TÀI LIỆU, CHUYÊN ĐỀ MÔN VẬT LÝ 10-11-12
vectorstock.com/21292754
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
DẠY KÈM QUY NHƠN PHYSICS PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
Tài liệu Vật Lý luyện thi THPT Quốc Gia năm 2020 lớp 11 đầy đủ - Th.s Trần Quốc Lâm PDF VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
TT Luyeän thi KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN ÑC ÑT FB
Trần Quốc Lâm
TAØI LIEÄU LUYEÄN THI THPT QUOÁC GIA NAÊM 2020
moân vaät lyù
Họ và tên:………………………..…………
Buôn Ma Thuột, năm 2019
Lôøi noùi ñaàu Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 môn VẬT LÝ được chỉnh sửa và bổ sung phù hợp với hướng ra đề thi THPTQG của BGD. Tài liệu gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo từng chuyên đề trong từng chương của chương trình lớp 11 và 12: 07 chương chương trình lớp 12; 07 chương chương trình lớp 11 (Theo BGD thì không có chương trình lớp 10. Ơn giời ). Ngoài ra, còn có 01 chuyên đề về bài toán thí nghiệm; 01 chuyên đề tổng ôn công thức và lý thuyết được thiết kế dưới dạng câu trắc nghiệm chọn số kết luận đúng/sai; 13 đề thi thử . Trong mỗi chuyên đề có các câu hỏi trắc nghiệm do tác giả biên soạn hoặc sưu tầm từ các đồng nghiệp, sắp xếp các dạng bài tập từ dễ đến khó. Sau mỗi chuyên đề còn có hệ thống câu hỏi trong đề thi cao đẳng, đại học từ năm 2007 đến nay. Đặc biệt là cập nhật đề tham khảo và 3 mã đề kỳ thi THPTQG 2019 vào trong từng chuyên đề. Cuối mỗi chuyên đề là phần đáp án. Không có lời giải chi tiết nhé Tài liệu được tác giả chia sẻ cho học sinh dùng để ôn luyện lại trước kỳ thi THPTQG 2020.
Chúc các em học tập tốt! ThS. Trần Quốc Lâm Bộ môn Vật lý – Đại học Tây Nguyên
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
MỤC LỤC LỚP 12 Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC .......................................................................................5 Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa ...............................................................................6 Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa ...............................................................................22 Chuyên đề 3: Con lắc lò xo.....................................................................................................................32 Chuyên đề 4: Lực đàn hồi - Lực hồi phục .......................................................................................40 Chuyên đề 5: Bài toán thời gian ..........................................................................................................47 Chuyên đề 6: Bài toán quãng đường và tốc độ trung bình ......................................................57 Chuyên đề 7: Viết phương trình dao động .....................................................................................63 Chuyên đề 8: Tổng hợp dao động và Bài toán khoảng cách....................................................67 Chuyên đề 9: Đại cương về con lắc đơn...........................................................................................74 Chuyên đề 10: Dao động cưỡng bức và Dao động tắt dần.......................................................82
Chương 2: SÓNG CƠ..........................................................................................................88 Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ..................................................................................................89 Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ ......................................................................................................102 Chuyên đề 3: Sóng dừng .....................................................................................................................112 Chuyên đề 4: Sóng âm .........................................................................................................................122
Chương 3: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ .................................................................130 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch dao động điện từ tự do LC.............................................131 Chuyên đề 2: Bài toán thời gian ......................................................................................................145 Chuyên đề 3: Sóng điện từ.................................................................................................................149
Chương 4: ĐIỆN XOAY CHIỀU .....................................................................................160 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp ....................................................161 Chuyên đề 2: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng........................................................185 Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax ....................................................................192 Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax .........................197 Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen .....................................................................203 Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí..........................................................................207 Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện ....................215
Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG ........................................................................................222 Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng........................................................................................................223 Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc........................................................227 Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn có hai ánh sáng đơn sắc ...............................................236 Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn là ánh sáng trắng.............................................................242 Chuyên đề 5: Các loại quang phổ ....................................................................................................244 Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ ............................................................................................250
Chương 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .............................................................................258 Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện - Định luật giới hạn quang điện .........................259 Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X............264 Chuyên đề 3: Quang phát quang - Laser......................................................................................272 Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro .........................................................275
Chương 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ...........................................................................284 Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân, năng lượng liên kết..............................................................285 Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ....................................................................................................292 Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nhân - Năng lượng phản ứng ..................................................301 Chuyên đề 4: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần ......................310
3
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
Chương 8: BÀI TOÁN THÍ NGHIỆM......................................................................................314
LỚP 11 Chương 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG ............................................................................325 CHUYÊN ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG ..................................................................327 CHUYÊN ĐỀ 2: THUYẾT ELECTRON – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ...................329 CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN TRƯỜNG, CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN.....329 CHUYÊN ĐỀ 4: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN .............................................................................................332 CHUYÊN ĐỀ 5: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ................................................................................333 CHUYÊN ĐỀ 6: TỤ ĐIỆN........................................................................................................................334 CHUYÊN ĐỀ 7: CON LẮC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRONG ĐIỆN TRƯỜNG .......................335
Chương 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI..................................................................................338 CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN ......................................................339 CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN........................................................................341 CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH ...................................................................343 CHUYÊN ĐỀ 4: GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ.........................................................................346
Chương 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG .....................................................347 CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI ...........................................................................348 CHUYÊN ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN..........................................................349 CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ ..........................................................................350 CHUYÊN ĐỀ 4: DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG ..................................................................351 CHUYÊN ĐỀ 5: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN ..............................................................352
Chương 4: TỪ TRƯỜNG .......................................................................................................353 CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ TRƯỜNG...............................................................................................................354 CHUYÊN ĐỀ 2: LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ.........................................................................................355 CHUYÊN ĐỀ 3: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT ........................................................................................356 CHUYÊN ĐỀ 4: LỰC LO - REN – XƠ ..................................................................................................358
Chương 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ...........................................................................................360 CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ .................................................................................360 CHUYÊN ĐỀ 2: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG...............................................................................361 CHUYÊN ĐỀ 3: TỰ CẢM ........................................................................................................................362 CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ..............................................................................................363
Chương 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG .........................................................................................365 Chuyên đề 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ..................................................................................................365 Chuyên đề 2: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN...............................................................................................366 Chuyên đề 3: CÁC BÀI TOÁN VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG...............................368
Chương 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC ............................................................369 Chuyên đề 1: THẤU KÍNH MỎNG......................................................................................................371 Chuyên đề 2: MẮT ...................................................................................................................................374 Chuyên đề 3: KÍNH LÚP ........................................................................................................................375 Chuyên đề 4: KÍNH HIỂN VI ................................................................................................................376 Chuyên đề 5: KÍNH THIÊN VĂN.........................................................................................................377
50 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG ÔN CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT ................................378 13 ĐỀ THI THỬ ..............................................................................................................391-446 4
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
T 6
T 4
T 4 T 6
T 8
T 12
T 12 -A
A 3 A 2 A 2 2 2
T 8
O
A 2
A
A 2 A 3 2 2
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa Chuyên đề 3: Con lắc lò xo Chuyên đề 4: Lực đàn hồi - Lực hồi phục Chuyên đề 5: Bài toán thời gian Chuyên đề 6: Bài toán quãng đường và tốc độ trung bình Chuyên đề 7: Viết phương trình dao động Chuyên đề 8: Tổng hợp dao động và các bài toán tương đương Chuyên đề 9: Đại cương về con lắc đơn Chuyên đề 10: Dao động cưỡng bức và Dao động tắt dần
5
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Các đại lượng cơ bản và đặc điểm chuyển động của vật dao động điều hòa Câu 1: Chu kì dao động điều hòa là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động. Câu 2:Tần số dao động điều hòa là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một chu kỳ C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần. Câu 3: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động Câu 4: Cho vật dao động điều hòa.Ly độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 5: Cho vật dao động điều hòa.Ly độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 6: Cho vật dao động điều hòa.Vật cách xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 7: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm Câu 8: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm Câu 9: Cho vật dao động điều hòa.Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm Câu 10: Cho vật dao động điều hòa.Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm Câu 11: Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 12: Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 13: Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 6
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằngra vị trí biên dương là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằngra vị trí biên âm là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là: A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0 Câu 18: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 19: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 21: Trong dao động điều hoà A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên Câu 22(chuyển bt thời gian) Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc và gia tốc a1v1> 0, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về VTCB. C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về VTCB. Câu 23: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì ly độ A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì gia tốc A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận tốc của vật A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 27:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ. A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 28:Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài. A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 29:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s). C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s). Câu 30:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad. 7
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad. Câu 31:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
t 1 (x tính bằng cm, t tính 2 16
Câu 32:Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos4
bằng giây). Chu kì dao động của vật. A. T = 0,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5 (s). D. T = 1 (s). Câu 33:Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x 5cos 5t 4 (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có: A. biên độ 0,05cm B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s. D. chu kì 0,2s. Câu 34:Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là. A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động. A. 10cm; 3Hz. B. 20cm; 1Hz. C.10cm; 2Hz. D. 20cm; 3Hz Câu 36:Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây là A. 5 B. 10 C. 20 D. 100 Câu 37:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là A. 5 B. 10 C. 20 D. 25 Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động là A.
V . 2A
B.
V . A
C.
V . A
D.
V . 2A
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là v v A 2A A. T max . B. T . C. T max . D. T . A 2A v max v max Câu 40: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 41: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f1 và f2; Biên độ lần lượt là A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2 = 2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là A. V1 2 V2
B. V1 1
1
V2
C. V1 1
2
V2
8
D. V1 8 V2
1
Câu 42: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong là A. 18,84m/s B. 1,5m/s C. 9,42m/s D. 3m/s Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật là x (cm) thì gia tốc của vật là 2a (cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng
a x
a x
2aA aA D. x x Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại là . Tần số góc bằng
A. A 2
2 A. .
B. A
C.
B. .
C.
.
2 D. .
8
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại là . Biên độ dao động được tính
2 A. .
B. .
C. 2 .
2 D. .
Câu 46: Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là vmax = 20 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax =4m/s2 lấy 2 =10. Xác định biên độ và chu kỳ dao động? A. A =10 cm; T =1 (s) C. A =10 cm; T =0,1 (s) B. A = 1cm; T=1 (s) D. A=0,1cm;T=0,2 (s). Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A (cm). Nếu tốc độ dao động cực đại là 100A (cm/s) thì độ lớn gia tốc cực đại là A. 100A (m/s2) B. 10000A (m/s2) C. 10A (m/s2) D. 1000A (m/s2) 2. Các phương trình dao động và các đại lượng liên quan Câu 48:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình vận tốc của vật là A. v = Acos(t + ). B. v = Asin(t + ). C. v = Acos(t + ). D. v = Asin(t + ). Câu 49:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình gia tốc của vật là A. a = 2Acos(t + ). B. a = 2Asin(t + ). C. a = 2Acos(t + ). D. a = 2Asin(t + ). Câu 50:Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Vcos(t + ). Phương trình gia tốc của vật là A. a = Vcos(t + ). B. a = Vsin(t + ). C. a = Vcos(t + ). D. a = Vsin(t + ). Câu 51:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là A. v = 100cos(10t) (cm/s). B. v = 100cos(10t + π) (cm/s). C. v = 100sin(10t) (cm/s). D. v = 100sin(10t + π) (cm/s). Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy 2= 10. Phương trình gia tốc của vật là: A. a = 160cos(2t + π/2) (m/s2). B. a = 160cos(2t + π) (m/s2). 2 C. a = 80cos(2t+ π/2) (cm/s ). D. a = 80cos(2t + π) (m/s2). Câu 53:Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2). B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2). 2 C. a = 1000cos(10t+ 5π/6) (m/s ). D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2). Câu 54:Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t – π/2), với a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là. A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm). B. x = 2cos(20t + π/2) (cm). C. x = 2cos(20t - π/2) (cm). D. x = 4cos(20t + π/2) (cm). Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t ) (x tính 4 bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 56:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. 9
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 57:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cosĎ&#x20AC;t (x tĂnh báşąng cm, t tĂnh báşąng s). PhĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây Ä&#x2018;Ăşng? A. Chu kĂŹ cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ 0,5 s. B. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m lĂ 25,1 cm/s. C. Gia táť&#x2018;c cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ 79,8 cm/s2. D. Tần sáť&#x2018; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ 2 Hz. ď ° Câu 58: Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(2Ď&#x20AC;t ď&#x20AC; ), trong Ä&#x2018;Ăł x tĂnh báşąng 3 xentimĂŠt (cm) vĂ t tĂnh báşąng giây (s). Gáť&#x2018;c tháť?i gian Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc cháť?n lĂşc váşt cĂł trấng thĂĄi chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nhĆ° tháşż nĂ o? A. Ä?i qua váť&#x2039; trĂ cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = 1,5cm vĂ Ä&#x2018;ang chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c Ox. B. Ä?i qua váť&#x2039; trĂ cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = - 1,5cm vĂ Ä&#x2018;ang chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. C. Ä?i qua váť&#x2039; trĂ cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = 1,5cm vĂ Ä&#x2018;ang chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. D. Ä?i qua váť&#x2039; trĂ cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = - 1,5cm vĂ Ä&#x2018;ang chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c Ox. Câu 59: Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = AsinĎ&#x2030;t. Náşżu cháť?n gáť&#x2018;c toấ Ä&#x2018;áť&#x2122; O tấi váť&#x2039; trĂ cân báşąng cᝧa váşt thĂŹ gáť&#x2018;c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc váşt A. áť&#x; váť&#x2039; trĂ li Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi thuáť&#x2122;c phần dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. B. qua váť&#x2039; trĂ cân báşąng O ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. C. áť&#x; váť&#x2039; trĂ li Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi thuáť&#x2122;c phần âm cᝧa tr᝼c Ox. D. qua váť&#x2039; trĂ cân báşąng O theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. Câu 60: Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh: x = 6cos (ď °t ď&#x20AC; ď ° 3 ) (cm). Li Ä&#x2018;áť&#x2122; vĂ váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt áť&#x; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = 0 lĂ : A. x = 6cm; v = 0. B. ď&#x20AC;3 đ?&#x;&#x2018;cm; v = 3ď ° cm/s. C. x = 3cm; v = 3ď ° đ?&#x;&#x2018;cm/s. D. x = 0; v = 6ď °cm/s Câu 61:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos4Ď&#x20AC;t (x tĂnh báşąng cm, t tĂnh báşąng s). Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = 5 s, váşn táť&#x2018;c cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂ y cĂł giĂĄ tráť&#x2039; báşąng: A. 5 cm/s. B. 20Ď&#x20AC; cm/s. C. ď&#x20AC;20Ď&#x20AC; cm/s. D. 0 cm/s. ď ° Câu 62: Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(2Ď&#x20AC;t - ), trong Ä&#x2018;Ăł x tĂnh báşąng 3 xentimĂŠt (cm) vĂ t tĂnh báşąng giây (s). Váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m 0,5s lĂ A. 3 3 Ď&#x20AC; cm/s B. ď&#x20AC;3 3 Ď&#x20AC; cm/s C. 3Ď&#x20AC; cm/s D. ď&#x20AC;3Ď&#x20AC; cm/s Câu 63:Máť&#x2122;t váşt nháť? dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh v ď&#x20AC;˝ 20ď ° cos ď&#x20AC;¨ 2ď °t ď&#x20AC;Ť 2ď ° 3ď&#x20AC;Š (cm/s) (t tĂnh báşąng s). Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m ban Ä&#x2018;ầu, váşt áť&#x; li Ä&#x2018;áť&#x2122;: A. 5 cm. B. ď&#x20AC;5 cm. C. 5 3 cm. D. ď&#x20AC;5 3 cm. Câu 64:Máť&#x2122;t váşt nháť? dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh v ď&#x20AC;˝ 20ď ° sin 4ď °t (cm/s) (t tĂnh báşąng s). LẼy Ď&#x20AC;2 = 10. Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m ban Ä&#x2018;ầu, váşt cĂł gia táť&#x2018;c A. 8 m/s2. B.4 m/s2. C. ď&#x20AC; 8 m/s2. D. ď&#x20AC; 4 m/s2. Câu 65:Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh gia táť&#x2018;c a = - 400ď °2cos(4ď °t - ď ° 6 ) (cm,s). Váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = 19/6s lĂ : A. v = 0 cm/s. B. v = ď&#x20AC;50ď ° cm/s. C. v = 50ď ° cm/s. D. v = ď&#x20AC;100ď ° cm/s. Câu 66:PhĆ°ĆĄng trĂŹnh váşn táť&#x2018;c cᝧa máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hoĂ lĂ v = 120cos20t(cm/s), váť&#x203A;i t Ä&#x2018;o báşąng giây. Gáť?i T lĂ chu káťł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = T/6, váşt cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ A. 3cm. B. ď&#x20AC;3cm. C. 3 3 cm. D. ď&#x20AC; 3 3 cm. Câu 67:Máť&#x2122;t váşt nháť? dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(10ď °t - ď °/4) (t tĂnh báşąng s), A lĂ biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122;. Pha ban Ä&#x2018;ầu cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ A. ď °/4 (rad) B. ď&#x20AC;ď °/4 (rad) C. 10ď °t ď&#x20AC;ď °/4 (rad) D. 10ď °t (rad) Câu 68:Máť&#x2122;t váşt nháť? dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(10ď °t - ď °/4) (t tĂnh báşąng s, x tĂnh báşąng cm). Pha dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ A. ď °/4 (rad) B. ď&#x20AC;ď °/4 (rad) C. 10ď °t ď&#x20AC;ď °/4 (rad) D. 10ď °t (rad) 10
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 69:Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 40 rad. B. 5 rad. C. 30 rad. D. 20 rad. Câu 70:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t - 4 )(cm,s). Khi pha dao động là
5 6 thì vật có li độ: A. x = 5 3 cm.
B. x = 5 cm.
C. x = 5cm.
D. x = 5 3 cm.
Câu 71:Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ) cm. Khi pha dao động của vật là 6 thì vận tốc của vật là – 50cm/s. Khi pha dao động của vật là 3 thì vận tốc của vật là. A. v = -86,67cm/s. B. v = 100 cm/s. C. 100 cm/s . D. v = 86,67 cm/s. Câu 72:Một vật dao động điều hòa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha dao động là π/6 là 60 cm/s. Chu kì của dao động này là A. 0,314 s. B. 3,18 s. C. 0,543 s. D. 20 s. Câu 73:Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy 10 ). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7/3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là. A. – 320 cm/s2. B. 160 cm/s2. C. 3,2 m/s2. D. 160 cm/s2. 2
3. Bài toán về cặp đại lượng vuông pha – Công thức độc lập thời gian Câu 74: Trong dao động điều hoà,ly độ biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 900 so với vận tốc. C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc. Câu 75: Trong dao động điều hoà,vận tốc biến đổi A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với ly độ. C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 900 so với ly độ. Câu 76: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc. Câu 77:Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 78:Đồ thị quan hệ giữa ly độ và vận tốc là đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 79:Đồ thị quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 80:Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ Câu 81: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
v a 1 A. v m am
v 2 a2 B. 2 2 1 v m am
v a 2 C. v m am
v 2 a2 D. 2 2 2 v m am
Câu 82: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại là X, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ là x thì tốc độ là v. Biểu thức nào sau đây là đúng A.
x2 v2 1 X2 V2
B.
x v 2 X V
C.
x2 v2 2 X2 V2
D.
x v 1 X V
Câu 83: Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là ly độ dao động tức thời, xm là biên độ dao động; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
x2 a2 A. 2 2 1 xm am
B.
x a 1 xm am
C.
a = const x
D. a.x = const 11
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 84: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 5cm . Ban đầu, chất điểm có ly độ là x0 thì tốc độ của chất điểm là v0. Khi ly độ của chất điểm là 0,5x0 thì tốc độ của chất điểm là 2v0. Ly độ x0 bằng A. 5 5 cm B. 10cm C. 5 15 cm D. 20cm Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động là 2cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là B. 2 17 cm/s
A. 4 5 cm/s
C. 8 2 cm/s
D. 12 2 cm/s
Câu 86: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V.Khi ly độ x thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
A 2
3 1 1 V B. v V C. v D. v V 2 2 2 Câu 87: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V.Khi ly độ A. v
x
3 V 2
2 A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 2
2 1 1 V B. v V C. v V D. v 2 2 2 Câu 88: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V.Khi ly độ A. v
x
2 V 2
3 A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 2
A. v
3 V 2
1 B. v V 2
C. v
3 V 2
1 D. v V 2
1 Câu 89: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V.Khi tốc độ v V 2 thì ly độ x được tính bằng biểu thức
3 A 2
2 A 2
3 A 2
1 D. x A 2 Câu 90: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, gia tốc cực đại là am.Tại một thời điểm, ly độ là x và gia tốc là a. Kết luận nào sau đây là không đúng:
A. x
B. x
1 1 A. Khi x A thì a a m 2 2
C. Khi a
3 3 a m thì x A 2 2
C. x
B. Khi x
2 2 A thì a a m 2 2
D. Khi x A thì a 0
Câu 91: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 20 cm/s.Khi ly độ là 5 cm thì vận tốc bằng A. 10 3 cm / s
B.
10 cm / s
C.
10 cm / s
D. 10 3 cm / s
Câu 92: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là 10 2 cm / s .Khi vận tốc là
10 cm / s thì ly độ bằng
A. 10 2 cm
B.
10 cm / s
C. 10 2 cm
D. 10 cm
Câu 93: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là vận tốc là
30 cm / s .Khi
15 cm / s thì ly độ bằng 12
B. 5 3 cm
A. 5 3 cm
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 5 cm D. 5 cm
2 Câu 94: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m / s .Khi gia 2 tốc là 4 m / s thì ly độ bằng
A.
5 cm
D. 5 3 cm
C. 5 3 cm
B. 5 cm
2 Câu 95: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m / s .Khi gia
tốc là 4 3 m / s2 thì ly độ bằng A.
5 cm
C. 5 3 cm
B. 5 cm
D. 5 3 cm
Câu 96: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A.Gọi x là ly độ; v là tốc độ tức thời. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. A v
x
B. A x
v
2 2 C. A v
x2 2
2 2 D. A x
v2 2
Câu 97: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc .Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc tức thời; V tốc độ cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. (V v) a B. (V v ) a C. (V v ) a D. (V v) a Câu 98: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A. Khi ly độ là 3 cmthì vận tốc là 40 cm/s. Biên độ A bằng: A. 5 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 50 cm Câu 99*: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời T điểm t vật có tốc độ 50cm/s. Chu kỳ T bằng 4 1 1 A. s B. C. D. s s s 5 10 10 5 Câu 100: Một vật dao động điều hòa. Khi ly độ của vật là x1 thì vận tốc của vật là v1, khi ly độ của vật là x2 thì vận tốc của vật là v2. Tần số dao động là
1 x12 x22 A. f 2 v 22 v12
x12 x22 B. f v 22 v12
v 22 v12 C. f x12 x22
1 v 22 v12 D. f 2 x12 x22
Câu 101: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là v2 thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là A. 2
v12 v 22 a22 a12
B.
v12 v 22 a22 a12
C.
a22 a12 v12 v 22
Câu 102: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là
v2 thì gia tốc của vật là a2. Chu kỳ dao động T của vật là 2
A. T 2
v12 v 22 a22 a12
v12 v 22 a22 a12
C. T
a22 a12 v12 v 22
D. T 2
Câu 103: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos( đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là x1; ở thời điểm t 2 = t 1 2k 1 độ là x2. Kết luận đúng là A. x2 x1 0 B. x 2 x1 A
a22 a12 v12 v 22
v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc 2
của vật là
B. T
D. 2
C. x2 x1 0
a22 a12 v12 v 22
2 t ) , t tính theo T
T (với k là số nguyên) thì ly 2
D. x 2 x1 A 13
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 104: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là 2 2 x1 A1cos( t ) và x 2 A 2cos( t ) , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là T 2 T 2 x x x x A. 1 2 B. 1 2 C. x2 x1 0 D. x2 x1 0 A1 A 2 A1 A2 2 Câu 105: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos( t ) , t tính theo T đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là x1; ở thời điểm t 2 = t 1 kT (với k là số nguyên) thì ly độ là x2. Kết luận đúng là A. x2 x1 0 B. x 2 x1 A C. x2 x1 0 D. x 2 x1 A Câu 106: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là 2 2 x1 A1cos( t ) và x 2 A 2cos( t ) , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là T 2 T 2 x x x x A. 1 2 B. 1 2 C. x2 x1 0 D. x2 x1 0 A1 A 2 A1 A2 2 Câu 107: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos( t ) , t tính theo T T đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là x1; ở thời điểm t 2 = t 1 2k 1 (với k là số nguyên) thì ly 4 độ là x2. Kết luận đúng là A. x 22 x12 A 2 B. x22 x12 0 C. x22 x12 1 D. x12 x 22 A 2 Câu 108: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos(t ) , t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là x1; ở thời điểm t 2 = t 1 thì ly độ là x2. Kết luận đúng là 2 A. x 22 x12 A 2 B. x22 x12 0 C. x22 x12 1 D. x12 x 22 A 2 Câu 109: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng
x Acos( t ) , t tính theo
đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là 5cm; ở thời điểm t 2 = t 1 1,5s thì ly độ là 12cm. Biên độ dao động là A. 13 cm B. 17 cm C. 7 cm D. 6 cm Câu 110: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x Acos( t ) , t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t1 thì ly độ là 4cm; ở thời điểm t 2 = t 1 0,5s thì ly độ là -3cm. Tốc độ dao động cực đại là A. cm/s B. 1 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s Câu 111: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là 2 2 x1 A1cos( t ) và x 2 A 2cos( t ) , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là T 2 T 2 2 2 2 x x x x x x x x A. 12 22 1 B. 12 22 1 C. 1 2 D. 1 2 A1 A 2 A1 A 2 A1 A2 A1 A 2 Câu 112: Hai chất điểm dao động điều hoà vuông pha, cùng tần số với biên độ lần lượt là A1, A2. Tại thời điểm bất kỳ, ly độ hai dao động thoả mãn hệ thức 16x12 + 9x22=25 (x1,x2 đơn vị cm). Biên độ A1, A2 lần lượt là 16 9 25 25 4 3 5 5 A. B. C. ; D. ; ; ; 25 25 16 9 5 5 4 3 Câu 113*:Hai chất điểm dao động điều hoà. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 36 x12 + 16 x 22 = 602 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 5 2 cm với vận tốc v1 = - 6 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng 14
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 12 3 cm/s.
B. 9 cm/s.
D. 9 3 cm/s.
C. 12 cm/s.
Câu 114: Ly độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức
103 x2 105 v 2 Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là A. 50π cm/s B. 50π 3 cm/s C. 0 D. 100π cm/s Câu 115*: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức
x1 x 2 x3 . Tại v1 v 2 v3
thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm 4. Làm quen bài toán thời gian dạng đơn giản Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T, biên độ A. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 116 đến câu 126 Câu 116: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến biên là T T T T A. B. C. D. 4 6 8 12 Câu 117: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ A/2 là T T T T A. B. C. D. 4 6 8 12 Câu 118: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ A.
T 4
B.
T 6
C.
T 8
là T 12
A 3 là 2
T T D. 8 12 A A Câu 120: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ là 2 2 T T T T A. B. C. D. 4 6 8 3
A.
B.
T 6
2
D.
Câu 119: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ T 4
A
C.
Câu 121: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ A.
T 4
B.
T 6
C.
T 4
B.
T 6
C.
2
đến vị trí có ly độ
T 8
Câu 122: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ A.
A
T 8
D.
A 2
là
T 3
A 3 A 3 đến vị trí có ly độ là 2 2
Câu 123: Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có ly độ
D. A là 2
T 3
15
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 T T T T A. B. C. D. 4 6 8 3 A Câu 124: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ ; t2là thời gian 2 ngắn nhất vật đi từvị trí có ly độ
A 3 A đến vị trí có ly độ ; t3là thời gian ngắn nhất vật đi từvị trí 2 2
A 3 đến biên. Hệ thức đúng là 2 A. t 1 : t 2 : t 3 1:1:1 B. t 1 : t 2 : t 3 2:3: 4 có ly độ
D. t 1 : t 2 : t 3 1:2:3 A Câu 125: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ biên âm đến vị trí có ly độ ; t2là thời gian ngắn 2 A A nhất vật đi từvị trí có ly độ đến vị trí có ly độ ; t3là thời gian ngắn nhất vật đi từvị trí có ly độ 2 2 A đến biên. Hệ thức đúng là 2 A. t 1 : t 2 : t 3 1:1:1 B. t 1 : t 2 : t 3 2:1:2 C. t 1 : t 2 : t 3 2:3:2 D. t 1 : t 2 : t 3 1:2:1 A Câu 126: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ ; t2là thời gian 2 ngắn nhất vật đi từvị trí có ly độ có ly độ
C. t 1 : t 2 : t 3 2:3:2
A 2 A đến vị trí có ly độ ; t3là thời gian ngắn nhất vật đi từvị trí 2 2
A 2 A 3 A 3 đến vị trí có ly độ ; t4là thời gian ngắn nhất vật đi từvị trí có ly độ đến 2 2 2
biên. Hệ thức đúng là A. t 1 : t 2 : t 3 : t 4 1:1:1:1
B. t 1 : t 2 : t 3 : t 4 1:2:2:1
C. t 1 : t 2 : t 3 : t 4 2:1:1:2
D. t 1 : t 2 : t 3 : t 4 1:2:3: 4
5. Làm quen với đồ thị dao động Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ly độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 1. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 127 đến 137 Câu 127: Biên độ dao động là A. 5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. – 10 cm Câu 128: Quỹ đạo dao động là A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 129: Chu kỳ dao động là A. t1 B. 2t1 C. 3t1 Câu 130: Tần số dao động là A.
1 t3
B.
1 2t 3
Câu 131: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm ở A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương C. vị trí biên âm
C.
1 3t 3
D. 4t1
D.
1 4t 3
B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm D. vị trí biên dương 16
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 132: Pha ban đầu là A. B. C. 0 D. 2 2 Câu 133: Tại thời điểm t1, chất điểm ở A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm C. vị trí biên âm D. vị trí biên dương Câu 134: Tại thời điểm t2, chất điểm đang chuyển động A. chậm dần B. theo chiều dương C. nhanh dần D. ra xa vị trí cân bằng Câu 135: Tại thời điểm t3, chất điểm có A. vận tốc cực đại B. tốc độ cực đại C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 136: Tại thời điểm t3, chất điểm có A. vận tốc đổi chiều B. ly độ cực đại C. gia tốc đổi chiều D. ly độ cực tiểu Câu 137: Tại thời điểm t4, chất điểm có A. vận tốc âm và gia tốc dương B. vận tốc âm và gia tốc âm C. vận tốc dương và gia tốc âm D. vận tốc dương và gia tốc dương Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ly độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 2. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 138 đến 145 Câu 138: Biên độ dao động là A. 5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. – 10 cm Câu 139: Quỹ đạo dao động là A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 140: Chu kỳ dao động là 5 5 A. 1s B. s C. s D. 0,5s 6 3 Câu 141: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm A. đi theo chiều âm B. đi theo chiều dương C. có gia tốc dương D. có vận tốc âm Câu 142: Pha ban đầu là 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 143: Tại thời điểm t3, chất điểm có A. vận tốc cực đại B. tốc độ cực đại C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 144: Tại thời điểm t4, chất điểm có A. vận tốc cực đại B. vận tốc cực tiểu C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 145: Thời điểm t3, t4 lần lượt bằng 3 2 5 3 5 2 11 A. s; 1s B. s; s C. s; s D. s; s 4 3 6 4 3 3 12 Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vận tốc biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 3. Lấy 2 = 10. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 146 đến 150 Câu 146: Gia tốc cực đại là A. 40 cm/s2 B. 80 cm/s2 C. 160 cm/s2 D. 320 cm/s2 17
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 147: Biên độ dao động là A. 1 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 40 cm Câu 148: Tốc độ dao động cực đại là A. 1(cm/s) B. 4 (cm/s) C. 4(cm/s) D. (cm/s) Câu 149: Tại thời điểm t1: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên âm C. vận tốc đạt giá trị cực tiểu D. tốc độ đạt giá trị cực đại Câu 150: Tại thời điểm t3: A. ly độ dương và vận tốc dương B. ly độ âm và vận tốc dương C. ly độ âm và vận tốc âm D. ly độ dương và vận tốc âm Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4cm. Vận tốc biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 4. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 151 đến 156 Câu 151: Tốc độ cực đại là A. 4 cm/s B. cm/s C. 16 cm/s D. 8 cm/s Câu 152: Tại thời điểm t1: A. ly độ và gia tốc dương B. ly độ dương và gia tốc âm C. ly độ âm và gia tốc âm D. ly độ âm và gia tốc dương Câu 153: Tại thời điểm t2: A. ly độ và gia tốc dương B. ly độ dương và gia tốc âm C. ly độ âm và gia tốc âm D. ly độ âm và gia tốc dương Câu 154: Tại thời điểm t3: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên âm C. chất điểm chuyển động theo chiều dương D. chất điểm chuyển động theo chiều âm Câu 155: Tại thời điểm t4: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên âm C. gia tốc bằng 0 D. gia tốc có giá trị cực đại Câu 156: Thời điểm t4 bằng A. 1 s B. 1,25 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 157: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 1 cm
B. 2 cm
C. 0,4 cm
D. 0,8 cm
Câu 167: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là A. 1,5π m/s. B. 3π m/s. C. 0,75π m/s. D. -1,5π m/s.
a (m/s2) 25π2
O 2
20 8
t (10-2 s)
18
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 168: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm B.Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm C.Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương D.Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương Câu 169: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
v
A.Từ t1 đến t2, vectơ gia tốc đổi chiều một lần B.Từ t2 đến t3, vectơ vận tốc đổi chiều 1 lần
t2
O
t3
t
t1
C.Từ t3 đến t4, vectơ gia tốc không đổi chiều
t4
D.Từ t3 đến t4, vectơ gia tốc đổi chiều một lần ĐỀ THI CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC CÁC NĂM Câu 170(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A.
v 2 a2 2 A . 4 2
B.
v 2 a2 2 A 2 2
C.
v 2 a2 2 A . 2 4
D.
2 a2 2 A . v 2 4
Câu 171(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 172(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A.
v max . A
B.
v max . A
C.
v max . 2A
D.
v max . 2A
Câu 173(CĐ 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x12 + 36 x 22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s. Câu 174(CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 175(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm Câu 176(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 177(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. 19
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 178(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 179(ĐH 2013): Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. Câu 180(CĐ 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 181(CĐ 2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 182(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương trình x1 A1 cos 1 t và x 2 A 2 cos 2t
được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A 2 .
Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A 2 quay quanh O lần lượt là 1 và 2 = 2,5 1 . Tỉ số
1 là 2
A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4 Câu 183(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 184(ĐH 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 185(ĐH 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm Câu 186(ĐH 2015): Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,25 π B. 1,25 π C. 0,5 π D. 0,75 π Câu 187(THPTQG 2016). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 188(THPTQG 2016): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng √2 lần. Câu 189(THPTQG 2016): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 250 cm/s. Câu 190(THPTQG 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100t – 0,5)(cm), x2 = 10cos(100t + 0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,5 . B. . C. 0. D. 0,25 . Câu 191(THPTQG 2016): Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuôn góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là 20
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A.1/27 B. 3 C. 27 D. 1/3 Câu 192(THPTQG 2017): VĂŠc tĆĄ váşn táť&#x2018;c cᝧa máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa luĂ´n A. hĆ°áť&#x203A;ng ra xa váť&#x2039; trĂ cân báşąng. B. cĂšng hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. C. hĆ°áť&#x203A;ng váť váť&#x2039; trĂ cân báşąng. D. ngưᝣc hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Câu 193(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa li Ä&#x2018;áť&#x2122; x vĂ o tháť?i gian t. Tần sáť&#x2018; gĂłc cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ A. l0 rad/s. B. 10Ď&#x20AC; rad/s. C. 5Ď&#x20AC; rad/s. D. 5 rad/s. Câu 194(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. VectĆĄ gia táť&#x2018;c cᝧa váşt A. cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n táť&#x2030; láť&#x2021; thuáşn váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. B. cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n táť&#x2030; láť&#x2021; ngháť&#x2039;ch váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. C. luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng ngưᝣc chiáť u chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt. D. luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng theo chiáť u chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt. Câu 195(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. VectĆĄ gia táť&#x2018;c cᝧa váşt A. cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n táť&#x2030; láť&#x2021; thuáşn váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt. B. luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng váť váť&#x2039; trĂ cân báşąng. C. cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n táť&#x2030; láť&#x2021; ngháť&#x2039;ch váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. D. luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng ra xa váť&#x2039; trĂ cân báşąng. Câu 196 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(Ď&#x2030;t + Ď&#x2020;) (Ď&#x2030; > 0). Tần sáť&#x2018; gĂłc cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ A. A B. Ď&#x2030;. C. Ď&#x2020;. D. x. Câu 197 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(Ď&#x2030;t + Ď&#x2020;) (A > 0). BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt lĂ A. A B. .Ď&#x2020; C. Ď&#x2030;. D. x. Câu 198 (THPTQG 2018): Cho hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng vĂ cĂšng tần sáť&#x2018;. Hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y ngưᝣc pha nhau khi Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha cᝧa hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng báşąng A. (2n + 1)Ď&#x20AC;â&#x20AC;&#x2030; váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2... B. 2nĎ&#x20AC;â&#x20AC;&#x2030; váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2... C. (2n + 1) â&#x20AC;&#x2030; váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2... D. (2n + 1) â&#x20AC;&#x2030; váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2... Câu 199 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng 0. Khi nĂłi váť gia táť&#x2018;c cᝧa váşt, phĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây sai? A. Gia táť&#x2018;c cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n táť&#x2030; láť&#x2021; váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. B.VectĆĄ gia táť&#x2018;c luĂ´n cĂšng hĆ°áť&#x203A;ng váť&#x203A;i vectĆĄ váşn táť&#x2018;c C. VectĆĄ gia táť&#x2018;c luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng váť váť&#x2039; tri cân báşąng. D. Gia táť&#x2018;c luĂ´n ngưᝣc dẼu váť&#x203A;i li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. Câu 200 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt A. luĂ´n cĂł giĂĄ tráť&#x2039; khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i. B. luòn cĂł giĂĄ tráť&#x2039; dĆ°ĆĄng. C. lĂ hĂ m báşc hai cᝧa tháť?i gian. D. biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa theo tháť?i gian. Câu 201 (THPTQG 2018): Hai váşt M1 vĂ M2 dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂšng tần sáť&#x2018;. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa li Ä&#x2018;áť&#x2122; x cᝧa M1 vĂ váşn táť&#x2018;c v2 cᝧa M2 theo tháť?i gian t. Hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa M1 vĂ M2 láť&#x2021;ch pha nhau ď ° 2ď ° 5ď ° ď ° A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 202 (TK 2019): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018;Ľ = đ??´cos(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + Ď&#x2020;) (đ??´ > 0, đ?&#x153;&#x2018; > 0). Pha cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t lĂ A. đ?&#x153;&#x201D;. B. cos(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;) C. đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + Ď&#x2020;. D. đ?&#x153;&#x2018;. Câu 203 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t con lắc lò xo gáť&#x201C;m váşt nháť? cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m vĂ lò xo nháşš cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k. Con lắc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ lĂ A. 2đ?&#x153;&#x2039;
đ?&#x2018;&#x2DC; đ?&#x2018;&#x161;.
B.
đ?&#x2018;&#x2DC; đ?&#x2018;&#x161;.
C.
đ?&#x2018;&#x161; đ?&#x2018;&#x2DC;.
D. 2đ?&#x153;&#x2039;
đ?&#x2018;&#x161; đ?&#x2018;&#x2DC;.
Câu 204 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018;Ľ = đ??´đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x153;đ?&#x2018; (đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). Váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng cĂ´ng thᝊc: 21
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020
2
A. đ?&#x2018;Ł =â&#x20AC;&#x2019; đ?&#x153;&#x201D;đ??´đ?&#x2018; đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). B. đ?&#x2018;Ł = đ?&#x153;&#x201D; đ??´đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x153;đ?&#x2018; (đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). C. đ?&#x2018;Ł =â&#x20AC;&#x2019; đ?&#x153;&#x201D;2đ??´đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x153;đ?&#x2018; (đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). D. đ?&#x2018;Ł = đ?&#x153;&#x201D;đ??´đ?&#x2018; đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). Câu 205 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018;Ľ = đ??´cos(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). Ä?ấi lưᝣng đ?&#x2018;Ľ Ä&#x2018;ưᝣc gáť?i lĂ A. li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. B. biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. C. tần sáť&#x2018; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. D. chu kĂŹ cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Ä?Ă P Ă N 1D 15D 29C 43A 57B 71A 85B 99D 113B 127A 141B 155A 169D 183A 197A
2A 16D 30C 44C 58C 72A 86A 100D 114B 128C 142B 156D 170C 184B 198A
3C 17B 31B 45A 59D 73A 87A 101C 115D 129D 143C 157C 171A 185B 199B
4D 18C 32D 45A 60C 74B 88B 102B 116A 130B 144A 158A 172A 186A 200D
5A 18B 33B 47A 61D 75D 89C 103A 117D 131A 145D 159D 173D 187D 201D
6C 20D 34B 48D 62B 76B 90D 104B 118C 132A 146C 160C 174C 188B 202C
7C 21C 35A 49C 63C 77D 91A 105C 119B 133D 147A 161C 175B 189C 203D
8D 22C 36B 50D 64A 78B 92C 106A 120B 134C 148C 162C 176D 190B 204A
9B 23C 37D 51A 65D 79B 93B 107D 121A 135B 149B 163C 177C 191C 205A
10A 24C 38C 52C 66C 80A 94B 108D 122D 136C 150D 164B 178C 192B
11A 25D 39D 53D 67B 81B 95C 109A 123D 137D 151A 165C 179C 193C
12B 26A 40C 54B 68C 82A 96D 110C 124A 138C 152B 166B 180D 194A
13D 27A 41A 55A 69D 83C 97B 111B 125A 139D 153D 167A 181A 195B
14C 28C 42C 56C 70D 84D 98A 112D 126C 140A 154C 168D 182D 196B
===============HáşžT=============== ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 2: NÄ&#x201A;NG LƯᝢNG DAO Ä?áť&#x2DC;NG Ä?Iáť&#x20AC;U HĂ&#x2019;A 1. CĂĄc biáť&#x192;u thᝊc nÄ&#x192;ng lưᝣng Câu 1: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cần báşąng O váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; gĂłc ď ˇ, biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; A. LẼy gáť&#x2018;c tháşż nÄ&#x192;ng tấi O. Khi ly Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ x thĂŹ tháşż nÄ&#x192;ng Wt tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc: 1 1 1 1 A. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇ2 A 2 B. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇ2x 2 C. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇA 2 D. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇx2 2 2 2 2 Câu 2: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cần báşąng O. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ly Ä&#x2018;áť&#x2122; cĂł dấng x ď&#x20AC;˝ Acos(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) , t tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; giây. LẼy gáť&#x2018;c tháşż nÄ&#x192;ng tấi O. Biáť&#x192;u thᝊc tĂnh tháşż nÄ&#x192;ng Wt lĂ : 1 1 A. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇA 2 sin2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) B. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇA 2 cos2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) 2 2 1 1 C. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇ2 A 2 sin2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) D. Wt ď&#x20AC;˝ mď ˇ2 A 2 cos2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) 2 2 Câu 3: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cần báşąng O váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; gĂłc ď ˇ, biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; A. Khi váşn táť&#x2018;c cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m lĂ v thĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m WÄ&#x2018; tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc: 1 1 1 1 A. Wd ď&#x20AC;˝ mď ˇ2 A 2 B. Wd ď&#x20AC;˝ mď ˇv 2 C. Wd ď&#x20AC;˝ mv 2 D. Wd ď&#x20AC;˝ mď ˇ2v 2 2 2 2 2 Câu 4: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cần báşąng O. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ly Ä&#x2018;áť&#x2122; cĂł dấng x ď&#x20AC;˝ Acos(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) , t tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; giây. Biáť&#x192;u thᝊc tĂnh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng Wd lĂ : 1 1 A. Wd ď&#x20AC;˝ mď ˇ2 A 2 sin2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) B. Wd ď&#x20AC;˝ mď ˇA 2 cos2(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş) 2 2 22
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1 1 C. Wd mA 2 sin2(t ) D. Wd m2 A 2 cos2(t ) 2 2 Câu 5: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng Wtính bằng biểu thức: 1 1 1 1 A. W mA 2 B. W m2 A 2 C. W m2 A D. W mA 2 2 2 2 Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số f, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng Wtính bằng biểu thức: 2 2 1 2 A. W m( fA)2 B. W mfA C. W 2m( fA) D. W 2mfA 2 Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với chu kỳ T, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng Wtính bằng biểu thức: 2
2
A A 1 2 A. W m B. W m( TA)2 C. W 2m( TA) D. W 2m 2 T T Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc . Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì vận tốc là v. Cơ năng Wtính bằng biểu thức: 1 1 1 1 A. W m2x 2 mv 2 B. W mx2 mv 2 2 2 2 2 1 1 1 1 C. W m2x 2 m2v 2 D. W mx 2 mv 2 2 2 2 2 Câu 9: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì vận tốc là v. Thế năng Wt tính bằng biểu thức:
1 2 1 2 2 2 C. Wt m (A v ) 2
1 2 1 2 2 2 D. Wt m( A v ) 2
1 2 1 2 2 2 C. Wd m (A x ) 2
1 2 1 2 2 2 D. Wd m( A x ) 2
2 2 2 A. Wt m (A v )
2 2 2 B. Wt m( A v )
Câu 10: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì vận tốc là v. Động năng Wđ tính bằng biểu thức: 2 2 2 A. Wd m (A x )
2 2 2 B. Wd m( A x )
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x 0) là A. Wđ 1 x
2
2
2
2
B. Wđ A 1 C. Wđ A 1 D. Wđ x 1 Wt Wt x Wt x Wt A A Câu 12: Đồ thị quan hệ giữa động năng và vận tốc của một vật dao động điều hòa là đường A. hình sin B. thẳng C. elip D. Parabol Câu 13: Đồ thị quan hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa là đường A. hình sin B. thẳng C. elip D. Parabol Câu 14: Đồ thị quan hệ giữa động năng và gia tốc của một vật dao động điều hòa là đường A. hình sin B. thẳng C. elip D. Parabol Câu 15: Đồ thị quan hệ giữa động năng và thế năg của một vật dao động điều hòa là A. đường hình sin B. đoạn thẳng C.đường elip D. đườngParabol Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai: A. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và ly độ là đường parabol B. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và gia tốc là đường parabol C. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và vận tốc là đường elip 23
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và động năng là đường thẳng Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì A. thế năng và động năng tăng B. thế năng và động năng giảm C. thế năng giảm và động năng tăng D. thế năng tăng và động năng giảm Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. thế năng và động năng tăng B. thế năng và động năng giảm C. thế năng giảm và động năng tăng D. thế năng tăng và động năng giảm Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì A. thế năng giảm rồi tăng B. thế năng tăng rồi giảm C. thế năng luôn tăng D. thế năng luôn giảm Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì A. động năng giảm rồi tăng B. động năng tăng rồi giảm C. động năng luôn tăng D. động năng luôn giảm Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên dương sang biên âm thì A. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng, cơ năng tăng B. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng, cơ năng giảm C. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm, cơ năng không đổi D. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng, cơ năng không đổi Câu 22:Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Giữa hai lần liên tiếp chất điểm qua vị trí cân bằng thì A.gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. thế năng bằng nhau, gia tốc khác nhau. Câu 23: Tìm phát biểu sai: A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào tốc độ B. Cơ năng của hệ dao động luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ dao động bằng tổng động năng và thế năng. Câu 24: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng A. Tổng năng lượng là đạilượngtỉlệvớibìnhphươngbiên độ B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu Câu25: Lấy gốc thế năng ở VTCB, năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Thế năng tăng bao nhiêu lần thì động năng giảm bấy nhiêu lần. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. C. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. D. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. Câu26: Lấy gốc thế năng ở VTCB,cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 27: Trong quá trình dao động điều hòa của một chất điểm thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. 24
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây đúng: A. KhiAtănglên 2 lầnthì nănglượngtănglên 2 lần. B. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần. C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần. C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của gia tốc cực đại tăng lên 4 lần. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng cơ năng là A. T/2 B. T/4 C. T/8 D. T Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần thế năng đạt giá trị cực đại là A.
1 2f
B.
1 4f
C.
1 8f
D.
1 f
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là A. T/2 B. T/4 C. T/8 D. T Câu 32: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là A.
1 8
B.
1 4
C.
D.
2
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng đạt giá trị cực đại là 0,2s. Chu kì dao động của chất điểm là A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của chất điểm là A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s Câu 35: Dao động điều hoà x = Acos(2ft +), t tính theo đơn vị giây. Thế năng của vật dao động điều hoà với tần số A. f/2 B. f C. 2f D. 4f Câu 36: Dao động điều hoà x = 2cos(2t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Động năng của vật dao động điều hoà với tần số góc A. /2 B. C. 2 D. 4 Câu 37: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( bằng giây. Thế năng và động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A.
T 2
B. 2T
C.
T 4
2 t + ), với t tính T
D. T
Câu 38: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( t tính bằng giây. Thế năng và động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A.
T 2
B. 2T
C.
T 4
t + π/2)(cm) với T
D. T
Câu 39: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =5cos10t (cm) với t tính bằng giây. Thế năng của vật đó biến thiên với tần số góc bằng A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 40: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
25
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 41: Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình ly độ có dạng x = 6cos(10t) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Biểu thức thế năng của chất điểm là A. Wt 18cos2(10t)(mJ)
B. Wt 0,3cos2(10t)(J) C. Wt 0,3sin2(10t)(J) D.
Wt 18sin2(10t)(mJ) Câu 42: Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình ly độ có dạng x = 4cos(10t) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Biểu thức động năng của chất điểm là A. Wd 8cos2(10t)(mJ) B. Wd 0,2cos2(10t)(J) C. Wd 0,2sin2(10t)(J) D. Wd 8sin2(10t)(mJ) Câu 43: Một chất điểm có khối lượng 400g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình ly độ có dạng x = cos(10t + /6) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Biểu thức động năng của chất điểm là
6 C. Wd 1 cos(20t ) (mJ) 3
A. Wd 1 cos(10t ) (mJ)
6 D. Wd 2 2cos(20t ) (mJ) 3 B. Wd 2 2cos(10t ) (mJ)
Câu 44: Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình ly độ có dạng x = 2cos(10t) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Biểu thức động năng của chất điểm là A. Wd 4 4cos(20t) (mJ)
B. Wd 2 2cos(20t) (mJ)
C. Wd 4 4cos(20t) (mJ)
D. Wd 2 2cos(20t) (mJ)
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình thế năng có dạng Wt cos2(10t) (mJ) , t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Kết luận đúng là A. cơ năng là 1 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 10 rad/s B. cơ năng là 2 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 10 rad/s C. cơ năng là 1 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 20 rad/s D. cơ năng là 2 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 20 rad/s Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình động năng có dạng Wd 5 5cos(10t) (mJ) , t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Kết luận đúng là A. cơ năng là 10 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 10 rad/s B. cơ năng là 5 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 10 rad/s C. cơ năng là 10 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 20 rad/s D. cơ năng là 5 mJ; thế năng và động năng biến thiên với tần số góc bằng 20 rad/s Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình thế năng có dạng Wt 2 2cos(20t) (mJ) , t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Kết luận đúng là A. cơ năng là 2 mJ; ly độ biến thiên với tần số bằng 5 Hz B. cơ năng là 4 mJ; ly độ biến thiên với tần số bằng 5 Hz C. cơ năng là 2 mJ; ly độ biến thiên với tần số bằng 10 Hz D. cơ năng là 4 mJ; ly độ biến thiên với tần số bằng 10 Hz Câu 48: Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình ly độ có dạng x = 8cos(10t) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng của chất điểm là A. 64 mJ B. 64 J C. 128 mJ D. 128 mJ 26
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 49: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt -
), trong đó 3
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy 2 = 10. Cơ năng của hệ lò xo là A. 1,8 J B. 1,8 mJ C. 3,6 J D. 3,6 mJ Câu 50: Một vật có khối lượng 0,5kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 6cm. Trong 1 phút vật thực hiện được 120 dao động. Cơ năng của vật gần nhất với giá trị A. 144 mJ B. 2,88 mJ C. 1,44 mJ D. 288mJ Câu 51: Vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao động. Động năng cực đại của vật gần nhất với giá trị: A. 1770 J B. 890 J C. 1,77 J D. 0,89J Câu 52: Chất điểm có khối lượng m1 = 200 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = cos(4πt + π/3) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 4cos(πt – π/4)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. Câu 53: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt -
), trong đó 3
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy 2 = 10, gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có ly độ 3 cm thì thế năng của vật là A. 1,8 mJ B. 3,6 mJ C. 3,2 mJ D. 6,4 mJ Câu 54: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt -
), trong đó 3
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy 2 = 10, gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có ly độ 1 cm thì động năng của vật là A. 3,2 mJ B. 0,2 mJ C. 3 mJ D. 0,4 mJ Câu 55: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10t -
), trong đó 3
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy 2 = 10, gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật cách biên một đoạn 2 cm thì thế năng của vật là A. 2 mJ B. 8 mJ C. 4 mJ D. 6 mJ Câu 56: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10t -
), trong đó 3
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Lấy 2 = 10, gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật cách biên một đoạn 3 cm thì động năng của vật là A. 0,5 mJ B. 3,5 mJ C. 4,5 mJ D. 7,5 mJ Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân băng O. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 đến t2, động năng của chất điểm tăng từ 0,96 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,64 J. Ở thời điểm t2, thế năng của chất điểm bằng 0,64 J. Thế năng của chất điểm ở thời điểm t1 là A. 0,32 J. B. 0,96 J. C. 0,48 J. D. 0,84 J. Câu 58: Một chất điểm có khối lượng 1 kgdao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi vật có động năng 10mJ thì cách vị trí cân bằng 1cm, khi có động năng 5mJ thì cách vị trí cân bằng: A. 1/2cm B. 2 cm C. 2cm D. 1/ 2 cm Câu 59*: Một chất điểm dao động điều hoà có biên độ A từ vị trí cân bằng chất điểm đi đoạn đường S thì động năng lúc này 0,096 J; đi tiếp một đoạn S thì động năng còn lại là 0,084 J; đi tiếp thêm một đoạn S nữa (A>3S) thì động năng còn lại là A. 0,004 J B. 0,032 J C. 0,064 J D. 0,048 J
27
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Một chất điểm dao động điều hòa có thế năng biến thiên theo thời gian như đồ thị bên. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu 60 đến câu 63. Câu 60: Cơ năng của chất điểm là A. 20 mJ B. 40 mJ C. 80 mJ D. 50 mJ Câu 61: Ở thời điểm ban đầu, động năng của chất điểm là A. 20 mJ B. 40 mJ C. 80 mJ D. 50 mJ Câu 62: Chu kỳ dao động của thế năng là A.
3 s 16
B.
3 s 8
C. 0,5 s
D. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,25 s
Câu 63: Ly độ của vật dao động với chu kỳ là A.
3 s 16
B.
3 s 8
2. Bài toán tìm x và v khi Wđ = nWt Câu 64: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng của vật bằng n lần thế năng của vật (với n là số thực dương) thì ly độ x của vật được tính bằng biểu thức A. x
A
B. x
A
C. x
A
D. x
A n 1
D. v
V n 1
1 n 1 1 1 1 n n Câu 65: Cho một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là V. Khi động năng của vật bằng n lần thế năng của vật (với n là số thực dương) thì vận tốc v của vật được tính bằng biểu thức
A. v
V
B. v
V
C. v
V
1 n 1 1 1 1 n n Câu 66: Cho một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại là am. Khi động năng của vật bằng n lần thế năng của vật (với n là số thực dương) thì gia tốca của vật được tính bằng biểu thức
am am am a B. a m C. a D. a 1 n 1 n 1 1 1 1 n n Câu 67: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Trong một chu kỳ dao động, số lần động năng gấp đôi thế năng luôn là A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 68: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Trong một chu kỳ dao động, số lần động năng bằng thế năng và lúc đó thế năng đang tăng luôn là A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 69: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Không tính thời điểm ban đầu, trong một nửa chu kỳ dao động, số lần thế năng gấp đôi động năng luôn là A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 70: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Không tính thời điểm ban đầu, trong một nửa chu kỳ dao động, số lần động năng bằng thế năng và lúc đó động năng đang tăng luôn là 28 A. a
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 71: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Trong một phần tư chu kỳ dao động, số lần động năng bằng 16 lần thế năng không thể là A. 0 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 3 lần Câu 72: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tại vị trí vật có vận tốc v, động năng bằng thế năng. Biên độ A của vật được tính bằng biểu thức A. A
2v
B. A
v
C. A
v 2
D. A
v 2
2 Câu 73: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật: A. 0 B. ±6 2 cm C. ±6cm D. ±12cm Câu 74: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+) (cm). Tại vị trí có li độ bằng 3cm, động năng bằng ba lần thế năng. Biên độ của dao động là A bằng A. 3cm B. 6 2 cm C. 3 2 cm D. 6 cm Câu 75: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s, mốc ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi thế năng bằng ba lần động năng thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. 12 cm. B. 6 2 cm. C. 12 2 cm. D. 6 cm. Câu 76: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn A. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
2a .
A.
B.
3 a. 3
2 a. 3
C.
3a .
D.
Câu 77: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 20cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí có li độ x = 4cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A.
5 . 1
B.
1 . 24
C.
24 . 1
1 . 3
C. 1.
A 11 . x 1
C.
D.
1 . 5
Câu 78: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 3.
B.
D. 2.
Câu 79: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí có li độ x, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là 10:1. Khi đó tỉ số giữa biên độ và ly độ là A.
A 11 . x 1
B.
A 1 . x 11
D.
A 1 . x 11
Câu 80: Cho một vật dao động điều hòa. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi ly độ là x thì động năng của vật gấp n lần thế năng của lò xo (n > 1). Khi ly độ là 0,5x thì A. động năng của vật gấp 2n lần thế năng của lò xo B. thế năng của lò xo gấp 4n+3 lần động năng của vật C. thế năng của lò xo gấp 2n lần động năng của vật D. động năng của vật gấp 4n+3 lần thế năng của lò xo Câu 81: Một vật dao động điều hòa. Khi ly độ là 10cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi ly độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là A. 8 B. 9 C. 19 D. 2 Câu 82: Cho một vật dao động điều hòa. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi ly độ là 4x thì động năng của vật gấp 4 lần thế năng. Khi ly độ là x thì tỉ số giữa động năng và thế năng là
29
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A.
16 . 1
B.
1 . 16
C.
1 . 79
D.
79 . 1
Câu 83*: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm. Lấy gốc thế năng tại vị trí O. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 84 (ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 85 (CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. Câu 86 (ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 87 (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 88 (ĐH 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm Câu 89 (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 90 (CĐ 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là A.
3 . 4
B.
1 . 4
C.
4 . 3
1 2
D. .
Câu 91 (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng
3 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. 4
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 2f Câu 92 (CĐ 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
30
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 2f1 .
B.
f1 . 2
C. f1 .
D. 4 f1 .
Câu 93 (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/2 B. 3. C. 2. D. 1/3. Câu 94 (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A.
5 W. 9
B.
4 W. 9
2 A thì động năng của vật là 3 2 C. W. 9
D.
7 W. 9
Câu 95 (ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 10 . Tại li độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 96 (CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ Câu 97 (CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 98(ĐH 2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J. Câu 99 (ĐH 2015): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 2
A. mA2
B.
1 mA2 2
C. m2A2
D.
1 m2A2 2
Câu 100 (ĐH 2015): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 101 (THPTQG 2016): Hai con lắc lò xo giống hệt nau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,32 J B. 0,08 J C. 0,01 J D. 0,31 J Câu 102 (THPTQG 2017): Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%. Câu 103 (THPTQG 2017): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu (t2 – t1) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,27 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,20 s. Câu 104 (THPTQG 2018): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng 31
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 105 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng 200 g dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; 0,5 Hz. Khi láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt lĂ 0,1 N thĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa váşt cĂł giĂĄ tráť&#x2039; 1 mJ. LẼy Ď&#x20AC;2 = 10. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt khi Ä&#x2018;i qua váť&#x2039; trĂ cân báşąng lĂ A. 18,7 cm/s.
B. 37,4 cm/s.
C. 1,89 cm/s.
D. 9,35 cm/s.
Câu 106 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t con lắc lò co gáť&#x201C;m váşt nháť? vĂ lò xo nháşš cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng đ?&#x2018;&#x2DC;. Con lắc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018;Ľ = đ??´cos(đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x153;&#x2018;). Cháť?n máť&#x2018;c tháşż nÄ&#x192;ng áť&#x; váť&#x2039; trĂ cân báşąng. CĆĄ nÄ&#x192;ng cᝧa con lắc lĂ 1 1 A. 2đ?&#x2018;&#x2DC;đ??´. B. 2đ?&#x2018;&#x2DC;đ??´2. C. đ?&#x2018;&#x2DC;đ??´. D. đ?&#x2018;&#x2DC;đ??´2. Ä?Ă P Ă N 1B 15B 29A 43C 57A 71D 85A 99D
2D 16C 30A 44B 58B 72C 86C 100A
1C 17D 31B 45C 59C 73B 87A 101D
4A 18C 32D 46A 60B 74D 88B 102D
5B 19A 33D 47B 61A 75A 89D 103B
6C 20B 34C 48A 62D 76A 90B 104C
7D 21D 35C 49B 63C 77C 91D 105A
8B 22A 36D 50A 64C 78B 92D 106B
9D 23B 37A 51D 65A 79A 93B
10C 24B 38D 52B 66C 80D 94A
11C 25D 39D 53A 67D 81C 95A
12D 26C 40C 54C 68B 82D 96B
13D 27B 41A 55B 69B 83D 97A
14D 28B 42D 56D 70A 84D 98B
ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 3: CON LẎC LĂ&#x2019; XO 1. Ä?ấi cĆ°ĆĄng váť con lắc lò xo Câu 1: Con lắc lò xo gáť&#x201C;m lò xo cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k, váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Tần sáť&#x2018; gĂłc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc A. ď ˇ ď&#x20AC;˝ 2ď °
k m
B. ď ˇ ď&#x20AC;˝ 2ď °
m k
m k
C. ď ˇ ď&#x20AC;˝
D. ď ˇ ď&#x20AC;˝
k m
Câu 2: Con lắc lò xo gáť&#x201C;m lò xo cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k, váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc A. f ď&#x20AC;˝ 2ď °
k m
B. f ď&#x20AC;˝
1 k 2ď ° m
C. f ď&#x20AC;˝ 2ď °
m k
D. f ď&#x20AC;˝
1 m 2ď ° k
Câu 3: Con lắc lò xo gáť&#x201C;m lò xo cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k, váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng m, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Chu káťł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc A. T ď&#x20AC;˝ 2ď °
k m
B. T ď&#x20AC;˝
1 k 2ď ° m
C. T ď&#x20AC;˝ 2ď °
m k
D. T ď&#x20AC;˝
1 m 2ď ° k
Câu 4: Tấi nĆĄi cĂł gia táť&#x2018;c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ g, máť&#x2122;t con lắc lò xo treo tháşłng Ä&#x2018;ᝊng Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. Biáşżt tấi váť&#x2039; trĂ cân báşąng cᝧa váşt, Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂŁn cᝧa lò xo lĂ ď &#x201E;ď Ź . Tần sáť&#x2018; gĂłc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh:
ď &#x201E;ď Ź ď &#x201E;ď Ź D. ď ˇ ď&#x20AC;˝ 2ď ° g g Câu 5: Tấi nĆĄi cĂł gia táť&#x2018;c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ g, máť&#x2122;t con lắc lò xo treo tháşłng Ä&#x2018;ᝊng Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. Biáşżt tấi váť&#x2039; trĂ cân báşąng cᝧa váşt, Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂŁn cᝧa lò xo lĂ ď &#x201E;ď Ź . Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa con lắc nĂ y lĂ A. ď ˇ ď&#x20AC;˝
A. f ď&#x20AC;˝ 2ď °
g ď &#x201E;ď Ź
ď &#x201E;ď Ź g
B. ď ˇ ď&#x20AC;˝ 2ď °
B. f ď&#x20AC;˝ 2ď °
g ď &#x201E;ď Ź
g ď &#x201E;ď Ź
C. ď ˇ ď&#x20AC;˝
C. f ď&#x20AC;˝
1 g 2ď ° ď &#x201E;ď Ź
D. f ď&#x20AC;˝
1 ď &#x201E;ď Ź 2ď ° g 32
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
1 g g 1 B. T 2 C. T D. T 2 2 2 g g Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc này là A. 1 rad/s B. 10 rad/s C. 0,1 rad/s D. 100 rad/s Câu 9: Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87m/s2, khi gắn vật m vào thì lò xo bị giãn 1 đoạn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Tần số dao động là A. 0,01Hz B. 0,25Hz C. 2,5Hz D. 0,1Hz Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 11: Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh VTCB với chu kì T = 1s. Lấy g = 10m/s2, 2= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 100cm Câu 12: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là: A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo được tính A. T
A.
mg k
B.
A.
mgcos k
B.
k mg
mg k
k mg Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc αso với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng,độ dãn của lò xo được tính
mgcos k
C.
C.
mgsin k
D.
D.
mgsin k
Câu 16: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc αso với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của lò xo , gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là cos sin A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 g cos gsin g g Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi treo trên mặt mặt phẳng nghiêng góc thì dao động với chu kỳ A.
T sin
B. T
C.
T sin
D. T sin
Câu 18 : Tìm câu sai. Một con lắc lò xo có treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A với A < . Trong quá trình dao động, lò xo 33
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Bị dãn cực đại một lượng là A + B. Bị dãn cực tiểu một lượng là - A C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Có lúc nén, có lúc dãn, có lúc không biến dạng Câu 19 : Tìm câu sai. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A với A > . Trong quá trình dao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + B. Bị nén cực đại một lượng là A - C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực đẩy D. Có lúc nén, có lúc dãn, có lúc không biến dạng Câu 20:Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài khi vật ở vị trí cân bằng là A. 0
B. 0 A
C. 0 A
D. 0
Câu 21: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là A. 0
B. 0 A
C. 0 A
D. 0
Câu 22: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài bé nhất là A. 0
B. 0 A
C. 0 A
D. 0
Câu 23: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là A. 0
B. 0 2
C. 0
D. 0
Câu 24: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài bé nhất là A. 0
B. 0 2
C. 0
D. 0
Câu 25: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất và bé nhất lần lượt là max , min . Biên độ dao động A được tính bằng biểu thức A. A
max min 2
B. A max min
C. A
max min 2
D. A max min
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 30 cm. A bằng A. 30 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 15 cm Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 5 cm. Trong quá trình dao động, lò xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 40 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 45 cm B. 10 cm C. 50 cm D. 35 cm Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 25cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với biên độ là 34
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 16cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với biên độ là A. 4 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 18 cm Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lò xo bị nén một đoạn 5cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Lấy gia tốc trọng trường g = 2 m/s2.Biên độ dao động là A. 5 cm B. 25 cm C. 15 cm D. 30 cm Câu 31: Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 60cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
x 4cos(10t )cm. Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t 3
= 0,75T (với T là chu kỳ dao dao động của vật) là A. 68cm. B. 66,5cm. C. 73,5cm.
D. 72cm.
Câu 32: Một lò xo chiều dài tự nhiên 0 40cm treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(t + /3) (cm). Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 40cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 50cm. Câu 33: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A.Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, tốc độ của vật được tính bằng biểu thức A. v A
k 4m
B. v A
k 8m
C. v A
k 2m
D. v A
3k 4m
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng W của con lắc được tính bằng biểu thức
1 2
2 A. W kA
1 2
2 2 B. W mk A
1 2
2 C. W mA
1 2
2 2 D. W k A
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos(t + ), lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi pha dao động là 0 rad/s thì gia tốc là 20 3 cm / s2 . Năng lượng của con lắc lò xo là A. 48 mJ B. 96 mJ C. 12 mJ D. 24 mJ Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 15cm. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t +
T vật có tốc độ 50cm/s. Độ cứng k bằng 2
A. 12,5N/m. B. 25N/m. C. 50N/m. D. 100N/m. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1000g. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
T t vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của k bằng 4
A. 50N/m B. 120N/m C.80N/m D.100N/m Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là vị trí A. cân bằng B. lò xo không bị biến dạng C. biên dưới D. biên trên 35
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 *Ghép lò xo Câu 39: Lò xo có độ cứng k. Treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động là 3Hz, treo vật có khối lượng m2 thì tần số dao động là 4Hz. Khi treo cả 2 vật m1 và m2 thì tần số dao động là: A. 5Hz B. 7Hz C. 1Hz D. 2,4Hz Câu 40: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động đều hòa với chu kì 1,2s. Khi gắn thêm quả nặng m2 vào lò xo trên, nó dao động đều hòa với chu kì 2s. Khi chỉ gắn m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là A. 2,3s B. 1,6s C. 1s D. 1,5s Câu 41: Lò xo có độ cứng k, lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi cân bằng lò xo có chiều dài 20cm và 30cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi treo cùng hai vật là: A.
2s
B. 2 /5 s
C. / 2 s
D. 5/ 2 s
2. Bài toán thay đổi chiều dài lò xo (Đề của BGD sẽ cho biết: k k ' ' ) Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi vật đi tới vị có ly độ x thì lò xo có chiều dài là và ta giữ cố định tại một vị trí trên lò xo sao cho khoảng cách từ vị trí này đến vật có chiều dài là ' , biết tỉ số
T
B. T'
T n
' n . Lúc này con lắc dao động với chu kỳ T’ bằng
C. T' nT D. T' T n n Câu 43: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số góc là và biên độ A. Khi vật đang dao động thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với tần số góc A. 2 B. C. 2 D. 2 2 Câu 44: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi tới vị có ly độ x thì lò xo có chiều dài là và ta giữ cố định tại một vị trí trên lò xo sao cho khoảng cách từ vị A. T'
trí này đến vật có chiều dài là ' , biết tỉ số trí O một đoạn bằng A. (1 n ) x 2
' n . Lúc này con lắc dao động quanh vị trí O’ cách vị C. x 1 n
B. (1 n) x
2
D.
x
n Câu 45: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Độ cứng của lò xo là k. Khi vật đi qua vị có ly độ x thì lò xo có chiều dài là và ta giữ cố định tại một vị trí trên lò xo sao cho khoảng cách từ vị trí này đến vật có chiều dài là ' , biết tỉ số biên độ A0 và với cơ năng còn lại bằng A.
1 2 kA0 2
B.
1 nkA20 2
C.
1k 2 A0 2n
' n . Lúc này con lắc dao động với 1 2
2 D. n kA0
Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị có ly độ x thì lò xo có chiều dài là và ta giữ cố định tại một vị trí trên lò xo sao cho khoảng cách từ vị trí này đến vật có chiều dài là ' , biết tỉ số biểu thức A. A' n2x2 n(A 2 x2 )
' n . Lúc này con lắc dao động với biên độ A’ được tính bằng B. A' nA 36
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
A x2 1 2 2 (A x ) D. A' 2 n n n Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ A A A. B. A 2 C. 2A D. 2 2 Câu 48: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với cơ năng là W A. W B. 0,5W C. 0,25W D. C. A'
2
Câu 49: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W. Khi vật tới biên thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với cơ năng là A. W
B. 0,5W
C. 0,25W
D.
W 2
Câu 50: Chocon lắclò xo dao động theo phương nằm ngang với chu kỳ là 0,6s. Một đầu lò xo được gắn cố định vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m. Bỏ qua ma sát. Khi vật tới vị trí cân bằng thì ta giữ cố định lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúc này lò xo dao động với chu kỳ là A. 1/3 s B. 0,4 s C. 0,2 s D. 0,6 s Câu 51: Cho con lắc lò xodao động theo phương nằm ngang với biên độ A. Một đầu lò xo được gắn cố định vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m. Bỏ qua ma sát. Khitốc độ của vật có giá trị cực đại thì ta giữ cố định lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúc này lò xo dao động với biên độlà 2 3 3 5 A A A. A B. C. A D. 3 2 3 5 Câu 52: Cho con lắc lò xodao động theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ cực đại và lò xo đang giãn thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Lúc này lò xo dao động với biên độ là 5 7 5 7 A A A A A. A B. A C. A D. A 16 16 4 4 Câu 53: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8cm. Khi vật tới vị trí động năng bằng thế năng thì giữ cố định một vị trí trên lò xo cách vật một khoảng bằng 3/4 chiều dài của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật là A.
42 cm
B. 4 3 cm
C.
44 cm
D. 2 3 cm
Câu 54: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định. Trong quá trình vật dao động, khi vật tới vị trí cân bằng thì lấy tay giữ tại điểm cách vị trí cân bằng một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo thì biên độ dao động lúc này là 2cm, sau đó buông tay. Khi vật tới vị trí cân bằng lại lấy tay giữ tại điểm cách đầu được gắn cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo, biên độ dao động lúc này bằng A.
2 cm
B. 2/3 cm
C. 2 3 cm
D. 6 cm
Câu 55: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 60cm đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 20cm. Lò xo có độ cứng 42N/m. Khi vật có ly độ là 10cm và lò xo đang giãn thì giữ cố định tại một điểm trên lò xo cách vật một đoạn . Sau đó vật dao động điều hòa với biên độ và cơ năng lần lượt gần đúng với các giá trị A. 16,8 cm; 0,69 J B. 18,2 cm; 0,69 J C. 16,8 cm; 0,81 J D. 18,2 cm; 0,81 J 37
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 ĐỀ THI CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC CÁC NĂM Câu 56(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 57(ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 58(ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 59(CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 60(CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 61(ĐH 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 62(ĐH 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 63(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 64(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos(t ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 65(ĐH 2011) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm. Câu 66(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là A. 2
g
B.
1 2 g
C.
1 g 2
D. 2
g
38
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 67(ĐH 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+
T vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng 4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Câu 68(CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 69(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm Câu 70(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 71(ĐH 2014): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động 2
điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =
48
s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. Câu 72(ĐH 2015): Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên (cm); ( 10) (cm) và ( – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là: A. 1,00 s B.1,28 s C. 1,41 s D.1,50 s Câu 73(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. Câu 74(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A.
2kx 2 .
B.
1 2 kx . 2
C.
1 kx. 2
D. 2kx.
Câu 75(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là
2 thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 10 . Khi 2
vật qua vị trí có li độ 3 (cm) thì động năng của con lắc là A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. Câu 76(THPTQG 2017): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định 2 ở nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,65 kg. B. 0,35 kg. C. 0,55 kg. D. 0,45 kg.
D. 0,18 J.
Câu 77 (THPTQG 2018): Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là 39
A. 400 rad/s.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s.
B. 0,1π rad/s.
Câu 78 (THPTQG 2018):Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa vói chu kì riêng 1 s.Khối lượngcủa vật là A. 100 g.
B. 250 g
C. 200 g
D.150 g
Câu 79 (THPTQG 2018):Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 19 cm B. 18 cm C. 31 cm D. 22 cm ĐÁP ÁN 1D 15C 29A 43C 57D 71C
2B 16B 30D 44B 58B 72C
3C 17B 31B 45C 59B 73D
4A 18D 32C 46A 60B 74B
5C 19C 33D 47D 61A 75C
6B 20A 34A 48A 62A 76C
7C 21B 35C 49B 63D 77C
8B 22C 36A 50B 64A 78B
9C 23B 37D 51A 65D 79D
10B 24D 38B 52A 66D
11C 25A 39D 53A 67D
12B 26D 40B 54C 68C
13C 27A 41B 55D 69A
14A 28C 42D 56C 70A
Chuyên đề 4: LỰC HỒI PHỤC – LỰC ĐÀN HỒI 1. Lực hồi phục Câu 1: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức 2 2 A. Fhp m x B. Fhp mx C. Fhp m x D. Fhp mx Câu 2: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có gia tốc a thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức 2 2 A. Fhp m a B. Fhp ma C. Fhp ma D. Fhp m a Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức A. Fhp kx B. Fhp kx C. Fhp kx D. Fhp kx Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình ly độ x = Acos(t + ). Biểu thức lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm có dạng A. Fhp = –kAcos(t + ) B. Fhp = –kAsin(t + ) C. Fhp = kAcos(t + ) D. Fhp = kAsin(t + ) Câu 5: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A. Lực hồi phục cực đại Fhpmax tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức 2 2 A. Fhpmax m A B. Fhpmax mA C. Fhpmax mA D. Fhpmax m A Câu 6:Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Gia tốc của chất điểm có giá trị cực đại là am. Độ lớn cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức 2 A. Fhpmax ma m B. Fhpmax a m C. Fhpmax a m D. Fhpmax ma m Câu 7:Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Tốc độ của chất điểm ở vị trí cân bằng là V. Độ lớn cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức 2 A. Fhpmax V B. Fhpmax V C. Fhpmax mV D. Fhpmax mV Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Lực hồi phục tác dụng lên chất điểm có giá trị cực tiểu là A. Fhp kA B. Fhp kA C. Fhp kA D. 0 Câu 9: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Độ lớn lực hồi phục tác dụng lên chất điểm có giá trị cực tiểu là 40
A. Fhp kA
B. Fhp kA
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. Fhp kA D. 0
Câu 10: Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực đại khi vật ở A. biên dương
B. biên âm
C. vị trí cân bằng
D. vị trí ly độ
A 2
Câu 11: Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực tiểu khi vật ở A. biên dương
B. biên âm
C. vị trí cân bằng
D. vị trí ly độ
A 2
Câu 12: Độ lớn lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biên độ A có giá trị cực đại khi vật ở A. biên B. biên âm C. vị trí cân bằng D. biên dương Câu 13: Tìm kết luận sai. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa A. là hợp lực tác dụng lên vật B. ngược chiều với gia tốc C. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa D. ngược dấu với ly độ Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng A. theo chiều âm của trục tọa độ B. theo chiều dương của trục tọa độ C. theo chiều chuyển động của vật D. về vị trí cân bằng Câu 15:Tìm kết luận sai. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục tác dụng lên vật A. biến thiên cùng pha với so với gia tốc B. biến thiên sớm pha /2 so với vận tốc. C. biến thiên ngược pha với ly độ. D. là hằng số Câu 16: Con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là A. 1 N B. 0,1 N C. 10 N D. 100 N Câu 17: Con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng x = 10cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Khi x = 5 cm thì lực hồi phục tác dụng lên vật là A. 0,5 N B. – 0,5 N C. 0,25 N D. – 0,25 N Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng là 20 N/m dao động điều hòa. Phương trình ly độ có dạng x = 10 3 cos(10t + /2) (cm), t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t = 1/30 s thì lực hồi phục là A. 3 N B. 3 N C. 3 N D. – 3 N Câu 19: Con lắc lò xo có độ cứng là 20 N/m, vật có khối lượng 100g, treo thẳng đứng. Đưa vật đến vị trí sao lò xo giãn một đoạn 15 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì độ lớn lực hồi phục là A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 20: Con lắc lò xo với vật có khối lượng 200g, treo thẳng đứng, dao động điều hòa. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng thì độ lớn lực hồi phục là A. 0 N B. 0,5 N C. 1 N D. 2 N Câu 21: Con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa. Phương trình của lực hồi phục có dạng F = 2cos(10t + /2) (N), t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của vật là A. 0,2 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 1/2 cm Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Phương trình của lực hồi phục có dạng F = –cos(10t + /4) (N), t tính theo đơn vị giây. Khối lượng của vật là A. 400 g B. 50 cm C. 100 g D. 200 g Câu 23: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của nó bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là A. 2 14 cm. B. 5 5 cm. C. 4,0 cm. D. 10 2 cm. Câu 24: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi lực hồi phục có độ lớn cực đại đến khi lực hồi phục có độ lớn cực tiểu là A. T/2 B. T/4 C. T D. T/8 Câu 25: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực hồi phục có độ lớn cực đại là A. T/2 B. T/4 C. T D. T/8 41
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 26: Con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, khối lượng vật là 1 kg, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ khi lực hồi phục bằng 0,5 N đến khi bằng –0,5 N là A. 1/6 s B. 1 s C. 2/3 s D. 1/3 s Câu 27: Con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, khối lượng vật là 1 kg, dao động điều hòa với biên độ 20cm. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lực hồi phục bằng 1 N là A. 1/6 s B. 1 s C. 2/3 s D. 1/3 s Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị bên. Độ cứng của lò xo bằng: A. 100 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 150 N/m Câu 29:Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục F = Fm cos(t + ). Khi lực hồi phục là F0 thì vận tốc của chất điểm là v0. Biết vận tốc cực đại là vm. Hệ thức đúng là F02 v 20 F0 v 0 F02 v 20 F0 v 0 1 1 0 2 A. 2 B. C. D. Fm v 2m Fm v m Fm2 v 2m Fm v m Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa với lực hồi phục cực đại của lò xo là 10N, tốc độ dao động cực đại của vật là 50cm/s. Khi lực hồi phục là 8N thì tốc độ dao động là A. 35cm/s B. 30cm/s C. 25cm/s D. 40cm/s 2. Lực đàn hồi Câu 31: Đối với con lắc lò xo dao động điều hoà. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí A. biên dương B. biên âm C. cân bằng D. lò xo không biến dạng Câu 32: Tìm kết luận sai:Đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, lực đàn hồi của lò xo A. bằng lực hồi phục tác dụng lên vật B. luôn hướng về phía lò xo bị nén cực đại C. có độ lớn cực đại khi vật ở biên D. có độ lớn tỉ lệ với ly độ Câu 33: Con lắc lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo có độ biến dạng là x thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn Fdh là A. Fdh
x k2
B. Fdh k 2x
C. Fdh
x k
D. Fdh kx
Câu 34: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Độ lớn lực đàn hồi Fdh khi vật ở vị trí cân bằng được xác định bởi biểu thức A. Fdh k B. Fdh k( A) C. Fdh k( A) D. Fdh kA Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Độ lớn lực đàn hồi cực đại Fdhmax được xác định bởi biểu thức A. Fdhmax k( A) B. Fdhmax k C. Fdhmax k( A) D. Fdhmax kA Câu 36: Con lắc lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Độ lớn lực đàn hồi Fdh khi vật ở biên phía trên được xác định bởi biểu thức A. Fdh k A
B. Fdh k
C. Fdh k( A)
D. Fdh kA
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất khi vật ở A. cân bằng B. biên trên C. biên dưới D. lò xo không biến dạng
42
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bé nhất khi vật ở vị trí A. cân bằng B. biên trên C. biên dưới D. lò xo không biến dạng Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Kết luận nào sau đây là đúng: A. độ lớn lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở biên phía trên B. độ lớn lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng C. chiều của lực đàn hồi có lúc hướng lên, có lúc hướng xuống D. chiều của lực đàn hồi luôn hướng lên khi vật ở dưới vị trí cân bằng Câu 40:Tìm phát biểu đúng. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất khi lò xo có chiều dài ngắn nhất B. Lực đàn có giá trị nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng C. Lực đàn hồi luôn hướng lên nếu biên độ nhỏ hơn độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng lên chỉ khi vật ở A. dưới O’ B. trên O’ C. dưới O D. trên O Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng xuống chỉ khi vật ở A. dưới O’ B. trên O’ C. dưới O D. trên O Câu 43: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Lực đàn hồi và lực hồi phục cùng chiều nhau chỉ khi vật ở A. dưới O’ B. trên O’ C. dưới O và trên O’ D. giữa O và O’ Câu 44: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Lực đàn hồi và lực hồi phục ngược chiều nhau chỉ khi vật ở A. dưới O’ B. trên O’ C. dưới O và trên O’ D. giữa O và O’ Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực hồi phục khi vật ở vị trí A. trung điểm của OO’ B. O’ C. O D. biên Câu 46: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo là Q. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Điểm Q chịu tác dụng bởi lực kéo chỉ khi vật ở A. dưới O B. trên O C. dưới O’ D. trên O’ Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo là Q. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Điểm Q chịu tác dụng bởi lực đẩy chỉ khi vật ở A. dưới O B. trên O C. dưới O’ D. trên O’ Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo là Q. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A và A . Gọi O’ là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. Lực tác dụng lên điểm Q bằng 0 chỉ khi vật ở A. O B. O’ C. biên trên D. biên dưới Con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn một đoạn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu 49 đến câu 53 Câu 49: Lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 43
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 1 N D. 0,4 N
A. 0,6 N B. 60 N Câu 50: Lực đàn hồi cực đại là A. 0,6 N B. 1,6 N C. 1 N D. 0,4 N Câu 51: Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là A. 0,6 N B. 1,6 N C. 0 N D. 0,4 N Câu 52: Độ lớn lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất là A. 0,6 N B. 1,6 N C. 0 N D. 0,4 N Câu 53: Có một vị trí độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực hồi phục và bằng A. 0,3 N B. 0,2 N C. 1 N D. 0,4 N Câu 54: Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo vật có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi lần lượt là A. 2 N ; 5 N B. 5 N ; 2 N C. 3 N; 1 N D. 1 N ; 3 N Câu 55: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật có khối lượng m = 200 g. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực nén cực đại tác dụng lên điểm treo là A. 2N B. 10N C.6N D. 8N Câu 56: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật có khối lượng m = 200 g. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 3 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực kéo cực đại tác dụng lên điểm treo là A. 1,2 N B. 2,8 N C. 0,8 N D. 3,2 N Câu 57: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn . Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
Fđhmax (> 1). Biên Fđhmin
độ dao động A được tính bằng biểu thức: A. A
( 1) . 1
2 B. A ( 1)
C. A
( 1) 1
D. A
1 ( 1)
Câu 58: Một vật m = 250g gắn với lò xo đặt nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t+/4) cm. Độ lớn lực đàn hồi và lực phục hồi khi động năng gấp 3 lần thế năng lần lượt là A. 0,8N; 0,4N B. 1,2N; 0,2N C. 0,2N; 0,2N D. 1,2N; 1,2N Câu 59:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Tại VTCB lò xo giãn 5cm . Kích thích cho vật dao động điều hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao động là A. 2 cm B. 3cm C. 2,5cm D. 4cm Câu 60:Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. 25cm; 24cm B. 24cm; 23cm C. 26cm; 24cm D. 25cm; 23cm Câu 61: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T. Tìm phát biểu đúng: A. Thời gian ngắn nhất kể từ khi độ lớn lực hồi phục cực đại đến khi lực đàn hồi cực đại là T/2 B. Thời gian ngắn nhất kể từ khi độ lớn lực hồi phục cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là T/4 C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực hồi phục có giá trị cực đại là T/2 D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại là T/2 Câu 62:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ là 1s, biên độ dao động là
25 2 cm. Lấy g = 10 = 2 m/s2. Trong một chu kỳ, tỉ số khoảng thời gian lực đàn hồi hướng lên và khoảng thời gian lực đàn hồi hướng xuống là A. 3:1 B. 1 :3 C. 2 :1 D. 1 : 2 Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ 0,5 s. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 0,5A. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu 63 đến câu 66 44
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 63: Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực hồi phục bằng 0 đến khi có lực đàn hồi bằng 0 là A. 1/3 s B. 1/6 s C. 1/12 s D. 1/24 s Câu 64: Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực đàn hồi có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là A. 1/3 s B. 1/6 s C. 1/12 s D. 1/24 s Câu 65: Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lực hồi phục ngược chiều với lực đàn hồi là A. 1/3 s B. 1/6 s C. 1/12 s D. 1/24 s Câu 66: Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lực hồi phục cùng chiều với lực đàn hồi là A. 5/12 s B. 5/6 s C. 1/6 s D. 1/3 s Câu 67: Con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A. Chọn chiều dương hướng xuống. Ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi lò xo có lực đàn hồi bằng 0 là
7T . Lực đàn hồi cực đại bằng 12
A. kA B. 3kA C. 0,5kA D. 1,5kA Câu 68: Một lò xo không khối lượng đáng kể có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2. Cho vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(t /3) (cm), t tính theo đơn vị giây. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là: A. 5N. B. 30N. C. 15N. D. 10N. Câu 69: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là t2. Tỉ số t1/t2 = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 Câu 70*: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m B. 400 N/m C. 200 N/m D. 300 N/m ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 71(ĐH 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A.
4 s. 15
B.
7 s. 30
C.
3 s 10
D.
1 s. 30
Câu 72(CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 73(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. 45
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 C. khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i nhĆ°ng hĆ°áť&#x203A;ng thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i. D. vĂ hĆ°áť&#x203A;ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i. Câu 74(Ä?H 2011): Khi nĂłi váť máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa, phĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây sai? A. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa theo tháť?i gian. B. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa váşt biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian. C. Váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa theo tháť?i gian. D. CĆĄ nÄ&#x192;ng cᝧa váşt biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian. Câu 75(Ä?H 2012): Máť&#x2122;t váşt nháť? cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng 500 g dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa dĆ°áť&#x203A;i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť&#x2122;t láťąc kĂŠo váť cĂł biáť&#x192;u thᝊc F = ď&#x20AC;0,8cos 4t (N). Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt cĂł biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 76*(Ä?H 2013): Gáť?i M, N, I lĂ cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn máť&#x2122;t lò xo nháşš, Ä&#x2018;ưᝣc treo tháşłng Ä&#x2018;ᝊng áť&#x; Ä&#x2018;iáť&#x192;m O cáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. Khi lò xo cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn thĂŹ OM=MN=NI=10cm. Gắn váşt nháť? vĂ o Ä&#x2018;ầu dĆ°áť&#x203A;i I cᝧa lò xo vĂ kĂch thĂch Ä&#x2018;áť&#x192; váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táť&#x2030; sáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc kĂŠo láť&#x203A;n nhẼt vĂ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc kĂŠo nháť? nhẼt tĂĄc d᝼ng lĂŞn O báşąng 3; lò xo giĂŁn Ä&#x2018;áť u; khoảng cĂĄch láť&#x203A;n nhẼt giᝯa hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m M vĂ N lĂ 12cm. LẼy ď ° ď&#x20AC;˝ 10 . Váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; lĂ : A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz. Câu 77(CÄ? 2013): Máť&#x2122;t váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng 100 g, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; 4 cm vĂ tần sáť&#x2018; 5 Hz. LẼy ď °2=10. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt nháť? cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cáťąc Ä&#x2018;ấi báşąng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 78(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t con lắc lò xo gáť&#x201C;m váşt nháť? vĂ lò xo nháşš cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Biáť&#x192;u thᝊc láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt theo li Ä&#x2018;áť&#x2122; x lĂ 2
C. F ď&#x20AC;˝
B. F = ď&#x20AC;kx.
A. F = k.x.
1 2 kx . 2
1 2
D. F ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC; kx.
Câu 79(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t con lắc lò xo Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng vĂ o váşt nháť? cᝧa con lắc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x;n táť&#x2030; láť&#x2021; thuáşn váť&#x203A;i A. Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt. B. Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n li Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt. C. biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa con lắc. D. chiáť u dĂ i lò xo cᝧa con lắc. Câu 80(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t con lắc lò xo gáť&#x201C;m váşt nháť? vĂ lò xo nháşš cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Biáť&#x192;u thᝊc xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt áť&#x; li Ä&#x2018;áť&#x2122; x lĂ F = ď&#x20AC; kx. Náşżu F tĂnh báşąng niutĆĄn (N), X tĂnh báşąng mĂŠt (m) thĂŹ k tĂnh báşąng A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. C. N/m. Câu 81 (TK 2019): Máť&#x2122;t con lắc lò xo cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox náşąm ngang. Khi váşt áť&#x; váť&#x2039; trĂ cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x thĂŹ láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lĂ 1
B. đ?&#x2018;&#x2DC;đ?&#x2018;Ľ2.
A. â&#x20AC;&#x2019; đ?&#x2018;&#x2DC;đ?&#x2018;Ľ.
1
D. 2đ?&#x2018;&#x2DC;đ?&#x2018;Ľ2.
C. â&#x20AC;&#x2019; 2đ?&#x2018;&#x2DC;đ?&#x2018;Ľ.
Câu 82 (TK 2019): Máť&#x2122;t con lắc lò xo treo tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. Tᝍ váť&#x2039; trĂ cân báşąng, nâng váşt nháť? cᝧa con lắc theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng lĂŞn Ä&#x2018;áşżn váť&#x2039; trĂ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng ráť&#x201C;i buĂ´ng ra, Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i truyáť n cho váşt váşn táť&#x2018;c 10đ?&#x153;&#x2039; 3 cm/s hĆ°áť&#x203A;ng váť váť&#x2039; trĂ cân báşąng. Con lắc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; 5 Hz. LẼy đ?&#x2018;&#x201D; = 10m/s2 ; đ?&#x153;&#x2039;2 = 10. Trong máť&#x2122;t chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng, khoảng tháť?i gian mĂ láťąc kĂŠo váť vĂ láťąc Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i cᝧa lò xo tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt ngưᝣc hĆ°áť&#x203A;ng nhau lĂ 1
1
A. 30đ?&#x2018; .
1
B. 12đ?&#x2018; .
1
C. 6đ?&#x2018; .
D. 60đ?&#x2018; .
Câu 83 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t con lắc lò xo Ä&#x2018;ưᝣc treo vĂ o máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa láťąc Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i F mĂ lò xo tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt nháť? cᝧa con lắc theo tháť?i gian t . Tấi t = 0,15 s, láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ A. 4,43 N. B. 4,83 N. C. 5,83 N. D. 3,43 N. Ä?Ă P Ă N 1A
2B
3C
4A
5D
6A
7D
8B
D
10B
11A
12A
13B
46
14D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 15D 29A 43C 57A 71B
16A 30B 44D 58C 72D
17B 31D 45A 59B 73A
18C 32B 46C 60D 74D
19A 33D 47D 61C 75D
20D 34A 48B 62A 76B
21B 35C 49A 63D 77C
22D 36A 50B 64B 78B
23A 37C 51C 65C 79B
24B 38D 52D 66A 80C
25A 39D 53A 67D 81A
26D 40C 54D 68C 82A
27C 41A 55C 69D 83B
28C 42B 56B 70A
===============HẾT=============== Chuyên đề 5: BÀI TOÁN THỜI GIAN 1. Xác định thời gian khi cho trạng thái xuất phát và đích đến Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm A.T/2. B.T/8. C.T/6. D.T/4. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ biên này đến biên kia là A.T/2. B.T/8. C.T/6. D.T/4. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có li độ 0,5A là A. T/2. B. T/8. C. T/3. D. T/4. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tọa độ âm là A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. Câu 5: Cho một vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có: A. t1= 0,5t2 B. t1= t2 C.t1= 2t2 D. t1= 4t2 Câu 6: Vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi li độ x = A/2 đến li độ x A 3 2 và t2 là thời gian vậtđi từ VTCB đến li độ x A 2 2 . Mối quan hệ giữa t1 và t2 là A. t1 = 0,5t2 B. t2 = 3t1 C. t2 = 2t1 D. 2t2 = 3t1 Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ 3 cm đến li độ 6 cm là A.
1 s. 120
B.
1 s. 30
C.
1 s. 90
D.
1 s. 60
Câu 8: Một vật dao động điều hòa. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ (không phải biên hay VTCB). Tần số dao động của vật là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D.15 Hz. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6s. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 A 2 theo chiều dương đến vị trí có li độ x 2 A 2 theo chiều âm là 1,7 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,55 s. B. 2,40 s. C. 2,00 s. D. 4,8 s. Câu 11: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x 10cos 2t 6 (cm, s). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1/3(s). B.5/6(s). C.2/3(s). D.1/12(s). Câu12: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+ π/2) (cm, s). Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là 47
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 0,917s B. 0,083s C. 0,583s D. 0,672s Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos 5t 3 (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên tại thời điểm: A. 0,23 s. B. 0,20 s. C. 0,31 s. D. 0,10 s. Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 8 cm, tần số góc 2 3 (rad/s) , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật qua vị trí có li độ 4 3 cm theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ -8 cm là A. 1,75 s. B. 1,25 s. C. 0,5 s. D. 0,5 s. Câu 15: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(8πt – π/6) (cm, s). Thời gian ngắn nhất vật đi từ 2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương là A. 1/16 (s). B. 1/12(s). C. 1/10(s). D. 1/20(s). Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 2t 3 (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 2 cm đến vị trí có gia tốc 8 3 cm/s2 là: A. π/6 s. B. π/24 s. C. π/8 s. D. π/12 s. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + 2 ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là A. t = T/12. B. t = T/6. C. t = T/3. D. t = 5T/12 Câu 18: Cho một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi thế năng lò xo gấp ba lần động năng của vật đến khi động năng của vật gấp ba lần thế năng lò xo là A.
T 2
B.
T 6
C.
T 3
D.
T 12
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật đạt cực đại vào thời điểm gần nhất là A. t
t 4
B. t
t 4
B. t
t 3
C. t
t 3
C. t
t 2
D. t
t 2
D. t
t 6
Câu 20: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Kể từ thời điểm t, vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là A. t
t 6
Câu 21: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Kể từ thời điểm t, độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là A. t
t 4
B. t
t 3
C. t
2t 3
D. t
t 6
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(πt + π), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x 3 2 cm theo chiều âm. Thời điểm lần thứ 3 là A. t = 15/4 s. B.t = 11/6 s. C.t = 23/4 s. D. t = 1/6 s. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos( t /2 /3)cm . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5cm lần thứ 3 là A. 7s. B.8 s. C.6s. D. 9 s.
48
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(
2 t ) . Thời gian ngắn nhất kể từ T 2
lúc có vận tốc bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là:
T 6
A.
B.
2T 3
C.
T 2
D.
T 3
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos 2t 3 . Kể từ thời điểm ban đầu t = 0 thời điểm vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại lần thứ 8 là A. 4,25 s. B.3,75 s. C.1,92 s. D. 0,92 s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 8cos 5t 5 6 cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 4 cm lầnthứ 2020 vào thời điểm
6059 (s). 10
A.
B.
2019 (s). 5
C.
4039 (s). 10
D.
6059 15
(s). Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trìnhx = 10cos 10t 2 cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 1789 vào thời điểm A.
10729 (s). 60
B.
10729 (s). 12
C.
10689 (s). 12
D.
3
10689 (s). 60
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 18cos t. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 9cm lần thứ 2018 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là A. 6053s
B.
6053 s. 6
C.
1183 s 12
C.
1513 s. 3
D. 3026s
589 s 12
D.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt+ π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 99 là A.
1177 s 12
B.
583 s 12
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí động năng bằng một nửa cơ năng lần thứ 17 là A.
193 s 24
B.
193 s 12
C.
99 s 12
D.
97 s 24
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 18 3 cos(πt π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 27 cm lần thứ 2000 là A.
6056 s. 3
B.
3028 s. 3
C.
2999 s. 3
D.
3029 s. 6
Câu 32: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua điểm kế tiếp trong các điểm M, N, O, P và Q (tốc độ tại M và Q bằng 0). Chu kì bằng A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 33: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua điểm kế tiếp trong các điểm M, N, O, P và Q (tốc độ tại M và Q bằng 0). Tốc độ của nó lúc đi qua các điểm N, P là 20π cm/s. Biên độ A bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm. Câu 34: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua điểm kế tiếp trong các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 (tốc độ tại M1 và M7 bằng 0). Chu kì bằng 49
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. 0,3 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 0,6 s. Câu 35: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hoĂ trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn tháşłng. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng Ä&#x2018;Ăł cĂł bảy Ä&#x2018;iáť&#x192;m theo Ä&#x2018;Ăşng thᝊ táťą M1, M2, M3, M4, M5, M6 vĂ M7 váť&#x203A;i M4 lĂ váť&#x2039; trĂ câ báşąng. Biáşżt cᝊ 0,05 s thĂŹ chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m lấi Ä&#x2018;i qua Ä&#x2018;iáť&#x192;m káşż tiáşżp trong cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m M1, M2, M3, M4, M5, M6 vĂ M7(táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; tấi M1 vĂ M7 báşąng 0). Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa nĂł lĂşc Ä&#x2018;i qua Ä&#x2018;iáť&#x192;m M4 lĂ 20Ď&#x20AC; cm/s. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; A báşąng A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 4 2 cm.
D. 4 3 cm.
2. TĂŹm tháť?i gian khi biáşżt khoảng giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;ấi lưᝣng nĂ o Ä&#x2018;Ăł (x, v, a, W, F, â&#x20AC;Ś) Câu 36:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂĄch váť&#x2039; trĂ cân báşąng máť&#x2122;t khoảng nháť? hĆĄn náťa biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. Câu 37:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂĄch váť&#x2039; trĂ cân báşąng máť&#x2122;t khoảng nháť? hĆĄn 0,5 2A lĂ A. T/4. B. 3T/4. C. T/8. D. T/2. Câu 38:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂĄch váť&#x2039; trĂ cân báşąng máť&#x2122;t khoảng láť&#x203A;n hĆĄn 0,5 3A biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. Câu 39:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂĄch váť&#x2039; trĂ cân bÄ&#x192;ng máť&#x2122;t khoảng nháť? hĆĄn náťa biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ 1 s. Chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ A. 3 s. B. 1,5 s. C. 6 s. D. 6 s. Câu 40:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť&#x2122;t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váşt nháť? cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x thoả mĂŁn x ď&#x201A;ł 3 cm lĂ T/2. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt lĂ : A.12 cm. B. 2 3 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm. Câu 41:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť&#x2122;t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váşt nháť? cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x thoả mĂŁn x ď&#x201A;ł 3cm lĂ T/3. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt lĂ : A. 3 2 cm. B. 3 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 42:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť&#x2122;t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váşt nháť? cĂł li Ä&#x2018;áť&#x2122; x thoả mĂŁn x ď&#x201A;ł ď&#x20AC;3cm cm lĂ 5T/6. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt lĂ : A. 3 2 cm. B. 2 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 43:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂł táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; nháť? hĆĄn 1/2 táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/12. Câu 44:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂł táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; nháť? hĆĄn 0,5 3 táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. 2T/3. B. T/16 . C. T/6. D. T/12. Câu 45:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂł táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n hĆĄn 0,5 2 táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. T/3. B. 2T/3. C. T/4. D. T/2. Câu 46:Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď&#x2030;t +đ?&#x153;&#x2039;/3) cm. Trong máť&#x2122;t chu káťł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng, khoảng tháť?i gian mĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa váşt láť&#x203A;n hĆĄn
3v max lĂ 0,5 s. TĂŹm khoảng tháť?i gian ngắn káť&#x192; 2
tᝍ khi váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áşżn khi váşt qua váť&#x2039; trĂ cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n gia táť&#x2018;c cáťąc Ä&#x2018;ấi? A. 0,25 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,75 s Câu 47:Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť&#x2122;t chu káťł Ä&#x2018;áť&#x192; váşt cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n gia táť&#x2018;c láť&#x203A;n hĆĄn 0,5 3 gia táť&#x2018;c cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. T/3. B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/12. 50
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 48:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 0,5 2 gia tốc cực đại là A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. Câu 49:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc bé hơn 1/2 gia tốc cực đại là A.T/3. B.2T/3. C.T/6. D. T/2. Câu 50:Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà động năng lớn hơn 3 lần thế năng là A. T/6 B. T/2 C. T/4 D. T/3 Câu 51:Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà động năng nhỏ hơn thế năng là A. T/6 B. T/2 C. T/4 D. T/3 Câu 52:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt/3) cm. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 0,5amax là 0,4 s. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến khi vật qua vị trí có tốc độ bằng 0,5vmax lần thứ hai là A. 0,3 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,15 s Câu 53:Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 10π cm/s là T/3. Tốc độ cực đại có giá trị bằng bao nhiêu? A. 20 3 cm/s. B. 20 2 cm/s. C. 20π cm/s. D. 10 3 cm/s. Câu 54:Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ đạo 8 cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8π cm/s là 2T/3. Chu kỳ của vật là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 55:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 =10. Tần số dao động của vật là: A. 4 Hz. B.2 Hz. C.3 Hz. D. 1 Hz. Câu 56:Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian độ lớn gia tốc không vượt quá 50 2 cm/s2 là T/2. Tần số góc dao động của vật bằng A. 2π rad/s. B.5π rad/s. C.5 rad/s. D. 5 2 rad/s. Câu 57:Một chất điểm khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn lực kéo về không nhỏ hơn 2 N là 2T/3. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là: A. 0,3 s. B.0,1 s. C.0,4 s. D. 0,2 s. Câu 58: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn độ lớn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc là A.
2
B. 2
C. 2
D.
3
3. Thời gian lò xo nén, giãn
3
Câu 59: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x Acos(4t )cm. Chiều dương hướng từ điểm cố định về phía lò xo bị giãn. Thời gian lò xo bị giãn nửa chu kỳ đầu tiên là A. 1/12 s B. 1/24 s C. 5/12 s D. 5/24 s
51
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 60: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x Acos(
2 t )cm. Chiều T 4
dương hướng vào điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong nửa chu kỳ đầu tiên là A. 3:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
2
3
Câu 61:Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x Acos( t )cm. Chiều dương hướng từ điểm cố định về phía lò xo bị giãn. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong 3 giây đầu tiên là A. 3:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3
2
Câu 62: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x Acos( t
2 )cm. Chiều 3
dương hướng từ điểm cố định về phía lò xo bị giãn. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong 2018 giây đầu tiên là A.
3029 3025
B.
3025 3029
C.
2000 1999
D.
1999 2000
Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 2 cm. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ là: A. 3:1 B. 1:3 C. 2:1 D. 1:2 Câu 64: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x Acos(
2 t )cm. t 3 2
tính theo đơn vị giây. Ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn bằng 0,5A. Chiều dương hướng xuống. Thời gian lò xo bị dãn trong 2000 giây đầu tiên là A. 1000,5s B. 333s C. 444,5s D. 1333s Câu 65: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 9 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 18cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,2s B. 0,4s C. 0,02s D. 0,04s Câu 66: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 6cm B. 9cm C. 3 2 cm D. 2 3 cm Câu 67: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 30cm B. 25cm C. 22,5cm D. 20cm 4. Bài toán ngược: xác định trạng thái đích đến Câu 75: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A, sau đó 3T/4 thì vật ở li độ. A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A. Câu 76: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A/2 vàđang chuyển động theo chiều dương, sau đó 2T/3 thì vật ở li độ A. x = A. B. x = A/2. C. x = A/2. D. x = –A. Câu 77: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = A/2 vàđang chuyển động theo chiều âm, sau đó 2T/3 thì vật ở li độ 52
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. x = A. B. x = A/2. C. x = 0. D. x = –A. Câu 78: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = –A, sau đó5T/6 thì vật ở li độ A. x = A. B. x = A/2. C. x = –A/2. D. x = –A. Câu 79: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt/3) (cm). Biết tại thời điểm t1 (s) li độ x = 4 cm. Tại thời điểm t1 + 3 (s) có li độ là: A. +4 cm. B. – 4,8 cm. C. – 4 cm. D. + 3,2 cm. Câu 80: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4,5cos(2πt + π/3) (cm) (t đo bằng giây). Biết li độ của vật ở thời điểm t là 2 cm. Li độ của vật ở thời điểm sau đó 0,5 s là A. 2 cm. B. 3 cm. C. – 2 cm. D. – 4 cm. Câu 81:Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 10cos 4t 8 cm . Biết li độ của vật tại thời điểm t là 6cm theo chiều âm, li độ của vật tại thời điểm t’= t + 0,125(s) là A. 5cm. B. 8cm. C. – 8cm. D. – 5cm. Câu 82:Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x 5cos 10t 2 3 cm . Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm thì tại thời điểm t’ = t + 0,1s vật có li độ là A. 4cm. B. 3cm. C. – 4cm. D. –3cm. Câu 83: Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(πt/3) (cm). Biết tại thời điểm t1 (s) li độ x = 2 cm. Tại thời điểm t1 + 6 (s) có li độ là: A. +2 cm. B. – 4,8 cm. C. – 2 cm. D. + 3,2 cm. Câu 84: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(17t + π/3) cm (t đo bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có A. li độ –2 cm và đang đi theo chiều âm. B. li độ –2 cm và đang đi theo chiều dương. C. li độ +2 cm và đang đi theo chiều dương. D. li độ +2 cm và đang đi theo chiều âm. Câu 85:Phương trình dao động của một vật là: x 5sin 10t 5 6 cm). Gốc thời gian t = 0 được chọn là lúc A. Vật có li độ – 2,5cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. B. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía biên. D. Vật có li độ – 2,5cm, đang chuyển động ra phía biên. Câu 86:Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v 20 sin 4t 5 6 (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc vận tốc của vật có giá trị A. v = –10π cm/ đang giảm. B. v = 10π cm/s đang giảm C. v = –10π cm/ đang tăng. D. v = 10π cm/ đang tăng. Câu 87:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4cos 4t 4 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t, vật có li độ 2 3 cm và đang chuyển động về VTCB. Trạng thái dao động của vật sau thời điểm đó 1,875 s là A. Đi qua vị trí có li độ x = 4 cm (biên dương) B. Đi qua vị trí có li độ x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 88:Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x =2 cm và chuyển động theo chiều âm. Sau 0,25s kể từ khi dao động thì vật ở li độ A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 89:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 6cos 2t 3 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t, vật có li độ 3 2 cm và đang có xu hướng giảm. Trạng thái dao động của vật sau thời điểm đó 7 24 s là A. Đi qua vị trí có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. 53
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Đi qua vị trí có li độ x = – 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x 3 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x 3 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 90:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 8 cm và chu kì 2 s. Tại thời điểm t, vật có li độ 4 3 cm và đang tăng. Trạng thái dao động của vật sau thời điểm đó 5,5s là: A. Đi qua vị trí có li độ x = 4 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = – 4 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x 4 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x 4 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 91: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 2,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. dương qua vị trí cân bằng. B. âm qua vị trí cân bằng. C. dương qua vị trí có li độ –A/2. D. âm qua vị trí có li độ –A/2. Câu 92: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. dương qua vị trí có li độ A 2 . B. âm qua vị trí có li độ A 2 . C. dương qua vị trí có li độ A 2 . D. âm qua vị trí có li độ A 2 . Câu 93: Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. dương qua vị trí có li độ A 2 . B. âm qua vị trí có li độ A 2 . C. dương qua vị trí có li độ A/2. D. âm qua vị trí có li độ A/2. Câu 94:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm , chu kì 1 s. Ở thời điểm t, vật có li độ x = 6 cm và chuyển động theo chiều âm. Thời điểm t + 1,75 s vật có li độ A. – 8 cm và chuyển động theo chiều dương. B. – 8 cm và chuyển động theo chiều âm C. 8 cm và chuyển động theo chiều dương D. 8 cm và chuyển động theo chiều âm. Câu 95:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox chu kì T. Ở thời điểm t, vật có li độ x = 4 cm; còn thời điểm t T 6 , vật có li độ x = 4 cm. Biên độ dao động của vật: A. 4 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 96:Một dao động điều hòa với biên độ là 13 cm trên trục Ox. Lúc t = 0 vật đang ở biên. Thời điểm t vật cách O một đoạn 12 cm. Thời điểm 2t vật cách O một đoạn xấp xỉ bằng A. 9,15 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Câu 97:Một dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Thời điểm t vật có li độ 2 2 cm ; thời điểm 2t vật có li độ – 6 cm. Biên độ A có giá trị là A. 6 2 cm. B. 8 2 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 98:Một dao động điều hòa với độ dài quỹ đạo là 16 cm trên trục Ox. Lúc t = 0 vật đang ở biên. Thời điểm t vật cách O một đoạn 5 cm. Thời điểm 2t vật cách O một đoạn bao nhiêu A. 3 cm. B. 1,75 cm. C. 6 cm. D. 2,24 cm. Câu 99:Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với 2(t3 – t1) = 3(t3 – t2) li độ có giá trị là – x1 = x2 = x3 = – 4 cm. Thời điểm t1 vật đi theo chiều âm. Biên độ của dao động có giá trị là A. 8 2 cm B. 8 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm. Câu 100:Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với 3(t2 – t1) = (t3 – t1) li độ có giá trị thỏa mãn – x1 = x2 = x3 = a > 0. Thời điểm t1 vật đi theo chiều dương. Giá trị của a là A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 2 3 cm. Câu 101:Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với (t3 – t1) = 3(t3 – t2) li độ có giá trị là –x1 = x2 = x3 = 3 3 cm. Thời điểm t1 vật đi theo chiều dương. Biên độ của dao động có giá trị là 54
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 6 2 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 6 3 cm. Câu 102:Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với (t3 – t1) = 3(t3 – t2) vận tốc có giá trị là v1 = v2 = – v3 = 20 cm/s. Thời điểm t1 vật đi theo chiều dương. Dao động đó có tốc độ cực đại là A. 30cm/s. B. 20cm/s. C. 60cm/s. D. 40cm/s. (t Câu 103:Một vật dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3: 3 t 1 ) 2(t 3 t 2 ) thì gia tốc có cùng độ lớn và thỏa mãn a1 a2 a3 1 (m/s2). Gia tốc cực đại bằng A. 2 3 / 3 m/s2. B. 2 m/s2. 5. Bài toán ngược: Xác định số lần
C. 3 m/s2.
D. 2m/s2.
Câu 104:Một chất điểm dao động điều hoà tuân theo quy luật: x = 5cos(2πt/T π/3) (cm). Trong khoảng thời gian t = 2,75T đầu tiên, chất điểm đi qua vị trí cân bằng của nó A. 5 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 105:Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình x 3cos 5t 6 (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng A. 5 lần. B. 3 lần. C. 2 lần. D. 4 lần. Câu 106:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos2πt (cm). Trong 2 giây đầu tiên có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 2 cm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 107:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4sin2πt (cm). Trong 2 s đầu tiên có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 4 cm A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 108:Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 4t (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 4cm A. 6 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 7 lần. Câu 109:Một chất điểm dđđh theo phương trình: x 5cos(t + 4) , (x đo bằng cm, t đo bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 1cm A. 13 lần. B. 14 lần. C. 15 lần. D. 16 lần. Câu 110:Một chất điểm dđđh theo phương trình: x 5cos(t + 4) , (x đo bằng cm, t đo bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 4cm A. 13 lần. B. 14 lần. C. 15 lần. D. 16 lần. Câu 111:Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần? A. 3 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
6
Câu 112(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5t (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 113(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là T T T T A. . B. . C. . D. . 4 8 12 6 Câu 114(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
55
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 115(ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là 3 A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. 2 Câu 116(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos t (x tính 3 bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 117(CĐ 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ 40 cm/s đến 40 3 cm/s là A. s. B. s. C. . D. s. 40 120 20 60 Câu 118(CĐ 2013): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s. Câu 119(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos4t (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s Câu 120(ĐH 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m Câu 121(ĐH 2015): Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4,0 s B. 3,25 s C.3,75 s D. 3,5 s Câu 122*(ĐH 2015): Một lò xo có độ cứng 20N/m, đầu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là: A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s Câu 123(THPTQG 2016): Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π(m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0). chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π(m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm A. 0,35 s B. 0,15 s C. 0,10 s D. 0,25 s Câu 124(THPTQG 2017): Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s. * Câu 125 (THPTQG 2017): Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào 56
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi
9,66 4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là A. 0,19 s. B. 0,21 s. C. 0,17 s. D. 0,23 s. Câu 126 (THPTQG 2018):Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật 1 (s), vật 6 không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời 1 điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (s), vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong 6 quá trình dao động là A. 37,7 m/s B. 0,38 m/s C. 1,41 m/s D. 224 m/s.
đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 +
ĐÁP ÁN 1D 15B 29B 43A 57D
2A 16D 30D 44A 58B
3C 17A 31C 45D 59B
4D 18D 32B 46C 60A
85D 99B 113B
86B 100B 114D
87B 101C 115D
88D 102D 116C
5A 19C 33C 47A 61C 75C 89D 103B 117A
6D 20B 34D 48D 62A 76D 90B 104C 118D
7D 21D 35B 49A 63B 77B 91A 105A 119A
8A 22C 36A 50D 64D 78C 92B 106C 120D
9B 23C 37D 51B 65A 79C 93A 107A 121D
10B 24B 38A 52D 66A 80C 94C 108B 122A
11A 25B 39A 53C 67C 81C 95D 109C 123D
12A 26C 40D 54B
13D 27A 41C 55D
14A 28A 42B 56C
82C 96A 110D 124B
83A 97D 111B 125A
84D 98B 112D 126C
===============HẾT===============
Chuyên đề 6: BÀI TOÁN QUÃNG ĐƯỜNG – TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
1. Quãng đường, quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất Câu 1: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 1T, vật đi được quãng đường A. A B. 2A C. 3A D. 4A Câu 2: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong nT (với n là số nguyên dương), vật đi được quãng đường A. nA B. 2nA C. 3nA D. 4nA Câu 3: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 0,5nT (với n là số nguyên dương), vật đi được quãng đường A. nA B. 2nA C. 3nA D. 4nA 57
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 4: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí cân bằng. Trong 0,25T đầu tiên, vật đi được quãng đường A. A B. 2A C. 3A D. 4A Câu 5: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 0,25nT (với n là số nguyên dương), vật đi được quãng đường A. nA B. 0,25nA C. 4nA D. không xác định Câu 6: Vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 4 cm. Trong 4 s, vật đi được quãng đường A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 7: Một vật dao động điều hòa với li độ x = cost (cm). Trong 1999 chu kỳ, vật đi được quãng đường là A. 1999 cm B. 3998 cm C. 7996 cm D. 999cm Câu 8: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πt (cm). Trong 4,5 s đầu tiên, vật đi được quãng đường là A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36cm 2 Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos( t ). Tính từ thời điểm t = T 2 0 đến thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là A. 1: 3 :2
B. 1: 3 1:2 3
C. 1: 3 1:1 3
D. 1:1:1
2 t). Tính từ thời điểm t = 0 T đến thời điểm T/2, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos(
A. 2 : 1 : 2
B. 2 3 :2 3 :2 3
C. 3 : 4 2 3 : 3
D. 1 : 2 : 1
2 t ). Tính từ thời điểm t T 2 = 0 đến thời điểm T/2, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos(
A. 2 : 1 : 2
B. 2 3 :2 3 :2 3
C. 3 : 4 2 3 : 3
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x cos được trong 1 giây đầu tiên là A. 1,5 cm B. 2,5 cm
D. 1 : 2 : 1 2 t (cm) . Quãng đường vật đi 3
C. 3 cm
D. 4 cm 2 Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x cos t (cm) . Quãng đường vật đi 3 được trong 2 giây đầu tiên là A. 1,5 cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 4 cm 2 Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x cos( t ) (cm) . Quãng đường 3 2 vật đi được trong 1 giây đầu tiên là A. 1 cm
B. 2 0,5 3 cm
C. 3 cm
A. 20/3 cm
B. 4 0,5 3 cm
C. 6 0,5 3 cm
A. 2 2 cm
B.
D. 4 cm 2 Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x cos( t ) (cm) . Quãng đường 3 2 vật đi được trong 5 giây đầu tiên là D. 8 cm 3 Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos( t ) (cm). Quãng đường 2 4 vật đi được trong 1 giây đầu tiên là
2 cm
C. 0,5 cm
D. 2 2 cm 58
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos( t ) (cm). Quãng đường 2 4 vật đi được trong 1 giây đầu tiên là C. 0,5 cm D. 4 2 2 cm 2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos( t +π/6) cm. Trong 2018s đầu tiên, vật đi 3 được quãng đường gần nhất với giá trị A.10088 cm B. 13453 cm C. 10090 cm D. 13454 cm Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa vớichu kỳ T, biên độ 2 cm. Quãng đường vật đi được trong 3 s là 48 cm. Chu kỳ T bằng A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 0,25 s Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f, biên độ 1 cm, ban đầu vật ở vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 250 giây là 2000 cm. Tần số f bằng A. 4 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz D. 1 Hz Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình ly độ là x cos( t )(cm) , t tính theo đơn 3 6 vị giây. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 98 giây đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 98 giây tiếp theo. Hệ thức đúng là A. 2 2 cm
A. S2 S1
B.
2 cm
3 3 2 (cm) B. S1 S2 0 2
C. S1 S2
3 3 3 2 (cm) D. S2 S1 (cm) 2 2
2 t )cm , t tính 3 3 theo đơn vị giây. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 16 giây đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 16 giây tiếp theo. Hệ thức đúng là
Câu 22: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang vớiphương trình x cos(
A.
S1 3 S2 2
B.
S1 2 S2 3
C.
S1 43 S2 42
D.
S1 42 S2 43
2 t + ) cm. t tính 3 3 theo đơn vị giây. Trong 16 giây đầu tiên, vật đi được quãng đường 43 cm. Biên độ A là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/6, quãng đường lớn nhất vật đi được là Câu 23: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang vớiphương trìnhx = Acos(
A. A B. A 2 cm C. A 3 D. (2 3)A Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/6, quãng đường nhỏ nhất vật đi được là A. A B. A 2 cm C. A 3 D. (2 3)A Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/4, quãng đường lớn nhất vật đi được là A. A B. A 2 cm C. A 3 D. (2 2)A Câu 27: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất vật đi được là A. A B. A 2 cm C. A 3 D. (2 2)A Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/3, quãng đường lớn nhất vật đi được là A. A B. A 2 cm C. A 3 D. (2 3)A Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất vật đi được là 59
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. A
B. A 2 cm
C. A 3
D. (2 3)A
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 3T 4 là A. A(2 3)
B.
3A
C. 3A 2
D. A(2 2)
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 4T 3 là A. (6 3)A
B. 5A
C. A
D. (2 3)A
Câu 32: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang vớiphương trình x 2cos( đơn vị giây. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 16 giây là A. 40 2 3 cm
B. 20 3 cm
C. 42 cm
D. 21 cm
Câu 33: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang vớiphương trình x 2cos( đơn vị giây. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 98 giây là A. 132 3 cm
B. 264 2 3 cm
C. 131 cm
2 t ) , t tính theo 3 3
2 t ) , t tính theo 3 3
D. 162 cm
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 20cm. Lò xo có độ cứng 160N/m, vật có khối lượng 1kg. Lấy π2=10. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/3s là A. 20(2 3) cm
B. 20cm
C. 60cm
D. 20 3 cm
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Lò xo có độ cứng 160N/m, vật có khối lượng 1kg. Lấy π2=10. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1/6s là A. 10 cm
B. 20 cm
C. 10 3 cm
D. 20 3 cm
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 7/12 giây là 60 cm. Biên độ dao động là A. 10 cm
B. 12 cm
C. 10 3 cm
D. 12 3 cm
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 giây là 10 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/3 giây là A. 10 2 cm
B. 20cm
C. 10 3 cm
D. 20 2 cm
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1/6 giây là 10 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1/3 giây là A. 40 10 3 cm B. 20cm C. 10 3 cm D. 30 5 3 cm Câu 39:Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng đường s = A nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δtmax – Δtmin bằng A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3. Câu 40: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 1 1 1 1 A. B. C. D. 6f 12f 3f 4f Câu 41: Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,2s và biên độ 2cm. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường 2018 cm là A. 252,3s B. 302,8s C. 252,2s D. 302,6s Câu 42: Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,2s và biên độ 2cm. Thời gian lớn nhất để vật đi được quãng đường 2018 cm là A. 302,8s B. 252,3s C. 252,2s D. 302,500s 60
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
5 t cm trên trục Ox. Trong 6 3
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 3cos 5,8s thì quãng đường vật đi được có thể là A. 35 cm. B. 54 cm.
C. 58 cm.
D. 65 cm.
3. Tốc độ trung bình, Tốc độ trung bình lớn nhất, Tốc độ trung bình bé nhất Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong 1T là 2A 4A A A A. B. C. D. T T T 4T Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong nT (với n là số nguyên dương) là nA 4A 4A n4A A. B. C. D. 4T T nT T Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong (n+0,5)T (với n là số nguyên dương) là A.
2A T
B.
4A T
C.
4A (n 0,5)T
D.
(n 0,5)4A T
Câu 47: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và tần số f. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ được tính bằng biểu thức 2A 4A A. v B. v C. v 2fA D. v 4fA f f Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại là V. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong 1 chu kỳ là V 4V V 2V A. B. C. D. 4 Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 (cm/s). Tốc độ trung bình trong nửa chu kỳ dao động là A. 30 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 3∆t và biên độ A.Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ li độ x = A đến liđộ x = –A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng A. 9A/2T. B. 4A/T. C. 6A/T. D. 3A/T. Câu 51: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật bằng 75% năng lượng dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 32 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 52: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/6, tốc độ trung bình lớn nhất mà vật có thể có là
6A 3 A 6A C. D. T T T Câu 53: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật có thể có là A.
A 3 T
B.
3A 3 6A(1 3) 3A 4A B. C. D. T T T T Câu 54: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật 7T thực hiện được trong khoảng thời gian là: 6 A.
61
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
3 6A 4A 30A 6A 4) B. C. (6 3) D. ( 2 7T T 7T 7T Câu 55: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất A.
khi vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí có li độ x 2 3 cm theo chiều dương, vật có tốc độ trung bình là A. 7,22 cm/s. B. 2,53 cm/s. C. 3,44 cm/s. D. 5,23 cm/s. Câu 56: Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 6s, biên độ 4cm. Trong khoảng thời gian 1s, tốc độ trung bình của vật không thể nhận giá trị A. 1 cm/s B. 2 cm/s C. 4 cm/s D. 3 cm/s Câu 57: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,2 s. Câu 58: Một chất điểm dao động với phương trình x 10cos 2t 2 3 cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quãng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 50cm/s. B. 40cm/s. C.35cm/s. D. 42cm/s. Câu 59: Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình x 20cos t 3 4 cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 34,8 cm/s. B. 38,5 cm/s. C. 48,8 cm/s. D. 35,3 cm/s. Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi Vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v Vtb là: 4 T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2 Câu 61*: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 1N/m, k2 = 9N/m, đặt trên phương Ox gắn cố định 2 đầu. Vật có khối lượng m = 1kg đặt ở giữa hai lò xo sao cho 2 đầu còn lại của hai lò xo chỉ vừa chạm vào vật m. Từ vị trí hai lò xo không nén không dãn, đưa vật dịch đoạn 9cm về phía lò xo thứ nhất rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản và ma sát. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi buông tay đến khi vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 5,73cm/s B. 18,00cm/s C. 5,44cm/s D. 4,77cm/s ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 62(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 63(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 64(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 65(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
62
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 66(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v TB là 4 T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2 Câu 67(ĐH 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm Câu 68(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm. Câu 69(ĐH 2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 70(ĐH 2014): Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 71(THPTQG 2016): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng A. 2,25 m/s B. 1,25 m/s C. 1,5 m/s D. 1,0 m/s Câu 72(THPTQG 2016): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phuong thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4√5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6√2v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3√6v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây ? A. 1,21 m/s B. 1,43 m/s C. 1,52 m/s D. 1,26 m/s ĐÁP ÁN 1D 15C 29A 43C 57B 71A
2D 16A 30D 44B 58D 72B
3B 17D 31B 45B 59B
4A 18D 32A 46B 60C
5D 19C 33B 47D 61A
6A 20B 34C 48D 62D
7C 21C 35A 49C 63D
8C 22D 36B 50A 64A
9B 23B 37C 51A 65D
10D 24A 38A 52D 66B
11C 25D 39B 53A 67B
12A 26B 40C 54C 68C
13B 27D 41D 55C 69C
14B 28C 42A 56A 70D
============HẾT============ Chuyên đề 7: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG Câu 1: Cho một vật dao động điều hòa với chu kỳ bằng 2s. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(t /2) (cm) B. x = 10cos(t /2) (cm) C. x = 10cos(t + /2) (cm) D. x = 5cost(cm) Câu 2: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m, treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo 63
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là A. x 4 2 cos(10t )cm B. x 4 2 cos(10t )cm 4 4 C. x 4cos(10t )cm D. x 4cos(10t )cm 4 2 Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới lệch khỏi VTCB một đoạn 2cm rồi tác dụng một lực sao cho vật có vận tốc 100 3 cm/s hướng lên thì vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc thời gian lúc tác dụng lực. Chiều dương hương lên. Phương trình dao động là A. x =
79 cos(20t 1,34) (cm)
C. x = 2cos(20t + 1,34) (cm)
B. x = 2cos(20t +π/3) (cm) D. x =
79 cos(20tπ/3) (cm)
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng 2 cm, gia tốc bằng 100 22 cm/s2 và vận tốc bằng 10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x 2cos(10t ) cm. B. x 2 2 cos(10t ) cm. 4 4 3 C. x 2cos(10t ) cm. D. x 2cos(10t ) cm. 4 4 Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương ngang trên quỹ đạo 20cm với chu kì T = 0,5s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 20cos(4t /2) (cm) B. x = 10cos(4t /2) (cm) C. x = 10cos(4t + /2) (cm) D. x = 20cos4t(cm) Câu 6: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm. B. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. C. x = 8cos(20πt - 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt - 2π/3) cm. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m đặt thẳng đứng hướng lên. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi thả tay. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +0,5 cm và di chuyển theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = cos (5 10.t ) cm. B. x = 3cos (5 10.t ) cm. 3 3 C. x = cos (5 10.t ) cm. D. x = 3cos (5 10.t ) cm. 3 3 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng A. x 6cos 10t / 4 cm
B. x 6 2cos 10t / 4 cm
C. x 6 2cos 10t / 4 cm
D. x 6cos 10t / 4 cm
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu tiên được giữ cố định. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(9t + ) cm B. x = 8 2 cos(9t + ) cm C. x = 8 2 cos(9t) cm D. x = 8cos(9t) cm Câu 10:Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 240 dao động, trong 0,5s vật đi được quãng đường 16 cm. Chọn t = 0 lúc vật đi qua li độ x 2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(8πt + 3π/4) cm. B. x = 2cos(8πt 3π/4) cm. 64
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. x = 4cos(8πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(8πt 3π/4) cm Câu 11: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là 1/8s. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x 8cos(2t )cm B. x 8cos(2t )cm C. x 4cos(4t )cm D. x 4cos(4t )cm 2 2 2 2 Câu 12:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 1 giây. Tốc độ trung bình trong 0,5 giây là 24 cm/s. Lúc t = 0,25 giây thì vật ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 6cos(2t )cm B. x 6cos(2t )cm C. x 12cos(2t)cm D. x 12cos(2t )cm 2 2 2 Câu 13:Một con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa. Lực hồi phục cực đại là 0,4N. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4cos(5t )cm B. x 4cos(2,5t )cm C. x 8cos(5t )cm D. x 8cos(2,5t )cm 6 6 6 6 Câu 14:Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5s trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn x 3 cm là 1/6s. Gốc thời gian lúc vật qua vị trí có ly độ 3cm và tại đó gia tốc có giá trị đang tăng. Phương trình dao động của vật là A. x 6cos(4t )cm B. x 2 3cos(4t )cm 3 3 C. x 6cos(4t )cm D. x 2 3cos(4t )cm 3 3 Câu 15: Cho một lò xo có độ cứng 10N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí động năng bằng thế năng theo chiều dương và lúc đó thế năng đang giảm. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos(10t )cm B. x 5cos(10t )cm 4 4 3 3 C. x 5cos(10t )cm D. x 5cos(10t )cm 4 4 Câu 16: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 25cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 15cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 = 2 m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật thả vật. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(2t + ) cm B. x = 15cos(2t + ) cm C. x = 10cos(2t) cm D. x = 15cos(2t) cm Câu 17: Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại gấp ba lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10m/s2. Chọn chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu và khi đó động năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(10t + /3) cm B. x = 10cos(10t /3) cm C. x = 20cos(10t /3) cm D. x = 20cos(10t + /3) cm Câu 18: Vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thế năng đàn hồi biến thiên theo phương trình có dạng Wt 0,1 0,1cos(4t / 2)(J,s) . Phương trình dao động của vật là A. x 10cos(2t / 2)(cm) B. x 10cos(4t / 2)(cm) C. x 10cos(2t / 4)(cm) D. x 5cos(2t / 4)(cm)
65
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời x (cm) gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Phương trình dao động 4 của chất điểm là 2 8 A. x 4cos(2t )(cm) B. x 4cos( t )(cm) O 3 5 3 5 t (s) 8 12 C. x 4cos( t )(cm) D. x 4cos(2t )(cm) 5 3 3 -4 Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là: 2 2 A. x 10cos 2t cm B. x 10cos 2t cm 3 3 2 2 C. x 25cos 2t cm D. x 25cos 2t cm 3 3 Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là: A. x 20cos t cm B. x 2cos t cm 2 2 C. x 2cos t cm D. x 20cos t cm 2 2 Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có vận tốc biểu diễn như đồ thị. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là: A. x 10cos t cm B. x cos t cm C. x 10cos t cm D. x cos t cm Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có vận tốc biểu diễn như đồ thị. Phương trình dao động của vật là A. x 5 3cos 2t cm 3 B. x 10 3cos t cm 3 C. x 5 3cos 2t cm 3 D. x 10 3cos t cm 3
Câu 24: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên. Thời điểm ban đầu vật có ly độ âm. Phương trình dao động của vật là 3 A. x 5cos(4t )(cm) B. x 5cos(2t )(cm) 4 4 3 3 C. x 5cos(2t )(cm) D. x 5cos(4t )(cm) 4 4 Câu 25: Một vật nhỏ được gắn vào con lắc lò xo có độ cứng bằng 40N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh một vị trí thì 66
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 động năng của vật được mô tả như đồ thị. Biết thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 3 A. x 20cos(2t )(cm) B. x 20cos(2t )(cm) 4 4 9 9 3 C. x 20cos( t )(cm) D. x 20cos( t )(cm) 4 4 4 4
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 26(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t ) (cm) 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 3 6 Câu 27(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20t + ) cm. B. x = 4cos20t cm. C. x = 4cos(20t – 0,5) cm. D. x = 4cos(20t + 0,5) cm. Câu 28(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t=0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 5cos(2t )cm B. x 5cos(2t )cm 2 2 C. x 5cos( t )cm D. x 5cos( t )cm 2 2 Câu 29(THPTQG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
3 20 cos( t )(cm.) 8 3 6 3 20 cos( t )(cm.) B. x 4 3 6 3 20 cos( t )(cm). C. x 8. 3 6 3 20 cos( t )(cm) . D. x 4 3 6 A. x
ĐÁP ÁN 1B 15C 29D
2B 16A
3A 17D
4A 18C
5C 19A
6B 20C
7A 21A
8A 22D
9A 23B
10B 24A
11D 25D
12B 26B
13A 27B
============HẾT============
Chuyên đề 8: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG VÀ BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH 67
14C 28D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Dùng máy tính Fx 570ES làm bài toán tổng hợp dao động (A, ) = (A1, 1) + (A2, 2) Chọn chế độ: Mode 2 Nhập dữ liệu: A1 Shift ( ) 1 A 2 Shift ( ) 2 Xuất dữ liệu: Shift 2 3 . Màn hình sẽ hiển thị: A với A và là biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp cần tìm 1. Tổng hợp dao động Câu 1: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x2 A2cos(t+2 ) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. A A1 A 2 2A1 A 2cos(1 2 )
B. A A1 A 2 2A1 A 2cos(1 2 )
C. A A1 A 2 2A1 A 2cos(1 2 )
D. A A1 A 2 2A1 A 2cos(1 2 )
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 2: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x2 A2cos(t+2 ) . Biết 1 2 k2 (k ) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. A A1 A 2
B. A A1 A 2
C. A A1 A 2 2
2
D. A
A1 A 2 2
Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x2 A2cos(t+2 ) . Biết 1 2 (2k 1) (k ) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. A A1 A 2
B. A A1 A 2
C. A A1 A 2 2
2
D. A
A1 A 2 2
Câu 4: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x2 A2cos(t+2 ) . Biết 1 2 (k 1 ) (k ) . Biên độ dao động tổng hợp 2 A được tính bằng biểu thức A. A A1 A 2
B. A A1 A 2
C. A A1 A 2 2
2
D. A
A1 A 2 2
Câu 5: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 8cm và 16cm, độ lệch pha giữa chúng là /3. Biên độ dao động tổng hợp là A. 7 8 cm B. 3 8 cm C. 8 3 cm D. 8 7 cm Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=5cm; A2=12cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: 2 A. 13cm B. 7cm C. 6cm D. 17cm Câu 7: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 15cost (cm) và x1 20sint (cm) . Biên độ dao động tổng hợp là A. 35 cm B. 25 cm C. 5 cm D. 15 cm Câu 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 16cos(t+ ) và x 2 12cos(t- ) . Biên độ dao động tổng hợp là 2 2 A. 28 cm B. 20 cm C. 14 cm D. 4 cm 68
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 6cos 10t / 6 cm và x2 A2 cos 10t 5 / 6 cm . Dao động tổng hợp của hai dao động trên
có biên độ 4cm. Biên độ A2 của dao động thành phần thứ hai là A. 9cm hoặc 6cm B. 4cm hoặc 8cm C. 2cm hoặc 10cm. D. 3cm hoặc 5cm. Câu 10: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình x1=4sin(t+) cm và x2=4 3 cost cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi: A. = 0 B. = C. = /2 D. = -/2 Câu 11: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 12: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 cos(10t 1 ) cm và x2 3cos(10t 2 ) cm. t tính theo đơn vị giây. Tốc độ cực đại dao động tổng hợp của vật không thể nhận giá trị nào sau đây: A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s Câu 13: Một vật có khối lượng m= 0,1kg tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 3cos(10t 1 ) cm và x 2 4cos(10t 2 ) cm. Năng lượng dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,032J B. 2,8125.10-4J C. 28,125.10-3J D. 0,0125J Câu 14: Một vật có khối lượng m= 0,1kg tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 45cos(10t 1 ) cm và x 2 35cos(10t 2 ) cm. t tính theo đơn vị giây. Năng lượng dao động tổng hợp của vật không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2J B. 3J C. 4J D. 1J Câu 15: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là 2 x1 6cos(t+ ) cm và x 2 6cos(t+ ) . Phương trình dao động tổng hợp là 3 3 A. x 6 3cos(t+ ) (cm) B. x 6 3 cos(t - ) (cm) 2 2 C. x 12cos(t+) (cm) D. x 6cos(t- ) (cm) 2 Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 3 6 A. . B. C. . D. . 2 2 12 12 Câu 17: Chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình ly độ x1 = 3 cos(t+7/6) (cm) và x2. Dao động tổng hợp có phương trình x = 2sin(t /6) (cm). Phương trình dao động thành phần x2 có biểu thức A. x2 =cos(t )(cm). B. x2 =cos(t )(cm). C. x2 =cos(t + )(cm). D. x2 =cos(t + )(cm). 3 6 3 6 Câu 18: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là 2 x1 9cos(10t+ ) cm và x 2 12cos(10t- ) cm . t tính theo đơn vị giây. Tốc độ dao động cực đại 3 3 của dao động tổng hợp là A. 210 cm/s B. 150 cm/s C. 30 cm/s D. 90 cm/s Câu 19: Một vật khối lượng 400g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 4cos2t (cm) cm, x 2 A 2 sin2t (cm) . Biết độ lớn gia tốc của đại của vật là 32 cm/s2. Phương trình dao động tổng hợp là 69
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. x 8cos(2t)cm B. x 4 3 cos(2t )cm C. x 4 3 cos(2t )cm D. x 8cos(2t )cm 3 3 3 Câu 20: Một vật khối lượng 400g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có
2
phương trình dao động lần lượt là x1 4cos 5 2t cm, x 2 A 2 cos 5 2t cm . Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 40cm/s. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x 8cos 5 2t
7 cm 6
B. x 8cos 5 2t
cm 6
7 cm C. x 4cos 5 2t D. x 4cos 5 2t cm 6 6 Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 4cos(2πt – ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1 2 2cos(2t ) cm . Li 3 4 độ của dao động thứ hai tại thời điểm t = 1s là: A. D. 2 2 cm. B. 0. C. 2 2cm. D. 4cm. Câu 23: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 2cos(2πt+ ) và x2 = 2 3 cos2πt (x1 và x2 tính bằng cm, t tính 2 bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. 4 3 cm
B. 2 cm
D. 2 3 cm
C. 4cm
Câu 24: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos(t )cm và x 2 5 3 cos(t)cm . Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ 2 của dao động tổng hợp là A. 5 3 cm
B. 10cm
C. 0
Câu 25: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là A. 280π cm/s. B. 200π cm/s. C. 140π cm/s. D. 100π cm/s.
D. 5cm x (cm) x x1 2t (10-1s)
2. Bài toán khoảng cách Câu 26: Hai chất điểm đồng thời dao động trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng, có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x 2 A 2cos(t+2 ) . Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểmlà A được tính bằng biểu thức A. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
B. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
C. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
D. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
Câu 27:Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng với các phương trình x1 4cos( 2 t )cm và x2 2cos( 2 t )cm . Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá T T 3 trình dao động là A. 2 3 cm
B. 2 7 cm
C. 6cm
D. 2cm
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần 70
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
lượt là x1 6cos(4t )cm ; x2 6cos(4t )cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn 3 12 nhất giữa hai vật là A. 8,5cm B. 6cm C. 4,6cm D. 12cm Câu 29: Hai chất điểm dao đọng điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A. Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là
A. 2A
B. A 2
C. A / 2
D. A
Câu 30: Hai chất điểm P, Q lần lượt dao động trên trục Ox và Oy vuông góc tại O. Vị trí cân bằng trùng tại O. Phương trình dao động của P, Q lần lượt là x 8cos( t )(cm) và 3 6 y 6cos( t )(cm) , t tính theo đơn vị giây. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa 3 3 P và Q là A. 14 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 31: Hai chất điểm M, N lần lượt dao động trên trục Ox và Oy vuông góc tại O. Vị trí cân bằng trùng tại O. Phương trình dao động của M, N lần lượt là x 14 cos(t )(cm) và 6 5 y 4cos(t )(cm) , t tính theo đơn vị giây. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất 6 giữa M và N là A. 5,3 cm B. 4,7cm C. 2 14 cm D. 4 14 cm Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng, trên cùng một phương. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 4cos( t )(cm) và x1 8cos( t )(cm) . Thời 3 6 3 6 điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 6cm là A. 1,5s B. 0,5s C. 2,0s D. 1,0s Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng với các phương 2 2 trình x1 4.cos( t)cm và x2 2.cos( t )cm . Thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật T T 3 bằng một nửa khoảng cách cực đại là A. T/8 B. T/12 C. T/6 D. T/4 Câu 34: Hai vật dao động trên hai phương song song, cách nhau 8 cm. Các vị trí cân bằng nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 6 2 cos(9t + π/2) cm; x2 = 6cos(9t + π/4) cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là A. 2 61 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 6 5 cm
Câu 35: Hai vật dao động trên hai phương song song, cách nhau 18 cm. Các vị trí cân bằng nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 10 3 cos(9t + 2π/3) cm; x2 = 10cos(9t + π/2) cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là A. 2 106 cm
B. 10 cm
C. 18 cm
D. 4 14 cm
Câu 36: Ba con lắc lò xo giống nhau được treo cùng độ cao và cách đều nhau. Hai con lắc ở hai bên có phương trình dao động lần lượt là x1 12 3 cos( t )cm và x3 12cos( t )cm . Để ba vật 3 6 nhỏ gắn ở ba lò xo luôn thẳng hàng thì con lắc ở giữa phải có phương trình dao động là A. x2 24cos( t )cm B. x2 12cos( t )cm 2 6 71
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. x2 12cos( t )cm D. x 2 24cos( t )cm 2 6 Câu 37: Ba con lắc lò xo giống nhau được treo cùng độ cao và cách đều nhau. Con lắc ở bên trái và ở giữa có phương trình dao động lần lượt là x1 12cos( t )cm và x2 12cos( t )cm . Để ba vật 6 2 nhỏ gắn ở ba lò xo luôn thẳng hàng thì con lắc ở bên phải phải có phương trình dao động là A. x 3 12 3 cos( t )cm B. x 3 12cos( t )cm 3 6 C. x 3 12 3 cos( t )cm D. x 3 12cos( t )cm 3 6 3. Bài toán cực trị trong tổng hợp dao động Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động. Dao động thứ nhất có biên độ là 2 cm; Dao động thứ nhất có biên độ là A2; độ lệch pha giữa hai dao động là 2/3. Để biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu thì A2 phải bằng A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 39: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động. Dao động thứ nhất có biên độ là 4 cm; Dao động thứ nhất có biên độ là A2; độ lệch pha giữa hai dao động là 5/6. Để biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu thì A2 phải bằng A. 4 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 40: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động. Dao động thứ nhất có biên độ là 4 cm; Dao động thứ nhất có biên độ là A2; độ lệch pha giữa hai dao động là 2/3. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu bằng A. 12 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 41: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động. Dao động thứ nhất có biên độ là 4 cm; Dao động thứ nhất có biên độ là A2; độ lệch pha giữa hai dao động là 5/6. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu bằng A. 4 cm
B. 2 3 cm
C. 2 cm
D.
3 cm
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 42(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 3 3 cm. Câu 43(ĐH 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. 3 Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 4cos(10t ) (cm) và x 2 3cos(10t ) (cm). 4 4 Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 44(CĐ 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t / 2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 45(ĐH 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có 5 phương trình li độ x 3cos( t ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 6 x1 5cos( t ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 6 A. x 2 8cos( t ) (cm). B. x 2 2cos( t ) (cm). 6 6 72
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 5 5 C. x 2 2cos( t ) (cm). D. x2 8cos( t ) (cm). 6 6 Câu 46(ĐH 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. Câu 47(ĐH 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1 cos( t ) (cm) và 6 x2 = 6cos( t ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x Acos( t ) 2 (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. B. C. D. 0 6 3 Câu 48(CĐ 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 49(ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là 4 3 9 16 A. . B. . C. . D. . 3 4 16 9 Câu 50(ĐH 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 17cm Câu 51(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm. Câu 52(CĐ 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và x2=4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 53(ĐH 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 A1 cos(t 0,35)(cm) và x2 A2 cos(t 1,57)(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x 20cos(t )(cm) . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất là A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm Câu 54(THPTQG 2017): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức A cos 1 A 2 cos 2 A sin 1 A 2 sin 2 A. tan 1 . B. tan 1 . A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2 A sin 1 A 2 sin 2 A sin 1 A 2 sin 2 C. tan 1 . D. tan 1 . A1 cos 1 A 2 cos 2 A1 cos 1 A 2 cos 2 Câu 55(THPTQG 2017): Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 A2 .
B. A1 A2 .
C.
A12 A22 .
D.
A12 A22 .
Câu 56(THPTQG 2017): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 73
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A.
A12 ď&#x20AC;Ť A22 . .
B. A1 ď&#x20AC; A2
D. A1 ď&#x20AC;Ť A2 .
A12 ď&#x20AC; A22 .
C.
Câu 57(THPTQG 2017): Cho D1, D2 vĂ D3 lĂ ba Ä&#x2018;ao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť&#x2018;. Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táť&#x2022;ng hᝣp cᝧa D1 vĂ D2 cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x12 = 3 3 cos(Ď&#x2030;t + Ď&#x20AC;/2) (cm). Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táť&#x2022;ng hᝣp cᝧa D2 vĂ D3 cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x23 = 3cosĎ&#x2030;t (cm). Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng D1 ngưᝣc pha váť&#x203A;i dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng D3. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng D2 cĂł giĂĄ tráť&#x2039; nháť? nhẼt lĂ A. 3,7 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 2,6 cm. Câu 58 (THPTQG 2018): Cho hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť&#x2018;. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táť&#x2022;ng bᝣp cᝧa hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y cĂł giĂĄ tráť&#x2039; nháť? nhẼt khi Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha cĂša hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng báşąng : A. 2ď ° n váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2..
B. (2n ď&#x20AC;Ť 1)
C. (2n ď&#x20AC;Ť 1)ď ° váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2..
D. (2n ď&#x20AC;Ť 1)
ď ° 2
ď ° 4
váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2 váť&#x203A;i n = 0, Âą 1, Âą 2
Câu 59 (THPTQG 2018): Hai váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn hai Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng cĂšng song song váť&#x203A;i tr᝼c Ox. HĂŹnh chiáşżu vuĂ´ng gĂłc cᝧa cĂĄc váşt lĂŞn tr᝼c Ox dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1=10cos(2,5Ď&#x20AC;t + Ď&#x20AC;/4) (cm) vĂ x2 = 10cos(2,5Ď&#x20AC;t â&#x20AC;&#x201C; Ď&#x20AC;/4) (cm) (t tĂnh báşąng s). Káť&#x192; tᝍ t = 0, tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m hĂŹnh chiáşżu cᝧa hai váşt cĂĄch nhau 10 cm lần thᝊ 2018 lĂ A. 806,9 s.
B. 403,2 s
C. 807,2 s
D.403,5 s
Câu 60 (TK 2019): Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng 100 g lĂ táť&#x2022;ng hᝣp cᝧa hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ đ?&#x2018;Ľ1 = 5cos 10đ?&#x2018;Ą + 3 (cm) vĂ đ?&#x2018;Ľ2 = 5cos 10đ?&#x2018;Ą â&#x20AC;&#x2019; 6 (cm) (đ?&#x2018;Ą tĂnh
(
)
(
)
báşąng s). Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa váşt lĂ A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 D. 50 mJ. Câu 61 (TK 2019): Hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m sĂĄng dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i cĂšng biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng, quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng đ?&#x2018;&#x201A;. CĂĄc pha cᝧa hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018;Ą lĂ đ?&#x203A;ź1 vĂ đ?&#x203A;ź2. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa đ?&#x203A;ź1 vĂ đ?&#x203A;ź2 theo tháť?i gian đ?&#x2018;Ą. TĂnh tᝍ đ?&#x2018;Ą = 0, tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m sĂĄng gạp nhau lần Ä&#x2018;ầu lĂ A. 0,15 s. B. 0,3 s. C. 0,2 s. D. 0,25 s. Câu 62 (THPTQG 2019): Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa máť&#x2122;t váşt lĂ táť&#x2022;ng hᝣp cᝧa hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; trĂŹnh lần lưᝣt lĂ đ?&#x2018;Ľ1 = 3cos 10đ?&#x2018;Ą + 2 (đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x161;) vĂ đ?&#x2018;Ľ2 = đ??´2cos 10đ?&#x2018;Ą â&#x20AC;&#x2019; 6 (đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x161;)(đ??´2 > 0, t tĂnh báşąng s). Tấi t=0, gia
(
)
(
)
táť&#x2018;c cᝧa váşt cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ 150 3 cm/s2. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt lĂ A. 6 cm. B. 3 2 cm. C. 3 3 cm.
D. 3 cm.
Ä?Ă P Ă N 1B 15A 29B 43D 57D
2A 16D 30D 44A 58C
3B 17A 31B 45D 59D
4C 18C 32A 46A 60A
5D 19D 33D 47C 61A
6A 20A 34C 48C 62D
7B 21B 35B 49C
8D 22D 36C 50D
9C 23D 37A 51A
10C 24A 38D 52C
11D 25B 39B 53D
12A 26A 40B 54C
13D 27A 41C 55A
===========HáşžT=========== ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 9: Ä?áş I CĆŻĆ NG Váť&#x20AC; CON LẎC Ä?Ć N
74
14C 28C 42A 56B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Đại cương về con lắc đơn Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức 1 g 1 g A. T 2 B. T C. T 2 D. T g 2 g 2
Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Tần sốdao động f được tính bằng biểu thức 1 g 1 g A. f 2 B. f C. f 2 D. f g 2 g 2 Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Tần sốgóc dao động được tính bằng biểu thức g g A. 2 B. C. D. 2 g g
Câu 4: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s Câu 5: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 dao động điều hòa với tần số 1,6 Hz. Chiều dài dây treo là A. 9,8 cm B. 9,7 cm C. 97 cm D. 98 cm 2 Câu 6: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s . Một con lắc lò xo độ cứng 4N/m và vật có khối lượng 600g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo thì dây treo của con lắc đơn phải bằng A. 147 cm B. 150 cm C. 14,7 cm D. 15 cm Câu 7: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,0 s. Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 36 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 0,8 s. Chiều dài lúc sau của con lắc này là A. 64 cm. B. 100 cm. C. 136 cm. D. 28 cm. Câu 8: Một con lắc đơn có độ dài bằng . Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 40cm B. 60cm C. 50cm D. 25cm
Câu 9: Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có cùng khối lượng, độ dài 1 2 , dao động điều hoà. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2? A. Chu kỳ B. Tần số C. Biên độ D. Pha ban đầu Câu 10: Một con lắc chiều dài dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so với f C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so với f Câu 11: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với tần số f1; con lắc đơn có chiều dài 2 2 1 dao động điều hoà với tần số f2. Hệ thức đúng là
f 2 f1 f 1 f 2 1 B. 1 C. 1 D. 1 f2 1 f2 f2 2 f2 1 2 Câu 12: Tần số góc dao động của con lắc đơn phụ thuộc A. chỉ chiều dài dây treo B. chỉ vị trí đặt con lắc C. chỉ khối lượng vật D. chiều dài dây và vị trí Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài giây treo là dao động điều hòa với biên độ góc 0 và biên độ cong s0. Hệ thức đúng là A.
75
A. s0
0
B. s0 0
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. s0 D. s0 2 0 0
Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài giây treo là dao động điều hòa. Khi ly độ góc là thì ly độ cong là s. Hệ thức đúng là A. s B. s C. s D. s 2 Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hòa. Ly độ góc và ly độ cong biến thiên A. vuông pha B. ngược pha C. cùng pha D. với pha bằng 0 Câu 16: Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ cong mô tả theo hàm cosin với biên độ cong s0, tần số góc và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là . Phương trình ly độ cong biến thiên theo thời gian có dạng A. s = s0cos(t + ) B. s = s0cos(t + ) C. s = 2s0cos(t + ) D. s = s0cos(t + ) Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ góc mô tả theo hàm cosin với biên độ góc 0, tần số góc và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là . Phương trình ly độ góc biến thiên theo thời gian có dạng A. = 0cos(t + ) B. = 0cos(t + ) C. = 20cos(t + ) D. = 0cos(t + ) Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,60. Biên độ cong là A. 1,44 cm B. 129,6 cm C. 4,52 cm D. 2,26 cm Câu 19: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là 1 = 81cm, 2 = 64 cm, dao động với biên độ góc nhỏ cùng biên độ cong. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α1 =50, biên độ góc α2 của con lắc thứ hai là: A. 6,3280 B. 5,6250 C. 4,4450 D. 3,9510 Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s cos(2t 0,69)cm , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là A. 0,57 rad B. 0,75 rad C. 0,96 rad D. 0,69 rad 2 Câu 21: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π (m/s2), chiều dài dây treo là 100 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động ly độ cong của vật nhỏ là A. s cos( t )m B. s cos( t)m C. s 0,06cos( t)m D. s 0,06cos( t )m 30 30 Câu 22: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 50 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 30 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động ly độ góc của vật nhỏ là A. cos( 2t )(rad) B. cos( 2t ) (rad) 60 2 60 2 C. D. cos( 2t )(rad) cos( 2t )(rad) 120 2 120 2 Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình ly độ cong có dạng s = s0cos(t + ). Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là A. v = s0cos(t + ) B. v = s0cos(t + + /2) C. v = s0cos(t + ) D. v = s0cos(t + + /2) Câu 24: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây treo là ; biên độ góc làα0. Khi vật đi ngang qua vị trí có α thì vận tốc là v. Biểu thức đúng là A. v 2 2g(cos cos0 ) B. v 2 g(cos cos0 ) C. v 2 2g(3cos 2cos0 ) D. v 2 g(3cos 2cos0 ) Câu 25: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ góc là80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật là A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s C. 7 cm/s D. 70 cm/s 76
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 26: Cho con lắc đơn dao động điều hòa.Tốc độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở A. vị trí biên dương B. vị trí biên âm C. vị trí cân bằng D. vị trí cao nhất Câu 27: Con lắc đơn có là chiều dài dây, g là gia tốc trọng trường, α0 là biên độ góc. Tốc độ v của vật khi qua vị trí cân bằng là g g A. v 0 g B. v 0 C. v 0 D. v 0g Câu 28: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài dây treo là 98 cm; biên độ góc là 9,80. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là A. 30,4 cm/s B. 3,04 m/s C. 53 cm/s D. 5,3 m/s Câu 29:Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong s0, tần số góc . Chiều dài giây treo là . Khi ly độ cong là s thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là v2 v2 v v 2 2 2 A. s0 s B. s0 s 2 C. s0 s 2 D. s0 s Câu 30:Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0, tần số góc . Chiều dài giây treo là . Khi ly độ góc là thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là v2 v2 v2 v 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 0 2 2 B. 0 2 C. 0 2 2 D. 0 2 Câu 31:Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài giây treo là . Khi ly độ góc là thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là v v 2 v2 v2 A. 20 2 B. 20 2 2 2 C. 0 D. 20 2 g g g g Câu 32:Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong s0, tốc độ cực đại là V. Khi ly độ cong là s thì tốc độ của vật là v. Hệ thức đúng là s2 v 2 s v s2 v 2 s2 v 2 A. 2 2 1 B. C. 2 2 2 D. 2 2 1 s0 V s0 V s0 V s0 V Câu 33:Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0, tốc độ cực đại là V. Chiều dài giây treo là . Khi ly độ góc là thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là v 2 v 2 v 22 v 2 2 1 A. B. 2 2 1 C. D. 0 V 0 V 0 V 20 V Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1(rad) ở một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 (cm) nó có tốc độ 14(cm/s). Chiều dài của con lắc đơn bằng bao nhiêu? A. 1 (m) B. 0,8 (m) C. 0,4 (m) D. 0,2 (m) Câu 35: Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m, α0, khi vật ngang qua vị trí có α thì lực căng là TC. Lực căng Tc được tính bằng biểu thức A. Tc = mg(cosα– cos α0) B. Tc = 3mg(cosα – cosα0) C. Tc = mg(3cosα– 2cosα0) D. Tc = 3mg(3cosα– 2cosα0) Câu 36: Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào? A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 37: Trong dao động của con lắc đơn: A. Độ lớn vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở biên. B. Độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, độ lớn lực căng đạt giá trị cực đại ở biên. C. Độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại ở biên, độ lớn lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB. D. Độ lớn vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB. Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa, góc lệch cực đại là 0. Biết tỉ số giữa lực căng cực đại và lực căng cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc dao động là n (n > 1). Khi đó 77
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2 3 3 2 A. cosα 0 B. cosα 0 C. cosα 0 D. cosα 0 n 1 n 1 n2 n 3 Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là 3 2 3 4 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 35 31 31 33 Câu 40: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của biên độ cong xấp xỉ bằng A. 6 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 2 cm Câu 41:Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,01 lần trọng lực. Con lắc dao động với biên độ góc là A. 5,70 B. 7,50 C. 8,40 D. 4,80 Câu 42: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,5m. Khi con lắc đứng yên thì lực căng dây treo là Tc1. Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 6cm thì lực căng dây treo khi vật tới vị trí cân bằng là Tc2. Hệ thức đúng là T T T T A. 2 1,00 B. 2 1,69 C. 2 1,63 D. 2 1,014 T1 T1 T1 T1 Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 45cm , khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 1,03 N. Tốc độ của vật nặng khi nó đi qua vị trí này là A. 2 m/s.
B. 37,69cm/s.
D. 3 3 m/s.
C. 36,79cm/s.
Câu 44: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có ly độ bằng một nửa biên độ của nó. Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng A. 4.
B.
14 . 3
C. 6
D.
140 . 3
2. Ghép con lắc đơn Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ T1. Một con lắc đơn khác có
chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ T2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài 1 2 là T được tính bằng biểu thức A. T T1 T2 2
2
B. T
T1T2
C. T
T T 2 1
2 2
T1 T2 2
D. T
1 2 T1 T22 2
Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ T1. Một con lắc đơn khác có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ T2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài k 1 h 2 là T được tính bằng biểu thức A. T k T1 h T2 2 2
2 2
B. T
T1T2 hT kT 2 1
2 2
C. T
T1T2
D. T kT1 hT2 2
kT hT 2 1
2 2
2
Câu 47: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn khác có
chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài 1 2 là f được tính bằng biểu thức 78
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. f f1 f2 2
2
B. f
f1f2
C. f
f f 2 1
2 2
f1 f2 2
D. f
1 2 2 f1 f2 2
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn khác có
chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài k 1 h 2 là f được tính bằng biểu thức A. f k f1 h f2 2 2
2 2
B. f
f1f2 hf kf 2 1
2 2
C. f
f1f2
D. f kf1 hf2 2
kf hf 2 1
2 2
2
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s. Một con lắc đơn khác
có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ 0,8 s. Chu kỳ dao động của con lắc có độ dài 1 2 là A. 0,7 s B. 1,4 s C. 1,0 s D. 2,0 s Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số 1,0 Hz. Một con lắc đơn khác
có chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài
1 9 2 là
A. 0,8 Hz B. 6,08 Hz C. 0,75 Hz D. 2,5 Hz Câu 51: Con lắc đơn có chiều dài là 1 , dao động điều hòa với chu kỳ là 5s. Nối thêm sợi dây 2 vào 1 thì chu kỳ dao động là 13s. Nếu treo vật với sợi dây 2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là: A. 7s B. 2,6s C. 12s D. 8s 3. Bài toán trùng phùng Câu 52: Hai con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T1 và T2 , biết T2 (T2 T1 ) . Ban đầu hai con lắc cùng trạng thái. Thời điểm trạng thái ban đầu lặp lại lần đầu tiên là t được tính bằng biểu thức T1T2 TT TT 2 2 A. t 1 2 B. t 1 2 C. t T1 T2 D. t T2 T1 T2 T1 T12 T22
Câu 53: Hai con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6s, T2 = 0,8s cùng được kéo lệch góc nhỏ α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian bao lâu thì 2 con lắc lặp lại trạng thái này kể từ thời điểm ban đầu ? A. 4,8s B. 6,4s C. 9,6s D. 2,4s Câu 54: Hai con lắc đơn ban đầu cùng trạng thái. Con lắc thứ nhất có chu kỳ là 4s. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp trạng thái ban đầu lặp lại là 20s. Chu kỳ con lắc thứ hai là A. 20s B. 10s C. 10/3s D. 5s T1 N2 Câu 55: Hai con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T1 và T2 , biết với N1 và N2 là những số T2 N1 nguyên dương. Ban đầu hai con lắc cùng trạng thái. Thời điểm trạng thái ban đầu lặp lại là t được tính bằng biểu thức A. t T1 T2 2
2
B. t
T1T2 T2 T1
C. t N1T1
D. t N2T1
Câu 56: Hai con lắc đơn ban đầu cùng trạng thái. Con lắc thứ nhất có chu kỳ là 2s, Con lắc thứ hai có chu kỳ là 6s. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp trạng thái ban đầu lặp lại là A. 3s B. 6s C. 12s D. 18s Câu 57: Hai con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,3s, T2 = 0,5s cùng được kéo lệch góc nhỏ α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Thời gian ngắn nhất 2 con lắc lặp lại trạng thái ban đầu kể từ thời điểm ban đầu là A. 1,5s B. 0,75s C. 0,9s D. 3s 79
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 58: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng thì thấy chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 3,6s và 6,0s. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng chiều dương là A. 9s B. 60s C. 18s D. 36s ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 59(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 60(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mg (1 - cosα). B. mg (1 - sinα). C. mg (3 - 2cosα). D. mg (1 + cosα). Câu 61(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 62(ĐH 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 63(ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 64(CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 65(ĐH 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng 0 0 . . A. 0 . B. 0 . C. D. 3 2 2 3 Câu 66(ĐH 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 Câu 67(CĐ 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2 dao động điều hòa với chu kì là A.
T1T2 . T1 T2
B. T1 T2 . 2
2
C.
T1T2 T1 T2
D. T1 T2 . 2
2
80
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 68(CĐ 2012): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và T 1 chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết 1 .Hệ thức đúng là T2 2
1 1 1 B. 1 4 C. 1 D. 1 2 2 2 2 4 2 2 Câu 69(ĐH 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 10 .Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s Câu 70(ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,20s Câu 71(CĐ 2013): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s. Câu 72(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần một căn
A.
2 bằng 1 A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. Câu 73(CĐ 2014): Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 74(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, 2 10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s Câu 75(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. 0,1cos(20t 0,79)(rad) B. 0,1cos(10t 0,79)(rad) C. 0,1cos(20t 0,79)(rad) D. 0,1cos(10t 0,79)(rad) 2 Câu 76(ĐH 2015): Tại nơi có g = 9,8m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s Câu 77(THPTQG 2016): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
1 g g 1 . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 g g Câu 78(THPTQG 2017): Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 1 1 g g . . . A. 2 B. C. D. 2 . . . g 2 g 2 Câu 79(THPTQG 2017): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của A.
con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 m2 1,2 kg và 2 F2 3F1 . Giá trị của m1 là A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g. Câu 80(THPTQG 2017): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao 81
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. Gáť?i ď Ź1 ,s01 ,F1 vĂ ď Ź 2 ,s02 ,F2 lần lưᝣt lĂ chiáť u dĂ i, biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122;, Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc kĂŠo váť cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa F con lắc thᝊ nhẼt vĂ cᝧa con lắc thᝊ hai. Biáşżt 3ď Ź 2 ď&#x20AC;˝ 2ď Ź1 ,2s02 ď&#x20AC;˝ 3s01 . Ti sáť&#x2018; 1 báşąng F2 A. 4
B. 3
9
C. 9
2
D. 2
4
3
Câu 81(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 1,92 m treo vĂ o Ä&#x2018;iáť&#x192;m T cáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. Tᝍ váť&#x2039; trĂ cân báşąng O, kĂŠo con lắc váť bĂŞn phải Ä&#x2018;áşżn A ráť&#x201C;i thả nháşš. Máť&#x2014;i khi váşt nháť? Ä&#x2018;i tᝍ phải sang trĂĄi ngang qua B thĂŹ dây vĆ°áť&#x203A;ng vĂ o Ä&#x2018;inh nháť? tấi D, váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trĂŞn quáťš Ä&#x2018;ấo AOBC (Ä&#x2018;ưᝣc minh háť?a báşąng hĂŹnh bĂŞn). Biáşżt TD = 1,28 m vĂ ď Ą1 ď&#x20AC;˝ ď Ą 2 ď&#x20AC;˝ 40 . Báť? qua máť?i ma sĂĄt. LẼy g ď&#x20AC;˝ ď ° 2 (m / s 2 ) . Chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa con lắc lĂ A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s. Câu 82 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh s = 3cos(Ď&#x20AC;t + 0,5Ď&#x20AC;) (cm) (t tĂnh báşąng giây). Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa con lắc nĂ y lĂ A. 2 Hz.
B. 4Ď&#x20AC; Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 0,5Ď&#x20AC; Hz.
Câu 83 (TK 2019): Máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018; = 2cos2đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą (cm) (đ?&#x2018;Ą tĂnh báşąng giây). Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa con lắc lĂ A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. đ?&#x153;&#x2039; Hz. D. 2đ?&#x153;&#x2039; Hz. 2 Câu 84 (THPTQG 2019): Tấi máť&#x2122;t nĆĄi trĂŞn mạt Ä&#x2018;Ẽt cĂł g = 9,8 m/s , máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ 0,9s. Chiáť u dĂ i cᝧa con lắc lĂ A. 480 cm. B. 38 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 85 (THPTQG 2019): Tấi máť&#x2122;t nĆĄi trĂŞn mạt Ä&#x2018;Ẽt, máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ 2 s. Náşżu chiáť u dĂ i con lắc giảm Ä&#x2018;i 4 lần thĂŹ chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cᝧa con lắc lĂşc nĂ y lĂ A. 4 s. B. 8 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 86 (THPTQG 2019): Hai con lắc Ä&#x2018;ĆĄn giáť&#x2018;ng háť&#x2021;t nhau mĂ cĂĄc váşt nháť? mang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch nhĆ° nhau, Ä&#x2018;ưᝣc treo áť&#x; máť&#x2122;t nĆĄi trĂŞn mạt Ä&#x2018;Ẽt. Trong máť&#x2014;i vĂšng khĂ´ng gian chᝊa máť&#x2014;i con lắc Ä&#x2018;ĆĄn cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť u. Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng nĂ y cĂł cĂšng cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; nhĆ°ng cĂĄc Ä&#x2018;Ć°áť?ng sᝊc vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i nhau. Giᝯ hai con lắc áť&#x; váť&#x2039; trĂ cĂĄc dây treo cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng ráť&#x201C;i thả nháşš thĂŹ chĂşng dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trong cĂšng máť&#x2122;t mạt pháşłng váť&#x203A;i cĂšng biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; gĂłc 80 vĂ cĂł chu kĂŹ tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ T1 vĂ T2 = T1 + 0,25 s. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa T1 lĂ A. 1,895 s. B. 1,645 s. C. 2,274 s. D. 1,974 s.
Ä?Ă P Ă N 1A 15C 29B 43C 57A 71B 85D
2D 16A 30A 44D 58C 72A 86B
3C 17A 31D 45A 59D 73B
4C 18D 32A 46D 60A 74A
5B 19A 33B 47B 61C 75B
6A 20C 34B 48B 62C 76B
7A 21A 35C 49C 63D 77B
8D 22B 36B 50A 64B 78A
9B 23B 37D 51C 65C 79C
10B 24A 38C 52A 66B 80A
11C 25B 39B 53D 67B 81B
12D 26C 40C 54D 68C 82C
13B 27A 41A 55C 69D 83A
============= HáşžT============= ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 10: DAO Ä?áť&#x2DC;NG CĆŻáť NG BᝨC, DUY TRĂ&#x152;, TẎT DẌN 82
14B 28C 42D 56B 70C 84C
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Dao động cưỡng bức và duy trì Câu 1: Một vật dao động riêng được tác dụng bởi ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. là một lực không đổi B. biến thiên tuần hoàn C. giảm dần D. tăng dần Câu 2: Một vật dao động riêng được tác dụng bởi ngoại lực. Dao động của vật là dao động duy trì nếu ngoại lực A. là một lực không đổi B. biến thiên tuần hoàn C. giảm dần D. tăng dần Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Trong dao động cưỡng bức, ngoại lực tác dụng liên tục lên vật với một lực không đổi B. Trong dao động cưỡng bức, ngoại lực tác dụng từng phần trong từng chu kỳ C. Trong dao động duy trì, ngoại lực không đổi tác dụng từng phần trong từng chu kỳ C. Trong dao động duy trì, ngoại lực tác dụng liên tục lên vật Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bứC. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. Câu 5:Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số ngoại lực. C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Biên độ của hiện tượng cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng Câu 7: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bứC. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bứC. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bứC. Câu 8: Mẹ đưa võng ru con ngủ. Mỗi khi võng đến gần Mẹ thì Mẹ đưa tay đẩy nhẹ để võng tiếp tục đung đưA. Dao động của võng là dao động A. cưỡng bức B. duy trì C. tắt dần D. điều hòa Câu 9: Mẹ đưa võng ru con ngủ. Tay Mẹ cầm một đầu võng đung đưa liên tụC. Dao động của võng là dao động A. cưỡng bức B. duy trì C. tắt dần D. điều hòa Câu 10: Khi xe oto khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần Câu 11: Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin. Dao động của quả lắc là dao động A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần Câu 12: Một dao động riêng chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn để trở thành dao động cưỡng bứC. Kết luận nào sau đây là sai: A. Nếu tần số và biên độ dao động ngoại lực không đổi thì lực cản môi trường càng lớn dẫn đến biên độ dao động cưỡng bức càng nhỏ. B. Nếu tần số dao động ngoại lực và lực cản môi trường không đổi thì biên độ ngoại lực càng lớn dẫn đến biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. C. Nếu biên độ dao động ngoại lực và lực cản môi trường không đổi thì tần số dao động ngoại lực càng lớn dẫn đến biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. 83
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Khi tần số dao động ngoại lực bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất. Câu 13: Một đao động riêng dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số ngoại lực f có thể thay đổi được. Biên độ ngoại lực và lực cản môi trường là không đổi. Ban đầu, f=f0 và nhỏ hơn tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là A, tăng f thì A. biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm B. biên độ dao động cưỡng bức giảm rồi tăng C. biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm D. biên độ dao động cưỡng bức luôn tăng Câu 14: Con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Khi đó, so sánh f1, f2 và f0 là có A. f1<f0=f2. B. f1<f2<f0. C. f1<f0<f2. D. f0< f1<f2. Câu 15: Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F F0 cos(2ft )N. Khi tần 2 số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi tăng. Câu 16:Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f = 2 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 4 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. A1 = A2. B. A1< A2. C. A1> A2. D. 2A1 = A2. Câu 17: Một dao động riêng có tần số 6Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4. Kết luận nào sau đây là đúng: A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D. A3>A2>A4 >A1 Câu 18: Một dao động riêng có tần số 12Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 2Hz, 4Hz, 6Hz, 8Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4. Kết luận nào sau đây là đúng: A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D. A3>A2>A4 >A1 Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động ổn định dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F F0 cos(2ft ) . Con lắc dao động với biên độ mạnh nhất trong trường hợp nào sau đây: A. f
1 k m
B. f
3 k 2 m
C. f
2 k m
D. f
2 k 3 m
Câu 20: Một con lắc lò xo có chu kì riêng T0 = 2s. Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất ? A. F = 3.F0cos(πt). B. F = F0cos(πt). C. F = 2F0cos(2.πt). D. F = 3F0cos(2.πt). Câu 21: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 22 Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực 5 Hz thì biên độ đao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m). Câu 23: Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. Toa tàu xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ranh. Lấy 2 = 10. Để con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là 84
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 20m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 10m/s Câu 24: Một người đi xe đạp chở thùng nước trên con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động (sóng sánh) riêng của nước trong thùng là 1,2s. Để nước không bị sóng sánh mạnh nhất, vận tốc của xe đạp không thể bằng A. 2,5m/s B. 0,625m/s C. 12,5m/s D. 5m/s Câu 25: Một cô thôn nữ đang gánh nước. Khi cô í chưa bước đi, nước trong thùng sóng sánh với tần số 2Hz. Khi cô í bước đi sẽ tạo một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên dao động riêng của nước trong thùng. Nếu xảy ra cộng hưởng thì nước sẽ văng ra khỏi thùng. Để nước không văng ra khỏi thùng thì cô í không thể di chuyển với tốc độ A. 60 bước/phút B. 150 bước/phút C. 120 bước/phút D. 30 bước/phút 2. Con lắc lò xo dao động tắt dần Câu 26: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 27: Chọn câu sai: A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu môi trường càng nhớt C. Cơ năng của vật trong dao động tắt dần không đổi D. Dao động của con lắc trong dầu ăn tắt dần nhanh hơn trong nước Câu 28: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. luôn có lợi. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng: A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3% Câu 30: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm. Cứ mỗi dao động, năng lượng giảm đi 19% ứng với biên độ giảm đi: A. 4,4 % B. 8 % C. 10 % D. 12,5 % ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 31(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 32(ĐH 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 33(ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 34(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng 85
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Câu 35(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bứC. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bứC. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bứC. Câu 36(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 37(ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bứC. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bứC. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bứC. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bứC. Câu 38(ĐH 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 39(ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượngD. biên độ và tốc độ Câu 40(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 41(CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. Câu 42(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 5 Hz Câu 43(ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là 1 2 1 A. . B. . C. 2f. D. . 2f f f Câu 44(THPTQG 2016): Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bứC. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. Câu 45(THPTQG 2016): Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bứC. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bứC. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bứC. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 46(THPTQG 2016): Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 47(THPTQG 2016): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 86
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 m. TĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt ngoấi láťąc F = 20cos10Ď&#x20AC;t (N) (t tĂnh báşąng s) dáť?c theo tr᝼c lò xo thĂŹ xảy ra hiáť&#x2021;n tưᝣng cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng. LẼy ď ° 2 = 10. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa m lĂ A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. Câu 48 (THPTQG 2018): Khi nĂłi váť dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĆĄ cưᝥng bᝊc, phĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây sai? A. Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cưᝥng bᝊc cĂł chu kĂŹ luĂ´n báşąng chu kĂŹ cᝧa láťąc cưᝥng bᝊC. B. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cưᝥng bᝊc ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa láťąc cưᝥng bᝊC. C. Dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cưᝥng bᝊc cĂł tần sáť&#x2018; luĂ´n báşąng tần sáť&#x2018; riĂŞng cᝧa háť&#x2021; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. D. BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cưᝥng bᝊc ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o tần sáť&#x2018; cᝧa láťąc cưᝥng bᝊC. Câu 49 (THPTQG 2018):Máť&#x2122;t con lắc lò xo cĂł tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng riĂŞng f0. Khi tĂĄc d᝼ng vĂ o nĂł máť&#x2122;t ngoấi láťąc cưᝥng bᝊc tuần hoĂ n cĂł tản sáť&#x2018; f thĂŹ xảy ra hiáť&#x2021;n tưᝣng cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng. Háť&#x2021; thᝊc nĂ o sau Ä&#x2018;ây Ä&#x2018;Ăşng? A. f = f0 B. f = 4f0 C. f = 0,5f0 D. f = 2f0. Câu 50 (THPTQG 2018): Cho cĆĄ háť&#x2021; nhĆ° hĂŹnh bĂŞn. Váşt m kháť&#x2018;i lưᝣng 100 g cĂł tháť&#x192; chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táť&#x2039;nh tiáşżn, khĂ´ng ma sĂĄt trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang dáť?c theo tr᝼c lò xo cĂł k = 40 N/m. Váşt M kháť&#x2018;i lưᝣng 300 g cĂł tháť&#x192; trưᝣt trĂŞn m váť&#x203A;i háť&#x2021; sáť&#x2018; ma sĂĄt Îź = 0,2. Ban Ä&#x2018;ầu, giᝯ m Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn áť&#x; váť&#x2039; trĂ lò xo dĂŁn 4,5 cm, dây D (máť m, nháşš, khĂ´ng dĂŁn) song song váť&#x203A;i tr᝼c lò xo. Biáşżt M luĂ´n áť&#x; trĂŞn m vĂ mạt tiáşżp xĂşc giᝯa hai váşt náşąm ngang. LẼy g = 10 m/s2. Thả nháşš cho m chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. TĂnh tᝍ lĂşc thả Ä&#x2018;áşżn khi lò xo tráť&#x; váť trấng thĂĄi cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lần thᝊ 3 thĂŹ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; trung bĂŹnh cᝧa m lĂ A. 16,7 cm/s. B. 23,9 cm/s. C. 29,1 cm/s. D. 8,36 cm/s. Câu 51 (TK 2019): Tháťąc hiáť&#x2021;n thĂ nghiáť&#x2021;m váť dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cưᝥng bᝊc nhĆ° hĂŹnh bĂŞn. NÄ&#x192;m con lắc Ä&#x2018;ĆĄn: (1), (2), (3), (4) vĂ đ?&#x2018;&#x20AC; (con lắc Ä&#x2018;iáť u khiáť&#x192;n) Ä&#x2018;ưᝣc treo trĂŞn máť&#x2122;t sᝣi dây. Ban Ä&#x2018;ầu háť&#x2021; Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn áť&#x; váť&#x2039; trĂ cân báşąng. KĂch thĂch đ?&#x2018;&#x20AC; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nháť? trong mạt pháşłng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i mạt pháşłng hĂŹnh váş˝ thĂŹ cĂĄc con lắc còn lấi dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo. KhĂ´ng káť&#x192; đ?&#x2018;&#x20AC;, con lắc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng mấnh nhẼt lĂ A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4). Ä?Ă P Ă N 1B 15A 29B 43D
2A 16B 30C 44D
3C 17B 31B 45D
4C 18C 32A 46D
5C 19D 33A 47A
6B 20A 34D 48C
7A 21A 35B 49A
8B 22C 35A 50A
9A 23C 37C 51B
10A 24A 38C
11C 25C 39C
12C 26D 40D
13A 27C 41D
==========HáşžT==========
87
14C 28C 42D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
A A 3 2 A 2 2
A 2
O
M
N 12
12 8
8 6
6 4
4
88
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ Chuyên đề 3:Sóng dừng Chuyên đề 4:Sóng âm
Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ 1. Khái niệm cơ bản và các đại lượng đặc trưng của sóng cơ Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường vật chất (đàn hồi) D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất (đàn hồi) Câu 2: Tìm kết luận sai. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền A. dao động của các phần tử vật chất B. pha dao động C. năng lượng dao động D. phần tử vật chất Câu 3: Sóng ngang là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. truyền theo phương thẳng đứng D. có phương dao động tùy thuộc môi trường truyền sóng Câu 4: Sóng dọc là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. là sóng truyền dọc theo sợi dây D. là sóng truyền theo phương ngang Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng về sự truyền sóng cơ A. Sóng cơ truyền trong môi trường khí luôn luôn là sóng dọc B. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng luôn là sóng ngang C. Sóng ngang chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong môi trường chất rắn D. Sóng cơ không truyền được trong chân không Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc C. Sóng mặt nước là sóng ngang D. tốc độ truyền tỉ lệ nghịch với mật độ vật chất Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng. D.Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. Câu 8: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đàn hồi 89
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. là hằng số nếu môi trường đàn hồi đồng nhất B. là đại lượng biến thiên điều hòa C. là tốc độ dao động của các phần tử vật chất D. giảm dần khi sóng truyền càng xa Câu 9: Gọi vr, vl, vk lần lượt là tốc độ truyền sóng của một sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. vr< vl< vk B. vr< vk< vl C. vr> vl> vk D. vr> vk> vl Câu 10: Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì A. bước sóng giảm B. chu kỳ tăng C. tốc độ truyền tăng D. tần số tăng Câu 11: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha Câu 12: Bước sóng là khoảng cách A. giữa hai đỉnh sóng hoặc hai hõm sóng liên tiếp B. giữa hai đỉnh sóng C. giữa đỉnh sóng và hõm sóng kề nhau D. giữa hai hõm sóng Câu 13: Sóng cơ có bước sóng .Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là A. B. (k + 0,5) (kZ+) C. (k + 0,25) (kZ+) D. k (kZ+) Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng .Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa một đỉnh sóng và một hõm sóng là A. /2 B. (k + 0,5) (kZ+) C. (k + 0,25) (kZ+) D. k (kZ+) Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 16: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v, chu kỳ sóng là T. Bước sóng được tính bằng biểu thức v T A. B. C. vT D. vT T v Câu 17: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với bước sóng , tần số sóng là f. Tốc độ truyền sóng là v được tính bằng biểu thức A. v = /f B. v = f/ C. v f D. v f Câu 18: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20m/s; tần số sóng là 500Hz. Bước sóng là A. 4 m B. 4 cm D. 25 m D. 25 cm Câu 19: Một sóng cơ truyền trong chất lỏng trong môi trường thứ nhất với tốc độ v1 và bước sóng 1. Khi sóng này truyền qua môi trường thứ hai thì tốc độ là v2 và bước sóng 2. Hệ thức đúng là v 1 v v v A. 1 1 B. 1 2 C. 1 2 1 D. 1 v 2 2 1 v2 1 v 2 2 v 2 1 Câu 20 : Một sóng cơ truyền trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ 1600 m/s và bước sóng là 16 cm. Khi sóng này truyền ra không khí thì bước sóng là 3,2 cm và tốc độ truyền sóng là A. 8000 m/s B. 4000 m/s C. 640 m/s D. 320 m/s Câu 21: Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của gợn sóng thức nhất và gợn sóng thứ 6 lần lượt là 10 cm; 30 cm. Sóng trên mặt nước có bước sóng là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 22: Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9,8 cm và 11,4 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 160 cm/s B. 80 cm/s C. 320 cm/s D. 40 cm/s 90
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 23: Một sóng mặt nước đang lan truyền với tốc độ 50 cm/s. Trên mặt nước có một cái phao nhấp nhô theo sóng. Người ta đo khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp phao nhô lên cao nhất là 3s. Khoảng cách giữa hai đỉnh (gợn) sóng liên tiếp là A. 60 cm B. 72 cm C. 36 cm D. 30 cm Câu 24:Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và tốc độ cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi v = vmax thì 3A 2A A. B. A 2 C. A D. 2 2 3 Câu 25: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. = πA. B. = 2πA. C. = πA/2. D. = πA/4. Câu 26: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng với = 2πA. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi vmax = 4v thì 2 A. A B. A = 2πλ. C. A . D. A 2 2 Câu 28: Một nguồn sóng cơ có tần số f, chu kỳ T lan truyền trên một sợi dây có chiều dài L. Tốc độ truyền sóng là v. Biểu thức có cùng thứ nguyên với L là f v v T A. B. C. D. T T f v Câu 29: Sóng mặt nước có dạng như hình vẽ. Sóng truyền từ P đến K. Kết luận là đúnglà: A. Điểm Q chuyển động về phía K B. Điểm P chuyển động xuống theo phương vuông góc với phương truyền sóng C. Điểm K chuyển động về phía Q D. Điểm P chuyển động lên trên treo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 30: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 20 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của B là 20 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và tốc độ truyền sóng là: A. Từ E đến A với vận tốc 16 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 16 m/s C. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s D. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s Câu 31: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là: A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s 2. Phương trình sóng Câu 32: Một nguồn sóng có có phương trình u A cos( t ) lan truyền với bước sóng . Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là 2x 2x A. u Acos( t B. u Acos( t ) ) 91
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2 2 C. u Acos( t D. u Acos( t ) ) x x Câu 33: Sóng cơ truyền từ M đến N với bước sóng . Phương trình sóng tại N là uN Acos( t ) . Phương trình sóng tại M là 2x 2x A. uM A cos( t B. uM A cos( t ) ) 2 2 C. uM Acos( t D. uM Acos( t ) ) x x Câu 34: Một nguồn sóng có có phương trình u Acos t lan truyền với tốc độ v. Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là 2x 2x x x A. u A cos (t D. u A cos (t ) ) B. u A cos (t ) C. u A cos (t ) v v v v Câu 35: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(t –x), trong đó x là tọa độ tính bằng mét; t là thời gian tính bằng giây; và là hằng số. Tốc độ truyền sóng v được tính bằng biểu thức: 2 (m / s) A. v (m / s) B. v (m / s) C. v D. v (m / s) 2 Câu 36: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(1000t – 10x) cm, trong đó x là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 100m/s B. 62,8m/s C. 10m/s D. 628m/s Câu 37: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos(2000t 5x ) , trong 6 đó x là tọa độ tính bằng mét;u tính bằng cm; t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 200 m/s B. 200 cm/s C. 400 m/s D. 400 cm/s t x π Câu 38: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4cos π( - ) + , trong đó x đo 3 5 9 bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, flà tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng? A. f = 50Hz B. λ = 18m C. a = 0,04m/s2 D. v = 5m/s Câu 39: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Phương trình dao động của nguồn O là uO = 16cos[π(t + 1/5)] cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng x = 50 cm có phương trình dao động là A. uM = 16cos[π(t + 1/10)] cm B. uM = 16cos[π(t - 1/10)] cm C. uM = 16cos[π(t - 1/5)] cm D. u0 = 16cosπt cm Câu 40: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động uM = 15cosπ(t + 1/20) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là: A. u0 = 15cosπ(t + 3/20) cm B. u0 = 15sin(πt – 3π/20 ) cm C. u0 = 15cos(πt – 3π/20 ) cm D. u0 = 15cosπt cm Câu 41: Nguồn sóng O có phương trình uO = 2cos(100t + /3) cm. M nằm trên phương truyền sóng có phương trình uM = 2cos(100t + /6) cm. Phương trình sóng tại N với N là trung điểm của OM là A. uN = 2cos(100t + /8) cm B. uN = 2cos(100t + 5/24) cm C. uN = 2cos(100t + /4) cm D. uN = 2cos(100t + /12) cm Câu 42: Cho 3 điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau trên phương truyền của một sóng cơ. Phương 5 trình sóng tại M và N lần lượt là uM 8cos(200t )(cm) và uN 8cos(200t )(cm) . 4 6 Phương trình sóng tại P là 5 7 A. uP 8cos(200t )(cm) B. uP 8cos(200t )(cm) 3 12 7 17 C. uP 8cos(200t )(cm) D. uP 8cos(200t )(cm) 3 12 92
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 43: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là uM = 2cos(100t + 2/3) cm và uQ = 2cos(100t - /3) cm. Phương trình sóng tại P là A. uP = 2cos(100t + /3) cm B. uP = 2cos(100t + /9) cm C. uP = 2cos(100t + /6) cm D. uP = 2cos(100t) cm 3. Độ lệch pha và các bài toán liên quan Câu 44: Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn D. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức 2d 2 d A. B. C. D. d d Câu 45: Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nguồn sóng một đoạn lần lượt là d1 và d2. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu thức A.
2 d1 d2
B.
2 d1 d2
C.
2 d1 d2
D.
2 d1 d2
Câu 46: Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn D. Nếu d k (k ) thì hai điểm M, N dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 47: Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau 1 một đoạn D. Nếu d (k ) (k ) thì hai điểm M, N dao động 2 A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 48: Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn D. Nếu d (2k 1) (k ) thì hai điểm M, N dao động 4 A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 49: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ dao động A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 50: Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ. Câu 51: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Kết luận đúng là A. Pha dao động truyền trên sợi dây, năng lượng thì không truyền trên sợi dây B. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số chẵn lần bước sóng thì dao động cùng pha C. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số lẻ lần bước sóng thì dao động ngược pha D. Bước sóng bằng khoảng cách giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha Câu 52: Xét 4 điểm theo thứ tự E, K, Y, A trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Khoảng cách EA bằng nguyên lần bước sóng, tổng khoảng cách EK và YA bằng số lẻ nửa bước sóng. Kết luận nào sau đây là đúng A. K và Y dao động vuông pha B. K và Y dao động ngược pha C. K và Y dao động cùng pha hoặc vuông pha D. K và Y dao động cùng pha Câu 53: Cho một sóng truyền trên mặt nước với tần số 50Hz, tốc độ truyền 150 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn 4,9cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là 15 15 98 49 A. B. C. D. 49 98 15 15 Câu 54: Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ T = 0,01s, tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 2,0m/s. Hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng cách nguồn O các khoảng 3cm và 4cm. M, N, O thẳng hàng. Hai điểm M và N dao động 93
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. cùng pha nhau B. ngược pha nhau C. vuông pha nhau D. lệch pha nhau 0,25π Câu 55: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,05cos(2t-0,01x), trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là A. /4 rad B. 1/4 rad C. 5/2 rad D. 5/2 rad Câu 56: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 5cos[(5t x)] (cm), trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 50cm là A. /4 (rad) B. /2 (rad) C. 1/2 (rad) D. 1/4 (rad) Câu 57: Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau với bước sóng . Trong khoảng MN có 8 điểm khác dao động cùng pha N. Khoảng cách MN bằng A. 9. B. 7,5. C. 8,5. D. 8. Câu 58: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: A. 7,0cm B. 10,5cm C. 8,75cm D. 12,25cm Câu 59: Sóng truyền với tốc độ 10 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Phương trình sóng tại O là uO = 2cos(5πt + 2π/3) (cm) và tại M là uM = 2cos(5πt π/3) (cm) với t là thời gian có đơn vị giây. Khoảng cách OM và chiều truyền sóng là A. truyền từ O đến M; OM = 0,5 (m). B. truyền từ O đến M; OM = 2 (m). C. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m). D. truyền từ M đến O, OM = 2 (m). Câu 60: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Khoảng cách OM và chiều truyền sóng là A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m). B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m). C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m). D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m). Câu 61: Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B; biết AB1 = 3cm. Bước sóng của sóng là A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 9cm Câu 62: Cho một sóng truyền trên mặt nước với tần số 50Hz, tốc độ truyền 160 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng một đoạn lần lượt là 16cm và 98cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. 27 B. 26 C. 25 D. 24 Câu 63: Nguồn sóng O phát đẳng hướng trên một mặt nước với bước sóng . M, N nằm trên mặt nước sao cho tam giác OMN là tam giác đều có cạnh bằng 9,8. Số điểm trên MN dao động cùng pha với nguồn O là A. 8 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 64: Nguồn sóng O phát đẳng hướng trên một mặt nước với bước sóng . M, N nằm trên mặt nước sao cho tam giác OMN là tam giác đều có cạnh bằng 9,8. Số điểm trên MN dao động ngược pha với nguồn O là A. 8 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 65: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 66:Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,8m/s đến 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng, các phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Tốc độ truyền sóng là A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s. 94
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 67: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. Tần số là A. 12 Hz B. 8,5 Hz C. 10 Hz D. 12,5 Hz Câu 68: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 8cm B.4cm C. 6cm D. 5cm
4. Bài toán ly độ, thời gian theo khoảng cách Câu 69: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d k (k ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là A. uM uN 0
B. uM uN A
C. uM uN 0
D. uM uN A
Câu 70: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một 1 đoạn d (k ) (k ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức 2 đúng là A. uM uN 0 B. uM uN A C. uM uN 0 D. uM uN A Câu 71: Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d (2k 1) (k ) . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức 4 đúng là A. u2M u2N A 2 B. u2M u2N 0 C. u2M u2N 1 D. u2M u2N A 2 Câu 72: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6 mm và 0,8 mm. Biên độ sóng là A. 0,6 mm B. 0,8 mm C. 1 mm D. 1,4 mm Câu 73: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. Câu 74: Nguồn sóng ở O dao động theo phương Oy với tần số 16Hz, sóng truyền theo phương OxOy với dạng sóng hình sin. Tốc độ truyền sóng là 32 cm/s. Trên phương Ox, sóng truyền từ OPQ với PQ = 8,5cm. Cho biên độ a = 2cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại
3 cm và đang đi theo chiều dương của trục Oy thì li độ tại P là B. 1 cm C. 3 cm D. 3 cm
thời điểm nào đó, điểmQ có li độ
A. – 1 cm Câu 75: Nguồn sóng ở O dao động theo phương Oy với tần số 10Hz, sóng truyền theo phương OxOy với dạng sóng hình sin. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Trên phương Ox sóng truyền từ OPQ với PQ =15cm. Biên độ sóng này bằng 4cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Oy thì li độ tại Q là A. – 2 cm
B. 2 cm
C. 2 3 cm
D. 2 3 cm 95
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 76: Nguồn sóng ở O dao động theo phương Oy với tần số 5Hz, sóng truyền theo phương OxOy với dạng sóng hình sin. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Trên phương Ox sóng truyền từ OMN với MN=3cm. Cho biên độ a = 13cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Oy thì li độ tại N là A. 9cm B. – 9cm C. 12cm D. – 12cm Câu 77: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường 7 thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của 3 M bằng 2fa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng : A. 2fa . B. 0. C. fA. D. 3fa . Câu 78: Bốn điểm liên tiếp M, N, P, Q nằm trên một phương truyền sóng của một sóng cơ hình sin. MN=NP=PQ=/12. Ở thời điểm t, điểm M có ly độ bằng không thì ly độ của N, P, Q lần lượt là u1, u2, u3. Kết luận nào sau đây là đúng A. u1 : u2 : u3 2: 3 :1
B. u1 : u2 : u3 3 :3:2 3
C. u1 : u2 : u3 1: 2 : 3
D. u1 : u2 : u3 3 : 2 :1
Câu 79: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /6. Ban đầu điểm M đang ở biên A. Khi N ở biên độ A thì ly độ của M là A. A 3 /2 B. A/2 C. A 2 /2 D. 0 Câu 80: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /6. Khi Mcó ly độ A/2và đang đi theo chiều dương thì Nly độ là A A A. và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 C. 0 và đang đi theo chiều dương D. 0 và đang đi theo chiều âm Câu 81: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /12. Khi Mcó ly độ A/2và đang đi theo chiều âm thì Nly độ là A. 0 và đang đi theo chiều âm B. 0 và đang đi theo chiều dương A 3 A 3 C. và đang đi theo chiều dương D. và đang đi theo chiều âm 2 2 Câu 82: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /3. Khi Mcó ly độ 0,5A 3 và đang đi theo chiều dương thì Nly độ là
A 3 A 3 và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 C. 0 và đang đi theo chiều âm D. 0 và đang đi theo chiều dương Câu 83: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /8. Khi Ncó ly độ 0và đang đi theo chiều âm thì Mly độ là A 2 A 2 A. và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 A 2 A 2 C. và đang đi theo chiều dương D. và đang đi theo chiều âm 2 2 Câu 84: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng hình sin cách nhau λ/3. Khi ly độ của phần tử ở M là 5 3 cm thì ly độ của phần tử ở N là 5 3 cm. Biên độ sóng là: A.
A. 5 6 cm. B. 10 3 cm. C. 20 3 cm. D. 10 cm. Câu 85: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /3. Khi N ở biên dương thì M có vận tốc dao động là 3A 3A A A A. B. C. D. T T T T 96
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 86: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , chu kỳ T, biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng /12. Tại thời điểm t,Mcó ly độ A/2và đang đi theo chiều âm. Tại thời điểm t + T/12 thì Nly độ là A 3 A 3 A. và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 A A C. và đang đi theo chiều dương D. và đang đi theo chiều âm 2 2 Câu 87: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , chu kỳ T, biên độ A. Biết N cách M một khoảng bằng 7/24. Tại thời điểm t, Mcó ly độ 0,5A 2 và đang đi theo chiều âm. Tại thời điểm t + 7T/24 thì N ly độ là A. 0,5A và đang đi theo chiều dương B. 0,5A và đang đi theo chiều âm C. 0,5A 2 và đang đi theo chiều dương D. 0,5A 2 và đang đi theo chiều âm Câu 88: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng , chu kỳ 3 (s), biên độ A. Biết N cách M một khoảng bằng 2/3. Ở thời điểm t, điểm Ncó ly độ 0,5A 3 và đang đi theo chiều dương. Ở thời điểm t + 1 (s) thì Mly độ là A 3 A 3 A. và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 A 3 A 3 C. và đang đi theo chiều dương D. và đang đi theo chiều âm 2 2 Câu 89: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, bước sóng 12 cm, chu kỳ 3 s, biên độ 2 cm.Biết N cách M một khoảng bằng 7 cm. Ở thời điểm t, điểm Ncó ly độ 1 cm và đang đi theo chiều dương. Ở thời điểm t + 0,5 (s) thì Mly độ là A 3 A 3 A. và đang đi theo chiều dương B. và đang đi theo chiều âm 2 2 A 3 A 3 C. và đang đi theo chiều dương D. và đang đi theo chiều âm 2 2 Câu 90: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng /12. Tại thời điểm M đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì N ở vị trí cao nhất? A. T/12 B. T/6 C. T/24 D. T/3 Câu 91: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng /8. Tại thời điểm N đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì M ở vị trí cao nhất? A. 5T/6 B. T/6 C. 7T/8 D. T/8 Câu 92: Sóng cơ hình sin truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng /3 và ban đầu có ly độ bằng nhau nhưng điểm M có ly độ âm, điểm N có ly độ dương. Thời điểm N ở vị trí thấp nhất là A. T/3 B. 7T/12 C. 2T/3 D. 5T/12 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 93(ĐH 2007): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Câu 94(CĐ2008) : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 95(CĐ 2008) : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc 97
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 3 Câu 96(ĐH 2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn D. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)=acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d d d A. u0 (t) acos2(ft - ) B. u0 (t) acos2(ft ) C. u0 (t) acos (ft ) D. u0 (t) acos (ft ) Câu 97(CĐ 2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 98(CĐ 2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 99(ĐH 2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 100(ĐH 2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4t (cm) 4 Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là : 3 A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 101(ĐH 2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là / 2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 102(ĐH 2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 103(CĐ 2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 1 1 A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s. 6 3 Câu 104(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 105(ĐH 2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s Câu 106(ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? 98
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 107(ĐH 2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. Câu 108(CĐ 2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là D. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 109(CĐ 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 110(ĐH 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8; ON=12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. Câu 111(ĐH 2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét).Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. 39,3cm/s B. 65,4cm/s C. 65,4cm/s D. 39,3cm/s Câu 112(CĐ 2013): Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau. 2 4 Câu 113(CĐ 2013): Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn song (đặt tại O) là uO = 4cos100t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100t + ) (cm). B. uM = 4cos(100t) (cm). C. uM = 4cos(100t – 0,5) (cm). D. uM = 4cos(100t + 0,5) (cm). Câu 114(CĐ 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t =3s, ở điểm có x = 25cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. Câu 115(CĐ 2014): Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm Câu 116(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. 99
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 117(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm Câu 118(ĐH 2015): Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 119(ĐH 2015): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: f A. v = λf B. v = C. v = D. v = 2πfλ f Câu 120(ĐH 2015): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng: A. 15Hz B. 10Hz C. 5 Hz. D. 20Hz Câu 121(THPTQG 2016): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40t – 2x) mm. Biên độ của sóng này là A. 40 mm. B. 2 mm. C. mm. D. 4 mm. Câu 122(THPTQG 2016): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos(20t ) (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm Câu 123(THPTQG 2016): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 124(THPTQG 2017): Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 125(THPTQG 2017): Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 126(THPTQG 2017): Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. Câu 127(THPTQG 2017): Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không. Câu 128(THPTQG 2017): Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau A. . B. . 4 3 C. 4
3 2 D. . 3
Câu 129(THPTQG 2017): Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau 100
A.
ď ° 3
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020
.
B. Ď&#x20AC;
C. 2Ď&#x20AC;
D.
ď ° 4
.
Câu 130 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n theo tr᝼c Ox váť&#x203A;i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian Ä&#x2018;áť&#x192; sĂłng truyáť n Ä&#x2018;ưᝣc quĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng báşąng máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng lĂ A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 131 (THPTQG 2018): áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, máť&#x2122;t nguáť&#x201C;n sĂłng Ä&#x2018;ạt tấi O dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť. M vĂ N lĂ hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c sao cho OM = 6Îť, ON = 8Îť vĂ OM vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i ON. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng MN, sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ tấi Ä&#x2018;Ăł cĂĄc phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha váť&#x203A;i dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa nguáť&#x201C;n O lĂ A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 132 (THPTQG 2018): Hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m M vĂ N náşąm trĂŞn tr᝼c Ox vĂ áť&#x; cĂšng máť&#x2122;t phĂa so váť&#x203A;i O. Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n trĂŞn tr᝼c Ox theo chiáť u tᝍ M Ä&#x2018;áşżn N váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť. Biáşżt MN =
ď Ź 12
vĂ
phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa phần táť tấi M lĂ uM = 5cos10Ď&#x20AC;t (cm) ( tĂnh báşąng s). Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa phần táť tấi N áť&#x; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = A. 25Ď&#x20AC;
cm/s.
1 s lĂ 3
B. 50Ď&#x20AC;
cm/s.
C. 25Ď&#x20AC; cm/s.
D. 50Ď&#x20AC; cm/s.
Câu 133 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n trong máť&#x2122;t mĂ´i trĆ°áť?ng váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť.TrĂŞn cĂšng máť&#x2122;t hĆ°áť&#x203A;ng truyáť n sĂłng, khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m gần nhau nhẼt mĂ phần táť cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng tấi Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha nhau lĂ A.2Îť.
B.
ď Ź 4
.
C. Îť
D.
ď Ź 2
.
Câu 134 (TK 2019): Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n theo tr᝼c Ox. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa máť&#x2122;t phần táť trĂŞn Ox lĂ đ?&#x2018;˘ = 2cos10đ?&#x2018;Ą (mm). BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa sĂłng lĂ A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 135 (TK 2019): áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, máť&#x2122;t nguáť&#x201C;n sĂłng Ä&#x2018;ạt tấi Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018;&#x201A; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 5 cm. đ?&#x2018;&#x20AC; vĂ đ?&#x2018; lĂ hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c mĂ phần táť nĆ°áť&#x203A;c tấi Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng máť&#x2122;t pha váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n. TrĂŞn cĂĄc Ä&#x2018;oấn đ?&#x2018;&#x201A;đ?&#x2018;&#x20AC;, đ?&#x2018;&#x201A;đ?&#x2018; vĂ đ?&#x2018;&#x20AC;đ?&#x2018; cĂł sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ phần táť nĆ°áť&#x203A;c áť&#x; Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n lần lưᝣt lĂ 5, 3 vĂ 3. Ä?áť&#x2122; dĂ i Ä&#x2018;oấn đ?&#x2018;&#x20AC;đ?&#x2018; cĂł giĂĄ tráť&#x2039; gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây ? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Câu 136 (THPTQG 2019): Trong sáťą truyáť n sĂłng cĆĄ, sĂłng dáť?c khĂ´ng truyáť n Ä&#x2018;ưᝣc trong A. chẼt rắn. B. chẼt láť?ng. C. chẼt khĂ. D. chân khĂ´ng. Câu 137 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n theo tr᝼c Ox. CĂ´ng thᝊc liĂŞn háť&#x2021; giᝯa táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng v, bĆ°áť&#x203A;c sĂłng đ?&#x153;&#x2020; vĂ chu kĂŹ đ?&#x2018;&#x2021; cᝧa sĂłng lĂ A. đ?&#x153;&#x2020; = đ?&#x2018;Ł2đ?&#x2018;&#x2021;.
đ?&#x2018;Ł
B. đ?&#x153;&#x2020; = đ?&#x2018;Łđ?&#x2018;&#x2021;.
đ?&#x2018;Ł
C. đ?&#x153;&#x2020; = đ?&#x2018;&#x2021;.
D. đ?&#x153;&#x2020; = 2. đ?&#x2018;&#x2021;
Câu 138 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t sĂłng cĆĄ hĂŹnh sin truyáť n theo tr᝼c Ox. QuĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng mĂ sĂłng truyáť n Ä&#x2018;ưᝣc trong máť&#x2122;t chu kĂŹ báşąng A. náťa bĆ°áť&#x203A;c sĂłng. B. ba lần bĆ°áť&#x203A;c sĂłng. C. máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng. D. hai lần bĆ°áť&#x203A;c sĂłng. Ä?Ă P Ă N 1D 15A
2D 16D
3A 17C
4B 18B
5B 19A
6D 20D
7B 21B
8A 22B
9C 23D
10A 24C
11A 25A
12A 26A
13D 27C
101
14B 28C
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 29B 43D 57C 71D 85B 99B 113C 127B
30A 44A 58C 72C 86D 100D 114B 128C
31B 45C 59B 73B 87D 101B 115A 129B
32A 46A 60D 74B 88A 102B 116B 130C
33B 47B 61A 75C 89C 103C 117C 131D
34C 48C 62B 76D 90A 104D 118C 132C
35A 49C 63C 77C 91C 105B 119A 133D
36A 50B 64D 78B 92D 106C 120B 134D
37C 51B 65A 79B 93A 107C 121B 135C
38B 52B 66C 80A 94A 108A 122C 136D
39A 53D 67D 81D 95B 109C 123B 137B
40A 54B 68B 82C 96B 110B 124A 138C
41C 55A 69C 83B 97C 111D 125A
42D 56B 70A 84D 98B 112A 126B
==============HẾT============== Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ 1. Biên độ sóng tổng hợp và các đại lượng cơ bản Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng B. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp C. Hai sóng xuất phát từ cùng một nguồn sóng là hai sóng kết hợp D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, cùng phương, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: (d1 d2 ) (d1 d2 ) A. a M 2a cos B. a M 2a sin
(d1 d2 ) (d1 d2 ) D. a M a sin Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: (d1 d2 ) (d1 d2 ) A. a M 2a cos B. a M 2a sin C. a M a cos
(d1 d2 ) (d1 d2 ) D. a M a sin Câu 5: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động lần lượt là uA = acos(t + /2) và uB = acos(t /2). Vận tốc C. a M a cos
102
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 truyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng aM tại M có biểu thức: (d1 d2 ) (d1 d2 ) A. a M 2a cos B. a M 2a sin 2v 2v
(d1 d2 ) (d1 d2 ) D. a M 2a sin v v Câu 6: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng tần số góc và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền tới M là: C. a M 2a cos
(d1+ d2) B. ∆φ= (d1-d2) C. ∆φ=(d1-d2) D. ∆φ(d1+d2) v v Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Phương trình sóng uM tổng hợp tại M là: (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) A. uM 2acos cos[t ] B. uM 2acos sin[t ] (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) C. uM 2asin D. uM 2asin cos[t ] sin[t ] Câu 8: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động uA = uB = acos(t). Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Phương trình sóng uM tổng hợp tại M là: (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) A. uM 2acos cos[t ] B. uM 2acos sin[t ] (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) (d1 d2 ) C. uM 2asin D. uM 2asin cos[t ] sin[t ] Câu 9: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha, cùng biên độ a đặt tại hai điểm A và B. Biên độ của sóng tổng hợp tại trung điểm của AB bằng A. 2a B. a C. 0,5a D. 0 Câu 10: Cho 2 nguồn sóng dao động ngược pha, cùng biên độ a đặt tại hai điểm A và B. Biên độ của sóng tổng hợp tại trung điểm của AB bằng A. 2a B. a C. 0,5a D. 0 Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha. Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. B. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng C. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng D. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động ngược pha. Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. B. cực tiểu chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng C. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng D. cực đại khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng Câu 13: Tại hai điểm S1,S2cáchnhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận nào sau đây là đúng: A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu B. M, N dao động biên độ cực đại C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
A. ∆φ =
103
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. M, N dao động biên độ cực tiểu Câu 14: Hai điểm A, B cùng pha cách nhau 20cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số f=15Hz và biên độ bằng 5cm. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v=0,3m/s. Biên độ dao động của nước tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM=5cm, AN=10cm, là A. AM = 0; AN = 10cm B. AM = 0; AN = 5cm C. AM = AN = 10cm D. AM=AN=5cm Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với 5 phương trình: u1 1,5cos(50t )cm ; u2 1,5cos(50t )cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt 6 6 chất lỏng là 1m/s. Tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là A. 3cm. B. 0cm. C. 1,5 3cm . D. 1,5 2cm Câu 16:Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 4/3m và biên độ A. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và MS1 vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng A. 2A. B. 1A. C. 0. D. 3A. Câu 17: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz, cùng pha. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2cm/s B. 7,5cm/s C. 15cm/s D. 30cm/s Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại kháC. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s Câu 19: Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 có biên độ 2cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm. Cho bước sóng bằng 0,6cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một đoạn 30cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại kháC. Nếu dịch chuyển nguồn S1 đến điểm C thì tại A dao động với biên độ A. 2cm B. 4cm C. 0 D. 1cm Câu 20: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: u A = 2cost (cm) và uB = 2cos(t + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng cách A một khoảng 10cm và cách B một khoảng 12cm. Tần số nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là A. 10 Hz B. 0,2 Hz C. 0,1 Hz D. 20 Hz Câu 21: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 uS2 acos t . Tốc độ truyền âm trong không khí là 345m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3m, cách S2 là 3,375m. Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là: A. 480Hz B. 440Hz C. 420Hz D. 460Hz Câu 22: Tại hai điểm S1,S2trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100 t) mm, t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là A. u = 4cos(100πt - 0,5) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm C. u = 2 2 cos(100πt - 24,25) mm D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25) mm Câu 23:Hai mũi nhọn S1. S2 gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u acos2ft . Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng 8cm là A. uM = 2acos(200t - 20). B. uM = acos(200t). C. uM = 2acos(200t - /2). D. uM = acos(200t + 20). 104
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau. Biên độ là 2cm, bước sóng là 4cm. Gọi v là tốc độ truyền sóng. V là tốc độ dao động cực đại tại trung điểm của AB. Kết luận nào sau đây là đúng: v 1 v 4 v 1 v 1 A. B. C. D. V 2 V V V 4 Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là A. 0,5πfa B. 2πfa C. πfa D. 4πfa 2. Số điểm dao động với biên độ max, min Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa 2 nguồn S1,S2 là A. 11 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 27: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 9,8cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa 2 nguồn S1,S2 là A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 28: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động ngược pha với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 8. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 29:Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5cos(50t) cm; uB = 0,5cos(50t + ) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 30:Tại hai điểm A và B cách nhau 19,98 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5cos(t + /2) cm; uB = 0,5cos(t /2) cm.Trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 2cm. Số điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 31:Hai nguồn sóng cơ S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha; cùng biên độ; biên độ sóng là 5cm; tốc độ truyền sóng là 10cm/s. Điểm M là điểm nằm trên đường trung trục của S1S2. Phần tử vật chất tại M dao động với vận tốc cực đại và bằng 0,5 m/s. Xác định số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa 2 nguồn S1S2: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng và x = 5,5. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 20cm, bước sóng là 1,5 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A, bán kính AO là A. 27 B. 14 C. 13 D. 26 Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 18cm. A, B cùng phương trình sóng u = 5cos(40t) cm. Tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB, tâm là trung điểm của đoạn AB là A. 22 B. 11 C. 26 D. 13 Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp A, B có phương trình uA = uB = 5cos(500t + )cm và cách nhau 15cm. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 5 cm giữa A và B là A. 28 B. 15 C. 14 D. 30 105
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 37:Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 9,8cm, tốc độ truyền sóng là 40cm/s; chu kỳ sóng là 0,05s. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: A. 9 B. 6 C. 5 D. 13 Câu 38:Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B ngược pha và cách nhau 9,8cm, tốc độ truyền sóng là 40cm/s; chu kỳ sóng là 0,05s. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là: A. 7 B. 14 C. 13 D. 6 Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B ngược pha và cách nhau 7,8cm, bước sóng = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Tổng số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên AC là: A. 11 B. 21 C. 22 D. 13 Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. C là một điểm ở mặt chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏng không dao động trên đoạn BC là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 41: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xS1 = acosωt và xS2 = acos(ωt + π). Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 3cm và vân bậc (k + 2) cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS1 – NS2 = 9cm. Xét hình vuông S1PQS2 thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là A. 14. B. 13. C. 15. D. 12. 3. Khoảng cách ngắn nhất, dài nhất từ một điểm đến hai nguồn Câu 42: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau một đoạn 16cm; dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn dài nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MB bằng A. 66 cm B. 65 cm C. 63 cm D. 64 cm Câu 43: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau một đoạn 16cm; dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn dài nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MB bằng A. 128,5 cm B. 257 cm C. 65 cm D. 66 cm Câu 44: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 19,8cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 19,89cm B. 39,78cm C. 1,89cm D. 3,78cm Câu 45: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 19,8cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ 106
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách AM gần bằng A. 0,82cm B. 19,82cm C. 1,89cm D. 19,89cm Câu 46: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: u A = 2cos40πt (cm) và
uB = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 2,14cm. B. 2,07cm. C. 4,28cm. D. 1,03cm. Câu 47: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u acos20t cm . AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực tiểu và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Đoạn CB có giá trị nhỏ nhất gần bằng A. 0,25cm B. 0.50cm C. 1,06cm D. 2.12cm Câu 48: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u acos20t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng A. 354,4 cm2. B. 458,8 cm2. C. 651,6 cm2. D. 2651,6 cm2. Câu 49: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 5,28 cm2 B. 8,4 cm2 C. 2,43 cm2 D. 1,62 cm2 Câu 50: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình uA = 3cos(24πt + π) (mm) và uB = 3cos(24πt) (mm). Tốc độ truyền sóng là v = 48 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I, bán kính R = 5 cm, điểm I cách đều A và B những đoạn 25 cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng A. 8 mm. B. 10 mm. C. 6 mm. D. 3 mm. Câu 51: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 15cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường tròn đường kính AB cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA bằng A. 0,97cm B. 14,97cm C. 0,79cm D. 19,47cm Câu 52: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 15cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường tròn đường kính AB cách A một đoạn dài nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA bằng A. 0,97cm B. 14,97cm C. 0,79cm D. 19,47cm 3. Dịch chuyển nguồn sóng Câu 53: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 60cm. Bước sóng bằng 1,2cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 10cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần Câu 54: Hai nguồn kết hợp S1, S2 ngược pha, cùng biên độ, cách nhau 40cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn S1S2 là 0,8cm. Điểm M thuộc miền giao 107
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 thoa cách nguồn S1 một đoạn 25cm và cách nguồn S2 một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn S2 từ từ dọc theo phương S1S2 ra xa nguồn S1 một đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Câu 55: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 80cm. Bước sóng bằng 1,6cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách A một đoạn 40cm sao cho tam giác MAB vuông tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn D. Giá trị d nhỏ nhất để điểm M vẫn dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 56: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 40cm. Bước sóng bằng 1,4cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn D. Giá trị d nhỏ nhất để điểm M vẫn dao động với biên độ cực đại xấp xỉ là A. 1,400cm B. 1,003cm C. 2,034cm D. 2,800cm Câu 57: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động theo phương trình uS1 = uS2 = 2cos40t (cm). Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những đoạn tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều lại gần S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng A. 0,42 cm. B. 0,89 cm. C. 0,36 cm. D. 0,6 cm. Câu 58: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha cách nhau 26cm. Bước sóng là 2cm. Điểm M thuộc miền giao thoa luôn dao động với biên độ cực đại, cách nguồn S2 một đoạn 24cm và nằm trên đường tròn đường kính S1S2, tâm là trung điểm của đoạn S1S2. Dịch chuyển nguồn S1 dọc theo phương S1S2 ra xa nguồn S2 một đoạn d có để M vẫn dao động với biên độ cực đại. Đoạn d ngắn nhất bằng A. 1,91cm B. 2,00cm C. 1,00cm D. 3,82cm ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 59(ĐH 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực tiểu B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động Câu 60(CĐ 2008): Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 61(ĐH 2008): Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t+). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 62(CĐ 2009): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. 108
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 63(ĐH 2009): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t +) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 64(ĐH 2010): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 65(ĐH 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 66(CĐ 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 67(ĐH 2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. Câu 68(ĐH 2012): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 69(CĐ 2012): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 70(CĐ 2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40 t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 71(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục oY. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP=4,5cm và OQ=8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q 109
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 khĂ´ng còn cáťąc Ä&#x2018;ấi nĂ o khĂĄC. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn OP, Ä&#x2018;iáť&#x192;m gần P nhẼt mĂ cĂĄc phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi cĂĄch P máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn lĂ : A. 3,4cm B. 2,0cm C. 2,5cm D. 1,1cm. Câu 72(Ä?H 2013): Trong máť&#x2122;t thĂ nghiáť&#x2021;m váť giao thoa sĂłng nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B cĂĄch nhau 16cm. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 3cm. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn AB, sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ tấi Ä&#x2018;Ăł phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ : A. 9 B. 10 C. 11 D. 12. Câu 73(CÄ? 2013): Trong máť&#x2122;t thĂ nghiáť&#x2021;m váť giao thoa song nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt tấi A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh uA = uB = acos25ď °t (a khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, t tĂnh báşąng s). TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng AB, hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi cĂĄch nhau máť&#x2122;t khoảng ngắn nhẼt lĂ 2 cm. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng lĂ A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 74(CÄ? 2013):Trong máť&#x2122;t thĂ nghiáť&#x2021;m váť giao thoa sĂłng nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt tấi A vĂ B cĂĄch nhau 18 cm. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 3,5 cm. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn AB, sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ tấi Ä&#x2018;Ăł phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. 9. B. 10 C. 12 D. 11 Câu 75(CÄ? 2014): Trong máť&#x2122;t thĂ nghiáť&#x2021;m váť giao thoa sĂłng nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n A vĂ B cĂĄch nhau 16 cm, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i cĂšng phĆ°ĆĄng trĂŹnh u=2cos16ď °t (u tĂnh báşąng mm, t tĂnh báşąng s). Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c lĂ 12 cm/s. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn AB, sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. 11. B. 20. C. 21. D. 10. Câu 76(CÄ? 2014): Tấi mạt chẼt láť?ng náşąm ngang cĂł hai nguáť&#x201C;n sĂłng O1, O2 cĂĄch nhau 24 cm, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng váť&#x203A;i cĂšng phĆ°ĆĄn trĂŹnh u = Acosđ?&#x153;&#x201D;t. áť&#x17E; mạt chẼt láť?ng, gáť?i d lĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng vuĂ´ng gĂłc Ä&#x2018;i qua trung Ä&#x2018;iáť&#x192;m O cᝧa Ä&#x2018;oấn O1O2. M lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m thuáť&#x2122;c d mĂ phần táť sĂłng tấi M dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha váť&#x203A;i phần táť sĂłng tấi O, Ä&#x2018;oấn OM ngắn nhẼt lĂ 9 cm. Sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa trĂŞn Ä&#x2018;oấn O1O2 lĂ A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Câu 77(Ä?H 2014): Trong máť&#x2122;t thĂ nghiáť&#x2021;m giao thoa sĂłng nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n S1 vĂ S2 cĂĄch nhau 16 cm, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i mạt nĆ°áť&#x203A;c, cĂšng biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122;, cĂšng pha, cĂšng tần sáť&#x2018; 80 Hz. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c lĂ 40 cm/s. áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, gáť?i d lĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa Ä&#x2018;oấn S1S2. TrĂŞn d, Ä&#x2018;iáť&#x192;m M áť&#x; cĂĄch S1 10 cm; Ä&#x2018;iáť&#x192;m N dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha váť&#x203A;i M vĂ gần M nhẼt sáş˝ cĂĄch M máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn cĂł giĂĄ tráť&#x2039; gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Câu 78(Ä?H 2015): Tấi mạt nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B cĂĄch nhau 68mm, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa, cĂšng cĂšng tần sáť&#x2018;, cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i mạt nĆ°áť&#x203A;c. TrĂŞn AB, hai phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi cĂł váť&#x2039; trĂ cân báşąng cĂĄch nhau máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn ngắn nhẼt lĂ 10mm. Ä?iáť&#x192;m C lĂ váť&#x2039; trĂ cân báşąng cᝧa phần táť áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c sao cho AC ď &#x17E; BC. Phần táť nĆ°áť&#x203A;c áť&#x; C dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi. Khoảng cĂĄch BC láť&#x203A;n nhẼt báşąng: A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64 mm D. 68,5 mm Câu 79(THPTQG 2016): áť&#x17E; mạt chẼt láť?ng cĂł 2 nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa, cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. Ax lĂ náťa Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng náşąm áť&#x; mạt chẼt láť?ng vĂ vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i AB. TrĂŞn Ax cĂł nhᝯng Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ cĂĄc phần táť áť&#x; Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi, trong Ä&#x2018;Ăł M lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m xa A nhẼt, N lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m káşż tiáşżp váť&#x203A;i M, P lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m káşż tiáşżp váť&#x203A;i N vĂ Q lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m gần A nhẼt. Biáşżt MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Ä?áť&#x2122; dĂ i Ä&#x2018;oấn QA gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây ? A. 1,2 cm B. 3,1 cm C. 4,2 cm D. 2,1 cm Câu 79(THPTQG 2017): Giao thoa áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť. Cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa náşąm tấi nhᝯng Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;Ć°áť?ng Ä&#x2018;i cᝧa hai sĂłng tᝍ hai nguáť&#x201C;n táť&#x203A;i Ä&#x2018;Ăł báşąng A. 2kÎť váť&#x203A;i k ď&#x20AC;˝ 0,ď&#x201A;ą1,ď&#x201A;ą2,... B. (2k +1)Îť váť&#x203A;i k ď&#x20AC;˝ 0,ď&#x201A;ą1,ď&#x201A;ą2,... C. kÎť váť&#x203A;i k ď&#x20AC;˝ 0,ď&#x201A;ą1,ď&#x201A;ą2,... D. (k+ 0,5)Îť váť&#x203A;i k ď&#x20AC;˝ 0,ď&#x201A;ą1,ď&#x201A;ą2,... Câu 80(THPTQG 2017): Hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp lĂ hai nguáť&#x201C;n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng A. biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; nhĆ°ng khĂĄc tần sáť&#x2018;. 110
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 B. pha ban Ä&#x2018;ầu nhĆ°ng khĂĄc tần sáť&#x2018;. C. tần sáť&#x2018; vĂ cĂł hiáť&#x2021;u sáť&#x2018; pha khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i theo tháť?i gian. D. biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; vĂ cĂł hiáť&#x2021;u sáť&#x2018; pha thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i theo tháť?i gian. Câu 81(THPTQG 2017): Giao thoa sĂłng áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi A vĂ B. Hai nguáť&#x201C;n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng, cĂšng pha vĂ cĂšng tần sáť&#x2018; 10 Hz. Biáşżt AB = 20 cm, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c lĂ 0,3 m/s. áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, gáť?i ď &#x201E; lĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng Ä&#x2018;i qua trung Ä&#x2018;iáť&#x192;m cᝧa AB vĂ hᝣp váť&#x203A;i AB máť&#x2122;t gĂłc 60°. TrĂŞn ď &#x201E; cĂł bao nhiĂŞu Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ cĂĄc phần táť áť&#x; Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi? A. 7 Ä&#x2018;iáť&#x192;m. B. 9 Ä&#x2018;iáť&#x192;m. C. 7 Ä&#x2018;iáť&#x192;m. D. 13 Ä&#x2018;iáť&#x192;m. Câu 82(THPTQG 2017): áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m S1 vĂ S2 cĂł hai nguáť&#x201C;n sĂłng káşżt hᝣp, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa, cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť, khoảng cĂĄch S1S2 = 5,6Îť. áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, gáť?i M lĂ váť&#x2039; trĂ mĂ phần táť nĆ°áť&#x203A;c tấi Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi, cĂšng pha váť&#x203A;i dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa hai nguáť&#x201C;n. Khoảng cĂĄch ngắn nhẼt tᝍ M Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng S1S2 lĂ A. 0,852Îť. B. 0,754Îť. C. 0,868Îť. D. 0,946Îť. Câu 83 (THPTQG 2018): Trong thĂ nghiáť&#x2021;m giao thoa sĂłng áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng AB, khoảng cĂĄch giᝯa hai cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa liĂŞn tiáşżp lĂ 0,5 cm. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng lĂ A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 84 (THPTQG 2018): Trong thĂ nghiáť&#x2021;m giao thoa sĂłng áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng lĂ 2 cm. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng AB, khoảng cĂĄch giᝯa hai cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa liĂŞn tiáşżp lĂ A. 1,0 cm.
