TỔNG ÔN 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LUYỆN THI THPTQG (KEY WORD) (01-05)

Page 1

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP LUYỆN THI THPTQG

vectorstock.com/7952634

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TỔNG ÔN 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LUYỆN THI THPTQG (KEY WORD) (01-05) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


CHUYÊN ĐỀ I: THÌ ĐỘNG TỪ

- diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - diễn tả thói quen. - diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - diễn tả sự thật, chân lí. - diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm.

2. Thì quá khứ

- diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không

Từ nhận biết

V(bare): I/ số nhiều V V(s/es): số ít S+V am: I be is: số ít are: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (do/does): (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not +………… (?): Am/is/are + S +………….?

- seldom/ rarely/ hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly - ever - never - every

IC

1. Thì hiện tại đơn

Công thức

OF F

Cách dùng

S+V

NH ƠN

Thì

IA L

A. SUMMARIES OF TENSES

Ved/V(cột 2) was: số ít Be

- ago - last - yesterday

còn liên quan tới hiện tại. - diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - diễn tả hồi ức, kỉ niệm.

were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did+ not+ V(bare) (?): Did + S +V (bare) +? * Be (was/were): (-): S + was/were + not +…… (?): Was/were + S + …….?

- in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...)

3. Thì tương tai đơn

- diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. - diễn tả những dự đoán. - diễn tả lời hứa.

S + will + V(bare) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + V(bare) (?): Will + S + V (bare)?

- tomorrow - next - soon - in + một khoảng thời gian (in an hour...)

4. Thì hiện tại tiếp diễn

- diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - diễn tả sự thay đổi của thói quen. - diễn ta sự ca thán, phàn nàn.

S+ am/is/are + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Am/ is/ are + S + V-ing?

- now - at the moment - at present - right now - look /hear (!)

- diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm

S + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn:

- giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...)

DẠ

Y

M

QU Y

đơn

5. Thì quá


xác định trong quá khứ. - diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động

(-): S+ was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S+ V-ing?

- at this/that time + trạng từ quá khứ ( at this time last week....)

- giờ + trạng từ tương lai (at 3 pm tomorrow...) - at this/that time + trạng từ tương lai (at this time next week....)

IA L

khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.

IC

khứ tiếp diễn

- diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. - diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.

S + will + be + Ving Thành lập phủ định và nghi vẩn: (-): S + will + not + be + Ving (?): Will + S + be + Ving?

7. Thì hiện tại hoàn thành

- diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - diễn tả những trải nghiệm. - diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn

S + have/ has + V(pp) (have: I / số nhiều has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ have/ has + not + V(pp) (?): Have/ Has + S + V(pp)?

- for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/ up to present/ until now - yet - just - already

S + had + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + V(pp) (?): Had + S + V(pp)?

- before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành, sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ

M

QU Y

NH ƠN

OF F

6. Thì tương tai tiếp diễn

trong tương lai.

- diễn tả những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ.

DẠ

Y

8. Thì quá khứ hoàn thành

đơn, sau chia quá khứ hoàn thành).


xảy đến.

(?): Will + S + have + V (pp)?

10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai).

S + have/has + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + have/has + not + been + V-ing (?): Have/has + S + been + V-ing?

11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác.

S + had + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + been + Ving (?): Had + S + been + Ving?

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác.

S + will + have + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + Ving (?): Will + S + have+ been + Ving?

IA L

thành

- all day/week.... - almost every day this week... - in the past year...

IC

S + will + have + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + V(pp)

OF F

- diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác

NH ƠN

- until then - prior to that time

QU Y

9. Thì tương lai hoàn

M

B. PRACTICE EXERCISES I. THE PRESENT TENSES

Exercise 1 :

Complete the following sentences using the forms of present simple tense of verbs in brackets. Question 1 : The earth_goes__?__(go) around the sun.

Y

Question 2 : Angela usually_____(leave) for work at 8:00 A.M. Question 3 : Liz_____(get up) at 6 o’clock every morning.

DẠ

Question 4 : In the summer, John often_____(play) tennis once or twice a week. Question 5 : What time you usually_____(get) home after work? Question 6 : The swimming pool_____(open) at 9:00 and_____(close) at 6:30 every day. Question 7 : Every year I_____(visit) Britain to improve my English.


Question 8 : In the United State, elementary education is compulsory. All children _____ (study) six years of elementary school.

IA L

Question 9 : I_____(not like) feel going to the library to study this afternoon. Question 10 : American people usually_____(have) their biggest meal in the evening.

Question 11 : - Can you tell me when the train for HCM city_____(leave)? - In fifteen minutes. At 7.05.

IC

Question 12 : Of course, you are Lisa, aren’t you? I_____(recognize) you now.

OF F

Question 13 : I can see from what you say that your mornings are very busy! But what you (do)_____in the afternoons? Question 14 : Before our director_____(come back), I_____(want) to remind everyone that we should not use the internet on personal purposes. Question 15 : - Are you writing to him now?

- Certainly. Exercise 2 :

NH ƠN

- Yes, I always_____(write) to him on his birthday. You_____ (want) to send any message?

Complete the following sentences using the forms of the present continuous tense of verbs in brackets. Question 1 : It_____(rain) heavily now.

Question 2 : My brother_____(get) married next week.

QU Y

Question 3 : He is late again. He always_____(come) to class late. Question 4 : She_____(take) the exam tomorrow. Question 5 : Look! It_____(get) dark. Hurry up! It_____(rain) in a few minutes. Question 6 : Please don’t make so much noise. I_____(work).

M

Question 7 : I_____(read) an interesting book at the moment. I will lend it to you when I’ve finished it. Question 8 : Sarah_____(work) this week? - No, she is on vacation.

Question 9 : The population of the world_____(rise) very fast. Question 10 : I_____(work) on the project of reconstructing city at present. Question 11 : She is on vacation in France. She_____(have) a great time and doesn’t want to come back.

Y

Question 12 : Tom_____(look) for Ann. Do you know where she is?

DẠ

Question 13 : I_____(think) of my mother, who has devoted her whole life to our family. Question 14 : It is time we turned on the central heating. It_____(get) colder every day. Question 15 : -I_____(go) out to get an evening paper. - But it_____(rain). - Why don’t you wait till the rain stops?


Exercise 3 :

IA L

Complete the following sentences using the present perfect forms of the verbs in brackets. Question 1 : She_____(learn) English for three years. Question 2 : I’m hungry. I_____(not eat) anything since breakfast. Question 4 : We_____(know) each other since we were at high school.

IC

Question 3 : He never_____(drive) a car before.

Question 6 : I_____(drink) four cups of coffee today. Question 7 : John_____(live) in Denver since 2017. Question 8 : - You ever_____(climb) Mount Everest?

OF F

Question 5 : Everything is going well. We_____(not have) any problem so far.

- No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance.

Question 9 : It is nice to see you again. We_____(not see) each other for a long time.

NH ƠN

Question 10 : I_____(forget) my key. I can’t unlock the door now.

Question 11 : Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he_____(call) her this evening. Question 12 : The police_____(arrest) two men in connection with the robbery. Question 13 : Susan really loves that film. She_____(see) it eight times! Question 14 : You already_____(read) the book? What do you think?

QU Y

Question 15 : I_____(not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never_____(be) before. Exercise 4 :

Complete the following sentences using the present perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1 : He_____(wait) all the morning.

M

Question 2 : Richard_____(do) the same job for 20 years. Question 3 : I_____(study) English for six months.

Question 4 : Mike_____(work) in Las Vegas for the last few months. Question 5 : It_____(rain) since lunchtime. Question 6 : Helen_____(read) this book for three days.

Y

Question 7 : Kevin_____(look) for a job since he finished school.

DẠ

Question 8 : I’m tired of waiting. I_____(sit) here for one hour. Question 9 : He is exhausted because he_____(work) continuously for more than twelve hours. Question 10 : She_____(sleep) for 10 hours! You must wake her. Question 11 : He_____(read) this book for two hours, but he hasn’t finished it yet. Question 12 : That boy_____(wait) for the bus for half an hour. Shall I tell him that the last bus has already gone?


Question 13 : They_____(argue) very excitedly all this time. Shall I come and interrupt them?

IA L

Question 14 : What have you done with my bag? I_____(look) for it for an hour and I haven’t found it yet. Question 15 : I_____(think) over what you said since yesterday.

Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1 : We can go out now. It_____anymore. B. rains

C. has rained

D. has been raining

OF F

A. isn’t raining

IC

Exercise 5 :

Question 2 : What_____in your spare time? Do you have any hobbies? A. have you done

B. are you doing

C. do you do

D. have you been doing

Question 3 : Mary usually_____me on Fridays, but she didn’t call last Friday. A. have been calling

B. calls

C. is calling

D. have called

A. am feeling

B. have felt

NH ƠN

Question 4 : I_____hungry. Let’s have something to eat. C. feel

D. have been feeling

Question 5 : What is that noise? What_____? A. have been happening

B. is happening

C. have happened

D. had happened

Question 6 : It’s usually dry here at this time of the year. It_____much. A. isn’t raining

B. hasn’t rained D. doesn’t rain

QU Y

C. hasn’t been raining

Question 7 : Look! That man over there_____the same sweater as you. A. has worn

B. is wearing

C. wears

D. have been wearing

Question 8 : I wonder why Jim_____so nice to me today. He isn’t usually like that. A. is being

B. have been

C. is

D. have being

Question 9 : Mary wasn’t happy with her new job at first, but she_____to like it now. B. have begun

M

A. begins

C. is beginning

D. have been beginning

A. are

Question 10 : This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you_____here? B. have been

C. are being

D. have being

Question 11 : I need a new job. I_____the same job for too long. A. are doing

B. have done

C. have been doing

D. do

Y

Question 12 : “You look tired”. “Yes, I_____basketball”.

DẠ

A. plays

B. is playing

C. have played

D. have been playing

Question 13 : I would like to see Tina again. It’s been a long time_____. A. that I didn’t see her

B. for I didn’t see her

C. since I saw her

D. until I saw her

Question 14 : Bod and Alice have been married_____.


A. that 20 years

B. since 20 years

C. when 20 years

D. for 20 years

- Yes, he was here a minute ago. A. Have - seen

B. Did - see

C. Do - see

D. Is - seeing

Question 16 : Unless she_____extra, she will not complete the work. A. is paying

B. have been paying

C. pays

D. is paid

IA L

Question 15 : - I am looking for Paul. You_____him?

A. is

B. have been

IC

Question 17 : The house at the end of the street which_____empty for years has been sold. C. is being

D. has been

A. hope

B. have hoped

C. is hoping

Question 19 : Who_____at the door? A. knock

B. is knocking

C. have been knocking

D. have knocked

OF F

Question 18 : All right, you’ll try to fix the television! But I_____you know what you’re doing. D. have been hoping

A. does - take

B. have - taken

NH ƠN

Question 20 : How long it_____you to get to the library?

C. is - taking

D. have - been taking

Question 21 : Many girls want to go to the pub while only a minority_____to watch TV at home now. A. is wanting

B. want

C. will want

D. wants

Question 22 : They’ve faxed me I should stay till they_____a replacement. Well, last time it took two weeks. B. will find

C. find

QU Y

A. found

D. had found

Question 23 : Let’s have some tea. It_____chilly. A. gets

B. is getting

C. have gotten

D. have been getting

Question 24 : Don’t talk to him while he_____. A. have been reading B. reads

C. is reading

D. have read

Question 25 : Ann wants to see you. You_____here for ages! B. are

M

A. have been

C. had been

D. are being

Question 26 : - Your house is very beautiful. How long you_____here? - Nearly ten years.

A. did - live

B. have - been living

C. do - live

D. is - living

Question 27 : I_____to the movies for ages. We used to go a lot.

Y

A. haven’t gone

B. didn’t go

C. isn’t going

D. hadn’t gone

DẠ

Question 28 : Why are you putting on your coat? You_____out? A. Do - go

B. Have - gone

C. Had - gone

D. Are - going

Question 29 : Look! That plane_____toward the airport. It is going to land. A. flies

B. have flown

C. is flying

Question 30 : Ann is very tired. She_____tennis for three hours.

D. will fly


A. is playing

B. will play

C. plays

D. has been playing

Question 31 : He works in a bank, but he_____it very much. B. haven’t enjoyed

C. didn’t enjoy

D. hadn’t enjoyed

IA L

A. doesn’t enjoy A. didn’t feel

B. won’t feel

C. haven’t been feeling

D. am not feeling

Question 33 : I_____my homework for two hours, but I_____yet.

IC

Question 32 : I_____well lately. Maybe I should go to the doctor.

B. is doing - isn’t finishing

C. will do - will not finish

D. have been doing - haven’t finished

OF F

A. have done - haven’t finished

Question 34 : Let’s take our travel chess set in case we_____bored on the train. A. get

B. are getting

C. got

Question 35 : We_____get in touch with our customers by post. A. recently

B. hardly

C. lately

D. have got D. latterly

A. over twenty years

NH ƠN

Question 36 : We have been married_____.

B. over twenty years ago

C. for over twenty years

D. since over twenty years

Question 37 : Melanie_____her hand. It’s bleeding heavily. A. has cut

B. is cutting

C. cut

D. cuts

Question 38 : “When will Mary be able to leave hospital?” - “Don’t be so impatient. We cannot release her before we_____the last test.” B. will have completed

QU Y

A. have completed C. will complete

D. completed

Question 39 : The Amazon River_____into the Atlantic Ocean. A. flows

B. has flowed

C. is flowing

D. will flow

Question 40 : My parents live in_____London. They_____there_____all their lives. A. are living

B. had lived

C. have lived

D. will live

B. have been looking C. will be looking

A. am looking

M

Question 41 : Where have you been? I_____for you for the last half hour. D. look

Question 42 : My brother is an actor. He_____in several movies. A. appeared

B. had appeared

C. has appeared

D. appears

Question 43 : Please don’t bother him now. He_____.

Y

A. is working

B. has been working

C. had been working

D. was working

DẠ

Question 44 : I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it. A. am reading - have finished

B. read - am finishing

C. have read - am finishing

D. read - will finish

Question 45 : Ha never_____fishing in the winter but she always_____it in the summer. A. goes - does

B. has gone - done

C. go - do

D. was gone - done


Question 46 : We can win only if we remain united, so we must support them the moment they_____on strike. B. will go

C. go

D. went

IA L

A. will have gone A. forgot

B. have forgotten

C. have been forgetting

D. forget

Question 48 : It usually_____very much in that part of the United States. A. is raining

B. rained

C. rains

D. have rained

B. have been running C. will run TEST I

Exercise 6 :

OF F

Question 49 : Look! A man_____after the train. He wants to catch it. A. runs

IC

Question 47 : I am sorry. I_____that fellow’s name already.

D. is running

NH ƠN

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 : Hoang_____his email four times a week in order not to miss anything important. A. checks

B. will check

C. is checking

D. check

Question 2 : Nowadays, people_____social networks with more and more caution. A. uses

B. are using

C. used

D. use

Question 3 : At the moment, my sister_____her homework, my brother_____games. A. is making - is playing

B. is doing - is playing D. makes - is playing

QU Y

C. does - plays

Question 4 : It’s 7.00 p.m. now and we_____meal together. We usually_____dinner at that time. A. have - eat

B. have - are eating

C. are having - eat

D. are having - are eating

Question 5 : I_____a bike to school every day but today I_____to school by bus because it was stolen yesterday. A. rode - went

B. ride - am going

C. ride - go

D. is riding - am going

B. is always talking

A. always talk

M

Question 6 : That Hoa_____in class affects other students around. C. always talks

D. always talking

Question 7 : Hoang and Phong_____football as they’re having class now. A. don’t play

B. are playing

C. doesn’t play

D. aren’t playing

Question 8 : Hoa usually_____charge of doing the washing-up in her family.

Y

A. takes

B. is taking

C. take

D. will take

DẠ

Question 9 : Our friends_____for the fashion show now. A. is preparing

B. are preparing

C. prepares

D. prepare

Question 10 : All staff in this restaurant_____an urgent meeting right now. A. are attending

B. is attending

C. attends

D. attend

Question 11 : After the physics lesson, the children know that water_____at 100 Degrees C.


A. will boil

B. is boiling

C. boils

D. boil

A. goes

B. go

C. is going

D. are going

Question 13 : Look! Minh_____on stage. She looks so beautiful. A. sings

B. are singing

C. is singing

D. sang

Question 14 : Bich sometimes_____chicken noodle soup for breakfast. B. is having

C. have

D. has

IC

A. are having

Question 15 : Who_____the guitar in that room, Hoa? B. is playing

C. play

D. plays

OF F

A. playing

IA L

Question 12 : My mom_____to the supermarket every Sunday for shopping.

Question 16 : Jenny often_____jeans and T-shirt at school but she_____a gorgeous dress today. A. wears - is wearing

B. is wearing - wears

C. wear - is wearing

D. wears - wears

Question 17 : First thing in the morning, I_____a cup of milk tea. B. am having

C. have

NH ƠN

A. has

D. will have

Question 18 : Ms. Kim_____very well when she’s under pressure. A. not work

B. don’t work

C. isn’t working

D. doesn’t work

Question 19 : I’m sorry. Lan is busy now. She_____her document on the second floor. A. are checking

B. check

C. checks

D. is checking

Question 20 : Hurry up, Linh. Other friends_____for us. A. are waiting

B. waits

C. wait

D. is waiting

QU Y

Question 21 : My clothes are not in the room. They_____them away. A. take

B. have taken

C. took

D. are taking

Question 22 : She_____for 10 hours! You must wake her up. A. sleeps

B. is sleeping

C. has been sleeping

D. slept

Question 23 : David_____the TV set at the moment. He_____at it for one hour or so.

M

A. is repairing/ has worked

C. has repaired/has been working

B. repairs/has been working D. repairs/worked

Question 24 : David_____his hands. He just_____the TV set. A. washes/has just repaired

B. is washing/has just been repairing

C. is washing/ has just repaired

D. has washed/ has just repaired

Question 25 : Why_____?_____you his anecdotes? B. are you laughing/has Jim been telling

C. have you laughed/ has Jim told

D. have you laughed/ has Jim been telling

DẠ

Y

A. are you laughing/has Jim told

II. THE PAST TENSES Exercise 7 : Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets.


Question 1 : I_____(lose) my key yesterday. Question 2 : People_____(build) this school in 2001.

IA L

Question 3 : Last year, my father_____(promise) to buy my sister a piano. She_____(be) very delighted to hear this. Question 4 : It_____(be) very hot last summer. Question 5 : I_____(walk) home after the party last night.

IC

Question 6 : The Chinese_____(invent) printing.

OF F

Question 7 : Sam and I_____(play) tennis yesterday. He was much better than I was, so he_____(win) easily. Question 8 : My grandpa_____(die) 30 years ago. I never_____(meet) him. Question 9 : - You_____(go) to the movies last night?

- Yes, but it_____(be) a mistake. The movie_____(be) awful. _____(go) straight to the bed.

NH ƠN

Question 10 : When I_____(get) home last night, I_____(be) very tired, so I

Question 11 : Diane_____(use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips. Question 12 : - When Joe and Carol_____(meet) each other?

- They first_____(meet) when they_____(be) in high school. Question 13 : When Sarah_____(get) to the party last night, Eric had already gone home. Question 14 : I_____(ring) you up two days ago but I_____(get) no answer. Where you_____(be)?

QU Y

Question 15 : When I_____(be) small, I often_____(play) with a doll. Exercise 8 :

Complete the following sentences using the past continuous forms of the verbs in brackets. Question 1 : This time last year I_____(live) in Brazil. Question 2 : What you_____(do) at 10:00 last night? Question 3 : At that time yesterday, I_____(write) a letter.

M

Question 4 : She_____(learn) English at school at 7:45 yesterday morning.

Question 5 : - What you_____(do) at this time last night? - I was asleep. Question 6 : Matt burned his hand while he_____(cook) lunch. Question 7 : I saw you in the park yesterday. You_____(sit) on the grass and _____(read) a book. Question 8 : When I came home, my mother_____(prepare) the meal.

Y

Question 9 : Jane_____(wait) for me when I arrived.

DẠ

Question 10 : Yesterday evening, while my mother_____(cook) in the kitchen, my father_____(watch) the news on TV. Question 11 : Just as I_____(leave) the house, I heard an explosion from the inside the lab. Question 12 : When Beth arrived, we_____(have) dinner. Question 13 : Why didn’t you listen to me while I (talk)_____with you?


Question 14 : Michiko couldn’t come to the phone when the director called her because she_____(work) in the factory.

IA L

Question 15 : I_____(enjoy) the party, but Chris wanted to go home. Exercise 9 : Question 1 : Before Sarah arrived, Eric_____(go) home. Question 3 : He thanked me for everything I_____(do) for him.

OF F

Question 2 : When Jane arrived at the theater, the film_____(start).

IC

Complete the following sentences using the past perfect forms of the verbs in brackets.

Question 4 : After Angelia_____(eat) the cake, she began to feel sick.

Question 5 : When he went out to play, he_____(do already) his homework.

Question 6 : They_____(be) married for two years or so when Roy employed a very attractive Indian secretary in his Glasgow office.

NH ƠN

Question 7 : Linda_____(not study) for the exam, so she was very anxious. Question 8 : I couldn’t go into the cinema because I_____(not bring) my tickets. Question 9 : The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never _____(fly) before. Question 10 : The tornado knocked down the tree that we_____(plant). Question 11 : Laura_____(not/use) smartphone before, so I showed her how to use it. Question 12 : We weren’t hungry. We_____(just have) lunch.

QU Y

Question 13 : We didn’t really want to go and see the film again. We_____(already see) it twice so we said “no” and we went to a shopping mall instead! Question 14 : When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I _____(have) it for over five years.

Exercise 10 :

M

Question 15 : Before going to the meeting, he_____(consult) with his lawyers.

Complete the following sentences using the past perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1 : We_____(play) tennis for about an hour when it started to rain heavily. Question 2 : I was very tired when I got home. I_____(work) hard all day.

Y

Question 3 : At last the bus came. He_____(wait) for 20 minutes. Question 4 : Jim quit drinking coffee two years ago. He_____(drink) coffee for 20 years.

DẠ

Question 5 : She was out of breath. She_____(run). Question 6 : It wasn’t raining when we went out. The sun was shining. But it_____ (rain), so the ground was wet. Question 7 : We were extremely tired at the end of our trip. We_____(travel) for more than 24 hours.


Question 8 : I was exhausted at the end of the test. I_____(write) for over three hours. suddenly began shouting.

IA L

Question 9 : The orchestra_____(play) for 30 minutes when a man in audience Question 10 : At the time the factory closed down, Sarah_____(work) there for five years. Question 11 : - She_____(watch) TV for 4 hours before she went to eat dinner? Question 12 : She was very upset because I was late and she _____(wait) for a very

IC

long time.

OF F

Question 13 : When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hair was messy and one of them had a black eye. They_____(fight). Question 14 : It was a bit discomfort to arrive at their house and found Liz looking so depressed. I think she_____(cry) before I got there.

Exercise 11 :

NH ƠN

Question 15 : I_____(learn) Germany for 4 years and then decided to give it up.

Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1 : She passed her examination because she_____very hard. A. studied

B. was studying

C. had been studying D. studies

Question 2 : You_____out last night or were you tired? A. Did - went

B. Had - gone

C. Did - go

D. Had - been going

Question 3 : This time yesterday I_____tennis with my classmates. B. was playing

C. had played

QU Y

A. played

D. would play

Question 4 : Nicole_____television a lot when she_____sick last year. A. watched - was

B. had watched - had been

C. was watching - was

D. had been watching - was

Question 5 : Mary_____home when she met Dave. A. came

B. had come

C. had been coming

D. was coming

M

Question 6 : The doorbell_____while I_____a shower.

A. was ringing - took C. had rung - took

B. rang - was taking D. had been ringing - took

Question 7 : When I was young, I_____to be a pilot. A. wanted

B. had wanted

C. would want

D. wants

Y

Question 8 : The war_____out three years ago.

DẠ

A. was breaking

B. had broken

C. broke

D. have been breaking

Question 9 : When he was young, he_____in the army. A. had been serving

B. serves

C. have served

D. served

Question 10 : She often goes to school by bike but yesterday she_____by bus. A. travelled

B. have been travelling


C. had travelled

D. travels

A. have been drinking

B. drank

C. had drunk

D. was drinking

Question 12 : Yesterday she_____to pay me for my helping her but I didn’t accept. A. will offer

B. was offering

C. had offered

D. offered

B. were

C. have been

Question 14 : It’s time we_____something to help him. A. will do

B. had done

C. did

D. will be

OF F

A. had been

IC

Question 13 : There_____a lot of grass in the garden last summer.

IA L

Question 11 : He_____a cup of coffee every morning many years ago.

D. was doing

Question 15 : Mr Brown_____in Paris when the Second World War broke out. A. lived

B. was_____living

C. had lived

Question 16 : I and my mom_____comic at this time last night. B. had been reading

C. have read

NH ƠN

A. read

D. will live

D. were reading

Question 17 : At lO.pm last night, my younger brother_____games online. A. had been playing

B. was playing

C. will be playing

D. have been playing

Question 18 : People_____all trees along the streets at this time two years ago. A. are planting

B. will have been planting

C. were planting

D. will be planting

Question 19 : She_____her homework at this time yesterday morning? B. Had - been doing

C. Do-do

D. Will - be doing

QU Y

A. Was-doing

Question 20 : They_____dinner when we_____. A. had - was coming

B. had had - came

C. come - will be coming

D. were having - came

Question 21 : At 8.am yesterday they_____dinner while we_____TV.

M

A. will be having - will be watching C. are having - are watching

B. were having - were watching D. will have had - will have watched

Question 22 : When I went out, the sun_____. A. will be shining

B. is shining

C. was shining

D. had been shining

Question 23 : We_____to the station when it_____to rain. B. had been walking - began

C. have been walking - begins

D. will be walking - begin

Y

A. were walking - began

DẠ

Question 24 : The servant dropped two cups while she_____up last night. A. is washing

B. had been washing

C. have been washing

D. was washing

Question 25 : Almost everybody_____by the time we arrived. A. have been leaving

B. had left

C. was leaving

D. have left


A. hadn’t left - finish

B. don’t leave - had finished

C. didn’t leave - had finished

D. wasn’t leaving - finished

Question 27 : The teacher asked the boy why he_____his homework. A. have done

B. did

C. have been doing

IA L

Question 26 : The secretary_____until she_____her work.

D. hadn’t done

Question 28 : She_____the letter when she_____she_____it to the wrong address. B. had posted - realized - had sent

C. was posting - realized - had sent

D. have posted - had realized - had sent

A. had the car gone

B. did the car go

C. had the car go

Question 30 : The weather_____far worse than we_____.

OF F

Question 29 : Hardly_____a mile when it had a flat tyre.

IC

A. posted - had realized - sent

A. is - have expected

B. was - was expected

C. was - have been expecting

D. was - had expected

D. do the car go

NH ƠN

Question 31 : They_____for five years when they finally had a child. A. will have been married

B. had been married

C. have married

D. will be marrying

Question 32 : When she_____her work, she_____to the cinema. A. finished - had gone

B. was finishing - had been going

C. had finished - went

D. had been finishing - was going

A. had been publishing

QU Y

Question 33 : At the time of our first meeting there was a considerable difference between me and him; he_____articles in magazines for over five years while I was practically unknown. B. was publishing

C. has been publishing

D. published

Question 34 : The house_____to the ground by the time the firemen_____ A. burned - had arrived

B. had burned - arrived

C. was burning – arrived

D. burned - was arriving

M

Question 35 : I_____the accident when I was waiting for the taxi. B. was seeing

A. saw

C. had been seeing

D. have seen

Question 36 : I agree that while the soup was OK, the meat was too dry - we_____ it about 20 minutes too long. A. had roasted

B. roast

C. had roast

D. have been roasting

Y

Question 37 : At this time last night while people were talking to each other, he_____his book.

DẠ

A. was reading

B. is reading

C. have read

D. reads

Question 38 : While we_____in the park, Mary fell over. A. ran

B. are running

C. had been running

D. were running

Question 39 :_____I was listening to music, I heard the doorbell. A. When

B. While

C. If

D. Because


A. did she learn

B. had she been learning

C. have she learnt

D. was she learning

IA L

Question 40 : How long_____English before she went to London?

Question 41 : They_____at the station for 90 minutes when the train finally arrived. A. were waiting

B. will be learning

C. had been waiting

D. are learning

Question 42 : We_____for her ring for two hours and then we found it in the A. had been looking

B. were looking

C. will be learning

IC

bathroom.

D. have been learning

A. was singing

B. will be learning

C. is singing

OF F

Question 43 : Frank Sinatra caught the flu because he_____in the rain too long.

D. had been singing

Question 44 : When police were investigating the road accident, they discovered that the driver_____two road accidents before. B. had been being involved in

C. will be involving in

D. will have involved in

NH ƠN

A. had been involved in

Question 45 : They_____anyone while they were walking home because it was raining. A. weren’t seeing

B. hadn’t see

C. didn’t see

D. weren’t seen

Question 46 : Although at that time my knowledge of German was very poor, I _____most of what they said. A. understood

B. have understood

C. managed to understand

D. didn’t understand

A. had been seeing

QU Y

Question 47 : We watched the film The Godfather last night. We had seen the film about 3 times before but we watched it again because John_____it. B. had never seen

C. have never seen

D. have been eating

Question 48 : We_____for nearly 100 kilometres before we finally found a service station we could stop at. A. had driven

B. have been driving

C. had been driving

D. have driven

M

Question 49 : I_____a student in Moloxop School in 1998. B. were

A. was

C. to be

D. to was

Question 50 : When I got home I realised that while I_____someone had stolen my wallet. A. had walked

B. have been walking C. have walked

D. had been walking

Y

TEST 2

DẠ

Exercise 12 :

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 : We_____to the hospital to visit Mike when he_____to say that he was fine. A. were driving - was calling

B. drove - called

C. were driving - called

D. drove - was calling


Question 2 : What_____to you on Sunday night? B. happened

A. happen

C. was happening

D. would happen

A. waited - showed

B. would wait - showed

C. were waiting - were showing

D. waited - was showing

IA L

Question 3 : Last night, we_____for you for ages but you never_____up.

Question 4 : We_____our quality time when the unexpected guest_____. B. were having - came

C. had been having - came

D. have had - would have come

IC

A. had - came

OF F

Question 5 : Since they_____us they_____to visit us last Sunday, we_____forward to the day. A. were telling - came - looked

B. would tell - would visit - would look

C. told - would come - were looking

D. tell - are coming - will look

Question 6 : I_____out last night but at the last minute I_____that I had a quiz this morning A. was going - realized C. had gone - would realize

NH ƠN

B. went - realized

D. would go — have realized

Question 7 : She hasn't paid as much attention to her children as she_____ since she_____working. A. does - starts

B. did - started

C. was doing - was starting

D. has done - would start

Question 8 : My brother_____at the road when he_____into a hole. A. wasn't looking - was falling

D. won't look - fall

QU Y

C. wasn't looking - fell

B. didn't look - has fallen

Question 9 : Magellan_____the first European who_____through the strait. A. was - was sailing C. had been - sailed

B. was being - was sailing D. was - sailed

Question 10 : The first self-sufficient village in Britain_____the Norman's idea. A. was - hoped

M

They were some strange invaders who_____to change the country in a better way.

C. have been - were hoping

B. is - have hoped D. was being - had hoped

Question 11 : Linda only_____the film after she_____the book. A. understood - read

B. understood - had read

C. had understood - read

D. understood - was reading

Y

Question 12 :_____you ever_____on TV before you_____in this reality show? B. Have ... appeared - took part

C. Did ... appear - had taken part

D. Would ... appear - took part

DẠ

A. Had ... appeared - took part

Question 13 : I wasn't sure how Belinda would react because I_____her long. A. didn't know

B. wasn't knowing

C. hadn't been knowing

D. hadn't known


A. was already left

B. already left

C. had already been leaving

D. had already left

IA L

Question 14 : I wanted to say goodbye to Jerry, but he_____.

Question 15 : When we_____to the airport, I realized that I_____my passport at home. A. got - had left

B. got - was left

C. got - left

D. had got - had left

Question 16 : He_____the umbrella in his right hand trying to keep his balance. B. held

C. has been holding

D. has held

IC

A. hold

OF F

Question 17 : When I met Walters about two years before his death he didn't seem satisfied. He_____no major book since he settled in Uganda. A. has published

B. could have published

C. published

D. had published

Question 18 : Throughout the campaign we_____our candidate's photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women's votes. B. hanged

C. hung

NH ƠN

A. have been hanging

D. have hung

Question 19 : Many of the people who attended Major Gordon's funeral_____him for many years. A. didn't see

B. wouldn't see

C. haven't seen

D. hadn't seen

Question 20 : Seeing Peter's handwriting on the envelope, she_____the letter without reading it. She has not mentioned it ever since. B. tore

C. had tom

QU Y

A. was tearing

D. has tom

Question 21 : We were both very excited about the visit, as we_____each other for ages. A. never saw

B. didn't see

C. hadn't seen

D. haven't seen

Question 22 : What made you think he_____in the Royal Air Force? A. must have to be

B. had been

C. was being

D. had had to be

Question 23 : Without turning my head in the direction of the gate I_____a small

M

object just under the fence.

B. had spotted

A. spotted

C. have spotted

D. was spotted

Question 24 : With just one exception, the report says, each of the trees that was cut down_____very expensive treatment for periods of up to ten years. B. was undergone

C. has undergone

D. had undergone

Y

A. had to be undergone

DẠ

Question 25 : They_____married for two years or so when Roy enployed a very attractive Indian secretary in his Glasgow office. A. only have been

B. were only

C. have only been

D. had only been

Question 26 : I know too little Dutch to have understood what they were talking about. What I_____was that their boss would be there the next morning. A. understood

B. didn't understand


C. have understood

D. could have understood

Question 27 : The driver_____violently and managed to stop the car just inches A. was braking

B. has braked

C. braked

IA L

from the body lying on the road.

D. had braked

Question 28 : They stopped to take a rest because they_____long enough. A. have worked

B. had been working

C. worked

D. were working

B. began/had lasted/enjoyed

C. began/lasted/enjoyed

D. began/lasted/enjoy

OF F

A. had begun/lasted/enjoyed

IC

Question 29 : The performance_____at 7 o'clock and_____for three hours. We all_____it.

Question 30 : By the time you_____cooking, they had done their homework. A. finished

B. had finished

C. finish

III. THE FUTURE TENSES

NH ƠN

Exercise 13 :

D. were finishing

Complete the sentences using the future simple forms of the verbs in brackets. Question 1 : He_____(help) her take care of her children tomorrow morning. Question 2 : She_____(bring) you a cup of tea soon.

Question 3 : She hopes that Mary_____(come) to the party tonight.

Question 4 : If you don’t study hard, you_____(not pass) the final exam. Question 5 : - Where you_____(be) this time next year? - I_____(be) in Japan.

QU Y

Question 6 : They_____(visit) China next week. Question 7 : You look tired, so I_____(bring) you something to eat. Question 8 : In that case, I_____(buy) a coffee as a token of gratitude. Question 9 : I can’t meet you this evening. A friend of mine_____(come) to see me. Question 10 : Don’t worry about your exam. I sure you_____(pass).

M

Question 11 : You don’t need to take an umbrella with you. It_____(not rain). Question 12 : When do you suppose Jan and Mark_____(get) married?

Question 13 : Tom_____(not pass) the exam. He hasn’t studied hard enough. Question 14 : When I finish my work, I_____(pick) you up. Question 15 : Think carefully. I'm sure you_____(remember) his name.

Y

Exercise 14 :

DẠ

Complete the sentences using the future continuous forms of the verbs in brackets. Question 1 : At 10 o’clock tomorrow, she will be in her office. She_____(work). Question 2 : I_____(see) you at the meeting at this time tomorrow. Question 3 : Where your friends_____(come) at this time tomorrow? Question 4 : Don’t call me between 7 and 8. We_____(have) dinner then.


Question 5 : This time tomorrow, I_____(travel) through France.

IA L

Question 6 : I am having vacation this Saturday. This time next week, I_____(lie) on a beach or_____(swim) in the season. Question 7 : Tom_____(climb) the mountain at this time next Saturday.

Question 8 : My parents are going to London, so I_____(stay) with my grandmafor the next two weeks.

IC

Question 9 : I am coming home now. When I get home, my dog_____(wait) for me on the doorstep.

Question 11 : - Can we meet you tomorrow afternoon? - I’m afraid not. I_____(work).

OF F

Question 10 : Tomorrow afternoon we are going to play tennis from 3:00 until 4:30. So at 4:00, we_____(play) tennis then.

Question 12 : When she comes home, her children_____(play) toys in the bedroom.

NH ƠN

Question 13 : The Browns_____(do) their housework when you come next Sunday. Question 14 : Unfortunately, I_____(work) on my essay so I won’t be able to watch the match. Question 15 : At 12 o’clock tomorrow, my friends and I_____(have) lunch at school. Exercise 15 :

Complete the sentences using the future perfect forms of the verbs in brackets. Question 1 : By the time next year I hope that I_____(find) a good job. Question 2 : Anne_____(repair) her bike by next week.

Question 3 : By the time we are fifty, our kid_____(leave) school.

QU Y

Question 4 : She_____(visit) Paris by the end of next week. Question 5 : Next week, they_____(marry) for 25 years. Question 6 : The fire_____(destroy) the whole building before the firemen arrive. Question 7 : Call me after 8:00. We_____(finish) dinner by then. Question 8 : We are late. The movie_____already (start) by the time we get to the theater.

M

Question 9 : I_____(meet) John before I leave for Paris. Question 10 : By ten o’clock tomorrow, they_____(arrive) in Houston.

Question 11 : By the time the new policy comes into effect I’m sure there_____(be) some changes. Question 12 : I suppose when I come back in two years’ time they_____(pull) down all these old houses.

Y

Question 13 : Lisa is from New Zealand. She is travelling around Canada at the moment. So far she has travelled about 1000 miles. By the end of the trip, she_____(travel) more than 3000 miles.

DẠ

Question 14 : You are too late. By the time you arrive, they_____(finish) their speech and everyone_____(go) home. Question 15 : Ben is on vacation, and he is spending his money very quickly. If he continues like this, he_____(spend) all his money before the end of the vacation.


Exercise 16 :

Question 1 : Laura_____(study) English for 10 years by the end of next month. Question 2 : By April 28th, she_____(work) for this company for 19 years.

IA L

Complete the sentences using the future perfect and the future perfect continuous forms of the verbs in brackets.

Question 4 : They_____(get) married for 2 years by the end of this year.

IC

Question 3 : Remember that we_____(move) to our new flat by the time you come back from business trip.

OF F

Question 5 : When she gets her degree, she_____(study) at Cambridge for four years. Question 6 : By the end of this year, he_____(work) for this company for 5 years. Question 7 : They_____(talk) with each other for an hour by the time I get home.

Question 8 : By the end of this month, my grandfather_____(write) this novel for 2 months.

NH ƠN

Question 9 : By the time the Son La Dam project is completed, we_____(work) together for at least eight years. Question 10 : How many questions you_____(answer) by the time the lesson finishes? Question 11 : - You_____(live) in this country for 2 months by the end of this week? Question 12 : By November they_____(work) for this company for 6 years. Question 13 : We_____(live) in London for 14 years by 2019.

Question 14 : By the time my father gets home from work, I_____ (do) my homework for 2 hours. Question 15 : My mother_____(cook) dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my house.

QU Y

Exercise 17 :

Complete the sentences using the near future forms of the verbs in brackets. Question 1 : - There is a movie on TV tonight. You_____(watch) it? - No, I_____(write) some letters.

Question 2 : Look at those black clouds! It_____(rain).

M

Question 3 : We_____(take) a trip to HCM city this weekend. Question 4 : My father_____(play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

Question 5 : - Can you tell me about our school plan tomorrow? - We_____(visit) the museum in the morning.

Question 6 : She_____(buy) a new house next month because she has had enough money.

Y

Question 7 : - You don’t seem to enjoy your piano lessons.

DẠ

- I don’t. I_____(quit) soon.

Question 8 : I_____(visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket. Question 9 : The man can’t see the hole in front of him. He_____(fall) into the hole. Question 10 : - I hear you have been offered a job. - That right, but I_____(not take) it.


Question 11 : I feel terrible. I think I_____(be) sick. Question 12 : - Ann is in hospital.

IA L

- Yes, I know. I_____(visit) her tonight.

Question 13 : There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat_____(sink). Question 14 : Sue and I have decided to have a party. We_____(invite) a lot of people.

Exercise 18 :

OF F

IC

Question 15 : Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She_____(run out) of gas.

Choose the bestword or phrase to complete in the following questions. Question 1 : He_____to the theatre tonight. He has got a free ticket. A. goes

B. is going

C. went

D. will go

A. may be

B. will be

NH ƠN

Question 2 : Not a cloud in the sky. It_____another warm day. C. is

D. is going to be

Question 3 : When I retire, I_____to Barbados to live. A. am going to come back

B. will come back

C. shall come back_____

D. am coming back

Question 4 : What time_____tomorrow? A. are you going to leave

B. do you leave

D. would you leave

QU Y

C. will you leave

Question 5 : Who_____the next World Cup? A. is going to win

B. is wining

C. will win

D. win

Question 6 : The traffic is terrible. We_____our flight. A. miss

B. will miss

C. are missing

D. are going to miss

Question 7 : I_____my books for my readers in a book exhibition at this time tomorrow. B. will be signing

M

A. am going to sign

C. will sign

D. will have been signing

Question 8 : We_____her the truth when she_____home. A. are going to tell - will come

B. are telling - comes

C. will tell - will come

D. will tell - comes

Y

Question 9 : In two months’ time, Raymond_____from the college with a degree and will be expecting a respected and well-paid job.

DẠ

A. will be graduating C. will have graduated

B. has graduated D. has been graduating

Question 10 : They_____our winter house by the time we_____from our summer house. A. painted - had returned

B. will have painted - return


C. will be painting - have returned

D. have been painting - have returned

B: Thanks, but I_____to the cinema with Anna. A. go

B. will go

C. am going

D. have gone

Question 12 : Next Saturday at this time, we_____on the beach in Mexico. A. will relax

B. relax

C. will be relaxing

IA L

Question 11 : A: Can you join us for a picnic tomorrow?

D. are going to relax

B. will be cleaning

C. is going to clean

D. have been cleaning

OF F

A. will have been cleaning

IC

Question 13 : Let’s take her some pizza and Coke. I’m sure she will be tired when we get home, because she_____the flat all afternoon.

Question 14 : In six months’ time, she_____from the university. A. is going to graduate

B. will be graduating

C. will graduate

D. will have graduated

A. have been staying

B. are staying

NH ƠN

Question 15 : If you need to reach us, we_____at the Fairmont Hotel that time. C. will be staying

D. had been staying

Question 16 : We_____you as soon as we arrive in Paris. A. will call

B. call

C. have called

D. would call

Question 17 : You_____yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather. A. are staying

B. will be enjoying

C. have been staying

D. had been staying

A. make

QU Y

Question 18 : Susan_____credit card payments until her debt is all paid off. B. have made

C. are made

D. will make

C. is going to snow

D. will snow

Question 19 : The sky is very black. It_____. A. snows

B. is snowing

Question 20 : But all these things_____if you marry me. A. will happen only

B. will only happen

C. happen

D. are going to happen

B. will find

A. am going to

M

Question 21 : I haven't made up my mind yet. But I think I_____something nice in my mum's wardrobe. C. am finding

D. was finding

Question 22 : My horoscope says that I_____an old friend this week. A. meet

B. will meet

C. am meeting

D. meets

Y

Question 23 : At this time next Friday evening Mrs. Almanac_____refreshments for her son’s engagement party and_____her future daughter-in-law. B. will be preparing - will be helping

C. will be preparing - will help

D. will prepare - will have helped

DẠ

A. will prepare - will be helping

Question 24 : By the end of next year, Geoge_____English for 2 years. A. will have learned

B. will learn

C. has learned

D. would learn

Question 25 : When will you send the message? - We_____it by Friday.


A. will deliver

B. am going to deliver

C. will be delivering

D. will have delivered

A. won't have arrived B. don't arrive

C. haven't arrived

IA L

Question 26 : Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests _____by then. I'm afraid. D. didn't arrive

A. to slip

B. will slip

C. am sliping

D. am going to slip

B. will be

C. is

OF F

Question 28 : Here is the weather forecast. Tomorrow_____dry and sunny. A. is going to be

IC

Question 27 : - What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I_____.

D. would be

Question 29 : Can I have a look at your photos tomorrow? - No, I'm sorry. I_____ them by tomorrow. B. shall not develop

C. will not have developed

D. am developing

NH ƠN

A. will not develop

Question 30 : I know by the time they come to my house this evening, I_____out for a walk. A. will have gone

B. will go

C. will be going

D. shall go

Question 31 : These machines_____very well by the time you come back next month. A. will be working

B. are going to work

C. will have worked

D. are working

Question 32 : I hope they_____building the road by the time we come back next summer. B. will be working

A. are finishing

C. are going to work

D. will have finished

Question 33 : By 2020, the number of schools in our country_____. B. will have doubled

C. are doubling

QU Y

A. will double

D. shall double

Question 34 : They_____the classroom by the end of the hour. A. are going to leave

B. will be leaving

C. will have left

D. are leaving

Question 35 : They_____pingpong when their father comes back home. A. will play

B. will be playing

C. play

D. would play

M

Question 36 : I’m going on holiday on Saturday.This time next week I_____on a beach in the sea. A. will lie

B. am lying

C. will be lying

D. should be lying

Question 37 : At 8 o’clock this evening my friends and I_____a famous film at the cinema. A. were watching

B. will be watching

C. have been watching D. watched

Question 38 : They_____their presentation at this time tomorrow morning. B. are going to make

C. will be making

D. will make

Y

A. are making

DẠ

Question 39 : When they_____tomorrow, we_____in the sea. A. come - swim

B. are coming - swim

C. are coming - are swimming

D. come - will be swimming

Question 40 : She_____from the excursion by 6 o'clock. A. will have returned

B. is going to return


C. is returning

D. will be returning

Question 41 : We_____working for ten days when they pay our wages tomorrow. B. are going to

C. will be

D. will have been

Question 42 : By the end of next month, I_____the project to the committee. A. will have presented

B. will present

C. will be presenting

D. will have been presenting

A. is seeing

B. will be seeing

IC

Question 43 : She_____the movie before you bring the DVD.

IA L

A. were going to be

C. is going to see

D. will have seen

in its usual place. A. would discover

B. discovered

OF F

Question 44 : When you look through the small window, you_____that the safe is

C. will be discovering D. will discover

Question 45 : Tell him I_____anything with him until I have spoken with my wife. A. won’t discuss

B. haven’t discussed

C. don’t discuss

D. didn’t discuss

A. have gone

B. will go

NH ƠN

Question 46 : When I finish this course, I_____to the next level. C. went

D. would go

Question 47 : She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card on her. A. haven’t admitted

B. is not admittting

C. hadn’t been admitted

D. won’t be admitted

Question 48 : My mom_____for two days by the time I see her. C. will has been travelling

B. has been travelling

QU Y

A. will have been travelling

D. has been travelled

Question 49 : That cat_____you if you pull its tail. A. scratches

B. has scratched

C. will scratch

D. is going to scratch

Question 50 : I_____Alex your letter when I see her tomorrow. A. will send

B. am going to send

C. are sending

D. shall send

M

Question 51 : - What are your plans for the holiday?

- I_____my grandparents and then go trekking in Sapa. A. am going to visit

B. shall go

C. will go to visit

D. will go

TEST 3

Y

Exercise 19 :

DẠ

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 : - “Your face_____dirty, Tom." - "All right I_____it.”

A. is/am going to wash

B. is/will wash

C. has been/am washing

D. has been/will wash


A. announce

B. will announce

C. will be announcing

D. will have announced

IA L

Question 2 : They_____the results tomorrow morning at nine o'clock.

Question 3 : I suppose when I_____back in two years' time, they_____down all these old buildings. A. come/will pull

B. come/will be pulled

C. come/will have pulled

D. will come/pull

A. will see

B. will be seeing

C. will have seen

D. see

A. do

B. have done

C. will do

OF F

Question 5 : By the time you finish cooking they_____their homework.

IC

Question 4 : Thousands of people_____this exhibition by the end of next month.

D. will have done

Question 6 : Come to see me at 5 this afternoon. I_____home until 4:30. A. don’t arrive

B. won’t arrive

C. are not arriving

D. haven’t arrived

Question 7 : No one_____when he_____tomorrow, or whether he will come at all. B. will know/will come

C. knows/is coming

NH ƠN

A. knows/will come

D. knows/comes

Question 8 : I_____back as soon as I get through with my business. A. will come

B. come

C. would come

D. am coming

Question 9 : The police hope they_____the mystery soon. A. will have solved

B. will be solving

C. will solve

D. will have been solving

A. were you doing

QU Y

Question 10 : What_____at 10:20 pm tomorrow? B. will you do

C. are you doing

D. will you be doing

Question 11 : You haven’t seen my sister for a long time. us tonight? A. Are you going to visit C. Are you visiting

B. Will you visit D. Can you visit

M

Question 12 : At this time next, week they_____in the train on their way to Paris. A. will sit

B. will be sitting

C. will have sat

D. will have been sitting

A. will be

Question 13 : By 2025, this area_____turned into an industrial centre. B. will have been

C. will

D. has

Question 14 : They_____English from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then. A. will have

B. will have had

C. will be having

D. have

Y

Question 15 : The car_____ready for him when he_____tomorrow. B. was/came

C. will have been/comes

D. will have been/came

DẠ

A. will be/comes

Question 16 : I'm going to retire soon. By the first of next July I_____here for 25 years. A. will have been working

B. have been working

C. had been working

D. have worked


Question 17 : Don't worry. We_____the report by 11. B. have finished

C. will finish

D. will have finished

Question 18 : Listen! There's someone at the door. I_____the door for you. A. am going to open

B. am opening

C. open

D. will open

Question 19 : “Look at those dark clouds! “Yes, it_____in some minutes.” B. is going to rain

C. are going to rain

D. is raining

Question 20 : It’s very hot. the window, please? B. Are you going to open

C. Will you open

D. Won’t you open

OF F

A. Are you opening

IC

A. will rain

IA L

A. finish

IV. REVISION FOR TENSES Exercise 20 :

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. A. drove

NH ƠN

Question 1 : While they_____to Wyoming, their car ran out of gas. B. had been driving

C. have driven

D. were driving

Question 2 : Alice looked much slimmer because she_____for a few months. A. had been dieting

B. has been dieting

C. was dieting

D. diets

Question 3 : When she’s done the ironing, she_____the length of the dress for me. A. is altering

B. altered

C. will alter

D. has altered

A. will sell

QU Y

Question 4 : You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they_____that car to someone else. B. will have sold

C. are going to sell

D. are selling

Question 5 : As soon as they_____my last book, I_____you a copy with my autograph. A. will print - will send

C. printed - will be sending

B. had printed - will send D. print - will send

M

Question 6 : Because the children_____forward to seeing Harry Potter for so long, I took them even though it was really inconvenient for me.

A. had been looking

C. have been looking

B. were looking D. looked

Question 7 : When we_____at the airport we_____that we_____our passports at the office. B. arrived - noticed - had left

C. have arrived - noticed – left

D. had arrived - have noticed - have left

Y

A. arrived - had noticed - had left

DẠ

Question 8 : Generally he_____to work by car, but today he_____by bus because his car is in the garage. A. went – went_____

B. was going - is going

C. goes - is going

D. has been going - goes

Question 9 : He_____for over three hours when he finished the report.


A. will have typed

B. was typing

C. has been typing

D. had been typing

A. left - is crying

B. had left - cried

C. left - has been crying

D. had left - was crying

Question 11 : This is the first customer we_____something today. A. have sold

B. sold

C. had sold

D. were selling

IC

Question 12 : Andrew_____the plants in the garden right now but I_____sure that it will rain this afternoon. B. is watering - am

C. waters - am

D. watered - was

OF F

A. is watering - was

IA L

Question 10 : Three days ago her boyfriend_____her and she_____continually ever since.

Question 13 : She should have informed the police as soon as she_____that her purse had been stolen. A. discovers

B. would discover

C. had discovered

D. has discovered

offer his own car for the trip. A. had decided

B. was deciding

NH ƠN

Question 14 : My father_____to rent a car when one of his friends phoned him to C. has decided

D. decided

Question 15 : When he_____he_____on a bed in a room with no windows. A. had woken up - was lying C. wakes up - is lying

B. woke up - was lying D. woke up - lay

Question 16 : The teacher_____to the class before the students_____the problems. A. will come back - have solved

D. is coming back - solve

QU Y

C. came back - have solved

B. had come back - solved

Question 17 : Yesterday on TV they_____a heavy shower for today, but I_____ even a single drop yet. A. announced - am not seeing

B. announced - didn’t see

C. have announced - haven’t seen

D. announced - haven’t seen

M

Question 18 : You don’t have to worry about the children, they_____all about this by the end of the semester.

A. will be forgetting C. will forget

B. will have forgotten D. are going to forget

Question 19 : I’ve just noticed that she_____a haircut. It_____wonderful. B. had had - looked

C. has had - looks

D. had - is looking

Y

A. will have - has looked

DẠ

Question 20 : While she_____for her sister outside the supermarket, someone _____her handbag. A. had to wait - had stolen

B. waited - had been stealing

C. had waited - was stealing

D. was waiting - stole


A. won’t finish - begins

B. didn’t finish - was beginning

C. hadn’t finished - began

D. doesn’t finish - is beginning

IA L

Question 21 : The spokesperson_____her speech yet when an angry audience member_____shouting at her.

A. will have checked - are going to be

B. had checked - were

C. have checked – are

D. checked - will be

IC

Question 22 : This is the forty-second composition paper I_____so far, and there _____seventyfive more.

A. causes

B. have caused

C. had caused

Question 24 : By the end of the term, I_____all eight volumes. A. will be reading

B. read

C. have read

OF F

Question 23 : The carelessness of parents often_____children to be subject to many household accidents. D. is caused

D. will have read

A. has

B. is having

NH ƠN

Question 25 : She says she won’t phone us until she_____the information. C. will have

D. had

Question 26 : When we_____out, the chest cavity_____smaller. A. breathe - became

B. breathe - becomes

C. will breathe - will become

D. will breathe - becomes

Question 27 : Our local grocers said he_____the groceries as soon as he_____my order. A. had sent - had received

B. will have sent - has received

C. has sent – receives

D. sent - had received

A. would have been

QU Y

Question 28 : He_____the mayor of the town for seven years until his death last year. B. has been

C. had been

D. will have been

Question 29 : My father asked me if I_____an increase in salary the following month. A. am getting

B. was getting

C. am going to get

D. will get

Question 30 : As we_____tired of waiting, we_____to go without them. B. were - have decided

C. are - decided

D. were - decided

M

A. are - are deciding

Question 31 : That cat_____you if you pull its tail. A. scratches

B. has scratched

C. will scratch

D. is going to scratch

Question 32 : I see you have a saw in your hands. you_____the dry tree branches? B. Are - going to cut off

Y

A. Will - cut off

DẠ

C. Do - cut off

D. Will - be cutting off

Question 33 : I_____coal into the stove. That’s why my hands are all dirty. A. had put

B. was putting

C. had been putting

D. have been putting

Question 34 : The committee_____a report when it_____all the available information. A. will submit - has collected

B. submits - collected


C. will submit - will collect

D. will submit - collected

Question 35 : The patient_____after he_____ill for a long time. B. dies - had been

C. died - had been

D. will die - will be

Question 36 : By the time the security guards _____ what_____, the gang _____already_____inside the bank.

IA L

A. died - has been

B. will have realized - will be happening - were

C. had realized - happened - are

D. have realized - happened - were

IC

A. realized - was happening - had - been

Question 37 : Although he_____to listen to the teacher, he_____of the football

OF F

match all the time. A. has pretended - thought

B. pretended - was thinking

C. pretended - has thought

D. pretends - was thinking

Question 38 : He_____so much money that he_____what to do with it. B. earns - didn’t know

C. earns - doesn’t know

D. has earned - didn’t know

NH ƠN

A. earned - hadn’t known

Question 39 : “You’ve just missed the last bus.” - “Never mind, I_____.” A. will walk

B. will be walking

C. walk

D. am walking

Question 40 : Ben and Claire_____to pay us a visit as soon as they_____in their new apartment. A. promise - settled

B. have been promising - were settling

C. promised - are settling

D. have promised - have settled

Question 41 : Ford_____his friends, some of whom earn more money than he does. B. didn’t envy

C. doesn’t envy

D. hasn’t envied

QU Y

A. won’t envy

Question 42 : They_____it unless they_____there is no other way. A. aren’t doing - will be thinking

B. don’t do - will think

C. haven’t dome - thought

D. won’t do - think

Question 43 : In spite of the fact that he_____his cousin, he_____drinking A. warned - doesn’t stop

M

C. warned - hadn’t stopped

B. warned - didn’t stop D. has warned - didn’t stop

Question 44 : She_____French since she_____to Illinois. A. had studied - came

B. has studied - has come

C. has been studying - came

D. studied - came

Question 45 : Henry was packing the suitcases while his wife_____the room.

Y

A. was tidying

B. tidies

C. has been tidying

D. had tidied

DẠ

Question 46 : Christine_____as a nurse for seven years, then she became a teacher. A. has worked

B. has been working

C. was working

D. worked

Question 47 : Although she lives in Tokyo, she_____the Royal Palace. A. didn’t visit

B. has never visited

C. is not visiting

Question 48 : Before we knew what was happening, the roof_____.

D. hadn’t visited


A. has fallen in

B. will fall in

C. had fallen in

D. had been falling in

A. didn’t realize - had affected

B. didn’t realize - have affected

C. don’t realize - affected

D. will never realize - had affected

Question 50 : These statistics_____that life expectancy_____quite significantly longer in cold climates than that in warm ones. C. showed - is

Exercise 21 :

D. showed - will be

IC

B. show - is

OF F

A. show - was

IA L

Question 49 : They_____how deeply the rows between his parents_____the child.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1 : She_____the letter a few moments before my call came through. A. has just opened

B. had just opened

C. just opened

D. just opens

Question 2 : As soon as the boys_____the hall they_____to speak about books and writers. B. were entering/began

C. entered/began

NH ƠN

A. entered/begun

D. had entered/began

Question 3 : While we_____dinner at a restaurant someone came to the house and _____this note. A. had had/ left

B. were having/left

C. had/left

D. were having/had left

Question 4 : By the end of this year we_____a new house. A. will buy

B. will be buying

C. will have bought

D. had bought

Question 5 : “You always_____mistakes, you need_____the instructions more carefully.” B. are always making/read

QU Y

A. make/read C. make/to read

D. are always making/to read

Question 6 : Those students who_____the exam are going to take another one held in August. A. have failed

B. failed

C. had failed

D. were failing

Question 7 : I_____your brother this afternoon at Green Street. B. had met

M

A. met

C. was meeting

D. have met

Question 8 : She said she met you once at the Hilton last year._____since then? B. Did you meet her

A. Have you met her

C. Were you met her

D. Had you met her

Question 9 : Mr. Edwards_____history for 35 years, and is retiring soon. A. teaches

B. is teaching

C. taught

D. has been teaching

Question 10 : I’m tired. I_____the house since 9 this morning.

Y

A. am cleaning

B. was cleaning

C. had been cleaning

D. have been cleaning

DẠ

Question 11 : I can’t believe that you_____all the three exercises. You just started five minutes ago. A. have finished

B. have been finishing

C. finished

D. are finishing

Question 12 : “How’s Peter doing?” “I don’t know. I_____from him for months.”


A. have to hear

B. haven’t heard

C. didn’t hear

D. don’t hear

A. have made - moved

B. were making - have moved

C. made - are moving

D. made - have been moving

A. lighted/walked

B. lit/was walking

C. was lighted/was walking

D. lit/had walked

IC

Question 14 : He_____a cigarette and_____to the window.

IA L

Question 13 : Their children_____lots of new friends since they_____to that town.

Question 15 : "You_____here before?" "Yes, I_____my holidays here last year. B. Have you been/spent

C. Were/had spent

D. Have you been/have spent

OF F

A. Were/spent

Question 16 : "You have just missed the last train." "Never mind, I_____." A. will walk

B. was walking

C. am walking

Question 17 : I_____my sister in April as planned. B. will see

C. am going to see

NH ƠN

A. have seen

D. am going to walk D. see

Question 18 : Then about a year ago, he_____and I_____from him since. A. has disappeared/haven’t never heard C. disappeared/ have never heard

B. has disappeared/never heard D. was disappeared/had never heard

Question 19 : After the guests_____she went back into the living-room and _____off the light. A. left/switched

B. had left/switched

C. had left/had switched

D. had left/was switching

QU Y

Question 20 : When Alice gets here, you_____her to her room? A. will you show

B. did you show

C. have you shown

D. are you showing

Question 21 : As Hugh and I_____down the steps we nearly_____into my father. A. came/ran

B. were coming/ran

C. had come/ran

D. came/were running

Question 22 : If you want to see us, come to Tom's on Sunday. We_____for you there at midday. B. will be waiting

M

A. will wait

C. will have waited

D. will have been waiting

Question 23 : Come in, please. I_____for you long. B. had waited

A. have waited

C. have been waiting D. waited

Question 24 : For a moment after their son_____the room, Mr and Mrs Smith merely _____ and _____ at each other. B. had left/stood/looked

C. left/stood/looked

D. had left/had stood/had looked

Y

A. had left/had stood/looked

DẠ

Question 25 : When we_____in London tonight, it_____. A. arrived/was probably raining

B. arrive/ will be probably raining

C. arrived/had been probably raining

D. arrive/ will have probably rained

Question 26 : I'm afraid I must ask you both what_____yesterday at 10:20 p.m. A. did you do

B. had you done

C. you were doing

D. were you doing


Question 27 : There_____great changes in our village in the past few years. B. had been

C. was

D. has been

Question 28 : The noise from the trains_____me terribly last night. A. was annoyed

B. annoyed

C. has annoyed

D. had annoyed

Question 29 : Listen to this! I think this news_____you. A. surprises

B. will surprise

C. surprised

D. would surprise

B. will have written

C. will have been writing

D. have written

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

A. had written

IC

Question 30 : By the end of this month, I hope I_____200 pages of my new novel.

DẠ

IA L

A. have been


FI CI A

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ I. The present tenses - Exercise 1

OF

Exercise 1: Complete the following sentences using the forms of present simple tense of verbs in brackets. Question 1: The earth _____________ (go) around the sun. Đáp án - Dịch: Trái đất quay quanh mặt trời. => Đây là sự thật hiển nhiên luôn đúng => chia thì hiện tại đơn. - Đáp án: go => goes.

ƠN

Question 2: Angela usually _____________ (leave) for work at 8:00 A.M. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “usually” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. – ĐÁP ÁN: leave => leaves. – Dịch: Angela thường đi làm lúc 8 giờ sáng.

QU Y

NH

Question 3: Liz _____________ (get up) at 6 o’clock every morning. Đáp án - Căn cứ vào: "every morning" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. - Đáp án: gets up. - Dịch: Mỗi buổi sáng Liz thức dậy lúc 6 giờ. Question 4: In the summer, John often _____________ (play) tennis once or twice a week. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “often” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. – Đáp án: play => plays. – Dịch: Vào mùa hè John thường chơi quần vợt một hoặc hai lần một tuần.

M

Question 5: What time you usually _____________ (get) home after work? Đáp án Căn cứ vào trạng từ “usually” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. Đây là câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. – ĐÁP ÁN: do you usually get. – Dịch: Sau khi làm việc xong bạn thường về nhà lúc mấy giờ?

DẠ

Y

Question 6: The swimming pool _____________ (open) at 9:00 and _____________ (close) at 6:30 every day. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại đơn: “nói về lịch trình hoặc thời gian biểu” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn.


FI CI A

L

=> Hai động từ cùng có chung chủ ngữ là “the swimming pool” - danh từ số ít nên động từ cần chia số ít. – ĐÁP ÁN: open => opens, close => closes. – Dịch: Hàng ngày, bể bơi mở cửa lúc 9 giờ sáng và đóng cửa lúc 6 giờ 30 chiều.

OF

Question 7: Every year I _____________ (visit) Britain to improve my English. Đáp án Căn cứ vào từ "every year" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “I”- danh từ ngôi thứ nhất => động từ chia số nhiều => Đáp án: visit Dịch nghĩa: Hàng năm, tôi đến thăm nước Anh để cải thiện tiếng anh của mình.

NH

ƠN

Question 8: In the United State, elementary education is compulsory. All children _____ (study) six years of elementary school. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại đơn: diễn tả những điều luôn đúng thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. – ĐÁP ÁN: study. – Dịch: Ở Mỹ, giáo dục cơ bản là bắt buộc. Tất cả trẻ em phải học sáu năm học ở trường học sơ cấp.

QU Y

Question 9: I _____________ (not feel like) going to the library to study this afternoon. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại đơn: diển tả quan điểm, cảm giác hay suy nghĩ của người nói. – ĐÁP ÁN: don’t feel like. – Dịch: Chiều nay tôi không thích đến thư viện học.

M

Question 10: American people usually _____________ (have) their biggest meal in the evening. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “usually” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. – ĐÁP ÁN: have. – Dịch: Người Mỹ thường có bữa ăn lớn nhất vào buổi tối.

DẠ

Y

Question 11: Can you tell me when the train for HCM city _____________ (leave)? - In fifteen minutes. At 7.05. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại đơn: “nói về lịch trình hoặc thời gian biểu” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. – ĐÁP ÁN: leave => leaves. – Bạn có thể nói cho tôi khi nào chuyến tàu từ thành phố HCM rời đi không? - Trong vòng 15 phút nữa. Vào lúc 7.05.


FI CI A

L

Question 12: Of course, you are Lisa, aren’t you? I _____________ (recognize) you now. Đáp án Tạm dịch: Dĩ nhiên, bạn là Lisa phải không? Bây giờ tôi nhận ra bạn rồi. Căn cứ vào trạng từ " now" => chia thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, động từ “recognize” không chia thì tiếp diễn nên ta chọn chia ở thì hiện tại đơn. => Đáp án: recognize

ƠN

OF

Question 13: I can see from what you say that your mornings are very busy! But what you (do)_____________ in the afternoons? Đáp án – Căn cứ vào ngữ cảnh của câu thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. Chú ý: Đây là câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. – ĐÁP ÁN: do you do Dịch nghĩa: Từ những gì bạn nói tôi thấy những buổi sáng của bạn rất bận rộn! Bạn thường làm gì vào những buổi chiều?

QU Y

NH

Question 14: Before our director _____________ (come back), I _____________ (want) to remind everyone that we should not use the internet on personal purposes. Đáp án – Căn cứ vào cách hợp thì với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: “Trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ta dùng thì hiện tại đơn cho dù muốn diễn đạt hành động chưa xảy ra”. Trong ngữ cảnh trên, ông giám đốc chưa quay trở lại, nhưng vì mệnh đề này là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian nên ta không dùng thì tương lai. – Đáp án: comes back - want. – Dịch: Trước khi giám đốc quay trở lại, tôi muốn nhắc nhở mọi người rằng chúng ta không được phép sử dụng internet cho những mục đích cá nhân.

DẠ

Y

M

Question 15: - Are you writing to him now? - Yes, I always _____________ (write) to him on his birthday. You _____________ (want) to send any message? - Certainly. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “always” thì động từ trong câu phải chia thì hiện tại đơn. Tuy nhiên trạng từ “always” có thể dùng với thì hiện tại tiếp diễn để nói về sự phàn nàn. Nhưng trong trường hợp này “always” đi với thì hiện tại đơn để diễn đạt sự “thường xuyên lặp đi lặp lại”. Chú ý: Vế hai là câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. Động từ “want” không chia thể tiếp diễn nên ta chia thì hiện tại đơn. – ĐÁP ÁN: write; Do – want. – Dịch:


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

- "Bây giờ bạn đang viết thư cho anh ấy phải không?" - " Đúng vậy, tôi luôn luôn viết cho anh ấy vào ngày sinh nhật. Bạn muốn gửi lời nhắn nào không?" - “Chắc chắn rồi.”


FI CI A

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ I. The present tenses

OF

Exercise 2: Complete the following sentences using the forms of the present continuous tense of verbs in brackets. Question 1: It _____________ (rain) heavily now. Đáp án * Căn cứ vào trạng từ “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. * Đáp án: is raining * Dịch nghĩa: Bây giờ trời đang mưa to.

