 0,25
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ x = 0,1 mol; y = 0,1 mol → mAl = (0,1 + 0,1) × 27 = 5,4 g; mFe2O3 = 0,1/2 × 160 = 8 gam Câu 15: C • 0,1 lít Na2CO3 aM, KHCO3 bM + HCldư → 0,05 mol H2↑.
ẠO
• 0,25 lít Na2CO3 aM, KHCO3 bM + CaCl2 → 0,05 mol ↓CaCO3
Đ G Ư N H
TR ẦN
nCaCO3 = 0,25a = 0,05 mol → a = 0,2M. Từ (1) → b = 0,3M Câu 16: D 0,2 mol HNO3; 0,04 mol H2SO4 + V lít NaOH 2M; Ba(OH)2 1M.
10
00
B
→ 0,28 = 4V → V = 0,07 lít Câu 17: C
2+
3
•
ẤP
(1) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
A
C
(2) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓
(3) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3↓ + 2NH4NO3 Câu 18: D
+ 0,05 mol H2SO4 → ddY
+ H2↑
G
TO
ÁN
• Hỗn hợp X gồm
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
↓
ddY + 0,12 mol NaOH → ↓T
Ỡ N
+ ddZ.
ID Ư
• Theo bảo toàn điện tích ta có:
BỒ
max =
Mà
→
= 2 × 0,05 = 0,1 mol.
nhỏ nhất = 0,02 mol → Al(OH)3 tan một phần
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
→ Lượng kết tủa đạt đến cực đại rồi tan một phần Câu 19: B • X gồm Al + Fe2O3 (mol 1 : 1).
N
Thực hiện nhiệt nhômm gam X → rắn Y + HNO3 → 0,02 mol NO.
TP .Q
U
Y
• Bản chất của phản ứng là các quá trình nhường nhận electron:
Đ
H
→ Al dư 3,51 gam.
TR ẦN
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
B
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
10
00
∑nH2 = 1/2a + 3/2a = 0,24 mol → a = 0,12 mol → nNa = nAlphản ứng = 0,12 mol
2+
3
→ ∑nAl = 0,12 + 3,51 : 27 = 0,25 mol.
ẤP
• 0,12 mol Na; 0,154 mol Al + Cl2
A
C
Theo bảo toàn electron 1 × nNa + 3 × nAl = 2 × nCl2 → nCl2 = (0,12 + 3 × 0,25) : 2 = 0,291 mol → VCl2 = 0,291 × 22,4 = 9,744 lít Câu 21: B • m gam Al + 0,1 mol Cu(NO3)2; 0,05 mol AgNO3 → (m + 7,71) gam chất rắn.
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Ư N
mX = mAl + mFe2O3 = 0,02 × 27 + 0,02 × 160 = 3,74 gam Câu 20: C • m gam X: Na (a mol) và Al (b mol) + H2O → 3,51 gam rắn + 0,24 mol H2↑
ẠO
Theo bảo toàn electron: 3 × nAl = 3 × nNO → nAl = 0,02 mol; nFe2O3 = 0,02 mol.
ÁN
•
TO
nAl = 0,05/3 mol; nAg = 0,05 mol
ID Ư
•
Ỡ N
G
→ Sau phản ứng chất rắn tăng (0,05 × 108 - 0,05/3 × 27) = 4,95 gam.
BỒ
→ Sau phản ứng chất rắn tăng 7,71 - 4,95 = 2,76 gam
→ Đặt nAl = x mol → nCu = 3/2 x mol → mrắn tăng = 3/2x × 64 - 27x = 2,76 → x = 0,04 mol → ∑nAl = 0,05/3 + 0,04 = 0,17/3 mol → mAl = 0,17/3 × 27 = 1,53 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta có
N
Câu 22: B Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + hốn hợp X gồm NO (a mol); N2O (b mol) + H2O
H Ơ
→ 3a = 2b → b = 1,5 a.
ẠO
TP .Q
U
Y
N
• Ta có các quá trình nhường nhận electron:
Ư N
G
Đ
→ Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa = tỉ lệ số phân tử chất oxi hóa và chất khử = 8 : 15. Câu 23: D
H TR ẦN
→ 2 × 0,01 + 1 × b = 1 × 0,01 + 1 × a (*)
C
ẤP
DdX gồm
2+
→ a = 0,04 mol. Từ (*) → b = 0,03 mol.
3
10
00
B
• 1/2 X + 0,02 mol HCl → ddY
A
→ mX = 0,01 × 137 + 0,01 × 62 + 0,03 × 23 + 0,04 × 17 = 3,36 gam Câu 24: C a mol NaAlO2 + b mol HCl
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo bảo toàn điện tích:
-L
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ (*)
TO
ÁN
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (**)
G
Theo (*) nHCl = 3a mol; nAl(OH)3 = a mol.
Ỡ N
Theo (**) nếu Al(OH)3 tan hết nHCl = a mol → ∑nHCl = 4a mol.
BỒ
ID Ư
→ Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là b < 4a Câu 25: B 8,94 gam Na, K và Ba + H2O → ddX + 0,12 mol H2↑. ddX + ddY gồm HCl (4a mol), H2SO4 (a mol) → muối.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
• Đặt CTC của ba kim loại là M
TP .Q
U
Sau phản ứng thu được muối chứa các ion
G
Đ
ẠO
8,94 + 0,16 × 35,5 + 0,04 × 96 = 18,46 gam Câu 26: C (1) Cho vào NaOH đặc nóng thì Al2O3 và SiO2 sẽ tan tạo thành NaAl(OH)4 và Na2SiO3. Khi đun nóng thì không thể tạo thành AL(OH)3 được
H
TR ẦN
B
♦ (3) Hòa tan bằng HCl thì có Al2O3 và Fe2O3 tan, SiO2 không tan. Sục NH3 dư thì sẽ tạo thành Al(OH)3 và Fe(OH)3.
10
00
Kết tủa Al(OH)3 dạng keo sẽ nổi ở khoảng giữa của dung dịch
2+
3
Kết tủa Fe(OH)3 sẽ lắng xuống đáy ống nghiệm. Sử dụng phương pháp tách để loại bòe(OH)3 trước, sau đó lọc tách được Al(OH)3
A
C
ẤP
♦ (4) NaOH đặc nóng thì Al2O3 và SiO2 sẽ tan tạo thành NaAl(OH)4 và Na2SiO3. Sục HCl vào thì sẽ tạo AlCl3 và H2SiO3. Do đó, không thu được Al(OH)3 tinh khiết Câu 27: A m gam Al2(SO4)3 (x mol) + H2O → ddA
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
♦ (2) Cho vào NaOH đặc nóng thì Al2O3 và SiO2 sẽ tan tạo thành NaAl(OH)4 và Na2SiO3. Khi sục CO2 vào thì cả NaAl(OH)4 và Na2SiO3 đều phản ứng và tạo thành Al(OH)3 và H2SiO3 đều là những chất dạng keo. vì vậy, cách này cũng không thể tách riêng được Al(OH)3
Í-
ddA + 0,3 mol NaOH → a gam Al(OH)3↓
ÁN
-L
ddA + 0,4 mol NaOH → a gam Al(OH)3↓
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Khi phản ứng với 0,4 mol NaOH, Al(OH)3↓ bị tan một phần.
BỒ
→ mAl2(SO4)3 = 0,125 : 2 × 342 = 21,375 gam Câu 28: C ↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Đ
ẠO
Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Câu 30: A Để nhận biết các dung dịch NaCl, Na2SO4, NaNO3, NaOH đựng trong các lọ riêng biệt:
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
• Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu Câu 29: C Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống và khi đông cứng thì dãn nở thể tích, do vậy thạch cao rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
N
• Mg + NaOH →
Ư N
G
• Đầu tiên nhúng quỳ tím vào các dd:
H TR ẦN
- Các dung dịch còn lại quỳ tím không chuyển màu.
B
• Dùng BaCl2 để phân biệt các dung dịch còn lại.
10
00
- BaCl2 phản ứng với Na2SO4 → có ↓ trắng.
2+
3
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
ẤP
- NaCl, NaNO3 không có hiện tượng gì.
C
• Dùng AgNO3 để phân biệt hai dung dịch còn lại
Ó
A
- AgNO3 + NaCl → ↓ trắng.
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH.
-L
Í-
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
TO
ÁN
- NaNO3 không có hiện tượng gì. Câu 31: D Chỉ dùng quỳ tím thì nhận ra cả 4 dung dịch BaCl2, NaOH, (NH4)Al(SO4)2, KHSO4.
Ỡ N
G
• Khi nhúng quỳ tím vào 4 dung dịch
ID Ư
- NaOH: quỳ tím chuyển xanh. - (NH4)Al(SO4)2, KHSO4: quỳ tím chuyển hồng.
BỒ
- BaCl2: quỳ tím không chuyển màu. • Dùng BaCl2 vừa nhận ra để phân biệt (NH4)Al(SO4)2, KHSO4
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- (NH4)Al(SO4)2 phản ứng với BaCl2 → ↓trắng
N
(NH4)Al(SO4)2 + 2BaCl2 → 2BaSO4↓ + NH4Cl + AlCl3
N Y
TP .Q
U
- HCl + H2O + NaAlO2 → NaCl + Al(OH)3↓
ẠO
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
Đ
- CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH)3↓
Ư N
G
- AlCl3 + 3NaAlO2 + 6H2O → 3NaCl + 4Al(OH)3↓
TR ẦN
H
→ đều thấy ↓Al(OH)3 Câu 33: D Tác hại của nước cứng:
10
00
B
- Giặt bằng xà phòng trong nước cứng sẽ tạo muối không tan, chất này bám trên vải sợi, làm cho quần áo mau mục nát. Mặt khác, nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của nó. Nếu dùng nước cứng để nấu thức ăn, sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
A
C
ẤP
2+
3
• Nước cứng cũng gây tác hại cho các ngành sản xuất, như tạo ra các căn trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên liệu và không an toàn. Nước cứng gây ra hiện tượng làm tắc ống dẫn nước nóng trong sản xuất và trong đời sống. Nước cứng cũng làm hỏng nhiều dụng cụ pha chế. Câu 34: A 0,4 mol HCl + 0,2 mol NaHCO3; 0,3 mol Na2CO3
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
H Ơ
- KHSO4 + BaCl2 → không phản ứng. Câu 32: C Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào cốc đựng dung dịch NaAlO2:
→ VCO2 = 0,1 × 22,4 = 2,24 lít
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 35: C
BỒ
Câu 36: C 0,1 mol AlCl3 + 0,32 mol NaOH → ↓ • AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ (*)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (**)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo (*) nAl(OH)3 = 0,1 mol; nNaOH = 0,3 mol.
H Ơ
N
Theo (**) nNaOH = 0,32 - 0,3 = 0,02 mol → nAl(OH)3 dư = 0,1 - 0,02 = 0,08 mol
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
→ mAl(OH)3 = 0,08 × 78 = 6,24 gam Câu 37: D cho tác dụng với lượng dư dung dịch (NH4)2CO3 , lọc kết tủa, sau đó cô cạn, dung dịch và lấy chất rắn nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi sẽ thu được KCl tinh khiết nhất và lượng không đổi Câu 38: A Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O Câu 39: C 2a mol CO2 + a mol Ba(OH)2 → ddX
Ư N
G
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
H TR ẦN
• Đáp án A sai vì Ba(HCO3)2 không phản ứng với NaCl.
B
• Đáp án B sai vì Ba(HCO3)2 không phản ứng với NaCl.
10
00
• Đáp án C đúng.