B. 2,0 cm.
C. 0,5 cm.
D. 4,0 cm.
Câu 85 (THPTQG 2018): Trong thi nghiáť&#x2021;m giao thoa sĂłng trĂŞn mạt nuáť&#x203A;c, hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. SĂłng truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng lĂ 4 cm. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng AB, khoảng cĂĄch giᝯa hai cáťąc Ä&#x2018;ấi giao thoa liĂŞn tiáşżp lĂ A. 8 cm.
B. 2cm
C. 1 cm
D.4 cm
Câu 86 (THPTQG 2018): áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B, dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng, phĂĄt ra hai sĂłng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť. TrĂŞn AB cĂł 9 váť&#x2039; trĂ mĂ áť&#x; Ä&#x2018;Ăł cĂĄc phần táť nĆ°áť&#x203A;c dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi. C vĂ D lĂ hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c sao cho ABCD lĂ hĂŹnh vuĂ´ng. M lĂ máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m thuáť&#x2122;c cấnh CD vĂ náşąm trĂŞn vân cáťąc Ä&#x2018;ấi giao thoa báşc nhẼt (MA â&#x2C6;&#x2019; MB = Îť). Biáşżt phần táť tấi M dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha váť&#x203A;i cĂĄc nguáť&#x201C;n. Ä?áť&#x2122; dĂ i Ä&#x2018;oấn AB gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. 4,6Îť. B. 4,4Îť. C. 4,7Îť. D. 4,3Îť. Câu 87 (TK 2019): áť&#x17E; mạt nĆ°áť&#x203A;c, tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ??´ vĂ đ??ľ cĂĄch nhau 19 cm, cĂł hai nguáť&#x201C;n káşżt hᝣp Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng, phĂĄt ra hai sĂłng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 4 cm. Trong vĂšng giao thoa, đ?&#x2018;&#x20AC; lĂ máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m áť&#x; mạt nĆ°áť&#x203A;c thuáť&#x2122;c Ä&#x2018;Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa đ??´đ??ľ. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn đ??´đ?&#x2018;&#x20AC;, sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa lĂ A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 88 (THPTQG 2019): áť&#x17E; mạt chẼt láť?ng, tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m S1 vĂ S2 cĂł hai nguáť&#x201C;n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng phĂĄt ra hai sĂłng káşżt hᝣp cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 1 cm. Trong vĂšng giao thoa, M lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂĄch S1 vĂ S2 lần lưᝣt lĂ 7 cm vĂ 12 cm. Giᝯa M vĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa Ä&#x2018;oấn tháşłng S1S2 cĂł sáť&#x2018; vân giao thoa cáťąc tiáť&#x192;u lĂ A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 89 (THPTQG 2019): áť&#x17E; mạt chẼt láť?ng, tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B cĂł hai nguáť&#x201C;n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng phĂĄt ra hai sĂłng káşżt hᝣp cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng đ?&#x153;&#x2020;. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng AB cĂł 20 Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáťąc tiáť&#x192;u giao thoa. C lĂ Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn mạt chẼt láť?ng mĂ ABC lĂ tam giĂĄc Ä&#x2018;áť u. TrĂŞn Ä&#x2018;oấn AC cĂł hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáťąc Ä&#x2018;ấi giao thoa liĂŞn tiáşżp mĂ phần táť chẼt láť?ng tấi Ä&#x2018;Ăł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha váť&#x203A;i nhau. Ä?oấn tháşłng AB cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? 111
A. 10,14đ?&#x153;&#x2020;.
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 C. 10,36đ?&#x153;&#x2020;. D. 9,92đ?&#x153;&#x2020;.
B. 9,57đ?&#x153;&#x2020;.
Ä?Ă P Ă N 1A 15B 29C 43A 56C 70B 84A
2D 16C 30D 44C 57B 71B 85B
3A 17D 31B 45A 58D 72C 86B
4B 18A 32B 46D 59C 73D 87C
5B 19A 33A 47A 60B 74D 88D
6B 20A 34A 47A 61A 75C 89B
7A 21D 35D 48D 62B 76B
8D 22C 36B 49A 63C 77A
9A 23A 37C 50C 64D 78B
10D 24A 38A 51A 65A 79D
11C 25D 39C 52B 66C 80C
12D 26D 40A 53A 67B 81A
13C 27A 41A 54B 68C 82B
14C 28C 42B 55A 69C 83A
=============HáşžT=============
ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 3: SĂłng dᝍng 1. KhĂĄi niáť&#x2021;m vĂ Ä?ạc Ä&#x2018;iáť&#x192;m cᝧa sĂłng dᝍng Câu 1: SĂłng dᝍng lĂ A. káşżt quả cᝧa sáťą giao thoa cᝧa sĂłng táť&#x203A;i vĂ sĂłng phản xấ trĂŞn cĂšng máť&#x2122;t phĆ°ĆĄng truyáť n B. káşżt quả cᝧa sáťą giao thoa cᝧa hai sĂłng káşżt hᝣp C. káşżt quả cᝧa sáťą giao thoa cᝧa máť&#x2122;t sĂłng ngang vĂ máť&#x2122;t sĂłng dáť?c D. káşżt quả cᝧa sáťą giao thoa cᝧa hai sĂłng káşżt hᝣp cĂšng truyáť n trĂŞn máť&#x2122;t phĆ°ĆĄng Câu 2: Trong hĂŹnh ảnh sĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i A. Khoảng cĂĄch giᝯa hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng B. Khoảng cĂĄch giᝯa hai b᝼ng sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng C. Khoảng cĂĄch giᝯa nĂşt sĂłng vĂ b᝼ng sĂłng káť nhau lĂ máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng D. Khoảng cĂĄch giᝯa ba nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ máť&#x2122;t bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Câu 3: SĂłng cĆĄ lan truyáť n trĂŞn máť&#x2122;t sᝣi dây Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ v, chu káťł lĂ T tấo ra sĂłng dᝍng. Khoảng cĂĄch giᝯa hai b᝼ng sĂłng liĂŞn tiáşżp báşąng lĂ A. 2vT
B. vT
C. 0,5vT
D. vT 2
Câu 4: SĂłng cĆĄ lan truyáť n trĂŞn máť&#x2122;t sᝣi dây Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i tấo ra sĂłng dᝍng. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần sᝣi dây duáť&#x2014;i tháşłng liĂŞn tiáşżpď &#x201E;t. Chu káťł sĂłng báşąng A. ď &#x201E;t B. 2ď &#x201E;t C. 0,5ď &#x201E;t D. 0,25ď &#x201E;t Câu 5: Cho sĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây. Káşżt luáşn nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ sai: A. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m thuáť&#x2122;c cĂšng máť&#x2122;t bĂł sĂłng (miáť n giᝯa hai nĂşt liĂŞn tiáşżp) thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha B. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m thuáť&#x2122;c hai bĂł sĂłng (miáť n giᝯa hai nĂşt liĂŞn tiáşżp) káť nhau thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha C. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m thuáť&#x2122;c khoảng giᝯa Ä&#x2018;iáť&#x192;m b᝼ng vĂ nĂşt sĂłng káť nhau dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; khĂĄc nhau D. CĂĄc nĂşt sĂłng vĂ cĂĄc b᝼ng sĂłng khĂ´ng dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Câu 6: Cháť?n câu sai khi nĂłi váť sĂłng dᝍng xảy ra trĂŞn sᝣi dây. A. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần sᝣi dây duáť&#x2014;i tháşłng liĂŞn tiáşżp lĂ náťa chu káťł. B. Khi xảy ra sĂłng dᝍng khĂ´ng cĂł sáťą truyáť n nÄ&#x192;ng lưᝣng. C. Hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;áť&#x2018;i xᝊng váť&#x203A;i nhau qua Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂşt luĂ´n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha. D. Hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;áť&#x2018;i xᝊng váť&#x203A;i nhau qua Ä&#x2018;iáť&#x192;m b᝼ng luĂ´n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha. Câu 7: Káşżt luáşn nĂ o Ä&#x2018;ây lĂ sai Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i sĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i: A. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m (khĂ´ng phải lĂ nĂşt) cĂĄch nhau sáť&#x2018; láşť lần bĆ°áť&#x203A;c sĂłng thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha B. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m (khĂ´ng phải lĂ nĂşt) thuáť&#x2122;c hai b᝼ng káşż tiáşżp thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha C. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m (khĂ´ng phải lĂ nĂşt) thuáť&#x2122;c cĂšng máť&#x2122;t b᝼ng thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha D. CĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m (khĂ´ng phải lĂ nĂşt) cĂĄch nhau sáť&#x2018; láşť máť&#x2122;t phần tĆ° bĆ°áť&#x203A;c sĂłng thĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vuĂ´ng pha 112
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 8: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. Câu 9: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Điểm M là bụng sóng có biên độ 2A. Khi sợi dây đang duỗi thẳng, điểm N nằm trên sợi dây cách M một đoạn /12 có biên độ là A. a 3 B. a 2 C. 0,5a D. a Câu 10: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Điểm M là bụng sóng có biên độ 2A. Khi sợi dây đang duỗi thẳng, điểm N nằm trên sợi dây cách M một đoạn /8 có biên độ là A. a 3 B. a 2 C. 0,5a D. a Câu 11: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Điểm M là bụng sóng có biên độ 2A. Khi sợi dây đang duỗi thẳng, điểm N nằm trên sợi dây cách M một đoạn /6 có biên độ là A. a 3 B. a 2 C. 0,5a D. a Câu 12: Kết luận nào sau đây là sai: Sóng dừng với bụng sóng có biên độ A. M và N đối xứng qua A. điểm bụng và cách nhau /6 có biên độ là 0,5a 3 B. điểm bụng và cách nhau /3 có biên độ là 0,5a C. nút sóng và cách nhau /8 có biên độ là 0,25a D. nút sóng hoặc đối xứng qua điểm bụng và cách nhau /4 có biên độ là 0,5a 2 Câu 13: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Các điểm gần nhau nhất cùng biên độ cách nhau khoảng ngắn nhất bằng A. 0,5 B. 0,25 C. /6 D. /8 Câu 14: Ba điểm liên tiếp M, N, P nằm trên sợi dây có sóng dừng. M là bụng sóng, khoảng cách MN = NP = /12. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là tốc độ dao động cực đại của M, N, P. Hệ thức đúng là A. V1 : V2 : V3 2: 3 :1 B. V1 : V2 : V3 1 : 3 :2 C. V1 : V2 : V3 2: 2 : 3 D. V1 : V2 : V3 1 : 2 : 3 Câu 15: Cho sóng cơ có bước sóng 6cm truyền trên sợi dây đàn hồi tạo ra hình ảnh sóng dừng. M là bụng sóng, N là điểm trên dây cách M một khoảng 1cm. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của M và của N là 2 3 2 1 A. B. C. D. 2 1 2 3 Câu 16: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . M và N thuộc cùng một bó sóng (các điểm giữa hai nút liên tiếp). Biên độ của M, N lần lượt là aM, aN. Ở thời điểm t, ly độ của M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là
u2M u2N A. 2 2 1 aM aN
u u B. M N aM aN
u u C. M N aM aN
u2M u2N D. 2 2 1 aM aN
Câu 17: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . M và N thuộc hai bó sóng (các điểm giữa hai nút liên tiếp) liên tiếp. Biên độ của M, N lần lượt là aM, aN. Ở thời điểm t, ly độ của M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là A.
u2M u2N 1 a2M a2N
B.
uM uN aM aN
C.
uM u N aM aN
D.
u2M u2N 1 a2M a2N
Câu 18: Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. M là nút sóng. P và Q thuộc cùng một phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 1,5cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3cm thì li độ của Q là A. 6 cm
B.
6 cm
C. 3 2 cm
D. 3 2 cm 113
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. M là bụng sóng. P và Q thuộc cùng một phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 1,5cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 2cm thì li độ của Q là A. 6 cm
B.
2 6 cm 3
C. 3 2 cm
D. 3 2 cm
Câu 20: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. M là nút sóng. P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 2cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 2cm thì li độ của Q là A. 1 cm
B. 1 cm
C. 2 3 cm
D. 2 3 cm
Câu 21: Hai điểm A, B là hai nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng . Ba điểm M, N, P thuộc đoạn AB sao cho MN = NP = /12 và M là trung điểm của AB. Khi N có ly độ là 2cm thì P có ly độ là A.
2
cm
B. 2cm
C. 1cm
D.
3 cm 2
3 Câu 22: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. Bụng sóng có biên độ là 4cm. Chu kỳ sóng là 0,5s. M là bụng sóng. P và Q thuộc cùng một phía so với M và cách M lần lượt là 1,5cm và 7cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là
2 cm và đang giảm. Ở thời điểm t 1 (s) thì li độ của 12
Q là A. 0
B.
3 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
Câu 23: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 24cm. Bụng sóng có biên độ là 8cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. M là nút sóng. P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 16cm và 27cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 6cm và đang tăng. Ở 1 thời điểm t (s) thì li độ của Q là 30 A. 2 6 cm
B. 2 6 cm
D. 4 3 cm
C. 0
Câu 24: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 24cm. Bụng sóng có biên độ là 12cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02s. M là bụng sóng. P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 2cm và 16cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3 3 cm và đang 1 giảm. Ở thời điểm t (s) thì li độ của Q là 30 A 6 3 cm
B. 3 cm
D. 3 cm
C. 0
Câu 25: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12cm. Bụng sóng có biên độ là 8cm. Chu kỳ sóng là 0,5s. M là nút sóng. P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 1 2cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3cm và đang tăng. Ở thời điểm t (s) thì li độ của Q là 8 A. 3 3 cm
B.
21 cm
C. 21 cm
D. 3 3 cm
Câu 26: Chosóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 6cm. Bụng sóng có biên độ là
2 3 cm. Chu kỳ sóng là 0,01s. M là nút sóng. P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1cm và 2cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 2cm và đang giảm. Ở thời điểm t A. 3 cm
B. 3 cm
C.
5 cm
3 (s) thì li độ của Q là 400
D. 5 cm
Câu 27:Sóng dừng truyền trên dây đàn hồi AB với chu kỳ T. M là bụng sóng, N cách M một khoảng /6. Trong một chu kỳ, thời gian điểm M có tốc độ dao động lớn hơn tốc độ dao động cực đại của điểm N là A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/2 114
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 28:Sóng dừng truyền trên dây đàn hồi AB với chu kỳ T. M là bụng sóng, N cách M một khoảng /12. Trong một chu kỳ, thời gian điểm M có tốc độ dao động nhỏ hơn tốc độ dao động cực đại của điểm N là A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/2 Câu 29: Cho sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với chu kỳ là 1,5s. Điểm M là bụng sóng. N là điểm trên sợi dây AB. Khi ly độ của M là 4cm thì ly độ của N là 2cm. Trong một chu kỳ, thời gian tốc độ dao động của điểm M không nhỏ hơn tốc độ dao động cực đại của N là A. 0,25s B. 0,75s C. 1,00s D. 0,5s Câu 30: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. cùng pha. B. lệch pha . C. vuông pha. D. ngược pha. 4 Câu 31: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B A. cùng pha. B. lệch pha góc . C. vuông pha. D. ngược pha. 4 2 t (cm). Tốc độ truyền Câu 32: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA = acos T sóng là v. Sóng tới tại một điểm M cách A một khoảng x được viết 2 x 2 x A. uM = acos (t ) cm B. uM = acos (t ) cm T v T v 2 x 2 x C. uM = acos (t ) cm D. uM = acos (t ) cm T v T v 2 t (cm). Tốc độ truyền Câu 33: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA = acos T sóng là v. Sóng phản xạ tại một điểm M cách A một khoảng x được viết 2 x 2 x A. uM = acos (t ) cm B. uM = acos (t ) cm T v T v 2 x 2 x C. uM = acos (t ) cm D. uM = acos (t ) cm T v T v Câu 34: Trên sợi dây CB đàn hồi có sóng dừng với 2 đầu cố định. Sóng tới B có chu kỳ T và biên độ là A. Điểm M nằm trên CB và cách B một khoảng d. Bước sóng là . Biên độ dao động tại M được tính bằng biểu thức: d d 2d 2d A. A M 2A sin B. A M 2A cos C. A M 2A cos D. A M 2A sin Câu 35: Trên sợi dây CB đàn hồi có sóng dừng. Đầu B tự do và là đầu phản xạ. Sóng tới B có chu kỳ T và biên độ là A. Điểm M nằm trên CB và cách B một khoảng d. Bước sóng là . Biên độ dao động tại M được tính bằng biểu thức: d d 2d 2d A. A M 2A sin B. A M 2A cos C. A M 2A cos D. A M 2A sin x )cos(20t ) cm. 4 2 Trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x tại thời điểm t. Đơn vị của x là cm, của t là giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 120 cm/s B. 160 cm/s C. 80 cm/s D. 40 cm/s Câu 37: Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+ ), x và y đo bằng 4 cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 36: Một sóng dừng lan truyền trên sợi dây có phương trình: u 2sin(
115
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi Câu 40: Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài . Để sóng dừng với bước sóng xảy ra trên sợi dây này thì A. k (k ) B. (2k 1) (k ) C. (2k 1) (k ) D. k (k ) 2 2 4 Câu 41: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/2 B. L C. 2L D. 4L Câu 42: Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng: v 2L v 4L A. fmin B. fmin C. fmin D. fmin 4L v 2L v Câu 43: Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài . Biết tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây là fmin. Các tần số f gây ra sóng dừng trên sợi dây phải thỏa điều kiện A. f k
fmin (k ) 2
f B. f (2k 1)fmin (k ) C. f (2k 1) min (k ) D. f kfmin (k ) 4
Câu 44:Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài . Biết tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây là fmin. Gọi fk và fk+1 là hai tần số liên tiếp của sóng cơ truyền trên sợi dây để sợi dây có sóng dừng. Biểu thức đúng là A. fmin fk 1 fk
B. fmin
fk 1 fk 2
C. fmin 2(fk 1 fk )
D. fmin fk 1fk
Câu 45: Một sợi dây chiều dài L có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ v. Gọi fk và fk+1 là hai tần số liên tiếp của sóng cơ truyền trên sợi dây để sợi dây có sóng dừng. Biểu thức đúng là 2v v 4v v A. fk 1 fk B. fk 1 fk C. fk 1 fk D. fk 1 fk L 4L L 2L Câu 46: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f kfmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Số nút sóng trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k - 1 B. k C. 2k + 1 D. k +1 Câu 47: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f kfmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k - 1 B. k C. 2k + 1 D. k +1 Câu 48: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f kfmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Bụng sóng có biên độ là 2A. Số điểm có biên độ bằng a trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k + 1 B. k C. 2k D. 2k +1 Câu 49: Sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài . Để sóng dừng với bước sóng xảy ra trên sợi dây này thì A. k (k ) B. (2k 1) (k ) C. (2k 1) (k ) D. k (k ) 2 2 4 Câu 50: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì A. chiều dài đây bằng số nguyên nửa bước sóng. B. chiều dài dây bằng số lẻ một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng số nguyên một phần tư bước sóng. D. chiều dài đây bằng số lẻ nửa bước sóng. 116
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 51: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do (có biên độ cực đại khi dao động). Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. L/2 B. L C. 2L D. 4L Câu 52: Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng: v 2L v 4L A. fmin B. fmin C. fmin D. fmin 4L v 2L v Câu 53:Sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài . Biết tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây là fmin. Gọi fk và fk+1 là hai tần số liên tiếp của sóng cơ truyền trên sợi dây để sợi dây có sóng dừng. Biểu thức đúng là A. fmin fk 1 fk
B. fmin
fk 1 fk 2
C. fmin 2(fk 1 fk )
D. fmin fk 1fk
Câu 54: Một sợi dây chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có tốc độ v. Gọi fk và fk+1 là hai tần số liên tiếp của sóng cơ truyền trên sợi dây để sợi dây có sóng dừng. Biểu thức đúng là 2v v 4v v A. fk 1 fk B. fk 1 fk C. fk 1 fk D. fk 1 fk L 4L L 2L Câu 55: Kết luận nào sau đây là đúng về sóng dừng trên sợi dây đàn hồi: A. Đối với sợi dây có hai đầu cố định, các tần số gây ra sóng dừng lập thành cấp số cộng với công sai bằng hai lần tần số bé nhất có thể gây ra sóng dừng. B. Đối với sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do, các tần số gây ra sóng dừng lập thành cấp số cộng với công sai bằng tần số bé nhất có thể gây ra sóng dừng. C. Đối với sợi dây hai đầu cố định và có chiều dài xác định, có thể tạo ra sóng dừng với bất kỳ bước sóng nào. D. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây hai đầu cố định gấp đôi tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do Câu 56: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f (2k 1)fmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Số nút sóng trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k - 1 B. k C. 2k + 1 D. k +1 Câu 57: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f (2k 1)fmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k - 1 B. k C. 2k + 1 D. k +1 Câu 58: Cho sợi dây đàn hồi, sóng cơ lan truyền trên sợi dây tạo sóng dừng với tần số thỏa điều kiện f (2k 1)fmin , trong đó k là số nguyên không âm; fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây. Bụng sóng có biên độ là 2A. Số điểm có biên độ bằng a trong hình ảnh sóng dừng ứng với tần số f là A. k + 1 B. k C. 2k+1 D. 2k Câu 59: Một sợi dâydài 1,6m được cố định ở 2 đầu AB. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số nút sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 41 B. 40 C. 20 D. 21 Câu 60: Một sợi dâydài 1m được cố định ở 2 đầu AB, dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D. 20bụng; 21nút Câu 61:Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B một đoạn 9cm là nút thứ 4 (kể cả B). Tổng số nút trên dây AB là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 62: Một sợi dâydài 162cm được cố định một đầu, để tự do một đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là 117
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 40 B. 41 C. 80 D. 81 Câu 63: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng là 42Hz. Khi tần số là 294Hz thì trên dây có A. 4 bụng B. 3 bụng C. 6 nút D. 7 nút Câu 64: Một sợi dây đàn hồi dài 2m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 11. B. 21. C. 10. D. 5. Câu 65: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,1 m có sóng dừng với tần số 20 Hz và biên độ của sóng tới điểm phản xạ là 4 mm. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 8 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 4 mm là A. 20 B. 21 C. 10 D. 11 Câu 66:Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần số 50Hz (coi A là một bụng sóng) thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng là không đổi, để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng thì đầu A phải rung với tần số: A. 100Hz B. 25Hz C. 23,7Hz D. 26,2 Hz Câu 67: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 800 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là v = 400 m/s. Trên dây hình thành 4 bụng sóng. Muốn tạo ra 5 bụng sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách A. giảm bớt 100 Hz. B. giảm bớt 200 Hz. C. tăng thêm 100 Hz. D. tăng thêm 200 Hz. Câu 68: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 69: Trong thí nghiệm Sóng dừng trên hai đầu dây đàn hồi cố định, khi tần Số dao động là 48Hz thì trên dây có 3 nút Sóng. Phải tăng tần số 1 lượng bằng bao nhiêu để trên dây có thêm 3 nút A. 120Hz B. 72Hz C. 48Hz D. 68Hz Câu 70: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng (kể cả nút ở 2 đầu). Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì số bụng sóng trên dây là: A. 4 B. 10 C. 3 D. 5 Câu 71: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 80cm với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp các điểm trên sợi dây có cùng ly độ là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s. B. 12 m/s. C. 8 m/s. D. 10 m/s. Câu 72:Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng là A. 18Hz B. 10Hz C. 6Hz D. 20Hz Câu 73:Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 100Hz; 110Hz. Dây thuộc loại hai đầu cố định. Để trên dây quan sát được 10 nút sóng thì tần số dao động của sóng phải bằng A. 90Hz B. 100Hz C. 110Hz D. 200Hz Câu 74: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau đoạn x. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần số truyền sóng trên dây là 10Hz thì bước sóng là A. x B. 2x C. 0,5x D. 0,25x Câu 75: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần số truyền sóng trên dây là 20 Hz thì bước sóng là A. 25,5 cm. B. 65,0 cm. C. 37,5 cm. D. 12,5 cm. 118
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 76:Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2 và f1 bằng A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 77: Một dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng. Nếu cắt bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 5Hz, nếu cắt bớt 20cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Nếu cắt bớt 15cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là A. 15/2 Hz B. 25/2 Hz C. 40/3 Hz D. 40/6 Hz Câu 78: Để tạo sóng dừng có một múi (hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng) trên một sợi dây đàn hồi mềm ta phải buộc chặt một đầu sợi dây này và cho đầu kia dao động với tần số 10Hz. Cắt sợi dây này thành hai phần có chiều dài không bằng nhau, để tạo sóng dừng một múi trên phần thứ nhất ta phải cho đầu dây của nó dao động với tần số 15Hz. Để tạo sóng dừng một múi trên phần thứ hai ta phải cho đầu dây của nó dao động với tần số: A. 30Hz B. 13Hz C. 5,0Hz D. 25Hz Câu 79: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 16 lần. Câu 80: Đặt một nguồn âm có tần số f = 420Hz tại miệng ống tròn có chiều cao 2,013m. Biết tốc độ truyền âm là 340m/s. Đổ nước từ từ vào ống đến khi nghe thấy âm to nhất lần đầu tiên. Khi đó mực nước trong ống là A. 20,238 cm B. 1,821 m C. 1,811 m D. 19,157 cm Câu 81: Cho ống nhỏ dài 1,5 mét có một đầu được bịt kín bởi một pittong, đầu còn lại đặt nguồn sóng âm có tần số 440Hz phát thẳng vào ống. Đẩy pittong từ từ một đoạn d thì nghe âm phát ra từ miệng ống to nhất lần đầu tiên. Biết tốc độ truyền sóng âm trong không khí trong ống là 344m/s. Đoạn d bằng A. 19,5cm B. 130,5cm C. 136,8cm D. 13,2cm Câu 82: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 84(CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/ . B. v/2 . C. 2v/ . D. v/4 . Câu 85(ĐH 2007): Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 86(ĐH 2008): Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 87(CĐ 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 119
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 88(ĐH 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 89(ĐH 2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 90(CĐ 2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 91(CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv A. B. . C. . D. . . n 2nv nv Câu 92(ĐH 2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 93(ĐH 2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 94(ĐH 2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 95(ĐH 2012): Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 96(CĐ 2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 97(CĐ 2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là: A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 Câu 98(CĐ 2013): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 99(ĐH 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m Câu 100(CĐ 2014): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 32 C. 8 D. 16 120
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 101(ĐH 2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5cm và 7cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và 79 đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 t 1 s , phần tử D có li độ là 40 A. 0,75 cm B. 1,50 cm C. 1,50 cm D. 0,75 cm Câu 102(ĐH 2015): Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên đô A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên đô A2 có vị trí cân bằng lien tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2> 0. Biểu thức nào sau đây đúng: A. d1 = 0,5d2 B. d1 = 4d2 C. d1 = 0,25d2 D. d1 = 2d2 Câu 103(THPTQG 2016): Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2=10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6 (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. 3m/s2. B. 6√3 m/s2. C. 6√2 m/s2. D. 1,26 m/s. Câu 104(ĐH 2015): Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 + 11 (đường 2). Tại thời điểm t1, li độcủa phần tử dây ở N bằng biên 12f độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20 3 cm/s . B. 60 cm/s C.- 20 3 cm/s D. – 60 cm/s Câu 105(THPTQG 2017): Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là A. . B. 2λ . C. λ . D. . 4
2
Câu 106(THPTQG 2017): Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2λ
B. λ
C.
2
.
D.
4.
Câu 107(THPTQG 2017): Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 108(THPTQG 2017): Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21 D. 0,14. Câu 109 (THPTQG 2018): Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 110 (THPTQG 2018): Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng 121
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,075 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,10 s. Câu 111 (THPTQG 2018): Trên một sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a . Bỉết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là: A. 24 cm. B. 12 cm C. 16 cm D.3 cm Câu 112 (THPTQG 2018): Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là 6 3 3 6 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 113 (TK 2019): Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 114 (THPTQG 2019): Một sợi dây dài 60 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng (không kể A và B). Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 30 cm. B. 40 cm C. 90 cm. D. 120 cm. Câu 115 (THPTQG 2019): Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhấy giữa một nút và một bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 116 (THPTQG 2019): Một sợi sây dài 48 cm có hai đầu cố định, Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 32 cm. B. 96 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. ĐÁP ÁN 1A 15A 29C 43D 57D 71D 85D 99A 113C
2D 16B 30D 44A 58C 72B 86A 100D 114B
3C 17C 31A 45D 59A 73A 87A 101C 115A
4B 18D 32A 46D 60D 74A 88C 102D 116C
5D 19B 33C 47B 61C 75C 89D 103B
6C 20C 34D 48C 62B 76C 90C 104D
7D 21A 35C 49C 63A 77D 91D 105D
8D 22B 36C 50B 64C 78A 92B 106C
9A 23C 37D 51D 65B 79A 93D 107C
10B 24D
11D 25C
52A 66C 80D 94B 108A
53B 67D 81D 95B 109B
12C 26D 40A 54D 68D 82C 96B 110B
13B 27A 41C 55D 69B 97A 111A
=============HẾT============= Chuyên đề 4: Sóng âm 1. Khái niệm và các đặc tính của sóng âm Câu 1: Chọn câu sai: A. Sóng âm là những dao động âm lan truyền trong môi trường vật chất B. Sóng âm cũng là sóng cơ C. Sóng âm gồm hai loại: sóng ngang và sóng dọc D. Sóng âm truyền được trong chân không Câu 2: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. rắn B. lỏng C. khí
D. chân không 122
14A 28A 42C 56D 70A 84B 98C 112D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 3: Môi trường nào sóng âm truyền với tốc độ lớn hơn so với các môi trường còn lại? A. rắn B. lỏng C. khí D. chân không Câu 4: Trong không khí, sóng âm không có tính chất nào sau đây: A. là sóng ngang B. là sóng dọc C. nhiễu xạ, phản xạ, giao thoa D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng thì không C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 6: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ lan truyền giảm, tần số không đổi B. tốc độ lan truyền tăng, tần số không đổi C. tốc độ lan truyền tăng, tần số giảm D. tốc độ lan truyền giảm, tần số giảm Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Âm nghe được (âm thanh) có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. D. âm có tần số lớn hơn 20kHz gọi là hạ âm; âm có tần số nhỏ hơn 16kHz gọi là siêu âm Câu 8: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,098 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 9: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 345 m/s và 1656 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,8 lần B. giảm 2,08 lần C. tăng 4,8 lần D. tăng 2,08 lần Câu 10: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường độ âm Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm Câu 12: Kết luận nào sau đây là sai về sóng âm A. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm B. Nhạc âm là âm có tần số xác định C. Độ cao của âm phụ thuộc đồ thị dao động D. Âm sắc giúp phân biệt các âm phát ra từ các nguồn khác nhau Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai A. Âm sắc là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào đồ thị dao động B. Độ cao là một đặc điểm sinh lý của âm gắn liền với tần số âm C. Độ to của âm là một đặc điểm sinh lý của âm gắn liền với mức cường độ âm D. Mức cường độ âm không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn Câu 14: Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau. C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……….. lớn, âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ. A. pha ban đầu B. biên độ C. tần số D. chu kỳ Câu 16: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. tần số âm khác nhau. Câu 17: Âm sắc là A. màu sắc của âm B. một tính chất của âm giúp nhận biết nguồn âm C. một đặc trưng sinh lý của âm D. một đặc trưng vật lý của âm 123
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 18: Nốt LA phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau thì chắc chắn khác nhau về A. âm sắc B. độ cao C. độ to D. tần số Câu 19: Âm SOL phát ra từ hai nhạc cụ khác loại chắc chắn khác nhau về A. đồ thị dao động B. độ cao C. độ to D. cường độ âm tại một vị trí Câu 20: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các âm với tần số là 2f0; 3f0; 4f0; ... Các âm này gọi là A. nhạc âm B. họa âm C. hạ âm D. siêu âm Câu 21: Một cái đàn ghi ta phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các họa âm có tần số f được tính bằng biểu thức A. f (k 0,5)f0 (k ) B. f (2k 1)f0 (k ) C. f kf0 (k ) D. f 2kf0 (k ) Câu 22:Một cái đàn ghi ta phát ra âm cơ bản là f0.Gọi fk và fk+1 tần số của hai họa âm liên tiếp do đàn ghita này phát ra. Hệ thức đúng là A. f0 fk 1 fk
B. f0
fk 1 fk 2
C. f0 2(fk 1 fk )
fk 1 fk 2
C. f0 2(fk 1 fk )
D. f0 fk 1fk
Câu 23: Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các họa âm có tần số f được tính bằng biểu thức A. f (k 0,5)f0 (k ) B. f (2k 1)f0 (k ) C. f kf0 (k ) D. f 2kf0 (k ) Câu 24: Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát ra âm cơ bản là f0 thì cũng đồng thời phát ra các họa âm có tần số f (2k 1)f0 (k ) . Bậc của họa âm là A. k B. 2k C. k + 0,5 D. 2k + 1 Câu 25:Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát ra âm cơ bản là f0.Gọi fk và fk+1 tần số của hai họa âm liên tiếp do ống sáo này phát ra. Hệ thức đúng là A. f0 fk 1 fk
B. f0
D. f0 fk 1fk
Câu 26: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do một cây đàn ghi ta phát ra thì A. tần số âm bậc hai gấp đôi tần số âm cơ bản B. tốc độ âm bậc hai gấp đôi tốc độ âm cơ bản C. độ cao âm bậc hai gấp đôi độ cao âm cơ bản D. độ to âm bậc hai gấp đôi độ to âm cơ bản Câu 27: Kết luận nào sau đây là đúng A. Các họa âm của ống sáo có tần số bằng số lẻ nửa tần số âm cơ bản B. Các họa âm của ống sáo có tần số bằng nguyên lần tần số âm cơ bản C. Các họa âm của cây đàn ghi ta có tần số bằng số chẵn lần tần số âm cơ bản D. Các họa âm của cây đàn ghi ta có tần số bằng nguyên lần tần số âm cơ bản Câu 28: Hai họa âm liên tiếp của một nhạc cụ có tần số lần lượt là 60Hz và 90Hz. Âm cơ bản do nhạc cụ này phát ra là A. 5Hz B. 15Hz C. 30Hz D. 60Hz Câu 29: Âm thanh phát ra từ một ống sáo tạo thành sóng dừng. Ống sáo có một đầu kín, tại đó xem là nút sóng; có một đầu hở, tại đó xem là bụng sóng. Giữa hai đầu ống sáo còn có 3 bụng sóng. Âm do ống sáo này phát ra là họa âm bậc A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 30: Âm thanh phát ra từ một ống sáo tạo thành sóng dừng. Ống sáo có một đầu kín, tại đó xem là nút sóng; có một đầu hở, tại đó xem là bụng sóng. Giữa hai đầu ống sáo còn có 2 bụng sóng. Âm so ống sáo này phát ra là họa âm bậc A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được. A. 18000Hz B. 17220Hz C. 17640Hz D. 17850Hz Câu 32: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz. 124
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 33: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 25 km. C. 2500 km. D. 5000 km. Câu 34: Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là A. 1505m/s B. 752,5m/s C. 376,25m/s D. 3010m/s Câu 35: Một đơn vị bộ đội đi hàng dọc, mỗi phút đi được 100 bước chân, đi đều theo tiếng còi của người dẫn đầu. Người ta thấy, khi người đi đầu tiến lên bằng chân phải thì chỉ người đi cuối cùng tiến lên bằng chân trái. Cho tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Chiều dài gần đúng của hàng dọc đơn vị bộ đội là A. 556,7m B. 204m C. 283,3m D. 102m Câu 36: Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 1350m. Người A áp sát tai vào một đầu thành thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 3 giây mới nghe tiếng búa gõ truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép là A. 1391 m/s B. 1020 m/s C. 1350 m/s D. 1194 m/s 2. Bài toán quan hệ giữa I, L và khoảng cách Câu 37: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là 2P P P P A. I 2 B. I 2 C. I D. I 2 d d 2d 4d2 Câu 38: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ một nguồn có công suất P. Tại một điểm M cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu đặt thêm 2 nguồn âm giống như nguồn ban đầu thì cường độ âm tại M là A. I B. 2I C. 3I D. 4I Câu 39: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m xấp xỉ bằng A. 0,08 W/m2 B. 0,008 W/m2 C. 8 W/m2 D. 0,8 W/m2 Câu 40: Một loa phóng thanh được coi là nguồn âm điểm phát ra công suất 50W. Một micro nhỏ có tiết diện hiệu dụng là 0,5cm2 đặt cách loa 50m. Công suất mà micro tiếp nhận là A. 0,08µW B. 0,05µW C. 8W D. 5W Câu 41: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm dạng cầu. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một khoảng là I. Nếu đặt thêm một nguồn âm giống nguồn âm ban đầu tại cùng vị trí và khoảng cách từ điểm M đến nguồn cũng tăng lên gấp đôi thì khi đó cường độ âm tại M là I 2 I A. I B. C. D. 2I 2 2 Câu 42: Điểm M cách nguồn âm 10m có cường độ âm là I. Điểm N cách nguồn âm 20m có cường độ âm là A. I/4 B. I/2 C. 2I D. 4I Câu 43: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm 9 lần. Khoảng cách d bằng A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m Câu 44: Một nguồn âm phát ra âm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L được tính bằng biểu thức 125
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 I I I 10I (B) (dB) (dB) A. L lg B. L lg C. L 10lg (B) D. L lg I0 I0 I0 I0 Câu 45: Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ: A. Tăng lên 10n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng thêm 10n dB D. Tăng lên n lần Câu 46: Khi mức cường độ âm tăng thêm 2B thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Câu 47: Một nguồn âm có mức cường độ âm L = 100dB. Khi cường độ âm tăng lên 100 lần, thì mức cường độ âm sẽ: A. tăng lên đến 100dB B. Tăng thêm 100dB C. Tăng thêm 120dB D. Tăng lên đến 120dB Câu 48: Cho nguồn sóng âm là nguồn điểm phát đẳng hướng tại điểm O. Dựng tam giác OMN vuông O. Gọi x là khoảng cách từ MO, y là khoảng cách NO, LM là mức cường độ âm tại M tính theo đơn vị Ben, LN là mức cường độ âm tại Ntính theo đơn vị Ben. Kết luận nào sau đây là đúng L LN y A. M lg 2 x
L LN y lg B. M 2 x
2
x2 y 2 LM LN lg C. 2 x
D.
LM LN y lg 2 2 x y2
Câu 49: Nguồn âm ban đầu có cường độ âm là I, mức cường độ âm là L. Nếu tăng mức cường độ âm thêm một lượng L0 thì cường độ âm là kI (k > 0). Tiếp tục tăng thêm một lượng 2L0 thì cường độ âm là 1000I. Giá trị của k là A. 10 10 B. 10 C. 10 D. 100 Câu 50: Tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50dB. Tại điểm B cách nguồn đó 10 m có mức cường độ âm là A. 30B B. 30dB C. 40dB D. 5dB Câu 51: Đặt một nguồn âm tại O thì mức cường độ âm tại M là 10dB. Đặt thêm 9 nguồn âm giống với nguồn âm ban đầu tại O thì mức cường độ âm tại M là A. 19,54dB B. 20dB C. 100dB D. 95,4dB Câu 52: Cho một sóng âm dạng cầu. Điểm M cách nguồn O một khoảng 6m có mức cường độ âm là 10dB. Tịnh tiến điểm M theo phương vuông góc với OM một doạn 8m thì mức cường độ âm tại đó có giá trị xấp xỉ A. 7,50dB B. 14,44dB C. 5,56dB D. 12,50dB Câu 53: Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10m có mức cường độ âm là 24dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn: A. ∞ B. 2812 m C. 3162 m D. 158,49m Câu 54:Mức cường độ âm tại một điểm cách một nguồn phát âm 1 m có giá trị là 50 dB. Một người xuất phát từ nguồn âm, đi ra xa nguồn âm thêm 100 m thì không còn nghe được âm do nguồn đó phát ra. Ngưỡng nghe của tai người này là bao nhiêu dB? A. 1 B. 100 C. 500 D. 10 Câu 55: Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 300m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường độ âm là 85dB và vượt mức cho phép 15dB. Để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn, nhà máy phải di dời ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu gần nhất với giá trị là A. 1687m B. 2015m C. 2315m D. 1387m Câu 56: Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 200m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường độ âm là 80dB và vượt mức cho phép 10dB. Để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn, nhà máy phải di dời ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu là A. 432,5m B. 632,5m C. 1800m D. 2000m Câu 57: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 25 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN là A. 28 dB B. 32 dB C. 35 dB D. 27 dB
126
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 58: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20 dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20 dB. Tỉ số BC/AB bằng A. 10 B. 9 C. 1/9 D. 1/10 Câu 59: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C 2 OA là: 3a (dB). Biết OA = OB. Tỉ số là: 3 OC 9 4 81 16 A. B. C. D. 4 9 16 81 Câu 60: Cho nguồn sóng âm O đẳng hướng. Bốn điểm liên tiếp M, N, P, Q cách đều nhau thuộc cùng một phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết mức cường độ âm tại M và Q lần lượt là 90dB và 70dB. Mức cường độ âm tại P là A. 87 dB B. 84 dB C. 77 dB D. 73 dB Câu 61: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Hai điểm A, B cùng nằm trên một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A 80 dB, mức cường độ âm tại B 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB xấp xỉ bằng A. 60dB B. 46dB C. 64dB D. 56dB Câu 62: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền âm nhưng ở hai phía so với O. Mức cường độ âm tại A 60 dB, mức cường độ âm tại B 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB xấp xỉ là A. 50dB B. 54dB C. 47dB D. 45dB Câu 63: Hai điểm M, N nằm cùng phía trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn âm O. Mức cường độ âm tại M, N lần lượt là 40dB và 20dB. Nếu tịnh tiến nguồn O tới điểm M thì mức cường độ âm tại N là A. 20,9dB B. 19,1dB C. 40dB D. 39,1dB ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 64(CĐ 2007): Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 65(ĐH 2007): Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 66(CĐ 2008): Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). 2 C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 67(ĐH 2008): Mộtláthépmỏng,mộtđầucốđịnh,đầucònlạiđượckíchthíchđểdaođộngvớichukì không đổi và bằng 0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là A. âm mà taingười nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 68(ĐH 2009): Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 69(ĐH 2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. 127
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 70(ĐH 2011): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
r2 bằng r1
1 1 . C. . D. 2. 2 4 Câu 71(CĐ 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 72(CĐ 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 73(ĐH 2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 74(CĐ 2012) Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền quA. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 75(ĐH 2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m. Câu 76(CĐ 2013): Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz Câu 77(CĐ 2014): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 78(ĐH 2014): Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 79(ĐH 2014): Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nC. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc12 2ft12 . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nC. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz Câu 80(ĐH 2014): Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
A. 4.
B.
128
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 81(ĐH 2015): Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 0,4m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cườn độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27s. B. 32s C. 47s D. 25s Câu 82(THPTQG 2016): Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 35,8 dB B. 38,8 dB C. 41,1 dB D. 43,6 dB Câu 83(THPTQG 2017): Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B. Câu 84(THPTQG 2017): Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m. Câu 85(THPTQG 2017): Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng A. 60 m. B. 66 m. C. 100 m. D. 142 m. -12 2 Câu 86(THPTQG 2017): Biết cường độ âm chuẩn là 10 w/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB. Câu 87(THPTQG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31A. B. 0,35A. C. 0,37A. D. 0,33A. Câu 88(THPTQG 2017): Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 24,4 dB. Câu 89 (THPTQG 2018): Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1m có giá trị là A. 60 dB B. 100 dB C. 40 dB D. 80 dB. Câu 90 (THPTQG 2018): Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA 3 OB . Tỉ số OC là: 5
A. 625 . 27
B. 25 9
C. 625 81
OA
D. 125 27
Câu 91 (TK 2019): Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với 129
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. tần sáť&#x2018; âm. B. cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; âm. C. mᝊc cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; âm. D. Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng âm. Câu 92 (THPTQG 2019): Biáşżt đ??ź0 lĂ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; âm chuẊn. Tấi Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; âm I thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; âm lĂ I0
I0
A. đ??ż = 2lg I (dB).
B. đ??ż = 10lg I (dB).
I
I
C. đ??ż = 2lgI (dB). 0
D. đ??ż = 10lgI (dB). 0
Câu 93 (THPTQG 2019): Ä?ạc trĆ°ng nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ máť&#x2122;t Ä&#x2018;ạc trĆ°ng váşt lĂ cᝧa âm? A. Ä?áť&#x2122; to cᝧa âm. B. Ă&#x201A;m sắC. C. Ä?áť&#x2122; cao cᝧa âm. D. Tần sáť&#x2018; âm. Ä?Ă P Ă N 1D 15C 29C 43B 57A 71D 85C
2D 16D 30D 44A 58A 72C 86A
3A 17C 31C 45C 59D 73B 87A
4A 18A 32B 46D 60D 74D 88D
5C 19A 33C 47D 61B 75A 89A
6B 20B 34A 48A 62C 76C 90C
7D 21C 35B 49C 63A 77C 91A
8D 22A 36A 50B 64B 78D 92D
9C 23B 37D 51B 65A 79B 93D
10D 24D 38C 52C 66D 80A
11B 25B 39A 53D 67C 81B
12C 26A 40A 54D 68A 82C
13D 27D 41B 55D 69A 83B
14A 28C 42A 56A 70D 84B
CHĆŻĆ NG 3: DAO Ä?áť&#x2DC;NG VĂ&#x20AC; SĂ&#x201C;NG Ä?Iáť&#x2020;N Tᝪ
T 4
T 4 T 6
T 6
T 8
T 8 T 12
T 12
-Q0
ď&#x20AC;Q0 3 ď&#x20AC;Q0 2 ď&#x20AC;Q0 2 2 2
O
Q0 Q0 2 Q0 3 2 2 2
CĂ C CHUYĂ&#x160;N Ä?áť&#x20AC; CHĂ?NH ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 1: Ä?ấi cĆ°ĆĄng váť mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do LC ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 2: BĂ i toĂĄn tháť?i gian ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 3: SĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ 130
Q0
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch dao động điện từ tự do LC 1. Các đại lượng cơ bản Câu 1: Mạch dao động điện từ là mạch gồm A. Cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch kín B. Cuộn cảm mắc song song với tụ điện thành một mạch hở C. Cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch kín D. Cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện thành một mạch hở Câu 2: Xétmạch dao động điện từtự do LC. Tần số góc của dao động được tính bằng biểu thức 1 1 A. B. C. LC D. 2 LC 2 LC LC Câu 3: Xétmạch dao động điện từtự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức 1 1 A. f B. f C. f LC D. f 2 LC 2 LC LC Câu 4: Xétmạch dao động điện từtự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức 1 1 A. T B. T C. T LC D. T 2 LC 2 LC LC 2 Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 80 pF . Lấy 2 = 10. Tần số góc của dao động là 5 6 6 5 A. 5.10 rad / s . B. 2,5.10 rad / s . C. 5.10 rad / s . D. 2,5.10 rad / s . Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 mH và tụ điện có điện dung
4 nF Lấy 2 = 10. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5.105 Hz . B. 2,5.106 Hz . C. 5.106 Hz .
D. 2,5.105 Hz . Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 1600 pF . Lấy 2 = 10. Chu kỳ của dao động là A. 80 µs B. 8 µs C. 80 µs D. 8 µs Câu 8: Xétmạch dao động điện từtự do LC với tần chu kỳ T. Điều chỉnh C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ dao động của điện từ trong mạch là A. T B. 2T C. 0,5T D. T 2 Câu 9: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Khi C = C0 thì mạch dao động với tần số f. Để tần số dao động là 2f thì cần phải chỉnh điện đến giá trị A. 2C0 B. 0,5C0 C. 4C0 D. 0,25C0 Câu 10: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Ban đầu mạch dao động với chu kỳ T. Điều chỉnh tăng C thêm 21% thì chu kỳ dao động sẽ A. giảm bớt 10% B. giảm bớt 4,6% C. tăng thêm 10% D. tăng thêm 4,6% Câu 11: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi từ C0 đến 4C0, L thay đổi từ L0 đến 144L0. Khi C = C0 và L = L0 thì chu kỳ dao động là T0. Khi cho C và L thay đổi thì chu kỳ sẽ thay đổi từ A. 2T0 đến 12T0 B. T0 đến 24T0 C. 0,5T0 đến 24T0 D. 0,5T0 đến 12T0 Câu 12: Xét mạch dao động điện từtự do LC với tần số góc . Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là 131
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. I0 q0 .
B. I0 q0 .
C. I0 q0 .
D. I0 q0 .
Câu 13: Xét mạch dao động điện từtự do LC. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là A. I0 LC q0 . B. I0 L q0 C . C. I0 q0 LC . D. I0 C q0 L . Câu 14: Xétmạch dao động điện từtự do LC. Nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ T trong mạch được tính bằng biểu thức Q I A. T 2Q 0I0 B. T 2 Q 0I0 C. T 2 0 D. T 2 0 I0 Q0 Câu 15: Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là 4 µC, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,01 A. Chu kỳ dao động của điện từ là A. 80 µs B. 800 µs C. 80 µs D. 800 µs Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức I I q q A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2q0 2q0 I0 2I0 Câu 17: Xétmạch dao động điện từtự do LC. Gọi điện tích cực đại trên tụ là Q0 và điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụlà U0. Hệ thức đứng là A. Q 0
U0 C
B. Q 0 CU0
C. Q 0 U0
D. Q 0
U0
Câu 18: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động điện từ tự do LC, tần số góc dao động là ; Uo là điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ của mạch đó. Hệ thức đúng là: A. I0 LU0
B. I0 CU0
C. I0
U0 C
D. I0
U0 L
Câu 19: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động điện từ tự do LC; Uo là điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ của mạch đó. Hệ thức đúng là: C C A. U0 I0 B. I0 U0 LC C. I0 U0 D. U0 I0 LC L L 1600 Câu 20: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung pF . Chu kỳ dao động là 8 µs. Cường độ dòng cực đại qua cuộn cảm là 4 mA. Điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là A. 10 V B. 100 V C1V D. 0,1 V Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131,45 mA. B. 65,73 mA. C. 92,95 mA. D. 212,54 mA. Câu 22: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị? A. m.k và L/C. B. m.k và L.C. C. m/k và L.C. D. m/k và L/C. Câu 23: Một mạch dao động LC được coi là lý tưởng khi A. điện tích trên tụ rất nhỏ B. cường độ dòng qua cuộn dây rất nhỏ C. hiệu điện thế hai bản tụ rất nhỏ D. điện trở trong của cuộn dây bằng 0 Câu 24: Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng trên mạch là A. 80 mA B. 160 mA C. 80 2 mA
D. 40 2 mA
132
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 25: Dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: A. 5pF B. 5µF C. 25nF D. 25µF Câu 26:Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ dao động là A. 106 s B. 2. 106 s C. 3. 106 s D. 4. 106 s Câu 27: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là i Io cos(t )A . Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của 2 đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là 2I Io 2Io . . A. B. 0. C. D. o . 2 Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Cường độ dòng chạy qua cuộn dây có phương trình i 1999cos(1999t 0,99)(mA) t tính đơn vị giây. Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong
1 giây đầu tiên gần nhất với giá trị 2017 A. 0,08 mC
B. 0,92 mC
C. 161,9 mC
D. 81 mC
2. Công thức độc lập thời gian Câu 29: Trong mạch dao động điện từ tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0, điện tích cực đại trên tụ là Q0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện tích trên bản tụ điện là q. Hệ thức đúng là i2 q 2 i2 q 2 i q i q 1 1 A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. D. I0 Q 0 I0 Q 0 I0 Q 0 I0 Q 0 Câu 30: Trong mạch dao động điện từ tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0, điện áp cực đại là U0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u. Hệ thức đúng là i2 u 2 i2 u 2 i u i u 1 1 A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. D. I0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 Câu 31: Trong mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc là . Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0, điện tích cực đại trên tụ là Q0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện tích trên bản tụ điện là q. Hệ thức đúng là i2 i 2 2 A. Q 0 q B. Q 0 q 2 C. Q 20 2q2 i2 D. Q 0 q i Câu 32: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện tích tức thời trên tụ là A. đường thẳng B. đường hình sin C. đường elip D. đường hyperbol Câu 33: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 133
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. đường thẳng B. đường hình sin C. đường elip D. đường hyperbol Câu 34: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn n2 1 2n2 1 n2 1 2n2 1 A. q = q0. B. q = q0. C. q = q0. D. q = q0. 2n n n 2n Câu 35: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng với q, u, i, Q0, U0, I0, lần lượt là điện tích tức thời, hiệu điện thế tức thời, dòng điện tức thời, điện tích cực đại, hiệu điện thế cực đại, dòng điện cực đại, tần số góc. Kết luận nào sau đây là sai:
i q u q 2 u2 q Q0 q i u A. B. 2 2 C. 2 2 2 1 2 D. Q 0 U0 u U0 Q0 I0 U0 Q 0 U0 I0 Câu 36: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do.Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ có giá trị 0,5U0 thì độ lớn cường độ dòng qua mạch là 3 3 3 1 I0 . I0 . A. I0 . B. C. I0 . D. 2 4 4 2 Câu 37: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng qua mạch có độ lớn bằng cường độ dòng hiệu dụng thì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là 1 3 3 1 U0 . U0 . U0 . A. U0 . B. C. D. 2 4 2 2 2
2
2
Câu 38: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A.
U0 5C 2 L
B.
U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2 U0 5L 2 C
C.
U0 3L 2 C
D.
U0 3C 2 L
Câu 39: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Ban đầu điện tích trên tụ là q thì cường độ dòng q chạy qua cuộn dây là i. Khi điện tích trên tụ là (n > 1) thì cường độ dòng chạy qua cuộn dây là ni. n Cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là n2 1 n 1 A. I0 i n2 1 B. I0 i C. I0 i D. I0 i (n 1) n n Câu 40: Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q0;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Điện tích trên tụ có giá trị biến thiên từ 0 đến Q0 thì cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ A. – I0 đến 0 B. 0 đến – I0 C. 0 đến I0 D. I0 đến 0 Câu 41: Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Ban đầu tụ được nạp điện đến một điện tích Q0 rồi mới nối với cuộn dây. Dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Từ thời điểm ban đầu đến khi tụ phóng hết điện lần đầu tiên thì dòng điện chạy trong mạch tương ứng với dòng điện biến đổi từ A. – I0 đến 0 B. 0 đến – I0 C. 0 đến I0 D. I0 đến 0 Câu 42: Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên tụ là Q0;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ 0 đến I0 thì điện tích trên tụ có giá trị biến thiên từ A. – Q0 đến 0 B. 0 đến – Q0 C. 0 đến Q0 D. Q0 đến 0
134
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 43: Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là U0;dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Cường độ dòng qua cuộn dây biến thiên từ I0 đến 0 thì điện áp giữa hai đầu bản tụ có giá trị biến thiên từ A. – U0 đến 0 B. 0 đến – U0 C. 0 đến U0 D. U0 đến 0 Câu 44: Mạch đao động điện từ LC lý tưởng với L = 10mH; C = 10nF. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị 15µC. Khi điện tích trên tụ là 9µC và đang tăng thì cường độ dòng qua cuộn dây là A. 12A B. – 1,2A C. – 12A D. 1,2A Câu 45: Mạch đao động điện từ LC lý tưởng với L = 10mH; C = 10nF. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị 13µC. Khi điện tích trên tụ là 12µC và đang giảm thì cường độ dòng qua cuộn dây là A. 0,1A B. – 0,1A C. – 0,5A D. 0,5A Câu 46: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Khi điện tích trên tụ lần lượt là 1C, 2C thì dòng điện qua cuộn dây lần lượt là 20mA, 10mA. Khi điện tích trên tụ là 1,5C thì dòng điện qua cuộn dây là A. 16,6mA B. 14,4mA C. 15,0mA D. 12,7mA Câu 47: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5i. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 4 2 V B. 4V C. 5 /5V D. 2 5 V Câu 48: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 5pF. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V thì cường độ dòng trong mạch là i. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 5V thì cường độ dòng trong mạch là 2i. Điện tích cực đại trên tụ là A. 25 pC B. 5 5 pC C. 125 pC D. 25 5 pC Câu 49: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L 5 H . Chu kì biến thiên của điện tích trên tụ là A. 62,8 µs B. 31,4 µs C. 15,7 µs D. 20,0 µs Câu 50: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch; là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là 2 2 2 2 C 2 2 2 C 2 A. (I20 -i2 )L2ω2 =u2 B. (I20 +i2 )L2ω2 =u2 C. (I0 +i ) 2 =u . D. (I0 -i ) 2 =u . ω ω Câu 51: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5F, L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0 = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là: A. i = 2A B. i = 4,47A C. i = 2 mA. D. i = 44,7 mA Câu 52: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q0. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ0 thì điện tích trên tụ của hai mạch lần lượt là q1, q2. Hệ thức đúng là A. q2/q1 = 9/16. B. q2/q1 = 16/9. C. q2/q1 = 12/9. D. q2/q1 = 9/12. Câu 53: Hai mạch dao động điện từ lí tưởngLC1 và LC2. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 4T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 2.
B. 4.
C.
1 . 2
D.
1 . 4
Câu 54: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kì T. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ là 4,8µC; ở T thời điểm t , cường độ dòng qua cuộn dây là 2,4mA. Chu kỳ T bằng 4 135
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. s B. s C. 2π.10-3 s D. 4π.10-3 s Câu 55: Hai mạch dao động điện từ tự do L1, C1 và L2, C2; các cuộn dây thuần cảm. Trước khi ghép với các cuộn dây, tụ C1 đã được tích điện đến giá trị cực đại Q01 = 8µC, tụ C2 đã được tích điện đến giá trị cực đại Q02 = 10µC. Trong quá trình dao động luôn có q1/i1 = q2/i2, với q1 và q2 lần lượt là điện tích tức thời trên tụ C1 và C2; i1 và i2 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây L1 và L2. Khi q1 = 6µC thì độ lớn q2 bằng 2.10-3
A. 2 7 µC
4.10-3
B. 7,5 µC
C. 6 µC
D. 8 µC
Câu 56: Cho 3 mạch dao động tự do LC dao động với tần số khác nhau. Biết điện tích cực đại trên các tụ đều bằng 5µC. Biết rằng tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ và cường độ dòng trên các mạch q q q liên hệ với nhau bằng biểu thức 1 2 3 , với q1, q2, q3 lần lượt là điện tích trên tụ của mạch 1, i1 i2 i3 mạch 2, mạch 3; i1, i2, i3 lần lượt là cường độ dòng trên mạch 1, mạch 2, mạch 3. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2 và mạch 3 lần lượt là 2 µC, 3 µC và q0. Giá trị của q0gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1 µC B. 2 µC C. 4 µC D. 3 µC 3. Bài toán viết phương trình Câu 57: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. cùng tần số. Câu 58: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Gọi q, u, i lần lượt là điện tích tức thời trên tụ, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bản tụ, dòng điện tức thời trong mạch. Kết luận nào sau đây là đúng: dq dq dq dq A. i B. i C. u D. u dt dt dt dt Câu 59: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Gọi q, u, i lần lượt là điện tích tức thời trên tụ, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bản tụ, dòng điện tức thời trong mạch. Kết luận nào sau đây là đúng: C du du du du B. i C. i L D. i C L dt dt dt dt Câu 60: Xétmạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q Q 0 cos(t ) . Hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ u sẽ biến thiên theo phương trình
A. i LC
A. u CQ 0 cos(t )
Q0 cos(t ) C Q D. u 0 cos(t ) C 2 B. u
C. u CQ 0 cos(t ) 2 Câu 61: Xét mạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q Q 0 cos(t ) . Cường độ dòng trong mạch i sẽ biến thiên điều hòa theo phương trình
A. i Q 0 cos(t )
Q0 cos(t ) Q D. i 0 cos(t ) 2 B. i
C. i Q 0 cos(t ) 2 Câu 62: Xét mạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ sẽ biến thiên theo phương trình u U0 cos(t ) . Cường độ dòng trong mạch i sẽ biến thiên theo phương trình A. i U0 cos(t ) B. i CU0 cos(t )
136
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. i U0 cos(t ) D. i CU0 cos(t ) 2 2 Câu 63: Xét mạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo phương trình i I0 cos(t ) . Điện tích trên tụ q biến thiên theo phương trình
I0 cos(t ) 2 I C. q 0 cos(t ) 2 A. q
B. q I0 cos(t ) 2
D. q I0 cos(t ) 2 Câu 64: Xét mạch dao động điện từtự do lý tưởng LC. Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo phương trình i I0 cos(t ) . Điện áp giữa hai đầu bản tụ u sẽ biến thiên theo phương trình
I0 cos(t ) C 2 I C. u 0 cos(t ) C 2 A. u
B. u CI0 cos(t ) 2
D. u CI0 cos(t ) 2 Câu 65: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(106 t - ) ( A ) và tại 3 một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2mA thì điện tích của tụ điện
trong mạch có độ lớn 2 3 .10 - 9 C . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là 5 A. q = 4.10 - 9cos( 106 t ) (C) B. q = 4.10 - 9cos( 106 t - ) (C) 6 2 C. q = 4.10 - 9cos( 106 t - ) (C) D. q = 4.10 - 9cos( 106 t + ) (C) 6 2 Câu 66: Một mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C = 2,5 nF và cuộn cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u = 80sin(2.106t )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 4sin(2.106t) A B. i = 0,4sin(2.106t)A C. i = 4cos(2.106t) A D. i = 0,4cos(2.106t) A Câu 67: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2nF, cuộn dây có L = 20μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : 2 6 2 6 A. i 4.10 cos 5.10 t A B. i 4.10 cos 5.10 t A 2 3 2 6 3 6 C. i 4.10 cos 5.10 t A D. i 4.10 cos 5.10 t A 6 6 Câu 68: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 4 nF, L = 1 mH. Tụ được tích điện đến giá trị điện tích cực đại là 10-5C. Lấy gốc thời gian khi điện tích trên tụ bằng 5.10-6C và tụ đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng trên mạch là A. i = 5cos(5.105t + 5/6) (A) B. i = 5cos(25.104t - 5/6) (A) C. i = cos(25.104t - /3) (A) D. i = cos(5.105t + /3) (A) Câu 69: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Ban đầu tụ được tích đến giá trị điện tích 10-6C, sau đó nối với cuộn dây. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa độ lớn điện tích cực đại là 0,3ms. Lấy gốc thời gian lúc điện tích trên tụ 5.10-7C lần đầu tiên kể từ lúc nối tụ với cuộn dây. Biểu thức dòng điện qua cuộn dây là 20 5 20 2 2 cos 104 t (mA) cos 104 t (mA) A. i B. i 9 6 9 6 9 9 10 5 10 cos 104 t (mA) cos 104 t (mA) C. i D. i 9 6 9 6 9 9 137
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 70: Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là A. q 8cos( .104 t )(C) 2 B. q 8cos( .104 t )(C) 2 C. q 8cos(2.104 t )(C) 2 D. q 8cos(2.104 t )(C) 2 Câu 71: Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dòng điện chạy trong mạch có dạng 5 A. i 12cos( .106 t )(A) 6 5 B. i 24cos(2.106 t )(A) 6 4 C. i 24cos(2.106 t )(A) 3 4 D. i 12cos( .106 t )(A) 3 4. Ghép tụ Câu 72: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C1 thì chu kỳ dao động là T1; khi điều chỉnh C = C2 thì chu kỳ dao động là T2; khi điều chỉnh C = C1 + C2 thì chu kỳ dao động là T được tính bằng biểu thức 1 1 1 2 1 1 A. T2 T12 T22 B. T2 T1T2 C. 2 2 2 D. 2 2 2 T T1 T2 T T1 T2 Câu 73: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C1 thì chu kỳ dao động là T1; khi điều chỉnh CC C = C2 thì chu kỳ dao động là T2; khi điều chỉnh C 1 2 thì chu kỳ dao động là T được tính bằng C1 C2 biểu thức 1 1 1 2 1 1 A. T2 T12 T22 B. T2 T1T2 C. 2 2 2 D. 2 2 2 T T1 T2 T T1 T2 Câu 74: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=8L1+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng A. 6 MHz. B. 16 MHz. C. 8 MHz. D. 18 MHz. Câu 75: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1999C1 + 2017C2 thì tần số dao động là A. 53,6 kHz B. 223,7 MHz C. 5,35 kHz D. 22,37 MHz Câu 76: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/15 thì chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng A. 4T. B. 0,5T. C. 0,25T. D. 2T. 138
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 77: Một mạch dao động điện từ tự do LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu mắc thêm một tụ C’= 440pF song song với tụ C thì chu kỳ dao động tăng thêm 20%. Hỏi C có giá trị bằng bao nhiêu? A. 20 pF. B. 1200 pF. C. 1000pF D. 10pF. Câu 78: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 H và một tụ có điện dung C = 160 pF. Lấy 2 = 10. Để mạch dao động nói trên dao động với tần số 16kHz, ta cần ghép thêm tụ A. C’ = 62,3 pF nối tiếp với C. B. C’ = 250,6 pF song song với C. C. C’ = 62,3 pF song song với C. D. C’ = 250,6 pF nối tiếp với C. Câu 79: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để mạch dao động nói trên dao động với tần số 98kHz thì người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 256 pF. Để mạch dao động nói trên dao động với tần số 16kHz thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 9348 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 1568 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 9604 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 1312 pF. Câu 80: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng
C1.C2 thì
tần số dao động riêng của mạch là A.
3f.
B. 2 2 f.
C.
2f
D. 3 3 f .
5. Mạch dao động điện từ tắt dần Câu 81: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. tần số riêng càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C.cuộn dây có điện trở trong trong càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. Câu 82: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong R và một tụ điện. Để duy trì mạch dao động với cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là I0 thì phải cung cấp cho mạch một công suất P được tính bằng biểu thức
1 2
2 A. P I0R
B. P I20R
1 2
C. P I0R
D. P I0R
Câu 83: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong R và một tụ điện C. Để duy trì một điện áp cực đại U0 trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất P được tính bằng biểu thức C 2 C 2 CU R CU R A. P 0 B. P U0R C. P U0R D. P 0 2L L L 2L Câu 84: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong là 0,16 . Để duy trì một cường độ dòng cực đại9,8mAtrong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất gần nhất với giá trị là A. 15,5 µW B. 13,5 µW C. 7,7 µW D. 6,6 µW -4 Câu 85: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10 H, điện trở R = 0,12 và một tụ điện C = 8nF. Để duy trì một điện áp cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất là A. 0,6mW B. 750µW C. 6mW D. 75W -4 Câu 86: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10 H và tụ điện có điện dung C = 4 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
139
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 87: Mạch dao động điện từ LC không lý tưởng. Điện dung của tụ C = 2µF, độ tự cảm của cuộn dây L = 0,1mH. Để duy trì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10V thì phải cung cấp một công suất trung bình là 69µW. Điện trở trong của cuộn dây là A. 138.10-3 Ω B. 138.10-6 Ω C. 69.10-3 Ω D. 69.10-6 Ω Câu 88: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong R và một tụ điện. Để duy trì mạch dao động với cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là I0 trong thời gian t thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng E được tính bằng biểu thức
1 2
2 A. E I0Rt
1 2
C. E I0Rt
B. E I20Rt
D. E I0Rt
Câu 89: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở R và một tụ điện C. Để duy trì một điện áp cực đại U0 trên tụ điện trong một chu kỳ dao động thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng E được tính bằng biểu thức
UoCR LC C3 C3 U2CR 2LC 2 B. E 0 C. E U0R D. E L L L L 2 Câu 90: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong là 0,16 . Để duy trì một cường độ dòng cực đại 9,8mA trong mạchtrong 2 s thì phải cung cấp cho mạch một năng lượnggần nhất với giá trị là A. 13,5 µJ B. 6,6 µJ C. 15,5 µJ D. 7,7 µJ Câu 91: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở trong của cuộn dây là 2, dòng điện cực đại qua mạch là 2mA. Để duy trì dao động với dòng điện cực đại như trên, ta cung cấp năng lượng cho mạch bởi một viên pin có năng lượng 50J với hiệu suất 80%. Cứ sau bao lâu ta lại thay pin? A. 10s B. 107s C. 5.106s D. 12,5s Câu 92: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4H, điện trở R = 0,12 và một tụ điện C = 8nF. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì cung cấp năng lượng cho mạch bởi một viên pin có năng lượng 100J với hiệu suất 75%. Trong một năm (365 ngày), kể cả viên pin đầu tiên, ta phải thay pin A. 32 lần B. 31 lần C. 23 lần D. 24 lần Câu 93: Một mạch dao động điện từ LC dao động duy trì với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V được cung cấp năng lượng bởi một viên pin có năng lượng 1200J với hiệu suất cung cấp 83%. Biết C = 10F, L = 1 H, điện trở trong của cuộn dây R = 1. Coi một năm có 365 ngày. Để mạch hoạt động liên tục trong một năm, kể cả viên pin ban đầu, thì cần thay viên pin A. 15 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 30 lần Câu 94: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC với cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu, tụ chưa nối với cuộn cảm. Nối hai bản tụ với nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong là r, đến khi tụ tích đầy điện thì ngắt tụ ra khỏi nguồn điện và nối với cuộn cảm. Điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là U0. Hệ thức đúng là A. E UoR
A.
L r U0 C
B.
1 C U0 r L
C.
C U0 rL
D.
1 U0
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 96(ĐH 2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. Câu 97(CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 140
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA. Câu 98(ĐH 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thế giữa hai bản tụ điển là
I0 thì độ lớn hiệu điện 2
3 3 3 1 U0 . U0 . B. C. U0 . D. U0 . 2 4 4 2 Câu 99(ĐH 2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C Câu 100(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 101(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 102(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
Câu 103(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 104(ĐHCĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C C A. 5C1. B. 1 . C. 5 C1. D. 1 . 5 5 Câu 105(ĐH CĐ 2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 2 4 Câu 106(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 106 103 s. s. A. B. C. 4.107 s . D. 4.105 s. 3 3 141
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 107(ĐH CĐ 2010): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30kHz và khi C C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C
C1C2 thì tần số dao động C1 C2
riêng của mạch bằng A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz. Câu 108(ĐH 2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Câu 109(ĐH 2011): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW. Câu 110(ĐH 2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 . Câu 111(ĐH 2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng A. 300 B. 450 C. 600 D.900 Câu 112(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q I 1 A. f = . B. f = 2LC. C. f = 0 . D. f= 0 . 2I0 2Q 0 2LC Câu 113(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s. 9 27 Câu 114(ĐH 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 q22 1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10mA B. 6mA C. 4mA D.8mA. Câu 115(ĐH 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn: q q 2 q 3 q 5 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 2 2 2 142
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 116(CĐ 2013):Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs B. 1 µs C. 3 µs D. 4 µs Câu 117(CĐ 2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 107 107 t )(C). t )(C). A. q q0 cos( B. q q0 cos( 3 3 3 3 7 7 10 10 t )(C). t )(C). C. q q0 cos( D. q q0 cos( 6 3 6 3 Câu 118(CĐ 2013): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz B. 6,0 MHz C. 2,5 MHz D. 17,5 MHz Câu 119(CĐ 2014): Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2s B. 5s C. 6,28s D. 15,71s Câu 120(CĐ 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L 2 2 2 A. i2 LC(U20 u2 ) . B. i2 (U20 u2 ) . C. i LC(U0 u ) . D. i2 (U20 u2 ) L C Câu 121(ĐH 2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 4 3 5 10 A. C B. C C. C D. C Câu 122(ĐH 2014): Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA. Câu 123(ĐH 2015): Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. T LC B. T 2LC C. T LC D. T 2 LC Câu 124(ĐH 2015):Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ q số 1 là: q2 A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5 Câu 125(THPTQG 2016): Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. 143
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 D. láť&#x2021;ch pha 0,25ď ° so váť&#x203A;i cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch. Câu 126(THPTQG 2016): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ lĂ tĆ°áť&#x;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm 10â&#x20AC;&#x201C;5 H vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung 2,5.10-6F. LẼy ď °=3,14. Chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A. 6,28.10-10s. B. 1,57.10-5s. C. 3,14.10-5s. D. 1,57.10-10s. Câu 127(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C. Chu kĂŹ dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ LC 1 . A. B. C. 2ď ° LC . D. 2ď ° . . 2 ď ° 2ď ° LC LC Câu 128(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C. Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 1 2ď ° LC A. . B. . C. 2ď ° LC . D. . 2ď ° 2ď ° LC LC Câu 129(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C. Tần sáť&#x2018; gĂłc riĂŞng cᝧa mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y lĂ 1 A. 1 . B. LC . C. D. 2ď ° . . LC 2ď ° LC LC Câu 130(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t con lắc Ä&#x2018;ĆĄn chiáť u dĂ i ď Ź Ä&#x2018;ang dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa tấi nĆĄi cĂł gia táť&#x2018;c rĆĄi táťą do g. Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Biáť&#x192;u thᝊc
1 cĂł cĂšng Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; váť&#x203A;i biáť&#x192;u thᝊc LC
ď Ź 1 g . . B. C. ď Ź.g . D. . g ď Źg ď Ź Câu 131(THPTQG 2017): Gáť?i A vĂ vM lần lưᝣt lĂ biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; vĂ váşn táť&#x2018;c cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa; Q0 vĂ I0 lần lưᝣt lĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch cáťąc Ä&#x2018;ấi trĂŞn máť&#x2122;t bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n vĂ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cáťąc A.
Ä&#x2018;ấi trong mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng LC Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. Biáť&#x192;u thᝊc
vM cĂł cĂšng Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; váť&#x203A;i biáť&#x192;u thᝊc A
Q0 I . D. 0 . I0 Q0 Câu 132 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ tĆ°áť&#x;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm 5 mH vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung 50 ÎźF. Trong mấch Ä&#x2018;ang cĂł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do váť&#x203A;i hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż cáťąc Ä&#x2018;ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 6 V. Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż giᝯa hai bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 4 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 5 5 3 1 A. A B. A C. A D. A 5 2 5 4 Câu 133 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ tĆ°áť&#x;ng gáť&#x201C;m cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm 2 mH vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung 8 nF. Trong mấch Ä&#x2018;ang cĂł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do váť&#x203A;i hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż cáťąc Ä&#x2018;ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 6 V. CĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cáťąc Ä&#x2018;ấi trong mấch báşąng A. 0,12 A B. 1,2 mA C. 1,2 A D. 12 mA Câu 134 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ tĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;ang cĂł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; gĂłc 104 rad/s. Biáşżt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa máť&#x2122;t bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 1 nC. Khi cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấchcĂł giĂĄ tráť&#x2039; 6 ÂľA thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch cᝧa máť&#x2122;t bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng A. 8.10ď&#x20AC;10 C . B. 4.10ď&#x20AC;10 C C. 2.10ď&#x20AC;10 C D. 6.10ď&#x20AC;10 C . Câu 135 (TK 2019): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lĂ tĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;ang cĂł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do. Biáť&#x192;u thᝊc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch cᝧa máť&#x2122;t bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch lĂ đ?&#x2018;&#x17E; = 6 2cos106đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą (ÎźC) (đ?&#x2018;Ą tĂnh báşąng s). áť&#x17E; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018;Ą = 2,5.10-7s, giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa đ?&#x2018;&#x17E; báşąng A. 6 2 ÎźC. B. 6 Îźđ??&#x201A;. C. â&#x20AC;&#x2019; 6 2 Îźđ??&#x201A;. D. â&#x20AC;&#x2019; 6 Îźđ??&#x201A;. Câu 136 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t mấch dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng LC lĂ tĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;ang cĂł dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ táťą do. CĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh đ?&#x2018;&#x2013; = 50cos4000đ?&#x2018;Ą (mA) (t tĂnh báşąng s). Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch lĂ 30 mA, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch trĂŞn máť&#x2122;t bản t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ A. I 0 .Q02 .
B. Q0 I 02 .
C.
144
A.
10-5
C.
B.
0,2.10-5
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 0,3.10-5 C. D. 0,4.10-5 C.
C.
ĐÁP ÁN 1C 15D 29B 43C 57D 71D 85D 99B 113A 127C
2B 16B 30B 44D 58A 72A 86B 100D 114D 128A
3A 17B 31B 45C 59D 73C 87D 101D 115B 129A
4D 18B 32C 46A 60B 74A 88A 102B 116B 130B
5D 19C 33C 47D 61C 75A 89C 103C 117C 131D
6D 20A 34C 48D 62D 76C 90C 104B 118B 132A
7A 21C 35D 49A 63C 77C 91B 105A 119A 133D
8C 22C 36B 50A 64C 78D 92A 106D 120B 134A
9D 23D 37C 51D 65A 79A 93B 107A 121C 135B
10C 24D 38D 52C 66D 80C 94D 108D 122B 136A
11B 25C 39A 53B 67C 81C 109B 123D
12B 26B 40A 54D 68A 82A 96D 110B 124C
13A 27D 41B 55B 69C 83B 97C 111B 125B
14C 28A 42A 56C 70B 84C 98B 112D 126C
==============HẾT============== Chuyên đề 2: Bài toán thời gian Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạpđiện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 3Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5Q0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 2Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5Q0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5 2Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện đến giá trị 0,5 3Q 0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24 Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5Q0 là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5Q0 nhưng trái dấu là A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3
145
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 2Q 0 là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 2Q 0 nhưng trái dấu là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng điện tích hiệu dụng nhưng trái dấu là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 3Q 0 là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 3Q 0 nhưng trái dấu là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0; điện tích tức thời trên mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q 0,5Q0 là 0,1 µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 0,1 µs B. 0,3 µs C. 0,6 µs D. 1,2 µs Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0; điện tích tức thời trên mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q 0,5 3Q 0 là 0,4 µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 2,4 µs B. 0,3 µs C. 0,6 µs D. 1,2 µs Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị xác định. Trong khoảng thời gian T/4 đầu tiên, tỉ lệ lượng điện tích do tụ phóng ra lần lượt trong ba khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là A. 2: 3 :1 B. 1:1:1 C. 3 :2:1 D. 2 3 : 3 1:1 Câu 17: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là A. t 2
B. 2t
C. 0,5t
D. 1,5t
Câu 18: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi đến khi tụ được nạp đầy điện rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5L, thì thời gian tụ phóng điện là A. 1,5t
B. t 2
C. 0,5t
D. 2t
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do LC lí tưởng. Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng qua cuộn dây bằng 0 đến khi cường độ dòng bằng một nửa cường độ dòng cực đại là t 1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là t 2 . Tỉ số
t 1 / t 2 bằng A. 4/3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1 Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10-9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 146
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A.
2
mA
B.
2 mA 2
C.
mA 2
D.
2 mA
2 Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Q 0cos(ωt - 0,25) 6
(trong đó t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1,5.10 s thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là A. 500kHz. B. 750kHz. C. 125kHz. D. 250kHz. Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm 1 tụ điện mắc nối tiếp với 1 cuộn dây thuần cảm đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc 7.103 rad.s-1. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ điện đạt cực đại. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ bằng điện tích hiệu dụng là A. 1,496.10-4 s B. 7,480.10-5 s C. 1,122.10-4 s D. 2,244.10-4 s. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động có C = 2μF. Điện tích có độ lớn bằng giá trị điện tích hiệu dụng tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =17.10-5 s và t2 = 23.10-5 s. Lấy π2 = 10. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là A. 1,44mH. B. 0,72mH. C. 0,63mH. D. 1,28 mH. Câu 24: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là 8/3 (µs). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng A. 5,7 µC. B. 8,5 µC. C. 6 µC. D. 8 µC. Câu 25: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Điện dung của tụ là 10 F. Ban đầu tụ được tích điện Q 3 1 đến giá trị Q0. Ở thời điểm t1 thì điện tích trên tụ là 0 lần đầu tiên, thời điểm t 1 (s) thì 2 6000 điện tích trên tụ là 0,5Q0 lần đầu tiên. Lấy 2 = 10. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 10 mH B. 0,25 mH C. 2,5 mH D. 1 mH Câu 26: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 2 2 cos(2000t) C. Kể từ thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ có giá trị bằng 2 C lần thứ 2000 và đang tăng tại thời điểm A.
11999 s 6
B.
11999 s 6000
C.
5999 s 6000
D.
5999 s 6
Câu 27: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 2 2 cos(1000t /3) C. Kể từ thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ có giá trị bằng 2C lần thứ 2018 tại thời điểm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,019 s B. 2,018 s C. 2,017 s D. 2,016 s Câu 28: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = q0cos(2000t + /4). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm điện tích trên tụ có độ lớn bằng một nửa độ lớn điện tích cực đại lần thứ 98 là
1169 3 581 3 581 1169 .10 s .10 s B. C. D. s s 24 24 24 24 Câu 29: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. biểu thức dòng điện qua cuộn dây có dạng i = 2cos(1000t+/3) (mA). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn cực đại lần thứ 2018 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,017 s B. 2,016 s C. 2,018 s D. 2,019 s Câu 30: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện áp hai đầu bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình u = U0cos(2000t /6). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm điện áp hai đầu bản tụ có độ lớn bằng 0 lần thứ 16 là 47 47 46 3 46 A. B. .103 s C. D. s .10 s s 6 6 3 3 A.
147
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 31: Cho mạch dao động điện từ như hình bên, cuộn dây thuần cảm và C1 = 4C, C2 = C. Tụ C1 được tích điện đến hiệu k2 k1 điện thế cực đại. Thời điểm ban đầu (t = 0), đóng khóa k1 (nối mạch) và ngắt khóa k2. Điện áp hai đầu bản tụ C1 bằng không L C2 C1 lần đầu tiên ở thời điểm t1, thì người ta ngắt khóa k1 và đóng khóa k2. Thời điểm điện áp hai đầu bản tụ C2 đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên là A. 1,5t1 B. 2t1 C. 3t1 D. 4t1 Câu 32: Cho mạch dao động điện từ như hình bên, cuộn dây k2 k1 thuần cảm và C1 = 4C, C2 = C. Tụ C1 được tích điện đến hiệu điện thế cực đại là U0. Thời điểm ban đầu (t = 0), đóng khóa k1 (nối mạch) và ngắt khóa k2. Khi hiệu điện thế hai đầu bản tụ C1 bằng L C2 C1 không lần đầu tiên thì người ta ngắt khóa k1 và đóng khóa k2. Thời điểm hiệu điện thế hai đầu bản tụ C2 bằng U0 là 2 3 LC LC A. t B. t 3 2 7 4 LC LC C. t D. t 6 3 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 33(ĐH2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/ 400s B. 1/600 s C. 1/300 s D. 1/1200 s Câu 34(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 . 106 s. B. 2,5 . 106 s. C.10 . 106 s. D. 106 s. Câu 35(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 36(ĐH 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 12.10-4s. D. 3.10-4s. Câu 37(ĐH 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s. B. C. s. D. s. s. 3 3 3 3 Câu 38(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. . B. . C. . D. . 4 6 8 2 Câu 39(THPTQG 2017): Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có 148
phương trình u = 80sin(2.107t +
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện 6 thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là 7 5 11 7 .107 s. .10 s. A. B. .107 s. C. D. .107 s. 6 12 12 6 Câu 40 (THPTQG 2018): Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 2 .cos(2πt.107 t) mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là A. 1,25.10-6 s B. 1,25.10-8 s C. 2,5.10-6 s D. 2,5.10-8 ĐÁP ÁN 1A 15C 29C
2C 16D 30B
3B 17A 31A
4A 18C 32C
5B 19B 33C
6C 20C 34A
7D 21D 35B
8C 22C 36A
9A 23B 37D
10A 24A 38C
11A 25A 39B
12C 26B 40B
13D 27C
14B 28D
Chuyên đề 3: Sóng điện từ 1. Đại cương về sóng điện từ Câu 1: Sóng điện từ là A. dao động điện từ lan truyền trong không gian theo thời gian B. điện tích lan truyền trong không gian theo thời gian C. loại sóng có một trong hai thành phần: điện trường hoặc từ trường D. loại sóng chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi (vật chất) Câu 2: Sóng điện từ A. luôn là sóng ngang B. luôn là sóng dọc C. sóng dọc hoặc ngang D. sóng dừng Câu 3: Chọn kết luận sai. Sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng A. pha B. tần số C. tốc độ D. phương Câu 4: Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường A. chậm pha 0,5 so với dao động của từ trường B. nhanh pha 0,5 so với dao động của từ trường C. ngược pha so với dao động của từ trường D. cùng pha so với dao động của từ trường Câu 5: Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Tại một thời điểm t, dao động điện từ có cường độ điện trường là E, cảm ứng từ là B. Hệ thức đúng là E2 B2 E2 B2 E B E B 1 A. B. C. 2 D. 2 2 2 E0 B20 E0 B0 E0 B0 E0 B0 Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai: A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm. C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian 149
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và môi trường chân không. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường: A. Dao động điện từ của mạch dao động LC không phải là dao động tự do B. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất C. Điện trường và từ trường dao động theo phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng D. Tốc độ lan truyền của điện trường và từ trường trong một môi trường là khác nhau Câu 9: Sóng siêu âm và sóng vô tuyến có đặc điểm chung nào sau đây? A. cùng vận tốc trong một môi trường B. phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. sự truyền sóng không phụ thuộc môi trường D. nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 10: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ? A. mang năng lượng B. là sóng ngang C. truyền được trong chân không D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 11: Cho sóng điện từ lan truyền trong không gian. Kết luận nào sau đây là đúng A. Phương truyền sóng của sóng điện từ chỉ vuông góc với phương của vecto điện trường và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. B. Phương truyền sóng của sóng điện từ chỉ vuông góc với phương của vecto cảm ứng từ và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. C. Phương truyền sóng của sóng điện từ vuông góc với cả phương của vecto điện trường và vecto cảm ứng từ, và có thể truyền theo hai hướng trên phương đó. D. Phương truyền sóng của sóng điện từ vuông góc với cả phương của vecto điện trường và vecto cảm ứng từ, có một hướng truyền sao cho vecto điện trường, vecto cảm ứng từ và vecto vận tốc tạo thành tam diện thuận. Câu 12: Một sóng điện từ được phát tại Trường Sa hướng lên vệ tinh VINASAT1 theo phương vuông góc với mặt đất. Tại một thời điểm t, vecto điện trường đang hướng về đất liền dọc theo các đường vĩ tuyến thì lúc đó vecto cảm ứng từ đang hướng về phía A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 13: Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là A. sóng ngang B. sóng dọc C. nhìn thấy được D. tốc độ như nhau Câu 14: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 15:Mạch dao động điện từ phát sóng có tần số 25MHz. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 16: Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra thuộc loại sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 17:Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 5m. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 18:Sóng vô tuyến lan truyền trong không gian. sóng có khả năng đâm xuyên qua tầng điện ly là sóng A. cực ngắn B. ngắn C. trung D. dài
150
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19:Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyển hình trực tiếp hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình – Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử dụng sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 20: Chọn câu sai. Sóng điện từ truyền từ Buôn Ma Thuột ra Hà Nội có thể là A. sóng phản xạ một lần lên tầng điện ly B. sóng phản xạ hai lần lên tầng điện ly C. sóng phản xạ nhiều lần lên tầng điện ly D. truyền thẳng từ Buôn Ma Thuột ra Hà Nội Câu 21: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta phải dùng A. sóng điện từ âm tần. B. sóng điện từ cao tần. C. sóng siêu âm. D. sóng hạ âm. Câu 22: Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. bếp từ B. điều khiển ti vi C. điện thoại di động D. màn hình máy tính Câu 23: Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn kilomet, người ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét Câu 24: Để truyền các tín hiệu vô tuyến truyền hình, người ta dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài MHz C. vài chục MHz D. vài nghìn MHz Câu 25:Chọn câu đúng. A. Trong hệ thống máy thu thanh không có bộ phận tách sóng. B. Để chọn sóng, mắc phối hợp mạch dao động điện từ LC với một ăngten. C. Trong hệ thống máy thu thanh và phát thanh đều có chung bộ phận khuếch đại cao tần và ănten D. Để chọn sóng, mắc phối hợp máy biến áp với một ăngten. Câu26:Sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản là: A. Anten thu, chọn sóng, biến điệu, khuếch đại âm tần, loA. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loA. C. Micro, chọn sóng, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten. D.Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten Câu 27: Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là: A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loA. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loA. C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loA. D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loA. Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten B. Dao động cao tần C. Biến điệu D. Tách sóng Câu 29: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Thu sóng B. Khuếch đại C. Biến điệu D. Tách sóng Câu 30: Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng A. làm tăng tần số sóng điện từ cao tần B. làm tăng biên độ sóng điện từ C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần D. Biến đổi sóng âm thành sóng điện từ Câu 31: Trong dao động điện từ tần số f của mạch LC. Dao động của điện trường và từ trường của sóng do mạch này phát racó tần số: A. f B. 2f C. f/2 D. 4f Câu 32: Một sóng điện từ có chu kỳ Tlan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng được tính bằng biểu thức A. λ = cT
B.
T c
C. λ = c2T
D.
c T 151
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 33: Một sóng điện từ có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng được tính bằng biểu thức A. λ = cf
B.
f c
C. λ = c2f
D.
c f
Câu 34:Cho mạch dao động LC lý tưởng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra có bước sóng được tính bằng biểu thức 1 c A. B. 2 LC C. D. 2c LC 2 LC 2 LC Câu 35:Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Bước sóng điện từ do mạch phát ra được tính bằng biểu thức I I Q Q A. 2c 0 B. 2 0 C. 2c 0 D. 2 0 Q0 Q0 I0 I0 Câu 36: Trong mạch dao động LC lý tưởng, cho điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, tần số góc là , chu kỳ là T. Sóng điện từ phát ra có bước sóng không được tính bằng biểu thức Q A. 2 c B. 2c LC C. 2c 0 D. cT I0 Câu37:Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q1 thì cường độ dòng điệnlà i1; khi điện tích một bản tụ điện có giá trịlà q2 thì cường độ dòng điện là i2. Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để làm mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng
q22 q12 A. = 2c 2 2 . i2 i1
q22 q12 B. = 2c 2 2 . i1 i2
i22 i12 C. = 2c 2 2 . q 2 q1
i22 i12 D. = 2c 2 2 . q1 q 2
Câu 38: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc . Khi điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị là u1 thì cường độ dòng điện là i1; điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị là u2 thì cường độ dòng điện là i2. Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để làm mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng
2c u12 u22 2c i2 i1 2c q1 q2 2c i22 i12 A. 2 B. C. D. 2 L i22 i12 L q 1 q 2 L i2 i1 L q12 q22 Câu 39: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ từ cảm L và điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như thế nào? A. Tăng L và tăng C B. Giữ nguyên C và giảm L C. Giữ nguyên L và giảm C D. Giảm C và giảm L Câu 40: Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là A. 1782km B. 505m C. 505km D. 1782m Câu 41:Cho mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C có thể điều chỉnh được. Khi C = C0 thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng . Để mạch có thể phát ra sóng điện từ là 3 thì phải điều chỉnh điện dung tăng thêm một lượng A. C0. B. 2C0. C. 3C0. D. C0 3 . Câu 42: Mạch đao động điện từ LC lý tưởng phát sóng điện từ có bước sóng . Nếu tăng C thêm 9% thì so với , bước sóng do mạch phát ra sẽ A. giảm 4,4% B. giảm 3% C. tăng 3% D. tăng 4,4% Câu 43: Mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng. Khi C = 10 nF thì bước sóng do mạch phát ra là 1998m. Để bước sóng do mạch phát ra là 2016m thì A. Điện dung của tụ tăng thêm 10,18 nF B. Điện dung của tụ tăng thêm 0,18 nF 152
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. Điện dung của tụ tăng thêm 10,09 nF D. Điện dung của tụ tăng thêm 0,09 nF Câu 44: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. Câu 45: Điệntíchcực đạitrêntụvà dòng điệncực đạiquacuộncảmcủamộtmạchdao độnglầnlượtlà Q0 = 10-6Cvà I0 = 10A. Bướcsóng điệntừdomạchphátranhậngiá trị đúngnàosau đây? A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m Câu 46:Hai mạch dao động điện từ có tụ điện và cuộn dây giống nhau. Tụ điện của mạch 1 được nạp với lượng điện Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 1, tụ điện của mạch 2 được nạp với lượng điện 2Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 2. Mạch 1 phát sóng 1, mạch 2 phát sóng 2. Khi đó: A. 1=2 B. 1=22 C. 21=2 D. 2 1=2 Câu 47: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF B. 4pF đến 400pF C. 16pF đến 160nF D. 400pF đến 160nF Câu 48: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 pF đến 300 pF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn: A. 0,17.10-4 H đến 78.10-4 H B. 3,36.10-4 H đến 84.10-4 H C. 0,17.10-4 H đến 15.10-4 H D. 0,169.10-4H đến 84.10-4H Câu 49: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải sóng: A. 421,3 đến 1332 m B. 4,2 m đến 133,2 m C. 4,2 m đến 13,32 m D. 4,2 m đến 42,15 m Câu 50: Mạch phát sóng điện từ tự do lý tưởng LC có C thay đổi từ C0 đến 4C0, L thay đổi từ L0 đến 144L0. Khi C = 4C0 và L = L0 thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng 0. Dải sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng thuộc miền A. 20 ≤ ≤ 120 B. 0 ≤ ≤ 240 C. 0,50 ≤ ≤ 240 D. 0,50 ≤ ≤ 120 Câu 51: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện dung C và độ tự cảm L đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bướ csóng 100 m. Nếu tăng độ tự cảm L thêm 4 H và tăng điện dung C của tụ điện lên gấp đôi thì mạch cộng hưởng với bước sóng 200 m. Nếu giảm điện dung C đi 2 lần và giảm độ tự cảm L đi 2 H thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng A. 25 m B. 50 m C. 20 m D. 40 m Câu 52: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng 0. Sau đó bao lâu thì cường độ điện trường có độ lớn bằngE0/2? A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 53: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0. Sau đó bao lâu thì cảm ứng từ có độ lớn bằng B0/2? A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 54: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0. Tại thời điểm t + T/3 thì cảm ứng từ bằng B B B 3 B 3 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 2 2 2 153
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 55: Một nguồn sóng vô tuyến đặt trong chân không tại O phát ra sóng điện từ có tần số 10 MHz. Vecto điện trường tại O có cường độ điện trường cực đại là 100 V/m và không đổi trong quá trình lan truyền, có phương trùng với trục Oz của hệ tọa độ vuông góc Oxyz, có pha ban đầu bằng 0. Tốc độ sóng điện từ trong không chân không là 3.108 m/s. Phương trình dao động của cường độ điện trường E trong sóng điện từ lan truyền dọc theo phương Oy tại một điểm cách O một đoạn y là
y ) (V/ m) 3.108 y 6 ) (V/ m) C. E 100cos2.10 (t 3.108 6 A. E 100cos(2.10 t
y ) (V/ m) 3.108 y 7 ) (V/ m) D. E 100cos2.10 (t 3.108
7 B. E 100cos(2.10 t
Câu 56:Một nguồn sóng vô tuyến đặt trong chân không tại O phát ra sóng điện từ có tần số 10 MHz. Vecto cảm ứng từ tại O có độ lớn cực đại là 10-4T và không đổi trong quá trình lan truyền, có phương trùng với trục Oz của hệ tọa độ vuông góc Oxyz, có pha ban đầu bằng 0. Tốc độ sóng điện từ trong không chân không là 3.108 m/s. Phương trình dao động của cảm ứng từ B trong sóng điện từ lan truyền dọc theo phương Oy tại một điểm cách O một đoạn y là
2y ) (T) 3.108 y 4 6 ) (T) C. B 10 cos2.10 (t 3.108 4 6 A. B 10 cos(2.10 t
2y ) (T) 3.108 y 4 7 ) (T) D. B 10 cos2.10 (t 3.108 4 7 B. B 10 cos(2.10 t
Câu 57: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc π (rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 150µs, sau khi quay 1vòng lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 146 µs. Tốc độ trung bình của máy bay gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 400 m/s. B. 225 m/s. C. 275 m/s. D. 300 m/s. Câu 58: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính trái đất là 6400km; tầng điện ly coi như một lớp cầu có độ cao 100km. Độ dài của cung OM là A. 98 km B. 196 km C. 198 km D. 99 km 2. Ghép tụ Câu 59: Một mạch phát sóng điện từ LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C1 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng 1; khi điều chỉnh C = C2 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng 2; khi điều chỉnh C = C1 + C2 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng được tính bằng biểu thức 1 1 1 2 1 1 A. 2 12 22 B. 2 12 C. 2 2 2 D. 2 2 2 1 2 1 2 Câu 60: Một mạch phát sóng điện từ LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C1 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng 1; khi điều chỉnh C = C2 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng 2; khi điều chỉnh CC C 1 2 thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng được tính bằng biểu thức C1 C2 1 1 1 2 1 1 A. 2 12 22 B. 2 12 C. 2 2 2 D. 2 2 2 1 2 1 2 Câu 61: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; Khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: 154
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m Câu 62: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; Khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m Câu 63: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 64: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì sóng bắt được bước sóng 1 = 200 m, khi điện dung của tụ điện có giá C2 thì bắt được sóng có bước sóng 2 = 300 m. Khi điện dung của tụ có giá trị là C = 1,75C1+2C2 thì bắt được sóng có bước sóng là A. 700 m B. 240 m C. 500 m D. 100 m Câu 65: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 3,9 H và một tụ có điện dung C = 120 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 65 m, ta cần ghép thêm tụ A. C’ = 185 pF nối tiếp với C. B. C’ = 185 pF song song với C. C. C’ = 305 pF song song với C. D. C’ = 305 pF nối tiếp với C. *Tụ xoay Câu 66: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10
49 (pF) . Khi góc 18
xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,613m Câu 67: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm L và một tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10
11 (pF) . Khi góc xoay của tụ bằng 4
900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là 100m. Để mạch thu được sóng 120m thì phải xoay tụ thêm một góc A. 40,40 B. 130,40 C. 180 D. 1080 Câu 68: Tụ xoay trên Radio có điện dung biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10 2 (pF) . Ban đầu tụ đang xoay tới góc 800 thì Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5MHz thì cần phải A. Xoay thêm một góc 72,680 B. Xoay ngược lại một góc 7,320 C. Xoay thêm một góc 7,320 D. Xoay ngược lại một góc 72,680 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 69(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 70(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. 155
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 71(ĐH 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 72(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 73(ĐH 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . A. vectơ cường độ điện trường
Câu 74(ĐH 2008): Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 75(CĐ 2009): Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 76(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 77(ĐH CĐ 2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. Câu 78(ĐH CĐ 2010): Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 79(ĐH CĐ 2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 80(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. 156
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 81(ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía BắC. Câu 82(CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau
. 4
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau
. 2
Câu 83(ĐH 2013): Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là: A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m Câu 84*(ĐH 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số ). Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km; khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f>30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T C. Từ kinh độ 81020’ Đđến kinh độ 81020’T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ Câu 85(CĐ 2014): Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không Câu 86(ĐH 2015): Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 87(ĐH 2015): Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Câu 88(THPTQG 2016): Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ C. Bước sóng của sóng này là
c f
A. .
B.
2f . c
C.
c . 2f
f c
D. .
Câu 89(THPTQG 2016): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha
nhau 0,5 . D. Sóng điện từ không mang năng lượng Câu 90(THPTQG 2017): Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 91(THPTQG 2017): Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gammA. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến. Câu 92(THPTQG 2017): Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m. Câu 93(THPTQG 2017): Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí vói tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là 157
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m. Câu 94(THPTQG 2017): Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là A. 4.10-2 s. B. 4.10-11 s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-8 s. Câu 95(THPTQG 2017): Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 96(THPTQG 2017): Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 97(THPTQG 2017): Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B B0 cos(2 108 t ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để 3
cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là 8 A. 10 s.
9
8 B. 10 s.
8
8 C. 10 s.
12
8 D. 10 s.
6
Câu 98(THPTQG 2017): Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. 0,5E0. B.E0. C. 2E0. D. 0,25E0. Câu 99(THPTQG 2017): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị A. từ 9 pF đến 5,63nF. B. từ 90 pF đến 5,63 nF. C. từ 9pF đến 56,3 nF. D. từ 90 pF đến56,3 nF. Câu 100(THPTQG 2017): Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m. C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m. Câu 101 (THPTQG 2018): Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 102 (THPTQG 2018): Trong chiếc điện thoại di động A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 103 (THPTQG 2018): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A.Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C.Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. Câu 104 (TK 2019): Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. 158
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 105 (TK 2019): Máť&#x2122;t sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ lan truyáť n trong chân khĂ´ng dáť?c theo Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng tᝍ Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018;&#x20AC; Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018; cĂĄch nhau 45 cm. Biáşżt sĂłng nĂ y cĂł thĂ nh phần Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng tấi máť&#x2014;i Ä&#x2018;iáť&#x192;m biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa theo tháť?i gian váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; 5 MHz. LẼy đ?&#x2018;? = 3.108 m/s. áť&#x17E; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m đ?&#x2018;Ą, cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng tấi đ?&#x2018;&#x20AC; báşąng 0. Tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂ o sau Ä&#x2018;ây cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng tấi đ?&#x2018; báşąng 0 ? A. đ?&#x2018;Ą + 225 ns. B. đ?&#x2018;Ą + 230 ns. C. đ?&#x2018;Ą + 260 ns. D. đ?&#x2018;Ą + 250 ns. Câu 106 (THPTQG 2019): Trong thĂ´ng tin liĂŞn lấc báşąng sĂłng vĂ´ tuyáşżn, mấch tĂĄch sĂłng áť&#x; mĂĄy thu thanh cĂł tĂĄc d᝼ng A. tĂĄch sĂłng âm tần ra kháť?i sĂłng cao tần. B. tĂĄch sĂłng hấ âm ra kháť?i sĂłng siĂŞu âm. C. Ä&#x2018;Ć°a sĂłng cao tần ra loA. D. Ä&#x2018;Ć°a sĂłng siĂŞu âm ra loA. Câu 107 (THPTQG 2019): Trong thĂ´ng tin liĂŞn lấc báşąng vĂ´ tuyáşżn, báť&#x2122; pháşn nĂ o sau Ä&#x2018;ây áť&#x; mĂĄy thu thanh dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; biáşżn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n thĂ nh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng âm cĂšng tần sáť&#x2018; A. Loa B. Anten thu C. Mấch khuáşżch Ä&#x2018;ấi D. Mấch tĂĄch sĂłng Câu 108 (THPTQG 2019): Trong thĂ´ng tin liĂŞn lấc báşąng sĂłng vĂ´ tuyáşżn, báť&#x2122; pháşn nĂ o sau Ä&#x2018;ây áť&#x; mĂĄy phĂĄt thanh dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; biáşżn dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng âm thĂ nh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł cĂšng tần sáť&#x2018;? A. MicrĂ´. B. Mấch khuáşżch Ä&#x2018;ấi. C. Anten phĂĄt. D. Mấch biáşżn Ä&#x2018;iáť&#x2021;u. Câu 109 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ lan truyáť n trong chân khĂ´ng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 3000 m. LẼy c = 3.108 m/s. Biáşżt trong sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ, thĂ nh phần tᝍ trĆ°áť?ng tấi máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i chu kĂŹ T. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa T lĂ A. 3.10-6 s. B. 10-5 s. C. 2.10-5 s. D. 4.10-6 s. Câu 110 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ lan truyáť n trong chân khĂ´ng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 3000 m. LẼy c=3.108 m/s. Biáşżt trong sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ, thĂ nh phần Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng tấi máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m biáşżn thiĂŞn Ä&#x2018;iáť u hòa váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; f. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa f lĂ A. 2.105 Hz. B. 2đ?&#x153;&#x2039;.105 Hz. C. 105 Hz. D. đ?&#x153;&#x2039;.105 Hz. Ä?Ă P Ă N 1A 15A 29C 43B 57D 71B 85D 99D
2A 16C 30C 44D 58B 72A 86B 100B
3D 17B 31A 45A 59A 73C 87D 101D
4D 18A 32A 46A 60C 74A 88A 102C
5A 19A 33D 47A 61D 75D 89A 103B
6D 20D 34D 48D 62B 76C 90B 104A
7D 21B 35C 49D 63D 77A 91D 105D
8C 22C 36A 50D 64C 78B 92C 106A
9D 23B 37B 51B 65B 79A 93A 107A
10C 24D 38A 52A 66D 80C 94D 108A
11D 25B 39A 53C 67A 81A 95C 109B
12C 26D 40B 54A 68B 82C 96B 110C
13A 27B 41B 55D 69B 83D 97C
159
14D 28D 42D 56D 70D 84C 98A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
U cd
UR U r
Ur
U L UC
UC
Ur
UR
UR U r
i
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp Chuyên đề 2: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện
160
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp 1. Đặc điểm của mạch RLC và các đại lượng cơ bản Câu 1: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức 1 A. ZL L B. ZL C. ZL 1 D. ZL L L L Câu 2: Cho tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Dung kháng ZC của cuộn dây được tính bằng biểu thức 1 A. ZC C B. ZC C. ZC 1 D. ZC C C C Câu 3: Đối với dòng điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm là đại lượng đặc trưng cho sự A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho sự A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. cản trở dòng điện, điện dung càng lớn càng bị cản trở nhiều C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng về cuộn dây và tụ điện: A. tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua, cuộn dây không cho dòng điện không đổi đi qua B. cuộn dây cho dòng điện không đổi đi qua, tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua C. cuộn dây và tụ điện đều cho dòng điện không đổi đi qua D. cuộn dây và tụ điện đều không cho dòng điện không đổi đi qua Câu 6: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua? A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện C. cuộn dây không thuần cảm D. điện trở thuần nói tiếp với cuộn dây thuần Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha hơn so với cường độ dòng điện C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha hơn so với cường độ dòng điện Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì phát biểu nào sau đây đúng? A. uC ngược pha với uL B. uL trễ pha hơn uR góc 2 C. uR trễ pha hơn uCgóc D. uC trễ pha hơn uLgóc 2 2 Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời hai đầu tụ dao động A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha 0,25 Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi 161
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn dây mắc nối tiếp B. đoạn mạch chỉ có cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp D. đoạn mạch có cả cuộn dây, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch khi: A. trong mạch có thêm điện trở thuần B. mạch chỉ có cuộn dây C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở trong của cuộn dây bằng không Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ chứa một phần tử một điện áp xoay chiều u U 2cos(t ) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i I 2cos(t ) . Phần tử của 4 8 mạch điện là A. cuộn dây không thuần cảm B. tụ điện C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở Câu 15: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch LC (sơ dồ 3). Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch. Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos t thì có dòng điện chạy qua là i = 5cos( t ). Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào ? 2 A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm. Câu 16:Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có tần số và điện áp hiệu dụng là A. 100 Hz và 220V B. 100 Hz 500V C. 50 Hz và 500V D. 50 Hz và 220V Câu 17: Trong 10 giây, dòng điện xoay chiều có tần số 98Hz đổi chiều A. 196 lần B. 98 lần C. 1960 lần D. 980 lần Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có phương trình i 4cos(2ft )(A) . Biết rằng trong 1s đầu tiên 6 dòng điện đổi chiều 120 lần. Tần số dao động của dòng điện có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 60Hz B. 50Hz C. 59,5Hz D. 119Hz Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây có cảm kháng là ZL và điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Tổng trở của mạch là Z được tính bằng biểu thức A. Z (R r)2 (ZC ZL )2 B. Z R 2 r2 (ZL ZC )2 C. Z R r ZL ZC D. Z R r ZL ZC Câu 20: Cho mạch điện gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Tổng trở của mạch là Z được tính bằng biểu thức A. Z Z2C Z2L B. Z Z2C Z2L C. Z ZL ZC D. Z ZL ZC Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây thuần có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi. Cường độ dòng cực đại chạy qua mạch bằng A.
U 2 R ZL ZC
B.
U 2 R 2 (ZL ZC )2
C.
U R ZL ZC
D.
U R 2 (ZL ZC )2
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0 không đổi. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch bằng U0 U0 U0 U0 2 A. B. C. D. 2 R 2 Z2L R 2 Z2L 2(R 2 Z2L ) R 2 Z2L 162
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 23: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U u u U A. i L B. i R C. I L D. I R Z ZL R R L Câu 24: Gọi u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ dòng tức thời chạy trong mạch, Z là tổng trở của mạch. Công thức u = iZ không được áp dụng trong mạch chỉ có A. điện trở thuần B. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện C. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần và cảm kháng bằng dung kháng D. cuộn dây không thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần và dung kháng bằng cảm kháng Câu 25: Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều là giá trị A. cực đại B. ở thời điểm đo C. hiệu dụng D. tức thời Câu 26: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hia đầu các phần tử điện trở, cuộn dây, tụ điện. Công thức đúnglà A. U UR UL UC .
B. U UR UL UC
C. U U2R (UL UC )2
D. U U2R (UL UC )2
Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở Câu 28: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U. Mắc song song các vôn kế V1, V2, V3 lần lượt vào hai đầu điện trở R, cuộn dây L và tụ điện C. Các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Vôn kế V1 và V2 chỉ 100V, vôn kế V3 chỉ 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U bằng A. 100 2 V B. 100V C. 200 2 V D. 200V Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu 8 dụng giữa A và B là 200V, UL = UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: 3 A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) và tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. 100 B. 100 2 C. 300 D. 100 5 Câu 31: Đặt điện áp u = U0cos100t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100; tụ điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn dây có độ tự cảm 2/ (H) và điện trở trong là 20. Tổng trở của mạch là A. 112 B. 130 2 C. 130 D. 112 2 Câu 32: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) và tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng hiệu dụng chay qua mạch là A. 2 2 A B. 2 A C. 0,5 A D. 2 A Câu 33: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz, điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 10A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện áp hiệu dụng U) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72A. B. 12A. C. 8,3A. D. 0,12A. 163
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 34: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL= R B. ZL< ZC C. ZL= ZC D. ZL> ZC Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện áp hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của nguồn bằng A. 200Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 12,5Hz Câu 36: Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm và ZL = R. Điều chỉnh C từ giá trị sao cho ZC = R đến giá trị sao cho ZC = 2R. Kết luận nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng 2 lần B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây giảm 2 lần C. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch giảm 2 lần D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tăng 2 lần Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 giá trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai giá trị này là C1 và C2. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. ZL
ZC1 ZC2
B. ZL ZC1 ZC2
2
C. ZL
ZC1 ZC2 2
D. ZL ZC1 ZC2
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. ZC
ZL1 ZL2
B. ZC ZL1 ZL2
2
C. ZC
ZL1 ZL2 2
D. ZC ZL1 ZL2
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ? A.