NH

ƠN

Question 2: My brother ______________ (get) married next week. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). * Dịch nghĩa: Anh trai của tôi sẽ kết hôn vào tuần tới. - Vì việc kết hôn có kế hoạch từ trước => chia thì hiện tại tiếp diễn mang ý chỉ tương lai. * Đáp án: is getting.

QU Y

Question 3: He is late again. He always _____________ (come) to class late. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tiếp diễn với trạng từ “always” nói về sự phàn nàn, ca thán về một thói quen trong hiện tại, ta dùng “be always Ving” * Dịch nghĩa: Anh ấy lại đến muộn. Anh ấy luôn luôn đến lớp muộn. => Vì vế trước có chứa “again”, nó đã thể hiện sự khó chịu của người nói, nên vế sau chỉ có thể diễn đạt theo dạng tiếp diễn mới có thể biểu đạt được ý phàn nàn này. Không thể dùng hiện tại đơn như một thói quen thông thường được. * Đáp án: is always coming.

M

Question 4: She _____________ (take) the exam tomorrow. Đáp án Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tiếp diễn: nói về một kế hoạch cho tương lai đã có sự sắp xếp. Dịch: Cô ấy sẽ thi vào ngày mai. Đáp án: is taking.

DẠ

Y

Question 5: Look! It _____________ (get) dark. Hurry up! It _____________ (rain) in a few minutes. Đáp án – Căn cứ vào động từ: Look! (nhìn kìa), Hurry up! (nhanh lên) - là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.


FI CI A

L

Lưu ý: Động từ “get” kết thúc bằng một phụ âm, đi trước là một nguyên âm nên ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ing. – ĐÁP ÁN: get => is getting; rain => is raining. – Dịch: Nhìn kìa! Trời đang trở nên tối đen. Nhanh lên! Trời sẽ mưa trong một vài phút nữa.

OF

Question 6: Please don’t make so much noise. I _____________ (work). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. => ĐÁP ÁN: work => am working. – Dịch: Đừng làm ồn quá như vậy. Tôi đang làm việc.

ƠN

Question 7: I _____________ (read) an interesting book at the moment. I will lend it to you when I’ve finished it. Đáp án - Căn cứ vào “at the moment” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. - Đáp án: read => am reading. - Dịch: Bây giờ tôi đang đọc sách. Tôi sẽ cho bạn mượn nó khi tôi đọc xong.

QU Y

NH

Question 8: Sarah _____________ (work) this week? - No, she is on vacation. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian gần với lúc nói, ví dụ như: today, this week. Chú ý: Đây là câu hỏi nên đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. – ĐÁP ÁN: Is Sarah working – Dịch: - Tuần này Sarah có làm việc không? - Không, cô ấy đang có kỳ nghỉ.

M

Question 9: The population of the world _____________ (rise) very fast. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về những sự thay đổi đang diễn ra trong thời điểm nói. * Dịch: Dân số của thế giới đang tăng rất nhanh. * Đáp án: is rising.

DẠ

Y

Question 10: I _____________ (work) on the project of reconstructing city at present. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về sự việc xảy ra tại một thời điểm tương đối trong hiện tại (không nhất thiết đang xảy ra tại thời điểm nói). – ĐÁP ÁN: work => am working. – Dịch: Tôi đang làm dự án xây dựng lại thành phố.


FI CI A

L

Question 11: She is on vacation in France. She _____________ (have) a great time and doesn’t want to come back. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. * Dịch: Cô ấy đang đi nghỉ ở Pháp. Cô ấy đang có thời gian tuyệt vời và không muốn về. * Đáp án: is having.

NH

ƠN

OF

Question 12: Tom _____________ (look) for Ann. Do you know where she is? Đáp án * Dịch nghĩa: Tom đang tìm Ann. Bạn biết cô ấy ở đâu không? => Hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. Thực tế Tom đang tìm Ann => chia thì hiện tại tiếp diễn. * Đáp án: is looking. Question 13: I _____________ (think) of my mother, who has devoted her whole life to our family. Đáp án – Căn cứ vào động từ “think” – khi mô tả hành động thì “think” được coi là một động từ động, vẫn có thể đi với thể tiếp diễn. – Đáp án: think => am thinking. – Dịch nghĩa: Tôi đang nghĩ về mẹ của mình, người đã cống hiến trọn đời cho gia đình tôi.

M

QU Y

Question 14: It is time we turned on the central heating. It _____________ (get) colder every day. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về những sự thay đổi đang diễn ra trong thời điểm nói. - Vì “every day” cho thấy sự biến đổi đang diễn ra từng ngày theo thời gian chứ không phải là một dự định hay hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai gần nên không thể dùng “be going to Vo”; và đồng thời dù “every day” là dấu hiệu phổ biến trong thì hiện tại đơn nhưng trong ngữ cảnh này nó không được dùng như thế vì đó không phải là hành động lặp đi lặp lại như một thói quen – ĐÁP ÁN: get => is getting. – Dịch: Đã đến lúc chúng ta bật lò sưởi trung tâm. Trời đang trở nên lạnh hơn mỗi ngày.

DẠ

Y

Question 15: - I _____________ (go) out to get an evening paper. - But it _____________ (rain). - Why don’t you wait till the rain stops? Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: nói về hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. – ĐÁP ÁN: go => am going ; rain => is raining. – Dịch: - Tôi đang đi ra ngoài để mua báo chiều.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

- Nhưng trời đang mưa. - Tại sao bạn không chờ đến khi trời ngừng mưa.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ

I. The present tenses

FI CI A

L

Exercise 3 : Complete the following sentences using the present perfect forms of the verbs in brackets. Question 1 : She_____(learn) English for three years. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian. Đáp án: learn => has learnt Dịch: Cô ấy đã học tiếng Anh trong vòng 3 năm. Lưu ý: Câu này cũng có thể chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn khi nhấn mạnh tính liên tục của hành động.

ƠN

OF

Question 2 : I’m hungry. I_____(not eat) anything since breakfast. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: since + mốc thời gian. Vì muốn nhấn mạnh đến kết quả của hành động là “I’m hungry” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành thay vì thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Dịch nghĩa: Tôi đói. Tôi chưa ăn gì từ bữa sáng Đáp án: haven’t eaten

NH

Question 3 : He never_____(drive) a car before. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: never, before. Đáp án: has never driven Dịch: Anh ấy chưa bao giờ lái xe trước đây.

QU Y

Question 4 : We_____(know) each other since we were at high school. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: Trước since ta dùng thì hiện tại hoàn thành, sau since dùng thì quá khứ đơn. S + V (HTHT) since S + V (QKĐ) Đáp án: know => have known Dịch: Chúng tôi đã biết nhau từ khi chúng tôi ở trường cấp ba.

M

Question 5 : Everything is going well. We_____(not have) any problem so far. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: so far (cho đến nay). Đáp án: haven’t had Dịch: Mọi thứ đang trở nên tốt hơn. Cho đến nay chúng tôi chưa có bất cứ vấn đề nào.

DẠ

Y

Question 6 : I_____(drink) four cups of coffee today. Căn cứ vào nghĩa của câu ta dùng thì hiện tại hoàn thành (cho những hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ). Ở đây vì muốn nhấn mạnh kết quả để lại là “đã uống được 4 cốc rồi” nên ta dùng thì HTHT thay vì thì HTHTTD – chỉ để nhấn mạnh quá trình xảy ra của hành động là liên tục trong một khoảng thời gian nhất định. Đáp án: have drunk Dịch: Tôi đã uống 4 cốc cà phê hôm nay.

Question 7 : John_____(live) in Denver since 2017. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: since + mốc thời gian. Đáp án: live => has lived


FI CI A

Question 8 : - You ever_____(climb) Mount Everest? - No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: ever. Đáp án: have you ever climbed Dịch: - Bạn đã leo núi Everest chưa? - Không, tôi chưa. Nhưng tôi chắc chắn tôi sẽ làm, nếu tôi có cơ hội.

L

Dịch: John đã sống ở Denver từ năm 2017.

OF

Question 9 : It is nice to see you again. We_____(not see) each other for a long time. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: for a long time. Ta cũng có thể dùng thì HTHTTD để nhấn mạnh quá trình thời gian đã lâu rồi mà chưa gặp nhau. Đáp án: haven’t seen / haven’t been seeing Dịch: Thật tốt để gặp lại bạn một lần nữa. Chúng ta chưa gặp nhau trong một thời gian dài.

NH

ƠN

Question 10 : I_____(forget) my key. I can’t unlock the door now. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện tại. Đáp án: forget => have forgotten Dịch: Tôi đã lám mất chìa khóa của mình. Bây giờ tôi không thể mở cửa.

QU Y

Question 11 : Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he_____(call) her this evening. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả kinh nghiệm/ trải nghiệm. Thường đi với cấu trúc: It/This/That is the first/second/third time + S + V (hiện tại hoàn thành) Đáp án: call => has called Dịch: Eric lại đang gọi cho bạn gái của anh ấy. Đây là lần thứ ba anh ấy gọi cho cô ấy trong tối nay.

M

Question 12 : The police_____(arrest) two men in connection with the robbery. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. Đáp án: arrest => have arrested Dịch: Cảnh sát đã bắt 2 người liên quan đến vụ cướp.

DẠ

Y

Question 13 : Susan really loves that film. She_____(see) it eight times! Căn cứ vào “eight times – 8 lần” nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành (thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ) Đáp án: see => has seen Dịch: Susan thực sự thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó 8 lần! Question 14 : You already_____(read) the book? What do you think? Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: already. Đáp án: read => have you already read Dịch: Bạn đã đọc cuốn sách rồi phải không? Bạn nghĩ gì?


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 15 : I_____(not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never_____(be) before. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: before, never. Đáp án: haven’t gone; have never been Dịch: Tôi chưa từng đi đến vườn bách thú trước đây. Đó là cảm giác tuyệt vời để đi đến nơi nào đó bạn chưa từng đến từ trước.


FI CI A

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ I. The present tenses

OF

Exercise 4: Complete the following sentences using the present perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: He _____________ (wait) all the morning. Đáp án * Dịch nghĩa: Anh ấy đã chờ cả buổi sáng. * Căn cứ: - “all the morning”: nhấn mạnh tính liên tục của hành động “chờ”. => chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. * Đáp án: has been waiting.

NH

ƠN

Question 2: Richard _____________ (do) the same job for 20 years. Đáp án * Dịch nghĩa: Richard đã làm công việc giống nhau trong vòng 20 năm. * Căn cứ: - “for 20 years” nhấn mạnh tính liên tục đã “làm trong vòng 20 năm”. => chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. * Đáp án: has been doing

QU Y

Question 3: I _____________ (study) English for six months. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh tính liên tục của hành động. – ĐÁP ÁN: study => have been studying. – Dịch: Tôi đã học tiếng anh trong vòng 6 sáu tháng.

M

Question 4: Mike _____________ (work) in Las Vegas for the last few months. Đáp án * Dịch nghĩa: Mike đã làm việc ở Vegas trong một vài tháng cuối. * Căn cứ vào: + “for the last few months” nhấn mạnh đến khoảng thời gian “trong một vài tháng cuối”.=> nhấn mạnh tính liên tục của hành động. * Đáp án: has been working.

DẠ

Y

Question 5: It _____________ (rain) since lunchtime. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh quá trình hành động đã, đang và sẽ có thể xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian nhất định. Có thể dùng cả thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương


FI CI A

L

lai, mặc dù nó chủ yếu nhấn mạnh đến kết quả để lại. Nhưng với dạng bài tập tự luận thì cả hai đều chấp nhận được. – ĐÁP ÁN: rain => has been raining / has rained – Dịch: Trời đã mưa từ giờ ăn trưa.

OF

Question 6: Helen _____________ (read) this book for three days. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: chỉ hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian. – ĐÁP ÁN: read => has been reading. – Dịch: Helen đã đọc cuốn sách này trong ba ngày liền.

NH

ƠN

Question 7: Kevin _____________ (look) for a job since he finished school. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh hành động đang xảy ra. Để nhấn mạnh quá trình xảy ra của hành động, ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ chính xác hơn là thì hiện tại hoàn thành - nhấn mạnh kết quả – ĐÁP ÁN: look -> has been looking – Dịch: Kevin đang tìm kiếm một công việc từ khi anh ấy tốt nghiệp.

QU Y

Question 8: I’m tired of waiting. I _____________ (sit) here for one hour. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh tính liên tục của hành động. – ĐÁP ÁN: sit => have been sitting. – Dịch: Tôi mệt mỏi vì chờ đợi. Tôi đã ngồi đây trong một giờ đồng hồ.

M

Question 9: He is exhausted because he _________ (work) continuously for more than twelve hours. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: chỉ hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian. – ĐÁP ÁN: work => has been working. – Dịch: Anh ta kiệt sức bởi vì anh ta đã làm việc liên tục trong hơn 12 giờ.

DẠ

Y

Question 10: She _______ (sleep) for 10 hours! You must wake her. Đáp án - Dịch nghĩa: Cô ấy đã ngủ suốt 10 tiếng đồng hồ rồi! Bạn phải đánh thức cô ấy thôi. + “ngủ” là hành động xảy ra trong quá khứ. Vế 2 “Bạn phải đánh thức cô ấy” => có nghĩa cô ấy vẫn chưa dậy. => kéo dài đến hiện tại. + “for 10 hours” => nhấn mạnh tính liên tục của việc “ngủ” của cô ấy kéo dài “trong mười giờ”. - Đáp án: has been sleeping.


FI CI A

L

Question 11: He _____________ (read) this book for two hours, but he hasn’t finished it yet. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh tính liên tục của hành động. – ĐÁP ÁN: read => has been reading. – Dịch: Anh ấy đã đọc cuốn sách này trong hai giờ liền, và anh ấy vẫn chưa đọc xong nó.

ƠN

OF

Question 12: That boy _____________(wait) for the bus for half an hour. Shall I tell him that the last bus has already gone? Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh tính liên tục của hành động. - " for half an hour " nhấn mạnh “thời gian liên tục cậu bé chờ”. * Đáp án: has been waiting. * Dịch nghĩa: Cậu bé đó đã chờ trong vòng nửa giờ liền. Tôi sẽ nói cho cậu ấy biết chuyến xe buýt cuối cùng đã rời đi nha?

QU Y

NH

Question 13: They _____________ (argue) very excitedly all this time. Shall I come and interrupt them? Đáp án * Dịch nghĩa: Họ đã tranh luận một cách hào hứng mọi lúc. Liệu tôi có thể đến và ngắt lời họ không? * Căn cứ vào: + “all the time” (mọi lúc) nhấn mạnh tính liên tục của hành động. + họ tranh luận mọi lúc. => chia hiện tại hoàn thành tiếp diễn. * Đáp án: have been arguing.

M

Question 14: What have you done with my bag? I _________ (look) for it for an hour and I haven’t found it yet. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: khi nói về những hành động đã kết thúc gần đây hay mới kết thúc nhưng kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại. – ĐÁP ÁN: look => have been looking. – Dịch: Bạn đã làm gì với cái túi của tôi? Tôi đã tìm nó suốt một giờ và tôi vẫn chưa tìm thấy nó.

DẠ

Y

Question 15: I _____________ (think) over what you said since yesterday. Đáp án - Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về những điều bạn nói từ ngày hôm qua. + "đã nghĩ" là hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và chưa nhắc đến thời điểm kết thúc.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

L

FI CI A

=> nhấn mạnh tính liên tục của hành động (since yesterday: từ ngày hôm qua). - Đáp án: have been thinking


2.C 12.D 22.C 32.C 42.C

3.B 13.C 23.B 33.D 43.A

4.A 14.D 24.C 34.A 44.A

5.B 15.A 25.A 35.B 45.A

ĐÁP ÁN 6.D 16.D 26.B 36.C 46.C

7.B 17.D 27.A 37.A 47.B

8.A 18.A 28.D 38.A 48.C

9.C 19.B 29.C 39.A 49.D

10.B 20.A 30.D 40.C

FI CI A

1.A 11.C 21.D 31.A 41.B

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ I. The present tenses

ƠN

OF

Exercise 5: Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1: We can go out now. It ________________ anymore. A. isn’t raining B. rains C. has rained D. has been raining Đáp án A Căn cứ: cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: Diễn đạt 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (thường là chắc chắn) Dịch nghĩa: Chúng ta có thể ra ngoài bây giờ. Trời sẽ không còn mưa nữa.

NH

Question 2: What ________________ in your spare time? Do you have any hobbies? A. have you done B. are you doing C. do you do D. have you been doing Đáp án C - Căn cứ: cách sử dụng của thì hiện tại đơn: diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại ở hiện tại. (làm gì trong thời gian rảnh rỗi). - Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh? Bạn có sở thích gì không?

QU Y

Question 3: Mary usually ________________ me on Fridays, but she didn’t call last Friday. A. have been calling B. calls C. is calling D. have called Đáp án B Căn cứ: “usually” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Mary thường gọi cho tôi vào những ngày thứ sáu, nhưng thứ 6 tuần trước lại không thấy cô ấy gọi cho tôi.

DẠ

Y

M

Question 4: I ________________ hungry. Let’s have something to eat. A. am feeling B. have felt C. feel D. have been feeling Đáp án A - Căn cứ vào cách dùng của “feel”: có thể dùng thì “present simple tense” hay “present continuous tense” khi diễn tả cảm giác của người nào đó vào thời điểm nói. *Vế sau dùng “let’s” để chỉ hành động rủ nhau cùng đi làm gì ở thời điểm nói, nên có thể hình dung hành động “đang thấy đói” nó cũng đang xảy ra ngay lúc đó luôn, nên chia hiện tại tiếp diễn là phù hợp nhất. Dù có thể suy luận thành thì hiện tại hoàn thành (tiếp diễn), diễn tả hành động kéo dài liên tục từ trong quá khứ đến hiện tại, nhưng vẫn không chính xác vì nó không có dấu hiệu của việc kéo dài này nên không nên suy luận như vậy. - Dịch nghĩa: Tôi đang cảm thấy đói. Hãy đi ăn gì đi. Question 5: What is that noise? What ________________? A. have been happening B. is happening C. have happened Đáp án B

D. had happened


- Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả những hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói. - Dịch nghĩa: Tiếng ồn đó là gì? Điều gì đang xảy ra vậy?

FI CI A

L

Question 6 [82469] .It’s usually dry here at this time of the year. It ________________ much. A. isn’t raining B. hasn’t rained C. hasn’t been raining D. doesn’t rain Đáp án D - Căn cứ cách dùng của thì hiện tại đơn: diễn tả những sự việc xảy ra thường xuyên. - Dịch nghĩa: Ở đây trời thường khô vào thời điểm này trong năm. Trời không mưa nhiều. + Việc “không mưa” thường xuyên xảy ra => chia thì hiện tại đơn

ƠN

OF

Question 7: Look! That man over there ________________ the same sweater as you. A. has worn B. is wearing C. wears D. have been wearing Đáp án B * Căn cứ: “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. * Chủ ngữ là “That man” => “To be” chia là “is”. => Đáp án: is wearing * Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Người đàn ông đó đang mặc áo len dài giống bạn.

NH

Question 8: I wonder why Jim ________________ so nice to me today. He isn’t usually like that. A. is being B. have been C. is D. have being Đáp án A * Dịch: Tôi không hiểu tại sao hôm nay anh ấy lại tốt với tôi thế. Bình thường anh ta đâu có như thế. * Căn cứ vào: + Thì hiện tại đơn: diễn tả thói quen ở hiện tại. + Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả sự thay đổi của thói quen.

M

QU Y

Question 9: Mary wasn’t happy with her new job at first, but she ________________ to like it now. A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning Đáp án C Dịch: Đầu tiên Mary không vui vẻ với công việc mới của cô ấy, nhưng bây giờ cô ấy đang dần bắt đầu thích nó. => Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn “diễn tả sự thay đổi của trạng thái, điều kiện, thói quen”. Trong câu trên “cô ấy bắt đầu thích” => chia thì hiện tại tiếp diễn.

Y

Question 10: This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you ________________ here? A. are B. have been C. are being D. have being Đáp án B - Căn cứ vào cấu trúc: This is the first / second / third … time + S + V (hiện tại hoàn thành). ( Đây là lần đầu tiên/thứ hai/thứ ba… ai đó làm gì) - Dịch nghĩa: Đây là một nhà hàng ngon phải không? Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến đây không?

DẠ

Question 11: I need a new job. I ________________ the same job for too long. A. are doing B. have done C. have been doing D. do Đáp án C - Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục). - Dịch nghĩa: Tôi cần một công việc mới. Tôi đã làm cùng một công việc quá lâu. + “đã làm cùng một công việc” là hành động lặp đi lặp lại, kéo dài đến hiện tại. => Chia thì hiện tại hoàn


thành tiếp diễn.

FI CI A

L

Question 12: “You look tired”. “Yes, I ________________ basketball”. A. plays B. is playing C. have played D. have been playing Đáp án D Dịch nghĩa: “Em trông có vẻ mệt mỏi” - " Vâng nãy giờ em đã chơi bóng rổ." => Với vế đầu gợi ý về sự mệt mỏi thì vế sau cần phải nhấn mạnh vào quá trình chơi bóng rổ lâu dài trước đó (vì chơi liên tục trong thời gian dài trước đó nên mới mệt), do đó ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là phù hợp nhất.

ƠN

OF

Question 13: I would like to see Tina again. It’s been a long time ________________. A. that I didn’t see her B. for I didn’t see her C. since I saw her D. until I saw her Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It is + thời gian + since + V (quá khứ đơn). - Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp Tina một lần nữa. Đã từ nhiều năm kể từ lần cuối tôi gặp cô ấy. + Loại A, B: vì sai cấu trúc. + Loai D: không hợp nghĩa. (cho đến khi tôi gặp cô ấy). => Chọn C.

D. for 20 years

QU Y

NH

Question 14: Bod and Alice have been married ________________. A. that 20 years B. since 20 years C. when 20 years Đáp án D - Căn cứ: + for + khoảng thời gian. Ex: I have learnt English for six years. + since + mốc thời gian. Ex: I have learnt English since 2013. - Dịch nghĩa: Bob và Alice đã kết hôn được 20 năm.

M

Question 15: - I am looking for Paul. You ________________ him? - Yes, he was here a minute ago. A. Have – seen B. Did – see C. Do – see D. Is – seeing Đáp án A - Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian - Dịch nghĩa: Tôi đang tìm Paul. Bạn có thấy anh ấy không? - Có, anh ấy đã ở đây một phút trước.

DẠ

Y

Question 16: Unless she ________________ extra, she will not complete the work. A. is paying B. have been paying C. pays D. is paid Đáp án D - Căn cách dùng của “unless” trong câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V (bare) - Dịch nghĩa: Nếu cô ấy không được trả thêm, cô ấy sẽ không hoàn thành công việc. => Vế cần chia mang nghĩa bị động. Question 17: The house at the end of the street which __________ empty for years has been sold. A. is B. have been C. is being D. has been Đáp án D


- Căn cứ dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian. - Dịch nghĩa: Căn nhà ở cuối đường mà bị bỏ trống trong nhiều năm đã được bán.

FI CI A

L

Question 18: All right, you’ll try to fix the television! But I ________________ you know what you’re doing. A. hope B. have hoped C. is hoping D. have been hoping Đáp án A => Key: A. hope => Vì: không có dấu hiệu về thì rõ ràng và dịch theo nghĩa nên để hiện tại đơn => Dịch: Được rồi, bạn sẽ cố gắng sửa tivi! Nhưng tôi hi vọng bạn biết bạn đang làm gì.

ƠN

OF

Question 19: Who ________________ at the door? A. knock B. is knocking C. have been knocking D. have knocked Đáp án B => Key: B. is knocking => Vì: theo cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một sự việc bất thường, đang diễn ra tại thời điểm nói => Dịch: Ai đang gõ cửa vậy?

D. have – been taking

QU Y

NH

Question 20: How long it ________________ you to get to the library? A. does – take B. have – taken C. is – taking Đáp án A - Căn cứ vào ngữ cảnh của câu ta chia thì hiện tại đơn. Cấu trúc: It takes sb time to do st: mất của ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì - Dịch nghĩa: Mất bao lâu để bạn đi đến thư viện?

DẠ

Y

M

Question 21: Many girls want to go to the pub while only a minority ________ to watch TV at home now. A. is wanting B. want C. will want D. wants Đáp án D Dịch: Ngày nay trong khi nhiều cô gái muốn đến quán rượu thì chỉ có một nhóm ít người muốn ở nhà xem TV. => “Minority” là một danh từ tập hợp, khi nó đi với “of” thì sẽ chia theo danh từ sau “of”. Nhưng trường hợp nó đứng một mình, thì nó thường đi với động từ số ít nhưng cũng có thể đi với động từ số nhiều tùy theo hàm ý của người nói. Có hai trường hợp phổ biến sau: - Khi danh từ tập hợp được đề cập đến như là các thành viên của một nhóm… thì động từ theo sau là số nhiều. - Khi danh từ tập hợp được đề cập đến như là một nhóm, một đơn vị riêng rẽ thì động từ theo sau là số ít. => Xét ngữ cảnh trong câu, vì vế trước người ta cũng chỉ nói chung chung với hàm ý một nhóm nhiều cô gái, ý nói có nhiều người (nhưng khi dùng “many + N(số nhiều)” thì động từ luôn chia số nhiều) thì vế sau cũng hàm ý chỉ một nhóm người, một tập hợp nào đó được xem như một đơn vị riêng lẻ nhưng chỉ có rất ít người, để chỉ hai nhóm người có đặc điểm đối lập nhau chứ không có ý chỉ các cô gái cụ thể nào trong nhóm ấy. => Theo cách dùng thứ hai, ta chia động từ số ít là “wants”. Question 22: They’ve faxed me I should stay till they _____ a replacement. Well, last time it took two weeks.


FI CI A

L

A. found B. will find C. find D. had found Đáp án C Dịch: Họ đã gửi fax cho tôi bảo tôi nên ở lại cho đến khi họ tìm được người thay thế. Ồ, lần trước phải mất đến hai tuần. Xét hành động tìm người thay thế chưa xảy ra nên động từ sau “till” chia hiện tại đơn.

OF

Question 23: Let’s have some tea. It ________________ chilly. A. gets B. is getting C. have gotten D. have been getting Đáp án B => Key: B. is getting => Vì: theo cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một sự thay đổi, một việc đang diễn ra ở thời điểm nói => Dịch: Chúng ta hãy uống trà nhé. Thời tiết đang trở lạnh rồi.

ƠN

Question 24: Don’t talk to him while he ________________. A. have been reading B. reads C. is reading D. have read Đáp án C => Key: C. is reading => Dựa vào ngữ cảnh của câu và dấu hiệu “while: trong khi” => hiện tại tiếp diễn => Dịch: Đừng nói chuyện với anh ấy trong khi anh ấy đang đọc sách.

D. are being

QU Y

NH

Question 25: Ann wants to see you. You ________________ here for ages! A. have been B. are C. had been Đáp án A - Căn cứ: “for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. - Dịch nghĩa: Ann muốn gặp bạn. Bạn đã ở đây nhiều năm rồi.

M

Question 26: - Your house is very beautiful. How long you ________________ here? - Nearly ten years. A. did – live B. have – been living C. do – live D. is – living Đáp án B => Vì: dựa vào câu trả lời về khoảng thời gian và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ, vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai, nhấn mạnh vào thời gian, quá trình) => Dịch: - Ngôi nhà của bạn rất đẹp. Bạn đã ở đây bao lâu rồi? - Gần mười năm.

DẠ

Y

Question 27: I ________________ to the movies for ages. We used to go a lot. A. haven’t gone B. didn’t go C. isn’t going D. hadn’t gone Đáp án A => Vì: có dấu hiệu for ages => Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã kéo dài từ trong quá khứ đến hiện tại. => Dịch: Tôi đã không tới rạp chiếu phim trong một thời gian dài. Chúng tới đã từng tới đó rất nhiều lần. Question 28: Why are you putting on your coat? You ________________out? A. Do – go B. Have – gone C. Had – gone Đáp án D

D. Are – going


FI CI A

L

Dịch: Sao bạn lại mặc áo khoác vào thế? Bạn định ra ngoài à? Giải thích: - Căn cứ vào dấu hiệu ở hiện tại "đang mặc áo khoác", ta suy ra việc “ra ngoài” là có kế hoạch từ trước. -> Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra vì có kế hoạch từ trước.

OF

Question 29: Look! That plane ________________ toward the airport. It is going to land. A. flies B. have flown C. is flying D. will fly Đáp án C => Key: C. is flying => Vì: có từ Look! và theo cách dùng của hiện tại tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => Dịch: Nhìn này! Chiếc máy bay đó đang bay về hướng sân bay. Nó sắp hạ cánh

NH

ƠN

Question 30: Ann is very tired. She________________ tennis for three hours. A. is playing B. will play C. plays D. has been playing Đáp án D => Key: D. has been playing => Vì: có for + khoảng thời gian và cách dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào thời gian, quá trình. => Dịch: Ann rất mệt mỏi. She đã chơi tennis trong ba giờ

QU Y

Question 31: He works in a bank, but he ________________ it very much. A. doesn’t enjoy B. haven’t enjoyed C. didn’t enjoy D. hadn’t enjoyed Đáp án A - Căn cứ: cách sử dụng của thì hiện tại đơn: diễn tả thói quen, sở thích, quan điểm của người nói. - Dịch nghĩa: Anh ấy làm việc ở một ngân hàng, nhưng anh ấy không thích công việc này lắm.

M

Question 32: I ________________ well lately. Maybe I should go to the doctor. A. didn’t feel B. won’t feel C. haven’t been feeling D. am not feeling Đáp án C - Căn cứ: "lately" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Câu này nhấn mạnh tính liên tục của hành động ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Gần đây tôi không cảm thấy khỏe. Có lẽ tôi nên đi khám bác sĩ.

DẠ

Y

Question 33: I ____________ my homework for two hours, but I _____________ yet. A. have done – haven’t finished B. is doing – isn’t finishing C. will do – will not finish D. have been doing – haven’t finished Đáp án D => Key: D. have been doing – haven’t finished => Vì: do có dấu hiệu for two hours và yet nên chia thì hiện tại hoàn thành, mà câu đầu tiên nhấn mạnh vào thời gian, quá trình làm nên để hiện tại hoàn thành tiếp diễn, câu 2 nhân mạnh vào kết quả nên chỉ cần chia hiện tại hoàn thành => Dịch: Tôi đã làm bài tập về nhà của tôi trong hai giờ, nhưng tôi vẫn chưa xong. Question 34: Let’s take our travel chess set in case we _________ bored on the train. A. get B. are getting C. got D. have got Đáp án A


D. latterly

FI CI A

Question 35: We ________________ get in touch with our customers by post. A. recently B. hardly C. lately Đáp án B A. recently: gần đây B. hardly: hầu như không, ít khi C. lately: gần đây D. latterly: gần đây, mới đây => Căn cứ vào động từ “get” chia ở thì hiện tại đơn nên ta loại đáp án A,C, D. - Dịch nghĩa: Chúng tôi ít khi liên lạc với khách hàng qua đường bưu điện.

L

=> Vì: sau in case luôn chia thì hiện tại đơn => Dịch: Hãy đem theo bộ cờ du lịch của chúng ta trong trường hợp chúng ta thấy chán trên tàu

ƠN

OF

Question 36: We have been married ________________. A. over twenty years B. over twenty years ago C. for over twenty years D. since over twenty years Đáp án C - Căn cứ: “for + khoàng thời gian”; “since + mốc thời gian”. - Dịch nghĩa: Chúng tôi đã kết hôn hơn hai mươi năm.

QU Y

NH

Question 37: Melanie _________ her hand. It’s bleeding heavily. A. has cut B. is cutting C. cut D. cuts Đáp án A - Dịch: Melanie đã bị đứt tay. Máu đang chảy rất nhiều. => Hành động đứt tay đã xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả ở hiện tại nên ta chia ở thì hiện tại hoàn thành.

M

Question 38: “When will Mary be able to leave hospital?” – “Don’t be so impatient. We cannot release her before we _________ the last test.” A. have completed B. will have completed C. will complete D. completed Đáp án A Dịch nghĩa: - “Khi nào Mary có thể xuất viện?” - “Đừng nôn nóng thế. Chúng tôi không thể cho cô ấy xuất viện trước khi chúng tôi khám xong cho cô ấy lần cuối.” => Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian before không chia thì tương lai nên ta loại phương án B, C. => Xét nghĩa của câu ta thấy việc khám cho Mary chưa diễn ra nên ta không thể chia thì quá khứ đơn. Do đó, loại phương án D.

D. will flow

DẠ

Y

Question 39: The Amazon River ________________ into the Atlantic Ocean. A. flows B. has flowed C. is flowing Đáp án A => Key: A. flows => Vì: cách dùng của hiện tại đơn: diễn tả một sự thật hiển nhiên => Dịch: Sông Amazon chảy vào Đại Tây Dương

Question 40: My parents live in London. They ________________ there all their lives. A. are living B. had lived C. have lived D. will live


FI CI A

L

Đáp án C => Key: C. have lived => Vì: cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ, vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai => Dịch: Bố mẹ tôi sống ở London. Họ đã sống cả cuộc đời ở đó.

OF

Question 41: Where have you been? I ________________ for you for the last half hour. A. am looking B. have been looking C. will be looking D. look Đáp án B => Key: B. have been looking => Vì: : có for + khoảng thời gian => hiện tại hoàn thành. Khi muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành động ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; => Dịch: Bạn đã ở đâu? Tôi đã tìm bạn trong nửa giờ qua.

NH

ƠN

Question 42: My brother is an actor. He ________________ in several movies. A. appeared B. had appeared C. has appeared D. appears Đáp án C Dịch: Anh tôi là một diễn viên. Anh ấy đã xuất hiện trong một vài bộ phim. Giải thích: “đã xuất hiện trong một vài bộ phim” là hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ nên ta chia thì hiện tại hoàn thành. Đáp án C

QU Y

Question 43: Please don’t bother him now. He ________________. A. is working B. has been working C. had been working D. was working Đáp án A - Dịch: Bây giờ đừng làm phiền anh ấy. Anh ấy đang làm việc. => Vế trước đã cho thấy dấu hiệu hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (now), do đó ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.

M

Question 44: I ________ an interesting book at the moment. I will lend it to you when I _____________ it. A. am reading – have finished B. read – am finishing C. have read – am finishing D. read – will finish Đáp án A - Căn cứ: “at the moment” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Tại thời điểm này, tôi đang đọc một cuốn sách thú vị. Tôi sẽ cho bạn mượn nó khi tôi đọc xong.

DẠ

Y

Question 45: Ha never ______________fishing in the winter but she always _____________ it in the summer. A. goes – does B. has gone – done C. go – do D. was gone – done Đáp án A - Căn cứ: trạng từ “never” và “always” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Đồng thời, câu đang mô tả một thói quen lặp đi lặp lại của một ai đó nên ta dùng thì hiện tại đơn. - Dịch nghĩa: Hà không bao giờ đi câu cá vào mùa đông nhưng cô ấy luôn luôn làm vào mùa hè. Question 46: We can win only if we remain united, so we must support them the moment they ____ on strike.


FI CI A

L

A. will have gone B. will go C. go D. went Đáp án C Tạm dịch: Chúng ta chỉ có thể thắng nếu chúng ta hợp sức lại, vì vậy chúng ta phải hỗ trợ họ khi họ đình công. => Việc đình công chưa xảy ra nên ta loại phương án D (quá khứ đơn) => The moment = when. Mênh đề trạng ngữ chỉ thời gian when không chia thì tương lai nên loại A, B. Do đó, đáp án là C

D. forget

OF

Question 47: I am sorry. I _________________ that fellow’s name already. A. forgot B. have forgotten C. have been forgetting Đáp án B - Căn cứ: “already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. - Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi. Tôi đã quên tên đồng nghiệp đó rồi.

ƠN

Question 48: It usually ________________ very much in that part of the United States. A. is raining B. rained C. rains D. have rained Đáp án C - Căn cứ: “usually” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. - Dịch nghĩa: Trời thường mưa nhiều ở phần kia của nước Mỹ.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 49: Look! A man _________________ after the train. He wants to catch it. A. runs B. have been running C. will run D. is running Đáp án D - Căn cứ: “Look! ” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Một người đàn ông đang chạy sau tàu hỏa. Anh ấy muốn bắt kịp nó.


2.D 12.A 22.C

3.B 13.C 23.A

4.C 14.D 24.C

ĐÁP ÁN 6.B 7.D 16.A 17.C

5.B 15.B 25.B

8.A 18.D

9.B 19.D

10.A 20.A

FI CI A

1.A 11.C 21.B

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ I. The present tenses – TEST 1

ƠN

OF

Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important. A. checks B. will check C. is checking D. check Đáp án A Giải thích: ta có cụm “four times a week” = bốn lần trong tuần, chỉ tần xuất công việc được làm → sử dụng thì hiện tại đơn. Dịch: Hoàng kiểm tra email bốn lần trong tuần để không bỏ lỡ bất kì thứ gì quan trọng

QU Y

NH

Question 2: Nowadays, people ____ social networks with more and more caution. A. uses B. are using C. used D. use Đáp án D Giải thích: Ta có trạng từ “nowadays”: ngày nay-> diễn tả thời điểm trong thời điểm hiện tại về một xu thế thịnh thành -> ta dùng thì hiện tại đơn *Ta không dùng đáp án B vì nó không phải là hành động xảy ra tại thời điểm nói, mà nó được xem như một sự thật trong thời điểm hiện tại và về sau nữa. Dịch: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội càng thận trọng hơn.

DẠ

Y

M

Question 3: At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games. A. is making - is playing B. is doing - is playing C. does - plays D. makes - is playing Đáp án B Giải thích: “at the moment” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn, hai hành động diễn ra song song → thì hiện tại tiếp diễn + Ta dùng cụm từ cố định: Do homework: làm bài tập về nhà Dịch: Ngay lúc này, chị tôi đang làm bài tập về nhà và em trai tôi đang chơi trò chơi điện tử. Question 4: It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time. A. have - eat B. have - are eating C. are having - eat


FI CI A

L

D. are having - are eating Đáp án C Giải thích: “7.00 p.m. now” → một điểm thời gian nhất định trong hiện tại → thì hiện tại tiếp diễn. “usually” → dấu hiệu nhận biết thì hiện đơn Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tôi đang ăn tối với nhau. Chúng tôi thường ăn tối vào giờ này.

ƠN

OF

Question 5: I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday. A. rode - went B. ride - am going C. ride - go D. is riding - am going Đáp án B Tạm dịch: Hàng ngày tôi đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tôi đến trường bằng xe buýt bởi vì xe đạp của tôi bị mất trộm hôm qua. - Diễn tả thói quen ta chia thì hiện tại đơn -> ride -Thay đổi của thói quen ta chia thì hiện tại tiếp diễn -> am going

QU Y

NH

Question 6: That Hoa ____ in class affects other students around. A. always talk B. is always talking C. always talks D. always talking Đáp án B Giải thích: - thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự kêu ca, phàn nàn ( be + always + Ving) Dịch: Việc Hoa thường xuyên nói chuyện trong lớp ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.

M

Question 7: Hoang and Phong ____ football as they’re having class now. A. don’t play B. are playing C. doesn’t play D. aren’t playing Đáp án D Giải thích: - Căn cứ vào " now" => chia thì hiện tại tiếp diễn Dịch: Hoàng và Phong không đá bóng bây giờ vì họ đang phải học.

DẠ

Y

Question 8: Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family. A. takes B. is taking C. take D. will take Đáp án A Giải thích: “usually” trạng từ chỉ tần xuất, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Take charge: chịu trách nhiệm Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát trong gia đình cô ấy.


L

FI CI A

Question 9: Our friends ____ for the fashion show now. A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepare Đáp án B Giải thích: “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn Dịch: Bạn của chúng tôi đang chuẩn bị cho một buổi biểu diễn thời trang bây giờ.

ƠN

OF

Question 10: All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now. A. are attending B. is attending C. attends D. attend Đáp án A Giải thích: “right now”: ngay bây giờ → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Dịch: Tất cả nhân viên của nhà hàng này đang có mặt tại một cuộc họp khẩn ngay bây giờ.

QU Y

NH

Question 11: After the physics lesson, the children know that water ____ at 100 degrees C. A. will boil B. is boiling C. boils D. boil Đáp án C Giải thích: - thì hiện tại đơn dùng để diễn tả chân lí, sự thật đúng - căn cứ vào “water” là danh từ không đếm được nên động từ chia ở số ít Dịch: Sau tiết học môn vật lý, bọn trẻ biết rằng nước sôi ở mức 100 độ C.

M

Question 12: My mom ____ to the supermarket every Sunday for shopping. A. goes B. go C. is going D. are going Đáp án A Giải thích: “every Sunday” chỉ tần suất thực hiện hành động → hiện tại đơn Dịch: Mẹ tôi đi siêu thị chủ nhật hành tuần để mua đồ.

DẠ

Y

Question 13: Look! Minh ____ on stage. She looks so beautiful. A. sings B. are singing C. is singing D. sang Đáp án C Giải thích: Động từ chỉ hình thái “Look” → hiện tại tiếp diễn Dịch: Nhìn kìa! Minh đang hát trên sân khấu. Cô ấy trông thật xinh đẹp. Question 14: Bich sometimes ____ chicken noodle soup for breakfast.


L

FI CI A

A. are having B. is having C. have D. has Đáp án D Giải thích: trạng từ tần xuất “sometimes”, hành động mô tả một thói quen → hiện tại đơn. Dịch: Bích thỉnh thoảng ăn phở gà vào bữa sáng.

OF

Question 15: Who ____ the guitar in that room, Hoa? A. playing B. is playing C. play D. plays Đáp án B Giải thích: một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói → hiện tại tiếp diễn Dịch: Ai đàn chơi đàn ghi-ta trong phòng đó vậy, Hoa?

QU Y

NH

ƠN

Question 16: Jenny often ____ jeans and T-shirt at school but she ____ a gorgeous dress today. A. wears - is wearing B. is wearing - wears C. wear - is wearing D. wears - wears Đáp án A Giải thích: Mệnh đề đầu tiên có trạng từ tần xuất “often” →hiện tại đơn Mệnh đề sau “but” có trạng từ thời gian “today”, sự việc được nói đến trong khoảng thời gian xung quanh thời điểm nói → hiện tại tiếp diễn

M

Question 17: First thing in the morning, I ____ a cup of milk tea. A. has B. am having C. have D. will have Đáp án C Giải thích: “First thing in the morning” = điều đầu tiên trong buổi sáng → chỉ một thói quen → hiện tại đơn. Dịch: Điều đầu tiên trong buổi sáng, tôi uống một cốc trà sữa.

DẠ

Y

Question 18: Ms. Kim ____ very well when she’s under pressure. A. not work B. don’t work C. isn’t working D. doesn’t work Đáp án D Giải thích: Mệnh đề sau “when” là hiện tại đơn, diễn tả một đặc điểm, tính chất của con người/sự vật/hiện tượng → hiện tại đơn Dịch: Cô Kim làm việc không tốt khi cô ấy bị áp lực. Question 19: I’m sorry. Lan is busy now. She ____ her document on the second floor.


L

OF

Question 20: Hurry up, Linh. Other friends ____ for us. A. are waiting B. waits C. wait D. is waiting Đáp án A Giải thích: “Hurry up” = nhanh lên → lời thúc giục → hiện tại tiếp diễn Dịch: Nhanh lên, Linh. Những bạn khác đang đợi chúng ta.

FI CI A

A. are checking B. check C. checks D. is checking Đáp án D Giải thích: có “now” ở mệnh đề đầu → hiện tại tiếp diễn Dịch: Tôi xin lỗi, Lan đang bây giờ đang bận. Cô ấy đang kiểm tra tài liệu ở tầng hai.

NH

ƠN

Question 21: My clothes are not in the room. They _______________ them away. A. take B. have taken C. took D. are taking Đáp án B Giải thích: Hành động đã xảy ra và còn để lại kết quả ở hiện tại → hiện tại hoàn thành Dịch: Quần áo của tôi không còn trong phòng. Họ vừa đem chúng đi rồi.

M

QU Y

Question 22: She ________________ for 10 hours! You must wake her up. A. sleeps B. is sleeping C. has been sleeping D. slept Đáp án C Giải thích: Hành động đã xảy ra trong quá khứ vã vẫn đang tiếp tục xảy ra ở hiện tại trong một khoảng thời gian dài → hiện tại hoàn thành tiếp diễn Dịch: Cô ấy đã ngủ được 10 tiếng đồng hồ rồi. Bạn cần gọi cô ấy dậy.

DẠ

Y

Question 23: David ____________ the TV set at the moment. He _______________at it for one hour or so. A. is repairing/ has worked B. repairs/has been working C. has repaired/has been working D. repairs/worked Đáp án A Giải thích: Mệnh đề đầu: “at the moment” → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn → loại B,C,D. Mệnh đề sau: sử dụng hiện tại hoàn thành mô tả hành động đã xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại, dấu hiệu nhận biết “for one hour or so”. Dịch: David đang chữa đầu TV. Anh đã phải sửa nó được 1 tiếng đồng hồ hoặc hơn.


FI CI A

L

Question 24: David _______________his hands. He just _______________ the TV set. A. washes/has just repaired B. is washing/has just been repairing C. is washing/ has just repaired D. has washed/ has just repaired Đáp án C Giải thích: Mệnh đề đầu: hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Mệnh đề sau: “just” → dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành. Hành động sửa TV đã xảy ra và vừa mới có kết quả ở hiện tại. Dịch: David đang rửa tay. Anh ấy vừa mới sửa ti vi.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 25: Why _____________? _______________ you his anecdotes? A. are you laughing/has Jim told B. are you laughing/has Jim been telling C. have you laughed/ has Jim told D. have you laughed/ has Jim been telling Đáp án B Giải thích: + Hành động mọi người đang cười xảy ra ngay tại thời điểm nói → hiện tại tiếp diễn. + Câu chuyện đó đã được kể và để lại kết quả hiện tại → chia hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, ở đây nhằm ý nhấn mạnh quá trình của hành động “kể chuyện” nó kéo dài từ trước, cho đến khi có hành động “cười” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Dịch: Tại sao tất cả mọi người đều cười? Jim vừa kể câu chuyện vặt của anh ta à?


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses

OF

Question 2: People _____________ (build) this school in 2001. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: in + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: built. – Dịch: Mọi người đã xây dựng ngôi trường này vào năm 2001.

FI CI A

L

Exercise 7: Complete the following sentences using the past simple forms of the verbs in brackets. Question 1: I _____________ (lose) my key yesterday. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: yesterday. – Đáp án: lost. – Dịch: Tôi đã mất chìa khóa của mình ngày hôm qua.

NH

ƠN

Question 3: Last year, my father _____________ (promise) to buy my sister a piano. She _____________ (be) very delighted to hear this. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: Last + night/ week/ year. – Đáp án: promised – was. – Dịch: Năm ngoái, bố của tôi hứa mua cho em gái tôi một cây đàn piano. Cô ấy đã rất vui sướng để nghe để nghe điều này.

QU Y

Question 4: It _____________ (be) very hot last summer. Đáp án – Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. – Đáp án: was. – Dịch: Hè năm ngoái, trời đã rất nóng.

M

Question 5: I _____________ (walk) home after the party last night. Đáp án – Căn cứ vào: “last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. – Đáp án: walked. – Dịch: Tối qua, tôi đã về nhà sau bữa tiệc.

DẠ

Y

Question 6: The Chinese _____________ (invent) printing. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả các sự việc đã xảy ra trong quá khứ. – ĐÁP ÁN: invented. – Dịch: Người Trung Quốc đã phát minh ra việc in ấn. Question 7: Sam and I _____________ (play) tennis yesterday. He was much better than I was, so he _____________ (win) easily. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: yesterday. – ĐÁP ÁN: played – won.


– Dịch: Sam và tôi chơi quần vợt ngày hôm qua. Anh ấy chơi tốt hơn tôi tôi, vì vậy anh ấy chiến thắng một cách dễ dàng.

FI CI A

L

Question 8: My grandpa _____________ (die) 30 years ago. I never _____________ (meet) him. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ thời gian của thì quá khứ đơn “ago” nên ta chia: die -> died. - Vì ông đã mất từ 30 năm trước nên không bao giờ gặp được ông nữa nên vế sau ta chia ở quá khứ đơn. Vì hành động “không thể gặp” nó cũng đã diễn ra trong quá khứ, cùng với hành động kể lại một trải nghiệm đã qua nên ta chia quá khứ đơn cho cả hai vế. meet-> met – Dịch: Ông tôi đã mất 30 năm trước. Tôi chưa bao giờ gặp ông.

NH

ƠN

OF

Question 9: - You _____________ (go) to the movies last night? - Yes, but it _____________ (be) a mistake. The movie _____________ (be) awful. Đáp án * Căn cứ vào: - “last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. * Đáp án: Did you go – was – was. * Dịch nghĩa: - Tối qua bạn đã đi xem phim chưa? - Rồi, nhưng đó là sự sai lầm. Bộ phim đó kinh khủng.

QU Y

Question 10: When I _____________ (get) home last night, I _____________ (be) very tired, so I _____________ (go) straight to the bed. Đáp án – Căn cứ vào: “last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. + “thì quá khứ đơn” dùng để diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. – Đáp án: got – was – went. – Dịch: Khi tôi về nhà tối qua, tôi rất mệt mỏi, tôi đã đi thẳng lên giường.

M

Question 11: Diane _____________ (use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của USED TO + V: diễn tả thói quen trong quá khứ. – ĐÁP ÁN: used – Dịch: Danie trước đây thường đi du lịch rất nhiều. Dạo này cô ấy không đi nhiều nữa.

DẠ

Y

Question 12: - When Joe and Carol _____________ (meet) each other? - They first _____________ (meet) when they _____________ (be) in high school. Đáp án – Dịch: - Joe và Carol gặp nhau khi nảo? - Họ gặp nhau lần đầu khi họ còn học ở phổ thông. => Tất cả các hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ nên ta chia ở thì quá khứ đơn. => Đáp án: did …. meet/met/were Question 13: When Sarah _____________ (get to) the party last night, Eric had already gone home. Đáp án


– Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – ĐÁP ÁN: got. – Dịch: Khi Sarah đến bữa tiệc tối qua, Eric đã về về nhà rồi.

FI CI A

L

Question 14: I _____________ (ring) you up two days ago but I _____________ (get) no answer. Where you _____________ (be)? Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ đơn: “two days ago”. – Đáp án: rang – got – were you – Dịch: Hai ngày trước tôi đã gọi cho bạn nhưng bạn không nghe máy. Bạn đã ở đâu thế?

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 15: When I ___________ (be) small, I often _____________(play) with a doll. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: when S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) (kể về một hồi ức) – ĐÁP ÁN: was – played. – Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi với búp bê.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses

FI CI A

L

Exercise 8: Complete the following sentences using the past continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: This time last year I _____________ (live) in Brazil. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: this time + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: was living. – Dịch: Thời gian này năm ngoái, tôi đang sống ở Brazil.

ƠN

OF

Question 2: What you _____________ (do) at 10:00 last night? Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn- xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ: at 10:00 + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: What were you doing…… – Dịch: Bạn đang làm lúc 10 giờ tối qua?

NH

Question 3: At that time yesterday, I _____________ (write) a letter. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at that time + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: was writing. – Dịch: Giờ này tối qua, tôi đang viết thư.

QU Y

Question 4: She _____________ (learn) English at school at 7:45 yesterday morning. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at 7:45 yesterday morning + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: was learning. – Dịch: Sáng hôm qua lúc 7 giờ 45, cô ấy đang học tiếng anh ở trường.

M

Question 5: - What you _____________ (do) at this time last night? - I was asleep. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at that time + mốc thời gian quá khứ. – ĐÁP ÁN: were – doing. – Dịch: - Giờ này tối qua bạn đang làm gì? - Tôi đang ngủ.

DẠ

Y

Question 6: Matt burned his hand while he _____________ (cook) lunch. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: một hành động xảy ra thì có một hành động khác xen vào. – ĐÁP ÁN: was cooking. – Dịch: Matt đã bị bỏng trong khi anh ấy nấu ăn.

Question 7: I saw you in the park yesterday. You _____________ (sit) on the grass and _____________ (read) a book.


FI CI A

L

Đáp án – Căn cứ vào ngữ cảnh của câu ta chia thì quá khứ tiếp diễn. – ĐÁP ÁN: were sitting – reading. => Khi hai vế trong câu đồng chủ ngữ và được nối với nhau bởi liên từ “and” thì động từ thứ hai không cần nhắc lại trợ động từ nữa nếu chia cùng thì, như vậy ở đây có “are reading -> reading” – Dịch: Tôi đã nhìn thấy bạn ở công viên ngày hôm qua. Bạn đang ngồi trên cỏ và đang đọc sách.

OF

Question 8: When I came home, my mother _____________ (prepare) the meal. Đáp án * Căn cứ vào sự phối thì giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: - when S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn). ( Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào). * Dịch nghĩa: Khi tôi về nhà, mẹ tôi đang chuẩn bị bữa ăn. => “nấu ăn” là hành động đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn. * Đáp án: was preparing.

NH

ƠN

Question 9: Jane _____________ (wait) for me when I arrived. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: một hành động xảy ra thì có một hành động khác xen vào. – ĐÁP ÁN: was waiting. – Dịch: Jane đang chờ tôi thì tôi đến.

QU Y

Question 10: Yesterday evening, while my mother _____________ (cook) in the kitchen, my father _____________ (watch) the news on TV. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn khi có “while” và “yesterday evening”: diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ. – ĐÁP ÁN: was cooking - was watching. – Dịch: Tối hôm qua, trong khi mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp thì bố tôi đang xem tin tức trên TV.

M

Question 11: Just as I _____________ (leave) the house, I heard an explosion from the inside the lab. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: một hành động xảy ra thì có một hành động khác xen vào. – ĐÁP ÁN: was leaving. – Dịch: Chỉ vừa mới khỏi nhà, tôi đã nghe thấy tiếng nổ từ bên trong phòng thí nghiệm.

DẠ

Y

Question 12: When Beth arrived, we _____________ (have) dinner. Đáp án – Căn cứ vào ngữ cảnh của câu ta chia thì quá khứ tiếp diễn. – ĐÁP ÁN: were having. – Dịch: Khi Beth đến, chúng tôi đang ăn tối. Question 13: Why didn’t you listen to me while I (talk) ____________________ with you? Đáp án * Dịch nghĩa: Tại sao bạn không lắng nghe tôi trong khi tôi nói chuyện với bạn? * Đáp án: was talking.


FI CI A

L

Question 14: Michiko couldn’t come to the phone when the director called her because she _____________ (work) in the factory. Đáp án * Dịch: Michiko không thể đến nghe điện thoại khi giám đốc gọi cô ấy bởi vì cô ấy đang làm việc trong nhà máy. * Căn cứ: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: - Diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ. - Giám đốc gọi khi “cô ấy đang làm việc” -> cô ấy không nghe máy. * Đáp án: was working.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 15: I _____________ (enjoy) the party, but Chris wanted to go home. Đáp án * Dịch nghĩa: Tôi đang thưởng thức bữa tiệc, nhưng Chris muốn về nhà. * Căn cứ cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. + thưởng thức bữa tiệc bị hành động Chris muốn về nhà xen vào. => chia thì quá khứ tiếp diễn. * Đáp án: was enjoying.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses

FI CI A

L

Exercise 9: Complete the following sentences using the past perfect forms of the verbs in brackets. Question 1: Before Sarah arrived, Eric _____________ (go) home. Đáp án – Căn cứ vào cấu trúc của “before” đi với thì quá khứ hoàn thành: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). Vế chứa “before” chia quá khứ đơn => vế còn lại chia quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had gone. – Dịch: Trước khi Sarah đến, Eric đã về nhà.

NH

ƠN

OF

Question 2: When Jane arrived at the theater, the film ____________ (start). Đáp án – Dịch: Khi Jane đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu rồi. => Diễn tả hành động xảy ra xong trước một hành động khác trong quá khứ ta chia thì quá khứ hoàn thành. *Note: Hành động “start” một bộ phim nó không thể chia ở thì tiếp diễn trong ngữ cảnh này, vì thế không thể chia theo dạng “một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào”, nên không chia vị trí trống này ở dạng quá khứ tiếp diễn được. => Đáp án là: start -> had started

QU Y

Question 3: He thanked me for everything I ______________ (do) for him. Đáp án * Dịch nghĩa: Anh ấy cảm ơn tôi vì mọi thứ tôi đã làm cho anh ấy. * Căn cứ vào: - Hành động làm mọi thứ cho anh ấy diễn ra trước việc cảm ơn. => chia thì quá khứ hoàn thành. * Đáp án: had done.

M

Question 4: After Angelia ____________ (eat) the cake, she began to feel sick. Đáp án – Căn cứ vào với cấu trúc của “after” đi với thì quá khứ hoàn thành: After S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn). Về không chứa “after” chia quá khứ đơn => về còn lại chia quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had eaten. – Dịch: Sau khi Angelia ăn bánh, cô ấy bắt đầu cảm thấy ốm.

DẠ

Y

Question 5: When he went out to play, he ____________ (do already) his homework. Đáp án – Căn cứ vào cấu trúc của “when” đi với thì quá khứ hoàn thành: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). Vế chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had already done – Dịch: Khi anh ấy ra ngoài chơi, anh ấy đã làm bài tập về nhà rồi.


FI CI A

L

Question 6: They _________ (be) married for two years or so when Roy employed a very attractive Indian secretary in his Glasgow office. Đáp án Dịch nghĩa: Lúc mà Roy thuê một thư kí hấp dẫn người Ấn Độ trong văn phòng Glassgow của ông ấy thì họ đã kết hôn được hai năm hoặc hơn. + việc “kết hôn” xảy ra trước việc “thuê thư kí” => chia thì quá khứ hoàn thành. - Đáp án: had been

OF

Question 7: Linda ____________ (not study) for the exam, so she was very anxious. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Hành động xảy ra trước “không học tập chăm chỉ” => chia thì quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had not studied. – Dịch: Linda đã không học tập chăm chỉ cho kì thì, vì vậy cô ấy rất lo lắng.

NH

ƠN

Question 8: I couldn’t go into the cinema because I ____________ (not bring) my tickets. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Hành động xảy ra trước “không mang theo vé” => chia thì quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: hadn’t brought. – Dịch: Tôi đã không thể đi đến rạp chiếu bóng bởi vì tôi đã không mang theo vé.

M

QU Y

Question 9: The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never_____________ (fly) before. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành: before. - Căn cứ vào động từ “was” ở câu thứ nhất => Hành động “chưa từng bay” tính tới thời điểm " lo lắng“. Mà hành động ”lo lắng" chia ở quá khứ đơn thì hành động " chưa từng bay" phải xảy ra trước quá khứ đơn => chia quá khứ hoàn thành. Đáp án: fly -> had never flown – Dịch: Người đàn ông đang ngồi cạnh tôi trên máy bay rất lo lắng. Anh ấy chưa từng bay trước đó.

DẠ

Y

Question 10: The tornado knocked down the tree that we _____________ (plant). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Hành động xảy ra trước “trồng cây” => chia thì quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had planted. – Dịch: Cơn lốc xoáy đã làm đổ cái cây mà chúng tôi đã trồng. Question 11: Laura ____________ (not/use) smartphone before, so I showed her how to use it. Đáp án Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra xong trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Hành động xảy ra trước “không sử dụng điện thoại trước đây” => chia thì quá khứ hoàn thành.


=> ĐÁP ÁN: hadn’t used Dịch: Trước đây Lara chưa sử dụng điện thoại thông minh, vì vậy tôi đã chỉ cho cô ấy làm sao sử dụng nó.

FI CI A

L

Question 12: We weren’t hungry. We _____________ (just have) lunch. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Hành động xảy ra trước “đã ăn trưa rồi” => chia thì quá khứ hoàn thành. => ĐÁP ÁN: had just had. – Dịch: Chúng tôi không đói. Chúng tôi vừa mới ăn trưa rồi.

ƠN

OF

Question 13: We didn’t really want to go and see the film again. We ____________ (already see) it twice – so we said “no” and we went to a shopping mall instead! Đáp án Dịch nghĩa: Chúng tôi thực sự không muốn đi xem bộ phim đó nữa. Chúng tôi đã xem nó hai lần vì vậy chúng tôi nói “không”, thay vào đó chúng tôi đi mua sắm. Căn cứ vào: - đã xem phim đó hai lần => nhấn mạnh việc này đã xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành. Đáp án: had already seen

QU Y

NH

Question 14 [94180] .When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I ____________ (have) it for over five years. Đáp án - Dịch nghĩa: Khi những tên trộm lấy cắp ví lông yêu thích của tôi, tôi đã rất buồn. Tôi đã dùng nó hơn năm năm rồi. - Giải thích: Ta thấy việc sử dụng chiếc ví trong 5 năm xảy ra trước hành động tên trộm lấy trộm, mà hành động “lấy trộm” chia quá khứ đơn thì hành động “sử dụng ví” xảy ra trước quá khứ; đồng thời ta căn cứ vào quãng thời gian “for over five years”, ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình của hành động. => Đáp án: had been having

DẠ

Y

M

Question 15: Before going to the meeting, he ____________ (consult) with his lawyers. Đáp án * Dịch nghĩa: Trước khi đi đến buổi họp, anh ấy đã hỏi ý kiến những luật sư của mình. * Việc “anh ấy hỏi ý kiến” xảy ra trước việc đến buổi họp. => chia thì quá khứ hoàn thành. * Đáp án: had consulted.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses

OF

FI CI A

L

Exercise 10: Complete the following sentences using the past perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: We ____________ (play) tennis for about an hour when it started to rain heavily. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - diễn tả hành động xảy ra liên tục kéo dài trước hành động khác trong quá khứ. - hành động xảy ra liên tục kéo dài “chơi quần vợt trong vòng một giờ”. * Dịch nghĩa: Chúng tôi đã chơi quần vợt trong vòng một giờ thì trời bắt đầu mưa lớn. * Đáp án: had been playing.

NH

ƠN

Question 2: I was very tired when I got home. I ____________ (work) hard all day. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn tả hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ. - Đã làm việc cả ngày -> mệt mỏi khi về nhà. * Dịch nghĩa: Tôi đã rất mệt khi về nhà. Tôi đã làm việc cả ngày. * Đáp án: had been working.

QU Y

Question 3: At last the bus came. He ____________ (wait) for 20 minutes. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn tả hành động xảy ra kéo dài liên tục trước thời điểm xác định trong quá khứ. - Hành động anh ấy “chờ trong vòng 20 phút”, diễn ra liên tục trước khi xe buýt đến. * Dịch nghĩa: Cuối cùng xe buýt đến. Anh ấy đã chờ trong 20 phút. * Đáp án: had been waiting.

M

Question 4: Jim quit drinking coffee two years ago. He____________ (drink) coffee for 20 years. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Việc anh ấy uống cà phê trong 20 năm => nhấn mạnh tính kéo dài liên tục của hành động. - Nó xảy ra trước việc anh ấy “bỏ uống cà phê 2 năm trước”. => chia thì QKHT tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Jim đã bỏ uống cà phê hai năm trước. Anh ấy đã uống trong vòng 20 năm. * Đáp án: had been drinking.

DẠ

Y

Question 5: She was out of breath. She ____________ (run). Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ - Việc “cô ấy thở hổn hển” xảy ra trong quá khứ và là kết quả của hành động “chạy” nên ta dùng thì QKHT tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Cô ấy thở hổn hển. Cô ấy đã chạy. * Đáp án: had been running


FI CI A

L

Question 6: It wasn’t raining when we went out. The sun was shining. But it ____________ (rain), so the ground was wet. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Nhấn mạnh tính liên tục của hành động tính tới trước một hành động khác trong quá khứ - "mặt đất ướt" là kết quả của việc "trời mưa". Mà hành động đất ẩm ướt chia quá khứ đơn thì hành động trời mưa phải xảy ra trước nên ta chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn * Dịch nghĩa: Trời không mưa khi chúng tôi ra ngoài. Mặt trời đang chiếu sáng. Nhưng trời đã mưa, vì vậy mặt đất ướt. * Đáp án: had been raining.

ƠN

OF

Question 7: We were extremely tired at the end of our trip. We ____________ (travel) for more than 24 hours. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ. - Việc cực kì mệt" ở cuối chuyến đi là kết quả của việc “đã di chuyển hơn 24 tiếng”. => chia thì QKHT tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cực kì mệt ở cuối chuyến đi. Chúng tôi đã đi du lịch trong hơn 24 giờ. * Đáp án: had been travelling.

QU Y

NH

Question 8: I was exhausted at the end of the test. I ____________ (write) for over three hours. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ. - Việc "kệt sức" đã xảy ra trong quá khứ và là kết quả của việc "viết trong hơn ba giờ". * Dịch nghĩa: Tôi đã kiệt sức ở cuối bài kiểm tra. Tôi đã viết trong hơn ba giờ. Đáp án: had been writing.

M

Question 9: The orchestra ____________ (play) for 30 minutes when a man in audience suddenly began shouting. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn đạt hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động). - “trong 30 phút” nhấn mạnh “dành nhạc đã chơi trong 30 phút”. * Dịch nghĩa: Dàn nhạc đang chơi được 30 phút thì một người đàn ông trong số những khán giả bắt đầu la hét. * Đáp án: had been playing.

DẠ

Y

Question 10: At the time the factory closed down, Sarah ____________ (work) there for five years. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Nhấn mạnh hành động đang xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn). - “trong vòng 5 năm” nhấn mạnh thời gian “Sarah đã làm việc”. => chia thì QKHT tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Vào thời điểm nhà máy đóng cửa, Sarah đã làm việc ở đây trong vòng 5 năm. * Đáp án: had been working.


L

FI CI A

Question 11: - She____________ (watch) TV for 4 hours before she went to eat dinner? Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn tả hành động xảy ra liên tục kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ. - “for 4 hours” nhấn mạnh đến hành động “cô ấy đã xem TV trong 4 giờ trước khi ăn tối”. * Dịch nghĩa: Trước khi cô ấy đi ăn tối cô ấy đã xem TV trong 4 giờ phải không? * Đáp án: Had - been watching.

OF

Question 12: She was very upset because I was late and she ____________ (wait) for a very long time. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Dùng để diễn đạt hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. - “for a very long time” nhấn mạnh hành động chờ “rất lâu”. * Dịch nghĩa: Cô ấy đã rất thất vọng bởi vì tôi đến muộn và cô ấy đã chờ rất lâu. * Đáp án: had been waiting.

QU Y

NH

ƠN

Question 13: When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hair was messy and one of them had a black eye. They ____________ (fight). Đáp án – Dịch: Khi những cậu bé bước vào nhà, quần áo của chúng lấm lem, đầu tóc rối bời và một trong số chúng có một mắt bị tím bầm. Chúng đã đánh nhau. => Hành động đánh nhau xảy ra trước hành động bước vào nhà. Mà hành động bước vào nhà chia ở thì quá khứ đơn thì hành động đánh nhau phải chia ở thì quá khứ hoàn thành. => Tuy nhiên, do hành động đánh nhau đã xảy ra xong trước hành động khác trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu ở quá khứ nên ta chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Đáp án: had been fighting

M

Question 14: It was a bit discomfort to arrive at their house and found Liz looking so depressed. I think she ____________ (cry) before I got there. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. - Diễn tả hành động xảy ra liên tục kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ. - “cô ấy khóc” xảy ra trong quá khứ và xảy ra trước việc “tôi đến đây”. * Dịch nghĩa: Thật là bối rối để đến nhà của họ và thấy Mary đang thất vọng. Tôi nghĩ cô ấy đã khóc rất nhiều trước khi tôi đến đây. * Đáp án: had been crying.

DẠ

Y

Question 15: I ____________ (learn) Germany for 4 years and then decided to give it up. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì QKHT tiếp diễn. - Diễn tả hành động hành động xảy ra liên tục kéo dài trước hành động khác trong quá khứ. - Việc “học tiếng Đức” xảy ra trong quá khứ và xảy ra trước “việc từ bỏ”. => chia thì QKHT tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Tôi đã tiếng Đức trong vòng bốn năm và sau đó quyết định từ bỏ nó. * Đáp án: had been learning.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses 3.B 13.B 23.A 33.A 43.D

4.A 14.C 24.D 34.B 44.A

5.D 15.B 25.B 35.A 45.C

7.A 17.B 27.D 37.A 47.B

8.C 18.C 28.B 38.D 48.C

9.D 19.A 29.A 39.A 49.A

10.A 20.D 30.D 40.B 50.D

L

2.C 12.D 22.C 32.C 42.A

FI CI A

1.C 11.B 21.B 31.B 41.C

ĐÁP ÁN 6.B 16.D 26.C 36.A 46.C

ƠN

OF

Exercise 11: Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1: She passed her examination because she ________________ very hard. A. studied B. was studying C. had been studying D. studies Đáp án C - Dịch: Cô ấy đã vượt qua kì thi bởi vì cô ấy học tập chăm chỉ. => Do học hành chăm chỉ mới thi đỗ. ( Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.)

