Thực hành Hóa dược II Đại học Dược K6 GVHD Nguyễn Hoàng Sơn

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

Mục lục

B.

KIỂM NGHIỆM QUININ SULFAT: ................................................................3

C.

KIỂM NGHIỆM MEBENDAZOL: ....................................................................4

H

KIỂM NGHIỆM METRONIDAZOL: ................................................................1

TP .Q U

Y

N

A.

Ơ

METRONIDAZOL, QUININ SULFAT, MEBENDAZOL ..... 1

Buổi 1:

ẠO

Buổi 2: PROMETHAZIN HYDROCLORID, CÁC SULFAMID, POVIDONE-IODINE, NƯỚC OXY GIÀ ......................................... 5 KIỂM NGHIỆM PROMETHAZIN HYDROCLORID: .............................5

B.

KIỂM NGHIỆM SULFAMID: ..............................................................................7

C.

KIỂM NGHIỆM POVIDONE-IODINE: .........................................................10

D.

KIỂM NGHIỆM NƯỚC OXY GIÀ: .................................................................12

Ư N

G

Đ

A.

ẦN

H

Buổi 3 : CLORAMPHENICOL, ERYTHROMYCIN và KHÁNG SINH β-LACTAM................................................................................. 13 KIỂM NGHIỆM CLORAMPHENICOL : ...................................................13

B.

KIỂM NGHIỆM β-LACTAM ( Benzyl Penicilin Natri (Kali)) : ........17

B

TR

A.

10

00

Buổi 4: ISONIAZID, STREPTOMYCIN SULFAT, RIFAMYCIN...... 18 KIỂM NGHIỆM ISONIAZID: ..........................................................................18

B.

KIỂM NGHIỆM STREPTOMYCIN SULFAT: .........................................21

Ó

A

A.

-L Í-

H

Buổi 5 : PREDNISOLON ACETAT, GLIBENCLAMID, LEVOTHYROXIN NATRI ................................................................... 22 KIỂM NGHIỆM PREDNISOLON ACETAT: ............................................22

B.

KIỂM NGHIỆM GLIBENCLAMID.................................................................24

C.

KIỂM NGHIỆM LEVOTHYROXIN NATRI. ............................................25

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A.

2 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

Ơ

N

Buổi 1: METRONIDAZOL, QUININ SULFAT, MEBENDAZOL

TP .Q U

Y

N

H

A. KIỂM NGHIỆM METRONIDAZOL: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a. Phản ứng xác định nhóm nitro thơm: .Cách tiến hành:

Đ

ẠO

+ Ống nghiệm 1: đun cách thủy 5-10 phút hỗn hợp gồm: 10ml metronidazol + 1ml nước + 0,5ml HCL 10% + 2 viên kém hạt, để nguội,lọc thu dịch.

G

+ Ống nghiệm 2: hòa tan 0,1g 2-naphtol + 2ml NaOH 10%.

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

Nhỏ từng giọt dịch ống 2 vào ống 1 : xuất hiện màu đỏ.

Metronidazol xuất hiện màu kết tủa màu đỏ

D

IỄ

N

Đ

ÀN

.Kết quả:

1 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

b. Phản ứng màu

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

.Cách tiến hành: Hòa 10mg chất thử + 2ml NaOH 10%, đun nhẹ.

TR

ẦN

H

.Kết quả: Xuất hiện màu tím đỏ chuyển sang màu vàng khi thêm HCl 10% tới pH acid.

B

2. Định lượng : phương pháp quang phổ UV

00

.Cách tiến hành:

10

- DD 1: 40mg metronidazol + HCl 0,1M thành 100ml.

A

- DD 2: pha loãng 5ml dd 1 bằng HCl 0,1M thành 100ml.

-L Í-

.Kết quả :

H

Ó

Đo nhanh độ hấp thu của dd 2 ở bước sóng 277 nm . • Độ hấp thu của mẫu đo được E = 0,768, E 11cm% = 372 , mcân = 0,043g

ÁN

• Hàm lượng phần trăm của Metronidazol được tính theo công thức sau:

TO

H% =

m m

tt

× 100 =

0

C × F × 100

m

0

=

E × F × 100 1%

E ×m 1cm

0

=

0,778 × 20 × 100 = 96,02% 372 × 0,043

.Kết luận : Mẫu không đạt về hàm lượng.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

Yêu cầu : H ∈ [99,0% − 101,0%] .