2 (L1 L2 )C
B.
(L1 L2 )C 2
C.
1 (L1 L2 )C
D.
2R (L1 L2 )C
Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây thuần cảm và có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Pha đầu điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng trong mạch lần lượt là u và i. Hệ thức đúng là A. tan(u i )
Z Z Z Z Z2C Z2L Z2L ZC2 B. C. tan(u i ) C L D. tan(u i ) L C tan( ) u i 2 2 R R R R
Câu 41: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây có cảm kháng là ZL và điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Pha đầu điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng trong mạch lần lượt là u và i. Hệ thức đúng là A. tan(u i )
Z Z Z Z Z2C Z2L Z2L ZC2 B. C. tan(u i ) C L D. tan(u i ) L C tan( ) u i 2 2 2 2 Rr Rr R r R r
Câu 42: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos(t u ) với U và không đổi thì cường độ dòng trong mạch là
i I 2cos(t i ) . Gọi = i u. Hệ thức đúng là A. tan 1 LC
2
RC
2 B. tan LC 1
RC
D. tan
R RC L
D. tan RC
R L
164
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 43: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc (0 / 2) . Kết luận nào sau đây đúng ? A. ZL ZC R
B. ZL ZC R
C.
R 2 Z2L R 2 Z2C
D.
R 2 Z2L R 2 Z2C
Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là: U U A. I0 = 0 và φ = B. I0 = U0L và φ = C. I0 = 0 và φ = D. I0= U0L và φ= 2 2 2 2 L. L. Câu 45: Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C; cuộn dây thuần cảm. M là điểm giữa R và L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AB và 2 đầu AM là A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6 Câu 46: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng: A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và trên tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một góc . Tỉ số giữa dung kháng của tụ và cảm kháng của cuộn dây bằng bao 3 nhiêu? A.
ZC 1 ZL
B.
ZC 2 ZL
C.
ZC 2 ZL
D.
ZC 3 ZL
Câu 48: Đặt hiệu điện thế một chiều 20V vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện là 1A. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20V, tần số là 50Hz thì u nhanh pha hơn i một lượng là π/4. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là: A.
2 A 2
B. 2A
C.
2A
D. 2 2A
Câu 49: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; C = 2.10-4/ F; R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0cos100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 B. R = 150 3 C. R = 100 D. R = 100 2 Câu 50: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tổng trở đoạn mạch là Z. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch là I. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch là P được tính bằng biểu thức A. P I2R B. P I2Z C. P IU D. P IR Câu 51: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm và có điện trở trong là r. Tổng trở đoạn mạch là Z. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch là I. Công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn dây bằng 2 A. I(R r) B. I (R r) C. I2r D. I2R Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi và bằng U. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng tức thời là . Công suất tiêu thụ trung bình P trên đoạn mạch được tính bằng 2 2 A. P U cos
Rr
2 B. P U cos
Rr
2 2 C. P U cos
R
2 D. P U cos
R
165
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 53: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos(t) thì cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i I 2cos(t ) . Biểu thức nào sau đây không dùng để tính công suất tiêu thụ trung bình P trên mạch? B. P I2R
A. P UIcos
C. P
U2 cos 1 2 R 2 (L ) C
2 2 D. P U cos
R
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với 2CLω2 = 1 thì đoạn mạch tiêu thụ công suất P. Sau đó nối tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này bằng bao nhiêu? A.
B. P
2P
C. P
2
D. 2P
Câu 55: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 200cos(100t )(V) thì dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100t )(A) 6 6 Công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch là A. 50W B. 100W C. 50 3 W D. 100 3 W Câu 56: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A . Biết tại thời điểm t (s), điện áp tức 1 thời của đoạn mạch là 200 2 V thì ở thời điểm (t ) (s) cường độ dòng điện tức thời trong 600 mạch bằng không và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 226,4W B. 346,4W C. 80W D. 200W Câu 57: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100t)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω Câu 58: Dòng điện xoay chiều i=I0cost chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t khá dài thì tỏa ra một nhiệt lượng là Q được tính bằng biểu thức A. Q =
RI02t
B Q=
Ri2t
I2 C. Q R 0 t 2
D. Q R
I20 2
t
Câu 59: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R = 50. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i 2cos(t)(A) . Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là A. 6kJ B. 12kJ C. 100J D. 200J Câu 60: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây thuần có cảm kháng là ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos được tính bằng A. cos C. cos
ZL ZC R R 2 (ZL ZC )2 R
B. cos
D. cos
R ZL ZC R R (ZL ZC )2 2
Câu 61: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây không thuần có cảm kháng là ZL và điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos được tính bằng biểu thức
166
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. cos C. cos
ZL ZC
B. cos
Rr (R r)2 (ZL ZC )2 Rr
D. cos
Rr ZL ZC Rr (R r)2 (ZL ZC )2
Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 63: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng rồi giảm C. giảm. D. tăng. Câu 64: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. giảm B.tăng rồi giảm C. tăng D. không đổi Câu 65: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2. Chọn đáp án đúng: A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu giảm B. Hệ số công suất đoạn mạch bằng không C. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu tăng Câu 66: Đặt điện áp u U0 cos(100t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch là i I0 cos(100t )(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 1,00. B. 0,86. C. 0,71. D. 0,50. Câu 67: Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: UR = UL = 0,5UC. Hệ số công suất của mạch là A. 1 / 2 B. 0 C. 0,5 D. 1 Câu 68: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u 200cos(100t u )(V) thì cường độ dòng trong mạch là i 2cos(100t i )(A) . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch là 50W. Hệ số công suất là 1 1 A. 2 B. C. 2 D. 2 4 4 2 Câu 69: Cho ba mạch điện không phân nhánh: Mạch I gồm R và L; Mạch II gồm R và C; Mạch III gồm R, L và C. Trong đó L là cuộn dây thuần cảm và ZC < ZL/2. Mạch có hệ số công suất lớn nhất là: A. Mạch I B. Mạch II C. Mạch III D. Ba mạch bằng nhau Câu 70: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch trên thì UR = 20V, UC = 40V, UL = 20V. Điều chỉnh L sao cho UL = 40V. UR có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 18,2 V B. 25,8 V C. 20 V D. 20 2 V Câu 71: Đặt điện áp u =U 0 Cost(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UR = 30 3 V, UL = 30V, UC = 60V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là A. 60V và 30V. B. 60V và 30 3 V. C. 30V và 60V. D. 30 3 V và 30V. Câu 72: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Khi C = C1 thì đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 100V, 200V và 167
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 100V. Điều chỉnh C = C2 thì đo được điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200V và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần có thể nhận giá trị A. 129V B. 100 2 V C. 100V D. 200V 2. Công thức độc lập thời gian Câu 73: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là uR và UR. Cường độ dòng tức thời và cường đọ dòng hiệu dụng chạy trong mạch lần lượt là i và I. Hệ thức đúng là i uR i uR i2 u2R i2 u2R 0 0 A. 2 2 2 B. C. D. 2 2 1 I UR I UR I UR I UR Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC. Hệ thức không đúng là
u2R u2C 2 2 B. U2 = UR2 + UC2 C. u = uR + uC D. U = UR + UC 2 U R UC Câu 75: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng tức thời qua mạch, I0 là cường độ dòng cực đại; u là hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng: i2 u 2 i2 u 2 A. i u 0 B. i u 0 C. 2 2 2 D. 2 2 1 I0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 A.
Câu 76: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là uR, uL, UR và UL. Hệ thức đúng là u2R u2L u2R u2L u u u u A. 2 2 1 B. 2 2 2 C. R L 2 D. R L 1 UR UL UR UL UR UL UR UL Câu 77: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có độ lớn A. bằng một nửa của độ lớn cực đại. B. bằng 0. C. cực đại. D. bằng một phần tư độ lớn cực đại. Câu 78: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở và cường độ dòng tức thời trong mạch luôn cực đại cùng lúC. B. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện và cường độ dòng tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúC. C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúC. D. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và cường độ dòng tức thời trong mạch luôn cực đại cùng lúC. Câu 79: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng A. u2 u12 (u2 u3 )2 B. u u1 u2 u3 C. u = u1 + u2 + u3 D. u2 u12 u22 u32 Câu 80: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Dung kháng của tụ là ZC; cảm kháng của cuộn dây là ZL. Gọi uC, uL lần lượt là điện áp tức thời hai đầu tụ và hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng là A.
uC Z C uL ZL
B.
uC ZC uL ZL
C.
uC ZL uL ZC
D.
uC Z L uL ZC
Câu 81: Đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos100t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 và tụ điện có điện dung ZC = 100. Tại một thời 168
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 điểm nào đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là: A. 40V B. 0 C. 60V D. 40 2 V Câu 82: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Biết ZL = 2ZC. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi điện áp hai đầu mạch là 100V thì điện áp hai đầu cuộn dây là 80V. Khi đó, điện áp hai đầu điện trở thuần là A. 20V B. 60V C. 20V D. 60V Câu 83: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. 20 V. B. 40 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 84: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có dung kháng gấp đôi cảm kháng của cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là 0,6U thì điện áp hai đầu tụ điện là 3,6U. Khi đó, điện áp hai đầu điện trở thuần là A. – 1,2U B. 1,2U C. 0,3U D. – 0,3U 3. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện Câu 85: Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Cảm kháng của cuộn dây là ZL; dung kháng của tụ điện là ZC, biết ZC = 2ZL. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng A. i
U 2 cos(t ) ZC 2
B. i
U 2 cos(t ) ZL 2
C. i
U 2 cos(t ) ZC 2
D. i
U 2 cos(t ) ZL 2
Câu 86: Đặt điện áp u = 200cos(100t + /2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) và tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là 3 3 A. i 2 cos(100t )A B. i cos(100t )A 4 4 C. i 2 cos(100t )A D. i cos(100t )A 4 4 Câu 87: Đặt điện áp u = 300cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 100; tụ điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn dây có độ tự cảm 9/10 (H) và điện trở trong là 20. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i 5cos(100t 0,46)A B. i 0,5 10 cos(100t )A 6 C. i 5cos(100t 0,46)A D. i 0,5 10 cos(100t )A 6 Câu 88: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) và tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. uC 200 2 cos(100t )V B. uC 200cos(100t )V 4 4 C. uC 200cos(100t )V D. uC 200 2 cos(100t )V 4 4 169
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 89: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần có độ tự cảm 1/ (H) và tụ điện có điện dung 10-4/ (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100t )(A) . Công suất tiêu thụ trung 6 bình trên đoạn mạch là 220W. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện là A. u 220cos(100t )(V) B. u 440cos(100t )(V) 6 6 C. u 220cos(100t )(V) D. u 440cos(100t )(V) 6 6 Câu 90: Mạch xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 , C = 31,8 F, hệ số công suất mạch cos = 2 / 2 , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn u = 200cos100t (V). Độ tự cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu? 2 2 A. L = H, i = 2 cos(100t ) (A). B. L = H, i = 2 cos(100t + ) (A). 4 4 2,73 2,73 C. L = H, i = 2 3 cos(100t + ) (A). D. L = H, i = 2 3 cos(100t ) 3 3 1 Câu 91: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H mắc nối 4 tiếp với tụ điện có điện dung 10 F một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100t )V. 3 2 Khi điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i=2cos(100πt+ )A. B. i=2 2cos(100πt+ )A. 6 6 π π C. i=2 2cos(100πt+ )A. D. i=2cos(100πt- )A. 2 6 Câu 92: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos(100t / 6) (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? 5 A. uC 50cos(100t ) (V). B. uC 50cos(100t ) (V). 3 6 C. uC 100cos(100t ) (V). D. uC 100cos(100t ) (V). 2 6 4 1 Câu 93: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Cho R = 100Ω, C 10 (F) , L (H) . 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 200 2cos(100t)(V) . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là 3 A. uL 200 2cos(100t+ )(V) B. uL 200 2cos(100t+ )(V) 4 4 3 C. uL 200cos(100t+ )(V) D. uL 200cos(100t+ )(V) 4 4 Câu 94: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần. Biết điện áp hai đầu 3 tụ điện có dạng uC = 100cost (V); điện áp hai đầu cuộn dây có dạng ucd = 100 2 cos(t + ) 4 (V); điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 120V. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là A. u = 270cos(t + ) (V) B. u = 270cost (V) 2 C. u = 220cos(t + ) (V) D. u = 220cost (V) 2 170
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1 Câu 95: Đặt điện áp u U0 cos(t )(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) 6 2 thì trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm t 1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và
6 A . Tại thời điểm t 2 , các giá trị nói trên là
50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2 2 cos(100t )(A) . 3 C. i 3 2 cos(100t )(A) . 3
B. i 3 2 cos(100t )(A) . 3 D. i 2 2 cos(100t )(A) . 3
Câu 96: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos 120πt + /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1 H nối tiếp với một tụ điện có điện dung 3π
C
10
4
24
F .
Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i 2cos(120t 6 ) A.
C. i 2 2 cos(120t 6 ) A.
B. i 3 2 cos(120t 6 ) A.
D. i 3cos(120t 6 ) A. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 104(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . Câu 105(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 106(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 107(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 108(CĐ 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 100 3 Ω. B. 100 Ω. C. 100 2 Ω. D. 300 Ω. Câu 109(CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch 171
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 110(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 111(ĐH 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 112(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 113(ĐH 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 114(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 <φ< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm Câu 115(ĐH 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s Câu 116(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. Câu 117(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI. Câu 118(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30 √2 V. Câu 119(CĐ2008): Dòng điện có dạng i=sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W. Câu 120(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệuđiện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệuđiện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 121(CĐ 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu 172
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 đoạn mạch là A. chậmhơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 C. nhanh hơn góc π/6 D. chậmhơn góc π/6 Câu 122(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệudụng giữa hai đầu điện trở bằng A.5√2 V. B.5√3V. C.10√2 V. D.10√3V. Câu 123(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π√(LC)) A. điện áp hiệu dụng giữa haiđầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệuđiện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 124(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là/3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 A. 0. B. . C. . D. . 2 3 3 Câu 125(ĐH 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 126(ĐH 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i 2 2 cos t (A). Công 2 4 suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W. Câu 127(ĐH 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2
1 A. R . C 2
2
1 B. R . C 2
C.
R 2 C . 2
D.
R 2 C . 2
Câu 128(CĐ 2009): Đặt điện áp u 100 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, 6 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2 cos( t ) (A). Công suất 3 tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 129(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 130(CĐ 2009): Đặt điện áp u 100 2 cos t (V), có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 4 25 gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 10 F mắc 36 nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là 173
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. Câu 131(CĐ 2009): Đặt điện áp u U 0 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 132(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 2 4 2 4 Câu 133(CĐ 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu 134(ĐH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3 Câu 135(ĐH 2009): Đặt điện áp u U 0 cos 100 t (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
2.10
3
4
(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2 cos 100 t (A). B. i 5cos 100 t (A) 6
C. i 5cos 100 t (A)
6
6
D. i 4 2 cos 100 t (A) 6
Câu 136(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos 100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm
3
1 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường 2 độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 3 cos 100 t ( A) B. i 2 3 cos 100 t ( A)
thuần có độ tự cảm L
6 C. i 2 2 cos 100 t ( A) 6
6 D. i 2 2 cos 100 t ( A) 6
Câu 137(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + ) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – ) (V). 4 4 C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 40cos(100πt – ) (V). 4 4 Câu 138(ĐH 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 5 2 cos(120πt + ) (A). B. i = 5 2 cos(120πt ) (A) 4 4 174
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. i =5cos(120πt + ) (A). D. i =5cos(120πt ) (A). 4 4 Câu 139(CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u2 i2 U I U I u i 0. 2. A. B. C. 0 . D. 2 2 1 . U 0 I0 U 0 I0 U 0 I0 U I Câu 140(CĐ 2010):Đặt điện áp u=U0cost có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi < 1
LC
thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 141(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U A. U 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0. 2 L L 2 L Câu 142(CĐ 2010): Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R 1 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A. 2 Câu 143(CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện 3 trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3 B. C. 40 D. 20 3 3 Câu 144(CĐ 2010): Đặt điện áp u U0 cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 6 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 5 i I0 sin(t ) (V) . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 12 3 1 A. . B. 1. C. . D. 3 . 2 2 Câu 145(CĐ 2010): Đặt điện áp u U 0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 175
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 146(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4
4
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 F hoặc 10 F thì công suất tiêu thụ 4 2 trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 2 1 3 A. B. H . C. D. H . H. H. 2 3 Câu 147(ĐH 2010): Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) (trong đó u tính bằng V, t 2 1 tính bằng s) có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là 300 A. 100V. B. 100 3V . C. 100 2V . D. 200 V. Câu 148(ĐH 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i . B. i u3C. C. i 1 . D. i 2 . 1 2 R L R 2 ( L ) C Câu 149(ĐH 2010): Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng A. 1 B. 2. 2 2
.
1
1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 2 LC
C. 1 . 2
D. 21.
Câu 150(ĐH 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U U A. i 0 cos(t ) B. i U 0 cos(t ) C. i 0 cos(t ) D. i U 0 cos(t ) L 2 L 2 2 2 L 2 L 2 Câu 151(ĐH 2011): Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u 2 i2 1 A. 2 2 U I 4
u 2 i2 B. 2 2 1 U I
u 2 i2 C. 2 2 2 U I
u 2 i2 1 D. 2 2 U I 2
Câu 152(ĐH 2011): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A Câu 153(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u u u A. i = u3C. B. i = 1 . C. i = 2 . D. i = . R L Z Câu 154(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn 176
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
Câu 155(ĐH 2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
D. 45 3 0, 4
H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A Câu 156(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 I 0 sin(t ) . Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng là 3
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 157(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, tần số góc thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh = 1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2> I1 và k2> k1. B. I2> I1 và k2< k1. C. I2< I1 và k2< k1. D. I2< I1 và k2> k1. Câu 158(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 2 P. B. 0,5P. C. P. D. 2P. Câu 159(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 160(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R L L R A. . B. . C. . D. R L R 2 ( L) 2 R 2 ( L) 2
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, 3 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(t ) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng 6 A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V. Câu 162(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là Câu 161(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t +
100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. /6 B. /8 C. /4 D./3 Câu 163(ĐH 2013): Đặt điện áp u 220 2cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20, cuộn cảm có độ tự cảm 177
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 0,8 10 H và tụ điện có điện dung F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 6 điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: 3
110 3 V thì
C. 440 3 V D. 330 3 V Câu 164(ĐH 2013): Đặt điện áp u U0 cos(100t ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 12 điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i I0 cos(100t ) . Hệ số công 12 suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Câu 165(ĐH 2013): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A. 220 2V B. 220V C. 110V D. 110 2V A. 440V
B. 330V
Câu 166(ĐH 2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 4 1 có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C 10 F và cuộn cảm có độ tự cảm L H . Biểu thức của cường 2 độ dòng điện trong mạch là: A. i = 2,2 cos(100t + ) A B. i = 2,2 5 2 cos( 100t + ) A 4 4 C. i = 2,2 cos(100t ) A D. i = 2,2 2 cos( 100t ) A 4 4 Câu 167(CĐ 2013): Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 168(CĐ 2013): Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5 . B. 91,0 . C. 37,5 . D. 75,0 . Câu 169(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. Câu 170(CĐ 2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100 t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 v B. 80 3 V C. 40V D. 80V Câu 171(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 172(CĐ 2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71. Câu 173(CĐ 2013): Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so 6
với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3 B. 40 C. 40 3 D. 20 Câu 174(CĐ 2013): Một dòng điện có cường độ i = Iocos2ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng 178
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 175(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 3 là A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 176(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 177(CĐ 2014): Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 178(CĐ 2014): Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A.100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 179(CĐ 2014): Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A.
U0 R
B. U0 2 2R
C.
U0 2R
D. 0
Câu 180(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2cos100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i cos100t A
B. i 2cos100t A
C. i cos 100t 0,5 A
D. i 2cos 100t 0,5 A
Câu 181(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i 2 2cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J Câu 182(ĐH 2014): Điện áp u 141 2cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Câu 183(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. . B. 0. C. D. . 4 2 3 Câu 184*(ĐH 2014): Đặt điện áp u U 2cos t V (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mứC. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 . B. 484 . C. 475 . D. 274 . Câu 185(ĐH 2014): Đặt điện áp u U0 cos(100t ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 4 cường độ dòng điện trong mạch là i I0 cos 100t A . Giá trị của bằng 3 3 . B. . C. - . 4 2 4 Câu 186*(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN
A.
D.
. 2
179
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 187(ĐH 2015): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V. Câu 188(ĐH 2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là A. 50πt. B. 100πt C. 0 D. 70πt Câu 189(ĐH 2015): Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện 4 dung C = 10 (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150
B. 200
C.50
D. 100
Câu 190(ĐH 2015): Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 191(ĐH 2015): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,8. B.0,7 C.1 D. 0,5 Câu 192(THPTQG 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. Câu 193(THPTQG 2016): Cho dòng điện có cường độ i 5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
250 F . Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện bằng A. 400 V B. 220 V C. 200 V Câu 194*(THPTQG 2016): Đặt điện áp u 200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u=200√2 V. Tại thời điểm t
D. 250 V
1 s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất 600
tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 200W B. 180W C. 90W D. 120W Câu 195(THPTQG 2017): Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ 2t i 4 cos ( A)(T 0) . Đại lượng T được gọi là T A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 196(THPTQG 2017): Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 197(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.
R 2 Z C2 R
.
B.
R R Z 2
2 C
.
C.
R 2 Z C2 R
.
D.
R R Z C2 2
.
Câu 198(THPTQG 2017): Cho mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có 180
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là: A.
R 2 (ZL ZC ) 2 .
B.
R 2 (ZL ZC )
2
.
C.
R 2 (ZL ZC )
2
.
D.
R 2 (ZL ZC ) 2 .
Câu 199(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.
R R (ZL ZC ) 2
2
.
B.
R 2 (ZL ZC ) 2 R
.
C.
R 2 (ZL ZC ) 2 R
.
D.
R R (ZL ZC ) 2 2
.
Câu 200(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.
R R Z 2
2 L
.
B.
R 2 Z L2 R
.
C.
R R 2 Z L2
.
D.
R 2 Z L2 R
.
Câu 201(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) ) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là A.
U 2 . L
B.
U . L
C.
2 .UL.
D. UL.
Câu 202(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 L A. . B. L . C. . D. . L L Câu 203(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z I 2 U . B. Z IU . C. U IZ . D. U I 2 Z . Câu 204(THPTQG 2017): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100 t ) (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là 4
A. -220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V. Câu 205(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 50 3 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. 100 V. Câu 206(THPTQG 2017): Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 207(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 90 0 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha 60 0 so với dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 30 0 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 208(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 181
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 209(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2 cos100t ( A) . Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 3 A. B. 3 A. C. – 1 A. D. 1 A. Câu 210(THPTQG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 211(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C. 30Ω D. 15 Ω. Câu 212(THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W. Câu 213*(THPTQG 2017): Đặt điện áp u U 2 cos( t ) (U và ω khôngđổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điệnvà một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là A. 193,2 V. B. 187,1 V. C. 136,6 V. D. 122,5 V. * Câu 214 (THPTQG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V. B. 140 V. C. 1,60 V. D. 180 V. Câu 215 (THPTQG 2018): Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 220 W. B. 440 W. C. 440 W. D. 220 W. Câu 216 (THPTQG 2018): Đơn vị của điện thế là A. culông (C) B.oát (W) C. Ampe (A).
D.vôn (V)
Câu 217 (THPTQG 2018): Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) cógiá trị hiệu dụng là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 4A. Câu 218 (THPTQG 2018): Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V/m). B. vôn nhân mét (V.m). C. culông (C). D. fara (F). Câu 219 (THPTQG 2018): Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. B. L C. ωL. D. L L 182
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 220 (THPTQG 2018): Ä?ạt vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ tần sáť&#x2018; f thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Khi f = f0 vĂ f = 2f0 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ P1 vĂ P2. Háť&#x2021; thᝊc nĂ o sau Ä&#x2018;ây Ä&#x2018;Ăşng? A. P2 = 0,5P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1 Câu 221 (THPTQG 2018): Ä?ạt vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ tần sáť&#x2018; f thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Náşżu tÄ&#x192;ng f thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; A. TÄ&#x192;ng ráť&#x201C;i giảm. B. KhĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i C. giảm D.tÄ&#x192;ng Câu 222 (THPTQG 2018): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u = 200 2 cos100Ď&#x20AC;t (V) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch lĂ i = 5 2 cos100Ď&#x20AC;t (A). Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87 Câu 223 (THPTQG 2018): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosĎ&#x2030;t (U0 vĂ Ď&#x2030; cĂł giĂĄ tráť&#x2039; dĆ°ĆĄng, khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh bĂŞn, trong Ä&#x2018;Ăł t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Biáşżt R = 5r, cảm khĂĄng cᝧa cuáť&#x2122;n dây ZL = 4r vĂ CLĎ&#x2030;2 > 1. Khi C = C0 vĂ khi C = 0,5C0 thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp giᝯa hai Ä&#x2018;ầu M, B cĂł biáť&#x192;u thᝊc tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ u1 = U01cos(Ď&#x2030;t + Ď&#x2020;) vĂ u2 = U02cos(Ď&#x2030;t + Ď&#x2020;) (U01 vĂ U02 cĂł giĂĄ tráť&#x2039; dĆ°ĆĄng). GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa Ď&#x2020; lĂ A. 0,47 rad. B. 0,62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad. Câu 224 (THPTQG 2018): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch RLC mắc náť&#x2018;i tiáşżp thĂŹ dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; i. HĂŹnh bĂŞn lĂ máť&#x2122;t phần Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa tĂch u.i theo tháť?i gian t. Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. 0,75 B. 0,5 C. 0,67 D. 0,8 Câu 225 (THPTQG 2018): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť&#x2018;i tiáşżp thĂŹ dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; i. HĂŹnh bĂŞn lĂ máť&#x2122;t phần Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa tĂch u.i theo tháť?i gian t. Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 0,625. B. 0,866. C. 0,500. D. 0,707.
(
đ?&#x153;&#x2039;
)
Câu 226 (TK 2019): Ä?iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘ = 120cos 100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą + 12 (V) cĂł giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. 60 2 V. B. 120 V. C. 120 2 V. D. 60 V. Câu 227(TK 2019): Máť&#x2122;t dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; đ?&#x2018;&#x2013; = 2cos100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą (A) chấy qua Ä&#x2018;oấn mấch cháť&#x2030; cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; 100Ί. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 228 (TK 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘đ??´đ??ľ = đ?&#x2018;&#x2C6;0cosđ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą (đ?&#x2018;&#x2C6;0, đ?&#x153;&#x201D; khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch đ??´đ??ľ nhĆ° hĂŹnh bĂŞn. Biáşżt đ?&#x2018;&#x2026;1 = 3đ?&#x2018;&#x2026;2. Gáť?i â&#x2C6;&#x2020;đ?&#x153;&#x2018; lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha giᝯa đ?&#x2018;˘đ??´đ??ľ vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘đ?&#x2018;&#x20AC;đ??ľ. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n d᝼ng cᝧa t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áşżn giĂĄ tráť&#x2039; mĂ â&#x2C6;&#x2020;đ?&#x153;&#x2018; Ä&#x2018;ất cáťąc Ä&#x2018;ấi. Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch AB lĂşc nĂ y báşąng A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 229 (THPTQG 2019): Dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u trong máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; lĂ đ?&#x2018;&#x2013;= đ??ź0cos (đ?&#x153;&#x201D;đ?&#x2018;Ą+ đ?&#x153;&#x2018;) (đ?&#x153;&#x201D; > 0). Ä?ấi lưᝣng đ?&#x153;&#x201D; Ä&#x2018;ưᝣc gáť?i lĂ A. tần sáť&#x2018; gĂłc cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. B. cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cáťąc Ä&#x2018;ấi. C. pha cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. D. chu kĂŹ cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. Câu 230 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Biáşżt R=10 Ί, cuáť&#x2122;n cảm cĂł cảm khĂĄng ZL = 20 Ί vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł dung khĂĄng ZC = 20 Ί. Táť&#x2022;ng tráť&#x; cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 50 Ί. B. 20 Ί. C. 10 Ί. D. 30 Ί. 183
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 231 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘ = 220 2cos100Ď&#x20AC;t (V) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch lĂ đ?&#x2018;&#x2013; = 2 2cos100Ď&#x20AC;t (A). CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 110 W. B. 440 W. C. 880 W. D. 220 W. Câu 232 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; đ?&#x2018;&#x2026; = 20 3 Ί mắc náť&#x2018;i tiáşżp váť&#x203A;i cuáť&#x2122;n cảm thuần. Biáşżt cuáť&#x2122;n cảm cĂł cảm khĂĄnh đ?&#x2018;?đ??ż = 20Ί. Ä?áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha giᝯa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch vĂ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch lĂ đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 233(THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn mấch thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ 750 W. Trong khoảng tháť?i gian 6 giáť?, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng mĂ Ä&#x2018;oấn mấch tiĂŞu th᝼ lĂ A. 4500 kW.h. B. 16,2 kW.h. C. 16200 kW.h. D. 4,5 kW.h. Câu 234 (THPTQG 2019): Máť&#x2018;i liĂŞn háť&#x2021; giᝯa cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; hiáť&#x2021;u d᝼ng I vĂ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi I0 cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u hĂŹnh sin lĂ A. đ??ź =
đ??ź0
. 2
B. đ??ź = đ??ź0 2.
đ??ź0
C. đ??ź = 2đ??ź0.
D. đ??ź = 2 .
Câu 235 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť&#x2018; gĂłc 100đ?&#x153;&#x2039; rad/s vĂ o hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n cảm 0,2
thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm đ??ż = đ?&#x153;&#x2039; H. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť&#x2122;n cảm lĂ A. 20 Ί. B. 20 2 Ί. C. 10 2 Ί. D. 40 Ί. Câu 236 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Biáşżt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; vĂ táť&#x2022;ng tráť&#x; cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lần lưᝣt lĂ 50 Ί vĂ 50 2 Ί. Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 1. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,5. Câu 237 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u đ?&#x2018;˘ = đ?&#x2018;&#x2C6;0cos100Ď&#x20AC;đ?&#x2018;Ą (U0 khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, t tĂnh báşąng s) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch mắc náť&#x2018;i tiáşżp gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; R = 40Ί vĂ cuáť&#x2122;n dây cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n dây lĂ UD. Lần lưᝣt thay R báşąng cuáť&#x2122;n cảm thuần L cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm 10
0,2 đ?&#x153;&#x2039;
H, ráť&#x201C;i
â&#x20AC;&#x2019;4
thay L báşąng t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n C cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung đ?&#x153;&#x2039; F thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n dây trong hai trĆ°áť?ng hᝣp Ä&#x2018;áť u báşąng UD. Háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť&#x2122;n dây báşąng A. 0,447. B. 0,707. C. 0,124. D. 0,747. Câu 238 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n C vĂ cuáť&#x2122;n dây cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; mắc náť&#x2018;i tiáşżp. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng cong biáť&#x192;u diáť&#x2026;n máť&#x2018;i liĂŞn háť&#x2021; cᝧa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n dây (ucd) vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä&#x2018;ầu t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n C (uc). Ä?áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha giᝯa ucd vĂ uC cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lĂ A. 2,68 rad. B. 2,09 rad. C. 2,42 rad. D. 1,83 rad. Câu 239 (THPTQG 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘ = 40cos100Ď&#x20AC;đ?&#x2018;Ą (V) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť&#x2018;i tiáşżp, trong Ä&#x2018;Ăł cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Biáşżt giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; lĂ 10 Ί vĂ dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 10 3 Ί. Khi L = L1 thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n cảm lĂ đ?&#x2018;˘đ??ż = đ?&#x2018;&#x2C6;đ??ż0
(
đ?&#x153;&#x2039;
)
cos 100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą + 6 (V). Khi L =
2đ??ż1 3
thĂŹ biáť&#x192;u thᝊc cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch lĂ
đ?&#x153;&#x2039; ( ) đ?&#x153;&#x2039; 3cos (100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą â&#x20AC;&#x2019; 6)(A).
đ?&#x153;&#x2039; ( ) đ?&#x153;&#x2039; 3cos (100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą + 6)(A).
A. đ?&#x2018;&#x2013; = 2 3cos 100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą + 6 (A).
B. đ?&#x2018;&#x2013; = 3cos 100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą â&#x20AC;&#x2019; 6 (A).
C. đ?&#x2018;&#x2013; = 2
D. đ?&#x2018;&#x2013; = Ä?Ă P Ă N
1A 15C
2B 16D
3D 17C
4A 18A
5B 19A
6B 20C
7C 21B
8C 22D
9D 23A
10A 24B
11B 25C
12A 26D
13D 27B
184
14A 28A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 29B 43C 57D 71D 85B
30B 44A 58C 72A 86A
31C 45B 59A 73C 87A
32D 46C 60D 74D 88D
33B 47C 61D 75D 89B
113A 127A 141D 155C 169D 183A 197D 211C 225A 239C
114A 128C 142A 156D 170B 184D 198D 212B 226B
115D 129C 143A 157C 171A 185A 199A 213D 227C
116A 130D 144B 158C 172A 186B 200C 214A 228C
117B 131D 145A 159D 173B 187C 201B 215B 229A
34B 48A 62B 76B 90A 104B 118C 132D 146D 160B 174A 188B 202B 216D 230C
35C 49A 63B 77B 91A 105B 119D 133A 147C 161D 175D 189D 203C 217C 231B
36D 50A 64A 78A 92B 106C 120B 134A 148C 162A 176C 190D 204C 218D 232D
37C 51C 65D 79C 93D 107A 121A 135B 149B 163A 177A 191D 205A 219C 233D
38C 52A 66D 80A 94A 108B 122C 136A 150C 164B 178D 192A 206D 220C 234A
39A 53C 67A 81B 95D 109B 123C 137D 151C 165B 179A 193C 207C 221B 235A
40D 54C 68A 82D 96D 110B 124D 138D 152A 166A 180D 194D 208D 222B 236B
41D 55A 69B 83C
42A 56C 70B 84A
111A 125D 139D 153B 167D 181A 195B 209B 223D 237C
112C 126B 140B 154B 168C 182A 196B 210A 224B 238C
Chuyên đề 2: Bài toán cực trị Hiện tượng cộng hưởng Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây có cảm kháng là ZL; tụ điện có dung kháng là ZC. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. ZL = ZC. B. ZL = 2ZC. C. ZL = 0,5ZC. D. ZL = 2 ZC. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 1 A. B. C. LC D. 1 LC LC LC Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là I được tính bằng biểu thức U U A. I U 2 B. I C. I U D. I R 2R R R 2 Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch được tính bằng biểu thức A. P 2U
2
R
B. P U
2
2
R
C. P U
2
2 D. P U
R
2R
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch là cos được tính bằng biểu thức A. cos 0
B. cos 0,5
C. cos 1
2
D. cos 1
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng tức thời là A. 0 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,75 Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u và uC lần lượt là điện áp tức thời ghai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U0C là điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là uC uC u u u2 u2C u2 u2C 0 0 1 A. B. C. 2 D. 2 2 2 U0 U0C U0 U0C U0 U20C U0 U0C 185
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Gọi u và uL lần lượt là điện áp tức thời ghai đầu mạch và hai đầu cuộn dây; UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ thức đúng là u2 u2L u2 u2L u u u u A. 2 2 1 B. 2 2 2 C. L 0 D. L 0 U UL U UL U UL U UL Câu 9: Trong mạch điện RLC nối tiếp, là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch, T là chu kì, P là công suất tiêu thụ, Z là tổng trở. Khi mạch cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Pmax B. = 0; Imax C. L = T2/4π2C D. Zmax Câu 10: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng nào sau đây không thể làm u và i cùng pha? A. Điện dung C B. Độ tự cảm L C. Điện trở R D. Tần số f Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì: A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos2πft ( trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có thể A. tăng L, giữ nguyên R, C và f. B. tăng C, giữ nguyên R, L và f. C. giảm R, giữ nguyên L, C và f. D. giảm f, giữ nguyên R, L và C Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là không đúng A. điện áp hai đầu mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc 0,5 B. điện áp hai đầu mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây một góc 0,5 C. cường độ dòng trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch D. cường độ dòng trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc 0,5 4 Câu 14: Cho mạchđiện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 ;C = 10 F , tần số f =
2
50Hz;cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm Lcó giá trị: A. 0,637 H. B. 0,318 H. C. 31,8 H. D. 0,796 H. Câu 15: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. 0,5A B. 2A C. 2 A D. 1/ 2 A Câu 16: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200cos100 πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì công suất tiêu thụ đạt cực đại và bằng 100W. Điện trở thuần có giá trị là A. 400 B. 400 C. 50 2 D. 50 Bài 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 H; 4
Tụ điện có điện dung C 10 F; Điện trở R = 50. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u AB 100 2cos2ft (V). Tần số f của dòng điện có thể thay đổi. Tìm f để công suất (P) của mạch đạt cực đại và tính giá trị cực đại đó. A. f = 70,7Hz; P = 200W B. f = 7,07Hz; P = 20W C. f = 70,7Hz; P = 400W D. f = 7,07Hz; P = 40W 186
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 18: Một cuộn dây mắc vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V, tạo ra dòng điện cường độ hiệu dụng 0,5A và có công suất tiêu thụ 50 W. Nếu người ta mắc thêm một tụ điện để năng hệ số công suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó là: A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W. Câu 19: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất đạt cực đại và bằng 300W. Khi nối tắt cuộn dây thì công suất đạt 100W. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 20: Đặt cuộn dây có điện trở trong r = 15Ω vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. Đặt tụ điện vào nguồn điện trên thì cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. Biết dung kháng của tụ điện bằng cảm kháng của cuộn dây. Đặt cả cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp vào nguồn điện trên thì công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch này là A. 80W B. 240W C. 60W D. 540W Câu 21: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh C = C0 thì cường độ dòng hiệu dụng trên mạch có giá trị lớn nhất Im. Nếu ghép nối tiếp thêm một điện trở thuần R’ = R vào mạch thì cường độ dòng hiệu dụng trên mạch bằng A.
Im 2
B. Im
C. 2Im
2
D. 4Im
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 .
C. R 3
B. R.
D. 3R.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 giá trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai giá trị này là C1 và C2. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì cần điều chỉnh C bằng C0. Biểu thức đúng là A. C0 C1 C2 B. C0 C1C2 C. C0 C1 C2 D. C0 2C1C2 C1C2
C1 C2
2C1C2
C1 C2
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C bằng 1 µF và 3 µF thì thấy cường độ dòng hiệu dụng trong mạch như nhau. Để hiệu điện thế hai đầu tụ vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì phải điều chỉnh C đến giá trị A. 2 µF B. 0,75 µF C. 1,5 µF D. 3 µF Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì cần điều chỉnh L bằng L0. Biểu thức đúng là A. L0
L1 L2 2
B. L0 L1L2
L1 L2
C. L0
L1 L2 2
D. L0 2L1L2
L1 L2
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C 1 3 không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L bằng (H) và (H). Để hiệu điện thế hai đầu điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì phải điều chỉnh đến giá trị 3 4 2 4 A. H B. H C. H D. H 2 3
187
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R; khi C=C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là: A. C2 = 2C1.
B. C2 = C1.
C. C2 = 2C1 .
D. C2 = 0,5C1.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Cuộn dây thuần cảm có L 2 thay đổi được. M là điểm giữa C và L. Khi L (H) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R không phụ thuộc vào R. Khi L = L’ thì hiệu điện thế hiệu dụng UAM không phụ thuộc vào R. Giá trị của L’ bằng 2 1 4 1 A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) 2 Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi f = f2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z f f Z f1 Z1L f1 Z1C A. f Z B. f Z C. 1 1C D. 1 1L f2 Z1L f2 Z1C 2 1C 2 1L Câu 29: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 20 và dung kháng là 60. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 20Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A.
20
3
Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 20 6 Hz
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 40rad/s thì cảm kháng của cuộn dây gấp 4 lần dung kháng của tụ điện. Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại thì cần điều chỉnh đến giá trị A. 80 rad/s B. 20 rad/s C. 160 rad/s D. 10 rad/s Câu 31: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, Khi f = f1hoặc f = f2 thì cường độ dòng hiệu dụng trong mạch như nhau. Khi f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là f1f2 f f A. f0 f1f2 B. f0 1 2 C. f0 f1f2 D. f0 2 f1 f2 f12 f22 Câu 32: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 cuộn dây thuần có L (H) . Khi f = 40Hz hoặc f = 90Hz thì công suất toả nhiệt trên R như nhau. Khi f = f0 thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại. Điện dung của tụ là 4 A. 10 F
2 B. 10 F
144
2 C. 10 F
64
2 D. 10 F
169
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 4 3 A. f2 = 3 f1 . B. f2 = f1 . C. f2 = f1 . D. f2 = f1 3 4 2 2 Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos t có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉnh đến giá trị 0 để cường độ dòng hiệu dụng đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng URL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế nào? 188
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. tăng thêm 0
2
B. giảm bớt 2 2 0 2
C. giảm bớt 0
2
D. tăng thêm 2 2 0 2
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi đượC. Khi f = f1 = 36Hz và f= f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có : A. P3< P1 B. P4< P2 C. P4> P3 D. P4< P3 Câu 36: Đặt điện áp u = U 2 cos t có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi = 0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với các giá trị 1 = 20, 2 = 2 0, 3 = 0,50, 4 = 0,250, tần số góc bằng giá trị nào thì có công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn công suất ứng với giá trị còn lại? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 39(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s. Câu 40(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 41(CĐ 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/π (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200√2sin100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B.100√2 V. C.50√2 V. D. 50 V Câu 42(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1 chạy qua đoạn mạch LC
thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 43(CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A.
2 . LC
B. 2 . LC
C.
1 . LC
D.
1 . 2 LC
Câu 44(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là 1 2 A. 12 1 B. 1 2 2 C. 12 D. 1 2 LC LC LC LC Câu 45(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ 189
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. Câu 46(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 47(ĐH 2011): Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 3 4 A. f2 = 2 f1. B. f2 = 3 f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1. 4 3 2 3 Câu 48(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 49(ĐH 2012) : Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn 4 mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi =0 5 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi = 1 hoặc = 2thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 . Câu 50(ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z1C Z1L A. 1 2 Z1L B. 1 2 C. 1 2 Z1C D. 1 2 Z1C Z1L Z1C Z1L Câu 51(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 52(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng 1 A. ( L1 L2 ) . B. L1 L2 . C. 2L1 L2 . D. 2(L1 + L2). 2 L1 L2 L1 L2 Câu 53(CĐ 2014): Đặt điện áp u U0 cos2ft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36 và 144 . Khi tầ số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz 190
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 54(Ä?H 2015): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u = U0cosď ˇt (váť&#x203A;i U0 khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, ď ˇ thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch náť&#x2018;i tiáşżp gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; R, cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C. Khi ď ˇ = ď ˇ0 trong mấch cĂł cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. Tần sáť&#x2018; gĂłc ď ˇ0 lĂ A. 2 LC
B.
2
C.
LC
1
D.
LC
LC
Câu 55(Ä?H 2015): Lần lưᝣt Ä&#x2018;ạt cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u1, u2 vĂ u3 cĂł cĂšng giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng nhĆ°ng tần sáť&#x2018; khĂĄc nhau vĂ o hai Ä&#x2018;ầu máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn mấch R, L, C náť&#x2018;i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch ď ° ď ° ď ° tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ i1 = I 2 cos(150Ď&#x20AC;t + ) (A); i2 = I 2 cos(200Ď&#x20AC;t + ) (A) vĂ i3 = Icos(100Ď&#x20AC;t - ) (A). 3 3 3 PhĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ Ä&#x2018;Ăşng? A. i2 sáť&#x203A;m pha so váť&#x203A;i u2. B. i3 sáť&#x203A;m pha so váť&#x203A;i u3. C. i1 tráť&#x2026; pha so váť&#x203A;i u1. D. i1 cĂšng pha so váť&#x203A;i i2. *** Câu 56 (Ä?H 2015): Lần lưᝣt Ä&#x2018;ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u = U 2 cosď ˇt (U khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, ď ˇ thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch X vĂ vĂ o hai Ä&#x2018;ầu cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch Y; váť&#x203A;i X vĂ Y lĂ cĂĄc Ä&#x2018;oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť&#x2018;i tiáşżp. TrĂŞn hĂŹnh váş˝, PX vĂ PY lần lưᝣt biáť&#x192;u diáť&#x2026;n quan háť&#x2021; cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa X váť&#x203A;i ď ˇ vĂ cᝧa Y váť&#x203A;i ď ˇ. Sau Ä&#x2018;Ăł, Ä&#x2018;ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u lĂŞn hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch AB gáť&#x201C;m X vĂ Y mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Biáşżt cảm khĂĄng cᝧa cuáť&#x2122;n cảm thuần mắc náť&#x2018;i tiáşżp (cĂł cảm khĂĄng ZL1 vĂ ZL2) lĂ ZL = ZL1 + ZL2 vĂ dung khĂĄng cᝧa hai t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n mắc náť&#x2018;i tiáşżp (cĂł dung khĂĄng ZC1 vĂ ZC2) lĂ ZC = ZC1 + ZC2 . Khi ď ˇ = ď ˇ2, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä&#x2018;oấn mấch AB cĂł giĂĄ tráť&#x2039; gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 14 W. B. 10W C. 22W D. 24 W Câu 57(THPTQG 2016): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u = U0cosď ˇt (U0 khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, ď ˇ thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; R, cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Hiáť&#x2021;n tưᝣng cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xảy ra khi 1 A. ď ˇ2LCR â&#x20AC;&#x201C; 1 = 0. B. ď ˇ2LC â&#x20AC;&#x201C; 1 = 0. C. R = ď ˇL ď&#x20AC; . D. ď ˇ2LC â&#x20AC;&#x201C; R = 0. ď ˇC Câu 58(THPTQG 2017): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ tần sáť&#x2018; gĂłc Ď&#x2030; thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; R, cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Ä?iáť u kiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n hiáť&#x2021;u d᝼ng trong Ä&#x2018;oấn mấch Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. ď ˇ 2 LC ď&#x20AC;˝ R B. Ď&#x2030;2LC = 1 C. ď ˇ LC ď&#x20AC;˝ R . D. ď ˇ LC ď&#x20AC;˝ 1 . Câu 59(THPTQG 2017): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoaychiáť u u = 200 6 cosĎ&#x2030;t (V) (Ď&#x2030; thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;ntráť&#x; 100 3 Ί, cuáť&#x2122;n cảm thuần vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh Ď&#x2030; Ä&#x2018;áť&#x192; cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n hiáť&#x2021;u d᝼ng trong Ä&#x2018;oấn mấch Ä&#x2018;ất cáťąc Ä&#x2018;ấi Imax. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa Imax báşąng A. 3 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 6 A. Câu 60 (TK 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp đ?&#x2018;˘ = 200cos100đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą (V) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; 100 Ί, cuáť&#x2122;n cảm thuần vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n mắc náť&#x2018;i tiáşżp. Biáşżt trong Ä&#x2018;oấn mấch cĂł cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. CĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; hiáť&#x2021;u d᝼ng cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong Ä&#x2018;oấn mấch lĂ A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2A. D. 1A. Ä?Ă P Ă N 1A 15B 29A 43D 57B
2D 16D 30B 44C 58B
3B 17A 31A 45C 59C
4C 18B 32B 46A 60b
5D 19B 33D 47A
6A 20A 34B 48A
7C 21A 35D 49C
8B 22C 36B 50B
9D 23D
10C 24C
51A
52A
11B 25A 39A 53B
12D 26C 40D 54C
13D 27D 41A 55B
191
14A 28C 42D 56D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chuyên đề 3: Bài toán cực trị R thay đổi để Pmax
1. Trường hợp cuộn dây thuần cảm Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức đúng là A. R 0 L 1
C
B. R 0 L 1
C
C. R 2L2 21 2 C
D. R
2L2
1 C
2 2
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại. Tổng trở của đoạn mạch là Z được tính bằng biểu thức A. 2R 0
B. R 0
D. R 0 2
C. 4R 0
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và bằng Pm. Biểu thức đúng là A. Pm
U2 R0 2
B. Pm
U2 R0
C. Pm
U2 2R 0
D. Pm
2U2 R0
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất cos được tính bằng biểu thức A. cos 1
B. cos 2 2
C. cos 0,5
D. cos 3 2
10-4/(F),
Câu 5: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/(H), C = R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U0cos100t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng A. 0. B. 100 . C. 50 . D. 75 . Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/(H). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở và bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 7: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/(H), C = 10-4/2(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U 2 cos100t. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 100W. Giá trị của U là A. 100 2 V
B. 100 V
C. 200 V
D. 200 2 V
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt 1 vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có tần số f sao cho f 2 2 . Điều chỉnh R đúng 4π LC bằng độ lệch giữa cảm kháng và dung kháng. Kết luận nào sau đây là sai: A. Tổng trở bằng L 8πf
1
C 2πf B. Hệ số công suất bằng 2 2
C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại 192
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất Câu 9: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R có thể thay đổi được. Biết C = 10-4/2π (F), L = 1/2π(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = 120cos100πt (V). là góc lệch giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng trong mạch. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Kết luận đúng là A. cos = 1. B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và cường độ dòng đạt cực đại C. cường độ hiệu dụng của mạch bằng 0,4A. D. công suất tiêu thụ trên mạch là 48 W Câu 10: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp; R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 1 điện áp xoay chiều uAB = U 2 cosωt với 2 thì hệ số công suất của mạch điện bằng 2 . Nếu LC 2 tăng R thì A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 11: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R=R0. Biểu thức đúng là A. R 0 R 1R 2
B. R 0
R1 R2 2
C. R 0 R 12 R 22
D. R 0
R 1R 2 R 12 R 22
Câu 12: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Biểu thức đúng là 1 1 2 1 2 A. R 1R 2 2L2 2 2 B. R 1R 2 (L C. R 1R 2 LC D. R 1R 2 (L ) ) C C C Câu 13: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau và bằng P. Biểu thức đúng là A. P
U2 2(R 1 R 2 )
B. P
U2 R1 R2
C. P
U2 2 R 1R 2
D. P
U2 R 1R 2
Câu 14: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất và bằng P0. Biểu thức đúng là
U2 A. P0 2(R 1 R 2 )
U2 B. P0 R1 R2
C. P0
U2 2 R 1R 2
D. P0
U2 R 1R 2
Câu 15: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R bằng 40 và 90 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R đến giá trị A. 130 B. 60 C. 65 D. 50 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và R = R2= 16R1. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R = R0. Hệ thức đúng là A.R0= 2R2. B. R0= 4R2. C. R0 = 0,25R2. D. R0= 16R2. 193
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp uAB = 120 2 cos100t (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R1 = 18, R2 = 32 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng A. 288 W B. 72 W C. 128 W D. 512 W Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây thuần có L = 1/ (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: A. 2.102 B. 102 C. 2.104 D. 104 Câu 19: Cho mạch điện gồm RC mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U0cost (V). Với P < Pmax, điện trở R có hai giá trị R1; R2 thoả mãn: A. R1 + R2 = 2.ZC B. R1 + R2 = ZC C. R1R2 = Z2C D. R1R2 = 0,5Z2C Câu 20: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ (H), C = 10-4/ (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U 2 cos100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 2500 2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và R = R2= 8R1. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị R = R1 và R = R2 lần lượt là A.
3 1 ; 2 2
B. 2 2 ; 1 3
3
C. 1 ; 2 2 3
D. 1 ; 3
3
2
2
Câu 22: Cho mạch RL mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở như nhau và bằng 100W. Điều chỉnh R = R1+R2 thì hệ số công suất của mạch là A. 0,69 B. 0,79 C. 0,97 D. 0,96 2. Trường hợp cuộn dây không thuần cảm Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Điện trở thuần có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện điện thế xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Cảm kháng và dung kháng lần lượt là ZL và ZC. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại và bằng Pm. Kết luận nào sau đây là đúng U2 U2 A. R 0 ZL ZC r;Pm B. R 0 r2 (ZL ZC )2 ;Pm 2(R 0 r) 2 ZL ZC
U2 C. R 0 ZL ZC r;Pm 2 ZL ZC
U2 D. R 0 r (ZL ZC ) ;Pm 2(R 0 r) 2
2
Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Điện trở thuần có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện điện thế xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Cảm kháng và dung kháng lần lượt là ZL và ZC. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất trên biến trở đạt cực đại và bằng Pm. Kết luận nào sau đây là đúng: U2 U2 A. R 0 ZL ZC r;Pm B. R 0 r2 (ZL ZC )2 ;Pm 2(R 0 r) 2 ZL ZC
U2 U2 2 2 C. R 0 ZL ZC r;Pm D. R 0 r (ZL ZC ) ;Pm 2(R 0 r) 2 ZL ZC Câu 25: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số và giá trị điện áp hiệu dụng U không đổi. Cuộn dây có cảm kháng ZL; 194
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 tụ điện có dung kháng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên toàn mạch như nhau và bằng P. Hệ thức đúng là U2 U2 U2 U2 A. P B. P C. P D. P R1 R 2 r R1 R 2 r R 1 R 2 2r R 1 R 2 2r Câu 26: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số và giá trị điện áp hiệu dụng U không đổi. Cuộn dây có cảm kháng ZL; tụ điện có dung kháng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên toàn mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên toàn mạch đạt cực đại. Hệ thức đúng là A. R 0 (R 1 r)(R 2 r)
B. R 0 r R 1R 2
C. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r
D. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r
Câu 27: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số và giá trị điện áp hiệu dụng U không đổi. Cuộn dây có cảm kháng ZL; tụ điện có dung kháng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên toàn mạch như nhau. Điều chỉnh R sao cho công suất trên toàn mạch đạt cực đại. Hệ thức đúng là A. (ZL ZC )2 (R 1 r)(R 2 r) B. (ZL ZC )2 R 1R 2 C. (ZL ZC )2 R 1R 2 r D. (ZL ZC )2 R 1R 2 r 2 Câu 28: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số và giá trị điện áp hiệu dụng U không đổi. Cuộn dây có cảm kháng ZL; tụ điện có dung kháng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên toàn mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên toàn mạch đạt cực đại và bằng P0. Hệ thức đúng là U2 U2 A. P0 B. P0 (R 1 r)(R 2 r) 2r) (R 1 r)(R 2 r) C. P0
0,5U2 (R 1 r)(R 2 r) 2r)
D. P0
0,5U2 (R 1 r)(R 2 r)
Câu 29: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Hệ thức đúng là A. R 1R 2 r 2 (ZL ZC )2
B. (ZL ZC )2 (R 1 r)(R 2 r)
C. R 1R 2 (ZL ZC )2
D. R 1R 2 r 2 (ZL ZC )2
Câu 30: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở lớn nhất. Hệ thức đúng là A. R 0 r R 1R 2
B. R 0 R 1R 2
C. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r
D. R 0 (R 1 r)(R 2 r)
Câu 31: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L=0,08H và điện trở trong r=32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng A. 32. B. 56. C. 40. D. 24. Câu 32: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, cuộn dây điện trở trong r có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Khi r = 10 thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng A. 2420 W. B. 4840W. C. 1210 W D. 9680 W. 195
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 240cos100t(V). Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. Pr = 28,8W B. Pr = 108W C. Pr = 12,8W D. Pr = 88,8W Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r bằng một nửa độ lệch giữa dung kháng của tụ điện và cảm khảng của cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R của điện trở thuần thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở đạt cực đại và bằng P0. So với công suất tiêu thụ trung bình trên toàn mạch, P0 chiếm A. 50% B. 76% C. 69% D. 67% ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 35(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/√2 Câu 36(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó Z2L U2 P P A. R0 = ZL + ZC. B. m C. m D. R 0 ZL ZC R0 ZC Câu 37(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1và R2công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Giá trị R1 và R2 là: A. R1= 50 Ω, R2= 100 Ω. B. R1= 40 Ω, R2= 250 Ω. C. R1= 50 Ω, R2= 200 Ω. D. R1= 25 Ω, R2= 100 Ω Câu 38(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 39(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 40(ĐH 2016): Đặt diện áp u U 2 cos t ( với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2= 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 20 Ω B. 60 Ω C. 180 Ω D. 90 ĐÁP ÁN 196
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1B 15B 27A
2D 16C 28D
3C 17A 29A
4B 16C 30B
5C 17A 31C
6B 18D 32A
7A 19C 33A
8D 20C 34C
9C 21C 35D
10D 22C 36D
11A 23C 37C
12D 24D 38B
13B 25D 39A
14C 26C 40A
Chuyên đề 4: Bài toán cực trị L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, dung kháng của tụ là ZC. Điều chỉnh L sao cho cảm kháng của cuộn dây là Z0L thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Hệ thức đúng là R 2 ZC2 R 2 Z2C A. Z0L B. Z0L R 2 Z2C C. Z0L D. Z0L R 2 Z2C R ZC Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại ULmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR. Hệ thức đúng là U2R U2C U2R U2C 2 2 U U A. Lmax B. ULmax UR UC C. Lmax D. UL max U2R U2C UC UR Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, dung kháng của tụ là ZC. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại ULmax. Hệ thức đúng là U U U U 2 2 2 2 R 2 Z2C R 2 Z2C A. UL max Z R ZC B. UL max C. UL max Z R ZC D. UL max R R C C Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại ULmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC. Hệ thức đúng là A. ULmax UC ULmax U 0
B. ULmax UC ULmax U 0
C. ULmax UC ULmax U 0
D. ULmax UC ULmax U 0
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L thay đổi 2 2 2 1 từ L=L1= 2 đến L=L2= C R2 1 thì C C A. cường độ dòng điện luôn tăng. B. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. C. tổng trở của mạch luôn giảm. D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng. Câu 6: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t (V). Biết R = 20 3 , ZC = 60 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng ULmax. Hệ thức đúng là 197
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 0,8 0,6 A. L0 = H; ULmax = 120 V B. L0 = H; ULmax = 240 V 0,6 0,8 C. L0 = H; ULmax = 120 V D. L0 = H; ULmax = 240 V Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (U, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng 90 5 V, khi đó điện áp hai đầu tụ điện là 40 5 V. Giá trị của U là A. 60 5 V.
B. 50 5 V.
C. 80 V.
D. 150 V.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u=80 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? A. 48 V B. 64 V C. 60 V D. 36 V Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với uMB một góc /4. L B. sớm pha so với uMB một góc /2. C R A B C. trễ pha so với uMB một góc /4. M D. trễ pha so với uMB một góc /2. Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 100cos100t (V), cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất ULmax. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u = 0 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện là uRC = 100V. Giá trị ULmax là: A. 50 2 V
B. 50V
D. 50 3 V
C. 100V
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. M là điểm giữa C và L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 200cos(100t)(V) . Điều chỉnh L sao cho hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị lớn nhất. Cho ZC = R. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch là 100(V) và đang tăng thì hiệu điện thế AM bằng A. 100 3 V B. – 100 V C. – 100 3 V D. 100 V Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho cảm kháng của cuộn dây lần lượt là ZL1 và ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây như nhau. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh L sao cho cảm kháng của cuộn dây là ZL0. Hệ thức đúng là Z Z
L1 L2 A. ZL0 Z Z L1 L2
2Z Z
L1 L2 B. ZL0 Z Z L1 L2
C. ZL0
ZL1 ZL2 2
D. ZL0
ZL1 ZL2 2
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Cho ZC = R. Khi ZL = ZL1 và ZL = ZL2 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây như nhau. Khi đó A. R ZL1ZL2
ZL1 ZL2
B. R
ZL1 ZL2 2
C. R 2ZL1ZL2
ZL1 ZL2
D. R Z2L1 Z2L2
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kháng của cuộn dây là ZL. Điều chỉnh C sao cho cảm kháng của tụ điện là Z0C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng là 198
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
R Z R 2 Z2L C. Z0C D. Z0C R 2 Z2L R ZL Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UL, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR. Hệ thức đúng là U2 U2L U2 U2L A. UCmax U2R U2L B. UCmax U2R U2L C. UCmax R D. UCmax R UR UL Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kháng của cuộn dây là ZL. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax. Hệ thức đúng là B. Z0C
A. Z0C R 2 Z2L
2
2 L
U U U U 2 2 2 2 R 2 Z2L R 2 Z2L A. UCmax Z R ZL B. UCmax C. UCmax D. UCmax Z R ZL R R L L Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kháng của cuộn dây là ZL. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UL. Hệ thức đúng là
A. UCmax UL UCmax U 0
B. UCmax UL UCmax U 0
C. UCmax UL UCmax U 0
D. UCmax UL UCmax U 0
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 19: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch Câu 20: Một mạch điện R, L, C nối tiếp với R = 100 2 ; cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 2/ H; điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 6 cos100t (V). Điều chỉnh C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại và bằng UCmax. Hệ thức đúng là 5 A. C0 = 10 F; UCmax = 30 V
3 5 C. C0 = 10 F; UCmax = 300 V 3
4 B. C0 = 10 F; UCmax = 300 V
3 4 D. C0 = 10 F; UCmax = 30 V 3
Câu 21: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cost (V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là A. ZL = R B. ZL = R/ 3 C. ZL = R 3 D. ZL = 3R Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U 100 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có C thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại UCmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 200V. Giá trị UCmax là A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 273 V Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được; đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch 199
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. sớm pha so với uMB một góc /4. B. sớm pha so với uMB một góc /2. C. trễ pha so với uMB một góc /4. D. trễ pha so với uMB một góc /2. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và ZL = R, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho hiệu hiện thế hai đầu tụ có giá trị lớn nhất. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện = u - i là A. /2 B. 0 C. /4 D. - /4 Câu 25: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và AN mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần R = 50 nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ (H), đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện với điện dung có thể thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. C1 bằng 80 20 60 40 A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) Câu 26: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V B. 75 3 V C. 150 V. D. 150 2 V Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho dung kháng của cuộn dây lần lượt là ZC1 và ZC2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện như nhau. Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh C sao cho cảm kháng của tụ điện là ZC0. Hệ thức đúng là Z ZC2 Z Z C1 C2 C1 C2 A. ZC0 Z Z B. ZC0 Z Z C. ZC0 C1 D. ZC0 C1 C2 2 2 C1 C2 C1 C2 Câu 28: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C1 = 4.10-5 F và C = C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là 4 A. .10-5 F. B. 3.10-5 F. C. 1.10-5 F. D. 6.10-5 F. 3 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 29(ĐH 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện Z Z
2Z Z
bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 30(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 31(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2< 2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 200
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1 1 A. 0 (1 2 ) B. 02 (12 22 ) C. 0 12 D. 12 1 ( 12 12 ) 2 2 0 2 1 2 Câu 32(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai 1 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có 5 điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20 Câu 33(ĐH 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 . Câu 34(CĐ 2013): Đặt điện áp u 220 6 cos t (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 35(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 282 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 200 V. Câu 36(CĐ 2014): Đặt điện áp u = U 2 cos t (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đặt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. Câu 37(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị của U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Câu 38(ĐH 2015): Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 3 2 103 F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = 10 F hoặc C = 0,5C2 thì 3 8 15 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A. B.1,4 A C. 2,0 A D. 1,0 A u U cos t Câu 39(THPTQG 2016): Đặt điện áp (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 0 mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha φ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U2 và trễ pha φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1; 2 1 /3 . Giá trị của φ1 là
201
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. Ď&#x20AC;/12 B. Ď&#x20AC;/6 C. Ď&#x20AC;/4 D. Ď&#x20AC;/9 ď ° Câu 40(THPTQG 2016): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp u ď&#x20AC;˝ 80 2 cos(100ď °t ď&#x20AC; )(V ) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch mắc náť&#x2018;i 4 tiáşżp gáť&#x201C;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; 20 3ď &#x2014; , cuáť&#x2122;n thuần cảm vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung Ä&#x2018;áşżn giĂĄ tráť&#x2039; C = C0 Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi vĂ báşąng 160 V. Giᝯ nguyĂŞn giĂĄ tráť&#x2039; C = C0 biáť&#x192;u thᝊc cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; lĂ ď ° ď ° A. i ď&#x20AC;˝ 2 cos(100ď °t ď&#x20AC;Ť )( A). B. i ď&#x20AC;˝ 2 2 cos(100ď °t ď&#x20AC;Ť )( A). 6 6 ď ° ď ° C. i ď&#x20AC;˝ 2 2 cos(100ď °t ď&#x20AC; )( A). D. i ď&#x20AC;˝ 2 2 cos(100ď °t ď&#x20AC; )( A). 12 12 Câu 41(THPTQG 2016): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u = 100 2 cos(100Ď&#x20AC;t +Ď&#x20AC;/3) (V) t tĂnh báşąng s) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch gáť&#x201C;m Ä&#x2018;áť&#x2030;áť&#x2021;n tráť&#x; 100 Ί, cuáť&#x2122;n dây cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm 1/Ď&#x20AC; (H) vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc (hĂŹnh váş˝). V1, V2 vĂ V3 lĂ cĂĄc vĂ´n káşż xoay chiáť u cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; rẼt láť&#x203A;n. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh C Ä&#x2018;áť&#x192; táť&#x2022;ng sáť&#x2018; cháť&#x2030; cĂša ba vĂ´n káşż cĂł giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi, giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi nĂ y lĂ A. 248V. B. 284V. C. 361V. D. 316V. Câu 42 (THPTQG 2018): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp uAB = 30cos100Ď&#x20AC;t (V) vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh bĂŞn, trong Ä&#x2018;Ăł cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm L vĂ t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung C thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. Khi C = C0 thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch MN Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch AN lĂ 30 V. Khi C = 0,5C0 thĂŹ biáť&#x192;u thᝊc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n cảm lĂ 5ď ° A. uMN = 15 3 cos(100Ď&#x20AC;t + ) V. B. uMN = 15 3 cos(100Ď&#x20AC;t + 6 5ď ° C. uMN = 30 3 cos(100Ď&#x20AC;t + ) V. D. uMN = 30 3 cos(100Ď&#x20AC;t + 6
ď ° 3
) V.
ď °
) V.
3
Câu 43 (TK 2019): Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng vĂ tần sáť&#x2018; khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch mắc náť&#x2018;i tiáşżp gáť&#x201C;m biáşżn tráť&#x; đ?&#x2018;&#x2026;, t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dung đ??ś vĂ cuáť&#x2122;n cảm thuần cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; táťą cảm đ??ż thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i Ä&#x2018;ưᝣc. ᝨng váť&#x203A;i máť&#x2014;i giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa đ?&#x2018;&#x2026;, Khi đ??ż = đ??ż1 thĂŹ trong Ä&#x2018;oấn mấch cĂł cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng, khi đ??ż = đ??ż2 thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n cảm Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi. HĂŹnh bĂŞn lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n sáťą ph᝼ thuáť&#x2122;c cᝧa â&#x2C6;&#x2020;đ??ż = đ??ż2 â&#x20AC;&#x2019; đ??ż1 theo đ?&#x2018;&#x2026;. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa đ??ś lĂ A. 0,4 Î&#x153;f. B. 0,8 Î&#x153;f. C. 0,5 Î&#x153;f. D. 0,2 Î&#x153;f. Ä?Ă P Ă N 1A 15C 29D 43C
2A 16D 30A
3D 17C 31B
4B 18C 32C
5D 19C 33A
6A 20B 34A
7D 21C 35D
8D 22D 36A
9A 23D 37C
10B 24D 38C
11C 25A 39A
12C 26C 40C
13B 27B 41D
14A 28B 42A
ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 5: BĂ i toĂĄn váť Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha â&#x20AC;&#x201C; Háť&#x2122;p Ä&#x2018;en 1. BĂ i toĂĄn váť Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x2021;ch pha L
Câu 1: Mấch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u AB gáť&#x201C;m ba phần táť L, R, C lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng mắc náť&#x2018;i tiáşżp nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt uAN vuĂ´ng pha so váť&#x203A;i uMB. Khi Ä&#x2018;Ăł: A. ď Ş=0 B. ZL.ZC=R2 C. ZL=ZC
A
C
R M
N
D. R=|ZL-ZC| 202
B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 2: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,4/ H, C = 10-3/(8) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0cos100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có A. R = 20 . B. R = 40 . C. R = 48 . D. R = 140 . Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = 0,5. Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức: A. L
R1 R2 2f
B. L
R 1R 2 2f
C. L
R1 R2 2f
D. L R 1R 2 2f
Câu 4: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos2ft. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1; khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u và i là φ2. Nếu 1 + 2 = 0,5 thì công suất mạch điện là U2 4U2 2U2 U2 A. P B. P C. P D. P R1 R2 R1 R2 R1 R2 2(R 1 R 2 ) Câu 5: Mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử L, R, C lý tưởng mắc L C R nối tiếp như hình vẽ. Biết ZC = 20; ZL = 30; uAN nhanh pha hơn M N A cường độ dòng góc 1; uMB chậm pha hơn cường độ dòng góc 2 và B 1+2 = /4. Giá trị của điện trở R là A. R = 10 . B. R = 50 . C. R = 60 . D. R = 25 . Câu 6: Một mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây, điện trở R và tụ C. Điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây. Biết R là một biến trở, cuộn dây có 4 1 độ tự cảm L (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C 10 (F). Điều chỉnh R sao cho 2 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là A. 85 B. 100 C. 200 D. 150 2. Bài toán hộp đen Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở nói tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chứa một trong bốn phần tử điện trở, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần Câu 8: Một đoạn mạch gồm điện trở R0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa hai trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thì người ta nhận thấy điện áp giữa hai đầu điện trở R0 lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu hộp X. Hộp X chứa: A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở R0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R0 là 120V; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X là 150V. Hộp X chứa: A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần Câu 10: Một đoạn mạch gồm tụ điện C0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220V, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C0 là 160V; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X là 60V. Hộp X chứa: A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần 203
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử điện trở hoặc cuộn dây thuần hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng giữa hài đầu điện trở thuần R là 100V và điện áp giữa hai đầu hộp đen X sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R. Hộp đen X chứa A. tụ điện với dung kháng 50 3 B. cuộn dây thuần với cảm kháng 50 3 C. cuộn dây thuần với cảm kháng 100 3 D. tụ điện với dung kháng 100 3 Câu 12: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt(V) và biểu thức cường độ dòng điện là i = 2 2 cos(100πt π/6)(A). Phần tử X, Y có giá trị tương ứng là 1 50 A. R = 50 3 và L H. B. R = 50 3 và C F. 2 100 1 F. C. R = 50 và C D. R = 50 và L H. Câu 13: Cho đoạn mạch gồm một biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V; tần số 50Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là 2 A và sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Hộp kín X chứa 4 1 A. tụ điện với C = 10 2 F B. cuộn dây với L= H C. cuộn dây với L= 1 H 2
D. tụ điện với C = 10
4
F
Câu 14: Mạch điện AB gồm R, C, hộp X mắc nối tiếp. N là điểm giữa C và hộp X. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB =U 2 cost (V). Khi nối tắt hộp X thì UR = 200V; UC = 150V. Khi không nối tắt hộp X thì UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ? A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ B. Cuộn dây thuần nối tiếp với tụ C. Cuộn dây thuần D. Cuộn dây không thuần ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 15(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 16(CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 I0 cos(100t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ 4 điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 I0 cos(100t ) (A). Điện áp hai đầu đoạn 12 mạch là A. u 60 2 cos(100t ) (V) B. u 60 2 cos(100t ) (V) 12 6 C. u 60 2 cos(100t ) (V) D. u 60 2 cos(100t ) (V) 12 6 Câu 17(ĐH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng? 204
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. U U U U B. U U U U C. UL UR UC U D. UR UC UL U Câu 18(ĐH 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM 1 có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi đượC. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 2
2 R
2 C
2 L
5 A. 4.10 F
2 C
2 R
5 B. 8.10 F
2 L
2
2
2
2
2
5 C. 2.10 F
2
2
2
2
5 D. 10 F
Câu 19(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos1 và cos2 là: A. cos 1 1 ; cos 2 2
B. cos 1 1 ; cos 2 1
C. cos 1
D. cos 1
3 1 5
; cos 2
5 2 5
5 1
2 2
; cos 2
3 1 2
Câu 20(CĐ 2010):Đặt điện áp u 220 2cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 220 2 V
B. 220 V 3
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 21(ĐH 2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 U 2cos(100t 1 ) ;
u2 U 2cos(120t 2 ) và u3 U 2cos(110t 3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện 2 trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 I 2cos100t ; i2 I 2 cos(120t ) và 3 2 i3 I' 2 cos(110t ) . So sánh I và I’, ta có: 3 A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I < I’. D. I > I’. Câu 22(ĐH 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 23(ĐH 2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = 10-3/4 (F), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 7 u AM 50 2 cos(100t ) (V) và u AM 150cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 12 A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71. 205
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 24(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 0,5. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 25(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha /12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là 3 2 A. B. 0,26 C. 0,50 D. 2 2 Câu 26(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Câu 27(ĐH 2012) : Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10-4/2 (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng A. 3/ (H) B. 2/ (H) C. 1/ (H) D. 2 / (H) Câu 28(ĐH 2013): Đặt điện áp u =U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và 0,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41rad B, 1,57rad C. 0,83rad D. 0,26rad. Câu 29(ĐH 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB =U0cos(t + )V (U0; ; không đổi) thì LC2 = 1; U AN 25 2 V và UMB 50 2 V , đồng thời UAN sớm pha /3so với UMB. Giá trị của U0 là A. 12,5 7 V B. 12,5 14 V C. 25 7 V D. 25 14 V Câu 30(ĐH 2013): Đặt điện áp u = U0cost(với U0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 <1< 0,5) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = 0,51 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V Câu 31(ĐH 2014): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft(f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz 206
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 32(ĐH 2014): Đặt điện áp u =180 2 cost (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là Giá trị U bằng A. 135V. B. 180V. C. 90 V.
8 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. D. 60 V.
ĐÁP ÁN 1B 15C 29C
2B 16C 30C
3D 17C 31B
4A 18B 32D
5C 19C
6C 20C
7C 21C
8B 22C
9D 23B
10C 24D
11B 25C
12A 26B
13D 27C
14D 28C
=============HẾT============= Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí
1. Máy biến thế Câu 1: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 2: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp A. không có dòng điện chạy quA. B. có dòng điện không đổi chạy quA. C. có dòng điện một chiều chạy quA. D. có dòng điện xoay chiều chạy quA. Câu 3: Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 4: Trong một máy biến áp lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2, điện áp hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Hệ thức đúng là N1 U22 N1 U12 N U N U 1 1 1 2 A. B. C. D. N2 U12 N2 U22 N2 U 2 N2 U1 Câu 5: Trong một máy biến áp lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là I1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là I1. Hệ thức đúng là N1 I22 N1 I12 N I N I 1 1 1 2 A. B. C. D. N2 I12 N2 I22 N2 I2 N2 I1 Câu 6: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 207
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 7: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. Câu 8: Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng B. không đổi C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm Câu 9: Trong một máy hạ áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng B. không đổi C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm Câu 10:Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440 V. B. 44 V. C. 110 V. D. 11 V. Câu 11: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2, khi cuộn sơ cấp nối với nguồn xoay chiều U1 = 200V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn thứ cấp là U2 = 400V. Tỉ số N1/N2 bằng A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 12:Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.
U0 20
B. U0 2 20
C.
U0 10
D. 5U0 2
Câu 13: Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp có giá trị A. U = 2U0 B. 0,5U0 C. U0 2 D. 2U0 2 Câu 14: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . Câu 15:Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 6 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu ở cuộn thứ cấp khi để hở là A. 42 V B. 30 V C. 24 V D. 36 V Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 40 vòng dây thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 80 vòng. B. 300 vòng. C. 200 vòng. D. 160 vòng. Câu 17: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là A. 1650 vòng và 825 vòng. B. 1100 vòng và 550 vòng. C. 1200 vòng và 600 vòng. D. 2200 vòng và 1100 vòng. 208
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng A. 40V. B. 30V. C. 90V. D. 125V. Câu 19: Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n (vòng) và ở thứ cấp 5n (vòng) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 (vòng) ở cả hai cuộn thì điện áp hiêu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ΔU = 0,05Uso với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là? A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng B. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng C. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng D. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng Câu20: Trong một máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Biết trong cuộn thứ cấp có n vòng bị cuốn ngượC. Biểu thức tính U2 là A. U2 N2 n U1 B. U2 N2 2n U1 C. U2 N2 2n U1 D. U2 N2 n U1 N1
N1
N1
N1
Câu 21: Trong một máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , điện áp hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Biết trong cuộn sơ cấp có n vòng dây bị cuốn ngượC. Hệ thức đúng là A. U2 N2 U1 B. U2 N2 U1 C. U2 N2 U1 D. U2 N2 U1 N1 2n
N1 2n
N1 n
N1 n
Câu 22: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,5U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số cuộn sơ cấp là 1000. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là: A. 150 B. 500 C. 750 D. 250 Câu 23: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900 Câu 24: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 2U thì cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 900vòng B. 600 vòng C. 300vòng D. 1200 vòng 2. Công suất hao phí Câu 26: Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, điện áp là U, hệ số công suất là cos. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là P được tính bằng biểu thức A. P
P2R U cos2 2
B. P
PR U cos2 2
C. P
PR Ucos
2 D. P P R
Ucos
Câu 27: Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, điện áp là U, hệ số công suất là cos. Cường độ dòng hiệu dụng trên đường dây tải điện là I; độ giảm điện áp giữa nơi tiêu thụ và nguồn phát là U; công suất hao phí trên đường dây tải điện là P. Hệ thức không đúng là 209
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 U A. P 2 P R2 B. P I2R C. P U.I D. P R U cos Câu 28: Công suất hao phí trên đường dây tải điện nối trực tiếp với nguồn phát là P. Nếu nối đường dây tải điện với nguồn thông qua máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp k lần cuộn dây sơ cấp (nguồn nối với cuộn thứ cấp, đường dây tải nối với cuộn thứ cấp) thì công suất hao phí trên đường dây tải là P P A. kP B. C. 2 D. k 2P k k Câu 29: Cuộn thứ cấp của một máy biên thế có N2 vòng được nối đường dây tải điện có điện trở R. Cuộn sơ cấp của máy biên thế có N1 vòng được nối với nguồn điện có công suất P, điện áp là U, hệ số công suất là cos. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là P được tính bằng biểu thức P2N2R P2N1R P2 N12 R P2 N22 R P P P A. P 2 B. C. D. U N1 cos2 U2N2 cos2 U2 N22 cos2 U2 N12 cos2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào A. Hệ số công suất của nguồn phát. B. Chiều dài đường dây tải điện. C. Điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện. D. Thời gian dòng điện chạy qua dây tải. Câu 31: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 32: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải n lần thì cần phải A. tăng điện áp lên n lần. B. tăng điện áp lên n lần. C. giảm điện áp xuống n lần. D. giảm điện áp xuống n2 lần. Câu 33: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí giảm n2 lần thì hiệu điện thế của nguồn phát phải A. tăng n2 lần B. tăng n lần C. Giảm n2 lần D. Giảm n lần Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có số vòng dây cuộn thứ cấp có thể thay đổi được. Để công suất trên đường dây tải điện giảm 100 lần thì cần A. giảm số vòng dây cuộn thứ cấp xuống 10 lần B. giảm số vòng dây cuộn thứ cấp xuống 100 lần C. tăng số vòng dây cuộn thứ cấp lên 100 lần D. tăng số vòng dây cuộn thứ cấp lên 10 lần Câu 35: Truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện trở 20 , hệ số công suất của nguồn cos = 1. Công suất hao phí trên đường dây tải là A. 320 W. B. 32 kW. C. 500 W. D. 50 kW. Câu 36: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55 . B. 49 . C. 38 . D. 52 . Câu 37: Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, công suất hao phí trên đường dây là P. Hiệu suất truyền tải trên đường dây tải là H được tính bằng biểu thức 2
A. H 1
P P
B. H 1
P P
C. H
P P
D. H P
P P
Câu 38: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Điện trở của đường dây tải là 40 . Hệ số công suất của nguồn cos = 1. Điện áp của nguồn phát là A. 40 kV. B. 20 kV. C. 10 kV. D. 30 kV. Câu 39: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 64%. Nếu tăng thêm hiệu điện thế một lượng 4kV thì hiệu suất truyền tải là A. 82% B. 88% C. 91% D. 96% 210
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 40: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. C. tăng hiệu điện thế thêm 4kV. D. tăng hiệu điện thế thêm 8kV. Câu 41: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 4kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 82%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 98% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế thêm 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. C. tăng hiệu điện thế thêm 12kV. D. tăng hiệu điện thế thêm 8kV. Câu 42: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xA. Hệ số công suất của nguồn đạt cực đại. Muốn cho công suất tiêu hao trên đường dây bé hơn 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị nhỏ hơn A. 4 B. 16 C. 25 D. 20 Câu 43: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha (hai sợi đây) từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 96,14% B. 93,75% C. 96,88% D. 92,28% Câu 44: Cần truyền tải công suất điện và điện áp từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính là d thì hiệu suất truyền tải khi đó là H1 = 90%. Thay thế bằng dây dẫn cùng chất liệu có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện H2. Biết rằng công suất và điện áp hiệu dụng tại nơi phát không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha nhau. Giá trị H2 bằng A. 95,5% B. 98,5% C. 97,5% D. 92,5% Câu 45: Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, hiệu điện thế là U, hệ số công suất là cos. Độ chênh lệch điện áp giữa nguồn và nơi tiêu thụ là U được tính bằng biểu thức 2 2 PR A. U 2 P R2 B. U P R C. U D. U PR 2 U U Ucos U cos Câu 46: Khi đường dây tải điện nối trực tiếp với nguồn phát thì điện áp nơi tiêu thụ giảm một lượng U so với điện áp nguồn. Nếu nối đường dây tải điện với nguồn thông qua máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp k lần số vòng dây của cuộn sơ cấp thì so với điện áp nguồn, điện áp nơi tiêu thụ giảm một lượng U U A. B. 2 C. kU D. k 2U k k Câu 47:Điện năng cần truyền tải tới nơi tiêu thụ điện. Đường dây tải điện có điện trở R không đổi, hệ số công suất của nguồn bằng 1 và không đổi. Lúc đầu điện áp của nguồn là U1 thì hiệu suất truyền tải là H1; khi điện áp nguồn là U2 thì hiệu suất truyền tải là H2. Công suất suất nơi phát không đổi. Tỉ số điện áp trong hai trường hợp này là U H2(1 H2 ) U 1 H1 U 1 H2 U H2(1 H1 ) A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 U2 H1(1 H1 ) U2 1 H2 U2 1 H1 U2 H1(1 H2 ) Câu 48:Điện năng cần truyền tải tới nơi tiêu thụ điện. Đường dây tải điện có điện trở R không đổi, hệ số công suất của nguồn bằng 1 và không đổi. Lúc đầu điện áp của nguồn là U1 thì hiệu suất truyền tải là H1; khi điện áp nguồn là U2 thì hiệu suất truyền tải là H2. Công suất suất nơi tiêu thụ không đổi. Tỉ số điện áp trong hai trường hợp này là U H2(1 H2 ) U 1 H1 U 1 H2 U H2(1 H1 ) A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 U2 H1(1 H1 ) U2 1 H2 U2 1 H1 U2 H1(1 H2 ) Câu 49: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp 211
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 108 C. 84 D. 112 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 51(CĐ 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 52(ĐH 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu53(CĐ 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100√2sin100πt(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 54(CĐ 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 55(ĐH 2009): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 56(CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là P (với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng n dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1 A. n . B. 1 . C. n. D. . n n Câu 57(ĐH 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 58(ĐH 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. Câu 59(CĐ 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công 212
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 1H 1H A. 1 – (1 – H)k2 B. 1 – (1 – H)k C. 1 D. 1 2 k k Câu 60(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Câu 61(ĐH 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là: A. 8 B.4 C. 6 D. 15 Câu 62(ĐH 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 87,7% B.89,2% C. 92,8% D. 85,8% Câu 63(CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 64(ĐH 2014): Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các duộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600. Câu 65(ĐH 2015): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C thay 3 đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10 2 (F) thì vôn kế (lý tưởng) chỉ giá trị cực đại và
3
bằng 103,9V (lấy là 60 3 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 400 vòng. B. 1650 vòng C. 550 vòng D. 1800 vòng Câu 66(THPTQG 2016): Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 67(THPTQG 2016): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là A. 8,1 C. 6,5 D. 7,6 D. 10 Câu 68(THPTQG 2017): Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường 213
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,0. Câu 69(THPTQG 2017): Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần. B. giảm đi n2 lần. C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần. Câu 70(THPTQG 2017): Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,33 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,46 lần. Câu 71(THPTQG 2017): Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng A. 8 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 4 V. Câu 72 (THPTQG 2018): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 73 (THPTQG 2018): Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 74 (THPTQG 2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. ĐÁP ÁN 1C 15B 29C 43D 57D 71D
2A 16C 30D 44C 58B 72D
3B 17D 31A 45D 59C 73D
4A 18C 32A 46A 60B 74A
5B 19B 33B 47C 61B
6D 20C 34D 48A 62A
7B 21A 35B 49A 63C
8D 22D 36B 64A
9A 23A 37A 51A 65C
10D 24D 38B 52D 66A
11A 39D 53B 67A
12B 26A 40A 54D 68A
13C 27D 41D 55B 69D
=============HẾT=============
214
14D 28C 42C 56B 70B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện 1. Máy phát điện xoay chiều. Từ thông và suất điện động Câu 1: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì từ thông cực đại qua khung dây là 0 được tính bằng biểu thức A. 0 NBS B. 0 NBS C. 0 BS D. 0 BS Câu 2: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì từ thông cực đại qua một vòng dây là 01 được tính bằng biểu thức A. 01 NBS B. 01 NBS C. 01 BS D. 01 BS Câu 3: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì suất điện động cực đại trong khung dây là E0 được tính bằng biểu thức A. E0 NBS B. E0 NBS C. E0 BS D. E0 BS Câu 4: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì suất điện động cực đại trong một vòng dây là E01 được tính bằng biểu thức A. E01 NBS B. E01 NBS C. E01 BS D. E01 BS Câu 5: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là . Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Ở thời điểm ban đầu, véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức từ thông tức thời qua khung dây có dạng A. NBScos(t ) B. BScos(t ) C. NBScos(t ) D. BScos(t ) Câu 6: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là . Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Ở thời điểm ban đầu, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức suất điện động tức thời e trong khung dây có dạng A. e NBScos(t ) B. e BScos(t ) C. e NBScos(t ) D. e BScos(t ) Câu 7: Một khung dây có đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì từ thông cực đại qua khung dây là 0; suất điện động cực đại trong khung dây là E0. Ở một thời điểm t, suất điện động tức thời trong khung dây là e; từ thông tức thời qua khung dây là . Hệ thức đúng là 2 A. E20 e2 2
2 B. 20 e2 2
2 C. E20 2 e 2
2 D. 20 2 e 2
Câu 8: Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là 1; khi suất điện động là e2 thì từ thông là 2. Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức A.
e12 e22 12 22
B.
e22 e12 12 22
C.
12 22 e22 e12
D.
12 22 e12 e22
215
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là A. 88,86 V B. 88858 V C. 12566 V D. 125,66 V Câu 10: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là: A. 60,2V. B. 37,6V. C. 42,6V. D. 26,7V. Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc vớiD. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11 6 (Wb) và 110 2 (V) . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây 12
bằng 11 2 (Wb) . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 6
A. 120Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz. Câu 12: Một khung dây điện phẳng hình vuông cạnh 10 cm, gồm 10 vòng dây, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B = 0,2 T và khung quay đều 3000 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1 Ω và của mạch ngoài là 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 1,256 A. B. 0,628 A. C. 6,280 A. D. 1,570 A. Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cost. Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là E E A. 0 cos(t ) B. E0 cos(t ) C. E0 cos(t ) D. 0 cos(t ) 2 2 2 2 Câu 14: Một khung dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung là 1/ (Wb). Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300 thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là: A. e 100cos(100t )V B. e 100cos(50t )V 3 6 C. e 100cos(100t )V D. e 100cos(50t )V 6 3 Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto quay với tốc độ n (vòng/phút); số cặp cực là p. Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính np A. f B. f = np C. f 60 n D. f = 60np 60 p Câu 17: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 18: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 1. C. 6. D. 4.
216
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều quay với vận tốc là n vòng/phút. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay với vận tốc 30 vòng/s. Máy phát thứ hai có 6 cặp cực, rôto của máy này phải quay bao nhiêu vòng trong 1 phút để tần số dòng điện của hai máy bằng nhau? A. 300 vòng/phút B. 600 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 1200 vòng/phút. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là A. 4. B. 5. C. 10. D. 6. 2. Động cơ điện ba pha Câu 21: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số của dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường quay tại tâm O và tần số quay của rotor. Kết luận nào sau đây là sai: A. f2> f3 B. f1 = f2 C. f3> f1 D. f1> f3 Câu 22: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường của một cuộn hướng từ trong ra ngoài và có giá trị cực đại dương thì từ trường của 2 cuộn dây còn lại có giá trị A. âm và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại B. dương và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại C. âm và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại D. dương và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng U thì sinh ra công suất cơ là PC. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là R và hệ số công suất của động cơ là cos. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là I. Công suất cơ được tính bằng biểu thức 2 2 2 1 A. Pc UIcos I R B. Pc I R UIcos C. Pc UIcos I R D. Pc (I2R UIcos ) 2 Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng U thì sinh ra công suất cơ là PC. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là R và hệ số công suất của động cơ là cos. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là I. Biết hiệu suất của động cơ H (tỉ số giữa công có ích và công tiêu thụ toàn phần) được tính bằng biểu thức A. H
IR 1 Ucos
B. H
IR 1 Ucos
C. H 1
IR Ucos
2 D. H UIcos I R
Câu 25: Một động cơ xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V. Công suất tỏa nhiệt quấn trên dây là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công có ích và công tiêu thụ toàn phần) bằng 91%. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ bằng A. 0,500A B. 0,045A C. 0,460 W D. 0,545 W Câu 26: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là A. 4,4 A. B. 2,5 A. C. 4 A. D. 1,8 A. Câu 27: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 1A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2 và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. 91%. B. 86%. C. 90%. D. 80%. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 28(ĐH 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là 217
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
A. e 48 sin(40t ) V 2
B. e 4,8 sin(4t ) V
D. e 4,8 sin(40t ) V 2 Câu 29(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc /3 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 30(CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 31(CĐ 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 32(CĐ 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 WB. B. 1,08 WB. C. 0,81 WB. D. 0,54 WB.
C. e 48 sin(4t ) V
2
Câu 33(ĐH 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là 2.10 cos(100t ) (Wb) . Biểu thức
4
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2sin(100t ) (V) B. e 2sin(100t ) (V) 4 4 C. e 2sin100t (V) D. e 2 sin100t (V) Câu 34(ĐH 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là của đoạn mạch AB là
3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng
B. 2R .
A. 2R 3 .
3
C. R 3 .
D. R . 3
Câu 35(CĐ 2010):Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5
A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 36(ĐH 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos(t ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng 218
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. B. C. 900. D. 1500. Câu 37(ĐH 2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/ (mWb). Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng. Câu 38(ĐH 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % Câu 39(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là pn A. B. n C. 60pn D.pn 60 60p Câu 40(ĐH 2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là: A. 1,2.10-3Wb B. 4,8.10-3Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10-3WB. Câu 41(ĐH 2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1; cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/phút hoặc n2=1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây : A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H Câu 42(CĐ 2013): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. 2 Câu 43(CĐ 2013): Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thong cực đại qua vòng dây là 0,004 WB. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 44(CĐ 2014): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B là A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. Câu 45(ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 46(THPTQG 2016): Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức là e 220 2 cos(100t 0,25) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220V. B. 110√2 V. C. 110 V. D. 220√2V. Câu 47(THPTQG 2016): Khi máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là A. 54 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 48 Hz Câu 48(THPTQG 2017): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có 3 suất điện động có giá trị e1 , e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 30V thì tích 450.
1800.
219
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020
e2 .e3 ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;300(V ) . GiĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa e1 lĂ A. 50 V. B. 40 V. C. 45 V. D. 35 V. Câu 49(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u ba pha Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trong ba cuáť&#x2122;n dây cᝧa phần ᝊng cĂł giĂĄ tráť&#x2039; el, e2 vĂ e3. áť&#x17E; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ e1 = 30 V thĂŹâ&#x201D;&#x201A;e2 ď&#x20AC; e3â&#x201D;&#x201A;= 30 V. GiĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa e1 lĂ C. 40,2 V. B. 51,9V. C. 34,6 V. D. 45,1 V. Câu 50(THPTQG 2017): Máť&#x2122;t khung dây dẍn phÄ&#x192;ng, dáşšt cĂł 200 vòng, máť&#x2014;i vòng cĂł diáť&#x2021;n tĂch 600 cm2. Khung dây quay Ä&#x2018;áť u quanh tr᝼c náşąm trong mạt pháşłng khung, trong máť&#x2122;t tᝍ trĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť u cĂł vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c quay vĂ cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n 4,5.10-2 T. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng e trong khung cĂł tần sáť&#x2018; 50 Hz. Cháť?n gáť&#x2018;c tháť?i gian lĂşc phĂĄp tuyáşżn cᝧa mạt pháşłng khung cĂšng hĆ°áť&#x203A;ng váť&#x203A;i vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ. Biáť&#x192;u thᝊc cᝧa e lĂ A. e = 119,9cos 100Ď&#x20AC;t (V). B. e =169,6cos(l00Ď&#x20AC;tď&#x20AC;Ď&#x20AC;/2) (V). C. e = 169,6cos 100Ď&#x20AC;t (V). D. e = 119,9cos(100Ď&#x20AC;t â&#x20AC;&#x201C; Ď&#x20AC;/2 ) (V). ď ° Câu 51(THPTQG 2017): Khi tᝍ thĂ´ng qua máť&#x2122;t khung dây dẍn cĂł biáť&#x192;u thᝊc ď &#x2020; ď&#x20AC;˝ ď &#x2020; 0 cos(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ) thĂŹ 2
2
trong khung dây xuẼt hiáť&#x2021;n máť&#x2122;t suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cảm ᝊng cĂł biáť&#x192;u thᝊc e ď&#x20AC;˝ E0 cos(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş ) e ď&#x20AC;˝ E0 cos(ď ˇt ď&#x20AC;Ť ď Ş ) . Biáşżt ď &#x2020; 0 , E0 vĂ Ď&#x2030; lĂ cĂĄc háşąng sáť&#x2018; dĆ°ĆĄng. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa ď Ş lĂ A. ď&#x20AC;
ď ° 2
rad
B. 0rad
C.
ď ° 2
rad
D. ď ° rad
Câu 52(THPTQG 2017): Hai mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u máť&#x2122;t pha A vĂ B (cĂł phần cảm lĂ rĂ´to) Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng áť&#x2022;n Ä&#x2018;áť&#x2039;nh, phĂĄt ra hai suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂł cĂšng tần sáť&#x2018; 60 Hz. Biáşżt phần cảm cᝧa mĂĄy A nhiáť u hĆĄn phần cảm cᝧa mĂĄy B 2 cạp cáťąc (2 cáťącbắc, 2 cáťąc nam) vĂ trong 1 giáť? sáť&#x2018; vòng quay cᝧa rĂ´to hai mĂĄy chĂŞnh láť&#x2021;ch nhau 18000 vòng. Sáť&#x2018; cạp cáťąc cᝧa mĂĄy A vĂ mĂĄy B lần lưᝣt lĂ A. 4 vĂ 2. B. 5 vĂ 3. C. 6 vĂ 4. D. 8 vĂ 6. Câu 53 (THPTQG 2018): MĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u ba pha hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng dáťąa trĂŞn hiáť&#x2021;n tưᝣng A. Ä&#x2018;iáť&#x2021;n - phĂĄt quang.
B. cảm ᝊng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ.
C. cáť&#x2122;ng hĆ°áť&#x;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n.
D. quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ngoĂ i.
Câu 54 (THPTQG 2018): SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng e = 100cos(100Ď&#x20AC;t + Ď&#x20AC;) (V) cĂł giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi lĂ A. 50 2 V
B. 100 2 V
C. 100 V .
D. 50 V .
Câu 55 (THPTQG 2018): SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂĄm ᝊng do máť&#x2122;t mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u máť&#x2122;t pha tấo ra cĂł biáť&#x192;u thᝊc e ď&#x20AC;˝ 110 2 cos100ď ° t (V ) (t tĂnh bắng s). Tần sáť&#x2018; gĂłc cᝧa suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y lĂ A. 100 rad/s
B. 50 rad/s.
C. 50Ď&#x20AC;rad/s.
D. 100Ď&#x20AC; rad/s
Câu 56 (TK 2019): Cuáť&#x2122;n sĆĄ cẼp vĂ cuáť&#x2122;n thᝊ cẼp cᝧa máť&#x2122;t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ tĆ°áť&#x;ng cĂł sáť&#x2018; vòng dây lần lưᝣt lĂ N1 vĂ N2. Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng U1 vĂ o hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n sĆĄ cẼp thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n thᝊ cẼp Ä&#x2018;áť&#x192; háť&#x; lĂ U2. Háť&#x2021; thᝊc Ä&#x2018;Ăşng lĂ đ?&#x2018;&#x2C6;1
đ?&#x2018; 2
A. đ?&#x2018;&#x2C6; = đ?&#x2018; . 2 1
đ?&#x2018;&#x2C6;1
B. đ?&#x2018; = đ?&#x2018;&#x2C6;2đ?&#x2018; 2. 1
C. đ?&#x2018;&#x2C6;1đ?&#x2018;&#x2C6;2 = đ?&#x2018; 1đ?&#x2018; 2.
đ?&#x2018;&#x2C6;1
đ?&#x2018; 1
D. đ?&#x2018;&#x2C6; = đ?&#x2018; . 2 2
Câu 57 (TK 2019): Ä?iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;ưᝣc truyáť n tᝍ nhĂ mĂĄy Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây tải Ä&#x2018;iáť&#x2021;n máť&#x2122;t pha. Ä?áť&#x192; giảm hao phĂ trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây ngĆ°áť?i ta tÄ&#x192;ng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp áť&#x; nĆĄi truyáť n Ä&#x2018;i báşąng mĂĄy tÄ&#x192;ng ĂĄp lĂ tĆ°áť&#x;ng cĂł táť&#x2030; sáť&#x2018; giᝯa sáť&#x2018; vòng dây cᝧa cuáť&#x2122;n thᝊ cẼp vĂ sáť&#x2018; vòng dây cᝧa cuáť&#x2122;n sĆĄ cẼp lĂ đ?&#x2018;&#x2DC;. Biáşżt cĂ´ng suẼt cᝧa nhĂ mĂĄy Ä&#x2018;iáť&#x2021;n khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cuáť&#x2122;n sĆĄ cẼp khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i, háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n báşąng 1. Khi k =10 thĂŹ cĂ´ng suẼt hao phĂ trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây báşąng 10% cĂ´ng suẼt nĆĄi tiĂŞu th᝼. Ä?áť&#x192; cĂ´ng suẼt hao phĂ trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây báşąng 5% cĂ´ng suẼt áť&#x; nĆĄi tiĂŞu th᝼ thĂŹ đ?&#x2018;&#x2DC; phải cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lĂ A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 58 (THPTQG 2019): SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng do máť&#x2122;t mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u máť&#x2122;t pha tấo ra cĂł biáť&#x192;u thᝊc đ?&#x2018;&#x2019; = 120 2cos100Ď&#x20AC;t (V). GiĂĄ tráť&#x2039; hiáť&#x2021;u d᝼ng cᝧa suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nĂ y báşąng A. 120 2 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 100đ?&#x153;&#x2039; V. 220
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 59 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t mĂĄy phĂĄt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u ba pha Ä&#x2018;ang hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng bĂŹnh thĆ°áť?ng. CĂĄc suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cảm ᝊng trong ba cuáť&#x2122;n dây cᝧa phần ᝊng tᝍng Ä&#x2018;Ă´i máť&#x2122;t láť&#x2021;ch pha nhau đ?&#x153;&#x2039; 2đ?&#x153;&#x2039; đ?&#x153;&#x2039; 2đ?&#x153;&#x2039; A. 4. B. 5 . C. 2. D. 3 . Câu 60 (THPTQG 2019): Khảo sĂĄt tháťąc nghiáť&#x2021;m máť&#x2122;t mĂĄy biáşżn ĂĄp cĂł cuáť&#x2122;n sĆĄ cẼp A vĂ cuáť&#x2122;n thᝊ cẼp B. Cuáť&#x2122;n A Ä&#x2018;ưᝣc náť&#x2018;i váť&#x203A;i mấng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i. Cuáť&#x2122;n B gáť&#x201C;m cĂĄc vòng dây quẼn cĂšng chiáť u, máť&#x2122;t sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn B Ä&#x2018;ưᝣc náť&#x2018;i ra cĂĄc cháť&#x2018;t m, n, p, q (nhĆ° hĂŹnh bĂŞn). Sáť&#x2018; cháť&#x2030; cᝧa vĂ´n káşż V cĂł giĂĄ tráť&#x2039; nháť? nhẼt khi khĂła K áť&#x; cháť&#x2018;t nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. Cháť&#x2018;t m. B. Cháť&#x2018;t n. C. Cháť&#x2018;t p. D. Cháť&#x2018;t q. Ä?Ă P Ă N 1A 15A 29A 43C 57B
2C 16A 30A 44C 58B
3B 17A 31B 45B 59D
4D 18D 32D 46D 60D
5A 19B 33B 47C
6C 20D 34B 48B
7D 21C 35B 49C
8B 22A 36B 50B
9A 23A 37C 51B
10D 24C 38D 52C
11D 25A 39D 53B
12A 26B 40C 54C
13D 27D 41C 55D
14C 28B 42A 56D
=============HáşžT============= TĂŹm giẼy NgĆ°áť?i cháť&#x2030; huy Ä&#x2018;áť&#x192; Ă˝ thẼy gần Ä&#x2018;ây máť&#x2122;t chiáşżn sÄŠ cĂł hĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng khĂ´ng bĂŹnh thĆ°áť?ng: Tha thẊn nhạt nhᝯng mảnh giẼy trĂŞn bĂŁi táşp lĂŞn xem ráť&#x201C;i lẊm bẊm: â&#x20AC;&#x153;KhĂ´ng phải táť? nĂ y, khĂ´ng phải táť? nĂ y...â&#x20AC;?, ráť&#x201C;i vᝊt tráť&#x; váť cháť&#x2014; cĹŠ. Nghi lĂ ngĆ°áť?i lĂnh báť&#x2039; báť&#x2021;nh tâm thần, cháť&#x2030; huy liáť n cho anh Ä&#x2018;i khĂĄm áť&#x; bĂĄc sÄŠ thần kinh. BĂĄc sÄŠ khĂĄm thẼy anh lĂnh báť&#x2039; báť&#x2021;nh thần kinh liáť n cẼp giẼy kiáşżn ngháť&#x2039; Ä&#x2018;ưᝣc thoĂĄi ngĹŠ. Cầm táť? giẼy kiáşżn ngháť&#x2039; trong tay, anh lĂnh tĆ°ĆĄi cĆ°áť?i hĂŠt láť&#x203A;n: â&#x20AC;&#x153;Ä?Ăşng lĂ táť? nĂ y ráť&#x201C;i, Ä&#x2018;Ăşng lĂ táť? giẼy nĂ y ráť&#x201C;iâ&#x20AC;?.
221
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
222
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn gồm 2 và 3 ánh sáng đơn sắc Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn là ánh sáng trắng Chuyên đề 5: Các loại quang phổ Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ
Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng Câu 1:Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị phản xạ toàn phần. C. bị thay đổi tần số. D. bị tán sắc Câu 2:Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng A. nhiễu xạ B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa D. truyền thẳng ánh sáng Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 4: Chọn phát biểu sai A. Ánh sáng trắng là tập hợp các bức xạ điện từ có bước sóng từ 380nm đến 760nm khi truyền trong chân không. B. Khi đi qua lăng kính, ánh sáng trắng thì bị tán sắC. C. Ánh sáng trắng là tập hợp dải màu liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng không thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. Câu 5: Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng: A. khi truyền từ không khí vào nước dưới một góc xiên thì bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại. C. có một bước sóng xác định. D. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 223
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 6: Một tấm gỗ tròn được chia thành 7 phần mỗi phần là một hình viên phân, trên mỗi phần ta sơn một trong 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Khi tấm gỗ quay đủ nhanh quanh trục đi qua tâm và vuông góc với tấm gỗ, ta sẽ thấy tấm gỗ A. có màu trắng B. vẫn có đủ 7 màu C. có màu vàng D. có màu đỏ Câu 7: Chọn phát biểu sai A. Ánh sáng đơn sắc có màu không đổi trong mọi môi trường B. Ánh sáng đơn sắc có tần số không đổi C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng không đổi D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính Câu 8: Cho các màu đơn sắc: đỏ, vàng, cam, lục. Sắp xếp theo chiều tần số tăng dần: A. đỏ, vàng, cam, lục B. đỏ, cam, vàng, lục C. lục, vàng, cam, đỏ D. lục, cam, vàng, đỏ Câu 9: Cho các màu đơn sắc: vàng, cam, lam, tím. Sắp xếp theo chiều bước sóng tăng dần: A. vàng, cam, lam, tím B. tím, lam, cam, vàng C. cam, vàng, lam, tím D. tím, lam, vàng, cam Câu 10: Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là A. 0,60 nm. B. 0,60 mm. C. 0,60 μm. D. 60 nm. Câu 11: Trong chân không, bước sóng màu đỏ của heli là 0,706µm. Tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s. Tần số của bức xạ này gần nhất với giá trị A. 4,25.1014 Hz B. 4,25.108 Hz C. 0,24.1014 Hz D. 0,24.108 Hz 14 Câu 12: Tần số của ánh sáng đơn màu lam là 6.10 Hz. Tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s. Trong chân không, bước sóng màu đơn sắc này là A. 0,5 nm B. 0,6 nm C. 500 nm D. 600 nm Câu 13: Chiếu tia sáng màu vàng có bước sóng 0,6µm từ không khí vào nước. Kết luận nào sau đây là đúng A. Tia sáng vẫn màu vàng, bước sóng giảm B. Tia sáng vẫn màu vàng, bước sóng tăng C. Tia sáng có màu cam, bước sóng tăng D. Tia sáng màu lục, bước sóng giảm Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,3 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu lam và tần số f. B. màu lục và tần số 1,3f. C. màu lam và tần số 1,3f. D. màu lục và tần số f. Câu 15: Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng ’. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. v = c/n; ’ = /n B. v =nc; ’ = /n C. v = c/n; ’ = n D. v =nc; ’ = n Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 17: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc A. giảm khi tần số ánh sáng tăng. B. tăng khi tần số ánh sáng tăng C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm D. không thay đổi theo tần số ánh sáng Câu 18: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có giá trị A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím B. khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C. khác nhau, đối với ánh sáng có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn D. khác nhau, đối với ánh sáng có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn Câu 19: Gọi chiết suất của một môi trường đối với các anh sáng đơn sắc: vàng, cam, lục lần lượt là nv; nc; nl. Kết luận đúng là A. nv> nc > nl. B. nv = nc = nl. C. nc < nv< nl. D. nc > nv> nl. Câu 20: Cho các đại lượng: (1) chu kì (2) bước sóng (3) màu sắc (4) tốc độ lan truyền. Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào kể trên của ánh sáng sẽ thay đổi A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (4) 224
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 21: Một chùm ánh sáng Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước và tạo ở đáy bể một vệt sáng: A. có màu trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. C. không có màu với mọi góc tới. D. có nhiều màu, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. Câu 22: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm sáng hẹp song song gồm 2 ánh sáng đơn sắc: màu lam và màu cam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu lam và màu cam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu lam lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu cam. B. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu lam và màu cam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. C. vẫn là chùm tia sáng hẹp song song D. chỉ là chùm tia sáng màu lam, còn chùm tia màu cam bị phản xạ toàn phần. Câu 23: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,5. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm. B. lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. C. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. D. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 500 nm. Câu 24: Một chùm sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,4 µm. Biết chiết suất của thủy tinh là n = 1,5. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Phát biểu nào sau đây về chùm sáng này là không đúng: A. Chùm sáng này có màu tím B. Chùm sáng này có màu vàng C. Tần số của chùm sáng này là 5.1014Hz D. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh là 2.108 m/s ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 25(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 26(ĐH 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 27(ĐH 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 28(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. 225
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 5.1014
D. vẫn bằng Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm. Câu 29(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 30(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 31(ĐH 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 32(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 33(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 34(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = rđ. B. rt< r < rđ. C. rđ< r < rt. D. rt< rđ< r . Câu 35(CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 36(ĐH 2013):Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ. Câu 37(CĐ 2013): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 38(CĐ 2013): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38µm đến 0,76µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz 14 14 C. từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz Câu 39(CĐ 2014): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng 226
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 40(ĐH 2014): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm B. 546 µm C. 546 pm D. 546 nm Câu 41(ĐH 2014): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ< nv< nt B. nv>nđ> nt C. nđ>nt> nv D. nt>nđ> nv Câu 42(ĐH 2014): Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 43(ĐH 2015): Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc Câu 44(THPTQG 2016): Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 700 nm B. 650 nm C. 500 nm D. 600 nm Câu 45(THPTQG 2017): Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 46(THPTQG 2017): Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 47(THPTQG 2017): Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 48(THPTQG 2017): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 49 (THPTQG 2018): Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 50 (THPTQG 2018): Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. vàng.