A
C
ẤP
2+
3
• Đáp án D sai vì Ba(HCO3)2 không phản ứng với Mg(NO3)2 Câu 40: B Dung dịch X
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Dung dịch X là Ba(HCO3)2
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 12 Câu 1. Trộn 0,54 gam Al với 0,1 mol Fe2O3 và 0,15 mol CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A trong HNO3 thu được NO duy nhất. Thể tích của NO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 0,448 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 2. Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng: A. 85,675 B. 65,385 % C. 34,615 % D. 17,31%. Câu 3. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. C. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. D. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 4. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 5. Cho một dung dịch A gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Thêm một ít bột Zn vào A thì không có hiện tượng gì. Sau đó nhỏ tiếp một ít dung dịch NaOH vào. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa xuất hiện. B. Có khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí. C. Có khí màu nâu bay ra. D. Có khí mùi khai bay ra. Câu 6. Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dung dịch 1 loãng và nguội; Dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là: A. 5/6 B. 5/3 C. 6/3 D. 8/3 Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,736 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 500,0 ml dung dịch HNO3 có pH = 1,0 thu được dung dịch X. Trong quá trình phản ứng không có khí thoát ra. Thêm vào dung dịch X một lượng dư dung dịch NH3 thì sau phản ứng thu được lượng kết tủa là: A. 0,312 gam B. 0,416 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 0,624 gam D. 0,780 gam Câu 8. Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau đây khi điện phân (điệc cực trơ) cho ra một dung dịch axit? A. CuSO4 B. K2SO4 C. NaCl D. KNO3 Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 18,3 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Na và X (có hóa trị không đổi) trong nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (ở đktc). Biết để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 4,0 lít dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 có giá trị pH bằng 1,0. Vậy kim loại X là: A. K B. Al C. Ba D. Zn Câu 10. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 1,32 gam X hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m và hai kim loại A, B là: A. 4,515 gam ; Ca và Sr B. 4,155 gam ; Mg và Ca C. 4,515 gam ; Mg và Ca D. 4,155 gam ; Be và Mg Câu 11. Hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam X bằng oxi dư thu được 23,1 gam hỗn hợp oxit. Nếu lấy 14,3 gam X hòa tan hoàn toàn trong nước dư thì thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 12,32 lít D. 13,44 lít Câu 12. cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 lít H2 (đktc) và 3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)? A. 9.968 B. 8.624 C. 9.520 D. 9.744 Câu 13. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 14. Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có giá trị là A. 8 g B. 16g C. 32g D. 24g Câu 15. Cho 84,6g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1L dd chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1g kết tủa. Thêm 600ml dd Ba(OH)2 1M vào dd sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích khí bay ra là A. 9,85g ; 26,88 L B. 98,5g ; 26,88 L C. 98,5g; 2,688 L D. 9,85g; 2,688 L Câu 16. Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+; Ca2+; Mg2+; 0,3 mol NO3- và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion có trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là A. 300 ml B. 320 ml C. 160 ml D. 600 ml Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 4,86 gam D. 3,51 gam Câu 18. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4 ,trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp.Hòa tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư,hỏi khối lượng thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu: A. 1,488 lần B. 1,588 lần C. 1,688 lần D. 1,788 lần Câu 19. trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 sản xuất nhôm, giả thuyết rằng các quá trình xảy ra với hiệu suất 100% và toàn bộ oxi sinh ra đốt cháy C thành CO2. lượng Al2O3 và C(làm anot) cần dùng để sản xuất 1tấn Al lần lượt bằng A. 1,89 tấn và 0,33 tấn B. 1,89 va 0,22 C. 3,78 va 0,33 D. 3,78 và 0,22
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 20. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: (Ba = 137; S = 32; O = 16) A. a) 0,3M B. b) 0,4M C. c) 0,5M D. d) 0,6M Câu 21. Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ được dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ; (2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng ; (4) Cho H2S vào dd CuSO4 ; (5) Cho H2S vào dd FeSO4 ; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ; (8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ; (9) Cho H2S vào FeCl3 ; (10) Cho SO2 vào dd H2S. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là? A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 23. Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam Câu 24. Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là: A. 24,625 gam B. 39,400 gam C. 19,700 gam D. 32,013 gam Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al và một kim loại R. Cho 1,93 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 1,456 lít H2 (đktc). Nếu cho 1,93 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng, (dư) thu được 3,36 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Sn Câu 26. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với H2O? A. H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. dd NaOH vừa đủ C. dd HCl vừa đủ D. dd CuSO4 vừa đủ Câu 27. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ mol 1:1 có phương trình ion rút gọn là: A. CO32- + 2H+ → H2CO3 B. CO32- + H+ → HCO3C. CO32- + 2H+ → H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42- → Na2SO4 Câu 28. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. K, Na, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K C. Mg, Al, Na, K D. Al, Mg, K, Na Câu 29. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm hai kim loại. hai kim loại đó là: A. Cu và Fe B. Fe và Ag C. Ag và Mg D. Cu và Ag Câu 30. Một dung dịch chứa KCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 được kết tủa X và dung dịch Y. Y tác dụng với bột Fe dư ra chất rắn Z và dung dịch M. ( Z tan một phần trong dung dịch HCl dư). Dung dịch M có các chất tan là A. KNO3 , Mg(NO3), Fe(NO3)2 B. KNO3 , Fe(NO3)2 C. KNO3, Fe(NO3)3 , AgNO3 D. KNO3, Mg(NO3)2 , AgNO3 và Fe(NO3)2 Câu 31. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu đuợc 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là: A. 18,9 g. B. 19,8 g hoặc 44,1 g C. 18,9 g hoặc 44,1 g D. 19,8g Câu 32. Dd X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH)2 b mol/l. Để trung hoà 50ml dd X cần 60ml dd HCl 0,1 M. Mặt khác cho 1 lượng dư dd Na2CO3 vào 100 ml dd X thấy tạo thành 0,394g kết tủa. Hãy chọn cặp giá trị đúng của a và b: A. a = 0,10 M b = 0,01 M B. a = 0,08 M b = 0,01 M C. a = 0,10 M b = 0,08M D. a = 0,08M b = 0,02M Câu 33. Một học sinh nói: Hãy chọn đáp số đúng A. Al(OH)3 là 1 bazơ lưỡng tính vì nó tác dụng được với cả dd HCl và dd NaOH B. Al(OH)3 là 1 bazơ vì khi nhiệt phân thu được 1 oxit kim loại và nước
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. Al(OH)3 là 1 hidroxit lưỡng tính vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ và nhận proton khi tác dụng với axit D. Al(OH)3 có thể tác dụng với bất kỳ axit nào và bazơ nào Câu 34. Có các mẫu hoá chất: dung dịch NaAlO2, dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3, dung dịch NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau thì có bao nhiêu phản ứng tạo thành Al(OH)3 ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 35. Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 14,56. C. 15,68 D. 17,92 Câu 36. Cho 200 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 306 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,212 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 16,776 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,20; 0,12 B. 0,21; 0,14 C. 0,34; 0,05 D. 0,21; 0,12 Câu 37. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là : A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO¬4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 38. Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) NaHCO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + AlCl3 Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là A. 2, 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 4, 6
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
3
10
Hỗn hợp A + HNO3 → NO↑
ẤP
2+
• Bản chất của phản ứng các quá trình oxi hóa khử:
A
C
Theo bảo toàn electron → nNO = 0,02 mol → VNO = 0,02 × 22,4 = 0,448 lít Câu 2: C • 31,2 g Al(x mol); Al2O3 (y mol) + NaOH dư → 0,6 mol H2↑.
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 39. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,21M và 0,18M B. 0,2M và 0,4M C. 0,21M và 0,32M D. 0,8M và 0,26M Câu 40. Cho các sơ đồ phản ứng sau: Mg + HNO3 đặc → Khí (A) + …. CaOCl2 + HCl đặc → Khí (B) + …. Ba + H2O → Khí (C) + …. Ca3P2 + H2O → Khí (D) + …. Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là A. NO, Cl2, H2, PH3. B. N2O, Cl2, H2, P2H4. C. NO2, Cl2, H2, PH3. D. NO2, HCl, H2, P2H4. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A 0,02 mol Al + 0,1 mol Fe2O3; 0,15 mol CuO → hỗn hợp A
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
-L
Í-
• 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ (*)
ÁN
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (**)
Ỡ N
G
TO
Theo (*) nAl = 2/3 × nH2 = 2/3 × 0,6 = 0,4 mol → mAl = 0,4 × 27 = 10,8 gam
BỒ
ID Ư
→ Câu 3: C Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.
Câu 4: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 5: D dd chứa ion
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
, khi cho Zn và dd NaOH vào thì có phản ứng sau xảy ra
Y
N
H Ơ
N
khí amoniac thoát ra. không tạo ra kết tủa Câu 6: B • Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
TP .Q
U
nNaCl = x mol → nCl2 = x mol. •
Đ
ẠO
nNaCl = x mol → nCl2 = 3/5 × x = 3/5x mol.
3
G
10
00
B
ddX + NH3 dư → ↓ • Bản chất của phản ứng là các quá trình oxi hóa khử
Ư N H
.
TR ẦN
Không có khí thoát ra → Trong X có muối
→ 3x + 2y = 8/10 × 0,05.
ẤP
2+
Theo bảo toàn electron
C
Mà 27x + 65y = 0,736 → x = 0,008 mol; y = 0,008 mol.
A
• Sau phản ứng thu được 0,008 mol Al(NO3)3; Zn(NO3); NH4NO3 + NH3 dư → ↓Al(OH)3
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ Tỷ lệ thể tích clo đi qua đi qua hai dung dịch là 5/3 Câu 7: C • 0,736 gam Al (x mol); Zn (y mol) + 0,05 mol HNO3 → ddX
G
TO
ÁN
-L
Í-
nAl(OH)3 = nAl = 0,008 mol → mAl(OH)3 = 0,008 × 78 = 0,624 gam Câu 8: A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ Dung dịch CuSO4 khi điện phân (điện cực trơ) cho ra một dung dịch axit Câu 9: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
Câu 10: C • 1,32 gam M + HCl → ddY + 0,045 mol H2↑
G
Đ
• M + 2HCl → MCl2 + H2
H TR ẦN
Câu 11: C • Đặt M là công thức chung của hai kim loại
00
B
14,3 gam M + O2 → hỗn hợp oxit
10
→ mO2 = 23,1 - 14,3 = 8,8 gam → nO2 = 8,8 : 32 = 0,275 mol.
ẤP
2+
3
Ta có các quá trình nhường nhận electron:
C
Theo bảo toàn electron
H
Ó
• 14,3 gam M + H2O → V lít H2↑
(*)
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
nM = nH2 = 0,045 mol → MM = 1,32 : 0,045 ≈ 29,33 → Hai kim loại là Ca và Mg (24 < 29,33 < 40)
ÁN
-L
Í-
Ta có các quá trình nhường nhận electron:
TO
Theo bảo toàn electron
(**)
ID Ư
Ỡ N
G
Từ (*) và (**) → 4 × nO2 = 2 × nH2 → nH2 = 2 × 0,275 = 0,55 mol → VH2 = 0,55 × 22,4 = 12,32 lít Câu 12: D • m gam Na (x mol), Al (y mol) + H2O → ddX + 0,24 mol H2↑ + 3,51 gam rắn
BỒ
→ Al dư 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (*) 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ (**)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo (*) nH2 = 1/2x mol.
H Ơ
N
Theo (**) nH2 = 3/2x mol → ∑nH2 = 2x = 0,24 mol → x = 0,12 mol → nNa = 0,12 mol;
N
nAl phản ứng = 0,12 mol → ∑nAl = 0,12 + 3,51 : 27 = 0,25 mol.
TP .Q
U
Y
• 0,12 mol Na; 0,25 mol Al + Cl2 Theo bảo toàn electron 1 × nNa + 3 × nAl = 2 × nCl2 → nCl2 = (0,12 + 3 × 0,25) : 2 = 0,435 mol
G
Đ
ẠO
→ VCl2 = 0,435 × 22,4 = 9,744 lít Câu 13: B • M(OH)2 + H2SO4 → MSO4 + 2H2O
Ư N H TR ẦN
→ m = 490 gam.
00
B
mdd MSO4 = mM(OH)2 + mH2SO4 = MM + 17 × 2 + 490 = MM + 524 gam.
2+
3
10
→ MM = 64 → M là Cu Câu 14: C m gam NaOH; 0,3 mol NaAlO2 + 1 mol HCl → ddB + 0,2 mol ↓ Al(OH)3.
A
→ NaAlO2 dư 0,3 - 0,2 = 0,1 mol.
C
ẤP
CO2 + ddB → ↓
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Giả sử có 1 mol M(OH)2 mà mdd H2SO4 = m
Í-
H
• NaOH + HCl → NaCl + H2O (*)
-L
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ (**)
TO
ÁN
Theo (**) nNaAlO2 phản ứng = 0,2 mol → nHCl = 0,2 mol.
Ỡ N
G
Theo (*) nHCl = 1 - 0,2 = 0,8 mol → nNaOH = 0,8 mol → mNaOH = 0,8 × 40 = 32 gam → Đáp án đúng là đáp án C.
BỒ
ID Ư
Chú ý: Thứ tự phản ứng khi cho HCl vào dung dịch NaOH phản ứng trước NaAlO2 Câu 15: B • 84,6g CaCl2 (x mol); BaCl2 (y mol) + 0,25 mol Na2CO3; 0,75 mol (NH4)2CO3 → 79,1 gam ↓ + ddX ddX + 0,6 mol Ba(OH)2 → ↓ + ↑ •
↓
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
↓ Lập hpt:
H Ơ
;
N
→ Sau phản ứng thu được ddX chứa
N
→
ẠO
TP .Q
U
Y
• ddX + Ba(OH)2
Đ
Theo (*) nBaCO3 = 0,5 mol → mBaCO3 = 0,5 × 197 = 98,5 gam.
G Ư N H TR ẦN B
Câu 17: D • m gam Al + HNO3 dư → ddX + 0,03 mol N2↑
10
00
ddX + NaOH dư → 0,03 mol NH3↑
2+
3
→ ddX có NH4NO3: nNH4NO3 = 0,03 mol.