2 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

H

Ơ

N

B. KIỂM NGHIỆM QUININ SULFAT: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính:

TP .Q U

Y

. Cách tiến hành:

N

a) Các phản ứng chung của Alcaloid Cinchona: -Phát huỳnh quang: Pha dung dịch quinin sulfat 2%

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Thêm 1ml H2SO4 10% + 0,5ml dd quinin sulfat 2% ,trộn đều,soi UV 365

10

.Kết quả : Soi ống nghiệm dưới đèn UV 365: huỳnh quang xanh lơ.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

b) Phản ứng ion sulfat SO42- : .Cách tiến hành: Vài giọt quinin sulfat 2% + 5ml HCl 10% + 2-3 giọt BaCl 5%.

.Kết quả :

Xuất hiện tủa BaSO4 màu trắng.

3 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

H

Ơ

N

C. KIỂM NGHIỆM MEBENDAZOL: I. Mục đích thí nghiệm: II. Thực nghiệm: Hóa tính, định tính - Phản ứng màu :

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

- Phản ứng màu : 10mg mebendazol + 5ml ethanol 96% + 1ml dd dinitrobenzen 1% trong ethanol 96% + 1ml dd NaOH 2M, trộn đều.

Y

. Cách tiến hành:

.Kết quả:

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

Mebendazol xuất hiện màu vàng đậm.

4 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

Ơ H N Y

TP .Q U

A. KIỂM NGHIỆM PROMETHAZIN HYDROCLORID: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Dễ bị oxy hóa (nhân phenothiazine)

N

Buổi 2: PROMETHAZIN HYDROCLORID, CÁC SULFAMID, POVIDONE-IODINE, NƯỚC OXY GIÀ

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

.Cách tiến hành: - Pha dung dịch chất thử 0,1%; lấy vào ống nghiệm 1,5ml rồi thêm thuốc thử - Ống 1: Thêm vài giọt acid sulfuric đậm đặc: Xuất hiện màu hồng.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

- Ống 2: Thêm vài giọt FeCl3 5%: Xuất hiện màu hồng.

5 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

b) Tính base:

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

. Cách tiến hành: - Kết tủa với thuốc thử chung alkaloid: Cho vào ống nghiệm 3ml dung dịch 1%, thêm thuốc thử: - Ống 1: Thêm 2-3ml acid picric 1%: Xuất hiện tủa màu vàng.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

- Ống 2: Thêm vài giọt dung dịch iod 0,05M: Xuất hiện tủa màu nâu.

6 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

c) Acid HCl:

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

. Cách tiến hành: - Dung dịch 1%, thêm vài giọt HNO3 10% và 5 giọt AgNO3 5%: Xuất hiện tủa AgCl màu trắng xám, vón; tan trong ammoniac.

10

00

B

TR

B. KIỂM NGHIỆM SULFAMID: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Thử độ tan trong nước, acid và kiềm:

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

. Cách tiến hành: (a).Trong nước: Lấy khoảng 0,1g chất thử vào ống nghiệm chứa 3ml nước, lắc nhẹ, nhận xét độ tan: .Nhận xét: Dạng acid khó tan trong nước; dạng muối mononatri dễ tan. Giữ lại các ống thử cho phép thử tiếp theo.

7 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

(b).Trong HCl 10%: Tiến hành như (a), thay nước bằng 3ml HCl 10%. .Nhận xét: Tất cả các sulfamid đều tan. - Giữ lại các ống dung dịch sulfamid cho phép thử sau.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

(c).Trong NaOH 0,1M: Lấy khoảng 0,05g sulfamid acid cho vào 3ml NaOH 0,1M và lắc nhẹ. (Không thử các mẫu là sulfamid mononatri). .Nhận xét: Chỉ sulfaguanidin không tan. Giữ lại các ống dung dịch sulfamid cho các phép thử sau.

8 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

Ơ H

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

.Cách tiến hành: - Mỗi sulfamid cho muối kết tủa với Cu2+ có màu riêng. Dùng phản ứng này để phận biệt sơ bộ các sulfamid. - Với Sulfamid acid: Dùng ống thử trong thử độ tan trong NaOH 0,1M: them bột sulfamid tương ứng vào các ống thử đến bão hòa, lắc trong 5 phút, lọc lấy dịch lọc trong. Thêm từng giọt CuSO4 5% vào dịch lọc sẽ xuất hiện màu.