B. lục.
C. tím.
D. cam.
Câu 51 (THPTQG 2019): Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng tím B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng lục D. Ánh sáng lam ĐÁP ÁN 1D 15A 29A 43D
2B 16C 30B 44C
3D 17B 31B 45B
4D 18D 32A 46C
5C 19C 33C 47C
6A 20B 34B 48B
7C 21B 35C 49D
8B 22B 36D 50D
9D 23C 37B 51B
10C 24A 38A
11A 25D 39A
12C 26C 40D
13A 27C 41A
==========HẾT========== 227
14D 28C 42C
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc Câu 1:Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng có thể bị tán sắc Câu 2:Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắC. B. kết hợp. C. cùng màu sắC. D. cùng cường độ. Câu 3: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải A. cùng biên độ và cùng pha. B. cùng biên độ và ngược pha. C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4:Tìm kết luận sai. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: A. vị trí trên màn mà hai sóng tới gặp nhau và tăng cường lẫn nhau gọi là vân sáng B. vị trí trên màn mà hai sóng tới gặp nhau và triệt tiêu lẫn nhau gọi là vân tối C. vân trung tâm là vân sáng D. vân trung tâm là vân tối Câu 5:Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng, tại vị trí vân tối thì A. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn: d2 d1 (2k 1) với k Z 2 B. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn (2k 1) với k Z 2 C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn d2 d1 (2k 1) với k Z D. Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau Câu 7: Tìm phát biểu sai về xác định vị trí vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng: ax A. Hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 dến A là d2 d1 D
D a 1 D C. Tại các vân tối: d2 d1 k suy ra vị trí vân tối thứ k trên màn M là x k (k ) 2 2 a (k = 1,2,…) D. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lớn hơn khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp Câu 8:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng A. 3,6μm B. 2,4μm. C. 1,2μm D. 4,8μm Câu 9:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
B. Tại các vân sáng: d2 d1 k (k = 0, 1, 2,…) suy ra vị trí vân sáng bậc k là x k k
228
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 10: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 tới điểm M nằm trên màn là 60m. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng khôngthể có giá trị nào dưới đây ? A. 5 µm B. 6 µm C. 4 µm D. 7 µm Câu 11: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 = 750 nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu kháC. C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắC. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là ax 2ax ax 2ax A. d22 d12 . B. d22 d12 . C. d2 d1 D. d2 d1 . D D D D Câu 13: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 1mm và cách đều màn E một khoảng D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm. Hiệu đường đi từ hai khe đến điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm là A. 7,5μm B. 15μm. C. 30μm. D. 1,5μm. Câu 14:Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân: A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp. B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp. C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng. D. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, nguồn sáng S có bước sóng ; khoảng cách giữa hai khe là a; các khe cách màn 1 khoảng d. Khoảng vân i trên mà được xác định bằng biểu thức aD D a A. i B. i C. i D. i a aD D Câu 16:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 17:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a, các khe cách màn 1 khoảng d. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng và màu tím. Chọn phát biểu sai: A. Khi D tăng thì khoảng vân ứng với bức xạ màu tím tăng B. Khi a giảm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau ứng với bức xạ màu vàng tăng C. Khi a hoặc D thay đổi thì vị trí vân sáng của 2 bức xạ vàng và tím sẽ thay đổi D. Khoảng vân ứng với bức xạ màu vàng bé hơn khoảng vân ứng với bức xạ màu tím Câu 18: Hiện tượng giao thoa ứng dụng trong việc: A. đo chính xác bước sóng ánh sáng B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại C. xác định độ sâu của biển D. siêu âm trong y học Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức D 1 D A. x k k với (k = 1, 2,…) B. x k (k ) với (k = 1, 2,…) a 2 a 229
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D D C. x k (2k 1) với (k = 1, 2,…) D. x k (2k 1) với (k = 1, 2,…) a a Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ k được tính bằng công thức D 1 D A. x k k với (k = 0, 1, 2,…) B. x k (k ) với (k = 0, 1, 2,…) a 2 2a 1 D 1 D C. x k (k ) ( k = 1,2,3,…) D. x k (k ) với (k = 0, 1, 2,…) 2 a 2 a Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 600nm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân là A. 6 mm B. 3 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm Câu 22:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,5µm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 1 mm B. 0,5 mm C. 5 mm D. 10 mm Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là A. 5 mm B. 6 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm Câu 24: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A.λ' = 0,65μm. B.λ' = 0,6μm. C.λ' = 0,4μm. D.λ' = 0,5μm. Câu 25:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là: A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm. Câu 26: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu hai khe Y - âng cách nhau 1,2 mm thì khoảng vân là i = 1,21 mm. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm đi 0,1 mm thì khoảng vân sẽ A. giảm đi 0,11 mm. B. giảm đi 0,01 mm. C. tăng thêm 0,11 mm D. tăng thêm 0,01mm. Câu 27: Thực hiện giao thoa khe Young. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x là vân tối thứ 5, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2x là vân A. tối thứ 9 B. tối thứ 10 C. sáng bậc 10 D. sáng bậc 9 Câu 28: Thực hiện giao thoa khe Young. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x là vân tối thứ 3, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3x là vân A. tối thứ 8 B. sáng bậc 8 C. tối thứ 9 D. sáng bậc 9 Câu 29: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau 2mm và cách đều màn một khoảng 3m. Bước sóng của nguồn là 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân A. sáng thứ 3 B. tối thứ 3 C. tối thứ 4 D. sáng thứ 4 Câu 30: Trong thí nghiệm Young, quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân A. sáng thứ 3 B. tối thứ 3 C. tối thứ 4 D. sáng thứ 4 Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc với bước sóng ; khoảng cách giữa hai khe sáng là a; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 2 là D D 4D D A. B. C. D. 3 a 2a a 2a Câu 32:Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là 10mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 6 và vân sáng bậc 3 là A. 18 mm B. 22,5 mm C. 6 mm D. 7,5 mm Câu 33:Trong thí nghiệm Young, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm 12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là 230
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 4,25 mm B. 3,54 mm C. 4,5 mm D. 3,75 mm Câu 34:Trong giao thoa với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của nguồn là. A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm. * Dịch chuyển màn Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 600 nm. B. 400 nm. C. 540 nm. D. 500 nm Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D1 là : D2
2k k 2k 1 2k 1 B. C. D. 2k 1 2k 1 2k k Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa thêm 20 cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ màn quan sát tới 2 khe trước khi dịch chuyển là: A. 2,2 m B. 1,8 m C. 2 m D. 1,6 m Câu 38: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn bức xạ đơn sắC. Điểm M trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân A. tối thứ 4 B. tối thứ 3 C. sáng bậc 3 D. sáng bậc 4 Câu 39: Thực hiện giao thoa khe Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 5 lần Câu 40: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm Câu 41: Thực hiện giao thoa khe Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1,2m thì điểm M chuyển thành vân sáng A. 4 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 42: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa mặt phẳng màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D. Tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 7. Cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát tiến về mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D/3. Lần cuối cùng điểm M chuyển thành vân sáng thì màn cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 7 7 2 3 A. B. D C. D D. D D 10 8 3 8
A.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm 231
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . * Giao thoa trong môi trường chiết suất n Câu 44: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía là 7mm. Khoảng vân là: A. 2 mm B. 2,5 mm C. 2,67 mm D. 1,5 mm Câu 45: Thực hiện thí nghiệm Young trong chân không thì tại M trên màn là vân tối thứ 13. Nếu thực hiện thí nghiệm này trong môi trường có chiết suất n = 1,12 thì tại M ta quan sát thấy vân A. tối thứ 15 B. sáng bậc 14 C. vân sáng bậc 11 D. vân tối thứ 12 Câu 46: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7m và trong chất lỏng trong suốt là 0,56m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là: A. 1,25.
B. 1,5.
C. 2
D.
3
Câu 47: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 khe hẹp S1và S2 được thực hiện trong không khí và trong chất lỏng có chiết suất n. Để vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là A. n = 1,5. B. n = 1,4. C. n = 1,3. D. n = 1,6. Câu 48:Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC. Khoảng vân đo được trên màn là i. Nếu tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất n =4/3, để khoảng vân vẫn là i thì người ta phải tăng thêm khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 0,4 m. Khoảng cách từ hai khe đến màn lúc đầu là A. 1,6 m. B. 1.2 m. C. 3 m. D. 2,4 m. * Số vân sáng, tối Câu 50:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân là i, vùng giao thoa trên màn rộng một đoạn L (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng trên màn là ns tính bằng biểu thức A. ns L 1 B. ns 2 L 1 C. ns 2 L 0,5 D. ns L 0,5 i 2i 2i i Câu 51:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân là i, vùng giao thoa trên màn rộng một đoạn L (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân tối trên màn là nt được tính bằng biểu thức A. n t L 1 B. n t 2 L 1 C. n t 2 L 0,5 D. n t L 0,5 i 2i 2i i Câu 52: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Số vân tối, vân sáng trên miền giao thoa lần lượt là: A. 14; 13 B. 12; 11 C. 12 ; 13 D. 10; 11 Câu 53: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là A. 41 B. 43 C. 81 D. 83 Câu 54:Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? 232
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 55: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng có S1S2 = 1mm; khoảng cách D = 2m; λ = 0,5m, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng ngoài cùng là OM = 7mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trong đoạn OM (kể cả 2 điểm O và M) là A. 7 v.sáng; 8 v.tối B. 8 v.sáng; 7 v.tối C. 3 v.sáng; 4 v.tối D. 4 v.sáng; 3 v.tối Câu 56: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0,6μm . Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cách nhau 6mm nằm cùng một phía so với vân trung tâm, điểm M cách vân trung tâm 2mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 57:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6µmthì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48µmthì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 33 B. 25 C. 21 D. 17 Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng, khi dùng 1 thì trên đoạn MN trong vùng giao thoa đếm được 10 vân tối, biết tại M và N là hai vân sáng bậc lẻ. Thay 1 bởi 2 = 21 thì trên đoạn MN quan sát được bao nhiêu vân sáng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 59(CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 60(ĐH 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 61(CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắC. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 62(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 63(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 64(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 65(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 233
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 66(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 67(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 68(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắC. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vs và 2 vt. B. 3 vs và 2 vt C. 2 vs và 3 vt D. 2 vs và 1 vt Câu 69(ĐH 2011):Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 70(ĐH 2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m Câu 71(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 µm B. 0,50 µm C. 0,45 µm D. 0,55 µm Câu 72(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A. 0,25. B. . C. 0,5. D. 2. Câu 73(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 74(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 75(CĐ 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 µm. B. 0,45 µm. C. 0,6 µm. D. 0,75 µm. Câu 76(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi. 234
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 77(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm Câu 78(ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng bằng: A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,7 µm D. 0,4 µm Câu 79(CĐ 2013): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 80(CĐ 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 6 mm. Câu 81(CĐ 2014): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i B. 3i C. 5i D. 4i Câu 82(CĐ 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng? a aD i ia A. i B. i C. D. D aD D Câu 83(ĐH 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm Câu 84(THPTQG 2016): Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm B. là sóng dọc C. có tính chất hạt D. có tính chất sóng Câu 85(THPTQG 2016): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là A. 2 mm B. 3 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm Câu 86(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2. Câu 87(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 88(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên 235
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 các điều kiện kháC. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,6 mm. B. 1,6 mm. C. 1,2 mm, D. 0,9 mm. Câu 89(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân. Câu 90 (THPTQG 2018): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắC. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. Câu 91 (THPTQG 2018): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 92 (THPTQG 2018): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồnsáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D.1,8 m Câu 93 (TK 2019): Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. ĐÁP ÁN 1A 15B 29D 43C 57C 71A 85A
2B 16A 30C 44A 58A 72C 86A
3D 17D 31D 45B 59A 73C 87B
4D 18A 32B 46A 60C 74D 88D
5B 19A 33D 47D 61D 75A 89C
6A 20C 34C 48D 62C 76A 90D
7D 21C 35A 49B 63C 77C 91D
8B 22B 36C 50B 64D 78A 92B
9C 23A 37B 51C 65C 79A 93B
10D 24D 38C 52A 66C 80D
11D 25C 39D 53C 67D 81D
12C 26C 40A 54C 68A 82D
13A 27D 41A 55B 69A 83B
14D 28A 42A 56D 70D 84D
===============HẾT=============== Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn có 2 hoặc 3 ánh sáng đơn sắc
1. Giao thao với nguồn có hai ánh sáng đơn sắc Câu 1: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc 1, 2. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 6 của 2. Biểu thức nào sau đây là đúng A. λ1 2 B. λ1 3 C. λ1 3 D. λ1 5 λ2
3
λ2
2
λ2
5
λ2
3
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc 1, 2. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2 của 1 trùng với vân tối thứ 3 của 2. Biểu thức nào sau đây là đúng A. 51 = 42 B. 21 = 32 C. 31 = 22 D. 41 = 52 236
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 3: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc 1, 2. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 3 của 1 trùng với vân tối thứ 4 của 2. Hệ thức đúng là A. λ1 4 B. λ1 6 C. λ1 3 D. λ1 7 λ2
3
λ2
7
λ2
4
λ2
6
Câu 4: Tìm kết luận sai: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 400nm và 500nm. Trên màn quan sát thấy A. có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau B. có những vị trí vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia C. có những vị trí vân tối của hai bức xạ trùng nhau D. trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 7 vân sáng đơn sắc Câu 5:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Khoảngcách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 6 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 3,6 mm Câu 6: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Gọi n là số nguyên. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là A. x = 4n (mm) B. x = 5n (mm) C. x = 2n (mm) D. x = 3n (mm) Câu 7:Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất tại đó có hai vân tối của hai bức xạ trên cách vân trung tâm một đoạn bằng: A. 3,375 mm B. 6,75 mm C. 4,375 mm D. 3,2 mm Câu 8:Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Đoạn MN rộng A. 4,375 mm B. 3,375 mm C. 6,75 mm D. 3,2 mm Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S có hai bức xạ đơn sắC. Khoảng vân ứng với hai bức xạ lần lượt là 0,54mm và 0,63mm. Vị trí mà tại đó vân sáng của một trong hai bức xạ trùng với vân tối của bức xạ còn lại cách vân trung tâm một khoảng ngắn nhất là A. 1,89mm B. 3,78mm C. 3,24mm D. 1,62mm Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng đồng thời với hai bức xạ đơn sắc gồm một bức xạ đơn sắc màu lục có bước sóng 560 nm và một bức xạ màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng 600nm đến 750nm. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu đỏ. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là A. 640 nm. B. 700 nm. C. 750 nm. D. 660 nm. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc gồm bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là A. 670 nm. B. 720 nm. C. 650 nm. D. 700 nm. Câu 12:Trong thí nghiệm Young về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,66m và λ2 mà 0,46m<λ2< 0,54m. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Bậc k của vân sáng này và độ lớn của λ2 là: A.λ2 = 0,480m; k2 = 3 B. λ2 = 0,520m; k2 = 4 C. λ2 = 0,495m; k2 = 3 D. λ2 = 0,495m; k2 = 4 Câu 13:Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4λ1/3. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,48μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,64μm. 237
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 14: Thực hiện thí nghiệm giao thoa kheo Y-âng với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn lần lượt là 0,84mm và 0,96mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng đơn sắc là A. 0,12mm B. 6,72mm C. 0,06mm D. 3,36mm * Số vân sáng, vân tối Câu 15:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có hai bức xạ 1 và 2. khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau cùng màu với vân trung tâm là itr; vùng giao thoa trên màn rộng một đoạn L (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng trên màn cùng màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là ntr tính bằng biểu thức L L L L A. n tr 1 B. n tr 2 C. n tr 2 D. n tr 0,5 0,5 1 itr 2itr 2itr itr Câu 16:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có hai bức xạ 1 và 2. Trong vùng giao thoa trên màn, số vân sáng trên màn cùng màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là ntr; số vân sáng của bức xạ 1 là n1; số vân sáng của bức xạ 1 là n2. Số vân sáng có màu của bức xạ 1 quan sát được trên màn là ns1 được tính bằng biểu thức A. ns1 n1 n2 n tr B. ns1 n1 n2 2n tr C. ns1 n1 2n tr D. ns1 n1 n tr Câu 17:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có hai bức xạ 1 và 2. Trong vùng giao thoa trên màn, số vân sáng trên màn cùng màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là ntr; số vân sáng của bức xạ 1 là n1; số vân sáng của bức xạ 1 là n2. Số vân sáng có màu của bức xạ 2 quan sát được trên màn là ns2 được tính bằng biểu thức A. ns2 n1 n2 n tr B. ns2 n1 n2 2n tr C. ns2 n2 2n tr D. ns2 n2 n tr Câu 18:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có hai bức xạ 1 và 2. Trong vùng giao thoa trên màn, số vân sáng trên màn cùng màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là ntr; số vân sáng của bức xạ 1 là n1; số vân sáng của bức xạ 1 là n2. Tổng số vân sáng quan sát được trên màn là ns được tính bằng biểu thức A. ns n1 n2 n tr B. ns n1 n2 2n tr C. ns n1 n2 2n tr D. ns n1 n2 n tr Câu 19:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có hai bức xạ 1 và 2. Trong vùng giao thoa trên màn, số vân sáng trên màn cùng màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là ntr; số vân sáng của bức xạ 1 là n1; số vân sáng của bức xạ 1 là n2. Tổng số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn là nds được tính bằng biểu thức A. nds n1 n2 n tr B. nds n1 n2 2n tr C. nds n1 n2 2n tr D. nds n1 n2 n tr Câu 20:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D = 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5 m thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1 mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có 2 thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng 1. Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát được là: A. 9 B. 11 C. 5 D. 7 Câu 21: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (không kể vân trung tâm) là A. 5 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 23: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=2m, bề 238
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=20mm. Số vân sáng quan sát được trong vùng giao thoa là A. 66 B. 84 C. 42 D. 33 Câu 24: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =0,5µm; 2=0,6µm. Biết hai khe hẹp cách nhau 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của1là A. 24 B. 28 C. 26 D. 31 Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =0,5µm; 2=0,6µm. Biết hai khe hẹp cách nhau 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 10 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 2 là A. 14 B. 17 C. 35 D. 20 Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ màu lam 1 = 0,48 m và màu vàng 2 = 0,64 m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 10 mm. Số vân sáng có màu vàng quan sát được trên miền giao thoa là A. 10 B. 8 C. 16 D. 14 Câu 27: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 Câu 28:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 18 mm. Số vân sáng quan sát được trên khoảng giữa MN là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 29: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5m và 2= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1: A. 15 B. 7 C. 14 D. 9 Câu 30: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,45μm. B. 0,4μm C. 0,72μm D. 0,54μm Câu 31: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có khoảng vân giao thoa i1 = 0,3cm và i2chưa biết. Trên một khoảng rộng L = 24 mm trên màn quan sát đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân i2 là A. 0,24 cm. B. 0,6 cm. C. 0,36 cm. D. 0,48 cm. Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,640m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 3 vân sáng khác nữA. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 9 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0,427m . B. 0,478m . C. 0,450m D. 0,624m 2. Giao thao với nguồn có ba ánh sáng đơn sắc 239
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím. C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng là 1=0,4µm; 2=0,56µm; 3=0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 5 B. 8 C. 26 D. 31 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1=0,4µm; 2=0,5µm; 3=0,6µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là: A. 34 B. 21 C. 27 D. 20 Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu dùng đồng thời hai bức xạ 1 0,4µm và 2 0,6µm thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất là i12. Nếu dùng đồng thời ba bức xạ 1; 2 và 3 = 0,5µm thì trên màn quan sát được vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất cách nó A. 4i12 B. 3i12 C. 2i12 D. 5i12 Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,70μm. B. 0,68μm. C. 0,64μm. D. 0,72μm. Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1=0,56µm và 2 với 0,67 µm <2< 0,74 µm thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3 với 3 = 72/12. Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B.23 C.21 D.19. Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát sáng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm; λ2 = 0,48μm; λ3 = 0,64μm. Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu với vân trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là A. 1,60mm B. 1,28mm C. 0,96mm D. 0,80mm ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 40(CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 41(ĐH 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. 240
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 42(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 43(ĐH 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 44(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 45(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Tỉ số 1 bằng 2
6 2 5 3 B. C. D. 5 3 6 2 Câu 46(ĐH 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. Câu 47(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng 5 đơn sắc có bước sóng 2 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN 3 lúc này là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 48(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 3 vân sáng 1 và 4vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4vân sáng 2. C. 4 vân sáng 1 và 5vân sáng 2. D. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. Câu 49(ĐH 2015):Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 4. B. 7 C. 5 D. 6 Câu 50(THPTQG 2016): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4m ; 0,5m và 0,6m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 34 B. 20 C. 27 D. 14 Câu 51(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A.
241
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 52 (TK 2019): Tiáşżn hĂ nh thĂ nghiáť&#x2021;m Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť&#x201C;n sĂĄng phĂĄt ra Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i hai ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng đ?&#x153;&#x2020;1 vĂ đ?&#x153;&#x2020;2. TrĂŞn mĂ n, trong khoảng giᝯa hai váť&#x2039; trĂ cĂł vân sĂĄng trĂšng nhau liĂŞn tiáşżp cĂł tẼt cả đ?&#x2018; váť&#x2039; trĂ mĂ áť&#x; máť&#x2014;i váť&#x2039; trĂ Ä&#x2018;Ăł cĂł máť&#x2122;t bᝊc xấ cho vân sĂĄng. Biáşżt đ?&#x153;&#x2020;1 vĂ đ?&#x153;&#x2020;2 cĂł giĂĄ tráť&#x2039; náşąm trong khoảng tᝍ 400 nm Ä&#x2018;áşżn 750 nm. đ?&#x2018; khĂ´ng tháť&#x192; nháşn giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 53 (THPTQG 2019): Tiáşżn hĂ nh thĂ nghiáť&#x2021;m Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť&#x201C;n sĂĄng phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng đ?&#x153;&#x2020; (380 nm < đ?&#x153;&#x2020; < 760 nm). Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa hai khe Ä&#x2018;áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 1 m. TrĂŞn mĂ n, hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A vĂ B lĂ váť&#x2039; trĂ hai vân sĂĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i xᝊng váť&#x203A;i nhau qua vân trung tâm, C cĹŠng lĂ váť&#x2039; trĂ vân sĂĄng. Biáşżt A, B, C cĂšng náşąm trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i cĂĄc vân giao thoa, AB = 6,6 mm vĂ BC = 4,4 mm, GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa đ?&#x153;&#x2020; báşąng A. 550 nm. B. 450 nm. C. 750 nm. D. 650 nm. Câu 54 (THPTQG 2019): Trong thĂ nghiáť&#x2021;m Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä&#x2018;ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng gáť&#x201C;m hai thĂ nh phần Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng đ?&#x153;&#x2020;1= 549 nm vĂ đ?&#x153;&#x2020;2 (390 nm < đ?&#x153;&#x2020;2 < 750 nm). TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt thu Ä&#x2018;ưᝣc cĂĄc vấch sĂĄng lĂ cĂĄc vân sĂĄng cᝧa hai bᝊc xấ trĂŞn (hai vân sĂĄng trĂšng nhau cĹŠng lĂ máť&#x2122;t vấch sĂĄng). TrĂŞn mĂ n, xĂŠt 4 vân sĂĄng liĂŞn tiáşżp theo thᝊ táťą lĂ M, N, P,Q. Khoảng cĂĄch giᝯa M vĂ N, giᝯa N vĂ P, giᝯa P vĂ Q lần lưᝣt lĂ 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa đ?&#x153;&#x2020;2 gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. 391 nm. B. 748 nm. C. 731 nm. D. 398 nm. Ä?Ă P Ă N 1B 15B 29A 43D
2D 16D 30B 44D
3D 17D 31A 45C
4C 18A 32A 46A
5B 19B 33B 47C
6D 20C 34B 48D
7A 21B 35D 49A
8C 22B 36D 50B
9A 23D 37D 51A
10A 24C 38C 52C
11B 25A 39C 53A
12D 26A 40B 54D
13B 27A 41C
14A 28C 42C
ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 4: Giao thoa váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n lĂ ĂĄnh sĂĄng trắng Câu 1: DĆ°áť&#x203A;i ĂĄnh nắng mạt tráť?i ráť?i vĂ o, mĂ ng dầu trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c thĆ°áť?ng cĂł mĂ u sắc sạc sᝥ lĂ do hiáť&#x2021;n tưᝣng: A. giao thoa. B. nhiáť&#x2026;u xấ. C. tĂĄn sắC. D. khĂşc xấ. Câu 2: Cháť?n hiáť&#x2021;n tưᝣng liĂŞn quan Ä&#x2018;áşżn hiáť&#x2021;n tưᝣng giao thoa ĂĄnh sĂĄng: A. MĂ u sắc cᝧa ĂĄnh sĂĄng trắng sau khi chiáşżu qua lÄ&#x192;ng kĂnh. B. MĂ u sắc sạc sᝥ cᝧa bong bĂłng xĂ phòng. C. BĂłng Ä&#x2018;èn trĂŞn táť? giẼy khi dĂšng máť&#x2122;t chiáşżc thĆ°áť&#x203A;c nháťąa chắn chĂšm tia sĂĄng chiáşżu táť&#x203A;i. D. Váť&#x2021;t sĂĄng trĂŞn tĆ°áť?ng khi chiáşżu ĂĄnh sĂĄng tᝍ Ä&#x2018;èn pin. Câu 3: Tháťąc hiáť&#x2021;n giao thoa váť&#x203A;i ĂĄnh sĂĄng trắng, trĂŞn mĂ n quan sĂĄt thu Ä&#x2018;ưᝣc hĂŹnh ảnh nhĆ° tháşż nĂ o? A. Vân trung tâm lĂ vân sĂĄng trắng, hai bĂŞn cĂł nhᝯng dải mĂ u nhĆ° cầu váť&#x201C;ng. B. Máť&#x2122;t dải mĂ u biáşżn thiĂŞn liĂŞn t᝼c tᝍ Ä&#x2018;áť? Ä&#x2018;áşżn tĂm. C. CĂĄc vấch mĂ u khĂĄc nhau riĂŞng biáť&#x2021;t hiáť&#x2021;n trĂŞn máť&#x2122;t náť n táť&#x2018;i. D. KhĂ´ng cĂł cĂĄc vân mĂ u trĂŞn mĂ n. Câu 4: Cháť?n câu Ä&#x2018;Ăşng. Náşżu lĂ m thĂ nghiáť&#x2021;m I-âng váť&#x203A;i ĂĄnh sĂĄng trắng thĂŹ: A. Cháť&#x2030; quan sĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc vĂ i vân báşc thẼp cĂł mĂ u sắc, trᝍ vân chĂnh giᝯa vẍn cĂł mĂ u trắng. B. HoĂ n toĂ n khĂ´ng quan sĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc vân. C. Vẍn quan sĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc vân, gáť&#x201C;m vân sĂĄng vĂ táť&#x2018;i xen káş˝ Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ạn. D. Cháť&#x2030; thẼy cĂĄc vân sĂĄng cĂł mĂ u sắc mĂ khĂ´ng thẼy vân táť&#x2018;i nĂ o. Câu 5: Trong thĂ nghiáť&#x2021;m Iâng, hai khe Ä&#x2018;ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng trắng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng tᝍ 0,4Îźm (tĂm) Ä&#x2018;áşżn 0,75Îźm (Ä&#x2018;áť?). Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 0,3mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä&#x2018;áşżn mĂ n lĂ 2m. Khoảng cĂĄch giᝯa vân sĂĄng báşc 2 mĂ u Ä&#x2018;áť? vĂ vân sĂĄng báşc 1 mĂ u tĂm áť&#x; cĂšng máť&#x2122;t bĂŞn so váť&#x203A;i vân trung tâm Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh A. Î&#x201D;x = 11mm. B. Î&#x201D;x = 7mm. C. Î&#x201D;x = 9mm. D. Î&#x201D;x = 13mm. 242
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm (tím) đến 0,75μm (đỏ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm là A. 5,5mm. B. 3,5mm C. 1,75mm D. 9,5mm Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân trung tâm ở trên màn là A. 2,40 mm B. 3,24mm C. 1,64mm D. 2,34mm Câu 8: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn sáng có dải sóng từ 400nm đến 550nm. Độ rộng của dải vân bậc nhất (dải vân gần vân trung tâm nhất) là 0,3mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất tại đó có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng A. 3,3mm B. 3,2mm C. 2,2mm D. 2,4mm Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,40µm 0,75µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân trung tâm ở trên màn là A. 2,4mm B. 3,0 mm C. 1,6mm D. 1,5mm Câu10: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,7m) thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao nhiêu bức xạ nào cho vân tối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm (tím) đến 0,75μm (đỏ). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu đến hai khe là ánh sáng trắng có mọi bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 cm là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 14: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Biết hiệu khoảng cách từ M đến 2 khe S1, S2 là 3,5m. Số bức xạ cho vân sáng tại điểm M là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 15: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn là ánh sáng trắng có dải sóng từ 380nm đến 760nm. Xét điểm M trên màn quan sát. Biết hiệu khoảng cách từ M đến 2 nguồn bằng 3,6µm. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ cho vân sáng tại M bằng A. 400nm B. 720nm C. 600nm D. 450nm Câu16: Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm có bước sóng ngắn nhất là A. 0,5m B. 0,4375m C. 0,5833m D. 0,7m Câu 17: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Xét điểm M trên với hiệu khoảng cách từ M đến 2 khe S1, S2 là 3,8m. Bức xạ cho vân sáng tại điểm M có bước sóng dài nhất là A. 0,63m B. 0,76m C. 0,42m D. 0,48m 243
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 18: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, nguồn ánh sáng sử dụng có 0,4m 0,75m. Người ta thấy tại vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng = 0,75m không có vân sáng có bước sóng A. 0,6m B. 0,5m C. 0,428m D. 0,64m ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 19(ĐH 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Câu 20(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Câu 21(ĐH 2015): Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm Câu 22(THPTQG 2016): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. nNguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 6,08 mm B. 4,56 mm C. 9,12 mm D. 3,04 mm Câu 23(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm. Câu 24(THPTQG 2017): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá trị cùa λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 560 nm. D. 550 nm. B. 570 nm. C. 540 nm. Câu 25 (THPTQG 2018): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ2 là A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm. ĐÁP ÁN 1A 15A
2B 16B
3A 17A
4A 18D
5B 19D
6A 20B
7D 21C
8B 22B
9A 23C
10D 24A
11B 25B
12A
13C
===============HẾT=============== Chuyên đề 5: Các loại quang phổ 244
14A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 1:Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? Máy quang phổ A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắC. B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. dùng để đo nhiệt độ của một nguồn sáng phát ra. D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính Câu 2:Các bộ phận chính của máy quang phổ là A. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm C. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính D. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính Câu 3:Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy phân tích quang phổ là A. tạo ra chùm sáng đơn sắc B. tạo ra chùm sáng hội tụ C. tạo ra chùm sáng song song D. tạo ra chùm sáng phân kì Câu 4:Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là A. làm lệch các tia sáng về phía đáy B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì Câu 5:Tác dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ là A. chuyển chùm sáng phân kì thành chùm sáng hội tụ B. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch sáng đơn sắc riêng lẻ trên màn đặt tại tiêu diện C. chuyển chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ Câu 6:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về máy quang phổ? A. Dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắC. B. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra một chùm sáng hội tụ chiếu vào lăng kính. C. Hệ tán sắc là bộ phận quan trọng nhất, nó thực hiện nhiệm vụ của máy quang phổ. D. Buồng ảnh hoặc buồng tối của máy quang phổ được dùng để quan sát hoặc chụp ảnh quang phổ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng ? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc giống nhau song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 8:Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 9:Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 10:Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tụC. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 11:Vật nào phát ra quang phổ liên tục? A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hiđrô Câu 12:Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào áp suất. C. phụ thuộc vào cách kích thích. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. 245
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 13:Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc đèn điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi như thế nào sau đây? A. Sáng dần lên, nhưng vẫn đủ bảy màu cầu vồng. B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lượt có thêm màu cam, màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ đủ cao, mới có đủ bảy màu, chứ không sáng thêm. C. Vừa sáng dần thêm, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu cam, vàng,..cuối cùng, khi nhiệt độ đủ cao, mới có đủ bảy màu. D. Hoàn toàn không thay đổi gì. Câu 14: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn B. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài C. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn D. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 15:Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là: A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó. B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó. C. dự báo thời tiết D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao Câu 16:Quang phổ vạch phát xạ là A. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng tia lửa điện …phát ra Câu 17:Quang phổ vạch là quang phổ A. chứa các vạch cùng độ sáng , màu sắc khác nhau, đặt cách đều nhau trên quang phổ. B. gồm toàn bộ vạch sáng, đặt nối tiếp nhau trên quang phổ. C. chứa một số ít hoặc nhiều vạch sáng màu sắc khác nhau xen kẽ với những khoảng tối. D. chỉ chứa một số rất ít vạch rất sáng Câu 18:Quang phổ vạch được phát ra trong trường hợp nào sau đây. A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích B. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng, hoặc chất khí ở áp suất thấp. C. Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở áp suất rất thấp. Câu 19:Quang phổ vạch phát xạ là A. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối C. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau B. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng D. dải màu biến thiên từ lam đến tím Câu 20:Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố B. phụ thuộc kích thước nguồn phát C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát Câu 21:Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có bốn màu đặc trưng A. đỏ, vàng, lam,tím B. đỏ,lục,chàm,tím C. đỏ, lam, chàm,tím D. đỏ, vàng, chàm,tím Câu 22: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và cường độ sáng của các vạch đó D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. 246
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. Việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ. Câu 24:Quang phổ vạch hấp thụ là A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tụC. C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tụC. D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng. Câu 25: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục C. Áp suất của khối khí phải rất thấp D. Không cần điều kiện gì Câu 26:Hiện tượng đảo vạch quang phổ, nhiệt độ t của đám hơi hấp thụ phải đủ lớn để có thể phát xạ và so với nhiệt độ t0 của nguồn sáng trắng thì: A. t > t0. B. t < t0. C. t = t0. D. t có giá trị bất kì. Câu 27:Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tụC. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 28: Hiện tượng đảo sắc là A. sự dịch chuyển các vạch phổ phát xạ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi. B. sự dịch chuyển các vạch phổ hấp thụ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi. C. hiện tượng quang phổ liên tục bị mất một số vạch nào đó D. hiện tượng tại một nhiệt độ nhất định đám hơi có khả năng hấp thụ đúng những ánh sáng đơn sắc mà nó có khả năng phát xạ Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ của một khối khí chỉ có 3 vạch đơn sắc màu vàng, lục, tím. Trong quang phổ vạch hấp thụ của khối khí này A. có 4 vị trí cho vạch tối B. chỉ có 3 vạch đơn sắc màu vàng, lục, tím C. có 3 vị trí cho vạch tối D. chỉ có 4 vạch đơn sắc màu đỏ, cam, lam, chàm Câu 30: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra bốn ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1; λ2; λ3; λ4 với λ1> λ2> λ3>λ4 thì nó có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ4 B. bốn ánh sáng đơn sắc đó C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ4 D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ4 Câu 31: Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng = 0,56m. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ: A. thiếu mọi vạch có bước sóng > 0,56m B. thiếu vạch có bước sóng = 0,56m C. thiếu tất cả các vạch mà bước sóng khác = 0,56m D. thiếu mọi vạch có bước sóng < 0,56m Câu 32: Trên đường đi của chùm sáng do bong đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tụC. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối. D. không thu được vạch quang phổ nào Câu 33: Có 7 kết luận 1. Máy quang phổ có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực; lăng kính; buồng ảnh 2. Trong buồng ảnh của máy quang phổ có một thấu kính hội tụ 247
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 3. Các tia sáng đơn sắc giống nhau sau lăng kính trong máy quang phổ song song nhau 4. Quang phổ liên tục là dải sáng trắng và phụ thuộc nhiệt độ của nguồn 5. Quang phổ vạch phát xạ phát ra từ đám hơi khí có áp suất thấp bị kích thích phát sáng 6. Một chất có khả năng phát xạ bức xạ có bước sóng thì sẽ hấp thụ bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 7. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn Số kết luận khôngđúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 34: Có 6 kết luận về quang phổ như sau: 1. Quang phổ của một chất rắn được kích thích phát sáng là dải màu liên tục từ tím đến đỏ 2. Quang phổ liên tục của một nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn 3. Khối khí có áp suất cao được kích thích bằng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ 4. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống vạch tối trên nền quang phổ vạch phát xạ 5. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn 6. Khối khí phát bức xạ có bước sóng thì sẽ hấp thụ bức xạ có bước sóng lớn hơn hoặc bằng Số kết luận không đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 35(CĐ 2007): Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ<λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 . B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 . C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 . Câu 36(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 37(ĐH 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. Câu 38(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tụC. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 39(CĐ 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 248
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 40(ĐH CĐ 2010): Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 41(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tụC. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 42(ĐH 2009): Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 43(ĐH 2010): Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. Câu 44(ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 45(CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 46(ĐH 2015): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tụC. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. Câu 47(ĐH 2016): Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 48(THPTQG 2017): Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. 249
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. Câu 49(THPTQG 2017): Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. Câu 50(THPTQG 2017): Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụC. C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 51(THPTQG 2017): Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau. C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 52 (TK 2019): Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 53 (THPTQG 2019): Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Hệ tán sắC. B. Phần cảm. C. Mạch tách sóng. D. Phần ứng.
ĐÁP ÁN 1C 15D 29C 43B
2A 16D 30B 44C
3C 17C 31B 45B
4B 18A 32B 46B
5B 19A 33D 47B
6B 20A 34B 48D
7D 21C 35C 49C
8B 22B 36C 50C
9D 23B 37B 51D
10B 24C 38B 52C
11B 25A 39B 53A
12D 26B 40B
13C 27C 41D
===============HẾT=============== Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ Câu 1:Tia hồng ngoại là A. bức xạ có màu hồng nhạt B. bức xạ không nhìn thấy được C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 2:Tia hồng ngoại được phát ra A. chỉ bởi các vật được nung nóng(đến nhiệt độ cao) B. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C. C. bởi các vật có nhiệt độ lớn hơn 0(K). D. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh. Câu 3:Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. i-ôn hóa không khí B. tác dụng nhiệt C. làm phát quang một số chất D. tất cả các tác dụng trên 250
14A 28D 42A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 4:Ứng dụng của tia hồng ngoại là A. Dùng để sấy, sưởi B. Dùng để diệt khuẩn C. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm D. Chữa bệnh còi xương Câu 5:Phát biểu nào là sai về tia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không thể nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật bị nung nóng phát ra D. Tia hồng ngoại không tuân theo các định luật về ánh sáng Câu 6:Phát biểu nào là sai về tia hồng ngoại: A. Khi khảo sát quang phổ liên tục của ánh sáng Mặt trời, người ta thấy ngoài miền ánh sáng nhìn thấy còn có những bức xạ không nhìn thấy được, nhưng cũng có tác dụng nhiệt như các bức xạ nhìn thấy. B.Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng dài hơn 0,75µm cho đến vài milimet C. Các vật phát ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ trên 00C . Ở các nhiệt độ cao các vật có thể phát cả tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại cũng giống như sóng vô tuyến điện và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất là các sóng điện từ ở các dải tần số khác nhau Câu 7:Bức xạ có bước sóng = 1,0µm A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X. 0 Câu 8:Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau? A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 9:Tia tử ngoại là: A. bức xạ có màu tím B. bức xạ không nhìn thấy được C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 10:Nguồn phát ra tia tử ngoại là A. Các vật có nhiệt độ cao trên 20000C B. Các vật có nhiệt độ rất cao C.Hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp D. Một số chất đặc biệt Câu 11:Chọn phát biểu sai: A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím, được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn , chữa bệnh còi xương Câu 12:Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Cùng bản chất là sóng điện từ B. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại Câu 13:Tia tử ngoại không có tác dụng A. Làm đen kính ảnh, ion hóa không khí, gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất. B. Làm phát quang một số chất, gây ra một số phản ứng quang hóa… C. Có một số tác dụng sinh họC. D. Chiếu sáng Câu 14:Ứng dụng của tia tử ngoại là A. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm B. Sử dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi C. Làm đèn chiếu sáng của ô tô D. Dùng để sấy, sưởi Câu 15: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóA. Câu 16:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào là sai: A. Hồ quang điện và các vật có nhiệt độ trên 30000C là các vật phát ra tia tử ngoại rất mạnh. 251
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ tia tím đến tia X. C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn tia tím (< 0,38 µm) D. Không bị thủy tinh và nước trong suốt hấp thụ Câu 17:Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên qua một tấm nhôm dày cỡ vài cm B. Tia Rơn-ghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại. C. Tia Rơn-ghen có vận tốc lớn hơn vận tốc ánh sáng. D. Tia Rơn-ghen có năng lượng photon lớn hơn năng lượng của tia tử ngoại Câu 18:Chọn phát biểu sai về ống Rơn-ghen: A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10-3 mmHg) B. Catot hình chỏm cầu C. Đối Catot bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia Catot và được nối với anôt bằng một dây dẫn. D. Catot làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn Câu 19:Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn-ghen A. Có khả năng ion hóa không khí rất cao B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng phát quang một số chất Câu 20:Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất nào sau đây. A. Có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh B. Có khả năng ion hóa nhiều chất khí C. Tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. D. Hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư Câu 21:Phát biểu nào là sai khi nói về tác dụng và tính chất của tia Rơn-ghen A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm phát quang một số chất C. Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lí D. Tia Rơn-ghen không có khả năng ion hóa không khí Câu 22:Tìm phát biểu sai về tia X A. Tia X là các bức xạ điện từ có bước sóng từ 10-11m đến 10-8m B. Tia X không có trong ánh sáng của Mặt trời khi truyền đến Trái đất C. Ta có thể tạo ra tia X nhờ ống tia X: chùm electron có vận tốc lớn đập vào đối Catot làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn như Platin(Pt), làm bật ra chùm tia X D. Ta thường phân biệt tia X cứng và tia X mềm khác nhau về khả năng đâm xuyên mạnh hay yếu Câu 23:Tìm các tính chất và tác dụng mà tia X không có. A. Mắt ta nhìn thấy tia X cứng màu tím và tia X mềm màu đỏ. B. Tia X có tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm ion hóa không khí C. Tia X làm phát quang nhiều chất, gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại D. Tia X có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn… Câu 24:Tìm các ứng dụng mà tia X không có: A. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, viên đạn hoặc mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu… B. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ… C. Trong nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó. D.Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để phát hiện các bọt khí… Câu 25:Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại B. nhỏ hơn tia tử ngoại C. lớn hơn tia tử ngoại D. không thể đo được Câu 26:Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen A. tác dụng lên kính ảnh B. làm phát quang một số chất C. làm ion hóa không khí D. có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 27:Nhận định nào dưới đây về tia Rơn-ghen là đúng: 252
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Tia Rơn-ghen có tính đâm xuyên, ion hóa, và tác dụng nhiệt được dùng trong sấy, sưởi. B. Tia Rơn-ghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng hủy diệt tế bào sống. C. Tia Rơn-ghen có khả năng ion hóa, làm phát quang các màn hình quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu D. Tia Rơn-ghen mang điện tích âm tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ. Câu 28: Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơnghen? A. Trong không khí thường tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài Câu 29: Chọn câu trả lời sai về tia Rơnghen: A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12m đến 10-8m) B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Trong y học để trị bệnh còi xương D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen. A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 31:Động năng của electrôn trong ống tia X khi đến đối catốt phần lớn A. bị hấp thụ bởi kim loại làm catốt. B. biến thành năng lượng tia X. C. làm nóng đối catốt. D. bị phản xạ trở lại. Câu 32:Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 33:Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng điện từ có tần số khác nhau. Câu 34: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta Câu 35:Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau A. Tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia gamma D. Tia tử ngoại Câu36: Ánh sáng không có đặc điểm nào sau đây: A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s B. Có thể truyền trong môi trường vật chất C. Có thể truyền trong chân không D. Có mang năng lượng. Câu 37: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng….. bước sóng của ánh sáng….” A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím Câu 38: Trong bức xạ có bước sóng λ sau đây, tia nào có tinh đâm xuyên mạnh nhất. Bức xạ có A. λ = 2.10-7 µm B. λ = 3.10-3 mm C. λ = 1,2 µm D. λ = 1,5 nm Câu 39: Trong các sóng điện từ sau đây sóng nào có bước sóng ngắn nhất. A. tia tử ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. sóng vô tuyến D. tia hồng ngoại Câu 40: Trong các loại tia sau, tia nào có tần số nhỏ nhất A. tia hồng ngoại B. tia đơn sắc lục C. tia tử ngoại D. tia Ron-ghen Câu 41: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18s. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ A. hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. Rơn-ghen D. tử ngoại Câu 42: Bức xạ có bước sóng 0,3µm thuộc vùng bức xạ A. hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. Rơn-ghen D. tử ngoại Câu 43: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ A. hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. Rơn-ghen D. tử ngoại 253
Câu 44: Cho:
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 (2) Ngọn nến (4) Mặt trời
(1) Chiếc bàn là nung nóng (3) Con đom đóm Những nguồn nào phát ra tia Rơn-ghen là: A. (1) B. (4) C. (1) và (2) D. (2) và (3) Câu 45: Thứ tự sắp xếp tăng dần của tần số trong thang sóng điện từ: A. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến B. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X D. Sóng vô tuyến - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X. Câu 46: Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ: A. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến B. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X D. Sóng vô tuyến - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X. Câu 47: Có 7 kết luận 1. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím 2. Bước sóng của tia tử ngoại lớn hơn bước sóng của tia X 3. Những bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím là những bức xạ tử ngoại 4. Nước hấp thụ tia tử ngoại mạnh hơn tia hồng ngoại 5. Hồ quang điện đồng thời phát ra tia hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy 6. Tia tử ngoại và tia X đều có khả năng hủy diệt tế bào, làm phát quang một số chất, ion hóa chất khí 7. Những nguồn có nhiệt độ lớn hơn 00C mới có khả năng phát ra tia hồng ngoại Số kết luận đúng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 48(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 49(CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 50(ĐH 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen. Câu 51(CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. khả năng ion hoá mạnh không khí. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 52(CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 53(ĐH 2008):Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. 254
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 54(ĐH 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 55(ĐH 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 56(ĐH CĐ 2010):Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 57(ĐH CĐ 2010):Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa họC. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 58(ĐH CĐ 2010): Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 59(ĐH CĐ 2010): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến.B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 60(ĐH CĐ 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 61(CĐ 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 62(CĐ 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 63(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 64(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 65(CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số 255
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gammA. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 66(CĐ 2014): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 67(CĐ 2014): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 68(CĐ 2014): Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. có tần số lớn hơn tần số của tia . D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 69(ĐH 2014): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 70(ĐH 2014): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gammA. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 71(ĐH 2014): Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại Câu 72(ĐH 2015): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 73(ĐH 2015): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. Câu 74(THPTQG 2016): Tia X không có ứng dụng nào sau đây ? A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Chữa bệnh ung thư. Câu 75(THPTQG 2016): Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 76(THPTQG 2017): Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 77(THPTQG 2017): Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gammA. D. tia tử ngoại. Câu 78(THPTQG 2017): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, 256
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 C. Tia háť&#x201C;ng ngoấi cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng nháť? hĆĄn bĆ°áť&#x203A;c sĂłng cᝧa tia X. D. Tia háť&#x201C;ng ngoấi cĂł khả nÄ&#x192;ng gây ra máť&#x2122;t sáť&#x2018; phản ᝊng hĂła háť?C. Câu 79(THPTQG 2017): Cho cĂĄc tia sau: tia táť ngoấi, tia háť&#x201C;ng ngoấi, tia X vĂ tia ď §. sắp xáşżp theo thᝊ táťą cĂĄc tia cĂł nÄ&#x192;ng lưᝣng phĂ´tĂ´n giảm dần lĂ A. tia táť ngoấi, tia ď §, tia X, tia háť&#x201C;ng ngoấi. B. tia ď §, tia X, tia táť ngoấi, tia háť&#x201C;ng ngoấi. C. tia X, tia ď §, tia táť ngoấi, tia háť&#x201C;ng ngoấi. D. tia ď §, tia táť ngoấi, tia X, tia háť&#x201C;ng ngoấi, Câu 80(THPTQG 2017): Khi nĂłi váť tia háť&#x201C;ng ngoấi, phĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây sai? A. Tia háť&#x201C;ng ngoấi cĂł tĂnh chẼt náť&#x2022;i báşt lĂ tĂĄc d᝼ng nhiáť&#x2021;t. B. Tia háť&#x201C;ng ngoấi lĂ bᝊc xấ nhĂŹn thẼy Ä&#x2018;ưᝣc. C. Tia háť&#x201C;ng ngoấi cĂł bản chẼt lĂ sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ. D. Tia háť&#x201C;ng ngoấi Ä&#x2018;ưᝣc ᝊng d᝼ng Ä&#x2018;áť&#x192; sẼy khĂ´, sĆ°áť&#x;i Ẽm. Câu 81 (TK 2019): Khi nĂłi váť tia X, phĂĄt biáť&#x192;u nĂ o sau Ä&#x2018;ây Ä&#x2018;Ăşng ? A. Tia X lĂ dòng hất mang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n B. Tia X khĂ´ng cĂł khả nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;âm xuyĂŞn. C. Tia X cĂł bản chẼt lĂ sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ. D. Tia X khĂ´ng truyáť n Ä&#x2018;ưᝣc trong chân khĂ´ng. Câu 82 (TK 2019): Máť&#x2122;t bᝊc xấ Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł tần sáť&#x2018; 3.1014 hz. LẼy đ?&#x2018;? = 3.108 m/s. Ä?ây lĂ A. bᝊc xấ táť ngoấi. B. bᝊc xấ háť&#x201C;ng ngoấi. C. ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;áť?. D. ĂĄnh sĂĄng tĂm. Câu 83 (THPTQG 2019): Chiáşżu Ä&#x2018;iáť&#x2021;n vĂ ch᝼p Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong cĂĄc báť&#x2021;nh viáť&#x2021;n là ᝊng d᝼ng cᝧa A. tia đ?&#x203A;ź. B. tia táť ngoấi. C. tia háť&#x201C;ng ngoấi. D. tia X. Câu 84 (THPTQG 2019): Trong chân khĂ´ng, bᝊc xấ cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ bᝊc xấ háť&#x201C;ng ngoấi? A. 900 nm. B. 250 nm. C. 450 nm. D. 600 nm. Câu 85 (THPTQG 2019): Tia X cĂł bản chẼt lĂ A. dòng cĂĄc hất nhân 42He. B. dòng cĂĄc ĂŞlectron. C. sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ. D. sĂłng cĆĄ. Câu 86 (THPTQG 2019) : Trong chân khĂ´ng, bᝊc xấ cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ bᝊc xấ táť ngoấi ? A. 750 nm. B. 920 nm. C. 120 nm. D. 450 nm. Ä?Ă P Ă N 1C 15A 29C 43A 57C 71D 85C
2C 16D 30A 44B 58B 72A 86C
3B 17C 31C 45C 59B 73D
4A 18D 32D 46B 60A 74A
5D 19C 33D 47C 61B 75A
6C 20A 34A 48B 62B 76C
7B 21D 35C 49C 63D 77A
8C 22B 36A 50A 64D 78D
9D 23A 37D 51A 65D 79B
10A 24C 38A 52C 66B 80B
11A 25B 39A 53C 67C 81C
12D 26D 40A 54A 68A 82B
13D 27C 41C 55B 69B 83D
257
14A 28D 42D 56A 70C 84A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (h = 6,62.10-34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg)
258
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện - Định luật giới hạn quang điện Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X Chuyên đề 3: Quang phát quang - Laser Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro
Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện và Định luật giới hạn quang điện Câu1:Hiện tượng quang điện ngoài là A. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp B. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp 259
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp Câu2: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với A. chất lỏng B. chất rắn C. chất bán dẫn D. kim loại Câu3:Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là: A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại B. công thoát của electron đối với kim loại đó C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó D. bước sóng riêng của kim loại đó. Câu 4:Phát biểu nào sau đây là sai: A. Giới hạn quang điện của một kim loại là bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích gây ra hiện tượng quang điện B. Công thoát của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích C. Công thoát của kim loại thường lớn hơn công thoát của các chất bán dẫn D. Bức xạ màu tím có thể gây ra hiện tượng quang điện của đa số các chất bán dẫn Câu 5: Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu A. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron ra khỏi kim loại. B. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đối với kim loại. C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại. D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. Câu 6:Công thoát là A. năng lượng tối thiểu của photon bức xạ kích thích để có thể gây ra hiện tượng quang điện B. năng lượng cần thiết cung cấp cho các electron nằm sâu trong tinh thể kim loại để chúng thoát ra khỏi tinh thể. C. năng lượng cung cấp cho các electron để cho chúng thoát ra khỏi mạng tinh thể kim loại D. động năng ban đầu của các electron quang điện Câu 7:Không có electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó vì A. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó B. công thoát của electron nhỏ hơn năng lượng của photon C. chùm sáng có cường độ quá nhỏ D. bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng mặt trời chiếu vào A. mặt nước biển B. lá cây C. mái ngói D. tấm kim loại Câu 9:Nếu chắn chùm sáng hồ quang bằng một tấm thủy tinh dày (một chất hấp thụ mạnh ánh sáng tử ngoại) thì hiện tượng quang điện không xảy ra đối với một kim loại nào đó. Điều đó chứng tỏ A. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với ánh sáng nhìn thấy đối với kim loại này B. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia hồng ngoại đối với kim loại này C. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích lớn đối với kim loại này D. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia tử ngoại đối với kim loại này Câu 10: Xét ba loại electron trong một tấm kim loại - Loại 1 là các electron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại. - Loại 2 là các electron tự do nằm sâu bên trong mặt tấm kim loại. - Loại 3là các electron liên kết ở các nút mạng kim loại Những photon có năng lượng đúng bằng công thoát của các electron khỏi kim loại nói trên sẽ có khả năng giải phóng các loại electron nào khỏi tấm kim loại? A. Các electron loại 1 B. Các electron loại 2 C. Các electron loại 3 D. Các electron loại 4 Câu 11:Chiếu vào tấm kẽm tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công thoát của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra: 260
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Không có hiện tượng xảy ra C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện Câu 12: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 13:Chọn câu sai. Hiện tượng quang dẫn là: A. hiện tượng dẫn sóng bằng cáp quang B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng C. hiện tượng bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp D. hiện tượng chuyển hóa quang năng thành điện năng (pin mặt trời) Câu 14: Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. pin mặt trời. B. quang điện trở. C. tế bào quang điện chân không. D. pin quang điện. Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn A. Điôt chỉnh lưu B. Cặp nhiệt điện C. Quang điện trở D. Pin mặt trời Câu 16:Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. A. Đều có bước sóng giới hạn B. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. C. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện trong. D. Đều do êlectron nhận năng lượng của photon gây ra. Câu 17:Hiện tượng quang dẫn làhiện tượng A. điện trở mẫu bán dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp B. điện trở mẫu bán dẫn tăng khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp C. điện trở mẫu bán dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp D. xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu bán dẫn nào đó được rọi bằng ánh sáng kích thích Câu 18:Kết luận nào sau đây là sai về quang trở. Quang trở A. có trở kháng rất lớn khi được chiếu sáng B. có trở kháng thay đổi được C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn D. là chất bán dẫn Câu 19: Kết luận nào sau đây là không đúng khi so sánh hiện tượng quang điện A. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang dẫn B. Với hiện tượng quang điện ngoài, electron bật ra khỏi bề mặt kim loại C. Với hiện tượng quang điện trong, electron thoát khỏi liên kết với nguyên tử và trở thành electron tự do nhưng vẫn nằm trong khối chất bán dẫn D. Giới hạn quang điện của chất bán dẫn thường nhỏ hơn của kim loại Câu 20: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp. Câu 21: Chiếu một bức xạ có bước sóng vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quan điện là A. <0. B. >0. C.0. D. 0. Câu 22: Chiếu một bức xạ có bước sóng vào tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Bước sóng lớn nhất (m) để có thể gây ra hiện tượng quang điện được tính bằng biểu thức hc c A Ah A. m B. m C. m D. m A Ah hc c Câu 23: Tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là 0được tính bằng biểu thức 261
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 hc c A Ah A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 A Ah hc c Câu 24: Chiếu một bức xạ có tần số f vào tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tần số f nhỏ nhất (fmin) để có thể gây ra hiện tượng quang điện được tính bằngbiểu thức hc h A A A. fmin B. fmin C. fmin C. fmin A A h hc Câu 25: Biết các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26µm; 0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại A. bạc, đồng, kẽm, nhôm B. bạc, đồng, kẽm C. bạc, đồng D. bạc Câu 26: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. Biết canxi, natri, kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,45µm; 0,5µm; 0,55µm và 0,66µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở A. một tấm B. hai tấm C. ba tấm D. bốn tấm Câu 27: Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon lần lượt là 1 và 2, với 1>2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì A. 2< A B. 1< A C. 1 A D. 2 A Câu 28: Năng lượng cần thiết ít nhất để tách electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang điện A. 0,49 μm B. 0,56 μm C. 0,65 μm D. 0,75 μm Câu 29: Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,276mđể gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là A. 2,5eV B. 3eV C.4eV D. 4,5 eV Câu 30: Dùng nguồn sáng có tần số thay đổi được chiếu vào bề mặt của một tấm kim loại. Tăng dần tần số của nguồn sáng đến giá trị 6.1014Hz thì xảy ra hiện tượng quang điện. Công thoát của kim loại này là A. 2,48eV B. 24,84eV C. 39,75eV D. 3,98eV Câu 31: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 0,36μm B. 0,7μm C. 0,9μm D. 0,3μm Câu 32: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là0,78m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f1 và f2. B. f1 và f4. C. f2 và f3. D. f3 và f4. Câu 33: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,55μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện Câu 34: Kim loại có công thoát A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện: A. xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với 1, không xảy ra với 2. B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với 2, không xảy ra với 1. Câu 35: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. C. tử ngoại có công suất 0,1W. D. hồng ngoại có công suất 11W. Câu 36: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25µm lần lượt vào hai tấm kim loại X có công thoát là 2eV và kim loại Y có công thoát là 3eV. Hiện tượng quang điện không xảy ra với A. không kim loại nào B. chỉ kim loại X C. chỉ kim loại Y D. kim loại X và Y 262
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 37: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại khác nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công thoát lần lượt là A1 = 2,0eV; A2 = 2,5eV và A3 = 3,0eV. Một chùm ánh sáng không đơn sắc gồm 3 bước sóng 550nm, 450nm và 350nm chiếu vào từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra đối với A. không kim loại nào B. chỉ kim loại 1 C. chỉ kim loại 1 và 2 D. cả ba kim loại 1, 2, 3 Câu 38: Biết công thoát electron của Liti (Li) là 2,39 eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện ở Li ? A. E = E0cos(10.1014t) B. E = E0cos(9.1014t) C. E = E0cos(2.1015t) D. E = E0cos(.1015t) ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 39(CĐ 2007): Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm. Câu 40(ĐH 2007): Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 41(ĐH 2009): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 42(ĐH 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 43(ĐH CĐ 2010): Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm, λ3= 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 44(ĐH CĐ 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 45(ĐH CĐ 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 46(ĐH 2011):Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm Câu 47(ĐH 2012): Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33µmvào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Câu 48(CĐ 2012): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J. 263
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 49(CÄ? 2012): Ă nh sĂĄng nhĂŹn thẼy cĂł tháť&#x192; gây ra hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ngoĂ i váť&#x203A;i A. kim loấi bấC. B. kim loấi káş˝m. C. kim loấi xesi. D. kim loấi Ä&#x2018;áť&#x201C;ng. Câu 50(CÄ? 2012): Pin quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n A. biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i tráťąc tiáşżp quang nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. B. biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i tráťąc tiáşżp nhiáť&#x2021;t nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. C. hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng dáťąa trĂŞn hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ngoĂ i. D. hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng dáťąa trĂŞn hiáť&#x2021;n tưᝣng cảm ᝊng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ. Câu 51(Ä?H 2013): Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa máť&#x2122;t kim loấi lĂ 0,75Âľm. CĂ´ng thoĂĄt electron ra kháť?i kim loấi báşąng: A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-19J. Câu 52(CÄ? 2013): Pin quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i tráťąc tiáşżp A. hĂła nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. B. quang nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. C. nhiáť&#x2021;t nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. D. cĆĄ nÄ&#x192;ng thĂ nh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng. Câu 53(CÄ? 2013): CĂ´ng thoĂĄt ĂŞlectron cᝧa máť&#x2122;t kim loấi báşąng 3,43.10-19J. Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa kim loấi nĂ y lĂ A. 0,58 ď m. B. 0,43ď m. C. 0,30ď m. D. 0,50ď m. Câu 54(Ä?H 2014): CĂ´ng thoĂĄt ĂŞlectron cᝧa máť&#x2122;t kim loấi lĂ 4,14 eV. Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa kim loấi nĂ y lĂ A. 0,6Âľm B. 0,3 Âľm C. 0,4Âľm D. 0,2Âľm Câu 55(Ä?H 2015): Quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; cĂł nguyĂŞn tắc hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng dáťąa trĂŞn hiáť&#x2021;n tưᝣng A. quang â&#x20AC;&#x201C; phĂĄt quang. B. quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ngoĂ i. C. quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong. D. nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Câu 56(Ä?H 2015): CĂ´ng thoĂĄt cᝧa electron kháť?i máť&#x2122;t kim loấi lĂ 6,625.10 19J. Biáşżt h = 6,625.1034Js; c = 3.108m/s. Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa kim loấi nĂ y lĂ A. 300nm B.350 nm C. 360 nm D. 260 nm Câu 57(THPTQG 2016): Pin quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n (còn gáť?i lĂ pin mạt tráť?i) lĂ nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n chấy báşąng nÄ&#x192;ng lưᝣng ĂĄnh sĂĄng. NĂł biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i tráťąc tiáşżp quang nÄ&#x192;ng thĂ nh A. Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng B. cĆĄ nÄ&#x192;ng C. nÄ&#x192;ng lưᝣng phân hấchD. hĂła nÄ&#x192;ng Câu 58(THPTQG 2017): Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa Ä&#x2018;áť&#x201C;ng lĂ 0,30 Îźn. Trong chân khĂ´ng, chiáşżu máť&#x2122;t chĂšm bᝊc xấ Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng Îť vĂ o báť mạt tẼm Ä&#x2018;áť&#x201C;ng. Hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n khĂ´ng xảy ra náşżu Îť cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lĂ A. 0,40 Îźm. B. 0,20 Îźm. C. 0,25 Îźm. D. 0,10 Îźm. Câu 59(THPTQG 2017): Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa Ä&#x2018;áť&#x201C;ng lĂ 0,30 Îźm. Trong chân khĂ´ng, chiáşżu ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc vĂ o máť&#x2122;t tẼm Ä&#x2018;áť&#x201C;ng. Hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n sáş˝ xảy ra náşżu ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng A. 0,32 Îźm. B. 0,36 Îźm. C. 0,41 Îźm. D. 0,25 Îźm. Câu 60(THPTQG 2017): Giáť&#x203A;i hấn quang dẍn cᝧa máť&#x2122;t chẼt bĂĄn dẍn lĂ 1,88 Îźm. NÄ&#x192;ng lưᝣng cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; giải phĂłng máť&#x2122;t ĂŞlectron liĂŞn káşżt thĂ nh ĂŞlectron dẍn (nÄ&#x192;ng lưᝣng kĂch hoất) cᝧa chẼt Ä&#x2018;Ăł lĂ A. 0,66.10-3 eV. B.1,056.10-25 eV. C. 0,66 eV. D. 2,2.10-19 eV. Câu 61 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t kim loấi cĂł giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ 0,5 Âľm. LẼy c= 3.108m/s. Chiáşżu bᝊc xấ cĂł tần sáť&#x2018; f vĂ o kim loấi nĂ y thĂŹ xảy ra hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. Giáť&#x203A;i hấn nháť? nhẼt cᝧa f lĂ : A. 6.1014 Hz .
B. 5.1014 Hz
C. 2.1014 Hz
14 D. 4,5.10 Hz .
Câu 62 (THPTQG 2018): Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa máť&#x2122;t kim loấi lĂ 300 nm. LẼy h = 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;34 J.s; c = 3.108 m/s. CĂ´ng thoĂĄt ĂŞlectron cᝧa kim loấi nĂ y lĂ A. 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;19 J. B. 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;28 J. C. 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;25 J. D. 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;22 J. Câu 63 (THPTQG 2018): CĂ´ng thoĂĄt ĂŞlectron cᝧa máť&#x2122;t kim loấi lĂ 7,64.10â&#x2C6;&#x2019;19 J. LẼy h = 6,625.10â&#x2C6;&#x2019;34 J.s; c = 3.108 m/s. Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa kim loấi nĂ y lĂ A. 0,36 Îźm.
B. 0,43 Îźm.
C. 0,55 Îźm.
D. 0,26 Îźm.
Câu 64 (TK 2019): CĂ´ng thoĂĄt cᝧa electron kháť?i káş˝m cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lĂ 3,55 eV. LẼy â&#x201E;&#x17D; = 6,625.1034J.s ; đ?&#x2018;? = 3.108 m/s vĂ 1 eV = 1,6.10-19J. Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa káş˝m lĂ A. 0,35 Îźm. B. 0,29 Îźm. C. 0,66 Îźm. D. 0,89 Îźm. 264
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 65 (THPTQG 2019): NÄ&#x192;ng lưᝣng cần thiáşżt Ä&#x2018;áť&#x192; giải phĂłng máť&#x2122;t electron liĂŞn káşżt thĂ nh electron dẍn (nÄ&#x192;ng lưᝣng kĂch hoất) cᝧa cĂĄc chẼt PbS, Ge, Si, CdTe lần lưᝣt lĂ : 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. LẼy 1 eV= 1,6.10-19 J. Khi chiáşżu bᝊc xấ Ä&#x2018;ĆĄn sắc mĂ máť&#x2014;i phĂ´tĂ´n mang nÄ&#x192;ng lưᝣng báşąng 9,94.10-20 J vĂ o cĂĄc chẼt trĂŞn thĂŹ sáť&#x2018; chẼt mĂ hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong xảy ra lĂ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 66 (THPTQG 2019): Giáť&#x203A;i hấn quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cᝧa cĂĄc kim loấi K, Ca, Al, Cu lần lưᝣt lĂ : 0,55 đ?&#x153;&#x2021;đ?&#x2018;&#x161;; 0,43 đ?&#x153;&#x2021;đ?&#x2018;&#x161;; 0,36 đ?&#x153;&#x2021;đ?&#x2018;&#x161;; 0,3 đ?&#x153;&#x2021;đ?&#x2018;&#x161;. Máť&#x2122;t nguáť&#x201C;n sĂĄng phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc váť&#x203A;i cĂ´ng suẼt 0,45 W. Trong máť&#x2014;i phĂşt, nguáť&#x201C;n nĂ y phĂĄt ra 5,6.1019 phĂ´tĂ´n. LẼy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi chiáşżu ĂĄnh sĂĄng tᝍ nguáť&#x201C;n nĂ y vĂ o báť mạt kim loấi trĂŞn thĂŹ sáť&#x2018; kim loấi mĂ hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xảy ra lĂ A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Ä?Ă P Ă N 1C 15B 29D 43B 57A
2D 16C 30A 44C 58A
3C 17A 31A 45B 59D
4B 18A 32B 46D 60C
5A 19D 33D 47C 61A
6A 20B 34A 48C 62A
7D 21D 35C 49C 63B
8D 22A 36A 50A 64A
9D 23A 37D 51D 65D
10A 24C 38C 52B 66D
11C 25A 39D 53A
12D 26C 40B 54B
13A 27B 41A 55C
14C 28B 42B 56A
=========HáşžT========= ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 2: Thuyáşżt lưᝣng táť ĂĄnh sĂĄng - Hiáť&#x2021;u suẼt lưᝣng táť - BĂ i toĂĄn tia X
1. Thuyáşżt lưᝣng táť ĂĄnh sĂĄng Câu 1: Ä?iáť u kháşłng Ä&#x2018;áť&#x2039;nh nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ sai khi nĂłi váť bản chẼt cᝧa ĂĄnh sĂĄng A. Khi tĂnh chẼt hất tháť&#x192; hiáť&#x2021;n rĂľ nĂŠt ta dáť&#x2026; dĂ ng quan sĂĄt hiáť&#x2021;n tưᝣng giao thoa ĂĄnh sĂĄng B. Hiáť&#x2021;n tưᝣng giao thoa ĂĄnh sĂĄng lĂ báşąng chᝊng th᝼c nghiáť&#x2021;m quan tráť?ng kháşłng Ä&#x2018;áť&#x2039;nh ĂĄnh sĂĄng cĂł tĂnh chẼt sĂłng C. Ă nh sĂĄng cĂł lưᝥng tĂnh sĂłng - hất D. Khi bĆ°áť&#x203A;c sĂłng cᝧa ĂĄnh sĂĄng cĂ ng ngắn thĂŹ tĂnh chẼt hất tháť&#x192; hiáť&#x2021;n cĂ ng rĂľ nĂŠt, tĂnh chẼt sĂłng cĂ ng Ăt tháť&#x192; hiáť&#x2021;n Câu 2: Ä?iáť n khuyáşżt vĂ o phần chẼm chẼm áť&#x; máť&#x2021;nh Ä&#x2018;áť sau: â&#x20AC;&#x153;SĂłng diáť&#x2021;n tᝍ cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng cĂ ng nháť? thĂŹ bản chẼt â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś.(1). cĂ ng rĂľ nĂŠt, cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng cĂ ng láť&#x203A;n thĂŹ bản chẼt â&#x20AC;Ś..(2)â&#x20AC;Ś. cĂ ng rĂľ nĂŠtâ&#x20AC;&#x2122;â&#x20AC;&#x2122; A. (1) sĂłng ; (2) hất B. (1) (2) sĂłng C. (1) (2) hất D. (1) hất; (2) sĂłng Câu 3: Náť&#x2122;i dung cᝧa thuyáşżt lưᝣng táť khĂ´ng nĂłi váť : A. Ă nh sĂĄng Ä&#x2018;ưᝣc tấo thĂ nh báť&#x;i cĂĄc hất gáť?i lĂ phĂ´tĂ´n. B. Trong chân khĂ´ng, phĂ´tĂ´n bay váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; c = 3.108m/s. C. Váť&#x203A;i máť&#x2014;i ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc tần sáť&#x2018; f, cĂĄc phĂ´tĂ´n Ä&#x2018;áť u mang nÄ&#x192;ng lưᝣng ď Ľ = hf. D. PhĂ´tĂ´n táť&#x201C;n tấi cả trong trấng thĂĄi chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn. Câu 4: Cháť?n câu sai. Theo thuyáşżt lưᝣng táť ĂĄnh sĂĄng: A. ĂĄnh sĂĄng lĂ táşp hᝣp cĂĄc photon B. photon mang nÄ&#x192;ng lưᝣng táť&#x2030; láť&#x2021; váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; ĂĄnh sĂĄng C. trong chân khĂ´ng, photon chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i váşn táť&#x2018;c láť&#x203A;n nhẼt trong táťą nhiĂŞn D. váşn táť&#x2018;c photon cháť&#x2030; ph᝼ thuáť&#x2122;c tần sáť&#x2018;, khĂ´ng ph᝼ thuáť&#x2122;c mĂ´i trĆ°áť?ng. Câu 5:Theo thuyáşżt lưᝣng táť ĂĄnh sĂĄng thĂŹ nÄ&#x192;ng lưᝣng cᝧa A. máť&#x2122;t phĂ´tĂ´n báşąng nÄ&#x192;ng lưᝣng ngháť&#x2030; cᝧa máť&#x2122;t ĂŞlectrĂ´n (ĂŞlectron). B. máť&#x2122;t phĂ´tĂ´n ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o khoảng cĂĄch tᝍ phĂ´tĂ´n Ä&#x2018;Ăł táť&#x203A;i nguáť&#x201C;n phĂĄt ra nĂł. C. cĂĄc phĂ´tĂ´n trong chĂšm sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc báşąng nhau D. máť&#x2122;t phĂ´tĂ´n táť&#x2030; láť&#x2021; thuáşn váť&#x203A;i bĆ°áť&#x203A;c sĂłng ĂĄnh sĂĄng tĆ°ĆĄng ᝊng váť&#x203A;i phĂ´tĂ´n Ä&#x2018;Ăł. Câu 6:Náť&#x2122;i dung chᝧ yáşżu cᝧa thuyáşżt lưᝣng táť tráťąc tiáşżp nĂłi váť 265
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 7:Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 8:Với một lượng tử ánh sáng xác định ta A. không thể chia nhỏ thành nhiều lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn B. có thể chia nhỏ thành một số lẻ các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn C. có thể chia nhỏ thành một số chẵn các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn D. có thể chia nhỏ thành một số nguyên lần các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn Câu 9:Điện tích của phôtôn A. 0 B. +2e C. +e D. –e Câu 10: Một phôtôn có năng lượng ,truyền trong chân không với bước sóng . Với h là hằng số Plank, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Hệ thức đúng là h hc c A. B. C. D. c hc h Câu 11: Một phôtôn có năng lượng ,truyền trong một môi trường với tần số f. Với h là hằng số Plank, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Hệ thức đúng là hc f 1 A. B. C. D. hf f hc hf Câu 12: Một phôtôn có năng lượng , truyền trong một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số Plank, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là hc c A. 1 B. n C. n D. n hc h Câu 13: Một chùm tia đơn sắc khi được truyền trong chân không có bước sóng và năng lượng một photon của chùm là. Khi truyền trong một môi trường trong suốt khác, bước sóng của chùm tia đơn Sắc đó là thì năng lượng của mỗi phôton khi đó là 2
A.
2
B.
C. 2
D. 0,5
Câu 14: Gọi1, 2, và 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có: A. 3>2>1 B.1>2>3 C. 1>3>2 D.2>3>1 Câu 15:Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV Câu 16: Một sóng ánh sáng truyền trong chân không, trên đường truyền thấy hai điểm gần nhau nhất mà điện trường tại điểm này ngược pha với từ trường của điểm kia cách nhau 5 mm. Tính năng lượng photon của ánh sáng này. A. 1,9875.10-20 J B. 3,975.10-20 J C. 3,975.10-23J D. 1,9875.10-23J Câu 17: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm. Chiếu dòng ánh sáng do nguồn phát ra vào một tấm kém có giới hạn quang điện là 0,35µm. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng. Động năng này bằng A.0,59.10-19 J B. 9,5.10-19 J C. 5,9.10-19 J D. 0,95.10-19J Câu 18:Chiếu bức xạ có bước sóng <0/2 vào một kim loại có giới hạn quang điện 0 và công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ một photon sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần năng lượng còn lại chuyển thành động năng K. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 2 vào một kim loại đó thì động năng của electron là A. 2(K+A) B. 0,5(K+A) C. 2(K+A) D. 0,5(K-A) 266
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19:Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 4f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 4K + A. B. 2K C. 4K D. 4K + 3A. 2. Bài toán công suất bức xạ - Hiệu suất lượng tử Câu 20: Hai tia laser có công suất lần lượt là P1, P2; có bước sóng lần lượt là 1, 2; có số photon chiếu tới trong một đơn vị thời gian lần lượt là n1, n2. Biểu thức nào sau đây là đúng A. n1 P11 B. n1 P12 C. n1 P21 D. n1 P22 n2
P2 2
n2
P21
n2
P1 2
n2
P11
Câu 21: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm. Công suất của nguồn là 25W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây là A. 37,7.1019 photon B. 3,77.1019 photon C. 7,37.1019 photon D. 73,7.1019 photon Câu 22:Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 665/1206. D. 1206/665. Câu 23: Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóngλ1 = 400 nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng A. 6/5. B. 5/6. C. 15/8. D. 8/15. Câu 24: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2017.1017hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 4240,4.1017 B. 4240,4.1016 C. 2415,6.1016 D. 2420,4.1017 Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng A. 60. B. 30. C. 45. D. 15. Câu 26: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm Câu 27: Cường độ dòng quang điện bão hoà chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA(mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt). Số electron quang giải phóng ra khỏi catốt trong mỗi giây là A. 2.1017 hạt B. 2.1016 hạt C. 5,12.1016 hạt D. 3,2.1016 hạt Câu 28:Một nguồn sáng phát bức xạ tử ngoại có bước sóng và công suất P vào katot của một tế bào quang điện thì trong mạch xuất hiện dòng điện (dòng quang điện). Tăng dần điện áp ngoài đặt vào hai cực của tế bào thì thấy cường độ dòng quang điện tăng đến giá trị I rồi không tăng nữA. Tỉ số giữa số electron quang bật ra khỏi catot đi đến anot và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian (ne/np) là H. Gọi h là hằng số Plank; c là tốc độ ánh sáng trong chân không; e là điện tích nguyên tố. Hệ thức đúng là A. HeP hIc B. heP HIc C. HIeP ch D. hIeP cH 267
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 29:Một nguồn sáng phát bức xạ tử ngoại có bước sóng và công suất P vào Katot của một tế bào quang điện thì trong mạch xuất hiện dòng điện (dòng quang điện). Số photon chiếu tới Katot và số electron quang bật ra khỏi Katot trong cùng khoảng thời gian lần lượt là np và ne. Chỉ có x% số hạt electron bật ra khỏi Katot đi đến được Anot để tạo thành dòng quang điện I. Gọi h là hằng số Plank; c là tốc độ ánh sáng trong chân không; e là điện tích nguyên tố. Hệ thức đúng là A. ne x hIc B. ne hIc C. ne x hIc D. x ne hIc np
eP
np
eP
np
100 eP
100 np
eP
Câu 30: Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà là 2A (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt) và hiệu suất quang điện (tỉ số giữa số electron quang bật ra khỏi catot đi đến anot và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian) là H=0,5%. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là: A. 6,25.1011 B. 2,5.1011 C. 2,5.1015 D. 6,25.1016 Câu 31: Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35m vào catôt của tế bào quang điện thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt). Hiệu suất lượng tử (tỉ số giữa số electron quang bật ra khỏi catot đi đến anot và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian) là A. 0,2366 %. B. 2,366 %. C. 3,258 %. D. 2,538 %. Câu 32: Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra. Cường độ dòng quang điện bão hoà bằng (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt): A. 1,93.10-6 A. B. 0,193.10-6 A. C. 19,3 mA. D. 1,93 mA. Câu 33: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng 400nm. Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số số electron quang bật ra khỏi catot đi đến anot và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian) là 5 %. Cường độ dòng quang điện bão hòa là A. 0,3 mA. B. 3,2 mA. C. 6 mA. D. 0,2 A. Câu 34:Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, toàn bộ electron bật ra từ catot đều chuyển sang anot tạo ra dòng điện có cường độ I= 2mA. Tỉ lệ phần trăm giữa số electron bật ra khỏi bề mặt catot và số photon chiếu tới là A. 0,65% B. 0,37% C. 0,425% D. 0,55% Câu 35:Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 3W, bước sóng 500nm. Biết rằng tỉ số số electron quang điện bật ra và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian là 0,83. Toàn bộ các electron này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ I bằng A. 1A B. 0,5A C. 1,5A D. 2A Câu 36: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 70% C. 80% D. 30% 3. Bài toán tia X
268
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 37: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Gọi tần số lớn nhất của tia X phát là là f; bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra là ; tốc độ cực đại của electron khi đến đối catốt là v; h là hằng số Plank; c là tốc độ ánh sáng trong chân không và m là khối lượng nghỉ của electron. Hệ thức không đúng là A. hf eU
B.
hc eU
C. mv 2 2eU
D. hf mv 2
Câu 38: Đặt hiệu điện thế bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất của bức xạ tia X phát ra là A. 2.1012Hz B. 2.1011Hz C. 6.1019 Hz D. 6. 1018 Hz 18 Câu 39: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 7,2.10 Hz. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống tia X là A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. Câu 40: Hiệu điện thế giữa Anot và Katot của một ống Rơnghen là 18,2kV. Tốc độ cực đại của electron khi đập vào đối Katot là A. 2.107 m/s B. 4.107m/s C. 8.107m/s D. 6.107 km/s Câu 41:Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là 0,1nm. Vận tốc cực đại của electron khi bay từ Katot đến Anot gần bằng A. 66,1.106 m/s B. 5,93.106 m/s C. 18,75.106 m/s D. 18,75.107 m/s Câu 42:Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là A. 4,5.107m/s. B. 6,16.107m/s. C. 3,06.107m/s. D. 5,86.107m/s. Câu 43: Khi tăng hiệu điện thế của một ống Rơnghen n = 1,8 lần, thì bước sóng giới hạn về phía sóng ngắn của phổ Rơnghen biến đổi một lượng 30 pm. Hiệu điện thế lúc sau của ống là. A. 24,7 kV B. 18,4 kV C. 33,1 kV D. 16,2 kV Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,825.10-10m. Để tăng độ cứng của tia X, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 3400 V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó bằng o
A. 1,217 A . B. 1,217 nm. C. 1,217 pm. D. 1,217.10–11 m. Câu 45:Tia X phát ra từ ống Rơn ghen. Khi hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot là UAK thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f0. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot thêm một lượng U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là 1,5f0. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot thêm một lượng 2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là A. 2f0 B. 3f0 C. f0 D. 1,5f0 Câu 46: Một ống Rơnghen ban đầu có hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot là U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot thêm 20kV thì tần số lớn nhất của tia X phát ra tăng thêm 2f. Hiệu điện thế U bằng A. 40kV B. 20kV C. 30kV D. 10kV Câu 47: Cường độ dòng điện chạy qua ống Rơn ghen là 10A. Vận tốc cực đại của electron khi bay từ Katot đến Anot bằng 6.107 m/s. Công suất tiêu thụ của ống Rơn ghen là A.102,3750kW B. 10,2375kW C. 204,7500kW D. 20,4750kW ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 48(CĐ 2007): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV. Câu 49(ĐH 2007): Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. 269
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 50(ĐH 2007): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. Câu 51(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 52(ĐH 2008): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 53(ĐH 2008): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 60,380.1018Hz. B. 6,038.1015Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz. 26 Câu 54(CĐ 2009): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J. Câu 55(CĐ 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 56(CĐ 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 57(CĐ 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T>L>Đ. B. T>Đ>L. C. Đ>L>T. D. L>T>Đ. Câu 58(CĐ 2009): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. Câu59(ĐH 2009): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 60(ĐH CĐ 2010): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 61(ĐH CĐ 2010): Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Câu 62(ĐH CĐ 2010): Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là 270
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 63(ĐH CĐ 2010): Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. Câu 64(ĐH CĐ 2011): Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5 Câu 65(ĐH 2012): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µmvới công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60µm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A.1 B. C.2 D. 9 4 Câu 66(ĐH 2012): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 67(CĐ 2012): Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. Đ>L>T. B. T>L>Đ. C. T>Đ>L. D. L>T>Đ. Câu 68(ĐH 2013): Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng: A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau. B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn. D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ. Câu 69(ĐH 2013): GọiDlà năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,Llà năng lượng của pho ton ánh sáng lục,V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: là Đ, L và T thì A. V>L>D. B. L>V>D. C. L>D>V. D. D>V>L. Câu 70(ĐH 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 0,33.1019 C. 2,01.1019 D. 2,01.1020 Câu 71(CĐ 2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 72(CĐ 2013):Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV. Câu 73(CĐ 2013): Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A. Câu 74(CĐ 2014): Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện Câu 75(CĐ 2014): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy 271
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 76(CĐ 2014): Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eV D. 0,42 eV Câu 77(ĐH 2014): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. Câu 78(ĐH 2015): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. Câu 79(THPTQG 2016): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. Câu 80(THPTQG 2016): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. Câu 81(THPTQG 2017): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 82(THPTQG 2017): Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là c h hc A. B. C. D. . . . . hc h c Câu 83(THPTQG 2017): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.4018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy h =6,625.10-34 J.s. Giá trị của λ là A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 84(THPTQG 2017): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 496 nm. B. 675nm. C. 385 nm. D. 585 nm. Câu 85 (THPTQG 2018): Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của sóng này là A. 3,37.10-19 J B. 3,37.10-28 J C. 1,30.10-28 J D. 1,30.10-19 J Câu 86 (THPTQG 2018): Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là A. 1,78.107 m/s. B. 3,27.106 m/s. C. 8,00.107 m/s. D. 2,67.106 m/s. Câu 87 (THPTQG 2018): Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là 4,5.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là 272
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. m/s. B. m/s. C. 5,4.107 m/s. D. 3,8.107 m/s. Câu 88 (THPTQG 2018): Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập vào anốt là v1. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc độ của electron đập vào anôt làv2. Hiệu v2 – v1 có giá trị là A. 1,33.107 m / s . B. 2,66.107 m / s C. 4, 2.105 m / s D. 8, 4.104 m / s . 3,1.107
6,5.107
Câu 89 (TK 2019): Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy ℎ = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. ĐÁP ÁN 1A 15A 29D 43C 57A 71B 85A
2D 16D 30C 44A 58A 72A 86A
3D 17D 31B 45A 59D 73D 87C
4D 18D 32A 46D 60B 74C 88A
5C 19D 33B 47A 61A 75C 89A
6D 20A 34B 48C 62D 76B
7B 21B 35A 49D 63D 77D
8A 22A 36C 50B 64D 78A
9A 23C 37D 51A 65A 79D
10C 24D 38D 52C 66D 80D
11D 25B 39A 53D 67B 81B
12B 26B 40C 54D 68A 82D
13B 27B 41A 55A 69B 83A
14D 28A 42B 56B 70C 84D
============HẾT============ Chuyên đề 3: Quang phát quang - Laser Câu 1: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến A. sự giải phóng một electron tự do B. sự giải phóng một electron liên kết C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. sự phát ra một photon khác Câu 2:Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì? A. Để tạo ra dòng điện trong chân không B. Để thay đổi điện trở của vật C. Để làm nóng vật D. Để làm cho vật phát sáng Câu 3:Trong trường hợp nào có sự quang – phát quang? A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày. B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn oto chiếu vào. C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường. D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ. Câu 4:Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng A. f ’< f B. f ’> f C. f ’ = f D. f ’ = 2f Câu 5:Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng chàm. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 6:Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng cam. D. ánh sáng lục. Câu 7: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 8.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này có thể phát quang? A. 0,65 μm. B. 0,55 μm. C. 0,45μm. D. 0,35 μm. Câu 8: Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn A. cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang B. cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang C. sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang D. sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang 273
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9:Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự huỳnh quang: A. là hiện tượng quang – phátquang B. ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. nó thường xảy ra đối với rắn, lỏng và chất khí D. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích Câu 10:Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang A. ánh sáng phát quang kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích B. nó thường xảy ra đối với chất rắn C. là hiện tượng nhiệt – phátquang D. các loại sơn quét trên biên biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 11:Chọn phát biểu sai A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau thì khác nhau. C. Tần số của ánh sáng phát quang lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D. Sự phát sáng của các tinh thể chất rắn khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang. Câu 12: Chọn phát biểu sai A. Chất huỳnh quang có dạng lỏng hoặc khí B. Chất lân quang có dạng rắn C. Chất lân quang có thể tồn tại thời gian nhất định sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích D. Chất huỳnh quang chỉ có thể tồn tại thời gian vài giây sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích Câu 13: Chọn câu sai: A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 14:Tia laze không có tính chất nào dưới đây: A. Tia laze có công suất lớn B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 15:Khẳng định nào sau đây là sai về Laze: A. Laze có thể được dùng để khoan cắt kim loại B. Laze có thể được dùng để đo khảng cách, tam giác đạc, ngắm đường thẳng C. Laze được ứng dụng trong truyền dẫn thông tin D. Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa vào sự phát xạ tự phát Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia Laser: A. Tia Laser không có tác dụng nhiệt B. Tia Laser có các loại rắn, khí, rắn và bán dẫn. C. Tia Laser dùng làm dao phẫu thuật D. Tia Laser dùng trong đầu đọc đĩa CD, bút chỉ bảng là Laser bán dẫn Câu 17: Chùm sáng do laze Rubi phát ra có màu A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng Câu 18: Bút laze ta dùng để chỉ bảng thuộc loại laze A. khí B. lỏng C. rắn D. bán dẫn ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 19(CĐ 2009): Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 20(ĐH CĐ 2010): Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu 21(ĐH CĐ 2010): Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 22(ĐH 2014): Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 23(ĐH 2015): Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? 274
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóC. C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 24(THPTQG 2017): Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu vàng. Câu 25(THPTQG 2017): Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu cam. D. màu tím. Câu 26(THPTQG 2017): Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 27(THPTQG 2017): Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu lục. Câu 28(THPTQG 2017): Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm. B. 540 nm. C. 650 nm. D. 450 nm. Câu 29(THPTQG 2017): Trong y học, laze không được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài dA. C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện. Câu 30 (THPTQG 2018): Khi nói về tia laze, phát biêu náo sau đây sai? A. Tia laze được dùng như một dao mò trong y họC. B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạC. C. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại. Câu 31 (THPTQG 2018): Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 32 (THPTQG 2018): Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760 nm.
Câu 33 (THPTQG 2018): Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể lả ánh sáng màu A. vàng.
B.cam
C. tím.
D.đỏ
Câu 34 (TK 2019): Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 35 (THPTQG 2019): Tia laze được dùng A. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. trong chiếu điện, chụp điện. D. trong các đầu đọc đĩa CD. ĐÁP ÁN 1D
2D
3B
4A
5A
6C
7D
8C
9C
10C
11C
12D
13A
275
14A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 15D 29D
16A 30C
17C 31A
18D 32A
19A 33C
20A 34C
21B 35D
22C 34C
23C 35D
24B
25D
26A
27B
28C
============HẾT============ Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bo - Quang phổ Hidro 1. Mẫu nguyên tử Bo Câu 1: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Trạng thái có năng lượng ổn định C. Biểu thức cảu lực hút giữa hạt nhân và electronD. Hình dạng quỹ đạo của các electron Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng là A. trạng thái electron không chuyển động B. trạng thái hạt nhân không dao động C. trạng thái đứng yên của nguyên tử D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro A. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp lên trạng thái dừng có năng lượng cao. B. Ở trạng thái dừng, electron không chuyển động C. Ở trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng D. Trạng thái dừng có năng lượng xác định Câu 4: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng. B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. C. Trong trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng. D. Nguyên tử chỉ có thể tồn tại ở một trạng thái dừng xác định. Câu 5: Kết luận nào sau đây là không đúng về quỹ đạo dừng: A. Quỹ đạo dừng là quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng. B. Quỹ đạo dừng là quỹ đạo có bán kính xác định. C. Các quỹ đạo dừng cách đều nhau. D. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì electron chuyển động trên các quỹ đạo càng xa hạt nhân. Câu 6: Ở trạng thái dừng, mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo có bán kính A. xác định B. giảm dần C. tăng dần D. giảm rồi tăng Câu 7: Các quỹ đạo dừng nguyên tử Hidro có tên K, P, O, L, N, M. Sắp xếp các quỹ đạo theo thứ tự bán kính giảm dần: A. K, L, M, N, O, P B. K, L, N, M, O, P C. P, O, N, M, L, K D. P, O, M, N, L, K Câu 8: Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng biểu thức A. rn nr0 B. rn n r0 C. rn r0 n D. rn n r0 Câu 9: Trong quang phổ vạch của hiđro, gọi d1 là khoảng cách giữa mức L và M, d2 là khoảng cách giữa mức M và N. Tỉ số giữa d2 và d1 là A. 2,4 B. 1 C. 0,7 D. 1,4 Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. -11 Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 2
4
276
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 12: Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10 m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13: Tìm kết luận không đúng. Đối với nguyên tử Hidro, khi không hấp thụ năng lượng thì A. nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất (trạng thái cơ bản). B. electron chuyển động quỹ đạo dừng K. C. electron chuyển động quỹ đạo gần hạt nhân nhất. D. nguyên tử ở trạng thái kích thích. Câu 14:Khẳng định nào sau đây là đúng A. Khi electron chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì phát xạ photon. B. Khi electron chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì hấp thụ photon. C. Ở mức kích thích càng cao thì electron có năng lượng càng lớn D. Ở mức cơ bản (mức K), electron có năng lượng lớn nhất. Câu 15: “Trong nguyên tử, quỹ đạo của electron có bán kính càng lớn ứng với ………….. lớn, quỹ đạo bán kính càng nhỏ ứng với………… nhỏ” A. kích thước nguyên tử B. động năng C. năng lượng D. thế năng Câu 16: Một nguyên tử muốn phát một phôtôn thì phải: A. Ở trạng thái cơ bản. B. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản. C. electrôn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn. D. Có một động năng lớn. Câu 17: Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất B. Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng C. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất D. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì Câu 18:Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng…………Trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng……………Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái dừng có …………. Bao giờ cũng có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng…………… A. kém bền vững / bền vững / năng lượng nhỏ / năng lượng lớn B. bền vững/ kém bền vững/ năng lượng lớn/ năng lượng nhỏ C. kém bền vững/ bền vững/ năng lượng lớn/ năng lượng nhỏ D. bền vững/ kém bền vững/ năng lượng nhỏ / năng lượng lớn Câu 19: Nếu nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng = Ecao Ethấp thì sẽ phát ra một photon có năng lượng ’ thỏa điều kiện A. ’ = B. ’ = 0,5 C. ’ = 2 D. ’ = 2 Câu 20: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong các câu nào dưới đây? A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng. B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng. C. Nguyên tử phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng đó. D. Mỗi lần nguyên tử chuyển trạng thái dừng nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó. 2. Các bài toán liên quan Quang phổ Hiđro Câu 21:Chọn phát biểu đúng về các dãy vạch quang phổ của Hidro: A. Dãy Lai-man trong quang phổ vạch của Hidro được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo ở phía ngoài về quỹ đạo M với n = 1. B. Dãy Ban-me được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo ở phía ngoài chuyển về quỹ đạo L ứng với n=2, gồm một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy và các vạch trong miền tử ngoại. 277
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. Dãy Pa-sen được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo ở phía ngoài chuyển về quỹ đạo K ứng với n=3. D. Quang phổ vạch của Hidro chỉ gồm 3 dãy vạch kể trên. Câu 22:Ban đầu đám khí hidro ở trạng thái cơ bản. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ của một đám khí hiđrô trong hai trường hợp sau: TH 1: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các photon có năng lượng E1=EM – EK TH 2: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các photon có năng lượng E2=EM – EL Hỏi trong trường hợp nào ta Sẽ thu được vạch quang phổ ứng với Sự chuyển từ mức EM về mức EL của các nguyên tử hiđrô? A. trong trường hợp 1 ta thu được vạch quang phổ nói trên, trường hợp 2 thì không B. trong cả hai trường hợp ta đều không thu được vạch quang phổ nói trên C. trong trường hợp 1 thì không, trường hợp 2 ta thu được vạch quang phổ nói trên D. trong cả hai trường hợp ta đều thu được vạch quang phổ nói trên Câu 23:Câu nào sau đây là sai khi electron của nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có quỹ đạo M về trạng thái dừng có quỹ đạo L: A. electron chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính lớn sang quỹ đạo dừng có bán kính nhỏ hơn. B. nguyên tử phát ra photon có năng lượng ε = EM – EL. C. nguyên tử phát ra photon có tần số f D. nguyên tử hấp thụ một photon.
EM EL . h
1 1 1 R( 2 2 ) với 2 n R là hằng số Riberg. Bức xạ của vạch quang phổ trong dãy balmer có năng lượng lớn nhất ứng với: A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = Câu 25: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me (electron nhảy từ mức cao về mức L), f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen (electron nhảy từ mức cao về mức M) thì A. f1 = f2 – f3. B. f3 = 0,5(f1 + f2). C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2. Câu 26: Cho 3 vạch có bước sóng dài nhất trong 3 dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô là: 1L(Laiman - electron nhảy từ mức cao về mức K); 1B (Banme - electron nhảy từ mức cao về mức L); 1P (Pasen - electron nhảy từ mức cao về mức M). Công thức tính bước sóng 3L (vạch thứ 3 trong dãy Laiman theo thứ tự bước sóng giảm dần) là:
Câu 24: Cho biết bước sóng của các vạch phổ trong dãy Balmer được tạo bởi:
A. 1 1 1 1 . B. 1 1 1 1 . C. 1 1 1 1 . D. 1 1 1 1 3L
1P
1B
1L
3L
1B
1P
1L
3L
1B
1P
1L
3L
1B
1P
1L
Câu 27: Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Layman (electron nhảy từ mức cao về mức K) có bước sóng lần lượt là 121,6nm; 102,6 và 97,3nm. Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Banme (electron nhảy từ mức cao về mức L) là A. 686,6 nm và 447,4 nm B. 624,6 nm và 422,5 nm C. 656,6 nmvà 486,9 nm D. 660,3 nm và 440,2 nm Câu 28: Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108 m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử 13,6 hiđrô được tính En 2 eV ; n = 1, 2, 3 … Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 n về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số: A. 2,9.1014 Hz B. 2,9.1015 Hz C. 2,9.1016 Hz D. 2,9.1017 Hz Câu 29: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. Câu 30: Electron của các nguyên tử Hidro được kích thích từ mức kích thích thứ nhất (mức L) lên đến mức kích thích thứ tư. Vạch phổ nhìn thấy có bước sóng nhỏ nhất ứng với màu A. đỏ B. chàm C. lam D. tím
278
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 13,6 Câu 32: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En 2 eV ; n = 1, 2, 3 …Khi n êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra là: 5 1 5 A. B. 0 C.0 D. 0 0 27 15 7 Câu 33: Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1, 2, 3…) của khí Hidro được xác định bởi 13,6 biểu thức En 2 eV . Khối khí Hidrođang ở trạng thái cơ bản được kích thích lênquỹ đạo dừng n thứ 5. Tìm tỉ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà khối nguyên tử này có thể phát ra là 128 32 100 50 A. B. C. D. 3 25 3 3 Câu 34: Cácmức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: 13,6 En 2 eV ;n = 1, 2, 3 …Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ n đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất? A. 0,103 μm B. 0,013 μm C. 0,657 μm D. 0,121 μm 13,6 Câu 35: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En 2 eV ; n n = 1, 2, 3 … Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất (quỹ đạo L). Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra A. 33,4 B. 18,2 C. 2,3.10-3 D. 5,5.10-2 Câu 36: Các electron của khối khí Hydro đang ở trạng thái kích thích mức thứ n. Số vạch phổ tối đa có thể thu được bằng A. n B. n-1 C. n(n-1) D. 0,5n(n-1) Câu 37:Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman, Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô lần lượt là 1, 2, 3 . Có thể tìm được bao nhiêu bước sóng của các bức xạ kháC. A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 38: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có tối đa bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 39:Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ phát ra: A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ. C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ. Câu 40:Một nguyên tử Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n. Số photon tối đa phát ra khi electron chuyển về mức cơ bản là A. n B. n-1 C. n(n-1) D. 0,5n(n-1) Câu 41:Một nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích. Số photon tối đa phát ra khi electron chuyển về mức cơ bản là là 5. Electron của nguyên tử Hidro đang ở quỹ đạo A. M B. N C. O D. P Câu 42: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp vào một đám nguyên tử hiđro đang ở trang thái dừng kích thích thứ nhất (quỹ đạo L) thì thấy êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9 lần. Số bức xạ tối đa của ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử phát ra sau đó là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 43: Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n thì số vạch phổ phát ra tối đa là 3n. Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n+1 thì số vạch phổ phát ra tối đa tăng thêm A. 21 vạch B. 5 vạch C. 7 vạch D. 15 vạch 279
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 44: Gọi e là điện tích electron; k là hằng số điện; r0 là bán kính quỹ đạo K. Lực tương tác Culông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng n được xác định bởi biểu thức ke2 ke2 F F A. F e2 B. C. D. F e k k 2 2 4 2 n r n r n r0 nr0 0 0 Câu 45: Gọi e là điện tích electron; m là khối lượng của electron; k là hằng số điện; r0 là bán kính quỹ đạo K. Tốc độ chuyển động tròn của electron khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng n được xác định bởi biểu thức ke2 ke2 e k e k v A. v B. C. v 2 D. v 2 4 mn r0 mn r0 n r0 m n mr0 Câu 46: Eclectron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n có tốc độ A. Tỉ lệ với n B. Tỉ lệ nghịch với n C. Tỉ lệ với n2 D. Tỉ lệ nghịch 2 với n . Câu 47: Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng P, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với tốc độ v. Khi electron trở về trạng thái kích thích thứ nhất (mức L) thì tốc độ chuyển động tròn đều quanh hạt nhân của electron là A. 3v B. 9v C. 6v D. 36v Câu 48: Electron của khối khí Hidro đang ở mức L, chuyển động động tròn xung quanh hạt nhân với tốc độ 2v. Kích thích cho các electron các nguyên tử Hidro nhảy lên quỹ đạo sao cho tốc độ chuyển động động tròn xung quanh hạt nhân là v. Số vạch phổ nhìn thấy được tối đa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 49: Electron của nguyên tử Hidro chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo dừng N và P thì chịu tác dụng của lực Cu-lông từ hạt nhân là FN và FP. Tỉ số FN/FPlà A. 1/9 B. 9 C. 81/16 D. 1/81 Câu 50: Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng P, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với tốc độ góc P. Khi electron trở về quỹ đạo dừng L thì tốc độ góc là L. Tỉ số P/L là A. 1/3 B.3 C. 27 D. 1/27 Câu 51: Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng N, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với chu kỳ TN. Khi electron trở về trạng thái cơ bản K thì electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với chu kỳ TK. Tỉ số TN/TK là A. 16 B. 64 C. 1/64 D. 1/16 Câu 52: Electron của nguyên tử Hidro chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo dừng M và P tạo ra dòng điện nguyên tử lần lượt là IM và IP. Tỉ số IM/IP là A. 1/2 B. 2 C. 8 D. 1/8 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 54(CĐ 2007): Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm . C. 0,7780 μm . D. 0,3890 μm . Câu 55(ĐH 2007): Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. Câu 56(CĐ 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hαvà vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λαλβ . B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα -34 Câu 57(CĐ 2008): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 280
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Hz. B. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz. Câu 58(ĐH 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của vạch quang phổ H trong dãy Banme là A. = 1 + 2. B. 12 . C.= 12. D. 12 2,571.1013
4,572.1014Hz.
1 2
1 2
5,3.10-11m.
Câu 59(ĐH 2008): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 60(CĐ 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: 13,6 eV;1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 61(CĐ 2009): Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 . 2(1 2 )
1 2
1 2
2 1
Câu 62(ĐH 2009): Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng 3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 63(ĐH 2009): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 64(ĐH 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 65(ĐH CĐ 2010): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được 13,6 tính theo công thức En 2 eV (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ n đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Câu 66(ĐH CĐ 2010): Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là A. 31 3221 . B. 31 = 3221. C. 31 = 32 + 21. D. 31 3221 . 21 32
21 32
Câu 67(ĐH CĐ 2010): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 68(ĐHCĐ 2010): Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = 3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 69(ĐH CĐ 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô 13,6 được xác định bởi công thức En 2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô n 281
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41. Câu 70(ĐH CĐ 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 71(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số A. f3 = f1 – f2
B. f3 = f1 + f2
C. f3 f12 f22
D. f3 f1f2
f1 f2
Câu 73(CĐ 2013): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m. Câu 74(ĐH 2013): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m. Câu 75(ĐH 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác 13,6 định bằng biểu thức En 2 eV (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có năng n lượng 2,55eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 9,74.10-8m B. 1,46.10-8m C. 1,22.10-8m D. 4,87.10-8m. Câu 76(CĐ 2014): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0 Câu 77(CĐ 2014): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là 13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là 1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 m. D. 102,7 nm. Câu 78(ĐH 2014): Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A. . B. . C. . D. . 16 9 4 25 Câu 79(ĐH 2015): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En
E0 (E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f1 là n2 f2 3 25 C. D. 10 27
10 27 B. 3 25 Câu 80(THPTQG 2016): Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô. coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vLvà vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL/vN bằng A. 0,5 B. 4 C. 2 D. 0,25
A.
282
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 81(THPTQG 2017): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 82(THPTQG 2017): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 3r0, B. 2r0 C. 4r0 D. 9r0. Câu 83(THPTQG 2017): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60r0. B. 50r0. C. 30r0. D. 40r0. Câu 84(THPTQG 2017): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu 144πr0 êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) v thì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo A. P. B. N. C. M. D. O. Câu 85 (THPTQG 2018): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Giá trị của En là A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV. Câu 86 (THPTQG 2018): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ.. Giá trị của λ là A. 0,4349 μm. B. 0,4871 μm. C. 0,6576 μm. D. 1,284 μm. Câu 87 (THPTQG 2018): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Giá trị của f là: A. 6,16.1014 Hz . B. 6,16.1034 Hz C. 4,56.1034 Hz D. 4,56.1014 Hz . Câu 88 (THPTQG 2018): Xét tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Giá trị của λ là A. 0,487.10-6 m B. 0,103.10-6 m C. 0,657.10-6 m D. 0,122.10-6 m Câu 89 (TK 2019): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. Câu 90 (THPTQG 2019): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng 21,76.10-19 J thì phát ra phôtôn ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h=6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là A. 2,46.1015 Hz B. 2,05.1015 Hz C. 4,11.1015 Hz D. 1,64.1015 Hz Câu 91 (THPTQG 2019): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng L có bán kính là A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. ĐÁP ÁN 1B 15C 29C 43C
2D 16C 30B 44C
3D 17D 45D
4D 18B 32A 46B
5C 19A 33A 47A
6A 20D 34A 48A
7C 21B 35B 49C
8B 22A 36D 50D
9D 23D 37B 51B
10C 24D 38C 52C
11A 25C 39B
12C 26C 40B 54A
13D 27C 41D 55C
283
14C 28B 42B 56B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 57B 71C 85C
58B 72A 86B
59C 73D 87A
60C 74D 88C
61B 75A 89A
62A 76C 90A
63C 77D 91C
64C 78A
65C 79D
66D 80C
67A 81B
68B 82C
69C 83D
========Hạt ánh sáng = Hột ánh sáng ? ========
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
284
70A 84A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân, năng lượng liên kết Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nhân - Năng lượng phản ứng Chuyên đề 4: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân - Năng lượng liên kết 1. Cấu tạo hạt nhân Câu 1: Chọn câu khôngđúng đối với hạt nhân nguyên tử: A. hạt nhân tích điện dương B. điện tích proton bằng điện tích electron C. notron không mang điện D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0 Câu 2:Chođồng vị hạt nhân
60 27
60 Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân 27 Co là
B. 60e
A. 60e 40
Câu 3: So với hạt nhân 18 Ar , hạt nhân A. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.
10 4
C. 27e
D. 27e
Be có ít hơn B. 30 nơtrôn và 14 prôtôn. 285
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn. D. 30 nơtrôn và 22 prôtôn. Câu 4: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử: A. Bán kính hạt nhân gần bằng bán kính nguyên tử. B. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron. C. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân. D. Khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử. Câu 5: Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng số electron. B. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton phải bằng số nơtron. C. Lực hạt nhân là lực liên giữa các nuclon có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử. D. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng hoặc khác số nơtron. Câu 6: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 7: Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng A. số proton B. số nơtron C. nuclon D. khối lượng Câu 8: Chọn câu trả lời sai: A. Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử. B. Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị. C. Hạt nhân Hidrô có ba đồng vị. D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon. Câu 9: Lực hạt nhân là A. lực hút giữa các nuclon B. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclon C. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử D. lực hấp dẫn giữa các nuclon Câu 10: Lực hạt nhân A. phụ thuộc điện tích B. cùng bản chất với lực điện C. cùng bản chất với lực hấp dẫn D. tác dụng trong phạm vi hạt nhân Câu 11: Cho hạt nhân AZ X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nhân X có trong m (gam) bằng A.
mN A A
B. mN A
C.
AN A m
D. mAN A
A
A
Câu 12: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nuclon có trong m (gam) hạt nhân Z X bằng A.
mN A A
B. mN A
C.
AN A m
D. mAN A
A
A
Câu 13: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt proton có trong m (gam) hạt nhân Z X bằng A.
mN A Z A
B. mN A Z
C.
AN A Z m
D. mAN A Z
A
A
Câu 14: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nơtron có trong m (gam) hạt nhân Z X bằng A.
mN A (A Z) A
B. mN A (A Z)
C.
AN A (A Z) m
D. mAN A (A Z)
A
A
Câu 15: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nuclon có trong n (mol) hạt nhân Z X bằng A.
nN A A
B. nN A A
C.
AN A n
D. nN A A A
Câu 16: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt proton có trong n (mol) hạt nhân Z X bằng 286
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A.
nN A Z A
B. nN A Z
C.
AN A Z n
D. nAN A Z
A
A
Câu 17: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là NA.Số hạt nơtron có trong n (mol) hạt nhân Z X bằng A.
nN A (A Z) A
B. nN A (A Z)
C.
AN A (A Z) n
D. nAN A (A Z) 24
Câu 18: Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1.Số proton có trong 12g nguyên tử hạt nhân 11 Na là A. 11,33.1023(proton) B. 11.1023(proton) C. 33,11.1023(proton) D. 23 33.10 (proton) Câu 19: Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1.Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân 4 2
He là
A. 6,02.1023(notron)
B. 3,01.1023(notron)
C. 12,04.1023(notron)
D. 1,505.1023(notron)
2. Năng lượng liên kết A
Câu20: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Z X . Độ hụt khối A
khi các nulcon ghép lại tạo thành hạt nhân Z X là m được tính bằng biểu thức A. m = Zmp + (A Z)mn mX C. m = Zmp + (A Z)mn AmX
B. m = Zmp + (A Z)mn + mX D. m = Zmp + (A Z)mn + AmX A
Câu21:Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Z X ; c là tốc độ ánh A
sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân Z X là E được tính bằng biểu thức A. E = [Zmp + (A Z)mn mX]c2 C. E = [Zmp + (A Z)mn AmX]c2
B. E = [Zmp + (A Z)mn + mX]c2 D. E = [Zmp + (A Z)mn + AmX]c2 A
Câu22:Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Z X ; c là tốc độ ánh A
sáng trong chân không. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Z X là ER được tính bằng biểu thức A. E C. E
[Zm p (A Z)m n m X ]c2
B. E
A [Zm p (A Z)m n Am X ]c2
D. E
A
[Zm p (A Z)m n m X ]c2 A [Zm p (A Z)m n Am X ]c2 A
A Z
Câu23:Năng lượng liên kết của hạt nhân X là E; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng A
lượng liên kết riêng của hạt nhân Z X là ERđược tính bằng biểu thức 2 E.A E A. ER E.A B. ER Ec C. ER 2 D. ER c A A Câu24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năngvà năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Câu25: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết lớn C. năng lượng liên kết nhỏ D. Càng bền vững Câu 26: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn. 287
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 27:Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng: A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử. Câu 28: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. khối lượng hạt nhân. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng: A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của các hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôn. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền. Câu 30:Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 31: Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không? A. hạt A. B. pôzitron. C. prôtôn. D. êlectron. 5
Câu 32: Một hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton mp= 1,0073u, khối lượng notron mn= 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân 35 Li bằng A. 5,0111u B. 5,0675u C. 4,7179u D. 4,6916u 37
Câu 33: Hạt nhân 17 Cl có năng lượng liên kết riêng là 8,5684 MeV. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670u, khối lượng của prôton là 1,007276u và u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân 37 17
Cl bằng
A. 36,956565u
B. 36,956565MeV/c2
C. 37,287889u
D. 37,287889MeV/c2
10
Câu34: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113u, khối lượng của nơ tron là mn= 1,0086u, khối 10
lượng của prôtôn là mp= 1,0072uvà 1u = 931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là: A. 6,4332MeV B. 0,6433 MeV C. 64,3321 MeV D.6,4332 MeV Câu 35: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có là năng lượng liên kết riêng lần lượt là 5.105eV; 6MeV; 7.1013J. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tăng dần mức độ bền vững A. Z, Y, X. B. X, Z, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X. 2 Câu36: Biết khối lượng của các hạt là mn= 939,6 MeV/c ; mp = 938,3 MeV/c2; me= 0,512 MeV/c2. Khối lượng nghỉ của nguyên tử
12 6
C là 12 u. Cho u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của
12
hạt nhân 6 C là A. 7,7 MeV/nuclon MeV/nuclon
B. 7,6 MeV/nuclon
C. 7,8 MeV/nuclon
4
D.
7,9
7
Câu 37:Hạt nhân hêli ( 2 He ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 3 Li ) có năng lượng 2
liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 1 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 38: Cho biết mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. Sắp xếp các hạt nhân sau :
56 26
Fe; 147 N; 238 92 U theo thứ tự có độ bền vững tăng dần: 288
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A.
14 7
N;
238 92
56 26
56 14 238 B. 26 7 92 4 139 238 2 53 92 .
U; Fe
Fe; N;
U
C.
56 26
14 Fe; 238 92 U; 7 N
D.
14 7
56 N; 26 Fe; 238 92 U
Câu 39:Cho ba hạt nhân He; I; U Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. 4
A. 2 He;
139 53
I; 238 92 U
B.
238 92
4 U; 139 53 I; 2 He
C.
238 92
U; 42 He; 139 53 I
D.
139 53
I; 42 He;
238 92
U
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM 3
Câu 40(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( 1T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 41(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 42(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 43(ĐH 2007): Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 44(ĐH 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
238 92
U là 238 g/mol.
238
Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani 92 U là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025. Câu 45(ĐH 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân biệt bằng A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV.
12 6
C thành các nuclôn riêng D. 8,94 MeV.
37 17
Câu 46(CĐ 2008): Hạt nhân Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết 37
riêng của hạt nhân 17 Cl bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. 23 Câu 47(CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số 27
khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 13 Al là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
10
Câu 48(ĐH 2008): Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. 0,6321 MeV.
10 4
Be là
Câu 49(CĐ 2009): Biết A. 2,38.1023.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
238 NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 92 B. 2,20.1025. C. 1,19.1025.
D. 632,1531 MeV.
U có số nơtron xấp xỉ là D. 9,21.1024.
289
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 16
Câu 50(CĐ 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 16
u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 51(ĐH 2009):Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 52(ĐH CĐ 2010): Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 53(ĐH CĐ 2010): Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40 18
Ar ; 63 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 6
u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
40 18
Ar B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
29
40
Câu 54(ĐH CĐ 2010): So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 2
3
4
Câu 55(ĐH 2012): Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2
4
3
A. 1 H; 2 He; 1 H .
2
3
4
4
B. 1 H; 1 H; 2 He 4
7
56
Câu 56(CĐ 2012): Trong các hạt nhân: 2 He; 3 Li; 26 Fe; A.