D. Had – been going

NH

Question 2: You ________________ out last night or were you tired? A. Did – went B. Had – gone C. Did – go Đáp án C - Dịch: Bạn đã đi đâu tối qua hay bạn mệt? - Căn cứ vào “last night” nên động từ chia thì quá khứ đơn

QU Y

Question 3: This time yesterday I ________________ tennis with my classmates. A. played B. was playing C. had played D. would play Đáp án B - Căn cứ vào: “This time / at this time + mốc thời gian quá khứ” => ta chia thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Thời điểm này ngày hôm qua, tôi đang chơi quần vợt với những người bạn cùng lớp của tôi.

DẠ

Y

M

Question 4: Nicole ________________ television a lot when she ________________ sick last year. A. watched – was B. had watched – had been C. was watching – was D. had been watching – was Đáp án A Xét các đáp án => ở đây chỉ dùng các thì quá khứ. => Nội dung câu này chỉ một hành động lặp đi lặp lại trong một giai đoạn nào đó ở quá khứ, nên ta chỉ dùng thì quá khứ đơn cho cả 2 vế. => Không phân định hành động nào xảy ra trước, hành động nào sau nên không dùng các thì hoàn thành. => Không phải 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào, nên ta không dùng thì tiếp diễn. => Chốt lại ta được đáp án A. Dịch: Năm ngoái trong lúc bệnh, Nicole xem TV rất nhiều. Question 5: Mary ________________ home when she met Dave. A. came B. had come C. had been coming Đáp án D - Căn cứ vào: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. S + V (quá khứ tiếp diễn) + when + S+ V (quá khứ đơn).

D. was coming


FI CI A

Question 6: The doorbell ________________ while I ________________ a shower. A. was ringing – took B. rang – was taking

L

(Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào). - Dịch nghĩa: Khi Mary đang về nhà thì cô ấy gặp Dave.

C. had rung – took D. had been ringing – took Đáp án B - Căn cứ vào: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. S + V (quá khứ đơn) + while + S+ V (quá khứ tiếp diễn). (Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào). - Dịch nghĩa: Chuông cửa đã reo lên trong khi tôi đang tắm.

ƠN

OF

Question 7: When I was young, I ________________ to be a pilot. A. wanted B. had wanted C. would want Đáp án A - Dịch: Khi tôi còn trẻ, tôi muốn trở thành phi công. => Kể về một hồi ức chia thì quá khứ đơn

D. have been breaking

NH

Question 8: The war ___________________ out three years ago. A. was breaking B. had broken C. broke Đáp án C - Căn cứ vào: “three years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Chiến tranh đã nổ ra ba năm trước.

D. wants

QU Y

Question 9: When he was young, he ___________________ in the army. A. had been serving B. serves C. have served Đáp án D - Dịch: Khi anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đã phục vụ trong quân đội. => kể về một hồi ức => chia thì quá khứ đơn

D. served

M

Question 10: She often goes to school by bike but yesterday she ____________________ by bus. A. travelled B. have been travelling C. had travelled D. travels Đáp án A Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. => Đáp án: A. Dịch nghĩa: Cô ấy thường đến trường bằng xe đạp nhưng ngày hôm qua cô ấy đi xe buýt.

DẠ

Y

Question 11: He ___________________ a cup of coffee every morning many years ago. A. have been drinking B. drank C. had drunk D. was drinking Đáp án B - Căn cứ vào: “thời gian + ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. => Loại đáp án A ngay vì nó không liên quan gì đến hiện tại. Đó là thói quen xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ rồi - Không dùng thì quá khứ hoàn thành đứng riêng lẻ một mệnh đề như vậy, nó luôn phải đi kèm với một mệnh đề khác hoặc một mốc thời gian khác trong quá khứ, loại C - Không có dấu hiệu cụ thể về thời gian trong quá khứ để chia quá khứ tiếp diễn, loại D


- Dịch nghĩa: Cách đây nhiều năm trước, anh ấy uống một cốc cà phê mỗi buổi sáng.

FI CI A

L

Question 12: Yesterday she ______________ to pay me for my helping her but I didn’t accept. A. will offer B. was offering C. had offered D. offered Đáp án D - Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đề nghị trả tiền cho tôi vì tôi đã giúp cô ấy nhưng tôi đã không chấp nhận.

OF

Question 13: There ___________________ a lot of grasses in the garden last summer. A. had been B. were C. have been D. will be Đáp án B - Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Có rất nhiều cỏ ở trong vườn hè năm ngoái.

ƠN

Question 14: It’s time we __________________ something to help him. A. will do B. had done C. did D. was doing Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It’s time + S + V (quá khứ đơn). (Đã đến lúc ai đó phải làm gì). - Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta làm gì đó để giúp đỡ anh ấy.

QU Y

NH

Question 15: Mr Brown ___________________ in Paris when the Second World War broke out. A. lived B. was living C. had lived D. will live Đáp án B - Dịch: Khi chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, ông Brown đang sống ở Paris. => Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động “sống”xảy ra trước nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn. Question 16: I and my mom __________________ comic at this time last night. A. read B. had been reading C. have read D. were reading Đáp án D - Căn cứ vào: “at this time last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua tôi và mẹ tôi đang đọc truyện tranh.

M

Question 17: At 10.pm last night, my younger brother ___________________ games online. A. had been playing B. was playing C. will be playing D. have been playing Đáp án B - Căn cứ vào: “At + giờ + mốc thời gian quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào lúc 10 giờ tối qua, em trai nhỏ của tôi đang chơi trò chơi điện tử trực tuyến.

DẠ

Y

Question 18: People _____________ all trees along the streets at this time two years ago. A. are planting B. will have been planting C. were planting D. will be planting Đáp án C - Căn cứ vào: “at this time two years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Mọi người đã trồng tất cả các cây trên đường phố vào thời điểm này hai năm trước. Question 19: She __________________ her homework at this time yesterday morning? A. Was – doing B. Had – been doing C. Do – do D. Will – be doing


L

Đáp án A - Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at this time yesterday morning”. (At this time + mốc thời gian trong quá khứ) - Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm bài tập về nhà thời điểm này sáng ngày hôm qua phải không?

FI CI A

Question 20: They ____________________ dinner when we ____________________. A. had – was coming B. had had – came C. come – will be coming D. were having – came Đáp án D - Căn cứ vào: cách phối thì giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ. - Dịch nghĩa: Họ đang ăn tối thì chúng tôi đến.

ƠN

OF

Question 21: At 8.pm yesterday they ______________ dinner while we _______________ TV. A. will be having – will be watching B. were having - were watching C. are having – are watching D. will have had – will have watched Đáp án B - Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. At + giờ + mốc thời gian quá khứ. - Dịch nghĩa: Vào lúc tám giờ ngày hôm qua, trong khi chúng tôi đang xem TV thì họ đang ăn tối.

QU Y

NH

Question 22: When I went out, the sun ____________________. A. will be shining B. is shining C. was shining D. had been shining Đáp án C Dịch: Khi tôi ra ngoài, trời đang bừng nắng. Giái thích: - hành động mặt trời đang bừng nắng xảy ra trước hành động tôi ra ngoài. Vào lúc tôi ra ngoài thì mặt trời vẫn còn đang bừng nắng => chia thì quá khứ tiếp diễn Đáp án C

M

Question 23: We ____________________ to the station when it __________________ to rain. A. were walking – began B. had been walking – began C. have been walking – begins D. will be walking – begin Đáp án A - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. => Hành động “đi bộ” đang diễn ra => chia quá khứ tiếp diễn => Hành động “mưa” xen vào => chia quá khứ đơn - Dịch nghĩa: Chúng tôi đang đi bộ đến nhà ga thì trời mưa.

DẠ

Y

Question 24: The servant dropped two cups while she _________________ up last night. A. is washing B. had been washing C. have been washing D. was washing Đáp án D - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. - Dịch nghĩa: Người phục vụ đã làm rơi hai chiếc cốc trong khi cô ấy đang rửa bát tối qua. Question 25: Almost everybody _____________________ by the time we arrived. A. have been leaving B. had left C. was leaving D. have left


L

Đáp án B - Căn cứ: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. By the time + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). - Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đã rời đi vào vào thời điểm chúng tôi đến.

OF

FI CI A

Question 26: The secretary ___________________ until she ___________________ her work. A. hadn’t left – finish B. don’t leave – had finished C. didn’t leave – had finished D. wasn’t leaving – finished Đáp án C Dịch nghĩa: Thư kí sẽ không rời đi cho đến khi cô ấy hoàn thành xong công việc. - Việc cô ấy “hoàn thành công” việc xảy ra trước. => cô ấy “rời đi” xảy ra sau. => “hoàn thành” chia quá khứ hoàn thành. => “rời đi” chia thì quá khứ đơn.

ƠN

Question 27: The teacher asked the boy why he __________________ his homework. A. have done B. did C. have been doing D. hadn’t done Đáp án D * Dịch nghĩa: Giáo viên đã hỏi tại sao anh ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà. -Việc anh ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà xảy ra trước hành động “giáo viên hỏi”. => chia thì quá khứ hoàn thành.

QU Y

NH

Question 28: She ______ the letter when she _____ she ___________ it to the wrong address. A. posted – had realized – sent B. had posted – realized – had sent C. was posting – realized – had sent D. have posted – had realized – had sent Đáp án B - Dịch: Cô ấy gửi thư đi rồi thì cô ấy mới nhận ra là mình đã gửi nhầm địa chỉ. => Có 3 hành động: gửi thư - nhận ra - gửi nhầm. Trong đó hành động nhận ra xảy ra sau nên chia quá khứ đơn, hành động gửi thử và gửi nhầm địa chỉ xảy ra trước nên chia quá khứ hoàn thành.

M

Question 29: Hardly __________________ a mile when it had a flat tyre. A. had the car gone B. did the car go C. had the car go D. do the car go Đáp án A - Căn cứ vào: cấu trúc đảo ngữ: Hardly + had + S + V (quá khứ phân từ) when + S + V (quá khứ đơn). - Dịch nghĩa: Xe ô tô mới đi được một dặm thì nó bị bục lốp.

DẠ

Y

Question 30: The weather __________________ far worse than we __________________. A. is - have expected B. was – was expected C. was – have been expecting D. was – had expected Đáp án D Dịch nghĩa: Thời tiết tệ hơn nhiều so với những gì chúng tôi đã dự tính. - Việc “dự đoán” xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - “Thời tiết xấu hơn” dự đoán xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn. Question 31: They __________________ for five years when they finally had a child. A. will have been married B. had been married C. have married D. will be marrying Đáp án B - Dịch: Khi họ có con, họ đã cưới nhau được 5 năm rồi.


=> Việc lấy nhau xảy ra trước hành động có con => trước của quá khứ ta chia quá khứ hoàn thành. *Note: Be married = get married (a): kết hôn, cưới

FI CI A

L

Question 32: When she __________________ her work, she __________________ to the cinema. A. finished – had gone B. was finishing – had been going C. had finished – went D. had been finishing – was going Đáp án C * Dịch nghĩa: Khi cô ấy hoàn thành xong công việc, cô ấy đã đi đến rạp chiếu phim. - Hoàn thành công việc xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - Đến rạp chiếu phim xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn.

NH

ƠN

OF

Question 33: At the time of our first meeting there was a considerable difference between me and him; he _________ articles in magazines for over five years while I was practically unknown. A. had been publishing B. was publishing C. has been publishing D. published Đáp án A Dịch nghĩa: Vào thời điểm cuộc gặp đầu tiên của chúng tôi, có một sự khác biệt lớn giữa tôi và anh ấy. Anh ấy đã có vài bài báo được đăng trên các tạp chí trong khoảng 5 năm trong khi tôi gần như chả có ai biết đến. => Anh ấy đã có bài được đăng báo trong suốt 5 năm và từ trước khi chúng tôi gặp nhau. => Hành động diễn ra trước thời điểm quá khứ và nhấn mạnh tính tiếp diễn nên ta chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

QU Y

Question 34: The house _____________ to the ground by the time the firemen _______________. A. burned - had arrived B. had burned – arrived C. was burning – arrived D. burned - was arriving Đáp án B Dịch nghĩa: Vào thời điểm lính cứu hỏa đến, ngôi nhà đã cháy lan ra mặt đất. => Việc “ngôi nhà cháy lan ra mặt đất” xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. => “Lính cứu hỏa đến” xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn. Cấu trúc: By the time + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)

Y

M

Question 35: I ________________the accident when I was waiting for the taxi. A. saw B. was seeing C. had been seeing D. have seen Đáp án A * Căn cứ vào: - Khi diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. => Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. => Việc “nhìn thấy” là hành động xen vào nên chia thì quá khứ đơn. * Dịch nghĩa: Tôi đã nhìn thấy một vụ tai nạn khi tôi đang chờ xe taxi.

DẠ

Question 36: I agree that while the soup was OK, the meat was too dry – We _________ it about 20 minutes too long. A. had roasted B. roast C. had roast D. have been roasting Đáp án A - Căn cứ vào “too long” - quá lâu (một quá trình) nên động từ trong mệnh đề này chia ở thì hoàn thành. Từ đó, ta loại phương án B.


L

- Căn cứ vào động từ ở mệnh đề trước “was” chia thì quá khứ đơn nên vế sau chia thì quá khứ hoàn thành (theo quy tắc về sự phối thì.) Tạm dịch: Mình đồng ý là trong khi món súp ngon thì món thịt lại quá khô - chúng ta đã nướng nó trong khoảng 20 phút liền.

FI CI A

Question 37: At this time last night while people were talking to each other, he __________ his book. A. was reading B. is reading C. have read D. reads Đáp án A * Căn cứ vào: - at this time last night: là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. * Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua trong khi mọi người đang nói chuyện với nhau, anh ấy đang đọc sách.

D. were running

ƠN

OF

Question 38: While we __________________ in the park, Mary fell over. A. ran B. are running C. had been running Đáp án D * Căn cứ cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. * Dịch nghĩa: Trong khi chúng tôi đang chạy ở công viên, Mary đã bị ngã. => hành động “chạy” chia thì quá khứ tiếp diễn.

QU Y

NH

Question 39: ________________ I was listening to music, I heard the doorbell. A. When B. Why C. If D. Because Đáp án A Dịch: Khi tôi đang nghe nhạc, tôi nghe thấy tiếng chuông cửa. A. When: khi B. Why: tại sao C. If: nếu D. Because: bởi vì

M

Question 40: How long ________________ English before she went to London? A. did she learn B. had she been learning C. have she learnt D. was she learning Đáp án B * Dịch nghĩa: Trước khi cô ấy đến London, cô ấy đã học tiếng anh trong bao lâu? => Nhấn mạnh thời gian liên tục cô ấy học Tiếng Anh và xảy ra trước việc “cô ấy đến London”. => Ta chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

DẠ

Y

Question 41: They _____________ at the station for 90 minutes when the train finally arrived. A. were waiting B. will be waiting C. had been waiting D. are waiting Đáp án C * Căn cứ cách dùng của thì QKHT tiếp diễn: - Nhấn mạnh một hành động xảy ra liên tục kéo dài trước hành động khác trong một hành động khác trong quá khứ. - “for 90 minutes” nhấn mạnh “việc họ phải chờ”, việc “chờ” diễn ra trước việc “tàu đến”. * Dịch nghĩa: Cuối cùng tàu đã đến họ đã chờ 90 phút ở nhà ga. Question 42: We ______________ for her ring for two hours and then we found it in the bathroom. A. had been looking B. were looking C. will be looking D. have been looking


FI CI A

L

Đáp án A - Dịch: Chúng tôi đã tìm chiếc nhẫn của cô ấy trong hai giờ và sau đó chúng tôi đã tìm thấy nó ở trong phòng tắm. + hành động " tìm nhẫn của cô ấy" xảy ra trong quá khứ, “tìm thấy nó ở phòng tắm” xảy ra sau. + “for two hours” nhấn mạnh tính liên tục của hành động " tìm nhẫn của cô ấy", nó diễn ra liên tục trong hai giờ. => Chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

ƠN

OF

Question 43: Frank Sinatra caught the flu because he _________________ in the rain too long. A. was singing B. will be singing C. is singing D. had been singing Đáp án D - Dịch: Frank Sinatra đã bị cúm bởi vì anh ấy đã hát trong trời mưa quá lâu. + " hát" là hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt, " hát" xảy ra trước việc “bị cúm”. + “too long” nhấn mạnh đến tính liên tục của việc “hát” xảy trong trong khoảng thời gian “quá lâu”. => Chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

QU Y

NH

Question 44: When police were investigating the road accident, they discovered that the driver __________ two road accidents before. A. had been involved in B. had been being involved in C. will be involving in D. will have involved in Đáp án A * Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: - Nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. - Nhấn mạnh “Lái xe có liên quan đến hai vụ tai nạn trước đó”. * Dịch nghĩa: Khi cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông, họ đã phát hiện ra rằng lái xe có liên quan đến hai vụ tai nạn giao thông trước đó.

M

Question 45: They _________ anyone while they were walking home because it was raining. A. weren’t seeing B. hadn’t see C. didn’t see D. weren’t seen Đáp án C * Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ. - “Họ đã không nhìn thấy” => chia thì quá khứ đơn. * Dịch nghĩa: Họ đã không nhìn thấy ai trong khi họ đang đi về nhà bởi vì trời mưa.

DẠ

Y

Question 46: Although at that time my knowledge of German was very poor, I _____ most of what they said. A. understood B. have understood C. managed to understand D. didn’t understand Đáp án C - Dịch: Mặc dù ở thời điểm đó vốn kiến thức về tiếng Đức của tôi rất kém, nhưng tôi vẫn cố gắng hiểu được hầu hết những gì họ nói. Ta có cấu trúc: manage to do st: xoay sở để làm gì Lưu ý: Xét thì động từ thì ta thấy cả A và C đều đúng. Nhưng xét về nghĩa và ngữ cảnh của câu thì ta chọn C.


FI CI A

L

Question 47: We watched the film The Godfather last night. We had seen the film about 3 times before but we watched it again because John ________________ it. A. had been seeing B. had never seen C. have never seen D. have been eating Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem bộ phim The Godfather tối qua. Chúng tôi đã xem bộ phim đó ba lần trước đây nhưng chúng tôi vẫn xem lại nó một lần nữa bởi vì Tom chưa bao giờ xem nó. => Hành động chưa xem bao giờ của John là tính đến thời điểm tối qua nên chia thành thì quá khứ hoàn thành. Nếu chia hiện tại hoàn thành thì đồng nghĩa John đã xem một lần tối qua rồi chứ không phải chưa xem bao giờ => Trái với giả thiết

NH

ƠN

OF

Question 48: We _______________ for nearly 100 kilometres before we finally found a service station we could stop at. A. had driven B. have been driving C. had been driving D. have driven Đáp án C - Căn cứ vào: “cách dùng của thì quá khứ hoàn thành”: Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ. => Khi muốn nhấn mạnh tính liên tục (quá trình) của hành động trong ngữ cảnh đó, ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: + đã lái xe gần 100 km (hành động xảy ra trước và kéo dài liên tục) + tìm một trạm xăng để dừng lại (hành động xảy ra sau). => Đáp án A không sai nhưng đáp án C mới là phương án tối ưu nhất. - Dịch nghĩa: Chúng tôi đã lái xe gần 100 km trước khi chúng tôi tìm thấy một trạm xăng chúng tôi có thể dừng lại.

QU Y

Question 49: I ________________ a student in Moloxop School in 1998. A. was B. were C. to be Đáp án A - Căn cứ vào: “in + mốc thời gian trong quá khứ” => chia thì quá khứ đơn. - Dịch: Vào năm 1998 tôi là học sinh của trường Monoxop.

D. to was

DẠ

Y

M

Question 50: When I got home I realised that while I ________________ someone had stolen my wallet. A. had walked B. have been walking C. have walked D. had been walking Đáp án D Dịch nghĩa: Khi tôi về nhà, tôi nhận ra trong khi tôi đi bộ thì có ai đó đã lấy trộm ví của tôi. => Việc đi bộ và bị mất trộm ví xảy ra trước hành động nhận ra nên chia quá khứ hoàn thành. Việc đi bộ là hành động tiếp diễn nên ta dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính tiếp diễn.


2.B 12.A 22.B

3.A 13.D 23.A

4.B 14.D 24.D

5.C 15.A 25.D

ĐÁP ÁN 6.A 7.B 16.B 17.D 26.A 27.C

8.C 18.C 28.B

9.D 19.D 29.C

10.A 20.B 30.A

FI CI A

1.C 11.B 21.C

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses – TEST 2

ƠN

OF

Exercise 12: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine. A. were driving - was calling B. drove - called C. were driving – called D. drove - was calling Đáp án C - Dịch nghĩa: Chúng tôi đang đi đến bệnh viện để thăm Mike thì anh ấy gọi đến để nói rằng anh ấy vẫn ổn. + “đang đi đến bệnh viện” là hành động đang xảy => chia quá khứ tiếp diễn. + “gọi đến” là hành động xen vào => chia thì quá khứ đơn.

NH

Question 2: What ____ to you on Sunday night? A. happen B. happened C. was happening Đáp án B - Dịch nghĩa: Chuyện gì đã xảy ra với bạn vào tối chủ nhật? + hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn.

D. would happen

M

QU Y

Question 3: Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up. A. waited – showed B. would wait - showed C. were waiting - were showing D. waited - was showing Đáp án A => Key: A. waited – showed => Vì: do cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Tối qua chúng tôi đã đợi bạn rất lâu nhưng bạn không đến.

DẠ

Y

Question 4: We ____ our quality time when the unexpected guess ____. A. had – came B. were having - came C. had been having – came D. have had - would have come Đáp án B => Key: B. were having – came => Vì: diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào => Dịch: Chúng tôi đang có thời gian tuyệt vời với nhau thì vị khách không mời mà đến xuất hiện. Question 5: Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day. A. were telling - came – looked B. would tell - would visit - would look C. told - would come - were looking D. tell - are coming - will look Đáp án C Dịch nghĩa: Vì chủ nhật tuần trước họ bảo là họ sẽ đến thăm chúng tôi nên chúng tôi đã ngóng chờ ngày hôm đó.


- Căn cứ vào trạng từ thời gian “last sunday” nên động từ “tell” phải chia về quá khứ đơn. Xét các đáp án chỉ có đáp án C phù hợp.

OF

FI CI A

L

Question 6: I ____ out last night but at the last minute I ____ that I had a quiz this morning. A. was going – realized B. went – realized C. had gone - would realize D. would go - have realized Đáp án A => Dịch: Tối qua tôi đang định ra ngoài nhưng vào phút cuối tôi nhận ra rằng mình có một bài kiểm tra sáng nay. Giải thích: - căn cứ vào trạng từ last night nên động từ trong câu này phải chia ở thì quá khứ đơn. Từ đó, ta loại C,D. - thì tiếp diễn có thể dùng để diễn tả dự định => Đáp án A

NH

ƠN

Question 7: She hasn’t paid as much attention to her children as she ____ since she ____ working. A. does – starts B. did - started C. was doing - was starting D. has done - would start Đáp án B - Dịch nghĩa: Cô ấy đã không chú ý nhiều đến bọn trẻ của mình như trước kể từ khi cô ấy bắt đầu đi làm. + Ta có cấu trúc: S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn). => Vế sau “since” chia thì quá khứ đơn + Vị trí thứ nhất cần động từ để mang nghĩa “cô ấy từng làm”=> động từ phải chia ở quá khứ đơn; vì đang so sánh rằng “bây giờ không chú ý nhiều đến con cái như trước đây”. Khi không muốn nhắc lại cụm “pay attention to her children” nên họ đã dùng trợ động từ để thay thế là “did”.

QU Y

Question 8: My brother ____ at the road when he ____ into a hole. A. wasn’t looking - was falling B. didn’t look - has fallen C. wasn’t looking – fell D. won’t look - fall Đáp án C => Key: C. wasn’t looking – fell => Vì: một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào => Dịch: Khi anh trai tôi đang không nhìn đường thì anh ấy rơi xuống một cái hố.

Y

M

Question 9: Magellan ____ the first European who ____ through the strait. A. was - was sailing B. was being - was sailing C. had been – sailed D. was - sailed Đáp án D => Key: D. was – sailed => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Magellan là người châu Âu đầu tiên đi thuyền qua eo biển

DẠ

Question 10: The first self-sufficient village in Britain ____ the Norman’s idea. They were some strange invaders who ____ to change the country in a better way. A. was – hoped B. is - have hoped C. have been - were hoping D. was being - had hoped Đáp án A => Key: A. was – hoped => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ


=> Dịch: Ngôi làng độc lập đầu tiên ở Anh là ý tưởng của người Norman. Họ là những kẻ xâm lược kỳ lạ đã hy vọng thay đổi đất nước theo cách tốt hơn.

FI CI A

L

Question 11: Linda only ____ the film after she ________________ the book. A. understood – read B. understood - had read C. had understood – read D. understood - was reading Đáp án B => Vì: theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ và quá khứ hoàn thành để diển tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dịch: Linda chỉ hiểu bộ phim sau khi cô đọc cuốn sách.

ƠN

OF

Question 12: __________ you ever ____ on TV before you ____ in this reality show? A. Had … appeared - took part B. Have … appeared - took part C. Did … appear - had taken part D. Would … appear - took part Đáp án A => Key: A. Had … appeared – took part => Vì: quá khứ hoàn thành để diển tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc trong quá khứ và theo cách dùng của thì quá khứ đơn: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ => Dịch: Bạn đã từng xuất hiện trên TV trước khi bạn tham gia chương trình thực tế này chưa?

QU Y

NH

Question 13: I wasn’t sure how Belinda would react because I ____ her long. A. didn’t know B. wasn’t knowing C. hadn’t been knowing D. hadn’t known Đáp án D Tạm dịch: Tôi không chắc là Belinda sẽ phản ứng như thế nào bởi vì tôi đã không hay biết gì về cô ấy từ rất lâu rồi. => Căn cứ vào “long” nên mệnh đề sau chia thì hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, động từ ở mệnh đề trước chia thì quá khứ đơn nên động từ ở mệnh đề sau phải lùi một thì => thì quá khứ hoàn thành

M

Question 14: I wanted to say goodbye to Jerry, but he ______________. A. was already left B. already left C. had already been leaving D. had already left Đáp án D => Key: D. had already left => Vì: dùng từ hiện tại do ở đây việc anh ta rời đi đã xảy ra trước việc nói tạm biệt => Dịch: Tôi muốn nói lời tạm biệt với Jerry, nhưng anh ấy đã rời đi rồi

DẠ

Y

Question 15: When we ____ to the airport, I realized that I ____ my passport at home. A. got - had left B. got - was left C. got – left D. had got - had left Đáp án A => Vì: việc quên hộ chiếu diễn ra trước việc đi tới sân bay, nên ta chia thì quá khứ đơn cho hành động “đến sân bay” và quá khứ hoàn thành cho hành động “quên hộ chiếu” - vì dùng để nó diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. => Dịch: Khi chúng tôi tới sân bay, tôi nhận ra là tôi đã quên hộ chiếu ở nhà. Question 16: He ____ the umbrella in his right hand trying to keep his balance. A. hold B. held C. has been holding Đáp án B

D. has held


=> Vì: diễn tả một sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ vì câu có hàm nghĩa thiên về cau kể => quá khứ đơn => Dịch: Anh cầm chiếc ô trong tay phải cố giữ thăng bằng.

OF

FI CI A

L

Question 17: When I met Walters about two years before his death he didn’t seem satisfied. He ____ no major book since he settled in Uganda. A. has published B. could have published C. published D. had published Đáp án D - Dịch nghĩa: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi ông ấy qua đời, ông ấy có vẻ không hài lòng. Ông đã không xuất bản cuốn sách lớn nào kể từ khi ông ấy định cư ở Uganda. Ta có cấu trúc: Trước since chia hiện tại hoàn thành sau since chia quá khứ đơn. Tuy nhiên, căn cứ vào các động từ "met“, ”didn’t seem" và quy tắc về sự phối thì nên ta chia động từ trong vị trí trống ở thì quá khứ hoàn thành.

NH

ƠN

Question 18: Throughout the campaign we ____ our candidate’s photographs on the walls of public buildings, hoping to attract women’s votes. A. have been hanging B. hanged C. hung D. have hung Đáp án C Dịch: Trong suốt chiến dịch đó, chúng tôi đã treo các bức ảnh của ứng cử viên của chúng tôi trên tường của các tòa nhà công cộng, với hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ. => Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ ta chia thì quá khứ đơn. Mặc dù không có thời gian hay dấu hiệu thời gian cụ thể, nhưng căn cứ vào ngữ nghĩa câu, có thể thấy đó là một câu kể, nên tốt nhất vẫn hiểu nó là hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ thay vì ở thì hiện tại.

QU Y

Question 19: Many of the people who attended Major Gordon’s funeral ____ him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen Đáp án D - Dịch nghĩa: Nhiều người đã tham dự đám tang của Thiếu tá Gordon đã không gặp ông trong nhiều năm. + sự việc “không gặp Thiếu Tá” đã xảy ra trước việc “tham dự đám tang” => chia thì quá khứ hoàn thành.

M

Question 20: Seeing Peter’s handwriting on the envelope, she ____ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since. A. was tearing B. tore C. had torn D. has torn Đáp án B - Dịch nghĩa: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô xé đã lá thư mà không đọc nó. Cô đã không đề cập đến nó kể từ đó. - Giải thích: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter là xé thư ngay => hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn.

DẠ

Y

Question 21: We were both very excited about the visit, as we ____ each other for ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen Đáp án C Dịch nghĩa: Cả hai chúng tôi đều rất hào hứng về chuyến viếng thăm, vì chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi. + “không gặp trong nhiều năm” là hành động xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành. Question 22: What made you think he ____ in the Royal Air Force? A. must have to be B. had been C. was being

D. had had to be


FI CI A

L

Đáp án B - Căn cứ vào cách sử dụng của thì quá khứ hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. - Dịch nghĩa: Điều gì khiến bạn nghĩ rằng anh ấy đã ở trong Không quân Hoàng gia? + Hành động “ở” xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành.

OF

Question 23: Without turning my head in the direction of the gate I ____ a small object just under the fence. A. spotted B. had spotted C. have spotted D. was spotted Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi phát hiện ra một vật nhỏ ngay dưới hàng rào mà không quay đầu mình về hướng cổng. Giai thích: - Căn cứ theo ngữ cảnh của câu => câu chia ở thể chủ động => D sai - Hành động “phát hiện một vật nhỏ” xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ => chia ở thì quá khứ đơn

NH

ƠN

Question 24: With just one exception, the report says, each of the trees that was cut down __________ very expensive treatment for periods of up to ten years. A. had to be undergone B. was undergone C. has undergone D. had undergone Đáp án D - Dịch nghĩa: Chỉ có một ngoại lệ, báo cáo cho biết, mỗi cây bị chặt hạ đã trải qua quá trình chăm sóc rất tốn kém trong thời gian lên tới mười năm. => Vì hành động "bị chặt" chia quá khứ đơn => Việc “trải qua quá trình chăm sóc” diễn ra trước hành động “bị chặt” => hành động "trải qua quá trình chăm sóc" phải chia thì quá khứ hoàn thành.

QU Y

Question 25: They ____ married for two years or so when Roy enployed a very attractive Indian secretary in his Glasgow office. A. only have been B. were only C. have only been D. had only been Đáp án D Dịch nghĩa: Họ chỉ mới kết hôn được hai năm hoặc lâu hơn thì Roy tuyển dụng một thư ký Ấn Độ rất hấp dẫn trong văn phòng tại thành phố Glasgow của ông. + “việc kết hôn” xảy ra trước sự việc “Roy được thuê” => chia thì quá khứ hoàn thành.

Y

M

Question 26: I know too little Dutch to have understood what they were talking about. What I ____ was that their boss would be there the next morning. A. understood B. didn’t understand C. have understood D. could have understood Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi biết quá ít về tiếng Hà Lan để hiểu những gì họ đang nói. Điều tôi đã hiểu là ông chủ của họ sẽ ở đó vào sáng hôm sau. Căn cứ: diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

DẠ

Question 27: The driver ____ violently and managed to stop the car just inches from the body lying on the road. A. was braking B. has braked C. braked D. had braked Đáp án C - Dịch nghĩa: Người lái xe đã phanh gấp và cố gắng dừng chiếc xe chỉ cách cơ thể nằm trên đường vài inch. + “Phanh gấp => cố gắng để dừng lại” là những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chia thì quá


khứ đơn.

FI CI A

L

Question 28: They stopped to take a rest because they _______________ long enough. A. have worked B. had been working C. worked D. were working Đáp án B + Hành động "làm việc" kéo dài liên tục, xảy ra trước hành động "dừng lại để nghỉ". => chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Họ đã dừng lại để nghỉ ngơi bởi trước đó họ đã làm việc liên tục đủ lâu rồi.

OF

Question 29: The performance _______ at 7 o’clock and _________ for three hours. We all __________ it. A. had begun/lasted/enjoyed B. began/had lasted/enjoyed C. began/lasted/enjoyed D. began/lasted/enjoy Đáp án C - Căn cứ: cách dùng của thì quá khứ đơn: kể lại những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. - Dịch nghĩa: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ và kéo dài trong ba tiếng. Tất cả chúng tôi đều thích nó.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 30: By the time you _________ cooking, they had done their homework. A. finished B. had finished C. finish D. were finishing Đáp án A - Căn cứ vào cấu trúc: By the time + S(quá khứ đơn), S + V(quá khứ hoàn thành). - Dịch nghĩa: Vào thời điểm bạn nấu ăn xong, họ đã hoàn thành xong bài tập về nhà.


OF

Question 2: She ____________ (bring) you a cup of tea soon. – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: soon. => ĐÁP ÁN: will bring. – Dịch: Cô ấy sẽ sớm mang cho bạn một tách trà.

FI CI A

Exercise 13: Complete the sentences using the future simple forms of the verbs in brackets. Question 1: He ____________ (help) her take care of her children tomorrow morning. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tomorrow morning. => ĐÁP ÁN: will help – Dịch: Sáng mai anh ấy sẽ giúp cô ấy chăm sóc bọn trẻ.

NH

ƠN

Question 3: She hopes that Mary ____________ (come) to the party tonight. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: tonight => ĐÁP ÁN: will come. – Dịch: Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay.

QU Y

Question 4: If you don’t study hard, you ____________ (not pass) the final exam. Đáp án – Căn cứ đây là câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (bare). => ĐÁP ÁN: won’t pass. – Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không đỗ tốt nghiệp.

M

Question 5: - Where you ____________ (be) this time next year? - I ____________ (be) in Japan. Đáp án Giải thích: – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: this time next year - Tuy nhiên, động từ to be không chia thì tiếp diễn => ĐÁP ÁN: will you - will be – Dịch: - Bạn sẽ ở đâu vào thời điểm này năm sau? - Tôi sẽ ở Nhật Bản.

Y

Question 6: They ____________ (visit) China next week. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai đơn: next week. * Đáp án: will visit. * Dịch: Tuần tới họ sẽ đến thăm Trung Quốc.

DẠ

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

Question 7: You look tired, so I ____________ (bring) you something to eat. Đáp án


FI CI A

L

* Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, ta thấy động từ cần điền diễn tả quyết định được làm ngay tại thời điểm nói hoặc sẽ làm trong tương lai gần so với thời điểm nói; do đó ta dùng thì tương lai đơn hoặc thì tương lai gần với chức năng tương ứng. * Dịch nghĩa: Bạn trông rất mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn. * Đáp án: will bring/am going to bring Question 8: In that case, I ____________ (buy) a coffee as a token of gratitude. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai đơn: diễn đạt lời hứa, yêu cầu hay đề nghị. * Dịch nghĩa: Trong trường hợp đó, tôi sẽ mua một cốc cà phê như biểu hiện của sự biết ơn. * Đáp án: will buy.

ƠN

OF

Question 9: I can’t meet you this evening. A friend of mine ____________ (come) to see me. Đáp án Dịch nghĩa: Tôi không thể gặp bạn chiều nay. Một người bạn của tôi sẽ đến thăm tôi. Giải thích: - Việc một người bạn sẽ đến thăm là có kế hoạch từ trước -> dùng thì tương lai gần Đáp án: is going to come

NH

Question 10: Don’t worry about your exam. I am sure you ____________ (pass). Đáp án * Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về kì thi. Tôi chắc chắn bạn sẽ vượt qua. ==> Người ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả dự đoán/phỏng đoán * Đáp án: will pass.

QU Y

Question 11: You don’t need to take an umbrella with you. It ____________ (not rain). Đáp án Dịch nghĩa: Bạn không cần mang ô theo bên mình. Trời sẽ không mưa. Giải thích: dùng thì tương lai đơn để diễn tả những dự đoán Đáp án: won’t rain

M

Question 12: When do you suppose Jan and Mark ____________ (get) married? Đáp án * Căn cứ cách nhận biết thì tương lai đơn: - Dùng trong các câu có những động từ chỉ quan điểm như: “think/ believe/ suppose/ sure …” * Dịch nghĩa: Theo bạn nghĩ rằng khi nào Jan và Mark sẽ lấy nhau? * Đáp án: will get. * Mở rộng: get married: kết hôn.

DẠ

Y

Question 13: Tom ____________ (not pass) the exam. He hasn’t studied hard enough. Đáp án Dịch nghĩa: Tom sẽ không vượt qua kì thi. Anh ấy đã không học đủ chăm chỉ. Đáp án: is not going to pass Question 14: When I finish my work, I ________________ (pick) you up. Đáp án * Căn cứ đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Question 15: Think carefully. I’m sure you_________________ (remember) his name. Đáp án Dịch nghĩa: Suy nghĩ một cách thận trọng. Tôi chắn chắn bạn sẽ nhớ tên của anh ta. Đáp án: will remember

L

- When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn). - Vế chứa “when” chia thì hiện tại đơn => vế còn lại chia tương lai đơn. * Đáp án: will pick. * Dịch nghĩa: Khi tôi hoàn thành công việc, tôi sẽ đến đón bạn.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

FI CI A

L

Exercise 14: Complete the sentences using the future continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: At 10 o’clock tomorrow, she will be in her office. She ____________ (work). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai tiếp diễn: At + giờ + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. => ĐÁP ÁN: will be working. – Dịch: Vào 10 giờ ngày mai, cô ấy sẽ ở văn phòng. Cô ấy sẽ đang làm việc.

ƠN

OF

Question 2: I ____________ (see) you at the meeting at this time tomorrow. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. => ĐÁP ÁN: will be seeing. – Dịch: Vào lúc này sáng mai tôi sẽ gặp bạn ở buổi họp.

NH

Question 3: Where your friends ____________ (come) at this time tomorrow? Đáp án * Căn cứ dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will … be coming. * Dịch nghĩa: Các bạn của bạn sẽ đến đâu vào lúc này ngày mai?

M

QU Y

Question 4: Don’t call me between 7 and 8. We ____________ (have) dinner then. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì TLTD: diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. * Dịch nghĩa: Đừng gọi tôi giữa 7 và 8 giờ. Khi đó chúng tôi sẽ đang ăn tối. - thời điểm xác định đó là “7 và 8 giờ”. * Đáp án: will be having.

Y

Question 5: This time tomorrow, I ____________ (travel) through France. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will be travelling. * Dịch nghĩa: Thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi du lịch qua Pháp.

DẠ

Question 6: I am having vacation this Saturday. This time next week, I ____________ (lie) on a beach or ____________ (swim) in the sea. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will be lying – swimming.


* Dịch nghĩa: Thứ bảy này, tôi sẽ đi nghỉ. Tầm thời gian này tuần sau, tôi sẽ đang nằm trên bãi biển hoặc đang bơi.

FI CI A

L

Question 7: Tom ____________ (climb) the mountain at this time next Saturday. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: at this time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will be climbing. * Dịch nghĩa: Tom sẽ đang leo núi vào lúc này thứ bảy tuần sau.

ƠN

OF

Question 8: My parents are going to London, so I ____________ (stay) with my grandma for the next two weeks. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. - “for the next few weeks” nhấn mạnh thời gian liên tục và kéo dài của việc “ở với bà” trong hai tuần tới. * Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà tôi trong hai tuần tới. * Đáp án: will be staying.

QU Y

NH

Question 9: I am coming home now. When I get home, my dog ____________ (wait) for me on the doorstep. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì TLTD: - diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong tương lai. * Dịch nghĩa: Tôi sẽ về nhà bây giờ. Khi tôi về nhà, con chó của tôi sẽ đang chờ tôi ở cửa. * Đáp án: will be waiting.

M

Question 10: Tomorrow afternoon we are going to play tennis from 3:00 until 4:30. So at 4:00, we ____________ (play) tennis then. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì TLTD: - diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. * Dịch nghĩa: Chiều ngày mai chúng tôi sẽ chơi quần vợt từ 3 giờ đến 4 giờ 30. Vì vậy lúc 4h, chúng tôi sẽ đang chơi quần vợt. - 4 giờ là khoảng thời gian xác định, họ sẽ vẫn đang chơi vì: họ chơi quần vợt từ 3 giờ đến 4 giờ 30. * Đáp án: will be playing.

DẠ

Y

Question 11: - Can we meet you tomorrow afternoon? - I’m afraid not. I ____________ (work). Đáp án * Dịch nghĩa: - Chúng tôi có thể gặp bạn chiều mai được không? - Tôi e rằng không. Tôi sẽ đang làm việc. * Căn cứ cách dùng của thì TLTD: Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. - “tomorrow afternoon”( chiều ngày mai): là thời điểm xác định trong tương lai & “tôi sẽ đang làm việc”. * Đáp án: will be working. Question 12: When she comes home, her children ____________ (play) toys in the bedroom. Đáp án


FI CI A

L

* Căn cứ cách dùng của thì tương lai tiếp diễn: - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong tương lai. - Hành động “chơi” đang xảy ra thì có hành động “về nhà” xen vào. => chia thì tương lai tiếp diễn * Dịch nghĩa: Khi cô ấy về nhà, lũ trẻ của cô ấy sẽ đang chơi đồ chơi ở phòng ngủ. * Đáp án: will be playing.

OF

Question 13: The Browns __________ (do) their housework when you come next Sunday. Đáp án * Căn cứ vào: - Cách dùng của thì TLTD: diễn đạt một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai. - “đến” là hành động xen vào. => chia hiện tại. - “làm việc nhà” là hành động đang xảy ra trong tương lai. => chia TLTD. * Dịch nghĩa: Khi ban đến vào tuần tới, gia đình nhà Browns sẽ đang đang làm việc nhà. * Note: do housework: làm việc nhà.

NH

ƠN

Question 14: Unfortunately, I ____________ (work) on my essay so I won’t be able to watch the match. Đáp án – Dịch: Thật không may, tôi sẽ đang viết tiểu luận nên tôi sẽ không thể xem trận đấu. => Câu này được hiểu là lúc trận đấu diễn ra tôi sẽ đang phải viết tiểu luận. => Chia thì tương lai tiếp diễn. => Đáp án: will be working

DẠ

Y

M

QU Y

Question 15: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I _________(have) lunch at school. Đáp án * Căn cứ vào: - At 12 o’clock + mốc thời gian tương lai. => chia tương lai tiếp diễn. - Cách dùng của thì TL tiếp diễn: dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. * Dịch nghĩa: Vào lúc 12 giờ trưa mai, các bạn của tôi và tôi sẽ đang ăn trưa ở trường. * Đáp án: will be having.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

FI CI A

L

Exercise 15: Complete the sentences using the future perfect forms of the verbs in brackets. Question 1: By the time next year I hope that I ____________ (find) a good job. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: by the time + mốc thời gian tương lai => động từ trong câu phải chia thì tương lai hoàn thành. => ĐÁP ÁN: will have found. – Dịch: Vào thời điểm này năm sau, tôi hi vọng rằng sẽ tìm được một công việc tốt.

ƠN

OF

Question 2: Anne ____________ (repair) her bike by next week. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: “by next week” (vào giờ này tuần sau). => ĐÁP ÁN: will have repaired. – Dịch: Ann sẽ sửa xe đạp của cô ấy vào tuần tới.

NH

Question 3: By the time we are fifty, our kid ____________ (leave) school. Đáp án * Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: by the time S+ V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). Vế chứa “by the time” chia thì hiện tại đơn => vế còn lại chia tương lai hoàn thành. * Đáp án: will have left. * Dịch nghĩa: Vào thời điểm chúng tôi 50 tuổi, đứa trẻ của chúng tôi sẽ đã rời trường rồi.

QU Y

Question 4: She ____________ (visit) Paris by the end of next week. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: by the end of + mốc thời gian tương lai => động từ trong câu phải chia thì tương lai hoàn thành. => ĐÁP ÁN: will have visited. – Dịch: Cô ấy sẽ đi thăm Paris vào cuối tuần sau.

DẠ

Y

M

Question 5: Next week, they ____________ (marry) for 25 years. Đáp án – Căn cứ vào nghĩa của câu: Tuần tới họ sẽ đã kết hôn được 25 năm. => Tính tới một thời điểm trong tương lai sẽ có một hành động hoàn tất => ta dùng thì tương lai hoàn thành. Và hành động “kết hôn” này đã hoàn thành và chấm dứt trong quá khứ rồi, chỉ là tính đến bây giờ thì được 25 năm, nên không thể dùng thì tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình “kết hôn” được, như vậy sẽ hiểu là “việc kết hôn kéo dài 25 năm”, vô lý => ĐÁP ÁN: will have been married. Question 6: The fire ____________ (destroy) the whole building before the firemen arrive. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai. (Hành động, sự việc hoàn thành trước sẽ chia thì tương lai hoàn thành. Hành động, sự việc xảy ra sau sẽ chia thì hiện tại đơn).


FI CI A

Question 7: Call me after 8:00. We ____________ (finish) dinner by then. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: by+ mốc thời gian tương lai. => ĐÁP ÁN: will have finished. –Dịch: Gọi cho tôi sau 8 giờ. Chúng tôi sẽ đã ăn tối xong vào lúc đó.

L

=> ĐÁP ÁN: will have destroyed. –Dịch: Đám cháy đã phá hủy toàn bộ tòa nhà trước khi lính cứu hỏa đến.

OF

Question 8: We are late. The movie ____________ already (start) by the time we get to the theater. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time S+ V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). Vế chứa “by the time” chia thì hiện tại đơn => vế còn lại chia thì tương lai hoàn thành. => ĐÁP ÁN: will have already started. – Dịch: Chúng tôi đến muộn. Bộ phim đã bắt đầu vào thời điểm chúng tôi đến rạp chiếu phim.

NH

ƠN

Question 9: I _______________ (meet) John before I leave for Paris. Đáp án * Căn cứ cách dùng của thì TLHT: - Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai. * Dịch nghĩa: Tôi sẽ gặp John trước khi tôi rời Paris. - Việc “gặp John” diễn ra trước sự việc “rời Paris”. * Đáp án: will have met.

QU Y

Question 10: By ten o’clock tomorrow, they _________ (arrive) in Houston. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: by+ mốc thời gian tương lai. - Đáp án: will have arrived. - Dịch: Vào lúc 10 giờ ngày mai, họ sẽ đến Houston.

M

Question 11: By the time the new policy comes into effect I’m sure there _____________ (be) some changes. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: by the time S+ V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). => ĐÁP ÁN: will have been. –Dịch: Vào thời điểm chính sách mới có hiệu lực, tôi chắn chắn rằng sẽ có một vài sự thay đổi.

DẠ

Y

Question 12: I suppose when I come back in two years’ time they ____________ (pull) down all these old houses. Đáp án - Căn cứ vào cấu trúc: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). - Vế chứa “when” chia thì hiện tại đơn => vế còn lại chia tương lai hoàn thành. => ĐÁP ÁN: will have pulled. –Dịch: Tôi cho rằng khi tôi quay trở lại trong thời gian 2 năm tới, họ sẽ phá tất cả căn nhà cũ đi.


FI CI A

L

Question 13: Lisa is from New Zealand. She is travelling around Canada at the moment. So far she has travelled about 1000 miles. By the end of the trip, she ____________ (travel) more than 3000 miles. Đáp án * Dịch nghĩa: Lisa đến từ New Zealand. Bây giờ cô ấy đang đi du lịch vòng quanh Canada. Cho đến bây giờ cô ấy đã đi khoảng 1000 dặm. Vào cuối chuyến đi, cô ấy sẽ đi hơn 3000 dặm. * Đáp án: will have travelled. Question 14: You are too late. By the time you arrive, they ____________ (finish) their speech and everyone ____________ (go) home. Đáp án

OF

– Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai. => ĐÁP ÁN: will have finished - will have gone. –Dịch: Bạn đến quá muộn. Vào lúc bạn đến, họ đã hoàn thành bài phát biểu và mọi người đã về nhà.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 15: Ben is on vacation, and he is spending his money very quickly. If he continues like this, he _____________ (spend) all his money before the end of the vacation. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai. => ĐÁP ÁN: will have spent. –Dịch: Ben đang đi nghỉ và anh ấy đang tiêu tiền một cách rất nhanh chóng. Nếu anh ấy tiếp tục như thế này, anh ấy sẽ tiêu hết tất cả tiền trước khi kì nghỉ kết thúc.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

FI CI A

L

Exercise 16: Complete the sentences using the future perfect and the future perfect continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: Laura _______ (study) English for 10 years by the end of next month. Đáp án - Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai - Đáp án: will have been studying. Dịch nghĩa: Laura sẽ đã học tiếng anh được 10 năm tính đến cuối tháng tới.

ƠN

OF

Question 2: By April 28th, she ____________ (work) for this company for 19 years. Đáp án - Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai. - Đáp án: will have been working Dịch nghĩa: Tính đến ngày 28 tháng 4, cô ấy sẽ đã làm cho công ty này được 19 năm.

QU Y

NH

Question 3: Remember that we _________(move) to our new flat by the time you come back from business trip. Đáp án * Tạm dịch: Hãy nhớ rằng chúng tôi sẽ chuyển đến căn hộ mới vào lúc bạn đi công tác về. * Căn cứ theo quy tắc: By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) * Đáp án: will have moved

M

Question 4: They _____________ (get) married for 2 years by the end of this year. Đáp án * Căn cứ vào: cách dùng của thì tương lai hoàn thành. - Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong tương lai. => Vì hành động “get married” là hành động đã diễn ra và hoàn toàn kết thúc trong quá khứ, nhưng tính đến trước cuối năm nay là nó được hai năm => diễn tả quãng thời gian việc gì đã diễn ra là được bao nhiêu => nhấn mạnh kết quả của hành động => chia thì tương lai hoàn thành *Note: Ở đây không thể chia thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, vì không thể nhấn mạnh tính liên tục của hành động “cưới nhau” được, như vậy là phi thực tế * Dịch nghĩa: Họ sẽ đã kết hôn được hai năm tính đến thời điểm cuối năm nay. * Đáp án: will have got/gotten

DẠ

Y

Question 5: When she gets her degree, she ____________ (study) at Cambridge for four years. Đáp án - Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai - Đáp án: will have been studying. - Dịch nghĩa: Tính đến khi cô ấy lấy bằng cô ấy sẽ đã học ở Cambridge được 4 năm rồi. Question 6: By the end of this year, he _____________ (work) for this company for 5 years.


FI CI A

L

Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai. * Đáp án: will have been working. * Dịch nghĩa: Tính đến cuối của năm nay, anh ấy sẽ sẽ làm việc cho công ty được 5 năm. Question 7: They _____________ (talk) with each other for an hour by the time I get home. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai * Đáp án: will have been talking. * Dịch nghĩa: Vào lúc tôi về nhà, họ sẽ nói chuyện với nhau trong một tiếng rồi.

ƠN

OF

Question 8: By the end of this month, my grandfather ____________ (write) this novel for 2 months. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai. * Đáp án: will have been writing. * Dịch nghĩa: Tính đến cuối tháng này, ông của tôi đã viết cuốn tiểu thuyết này trong 2 tháng.

QU Y

NH

Question 9: By the time the Son La Dam project is completed, we _________(work) together for at least eight years. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai. * Đáp án: will have been working. * Dịch: Vào thời điểm dự án đập thủy điện Sơn La được hoàn thành, chúng tôi sẽ làm việc với nhau ít nhất tám năm.

M

Question 10: How many questions you _________(answer) by the time the lesson finishes? Đáp án * Ta có cấu trúc: By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) => Theo nghĩa và ngữ cảnh, câu đang nhấn mạnh vào kết quả của hành động nên ta chỉ dùng thì tương lai hoàn thành thay vì dùng tương lai hoàn thành tiếp diễn (nhấn mạnh quá trình của hành động) * Đáp án: will you have answered * Dịch nghĩa: Có bao nhiêu câu hỏi bạn đã trả lời tính đến khi bài học kết thúc?

DẠ

Y

Question 11: You _____________ (live) in this country for 2 months by the end of this week? Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: - Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong tương lai. * Dịch nghĩa: - Tính đến cuối tuần này bạn sẽ sống ở đất nước này trong 2 tháng phải không? * Đáp án: Will you have been living. Question 12: By November they ____________ (work) for this company for 6 years. Đáp án * Căn cứ cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:


FI CI A

Question 13: We _________ (live) in London for 14 years by 2019. Đáp án * Căn cứ cách dùng của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: - Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ. * Dịch: Tính đến năm 2019 chúng tôi đã sống ở đây được 14 năm. * Đáp án: had been living.

L

- Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong tương lai. * Dịch: Tính đến cuối tháng 11, họ sẽ làm cho công ty này được 6 năm. * Đáp án: will have been working.

ƠN

OF

Question 14: By the time my father gets home from work, I _______________ (do) my homework for 2 hours. Đáp án * Căn cứ các dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: - Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với hành động khác trong tương lai. * Dịch nghĩa: Đến lúc bố tôi đi làm về thì tôi sẽ làm bài tập trong 2 tiếng rồi. * Đáp án: will have been doing.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 15: My mother ______________ (cook) dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my house. Đáp án * Căn cứ các dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: - Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với hành động khác trong tương lai. * Dịch nghĩa: Đến lúc những vị khách của chúng tôi đến nhà tôi thì mẹ của tôi sẽ nấu ăn trong 3 giờ rồi. * Đáp án: will have been cooking.


FI CI A

Exercise 17: Complete the sentences using the near future forms of the verbs in brackets. Question 1: - There is a movie on TV tonight. You ____________ (watch) it? - No, I ____________ (write) some letters. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định. * Dịch: -Tối nay có một bộ phim trên TV. Bạn sẽ xem bộ phim đó hay không? - Không, tôi sẽ viết một vài lá thư. * Đáp án: Are you going to - am going to write.

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

ƠN

OF

Question 2: Look at those black clouds! It ____________ (rain). Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại. - Bằng chứng: “những đám mây đen”. * Dịch: Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa. * Đáp án: is going to rain.

NH

Question 3: We _____________ (take) a trip to HCM city this weekend. Đáp án Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ có chuyến đi đến thành phố HCM vào tuần tới. => Diễn tả một kế hoạch/dự định ta dùng thì hiện tại tiếp diễn/tương lai gần Đáp án: are going to take/are taking

QU Y

Question 4: My father _________ (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào những căn cứ ở hiện tại. - Căn cứ: “ông ấy vừa mặc quần áo thể thao”. * Dịch nghĩa: Bố của tôi sẽ chơi quần vợt trong 15 phút nữa bởi vì ông ấy vừa mới mặc quần áo thể thao. * Đáp án: is going to play

DẠ

Y

M

Question 5: - Can you tell me about our school plan tomorrow? - We ____________ (visit) the museum in the morning. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: diễn đạt một kế hoạch, dự định. * Dịch nghĩa: - Bạn có thể nói cho tôi biết kế hoạch của trường chúng ta sáng mai không? - Buổi sáng chúng tôi sẽ đến thăm viện bảo tàng. => Hành động mang tính chắc chắn vì chúng đều được lên kế hoạch, dự định từ trước nên ở đây có thể dùng hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần * Đáp án: are visiting/are going to visit Question 6: She ____________ (buy) a new house next month because she has had enough money. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: Diễn tả kế hoạch, dự định. - “cô ấy lên kế hoạch và có đủ tiền”. => chia thì tương lai gần. * Dịch nghĩa: Tháng tới cô ấy sẽ mua một căn nhà mới bởi vì cô ấy vừa có đủ tiền. * Đáp án: is going to buy.


L

FI CI A

Question 7: - You don’t seem to enjoy your piano lessons. - I don’t. I ____________ (quit) soon. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: Diễn đạt một dự đoán có căn cứ. * Dịch nghĩa: - Bạn dường như không thích những tiết học piano của bạn. - Tôi không thích. Tôi sẽ sớm từ bỏ nó. * Đáp án: am going to quit.

OF

Question 8: I _________(visit) my parents at the weekend. I have already bought a train ticket. Đáp án C * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra vì có dấu hiệu ở hiện tại (đã mua vé tàu rồi). * Dịch nghĩa: Cuối tuần tôi sẽ đi thăm bố mẹ của tôi. Tôi vừa mua vé tàu rồi. * Đáp án: am going to visit.

NH

ƠN

Question 9: The man can’t see the hole in front of him. He ____________ (fall) into the hole. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại. - Bằng chứng: người đàn ông không thể nhìn thấy hố. - Dự đoán: Ông ta sẽ rơi xuống đó. * Dịch nghĩa: Người đàn ông không thể nhìn thấy cái hố phía trước ông ta. Ông ta sẽ bị rơi xuống cái hố. * Đáp án: is going to fall.

QU Y

Question 10: - I hear you have been offered a job. - That right, but I ____________ (not take) it. Đáp án * Dịch nghĩa: - Tôi nghe nói rằng bạn đã có được công việc. - Đúng vậy, nhưng tôi sẽ không nhận công việc này. => Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định trong tương lai gần, đã có kế hoạch cụ thể * Đáp án: am not going to take.

M

Question 11: I feel terrible. I think I ____________ (be) sick. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại. - Bằng chứng ở hiện tại: “cảm thấy tồi tệ”. * Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy tồi tệ. Tôi nghĩ tôi sẽ bị ốm. * Đáp án: am going to be.

DẠ

Y

Question 12: - Ann is in hospital. - Yes, I know. I ____________ (visit) her tonight. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định. - “biết Ann ở bệnh viện” -> quyết định đến thăm. * Dịch nghĩa: - Ann ở trong bệnh viện. - Ừ, tôi biết. Tối nay tôi sẽ đi thăm cô ấy. * Đáp án: am going to visit.


FI CI A

L

Question 13: There is a hole in the bottom of the boat. A lot of water is coming in through the hole. The boat ____________ (sink). Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dự vào bằng chứng ở hiện tại. - “có một cái hố ở đáy con tàu và nước tràn qua cái hố đó” là bằng chứng để dự đoán “con tàu sẽ chìm”. * Dịch nghĩa: Có một cái hố ở đáy của con tàu. Rất nhiều nước đang tràn vào thông qua cái hố. Con tàu sắp chìm. * Đáp án: is going to sink.

OF

Question 14: Sue and I have decided to have a party. We ____________ (invite) a lot of people. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định. * Dịch nghĩa: Sue và tôi đã quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người. * Đáp án: are going to invite.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 15: Erica is driving. There is very little gas left in the tank. The nearest gas station is far away. She ____________ (run out) of gas. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một dự đoán dự vào bằng chứng ở hiện tại. - Bằng chứng để đưa ra dự đoán: + Còn ít ga trong bồn. + Trạm xăng gần nhất rất ra. * Dịch nghĩa: Erica đang lái xe. Trong bồn còn lại rất ít xăng. Trạm xăng gần nhất ở rất xa. Cô ấy sắp cạn kiệt xăng. * Đáp án: is going to run out.


2.D 12.C 22.B 32.D 42.A

3.A 13.A 23.B 33.B 43.D

4.C 14.D 24.A 34.C 44.D

5.C 15.C 25.D 35.B 45.A

ĐÁP ÁN 6.D 16.A 26.A 36.C 46.B

7.B 17.B 27.D 37.B 47.D

8.D 18.D 28.A 38.C 48.A

9.C 19.C 29.C 39.D 49.C

10.B 20.B 30.A 40.A 50.A

FI CI A

1.B 11.C 21.B 31.C 41.D 51.A

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses

ƠN

OF

Exercise 18: Choose the bestword or phrase to complete in the following questions. Question 1: He _________________ to the theatre tonight. He has got a free ticket. A. goes B. is going C. went D. will go Đáp án B Diễn đạt một kế hoạch, dự định chắc chắn sẽ xảy ra vì có căn cứ, dấu hiệu ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Anh ấy sẽ đi đến rạp hát tối nay. Anh ấy có một vé miễn phí.

D. is going to be

NH

Question 2: Not a cloud in the sky. It __________________ another warm day. A. may be B. will be C. is Đáp án D Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại →Thì tương lai gần Dịch: Không có một bóng mây trên trời. Sẽ là một ngày ấm áp nữa đây.

M

QU Y

Question 3: When I retire, I _________________ to Barbados to live. A. am going to come back B. will come back C. shall come back D. am coming back Đáp án A * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn đạt một kế hoạch, dự định trong tương lai gần. - Ta thường dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể hoặc là một kế hoạch lớn, quyết định quan trọng có thời gian xác định, do đó đáp án D chưa phù hợp ở đây. Dùng tương lai đơn (đáp án B) chỉ để đưa ra quyết định tại thời điểm nói, xét ngữ cảnh của câu thì việc này không thể dễ dàng đưa ra quyết định tại thời điểm nói được nên không chọn B. * Dịch nghĩa: Khi tôi nghỉ hưu, tôi sẽ quay về Barbados sống.

D. would you leave

DẠ

Y

Question 4: What time ____ tomorrow? A. are you going to leave B. do you leave C. will you leave Đáp án C Diễn đạt câu hỏi không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Bạn sẽ rời đi vào mấy giờ ngày mai? Question 5: Who ____ the next World Cup? A. is going to win B. is wining C. will win Đáp án C Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Ai sẽ chiến thắng mùa World Cup tiếp theo?

D. win


Question 6: The traffic is terrible. We __________________ our flight. A. miss B. will miss C. are missing Đáp án D Có những chứng cứ cụ thể ở hiện tại →Thì tương lai gần Dịch: Giao thông thật tệ hại. Chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.

FI CI A

L

D. are going to miss

OF

Question 7: I _________ my books for my readers in a book exhibition at this time tomorrow. A. am going to sign B. will be signing C. will sign D. will have been signing Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time tomorrow” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Tôi sẽ kí sách của tôi cho độc giả tại triển lãm sách vào giờ này ngày mai.

NH

ƠN

Question 8: We __________ her the truth when she _________ home. A. are going to tell – will come B. are telling – comes C. will tell – will come D. will tell – comes Đáp án D Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Chúng ta sẽ nói cho cô ấy sự thật khi cô ấy về nhà.

M

QU Y

Question 9: In two months’ time, Raymond _________ from the college with a degree and will be expecting a respected and well-paid job. A. will be graduating B. has graduated C. will have graduated D. has been graduating Đáp án C Dịch: Trong vòng 2 tháng tới, Raymond sẽ tốt nghiệp cao đẳng với một tấm bằng và sẽ đang mong chờ có một công việc được trọng vọng và được trả lương cao. => Tính đến một thời điểm trong tương lai sẽ có một hành động hoàn tất, ta chia thì tương lai hoàn thành. => Lưu ý là hành động “graduate” không thể chia tiếp diễn được. Trong khi “expect” hoàn toàn có thể vì câu ý chỉ “đã tốt nghiệp rồi và đang mong chờ một công việc”, nên dù nối với nhau bởi “and” nhưng bản chất động từ khác nhau nên không thể áp dụng quy tắc song song trong câu này. => Đáp án C

DẠ

Y

Question 10: They _________ our winter house by the time we _________ from our summer house. A. painted - had returned B. will have painted - return C. will be painting - have returned D. have been painting - have returned Đáp án B Ta có: - By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) - By the time + S + V(quá khiws đơn), S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Họ sẽ sơn xong căn nhà mùa đông của chúng ta vào lúc chúng ta trở về từ căn nhà mùa hè. Question 11: A: Can you join us for a picnic tomorrow? B: Thanks, but I _________ to the cinema with Anna. A. go B. will go C. am going Đáp án C

D. have gone


Diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước → Thì tương lai gần Tạm dịch: A: Bạn có tham gia cùng chúng tôi chuyến đi chơi picnic ngày mai không? B: Cảm ơn, nhưng tôi sẽ đến rạp chiếu phim với Anna.

FI CI A

L

Question 12: Next Saturday at this time, we __________________ on the beach in Mexico. A. will relax B. relax C. will be relaxing D. are going to relax Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Thứ bảy tuần tới vào thời gian này, chúng ta sẽ đang thư giãn trên bãi biển ở Mexico.

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 13: Let’s take her some pizza and Coke. I’m sure she will be tired when we get home, because she _________ the flat all afternoon. A. will have been cleaning B. will be cleaning C. is going to clean D. have been cleaning Đáp án A Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: => Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai (nhấn mạnh quá trình của hành động) Ta thấy: Việc “chúng tôi về nhà” chưa xảy ra. Vì cách dùng when + S + V(hiện tại đơn) -> diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương. Do đó, việc “cô ấy lau dọn căn hộ cả buổi chiều” sẽ hoàn thành tính tới thời điểm “chúng tôi về nhà” (thời điểm của tương lai). Dịch: Hãy lấy cho cô ấy vài miếng pizza và coca. Tôi chắc là cô ấy sẽ mệt khi chúng ta về nhà, vì cô ấy đã lau dọn căn hộ cả buổi chiều.

D. will have graduated

M

Question 14: In six months’ time, she _________ from the university. A. is going to graduate B. will be graduating C. will graduate Đáp án D Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Trong vòng 6 tháng nữa cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học.

Y

Question 15: If you need to reach us, we __________________ at the Fairmont Hotel that time. A. have been staying B. are staying C. will be staying D. had been staying Đáp án C Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Nếu bạn cần liên lạc với chúng tôi, chúng tôi sẽ ở khách sạn Fairmont vào thời gian đó.

DẠ

Question 16: We __________________ you as soon as we arrive in Paris. A. will call B. call C. have called Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “as soon as” Diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Chúng tôi sẽ gọi bạn ngay khi chúng tôi đến Pari.

D. would call


OF

FI CI A

L

Question 17: You __________________ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather. A. are staying B. will be enjoying C. have been staying D. had been staying Đáp án B *Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn. Vì vế sau đang chia ở thì hiện tại đơn. *Đáp án A chưa chính xác vì nếu dùng như vậy nghĩa là hai hành động ở hai vế cùng song song xảy ra tại một thời điểm ở hiện tại, khi đó vế sau cũng phải chia ở thì tiếp diễn mới chính xác, là “are being stuck”. Dịch: Trong lúc chúng tôi đang mắc kẹt ở New York trong cái thời tiết lạnh lẽo này thì bạn sẽ đang vui vẻ tận hưởng ở Caribbean. *Note: Enjoy yourself = have a good time: đang tận hưởng, hưởng thụ, có một thời gian đẹp đẽ cho chính mình ở một nơi nào đó để làm gì

ƠN

Question 18: Susan __________________ credit card payments until her debt is all paid off. A. make B. have made C. are made D. will make Đáp án D Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “until” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Susan sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng cho đến khi nợ của cô ấy được trả hết.

D. will snow

QU Y

NH

Question 19: The sky is very black. It __________________. A. snows B. is snowing C. is going to snow Đáp án C Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Bầu trời tối đen. Sắp mưa rồi.

M

Question 20: But all these things __________________ if you marry me. A. will happen only B. will only happen C. happen D. are going to happen Đáp án B Trong câu điều kiện loại I (giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai), ta có cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + can/may/will/…Vo => Hành động “sẽ xảy ra” không có căn cứ hay kế hoạch nào để đảm bảo tính chắc chắn rằng nó sẽ xảy ra trong tương lai gần, do đó không chọn D. Dịch: Nhưng tất cả những thứ này sẽ chỉ xảy ra nếu em cưới anh.

DẠ

Y

Question 21: I haven’t made up my mind yet. But I think I __________________ something nice in my mum’s wardrobe. A. am going to B. will find C. am finding D. was finding Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “I think” Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Tôi vẫn chưa quyết định được. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thứ gì đó xinh đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi. Question 22: My horoscope says that I __________________ an old friend this week. A. meet B. will meet C. am meeting D. meets Đáp án B


Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Lá số tử vi của tôi nói răng tôi sẽ gặp một người bạn cũ tuần này.