A
C
ẤP
• Các quá trình nhường, nhận electron:
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo (**) nNH3 = 1,2 mol → VNH3 = 1,2 × 22,4 = 26,88 lít Câu 16: C
Í-
H
Theo bảo toàn electron 3 × nAl = 10 × nN2 + 8 × nNH4NO3
Ỡ N
→ b = 2a
ID Ư
→
G
TO
ÁN
-L
→ nAl = (10 × 0,03 + 8 × 0,03) : 3 = 0,18 mol → mAl = 0,18 × 27 = 4,86 gam Câu 18: C • Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 (a mol); K2SO4(b mol), trong đó oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp
BỒ
Đặt a = 1 mol → b = 2 mol → mAl2(SO4)3 + mK2SO4 = 1 × 342 + 2 × 174 = 690 gam. → mBaSO4 = 5 × 233 = 1165 gam.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
→ Khối lượng kết tủa thu được bằng 1165 : 690 ≈ 1,688 lần dung dịch ban đầu Câu 19: A •
U
Y
N
tấn.
1 tấn Al thì khối lượng Al2O3 cần là
ẠO
TP .Q
1 tấn Al thì khối lượng C cần dùng là tấn Câu 20: B • 0,05 mol SO2 + 0,1C mol Ba(OH)2 → 0,03 mol BaSO3↓.
Đ
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O (*)n
Ư N
G
BaSO3 + SO2 + H2O → Ba(HSO3)2 (**)
H TR ẦN
Theo (**) nBaSO3 phản ứng = 0,1C - 0,03 mol → nSO2 = 0,1C - 0,03 mol.
C
3Cu + 8HNO3 → 3Cu + 2NO↑ + 4H2O
ẤP
2+
- HNO3: Khi cho Cu tác dụng thì có khí hóa nâu:
3
10
• Nếu dùng Cu có thể nhận biết được cả 5 dung dịch:
00
B
→ ∑nSO2 = 0,1C + 0,1C - 0,03 = 0,05 → C = 0,4M Câu 21: D
A
- AgNO3: Khi cho Cu tác dụng thì Cu tan ra; có kim loại Ag xuất hiện:
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Theo (*) nSO2 = 0,1C mol; nBaSO3 = 0,1C mol.
Í-
H
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
ÁN
-L
- HCl; AgNO3; NaNO3 không có hiện tượng.
TO
• Dùng AgNO3 vừa nhận ra để nhận biết ba dung dịch còn lại:
G
- HCl khi phản ứng với AgNO3 có ↓ trắng:
Ỡ N
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
ID Ư
- NaOH khi phản ứng với AgNO3 có ↓ nâu đen:
BỒ
2NaOH + 2AgNO3 → Ag2O↓ + 2NaNO3 + H2O
- NaNO3 không có hiện tượng gì. Câu 22: C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
N
• NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
H Ơ
• 2Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2O
Y
N
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
TP .Q
U
• H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
ẠO
• H2S + FeSO4 → không phản ứng.
Đ
• NaHCO3 + BaCl2 → không phản ứng
Ư N
G
• 4NH3 + Zn(OH)2↓ → [Zn(NH3)4](OH)2
H TR ẦN
Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O
B
• H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
10
00
• SO2 + 2H2S → S↓ + 2H2O
A
C
ẤP
2+
3
→ Số trường hợp xuất hiện kết tủa là 7 Câu 23: B n KOH(1) =0,36 mol ;n kết tủa = 0,1 mol n Al3+ = (0,1 + 0,36)/4 = 0,115 mol n KOH(2)=0,15 < 3* n Al3+ n ket tua = 0,15 : 3 =0,05 mol ----> m ket tua = 3,9 gam Câu 24: A
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
• 2Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
ÁN
-L
Như vậy, khi phản ứng với 0,2 mol CO2 sẽ tạo thành 2 muối CO3 2- và HCO3- với số mol đều là 0,1 mol
TO
Trong dung dịch Y:
ID Ư
Ỡ N
G
Khi cho X và Y thì sẽ xảy ra phản ứng
BỒ
Sau phản ứng này, sẽ thu được tổng cộng 0,125 mol CO3 2-
Tóm lại, tạo được 0,125 mol BaCO3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: B 1,93 gam X gồm Al; R + H2SO4 → 0,065 mol H2↑
H Ơ
N
1,93 gam X + HNO3 → 0,15 mol NO2↑
N
2 × nH2 = 2 × 0,065 = 0,13 mol; nNO2 = 0,15 → R có hai hóa trị khác nhau
TP .Q
U
Y
→ Dựa vào đáp án, X có thể là Sn hoặc Fe
Ư N
→ R không phải là Sn.
Lập hpt: Câu 26: C • 2Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
TR ẦN
H
• Giả sử R là Fe
10
00
B
→ R là Fe
2+
3
• Ca + dd NaOH vừa đủ
ẤP
2Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
C
• Ca + dd HCl vừa đủ
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
G
Lập hpt:
Đ
ẠO
• Giả sử X là Sn
-L
• Ca + dd CuSO4 vừa đủ
Í-
H
Ó
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2↑
ÁN
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Ca(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + CaSO4 Câu 27: C • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
lần lượt là -2,71V; -
BỒ
Câu 28: B Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử 2,93V; -1,66V; -2,37V.
• Thế điện cực càng âm thì tính khử càng mạnh → Tính khử của các nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: Al, Mg, Na, K
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: D Mg + Cu(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)2 → chất rắn B gồm hai kim loại.
H Ơ
N
• Khi cho Ma phản ứng với các dung dịch thì ta có thứ tự các phản ứng:
N
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓ (*)
TP .Q
U
Y
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu↓ (**) Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe↓ (***)
Ư N
+ ↓X: AgCl.
•
TR ẦN
H
+ AgNO3 →
B
+ Fe dư → Rắn Z: Ag + ddM
10
00
Câu 31: C • 1 mol KOH + m gam HNO3; 0,2 mol Al(NO3)3 → 0,1 mol Al(OH)3↓
2+
3
• TH1: KOH thiếu
ẤP
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O (*)
C
3KOH + Al(NO3)3 → 3KNO3 + Al(OH)3↓ (**)
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
•
G
Đ
ẠO
Vì B chỉ gồm hai kim loại → (***) không xảy ra; rắn B gồm Ag, Cu. Câu 30: A
H
Ó
Theo (**) nKOH = 3 × nAlCl3 = 3 × 0,1 = 0,3 mol
ÁN
• TH2: KOH dư
-L
Í-
Theo (*) nKOH = 1 - 0,3 = 0,7 mol → nHNO3 = 0,7 mol → mHNO3 = 0,7 × 63 = 44,1 gam.
TO
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O (*)
Ỡ N
G
3KOH + Al(NO3)3 → 3KNO3 + Al(OH)3↓ (**)
ID Ư
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O (***)
BỒ
Theo (**)nKOH = 0,2 × 3 = 0,6 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol.
Theo (***) nAl(OH)3 phản ứng = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol → nKOH = 0,1 mol → ∑nKOH = 0,6 + 0,1 = 0,7 mol.
Theo (*) nKOH phản ứng = 1 - 0,7 = 0,3 mol → nHCl phản ứng = 0,3 mol → mHNO3 = 0,3 × 63 = 18,9 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: D • 50 ml ddX
N
H Ơ
N
+ 0,006 mol HCl
→ 0,002 mol ↓ BaCO3
ẠO
• Na2CO3 dư + 100 ml
TP .Q
U
Y
→ 0,05a + 2 × 0,05b = 0,006 (*).
Đ
↓
TR ẦN
H
Từ (*) → a = 0,08 M Câu 33: C • Đáp án A sai vì Al(OH)3 là 1 hidroxit lưỡng tính nên nó tác dụng được cả dd HCl và dd NaOH.
00
B
• Đáp án B sai vì Al(OH)3 là hợp chất không bền đối với nhiệt nên khi nhiệt phân thu được 1 oxit kim loại và nước.
10
• Đáp án C đúng
C
ẤP
2+
3
• Đáp án D sai vì Al(OH)3 chỉ tác dụng được với axit mạnh và bazơ mạnh. Câu 34: C • Có các mẫu hóa chất: NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd HCl, dd NaOH. Khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau thì có 6 cặp phản ứng tạo thành Al(OH)3:
A
3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O → 4Al(OH)3↓ + 3NaCl
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
nNa2CO3 = nBaCO3 = 0,002 mol → 0,1b = 0,002 → b = 0,02 M.
-L
Í-
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
ÁN
NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
TO
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Ỡ N
G
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2 + 6NaCl
ID Ư
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Câu 35: B • m gam Ba (x mol) + 0,3 mol Al + H2O dư → 0,1 mol Al không tan.
BỒ
→ nAl phản ứng = 0,3 - 0,1 = 0,2 mol. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
N
nBa = nAl : 2 = 0,2 : 2 = 0,1 mol.
H Ơ
• 0,2 mol Ba và 0,3 mol Al + H2O dư → V lít H2↑.
Y
N
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (*)
TP .Q
U
Ba(OH) + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
ẠO
Theo (*) nH2 = 0,2 mol; nBa(OH)2 = 0,2 mol.
G Ư N H
TR ẦN 00
B
Mặt khác ta có
3
10
Ta có ptrình sau Mặt khác, cho 200 mol E +
ẤP
2+
thu được 16,776 kết tủa
A
C
Thế lên phương trình đầu ta có
Câu 37: C • Muối nhôm có nhiều ứng dụng quan trọng là muối sunfat kép kali và nhôm ngậm nước, trên thị trường có tên là phèn chua. Công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O.
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ ∑nH2 = 0,45 + 0,2 = 0,65 mol → VH2 = 0,65 × 22,4 = 14,56 lít Câu 36: D Theo đề ra
Đ
Theo (**) nBa dư = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol; nH2 = 3/2 × 0,3 = 0,45 mol
TO
ÁN
• Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy (làm cho giấy không thấm nước), chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước đục ...