N

b) Phản ứng đặc trưng tạo muối Cu:

Sulfadimerazin cho tủa màu xanh lục, chuyển dần sang màu đỏ nâu.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

Sulfamethaxazol cho màu xanh lục bền.

9 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

.Cách tiến hành: - Pha loãng 1ml chế phẩm thành 20ml bằng nước. - Lấy 1ml dịch pha loãng vào ống nghiệm; thêm 2-3 giọt hồ tinh bột: Màu xanh lơ đậm.

H

Ơ

N

C. KIỂM NGHIỆM POVIDONE-IODINE: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính của Iodine:

TR

Iodine cho màu xanh lơ đậm

00

B

2. Hóa tính, định tính của Povidone:

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

. Cách tiến hành: - Dung dịch S (dd S): Pha loãng bằng nước 5ml chế phẩm thành 25ml. Thêm từng giọt natri thiosulphat 0,1N vừa đủ hết màu iod (nâu). - Lấy 5ml đ S vào ống nghiệm. Thêm 10ml HCl 1M và 5ml dung dịch kali dicromat 5%: Xuất hiện tủa màu đỏ.

Povidone cho kết tủa màu đỏ 10 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

3. Định lượng : Phương pháp đo iod. .Cách tiến hành: - Lấy 10ml chế phẩm vào bình nón; thêm 10ml HCl 0,1M; thêm 130ml nước. Chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulphat 0,02M. Tính nồng độ iod trong dung dịch povidone-iod thử. - 1ml Natri Thiosulphat 0,02M tương đương 2,538mg I2.

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

H

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

B

.Kết quả: - VNa S O 3 = 36,8ml 1ml Na2S2O3 0,02M = 2,538mg I2 - Nồng độ iod trong dung dịch povidone-iod thử:

A

VNa2 S 2O 3 × 2,538 ×100 VPovidone− Iodine ×10

Ó

C% =

10

00

2 2

3

=

36,8 × 2,538 × 100 = 0,93% 10 ×10 3

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Yêu cầu : C% ∈ [0,85% − 1,02%] . .Kết luận: Mẫu đạt yêu cầu về hàm lượng.

11 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

D. KIỂM NGHIỆM NƯỚC OXY GIÀ: I. Mục đích thí nghiệm: II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Phản ứng 1 - Tác dụng với kali dicromat : .Cách tiến hành: - Lấy 4ml H2SO4 2% cho vào ống nghiệm; thêm 0,5ml nước oxy già. - Thêm 0,5ml kali dicromat 5%: Xuất hiện màu xanh. Thêm 1ml ether, lắc mạnh, để phân lớp: Lớp ether (phần trên) nhuộm màu xanh.

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

00

B

Nước oxy già xuất hiện màu xanh

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

c) Phản ứng 2 - Làm mất màu thuốc tím. - Lấy 2ml nước oxy già loãng vào ống nghiệm; thêm 0,5ml H2SO4 2%. Nhỏ từng giọt KMnO4 0,02%, lắc nhẹ: Mất màu tím.

Nước oxy già làm mất màu tím của KMnO4 12 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

H

Ơ

N

Buổi 3 : CLORAMPHENICOL,ERYTHROMYCIN, KHÁNG SINH β-LACTAM

ẠO

.Cách Tiến hành:

TP .Q U

I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Các phản ứng của nitrophenyl và clo hữu cơ:

Y

N

A. KIỂM NGHIỆM CLORAMPHENICOL :

Ư N

G

Đ

- Trong ống nghiệm, phân tán 0,10 g cloramphenicol vào 5 ml acid sulfuric 15%. Thả 2 viên kẽm hạt và để sôi bọt khí, thỉnh thoảng lắc, đến khi tan hết kẽm. Lọc lấy dịch lọc để tiến hành các phản ứng sau:

H

Phản ứng của amin thơm I: Lấy 1 ml dịch lọc vào ống nghiệm, thêm 1- 2 giọt NaNO2 0,1 M. Thêm 0,5 ml dung dịch 2- naphtol 0,5% trong NaOH 10%

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

-

.Kết quả:

Cloramphenicol cho kết tủa màu đỏ 13

Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

b) Ion Cl - :

N

.Cách Tiến hành:

.Kết quả: Tủa màu trắng xám

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

- Lấy 1 ml dịch lọc, thêm 5 giọt AgNO3 5%

tan trong Amoniac.