OF

FI CI A

L

Question 23: At this time next Friday evening Mrs. Almanac _________ refreshments for her son’s engagement party and _________ her future daughter-in-law. A. will prepare – will be helping B. will be preparing – will be helping C. will be preparing – will help D. will prepare – will have helped Đáp án B Hai động từ nối bởi giới từ “and” luôn chia ở thì giống nhau Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time next Friday” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Vào thời gian này chiều thứ 6 tới, bà Almanac sẽ chuẩn bị đồ ăn nhẹ cho tiệc đính hôn của con trai và sẽ giúp đỡ con dâu tương lai của bà.

NH

ƠN

Question 24: By the end of next year, Geoge __________________ English for 2 years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by the end of next year” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai. → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Tính đến hết năm tới, Geogre sẽ học tiếng anh được 2 năm.

QU Y

Question 25 [94500] .When will you send the message? - We ________________ it by Friday. A. will deliver B. am going to deliver C. will be delivering D. will have delivered Đáp án D Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by Friday” => Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai. → Thì tương lai hoàn thành Dịch: - Khi nào bạn sẽ gửi bức thư? - Chúng tôi sẽ giao bức thư vào thứ sáu.

DẠ

Y

M

Question 26: - Can we start the party at 3 o’clock? - I don’t think so. All our guests__________________ by then. I’m afraid. A. won’t have arrived B. don’t arrive C. haven’t arrived D. didn’t arrive Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by then” Diễn tả một hành động sẽ không xảy ra vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Chúng ta có thể bắt đầu bữa tiệc vào 3 giờ được không? Tôi không nghĩ vậy. Tôi sợ là tất cả khách của chúng ta sẽ chưa đến vào lúc đó. Question 27: - What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I __________________. A. to slip B. will slip C. am sliping D. am going to slip


L

FI CI A

Đáp án D Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Thì tương lai gần Dịch: Một cô gái tóc vàng hoe sẽ nói gì khi cô ấy thấy vỏ chuối nằm cách vài mét trước mặt? Trời ơi! Tôi sẽ trượt chân mất.

OF

Question 28: Here is the weather forecast. Tomorrow __________________ dry and sunny. A. is going to be B. will be C. is D. would be Đáp án A Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại → Thì tương lai gần => Dự báo thời tiết của truyền hình thì dù chỉ mang tên dự báo nhưng xác suất đúng của nó là gần như tuyệt đối vì ngày nay nhờ có hệ thống công nghệ hiện đại, do đó ta có thể hiểu lời dự báo đó là một căn cứ có cơ sở Dịch: Bây giờ đang có dự báo thời tiết. Ngày mai trời sẽ tạnh ráo và có nắng.

QU Y

NH

ƠN

Question 29: - Can I have a look at your photos tomorrow? - No, I’m sorry. I _________________ them by tomorrow. A. will not develop B. shall not develop C. will not have developed D. am developing Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by tomorrow” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: -Tôi có thể xem ảnh của bạn ngày mai không? - Không, tôi xin lỗi. Cho đến ngày mai thì tôi vẫn chưa rửa chúng xong được. (Đến ngày mai tôi mới rửa ảnh xong) *Note: Develop the film, photos/….: rửa phim, ảnh,…..

M

Question 30: I know by the time they come to my house this evening, I ________________ out for a walk. A. will have gone B. will go C. will be going D. shall go Đáp án A Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by the time” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Cấu trúc: By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Dịch: Tôi biết khi họ đến nhà tôi vào chiều nay, tôi sẽ đã ra ngoài đi dạo.

DẠ

Y

Question 31: These machines ________________ very well by the time you come back next month. A. will be working B. are going to work C. will have worked D. are working Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by the time” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Những cái máy này sẽ hoạt động rất tốt vào thời gian bạn quay lại tháng sau. Question 32: I hope they _________________ building the road by the time we come back next summer.


FI CI A

L

A. are finishing B. will be working C. are going to work D. will have finished Đáp án D Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by the time” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Tôi hi vọng họ sẽ hoàn thành việc xây dựng con đường vào thời gian chúng ta quay lại mùa hè tới.

OF

Question 33: By 2020, the number of schools in our country __________________. A. will double B. will have doubled C. are doubling D. shall double Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “By 2020” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Vào năm 2020, số trường học trong đất nước chúng ta sẽ tăng lên gấp đôi.

D. are leaving

NH

ƠN

Question 34: They __________________ the classroom by the end of the hour. A. are going to leave B. will be leaving C. will have left Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: “by the end of the hour” Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Họ sẽ rời phòng học vào cuối giờ.

QU Y

Question 35: They __________________ pingpong when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play Đáp án B Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Họ sẽ đang chơi bóng bàn khi cha họ quay về nhà.

M

Question 36: I’m going on holiday on Saturday.This time next week I __________ on a beach in the sea. A. will lie B. am lying C. will be lying D. should be lying Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “This time next week” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Tôi đang đi nghỉ vào thứ bảy. Thời gian này tuần tới tôi sẽ đang nằm trên bãi biển.

DẠ

Y

Question 37: At 8 o’clock this evening my friends and I _____________ a famous film at the cinema. A. were watching B. will be watching C. have been watching D. watched Đáp án B Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at 8 o’clock this evening” Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Vào 8 giờ tối nay bạn tôi và tôi sẽ đi xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim. Question 38: They ________________ their presentation at this time tomorrow morning. A. are making B. are going to make C. will be making D. will make


FI CI A

L

Đáp án C Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: “at this time tomorrow morning” Diễn đạt một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Họ sẽ đang làm bài thuyết trình của mình vào thời điểm này sáng ngày mai.

OF

Question 39: When they ________________ tomorrow, we _________________ in the sea. A. come – swim B. are coming - swim C. are coming - are swimming D. come - will be swimming Đáp án D Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. Cấu trúc: “when + S + V(hiện tại đơn), S + will be Ving + ….” → Thì tương lai tiếp diễn Dịch: Khi họ đến vào ngày mai, chúng ta sẽ đang bơi ở trên biển.

D. will be returning

NH

ƠN

Question 40: She ________________ from the excursion by 6 o’clock. A. will have returned B. is going to return C. is returning Đáp án A Dịch: Cô ấy sẽ trở về từ chuyến tham quan vào lúc 6 giờ. Căn cứ vào dấu hiệu: By + dấu hiệu của quá khứ -> chia thì quá khứ hoàn thành By + dấu hiệu của tương lai -> chia thì tương lai hoàn thành => Đáp án là A

QU Y

Question 41: We _________ working for ten days when they pay our wages tomorrow. A. were going to be B. are going to C. will be D. will have been Đáp án D Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Tính đến khi họ trả lương vào ngày mai, chúng ta đã làm việc được 10 ngày .

DẠ

Y

M

Question 42: By the end of next month, I _________ the project to the committee. A. will have presented B. will present C. will be presenting D. will have been presenting Đáp án A Ta có quy tắc: By + dấu hiệu của quá khứ -> chia thì quá khứ hoàn thành By + dấu hiệu của tương lai -> chia thì tương lai hoàn thành Căn cứ vào cụm " By the end of next month (vào cuối của tháng tới) → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Vào cuối tháng tới, tôi sẽ trình bày xong dự án của mình với ủy ban. Question 43: She __________________the movie before you bring the DVD. A. is seeing B. will be seeing C. is going to see D. will have seen Đáp án D Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào một thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động, sự việc khác xảy ra → Thì tương lai hoàn thành Dịch: Cô ấy sẽ xem xong bộ phim trước khi bạn mang DVD đến.


FI CI A

L

Question 44: When you look through the small window, you _________ that the safe is in its usual place. A. would discover B. discovered C. will be discovering D. will discover Đáp án D Diễn đạt một câu hứa hẹn → Thì tương lai đơn Dịch: Khi bạn nhìn qua cửa sổ nhỏ, bạn sẽ nhận ra cái két vẫn ở vị trí của nó. Question 45: Tell him I _________ anything with him until I have spoken with my wife. A. won’t discuss B. haven’t discussed C. don’t discuss D. didn’t discuss Đáp án A Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Nói với anh ta tôi sẽ không bàn bạc bất kì điều gì cho đến khi tôi được nói chuyện với vợ mình.

D. would go

ƠN

OF

Question 46: When I finish this course, I _________ to the next level. A. have gone B. will go C. went Đáp án B Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Khi tôi hoàn thành xong khóa học này, tôi sẽ lên trình độ tiếp theo.

QU Y

NH

Question 47: She is really worried that she _________ to the exam because she doesn’t have her identity card on her. A. haven’t admitted B. is not admittting C. hadn’t been admitted D. won’t be admitted Đáp án D Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ → Thì tương lai đơn Dịch: Cô ấy thực sự lo lắng về việc sẽ không được tham gia vào bài kiểm tra vì cô ấy không mang chứng minh nhân dân.

M

Question 48: My mom __________________ for two days by the time I see her. A. will have been travelling B. has been travelling C. will has been travelling D. has been travelled Đáp án A Ta có cấu trúc: By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) (Lí do: Ta dùng tương lai hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục của hành động.) Dịch: Mẹ tôi sẽ đi du lịch được 2 ngày tính đến thời điểm tôi gặp mẹ.

DẠ

Y

Question 49: That cat _________ you if you pull its tail. A. scratches B. has scratched C. will scratch D. is going to scratch Đáp án C Trong câu điều kiện loại I (giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai), ta sử dụng thì tương lai đơn. Dịch: Con mèo kia sẽ cào bạn nếu bạn kéo đuôi của nó. Question 50: I ________________ Alex your letter when I see her tomorrow. A. will send B. am going to send C. are sending Đáp án A Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói → Thì tương lai đơn Dịch: Tôi sẽ đưa Alex thư của cậu khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.

D. shall send


L

D. will go

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Question 51: - What are your plans for the holiday? - I ________________ my grandparents and then go trekking in Sapa. A. am going to visit B. shall go C. will go to visit Đáp án A Diễn đạt một kế hoạch, dự định → Thì tương lai gần Dịch: - Bạn có những kế hoạch gì cho ngày nghỉ? - Tôi sẽ thăm ông bà và sau đó đi leo núi ở Sapa.


2.A 12.B 22.C 32.B 42.D

3.C 13.A 23.A 33.D 43.B

4.B 14.A 24.D 34.A 44.C

5.D 15.B 25.A 35.C 45.A

ĐÁP ÁN 6.A 16.B 26.B 36.A 46.D

7.B 17.D 27.A 37.B 47.B

8.C 18.B 28.C 38.C 48.C

9.D 19.C 29.B 39.A 49.A

10.C 20.D 30.D 40.D 50.B

FI CI A

1.D 11.A 21.C 31.C 41.C

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ IV. Revision for tenses

ƠN

OF

Exercise 20: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: While they _________ to Wyoming, their car ran out of gas. A. drove B. had been driving C. have driven D. were driving Đáp án D Dịch: Trong khi họ đang lái xe đến Wyoming, xe của họ hết xăng. => Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.

QU Y

NH

Question 2: Alice looked much slimmer because she _________ for a few months. A. had been dieting B. has been dieting C. was dieting D. diets Đáp án A - Căn cứ vào trạng từ “for a few months” nên mệnh đề sau chia thì hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, căn cứ vào động từ “looked” ở mệnh đề trước chia thì quá khứ đơn nên mệnh đề sau phải lùi một thì thành thì quá khứ hoàn thành. - Dịch nghĩa: Alice trông gầy hơn nhiều vì cô ấy đã ăn kiêng mấy tháng rồi. => Căn cứ theo nghĩa của câu: Nhấn mạnh tính liên tục của hành động “ăn kiêng” dẫn đến kết quả “trông gầy hơn” nên ta chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

M

Question 3: When she’s done the ironing, she _________ the length of the dress for me. A. is altering B. altered C. will alter D. has altered Đáp án C * Đáp án: will alter. * Giải thích: when S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành), S + will Vo: diễn tả 2 hành động xảy ra lần lượt từ hiện tại tới tương lai. * Dịch nghĩa: Sau khi là xong, cô ta sẽ sửa lại chiều dài váy cho tôi.

DẠ

Y

Question 4: You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they ______ that car to someone else. A. will sell B. will have sold C. are going to sell D. are selling Đáp án B - Dịch nghĩa: Bạn chậm quá. Tôi dám chắc là đến khi bạn gọi cho họ, họ đã bán chiếc xe đó cho ai khác rồi. - Căn cứ vào: By the time + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành). - Đáp án: will have sold. Question 5: As soon as they _________ my last book, I _________ you a copy with my autograph.


FI CI A

L

A. will print – will send B. had printed – will send C. printed – will be sending D. print – will send Đáp án D - Dịch nghĩa: Ngay khi họ in quyển sách cuối cùng của tôi, tôi sẽ gửi bản sao có chữ ký của tôi cho anh. - Căn cứ vào: kiến thức về sự phối thì: As soon as + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai đơn).

OF

Question 6: Because the children _________ forward to seeing Harry Potter for so long, I took them even though it was really inconvenient for me. A. had been looking B. were looking C. have been looking D. looked Đáp án A - Dịch nghĩa: Bởi vì lũ trẻ đã mong chờ được xem Harry Potter quá lâu, tôi đã đưa chúng đi dù nó khá là bất tiện với tôi. - “Việc lũ trẻ mong chờ” chia thì quá khứ hoàn thành vì: + “for so long” nhấn mạnh tính liên tục, việc mong chờ này đã rất lâu rồi. + Chúng mong chờ trước khi “có người” đưa chúng đi.

QU Y

NH

ƠN

Question 7: When we _________ at the airport we _________ that we _________ our passports at the office. A. arrived – had noticed – had left B. arrived – noticed – had left C. have arrived – noticed – left D. had arrived – have noticed – have left Đáp án B * Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến sân bay chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi đã quên hộ chiếu ở văn phòng. * Căn cứ: - cách dùng của thì quá khứ đơn: dùng để liệt kê các hành động trong quá khứ. - hành động để quên passports đã diễn ra trước đó nên chia quá khứ hoàn thành. * Đáp án: arrived – noticed – had left.

M

Question 8: Generally he _____ to work by car, but today he ______ by bus because his car is in the garage. A. went – went B. was going – is going C. goes – is going D. has been going – goes Đáp án C goes – is going * Giải thích: - dùng hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày. - dùng hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (“today”: ngày hôm nay) * Dịch: Bình thường anh ấy đi làm bằng ô tô những hôm nay anh sẽ đi bus vì xe của anh ấy đang ở garage.

DẠ

Y

Question 9: He _________ for over three hours when he finished the report. A. will have typed B. was typing C. has been typing D. had been typing Đáp án D * Đáp án: had been typing. * Căn cứ: dùng quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động đã diễn ra trong 1 khoảng thời gian dài trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Anh ta đã đánh máy hơn 3 tiếng cho đến khi hoàn thành bài báo cáo. Question 10: Three days ago her boyfriend _________ her and she _________ continually ever since.


D. were selling

OF

Question 11: This is the first customer we _________ something today. A. have sold B. sold C. had sold Đáp án A Cấu trúc: This is the first/second/third… + S + V(hiện tại hoàn thành) => Đáp án: A Tạm dịch: Đây là vị khách hàng đầu tiên mà hôm nay chúng tôi đã bán cho.

FI CI A

L

A. left – is crying B. had left – cried C. left – has been crying D. had left – was crying Đáp án C * Ta có: ago => chia thì quá khứ đơn - ever since => Hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, có “continually” càng nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong suốt quá trình, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn * Dịch nghĩa: Ba ngày trước bạn trai cô ta bỏ cô ta và cô ta đã khóc suốt từ hôm đó.

NH

ƠN

Question 12: Andrew _________ the plants in the garden right now but I _________ sure that it will rain this afternoon. A. is watering – was B. is watering – am C. waters – am D. watered – was Đáp án B - Dịch nghĩa: Andrew đang tưới cây trong vườn bây giờ nhưng tôi chắc rằng trời sẽ mưa chiều nay. - Vế 1 có “right now” => chia thì hiện tại tiếp diễn. => Loại C, D vì không hợp thì (vế trước hiện tại - vế sau quá khứ)

QU Y

Question 13: She should have informed the police as soon as she _________ that her purse had been stolen. A. discovered B. would discover C. had discovered D. has discovered Đáp án A Dịch nghĩa: Cô ấy lẽ ra nên thông báo cho cảnh sát ngay khi cô ấy phát hiện ra cái ví của mình đã bị mất trộm. => Ta có hành động “mất ví” xảy ra trước hành động “phát hiện” nên ta chia thì quá khứ đơn cho hành động diễn ra sau là “phát hiện”; hành động diễn ra trước chia quá khứ hoàn thành.

DẠ

Y

M

Question 14: My father _________ to rent a car when one of his friends phoned him to offer his own car for the trip. A. had decided B. was deciding C. has decided D. decided Đáp án A Tạm dịch: Bố tôi đã quyết định thuê một chiếc xe hơi thì một trong số những người bạn của bố đã gọi điện để đề nghị dùng xe của ông ấy cho chuyến đi. => Việc bố tôi quyết định thuê một chiếc xe hơi xảy ra trước hành động bạn bố tôi gọi. => Trước của quá khứ ta chia thì quá khứ hoàn thành. *Hành động “decide” trong ngữ cảnh này không thể chia thì tiếp diễn, vì nó là hành động tức thời nên không chọn B để hiểu nó theo cách một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào. Question 15: When he _________ he _________ on a bed in a room with no windows. A. had woken up – was lying B. woke up – was lying C. wakes up – is lying D. woke up – lay Đáp án B Dịch: Khi tỉnh dậy hắn thấy mình đang nằm trên 1 chiếc giường trong 1 căn phòng không có cửa sổ.


L

=> Một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. Ta thấy: hành động thức giấc là hành động xảy ra sau -> quá khứ đơn (woke up) hành động đang nằm xảy ra trước và vẫn còn đang xảy ra -> quá khứ tiếp diễn (was lying)

ƠN

OF

FI CI A

Question 16: The teacher _________ to the class before the students _________ the problems. A. will come back – have solved B. had come back – solved C. came back – have solved D. is coming back – solve Đáp án B Dịch nghĩa: Giáo viên đã quay trở lại trước khi học sinh giải quyết được vấn đề. Quy tắc: Trước BEFORE chia quá khứ hoàn thành sau BEFORE chia quá khứ đơn. *Note: Come - came - come (v): đến => Lưu ý ở đây không dùng đáp án A được. Vì nếu dùng thì tương lai với “before” như vậy thì phải theo cấu trúc, ta chia tương lai hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác định hoặc một hành động khác trong tương lai, không thể dùng đơn thuần dùng thì tương lai mô tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai khi đi kèm với mệnh đề thời gian có “before” như vậy: S + will have Vp2 + ….. + before + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)

QU Y

NH

Question 17: Yesterday on TV they _________ a heavy shower for today, but I _________ even a single drop yet. A. announced – am not seeing B. announced – didn’t see C. have announced – haven’t seen D. announced – haven’t seen Đáp án D announced – haven’t seen * Giải thích: yesterday => Qk đơn; yet => hiện tại hoàn thành * Dịch nghĩa: Hôm qua TV báo hôm nay sẽ mưa rào nhưng tôi chưa thấy hạt mưa nào cả.

M

Question 18: You don’t have to worry about the children, they ______ all about this by the end of the semester. A. will be forgetting B. will have forgotten C. will forget D. are going to forget Đáp án B * Đáp án: will have forgotten. * Giải thích: by + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai hoàn thành. * Dịch nghĩa: Không cần lo về lũ trẻ đâu, chúng sẽ quên hết sau khi hết kỳ học này thôi.

DẠ

Y

Question 19: I’ve just noticed that she _________ a haircut. It _________ wonderful. A. will have – has looked B. had had – looked C. has had – looks D. had – is looking Đáp án C Giải thích: hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động mới xảy ra và kết quả còn ở hiện tại. - Chú ý: look với nghĩa là “trông” nên không chia thì tiếp diễn Dịch nghĩa: Tôi vừa mới nhận ra là cô ấy đã cắt tóc. Trông thật tuyệt. Question 20: While she _________ for her sister outside the supermarket, someone _________ her handbag. A. had to wait – had stolen B. waited – had been stealing C. had waited – was stealing D. was waiting – stole Đáp án D


was waiting – stole Giải thích: while S –Ving: Trong khi ai đó đang làm gì Dịch: Trong khi cô ấy chờ chị gái ngoài siêu thị, ai đó đã trộm túi của cô.

FI CI A

L

Question 21: The spokesperson _________ her speech yet when an angry audience member _________ shouting at her. A. won’t finish – begins B. didn’t finish – was beginning C. hadn’t finished – began D. doesn’t finish – is beginning Đáp án C hadn’t finished – began Giải thích: yet => thì hoàn thành Dịch: Phát thanh viên vẫn chưa nói xong khi mà một khán giả bắt đầu tức giận quát mắng cô.

NH

ƠN

OF

Question 22: This is the forty-second composition paper I ______ so far, and there _____ seventy-five more. A. will have checked – are going to be B. had checked – were C. have checked – are D. checked – will be Đáp án C => Ta có: This is the first/second/… + S + (have) P2: đây là cái thứ mấy, lần thứ mấy … ai đó làm gì đó => Dùng thì hiện tại hoàn thành cho vế đầu. Dịch: Đây là bản thảo thứ 42 tôi kiểm tra, và vẫn còn 75 bản nữa.

QU Y

Question 23: The carelessness of parents often _________ children to be subject to many household accidents. A. causes B. have caused C. had caused D. is caused Đáp án A * Đáp án: causes * Giải thích: hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý. * Dịch nghĩa: Sự bất cẩn của cha mẹ thường khiến trẻ em chịu nhiều tai nạn trong gia đình.

D. will have read

M

Question 24: By the end of the term, I _________ all eight volumes. A. will be reading B. read C. have read Đáp án D * Giải thích: “by + mốc thời gian tương lai” phải chia thì hoàn thành * Dịch nghĩa: Đến cuối kỳ này, tôi sẽ đọc hết 8 cuốn.

DẠ

Y

Question 25: She says she won’t phone us until she _________ the information. A. has B. is having C. will have D. had Đáp án A * Đáp án: has. * Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: - S + will + V(nguyên dạng) until + S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành) * Dịch nghĩa: Cô ấy nói sẽ không nghe điện thoại của chúng tôi cho đến khi cô ấy có thông tin. Question 26: When we _________ out, the chest cavity _________ smaller. A. breathe – became B. breathe – becomes C. will breathe – will become D. will breathe – becomes Đáp án B


breathe – becomes Giải thích: hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật hiển nhiên Dịch: Khi chúng ta thở ra, lồng ngực sẽ nhỏ đi.

OF

FI CI A

L

Question 27: Our local grocers said he _________ the groceries as soon as he _________ my order. A. had sent – had received B. will have sent – has received C. has sent – receives D. sent – had received Đáp án A *Cấu trúc: S + V (quá khứ đơn) + as soon as + S + V(quá khứ đơn) -> diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ *Căn cứ vào “Our local grocers said….” -> câu tường thuật nên động từ phía sau phải lùi thì Tạm dịch: Người bán hàng tạp hóa địa phương nói rằng ông ấy đã gửi hàng ngay khi ông ấy nhận được đơn đặt hàng của tôi.

ƠN

Question 28: He _________ the mayor of the town for seven years until his death last year. A. would have been B. has been C. had been D. will have been Đáp án C Dịch nghĩa: Ông ta đã làm thị trưởng thị trấn khoảng bảy năm cho đến ông ấy mất vào năm ngoái. => Hành động ông ấy làm thị trưởng xảy ra trước khi ông ấy mất => trước của quá khứ ta chia thì quá khứ hoàn thành

QU Y

NH

Question 29: My father asked me if I _________ an increase in salary the following month. A. am getting B. was getting C. am going to get D. will get Đáp án B Giải thích: câu tường thuật => lùi thì động từ về quá khứ. -Trong câu tường thuật “next month” -> “the following month”. Dịch: Bố tôi đã hỏi tôi là lương tháng tới của tôi có được tăng không.

M

Question 30: As we _________ tired of waiting, we _________ to go without them. A. are – are deciding B. were – have decided C. are – decided D. were – decided Đáp án D * Giải thích: diễn tả các hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ ta dùng thì quá khứ đơn cho lần lượt các động từ. * Dịch nghĩa: Vì quá mệt mỏi với việc phải chờ đợi, chúng tôi quyết định đi mà không có họ.

D. is going to scratch

DẠ

Y

Question 31: That cat _________ you if you pull its tail. A. scratches B. has scratched C. will scratch Đáp án C * Căn cứ vào: - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai đơn). * Dịch nghĩa: Con mèo kia sẽ cào nếu bạn kéo đuôi nó.

Question 32: I see you have a saw in your hands. _________ you _________ the dry tree branches? A. Will – cut off B. Are – going to cut off C. Do – cut off D. Will – be cutting off Đáp án B * Giải thích: be going to: diễn tả 1 hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai hoặc có khả năng cao vì có bằng chứng cho điều đó (cái cưa) * Dịch nghĩa: Tôi thấy bạn đang cầm một chiếc cưa. Bạn định chặt cành cây khô à?


FI CI A

L

Question 33: I _________ coal into the stove. That’s why my hands are all dirty. A. had put B. was putting C. had been putting D. have been putting Đáp án D * Giải thích: thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại => Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nhấn mạnh hành động đó đã diễn ra và kéo dài liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến khi dừng lại và để lại kết quả ở hiện tại * Dịch nghĩa: Tôi mới cho than vào bếp. Thế nên tay mới bẩn thế này.

ƠN

OF

Question 34: The committee _________ a report when it _________ all the available information. A. will submit – has collected B. submits – collected C. will submit – will collect D. will submit – collected Đáp án A Đáp án A: will submit – has collected Giải thích: diễn tả 1 hành động trong tương lai xảy ra sau khi đã hoàn thành 1 hành động khác ở hiện tại Dịch: Ủy ban sẽ gửi báo cáo khi đã thu thập đủ thông tin.

NH

Question 35: The patient _________ after he _________ ill for a long time. A. died – has been B. dies – had been C. died – had been D. will die – will be Đáp án C died – had been Giải thích: câu chứa “for + khoảng thời gian” phải chia thì hoàn thành; Mệnh đề 1(Qk đơn) after Mệnh đề 2 (quá khứ hoàn thành): một hành động trong quá khứ diễn ra sau 1 hành động khác đã diễn ra trước đó. Dịch: Bệnh nhân đã chết sau khi bị bệnh 1 thời gian dài.

M

QU Y

Question 36: By the time the security guards _________ what _________, the gang _________ already___ inside the bank. A. realized – was happening – had – been B. will have realized – will be happening – were C. had realized – happened – are D. have realized – happened – were Đáp án A realized – was happening – had - been Giải thích: by the time MỆNH ĐỀ 1, Mệnh đề 2 => Mệnh đề 1 chia quá khứ đơn, Mệnh đề 2 chia quá khứ hoàn thành: diễn tả 1 hành động trong quá khứ xảy ra khi một hành động khác đã xảy ra rồi. Dịch: Khi mà bảo an nhận ra điều gì đang diễn ra khi đó thì bọn cướp đã đột nhập vào ngân hàng rồi.

DẠ

Y

Question 37: Although he _________ to listen to the teacher, he _________ of the football match all the time. A. has pretended – thought B. pretended – was thinking C. pretended – has thought D. pretends – was thinking Đáp án B * Giải thích: all the time => chia thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả 1 hành động diễn ra liên tục trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ; thì của 2 mệnh đề phải tương đương nhau do đó cùng chia ở thì quá khứ * Dịch nghĩa: Mặc dù anh ta giả vờ nghe giảng bài nhưng anh ta đã nghĩ về trận bóng trong suốt khoảng thời gian đó. Question 38: He _________ so much money that he _________ what to do with it. A. earned – hadn’t known B. earns – didn’t know


FI CI A

L

C. earns – doesn’t know D. has earned – didn’t know Đáp án C Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả 1 sự thật trong cuộc sống của ai đó Các đáp án còn lại: A. Sai vì hành động kiếm tiền phải xảy ra trước rồi mới đến hành động không biết làm gì với nó -> hành động “earn” phải chia thì quá hoàn thành và “not know” chia quá khứ đơn mới phù hợp B. Không có quy tắc phối thì hiện tại đơn và quá khứ đơn như vậy D. Sai tương tự đáp án A Dịch: Anh ta kiếm quá nhiều tiền đến mức không biết phải làm gì với chúng cả.

OF

Question 39: “You’ve just missed the last bus.” – “Never mind, I _________.” A. will walk B. will be walking C. walk D. am walking Đáp án A * Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai đơn: - Diễn tả một ý định, quyết định nhất thời nảy ra tại thời điểm nói. * Dịch nghĩa: “Bạn đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.” -“Không sao, tôi sẽ đi bộ.”

NH

ƠN

Question 40: Ben and Claire _________ to pay us a visit as soon as they _________ in their new apartment. A. promise – settled B. have been promising – were settling C. promised – are settling D. have promised – have settled Đáp án D Giải thích: [hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành] as soon as [hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành]: diễn tả 1 hành động xảy ra ngay khi 1 hành động khác xảy ra. Dịch nghĩa: Ben và Claire đã hứa là sẽ thăm chúng tôi ngay khi họ ổn định ở căn hộ mới.

QU Y

Question 41: Ford _________ his friends, some of whom earn more money than he does. A. won’t envy B. didn’t envy C. doesn’t envy D. hasn’t envied Đáp án C Dịch: Ford không ghen tị với bạn của anh ta, vài người trong số họ kiếm tiền nhiều hơn anh ấy. => Căn cứ theo ngữ cảnh của câu ta chia thì hiện tại đơn

Y

M

Question 42: They _________ it unless they _________ there is no other way. A. aren’t doing – will be thinking B. don’t do – will think C. haven’t dome – thought D. won’t do – think Đáp án D won’t do – think Giải thích: Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói hoặc dự đoán không có căn cứ, thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó Dịch: Họ sẽ không làm trừ khi họ không nghĩ ra cách nào khác.

DẠ

Question 43: In spite of the fact that he _________ his cousin, he _________ drinking A. warned – doesn’t stop B. warned – didn’t stop C. warned – hadn’t stopped D. has warned – didn’t stop Đáp án B Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy đã cảnh báo anh họ mình nhưng anh ta vẫn không bỏ rượu. => Xét theo nghĩa của câu thì câu này sẽ chia ở thì quá khứ đơn. Vì hành động “cảnh báo” chắc chắn đã diễn ra trong quá khứ rồi, còn việc vẫn không bỏ rượu thì có thể chia ở hiện tại hoàn thành để diễn tả hành


động kéo dài từ quá khứ -> hiện tại; nhưng ở đây không có lựa chọn này nên ta có thể dùng quá khứ đơn hiểu rằng việc anh ta vẫn chưa bỏ rượu là hành động đã xảy ra trong quá khứ cùng với việc cảnh báo.

FI CI A

L

Question 44: She _________ French since she _________ to Illinois. A. had studied – came B. has studied – has come C. has been studying – came D. studied – came Đáp án C Giải thích: S + V(hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn) + since S + V(quá khứ đơn). Dịch nghĩa: Cô ta đã học tiếng Pháp từ khi cô ta đến Illinois.

OF

Question 45: Henry was packing the suitcases while his wife _________ the room. A. was tidying B. tidies C. has been tidying D. had tidied Đáp án A was tidying Giải thích: Sau while chia thì tiếp diễn, chỉ một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó. Dịch: Henry thì đang đóng gói vali trong khi vợ hắn thì đang dọn phòng.

NH

ƠN

Question 46: Christine _________ as a nurse for seven years, then she became a teacher. A. has worked B. has been working C. was working D. worked Đáp án D Giải thích: Dùng quá khứ đơn liệt kê các hành động xảy ra trong quá khứ. Nếu đáp án có “had worked/had been working” thì sẽ ưu tiên đáp án đó. Dịch: Christine đã làm y tá được 7 năm, sau đó cô ấy làm giáo viên.

QU Y

Question 47: Although she lives in Tokyo, she _________ the Royal Palace. A. didn’t visit B. has never visited C. is not visiting D. hadn’t visited Đáp án B has never visited Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm. Dịch: Dù cô ấy sống ở Tokyo nhưng cô ấy chưa từng tới thăm Royal Palace.

M

Question 48: Before we knew what was happening, the roof _________. A. has fallen in B. will fall in C. had fallen in D. had been falling in Đáp án C * Đáp án: had fallen in * Giải thích: Before + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ hoàn thành): diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Trước khi chúng ta biết chuyện gì đang xảy ra, mái nhà đã rơi xuống rồi.

DẠ

Y

Question 49: They _________ how deeply the rows between his parents _________ the child. A. didn’t realize – had affected B. didn’t realize – have affected C. don’t realize – affected D. will never realize – had affected Đáp án A * Dịch nghĩa: Họ đã không nhận ra được những cuộc cãi vã giữa cha mẹ đứa trẻ ảnh hưởng sâu sắc đến nó như thế nào. - việc cãi vã xảy ra trước -> " có ảnh hưởng lên đứa trẻ trước" => chia thì quá khứ hoàn thành. - “không nhận ra được” xảy ra sau .=> chia thì quá khứ đơn.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 50: These statistics _________ that life expectancy _________ quite significantly longer in cold climates than that in warm ones. A. show – was B. show – is C. showed – is D. showed – will be Đáp án B Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên, 1 kết quả tất yếu. Dịch: Những thống kê này cho thấy tuổi thọ trung bình dài hơn khá đáng kể ở vùng khí hậu lạnh so với những nơi ấm áp.


2.C 12.B 22.B

3.B 13.A 23.C

4.C 14.A 24.B

5.D 15.B 25.B

ĐÁP ÁN 6.B 7.A 16.A 17.C 26.C 27.A

8.A 18.C 28.B

9.D 19.B 29.B

10.D 20.A 30.B

FI CI A

1.B 11.A 21.B

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ IV. Revision for tenses

ƠN

OF

Exercise 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: She ______________ the letter a few moments before my call came through. A. has just opened B. had just opened C. just opened D. just opens Đáp án B had just opened Giải thích: Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dịch: Cô ấy vừa mới mở thư mấy phút trước khi tôi gọi.

QU Y

NH

Question 2: As soon as the boys ___________ the hall they ___________to speak about books and writers. A. entered/begun B. were entering/began C. entered/began D. had entered/began Đáp án C Tạm dịch: Ngay khi những thằng bé bước vào hội trường chúng bắt đầu nói về những cuốn sách và những tác giả. Cấu trúc: As soon as + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ đơn) => diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ => Đáp án C

M

Question 3: While we __________dinner at a restaurant, someone came to the house and _________ this note. A. had had/ left B. were having/left C. had/left D. were having/had left Đáp án B were having/left Giải thích: sau while chia thì tiếp diễn; hành động đến và take note diễn ra liên tiếp nên dùng thì quá khứ đơn để liệt kê. Dịch: Trong khi chúng tôi đang ăn tối ở nhà hàng, ai đó đã đến nhà và để lại tờ ghi chú đó.

D. had bought

DẠ

Y

Question 4: By the end of this year we __________________ a new house. A. will buy B. will be buying C. will have bought Đáp án C will have bought Giải thích: Sau “by the end of this year” phải chia thì tương lai hoàn thành Dịch: Đến cuối năm nay chúng ta sẽ đã mua nhà mới rồi.

Question 5: “You always __________ mistakes, you need _____________the instructions more carefully.”


L

FI CI A

A. make/read B. are always making/reading C. make/to read D. are always making/to read Đáp án D - Căn cứ cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn với “always”: diễn tả sự phàn nàn. - Cấu trúc: need to do st: cần phải làm gì (need ở đây là một động từ thường) Ngoài ra: Need + Ving: cần được làm gì (bị động) => Vế sau mang nghĩa chủ động nên ta chọn đáp án D - Dịch nghĩa: “Bạn luôn luôn mắc lỗi, bạn cần đọc những hướng dẫn cẩn thận hơn”.

NH

ƠN

OF

Question 6: Those students who ___________the exam are going to take another one held in August. A. have failed B. failed C. had failed D. were failing Đáp án B Giải thích: Căn cứ vào ngữ cảnh nói, động từ cần chia ở đây là “fail”. Hành động “fail” này là hành động đã xảy ra và hoàn toàn chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại nữa nên ta chia ở thì quá khứ đơn. => Có thể xem câu này như một lời thông báo đối với các học sinh. Lưu ý là việc “fail” nó đã kết thúc, không thể hiểu nó để lại kết quả ở hiện tại, hành động “phải thi lại” là hậu quả của việc “fail”, chứ đó không phải là kết quả của việc “fail” mà nó kéo dài rồi lưu lại kết quả ở hiện tại, nên không thể chia thì hoàn thành ở đây *Những hành động vừa mới chấm dứt và để lại kết quả ở hiện tại chẳng hạn như: trời mưa và để lại kết quả, dấu hiệu là đất đai ẩm ướt => việc trời mưa có thể kéo dài cho đến gần thời điểm nói rồi chấm dứt, lưu lại kết quả ở hiện tại => Trong tình huống “fail” bài thi như này thì không thể suy luận tương tự với động từ “fail”, loại A Dịch: Những học sinh mà đã thi trượt sẽ phải thi lại vào tháng 8.

QU Y

Question 7: I __________________ your brother this afternoon at Green Street. A. met B. had met C. was meeting D. have met Đáp án A Đáp án: met Giải thích: Dùng quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. Dịch: Tôi đã gặp anh cậu chiều nay ở phố Greet.

M

Question 8: She said she met you once at the Hilton last year. ____________ since then? A. Have you met her B. Did you meet her C. Were you met her D. Had you met her Đáp án A Giải thích: since => Dùng thì hoàn thành. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh hành động còn tiếp diễn đến hiện tại. Dịch: Cô ta kể là đã gặp bạn ở Hilton năm ngoái. Từ đó tới giờ bạn có gặp lại cô ta không?

DẠ

Y

Question 9: Mr. Edwards _________ history for 35 years, and is retiring soon. A. teaches B. is teaching C. taught D. has been teaching Đáp án D Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại Dịch: Ngài Edwards đã dạy lịch sử được 35 rồi, và sẽ nghỉ hưu sớm thôi. Question 10: I’m tired. I _________ the house since 9 this morning. A. am cleaning B. was cleaning C. had been cleaning Đáp án D

D. have been cleaning


have been cleaning Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ dẫn đến một kết quả ở hiện tại. Dịch: Tôi mệt rồi. Tôi đã lau nhà từ 9 giờ sáng.

FI CI A

L

Question 11: I can’t believe that you ________ all the three exercises. You just started five minutes ago. A. have finished B. have been finishing C. finished D. are finishing Đáp án A Đáp án: have finished Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và vừa mới hoàn thành. Dịch nghĩa: Tôi không tin được là cậu làm xong hết ba bài này rồi. Cậu vừa mới bắt đầu năm phút trước mà.

D. don’t hear

ƠN

OF

Question 12: - “How’s Peter doing?” - “I don’t know. I ________ from him for months.” A. have to hear B. haven’t heard C. didn’t hear Đáp án B haven’t heard Giải thích: Câu chứa “for + khoảng thời gian” sẽ chia thì hoàn thành. Dịch: “Peter sao rồi?” – “Không biết. Mình không gặp anh ấy 5 tháng nay rồi”

QU Y

NH

Question 13: Their children _______ lots of new friends since they ________ to that town. A. have made – moved B. were making – have moved C. made - are moving D. made – have been moving Đáp án A have made – moved Giải thích: [hiện tại hoàn thành] since [quá khứ đơn]: diễn tả một hành động diễn ra kể từ khi một hành động khác diễn ra trong quá khứ. Dịch: Lũ trẻ của họ làm quen được nhiều bạn mới kể từ khi chúng chuyển đến thị trấn đó.

M

Question 14: He ________ a cigarette and _________ to the window. A. lighted/walked B. lit/was walking C. was lighted/was walking D. lit/had walked Đáp án A lighted/walked Giải thích: Dùng quá khứ đơn để liệt kê về những hành động đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Anh ta châm một điếu thuốc và đi đến bên cửa sổ. *Note: Light - lit/lighted - lit/lighted (v): châm lửa, chiếu sáng

DẠ

Y

Question 15: - “You ______ here before?” - “Yes, I ______ my holidays here last year?” A. Were/spent B. Have you been/spent C. Were/had spent D. Have you been/have spent Đáp án B Căn cứ vào trạng từ before => chia thì hiện tại hoàn thành Căn cứ vào trạng từ last year => chia thì quá khứ đơn => Đáp án: B Tạm dịch: “Trước đây cậu đã đến đây chưa?” “Rồi. Năm ngoái tôi đã dành kì nghỉ của tôi ở đây.”


L

D. am going to walk

FI CI A

Question 16: - “You have just missed the last train.” - “Never mind, I _______________.” A. will walk B. was walking C. am walking Đáp án A Dịch: “Bạn vừa lỡ mất chuyến tàu cuối rồi.” " Không sao, mình sẽ đi bộ." => ý định đi bộ được đưa ra ngay tại thời điểm nói => dùng thì tương lai đơn

OF

Question 17: I ____ my sister in April as planned. A. have seen B. will see C. am going to see D. see Đáp án C am going to see Giải thích: Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có dẫn chứng cụ thể. Dịch: Tôi sẽ đến gặp chị tôi vào tháng 4 theo kế hoạch.

NH

ƠN

Question 18: Then about a year ago, he _________________and I _________from him since then. A. has disappeared/haven’t never heard B. has disappeared/never heard C. disappeared/ have never heard D. was disappeared/had never heard Đáp án C Đáp án: disappeared/ have never heard - Căn cứ vào trạng từ “ago” => chia thì quá khứ đơn (disappeared) - Căn cứ vào trạng từ “since then” => chia thì hiện tại hoàn thành (have never heard) => Đáp án C Dịch: Khoảng 1 năm trước anh ta biến mất và mình không nghe tin gì về anh ta kể từ đó.

QU Y

Question 19: After the guests ___________ she went back into the living-room and __________ off the light. A. left/switched B. had left/switched C. had left/had switched D. had left/was switching Đáp án B Cấu trúc: After + S + V(quá khứ hoàn thành), S + V(quá khứ đơn) => Đáp án B Tạm dịch: Sau khi khách đã ra về hết, cô ấy quay trở lại phòng khách và tắt điện.

M

Question 20: When Alice gets here, you ______________ her to her room? A. will you show B. did you show C. have you shown D. are you showing Đáp án A will you show Giải thích: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả một dự định không có căn cứ rõ ràng trong tương lai. Dịch: Khi Alice đến đây, cậu sẽ dẫn cô ấy đi xem phòng cô ấy chứ?

DẠ

Y

Question 21: As Hugh and I _____________ down the steps we nearly ___________ into my father. A. came/ran B. were coming/ran C. had come/ran D. came/were running Đáp án B were coming/ran Giải thích: dùng quá khứ đơn để kể về một hành động trong quá khứ; Mệnh đề chứa as/while thì động từ phải chia thì tiếp diễn Dịch: Trong khi Hugh và tôi đi xuống cầu tháng suýt nữa chúng tôi đã chạm mặt bố tôi.


FI CI A

L

Question 22: If you want to see us, come to Tom’s on Sunday. We _______________for you there at midday. A. will wait B. will be waiting C. will have waited D. will have been waiting Đáp án B Giải thích: Dùng thì tương lai tiếp diễn để miêu tả 1 hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong tương lai. Dịch: Nếu bạn muốn gặp chúng tôi, hãy đến nhà của Tom vào chú nhật. chúng tôi sẽ đợi bạn ở đó buổi trưa.

OF

Question 23: Come in, please. I _______________ for you long. A. have waited B. had waited C. have been waiting D. waited Đáp án C => Dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ một cách liên tục đến hiện tại Dịch: Mời vào. Tôi đợi bạn mãi đó.

QU Y

NH

ƠN

Question 24: For a moment after their son ______________ the room, Mr and Mrs Smith merely __________ and ___________ at each other. A. had left/had stood/looked B. had left/stood/looked C. left/stood/looked D. had left/had stood/had looked Đáp án B had left/stood/looked Giải thích: dùng quá khứ đơn để kể về một hành động trong quá khứ; quá khứ hoàn thành để diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dịch: Trong một khoảnh khắc sau khi con trai họ rời khỏi phòng, Ông bà Smith chỉ đứng và nhìn nhau.

M

Question 25: When we _____________ in London tonight, it _________________. A. arrived/was probably raining B. arrive/ will be probably raining C. arrived/had been probably raining D. arrive/ will have probably rained Đáp án B Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai tiếp diễn: - Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. - “tonight” (tối nay) là mốc thời gian trong tương lai. Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến London tối nay, có thể lúc đó trời sẽ đang mưa. - hành động đang xảy ra “trời đang mưa” bị hành động “đến” xen vào.

DẠ

Y

Question 26: I’m afraid I must ask you both what ____________ yesterday at 10:20 p.m. A. did you do B. had you done C. you were doing D. were you doing Đáp án C Căn cứ vào dấu hiệu: yesterday at 10:20 p.m => chia thì quá khứ tiếp diễn. Ta loại phương án A, B. Vì đây không phải là câu hỏi nên ta không cần phải đảo “were” lên trước “you”. => Do đó, đáp án C Tạm dịch: Tôi e rằng buộc phải hỏi cả hai bạn là hai bạn đang làm gì vào lúc 10:20 tối ngày hôm qua. Question 27: There _______________ great changes in our village in the past few years. A. have been B. had been C. was D. has been


FI CI A

L

Đáp án A => Căn cứ vào “in the past few years” - trong vòng vài năm qua => chia thì hiện tại hoàn thành => Theo cấu trúc: There + V + N => động từ V chia theo N Vì ở đây N là “changes” ở dạng số nhiều nên động từ chia số nhiều Tạm dịch: Đã có những thay đổi lớn trong ngôi làng của chúng tôi trong vài năm qua.

Question 28: The noise from the trains _________________ me terribly last night. A. was annoyed B. annoyed C. has annoyed D. had annoyed Đáp án B annoyed Giải thích: Câu chứa “last night” phải chia thì quá khứ đơn Dịch: Tiếng ồn từ xe lửa tối qua thực sự đã làm phiền mình!

ƠN

OF

Question 29: Listen to this! I think this news ______________you. A. surprises B. will surprise C. surprised D. would surprise Đáp án B will surprise Giải thích: Dùng thì tương lai đơn để diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ chắc chắn. Dịch: Nghe kìa, mình nghĩ tin này sẽ làm cậu ngạc nhiên đấy.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 30: By the end of this month, I hope I ______________200 pages of my new novel. A. had written B. will have written C. will have been writing D. have written Đáp án B Căn cứ vào cấu trúc: - By + trạng từ của quá khứ => chia thì quá khứ hoàn thành - By + trạng từ của tương lai => chia thì tương lai hoàn thành Căn cứ vào dấu hiệu: By the end of this month (vào cuối của tháng này) => chia thì tương lai hoàn thành


CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ PHỐI THÌ

IA L

Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you.

IC

diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau

Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: When he saw me, he smiled, at me.

Trong QUÁ KHỨ:

diễn tả một hành động xảy ra xong trước một hành động khác

diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau

(ngay khi) SINCE

M

diễn tả nghĩa “từ khi’’

(từ khi)

BY + TIME

diễn tả hành động kết thúc tính đến một điểm nào đó trong quá khứ/tương lai

Y

(tính

DẠ

đến)

AT THIS/ THAT

Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.

QU Y

AS SOON AS

OF F

WHEN

WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.

NH ƠN

diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác

Trong TƯƠNG LAI: AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. Trong TƯƠNG LAI: BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years.

Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp diễn)


định trong quá khứ/tương lai

Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. Trong TƯƠNG LAI: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden.

IA L

TIME

diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác

AFTER

IC

Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn) Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors.

QU Y

diễn tả hành động xảy ra xong trước BEFORE khi có hành động khác tới

OF F

lúc, cho tới khi

Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed.

NH ƠN

BY THE TIME (vào lúc) diễn tả nghĩa “vào cho tới lúc”

Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed.

Trong TƯƠNG LAI: BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the

M

movie.

diễn tả nghĩa “cho tới khi”

UNTIL/ TILL

S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back.

DẠ

Y

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: When I______(see) you tomorrow, I______(tell) you my news. Question 2: By the end of the month the estate agent______(sell) twenty houses. Question 3: When I______(wait) for the bus, I saw my close friend. Question 4:______She______(study) English since she______(be) four years old. Question 5:______We______(study) while they are going out.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 6: As soon as we______(get) there, we______(phone) for a taxi. Question 7:______He______(see) 10 mice when he______(come) into the room. Question 8: We went home when we______(finish) our work. Question 9: When I was going to the door, the phone______(ring). Question 10: I will go to the library before I______(do) the shopping. Question 11: At this time last night, I______(learn) while my father______ (watch) TV Question 12: He______(watch) TV when I come to see him. Question 13: He______(live) in New York for 4 years before he______(move) to New York. Question 14: We______(send) a report as soon as we______(finish) our work. Question 15: We______(wait) here until the rain______(stop). Question 16: He will go home as soon as he______(finish) his work. Question 17: At 11:30 tomorrow, we______(have) lunch in our friend’s house. Question 18: His health has improved since he______(return) from the hills. Question 19: The Chinese______(make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo______(bring) it back to Italy. Question 20: It is the first time he______(drive) a car. Question 21: I understand you ______(have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly______(happen)? Question 22: "Good night. It______(be) nice to meet you," he______(say) and ______(go) off to his car. Question 23: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I______(see) you, I______(graduate). Question 24: We______(already finish) that work by the time you get back. Question 25: When I arrived at the meeting, the first speaker just______(finish) speaking and the audience were clapping. Question 26: The traffic was very heavy. By the time I______(get) to Mary's party, everyone______(already arrive). Question 27: "You______(find) the key which you______(lose) yesterday?" "Yes. I______(find) it in the pocket of my other coat." Question 28: Tomorrow I'm going to leave for home. When I______(arrive) at the airport, Mary______(wait) for me. Question 29: Sarah has lost passport again. It is the second time this______(happen). Question 30: When the alarm rang, Jack______(jump) out of bed quickly. Question 31: It's no use getting impatient. The plane______(not arrive) until the weather______(clear) up. Question 32: John and I______(study) at the same school and we______(be) great friends ever since. Question 33: Don't wait up for me. I can't tell when I______(be) back.


OF F

IC

IA L

Question 34: Here you are! What you______(do) here at this time of night? Question 35: Good-bye, Ned. I never______(forget) you. I______(miss) you more than anyone I ever______(know) in my life. Question 36: The secretary______ (type) all the documents long before the manager comes. Question 37: You see, I______(do) this kind of thing for the last 30 years. Question 38: When we______(get) to the restaurant, we______(find) that nobody ______(remember) to reserve a table. Question 39: I could tell at a glance that the pile of letters on my desk______(disturb) while I______(be) out. Question 40: As soon as she arrived England, she______(find) that the language ______(be) quite different from the English that she______(learn) at school.

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

Exercise 2: Choose the best answer to complete each following sentence. Question 1: The manager______the store before I arrived. A. closed B. had closed C. has closed D. was closed Question 2: When we see Mr. Minh tomorrow, I______him of that. A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded Question 3: When I got home I found that water______down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running Question 4: After he______his English course, he went to England to continue his study. A. has finish B. had finished C. was finished D. would finish Question 5: While my father______a film on TV, my mother was cooking dinner. A. watched B. was watching C. had watched D. watches Question 6: I don't think he______in the thirty years I______him. A. had changed/have known B. has changed/have known C. had changed/had known D. has changed/knew Question 7: When I came to visit her last night, she______a bath. A. is having B. was having C. has had D. had had Question 8: Tom______before we arrive there. A. has left B. had left C. will have left D. leaves Question 9: He______his Chinese course before he went to China to continue his business. A. will finish B. has finished C. had finished D. will have finished Question 10: Please send us a postcard as soon as you______in London. A. will arrive B. is going to arrive C. arrive D. arrived Question 11: I______you this book when I meet you tomorrow. A. give B. will give C. is giving D. has given Question 12: We______for going home when it began to rain. A. were preparing B. are preparing C. will be preparing D. have prepared


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 13: John______in the same house since he left school. A. lived B. had lived C. was living D. has lived Question 14: I had prepared dinner before I______to work. A. went B. was going C. had gone D. is going Question 15: When she came into the hall, she______her arms to the audience, smiled and bowed deeply. A. opened B. had opened C. was opening D. is opening Question 16: I have never played badminton before. This is the first time I______to play it. A. try B. tried C. have tried D. am trying Question 17: The car______ready for him by the time he comes tomorrow. A. will be B. will have been C. will being D. are going to be Question 18: He greeted her. She really______better than when he______her last. Yes, she______. A. looked/saw/had changed B. looked/saw/changed C. looked/had seen/had changed D. had looked/had seen/had changed Question 19: When I last saw him, he______in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living Question 20: I sat down at the desk and______why my father's letter______yet. I______to ask him to send me some money at once. A. wonder/hasn’t arrive/wrote B. wondered/hadn’t arrived/wrote C. wondered/hasn’t arrived/wrote D. wondered/hadn’t arrived/had written Question 21: By Christmas, I______for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working Question 22: I will come and see you before I______for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave Question 23: By the age of 25, he______two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written Question 24: When her husband was in the army, Mary______to him twice a week A. was writing B. wrote C. was written D. had written Question 25: I have never played football before. This is the first time I______to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying Question 26: Since Tom______, I have heard nothing from him. A. had left B. left C. has left D. was left Question 27: After I______lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. will have had D. have had Question 28: By the end of next year, George______English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn Question 29: These were the highest words of praise they______from the old man.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. ever heard B. have ever had C. had ever had D. will have ever heard Question 30: He will take the dog out for a walk as soon as he______dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing Question 31: She______the children to her, and______the words she______to the others. A. drew/said/had said B. was drawing/said/said C. had drawn/had said/said D. draws/is saying/has said Question 32: He fell down when he______towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run Question 33: Within a week she knew the fearful mistake she______. A. made B. has made C. had made D. was making Question 34: They______table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play Question 35: Before she went to bed, she______her homework already. A. finished B. is finishing C. had finished D. was finishing Question 36: They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they ______in Vietnam. A. will have travelled B. will travel C. will be travelling D. will be travelled Question 37: There______something vaguely familiar about her face but I couldn't remember where I______her before. A. is/have met B. was/had met C. will see/meet D. was/met Question 38: Another million people______unemployed by the time next year. A. will have become B. will become C. will be become D. will be becoming Question 39: She told me that her family______long in that town. A. has lived B. had lived C. lived D. was living Question 40: By the time he______out of jail, he will have forgotten how to function in the real world. A. got B. will get C. gets D. is getting Question 41:______I have been saving money because I____________ buy a computer A. shall B. will C. am going to D. would Question 42:______By 8 o’clock yesterday, the spaceship______20 hours around the earth A. will travel B. has been traveling C. had been traveling D. will have been traveling Question 43: Over 20 years______but I never forgot the time we first met each other. A. went B. have gone up C. has gone by D. has gone out Question 44: The child kept the present that she______. A. has been given B. had been given C. had given D. has given Question 45: That pipe______for ages-we must get it mended. A. has been leaking B. has been leaked C. had been leaked D. had been leaking


NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 46: I used my calculator; otherwise it______longer A. will take B. would take C. took D. would have taken Question 47: How many musical notes of the 11,000 tones that the human ear can distinguish______in the musical scale? A. is it B. it is C. are there D. there are Question 48: You______to our conversation. It was private. A. haven’t been listening B. shouldn’t have been listening C. couldn’t have been listening D. hadn’t been listening Question 49: The President______a speech, but in the end he______his mind. A. would deliver - had changed B. was going to deliver - changed C. delivered - had changed D. was delivering - changed Question 50: The Angkor complex______the entire range of Khmer art from the 9th to the 14th century. A. represented B. represents C. represent D. was represented

DẠ

Y

M

QU Y

Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: One of the sad moments of the cruise was saving goodbye to Mel, who had A B sailed with us since we had set sail but whose health problems forced him to leave us at C D Lagos. Question 2: He was in a great hurry and had no time to think it over. Otherwise, he A B had found another way out. C D Question 3: Why didn’t you come to see us when we are having lunch? A B C D Question 4: As soon as the next lesson has finished, we leave. A B C D Question 5: At 8 o’clock this evening my friends and I will have watched a famous A B C film at the cinema. D Question 6:John won’t be finishing the study by July because he has some health problems. A B C D

Question 7: The lung cancer mortality rate rose six-fold in males when mass media A B started covering the health risks of smoking.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

C D Question 8: Jane spent a lot of money yesterday. She had bought a dress which cost $100. A B C D Question 9: No sooner did he return from a long journey than he was ordered to pack A B C D his bags. Question 10: The crime rate in this city has increased from ten per cent last year to A B thirty percent by the end of 2009 due to the influx of the gang element. C D Question 11: At this time last year, I am attending an English course in America. A B C D Question 12: When we got home last night. We found that somebody broke into the flat. A B C D Question 13: While the plumber was repairing the dishwasher, I had watched the A B C D smartphone. Question 14: When their dad got home, the boys has been watching TV for three hours. A B C D Question 15: If he continues drinking so fast, he would drink the whole bottle by midnight. A B C D Question 16: On the wav to Oxford I stopped to have a cup of coffee at a roadside A B restaurant and when I came out of the restaurant it stopped raining. C D Question 17: She washed the dishes when his parents came back home. A B C D Question 18: That evening we had stayed up to talk about the town, where he had lived A B C D for some years. Question 19: It is the worst dish that I ever tried in my life. A B C D Question 20: At first I thought I did the right thing, but soon I realized that I’d made a A B C serious mistake D Question 21: I was not able to join them in the bicycle ride into the country. I lent John A B C D my bike the day before.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 22: The man who answered the phone said he has read all about the scandal A B C in the newspapers a year or two before. D Question 23: Michael, the student who makes a speech right now, is majoring in drama A B and hopes someday to become a great actress. C D Question 24: This was the talking between brothers who have just met up with each other. A B C D Question 25: He refuses to admit that he had made some corrections in the document. A B C D Question 26: He waited until the guest left the room and then sat down at the desk. A B C D Question 27: You can trust me. I remember sending the documents right after you sign it. A B C D Question 28: When the candidate will speak at the public meeting tonight, A B his campaign manager will arrange the location for his next appearance. C D Question 29: I'm going out for a walk. I had been reading too long, in fact since A B C early morning. D Question 30: Stay in the house and wait till you get a phone call from him. He has told A B C you where to look for her. D


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 2 – Sự phối thì

2. 12. 22. 32.

3. 13. 23. 33.

4. 14. 24. 34.

5. 15. 25. 35.

ĐÁP ÁN 6. 16. 26. 36.

7. 17. 27. 37.

8. 18. 28. 38.

9. 19. 29. 39.

10. 20. 30. 40.

FI CI A

1. 11. 21. 31.

L

Exercise 1

ƠN

OF

Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: When I ________________ (see) you tomorrow, I ________________ (tell) you my news. – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau (trong tương lai). - Trong câu có trạng từ “tomorrow” mang ý chỉ tương lai nên ta dùng cấu trúc: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn). – Đáp án: see – will tell. – Tạm dịch: Khi tôi đến gặp bạn vào ngày mai, tôi sẽ nói cho bạn tin tức mới của tôi.

NH

Question 2: By the end of the month the estate agent________________ (sell) twenty houses. – Căn cứ vào cách dùng của “by”: by + trạng từ thời gian tương lai => chia thì tương lai hoàn thành; “the end of month”: cuối tháng này là “mốc thời gian trong tương lai”. – Đáp án: will have sold. – Tạm dịch: Vào cuối tháng này người kinh doanh bất động sản sẽ bán 20 ngôi nhà.

QU Y

Question 3: When I ________________ (wait) for the bus, I saw my close friend. – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (trong quá khứ), ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn). Vế không chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn. – Đáp án: was waiting. – Tạm dịch: Khi tôi đang chờ xe buýt, tôi đã nhìn thấy bạn thân của tôi.

M

Question 4: She ________________ (study) English since she ________________ (be) four years old. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “since”, ta có cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). – Đáp án: has studied – was. – Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng anh từ khi cô ấy bốn tuổi.

DẠ

Y

Question 5: We ________________ (study) while they are going out. Tạm dịch: Chúng tôi đang học bài trong khi họ đang đi chơi. => Diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời với nhau ta chia thì tiếp diễn => Căn cứ vào động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đang chia thì hiện tại tiếp diễn Đáp án: study => are studying Question 6: As soon as we________________ (get) there, we ________________ (phone) for a taxi. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn).


– Đáp án: get - will phone. – Dịch: Ngay khi chúng tôi đến đó, chúng tôi sẽ gọi một chiếc tắc xi.

FI CI A

L

Question 7: He ________________ (see) 10 mice when he ________________ (come) into the room. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ, ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn). Hai hành động nối tiếp nhau: bước vào phòng => nhìn thấy mười con chuột. – Đáp án: saw – came. – Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy mười con chuột khi anh ấy bước vào phòng.

ƠN

OF

Question 8: We went home when we ________________ (finish) our work. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động này xảy ra xong mới đến hành động khác, ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn). Vế không chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế chứa “when” chia thì quá khứ hoàn thành. => Vì theo ngữ cảnh, hoàn thành công việc trước rồi mới về nhà. – Đáp án: had finished. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ về nhà khi chúng tôi đã hoàn thành công việc của mình.

QU Y

NH

Question 9: When I was going to the door, the phone ________________ (ring). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (trong quá khứ), ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn). Vế chứa “when” chia thì quá khứ tiếp diễn => Vế còn lại chia thì quá khứ đơn. – Đáp án: rang. – Tạm dịch: Khi chúng tôi đang đi đến cửa, điện thoại đã reo.

M

Question 10: I will go to the library before I ________________ (do) the shopping. Đáp án - Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi đến thư viện trước khi tôi đi mua sắm. => Cả 2 hành động “đi đến thư viện” và “đi mua sắm” đều là những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ta có quy tắc: Sau mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian + S + V(hiện tại đơn) => diễn tả hành động của tương lai - Đáp án: do.

DẠ

Y

Question 11: At this time last night, I ____________ (learn) while my father _____________ (watch) TV. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “at this time”: At this time + thời gian trong quá khứ => chia thì quá khứ tiếp diễn; “last night”: tối qua là “mốc thời gian trong quá khứ”. – Đáp án: was learning - was watching. – Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, tôi đang học bài trong khi bố của tôi đang xem TV. Question 12: He ________________ (watch) TV when I come to see him. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra có hành động khác xen vào (trong tương lai), ta dùng cấu trúc: When + S (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn).


– Đáp án: will be watching. – Tạm dịch: Khi tôi đến gặp anh ấy, thì anh ấy sẽ đang xem TV.

FI CI A

L

Question 13: He ___________ (live) in New York for 4 years before he ___________ (move) to New York. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “before” khi diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, ta có cấu trúc: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – Đáp án: had lived – moved – Tạm dịch: Anh ấy đã sống ở New York được 4 năm trước khi anh ấy rời khỏi đó.

ƠN

OF

Question 14: We ________________ (send) a report as soon as we ________________ (finish) our work. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “as soon as”, ta có cấu trúc: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). – Đáp án: will send – have finished/finish. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi báo cáo ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình.

NH

Question 15: We ________________ (wait) here until the rain ________________ (stop). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (tương lai đơn) until S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành). – Đáp án: will wait - stops/ has stopped. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chờ cho đến khi trời dừng mưa.

M

QU Y

Question 16: He will go home as soon as he ________________ (finish) his work. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). - Vế không chứa “as soon as” chia tương lai đơn => Vế còn lại chia thì hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành. => Do “finish” bản thân đã mang ý nghĩa là hoàn thành nên ta ưu tiên chia hiện tại hoàn thành – Đáp án: has finished. – Tạm dịch: Anh ta sẽ về nhà ngay khi anh ta hoàn thành công việc của mình.

Y

Question 17: At 11:30 tomorrow, we ________________ (have) lunch in our friend’s house. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At + giờ + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. – Đáp án: will be having. – Tạm dịch: Vào lúc 11 giờ 30 ngày mai, khi bạn đến tôi sẽ đang ăn trưa.

DẠ

Question 18: His health has improved since he ________________ (return) from the hills. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). – Đáp án: returned. – Tạm dịch: Sức khỏe của anh ấy đã được cải thiện từ khi anh ấy trở lại vùng đồi núi.


FI CI A

L

Question 19: The Chinese ______________ (make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo ______________ (bring) it back to Italy. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “before” khi diễn tả hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ, ta có cấu trúc: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). (Có thể dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh). – Đáp án: had been making/had made – brought. – Tạm dịch: Người Trung Quốc đã làm ra mì Ý trước khi Marco Polo mang nó trở lại Ý.

OF

Question 20: It is the first time he ________________ (drive) a car. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: It is the first time S + V (hiện tại hoàn thành). – Đáp án: has driven. – Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên anh ấy lái một chiếc xe.

NH

ƠN

Question 21: I understand you ___________________(have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly _________________(happen)? Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá đơn: diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ. – Đáp án: had – happened. – Tạm dịch: Tôi hiểu bạn đã có một trải nghiệm khó chịu vào cuối tuần. Chính xác thì điều gì đã xảy ra vậy?

QU Y

Question 22: “Good night. It __________ (be) nice to meet you,” he __________(say) and __________(go) off to his car. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến xảy ra khi nào. Đáp án: be => has been Cách dùng của thì quá đơn: diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. – Đáp án: said – went. – Tạm dịch: “Chúc ngủ ngon. Thật vui vì đã gặp bạn,” “anh ấy nói và đi ra xe của mình.

Y

M

Question 23: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I _______________ (see) you, I ________________ (graduate). Đáp án – Ta có công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) – Đáp án: see - will have graduated. – Tạm dịch: Tớ sẽ tốt nghiệp vào tháng sáu. Tớ sẽ gặp cậu vào tháng bảy. Vào thời điểm tớ gặp cậu, tớ đã tốt nghiệp rồi.

DẠ

Question 24: We ________________ (already finish) that work by the time you get back. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). Vế chứa “by the time” chia tương lai đơn => Vế còn lại chia thì tương lai hoàn thành. – Đáp án: will have already finished. – Tạm dịch: Vào thời điểm bạn quay trở lại, tôi sẽ đã hoàn thành công việc đó rồi.


FI CI A

L

Question 25 [93869] .When I arrived at the meeting, the first speaker just________________ (finish) speaking and the audience were clapping. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) (diễn tả một hành động xảy ra xong mới tới hành động khác). Vế chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoàn thành. => Vì theo ngữ cảnh, hành động ‘’tôi đến’’ xảy ra sau hành động “mới kết thúc phần nói”. – Đáp án: had just finished. – Dịch: Khi tôi đến cuộc họp, người phát biểu đầu tiên vừa mới kết thúc phần nói và khán giả đang vỗ tay.

ƠN

OF

Question 26: The traffic was very heavy. By the time I ________________ (get) to Mary’s party, everyone ________________ (already arrive). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – Đáp án: got - had already arrived. – Tạm dịch: Giao thông rất đông đúc. Vào thời điểm tôi đến bữa tiệc của Mary, mọi người đã đến rồi.

QU Y

NH

Question 27: “You ____________ (find) the key which you ______________(lose) yesterday?” “Yes. I ________________(find) it in the pocket of my other coat.” Đáp án – Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. => find => have found - Căn cứ vào dấu hiệu trạng từ thời gian “yesterday” nên vế mệnh đề quan hệ phải chia ở quá khứ đơn: lose => lost - Hành động “find” đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nên: find => found – Tạm dịch: Bạn đã tìm thấy chìa khóa bạn đã làm mất tối qua chưa? “Rồi, tôi đã tìm thấy nó ở trong túi áo khoác của tôi.” Đáp án: have you found/lost/found

Y

M

Question 28: Tomorrow I’m going to leave for home. When I _______________ (arrive) at the airport, Mary _______________ (wait) for me. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) (Có thể dùng thì tương lai tiếp diễn để nhấn mạnh). – Đáp án: arrive - will be waiting. – Tạm dịch: Ngày mai tôi sẽ rời nhà. Khi tôi đến sân bay, Mary sẽ đang chờ tôi.

DẠ

Question 29: Sarah has lost passport again. It is the second time this ________________ (happen). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: It is the first/second/third time S + V (hiện tại hoàn thành). – Đáp án: has happened. – Tạm dịch: Sarah lại mất hộ chiếu nữa. Đây là lần thứ hai điều này đã xảy ra.


FI CI A

L

Question 30: When the alarm rang, Jack ________________ (jump) out of bed quickly. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn). => Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ – Đáp án: jumped – Tạm dịch: Khi chuông reo, Jack nhanh chóng bật dậy ra khỏi giường.

OF

Question 31: It’s no use getting impatient. The plane ______________ (not arrive) until the weather _____________(clear) up. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (tương lai đơn) + until S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành). – Đáp án: won’t arrive – clears – Tạm dịch: Không làm sao phải mất kiên nhẫn thế. Máy bay sẽ không tới cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.