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 38: A Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
BỒ
Có ý kiến đó là không xảy ra, CHÍNH ĐỀ MOON TRƯỚC ĐÂY ĐÃ CHO ĐÁP ÁN THẾ
Nếu Vậy đáp án đúng chỉ có
thì xảy ra
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Câu 39: A Gọi nồng độ là x,y Cho từ từ vào
Y
N
0,5x------------------------0,5x
G
Đ
ẠO
Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa Vậy ta có
TP .Q
U
(0,15-0,5x)---------------0,045 Vậy
Ư N H TR ẦN
• CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
00
B
• Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
A
C
ẤP
2+
3
10
• Ca3P2 + 6H2O → 3Ca(OH)2 + 2PH3↑
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 40: C • Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Ôn tập Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm - Đề 13 Câu 1. Có hai lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch loãng AlCl3 và Ca(OH)2. Có thể nhận biết được hai dung dịch trên mà sử dụng thêm ít hoá chất nhất, phương án đó là: A. Không cần dùng thêm hoá chất khác: B. Chỉ cần dùng thêm quì tím. C. Chỉ cần dùng thêm phenolphtalein. D. Dùng thêm 2 hoá chất khác: Câu 2. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúng? A. Thanh Al có màu đỏ. B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam C. Dung dịch thu được không màu D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam Câu 3. Cho m gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 tạo ra 0.7 mol hõn hợp gồm 3 khí NO, NO2, N2 theo tỷ lệ mol 1:3:3. Giá trị của m là: A. 27,0(g) B. 16,8(g) C. 32,4(g) D. 97,2(g) Câu 4. Hỗn hợp A gồm hai kim loại đều có hóa trị II. Đem 3,46 gam hỗn hợp A hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trong hỗn hợp A có thể là: A. Ca; Zn B. Fe; Cr C. Zn; Ni D. Mg; Ba Câu 5. Đốt 37,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al trong bình đựng khí clo thu được 59,2 gam hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được khí H2. Dẫn toàn bộ khí H2 này qua ống đựng 80 gam bột CuO dư nung nóng thì khối lượng chất rắn trong ống còn lại 72 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 85,75 % và 14,25 % B. 16,34 % và 83,66 % C. 82,52 % và 17,48 % D. 18,65 % và 81,35% Câu 6. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 nồng độ mol x M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 3x M thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng nhỏ hơn của A là 5,40 gam. Vậy giá trị của x là: A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 1,0 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là không đúng: A. Quặng xinvinit có công thức là NaCl.KCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
B. Quặng cacnalit có công thức là KCl.CaCl2.6H2O C. Quặng đolomit có công thức là CaCO3.MgCO3 D. Quặng apatit có công thức là 3Ca3(PO4)2.CaF2 Câu 8. Có 4 dung dịch đựng trong 4 bình mất nhãn NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để phân biệt? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NaCl Câu 9. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ A. Nước dư B. Nước dư và Al chiếm không quá 50% theo mol của hỗn hợp C. Nước dư và K chiếm dưới 50% theo mol của hỗn hợp D. Al tan được hoàn toàn trong nước Câu 10. Cho 1,35 gam Al tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của axit HNO3 ban đầu là: A. 0,35 M B. 0,375 M C. 0,475 M D. 0,45 M Câu 11. Chia 7,26 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị n không đổi) thành hai phần bằng nhau: • Phần 1: hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,344 lít H2 (ở đktc) • Phần 2: hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy thoát ra 1,120 lít NO (ở đktc) Kim loại M là: A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 12. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 lit Câu 13. Cho 3,24 gam mot kim loai M tan het trong 0,1 lit dung dich HNO3 0,5M.Phan ung chi tao khi NO va nong do mol cua HNO3 con lai sau phan ung giam di 5 lan.Kim loai M la: A. Cu B. Ag C. Mg D. Zn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38 D. 97,98 Câu 15. Cho m gam Al tac dung voi m gam Cl2 voi H=100% sau phan ung thu duoc chat ran A.Cho chat ran A tac dung voi dung dich HCL du thu duoc dung dich B va 8,904 lit H2.Co can B thu duoc bao nhieu chat ran khan: A. 56,7375 B. 32,04 C. 47,3925 D. 75,828 Câu 16. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg. B. Li, Na, K. C. Ba, Mg, Ca. D. Li, Na, Ca. Câu 17. Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn nhôm? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81,6% A. 10,8 tấn B. 2,595 tấn C. 1,728 tấn D. 0,578 tấn Câu 18. Trộn V ml dung dịch KOH 2M vào cốc đựng 300ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M .Ta thu được một kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn .Tính V A. 0.15l B. 0.25l C. 0.15l hoặc 0.25l D. 0,25 lít và 0,35 lít Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a - b) B. V = 22,4(a - b) C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al, Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,55
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
C. 0,45 D. 0,4 Câu 21. Hoà tan vừa hết 4,32g kim loại M (có hoá trị không đổi) bằng 288ml dung dịch HNO3 2M thấy tạo thành sản phẩm khử X duy nhất. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối nitrat của kim loại M tạo thành thu được 8,16g oxit. Kim loại M và sản phẩm khử X là: A. Al và NH4NO3 B. Mg và NH4NO3 C. Al và N2 D. Mg và N2 Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,4 gam B. 2,7 gam C. 4,5 gam D. 5,4 gam Câu 23. Cho m gam hổn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với 0,15 mol O2 và 0,15 mol Cl2. Nếu cho m gam hổn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư thì thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 7,466 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 24. Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)? A. Na B. Al C. Fe D. Ag Câu 25. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m: A. 1,89 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam Câu 26. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 10,275 g Ba và 40,5 g Al B. 2,055 g Ba và 8,1g Al C. 4,11g Ba và 16,2 g Al D. 1,0275g Ba và 4,05 g Al
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 27. Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là: A. Ni B. Mn C. Cu D. Zn Câu 28. Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là: A. 43,8 B. 22,2 C. 17,8 D. 21,8 Câu 29. Cho 4 chất bột: NH4Cl, NaCl, Na2CO3 và Na2SO4. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được cả 4 chất ở trên? A. dd NaOH, dd H2SO4 B. dd Ba(OH)2, dd HCl C. dd KOH, dd HCl D. dd BaCl2, dd HCl Câu 30. Dãy gồm các chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, KNO3, (NH4)2CO3. B. NaHCO3, NH4HCO3, Ca(HCO3)2, AgNO3, NH4Cl C. NaOH, H2SiO3, CaCO3, NH4NO2, Cu(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NH4NO3 Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 15g CaCO3 , bằng dd HCl và cho khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml ddNaOH 0,4 M được dd X. Cho lượng dư dd BaCl2 vào dd X có m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa m bằng: A. 7,25g B. 17,49g C. 29,55g D. 9,85g Câu 32. Trong nhóm IA (kim loại kiềm ) đi từ trên xuống dưới: 1. điện tích hạt nhân tăng dần 2. bán kính nguyên tử tăng dần 3. độ âm điện tăng dần 4.số oxi hoá của kim loại kiềm trong các hợp chất giảm dần 5. tính phi kim giảm dần 6. tổng số electron trong nguy ên tử giảm dần Các mệnh đề đúng là : A. 1,2,3,4 B. 1,2,5 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,5,6
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 33. Cho 4,3g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 100ml dd hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M thấy tạo thành 3,97g kết tủa R. Tính số mol các chất trong R. A. 0,01 mol BaCO3 0,015 mol CaCO3 B. 0,01 mol BaCO3 0,02 mol CaCO3 C. 0,015 mol BaCO3 0,01 mol CaCO3 D. 0,02 mol BaCO3 0,01 mol CaCO3 Câu 34. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,98% (d = 1g.ml-1) với 50 gam dung dịch BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ C% của dung dịch Y. A. 4,66 gam và 0,494% ; B. 4,66 gam và 0,594% ; C. 2,33 gam và 0,494% ; D. 2,33 gam và 0,594% ; Câu 35. Mệnh đề nào sau đây không đúng. A. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. D. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng. Câu 36. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 a mol/lít, NaHCO3 b mol/lít thu được 1,008 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0,18 và 0,26 B. 0,21 và 0,18 C. 0,21 và 0,09 D. 0,21 và 0,32 Câu 37. Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 → (X) Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là: A. Mg3(PO4)2 B. Mg2P4O7 C. Mg2P2O7 D. Mg3(PO3)2 Câu 38. Cho 29,4 gam một hỗn hợp gồm MgCO3, CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 thì thu được lượng kết tủa là m gam. Giá trị của m A. m = 39,4 B. 9,85 < m < 29,55 C. 9,85 < m < 20,882 D. 23,64 < m <44,325 Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí. (2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al+3. (3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH(4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
TR ẦN
B
00
10
3
2+
ẤP
C
A
3Ca(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3CaCl2
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
(5) Cho Al vào dung dịch CuCl2, xảy ra sự ăn mòn điện hoá học (6) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc và HNO3 đặc Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 40. X là dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M Tính thế tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M. A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448lít D. 0,299 lít Câu 41. Điện phân 2 lít dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,05M, CuSO4 0,09M và FeSO4 0,06M đến khi dungdịch giảm 30,4g thì ngừng điện phân. Tách lấy hết dung dịch sau điện phân, sau đó cho dung dịch NaNO3 vào thì thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và thu được dung dịch T có chứa79,64g chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch T, thu được khí X gồm hai khí NO và H2, tỉ khối của X đối với He bằng 6,625 và 1,5a – 11,28 gam kim loại. Giá trị của a gần nhất với A. 12 gam. B. 21 gam. C. 12,5 gam. D. 11,7 gam. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A • Nếu đổ từ từ lọ 1 vào lọ 2 mà thấy xuất hiện ↓ một lúc sau ↓ tan → lọ 2 chính là AlCl3; lọ 1 là Ca(OH)2:
Í-
H
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
TO
ÁN
-L
• Nếu đổ từ từ lọ 1 vào lọ 2 mà thấy xuất hiện ↓, ↓ tan ngay → lọ 1 là AlCl3; lọ 2 là Ca(OH)2 Câu 2: D
ID Ư
Ỡ N
G
Nên khối lượng thanh Al tăng 1,38(g), dung dịch giảm 1,38(g) Câu 3: D • m gam Al + HNO3 → 0,7 mol 3 khí NO, NO2, N2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 : 3
BỒ
→ nNO = 0,1 mol; nNO2 = 0,3 mol; nN2 = 0,3 mol. Theo bảo toàn electron: 3 × nAl = 3 × nNO + 1 × nNO2 + 10 × nN2
→ nAl = (3 × 0,1 + 1 × 0,3 + 10 × 0,3) : 3 = 1,2 mol → mAl = 1,2 × 27 = 32,4 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: D • Đặt CTC hai kim loại là M
H Ơ
N
3,46 gam M + HCl → 0,05 mol H2↑
Y
ẠO
→ 65x + 27y = 37,9 (*)
G
Đ
→ mCl2 = 59,2 - 37,9 = 21,3 gam → nCl2 = 21,3 : 71 = 0,3 mol.
Ư N
• Hỗn hợp rắn X + HCl dư → H2↑ → Zn, Al dư
10
00
B
TR ẦN
H
H2 + 80 gam CuO dư → 72 gam rắn.
ẤP
2+
3
Theo bảo toàn electron: 2 × nZn + 3 × nAl = 2 × nCl2 + 2 × nH2 → 2x + 3y = 2 × 0,3 + 0,5 × 2 (**)
C
Từ (*), (**) → x = 0,5 mol; y = 0,2 mol →
A
Câu 6: D • 0,1x mol Al2(SO4)3 + 0,3x mol Ba(OH)2 → ↓A (Al(OH)3 + BaSO4)
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
U
TP .Q
nM = nH2 = 0,05 mol → MM = 3,46 : 0,05 = 69,2 → Hai kim loại là Mg và Ba (24 < 69,2 < 137) Câu 5: A • 37,9 gam Zn (x mol); Al (y mol) + Cl2 → 59,2 gam hỗn hợp rắn
N
M + 2HCl → MCl2 + H2↑
-L
Nung ↓A → rắn B (Al2O3 + BaSO4)
ÁN
→ mA - mB = mH2O = 5,4 gam → nH2O = 5,4 : 18 = 0,3 mol → nAl(OH)3 = 0,2 mol.
TO
• Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaSO4↓ (*)
Ỡ N
G
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (**)
ID Ư
nAl2(SO4)3 : nBa(OH)2 = 0,1x : 0,3x = 1 : 3 → (**) không xảy ra
BỒ
→ nAl2(SO4)3 = 0,1x = 0,2 : 2 → x = 1M Câu 7: B HD Quặng cacnalit có dạng KCl.MgCl2.6H2O → Đáp án B là đáp án không đúng Câu 8: A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Có 4 dd NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng BaCl2 có thể phân biệt được.
N
• Khi nhỏ từ từ BaCl2 vào:
H Ơ
- Nhóm A: H2SO4 và Na2CO3 đều xuất hiện ↓ trắng:
Y
N
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
TP .Q
U
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl
ẠO
- Nhóm B: NaOH, HCl: không có hiện tượng gì.
G
Đ
• Cho từng dung dịch B phản ứng với dung dịch A nếu có hiện tượng sủi bọt khí → ddA phản ứng Na2CO3, dung dịch B phản ứng là HCl, ddA còn lại là H2SO4; ddB còn lại là NaOH:
Ư N H TR ẦN
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑
00
B
2KOH + 2Al + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2↑
ẤP
2+
3
10
Để hỗn hợp tan hết thì H2O dư, nAl ≤ nK → Al chiếm không quá 50% theo số mol của hỗn hợp Câu 10: C • 0,05 mol Al + 0,4 lít HNO3 → hỗn hợp khí gồm NO(a mol) và N2O(b mol). Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 19,2.
A
C
Theo bảo toàn electron: 3 × nAl = 3 × nNO + 8 × nN2O → 3a + 8b = 3 × 0,05 (*)
= 4 × 0,01 + 10 × 0,015 = 0,19 mol
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
2HCl + Na2CO3 → NaCl + H2O + CO2↑ Câu 9: B • Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước:
Ỡ N
G
→ CMHNO3 = 0,19 : 0,4 = 0,475 M Câu 11: C • Chia 7,26 g X gồm Fe và M (hóa trị n) thành hai phẩn bằng nhau:
ID Ư
Đặt số mol sau khi chia hỗn hợp của Fe và M là x và y mol.
BỒ
56x + My = 7,26 : 2 (*) • 1/2X + HCl dư → 0,06 mol H2↑
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Theo bảo toàn electron 2 × nFe + n × nM = 2 × nH2 → 2x + ny = 2 × 0,06 (**)
N
• 1/2X + HNO3 → 0,05 mol NO↑
H Ơ
Theo bảo toàn electron 3 × nFe + n × nM = 2 × nNO → 3x + ny = 3 × 0,05 (***)
TP .Q
U
Y
N
Từ (*), (**), (***) → x = 0,03 mol; ny = 0,06; mM = 7,26 : 2 - 56 × 0,03 = 1,95 gam.
ẠO
→ → M là Zn Câu 12: C • 0,01 mol NaOH; 0,03 mol NaAlO2 + 0,1V mol HCl → ↓Al(OH)3
G
Đ
Nung ↓ → 0,01 mol Al2O3
Ư N TR ẦN
H
• NaOH + HCl → NaCl + H2O (*) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ (**)
00
B
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (***)
2+
Theo (**) nHCl = 0,03 mol; nAl(OH)3 = 0,03 mol.
3
10
Theo (*) nHCl = nNaOH = 0,01 mol.
C
ẤP
Theo (***)nAl(OH)3 phản ứng = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol → nHCl = 0,01 × 3 = 0,03 mol.
A
→ ∑nHCl = 0,01 + 0,03 + 0,03 = 0,07 mol → VHCl = 0,07 : 0,1 = 0,7 lít Câu 13: B • 3,24 g M (hóa trị n) + 0,05 mol HNO3 → NO↑
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
→ nAl(OH)3 = 0,01 × 2 = 0,02 mol.
= 0,04 : 4 = 0,01 mol.
G
TO
ÁN
-L
Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng giảm đi 5 lần → nHNO3 phản ứng = 0,05 : 5 × 4 = 0,04 mol.
ID Ư
Ỡ N
Theo bảo toàn electron ta có n × nM = 3 × nNO → n × 3,24/MM = 3 × 0,01
BỒ
→ → M là Ag Câu 14: C nY = 0,06mol nAl = 0,46 mol Dùng đường chéo ta xác định được nN2 = nN2O = 0,03mol
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
n(e cho) = 1,38mol n(e nhan) = 0,54 mol => dung dịch có NH4NO3 =0,105mol ==> m = mAl + mNO3- + mNH4NO3 = 106,38 g Câu 15: C Câu 16: B Câu 17: C Câu 18: C • 2V mol KOH + 0,075 mol Al2(SO4)3 → ↓ Al(OH)3
ẠO
Nung ↓ → 0,05 mol Al2O3
Đ
→ nAl(OH)3 = 0,05 × 2 = 0,1 mol.