TR

b) Phản ứng màu:

ẦN

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

.Tiến hành: Trộn 0,10 g chất thử vào 4 ml NaOH 10%; đun hỗn hợp.

.Kết quả: Từ màu vàng sang đậm dần thành đỏ cam chuyển màu đỏ. 14 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

c) Sắc ký lớp mỏng:

N

.Pha tĩnh: Silica gel GF254

Ơ

.Pha động: Cloroform – Methanol – Nước (90:10:1)

Y

.Dung dịch đối chiếu: 50mg cloramphenicol chuẩn trong 10 ml aceton.

N

H

.Dung dịch thử: 50mg cloramphenicol thử trong 10 ml aceton.

TP .Q U

Chấm riêng biệt các dung dịch thử và đối chiếu lên bản sắc ký. + Vết 1: 2 µl dung dịch thử.

ẠO

+ Vết 2: 2 µl dung dịch đối chiếu.

.Kết quả: Vết chính trên sắc đồ vết 1 trùng hợp với vết chính trên sắc đồ vết 2 về vị trí (Rf) và màu sắc.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

Triển khai sắc ký trong pha động; lấy bản mỏng ra, để khô ngoài không khí rồi kiểm tra dưới đèn UV 254 nm.

15 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

2. Định lượng: Phương pháp quang phổ UV

Ơ H

N

- Cloramphenicol có 1 cực đại hấp thu ở 278 nm với cường độ hấp thụ cao, cho phép định lượng bằng quang phổ UV.

N

.Nguyên tắc:

Y

.Cách tiến hành:

Đ

ẠO

TP .Q U

- DD 1: Hòa tan 90- 100 mg cloramphenicol vào 200 ml H2O vào cốc có dung tích 250 ml. Sau đó, khuấy kỹ ( đun sôi ở t0 500C ) đến tan hết. Chuyển dịch vào bình định mức 500 ml. Tráng cốc pha dịch bằng H2O nhiều lần, tập trung H2O tráng vào bình định mức. Thêm H2O tới vạch, trộn đều.

Ư N

G

- DD 2: Pha loãng bằng H2O từ 10 ml dung dịch 1 thành 100 ml trong bình định mức. Đo độ hấp thu dung dịch 2 trên máy quang phổ UV.

H

Với mẫu trắng: H2O ; mẫu thử: DD 2

ẦN

.Kết quả:

TR

• Độ hấp thu của mẫu đo được E = 0,474, E 11cm% = 297 , mcân = 0,1g

m m

tt

× 100 =

C × F × 100

m

0

10

0

=

00

H% =

B

• Hàm lượng phần trăm của Cloramphenicol được tính theo công thức sau: E × F × 100 1%

E ×m 1cm

0

=

0,474 × 50 × 100 = 79,8% 297 × 0,1

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

Yêu cầu H ∈ [98,0% − 102,0%] . .Kết luận: Mẫu không đạt về hàm lượng.

16 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

B. KIỂM NGHIỆM β-LACTAM ( Benzyl Penicilin Natri (Kali)) :

N

H

Ơ

N

I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: Hóa tính, định tính: .Cách tiến hành:

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

- Cho 2 mg Cephalexin vào ống nghiệm, làm ẩm bột bằng 1 giọt nước. Thêm 2 ml thuốc thử fromaldehyd-acid sulfuric 98%, trộn đều. Quan sát màu và sau đó đun cách thủy trong 1 phút

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

.Kết quả: Cephalexin chuyển từ vàng nhạt sang màu vàng sẫm

17 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

H N

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

A. KIỂM NGHIỆM ISONIAZID: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Phản ứng với kim loại: (a)AgNO3: .Cách tiến hành: - Lấy 2ml dd isoniazid 2% vào ống nghiệm + 2-3 giọt dd AgNO3 5%.Xuất hiện tủa màu trắng. - Đun sôi hỗn hợp xuất hiện dần tủa màu đen của Ag kim loại.

Ơ

N

Buổi 4: ISONIAZID, STREPTOMYCIN SULFAT, RIFAMYCIN

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

.Kết quả: chất Isoniazid tạo kết tủa trắng rồi chuyển sang kết tủa Ag màu đen. (b) CuSO4: .Cách tiến hành: - Lấy 2ml dd isoniazid 2% vào ống nghiệm + vài giọt dd CuSO4 5%. Xuất hiện tủa màu xanh ngọc. - Đun sôi hỗn hợp trong 30 phút màu xanh ngọc chuyển dần sang màu nâu đỏ của kim loại Cu.