NH

ƠN

Question 32: John and I ____________ (study) at the same school and we ___________(be) great friends ever since. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “ever since” ta chia thì hiện tại hoàn thành. Đáp án: be => have been. – Dịch nghĩa của câu: “John và tôi học ở cùng trường.” Ta chia thì quá khứ đơn: Study => studied – Tạm dịch: John và tôi học cùng trường và là những người bạn tốt kể từ đó đến nay.

QU Y

Question 33: Don’t wait up for me. I can’t tell when I ______________(be) back. Đáp án – Đáp án: will be – Tạm dịch: Không phải đợi tôi đâu. Tôi không thể nói khi nào tôi sẽ quay lại. => Lưu ý là ở đây có “when” nhưng ta dùng tương lai đơn “will be”, vì nó là mệnh đề danh từ, không phải là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

M

Question 34: Here you are! What you ___________(do) here at this time of night? Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu: at this time of night => ngữ cảnh ở thì hiện tại – Đáp án: are you doing. – Tạm dịch: Đây này! Bạn đang làm gì ở đây vào thời điểm này của đêm thế?

DẠ

Y

Question 35: Good-bye, Ned. I never ____________(forget) you. I _____________(miss) you more than anyone I ever_____________ (know) in my life. Đáp án – Căn cứ vào nghĩa của câu. – Đáp án: will never forget – will miss – have ever known. – Tạm dịch: Tạm biệt, Ned. Tôi sẽ không bao giờ quên bạn đâu. Tôi sẽ nhớ bạn nhiều hơn bất cứ ai tôi đã từng biết trong cuộc đời mình. Question 36: The secretary_____________ (type) all the documents long before the manager comes. Đáp án


– Căn cứ theo cấu trúc: Before + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). – Đáp án: will have typed. – Tạm dịch: Thư kí sẽ đánh máy tất cả các tài liệu xong trước khi người quản lí đến.

FI CI A

L

Question 37: You see, I ____________(do) this kind of thing for the last 30 years. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian. – Đáp án: have done/have been doing – Tạm dịch: Bạn thấy đấy, tôi đã làm công việc này trong suốt 30 năm rồi. * Lưu ý: Khi người ta muốn nhấn mạnh kết quả của hành động => dùng thì hoàn thành Khi người ta muốn nhấn mạnh quá trình của hành động => dùng thì hoàn thành tiếp diễn

NH

ƠN

OF

Question 38: When we ____________(get) to the restaurant, we _____________(find) that nobody _____________(remember) to reserve a table. Đáp án Tạm dịch: Khi chúng tôi đến nhà hàng, chúng tôi thấy rằng không ai nhớ đặt trước bàn. Giải thích: - đến nhà hàng rồi mới thấy => hành động xảy ra nối tiếp nhau => chia thì quá khứ đơn - thấy rằng không ai nhớ đặt bàn trước => hành động phải nhớ đặt bàn xảy ra trước hành động thấy => chia thì quá khứ hoàn thành Đáp án: got – found – had remembered.

QU Y

Question 39: I could tell at a glance that the pile of letters on my desk ______________(disturb) while I ___________(be) out. Đáp án * Chọn: had been disturbed / was. * Tạm dịch: Tôi có thể nói rằng trong nháy mắt đống thư trên bàn của tôi đã bị xáo trộn trong lúc tôi ra ngoài. - lúc mà tôi thấy thì đống thư đã bị xáo trộn rồi => việc “thư bị xáo trộn” xảy ra trước khi tôi thấy. => chia thì quá khứ hoàn thành. - Việc đống thư bị xáo trộn xảy ra lúc tôi ra ngoài, do đó mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia thì quá khứ đơn.

DẠ

Y

M

Question 40: As soon as she arrived England, she _____________(find) that the language _________(be) quite different from the English that she _______________(learn) at school. Đáp án * Đáp án: found - was - had learnt. * Tạm dịch: Ngay khi cô ấy đến nước Anh, cô ấy thấy rằng ngôn ngữ thì khá khác tiếng anh mà cô ấy đã học ở trường. - việc “học” xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - “thấy nó khác với tiếng anh đã học ở trường” xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 2 – Sự phối thì

3.B 13.D 23.D 33.C 43.C

4.B 14.A 24.B 34.B 44.B

5.B 15.A 25.C 35.C 45.A

7.B 17.B 27.B 37.B 47.C

8.C 18.C 28.A 38.A 48.B

9.C 19.C 29.C 39.B 49.B

10.C 20.D 30.B 40.C 50.B

L

2.A 12.A 22.A 32.C 42.C

FI CI A

1.B 11.B 21.A 31.A 41.C

ĐÁP ÁN 6.B 16.C 26.B 36.C 46.D

ƠN

OF

Exercise 2: Choose the best answer to complete each following sentence. Question 1: The manager ________________ the store before I arrived. A. closed B. had closed C. has closed D. was closed Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). Vế chứa “before” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoàn thành. – Tạm dịch: Người quản lí đã đóng cửa trước khi tôi đến.

NH

Question 2: When we see Mr. Minh tomorrow, I ________________ him of that. A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn). Vế chứa “when” chia thì hiện tại đơn => Vế còn lại chia thì tương lai đơn. – Tạm dịch: Ngày mai khi chúng tôi gặp ông Minh, tôi sẽ nhắc nhở ông ấy về điều đó.

DẠ

Y

M

QU Y

Question 3: When I got home I found that water ________________ down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running Đáp án B – Dịch: Khi tôi về nhà tôi thấy nước đang chảy xuống tường nhà bếp. => Ta chọn đáp án B. Diễn tả hành động “nước chảy” diễn ra tại thời điểm nói “lúc mà tôi về nhà”. Ở đây, có thể ngầm hiểu việc nước chảy đã xảy ra từ trước rồi, cụ thể từ lúc nào không rõ nhưng nó đã và đang diễn ra cho đến khi tôi về, và tại thời điểm tôi về đó là hành động “run down” cần chia đang diễn ra, nên ta chia ở quá khứ tiếp diễn. => Đáp án D chưa chính xác. Vì dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục đến một hành động hoặc một thời điểm nào đó trong quá khứ và chấm dứt tại thời điểm đó. Tức là nếu chia theo đáp án D, ta hiểu tại thời điểm nói, lúc mà “tôi về”, nước đã không còn chảy nữa, như vậy lại mâu thuẫn với giả thiết là "tôi thấy nước đang chảy’’. -> Vì dùng “I found” cho thấy bản thân họ đã chứng kiến điều gì đó đang diễn ra, nên lúc đó họ mới về thì họ không thể nào “thấy được việc nước chảy liên tục từ trước đó đến lúc họ về” được. *Note: Nếu ngữ cảnh là như ví dụ này, ta sẽ chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn cho hành động tương tự: EX: The water had been running down the kitchen walls and I found that they were still wet. Question 4: After he _____________ his English course, he went to England to continue his study. A. has finish B. had finished C. was finished D. would finish Đáp án B


FI CI A

L

– Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: After S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn). Vế không chứa “after” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoàn thành. – Dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành khóa học tiếng anh, anh ấy đã đi đến nước Anh để tiếp tục việc học của mình.

OF

Question 5: While my father ________________ a film on TV, my mother was cooking dinner. A. watched B. was watching C. had watched D. watches Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: While S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ tiếp diễn). (Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ). Vế không chứa “while” chia thì quá khứ tiếp diễn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn. – Dịch: Trong khi bố của tôi đang xem phim trên TV, mẹ của tôi đang nấu ăn.

NH

ƠN

Question 6: I don’t think he ____________in the thirty years I _______________ him. A. had changed/have known B. has changed/have known C. had changed/had known D. has changed/knew Đáp án B Dịch: Tôi không nghĩ anh ta đã thay đổi trong vòng 30 năm tôi biết anh ấy. => Tôi đã biết anh ấy trong khoảng 30 năm tính đến thời điểm nói và trong vòng 30 năm ấy anh ấy đã thay đổi. => Dùng thì hiện tại hoàn thành

QU Y

Question 7: When I came to visit her last night, she ________________ a bath. A. is having B. was having C. has had D. had had Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn). ( Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào). Vế chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn. – Dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy tối qua, cô ấy đang tắm.

M

Question 8: Tom ________________ before we arrive there. A. has left B. had left C. will have left D. leaves Đáp án C – Dịch: Tom sẽ rời đi trước khi chúng tôi đến đó. Ta thấy: - Before + S + V(hiện tại đơn) -> hành động chưa xảy ra. Do đó, ta loại A, B - Căn cứ vào nghĩa của câu: Hành động " tôi rời đi" sẽ xảy ra xong trước hành động "chúng tôi tới". -> chia thì tương lai hoàn thành.

DẠ

Y

Question 9: He _______________ his Chinese course before he went to China to continue his business. A. will finish B. has finished C. had finished D. will have finished Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). Vế chứa “before” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoan thành. – Dịch: Anh ấy đã hoàn thành khóa học tiếng Trung Quốc trước khi anh ấy đến Trung Quốc để tiếp tục công việc kinh doanh của mình.


FI CI A

L

Question 10: Please send us a postcard as soon as you ________________ in London. A. will arrive B. is going to arrive C. arrive D. arrived Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: V (nguyên dạng)/Don’t + V (nguyên dạng) + until/As soon as + S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành). – Dịch: Hãy gửi cho chúng tôi bưu thiếp ngay sau khi bạn đến London.

OF

Question 11: I ______________ you this book when I meet you tomorrow. A. give B. will give C. is giving D. has given Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn). Vế chứa “when” chia thì hiện tại đơn => Vế còn lại chia thì tương lai đơn. – Dịch: Tôi sẽ cho bạn cuốn sách này khi tôi gặp bạn ngày mai.

NH

ƠN

Question 12: We _______________ for going home when it began to rain. A. were preparing B. are preparing C. will be preparing D. have prepared Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn). Vế chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn. – Dịch: Chúng tôi đang chuẩn bị về nhà thì trời mưa.

QU Y

Question 13: John _________________ in the same house since he left school. A. lived B. had lived C. was living D. has lived Đáp án D – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (hiện tại hoàn thành) + since + S + V (quá khứ đơn). – Dịch: John đã sống ở cùng căn nhà đó kể từ khi anh ấy rời trường.

M

Question 14: I had prepared dinner before I __________________ to work. A. went B. was going C. had gone D. is going Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). Vế không chứa “before” chia thì quá khứ hoàn thành => Vế còn lại chia thì quá đơn. – Dịch: Tôi đã chuẩn bị bữa tối trước khi tôi đi làm.

DẠ

Y

Question 15: When she came into the hall, she ________________ her arms to the audience, smiled and bowed deeply. A. opened B. had opened C. was opening D. is opening Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn). (diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ). – Dịch: Khi cô ấy bước vào hội trường, cô ấy đã dang ta ra với khán giả, cười và cúi đầu. Question 16: I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play it. A. try B. tried C. have tried D. am trying Đáp án C


L

– Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: It is the first time S + V: đó là lần đầu tiên ai đó làm gì -> chia hiện tại hoàn thành vì diễn tả một hành động từ trong quá khứ tính đến thời điểm hiện tại thì như thế nào – Dịch: Tôi chưa từng chơi cầu lông trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi chơi cầu lông.

FI CI A

Question 17: The car ___________________ ready for him by the time he comes tomorrow. A. will be B. will have been C. will being D. are going to be Đáp án B * Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). * Vế chứa “by the time” chia thì hiện tại đơn => Vế còn lại chia thì tương lai hoàn thành. * Dịch: Ngày mai vào lúc anh ấy đến, chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ấy.

NH

ƠN

OF

Question 18: He greeted her. She really __________ better than when he ______ her last. Yes, she_____________. A. looked/saw/had changed B. looked/saw/changed C. looked/had seen/had changed D. had looked/had seen/had changed Đáp án C * Dịch nghĩa: Anh ấy chào cô ấy. Cô ấy trông đẹp hơn khi anh ấy nhìn thấy cô lần cuối. Phải, cô ấy đã thay đổi. Giải thích: - "gặp" và "thay đổi" xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - "trông đẹp hơn" xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn.

QU Y

Question 19: When I last saw him, he ________________ in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn). – Dịch: Khi tôi nhìn thấy anh ấy lần cuối, anh ấy đang sống ở London.

DẠ

Y

M

Question 20: I sat down at the desk and _________ why my father’s letter ___________ yet. I ___________ to ask him to send me some money at once. A. wonder/hasn’t arrive/wrote B. wondered/hadn’t arrived/wrote C. wondered/hasn’t arrived/wrote D. wondered/hadn’t arrived/had written Đáp án D – Dịch: Tôi đã ngồi xuống bàn và tự hỏi không biết lá thư của Ba đã đến nơi chưa. Tôi đã viết thư để bảo Ba gửi tiền cho tôi ngay lập tức. + Căn cứ vào động từ “sat” thì các động từ phía sau phải chia thì quá khứ => loại A + Dấu hiệu câu tường thuật: “Wondered + why + S + V(lùi thì)” => Loại C + Ta thấy hành động “lá thư đến” và hành động “viết thư” đều xảy ra trước hành động " ngồi và tự hỏi" => Xảy ra trước quá khứ => quá khứ hoàn thành Question 21: By Christmas, I ________________ for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working Đáp án A Dịch: Tính tới giáng sinh, tôi sẽ đã làm làm việc cho ông Smit được 6 năm.


FI CI A

L

Ta có: - By + dấu hiệu của quá khứ -> ta chia thì quá khứ hoàn thành. Xét 4 đáp án không có đáp án nào là thì quá khứ hoàn thành. - By + dấu hiệu của tương lai -> ta chia thì tương lai hoàn thành. => Đáp án A (Người ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thay cho thì tương lai hoàn thành để nhấn mạnh tính liên tục của hành động.)

OF

Question 22: I will come and see you before I _________________ for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave Đáp án A Dịch: Tôi sẽ đến và gặp bạn trước khi tôi rời khỏi Mỹ. => Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai => Sau mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian không chia thì tương lai. Do đó, ta loại B, D -> Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn A

D. had written

NH

ƠN

Question 23: By the age of 25, he ________________ two famous novels. A. wrote B. writes C. has written Đáp án D – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By + thời gian quá khứ => chia thì quá khứ hoàn thành. – Dịch: Vào tuổi 25, anh ấy đã viết hai cuốn tiểu thuyết nổi tiếng.

QU Y

Question 24: When her husband was in the army, Mary _________________ to him twice a week A. was writing B. wrote C. was written D. had written Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn): diễn tả hồi ức, thói quen trong quá khứ => Ở đây có thể hiểu rằng trong lúc chồng đang đi lính thì Mary cũng viết thư thường xuyên cho chồng trong thời gian đó, hai hành động cùng diễn ra song song trong một khoảng thời gian ở quá khứ như một thói quen, nên ta chia hai vế cho quá khứ đơn. – Dịch: Khi chồng cô ấy ở trong quân đội, Mary viết thư cho anh ấy hai lần một tuần.

M

Question 25: I have never played football before. This is the first time I _____ playing. A. try B. tried C. have tried D. am trying Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: This is the first time S + V (hiện tại hoàn thành). – Dịch: Tôi chưa bao giờ chơi bóng đá trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi thử chơi.

DẠ

Y

Question 26: Since Tom ________________, I have heard nothing from him. A. had left B. left C. has left D. was left Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). – Dịch: Từ khi Tom rời đi, tôi chưa nghe tin tức gì từ anh ấy. Question 27: After I _______________ lunch, I looked for my bag.


D. have had

L

C. will have had

FI CI A

A. had B. had had Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: After S + had Vp2, S + V (quá khứ đơn). – Dịch: Sau khi tôi ăn trưa, tôi đã tìm túi của mình.

Question 28: By the end of next year, George _________________ English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By + trạng từ của tương lai => động từ chia thì tương lai hoàn thành. – Dịch: Vào cuối của năm tới, George đã học tiếng anh trong 2 năm.

ƠN

OF

Question 29: These were the highest words of praise they _______________from the old man. A. ever heard B. have ever had C. had ever had D. will have ever heard Đáp án C Dịch nghĩa: Đó là những lời tán dương nhất mà họ nhận được từ người đàn ông đã có tuổi. Căn cứ vào trạng từ "ever" thì động từ "hear" sẽ chia thì hoàn thành. Căn cứ vào động từ "were" thì động từ ở mệnh đề sau phải chia thì quá khứ hoàn thành.

QU Y

NH

Question 30: He will take the dog out for a walk as soon as he __________________ dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). Vế không chứa “as soon as” chia thì tương lai đơn => Vế còn lại chia thì hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành. – Dịch: Anh ấy sẽ đưa con chó đi dạo ngay khi anh ấy ăn xong.

M

Question 31: She __________ the children to her, and ________ the words she ________ to the others. A. drew/said/had said B. was drawing/said/said C. had drawn/had said/said D. draws/is saying/has said Đáp án A Dịch nghĩa: Cô ta đã dụ dỗ bọn trẻ lại gần cô ta rồi nói những lời mà cô ta đã nói với những đứa trẻ khác. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có 2 hành động xảy ra nối tiếp nhau: “lôi kéo, dụ dỗ” và " nói" => chia thì quá khứ đơn

DẠ

Y

Question 32: He fell down when he ________________ towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run Đáp án C Dịch: Anh ấy đã bị ngã khi anh ấy đang chạy về hướng nhà thờ. => Hành động chạy về hướng nhà thờ là hành động xảy ra trước hành động ngã và vẫn còn đang xảy ra nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn Question 33: Within a week she knew the fearful mistake she _______________. A. made B. has made C. had made D. was making Đáp án C – Dịch: Trong vòng một tuần, cô ta đã biết lỗi lầm đáng sợ mà cô ta đã gây ra.


=> Hành động “gây ra lỗi lầm” xảy ra trước hành động “biết”. Mà hành động “biết” chia ở thì quá khứ đơn thì hành động “nhận ra lỗi lầm” phải chia ở thì quá khứ hoàn thành. => Đáp án: C

OF

FI CI A

L

Question 34: They _______________ table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play Đáp án B Tạm dịch: Vào lúc bố họ trở về họ sẽ đang chơi bóng bàn. => Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian “when their father comes back home” có “comes” chia ở thì hiện tại nên hành động bố về chưa xảy ra. => Tính tới một thời điểm trong tương lai có một hành động sẽ đang diễn ra. => Chia thì tương lai tiếp diễn. Đáp án B

ƠN

Question 35: Before she went to bed, she ________________ her homework already. A. finished B. is finishing C. had finished D. was finishing Đáp án C

NH

– Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – Dịch: Trước khi cô ấy đi ngủ, cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà rồi.

QU Y

Question 36: They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they _____ in Vietnam. A. will have travelled B. will travel C. will be travelling D. will be travelled Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. – Dịch: Họ đang ở khách sạn ở London. Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đang ở Việt Nam.

M

Question 37: There ____________ something vaguely familiar about her face but I couldn’t remember where I ___________ her before. A. is/have met B. was/had met C. will see/meet D. was/met Đáp án B * Dịch nghĩa: Có một cái gì đó mơ hồ quen thuộc trên khuôn mặt của cô ấy nhưng tôi không thể nhớ tôi đã nhìn thấy cô ấy ở đâu trước đây. - “nhìn thấy cô ấy trước đây” xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - “thấy quen thuộc về khuôn mặt của cô ấy” xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn.

DẠ

Y

Question 38: Another million people ________________unemployed by the time next year. A. will have become B. will become C. will be become D. will be becoming Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: by the time+ trạng từ của tương lai => chia tương lai hoàn thành. – Dịch: Hàng triệu người khác sẽ thất nghiệp vào năm tới. Question 39: She told me that her family _________ long in that town. A. has lived B. had lived C. lived Đáp án B

D. was living


Dịch nghĩa: Cô ấy đã kể với tôi rằng gia đình của cô ấy đã sống ở thị trấn này lâu rồi. - “việc gia đình sống lâu ở thị trấn này” diễn ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành.

FI CI A

L

Question 40: By the time he _________________ out of jail, he will have forgotten how to function in the real world. A. got B. will get C. gets D. is getting Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). – Dịch: Vào thời điểm anh ấy ra tù, anh sẽ quên làm sao sống ở thế giới thực.

ƠN

OF

Question 41: I have been saving money because I _____ buy a computer A. shall B. will C. am going to D. would Đáp án C – Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai gần: diễn tả một kế hoạch dự định (đã lên kế hoạch). - Kế hoạch từ trước: tiết kiệm tiền. – Dịch: Tôi đã tiết kiệm tiền bởi vì tôi sẽ mua máy tính.

NH

Question 42: By 8 o’clock yesterday, the spaceship ____ 20 hours around the earth A. will travel B. has been traveling C. had been traveling D. will have been traveling Đáp án C – Căn cứ vào “By + mốc thời gian quá khứ” => chia thì quá khứ hoàn thành. Trong câu này muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành động – Dịch: Vào thời điểm 9 giờ ngày hôm qua, con tàu vũ trụ đã di chuyển 20 giờ vòng quanh trái đất.

M

QU Y

Question 43: Over 20 years ___ but I never forgot the time we first met each other. A. went B. have gone up C. has gone by D. has gone out Đáp án C – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: Một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Ta có: + go up: tăng lên + go by: trôi qua (thời gian), tuột mất + go out: mất điện/ra ngoài/đi chơi – Dịch: Hơn 20 năm đã trôi qua nhưng tôi chưa bao giờ quên lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau.

DẠ

Y

Question 44: The child kept the present that she _________________. A. has been given B. had been given C. had given D. has given Đáp án B – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. – Dịch: Con bé giữ món quà mà nó được tặng. Question 45 [82641] .That pipe ___________ for ages. We must get it mended. A. has been leaking B. has been leaked C. had been leaked Đáp án A * Căn cứ:

D. had been leaking


FI CI A

L

- “for ages” nhấn mạnh tính liên tục của việc “rò rỉ” xảy ra trong nhiều năm => Chia hiện tại hoàn thành tiếp diễn. - Dù dịch là “bị rò rỉ” nhưng chúng ta không chia thể bị động cho động từ “leak”. Vì hành động “leak” là do ống nước tự nó bị hỏng chứ không phải do cái gì tác động vào. * Dịch: Ống dẫn nước đã bị rò rỉ trong suốt nhiều năm; chúng tôi phải nhờ sửa nó. Question 46: I used my calculator; otherwise it ___________ longer. A. will take B. would take C. took D. would have taken Đáp án D Ta có: S + V(quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + Vp2 Dịch: Tôi đã dùng máy tính còn không thì nó có thể đã phải mất thời gian lâu hơn.

ƠN

OF

Question 47: How many musical notes of the 11,000 tones that the human ear can distinguish ____ in the musical scale? A. is it B. it is C. are there D. there are Đáp án C Dịch: Có bao nhiêu nốt nhạc trong 11000 âm mà tai của con người có thể phân biệt được trong thang âm nhạc? Cấu trúc: How many + N(số nhiều) + are there + in + …..? (có bao nhiêu…?)

QU Y

NH

Question 48: You ____ to our conversation. It was private. A. haven’t been listening B. shouldn’t have been listening C. couldn’t have been listening D. hadn’t been listening Đáp án B Ta có: Shouldn’t + have + Vp2: lẽ ra không nên làm nhưng đã làm rồi -> Vì là một “conversation” nên hành động “listen” cũng phải diễn ra liên tục trong một thời gian dài suốt cả cuộc trò chuyện đó. Để nhấn mạnh quá trình liên tục của hành động, ra dùng “shouldn’t have been Ving” – Dịch: Bạn lẽ ra không nên nghe cuộc trò chuyện của chúng tôi. Cuộc trò chuyện của chúng tôi riêng tư.

DẠ

Y

M

Question 49: The President _______ a speech, but in the end he _______ his mind. A. would deliver – had changed B. was going to deliver – changed C. delivered – had changed D. was delivering – changed Đáp án B Dịch nghĩa: Tổng thống định phát biểu một bài diễn văn, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi ý định. => Định phát biểu xong lại thôi => xảy ra nối tiếp nhau => chia quá khứ đơn => Loại A,C *Đáp án D cũng loại vì chỉ dùng quá khứ tiếp diễn-quá khứ đơn cùng nhau khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào. Ở đây không thể là ông đang phát biểu thì ông lại thôi; hành động thay đổi là hành động quyết định tại thời điểm nói chứ không phải là hành động xen vào => Diễn tả một dự định ta dùng thì tương lai gần, tuy nhiên do động từ phía sau chia quá khứ đơn nên động từ phía trước phải lùi thì. Question 50: The Angkor complex _______________ the entire range of Khmer art from the 9th to the 14th century. A. represented B. represents C. represent D. was represented Đáp án B


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Dịch nghĩa: Quần thể Angkor đại diện cho toàn bộ nghệ thuật của người Khơ-me từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 14. => Câu mang nghĩa chủ động nên ta loại D => Chủ ngữ “The Angkor complex” ở dạng số ít nên ta loại C => Trong câu có dấu hiệu trạng từ thời gian nhưng “từ thế kỉ thứ 9 đến thế kỉ 14” là bổ nghĩa cho " nghệ thuật của người Khơ-me". Từ đó ta loại A. => Đáp án B


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 2 – Sự phối thì

3.A 13.C 23.A

4.D 14.C 24.C

5.C 15.C 25.A

8.C 18.B 28.A

9.A 19.D 29.B

10.A 20.B 30.C

L

2.C 12.D 22.C

FI CI A

1.C 11.B 21.D

ĐÁP ÁN 6.A 7.B 16.D 17.A 26.A 27.D

NH

ƠN

OF

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: One of the sad moments of the cruise was saying goodbye to Mel, who had sailed with us since we had set sail but whose health problems forced him to leave us at Lagos. A. was saying B. had sailed C. had set D. to leave Đáp án C Dịch: Một trong những khoảnh khắc buồn của hành trình là nói lời tạm biệt với Mel, người đã đi thuyền với chúng tôi kể từ khi chúng tôi ra khơi nhưng vấn đề sức khỏe buộc anh ấy phải rời bỏ chúng tôi tại Lagos. Giải thích: – Căn cứ vào cách dùng của “since”, ta có cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) + since S + V (quá khứ đơn) – Căn cứ vào động từ "was" và theo quy tắc về sự phối thì thì has sailed => had sailed. Tuy nhiên, động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian không lùi thì. Đáp án C (had set => set)

M

QU Y

Question 2: He was in a great hurry and had no time to think it over. Otherwise, he had found another way out. A. in a great hurry B. think it over C. had found D. another Đáp án C Dịch: Anh ấy đã rất vội và không có thời gian để nghĩ về nó. Nếu không thì, anh đã tìm ra một lối thoát khác. Cấu trúc: - S + V (hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V - S + V (quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + Vp2 Đáp án: C (had found => could have found)

D. are having

DẠ

Y

Question 3: Why didn’t you come to see us when we are having lunch? A. didn’t B. come C. see Đáp án A – Cấu trúc câu mời/đề nghị: why don’t you/we + V(bare) – Đáp án: A (didn’t => don’t) – Dịch: Tại sao bạn không đến gặp chúng tôi khi chúng tôi đang ăn trưa? Question 4: As soon as the next lesson has finished, we leave. A. As B. the C. has finished Đáp án D – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

D. leave


As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). => Sửa lỗi: leave => will leave – Dịch: Ngay sau khi tiết học tiếp theo kết thúc, chúng tôi sẽ rời đi.

FI CI A

L

Question 5: At 8 o’clock this evening my friends and I will have watched a famous film at the cinema. A. this B. and C. will have watched D. the Đáp án C – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At + giờ + thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. – Dịch: Vào lúc 8 giờ tối nay, chúng tôi sẽ đang xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim. - Sửa lỗi: will have watched => will be watching

ƠN

OF

Question 6: John won’t be finishing the study by July because he has some health problems. A. won’t be finishing B. by C. because D. has Đáp án A Căn cứ dấu hiệu nhận biết thì TLHT: By+ thời gian tương lai => chia tương lai hoàn thành. Sửa: won’t have finished Dịch: John sẽ không hoàn thành việc học tập tính đến tháng bảy bởi vì anh ấy có những vấn đề về sức khỏe.

QU Y

NH

Question 7: The lung cancer mortality rate rose six-fold in males when mass media started covering the health risks of smoking. A. mortality rate B. rose C. covering D. health Đáp án B – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. => Đáp án B (rose => had risen) – Dịch: Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi đã tăng lên sáu lần ở nam giới thì các phương tiện truyền thông đại chúng mới bắt đầu báo cáo những mối nguy hại của việc hút thuốc lá.

M

Question 8: Jane spent a lot of money yesterday. She had bought a dress which cost $100. A. spent B. yesterday C. had bought D. cost Đáp án C – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ đơn: Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. – Dịch: Hôm qua, Jane đã tiêu rất nhiều tiền. Cô ấy đã mua một chiếc váy giá 100 đôla. => Việc cô ấy mua váy xảy ra ngày hôm qua nên động từ “buy” chia ở thì quá khứ đơn Đáp án C (had bought => bought) *Note: cost-cost-cost (v): trị giá, có giá (bao nhiêu)

DẠ

Y

Question 9: No sooner did he return from a long journey than he was ordered to pack his bags. A. did he return B. long C. than D. was ordered Đáp án A – Căn cứ vào cấu trúc câu đảo ngữ: No sooner + had + S + V (quá khứ hoàn thành) + than + S + V (quá khứ đơn). – Dịch: Ngay khi anh ấy trở lại từ một chuyến đi dài thì anh ấy được yêu cầu đóng gói hành lí. => Đáp án A (did he return => had he returned)


FI CI A

L

Question 10: The crime rate in this city has increased from ten per cent last year to thirty percent by the end of 2019 due to the influx of the gang element. A. has increased B. to C. due to D. influx Đáp án A Dịch: Tỷ lệ tội phạm ở thành phố này sẽ tăng từ mười phần trăm vào năm ngoái tới ba mươi phần trăm vào cuối năm 2019 do sự gia tăng của các thành phần băng đảng. Căn cứ vào cụm “by the end of 2019” => chia thì tương lai hoàn thành => Đáp án A (has increased => will have increased) Lưu ý: Các bạn sửa trong sách giúp Cô 2009 => 2019 nha)

OF

Question 11: At this time last year, I am attending an English course in America. A. At this time B. am attending C. an D. in Đáp án B – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At this time + thời gian trong quá khứ => chia thì quá khứ tiếp diễn. – Dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng anh ở Mỹ.

NH

ƠN

Question 12: When we got home last night, we found that somebody broke into the flat. A. got B. found C. somebody D. broke Đáp án D Dịch: Khi chúng tôi về nhà tối hôm qua, chúng tôi thấy rằng ai đó đã đột nhập vào căn hộ. => Hành động "đột nhập vào căn hộ" xảy ra trước hành động "về nhà rồi thấy" nên ta chia ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án D (broke => had broken)

QU Y

Question 13: While the plumber was repairing the dishwasher, I had watched the smartphone. A. plumber B. was repairing C. had watched D. the Đáp án C – Dịch: Trong lúc thợ sửa ống nước đang sửa máy rửa bát thì tôi đang xem điện thoại. => Diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời => chia thì quá khứ tiếp diễn => Sửa lỗi: had watched => was watching

M

Question 14: When their dad got home, the boys had been watching TV for three hours. A. When B. got C. had been watching D. for Đáp án C Dịch: Khi bố của những cậu bé về nhà, chúng đã xem TV trong 3 giờ. Ta có: Hành động bố về chia ở thì quá khứ thì hành động xem ti vi xảy ra trước đó nên chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, vì nhấn mạnh quá trình của hành động “for three hours”

DẠ

Y

Question 15: If he continues drinking so fast, he would drink the whole bottle by midnight. A. continues B. fast C. would D. by Đáp án C Căn cứ vào đây là câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên dạng) Đáp án: C (would => will) Dịch: Nếu anh ta tiếp tục uống quá nhanh, anh ta sẽ uống hết cả chai vào lúc nửa đêm. Question 16: On the way to Oxford I stopped to have a cup of coffee at a roadside restaurant and when I came out of the restaurant it stopped raining.


FI CI A

L

A. On the way B. stopped C. came out D. stopped Đáp án D - Lưu ý tuy câu B giống câu D nhưng 2 từ stopped này hoàn toàn ở vị trị khác nhau. – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. – Dịch: Trên đường đến Oxford, tôi đã dừng lại để uống cà phê ở một nhà hàng bên đường và khi tôi ra khỏi nhà hàng trời đã dừng mưa. => Đáp án D (stopped => had stopped)

ƠN

OF

Question 17: She washed the dishes when her parents came back home. A. washed B. dishes C. when D. came Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn). => Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào. – Sửa lỗi: washed => was washing – Dịch: Cô ấy đang rửa bát thì bố mẹ của cô ấy về nhà.

QU Y

NH

Question 18: That evening we had stayed up to talk about the town, where he had lived for some years. A. That B. had stayed C. where D. had lived Đáp án B Dịch nghĩa: Tối đó chúng tôi đã thức để nói về thị trấn nơi mà chúng tôi đã sống trong nhiều năm. + “việc sống ở thị trấn trong nhiều năm” xảy ra trước => chia thì quá khứ hoàn thành. + “việc thức” xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn. => Đáp án B (had stayed => stayed)

D. tried

M

Question 19: It is the worst dish that I ever tried in my life. A. is B. worst C. that Đáp án D Dịch: Đó là món ăn tồi tệ nhất mà tôi từng thử trong đời. => Diễn tả trải nghiệm => chia thì hiện tại hoàn thành => Đáp án D (tried => have ever tried)

DẠ

Y

Question 20: At first I thought I did the right thing, but soon I realized that I’d made a serious mistake. A. At first B. did C. realized D. serious Đáp án B – Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ hoàn thành: Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. => Đáp án B (did => had done) – Dịch: Đầu tiên tôi nghĩ tôi đã làm đúng, nhưng tôi sớm nhận ra rằng tôi đã mắc một lỗi nghiêm trọng. Question 21: I was not able to join them in the bicycle ride into the country. I lent John my bike the day before. A. was B. to join C. ride into D. lent Đáp án D – Dịch: Tôi không thể tham gia với họ trong chuyến đạp xe vòng quanh đất nước. Tôi đã cho John mượn xe đạp của của mình ngày hôm trước.


L

Giải thích: Vì cho John mượn xe đạp nên không thể tham gia đạp xe => hành động không thể tham gia đạp xe chia quá khứ đơn thì hành động cho mượn xe đạp xảy ra trước phải chia thì quá khứ hoàn thành. Đáp án D (lent => had lent)

OF

FI CI A

Question 22: The man who answered the phone said he has read all about the scandal in the newspapers a year or two before. A. The B. answered C. has read D. in the newspapers Đáp án C – Dịch: Người đàn ông đã nghe điện thoại nói rằng anh ấy đã đọc được tất cả vụ tai tiếng trên báo một hoặc hai năm trước. + “đọc được vụ tai tiếng” xảy ra vào khoảng thời gian “một hoặc hai năm trước”. + xảy ra trước “nói chuyện điện thoại”. => chia thì quá khứ hoàn thành. => Đáp án C (has read => had read)

NH

ƠN

Question 23: Michael, the student who makes a speech right now, is majoring in drama and hopes someday to become a great actress. A. makes B. is C. hopes D. someday Đáp án A – Căn cứ vào trạng từ right now - dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. – Đáp án A (is making) – Dịch: Michael, người đang phát biểu, đang đóng vai chính trong vở kịch và hi vọng một ngày nào đó trở thành một nữ diễn viên xuất sắc.

QU Y

Question 24: This was the talking between brothers who have just met up with each other. A. was B. between C. have just met D. with Đáp án C –> Dịch: Đây là cuộc nói chuyện giữa hai người anh trai vừa mới gặp lại nhau. Căn cứ vào “was” thì động từ “have just met” phải lùi thì => Đáp án C (have just met => had just met)

M

Question 25: He refuses to admit that he had made some corrections in the document. A. refuses B. to admit C. had made D. corrections Đáp án A Dịch nghĩa: Anh ấy đã không thừa nhận rằng anh ấy đã làm một số hiệu chỉnh ở trong tài liệu. + hành động " từ chối thừa nhận" xảy ra sau việc “làm 1 số hiệu chỉnh”. => chia thì quá khứ đơn. Đáp án A: (refuses => refused)

DẠ

Y

Question 26: He waited until the guest left the room and then sat down at the desk. A. waited B. left C. and D. sat down Đáp án A Dịch nghĩa: Anh ấy chờ cho đến khi khách rời khỏi phòng và sau đó ngồi xuống bàn. - Ta có hành động “chờ” xảy ra xong trước hai hành động còn lại nên phải chia ở thì quá khứ hoàn thành => Đáp án A (waited => had waited) Question 27: You can trust me. I remember sending the documents right after you sign it. A. can trust B. sending C. right after D. sign


FI CI A

L

Đáp án D Dịch nghĩa: Anh có thể tin tưởng tôi. Tôi nhớ đã gửi nó ngay sau khi anh kí nó. => Đáp án D (sign => had signed) Giải thích: Cấu trúc: remember to do st: nhớ phải làm gì (chưa làm) remember doing st: nhớ đã làm gì (đã làm) => Hành động “kí” xảy ra trước hành động “gửi” => trước của quá khứ là quá khứ hoàn thành.

ƠN

OF

Question 28: When the candidate will speak at the public meeting tonight, his campaign manager will arrange the location for his next appearance. A. will speak B. at C. his campaign manager D. will arrange Đáp án A – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) (diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai, khi dùng với trạng từ chỉ thời gian “when/since/…” thì tương lai đơn sẽ đưa về dạng hiện tại đơn) – Dịch: Khi ứng cử viên phát biểu trước cuộc họp công khai tối nay, người quản lí chiến dịch của anh ấy sẽ sắp xếp vị trí xuất hiện tiếp theo của anh ấy. => Đáp án A (will speak => speaks)

QU Y

NH

Question 29: I’m going out for a walk. I had been reading too long, in fact since early morning. A. I’m going B. had been reading C. in fact D. early morning Đáp án B – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục của hành động). – Dịch: Tôi sẽ ra ngoài đi dạo. Tôi đã đọc sách trong một thời gian dài, thực tế là từ sáng sớm tới giờ rồi. => Đáp án B (had been reading => have been reading)

DẠ

Y

M

Question 30: Stay in the house and wait till you get a phone call from him. He has told you where to look for her. A. Stay in B. till you get C. has told D. Where Đáp án C – Dịch: Hãy ở nhà cho đến khi bạn nhận được điện thoại của anh ấy. Anh ấy sẽ nói với bạn cô ấy ở đâu để tìm. Ta có: S + V(tương lai đơn) + till/until + S + V(hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) Hoặc: V(bare)/Don’t V(bare) + till/until + S +V(hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) => A,B không sai - Cấu trúc: WH_ + to V nên D không sai Căn cứ theo nghĩa của câu 2 thì đáp án là C (has told => will tell)


CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ A. RULES

IA L

Quy tắc chung: Khi danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được thì động từ chia ở dạng số ít.

Khi danh từ số nhiều thì động từ chia ở dạng số nhiều.

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Ngoài ra, có thêm một số quy tắc sau: Quy tắc 1: Khi hai danh từ nối nhau bằng chữ "and" thì động từ chia số nhiều. Ví dụ: - My sister and I like listening to classical music. TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít: * Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ phận, hoặc một món ăn: Ví dụ: - The professor and the secretary are on business, (ông giáo sư và người thư kí là hai người khác nhau.) - The professor and secretary is on business, (ông giáo sư kiêm thư kí là một người.) - Salt and pepper is…… (muối tiêu - xem như một món muối tiêu.) - Bread and meat is.... (bánh mì thịt - xem như một món bánh mì thịt.) * Phép cộng thì dùng số ít: - Two and three is five. (2 + 3 = 5). Quy tắc 2: Sau "Each, Every, Many a…. " + V (số ít) Ví dụ: - Each person is allowed 20kg luggage. - Every student is told about the changes of the timetable. - Many a politician has promised to make changes. Quy tắc 3: Sau "To infinitive/Ving" + V (số ít) Ví dụ: - To jog / Jogging every day is good for your health. Quy tắc 4: Mệnh đề danh từ + V (số ít) Ví dụ: - What you have said is not true. - That tree lose their leaves is a sign of winter. Quy tắc 5: Tựa đề + V (số ít) Ví dụ: "Tom and Jerry" is my son's favorite cartoon. Quy tắc 6: Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít * Danh từ tên môn học: Physics (Vật lí), Mathematics (Toán), Economics (Kinh tế học), Linguistics (Ngôn ngữ học), Politics (Chính trị học), Genetics (Di truyền học), Phonetics (Ngữ âm học).... * Danh từ tên môn thể thao: Athletics (Điền kinh), Billiards (Bi-da), Checkers (Cờ đam), Darts (Phóng lao trong nhà), Dominoes (Đô mi nô)... * Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), Mumps (quai bị), Diabetes (tiểu đường), Rabies (bệnh dại), Shingles (bệnh lở mình), Rickets (còi xương).... * Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường: Two pounds is…. (2 cân) * Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is.... (10 dặm) * Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is … (10 năm) * Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is .... (10 đô la) * Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia, thành phố: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-pin), Wales, Marseilles, Brussels, Athens, Paris....


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Quy tắc 7: Danh từ không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều Ví dụ: People (người), cattle (gia súc), police (cảnh sát), army (quân đội), children (trẻ em), women (phụ nữ), men (đàn ông), teeth (răng), feet (chân), mice (chuột)... Quy tắc 8: The + adj = N (chỉ người) + V (số nhiều) Ví dụ: - The blind are the people who can't see anything. Quy tắc 9: Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: "either ... or, neither... nor, not only..... but aslo" thì động từ chia theo chủ ngữ gần nó nhất. Ví dụ: - Neither she nor her children were inherited from the will. - Either they or their son is not allowed to come in. - Not only she but also her friends are going to the cinema. Quy tắc 10: Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia động từ theo danh từ phía trước. Ví dụ: - She as well as I is going to university this year. (Chia theo "she") - Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (Chia theo "Mrs. Smith") Quy tắc 11: Hai danh từ nối nhau bằng "of" * Hai danh từ nối với nhau bằng "of" thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước of có "some, all, most, majority, enough, minority, half, phân số, phần trăm".... thì lại phải chia theo danh từ phía sau. Ví dụ: - The study of how living things work is called philosophy. (Chia theo "study") - Some of the students are late for class. (Nhìn trước chữ "of" gặp "some" nên chia theo chữ phía sau là students) - Most of the water is polluted, (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water) * Lưu ý: Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít. Ví dụ: - The majority think that... (đa số nghĩ rằng...): ta suy ra rằng để "suy nghĩ" được phải là danh từ đếm được (người) Æ dùng số nhiều. Quy tắc 12: "A number" và The number" * A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều) * The number of + N (số nhiều) + V (số ít) Ví dụ: - A number of students are going to the class picnic. (Rất nhiều sinh viên sẽ đi picnic cùng lớp.) - The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7.) Quy tắc 13: Một số danh từ chỉ tập hợp Bao gồm các từ như: "family, staff, team, group, congress, crowd, committee ..." Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng động từ số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như một đơn vị thì dùng động từ số ít Ví dụ: - The family are having breakfast. (Ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng).


QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

- The family is very conservative. (Chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như là một đơn vị). Quy tắc 14: Cấu trúc với "There" Cấu trúc với "there" thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau: Ví dụ: - There is a book on the table. (Chia theo "a book") - There are two books on the table. (Chia theo "books") * Chú ý: There is a book and two pens on the table, (vẫn chia theo "a book") Quy tắc 15: Đối với mệnh đề quan hệ thì chia động từ theo danh từ trước đại từ quan hệ. Ví dụ: One of the girls who go out is very good. (Chia theo "the girls") Quy tắc 16: Gặp các đại từ sở hữu như: mine, his, hers, yours; ours, theirs thì phải xem cái gì của người đó và nó là số ít hay số nhiều. Ví dụ: Give me your scissors. Mine (be) very old. Ta suy ra là của tôi ở đây ý nói scissors của tôi: số nhiều Æ chia động từ ở số nhiều: Mine are very old. Quy tắc 17: Những danh từ luôn chia số nhiều * Một số từ như: "pants" (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh), "trousers" (quần), "pliers" (cái kìm), "scissors" (cái kéo), "shears" (cái kéo lớn - dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào), "tongs" (cái kẹp) thì đi với động từ số nhiều. * Tuy nhiên, khi có từ "A pair of/ Two pairs of..." đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ số ít.

DẠ

Y

M

Ví dụ: - The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén.) - A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn.) Quy tắc 18: Với đại từ bất định thì động từ theo sau chia ở số ít Đại từ bất định là những từ sau: Some one, any one, no one, every one, something, anything, everything, nothing,... Ví dụ: - Everything seems perfect. (Mọi thứ dường như hoàn hảo.) - Nobody loves me. (Chả có ai yêu tôi cả.) Quy tắc 19: Với chủ ngữ có “no”" Nếu sau “no" là danh từ số ít thì động từ chia số ít. Nếu sau "no" là danh từ số nhiều thì động từ chia số nhiều. Ví dụ: - No money has been invested for this company for 2 months. - No lessons were given to us by our teacher this morning. Quy tắc 20: Cấu trúc đảo ngữ với cụm từ trạng từ chỉ nơi chốn Khi cụm trạng từ chỉ nơi chốn được đặt lên đầu câu, động từ hoà hợp với (cụm) danh từ đứng sau động từ. Ví dụ:


IA L

On the top of the hill is a temple. (Trên đỉnh của quả đồi có một ngôi đền đặt ở đó). Quy tắc 21: Sau none of/either of/neither of/one of động từ chia ở dạng số ít Ví dụ: None of my children has blue eyes.

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Put the verb in brackets into the correct form in each of the following sentences. Question 1: The United States_______(lie) between Canada and Mexico. Question 2: Three years_______(be) a long time to wait. Question 3: The old man with his dog_______(pass) my house every morning Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants_______(arrive) here since yesterday. Question 5: That you win a good place at a prestigious university_______(be) very admirable. Question 6: Neither her mother nor her father_______(want) her to be a teacher. Question 7: Eight kilos of gold_______(steal) from the bank yesterday. Question 8: The number of employees who_______ (not finish) their work yet _______(have) to work on the weekend. Question 9: The levels of intoxication_______(vary) from subject to subject. Question 10: The money that_______(spend) on education every year is not enough. Question 11: Two weeks_______(go) fast when you are on vacation. Question 12: That you enjoy the food I cook_______(encourage) me a lot. Question 13: Measles_______(be) cured without much difficulty nowadays. Question 14: A number of children_______(sleep) in the bedroom now. Question 15: My mother and my father_______(live) happily since they got married. Question 16: Many a student_______(want) to study all day at school. Question 17: Nowadays many students_______(like) playing games. Question 18: Mathematics_______(be) considered as a difficult subject by many students. Question 19: Tom, together with his friends,_______(want) to join the football team. Question 20: The teacher as well as her students_______(disagree) with the new rule. Question 21: Most of the food_______(prepare) by Jane's mother. Question 22: Most of the students in class_______(get) high scores in the test. Question 23: Our team_______(be) the best. It has a good chance of winning. Question 24: There_______(be) a van and two cars in the parking area. Question 25: Each package that is not properly wrapped_______(have) to be returned to the sender. Question 26: Not only my younger sister but also my friends_______(come) to my university. Question 27: Tom and Jerry_______(be) very well known all over the world. Question 28: Both Jane and Laura_______(cook) for their dinner party at this time yesterday. Question 29: After the accident, the injured_______(take) to hospital yesterday. Question 30: Either you or I_______(be) right. Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, are at an A B C all-time high.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

D Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful. A B C D Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man. A B C D Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course. A B C D Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party. A B C D Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies A B C D and civilizations. Question 7: English is one of the most popular language in the world. A B C D Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been A B C rejected for one reason or another. D Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the A B C D higher position. Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced A B C to the public yesterday. D Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for A B C D several hours. Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the A B C employer and the employees D Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations. A B C D Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for A B C D industry. Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger. A B C D Question 16: The manager and accountant have been on business for a week. A B C D Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the A B C


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

charges significantly. D Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to A B C turn in their term papers next Monday. D Question 19: None of the boys in this class are good at English. A B C D Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest A B C of art critics. D Question 21: The singer and composer are performing tonight. A B C D Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure A B the safety of customer's private information C D Question 23: The students hasn’t done their homework yet. A B C D Question 24: The furniture were more expensive than we had thought. A B C D Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the A B culture of the countries where it is spoken. C D Question 26: Everybody who have a fever must go home at once. A B C D Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief A B C D staff advisor. Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users. A B C D Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week. A B C D Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child. A B C D

Exercise 3: Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1: A large number of students in Chu Van An high school_______English fluently. A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak Question 2: Five billion dollars_______not enough to aid the victims of the earthquake. A. was B. were C. is D. are


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 3: A series of lectures_______being presented at the Central Hall this week. A. are B. will be C. has become D. is Question 4: Beauty as well as health_______failed her this term. A. has B. have C. is D. are Question 5: Two years in a strange country_______like a long time for lonely people. A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared Question 6: Peter, with his two buddies,_______the cherry tree now. A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting Question 7: Bread and butter_______what Jane asks for. A. is B. are C. will be D. have been Question 8: If anyone_______, tell them I will call when I come back. A. was calling B. called C. call D. calls Question 9: The film "Titanic"_______very interesting and romantic. A. is B. are C. was D. were Question 10: Mathematics_______my favorite subject. A. is B. are C. has been D. have been Question 11: Neither the parents nor the children_______aware of the danger. A. were B. was C. are D. has been Question 12: The Browns_______in New York since they migrated to America in 2000. A. are living B. have lived C. have been living D. has been living Question 13: Each of the boys in my class_______the football team. A. joins B. have joined C. are joining D.join Question 14: Neither of the restaurants we went to_______expensive. A. have been B. are C. was D. were Question 15: Neither Mary nor her brothers_______a consent form for tomorrow’s field trip. A. need B. needs C. is needing D. has needed Question 16: Here_______notebook and report that I promised you last week. A. is the B. are the C. was the D. were the Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee,_______ proposed some changes of the rules. A. have B. has C. are D. is Question 18: Advertisements on YouTube_______becoming more competitive than ever before. A. has B. have C. are D. is Question 19: A number of sheep_______died of a strange illness. A. have B. has C. is D. are Question 20: Half of the letters she sent him_______in purple ink. A. wrote B. has written C. was written D. were written Question 21: Either Laura or her husband_______breakfast each morning. A. make B. is making C. makes D. made Question 22: The army_______eliminated this section of the training test. A. has B. is having C. are D. have


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 23: What he told you_______to be of no importance. A. seems B. seem C. must seem D. have seemed Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have _______only reason for loneliness. A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an Question 25: The flock of birds_______circling overhead. A. gets B. are C. is D. get Question 26: The use of credit cards in place of cash_______increased rapidly in recently years. A. have been B. has been C. has D. have Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement_______known to the whole company. A. has B. have C. was D. are Question 28: If nobody_______bought that car from the dealer, then you should return and make another offer. A. have B. will have C. had D. has Question 29: Massachusetts and Connecticut_______located in New England. A. was B. were C. is D. are Question 30: Everything_______bright and clean. A. looking B. to look C. looks D. is looking Question 31: Much homework_______given to students every day. A. are B. is C. were D. was Question 32: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file,_______wonderful. A. are B. is C. has been D. was Question 33: The police_______making enquiries about the murder. A. are B. is C. was D. be Question 34: To do such a hard work_______so many people. A. need B. needing C. to need D. needs Question 35: The methods for studying the world_______been developed slowly through the work of many people. A. have B. having C. has D. to have Question 36: The regulations governing animal research_______many provisions to safeguard animal welfare. A. contains B. contain C. have been contained D. is containing Question 37: Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the country_______. A. has reduced B. reduce C. to reduce D. having reduced Question 38: Each of the 4 types of human_______suited for a specific purpose. A. tooth are B. teeth is C. tooth is D. teeth are Question 39: There_______shops on either side of the street many years ago. A. were B. was C. is D. are


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 40: Neither of my parents_______my boyfriend. A. like B. likes C. liked D. has liked Question 41: The teams_______ends at half-time so that neither side has an unfair advantage. A. has changed B. change C. changes D. had changed Question 42: Physics_______my favorite subject when I was at high school. A. is B. are C. was D. were Question 43: The unemployed_______to live on the unemployment benefits. A. has B. have C. had D. are Question 44: Why he was absent from the class yesterday_______unknown. A. is B. are C. have been D. were Question 45: “I’m poor! Nobody_______me.” “I know a person who_______you. It’s me.” B. loves/like C. loves/likes D. love/ like A. love/likes Question 46: The furniture he has in his bedroom_______a bed and a table. B. are C. has been D. have been A. is Question 47: Learning English to find a better job_______my aim in the next time. B. are C. will be D. has been A. is Question 48: Can I borrow your dictionary for a moment? Mine B. has been left C. was left D. were left A. have been left Question 49: According to the announcement, only 30% of the applicants selected for the next interview. A. are B. is C. was D. has been Question 50: The development of popular music through the ages_______by the documentary. A. was traced B. were traced C. have been traced D. are traced Question 51: Romeo and Juliet_______a tragedy written by William Shakespeare. A. are B. was C. were D. is


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 3 – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

L

Exercise 1

FI CI A

Question 1: The United States ________________ (lie) between Canada and Mexico. Đáp án: lies Chủ ngữ “The United States” (nước Mỹ) là danh từ đặc biệt chỉ tên quốc gia nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Mĩ nằm giữa Canada và Mexico.

OF

Question 2: Three years ________________ (be) a long time to wait. Đáp án: is Chủ ngữ “Three years” là đại lượng chỉ thời gian (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Ba năm là khoảng thời gian quá dài để chờ đợi.

NH

ƠN

Question 3: The old man with his dog ________________ (pass) my house every morning Đáp án: passes - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “The old man” nên động từ chia số ít. - “Every morning” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Người đàn ông già với con chó của ông ta đi ngang qua nhà tôi sáng nay.

QU Y

Question 4: Mr. Thomas as well as his assistants________________ (arrive) here since yesterday. Đáp án: has arrived Giải thích: - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” thì động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. - Chủ ngữ một là “Mr. Thomas” nên đồng từ chia số ít. - Since yesterday là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Ông Thomas cùng với những người trợ lí của mình đã đến đây từ hôm qua.

M

Question 5: That you win a good place at a prestigious university ________________ (be) very admirable. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là một mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Việc bạn đỗ vào một trường đại học danh giá thì rất đáng ngưỡng mộ.

DẠ

Y

Question 6: Neither her mother nor her father ________________ (want) her to be a teacher. Đáp án: want => wants Trong câu có hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “neither … nor” nên động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her father” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Cả mẹ lẫn bố của cô ấy đều không muốn cô ấy trở thành một giáo viên. Question 7: Eight kilos of gold ________________ (steal) from the bank yesterday. Đáp án: was stolen Trong câu chủ ngữ là đại lượng đo lường nên động từ chia số ít. “Yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Ngày hôm qua tám ki-lô-gram vàng đã bị ăn trộm từ ngân hàng.


FI CI A

L

Question 8: The number of employees who ________ (not finish) their work yet ___________ (have) to work on the weekend. Đáp án: haven’t finished – has Giải thích: - Căn cứ vào “yet” (dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành) và mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ “employees” nên động từ chia ở dạng số nhiều. => Đáp án: not finish => haven’t finished - Cụm danh từ gồm “the number of ”+ N (số nhiều) + V (số ít). => Đáp án: have => has Dịch nghĩa: Số lượng những người lao động người mà chưa hoàn thành công việc phải làm việc vào cuối tuần.

ƠN

OF

Question 9: The levels of intoxication ________________ (vary) from subject to subject. Đáp án: vary Trong câu hai chủ ngữ nối với nhau bằng “of” động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một “the levels” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều. Dịch nghĩa: Những mức độ của sự nhiễm độc biến đổi từ đối tượng này sang đối tượng khác.

QU Y

NH

Question 10: The money that ________________ (spend) on education every year is not enough. Đáp án: is spent Giải thích: - Trong câu chủ ngữ “the money” là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. - Đối với mệnh đề quan hệ thì động từ chia theo danh từ trong mệnh đề chính. - Chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. - Căn cứ vào trạng từ chỉ thời gian “every year” nên chi thì hiện tại đơn ở dạng bị động Dịch nghĩa: Tiền được chi tiêu cho giáo dục hàng năm thì không đủ. Question 11: Two weeks ________________ (go) fast when you are on vacation. Đáp án: goes Trong câu chủ ngữ “two weeks” là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ở dạng số ít. Dịch nghĩa: Hai tuần trôi qua nhanh khi bạn ở trong kì nghỉ.

M

Question 12: That you enjoy the food I cook ________________ (encourage) me a lot. Đáp án: encourages Trong câu chủ ngữ là một mệnh đề danh từ nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Việc mà bạn thưởng thức đồ ăn tôi nấu khích lệ tôi rất nhiều.

DẠ

Y

Question 13: Measles ________________ (be) cured without much difficulty nowadays. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là “measles” là danh từ đặc biệt chỉ tên bệnh (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia theo số ít. Dịch nghĩa: Ngày nay bệnh sởi được chữa trị mà không có nhiều khó khăn. Question 14: A number of children ________________ (sleep) in the bedroom now. Đáp án: are sleeping Cụm danh từ gồm “A number of “+ N (số nhiều) thì V (số nhiều). “Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dịch nghĩa: Bây giờ một vài đứa trẻ đang ngủ trong phòng.


FI CI A

L

Question 15: My mother and my father ________________ (live) happily since they got married. Đáp án: have lived Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “and” nên động từ số nhiều. Cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). Dịch nghĩa: Bố tôi và mẹ tôi đã sống hạnh phúc từ khi họ kết hôn.

OF

Question 16: Many a student ________________ (want) to study all day at school. Đáp án: want => wants Many + a + N (số ít) thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Nhiều học sinh muốn học cả ngày ở trường. *Note: Many a + N(số ít) + V(số ít) = Many + N(số nhiều) + V(số nhiều): nhiều, rất nhiều => “many a” là một dạng thức dùng để đi được với danh từ số ít và mang văn phong trang trọng hơn mặc dù nghĩa nó không khác gì “many”.

ƠN

Question 17: Nowadays many students ________________ (like) playing games. Đáp án: like Many + N (số nhiều) nên động từ chia ở dạng số nhiều. Dịch nghĩa: Ngày nay nhiều học sinh thích chơi game.

NH

Question 18: Mathematics ________________ (be) considered as a difficult subject by many students. Đáp án: is Chủ ngữ là “mathematics” là danh từ chỉ tên môn học (mặc dù tận cùng là -s) nhưng động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Toán học được xem như là một môn học khó với nhiều học sinh.

QU Y

Question 19: Tom, together with his friends, ________________ (want) to join the football team. Đáp án: want => wants Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “together with” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “Tom” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Tom cùng với những người bạn của anh ấy muốn tham gia vào đội bóng đá.

M

Question 20: The teacher as well as her students________________ (disagree) with the new rule. Đáp án: disagrees Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ đầu tiên. Chủ ngữ một là “the teacher” nên động chia theo số ít. Dịch nghĩa: Giáo viên cũng như những học sinh của cô ấy không đồng ý với quy tắc mới đó.

DẠ

Y

Question 21: Most of the food ________________ (prepare) by Jane’s mother. Đáp án: is/was prepared Most of + N (số ít) + V (động từ số ít). Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Hầu hết đồ ăn được chuẩn bị bởi mẹ của Jane. Question 22: Most of the students in class ________________ (get) high scores in the test. Đáp án: get Ta có: Most of + N (số nhiều) + V (số nhiều). Dịch nghĩa: Hầu hết những học sinh ở trong lớp đều được điểm số cao ở trong bài kiểm tra.


FI CI A

L

Question 23: Our team ________________ (be) the best. It has a good chance of winning. Đáp án: is Trong câu “our team” là danh từ tập hợp. Người nói muốn nhấn mạnh “đội bóng”. Danh từ tập hợp đi với động từ số ít nếu người nói muốn xem tập hợp này như một tổng thể hay một đơn vị duy nhất. Dịch nghĩa: Đội chúng tôi là đội hay nhất. Đội chúng tôi có cơ hội thắng trận.

OF

Question 24: There __________ (be) a van and two cars in the parking area. Đáp án: is Cấu trúc với “there” ta chia theo danh từ gần nhất với nó. Danh từ phía sau là “a van and two cars” nên ta chia theo danh từ trước “and” nên động từ chia số ít. Theo công thức: “There + V(chia theo N1) + N1 and N2: có cái gì và cái gì” Dịch nghĩa: Có một chiếc xe tải và hai xe ô tô ở bãi đỗ xe.

NH

ƠN

Question 25: Each package that is not properly wrapped _____________ (have) to be returned to the sender. Đáp án: has - Trong câu chủ ngữ là đại từ bất định “each” nên động từ chia số ít. - Vì chủ ngữ chính ở đây là “each package”, mệnh đề “that is not properly wrapped” là mệnh đề quan hệ nên còn thiếu động từ chính của câu Dịch nghĩa: Mỗi bưu kiện mà không được gói một cách phù hợp phải trả lại người gửi.

QU Y

Question 26: Not only my younger sister but also my friends________________(come) to my university. Đáp án: come Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only … but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “my friends” nên động từ chia theo số nhiều. Dịch nghĩa: Không chỉ em gái tôi mà những người bạn của tôi cũng đi đến trường đại học của tôi.

M

Question 27: “Tom and Jerry” ________________ (be) very well known all over the world. Đáp án: is Trong câu chủ ngữ là “Tom and Jerry” là tựa đề của một bộ phim nên động từ chia theo số ít. Dịch nghĩa: “Tom and Jerry” thì rất nổi tiếng trên thế giới.

Question 28: Both Jane and Laura ________________ (cook) for their dinner party at this time yesterday. Đáp án: were cooking Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “both …. and” nên động từ số nhiều. “At this time yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn. Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua, Jane và Laura đang nấu ăn cho gia đình của họ.

DẠ

Y

Question 29: After the accident, the injured ________________ (take) to hospital yesterday. Đáp án: were taken Giải thích: - Ta có quy tắc: the + adj => N(chỉ người ở dạng số nhiều) - Trong câu chủ ngữ là “the injured - những người bị thương” nên động từ chia số nhiều - Những người bị thương không tự họ đến bệnh viện được nên ta dùng động từ ở dạng bị động. Dịch nghĩa: Sau vụ tai nạn, các nạn nhân đã được đưa đến bệnh viện.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 30: Either you or I ________________ (be) right. Đáp án: am Dịch nghĩa: Hoặc bạn đúng hoặc tôi đúng. Giải thích: Either + S1 + or + S2 + V(chia theo chủ ngữ 2)


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 3 – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

2.C 12.A 22.A

3.D 13.B 23.B

4.C 14.B 24.B

5.C 15.C 25.B

ĐÁP ÁN 6.A 7.C 16.C 17.A 26.B 27.C

8.C 18.C 28.C

FI CI A

1.C 11.D 21.C

L

Exercise 2

9.C 19.C 29.A

10.C 20.C 30.B

ƠN

OF

Question 1: Living expenses in this country, as well as in many others, is at an all-time high. A. Living B. as well as C. is D. all-time Đáp án C Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một “Living expenses” là danh từ số nhiều nên động từ phải chia ở dạng số nhiều (is => are) Dịch nghĩa: Chi phí sinh hoạt ở vùng này cũng như nhiều nơi khác ở mức cao chưa từng thấy.

QU Y

NH

Question 2: The effects of cigarette smoking has been proven to be extremely harmful. A. The B. cigarette smoking C. has D. extremely Đáp án C Đáp án: has => have Giải thích: - Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. - Chủ ngữ một là “the effects” nên động từ chia số nhiều. Dịch nghĩa: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh cực kì có hại.

M

Question 3: It is impossible to believe that somebody actually admire that man. A. impossible B. believe C. actually D. admire Đáp án D admire => admires Khi chủ ngữ là đại từ bất định như: someone, anyone,… thì động từ chia số ít. Trong câu chủ ngữ là “somebody”. Dịch nghĩa: Không thể tin rằng mọi người thực sự ngưỡng mộ người đàn ông đó.

DẠ

Y

Question 4: Every Elementary School teacher have to take a training course. A. Every B. Elementary C. have to D. a Đáp án C have => has to Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít. Chủ ngữ của câu “Every Elementary School teacher”. Dịch nghĩa: Mỗi giáo viên ở trường tiểu học phải tham gia một khóa học đào tạo. Question 5: John, along with twenty friends, are celebrating a party. A. along with B. friends C. are Đáp án C Đáp án: C (are => is)

D. a party


Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “along with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: John cùng với 20 người bạn của anh ấy đang tổ chức một bữa tiệc.

FI CI A

L

Question 6: Linguistics bring us to further understanding of cultures, societies and civilizations. A. bring B. further C. of D. societies Đáp án A bring => brings Chủ ngữ là “Linguistics” là danh từ đặc biệt chỉ tên môn học (ở dạng số nhiều) nhưng động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Ngôn ngữ học mang đến cho chúng ta nhiều hơn hiểu biết về văn hóa, xã hội và những nên văn minh.

ƠN

OF

Question 7: English is one of the most popular language in the world. A. is B. most C. language D. the Đáp án C languge => languages Ta có “one of + Danh từ số nhiều”: một trong những. Dịch nghĩa: Tiếng anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới.

QU Y

NH

Question 8: It is disconcerting to believe that every possible candidate have been rejected for one reason or another. A. disconcerting B. possible C. have D. one Đáp án C have => has - Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every” thì động từ chia số ít. - Chủ ngữ của câu “every possible candidate”. - Dịch nghĩa: Thật bối rối để tin rằng mỗi ứng viên có thể đã bị từ chối vì lí do này hoặc lí do khác.

M

Question 9: We believe that some of the employees is going to be promoted to the higher position. A. believe B. some of C. is going to D. to Đáp án C is going to => are going to - Căn cứ: Some of + N (số nhiều) + V (động từ số nhiều). - Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng một vài công nhân sẽ có cơ hội thăng tiến.

DẠ

Y

Question 10: The decision regarding the merger of the two companies were announced to the public yesterday. A. regarding B. companies C. were announced D. public Đáp án C Đáp án: were announced => was announced Giải thích: Chủ ngữ là decision ở dạng số ít nên động từ chia số ít. Phần “regarding ….companies” là phần mệnh đề quan hệ đã được rút gọn bổ nghĩa cho “decision” nên không tham gia vào thành phần để chia thì của câu. Dịch nghĩa: Quyết định xem xét việc sát nhập hai công ty đã được thông báo công khai ngày hôm qua. Question 11: The interrogation, conducted by the police officers, have lasted for several hours. A. interrogation B. conducted by C. officers D. have Đáp án D


L

Đáp án: have => has - Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh từ ở mệnh đề chính. - Chủ ngữ ở mệnh đề chính là “The interrogation” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Cuộc thẩm vấn được tiến hành bởi các sĩ quan cảnh sát đã kéo dài vài giờ đồng hồ.

OF

FI CI A

Question 12: Success in business requiring certain strategies that satisfy both the employer and the employees A. requiring B. strategies C. both D. employees Đáp án A Phân tích câu: - Success in business là thành phần chủ ngữ của câu - Requiring là động từ chính của câu => phải chia theo thì của câu (requiring => requires) Dịch nghĩa: Sự thành công trong kinh doanh yêu cầu những chiến lược nhất định đáp ứng cả người chủ và người làm thuê.

NH

ƠN

Question 13: Either Pete or John are helping today with stage decorations. A. Either B. are helping C. with D. decorations Đáp án B are => is Trong câu hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc “either … or” thì động từ phải chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hoặc là Peter hoặc là John đang trang trí những sân khấu.

QU Y

Question 14: The state of Michigan have endowed three institutes to do research for industry. A. The B. have endowed C. to do D. for Đáp án B Dịch: Bang Michigan đã cấp vốn cho ba viện tiến hành nghiên cứu phục vụ cho công nghệp. Ta có: Chủ ngữ là " The state of Michigan" là danh từ số ít nên động từ chia số ít => Đáp án B (have endowed => has endowed)

M

Question 15: Everyone on the board of directors agree with the planned merger. A. Everyone B. directors C. agree D. planned Đáp án C agree => agrees Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “each” thì động từ chia số ít. Chủ ngữ của câu “everyone”. Dịch nghĩa: Mọi người ở trên ban giám đốc đồng ý với sự liên doanh liên kết có kế hoạch.

DẠ

Y

Question 16: The manager and accountant have been on business for a week. A. The B. and C. have D. on business Đáp án C Đáp án C: have => has Lưu ý: Khi hai danh từ nối với nhau bằng “and” thì động từ chia số nhiều. Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một người nhưng làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Quản lí kiêm kế toán đi công tác trong vòng một tuần.