Ư N
G
• 6KOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3K2SO4 (*)
H TR ẦN
TH1: KOH thiếu → chỉ xảy ra (*)
B
nKOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol → VKOH = 0,3 : 2 = 0,15 lít.
10
00
TH2: KOH dư → xảy ra cả (*) và (**)
2+
3
Theo (*) nKOH = 6 × 0,075 = 0,45 mol; nAl(OH)3 = 0,075 × 2 = 0,15 mol.
ẤP
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol → nKOH = 0,05 mol
A
C
→ ∑nKOH = 0,45 + 0,05 = 0,5 mol → VKOH = 0,5: 2 = 0,25 lít Câu 19: B Câu 20: A Kết tủa thu được là Al(OH)3 Ta có hệ:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O (**)
TO
Hỗn hợp khí thu được gồm H2 và CH4
Ỡ N
G
Câu 21: C Khối lượng oxi trong muối
ID Ư
Giả sử oxit là
BỒ
Trường hợp 1: M là Mg, suy ra : MgO
Trường hợp 2: M là Al, suy ra
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
vô lý
( thử thỏa mãn)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Gọi số mol của X là x Câu 22: D • 7,8 g Mg (x mol) và Al (y mol) + HCl dư → dd tăng thêm 7 gam.
Y
N
→ mMg + mAl - mH2 = 7 gam → mH2 = 7,8 - 7 = 0,8 gam → nH2 = 0,8 : 2 = 0,4 mol.
TP .Q
U
Theo bảo toàn electron 2 × nMg + 3 × nAl = 2 × nH2 → 2x + 3y = 2 × 0,4 (*).
G H
Ư N
→ 3x + 2y = 4 × 0,15 + 2 × 0,15 (*)
TR ẦN
• m gam Al, Mg + HNO3 dư → V lít NO↑
Theo bảo toàn electron: 3 × nAl + 2 × nMg = 3 × nNO → 3x + 2y = 3 × nNO (**)
2+
3
10
00
B
Từ (*) và (**) → nNO = (4 × 0,15 + 2 × 0,15) : 3 = 0,3 mol → VNO = 0,3 × 22,4 = 6,72 lít Câu 24: A Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng Na để phân biệt 4 dung dịch trên:
ẤP
• Khi cho Na phản ứng với FeCl2 → sủi bọt khí ↑, có ↓ trắng xanh, nếu tiếp xúc không khí thì chuyển nâu đỏ
A
C
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2↓
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Đ
Theo bảo toàn electron ta có: 3 × nAl + 2 × nMg = 4 × nO2 + 2 × nCl2
ẠO
Mà 24x + 27y = 7,8 → x = 0,1 mol; y = 0,2 mol → mAl = 0,2 × 27 = 5,4 gam Câu 23: C • m gam Al (x mol), Mg (y mol) + 0,15 mol O2; 0,15 mol Cl2.
-L
Í-
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓
ÁN
• Khi cho Na phản ứng với MgCl2 → sủi bọt khí ↑, ↓ trắng
TO
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Ỡ N
G
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
ID Ư
• Khi cho Na phản ứng với AlCl3 → sủi bọt khí ↑, ↓, sau đó ↓ tan.
BỒ
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ 6NaOH + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Khi cho Na phản ứng với NaCl → sủi bọt khí ↑
H Ơ
N
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ Câu 25: B • m gam Al (x mol) + 0,3 mol HCl → ddX
Y
N
→ Al hết, HCl có thể dư
TP .Q
U
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
ẠO
ddX gồm AlCl3 x mol; nHCl dư = 0,3 - 3x mol.
Đ
• ddX + 0,32 mol NaOH → 0,06 mol Al(OH)3↓
Ư N
G
HCldư + NaOH → NaCl + H2O (*)
H TR ẦN
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (***)
B
Theo (*) nHCldư = nNaOH = 0,3 - 3x mol.
10
00
Theo (**) nNaOH = 3x mol; nAl(OH)3 = x mol.
2+
3
Theo (***) nAl(OH)3 phản ứng = x - 0,06 mol → nNaOH = x - 0,06 mol
C
ẤP
∑nNaOH = 0,3 - 3x + 3x + x - 0,06 = 0,32 → x = 0,08 mol → mAl = 0,08 × 27 = 2,16 gam Câu 26: B • m gam Ba (x mol), Al (y mol) + H2O dư → ddY + 0,06 mol H2↑ + phần không tan K.
A
→ Al dư
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl (**)
-L
Í-
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
ÁN
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2
TO
nH2 = x + 3 x = 0,06 → x = 0,015 mol → mBa = 0,015 × 137 = 2,055 gam.
Ỡ N
G
• 2m gam X gồm 0,03 mol Ba; 2y mol Al + Ba(OH)2 → 0,93 mol H2↑
ID Ư
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2
BỒ
nH2 = 0,03 + 3/2 × 2y = 0,93 → y = 0,3 mol → mAl = 0,3 × 27 = 8,1 gam Câu 27: A Bảo toàn e ta có:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
→ 0,2 mol H2O + m gam
ẠO
Nung 34,6 gam
U
Y
N
Câu 28: B
G
Đ
nCO2 = nH2O = 0,2 mol
Ư N H
TR ẦN
mNa2CO3 + mK2CO3 + mCaCO3 = mCa(HCO3)2 + mNaHCO3 + mKHCO3 - mCO2 - mH2O
10
00
B
= 34,6 - 0,2 × 18 - 0,2 × 44 = 22,2 gam Câu 29: B • Cho bốn chất bột: NH4Cl, NaCl, Na2CO3, Na2SO4. Có thể dùng dd Ba(OH)2 và dd HCl để phân biệt hỗn hợp trên.
2+
3
• Khi cho Ba(OH)2 phản ứng với
ẤP
- + NH4Cl: có khí mùi khai thoát ra
C
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
• Theo bảo toàn khối lượng
H
Ó
- Na2CO3 và Na2SO4 đều có ↓ trắng xuất hiện:
-L
Í-
Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH
ÁN
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
TO
- NaCl không có hiện tượng gì.
Ỡ N
G
• Phân biệt Na2CO3 và Na2SO4 bằng HCl
ID Ư
- HCl: có hiện tượng sủi bọt khí
BỒ
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
- H2SO4 không có hiện tượng Câu 30: B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
• Đáp án A sai vì BaSO4 khó bị nhiệt phân.
N
• Đáp án B đúng.
N Y U
H TR ẦN
00
B
→ Các mệnh đề đúng là 1, 2, 5 Câu 33: B • 4,3 gam BaCl2, CaCl2 + 0,01 mol Na2CO3; 0,025 mol (NH4)2CO3 → 3,97 gam ↓R
Ta có hpt:
2+
3
10
• Giả sử BaCl2; CaCl2 hết
ẤP
→
A
C
→ nBaCO3 = 0,01 mol; nCaCO3 = 0,02 mol.
Ó
• Giả sử Na2CO3, (NH4)2CO3
-L
Í-
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
• (6) sai vì tổng số electron trong nguyên tử tăng dần.
Ư N
• (4) sai vì số số oxi hóa của kim loại kiềm trong các hợp chất là +1.
G
Đ
ẠO
TP .Q
• Đáp án D sai vì Na2CO3 khó bị nhiệt phân. Câu 31: D ta có : nCO2 0,15mol. nNaOH 0,2mol >>>> pu 2 muối : NaHCO3 0,1mol , Na2CO3 0,05mol khi cho BaCl2 vào thì chỉ có Na2CO3 tạo kết tủa nên khối luong m bằng 0,05.197>>>9,85g Câu 32: B • (3) sai vì độ âm điện giảm dần.
H Ơ
• Đáp án C sai vì NaOH khó bị nhiệt phân.
TO
ÁN
Ta có hpt: → nBaCO3 ≈ 4,845 × 10-3 mol; nCaCO3 ≈ 0,03 mol. Câu 34: C • 0,01 mol H2SO4 + 0,01 mol BaCl2 → ↓X + ddY
Ỡ N
G
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
ID Ư
nBaSO4 = 0,01 mol; nHCl = 0,02 mol
BỒ
→ mBaSO4 = 0,01 × 233 = 2,33 gam; mHCl = 0,02 × 36,5 = 0,73 gam.
Sau phản ứng mdung dịch = 100 + 50 - 2,33 = 147,67 gam.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 35: C C sai do Be không tác dụng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào Câu 36: B Cho từ từ HCl vào thì phản ứng xảy ra theo thứ tự sau
ẠO
TP .Q
0,15-------0,5a--------0,5a Sau đó
Ư N
G
Đ
0,15-0,5a---(0,5a+0,5b)--(0,15-0,5a) Và cuối cùng
H TR ẦN
Câu 37: C • aMgO + bP2O5 → (X)
00
B
Trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng.
3
10
aMgO + bP2O5 → MgaP2bOa + 5b
ẤP
2+
Coi nMgO = a mol; nP2O5 = b mol.
→ a = 2b → X là Mg2P2O7
A
C
Ta có: Câu 38: C
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
www.daykemquynhon.ucoz.com
Ta có
BỒ
ID Ư
Câu 39: A 1) đúng (2) Sai Al bị oxi hóa (3) Sai (4) Đúng (5) Đúng (6) Sai đặc nguội ms không chứ đặc vẫn đk
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Câu 40: D Vì đây là dạng cho từ từ X vào HCL nên và phản ứng tỉ lệ số mol với HCl phải bằng nhau
N
-----2x------x-------------------------------------x
U TP .Q ẠO
tạo thành là 2x=
Ư N
G
Đ
Tổng số mol
Y
--x----------x-----------------------------------------x Gọi số mol là x và là x (vì tỉ lệ bằng nhau) Dựa vào PT có thấy tổng số mol HCl=2x+x=3x=0,02mol
H TR ẦN
→ dung dịch chứa ion Fe2+ → Cu2+ có thể điện phân hết.
00
B
Đặt số mol Fe2+ điện phân = x mol ; số mol H2O điện phân tạo H+ = y mol.
3
10
Ở anot : 2H2O - 4e → 4H+ + O2 || Ở catot: Fe3+ + 1e → Fe2+ ; Cu2+ + 2e → Cu ; Fe2+ + 2e → Fe.
ẤP
2+
Bảo toàn e có: y = 0,56 + 2x.
C
Khối lượng dung dịch giảm = mO2+ ∑ mkim loại thoát ra = 8y + 11,52 + 56x = 30,4 gam.
A
www.daykemquynhon.ucoz.com
Câu 41: C Dung dịch NaNO3 vào dung dịch sau điện phân tạo khí NO
H
Ó
Giải hệ tìm được x = 0,2 mol ; y = 0,96 mol.
-L
Í-
Dung dịch sau điện phân chứa: 0,12 mol Fe2+ ; 0,96 mol H+ và 0,6 mol SO42-
TO
ÁN
Khi cho Mg vào dung dich T tạo khí NO → toàn bộ Fe2+ lên Fe3+.
G
Bảo toàn e có: số mol NO = 0,04 mol → số mol H+ dư = 0,8 mol.
ID Ư
Ỡ N
Đặt số mol NaNO3 = x mol → số mol NO3- = x mol → số mol NO3- dư = x - 0,04 mol.
BỒ
Chất tan trong T gồm : 0,8 mol H+ ; 0,12 mol Fe3+ ; x - 0,04 mol NO3-; 0,6 mol SO42- và x mol Na+. Có khối lượng chất tan = 79,64 → x = 0,2 mol.
Hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỷ lệ mol 7 : 1. Đặt nH2 = c mol → số mol NO = 7c mol.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Để ý Mg là kim loại mạnh → có khả năng tạo d mol NH4+.
H Ơ
N
Do phản ứng tạo khí H2 nên NO3- hết → 7c + d= 0,16 mol.
Y
N
Số mol H+ phản ứng = 10d + 2c + 28c = 0,8.
TP .Q
U
Giải hệ ta có c = 0,02 mol ; y = 0,02 mol.
ẠO
Mg dư sau phản ứng → lượng Fe trong dung dịch T hết.
Ư N
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Suy ra ta có: 1,5a - 11,28 = (a-11,76) + 0,12 x 56 → a = 12,48 gam.