18 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

Ơ H

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

b) Phản ứng tạo hydrazon: .Cách tiến hành: - Hòa tan 0.1g chất thử vào 2ml nước+5ml dd vanilin 1%. Đun nóng, khuấy nhẹ, thỉnh thoảng cọ đầu đũa thủy tinh lên thành ống nghiệm phía trong : Xuất hiện tinh thể hình kim màu vàng.

N

.Kết quả: chất Isoniazid tạo kết tủa xanh ngọc rồi chuyển sang kết tủa Cu màu nâu đỏ.

Ó

A

.Kết quả: chất Isoniazid tạo tinh thể hình kim màu vàng

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

2. Định lượng Isoniazid - Bằng phương pháp đo Brom : .Cách tiến hành: - Dung dịch S: Hòa tan 0,25g chất thử vào nước vừa đủ 100ml. - Mẫu thử: Lấy chính xác 20ml dung dịch S vào bình nón dung tích 250ml, thêm 100ml nước, 20ml HCl đặc và 0,2g KBr, thêm 2-3 giọt chỉ thị đỏ methyl rồi chuẩn độ bằng dung dịch kali bromat 0,1N đến mất màu đỏ. Ghi V1 ml. - Mẫu trắng: Tiến hành như mẫu thử, nhưng thay 20ml dung dịch thử bằng 20ml nước cất. Ghi V2 ml là thể tích dung dịch kali bromat 0,1N của mẫu trắng. - Thể tích kali bromat 0,1N tương ứng lượng Isoniazid: V(ml)=V1-V2 - 1ml kali bromat 0,1N tương đương 3,429mg C6H7N3O .Kết quả: m 20 viên INH = 5,9557g

=>

mtb 1v=

5,9557

t

20

=0,3 (g) 19

Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

m m

tt

× 100 =

lt

149,75 × 100 = 99,83% 150

Y

H% =

N

bot

115 × 3,429 × 0,3 =149,75 (mg) 0,79

Ơ

m

× 100 =

H

Vtong × 3,429 × mtb

TP .Q U

mtt=

N

20 viên INH => mINH 0,15g = 0,15 × 20 = 3(g) m bột = 0,79 (g) 1ml KBrO3 0,1N = 3,429 (mg INH) => V tổng= V × 5 = 23 × 5 = 115

ẠO

Yêu cầu H ∈ [95,0% − 105,0%].

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

.Kết luận: Mẫu đạt yêu cầu về hàm lượng

20 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

TP .Q U

Y

B. KIỂM NGHIỆM STREPTOMYCIN SULFAT: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: Hóa tính, định tính: a) Phản ứng nhóm thế guanin: .Cách tiến hành: - Hòa tan 100mg chất thử vào 3ml NaOH 15%, đun sôi: Hơi bốc lên làm quỳ tím hóa đỏ thành xanh .Kết quả: Quỳ tím từ đỏ chuyển sang màu xanh

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

Ư N

G

Đ

ẠO

b) Phản ứng tạo maltol (đặc trưng của streptomycin) .Cách tiến hành: - Hoà tan 10mg chất thử vào 4ML nước + 1ml NaOH 1M, đun cách thủy khoảng 5 phút. Để nguội, dùng HCl 2M chỉnh hỗn hợp về pH trung tính hoặc acid nhẹ + 2-3 giọt FeCl3 5% .Kết quả: xuất hiện màu tím đỏ

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

c) Phản ứng của gốc Ion SO42.Cách tiến hành: - 2ml dd streptomycin sulfat 0.5%, acid hóa bằng HCl 10% + 0.5ml dd BaCl2 5% : Kết tủa màu trắng của BaSO4. .Kết tủa: xuất hiện màu trắng BaSO4.