FI CI A

L

Question 17: The number of corrections made during the first stage have influenced the charges significantly. A. The B. corrections C. influenced D. significantly Đáp án A Ta có quy tắc: A number of + N(số nhiều) + V(số nhiều) The number of + N(số nhiều) + V(số ít) Nên câu này ta sửa: The => A Dịch nghĩa: Nhiều sự tu sửa trong suốt giai đoạn đầu đã làm tăng chi phí một cách đáng kể.

ƠN

OF

Question 18: All of the students in the class taught by Professor Roberts is required to turn in their term papers next Monday. A. All of B. taught by C. is required D. their Đáp án C Ta có quy tắc: All of + N(số nhiều) + V(số nhiều) ( is required => are required) Dịch nghĩa: Tất cả những học sinh được dạy bởi giáo sư Robert được yêu cầu gửi giấy theo kì hạn vào thứ hai tới.

QU Y

NH

Question 19: None of the boys in this class are good at English. A. None B. boys C. are D. English Đáp án C None + of + danh từ/ đại từ số nhiều/ít thì + V (chia số nhiều/ít). => Với “none of” thì danh từ theo sau nó có thể ở dạng số ít/nhiều. Và động từ cũng có thể chia ít hoặc nhiều tương tự. Mặc dù số ít được dùng trong văn phong trang trọng của Anh Anh nhưng nhìn chung cả số ít lẫn nhiều đều chấp nhận được với “none of”. => Câu này không có đáp án sai. Sau cùng thì các bạn có thể hiểu và nhớ kiến thức về “none” như trên là được. Dịch nghĩa: Chẳng có cậu bé nào trong lớp này giỏi tiếng anh.

M

Question 20: Not only the painting method but also the colors has aroused the interest of art critics. A. Not only B. but also C. has aroused D. art critics Đáp án C Đáp án: has aroused => have aroused Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only … but also” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “the colors” nên động từ chia số nhiều. Dịch: Không chỉ là cách vẽ mà còn là những gam màu, đã khơi dậy hứng thú của các nhà phê bình hội họa.

DẠ

Y

Question 21: The singer and composer are performing tonight. A. The singer B. and C. are D. tonight Đáp án C Sửa: are => is Lưu ý: Khi hai danh từ nối với nhau bằng “and” thì động từ chia số nhiều. Tuy nhiên: Khi cùng chỉ một người nhưng làm hai nhiệm vụ thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sẽ biểu diễn tối nay.


D. yet

OF

Question 23: The students hasn’t done their homework yet. A. The B. hasn’t C. their Đáp án B hasn’t => haven’t Chủ ngữ của câu là “the students” nên động từ chia số nhiều. Dịch nghĩa: Nhiều học sinh chưa hoàn thành bài tập về của mình.

FI CI A

L

Question 22: Every staff member require to be trained in security procedures to ensure the safety of customer’s private information A. require B. security C. safety D. customer’s private Đáp án A Sửa lỗi: require => requires - Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “every + N(số ít)” thì động từ chia số ít. - Chủ ngữ của câu “every staff member”. Dịch nghĩa: Mỗi cán bộ mới yêu cầu được đào tạo theo thủ tục an toàn để đảm bảo sự an toàn thông tin cá nhân của khách hàng.

NH

ƠN

Question 24: The furniture were more expensive than we had thought. A. furniture B. were C. expensive D. had thought Đáp án B were => was Trong câu chủ ngữ là “the furniture” là danh từ không đếm được nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Đồ nội thất đắt hơn những gì tôi đã nghĩ.

QU Y

Question 25: Studying a foreign language often lead students to learn about the culture of the countries where it is spoken. A. Studying B. lead C. the culture D. where Đáp án B *Ta thấy trong câu chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia ở dạng số ít của thì hiện tại đơn. => Đáp án B (lead => leads) Dịch nghĩa: Việc học một ngôn ngữ nước ngoài thường dẫn đến việc các học viên nghiên cứu luôn cả văn hóa của các nước nơi mà ngôn ngữ đó được nói.

D. at once

M

Question 26: Everybody who have a fever must go home at once. A. Everybody B. have C. fever Đáp án B have => has Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “everybody” nên động từ chia số ít. Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh từ ở mệnh đề chính.

DẠ

Y

Question 27: The president felt that no one were better suited for the position of chief staff advisor. A. The B. felt C. were D. position Đáp án C were => was Trong câu chủ ngữ bắt đầu bằng “no one” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Tổng thống cảm thấy rằng không ai phù hợp cho vị trí đứng đầu ban cố vấn. Question 28: Our website has a page that answer frequently asked questions by its users.


FI CI A

L

A. has B. that C. answer D. questions Đáp án C Đáp án: answer => answers Giải thích: - Trong mệnh đề quan hệ, động từ chia theo danh từ mà đại từ quan hệ thay thế cho - Đại từ quan hệ "that" thay thế cho danh từ "page" nên động từ chia số ít.

OF

Question 29: There are a 25% discount on all electrical goods until the end of the week. A. are B. 25% discount C. electrical goods D. of Đáp án A Dịch: Có giảm giá 25% cho tất cả các mặt hàng điện cho đến cuối tuần. - Chủ ngữ “a 25% discount” là cụm danh từ số ít nên động từ chia ở số ít Đáp án: are => is

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 30: Being a banker were one of my dreams when I was a child. A. Being B. were C. dreams D. was Đáp án B Đáp án B (were => was) Trong câu danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Trở thành một giám đốc ngân hàng là một trong những ước mơ khi tôi còn là một đứa trẻ.


2.C 12.C 22.D 32.A 42.C

3.D 13.A 23.A 33.A 43.B

4.A 14.C 24.B 34.D 44.A

5.C 15.A 25.C 35.A 45.C

ĐÁP ÁN 6.C 16.A 26.C 36.B 46.A

7.A 17.B 27.C 37.A 47.A

8.D 18.C 28.D 38.B 48.B

9.A 19.A 29.D 39.A 49.A

10.A 20.D 30.C 40.B 50.A

FI CI A

1.D 11.C 21.C 31.B 41.B 51.D

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 3 – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Exercise 3

ƠN

OF

Question 1: A large number of students in Chu Van An high school _______________ English fluently. A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak Đáp án D Cụm danh từ “A number of + N (số nhiều)” thì V (chia số nhiều). => Dùng “large” trước “number” để bổ nghĩa và nhấn mạnh thêm hàm ý muốn nói là “rất nhiều” Dịch nghĩa: Những học sinh ở trường cấp ba Chu Văn An nói tiếng anh rất trôi chảy.

NH

Question 2: Five billion dollars _______________ not enough to aid the victims of the earthquake. A. have been B. were C. is D. are Đáp án C Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ tiền bạc nên động từ chia số ít. Khi chủ ngữ là đại lượng, đơn vị liên quan đến tiền bạc thì ta luôn chia số ít. Dịch nghĩa: Năm tỷ đô-la thì không đủ để cứu trợ các nạn nhân của trận động đất.

QU Y

Question 3: A series of lectures _______________ being presented at the Central Hall this week. A. are B. will be C. has become D. is Đáp án D * Giải thích: A series of + N(số nhiều) + V(số ít). * Dịch nghĩa: Một chuỗi bài giảng sẽ được trình bày ở trung tâm hội nghị tuần này.

Y

M

Question 4: Beauty as well as health _______________ failed her term. A. has B. have C. is D. are Đáp án A Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng “as well as” nên động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. - Chủ ngữ một là “beauty” nên động từ chia số ít. Do đó ta loại B,D - Sau động từ “failed” có tân ngữ “her term” nên ta xác định câu này là câu chủ động, không thể chia ở thể bị động Dịch nghĩa: Sức khỏe cũng như sắc đẹp đã làm nhiệm kì này của cô ấy thất bại.

DẠ

Question 5: Two years in a strange country _______________ like a long time for lonely people. A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared Đáp án C Câu diễn tả một sự thật, một thực tế mà ai cũng thừa nhận như một điều đương nhiên => chia hiện tại đơn => Trong câu chủ ngữ là đại lượng chỉ thời gian nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hai năm ở một đất nước xa lạ dường như quá lâu với những người cô đơn.


FI CI A

L

Question 6: Peter, with his two buddies, _______________ the cherry tree now. A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting Đáp án C Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “with” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “Peter” nên động từ chia số ít. “Now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dịch nghĩa: Bây giờ Peter cùng với hai người bạn thân của anh ấy đang chẻ cây anh đào màu đỏ.

OF

Question 7: Bread and butter _______________what Jane asks for. A. is B. are C. will be D. have been Đáp án A Trong câu hai danh từ nối với nhau bằng“and” nên động từ chia số nhiều. Tuy nhiên nếu hai danh từ nối với nhau bằng “and” mà chỉ cùng một người/một món ăn/một bộ phận thì động từ lại chia số ít. Dịch nghĩa: Bánh mỳ bơ là những gì Jane yêu cầu.

ƠN

Question 8: If anyone _______________, tell them I will call when I come back. A. was calling B. called C. call D. calls Đáp án D Khi chủ ngữ là “anyone” thì động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Nếu ai đó gọi, hãy nói họ tôi sẽ gọi khi tôi quay trở lại.

QU Y

NH

Question 9: The film “Titanic” _______ very interesting and romantic. A. is B. are C. was D. were Đáp án A Khi chủ ngữ là tựa đề của một bộ phim thì động từ chia số ít. Và đó là sự thật hiển nhiên, một đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng được nhiều người công nhận, nên ta chia hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Bộ phim Titanic thì rất thú vị và lãng mạn.

M

Question 10: Mathematics _______________ my favorite subject. A. is B. are C. has been D. have been Đáp án A Chủ ngữ là danh từ chỉ tên môn học ở dạng số nhiều nhưng theo quy tắc động chia số ít. Dịch nghĩa: Toán là môn học yêu thích của tôi.

DẠ

Y

Question 11: Neither the parents nor the children _______________ aware of the danger. A. were B. was C. are D. has been Đáp án C Dịch nghĩa: Cả bố mẹ và con cái đều không nhận thức được sự nguy hiểm đó. Cấu trúc: - Be aware of st: ý thức về cái gì - Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo chủ ngữ 2). Do đó, ta loại B, D vì “children” là danh từ số nhiều - Câu này mang ý đưa ra nhận xét nên ta chọn chia ở thì hiện tại đơn Question 12: The Browns _______________ in New York since they migrated to America in 2000. A. are living B. have lived C. have been living D. has been living Đáp án C


FI CI A

L

Chủ ngữ “the Browns” (gia đình nhà Browns) là danh từ số nhiều. Cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). Dịch nghĩa: Gia đình Brown đã sống ở New York từ khi họ di cư đến Mỹ năm 2000. => Khi muốn nhấn mạnh quá trình của hành động ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thay cho thì hiện tại hoàn thành Question 13: Each of the boys in my class _______________ the football team. A. joins B. have joined C. are joining D. join Đáp án A Each + of + danh từ/ đại từ số nhiều thì V (chia số ít). Dịch nghĩa: Mỗi cậu bé trong lớp học của tôi tham gia vào đội bóng đá.

ƠN

OF

Question 14: Neither of the restaurants we went to _______________ expensive. A. have been B. are C. was D. were Đáp án C Neither + of + danh từ/ đại từ số nhiều + V(số ít) Dịch nghĩa: Chẳng nhà hàng nào chúng tôi đến là đắt cả.

NH

Question 15: Neither Mary nor her brothers_______________ a consent form for tomorrow’s field trip. A. need B. needs C. is needing D. has needed Đáp án A Giải thích: Trong câu khi hai chủ ngữ nối với nhau bằng cấu trúc “neither … nor” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her brothers” nên động từ chia số nhiều. Đáp án A

QU Y

Question 16: Here ______________ notebook and report that I promised you last week. A. is the B. are the C. was the D. were the Đáp án A => Vì: khi Here đứng đầu câu thì động từ chia theo chủ ngữ đứng sau là the notebook and report. Vì the notebook and report là cùng một vật (cuốn sổ ghi chép và báo cáo) nên động từ chia theo số ít. => Dịch: Đây là cuốn sổ ghi chép và báo cáo mà tôi đã hứa với bạn cuối tuần trước.

Y

M

Question 17: Mr. John, accompanied by several members of the committee, _______________ proposed some changes of the rules. A. have B. has C. are D. is Đáp án B Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “accompanied by” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một “Mr.John” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Mr. John cùng với một vài thành viên của hội đồng đã đề xuất một vài thay đổi trong quy định.

DẠ

Question 18: Advertisements on YouTube _______________ becoming more competitive than ever before. A. has B. have C. are D. is Đáp án C Chủ ngữ “advertisements” là danh từ số nhiều nên V (chia số nhiều). Dịch nghĩa: Những quảng cáo trên YouTube ngày càng trở nên có sức cạnh tranh hơn trước đây.


L

FI CI A

Question 19: A number of sheep _______________ died of a strange illness. A. have B. has C. is D. are Đáp án A Giải thích: - Cụm danh từ “A number of “+ N (số nhiều) + V (chia số nhiều). Từ đó, ta loại B, C - Do “die” là nội động từ nên không có dạng bị động nên ta loại D - Sheep (n): con cừu (vừa là danh từ số ít vừa là danh từ số nhiều) Dịch: Nhiều con cừu đã chết vì bệnh lạ.

OF

Question 20: Half of the letters she sent him ________________ in purple ink. A. wrote B. has written C. was written D. were written Đáp án D Half + N (số nhiều) thì V (chia số nhiều) vì cấu trúc: “Half of + N + V(chia theo N)” Dịch nghĩa: Một nửa số lá thư cô ấy gửi cho anh ấy đã được viết bằng mực tím.

NH

ƠN

Question 21: Either Laura or her husband _______________ breakfast each morning. A. make B. is making C. makes D. made Đáp án C => Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “either … or” thì động từ chia theo chủ ngữ hai. Chủ ngữ hai là “her husband” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Hoặc Laura hoặc chồng cô ấy làm bữa sáng.

QU Y

Question 22: The army _______________ eliminated this section of the training test. A. has B. is having C. are D. have Đáp án D - Căn cứ vào danh từ army (quân đội) là danh từ chỉ tập hợp nên động từ chia ở dạng số nhiều. Ta loại phương án A và B. Đây là một quy tắc cần ghi nhớ trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Ta hiểu rằng “quân đội” ở đây ám chỉ những người/cán bộ trong quân đội nên nó sẽ mang tính chất số nhiều -> động từ chia số nhiều. - Căn cứ vào nghĩa của câu: Quân đội đã loại bỏ phần này trong bài kiểm tra huấn luyện. => Câu mang nghĩa chủ động nên ta loại phương án C.

M

Question 23: What he told you _______________ to be of no importance. A. seems B. seem C. must seem D. have seemed Đáp án A *Theo cấu trúc mệnh đề danh từ: That/wh_/…+ S + V1(chia theo S) + V(chính, luôn chia ở dạng số ít)+….. => Do đó, động từ cần chia chỉ có thể là A hoặc C. Xét nghĩa ta chọn A Dịch: Điều anh ta đã nói với bạn dường như là không quan trọng

DẠ

Y

Question 24: Psychologists have found that the number of social contacts we have ________ only reason for loneliness. A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an Đáp án B - Cụm danh từ “The number of” + N (số nhiều) thì V (chia số ít): số lượng cái gì…. - Ta dùng cụm từ: “the only + N: cái gì duy nhất”, do đó chọn B Dịch nghĩa: Những nhà tâm lí học đã phát hiện ra rằng số lượng những mối quan hệ xã hội mà chúng ta có không phải là lí do duy nhất cho sự cô đơn.


FI CI A

L

Question 25: The flock of birds_______________ circling overhead. A. gets B. are C. is D. get Đáp án C Khi hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. Chủ ngữ một là “the flock”-bầy/đàn như một thể thống nhất, không phải riêng biệt dù chúng bao gồm nhiêu con trong đó, nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Đàn chim đang bay vòng tròn trên bầu trời.

ƠN

OF

Question 26: The use of credit cards in place of cash ______ increased rapidly in recently years. A. have been B. has been C. has D. have Đáp án C * Căn cứ: Khi hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất. * Chủ ngữ một là “the use” là số ít, ở đây đơn thuần mang nghĩa chủ động vì “việc sử dụng đó” tự nó tăng lên do nhu cầu sử dụng nhiều của con người chứ không phải con người cố ý làm cho nó tăng lên * Dịch nghĩa: Việc sử dụng những chiếc thẻ tín dụng thay thế tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.

QU Y

NH

Question 27: The fact that the new staff members were complimented on their achievement _______________ known to the whole company. A. has B. have C. was D. are Đáp án C Trong mệnh đề quan hệ động từ chia theo danh từ ở mệnh đề chính là “the fact”. Vì câu đã có mệnh đề quan hệ “that the new….their achievement” nên vị trí còn thiếu phải là động từ chính của câu. => Danh từ “the fact” nên động từ chia số ít. Động từ cần chia bị động “được biết đến” nên còn thiếu “tobe” -> chia “was” Dịch nghĩa: Thực tế rằng việc toàn thể nhân viên mới đã được khen ngợi vì thành tích của họ đã được biết đến trong toàn bộ công ty.

M

Question 28: If nobody _______________ bought that car from the dealer, then you should return and make another offer. A. have B. will have C. had D. has Đáp án D => Key: D. has => Vì: khi chủ ngữ là đại từ bất định như nobody thì động từ chia số ít và không dùng thì tương lai trong mệnh đề If => Dịch: Nếu không có ai mua chiếc xe đó từ đại lý, thì bạn nên quay lại và đưa ra một đề nghị khác.

DẠ

Y

Question 29: Massachusetts and Connecticut _________ located in New England. A. was B. were C. is D. are Đáp án D => Vì: chủ ngữ là số nhiều và diễn tả sự thật hiển nhiên => Dịch: Massachusetts and Connecticut nằm ở New England Question 30: Everything ________ bright and clean. A. looking B. to look Đáp án C

C. looks

D. is looking


Vì đại từ bất định “everything” đi với động từ số ít. Loại đáp án D vì động từ tri giác “look” khi mang nghĩa “trông ra làm sao” thì nó không bao giờ dùng ở dạng tiếp diễn. Dịch: Mọi thứ trông sáng sủa và sạch sẽ.

FI CI A

L

Question 31: Much homework _________ given to students every day. A. are B. is C. were D. was Đáp án B => Vì: Homework là danh từ không đếm được. Ta dùng: Much + N(không đếm được) + V(số ít): nhiều cái gì. Hơn nữa, có everyday nên ta chia thì hiện tại đơn => Dịch: Nhiều bài tập về nhà được giao cho học sinh mỗi ngày

ƠN

OF

Question 32: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file, _____ wonderful. A. are B. is C. has been D. was Đáp án A => Vì: động từ chia theo chủ ngữ “facilities”, là danh từ số nhiều => động từ ở dạng số nhiều => Dịch: Cơ sở vật chất tại thư viện nghiên cứu mới, bao gồm một tệp vi phim thì tuyệt vời

NH

Question 33: The police _________ making enquiries about the murder. A. are B. is C. was Đáp án A => Vì: Police là danh từ tập hợp => động từ chia ở dạng số nhiều => Dịch: Cảnh sát đang đặt ra câu hỏi về vụ giết người

D. needs

QU Y

Question 34: To do such a hard work________ so many people. A. need B. needing C. to need Đáp án D => Key: D. needs => Vì: khi chủ ngữ là cụm To + V thì động từ theo sau phải chia ở dạng số it => Dịch: Để thực hiện một công việc khó cần rất nhiều người

D. be

M

Question 35: The methods for studying the world ________ been developed slowly through the work of many people. A. have B. having C. has D. to have Đáp án A => Vì: Chủ ngữ là “The methods for studying the world” => Danh từ số nhiều => động từ chia ở dạng số nhiều => Dịch: Các phương pháp nghiên cứu thế giới được phát triển chậm thông qua công việc của nhiều người.

DẠ

Y

Question 36: The regulations governing animal research _______ many provisions to safeguard animal welfare. A. contains B. contain C. have been contained D. is containing Đáp án B => Key: B. contain => Vì: câu mang nghĩa là một sự thật hiển nhiên, chia hiện tại đơn; với chủ ngữ là “The regulations governing animal research”, danh từ số nhiều => động từ chia số nhiều


=> Dịch: Các quy định quản lý nghiên cứu động vật bao gồm nhiều quy định để bảo vệ sức khỏe động vật.

FI CI A

L

Question 37: Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the country _________. A. has reduced B. reduce C. to reduce D. having reduced Đáp án A Vì: the number of + N + V chia số ít: số lượng ai/cái gì…. => Dịch: Nhờ chiến dịch chống hút thuốc gần đây, số người hút thuốc trong nước đã giảm

OF

Question 38: Each of the 4 types of human _______________ suited for a specific purpose. A. tooth are B. teeth is C. tooth is D. teeth are Đáp án B => Vì: rằng người là sô nhiều => dùng teeth, nguyên tắc each of + N số nhiều + V số ít => chọn teeth is => Dịch: Mỗi loại trong số 4 loại răng của con người đều phù hợp cho một mục đích cụ thể

NH

ƠN

Question 39: There __________________ shops on either side of the street many years ago. A. were B. was C. is D. are Đáp án A => Key: A. were => Vì: khi câu bắt đầu bằng There thì động từ chia theo danh từ phía sau, ở đây shops là danh từ số nhiều => động từ ở dạng số nhiều, có dấu hiệu nhận biết củ thì quá khứ đơn ago => were => Dịch: Đã từng có nhiều cửa hàng ở hai bên đường nhiều năm trước

D. has liked

QU Y

Question 40: Neither of my parents ______________my boyfriend. A. like B. likes C. liked Đáp án B Neither + of + danh từ/ đại từ số nhiều + V(số ít) Dịch nghĩa: Cả hai bố mẹ tôi đều không thích bạn trai tôi.

M

Question 41: The teams _________________ends at half-time so that neither side has an unfair advantage. A. has changed B. change C. changes D. had changed Đáp án B => Key: B. change => Vì: động từ sau teams chia ở dạng số nhiều và ở đây là thì hiện tại đơn => change => Dịch: Các đội thay đổi kết thúc ở một nửa thời gian để không bên nào có lợi thế không công bằng.

DẠ

Y

Question 42: Physics _______________ my favorite subject when I was at high school. A. is B. are C. was D. were Đáp án C Physics (môn vật lý) mặc dù tận cùng bằng -s nhưng chỉ tên một môn học -> danh từ số ít. Do đó, động từ cần chia ở dạng số ít. Ta loại phương án B và D. Dịch nghĩa: Môn vật lý là môn học yêu thích của tôi khi còn học phổ thông. => Do có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (when I was at high school) nên động từ trong mệnh đề chính chia thì quá khứ đơn. Question 43: The unemployed __________ to live on the unemployment benefits.


L

FI CI A

A. has B. have C. had D. are Đáp án B Vì: - The unemployed (những người thất nghiệp) + động từ ở dạng số nhiều - Ở đây diễn tả sự việc diễn ra thường xuyên => hiện tại đơn *Note: “The + adj”: chỉ tập thể những người có đặc điểm, tính chất adj đó. => Dịch: Những người thất nghiệp phải sống dựa vào khoản trợ cấp thất nghiệp.

Question 44: Why he was absent from the class yesterday __________ unknown. A. is B. are C. have been D. were Đáp án A - Căn cứ: chủ ngữ là mệnh đề danh từ: “why + S + V” => Động từ “to be” chia số ít => chia “is”. - Dịch nghĩa: Việc tại sao anh ấy vắng mặt ở lớp ngày hôm qua thì không được biết đến.

ƠN

OF

Question 45: “I’m poor! Nobody ________________ me.” “I know a person who _______ you. It’s me.” A. love/likes B. loves/like C. loves/likes D. love/like Đáp án C => Key: C. loves/likes => Vì: chỗ trống đầu tiên: động từ sau Nobody phải chia ở dạng số ít, chỗ trống thứ 2 thì động từ có chủ ngữ là a person => chia ở dạng số ít => Dịch: “Tôi rất đáng thương. Không ai yêu thích tôi cả “. “ Tôi biết một người thích bạn. Đó là tôi”

QU Y

NH

Question 46: The furniture he has in his bedroom ___________ a bed and a table. A. is B. are C. has been D. have been Đáp án A => Key: A. is => Vì: Furniture là danh từ không đếm được => động từ chia ở dạng số ít, câu này ở hiện tại đơn => is => Dịch: Nội thất anh ta có trong phòng ngủ của anh ta là một cái giường và một cái bàn.

M

Question 47: Learning English to find a better job ______________ my aim in the next time. A. is B. are C. will be D. has been Đáp án A => Key: A. is => Vì: chủ ngữ là learning english => chia động từ số ít, do đang diễn tả mục đích hiện tại => hiện tại đơn => Dịch: Việc học tiếng anh để tìm một công việc tốt hơn là mục tiêu của tôi trong thời gian tới.

DẠ

Y

Question 48: Can I borrow your dictionary for a moment? Mine ________________. A. have been left B. has been left C. was left D. were left Đáp án B => Key: B. has been left => Vì: Mine là cái của tôi => danh từ số ít => động từ chia số ít, mà ở đây diễn tả việc bỏ quên từ điển ở 1 thời điểm không xác định trong quá khứ => dùng thì hiện tại hoàn thành => Dịch: Tôi có thể mượn từ điển của bạn một lúc không? Quyển của tôi đã bị để quên rồi. Question 49: According to the announcement, only 30% of the applicants ________selected for the next interview. A. are B. is C. was D. been Đáp án A


L

=> Key: A. are => Vì: chủ ngữ là 30% => dựa vào danh từ sau of để chia, applicants là danh từ số nhiều => động từ chia ở dạng sso nhiều => Dịch: Theo thông báo, chỉ có 30% số người nộp đơn được chọn cho cuộc phỏng vấn tiếp theo

FI CI A

Question 50: The development of popular music through the ages _____by the documentary. A. was traced B. were traced C. have been traced D. are traced Đáp án A Trong câu khi hai danh từ nối với nhau bằng “of” thì động từ chia theo danh từ thứ nhất. Danh từ “the development” nên động từ chia số ít. Dịch nghĩa: Sự phát triển phổ biến của âm nhạc qua nhiều năm đã được đánh dấu bằng phim tài liệu.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 51: “Romeo and Juliet” _______________ a tragedy written by William Shakespeare. A. are B. was C. were D. is Đáp án D Khi chủ ngữ là tựa đề của một bộ phim thì động từ chia số ít. Chủ ngữ của câu là “Romeo and Juliet” -tên của một tác phẩm nghệ thuật, chứ không phải ám chỉ hai chủ thể riêng biệt của hành động. => Đó là một sự thật hiển nhiên, chia hiện tại đơn Dịch nghĩa: “Romeo và Juliet” là một vở bi kịch được viết bởi William Shakespeare.


CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘNG TỪ

IA L

A. THEORY I. GERUND (danh động từ)

Làm tân

Làm bổ

ngữ

ngữ

ngữ

OF F

Làm chủ

IC

Chức năng của danh động từ

Làm ngữ

ghép

NH ƠN

động vị

Làm danh từ

II. PRESENT PARTICIPLE (phân từ hiện tại)

Dùng trong các thì tiếp diễn

Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu

Chức năng của phân từ hiện tại

QU Y

ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do

Dùng như một tính từ

Cấu trúc: There + be + Noun + present participle

M

Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle

Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel, taste, overhear…), catch, find, spend, waste

NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “Ving”

STT

Cấu trúc

Nghĩa

Admit doing st

thú nhận làm gì

2

Appreciate doing st

cảm kích làm gì

3

Avoid doing st

tránh làm gì

4

Be busy doing st

bận làm gì

5

Be worth doing st

đáng làm gì

6

Can’t help/stand/bear doing st

không thể chịu/nhịn được

DẠ

Y

1


Consider doing st

xem xét, cân nhắc làm gì

8

Delay/postpone/put off doing st

hoãn lại làm gì

9

Deny doing st

phủ nhận làm gì

10

Enjoy/fancy doing st

thích làm gì

11

Feel like doing st

thích/muốn làm gì

12

Finish doing st

hoàn thành làm gì

13

Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì

14

Hate/detest/resent doing st

ghét làm gì

15

Have difficulty (in) doing st

gặp khó khăn trong việc làm gì

16

Imagine doing st

tưởng tượng làm gì

17

Involve doing st

có liên quan làm gì

18

Keep doing st

cứ làm gì

19

Look forward to doing st

mong đợi làm gì

20

Mention doing st

đề cập làm gì

21

Mind doing st

22

Miss doing st

23

Practice doing st

24

Recall doing st

25

Recommend doing st

26

Resist doing st

27

Risk doing st

28

Spend time doing st

dành thời gian làm gì

29

Suggest doing st

gợi ý làm gì

30

There is no point in doing st = It’s no use/good doing st

không đáng làm gì

31

Tolerate doing st

chịu đựng làm gì

32

Waste time doing st

lãng phí thời gian làm gì

NH ƠN

OF F

IC

IA L

7

phiền/ngại làm gì suýt, lỡ làm gì thực hành làm gì nhớ lại làm gì đề xuất làm gì phản đối làm gì

M

QU Y

liều lĩnh làm gì

III. PERFECT GERUND (danh động từ hoàn thành) và PERFECT PARTICIPLE (phân từ hoàn thành) Công thức: HAVING + VP2

Danh động từ hoàn thành

Phân từ hoàn thành

DẠ

Y

ß Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh ß Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước. quá khứ. ß Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Decide the underlined parts are gerund (G) or present participle (P).


NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 1: Staying up late is harmful to skin. Question 2: Her boss caught him speaking privately in the working time, so he was fired. Question 3: After completing the plan, we had a vacation in Hawaii. Question 4: This is the most embarrassing problem that I have ever seen. Question 5: The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time. Question 6: I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we want to get to the play on time, we’d better avoid taking the high way. Question 7: Did you ever finish designing the office for that new client of yours? Question 8: It was their 25th wedding anniversary last week. Question 9: My sister was cleaning the floor when the telephone rang. Question 10: My brother is fond of pointing out my mistakes. Question 11: My habit is sleeping whenever I’m sad. Question 12: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy. Question 13: He washed his car, singing happily. Question 14: Walking in the rain gives me a pleasure. Question 15: The girl lending me this book is my best friend. Question 16: Leaving school, he has worked in a restaurant. Question 17: I saw your children playing on the street. Question 18: She said how much she appreciated the overwhelming generosity of the public in responding to the appeal. Question 19: Neil denied breaking the window. Question 20: Driving carelessly, he had an accident.

DẠ

Y

M

QU Y

Exercise 2: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: My boss spends two hours a day (travel)_______to work. Question 2: (Swim)_______is my favorite sport. Question 3: I enjoy (play)_______tennis with my friends. Question 4: In spite of (miss)_______the train, we arrived on time. Question 5:_______(complete) the book, he had a holiday. Question 6: The man denied (be)_______at the scene of the accident last night. Question 7:_______(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way. Question 8: (take)_______the umbrella with him, he went out in the heavy rain. Question 9: I have to work hard these days. I am always busy (do)_______my homework. Question 10: I suggested (spend)_______the day in the garden. Question 11: Why do you keep (look)_______ back? Are you afraid of (be)_______followed? Question 12: (Find)_______a hotel, we looked for some places to have dinner. Question 13: (Feel)_______tired, I went to bed early. Question 14: The man (talk)_______with my mother over there is my new neighbor. Question 15: We must avoid (hurt)_______other people’s feeling. Question 16: (Learn)_______a foreign language takes a long time. Question 17: (Fail)_______twice, he didn’t want to try again. Question 18: Jack admitted(steal)_______the money.


OF F

IC

IA L

Question 19:_______(open) the drawer, she took out a book. Question 20: She warned the little boy against_______(play) with matches. Question 21: Tom regrets (spend)_______too much time (play)_______computer games. Question 22: Students stopped (make)_______noise when the teacher came in. Question 23: Would you mind (turn)_______off the radio? Question 24: They postponed (build)_______an elementary school for lack of finance. Question 25: It’s no use (advise)_______him. He never allows anybody to give advice. Question 26: Is there anything here worth (buy)_______? Question 27: We missed (watch)_______a football match last night. Question 28: My family is considering (take)_______a trip to the USA next year. Question 29: The police didn’t permit (camp)_______in this wood for security reasons. Question 30: She is looking forward to (see)_______her friends. Question 31: You should try (wear)_______any shirts you want to buy. Question 32: There are people can’t help (laugh)_______when they see someone (slip)_______on a banana skin.

QU Y

NH ƠN

Question 33: He went to bed without (lock)_______the doors. Question 34: She prefers (eat)_______to (prepare)_______meals. Question 35: The flowers need (water)_______but you needn’t water them now. Question 36: There are many patients (wait)_______for their turns, Sir. Question 37: She sat silently at the comer of the room (hold)_______an old doll. Question 38: (Not obey)_______his parents, he lost all his money and was about to be homeless. Question 39: She apologized to me for (be)_______so impolite last night. Question 40: (Spend)_______all his money on gambling, he came back home and asked for his father’s money.

DẠ

Y

M

Exercise 3: Choose the best answers to complete the following sentences. Question 1: It was his own fault, but I couldn’t help_______sorry for him. A. feeling B. to feel C. having felt D. to have felt Question 2: The medical authorities warned everyone not to drink the water without first_______it. A. being boiled B. boiling C. having boiled D. having to boil Question 3: Most people talk too much and don’t realize how important_______is. A. to be listening B. to be listened C. have listened D. listening Question 4: If you’ve finished_______the dictionary, I’d like to borrow it. A. to have used B. to use C. using D. having used Question 5: Would you mind_______? A. that I am reading aloud B. explaining it once again, please C. what causes you a lot of trouble D. to bring the books back by tomorrow Question 6: On the whole, I enjoy_______our local club, but I think there are far too many rules

and regulations to feel completely at ease. A. attending B. attend C. to attend D. being attended Question 7: I deeply regret_______to her so severely yesterday. She was badly hurt.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. to be speaking B. to speak C. having spoken D. being spoken Question 8: Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help_______it. A. doing B. to do C. do D. having done Question 9: She thanked me for_______her a lot when she was in trouble. A. having helped B. helping C. to help D. help Question 10:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Question 11:_______cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Question 12: While_______the historical building, they had to get some of the missing tiles specially made. A. to restore B. restore C. restoring D. being restored Question 13: I think_______outside in the open air is much more enjoyable than_______exercise in some stuffy gyms. A. to walk - done B. walking - doing C. walk - to be doing D. having walked - do Question 14: Authorities should warn people against _______ hazardous foods containing additives. A. to be using B. having used C. using D. being used produced Question 15:_______contaminated water from a nearby river, lots of people in this village suffer from cancers. A. Drinking B. Having drunk C. Having been drunk D. Drunk Question 16: Every member of the team praised him for_______the team win the championship. A. having helped B. helping C. having been helped D. being helped Question 17: There's someone_______on the door. Come to see who he/she is. A. knock B. knocking C. to knock D. having knocked Question 18:_______between the two attacks, the commander tried to prevent the enemy troops_______their strength. A. Without delaying - to gather B. By not delaying - from gathering C. In delaying - for gathering D. Having delayed - without gathering Question 19: The power failure resulted in many of the underground trains_______ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed

Question 20: Did you actually see the boy_______over the fence into Mr. Jones’ garden, or did you just hear other boys_______about it? A. jumping — talking B. to jump — being talked


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

C. having jumped - to talk D. to be jumping - talk Question 21: She is looking forward to_______you again. A. meet B. meeting C. met D. be met Question 22:_______photographs of the place, I had no desire to go there. A. Have seen B. Had seen C. Having seen D. To have seen Question 23:_______the museum, we decided to have lunch in the park. A. Visited B. Having visited C. Have visited D. Visiting Question 24:_______the story before, she didn’t want to hear the story again. B. To hear C. Having heard D. Hearing A. Heard Question 25: We can't count on_______by our parents every time we get into financial difficulty. A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued Question 26: Mary’s children are used to_______up after school every day. B. pick C. be picked D. being picked A. picking Question 27:_______the red light, he was fined 120 thousand VND by the police. A. Having run B. Being run C. Running D. Being running Question 28: The soldier was punished for_______to obey his commanding officer’s orders. B. having refusing C. having refused D. being refused A. being refusing Question 29:_______the money, they began quarrelling about how to divide it. A. Have found B. Found C. Having found D. Finding Question 30:_______all his money, he decided to go home and ask his father for a job. A. Having spent B. Spent C. Spending D. Have spent Question 31: You can't prevent him from_______alcohol. A. drink B. to drink C. drinking D. drank Question 32: In spite of_______extremely tired, I went to school. A. to be B. be C. being D. am Question 33: He got good marks at his exams because he spent almost his time his lessons. A. revise B. revising C. to revise D. to be revised Question 34: We saw the first star_______in the sky. A. twinkling B. twinkle C. to twinkle D. twinkled Question 35: It’s no good_______to him, he never answers letters. A. write B. being written C. writing D. to write Question 36: Ask him to come in. Don’t keep him_______at the door. A. to stand B. standing C. stand D. being stood Question 37: The children loved_______the old castle. A. explore B. exploring C. explored D. to explore Question 38: He devoted most of his time_______novels. A. to having written B. to write C. to writing D. to have written Question 39: Who suggested_______here for the picnic? B. came C. to come A. come Question 40: At last, he admitted_______that box. A. to open B. open C. to be opened

D. coming D. opening


OF F

IC

IA L

Question 41: My girlfriend is afraid of_______out alone when it gets dark. A. goes B. to go C. going D. go Question 42: From the distance, we could hear the sound of some dogs_______. A. to bark B. to be barking C. barking D. bark Question 43: I demand to see the person who is in charge _______ customers’ complaints here. A. with handling B. to handle C. to be handled D. of handling Question 44: I’m absolutely fed up with_______to the same place for our holidays year after year. Let’s consider_______elsewhere this summer, shall we? A. to go - to go B. having gone - go C. gone - going D. going – going Question 45: Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.

M

QU Y

NH ƠN

A. to dance B. to be dancing C. dancing D. having danced Question 46: I don’t recall ever_______such a dull film as The English Patient before. A. to watch B. having watched C. to be watching D. to have watched Question 47: Why doesn’t he fancy_______with us to the pub? A. having come B. coming C. to have come D. to come Question 48: Actually I dislike_______by train, but I still prefer it to_______because at least on a train you are still on the ground! A. to travel - have flown B. having travelled - being flown C. travelling - flying D. travelled - be flying Question 49: When Grandma came to stay with us, she wasn’t accustomed_______ in such a big city, so initially she felt terribly disoriented. A. having lived B. living C. to living D. to be living Question 50: Your blue shirt has been washed, but it still needs_______. Why do you insist_______it today anyway? A. to be ironed - wearing B. to have ironed - to wear C. ironing - on wearingD. being ironed - to be wearing Question 51: You know there is no point in_______about the past - after all, you can’t change it, can you? A. to worry B. having worried C. to be worrying D. worrying

Exercise 4: Rewrite each of the following sentences with gerund or present participle or perfect participle. Question 1: Christopher apologized. He’d forgotten to pay. =>_______________________________________________________________

DẠ

Y

Question 2: When Tom had repaired the car, he took it out for a road test. =>_______________________________________________________________ Question 3: The porter just stood there. He expected a tip. =>_______________________________________________________________ Question 4: Because he was the youngest child, Natasha was her father’s favorite. =>_______________________________________________________________ Question 5: Mitchell picked up the phone and dialed a number


OF F

IC

=>_______________________________________________________________ Question 8: We saw Rupert. He was looking into a shop window. =>_______________________________________________________________ Question 9: Since Daniel had spent all his money, he couldn't afford a new jacket. =>_______________________________________________________________ Question 10: He took out a gun and put it in his briefcase. =>_______________________________________________________________

IA L

=>_______________________________________________________________ Question 6: He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver. =>________________________________________________________________ Question 7: After she had worked hard all day, Sarah was exhausted.

Question 11: Shall we go for a walk? =>_______________________________________________________________ Question 12: Why don’t we visit our teacher? =>_______________________________________________________________

NH ƠN

Question 13: It is really quite easy to learn English. =>_______________________________________________________________ Question 14: I don’t want to go to the movie tonight. =>_______________________________________________________________ Question 15: Complaining about the matter is useless now. =>_______________________________________________________________ Question 16: It’s not a good idea to travel during the rush hour. =>_______________________________________________________________

QU Y

Question 17: Could you turn the radio down, please? =>_______________________________________________________________ Question 18: Are you going to the seaside this summer? =>_______________________________________________________________

M

Question 19: Will you invite your friends on Sundays? =>_______________________________________________________________ Question 20: He didn’t say goodbye to anyone when he left the room. =>_______________________________________________________________

Question 21: He would rather read books than watch television. =>_______________________________________________________________ Question 22: “Do you want to play tennis?” “No, not really.” =>_______________________________________________________________

DẠ

Y

Question 23: “You were driving too fast.” “Yes, it’s true. Sorry.” =>_______________________________________________________________ Question 24: “You broke into the shop.” “No, I didn’t.” =>_______________________________________________________________ Question 25: Shall we go away tomorrow instead of today? =>_______________________________________________________________


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 4 – Danh động từ

FI CI A

Question 1: Staying up late is harmful to skin. Đáp án Staying => gerund (danh đô ̣ng từ) Giải thı́ch: Staying up late là chủ ngữ trong câu. Gerund có chức năng làm chủ từ Dich: ̣ Ngủ muô ̣n có hại cho da.

L

Exercise 1

OF

Question 2: His boss caught him speaking privately in the working time, so he was fired. Đáp án Speaking: present participle (P) Giải thıć h: Catch sb doing sth: bắt gặp ai đó đang làm gì Dich: ̣ Sế p của anh ấ y bắ t gă ̣p anh ấ y đang nói chuyê ̣n riêng trong giờ làm viê ̣c, vı̀ vâ ̣y anh ấ y bi ̣sa thải.

NH

ƠN

Question 3: After completing the plan, we had a vacation in Hawaii. Đáp án Completing: Gerund (G) Giải thı́ch: Danh động từ dùng sau giới từ (after) Dich: ̣ Sau khi hoàn thành kế hoa ̣ch, chúng tôi đã có 1 kı̀ nghı̉ ở Hawaii.

QU Y

Question 4: This is the most embarrassing problem that I have ever seen. Đáp án Embarrassing: present participle (P) Giải thı́ch: hiê ̣n ta ̣i phân từ có chức năng như 1 tı́nh từ. Ở đây, embarrassing là tıń h từ bổ sung cho problem. Dich: ̣ đây là vấ n đề nga ̣i nhấ t mà tôi đã từng thấ y.

M

Question 5: The painting was beautiful. I stood there admiring it for a long time. Đáp án Admiring: present participle (P) Giải thı́ch: Cấu trúc: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle. *Note: stand-stood-stood Dich: ̣ Bức tranh rấ t đe ̣p. Tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó rấ t lâu.

DẠ

Y

Question 6: I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we want to get to the play on time, we’d better avoid taking the high way. Đáp án Key: Taking: gerund (G) Giải thı́ch: Avoid + Ving: tránh làm gì Dich: ̣ Tôi vừa nghe nói rằ ng có mô ̣t vu ̣ tai na ̣n nghiêm trọng khiế n cho giao thông tắ c ngheñ . Nế u chúng ta muố n đế n xem vở kich ̣ kip̣ giờ, chúng ta nên tránh đi đường cao tố c. Question 7: Did you ever finish designing the office for that new client of yours? Đáp án


L

Designing: gerund (G) Giải thı́ch: finish + Ving. Danh đô ̣ng từ có chức năng làm túc từ (tân ngữ) của đô ̣ng từ. Ở đây designing là túc từ của finish. Dich: ̣ Ba ̣n đã hoàn thành thiế t kế văn phòng cho khách hàng mới của ba ̣n chưa?

FI CI A

Question 8: It was their 25th wedding anniversary last week. Đáp án Ta có: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới) là danh từ ghép. Do đó, wedding là danh động từ Đáp án: wedding (G) Dich: ̣ Tuầ n trước là kı̉ niê ̣m 25 năm ngày cưới của ho ̣.

ƠN

OF

Question 9: My sister was cleaning the floor when the telephone rang. Đáp án Cleaning: present participle (P) Giải thı́ch: was cleaning là thı̀ quá khứ tiế p diễn. Mà hiê ̣n ta ̣i phân từ dùng trong thı̀ tiế p diễn. Dich: ̣ Chi ̣tôi đang lau sàn thı̀ điê ̣n thoa ̣i kêu.

NH

Question 10: My brother is fond of pointing out my mistakes. Đáp án Pointing: gerund (G) Giải thı́ch: danh đô ̣ng từ làm túc từ của giới từ, “pointing” đứng sau, làm túc từ của giới từ “of” Dich: ̣ Anh trai tôi rấ t thı́ch soi mói tôi.

QU Y

Question 11: My habit is sleeping whenever I’m sad. Đáp án *“Sleeping” là một danh động từ, có chức năng làm bổ ngữ cho động từ, cụ thể ở đây là làm tân ngữ cho động từ “is” Dich: ̣ Thói quen của tôi là ngủ bất cứ khi nào buồ n.

M

Question 12: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy. Đáp án Playing: gerund (G) Giải thı́ch: danh đô ̣ng từ có chức năng làm ngữ đồ ng vi.̣ Dich: ̣ Sở thıć h của tôi, chơi tennis, làm tôi vui.

DẠ

Y

Question 13: He washed his car, singing happily. Đáp án Singing: present participle (P) Giải thı́ch: Hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ thì một trong hai mệnh đề có thể được thay bằng hiện tại phân từ. Dich: ̣ Anh ấ y rửa ô tô và hát vui vẻ. Question 14: Walking in the rain gives me a pleasure. Đáp án


Walking: gerund (G) Giải thı́ch: danh đô ̣ng từ làm chủ từ trong câu. Dich: ̣ đi bô ̣ dưới mưa làm tôi sảng khoái.

FI CI A

L

Question 15: The girl lending me this book is my best friend. Đáp án Lending: present participle (P) Giải thı́ch: Mệnh đề quan hệ: khi đại từ quan hệ làm chủ ngữ và thể của động từ trong mệnh đề quan hệ là chủ động thì ta có thể rút gọn mệnh đề quan hệ bằng hiện tại phân từ. Dich: ̣ Cô gái cho tôi mươ ̣n quyể n sách này là ba ̣n thân của tôi.

OF

Question 16: Leaving school, he has worked in a restaurant. Đáp án Leaving: present participle (P) Giải thı́ch: hiê ̣n ta ̣i phân từ thay cho mê ̣nh đề tra ̣ng ngữ chı̉ thời gian, với động từ mang nghĩa chủ động. Dich: ̣ Khi học xong, anh ấ y làm viê ̣c trong mô ̣t nhà hàng.

NH

ƠN

Question 17: I saw your children playing on the street. Đáp án Playing: present participle (P) Giải thı́ch: phân từ hiện tại dùng sau một số động từ tri giác S + see/hear/feel… + O + present participle Dich: ̣ Tôi đã thấ y các con của ba ̣n đang chơi trên đường.

QU Y

Question 18: She said how much she appreciated the overwhelming generosity of the public in responding to the appeal. Đáp án Overwhelming: present participle (P) Giải thı́ch: hiê ̣n ta ̣i phân từ có chức năng như tı́nh từ. Ở đây overwhelming là tı́nh từ. Dich: ̣ Cô ấ y nói rằ ng cô ấ y đánh giá cao sự lan tỏa ma ̣nh mẽ của cô ̣ng đồ ng trong viê ̣c hưởng ứng lời kêu go ̣i.

M

Question 19: Neil denied breaking the window. Đáp án Breaking: gerund (G) Giải thı́ch: danh đô ̣ng từ làm túc từ cho đô ̣ng từ. Deny+ ving. Dich: ̣ Neil đã phủ nhâ ̣n làm vỡ cửa sổ .

DẠ

Y

Question 20: Driving carelessly, he had an accident. Đáp án Driving: present participle (P) Giải thı́ch: Hiê ̣n ta ̣i phân từ thay thế cho mê ̣nh đề trạng ngữ chỉ lý do: hai mệnh đề phải cùng chủ từ. Dich: ̣ Vı̀ lái xe bấ t cẩ n, anh ấ y bi ̣tai na ̣n.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 4 – Danh động từ

FI CI A

Question 1: My boss spends two hours a day (travel) ____________to work. Đáp án => Key: travelling => Vì: spend + time + V ing: dành thời gian làm việc gì => Dịch: Ông chủ của tôi dành hai giờ một ngày để đi tới chỗ làm.

L

Exercise 2

OF

Question 2: (Swim) _______________is my favorite sport. Đáp án - Đáp án: Swimming. - Vì: “Swimming” là " Danh động từ" đứng đầu câu đóng vài trò làm chủ ngữ. - Dịch nghĩa: Bơi là môn thể thao yêu thích của tôi.

NH

ƠN

Question 3: I enjoy (play)_____________ tennis with my friends. Đáp án - Đáp án: playing - Vì: enjoy + Ving: thích làm gì. - Dịch: Tôi thích chơi quần vợt với những người bạn của tôi.

QU Y

Question 4: In spite of (miss) __________the train, we arrived on time. Đáp án - Đáp án: missing - Vì: in spite of + Ving / Cụm Danh từ : mặc dù làm gì / việc gì - Dịch nghĩa: Mặc dù lỡ chuyến tàu, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.

M

Question 5: __________ (complete) the book, he had a holiday. Đáp án - Đáp án: Having completed. - Vì: Diễn tả 1 sự việc diễn ra trước 1 sự việc trong quá khứ nên dùng quá khứ hoàn thành, hai mệnh đề lại có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động nên khi rút gọn dùng phân từ hoàn thành là Having Vp2 *Note: Khi hai vế có hành động cùng diễn ra ở hiện tại hoặc liên tiếp trong quá khứ mà không muốn nhấn mạnh đến việc hành động nào xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ ta sẽ dùng Ving thay vì Having Vp2 - Dịch: Hoàn thành xong cuốn sách, anh ấy đi nghỉ.

DẠ

Y

Question 6: The man denied (be) ____________at the scene of the accident last night. Đáp án => Đáp án: being/having been => Vì: deny + V ing: phủ nhận làm gì hoặc deny + having + Vp2: phủ nhận đã làm gì => Dịch: Người đàn ông đã phủ nhận việc có mặt ở hiện trường vụ tai nạn tối qua. Question 7: __________(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way. Đáp án


L

=> Key: Having parked => Vì vế đầu diễn tả một hành động diễn ra trước hành động còn lại trong quá khứ và động từ đứng đầu câu nên ta dùng “having Vp2”. => Dịch: Đỗ ô tô cách sân vận động 1 km, tôi đã đi bộ quãng đường còn lại.

FI CI A

Question 8: (take)____________ the umbrella with him, he went out in the heavy rain. Đáp án - Đáp án: Taking - Vì: Dùng phân từ hiện tại để rút gọn câu khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động. Ở đây diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng Ving thay vì Having Vp2- để nhấn mạnh một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ trong một khoảng thời gian nhất định - Dịch nghĩa: Mang theo ô, anh ấy đã ra ngoài trong cơn mưa to.

ƠN

OF

Question 9: I have to work hard these days. I am always busy (do) ___________my homework. Đáp án => Key: doing => Vì: to be busy doing sth: bận rộn làm gì => Dịch: Tôi phải làm việc chăm chỉ những ngày này. Tôi luôn luôn bận rộn với bài tập về nhà.

NH

Question 10: I suggested (spend) ____________the day in the garden. Đáp án => Key: spending => Vì: suggest doing sth: gợi ý, đề xuất, đề nghị làm gì => Dịch: Tôi đã gợi ý dành cả ngày trong vườn

QU Y

Question 11: Why do you keep (look)____________ back? Are you afraid of (be) _________followed? Đáp án => Key: looking /being => Vì: keep + doing sth: cứ làm gì, to be afraid of doing sth: lo sợ việc gì => Dịch: Vì sao bạn cứ nhìn đằng sau vậy ? Bạ đang lo sợ bị theo dõi à?

M

Question 12: (Find) __________ a hotel, we looked for some places to have dinner. Đáp án => Key: Having found => Vì: Tìm khách sạn xong rồi mới tìm chỗ ăn tối nên hành động tìm khách sạn xảy ra xong trước => rút gọn dùng phân từ hoàn thành => Dịch: Khi đã tìm được một khách sạn, chúng tôi tìm một nơi nào đó để ăn tối.

DẠ

Y

Question 13: (Feel)_______________tired, I went to bed early. Đáp án => Key: Feeling => Vì: dùng phân từ hiện tại để rút gọn câu khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động. Vì hai hành động “cảm thấy mệt” và “đi ngủ” xảy ra liên tiếp nhau, nên chỉ dùng “Ving” thay vì “Having Vp2”. Nếu dùng “having Vp2” nghĩa là mệt xong rồi, khỏe rồi khi đó mới đi ngủ, vô lý => Dịch: Cảm thấy mệt, tôi đã đi ngủ sớm Question 14: The man (talk) ____________with my mother over there is my new neighbor. Đáp án


FI CI A

Question 15: We must avoid (hurt) _______________other people’s feeling. Đáp án => Key: hurting => Vì: avoid + Ving: tránh làm gì => Dịch: Bạn phải tránh làm tổn thương cảm xúc của người khác

L

=> Key: talking => Vì: mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động. Theo quy tắc, ta bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe nếu có và đưa động từ chính về dạng Ving. => Dịch: Người đàn ông đang nói chuyện với mẹ tôi ở đó là hàng xóm mới của tôi

OF

Question 16: (Learn) ________a foreign language takes a long time. Đáp án => Key: Learning => Vì: Learn đóng vai tròn làm chủ ngữ của câu và ở dạng chủ động nên ở dạng Ving => Dịch: Việc học một ngoại ngữ tốn một thời gian dài

NH

ƠN

Question 17: (Fail) ___________ twice, he didn’t want to try again. Đáp án - Đáp án: Having failed - Xét câu gốc: He had failed twice, he didn’t want to try again. => Đây là câu ở dạng chủ động, và hai về cùng chủ ngữ “he” => Dùng phân từ hoàn thành - Dịch nghĩa: Thất bại lần hai, anh ấy đã không muốn thử lần nữa.

QU Y

Question 18: Jack admitted(steal) _______________the money. Đáp án => Key: stealing/having stolen => Vì: admit + Ving/having Vp2: thừa nhận làm/đã làm việc gì => Dịch: Jack đã thừa nhận lấy trộm tiền.

M

Question 19: ____________(open) the drawer, she took out a book. Đáp án => Key: Opening => Vì: Dùng Ving khi rút gọn hai mệnh đề có cùng chủ ngữ và động từ rút gọn ở dạng chủ động. Ở đây câu muốn nhấn mạnh đến hai hành động xảy ra liên tiếp nhau nên chỉ dùng Ving. Chỉ khi câu muốn nhấn mạnh việc một hành động xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ thì ta mới dùng Having Vp2. => Dịch: Mở ngăn kéo, cô ấy lấy ra một quyển sách.

DẠ

Y

Question 20: She warned the little boy against______________ (play) with matches. Đáp án - Đáp án: playing - Căn cứ vào cấu trúc: ’warn sb against doing sth = warn sb not to do sth": cảnh báo ai không làm gì. - Dịch nghĩa: Cô ấy cảnh báo cậu bé không chơi với diêm. Question 21: Tom regrets (spend)___________ too much time (play)_____ computer games. Đáp án


ƠN

OF

Question 23: Would you mind (turn)_______ off the radio? Đáp án => Key: turning => Vì: cấu trúc Would you mind + Ving..? Bạn có phiền làm gì đó không? => Dịch: Bạn có phiền tắt radio đi được không?

FI CI A

Question 22: Students stopped (make)__________ noise when the teacher came in. Đáp án - Căn cứ vào: + “stop + Ving”: dừng hẳn việc gì. + “stop to V”: dừng lại để làm gì. - Dịch nghĩa: Học sinh đã ngừng mất trật tự khi giáo viên bước vào. - Đáp án: making

L

=> Key: spending / playing => Vì: regret doing sth: hối tiếc đã làm gì, spend time (on) doing sth: dành thời gian vào việc gì => Dịch: Tom hối tiếc đã dành quá nhiều thời gian chơi điện tử

NH

Question 24: They postponed (build)_______ an elementary school for lack of finance. Đáp án => Key: buiding => Vì: postpone doing sth: trì hoãn làm gì => Dịch: Họ đã hoãn việc xây dựng trường sơ cấp do khồn đủ kinh phí

QU Y

Question 25: It’s no use (advise)__________ him. He never allows anybody to give advice. Đáp án => Key: advising => Vì: cấu trúc It’s no use / no good / useless + Ving: vô ích khi làm gì => Dịch: Thật vô ích khi khuyên anh ta. Anh ta không bao giờ cho phép bất kì ai đưa ra lời khuyên

M

Question 26: Is there anything here worth (buy)________? Đáp án => Key: buying => Vì: cấu trúc to be worth doing sth: xứng đáng để làm gì => Dịch: Có gì đáng để mua ở đây không?

DẠ

Y

Question 27: We missed (watch)_________ a football match last night. Đáp án => Key: watching => Vì: miss+ Ving : bỏ lỡ việc gì => Dịch: Chúng tôi đã bỏ lỡ xem trận bóng đá tối qua Question 28: My family is considering (take)_________ a trip to the USA next year. Đáp án => Key:taking => Vì: consider + Ving : cân nhắc làm gì => Dịch: Gia đình tôi đang cân nhắc tổ chức một chuyến đi tới Mỹ năm sau


Question 30: She is looking forward to (see)_____ her friends. Đáp án => Key: seeing => Vì: look forward to + Ving: mong chờ việc gì => Dịch: Cô ấy đang mong chờ gặp các bạn của cô ấy

ƠN

L

OF

Question 31: You should try (wear) _______ any shirts you want to buy. Đáp án => Key: wearing => Vì: try doing sth: thử làm gì Khác với: Try to do sth: cố gắng để làm gì => Dịch: Bạn nên mặc thử bất kì áo sơ mi nào bạn muốn mua

FI CI A

Question 29: The police didn’t permit (camp)________in this wood for security reasons. Đáp án: camping Giải thích: permit/allow + Ving: cho phép làm gì permit/allow sb + to V = let sb + V(bare): cho phép ai làm gì => Dịch: Cảnh sát không cho phép cắm trại trong khu rừng này vì lí do an ninh.

QU Y

NH

Question 32: There are people can’t help (laugh)_________when they see someone (slip)_____ on a banana skin. Đáp án - Đáp án: laughing/ slipping - Căn cứ: + can’t help doing sth: không thể ngừng làm gì, không kiểm soát được + see sb doing sth: nhìn thấy ai đang làm gì - Dịch nghĩa: Có những người không thể nhịn được cười khi họ nhìn thấy ai đó trượt vở chuối.

M

Question 33: He went to bed without (lock)_________ the doors. Đáp án => Key: locking => Vì: sau giới từ without + Ving => Dịch: Anh ta đi ngủ mà không khóa cửa.

Question 34: She prefers (eat)_________to (prepare)____________meals. Đáp án => Key: eating / preparing => Vì: cấu trúc Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì => Dịch: cô ấy thích ăn hơn là chuẩn bị bữa ăn

DẠ

Y

Question 35: The flowers need (water)_________ but you needn’t water them now. Đáp án Dịch: Hoa cần được tưới nước nhưng bạn không cần tưới chúng bây giờ đâu. Giải thích: - Cấu trúc: sb + need + to V: ai đó cần phải làm gì st + need + Ving/to be Vp2: cái gì cần thiết được làm - Căn cứ vào chủ ngữ the flowers (chỉ vật) Đáp án: watering/to be watered


L

FI CI A

Question 36: There are many patients (wait) __________ for their turns, Sir. Đáp án => Key: waiting => Vì: mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động nên ta bỏ đại từ quan hệ và dùng ving => Dịch: Có nhiều bệnh nhân đang đợi đến lượt của họ, thưa ngài.

Question 37: She sat silently at the corner of the room (hold) ___________ an old doll. Đáp án => Key: holding => Vì: sit + adv of place + Ving => Dịch: Cô ấy ngồi lặng lẽ ở góc phòng, ôm một con búp bê cũ.

ƠN

OF

Question 38: (Not obey) ____________ his parents, he lost all his money and was about to be homeless. Đáp án Dịch: Không nghe lời bố mẹ, anh ta đã mất hết tiền và sắp trở thành vô gia cư. Giải thích: Vì đã không nghe lời bố mẹ nên mới mất hết tiền bạc nhà cửa => nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới hành động khác => dùng phân từ hoàn thành Đáp án: Not having obeyed

NH

Question 39: She apologized to me for (be) ____________ so impolite last night. Đáp án => Key: being => Vì: cấu trúc apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì việc gì => Dịch: Cô ấy xin lỗi tôi vì đã quá bất lịch sự tối qua.

DẠ

Y

M

QU Y

Question 40: (Spend) ______________ all his money on gambling, he came back home and asked for his father’s money. Đáp án Dịch: Khi đã nướng hết tiền vào bài bạc, anh ta quay trở về nhà và hỏi xin tiền bố mình. Giải thích: Anh ta đã nướng hết tiền vào bài bạc rùi mới về nhà xin tiền bố => nhấn mạnh một hành động xảy ra xong trước một hành động khác => rút gọn mệnh đề bằng phân từ hoàn thành Đáp án: Having spent


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 4 – Danh động từ

2.B 12.C 22.C 32.C 42.C

3.D 13.B 23.B 33.B 43.D

4.C 14.C 24.C 34.A 44.D

5.B 15.B 25.B 35.C 45.C

ĐÁP ÁN 6.A 16.A 26.D 36.B 46.B

7.C 17.B 27.A 37.B 47.B

8.A 18.B 28.C 38.C 48.C

9.A 19.D 29.C 39.D 49.C

10.B 20.A 30.A 40.D 50.C

FI CI A

1.A 11.B 21.B 31.C 41.C 51.D

L

Exercise 3

ƠN

OF

Question 1: It was his own fault, but I couldn’t help ________ sorry for him. A. feeling B. to feel C. having felt D. to have felt Đáp án A - Căn cứ vào cụm từ: “can’t help + Ving” : không thể không làm gì - Khi ngữ cảnh ở quá khứ: couldn’t help + Ving: đã không thể không làm gì - Dịch nghĩa: Đó là lỗi của chính anh ấy, nhưng tôi không thể không cảm thấy có lỗi với anh ấy.

M

QU Y

NH

Question 2: The medical authorities warned everyone not to drink the water without first ________ it. A. being boiled B. boiling C. having boiled D. having to boil Đáp án B - Căn cứ: sau giới từ + Ving. Xét trong câu, sau giới từ “without” ta dùng Ving. “First” ở đây là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “boil” phía sau => Loại D vì “have to” mang nghĩa “phải làm gì”, mang tính bắt buộc, không hợp nghĩa => Loại A vì câu động từ “boild” ở đây có chủ ngữ vẫn là “everyone” chứ không phải là “the water” nên nó mang nghĩa chủ động => Loại C vì nếu dùng “have Vp2” ý muốn nhấn mạnh hành động “boil” xảy ra trước hành động “warn” trong quá khứ, điều này hoàn toàn không phù hợp; vì chính quyền cảnh báo là “sau này không được làm vậy”, mặc dù lời cảnh báo đã diễn ra trong quá khứ, nên việc nhấn mạnh hành động “boil” xảy ra trước hành động “warn” trong quá khứ là sai. Hay ý nhấn mạnh “boil” xảy ra trước “drink” cũng vậy, “drink” ở đây ngầm hiểu nó là ở hiện tại hoặc tương lai, vì như đã nói là “cảnh báo rằng sau này không được làm vậy”. Tóm lại là ở đây ta dùng theo cấu trúc thông thường, không nhất thiết phải dùng cấu trúc nhấn mạnh vì nó sẽ làm trật tự các hành động trong câu không rõ ràng và nhất quán. - Dịch nghĩa: Các cơ quan y tế cảnh báo tất cả mọi người không nên uống nước mà không đun sôi trước.

DẠ

Y

Question 3: Most people talk too much and don’t realize how important ________ is. A. to be listening B. to be listened C. have listened D. listening Đáp án D - Căn cứ: Danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ. + Lưu ý: “How + adj + S + to be: cái gì đó như thế nào” - Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người nói quá nhiều và không nhận thức được tầm quan trọng của việc lắng nghe như thế nào. Question 4: If you’ve finished ________ the dictionary, I’d like to borrow it. A. to have used B. to use C. using Đáp án C

D. having used


- Căn cứ: finish + Ving. - Dịch nghĩa: Nếu bạn dùng xong cuốn từ điển này, tôi muốn mượn nó.

FI CI A

L

Question 5: Would you mind ________? A. that I am reading aloud B. explaining it once again, please C. what causes you a lot of trouble D. to bring the books back by tomorrow Đáp án B Key: B. explaining it once again, please Giải thích: Would you mind V-ing? = bạn không phiền làm gì đó chứ? Dịch: Bạn có phiền giải thích lại một lần nữa giúp mình được không?

ƠN

OF

Question 6: On the whole, I enjoy ________ our local club, but I think there are far too many rules and regulations to feel completely at ease. A. attending B. attend C. to attend D. being attended Đáp án A Key: A. attending Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì Dịch: Nhìn chung, tôi thích tham dự câu lạc bộ địa phương của chúng tôi, nhưng tôi nghĩ có quá nhiều quy tắc và quy định để cảm thấy hoàn toàn thoải mái. *Note: At ease: thoải mái, thư giãn

QU Y

NH

Question 7: I deeply regret ________ to her so severely yesterday. She was badly hurt. A. to be speaking B. to speak C. having spoken D. being spoken Đáp án C - Căn cứ: “regret + ving” hối hận vì đã làm gì. + Lưu ý: “regret + having+ Vp2” => nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ - Dịch nghĩa: Tôi rất hối tiếc vì đã nói chuyện với cô ấy một cách gay gắt như vậy ngày hôm qua. Cô ấy đã rất tổn thương.

M

Question 8: Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help _____________ it. A. doing B. to do C. do D. having done Đáp án A Key: A. doing Giải thích: can’t help V-ing: không thể nhịn làm gì Dịch: Những người hút thuốc thường biết rằng hút thuốc là cực kỳ có hại, nhưng họ không thể cai được.

DẠ

Y

Question 9: She thanked me for ___________her a lot when she was in trouble. A. having helped B. helping C. to help D. help Đáp án A Key: A. having helped Giải thích: thank sb for V-ing/having Vp2: cảm ơn ai vì đã làm gì -> Xét ngữ cảnh câu, cho thấy hành động “help” đã xảy ra trước hành động “thank”, thậm chí trước đó đã làm nhiều lần rồi. Nên ta dùng “having Vp2” để nhấn mạnh tính xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, thay vì dùng “Ving” đơn thuần mặc dù nó không sai nhưng chưa phải là lựa chọn chính xác nhất Dịch: Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp đỡ cô ấy rất nhiều khi cô ấy gặp khó khăn.


FI CI A

L

Question 10: _____________cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Đáp án B Dịch nghĩa: Vì đã hút thuốc trong khoảng nhiều năm nên anh ấy được chuẩn đoán bị ung thư phổi. => Khi 2 vế của câu đồng chủ ngữ và nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong rồi mới tới hành động khác, ta bỏ chủ ngữ của vế đầu thay bằng Having + Vp2.

OF

Question 11: _____________cigarettes for years, he was diagnosed with lung cancer. A. Smoking B. Having smoked C. Having been smoked D. Being smoked Đáp án B - Căn cứ vào cách sử dụng: Having+ V3/ Ved. Nế u 2 hành đô ̣ng ở 2 mê ̣nh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lươ ̣c bỏ chủ từ của mê ̣nh đề có hành đô ̣ng xảy ra trước rồ i sau đó chia đô ̣ng từ trong mê ̣nh đề đó ở da ̣ng Having + V3/ Ved. - Việc hút thuốc trong nhiều năm xảy ra trước -> Anh ta được chuẩn đoán bị ung thư phổi.

NH

ƠN

Question 12: While ________ the historical building, they had to get some of the missing tiles specially made. A. to restore B. restore C. restoring D. being restored Đáp án C Giải thích: while V-ing: trong khi đang làm gì => Câu mang nghĩa chủ động (họ khôi phục tòa nhà) nên ta loại D Dịch: Trong khi khôi phục tòa nhà cổ, họ đã phải đặt làm đặc biệt cho một vài viên gạch bị mất.

QU Y

Question 13: I think ________ outside in the open air is much more enjoyable than ________ exercise in some stuffy gyms. A. to walk – done B. walking – doing C. walk – to be doing D. having walked – do Đáp án B Giải thích: V-ing đóng vai trò là danh từ làm chủ ngữ, 2 vế song song nên đều phải để V-ing Dịch: Tôi nghĩ rằng đi bộ ngoài trời sẽ thú vị hơn nhiều so với việc tập thể dục ở một số phòng tập ngột ngạt.