G
Đ
Bảo toàn e có số mol Mg phản ứng = 0,49 mol.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương pháp giải bài toán nhiệt nhôm (Đề 1) - Cơ bản Bài 1. Cho các phương trình phản ứng: o
t → Al2O3 + 3Fe (1) 2Al + 3FeO o
N
t (2) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr o
H Ơ
t (3) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 o
TP .Q
U
Y
N
t (4) 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu dpnc (5) 2Al2O3 → 4Al + 3O2 (6) Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 o
t (7) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Đ G Ư N
TR ẦN
H
www.daykemquynhon.ucoz.com
o
ẠO
o
t → Al4C3 (8) 4Al +3C Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm? A. 1, 7 B. 1, 2, 4, 7 C. 1, 2, 3, 4, 7, 8 D. Tất cả các phản ứng trên Bài 2. Phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và oxit sắt như sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
t 2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng này trong thực tế ? A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện. B. Dùng để điều chế Al2O3. C. Dùng để sản xuất hợp kim của Al. D. Hàn nhiệt nhôm ứng dụng trong nối đường ray tàu hỏa. Bài 3. Hỗn hợp X gồm FeO và Al có tỉ lệ mol tương ứng 2:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm: A. Al2O3 và Fe B. Al2O3, Fe C. Al, Fe và Al2O3 D. Al, Fe, FeO và Al2O3 Bài 4. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là: A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam Bài 5. Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và Al. Nung X không có không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hh X là. A. 8,1 B. 9,3 C. 6,3 D. 6,75 Bài 6. Hỗn hợp X gồm: Fe2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,708 gam X vào dung dịch NaOH đặc (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,16 gam chất rắn. Mặt khác để khử hoàn toàn 20,708 gam X cần dùng ít nhất 5,4 gam Al. Khối lượng Al2O3 trong 20,708 gam X là A. 4,998 gam
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 5,100 gam. C. 5,202 gam. D. 7,448 gam. Bài 7. Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng (không có không khí) được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng, được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,672. C. 2,24. D. 6,72. Bài 8. Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X trong bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là: A. 0,54 gam B. 0,27 gam C. 1,62 gam D. 0,81 gam Bài 9. Cho 16,0 gam Fe2O3 tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 2,7. B. 6,3. C. 8,1. D. 5,4. Bài 10. Nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp rắn Y. Nếu cho X tác dụng H2SO4 loãng dư thoất ra 6,72 lit khí còn cho Y tác dụng hết HCl thì thoát ra 5,6 lít khí (các thể tích đo đktc). Giá trị m là: A. 12. B. 26,8. C. 13,4. D. 22,4. Bài 11. Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y (hiệu suất 100%). Hòa tan hết Y bằng HCl dư được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng Y này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8 gam rắn Z. Khối lượng (gam) của Al và Fe2O3 trong X lần lượt là: A. 2,7 ; 11,2. B. 2,7 ; 1,12. C. 5,4 ; 1,12. D. 5,4 ; 11,2. Bài 12. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 ; 69,6 gam Fe3O4 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 114,5 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 34,72. B. 24,64. C. 28,00. D. 30,24.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 13. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Để khử hoàn toàn 16,0 gam X thành Fe cần dùng vừa đủ 5,4 gam bột Al. Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48. Bài 14. Hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe ; 16 gam Fe2O3 và a (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp Y. Nếu cho Y tan trong H2SO4 loãng được V (lít) khí nhưng nếu cho Y tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Giá trị của a là A. 0,1233. B. 0,2466. C. 0,12. D. 0,3699. Bài 15. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 1,15. B. 1,00. C. 0,65. D. 1,05. Bài 16. Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 5,60 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 11,20 lít Bài 17. Trộn đều hỗn hợp bột Al và Cr2O3 rồi nung trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thấy có khí bay ra. Phần 2 đem tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là: A. 13,44. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Bài 18. Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ khối của Y so với H2 là: A. 20. B. 22. C. 23. D. 21.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Bài 19. Cho 44,56 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với Al ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm) thì thu được 57,52 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng X như trên tác dụng hoàn toàn với CO dư (nung nóng) thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 21,52 B. 33,04 C. 32,48 D. 34,16 Bài 20. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 50,85 gam hỗn hợp X chứa Al, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 1,12 Bài 21. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 10,8 gam Al với a gam FeO (phản ứng không hoàn toàn). Sau phản ứng, hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X và chất rắn Y. Thổi từ từ đến dư khí CO2 đi qua dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 15,6 gam. B. 31,2 gam. C. 11,7 gam. D. Không xác định được. Bài 22. Khử 20 gam Fe2O3 có chứa 20% tạp chất trơ bằng bột nhôm. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là 75%. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là: A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 14 gam. D. 10,5 gam. Bài 23. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 69,6% B. 52,50% C. 47,50% D. 30,40% Bài 24. Trộn 21,6 gam bột Al với 69,6 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 21,504 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80% B. 70% C. 60% D. 90% Bài 25. Nung nóng 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 73% B. 72%
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. 64% D. 50% Bài 26. Nung 5,54 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl dư thì lượng H2 sinh ra tối đa là 0,06 mol. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thì thấy còn 2,96 gam chất rắn không tan. % khối lượng của Al trong X là A. 29,24%. B. 24,37%. C. 19,50%. D. 34,11%. Bài 27. Nung Al và Fe3O4 ở nhiệt độ cao (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Nếu cho X tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc) và thấy có 0,1 mol KOH đã tham gia phản ứng. % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 27,95% B. 23,68% C. 72,05% D. 76,32% Bài 28. Trộn 10,8 gam bột Al với 32,48 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 dư thì thu được 10,752 lít H2 ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm: A. 85,71% B. 80,00% C. 89,96% D. 93,35% Bài 29. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 30,0% B. 60,0% C. 75,0% D. 37,5% Bài 30. Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: • Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (đktc). • Phần 2 hòa tan hết trong 310 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng) thu được 3,36 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là ( Giả sử Fe3O4 chỉ bị khử về Fe) A. 60%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa Al và oxi của kim loại đứng sau nhôm vậy nên phản ứng nhiệt nhôm là: 1,2,4 và 7 Câu 2: Đáp án D
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
Phần nhôm oxit nổi thành xỉ trên bề mặt sắt lỏng. Lợi dụng phản ứng này để thực hiện quá trình hàn kim loại, nhất là đầu nối của các thanh ray trên đường xe lửa, xe điện bánh sắt, ... → Đáp án đúng là đáp án D Câu 3: Đáp án C
H Ơ
N
Hỗn hợp của bột nhôm kim loại (Al) và bột sắt oxit. Hỗn hợp này có đặc điểm: sau khi điểm hoả sẽ xảy ra phản ứng tự toả nhiệt với hiệu ứng nhiệt của phản ứng rất lớn, nâng nhiệt độ của hệ đến nhiệt độ nóng chảy của sắt kim loại đến 3500 độ C.
Như vậy, Fe2O3 hết, Al dư 0,4-0,1.2=0,2 mol
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Tóm lại, trong Y có 0,1 mol Al, 0,2 mol Fe và 0,1 mol Al2O3
H
Ư N
G
Đ
ẠO
nFeO : nAl = 2 : 3 → Al dư → Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm Fe; Al2O3; Al Câu 4: Đáp án D
10
00
B
Khối lượng kim loại: Câu 5: Đáp án C Đặt số mol Fe2O3 là x, số mol Al là y
2+
3
* Nếu Al dư (y>2x)
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Chất rắn Y gồm Al dư, Al2O3 và Fe
ÁN
-L
* Nếu Al hết (Y < 2x )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Y gồm Al2O3, Fe2O3 và Fe
Câu 6: Đáp án B Khi phản ứng với NaOH thì Cr2O3 và Al2O3 có phản ứng
Chất rắn là Fe2O3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
Câu 7: Đáp án B
Ư N
G
Đ
ẠO
Ta thấy, trong cả quá trình chỉ có Al đổi số oxi hóa
H TR ẦN ẤP
2+
3
10
Ta thấy, trong cả quá trình chỉ có Al đổi số oxi hóa
00
B
www.daykemquynhon.ucoz.com
=> Đáp án B Câu 8: Đáp án C
H
Ó
A
C
=> Đáp án C Câu 9: Đáp án C
TO
ÁN
-L
Í-
Như vậy có Al dư
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
=> Đáp án C Câu 10: Đáp án C
Nhận thấy, lượng H2 chênh lệch là do Fe sinh ra và Al mất đi (tuy cùng 1 số mol nhưng Fe chỉ nhường 2e trong khi Al nhường 3e nên tạo ra chênh lệch H2)
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
=> Đáp án C Câu 11: Đáp án A * Nếu Al dư
N
Y gồm Fe, Al2O3 và Al dư
ẠO
TP .Q
U
Y
Như vậy chất rắn là Fe
Đ
*Nếu Fe2O3 dư
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Y gồm Al2O3, Fe và Fe2O3 dư
A
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Như vậy, Al dư sau phản ứng
C
ẤP
2+
3
10
00
=> Đáp án A Câu 12: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
=> Đáp án C Câu 13: Đáp án D
O trong X đã chuyển hết về Al2O3
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
=> Đáp án D Câu 14: Đáp án B Do tác dụng với NaOH vẫn thu được khí nên có Al dư, như vậy, Fe2O3 phản ứng hết
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
=>Đáp án B Câu 15: Đáp án A Do tác dụng với NaOH thu được H2 nên Al dư (lưu ý là Cr không tác dụng với NaOH)
TP .Q
U
Y
N
Fe tạo thành:
2+
3
10
00
Như vậy, trong 1 phần có các chất
H
Ó
hỗn hợp Y
A
C
ẤP
Câu 16: Đáp án B
-L
Í-
Y + H2SO4 đặc, nóng → V (l) SO2
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
• Bản chất của bài toán là quá trình oxi hóa khử
→ nSO2 = (3 × 0,1 + 0,1) : 2 = 0,2 mol
BỒ
Theo bảo toàn electron
→ VSO2 = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít → Đáp án đúng là đáp án B Câu 17: Đáp án D
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
rắn X
•
N
1/2 X + 0,3 mol NaOH → ↑H2
H Ơ
1/2 X + HNO3 → V ↑NO
U
Y
N
•
TP .Q
Sau phản ứng thu được Cr; Aldư (nếu có). Đặt CTC của hai kim loại là M
ẠO
2M + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
G
Đ
nM = nNaOH = 0,3 mol
Ư N
• M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Theo bảo toàn electron 3 × nM = 3 × nNO → nNO = 0,3 mol → VNO = 0,3 × 22,4 = 6,72 lít
• 0,02 mol Al +
00
B
→ Đáp án đúng là đáp án D Câu 18: Đáp án D
10
rắn X
2+
3
X + HNO3 → 0,04 mol hỗn hợp Y gồm NO2 (x mol) và NO (y mol)
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
• Bản chất của bài toán là quá trình oxi hóa khử
ÁN
-L
Theo bảo toàn electron ta có : 3 × nAl = 3 × nNO + 1 × nNO2 → 3x + y = 3 × 0,02
G
TO
Mà nNO + nNO2 = x + y = 0,04 → x = 0,01 mol; y = 0,03 mol
→ Đáp án đúng là đáp án D
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ Câu 19: Đáp án B
Chọn B Câu 20: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Câu 21: Đáp án B
TP .Q
mFe2O3 = 20 × 80% = 16 gam → nFe2O3 = 16 : 160 = 0,1 mol → nFe = 0,1 × 2 × 75% = 0,15 mol
U
Y
N
BT Al: Câu 22: Đáp án B
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
→ Sau phản ứng mFe = 0,15 × 56 = 8,4 gam → Đáp án đúng là đáp án B Câu 23: Đáp án D Ta thấy, trong cả quá trình thì chỉ có Al và Fe3O4 thay đổi số oxi hóa
10
00
B
TR ẦN
=> Đáp án D Câu 24: Đáp án A Giả sử có x mol Fe3O4 phản ứng
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Các chất còn lại sau phản ứng:
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
=> Đáp án A Câu 25: Đáp án A Ta thấy, cả quá trình chỉ có Al và HNO3 thay đổi số oxi hóa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
=> Đáp án A Câu 26: Đáp án A Nếu Al không dư Trong Y chỉ có Fe tác dụng với HCl
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Dễ thấy, lượng Al này không đủ để phản ứng với Fe3O4 tạo được 0,06 mol Fe
N
H Ơ
Như vậy, trường hợp này loại
U
Y
* Nếu Al dư
G
Đ
ẠO
TP .Q
Đặt số mol Fe3O4, CuO, Al phản ứng và Al dư lần lượt là x, y, z, t
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Ta có hệ:
10
00
B
=> Đáp án A Câu 27: Đáp án A
2+
3
Sau phản ứng thu được X + KOH → 0,03 mol H2 → Al dư
ẤP
nKOH phản ứng = 0,1 mol
C
Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O (*)
Ó
A
2Aldư + 2KOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (**)
Í-
H
nAl dư = 2/3 nH2 = 2/3 × 0,03 = 0,02 mol → nKOH (**) = 0,02 mol → nKOH (*) = 0,08 mol
ÁN
-L
→ nAl2O3 = 0,04 mol → ∑nAl = 0,1 mol; nFe3O4 = 0,03 mol
→ Đáp án đúng là đáp án A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
→ Câu 28: Đáp án A
Chọn A Câu 29: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Cr không tác dụng với NaOH đặc
D escription: D escription: D :\C ài lại\M oon\H óa\10. Thi O nline - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm\- moon\6 - C ơ bản - P hương pháp giải bài toán nhiệt nhôm (Đề 1)_files\latex(86).php
H tính theo
ẠO
%
H
Ư N
G
Đ
Chọn C Câu 30: Đáp án C
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Al + Fe3O4 –––to–→ Y
00
Phần 2: Chất tác dụng với H2SO4 sinh khí gồm Fe và Al
B
Phần 1 : Vì hỗn hợp Y tác dụng với NaOH sinh khí → chứng tỏ Y chứa Al dư → nAl = 2nH2 : 3 = 0,04 mol
10
Bảo toàn electron → 2nH2 = 3nAl + 2nFe → 2. 0,15 = 3. 0,04 + 2nFe → nFe = 0,09 mol
2+
3
8Al + 3Fe3O4 –––to–→ 9Fe + 4Al2O3
C
ẤP
Có nFe = 0,09 mol → nAl2O3 = 0,04 mol
H
Ó
A
Có nH2SO4 = 4nFe3O4 + 3nAl2O3 + 1,5nAl + nFe
-L
Í-
→ nFe3O4 dư =
ÁN
Bảo toàn nguyên tố Fe → nFe3O4 ban đầu =
= 0,01 mol
+ 0,01 = 0,04 mol
Ỡ N
G
TO
Bảo toàn nguyên tố Al → nAl ban đầu = 0,04 + 3. 0,04 = 0,16 mol
ID Ư
Vì
→ hiệu suất phản ứng tính theo Fe3O4
. 100% = 75%. Đáp án C.