21 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

Trước khi thêm 10ml nước (đỏ đậm)

H

Sau khi thêm 10ml nước (đỏ nhạt)

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

N

A. KIỂM NGHIỆM PREDNISOLON ACETAT: I. Mục đích thí nhiệm : II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Phản ứng màu và huỳnh quang: .Cách tiến hành : 2 mg chất thử + 2 ml H2SO4đđ . Thêm 10 ml nước vào hỗn hợp. .Kết quả: Phản ứng màu: đỏ đậm đỏ nhạt. Thay đổi màu sắc khi thêm nước vào

Ơ

N

Buổi 5 : PREDNISOLON ACETAT, GLIBENCLAMID, LEVOTHYROXIN NATRI

22 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

ẠO

TP .Q U

Y

N

H

Ơ

N

Huỳnh quang: nâu-đỏ nhạt vàng-xanh lục Đặt dưới đèn UV 365 nm

m m

tt

× 100 =

ÁN

H% =

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

Trước khi thêm 10ml nước Sau khi thêm 10ml nước (vàng-xanh lục) (nâu-đỏ nhạt) b) Phản ứng của gốc acetat: (DĐVN IV). 2. Định lượng: .Nguyên tắc: - Do cấu trúc phân tử của Prednisolon acetat có chứa nhân thơm và có hệ thống liên hợp vì thế khả năng hấp thu ánh sáng vùng UV-Vis. - Bằng thực nghiệm người ta đã xác định được bước sóng hấp thu cực đại của Prednisolon là 243 nm .Cách tiến hành: (DD1) Hòa tan chính xác 100mg chất thử pha bằng ethanol 96% vừa đủ 100ml. (DD2) Lấy chính xác 2ml DD1 + ethanol 96% vừa đủ 100ml (DD2). Đo dd2 ở bước sóng 243nm. .Kết quả: - Độ hấp thu của mẫu đo được E = 0,773; E 11cm% = 370 . - Hàm lượng phần trăm của Prednisolon được tính theo công thức sau: 0

C × F × 100

m

0

=

E × F × 100 1%

E ×m 1cm

0

=

0,773 × 50 × 100 =102,4% 370 × 0,102

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

Yêu cầu H ∈ [97,0% − 103,0%] . .Kết luận: Mẫu đạt yêu cầu.

23 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q U

Y

B. KIỂM NGHIỆM GLIBENCLAMID. I. Mục đích thí nghiệm: II. Thực nghiệm: 1. Hóa tính, định tính: a) Phản ứng huỳnh quanh và tạo màu: .Cách tiến hành: 20mg Glibenclamid + 2ml H2SO4đđ.Thêm 0,1g cloral hydrat, trộn đều. Soi đèn UV 365 nm phát huỳnh quang.

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

N

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

Phát huỳnh quang: xanh lơ.

TR

ẦN

H

.Kết quả:

Chưa thêm Cloral Hydrat

Thêm Cloral Hydrat 20’

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

Thêm Cloral Hydrat 5’

Phản ứng tạo màu: không màu vàng đậm nâu nhạt.

2. Định lượng : a) Phương pháp acid-base: .Nguyên tắc: Do glibenclamid có tính acid yếu và không tan trong nước. Chuẩn độ bằng NaOH 0,1M trong dung môi ethanol 96% cùng với chất chỉ thị phenolphtalein.

24 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

m m

tt

× 100 =

lt

8,2 × 49,40 × 100 = 100,5% 403

Ơ

TP .Q U

H% =

Y

N

.Tiến hành: Hòa tan khoảng 0,40 g glibenclamid vào 100ml ethanol 96%, đun nóng nhẹ, thêm 5 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ bằng NaOH 0,1M đến khi xuất hiện màu hồng nhạt, bền. .Kết quả: - Khối lượng glibenclamid cân được mcân= 403mg. - Thể tích NaOH 0,1M dùng chuẩn độ VNaOH 0,1M= 8,2 ml. - 1ml NaOH 0,1M tương đương 49,40mg glibenclamid.

N

GVHD: Nguyễn Hoàng Sơn

H

Thực hành Hóa dược II – Hệ Đại học Dược

ÁN

-L Í-

H

Ó

A

10

00

B

TR

ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Yêu cầu H ∈ [99,0% − 101,0%] . .Kết luận: Mẫu đạt yêu cầu. C. KIỂM NGHIỆM LEVOTHYROXIN NATRI. I. Mục đích thí nghiệm: II. Thực nghiệm: Hóa tính, định tính: Thử viên levothyroxine 0,1mg. .Cách thực hiện: - Nghiền 5 viên (0,5mg levothyroxin natri) + Thêm 3ml ethanol 50% và 2ml HClđặc. Đun sôi nhẹ, làm nguội, lọc. - Thêm 0,1ml NaNO2 10% vào dịch lọc, đun sôi.

Phản ứng cho xuất hiện màu vàng.

D

IỄ

N

Đ

ÀN

TO

.Kết quả:

25 Nhóm Thực hành TCDD075262021516 - Đại học Dược K6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.