235 92
U
B.
56 26
3
2
3
C. 2 He; 1 H; 1 H 235 92
4
C. 3 Li 3
2
U . Hạt nhân bền vững nhất là
7
Fe
4
D. 1 H; 2 He; 1 H D. 2 He
3
Câu 57(CĐ 2012): Hai hạt nhân 1T và 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 58(ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. 2
Câu 59(ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri 1 D lần lượt là: 1,0073u; 2
1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: A. 2,24MeV B. 3,06MeV C. 1,12 MeV D. 4,48MeV 4
Câu 60(CĐ 2013): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u; 4
1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. 35
Câu 61(CĐ 2013): Hạt nhân 17 Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. Câu 62(CĐ 2013): Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 63(CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng 290
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. 37
Câu 64(CĐ 2014): Cho các khối lượng: hạt nhân 17 Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 37
1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680. Câu 65(CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 Câu 66(ĐH 2014): Trong các hạt nhân nguyên là 238
4 tử: 2
56
56 26
He; Fe;
238 92
U;
137 55
Cs lần lượt là D. 82 và 137
230 90
Th , hạt nhân bền vững nhất
230
4
A. 92 U B. 26 Fe C. 90Th D. 2 He Câu 67(ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn 230
Câu 68(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân 90Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Câu 69(ĐH 2015): Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn D. Năng lượng liên kết càng lớn 14
Câu 70(ĐH 2015): Hạt nhân 6 C và A. điện tích B. số nuclôn
14 7
210 84
Po là
N có cùng C. số prôtôn
Câu 71(ĐH 2015): Cho khối lượng hạt nhân
107 47
D. số nơtrôn.
Ag là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087u; của
107
prôtôn là 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nhân 47 Ag là: A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u Câu 72(THPTQG 2016): Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. 23 Na là : Câu 73(THPTQG 2016): Số nuclôn có trong hạt nhân 11 A. 23. B. 11. C. 34. D. 12 Câu 74(THPTQG 2017): Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân. Câu 75(THPTQG 2017): Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. Câu 76(THPTQG 2017): Số nuclôn có trong hạt nhân 146 C là A. 8. B. 20. C. 6. 12 Câu 77(THPTQG 2017): Hạt nhân 6 C được tạo thành bởi các hạt A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron. C. nơtron và êlectron. Câu 78(THPTQG 2017): Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. Câu 79(THPTQG 2017): Hạt nhân
17 8
D. 14. D. prôtôn và êlectron. D. pôzitron.
O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và
notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 178 O là A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u.
D. 0,1406 u. 291
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết
Câu 80(THPTQG 2017): Hạt nhân riêng của hạt nhân này là A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. 235 92
Câu 81(THPTQG 2018): Cho các hạt nhân:
C. 19,39 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn.
235 92
4 239 U ; 238 92 U ; 2 He; 94 Pu . Hạt nhân không thể phân hạch là
A. 238 B. 239 C. 42 He D. 235 92 U 94 Pu 92 U 197 Câu 82 (THPTQG 2018): Số nuclôn có trong hạt nhân 79 Au là A. 197 B. 276 C. 118 D. 79 Câu 83(THPTQG 2018): Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn. C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau. 235 Câu 84 (THPTQG 2018): Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn 7 Câu 85 (THPTQG 2018): Hạt nhân 3 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. 7 Câu 86 (THPTQG 2018): Hạt nhân 4 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 0,0420 u. D. 0,0462 u. Câu 87 (THPTQG 2018): Hạt nhân 4090 Z r có năng lượng liên kết là 783MeV. Năng lượng liên kết riêng củahạt nhân này là A. 19,6 MeV/nuclôn. B. 6,0 MeV/nuclôn. C. 8,7 MeV/nuclôn. D. 15,6 MeV/nuclôn. Câu 88 (TK 2019): Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 89 (TK 2019): Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol-1. Số nơtron có trong 1,5 mol 73Li là A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. Câu 90 (THPTQG 2019): Số proton có trong hạt nhân AZX là
D. 3,61.1024.
A. Z. B. A. C. A+Z. D. A-Z. 9 Câu 91 (THPTQG 2019): Hạt nhân 4Be có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 và 1,0087 u. Khối lượng của hạt nhân 94Be là A. 9,0068 u. B. 9,0020 u. C. 9,0100 u. D. 9,0086 u. A Câu 92 (THPTQG 2019): Số nuclôn có trong hạt nhân Z X là A. A – Z. B. A. C. A + Z. D. Z. Câu 93 (THPTQG 2019): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 37 lần lượt là 1,0073 u; Ar 18 37 1,0087 u; 36,9565 u. Độ hụt khối của 18Ar là A. 0,3650 u. B. 0,3384 u. C. 0,3132 u. D. 0,3402 u. ĐÁP ÁN 1B 15D 29D 43C 57B 71A 85D
2C 16B 30A 44C 58B 72D 86B
3A 17B 31A 45B 59A 73A 87C
4D 18C 32A 46D 60D 74B 88A
5D 19A 33A 47D 61C 75B 89D
6C 20A 34C 48C 62C 76D 90A
7A 21A 35B 49B 63D 77B 91C
8D 22A 36A 50C 64C 78A 92B
9A 23D 37D 51A 65A 79C 93D
10D 24B 38A 52A 66B 80D
11A 25B 39B 53B 67A 81C
12B 26A 40A 54B 68C 82A
13A 27A 41D 55C 69A 83C
292
14A 28A 42A 56B 70B 84C
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 =============HẾT=============
Chuyên đề 2: Phóng xạ - Định luật phóng xạ 1. Các loại phóng xạ Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tia anpha: A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh. Câu 2:Chọn câu sai: A. Tia α gồm các nguyên tử Heli B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao D. Hạt nhân mang điện tích dương nhưng có thể phát ra các hạt mang điện tích âm. Câu 3:Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). A
Câu 4: Hạt nhân Z X phóng xạ tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng A. Z X A
A 4 Z 2
B. Z X A
Y
A 2 Z4
C. Z X A
Y
A 2 Z 2
Y
D. Z X A
A 4 Z4
Y
Câu 5:Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào? A. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1 B. Số neutron giảm 3, số prôtôn giảm 1 C. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3 D. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 Câu 6:Chọn câu sai A. Tia có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất. B. Tia ion hoá yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. Trong cùng môi trường tia, chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. D. Thành phần các tia phóng xạ gồm: tia , tia và tia . Câu 7: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia B. Tia X và tia C. Tia α và tia X D. Tia α; ; A
Câu 8: Hạt nhân Z X phóng xạ tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. Z X Z1Y A
B. Z X
A
A
A 1 Z
C. Z X A
Y
A 1 Z
Y
A
A
D. Z X Z1Y A
A
Câu 9: Hạt nhân Z X phóng xạ+ tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. Z X Z1Y A
A
210
B. Z X A
A 1 Z
C. Z X A
Y 210
A 1 Z
Y
D. Z X Z1Y A
210
Câu 10: Bitmut 83 Bi là chất phóng xạ. Hỏi 83 Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni 84 Po ? A. Prôtôn B. Electrôn. C. Pôzitrôn D. Nơtrôn Câu 11:Chọn câu sai: A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao D. Tia không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 293
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 13:Phóng xạ là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 14:Trong phóng xạ thì A. hạt nhân con có số khối bằng số khối của hạt nhân mẹ B. hạt nhân con có điện tích bằng điện tích của hạt nhân mẹ C. số khối và điện tích không bảo toàn D. khối lượng bảo toàn Câu 15: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tìm kết luận không đúng. Trong các loại tia phóng xạ, trong chân không A. tia có tốc độ nhỏ hơn nhiều lần so với c. B. tia có tốc độ gần bằng với c. + C. tia có tốc độ bằng với c. D. tia có tốc độ bằng với c. Câu 16: Tia phóng xạ không mang điện tích là tia A. B. C. + D. + Câu 17:Bắn các tia phóng xạ α, , , vào giữa hai bản tụ tích điện trái dấu theo phương song song với hai bản tụ. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Các tia đều không bị lệch về phía hai bản tụ B. Tia α bị lệch về phía bản tụ tích điện dương và bị lệch nhiều nhất trong các tia C. Tia + lệch về phía bản tụ tích điện âm, tia bị lệch về phía bản tụ tích điện dương và cùng độ lệch với tia + D. Tia bị lệch về phía bản tụ tích điện âm và bị lệch ít nhất trong các tia Câu 18:Hãy xác định x, y, z là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
Th x y z
233 90
A. x:
233 90 233 91
233 91 233 y: 90
Th ; y:
Pa ; z: 233 92 U
B. x:
233
233 92 233 91
233 91 233 y: 92
Pa ; z: 22990Th
U ; y:
229
Th ; z: 92 U U ; z: 90Th C. x: Pa ; D. x: Pa ; Câu 19:Hãy cho biết x và y là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây: Be + 42 He x + n; p + 199 F 168 O + y
A. x:
14 6
C ; y: 11 H
B. x:
9 4 12 6
C ; y: 73 Li
12
4
C. x: 6 C ; y: 2 He
D. x:
10 5
B ; y: 73 Li
Câu 20: Cho một phân hạch theo phương trình 92 U n 60 Nd 40 Zr x.n y. , trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Giá trị x và y lầ lượt là A. 3; 8 B. 6; 4 C. 4; 5 D. 5; 6 235
238
143
90
206
Câu 21: Hạt nhân 92 U sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì 82 Pb . Số hạt α và β phát ra là A. 8 hạt α và 10 hạt β+ B. 8 hạt α và 6 hạt βC. 4 hạt α và 6 hạt βD. 4 hạt α và 10 hạt β2. Định luật phóng xạ Câu 22:Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 23: Hệ thức giữa chu kì bán rã T, hằng số rã là: 294
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2 ln2 T B. C. T.ln2 D. T T ln2 ln2 Câu 24: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây: A. 150 phút B. 15 phút C. 900 phút D. 600 phút Câu 25:Gọi N0, N lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số hạt nhân ở thời điểm t; là hằng số rã (hay hằng số phóng xạ) thì biểu thức của định luật phóng xạ là:
A.
A. N N0e
t
B. N N0e
t
t
t
C. N N0 2
D. N N0 2
Câu 26:Gọim0, m lần lượt là khối lượng nhân ban đầu và số hạt nhân ở thời điểm t; là hằng số rã (hay hằng số phóng xạ) thì biểu thức của định luật phóng xạ là: t
t
t
t
A. m m0e B. m m0e C. m m0 2 D. m m0 2 Câu 27: Gọi N0, N lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số hạt nhân ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã thì biểu thức của định luật phóng xạ là: t T
t T
t T
t T
A. N N0e B. N N0e C. N N0 2 D. N N0 2 Câu 28:Gọim0, m lần lượt là khối lượng nhân ban đầu và số hạt nhân ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã thì biểu thức của định luật phóng xạ là: A. m m0e
t T
B. m m0e
t T
C. m m0 2
t T
D. m m0 2
t T
Câu 29: Gọi N0, N lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số hạt nhânbị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là
t T
A. N N0 (1 e ) .
t T
B. N N0 (1 2 )
t T
C. N N0 (1 2 )
t T
D. N N0 (1 e )
Câu 30: Gọi N, N lần lượt là số hạt nhâncòn lại và số hạt bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là A. N 1 2
t T
t B. N 2T 1
N
N
t C. N 2 T 1
t D. N 1 2T
N
N
Câu 31: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N0 hạt nhân. Sau các khoảng thời gian 0,5T; 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu? A. 16 2N0 ; 8 2N0 ; 4 2N0
B. 24N0 ; 12N0 ; 6N0
C. 16N0 ; 8N0 ; 4N0 D. 16 2N0 ; 8N0 ; 4N0 Câu 32:Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ 25
25
Câu 33:Chu kỳ bán rã của 11 Na là T. Sau thời gian 0,5T, lượng đồng vị phóng xạ 11 Na ban đầu bị mất 25
đi là 0,250 mg. Số hạt 11 Na ban đầu là: A. 8,5.1022 B. 0,85.1020
C. 0,2.1020
D. 2.1022
25
Câu 34: Đồng vị phóng xạ Natri 11 Na có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Sau bao lâu số hạt phóng 25
xạ 11 Na còn lại bằng 1/10 số hạt ban đầu? A. 20,597s B.205,96s C. 41,194s D. 411,93s Câu 35:Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần tư số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A.
N0 16
B.
N0 8
C.
N0 12
D.
N0 32
295
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 36:Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 1/16số hạt nhân X ban đầu B. 15/16số hạt nhân X ban đầu. C. 7/8số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8số hạt nhân X ban đầu. Câu 37:Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, sau bao lâu thì tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã và số hạt còn lại của chất đó bằng 15? A. T B. 2T C. 3T D. 4T Câu 39: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 ngày và 40 ngày. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 ngày, tỷ số các hạt nhân A và B còn lại là: A. 1: 6 B. 3: 4 C. 4: 1 D. 1: 4 238 9 235 8 Câu 40: Biết chu kỳ bán rã của U là 4,5.10 năm, U là 7,13.10 năm. Hiện nay tỉ lệ giữa 238U và 235U là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tuổi của trái đất xấp xỉ bằng A. 6.1012 năm B. 6.109 năm C. 6.1010 năm D. 6.108 năm Câu 41:Một bình đựng đầy chất phóng xạ X. Sau 1 giờ lượng chất phóng xạ trong bình giảm đi 1/3 bình. Hỏi sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ trong bình giảm đi 2/3 bình ? A. 1,71 h B. 2,71 h C. 2 h D. 4h Câu 42: Hạt nhân
210 84
Po phóng xạ α với chu kỳ bán rã T, ban đầu tinh khiết. Ở thời điểm t=3T kể từ 210
210
thời điểm ban đầu, khối lượng hạt nhân 84 Po bị phân rã là 14g. Khối lượng 84 Po còn lại chưa bị phân rã là A. 2g B. 7g C. 420/206g D. 206/420g Câu 43:Một chất phóng xạ X ban đầu có số hạt là N0. Sau hai năm kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt bị phân rã là là 0,36N0. Trước đó một năm thì số hạt chưa bị phân rã là A. 0,8N0 B. 0,6N0 C. 0,2N0 D. 0,32N0 Câu 44:Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần, trong đó e thỏa mãn lne = 1; T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Hệ thức đúng là t ln2 ln2 A. T B. T C. T t ln2 D. T 2 ln2 t t Câu 45: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần. Sau thời gian 0,51t số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại A. 13,5% B. 35% C. 40% D. 60% Câu 46:Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7183 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau thời gian t = τ? A. 35% B. 36,79% C. 63,21% D. 65% Câu 47: Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là t 1 t 1 1 t A. ( B. ( C. 3t( D. (1 ln2) ln2) 1) 1) 8 ln2 3 ln2 ln2 2 Câu 48: Giải sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. 4k + 3. B. 4k/3. C. 4k. D. k + 4.
296
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 49: Hạt
24 nhân 11
Na là đồng vị phóng xạ
24
β với chu kì bán rã T và biến đổi thành 12 Mg . Lúc ban
24
24
đầu (t = 0) có một mẫu 11 Na nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân 12 Mg tạo thành và 24 1 số hạt nhân 11 Na còn lại trong mẫu là . Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng 3 7 2 11 13 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 80% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 60 (s) số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 2,5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 20s B. 12s C. 15s D. 30s Câu 51: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 (s) thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là A. 300 s. B. 350 s. C. 500 s. D. 450 s. Câu 52:Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số số hạt X chưa bị phân rã và số hạt X đã bị phân rã là 1:15. Gọi n1 và n2 lần lượt là số hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian 0,5t liếp tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Tỉ số A. n1 4 n2
B. n1 1
1
n2
2
C. n1 2 n2
1
D. n1 1 n2
4
Câu 53: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên gấp 2 lần thì sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đãbị phân rã là A. N0 – 3N.
B. N0 –
2N2.
N2 C. . 3N0
D. N0
N3 N20
Câu 54: Một mẫu chất phóng xạ tinh khiết. Ở các thời điểm t1 và t2=2t1 kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt nhân còn lại là N1 và N2. Số hạt nhân còn lại ở thời điểm t3=2t2 kể từ thời điểm ban đầu là
N32 N22 1 N N A. 2 B. 1 C. 2 D. (N1 N2 ) 2 N1 N1 2 Câu 55: Hạt nhân X có số khối AX phóng xạ tạo ra hạt nhân Y có số khối AY. Biết chu kỳ bán rã của hạt X là T, ban đầu trong mẫu chỉ có hạt nhân X tinh khiết. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là NX; số hạt nhân Y tạo thành là NY. Hệ thức đúng là A. NY A Y (2t /T 1) B. NY 2t /T 1 C. NY 1 2 t /T D. N Y A Y (1 2 t /T ) NX
AX
NX
NX
NX
AX
Câu 56: Hạt nhân X có số khối AX phóng xạ tạo ra hạt nhân Y có số khối AY. Biết chu kỳ bán rã của hạt X là T, ban đầu trong mẫu chỉ có hạt nhân X tinh khiết. Tại thời điểm t, khối lượng hạt nhân X còn lại trong mẫu là mX; khối lượng hạt nhân Y tạo thành là mY. Hệ thức đúng là A. m Y A Y (2t /T 1) B. m Y 2t /T 1 C. m Y 1 2 t /T D. m Y A Y (1 2 t /T ) mX
AX
mX
mX
mX
AX
Câu 57: Đồng vị 24Na phóng xạ tạo thành 24Mg. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân 24Mg và số hạt nhân 24Na trong mẫu là 3:1. Tại thời điểm t2 = t1+60 (giờ) thì tỉ lệ đó là 63:1. Chu kỳ phân rã của 24Na là A. 6 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 15 giờ 210 84 210 xạ 84
Câu 58:Đồng vị phóng xạ
Po có chu kỳ bán rã 138 ngày rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban
Po . Sau 276 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu là đầu có 42mg chất phóng A. 10,5 mg B. 21 mg C. 30,9 mg D. 28 mg 297
Câu 59:Hạt nhân
A1 Z1
X phóng xạ tạo thành hạt nhân
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng
A2 Z2 A
số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ Z11 X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối A
lượng chất Z11 X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A. 4 A1
B. 4 A 2
A2
C. 3 A 2
A1
Câu 60: Chất
210 83
D. 3 A1
A1
A2
Bi ban đầu tinh khiết phóng xạ β- tạo ra hạt nhân con Po. Ở thời điểm t, tỉ số hạt
nhân Po và hạt nhân
210 83
Bi còn trong mẫu là 14:1 thì tỉ số khối lượng hạt nhân Po và khối lượng hạt
210
nhân 83 Bi còn trong mẫu là A. 14:1 B. 2884:210 C. 2940:206 D. 1:14 210 210 Câu 61: Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Po phóng xạ tạo hạt nhân chì PB. Ban đầu trong mẫu chỉ có 210Po tinh khiết. Thời điểm khảo sát khối lượng 210Po gấp 4 lần khối lượng PB. Tuổi của mẫu chất trên là A. 45,2 ngày B. 42 ngày C. 36 ngày D. 72 ngày Câu 62: Hạt nhân Poloni (
210 84
Po ) là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì. Tại
thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt hạt nhân chì và khối lượng của hạt nhân A.
7 103
B.
210 84
210 84
Po có trong mẫu là 3:1. Tỉ lệ giữa khối lượng của
Po mPb:mPo có trong mẫu tại thời điểm 2t là
309 5
C.
103 7
D.
5 309
24
24
Câu 63: Đồng vị 11 Na phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con 12 Mg . Khi 24
nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng 12 Mg và 24 11
Na là 0,25. Sau đó bao lâu tỉ số này bằng 9?
A. 45 giờ.
B. 30 giờ.
Câu 64: Đồng 24 11
24 vị 11
C. 60 giờ.
Na sau khi phóng xạ tạo thành
24 12
Mg .
D. 25 giờ
Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ
Na ở thời điểm ban đầu khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng
24 12
24
Mg và 11 Na
là 0,25. Sau 2 chu kỳ
24
phân rã của 11 Na thì tỉ số ấy nhận giá trị nào? A. 4 B. 2 C. 1 D.1/2 Câu 65: Đồng vị Si phóng xạ . Một mẫu phóng xạ Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ lớn hơn 5 phút rất nhiều. Chu kì bán rã của chất đó là A. 2,8 h. B. 2,7 h. C. 2,5 h. D. 2,6 h. Câu 66: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. Câu 67: Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t. Cứ sau thời gian t thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám lại và tiếp tục trị xạ. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T (T >> t) và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong lần đầu. Vậy lần trị xạ thứ n phải tiến hành trong thời gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một lượng tia gamma như lần 1? A. tn t.2
( n 1) t T
nt
.
B. tn t.2 T .
C. tn t.2
nt T
.
D. tn t.2
( n 1) t T
298
.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 68: Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 10 phút. Cứ sau 5 tuần thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám lại và tiếp tục trị xạ. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T = 70 ngày và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong lần đầu. Vậy lần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một lượng tia gamma như lần 1? A. 5,8 phút. B. 7,1 phút. C. 17,3 phút. D. 14,1 phút. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM 1. Phóng xạ 238
234
Câu 69(CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân 92 U thành hạt nhân 92 U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt A. nơtrôn. B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn. Câu 70(CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 71(ĐH 2008): Hạt nhân
226 88
Ra biến đổi thành hạt nhân 222 86 Rn do phóng xạ
A. và -. B. -. C. D. + Câu 72(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 73(ĐH CĐ 2010): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 4
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). Câu 74(ĐH CĐ 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia không phải là sóng điện từ. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia không mang điện. D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X. Câu 75(ĐH 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia B. Tia + C. Tia D. Tia X. Câu 76(CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia . B. Tia C. Tia +. D. Tia -. Câu 77(ĐH 2014): Tia A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. 4
B. là dòng các hạt nhân 2 He . C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô. Câu 78(ĐH 2015): Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là: A. tia B. tia C. tia + D. tia Câu 79(ĐH 2015): Tia α là dòng các hạt nhân 299
A. H . 2 1
B. H .
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. 23 H .
C. H .
3 1
4 2
2. Định luật phóng xạ Câu 80 chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu 81(ĐH 2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. Câu 82(CĐ 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 83(ĐH 2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 84(CĐ 2009): Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%. Câu 85(ĐH 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 86(ĐH 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A.
N0 2
B.
N0 9
C.
N0 4
D.
N0 6
Câu 87(ĐH CĐ 2010): Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A.
N0 . 2
B. N0 .
C.
2
N0 . 4
D. N0 2 .
Câu 88(ĐH CĐ 2010): Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s. Câu 89(ĐH CĐ 2011): Chất phóng xạ pôlôni chu kì bán rã của
210 84
210 84
Po phát ra tia và biến đổi thành chì
206 82
Pb . Cho
Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm
1 t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, 3 tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 16 9 25 238 92 238 của 92
Câu 90(ĐH 2012): Hạt nhân urani Trong quá trình đó, chu kì bán rã
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
206 82
Pb .
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá
được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân
238 92
U và 6,239.1018 hạt nhân
206 82
Pb . Giả sử khối đá lúc 300
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92
U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 91(CĐ 2012): Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s. Câu 92(CĐ 2012): Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là A. 0,25N0. B. 0,875N0. C. 0,75N0. D. 0,125N0 235 Câu 93(ĐH 2013): Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000. Biết chu kì bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100? A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm Câu 94(CĐ 2013): Hạt nhân 210 84
210 84
206 82 210 84
Po phóng xạ và biến thành hạt nhân
Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02g
210 84
Po nguyên chất. Khối lượng
Pb . Cho chu kì bán rã của
Po còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg. Câu 95(CĐ 2013): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%. Câu 96(CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t). 210 84 210 mẫu 84
Câu 97(ĐH 2015): Đồng vị phóng xạ bán rã 138 ngày. Ban đầu có một 206 82
Po phân rã , biến thành đồng vị bền
206 82
Pb với chu kỳ
Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân
Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân
210 84
Po còn lại. Giá trị của t bằng:
A. 552 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày Câu 98(THPTQG 2017): Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là A. 3,8 ngày. B. 138 ngày. C. 12,3 ngày. D. 0,18 ngày. 210 Câu 99(THPTQG 2017): Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày. Câu 100 (THPTQG 2018): Chất phóng xạ pôlôni
210 84
Po phát ra tia α và biến đổi thành chì
chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg
210 84
210 84
206 82
Pb . Gọi
Po nguyên chất. Trong khoảng thời
Po trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo
đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng
206 82
Pb được tạo thành trong mẫu có khối lượng là
A. 72,1 mg. B. 5,25 mg. C. 73,5 mg. D. 10,3 mg. − Câu 101 (THPTQG 2018): Hạt nhân X phóng xạ β và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = t0 (năm) và t = t0 + 24,6 (năm), tỉ
301
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 1 1 sáť&#x2018; giᝯa sáť&#x2018; hất nhân X còn lấi trong mẍu vĂ sáť&#x2018; hất nhân Y Ä&#x2018;ĂŁ sinh ra cĂł giĂĄ tráť&#x2039; lần lưᝣt lĂ vĂ . 3 15 Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa chẼt X lĂ A. 10,3 nÄ&#x192;m.
B. 12,3 nÄ&#x192;m.
Câu 102 (THPTQG 2018): PĂ´lĂ´ni chẼt . Kháť&#x2018;i lưᝣng trong mẍu
210 84
Po
210 84
C. 56,7 nÄ&#x192;m. Po
D. 24,6 nÄ&#x192;m.
lĂ chẼt phĂłng xấ Îą. Ban Ä&#x2018;ầu cĂł máť&#x2122;t mẍu
210 84
Po
nguyĂŞn
áť&#x; cĂĄc tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = t0, t = t0 + 2ď &#x201E;t vĂ t = t0 + 3ď &#x201E;t (ď &#x201E;t >0 ) cĂł giĂĄ
tráť&#x2039; lần lưᝣt lĂ m0, 8 g vĂ 1 g. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa m0 lĂ : A. 256 g.
B. 128 g
C. 64 g â&#x20AC;&#x2019;
D.512 g
+
Câu 103 (TK 2019): Cho cĂĄc tia phĂłng xấ: đ?&#x203A;ź, đ?&#x203A;˝ , đ?&#x203A;˝ , đ?&#x203A;ž. Tia nĂ o cĂł bản chẼt lĂ sĂłng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ? A. Tia đ?&#x203A;ź. B. Tia đ?&#x203A;˝ â&#x20AC;&#x2019; . C. Tia đ?&#x203A;˝ + . D. Tia đ?&#x203A;ž. Câu 104 (THPTQG 2019): Hất nhân nĂ o sau Ä&#x2018;ây cĂł tháť&#x192; phân hấch? A. 12 B. 239 C. 73Li D. 14 6C 94 Pu 7N Câu 105 (THPTQG 2019): ChẼt phĂłng xấ X cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ T. Ban Ä&#x2018;ầu cĂł máť&#x2122;t mẍu X nguyĂŞn chẼt váť&#x203A;i kháť&#x2018;i lưᝣng 4 g. Sau khoảng tháť?i gian 2T, kháť&#x2018;i lưᝣng chẼt X trong mẍu Ä&#x2018;ĂŁ báť&#x2039; phân rĂŁ lĂ A. 1 g. B. 3 g. C. 2 g. D. 0,25 g. 210 Câu 106 (THPTQG 2019): ChẼt phĂłng xấ pĂ´lĂ´ni 84 Po phĂĄt ra tia đ?&#x203A;ź vĂ biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂ nh chĂŹ 206 82 Pb. Biáşżt chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa pĂ´lĂ´ni lĂ 138 ngĂ y. Ban Ä&#x2018;ầu cĂł máť&#x2122;t mẍu pĂ´lĂ´ni nguyĂŞn chẼt váť&#x203A;i N0 hất nhân 210 84 Po. Sau bao lâu thĂŹ cĂł 0,75N0 hất nhân chĂŹ Ä&#x2018;ưᝣc tấo thĂ nh? A. 276 ngĂ y. B. 138 ngĂ y. C. 552 ngĂ y. D. 414 ngĂ y. Ä?Ă P Ă N 1A 15C 29B 43A 57D 71C 85C 99A
2A 16D 30B 44C 58C 72C 86B 100D
3A 17C 31D 45D 59C 73A 87B 101B
4A 18D 32C 46C 60A 74A 88A 102D
5B 19C 33C 47B 61A 75D 89A 103D
6C 20A 34B 48A 62C 76B 90A 104B
7B 21B 35A 49D 63A 77B 91D 105B
8D 22C 36B 50B 64A 78A 92B 106A
9A 23A 37C 51A 65D 79C 93B
10B 24B 38D 52A 66D 80B 94A
11D 25A 39D 53D 67A 81B 95C
12C 26A 40B 54A 68D 82B 96C
13D 27D 41B 55B 69B 83C 97B
14A 28D 42A 56A 70C 84C 98B
============HáşžT============ ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 3: Phản ᝊng hất nhân - NÄ&#x192;ng lưᝣng phản ᝊng Câu 1: CĂĄc phản ᝊng hất nhân khĂ´ng tuân theo cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh luáşt nĂ o? A. Bảo toĂ n nÄ&#x192;ng lưᝣng toĂ n phần B. Bảo toĂ n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch C. Bảo toĂ n sáť&#x2018; proton D. Bảo toĂ n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lưᝣng Câu 2:Cho máť&#x2122;t phản ᝊng hất nhân táť?a nÄ&#x192;ng lưᝣng. Gáť?i mtr lĂ táť&#x2022;ng kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân trĆ°áť&#x203A;c phản ᝊng; ms lĂ táť&#x2022;ng kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân sau phản ᝊng. c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. NÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng lĂ Q (Q > 0) Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc A. Q = (mtrď&#x20AC; ms)c2. B. Q = (mtrď&#x20AC; ms)C. C. Q = (msď&#x20AC;mtr)c2. D. Q = (msď&#x20AC;mtr)C. Câu 3:Cho máť&#x2122;t phản ᝊng hất nhân táť?a nÄ&#x192;ng lưᝣng. Gáť?i ď &#x201E;mtr lĂ táť&#x2022;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; h᝼t kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân trĆ°áť&#x203A;c phản ᝊng; ď &#x201E;ms lĂ táť&#x2022;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; h᝼t kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân sau phản ᝊng. c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. NÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng lĂ Q (Q > 0) Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc A. Q = (ď &#x201E;mtrď&#x20AC;ď &#x201E;ms)c2. B. Q = (ď &#x201E;mtrď&#x20AC;ď &#x201E;ms)C. C. Q = (ď &#x201E;msď&#x20AC;ď &#x201E;mtr)c2. D. Q = (ď &#x201E;msď&#x20AC;ď &#x201E;mtr)C. 302
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 4:Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Etr là tổng năng lượng liên kết các hạt nhân trước phản ứng; Es là tổng năng lượng liên kết các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q > 0) được tính bằng biểu thức A. Q = Es. B. Q = EtrEs. C. Q = EsEtr. D. Q = Etr. Câu 5:Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Ktr là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; Ks là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q > 0) được tính bằng biểu thức A. Q = Ks. B. Q = KtrKs. C. Q = Ks Ktr. D. Q = Ktr. Câu 6:Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng Câu 7: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …… khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng” A. nhỏ hơn B. bằng với (để bảo toàn năng lượng) C. lớn hơn D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn Câu 8: Hạt nhân
210 83
Bi phóng xạ tạo ra hạt nhân
210 84
Po . Giả sử quá trình phóng xạ không sinh ra tia
. Kết luận nào sau đây là không đúng: A. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có khối lượng khác không B. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có độ hụt khối khác không C. Phản ứng tỏa năng lượng D. Phần lớn năng lượng trong phản ứng là động năng của các hạt sản phẩm Câu 9: Hạt nhân phóng xạ theo phương trình phản ứng X1 X2 + X3. Gọi m1, m2, m3; m1, m2, m3 lần lượt là khối lượng nghỉ và độ hụt khối của các hạt nhân tương ứng trong phản ứng, các giá trị này đều khác không. Kết luận nào sau đây là sai: A.Phóng xạ trên là phóng xạ β B. Phóng xạ trên là phóng xạ α C. m1 - m2 - m3 = m3 + m2 - m1 D. m3 + m2 - m1> 0 Câu 10: Kết luận nào sau đây là không đúng về phản ứng phân hạch: A. Phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình kèm theo một vài nơtron phát ra trong lò. B. Phản ứng phân hạch dây chuyền có điều khiển tạo ra trong lò phản ứng. C. Phân hạch 235U dưới tác dụng của một notron là phản ứng tỏa năng lượng. D. Các phản ứng phân hạch đều là các phản ứng tự phát. Câu 11:Phóng xạ và phân hạch hạt nhân Urani A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 12: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của notron phát ra. B. động năng các mảnh. C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ các mảnh. D. năng lượng các photon của tia . 235 Câu 13:Mỗi phân hạch U dưới tác dụng của một notron phát ra k notron. Với khối lượng nhiên liệu đủ lớn, phản ứng dây chuyền sẽ tự duy trì và không xảy ra bùng nổ nếu A. k > 1 B. k < 1 C. k = 1 D. k = 0 Câu 14:Trong lò phản ứng phân hạch 235U, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển B, Cd… Các thanh điều khiển có tác dụng: A. hấp thụ bớt notron sinh ra trong các phản ứng phân hạch. B. làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại. 303
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron . D. lái các notron hướng vào các thanh nhiên liệu. Câu 15:Kết luận nào sau đây là không đúng về phản ứng nhiệt hạch: A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành hạt nhân nặng hơn. B. Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của hầu hết các sao. C. Điều kiện để thực hiện phản ứng nhiệt hạch là nhiệt độ phải đạt cỡ hàng chục triệu độ. D. Năng lượng tỏa ra ít hơn so với phản ứng phân hạch ứng với cùng một khối lượng nhiên liệu. Câu 16: Tìm phát biểu saivề phản ứng nhiệt hạch tổng hợp Hidro tạo thành Heli: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng. B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng trong phản ứng tỏa năng lượng luôn nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt thu được sau phản ứng. Câu 17 Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch (tổng hợp Hidro tạo thành Heli) giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 18: Mỗi phân hạch 235U tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô là NA = 6,023.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,1 kg 235U là A.4,5.1012J B. 8,21.1013J C. 4,5.1013J D. 8,21.1012J Câu 19: Gọi Q1 là năng lượng tỏa ra của khi tổng hợp được 1g He trong phản ứng 2 1
H 13 H 42 He 10 n 17,6MeV và Q2 là năng lượng tỏa ra khi sử dụng hết 1g nhiên liệu U trong phản
139 95 1 ứng 01 n 235 92 U 54 Xe 38 Sr 2 0 n 200MeV . Tỉ số Q1/Q2 bằng
A.
517 100
B.
100 517
C. 11
D. 125
125
11
Câu 20: Xét một phản ứng hạt nhân: H H He n . Biết khối lượng của các hạt nhân 1 H là mH = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 21: Phản ứng nhiệt hạch D + D X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là mD = 0,0024u và 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV. B. 5,22 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. 2 1
Câu22: Hạt nhân
210 84
2 1
3 2
1 0
2
Po phóng xạ rồi biến thành hạt nhân chì PB. Cho biết khối lượng m(Po) =
209,9828u; m() = 4,0015u; m(Pb)= 205,9744u; u = 1,6605.10-27 kg. Phản ứng trên A. toả năng lượng 103,117.10-14J B. toả năng lượng 103,117.10-15J -14 C. thu năng lượng 103,117.10 J D. Thu năng lượng 103,117.10-15J 12
Câu23: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ mC = 11,9967 u, m = 4,0015 u và 1u = 931,5MeV/c2. A. 7,2618J B.7,2618 MeV C.1,16189.10-13MeV D.1,16189.10-19J Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: 92 U 2 He 90Th . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c – 234A. B. 230c – 4b – 234A. C. 4b + 230c + 234A. D. 234a – 4b – 230C. 234
4
230
304
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 25: Cho năng lượng liên kết riêng của là 7,10 MeV, của urani 234U là 7,63 MeV, của Thôri 230Th là 7,70 MeV. Phản ứng hạt nhân 234U phóng xạ tạo thành 230Th là phản ứng thu hay tỏa năng lượng bao nhiêu? A. thu 14MeV B. thu 12MeV C. tỏa 13MeV D. tỏa 14MeV Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D X 0 n . Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là m(T) 3
2
1
= 0,0087u; m(D)= 0,0024u và m(X) = 0,0305u. Cho u = 931 Mev/c2. Phản ứng trên A.tỏa năng lượng 15,6 MeV B. tỏa năng lượng 18,06 MeV C. thu năng lượng 18,06 MeV D. thu năng lượng 15,6 MeV Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D 1T 1 H . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 1T và 1 D lần lượt là 0,0087u và 0,0024u. Cho 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên khi 2
2
3
1
3
2
2
dùng hết 1g 1 D là A. 7,266MeV.
B. 5,467.1023MeV.
9 Câu 28: Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt 4 = 4,0015u; mn =1,0087u; 1u=931MeV/c2;
C.10,935.1023MeV.
Be có thể tách thành hai
4 hạt 2
D. 3,633MeV.
He . Biết mBe = 9,0112u; mHe
h=6,625.10-34Js. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ
phải có tần số tối thiểu là: A. 2,62.1023Hz B. 2,27.1023Hz
C. 4,02.1020Hz
D. 1,13.1020Hz
14
Câu 29: Bắn phá hạt nhân 7 N đang đứng yên bằng một hạt α có động năng Kthì thu được hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u. A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng. B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng. C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng. D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng. 235 Câu 30: Một hạt nhân U phân hạch toả năng lượng 200MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000KW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số Avôgađrô là NA = 6,023.1023 mol-1. A. 31 g B. 30 g C. 38 g D. 36 g Câu31: Xét phản ứng nhiệt hạch: 1 H 1 H 2 He 0 n . Biết khối lượng của các hạt nhân 1 H là mH = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1 u = 931 MeV/c2.Số Avôgađrô là NA = 6,023.1023 mol-1. 2
2
3
1
2
2
Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg than là 30000kJ. Khối lượng hạtnhân 1 H cần thiết để có thể thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1kg than là A. 10-7kg B. 2.10-7kg C. 8.10-7kg D. 4.10-7kg Câu 32:Cho phản ứng phân hạch của Urani: 0 n 92 U 42 Mo 57 La 2 0 n 7 1 e . Biết khối lượng hạt nhân: mU = 234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch là A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg * Năng lượng trong phản ứng dây chuyền 1
135
95
139
1
0
Câu 33:Một phản ứng dây chuyền hạt nhân 235U với hệ số nhân là k. Lần đầu tiên có N0 hạt nhân 235U tham gia phản ứng. Trong n phản ứng dây chuyền đầu tiên, tổng số hạt nhân 235U tham gia phản ứng là N được tính bằng công thức A. N N0 1 k
n
1 k
B. N N0k n
C. N N0 1 k
n
1k
D. N N0k n1
Câu 34:Một phản ứng dây chuyền hạt nhân 235U với hệ số nhân là 2. Lần đầu tiên có 1010 hạt nhân 235U tham gia phản ứng. Trong 99 phân hạch dây chuyền đầu tiên, tổng số hạt nhân 235U tham gia phản ứng là A. 6,34.1039 hạt. B. 6,34.1029 hạt. C. 3,17.1029 hạt. D. 3,17.1039 hạt. 305
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 35:Một phản ứng dây chuyền hạt nhân đang tắt dần với hệ số nhân là 0,69. Lần đầu tiên có 1012 hạt nhân 235U tham gia phản ứng. Mỗi hạt nhân 235U phân rã tỏa năng lượng 200 MeV. Coi phản ứng không phát tia gammA. Trong 69 phân hạch dây chuyền đầu tiên, tổng năng lượng tỏa ra là A. 3,2258.1012MeV B. 6,4516.1014MeV C. 6,4516.1012MeV D. 3,2258.1014MeV 235U
139 94 1 Câu 36: Biết đồng vị urani 235U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 01 n 235 92 U 53 I 39Y 3 0 n . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,9933u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1 uc2 = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt 235U phân hạch theo phương trình trên (phân hạch đầu tiên) và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn (số nơtron được giải phóng sau mỗi phân hạch đến kích thích các hạt nhân urani khác tạo nên phân hạch mới) là k = 2. Coi phản ứng không phát tia gammA. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là A. 5,45.1013 MeV. B. 11,08.1012 MeV. C. 175,85 MeV. D. 8,79.1012 MeV. 139 94 1 Câu 37:Biết 235U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 01 n 235 92 U 53 I 39Y 3 0 n . Cho khối lượng các hạt nhân tham gia phản ứng là mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235U đủ nhiều, ban đầu ta kích thích cho 1011 hạt 235U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra trong khối hạt nhân với hệ số nhân notron bằng 2,5. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gama. Năng lượng tỏa ra sau 16 phân hạch đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là A. 273.107MeV. B. 1,55.107MeV. C. 1,55.1017MeV. D. 273.1017MeV. Câu 38: Một lò phản ứng hạt nhân hoạt động bằng nhiên liệu Urani được làm giàu. Bên trong lò xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền: mỗi hạt nhân Urani hấp thụ một nơtron chậm để phân hạch và giải phóng năng lượng 200 MeV đồng thời sinh ra các hạt nơtron để tiếp tục gây nên phản ứng. Xem rằng các phản ứng phân hạch diễn ra đồng loạt. Ban đầu, lò hoạt động với công suất P ứng với số Urani phân hạch trong mỗi loạt phản ứng là 1,5625.1014 hạt. Để giảm công suất của lò phản ứng còn P' = 0,34P, người ta điều chỉnh các thanh điều khiển để hệ số nhân nơtron giảm từ 1 xuống còn 0,95. Coi quá trình điều chỉnh diễn ra tức thời, hiệu suất của lò phản ứng luôn bằng 1. Trong khoảng thời gian lò phản ứng giảm công suất, tổng năng lượng sinh ra từ các phản ứng phân hạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 74153 J. B. 62646 J. C. 49058 J. D. 79625 J. *Năng lượng toàn phần tính theo khối lượng tương đối tính
Câu 39: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì khối lượng tương đối tính là A. m m0 1
v2 c2
m0
B. m
1
v2 c2
C. m
m0 v2 1 2 c
2
D. m m0 (1 v2 ) c
Câu 40: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng toàn phần của hạt là A.
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c 2
B. m0c
2
2 C. m0c
1
2
v c2
D.
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c 2
Câu 41: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng nghỉ của hạt là A.
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c
2
B. m0c
2
2 C. m0c
1
2
v c2
D.
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c 2
306
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 42: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0; vận tốc là v; tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Động năng của hạtlà: A.
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c 2
B. m0c
2 C. m0c
2
1
D.
2
v c2
m 0c 2 1
2
v c2
m 0c 2
Câu 43: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0; vận tốc là v; động năng là K; tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Hệ thức đúng là: A.
m 0c 2 1
v2 c2
2 B. m0c m0c2 K
m 0c 2 K
1
v2 c2
v2 v2 2 2 m c K m c 1 m 0c 2 K D. 0 0 2 2 c c -31 Câu 44: Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10 kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s.Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng gần bằng A. 5,46.10-14J B. 1,02.10-13J C. 2,05.10-14J D. 2,95.10-14J Câu 45: Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.Tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ là A. 0,4.108 m/s. B. 2,985.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 0,8.108 m/s. C. m0c
2
1
Câu 46: Một hạt có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v 3 c , với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt là A. 1 .
B. 2 .
2
D. 3 .
C. 0,5 .
2
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 47(CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng.
D. số prôtôn.
Câu 48(CĐ 2007): Xét một phản ứng hạt nhân: H H He n . Biết khối lượng của các hạt 2 1
2 1
3 2
1 0
2
nhân 1 H là mH = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 49(ĐH 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 50(CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 51(CĐ 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na 1 H 2 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23
23 11
Na ;
20 10
1
4
20
Ne ; 42 He ; 11 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2.
Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. 307
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 235
Câu 52(ĐH 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. Câu 53(ĐH 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. Câu 54(ĐH CĐ 2010):Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 3
2
4
Câu 55(ĐH CĐ 2010): Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J. Câu 56(ĐH CĐ 2010): Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 3
Câu 57(ĐH CĐ 2010): Pôlôni
210 84
2
4
1
Po phóng xạ và biến đổi thành chì PB. Biết khối lượng các hạt
nhân Po; ; Pb lần lượt là: 209,937303u; 4,001506u; 205,929442u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV. Câu 58(ĐH CĐ 2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 59(ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 60(ĐH 2012): Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng. Câu 61(ĐH 2012): Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. 4
1
7
4
Câu 62(CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D 2 He 0 n . Biết khối lượng của 1 D; 2 He; 0 n lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV. 2
2
3
1
2
3
1
Câu 63(CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F 2 He 8 O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 64(ĐH 2013): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200MeV; số Avôgađro NA=6,02.1023mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g 19
4
16
Câu 65(CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: p 9 F 8 O X , hạt X là 19
16
308
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt A. Câu 66(ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron. Câu 67(THPTQG 2016): Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H 24 He . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. 14 Câu 68(THPTQG 2016): Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. 126 C B. 168 O C. 178 O D. 14 6
C Câu 69(THPTQG 2016): Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân 42 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 42 He chuyển hóa thành hạt nhân 126 C thông qua quá trình tổng hợp 42 He + 42 He + 42 He 126 C +7,27 MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023mol-1, 1eV=1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết 42 He ở ngôi sao này thành 126 C vào khoảng A. 481,5 triệu năm B. 481,5 nghìn năm C. 160,5 triệu năm D. 160,5 nghìn năm 4 14 1 Câu 70(THPTQG 2017): Cho phản ứng hạt nhân: 2 He 7 N 1 H X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. 7 1 4 Câu 71(THPTQG 2017): Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li 1 H 2 He X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 69,2 MeV. B. 34,6MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV. Câu 72(THPTQG 2017): Cho phản ứng hạt nhân 126 C 3 42 He . Biết khối lượng của 126 C và 42 He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV. Câu 73(THPTQG 2017): Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV B. thu năng lượng 1,68 MeV C. thu năng lượng 16,8 MeV D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Câu 74(THPTQG 2017): Cho rằng một hạt nhân urani 235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 92 U 23 -1 -19 200 MeV. Lấy NA = 6,02.10 mol , 1 eV = 1,6.10 J và khối lượng mol của urani 235 là 235 g/mol. 92 U 235 Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani 92 U phân hạch hết là A. 9,6.1010 J. B. 10,3.1023J. C. 16,4.1023 J. D. 16,4.1010J. 235 Câu 75(THPTQG 2017): Cho rằng khi một hạt nhân urani 92 U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA =6,023.1023 mol-1 , khối lượng mol của urani
235 92
U là 235 g/mol. Năng
lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 235 92 U là A. 5,12.1026 MeV. B. 51,2.1026 MeV. C. 2,56.1015 MeV. D. 2,56.1016 MeV. Câu 76(THPTQG 2017): Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 235 92 U . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. -11 J. Lấy Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 92 U phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10 309
N A ď&#x20AC;˝ 6,02.10 23 mol ď&#x20AC;1 vĂ kháť&#x2018;i lưᝣng mol cᝧa
lưᝣng urani
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 U lĂ 235 g/mol. Náşżu nhĂ mĂĄy hoất Ä&#x2018;áť&#x2122;ng liĂŞn t᝼c thĂŹ
235 92
235 92
U mĂ nhĂ mĂĄy cần dĂšng trong 365 ngĂ y lĂ
A. 962 kg.
B. 1121 kg.
C. 1352,5 kg.
D. 1421 kg.
Câu 76 (THPTQG 2018): Cho phản ᝊng hất nhân: 13 H ď&#x20AC;Ť 12 H ď&#x201A;Ž 24 He ď&#x20AC;Ť 01n . Ä?ây lĂ A. phản ᝊng nhiáť&#x2021;t hấch. B. phản ᝊng phân hấch C. phản ᝊng thu nÄ&#x192;ng lưᝣng. D. quĂĄ trĂŹnh phĂłng xấ. Câu 77 (THPTQG 2018): Phản ᝊng hất nhân nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ phản ᝊng phân hoấch? A. 1 H ď&#x20AC;Ť 1 H ď&#x201A;Ž 2 He ď&#x20AC;Ť 0 n. 2
3
1
4
1
B. 24 He ď&#x20AC;Ť 147 N ď&#x201A;Ž 178 O ď&#x20AC;Ť 11H
C. 0 n + 92 U ď&#x192; 39Y + 53 I + 3 0 n D. 01n ď&#x20AC;Ť 147 N ď&#x201A;Ž 146 C ď&#x20AC;Ť 11H Câu 78 (THPTQG 2018): Phản ᝊng hất nhân nĂ o sau Ä&#x2018;ây khĂ´ng phải lĂ phản ᝊng nhiáť&#x2021;t hấch? A. 12H + 13H â&#x2020;&#x2019; 24He + 01n B. 11H + 13H â&#x2020;&#x2019; 24He. 2 2 4 C. 1 H + 1 H â&#x2020;&#x2019; 2 He D. 82210Po â&#x2020;&#x2019; 24He + 82206Pb *Thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i Câu 79(Ä?H 2010) Máť&#x2122;t hất cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; m0. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất nĂ y khi chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 0,6c (c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng) lĂ A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 80(Ä?H 2011): Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, máť&#x2122;t ĂŞlectron cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng báşąng máť&#x2122;t náťa nÄ&#x192;ng lưᝣng ngháť&#x2030; cᝧa nĂł thĂŹ ĂŞlectron nĂ y chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; báşąng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 81(Ä?H 2013): Máť&#x2122;t hất cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; m0. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, kháť&#x2018;i lưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng (kháť&#x2018;i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂnh) cᝧa hất nĂ y khi chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 0,6c (c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng) lĂ : A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0. Câu 82(THPTQG 2017): Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, máť&#x2122;t hất cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng m thĂŹ cĂł nÄ&#x192;ng lưᝣng toĂ n phần lĂ E. Biáşżt c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. Háť&#x2021; thᝊc Ä&#x2018;Ăşng lĂ 1 1 A. E ď&#x20AC;˝ m.c. B. E = mC. C. E ď&#x20AC;˝ mc 2 . D. E ď&#x20AC;˝ mc 2 . 2 2 Câu 83(THPTQG 2017): Cho táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng lĂ C. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; m0 chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; v thĂŹ nĂł cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng (kháť&#x2018;i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂnh) lĂ m0 m0 . . A. B. m0 1 ď&#x20AC; (v / c) 2 . C. D. m0 1 ď&#x20AC;Ť (v / c) 2 . 2 2 1 ď&#x20AC; (v / c ) 1 ď&#x20AC;Ť (v / c ) Câu 84 (THPTQG 2018): Gáť?i c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, máť&#x2122;t hất cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng (kháť&#x2018;i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂnh) lĂ m thĂŹ nĂł cĂł nÄ&#x192;ng lưᝣng toĂ n phần lĂ A. 2mC. B. mc2 C. 2mc2 D. mC. 235 Câu 85 (TK 2019): Hất nhân 92 U hẼp th᝼ máť&#x2122;t hất nĆĄtron thĂŹ vᝥ ra thĂ nh hai hất nhân nháşš hĆĄn. Ä?ây lĂ A. quĂĄ trĂŹnh phĂłng xấ. B. phản ᝊng nhiáť&#x2021;t hấch. C. phản ᝊng phân hấch. D. phản ᝊng thu nÄ&#x192;ng lưᝣng. Câu 86 (THPTQG 2019): Phản ᝊng nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ phản ᝊng phân hấch? 235
95
138
1
N ď&#x201A;Ž 01 e ď&#x20AC;Ť 126 C
B.
C ď&#x201A;Ž ď&#x20AC;01 e ď&#x20AC;Ť 147 N
95 138 1 D. 10 n ď&#x20AC;Ť 235 92 U ď&#x201A;Ž 39Y ď&#x20AC;Ť 53 I ď&#x20AC;Ť 3 0 n
A.
12 7
C.
14 6
210 84
Po ď&#x201A;Ž 42 He ď&#x20AC;Ť 206 82 Pb
Câu 87 (THPTQG 2019): Hất nhân nĂ o sau Ä&#x2018;ây cĂł tháť&#x192; phân hấch? A. 94Be. B. 12 C. 235 D. 42He. 6 đ??&#x201A;. 92 U. Câu 88 (THPTQG 2019): Biáşżt táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng lĂ đ?&#x2018;?. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i, máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; m0 thĂŹ cĂł nÄ&#x192;ng lưᝣng ngháť&#x2030; lĂ 310
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. đ??¸0 = đ?&#x2018;&#x161;0đ?&#x2018;?2.
B. đ??¸0 = đ?&#x2018;&#x161;0đ?&#x2018;?.
C. đ??¸0 =
đ?&#x2018;&#x161;0 đ?&#x2018;?
D. đ??¸0 =
.
đ?&#x2018;&#x161;0 đ?&#x2018;?2
.
Ä?Ă P Ă N 1C 15D 29A 43A 57A 71C 85C
2A 16C 30A 44C 58A 72A 86D
3C 17C 31D 45B 59A 73B 87C
4C 18D 32D 46A 60B 74D 88A
5C 19A 33C 47A 61C 75A
6A 20D 34A 48D 62D 76A
7C 21C 35B 49A 63D 77C
8B 22A 36A 50A 64C 78D
9A 23B 37D 51C 65D 79C
10D 24A 38B 52B 66D 80D
11D 25D 39B 53C 67C 81D
12B 26B 40C 54D 68C 82C
13C 27B 41B 55D 69C 83A
14A 28D 42D 56D 70A 84B
==============HáşžT============== ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 4: Ä?áť&#x2039;nh luáşt bảo toĂ n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lưᝣng vĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng toĂ n phần
Câu 1: Trong phản ᝊng hất nhân khĂ´ng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2039;nh luáşt bảo toĂ n nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. Bảo toĂ n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng lưᝣng B. Bảo toĂ n sáť&#x2018; kháť&#x2018;i C. Bảo toĂ n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch D. Bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng Câu 2: Máť&#x2122;t hất nhân
210 84
Po Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ ď Ą vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân chĂŹ PB. Káşżt luáşn sai lĂ
A. Hất ď Ą vĂ hất Pb bay cĂšng máť&#x2122;t phĆ°ĆĄng. B. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất ď Ą láť&#x203A;n hĆĄn Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất PB. C. Hất ď Ą vĂ hất Pb bay ngưᝣc chiáť u. D. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa hất ď Ą nháť? hĆĄn táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa hất PB. Câu 3: Máť&#x2122;t hất nhân X Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ ď Ą vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân Y. Gáť?i m1 vĂ m2, v1 vĂ v2, K1 vĂ K2 tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ kháť&#x2018;i lưᝣng, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122;, Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất ď Ą vĂ hất nhân Y. Háť&#x2021; thᝊc nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ Ä&#x2018;Ăşng? A. v1 ď&#x20AC;˝ m1 ď&#x20AC;˝ K1 B. v 2 ď&#x20AC;˝ m2 ď&#x20AC;˝ K 2 C. v1 ď&#x20AC;˝ m2 ď&#x20AC;˝ K1 D. v1 ď&#x20AC;˝ m2 ď&#x20AC;˝ K 2 v2
m2
K2
v1
m1
K1
v2
m1
K2
v2
m1
K1
Câu 4: Ä?áť&#x201C;ng váť&#x2039; phĂłng xấ A Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, phân rĂŁ ď Ą vĂ biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂ nh hất nhân B. Gáť?i ď &#x201E;E lĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng tảo ra cᝧa phản ᝊng, Kď Ą lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hấtď Ą, KB lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất B, kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa chĂşng lần lưᝣt lĂ mď Ą; mB. Biáť&#x192;u thᝊc liĂŞn háť&#x2021; giᝯa ď &#x201E;E; KB; mď Ą; mB lĂ A. ď &#x201E;E ď&#x20AC;˝ K ď Ą mď Ą ď&#x20AC;Ť mB B. ď &#x201E;E ď&#x20AC;˝ K ď Ą mď Ą ď&#x20AC;Ť mB C. ď &#x201E;E ď&#x20AC;˝ K ď Ą mď Ą ď&#x20AC;Ť mB D. ď &#x201E;E ď&#x20AC;˝ K ď Ą mď Ą ď&#x20AC;Ť mB m ď Ą ď&#x20AC; mB
mB
mď Ą
234 92
2m ď Ą
230 90
Câu 5: Hất nhân U ban Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ ra hất Îą vĂ biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂ nh Th . LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; cᝧa cĂĄc hất nhân báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u. NÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng chuyáť&#x192;n thĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất Îą chiáşżm A. 98,29% B. 1,71% C. 1,74% D. 98,26% Câu 6: Hất nhân
215 85
At ban Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ ra hất Îą vĂ biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂ nh
211 83
Bi . Giả sᝠphóng
xấ khĂ´ng phĂĄt ra tia ď §. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; cᝧa cĂĄc hất nhân báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u. NÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng chuyáť&#x192;n thĂ nh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất A. 98,14% B. 1,86% C. 98,41% Câu 7: Hất
226 nhân 88
211 83
Bi chiáşżm D. 1,59%
Ra Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn phĂĄt ra tia ď ĄvĂ biáşżn thĂ nh hất nhân X. Biáşżt ráşąng Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa
hấtď ĄlĂ 4,8MeV. LẼy gần Ä&#x2018;Ăşng kháť&#x2018;i lưᝣng theo sáť&#x2018; kháť&#x2018;i. NÄ&#x192;ng lưᝣng toả ra trong máť&#x2122;t phản ᝊng lĂ A. 1,231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV Câu 8: Hất nhân
210 84
Po Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn phân rĂŁ ď Ą vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân X. Biáşżt kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất 210 84 Po ,
ď Ą vĂ X lần lưᝣt lĂ 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u vĂ 1u = 931,5 MeV/c2. Cho kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa hất nhân tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u gần Ä&#x2018;Ăşng báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa chĂşng. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất ď Ą vĂ hất X xẼp xáť&#x2030; lĂ A. 12,9753 MeV vĂ 26,2026 MeV. B. 0,2520 MeV vĂ 12,9753 MeV. C. 12,9753 MeV vĂ 0,2520 MeV. D. 0,2520 MeV vĂ 13,7493 MeV. 311
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9:Cho phản ứng hạt
27 nhân: 13
30 Al + 15 P + n. Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mP =
29,970u, m = 4,0013 u, mn =1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt để phản ứng xảy ra xấp xỉ bằng: A. 6,9 MeV B. 3,2 MeV C. 1,4 MeV D. 2,5 MeV 9
Câu 10: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: 9
p + 4 Be + X. Biết proton có động năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. 2,125MeV 226
Câu 11: Hạt nhân 88 Ra đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt αlà 4,8MeV. Lấy gần đúng khối lượng theo số khối theo đơn vị u. Cho 1u = 931MeV/c2. Tốc độ của hạt nhân X là A. 2,7.10-2m/s B. 9.104m/s C. 2,7.105m/s D. 7,5.10-4m/s Câu 12: Một nơtơron có động năng Kn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng: 1 0
n 63 Li X 42 He . Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn = 1,00866u; mx =
3,01600u; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là A. 0,1 MeV & 0,2 MeV B. 0,12 MeV & 0,18 MeV C. 0,2 MeV & 0,1 MeV D. 0,18 MeV & 0,12 MeV 7
Câu 13: người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,15 MeV bắn vào hạt nhân Liti ( 3 Li ) đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng. cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mα =4,0015u; 1u = 931 MeV/c2 . Vận tốc của mỗi hạt α tạo thành là A. 21,7.106 m/s. B. 15,4.106 m/s C. 20,5.106 m/s D. 7,2.106 m/s Câu 14: Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân
14 7
N đứng yên thì thu được một prôton và hạt
17
nhân 8 O . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Cho: m = 4,0015u; mO = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931 MeV/c2; c = 3.108m/s. Tốc độ của prôton gần nhất với giá trị A. 5,5.106 m/s. B. 30,8.106 m/s. C. 30,8.105 m/s. D. 5,5.105 m/s. Câu 15:Bắn hạt vào hạt nhân 7 N ta có phản ứng 7 N 8 O p . Các hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu là A. 2/9 B. 2/1 C. 1/1 D. 17/14 14
14
17
7
Câu 16: Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt có cùng động năng. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; m = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt sau phản ứng là A. 138,60 B. 168,50 C. 69,30 D. 84,250 Câu 17: Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: 1 p 3 Li 2. 2 He . Biết phản ứng tỏa năng 1
7
4
4
lượng. Hai hạt 2 He có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ phải có: A. cosφ> 0,75 B. cosφ<0,75 C. cosφ> 0,875 D. cosφ <0,875 Câu 18: Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: 1 p 3 Li 2. 2 He . Biết phản ứng tỏa năng 1
7
4
4
lượng. Hai hạt 2 He có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ có thể nhận giá trị A. 1500 B. 1200 C. 900 D. 600 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM 312
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 19(ĐH 2008): Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng mA. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng m2 m2 A. m B. 2 C. mB D. 2B mB m mB m Câu 20(ĐH CĐ 2010): Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. 9
Câu 21(ĐH CĐ 2010): Dùng một prôton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125MeV. 7
Câu 22(ĐH CĐ 2010):Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. 7
Câu 23(ĐH CĐ 2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 4. Câu 24(ĐH CĐ 2011): Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức đúng A. v1 m1 K1 B. v 2 m2 K 2 C. v1 m2 K1 D. v1 m2 K 2 v2
m2
K2
v1
m1
K1
v2
m1
K2
v2
m1
K1
Câu 25(ĐH 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng 4v 2v 4v 2v A. B. C. D. A4 A4 A4 A4 Câu 26(ĐH 2013): Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân
14 7
N đang đứng yên gây
ra phản ứng 7 N 1 p 8 O . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của 14
1
17
hạt A. Cho khối lượng các hạt nhân m = 4,0015u; mO = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 17
1u = 931,5 MeV/c2; c = 3.108m/s. Động năng của hạt 8 O là: A.6,145MeV B. 2,214MeV C. 1,345MeV Câu 27(CĐ 2014): Hạt nhân
210 84
D. 2,075MeV.
Po (đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ
). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con Câu 28(ĐH 2014): Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:
313
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 27 13
Al + ď Ąď&#x201A;Ž 30 15 P + n. Biáşżt phản ᝊng thu nÄ&#x192;ng lưᝣng lĂ 2,70 MeV; giả sáť hai hất tấo thĂ nh bay ra váť&#x203A;i
cĂšng váşn táť&#x2018;c vĂ phản ᝊng khĂ´ng kèm bᝊc xấ ď §. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa cĂĄc hất tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u cĂł giĂĄ tráť&#x2039; báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa chĂşng. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất ď Ą lĂ A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV 7
Câu 29(Ä?H 2015): Bắn hất prĂ´tĂ´n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng 5,5MeV vĂ o hất nhân 3 Li Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn gây ra 7
phản ᝊng hất hân p + 3 Li ď&#x201A;Ž 2A. Giả sáť phản ᝊng khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ ď §, hai hất ď Ą cĂł cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng vĂ bay theo hai hĆ°áť&#x203A;ng tấo váť&#x203A;i nhau gĂłc 1600. Coi kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa máť&#x2014;i hất tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u gần báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa nĂł. NÄ&#x192;ng lưᝣng mĂ phản ᝊng táť?a ra lĂ : A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV Câu 30(THPTQG 2016): NgĆ°áť?i ta dĂšng hất prĂ´tĂ´n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng 1,6 MeV bắn vĂ o hất nhân 73 Li Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, sau phản ᝊng thu Ä&#x2018;ưᝣc hai hất giáť&#x2018;ng nhau cĂł cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng. Giả sáť phản ᝊng khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ ď § . Biáşżt nÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng lĂ 17,4 MeV. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa máť&#x2014;i hất sinh ra báşąng A. 8,7 MeV B. 7,9 MeV C. 0,8 MeV D. 9,5 MeV 226 Câu 31(THPTQG 2017): RaÄ&#x2018;i 88 Ra lĂ nguyĂŞn táť&#x2018; phĂłng xấ Îą. Máť&#x2122;t hất nhân 226 Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn 88 Ra phĂłng ra hất Îą vĂ biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂ nh hất nhân con X. Biáşżt Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất Îą lĂ 4,8 MeV. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng hất nhân (tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u) báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa nĂł. Giả sáť phĂłng xấ nĂ y khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ gammA. NÄ&#x192;ng lưᝣng táť?a ra trong phân rĂŁ nĂ y lĂ A. 4,89 MeV B. 271 MeV C. 4,72 MeV D. 2,69 MeV Câu 32 (THPTQG 2018): DĂšng hất Îą cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng 5,00 MeV bắn vĂ o hất nhân 147 N Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng: 24 He ď&#x20AC;Ť 147 N ď&#x201A;Ž 11H ď&#x20AC;Ť X . Phản ᝊng nĂ y thu nÄ&#x192;ng lưᝣng 1,21 MeV vĂ khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ gammA. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa chĂşng. Khi hất nhân X bay ra theo hĆ°áť&#x203A;ng láť&#x2021;ch váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa hất Îą máť&#x2122;t gĂłc láť&#x203A;n nhẼt thĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất X cĂł giĂĄ tráť&#x2039; gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. 0,62 MeV. B. 0,92 MeV. C. 0,82 MeV. D. 0,72 MeV. Câu 33 (TK 2019): Bắn hất đ?&#x203A;ź cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng 4,01 MeV vĂ o hất nhân 14 7 N Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn thĂŹ thu Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t hất proton vĂ máť&#x2122;t hất nhân đ?&#x2018;&#x2039;. Phản ᝊng nĂ y thu nÄ&#x192;ng lưᝣng 1,21 MeV vĂ khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ gammA. Biáşżt táť&#x2030; sáť&#x2018; giᝯa táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa hất proton vĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa hất đ?&#x2018;&#x2039; báşąng 8,5. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa chĂşng; đ?&#x2018;? = 3.108 m/s; 1 u =931,5 MeV/c2. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa hất đ?&#x2018;&#x2039; lĂ A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. Câu 34 (THPTQG 2019): DĂšng hất đ?&#x203A;ź cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng đ??ž bắn vĂ o hất nhân 14 7 đ?&#x2018; Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn gây ra phản 4
ᝊng: He + 2
14 1 . 7 N â&#x2020;&#x2019;X + 1H
Phản ᝊng nĂ y thu nÄ&#x192;ng lưᝣng 1,21 MeV vĂ khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ
gammA. LẼy kháť&#x2018;i lưᝣng cĂĄc hất nhân tĂnh theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; u báşąng sáť&#x2018; kháť&#x2018;i cᝧa chĂşng. Hất nhân X vĂ hất nhân 11H bay ra theo cĂĄc hĆ°áť&#x203A;ng hᝣp váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa hất đ?&#x203A;ź cĂĄc gĂłc lần lưᝣt lĂ 230 vĂ 670. Ä?áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng cᝧa hất nhân 11H lĂ A. 1,75 MeV
1D 15A 29C
2D 16B 30D
B. 1,27 MeV.
3C 17B 31A
4A 18A 32B
5A 19A 33C
6B 20A 34D
C. 0,775 MeV. Ä?Ă P Ă N 7C 21D
8C 22C
9A 23D
D. 3,89 MeV.
10B 24C
11C 25C
12A 26D
13A 17C
ChĆ°ĆĄng 8: BĂ&#x20AC;I TOĂ N THĂ? NGHIáť&#x2020;M
314
14A 28B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Chọn dụng cụ đo Các em phải nắm được một số loại dụng cụ đo trực tiếp một số thông số thường gặp. Chứ thí nghiệm mà không biết dụng cụ gì đo thông số gì thì coi như xác định ^^ Bảng 1 liệt kê một số dụng cụ đo trực tiếp một số thông số thường gặp trong đề thi Bảng 1 TT Dụng cụ Thông số đo trực tiếp Cái đại lượng thường gặp 1 Đồng hồ Thời gian Chu kỳ Biên độ, độ giãn lò xo; chiều dài con lắc đơn, bước sóng trong 2 Thước Đo chiều dài sóng cơ, khoảng vân, khoảng cách hai khe đến màn…. 3 Cân Khối lượng Khối lượng vật trong CLLX 4 Lực kế Lực Lực đàn hồi, lực kéo về của lò xo 5 Vôn kế Hiệu điện thế U của một đoạn mạch bất kỳ 6 Ampe kế Cường độ dòng I trong mạch nối tiếp … … … Ví dụ:Để đo chu kỳ dao động của một con lắc lò xo ta chỉ cần dùng dụng cụ A. Thước B. Đồng hồ bấm giây C. Lực kế D. Cân Phân tích: Câu hỏi dùng từ “chỉ cần” nên dụng cụ này phải đo trực tiếp được chu kỳ và dĩ nhiên ai cũng biết được đó là Đồng hồ. Trên đây là ví dụ minh họa cho nó bài bản chứ trong đề thi đại học mà cho câu như thế này thì ngon ăn quá! Thường thì chỉ gặp câu hỏi chọn dụng cụ hoặc bộ dụng cụ để đo gián tiếp một thông số nào đó. Tức là, để đo thông số A cần phải đo thông số x, y, z… rồi căn cứ vào công thức liên hệ giữa A và x,y,z… để tính ra A. Để trả lời loại câu hỏi này cần phải biết: - Dụng cụ đo các thông số x, y, z… - Công thức liên hệ giữa A và x,y,z… Bảng 2 liệt kê một số thông số đo gián tiếp thường gặp trong đề thi Bảng 2 TT Bộ dụng cụ đo Thông số đo gián tiếp Công thức liên hệ l 42l T 2 g 2 1 Đồng hồ, thước Gia tốc trọng trường g T T 2
2
Đồng hồ, cân Hoặc: Lực kế và thước Hoặc: Thước và đồng hồ
Đo độ cứng lò xo
m 42m k k T2
kx F / x F k kA F / A l
mg mg k k l
Tốc độ truyền sóng v f trên sợi dây D ai Thước và ThướC. Tức là Bước sóng ánh sáng i 4 chỉ cần Thước đơn sắc a D P IUR 5 Vôn kế, Ampe kế Công suất … … Ví dụ: Độ cứng là đại lượng đặc trưng cho mức độ đàn hồi của lò xo. Độ cứng phụ thuộc bản chất vật liệu lò xo và tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Nói chung, lò xo “càng ngắn càng cứng” . Bố trí con lắc lò xo tại nơi có đã biết gia tốc trọng trường g. Để đo độ cứng của lò xo thì không sử dụng bộ dụng cụ nào? Chọn đáp án bạn “thích” nhất??? A. Thước và Đồng hồ B. Đồng hồ và cân C. Lực kế và thước D. Mỹ nhân kế 315 3
Thước và máy phát tần số
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Phân tích: T 2
m 42m => Đáp án B k k T2
kx F / x F k => Đáp án A kA F / A mg mg => Đáp án C k k l Mỹ nhân kế: là loại dụng cụ đa năng, khó sử dụng, khó bảo quản nhưng lại có thể đo được nhiều thông số. Ví dụ đo độ “cứng” của “thanh niên cứng” . Tuyệt nhiên loại dụng cụ này không đo được độ cứng của lò xo. Thầy thích nhất là đáp án D. Hehe l
2. Sắp xếp trình tự thí nghiệm Dạng bài này đã ra trong đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 rồi nên xác suất ra lại trong năm nay là rất thấp. Thầy sẽ nêu các bước cơ bản để thực hiện một thí nghiệm B1: Bố trí thí nghiệm B2: Đo các đại lượng trực tiếp (Thường tiến hành tối thiểu 5 lần đo cho một đại lượng) B3: Tính giá trị trung bình và sai số B4: Biểu diễn kết quả. Để làm dạng bài tập này thì các em cần nắm được dạng 1: dụng cụ đo và công thức liên hệ giữa đại lượng cần đo gián tiếp và các đại lượng có thể đo trực tiếp. Ví dụ: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau A. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần B. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. C. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz D. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng Sắp xếp thứ tự đúng A. a, b, c, d, e B. b, c, a, d, e C. b, c, a, e, d D. e, d, c, b, a Phân tích: B1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c B2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a B3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, d Vậy chọn đáp án C 3. Sai số và xử lý sai số Kết quả đo một đại lượng nào đó chỉ có thể là giá trị trung bình cộng trừ với một độ lệch nhất định chứ không thể có được kết quả chính xác tuyệt đối. (Trên đời này chẳng có gì là tuyệt đối đâu nà, kể cả câu thầy vừa viết ). Để có giá trị trung bình thì hiển nhiên các em phải thực hiện đo nhiều lần rồi và càng nhiều lần càng chính xáC. Chứ đo một phát xong viết kết quả luôn thì rất nhanh và không sợ đúng!. Chẳng hạn em muốn đo tốc độ va chạm giữa cái Iphone18+ (điện thoại tương lai, giờ đã có Iphone6+ rùi mà) với mặt đất khi thả từ độ cao 30m thì em cứ chuẩn bị lấy ít nhất 5 cái Iphone để thả 5 lần, vừa cho kết quả càng chính xác, lại sướng tay!!! Nguyên nhân sai số là gì? Có 2 nguyên nhân mà các bạn cần biết, nó như hế này: - Sai số ngẫu nhiên Đã bảo ngẫu nhiên thì đừng hỏi vì sao. Vậy nên cứ đo nhiều lần vào nhé! - Sai số dụng cụ Không có sản phẩm nào là hoàn hảo, kể cả tài liệu này. Dụng cụ đo cũng không nằm ngoài quy luật đó. Quy ước: Sai số dụng cụ Adc lấy bằng 1 hoặc 0,5 độ chia nhỏ nhất của dụng cụ. 316
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Ví dụ: Đồng hồ bấm dây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s thì Adc = 0,01s hoặc 0,005s Thước có độ chia nhỏ nhất là 1mm thì Adc = 1mm hoặc 0,5mm Có 2 loại sai số các bạn cần quan tâm: Sai số tuyệt đối A; Sai số tương đối A(%), với A là đại lượng cần đo. Bây giờ ta tìm hiểu cách tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối trong các phép đo trực tiếp và gián tiếp nhé! Loại này đề thi đại học các năm chưa ra lần nào. Dự là năm nay ^^ 3.1. Phép đo trực tiếp Yêu cầu: Chỉ cần kỹ năng cộng trừ nhân chia cho ngon là ok. Đại lượng cần đo là A Thực hiện n lần đo với kết quả: A1, A1, … An A1 +A 2 +...+A n n Sai số tuyệt đối ngẫu nhiên trung bình ΔA
Giá trị trung bình A :
A=
ΔA1 = A1 -A ΔA 2 = A 2 -A ΔA1 +ΔA 2 +...+ΔA n ΔA= n ... ΔA n = A n -A Sai số tuyệt đối ΔA :
ΔA=ΔA ΔA dc
Sai số tương đối A:
εA =
Kết quả của phép đo:
A=A ΔA
ΔA (%) A
hoặc A=A ε A
Ví dụ: Đùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như bảng dưới Lần đo 1 2 3 4 5 T (s) 3,00 3,20 3,00 3,20 3,00 Kết quả T ? Hướng dẫn Tự thấy mình ra đề rất nhân đạo ^^, bị vì thầy cho 5 lần đo nhưng chỉ có 2 giá trị khác nhau. Trắc nghiệm thì chỉ nên cho vậy thôi nà. 3 3,00 2 3,20 T 3,08 s. 5 T1 3,00 3,08 0,08s 3 T1 2 T2 0,096s T 5 T2 3,20 3,08 0,12s Sai số tuyệt đối: T T Tdc 0,096s 0,01s 0,106s 0,11s Kết quả: T = 3,08 0,11s * Lỗi thí sinh hay mắc phải là quên cộng sai số dụng cụ Tdc Vấn đề phát sinh: thường thì người ta ko đo một dao động toàn phần để xác định chu kỳ vì thời gian 1 chu kỳ khá ngắn. Để tăng độ chính xác phép đo thì người ta đo một lần cỡ 10 dao động toàn phần rồi từ đó tính chu kỳ dao động. Vấn đề là sai số giờ tính thế nào ta? Mục sau sẽ giúp các bạn giải quyết tình huống này. 3.2. Phép đo gián tiếp Các em chủ yếu gặp trường hợp A=
xmy n với m, n, k >0. zk 317
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 trong đó A là đại lượng cần đo nhưng lại không đo trực tiếp được (xem bảng 2). Các đại lượng x, y, z là các đại lượng có thể đo trực tiếp. Để tính sai số tuyệt đối và tương đối của phép đo A, các em hãy làm theo các bước sau: B1. Tính được kết quả các phép đo x, y, z như mục 3.1:
x = x Δx = x ε x với ε x Δx x
y = y Δy = y ε y với ε y
Δy y
z = z Δz = z εz với εz Δy z
Nghĩa là phải có tới 3 bảng số liệu ứng với 3 đại lượng x, y, z. Nếu làm trắc nghiệm thì riêng làm bước 1 là hết n phút rùi, thầy khỏi cần nói thêm bước 2, em là em xác định đánh lụi chứ đang làm thêm bước 2 thì người ta nộp bài mất tiu. Các cháu cứ yên tâm, nếu cho loại bài tập này thế nào đề cũng cho sẵn các kết quả x = x Δx = x ε x ; y = y Δy = y ε y ; z = z Δz = z εz . B2.
+ Tính giá trị trung bình A :
+ Tính sai số tương đối A:
+ Sai số tuyệt đối ΔA : B3. Kết quả:
xmy n A= k z εA =
ΔA Δx Δy Δz m n k mε x nε y kεz A x y z
ΔA ε A A A=A ΔA
hoặc A=A ε A
Ví dụ: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả: d = 20cm 0,1cm. Kết quả đo vận tốc v là ? Hướng dẫn Bước sóng = d = 20cm 0,1cm v λf 20000 cm/s εv =
Δv Δ Δf 0,6% v f
Δv ε v v = 120 cm/s
Kết quả: v = 20.000 120 (cm/s) hoặc v = 20.000 cm/s 0,6% L Trường hợp đại lượng A , với n > 0. n Đây là trường hợp đã đề cập ở “vấn đề phát sinh” trong mục 3.1. Để tính được sai số tương đối của A ta làm như sau: -
ΔL Tính L = L ΔL = L εL với ε x L
L ΔA ΔL và ε A εL n A L Một số phép đo tương ứng với trường hợp này: - Dùng đồng hồ bấm giây đo chu kỳ dao động của con lắc. Thường người ta đo thời gian t của n dao động toàn phần rồi suy ra T = t/n. t ΔT Δt T và ε T n T t -
Khi đó: A
318
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 - Dùng thước đo bước sóng của sóng dừng trên sợi dây đàn hồi: Người ta thường đo chiều dài L của n bước sóng rồi suy ra = L/n L Δ ΔL λ và ε n L - Dùng thước đo khoảng vân giao thoa: Người ta thường đo bề rộng L của n khoảng vân rồi suy ra i = L/n. Chứ 1 khoảng vân giao thoa cỡ một vài mm thì có mà đo bằng mắt à? (Vốn dĩ nó phải được đo bằng thước ) L Δi ΔL i và ε i n i L Đu du ân đờ sờ ten? Ví dụ: Dùng thí nghiệm giao thoa khe Young để đo bước sóng của một bức xạ đơn sắC. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2 đã được nhà sản xuất cho sẵn a = 2mm 1%. Kết quả đo khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chưa hai khe là D = 2m 3%. Đo khoảng cách giữa 20 vân sáng liên tiếp là L = 9,5mm 2%. Kết quả đo bước sóng = ? Hướng dẫn Khoảng cách giữa 20 vân sáng liên tiếp là 19 khoảng vân (cái này mà không để ý thì coi như tiêu): L = 19i i = L/19 L 9,5 0,5mm . Có cái này thì mới tính được giá trị bước sóng Giá trị trung bình của i: i 19 19 trung bình à. a i 2.0,5 0,5μm Bước sóng trung bình: λ 2 D Sai số tương đối của bước sóng: ε với
Δ Δa Δi ΔD Δa ΔL ΔD ε a ε L + ε D 6% a i D a L D
Δi ΔL ε i = εL i L
Sai số tuyệt đối của bước sóng: Δ ε 6%.0,5 0,03μm Kết quả: = 0,5µm 6% hoặc = 0,5µm 0,03 µm 4. Chữ số có nghĩa Ở đời, đối với mỗi người, trong một nào đó, có những thứ rất có ý nghĩa cũng có những thứ vô nghĩa (Tự liên hệ bản thân ^^). Chữ số cũng vậy. Trong một con số, thường gắn liền sai số tuyệt đối hoặc tương đối của một phép đo, có những chữ số có nghĩa, những chữ số còn lại thì không biết, cũng không cần quan tâm! Định nghĩa: Chữ số có nghĩa là những chữ số (kể cả chữ số 0) tính từ trái sang phải kể từ chữ số khác không đầu tiên. Mặc dù định nghĩa trên là có nghĩa, nhưng không có nghĩa là các bạn đọc xong định nghĩa trên sẽ hiểu thế nào là số chữ số có nghĩa??? Tốt nhất là kiên nhẫn đọc tiếp ví dụ minh họA. Giả sử sai số tuyệt đối hoặc tương đối của một đại lượng A nào đó nhận một trong các giá trị sau: + 0,97: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm có 2 chữ số có nghĩa + 0,0097: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm có 2 chữ số có nghĩa + 2,015: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm có 4 chữ số có nghĩa (phải tính cả chữ số 0 đằng sau) + 0,0669: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm có 3 chữ số có nghĩa (chữ số lặp lại cũng phải tính) + 9,0609: chữ số khác không đầu tiên tô màu đỏ in đậm có 5 chữ số có nghĩa Vậy khi xác định số chữ số có nghĩa thì đừng quan tâm dấu phẩy “,”. Trong định nghĩa cũng đâu liên quan đến dấy phẩy đâu nà. Ok man? 319
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 5. Bài tập luyện tập Câu 1: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 2: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,2001. Số chữ số có nghĩa là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 4: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,098. Số chữ số có nghĩa là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách giữa hai điểm M và N đều cho cùng một giá trị là 2,017 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. = (2,017 ± 0,001) m. B. = (2017 ± 2) mm. C. = (2,017 ± 0,0005) m. D. = (2017 ± 0,001) mm. Câu 6: Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là A. Thước mét B. Lực kế C. Đồng hồ D. Cân Câu 7: Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ không thể dùng để đo độ cứng của lò xo là A. thước và cân B. lực kế và thước C. đồng hồ và cân D. lực kế và cân Câu 8: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. chỉ đồng hồ B. đồng hồ và thước C. cân và thước D. chỉ thước Câu 9: Để đo điện trở trong của một cuộn dây người không thể dùng bộ dụng cụ A. Vôn kế, Ampe kế, nguồn điện không đổi B. Vôn kế, Ampe kế, nguồn điện xoay chiều C. Thiết bị đo công suất, Ampe kế, nguồn điện xoay chiều D. Đồng hồ đa năng hiện số Câu 10: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước: a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g b. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần c. Kích thích cho vật dao động nhỏ d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
l để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó T2 f. Tính giá trị trung bình l và T Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, b, c, d, e, f B. a, d, c, b, f, e C. a, c, b, d, e, f D. a, c, d, b, f, e Câu 11:Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau A. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần B. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. C. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz D. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng Sắp xếp thứ tự đúng A. a, b, c, d, e B. b, c, a, d, e C. b, c, a, e, d D. e, d, c, b, a 320 2 e. Sử dụng công thức g 4
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 12: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế; 1 vôn kế (ampe kế & vôn kế đã chỉnh theo thang đo cần thiết) và thực hiện các bước sau: A. nối nguồn điện với bảng mạch B. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch C. bật công tắc nguồn D. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế g. tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g D. b, d, e, a, c, f, g Câu 13: Trong phép đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, người ta xác định được sai số tương đối của chu kỳ là 2 % ; sai số tương đối của chiều dài sợi dây là 1 %. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc đơn là A. 5 %. B. 4 %. C. 3 %. D. 2 %. Câu 14: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = 2,025 0,024 (s) B. T = 2,030 0,024 (s) C. T = 2,025 0,024 (s) D. T = 2,030 0,034 (s) Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn phần liên tiếp như bảng dưới Lần t (s)
1 20,15
2 20,30
3 20,15
4 20,30
5 20,15
Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là A. 2,021 0,008 (s) B. 20,21 0,07 (s) C. 2,021 0,007 (s) D. 20,21 0,08 (s) Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là A. 15,43 (s) 0,21% B. 1,54 (s) 1,34% C. 15,43 (s) 1,34% D. 1,54 (s) 0,21% Câu 17: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 0,001(m). Lấy 2=10 vàbỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,899 (m/s2) 1,438% B. 9,988 (m/s2) 1,438% C. 9,899 (m/s2) 2,776% D. 9,988 (m/s2) 2,776% Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 0,001(m). Lấy 2=10 vàbỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,899 (m/s2) 0,142 (m/s2) B. 9,988 (m/s2) 0,144 (m/s2) 2 2 C. 9,899 (m/s ) 0,275 (m/s ) D. 9,988 (m/s2) 0,277 (m/s2) Câu 19: Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao 321
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s 1%. Bỏ qua sai số của số pi (). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là A. 4% B. 2% C. 3% D. 1% Câu 20: Khi đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi, người ta xác định được sai số tương đối của tần số là 1%; sai số tương đối của bước sóng là 2%. Sai số tương đối của phép đo tốc độ sóng là A. 1 %. B. 2 %. C. 3 %. D. 4 %. Câu 21: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 500 (Hz) 0,2%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa sáu điểm liên tiếp trên dây không dao động với kết quả d = 0,6 (m) 0,5%. Tốc độ truyền sóng v trên sợi dây AB là A. v = 100 0,70 (m/s) B. v = 100 0,84 (m/s) C. v = 120 0,70 (m/s) D. v = 120 0,84 (m/s) Câu 22: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz) 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m) 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s) 0,84% B. v = 4(m/s) 0,016% C. v = 4(m/s) 0,84% D. v = 2(m/s) 0,016% Câu 23: Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 50Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của 6 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9,8 cm; 12 cm; 14,2 cm; 16,4 cm; 18,3 cm và 20,2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 52 cm/s B. 104 cm/s C. 55 cm/s D. 110 cm/s Câu 24: Trong phép đo bước sóng bằng giao thoa khe Y-âng, người ta đo khoảng vân, khoảng cách hai khe, khoảng cách mặt phẳng hai khe đến màn có sai số tương đối lần lượt là x%, y% và z%. Sai số tương đối của phép đo bước sóng là được tính bằng biểu thức xy A. xyz% B. (x y z)% C. % D. (x y z)% z Câu 25:Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và D; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và i. Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính A. (%) ( a i D).100% B. (%) ( a i D).100% a i D a i D C. (%) ( D. (%) ( ).100% ).100% a i D a i D Câu 26:Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,54m ± 6,22% B. 0,54m ± 6,37% C. 0,6m ± 6,37% D. 0,6m ± 6,22% Câu 27: Một học sinh đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng có sẵn và bằng là 2,00 mm ± 0,10%. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 3000 ± 3 (mm); khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp đo được là 4,20 ± 0,21 (mm). Kết quả phép đo bước sóng bằng A. 0,56m ± 5,00% B. 0,56m ± 5,20% C. 0,47m ± 5,20% D. 0,47m ± 5,00% Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1 (mm); khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp đo được là 6 ± 0,15 (mm). Kết quả đo bước sóng bằng A. 0,500 ± 0,045 (m) B. 0,500 ± 0,076 (m) C. 0,600 ± 0,076 (m) D. 0,600 ± 0,045 (m) 322
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 29(CĐ 2014): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30(CĐ 2014): Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 2) mm B. d = (1,345 0, 001) mm C. d = (1345 3) mm D.d= (1,345 0, 0005) mm Câu 31(ĐH 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: A. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. B. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. C. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. D. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 32(ĐH 2015): Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cost ( U0 không đổi, = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối 2 2 1 1 tiếp với biến trở R. Biết 2 = 2 + 2 2 2 2 ; trong đó, điện áp U U0 U0 C R U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là A. 1,95.10-3 F. B. 5,20.10-6 F C. 5,20.10-3 F D. 1,95.10-6 F Câu 33(THPTQG 2017): Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 1) (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 0,01) (s). 2 Lấy 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. 9,8 ± 0,1 (m/s2). C. 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. 9,8 ± 0,2 2 (m/s ). Câu 34(THPTQG 2017): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. 9,8 ± 0,1 (m/s2). D. 9,8 ± 0,2 (m/s2). Câu 35(THPTQG 2017): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,8 ± 0,3 (m/s2). B. 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. 9,7 ± 0,3 2 (m/s ) Câu 36(THPTQG 2017): Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). 323
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Lấy = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,8 ± 0,2(m/s2). B. g = 9,8 ± 0,3(m/s2). C. g = 9,7 ±0,3 (m/s2). D. g = 9,7 ±0,2 (m/s2). 2
ĐÁP ÁN 1D 15A 29B
2 16B 30B
3A 17C 31B
4B 18C 32D
5A 19A 33C
6B 20C 34D
7D 21D 35A
8B 22C 36C
9B 23A
10B 24D
11C 25D
12D 26C
13A 27B
======== Hành trình xa vạn dặm bắt đầu từ một bước chân ========
324
14D 28D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
LỚP 11
Chương 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Các cách nhiễm điện cho vật: Có 3 cách nhiễm điện cho vật là nhiễm điện do - Cọ xát. 325
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2. 3.
4. 5. 6.
7.
8.
- Tiếp xúC. - Hưởng ứng. Hai loại điện tích và tương tác giữa chúng: - Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm. - Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. Định luật Cu – lông: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. qq F k 1 2 r2 9 2 2 k: 9.10 N.m /C ; ε: hằng số điện môi của môi trường. Thuyết electron: thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của electron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật gọi là thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi. Điện trường: a) Khái niệm cường độ điện trường: Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. b) Cường độ điện trường: - Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q. - Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường + Điểm đặt: Tại điểm đang xét. + Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đang xét. + Độ lớn: E = F/q. (q dương). - Đơn vị: V/m. c) Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q: kQ - Biểu thức: E 2 r - Chiều của cường độ điện trường: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm. d) Nguyên lí chồng chất điện trường: Cường độ điện trường tại một điểm bằng tổng các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại điểm đó. Đường sức điện: a) Khái niệm: Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. b) Các đặc điểm của đường sức điện - Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và chỉ một mà thôi. - Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của cường độ điện trường tại điểm đó. - Đường sức điện trường tĩnh là những đường không khép kín. - Quy ước: Vẽ số đường sức tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó. Điện trường đều: 326
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 - Là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. - Đường sức của điện trường đều là những đường song song cách đều. 9. Công của lực điện: Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích trong điện trường đều không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu, điểm cuối của đường đi. A= qEd 10. Thế năng của điện tích trong điện trường - Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng điện trường. Nó được tính bằng công của lực điện trường dịch chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làm mốc (thường được chọn là vị trí mà điện trường mất khả năng sinh công). - Biểu thức: WM = AM∞ = VM.q 11. Điện thế: - Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả năng sinh công khi đặt tại đó một điện tích q. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên q khi q dịch chuyển từ điểm đó ra vô cực. - Biểu thức: VM = AM∞/q - Đơn vị: V ( vôn). 12. Hiệu điện thế: - Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường trong sự di chuyển của một điện tích điểm từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của điện tích q. - Biểu thức: UMN = VM – VN = AMN/q. - Đơn vị: V (vôn). 13. Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: U = E.d 14. Tụ điện: - Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách với nhau bằng lớp chất cách điện. - Tụ điện phẳng được cấu tạo từ 2 bản kim loại phẳng song song với nhau và ngăn cách với nhau bằng điện môi. - Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. Nó được xác định bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Q - Biểu thức: C U - Đơn vị của điện dung là Fara (F). Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt vào hai bản của tụ điện một hiệu điện thế 1 V thì hiệu điện thế nó tích được là 1 C. II. Câu hỏi và bài tập: CHUYÊN ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LÔNG Câu 1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện; C. Đặt một vật gần nguồn điện; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu; B. Chim thường xù lông về mùa rét; C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường; 327
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Sét giữa các đám mây. Câu 3. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 4. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau. B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. Câu 5. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6. Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 7. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 8. Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây? A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường. B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường. C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước. D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường. Câu 9. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏA. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 10. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm. Câu 12. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô. Câu 13. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. Câu 14. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N. C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 16. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là 328
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9 Câu 17. Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;ạt cĂĄch nhau 100 cm trong parafin cĂł háşąng sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n mĂ´i báşąng 2 thĂŹ tĆ°ĆĄng tĂĄc váť&#x203A;i nhau báşąng láťąc 8 N. NĂŞu chĂşng Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt cĂĄch nhau 50 cm trong chân khĂ´ng thĂŹ tĆ°ĆĄng tĂĄc nhau báşąng láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ A. 64 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N. Câu 18. Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt cĂĄch nhau 1 m trong nĆ°áť&#x203A;c nguyĂŞn chẼt tĆ°ĆĄng tĂĄc váť&#x203A;i nhau máť&#x2122;t láťąc báşąng 10 N. NĆ°áť&#x203A;c nguyĂŞn chẼt cĂł háşąng sáť&#x2018; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n mĂ´i báşąng 81. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa máť&#x2014;i Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch lĂ A. 9 C. B. 9.10-8 C. C. 0,3 mC. D. 10-3 C. Câu 19. Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m báşąng nhau Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt trong nĆ°áť&#x203A;c ( ď Ľ = 81) cĂĄch nhau 3cm. Láťąc Ä&#x2018;Ẋy giᝯa chĂşng báşąng 0,2.10-5 N. Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;Ăł A. trĂĄi dẼu, Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ 4,472.10-2 ď C. B. cĂšng dẼu, Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ 4,472.10-10 ď C. C. trĂĄi dẼu, Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ 4,025.10-9 ď C. D. cĂšng dẼu, Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ 4,025.10-3 ď C. Câu 20. CĂł hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch q1 = + 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, Ä&#x2018;ạt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A, B trong chân khĂ´ng vĂ cĂĄch nhau máť&#x2122;t khoảng 6 cm. Máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch q3 = + 2.10-6 C, Ä&#x2018;ạt trĂŞn Ä&#x2018;Ć°ĆĄng trung tráťąc cᝧa AB, cĂĄch AB máť&#x2122;t khoảng 4cm. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa láťąc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n do hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch q1 vĂ q2 tĂĄc d᝼ng lĂŞn Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch q3 lĂ . A. F = 14,40 N. B. F = 17,28 N. C. F = 20,36 N. D. F = 28,80 N. Câu 21 (THPTQG 2018): Hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m q1 vĂ q2 Ä&#x2018;ạt cĂĄch nhau 2 cm trong khĂ´ng khĂ, láťąc Ä&#x2018;Ẋy tÄŠnh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giᝯa chĂşng lĂ 6,75.10â&#x2C6;&#x2019;3 N. Biáşżt q1 + q2 = 4.10 â&#x2C6;&#x2019;8 C vĂ q2 > q1. LẼy k = 9.109 N.m2Câ&#x2C6;&#x2019;2. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa q2 lĂ A. 3,6.10â&#x2C6;&#x2019;8 C.
B. 3,2.10â&#x2C6;&#x2019;8 C.
C. 2,4.10â&#x2C6;&#x2019;8 C.
D. 3,0.10â&#x2C6;&#x2019;8 C.
Câu 22 (THPTQG 2018): Trong khĂ´ng khĂ hai quả cầu nháť? cĂšng kháť&#x2018;i lưᝣng 0,1 g Ä&#x2018;ưᝣc treo vĂ o máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m báşąng hai sᝣi dây nháşš cĂĄch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i báşąng nhau. Cho hai quả cầu nhiáť&#x2026;m Ä&#x2018;iáť&#x2021;n thĂŹ chĂşng Ä&#x2018;Ẋy nhau. Khi hai quả cầu cân báşąng, hai dây treo hᝣp váť&#x203A;i nhau máť&#x2122;t gĂłc 300. LẼy g = 10 m/s2. Láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc tÄŠnh Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giᝯa hai quả cầu cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ A. 2,7.10-5 N B. 5,8.10-4 N C. 2,7.10-4 N D. 5,8.10-5 N. Câu 23 (THPTQG 2018): Trong khĂ´ng khĂ, ba Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m q1, q2, q3 lần lưᝣt Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;ạt tấi ba Ä&#x2018;iáť&#x192;m A, B, C náşąm trĂŞn cĂšng máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng. Biáşżt AC = 60 cm, q1 = 4q3, láťąc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n do q1 vĂ q3 tĂĄc d᝼ng lĂŞn q2 cân báşąng nhau. B cĂĄch A vĂ C lần lưᝣt lĂ A. 80 cm vĂ 20 cm. B. 20 cm vĂ 40 cm. C. 20 cm vĂ 80 cm. D. 40 cm vĂ 20 cm. Câu 24 (THPTQG 2018): Trong khĂ´ng khĂ. khi hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂĄch nhau lần lưᝣt lĂ d vĂ d+10 cm thĂŹ láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giᝯa chĂşng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 2.10ď&#x20AC;6 N vĂ 5.10ď&#x20AC;7 N .GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa d lĂ A. 2,5 cm.
B. 20 cm
C. 5 cm
D.10 cm
Câu 25 (TK 2019): Cho hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;ạt trong chân khĂ´ng. Khi khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch lĂ r thĂŹ láťąc tĆ°ĆĄng tac Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giᝯa chĂşng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ F. Khi khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch lĂ 3r thĂŹ láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giᝯa chĂşng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lĂ đ??š
đ??š
A. 9.
B. 3.
C. 3đ??š.
D. 9đ??š.
Ä?Ă P Ă N 1A 15A
2B 16A
3B 17A
4C 18C
5A 19D
6D 20B
7C 21D
8B 22C
9A 23D
10B 24D
11D 25A
12D
13B
14B
===========HáşžT=========== CHUYĂ&#x160;N Ä?áť&#x20AC; 2: THUYáşžT ELECTRON â&#x20AC;&#x201C; Ä?áť&#x160;NH LUẏT BẢO TOĂ&#x20AC;N Ä?Iáť&#x2020;N TĂ?CH Câu 1. XĂŠt cẼu tấo nguyĂŞn táť váť phĆ°ĆĄng diáť&#x2021;n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. Trong cĂĄc nháşn Ä&#x2018;áť&#x2039;nh sau, nháşn Ä&#x2018;áť&#x2039;nh khĂ´ng Ä&#x2018;Ăşng lĂ : A. Proton mang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch lĂ + 1,6.10-19 C. 329
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton. C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. Câu 2. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 9. B. 16. C. 17. D. 8. Câu 3. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây? A. 11. B. 13. C. 15. D. 16. -19 Câu 4. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được. Câu 5. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích A. + 1,6.10-19 C. B. – 1,6.10-19 C. C. + 12,8.10-19 C. D. - 12,8.10-19 C. Câu 6. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 7. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật kháC. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 8. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 9. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C. ĐÁP ÁN 1C
2D
3D
4B
5C
6B
7A
8A
9A
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN Câu 1. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. 330
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 6. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 7. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. . khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 8. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên A. đường nối hai điện tích. B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích. C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1. D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2. Câu 9. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 10. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB. C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450. Câu 11. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. Câu 12. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. Câu 13. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E. Câu 14. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 15. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q? A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau. Câu 17. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. 331
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 18. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 19. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 20. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái. C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải. Câu 21. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 22. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương. D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. Câu 23. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. -9 -9 Câu 24. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = - 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 một khoảng 5 cm, cách q2 một khoảng 15 cm là A. E = 16000 V/m. B. E = 20000 V/m. C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m. -16 Câu 25. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là. A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 0,6089.10-3 V/m. -3 C. E = 0,3515.10 V/m. D. E = 0,7031.10-3 V/m. Câu 26. Hai điện tích q1 = 5.10-16 C, q2 = - 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là. A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 0,6089.10-3 V/m. C. E = 0,3515.10-3 V/m. D. E = 0,7031.10-3 V/m. Câu 27. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là. A. E = 0V/m. B. E = 5000V/m. C. E = 10000V/m. D. E = 20000V/m. Câu 28. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng 4cm có độ lớn là. A. E = 0V/m. B. E = 1080V/m. C. E = 1800V/m. D. E = 2160V/m. ĐÁP ÁN 1C 15A
2C 16C
3C 17B
4A 18B
5C 19A
6A 20D
7A 21B
8A 22A
9A 23C
10B 24A
11A 25A
12C 26D
13A 27C
===========HẾT=========== 332
14D 28D
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 CHUYÊN ĐỀ 4: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Câu 1. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 4. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sứC. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 5 Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 6.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. không thể xác định. Câu 7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 9. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. Câu 10. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. Câu 11. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1J. Độ lớn cường độ điện trường là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. Câu 13. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5J. Câu 14. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là. A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m. 333
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 15 (THPTQG 2018): Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE E A. B. qEd . C. 2qED. D. d qd Câu 16 (THPTQG 2019): Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích điểm q=4.10-8C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10-6 J. B. 5.10-6 J. C. 2.10-6 J. D. 3.10-6 J. ĐÁP ÁN 1C 15B
2C 16A
3A
4A
5B
6A
7C
8C
9D
10A
11D
12D
13A
14C
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 5: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ Câu 1. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 2. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửA. D. tăng gấp 4. Câu 3. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. Câu 4. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 5. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.D. B. U = E/D. C. U = q.E.D. D. U = q.E/q. Câu 6. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V. Câu 7. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. 4000 V Câu 8. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 9. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB bằng A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V. -15 Câu 10. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 kg, mang điện tích 4,8.10-18 C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2cm. Lấy g = 10m/s2. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là. A. U = 255V. B. U = 127,5V. C. U = 63,75V. D. U = 734,4V. 334
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 11 (THPTQG 2018): Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điên thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng? A. E = 2Ud B. E = Ud C. E = U/(2d) D. E = U/d Câu 12 (THPTQG 2019): Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 400 V/m. B. 4000 V/m. C. 4 V/m. D. 40 V/m. ĐÁP ÁN 1B
2A
3B
4B
5A
6C
7C
8A
9D
10B
11D
12A
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 6: TỤ ĐIỆN Câu 1. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xA. Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 4. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 5. Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 6. 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 7. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 8. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do A. thay đổi điện môi trong lòng tụ. B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ. C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ. Câu 9. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại sứ; B. Giữa hai bản kim loại không khí; C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi; D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết. 335
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 11. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. Câu 12. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V. Câu 13. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m. Câu 14 (THPTQG 2019): Một tụ điện có điện dung 10 μF. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là A. 5.10-7 C. B. 2.10-2 C. C. 2.10-4 C. D. 5.10-3 C. ĐÁP ÁN 1B
2B
3A
4D
5A
6A
7D
8B
9C
10D
11C
12A
13B
14C
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 7: CON LẮC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRONG ĐIỆN TRƯỜNG 1. Con lắc đơn Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng có khối lượng m, tích điện q, treo thẳng đứng trong điện trường đều có véc tơ điện trường E hướng lên tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động T’ được tính bằng biểu thức A. T' 2 B. T' 2 C. T' 2 D. T' 2 2 2 qE qE qE qE g g 2 2 g g m m m m Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng có khối lượng m, tích điện q, treo thẳng đứng trong điện trường đều có véc tơ điện trường E hướng xuống tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động T’ được tính bằng biểu thức A. T' 2 B. T' 2 C. T' 2 D. T' 2 2 2 qE qE qE qE g g 2 2 g g m m m m Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng có khối lượng m, tích điện q, treo thẳng đứng trong điện trường đều có véc tơ điện trường E nằm ngang tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động T’ được tính bằng biểu thức A. T' 2 B. T' 2 C. T' 2 D. T' 2 2 2 qE qE qE qE g g 2 2 g g m m m m Câu 4: Một con lắc đơn đặt không gian giữa hai bản tụ song song. Khoảng cách giữa hai bản tụ là D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U. Chiều dài dây treo là l. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m và được tích điện q. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với hai bản tụ. Gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
336
A. T 2
l qdU g m
B. T 2
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 l l C. T 2 D. 2 2 qdU qU g2 g2 m md
l qU g md Câu 5: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì điện trường hướng có hướng A. thẳng đứng từ dưới lên và q > 0. B. nằm ngang và q < 0. C. nằm ngang và q = 0. D. thẳng đứng từ trên xuống và q < 0. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích q = + 5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s. B. 1,99 s. C. 1,15 s. D. 0,58 s. Câu 7: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ T 2
trong điện trường đều ( E thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T1, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng cho E hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T2. Nếu không có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T0. Mối liên hệ giữa chúng là 2 1 1 2 1 1 . A. 2 2 2 . B. T02 T12 T22 . C. D. T02 T1T2 . T0 T1 T2 T0 T1 T2 Câu 8: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1= 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là A. q1/q2 = -7. B. q1/q2 = 1 . C. q1/q2 = -1/7 . D. q1/q2 = -1. Câu 9: Một con lắc đơn có vật m được tích điện dương q treo trong điện trường đều E, điện trường có phương nằm ngang. Gia tốc trọng trường là g. Ban đầu vật ở vị trí hợp lực bằng không, đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc qE mg mg qE A. 0 arc tan( B. 0 2.arc tan( C. 0 arc tan( D. 0 2.arc tan( ) ) ) ) mg qE qE mg Câu 10: Một con lắc đơn có vật khối lượng m = 100g được tích điện dương q = 1,6.10-6C treo trong điện trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E = 104V/m. Gia tốc trọng trường là g=10m/s2. Ban đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc gần bằng A. 1,80 B. 30 C. 0,030 D. 0,90 Câu 11(ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s Câu 12(ĐH 2012): Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏtheo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là 337
A. 0,59 m/s.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
B. 3,41 m/s.
2. Con lắc lò xo Câu 13: Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với phương của lò xo. Khi ngắt điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây là đúng A. A 2
qE
B. A
qE
C. A
qE
D. A 2
qE
k k k k Câu 14: Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với phương của lò xo. Đột ngột đảo chiều điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây là đúng qE qE qE qE A. A 2 B. A C. A D. A 2 k k k k Câu 15: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 5cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 V/m. Lấy 2 = 10.Biên độ dao động sau cùng là A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 16: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 V/m. Lấy 2 = 10. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được có giá trị nào sau đây? A. 30 (cm/s) B. 25 (cm/s) C. 15 (cm/s) D. 20 (cm/s) Câu 17: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 6cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 V/m. Lấy 2 = 10. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được có giá trị nào sau đây? A. 35 (cm/s) B. 30 (cm/s) C. 5 37 (cm/s) D. 5 50 (cm/s) ĐÁP ÁN 1A 15D
2D 16A
3B 17D
4C
5B
6C
7A
8D
9D
10A
11C
12A
13C
14A
============HẾT============ Chương 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Dòng điện: là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. 2. Cường độ dòng điện: - Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện. Nó được xác định bằng thương số của điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. 338
-
Biểu thức: I
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
q t
- Đơn vị: A. - Dụng cụ do là ampe kế và mắc nối tiếp với cường độ dòng điện cần đo. - Dòng điện không đổi có hướng và độ lớn không đổi theo thời gian. 3. Nguồn điện: - Nguồn điện có chức năng tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. - Nguồn điện bao gồm cực âm và cực dương. Trong nguồn điện phải có một loại lực tồn tại và tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron hay ion về các cực của nguồn điện. Lực đó gọi là lực lạ. Cực thừa electron là cực âm. Cực còn lại là cực dương. - Công của lực lạ thực hiện dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện. - Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó. A - Biểu thức của suất điện động: E q - Suất điện động có đơn vị là V. - Pin và acquy là những nguồn điện điện hóa họC. 4. Điện năng, công suất điện - Điện năng tiêu thụ trong đoạn mạch: A = Uq = UIt Trong đó U: hiệu điện thế hai đầu mạch; I: cường độ dòng điện trong mạch; t: thời gian dòng điện chạy quA. - Công suất của đoạn mạch: P = A/t = UI - Nội dung định luật Jun – Len xơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện trong mạch và với thời gian dòng điện chạy quA. - Biểu thức: Q = RI2t Trong đó: R: điện trở của vật dẫn; I dòng điện qua vật dẫn; t: thời gian dòng điện chạy quA. -
Công suất tỏa nhiệt: P = RI2
-
Công của nguồn điện: A = EIt
-
E, r A
Công suất của nguồn điện: P = EI
5. Hiệu suất của nguồn điện: H
R
B
Rngoai Aco ich UIt U Atoan phan EIt E Rngoai r
6. Định luật Ôm cho toàn mạch: - Định luật Ôm với một điện trở thuần: I
U AB R
hay UAB = VA - VB = IR
- Định luật Ôm trên mạch kín: E = I(R + r) hay I
E Rr
7. Mắc nguồn: -Mắc n nguồn nối tiếp: Eb = E1 + E1 + E2 + …..+ En và rb = r1 + r2 + …+rn -Mắc song song n nguồn giống nhau: E b = E và rb = r/n -Mắc n dãy song song, mỗi dãy m nguồn mắc nguồn giống nhau nối tiếp: Eb = m E và rb = mr/n 339
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN Câu 1. Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. Câu 2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 3. Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là: A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều. D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 5. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn. B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương. D. làm biến mất electron ở cực dương. Câu 6. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 7. Nếu trong thời gian t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian t / = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A Câu 8. Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. Câu 9. Hạt nào sau đây không thể tải điện A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Phôtôn. Câu 10. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá họC. D. Tác dụng từ. Câu 11. Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là A. Kích thướC. B. Hình dáng. C. Nguyên tắc hoạt động. D. Số lượng các cực. Câu 12. Cấu tạo pin điện hóa là A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân. B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân. C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi. D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi. Câu 13. Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa? 340
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối; B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất; C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi; D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa. Câu 14. Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau về acquy chì là: A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit. B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng. C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương. D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần. Câu 15. Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C. Câu 16. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A. Câu 17. Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C. Câu 18. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy quA. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron. Câu 19. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron. Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J. Câu 21. Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ. Câu 22. Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A. ĐÁP ÁN 1A 15B
2B 16C
3D 17D
4C 18D
5A 19A
6C 20D
7B 21D
8C 22B
9D
10A
11C
12B
13A
14C
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN Câu 1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 2. Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 3. Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch 341
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 4. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là: A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch. B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch. C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. Công suất có đơn vị là oát (W). Câu 5. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 6. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 7. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 8. Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 9. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Câu 10. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. Câu 11. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút. Câu 12. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ. Câu 13. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W. Câu 14. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W. Câu 15. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J. Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là A. 50 C. B. 20 C. C. 20 C. D. 5 C. Câu 17. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A. R2/R1 = 2
B. R2/R1 = 3
C. R2/R1 = 4
D. R2/R1 = 8
Câu 18. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị: A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Ω Câu 19. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: 342
A. 10W
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 20W D. 160W
B. 80W
Câu 20. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút Câu 21. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút Câu 22. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi: A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần Câu 23. Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng: A. I1.>I2; R1 > R2 B. I1.>I2; R1 < R2 C. I1.<I2; R1< R2 D. I1.< I2; R1 > R2 Câu 24. Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì: A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy C. cả hai đèn sáng yếu
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy D. cả hai đèn sáng bình thường
Câu 25. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5W
B. 40W
C. 10W
D. 80W
Câu 26. Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì: R2 R3 A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1. B.R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1. R1 C. R12 lớn hơn cả R1 và R2. D. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2 Câu 27. Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ: U A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , R3 R2 Câu 28. Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 nối vào nguồn như hình vẽ. Công R suất tiêu thụ : 1 R3 A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 C. bằng nhau ở R1 và bộ hai điện trở mắc song song U D. bằng nhau ở R1, R2 và R3 Câu 29. Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy: A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2 B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75 C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5 D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2 ĐÁP ÁN 1B
2A
3A
4C
5D
6B
7A
8A
9A
10B
11A
12C
13C
343
14A
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 15A 29A
16D
17C
18C
19A
20C
21D
22D
23C
24B
25D
26A
27A
28A
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Câu 2. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. Câu 3. Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 5. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 6. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 7. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 8. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A. Câu 9. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 10. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 11. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 12. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là A. 150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A. Câu 13. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V. 344
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 14. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3. D. 1/6. Câu 15. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. Câu 16. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 17. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V. Câu 18. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/ 10 A. Câu 19. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V. Câu 20. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A. Câu 21. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W Câu 22. Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là: A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W Câu 23. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W Câu 24. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là: A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. 3 Ω B. 4 Ω C. 5 Ω D. 6 Ω Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: A. I = 1A. H = 54% B. I = 1,2A, H = 76,6% C. I = 2A. H = 66,6% D. I = 2,5A. H = 56,6% Câu 27. Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì: A. ξ = IR B. r =R C. PR = ξI D. I = ξ/r Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó: 345
A. R= 1Ω, P = 16W
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W
B. R = 2Ω, P = 18W
Câu 29 (THPTQG 2018): Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V. Câu 30 (THPTQG 2018): Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là A. 2,79 A
B. 1,95 A
C. 3,59 A
D. 2,17 A
Câu 31 (THPTQG 2018): Cho mạch điện như hình bên. Biết =12 V; r =
,r
1Ω; R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1là A. 4,5 W.