BỒ
→H=
>
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Phương pháp giải bài toán nhiệt nhôm (Đề 1) - Nâng Cao Bài 1. Nung hỗn hợp (Al, Fe2O3) trong điều kiện không có không khí. Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi nghiền nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59 gam. Cho mỗi phần tác dụng với NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 lít và 60,48 lít H2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng là 100%. Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là: A. 135 gam B. 220,5 gam C. 270 gam D. 101,25 gam Bài 2. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là A. Fe3O4 ; 2,76 gam. B. Fe3O4 ; 6,96 gam. C. FeO ; 7,20 gam. D. Fe2O3 ; 8,00 gam. Bài 3. X là hỗn hợp chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít (đktc) khí bay ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/4 lượng chất Z bằng H2SO4 đặc nóng, thấy tiêu tốn 60 gam H2SO4 98%. Số mol Al2O3 có trong chất rắn Y là: A. 0,14 mol B. 0,40 mol C. 0,44 mol D. 0,20 mol Bài 4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 53,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chât rắn Y. Lấy toàn bộ Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thấy thoát ra 22,4 lít H2 (đktc). Hiệu suất các phản ứng là 100%. Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 20,15% B. 40,3% C. 59,7% D. 79,85% Bài 5. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và FexOy (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được 0,03 mol H2, dung dịch Y và 4,48 gam chất rắn không tan. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị m và công thức FexOy lần lượt là A. 11,2 ; Fe3O4 B. 9,1 ; Fe2O3 C. 8,5 ; FeO. D. 10,2 ; Fe2O3. Bài 6. Nung a gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 0,15 mol H2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,55 mol H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn Z. Giá trị a, b lần lượt là A. 45,5 ; 32,0. B. 91,0 ; 32,0. C. 59,0 ; 14,4. D. 77,5 ; 37,1. Bài 7. Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: => Phần 1: Cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan. => Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất nào ? A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3 C. Fe, Al2O3 D. Fe2O3, Fe, Al2O3 Bài 8. Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 có khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất H%, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình là M2. Quan hệ giữa M1 và M2 là: A. M1 > M2 B. M1 = M2 C. M2 = H.M1 D. M1 < M2 Bài 9. Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí (phản ứng hoàn toàn). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). % khối lượng Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 43,69%; 56,31% B. 27,95%; 72,05% C. 21,85%; 78,15% D. 60,81%; 39,19% Bài 10. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 ở nhiệt độ cao sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 9,846 lít khí (27oC; 1,5 atm). Cho NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn E. Khử hoàn toàn E bằng H2 dư thu được 11,7 gam nước. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích V lần lượt là A. 75%; 2 lít. B. 80%, 2 lít. C. 75%; 1,7 lít. D. 80%, 1,7 lít. Bài 11. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 22,75
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40. Bài 12. Hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau 1 thời gian được m gam hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). - Phần 2 : Hòa tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là A. 18,0%. B. 19,62%. C. 39,25%. D. 40,0%. Bài 13. Hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao (không có không khí), sau khi kết thúc phản ứng được hỗn hợp Y. Nếu cho Y tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được được V1 (lít) khí, nhưng nếu cho Y tan hết trong dung dịch NaOH dư thì thu được V2 lít khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Biết V1 : V2 = 4. Khoảng giá trị của m là: A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4. C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4. Bài 14. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp Y (H = 100%). Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loãng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. Giá trị của m là A. 6,95. B. 13,9. C. 8,42. D. 15,64. Bài 15. Cho hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 52,35 gam X trong điều kiện không có không khí một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần I: cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 20,4 gam chất rắn không tan và thu được 0,84 lít khí(đktc). Phần II: tác dụng dung dịch HCl dư, đun nóng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,08 lít. B. 2,8 lít. C. 5,04 lít. D. 3,92 lít. Bài 16. Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm A. 100% B. 80% C. 75% D. 85% Bài 17. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc).
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 1,15. B. 1,00. C. 0,65. D. 1,05. Bài 18. Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe3O4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 54 gam và 69,6 gam. B. 54 gam và 34,8 gam. C. 27 gam và 69,6 gam. D. 27 gam và 34,8 gam. Bài 19. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 100% B. 90,9% C. 83,3% D. 70% Bài 20. Nung 21,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl dư được dd Z. Cho Z tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là A. 5,4 gam và 16 gam. B. 6,4 gam và 16gam. C. 4,4 gam và 17 gam. D. 7,4 gam và 14 gam. ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
-L
Cho 59 gam hỗn hợp phản ứng với NaOH thì sẽ thu được
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Gọi số mol Al2O3 trong hỗn hợp là x
Câu 2: Đáp án B Có khí thoát ra khi phản ứng với NaOH nên Al dư
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
Đ
Câu 3: Đáp án B
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Như vậy, trong Y có Al2O3, Al dư, Fe chưa phản ứng Trong Z có Fe
2+
3
10
00
B
Để hòa tan hết Z thì cần:
C
ẤP
Câu 4: Đáp án B * Nếu Al dư
-L
Í-
H
Ó
A
Y gồm Al2O3 x mol, Fe y mol và Al dư z mol
TO
ÁN
Ta có hệ
Ỡ N
G
* Nếu Fe2O3 dư
BỒ
ID Ư
Y gồm Fe, Al2O3 và Fe2O3 dư
Câu 5: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 6: Đáp án B
ẠO
Phần 1:
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Phần 2:
00 10
2+
3
Câu 7: Đáp án A Trong Y có thể có Al dư, Fe, Fe2O3 dư, Al2O3
B
Y phản ứng với NaOH sẽ thu được kết tủa Fe(OH)3, nung đến khối lượng không đổi thu được Fe2O3
C
ẤP
Phần 1:
H
Ó
A
Phần 2:
ÁN
-L
Í-
Như vậy, trong Y gồm có Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 Câu 8: Đáp án B
Ỡ N
G
TO
Do khối lượng được bảo toàn, số mol trước và sau không đổi nên khối lượng mol trung bình vẫn không đổi, nên
BỒ
ID Ư
Chọn B Câu 9: Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com %
%
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Chọn B Câu 10: Đáp án B
%
Ư N
G
Đ
ẠO
Hiệu suất tính theo Al:%
H TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
Chọn B Câu 11: Đáp án A Do phản ứng với NaOH có khí nên Al dư
00
B
Phần 2:
2+
3
10
Phần 1:
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 12: Đáp án C
TO
ÁN
-L
Lượng Fe2O3 chưa phản ứng:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 13: Đáp án C
Số mol Fe được tạo thành sau phản ứng nhiệt nhôm:
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
+) Hiệu suất không phải 100% nên
Vậy
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 14: Đáp án B PT: 2Al + Fe2O3 ----> 2Fe + Al2O3 (1) Do khi cho phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được chất rắn mà không có khí thoát ra => Chứng tỏ trong phản ứng nhiệt nhôm Al hết. Phần 1: nH2 = nFe= 0,05 mol => mFe =2,8 < m cr( phần 2)= 4,4 =>Fe2O3 dư Từ (1) => nAl = nFe =0,05 ; nFe2O3 pứ = 1/2nFe= 0,025 mol Phần 2: nFe2O3 dư = (4,4 -2,8)/160= 0,01 mol => Khối lượng 1 phần = 0,05.27 + (0,025+ 0,01).160 = 6,95 gam => m = 2. 6,95 = 13,9 gam Câu 15: Đáp án A Phần I: Có tạo khí nên sau phản ứng sẽ vẫn còn Al
C
ẤP
2+
Chất rắn không tan:
-L
Í-
H
Ó
A
Phần II: Câu 16: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Vậy hiệu suất là 100% Câu 17: Đáp án A Trong hỗn hợp X có Al dư, Al2O3 và Cr Trong 1 nửa hỗn hợp X:
Câu 18: Đáp án C
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn, trong đó tác dụng với NaOH dư tạo khí H2 nên Al sẽ còn dư và Fe3O4 chuyển hết về Fe.
U
Y
N
H Ơ
N
Tất cả các phản ứng liên quan:
TP .Q
tử PTPW thứ 2 tính ra số mol Al dư là 0,2 mol. biết tổng H2 tạo ra ở pt (3) và (4) nên suy ra số mol Fe là 0,9 mol.
ẠO
Vậy số mol Al là 0,2 + 0,8 = 1 mol và số mol Fe3O4 là 0,3 mol.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
Vậy khối lượng A và Fe3O4 lần lượt là 27 gam và 69,6 gam. Ta chọn C Câu 19: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Chọn B Câu 20: Đáp án A Do cho Z qua NaOH dư nên hợp chất của Al bị tạo phức hết. Nung T trong không khí nên chất rắn thu được phải là Fe2O3.