M

Question 14: Authorities should warn people against ________ hazardous foods containing additives. A. to be using B. having used C. using D. being used produced Đáp án C Key: C. using Giải thích: warn sb against V-ing: cảnh bảo ai không làm điều gì Dịch: Cơ quan chức năng nên cảnh báo người dân không sử dụng thực phẩm độc hại có chứa chất phụ gia.

DẠ

Y

Question 15: _________ contaminated water from a nearby river, lots of people in this village suffer from cancers. A. Drinking B. Having drunk C. Having been drunk D. Drunk Đáp án B Dịch nghĩa: Đã uống nước bị ô nhiễm từ một con sông gần đó, rất nhiều người trong ngôi làng này bị ung thư. => Khi hai vế của câu đồng chủ ngữ ta sẽ lược bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng: + Ving/Having + Vp2: cho câu chủ động + Vp2: cho câu bị động Do câu này mang nghĩa chủ động nên ta loại phương án C và D Sự khác nhau giữa cách dùng Ving và Having Vp2:


- Ving…, clause: diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau - Having Vp2…, clause: diễn tả một hành động đã xảy ra xong mới tới hành động khác

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 16: Every member of the team praised him for _________the team win the championship. A. having helped B. helping C. having been helped D. being helped Đáp án A - Căn cứ: + praise sb for + V-ing: khen ngợi ai vì điều gì hay làm gì + praise sb for + having Vp2: khen ngợi ai vì đã làm gì trong quá khứ (nhấn mạnh hành động sau xảy ra trước hành động “praise” trong quá khứ) => Ta thấy động từ chính ở đây là “praised”-chia ở quá khứ đơn. Do đó, hành động “help the team win” phải xảy ra trước hành động “praised” một khoảng thời gian nhất định, do đó ta dùng cấu trúc thứ hai với Having Vp2 để đặc biệt nhấn mạnh hành động “giúp” đã xảy ra trước hành động còn lại là “khen ngợi” trong quá khứ *Note: Dù đáp án B vẫn không sai, nhưng với bài làm trắc nghiệm có hai đáp án cùng lúc như vậy thì ta phải cân nhắc để chọn đáp án đúng nhất. Chọn B nó sẽ không nhấn mạnh được việc giúp đỡ xảy ra trước khi được khen, mà ngầm hiểu nó xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ, như vậy thì không thực thi cho lắm - Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong đội đều ca ngợi anh vì đã giúp đội giành chức vô địch.

NH

Question 17: There’s someone _____________on the door. Come to see who he/she is. A. knock B. knocking C. to knock D. having knocked Đáp án B Key: B. knocking Giải thích: rút gọn mệnh đề quan hệ: There’s some one who is knocking Dịch: Có ai đó đang gõ cửa. Ra xem ai đi!

M

QU Y

Question 18: ________ between the two attacks, the commander tried to prevent the enemy troops ________ their strength. A. Without delaying – to gather B. By not delaying – from gathering C. In delaying – for gathering D. Having delayed – without gathering Đáp án B + Căn cứ vào: “prevent sb from sth”: ngăn cản ai làm gì. + By + Ving/N: bằng cách làm gì/bằng cách gì - Dịch nghĩa: Bằng cách không trì hoãn giữa hai cuộc tấn công, chỉ huy đã cố gắng ngăn chặn quân địch tập hợp sức mạnh của chúng.

DẠ

Y

Question 19: The power failure resulted in many of the underground trains ________ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Đáp án D Giải thích: result in V-ing: gây ra điều gì => Động từ mang nghĩa bị động (bị trì hoãn) nên ta dùng “result in being Vp2” Dịch: Sự cố mất điện dẫn đến nhiều chuyến tàu ngầm bị trì hoãn tới một giờ. Question 20: Did you actually see the boy ________ over the fence into Mr. Jones’ garden, or did you just hear other boys ________ about it? A. jumping – talking B. to jump – being talked C. having jumped – to talk D. to be jumping – talk Đáp án A


Question 21: She is looking forward to _________ you again. A. meet B. meeting C. met Đáp án B - Căn cứ vào cấu trúc: + looking forward to Ving: mong đợi điều gì. - Dịch nghĩa: Cô ấy mong được gặp lại bạn lần nữa.

FI CI A

D. be met

L

Key: A. jumping – talking Giải thích: see sb V-ing: nhìn thấy ai đang làm gì; hear sb talking: nghe ai kể lại Dịch: Bạn nhìn thấy thằng bé nhảy qua hàng rào vào nhà ông Jone thật hay chỉ nghe bọn trẻ kể lại thôi?

ƠN

OF

Question 22: ____________ photographs of the place, I had no desire to go there. A. Have seen B. Had seen C. Having seen D. To have seen Đáp án C - Căn cứ cách dùng của “Having + Vp2”: + Dùng để đề cập đến một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. ( “Nhìn thấy những bức ảnh” xảy ra trước. “không khao khát” xảy ra sau.) + Hai về đồng chủ ngữ “I”. - Xét câu gốc: After I had seen photographs of the place, I had no desire to go there - Dịch nghĩa: Sau khi nhìn thấy những bức ảnh ở nơi này, tôi không còn khao khát đến đó nữa.

QU Y

NH

Question 23: ______________the museum, we decided to have lunch in the park. A. Visited B. Having visited C. Have visited D. Visiting Đáp án B - Căn cứ cách dùng của “having + Vp2”: + Đề cập đến hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. ( thăm viện bảo tàng -> quyết định ăn trưa ở công viên). + Hai vế động chủ ngữ. (Câu gốc: After we had visited the museum, we decided to have lunch in the park). - Dịch nghĩa: Sau khi thăm viện bảo tàng, chúng tôi quyết định ăn trưa ở công viên.

M

Question 24: ______________ the story before, she didn’t want to hear the story again. A. Heard B. To hear C. Having heard D. Hearing Đáp án C Giải thích: V-ing đóng vai trò là danh từ đứng đầu câu thể hiện lí do => Dùng “Having Vp2” để diễn tả hành động đó diễn ra trước hành động còn lại trong quá khứ Dịch: Vì đã nghe câu chuyện rồi nên cô ấy không muốn nghe lần nữa.

DẠ

Y

Question 25: We can’t count on _______by our parents every time we get into financial difficulty. A. rescuing B. being rescued C. to rescue D. to be rescued Đáp án B Key: B. being rescued Giải thích: count on V-ing: dựa vào/trông mong vào điều gì Dịch nghĩa: Cứ mỗi lúc gặp khó khăn về tài chính, chúng ta không thể trông chờ được bố mẹ cứu giúp mãi thế được. => Câu mang nghĩa bị động Question 26: Mary’s children are used to _____________ up after school every day.


FI CI A

L

A. picking B. pick C. be picked D. being picked Đáp án D Giải thích: be used to V-ing: quen với điều gì Dịch: Những đứa trẻ nhà Mary quen với việc được đón mỗi ngày sau khi tan học. => Câu mang nghĩa bị động -> be used to being + Vp2: quen với việc được làm gì *Note: Pick up sb (phr.v): đón ai

OF

Question 27: ___________ the red light, he was fined 120 thousand VND by the police. A. Having run B. Being run C. Running D. Being running Đáp án A Dịch nghĩa: Vượt đèn đỏ, anh ấy bị cảnh sát phạt 120.000 đồng. => Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu rồi thay bằng: * Ving/Having + Vp2: với câu chủ động - Ving -> khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau - Having Vp2 -> khi diễn tả hành động xảy ra xong mới tới hành động khác => Đã vượt đèn nên mới bị phạt

NH

ƠN

Question 28: The soldier was punished for ________ to obey his commanding officer’s orders. A. being refusing B. having refusing C. having refused D. being refused Đáp án C Key: C. having refused Giải thích: be punished for V-ing: bị phạt vì làm gì Dịch: Người lính đã bị trừng phạt vì đã từ chối tuân theo lệnh của sĩ quan chỉ huy.

M

QU Y

Question 29: _____________ the money, they began quarrelling about how to divide it. A. Have found B. Found C. Having found D. Finding Đáp án C Dịch: Sau khi tìm thấy tiền, họ bắt đầu tranh cãi việc phân chia như thế nào. Giải thích: - Khi hai vế của câu đồng chủ ngữ ta có thể lược bỏ chủ ngữ của vế đầu rồi thay bằng: + Ving …., clause: diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau + Having + Vp2, clause: diễn tả hành động xảy ra xong trước mới tới hành động khác => Đáp án C

DẠ

Y

Question 30: __________ all his money, he decided to go home and ask his father for a job. A. Having spent B. Spent C. Spending D. Have spent Đáp án A - Giải thích: V-ing đứng đầu vừa thể hiện việc hoàn thành một hành động vừa là lí do cho một hành động khác. Dùng Having Vp2 để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ. Do đó, ta chọn A hợp lý nhất - Dịch nghĩa: Sau khi tiêu hết tiền, anh ta quyết định về nhà và bảo bố anh ta cho một công việc. Question 31: You can’t prevent him from _______________ alcohol. A. drink B. to drink C. drinking Đáp án C - drinking. - Căn cứ: “prevent sb from V-ing”: ngăn ai khỏi làm gì. - Dịch nghĩa: Bạn không thể ngăn anh ta uống rượu được.

D. drank


L

D. am

FI CI A

Question 32: In spite of _____________ extremely tired, I went to school. A. to be B. be C. being Đáp án C - being. - Giải thích: “In spite of Ving/ Cụm Danh Từ” (Mặc dù) - Dịch nghĩa: Dù cực kỳ mệt, tôi vẫn đi học.

OF

Question 33: He got good marks at his exams because he spent almost his time ___________his lessons. A. revise B. revising C. to revise D. to be revised Đáp án B - Giải thích: spend time Ving: dành thời gian làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy được điểm cao trong kì thi bởi vì anh ấy dành gần hết thời gian để ôn bài.

NH

ƠN

Question 34: We saw the first star _____________ in the sky. A. twinkling B. twinkle C. to twinkle D. twinkled Đáp án A - Giải thích: “see sb/sth Ving”: nhìn thấy ai/cái gì đang làm gì. - Dịch nghĩa: Chúng tôi thấy ngôi sao đầu tiên đang lấp lánh trên bầu trời. - Đáp án: twinkling. *Note: Các bạn không nhầm lẫn với đáp án C khi hiểu rằng đó là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ với “to V” khi có the first. Vì câu đang có ý diễn tả hành động “lấp lánh” là hành động đang diễn ra ở thời điểm nói, do đó nếu dùng ‘to V’ nó sẽ không diễn tả được sự tiếp diễn này. => Thay vào đó, cần dùng “to be twinking” sẽ phù hợp hơn.

QU Y

Question 35: It’s no good ____________ to him, he never answers letters. A. write B. being written C. writing Đáp án C - Giải thích: “It’s no good Ving”: vô ích khi làm gì. - Dịch nghĩa: Viết thư cho anh ta cũng vô ích, anh ta chẳng bao giờ trả lời đâu.

D. being stood

M

Question 36: Ask him to come in. Don’t keep him ____________ at the door. A. to stand B. standing C. stand Đáp án B - Key: B. standing. - Giải thích: keep sb Ving: bắt ai làm gì. - Dịch: Bảo anh ta vào đi, đừng bắt đứng ở cửa mãi thế.

D. to write

D. to explore

DẠ

Y

Question 37: The children loved __________ the old castle. A. explore B. exploring C. explored Đáp án B - Key: B. exploring - Giải thích: love V-ing: yêu thích làm gì. - Dịch: Bọn trẻ thích khám phá những lâu đài cổ. Question 38: He devoted most of his time ______________ novels. A. to having written B. to write C. to writing Đáp án C

D. to have written


D. opening

OF

Question 40: At last, he admitted _________________ that box. A. to open B. open C. to be opened Đáp án D - Key: D. opening - Giải thích: admit Ving: thừa nhận đã làm gì - Dịch nghĩa: Cuối cùng, hắn thừa nhận đã mở chiếc hộp.

D. coming

FI CI A

Question 39: Who suggested _____________here for the picnic? A. come B. came C. to come Đáp án D - Giải thích: suggest Ving: đề xuất làm gì. - Dịch nghĩa: Ai đã đề nghị đi dã ngoại ở đây?

L

- Căn cứ vào cấu trúc: “devote one’s time to doing sth”: cống hiến/hi sinh thời gian của ai để làm việc gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy đã cống hiến cả đời mình viết những cuốn tiểu thuyết.

D. go

NH

ƠN

Question 41: My girlfriend is afraid of_________ out alone when it gets dark. A. goes B. to go C. going Đáp án C - Key: C. going - Giải thích: afraid of Ving: sợ làm gì. - Dịch nghĩa: Bạn gái tối sợ đi ra ngoài một mình khi trời tối.

QU Y

Question 42: From the distance, we could hear the sound of some dogs ________. A. to bark B. to be barking C. barking D. bark Đáp án C - Giải thích: + hear sb/sth Ving: nghe thấy ai/cái gì đang làm gì (chứng kiến một phần của hành động) + hear sb/sth do sth: nghe thấy ai/cái gì làm gì (chứng kiến toàn bộ hành động) => Với việc nghe thấy tiếng chó sủa từ xa thì chỉ có thể dùng Ving, không thể nào nghe hết từ đầu đến cuối con chó này sủa được nên không dùng D. - Dịch: Từ khoảng cách này, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chó đang sủa.

M

Question 43: I demand to see the person who is in charge ________ customers’ complaints here. A. with handling B. to handle C. to be handled D. of handling Đáp án D - Giải thích: In charge of Ving: chịu trách nhiệm về việc gì. - Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu được gặp người chịu trách nhiệm xử lý các khiếu nại của khách hàng tại đây.

DẠ

Y

Question 44: I’m absolutely fed up with ________ to the same place for our holidays year after year. Let’s consider ________ elsewhere this summer, shall we? A. to go – to go B. having gone – go C. gone – going D. going – going Đáp án D - Giải thích: + fed up with Ving: chán làm gì. + consider Ving: cân nhắc điều gì. - Dịch nghĩa: Tôi hoàn toán chán ngấy việc năm nào cùng đi du lịch một nơi rồi. Chúng ta có nên thử cân nhắc nơi nào khác mùa hè này không?


FI CI A

L

Question 45: Billy really enjoys __________but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead. A. to dance B. to be dancing C. dancing D. having danced Đáp án C Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì Dịch: Billy thực sự thích khiêu vũ nhưng thật không may, cha mẹ anh không chấp nhận điều đó và họ đang bắt anh tham gia đội bóng đá của trường.

OF

Question 46: I don’t recall ever ________ such a dull film as The English Patient before. A. to watch B. having watched C. to be watching D. to have watched Đáp án B - Giải thích: “Recall Ving”: hồi tưởng đã làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi không nhớ đã xem bộ phim nhàm chán như The English Patient trước đây.

D. to come

NH

ƠN

Question 47: Why doesn’t he fancy ________ with us to the pub? A. having come B. coming C. to have come Đáp án B - Giải thích: + “fancy Ving”: hứng thú làm gì. - Dịch nghĩa: Tại sao anh ta không hứng thú việc đến pub với chúng ta?

QU Y

Question 48: Actually I dislike ________ by train, but I still prefer it to ________ because at least on a train you are still on the ground! A. to travel – have flown B. having travelled – being flown C. travelling – flying D. travelled – be flying Đáp án C - Giải thích: + dislike Ving: không thích làm gì. + prefer Ving/st to Ving/st: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì. - Dịch nghĩa: Thật sự tôi không thích đi bằng xe lửa, nhưng tôi vẫn thích nó hơn là máy bay bởi vì ít nhất khi ở trên xe lửa bạn vẫn đang ở trên mặt đất!

Y

M

Question 49: When Grandma came to stay with us, she wasn’t accustomed ________ in such a big city, so initially she felt terribly disoriented. A. having lived B. living C. to living D. to be living Đáp án C - Giải thích: be accustomed to Ving: quen với điều gì - Dịch nghĩa: Khi bà đến sống với chúng tôi, bà chưa quen với cuộc sống ở một thành phố lớn, vì vậy ban đầu bà thấy mất phương hướng khủng khiếp.

DẠ

Question 50: Your blue shirt has been washed, but it still needs ________. Why do you insist ________ it today anyway? A. to be ironed – wearing B. to have ironed – to wear C. ironing – on wearing D. being ironed – to be wearing Đáp án C - Giải thích: + need Ving = need to be + Vp2: cần được làm gì.


+ insist on Ving: khăng khăng làm gì. - Dịch nghĩa: Cái váy xanh của bạn đã được giặt xong, nhưng nó cần phải được là nữa. Sao bạn cứ khăng khăng mặc nó hôm nay thế?

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 51: You know there is no point in ________ about the past – after all, you can’t change it, can you? A. to worry B. having worried C. to be worrying D. worrying Đáp án D - Giải thích: "there is no point in + Ving": vô ích khi làm gì. - Dịch nghĩa: Bạn biết là vô ích khi lo lắng về quá khứ mà. Rốt cuộc, bạn chẳng thể thay đổi nó được, đúng không?


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 4 – Danh động từ

L

Exercise 4

OF

FI CI A

Question 1: Christopher apologized. He’d forgotten to pay. → Christopher _________________________________________________. Đáp án - Cấu trúc: Apologize (to sb) for doing st: xin lỗi ai vì đã làm gì. -> Dùng: “apologized for having Vp2” để nhấn mạnh hành động Vp2" đó xảy ra trước hành động “apologized” trong quá khứ. → Christopher apologized for having forgotten to pay. - Dịch nghĩa: Christopher xin lỗi vì đã quên thanh toán.

NH

ƠN

Question 2: When Tom had repaired the car, he took it out for a road test. → Having ______________________________________________________. Đáp án Ta có: When + clause, clause = Ving/Having + Vp2, clause. + Ta dùng: Ving, clause (khi muốn diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau). + Ta dùng: Having + Vp2, clause (khi muốn nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong rồi mới tới hành động khác.) → Đáp án: (When) having repaired the car, Tom took it out for a road test. Dịch nghĩa: Khi đã sửa xong xe ô tô, anh ấy mang ra đường chạy thử.

M

QU Y

Question 3: The porter just stood there. He expected a tip. → The porter ________________________________________. Đáp án Cấu trúc câu: S + stand + cụm từ chỉ nơi chốn + present participle → Đáp án: The porter just stood there expecting a tip. Dịch nghĩa: Người khuân vác đứng đỏ chờ đợi tiền boa.

DẠ

Y

Question 4: Because she is the youngest child, Natasha is her father’s favorite. → Being ____________________________________________________________. Đáp án Ta có: Khi 2 vế của câu đồng chủ ngữ, người ta sẽ bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng phân từ hiện tại (với câu chủ động). => Đáp án: Being the youngest child, Natasha is her father’s favourite. Dịch nghĩa: Là con út, Natasha là cục cưng của bố. Question 5: Mitchell picked up the phone and dialed a number. → Picking _________________________________________. Đáp án


Đáp án: Picking up the phone, Michell dialed a number. Lí do: Sử dụng phân từ hiện tại để rút gọn mệnh đề khi 2 mệnh đề chung chủ ngữ. Dịch nghĩa: Nhấc máy điện thoại lên, Michell quay một số.

FI CI A

L

Question 6: He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver. → Having ___________________________________________________________________. Đáp án

OF

→ Đáp án: Having left the phone ring for 5 minutes, he slowly replaced the receiver. *Căn cứ vào cách dùng của “Having +VpII”: - Nế u 2 hành đô ̣ng ở 2 mê ̣nh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lươ ̣c bỏ chủ từ của mê ̣nh đề có hành đô ̣ng xảy ra trước rồ i sau đó chia đô ̣ng từ trong mê ̣nh đề đó ở da ̣ng Having + Vp2 Dịch nghĩa: Anh ấy để chuông điện thoại reo trong 5 phút rồi sau đó đặt lại ống nghe.

NH

ƠN

Question 7: After she had worked hard all day, Sarah was exhausted. → Having ______________________________________________. Đáp án Đáp án: Having worked hard all day, Sarah was exhausted. Lí do: Sử dụng phân từ hoàn thành để rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ. Hành động “worked all day” xảy ra trước nên chia ở phân từ hoàn thành. Dịch nghĩa: Đã làm việc vất vả cả ngày, Sarah kiệt sức.

QU Y

Question 8: We saw Rupert. He was looking into a shop window. → We saw _________________________________________________. Đáp án Đáp án: We saw Rupet looking into a shop window. Lí do: Sử dụng phân từ hiện tại sau động từ tri giác. Dịch nghĩa: Chúng tôi nhìn thấy Rupet đang nhìn vào trong cửa sổ một cửa hàng.

M

Question 9: Since Daniel had spent all his money, he couldn’t afford a new jacket. → Having ___________________________________________________________. Đáp án - Cách dùng “Having Vp2/ Ved”: + Diễn tả 2 hành động xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ ngữ của hành động xảy ra trước -> chia động từ ở mệnh đề đó dạng “having Vp2/ Ved”. - “Daniel tiêu hết tiền” xảy ra trước => Having spent his money. + Vế sau: Daniel couldn’t afford a new jacket. - Dịch nghĩa câu gốc: Vì Daniel đã tiêu hết tiền, anh ấy không đủ khả năng mua một cái áo véc tông. → Đáp án: Having spent all his money, Daniel couldn’t afford a new jacket.

DẠ

Y

Question 10: He took out a gun and put it in his briefcase. → Taking ________________________________________. Đáp án - Căn cứ cách dùng của “Ving”: + Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra nối tiếp nhau, ta lược bỏ chủ ngữ ở 1 mệnh đề sau đó chia động từ ở mệnh đó ở dạng Ving. - Xét câu trên: hành động “lấy ” và “cho vào cặp” xảy ra nối tiếp nhau. => Rút gọn bằng “Ving”. - Dịch nghĩa câu gốc: Anh ấy lấy ra một khẩu súng và cho nó vào cặp.


→ Đáp án: Taking out a gun, he put it in his briefcase.

FI CI A

L

Question 11: Shall we go for a walk? → What about ___________________________. Đáp án - Cấu trúc lời mời: + Why don’t we … ? = How/ What about + Ving … ? - Dịch nghĩa câu gốc: Chúng ta hãy đi bộ đi? → Đáp án: What about going for a walk?

ƠN

OF

Question 12: Why don’t we visit our teacher? → I suggest _______________________________________. Đáp án → Đáp án: I suggest visiting our teacher. (Tôi gợi ý đi thăm giáo viên). - Dịch nghĩa câu gốc: Tại sao chúng ta không đến thăm giáo viên của chúng ta nhỉ? - Ta có cấu trúc: + suggest + Ving: gợi ý làm gì.

NH

Question 13: It is really quite easy to learn English. → Learning ______________________________. Đáp án → Đáp án: Learning English is really quite easy. (Học tiếng Anh thực sự khá dễ dàng). - Dịch nghĩa câu gốc: Thực sự khá dễ dàng để học tiếng Anh.

QU Y

Question 14: I don’t want to go to the movie tonight. → I don’t feel like _____________________. Đáp án → Đáp án: I don’t feel like going to the movie tonight. (Tôi không thích đi xem phim tối nay). - Dịch nghĩa câu gốc: Tôi không muốn đi xem phim tối nay. - Ta có: “feel like + Ving”: thích làm gì.

M

Question 15: Complaining about the matter is useless now. → It is useless _______________________________. Đáp án Đáp án: It is useless to complain about the matter now. Lí do: Sử dụng mẫu câu “It + is+ adj+ to V”: thật như thế nào khi làm gì Dịch nghĩa: Thật vô ích khi than phiền về vấn đề hiện tại.

DẠ

Y

Question 16: It’s not a good idea to travel during the rush hour. → It’s better to ____________________________________. Đáp án - Dịch nghĩa câu gốc: Không phải là ý tưởng hay để đi lại trong giờ cao điểm. - Ta có: “avoid + Ving”: tránh làm việc gì. → Đáp án: It’s better to avoid travelling during the rush hour. Question 17: Could you turn the radio down, please? → Would you mind _________________________. Đáp án


Đáp án: Would you mind turning the radio down? Lí do: sử dụng mẫu “Would you mind + Ving”: bạn có phiền nếu làm gì đó không? Dịch nghĩa: Bạn có phiền nếu vặn nhỏ đài đi không?

FI CI A

L

Question 18: Are you going to the seaside this summer? → Have you planned____________________________. Đáp án - Căn cứ: + plan on doing sth = intend to do sth (dự định làm gì). - Xét nghĩa câu gốc: Bạn sẽ đi biển mùa hè này chứ? → Đáp án: Have you planned on going to the seaside this summer? (Bạn có dự định đi biển mùa hè này không?).

ƠN

OF

Question 19: Will you invite your friends on Sundays? → Do you consider________________________. Đáp án - Căn cứ: “consider + Ving”: cân nhắc/ xem xét làm gì. - Xét nghĩa câu gốc: Bạn sẽ mời bạn bè của mình vào những ngày chủ nhật chứ? → Đáp án: Do you consider inviting your friends on Sundays? (Bạn có cân nhắc việc mời bạn bè của mình vào những ngày chủ nhật không?)

QU Y

NH

Question 20: He didn’t say goodbye to anyone when he left the room. → He left the room __________________________________. Đáp án Căn cứ: without + Ving: mà không làm gì - Dịch nghĩa câu gốc: Anh ấy không chào ai khi anh ấy ra khỏi phòng. → Đáp án: He left the room without saying goodbye to anyone. (Anh ấy ra khỏi phòng mà không chào ai.)

M

Question 21: He would rather read books than watch television. → He prefers __________________________________. Đáp án: He prefers reading books to watching television. Lí do: Sử dụng mẫu câu: “prefer + Ving + to + Ving” = would rather + V + than + V” : thích làm gì hơn làm gì Dịch nghĩa: Anh ấy thích đọc sách hơn là xem phim.

DẠ

Y

Question 22: “Do you want to play tennis?” “No, not really.” → Tony didn’t ______________________________________. Đáp án - Dịch nghĩa câu gốc: “Bạn muốn chơi quần vợt không?” “Không, thực sự không.” - Căn cứ: “fancy + Ving”: thích làm gì. - Viết lại: → Tony didn’t fancy playing tennis. (Tony không thích chơi quần vợt). Question 23: “You were driving too fast.” “Yes, it’s true. Sorry.” → She admitted _____________________________________. Đáp án - Dịch nghĩa câu gốc: “Bạn đang lái xe quá nhanh.: ”Ừ, đúng rồi. xin lỗi nhé!". - Căn cứ: “Admit + Ving”: thừa nhận làm gì.


- Viết lại: → She admitted driving/having driven too fast. (Cô ấy thừa nhận lái xe quá nhanh).

FI CI A

L

Question 24: “You broke into the shop.” “No, I didn’t.” → The boy denied __________________________. Đáp án - Dịch nghĩa: “Bạn đã đột nhập vào cửa hàng.” “Không, tôi không làm việc đó.” - Căn cứ: “deny + Ving”: phủ nhận làm gì. - Viết lại: → The boy denied breaking/having broken into the shop. (Cậu bé phủ nhận việc đột nhập vào cửa hàng).

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 25: Shall we go away tomorrow instead of today? → Shall we postpone____________________________. Đáp án - Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ đi vào ngày mai thay vì hôm nay nhé. + go away: rời đi, biến mất. + postpone + Ving: trì hoãn làm việc gì. - Viết lại: → Shall we postpone going away until tomorrow? (Chúng ta sẽ hoãn việc rời đi cho đến ngày mai nhé).


CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU A. THEORY

Làm chủ ngữ

OF

Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to”

FI CI A

L

I. TO INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu có “to”)

Làm bổ ngữ

Trong các cấu trúc

ƠN

Làm tân ngữ

II. BARE INFINITIVE VERB (động từ nguyên mẫu không “to”)

NH

Dùng sau các trợ động từ tình thái (model verbs)

Chức năng của động từ nguyên mẫu không “to”

Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + TÂN NGỮ

QU Y

Sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not

Những động từ theo sau bởi “to V” STT Cấu trúc

Nghĩa

Afford to do st

có đủ khả năng làm gì

2

Agree to do st

đồng ý làm gì

3

M

1

Arrange to do st

sắp xếp làm gì

Appear to do st

hóa ra là

Ask to do st

yêu cầu làm gì

6

Attempt to do st

nỗ lực làm gì

7

Care to do st

quan tâm làm gì

8

Choose to do st

chọn làm gì

9

Claim to do st

thú nhận làm gì

10

Decide to do st

quyết định làm gì

11

Demand to do st

yêu cầu làm gì

4

DẠ

Y

5


Deserve to do st

xứng đáng làm gì

13

Expect to do st

mong muốn làm gì

14

Fail to do st

thất bại làm gì

15

Happen to do st

tình cờ làm gì

16

Hesitate to do st

ngập ngừng làm gì

17

Hope to do st

hy vọng làm gì

18

Intend to do st

dự định làm gì

19

Learn to do st

học làm gì

20

Manage to do st

xoay xở làm gì

21

Neglect to do st

sao nhãng làm gì

22

Offer to do st

đề nghị làm gì

23

Plan to do st

có kế hoạch làm gì

24

Prepare to do st

chuẩn bị làm gì

25

Pretend to do st

giả vờ làm gì

26

Promise to do st

27

Propose to do st

28

Refuse to do st

29

Seem to do st

30

Swear to do st

31

Tend to do st

32

Threaten to do st

33

Vow to do st

thề làm gì

34

Wait to do st

chờ làm gì

35

Want to do st

muốn làm gì

36

Wish to do st

ước mơ làm gì

37

Would like to do st

muốn, thích làm gì

38

Yearn/desire to do st

khát khao làm gì

39

Ask/tell sb to do st

40

M

bảo ai đó làm gì

Assume sb to do st

cho rằng ai đó làm gì

Beg sb to do st

cãu xin ai làm gì

Believe sb to do st

tin tưởng ai làm gì

Cause sb to do st

khiến cho ai làm gì

44

Challenge sb to do st

mời ai đó tham gia vào

45

Command sb to do st

yêu cầu ai làm gì

46

Compel sb to do st

bắt buộc ai làm gì

47

Consider sb to do st

xem xét ai làm gì

48

Enable sb to do st

làm cho ai có thể làm gì

49

Encourage sb to do st

khuyến khích ai làm gì

42

DẠ

FI CI A

OF

ƠN hứa làm gì

đề xuất làm gì từ chối làm gì dường như làm gì

NH

QU Y

Y

43

41

L

12

thề làm gì có khuynh hướng làm gì dọa làm gì


Expect sb to do st

mong đợi làm gì

51

Forbid sb to do st

cấm ai làm gì

52

Force sb to do st

ép ai đó làm gì

53

Get sb to do st

bảo ai đó làm gì

54

Instruct sb to do st

chỉ dẫn ai làm gì

55

Invite sb to do st

mời ai đó làm gì

56

Order sb to do st

ra lệnh cho ai làm gì

57

Prefer sb to do st

muốn ai đó làm gì hơn

58

Persuade sb to do st

thuyết phục ai làm gì

59

Remind sb to do st

nhắc nhở ai làm gì

60

Request sb to do st

đòi hỏi ai làm gì

61

Warn sb not to do st

cảnh báo ai không làm gì

62

Teach sb to do st

dạy ai làm gì

63

Urge sb to do st

hối thúc ai làm gì

64

Tempt sb to do st

65

Want sb to do st

66

To/in order to/so as to + V

67

It takes sb + time + to V

68

Be about to V = be going to V

69

How/when/where/what/who/whether+ To V

70

Find it adj + to V

71

The first/second/ third/..../last/ only + to V

ƠN

OF

FI CI A

L

50

xúi giục ai làm gì muốn ai đó làm gì để làm gì (chỉ mục đích)

QU Y

NH

ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì chuẩn bị làm gì thấy cái gì như thế nào để làm gì đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì

Những động từ theo sau bởi cả “to V”, “V-ing” hoặc “V(bare)” STT Cấu trúc

Nghĩa

Try to do st Try doing st

cố gắng làm gì thử làm gì

2

Remember to do st Remember doing st

nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì

Forget to do st Forget doing st

quên phải làm gì quên đã làm gì

Advise sb to do st Advise doing st

khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì

5

Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st

cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì

6

Recommend sb to do st Recommend doing st

khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì

DẠ

Y

4

3

M

1


Encourage sb to do st Encourage doing st

khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì

8

Mean to do st Mean doing st

dự định làm gì có nghĩa là

9

Regret to do st Regret doing st

rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì

10

Go on to do st Go on doing st

tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động

11

V(tri giác) + 0 + V(bare) Ving

khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc

12

Stop to do st Stop doing st

dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì

13

Need to do st Need doing st

cần phải làm gì cần phải được làm

14

Help sb do/to do st

giúp ai đó làm gì

15

Have sb do st = get sb to do st Have/get st done

nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai

16

Used to do st Be/get used to doing st

thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

7

QU Y

B. PRACTICE EXERCISES

Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets.

DẠ

Y

M

Question 1: He wanted (see) _____________________the house where the president was born. Question 2: He is expected (arrive) _____________________in a few days. Question 3: I would like him (go) ________ to a university but I can’t (make) ________ him go. Question 4: I arranged (meet) _____________________them there. Question 5: He urged us (work) _____________________faster. Question 6: I wish (see) _____________________the manager. Question 7: He warned her (not touch) _____________________the wire. Question 8: Don’t forget (lock) _____________________the door before going to bed. Question 9: My mother told me (not speak) _____________________to anyone about it. Question 10: He tried (explain) ________but she refused (listen) ______. Question 11: He decided (disguise) __________________ himself by dressing as a woman. Question 12: I am prepared (wait) _____________________here all night if necessary. Question 13: Would you mind showing me how (work) _____________________the lift. Question 14: After walking three hours we stopped (rest) ________ and let the others (catch) ____ up with us. Question 15: I am beginning (understand) _____________________what you mean. Question 16: I regret (inform) _____________________you that your application has been refused. Question 17: I don’t allow my family (smoke) _____________________at all.


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 18: I tried (persuade) ____________him (agree) _________with your proposal. Question 19: Your windows need (clean) __________. Would you like me (do) ___________them for you? Question 20: Stop (talk) _____________. I am trying (finish) ________a letter. Question 21: His doctor advised him (give) _____________________up jogging. Question 22: Some people seem (have) _____________the passion for writing to the newspapers. Question 23: He expects me (answer) _____________by return but I have no intention of replying at all. Question 24: He postponed making a decision until it was too late (do) _____________anything. Question 25: Try (forget) _____________it. It isn’t worth worrying about it. Question 26: The horse won’t be well enough (run) _______ in tomorrow’s race. He doesn’t seem (have) _______ recovered from his long journey. Question 27: It wouldn’t be safe (start) _____________down now; we will have (wait) _____________till the mist clears. Question 28: It’s not much use having a bike if you don’t know how (use) _____________it. Question 29: I distinctly remember (pay) _____________him. I gave him 2$. Question 30: Did you remember (give) _____________him the key of the safe? - No, I didn’t. I will go and do it now. Question 31: I didn’t have enough time (finish) ______ my work yesterday. Question 32: As she drove past his house, she noticed him (run)_________ away from home. Question 33: I was relieved (find out) _______ that I had passed the exam. Question 34: She made her son (wash)____the windows before he could go outside (play)_________with his friends. Question 35: She lets her children (stay)__________ up very late. Question 36: We had nothing (do)_______ except look at the cinema posters. Question 37: We both heard him (say)_______ that he was leaving. Question 38: It made him angry (wait)________ for people who were late. Question 39: I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend (translate)______ it for me. Question 40: It’s important (start)________ the meeting on time. Question 41: There are too many people here for me (talk)_________ to all of them. Question 42: It took ages to (download)____________ the pictures from the Internet. Question 43: Whenever I have free time, I like (watch) the basketball team practicing. Question 44: She sent me an e-mail (inform)__________ me that the meeting had been canceled. Question 45: It was a thrill (see) _____ my brother (win)_______ the chess tournament last year.

DẠ

Y

Exercise 2: Choose the best answers to complete the following sentences. Question 1: The skiers would rather __________ through the mountains than go by bus. A. to travel by train B. travel by train C. traveled by train D. traveling by train Question 2: They decided ___________ to Japan for their summer holiday. A. going B. to go C. go D. to going Question 3: His parents think it’s time for him___________ married. A. gets B. get C. to get D. got Question 4: Peter’s father ordered __________ not to stay out late again. A. him B. to him C. that he D. for him Question 5: Smoking is bad for your health. You had better_________ it up. A. to give B. give C. giving D. to be giving Question 6: It took three and a half hours _________ to Singapore. A. to fly B. flying C. to be flown D. fly


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 7: She refused ___________ them. A. to help B. help C. having helped D. helping Question 8: It is not easy ________ a high-paid job. A. find B. finding C. finds D. to find Question 9: Would you like the doctor _________? A. coming B. to come C. come D. comes Question 10: There is no need ______ the door of the meeting room tonight. A. to lock B. to be locking C. to be locked D. locked Question 11: My husband wants me ______ this letter before afternoon. A. to post B. posting C. post D. posts Question 12: We need to stop _________ at what damage we have done to the nature and try ________it before it’s too late. A. looking/ to fix B. to look/ to fix C. to look/ fixing D. looking/ fixing Question 13: We walked for ten kilometers and then we stopped _______ a rest. A. to have B. have C. having D. has Question 14: It is raining hard. We had better _______ at home tonight. A. staying B. to stay C. stay D. to be staying Question 15: I _______ play with dolls when I was small. A. enjoyed B. hated C. started D. used to Question 16: If we don’t do anything ______ the ice on the poles from melting, the earth will be flooded one day. A. for stop B. to stopping C. to stop D. stop Question 17: The pollution rate in this area seems ______slowly. A. increase B. increasing C. to increase D. to be increase Question 18: Your hair is too long now. It needs _________. A. to cut B. cutting C. being cut D. to be cutting Question 19: I expected them _______ me a job. A. offer B. offering C. to be offered D. to offer Question 20: Tom said that he could ____ me with this assignment. A. helped B. helping C. to help D. help Question 21: John made me ____ a lot with his hilarious jokes. A. laughing B. to laugh C. laugh D. laughed Question 22: I’d like ____ all of you to enjoy my party on this Friday. A. to invite B. inviting C. invite D. not invite Question 23: We expect Linh _____ to the airport late as the plane will take off in 15 minutes. A. to come B. not to come C. not coming D. coming Question 24: I’m happy ____ that you’ve passed your driving test. Congratulations! A. not hearing B. hear C. hearing D. to hear Question 25: My mother said that she would rather ____ to Hoi An than Nha Trang. A. to travel B. travelling C. not to travel D. travel Question 26: I allow my little daughter ____ with her friends in the flower garden. A. not to play B. to play C. playing D. play Question 27: You’d better ____ out with your friends as it is very dangerous in the evening. A. went B. go C. going D. to go Question 28: My parents let my sister ____ camping with her friends in the mountain. A. not go B. going C. go D. to go Question 29: We intend ____ him the truth for fear that he’ll fly into a fit of madness. A. to tell B. telling C. not tell D. not to tell Question 30: I really believe that you should let your son ________ his own decisions; he is certainly old enough ________ so. A. to be making – done B. making – being done


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. to make – for doing D. make – to do Question 31: My father can’t decide whether ________ the job or not, because if he does, it’ll require him ________ away from home very often. A. to take – to be B. to be taking – being C. taking – to have been D. taking – having been Question 32: It should be a priority for world leaders ________ durable solutions for world peace rather than ________ their time and effort on transitory ones. A. to find – waste B. finding – to waste C. having found – wasted D. being found – wasting Question 33: When my uncle’s horse broke its leg, he was very upset because he knew that he had no option but ________ the vet ________ it humanely. A. asking – having killed B. ask – kill C. to ask – to kill D. having asked – killed Question 34: Soon after take-off, the hijackers went into the captain’s cabin and told him ________ them to another destination. A. flying B. to fly C. fly D. flew Question 35: Ann Nolan Clark’s simple but poetic prose and ability ________ people ________ cultural similarities and differences gained her a mainstream following. A. making – to appreciate B. make – to be appreciating C. to have made – appreciated D. to make – appreciate Question 36: In designing a new product, it is important ________ the production process carefully, as a mistake discovered later on can be expensive ________. A. having planned – rectify B. to be planning – rectified C. to plan – to rectify D. plan – to be rectified Question 37: As far as I can see, you can’t decide whether ________ alone or share the flat with a friend, but were I you, I’d choose ________ on my own, as then you’ll be more independent. A. to live – to live B. to have lived – having lived C. to be living – live D. living – living Question 38: I was a little late leaving the office, so I only just managed ________ to the post office in time ________ the letter. A. to have got – posted B. to get – to post C. getting – to be posting D. having got – posting Question 39: Don’t hesitate ________ me a ring if any difficulty arises while signing the contract with the landlady. A. giving B. to have given C. to give D. being given Question 40: The first physician ________ experiments on living animals was Galen, who lived in Rome from AD 129 to about 199. A. to conduct B. being conducted C. to be conducting D. conducted Question 41: We are very anxious because we are hoping ________ our application at the adoption agency approved by the end of the week. A. to have had B. having C. to have D. to be having Question 42: When the opposition managed ________ some evidence of corruption, the authorities declared the election ________ invalid. A. uncovered – be B. uncovering – being C. to be uncovering – to have been D. to uncover – to be Question 43: Out of all the OECD countries, Turkey is reported ________ the most expensive electricity, while Norway has the least expensive. A. to be having B. to have C. having had D. having Question 44: I demand ________ the person who is in charge of handling customers’ complaints here. A. to be seen B. having seen C. seeing D. to see


ƠN

OF

FI CI A

L

Question 45: I’m sorry that I didn’t remember ________ $100 from you, but I promise ________ you back as soon as I get my salary next week. A. borrowing – to pay B. to borrow – having paid C. having borrowed – pay D. to be borrowing – paying Question 46: Upon arriving at the flat ________ it, we noticed that it hadn’t been decorated as tastefully as the estate agent had led us ________. A. to view – to believe B. to be viewing – believed C. having viewed – believe D. viewing – to have believed Question 47: I’d like ________ your sister ________ my daughter’s wedding dress as she’s such a talented seamstress. A. having – made B. have – having made C. to be having – making D. to have – make Question 48: I must remember ________ Frances when I get home to let her ________ about the changes to the schedule. A. having called – know B. calling – to know C. to be calling – known D. to call – know Question 49: Normally she’s too proud ________ that she’s made a mistake, so it’s incredible that we got her ________ in this case. A. to admit – to apologize B. to be admitting – apologize C. to have admitted – apologize D. admitting – having apologized

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Exercise 3: Rewrite each of the following sentences with gerund or present participle or perfect participle. Question 1: Remember to phone me as soon as you come home. → Don’t … Question 2: I wish I hadn’t told him the truth. → I regret … Question 3: “If I were you, I would have an apology to make to him.” → She advised … Question 4: I’ve spent years building up my collection. → It … Question 5: This car was too expensive for me to buy. → I couldn’t … Question 6: “I’ll come round and see him every day”, said she. → She promised _________________________________. Question 7: My father doesn’t let me go out late at night. → My father doesn’t allow … Question 8: I am looking forward to hearing from you. → I expect … Question 9: The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue. → The campaign has certainly …. Question 10: “Would you like to stay with us for a few weeks?” → Her family invited me … Question 11: “Try to learn foreign languages at school well.” → He encouraged me …. Question 12: “Don’t forget to take all personal belongings with you when you leave the plane.” → Passengers are reminded … Question 13: Computerization should enable us to cut production costs by half. → Computerization should help … Question 14: “I think it’s a wise decision to invest in the project,” he said to a foreign businessman. → He persuaded ….


Question 15: You should ask your accountant to give you some financial advice. → You should tell …

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Exercise 4: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: Sue plans study abroad next year according to her parent’s advice. A. plans B. study C. according to D. advice Question 2: Don’t forget calling me as soon as you arrive here. A. Don’t B. forget C. calling D. arrive Question 3: Lan should seriously to consider becoming a singer. She’s a great talent. A. should B. to consider becoming C. a D. talent Question 4: The teacher doesn’t let her students to use their mobile phones in class. A. The B. doesn’t let C. to use D. in Question 5: We hope having a chance to study together at the same university in the future. A. having B. to study C. at D. the same Question 6: This story with tragic ending made me crying. A. with B. ending C. made D. crying Question 7: After a two-hour discussion, we decided to expanding the car market in America. A. two-hour B. decided C. to expanding D. market Question 8: Everyone in this company would like to promoted to a higher position. A. Everyone B. would like C. to D. promoted Question 9: You’d better spend too much money on shopping or you won’t have any left. A. spend B. on C. won’t D. left Question 10: I used to learn fixing electrical devices around my house when I was at high school. A. used to B. fixing C. when D. at

REVISION FOR GERUND AND INFINITIVE

DẠ

Y

M

QU Y

Exercise 5: Put the verbs in brackets ito the correct form: GERUND or INFINITIVE (In some sentences, both form are correct). Question 1: I’m not in a hurry. I don’t mind……………………………………… (wait) for you. Question 2: I’ll lend you the book when I’ve finished…………………… (read) it. Question 3: How old were you when you learnt ……………………… (drive). Question 4: My father gave up ……………………………. (smoke) three years ago. Question 5: I always try to avoid……………………(borrow) money from my friends. Question 6: The traffic was very heavy this morning, but I managed …………. (get) to school on time. Question 7: Could you please stop ………………………………………. (make) so much noise? Question 8: I hope ………………………………………..(run) in the marathon next month. Question 9: Look! It’s started ………………… (rain) again. Question 10: It was too late, so we decided………………………… (take) a taxi home. Question 11: My sister always enjoys …………………… (listen) to classical music. Question 12: I’ve put off …………… (write) the letter so many times. I really must do it today. Question 13: They don’t have much money. They can’t afford……………………(go) out very often. Question 14: I’m still looking for a job but I hope …………(find) something soon. Question 15: My mother can’t stand………..(stay) at home without doing anything. Question 16: How long have you been able……………………(swim), John? Question 17: You must promise…………………….(not/be) late again. Question 18: When I saw her in that funny hat, I couldn’t help……………(laugh). Question 19: They refused…………… (lend) him the money although he needed it. Question 20: Please, don’t forget………………… (post) the letter for me today! It’s urgent.


FI CI A

L

Question 21: If you want……… (improve) English, you should practice…………(speak) it more often. Question 22: However, she did not plan………………(be) a secretary all her life. Question 23: But she couldn’t imagine………………… (do) the same job for years and years. Question 24: The only thing that prevented her from ………. (study) law was a lack of time and money. Question 25: “I must remember……………. (phone) the hospital,” she thought. Question 26: He always urges her ………… (think) of her future. Question 27: He used…………………..(talk) about the value of a good education when she was younger. Question 28: Men will have to get used to ……………(think) of women as equals, and not just as housewives or pretty faces. Question 29: You must remember ……………(buy) some sugar. We haven’t got any now.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Exercise 6: Choose the best answers to complete the following sentences. Question 1: As far as orchids are concerned, the most experienced person is undoubtedly Miss Ito. She appears ________ all the relevant articles in special journals. A. she has read B. having read C. to have read D. reading Question 2: Their worst mistake was to have promised every worker ________ their wages. A. to have doubled B. to double C. doubling D. the doubling Question 3: If I knew how ________ frankly to me about their personal problems, I wouldn’t need a psychologist. A. to get all those distrustful teenagers speak B. to make all those distrustful teenagers to speak C. to get all those distrustful teenagers to speak D. best force all those distrustful teenagers to speak Question 4: He felt rather embarrassed at his daughter’s willingness ________ in a topless costume. A. to be photographed B. for being photographed C. to photograph her D. on being photographed Question 5: The timing of his suggestion was extremely bad, as at that time the college board was considering ________ the full cost of the course. A. getting even the poorer students pay B. to get even the poorer students to pay C. getting even the poorer students to pay D. to get even the poorer students paying Question 6: What is the point ________ yet another language one year before leaving the school? A. of getting some of them take B. to get some of them take C. to get some of them to be taking D. of getting some of them to take Question 7: The fact of ________ in the grim years of World War II has left deep traces on her character. A. having brought up B. having been brought up C. bringing up D. having to bring up Question 8: What will you do if they don’t agree ________? There is no way we can force them. A. to have their luggage searched B. on having their luggage searched C. to having searched their luggage D. to have searched their luggage Question 9: Damien risked ________ when he failed ________ at the traffic lights. A. to be arrested – stopping B. to arrest – to be stopped C. having been arrested – stopped D. being arrested – to stop Question 10: Duncan only pretended ________ sorry for ________ his neighbor’s window. A. having been – to be smashed B. to be – having smashed C. being – smashing D. to have been – being smashed Question 11: Knowing Irene as I do, I was certain she would protest about ________ for the defeat. A. holding her responsibility B. having held responsibility C. being held responsible D. holding responsible Question 12: Most of us found the Mayor’s idea ________ their own candidates for royal honors a little awkward; but he was right, of course. A. of having the local people to nominate B. of having the local people nominate C. of getting the local people nominate D. to let the local people for nominating


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 13: They are not buying any coal because they expect ________ in their home by the end of September. A. having gas heating installed B. having gas heating to be installed C. to have installed gas heating D. to have gas heating installed Question 14: I’m a busy man and I have plenty of work to do. And I strongly object ________ to spend long hours in the waiting-room. A. to be forced B. against forcing me C. to being forced D. to force me Question 15: We waited over five hours for Sam Willis in the hope ________ the project. A. to get his sisters and him finance B. to get his sisters and him to finance C. of getting his sisters and him finance D. of getting his sisters and him to finance Question 16: Why shouldn’t I believe him when he says he prefers ________ at home over the weekend? A. come with us than stay B. coming with us to staying C. to come with us rather than stay D. coming with us from staying Question 17: Jeremy is a terrible snob; when he takes part in the debates of our Fine Arts Society, it is typical of him ________ the works of artists he hasn’t even heard about. A. to pretend to have seen B. to pretend having seen C. pretending to see D. pretending having seen Question 18: None of you appear ________ it here at all. How about ________ to another club? A. enjoying – to go B. having enjoyed – to be going C. to have enjoyed – to have gone D. to be enjoying – going Question 19: It’s a waste of time ________ at those suede leather boots in the shop window; you don’t have enough money ________ them. A. to look – having bought B. looking – to buy C. having looked – buy D. to have looked – buying Question 20: Of the two elective courses, my son can’t decide which one ________, as he is interested in both. A. to choose B. to have chosen C. choosing D. being chosen Question 21: Huda remembered ________ the Great Wall of China when she was a child, but she had forgotten about ________ there on a video camera. A. to have visited – being filmed B. to have been visited – filming C. having visited – having been filmed D. to visit – to film Question 22: Steward deserved ________ out of his dormitory after he allowed Violet ________ overnight in the building. A. to have been thrown – to stay B. to throw – to have stayed C. being thrown – having stayed D. to be thrown – stayed Question 23: My goal this year is ________ a good mark in the university exam ________ as many practice exams as I can. A. to be achieved – having done B. achieve – being done C. achieving – to do D. to achieve – by doing Question 24: Mark doesn’t know where ________ the best offers on mobile phones, but he’s considering ________ out the shops around the bridge. A. to be found – having checked B. finding – to check C. to find – checking D. found – to be checked Question 25: When I got tired, I stopped ________ and thought about ________ a minibus for the rest of the way. A. walking – taking B. walked – being taken C. to walk – to take D. to be walking – having taken Question 26: Ludwig got Friedrich ________ his car ________ him that he’d give him $10 for it. A. washing – to tell B. wash – for telling C. being washed – telling D. to wash – by telling


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 27: Janet can’t think of what ________ Mark for his birthday, but she has invited him to have dinner with her in the Galata Tower ________ the occasion. A. to buy – to celebrate B. to be bought – having celebrated C. buying – celebrating D. to buying – to be celebrated Question 28: The vast majority of the population of the US was opposed ________ the Second World War, even after the fall of France. A. being entered B. to enter C. to entering D. to be entered Question 29: It’s important ________ in advance whether you need ________ a visa for whichever country you are going to. A. to be checked – getting B. checked – to be getting C. checking – having got D. to check – to get Question 30: Yvonne’s intention was ________ the house before you returned, so she was stunned ________ that you were at the front door. A. to be cleaned – being told B. to clean – to be told C. cleaning – telling D. to have cleaned – having told Question 31: ________ by bus can be very slow, so many people prefer ________ about by metro if there is one on the same route. A. To travel – to have gone B. Travel – having gone C. Travelling – to go D. Having travelled – gone Question 32: Ian pretended ________ his homework, but actually he had been concentrating on ________ to level 3 on his computer game King Kong. A. to have been doing – getting B. having done – to get C. to be doing – having got D. doing – to be getting Question 33: I know that Rupert dislikes ________ so I was sorry ________ that he had been kidnapped by three masked gunmen in a helicopter. A. to fly – to be heard B. flying – to hear C. having flown – hearing D. to be flown – having heard Question 34: Instead of wasting so much time trying to locate the fault, I would have ________ it for me. A. ordered a mechanic do B. had a mechanic to do C. made a mechanic to do D. had a mechanic do Question 35: We all understand that the main purpose of the show should be ________ good about their contribution. A. to make all those taking part feel B. to make all those taking part feeling C. making that all those taking part will feel D. making all those taking part to feel Question 36: It has been claimed that ________ in icy water, as done in Russia and Finland, can help the body ________ off illness. A. to swim – being fought B. to have swum – to be fighting C. swimming – fight D. having swum – fighting Question 37: Nobody really understands why the military government of Myanmar has decided ________ the capital of the country from Rangoon to a new site far inland. A. being moved B. to move C. moving D. having moved Question 38: Until 1965, the southern states of the US didn’t let the vast majority of black people _______. A. vote B. to vote C. to have voted D. voting Question 39: ________ for many years to live in a highly polluted environment, the people around the Aral Sea now appear ________ the highest rates of esophageal cancer in the world. A. To be forced – having B. Having forced – to have had C. Forcing – having had D. Having been forced – to have Question 40: Simon would rather ________ archaeology than literature, as he thinks it would be interesting ________ the remains of the Phrygian cities. A. to have studied – uncovering B. be studying – to uncover C. to be studied – for uncovering D. having studied – in uncovering


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 41: One of the Japanese government’s major concerns is ________ a decline in the national population, so they are trying to encourage more couples ________ children. A. to prevent – to have B. being prevented – having C. to have prevented – have had D. to be prevented – have Question 42: B. bought – to be checked A. to have bought – being checked C. buying – having been checked D. to buy – checking Question 43: In 1999, many people in the world were disturbed ________ that the US and Australia refused ________ the Kyoto treaty on climate change. A. to have learned – to have signed B. having learned – signing C. to learn – to sign D. learning – to be signed Question 44: As opposed to ________, refrigeration enables people ________ food from going off without any risks to their health. A. having salted – to be keeping B. salting – to keep C. to be salted – to be kept D. to have salted – being kept Question 45: Glen is certain ________ paella tonight, so let’s go over to his flat and help him ________ it! A. to have cooked – to eat B. to be cooked – eat C. cooking – to eat D. to cook – having eaten Question 46: Olivia was extremely angry at ________ for the post of assistant manager, as she had devoted herself ________ the company for 15 years. A. to be rejected – to improve B. to reject – to be improved C. having been rejected – to improving D. being rejected – improving Question 47: It was Heinrich Schliemann’s ambition ________ the buried city of Troy, so he taught himself ________ ancient Greek and Ottoman Turkish. A. to uncover – to speak B. to be uncovered – speaking C. uncovering – to be spoken D. to have uncovered – being spoken Question 48: The smartest way ________ situations like this is to speak to the manager first. A. to be approached B. having approached C. approaching D. to approach Question 49: Experts will come together ________ the damage caused by the floods before they decide what ________ next. A. being assessed – doing B. assessing – being done C. to assess – to do D. for assessing – done Question 50: Marissa was right ________ her contract properly because, otherwise, she would have been astonished ________ that she was expected to work throughout the summer. A. to be reading – finding B. to have read – to find C. to read – to be found D. reading – to have found


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu

L

Exercise 1

FI CI A

Question 1: He wanted (see) _____________________the house where the president was born. Đáp án - Đáp án: to see. - Giải thích: want to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy muốn xem ngôi nhà nơi mà tổng thống được sinh ra.

OF

Question 2: He is expected (arrive) _____________________in a few days. Đáp án - Đáp án: to arrive. - Giải thích: “expect to V”: mong chờ làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy được mong chờ sẽ đến đó trong vài ngày.

NH

ƠN

Question 3: I would like him (go) ________ to a university but I can’t (make) ________ him go. Đáp án - Giải thích: + “would like (O) to V”: mong muốn làm gì. + “can (not) V” : có thể/ không thể làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn anh ấy đến trường đại học nhưng tôi không thể bắt anh ấy đi. - Đáp án: to go - make.

QU Y

Question 4: I arranged (meet) _____________________them there. Đáp án - Đáp án: to meet. - Giải thích: “arrange to V”: sắp xếp làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã sắp xếp để gặp gở họ ở đó.

M

Question 5: He urged us (work) _____________________faster. Đáp án - Đáp án: to work. - Giải thích: “urge someone to do something”: giục ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy thúc giục chúng tôi làm việc nhanh hơn.

DẠ

Y

Question 6: I wish (see) _____________________the manager. Đáp án - Đáp án: to see. - Giải thích: “wish to V”: mong, muốn, hi vọng làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp người quản lý. Question 7: He warned her (not touch) _____________________the wire. Đáp án - Đáp án: not to touch. - Giải thích: “warn Sb not to V”: cảnh báo ai không làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy đã cảnh báo cô ấy không chạm vào dây (kim loại).


L

FI CI A

Question 8: Don’t forget (lock) _____________________the door before going to bed. Đáp án - Đáp án: to lock. - Giải thích: “forget to V”: quên phải làm gì. - Dịch nghĩa: Đừng quên khóa cửa trước khi đi ngủ.

Question 9: My mother told me (not speak) _____________________to anyone about it. Đáp án - Đáp án: not to speak. - Giải thích: told sb to V : nói với ai làm gì. - Dịch nghĩa: Mẹ tôi nói với tôi không nói với bất kỳ ai về điều đó.

NH

ƠN

OF

Question 10: He tried (explain) ________but she refused (listen) ______. Đáp án Đáp án: to explain - to listen Căn cứ: + try to V: cố gắng làm gì. + try doing sth: thử làm gì + refuse to V: từ chối làm gì. Dịch nghĩa: Anh ấy đã cố gắng giải thích nhưng cô ấy đã từ chối lắng nghe.

QU Y

Question 11: He decided (disguise) __________________ himself by dressing as a woman. Đáp án - Đáp án: to disguise. - Căn cứ: " decide to V": quyết định làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định ngụy trang chính mình bằng cách ăn mặc như một người phụ nữ.

M

Question 12: I am prepared (wait) _____________________here all night if necessary. Đáp án - Đáp án: to wait. - Căn cứ: “prepare to V”: chuẩn bị làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị chờ ở đây cả đêm nếu cần thiết.

Question 13: Would you mind showing me how (work) _____________________the lift. Đáp án - Đáp án: to work. - Căn cứ: “how to V”: làm cái gì như thế nào. - Dịch nghĩa: Bạn có phiền chỉ cho tôi cách hoạt động của thang máy không?

DẠ

Y

Question 14: After walking three hours we stopped (rest) _______ and let the others (catch) _____ up with us. Đáp án - Đáp án: to rest - catch. - Căn cứ: + “stop to V”: dừng lại để làm gì. + “let sb V”: để ai đó làm gì đó.


FI CI A

Question 15: I am beginning (understand) _____________________what you mean. Đáp án - Đáp án: to understand/understanding - Giải thích: “begin to V hoặc begin Ving”: bắt đầu làm gì đó. - Dịch nghĩa: Tôi đang bắt đầu hiểu ý bạn là gì rồi.

L

- Dịch nghĩa: Sau khi đi bộ ba giờ, chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi và để những người khác bắt kịp với chúng tôi.

ƠN

OF

Question 16: I regret (inform) _____________________you that your application has been refused. Đáp án - Đáp án: to inform. - Giải thích: + Regret to V: thật tiếc để làm gì (dùng để nói rằng ai đó rất tiếc để sắp làm gì đó => hành động đó chưa xảy ra) (Trong trường hợp này, nó đi với những động từ như: “inform, announce, say” và dùng trong ngữ cảnh trịnh trọng.) + Regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì (diễn tả tiếc nuối của ai vì đã gây ra điều gì trong quá khứ => hành động đó xảy ra rồi) - Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải thông báo bạn rằng đơn đăng ký của bạn đã bị từ chối.

QU Y

NH

Question 17: I don’t allow my family (smoke) _____________________at all. Đáp án - Đáp án: to smoke. - Giải thích: allow sb to V: cho phép ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi không cho phép gia đình tôi hút thuốc ở mọi nơi.

M

Question 18: I tried (persuade) ____________him (agree) _________with your proposal. Đáp án - Giải thích: + try to V: cố gắng làm gì. + persuade sb to do something: thuyết phục ai làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đồng ý với đề xuất của bạn. Key: to persuade - to agree

DẠ

Y

Question 19: Your windows need (clean) __________. Would you like me (do) ___________them for you? - Đáp án: to be cleaned/cleaning - to do. - Giải thích: + Khi chủ ngữ là vật: need +Ving/ need to be Vp2/Ved. (Cần được làm gì) + would like to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Cửa sổ của bạn cần được làm sạch. Bạn có muốn tôi làm cho bạn không ? Question 20: Stop (talk) _____________. I am trying (finish) ________a letter. Đáp án - Đáp án: talking - to finish. - Giải thích:


FI CI A

Question 21: His doctor advised him (give) _____________________up jogging. Đáp án - Đáp án: to give. - Giải thích: “advise sb to V”: khuyên ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Bác sĩ của anh ấy khuyên anh ấy từ bỏ chạy bộ.

L

+ stop Ving: dừng hẳn việc làm gì đó. + try to V: cố gắng làm gì. - Dịch nghĩa: Đừng nói chuyện nữa. Tôi đang cố gắng hoàn thành bức thư.

OF

Question 22: Some people seem (have) _____________the passion for writing to the newspapers. Đáp án - Đáp án: to have. - Giải thích: “seem to V”: dường như/ có vẻ như. - Dịch nghĩa: Một số người dường như có niềm đam mê với việc viết báo.

NH

ƠN

Question 23: He expects me (answer) _____________by return but I have no intention of replying at all. Đáp án - Đáp án: to answer. - Giải thích: “expect sb to V”: mong đợi ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy mong tôi trả lời lại nhưng tôi không có ý định trả lời gì cả.

QU Y

Question 24: He postponed making a decision until it was too late (do) _____________anything. Đáp án - Đáp án: to do. - Giải thích: " to be too late to V": quá muộn để làm gì. - Dịch nghĩa: Ông hoãn đưa ra quyết định cho đến khi quá muộn để làm bất cứ điều gì. - Cấu trúc cần nhớ: + postpone Ving: trì hoãn làm gì. + make a decision = make up one’s mind = decide: quyết định.

M

Question 25: Try (forget) _____________it. It isn’t worth worrying about it. Đáp án - Đáp án: to forget. - Giải thích: + Try to V: cố gắng làm điều gì + Try doing sth: thử làm gì => Xét nghĩa, ta dùng “try to V” - Cấu trúc câu mệnh lệnh: V + O -> hãy làm gì đó đi. - Dịch nghĩa: Cố gắng quên nó đi. Nó không đáng để lo lắng về điều đó.

DẠ

Y

Question 26: The horse won’t be well enough (run) _______ in tomorrow’s race. He doesn’t seem (have) _______ recovered from his long journey. Đáp án - Đáp án: to run - to have. - Giải thích: + enough to V: đủ để làm gì. + seem to V: dường như.


- Dịch nghĩa: Con ngựa đã không đủ khỏe để chạy trong cuộc đua vào ngày mai. Nó không có vẻ gì là được phục hồi từ sau hành trình dài của nó.

FI CI A

L

Question 27: It wouldn’t be safe (start) ________ down now; we will have (wait) ________ till the mist clears. Đáp án - Đáp án: to start - to wait. - Giải thích: + “be safe to V”: an toàn để làm gì. + “have to V”: phải làm gì. - Dịch nghĩa: Sẽ không an toàn để bắt đầu bây giờ; chúng ta sẽ có chờ cho đến khi sương tan.

ƠN

OF

Question 28: It’s not much use having a bike if you don’t know how (use) _____________it. Đáp án - Đáp án: to use. - Giải thích: “how to V”: làm gì đó như thế nào. - Dịch nghĩa: Sẽ không sử dụng nhiều xe đạp nếu bạn không biết cách sử dụng nó.

NH

Question 29: I distinctly remember (pay) _____________him. I gave him 2$. Đáp án - Đáp án: paying. - Giải thích: “remember Ving”: nhớ đã làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ đã trả tiền anh ấy. Tôi đã đưa cho anh ta 2 đô la.

QU Y

Question 30: Did you remember (give) ______ him the key of the safe? - No, I didn’t. I will go and do it now. Đáp án - Đáp án: giving. - Giải thích: remember Ving : nhớ đã làm gì - Dịch nghĩa: Bạn có nhớ đã đưa cho anh ấy chìa khóa của két sắt không? - Không, tôi chưa. Tôi sẽ đi và làm điều đó ngay bây giờ.

M

Question 31: I didn’t have enough time (finish) ______ my work yesterday. Đáp án - Đáp án: to finish. - Giải thích: “have enough time to do st”: đủ thời gian làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi không có đủ thời gian để hoàn thành công việc của tôi ngày hôm qua.

DẠ

Y

Question 32: As she drove past his house, she noticed him (run)_________ away from home. Đáp án - Đáp án: running. - Giải thích: notice + O + Ving: để ý thấy ai đó đang làm gì - Dịch nghĩa: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ta, cô trông thấy anh ta đang chạy ra khỏi nhà. Question 33: I was relieved (find out) _______ that I had passed the exam. Đáp án


- Đáp án: to find out. - Giải thích: “relieve to V”: nhẹ nhõm, thở phào - Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng tôi đã vượt qua kỳ thi.

OF

ƠN

Question 35: She lets her children (stay)__________ up very late. Đáp án - Đáp án: stay. - Giải thích: “let sb V”: để / cho phép ai làm gì. - Dịch nghĩa: Cô để lũ trẻ của mình thức rất muộn.

FI CI A

L

Question 34: She made her son (wash) ____ the windows before he could go outside (play) _____ with his friends. Đáp án - Đáp án: wash - to play - Giải thích: + “made sb Vo”: bắt ai đó làm gì đó. + “to V”: để làm gì. - Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt cậu con trai lau cửa sổ trước khi nó có thể ra ngoài chơi với bạn bè của mình.

NH

Question 36: We had nothing (do)_______ except look at the cinema posters. Đáp án - Đáp án: to do. - Căn cứ: người ta dùng “to V” để chỉ mục đích. - Dịch nghĩa: Chúng tôi không có gì để làm cả, ngoại trừ nhìn những áp phích quảng cáo ở rạp chiếu phim.

M

QU Y

Question 37: We both heard him (say)_______ that he was leaving. Đáp án Giải thích: - V(tri giác: hear, feel, watch, smell…) + O + V(bare): khi chủ thể của động từ chứng kiến toàn bộ quá trình hành động - V (tri giác) + O + Ving: khi chủ thể của động từ chứng kiến một phần của hành động (bắt gặp/nhìn thấy/nghe thấy….cái gì đang diễn ra) => Hành động “nghe thấy” là một hành động chứng kiến toàn bộ sự việc nên ta dùng V(bare) Dịch nghĩa: Cả hai chúng tôi đều nghe thấy anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ đi. => Đáp án: say

DẠ

Y

Question 38: It made him angry (wait)________ for people who were late. Đáp án - Đáp án: to wait - Giải thích: * Make sb adj: khiến ai trở nên như thế nào * Adj + to V: nói về cách ai đó phản ứng lại điều gì đó => Make sb adj to do sth: khiến cho ai như thế nào khi họ phải làm gì - Dịch nghĩa: Nó khiến anh ấy tức giận khi phải chờ đợi những người đến muộn. Question 39: I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend (translate)______ it for me. Đáp án


L

FI CI A

- Đáp án: translate. - Giải thích: “cấu trúc bị động nhờ vả”: + have someone V(nguyên dạng): nhờ ai làm gì + have/get sth V(pII): cho cái gì được làm bởi ai - Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu đoạn văn nói gì, vì vậy tôi đã nhờ bạn tôi dịch nó cho tôi. Question 40: It’s important (start)________ the meeting on time. Đáp án - Đáp án: to start. - Giải thích: “be important to V”: quan trọng là làm gì. - Dịch nghĩa: Điều quan trọng là bắt đầu cuộc họp đúng giờ.

ƠN

OF

Question 41: There are too many people here for me (talk)_________ to all of them. Đáp án - Đáp án: to talk. - Giải thích: To V: để làm gì => Cấu trúc: There + be + adj + for sb to do sth - Dịch nghĩa: Có quá nhiều người ở đây để tôi có thể nói chuyện với tất cả họ.

NH

Question 42: It took ages to (download)____________ the pictures from the Internet. Đáp án - Đáp án: download. - Giải thích: to V: để làm gì - Dịch nghĩa: Phải mất nhiều thời gian để tải xuống các hình ảnh từ Internet.

QU Y

Question 43: Whenever I have free time, I like (watch) the basketball team practicing. Đáp án - Đáp án: watching. - Giải thích: + “like + Ving”: thích làm gì (sở thích lâu dài) + “Like + to V”: sở thích nhất thời do hoàn cảnh hay tình huống cụ thể => Ở đây diễn tả sở thích như một thói quen nên ta dùng Ving - Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào tôi có thời gian rảnh, tôi thích xem đội bóng rổ tập luyện.

M

Question 44: She sent me an e-mail (inform)__________ me that the meeting had been canceled. Đáp án - Đáp án: to inform. - Giải thích: to V: để làm gì. - Dịch nghĩa: Cô ấy đã gửi cho tôi một e-mail để thông báo cho tôi rằng cuộc họp đã bị hủy bỏ.

DẠ

Y

Question 45: It was a thrill (see) _____ my brother (win)_______ the chess tournament last year. Đáp án - Đáp án: to see - win. - Giải thích: + to be thrill to V: hồi hộp làm gì. + see sb/sth do sth: chứng kiến ai/cái gì làm việc gì đó (chứng kiến toàn bộ quá trình xảy ra sự việc). + see sb/sth doing sth: chứng kiến ai/cái gì đang làm gì (chứng kiến một phần của hành động) => Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, vì hành động xem anh thắng giải nó phải là một hành động xem hết được toàn bộ thì nó mới thể hiện được tâm thái hồi hộp, gay cấn, do đó ta dùng “see sb do sth”.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

- Dịch nghĩa: Đó là một sự hồi hộp xem anh tôi thắng giải đấu cờ vua năm ngoái.


2.B 12.B 22.A 32.A 42.D

3.C 13.A 23.B 33.C 43.B

4.A 14.C 24.D 34.B 44.D

5.B 15.D 25.D 35.D 45.A

ĐÁP ÁN 6.A 16.C 26.B 36.C 46.A

7.A 17.C 27.B 37.A 47.D

8.D 18.B 28.C 38.B 48.D

9.B 19.D 29.D 39.C 49.A

10.A 20.D 30.D 40.A

FI CI A

1.B 11.A 21.C 31.A 41.C

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 2

OF

Question 1: The skiers would rather __________ through the mountains than go by bus. A. to travel by train B. travel by train C. traveled by train D. traveling by train Đáp án B - Căn cứ vào cấu trúc: “would rather + V … than …”: thích làm gì hơn làm gì. - Dịch nghĩa: Những người trượt tuyết thích đi bằng tàu hỏa qua núi hơn là đi bằng xe buýt.

NH

ƠN

Question 2: They decided ___________ to Japan for their summer holiday. A. going B. to go C. go Đáp án B - Căn cứ: “decide + to V”: quyết định làm gì. - Dịch nghĩa: Họ quyết định đến Nhật Bản cho kì nghỉ hè của họ.

QU Y

Question 3: His parents think it’s time for him___________ married. A. gets B. get C. to get Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: + It’s time for sb to do sth : Đã đến lúc ai đó phải làm gì. - Dịch nghĩa: Bố mẹ anh ấy nghĩ đã đến lúc để anh ấy kết hôn. - Note: get married: kết hôn.

D. got

D. for him

M

Question 4: Peter’s father ordered __________ not to stay out late again. A. him B. to him C. that he Đáp án A - Căn cứ: “order sb to do sth”: yêu cầu ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Bố của Peter yêu cầu anh ấy không được đi về nhà khuya nữa. - Note: cụm từ động từ: + stay out (phr.v): về khuya, về muộn

D. to going

DẠ

Y

Question 5: Smoking is bad for your health. You had better_________ it up. A. to give B. give C. giving Đáp án B - Căn cứ: Had better + V(nguyên dạng): tốt hơn hết nên làm gì. - Dịch nghĩa: Hút thuốc có hại cho sức khỏe của bạn. Tốt hơn hết, bạn nên bỏ. - Note: cụm động từ: + give up: từ bỏ. Question 6: It took three and a half hours _________ to Singapore.

D. to be giving


C. having helped

C. come

L

D. helping

D. to find

D. comes

QU Y

NH

Question 9: Would you like the doctor _________? A. coming B. to come Đáp án B - Căn cứ: + would you like + to V : muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Bạn có muốn bác sĩ đến không?

ƠN

Question 8: It is not easy ________ a high-paid job. A. find B. finding C. finds Đáp án D - Căn cứ: It + tobe + adj ( for sb) to do sth. - Dịch nghĩa: Thật không dễ để tìm một công việc lương cao. - Chú ý cụm từ ghép: + high-paid (adj): trả lương cao.

OF

Question 7: She refused ___________ them. A. to help B. help Đáp án A - Căn cứ: Refuse + to V : từ chối làm gì/ - Dịch nghĩa: Cô ấy từ chối giúp đỡ họ.

FI CI A

A. to fly B. flying C. to be flown D. fly Đáp án A - Căn cứ vào cấu trúc: + It takes + time/money + to V : Mất bao nhiêu thời gian, bao tiền bạc để làm việc gì. - Dịch nghĩa: Mất 3 tiếng rưỡi để bay đến Singapore.

D. locked

M

Question 10: There is no need ______ the door of the meeting room tonight. A. to lock B. to be locking C. to be locked Đáp án A - Căn cứ vào cấu trúc: + Need + to V: cần làm gì + Need to be Vp2 = need Ving: cần được làm gì (bị động) => Câu mang nghĩa chủ động nên chọn A - Dịch nghĩa: Không cần phải khóa cửa phòng họp tối nay.

D. posts

DẠ

Y

Question 11: My husband wants me ______ this letter before afternoon. A. to post B. posting C. post Đáp án A - Căn cứ: want + to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Chồng tôi muốn tôi gửi bức thư đó trước buổi chiều.

Question 12: We need to stop _________ at what damage we have done to the nature and try ________it before it’s too late. A. looking/ to fix B. to look/ to fix C. to look/ fixing D. looking/ fixing Đáp án B - Căn cứ cách chia sau “stop, try”:


FI CI A

L

~ Stop + to V: dừng việc đang làm để làm gì đó. Stop + Ving: dừng hẳn không làm gì. ~ Try + to V: cố gắng làm gì. Try + Ving: thử làm gì. - Dịch nghĩa: Chúng ta cần dừng lại để xem những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho thiên nhiên và cố gắng khắc phục nó trước khi quá muộn.

OF

Question 13: We walked for ten kilometers and then we stopped _______ a rest. A. to have B. have C. having D. has Đáp án A - Căn cứ cách chia sau động từ “stop” ~ Stop + to V : dừng việc đang làm để làm gì - Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi bộ 10 km và sau đó chúng tôi đã dừng lại để nghỉ. - Chú ý cụm từ: + take a rest/nap = have a rest/ nap: nghỉ ngơi.

D. to be staying

NH

ƠN

Question 14: It is raining hard. We had better _______ at home tonight. A. staying B. to stay C. stay Đáp án C - Căn cứ: + have better + V: nên làm gì. - Dịch nghĩa:Trời mưa đang mưa lớn. Chúng ta nên ở nhà tối nay.

M

QU Y

Question 15: I _______ play with dolls when I was small. A. enjoyed B. hated C. started D. used to Đáp án D - Dịch nghĩa: Tôi đã từng chơi với búp bê khi mà tôi còn nhỏ. - Cấu trúc: + used to + V : dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn đã không còn làm việc đó nữa. - “việc chơi búp bê” là thói quen khi “còn nhỏ”. => dùng “used to”. - Xét các đáp án khác: ~ enjoy + Ving: thích làm gì. ~ hate + Ving: ghét làm gì. ~ start to V/ start Ving: bắt đầu làm gì đó.

DẠ

Y

Question 16: If we don’t do anything ______ the ice on the poles from melting, the earth will be flooded one day. A. for stop B. to stopping C. to stop D. stop Đáp án C - Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không làm gì để ngăn băng ở hai cực tan chảy, một ngày nào đó trái đất sẽ bị ngập lụt. - Người ta dùng “to V” để chỉ mục đích. * Lưu ý: - Nếu đại từ bất định đóng vai trò làm chủ ngữ của câu thì động từ chia số ít - Nếu đại từ bất định đóng vai trò làm tân ngữ của câu thì theo sau nó là to V(bare) Question 17: The pollution rate in this area seems ______slowly.


D. to be increase

L

A. increase B. increasing C. to increase Đáp án C - Căn cứ: Seem to V: có vẻ/ dường như. - Dịch nghĩa: Mức độ ô nhiễm trong khu vực này có vẻ tăng chậm.

ƠN

OF

FI CI A

Question 18: Your hair is too long now. It needs _________. A. to cut B. cutting C. being cut D. to be cutting Đáp án B - Căn cứ vào cách dùng của “need”: ~ S + need to V + O: chủ ngữ là các vât thể sống như: người, động vật (dùng với nghĩa chủ động). ~ S + need + Ving/to be + Vp2: cấu trúc này mang nghĩa bị động. Cái gì đó cần làm. Chủ ngữ là danh từ chỉ vật, không có khả năng thực hiện hành động. - Xét câu trên: + Ta thấy “it” thay thế cho “your hair”. => chủ ngữ chỉ vật. + “tóc của bạn” không thể tự cắt được mà nó “cần được cắt”. => dùng “need Ving/to be Vp2”. - Không có cấu trúc: need being vp2 -> loại C - Dịch nghĩa: Tóc của bạn quá dài. Nó cần được cắt.

NH

Question 19: I expected them _______ me a job. A. offer B. offering C. to be offered Đáp án D - Căn cứ: Expect to V: hi vọng làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi mong họ đề nghị cho tôi một công việc.

QU Y

Question 20: Tom said that he could ____ me with this assignment. A. helped B. helping C. to help Đáp án D - Căn cứ: + can/could + V(bare): có thể làm gì - Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có thể giúp tôi với nhiệm vụ này.

D. help

D. laughed

M

Question 21: John made me ____ a lot with his hilarious jokes. A. laughing B. to laugh C. laugh Đáp án C * Căn cứ cấu trúc: - make sb do sth: khiến cho ai đó thế nào. * Dịch nghĩa: John làm tôi cười rất nhiều bằng những trò hài hước của anh ấy. * Phân biệt với cấu trúc bị động của “make”: - be made to V: bị buộc phải làm gì.

D. to offer

DẠ

Y

Question 22: I’d like ____ all of you to enjoy my party on this Friday. A. to invite B. inviting C. invite Đáp án A * Căn cứ vào cấu trúc: - Would like + to V: muốn làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi muốn mời tất cả các bạn đến bữa tiệc của tôi vào thứ sáu.

D. not invite


*Note: ’d có thể là viết tắt của “would/had”, tuy nhiên, tùy vào từng ngữ cảnh để suy luận đó là “would” hay “had”. Như trong câu này, chỉ có thể là “would like” chứ không thể dùng “had like” vì không có cấu trúc này.

FI CI A

L

Question 23: We expect Linh _____ to the airport late as the plane will take off in 15 minutes. A. to come B. not to come C. not coming D. coming Đáp án B - Căn cứ: + expect sb to do sth: mong đợi ai làm gì - Dịch nghĩa: Tôi mong Linh không đến sân bay muộn bởi vì máy bay sẽ cất cánh trong 15 phút tới. - Chú ý cụm động từ: + take off: cất cánh.

ƠN

OF

Question 24: I’m happy ____ that you’ve passed your driving test. Congratulations! A. not hearing B. hear C. hearing D. to hear Đáp án D * Căn cứ vào: - S + to be + adj + to V. * Dịch nghĩa: Tôi vui khi nghe rằng bạn đã vượt qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng!

QU Y

NH

Question 25: My mother said that she would rather ____ to Hoi An than Nha Trang. A. to travel B. travelling C. not to travel D. travel Đáp án D - Căn cứ: + would rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì. - Dịch nghĩa: Mẹ tôi nói rằng bà ấy thích đến Hội An hơn là Nha Trang.

M

Question 26: I allow my little daughter ____ with her friends in the flower garden. A. not to play B. to play C. playing D. play Đáp án B * Căn cứ vào: - Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi cho phép em gái tôi chơi với bạn của nó ở vườn hoa.

Y

Question 27: You’d better ____ out with your friends as it is very dangerous in the evening. A. went B. go C. going D. to go Đáp án B * Căn cứ vào: - had better + V(bare): tốt hơn hết là; nên làm gì * Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là bạn nên ra ngoài với bạn bè bởi vì sẽ rất nguy hiểm vào buổi tối.

DẠ

Question 28: My parents let my sister ____ camping with her friends in the mountain. A. not go B. going C. go D. to go Đáp án C * Căn cứ vào: - let sb do sth: cho phép ai làm gì. * Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi cho phép em gái đi cắm trại với những người bạn của nó ở trên núi.


FI CI A

L

Question 29: We intend ____ him the truth for fear that he’ll fly into a fit of madness. A. to tell B. telling C. not tell D. not to tell Đáp án D * Căn cứ vào: - Intend + to V: có ý định làm gì. * Dịch nghĩa: Chúng tôi có ý định không nói cho anh ấy sự thật vì sợ rằng anh ấy sẽ đột nhiên làm điều dại dột mà không suy nghĩ. * Chú ý: - for fear that: vì sợ rằng. - tell the truth: nói ra sự thật. - fly into: trở nên, đột ngột lâm vào tính trạng nổi khùng, giận dữ - fit/moment of madness: khi ai làm gì mà không nghĩ kỹ, nghĩ rõ ràng về nó.

NH

ƠN

OF

Question 30: I really believe that you should let your son ________ his own decisions; he is certainly old enough ________ so. A. to be making – done B. making – being done C. to make – for doing D. make – to do Đáp án D * Căn cứ: - let sb do sth: cho ai đó làm gì. - Cấu trúc với “enough”: S+ be + adj + enough + to V : đủ để làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi thực sự tin rằng bạn nên cho con trai bạn tự quyết định; anh ấy chắc chắn cũng đã đủ lớn để làm việc đó. * Chú ý: - make a decision = make up one’s mind = decide: quyết định.

M

QU Y

Question 31: My father can’t decide whether ________ the job or not, because if he does, it’ll require him ________ away from home very often. A. to take – to be B. to be taking – being C. taking – to have been D. taking – having been Đáp án A * Căn cứ: - decide to V: quyết định làm gì. - require to V: yêu cầu làm gì. * Dịch nghĩa: Bố tôi không thể quyết định liệu có nên làm việc hay không bởi vì nếu ông ấy làm, nó yêu cầu ông ấy phải thường xuyên xa nhà. * Chú ý: - cấu trúc “whether … or not”: được sử dụng để đưa ra 2 sự lựa chon hoặc sự thay thế.

DẠ

Y

Question 32: It should be a priority for world leaders ________ durable solutions for world peace rather than ________ their time and effort on transitory ones. A. to find – waste B. finding – to waste C. having found – wasted D. being found – wasting Đáp án A * Căn cứ vào: - rather than + V: hơn là, thay vì là làm gì. (Dùng để thể hiện sự ưu tiên hoặc là một từ kết hợp để liên kết với danh từ, cụm từ và mệnh đề). * Dịch nghĩa: Nên có một sự ưu tiên cho các nhà lãnh đạo thế giới để tìm giải pháp lâu dài cho hòa bình thế giới thay vì lãng phí thời gian và công sức của họ cho những giải pháp nhất thời.


FI CI A

L

Question 33: When my uncle’s horse broke its leg, he was very upset because he knew that he had no option but ________ the vet ________ it humanely. A. asking – having killed B. ask – kill C. to ask – to kill D. having asked – killed Đáp án C * Căn cứ vào: - have no option/choice but to V: không có lựa chọn nào khác ngoài. - ask sb to V: yêu cầu ai đó làm gì. * Dịch nghĩa: Khi con ngựa của chú tôi bị gãy chân, ông ấy rất suy sụp bởi vì ông ấy biết rằng ông ấy không có lựa chọn nào khác ngoài việc yêu cầu bác sĩ thú y giết nó một cách nhân đạo.

ƠN

OF

Question 34: Soon after take-off, the hijackers went into the captain’s cabin and told him ________ them to another destination. A. flying B. to fly C. fly D. flew Đáp án B * Căn cứ vào: - tell sb to do sth : bảo ai đó làm gì. * Dịch nghĩa: Ngay sau khi cất cánh, những tên không tặc đã đi vào cabin thuyền trưởng và bảo anh ta nói với họ đến một điểm đến khác.

QU Y

NH

Question 35: Ann Nolan Clark’s simple but poetic prose and ability ________ people ________ cultural similarities and differences gained her a mainstream following. A. making – to appreciate B. make – to be appreciating C. to have made – appreciated D. to make – appreciate Đáp án D * Căn cứ vào: - ability to V: có đủ năng lực, có đủ khả năng làm gì. - make sb do sth: khiến ai đó thế nào. * Dịch nghĩa: Văn xuôi đơn giản nhưng đầy chất thơ của Ann Nolan Clark và khả năng khiến mọi người đánh giá cao sự tương đồng và khác biệt về văn hóa đã giúp cô trở thành xu thế chủ đạo.

DẠ

Y

M

Question 36: In designing a new product, it is important ________ the production process carefully, as a mistake discovered later on can be expensive ________. A. having planned – rectify B. to be planning – rectified C. to plan – to rectify D. plan – to be rectified Đáp án C * Căn cứ vào: - to be important to V: quan trọng để làm gì. - Cấu trúc: It + be + adj + (for O) + to V. * Dịch nghĩa: Trong việc thiết kế một sản phẩm mới, điều quan trọng là lập kế hoạch cho quá trình sản xuất một cách cẩn thận, vì một sai lầm được phát hiện sau này có thể rất tốn kém để khắc phục. Question 37: As far as I can see, you can’t decide whether ________ alone or share the flat with a friend, but were I you, I’d choose ________ on my own, as then you’ll be more independent. A. to live – to live B. to have lived – having lived C. to be living – live D. living – living Đáp án A * Căn cứ vào:


L

- decide to V: quyết định làm gì. - choose to V: chọn/ quyết định làm gì. * Dịch nghĩa: Theo như tôi có thể thấy, bạn không thể quyết định sống một mình hay chia sẻ căn hộ với một người bạn, nhưng nếu tôi là bạn, tôi chọn sống một mình, khi đó bạn sẽ độc lập hơn.

OF

FI CI A

Question 38: I was a little late leaving the office, so I only just managed ________ to the post office in time ________ the letter. A. to have got – posted B. to get – to post C. getting – to be posting D. having got – posting Đáp án B * Căn cứ vào: - manage to V: có thể làm gì, cố gắng xoay sở làm gì. - Người ta dùng “to V” để chỉ mục đích. (Đến kịp giờ "để gửi thư). * Dịch nghĩa: Tôi rời văn phòng hơi muộn, vì vậy tôi chỉ có thể đến bưu điện kịp để gửi thư. * Chú ý: In time: vừa kịp lúc, sát giờ. ( khác on time: đúng giờ, không chậm chễ).

NH

ƠN

Question 39: Don’t hesitate ________ me a ring if any difficulty arises while signing the contract with the landlady. A. giving B. to have given C. to give D. being given Đáp án C * Căn cứ vào: - hesitate to V: do dự, ngần ngại làm gì. * Dịch nghĩa: Đừng ngần ngại gọi cho tôi nếu có bất kỳ khó khăn nào phát sinh trong khi ký hợp đồng với chủ nhà.

M

QU Y

Question 40: The first physician ________ experiments on living animals was Galen, who lived in Rome from AD 129 to about 199. A. to conduct B. being conducted C. to be conducting D. conducted Đáp án A Căn cứ vào: kiến thức rút gọn mệnh đề quan hệ. - Dùng “to V” khi danh từ trước nó có các từ chỉ số thứ tự. (first, second, last,..). - Dùng PII cho mệnh đề bị động. - Dùng Ving cho mệnh đề chủ động. Xét câu trên: “the first physician” => dùng “to V” để rút gọn. Dịch nghĩa: Bác sĩ đầu tiên đã tiến hành thí nghiệm trên động vật sống là Galen, sống ở Rome từ năm 129 đến năm 199. * Note: - conduct = carry out: thực hiện, tiến hành (thí nghiệm, khảo sát,…)

DẠ

Y

Question 41: We are very anxious because we are hoping ________ our application at the adoption agency approved by the end of the week. A. to have had B. having C. to have D. to be having Đáp án C * Căn cứ: - hope to V: hi vọng điều gì. * Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lo lắng bởi vì chúng tôi hy vọng đơn đăng ký của chúng tôi tại cơ quan nhận con nuôi được phê duyệt vào cuối tuần.


OF

FI CI A

L

Question 42: When the opposition managed ________ some evidence of corruption, the authorities declared the election ________ invalid. A. uncovered – be B. uncovering – being C. to be uncovering – to have been D. to uncover – to be Đáp án D * Căn cứ vào: - manage to V: cố gắng xoay sở làm gì. - declare sth to be adj/N : tuyên bố cái gì bị làm sao/là cái gì. => Ở đây dùng “declare sth to be adj” với “invalid” là adj. * Dịch nghĩa: Khi phe đối lập cố gắng tiết lộ ra một số bằng chứng tham nhũng, chính quyền tuyên bố cuộc bầu cử không có căn cứ. * Chú ý: - corruption (n): sự tham nhũng, sự đồi trụy.

NH

ƠN

Question 43: Out of all the OECD countries, Turkey is reported ________ the most expensive electricity, while Norway has the least expensive. A. to be having B. to have C. having had D. having Đáp án B * Căn cứ vào: cấu trúc câu bị động đặc biệt: - Active: People (they) + say (said) + that + S2 + V2 + … - Passive: It is/was + said/ reported … + that + S2 + V2 + … or S2 + be + said/ reported + to V(bare) / VpII +…. => Đáp án: to have. - Dịch nghĩa: Trong tất cả các nước OECD, Thổ Nhĩ Kì được báo cáo có chi phí điện dắt nhất, trong khi đó Nauy có chi phí thấp nhất.

M

QU Y

Question 44: I demand ________ the person who is in charge of handling customers’ complaints here. A. to be seen B. having seen C. seeing D. to see Đáp án D * Căn cứ vào: - demand + to V = Require to V: yêu cầu làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu gặp người chịu trách nhiệm xử lý các khiếu nại của khách hàng tại đây. * Mở rộng: - be in charge of: chịu trách nhiệm cho.

DẠ

Y

Question 45: I’m sorry that I didn’t remember ________ $100 from you, but I promise ________ you back as soon as I get my salary next week. A. borrowing – to pay B. to borrow – having paid C. having borrowed – pay D. to be borrowing – paying Đáp án A * Căn cứ vào: - remember Ving : nhớ đã làm gì. - promise to V: hứa làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi tôi không nhớ đã vay 100 dollars từ bạn, nhưng tôi hữa sẽ trả lại sớm khi tôi lĩnh lương vào tuần sau. Question 46: Upon arriving at the flat ________ it, we noticed that it hadn’t been decorated as tastefully as the estate agent had led us ________. A. to view – to believe B. to be viewing – believed


FI CI A

L

C. having viewed – believe D. viewing – to have believed Đáp án A Căn cứ vào: - led sb to do sth: khiến ai đó thế nào Dịch nghĩa: Khi đến căn hộ để xem, chúng tôi nhận thấy rằng nó đã không được trang trí trang nhã như nhân viên bất động sản đã làm chúng tôi tin tưởng.

OF

Question 47: I’d like ________ your sister ________ my daughter’s wedding dress as she’s such a talented seamstress. A. having – made B. have – having made C. to be having – making D. to have – make Đáp án D * Căn cứ vào: - would like to V: muốn làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi muốn nhờ em gái của bạn làm váy cưới cho con gái tôi vì cô ấy là một thợ may tài năng.

QU Y

NH

ƠN

Question 48: I must remember ________ Frances when I get home to let her ________ about the changes to the schedule. A. having called – know B. calling – to know C. to be calling – known D. to call – know Đáp án D * Căn cứ vào: - Remember to V: nhớ phải làm gì. - Let sb do sth : để ai đó làm gì. * Dịch nghĩa:Tôi phải nhớ gọi cho Frances khi tôi về nhà để cho cô ấy biết sự thay đổi trong thời khóa biểu.

DẠ

Y

M

Question 49: Normally she’s too proud ________ that she’s made a mistake, so it’s incredible that we got her ________ in this case. A. to admit – to apologize B. to be admitting – apologize C. to have admitted – apologize D. admitting – having apologized Đáp án A * Căn cứ vào: - S + be + too adj + to V : ai đó quá như nào để làm gì. - Get sb to do sth: nhờ ai đó làm gì. * Dịch nghĩa: Thông thường, cô ấy quá tự hào khi thừa nhận rằng cô ấy đã phạm sai lầm, vì vậy thật khó tin là chúng tôi đã khiến cô ấy phải xin lỗi trong trường hợp này.


FI CI A

L

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 3

OF

Question 1: Remember to phone me as soon as you come home. → Don’t … Đáp án ↳ Don’t forget to phone me as soon as you come home. Giải thích: Remember to V = Don’t forget to V= Nhớ làm gì/ đừng quên làm gì Dịch: Đừng quên gọi cho mình ngay khi cậu về nhà nhé.

NH

ƠN

Question 2: I wish I hadn’t told him the truth. → I regret … Đáp án ↳ I regret having told him the truth. Giải thích: - Regret + Ving = Tiếc đã làm gì. - Ở đây dùng “regret having told” chứ không dùng “regret telling” để nhấn mạnh hành động nói ra sự thật xảy ra trước hành động hối tiếc. Dịch: Tôi thấy hối hận vì đã kể cho anh ta nghe sự thật.

QU Y

Question 3: “If I were you, I would have an apology to make to him.” → She advised … Đáp án ↳ She advised me to have an apology to make to him. Giải thích: Đây là câu gián tiếp diễn tả lời khuyển, sử dụng cấu trúc: advise sb to do st (khuyên ai đó làm gì). Dịch: Cô ấy khuyên tôi nên xin lỗi anh ta.

Y

M

Question 4: I’ve spent years building up my collection. → It … Đáp án ↳ It has been years since I started building up my collection. Giải thích: It has been + [Khoảng thời gian] = đã được một [khoảng thời gian] từ khi ai đó bắt đầu làm gì. Dịch: Đã nhiều năm rồi từ khi tôi bắt đầu bộ sưu tập của mình.

DẠ

Question 5: This car was too expensive for me to buy. → I couldn’t … Đáp án


ƠN

OF

Question 6: “I’ll come round and see him every day”, said she. → She promised _________________________________. Đáp án ↳ She promised to come around and see him everyday. Giải thích: câu tường thuật promised to V: hứa sẽ làm gì Dịch: Cô ấy hứa sẽ ghé qua thăm anh ta mỗi ngày. Question 7: My father doesn’t let me go out late at night. → My father doesn’t allow … Đáp án ↳ My father doesn’t allow me to go out late at night. Giải thích: allow sb to V = let sb V: Cho phép ai làm gì Dịch: Bố tôi không cho phép tôi đi chơi muộn ở ngoài.

L

FI CI A

↳ I couldn’t afford to buy this car. Giải thích: can’t/couldn’t afford to V = không đủ năng lực tài chính để làm gì Dịch: Tôi không đủ tiền để mua chiếc xe đó. (Chiếc xe đó quá đắt với tôi).

QU Y

NH

Question 8: I am looking forward to hearing from you. → I expect … Đáp án ↳ I expect to hear from you. Giải thích: look forward to Ving = expect to V: hy vọng/ mong muốn làm điều gì Dịch: Mình mong sẽ nghe được tin từ cậu.

M

Question 9: The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue. → The campaign has certainly …. Đáp án ↳ Đáp án: The campaign has certainly managed to raise public awareness of the issue. Giải thích: succeed in Ving = manage to V: xoay sở/thành công trong việc làm gì Dịch: Chiến dịch đã chắc chắn thành công trong việc nâng cao nhận thức cộng đồng về vấn đề đó.

DẠ

Y

Question 10: “Would you like to stay with us for a few weeks?” → Her family invited me … Đáp án ↳ Her family invited me to stay with them for a few weeks. Giải thích: invite sb to V= mời ai làm gì Dịch: Gia đình cô ấy mời tôi ở lại với họ vài tuần. Question 11: “Try to learn foreign languages at school well.” → He encouraged me ….


FI CI A

L

Đáp án ↳ He encouraged me to learn foreign languages at school well. Giải thích: encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì Dịch: Anh ấy khuyến khích tôi học tốt ngoại ngữ ở trường.

OF

Question 12: “Don’t forget to take all personal belongings with you when you leave the plane.” → Passengers are reminded … Đáp án ↳ Passengers are reminded to take all personal belongings with them when they leave the plane. Giải thích: - Remind sb to Vo: nhắc nhở ai làm gì => to be reminded to Vo: được nhắc nhở làm gì Dịch: Hành khách được nhắc nhở phải mang theo tất cả hành lý cá nhân khi xuống máy bay.

NH

ƠN

Question 13: Computerization should enable us to cut production costs by half. → Computerization should help … Đáp án ↳ Đáp án: Computerization should help us to cut/cut production costs by half. Giải thích: enable sb to V = help sb to V/V: giúp ai làm gì Dịch: Tin học nên giúp chúng ta giảm chi phí sản xuất đi một một nửa.

QU Y

Question 14: “I think it’s a wise decision to invest in the project,” he said to a foreign businessman. → He persuaded …. Đáp án ↳ He persuaded a foreign businessman to invest in the project. Giải thích: persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì Dịch: Anh ta thuyết phục nhà đầu tư ngoại quốc đầu tư vào dự án.

DẠ

Y

M

Question 15: You should ask your accountant to give you some financial advice. → You should tell … Đáp án ↳ You should tell your accountant to give you some financial advice. Giải thích: tell sb to V= yêu cầu ai làm gì = ask sb to V Dịch: Bạn nên yêu cầu bên kế toán hỗ trợ tài chính cho bạn.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 4 3.B

4.C

5.A

6.D

7.C

8.D

9.A

Question 1: Sue plans study abroad next year according to her parent’s advice. A. plans B. study C. according to Đáp án B => Key: B. study => to study => Vì: plan + to V: dự định làm gì => Dịch: Sue lên kế hoạch đi du học năm tới theo lời khuyên của bố mẹ cô ấy.

D. advice

D. arrive

ƠN

OF

Question 2: Don’t forget calling me as soon as you arrive here. A. Don’t B. forget C. calling Đáp án C => calling => to call => Vì: forget + to V là quên phải làm gì, forget + V ing là quên đã làm gì => Dịch: Đừng quên gọi điện cho tôi ngay khi bạn tới đây

10.B

L

2.C

FI CI A

1.B

QU Y

NH

Question 3: Lan should seriously to consider becoming a singer. She’s a great talent. A. should B. to consider becoming C. a D. talent Đáp án B => Key: B. to consider becoming => consider becoming => Vì: should là trợ động từ khuyết thiếu nên đi sau should là động từ nguyên thể không ‘to’: Should + V nguyên thể => Dịch: Lan nên nghiêm tức cân nhắc việc trở thành một ca sĩ. Cô áy là một tài năng tuyệt vời

M

Question 4: The teacher doesn’t let her students to use their mobile phones in class. A. The B. doesn’t let C. to use D. in Đáp án C - Sửa: to use => use. * Vì: let sb do sth: cho phép ai làm gì * Dịch: Giáo viên không cho phép học sinh của cô ấy sử dụng điện thoại trong lớp học.

DẠ

Y

Question 5: We hope having a chance to study together at the same university in the future. A. having B. to study C. at D. the same Đáp án A Sửa: having -> to have. * Giải thích: - hope to V: hi vọng làm gì. * Dịch nghĩa: Chúng tôi hi vọng có cơ hội học cùng trường đại học trong tương lai. Question 6: This story with tragic ending made me crying. A. with B. ending C. made Đáp án D * Sửa: crying -> cry. * Căn cứ vào cấu trúc:

D. crying


- make sb do sth: khiến ai đó làm gì. * Dịch nghĩa: Câu chuyện này với kết thúc bi thảm đã làm tôi khóc.

FI CI A

L

Question 7: After a two-hour discussion, we decided to expanding the car market in America. A. two-hour B. decided C. to expanding D. market Đáp án C * Sửa: to expanding -> to expand. * Căn cứ vào cấu trúc: - decide to do sth: quyết định làm gì * Dịch nghĩa: Sau cuộc tranh luận dài 2 giờ, chúng tôi đã quyết định mở rộng thị trường ô tô ở Mỹ.

ƠN

OF

Question 8: Everyone in this company would like to promoted to a higher position. A. Everyone B. would like C. to D. promoted Đáp án D Căn cứ vào cấu trúc: - would like to do sth: muốn làm gì. * Dịch nghĩa: Mọi người ở công ty này muốn được thăng chức. => “được thăng chức” mang nghĩa bị động. => Sửa: promoted -> be promoted. * Mở rộng: promote sb to sth: thăng chức.

QU Y

NH

Question 9: You’d better spend too much money on shopping or you won’t have any left. A. spend B. on C. won’t D. left Đáp án A Dịch nghĩa: Bạn không nên dành quá nhiều tiền vào việc mua sắm , nếu không bạn sẽ chẳng còn lại chút tiền nào cả. => Câu trên mang nghĩa phủ định. => Sửa: spend => not spend. * Vì: had better not : không nên.

DẠ

Y

M

Question 10: I used to learn fixing electrical devices around my house when I was at high school. A. used to B. fixing C. when D. at Đáp án B Sửa: fixing -> to fix. * Căn cứ vào cấu trúc: - learn to do sth: học để làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi đã từng học sửa chữa thiết bị điện quanh nhà khi tôi còn ở trường cấp ba.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu

L

Exercise 5

FI CI A

Question 1: I’m not in a hurry. I don’t mind……………………………………… (wait) for you. Đáp án Key: waiting Giải thích: don’t mind Ving: không phiền khi làm gì Dịch nghĩa: Tôi không vội. Tôi không phiền khi chờ đợi bạn.

OF

Question 2: I’ll lend you the book when I’ve finished…………………… (read) it. Đáp án reading Giải thích: finish Ving: kết thúc làm việc gì Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách khi tôi đã đọc xong nó

NH

ƠN

Question 3: How old were you when you learnt ……………………… (drive). Đáp án * Đáp án: to drive. *Giải thích: - learn to V: học làm gì. * Dịch nghĩa: Khi bạn học lái xe bạn bao nhiêu tuổi?

QU Y

Question 4: My father gave up ……………………………. (smoke) three years ago. Đáp án smoking Giải thích: give up Ving: từ bỏ làm gì Dịch nghĩa: Cha tôi đã từ bỏ hút thuốc ba năm trước.

M

Question 5: I always try to avoid……………………(borrow) money from my friends. Đáp án borrowing Giải thích: avoid Ving: tránh làm gì Dịch nghĩa: Tôi luôn cố gắng tránh mượn tiền từ bạn bè.

DẠ

Y

Question 6: The traffic was very heavy this morning, but I managed ………………. (get) to school on time. Đáp án * Đáp án: to get. * Giải thích: manage to V: cố gắng/ xoay sở. * Dịch nghĩa: Giao thông rất nặng vào sáng nay, nhưng tôi đã cố gắng đi đến trường đúng giờ. Question 7: Could you please stop ………………………………………. (make) so much noise? Đáp án making Giải thích: stop Ving: dừng hẳn làm gì. Dịch nghĩa: Bạn có thể vui lòng dừng làm ồn quá nhiều được không?


L

FI CI A

Question 8: I hope ………………………………………..(run) in the marathon next month. Đáp án to run Giải thích: hope to V: hi vọng làm gì Dịch nghĩa: Tôi hy vọng có thể chạy trong cuộc đua marathon vào tháng tới.

OF

Question 9: Look! It’s started ………………… (rain) again. Đáp án * Đáp án: raining/to rain * Giải thích: - start Ving/to V: bắt đầu làm gì. * Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Trời lại bắt đầu mưa.

ƠN

Question 10: It was too late, so we decided………………………… (take) a taxi home. Đáp án * Đáp án: to take. * Giải thích: decide to V: quyết định làm gì * Dịch nghĩa: Đã quá muộn, vì vậy chúng tôi đã quyết định bắt một chiếc taxi về nhà.

NH

Question 11: My sister always enjoys …………………… (listen) to classical music. Đáp án * Đáp án: listening. * Giải thích: enjoy Ving: thích làm gì. * Dịch nghĩa: Chị tôi luôn luôn thích nghe nhạc cổ điển.

QU Y

Question 12: I’ve put off …………… (write) the letter so many times. I really must do it today. Đáp án * Đáp án: writing. * Giải thích: - put off Ving : trì hoãn làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi đã trì hoãn viết bức thư rất nhiều lần. Tôi thực sự phải làm điều đó ngày hôm nay.

Y

M

Question 13: They don’t have much money. They can’t afford…………………………(go) out very often. Đáp án * Đáp án: to go. * Giải thích: - afford to V: có đủ khả năng làm gì. * Dịch nghĩa: Họ không có nhiều tiền. Họ không có đủ khả năng để ra ngoài chơi thường xuyên.

DẠ

Question 14: I’m still looking for a job but I hope …………(find) something soon. Đáp án * Đáp án: to find. * Giải thích: - hope to V: hi vọng làm gì. * Dịch nghĩa: Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi hy vọng sớm tìm thấy một cái gì đó.


L

FI CI A

Question 15: My mother can’t stand………..(stay) at home without doing anything. Đáp án * Đáp án: staying * Giải thích: - can’t stand Ving: không thể chịu đựng được. * Dịch nghĩa: Mẹ tôi không thể chịu được việc ở nhà mà không làm gì cả. Question 16: How long have you been able……………………(swim), John? Đáp án to swim Giải thích: be abe to V: có thể làm gì Dịch nghĩa: Bạn có thể bơi trong bao lâu , John?

ƠN

OF

Question 17: You must promise…………………….(not/be) late again. Đáp án not to be Giải thích: promise to V: hứa làm gì Dịch nghĩa: Bạn phải hứa là không được đến muộn nữa.

NH

Question 18: When I saw her in that funny hat, I couldn’t help……………(laugh). Đáp án laughing Giải thích: can’t help Ving: không nhịn được làm gì Dịch nghĩa: Khi tôi nhìn thấy cô ấy trong chiếc mũ ngộ nghĩnh đó, tôi không thể nhịn được cười.

QU Y

Question 19: They refused…………… (lend) him the money although he needed it. Đáp án to lend Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì. Dịch nghĩa: Họ đã từ chối cho anh ta mượn tiền mặc dù anh ta cần nó

M

Question 20: Please, don’t forget………………… (post) the letter for me today! It’s urgent. Đáp án to post Giải thích: don’t forget to V: đừng quên làm gì Dịch nghĩa: Làm ơn, đừng quên gửi thư cho tôi hôm nay! Nó khẩn cấp.

DẠ

Y

Question 21: If you want……… (improve) English, you should practice………………(speak) it more often. Đáp án to improve , speaking Giải thích: want to V: muốn làm gì Practice Ving: thực hành làm gì Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh, bạn nên thực hành nói nó thường xuyên hơn. Question 22: However, she did not plan………………(be) a secretary all her life. Đáp án


to be Giải thích: plan to V Dịch nghĩa: Tuy nhiên, cô ấy không có kế hoạch trở thành một thư ký suốt đời.

FI CI A

L

Question 23: But she couldn’t imagine………………… (do) the same job for years and years. Đáp án doing Giải thích: imagine Ving : tưởng tượng làm gì Dịch nghĩa: Nhưng cô ấy không thể tưởng tượng làm cùng một công việc trong nhiều năm

OF

Question 24: The only thing that prevented her from……………. (study) law was a lack of time and money. Đáp án (studying) Giải thích: Prevent sb from doing something : ngăn ai đó khỏi việc gì đó Dịch nghĩa: Điều duy nhất ngăn cô ấy khỏi việc học luật là thiếu thời gian và tiền bạc.

NH

ƠN

Question 25: “I must remember……………. (phone) the hospital,” she thought. Đáp án: to phone Giải thích: remember to V: nhớ phải làm gì. Dịch nghĩa: “Mình phải nhớ gọi điện cho bệnh viện” cô ấy nghĩ.

QU Y

Question 26: He always urges her ………… (think) of her future. Đáp án Key: to think Giải thích: Urge someone to do something: thúc giục ai đó làm gì. Dịch nghĩa: Anh ấy luôn thúc giục cô ấy nghĩ về tương lai của cô ấy.

M

Question 27: He used…………………..(talk) about the value of a good education when she was younger. Đáp án Key: to talk Giải thích: used to V: đã từng làm gì Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng nói chuyện về giá trị của một nền giáo dục tốt khi cô ấy còn nhỏ

DẠ

Y

Question 28: Men will have to get used to ……………(think) of women as equals, and not just as housewives or pretty faces. Đáp án thinking Giải thích: get used to Ving: quen với việc làm gì Dịch nghĩa: Đàn ông sẽ phải làm quen với việc nghĩ về sự bình đẳng của phụ nữ, và không chỉ là những bà nội trợ hay những gương mặt xinh đẹp. Question 29: You must remember ……………(buy) some sugar. We haven’t got any now. Đáp án to buy Giải thích: remember to : nhớ phải làm gì. Dịch nghĩa: Bạn phải nhớ mua một ít đường. Chúng tôi không còn ít đường nào bây giờ.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu

2.B 12.B 22.A 32.A 42.D

3.C 13.D 23.D 33.B 43.C

4.A 14.C 24.C 34.D 44.B

5.C 15.D 25.A 35.A 45.A

7.B 17.A 27.A 37.B 47.A

8.A 18.D 28.C 38.A 48.D

FI CI A

1.C 11.C 21.C 31.C 41.A

ĐÁP ÁN 6.D 16.B 26.D 36.C 46.C

L

Exercise 6

9.D 19.B 29.D 39.D 49.C

10.B 20.A 30.B 40.B 50.B

NH

ƠN

OF

Question 1: As far as orchids are concerned, the most experienced person is undoubtedly Miss Ito. She appears ________ all the relevant articles in special journals. A. she has read B. having read C. to have read D. reading Đáp án C Giải thích: cấu trúc: appear + to inf : có vẻ như, dường như. -> Dùng “appear to have Vp2” để diễn tả hành động trong quá khứ => Hành động “read” ở đây đã hoàn toàn xảy ra trong quá khứ nên ta dùng “appear to have read” *note: read - read -read (v): đọc Dịch: Riêng về hoa lan thì cô Ito chắc chắn là người có kinh nghiệm nhất. Cô ấy dường như đã đọc tất cả các bài báo liên quan trên các tạp chí chuyên ngành.

QU Y

Question 2: Their worst mistake was to have promised every worker ________ their wages. A. to have doubled B. to double C. doubling D. the doubling Đáp án B Cấu trúc: promise (+sb) something/to inf => Chỉ đáp án B thỏa mãn Dịch: Sai lầm lớn nhất của họ là hứa sẽ tăng gấp đôi lương cho công nhân.

DẠ

Y

M

Question 3: If I knew how ________ frankly to me about their personal problems, I wouldn’t need a psychologist. A. to get all those distrustful teenagers speak B. to make all those distrustful teenagers to speak C. to get all those distrustful teenagers to speak D. best force all those distrustful teenagers to speak Đáp án C Dịch: Nếu tôi biết làm thế nào để khiến tất cả những thanh thiếu niên không đáng tin đó nói thẳng thắn với tôi về những vấn đề cá nhân của họ, tôi sẽ không cần một nhà tâm lý học. Cấu trúc: 1. Get sb to do st: nhờ/khiến ai đó làm gì Get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai 2. make sb do st: bắt ai đó làm gì => Đáp án C Question 4: He felt rather embarrassed at his daughter’s willingness ________ in a topless costume. A. to be photographed B. for being photographed C. to photograph her D. on being photographed Đáp án A


L

Key: to be photographed Cấu trúc: willingness (of sb) + to inf: sự sẵn lòng làm gì. => Tuy nhiên ở đây không chọn C.Vì cô bé này không tự chụp ảnh Dịch: Ông ấy cảm thấy có chút xấu hổ khi con gái ông ấy sẵn lòng chụp ảnh trong bộ trang phục hở ngực.

OF

FI CI A

Question 5: The timing of his suggestion was extremely bad, as at that time the college board was considering ________ the full cost of the course. A. getting even the poorer students pay B. to get even the poorer students to pay C. getting even the poorer students to pay D. to get even the poorer students paying Đáp án C Cấu trúc: consider + -ing: cân nhắc, xem xét làm gì get + sb + to inf: nhờ ai làm gì Dịch: Thời điểm ông ta đề nghị thực sự không thích hợp, vì vào thời đó hội đồng trường đại học còn đang xem xét việc ngay cả những sinh viên nghèo hơn cũng phải trả toàn bộ học phí.

NH

ƠN

Question 6: What is the point ________ yet another language one year before leaving the school? A. of getting some of them take B. to get some of them take C. to get some of them to be taking D. of getting some of them to take Đáp án D Cấu trúc What is the point of + N/-ing : ý nghĩa của việc … Get + sb + to inf: nhờ/cho ai làm gì Dịch: Việc cho họ học thêm một ngôn ngữ một năm trước khi ra trường có ý nghĩa gì ?

M

QU Y

Question 7: The fact of ________ in the grim years of World War II has left deep traces on her character. A. having brought up B. having been brought up C. bringing up D. having to bring up Đáp án B Đáp án: having been brought up Giải thích: - sau giới từ “of” + Ving - ở đây phải dùng cấu trúc bị động Dịch: Việc được nuôi dưỡng trong những năm tháng khốc liệt của thế chiến thứ II đã ảnh hưởng sâu sắc tới tính cách của cô ấy.

DẠ

Y

Question 8: What will you do if they don’t agree ________? There is no way we can force them. A. to have their luggage searched B. on having their luggage searched C. to having searched their luggage D. to have searched their luggage Đáp án A Cấu trúc: - Agree to do sth: đồng ý làm gì - Have sth done: cho cái gì được làm bởi ai - Have sb do sth: nhờ ai làm gì Xét về ngữ pháp thì B đúng, nhưng cấu trúc “agree on + N” nghĩa là cùng nhau quyết định một vấn đề, không phù hợp ngữ cảnh Dịch: Nếu họ không đồng ý để hành lý được tìm thì sao? Không thể nào bắt ép họ làm vậy được. Question 9: Damien risked ________ when he failed ________ at the traffic lights. A. to be arrested – stopping B. to arrest – to be stopped


L

FI CI A

C. having been arrested – stopped D. being arrested – to stop Đáp án D Đáp án: being arrested – to stop Cấu trúc: - risk + N/-ing : đánh liều làm gì - fail + to inf: thất bại trong việc làm gì Dịch: Daniel có nguy cơ bị bắt khi mà anh ta không dừng đèn đỏ

ƠN

OF

Question 10: Duncan only pretended ________ sorry for ________ his neighbor’s window. A. having been – to be smashed B. to be – having smashed C. being – smashing D. to have been – being smashed Đáp án B to be – having smashed Cấu trúc: pretend + to inf: giả vờ làm gì be sorry for + having Vp2: xin lỗi vì đã làm gì =>Tuy nhiên ở đây không chọn D vì không thể dùng thể bị động Dịch: Duncan chỉ giả vờ xin lỗi vì đã làm vỡ cửa sổ nhà hàng xóm

NH

Question 11: Knowing Irene as I do, I was certain she would protest about ________ for the defeat. A. holding her responsibility B. having held responsibility C. being held responsible D. holding responsible Đáp án C Cấu trúc: be held responsible for N/-ing: bị cáo buộc, phải chịu trách nhiệm vì điều gì Dịch: Tôi hiểu Irene nên tôi chắc chắn cô ấy sẽ phản đối việc phải chịu trách nhiệm cho sự thất bại.

M

QU Y

Question 12: Most of us found the Mayor’s idea ________ their own candidates for royal honors a little awkward; but he was right, of course. A. of having the local people to nominate B. of having the local people nominate C. of getting the local people nominate D. to let the local people for nominating Đáp án: B. of having the local people nominate Cấu trúc: - the idea of N/-ing: ý kiến về việc gì - have + sb + do st: nhờ ai đó làm gì Dịch: Hầu hết chúng tôi đều thấy ý kiến của Mayor về việc nhờ người dân địa phương đề cử cho giải danh dự hoàng gia là hơi kỳ cục; nhưng tất nhiên là ông ấy đúng.

DẠ

Y

Question 13: They are not buying any coal because they expect ________ in their home by the end of September. A. having gas heating installed B. having gas heating to be installed C. to have installed gas heating D. to have gas heating installed Đáp án D Cấu trúc: - expect + sth/to inf: mong chờ điều gì/làm gì => ta loại A,B - have st + Vp2: có cái gì được làm Đáp án D Dịch: Họ không mua than nữa vì đang trông chờ hệ thống sưởi bằng ga vào cuối tháng 9 này. Question 14: I’m a busy man and I have plenty of work to do. And I strongly object ________ to spend long hours in the waiting-room.


FI CI A

L

A. to be forced B. against forcing me C. to being forced D. to force me Đáp án C Đáp án: to being forced Cấu trúc: object + to + N/-ing: phản đối việc gì Dịch: Tôi là người bận rộn và còn hàng tá việc phải làm nên tôi rất phản đối việc phải ngồi chờ hàng giờ như vậy.

OF

Question 15: We waited over five hours for Sam Willis in the hope ________ the project. A. to get his sisters and him finance B. to get his sisters and him to finance C. of getting his sisters and him finance D. of getting his sisters and him to finance Đáp án D Cấu trúc: - in the hope of N/V-ing: mong chờ điều gì - get sb to do st: nhờ ai làm gì Dịch: Chúng tôi chờ Sam Willis hơn 5 tiếng đồng hồ với hy vọng nhờ anh ta và chị gái tài trợ cho dự án này.

NH

ƠN

Question 16: Why shouldn’t I believe him when he says he prefers ________ at home over the weekend? A. come with us than stay B. coming with us to staying C. to come with us rather than stay D. coming with us from staying Đáp án B coming with us to staying Cấu trúc: prefer + -ing + to -ing: thích làm gì hơn là làm gì Dịch: Sao tôi không thể tin anh ta khi anh ta bảo rằng thích đi cùng chúng tôi cuối tuần này hơn là ở nhà?

M

QU Y

Question 17: Jeremy is a terrible snob; when he takes part in the debates of our Fine Arts Society, it is typical of him ________ the works of artists he hasn’t even heard about. A. to pretend to have seen B. to pretend having seen C. pretending to see D. pretending having seen Đáp án A Cấu trúc: + it is typical of sb + to inf: ai đó thường hay làm gì + pretend to do sth: giả vờ làm gì => Dùng “to have Vp2” để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ. Ở đây ý nhấn mạnh là “đã xem tác phẩm từ trước thời điểm nói” rồi, nên ta dùng đáp án A Dịch: Jeremy là một kẻ hợm hĩnh; khi anh ấy tham gia vào các cuộc tranh luận của Hội Mỹ thuật của chúng tôi, anh ấy thường giả vờ đã xem các tác phẩm của các nghệ sĩ mà anh ấy chưa từng nghe đến.

DẠ

Y

Question 18: None of you appear ________ it here at all. How about ________ to another club? A. enjoying – to go B. having enjoyed – to be going C. to have enjoyed – to have gone D. to be enjoying – going Đáp án D Cấu trúc: - Appear + to Vo: dường như, có vẻ - How about + Ving? Dịch: Mọi người có vẻ không thích chỗ này tẹo nào? Hay là chúng ta đến một câu lạc bộ khác? Question 19: It’s a waste of time ________ at those suede leather boots in the shop window; you don’t have enough money ________ them. A. to look – having bought B. looking – to buy


FI CI A

L

C. having looked – buy D. to have looked – buying Đáp án B looking – to buy Cấu trúc: it’s a waste of time (for sb) + -ing: đúng là phí thời gian làm gì Have enough sth + to inf: có đủ cái gì để làm gì Dịch: Đúng là phí thời gian nhìn mấy đôi bốt da qua cửa kính của cửa hàng, anh còn chẳng đủ tiền mua.

OF

Question 20: Of the two elective courses, my son can’t decide which one ________, as he is interested in both. A. to choose B. to have chosen C. choosing D. being chosen Đáp án A Cấu trúc: Decide + to inf, và ở đây phải dùng cấu trúc chủ động chứ không phải bị động Dịch: Trong 2 khóa học thì con trai tôi không thể chọn khóa học nào vì nó thích cả hai.

NH

ƠN

Question 21: Huda remembered ________ the Great Wall of China when she was a child, but she had forgotten about ________ there on a video camera. A. to have visited – being filmed B. to have been visited – filming C. having visited – having been filmed D. to visit – to film Đáp án C having visited – having been filmed => Cấu trúc: remember/forget + -ing: nhớ/quên việc đã xảy ra Tạm dịch: Huda nhớ đã đi thăm Vạn lý trường thành ở Trung Quốc khi còn nhỏ, nhưng đã quên mất việc được ghi hình ở đó.

M

QU Y

Question 22: Steward deserved ________ out of his dormitory after he allowed Violet ________ overnight in the building. A. to have been thrown – to stay B. to throw – to have stayed C. being thrown – having stayed D. to be thrown – stayed Đáp án A Đáp án: A. to have been thrown – to stay Cấu trúc: deserve + to V: xứng đáng điều gì allow + sb + to inf: cho phép ai làm gì Dịch: Steward xứng đáng bị đuổi khỏi ký túc xá sau khi anh ta đã cho Violet ngủ lại qua đêm.

DẠ

Y

Question 23: My goal this year is ________ a good mark in the university exam ________ as many practice exams as I can. A. to be achieved – having done B. achieve – being done C. achieving – to do D. to achieve – by doing Đáp án D Dịch: Mục tiêu của tôi năm nay là đạt điểm cao trong kỳ thi đại học bằng cách luyện thật nhiều đề. Ta có: - My goal is to + V: mục tiêu của tôi là làm gì - By + Ving: bằng cách làm gì Question 24: Mark doesn’t know where ________ the best offers on mobile phones, but he’s considering ________ out the shops around the bridge. A. to be found – having checked B. finding – to check C. to find – checking D. found – to be checked


FI CI A

L

Đáp án C to find – checking Cấu trúc: know where + to inf: biết chỗ làm gì; consider + -ing: xem xét việc gì Dịch: Mark không biết chỗ tìm mua điện thoại tốt nhất nên đang xem xét tìm những cửa hàng khác quanh cầu.

ƠN

OF

Question 25: When I got tired, I stopped ______ and thought about ______ a minibus for the rest of the way. A. walking – taking B. walked – being taken C. to walk – to take D. to be walking – having taken Đáp án A Cấu trúc: - stop + V-ing: dừng hẳn việc gì lại - stop to V: dừng lại để làm gì - think about + -ing: nghĩ về việc gì => Căn cứ vào ngữ cảnh câu, vì người ta dừng lại hẳn việc đi bộ “walk” mặc dù vẫn đi tiếp nhưng không phải “walk” mà là “đi bằng xe bus” nên ta dùng “stop Ving” Dịch: Khi đã mệt, tôi đã không đi bộ nữa mà nghĩ đến việc bắt xe minibus cho đoạn đường còn lại.

QU Y

NH

Question 26: Ludwig got Friedrich ________ his car ________ him that he’d give him $10 for it. A. washing – to tell B. wash – for telling C. being washed – telling D. to wash – by telling Đáp án D Cấu trúc: get + sb + to inf: nhờ ai đó làm gì Dịch: Ludwig nhờ Friedrich rửa xe cho mình bằng cách nói với anh ta rằng sẽ đưa cho anh ta với giá 10 đô-la

M

Question 27: Janet can’t think of what ________ Mark for his birthday, but she has invited him to have dinner with her in the Galata Tower ________ the occasion. A. to buy – to celebrate B. to be bought – having celebrated C. buying – celebrating D. to buying – to be celebrated Đáp án A Cấu trúc: what + to inf Dịch: Janet không thể nghĩ ra mua quà sinh nhật gì cho Mark, nhưng cô ấy đã mời Mark đi ăn tối ở Tòa Galata để kỷ niệm dịp này.

DẠ

Y

Question 28: The vast majority of the population of the US was opposed ________ the Second World War, even after the fall of France. A. being entered B. to enter C. to entering D. to be entered Đáp án C Cấu trúc: be opposed + to + N/-ing: phản đối việc gì Dịch: Đại đa số dân chúng Hoa Kỳ đã phản đối tham gia Thế chiến thứ hai, ngay cả sau khi Pháp sụp đổ. Question 29: It’s important ________ in advance whether you need ________ a visa for whichever country you are going to. A. to be checked – getting B. checked – to be getting C. checking – having got D. to check – to get Đáp án D


to check – to get Cấu trúc: it is + adj + to inf, need + to inf Dịch: Việc kiểm tra trước là rất quan trọng để biết xem bạn có cần visa cho nước mà bạn sắp đến không.

OF

FI CI A

L

Question 30: Yvonne’s intention was ________ the house before you returned, so she was stunned ________ that you were at the front door. A. to be cleaned – being told B. to clean – to be told C. cleaning – telling D. to have cleaned – having told Đáp án B Cấu trúc: - Be to V: phải làm gì; là để làm gì - Be adj + To V => Be stunned + to inf: rất bất ngờ, kinh ngạc để làm gì Dịch: Ý định của Yvonne là phải dọn dẹp nhà cửa trước khi bạn quay lại nên cô ấy rất bất ngờ khi nghe tin bạn đã quay về.

NH

ƠN

Question 31: ________ by bus can be very slow, so many people prefer ________ about by metro if there is one on the same route. A. To travel – to have gone B. Travel – having gone C. Travelling – to go D. Having travelled – gone Đáp án C Cấu trúc: prefer + to inf: thích làm gì hơn Dịch: Di chuyển bằng xe buýt rất mất thời gian nên nếu cùng tuyến đường thì nhiều người thích tàu cao tốc hơn.

M

QU Y

Question 32: Ian pretended ________ his homework, but actually he had been concentrating on ________ to level 3 on his computer game King Kong. A. to have been doing – getting B. having done – to get C. to be doing – having got D. doing – to be getting Đáp án A * Cấu trúc: - pretend to have been doing something: giả vờ đang làm gì (hành động diễn ra trong quá khứ, trước thời điểm nói). - concentrate on doing something: tập trung làm gì. * Dịch nghĩa: Iran giả vờ đang làm bài tập về nhà, nhưng thực chất anh ta đã tập chung lên đến cấp ba ở trò chơi King Kong trên máy tính.

DẠ

Y

Question 33: I know that Rupert dislikes ________ so I was sorry ________ that he had been kidnapped by three masked gunmen in a helicopter. A. to fly – to be heard B. flying – to hear C. having flown – hearing D. to be flown – having heard Đáp án B * flying – to hear. * Cấu trúc: - dislike + V-ing: ghét làm gì. - be sorry + to V(inf): rất tiếc vì điều gì. * Dịch nghĩa: Tôi biết là Rupert không thích đi máy bay nên tôi rất tiếc khi nghe tin anh ấy bị ba tên cầm súng bịt mặt bắt cóc trên chiếc trực thăng.


FI CI A

L

Question 34: Instead of wasting so much time trying to locate the fault, I would have ________ it for me. A. ordered a mechanic do B. had a mechanic to do C. made a mechanic to do D. had a mechanic do Đáp án D Cấu trúc: - order sb to do st: ra lệnh cho ai làm gì -> A sai - have sb do st: nhờ ai đó làm gì -> B sai, D đúng - make sb do st: bắt ai làm gì -> C sai Dịch: Thay vì tốn thời gian cố gắng tự tìm ra lỗi thì tôi thà nhờ một ông thợ cơ khí làm điều đó.

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 35: We all understand that the main purpose of the show should be ________ good about their contribution. A. to make all those taking part feel B. to make all those taking part feeling C. making that all those taking part will feel D. making all those taking part to feel Đáp án A Cấu trúc: make sb + inf: khiến cho ai làm gì => Chọn đáp án A. Phân tích cấu trúc: + Dùng “to V” để chỉ mục đích: để khiến cho…. + all those taking part = all those people who take part => rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng Ving; đồng thời dùng mỗi đại từ “those” để ngắn gọn hơn, vì theo ngữ cảnh ta có thể hiểu được nó ám chỉ đến “(those) people”. => Theo cấu trúc: make sb + inf: khiến cho ai làm gì. Ta sẽ có tương ứng là: “sb” trong cấu trúc chính là “all those” -> Taking part chỉ là một mệnh đề quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho “all those”; tương ứng “inf” chính là “feel”. Dịch: Chúng tôi đều hiểu rằng mục đích chính của chương trình là để khiến cho những người tham gia đó đều thấy tự hào về những đóng góp của họ.

M

Question 36: It has been claimed that ________ in icy water, as done in Russia and Finland, can help the body ________ off illness. A. to swim – being fought B. to have swum – to be fighting C. swimming – fight D. having swum – fighting Đáp án C Giải thích: dùng swimming như một danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ của câu; help sb/sth + to inf/ inf Dịch: Việc bơi trong nước lạnh như đã được thực hiện ở Nga và Phần Lan được chứng minh là có thể giúp cơ thể chống lại bệnh tật.

DẠ

Y

Question 37: Nobody really understands why the military government of Myanmar has decided ________ the capital of the country from Rangoon to a new site far inland. A. being moved B. to move C. moving D. having moved Đáp án B to move Cấu trúc: decide + to inf Dịch: Không một ai thực sự hiểu tại sao quân đội Myanmar đã chuyển thủ đô từ Rangoon về một nơi sâu bên trong lãnh thổ. Question 38: Until 1965, the southern states of the US didn’t let the vast majority of black people ________.


FI CI A

L

A. vote B. to vote C. to have voted D. voting Đáp án A Cấu trúc: let sb + inf: để ai làm gì Dịch: Cho đến tận năm 1965, các bang ở miền Nam nước Mỹ vẫn không để cho đa số người da đen có quyền bỏ phiếu.

ƠN

OF

Question 39: ________ for many years to live in a highly polluted environment, the people around the Aral Sea now appear ________ the highest rates of esophageal cancer in the world. A. To be forced – having B. Having forced – to have had C. Forcing – having had D. Having been forced – to have Đáp án D Having been forced – to have Giải thích: - dùng Having been forced vì mang nghĩa bị động và đây là việc đã diễn ra trong nhiều năm. - Appear + to inf Dịch: Buộc phải sống ở vùng ô nhiễm suốt nhiều năm trời, người dân ở vùng biển Aral có tỷ lệ ung thư thực quản cao nhất thế giới.

QU Y

NH

Question 40: Simon would rather ________ archaeology than literature, as he thinks it would be interesting ________ the remains of the Phrygian cities. A. to have studied – uncovering B. be studying – to uncover C. to be studied – for uncovering D. having studied – in uncovering Đáp án B Cấu trúc: would rather + V(bare) => ở đây mang ý nghĩ việc học đang diễn ra nên dùng “be studying” Cấu trúc: It is + adj + to inf Dịch: Simon thích nghiên cứu khảo cổ học hơn là văn học vì anh ấy thấy việc khám phá những tàn tích của những thành phố Phrygian rất thú vị.

M

Question 41: One of the Japanese government’s major concerns is ________ a decline in the national population, so they are trying to encourage more couples ________ children. A. to prevent – to have B. being prevented – having C. to have prevented – have had D. to be prevented – have Đáp án A Dịch: Một trong những mối quan tâm nhất của chính phủ Nhật Bản là ngăn chặn sự sụt giảm dân số nên họ phải khuyến khích thêm nhiều cặp vợ chồng sinh con. Giải thích: - encourage sb to do st: khuyến khích ai đó làm gì

DẠ

Y

Question 42: Gavin chose ________ the car without ________ whether the motor worked properly or not. A. to have bought – being checked B. bought – to be checked C. buying – having been checked D. to buy – checking Đáp án D to buy – checking Cấu trúc: choose + to inf, without + -ing nhưng ở đây phải dùng cấu trúc chủ động vì đang nói đến chủ thể là Gavin Dịch: Gavin đã chọn mua chiếc xe đó mà không kiểm tra xem động cơ có hoạt động tốt hay không.


FI CI A

L

Question 43: In 1999, many people in the world were disturbed ________ that the US and Australia refused ________ the Kyoto treaty on climate change. A. to have learned – to have signed B. having learned – signing C. to learn – to sign D. learning – to be signed Đáp án C Cấu trúc be disturbed + to inf, refuse + to inf: từ chối làm gì Dịch: Năm 1999, rất nhiều người trên thế giới phẫn nộ khi biết rằng Hoa Kỳ và Úc không đồng ý ký cam kết Kyoto về biến đổi khí hậu.

ƠN

OF

Question 44: As opposed to ________, refrigeration enables people ________ food from going off without any risks to their health. A. having salted – to be keeping B. salting – to keep C. to be salted – to be kept D. to have salted – being kept Đáp án B salting – to keep Cấu trúc: be opposed + to N/-ing; to enable + sb/sth + to inf Dịch: Vì không chứa muối nên việc bảo quản đồ ăn đông lạnh cho phép mọi người bảo quản đồ ăn không bị hỏng và không gây hại cho cơ thể.

QU Y

NH

Question 45: Glen is certain ________ paella tonight, so let’s go over to his flat and help him ________ it! A. to have cooked – to eat B. to be cooked – eat C. cooking – to eat D. to cook – having eaten Đáp án A Đáp án: to have cooked – to eat Cấu trúc: be certain + to have + Vp2 (ngữ cảnh ở câu là Glen đã nấu rồi), help + sb/sth + (to) inf Dịch: Glen chắc chắc đã nấu món paella tối nay rồi, nên hãy qua nhà anh ấy để ăn giùm nào!

M

Question 46: Olivia was extremely angry at ________ for the post of assistant manager, as she had devoted herself ________ the company for 15 years. A. to be rejected – to improve B. to reject – to be improved C. having been rejected – to improving D. being rejected – improving Đáp án C Key: having been rejected – to improving Cấu trúc: angry at + N/-ing: tức giận vì điều gì, devote oneself to N/-ing: cống hiến hết mình vì ai/việc gì. Dịch: Olivia rất tức giận vì không được nhận chức trợ lý giám đốc, vì cô ấy đã cống hiến cho công ty suốt 15 năm trời.

DẠ

Y

Question 47: It was Heinrich Schliemann’s ambition ________ the buried city of Troy, so he taught himself ________ ancient Greek and Ottoman Turkish. A. to uncover – to speak B. to be uncovered – speaking C. uncovering – to be spoken D. to have uncovered – being spoken Đáp án A Đáp án: to uncover – to speak Cấu trúc: - Ambition + to inf: tham vọng làm gì


- teach sb st/to do st: dạy ai đó cái gì/làm gì Dịch: Chính tham vọng khám phá thành Troy bị chôn vùi đã khiến Heinrich Schliemann tự học tiếng Hy Lạp cổ và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman.

FI CI A

L

Question 48: The smartest way ________ situations like this is to speak to the manager first. A. to be approached B. having approached C. approaching D. to approach Đáp án D to approach Cấu trúc a way + to inf: cách để làm gì Dịch: Cách nhanh nhất để tiếp cận những vấn đề như thế này là nói với quản lý trước tiên.

ƠN

OF

Question 49: Experts will come together ________ the damage caused by the floods before they decide what ________ next. A. being assessed – doing B. assessing – being done C. to assess – to do D. for assessing – done Đáp án C to assess – to do Cấu trúc: dùng to inf để diễn đạt mục đích của một hành động; cấu trúc what to do Dịch: Các chuyên gia sẽ đến đánh giá mức độ thiệt hại do lũ quét trước khi quyết định làm gì tiếp theo.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 50: Marissa was right ________ her contract properly because, otherwise, she would have been astonished ________ that she was expected to work throughout the summer. A. to be reading – finding B. to have read – to find C. to read – to be found D. reading – to have found Đáp án B to have read – to find Cấu trúc: be right + to have pII ( nhấn mạnh một hành động đã xảy ra là đúng đắn); be astonished + to inf (ngạc nhiên/sửng sốt khi làm gì) Dịch: Marissa đã đúng khi đọc kỹ bản hợp đồng đó nếu không cô ấy sẽ rất bất ngờ khi biết rằng mình được yêu cầu làm hết cả mùa hè.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.