B. 12,0 W
C. 9,0 W
D. 6,0 W
R1
R2 R3
Câu 32 (THPTQG 2018): Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự 1 phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào I giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. Câu 33 (THPTQG 2018): Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế và rất lớn. Biết R0 = 14 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 Ω B. 2,5 Ω C. 1,5 Ω
D. 2,5 V.
D. 2,0 Ω
Câu 34 (THPTQG 2019): Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với điện trở R = 15 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 4 W. B. 1 W. C. 3,75 W. D. 0,25 W. ĐÁP ÁN 1D 15B 29C
2C 16B 30B
3A 17A 31B
4A 18A 32A
5A 19C 33A
6A 20A 34C
7C 21A
8A 22D
9A 23B
10B 24A
11B 25B
12A 26C
13A 27B
346
14C 28B
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 ===========HáşžT=========== CHUYĂ&#x160;N Ä?áť&#x20AC; 4: GHĂ&#x2030;P NGUáť&#x2019;N Ä?Iáť&#x2020;N THĂ&#x20AC;NH Báť&#x2DC; Câu 1. Khi mắc mắc song song n dĂŁy, máť&#x2014;i dĂŁy m nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong r giáť&#x2018;ng nhau thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa cả báť&#x2122; nguáť&#x201C;n cho báť&#x;i biáť&#x192;u thᝊc A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n. Câu 2. Khi ghĂŠp n nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;iáť&#x2021;n náť&#x2018;i tiáşżp, máť&#x2014;i nguáť&#x201C;n cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng E vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong r thĂŹ suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa báť&#x2122; nguáť&#x201C;n lĂ A. nE vĂ r/n. B. nE nĂ nr. C. E vĂ nr. D. E vĂ r/n. Câu 3. Ä?áť&#x192; mắc Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2122; nguáť&#x201C;n tᝍ a nguáť&#x201C;n giáť&#x2018;ng nhau vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; cᝧa báť&#x2122; nguáť&#x201C;n báşąng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; cᝧa 1 nguáť&#x201C;n thĂŹ sáť&#x2018; a phải lĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; A. lĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; nguyĂŞn. B. lĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; cháşľn. D. lĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; láşť. D. lĂ máť&#x2122;t sáť&#x2018; chĂnh phĆ°ĆĄng. Câu 4. Muáť&#x2018;n ghĂŠp 3 pin giáť&#x2018;ng nhau máť&#x2014;i pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng 3 V thĂ nh báť&#x2122; nguáť&#x201C;n 6 V thĂŹ A. phải ghĂŠp 2 pin song song vĂ náť&#x2018;i tiáşżp váť&#x203A;i pin còn lấi. B. ghĂŠp 3 pin song song. C. ghĂŠp 3 pin náť&#x2018;i tiáşżp. D. khĂ´ng ghĂŠp Ä&#x2018;ưᝣc. Câu 5. Náşżu ghĂŠp cả 3 pin giáť&#x2018;ng nhau thĂ nh máť&#x2122;t báť&#x2122; pin, biáşżt máť&#x2018;i pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng 3 V thĂŹ báť&#x2122; nguáť&#x201C;n sáş˝ khĂ´ng tháť&#x192; Ä&#x2018;ất Ä&#x2018;ưᝣc giĂĄ tráť&#x2039; suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng A. 3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V. Câu 6. Muáť&#x2018;n ghĂŠp 3 pin giáť&#x2018;ng nhau, máť&#x2014;i pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng 9V, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong 2Ί thĂ nh báť&#x2122; nguáť&#x201C;n 18 V thĂŹ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa báť&#x2122; nguáť&#x201C;n lĂ A. 6Ί. B. 4Ί. C. 3Ί. D. 2Ί. Câu 7. GhĂŠp 3 pin giáť&#x2018;ng nhau náť&#x2018;i tiáşżp máť&#x2014;i pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122; 3 V vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong 1 Ί. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa báť&#x2122; pin lĂ A. 9 V vĂ 3 Ί. B. 9 V vĂ 1/3 Ί. C. 3 V vĂ 3 Ί. D. 3 V vĂ 1/3 Ί. Câu 8. GhĂŠp song song máť&#x2122;t báť&#x2122; 3 pin giáť&#x2018;ng nhau loấi 9 V â&#x20AC;&#x201C; 1 Ί thĂŹ thu Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2122; nguáť&#x201C;n cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong lĂ A. 3 V â&#x20AC;&#x201C; 3 Ί. B. 3 V â&#x20AC;&#x201C; 1 Ί. C. 9 V â&#x20AC;&#x201C; 3 Ί. D. 9 V â&#x20AC;&#x201C; 1/3 Ί. Câu 9. Náşżu ghĂŠp 3 pin giáť&#x2018;ng nhau náť&#x2018;i tiáşżp thu Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2122; nguáť&#x201C;n 7, 5 V vĂ 3 Ί thĂŹ khi mắc 3 pin Ä&#x2018;Ăł song song thu Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2122; nguáť&#x201C;n A. 2,5 V vĂ 1 Ί. B. 7,5 V vĂ 1 Ί. C. 7,5 V vĂ 1 Ί. D. 2,5 V vĂ 1/3 Ί. Câu 10. NgĆ°áť?i ta mắc máť&#x2122;t báť&#x2122; 3 pin giáť&#x2018;ng nhau song song thĂŹ thu Ä&#x2018;ưᝣc máť&#x2122;t báť&#x2122; nguáť&#x201C;n cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng 9 V vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong 3 Ί. Máť&#x2014;i pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong lĂ A. 27 V; 9 Ί. B. 9 V; 9 Ί. C. 9 V; 3 Ί. D. 3 V; 3 Ί. Câu 11. CĂł 10 pin 2,5 V, Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong 1 Ί Ä&#x2018;ưᝣc mắc thĂ nh 2 dĂŁy, máť&#x2014;i dĂŁy cĂł sáť&#x2018; pin báşąng nhau. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa báť&#x2122; pin nĂ y lĂ A. 12,5 V vĂ 2,5 Ί. B. 5 V vĂ 2,5 Ί. C. 12,5 V vĂ 5 Ί. D. 5 V vĂ 5 Ί. Câu 12. CĂł 9 pin giáť&#x2018;ng nhau Ä&#x2018;ưᝣc mắc thĂ nh báť&#x2122; nguáť&#x201C;n cĂł sáť&#x2018; nguáť&#x201C;n trong máť&#x2014;i dĂŁy báşąng sáť&#x2018; dĂŁy thĂŹ thu Ä&#x2018;ưᝣc báť&#x2122; nguáť&#x201C;n cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122; 6 V vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; 1 Ί. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa máť&#x2014;i nguáť&#x201C;n lĂ A. 2 V vĂ 1 Ί. B. 2 V vĂ 3 Ί. C. 2 V vĂ 2 Ί. D. 6V vĂ 3 Ί. Câu 13 (TK 2019): Cho mấch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nhĆ° hĂŹnh bĂŞn. Biáşżt â&#x201E;°1 = 3 V ; đ?&#x2018;&#x;1= 1Ί; â&#x201E;°2 = 6 V ; đ?&#x2018;&#x;2= 1Ί; đ?&#x2018;&#x2026; = 2,5Ί. Báť? qua Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; cᝧa ampe káşż vĂ dây náť&#x2018;i. Sáť&#x2018; cháť&#x2030; cᝧa ampe káşż lĂ A. 0,67 A. B. 2,0 A. C. 2,57 A. D. 4,5A. Ä?Ă P Ă N 347
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1D
2B
3D
4A
5D
6C
7A
8D
9D
10B
11A
12A
13B
Chương 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Dòng điện trong kim loại: - Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường. - Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ: ρ = ρ0[1 + α(t – t0)]. α: hệ số nhiệt điện trở (K-1). ρ0 : điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0. - Suất điện động của cặp nhiệt điện: E = αT(T1 – T2). Trong đó T1 – T2 là hiệu nhiệt độ giữa đầu nóng và đầu lạnh; αT là hệ số nhiệt điện động. - Hiện tượng siêu dẫn: Là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu. 2. Dòng điện trong chất điện phân: - Trong dung dịch, các axit, ba zơ, muối bị phân li thành ion. - Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường theo hai hướng ngược nhau. - Hiện tượng gốc axit trong dung dịch điện phân tác dụng với cực dương tạo thành chất điện phân tan trong dung dịch và cực dương bị mòn đi gọi là hiện tượng dương cực tan. - Nội dung các định luật Faraday: + Định luật 1: Khôi lượng chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó. m = kq A + Định luật 2: Đương lượng hóa học của nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam của n 1 nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là , trong đó F gọi là số Faraday. F 1 A k F n Biểu thức kết hợp nội dung hai định luật: 1 A m It F n 3. Dòng điện trong chất khí: - Trong điều kiện thường thì chất khí không dẫn điện. Chất khí chỉ dẫn điện khi trong lòng nó có sự ion hóa các phân tử. - Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron do chất khí bị ion hóa sinh ra. - Khi dùng nguồn điện gây hiệu điện thế lớn thì xuất hiện hiện tượng nhân hạt tải điện trong lòng chất khí. - Quá trình phóng điện vẫn tiếp tục được quy trì khi không còn tác nhân ion hóa chất khí từ bên ngoài gọi là quá trình phóng điện tự lực. - Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực hình thành dòng điện qua chất khí có thể giữ được nhiệt độ cao của catod để nó phát được eletron bằng hiện tượng phát xạ nhiệt điện tử. 4. Dòng điện trong chân không: - Là dòng chuyển động ngược chiều điện trường của các electron bứt ra từ điện cực. - Diot chân không chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều, nó gọi là đặc tính chỉnh lưu. 348
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 - Dòng electron được tăng tốc và đổi hướng bằng điện trường và từ trường và nó được ứng dụng ở đèn hình tia catot (CRT). 5. Dòng điện trong chất bán dẫn: - Một số chất ở phân nhóm chính nhóm 4 như Si, Ge trong những điều kiện khác nhau có thể dẫn điện hoặc không dẫn điện, gọi là bán dẫn. - Bán dẫn dẫn điện hằng hai loại hạt tải là electron và lỗ trống. - Ở bán dẫn tinh khiết, mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. Ở bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống rất lớn hơn mật độ electron. Ở bán dẫn loại n, mật độ electron rất lớn hơn mật độ lỗ trống. - Lớp tiếp xúc n – p có đặc điểm cho dòng điện đi theo một chiều từ p sang n. Đây gọi là đặc tính chỉnh lưu. Đặc tính này được dùng để chế tạo diot bán dẫn. - Bán dẫn còn được dùng chế tạo transistor có đặc tính khuyếch đại dòng điện. II. Câu hỏi và bài tập: CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Câu 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 2. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn; B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường; C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường; D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 3. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất kháC. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 4. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại. C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. Câu 5. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. Câu 6. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất và tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần Câu 7. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất (tiết diện đều) tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 8. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 9. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào 349
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 10. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. 0 Câu 11. Ở 20 C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 12*. Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là A. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω. ĐÁP ÁN 1D
2C
3A
4D
5D
6C
7D
8C
9C
10B
11A
12D
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 2: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Câu 1. Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Nước nguyên chất. B. NaCl. C. HNO3. D. Ca(OH)2. Câu 2. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. gốc axit và ion kim loại. B. gốc axit và gốc bazơ. C. ion kim loại và bazơ. D. chỉ có gốc bazơ. Câu 3. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 4. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại. B. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. C. môi trường dung dịch rất mất trật tự. D. Cả 3 lý do trên. Câu 5. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ họC. C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 6. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì A. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương. B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm. C. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm. D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. Câu 7. NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH- là cation. + C. Na và Cl là cation. D. OH- và Cl- là cation. Câu 8. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình. B. thể tích của dung dịch trong bình. C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân. 350
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 9. Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng. B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân. D. hóa trị của của chất được giải phóng. Câu 10. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm. Câu 11. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. khối lượng mol của chất được giải phóng. B. hóa trị của chất được giải phóng. C. thời gian lượng chất được giải phóng. D. cả 3 đại lượng trên. Câu 13. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 14. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 15. Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. Câu 16. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. ĐÁP ÁN 1A 15A
2B 16D
3D
4D
5C
6D
7A
8A
9D
10C
11C
12C
13B
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 2. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng. B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng. C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do. D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng. Câu 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. ion âm. C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. 4. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? A. đánh lửa ở buzi; B. sét; C. hồ quang điện; D. dòng điện chạy qua thủy ngân. ĐÁP ÁN 351
14B
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1D
2C
3D
4D
CHUYÊN ĐỀ 4: DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG Câu 1. Bản chất dòng điện trong chân không là A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron được đưa vào. B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương. C. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm. D. dòng chuyển dời có hướng của các proton. Câu 2. Các electron trong đèn diod chân không có được do A. các electron được phóng qua vỏ thủy tinh vào bên trong. B. đẩy vào từ một đường ống. C. catod bị đốt nóng phát ra. D. anod bị đốt nóng phát ra. Câu 3. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn diod qua một giá trị đủ lớn thì dòng điện qua đèn đạt giá trị bão hòa (không tăng nữa dù U tăng) vì A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữA. B. catod sẽ hết electron để phát xạ ra. C. số electron phát xạ ra đều về hết anoD. D. anod không thể nhận thêm electron nữA. Câu 4. Tính chỉnh lưu của đèn diod là tính chất A. cho dòng điện chạy qua chân không. B. cường độ dòng điện không tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. C. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều. D. dòng điện có thể đạt được giá trị bão hòa. Câu 5. Tia catod không có đặc điểm nào sau đây? A. phát ra theo phương vuông góc với bề mặt catod; B. có thể làm đen phim ảnh; C. làm phát quang một số tinh thể; D. không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường. Câu 6. Bản chất của tia catod là A. dòng electron phát ra từ catod của đèn chân không. B. dòng proton phát ra từ anod của đèn chân không. C. dòng ion dương trong đèn chân không. D. dòng ion âm trong đèn chân không. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây là của tia catod? A. đèn hình tivi; B. dây mai – xo trong ấm điện; C. hàn điện; D. buzi đánh lửA. ĐÁP ÁN 1A
2C
3C
4C
5D
6A
7A
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 5: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ? A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào; C. phụ thuộc vào bản chất; D. không phụ thuộc vào kích thước Câu 2. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. 352
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. Câu 3. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p? A. bo; B. nhôm; C. gali; D. phốt pho. Câu 4. Lỗ trống là A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e. B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn. C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương. D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn. Câu 5. Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển. Câu 6. Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. nhôm. B. phốt pho. C. asen. D. atimon. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ? A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n; B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận; C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p; D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. ĐÁP ÁN 1D
2A
3D
4C
5A
6A
7C
=============HẾT=============
Chương 4: TỪ TRƯỜNG I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Từ trường: - Xung quanh nam châm vĩnh cửu và dòng điện có từ trường, từ trường tác dụng lực từ lên nam châm thử hoặc điện tích chuyển động trong nó. - Tương tác giữa nam châm với nam châm, nam châm với dòng điện và dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. - Từ trường đều là từ trường mà các đường sức cùng chiều, song song và cách đều nhau. 2. Đường sức từ: - Đường sức từ là những đường cong vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. - Qua mỗi điểm chỉ vẽ được một đường sức từ, các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. 353
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 3. Cảm ứng từ: - Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực. F - Biểu thức: B . Il - Điểm đặt: tại điểm đang xét. - Hướng: trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. - Đơn vị Tesla (T). 4. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện: - Điểm đặt: đặt tại trung điểm của đoạn dây. - Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và đường cảm ứng từ. - Chiều: xác định theo quy tắc bàn tay trái. - Độ lớn: F = BIl.sinα trong đó α là góc tạo bởi hướng của véc tơ cảm ứng từ và hướng dòng điện. 5. Từ trường của các dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt: Đặc điểm đường sức Chiều Độ lớn Là những đường tròn Tuân theo quy tắc nắm tay I Dòng điện đồng tâm nằm trong mặt phải: đặt tay phải sao cho B 2.107 chạy trong phẳng vuông góc với dây nằm dọc theo dây dẫn và chỉ r dây dẫn dẫn và có tâm là giao theo chiều dòng điện, khi đó, thẳng dài điểm của mặt phẳng và các ngón kia khụm lại cho ta dây dẫn. chiều của đường sứC. Là những đường có trục Nắm tay phải theo chiều I Dòng điện 7 đối xứng là đường thẳng dòng điện trong khung, khi B 2 .10 N chạy trong R qua tâm vòng dây và đó ngón cái chỉ hướng của dây dân vuông góc với mặt các đường cảm ứng từ đi qua dẫn hình phẳng chứa vòng dây. qua phần mặt phẳng giới bởi tròn vòng dây. Phía trong lòng ống, là Nắm tay phải theo chiều những đường thẳng dòng điện trong ống, khi đó N 7 Dòng điện song song cách đều, phía ngón cái chỉ hướng của các B 4 .10 I l chạy trong ngoài ống là những đường cảm ứng từ nằm 7 ống dây 4 .10 nI đường giống nhưng trong lòng ống dây. tròn phần ngoài đường sức của nam châm thẳng.
6. Lực Lo – ren – xơ: - Điểm đặt: đặt lên điện tích đang xét. - Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. 354
-
-
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Chiều: xác định theo quy tắc bàn tay trái: Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chiều vận tốc nếu q > 0 và ngược chiều vận khi q < 0. Lúc đó, chiều của lực Lorentz là chiều ngón cái choãi ra. Độ lớn: f q vB sin
II. Câu hỏi và bài tập: CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ TRƯỜNG Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? A. Hướng bắc – nam của nam châm là hướng của từ trường tại điểm đặt nam châm; B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau; C. Mọi nam châm đều hút được sắt; D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực. Câu 3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương táC. D. đều dao động. Câu 4. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện; D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. Câu 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 6. Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động B. các điện tích đứng yên C. nam châm đứng yên D. nam châm chuyển động Câu 7. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm tay phải; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 9. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 10. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. 355
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. thẳng song song và cách đều nhau. ĐÁP ÁN
C. thẳng song song. 1D
2A
3A
4A
5C
6B
7B
8D
9D
10D
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 2: LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là TeslA. Câu 2. Chọn phát biểu sai: Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện B. cùng hướng với từ trường C. tỉ lệ với cường độ dòng điện D. tỉ lệ với cảm ứng từ Câu 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 5. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 6. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 7. Một đoạn dây dẫn có chiều dài x, cường độ dòng I, đặt trong từ trường có cảm ứng từ B thì chịu tác dụng bởi lực từ F. Biểu thức đúng là F Ix 1 A. B B. B C. B xIF D. B Ix F xIF Câu 8. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9. Gọi F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có chiều dài x, cường độ dòng I và đặt trong từ trường có cảm ứng từ B hợp với x một góc α. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. F IBx cos B. F IBx sin C. B IFx sin D. B IFxcos Câu 10. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 11. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 12. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. 356
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. 14. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu 15. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. Câu 16 (THPTQG 2018): Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng? A. F = B/Il B. F = BI2l C. F = BIl D. F = Il/B. Câu 17 (THPTQG 2019): Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,004 N. B. 0,4 N. C. 40 N. D. 0,04 N.
ĐÁP ÁN 1B 15A
2B 16C
3D 17D
4D
5C
6A
7A
8A
9B
10B
11A
12D
13B
14B
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 3: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh; C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 3. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 4. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh. Câu 5. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 7. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây 357
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 8. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 10-7I/A. C. 10-7I/4A. D. 10-7I/ 2A. Câu 9. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 2.10-7I/A. C. 4.10-7I/A. D. 8.10-7I/ A. Câu 10. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. Câu 11. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. Câu 12. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT. Câu 13. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT. Câu 14. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT. Câu 15. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 16. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T. Câu 17. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là A. 10 A. B. 6 A. C. 1 A. D. 0,06 A. Câu 18. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. 4000. Câu 19. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT. Câu 20. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. Câu 21 (THPTQG 2018): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy quA. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: r r I I A. B = 2.10-7 . B. B = 2.107 C. B = 2.10-7 D. B = 2.107 I I r r Câu 22 (THPTQG 2018):: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bỡi công thức: 358
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. B 2 .107
R I
B. B 2 .107
I R
C. B 2 .107
I R
D. B 2 .107
R . I
Câu 23 (THPTQG 2018): Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức: N N N N A. B = 4π.107 I. B. B = 4π.10-7 I. C. B = 4π.10-7 I.D. B = 4π.107 I. l l l l Câu 24 (THPTQG 2019): Một dây dẫn uốn thành vòng dây có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy trong vòng dây, Cảm ứng từ do dòng diện này gây ra tại tâm của vòng dây có độ lớn là A. 2.10-5 T. B. 4.10-5 T C. 10-5 T D. 8.10-5 T ĐÁP ÁN 1A 15B
2D 16A
3A 17A
4A 18A
5B 19C
6D 20A
7A 21C
8A 22B
9D 23B
10A 24B
11A
12B
13A
14A
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 4: LỰC LO - REN - XƠ Câu 1. Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 2. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 3. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. Câu 4. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. Câu 5. Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 5 Câu 6. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. Câu 7. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 8. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 9. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là 359
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC. Câu 10. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. -8 Câu 11 (THPTQG 2019): Một hạt mang điện tích 2.10 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 2.10-5 N. B. 2.10-4 N. C. 2.10-6 N. D. 2.10-7 N. ĐÁP ÁN 1D
2D
3D
4A
5A
6A
7B
8A
9A
10A
11D
============hết============
Chương 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Từ thông: Xét một diện tích S nằm trong từ trường đều B có véc tơ pháp tuyến n tạo với từ trường một góc α thì đại lượng Φ = BScosα Gọi là từ thông qua diện tích S đã cho. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). 2. Hiện tượng cảm ứng điện từ: - Khi từ thông biến thiên qua một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. - Chiều dòng điện cảm ứng tuân theo định luật Len – xơ: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. - Dòng Faucault là dòng điện xuất hiện trong các vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường hoặc nằm trong từ trường biến thiên. 3. Suất điện động cảm ứng: - Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. - Độ lớn suất điện động cảm ứng suất trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó. 360
-
Biểu thức: ec
t
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
4. Tự cảm: - Từ thông riêng của một ống dây tỉ lệ thuận với dòng điện chạy trong ống: Φ = Li. - Hệ số tự cảm L đặc trưng cho khả năng cảm ứng điện từ của ống dây với sự biến thiên từ thông do chính sự thay đổi dòng điện qua mạch. Đơn vị của L là: H (henry). N2 - Biểu thức: L 107.4 . S l II. Câu hỏi và bài tập: CHUYÊN ĐỀ 1: TỪ THÔNG – CẢM ỨNG TỪ Câu 1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 2. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường. Câu 3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 6. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 7. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV. Câu 9. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. 361
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 10. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWB. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 11 (THPTQG 2018): Một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là A. 1,3.10-3 Wb B. 1,3.10-7 Wb C. 7,5.10-8 Wb D. 7,5.10-4 Wb ĐÁP ÁN 1A
2A
3B
4A
5B
6A
7A
8B
9D
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 2: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG Câu 1. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa họC. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 3. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 4. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 5. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. 4 π s. Câu 6. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 7. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sứC. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA. Câu 8 (THPTQG 2018): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. ĐÁP ÁN 362
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1A
2A
3B
4A
5B
6A
7A
8B
===========HẾT=========== CHUYÊN ĐỀ 3: TỰ CẢM Câu 1. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 2. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry). Câu 3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 4. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 5. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 6. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. 2 Câu 7. Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 8. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Câu 9. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu quấn lượng dây dẫn trên vào ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH. Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy quA. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 11 (THPTQG 2018): Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 4 V.
B. 0,4 V.
C. 0,02 V.
D. 8 V.
Câu 12 (TK 2019): Một cuộn cảm có độ tự cảm là 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. 363
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 ĐÁP ÁN 1A
2C
3A
4D
5B
6B
7B
8B
9B
10B
11D
12C
===========HẾT=========== Chuyên đề 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Cuộn dây trong mạch dao động điện từ LC có số vòng dây là N, chiều dài , tiết diện S, hệ số từ thẩm trong lòng ống dây là µ. Độ tự cảm L của cuộn dây được tính bằng biểu thức N2S 7 NS A. L 4.10 B. L 4.107 N2S C. L 4.107 NS D. L 4.107 Câu 2: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Nếu giảm số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ của dao động điện từ sẽ A. tăng B. giảm C. không đổi D. tăng rồi giảm Câu 3: Xét mạch dao động điện từ tự do lý tưởng LC với tần số f. Nếu đưa lõi sắt non vào lòng ống dây đến khi dao động trong mạch ổn định thì mạch dao động với tần số f0. Kết luận đúng là A. f0< f B. f0 = 0 C. f0 = f D. f0> f Câu 4: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Nếu tăng số vòng dây lên gấp 4 lần thì chu kỳ dao động sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có N vòng dây, mạch dao động với chu kỳ T. Tăng số vòng dây thêm 1500 vòng thì mạch dao động với chu kỳ là 4T. Tổng số vòng dây của cuộn cảm sau khi tăng thêm là: A. 500 vòng B. 2000 vòng C. 1875 vòng D. 375 vòng Câu 6: Xét mạch dao động điện từ tự do lý tưởng LC phát sóng điện từ có bước sóng . Nếu đưa lõi sắt non vào lòng ống dây đến khi dao động trong mạch ổn định thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng 0. Kết luận đúng là A. 0< B. 0 = 0 C. 0 = D. 0> Câu 7: Một mạch thu sóng gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có N vòng dây, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Tăng số vòng dây thêm 1500 vòng thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 4. Tổng số vòng dây của cuộn cảm sau khi tăng thêm là: A.500 vòng B.2000 vòng C.1875 vòng D. 375 vòng Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có N vòng dây, độ tự cảm L. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng . Tăng số vòng dây cảu cuộn cảm thêm 1000 vòng thì sóng điện từ mà mạch thu được tăng thêm 2. Tỉ số giữa độ tự cảm của cuộn cảm sau khi tăng thêm số vòng dây với độ tự cảm ban đầu của cuộn cảm bằng: A. 9 B. 1/9 C. 4 D. 1/4 ĐÁP ÁN 1D
2B
3A
4B
5B
6D
7B
8A
===========HẾT===========
364
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
Chương 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Sự khúc xạ ánh sáng: Là hiện tượng lệch phương của các tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. 2. Định luật khúc xạ ánh sáng: - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. - Với mỗi môi trường trong suốt xác định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn không đổi: sin i = hằng số sin r - Tỉ số sini/sinr gọi là chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường. - Chiết suất tuyệt đối là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với chân không. 3. Hiện tượng phản xạ toàn phần: 365
-
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ của toàn bộ ánh sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. + Ánh sáng truyền từ một môi trường chiết quang kém (có hướng sang môi trường chiết quang hơn). + Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
II. Câu hỏi và bài tập: Chuyên đề 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Câu 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 3. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 4. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 6. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. Câu 7. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2 . B. 3 C. 2 D. 3 / 2 . Câu 8. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 9. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất. B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 10. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là A. 410 B. 530. C. 800. D. không xác định được. Câu 11 (THPTQG 2018): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là A. 37,97o B. 22,03o C. 40,52o D. 19,48o 366
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 12 (THPTQG 2018): Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 0,199 B. 1,433 C. 1,149 D. 0,870 ĐÁP ÁN 1A
2D
3D
4A
5C
6C
7A
8A
9D
10D
11C
12D
===========HẾT=========== Chuyên đề 2: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN Câu 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 3. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính. Câu 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin. Câu 5. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. Câu 6. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình tròn bán kính 1,133 m. C. hình vuông cạnh 1m. D. hình tròn bán kính 1 m. Câu 7: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt< sin i < 1/nđ . Tia ló ra không khí là: A. tia tím. B. không có tia nào. C. tia đỏ. D. cả tia tím và tia đỏ. Câu 8: Chiếu tía sáng trắng qua lăng kính, ta thấy tia màu lục đi sát bề mặt bên kia của lăng kính. Không tính tia màu lục, các tia ló ra khỏi mặt bên của lăng kính là A. lam, chàm, tím B. không có tia nào C. đỏ, cam, vàng D. đỏ, cam, vàng, lam, chàm, tím Câu 9: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt 367
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). KhĂ´ng xĂŠt Ä&#x2018;áşżn tia lam, cĂĄc tia khĂ´ng lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ lĂ cĂĄc tia Ä&#x2018;ĆĄn sắc mĂ u: A. vĂ ng, tĂm. B. vĂ ng, chĂ m. C. tĂm, chĂ m. D. l᝼c, vĂ ng. Câu 10(Ä?H 2011): Chiáşżu tᝍ nĆ°áť&#x203A;c ra khĂ´ng khĂ máť&#x2122;t chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť&#x2122;t tia sĂĄng) gáť&#x201C;m 5 thĂ nh phần Ä&#x2018;ĆĄn sắc: tĂm, lam, Ä&#x2018;áť?, l᝼c, vĂ ng. Tia lĂł Ä&#x2018;ĆĄn sắc mĂ u l᝼c Ä&#x2018;i lĂ lĂ mạt nĆ°áť&#x203A;c (sĂĄt váť&#x203A;i mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). KhĂ´ng káť&#x192; tia Ä&#x2018;ĆĄn sắc mĂ u l᝼c, cĂĄc tia lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ lĂ cĂĄc tia Ä&#x2018;ĆĄn sắc mĂ u: A. tĂm, lam, Ä&#x2018;áť?. B. Ä&#x2018;áť?, vĂ ng, lam. C. Ä&#x2018;áť?, vĂ ng. D. lam, tĂm. Câu 11(THPTQG 2017): Chiáşżu máť&#x2122;t chĂšm sĂĄng song song háşšp gáť&#x201C;m báť&#x2018;n thĂ nh phần Ä&#x2018;ĆĄn sắc: Ä&#x2018;áť?, vĂ ng, lam vĂ tĂm tᝍ máť&#x2122;t mĂ´i trưòng trong suáť&#x2018;t táť&#x203A;i mạt pháşłng phân cĂĄch váť&#x203A;i khĂ´ng khĂ cĂł gĂłc táť&#x203A;i 37°. Biáşżt chiáşżt suẼt cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng nĂ y Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc: Ä&#x2018;áť?, vĂ ng, lam vĂ tĂm lần lưᝣt lĂ 1,643; 1,657; 1,672 vĂ 1,685. ThĂ nh phần Ä&#x2018;ĆĄn sắc khĂ´ng tháť&#x192; lĂł ra khĂ´ng khĂ lĂ A. vĂ ng, lam vĂ tĂm. B. Ä&#x2018;áť?, vĂ ng vĂ lam. C. lam vĂ vĂ ng. D. lam vĂ tĂm. Câu 12 (THPTQG 2018): Ä?áť&#x2018;i váť&#x203A;i máť&#x2122;t ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc, phần lĂľi vĂ phần váť? cᝧa máť&#x2122;t sᝣi quang hĂŹnh tr᝼ cĂł chiáşżt suẼt lần lưᝣt lĂ 1,52 vĂ 1,42. GĂłc giáť&#x203A;i hấn phản xấ toĂ n phần áť&#x; mạt phân cĂĄch giᝯa lĂľi vĂ váť? cᝧa sᝣi quang Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i ĂĄnh sĂĄng Ä&#x2018;ĆĄn sắc nĂ y lĂ A. 69,1o
B. 41,1o
C. 44,8o
D. 20,9o
Câu 13 (THPTQG 2019): Máť&#x2122;t sᝣi quang hĂŹnh tr᝼ gáť&#x201C;m phần lĂľi cĂł chiáşżt suẼt n= 1,54 vĂ phần váť? báť?c cĂł chiáşżt suẼt n0 = 1,41. Trong khĂ´ng khĂ, máť&#x2122;t tia sĂĄng táť&#x203A;i mạt trĆ°áť&#x203A;c cᝧa sᝣi quang tấi Ä&#x2018;iáť&#x192;m O (O náşąm trĂŞn tr᝼c cᝧa sᝣi quang) váť&#x203A;i gĂłc táť&#x203A;i đ?&#x203A;ź ráť&#x201C;i khĂşc xấ vĂ o phần lĂľi (nhĆ° hĂŹnh bĂŞn). Ä?áť&#x192; tia sĂĄng cháť&#x2030; truyáť n Ä&#x2018;i trong phần lĂľi thĂŹ giĂĄ tráť&#x2039; láť&#x203A;n nhẼt cᝧa đ?&#x203A;ź gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? A. 490. B. 450. C. 380. D. 330. Ä?Ă P Ă N 1A
2A
3C
4A
5D
6B
7C
8C
9C
10C
11D
12A
13C
===========HáşžT=========== ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 3: CĂĄc bĂ i toĂĄn váť hiáť&#x2021;n tưᝣng tĂĄn sắc ĂĄnh sĂĄng Câu 1: Chiáşżu máť&#x2122;t tia sĂĄng gáť&#x201C;m hai bᝊc xấ mĂ u tĂm vĂ mĂ u Ä&#x2018;áť? tᝍ nĆ°áť&#x203A;c ra chân khĂ´ng váť&#x203A;i gĂłc táť&#x203A;i i (khĂ´ng xảy ra hiáť&#x2021;n tưᝣng phản xấ toĂ n phần). Chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i bᝊc xấ mĂ u Ä&#x2018;áť? lĂ nd; chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i bᝊc xấ mĂ u tĂm lĂ nt. Trong chân khĂ´ng, gĂłc hᝣp báť&#x;i tia mĂ u Ä&#x2018;áť? vĂ tia mĂ u tĂm lĂ ď Ş Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng biáť&#x192;u thᝊc váť&#x203A;i A. ď Ş ď&#x20AC;˝ rt ď&#x20AC; rd váť&#x203A;i rt tháť?a cĂ´ng thᝊc ntsini = sinrt ; rd tháť?a cĂ´ng thᝊc ndsini = sinrd B. ď Ş ď&#x20AC;˝ rt ď&#x20AC; rd váť&#x203A;i rt tháť?a cĂ´ng thᝊc sini = ntsinrt ; rd tháť?a cĂ´ng thᝊc sini = ndsinrd C. ď Ş ď&#x20AC;˝ rt ď&#x20AC;Ť rd váť&#x203A;i rt tháť?a cĂ´ng thᝊc ntsini = sinrt ; rd tháť?a cĂ´ng thᝊc ndsini = sinrd D. ď Ş ď&#x20AC;˝ rt ď&#x20AC;Ť rd váť&#x203A;i rt tháť?a cĂ´ng thᝊc sini = ntsinrt ; rd tháť?a cĂ´ng thᝊc sini = ndsinrd Câu 2: Chiáşżu máť&#x2122;t chĂšm ĂĄnh sĂĄng trắng háşšp song song Ä&#x2018;i tᝍ khĂ´ng khĂ vĂ o máť&#x2122;t báť&#x192; nĆ°áť&#x203A;c dĆ°áť&#x203A;i gĂłc táť&#x203A;i i (rad) rẼt bĂŠ. Chiáť u sâu cᝧa báť&#x192; nĆ°áť&#x203A;c lĂ h. Biáşżt chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tia tĂm vĂ tia Ä&#x2018;áť? lần lưᝣt lĂ nt vĂ nD. Ä?áť&#x2122; ráť&#x2122;ng d cᝧa dải mĂ u tᝍ tĂm Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;áť? dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ĂĄy báť&#x192; Ä&#x2018;ưᝣc tĂnh báşąng A. d ď&#x20AC;˝ hi(
1 1 ď&#x20AC; ) nd n t
B. d ď&#x20AC;˝ 2hi(
1 1 ď&#x20AC; ) nd n t
C. d ď&#x20AC;˝ hi(
1 1 ď&#x20AC;Ť ) nd n t
D. d ď&#x20AC;˝ 2hi(
1 1 ď&#x20AC;Ť ) nd n t
368
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 3: Cho tấm thủy tinh có hai mặt phẳng A và B song song nhau. Chiếu tia sáng trắng hẹp vào mặt A với góc tới i = 40. Ở mặt B, đo được dải phổ đỏ đến tím rộng 1mm. Chiết suất của tấm thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,3; đối với ánh sáng tím là 1,4. Bề dày của tấm thủy tinh gần bằng A. 26cm B. 54cm C. 2,6cm D. 5,4cm Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 300 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu từ tím đến đỏ dưới đáy bể bằng A. 3,5cm B. 0,53cm C. 0,35cm D. 5,3cm Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải phổ trên mặt nước là A. 22,3mm B. 11,15mm C. 1,511cm D. 15,11mm Câu 6: Một tia sáng trắng chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia ló ra khỏi bản mặt thủy tinh A. 0,146 cm. B. 0,0146 cm. C. 0,0292 cm. D. 0,292 cm. Câu 7: Một chùm tia sáng trắng có độ rộng 0,1mm chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,43 và 1,40. Bề dày của bản thủy tinh là 5cm. Bề rộng của dải phổ ở mặt còn lại của bản thủy tinh là A. 1,31mm B. 1,21mm C. 1,51mm D. 1,11mm Câu 8: Một chùm tia sáng trắng có độ rộng d chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,43 và 1,40. Bề dày của bản thủy tinh là 5cm. Giá trị tối thiểu của d để ở mặt kia có một vệt sáng trắng là A. 1,31mm B. 0,72mm C. 1,36mm D. 0,66mm Câu 9: Một chùm tia gồm hai bức xạ màu đỏ và tím có độ rộng 0,5mm chiếu tới bản thủy tinh có hai mặt song song với góc tới 600. chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,43 và 1,40. Mặt kia của bản thủy tinh có hai chùm sáng tách biệt ló ra. Bề dày của bản thủy tinh có thể là A. 40mm B. 20mm C. 30mm D. 10mm Câu 10(THPTQG 2016): Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,333 B. 1,343 C. 1,327 D. 1,312 1A
2A
3A
4C
5A
6B
7C
8D
9A
10B
Chương 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC I. Tóm tắt lý thuyết: 1. Lăng kính: - Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính đặt trong môi trường chiết quang kém hơn thì lệch về phía đáy. - Lăng kính có thể phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắC. - Lăng kính là thành phần quan trọng của máy quang phổ. 2. Thấu kính: - Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt cong, một mặt phẳng.
369
-
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Thấu kính lồi (rìa mỏng) hội tụ chùm sáng tới song song gọi là thấu kính hội tụ. Thấu kính lõm (rìa dày) làm phân kì chùm sáng tới song song gọi là thấu kính phân kì. Độ tụ của thấu kính: D = 1/f trong đó f là tiêu cự của thấu kính đo bằng đơn vị mét, thì D có đơn vị là diop (dp). 1 1 1 Công thức xác định vị trí ảnh: . f d d' d' . d
-
Công thức độ phóng đại: k
-
Thấu kính được ứng dụng trong nhiều thiết bị như: kính sửa tật của mắt, kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, ống nhòm, đèn chiếu, máy quang phổ…
3. Mắt: - Sự điều tiết của mắt là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể để ảnh của vật cận quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. - Điểm cực viễn của mắt (CV) là điểm xa nhất trên trục chính của thủy tinh thể mà mắt còn quan sát được rõ nét. Khi quan sát (ngắm chừng) ở cực viễn mắt không phải điều tiết. - Điểm cực cận của mắt (Cc) là vị trí gần nhất trên trục chính của thủy tinh thể mà tại đó mắt còn quan sát được rõ nét. Khi ngắm chừng ở cực cận mắt phải điều tiết cực đại. - Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn gọi là giới hạn nhìn rõ của mắt. - Mắt cận thị có các đặc điểm: + Khi không điều tiết tiêu điểm nằm trước võng mạc ( fmax <OV). + Thủy tinh thể quá phồng. + Điệm cực cận rất gần mắt. + Mắt nhìn xa không rõ ( OCV hữu hạn). Cách sửa: Đeo kính phân kì có tiêu cự phù hợp. - Đặc điểm của mắt viễn thị: + Khi không điều tiết tiêu điểm nằm sau võng mạc (fmax > OV). + Thủy tinh thể quá dẹt. + Điểm cực cận rất xa mắt. + Nhìn xa vông cùng đã phải điều tiết. Cách sửa: đeo kính hội tụ có tiêu cự phù hợp. - Đặc điểm của mắt viễn thị: + Thủy tinh thể bị sơ cứng. + Điểm cực cận rất xa mắt. Cách sửa: đeo kính hội tụ có tiêu cự phù hợp. 4. Kính lúp: - Kính lúp hỗ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ. - Cấu tạo là một thấu kính hội tụ (hay một hệ kính có độ tụ dương tương đương với một thấu kính hội tụ) có tiêu cự ngắn. Đ - Độ bội giác của kính lúp kính ngắm chừng ở ∞: G f
370
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
5. Kính hiển vi:
-
-
Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất nhỏ bằng cách tạo ảnh có gốc trông lớn. Cấu tạo của kính hiển vi: + Vật kính là một thấu kính hội tụ (hệ kính có độ tụ dương) có tiêu cự rất ngắn (cỡ mm) có tác dụng tạo thành một ảnh thật lớn hơn vật. + Thị kính là một kính lúp dùng để quan sát ảnh thật tạo bởi vật kính. + Hệ kính được lắp đồng trục sao cho khoảng cách giữa các kính không đổi. + Ngoài ra còn có bộ phận tụ sáng để chiếu sáng cho vật cần quan sát (thường là một gương cầu lõm). Đ Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở ∞: G8 f1 f 2
6. Kính thiên văn: - Công dụng của kính thiên văn là: hỗ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa bằng cách tăng góc trông. - Cấu tạo và chức năng các bộ phận của kính thiên văn: + Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. Nó có tác dụng tạo ra ảnh thật của vật tại tiêu điểm của vật kính. 371
-
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 + Thị kính là một kính lúp, có tác dụng quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. + Khoảng cách giữa thị kính và vật kính có thể thay đổi được. f Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực: G 1 f2
II. Câu hỏi và bài tập: Chuyên đề 1: THẤU KÍNH MỎNG Câu 1. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 2. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. B. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. C. thấu kính phẳng lõm. Câu 3. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính; C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 4. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là: A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ; B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ; C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau; D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì. Câu 5. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính; B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính; C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng; D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là: A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng; 372
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính; C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính; D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính. Câu 7. Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là: A. Chùm tia tới song song thì chùm tia ló phân kì; B. Chùm tia tới phân kì thì chùm tia ló phân kì; C. Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu đểm vật thì chùm tia ló song song với nhau; D. Chùm tới qua thấu kính không thể cho chùm tia ló hội tụ. Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 10. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. Câu 11. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật. C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. Câu 12. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. Câu 13. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm A. sau kính. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều vật . D. ảo. Câu 14. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. chỉ là thấu kính phân kì. B. chỉ là thấu kính hội tụ. C. không tồn tại. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được. Câu 15. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D.trước kính 20 cm. Câu 16. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm. Câu 17. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Câu 18. Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt A. trước kính 90 cm. B. trước kính 60 cm. C. trước 45 cm. D.trước kính 30 cm. Câu 19. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 20. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật A. ngược chiều và bằng 1/4 vật. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật. C. ngược chiều và bằng 1/3 vật. D. cùng chiều và bằng 1/3 vật. 373
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 21. Ä?ạt máť&#x2122;t váşt pháşłng nháť? vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh trĆ°áť&#x203A;c máť&#x2122;t thẼu kĂnh máť&#x2122;t khoảng 40 cm, ảnh cᝧa váşt hᝊng Ä&#x2018;ưᝣc trĂŞn máť&#x2122;t chắn vĂ cao báşąng 3 váşt. ThẼu kĂnh nĂ y lĂ A. thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ tiĂŞu cáťą 30 cm. B. thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ tiĂŞu cáťą 40 cm. C. thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ tiĂŞu cáťą 40 cm. D. thẼu kĂnh phân kĂŹ tiĂŞu cáťą 30 cm. Câu 22. Ảnh cᝧa máť&#x2122;t váşt tháşt qua máť&#x2122;t thẼu kĂnh ngưᝣc chiáť u váť&#x203A;i váşt, cĂĄch váşt 100 cm vĂ cĂĄch kĂnh 25 cm. Ä?ây lĂ máť&#x2122;t thẼu kĂnh A. háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 100/3 cm. B. phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 100/3 cm. C. háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 18,75 cm. D. phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 18,75 cm. Câu 23. Ảnh vĂ váşt tháşt báşąng nĂł cᝧa nĂł cĂĄch nhau 100 cm. ThẼu kĂnh nĂ y A. lĂ thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 25 cm. B. lĂ thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 50 cm. C. lĂ thẼu kĂnh phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 25 cm. D. lĂ thẼu kĂnh phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 50 cm. Câu 24. Qua máť&#x2122;t thẼu kĂnh, ảnh tháşt cᝧa máť&#x2122;t váşt tháşt cao hĆĄn váşt 2 lần vĂ cĂĄch váşt 36 cm. Ä?ây lĂ thẼu kĂnh A. háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 8 cm. B. háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 24 cm. C. phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 8 cm. D. phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 24 cm. Câu 25. Ä?ạt máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m sĂĄng náşąm trĂŞn tr᝼c chĂnh cᝧa máť&#x2122;t thẼu kĂnh cĂĄch kĂnh 0,2 m thĂŹ chĂšm tia lĂł ra kháť?i thẼu kĂnh lĂ chĂšm song song. Ä?ây lĂ A. thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 20 cm. B. thẼu kĂnh phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 20 cm. C. thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 200 cm. D. thẼu kĂnh phân kĂŹ cĂł tiĂŞu cáťą 200 cm. Câu 26 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 30 cm. Váşt sĂĄng AB Ä&#x2018;ạt vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh cᝧa thẼu kĂnh. Ảnh cᝧa váşt tấo báť&#x;i thẼu kĂnh ngưᝣc chiáť u váť&#x203A;i váşt vĂ cao gẼp ba lần váşt. Váşt AB cĂĄch thẼu kĂnh A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 27 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 30 cm. Váşt sĂĄng AB Ä&#x2018;ạt vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh cᝧa thẼu kĂnh. Ảnh cᝧa váşt tấo báť&#x;i thẼu kĂnh cĂšng chiáť u váť&#x203A;i váşt vĂ cao gẼp hai lần váşt. Váşt AB cĂĄch thẼu kĂnh A. 10 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 90 cm. Câu 28 (THPTQG 2018): Váşt sĂĄng AB Ä&#x2018;ạt vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh cᝧa máť&#x2122;t thẼu kĂnh vĂ cĂĄchthẼu kĂnh 12 cm. Ảnh cᝧa váşt tấo báť&#x;i thẼu kĂnh cĂšng chiáť u váť&#x203A;i váşt vĂ cao báşąng máť&#x2122;t náťa váşt. TiĂŞu cáťą cᝧa thẼu kĂnh lĂ : A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm Câu 29 (THPTQG 2018): Máť&#x2122;t thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 40 cm. Váşt sĂĄng AB Ä&#x2018;ạt vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh cᝧa thẼu kĂnh vĂ cĂĄch thẼu kĂnh 30 cm. Khoảng cĂĄch giᝯa váşt và ảnh cᝧa nĂł qua thẼu kĂnh lĂ A.160 cm B. 120 cm C. 150 cm D. 90 cm Câu 30 (TK 2019): Máť&#x2122;t thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą 30 cm. Váşt sĂĄng đ??´đ??ľ Ä&#x2018;ạt vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i tr᝼c chĂnh cᝧa thẼu kĂnh. Ảnh cᝧa váşt tấo báť&#x;i thẼu kĂnh là ảnh ảo vĂ cĂĄch váşt 40 cm. Khoảng cĂĄch tᝍ đ??´đ??ľ Ä&#x2018;áşżn thẼu kĂnh cĂł giĂĄ tráť&#x2039; gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây ? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Ä?Ă P Ă N 1D 15A 29D
2D 16A 30D
3A 17B
4D 18B
5D 19A
6D 20A
7D 21A
8C 22C
9B 23A
10D 24A
11A 25A
12C 26D
13A 27C
===========HáşžT=========== ChuyĂŞn Ä&#x2018;áť 2: MẎT Câu 1. Báť&#x2122; pháşn cᝧa mắt giáť&#x2018;ng nhĆ° thẼu kĂnh lĂ A. thᝧy dáť&#x2039;ch. B. dáť&#x2039;ch thᝧy tinh. C. thᝧy tinh tháť&#x192;. Câu 2. Con ngĆ°ĆĄi cᝧa mắt cĂł tĂĄc d᝼ng
D. giåc mấc. 374
14D 28C
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. Câu 3. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 4. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết. C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc; B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật; C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật; D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc; B. Điểm cực cận rất xa mắt; C. Không nhìn xa được vô cực; D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 7. Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt. B. Cơ mắt yếu. C. Thủy tinh thể quá mềm. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 8. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm. Câu 9. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính A. phân kì có tiêu cự 100 cm. B. hội tụ có tiêu cự 100 cm. C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. Câu 10. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. Câu 11. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến vô cùng. B. 100/9 cm đến 100 cm. C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm. ĐÁP ÁN 1C
2A
3A
4B
5B
6C
7C
8C
9D
10A
11A
===========HẾT=========== Chuyên đề 3: KÍNH LÚP Câu 1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp? A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ; 375
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương; C. có tiêu cự lớn; D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 2. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C. tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. Câu 3. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật. C. tiêu cự của kính và độ cao vật. D. độ cao ảnh và độ cao vật. Câu 4. Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực? A. dời vật B. dời thấu kính C. dời mắt D. dời đồng thời mắt và vật Câu 5. Một người quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D. Mắt đặt sát kính. Điểm cực cận cách mắt một đoạn OCC. Số bội giác G của kính khi ngắm chừng ở vô cùng là A. G = OCc/D B. G = OCcD C. G = 2OCcD D. G = 0,5OCcD Câu 6. Một người mắt tốt đặt mắt sau và sát kính lúp có độ tụ 10 dp. Cho OCc = 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng vô cực là A. 2,5. B. 2. C. 1,5. C. 3. Câu 7. Một người quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 7 cm. Mắt đặt sau kính một đoạn 6 cm. Điểm cực cận cách mắt 20 cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cùng là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8. Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt vật cách kính A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 9. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Độ tụ của kính này là A. 8 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 16 dp. Câu 10. Một học sinh cận có các điểm Cc và CV lần lượt là 10cm và 90cm. Học sinh này dùng kính lúp có độ tụ là 10dp để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt khoảng nào trước kính? A. 5cm d 10cm B. 1cm d 9cm C. 1cm d 10cm D. 5cm d 9cm 1C
2D
3A
4C
5B
6A
7A
8C
9D
10D
Chuyên đề 4: KÍNH HIỂN VI Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn; B. Thị kính là 1 kính lúp; C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống; D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được. Câu 2. Độ dài quang học của kính hiển vi là A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. Câu 3. Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát. B. chiếu sáng cho vật cần quan sát. C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp. D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính. 376
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 4. Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến. Câu 5. Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. Câu 6. Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật. B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của thị kính. Câu 7. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính. B. tiêu cự của thị kính. C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. độ lớn vật. Câu 8. Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là . Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giá G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây? f f D f f A. G 2 B. G 1 2 C. G 1 D. G Df1 Df 2 f1 f 2 D Câu 9. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là A. 27,53. B. 45,16. C. 18,72. D. 12,47. Câu 10. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là A. 47,66. B. 13,28. C. 40,02. D. 27,53. ĐÁP ÁN 1D
2B
3B
4A
5A
6A
7D
8D
9A
10B
===========HẾT===========
Chuyên đề 5: KÍNH THIÊN VĂN Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn? A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định. Câu 2. Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. D. chiếu sáng cho vật cần quan sát. Câu 3. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm ảnh của vật kính. C. tiêu điểm vật của thị kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính. Câu 4. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 377
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của vật kính. C. hai lần tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính. Câu 5. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính. Câu 6. Khi một người mắt tốt quan trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính; B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính; C. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính; D. Ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính. Câu 7. Đặt f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực được tính bằng A. f1 + f2 B. f1f2 C. f1/f2 D. f2/f1 Câu 8. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. Câu 9. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải chỉnh thị kính A. ra xa thị kính thêm 5 cm. B. ra xa thị kính thêm 10 cm. C. lại gần thị kính thêm 5 cm. D. lại gần thị kính thêm 10 cm. Câu 10. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 6 cm, thị kính có tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là A. 15. B. 540. C. 96. D. 84 Câu 11. Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 8,8 cm và 79,2 cm. B. 8 cm và 80 cm. C. 79,2 cm và 8,8 cm. D. 80 cm và 8 cm. ĐÁP ÁN 1D
2C
3B
4A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
5A
6D
7C
8A
9B
10A
11D
ÔN TẬP CÔNG THỨC + LÝ THUYẾT 2019 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Cho mcon lắc lò xo có độ cứng k gắn một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa biên độ A, tần số góc , tần số f, chu kỳ T, pha ban đầu là . Tại thời điểm t, ly độ của vật là x, tốc độ của vật là v, gia tốc của vật là A. Có các kết luận sau: 1. Quỹ đạo dao động là 2A. 2. Tốc độ cực đại vm = 2A. 3. Gia tốc có độ lớn cực đại am = A. 4. a = 2x. v2 5. A 2 x 2 2 6. Pha dao động là (t + ). k m k ; T ; f 2 8. Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ là 4A. m k m 9. Tốc độ trung bình trong n chu kỳ (n là số nguyên hoặc bán nguyên) là v 4fA . Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
7.
378
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 2: Cho một vật khối lượng m dao động điều hòa biên độ A, tần số góc , tần số f. Tại thời điểm t, ly độ của vật là x, tốc độ của vật là v. Có các kết luận sau: 1 1 1 1. Cơ năng W m2x 2 mv 2 2. Cơ năng W m2 A 2 2 2 2 1 1 3. Động năng Wd mv 2 4. Thế năng Wt m2x 2 2 2 5. Động năng và thế năng biến thiên với tần số 2f. 1 6. Cơ năng biến thiên với chu kỳ . 2f 1 7. Thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là . 4f Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Một con lắc lò xo độ cứng k, vật khối lượng m treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trọng lực tác dụng lên vật là P . Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Gia tốc của vật là A. Có các kết luận sau: 1. Lực hồi phục (lực kéo về): Fhp P Fdh 2. Lực hồi phục khi vật có ly độ x là Fhp = ma = kx. 3. Lực hồi phục cực đại Fhpmax = kA mg A) 4. Lực đàn hồi cực đại Fdh max k( k mg A) 5. Lực đàn hồi cực tiểu luôn được tính Fdhmin k( k 6. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng FdhO mg 7. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất Fdh k
mg A k
mg thì Fđh = Fhp k Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Một con đơn chiều dài , vật nhỏ khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kích thích cho vật dao động động với biên độ góc 0 bé, biên độ cong là S0. Cho các kết luận sau: 8. Khi x
1. Chu kỳ dao động T 2
1 g g ; Tần số dao động f ; Tần số góc ; 2 g
2. Ly độ cong s và ly độ góc quan hệ theo biểu thức s 3. Tốc độ của vật v 2g(cos cos 0 )
.
4. Lực căng dây treo Tc = mg(3cosα 2cosα0). 5. Lực căng dây treo cực tiểu và cực đại Tcmin = mgcosα0; Tcmax = mg(3 2cosα0).
v2 . 2 Số kết luận đúng là A. 1 2 2 6. S0 s
B. 2
C. 3
D. 4 379
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 5: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài , bước sóng , tốc độ truyền v. Cho các kết luận sau: 1. Nếu sợi dây hai đầu cố định thì k , với kZ. 2 2 2 2. Nếu sợi dây hai đầu cố định thì số nút bằng 1 ; số bụng bằng . v 3. Nếu sợi dây hai đầu cố định thì tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng là fmin . 4. Nếu sợi dây có một đầu có định, một đầu tự do thì (2k 1) , với kZ. 2 2 1 . 5. Nếu sợi dây có một đầu có định, một đầu tự do thì số nút bằng số bụng và bằng 2 6. Nếu sợi dây có một đầu có định, một đầu tự do thì tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng là v fmin . 2 7. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là . 2v v 8. Hai tần số liên tiếp gây ra sóng dừng fk và fk+1 thỏa mãn : fk 1 fk 2 Số kết luận đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 6: Hai nguồn sóng cơ kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn d. Biên độ dao động của nguồn là a; bước sóng , tốc độ truyền v. Cho các kết luận sau: 1. Trung điểm của đoạn AB luôn dao động với biên độ 2A. 2. Nếu hai nguồn cùng pha, điểm M cách hai nguồn lần lượt một khoảng d1, d2 có biên độ được (d2 d1 ) tính bằng biểu thức aM 2a cos . 3. Nếu hai nguồn ngược pha, điểm M cách hai nguồn lần lượt một khoảng d1, d2 có biên độ được (d2 d1 ) tính bằng biểu thức aM 2a sin . 4. Nếu hai nguồn cùng pha, điểm M cách hai nguồn lần lượt một khoảng d1, d2 có biên độ cực đại khi d2 d1 k , với kZ; biên độ cực tiểu khi d2 d1 (k 0,5) , với kZ. 5. Nếu hai nguồn ngược pha, điểm M cách hai nguồn lần lượt một khoảng d1, d2 có biên độ cực đại khi d2 d1 (k 0,5) , với kZ; biên độ cực tiểu khi d2 d1 k , với kZ. 6. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên khoảng giữa AB luôn bằng số giá trị k nguyên d d với k thỏa mãn k . Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Một nguồn âm có tần số f, công suất P, lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng . Cường độ âm chuẩn là I0. Cho các kết luận sau: 1. Tốc độ truyền âm v . f 2x 2. Hai điểm cách nhau một đoạn x lệch pha nhau . 380
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 P 3. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn một đoạn x là I 4 x 2 I I 4. Mức cường độ âm L lg 0 (B) hoặc L 10lg 0 (dB). I I 5. Hai điểm cách nguồn lần lượt d1 và d2 thì lệch pha nhau
2 d1 d2
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Xét mạch dao động LC lý tưởng. Tụ ban đầu được tích điện đến giá trị cực đại Q0; điện áp cực đại hai đầu bản tụ là U0 ; cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là I0 ; Tần số góc dao động riêng của mạch là ; chu kỳ T; Sóng điện từ do mạch phát ra là . Cho các kết luận sau: 1.
1 . LC
2. I0 Q0 . 3. U0 CQ0 . 4. I0 U0
i2 Q 5. Q q 2 . 6. T 2 0 2 LC . I0 2 0
2
C . L
7. 2c LC .
8.
2c Q 2c 0 . I0
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Xét mạch điện RLC ghép nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là ZL ; tụ điện có dung kháng là ZC ; tổng trở là Z. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos( t u ) thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức i I 2 cos( t i ) ; công suất tiêu thụ trung bình trên mạch là P ; nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t là Q. Cho các kết luận sau : 1 1. ZL L . 2. ZC . C Z Z 3. Z R 2 (ZC ZL )2 . 4. tan(u i ) C L . R 5. cos(u i )
R . ZC Z L
1 7. Q I2Rt 2
8. I
2 6. P I R UIcos(u i )
U2 cos2(u i ) . R
U R ZC ZL
Số kết luận đúng là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 10: Mạch RLC nối tiếp. Dung kháng của tụ là ZC; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là ZL. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây thuần, tụ điện; UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, cuộn dây thuần, tụ điện; UoR, UoL, UoC lần lượt là điện áp cực đại hai đầu điện trở thuần, cuộn dây thuần, tụ điện. Gọi i, I, Io lần lượt là cường độ dòng tức thời, hiệu dụng và cực đại chạy trong mạch. Cho các kết luận sau: 1. u = u1 + u2 + u3 6.
i2 u2L 1 I2o U2oL
uC ZC u2R u2L 2. 3. 2 2 2 uL ZL UR UL 7.
i2 u2L 1 I2 U2L 2
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2
8. i
uR R
i u 4. R 0 I UR
5.
uC ZC
uL ZL
9. i C. 3
10. i
u2C u2R 1 U2oR U2oC
D. 4 381
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 11: Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là thì từ thông cực đại và từ thông tức thời qua khung dây là 0 và ; suất điện động cảm ứng cực đại và suất điện động cảm ứng tức thời trong khung dây là E0 và e. Cho các kết luận sau : d e2 2 2 1. 0 NBS . 2. E0 NBS . 3. 0 2 . 4. e dt Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1; số vòng dây cuộn thứ cấp là N2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn điện có công suất P, điện áp hiệu dụng U, hệ số công suất cos. Ở hai đầu cuộn thứ cấp thu được điện áp hiệu dụng Ut. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây tải có tổng trở là R để đưa dòng điện đến nơi tiêu thụ thì cường độ dòng hiệu dụng trên dây tải là I; công suất hao phí trên đường dây tải là P; độ chênh lệch điện áp giữa điện áp nơi tiêu thụ và điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là U; hiệu suất truyền tải điện năng là H. Cho các kết luận sau: N U N22 P2R P2R 1. 2 . 2. P I2tR 2 . 3. P N1 U t N12 U2 cos2 U t cos2
PR P 4. U It R . 5. H 1 . U t cos P Số kết luận đúng là A. 5
B. 6
P2R 6. H 1 2 U t cos2 C. 3
D. 4
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, nguồn sáng S có bước sóng ; khoảng cách giữa hai khe là a; mặt phẳng hai khe cách màn một khoảng D; trên màn quan sát được hệ vân với khoảng vân i. Miền quan sát được hệ vân có độ rộng L và đếm được số vân sáng là ns; số vân tối là nt. Điểm M trên màn cách vân trung tâm xM là vân sáng bậc k, cách hai khe một đoạn d1M, d2M; Điểm N trên màn cách vân trung tâm xN là vân tối thứ k, cách hai khe một đoạn d1N, d2N; Điểm P trên màn cách vân trung tâm xP là một vân tối hoặc vân sáng cách hai khe một đoạn d1P, d2P. Cho các kết luận sau: D D 1. i . 2. x M 2k với (k = 0, 1, 2,…). a a 1 D 3. d2M d1M k với (k = 0, 1, 2,…). 4. x N (k ) (k = 1,2,3,…). 2 a 1 L 5. d2N d1N (k ) với (k = 1,2,3,…). 6. ns 2 1 . 2 2i ax L 7. n t 2 0,5 . 8. d2P d1P P . D 2i Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Chiếu bức xạ có bước sóng , tần số f, năng lượng photon là vào bề mặt tấm kim loại thì gây ra hiện tượng quang điện. Tấm kim loại có công thoát là A, giới hạn quang điện là 0. Hằng số Plank là h; tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Cho các kết luận sau: c c c 1. hf h . 2. A . 3. h . 4. 0 . 0 0 Số kết luận đúng là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Hạt nhân X có số khối A, điện tích Z, độ hụt khối là m, năng lượng liên kết là E, năng lượng liên kết riêng là ER. Nếu xét m (gam) hạt nhân X thì NX hạt nhân X. Số Avogadro là NA. Cho các kết luận sau: 382
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. NX
mNA . A
3. E = [Zmp + (A Z)mn mX
2. m = Zmp + Amn mX. ]c2.
4. ER
[Zmp (A Z)mn m X ]c2 A
.
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Hạt nhân phóng xạ X có khối lượng ban đầu là N0; khối lượng ban đầu là m0. Chu kỳ bán rã là T, hằng số phóng xạ là . Sau thời gian t, số hạt X còn lại và khối lượng hạt X còn lại là N và m; số hạt X bị phân rã và khối lượng hạt X bị phân rã là N và m. Sau thời gian t thì lượng chất X giảm đi e lần (lne = 1). Cho các kết luận sau: t t ln2 t t 1. . 2. N N0e N0 2 T . 3. m m0e m0 2 T . T t t 1 T T T 4. N N0(1 2 ) . 5. m m0(1 2 ) . 6. t . ln2 Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho một phản ứng hạt nhân. Gọi mtr là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng, ms là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng; mtr là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân trước phản ứng, ms là tổng độ hụt khối lượng các hạt nhân sau phản ứng; Etr là tổng năng lượng liên kết các hạt nhân trước phản ứng, Es là tổng năng lượng liên kết các hạt nhân sau phản ứng; Ktr là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; Ks là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng là Q với quy ước Q > 0 là tỏa năng lượng, Q < 0 là thu năng lượng. Cho các kết luận sau: 1. Q = (mtr ms)c2. 2. Q = (ms mtr)c2. 3. Q = Etr Es. 4. Q = Ks Ktr. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Một hạt có khối lượng nghỉ là m0, năng lượng nghỉ là E0, bay với tốc độ v thì có động năng là K, khối lượng tương đối tính là m và năng lượng toàn phần là E. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, cho các kết luận sau: m 1. E0 = m0c2 2. E = E0 + K 3. m0 4. E = mc2 v2 1 2 c Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Một điện tích điểm Q gây ra M (cách điện tích một đoạn r) một cường độ điện trường E . Gọi k là hằng số điện, là hệ số điện môi của môi trường. Đặt một điện tích điểm q tại M thì q chịu tác dụng lực điện F làm điện tích q dịch chuyển một đoạn d trên phương nối liền hai điện tích Q và q, nghĩa là F đã sinh một công A. Cho các kết luận sau: Q Qq F k E qF 1. E k 2 2. 3. 4. A = |q|Ed r r2 Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong là r; mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng trong mạch là I, điện áp hai đầu điện trở R là U, công suất nguồn là Png, hiệu suất của nguồn là H, công suất tiêu thụ trên điện trở R là Ptt. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là Q. Cho các kết luận sau: E 1. I 2. U = E – Ir 3. U = IR 4. Png = I2r Rr 383
5. Ptt = I2R
6. H
E U
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 R U2 H Q t 7. 8. Rr R
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Một vật AB có chiều cao h đặt vuông góc với quang trục của thấu kính mỏng tại A, cách quang tâm một đoạn D. Thấu kính có tiêu cự f, độ tụ là D. Ảnh của AB qua thấu kính là A’B’ có chiều cao h’, độ phóng đại là H, ảnh cách quang tâm một đoạn d’. Cho các kết luận sau: 1 dd' d h' 1. f 2. f 3. H 4. H D d d' d' h Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho các kết luận về dao động cơ 1. Chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo phụ thuộc vị trí địa lý. 2. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. 3. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động của ngoại lực tuần hoàn. 4. Dao động điều hòa có biên độ, tần số và pha dao động không thay đổi theo thời gian. 5. Ma sát là nguyên nhân làm dao động bị tắt dần. 6. Con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi biên độ góc là bé và bỏ qua lực cản của môi trường. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho các kết luận về lực đàn hồi và lực hồi phục trong con lắc lò xo dao động điều hòa: 1. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí lò xo không bị biến dạng. 2. Lực hồi phục là hợp lực tác dụng lên vật. 3. Lực hồi phục luôn cùng chiều với gia tốc. 4. Lực hồi phục biến thiên điều hòa ngược pha với vận tốc của vật. 5. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng. 6. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại khi vật ở biên. 7. Lực đàn hồi do sự biến dạng (giãn hoặc nén) của lò xo gây ra. 8. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với lực hồi phụC. Số kết luận đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các kết luận về sóng âm như sau: 1. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 2. Trong môi trường chân không, sóng âm truyền với tốc độ cao nhất và bằng 3.108 m/s. 3. Sóng âm luôn là sóng dọc. 4. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 20kHz là sóng sóng hạ âm. 5. Cường độ âm, mức cường độ âm, độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của âm. 6. Sóng âm có thể tạo ra sóng dừng. Số kết luận không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 25: Cho các kết luận sau: 1. Trong mỗi môi trường vật chất đồng nhất, các sóng cơ truyền với tốc độ xác định. 2. Sóng âm có thể phản xạ nhưng không giao thoa. 3. Sóng dừng là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền. 4. Sóng cơ truyền trong các môi trường vật chất đàn hồi và trong chân không. 5. Sóng âm truyền trong không khí dưới dạng sóng ngang. 6. Sóng mặt nước là sóng dọc. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Cho các kết luận về sóng âm 384
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặc trưng vật lý của âm; Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm. 2. Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm; Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; Âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm. 3. Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng. 4. Sóng âm có thể là sóng dọc hoặc là sóng ngang. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. 5. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là âm nghe được (âm thanh). 6. Trong mỗi môi trường, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Cho các kết luận về sóng điện từ 1. Mạch dao động LC có thể phát sóng vô tuyến. 2. Trong máy phát sóng vô tuyến truyền thanh không có bộ phận tách sóng. 3. Trong máy thu sóng vô tuyến truyền thanh không có bộ phận biến điệu. 4. Sóng điện từ gồm thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số và vuông pha nhau. 5. Trong chân không, sóng điện từ luôn truyền với tốc độ 3.108 m/s. 6. Sóng điện từ truyền trong không khí là sóng dọc. 7. Sóng điện từ truyền thẳng trong một môi trường trong suốt và đồng nhất. 8. Khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tốc độ sóng điện từ thay đổi nhưng tần số của nó thì không đổi. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Cho các kết luận sau về sóng điện từ: 1. Sóng vô tuyến có bước sóng nhỏ hơn 10m là sóng cực ngắn, có khả năng xuyên qua tầng điện ly nên được ứng dụng trong thông tin liên lạc với các vệ tinh. 2. Sóng vô tuyến có bước sóng từ 10m đến 100m là sóng ngắn; từ 100m đến 1000m là sóng trung. Hai loại sóng này phản xạ tốt với tầng điện ly nên được ứng dụng trong truyền thanh (radio). 3. Sóng vô tuyến có bước sóng trên 1000m là sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được ứng dụng trong thông tin liên lạc dưới nước. 4. Máy phát thanh và thu thanh đều có Anten; Mạch biến điệu chỉ có trong máy phát thanh; Mạch tách sóng chỉ có trong máy thu thanh. 5. Sóng điện từ gồm hai thành phần: điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số; dao động theo hai phương vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền. 6. Sóng điện từ luôn là sóng ngang. Sóng vô tuyến có thể là sóng dọc, có thể là sóng ngang. 7. Sóng điện từ truyền được trong chân không, môi trường chất khí, chất lỏng nhưng không truyền được trong chất rắn. Số kết luận đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 29: Cho các kết luận về máy biến áp, truyền tải điện, máy phát điện, động cơ điện: 1. Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều hoạt động trên nguyên tắc cảm ứng điện từ. 2. Máy biến áp có thể tăng áp hoặc hạ áp, thay đổi cường độ dòng điện nhưng không thay đổi tần số dòng điện. 3. Trong máy biến áp, lõi của các cuộn dây người ta dùng các lá thép mỏng ghép cách điện để giảm dòng Fu-cô nhằm giảm nhiệt tỏa ra. 4. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải (tăng hiệu suất truyền tải), người ta dùng máy biến áp để tăng áp của nguồn. 5. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải, người ta giảm điện trở bằng cách sử dụng các vật liệu có điện trở suất bé như đồng, nhôm…. 385
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 6. Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động xoay chiều. 7. Trong máy phát điện xoay chiều, ba pha điện dao động cùng pha nhau. 8. Động cơ điện là thiết bị chuyển hóa cơ năng thành điện năng. 9. Trong động cơ điện không đồng bộ ba pha, từ trường của mỗi pha điện có giá trị không đổi và quay đều. 10. Trong động cơ điện không đồng bộ ba pha, từ trường quay do ba pha điện tạo ra tác dụng lực từ lên rotor làm rotor quay. 11. Trong động cơ điện không đồng bộ ba pha, từ trường tổng hợp do ba pha điện tạo ra có giá trị không đổi và quay đều với tốc độ góc bằng tần số góc của ba pha điện. 12. Trong động cơ điện không đồng bộ ba pha, rotor quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay do ba pha điện tạo ra. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Cho các kết luận sau: 1. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. 2. Tổng trở có giá trị cực đại. 3. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. 4. Điện áp giữa 2 đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch. 5. Điện áp tức thời và cường độ dòng tức thời cùng pha. 6. Công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch đạt cực đại. 7. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Có các kết luận về quang phổ như sau: 1. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. 2. Quang phổ liên tục là dải màu trắng sáng. 3. Quang phổ vạch phát xạ do các đám hơi khí áp suất thấp bị kích thích phát sáng. 4. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống vạch tối trên nền quang phổ vạch phát xạ. 5. Quang phổ của một chất rắn được kích thích phát sáng là dải màu trắng. 6. Khối khí có áp suất cao được kích thích bằng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ. 7. Quang phổ liên tục của một nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn. 8. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn. 9. Khối khí phát hấp thụ bức xạ có bước sóng thì sẽ phát xạ bức xạ có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng . 10. Máy quang phổ có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực; lăng kính; buồng ảnh. 11. Nguồn có nhiệt độ càng cao thì phổ liên tục càng mở rộng về phía bước sóng ngắn. 12. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khác nhau thì có thể khác nhau số vạch sáng, màu sắC. Số kết luận không đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32: Cho các kết luận sau về các bức xạ điện từ: 1. Bức xạ hồng ngoại có màu hồng và ghét sự giả dối. 2. Bức xạ tử ngoại và tia X có thể ion hóa chất khí. 3. Tia X đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại. 4. Ánh sáng nhìn thấy không thể đâm xuyên qua bất kỳ vật cản nào. 5. Tia gamma vừa có bản chất sóng vừa có bản chất hạt. 6. Tia X và gamma tia gây ra hiện tượng quang điện cho hầu hết các kim loại. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Có các kết luận về các bức xạ điện từ như sau: 386
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Hồ quang điện đồng thời phát ra bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và bức xạ tử ngoại 2. Tia X và tia tử ngoại gây phát quang một số chất. 3. Tia tử ngoại và tia X đều có tính chất hủy diệt tế bào 4. Bức xạ điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh 5. Đi dưới trời nắng sẽ bị đen da chủ yếu là do tác dụng của tia tử ngoại 6. Remote điều khiển tivi, quạt, máy lạnh… thường dùng tia hồng ngoại Số kết luận đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 34: Cho các kết luận về bốn loại tia: Ánh sáng nhìn thấy; Tia tử ngoại; Tia hồng ngoại và Tia X như sau: 1. Tia hồng ngoại thể hiện tính chất sóng rõ nhất. 2. Tia X thể hiện tính chất hạt rõ nhất. 3. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn nhất, bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. 4. Ánh sáng nhìn thấy có cường độ lớn nhất. 5. Tia X có tính đâm xuyên mạnh nhất. 6. Tia tử ngoại và tia X có khả năng ion hóa chất khí. 7. Tia hồng ngoại có tính chất nhiệt mạnh nhất. 8. Tia X gây ra hiện tượng quang điện cho nhiều kim loại nhất. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Cho các kết luận về chùm tia Laze và quang – phát quang: 1. Chùm tia laze có tính định hướng cao...lắm. 2. Chùm tia laze có tính đơn sắc cao...lắm. 3. Chùm tia laze có tính kết hợp cao...lắm. 4. Chùm tia laze có cường độ nhỏ. 5. Chùm tia laze được sử dụng trong truyền tín hiệu bằng cáp quang. 6. Chùm tia laze được làm nguồn phát siêu âm. 7. Chùm tia laze được làm dao mổ trong y họC. 8. Chùm tia laze được trong đầu đọc đĩa CD, máy in, máy photocopy. 9. Bức xạ huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng bức xạ kích thích. 10. Sau khi ngừng bức xạ kích thích, ánh sáng huỳnh quang tắt ngay lập tứC. 11. Sau khi ngừng bức xạ kích thích, ánh sáng lân quang còn tồn tại một thời gian nhất định. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36: Cho các kết luận sau 1. Albert Einstein là người xây dựng thuyết lượng tử ánh sáng và giải thích hiện tượng quang điện. 2. Niels Bohr là người xây dựng mẫu nguyên tử để giải thích quang phổ vạch phát xạ của Hidro 3. Newton là người thực hiện thí nghiệm tán sắc ánh sáng đầu tiên. 4. Ông Röntgen phát minh ra tia . Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Cho các kết luận về hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong: 1. Pin quang điện và quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. 2. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với kim loại, hiện tượng quang điện trong xảy ra với chất bán dẫn. 3. Trong hiện tượng quang điện trong, electron liên kết trở thành electron tự do nhưng vẫn nằm trong khối chất bán dẫn. 4. Quang trở có trở kháng rất lớn khi được chiếu sáng. 5. Nếu xảy ra hiện tượng quang điện ngoài thì tấm kim loại mất dần điện tích âm. 6. Hiện tượng quang điện càng dễ xảy ra nếu bức xạ chiếu tới có bước sóng càng dài. 7. Mỗi một kim loại hay bán dẫn có một giới hạn quang điện nhất định. 387
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho các kết luận về lượng tử ánh sáng 1. Photon không mang điện tích. 2. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên hoặc chuyển động. 3. Ánh sáng gồm các photon có năng lượng = hf, với f là tần số. Khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau thì năng lượng photon không đổi. 4. Hiện tượng quang điện và quang phổ vạch là minh chứng cho tính chất hạt của bức xạ điện từ. 5. Tốc độ của photon trong chân không là 3.108m/s và trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. 6. Một bức xạ điện từ luôn tồn tại hai bản chất sóng và hạt. Số kết luận không đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39: Cho các kết luận sau về phóng xạ và các loại phóng xạ: 1. Hạt , đều mang điện, tia là sóng điện từ nên không mang điện. 2. Khi phát ra ngoài không khí từ phản ứng phóng xạ, tia ; và có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 3. Tia , + bị lệch về bản âm; tia bị lệch về bản dương; tia truyền thẳng nếu chúng đi qua điện trường giữa hai bản tụ. 4. Tia có khả năng ion hóa không khí mạnh hơn tia ; tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . 5. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự xảy ra, không phụ thuộc nhiệt độ, áp suất của chất phóng xạ hay các tác động bên ngoài. 6. Hạt , đều có khối lượng nghỉ khác không; độ hụt khối và năng lượng liên kết bằng không. 7. Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: Có các kết luận về phản ứng hạt nhân: 1. Phản ứng hạt nhân bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần. 2. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn. 3. Trong phóng xạ α, có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn. 4. Phân hạch là sự phân tách hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ và tỏa năng lượng. 5. Nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn và tỏa năng lượng. 6. Nhiệt lượng do mặt trời tỏa ra là do phản ứng nhiệt hạch. 7. Lò phản ứng hạt nhân trong nhà máy điện nguyên tử dùng phản ứng phân hạch có kiểm soát. 8. Trong mỗi phản ứng, phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng ít hơn so với phản ứng phân hạch. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 41: Cho các kết luận sau về hạt nhân: 1. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon và không phân biệt điện tích, có phạm vi tác dụng trong kích thước hạt nhân. 2. Số proton và số nơtron trong hạt nhân luôn khác nhau. 3. Hạt nhân có khối lượng càng nhỏ thì có độ hụt khối càng lớn. 4. Hạt nhân có khối lượng càng lớn thì có năng lượng liên kết lớn. 5. Hạt nhân đồng vị là các hạt nhân cùng số proton, khác số nơtron. 6. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững. 7. Hạt nhân trung bình có số khối từ 50 đến 70 thường là các hạt nhân bền. 8. Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. 9. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. 10. Thể tích của hạt nhân rất bé so với thể tích nguyên tử. 11. Điện tích của hạt nhân là tổng điện tích của các proton trong hạt nhân. 12. Độ bền vững của hạt nhân tỉ lệ với tỉ số giữa độ hụt khối và số khối (m/A) Số kết luận không đúng là 388
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 42: Cho 6 kết luận sau về lực Cu-lông và lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dòng điện: 1. Lực Cu-lông là lực tương tác giữa các hạt mang điện 2. Lực Cu-lông giữa một hạt mang điện tích dương và một hạt trung hòa là lực hút. 3. Lực Cu-lông giữa hai điện tích cùng dấu là lực đẩy. 4. Lực Cu-lông giữa hai điện tích trái dấu là lực hút. 5. Độ lớn của lực Cu-lông tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 6. Độ lớn của lực Cu-lông phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích. 7. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau. 8. Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau. 9. Hai dòng điện đẩy hoặc hút nhau tùy khoảng cách. Số kết luận không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 43: Cho các kết luận sau về lực từ F tác dụng lên đoạn dây dẫn và lực Lorentz FL tác dụng lên điện tích: 1. F tỉ lệ bậc nhất với chiều dài đoạn dây 2. F tỉ lệ bậc nhất với cường độ dòng điện 3. F tỉ lệ bậc nhất với cảm ứng từ 4. F tỉ lệ bậc nhất với góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và chiều dòng điện 5. FL tỉ lệ bậc nhất với độ lớn điện tích 6. FL tỉ lệ bậc nhất với tốc độ của điện tích 7. FL tỉ lệ bậc nhất với cảm ứng từ 8. FL tỉ lệ bậc nhất với góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và vecto vận tốc của điện tích Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho các kết luận sau về từ trường của các dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt: 1. Đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là những đường song song với dây dẫn. 2. Đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dân dẫn hình tròn là những đường xuyên qua vòng dây và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây. 3. Đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây tròn có chiều không phụ thuộc chiều dòng điện. 4. Từ trường trong lòng ống dây dài là từ trường đều. 5. Cảm ứng từ phụ thuộc bản chất môi trường. Số kết luận không đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 45: Cho các kết luận sau về dòng điện chạy trong các môi trường: 1. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. 2. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. 3. Sét là hiện tượng phóng điện trong chân không. 4. Tia catod không chịu tác dụng của điện trường. 5. Dòng điện của một nối p-n có chiều từ lớp p sang lớp n. Số kết luận đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Cho 7 kết luận sau về dòng điện trong các môi trường: 1. Hồ quang điện, sét là những hiện tượng phóng điện trong chất khí. 2. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để điều chế clo, xút, mạ điện, luyện kim. 3. Bán dẫn loại n có mật độ electron lớn hơn mật độ lỗ trống. 4. Bán dẫn loại p có mật độ lớn lỗ trống hơn mật độ electron. 5. Bán dẫn tinh khiết có mật độ lỗ trống và mật độ electron như nhau. 389
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 6. Điot bán dẫn là lớp chuyển tiếp p-n, cho phép dòng điện đi từ lớp p sang lớp n. 7. Tranzito là hệ lớp chuyện tiếp n-p-n, có khả năng khuếch đại dòng điện. Số kết luận đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 47: Một vật đặt trên quang trục và cách quang tâm của thấu kính hội tụ một khoảng d. Thấu kính có tiêu cự f. Cho các kết luận sau: 1. Nếu d > 2f thì cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 2. Nếu d = 2f thì cho ảnh thật, cùng chiều và bằng vật. 3. Nếu 2f > d > f thì cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 4. Nếu d =f thì ảnh ở vô cùng. 5. Nếu 0 < d < f thì cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Một vật thật đặt trên quang trục của một thấu kính. Cho các kết luận về độ phóng đại H của ảnh: 1. H có giá trị dương thì ảnh cùng chiều với vật. 2. H có độ lớn lớn hơn 1 thì ảnh lớn hơn vật. 3. H có giá trị âm thì thì ảnh nhỏ hơn vật. 4. H có độ lớn nhỏ hơn 1 thì ảnh ngược chiều với vật. 5. H có giá trị dương thì ảnh là ảnh ảo 6. H có độ lớn lớn hơn 1 thì ảnh là ảnh thật 7. H có độ lớn bằng 1 thì ảnh bằng vật và cùng chiều với vật. Số kết luận đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Cho các kết luận về mắt: 1. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. 2. Mắt cận phải đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp để sửa tật. 3. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. 4. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. 5. Mắt viễn khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ sau võng mạc. 6. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. 7. Mắt viễn thị phải đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp để sửa tật. 8. Mắt lão thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. 9. Mắt lão thị phải đeo kính phân kỳ có độ tụ thích hợp để sửa tật. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Cho các kết luận về các dụng cụ quang học: 1. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài centimet). 2. Ảnh qua kính lúp luôn là ảnh ảo và lớn hơn vật. 3. Kính hiển vi là hệ gồm một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kỳ. 4. Thị kính của kính hiển vi tương tự như kính lúp. 5. Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự rất ngắn. 6. Kính thiên văn là hệ gồm một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kỳ. 7. Trong kính thiên văn, thị kính có tiêu cự ngắn và vật kính có tiêu cự dài. 8. Khoảng cách giữa hai thấu kính của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực bằng tổng hai tiêu cự của hai thấu kính. Số kết luận đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ===========HẾT===========
ĐÁP ÁN Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
390
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A B C D
6 58 237 Câu 11
A B C D
Câu 13
12578
Câu 14
Câu 15
7910 1236
Câu 16
Câu 17
2
Câu 18
Câu 19
Câu 20
3 45
245
46 124
124
1234 Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
46
12345
Câu 29
Câu 30
2 14 124
237 Câu 32
Câu 33
12345
789 2456
1245
Câu 34
Câu 35
Câu 36
34
469
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
123456 14
46 123
267
245679 Câu 41
A B C D
Câu 12
1456
1,3
Câu 31
A B C D
13 124
2
Câu 21
A B C D
16
2 Câu 42
Câu 43
Câu 44
2348
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
24 Câu 49
Câu 50
25 48 25789
45 123
125 1234567
14578 4689
13 ĐỀ THI THỬ NĂM 2019 391
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 01 NĂM 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 001 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 1 1 A. mA2. B. kω2A. C. mω2A. D. kA2. 2 2 Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí biên 4 cm, tốc độ của vật bằng A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s. Câu 3: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong hệ trục tọa độ vuông góc, đồ thị quan hệ giữa động năng của vật và thế năng của lò xo là A. đường parabol B. đường elip C. đường hình sin D. đoạn thẳng Câu 4: Một điện thoại di động IphoneX được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh nhỏ đã rút hết không khí. Điện thoại dùng thuê bao 0913808282 đang nghe gọi bình thường được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nhà anh ở đâu thế” và nhạc chờ bài hát trong phim “Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên”. Một người đứng cạnh bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại khác mở loa ngoài rồi gọi vào thuê bao 0913808282. Kết luận đúng là A. Không liên lạc được. B. Chỉ nghe thấy nhạc chờ nhưng không nghe thấy nhạc chuông C. Nghe thấy nhạc chuông và nhạc chờ như bình thường D. Nghe thấy nhạc chờ như bình thường nhưng nhạc chuông nhỏ hơn bình thường Câu 5: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Kết luận đúng là 392
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. Pha dao động truyền trên sợi dây, năng lượng thì không truyền trên sợi dây B. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số chẵn lần bước sóng thì dao động cùng pha C. Hai điểm trên dây cách nhau một đoạn bằng số lẻ lần bước sóng thì dao động ngược pha D. Bước sóng bằng khoảng cách giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha Câu 6: Hai chất điểm tích điện dương có độ lớn khác nhau, đặt cách nhau một khoảng. Lực
Cu-lông giữa chúng có độ lớn là F. Cho hai vật tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí như ban đầu thì lực Cu-lông giữa chúng có độ lớn là F’. Kết luận nào sau đây là đúng? A. F’ = F B. F’ > F C. F’ < F D. F’ < F hoặc F’ > F Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 (cm/s). Tốc độ trung bình trong nửa chu kỳ dao động là A. 30 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s Câu 8: Gọi chiết suất của một môi trường đối với các anh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục lần lượt là nđ; nc; nl. Kết luận đúng là A. nđ < nc < nl. B. nc > nđ > nl. C. nđ > nc > nl. D. nc = nđ = nl. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E. Động năng của con lắc tại thời điểm t là A. E sin2 t 2
B. E cos2 t 2
C. Ecos2 t
D. Esin2 t
Câu 10: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây điểm đầu cố định O có phương trình u = acos(20πt – πx) cm, với t tính bằng s, x tính bằng m. Trên sợi dây, A là điểm gần nhất dao động vuông pha với O. Khoảng cách từ A đến O là A. 0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 1,5 m Câu 11: Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại X có công thoát là A1 là 1; Để xảy ra hiện tượng quang điện đối với kim loại Y có công thoát là A2 = 2A1 thì cần chiếu bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 21
B. 0,51
C. λ 1 2
D.
λ1 2
Câu 12: Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là A. Thước mét B. Lực kế C. Đồng hồ D. Cân 67 Câu 13: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là A. 30 và 37. B. 30 và 67. C. 67 và 30. D. 37 và 30. Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song qua lăng kính thì chùm tia ló là chùm phân kì gồm nhiều chùm sáng song song có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 15: Cho các kết luận về bốn loại tia: Ánh sáng nhìn thấy; Tia tử ngoại; Tia hồng ngoại và Tia X như sau: 1. Tia X có tính đâm xuyên mạnh nhất. 2. Tia tử ngoại và tia X có khả năng ion hóa chất khí. 3. Tia hồng ngoại có tính chất nhiệt mạnh nhất. 4. Tia hồng ngoại thể hiện tính chất sóng rõ nhất. 5. Tia X thể hiện tính chất hạt rõ nhất. 6. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn nhất. 7. Ánh sáng nhìn thấy có cường độ lớn nhất. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục? A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc. B. Vật phát ra quang phổ vạch phát xạ tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không. 393
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Một khối khí có khả năng phát ra vạch phổ nào thì không thể hấp thụ vạch phổ đó. Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ A. hóa năng B. nhiệt năng C. quang năng D. cơ năng Câu 18: Trong một bóng đền huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là A. 5 eV B. 3 eV C. 4 eV D. 6 eV Câu 19: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f ≥ 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là A. 6,625.10-34 J. B. 0,750.10-34 J. C. 6,625.10-19 J. D. 0,750.10-19 J. Câu 20: Có thể đánh giá được độ bền vững của hạt nhân thông qua A. năng lượng liên kết của hạt nhân B. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân C. khối lượng hạt nhân D. độ hụt khối của hạt nhân Câu 21: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. số proton B. số nuclon C. số notron D. khối lượng Câu 22: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, số nuclon tạo nên hạt nhân X khác một và tổng khối lượng nghỉ của chúng là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng? A. mX ≤ m. B. mX < m. C. mX = m. D. mX > m. Câu 23: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai? A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ. B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ. C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ. D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết? A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất. C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh. D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 25: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 26: Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R1, R2 I (A) R1 và R3 như hình bên. Kết luận đúng là R2 A. R1 = R2 = R3 R3 B. R1> R2> R3 C. R3> R2> R1 O U (V) D. R2> R3> R1 -19 Câu 27: Một hạt mang điện 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5 T hợp với hướng của đường sức từ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 8.10-14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là A. 107 m/s. B. 5.106 m/s. C. 106 m/s. D. 0,5.106 m/s. Câu 28: Câu phát biểu nào sau đây sai? A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật. C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. Câu 29: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng I = 10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dây dẫn 5 cm bằng A. 5.10-5T. B. 2.10-5T. C. 1.10-5 T. D. 4.10-5T. Câu 30: Một con lắc đơn đặt không gian giữa hai bản tụ song song. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U. Chiều dài dây treo là L. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m và được tích điện q. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với hai bản tụ. Gia tốc trọng trường là g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
394
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
qdU g 1 m A. f 2 L C. f 2
qdU g m L
2
2
B. f
L 2
1 2
D. f 2
L qdU g m
qdU g2 m Câu 31: Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất của một r() khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm laser từ không khí vào. Kết quả đo 35 được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị bên. Khi ánh 31 sáng truyền từ khối bán trụ ra không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn 25,5 19,5 phần gần giá trị nào nhất sau đây? 13 A. 41028’ i() B. 42018’ O 20 30 40 50 60 80 C. 48021’ D. 41047’ Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Tốc độ của vật nặng khi nó đi qua vị trí này là 0
0
A. 2 m/s. B. 3 2 m/s. C. 3 m/s. D. 3 3 m/s. Câu 33: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2 và 2 T1 chu kì tương ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, 5 3 1 quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số 2 có bằng 5 7 14 28 A. . B. . C. . D. . 6 3 15 75 Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 16 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị là A. 16,3 dB B. 19 dB C. 46 dB D. 27 dB Câu 35: Tàu khu trục tên lửa USS W. P. Laurence của hải quân Mỹ đang ở vùng biển Philippines thì phát hiện một chiến đấu cơ Trung Quốc bay về phía tàu. Ăngten rada của tàu phát ra những sóng điện từ đến một chiến đấu cơ này. Thời gian kể từ lúc ăngten phát sóng đến khi nhận sóng là 1ms. Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian kể từ lúc ăngten phát sóng đến khi nhận sóng là 0,92ms. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí là 3.108m/s. Tốc độ trung bình của chiến đấu cơ Trung Quốc là: A. 50 m/s B. 200m/s C. 100m/s D. 150 m/s E0 Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, mỗi trạng thái dừng ứng với mức năng lượng En = - 2 với E0 là n hằng số dương, n = 1, 2, 3,…. Một đám nguyên tử hiđrô được kích thích và phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong 10 bức xạ đó, tỉ số giữa tần số lớn nhất và tần số nhỏ nhất là 123 39 32 128 A. B. . C. . D. . . 5 7 25 3 Câu 37: Trong mẫu quặng Urani, người ta thấy có lẫn chì 206 Pb với Urani 238 U . Biết chu kì bán rã của 238 U là 4,5.109 năm. Giả sử ban đầu chỉ có 238 U tinh khiết và 206 Pb là sản phẩm của quá trình phân rã 238 U . Hiện nay thấy rằng cứ 10 nguyên tử Urani 238 U thì có 2 nguyên tử chì 206 Pb , tuổi của mẫu quặng trên là A. 1,205.108 năm. B. 1,184.108 năm. C. 11,84.109 năm. D. 11,84.108 năm. Câu 38: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe 395
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 với màn là 3 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu A. 0 < x < 0,6 mm. B. 0,6 mm < x < 1,14 mm. C. 0 < x < 1,14 mm. D. 0,285 mm < x < 0,65 mm. Câu 39: Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 1,396 J B. 0,698 J C. 0,657 J D. 0,354 J Câu 40: Hạt nhân
215 85
At ban đầu đứng yên, phóng xạ ra hạt α và biến đổi thành
211 83
Bi . Giả sử phóng
xạ không phát ra tia . Lấy khối lượng nghỉ của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng chuyển thành động năng của hạt α chiếm A. 98,14% B. 1,86% C. 98,41% D. 1,59% ===========HẾT=========== 1C 11B
2C 12B
3D 13A
4B 14D
5B 15B
6B 16D
7C 17C
8A 18B
9D 19C
10A 20B
21B
22B
23A
24A
25C
26C
27C
28D
29D
30B
31A
32C
33D
34B
35C
36D
37D
38A
39B
40A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 02 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ 002
Họ và tên:…………………………………………………..Điểm:………………..Lời phê:………………………. Câu 1: Đồ thị quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 là Wđ Wđ Wđ Wđ W0
0
W0 Hình 1
Wt
W0
W0
W0
0
W0 Hình 2
Wt
0
W0 Hình 3
Wt
0
W0
Wt
Hình 4
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 Câu 2: Hai chất điểm đồng thời dao động trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng, có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x 2 A 2cos(t+2 ) . Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A được tính bằng biểu thức A. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
B. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 ) 396
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
D. A A12 A 22 2A1 A 2cos(1 2 )
Câu 3: Một cô thôn nữ đang gánh nước. Khi cô í chưa bước đi, nước trong thùng sóng sánh với tần số 1,5 Hz. Khi cô í bước đi sẽ tạo một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên dao động riêng của nước trong thùng. Nếu xảy ra cộng hưởng thì nước sẽ văng ra khỏi thùng. Để nước không văng ra khỏi thùng thì cô í không nên di chuyển với tốc độ A. 90 bước/phút B. 40 bước/phút C. 60 bước/phút D. 120 bước/phút Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 13 , lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động của vật 3
là A. 1 s B. 5 s C. 0,8 s D. 0,5 s Câu 5: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π A. x = 4cos(10πt + 3 ) cm 2π 3 ) cm 5π C. x = 4cos(10t + 6 ) cm π D. x = 4cos(10πt - 3) cm
B. x = 4cos(20t +
Câu 6: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương Ou với phương trình u(x,t) = acos(b.t + c.x), với a, b, c có giá trị dương. Sóng truyền A. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b . c C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c . b
B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c .
b D. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b . c
Câu 7: Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 2040 m. Người A áp sát tai vào một đầu thành thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 5 giây mới nghe tiếng búa gõ truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép là A. 2040 m/s B. 1020 m/s C. 4080 m/s D. 3060 m/s Câu 8: Một nguồn âm có tần số f, công suất P, lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng . Cho các kết luận sau: 1. Tốc độ truyền âm v = f. 2. Hai điểm cách nhau một đoạn x trên cùng phương truyền lệch pha nhau 2x .
3. Cường độ âm tại vị trí cách nguồn một đoạn x là I P
4 x 2
4. Mức cường độ âm L lg I0 (B) hoặc L 10lg I0 (dB). I
I
Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lí tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ). Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng?
397
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 q, i
q, i
(2)
q, i
q, i (2)
(2)
(1)
(1) O (1) a)
t
O
t b)
(1) O
t c)
O
t (2)
d)
A. Đồ thị d B. Đồ thị a C. Đồ thị b D. Đồ thị c Câu 10: Mạch LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây. Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức 2 2 2 2 2 2 2 2 A. i LC(U0 16) B. i2 LC(U20 16) C. Ci L(U0 u ) D. Li C(U0 u ) Câu 11: Gọi F là độ lớn của lực từ tác dụng lên hạt mang điện tích q dương chuyển động trong từ trường đều cảm ứng từ B với tốc độ v. Vecto B hợp với vecto v một góc α. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. F qvBcos B. F qvBsin C. F qvBcos D. F qvBsin Câu 12: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến vô cùng. B. 100/9 cm đến 100 cm. C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm. Câu 13: Âm của cây đàn Violin và âm của kèn Saxophone phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng A. Cường độ âm B. Mức cường độ âm C. Tần số âm D. Âm sắc Câu 14: Quang phổ vạch của khí Hidro A. có vô số vạch phổ nhưng không có 4 vạch phổ đỏ, lam, chàm, tím B. chỉ có 4 vạch phổ đỏ, lam, chàm, tím C. có vô số vạch phổ nhưng chỉ có 4 vạch phổ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy D. có vô số vạch phổ nhưng chỉ có 4 vạch phổ không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 15: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Nếu mật độ vòng dây lên gấp 4 lần và thể tích ống dây thay đổi không đáng kể thì chu kỳ dao động sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần o Câu 16: Dây tóc bóng đèn sợi đốt thường có nhiệt độ 2200 C đặt trong bình khí trơ có áp suất thấp. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn sợi đốt, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm do tác dụng của tia tử ngoại là vì A. khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại. B. ở nhiệt độ 2200oC dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại. C. mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được. D. vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra. Câu 17: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? A. Tia X. B. Tia anpha. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 18: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. f2 = f1. B. v2. f2 = v1. f1. C. v2 = v1. D. λ2 = λ1. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với nguồn đơn sắc có bước sóng 0,6m. Hai điểm M, N nằm trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn là 2 m; hiệu khoảng cách từ N đến hai nguồn là 4 m. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 20: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các phôton ánh sáng giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton phát ra trong một giây. C. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. 398
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 D. Trong chân khĂ´ng cĂĄc photon cĂł cĂšng táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122;. Câu 21: Biáşżt cĂ´ng thoĂĄt electron kim loấi lĂ 2,018 eV. LẼy t theo Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; giây. Bᝊc xấ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tᝍ nĂ o cĂł thĂ nh phần Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng biáşżn thiĂŞn theo quy luáşt dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ây sáş˝ gây ra Ä&#x2018;ưᝣc hiáť&#x2021;n tưᝣng quang Ä&#x2018;iáť&#x2021;n áť&#x; Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tẼm kim loấi trĂŞn? 15 13 A. E ď&#x20AC;˝ E0cos(0,5ď °.10 t) B. E ď&#x20AC;˝ E0cos(100ď °.10 t) C. E ď&#x20AC;˝ E0cos(9ď °.10 t) D. E ď&#x20AC;˝ E0cos(5ď °.10 t) Câu 22: Máť&#x2122;t nguyĂŞn táť hiÄ&#x2018;rĂ´ Ä&#x2018;ang áť&#x; trấng thĂĄi kĂch thĂch ᝊng váť&#x203A;i quáťš Ä&#x2018;ấo thᝊ n. Trong quĂĄ trĂŹnh chuyáť&#x192;n váť trấng thĂĄi cĆĄ bản, sáť&#x2018; photon láť&#x203A;n nhẼt mĂ nguyĂŞn táť Ä&#x2018;Ăł cĂł tháť&#x192; phĂĄt ra lĂ 14
A. 1 n(n ď&#x20AC; 1) 2
14
B. n
C. n(n â&#x2C6;&#x2019; 1)
D. (n â&#x2C6;&#x2019; 1)
Câu 23: Chu káťł phĂłng xấ cᝧa máť&#x2122;t chẼt lĂ 6,93 phĂşt. Háşąng sáť&#x2018; phĂłng xấ cᝧa chẼt nĂ y gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; lĂ A. 1,67.10-3 (s-1) B. 0,1 (s-1) C. 10 (s-1) D. 0,167 (s-1) Câu 24: Máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; 60 kg chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 0,6c (c lĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng) thĂŹ kháť&#x2018;i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä&#x2018;áť&#x2018;i tĂnh cᝧa nĂł lĂ A. 60 kg. B. 75 kg. C. 100 kg. D. 80 kg. Câu 25: Hất nhân X sau máť&#x2122;t lần phân rĂŁ ď Ą thĂŹ biáşżn thĂ nh máť&#x2122;t hất nhân khĂĄc báť n. Ban Ä&#x2018;ầu máť&#x2122;t mẍu chẼt X tinh khiáşżt cĂł N0 hất nhân, sau tháť?i gian 1 chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ, sáť&#x2018; prĂ´tĂ´n trong mẍu chẼt X giảm Ä&#x2018;i N0 hất, sáť&#x2018; nĆĄtrĂ´n trong mẍu chẼt X A. giảm 2N0 hất. B. giảm 0,5N0 hất. C. giảm 1,75N0 hất. D. giảm N0 hất. Câu 26: Máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch +1C chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tᝍ bản tĂch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n dĆ°ĆĄng sang bản tĂch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n âm Ä&#x2018;ạt song song Ä&#x2018;áť&#x2018;i diáť&#x2021;n nhau thĂŹ láťąc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháťąc hiáť&#x2021;n máť&#x2122;t cĂ´ng báşąng 200J. Hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż giᝯa hai bản cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng: A. 5.10-3V. B. 200V C. 1,6.10-19V D. 2000V Câu 27: Trong mĂĄy biáşżn ĂĄp, phần lĂľi trong hai cuáť&#x2122;n dây sĆĄ cẼp vĂ thᝊ cẼp ngĆ°áť?i ta dĂšng cĂĄc lĂĄ thĂŠp káťš thuáşt ghĂŠp cĂĄch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ A. VĂŹ rảnh quĂĄ mĂ B. Ä&#x2018;áť&#x192; giảm dòng Fu-cĂ´ C. Ä&#x2018;áť&#x192; tÄ&#x192;ng dòng Fu-cĂ´ D. VĂŹ thĂch thĂŹ lĂ m thĂ´i Câu 28: CĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o khoảng cĂĄch r Ä&#x2018;ưᝣc mĂ´ tả nhĆ° Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; bĂŞn. Biáşżt r2 = trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng sᝊc. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa x báşąng A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m.
đ?&#x2018;&#x;1 + đ?&#x2018;&#x;3 2
E (V/m)
vĂ cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m cĂšng náşąm 36
x 9 r1
r2
r3
r
Câu 29: Mắc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; R = 2 Ί vĂ o báť&#x2122; nguáť&#x201C;n gáť&#x201C;m hai pin cĂł suẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong giáť&#x2018;ng nhau thĂ nh mấch kĂn. Náşżu hai pin ghĂŠp náť&#x2018;i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n qua R lĂ I1 = 0,75 A. Náşżu hai pin ghĂŠp song song thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n qua R lĂ I2 = 0,6 A. SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong cᝧa máť&#x2014;i pin báşąng A. 1,5 V; 1 Ί. B. 3 V; 2 Ί. C. 1 V; 1,5 Ί. D. 2 V; 1 Ί. Câu 30: Máť&#x2122;t tia sĂĄng truyáť n tᝍ khĂ´ng khĂ táť&#x203A;i báť mạt máť&#x2122;t mĂ´i trĆ°áť?ng trong suáť&#x2018;t sao cho tia phản xấ vĂ tia khĂşc xấ vuĂ´ng gĂłc nhau. Khi Ä&#x2018;Ăł gĂłc táť&#x203A;i i vĂ gĂłc khĂşc xấ r liĂŞn háť&#x2021; váť&#x203A;i nhau qua háť&#x2021; thᝊc: A. i = r + 900 B. i + r = 1800 C. i = 1800 + r D. i + r = 900 Câu 31: Ảnh cᝧa máť&#x2122;t váşt tháşt qua thẼu kĂnh phân káťł A. luĂ´n nháť? hĆĄn váşt. B. luĂ´n ngưᝣc chiáť u váť&#x203A;i váşt. C. cĂł tháť&#x192; láť&#x203A;n hĆĄn hoạc nháť? hĆĄn váşt. D. luĂ´n láť&#x203A;n hĆĄn váşt. Câu 32: Cho cĂĄc káşżt luáşn váť cĂĄc d᝼ng c᝼ quang háť?c 1. KĂnh lĂşp lĂ thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ cĂł tiĂŞu cáťą ngắn 2. Ảnh qua kĂnh lĂşp luĂ´n là ảnh ảo vĂ láť&#x203A;n hĆĄn váşt. 3. KĂnh hiáť&#x192;n vi lĂ háť&#x2021; gáť&#x201C;m máť&#x2122;t thẼu kĂnh háť&#x2122;i t᝼ vĂ máť&#x2122;t thẼu kĂnh phân káťł. 399
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 4. Thị kính của kính hiển vi tương tự như kính lúp. 5. Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự rất ngắn. 6. Kính thiên văn là hệ gồm một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kỳ. 7. Vật kính của thiên văn có tiêu cự dài. Số kết luận đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. Câu 34: Có 6 kết luận về quang phổ như sau: 1. Quang phổ của một chất rắn được kích thích phát sáng là dải màu trắng. 2. Quang phổ liên tục của một nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn. 3. Khối khí có áp suất cao được kích thích bằng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ. 4. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống vạch tối trên nền quang phổ vạch phát xạ. 5. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn. 6. Khối khí phát bức xạ có bước sóng thì sẽ hấp thụ bức xạ có bước sóng lớn hơn hoặc bằng . Số kết luận không đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Biết hiệu khoảng cách từ M đến 2 khe S1, S2 là 3,65m. Số bức xạ cho vân sáng tại điểm M là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Cho ống nhỏ dài 1,6 mét có một đầu được bịt kín bởi một pittong, đầu còn lại đặt nguồn sóng âm có tần số 440Hz phát thẳng vào ống. Đẩy pittong từ từ một đoạn d thì nghe âm phát ra từ miệng ống to nhất lần đầu tiên. Biết tốc độ truyền sóng âm trong không khí trong ống là 345m/s. Đoạn d bằng A. 150,2 cm B. 22,8 cm C. 137,2 cm D. 9,8 cm 206 207 Câu 37: Trong một mẫu quặng người ta phát hiện ra hai đồng vị bền chì 82 Pb và 82 Pb . Đồng vị 206 82
Pb là sản phẩm của dãy phóng xạ 238
238 92
U , đồng vị
207 82
Pb là sản phẩm của dãy phóng xạ
235 92
U . Chu kỳ
235
bán rã của hạt nhân 92 U và hạt nhân 92 U lần lượt là 4,5.109 năm và 7,04.108 năm. Mẫu quặng hình thành cách đây 7,04.108 năm và giả sử ban đầu không chứa chì. Hiện tại, trong mẫu quặng có tỉ số 238 235 206 giữa số hạt nhân 92 U và số hạt nhân 92 U là 138/1, còn tỉ số giữa số hạt nhân 82 Pb và số hạt nhân 207 82
Pb là
A. 16/1. B. 1/16. C. 154/2. D. 2/154. Câu 38: Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất phóng lnNt xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ đúng giữa 3 Nt và t là: 2 A. Nt = 20e20t 1 B. Nt = 20e-0,05t. -0,05t t (s) C. Nt = 3e O 20 40 60 D. Nt = 1000e-0,05t. Câu 39: Hai bản kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. Bản A được nối với cực âm và bản B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 10W, năng lượng mỗi photon là 2eV. Biết rằng tỉ số số electron quang điện bật ra và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian là 4:5. Có 50% số electron bật ra khỏi bản A chuyển động đến bản B để tạo ra dòng điện có cường độ dòng bằng 400
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 1A B. 4A C. 2A D. 3A Câu 40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi u (cm) dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình 5 t2 x (cm) dạng sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,3 s. Tại N 30 thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là t1 -5 A. – 39,3 cm/s B. 65,4 cm/s C. – 65,4 cm/s D. 39,3 cm/s ===========HẾT=========== 1D 11B
2D 12A
3A 13D
4C 14C
5A 15A
6A 16D
21B
22D
31A
32D
23A
24B
25D
33C
34D
35C
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
7A 17A
8C 18A
9D 19C
10D 20A
26B
27B
28B
29A
30D
36B
37A
38B
39C
40D
LUYỆN ĐỀ SỐ 03 NĂM 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 003 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số của vận tốc là A. li độ, gia tốc và động năng. B. động năng, thế năng và lực kéo về. C. li độ, động năng và thế năng. D. li độ, gia tốc và lực kéo về. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là thời gian. Pha dao động là A. 1,5π. B. 2π. C. πt + 1,5π. D. π. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng Câu 4: Hai điểm M và N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 80 cm, đang dao động cùng pha. Giữa chúng còn có 2 điểm khác dao động ngược pha với M. Độ dài bước sóng là A. 120 cm B. 80 cm C. 160 cm D. 40 cm Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 1500 Hz. D. 2000 Hz. Câu 6: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. tần số âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A . Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là A. A B. 0 C. A 2 D. 2A Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một q(μC) bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị bằng A. 2 A
1 O
0,2 t (ms)
B. 3,14 mA 401
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 0,2 A
D. 0,0314 A
Câu 9: Cho mạch dao động điện từ tự do LC, con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật là m. Kết luận nào sau đây là đúng: m A. LC mk B. LC mk C. LC D. LC m k k Câu 10: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 2 2 cos(1000t /3) C. Kể từ thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ có giá trị bằng 2C lần thứ 2018 tại thời điểm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,019 s B. 2,017 s C. 2,018 s D. 2,016 s Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm không dao động gần nhau nhất của một hình ảnh sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB là d. Tần số sóng là f. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. df B. 4df C. 2df D. 0,5df Câu 12: Có 6 kết luận về các bức xạ điện từ như sau: 1. Bức xạ điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh 2. Đi dưới trời nắng sẽ bị đen da chủ yếu là do tác dụng của tia tử ngoại 3. Remote điều khiển tivi, quạt, máy lạnh… dùng tia hồng ngoại 4. Hồ quang điện đồng thời phát ra bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và bức xạ tử ngoại 5. Tia X gây ra hiện tượng quang điện đối với hầu hết các kim loại 6. Tia tử ngoại và tia X đều có tính chất hủy diệt tế bào Số kết luận đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 13: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng. B. đỏ. C. lục. D. lam. Câu 14: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 10 u (V) cuộn cảm thuần có độ tự cảm π mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện 10 áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là: -2 i (A) A. 250 Hz B. 500 Hz O 2 C. 50 Hz D. 200 Hz -10 Câu 16: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất ? A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia laser Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Câu 18: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là A. 0,38mm. B. 0,76mm. C. 1,52mm. D. 0. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 402
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân tối thứ 4. Câu 20: Kết luận nào là sai đối với pin quang điện ? A. Được cấu tạo từ chất bán dẫn. B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang – phát quang. C. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. D. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 21: Ánh sáng có bước sóng trong chân không là ,khi truyền qua các môi ε (1) trường có chiết suất khác nhau n1< n2< n3,… thì năng lượng photon mô tả bằng đường đồ thị nào sau đây là đúng? (4) ε A. Đường 1. B. Đường 3. C. Đường 4. (3) (2) D. Đường 2. n 1 Câu 22: Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng của pho ton ánh sáng lam, V là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: A. V>L>D. B. L>D>V. C. L>V>D. D. D>V>L. Câu 23: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng: A. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn B. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn C. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử. Câu 24: Nhận xét nào dưới đây là sai ? Hạt nhân đồng vị là A. các hạt nhân có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn nhưng hạt nhân có số nuclôn khác nhau. B. hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nơtron. C. hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số khối. D. hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác số proton. 3 2 4 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D 2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,0024u; 0,0304u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,6 MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là A. 0,0091u. B. 0,0019u. C. 0,0069u. D. 0,0096u. Câu 26: Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai mặt phẳng là d. Điện áp giữa hai bản tụ là U. Cường độ điện trường E giữa hai bản tụ bằng A. U.d B. U/d C. d/U D. U2.d Câu 27: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là F được tính bằng biểu thức E E A. F B. F C. F qE D. F qE q q Câu 28: Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. 0
Câu 29: Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là A. m At
nF
B. m nF
AIt
C. m AIt nF
D. m AIn tF
Câu 30: Một vật thật đặt trên quang trục cách quang tâm thấu kính một khoảng d. Khoảng cách từ ảnh của vật tới quang tâm là d’. Chọn kết luận không đúng về độ phóng đại H của ảnh: 403
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. H có giá trị dương thì ảnh cùng chiều với vật B. H có độ lớn lớn hơn 1 thì ảnh lớn hơn vật C. H có độ lớn luôn khác 1. D. H có giá trị âm thì ảnh thật Câu 31: Electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo K có năng lượng là –13,6eV ; ở quỹ đạo L có năng lượng –3,4eV. Để kích thích electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì cần chiếu vào nguyên tử bức xạ có tần số gần nhất với giá trị A. 24,6.1014Hz B. 24,6.1015Hz C. 15,4.1014Hz D. 15,4.1015Hz E (mV) Câu 32: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. 2,08 Hệ số nhiệt điện động của cặp này là: A. 52µV/K B. 52V/K C. 5,2µV/K D. 5,2V/K T (K) Câu 33: Người ta chiếu 1 chùm sáng đơn sắc hẹp có công suất 2mW với O 10 bước sóng 0,7μm vào một chất bán dẫn Si thì thấy hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết rằng cứ 5 photon chiếu tới thì có 1 photon được electron liên kết hấp thụ và trở thành electron tự do (cho rằng khi chưa chiếu sáng, không có hạt tải điện nào trong khối bán dẫn). Số hạt tải điện xuất hiện trong khối bán dẫn sau 100s chiếu sáng là A. 1,4.1016. B. 2,8.1017. C. 1,4.1017. D. 2,8.1016. Câu 34: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là A. 6,5 Ω. B. 13 Ω. C. 6 Ω. D. 5 Ω. Câu 35: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên Wđ (J) trục Ox với phương trình x = Acosωt cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình 0,08 phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kỳ là x2 (cm2) A. 20 cm/s B. 80 cm/s O 16 C. 10 cm/s D. 40 cm/s Câu 36: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 500 B. 300 C. 400 D. 600 Câu 37: Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L và một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động bằng tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Giá trị của y là A. 40 Hz B. 60 Hz C. 70 Hz D. 80 Hz Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m (màu tím), 2 = 0,56 m (màu lục). Biết a = 1 mm, D = 2 m. Xét một vùng giao thoa rộng 3cm trên màn quan sát đối xứng với vân trung tâm, số vân sáng màu tím trong vùng này là A. 44. B. 35. C. 29. D. 26. Câu 39: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Tại A xem là nút sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 4. Biết 19Hz < f0 < 26Hz, f0 bằng A. 20 Hz. B. 24 Hz. C. 26 Hz. D. 22 Hz. Câu 40: Ở giai đoạn cuối, ung thư thường di căn vào xương. Để kéo dài sự sống cho bệnh nhân, người ta cho bệnh nhân uống đồng vị phóng xạ
32 15
P . Đồng vị này sau khi uống vào cơ thể sẽ đi vào 404
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 32 xương, kìm hãm sự phát triển các khối u ở đó và làm giảm đau. Biết đồng vị 15 P có chu kỳ bán rã là 14,3 ngày và phóng xạ - tạo thành đồng vị S. Ban đầu, cho bệnh nhân uống 4 gam đồng vị
32 15
P tinh
khiết. Khối lượng đồng vị S tạo thành sau 28,6 ngày là A. 0,5 gam
B. 1 gam
C. 2 gam
D. 3 gam
===========HẾT=========== 1D 11C
2C 12A
3C 13D
4D 14C
5B 15A
6A 16B
7B 17B
8D 18B
9D 19D
10C 20B
21C
22C
23B
24D
25A
26B
27D
28A
29C
30C
31A
32A
33B
34C
35B
36C
37C
38D
39D
40D
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 04 NĂM 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 004 Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:…………………………………………………..Điểm:………………..Lời phê:………………………. Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 2 cos 20 2 t (cm). Biên độ dao động là A. 2 cm B. 2 2 cm C. 20 cm D. 20 2 cm Câu 2: Cho các kết luận sau về dao động điều hòa 1. Ly độ cực đại ở biên dương, gia tốc cực đại ở biên âm. 2. Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật đạt cực đại. 3. Đi từ biên âm sang biên dương thì ly độ tăng, gia tốc giảm, vận tốc tăng rồi giảm. 4. Vận tốc biến thiên vuông pha với ly độ và gia tốc. 5. Ở vị trí cân bằng, động năng của vật đạt cực đại. 6. Nếu ly độ biến thiên với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên với tần số 0,5f. 7. Con lắc lò xo nằm ngang có lực đàn hồi và lực hồi phục như nhau. 8. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng, lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực. B. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào tần số của ngoại lực duy trì. C. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn. D. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 4: Hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha nhau, cách nhau một đoạn 7 cm dao động với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 8. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 5: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k Z) A. k
4
B. 2k 1
2
C. 2k 1
4
Câu 6: Một sóng âm có chu kì 100 ms. Sóng âm này A. truyền được trong chân không. B. là âm nghe được. C. là sóng hạ âm. D. là sóng siêu âm
D. k
2
405
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 7: Một nguồn sóng (coi như một điểm) phát sóng cơ trong một môi trường vật chất theo mọi hướng như nhau, với bước sóng λ. Hai điểm M, N trong môi trường đó cách nguồn sóng các khoảng lần lượt d1, d2 và cách nhau một khoảng d. Các phần tử vật chất tại M và N dao động lệch pha nhau 2π d12 - d22 d d1 + d2 d1 - d2 A. ∆φ = B. C. D. . ∆φ = 2π . ∆φ = 2π . ∆φ = 2π . λ d λ λ λ Câu 8: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây : A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. B. Chỉ truyền được trong chân không và không khí. C. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyền sóng. D. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và càng truyền được xa. Câu 9: Khoa học công nghệ đang ngày một phát triển và một trong những vấn đề rất được quan tâm đó là tốc độ dẫn truyền dữ liệu. Wi-Fi là một trong những phương án dẫn truyền dữ liệu không dây vô cùng phổ biến hiện nay. Các thiết bị Wi-Fi phát tần số 2,4 (GHz) hoặc 5 (GHz). Sóng vô tuyến do các thiết bị Wi-Fi phát ra thuộc loại sóng A. trung B. dài C. cực ngắn D. ngắn Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 1,0 MHz. B. 2,0 MHz. C. 2,5 MHz. D. 3,0 MHz. Câu 11: Bộ nguồn gồm hai cục pin CON Ó gắn vào một cái đèn pin. Trên mỗi viên pin có in giá trị 3V. Kết luận nào sau đây là đúng? A. suất điện động của bộ nguồn là 6V B. suất điện động của bộ nguồn là 3V C. hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 6V D. hiệu điện thế hai Wđh đầu bóng đèn là 3V Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con O lắc bằng: 5 10 15 t (ms) A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 13: Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3 đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J; W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng A. 19,8 mJ. B. 14,7 mJ. C. 25 mJ. D. 24,6 mJ. Câu 14: Có các kết luận về quang phổ như sau: 1. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. 2. Quang phổ liên tục là dải màu trắng sáng. 3. Quang phổ vạch phát xạ do các đám hơi khí áp suất thấp bị kích thích phát sáng. 4. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống vạch tối trên nền quang phổ vạch phát xạ. 5. Quang phổ của một chất rắn được kích thích phát sáng là dải màu trắng. 6. Khối khí có áp suất cao được kích thích bằng tia lửa điện sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ. 7. Quang phổ liên tục của một nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn. 8. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn. 9. Khối khí phát hấp thụ bức xạ có bước sóng thì sẽ phát xạ bức xạ có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng . 10. Máy quang phổ có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực; lăng kính; buồng ảnh. 11. Nguồn có nhiệt độ càng cao thì phổ liên tục càng mở rộng về phía bước sóng ngắn. 12. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khác nhau thì có thể khác nhau số vạch sáng, màu sắc. Số kết luận không đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2 2 Câu 15: Một vật dao động điều hòa thỏa mãn phương trình 6v 9x 2019 . Tại thời điểm t, vật có gia tốc là 1,8 cm/s2 thì tốc độ của vật gần nhất với giá trị là A. 18 cm/s B. 16 cm/s C. 17 cm/s D. 19 cm/s 406
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 16: Đứng trên bờ quan sát thấy cạnh bể bơi có cái dù lớn màu lục. Khi lặn xuống nước dưới bể bơi và nhìn lên cái dù thì thấy cái dù màu A. lam. B. lục. C. vàng. D. đen. Câu 17: Tia X có cùng bản chất với A. tia α. B. tia . C. tia . D. tia hồng ngoại. Câu 18: Cho các màu đơn sắc: đỏ, lục, vàng, cam. Sắp xếp theo chiều tần số giảm dần: A. đỏ, vàng, cam, lục B. đỏ, cam, vàng, lục C. lục, vàng, cam, đỏ D. lục, cam, vàng, đỏ Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng. Câu 20: Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 µm 0,76 µm vào một tấm kim loại trung hòa có công thoát 2,76 eV thì A. không xảy ra hiện tượng quang điện. B. electron bức ra khỏi bề mặt kim loại. C. tấm kim loại nhiễm điện âm. D. electron trở thành electron dẫn. Câu 21: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng ? A. MeV . 2
B. u.
c
C. MeV.
D. kg.
Câu 22: Năng lượng liên kết của hạt nhân A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân. D. có thể âm hoặc dương. Câu 23: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện không đổi (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây? A. Hình 2 I (A) I (A) I (A) I (A) B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3 O
Hình 1
q (A)
O
Hình 2
q (C)
O
Hình 3
q (C)
O
q (C) Hình 4
Câu 24: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Ic
Ic
v v v ư ư S N h3 h4 v S N h2 S N h1 S N Ic . Icư= 0 A. h4 B. h1 C. h2 ư D. h3 0 Câu 25: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 18 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 26: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
407
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 27: Hai điện tích dương có giá trị lần lượt là q và 5q đặt cách nhau một đoạn trogn chân không thì lực từ tác dụng giữa chúng là F. Cho hai điện tích này tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì lực từ tác dụng giữa chúng là A. 1,8F B. F C. 0,6F D. 2F Câu 28: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường
và lực điện trường :
E cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó B. E ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó C. E cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó D. E cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó A.
Câu 29: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương cùng chiều điện trường. C. các prôtôn cùng chiều điện trường. D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường. Câu 30: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song
song: A. cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau B. cùng chiều thì hút nhau, ngược chiều thì đẩy nhau C. luôn đẩy nhau D. luôn hút nhau Câu 31: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 80 cm/s. B. 160 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 3 cm/s. Câu 32: Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không dãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó thành 64 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động trong 18 s. Coi gia tốc trọng trường tại nơi đo là 9,8 m/s2. Chiều dài của dãy phòng học cần đo gần nhất với giá trị nào sau? A. 50 m. B. 60 m. C. 70 m. D. 80 m. Câu 33: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 Ω. Anôt của bình điện phân bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 2,14 mg. B. 4,32 mg. C. 4,32 g. D. 2,16 g. Câu 34: Một chùm ánh sáng truyền qua khối thủy tinh chiết suất ntt có dạng hộp chữ nhật và bề dày d. Chùm sáng tới vuông góc với bề mặt khối thủy tinh (hình vẽ). Số bước sóng của sóng ánh sáng trên chiều dài d trong khối thủy tinh là ktt và số bước sóng trên chiều dài d trong chân không là kck. Hệ thức đúng là A.
k tt 1 k ck n tt
B.
k tt n tt k ck
C.
k tt 1 k ck n tt 1
D.
k tt n tt 1 k ck
Câu 35: Thực hiện giao thoa khe Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1,2m thì điểm M chuyển thành vân sáng A. 4 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần 408
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n là F1 thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ m, lực này là F2, với F2 = 5,0625F1. Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: En 13,6 (eV) . Biết photon tương ứng với sự 2 n
dịch chuyển giữa hai mức quỹ đạo m và n có năng lượng 1,89 (eV). Gọi r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản, khi chuyển từ quỹ đạo m đến quỹ đạo n thì bán kính quỹ đạo A. tăng 65r0. B. tăng 5r0. C. giảm 65r0. D. giảm 5r0. ln(1-ΔN/N ) Câu 37: Một nhà vật lí hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì bán rã 0
T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ
-1
0,943
giữa số hạt bị phân rã ∆N và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả thực
0,779
nghiệm đo được trên hình vẽ, hãy tính T?
0,633 0,467
A. 138 ngày B. 5,6 ngày C. 3,8 ngày D. 8,8 ngày
0,312 0,156 O
2
4
6
8
10
12
t (ngày)
Câu 38: Giả sử môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm, các nguồn âm xem là nguồn điểm và phát âm với công suất không đổi. Hai điểm A, B lần lượt cách điểm O các khoảng R1, R2. Nếu đặt tại A một nguồn âm công suất P1 hoặc đặt tại B một nguồn âm công suất P2 thì cường độ âm tại O do các nguồn âm này gây ra là bằng nhau và bằng I. Để một nguồn âm có công suất P = P1 + P2 truyền âm qua O với cường độ âm cũng bằng I, phải đặt nguồn này cách O một khoảng R1R2 R1 + R2 12 22 A. R1 + R2. B. 1 C. D. R + R . . . R + R2 2 Câu 39: Hai chất điểm P, Q lần lượt dao động trên trục Ox và Oy vuông góc tại O. Vị trí cân bằng
trùng tại O. Phương trình dao động của P, Q lần lượt là x 12cos( t )(cm) và 3 6 y 9cos( t )(cm) , t tính theo đơn vị giây. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất 3 3
giữa P và Q là A. 21 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân n Li H . Hạt nhân Li đứng yên, nơtron có động năng Kn 1 0
6 3
3 1
6 3
3
= 2 MeV. Hạt α và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 và φ = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu 1,66 MeV. B. Tỏa 1,52 MeV. C. Tỏa 1,66 MeV. D. Thu 1,52 MeV. ===========HẾT=========== 1B 11A
2C 12B
3B 13C
4C 14D
5C 15A
6C 16B
7D 17D
8A 18C
9C 19D
10A 20B
21C
22C
23A
24C
25A
26B
27A
28C
29D
30B
31D
32A
33C
34B
35A
36B
37D
38C
39D
40A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 05 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ 005
409
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 1: Một con lắc dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng là 0,8 J. Khi vật có ly độ là 0,5A thì động năng của vật là A. 0,6 J. B. 0,4 J. C. 0,2 J. D. 0,1 J. Câu 2: Vật nặng của một con lắc đơn dao động điều hòa trên cung tròn có chiều dài S. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng đi qua vị trí cân bằng là t . Tốc độ cực đại của vật nặng bằng A. S
2t
B. S
C. S
2t
t
D. S
t
Câu 3: Sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 45Hz và 75Hz. Để quan sát được 8 bụng sóng thì tần số dao động phải bằng A. 210Hz B. 240Hz C. 255Hz D. 225Hz Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc trong một môi trường với phương trình: u = Acos(2ft + 2x/) cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 8λ = πA B. 6λ = πA C. 2λ = πA D. 4λ = πA Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 10 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N A. 30 lần. B. 4 lần. C. 1000 lần. D. 3 lần. Câu 6: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời A điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các E điểm A, B, C, D và E là: B x A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. O B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. D C C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 7: Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyển hình trực tiếp hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình – Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử dụng sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện áp tức thời giữa hai bản tụ là A. đường thẳng B. đường hình sin C. đường elip D. đường hyperbol Câu 9: Đơn vị của dung kháng là A. Henry (H) B. Ôm () C. Oát (W) D. Fara (F) Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không. Câu 11: Đặt điện áp u U0 cos 100t V vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
6
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I0 cos 100t A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A. 0,71. B. 0,86. C. 0,50. D. 1,00. Câu 12: Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin giống nhau có điện trở trong không đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên thì cần mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau. B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau. C. mắc bốn pin song song với nhau. D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử theo thứ tự đó lần lượt là 40V, 50V, 410
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 125V. Khi thay R bằng điện trở khác có giá trị 2,5R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 3,4 A. Dung kháng của tụ điện là A. 25 B. 36,76 C. 20 D. 15 Câu 14: Bốn tia sáng đơn sắc tím, lam, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là v1, v2, v3, v4. Hệ thức đúng là A. v1 > v2 > v3 > v4. B. v1 < v2 < v3 < v4. C. v1 = v2 = v3 = v4. D. v1 = v2 > v3 = v4. Câu 15: Có 8 kết luận về các bức xạ điện từ như sau: 1. Tia tử ngoại và tia X có thể gây hiện tượng phát quang ở một số chất. 2. Hồ quang điện đồng thời phát ra bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và bức xạ tử ngoại. 3. Tia tử ngoại có tác dụng trị bệnh còi xương. 4. Tia X gây ra hiện tượng quang điện đối với hầu hết các kim loại. 5. Tia Laze và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. 6. Tia tử ngoại và tia X đều có tính chất hủy diệt tế bào. 7. Remote điều khiển tivi, quạt, máy lạnh… dùng tia hồng ngoại. 8. Bức xạ điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát, trên một đoạnd khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là hai vân sáng) bằng D D D A. D B. C. D. . N
a
N 0, 5
N 1
a
a
N 1
a
Câu 17: Kết luận nào sau đây là sai A. Các photon của tia sáng trắng có năng lượng như nhau B. Ánh sáng trắng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt C. Bức xạ huỳnh quang có tần số nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích D. Sau khi dừng chiếu bức xạ kích thích, ánh sáng lân quang còn tồn tại một thời gian nhất định Câu 18: Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm. B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang. C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương. D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 19: Chiếu bức xạ với photon có năng lượng là 3 eV vào các kim loại X, Y, U, V, Z có công thoát lần lượt là 1 eV, 2 eV, 3 eV, 4 eV, 5 eV. Hiện tượng quang điện xảy ra với kim các kim loại A. U, V, Z. B. X, Y, U. C. X, Y. D. V, Z. 14 Câu 20: Hạt nhân 6 C có A. 14 nơtron. B. 14 proton. C. 8 nơtron. D. 8 proton. Câu 21: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng? A. Tổng số nơtron các hạt. B. Tổng số nuclôn của các hạt. C. Tổng độ hụt khối của các hạt. D. Tổng số prôtôn của các hạt. 27
30
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân α + 13 Al → 15 P + X. Hạt nhân X là A. prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn. Câu 23: Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng A. 40 W. B. 15 W. C. 30W. D. 45 W. Câu 24: Cho các kết luận sau về từ trường của các dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt: 411
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là những đường song song với dây dẫn 2. Đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn là đường thẳng qua tâm vòng dây và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây và những đường cong xuyên qua mặt phẳng vòng dây 3. Đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây tròn có chiều không phụ thuộc chiều dòng điện. 4. Từ trường trong lòng ống dây là từ trường đều. 5. Cảm ứng từ phụ thuộc bản chất môi trường. Số kết luận không đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 2 Câu 25: Một vòng dây có diện tích 400 cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 10 Tesla. Vecto cảm ứng từ B hợp với vecto pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua diện tích vòng dây là A. 2000 3 Wb B. 0,2 3 Wb C. 2000 Wb D. 0,2 Wb Câu 26: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ nước ra không khí với gọc tới bằng 20o. Cho chiết suất của nước đối với bức xạ màu tím và màu đỏ lần lượt là nt = 1,38 và nđ = 1,31. Góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím là A. 0,74o. B. 1,2o. C. 1,54o. D. 2,4o. Câu 27: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra m (10-4 kg) ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua bình. Đương lượng 2,236 điện hóa của chất điện phân trong bình này là: -6 A. 11,18.10 kg/C Q (C) B. 1,118.10-6kg/C -6 O 200 C. 1,118.10 kg.C -6 D. 11,18.10 kg.C Câu 28: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. B. phân kì có tiêu cự f = – 50 cm. C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm. D. phân kỳ có tiêu cự f = – 10 cm. Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai điểm bên ngoài và bên trong của một màng tế bào là - 90mV, bề dày của màng tế bào là 10nm, thì điện trường (giả sử là đều) giữa màng tế bào có cường độ là: A. 9.106 V/m B. 9.1010 V/m C. 1010 V/m D. 106 V/m Câu 30: Khi đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi, người ta xác định được sai số tương đối của tần số là 1%; sai số tương đối của bước sóng là 2%. Sai số tương đối của phép đo tốc độ sóng là A. 1 %. B. 2 %. C. 3 %. D. 4 %. Câu 31: Xét mạch dao động LC lý tưởng. Tụ ban đầu được tích điện đến giá trị cực đại Q0; điện áp cực đại hai đầu bản tụ là U0 ; cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là I0 ; Tần số góc dao động riêng của mạch là ; chu kỳ T; Sóng điện từ do mạch phát ra là . Cho các kết luận sau: C Q 1. 1 . 2. T 2 0 2 LC 3. U0 CQ0 . 4. I0 U0 . L I0 LC
i2 5. Q q 2 . 2 0
2
6. I0 Q0 .
7. 2c LC .
8.
2c Q 2c 0 . I0
Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở thuần R = 4 và tụ có điện dung C = 2 nF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện áp cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V? A. 0,05 W. B. 0,5 W. C. 5 mW. D. 0,5 mW. 412
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 Câu 33: Hai nguáť&#x201C;n sĂłng giáť&#x2018;ng nhau S1, S2 cĂł biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; 4 cm Ä&#x2018;ạt lần lưᝣt tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m A, B cĂĄch nhau 40cm. Cho bĆ°áť&#x203A;c sĂłng báşąng 0,6 cm. Ä?iáť&#x192;m C thuáť&#x2122;c miáť n giao thoa cĂĄch B máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn 30 cm dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi. Giᝯa C vĂ Ä&#x2018;Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa Ä&#x2018;oấn AB còn cĂł 2 dĂŁy cáťąc Ä&#x2018;ấi khĂĄc. Náşżu dáť&#x2039;ch chuyáť&#x192;n nguáť&#x201C;n S1 Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;iáť&#x192;m C thĂŹ tấi A dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; báşąng A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 0. Câu 34: Cho mấch RL mắc náť&#x2018;i tiáşżp, R lĂ biáşżn tráť&#x;, cuáť&#x2122;n dây thuần cảm cĂł cảm khĂĄng ZL = 100Ί. Ä?ạt vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng lĂ 200V. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh R = R1 vĂ R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trung bĂŹnh trĂŞn biáşżn tráť&#x; nhĆ° nhau vĂ báşąng 100W. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh R = R1+R2 thĂŹ háť&#x2021; sáť&#x2018; cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. 0,79 B. 0,97 C. 0,69 D. 0,96 Câu 35: Mấch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n RLC náť&#x2018;i tiáşżp, cuáť&#x2122;n dây thuần cảm, cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch cĂł biáť&#x192;u thᝊc i = I0cosĎ&#x2030;t. CĂĄc Ä&#x2018;Ć°áť?ng biáť&#x192;u diáť&#x2026;n hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä&#x2018;ầu cĂĄc phần táť R, L, C nhĆ° hĂŹnh váş˝. CĂĄc hiáť&#x2021;u Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tháşż tᝊc tháť?i uR, uL, uC theo thᝊ táťą lĂ A. (1), (2), (3) B. (3), (1), (2) C. (2), (1), (3) D. (3), (2), (1) Câu 36: Trong thĂ nghiáť&#x2021;m Y-âng, khi dĂšng ď Ź1 thĂŹ trĂŞn Ä&#x2018;oấn MN trong vĂšng giao thoa Ä&#x2018;áşżm Ä&#x2018;ưᝣc 20 vân táť&#x2018;i, biáşżt tấi M vĂ N lĂ hai vân sĂĄng báşc láşť. Thay ď Ź1 báť&#x;i ď Ź2 = 2ď Ź1 thĂŹ trĂŞn Ä&#x2018;oấn MN quan sĂĄt Ä&#x2018;ưᝣc bao nhiĂŞu vân sĂĄng? A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 37: Theo mẍu nguyĂŞn táť Bo, trong nguyĂŞn táť hiÄ&#x2018;rĂ´, giả sáť chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa electron quanh hất nhân lĂ chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tròn Ä&#x2018;áť u trĂŞn cĂĄc quáťš Ä&#x2018;ấo cĂł bĂĄn kĂnh rn = n2r0 (r0 lĂ bĂĄn kĂnh Bo). Táť&#x2030; sáť&#x2018; giᝯa chu kĂŹ chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa electron trĂŞn quáťš Ä&#x2018;ấo M (n = 3) vĂ chu kĂŹ chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa electron trĂŞn quáťš Ä&#x2018;ấo K (n = 1) báşąng A. 3. B. 18. C. 27. D. 9. Câu 38: Hai mẍu chẼt phĂłng xấ: Mẍu 1 chᝊa hai chẼt phĂłng xấ (1) vĂ N1 N ; (2); Mẍu 2 chᝊa hai chẼt phĂłng xấ (3) vĂ (4). Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = 0, sáť&#x2018; hất N2 N (1) nhân cᝧa hai chẼt phĂłng xấ trong máť&#x2122;t nhĂłm lĂ báşąng nhau. Gáť?i N1, N2, N3 vĂ N4 lần lưᝣt lĂ sáť&#x2018; hất nhân cᝧa chẼt 1, 2, 3 vĂ 4 áť&#x; cĂšng máť&#x2122;t tháť?i 3 4
Ä&#x2018;iáť&#x192;m t. HĂŹnh váş˝ lĂ Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; ph᝼ thuáť&#x2122;c tháť?i gian cᝧa
đ?&#x2018; 1 đ?&#x2018; 2
(Ä&#x2018;Ć°áť?ng 1) vĂ
đ?&#x2018; 3 đ?&#x2018; 4
(Ä&#x2018;Ć°áť?ng 2). Cháť?n phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä&#x2018;Ăşng A. A + B = 2,21 B. A â&#x20AC;&#x201C; B = 0,61 C. A + B = 2,12 D. A â&#x20AC;&#x201C; B = 0,81 Câu 39: Máť&#x2122;t con lắc lò xo náşąm ngang cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn ď Ź 0 ď&#x20AC;˝ 100cm
2
A 1 B 0,5 O
(2) t0
2t0
t (s)
dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn Ä&#x2018;oấn tháşłng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i 0,1ď Ź 0 . Tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m ban Ä&#x2018;ầu, láťąc kĂŠo váť Ä&#x2018;ất giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc tiáť&#x192;u thĂŹ gia táť&#x2018;c cᝧa con lắc lĂ a1 vĂ khi Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng gẼp ba lần tháşż nÄ&#x192;ng lần thᝊ ba thĂŹ gia táť&#x2018;c cᝧa con lắc lĂ a2. Khi con lắc cĂł gia táť&#x2018;c lĂ a3 = 0,5(a1 + a2) thĂŹ chiáť u dĂ i lò xo lĂşc Ä&#x2018;Ăł lĂ A. 97,25 cm. B. 98,75 cm. C. 101,25 cm. D. 103,75 cm. Câu 40: Ba chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m M1, M2 vĂ M3 dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn O1 x ba tr᝼c táť?a Ä&#x2018;áť&#x2122; song song cĂĄch Ä&#x2018;áť u nhau váť&#x203A;i cĂĄc gáť&#x2018;c táť?a Ä&#x2018;áť&#x2122; tĆ°ĆĄng ᝊng O1, O2 vĂ O3 nhĆ° hĂŹnh váş˝. Khoảng cĂĄch giᝯa hai a O2 x tr᝼c táť?a Ä&#x2018;áť&#x2122; liĂŞn tiáşżp lĂ a = 2 cm. Biáşżt ráşąng phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa M1 vĂ M2 lĂ x1 = 3cos2Ď&#x20AC;t (cm) vĂ x2 = 1,5cos(2Ď&#x20AC;t a + Ď&#x20AC;/3) (cm). NgoĂ i ra, trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng, ba chẼt O3 x Ä&#x2018;iáť&#x192;m luĂ´n luĂ´n tháşłng hĂ ng váť&#x203A;i nhau. Khoảng cĂĄch láť&#x203A;n nhẼt giᝯa hai chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m M1 vĂ M3 gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây ? A. 6,56 cm. B. 5,20 cm. C. 5,57 cm. D. 5,00 cm. 413
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 ===========HẾT=========== 1A 11C
2B 12D
3D 13A
4C 14B
5C 15A
6C 16D
7A 17A
8C 18D
9B 19B
10A 20C
21C
22C
23D
24A
25D
26C
27B
28B
29A
30C
31B
32C
33B
34B
35D
36D
37C
38C
39C
40A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 06 NĂM 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 006 Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên………………………………………..……….Điểm…………………. Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là A. 16 cm B. 4 cm C. 40 cm D. 1,6 cm Câu 2: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản môi trường. C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng ℓ1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là A. ℓ2 = 20 cm. B. ℓ2 = 80 cm. C. ℓ2 = 30 cm. D. ℓ2 = 40 cm. Câu 4: Âm thanh (âm nghe được) có tần số A. có thể nhận giá trị bất kì. B. nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz. D. lớn hơn 20000 Hz. Câu 5: Một sợi dây dài 1,8 m được căng ngang với hai đầu cố định. Cho sợi dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz và tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Chọn phương án đúng: A. Trên dây hình thành sóng dừng với 6 nút sóng B. Trên dây hình thành sóng dừng với 6 bụng sóng C. Trên dây hình thành sóng dừng với 7 bụng sóng D. Trên dây không hình thành sóng dừng Câu 6: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 s và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ lan truyền của sóng biển là A. v = 6 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 2 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 7: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam có tần số 96 MHz, đây là A. sóng vô tuyến thuộc loại sóng ngắn. B. sóng vô tuyến thuộc loại sóng cực ngắn. C. sóng siêu âm. D. sóng âm mà tai người có thể nghe được. Câu 8: Tại đài truyền hình Buôn Ma Thuột có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng từ Đông sang Tây. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơ cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Câu 9: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng dao động điện từ điều hòa với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = 3 .10–8C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị là A. 3,2.10–8 C. B. 3,0.10–8 C. C. 2,0.10–8 C. D. 1,8.10–8 C. 414
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 2 A. ZRL R ZL B. ZRL R 2 Z2L C. ZRL= R + ZL D. ZRL=R2+ ZL Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u U 2cos( t )(V) thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i I0 cos t (A) . Giá trị của là: A. 2
B. 2
C. 3 4
D. 4
Câu 12: Số chỉ của vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiều) là 200 V, tức là điện áp hai đầu vôn kế A. có giá trị tức thời ban đầu bằng 200 V. B. có giá trị hiệu dụng là 200 V. C. có độ lớn cực đại là 200 V. D. có độ lớn cực tiểu là 200 V. Câu 13: Gọi u, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa A. u và uC. B. uL và uR. C. uL và u. D. uR và uC. Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với hộp X. Biết hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ là 80 V và điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử X là 300 V. Hộp X chứa A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm. C. điện trở thuần. D. cuộn dây không thuần cảm. Câu 15: Một trong những ứng dụng của tia hồng ngoại là A. dùng để sấy, sưởi. B. chữa bệnh còi xương. C. dùng để diệt khuẩn. D. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có màu đỏ và bước sóng 750 nm. Khi ánh sáng này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,875 thì ánh sáng này: A. có màu đỏ và bước sóng 750 nm. B. có màu tím và bước sóng 750 nm. C. có màu đỏ và bước sóng 400 nm. D. có màu tím và bước sóng 400 nm. Câu 17: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi nó truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 18: Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. phát quang của chất rắn. 34 Câu 20: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,2 μm? A. Ánh sáng đơn sắc tím. B. Ánh sáng mà các photon có năng lượng 6,5eV. C. Ánh sáng mà các photon có năng lượng 9,910-19 J. D. Ánh sáng có tần số f = 1015 Hz. Câu 21: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường 415
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là A. 1/4 B. 1/8 C. 4/1 D. 8/1 Câu 22: Cho các kết luận về hạt nhân nguyên tử: 1. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon và không phân biệt điện tích. 2. Lực hạt nhân có phạm vi tác dụng trong kích thước hạt nhân. 3. Lực hạt nhân không phải là lực điện, cũng không phải là lực hấp dẫn giữa các nuclon. 4. Các hạt nhân cùng số khối gọi là các hạt nhân đồng vị. 5. Các hạt nhân nặng thường bền vững hơn các hạt nhân nhẹ và hạt nhân trung bình. 6. Điện tích của hạt nhân là tổng điện tích của các proton trong hạt nhân. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Hạt chuyển động với tốc độ v. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này bằng 1,25m0. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tốc độ v bằng: A. 0,25c. B. 0,8c. C. 0,6c. D. 0,5c. Câu 24: Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R1 (nét đậm) và dây dẫn R2 I (mA) (nét mảnh) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương của hai dây 30 dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là: A. 7,5.10-3 Ω 15 B. 133 Ω U (V) C. 600 Ω O 3 6 D. 0,6 Ω Câu 25: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C. 37,2V D. 47,2V Câu 26: Cho 5 kết luận sau về dòng điện trong các môi trường: 1. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron tự do. 2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời của các ion dương và ion âm. 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời của các ion và electron. 4. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời của các electron được đưa vào trong đó. 5. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời của các electron và lỗ trống. Số kết luận đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: v
H1.
e
B F
q>0
H2.
v B
F
B
q>0 H3. v
F
B H4. v
F e
A. H2. B. H3. C. H1. D. H4. Câu 28: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I
H1 A. H4..
I
B M
M
H2 B. H3. .
B
B M
M
M
H3 C. H1..
I
B M
D. H2.
M
H4.
M
I
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng? A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ. 416
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật. C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Câu 30: Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là: A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 4,8 cm. Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa với lực hồi phục cực đại của lò xo là 10N, tốc độ dao động cực đại của vật là 60cm/s. Khi lực hồi phục là 6N thì tốc độ dao động là A. 48 cm/s B. 36 cm/s C. 16 cm/s D. 25cm/s Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Biên độ dao động là A. 12cm B. 4√3cm C. 6cm D. 4cm Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng pha, khoảng cách AB là 20 cm. Trên AB, người ta quan sát được 6 vị trí có biên độ cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Tần số sóng có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 60 Hz. B. 40 Hz. C. 20 Hz. D. 80 Hz. Câu 34: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có n nguồn L (dB) điểm phát âm có công suất không đổi P được đặt tại A (n thay đổi được). Tại B có một máy đo mức cường độ âm có khoảng cách tới A không đổi. L3 L2 Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm tại B theo n như hình vẽ. Biết L1 + L3 = L1 69 dB. Giá trị L2 gần giá trị nào nhất sau đây? n nguồn O A. 36 dB B. 30 dB 4 10 13 C. 32 dB D. 34 dB Câu 35: Cho một mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự RLC, cuộn dây thuần. Biết R thay đổi được,
0,64 104 L (H), C (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u =
U0cos100t. Để điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chứ L và R lệch pha /2 so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch thì R phải có giá trị A. 164 . B. 36 . C. 48 . D. 82 . Câu 36: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u U0 cos(100t )(V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 3R2 = 300 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và cuộn dây lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm L lúc đó là A. L
2 H
B. L 3 H
C. L
3 H
D. L 2 H
Câu 37: Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với phương của lò xo. Khi ngắt điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây là đúng A. A 2
qE
B. A
qE
C. A
qE
D. A 2
qE
k k k k Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 42. B. 44. C. 38. D. 49. Câu 39: Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kỳ bán rã T1 = 2,4 ngày; đồng vị thứ 2 có chu kỳ bán rã T2 = 40 ngày. Kể từ 417
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 thời điểm ban đầu, số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã tại thời điểm t1 và t2 lần lượt là 87,5% và 75% so với số hạt ban đầu của hỗn hợp. Tỉ số t1/t2 là A. 3/2. B. 2/1. C. 2/3. D. 1/2. 234 230 Câu 40: Hạt nhân U đứng yên phóng xạ hạt và biến thành hạt Th. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 13,7788 MeV và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Trong thực tế người ta đo được động năng của hạt là 13 MeV. Sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả đo được giải thích là do có phát ra bức xạ . Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân 230Th và là 57,47. Bước sóng của bức xạ là A. 2,25 pm. B. 2,15 pm. C. 2,45 pm. D. 2,35 pm. 1B 11B
2D 12B
3D 13A
4B 14B
5B 15A
6C 16C
7B 17C
8B 18C
9C 19C
10B 20B
21B
22B
23C
24C
25A
26D
27C
28D
29B
30A
31A
32B
33A
34A
35C
36D
37C
38A
39B
40A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 07 NH 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ 007
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của vật cùng âm thì A. động năng giảm B. thế năng giảm C. li độ tăng D. tốc độ tăng Câu 2: Bộ phận giảm xóc trong các phương tiện giao thông là ứng dụng của A. Dao động điều hòa. B. Dao động duy trì. C. Dao động tắt dần. D. Cộng hưởng. Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng: Wđh A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 4: Sóng ngang là sóng O 5 10 15 t (ms) A. lan truyền theo phương ngang B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng Câu 5: Cho các kết luận sau: 1. Trong mỗi môi trường vật chất đồng nhất, các sóng cơ truyền với tốc độ xác định. 2. Sóng âm có thể phản xạ nhưng không giao thoa. 3. Sóng dừng là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền. 4. Sóng cơ truyền trong các môi trường vật chất đàn hồi và trong chân không. 5. Sóng âm truyền trong không khí dưới dạng sóng ngang. 6. Sóng mặt nước là sóng dọc. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các kết luận về sóng điện từ: 418
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1. Sóng điện từ truyền thẳng trong một môi trường trong suốt và đồng nhất. 2. Sóng ngắn phản xạ tốt với tầng điện ly, sóng cực ngắn thì đâm xuyên tốt qua tầng điện ly. 3. Trong môi trường nước thường dùng sóng dài để truyền thông tin. 4. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số nhưng vuông pha. 5. Khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tốc độ sóng điện từ thay đổi nhưng tần số của nó thì không đổi. 6. Sóng điện từ truyền được trong chân không, môi trường chất khí, chất lỏng và chất rắn. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động điện từ tự do LC; Uo là điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ; T là chu kỳ dao động điện từ của mạch; là bước sóng của sóng điện từ do mạch phát ra. Hệ thức đúng là: C Q A. Q 0 U0 B. U0 I0 C. T 2 0 D. 2c L I0 C Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Khi tăng điện dung C của tụ điện từ giá trị ban đầu (các thông số khác giữ không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ A. tăng lên cực đại rồi giảm B. không đổi C. luôn giảm D. luôn tăng π Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 220 2cos(100πt + ) V thì cường độ 3 dòng điện trong mạch là i = 5cos(100πt + \f(π,12)) A. Điện năng mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là A. 0,55 kJ. B. 0,275 2 kJ. C. 33 2 kJ. D. 33 kJ. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1,0 B. 0,87 C. 0,50 D. 0,71 Câu 11: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động. Dao động thứ nhất có biên độ A1; Dao động thứ hai có biên độ là 16 cm; độ lệch pha giữa hai dao động là 2/3. Điều chỉnh A1 để biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu và bằng Amin. Giá trị của Amin là A. 8 3 cm B. 2 2 cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tán sắc? A. Ánh sáng phát ra từ đèn LED. B. Hệ thống vân sáng tối trên màn quan sát trong thí nghiệm của Young. C. Màu sắc sặc sỡ trên màng bóng bóng xà phòng. D. Cầu vồng sau cơn mưa. Câu 13: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc > nL > nl > nv. B. nc < nL < nl < nv. C. nc < nl < nL < nv. D. nc > nl > nL > nv. Câu 14: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 15: Người xây dựng mô hình nguyên tử để giải thích quang phổ vạch phát xạ của Hidro là A. Max Planck B. Niels Bohr C. Albert Einstein D. Ernest Rutherford Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn A. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. 419
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn là rất lớn. Câu 17: Cho các kết luận về chùm tia Laze: 1. Chùm tia laze có tính định hướng cao. 2. Chùm tia laze có tính đơn sắc cao. 3. Chùm tia laze có tính kết hợp cao. 4. Chùm tia laze có cường độ nhỏ. 5. Chùm tia laze được trong truyền tin bằng cáp quang. 6. Chùm tia laze được làm nguồn phát siêu âm. 7. Chùm tia laze được làm dao mổ trong y học. 8. Chùm tia laze được trong đầu đọc đĩa CD. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: En 13,6 (eV) . Nếu một khối khí nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với 2 n
quỹ đạo dừng N thì số bức xạ tối đa nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là A. 3 bức xạ; 0,09743 μm. B. 6 bức xạ; 1,8789 μm. C. 6 bức xạ; 0,1879 μm. D. 3 bức xạ; 0,6576 μm. Câu 19: Hạt nhân X phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia + thì tạo thành hạt nhân Y. So với hạt nhân X, hạt nhân Y có A. số proton tăng 3, số neutron tăng 1 B. số proton giảm 3, số neutron giảm 1 C. số proton tăng 1, số neutron tăng 3 D. số proton giảm1, số neutron giảm 3 Câu 20: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có là năng lượng liên kết riêng lần lượt là 3.10-13J; 2 MeV; 5.105eV. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tăng dần mức độ bền vững A. X, Z, Y. B. Y, Z, X. C. Y, X, Z. D. Z, X, Y. 5 Câu 21: Một hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton mp= 5
1,0073u, khối lượng notron mn= 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân 3 Li bằng A. 5,0675u B. 5,0111u C. 4,7179u D. 4,6916u Câu 22: Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất m (g) phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 - t1 = 5,7 ngày. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng 2,83 A. 8,9 ngày B. 3,8 ngày 1 C. 138 ngày O t1 t (ngày) t2 D. 14,3 ngày Câu 23: Cho 6 kết luận sau về lực Cu-lông: 1. Lực Cu-lông là lực tương tác giữa các hạt mang điện 2. Lực Cu-lông giữa một hạt mang điện tích dương và một hạt trung hòa là lực hút. 3. Lực Cu-lông giữa hai điện tích cùng dấu là lực đẩy. 4. Lực Cu-lông giữa hai điện tích trái dấu là lực hút. 5. Độ lớn của lực Cu-lông tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 6. Độ lớn của lực Cu-lông phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Một nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 2Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là: 420
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 4 W B. 3 W C. 2 W D. 1 W Câu 25: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ: A. cơ năng thành điện năng B. 3 nội năng thành điện năng C. hóa năng thành điện năng D. quang năng thành điện năng Câu 26: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 27: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng A. 0,5 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 32 N. Câu 28: Một vật sáng trên quang trục chính cách màn một đoạn L. Thấu kính hội tụ ở giữa vật và màn. Thấu kính ở vị trí O1 và O2 đều cho ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2 = d. Tiêu cự f của thấu kính được tính bằng biểu thức: A. f
L2 d2 L
B. f
L2 d2 2L
C. f
L2 d2 3L
D. f
L2 d2 4L
Câu 29: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây; đường kính của ống bằng 2cm; Trong lòng ống dây là không khí. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 2,52 V B. 2,96V C. 0,52V D. 0,74V Câu 30: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là A. q1 q 2 q 3 B. q 2 2 2q1 và q1 q 3 C. q1 q 2 q 3 D. q 2 2 2q 3 và q1 q 3 Câu 31: Để khắc phục tình trạng xe chạy nhanh trong các khu đông dân cư, người ta thường làm các dải song song để tạo thành các gờ giảm tốc độ khi xe chạy qua, gọi là gờ giảm tốc. Khi xe máy đi qua với tốc độ 54km/h thì xe bị xóc mạnh nhất, và lò xo giảm xóc của xe dao động với tần số 60Hz. Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp là: A. 30cm B. 12,5cm C. 50cm D. 25cm Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là: A. 2,4 mm. B. 1,2 mm. C. 0,4 mm. D. 0,2 mm. Câu 33: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 1,2 m. Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau và gần nhau nhất dao động cùng biên độ. Đoạn MP bằng 10cm. Số điểm nút trên dây là A. 12 B. 13 C. 6 D. 7 Câu 34: Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị nhỏ nhất xấp xỉ bằng A. 49,470 B. 10,530 C. 45,000 D. 130,530 Câu 35: Cho hai mạch dao động lý tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF. Tích điện cho hai tụ C1 và C2 thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là 421
1511 A. 1500 s.
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020
403 B. 400 s. 400 D. 403 s
C. 1,009 s. Câu 36: Tấi Ä&#x2018;iáť&#x192;m S trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c cĂł nguáť&#x201C;n sĂłng dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hĂ o theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; f. Khi Ä&#x2018;Ăł trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c hĂŹnh thĂ nh háť&#x2021; sĂłng tròn Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tâm S. Tấi hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m M, N náşąm cĂĄch nhau 5cm trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng Ä&#x2018;i qua S luĂ´n dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ngưᝣc pha nhau. Biáşżt táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť&#x203A;c lĂ 80cm/s. Tần sáť&#x2018; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa nguáť&#x201C;n náşąm trong khoáşłng tᝍ 48Hz Ä&#x2018;áşżn 64Hz. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa f lĂ : A. 56Hz. B. 64Hz. C. 54Hz. D. 48Hz. Câu 37: Ä?áť&#x201C; tháť&#x2039; biáť&#x192;u diáť&#x2026;n cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; tᝊc tháť?i cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u cháť&#x2030; cĂł t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł dung khĂĄng ZC = 50 Ί áť&#x; hĂŹnh bĂŞn. Viáşżt biáť&#x192;u thᝊc Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä&#x2018;ầu t᝼ 50đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą đ?&#x153;&#x2039; A. u = 60cos( 3 â&#x20AC;&#x2019; 6) A đ?&#x153;&#x2039;
B. u = 60cos(100Ď&#x20AC;t â&#x20AC;&#x2019; 6) A 50đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą đ?&#x153;&#x2039; 3 + 6) A 50đ?&#x153;&#x2039;đ?&#x2018;Ą đ?&#x153;&#x2039; D. u = 30cos( 3 + 3) A
C. u = 60cos(
Câu 38: Ä?ạt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u u = U 2 cosĎ&#x2030;t vĂ o hai Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;oấn mấch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n xoay chiáť u R, L, C náť&#x2018;i tiáşżp theo thᝊ táťą Ä&#x2018;Ăł. Khi Ä&#x2018;Ăł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť theo thᝊ táťą Ä&#x2018;Ăł lần lưᝣt lĂ 40V, 50V, 125V. Khi thay R báşąng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; khĂĄc cĂł giĂĄ tráť&#x2039; 2,5R thĂŹ cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; hiáť&#x2021;u d᝼ng cᝧa dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trong mấch lĂ 3,4 A. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n lĂ A. 25ď &#x2014; B. 36,76ď &#x2014; C20ď &#x2014;. D15ď &#x2014;. Câu 39: Máť&#x2122;t váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox quanh váť&#x2039; trĂ cân báşąng O. Ban Ä&#x2018;ầu váşt qua O, Ä&#x2018;áşżn tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t1=Ď&#x20AC;/6 s váşt vẍn chĆ°a Ä&#x2018;áť&#x2022;i chiáť u chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vĂ Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng giảm Ä&#x2018;i 4 lần so váť&#x203A;i lĂşc Ä&#x2018;ầu, Ä&#x2018;áşżn tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t2= 5Ď&#x20AC;/12s váşt Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc quĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng 12cm. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ban Ä&#x2018;ầu cᝧa váşt lĂ : A. 12 cm/s. B. 8 cm/s. C. 16 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 40: Máť&#x2122;t lò xo nháşš cĂĄch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝊng k = 50N/m máť&#x2122;t Ä&#x2018;ầu cáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh, Ä&#x2018;ầu còn lấi gắn vĂ o quả cầu nháť? tĂch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n q = +5 ÎźC, kháť&#x2018;i lưᝣng m = 200gam. Quả cầu cĂł tháť&#x192; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng khĂ´ng ma sĂĄt dáť?c theo tr᝼c lò xo náşąm ngang vĂ cĂĄch Ä&#x2018;iáť&#x2021;n. KĂŠo váşt táť&#x203A;i váť&#x2039; trĂ lò xo giĂŁn 5cm. áť&#x17E; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m ban Ä&#x2018;ầu t = 0, thả nháşš Ä&#x2018;áşżn tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t = 0,2s thĂŹ thiáşżt láşp Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i trong tháť?i gian 0,2s. Biáşżt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng náşąm ngang dáť?c theo tr᝼c lò xo hĆ°áť&#x203A;ng ra xa Ä&#x2018;iáť&#x192;m cáť&#x2018; Ä&#x2018;áť&#x2039;nh vĂ cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n láť&#x203A;n E = 105 V/m. LẼy ď °2 = 10.BiĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sau cĂšng lĂ A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm ===========HáşžT=========== 1A 11A
2C 12D
3B 13D
4C 14D
5D 15B
6A 16C
7C 17B
8C 18B
9D 19B
10C 20D
21B
22B
23B
24B
25C
26A
27C
28D
29D
30D
31D
32C
33B
34B
35C
36A
37A
38A
39C
40D
TRUNG TĂ&#x201A;M LUYáť&#x2020;N THI KHOA Háť&#x152;C Táť° NHIĂ&#x160;N www.FB.com/luyenthibmt
LUYáť&#x2020;N Ä?áť&#x20AC; Sáť? 08 ď&#x201A;¨ 2019 MĂ´n: Váşt lĂ˝ â&#x20AC;&#x201C; Láť&#x203A;p A1,2 Tháť?i gian lĂ m bĂ i: 50 phĂşt
MĂ&#x192; Ä?áť&#x20AC; 008
Câu 1: Trong dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa thĂŹ A. VĂŠctĆĄ váşn táť&#x2018;c vĂ vĂŠctĆĄ gia táť&#x2018;c luĂ´n cĂšng hĆ°áť&#x203A;ng váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt. B. VĂŠctĆĄ váşn táť&#x2018;c vĂ vĂŠctĆĄ gia táť&#x2018;c lĂ nhᝯng vĂŠctĆĄ khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i. C. VĂŠctĆĄ váşn táť&#x2018;c luĂ´n cĂšng hĆ°áť&#x203A;ng váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt, vĂŠctĆĄ gia táť&#x2018;c luĂ´n hĆ°áť&#x203A;ng váť váť&#x2039; trĂ cân báşąng. 422
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là A. 4 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 5cos(2 t ) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động là: A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm F (N) Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và đh chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 4 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,56 s. B. A = 8 cm; T = 0,56 s. (cm) 2 4 6 C. A = 4 cm; T = 0,28 s. D. A = 6 cm; T = 0,28 s. 0 10 18 Câu 5: Một nguồn sóng có có phương trình u Acos( t ) lan 8 –2 truyền với bước sóng . Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là 2x 2 ) ) A. u Acos( t B. u Acos( t x 2x 2 ) ) C. u Acos( t D. u Acos( t x Câu 6: Thực chất của hiện tượng sóng dừng là hiện tượng: A. Tán xạ sóng. B. Khúc xạ sóng. C. Ngừng truyền sóng. D. Giao thoa sóng. Câu 7: Cho sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với chu kỳ là 3 s. Điểm M là bụng sóng, N là điểm trên sợi dây AB. Khi ly độ của M là 4cm thì ly độ của N là 2cm. Trong một chu kỳ, thời gian tốc độ dao động của điểm M không nhỏ hơn tốc độ dao động cực đại của N là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s. Câu 8: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, I (m)
bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị (1)
phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường 1, nguồn 2 là đường 2). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là: A. 0,25 C. 4
(2)
B. 2 D. 0,5
O
r (m)
Câu 9: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ từ cảm L và điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như sau? A. Tăng L và tăng C. B. Giữ nguyên C và giảm L. C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Giảm C và giảm L. Câu 10: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là U. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 7C 3C 3C 7C A. U B. U C. U D. U 2L 4L 2L 4L Câu 11: Sóng điện từ A. truyền từ nước vào chân không thì bước sóng tăng. B. truyền từ chân không vào nước thì tần số giảm. C. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa cùng phương truyền sóng. D. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa theo phương vuông góc với phương truyền sóng. 423
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = I0cos(100πt). B. i = I0cos(100πt + π). C. i = I0cos(100πt – π). D. i = I0cos(100πt + π/2). Câu 13: Một mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dùng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f thì cảm kháng là ZL; dung kháng là ZC. Điều chỉnh tần số sao cho cảm kháng là Z’L = ZC ; dung kháng là Z’C = ZL thì: A. hệ số công suất sẽ thay đổi. B. cường độ dòng hiệu dụng sẽ thay đổi. C. tổng trở sẽ thay đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch sẽ không đổi. 10 - 4 Câu 14: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C = F nối tiếp với một π 3 cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = H một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt), với t tính bằng 2π s. tổng trở của mạch là A. 50 Ω. B. 250 Ω. C. 150 Ω. D. 100 Ω. Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa 2 đầu mạch C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại D. Điện áp giữa 2 đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch Câu 16: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với A. ánh sáng có chu kỳ càng lớn thì càng lớn B. ánh sáng có tần số càng lớn thì càng lớn C. ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím D. các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều giống nhau Câu 17: Quang phổ vạch phát xạ của một khối khí chỉ có 3 vạch đơn sắc màu vàng, lục, tím. Trong quang phổ vạch hấp thụ của khối khí này A. có 3 vị trí cho vạch tối. B. chỉ có 3 vạch đơn sắc màu vàng, lục, tím. C. chỉ có 4 vạch đơn sắc màu đỏ, cam, lam, chàm. D. có 4 vị trí cho vạch tối. Câu 18: Thực hiện giao thoa khe Young. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x là vân tối thứ 2, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3x là vân A. tối thứ 5 B. sáng bậc 5 C. tối thứ 6 D. sáng bậc 6 Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 20: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại khác nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công thoát lần lượt là A1 = 3,0eV; A2 = 3,5eV và A3 = 4,0eV. Một chùm ánh sáng không đơn sắc gồm 2 bước sóng 350nm, 400nm chiếu vào từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra đối với A. chỉ kim loại 3. B. chỉ kim loại 2 và 3. C. chỉ kim loại 1, 2. D. cả kim loại 1, 2, 3. Câu 21: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là A. tế bào quang điện và quang điện trở. B. pin quang điện và tế bào quang điện. C. pin quang điện và quang điện trở. D. tế bào quang điện và ống tia X. Câu 22: Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không? A. hạt . B. pôzitron. C. prôtôn. D. êlectron. 424
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 23: Cho bốn nhận xét sau: 1. Hạt nhân càng nặng thì năng lượng liên kết càng lớn nên năng lượng liên kết riêng càng lớn. 2. Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. 3. Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. 4. Quá trình phóng xạ không chịu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài hạt nhân nên không tỏa nhiệt ra bên ngoài. Số nhận xét không đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m. C. là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m Câu 25: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng A. 480 Wb. B. 0 Wb. C. 24 Wb. D. 0,048 Wb. Câu 26: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng A. 2 B. 1,5 C. 2. D. 3 Câu 27: Tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng A. q = 5.104 nC. B. q = 5.10-2 μC. C. q = 5.10-4 μC. D. q = 5.104 μC. Câu 28: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng A. 3,2.10-19 J. B. 3,2.10-17 J. C. 1,6.10-17 J. D. 1,6.10-21 J. Câu 29: Nguồn điện có điện trở trong là r, nối với điện trở thuần R thành một mạch kín. Biết R = 4r. Hiệu suất của nguồn điện là A. 20% B. 25% C. 75% D. 80% Câu 30: Cho 7 kết luận sau về dòng điện trong các môi trường: 1. Hồ quang điện, sét là những hiện tượng phóng điện trong chất khí. 2. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để điều chế clo, xút, mạ điện, luyện kim. 3. Bán dẫn loại n có mật độ electron lớn hơn mật độ lỗ trống. 4. Bán dẫn loại p có mật độ lớn lỗ trống hơn mật độ electron. 5. Bán dẫn tinh khiết có mật độ lớn lỗ trống và mật độ electron như nhau. 6. Điot bán dẫn là lớp chuyển tiếp p-n, cho phép dòng điện đi từ lớp p sang lớp n. 7. Tranzito là hệ lớp chuyện tiếp n-p-n, có khả năng khuếch đại dòng điện. Số kết luận đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 226 222 Câu 31: Cho phương trình phân rã: 88 Ra 86 Rn . Hạt Ra ban đầu đứng yên, cho khối lượng các hạt Ra, , Rn lần lượt là mRa = 225,977u; mα = 4,0015u; mRn = 221,970u và 1u = 931 MeV/c2. Động năng của hạt α là A. 0,09MeV. B. 5,03MeV. C. 5,12MeV. D. 5,21MeV. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Xét hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn và cách nhau 24 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là A. 40. B. 13. C. 41. D. 12. Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô biết trên quỹ đạo L electron có tốc độ v0. Tốc độ của electron trên quỹ đạo n là vn được tính bằng biểu thức A. v n
ke r0
B. v n 2v 0 n
C. v n e
2k r0
D. v n 2nv 0
Câu 34: Một quả cầu khối lượng 4,5.10-3 kg treo vào một sợi dây dài 1 m. Quả cầu được treo thẳng đứng và song song hai tấm kim loại như hình vẽ. Hai tấm cách nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 750 V vào hai tấm kim loại thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu 1 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Điện tích của quả cầu là A. 4,2.10-8 C B. 4,2.10-8 C 425
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 2,4.10-8
2,4.10-8
C. C D. C Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình vẽ. Từ thời điểm 1,5 s đến thời điểm 1520/3 s thì vật cách vị trí cân bằng 2,5 2 cm bao nhiêu lần? A. 2018 lần B. 2019 lần C. 2017 lần D. 2020 lần Câu 36: Một bóng đèn đường cao áp có công suất tối đa là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi u = 220 2 cost (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cost (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 đến 6h00 hàng đêm. Giá điện được tính 2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả cho công ty điện lực số tiền là A. 1.927.200đ. B. 2.190.000đ. C. 963.600đ. D. 1.095.000đ. Câu 37: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau một đoạn 16cm; dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng cùng phương trình: u = 2cos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn dài nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MB bằng A. 128,5 cm B. 257 cm C. 65 cm D. 66 cm Câu 38: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh L = L1 và L = L2 thì cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch là như nhau và bằng I và điện áp hai đầu cuộn cảm lần lượt là 600V và 800V. Điều chỉnh L = L3 thì cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch đạt giá trị cực đại và bằng 2I, điện áp hai đầu cuộn dây lúc này là A. 500 V. B. 1400 V. C. 200 V. D. 1000 V. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB mắc nối tiếp RLC. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB (đường 1) và điện áp trên R (đường 2). So với dòng điện trong mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB π
π
π
π
A. Sớm hơn 3 B. trễ hơn 3 C. sớm hơn 6 D. trễ hơn 6 Câu 40: Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển, một số hạt này có chứa 234U (Urani). Biết 234U là một chất phóng xạ và khi phân rã nó tạo hạt nhân 230Th (Thori). Hạt nhân 230Th cũng là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 80000 (năm). Urani tan vào nước biển, trong khi đó Thôri không tan và lắng xuống đáy biển. Nồng độ Urani không đổi trong nước biển, ta suy ra tốc độ lắng của Thôri xuống đáy biển cũng không đổi. Một mẫu vật dạng hình trụ có chiều cao h = 10 (mm) được lấy ở đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên của mẫu người ta thấy nó chứa 106 (g) đồng vị 230Th, trong khi đó một lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ chứa 0,12.106 (g) đồng vị 230Th. Tốc độ tích tụ trung bình của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu là A. 3.106 (mm/năm). B. 1,25.106 (mm/năm).C. 0,12 (mm/năm). D. 0,41.104 (mm/năm). ===========HẾT=========== 1C 11A
2C 12B
3A 13D
4D 14A
5A 15B
6D 16B
7D 17A
8B 18A
9A 19B
10D 20C
21C
22A
23D
24D
25D
26A
27B
28C
29D
30D
31B
32B
33B
34C
35D
36A
37A
38B
39C
40D
TRUNG TÂM LUYỆN THI
LUYỆN ĐỀ SỐ 09 NĂM 2019 426
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 009 Thời gian làm bài: 50 phút
KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
Họ và tên: …………………………………………………… Điểm ………………. Câu 1: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hoà có biểu thức F = 2cos10t (N). Biết khối lượng của vật là 500 g. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 2: Dao động cưỡng bức có A. tần số luôn nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ dao động B. tần số bằng tần số của ngoại lực biến thiên điều hòa C. biên độ luôn bằng biên độ của ngoại lực D. pha luôn giống pha của ngoại lực điều hòa Câu 3: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 15 cm/s. B. 50 cm/s C. 60cm/s D. 30 cm/s Câu 4: Cho các kết luận sau: 1. Sóng cơ truyền trong các môi trường vật chất đàn hồi và trong chân không. 2. Sóng âm truyền trong không khí dưới dạng sóng ngang. 3. Sóng mặt nước là sóng dọc. 4. Trong mỗi môi trường vật chất đồng nhất, các sóng cơ truyền với tốc độ xác định. 5. Sóng âm có thể phản xạ nhưng không giao thoa. 6. Sóng dừng là sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền. Số kết luận không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Một trong bốn đặc trưng sinh lí của âm là A. cường độ âm B. tần số âm C. độ cao của âm D. đồ thị dao động âm Câu 6: Một màng kim loại dao động điều hòa với tần số 200 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 7,2 m. Vận tốc truyền âm trong nước là: A. 330 m/s B. 2880 m/s C. 1440 m/s D. 720 m/s Câu 7: Hiện dịch vụ 3G của các mạng di động ở Việt Nam đang sử dụng băng tần 2100 MHz. Băng tần này thuộc loại sóng A. cực ngắn B. ngắn C. dài D. trung Câu 8: Mạch dao động điện từ lý tưởng có điện dung C thay đổi từ C1 đến C2 và độ tự cảm L thay đổi từ L1 đến L2. Khi đó tần số f thay đổi từ A. 2 L1C1 đến 2 L2C2 B. 2 L2C2 đến 2 L1C1 C.
1
đến
1
D.
1
đến
1
2 L1C1 2 L2C2 2 L2C2 2 L1C1 Câu 9: Một mạch dao động phát sóng điện từ có tụ điện là một tụ xoay. Khi điện dung của tụ điện là 25 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra là 20 m. Để mạch phát ra được sóng sóng điện từ có bước sóng 25 m thì phải A. tăng điện dung của tụ điện thêm 39 pF. B. giảm điện dung của tụ điện bớt 11 pF. C. tăng điện dung của tụ điện thêm 14 pF. D. giảm điện dung của tụ điện bớt 14 pF. Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện C. Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch A. nhanh pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch C. nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. chậm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
427
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 11: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được. Nếu tăng dần tần số thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL= R B. ZL< ZC C. ZL= ZC D. ZL> ZC Câu 12: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiêp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L 1
10
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện điện áp
xoay chiều tần số f = 50 Hz, giá trị hiệu dụng U = 200 V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng: A. 20 2 V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 20 V Câu 13: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo cường độ dòng điện là đường: A. parabol. B. hypebol. C. thẳng qua gốc tọa D. elip. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai? A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại. D. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại. Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm về hiện tượng quang phát quang. B. Thí nghiệm giao thoa Y-âng. C. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng A. bậc 3 của bức xạ λ4 B. bậc 3 của bức xạ λ3 C. bậc 3 của bức xạ λ1 D. bậc 3 của bức xạ λ2 Câu 18: Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào mắt có thể nhìn thấy? A. f = 1014Hz. B. f = 2,5.1014Hz. C. f = 1015Hz. D f = 5.1014Hz. Câu 19: Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bức xạ có bước sóng 0,42 μm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát là A. 2,1 eV B. 1,2 eV C. 2,96 eV D. 1,5 eV Câu 20: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 2,01.1019 B. 2,01. 1020 C. 0,33. 1019 D. 0,33. 1020 Câu 21: Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là 6,9.10-11m . Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Cho khối lượng nghỉ của electron là 9,1.10-31kg. Vận tốc cực đại của electron khi bay từ Katot đến Anot gần nhất với giá trị A. 7.107 m/s B. 7.106 m/s C. 8.107 m/s D. 8.106 m/s 60 Câu 22: Thiết bị chứa nguồn phóng xạ 27 Co bị thất lạc tại nhà máy thép Pomina 3 (Vũng Tàu) đầu năm 2015 rất nguy hiểm đối với con người là do A. Các tia phóng xạ phát ra có nhiệt độ rất cao. B. Tia phát ra có năng lượng rất cao. C. Các tia phóng xạ phát ra có độc tố rất cao. D. Tia phát ra có khả năng ion hóa không khí rất cao. 428
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 23: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là A. 2.108 m/s B. 3.108 m/s C. 2 2.108 m/s D. 6.108 m/s Câu 24: Cho số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1 và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó theo đơn vị u. Số nơtrôn có trong 28 gam đồng vị hạt nhân 146C là A. 9,632.1024. B. 7,224.1024. C. 1,6856.1025. D. 96,32.1024. Câu 25: Một vật đặt trên quang trục và cách quang tâm của thấu kính hội tụ một khoảng d. Thấu kính có tiêu cự f. Cho các kết luận sau: 1. Nếu d > 2f thì cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 2. Nếu d = 2f thì cho ảnh thật, cùng chiều và bằng vật. 3. Nếu 2f > d > f thì cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 4. Nếu d =f thì ảnh ở vô cùng. 5. Nếu 0 < d < f thì cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện không đổi chạy qua. Ở vị trí cách dây 1 mét thì cảm ứng từ có độ lớn là 0,4 T. Ở vị trí cách dây 2 mét thì cảm ứng từ có độ lớn là A. 1,6 T B. 0,8 T C. 0,1 T D. 0,2 T Câu 27: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 800 V/m. C. 50 V/m. D. 80 V/m. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 29: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t A. ec B. ec t C. ec D. ec t t Câu 30: Bếp từ là một ứng dụng của A. Dòng fu-cô B. Lực Cu-lông C. Từ trường đều D. Điện trường biến thiên Câu 31: Một đồng hồ đa năng có thang đo điện áp xoay chiều là 200mV; 2V; 20V; 200V; 750V. Để đo một điện áp hai đầu bóng đèn ước khoảng 110V, người ta tiến hành A. mắc đồng hồ song song với bóng đèn, chọn thang 200V rồi ấn nút ON trên đồng hồ B. mắc đồng hồ song song với bóng đèn, chọn thang 750V rồi ấn nút ON trên đồng hồ C. mắc đồng hồ nối tiếp với bóng đèn, chọn thang 200V rồi ấn nút ON trên đồng hồ D. mắc đồng hồ nối tiếp với bóng đèn, chọn thang 750V rồi ấn nút ON trên đồng hồ Câu 32: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị rí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 5 cm.
429
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s . Bỏ qua lực cản không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad là A. 24 cm/s B. 18 cm/s C. 30 cm/s D. 6 cm/s Câu 34: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc tới gần nhất với giá trị nào sau đây A. 370. B. 530. C. 350. D. 550. Câu 35: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R = 100. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi u = 200cos100t (V). Điều chỉnh L bằng các giá trị 1/ (H) và 3/ (H) thì thấy cường độ dòng hiệu dụng trong mạch như nhau và bằng I. Giá trị của I là A. 1 A
B.
2 A
C.
1 A 2
D. 1 A 2
Câu 36: Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 - t1 = 5,7 (ngày). Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng A. 8,9 (ngày) B. 3,8 (ngày) C. 138 (ngày) D. 14,3 (ngày)
m (g)
2,83
1 O
t1
t2
t (ngày)
Câu 37: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng có giá trị là: A. 3 cm B. 4 cm. C. 5 cm D. 6 cm Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều gồm 2 phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn u (V) mạch RL là: 50 3 π A. u = 100 2cos(100πt - 3) V 50 π
B. u = 100cos(100πt - 3) V
uR
O
t (0,01 s)
1
π
C. u = 100cos(100πt + 3) V
uL
π
D. u = 100 2cos(100πt + 3) V Câu 39: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần có điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số và giá trị điện áp hiệu dụng U không đổi. Cuộn dây có cảm kháng ZL; tụ điện có dung kháng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên toàn mạch như nhau và bằng P. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên toàn mạch đạt cực đại và bằng P0. Hệ thức đúng là U2 2 A. P B. (ZL ZC ) R 1R 2 R1 R 2 r C. P0
U2 2( R 1R 2 r)
D. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P và hệ số công suất cos theo giá trị R của biến trở. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây? A. 11,2 V. B. 8,5 V.
P (W), cosφ 1
O
R (Ω)
30
430
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 9,4 V.
D. 10,1 V. ===========HẾT===========
1D 11B
2B 12D
3A 13D
4D 14D
5C 15D
6C 16B
7A 17A
8C 18D
9C 19C
10C 20A
21C
22B
23C
24A
25B
26D
27A
28B
29C
30A
31A
32D
33B
34B
35A
36B
37B
38C
39D
40C
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 10 NĂM 2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 010 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì A. biên độ và chu kì không đổi còn pha thay đổi B. biên độ và chu kì thay đổi còn pha không đổi C. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều thay đổi D. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều không thay đổi Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lấy mốc tính thế năng tại VTCB. Động năng gấp ba lần thế năng khi chất điểm ở vị trí có li độ A. 4 cm B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 3 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ cho lò xo dao động điều hòa, biên độ dao động của lò xo là A. 3 cm B. 4 cm C. 7 cm D. 10 cm Câu 4: Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì A. tốc độ truyền tăng B. chu kỳ tăng C. bước sóng giảm D. tần số giảm Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần liên tiếp trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v 1 m/s B. v 2 m/s C. v 4 m/s D. v 8 m/s Câu 6: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 98 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của P là 5cm và điểm Q cao hơn mặt nước và đang đi xuống. Chiều truyền và tốc độ truyền sóng là: A. Từ M đến N với vận tốc 9,8 m/s B. Từ M đến N với vận tốc 4,9 m/s C. Từ N đến M với vận tốc 9,8 m/s D. Từ N đến M với vận tốc 4,9 m/s Câu 7: Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là A. 2 W / m 2 B. 1 W / m 2 C. 1,5 W / m 2 D. 3 W / m 2 Câu 8: Cho các kết luận sau: 1. Sóng điện từ gồm hai thành phần: điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số; dao động theo hai phương vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền. 2. Sóng điện từ luôn là sóng ngang. Sóng vô tuyến có thể là sóng dọc, có thể là sóng ngang. 3. Trong chân không, sóng điện từ luôn truyền với tốc độ 3.108 m/s. 4. Sóng vô tuyến có bước sóng nhỏ hơn 10m là sóng cực ngắn, có khả năng xuyên qua tầng điện ly nên được ứng dụng trong thông tin liên lạc với các vệ tinh. 431
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 5. Sóng vô tuyến có bước sóng từ 10m đến 100m là sóng ngắn; từ 100m đến 1000m là sóng trung. Hai loại sóng này phản xạ tốt với tầng điện ly nên được ứng dụng trong truyền thanh (radio). 6. Sóng vô tuyến có bước sóng trên 1000m là sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được ứng dụng trong thông tin liên lạc dưới nước. 7. Máy phát thanh và thu thanh đều có Anten; Mạch biến điệu chỉ có trong máy phát thanh; Mạch tách sóng chỉ có trong máy thu thanh. Số kết luận đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 8 Câu 9: Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.10 m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 600 kHz là A. 500 m B. 200 m C. 5000 m D. 2000 m Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f không đổi vào một mạch điện có tụ điện C mắc nối tiếp với một biến trở R. Thay đổi R = R0 để công suất toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của tụ điện C là A. C
1 fR 0
B. C R 0 f
C. C
1 2fR 0
D. C R 0
2f
Câu 11: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là 50 Hz. Trong một giây, dòng điện đổi chiều tối đa A. 100 lần B. 50 lần C. 49 lần D. 99 lần Câu 12: Đặt điện áp u = 120√2cos(ωt) V vào mạch điện gồm cuộn dây L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết rằng 2 1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 2LC
A. 240 V B. 60 V C. 120 V D. 80 V Câu 13: Đặt điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C một điện áp u = U0cos(ωt). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i U0 cos(t 0,5) C
B. i U0 cos(t 0,5) C
C. i U0Ccos(t 0,5) D. i U0Ccos(t 0,5) Câu 14: Fan Young (Người Canada gốc Việt) là nghệ sỹ tạo hình bong bóng xà phòng nổi tiếng nhất trên thế giới. Trên bong bóng do nghệ sỹ ngày tạo ra, ta quan sát thấy màu sắc sặc sỡ như màu cầu vồng. Đây là do hiện tượng A. giao thoa ánh sáng trắng B. tán sắc ánh sáng. C. truyền qua. D. phản xạ toàn phần. Câu 15: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, viên đạn hoặc mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu… B. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ… C. Trong nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó. D. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để phát hiện các bọt khí… Câu 16: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 1mm và cách đều màn quan sát một khoảng D = 2m. Hiệu đường đi từ hai khe đến điểm M trên màn cách vân trung tâm 16 mm là A. 4 mm. B. 8 mm. C. 4 μm. D. 8 μm Câu 17: Khi chiếu bức xạ thích hợp vào chất X thì chất này phát ra bức xạ với photon có năng lượng nhỏ hơn so với photon của bức xạ chiếu tới gọi là hiện tượng A. quang điện B. quang dẫn C. nhiệt – phát quang D. quang – phát quang Câu 18: Cho các kết luận về lượng tử ánh sáng 1. Ánh sáng gồm các photon có năng lượng = hf, với f là tần số. Khi đi qua các môi trường khác nhau thì năng lượng photon không đổi. 2. Photon không mang điện tích. 432
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 3. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên hoặc chuyển động. 4. Tốc độ của photon trong chân không là 3.108m/s và trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. 5. Một bức xạ điện từ luôn tồn tại hai bản chất sóng và hạt. 6. Hiện tượng quang điện và quang phổ vạch là minh chứng cho tính chất hạt của bức xạ điện từ. 7. Các photon từ một nguồn ánh sáng trắng có năng lượng giống nhau Số kết luận không đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Cho các kết luận sau về hạt nhân: 1. Hạt nhân đồng vị là các hạt nhân cùng số proton, khác số nơtron. 2. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững. 3. Hạt nhân trung bình có số khối từ 50 đến 150 thường là các hạt nhân bền. 4. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclon. 5. Số proton và số nơtron trong hạt nhân luôn khác nhau. 6. Hạt nhân có khối lượng càng nhỏ thì có độ hụt khối càng lớn. Số kết luận đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Tia gamma là các hạt A. electron B. photon C. pozitron D. notrino Câu 21: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng là 0,04u. Cho 1uc2 = 931,5MeV. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 3,726 MeV. B. thu năng lượng 37,26 MeV. C. tỏa năng lượng 3,726 MeV. D. tỏa năng lượng 37,26 MeV. Câu 22: Một vòng dây tròn có diện tích 100/π cm2 và dòng điện có cường độ 2 A được đặt trong chân không. Lấy π2 =10. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là A. 10 T B. 20 T C. 30 T D. 40 T Câu 23: Từ thông qua vòng dây kín tăng dần từ 0 đến 8 mWb trong 2 giây. Vòng dây có điện trở là 0,2 . Cường độ dòng cảm ứng sinh ra trong thời gian trên là A. 20 mA B. 20 A C. 10 mA D. 10 A Câu 24: Trong từ trường tĩnh, véc tơ cảm ứng từ tại một điểm A. luôn tiếp tuyến với đường sức B. luôn vuông góc với đường sức C. không có hướng xác định D. luôn hướng theo chiều của lực từ Câu 25: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do: A. Electron di chuyển từ vật A sang vật B. B. Iôn âm từ vật A sang vật B C. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật B D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A. Câu 26: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt? A. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp. B. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Cơ năng do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là A. 2,16.106 J. B. 2,16.103 J. C. 4,32.103 J. D. 4,32.106 J. Câu 29: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm. Chiếu dòng ánh sáng do nguồn phát ra vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35µm. Cho rằng năng lượng mà quang 433
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng. Động năng này bằng A. 0,59.10-19 J B. 9,5.10-19 J C. 5,9.10-19 J D. 0,95.10-19J Câu 30: Electron trong nguyên tử Hidro chuyển động quanh hạt nhân tạo thành dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L thì cường độ dòng điện nguyên tử là I. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì cường độ dòng điện nguyên tử là A. I/2 B. 2I C. I/8 D. 8I 2 2 Câu 31: Một vật dao động điều hòa thỏa mãn phương trình 18v 16x 2018 . Tại thời điểm t, vật có gia tốc là 3,2 cm/s2 thì tốc độ của vật gần nhất với giá trị là A. 18 cm/s B. 11 cm/s C. 12 cm/s D. 16 cm/s Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức: A. x 0 v0 12 3 B. x 0 v0 12 3 C. x 0 v0 4 3 D. x 0 v0 4 3 Câu 33: Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng tần số và cùng pha trên mặt nước tại A, B cách nhau 20 cm. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 điểm dao động cực đại cùng pha nhau trên đoạn nối hai nguồn là 1,8 cm. Xét 2 điểm C, D trên mặt nước cách đều 2 nguồn sao cho ΔABC đều, ΔABD vuông. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nhiều nhất trên CD là A. 3 điểm B. 4 điểm C. 19 điểm D. 8 điểm Câu 34: Cho mạch dao động điện từ như hình bên, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 H, các tụ C1 = 900 µF, C2 = 100 k2 k1 µF. Tụ C1 được tích điện đến điện áp cực đại là 100V. Thời điểm ban đầu (t = 0), đóng khóa k1 (nối mạch) và ngắt khóa k2. C2 C1 L Khi điện áp hai đầu bản tụ C1 bằng không lần đầu tiên thì người ta ngắt khóa k1 và đóng khóa k2. Thời điểm điện áp hai đầu bản tụ C2 bằng 150 2 V gần nhất với giá trị A. 625 ms B. 175 ms C. 800 ms D. 200 ms Câu 35: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp N2/N1 = 2. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,6U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 4U thì cần quấn thêm theo chiều thuận vào cuộn thứ cấp A. 0,4N1 B. 2,4N1 C. 0,2N2 D. 2,4N2 Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Biết rằng ud = 80 3 cos(ωt + π/3) V, uR = 30 6 cos(ωt) V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ là A. 0,72 B. 0,74 C. 0,82 D. 0,84 Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm e (V) 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ 100 2 5 8,75 t (ms) thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là π mWb. Số vòng dây O 13,75 trong mỗi cuộn của phần ứng là A. 71 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 50 vòng Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng là 1=0,4µm; 2=0,56µm; 3=0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 5 B. 8 C. 26 D. 31 434
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 39: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ A và B có khối lượng ban đầu như nhau. Chu kỳ bán rã của A là 5 ngày, chu kỳ bán rã của B là 10 ngày. Sau thời gian T thì khối lượng của hỗn hợp còn lại một nửa so với tổng khối lượng ban đầu. T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6 ngày. B. 7 ngày. C. 8 ngày. D. 9 ngày. Câu 40: Một học sinh đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB bằng cách nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz) 0,02% để trên dây có sóng dừng. Đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động cho kết quả d = 0,02 (m) 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s) 0,84% B. v = 4(m/s) 0,016% C. v = 4(m/s) 0,84% D. v = 2(m/s) 0,016% ===========HẾT=========== 1A 11A
22D 12C
3D 13D
4C 14A
5A 15C
6C 16D
7B 17D
8C 18C
9A 19A
10C 20B
21D
22D
23A
24A
25D
26B
27A
28A
29D
30C
31B
32A
33D
34B
35B
36D
37D
38B
39B
40C
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 11 NH 2018-2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 011 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho các kết luận về dao động cơ 1. Chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo phụ thuộc vị trí địa lý. 2. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. 3. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động của ngoại lực tuần hoàn. 4. Dao động điều hòa có biên độ, tần số và pha dao động không thay đổi theo thời gian. 5. Ma sát là nguyên nhân làm dao động bị tắt dần. 6. Con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi biên độ góc là bé và bỏ qua lực cản của môi trường. Số kết luận không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 5 vòng/giây. Hình chiếu của chất điểm lên đường kính quỹ đạo chuyển động dao động điều hòa với chu kỳ là A. 4 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 2 s. Câu 3: Cho hai dao động x1 = A1cos(2016t 4 ) và x2 = A2cos(2016t + / 4 ). Hai dao động này A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha π/8. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong 5 chu kì dao động là A. 50 cm. B. 150 cm. C. 200 cm. D. 100 cm. Câu 5: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 10 cm. Độ cứng của lò xo là 10 N/m. Từ vị trí cân bằng, đưa lò xo đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, có một vị trí lực đàn hồi và lực hồi phục của lò xo có động lớn bằng nhau và bằng F0. Giá trị của F0 là A. 0,5 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 10 N. 435
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 6: Cho các kết luận về sóng âm như sau: 1. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 2. Trong môi trường chân không, sóng âm truyền với tốc độ cao nhất và bằng 3.108 m/s. 3. Sóng âm luôn là sóng dọc. 4. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 20kHz là sóng sóng hạ âm. 5. Cường độ âm, mức cường độ âm, độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của âm. 6. Sóng âm không thể tạo ra sóng dừng. Số kết luận không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 8: Trên một sợi dây dài 3 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 9: Cho sóng mặt nước lan truyền với biên độ không đổi, bước sóng là 4 cm. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 1 cm. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 9 mm và 12 mm đồng thời A đang đi lên, B đang đi xuống. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Biên độ sóng là 15 mm; sóng truyền từ B đến A. B. Biên độ sóng là 15 mm; sóng truyền từ A đến B. C. Biên độ sóng là 16 mm; sóng truyền từ B đến A. D. Biên độ sóng là 16 mm; sóng truyền từ A đến B. Câu 10: Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là A. sóng ngang B. sóng dọc C. nhìn thấy được D. tốc độ như nhau Câu 11: Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,4 A B. 4 A C. 5 A D. 0,5 A Câu 12: Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,5 A B. 4 A C. 5 A D. 0,4 A Câu 13: Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0. Tại thời điểm t + T/3 thì cảm ứng từ bằng A.
B0 3 2
B.
B0 2
C.
B0 2
D.
B0 3 2
Câu 14: Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều là giá trị A. cực đại B. ở thời điểm đo C. hiệu dụng D. tức thời Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 16: Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng A. I/4 B. I C. I/8 D. 2I Câu 17: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, 436
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 35V, 30 3 V và 80V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng điện là /6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng B. 15 3 V.
A. 30 V.
C. 45 V.
D. 50 2 V.
Câu 18: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Biết ZL = 2ZC. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi điện áp hai đầu mạch là 100V thì điện áp hai đầu cuộn dây là 80V. Khi đó, điện áp hai đầu điện trở thuần là A. 60V B. 20V C. 60V D. 20V Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra các khuyết tật của sản phẩm công nghiệp. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Điều khiển từ xa các thiết bị điện tử thường dùng tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh. Câu 20: Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường được đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt. Tác dụng của tấm kính này là chắn loại tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia gamma Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 600 nm. B. 400 nm. C. 540 nm. D. 500 nm. Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai về quang trở. Quang trở A. có trở kháng rất lớn khi được chiếu sáng. B. có trở kháng thay đổi được. C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. D. là chất bán dẫn. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng ? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 25: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. -11 Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 132,5.10-11 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. P. B. O. C. N. D. M. Câu 27: Hạt nhân
210 83
Bi phóng xạ tạo ra hạt nhân
210 84
Po . Giả sử quá trình phóng xạ không sinh ra
tia . Kết luận nào sau đây là không đúng: A. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có khối lượng khác không B. Phản ứng tỏa năng lượng C. Phần lớn năng lượng trong phản ứng là động năng của các hạt sản phẩm D. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có độ hụt khối khác không 437
TĂ i liáť&#x2021;u luyáť&#x2021;n thi THPT Quáť&#x2018;c gia nÄ&#x192;m 2020 210 84
Câu 28: Trong hất nhân nguyĂŞn táť Po cĂł A. 84 prĂ´tĂ´n vĂ 210 nĆĄtron. B. 126 prĂ´tĂ´n vĂ 84 nĆĄtron. C. 210 prĂ´tĂ´n vĂ 84 nĆĄtron. D. 84 prĂ´tĂ´n vĂ 126 nĆĄtron. Câu 29: Chu káťł phĂłng xấ cᝧa máť&#x2122;t chẼt lĂ 6,93 phĂşt. Háşąng sáť&#x2018; phĂłng xấ cᝧa chẼt nĂ y gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; lĂ A. 1,67.10-3 (s-1) B. 0,1 (s-1) C. 10 (s-1) D. 0,167 (s-1) Câu 30: Cho dòng Ä&#x2018;iáť&#x2021;n khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2018;i cĂł cĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; 3 A chấy qua máť&#x2122;t áť&#x2018;ng dây dĂ i 20 cm, gáť&#x201C;m 400 vòng dây. Cảm ᝊng tᝍ tấo ra trong lòng áť&#x2018;ng dây cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n xẼp xáť&#x2030; báşąng A.7,54.10â&#x20AC;&#x2019;3 T B.2,40.10â&#x20AC;&#x2019;3 T C.30,16.10â&#x20AC;&#x2019;3T D.3,77.10â&#x20AC;&#x2019;3 T Câu 31: Treo máť&#x2122;t váşt vĂ o máť&#x2122;t lò xo thĂŹ lò do dĂŁn 4 cm. Tᝍ váť&#x2039; trĂ cân báşąng, nâng váşt lĂŞn táť&#x203A;i váť&#x2039; trĂ cho lò xo nĂŠn 4 cm ráť&#x201C;i buĂ´ng nháşš cho con lắc dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;iáť u hòa. LẼy g = 10 m/s2 vĂ ď °2 = 10. Lò xo cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lần thᝊ 2019 áť&#x; tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m A. 12109 (s) . 6
B. 6055 (s) . 6
C. 12109 (s) . 15
D. 1211 (s) . 3
Câu 32: Ä?iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng Ä&#x2018;ưᝣc truyáť n tᝍ nĆĄi phĂĄt Ä&#x2018;áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ lĂ máť&#x2122;t nhĂ mĂĄy cĂł 10 Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĆĄ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n giáť&#x2018;ng nhau, báşąng Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây tải máť&#x2122;t pha váť&#x203A;i hiáť&#x2021;u suẼt truyáť n tải lĂ 96 %. Náşżu nhĂ mĂĄy lắp tÄ&#x192;ng thĂŞm 2 Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĆĄ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂšng loấi vĂ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp áť&#x; nĆĄi phĂĄt khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i thĂŹ hiáť&#x2021;u suẼt truyáť n tải Ä&#x2018;iáť&#x2021;n nÄ&#x192;ng trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng dây tải lĂşc Ä&#x2018;Ăł lĂ A. 95,16 % B. 88,17 % C. 89,12 % D. 92,81 % Câu 33: Tháťąc hiáť&#x2021;n thĂ nghiáť&#x2021;m giao thoa khe Y-âng váť&#x203A;i nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť&#x203A;c sĂłng 0,6ď m. Hai Ä&#x2018;iáť&#x192;m M, N náşąm trĂŞn mĂ n áť&#x; cĂšng máť&#x2122;t phĂa so váť&#x203A;i vân trung tâm. Hiáť&#x2021;u khoảng cĂĄch tᝍ M Ä&#x2018;áşżn hai nguáť&#x201C;n lĂ 2 ď m; hiáť&#x2021;u khoảng cĂĄch tᝍ N Ä&#x2018;áşżn hai nguáť&#x201C;n lĂ 4 ď m. Sáť&#x2018; vân sĂĄng trong khoảng MN lĂ A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 34: CĆ°áť?ng Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n trĆ°áť?ng cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tĂch ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o E (V/m) khoảng cĂĄch r Ä&#x2018;ưᝣc mĂ´ tả nhĆ° Ä&#x2018;áť&#x201C; tháť&#x2039; bĂŞn. Biáşżt r2 = cĂšng náşąm trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng sᝊc. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa x báşąng A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m.
đ?&#x2018;&#x;1 + đ?&#x2018;&#x;3 2
vĂ cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m 36
x 9 r1
r2
r3
r
Câu 35: Trong thĂ nghiáť&#x2021;m Y- âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť&#x201C;n sĂĄng S cĂł hai bᝊc xấ Ä&#x2018;ĆĄn sắc. Khoảng vân ᝊng váť&#x203A;i hai bᝊc xấ lần lưᝣt lĂ 0,54mm vĂ 0,63mm. Váť&#x2039; trĂ mĂ tấi Ä&#x2018;Ăł vân sĂĄng cᝧa máť&#x2122;t trong hai bᝊc xấ trĂšng váť&#x203A;i vân táť&#x2018;i cᝧa bᝊc xấ còn lấi cĂĄch vân trung tâm máť&#x2122;t khoảng ngắn nhẼt lĂ A. 1,89mm B. 3,78mm C. 3,24mm D. 1,62mm Câu 36: BĆ°áť&#x203A;c sĂłng nháť? nhẼt cᝧa tia X phĂĄt ra tᝍ áť&#x2018;ng RĆĄn ghen lĂ 0,1 nm. Báť? qua Ä&#x2018;áť&#x2122;ng nÄ&#x192;ng ban Ä&#x2018;ầu cᝧa electron. Cho háşąng sáť&#x2018; Plank h = 6,625.10-34J.s; táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng c = 3.108m/s; kháť&#x2018;i lưᝣng ngháť&#x2030; cᝧa electron lĂ 9,1.10-31 kg. Váşn táť&#x2018;c cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa electron khi bay tᝍ Katot Ä&#x2018;áşżn Anot gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; A. 4,4.106 m/s. B. 6,6.106 m/s. C. 6,6.107 m/s. D. 4,4.107 m/s. Câu 37: Mấch RLC mắc náť&#x2018;i tiáşżp, cuáť&#x2122;n dây khĂ´ng thuần cĂł Ä&#x2018;iáť&#x2021;n tráť&#x; trong lĂ r = 10 ď &#x2014;. Ä?ạt vĂ o hai Ä&#x2018;ầu mấch máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp xoay chiáť u tần sáť&#x2018; vĂ giĂĄ tráť&#x2039; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n ĂĄp hiáť&#x2021;u d᝼ng khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i U = 200 V. Cuáť&#x2122;n dây cĂł cảm khĂĄng lĂ 100 ď &#x2014;; t᝼ Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cĂł dung khĂĄng 80 ď &#x2014;. Ä?iáť u cháť&#x2030;nh R = R1 vĂ R = R2 = 4R1 thĂŹ thẼy cĂ´ng suẼt trĂŞn toĂ n mấch nhĆ° nhau vĂ báşąng A. 800 W. B. 667 W. C. 994 W. D. 949 W. Câu 38: Hai nguáť&#x201C;n sĂłng cĆĄ káşżt hᝣp A vĂ B dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cĂšng pha Ä&#x2018;ạt cĂĄch nhau 60 cm. BĆ°áť&#x203A;c sĂłng báşąng 1,6 cm. Ä?iáť&#x192;m M thuáť&#x2122;c miáť n giao thoa cĂĄch A máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn 30 cm sao cho tam giĂĄc AMB vuĂ´ng tấi M. Dáť&#x2039;ch chuyáť&#x192;n nguáť&#x201C;n B lấi gần A dáť?c theo phĆ°ĆĄng AB máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn d. GiĂĄ tráť&#x2039; d nháť? nhẼt Ä&#x2018;áť&#x192; Ä&#x2018;iáť&#x192;m M dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc tiáť&#x192;u gần nhẼt váť&#x203A;i giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây? 438
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 0,42 cm B. 0,24 cm C. 1,4 cm D. 1,2 cm 32 32 Câu 39: Hạt nhân 15 P đứng yên phân rã β , hạt nhân con sinh ra là 16 S có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử 32P và 32S lần lượt là 31,97391u và 31,97207u, với 1 u = 9315 MeV/c2. Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là A. 0,67878 MeV. B. 0,00362 MeV. C. 0,85312 MeV. D. 0,166455 MeV. Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây C R L thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần A B số không đổi, V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để V1 V2 số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là A. 0,6U2. B. 0,5U2. C. 0,7U2. D. 0,4U2. ===========HẾT=========== 1B 11A
2B 12D
3C 13C
4D 14C
5A 15D
6D 16D
7D 17B
8A 18C
9A 19A
10A 20B
21D
22A
23A
24D
25A
26B
27D
28D
29A
30A
31D
32A
33C
34B
35A
36C
37D
38A
39A
40D
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 12 NH 2018-2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 012 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho hai dao động x1 = A1cos(17t 3 ) và x2 = A2cos(17t + /3 ). Hai dao động này A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha một góc 2π/3 Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz. Gia tốc cực đại của vật là 100π m/s2. Tốc độ cực đại của vật là A. 10 m/s B. 5 m/s C. 2,5 m/s D. 20 m/s Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của vật cùng dương thì A. thế năng tăng B. động năng tăng C. li độ giảm D. tốc độ tăng Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Lấy gần đúng 2 = 10. Giá trị cực đại của lực hồi phục bằng A. 0,5 N B. 0,25 N C. 1 N D. 0,75 N Câu 5: Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất bé qua môi trường có mật độ vật chất lớn (như từ không khí vào nước) thì A. bước sóng giảm B. chu kỳ giảm C. tốc độ truyền tăng D. tần số giảm Câu 6: Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50 Hz. Khi tăng tần số thêm 10 Hz lại có sóng dừng kế tiếp. Hỏi từ tần số f có thể giảm tần số nhiều nhất bao nhiêu mà trên dây vẫn xảy ra sóng dừng? A. 5 Hz B. 50 Hz C. 40 Hz D. 10 Hz Câu 7: Một nguồn âm điểm có công suất là P đặt tại O phát đẳng hướng thì tại M có mức cường độ âm là L. Nếu đặt thêm 3 nguồn tương tự tại O thì mức cường độ âm tại M A. giảm bớt 6 dB B. tăng thêm 4,8 dB C. giảm bớt 4,8 dB D. tăng thêm 6 dB Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 6/π μF. Điện áp cực đại trên tụ là 4,5 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Chu kì dao động của mạch là 439
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 A. 9 ms B. 18 ms C. 1,8 ms D. 0,9 ms Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vec tơ cảm ứng từ. Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00, chu kì dao động riêng của mạch là 3 µs. Khi =1200, chu kì dao động riêng của mạch là 15 µs. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng 12 µs thì bằng A. 650 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 6 2 cos100t A . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 3,0 A. B. 12,0 A. C. 8,5 A. D. 6,0 A. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng A. UI. B. 0,5UI. C. 0. D. 0,7UI Câu 13: Đặt một điện áp u = U0sin(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, khi dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở 2 đầu mạch thì: A.
1 LC
2 B.
1 LC
C. L 1
C
D. L 1
C
Câu 14: Trong một máy biến áp lí tưởng, đặt vào hai đầu của cuộn dây 1, dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ 2 có điện áp hiệu dụng là 55V. Nếu điện áp hiệu dụng ở cuộn dây thứ hai là 110V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn dây thứ nhất là bao nhiêu A. 440V B. 27,5V C. 110V D. 400V Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì phát biểu nào sau đây đúng? A. uC ngược pha với uL C. uR trễ pha hơn uC là
π 2 π D. uC trễ pha hơn uL là 2 B. uL trễ pha hơn uR là
π 2
Câu 16: Nhận xét nào sau đây về tính chất của các bức xạ là đúng ? A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia đỏ nên khoảng vân lớn khi giao thoa và dễ dàng quan sát được bằng mắt. B. Các bức xạ trong thang sóng điện từ có cùng bản chất, nguồn phát và ranh giới rõ rệt. C. Các bức xạ có bước sóng càng nhỏ càng có thể gây ra hiện tượng quang điện với nhiều chất hơn. D. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia tử ngoại là do có bước sóng nhỏ hơn và các photon tia X có tốc độ lớn hơn. Câu 17: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. khác nhau ở mọi nhiệt độ B. giống nhau ở mọi nhiệt độ C. khác nhau ở số vạch và vị trí các vạch phổ D. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí trên màn cách vân trung tâm một khoảng 2 mm là A. 2 m B. 1 m C. 1 mm D. 2 mm Câu 19: Ứng dụng nào dựa vào hiện tượng quang điện ? A. Cáp quang B. Bếp từ C. Cặp nhiệt điện D. Quang trở Câu 20: Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng A. năng lượng. B. tốc độ. C. tần số. D. động lượng. 440
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,35µm lần lượt vào bốn tấm kim loại X có công thoát là 2eV; kim loại Y có công thoát là 3eV; kim loại U có công thoát là 4eV; kim loại V có công thoát là 5eV. Hiện tượng quang điện không xảy ra với A. chỉ kim loại V B. chỉ kim loại U, V C. kim loại X; Y D. chỉ kim loại Y; U; V Câu 22: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật A. lớn hơn 1,5 lần. B. nhỏ hơn 1,25 lần. C. nhỏ hơn 1,5 lần. D. lớn hơn 1,25 lần. -8 -1 Câu 23: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10 s . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 5.107s. B. 2.107s. C. 2.108s. D. 5.108s. 2 Câu 24: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1u 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 12 D A. 2,2356 MeV. B. 1,1178 MeV. C. 3,3534 MeV. D. 4,4712 MeV. Câu 25: Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn N số hạt nhân của các chất phóng xạ X, Y, Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1, N0 T2, T3 lần lượt là chu kì bán rã của chất phóng xạ X, Y và Z. Kết luận nào sau đây đúng? (3) A. T1 = T2 = T3. B. T1> T2> T3. (1) C. T2> T3> T1. D. T3> T2> T1 (2) Câu 26: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì O t tương tác với nhau bằng lực 4 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 100 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là A. 16 N B. 8 N C. 2 N D. 1 N Câu 27: Nối bóng đèn với nguồn gồm hai viên pin mắc nối tiếp, mỗi viên có suất điện động 3 V. Điện áp hai đầu bóng đèn A. nhỏ hơn 6V B. bằng 6 V C. lớn hơn 6 V D. bằng 3 V Câu 28: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, ảnh của vật là A. ảnh thật, lớn hơn vật B. ảnh ảo, lớn hơn vật C. ảnh thật, nhỏ hơn vật D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật Câu 29: Một vòng dây tròn có dòng điện không đổi chạy qua. Để đo được cảm ứng từ ngay tại tâm vòng dây, người ta cần dùng các dụng cụ A. thước, ampe kế B. Chỉ cần ampe kế C. Chỉ vôn kế D. Vôn kế và thước 0 Câu 30: Chùm tia sáng đơn sắc màu đỏ vào một bể nước với góc tới là 30 . Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,35. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 220 B. 210 C. 90 D. 80 Câu 31: Kết luận nào sau đây là không đúng về chất bán dẫn ? A. Chất bán dẫn tính khiết có hạt tải là các electron và lỗ trống B. Đi ốt được ghép từ bán dẫn loại n và loại p và chỉ cho phép dòng điện đi theo một chiều C. Các hạt tải điện sẵn có một lượng lớn trong chất bán dẫn D. Transistor được ghép từ ba lớp bán dẫn và có chức năng khuếch đại tín hiệu Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có N vòng dây, độ tự cảm L. Nếu quấn thêm N vòng dây mà không làm thay đổi chiều dài của ống và bán kính của ống tăng lên một lượng không đáng kể thì độ tự cảm là A. L B. 2L C. 3L D. 4L Câu 33: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim co bóp theo nhịp được điều khiển bởi một hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ các cực điện đặt trên tay, chân và ngực bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tìm như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv… 441
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035s. Số lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 75 B. 90 C. 95 D. 100 Câu 34: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cách nhau 6 mm nằm cùng một phía so với vân trung tâm, điểm M cách vân trung tâm 2 mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 35: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì mức năng lượng En của nguyên tử hidro thỏa mãn hệ thức: n2En = 13,6eV. Giả sử một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các photon có năng lượng tương ứng là 3,4 eV; 11,51 eV; 12,75 eV và 12,85 eV. Photon bị đám nguyên tử hấp thụ có năng lượng bằng A. 3,4 eV B. 12,85 eV. C. 12,75 eV D. 11,51 eV I (mA) Câu 36: Một học sinh xác định R của quang điện trở khi được chiếu sáng bằng cách mắc nối tiếp quang trở với ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể (để đo cường độ dòng điện I chạy qua mạch) rồi mắc 180 với nguồn điện một chiều có suất điện động thay đổi được. Dùng vôn 150 kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U giữa hai đầu quang trở. 120 90 Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này 60 tính được giá trị của R là 30 A. 30 Ω B. 20 Ω U (V) O 1,5 3 4,5 6 7,5 9 C. 25 Ω D. 50 Ω Câu 37: Hai tàu cá của ngư dân neo đậu trên biển cách nhau 90m. Tàu ĐNa 90151 gần bờ hơn so với tàu ĐNa 90152. Đường thẳng nối giữa hai tàu vuông góc với bờ. Ban đầu sóng yên biển lặng. Bỗng một đợt sóng ập vào bờ, quan sát thấy tàu ĐNa 90152 nhô lên cao nhất lần thứ 6 trong 30s và lúc đó tàu ĐNa 90151 mới nhô lên cao nhất lần đầu tiên. Xem hai tàu nhấp nhô giống nhau theo sóng biển. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp và tốc độ sóng biển chạy vào bờ lần lượt là A. 18m; 3,6m/s B. 15m; 2,5m/s C. 18m; 3m/s D. 15m; 3m/s Câu 38: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: A. 4 A B. 12 A C. 4,8 A D. 2,4 A Câu 39: Một vật thực hiện hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt) và x2 = A2cos(ωt + π/3). Biết rằng khoảng cách lớn nhất giữa chất điểm bằng 4 (cm) và 2 2 2 trong quá trình dao động hai biên độ thành phần luôn thỏa mãn hệ thức (A1 A 2 ) 8(A1 A 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp là A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4 3 cm
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng ZL của cuộn dây. Khi ZL = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng của 2 đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,87 V B. 0,71V C. 1,0 V
D. 4 2 cm UL (V), cosφ 2
(1)
1 O
(2) 3
6
9
D. 0,50 V
===========HẾT=========== 442
ZL (Ω)
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 1D 11D
2A 12C
3A 13D
4B 14A
5C 15A
6C 16C
7D 17D
8B 18A
9D 19D
10D 20B
21B
22D
23B
24A
25D
26A
27A
28B
29A
30D
31C
32D
33C
34D
35C
36D
37C
38C
39C
40A
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN www.FB.com/luyenthibmt
LUYỆN ĐỀ SỐ 13 NH 2018-2019 Môn: Vật lý – Lớp A1,2 MÃ ĐỀ 013 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một vật dao động quanh vị trí cân bằng O. Thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,5 giây. Tần số góc dao động của vật tính theo đơn vị rad là A. 2π B. 4π C. 8π D. π Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng, lò xo bị giãn một đoạn . Vectơ độ lớn gia tốc của vật bằng độ lớn gia tốc trọng trường tại vị trí A. cân bằng B. cách VTCB một đoạn . C. biên trên D. biên dưới Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s cos(t 0,99)cm , t tính theo đơn vị giây. Ở thời điểm t = 0,01 giây thì pha dao động là A. 0,01 rad B. 0,98 rad C. 1,0 rad D. 0,99 rad Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 , x2 có biên độ lần lượt là A1 , A2 = 3A1 và pha ban đầu lần lượt là 1 ; 2 với 2 1 2019 . Dao động tổng hợp có biên độ là A. 2A1 B. 4A1 C. 3A1 D. A1 Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm
4
Câu 6: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t (cm) . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là 3
A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 6,0 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 7: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng. Chiều dài dây bằng A. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.B. một bước sóng. C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng A.
106 s 3
B.
103 s 3
C. 4.107 s
D. 4.105 s
Câu 9: Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 10: Chọn phát biểu sai. Khi đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. Dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại 443
C. Trở kháng của đoạn mạch cực đại
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1 (H). Đặt vào hai đầu
cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt)(V). Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn thuần cảm là: A. i cos(100t )(A) B. i 2cos(100t )(A)
2 2 C. i cos(100t )(A) D. i 2cos(100t )(A) 2 2
Câu 12: Suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra e = 220cos(100πt)(V). Suất điện động hiệu dụng là: A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 110V. Câu 13: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 120 vòng. B. 240 vòng. C. 60 vòng. D. 220 vòng. Câu 14: Khi các ánh sáng đơn sắc. Đỏ, Lục, Lam, Tím cùng truyền từ không khí vào nước với cùng góc tới 00<i <900 thì ánh sáng nào có góc khúc xạ lớn nhất? A. Tím. B. Đỏ C. Lam D. Lục Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm phát quang một số chất. Câu 16: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 18: Trong thí nghiệm đối với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,4mm. B. 0,35mm. C. 0,6mm. D. 0,3mm. Câu 19: Kết luận nào sau đây là sai A. Các photon của tia sáng trắng có năng lượng như nhau B. Ánh sáng trắng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt C. Bức xạ huỳnh quang có tần số nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích D. Sau khi dừng chiếu bức xạ kích thích, ánh sáng lân quang còn tồn tại một thời gian nhất định Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 21: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo thứ n. Trong quá trình chuyển về trạng thái cơ bản, số photon lớn nhất mà nguyên tử đó có thể phát ra là A. 1 n(n 1) 2
B. n
C. n(n − 1)
D. (n − 1)
Câu 22: Gọi r0 là bán kính của electron khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ mức O về mức M thì bán kính quỹ đạo chuyển động của electron giảm bớt A. 16r0 B. 9r0 C. 2r0 D. 4r0 14 Câu 23: Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 proton và 6 nơtron. B. 7 proton và 7 nơtron. 444
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 C. 6 proton và 7 nơtron. D. 7 proton và 6 nơtron. A Câu 24: Ký hiệu khối lượng pro tôn là mp, khối lượng nơ trôn là mn. Một hạt nhân Z X có khối lượng m thì có năng lượng liên kết riêng là A. Zmp+(A Z)mn m. B. [Zmp+(A Z)mn m]c2. C.
[Zmp (A Z)mn m]c2
D.
A
[Zmp (A Z)mn ]c2 A
Câu 25: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này là A. c
B.
2
3 c 2
C.
2 c. 2
D. c.
Câu 26: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. tiêu cự của thấu kính mắt là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt. C. độ tụ của thấu kính mắt là lớn nhất. D. khoảng cách từ quang tâm thể thủy tinh đến điểm vàng V trên màng lưới là nhỏ nhất. Câu 27: Một khung dây quay trong từ trường đều với tần số góc . Suất điện động cực đại của khung dây là E0. Khi suất điện động là e thì từ thông là . Biểu thức đúng là
2 A. E e 2 2 0
2
B. E e 2 0
2
2 2
C. E e 2 0
2
2 2
2 D. E e 2 2 0
2
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là A. 4. B. 12. C. 16. D. 8. Câu 29: Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là Dt(mắt không tật), DC(mắt cận), DV(mắt viễn). Coi khoảng cách từ quang tâm O tới điểm vàng V của các loại mắt này như nhau. Kết luận nào đúng? A. Dt> DC>DV. B. DC> Dt> DV. C. DV> Dt>DC. D. Dt> DV>DC. Câu 30: Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau. B. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi. D. độ lớn lực điện do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi. Câu 31: Một electron bay với vận tốc v = 3.106 m/s vào từ trường đều B = 1,82.10-5 T. Vận tốc ban đầu của electron vuông góc với các đường sức từ. Tính số vòng quay gần đúng trong 1giây của electron A. 5,093.105 Hz B. 2.106 Hz C. 1,96.10-6 Hz D. giá trị khác Câu 32: Một cô thôn nữ đang gánh nước. Khi cô í chưa bước đi, nước trong thùng sóng sánh với tần số 1,5 Hz. Khi cô í bước đi sẽ tạo một ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên dao động riêng của nước trong thùng. Nếu xảy ra cộng hưởng thì nước sẽ văng ra khỏi thùng. Để nước không văng ra khỏi thùng thì cô í không nên di chuyển với tốc độ A. 90 bước/phút B. 40 bước/phút C. 60 bước/phút D. 120 bước/phút Câu 33: Chiếu bức xạ có bước sóng 1, công suất là P1 vào chất phát quang làm phát ra bức xạ có bước sóng 2 = 1,51 và công suất là P2. Biết cứ 100 photon chiếu tới thì có 75 photon phát ra. Tỉ số P1/ P2 bằng A. 2/1 B. 8/9 C. 9/8 D. 1/2 Câu 34: Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω vào hai cực của nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 0,1 V, nếu thay R1 bởi R2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 0,15 V. Tính suất điện động của nguồn điện A.ξ = 0,4 V B.ξ = 0,3 V C.ξ = 0,2 D.ξ = 0,5 V Câu 35: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc 0,5π (rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăngten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 170 µs, sau khi quay một vòng lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời 445
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020 gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 162 µs. Tốc độ trung bình của máy bay gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 400 m/s. B. 300 m/s. C. 600 m/s. D. 150 m/s. Câu 36: Khi một electron gặp một positron thì sẽ có sự hủy cặp theo phương trình e+ + e- → + . Biết khối lượng của eletron là 0,54 MeV/c2 và năng lượng của mỗi tia γ là 5,11 MeV. Giả sử electron và positron có cùng động năng. Động năng của electron là A. 4,57 MeV B. 5,11 MeV C. 2,55 MeV D. 5,65 MeV Câu 37: Giao thoa Y-âng thực hiện với nguồn ánh sáng có hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2=0,72µm. Người ta thấy vân sáng bậc 9 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2 và vân tối thứ 3 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết bước sóng của ánh sáng khả kiến 0,4µm ≤ λ ≤ 0,76µm. Bước sóng λ1 bằng A. 0,56µm B. 0,48µm C. 0,4µm D. 0,64µm Câu 38: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần I và II. Tỉ số m1/m2 là: A. 3 2. B. 6 C. 2 2. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R ghép nối tiếp với một cuộn thuần cảm độ tự cảm L và tụ điện điện dung C như hình vẽ. Khi K đóng biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i1= I 2cos( t 1 ) .
D. 2 3. K A
R
C
L
B
Khi K mở thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i2= I 2cos( t 2 ) . Giữ khóa K ở trạng thái mở, thay đổi tần số góc đến giá trị ch trong mạch điện xảy ra cộng hưởng. Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K. Hệ thức liên hệ giữa A. ch
3 2
và ch là
B. ch 3
C. ch
4
2 2
D. 2
Câu 40: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời x 6 điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là 1 . Đồ thị biểu diễn x2 2 mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 5 m B. 4 m C. 6 m D. 7 m ===========HẾT=========== 1D 11D
2B 12C
3C 13A
4A 14B
5B 15C
6C 16B
7D 17D
8D 18D
9C 19A
10C 20B
21D
22A
23B
24C
25B
26C
27C
28A
29B
30B
31A
32A
33A
34B
35B
36A
37C
38A
39C
40A
446
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2020
447