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
H Ơ N
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: (ĐH KB - 2011)Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất B. tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi C. Tinh thể nước đá , tinh thể iot đều thuộc loại tih thể phân tử D. trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử lien kết với nhau bằng lien kết cộng hóa trị. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 3: Tiền hành thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thì nghiệm thu được kết tủa là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2 B. NH4H2PO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O) B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) C. Đá vôi (CaCO3) D. Vôi sống CaO Câu 6: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al-2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al-2O3 D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 Câu 7: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe B. Al, Fe và Al2O3 C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3 D. Al2O3 , Fe và Fe3O4 Câu 8: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là A. Al, Ca, Cu
N
Tổng hợp IA,IIA, Al
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. Al, Cr, Cu C. Ca, Cr, Al D. Ca, Ba, Mg Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng ? A. (m – 11,65) gam B. (m + 6,6) gam C. (m – 5,05) gam D. (m – 3,25) gam Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (2) FeCl3 + dung dịch Na2S → (3) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4-)2SO4 → (4) H2S + dung dịch ZnCl2 → (5) CO2 + dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2) → (6) NH3 + dung dich AlCl3 → Số trường hợp có kết tủa xuất hiện là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 11: Dãy gồm các kim loại đề có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na,K, Rb C. Li, Na, K,Mg D. Na, K, Ca, Be Câu 12: Cho 0,96 gam bột Cu và dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH là( bỏ qua sự điện li của H2O) và phản ứng của các muối) A. 12,4 B. 13,4 C. 1,6 D. 2,6 Câu 13: Phát biểu sai là A. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4, thu được kết tủa trắng B. Kim loại Ca được dùng để tách oxi, lưu huỳnh sinh ra khó thép C. Kim loại Cs có thể dùng để chế tạo tế bào quang học D. Trong pin điện hóa, ở catot xảy ra sự khử còn anot xảy ra sự oxi hóa Câu 14: Cho m gam bột Al vào cốc chứa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn cho tiếp vào dung dịch HCl vào cốc đó đến khi kết tủa tan hết thấy cần dùng 800ml dung dịch HCl 1M và có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 6,075 và 0,2500 B. 7,425 và 0,0625 C. 3,375 và 0,2500 D. 6,075 và 0,0625 Câu 15: Thực hiện thí nghiệm sau:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
(I) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dich Al(NO3)3 (II) Nhỏ dung dichj NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4 (III) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (IV) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Cho các nhận định sau: 1) Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 3d 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB. 2) Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F-có điểm chung là có cùng số electron . 3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có n H2O > n CO2 4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải K,Mg, Si, N 5) Tính bazơ của dãy hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần Số nhận định đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M , KHCO3 1M ,. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) . Gía trị của V là : A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12 Câu 18: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 là: A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015 Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 0,672lit khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa . giá trị của x là : A. 2,00 B. 0,75 C. 1,25 D. 1,00
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án : B Các tinh thể phân tử đều dễ nóng chảy và dễ bay hơi vì các phân tử lien kết Với nhau bằng lực tương tác yếu => Đáp án B Câu 2: Đáp án : B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
o
G
t 8AL + Fe3O4 4Al2O3 ↓ + 9Fe → =>nFe3O4 / nAL = 3/8 < 1/3 => Al còn Fe3O4 hết => Hỗn hợp sản phẩm gồm Al2O3 , Fe và Al Đáp án B Câu 8: Đáp án : A Câu 9: Đáp án : D CO32+ H2 O CO2 + 2OH→ 0,1 ← 0,2 → 0,1 CO2 + CO32+ H2 O → 2HCO30,05 → 0,05 2+ Ba + CO32→ BaCO3 0,05 ← 0,05 → 0,05 =>m dd = m + 0,15.44 – 197.0,05 = (m – 3,25) gam => Đáp án D Câu 10: Đáp án : B (1) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2 O (2) 2FeCl3 + Na2S → 2FeCl2 + S↓ + 2NaCl (3) Ba(OH)2 + (NH4) SO4→ BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (4) H2S + ZnCl2 → Không xảy ra (5) CO2 + Na[Al(OH)4] → NaHCO3 + Al(OH)3↓ (6) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl => Đáp án B Câu 11: Đáp án : B Các kim loại đều có cấu taọ mạng tinh thể lập phương tâm khối => Đáp án B Câu 12: Đáp án : A n NO2 = 2n Cu = 0,03 mol 2 NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O 0,03 ← 0,03 => n NaOH còn = 0,04 -0 ,03 = 0,01 mol => [OH-] = 0,01/0,04 = 0,025 M => pH = 14 + lg 0,025 = 12,4 => Đáp án A Câu 13: Đáp án : A 3AgNO3 + H3PO4 → Ag3PO4↓(vàng)+ HNO3ss => Đáp an A
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 3: Đáp án : C (2) H2S +CuSO4→ CuS↓ + H2SO4 (3) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ (5) 3NH3 +Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+ (6) Ba2+ + SO42-→ BaSO4 => Đáp án C Câu 4: Đáp án : A Câu 5: Đáp án : A Câu 6: Đáp án : C HCO3- + H+ → CO2 + H2O HCO3- + OH- → CO22-+ H2O Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ +3 H2O Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- +H2O => Đáp án C Câu 7: Đáp án : B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ G Ư N H
Câu 14: Đáp án : D 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2 0,1 ← 0,3 ← 0,15 [Al(OH)4]- + 4H+→ Al3+ + 4H2O 0,125 ← (0,8 – 0,3) Al + OH- + 3H2O →[Al(OH)4]- + 3/2 H2 0,125 ← 0,125 ← 0,125 => m = (0,125 + 0,1).27 = 6,075 g => V dd NaOH = 0,125/ 2 = 0,0625 lít => Đáp án D Câu 15: Đáp án : D 3Na2CO3 + 2Al(NO3)3 + 3H2O →2Al(OH)3 ↓+ 3CO2 + 6NaNO3 2NH3 + CuSO4 + H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4 Cu(OH)2 + 4NH3→ [Cu(NH3)4]2+ + 2OH2KOH +Ca(HCO3)2→ CaCO3↓+ K2CO3 + 2H2O 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4→ 5S↓ + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O => Đáp án D Câu 16: Đáp án : C bao gồm (1),(2),(4),(5) => Đáp án C Câu 17: Đáp án : D n CO32- = 0,15 mol ; n HCO3- = 0,1 mol ; n H+ = 0,2 mol CO32- + H+→HCO30,15 0,15 0,15 HCO3- + H+→ CO2 + H2O 0,05 0,05 0,05 => V = 0,05.22,4 = 1,12 lít => Đáp án D Câu 18: Đáp án : B Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl 0,02 → 0,02 → 0,02 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 0,01 → 0,01 => n CO2 = 0,01mol => Đáp án B Câu 19: Đáp án : C n OH- = n NaOH + 2n Ca(OH)2 = 0,05 mol n CO2 = 0,672/22,4 = 0,03 mol CO2 + OH- → HCO30,03 → 0,03 → 0,03 HCO3-+ OH- → CO32- + H2O 0,02 ← 0,02 ← 0,02 Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓ 0,0125 → 0,0125 → 0,0125 => x = 0,0125.100 = 1,25 g => Đáp án C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 1: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg B. Li, Na, K C. Li, Na, Ca D. Be, Mg, Ca Câu 2: Cho các nguyên tố: K ( Z = 19), N( Z = 7), Si( Z = 14), Mg ( Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. K, Mg, N, Si B. N, Si, Mg, K C. K, Mg, Si, N D. Mg, K, Si,N Câu 3: Nhận xết nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1<n<7. B. Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường giải phóng H2 C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp D. Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau. Câu 4: (ĐH KB - 2012) Khi nói về kim loại kiềm , phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim B. trong tự nhiên , các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần D. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp Câu 5: Phát biểu đúng là: A. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH B. SiO2 dễ dàng hòa tan trong NaCO3 nóng chảy C. Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH < 7 D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O Câu 6: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là: A. Na, K B. Li, Na C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 7: (ĐH KA - 2010) Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6l khí (đktc). Kim loại X, Y là A. Natri , magie B. liti và beri C. liti và beri D. kali , bari Câu 8: Hỗn hơp X gồm M2CO3 , MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm ). Cho 32,65 g X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được dd Y và có 17,6g CO2 thoát ra . Dung dịch Y tac dụng với dd AgNO3 dư được 100,45g kết tủa . Kim loại M là : A. Na B. Rb
N
Lý thuyết kim loại nhóm IA và hợp chất
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. K D. Li Câu 9: Hòa tan hòa toàn 6,645g ỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì lien tiếp nhau vòa nước được dd X. Cho toàn bộ dd X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kêt tủa . Hai kim loại kiềm trên là : A. Na, K B. Rb, Cs C. Li , Na D. K , Rb Câu 10: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y.Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 11: X là một peoxit kim loại kiềm có màu da cam, trong đó oxit chiếm 41% về khối lượng . Trong sơ đồ phản ứng H 2O → X2 → X3 → X4 X1 → X A. Na2O2, NaOH, O2 B. O2, NaOH, NaNO3 C. O2, KOH, KNO3 D. O2, NaOH, Na2CO3 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là A. 54,0 gam B. 20,6 gam C. 30,9 gam D. 51,5 gam Câu 13: Đốt cháy 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí O2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá trị của m là A. 18,8 B. 21,7 C. 18,5 D. 21,4 Câu 14: Cho dung dịch chứa 6,595 gam muối clorua của kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp và dung dịch AgNO3 (dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ là A. 92,719% B. 11,296% C. 7,281% D. 88,704%
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
Câu 15: Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước du thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 36,92 gam P2O5 thì thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là A. Na B. Rb C. K D. Li
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
LỜI GIẢI CHI TIẾT
H
dpnc →
2Na + Cl2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
A. 2 NaCl
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Đáp án : B Câu 2: Đáp án : C Câu 3: Đáp án : D Câu 4: Đáp án : C Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần là sai vì tính kim loại mạnh dần nên phản ứng với nước tăng dần => Đáp án C Câu 5: Đáp án : B
nc B. SiO2 + Na2CO3 NaSiO3 + CO2 C. dung dịch NaHCO3 0,1M có pH>7 D. kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O2 => Đáp án B Câu 6: Đáp án : A pH = 13 => [OH- ] = 0,1M => n OH- = 0,3 mol M + H2O → M+ + OH- + ½ H2 0,03 ← 0,03 => M = 10,1 / 0,3 = 33,67 (g/mol) => M1 = 23 (Na) < 33,67 < M2 = 39(K) => Đáp án A Câu 7: Đáp án : A A + HCl → ACl + ½ H2↑ x → 0,5 x B+ 2HCl → BCl2 + H2↑ y → y => nH2 = 0,5x + y = 0,25 => 0,25 < x + y < 0,5 => 7,1 / 0,25 < M < 7,1/0,25 => 14,2 < M < 28,4 => chỉ có cặp nghiệm A = 23 (Na ) , B = 24 (Mg) thỏa mãn => Đáp án A Câu 8: Đáp án : D gọi a,b,c lần lượt là số mol M2CO3 , MHCO3 và MCl trong 32,65g X ta có hệ : (2M +60)a + (M + 61)b +(M + 35,5) = 32,65 (1) a + b = 0,4 (2) 2a + b + c = 0,7 (3) từ (1), (2),(3) ta có M(2a+b+c) + 60(a+b) + b +35,5c = 32,65
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
→
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
hay : 0,7M + b + 35,5c = 8,65 => M < 8,65/0,7 = 12,35 => M = 7 (Li) => Đáp án D Câu 9: Đáp án : C
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
M Cl + AgNO3 → AgCl + M NO3 0,13 ← 18,655/143,5 = 0,13 M = 6,645/ 0,13 - 35,5 = 15,61 => M1 = 9 (Li) <15,61 < M2 = 23(Na) => Đáp án C Câu 10: Đáp án : C
3
10
00
B
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
o
t +) Nung X: 2MHCO3 → M2CO3 + CO2 + H2O x→ 0,5x → 0,5x =>∆m giảm 31x = 20,29 – 18,74 => x = 0,05 mol +) X + HCl: M2CO3 + 2HCl → 2 MCl + CO2 ↑ + H2O y → 2y → 2y →y MHCO3 + HCl → MCl + CO2 ↑ + H2O 0,05 → 0,05 → 0,05 →0,05 =>n CO2 = y + 0,05 = 0,15 => y = 0, 1 mol Dung dịch Y chứa MCl và HCl dư. Gọi Z là số mol MCl có trong X ta có: MCl + AgNO3 → MNO3 + AgCl ↓ (z+ 0,15) → (z + 0,15) HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3 0,35 → 0,35 =>n AgCl = 0,5 + z = 74,62/143,5 = 0,52 => z = 0,02 =>(2M + 60).0,1 + (M +61). 0,05 + (M+ 35,5).0,02 = 20,29 => M = 39(K)
Ó
A
C
ẤP
2+
=> Đáp án C Câu 11: Đáp án : B Đáp án B %O = 32/(2M +32) = 41/100 →M = 23(Na) 2Na + O2 → Na2O2 (X1) (X) Na2O2 + 2H2O → 2NaOH (X2) NaNO3 + HNO3 → NaNO3 + H2O (X3)
2H2O2
-L
Í-
H
+
o
+ 1/2 O2
TO
ÁN
t NaNO3 NaNO2 → => Đáp án B Câu 12: Đáp án : B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
M + M Cl + HCl → =>nX= 31,95/35,5 = 0,9(mol) M + H2O → M OH 1,8 → 1,8 3 M OH + CrCl3 → 1,5 ← 0,5 → Cr(OH)3 + M OH 0,3 ← 0,3 =>m kết tủa = 103.0,2 = 20,6 gam => Đáp án B
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1/2H2 ↑ + 1/2H2↑ Cr(OH)3 0,5 →
+
3 M Cl
M [Cr(OH)4]
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N Y U TP .Q ẠO Đ
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com
H
Ư N
Câu 13: Đáp án : B Z gồm H2, O2 . mZ= 4.3.0,225 = 2,7 g gọi a,b lần lượt là số mol H2, O2 ta có hệ : a + b = 0,225 (1) 2a + 32b = 2,7 (2) => a = 0,15 , b = 0,075 2Na + O2→ Na2O2 x → 0,5x 4Na + O2→ 2Na2O y → 0,5y => nNa còn = 0,7-(x+y) Na2O2 + H2O →(t0) 2 NaOH + ½ O2 0,5x → 0,25x Na2O + H2O →2 NaOH Na + H2O → NaOH + ½ H2↑ 0,7-(x+y) → 0,35- 0,5(x+y) => nO2 = 0,25x = 0,075 mol => x = 0,3 mol => nH2 = 0,35- 0,5(x+y) = 0,15 => y = 0,1 mol => m = mNa2O2 + mNa2O + mNa dư = 78.0,15 + 62.0,05 + 23.0,3 = 21,7 g => Đáp án B Câu 14:Đáp án : D
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
G
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
M Cl + AgNO3 → M NO3 + AgCl↓ 0,11 ← 0,11 => M + 35,5 = 6,595 / 0,11 => M = 24,45 => M1 = 23 (Na) < M < M2 = 39 (K) Ta có : a +b = 0,11 (1) 58,5a + 74,5b = 6,595 (2) => a = 0,1 , b = 0,01 => % m NaCl = 0,1.58,5.100% / 6,595 = 88,7% => Đáp án D Câu 15: Đáp án : A nH3PO4 = 2nP2O5 = 2.36,92/142 = 0,52 mol M + H2 O → MOH + ½ H2 ↑ Phản ứng xảy ra theo thứ tự: H3 PO4 + MOH → MH2PO4 + H2 O MH2PO4 + MOH → M2HPO4 + H2O M2HPO4 + MOH → M3PO4 + H2 O Xét hai trường hợp: TH1: Hai muối là M2HPO4 và MHPO4 => n MH2PO4 = nM2HPO4 = 0,26 nM= nMH2PO4 + 2M2HPO4 = 0,78 mol => M = 17,94/0,78 = 23(Na) TH2: Hai muối là: M2HPO4 và M3PO4 => n M2HPO4 = n M3PO4 = 0,26 nM = 2n M2HPO4 + 3nM3PO4 = 1,3 mol => M = 17,94/1,3 = 13,8(loại) => Đáp án A
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial