CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP LUYỆN THI THPTQG
vectorstock.com/7952634
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TỔNG ÔN 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LUYỆN THI THPTQG (KEY WORD) (06-10) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
A. STRUCTURES 1. S + V(any tense) + that + S + (not) + V (present subjunctive) Nghĩa
IC
khuyên bảo. đòi hỏi, yêu cầu. thích hơn, ưa hơn. đòi hỏi, yêu cầu. cứ nhất định, khăng khăng đòi, cố nài. đề nghị, đề xuất, đưa ra. quy định, đặt điều kiện ra lệnh, chỉ thị. chuyển, khuấy động, làm cảm động, đề nghị giới thiệu, tiến cử. đề nghị, đề xuất, gợi ý. ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh ra lệnh. thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị. hối thúc, thúc giục. đòi hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu
OF F
Động từ + advise / ədˈvaɪz /: + demand / dɪˈmɑːnd /: + prefer / prɪˈfəːr /: + require / rɪˈkwaɪər /: + insist / ɪnˈsɪst /: + propose / prəˈpəʊz /: + stipulate / ˈstɪpjuleɪt /: + command / kəˈmɑːnd /: + move / muːv /: + recommend /rekə'mend/: + suggest / səˈdʒest /: + decree / dɪˈkriː/: + order / ˈɔːdə/: + request / rɪˈkwest/ /: + urge / ɜːdʒ /: + ask / ɑːsk /:
NH ƠN
STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
IA L
CHUYÊN ĐỀ 6: THỨC GIẢ ĐỊNH
2. It + be (any tense) + Adj + that + S + (not) + V (present subjunctive)
KÈ
M
QU Y
Tính từ + important / ɪmˈpɔːtənt /: + necessary / ˈnesəseri /: + urgent / ˈɜrdʒənt /: + obligatory / əˈblɪɡətri /: + essential / ɪˈsenʃl /: + advisable / ədˈvaɪzəbəl/: + recommended/ ˌrekəˈmend /: + required / rɪˈkwaɪəd/: + mandatory / ˈmændətəri /: + proposed / prəˈpəʊzd /: + suggested / səˈdʒesid /: + vital / ˈvaɪtl /: + crucial / ˈkruːʃəl /: + imperative / ɪmˈperətɪv /:
DẠ
Y
STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
Nghĩa quan trọng, cần thiết, thiết yếu. khẩn thiết, cấp bách bắt buộc, cưỡng bách cần thiết, cốt yếu, chủ yếu. nên, thích hợp, đáng theo được giới thiệu, tiến cử đòi hỏi, cần thiết có tính cách bắt buộc được đề nghị, dự kiến giới thiệu, đề nghị sống còn, quan trọng quyết định, cốt yếu, chủ yếu bắt buộc, cấp bách
3. Tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố như thể hiện ý muốn, yêu cầu đề nghị, ra lệnh, gợi ý. Những danh từ đó là:
Nghĩa đòi hỏi, yêu cầu sự giới thiệu, sự tiến cử sự khăng khăng đòi, sự cố nài lời thỉnh cầu, lời yêu cầu sự đề nghị, sự đề xuất sự đề nghị, sự gợi ý sự thích hơn sự quan trọng
IA L
Danh từ + demand / dɪˈmɑːnd /: + recommendation / ˌrekəmenˈdeɪʃn /: + insistence / ɪnˈsɪstəns /: + request / rɪˈkwest /: + proposal / prəˈpəʊzl /: + suggestion / səˈdʒestʃən /: + preference / ˈprefrəns /: + importance / ɪmˈpɔːtənt /:
IC
STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
OF F
4. WOULD RATHER S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ đơn) (nếu có dấu hiệu của hiện tại) S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ hoàn thành) (nếu có dấu hiệu của quá khứ)
NH ƠN
5. CÂU ĐIỀU KIỆN Dùng trong câu điều kiện loại 2 để diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc không thể xảy ra được ở tương lai. Cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn) + ..., S + would/could + V (nguyên dạng)
Dùng trong mệnh đề điều kiện của câu điều kiện loại 3 để diễn tả những giả thuyết không có thật ở trong quá khứ. Cấu trúc:
QU Y
If + S + V (quá khứ hoàn thành) +..., S + would/ could + have + Vp2
6. CÂU ƯỚC
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ đơn) Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại (wish = If only)
M
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ hoàn thành) Dùng sau "wish/ If only" để diễn đạt ý cầu mong hoặc giả định đã không xảy ra trong quá khứ.
KÈ
7. AS IF / AS THOUGH (Trước as if / though là thì gì thì sau as if/ though lùi một thì) S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ đơn) S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ hoàn thành)
Y
8. Dùng trong cấu trúc “It’s time …”
DẠ
It's (high/about) time + S + V (quá khứ đơn) = It's time for sb to do st: (đã đến lúc cho ai đó làm gì)
9. OTHERWISE S + V (hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V(bare) S + V (quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + Vp2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Find a mistake in each following sentence and correct it. Question 1: Henry would rather that his girlfriend work in the same department as he does. Question 2: It is a recommendation from a doctor that the patient stops smoking. Question 3: It is high time I had left for the airport. Question 4: It is important that we be talked about how developed countries have solved the urbanization problems and propose some solutions to those in Viet Nam. Question 5: Is it really necessary that we included new information in the conclusion? Question 6: It is recommended that the presentation were no more than 15 minutes. Question 7: I suggest that we focused on its advantages and disadvantages. Question 8: Our Geography teacher also advised that we will talk about issues that are familiar and important to our classmates. Question 9: It is important that he gets into a good university. Question 10: The teacher demanded that the classroom clean immediately. Question 11: It is vital that people allow to choose where to live. Question 12: She requested that everyone in my class attends her presentation. Question 13: It is crucial that urban people don’t look down on rural people. Question 14: Her parents insisted that she studies hard for GCSE. Question 15: The doctor suggested that his patient does not stop smoking. Question 16: This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I catch the earlier train. Question 17: Santiago wishes he didn't spend so much money last night. Question 18: Bob would rather that Jill went to class yesterday. Question 19: It is imperative that everyone knows what to do when there is a fire. Question 20: Public opinion demands that an inquiry held. Question 21: Marry would rather that her boyfriend would keep his promise. Question 22: The teacher asked that we stopped talking in the class. Question 23: It has been suggested that children will study hard. Question 24: Jennifer would rather she did not leave her phone at home yesterday. Question 25: If this were proven right, you will be considered innocent. Question 26: It has been suggested that he forgets the election. Question 27: It was recommended that we will wait for the authorities. Question 28: The landlord requested that John moves out of the apartment. Question 29: The company asked that employees do not accept personal phone calls during business hours. Question 30: It has been proposed that we will change the topic.
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
following questions. Question 1: I enjoyed the movie very much. I wish I______the book from which it was made. A. have read B. had read C. should have read D. am reading Question 2: You are late. If you______a few minutes earlier, you______him. A. came/would meet B. had come/would have met C. come/will meet D. had come/would meet Question 3: I can’t stand him. He always talks as though he______everything. A. knew B. knows C. has known D. had known Question 4: His doctor suggested that he______a short trip abroad. A. will take B. would take C. take D. took Question 5: We might have failed if you______us a helping hand. A. have not given B. would not give C. had not given D. did not give Question 6: The law requires that everyone______his car checked at least once a month. A. has B. have C. had D. will have Question 7: He was busy yesterday, otherwise he______to the meeting. A. would come B. would have been C. could have been D. would be Question 8: If there were no subjunctive mood, English______much easier. A. will be B. would have been C. could have been D. would be Question 9: I don't understand this point of grammar. I wish I______it better. A. understood B. would understand C. had understood D. understand Question 10: It never stops raining here. I wish it______raining. A. stopped B. would stop C. had stopped D. stops Question 11: I should never have said that. I wish I______that. A. didn't say B. wouldn't say C. hadn't said D. don’t say Question 12: I miss my friends. I wish my friends______here right now. A. were B. would be C. had been D. are Question 13: I speak English terribly. I wish I______English well. A. spoke B. would speak C. had spoken D. speaks Question 14: I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ______quiet. A. kept B. would keep C. had kept D. will keep Question 15: -“What will you do during winter vacation?” -“I don’t know, but it’s about time______something.” A. I decided B. I’ll decide C. I’d decided D. I’m deciding Question 16: He was very busy yesterday, otherwise, he______to your birthday party. A. would come B. came C. would have come D. should come Question 17: The two strangers talked as if they______friends for years.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A. should be B. had been C. have been D. were Question 18: It is about time you______harder for the next exam. A. work B. are working C. worked D. have worked Question 19: The ceiling in this room doesn't look very safe. It looks as if it______down. A. would fall B. falls C. is falling D. is going to fall Question 20: Team rules require that each player______responsible for memorizing one rule and then for teaching that rule to all of the players. A. is B. was C. be D. were Question 21: To avoid unnecessary injury, the coach insisted that the players' tackling drills______on the proper way to fall down. A. focused B. focus C. were focused D. to focus Question 22: I wish I______to retake my exams. A. do not have B. will not have C. am about D. did not have Question 23: The spaceman felt as if he______in a paradise. A. had fallen B. falls C. fall D. has fallen Question 24: He looked frightened as if he______a ghost. A. has seen B. had seen C. were D. saw Question 25: I wish another more effective teaching method______used. A. is B. was C. were D. has been Question 26: She wishes she______a fairy now. A. was B. were C. is D. are Question 27: She spent money as if she______plenty of it. A. have B. had C. had had D. should have Question 28: The emperor demanded that the thief______brought before him. A. were B. will be C. was D. be Question 29: She talks too much but I wish she______. A. didn't B. doesn't C. won't D. wouldn't Question 30: They will drink wine but I wish they______. A. didn't B. don't C. won't D. wouldn't Question 31: I demand that he______immediately. A. apologize B. shall apologize C. will apologize D. has apologized Question 32: The teacher requires Rose______by heart 15 English words each day. A. learn B. to learn C. must learn D. learning Question 33: I suggested that she______her lawyer before signing the contract. A. consults B. shall consult C. will consult D. should consult Question 34: It is necessary that everything______ready by two o'clock tomorrow. A. be B. was C. were D. would have been Question 35: They recommend that she______to a ski resort in Spain. A. will go B. would have gone C. should go D. should have gone
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 36: It is advisable that you______your application as soon as possible. A. submit B. will submit C. will have submitted D. should have submitted Question 37: It is desirable that the hotel manager______to call the maintenance staff every 6 months to clean up the air conditioners. A. remember B. will remember C. must remember D. remembers Question 38: The Principal demanded that the heaters______immediately. Winter is coming! A. are repaired B. be repaired C. were repaired D. repair Question 39: The boss insisted that Sam______at the meeting as he is too talkative for such a confidential project. A. not be B. isn't C. was D. is Question 40: The doctor insisted that she______to the hospital for tests. A. go B. goes C. will go D. has gone Question 41: She suggested that we______in the lobby of the hotel at 9:00 a.m. A. shall meet B. will meet C. should meet D. would have met
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Exercise 3: Rewrite the following sentences Question 1: Please don’t tell anyone about it. => I’d rather you_______________________________________________ Question 2: I would prefer you deliver the sofa this afternoon. => I’d rather you______________________________________________ Question 3: “Why don’t you ask her yourself?” => My friend suggests that_______________________________________ Question 4: She urged her husband to apply for the post in the government. => She urged that her husband____________________________________ Question 5: They insisted on my coming early. => They insisted that____________________________________________ Question 6: An accountant has to master computer science. => It is necessary that___________________________________________ Question 7: It is time for us to leave now. => It’s time we________________________________________________ Question 8: What a pity! Your sister can’t come with us. => If only____________________________________________________ Question 9: Everyone find it important for us to do something to save the environment. => It is important that we_________________________________________ Question 10: Michael lost his job last month, so he couldn’t buy a car. => If Michael__________________________________________________ Question 11: He regrets applying for the job in that company.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
=> He wishes___________________________________________________ Question 12: The headmaster insists on every schoolgirl’s wearing Ao Dai every Monday. => The headmaster insists that_______________________________________ Question 13: They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy. => It is advisable that she__________________________________________ Question 14: Naturally, a child had better respect his parents. => It is natural that_______________________________________________ Question 15: He needs to come to the interview early. => It is necessary that_____________________________________________ Question 16: She must find it important to take two medicines every day. => It is important that_____________________________________________ Question 17: It is too late. He must go home. => It’s high time he_______________________________________________ Question 18: Every student must wear uniform. It is obligatory. => It is obligatory that_____________________________________________ Question 19: They recommended her to go to the best doctor in town. => They recommended that she______________________________________ Question 20: The man demanded to be told everything about the accident. => The man demanded that everything________________________________ Question 21: Her GP advised her to do more exercise. => Her GP suggested_____________________________________________ Question 22: The Prime Minister was asked very forcefully to consider resigning. => They demand_________________________________________________ Question 23: If I were her, I would look for a job that is not so stressful. => I recommend__________________________________________________ Question 24: She asked him to fix the computer. => She requested__________________________________________________ Question 25: Sandra wanted the post office to hold onto her mail. => Sandra asked__________________________________________________ Question 26: The judge told the lawyer to be quiet. => The judge insisted_______________________________________________ Question 27: My supervisor said it would be a good idea for me to accept this new position. => My supervisor suggested_________________________________________ Question 28: I have always regretted not having studied harder at school. => I have always wished_________________________________________ Question 29: "Give me a refund," John told the clerk. => John demanded________________________________________________ Question 30: "Could you help me move some boxes," Tom asked me. => Tom asked____________________________________________________
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Exercise 4: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: Some managers require that the secretary (be)______responsible for writing all reports as well as for balancing the books. Question 2: It is essential that cancer (diagnose)______and treated as early as possible in order to assure a successful cure. Question 3: It was suggested that Oscar (study)______the material more carefully before attempting to pass the exam. Question 4: It is imperative that a graduate student (maintain)______a grade point average of “B” in his major field. Question 5: It is necessary that one (meet)______with a judge before signing the final documents for a divorce. Question 6: I bet she wishes that she never (get)______involved in the whole mess. Question 7: I'd rather you (not say)______anything to John about this conversation. Question 8: I would rather you (not get)______to school so late last Tuesday. Question 9: I wish Paul worked as hard as Mary (do)______. Question 10: John left without a word. If only he (say)______something. Question 11: It has been raining for days now. I wish it (stop)______soon. Question 12: Frankness is a great thing, but I'd rather you (not repeat)______to Miss White what I think about her. Question 13: I left my office at four because I was sure Mr. Andrews wouldn't come. Now I wish I (wait)______for him. Question 14: I'm afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters (hang)______on time. Question 15: Jack, the security guard at the factory, wishes the robbery (not occur) ______on his shift. Question 16: The fans proposed that they (stand)______there when G-Dragon gets off the plane. Question 17: It is recommended the candidate (take)______as many IELTS mock tests as possible before going for the real exam, which costs nearly $250. Question 18: The board of executives requested every employee (come)______to the meeting this weekend. Question 19: We suggested that you (admit)______to the organization. Question 20: It is imperative that you (be)______ready when the car comes for you. Question 21: Olga recommends that his brother (not take)______the job without reading the work contract thoroughly. Question 22: I wish I (be)______able to accept that role, but I was preparing for another play at the time. Question 23: What a pity I was away! If only the fax (reach)______me an hour earlier.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 24: The situation was a little embarrassing when Mary served roast beef for dinner. I wish I (tell)______her that Nick was a vegetarian. Question 25: If only we (know)______about this service before! Question 26: I'd rather you (tell)______me the truth now. Question 27: I'd rather you (buy)______the tickets before they are all sold out. Question 28: I wish I (have)______time to see more exhibitions. Question 29: I'm really sleepy today. I wish I (not have to take)______Bob to the airport late last night. Question 30: I'd rather you (not be)______absent from the meeting yesterday. Things might have been different. Question 31: Frankly, I'd rather you (not do)______anything about it for the time being. Question 32: Tom has never been to Madrid, but he talks as if he (be)______there himself. Question 33: I didn't see anyone but I felt as though I (watch)______. Question 34: The children sing loudly as if they (be)______the winners. Question 35: You talk as though it (be)______a small thing to leave your country forever. Question 36: Everybody feels sorry for him and says that if only he (spend)______ more time revising. Question 37: He looks as though he (never get)______a square meal in his life, but in fact his wife feeds him very well. Question 38: If only he (tell)______us the truth in the first place, things wouldn't have gone so wrong. Question 39: It is high time for us (think)______about choosing a place to settle down. Question 40: The doctor advised that the man (transfer)______to a private room.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 6 – Thức giả định
FI CI A
L
Exercise 1: Find a mistake in each following sentence and correct it. Question 1: Henry would rather that his girlfriend work in the same department as he does. Đáp án: work => worked Vì: đây là câu giả định trái với thực tế ở hiện tại S1 + would rather (that) + S2 + V(past simple tense) Dịch nghĩa: Henry mong muốn rằng bạn gái anh ta làm việc trong cùng một bộ phận với anh ấy.
OF
Question 2: It is a recommendation from a doctor that the patient stops smoking. Đáp án: stops → stop Vì cấu trúc giả định của danh từ “recommendation”: Recommendation + that + S + (should) + V(bare) Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên bỏ thuốc lá.
ƠN
Question 3: It is high time I had left for the airport. Đáp án: had left → left Vì: cấu trúc: It is high time + S + verb (past simple tense): đã đến lúc cho ai đó làm gì Dịch nghĩa: Đã đến lúc tôi phải lên đường ra sân bay rồi.
QU Y
NH
Question 4: It is important that we be talked about how developed countries have solved the urbanization problems and propose some solutions to those in Viet Nam. Đáp án: be talked → talk Dịch nghĩa: Việc quan trọng là chúng ta cần bàn về cách những nước phát triển đã giải quyết vấn đề đô thị hóa như thế nào và đề xuất một vài giải pháp để giải quyết vấn đề đó ở Việt Nam. => Câu mang nghĩa chủ động Question 5: Is it really necessary that we included new information in the conclusion? Đáp án: included → include Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Liệu chúng ta có thật sự cần đưa ra thông tin mới trong kết luận không?
KÈ
M
Question 6: It is recommended that the presentation were no more than 15 minutes. Đáp án: were → be Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Bài thuyết trình nên dài không quá 15 phút.
DẠ
Y
Question 7: I suggest that we focused on its advantages and disadvantages. Đáp án: focused → focus Vì: đây là cấu trúc câu: Suggest + that + S + (should) + V(bare) Dịch nghĩa: Tôi đề nghị là chúng ta nên tập trung vào những thế mạnh và điểm yếu của nó. Question 8: Our Geography teacher also advised that we will talk about issues that are familiar and important to our classmates. Đáp án: will talk → talk Vì: đây là câu giả định có dạng It + V1 + that + Subject + V2 (nguyên thể)
FI CI A
Question 9: It is important that he gets into a good university. Đáp án: gets → get Vì: đây là câu giả định có dạng: It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Việc anh ấy vào được một trường đại học tốt là điều quan trọng.
L
Dịch nghĩa: Giáo viên địa lý khuyên chúng tôi nên bàn về những chủ đề mà gần gũi và quan trọng với các thành viên trong lớp.
OF
Question 10: The teacher demanded that the classroom clean immediately. Đáp án: clean → be cleaned Vì: đây là câu giả định có dạng It + V(demand, require, suggest,…) + that + S + (should) + Vo, mệnh đề ở dạng bị động nên clean → be cleaned Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu phòng học cần được làm sạch ngay lập tức.
ƠN
Question 11: It is vital that people allow to choose where to live. Đáp án: allow → be allowed Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể), mệnh đề ở dạng bị động nên allow → be allowed Dịch nghĩa: Việc con người được cho phép chọn nơi mình sinh sống là cần thiết.
NH
Question 12: She requested that everyone in my class attends her presentation. Đáp án: attends → attend Vì: đây là câu giả định có dạng It + V1 + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Cô ấy yêu cầu mọi người trong lớp tôi chú ý vào bài thuyết trình của cô ấy.
QU Y
Question 13: It is crucial that urban people don’t look down on rural people. Đáp án: don’t → not Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + (not) V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Điều quan trọng là người dân thành thị không coi thường những người sống ở nông thôn.
M
Question 14: Her parents insisted that she studies hard for GCSE. Đáp án: studies → study Vì: đây là câu giả định có dạng It + V1 + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Bố mẹ của cô ấy cho rằng cô ấy phải học hành chăm chỉ để có bằng phổ thông trung học.
Y
KÈ
Question 15: The doctor suggested that his patient does not stop smoking. Đáp án: does not → 0 Vì: đây là câu giả định có dạng suggest + that + S + (should) + (not)+ V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Bác sĩ đề nghị rằng bệnh nhân của anh ấy nên bỏ hút thuốc. *Note: Stop Ving: dừng hẳn việc gì
DẠ
Question 16: This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I catch the earlier train. Tạm dịch: Chuyến tàu này rất chậm. Chuyến tàu sớm hơn nhanh hơn nhiều. Tôi ước tôi bắt được chuyến tàu sớm hơn. => Mong ước trái ngược với quá khứ: S + (wish) + S + V(quá khứ hoàn thành) Đáp án: catch –> had caught Question 17: Santiago wishes he didn’t spend so much money last night.
L
FI CI A
Dịch nghĩa: Santiago ước rằng anh ấy đã không tiêu quá nhiều tiền vào tối qua. - Căn cứ vào “wish” => câu ước - Căn cứ vào trạng từ “last night” - tối hôm qua (quá khứ) => Câu ước ở quá khứ" S + (wish) + S + V(quá khứ hoàn thành) => Đáp án: didn’t spend => hadn’t spent
Question 18: Bob would rather that Jill went to class yesterday. Đáp án: went → had gone Vì: đây là câu giả định trái với quá khứ S1+ would rather (that) + S2 + V(past perfect tense) Dịch nghĩa: Bob mong rằng Jill đã tới lớp ngày hôm qua
OF
Question 19: It is imperative that everyone knows what to do when there is a fire. Đáp án: knows → know Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Điều cấp bách là mọi người cần biết nên làm gì khi có hỏa hoạn.
NH
ƠN
Question 20: Public opinion demands that an inquiry held. Đáp án: held → be held Vì: - Đây là câu giả định có dạng: “S1 + V(demand/require/suggest/…) + that + S2+ (should) + Vo” - Mệnh đề sau ở dạng bị động nên: held → be held Dịch nghĩa: Quan điểm dư luận yêu cầu rằng nên tổ chức một cuộc điều tra.
QU Y
Question 21: Marry would rather that her boyfriend would keep his promise. Tạm dịch: Marry mong rằng bạn trai của cô sẽ giữ lời hứa. => Diễn tả mong muốn trái với hiện tại: S + would rather + that + S + V(quá khứ đơn) Đáp án: would keep –> kept
M
Question 22: The teacher asked that we stopped talking in the class. Đáp án: stopped → stop Vì: đây là câu giả định có dạng: S + V1 + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Cô giáo yêu cầu chúng ta dừng nói chuyện trong lớp học.
KÈ
Question 23: It has been suggested that children will study hard. Đáp án: will study → study Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Trẻ con nên học hành chăm chỉ.
DẠ
Y
Question 24: Jennifer would rather she did not leave her phone at home yesterday. Đáp án: did not leave → hadn’t left Vì: Căn cứ vào trạng từ thời gian của quá khứ “yesterday” => đây là câu giả định trái với quá khứ Công thức: S1+ would rather (that) + S2 + V(past perfect tense) Dịch nghĩa: Jennifer mong rằng cô ấy đã không để quên điện thoại ở nhà ngày hôm qua. Question 25: If this were proven right, you will be considered innocent. Ta có:
FI CI A
Question 26: It has been suggested that he forgets the election. Đáp án: forgets → forget Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Người ta gợi ý rằng anh ấy nên quên cuộc bầu cử đi..
L
Trong thức giả định người ta dùng điều kiện loại 2 để diễn tả một điều không có thật ở hiện tại hoặc không thể xảy ra ở tương lại. => Đáp án: will => would Tạm dịch: Nếu như điều này được chứng minh là đúng thì bạn sẽ được xét là vô tội.
OF
Question 27: It was recommended that we will wait for the authorities. Đáp án: will wait → wait Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Chúng ta được đề nghị là nên đợi nhà chức trách.
ƠN
Question 28: The landlord requested that John moves out of the apartment. Đáp án: moves → move Vì: đây là câu giả định có dạng It + V1 + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Người chủ nhà yêu cầu John rời khỏi căn hộ.
NH
Question 29: The company asked that employees do not accept personal phone calls during business hours. Đáp án: do not accept –> not accept Giải thích: Ta có cấu trúc của thức giả định: S1 + V1 + that + S2 + V2(bare) Tạm dịch: Công ty yêu cầu nhân viên không nhận các cuộc gọi điện thoại cá nhân trong giờ làm việc.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Question 30: It has been proposed that we will change the topic. Đáp án: will change → change Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V(nguyên thể) Dịch nghĩa: Chúng ta được đề xuất là nên đổi chủ đề.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 6 – Thức giả định
OF
FI CI A
L
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.C 12.A 13.A 14.B 15.A 16.C 17.B 18.C 19.D 20.C 21.B 22.D 23.A 24.B 25.C 26.B 27.C 28.D 29.D 30.D 31.A 32.A 33.D 34.A 35.C 36.A 37.A 38.B 39.A 40.A 41.C
ƠN
Question 1: I enjoyed the movie very much. I wish I ______ the book from which it was made. A. have read B. had read C. should have read D. am reading Đáp án B Cấu trúc: wish + S + had + V(p2): diễn tả điều ước trái ngược với quá khứ Dịch: Tôi rất thích bộ phim này. Tôi ước mình đã đọc cuốn sách được chuyển thể từ đó.
QU Y
NH
Question 2: You are late. If you _______ a few minutes earlier, you _______ him. A. came / would meet B. had come / would have met C. come / will meet D. had come / would meet Đáp án B Dịch: Bạn đến muộn rồi. Nếu bạn đến sớm hơn một vài phút, bạn sẽ gặp được cậu ấy. => Thực tế là bạn đã đến muộn và đã không thể gặp được cậu ấy. Mặc dù hành động “bị muộn” đang chia ở hiện tại, nhưng hành động “come” đang giả định cho thời điểm trong quá khứ, dù nó cách thời điểm nói không là bao, còn thêm yếu tố “sớm hơn vài phút” cho thấy giả định càng lùi về quá khứ vì nó là giả thuyết trái ngược với hành động trong quá khứ là cách đó vài phút anh ta chưa đến. => Sử dụng câu điều kiện loại 3
KÈ
M
Question 3: I can’t stand him. He always talks as though he _______ everything. A. knew B. knows C. has known D. had known Đáp án A Cấu trúc: As though + simple past: diễn tả giả định không có thật ở hiện tại => chia quá khứ đơn Dịch: Tôi không thể chịu đựng được anh ta. Anh ta luôn nói như thể anh ta biết tất cả mọi thứ.
D. took
DẠ
Y
Question 4: His doctor suggested that he ______a short trip abroad. A. will take B. would take C. take Đáp án C Cấu trúc: S1 + suggested + that + S2 +V(bare): gợi ý ai nên làm gì Dịch: Bác sĩ gợi ý rằng anh ấy nên đi những chuyến du lịch ngắn ra nước ngoài.
Question 5: We might have failed if you _______us a helping hand. A. have not given B. would not give C. had not given D. did not give Đáp án C Cấu trúc: If + S + had+V(2), S + would + have + V(2): diễn tả điều không có thật trong quá khứ. Dịch: Chúng tôi có thể đã thất bại nếu bạn không giúp chúng tôi một tay.
FI CI A
L
Question 6: The law requires that everyone ______his car checked at least once a month. A. has B. have C. had D. will have Đáp án B Cấu trúc: Câu giả định với động từ require, động từ sau “that” luôn chia ở dạng nguyên mẫu => Chỉ có đáp án B thỏa mãn Dịch: Luật yêu cầu mọi người phải mang ô tô đi kiểm tra mỗi tháng một lần.
OF
Question 7: He was busy yesterday, otherwise he _______ to the meeting. A. would come B. would have been C. could be D. would be Đáp án B Cấu trúc câu điều kiện loại 3 -diễn tả hành động không có thật trong quá khứ: S + V(quá khứ đơn) + Otherwise + S + would/could + have + Vp2 Dịch nghĩa: Anh ấy bận rộn ngày hôm qua, nếu không thì anh ấy sẽ đã đến/sẽ đã có thể đến buổi họp. => Theo nghĩa thì ta dùng “would/could have Vp2” ở vế sau đều được.
D. would be
NH
ƠN
Question 8: If there were no subjunctive mood, English _______ much easier. A. will be B. would have been C. could have been Đáp án D Cấu trúc: Câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/were, S + would + V: diễn tả điều không có thực ở hiện tại Dịch: Nếu như không có thể giả định cách thì tiếng anh đã dễ hơn nhiều.
QU Y
Question 9: I don’t understand this point of grammar. I wish I ________ it better. A. understood B. would understand C. had understood D. understand Đáp án A Cấu trúc: Wish + S + V(quá khứ đơn): diễn tả mong muốn không có thật ở hiện tại Dịch: Tôi không hiểu điểm ngữ pháp này. Tôi ước tôi có thể hiểu tốt hơn.
D. stops
M
Question 10: It never stops raining here. I wish it __________ raining. A. stopped B. would stop C. had stopped Đáp án B Dịch: Ở đây chẳng bao giờ ngớt mưa cả. Tôi ước trời sẽ ngừng mưa. => Khi mong muốn một sự thay đổi trong tương lai, ta dùng công thức: S + wish + S + would + V
Y
KÈ
Question 11: I should never have said that. I wish I _________ that. A. didn’t say B. wouldn’t say C. hadn’t said D. don’t say Đáp án C Cấu trúc: Wish + S + V(quá khứ hoàn thành): diễn tả những mong ước trái với thực tế ở quá khứ Dịch: Tôi đáng lẽ ra không nên nói điều đó. Tôi ước rằng tôi đã không nói điều đó.
DẠ
Question 12: I miss my friends. I wish my friends _________here right now. A. were B. would be C. had been Đáp án A Cấu trúc: Wish + S + Ved/were: diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại. Dịch: Tôi nhớ bạn của tôi. Tôi ước rằng bạn của tôi ở đây ngay bây giờ. Question 13: I speak English terribly. I wish I __________ English well.
D. are
D. speaks
L
A. spoke B. would speak C. had spoken Đáp án A Cấu trúc: Wish + S + Ved/were: diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại. Dịch: Tôi nói tiếng anh rất tệ. Tôi ước tôi có thể nói tiếng anh tốt.
OF
FI CI A
Question 14: I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ________ quiet. A. kept B. would keep C. had kept D. will keep Đáp án B Cấu trúc: Wish + S + would + V: mong muốn có sự thay đổi trong tương lai => Vì động từ “làm inh ỏi” đang chia ở hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên vế sau có thể hiểu là “mong muốn sau đó nó đừng sủa nữa”-> dùng câu ước cho tương lai; còn ngay lúc đó thì nó đã sủa rồi, không thể dùng ước cho hiện tại để lùi về quá khứ Dịch: Tôi không thể ngủ. Con chó nhà bên cạnh cứ làm inh ỏi. Tôi ước nó ngừng sủa.
NH
ƠN
Question 15: –“What will you do during winter vacation?” –“I don’t know, but it’s about time ______something.” A. I decided B. I’ll decide C. I’d decided D. I’m deciding Đáp án A Cấu trúc: It is (about/high) time + S + V (quá khứ đơn): đã đến lúc cho ai đó làm gì Tạm dịch: -" Cậu sẽ làm gì trong suốt kì nghỉ đông?" - " Mình không biết nữa nhưng đã đến lúc mình phải quyết định một điều gì đó."
QU Y
Question 16: He was very busy yesterday, otherwise, he ________to your birthday party. A. would come B. came C. would have come D. should come Đáp án C Cấu trúc: S + V(quá khứ đơn) + Otherwise + S + would/could + have + Vp2 Dịch: Hôm qua anh ấy rất bận, nếu không thì anh ấy đã đến buổi tiệc sinh nhật.
KÈ
M
Question 17: The two strangers talked as if they _______friends for years. A. should be B. had been C. have been D. were Đáp án B Cấu trúc: S + V(quá khứ đơn) + As if / As though + S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Hai người lạ mặt đó đã nói chuyện với nhau như thể họ là bạn lâu năm vậy.
D. have worked
DẠ
Y
Question 18: It is about time you ___________harder for the next exam. A. work B. are working C. worked Đáp án C Cấu trúc: It’s about / high time sb did sth: đã đến lúc ai phải làm gì Dịch: Đã đến lúc bạn học tập chăm chỉ hơn cho kì thi.
Question 19: The ceiling fan in this room doesn’t look very safe. It looks as if it _________ down. A. would fall B. falls C. is falling D. is going to fall Đáp án D Dịch: Cái quạt trần nhìn không an toàn lắm. Nó trông như thể sắp rơi xuống. => diễn tả tình huống có thật, có thể xảy ra vì có dấu hiệu, căn cứ ở hiện tại
=> chia thì tương lai gần “be going to”
FI CI A
L
Question 20: Team rules require that each player __________ responsible for memorizing one rule and then for teaching that rule to all of the players. A. is B. was C. be D. were Đáp án C Cấu trúc: require that + S + V(nguyên thể) Dịch: Quy định của đội yêu cầu mỗi thành viên phải chịu trách nhiệm về việc nhớ một quy định và sau đó dạy lại cho đồng đội khác.
ƠN
OF
Question 21: To avoid unnecessary injury, the coach insisted that the players’ tackling drills __________ on the proper way to fall down. A. focused B. focus C. were focused D. to focus Đáp án B Cấu trúc: Insis that + S + V(bare): nhấn mạnh Dịch: Để tránh chấn thương không đáng có, huấn luyện viên nhấn mạnh rằng các bài tập xử lý bóng của các cầu thủ tập trung vào cách ngã xuống phù hợp.
D. did not have
NH
Question 22: I wish I ______ to retake my exams. A. do not have B. will not have C. am about Đáp án D Cấu trúc: wish + S + Ved/were: diễn tã điều ước không có thật ở hiện tại Dịch: Tôi ước tôi không phải thi lại.
QU Y
Question 23: The spaceman felt as if he ______ in a paradise. A. had fallen B. falls C. fall Đáp án A Cấu trúc: As if + S + had +Ved/v2: diễn tả hành động không có thật ở quá khứ Dịch: Người phi hành gia cảm giác như thể anh ấy rơi xuống một thiên đường.
D. saw
KÈ
M
Question 24: He looked frightened as if he ______________ a ghost. A. has seen B. had seen C. were Đáp án B Cấu trúc: S + V(quá khứ đơn) + as if/as though + S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Anh ta nhìn sợ hãi như thể anh ấy trông thấy ma.
D. has fallen
D. has been
DẠ
Y
Question 25: I wish another more effective teaching method______ used. A. is B. was C. were Đáp án C Cấu trúc: Wish + S + Ved/were: diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại. => Người ta quy ước dùng “were” cho mọi ngôi trong câu ước, nên ta chọn C Dịch: Tôi ước một phương pháp dạy hiệu quả hơn được áp dụng. Question 26: She wishes she ______ a fairy now. A. was B. were Đáp án B
C. is
D. are
Cấu trúc: wish + S +Ved/V2: diễn tả một điều ước không có thật ở hiện tại Dịch: Cô ấy ước bây giờ mình là một nàng tiên. Question 27: She spent money as if she ______ plenty of it. A. have B. had C. had had Đáp án C Cấu trúc: S + V(quá khứ đơn) + As if + S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Cô ấy tiêu tiền như thể mình là người có tiền vậy.
FI CI A
L
D. should have
OF
Question 28: The emperor demanded that the thief ________ brought before him. A. were B. will be C. was D. be Đáp án D Cấu trúc: S + demand that + S2+ V(bare): đòi hỏi, yêu cầu Dịch: Hoàng đế yêu cầu têm trộm phải được giải tới trước mặt ngài.
QU Y
NH
ƠN
Question 29: She talks too much but I wish she______ A. didn’t B. doesn’t C. won’t D. wouldn’t Đáp án D Cấu trúc: - wish + S + would(not) Vo: diễn tả điều ước trong tương lai -> Câu thế hiện hàm ý ước rằng về sau cô ta sẽ không còn nói quá nhiều nữa, nên dùng ở thì tương lai sẽ hợp lý hơn hiểu theo cách ước cho hành động không có thật ở hiện tại “ước cô ta đã không nói nhiều như vậy”. Vì vế đầu “cô ta nói quá nhiều” nó thể hiện ý phàn nàn, trách móc, mong ước cho điều này đừng tiếp diễn nữa. Dịch: Cô ấy nói quá nhiều nhưng tôi ước cô ấy sẽ không nói nhiều như vậy nữa. Question 30: They will drink wine but I wish they______ A. didn’t B. don’t C. won’t Đáp án D Cấu trúc: wish + S + would: diễn tả mong ước cho tương lai Dịch: Họ sẽ uống rượu nhưng tôi ước họ không uống.
KÈ
M
Question 31: I demand that he _________ immediately. A. apologize B. shall apologize C. will apologize Đáp án A Cấu trúc: demand that + V(bare): đòi hỏi, yêu cầu Dịch: Tôi yêu cầu anh ấy xin lỗi ngay lập tức.
D. wouldn’t
D. has apologized
DẠ
Y
Question 32: The teacher requires Rose _______by heart 15 English words each day. A. learn B. to learn C. must learn D. learning Đáp án A *Cấu trúc giả định với động từ “require”: Require + (that) + S + (should) V(bare): đòi hỏi, yêu cầu (rằng) ai đó nên làm gì *Ngoài ra, với “require” khi dùng theo cấu trúc theo danh động từ và động từ nguyên mẫu theo sau “to V”: Require sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì
FI CI A
L
=> Nhưng lưu ý là ở cấu trúc này, “sb” là một tân ngữ (his, her, us,…) còn trong cấu trúc trên “S” là một chủ ngữ (he, she, we,…). Đây chính là điểm khác biệt để giúp phân biệt hai cấu trúc này khi cấu trúc trên bị ẩn “that”. + Tuy nhiên, câu này khi dùng tên riêng như “Rose” thì sẽ không phân biệt được tân ngữ hay chủ ngữ do đó ta chọn cả A và B. Dịch: Giáo viên yêu cầu Rose (nên) học thuộc lòng 15 từ tiếng anh mỗi ngày. Question 33: I suggested that she _________ her lawyer before signing the contract. A. consults B. shall consult C. will consult D. should consult Đáp án D Cấu trúc: Suggest + S + (should) + V(bare): khuyên ai nên làm gì Dịch: Tôi khuyên cô ấy nên xin ý kiến luật sư trước khi ký hợp đồng.
ƠN
OF
Question 34: It is necessary that everything _________ ready by two o’clock tomorrow. A. be B. was C. were D. would have been Đáp án A Cấu trúc: Necessary that + S + V(bare): cần thiết Dịch: Việc mọi thứ phải sẵn sàng vào lúc 2 giờ ngày mai là cần thiết.
NH
Question 35: They recommend that she _________ to a ski resort in Spain. A. will go B. would have gone C. should go D. should have gone Đáp án C Cấu trúc: Recommend that + S + (should) + V(bare): giới thiệu, đề xuất rằng ai đó nên làm gì Dịch: Họ khuyên cô ấy nên đi trượt tuyết ở Tây Ban Nha.
QU Y
Question 36: It is advisable that you _________ your application as soon as possible. A. submit B. will submit C. will have submitted D. should have submitted Đáp án A Cấu trúc: advise that + S + V(bare): cho lời khuyên Dịch: Bạn nên gởi lá đơn sớm nhất có thể.
KÈ
M
Question 37: It is desirable that the hotel manager ____ to call the maintenance staff every 6 months to clean up the air conditioners. A. remember B. will remember C. must remember D. remembers Đáp án A Cấu trúc: Desirable that + S + V(bare): momg muốn điều gì Dịch: Điều mong muốn là người quản lí khách sạn nhớ gọi nhân viên bảo trì cứ 6 tháng một lần đến kiểm tra điều hòa.
DẠ
Y
Question 38: The Principal demanded that the heaters ____ immediately. Winter is coming! A. are repaired B. be repaired C. were repaired D. repair Đáp án B Cấu trúc: demand that + S + V(bare): đòi hỏi, yêu cầu => Câu mang nghĩa bị động nên: demand (that) + S + (should) + be Vp2 Dịch: Hiệu trưởng yêu cầu sửa chữa máy sưởi ngay lập tức. Mùa đông đang tới!
FI CI A
L
Question 39: The boss insisted that Sam ____ at the meeting as he is too talkative for such a confidential project. A. not be B. isn’t C. was D. is Đáp án A Cấu trúc: insist that + S + V(bare): khăng khăng đòi Dịch: Ông chủ kiên quyết đòi Sam không có mặt ở buổi họp vì anh ấy quá nhiều chuyện đối với một dự án bí mật như vậy.
OF
Question 40: The doctor insisted that she _________to the hospital for tests. A. go B. goes C. will go D. has gone Đáp án A Cấu trúc: S1 + insist that + S2 + (should) + V(bare): ai đó khăng khăng/ kiên quyết rằng… Dịch: Bác sĩ kiên quyết rằng cô ấy nên đi bệnh viện để kiểm tra.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Question 41: She suggested that we _________ in the lobby of the hotel at 9:00 a.m. A. shall meet B. will meet C. should meet D. would have met Đáp án C Cấu trúc: S + suggest that + S2 + should + V(bare): khuyên ai nên làm gì Dịch: Cô ấy đề nghị chúng tôi gặp nhau tại sảnh của khách sạn lúc 9 giờ sáng.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 6 – Thức giả định
FI CI A
Question 1: Please don’t tell anyone about it. - I’d rather you________________________________________________________ Cấu trúc: Would rather sb + V(quá khứ đơn): muốn ai đó làm gì hơn Đáp án: I’d rather you didn’t tell anyone about it. Tạm dịch: Tôi muốn bạn không nói cho bất cứ ai biết về điều đó.
L
Exercise 3: Rewrite the following sentences.
ƠN
OF
Question 2: I would prefer you to deliver the sofa this afternoon. - I’d rather you _______________________________________________________ Đáp án Key: delivered the sofa this afternoon. Vì: Đây là loại câu người thứ nhất muốn người thứ hai làm việc gì => Cấu trúc: would prefer + sb + to V: muốn ai làm gì => Giả định trái với hiện tại (vì có “this afternoon”): S1 + would rather + S2 + V(quá khứ đơn) +…. Dịch: Tôi muốn bạn giao hàng ghế sofa vào chiều nay.
QU Y
NH
Question 3: “Why don’t you ask her yourself?” - My friend suggests that ____________________________________________ Đáp án Key: I (should) ask her myself. Vì: Cấu trúc câu với suggest: S1 + suggest + (that) + S2 + (not) + V(infinitive) Câu trực tiếp chuyển sang câu gián tiếp nên yourself => myself Dịch: Bạn tôi gợi ý tôi nên tự mình đi hỏi cô gái ấy.
KÈ
M
Question 4: She urged her husband to apply for the post in the government. - She urged that her husband __________________________________________ Đáp án Đáp án: She urged that her husband apply for the post in the government. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Cô ấy giục chồng mình nộp đăng ký vào một chức vụ trong chính phủ.
DẠ
Y
Question 5: They insisted on my coming early. - They insisted that ____________________________________________________ Đáp án Keys: They insisted that I come early. Vì: Cấu trúc insist on + Ving: khăng khăng làm gì insist that + S + V(bare): nhất quyết/khăng khăng đòi ai phải làm gì Dịch: Họ khăng khăng rằng tôi phải đến sớm. Question 6: An accountant has to master computer science. - It is necessary that ____________________________________________________ Đáp án
FI CI A
Question 7: It is time for us to leave now. - It’s time we ____________________________________________________________ Đáp án Cấu trúc: It’s time + S + V(quá khứ đơn): đã đến lúc cho ai đó làm gì Đáp án: It’s time we left now. Dịch: Đã đến lúc chúng ta rời đi.
L
Đáp án: It is necessary that an accountant master computer science. Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Một kế toán viên cần thông thạo khoa học máy tính.
ƠN
OF
Question 8: What a pity! Your sister can’t come with us. - If only ______________________________________________________________ Đáp án: If only your sister could come with us. Vì: cấu trúc If only + Subject + V (past tense) bày tỏ một điều ước trái với hiện tại, hiện tại chị của cô ấy không thể tới Dịch nghĩa: Giá mà chị/em gái của cậu có thể đến chơi với chúng ta.
QU Y
NH
Question 9: Everyone find it important for us to do something to save the environment. - It is important that we ________________________________________________ Đáp án Cấu trúc: It is important that + S + V(bare) Đáp án: It is important that we do something to save the environment. => “to save” là hình thức dùng “to V” để chỉ mục đích, còn “do sth” mới là động từ chính cần chia theo cấu trúc là để dạng V(bare) Dịch: Việc chúng ta phải làm một điều gì đó để cứu lấy môi trường là rất quan trọng.
M
Question 10: Michael lost his job last month, so he couldn’t buy a car. - If Michael _____________________________________________________________ Đáp án: If Michael hadn’t lost his job last month, he could have bought a car. Vì: đây là câu điều kiện loại 3 diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ, sự thật là Michael đã mất việc Công thức điều kiện loại 3: If + clause (past perfect tense), S + could/would (not)+ have + PII Dịch nghĩa: Nếu Michael không mất việc vào tháng trước, anh ấy đã có thể mua một chiếc ô tô.
Y
KÈ
Question 11: He regrets applying for the job in that company. - He wishes ______________________________________________________________ Đáp án: He wishes he hadn’t applied for the job in that company. Vì: cấu trúc Regret + Ving được sử dụng để nói về việc hối hận về việc đã làm trong quá khứ nên khi viết lại câu sẽ sử dụng cấu trúc S + (wish) + S+ V (past perfect tense) Dịch nghĩa: Anh ấy ước rằng mình đã không xin việc ở công ty đó.
DẠ
Question 12: The headmaster insists on every schoolgirl’s wearing Ao Dai every Monday. - The headmaster insists that __________________________________________ Cấu trúc: insist that + S + V(bare): khăng khăng đòi ai phải làm gì Đáp án: The headmaster insists that every schoolgirl wear Ao Dai every Monday. Dịch: Hiệu trưởng quả quyết rằng mọi nữ sinh đều mặc áo dài vào thứ Hai hàng tuần.
L
FI CI A
Question 13: They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy. - It is advisable that she ________________________________________________ Đáp án: It is advisable that she (should) eat less meat and fat to keep herself healthy. Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Cô ấy được khuyên là nên ăn ít thịt và chất béo để giữ cơ thể khỏe mạnh. Question 14: Naturally, a child had better respect his parents. - It is natural that ______________________________________________________ Đáp án: It is natural that a child should respect his parents. Dịch nghĩa: Đó là lẽ tự nhiên mà một đứa trẻ nên tôn trọng cha mẹ của mình.
OF
Question 15: He needs to come to the interview early. - It is necessary that __________________________________________________ Cấu trúc: It’s necessary + that + S + (should) + V(bare) Đáp án: It is necessary that he come to the interview early. Dịch: Điều cần thiết là anh ấy cần đến buổi phỏng vấn sớm.
NH
ƠN
Question 16: She must find it important to take two medicines every day. - It is important that __________________________________________________ Dịch câu đề: Cô ấy phải thấy việc uống hai viên thuốc mỗi ngày là rất quan trọng. Cấu trúc: It is important that + S + (should) + V(bare): điều quan trọng là ai đó nên/cần làm gì Đáp án: It is important that she take two medicines every day. (Điều quan trọng là cô ấy cần phải uống hai viên thuốc mỗi ngày.)
QU Y
Question 17: It is too late. He must go home. - It’s high time he ______________________________________________________ Đáp án: It’s high time he went home. Vì: cấu trúc It’s high time + Subject + V (past simple tense) diễn tả một việc cần được làm ngay lúc đó Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh ấy phải về nhà.
KÈ
M
Question 18: Every student must wear uniform. It is obligatory. - It is obligatory that ___________________________________________________ Đáp án: It is obligatory that every student wear uniform. Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Việc học sinh mặc đồng phục là điều bắt buộc.
DẠ
Y
Question 19: They recommended her to go to the best doctor in town. - They recommended that she _________________________________________ Đáp án: They recommended that she go to the best doctor in town. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + (should) + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Họ khuyên cô ấy nên đến gặp bác sĩ tốt nhất trong thị trấn. Question 20: The man demanded to be told everything about the accident. - The man demanded that everything _________________________________ Đáp án: The man demanded that everything about the accident (should) be told. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể), mệnh đề sau ở dạng bị động nên
FI CI A
Question 21: Her GP advised her to do more exercise. - Her GP suggested ______________________________________________________ Đáp án: Her GP suggested that she (should) do more exercise. Vì: S1 + suggested that + S2 + (should) + V(bare) Dịch: Bác sĩ gia đình của cô đề nghị cô nên tập thể dục nhiều hơn.
L
dùng be told thay vì tell Dịch nghĩa: Người đàn ông yêu cầu cần phải được biết mọi thứ về vụ tai nạn.
OF
Question 22: The Prime Minister was asked very forcefully to consider resigning. -They demanded __________________________________________________________ Đáp án: They demanded that the Prime Minister (should) resign. Vì: demand + that + S + (should) + V(bare) Dịch: Họ yêu cầu Thủ tướng phải từ chức.
ƠN
Question 23: If I were her, I would look for a job that is not so stressful. - I recommend ___________________________________________________________ Đáp án: I recommend that she (should) look for a job that is not so stressful. Vì: recommend that + S + (should)+ V(bare): đề xuất, gợi ý rằng ai đó nên làm gì Dịch: Tôi gợi ý rằng cô ấy nên tìm một công việc không quá căng thẳng.
QU Y
NH
Question 24: She asked him to fix the computer. - She requested __________________________________________________________ Đáp án: She requested that he fix the computer. Vì: request + that + S + (should) + V(bare) Dịch: Cô yêu cầu anh rằng anh ta nên sửa máy tính đi. Question 25: Sandra wanted the post office to hold onto her mail. - Sandra asked __________________________________________________________ Đáp án: Sandra asked that the post office hold onto her mail. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Sandra yêu cầu bưu điện giữ lại thư của cô ấy.
KÈ
M
Question 26: The judge told the lawyer to be quiet. - The judge insisted ____________________________________________________ Đáp án: The judge insisted that the lawyer be quiet. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Thẩm phán yêu cầu luật sự giữ im lặng.
DẠ
Y
Question 27: My supervisor said it would be a good idea for me to accept this new position. - My supervisor suggested ____________________________________________ Đáp án: My supervisor suggested that I (should) accept this new position. Vì: suggest that + S + (should) + V(bare) Dịch: Người giám sát của tôi đề nghị tôi nên chấp nhận vị trí mới này. Question 28: I have always regretted not having studied harder at school. - I have always wished __________________________________________________. Đáp án: I have always wished that I had studied harder at school.
L
FI CI A
Giải thích: - Regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì => Câu đề: Tôi đã luôn hối hận vì đã không học hành chăm chỉ hơn ở trường. - Ước cho quá khứ: wish + S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: Tôi đã luôn ước rằng tôi đã học tập chăm chỉ hơn ở trường. Question 29: “Give me a refund,” John told the clerk. - John demanded _________________________________________________________ Đáp án: John demanded that the clerk give him a refund. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: John yêu cầu thư ký hoàn lại tiền cho anh ấy.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 30: “Could you help me move some boxes,” Tom asked me. - Tom asked __________________________________________________________ Đáp án: Tom asked that I help him (to) move some boxes. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Tom yêu cầu tôi giúp anh ta di chuyển một số hộp.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 6 – Thức giả định
L
Exercise 4: Give the correct forms of the verbs in the blankets.
FI CI A
Question 1: Some managers require that the secretary (be)_____________ responsible for writing all reports as well as for balancing the books. Key: be/should be Vì: S1 + require + that + S2+ (should) + V(infinitive) Dịch: Một số giám đốc yêu cầu thư ký chịu trách nhiệm cho cả việc viết báo cáo và lâp bảng cân đối kế toán.
ƠN
OF
Question 2: It is essential that cancer (diagnose) _____________and treated as early as possible in order to assure a successful cure. Key: be diagnosed Vì: It is essential (that) + S + (should) + V(infinitive) Dịch: Chẩn đoán và điều trị ung thư càng sớm càng tốt là rất quan trọng để có thể đảm bảo việc chữa trị thành công. => Câu mang nghĩa bị động nên không phải diagnose mà là be diagnosed
NH
Question 3: It was suggested that Oscar (study)______________ the material more carefully before attempting to pass the exam. Key: (should) study Vì: It + to be + suggested + (that) + S (should) + V(infinitive) Dịch: Oscar được khuyên là đọc tài liệu kỹ hơn trước khi đi thi.
QU Y
Question 4: It is imperative that a graduate student (maintain)_________ a grade point average of “B” in his major field. Key: maintain Vì: It is imperative (that) + S + (should) + V(infinitive) Dịch: Việc sinh viên tốt nghiệp duy trì được mức điểm số trung bình môn chuyên ngành là B rất quan trọng.
KÈ
M
Question 5: It is necessary that one (meet)________ with a judge before signing the final documents for a divorce. Key: meet Vì: It is necessary + (that) + S + (should) + V(infinitive) Dịch: Trước khi ký giấy tờ cuối cùng thỏa thuận việc ly hôn, đương sự phải gặp gỡ quan tòa.
DẠ
Y
Question 6: I bet she wishes that she never (get)______________ involved in the whole mess. Tạm dịch: Tôi cá là cô ấy ước rằng mình chưa bao giờ dính líu đến toàn bộ những rắc rối đó. Giải thích: Thực ra thì cô ấy đã dính líu tới rồi => Ước cho quá khứ: Công thức: S + (wish) + S + V (quá khứ hoàn thành) Đáp án: get => had never got Question 7: I’d rather you (not say) ______________ anything to John about this conversation. Key: didn’t say Vì: Đây là loại câu thể hiện mong muốn của người nói ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc câu phủ định: S1 + would rather + (that) + S2 + did not + V(infinitive) Dịch: Tôi mong bạn sẽ không nói gì với Jane về cuộc đối thoại này.
FI CI A
L
Question 8: I would rather you (not get) _____________ to school so late last Tuesday. Key: hadn’t got Vì: Căn cứ vào trạng từ “yesterday” => Câu giả định một việc trái với sự thật xảy ra trong quá khứ Công thức: S + would rather + (that) + S + had Vp2: ai đó muốn (rằng) ai khác làm gì trong quá khứ (giả định trái ngược với quá khứ ta dùng quá khứ hoàn thành) Dịch: Tôi muốn giá như bạn không đi học muộn hôm thứ Ba tuần trước.
OF
Question 9: I wish Paul worked as hard as Mary (do) ______________. Dịch: Tôi ước Paul làm việc chăm chỉ như Mary. => Tôi chỉ ước Paul làm việc chăm chỉ chứ không ước Mary làm việc chăm chỉ. Vì thực tế là Mary chăm thật rồi, không cần ước nữa do đó không lùi thì động từ chia cho Mary là “does” => Đáp án: do => does
NH
ƠN
Question 10: John left without a word. If only he (say)______________ something. Key: had said Vì: “left” → động từ ở thì quá khứ đơn. => Ước cho quá khứ: If only + S + V(quá khứ hoàn thành) Dịch: John đã rời đi mà không nói một lời. Giá như cậu ấy đã nói điều gì đó.
QU Y
Question 11: It has been raining for days now. I wish it (stop)______________ soon. Key: would stop Vì: Căn cứ vào ngữ cảnh của câu và trạng từ “soon” => Câu ước cho một điều sẽ xảy ra trong tương lai→ would +V Dịch: Trời đã mưa nhiều ngày rồi. Tôi ước gì trời sẽ ngừng mưa sớm.
M
Question 12: Frankness is a great thing, but I’d rather you (not repeat) ______________ to Miss White what I think about her. Key: didn’t repeat Vì: Đây là loại câu thể hiện mong muốn của người nói ở hiện tại hoặc tương lai Cấu trúc câu phủ định: S1 + would rather + (that) + S2 + V(quá khứ đơn) Dịch: Thành thật là điều tốt, nhưng tôi mong bạn không nhắc lại với cô White những gì tôi nghĩ về cô ấy.
DẠ
Y
KÈ
Question 13: I left my office at four because I was sure Mr. Andrews wouldn’t come. Now I wish I (wait) ____________ for him. Key: had waited Vì: Căn cứ vào “left” => ước trái với quá khứ → động từ ở thời quá khứ hoàn thành Dịch: Tôi đã rời văn phòng lúc 4 giờ vì nghĩ ngài Andrews sẽ không đến. Giờ thì tôi ước mình đã ở lại đợi. Question 14: I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters (hang) _____________ on time. Key: had been hung Dịch: Tôi e là rất ít người biết về buổi hòa nhạc và sẽ chẳng ai đến. Giá như tấm áp phích đã được treo đúng lúc.
=> Thực ra là tấm áp phích đã không được treo đúng giờ => ước cho quá khứ => động từ chia về quá khứ hoàn thành. => Tấm áp phích phải được treo => bị động của thì quá khứ hoàn thành
FI CI A
L
Question 15: Jack, the security guard at the factory, wishes the robbery (not occur) _____________ on his shift. Key: hadn’t occurred Dịch: Người bảo vệ ở nhà máy-Jack ước vụ trộm đã không xảy ra vào ca trực của mình. => Thực ra thì vụ trộm đã xảy ra vào đúng ca trực của ông này => ước cho quá khứ => động từ chia về quá khứ hoàn thành
OF
Question 16: The fans proposed that they (stand) _______ there when G-Dragon gets off the plane. Cấu trúc: propose + that + S + V(nguyên dạng) Dịch nghĩa: Người hâm mộ đề xuất rằng họ nên đang đứng đó khi G-Dragon xuống máy bay. => Đáp án: be standing
NH
ƠN
Question 17: It is recommended the candidate (take)________ as many IELTS mock tests as possible before going for the real exam, which costs nearly $250. Cấu trúc: It is recommended (that) + S + (should) + V(bare) Dịch: Người ta gợi ý rằng thí sinh nên tham gia càng nhiều bài thi thử IELTS càng tốt trước khi đi thi thật, với mức chi phí gần 250 đô la. Đáp án: (should) take
QU Y
Question 18: The board of executives requested every employee (come)____ to the meeting this weekend. Key: come/to come Vì: +Cấu trúc câu giả định với request: S1 + request + (that) + S2 + (should) + Vo +Ngoài ra, khi người ta đã lược bỏ “that” như vậy , ta có thể hiểu câu theo 1 cấu trúc khác: Request sb to do sth: yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự > “request” ở đây là 1 động từ (Cấu trúc này người ta thường dùng ở thể bị động hơn, vì nó thể hiện tính lịch sự cao; nhưng chủ động vẫn dùng bình thường dù không nhiều) Dịch: Ban điều hành yêu cầu tất cả nhân viên phải đến tham gia cuộc họp cuối tuần này.
KÈ
M
Question 19: We suggested that you (admit)___________ to the organization. Key: be admitted Vì: Cấu trúc với suggest: S1 suggest (that) S2 (should) V (infinitive) Dịch: Chúng tôi đề xuất rằng bạn nên được nhận vào tổ chức đó. => Câu mang nghĩa bị động nên ta chia “(should) be Vp2”
DẠ
Y
Question 20: It is imperative that you (be)_____________ ready when the car comes for you. Key: be Vì: Cấu trúc câu giả định It is imperative that S V (infinitive) Dịch: Điều quan trọng là bạn phải sẵn sàng khi ô tô đến đón. Question 21: Olga recommends that his brother (not take) _______ the job without reading the work contract thoroughly. Cấu trúc: recommend that + S + (should) + V(bare) Dịch: Olga khuyên anh trai không nên nhận công việc mà không đọc kỹ hợp đồng làm việc.
Đáp án: (should) not take
FI CI A
L
Question 22: I wish I (be)____________ able to accept that role, but I was preparing for another play at the time. Key: had been Vì: Câu ước trái với sự việc xảy ra trong quá khứ Công thức: S1 + wish + S2 + V (quá khứ hoàn thành) Dịch: Tôi ước mình đã có thể nhận vai đó, nhưng thời điểm ấy tôi đang chuẩn bị cho một vở kịch khác.
ƠN
OF
Question 23: What a pity I was away! If only the fax (reach) _____________ me an hour earlier. Key: had reached Vì: Căn cứ vào “was” => Câu giả định trái với sự thât xảy ra trong quá khứ Công thức: If only + S + V( thời quá khứ hoàn thành) *Note: “reach” trong trường hợp này mang nghĩa là “arrive” => “reach sb = arrive sb”, do đó ta dùng thể chủ động vì hành động “đến” là tự nó đến chứ không có tác động nào cả, và “arrive” là một dạng ngoại động từ nên không bao giờ dùng thể bị động khi nó mang nghĩa đó; lưu ý không nhầm lẫn với hành động “send: gửi”=> hành động này mới là hành động cần chia bị động vì nó phải “được gửi” chứ không thể “tự gửi” Dịch: Tiếc quá lúc đó tôi đi vắng! Giá như tờ fax đến tôi sớm hơn 1 tiếng.
QU Y
NH
Question 24: The situation was a little embarrassing when Mary served roast beef for dinner. I wish I (tell) _____________ her that Nick was a vegetarian. Key: had told Vì: Căn cứ vào “was” => Câu ước trái với sự việc xảy ra trong quá khứ Công thức: S1 + wish + S2 + V (thời quá khứ hoàn thành) Dịch: Tình huống có hơi xấu hổ khi Mary phục vụ món thịt bò nướng cho bữa tối. Tôi ước mình đã nói với cô ấy là Nick ăn chay.
M
Question 25: If only we (know) ______________ about this service before! Key: had known Vì: Câu ước trái với sự việc xảy ra trong quá khứ: S1 + wish + S2 + V (thời quá khứ hoàn thành) Dịch: Giá như trước đây chúng ta biết về dịch vụ này.
Y
KÈ
Question 26: I’d rather you (tell) _____________ me the truth now. Key: told Vì: Căn cứ vào trạng từ “now” => Đây là loại câu thể hiện mong muốn của người nói ở hiện tại hoặc tương lai → Động từ ở thời quá khứ đơn Dịch: Tôi muốn bạn nói với tôi sự thật ngay lúc này.
DẠ
Question 27: I’d rather you (buy)______________ the tickets before they are all sold out. Dịch: Tôi muốn bạn mua vé trước khi người ta bán hết chúng. Công thức: S + would rather + S + V(quá khứ đơn) => Đáp án: bought Question 28: I wish I (have) _____________ time to see more exhibitions. Tạm dịch: Tôi ước tôi (đã) có thời gian để xem nhiều triển lãm hơn.
L
=> Vì ngữ cảnh không rõ nên ta có thể hiểu mong ước trái ngược với thực tế ở hiện tại hoặc quá khứ đều được. Quan trọng là hiểu được cấu trúc với “wish”, ước trái với thì nào thì lùi 1 thì so với thì đó: Công thức: S + (wish) + S + V(quá khứ đơn)/Had Vp2 Đáp án: had/had had
FI CI A
Question 29: I’m really sleepy today. I wish I (not have to take) ______________ Bob to the airport late last night. Key: hadn’t had to take Vì: Căn cứ vào trạng từ “last night” => Câu ước trái với sự thât xảy ra trong quá khứ Công thức: S1 wish S2 V (thời quá khứ hoàn thành) Dịch: Hôm nay tôi rất buồn ngủ. Tôi ước gì mình đã không phải đưa Bob tới sân bay tối qua.
ƠN
OF
Question 30: I’d rather you (not be) _____________ absent from the meeting yesterday. Things might have been different. Key: hadn’t been Vì: Căn cứ vào trạng từ “yesterday” => Câu giả định trái với quá khứ→ Động từ chia ở thời quá khứ hoàn thành Dịch: Tôi muốn bạn đã không vắng mặt trong cuộc họp ngày hôm qua. Mọi thứ có thể sẽ khác.
NH
Question 31: Frankly, I’d rather you (not do) ______________ anything about it for the time being. Key: didn’t do Vì: Đây là loại câu thể hiện mong muốn của người nói ở hiện tại hoặc tương lai → Động từ ở thời quá khứ đơn Dịch: Thật lòng trong thời gian này tôi muốn bạn đừng làm bất cứ điều gì.
QU Y
Question 32: Tom has never been to Madrid, but he talks as if he (be) ______________ there himself. Key: had been Vì: Câu giả định với as if trái với thời hiện tại hoàn thành→ Động từ chia ở thời quá khứ hoàn thành Dịch: Tom chưa bao giờ tới Madrid, nhưng anh ấy nói chuyện như thể chính mình đã từng tới đó vậy.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 33: I didn’t see anyone but I felt as though I (watch) ______________. Dịch: Tôi không nhìn thấy bất cứ ai nhưng tôi có cảm giác như mình đang bị theo dõi. => Tôi cảm giác đang bị theo dõi => chia thì tiếp diễn và phải ở dạng bị động. *Lưu ý là ở đây có dùng “as though” là thức giả định, theo quy tắc, khi diễn tả hành động đi sau nó mà không có thật thì sẽ lùi về một thì. Tuy nhiên, nếu đó là hành động có thể xảy ra, như một sự thật hiển nhiên, hay một điều ai tin rằng là đúng thì sẽ không lùi thì => Trong câu này, theo cảm tính của người nói thì họ đang tin rằng hành động “bị theo dõi” là có thật, dù không nhìn thấy, không chắc, nhưng điều này hoàn toàn khả thi để nói rằng “việc bị theo dõi” đang diễn ra ngay lúc đó, vì đã bị theo dõi bí mật thì bản thân họ không nhìn thấy được là điều có lý, do đó ta không lùi thì Đáp án: were being watched Question 34: The children sing loudly as if they (be) _________ the winners. Key: were Vì: Câu giả định trái với hiện tại→ Động từ ở thời quá khứ đơn Dịch: Bọn trẻ hát to như thể chúng là người chiến thắng. Question 35: You talk as though it (be)_____________ a small thing to leave your country forever.
Key: were Vì: Câu giả định trái với hiện tại với động từ tobe → were Dịch: Bạn nói như thể việc rời xa quê hương mãi mãi chỉ là chuyện nhỏ ý.
FI CI A
L
Question 36: Everybody feels sorry for him and says that if only he (spend)_______________ more time revising. Key: had spent Vì: Câu giả định trái với quá khứ → động từ ở thời quá khứ hoàn thành Dịch: Mọi người đều cảm thấy tiếc cho anh ấy và nói giá như anh ấy dành nhiều thời gian hơn cho việc ôn tập.
ƠN
OF
Question 37: He looks as though he (never get) _____________ a square meal in his life, but in fact his wife feeds him very well. Tạm dịch: Anh ta trông như chưa bao giờ có một bữa ăn thịnh soạn trong đời, nhưng thực tế vợ anh ta nuôi anh ta rất tốt. => Giả thuyết trái với hiện tại => động từ chia về thì quá khứ đơn Đáp án: NEVER GOT
NH
Question 38: If only he (tell) ____________ us the truth in the first place, things wouldn’t have gone so wrong. Key: had told Vì: Câu giả định trái với quá khứ→ động từ chia ở thời quá khứ hoàn thành Dịch: Giá như anh ta đã nói sự thật với chúng tôi ngay từ đầu, mọi chuyện đã không tệ như vậy.
QU Y
Question 39: It is high time for us (think) _____________ about choosing a place to settle down. Key: to think Vì: Cấu trúc It’s (high) time for sb to V: đã đến lúc cho ai đó làm gì Dịch: Đã đến lúc chúng ta nghĩ về việc chọn một nơi để ổn định.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 40: The doctor advised that the man (transfer) __________ to a private room. Key: (should) be transferred Cấu trúc: S1 advise that S2 + (Should) Vo Câu bị động → (should) be transferred Dịch: Bác sỹ khuyên người đàn ông đó nên được chuyển sang phòng riêng.
CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG PHÂN BIỆT NGOẠI ĐỘNG TỪ VÀ NỘI ĐỘNG TỪ Ngoại động từ (Transitive Verb)
IA L
A. FORM
Nội động từ (Intransitive Verb)
OF F
ß Ví dụ: He bought a bunch of flowers.
ß Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước; tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.
IC
ß Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, nó luôn được theo sau bởi một tân ngữ. Nếu thiếu tân ngữ, câu sẽ không hoàn chỉnh. (Anh ta mua một bó hoa.)
ß Ví dụ: He has just left. (Anh ta vừa đi rồi.) We were at home last night. (Chúng tôi ở nhà tối qua.)
Nội động từ có dạng:
S+V+O…
NH ƠN
Ngoại động từ có dạng:
S+V+…
CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG S + V(chủ động) +
Bị động:
S +
O
QU Y
Chủ động:
M
by + S O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian) Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by no one/ by nobody”
Note:
V(bị động)
+
DẠ
Y
KÈ
Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”
TENSES 1. Present simple tense
IA L
BẢNG CHIA CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG ACTIVE VOICES
PASSIVE VOICES
S + V(bare)/ V(s/es)
S + am/is/are + Vp2
S + Ved/ V(cột2)
S + was/were + Vp2
S + will + V(bare)
S + will + be + Vp2
2. Past simple tense
IC
(hiện tại đơn)
3. Simple future tense (tương lai đơn) 4. Present continuous tense
S + am/is/are + V-ing
(hiện tại tiếp diễn) (quá khứ tiếp diễn) 6. Present perfect tense (hiện tại hoàn thành) 7. Past perfect tense (quá khứ hoàn thành) 8. Near future tense (tương lai gần)
S + was/were + being + Vp2
S + have/has + Vp2
S + have/has + been + Vp2
S + had + Vp2
S + had + been + Vp2
S + am/is/are + going to + V(bare)
S + am/is/are + going to + be + Vp2
S + modal verbs + V(bare)
S + modal verbs + be + Vp2
QU Y
9. Modal verbs
S + am/is/are + being + Vp2
NH ƠN
S + was/were + V-ing
5. Past continuous tense
OF F
(quá khứ đơn)
(động từ khuyết thiếu)
BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
Các dạng
Công thức
M
S1 + V1 + that + S2 + V2 + …
DẠ
Y
KÈ
Với các động từ Æ It + V1(bị động) + that + S2 + V2+ ... chỉ quan điểm, Æ S2 + V1(bị động) + to + V2(bare) ý kiến: (nếu V2 và V1 cùng thì)
People believe that 13 is an unlucky number. Æ It is believed that 13 is an unlucky number.
Æ 13 is believed to be an unlucky number.
+ to have + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì)
Câu chủ động: S + V + O + V(bare)
I saw him pass my house.
Câu bị động: S + be + Vp2 + to + V(bare)
Æ He was seen to pass
Với động từ
chỉ giác quan
Ví dụ
my house.
Câu chủ động: S + V + O + V-ing
I saw him passing my house.
Câu bị động: S + be + made + to + V(bare)
Câu chủ động: S + let + O + V(bare)
LET
the homework by the teacher.
My parents don't let us go out at night.
OF F
MAKE
The teacher made us do all the homework. Æ We were made to do all
IC
Câu chủ động: S + make + O + V(bare)
IA L
Æ He was seen passing my house.
Câu bị động: Æ S + be + Vp2 + V -ing
Æ We are not allowed/ Câu bđ: S + be + allowed/permitted + to+ V(bare) permitted to go out at night.
Cấu trúc 1: S + V + to V + O
NH ƠN
Động từ theo sau là “to V”
Câu chủ động: S + V + to V + O
Câu bị động: S + V + to be + V(p2)
Cấu trúc 2: S + V + O1 + to V + O2 Nếu S = O2 thì ta có công thức sau:
QU Y
Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2
Câu bị động: S + V + to be + V(p2) + by O1 Nếu S ≠ O2 thì ta có công thức sau: Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2
They began to plant rubber trees long ago. Æ Rubber trees began to be planted long ago. He expected his family to pick him up at the airport. Æ He expected to be picked up at the airport by his family. He expected someone to repair his computer.
Æ He expected his computer to be repaired.
M
Câu bđ: S + V + O2 + to be +V(p2) + by O1 Nếu S = O2 thì ta có công thức sau:
KÈ
Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2
DẠ
Y
Động từ theo Câu bị động: S + V + being + V(p2) + by O1 sau là “V-ing” Nếu S ≠ O2 thì ta có công thức sau:
Thể nhờ bảo
Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2 Câu bđ: S + V + O2 + being + V(p2) + by O1 Dạng chủ động: S + have + sb + V(bare) or: S + get + sb + to V(bare)
He likes people speaking well of him. Æ He likes being spoken well of. He hates non-professional people criticizing his work. Æ He hates his work being criticized by nonprofessional people. The painter finished my father's portrait yesterday.
Æ My father had the painter finish his portrait yesterday.
Dạng bị động: S + have/get + st + V(p2)
IA L
Æ My father had his portrait finished by the painter yesterday.
Thể khẳng định: V + O
IC
Turn off the lights before you go to bed.
Æ The lights must/
Let + O + be + V(p2) Câu mệnh lệnh Thể phủ định: Don’t V + O
should be turned off before you go to bed.
OF F
S + should/must + be + V(p2)
Write your name on the top of this paper.
Æ Let your name be
S + should/must + not + be + V(p2)
NH ƠN
Don’t Let + O + be + V(p2)
Câu chủ động: It's + one's duty + to V
QU Y
Với cấu trúc câu “It’s one’s Câu bị động: S + be + supposed + to V duty to V”
written on the top of this paper.
It's everyone's duty to keep the environment clean. Æ Everyone is supposed to keep the environment dean.
Câu chủ động: It + is/was + (im)possible + to V + O It is possible to type the
(im)possible to V”
Câu bị động: Æ S + can/could + (not) + be + V(p2)
Æ The letter can be typed now.
Các động từ: suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
He suggested that we organize a warm party.
Câu chủ động:
Æ It was suggested that
KÈ
Với 7 động từ đặc biệt
M
Với cấu trúc câu “It’s
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V(bare) + O
DẠ
Y
Câu bị động:
NEED
letter now.
a warm party should be organized.
It + (be) + suggested/ recommended/ ordered/ required... + that + O + should + be + Vp2 Câu chủ động: Sb + need + to V Câu bị động: St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2
She needs to type the report Æ The report needs typing/to be typed.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Give the correct form of the verb given in each following blank. Question 1: The problem already (discuss)______by the board of directors when it was proposed again. Question 2: The building (build)______on waste land near the town since 2017 by contractors. Question 3: Billions of dollars (spend)______on cancer research by the government last year. Question 4: References (not use)______in the exam rooms. Question 5: Ted (bite)______by a bee while he was sitting in the garden. Question 6: The meeting (hold)______in this hall tomorrow. Question 7: This house and these cars (paint)______for Christmas tonight by the Greens. Question 8: I suggested the room (decorate)______before your mother’s birthday. Question 9: There (say)______a number of reasons for the falloff of the Roman Empire. Question 10: When the old school friends met, a lot of happy memories (bring)______back. Question 11: The bank is reported in the local newspaper (rob)______in broad daylight yesterday. Question 12: The company’s travel budget (reduce)______substantially for the last two years. Question 13: Understandably, her friends (surprise) ______when Julia married someone else after being engaged to John for two years. Question 14: He currently (consider)______to be the best British athlete. Question 15: The facsimile (send)______when the secretary returns from lunch. Question 16: By the time I came here, all the better jobs (take)______. Question 17: I don’t remember (tell)______of the decision to change the company policy on vacations. Question 18: It was announced that neither the passengers nor the driver (injure) ______in the crash. Question 19: A buried treasure (believe)______to have been hidden in the tomb. Question 20: The third team had the mission successfully (complete)______before the set time limit. Question 21: Six out of the seven wonders of the ancient world are said to (be)______ destroyed. Question 22: Public buildings throughout the country will soon (implement)______a nosmoking policy.
Question 23: According to a new policy, overnight camping in all national parks no longer (permit)______. Question 24: The first question must (answer)______before you attempt the others.
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 25: The products damaged during shipment or packaging should (replace)______immediately. Question 26: I was bom and grew up in the house (destroy)______in an earthquake 10 years ago. Question 27: Because of a mechanical problem, the replacement parts could not (ship)______by tomorrow. Question 28: The rumors go that Jack will be arrested. He is said (take)______part in a bloody robbery. Question 29: He would have studied medicine if he (admit)______to a medical school. Question 30: Everyone likes (congratulate)______when they have got some success. Question 31: The living conditions in the rural areas of the country (improve)______ during the past 5 years. Question 32: Unless we can find new sources of energy, our life will certainly (affect)______. Question 33: There is said (be)______a secret tunnel between those two houses. Question 34: He is said to (be)______playing football since he was 5. Question 35: The train (suppose)______to arrive at 11.30 but it was an hour late. Question 36: I don't understand why the students didn't keep silent while the speech (make)______. Question 37: I apologized for the mistakes (make)______by my team. There appears to (be)______a slight misunderstanding. Question 38: When (ask)______about the price of her ring, she refused to answer. Question 39: I must get my mother (clean)______my suit before the interview. Question 40: No-one seems to (predict)______the correct result.
DẠ
Y
KÈ
M
Exercise 2: Rewrite these sentences in passive voice. Question 1: He must pay the bills before the fifth of the month. => The bills____________________________________________________ Question 2: No one has opened that box for the past hundred years. => That box____________________________________________________ Question 3: The boy screamed while the dentist was pulling out one of his teeth. => The boy screamed while __________________________________________ Question 4: The fire has destroyed many houses. => Many houses ____________________________________________________ Question 5: The children are carrying the chairs into the house. => The chairs ____________________________________________________ Question 6: They awarded him the Nobel Prize for medicine in 1946. => He ____________________________________________________ Question 7: We saw him leave the office at 6 o’clock this morning.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
=> He ____________________________________________________ Question 8: My parents didn’t let me go to school this morning because I was ill. => I Question 9: You ought to water these plants once a week. => These plants____________________________________________________ Question 10: People saw her driving a car near the bridge. => She was seen ____________________________________________________ Question 11: People thought that he had boarded the plane in New York. => It____________________________________________________ (Hoặc => He____________________________________________________ ) Question 12: They believe that all children are bom with equal intelligence. => It____________________________________________________ (Hoac => Children _______________________________________________) Question 13: My parents made me change my minds but I didn’t. => I ____________________________________________________ Question 14: She made me tell the truth. => I ____________________________________________________ Question 15: Why didn’t you report the accident sooner? => Why wasn’t____________________________________________________ Question 16: Mary let us use her car yesterday. => We were____________________________________________________ Question 17: I could hear someone crying in the next room. => Someone ____________________________________________________ Question 18: I watched people walking past. => People Question 19: Jack saw the car drive up outside the police station. => The car____________________________________________________ Question 20: We overheard them say that they didn't really like the food. => They were ____________________________________________________ Question 21: I expect you to find your money somewhere in your bedroom. => I expect ____________________________________________________ Question 22: We want people to obey traffic rules. => We want____________________________________________________ Question 23: She wishes her husband to compliment her on her new dress. => She____________________________________________________ Question 24: She wished her parents to allow her to go camping with her classmates. => She wished___________________________________________________ Question 25: Do you want me to take you to the airport? => Do you want __________________________________________________
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 26: Jane has just begun learning English for 2 weeks. => English____________________________________________________ Question 27: People continue to use Facebook as a main way of socializing. => Facebook____________________________________________________ Question 28: I don’t like the children making fun of this cat. => I don’t like __________________________________________________ Question 29: I hate people calling me through FaceTime. => I hate____________________________________________________ Question 30: Famous film stars are often afraid that people can recognize them in public places. => Famous film stars are often afraid of________________________________ Question 31: We have had the teacher correct our test. => We have had our test_______________________________________ Question 32: They are going to employ someone to repair the roof. => They____________________________________________________ Question 33: We employed a market researcher to find out what people really want from a cable TV system. => We got____________________________________________________ Question 34: She had a tailor shorten her dress. => She got____________________________________________________ Question 35: It is impossible to grow roses in this poor soil. => Rose____________________________________________________ Question 36: It was impossible to hand in the paper in time because Jane was ill. => The paper____________________________________________________ Question 37: It’s your duty to type the report before the meeting. => You____________________________________________________ Question 38: It’s everyone’s duty to collect the litter in public areas. => Everyone____________________________________________________ Question 39: You need to write a thank-you letter when you come home. => A thank - you letter____________________________________________ Question 40: I suggested putting the matter to the committee. => I suggested___________________________________________________ Question 41: They told that you were the best architect in this city. => You____________________________________________________ Question 42: She supposes that the flowers were killed by frost. => The flowers__________________________________________________ Question 43: Why didn’t you tell me about the changes of the schedule? => Why wasn’t__________________________________________________
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 44: Some people inform that the director is going to take a business trip to England. => The director________________________________________________ Question 45: They promise that the performance will start on time. => The performance____________________________________________ Question 46: He recommends that we should stay at the city center. => It____________________________________________________ Question 47: We believed that Alice would pass the driving test. => It____________________________________________________ Question 48: The director notifies all the workers that they will have to work extra hard this month. => All the workers____________________________________________ Question 49: How many trees have they cut down to build that fences? => How many trees__________________________________________ Question 50: I had my nephew paint the gate last week. => I had the ________________________________________________ Question 51: She will have Peter wash her car tomorrow. => She____________________________________________________ Question 52: They have her tell the story again. => They____________________________________________________ Question 53: John gets his sister to clean his shirt. => John____________________________________________________ Question 54: Anne had had a friend type her composition. => Anne had_________________________________________________ Question 55: It was impossible to persuade him to join with us. => He____________________________________________________ Question 56: It’s everyone’s duty to take part in the campaign to plant trees in spring. => Everyone__________________________________________________ Question 57: I will get the dressmaker to make a new dress. => I will____________________________________________________ Question 58: He had a mechanic repair his car. => He had____________________________________________________ Question 59: She often gets the technician to maintain the heater. => She often__________________________________________________ Question 60: They had the police arrest the shoplifter. => They got____________________________________________________ Question 61: Are you going to have the shoemaker repair your shoes? => Are____________________________________________________ Question 62: I must have the dentist check my teeth.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
=> I must have my______________________________________________ Question 63: She will have a veterinary surgeon examine her dog. => She will____________________________________________________ Question 64: We had a man take this photograph when we were on holiday last summer. => We had____________________________________________________ Question 65: The Greens had a carpet cleaner clean their carpet. => The Greens had their_________________________________________ Question 66: The chief engineer was instructing all the workers of the plant. => All____________________________________________________ Question 67: Will they hold the ceremony at the square next week? => Will____________________________________________________ Question 68: He saw the robber pointing the gun to the bank manager. => The robber_________________________________________________ Question 69: He wishes the director to consider him for this position. => He wishes__________________________________________________ Question 70: Don’t open the gifts in front of the givers because it seems to be impolite. => The gifts____________________________________________________ Question 71: They have decided to sell the house => They have decided that_________________________________________ Question 72: Someone saw him pick up a stone and throw it at the riot police. => He____________________________________________________ Question 73: I want you to repair the car now. => I want the____________________________________________________ Question 74: I’d like someone to take me to the Opera House. => I’d like____________________________________________________ Question 75: They were doing a physical experiment when I was there. => A physical___________________________________________________ Question 76: Nobody told me that they had discharged John from hospital. => I____________________________________________________ Question 77: They had taken the victim to hospital before the police came. => The victim_________________________________________________ Question 78: By the time you come back, they will have finished the project. => By the time you come back, the project____________________________________________________ Question 79: By the time you come back here in 5 years' time, they will have knocked down those houses. => Those houses__________________________________________________ Question 80: We get him to look after our house when we are on business. => We get our____________________________________________________
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 81: They say that many people are homeless after the tsunami. => Many people___________________________________________________ Question 82: They think that the prisoner escaped by climbing over the wall. => The prisoner_________________________________________________ Question 83: They believe that the thieves got in through the kitchen window. => The thieves___________________________________________________ Question 84: They report that over 200,000 people were killed in the tsunami. => Over 200,000 Question 85: We found that they had cancelled the soccer match. => We found that the______________________________________________ Question 86: Who wrote the report on the air pollution? => By whom____________________________________________________ Question 87: My sister has just swept the floor and washed the dishes. => The floor____________________________________________________ Question 88: I didn't realize that somebody was recording our conversation. => I didn't realize that our__________________________________________ Question 89: They are building a new highway around the city. => A new highway_______________________________________________ Question 90: The restaurant serves seafood every Monday. => Seafood____________________________________________________ Question 91: We have to tell Mary about our change in plans. => Mary____________________________________________________ Question 92: They didn’t explain anything about that. => Nothing____________________________________________________ Question 93: People should send their complaints to the head office. => Their complaints_____________________________________________ Question 94: The teacher gave us two very difficult exercises. => Two very difficult____________________________________________ Question 95: His colleagues gave him a present when he retired. => He____________________________________________________ Question 96: We will send you the results as soon as they are ready. => You will___________________________________________________
DẠ
Exercise 3: Choose the best answer of each question below. Question 1: Most forests in other climatic areas______by human beings. A. have already been affected B. have already affected C. have already been affecting D. had already been affected Question 2: The application form______to the university before May 31st. A. must send B. sent C. must be sending D. must be sent
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question3: "What a beautiful shirt you're wearing!” "Thank you. It______especially for me by my mother." A. is made B. has made C. made D. was made Question 4: Once ______ in large quantities, these products will be more affordably priced. A. are produced B. having produced C. produced D. producing Question 5: Jane would never forget______first prize in such a prestigious competition. A. to be awarded B. being awarded C. to have awarded D. having awarded Question 6: When______about their preferences for movies, many young people say that they are in favor of science fiction. A. having asked B. asking C. asked D. are asked Question 7: The old woman still recalls clearly______by her teacher when she was late on her first day at school. A. to be criticized B. to have criticized C. being criticized D. criticizing Question 8: One man______outside his own country is tipped to become the new President. A. little knowing B. to know little C. little known D. to be little known Question 9: When______the 2018 Oscar for the best Actor in a Supporting Role, Sam Rockwell thanked his mom and dad for inspiring him with the love for movies. A. was awarded B. having awarded C. awarding D. awarded Question 10: When______about the theft, the suspect said that he had taken no part in it. A. questioning B. having questioned C. questioned D. was questioning Question 11:______with the size of the whole earth, the highest mountain does not seem high at all. A. When compared B. On comparing C. Having compared D. To compare Question 12: Orphan elephants need______the same companionship as they______from their mothers in the wild. A. to be given - would have received B. to have given - had received C. to have been given - would receive D. being given - are receiving Question 13: The mountaineers who had been trapped by the avalanche were very lucky______by the rescue team within an hour. A. to have found B. having been found C. to have been found D. being found Question 14: Authorities should warn people against______hazardous foods containing additives. Still better, perhaps, they shouldn’t allow such products______in the first place. A. to be using - produced B. having used - to produce C. using - to be produced D. being used - being produced Question 15: Naturally, she seems quite content______first prize in last week’s art competition. A. to have been awarded C. to have awarded
B. being awarded D. having been awarding
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 16: The power failure resulted in many of the underground trains______ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Question 17: She appears______deeply by what I said to her yesterday, because she’s been avoiding me all day today. A. to have been offended B. to be offended C. having been offended D. having offended Question 18: We had the printer______but they couldn’t work out what the problem was; they said it was just too old a model. A. to be serviced B. having serviced C. serviced D. to service Question 19: My sister______her laptop serviced last weekend. A. did B. got C. made D. took Question 20: You should______a professional to check your house for earthquake damage. A. have B. get C. make D. take Question 21: We______a cable TV put in this week. A. are having B. get C. have D. have got Question 22: The dishwasher isn't working again, so my mother is thinking of having______. A. it repaired B. it repairing C. repaired it D. repairing it Question 23: We______while we were on holiday. A. had our alarm system stolen B. had stolen our alarm system C. got stolen our alarm system D. were stolen our alarm system Question 24: The A.I. expert wanted to have his assistant______the newly made robot. A. activate B. activated C. activating D. to activate Question 25: I spoke to Victor last night and he said he______while he was on holiday. A. got stolen his phone B. had his phone stolen C. had stolen his phone D. was got his phone stolen Question 26: The patient______ his blood tested to find out the cause of his breakdown. A. asked B. had C. ordered D. took Question 27: We ______ that my father's new car______by Friday. He has promised to give his old one to me and I want to drive to York in it at the weekend. A. expect - will have been delivered B. are expected - will be delivering C. have been expecting - is delivering D. are expecting - will have delivered Question 28: I wish my father had bought me a new mobile phone instead of having it______like that. A. to repair B. repaired C. repairing D. being repaired Question 29: We are going to______next June, or else they will be expired. A. get our passports renewed B. get to renew our passports C. have had our passports renewed D. have our passports to renew
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 30: It______that half of your plate should consist of vegetables and fruits. A. is suggested B. is suggesting C. suggesting D. suggests Question 31: Foods______into energy in the digestive system. A. are broke down and converted B. are broken down and converted C. break down and convert D. broken down and converted Question 32: Stephen William Hawking______on 8th January, 1942 in Oxford, England. A. bom B. has bom C. is bom D. was bom Question 33:______by your father? A. Did that book write B. Did that book written C. Was that book writing D. Was that book written Question 34: Acupuncture is part of traditional Chinese medicine(TCM) and______ in China for thousands of years. A. has been used B. has using C. has used D. has been using Question 35: Mr. Snow______that course since 1985. A. hasn’t taught B. haven’t taught C. have been taught D. taught Question 36: The acupuncturist decides which and how many needles will______. A. be use B. be used C. use D. used Question 37: The teacher______the student for lying. A. was punished B. is punished C. punished D. has been punished Question 38: As the patient could not walk, he______home in a wheel chair. A. has carried B. was carrying C. was carried D. has been carried Question 39: The injured______to the hospital in an ambulance. A. have taken B. was taking C. were taken D. were taking Question 40: It______that the painting is a fake. A. believed B. is believed C. is believing D. was believing Question 41: Most studies______that acupuncture does not reduce nausea and vomiting caused by radiation therapy. A. are shown B. were shown C. have shown D. have been shown Question 42: Acupuncture may not______if you have low white blood cell counts or low platelet counts. A. recommend B. recommended C. is recommended D. be recommended Question 43: Many American automobiles______in Detroit, Michigan. A. manufacture B. have manufactured C. are manufactured D. are manufacturing Question 44: “When______?” - “In 1928.” A. penicillin was invented B. did penicillin invented C. was penicillin invented
D. did penicillin invent
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 45: In recent years, the government has imposed pollution controls on automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must ______ anti-pollution devices. A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be equipped by Question 46: The first draft resolution______yesterday; it______long before the beginning of the meeting. A. has not been discussed - had been withdrawn B. was not discussed - has been withdrawn C. was not discussed - had been withdrawn D. had not been discussed - was withdrawn Question 47: A new underground line______now. They say one of its stations______in my street. A. is constructed - will be built B. is being constructed - has been built C. is being constructed - will be built D. will be constructed - to be built Question 48: Do you believe that such a problem can______? A. solve B. be solving C. is solved D. be solved Question 49: On September 9th 1850, California______to the United States as the thirtyfirst state. A. has been admitted B. is admitted C. was admitted D. admitted Question 50: The child's arm was swollen because he______by a bee. A. stung B. had stung C. had been stung D. had being stung Question 51: Today many serious childhood diseases______by early immunization. A. are preventing B. can prevent C. prevent D. can be prevented Question 52: If you want to develop inner tranquility, you have to stop______by every little thing that happens. A. bothering B. being bothered C. to bother D. to be bothered Question 53: Richard really didn’t mind______by the party to celebrate his fortieth birthday although he told his friends that they shouldn’t have done it. A. surprising B. being surprised C. to surprise D. to be surprised Question 54: Ann hoped______to join the private club. She could make important business contacts there. A. inviting B. being invited C. to invite D. to be invited Question 55: The new students hope______in many of the school’s social activities. A. including B. being included C. to include D. to be included Question 56: Presidential______held every four years on the first Tuesday after the first Monday in November.
A. electing B. elections are C. is elected D. elected and Question 57: The university______by private funds as well as by tuition income and grants. A. supports B. is supporting C. is supported D. has supported
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 58: The department store______by the Dickinson for many years. A. has been run B. is run C. runs D. has run Question 59: This is the first time I have seen this car. Where______? A. did it make B. did it made C. was it make D. was it made Question 60: Whole-gain food products______in most large supermarkets across the United States and Canada. A. now can purchase B. can now be purchased C. now to purchase D. the purchase of which Question 61: "What happened to the postman?" "He______to a new town to work. A. has sent B. was send C. was sent D. sent Question 62: He was advised______singing lessons. A. take B. taken C. taking D. to take. Question 63: Dynamite______by Alfred Bernard Nobel. A. have been invented B. invented C. was invented D. was being invented Question 64:______this work______before you went to Moscow? A. Will/ have been done B. Has/ been done C. Will/ be done D. Had/ been done Question 65: If______about it, will you be able to answer? A. are asked B. ask C. will be asked D. asked Question 66: Vitamin C______by the human body. It gets into the blood stream quickly. A. absorbs easily B. is easily absorbing C. is easily absorbed D. absorbed easily Question 67: All bottles______before transportation. A. frozen B. is frozen C. was frozen D. were frozen Question 68: Everything that______remained a secret. A. had be overheard B. had been overheard C. had been overheared D. would had been overheard Question 69: I______. A. have not given the money B. have not been given the money C. have not been give the money D. have not be given the money Question 70: It______that learning English is easy. A. are said B. said C. is said D. is sayed Question 71: Peter and Tom______in an accident yesterday. A. is hurt B. is hurted C. were hurt D. were hurted Question 72: South Florida and Hawaii______by a hurricane. A. is hit B. have been hit C. have are hit D. has been hit Question 73: We can’t go along here because the road______. A. is repairing B. is repaired C. is being repaired D. repairs
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 74: The story I’ve just read______Agatha Christie. A. was written B. was written by C. was written from D. wrote by Question 75: I’m going to go out and______ A. have cut my hair B. have my hair cut C. cut my hair D. my hair be cut Question 76: A lot of pesticide residue can______unwashed produce. A. find B. found C. be finding D. be found Question 77: Some film stars______difficult to work with. A. are said be B. are said to be C. say to be D. said to be Question 78: Why did Tom keep making jokes about me? - I don’t enjoy______at. A. be laughed B. to be laughed C. laughing D. being laughed Question 79: The preparation______by the time the guest______ A. had been finished - arrived B. have finished - arrived C. had finished - were arriving D. have been finished - were arrived Question 80: There’s somebody behind us. I think we are______. A. being followed B. are followed C. follow D. following
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 7: Câu chủ động – Câu bị động
FI CI A
L
Exercise 1: Give the correct form of the verb given in each following blank. Question 1: The problem already (discuss) __________ by the board of directors when it was proposed again. * Đáp án: had already been discussed. - Hành động thảo luận xảy ra trước hành động đề xuất => chia quá khứ hoàn thành. - Câu mang nghĩa bị động => bị động của quá khứ hoàn thành. * Dịch nghĩa: Khi vấn đề được đề xuất một lần nữa, nó đã từng được bàn luận bởi hội động quản trị.
OF
Question 2: The building (build) __________ on waste land near the town since 2017 by contractors. Đáp án: has been built. - Chia thì hiện tại hoàn thành vì có “since” - Chủ ngữ là “the building” - chỉ vật nên câu phải ở thể bị động Dịch: Tòa nhà đã được xây dựng trên khoảng đất hoang gần thị trấn từ năm 2017 bởi những nhà thầu.
QU Y
NH
ƠN
Question 3: Billions of dollars (spend) __________ on cancer research by the government last year. Đáp án: were spent Giải thích: - vì có “last year” nên chia thì quá khứ. - vì chủ ngữ là “billions of dollars” - chỉ vật nên câu chia ở thể bị động. - Luôn chia động từ với “billions/billion” ở dạng số nhiều => ở đây động từ chia là “were”. *Note: Chỉ khi đề cập đến một số lượng cụ thể, dùng số đếm (one, two, three,…) trước “billion” thì động từ mới chia số ít. Còn lại, ta chia ở số nhiều hết với dạng “billion(s)” Dịch: Năm ngoái, hàng tỷ đô la đã được chi vào nghiên cứu bệnh ung thư bởi chính phủ.
M
Question 4: References (not use) ________________ in the exam rooms. Dịch: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thì. Giải thích: - Căn cứ vào nghĩa thì đây là điều hiển nhiên nên chia thì hiện tại đơn - Chủ ngữ là “references” là danh từ chỉ vật nên phải chia ở thì bị động Đáp án: aren’t used
Y
KÈ
Question 5: Ted (bite) _________ by a bee while he was sitting in the garden. Dịch: Ted bị một con ong đốt trong lúc đang ngồi ở trong vườn. Giải thích: - Hành động bị ong đốt xảy ra sau nên chia quá khứ đơn - Căn cứ vào “by a bee” nên chia ở bị động của quá khứ đơn Đáp án: was bitten
DẠ
Question 6: The meeting (hold) ______________ in this hall tomorrow. Dịch: Cuộc họp sẽ được tổ chức ở trong hội trường này ngày mai. Giải thích: - Căn cứ vào trạng từ “tomorrow” nên động từ “hold” chia ở thì tương lai đơn. - Căn cứ vào chủ ngữ " the meeting" chỉ vật nên phải chia ở dạng bị động của thì tương lai đơn Đáp án: will be held.
FI CI A
L
Question 7: This house and these cars (paint)________ for Christmas tonight by the Greens. Dịch nghĩa: Ngôi nhà và những chiếc ô tô này sẽ được sơn bởi gia đình nhà Greens để đón giáng sinh tối nay. => Câu mang nghĩa bị động => Căn cứ vào nghĩa của câu, thì động từ trong câu chia thì tương lai gần hoặc hiện tại tiếp diễn (diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra vì có kế hoạch từ trước) Đáp án: are going to be painted/ are being painted
OF
Question 8: I suggested the room (decorate) _________ before your mother’s birthday. Cấu trúc: - Câu chủ động: Suggest + (that) + S + (should) + V - Câu bị động: Suggest + (that) + S + (should) + be + Vp2 Dịch: Tôi đề xuất căn phòng nên được trang trí trước sinh nhật mẹ bạn. Đáp án: (should) be decorated
NH
ƠN
Question 9: There (say) ________ a number of reasons for the falloff of the Roman Empire. Dịch: Người ta nói rằng có rất nhiều lí do cho sự sụp đổ của đế chế La Mã. Giải thích: Cấu trúc câu bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2 +….. => IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2+….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) Đáp án: are said to be
QU Y
Question 10: When the old school friends met, a lot of happy memories (bring) ____________ back. Dịch: Rất nhiều kỉ niệm đẹp đã ùa về khi những người bạn cũ gặp lại Giải thích: - Chia quá khứ đơn vì “met” được chia dạng quá khứ đơn - “memories” là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - “memories” là danh từ số nhiều Đáp án: were brought
DẠ
Y
KÈ
M
Question 11: The bank is reported in the local newspaper (rob) ____________ in broad daylight yesterday. Dịch: Ngân hàng được đưa tin trên tờ báo địa phương rằng đã bị cướp giữa thanh thiên bạch nhật ngày hôm qua. Giải thích: - Đây là dạng bị động đặc biệt với các động từ chỉ quan điểm ý kiến. - Ta có công thức: S1 + V1 + that + S + V2 => S2 + V1(bị động) + to V2(bare) (nếu V1 và V2 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + to have + V2(p2) (nếu V1 và V2 khác thì) - Căn cứ vào động từ "is reported" và trạng từ yesterday nên ta chia động từ rob ở dạng to have Vp2 - Căn cứ vào nghĩa của câu => Đáp án: to have been robbed
Question 12: The company’s travel budget (reduce) _______substantially for the last two years.
L
FI CI A
Dịch: Ngân sách cho du lịch của công ty đã giảm mạnh trong vòng hai năm gần đây. Giải thích: - Chia hiện tại hoàn thành vì có “for the last two years” - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật số ít nên chia bị động Đáp án: has been reduced
OF
Question 13: Understandably, her friends (surprise) _________ when Julia married someone else after being engaged to John for two years. Dịch: Có thể thông cảm khi bạn của Julia đã rất ngạc nhiên lúc cô ấy kết hôn với người đàn ông khác sau khi đã đính hôn với John được hai năm. Giải thích: - Việc Julia cưới người khác sau khi đã đính hôn với một người khiến cho bạn bè cô ta ngạc nhiên. Vì việc “cưới” chia quá khứ đơn nên động từ “surprise” cũng sẽ chia quá khứ đơn, ở dạng bị động. Đáp án: were surprised
NH
ƠN
Question 14: He currently (consider) ________ to be the best British athlete. Dịch: Anh ấy hiện nay được xem là vận động viên Anh giỏi nhất. Giải thích: - Chia hiện tại đơn vì có “currently” - “He” là đại từ nhân xưng số ít nên chia động từ dạng số ít - Theo cấu trúc: Be + adv + Vp2 Đáp án: is currently considered
QU Y
Question 15: The facsimile (send)_________ when the secretary returns from lunch. Dịch: Bản sao chép sẽ được gửi khi thư kí quay trở lại sau bữa trưa. Giải thích: - Cấu trúc diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai: When + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật số ít không chủ động thực hiện hành động nên chia dạng bị động Đáp án: will be sent
KÈ
M
Question 16: By the time I came here, all the better jobs (take)_________. Dịch: Vào lúc bạn đến đây thì tất cả những công việc tốt đều đã được nhận. Giải thích: - Cấu trúc diễn tả hành động đã xảy ra xong rồi mới tới hành động khác By the time + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động Đáp án: had been taken
DẠ
Y
Question 17: I don’t remember (tell)______ of the decision to change the company policy on vacations. Dịch: Tôi không nhớ rằng đã được ai nói cho biết về quyết định thay đổi chính sách của công ty vào dịp nghỉ lễ. Giải thích: - Cấu trúc: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì Remember + Ving: nhớ đã làm gì - Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động “tell” mà là một người khác thực hiện hành động “tell”
nên phải chia dạng bị động Đáp án: being told
FI CI A
L
Question 18: It was announced that neither the passengers nor the driver (injure) ______ in the crash. Dịch: Người ta thông báo rằng cả hành khách lẫn tài xế đều không bị thương trong vụ tai nạn. Giải thích: - Cấu trúc: Neither + S1 nor S2 + V (chia theo S2) => động từ chia số ít - Chia bị động dạng quá khứ do “announced” chia quá khứ và chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động bị thương. Đáp án: was injured
ƠN
OF
Question 19: A buried treasure (believe)________ to have been hidden in the tomb. Dịch: Một kho báu bị chôn vùi được tin là đang được giấu ở bên trong quan tài. Giải thích: - Diễn tả niềm tin ở hiện tại nên chia thì hiện tại đơn. - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật số ít nên chia dạng bị động với động từ chia số ít Đáp án: is believed
QU Y
NH
Question 20: The third team had the mission successfully (complete) _______ before the set time limit. Dịch: Đội thứ ba đã hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công trước khi hết thời gian. Giải thích: - Chủ động: have sb do st: nhờ ai làm việc gì - Bị động : have st done: cho cái gì được làm bởi ai => Xét nghĩa của câu, vì “the mission-sứ mệnh/nhiệm vụ” không thể tự hoàn thành được, nó phải được hoàn thành bởi ai đó, nên ở đây ta dùng cấu trúc thể bị động “have sth done” => cho nhiệm vụ được hoàn thành một cách thành công bởi đội thứ ba = đội thứ ba hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công. Trạng từ “successfully” đứng trước động từ “complete” để bổ nghĩa cho nó => Hành động diễn ra trong quá khứ, ta dùng “had sth done” Đáp án: completed
KÈ
M
Question 21: Six out of the seven wonders of the ancient world are said to (be) __________ destroyed. Tạm dịch: Sáu trong số bảy kỳ quan của thế giới cổ đại được cho là đã bị phá hủy. Ta có: - to be said + to V: được cho là làm gì - to be said + to have Vp2: được cho là đã làm gì => Việc sáu trong số bảy kì quan này đã bị phá hủy => ta dùng to be said to have + been + Vp2 (bị động) Đáp án: have been
DẠ
Y
Question 22: Public buildings throughout the country will soon (implement) ________ a no-smoking policy. Dịch: Các tòa nhà công cộng trên toàn quốc sẽ sớm thi hành chính sách cấm hút thuốc. Giải thích: Chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành nên đây là câu chủ động Công thức: will + V(bare) Đáp án: implement
FI CI A
L
Question 23: According to a new policy, overnight camping in all national parks no longer (permit) ______. Dịch: Theo như chính sách mới, việc cắm trại qua đêm ở những công viên quốc gia không còn được cho phép nữa. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ sự việc không trực tiếp thực nhiện hành động nên chia bị động Đáp án: is no longer permitted
OF
Question 24: The first question must (answer) ______ before you attempt the others. Dịch: Câu hỏi đầu tiên phải được trả lời trước khi bạn thử làm những câu còn lại. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - Cấu trúc: Model verb + be + VPII Đáp án: be answered
NH
ƠN
Question 25: The products damaged during shipment or packaging should (replace) _________ immediately. Dịch: Những sản phẩm bị hỏng trong quá trình vận chuyển và đóng gói nên được thay thế ngay lập tức. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - Cấu trúc: Model verb + be + VPII Đáp án: be replaced
QU Y
Question 26: I was born and grew up in the house (destroy) __________ in an earthquake 10 years ago. Dịch: Tôi sinh ra và lớn lên trong ngôi nhà bị tàn phá trong một trận động đất vào mười năm trước. Giải thích: Cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động: dùng khi đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thế bị động là Vp2 Đáp án: destroyed.
KÈ
M
Question 27: Because of a mechanical problem, the replacement parts could not (ship) ______ by tomorrow. Dịch: Bởi vì vấn đề kĩ thuật nên bộ phận thay thế không thể được vận chuyển vào ngày mai. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - Cấu trúc: Model verb + be + VPII Đáp án: be shipped
DẠ
Y
Question 28: The rumors go that Jack will be arrested. He is said (take)_______ part in a bloody robbery. Dịch: Có lời đồn rằng Jack sẽ bị bắt. Anh ấy được cho là đã tham gia vào một vụ cướp đẫm máu. Giải thích: Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + ….. => IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2 +….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) Đáp án: to have taken Question 29: He would have studied medicine if he (admit) _______ to a medical school.
L
FI CI A
Dịch: Anh ta sẽ học ngành y nếu được nhận vào trường y. Giải thích: - Câu điều kiện loại 3 (diễn tả giả thiết không có thật ở quá khứ) Công thức: If + S + had + Vp2, S + would/could + have + Vp2 - Căn cứ theo nghĩa của câu thì động từ phải chia ở dạng bị động Đáp án: had been admitted
Question 30: Everyone likes (congratulate) _______________ when they have got some success. Dịch: Mọi người thích được chúc mừng khi họ đạt được thành công. Giải thích: - Like/ hate + being PII: thích/ ghét được/ bị làm gì Đáp án: being congratulated
NH
ƠN
OF
Question 31: The living conditions in the rural areas of the country (improve) ____ during the past 5 years. Dịch: Điều kiện sống ở vùng nông thôn của đất nước đã được cải thiện trong vòng năm năm qua. Giải thích: - Chia hiện tại hoàn thành vì có “during the past 5 years” Đáp án: have improved => “Improve” vừa là một nội động từ, vừa là một ngoại động từ. Cho nên không cần chia ở thể bị động ở đây vì bản thân nó khi là một nội động từ, nó mang nghĩa là “được cải thiện” rồi.
QU Y
Question 32: Unless we can find new sources of energy, our life will certainly (affect) _____________. Dịch: Nếu chúng ta không tìm ra được nguồn năng lượng mới thì cuộc sống của chúng ta chắc chắn sẽ bị ảnh hưởng. Giải thích: - Câu điều kiện loại 1 với “unless”: Unless + S + V (hiện tại đơn - ở dạng khẳng định), S + will/can+ V Đáp án: will certainly be affected
KÈ
M
Question 33: There is said (be) ________ a secret tunnel between those two houses. Dịch: Người ta nói rằng có một đường hầm bí mật giữa hai căn nhà đó. Giải thích: Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2+….. => IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2 +….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) => Đáp án: to be
DẠ
Y
Question 34: He is said to (be) ________ playing football since he was 5. Dịch: Anh ấy được cho là đã chơi bóng đá khi anh ấy lên 5. Giải thích: Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2 +….. => IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2 +….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) Đáp án: have been Question 35: The train (suppose)_____ to arrive at 11.30 but it was an hour late.
L
FI CI A
Dịch: Xe lửa được cho là sẽ đến vào lúc 11.30 nhưng nó đã đến muộn một tiếng. Giải thích: - be supposed to V: được cho là, có dự kiến là => Ngữ cảnh ở quá khứ vì động từ vế sau đang chia ở quá khứ đơn (was) Đáp án: was supposed.
OF
Question 36: I don’t understand why the students didn’t keep silent while the speech (make) _________. Dịch: Tôi không hiểu tại sao học sinh lại không giữ trật tự khi bài phát biểu đang được thực hiện. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật số ít nên chia bị động dạng số ít - Đây là hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen ngang trong quá khứ nên chia thì quá khứ tiếp diễn Đáp án: was being made
NH
ƠN
Question 37: I apologized for the mistakes (make)_____ by my team. There appears to (be) ________a slight misunderstanding. Dịch: Tôi thật sự xin lỗi vì sai lầm gây ra bởi nhóm của tôi. Dường như có sự hiểu lầm nhỏ ở đây. Giải thích: - Vế 1, dạng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động đối với hành động mà chủ ngữ không trực tiếp thực hiện (có by my team nên nó mang nghĩa bị động). Vì đã có “apologize” làm động từ chính của câu nên động từ còn lại phải chia theo rút gọn mệnh đề quan hệ. - Vế 2, là cấu trúc của “appear” Appear + to V: dường như, có vẻ (diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai). Appear + to have PII: dường như, có vẻ (diễn tả hành động ở quá khứ). Đáp án: made/ have been
QU Y
Question 38: When (ask)______________ about the price of her ring, she refused to answer. Dịch: Khi được hỏi về giá của chiếc nhẫn, cô ấy từ chối trả lời. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: - When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O - When + PII (hành động mang tính bị động), S + V + O Đáp án: asked
KÈ
M
Question 39: I must get my mother (clean)___________ my suit before the interview. * Dịch: Tôi phải nhờ mẹ tôi giặt sạch bọ com-lê trước buổi phỏng vấn. * Giải thích: - To get sb to do st: nhờ ai làm gì (chủ động) => get st done (bị động). * Đáp án: to clean.
DẠ
Y
Question 40: No-one seems to (predict)__________ the correct result. Dịch: Dường như không có ai đoán đúng kết quả. Giải thích: seem + to V: dường như, có vẻ ( diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) seem + to have PII: dường như, có vẻ ( diễn tả hành động ở quá khứ) Đáp án: have predicted/predict
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 7: Câu chủ động – câu bị động
FI CI A
Question 1: He must pay the bills before the fifth of the month. => The bills Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu: must + be + Vp2 => The bills must be paid before the fifth of the month. Tạm dịch: Hóa đơn phải được thanh toán trước ngày mùng 5 của tháng.
L
Exercise 2: Rewrite these sentences in passive voice.
OF
Question 2: No one has opened that box for the past hundred years. => That box Cấu trúc bị động với thì hiện tại hoàn thành: has (not)/have(not) + been + Vp2 => That box hasn’t been opened for the past hundred years. Tạm dịch: Chiếc hộp đó chưa được mở khoảng hàng trăm năm qua.
NH
ƠN
Question 3: The boy screamed while the dentist was pulling out one of his teeth. => The boy screamed while Cấu trúc bị động với thì quá khứ tiếp diễn: was/were + being + Vp2 => The boy screamed while one of his teeth was being pulled out by the dentist. Tạm dịch: Chàng trai hét lên khi một trong những chiếc răng của anh ta đang bị nhổ ra bởi nha sĩ
QU Y
Question 4: The fire has destroyed many houses. => Many houses Cấu trúc bị động của thì hiện tại hoàn thành: have/has +been +Vp2 => Many houses have been destroyed by the fire. Tạm dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi ngọn lửa
KÈ
M
Question 5: The children are carrying the chairs into the house. => The chairs Đáp án Cấu trúc bị động của thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + being +Vp2 => The chairs are being carried into the house by the children. Tạm dịch: Những chiếc đang được mang vào nhà bởi bọn trẻ
DẠ
Y
Question 6: They awarded him the Nobel Prize for medicine in 1946. => He Đáp án Cấu trúc bị động của thì quá khứ: was/were + Vp2 => He was awarded the Nobel Prize for medicine in 1946. Tạm dịch: Anh ta đã được trai giải Nobel về ngành y học năm 1946 Question 7: We saw him leave the office at 6 o’clock this morning. => He Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp * TH1: Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động hoặc 1 hành động đang
FI CI A
L
diễn ra thì hành động khác xen vào Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + tobe + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving * TH2: Ai đó chứng kiến người khác làm từ đầu đến cuối ( trường hợp này áp dụng vào câu hỏi phía trên) Active: S + see/ hear/ wacth/ look/ notice + Sb + Vbare Passive: Sb + tobe + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + to V => He was seen to leave the office at 6 o’clock this morning. Tạm dịch: Anh ta bị nhìn thấy rời khỏi văn phòng vào lúc 6 giờ sáng nay
NH
ƠN
Question 9: You ought to water these plants once a week. => These plants Đáp án Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết: ought to be Vp2 => These plants ought to be watered once a week. Tạm dịch: Những cái cây này nên được tới mỗi tuần một lần
OF
Question 8: My parents didn’t let me go to school this morning because I was ill. => I Đáp án Cấu trúc bị động đối với động từ allow/permit: to be allowed/ permitted to V => I wasn’t allowed/permitted to go to school by my parents this morning because I was ill. Tạm dịch: Tôi không được phép đi học sáng nay bởi cha mẹ tôi vì tôi đang bị ốm.
M
QU Y
Question 10: People saw her driving a car near the bridge. => She was seen Đáp án Cấu trúc bị động đối với động từ chỉ giác quan (see/ hear/ watch/ look/ notice) * Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động hoặc một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + sb + Ving Passive: Sb + tobe + Vp2 (seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving => She was seen driving a car near the bridge. Tạm dịch: Cô ta bị nhìn thấy đang lái xe gần cầu.
DẠ
Y
KÈ
Question 11: People thought that he had boarded the plane in New York. => It (hoặc => He ) Đáp án Cấu trúc bị động với động từ chỉ quan điểm ý kiến Active: S1 + say/think/believe/ suppose/ consider/ report + that + S2 + V Passive: It + tobe + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported ) + that + S +V HOẶC: S + tobe + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + to V ( khi 2 mệnh đề cùng thì với nhau) hoặc + to have Vp2 ( khi 2 mệnh đề trái thì với nhau.) *Xét trong câu, vì động từ vế đầu chia ở thì quá khứ đơn, động từ thứ hai chia ở quá khứ hoàn thành: mặc dù cùng là quá khứ nhưng chúng lại không cùng thì vì bản chất là thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ, do đó phải dùng “to have Vp2” với cách dùng đúng theo bản chất này. => Đáp án:
- It was thought that he had boarded the plane in New York. hoặc: - He was thought to have boarded the plane in New York. Tạm dịch: Anh ta được cho rằng đã lên máy bay ở New York.
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 12: They believe that all children are born with equal intelligence. => It (hoặc => Children ) Đáp án Cấu trúc bị động của động từ chỉ quan điểm, ý kiến: Active: S1 + say/think/believe/ suppose/ consider/ report + that + S2 + V Passive: It + tobe + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported ) + that + S +V HOẶC S + tobe + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + to V ( khi 2 mệnh đề cùng thì với nhau hoặc + to have V3 ( khi 2 mệnh đề trái thì với nhau) Đáp án: => It is believed that all children are born with equal intelligence. hoặc => Children are believed to be born with equal intelligence. Tạm dịch: Trẻ con được tin rằng có trí thông minh như nhau khi sinh ra.
QU Y
NH
Question 13: My parents made me change my minds but I didn’t. => I Đáp án Cấu trúc bị động với động từ “make”: -> be + made to V: bị bắt làm gì *Note: Make sb do sth: khiến, bắt ai làm gì => I was made to change my minds by my parents but I wasn’t. Tạm dịch: Tôi bị bắt thay đổi suy nghĩ bởi bố mẹ tôi nhưng tôi đã không làm.
M
Question 14: She made me tell the truth. => I Đáp án Cấu trúc bị động đối với động từ " make": tobe made to V: bị bắt làm gì. => I was made to tell the truth. Tạm dịch: Tôi đã bị bắt nói ra sự thật.
DẠ
Y
KÈ
Question 15: Why didn’t you report the accident sooner? => Why wasn’t Đáp án Cấu trúc bị động đối với dạng câu hỏi WH thì quá khứ: Wh + was (not) /were (not) + S + V3? => Why wasn’t the accident reported sooner? Tạm dịch: Tại sao vụ tai nạn không được thông báo sớm hơn. Question 16: Mary let us use her car yesterday. =>We were Đáp án Cấu trúc bị động đối với động từ allow/ permit: be allowed/ permitted to do sth: được cho phép làm gì.
=>We were allowed/permitted to use Mary’s car yesterday. Tạm dịch: Chúng tôi đã được cho phép sử dụng xe hơi của Mary hôm qua
FI CI A
L
Question 17: I could hear someone crying in the next room. => Someone Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp: - Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + be + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving => Someone could be heard crying in the next room. Tạm dịch: Ai đó có thể được nghe thấy đang khóc trong phòng.
NH
ƠN
OF
Question 18: I watched people walking past. => People Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp, trong đó có trường hợp sau: * Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + be + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving => People were watched walking past. Tạm dịch: Mọi người đã được trông thấy đang đi ngang qua.
KÈ
M
QU Y
Question 19: Jack saw the car drive up outside the police station. => The car Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp: * TH1: Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + tobe + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving * TH2: Ai đó chứng kiến người khác làm từ đầu đến cuối ( trường hợp này áp dụng vào câu hỏi phía trên) Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Vbare Passive: Sb + tobe + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + to V => The car was seen to drive up outside the police station by Jack. Tạm dịch: Chiếc xe đã được nhìn thấy lái ra ngoài đồn cảnh sát bởi Jack
DẠ
Y
Question 20: We overheard them say that they didn’t really like the food. => They were Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp * TH1: Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + to be + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving * TH2: Ai đó chứng kiến người khác làm từ đầu đến cuối
OF
FI CI A
Question 21: I expect you to find your money somewhere in your bedroom. => I expect Đáp án Cấu trúc: * Active: expect sb to do sth ( kì vọng ai đó làm điều gì) * Passive: expect sth to be done ( kì vọng điều gì đó được làm) => I expect your money to be found somewhere in your bedroom. Tạm dịch: Tôi kì vọng bạn có thể tìm thấy tiền của mình ở đâu đó trong phòng ngủ.
L
Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + V(bare) Passive: Sb + to be + Vp2 ( seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + to V => They were overheard to say that they didn’t really like the food. Tạm dịch: Họ đã bị nghe lén rằng họ không thực sự thích đồ ăn này.
QU Y
NH
ƠN
Question 22: We want people to obey traffic rules. => We want Đáp án Cấu trúc: *Active: want sb to do sth ( muốn ai đó làm gì). * Passive: want sth to be done ( muốn điều gì đó được làm). => We want traffic rules to be obeyed. Tạm dịch: Chúng tôi muốn những phép tắc giao thông được tuân theo *Note: Ngoài ra, “want” có các công thức sau: + Want Ving = Need to be Vp2 = Need Ving: cần được làm gì (nghĩa bị động) + Want sb/sth to do: muốn ai/cái gì làm gì + Want sb/sth doing sth: muốn ai/cái gì sẽ làm gì (nghĩa chủ động) => Tuy nhiên, các cấu trúc đều không phù hợp để dùng cho câu này.
KÈ
M
Question 23: She wishes her husband to compliment her on her new dress. => She Đáp án Cấu trúc: - Chủ động: S + (wish) + O1 + to V + O2 - Bị động: S + (wish) + to be Vp2 + by + O1 => She wishes to be complimented on her new dress by her husband. Tạm dịch: Cô ta ước được chồng khen chiếc váy mới của mình.
DẠ
Y
Question 24: She wished her parents to allow her to go camping with her classmates. => She wished Đáp án Cấu trúc: * Active: wish sb to do sth (ước ai đó làm điều gì). * Passive: wish sth to be done (ước điều gì đó được làm bởi ai) => Với động từ “allowed” trong câu này, cùng với hành động “go camping” thay vì một danh từ làm tân ngữ “sth”, ta dùng cấu trúc: + wish to do sth: ước làm gì => wish to be done: ước được làm gì + be allowed to do sth: được phép làm gì => wish to be allowed to do sth (by sb): ước được (ai đó) cho phép làm gì.
=> She wished to be allowed to go camping with her classmates by her parents. Tạm dịch: Cô ta ước được bố mẹ cho phép đi cắm trại với bạn cùng lớp.
ƠN
OF
Question 26: Jane has just begun learning English for 2 weeks. => English Đáp án * Viết lại: English has just begun to be learned by Jane for 2 weeks. * Tạm dịch: Tiếng anh vừa bắt đầu được học bởi Jane khoảng 2 tuần.
FI CI A
L
Question 25: Do you want me to take you to the airport? => Do you want Đáp án Cấu trúc: * Active: want sb to do sth (muốn ai đó làm điều gì). * Passive: want sth to be done (muốn cái gì đó được làm). => Do you want to be taken to the airport? Tạm dịch: Bạn có muốn được đưa tới sân bay không?
NH
Question 27: People continue to use Facebook as a main way of socializing. => Facebook Đáp án Cấu trúc bị động: continue to be V3: tiếp tục được làm gì. => Facebook continues to be used as a main way of socializing. Tạm dịch: Facebook tiếp tục được sử dụng như một cách chính của giao tiếp.
QU Y
Question 28: I don’t like the children making fun of this cat. => I don’t like Đáp án Cấu trúc bị động: like sth being V3: thích cái gì được làm. => I don’t like this cat being made fun of by the children. Tạm dịch: Tôi không thích con mèo bị làm trò đùa bởi bọn trẻ.
KÈ
M
Question 29: I hate people calling me through FaceTime. => I hate Đáp án Cấu trúc bị động: hate being V3: ghét bị làm gì. => I hate being called through FaceTime. Tạm dịch: Tôi ghét bị gọi FaceTime.
DẠ
Y
Question 30: Famous film stars are often afraid that people can recognize them in public places. => Famous film stars are often afraid of Đáp án Cấu trúc bị động: tobe afraid of being + Vp2: sợ bị làm gì => Famous film stars are often afraid of being recognized in public places. Tạm dịch: Những ngôi sao film nổi tiếng sợ bị nhận ra ở những nơi công cộng.
ƠN
OF
Question 32: They are going to employ someone to repair the roof. => They Đáp án Cấu trúc thể nhờ bảo: * Active: have sb do sth : nhờ ai đó làm gì. * Passive: have sth done: có cái gì đó được làm. => They are going to have someone repair the roof. Hoặc =>They are going to have the roof repaired. Tạm dịch: Họ sẽ nhờ ai đó sửa mái nhà. Hoặc => Họ sẽ cho mái nhà được sửa (bởi ai đó).
FI CI A
L
Question 31: We have had the teacher correct our test. => We have had our test Đáp án Cấu trúc bị động ở thể nhờ bảo: have sth done => We have had our test corrected by the teacher. Tạm dịch: Chúng tôi đã có bài kiểm tra được sửa bởi cô giáo. (Cô giáo đã sửa bài kiểm tra cho chúng tôi.)
QU Y
NH
Question 33: We employed a market researcher to find out what people really want from a cable TV system. => We got Đáp án Cấu trúc thể nhờ bảo: * Active: get sb TO DO sth: nhờ ai đó làm gì * Passive: get sth done (by sb): có cái gì được làm (bởi ai) => Đáp án: We got a market researcher to find out what people really want from a cable TV system. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ nhờ một chuyên gia phân tích thị trường tìm ra điều mà mọi người thực sự muốn từ hệ thống TV.
KÈ
M
Question 34: She had a tailor shorten her dress. => She got Đáp án Cấu trúc thể nhờ bảo: * Active: get sb to do sth: nhờ ai đó làm gì. * Passive: get sth done by sb: có cái gì được làm bởi ai => Đáp án: She got a tailor to shorten her dress. Hoặc: She got her dress shortened by a tailor. Tạm dịch: Cô ấy nhờ người thợ may cắt ngắn cái váy của mình.
DẠ
Y
Question 35: It is impossible to grow roses in this poor soil. => Rose Đáp án Cấu trúc: * Active: It is impossible to do sth ( thật không thể làm gì). * Passive: Sth can’t be done. => Rose can’t be grown in this poor soil. Tạm dịch: Hoa hồng không thể trồng ở vùng đất đai nghèo nàn này.
OF
ƠN
Question 37: It’s your duty to type the report before the meeting. => You Đáp án Cấu trúc: Active: It’s your duty do sth: Đó là nhiệm vụ của bạn làm gì. Passive: You are supposed to do sth. => You are supposed to type the report before the meeting. Tạm dịch: Bạn được giao đánh bài báo cáo này trước cuộc họp.
QU Y
NH
Question 38: It’s everyone’s duty to collect the litter in public areas. => Everyone Đáp án Cấu trúc: Active: It’s your duty to do sth: Đó là nhiệm vụ của bạn làm gì. Passive: You are supposed to do sth. => Everyone is supposed to collect the litter in public areas. Tạm dịch: Mọi người được giao nhiệm vụ nhặt hết rác ở những nơi công cộng.
M
Question 39: You need to write a thank-you letter when you come home. => A thank - you letter Đáp án Cấu trúc bị động: need to be done HOẶC need + Ving. => A thank - you letter needs writing/to be written when you come home. Tạm dịch: Một lá thư cảm ơn cần được viết khi bạn về nhà.
Y
KÈ
Question 40: I suggested putting the matter to the committee. => I suggested Đáp án Cấu trúc: S + suggested + that + Sth + (should) be + Vp2 => I suggested that the matter (should) be put to the committee. Tạm dịch: Tôi gợi ý rằng vấn đề này nên được đưa lên hội đồng.
DẠ
L
FI CI A
Question 36: It was impossible to hand in the paper in time because Jane was ill. => The paper Đáp án Cấu trúc: * Active: It was impossible to do sth. * Passive: Sth couldn’t be done. => The paper couldn’t be handed in in time because Jane was ill. Tạm dịch: Tờ phiếu không thể được nộp đúng giờ bởi vì Jane ốm.
Question 41: They told that you were the best architect in this city. => You Đáp án
FI CI A
OF
Question 42: She supposes that the flowers were killed by frost. => The flowers Đáp án Ta có: Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1+ THAT + S2 + V2 + ….. -> IT + be + V1p2 + THAT + S2 + V2 + ….. -> S2 + be + V1p2 + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2p2 (nếu V2 và V1 khác thì) Đáp án: The flowers are supposed to have been killed by frost. Tạm dịch: Cô ấy cho rằng những bông hoa đó bị giết chết bởi sương muối.
L
Cấu trúc: to be told to do sth => You were told to be the best architect in this city. Tạm dịch: Bạn được nói là người kiến trúc sư giỏi nhất trong thành phố này.
NH
ƠN
Question 43: Why didn’t you tell me about the changes of the schedule? => Why wasn’t Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ: Wh + was (not) / were (not) + S + V3? => Why wasn’t I told about the changes of the schedule? Tạm dịch: Tại sao tôi không được nói về sự thay đổi của thời khóa biểu?
KÈ
M
QU Y
Question 44: Some people inform that the director is going to take a business trip to England. => The director Đáp án Key: The director is informed to be going to take a business trip to England. Tạm dịch: Vị giám đốc được thông báo sẽ có chuyến đi tới England. => Theo lý thuyết, khi hai động từ của dạng bị động đặc biệt này ở cùng thì là hiện tại, thì sẽ đưa động từ thứ hai về dạng “to V”. Nhưng trong trường hợp này, vì ngữ nghĩa của câu đang diễn đạt về sự việc “sẽ có chuyến đi tới đâu” trong tương lai gần và khá chắc chắn vì dùng cấu trúc “be going to do sth”, nên khi đưa về dạng bị động ta vẫn phải dùng “to be going to do sth” để đảm bảo tính chặt chẽ trong ngữ nghĩa khi đổi thể của câu. Còn nếu cứng nhắc theo quy tắc, ta dùng “to take” ở đây sẽ không thể diễn đạt trọn vẹn ý so với câu gốc được. Những kiểu kiến thức như câu này đòi hỏi chúng ta cần phải ghi nhớ cho những lần sau để tránh mắc sai lầm, vì quy tắc trong Tiếng Anh chỉ mang tính tương đối, hoàn toàn không thể tuyệt đối được.
DẠ
Y
Question 45: They promise that the performance will start on time. => The performance Đáp án *Kiến thức câu bị động đặc biệt Theo quy tắc, khi hai động từ trong mệnh đề ở thì hiên tại đơn hoặc tương lai đơn thì ta dùng với “to Vo”; ta thấy động từ vế đầu là ở thì hiện tại đơn, động từ vế hai là ở tương lai đơn, nên ta dùng “to Vo” cho dạng bị động này. *Note: Với dạng “to have Vp2” dùng đa số với hai động từ khác thì nhưng cần hiểu bản chất là nó dùng như vậy để nhấn mạnh một hành động xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ; nên trong trường hợp này không có hàm ý nhấn mạnh đó.
ƠN
OF
Question 47: We believed that Alice would pass the driving test. => It Đáp án Cấu trúc bị động 2 mệnh đề: People think/ believe/ say/ suppose that + S + V. => It + to be + V3 (thought/ believed/ said/ supposed + that + S + V. => It was believed that Alice would pass the driving test. Tạm dịch: Được tin rằng Alice sẽ vượt kì thi lái xe.
FI CI A
Question 46: He recommends that we should stay at the city center. => It Đáp án Cấu trúc: S1 + recommend + that + S2 + V. => It + to be + recommended + that S2 + should + V => It is recommended that we should stay at the city center. Tạm dịch: Người ta khuyên rằng chúng tôi nên ở trung tâm thành phố.
L
=> The performance is promised to start on time. Tạm dịch: Buổi trình diễn được hứa bắt đầu đúng giờ.
QU Y
NH
Question 48: The director notifies all the workers that they will have to work extra hard this month. => All the workers Đáp án => All the workers are notified to have to work extra hard by the director this month. Tạm dịch: Tất cả công nhân được thông báo phải làm thêm việc bởi giám đốc trong tháng này.
M
Question 49: How many trees have they cut down to build that fences? => How many trees Đáp án Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been V3. => How many trees have been cut down to build that fences? Tạm dịch: Có bao nhiêu cái cây đã được cắt bỏ để xây hàng rào vậy?
Y
KÈ
Question 50: I had my nephew paint the gate last week. => I had the Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have sth done => I had the gate painted by my nephew last week. Tạm dịch: Tôi đã có chiếc cổng được sơn bởi cháu trai tuần trước.
DẠ
Question 51: She will have Peter wash her car tomorrow. => She Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have sth done. => She will have her car washed by Peter tomorrow. Tạm dịch: Cô ta sẽ nhờ Peter rửa chiếc xe hơi ngày mai.
Question 53: John gets his sister to clean his shirt. => John Đáp án * Căn cứ vào: - Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/ get sth done. * Viết lại: John gets/has his shirt cleaned by his sister. * Tạm dịch: John nhờ chị gái anh ta giặt chiếc áo.
NH
ƠN
Question 54: Anne had had a friend type her composition. => Anne had Đáp án Cấu trúc câu bị động ở thể nhờ bảo: have sth done => Anne had had her composition typed by her friend. Tạm dịch: Anne nhờ bạn đánh máy bài luận văn dùm.
OF
QU Y
Question 55: It was impossible to persuade him to join with us. =>He Đáp án Cấu trúc: Active: It was impossible for sb to do sth. Passive: Sb couldn’t be V3 to do sth. =>He couldn’t be persuaded to join with us. Tạm dịch: Anh ta đã không bị thuyết phục tham gia với chúng tôi.
KÈ
M
Question 56: It’s everyone’s duty to take part in the campaign to plant trees in spring. => Everyone Đáp án Cấu trúc: Active: It’s someone’s duty to do something Passive: S.o is supposed to do sth. => Everyone is supposed to take part in the campaign to plant trees in spring. Tạm dịch: Mọi người có nhiệm vụ tham gia vào chiến dịch trồng cây vào mùa xuân.
Y
Question 57: I will get the dressmaker to make a new dress. => I will Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/have sth done => I will get/have a new dress made by the dressmaker. Tạm dịch: Tôi sẽ nhờ người thợ sửa đầm sửa chiếc váy mới của tôi.
DẠ
L
FI CI A
Question 52: They have her tell the story again. => They Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have sth done (by sb): có cái gì được làm bởi ai => They have the story told again by her. Tạm dịch: Họ nhờ cô ta kể lại câu chuyện.
L FI CI A
Question 58: He had a mechanic repair his car. => He had Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth done. => He had his car repaired by a mechanic. Tạm dịch: Anh ta có được chiếc xe đã được sửa bởi người thợ máy.
OF
Question 59: She often gets the technician to maintain the heater. => She often Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/have sth done: có cái gì được làm (bởi ai). => She often gets the heater maintained by the technician. Tạm dịch: Cô ta thường nhờ các kĩ thuật viên bảo trì máy sửa.
ƠN
Question 60: They had the police arrest the shoplifter. => They got Đáp án Cấu trúc chủ động thể nhờ bảo: get sb TO DO sth: nhờ ai đó làm gì. => They got the police to arrest the shoplifter. Tạm dịch: Họ nhờ cảnh sát bắt giữ kẻ trộm cắp đồ trong tiệm.
QU Y
NH
Question 61: Are you going to have the shoemaker repair your shoes? => Are Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/ have sth done. => Are you going to have your shoes repaired by the shoemaker? Tạm dịch: Bạn sẽ có được đôi giày của mình được sửa bởi thợ sửa giày chứ?
M
Question 62: I must have the dentist check my teeth. => I must have my Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth done. => I must have my teeth checked by the dentist. Tạm dịch: Tôi phải nhờ nha sĩ kiểm tra răng của mình.
DẠ
Y
KÈ
Question 63: She will have a veterinary surgeon examine her dog. => She will Đáp án Cấu trúc bị động nhờ bảo: have/get sth done. => She will have her dog examined by a veterinary surgeon. Tạm dịch: Cô ta có chú chó của mình được kiểm tra bởi bác sĩ thú y. Question 64: We had a man take this photograph when we were on holiday last summer. => We had Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/ have sth done. => We had this photograph taken by a man when we were on holiday last summer.
FI CI A
Question 65: The Greens had a carpet cleaner clean their carpet. => The Greens had their Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth done. => The Greens had their carpet cleaned by a carpet cleaner. Tạm dịch: Gia đình Greens đã có tấm thảm của mình được giặt bởi người giặt thảm.
L
Tạm dịch: Chúng tôi đã có tấm hình này được chụp bởi người đàn ông khi chúng tôi đi nghỉ mát hè năm trước.
OF
Question 66: The chief engineer was instructing all the workers of the plant. => All Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/were being + Vp2. => All the workers of the plant were being instructed by the chief engineer. Tạm dịch: Các công nhân của nhà máy đã đang được hướng dẫn bởi kĩ sư.
NH
ƠN
Question 67: Will they hold the ceremony at the square next week? =>Will Đáp án Cấu trúc bị động câu hỏi của thì tương lai: Will + S + be + V3? =>Will the ceremony be held at the square next week? Tạm dịch: Buổi lễ sẽ được tổ chức ở quảng trường vào tuần tới chứ?
KÈ
M
QU Y
Question 68: He saw the robber pointing the gun to the bank manager. => The robber Đáp án Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan ( see, hear, watch, look, notice,…) có 2 trường hợp * TH1: Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động ( trường hợp này áp dụng vào câu hỏi phía trên). Active: S + see/ hear/ watch/ look/ notice + Sb + Ving Passive: Sb + to be + Vp2 (seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + Ving * TH2: Ai đó chứng kiến người khác làm từ đầu đến cuối Active: S + see/ hear/ wacth/ look/ notice + Sb + V(bare) Passive: Sb + to be + Vp2 (seen/ heard/ watched/ looked/ noticed) + to V Đáp án: => The robber was seen pointing the gun to the bank manager. Tạm dịch: Kẻ trộm đã bị nhìn thấy chĩa súng vào giám đốc ngân hàng.
DẠ
Y
Question 69: He wishes the director to consider him for this position. => He wishes Đáp án Cấu trúc: - wish to do st: mong ước làm gì - wish to be done: mong ước được làm gì => He wishes to be considered for this position by the director. Tạm dịch: Anh ta ước được giám đốc cân nhắc vào vị trí này.
FI CI A
L
Question 70: Don’t open the gifts in front of the givers because it seems to be impolite. => The gifts Đáp án Cấu trúc bị động với câu mệnh lệnh: S + should (not) / must (not ) + be + Vp2. => The gifts mustn’t be opened in front of the givers because it seems to be impolite. Tạm dịch: Những món quà không được mở trước mặt người tặng bởi vì nó dường như mất lịch sự. Question 71: They have decided to sell the house => They have decided that Đáp án => They have decided that the house (should) be sold. Tạm dịch: Họ đã quyết định rằng ngôi nhà nên được bán.
ƠN
OF
Question 72: Someone saw him pick up a stone and throw it at the riot police. => He Đáp án Cấu trúc: tobe seen to do sth: bị nhìn thấy làm gì. => He was seen to pick up a stone and to throw it at the riot police. Tạm dịch: Anh ta đã bị nhìn thấy nhặt một hòn đá và ném nó vào cảnh sát bạo động.
QU Y
NH
Question 73: I want you to repair the car now. => I want the Đáp án Cấu trúc: *Active: want sb to do sth *Passive: want sth to be done => I want the car to be repaired (by you) now. Tạm dịch: Tôi muốn chiếc xe hơi được sửa bởi bạn bây giờ.
KÈ
M
Question 74: I’d like someone to take me to the Opera House. => I’d like Đáp án Cấu trúc: would like to be done: muốn được làm gì. => I’d like to be taken to the Opera House. Tạm dịch: Tôi muốn được đưa tới nhà hát Opera.
DẠ
Y
Question 75: They were doing a physical experiment when I was there. => A physical Đáp án Cấu trúc bị động của thì quá khứ tiếp diễn: was/were being + Vp2. => A physical experiment was being done (by them) when I was there. Tạm dịch: Thí nghiệm vật lí đã đang được tiến hành bởi họ khi tôi ở đó. Question 76: Nobody told me that they had discharged John from hospital. => I Đáp án Cấu trúc bị động của thì quá khứ: was (not)/ were(not) + Vp2
FI CI A
Question 77: They had taken the victim to hospital before the police came. => The victim Đáp án Cấu trúc bị động của thì quá khứ hoàn thành: had been V3. => The victim had been taken to hospital before the police came. Tạm dịch: Nạn nhân đã được đưa tới bệnh viện trước khi cảnh sát tới.
L
Cấu trúc bị động của thì quá khứ hoàn thành: had + been + Vp2 => I was not told that John had been discharged from hospital. Tạm dịch: Tôi đã không được nói rằng John đã được xuất viện.
ƠN
OF
Question 78: By the time you come back, they will have finished the project. => By the time you come back, the project Đáp án Cấu trúc bị động của thì tương lai hoàn thành: will have been V3. => By the time you come back, the project will have been finished. Tạm dịch: Trước khi bạn trở lại, kế hoạch sẽ được đã được hoàn thành.
NH
Question 79: By the time you come back here in 5 years’ time, they will have knocked down those houses. => Those houses Đáp án Cấu trúc bị động thì tương lai hoàn thành: will have been V3. => Those houses will have been knocked down by the time you come back here in 5 years. Tạm dịch: Những ngôi nhà này sẽ đã được tháo gỡ trước khi bạn trở lại đây trong 5 năm.
QU Y
Question 80: We get him to look after our house when we are on business. => We get our Đáp án Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: get/have sth done. => We get our house looked after (by him) when we are on business. Tạm dịch: Khi chúng tôi đi công tác, chúng tôi nhờ anh ta trông nom nhà cửa.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 81: They say that many people are homeless after the tsunami. => Many people Đáp án Cấu trúc bị động 2 mệnh đề: Active: People + say/think/believe/ suppose/ consider/ report + that + S + V Passive: It + to be + Vp2 (said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + that + S +V HOẶC: S + to be + Vp2 (said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + to V (khi 2 mệnh đề cùng thì với nhau) - Ex: People say that she learns English perfectly => She is said TO LEARN English perfectly HOẶC: + to have V3 (khi 2 mệnh đề trái thì với nhau) - Ex: People think that she was born in England. => She is thought TO HAVE BEEN born in England. => Many people are said to be homeless after the tsunami. Tạm dịch: Nhiều người được cho rằng là vô gia cư sau trận lốc xoáy.
L
FI CI A
Question 82: They think that the prisoner escaped by climbing over the wall. =>The prisoner Đáp án =>The prisoner is thought to have escaped by climbing over the wall. Tạm dịch: Người tù nhận được cho là đã trốn thoát bằng cách trèo qua tường.
ƠN
OF
Question 83: They believe that the thieves got in through the kitchen window. => The thieves Đáp án Cấu trúc bị động 2 mệnh đề: Active: People + say/think/believe/ suppose/ consider/ report + that + S + V Passive: It + to be + Vp2 (said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + that + S +V HOẶC S + to be + Vp2 (said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + to V (khi 2 mệnh đề cùng thì với nhau). Ex: People say that she learns English perfectly => She is said TO LEARN English perfectly. HOẶC + to have V3 (khi 2 mệnh đề trái thì với nhau) Ex: People think that she was born in England => She is thought TO HAVE BEEN born in England)
NH
=> The thieves are believed to have got in through the kitchen window. Tạm dịch: Bọn trộm được cho là đã vào nhà qua cửa sổ nhà bếp.
KÈ
M
QU Y
Question 84: They report that over 200,000 people were killed in the tsunami. => Over 200,000 Đáp án Cấu trúc bị động 2 mệnh đề: Active: People + say/think/believe/ suppose/ consider/ report + that + S + V Passive: It + be + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported ) + that + S +V HOẶC S + be + Vp2 ( said/ thought/ believed/ supposed/ considered/ reported) + to V ( khi 2 mệnh đề cùng thì với nhau - Ex: People say that she learns English perfectly => She is said TO LEARN English perfectly ) hoặc + to have V3 ( khi 2 mệnh đề trái thì với nhau - Ex: People think that she was born in England => She is thought TO HAVE BEEN born in England) => Over 200,000 people are reported to have been killed in the tsunami. Tạm dịch: Hơn 200,000 người được báo cáo là đã bị giết trong trận sóng thần.
DẠ
Y
Question 85: We found that they had cancelled the soccer match. => We found that the Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ hoàn thành: had been V3. => We found that the soccer match had been cancelled. Tạm dịch: Chúng tôi nhận ra rằng trận đấu đã bị hủy.
L
FI CI A
Question 86: Who wrote the report on the air pollution? => By whom Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ: was/ were + Vp2 => By whom was the report on the air pollution written? => Vì là câu nghi vấn nên ta đảo trợ động từ “tobe” lên trước chủ ngữ và động từ chính Tạm dịch: Bảng báo cái về vấn đề ô nhiễm không khí đã được viết bởi ai vậy?
OF
Question 87: My sister has just swept the floor and washed the dishes. =>The floor Đáp án Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: has/have beeen Vp2 =>The floor has just been swept and the dishes have been washed by my sister. -> Trong câu gốc người ta dùng trợ động từ “has” chung cho cả hai động từ khi chúng được nối với nhau bởi liên từ “and” để tránh lặp lại; vì nó đều đang diễn tả các hành động vừa mới xảy ra (“just”). Tạm dịch: Sàn nhà vừa được quét và chén bát đã vừa được rửa bởi chị gái tôi.
NH
ƠN
Question 88: I didn’t realize that somebody was recording our conversation. =>I didn’t realize that our Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/were + being + Vp2 => I didn’t realize that our conversation was being recorded. Tạm dịch: Tôi đã không nhận ra rằng đoạn hội thoại của chúng tôi đã đang được ghi âm lại.
QU Y
Question 89: They are building a new highway around the city. =>A new highway Đáp án Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + being + V3 =>A new highway is being built around the city. Tạm dịch: Con đường cao tốc mới đang được xây xung quanh thành phố.
KÈ
M
Question 90: The restaurant serves seafood every Monday. => Seafood Đáp án Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: is/am/are + Vp2 => Seafood is served by the restaurant every Monday. Tạm dịch: Đồ ăn biển được phục vụ thứ 2 hàng tuần bởi nhà hàng.
DẠ
Y
Question 91: We have to tell Mary about our change in plans. => Mary Đáp án Cấu trúc: have to be done: phải được làm gì. => Mary has to be told about our change in plans. Tạm dịch: Mary phải đưoc thông báo về sự thay đổi của kế hoạch của chúng ta. Question 92: They didn’t explain anything about that. => Nothing Đáp án
FI CI A
Question 93: People should send their complaints to the head office. => Their complaints Đáp án Cấu trúc: should be V3: nên được…. => Their complaints should be sent to the head office. Tạm dịch: những lời phàn nàn của họ nên được gửi tới văn phòng đầu não.
L
Cấu trúc bị động của thì quá khứ: was/were Vp2 => Nothing was explained about that. Tạm dịch: Không có gì đã được giải thích về điều đó.
ƠN
OF
Question 94: The teacher gave us two very difficult exercises. => Two very difficult Đáp án *Cấu trúc: Give sb sth: đưa cho ai cái gì => Sth + be + given + to + sb: cái gì được đưa cho ai. => Two very difficult exercises were given to us by the teacher. Tạm dịch: 2 bài tập khó đã được giao cho chúng tôi bởi cô giáo.
NH
Question 95: His colleagues gave him a present when he retired. => He Đáp án Cấu trúc bị động thì quá khứ: was/were + V3. => He was given a present by his colleagues when he retired. Tạm dịch: Anh ta được trao món quà bởi những đồng nghiệp khi anh ta về hưu.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Question 96: We will send you the results as soon as they are ready. => You will Cấu trúc bị động thì tương lại: will be V3. => You will be sent the results as soon as they are ready. Tạm dịch: Bạn sẽ được gửi kết quả sớm nhất ngay khi chúng tôi có.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 7: Câu chủ động – câu bị động
3.D 13.C 23.A 33.D 43.C 53.B 63.C 73.C
4.C 14.C 24.A 34.A 44.C 54.D 64.D 74.B
5.B 15.A 25.B 35.A 45.B 55.D 65.D 75.B
7.C 17.A 27.A 37.C 47.C 57.C 67.D 77.B
FI CI A
2.D 12.A 22.A 32.D 42.D 52.B 62.D 72.B
8.C 18.C 28.B 38.C 48.D 58.A 68.B 78.D
9.D 19.B 29.A 39.C 49.C 59.D 69.B 79.A
OF
1.A 11.A 21.A 31.B 41.C 51.D 61.C 71.C
ĐÁP ÁN 6.C 16.D 26.B 36.B 46.C 56.B 66.C 76.D
L
Exercise 3: Choose the best answer of each question below.
10.C 20.B 30.A 40.B 50.C 60.B 70.C 80.A
NH
ƠN
Question 1: Most forests in other climatic areas _____________ by human beings. A. have already been affected B. have already affected C. have already been affecting D. had already been affected Đáp án A Dịch: Hầu hết các khu rừng ở vùng nhiệt đới đầu bị ảnh hưởng bời con người Giải thích: - Chia bị động vì có “by human beings” - Đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn diễn ra ở hiện tại nên chia hiện tại hoàn thành - “already” đứng trước động từ chính và sau trợ động từ “have”
QU Y
Question 2: The application form______________ to the university before May 31st. A. must send B. sent C. must be sending D. must be sent Đáp án D Dịch: Bản đăng kí phải được gửi tới trường đại học trước ngày 31/5 => Căn cứ vài nghĩa, ta cần chia động từ ở thể bị động vì “bản đăng ký phải được gửi” chứ “không thể tự gửi đi”. Do đó, động từ chia ở dạng “must be Vp2”.
Y
KÈ
M
Question 3: “What a beautiful shirt you’re wearing!” “Thank you. It ________ especially for me by my mother.” A. is made B. has made C. made D. was made Đáp án D Dịch: “Chiếc váy bạn đang mặc thật là đẹp”. Cảm ơn bạn nhiểu. Mẹ đã đặc biệt làm nó cho tôi. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - Vì hành động đã được hoàn thành trong quá khứ nên chia dạng quá khứ đơn
DẠ
Question 4: Once ____ in large quantities, these products will be more affordably priced. A. are produced B. having produced C. produced D. producing Đáp án C Dịch: Khi đã được sản xuất với số lượng lớn, những sản phẩm này sẽ có giá cả phải chăng hơn. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: Once + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O
Once + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O Đáp án: C
FI CI A
L
Question 5: Jane would never forget ______ first prize in such a prestigious competition. A. to be awarded B. being awarded C. to have awarded D. having awarded Đáp án B Dịch: John sẽ không bao giờ quên khi anh ấy được trao giải nhất trong cuộc thi danh giá như vậy. Cấu trúc: Forger + to V: quên sẽ phải làm gì Forget + Ving: quên đã làm gì Ta chia bị động vì chủ ngữ không thể trực tiếp hành động mà một người khác thực hiện hành động trao giải
NH
ƠN
OF
Question 6: When ______ about their preferences for movies, many young people say that they are in favor of science fiction. A. having asked B. asking C. asked D. are asked Đáp án C Dịch: Khi được hỏi về sở thích của mình về phim ảnh, rất nhiều bạn trẻ nói rằng họ thích phim khoa học viễn tưởng. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O When + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O
QU Y
Question 7: The old woman still recalls clearly ______ by her teacher when she was late on her first day at school. A. to be criticized B. to have criticized C. being criticized D. criticizing Đáp án C Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi nhớ rất rõ ràng rằng đã bị chỉ trích bởi cô giáo cô ấy khi cô ấy đi học muộn vào buổi học đầu tiên. Giải thích: Recall + Ving: nhớ, gợi nhớ làm gì Ta chia bị động vì có “by her teacher”
Y
KÈ
M
Question 8: One man _______ outside his own country is tipped to become the new President. A. little knowing B. to know little C. little known D. to be little known Đáp án C Dịch: Một người đàn ông không được biết đến bên ngoài đất nước của anh ta được đồn rằng sẽ trở thành tổng thống mới. Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn dạng bị động khi chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động Cấu trúc cần lưu ý: be tipped to do st: ai đó có khả năng thành công hoặc đạt được cái gì
DẠ
Question 9: When ______ the 2018 Oscar for the best Actor in a Supporting Role, Sam Rockwell thanked his mom and dad for inspiring him with the love for movies. A. was awarded B. having awarded C. awarding D. awarded Đáp án D Dịch: Khi được trao giải nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại giải Oscar 2018, Sam Rockwell đã cảm ơn bố mẹ của anh ấy vì đã truyền cho anh tình yêu đối với điện ảnh.
Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O When + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O
OF
FI CI A
L
Question 10: When _____ about the theft, the suspect said that he had taken no part in it. A. questioning B. having questioned C. questioned D. was questioning Đáp án C Dịch: Khi được hỏi về vụ trộm, nghi phạm đã nói rằng anh ấy không tham gia vào vụ trộm đó. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: - When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O - When + Vp2 (hành động mang tính bị động), S + V +O => Câu mang nghĩa bị động, ta rút gọn về “Vp2”
NH
ƠN
Question 11: _______ with the size of the whole earth, the highest mountain does not seem high at all. A. When compared B. On comparing C. Having compared D. To compare Đáp án A Dịch: Khi được so sánh với kích thước của toàn trái đấy thì ngọn núi cao nhất dường như không cao như vậy. Giải thích: Ta cần chọn được cụm từ nối nối được hai mệnh đề ở dạng bị động vì chủ ngữ được rút gọn ở đây là “the highest mountain” là một danh từ chỉ vật. Khi hai vế đồng chủ ngữ, ta rút gọn chủ ngữ vế đầu và đưa về dạng Ving nếu mang nghĩa chủ động và dạng Vp2 nếu mang nghĩa bị động => Căn cứ vào nghĩa câu, do “được so sánh” nên ta dùng Vp2
M
QU Y
Question 12: Orphan elephants need ________ the same companionship as they ________ from their mothers in the wild. A. to be given – would have received B. to have given – had received C. to have been given – would receive D. being given – are receiving Đáp án A Dịch: Những con voi ở trong trại cần được nhận sự hỗ trợ giống như chúng được nhận từ voi mẹ ở trong rừng. Giải thích: dạng bị động của “need” Need to be PII = need Ving
DẠ
Y
KÈ
Question 13: The mountaineers who had been trapped by the avalanche were very lucky ________ by the rescue team within an hour. A. to have found B. having been found C. to have been found D. being found Đáp án C Dịch: Những người leo núi bị mắc kẹt trong trận tuyết lở thật may mắn đã được cứu bởi đội cứu hộ trong vòng một giờ. Giải thích: - Sau tính từ ta dùng to V. Nhưng hành động đã diễn ra trong quá khứ nên ta dùng “to have Vp2” thay vì “to Vo” - Chia bị động vì có “by the rescue team”, động từ mang nghĩa bị động “được cứu” nên hoàn thiện sẽ là “be to have been Vp2” Question 14: Authorities should warn people against ________ hazardous foods containing additives. Still better, perhaps, they shouldn’t allow such products ________ in the first place.
FI CI A
L
A. to be using – produced B. having used – to produce C. using – to be produced D. being used – being produced Đáp án C Dịch: Chính quyền nên cảnh báo người dân không sử dụng những thực phẩm độc hại chứa nhiều chất gây nghiện. Tốt hơn hết có lẽ từ đầu họ không nên cho những sản phầm này được sản xuất. Giải thích: - Cấu trúc: Warn sb against doing st: cảnh báo ai không làm gì Allow st/sb to do st: cho phép ai/ cái gì làm gì
NH
ƠN
OF
Question 15: Naturally, she seems quite content ________ first prize in last week’s art competition. A. to have been awarded B. being awarded C. to have awarded D. having been awarding Đáp án A Dịch: Cô ấy dường như khá hài lòng khi được trao giải nhất tại cuộc thi vẽ vào tuần trước. Giải thích: - seem + adj + to V: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) - seem + adj + to have PII: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở quá khứ) => Bị động: seem + adj + to have been Vp2 vì mang nghĩa là “được trao thưởng” chứ không thể tự trao thưởng
QU Y
Question 16: The power failure resulted in many of the underground trains ________ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Đáp án D Tạm dịch: Việc mất điện khiến cho rất nhiều chuyến tàu điện ngầm phải bị trì hoãn đến tận một tiếng đồng hồ. Giải thích: result in st doing st: gây ra cái gì đó như thế nào
Y
KÈ
M
Question 17: She appears ________ deeply by what I said to her yesterday, because she’s been avoiding me all day today. A. to have been offended B. to be offended C. having been offended D. having offended Đáp án A Dịch: Dường như cô ấy bị xúc phạm với những gì tôi nói với cô ấy ngày hôm qua bởi vì cô ấy đã tránh mặt tôi cả ngày hôm nay. Giải thích: Appear + to V: dường như, có vẻ (diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) Appear + to have Vp2: dường như, có vẻ làm gì (diễn tả hành động ở quá khứ) => Thể bị động: Appear to have been Vp2. Ở đây ta chia với thể bị động vì nhân vật “I” đã gây xúc phạm cho “she”, nói cách khác “she” bị “I” xúc phạm.
DẠ
Question 18: We had the printer ________ but they couldn’t work out what the problem was; they said it was just too old a model. A. to be serviced B. having serviced C. serviced D. to service Đáp án C Dịch: Chúng tôi đã đem máy in đi bảo dưỡng nhưng họ nói rằng không thể tìm ra được vấn đề; họ nói cái máy in đã quá cũ rồi. Giải thích:
Chủ động: have sb do st: nhờ ai đó làm gì => bị động: have st done by sb: có cái gì được làm bởi ai
L
D. took
FI CI A
Question 19: My sister ____ her laptop serviced last weekend. A. did B. got C. made Đáp án B Dịch: Chị gái tôi đã đem máy tính xách tay đi bảo dưỡng vào cuôi tuần trước. Giải thích: get sb to do st: nhờ ai đó làm gì (chủ động) => get st done (bị động)
D. have got
NH
ƠN
Question 21: We ____ a cable TV put in this week. A. are having B. get C. have Đáp án A Tạm dịch: Chúng ta sẽ lắp đặt truyền hình cáp vào tuần này. Ta có: + this week: tuần này (chưa xảy ra) => be V_ing: đang/sẽ làm (có kế hoạch từ trước) => Đáp án: A
OF
Question 20: You should ____ a professional to check your house for earthquake damage. A. have B. get C. make D. take Đáp án B Dịch: Bạn nên nhờ chuyên gia kiểm tra lại những thiệt hại sau trận động đất cho ngôi nhà của bạn. Giải thích: get sb to do sth = have sb do sth: nhờ ai đó làm gì (thể nhờ bảo) Cấu trúc khác: make sb do sth: bắt, khiến ai đó làm gì
QU Y
Question 22: The dishwasher isn’t working again, so my mother is thinking of having ____. A. it repaired B. it repairing C. repaired it D. repairing it Đáp án A Tạm dịch: Máy rửa chén lại không hoạt động được, vì vậy mẹ tôi đang nghĩ đến việc nhờ ai đó sửa nó. Ta có: - Have sb do st: nhờ ai đó làm gì - Have st done (by sb): có cái gì được làm bởi ai
KÈ
M
Question 23: We ____ while we were on holiday. A. had our alarm system stolen B. had stolen our alarm system C. got stolen our alarm system D. were stolen our alarm system Đáp án A Tạm dịch: Hệ thống chuông cảnh báo của chúng tôi bị trộm khi chúng tôi đang trong kì nghỉ. Ta có: Have st done: cái gì được làm bởi ai.
DẠ
Y
Question 24: The A.I. expert wanted to have his assistant ____ the newly made robot. A. activate B. activated C. activating D. to activate Đáp án A Tạm dịch: Chuyên gia A.I muốn nhờ trợ lý của ông ấy kích hoạt con robot mới. Ta có: Have sb do st: nhờ ai đó làm gì Question 25: I spoke to Victor last night and he said he ____ while he was on holiday.
FI CI A
L
A. got stolen his phone B. had his phone stolen C. had stolen his phone D. was got his phone stolen Đáp án B Tạm dịch: Tôi nói chuyện với Victor đêm qua và anh ấy kể rằng anh ấy bị lấy trộm điện thoại trong khi anh ấy đang trong kỳ nghỉ. Ta có: Have/had st done (by sb) = Get/got st done (by sb): có cái gì được/bị làm (bởi ai)
OF
Question 26: The patient ____ his blood tested to find out the cause of his breakdown. A. asked B. had C. ordered D. took Đáp án B Tạm dịch: Bệnh nhân cho máu của anh ta được kiểm tra để tìm ra nguyên nhân đột quỵ. Ta có cấu trúc câu bị động nhờ vả: - Have/had st done (by sb): cho cái gì được làm (bởi ai)
NH
ƠN
Question 27: We ____ that my father’s new car ____ by Friday. He has promised to give his old one to me and I want to drive to York in it at the weekend. A. expect - will have been delivered B. are expected - will be delivering C. have been expecting - is delivering D. are expecting - will have delivered Đáp án A Tạm dịch: Chúng tôi mong rằng chiếc xe mới của bố tôi sẽ được chuyển đến trước thứ sáu. Ông ấy đã hứa cho tôi chiếc xe cũ của ông ấy và tôi muốn lái tới York vào cuối tuần. Ta có: - Động từ “expect” mang nghĩa chủ động, đồng thời nó không dùng thì tiếp diễn với nó ở đây, nên ta chia thì hiện tại đơn. - By friday: trước thứ 6 (chưa xảy ra) => tương lai hoàn thành
M
QU Y
Question 28: I wish my father had bought me a new mobile phone instead of having it ____ like that. A. to repair B. repaired C. repairing D. being repaired Đáp án B Tạm dịch: Tôi ước bố tôi mua cho tôi 1 chiếc điện thoại mới thay vì cho nó được sửa như vậy. => “it” ở đây là “mobi phone” nên phải dùng cấu trúc “have sth done = have sb do sth” vì nó phải được sửa, không thể tự sửa => dùng cấu trúc bị động: Ta có: Have/had st done (by sb): cho cái gì được làm(bởi ai)
DẠ
Y
KÈ
Question 29: We are going to ____ next June, or else they will be expired. A. get our passports renewed B. get to renew our passports C. have had our passports renewed D. have our passports to renew Đáp án A Tạm dịch: Chúng ta sẽ xin cấp mới hộ chiếu vào tháng 6 tới, không thì chúng sẽ hết hạn mất. Ta có: have/get st done: cái gì được làm Question 30: It ____ that half of your plate should consist of vegetables and fruits. A. is suggested B. is suggesting C. suggesting D. suggests Đáp án A Dịch: Có ý kiến cho rằng một nửa đĩa của bạn nên bao gồm rau và trái cây. Giải thích: Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + …..
FI CI A
Question 31: Foods ____ into energy in the digestive system. A. are broke down and converted B. are broken down and converted C. break down and convert D. broken down and converted Đáp án B Tạm dịch: Thức ăn được tiêu hóa và chuyển thành năng lượng trong hệ thống tiêu hóa. Giải thích: Thức ăn được tiêu hóa => dùng bị động
L
=> IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2 + ….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì)
ƠN
OF
Question 32: Stephen William Hawking ____ on 8th January, 1942 in Oxford, England. A. born B. has born C. is born D. was born Đáp án D Tạm dịch: Stephen William Hawking được sinh ra vào ngày 8 tháng 1 năm 1942 tại Oxford, Anh. Giải thích: được sinh ra=> dùng bị động 8th January, 1942 (mốc thời gian trong quá khứ)
NH
Question 33: ____ by your father? A. Did that book write B. Did that book written C. Was that book writing D. Was that book written Đáp án D Tạm dịch: Có phải quyển sách đó được viết bởi bố của bạn không? Giải thích: sách không thể tự viết => bị động nên loại A , B, C
M
QU Y
Question 34: Acupuncture is part of traditional Chinese medicine (TCM) and ____ in China for thousands of years. A. has been used B. has using C. has used D. has been using Đáp án A Dịch: Châm cứu là một phần của y học cổ truyền Trung Quốc và đã được sử dụng ở Trung Quốc trong hàng ngàn năm. Giải thích: - Căn cứ vào “for thousands of years” nên động từ chia thì hiện tại hoàn thành - Căn cứ vào nghĩa của câu => động từ phải chia ở thể bị đông
D. taught
DẠ
Y
KÈ
Question 35: Mr. Snow ____ that course since 1985. A. hasn’t taught B. haven’t taught C. have been taught Đáp án A * Dịch ngĩa: Ông Snow đã không dạy khóa đó từ 1985. * Giải thích: - “since 1985”. => dùng hiện tại hoàn thành. - Chủ ngữ của câu là “Mr. Snow” là danh từ chỉ người ở dạng số ít.
Question 36: The acupuncturist decides which and how many needles will ____. A. be use B. be used C. use D. used Đáp án B
Tạm dịch: Chuyên gia về châm cứu quyết định loại và bao nhiêu cái kim sẽ được dùng. Giải thích: needles: kim(vật) => dùng bị động => Đáp án:B
FI CI A
L
Question 37: The teacher ____ the student for lying. A. was punished B. is punished C. punished D. has been punished Đáp án C Tạm dịch: Giáo viên phạt cậu học sinh vì nói dối. => Căn cứ vào nghĩa, giáo viên phạt học sinh là hành động có tình chất chủ động => chia động từ dạng chủ động => Loại A, B, D
ƠN
OF
Question 38: As the patient could not walk, he ____ home in a wheel chair. A. has carried B. was carrying C. was carried D. has been carried Đáp án C Tạm dịch: Bởi vì người bệnh không thể tự đi, anh ấy được đưa về nhà trên xe đẩy. Giải thích: căn cứ vào ‘could not walk’ (không thể tự đi) => dùng bị động Đây là câu kể => quá khứ => Đáp án: C
NH
Question 39: The injured ____ to the hospital in an ambulance. A. have taken B. was taking C. were taken D. were taking Đáp án C Tạm dịch: Những người bị thương được đưa tới bệnh viện bằng xe cứu thương. Giải thích: căn cứ vào “the injured” (những người bị thương), in an ambulance(trên xe cứu thương) => dùng bị động => Đáp án: C
D. was believing
M
QU Y
Question 40: It ____ that the painting is a fake. A. believed B. is believed C. is believing Đáp án B Tạm dịch: Có ý kiến cho rằng bức tranh là giả. Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + ….. => IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2 + ….. => S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì) Hoặc: S2 + V1(bị động) + TO + HAVE + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì)
DẠ
Y
KÈ
Question 41: Most studies ____ that acupuncture does not reduce nausea and vomiting caused by radiation therapy. A. are shown B. were shown C. have shown D. have been shown Đáp án C Tạm dịch: Hầu hết các nghiên cứu chỉ ra rằng châm cứu không làm giảm sự buồn nôn và chất nôn bị gây ra bởi liệu pháp bức xạ. Giải thích: bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến: S1 + V1 + THAT + S2 + V2 +….. Question 42: Acupuncture may not ____ if you have low white blood cell counts or low platelet counts. A. recommend B. recommended C. is recommended D. be recommended Đáp án D
FI CI A
Question 43: Many American automobiles __________ in Detroit, Michigan. A. manufacture B. have manufactured C. are manufactured Đáp án C Tạm dịch: Nhiều xe ô tô Mỹ được sản xuất tại Detroit, Michigan. Giải thích: automobiles(ô tô) không thể tự sản xuất =>bị động
L
Tạm dịch: Châm cứu có thể không được đề xuất nếu bạn có lượng bạch cầu thấp hoặc lượng tiểu huyết cầu thấp. Giải thích: - acupuncture (thuật châm cứu) => dùng bị động - Cấu trúc: May + Vo => bị động: May + be + Vp2
D. are manufacturing
ƠN
OF
Question 44: “When __________?” — “In 1928.” A. penicillin was invented B. did penicillin invented C. was penicillin invented D. did penicillin invent Đáp án C Tạm dịch: “Penicillin được phát minh vào năm nào?” -“Vào năm 1982.” => Penicillin là một loại thuốc => không tự nó phát minh được, nên phải chia ở thể bị động. Đây là dạng câu hỏi “wh__” nên phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
QU Y
NH
Question 45: In recent years, the government has imposed pollution controls on automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must __________ anti-pollution devices. A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be equipped by Đáp án B Tạm dịch: Những năm gần đây, chính phủ đã áp đặt việc kiểm soát ô nhiễm cho những nhà sản xuất ô tô. Cả xe ô tô nội địa và nhập khẩu đều phải được trang bị thiết bị chống ô nhiễm. Giải thích: automobiles (ô tô) không tự trang bị được => dùng bị động *Note cấu trúc: Equip with sth (v): trang bị với cái gì
KÈ
M
Question 46: The first draft resolution __________ yesterday; it __________ long before the beginning of the meeting. A. has not been discussed - had been withdrawn B. was not discussed - has been withdrawn C. was not discussed - had been withdrawn D. had not been discussed - was withdrawn Đáp án C Tạm dịch: Bản dự thảo nghị quyết đầu tiên không được thảo luận ngày hôm qua; nó đã được rút ra từ lâu trước buổi họp. Giải thích: yesterday => quá khứ đơn + before => dùng quá khứ hoàn thành
DẠ
Y
Question 47: A new underground line __________ now. They say one of its stations __________ in my street. A. is constructed - will be built B. is being constructed - has been built C. is being constructed - will be built D. will be constructed - to be built Đáp án C Tạm dịch: Một đường ray mới dưới lòng đất đang được xây dựng. Họ nói rằng một trong những nhà ga sẽ được xây dựng ở con phố của chúng tôi. - Vế đầu có dấu hiệu “now” => hiện tại tiếp diễn - Vế hai nói về dự định trong tương lai nhưng không chắc chắn, không có cơ sở, kế hoạch
=> chia thì tương lai đơn => Các động từ ở dạng bị động nên ta dùng: is being Vp2 - will be Vp2
L
D. be solved
FI CI A
Question 48: Do you believe that such a problem can __________? A. solve B. be solving C. is solved Đáp án D Tạm dịch: Bạn có tin rằng một vấn đề như vậy có thể được giải quyết không? Giải thích: problem (vấn đề) => không thể tự giải quyết => bị động
OF
Question 49: On September 9th 1850, California __________ to the United States as the thirty-first state. A. has been admitted B. is admitted C. was admitted D. admitted Đáp án C Tạm dịch: Vào ngày 9 tháng 9 năm 1850, California được nhận vào là bang thứ 31 của Hoa Kỳ. Giải thích: - Căn cứ vào “On September 9th 1850” => mốc thời gian trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn - Căn cứ vào nghĩa của câu => câu chia ở thể bị động
NH
ƠN
Question 50: The child’s arm was swollen because he __________ by a bee. A. stung B. had stung C. had been stung D. had being stung Đáp án C Tạm dịch: Cánh tay của đứa trẻ bị sưng lên vì nó bị chích bởi một con ong. Giải thích: was swollen (kết quả trong quá khứ) => dùng quá khứ hoàn thành (nguyên nhân của hành động/vấn đề trong quá khứ)
QU Y
Question 51: Today many serious childhood diseases __________ by early immunization. A. are preventing B. can prevent C. prevent D. can be prevented Đáp án D Tạm dịch: Ngày nay nhiều bệnh nghiêm trọng của trẻ nhỏ có thể được phòng ngừa bằng sự chủng ngừa từ sớm. Giải thích: by early immunization => dùng bị động
KÈ
M
Question 52: If you want to develop inner tranquility, you have to stop __________ by every little thing that happens. A. bothering B. being bothered C. to bother D. to be bothered Đáp án B Tạm dịch: Nếu bạn muốn cải thiện sự yên tĩnh trong nội tâm, bạn phải không bị phiền muộn bởi những thứ nhỏ nhặt xung quanh. Giải thích: stop V-ing(dừng hẳn làm gì) + by… => bị động
DẠ
Y
Question 53: Richard really didn’t mind __________ by the party to celebrate his fortieth birthday although he told his friends that they shouldn’t have done it. A. surprising B. being surprised C. to surprise D. to be surprised Đáp án B Tạm dịch: Richard thật sự không ngại bị bất ngờ bởi bữa tiệc sinh nhật lần thứ 14 của mình mặc dù anh ấy đã nói với bạn anh ấy đáng nhẽ không cần làm như vậy. Giải thích: mind V-ing (phiền làm gì) => bị động: mind + being + Vp2
FI CI A
L
Question 54: Ann hoped __________ to join the private club. She could make important business contacts there. A. inviting B. being invited C. to invite D. to be invited Đáp án D Tạm dịch: Ann hy vọng sẽ được mời tham gia câu lạc bộ cá nhân. Cô ấy có thể đạt được liên hệ kinh doanh quan trọng ở đó. Giải thích: Hope to V: hi vọng làm gì => Bị động: Hope to be Vp2
OF
Question 55: The new students hope __________ in many of the school’s social activities. A. including B. being included C. to include D. to be included Đáp án D Tạm dịch: Tân sinh viên hy vọng sẽ được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường. Giải thích: - hope to do st: hi vọng làm gì - hope to be done: hị vọng được làm gì
NH
ƠN
Question 56: Presidential __________ held every four years on the first Tuesday after the first Monday in November. A. electing B. elections are C. is elected D. elected and Đáp án B Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức 4 năm 1 lần vào thứ 3 đầu tiên sau thứ 2 đầu tiên trong tháng 11. Giải thích: Presidential (tính từ) => đi sau là danh từ
QU Y
Question 57: The university __________ by private funds as well as by tuition income and grants. A. supports B. is supporting C. is supported D. has supported Đáp án C Tạm dịch: Đại học được tài trợ bởi nguồn tài chính cá nhân cũng như học phí và trợ cấp. Ta có: …by private funds… => bị động
KÈ
M
Question 58: The department store __________ by the Dickinson for many years. A. has been run B. is run C. runs D. has run Đáp án A Tạm dịch: Cửa hàng tiện lợi được điều hành bởi nhà Dickinson trong nhiều năm. Ta có: …by…for many years => bị động của hoàn thành tiếp diễn
D. was it made
DẠ
Y
Question 59: This is the first time I have seen this car. Where _______? A. did it make B. did it made C. was it make Đáp án D Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi thấy chiếc xe này. Nó được làm ở đâu vậy? Giải thích: chủ ngữ là vật chịu tác động (car) => bị động
Question 60: Whole-grain food products ________ in most large supermarkets across the United States and Canada. A. now can purchase B. can now be purchased C. now to purchase D. the purchase of which Đáp án B
Tạm dịch: Các sản phẩm ngũ cốc nguyên hạt bây giờ có thể mua được ở hầu hết các chợ lớn ở Hoa Kỳ và Canada. Giải thích: Chủ ngữ là vật chịu tác động => dùng bị động
OF
D. to take
ƠN
Question 62: He was advised____________ singing lessons. A. take B. taken C. taking Đáp án D Tạm dịch: Anh ấy được khuyên học hát. Ta có: advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì be advised to do st: được khuyên làm gì
FI CI A
L
Question 61: “What happened to the postman?” "He _______________ to a new town to work. A. has sent B. was send C. was sent D. sent Đáp án C Tạm dịch: Chuyện gì đã xảy ra với người đưa thư vậy? - Anh ấy được chuyển tới thị trấn mới để làm việc. Giải thích: Chủ ngữ là người chịu tác động => dùng bị động
D. was being invented
NH
Question 63: Dynamite ____________ by Alfred Bernard Nobel. A. have been invented B. invented C. was invented Đáp án C Tạm dịch: Thuốc nổ được phát minh bởi Alfred Bernard Nobel. Ta có: - Căn cứ vào “by” nên câu này ở thể bị động - thuốc nổ đã được phát minh ra => chia bị động của quá khứ đơn
M
QU Y
Question 64: __________ this work _____________ before you went to Moscow? A. Will/ have been done B. Has/ been done C. Will/ be done D. Had/ been done Đáp án D Tạm dịch: Công việc này đã được hoàn thành trước khi anh tới Moscow chưa? Ta có: before (thì hoàn thành) + went (thì quá khứ) => thì quá khứ hoàn thành
DẠ
Y
KÈ
Question 65: If__________ about it, will you be able to answer? A. are asked B. ask C. will be asked D. asked Đáp án D Tạm dịch: Nếu được hỏi về nó, bạn có trả lời được không? Giải thích: Khi hai vế đồng chủ ngữ ta có thể rút gọn chủ ngữ vế đầu, và động từ ở đây ở thể bị động nên bỏ “be” và còn lại Vp2 Question 66: Vitamin C ______ by the human body. It gets into the blood stream quickly. A. absorbs easily B. is easily absorbing C. is easily absorbed D. absorbed easily Đáp án C Tạm dịch: Vitamin C được hấp thụ dễ dàng vào cơ thể con người. Nó đi vào mạch máu nhanh chóng. Ta có:…by the human body.. => bị động
Question 67: All bottles _________ before transportation. A. frozen B. is frozen C. was frozen Đáp án D Tạm dịch: Tất cả chai đều bị đóng băng trước khi vận chuyển. Giải thích: Chủ ngữ là vật chịu tác động (bottles) => bị động
FI CI A
L
D. were frozen
B. have not been given the money D. have not be given the money
ƠN
Question 69: I___________________________. A. have not given the money C. have not been give the money Đáp án B Tạm dịch: Tôi vẫn chưa nhận được tiền.
OF
Question 68: Everything that _________ remained a secret. A. had be overheard B. had been overheard C. had been overheared D. would had been overheard Đáp án B Tạm dịch: Mọi thứ mà được nghe lỏm vẫn còn là bí mật. => “mọi thứ phải được nghe lỏm” chứ không thể “tự nghe lỏm” => chia bị động - Ta có: overheard - overheard - overheard (v): nghe lỏm
D. is sayed
NH
Question 70: It _________ that learning English is easy. A. are said B. said C. is said Đáp án C Tạm dịch: Có ý kiến cho rằng học tiếng Anh là dễ. Ta có: IT + V1(bị động) + THAT + S2 + V2…
QU Y
Question 71: Peter and Tom _________ in an accident yesterday. A. is hurt B. is hurted C. were hurt Đáp án C Tạm dịch: Peter và Tom đều bị thương trong vụ tai nạn ngày hôm qua. Giải thích: yesterday(quá khứ đơn)
KÈ
M
Question 72: South Florida and Hawaii _________ by a hurricane. A. is hit B. have been hit C. have are hit Đáp án B Tạm dịch: Nam Florida và Hawaii bị một cơn bão đổ bộ vào. Ta có:…by a hurricane => bị động, South Florida and Hawaii (số nhiều)
D. has been hit
D. repairs
DẠ
Y
Question 73: We can’t go along here because the road_________________. A. is repairing B. is repaired C. is being repaired Đáp án C Tạm dịch: Chúng ta không thể đi đường này vì đường đang được sửa. Giải thích: Sự việc sửa đường xảy ra cùng thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn
D. were hurted
Question 74: The story I’ve just read_________ Agatha Christie. A. was written B. was written by C. was written from Đáp án B
D. wrote by
Question 75: I’m going to go out and_________ A. have cut my hair B. have my hair cut C. cut my hair Đáp án B Tạm dịch: Tôi sẽ ra ngoài và cắt tóc. Ta có: have st done(by sb): có cái gì được làm(bởi ai đó)
FI CI A
L
Tạm dịch: Câu chuyện tôi vừa mới đọc được viết bởi Agatha Christie. Giải thích: - Câu chuyện đã được viết trong quá khứ => chia quá khứ đơn - Câu chuyện được viết bởi ai => be written by sb - Câu có mệnh đề “I’ve just read” là mệnh đề quan hệ nên động từ còn lại chia theo mệnh đề chính => thiếu động từ chính của “the story” nên ta chọn B
ƠN
OF
Question 76: A lot of pesticide residue can_________ unwashed produce. A. find B. found C. be finding Đáp án D Tạm dịch: Nhiều chất lắng thuốc trừ sâu có thể được tìm thấy chưa được xử lý. Giải thích: Chủ ngữ là vật chịu tác động => bị động
D. be found
D. said to be
NH
Question 77: Some film stars_________ difficult to work with. A. are said be B. are said to be C. say to be Đáp án B Tạm dịch: Một vài ngôi sao điện ảnh được cho là rất khó để làm việc cùng. Ta có: S2 + V1(bị động) + TO + V2(bare) (nếu V2 và V1 cùng thì)
D. my hair be cut
QU Y
Question 78: Why did Tom keep making jokes about me? – I don’t enjoy_________ at. A. be laughed B. to be laughed C. laughing D. being laughed Đáp án D Tạm dịch: Tại sao Tom cứ trêu tôi vậy? -Tôi không thích bị cười nhạo. Ta có: enjoy V-ing (thích làm gì)
KÈ
M
Question 79: The preparation_________ by the time the guest_________ A. had been finished – arrived B. have finished - arrived C. had finished - were arriving D. have been finished - were arrived Đáp án A Tạm dịch: Sự chuẩn bị đã xong trước khi khách đến. Giải thích: Để diễn tả một hành động xảy ra trước trong quá khứ ta dùng quá khứ hoàn thành. “the preparation” bị động
DẠ
Y
Question 80: There’s somebody behind us. I think we are __________ . A. being followed B. are followed C. follow Đáp án A Tạm dịch: Có ai đó ở sau chúng ta. Tôi nghĩ chúng ta đang bị bám đuôi. Giải thích: Sự việc xảy ra cùng thời điểm nói => dùng thì hiện tại tiếp diễn
D. following
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ĐIỀU KIỆN A TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES
IA L
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may/might/should/have to + V If + S + V (hiện tại đơn), V/don't V+ ...
IC
LOẠI 1
OF F
If + S + V (hiện tại đơn), S + V (hiện tại đơn)
Đảo ngữ: Should + S + V(bare), S + will/can/may... + V
LOẠI 2
CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN
NH ƠN
If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might + V Đảo ngữ: Were + S + (to + V), S + would/could/might + V
If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could/might + have + Vp2
QU Y
Đảo ngữ: Had + S + Vp2, S + would/could/might + have + Vp2
DẠ
Y
KÈ
M
LOẠI 3
LOẠI HỖN HỢP
If it hadn't been for + N, S + would/could/might + have + Vp2 = Had it not been for + N, S + would/could/might + have + Vp2 = But for/without + N, S + would/could/might + have + Vp2
If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + V If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might + have + Vp2
NH ƠN
OF F
IC
IA L
B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 1. Question 1: If you______(eat) an ice-cream, I______(have) a hot chocolate. Question 2: If she______(need) a computer, her brother______(give) her his computer. Question 3: If we______(not have) time this afternoon, we______(meet) tomorrow. Question 4: He______(talk) to her if you______(not want) to do it. Question 5: You______(not win) the game if you______(not know) the rules. Question 6: If you______(wash) the dishes, I______(cook) dinner tonight. Question 7: If my dad______(have) time next week, we______(paint) my room. Question 8: You______(learn) a lot about American history if you______(visit) the exhibition this afternoon. Question 9: If the weather______(not be) too bad tomorrow, we______(play) golf. Question 10: We______(not get) there on time if we______(catch) the bus. Question 11: If you______(pour) oil into water, it______(float) on the surface of the water. Question 12: You______(have) any problems,______(call) me immediately. Question 13: If you______(not like),______(let) him know your feelings. Question 14: If you______(heat) ice, it______(turn) to water. Question 15: Unless she______(water) these trees, they______(die).
KÈ
M
QU Y
Exercise 2: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 2. Question 1: If I______(have) more time, I______(learn) to play the guitar. Question 2: If she______(study) harder, she______(get) better marks. Question 3: If we______(know) more about history, we______(not be) afraid of the test. Question 4: I______(go) jogging with Tom and Sue if they______(be) here now. Question 5: I______(buy) these shoes if they______(fit). Question 6: If there______(be) no man in the world, I______(not marry) you. Question 7: He______(be) rich, he______(support) his old-aged parents. Question 8: If I______(be) you, I______(buy) a car and have a look around the country. Question 9: Thank goodness she isn’t your wife. Just try to imagine our cooperation if she______(be). Question 10: This city______(be) a better place to live if the level of pollution ______(reduce).
DẠ
Y
Exercise 3: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 3. Question 1: If the weather______(be) nice yesterday, they______(play) football. Question 2: It was an awful meal. If we______(go) to a good restaurant, we______ (have) a better dinner. Question 3: If he had listened to me, he______(not fail) in the exam. Question 4: But for the storm, we______(not be) late for the appointment. Question 5: The ambulance______(come) earlier, the victim______(not die).
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 6: If it______(be) for your absence yesterday, you______(understand) the lesson today. Question 7: If the police______(come) earlier, the burglar______(arrest). Question 8: Without his parents’ money, he______(not succeed). Question 9: If you______(remember) to fill up before the journey, we wouldn’t have lost half an hour looking for a petrol station in an unknown city. Question 10: If I______(accept) the offer, I______(not regret) now. Question 11: If he______(be) younger, he______(take) part in the last contest. Question 12: The accidents______(not happen) if the car in the front______(not stop) so suddenly. Question 13: I would have visited you before if there______(not be) quite a lot of people in your house. Question 14: If I (know)______that you were ill, I (go)______to see you. Question 15: Thank God Sue came on time! You______(find) the keys without her?
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Exercise 4: Give the correct forms of the verbs using the conditional sentences. Question 1: If Tracy had a mobile phone, she______(phone) all her friends. Question 2: I______(be) very angry with Nick if he forgets my CD again. Question 3: If the boys______(win) this match, their coach will invite them to a barbecue. Question 4: If you don't read these articles, you______(not know) the facts about Africa. Question 5: If she'd had enough money, she (buy)______a car. Question 6: I (see)______him if I (go)______to the party last night. Question 7: We could have gone out if the weather (not be)______so bad. Question 8: If the book (not be)______expensive, I______(buy) it. Question 9: What you______(do) if you______(be) in my situation? Question 10: I'll go out if it______(not rain). Question 11: If I spoke English, my job______(be) a lot easier. Question 12: If we had known who he was, we______(invite) him to speak at our meeting. Question 13: My dog (bark)______if it (hear)______any strange sound. Question 14: If I (be)______in your place, I (accept)______Mr. Anderson’s invitation. Question 15: If I (win)______a big prize in a lottery, I’d give up my job. Question 16: If I (have)______breakfast, I (not feel)______hungry now. Question 17: I was busy. If I (have)______free time I (go)______to the cinema with you. Question 18: Why didn’t you attend the meeting? Oh, I did not know. If I (know)______ I (come)______there. Question 19: If I (not have)______an important test today, I (not stay)______up late last night. Question 20: It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) ______here, she (know)______what to do. Question 21: She (come)______late again, she will lose her job.
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 22: If he (not be)______selfish, his wife (not leave)______him. Question 23: We (live)______in a town, life would be better. Question 24: I know I (feel)______better if I (stop)______smoking. Question 25: I (understand)______him if he spoke more slowly. Question 26: He didn’t listen to the teacher. He (listen)______carefully, he (perform)______well in the examination. Question 27: He’s waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother (come)______home, he (have)______a lot of presents. Question 28: He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford)______to buy, his children (be)______very happy to greet a new year. Question 29: The kitchen will look better if we (have)______red curtains. Question 30: Bring him another if he (not/like)______this one. Question 31: Unless you are more careful, you (have)______an accident. Question 32: If summer (come)______, we (not have)______to go to school. Question 33: If the sun (stop)______shinning, there (be)______no light on earth. Question 34: If I (be)______a millionaire, I (live)______on Mars. Question 35: You (get)______very wet if you______(walk) in this rain. Question 36: If some endangered species (keep)______in zoos, it will help to ensure their future survival. Question 37: Why don’t we ask Michael to chair the meeting?” “Suppose we (be)______to ask him, do you think he would accept?” Question 38: Now I know we were just too tired. Even with your help we (not finish)______it. Question 39: I still regret I didn’t have a camera. I (take)______some photographs of the bird. Question 40: Now that you’re through with it, you should be more grateful to Ted for all his help. Do you think you (succeed)______without it?
DẠ
Y
KÈ
M
Exercise 5.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1:______have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon. B. If she C. Will she D. Unless she A. Should she Question 2: If you don’t know how to spell a word, you______look it up in the______dictionary. A. must B. will C. should D. ought Question 3: If the sun______, we______for a walk. C. shone / would go D. had shone / would go A. shines / will go B. shone / will go Question 4: The campfire______if it______last night. A. wouldn’t be cancelled/hadn’t rained B. wouldn’t have been cancelled/hadn’t rained C. would have been cancelled/hadn’t rained
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
D. will be cancelled/rains Question 5: But for our parents, we______successful in life. B. would never be C. wouldn’t have D. would have never been A. will never be Question 6: If I______my wallet at home this morning, I______money for lunch now. A. leave / will have B. didn’t leave / would have C. hadn’t left / would have D. hadn’t left / would have had Question 7: If we______the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes. A. study B. had studied C. studied D. were studying Question 8: I will never talk to you again______you apologize me______your being rude. B. unless / for C. or / of D. whether / or A. if / for Question 9:______ you work harder, you will be sacked. B. If C. However D. Unless A. Whether Question 10: " I think you should stop smoking." A. If I am you, I will stop smoking. B. If I were you, I will stop smoking. C. If I were you, I would stop smoking. D. If I had been you, I would stop smoking. Question 11: If you take the ice out of the fridge, it______. A. vaporizes B. melts C. heats D. disappears Question 12: Unless we______more snow, we can’t go skiing. A. will have B. have C. have had D. had Question 13: You’ll fail the exam______you start revising. A. if B. until C. when D. unless Question 14: Unless you wash the car, you______not drive it at the weekend. A. would B. could C. have to D. may Question 15: If Peter______his car before the drive, he______the problem of out of petrol. A. checked / will not get B. had checked / would not have got C. checks / will not have got D. would be checking / will not have got Question 16: Most people you meet will be polite to you______. A. if you are polite to them B. if you will be polite to them C. unless you are polite to them D. if you were polite to them Question 17: If you do so, it______the matter worse. A. makes only B. would only make C. will only make D. had only made Question 18: Hurry up______you will miss the bus and be late for school. A. if B. and C. or D. as Question 19: You will get a good seat if you______first. A. come B. came C. have come D. will come Question 20: If Margaret hadn’t been wearing a seat belt, she______injured. A. has been B. would has been C. would be D. would have been Question 21: If I______the rain yesterday, I______ill. A. had not caught / would have been B. had not caught / would have not been C. have not caught / were not D. have not caught / would have been
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 22: What______if there______a serious nuclear accident. A. will happen / was B. happens / were C. would happen / were D. would happen / had been Question 23: If I hadn't stayed up so late last night, I______so tired this morning. A. don't feel B. felt C. didn't feel D. wouldn't have felt Question 24: I______in terrible trouble right now if you hadn't helped me. A. am B. will be C. would be D. would have been Question 25: If I had a computer, I______the assignment last night. A. finished B. have finished C. would have finished D. had finished Question 26: If you______harder, you'd have passed the exam. A. had studied B. have studied C. studied D. study Question 27: If you had lots of money, what______? A. do you do B. will you do C. would you do D. have you done Question 28: I'd______out with you if I weren't so tired. A. go B. went C. had gone D. will go Question 29: I'm sure your parents would have been happier if you______harder before that important exam. A. work B. worked C. have worked D. had worked Question 30: Tom______so careless if he'd known what would happen. A. would have been B. wouldn't have been C. would be D. wouldn't be Question 31: If she______on time, I would have been surprised. A. arrived B. have arrived C. had arrived D. would arrive Question 32: We wouldn't______the bus if we'd left home earlier. A. have missed B. had missed C. will miss D. would miss Question 33: If John had studied more, he______better marks. A. gets B. will get C. would get D. would have got Question 34: If he had tried harder, he might______. A. succeed B. have succeeded C. be success D. will succeed Question 35: If you had saved some money, you______so hard up now. A. aren't B. won't C. wouldn't be D. wouldn't have been Question 36: Why didn't you tell me? If you______me, I would have helped. A. tell B. told C. have told D. had told Question 37: If he______the money, he wouldn't be in prison now. A. hadn't stolen B. didn't steal C. had stolen D. stole Question 38: If Tim______so fast, his car wouldn't have crashed into a tree. A. didn't drive B. hadn't driven C. haven't driven D. drives Question 39: What a bad luck! If Nam______over, he would have won the race. A. doesn't fall B. didn't fall C. hasn't fallen D. hadn't fallen
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 40: If you______me last week, I would have been able to come. A. invited B. had invited C. would invite D. would have invited Question 41: I'm sure your letter hasn't arrived yet. If it had come, I'm sure I______it. A. will notice B. noticed C. would have noticed D. would notice Question 42: Why didn't you phone? If I had known you were coming, I______you at the airport. A. would have met B. would meet C. met D. had met Question 43: It's a pity you missed the party. If you______, you would have met my teacher from Australia. A. came B. have come C. come D. had come Question 44: I wouldn't have resat the exam if I______harder. A. study B. studied C. had studied D. would have studied Question 45: If Jane______, I wouldn't have been able to move the table. A. didn't help B. hadn't helped C. hasn't helped D. wouldn't help Question 46: Unless you______me about Sue's hair, I wouldn't have noticed. A. had told B. hadn't told C. told D. didn't tell Question 47: "If I______and my life depended on the solution, I would spend the first 55 minutes determining the proper question to ask, for once I know the proper question, I could solve the problem in less than five minutes." Albert Einstein A. have an hour to solve a problem B. had an hour solving a problem C. had had an hour to solve a problem D. had an hour to solve a problem Question 48: If he had spent his youth learning something, he______himself for his lack of knowledge now. A. will not blame B. would not blame C. would not have blamed D. would blame Question 49: If he______this homework to do, he would have gone out with his friends. A. had not B. didn't have C. had had D. hadn't had Question 50: Were my grandfather alive, he______learning something new. He was really a studious. A. will be B. would be C. would have been D. will have been
DẠ
Y
Exercise 5.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Students will not be allowed into the exam room if they______their student cards. A. don’t produce B. didn’t produce C. produced D. hadn’t produced Question 2: Without your help, I______the technical problem with my computer the other
day. A. wouldn’t solve C. could solve
B. couldn’t have solved D. can’t solve
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 3: If Martin were here now, he______us to solve this difficult problem. A. would help B. helps C. will help D. has helped Question 4: If he didn’t have to work today, he______his children to the zoo. A. will take B. takes C. would take D. has taken Question 5: If you didn’t have to leave today, I______you around the city. A. have shown B. showed C. will show D. would show Question 6: If our teacher were here now, he______us with this difficult exercise. A. has helped B. helps C. will help D. would help Question 7: If he were younger, he______a professional running competition now. A. will j oin B. had j oined C. would have joined D. would join Question 8: If you watch this film, you______about the cultures of Southeast Asian countries. A. learned B. were learning C. will learn D. would learn Question 9: If he were better qualified, he______get the job. A. will B. can C. may D. could Question 10: If life______predictable it would cease to be life, and be without flavor. A. is B. would be C. were D. had been Question 11: That sounds like a good offer. I______it if I______you. A. would accept - were B. accepted - would be C. accept - will be D. will accept - were Question 12: If he improved his IT skills, he______a job. A. will easily get B. would easily get C. will easily have______got D. would easily have got Question 13: If it had not rained last night, the roads in the city______so slippery now. A. must not be B. would not be C. could not have been D. would not have been Question 14:______ten minutes earlier, you would have got a better seat. A. Had you arrived B. If you arrived C. Were you arrived D. If you hadn’t arrived Question 15: If it______their encouragement, he could have given it up. A. hadn’t been for B. wouldn’t have been for C. had been for D. hadn’t been Question 16: But for his kind support, I______. A. would not have succeeded B. did not succeed C. had not succeeded D. would succeed Question 17: - Jean: “Why didn’t you tell me about the plans for the merge?” - Jack: “I would have told you______.” A. if you asked me to B. had you asked me to C. you had asked to me D. you were asking me Question 18: We______on the beach now if we hadn't missed the plane. A. will lie B. could be lying C. will be lying D. might have lain
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 19:______anyone call, just say I'll be back in the office at four o'clock. A. If B. Were C. Should D. Unless Question 20:______me twice my current salary, I wouldn't work for them. A. If they paid B. Weren’t they paid C. Were they not to pay D. Had they not paid Question 21: If we______, the work would have been completed, I’m sure. A. hadn’t been disturbed B. weren’t disturbed C. didn’t disturb D. hadn’t disturbed Question 22: The palace is so heavy and massive that no redecoration can make it look like a little gracious villa. Even if we______it pink, which, of course, is out of the question. A. would paint B. had painted C. were to paint D. paint Question 23: Well, you see, if I______up in a neighborhood where drink problems were endemic, I might find these jokes really funny. A. wouldn’t be brought B. weren’t brought C. didn’t bring D. hadn’t been brought Question 24: If, as Mark says, the landlord______so surprised seeing the group, he must have forgotten the arrangement. A. has been B. was C. would have been D. had been Question 25: I’m glad I managed to talk Sandra out of buying a dog. If I______, we would now be looking for a pet-friendly hotel. A. hadn’t B. did C. didn’t D. wouldn’t Question 26:______she to call you immediately, what would you do? A. Does B. If C. Unless D. Were Question 27: If Karol Wojtyia______elected Pope, there wouldn’t be so many Poles visiting Rome every year now. A. wasn’t to be B. weren’t C. hadn’t been D. wouldn’t have been Question 28: Who will pay for the coach if almost two fifths of the passengers______a free ride? A. will receive B. are to be given C. were to give D. would receive Question 29: Don’t tell me I acted too quickly. I’m sure nobody in my place______a minute longer. A. would have to wait B. would wait C. would be able to wait D. would have waited Question 30: The company’s situation is hopeless and I can’t see what the new president might do to improve it; even if he______a genius, which he is not. A. were B. is to be C. will be D. would be Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: If Lucia had been here now, she would find out the truth about her
A
B
C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
uncle’s accident. D Question 2: If a student takes a course on Computer Science, it will take him four years A B C doing the course. D Question 3: Unless it did not rain, Peter would pay us a visit. A B C D Question 4: If had I known you were in financial difficulty, I would have helped you. A B C D Question 5: If I had knew the time when the match started, I would have told you. A B C D Question 6: If she had finished the work, she can go home. A B C D Question 7: If I had spoken more confident at the interview, they would have offered A B C me the job. D Question 8: If we had had a map, we would not be lost yesterday. A B C D Question 9: Had I known Alice’s address, I would write to her. A B C D Question 10: If I had realized that the traffic lights were red, I would stop. A B C D Question 11: If had you sent the application form to that company, you would have A B C been offered a job. D Question 12: He spends money carelessly as if he was a millionaire. A B C D Question 13: Unless you work harder, you will be sack because of your laziness. A B C D Question 14: Unless there had been the heavy storm, the climbers will not have died. A B C D Question 15: She has found that nobody can help her if she did not try her best to do A B C D it herself.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 16: If we will reduce the speed of population growth, there will be less A B C pressure on the earth. D Question 17: If we leave a bowl of water under the sun, it will evaporate. A B C D Question 18: If we continue to use fuels at the current rate, we would soon have to face A B C D a fuel crisis. Question 19: If she bought that house now, she ran out of money. A B C D Question 20: What you would do if you could speak French well? A B C D Question 21: If I had my mobile yesterday, I could have contacted and informed you A B C about the last - minute cancellation of the seminar. D Question 22: If you had studied hard, you wouldn't failed the exam. A B C D Question 23: If I hadn't been too late for the exam, I might be allowed to enter the A B C D examination room. Question 24: I would have enroll on an online course if I had had enough money. A B C D Question 25: We might have gone to the Science Fair if we knew about it happened. A B C D Question 26: If we had drop school so early, we wouldn't have had enough knowledge A B C D of the school subjects. Question 27: If you had come to class last week, you might have join in the discussion A B C on air pollution. D Question 28: If I had listened to my parents, I wouldn't have been in so much trouble now. A B C D Question 29: I don't know your phone number. If I had known it, I would have called A B C D
you last night. Question 30: If I have studied English earlier, I could have read this book several years ago. A B C D
OF F
IC
IA L
Question 31: If a meteor hadn't struck the Earth, the dinosaurs didn't become extinct. A B C D Question 32: If they had win the lottery last summer, they would have bought a new car. A B C D Question 33: If I had known he is not at home, I wouldn’t have gone all the way to his A B C D house. Question 34: If I had known that the road were flooded, I would never have taken that way. A B C D Question 35: If I were you, I will go to the dentist’s and have the tooth checked. A B C D
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
Exercise 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 1: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. Since I got wet, I didn't have an umbrella with me. B. My umbrella helped me to get wet. C. I wouldn’t have got wet if I had had an umbrella with me. D. I got wet, so I didn't have an umbrella. Question 2: Unless you leave me alone, I'll call the police. A. I'll call the police because you leave me alone. B. I'll call the police if you don't leave me alone. C. If you leave me alone, I'll call the police. D. You leave me alone, so I'll call the police. Question?: Ifyou hadn't told me about the changes in the timetable, I wouldn't have noticed. A. You hadn't told me about the changes in the timetable, so I didn't notice. B. Unless you had told me about the changes in the timetable, I wouldn't have noticed. C. If you had told me about the changes in the timetable, I would have noticed. D. Unless you tell me about the changes in the timetable, I won't notice. Question 4: If I had known the reason why she was absent from class, I would have told you. A. I knew the reason why she was absent from class, but I didn't tell you. B. Unless I knew the reason why she was absent from class, I wouldn't tell you. C. I didn't know the reason why she was absent from class, so I didn't tell. D. Although I knew the reason why she was absent from class, I didn't tell you. Question 5: But for your carelessness, you could have been a partner in the firm. A. If it hadn't been your carelessness, you could have been a partner in the firm. B. Your carelessness was only thing to prevent being a partner in the firm. C. It was your carelessness that made you impossible to be a partner in the firm D. You could have been a partner in the firm, but you were so careless. Question 6: Without skillful surgery, he would not have survived the operation.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A. With skillful surgery, he would have survived the operation. B. Had it not been for skillful surgery, he would have survived the operation. C. But for skillful surgery, he would not have survived the operation. D. He wouldn't have survived the operation if he hadn't skillful surgery. Question 7: We could not handle the situation without you. A. You didn't help us handle the situation. B. If you had not helped us, we could not have handled the situation. C. If you did not help us, we could not handle the situation. D. We will handle the situation if you help. Question 8: Unless you have tickets you can't come in. A. You can't come in provided that you have tickets. B. You can come in provided that you have tickets. C. If you didn't have tickets, you couldn't come in. D. Unless you don't have tickets, you can come in. Question 9: He stepped on the mine, and it exploded. A. If he doesn’t step on the mine, it doesn’t explode. B. If he doesn’t step on the mine, it won’t explode. C. If he didn’t step on the mine, it wouldn’t explode. D. If he hadn’t stepped on the mine, it wouldn’t have exploded. Question 10: It may rain this afternoon. I hope it doesn’t because I don’t want the match to be cancelled. A. If it rains, the match is cancelled. B. If it rains, the match will be cancelled. C. if it rained, the match would be cancelled. D. If it had rained, the match would have been cancelled. Question 11: Unfortunately, I don’t know philosophy, so I can’t answer your question. A. If I know Philosophy, I can answer your question. B. If I know Philosophy, I will be able to answer your question. C. If I knew Philosophy, I would be able to answer your question. D. If I had known Philosophy, I would have been able to answer your question. Question 12: We survived that accident because we were wearing our seat belts. A. But for our seat belts, we would have survived that accident. B. Had we not been wearing our seat belts, we wouldn't have survived that accident. C. Without our seat belts, we could have survived that accident. D. If we weren't wearing our seat belts, we couldn't have survived that accident. Question 13: They were late for the meeting because of the heavy snow. A. If it snowed heavily, they would be late for the meeting. B. Had it not snowed heavily, they would have been late for the meeting. C. But for the heavy snow, they wouldn't have been late for the meeting. D. If it didn't snow heavily, they wouldn't be late for the meeting.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 14: He was successful in his career thanks to his parents' support. A. Had it not been for his parents' support, he wouldn't be successful in his career. B. If his parents hadn't supported him, he wouldn't have been successful in his career. C. But for his parents' support, he wouldn't be successful in his career. D. Without his parents' support, he would have been successful in his career. Question 15: They cancelled all the sporting events because of the heavy rain. A. Without the heavy rain, they wouldn't cancel all the sporting events. B. If it hadn't rained heavily, they would have cancelled all the sporting events. C. If it didn't rain heavily, they wouldn't cancel all the sporting events. D. Had it not rained heavily, they wouldn't have cancelled all the sporting events. Question 16: Without my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech. A. Had my tutor not helped me, I couldn’t make such a good speech. B. If my tutor didn’t help me, I couldn’t make such a good speech. C. If it hadn’t been for my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech. D. If my tutor hadn’t helped me, I could have made such a good speech. Question 17: He didn’t take his father’s advice. That’s why he is out of work now. A. If he took his father’s advice, he would not be out of work now. B. If he had taken his father’s advice, he would not have been out of work now. C. If he had taken his father’s advice, he would not be out of work now. D. If he takes his father’s advice, he will not be out of work now. Question 18: I didn't speak to Anita because I didn't see her. A. If I saw Anita, I would speak to her. B. If I had seen Anita, I would have spoken to her. C. Although I spoke to Anita, I didn't see her. D. I saw Anita so that I could speak to her. Question 19: Unless I had seen him doing it, I wouldn't have accused him. A. I could accuse him because I saw him doing it. B. I didn't see him doing it, so I couldn't accuse him. C. I accused him, but I didn't see him doing it. D. He was accused though I didn't see him doing it. Question 20: If you had arrived, you would have had the chance of meeting the chairman. A. You hadn't arrived so you hadn't had the chance of meeting the chairman. B. You didn't have the chance of meeting the chairman because you didn't arrive. C. If you arrived, you would the chance of meeting the chairman. D. You don't arrive so you don't have the chance of meeting the chairman. Question 21: Get in touch with me as soon as possible if you change your mind about the trip. A. Should you change your mind about the trip, contact me as soon as possible. B. If you changed your mind about the trip, get in touch with me as soon as possible. C. You would call me whether you changed your mind about the trip. D. Having changed your mind about the trip, you should get in touch with me soon.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 22: If it hadn't been for the goalkeeper, our team would have lost. A. Our team didn't lose the game thanks to the goalkeeper. B. Our team lost the match because of the goalkeeper. C. Without the goalkeeper, our team could have won. D. If the goalkeeper didn't play well, our team would have lost. Question 23: I didn't know you were coming, so I didn't wait for you. A. If I had known you were coming, I would wait for you. B. I would have waited for you if I knew you were coming. C. Had I known you were coming, I would have waited for you. D. If you had known you had been coming, I would have waited for you. Question 24: My friends rang me at the office because they didn't know that I was away. A. If my friends rang me at the office, they knew that I was away. B. My friends didn't ring me because they knew that I was away. C. Had my friends known that I was away, they wouldn't have rung me at the office. D. Were my friends not to ring me, they knew that I was away. Question 25: Please let me know if you wish to keep the books any longer. A. If you should wish to keep the books any longer, please let me know. B. Should you wish to keep the books any longer, please let me know. C. Should you wish keep the books any longer, please let me know. D. Wish you to keep the books any longer, please let me know. Question 26: It's my opinion that you should take more exercises. A. If I were you, you would take more exercises. B. If I were you, I would take more exercises. C. Had I been you, I would take more exercises. D. If I were you, I will take more exercises. Question 27: Had the advertisement for our product been better, more people would have bought it. A. Not many people bought our product because it was so bad. B. Our product was of better quality so that more people would buy it. C. Fewer people bought our product due to its bad quality. D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it. Question 28: If it hadn't been for his carelessness, we would have finished the work. A. He was careless because he hadn't finished the work. B. If he was careful, we would finish the work. C. If he had been more careful, we would have completed the work. D. Because he wasn't careless, we didn't finish the work. Question 29: This conference wouldn't have been possible without your organization. A. Had you not organized this conference, it wouldn't be possible. B. Your organization made it possible for this conference to take place. C. But for your organization, this conference would have been possible.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Exercise 8: Rewrite the following sentences using the conditional sentences Question 1: Keep silent or you’ll wake the baby up. => If____________________________________________________ Question 2: Stop talking or you won’t understand the lesson. => If ____________________________________________________ Question 3: I don’t know her number, so I don’t ring her up. => If ____________________________________________________ Question 4: Peter is fat because he eats so many chips. => ____________________________________________________ Question 5: If you do not like this one, I’ll change you another. => Unless________________________________________________ Question 6: If she does not hurry, she’ll be late => Unless ____________________________________________________ Question 7: He can’t go out because he has to study for his exam. => If____________________________________________________ Question 8: She is lazy so she can’t pass the exam. => If____________________________________________________ Question 9: He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car. => If____________________________________________________ Question 10: He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough. => If____________________________________________________ Question 11: She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If____________________________________________________ Question 12: I will get a work permit. I will stay for another month. => If____________________________________________________ Question 13: He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy => If____________________________________________________ Question 14: Study hard or you won’t pass the exam. => If____________________________________________________ Question 15: Don’t be impatient or you will make mistakes.
IA L
D. If you didn't organize, this conference wouldn't have taken place. Question 30: She is so busy that she can't come to the party. A. If she were not so busy, she must come to the party. B. If she were not so busy, she need to come to the party. C. If she were not so busy, she could come to the party. D. If she were not so busy, she should come to the party.
=> If____________________________________________________ Question 16: I didn’t see the film last night, so I can’t tell you now. => If I____________________________________________________
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 17: I only come if they invite me. => unless____________________________________________________ Question 18: He didn’t revise all his lessons, so he failed the exam. => Had____________________________________________________ Question 19: Leave me alone or I’ll call the police. => Unless____________________________________________________ Question 20: If you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner. => Should____________________________________________________ Question 21: The children don’t go to school in the snowy weather. => If it____________________________________________________ Question 22: He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now. => Had ____________________________________________________ Question 23: You must tell me the whole truth or I won’t help you. => Unless____________________________________________________ Question 24: The car breaks down so often because you don’t take good care of it. => Were I____________________________________________________ Question 25: He is very bad-tempered, that’s why his wife left him soon after marriage. => If he____________________________________________________ Question 26: Don’t tell lies to your boss or you’ll be fired at once. => Should____________________________________________________ Question 27: She got married at such an early age. Otherwise, she would be at university now. => Had ____________________________________________________ Question 28: She can’t be employed because she doesn’t have a college degree. => Were ____________________________________________________ Question 29: I don’t have enough money. I can’t go on a long holiday this year. => Were ____________________________________________________ Question 30: He was tired. He made a mistake. => Had ____________________________________________________ Question 31: We won’t go out unless it stops raining. => if ____________________________________________________ Question 32: I will call the police if you don’t give back my bicycle. => Unless ____________________________________________________ Question 33: He is very slow, so we won’t give him such an important task. => If____________________________________________________ Question 34: He didn’t look a lot better because he didn’t shave more often. ____________________________________________________ Question 35: City life isn’t enjoyable because everything is very expensive. => Were____________________________________________________ Question 36: The thief left his gloves at the scene. He was arrested.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
=> If ____________________________________________________
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
FI CI A
Question 1: If you ________ (eat) an ice-cream, I _________ (have) a hot chocolate. * Đáp án: eat- will have * Công thức câu điều kiện loại 1: - If + S + V (hiện tại), S + will/ can/ may/ might/ should/ have to + V. * Dịch nghĩa: Nếu bạn ăn một cây kem, tôi sẽ ăn một sô cô la nóng.
L
Exercise 1: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 1.
ƠN
OF
Question 2: If she _______ (need) a computer, her brother _______ (give) her his computer. * Đáp án: needs - will give. * Cấu trúc câu điều kiện loại 1: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ might/ should/ have to + V. * Giải thích: “She” ngôi thứ ba số ít chia động từ need thêm “s” , vế sau will + V(nguyên mẫu). * Dịch nghĩa: Nếu cô ấy cần một cái máy tính, anh trai cô ấy sẽ cho cô ấy máy tính của anh ấy.
NH
Question 3: If we ______ (not have) time this afternoon, we _______ (meet) tomorrow. * Đáp án: don’t have - will meet. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ could/ may/ might/ have to + V. - Chủ ngữ của vế chứa “If” là “we”. => chia dạng phủ định là: “don’t have”. “Mệnh đề chính” chia: will + V(bare). * Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không có thời gian chiều nay, chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai.
QU Y
Question 4: He ________ (talk) to her if you ________ (not want) to do it. * Đáp án: will talk – don’t want. * Cấu trúc câu điều kiện loại 1: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ might/ may/ have to V. * Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ nói chuyện với cô ấy nếu bạn không muốn làm điều đó.
KÈ
M
Question 5: You ______ (not win) the game if you ______ (not know) the rules. Đáp án: can’t win - don’t know Cấu trúc câu điều kiện loại 1: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ might/ may/ have to V Dịch nghĩa: Bạn sẽ không thắng trận đấu nếu bạn không biết luật.
DẠ
Y
Question 6: If you ______ (wash) the dishes, I ______ (cook) dinner tonight. * Đáp án: wash - will cook. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 1: - Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can … + V(bare). - Cách dùng: sử dụng để đề nghị hoặc gợi ý. * Dịch nghĩa: Nếu bạn rửa bát đĩa, tôi sẽ nấu ăn tối nay. Question 7: If my dad ______ (have) time next week, we ______ (paint) my room. * Đáp án: has - will paint.
=> Dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả một hành động có thể diễn ra trong tương lai * Dịch nghĩa: Nếu bố của tôi có thời gian vào tuần tới, chúng tôi sẽ sơn phòng của tôi.
FI CI A
L
Question 8: You ______ (learn) a lot about American history if you ______ (visit) the exhibition this afternoon. * Đáp án: will learn - visit. * Cấu trúc “conditional TYPE 1”: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ should/ have to + V. * Dịch nghĩa: Bạn sẽ tìm hiểu được rất nhiều về lịch sử Hoa Kỳ nếu bạn ghé thăm triển lãm chiều nay.
OF
Question 9: If the weather _______ (not be) too bad tomorrow, we _______ (play) golf. * Đáp án: isn’t - will play. * Cấu trúc “conditional TYPE 1”: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ should + V(bare). * Dịch nghĩa: Nếu thời tiết ngày mai không quá tệ, chúng tôi sẽ chơi gôn.
ƠN
Question 10: We _______ (not get) there on time if we _______ (catch) the bus. * Đáp án: won’t get - catch. -> Dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả hành động có khả năng diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai * Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ không đến đó đúng giờ nếu chúng ta bắt xe buýt.
NH
Question 11: If you ______ (pour) oil into water, it ______ (float) on the surface of the water. * Đáp án: pour - floats * Cách dùng : câu điều kiện loại 0 chỉ sự thật hiển nhiên. * Dịch nghĩa: Nếu bạn đổ dầu vào nước, dầu sẽ nổi trên bề mặt nước.
QU Y
Question 12: You ______ (have) any problems, ______ (call) me immediately. * Đáp án: should you have - call. * Căn cứ: cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. - Should + S + V(bare), S + will/ can/ may … + V(bare)/ (câu mệnh lệnh). * Dịch nghĩa: Nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, hãy gọi cho tôi ngay lập tức.
KÈ
M
Question 13: If you ______ (not like),______ (let) him know your feelings. * Đáp án: don’t like - let * Căn cứ: cấu trúc câu điều kiện loại 1. - If + S + V(hiện tại đơn), câu mệnh lệnh. * Dịch nghĩa: Nếu bạn không thích, hãy để cho anh ấy biết cảm xúc của bạn.
DẠ
Y
Question 14: If you ______ (heat) ice, it ______ (turn) to water. * Đáp án: heat - turns. * Căn cứ: - Cách dùng của câu điều kiện loại 0: diễn tả sự thật hiển nhiên luôn đúng. - Công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn). * Dịch nghĩa: Nếu bạn làm nóng băng, nó sẽ biến thành nước. Question 15: Unless she ______ (water) these trees, they ______ (die). * Đáp án: waters - will die * Giải thích:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). - Ta có: unless = if …. not. * Dịch nghĩa: Nếu cô ấy không tưới nước cho những cây này, chúng sẽ chết.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
L
Exercise 2: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 2.
ƠN
OF
FI CI A
Question 1: If I ______ (have) more time, I ______ (learn) to play the guitar. * Đáp án: have - will learn HOẶC had - would/could learn HOẶC had had - would/could have learned * Căn cứ vào câu, vì ngữ cảnh không rõ ràng, đồng thời là dạng bài tập tự luận như này thì chúng ta có thể suy luận và hiểu theo nhiều cách khác nhau: - Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can + V(bare). => Đây là hành động có thể xảy ra ở tương lai, nếu có thời gian thì sẽ học chơi guitar - Công thức câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). => Đây là hành động không có thật ở hiện tại, vì hiện tại không có thời gian nên không thể chơi guitar - Công thức câu điều kiện loại 3: If + S + had Vp2, S + would/ could + have Vp2. => Đây là hành động không có thật trong quá khứ, vì trước đây không có thời gian nên đã không thể học chơi guitar => Câu này ta hoàn toàn có thể chia ở cả 3 loại này với cách hiểu tương ứng * Dịch nghĩa: Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ học chơi guitar.
QU Y
NH
Question 2: If she ______ (study) harder, she ______ (get) better marks. * Đáp án: studied - would get. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2: - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. * Dịch nghĩa: Nếu cô ấy học chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ đạt điểm cao hơn. (Hiện tại cô ấy không chăm chỉ).
M
Question 3: If we ______ (know) more about history, we ______ (not be) afraid of the test. * Đáp án: knew - would not be. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2: - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. * Dịch nghĩa: Nếu chúng ta biết nhiều hơn về lịch sử, chúng ta sẽ không sợ bài kiểm tra. (Hiện tại chúng ta không biết).
DẠ
Y
KÈ
Question 4: I ______ (go) jogging with Tom and Sue if they ______ (be) here now. * Đáp án: would go - were. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2: - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. (Có thể đổi mệnh đề if xuống sau). - To be ở đây dùng “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Tôi sẽ chạy bộ với Tom và Sue nếu họ ở đây bây giờ. (Hiện tại họ không ở đây). Question 5: I __________ (buy) these shoes if they ______ (fit). * Đáp án: would buy - fitted hoặc will buy - fit. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2: - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại.
L
* Tuy nhiên, tùy cách hiểu thì ta vẫn có thể chia ở loại 1 - diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai - Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/…+ Vo * Dịch nghĩa: Tôi sẽ mua đôi giày này nếu chúng hợp.
FI CI A
Question 6: If there __________ (be) no man in the world, I __________ (not marry) you. * Đáp án: were - would not marry. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2: - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. - To be ở đây dùng “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Nếu không có người đàn ông nào trên đời, em sẽ không cưới anh. (hiện tại cưới rồi)
ƠN
OF
Question 7: He _______ (be) rich, he _______ (support) his old-aged parents. * Đáp án: Were he rich, he would support his old-aged parents. * Giải thích: - Đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: Were + S + (to + V(bare)), S + Would/could/might + V(bare) * Dịch nghĩa: Nếu anh ấy giàu có, anh sẽ chu cấp cho bố mẹ già.
QU Y
NH
Question 8: If I _______ (be) you, I _______ (buy) a car and have a look around the country. * Đáp án: were - would buy. * Giải thích: - Công thức câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could +V(bare) +O. - Cách dùng: diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. * Chú ý: “To be” ở đây dùng “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua một chiếc xe hơi và đi khắp đất nước
KÈ
M
Question 9: Thank goodness she isn’t your wife. Just try to imagine our cooperation if she __________ (be). * Đáp án: were. * Giải thích: - Công thức câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could +V(bare) + O. - Cách dùng: diễn tả giả thuyết không có thật ở hiện tại. * Chú ý: Trong câu điều kiện loại 2, nếu động từ là “be” dùng “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Ơn giời, cô ấy không phải là vợ bạn. Thử tưởng tượng mà xem việc hợp tác của chúng ta sẽ như nào nếu cô ấy là vợ bạn.
DẠ
Y
Question 10: This city __________ (be) a better place to live if the level of pollution __________ (reduce). * Đáp án: would be - were reduced. * Giải thích: - Công thức câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could +V(bare) +O. - Cách dùng: dùng để diễn tả giả thuyết không có thật ở hiện tại. * Chú ý: “To be” ở đây dùng “were” cho tất cả các ngôi. Dịch nghĩa: Thành phố này sẽ là một nơi tốt để sống nếu mức độ ô nhiễm được giảm đi.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
FI CI A
Question 1: If the weather _______ (be) nice yesterday, they _______(play) football. * Đáp án: had been - would have played. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S+ would/could+have+Vp2. - Cách dùng: Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Nếu thời tiết hôm qua đẹp, họ đã chơi bóng đá.( hôm qua không chơi)
L
Exercise 3: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 3.
ƠN
OF
Question 2: It was an awful meal. If we _______(go) to a good restaurant, we _______ (have) a better dinner. * Đáp án: had gone - would have had. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + Vp2. - Cách dùng: Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Đó là một bữa ăn khủng khiếp. Nếu chúng tôi đi đến một nhà hàng tốt, chúng tôi đã có một bữa ăn tối tốt hơn.
QU Y
NH
Question 3: If he had listened to me, he _______ (not fail) in the exam. * Đáp án: would not/wouldn’t have failed. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: “If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have Vp2.” - Cách dùng: Diễn tả giả thuyết không có thật trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Nếu anh ấy lắng nghe tôi thì anh ấy đã không trượt trong kỳ thi. (Đã trượt rồi)
M
Question 4: But for the storm, we _______ (not be) late for the appointment. * Đáp án: would not have been. * Giải thích: “But for” + Noun: Nó thay thế câu điều kiện loại 3 mệnh đề If. Dạng này thường sử dụng trong văn phong lịch sự. * Dịch nghĩa: Nếu không có cơn bão, chúng tôi đã không đến muộn.
DẠ
Y
KÈ
Question 5: The ambulance _______ (come) earlier, the victim _______ (not die). * Đáp án: Had the ambulance come- the victim would not have died. * Giải thích: - Cấu trúc “Đảo ngữ” của câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + would have + V3/Ved. * Dịch nghĩa: Nếu xe cứu thương đến sớm hơn, nạn nhân đã không chết. *Note: come - came - come (v): đến, tới Question 6: If it ________ (be) for your absence yesterday, you ________ (understand) the lesson today. * Đáp án: hadn’t been - would understand. * Giải thích: - Câu điều kiện loại trộn: Vế If (loại 3), vế sau (loại 2). Diễn tả nguyên nhân kết quả. * Ta có: If it hadn’t been for = If S had not V3/Ved. * Dịch nghĩa: Nếu không phải vì sự vắng mặt của bạn hôm qua, bạn sẽ hiểu bài hôm nay rồi.
FI CI A
L
Question 7: If the police _______ (come) earlier, the burglar _______ (arrest). * Đáp án: had come - would have been arrested. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + Vp2. - Cách dùng: Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. * Dịch nghĩa: Nếu cảnh sát đến sớm hơn, kẻ trộm bẻ khóa đã bị bắt giữ.
OF
Question 8: Without his parents’ money, he _______ (not succeed). Đáp án: wouldn’t have succeeded Mở rộng về câu điều kiện loại 3: - Cấu trúc: But for/ Without/ Had it not been for + noun, S + would/ could/ should + have + Vp2 Dịch nghĩa: Nếu không có tiền của bố mẹ anh ấy, anh ấy đã không thành công.
NH
ƠN
Question 9: If you _______ (remember) to fill up before the journey, we wouldn’t have lost half an hour looking for a petrol station in an unknown city. * Đáp án: had remembered. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + VpII. * Dịch nghĩa: Nếu bạn đã nhớ đổ đầy chặng đường đi, chúng tôi đã không mất nửa giờ để tìm một trạm xăng ở một thành phố lạ.
QU Y
Question 10: If I _______(accept) the offer, I ________ (not regret) now. * Đáp án: had accepted - would not regret. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại trộn (loại 3 và loại 2): If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + V(bare). - Cách dùng: diễn tả nguyên nhân kết quả. * Dịch nghĩa: Nếu tôi chấp nhận lời đề nghị, tôi sẽ không hối hận bây giờ. (đã không chấp nhận)
KÈ
M
Question 11: If he ________(be) younger, he ________ (take) part in the last contest. * Đáp án: were - would have taken. * Giải thích: - " Nếu tôi trẻ hơn" là một giả thiết trái với thực tế ở hiện tại => dùng điều kiện loại 2 cho vế đầu - " tôi đã có thể tham gia vào cuộc thi trước" là một giả thiết trái với thực tế trong quá khứ => dùng điều kiện loại 3 cho vế hai => Đây là câu điều kiện hỗn hợp: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + have + Vp2
DẠ
Y
Question 12: The accidents ________ (not happen) if the car in the front ________ (not stop) so suddenly. Đáp án: wouldn’t have happened - hadn’t stopped. Giải thích: - Câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + have + VpII. (Là câu điều kiện không có thực trong quá khứ). - Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ vì câu mang tính chất kể lại một sự việc đã xảy ra rồi => mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. Dịch nghĩa: Các vụ tai nạn sẽ không xảy nếu xe ô tô ở phía trước không dừng lại quá đột ngột.
FI CI A
L
Question 13: I would have visited you before if there ________ (not be) quite a lot of people in your house. * Đáp án: would have visited - had not been. * Giải thích: - Câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + have + VpII. (Là câu điều kiện không có thực trong quá khứ). - Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. * Dịch nghĩa: Tôi đã đến thăm bạn trước nếu trong nhà bạn không có nhiều người.
ƠN
OF
Question 14: If I _______ (know) that you were ill, I _______ (go) to see you. * Đáp án: had known - would have gone. * Giải thích: - Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S+ would / could + have + Vp2. - Cách dùng: Diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ * Dịch nghĩa: Nếu tôi biết bạn bị ốm tôi đã đến thăm bạn.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Question 15: Thank God Sue came on time! You _______ (find) the keys without her? Dịch: Ơn Chúa là Sue đã đến đúng giờ. Bạn có thể tìm được chìa khóa mà không có cô ấy không? => Căn cứ vào thì động từ của từ “came” đang chia ở quá khứ đơn và căn cứ vào “without her” ta suy ra câu này là điều kiện loại 3. *Theo nghĩa của câu, vế sau diễn tả khả năng có thể làm gì (khả năng tìm được chìa khóa) nên ta dùng “could”. Dùng “would (have Vp2)” khi diễn tả sự việc gì sẽ xảy ra trong giả định của quá khứ của câu điều kiện loại 3. => Đáp án: Find => Could you have found
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
L
Exercise 4: Give the correct forms of the verbs using the conditional sentences.
FI CI A
Question 1: If Tracy had a mobile phone, she _______ (phone) all her friends. * Dịch nghĩa: Nếu Tracy có một chiếc điện thoại di động thì cô ấy đã gọi cho tất cả bạn của mình. (Hiện tại Tracy không có điện thoại). * Căn cứ vào cách chia của động từ “had” đang chia ở thì quá khứ đơn. => Câu này là câu điều kiện loại 2 (diễn tả thực tế trái với thực tế ở hiện tại). - Cấu trúc: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). * Đáp án: would phone.
ƠN
OF
Question 2: I ______ (be) very angry with Nick if he forgets my CD again. * Dịch nghĩa: Tôi sẽ rất giận với Nick nếu anh ấy quên đĩa CD của tôi lần nữa. * Căn cứ vào cách chia của động từ “forget” đang ở thì hiện tại. => Câu này là câu điều kiện loại 1. (Là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai). - Công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). * Đáp án: will be.
NH
Question 3: If the boys ______ (win) this match, their coach will invite them to a barbecue. * Dịch nghĩa: Nếu những chàng trai thắng trận này, huấn luyện viên của họ sẽ mời họ 1 bữa BBQ. * Căn cứ vào động từ “invite” chia là “will invite”.=> “win” chia ở thì hiện tại đơn. - Cấu trúc câu điuề kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). * Đáp án: win.
QU Y
Question 4: If you don’t read these articles, you _______ (not know) the facts about Africa. - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may (not) + V (bare). - Đáp án: won’t know. - Dịch nghĩa: Nếu bạn không đọc những bài báo này, ban sẽ không biết những thực tế về châu Phi.
KÈ
M
Question 5: If she’d had enough money, she ________(buy) a car. Dịch nghĩa: Nếu cô ấy có đủ tiền thì cô ấy đã có thể mua một chiếc ô tô rồi. Căn cứ vào ’d had = had had => câu điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + Vp2 => Đáp án: would have bought
DẠ
Y
Question 6: I _______(see) him if I _______(go) to the party last night. * Dịch nghĩa: Tôi đã nhìn thấy anh ấy nếu tôi đến bữa tiệc đêm qua. (Thực tế là không đến bữa tiệc). * Căn cứ vào trạng từ “last night” (dấu hiệu của thì quá khứ đơn). => câu này là câu điều kiện loại 3. (Câu điều kiện không có thực trong quá khứ). - Công thức: If + S + had + Vp.p, S + would/ could have + Vp.p. * Đáp án: would have seen - had gone.
Question 7: We could have gone out if the weather (not be) ________ so bad. * Dịch nghĩa: Chúng ta đã có thể ra ngoài nếu thời tiết không quá tồi. * Căn cứ mệnh đề chính ở dạng “could have + Vp.p”. => Mệnh đề “if” chia “V(quá khứ hoàn thành)”.
FI CI A
Question 8: If the book (not be) _______ expensive, I _______ (buy) it. Dịch nghĩa: Nếu quyển sách không đắt, tôi đã mua nó. Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại. - Trong câu trên: Thực tế là quyển sách đắt nên không mua. * Chú ý: Trong câu điều kiện loại 2 “to be” chia là “were” cho tất cả các ngôi. * Đáp án: weren’t - would buy.
L
- Đây là câu điều kiện loại 3. * Đáp án: had not been.
OF
Question 9: What you _______(do) if you _______ (be) in my situation? * Dịch nghĩa: Bạn sẽ làm gì nếu bạn trong vị trí như tôi? * Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại. - Trong câu trên: Thực tế là bạn không ở trong vị trí như tôi. * Chú ý: Trong câu điều kiện loại 2 “to be” chia là “were” cho tất cả các ngôi. * Đáp án: would … do - were.
NH
ƠN
Question 10: I’ll go out if it _______ (not rain). - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may (not) + V (bare). - Đáp án: doesn’t rain. - Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi ra ngoài nếu trời không mưa.
QU Y
Question 11: If I spoke English, my job _______(be) a lot easier. * Công thức câu điều kiện loại 2: - If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V. - “To be” ở dạng “were” cho tất cả các ngôi. * Đáp án: would be. * Dịch nghĩa: Nếu tôi nói tiếng Anh, công việc của tôi đã có thể dễ dàng hơn nhiều.
M
Question 12: If we had known who he was, we _______(invite) him to speak at our meeting. * Cấu trúc câu điều kiện loại 3: - If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + Vpp. * Đáp án: would have invited. * Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi biết anh ấy là ai, chúng tôi đã mời anh ấy phát biểu trong buổi họp.
DẠ
Y
KÈ
Question 13: My dog (bark) ________ if it (hear) ________ any strange sound. * Dịch nghĩa: Con chó của tôi sẽ sủa nếu nó nghe thấy bất kì âm thanh lạ. * Căn cứ vào: (có 2 cách chia cho động từ “bark”) - Chia theo câu điều kiện loại 0. (Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng.) => chia “bark” ở dạng thì hiện tại đơn theo công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn). - Chia theo câu điều kiện loại 1 theo công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … V. * Đáp án: will bark/barks - hears. Question 14: If I (be) _______ in your place, I (accept) _______ Mr. Anderson’s invitation. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 2 (là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại): - Cấu trúc: If + S +V(quá khứ đơn), S + would/ could + V. - Trong câu trên: Thực tế là “tôi không là ở vị trí của bạn nên tôi không chấp nhận”.
FI CI A
Question 15: If I (win) _______ a big prize in a lottery, I’d give up my job. * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 2: - If + S +V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). * Đáp án: won. * Dịch nghĩa: Nếu tôi thắng giải lớn trong sổ số thì tôi sẽ từ bỏ công việc.
L
* Đáp án: were - would accept. * Dịch nghĩa: Nếu tôi ở vị chí của bạn, tôi đã chấp nhận lời mời của ông Anderson.
OF
Question 16: If I (have) _______ breakfast, I (not feel) _______ hungry now. * Đáp án: had had - would not feel (câu điều kiện hỗn hợp). * Căn cứ: - Ở mệnh đề chính có “now” => giả thiết trái với hiện tại => điều kiện loại 2. - Ở mệnh đề giả định, vì là hành động không có thật trong quá khứ => điều kiện loại 3. => Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + V(bare). * Dịch nghĩa: Nếu tôi mà ăn sáng thì bây giờ tôi sẽ không cảm thấy đói.
NH
ƠN
Question 17: I was busy. If I (have) _______ free time. I (go) _______ to the cinema with you. * Đáp án: had had - would have gone. * Căn cứ động từ “was” đang ở quá khứ. => Câu này là câu điều kiện loại 3. - Công thức: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + Vpp. * Dịch nghĩa: Tôi bận. Nếu tôi có thời gian rảnh, tôi đã đi đến rạp chiếu phim cùng bạn.
QU Y
Question 18: Why didn’t you attend the meeting? Oh, I did not know. If I (know) _______ I (come) _______ there. * Đáp án: had known - would have come. * Căn cứ vào vế trước của câu chia ở thì quá khứ đơn (why didn’t you attend …. & I didn’t know) => Câu này là câu điều kiện loại 3. * Dịch nghĩa: Tại sao bạn không tham gia buổi gặp mặt? Oh, tôi đã không biết nó. Nếu tôi biết tôi sẽ đến đó.
KÈ
M
Question 19: If I (not have) ________ an important test today, I (not stay) ________ up late last night. * Đáp án: didn’t have - wouldn’t have stayed. * Căn cứ vào: - Ở mệnh đề “if” có trạng từ “today” => giả định trái với hiện tại, chia điều kiện loại 2 - Main clause ở quá khứ vì có trạng từ “last night” => chia loại 3 => Câu này là câu điều kiện hỗn hợp loại 2 - 3. - Công thức: If + S +V(quá khứ đơn), S + would/ could + have + Vpp. * Dịch nghĩa: Nếu tôi không có bài kiểm tra quan trọng hôm nay thì tôi đã không thức khuya đêm qua.
DẠ
Y
Question 20: It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) _______ here, she (know) _______ what to do. * Đáp án: were - would know. * Căn cứ câu trước đang ở dạng hiện tại. => Câu này là câu điều kiện loại 2. (Câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại). - Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - “To be” chia là “were” cho tất các ngôi. * Dịch nghĩa: Thật quá tồi khi Helen không ở đây. Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ biết làm gì.
L
FI CI A
Question 21 [95415] .She (come) ________ late again, she will lose her job. * Đáp án: should she come. * Cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: - Should + S + V(nguyên dạng), S + Will + V(nguyên dạng). * Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đến muộn nữa, cô ấy sẽ mất việc.
NH
ƠN
OF
Question 22: If he (not be) ________ selfish, his wife (not leave) ________ him. * Đáp án: hadn’t been - wouldn’t have left HOẶC weren’t - wouldn’t have left * Căn cứ vào ngữ cảnh câu, vì nó không rõ ràng nên có thể hiểu theo các cách sau: - Vì tính ích kỷ nhất thời tại một thời điểm trong quá khứ của anh chàng về vấn đề gì, đã dẫn đến việc ly hôn => dùng câu điều kiện loại 3, diễn tả giả định không có thật trong quá khứ: “If + S + had Vp2 + O, S + would/could have Vp2 + O” => Đáp án: hadn’t been - wouldn’t have left - Ích kỷ là bản chất của anh chàng, lúc nào anh ta cũng vậy nên đã dẫn đến chuyện ly hôn => dùng câu điều kiện trộn: vế đầu chia điều kiện loại 2 vì đó là giả định với một sự thật luôn đúng (bản chất tính cách con người), vế hai chia loại 3 vì việc ly hôn đã xảy ra, kết thúc trong quá khứ rồi: “If + S + V(quá khứ đơn) + O, S + V + would/could have Vp2 + O” => Đáp án: weren’t - wouldn’t have left - Vì vế hai không có dấu hiệu của hiện tại nên không thể suy đoán nó là hành động xảy ra ở hiện tại để dùng loại 2 cho vế này. Khi đó, ta thường hiểu nó đã xảy ra và kết thúc rồi ở quá khứ nên dùng loại 3 vẫn đảm bảo nhất. * Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không ích kỉ, vợ của anh ấy sẽ đã không rời bỏ anh ấy.
QU Y
Question 23: We (live) ________ in a town, life would be better. * Đáp án: were we to live. * Căn cứ vào: - Mệnh đề chính ở dạng “would +V”. => Câu này là câu điều kiện loại 2. - Cấu trúc: Were + S + to + V(bare), S + would + V(bare). * Dịch nghĩa: Chúng tôi sống ở thị trấn thì cuộc sống đã tốt hơn.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 24: I know I (feel) ________ better if I (stop) ________ smoking. Đáp án: will feel - stop HOẶC would feel - stopped *Căn cứ vào ngữ cảnh câu, ta thấy có thể hiểu theo hai cách: - Cách 1: hiểu biết về “việc bỏ thuốc giúp anh ta sẽ cảm thấy tốt hơn” là thực tế hoàn toàn có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, và anh ta biết điều đó => Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). Dịch nghĩa: Tôi biết tôi sẽ cảm thấy tốt hơn nếu tôi dừng hút thuốc. - Cách 2: thực tế là anh ta đã không bỏ thuốc và anh ta cảm thấy không tốt, mặc dù anh ta ta bây giờ biết điều đó. Nên sẽ dùng câu giả định lại quá khứ là “bây giờ anh ta biết rằng nếu mình đã bỏ thuốc đi thì mình sẽ đã cảm thấy tốt hơn rồi” => Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might/… + Vo Dịch nghĩa: Tôi biết rằng nếu tôi đã bỏ thuốc đi thì mình sẽ đã cảm thấy tốt hơn rồi. Question 25: I (understand) ________ him if he spoke more slowly. * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 2: - If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). * Đáp án: would understand. * Dịch nghĩa: Tôi sẽ hiểu anh ấy nếu anh ấy nói chậm hơn.
FI CI A
L
Question 26: He didn’t listen to the teacher. He (listen) ________ carefully, he (perform) ________ well in the examination. Đáp án: had he listened - would have performed Căn cứ vào: - Động từ “listen” chia ở dạng phủ định của thì quá khứ đơn. => Câu trên là câu điều kiện loại 3. - Xét thấy câu trên ở dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 3. => Cấu trúc: Had + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + V3/Ved Dịch nghĩa: Anh ấy không nghe giáo viên. Nếu anh ấy lắng nghe một cách cẩn thận thì anh ấy đã làm tốt trong kì thi.
ƠN
OF
Question 27: He’s waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother (come) _______ home, he (have) ______ a lot of presents. Đáp án: comes - will have. Căn cứ vào cách dùng của câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. - Công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). Dịch: Anh ấy đang đợi mẹ trở về từ Chicago. Nếu mẹ anh ấy về nhà, anh ấy sẽ có rất nhiều quà.
QU Y
NH
Question 28: He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford) _______ to buy, his children (be) _______ very happy to greet a new year. * Đáp án: had afforded - would have been. * Căn cứ động từ “want” chia ở quá khứ đơn. => Câu này là câu điều kiện loại 3. (Dùng cho điều kiện không có thật trong quá khứ). - Công thức: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + Vpp. Anh ấy muốn mua quà giáng sinh nhưng anh ấy không thể. Nếu anh ấy có khả năng mua được, những đứa trẻ của anh ấy sẽ rất hạnh phúc để đón chào năm mới. Question 29: The kitchen will look better if we (have) _______ red curtains. * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 1: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). * Đáp án: have. * Dịch nghĩa: Nhà bếp nhìn sẽ tốt hơn nếu chúng tôi có tấm rèm đỏ.
KÈ
M
Question 30: Bring him another if he (not/like) ________ this one. * Đáp án: doesn’t like. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 1: - If + present simple, V/ don’t V … (Mệnh đề chính là câu mệnh lệnh). * Dịch nghĩa: Đưa cho anh ấy cái khác nếu anh ấy không thích nó.
DẠ
Y
Question 31: Unless you are more careful, you (have) _______ an accident. * Căn cứ vào cách dùng của “unless: nếu … không hoặc trừ khi” trong câu điều kiện loại 1: - Unless = If … not. - Unless + S + V(hiện tại đơn) (V luôn ở dạng khẳng định), S + will/ can/ may … + V. * Đáp án: will have. * Dịch nghĩa: Nếu bạn không cẩn thận hơn, bạn sẽ xảy ra tai nạn. Question 32: If summer (come) _______, we (not have) _______ to go to school. - Dịch nghĩa: Nếu mùa hè đến, chúng tôi sẽ không đến trường.
ƠN
OF
Question 34: If I (be) ______ a millionaire, I (live) ______ on Mars. * Đáp án: were - would live. * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 2 (Câu điều kiện trái với thực tại): - If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Chú ý: “To be” chia là “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Nếu tôi là một nhà triệu phú, tôi sẽ sống trên sao Hỏa.
FI CI A
Question 33: If the sun (stop) ________ shinning, there (be) ________ no light on earth. * Đáp án: stopped - would be. * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 2 (Câu điều kiện trái với thực tại): - If + S + V(quá khứ đơn), S + would/ could + V(bare). - Chú ý: “To be” chia là “were” cho tất cả các ngôi. * Dịch nghĩa: Nếu mặt trời ngừng chiếu sáng, sẽ không có ánh sáng trên trái đất.
L
(Đây là sự thật hiển nhiên nên ta dùng câu điều kiện loại 0) *Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + + V(hiện tại đơn). - Cách dùng: diễn tả một sự thật hiển nhiên. * Đáp án: comes - don’t have.
NH
Question 35: You (get) _______ very wet if you _______ (walk) in this rain. * Đáp án: will get - walk. * Căn cứ vào câu điều kiện loại 1 (câu điều kiện không có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: - Công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … + V(bare). * Dịch nghĩa: Bạn sẽ bị ướt nếu đi bộ dưới trời mưa.
KÈ
M
QU Y
Question 36: If some endangered species (keep) _______ in zoos, it will help to ensure their future survival. * Căn cứ vào công thức câu điều kiện loại 1: - If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V(bare). * Chủ ngữ ở mệnh đề “If” là “some endangered species” chỉ vật nên ta chia “hiện tại đơn” ở dạng bị động. * Đáp án: are kept. * Dịch nghĩa: Nếu một số loài có nguy cơ tuyệt chủng được giữ lại sở thú, nó sẽ giúp chúng đảm bảo sự sống sót trong tương lai.
DẠ
Y
Question 37: Why don’t we ask Michael to chair the meeting?” “Suppose we (be) ________ to ask him, do you think he would accept?” * Căn cứ: - Suppose (giả sử) = If. - Câu điều kiện loại 2 mệnh đề chính là “would + V(bare)” (would accept). => Mệnh đề “if” phải có dạng "if +Ved/ were… * Đáp án: were * Dịch nghĩa: Tại sao chúng ta không đề nghị Michael chủ trì cuộc họp nhỉ? “Giả sử chúng ta yêu cầu anh ta, bạn nghĩ anh ấy sẽ chấp nhận không?”. Question 38: Now I know we were just too tired. Even with your help we (not finish) __________ it.
FI CI A
L
* Căn cứ vào động từ “to be” chia ở thì quá khứ đơn. => Câu này là câu điều kiện loại 3 (Câu điều kiện không có thực trong quá khứ). * Đáp án: wouldn’t have finished. * Dịch nghĩa: Bây giờ tôi biết chúng ta đã quá mệt. Thậm chí với sự giúp đỡ của bạn, chúng ta vẫn không xong việc. Question 39: I still regret I didn’t have a camera. I (take) ________ some photographs of the bird. Đáp án: could have taken => Dùng cấu trúc “could have Vp2” để diễn tả một hành động lẽ ra đã có thể làm trong quá khứ nhưng trên thực tế là không Dịch nghĩa: Tôi vẫn hối hận vì đã không có một chiếc máy ảnh. Lẽ ra tôi đã có thể chụp vài bức ảnh của lũ chim.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 40: Now that you’re through with it, you should be more grateful to Ted for all his help. Do you think you ________ (succeed) without it? Dịch nghĩa: Bây giờ bạn đã vượt qua nó, bạn nên biết ơn Ted hơn vì tất cả sự giúp đỡ của anh ấy. Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ thành công mà không có anh ấy? * Căn cứ vào “without it” => câu này là câu điều kiện loại 3. (Là câu điều kiện không có thực trong quá khứ). - Công thức: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + VpII. - Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trang ở quá khứ. * Đáp án: would have succeeded.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
FI CI A
L
Exercise 5.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C 11.B 12.B 13.D 14.D 15.B 16.A 17.C 18.C 19.A 20.D 21.B 22.C 23.D 24.C 25.C 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B 31.C 32.A 33.D 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.D 40.B 41.C 42.A 43.D 44.C 45.B 46.A 47.D 48.B 49.B 50.B
NH
ƠN
OF
Question 1: ________ have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon. A. Should she B. If she C. Will she D. Unless she Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu cô ấy có đủ táo, cô ấy sẽ làm một chiếc bánh táo vào chiều nay. Xét các đáp án: A. Should she → Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) + V(bare), S + Will +V(bare). B. If she → Nếu dùng if she, sau she động từ phải chia là "has". C. Will she → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1. D. Unless she → Nếu dùng unless she, sau she động từ phải chia là "has"
QU Y
Question 2: If you don’t know how to spell a word, you _______ look it up in the dictionary. A. must B. will C. should D. ought Đáp án C Xét các đáp án: A. must → Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn phải tra từ đó trong từ điển, sai nghĩa. B. will → Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn sẽ tra từ đó trong từ điển, sai nghĩa. C. should → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall/should/… + V(nguyên mẫu). D. ought → Chỉ dùng cấu trúc ought to = should: nên làm gì Tạm dịch: Nếu bạn không biết cách phát âm một từ thì bạn nên tra nó trong từ điển.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 3: If the sun _________, we _________for a walk. A. shines / will go B. shone / will go C. shone / would go D. had shone / would go Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu mặt trời chiếu sáng chúng ta sẽ đi dạo. (Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1). Xét các đáp án: A. shines / will go → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). B. shone / will go → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. C. shone / would go → Cấu trúc câu điều kiện loại 2. => Loại. D. had shone / would go → Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp (Loại 3 + 2). => Loại. Question 4: The campfire ________ if it ________ last night. A. wouldn’t be cancelled / hadn’t rained B. wouldn’t have been cancelled / hadn’t rained
FI CI A
L
C. would have been cancelled / hadn’t rained D. will be cancelled / rains Đáp án B * Dịch nghĩa: Ngọn lửa trại sẽ không bị hủy bỏ nếu đêm qua không trời mưa. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. wouldn’t be cancelled/hadn’t rained → Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp (Loại 3 + 2). => Loại. B. wouldn’t have been cancelled/hadn’t rained → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could/might + have + Vpp. C. would have been cancelled/hadn’t rained → Ngọn lửa trại sẽ bị hủy bỏ nếu đêm qua không trời mưa, sai nghĩa. D. will be cancelled/rains → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
NH
ƠN
OF
Question 5: But for our parents, we ________ successful in life. A. will never be B. would never be C. wouldn’t have D. would have never been Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu không có cha mẹ, chúng ta sẽ không bao giờ thành công trong cuộc sống. Xét các đáp án: A. will never be → Câu điều kiện loại 1 không dùng với cấu trúc but for + noun B. would never be → Trong trường hợp này không sử dụng câu điều kiện loại 2 C. wouldn’t have → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3 D. would have never been → Cấu trúc But for + noun thay thế cho cấu trúc ” if …….not”. (chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3)
QU Y
Question 6: If I _______ my wallet at home this morning, I _______ money for lunch now. A. leave / will have B. didn’t leave / would have C. hadn’t left / would have D. hadn’t left / would have had Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu tôi đã không để ví ở nhà sáng nay, tôi đã có tiền ăn trưa ngay bây giờ. => Căn cứ vào trạng từ thời gian “this morning” => Loại 3 => Căn cứ vào trạng từ thời gian “now” => Loại 2 => Đây là câu điều kiện trộn. Do đó, đáp án là C
DẠ
Y
KÈ
M
Question 7: If we ______________ the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes. A. study B. had studied C. studied D. were studying Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu chúng ta đã nghiên cứu các kế hoạch một cách cẩn thận, chúng ta đã không có quá nhiều sai lầm nghiêm trọng. * Xét các đáp án: A. study → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. had studied → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could/might + have + Vpp. C. studied → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. D. were studying → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. Question 8: I will never talk to you again _______ you apologize me _______ your being rude. A. if / for B. unless / for C. or / of D. whether / or Đáp án B
D. Unless
OF
Question 9: _____ you work harder, you will be sacked. A. Whether B. If C. However Đáp án D * Dịch nghĩa: Nếu bạn không làm việc chăm chỉ hơn, bạn sẽ bị sa thải. * Ta có cách dùng của “unless” trong câu điều kiện loại 1: - Unless = If … not. (Nếu … không hoặc trừ khi).
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa trừ khi bạn xin lỗi tôi vì sự thô lỗ của bạn. * Xét các đáp án: A. if / for → Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa nếu bạn xin lỗi tôi vì sự thô lỗ của bạn. =>Sai nghĩa. B. unless / for → Ta có: Unless = If … not (Nếu … không hoặc Trừ khi). - Mở rộng: Cấu trúc: S + to apologize + (to somebody) for V-ing : xin lỗi ai đó vì đã làm gì.. C. or / of → Không sử dụng cấu trúc apologize of. D. whether / or → Không sử dụng cấu trúc apologize or.
QU Y
NH
ƠN
Question 10: I think you should stop smoking. A. If I am you, I will stop smoking. B. If I were you, I will stop smoking. C. If I were you, I would stop smoking. D. If I had been you, I would stop smoking. Đáp án C * Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn nên ngừng hút thuốc. (Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). * Xét các đáp án: A. If I am you, I will stop smoking.→ Không dùng câu điều kiện loại 1. B. If I were you, I will stop smoking. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. C. If I were you, I would stop smoking. → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) D. If I had been you, I would stop smoking.→ Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2.
D. disappears
KÈ
M
Question 11: If you take the ice out of the fridge, it __________. A. vaporizes B. melts C. heats Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu bạn lấy đá ra khỏi tủ lạnh, nó sẽ tan chảy. * Xét các đáp án: A. vaporizes /ˈveɪ.pɚ.aɪz/ (v): bốc hơi. B. melts /melt/ (v): tan. C. heats (v): nóng lên. D. disappears /ˌdɪs.əˈpɪr/(v): biến mất.
DẠ
Y
Question 12: Unless we __________ more snow, we can’t go skiing. A. will have B. have C. have had D. had Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không có nhiều tuyết hơn, chúng ta không thể đi trượt tuyết. * Xét các đáp án: A. will have → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. B. have → Cấu trúc “unless” thay thế cho cấu trúc ” if … not” (Trừ khi, nếu … không); Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). C. have had → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1.
D. had → Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1.
FI CI A
L
Question 13: You’ll fail the exam _____ you start revising. A. if B. until C. when D. unless Đáp án D * Dịch nghĩa: Bạn sẽ thất bại trong kỳ thi nếu bạn không bắt đầu ôn tập. * Xét các đáp án: A. if → Bạn sẽ thất bại trong kỳ thi nếu bạn bắt đầu ôn tập. => Sai nghĩa. B. until → Bạn sẽ thất bại trong kỳ thi đến khi bạn bắt đầu ôn tập. => Sai nghĩa. C. when → Bạn sẽ thất bại trong kỳ thi khi bạn bắt đầu ôn tập. => Sai nghĩa. D. unless → Cấu trúc “unless” thay thế cho cấu trúc ” if … not” (Trừ khi, nếu … không); Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
NH
ƠN
OF
Question 14: Unless you wash the car, you _____ not drive it at the weekend. A. would B. could C. have to D. may Đáp án D * Dịch nghĩa: Nếu bạn không rửa xe, bạn không thể lái nó vào cuối tuần. (Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1). * Xét các đáp án: A. would → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. B. could → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. C. have to → Không có cấu trúc have to not. D. may → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall/ may+ V(nguyên mẫu). (- Mở rộng: Cấu trúc “unless” thay thế cho cấu trúc ” if … not” (Trừ Khi, nếu … không). )
KÈ
M
QU Y
Question 15: If Peter _____ his car before the drive, he _____ the problem of out of petrol. A. checked / will not get B. had checked / would not have got C. checks / will not have got D. would be checking / will not have got Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu Peter đã kiểm tra xe của mình trước khi lái xe, anh ta sẽ không gặp vấn đề hết xăng. * Xét các đáp án: A. checked / will not get → Sai cấu trúc câu điều kiện. B. had checked / would not have got → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3 C. checks / will not have got → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. would be checking / will not have got → Sai cấu trúc câu điều kiện loại.
DẠ
Y
Question 16: Most people you meet will be polite to you _____. A. if you are polite to them B. if you will be polite to them C. unless you are polite to them D. if you were polite to them Đáp án A * Dịch nghĩa: Hầu hết những người bạn gặp sẽ lịch sự với bạn nếu bạn lịch sự với họ. * Xét các đáp án: A. if you are polite to them → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) B. if you will be polite to them → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 C. unless you are polite to them → Hầu hết những người bạn gặp sẽ lịch sự với bạn trừ khi bạn lịch sự với họ, vô nghĩa.
D. if you were polite to them → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1
D. as
NH
ƠN
OF
Question 18: Hurry up _____ you will miss the bus and be late for school. A. if B. and C. or Đáp án C * Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt và bị trễ học. * Xét các đáp án: A. if → Nhanh lên nếu bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt và bị trễ học, vô nghĩa. B. and → Nhanh lên và bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt và bị trễ học, vô nghĩa. C. or → Nhanh lên hoặc bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt và bị trễ học. D. as → Nhanh lên vì bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt và bị trễ học, vô nghĩa.
FI CI A
L
Question 17: If you do so, it _____ the matter worse. A. makes only B. would only make C. will only make D. had only made Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu bạn làm như vậy, điều đó sẽ chỉ làm cho vấn đề tồi tệ hơn. Xét các đáp án: A. makes only → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. B. would only make → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. C. will only make → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). D. had only made → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1.
QU Y
Question 19: You will get a good seat if you _____ first. A. come B. came C. have come D. will come Đáp án A * Dịch nghĩa: Bạn sẽ có được một chỗ ngồi tốt nếu bạn đến trước. (Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1). * Xét các đáp án: A. come → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). B. came → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. C. have come → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. D. will come → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 20: If Margaret hadn’t been wearing a seat belt, she________ injured. A. has been B. would has been C. would be D. would have been Đáp án D * Dịch nghĩa: Nếu Margaret không đeo dây an toàn, cô ấy đã bị thương. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. has been → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. would has been → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. would be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. would have been → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. Question 21: If I _____ the rain yesterday, I_____ ill. A. had not caught / would have been B. had not caught / would not have been C. have not caught / were not D. have not caught / would have been
L
FI CI A
Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu tôi không bị ngấm mưa ngày hôm qua, tôi sẽ không bị ốm. Giải thích: - Căn cứ vào trạng từ “yesterday” nên câu này phải viết bằng điều kiện loại 3 - Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + Vp2
ƠN
OF
Question 22: What _________ if there _________ a serious nuclear accident. A. will happen / was B. happens / were C. would happen / were D. would happen / had been Đáp án C * Dịch nghĩa: Điều gì sẽ xảy ra nếu có một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng? (Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). * Xét các đáp án: A. will happen / was → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 B. happens / were → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. would happen / were → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) D. would happen / had been → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2 trong tình huống trên.
QU Y
NH
Question 23: If I hadn’t stayed up so late last night, I ____ so tired this morning. A. don’t feel B. felt C. didn’t feel D. wouldn’t have felt Đáp án D * Dịch nghĩa: Nếu tôi không thức khuya đêm qua, sáng nay tôi sẽ không cảm thấy mệt mỏi như vậy. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. don’t feel → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. felt → Sai về cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. didn’t feel → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 D. wouldn’t have felt → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vp2, S + would/could/might + have + Vp2.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 24: I ________ in terrible trouble right now if you hadn’t helped me. A. am B. will be C. would be D. would have been Đáp án C * Dịch nghĩa: Tôi sẽ gặp rắc rối khủng khiếp ngay bây giờ nếu bạn không giúp tôi. (Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2) => Ở đây có dấu hiệu vế đầu là “now” nên ta chia loại hai cho vế này * Xét các đáp án: A. am → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2. B. will be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2. C. would be → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại). D. would have been → Không dùng câu điều kiện loại 3 trong tình huống trên. Question 25: If I had a computer, I ____ the assignment last night. A. finished B. have finished C. would have finished
D. had finished
FI CI A
L
Đáp án C * Dịch nghĩa: Nếu tôi có một cái máy tính, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ tối qua. (Câu điều kiện diễn tả giả thiết trái ngược với thực tại, còn kết quả thì trái ngược với quá khứ là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 2+3). * Xét các đáp án: A. finished → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 2. B. have finished → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 2. C. would have finished → Công thức câu điều kiện loại 2+3: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + have + Vpp. D. had finished → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 2: If + S + V (quá khứ) , S + would + have + V3
NH
ƠN
OF
Question 26: If you ____ harder, you’d have passed the exam. A. had studied B. have studied C. studied D. study Đáp án A * Dịch nghĩa: Nếu bạn đã học chăm chỉ hơn, bạn đã vượt qua kỳ thi. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. had studied → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. B. have studied → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. studied → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 2+3 trong tình huống trên. D. study → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
M
QU Y
Question 27: If you had lots of money, what ____? A. do you do B. will you do C. would you do D. have you done Đáp án C * Dịch nghĩa: Nếu bạn có nhiều tiền, bạn sẽ làm gì? ( Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). * Xét các đáp án: A. do you do → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. B. will you do → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. C. would you do → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu). D. have you done → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2.
DẠ
Y
KÈ
Question 28: I’d ____ out with you if I weren’t so tired. A. go B. went C. had gone D. will go Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi chơi với bạn với tôi nếu tôi không quá mệt. (Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). Xét các đáp án: A. go → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) B. went → Căn cứ sau: “would V(nguyên thể)”. => Chia “went” là sai. C. had gone → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. D. will go → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 Question 29: I’m sure your parents would have been happier if you ____ harder before that important exam.
FI CI A
L
A. work B. worked C. have worked D. had worked Đáp án D * Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng cha mẹ bạn sẽ hạnh phúc hơn nếu bạn đã làm việc chăm chỉ hơn trước kỳ thi quan trọng đó. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. work → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. worked → Khong dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 2+3 trong tình huống trên. C. have worked → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. had worked → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3.
ƠN
OF
Question 30: Tom ____ so careless if he’d known what would happen. A. would have been B. wouldn’t have been C. would be D. wouldn’t be Đáp án B Dịch nghĩa: Tom sẽ không quá bất cẩn nếu anh biết chuyện gì sẽ xảy ra. Xét các đáp án: A. would have been → Tom sẽ quá bất cẩn nếu anh biết chuyện gì sẽ xảy ra. => Sai nghĩa. B. wouldn’t have been → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3 C. would be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. wouldn’t be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
QU Y
NH
Question 31: If she ____ on time, I would have been surprised. A. arrived B. have arrived C. had arrived D. would arrive Đáp án C * Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đến đúng giờ, tôi sẽ rất ngạc nhiên. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. arrived → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. have arrived → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. had arrived → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. D. would arrive → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2 trong tình huống trên.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 32: We wouldn’t _______ the bus if we’d left home earlier. A. have missed B. had missed C. will miss D. would miss Đáp án A * Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không bỏ lỡ xe buýt nếu chúng tôi rời khỏi nhà sớm hơn. * Xét các đáp án: A. have missed → Cấu trúc câu điều kiện loại loại 3 (Điều kiện không có thật trong quá khứ): If + S + V (quá khứ hoàn thành) , S + would + have + Vpp. B. had missed → Ta có: Mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3 chia: “would have Vpp”. => Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. will miss → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. would miss → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. Question 33: If John had studied more, he _______ better marks. A. gets B. will get C. would get Đáp án D
D. would have got
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: Nếu John đã nghiên cứu nhiều hơn, anh ta đã có điểm cao hơn. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. gets → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. will get → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. would get → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2 trong tình huống trên. D. would have got → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3.
ƠN
OF
Question 34: If he had tried harder, he might ____. A. succeed B. have succeeded C. be success D. will succeed Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu anh ấy đã cố gắng hơn, anh ấy có thể đã thành công. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. succeed → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. have succeeded → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3 C. be success → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. will succeed → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
M
QU Y
NH
Question 35: If you had saved some money, you ____ so hard up now. A. aren’t B. won’t C. wouldn’t be D. wouldn’t have been Đáp án C * Dịch nghĩa: Nếu bạn đã tiết kiệm được một số tiền, bạn sẽ không quá khó khăn bây giờ. (Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2). * Xét các đáp án: A. aren’t→ Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2. B. won’t → Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2. C. wouldn’t be → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại). D. wouldn’t have been → Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2.
DẠ
Y
KÈ
Question 36: Why didn’t you tell me? If you ______ me, I would have helped. A. tell B. told C. have told D. had told Đáp án D * Dịch nghĩa: Tại sao bạn không nói với tôi? Nếu bạn đã nói với tôi, tôi đã có thể giúp đỡ. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. tell → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. told → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. have told → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 2+3 trong tình huống trên. D. had told → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. Question 37: If he _______ the money, he wouldn’t be in prison now. A. hadn’t stolen B. didn’t steal C. had stolen Đáp án A
D. stole
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: Nếu anh ta không ăn cắp tiền, anh ta sẽ không ở tù bây giờ. (Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2). * Xét các đáp án: A. hadn’t stolen → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại) B. didn’t steal ) → Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2. C. had stolen → Nếu anh ta đã ăn cắp tiền, anh ta sẽ không ở tù bây giờ. => Sai nghĩa. D. stole → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3+2.
ƠN
OF
Question 38: If Tim _______ so fast, his car wouldn’t have crashed into a tree. A. didn’t drive B. hadn’t driven C. haven’t driven D. drives Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu Tim không lái quá nhanh, xe của anh ta đã không đâm vào cây. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. didn’t drive → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. hadn’t driven → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. C. haven’t driven → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3/ D. drives → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3/
QU Y
NH
Question 39: What a bad luck! If Nam ____ over, he would have won the race. A. doesn’t fall B. didn’t fall C. hasn’t fallen D. hadn’t fallen Đáp án D * Dịch nghĩa: Thật là không may! Nếu Nam không ngã, anh ta đã thắng cuộc đua. * Căn cứ vào: - Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, ta dùng câu điều kiện loại 3. * Xét các đáp án: A. doesn’t fall → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. didn’t fall → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. hasn’t fallen → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. hadn’t fallen → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 40: If you ____ me last week, I would have been able to come. A. invited B. had invited C. would invite D. would have invited Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu bạn đã mời tôi tuần trước, tôi đã có thể đến. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. invited → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. had invited → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3 C. would invite → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. would have invited → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. Question 41: I’m sure your letter hasn’t arrived yet. If it had come, I’m sure I _______ it. A. will notice B. noticed C. would have noticed D. would notice Đáp án C
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng thư của bạn chưa đến. Nếu nó đã đến, tôi chắc chắn tôi sẽ đã đã chú ý đến nó rồi. * Căn cứ vào: - Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, vì vế đầu chia “had Vp2” nên ta dùng câu điều kiện loại 3. Cụ thể hơn: mệnh đề đầu dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động vẫn chưa xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại => giả sử hành động đó thì phải là giả sử trong quá khứ => điều kiện loại 3 * Xét các đáp án: A. will notice → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 B. noticed → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 C. would have noticed → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vp2, S + would/could/might + have + Vp2 D. would notice → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2 trong tình huống trên.
NH
ƠN
OF
Question 42: Why didn’t you phone? If I had known you were coming, I _______ you at the airport. A. would have met B. would meet C. met D. had met Đáp án A Dịch nghĩa: Tại sao bạn không gọi? Nếu tôi biết bạn đang đến, tôi sẽ gặp bạn tại sân bay. * Căn cứ vào: - Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, ta dùng câu điều kiện loại 3. * Xét các đáp án: A. would have met → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. B. would meet → Không dùng câu điều kiện loại 3+2 trong tình huống trên. C. met → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. had met → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
KÈ
M
QU Y
Question 43: It’s a pity you missed the party. If you ____, you would have met my teacher from Australia. A. came B. have come C. come D. had come Đáp án D * Dịch nghĩa: Thật đáng tiếc bạn đã bỏ lỡ bữa tiệc. Nếu bạn đã đến, bạn đã có thể gặp giáo viên của tôi từ Úc. * Căn cứ vào: - Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. * Xét các đáp án: A. came → Không dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 2+3 trong tình huống trên. B. have come → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. come → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. had come → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3.
DẠ
Y
Question 44: I wouldn’t have resat the exam if I _______ harder. A. study B. studied C. had studied D. would have studied Đáp án C * Dịch nghĩa: Tôi sẽ không phải làm lại bài kiểm tra nếu tôi đã học chăm chỉ hơn. * Xét các đáp án: A. study → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3 B. studied → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3 C. had studied → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3
D. would have studied → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3
FI CI A
L
Question 45: If Jane _______, I wouldn’t have been able to move the table. A. didn’t help B. hadn’t helped C. hasn’t helped D. wouldn’t help Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu Jane không giúp, tôi sẽ không thể di chuyển cái bàn. * Xét các đáp án: A. didn’t help → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. B. hadn’t helped → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. C. hasn’t helped → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. wouldn’t help → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3
NH
ƠN
OF
Question 46: Unless you _______ me about Sue’s hair, I wouldn’t have noticed. A. had told B. hadn’t told C. told D. didn’t tell Đáp án A * Dịch nghĩa: Trừ khi bạn nói với tôi về tóc của Sue, tôi sẽ không chú ý. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). * Xét các đáp án: A. had told → Cấu trúc “unless” thay thế cho cấu trúc ” if … not” (Trừ khi, nếu … không); Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. B. hadn’t told → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. C. told → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. didn’t tell → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
KÈ
M
QU Y
Question 47: “If I _______ and my life depended on the solution, I would spend the first 55 minutes determining the proper question to ask, for once I know the proper question, I could solve the problem in less than five minutes.” Albert Einstein A. have an hour to solve a problem B. had an hour solving a problem C. had had an hour to solve a problem D. had an hour to solve a problem Đáp án D * Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể). => Ta loại A, C Ta có cấu trúc: have time to do st: có thời gian để làm gì => Đáp án D * Dịch nghĩa:"Nếu tôi có một giờ để giải quyết vấn đề và cuộc sống của tôi phụ thuộc vào giải pháp đó, tôi sẽ dành 55 phút đầu tiên để xác định câu hỏi thích hợp, vì một khi tôi biết câu hỏi thích hợp, tôi có thể giải quyết vấn đề trong chưa đầy năm phút.", Albert Einstein
DẠ
Y
Question 48: If he had spent his youth learning anything, he ____ himself for his lack of knowledge now. A. will not blame B. would not blame C. would not have blamed D. would blame Đáp án B * Căn cứ vào: - Mệnh đề “if” chia ở dạng “V(quá khứ hoàn thành)” & mệnh đề chính có trạng từ “now”. => Câu này là câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2 (giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả trái ngược với hiện tại). - Cấu trúc: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + V(nguyên mẫu). * Xét các đáp án: A. will not blame. =>Loại vì sai cấu trúc.
FI CI A
L
B. would not blame. => Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã dành cả thanh xuân học bất cứ điều gì, anh ta đã không tự trách mình vì sự thiếu hiểu biết của anh ta bây giờ. => Hợp nghĩa. C. would not have blamed. Không dùng câu điều kiện loại 3 trong trường hợp trên. D. would blame. => Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã dành cả thanh xuân học bất cứ điều gì, anh ta đã tự trách mình vì sự thiếu hiểu biết của anh ta bây giờ. => Sai nghĩa.
OF
Question 49: If he ____ this homework to do, he would have gone out with his friends. A. had not B. didn’t have C. had had D. hadn’t had Đáp án B *Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, vế sau vì diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ nên ta dùng điều kiện loại 3: “S + would have Vp2” *Vế đầu ta căn cứ vào đại từ chỉ định “this”, cụ thể ở đây là “this homework”-là dấu hiệu của ngữ cảnh hành động này đang ở hiện tại, do đó ta dùng điều kiện loại 2 cho vế này với cấu trúc: “if + S + V(quá khứ đơn)” => Ta dùng điều kiện trộn 2-3 cho câu này Dịch nghĩa: Nếu anh ta không phải làm bài tập về nhà này thì anh ta đã ra ngoài chơi với bạn bè rồi.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Question 50: Were my grandfather alive, he ____ learning something new. He was really a studious. A. will be B. would be C. would have been D. will have been Đáp án B * Dịch nghĩa: Khi ông tôi còn sống, ông sẽ học được điều gì đó mới. Ông thực sự là một người chăm học. (Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). * Xét các đáp án: A. will be → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2. B. would be → Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) + Vo, S + Would + Vo C. would have been → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2. D. will have been → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
1.A 11.A 21.A
2.B 12.B 22.C
3.A 13.B 23.D
4.C 14.A 24.B
5.D 15.A 25.A
6.D 16.A 26.D
7.D 17.B 27.C
8.C 18.B 28.B
FI CI A
L
Exercise 5.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 9.D 19.C 29.D
10.C 20.C 30.A
ƠN
OF
Question 1: Students will not be allowed into the exam room if they ______ their student cards. A. don’t produce B. didn’t produce C. produced D. hadn’t produced Đáp án A Dịch nghĩa: Học sinh sẽ không được phép vào phòng thi nếu họ không xuất trình thẻ sinh viên. Xét các đáp án: A. don’t produce → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) B. didn’t produce → Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1 C. produced → Học sinh sẽ không được phép vào phòng thi nếu họ xuất trình thẻ sinh viên, vô nghĩa D. hadn’t produced → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1
QU Y
NH
Question 2: Without your help, I ______ the technical problem with my computer the other day. A. wouldn’t solve B. couldn’t have solved C. could solve D. can’t solve Đáp án B Dịch nghĩa: Không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể giải quyết vấn đề kỹ thuật với máy tính của tôi vào ngày hôm trước. Xét các đáp án: A. wouldn’t solve → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3 B. couldn’t have solved → đúng C. could solve → Không có sự giúp đỡ của bạn, tôi có thể giải quyết vấn đề kỹ thuật với máy tính của tôi vào ngày hôm trước, vô nghĩa D. can’t solve → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3
DẠ
Y
KÈ
M
Question 3: If Martin were here now, he________________ us to solve this difficult problem. A. would help B. helps C. will help D. has helped Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu Martin ở đây bây giờ, anh ấy sẽ giúp chúng tôi giải quyết vấn đề khó khăn này. Xét các đáp án: A. would help → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) B. helps → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2. C. will help → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 D. has helped → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 Question 4: If he didn’t have to work today, he_________________ his children to the zoo. A. will take B. takes C. would take D. has taken Đáp án C
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Nếu hôm nay anh ấy không phải làm việc, anh ấy sẽ đưa con đến sở thú. Xét các đáp án: A. will take → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 B. takes → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2 C. would take → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) D. has taken → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2
ƠN
OF
Question 5: If you didn’t have to leave today, I _________ you around the city. A. have shown B. showed C. will show D. would show Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu bạn không phải rời đi ngay hôm nay, tôi sẽ chỉ cho bạn xung quanh thành phố. Xét các đáp án: A. have shown → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2 B. showed → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. will show → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 D. would show → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)
QU Y
NH
Question 6: If our teacher were here now, he ______________us with this difficult exercise. A. has helped B. helps C. will help D. would help Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu giáo viên của chúng tôi ở đây bây giờ, anh ấy sẽ giúp chúng tôi với bài tập khó khăn này. Xét các đáp án: A. has helped → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2 B. helps → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. will help → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 D. would help → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)
DẠ
Y
KÈ
M
Question 7: If he were younger, he _____ a professional running competition now. A. will join B. had joined C. would have joined D. would join Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu anh ấy trẻ hơn, anh ấy đã tham gia một cuộc thi chạy chuyên nghiệp bây giờ. Xét các đáp án: A. will join → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2 B. had joined → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. would have joined → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 D. would join → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) Question 8: If you watch this film, you ______ about the cultures of Southeast Asian countries. A. learned B. were learning C. will learn D. would learn Đáp án C
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Nếu bạn xem bộ phim này, bạn sẽ học về văn hóa của các nước Đông Nam Á. Xét các đáp án: A. learned → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 B. were learning → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 C. will learn → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) D. would learn → Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1
ƠN
OF
Question 9: If he were better qualified, he ___________ get the job. A. will B. can C. may D. could Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu anh ta có trình độ tốt hơn, anh ta đã có thể có được công việc. Xét các đáp án: A. will → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2 B. can → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. may → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 D. could → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)
QU Y
NH
Question 10: If life_________ predictable it would cease to be life, and be without flavor. A. is B. would be C. were D. had been Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu cuộc sống có thể dự đoán được thì nó sẽ không còn là cuộc sống, và chẳng còn có hương vị gì nữa. Xét các đáp án: A. is → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 B. would be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2 C. were → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) D. had been → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2
DẠ
Y
KÈ
M
Question 11: That sounds like a good offer. I ______ it if I ______ you. A. would accept – were B. accepted - would be C. accept - will be D. will accept - were Đáp án A Dịch nghĩa: Nghe có vẻ là một đề nghị tốt. Tôi sẽ chấp nhận nó nếu tôi là bạn. Xét các đáp án: A. would accept – were → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu). B. accepted - would be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. C. accept - will be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2. D. will accept - were → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2. Question 12: If he improved his IT skills, he ________________ a job. A. will easily get B. would easily get C. will easily have got D. would easily have got Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu anh ta cải thiện kỹ năng công nghệ thông tin của mình, anh ta sẽ dễ dàng kiếm được một công việc.
L
=> Căn cứ vào dấu hiệu “if” và động từ “improved” chia ở quá khứ đơn ở vế đầu, có thể thấy đây là câu điều kiện loại 2 hoặc loại hỗn hợp 2-3. Xét nghĩa và ngữ cảnh câu, ta thấy hai hành động hai vế đều là hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai, do đó ta dùng với cấu trúc câu điều kiện loại 2 như sau: “If + S + V(quá khứ đơn) + O, S + would/could Vo + ….: nếu…thì….”
OF
FI CI A
Question 13: If it had not rained last night, the roads in the city _______so slippery now. A. must not be B. would not be C. could not have been D. would not have been Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu đêm qua trời không mưa, đường trong thành phố sẽ không quá trơn. Xét các đáp án: A. must not be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. B. would not be → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại). C. could not have been → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. D. would not have been → Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1.
QU Y
NH
ƠN
Question 14: _______ ten minutes earlier, you would have got a better seat. A. Had you arrived B. If you arrived C. Were you arrived D. If you hadn’t arrived Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu bạn đến sớm hơn mười phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn. Xét các đáp án: A. Had you arrived → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved. B. If you arrived → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. C. Were you arrived → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. D. If you hadn’t arrived → Nếu bạn không đến sớm hơn mười phút, bạn sẽ có chỗ ngồi tốt hơn, vô nghĩa.
KÈ
M
Question 15: If it ______ their encouragement, he could have given it up. A. hadn’t been for B. wouldn’t have been for C. had been for D. hadn’t been Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu không vì sự khích lệ của họ, anh ta có thể đã bỏ cuộc rồi. Giải thích: - Căn cứ vào cụm "could have given" nên ta suy ra đây là câu điều kiện loại 3. - Điều kiện loại 3 thì mệnh đề if phải chia thì quá khứ hoàn thành. Do đó, ta loại B - Cấu trúc: If it hadn’t been for + cụm danh từ, S + would/could + have + Vp2
DẠ
Y
Question 16: But for his kind support, I _______. A. would not have succeeded B. did not succeed C. had not succeeded D. would succeed Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu không có sự hỗ trợ tốt bụng của anh ấy, tôi sẽ không thành công. Xét các đáp án: A. would not have succeeded → Cấu trúc but for + noun thay thế cho cấu trúc ” if …….not”. (chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3) B. did not succeed → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3 C. had not succeeded → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have +
V3 D. would succeed → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3
OF
FI CI A
L
Question 17: - Jean: “Why didn’t you tell me about the plans for the merge?” - Jack: “I would have told you _______.” A. if you asked me to B. had you asked me to C. you had asked to me D. you were asking me Đáp án B Dịch nghĩa: - Jean: “Tại sao bạn không nói với tôi về kế hoạch hợp nhất? ’ - Jack: “Tôi sẽ nói với bạn nếu bạn đã hỏi tôi.” Xét các đáp án: A. if you asked me to → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. B. had you asked me to → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved. C. you had asked to me → Thiếu if. D. you were asking me → Thiếu if.
QU Y
NH
ƠN
Question 18: We ______ on the beach now if we hadn’t missed the plane. A. will lie B. could be lying C. will be lying D. might have lain Đáp án B Dịch nghĩa: Bây giờ chúng ta có thể nằm trên bãi biển nếu chúng ta không lỡ máy bay. Xét các đáp án: A. will lie → Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. B. could be lying → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại). C. will be lying → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. D. might have lain → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1.
Y
KÈ
M
Question 19: _________ anyone call, just say I’ll be back in the office at four o’clock. A. If B. Were C. Should D. Unless Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu có ai gọi, chỉ cần nói rằng tôi sẽ quay lại văn phòng lúc bốn giờ. Xét các đáp án: A. If → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). A sai vì động từ “call” không chia B. Were → Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1. C. Should → Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) + Vo, S + Will +Vo. D. Unless → Trừ khi có ai gọi, chỉ cần nói rằng tôi sẽ quay lại văn phòng lúc bốn giờ. D sai vì không hợp nghĩa.
DẠ
Question 20: __________ me twice my current salary, I wouldn’t work for them. A. If they paid B. Weren’t they paid C. Were they not to pay D. Had they not paid Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu họ không trả cho tôi gấp đôi mức lương hiện tại của tôi, tôi sẽ không làm việc cho họ Xét các đáp án: A. If they paid → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta
L
dùng câu điều kiện loại 2. B. Weren’t they paid → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2. C. Were they not to pay → Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) (to) + Vo, S + Would + Vo. D. Had they not paid → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2
OF
FI CI A
Question 21: If we ________, the work would have been completed, I’m sure. A. hadn’t been disturbed B. weren’t disturbed C. didn’t disturb D. hadn’t disturbed Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi không bị quấy rầy thì tôi chắc chắn là công việc đã hoàn thành rồi. Xét các đáp án: A. hadn’t been disturbed → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vp2, S + would/could/might + have + V3. B. weren’t disturbed → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. C. didn’t disturb → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. D. hadn’t disturbed → Sai vì tình huống câu này cần dùng thể bị động
QU Y
NH
ƠN
Question 22: The palace is so heavy and massive that no redecoration can make it look like a little gracious villa. Even if we ________ it pink, which, of course, is out of the question. A. would paint B. had painted C. were to paint D. paint Đáp án C Dịch nghĩa: Cung điện nặng và đồ sộ đến nỗi không có sự trang trí nào có thể khiến nó trông giống như một biệt thự nhỏ duyên dáng. Ngay cả khi chúng ta sơn nó màu hồng, tất nhiên, điều đó là bất khả thi. => Ta thấy đây chỉ có một vế “even if ….pink” là câu điều kiện vì nó diễn tả giả định không có thật ở hiện tại (các động từ đều đang chia hiện tại), do đó ta dùng câu điều kiện loại hai ở đây. Theo quy tắc, ta có: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could Vo = If + S + were + To Vo, {giữ nguyên} => Chọn đáp án C
Y
KÈ
M
Question 23: Well, you see, if I ________ up in a neighborhood where drink problems were endemic, I might find these jokes really funny. A. wouldn’t be brought B. weren’t brought C. didn’t bring D. hadn’t been brought Đáp án D * Dịch nghĩa: Ồ, bạn thấy đấy, nếu tôi không phải là người được nuôi dưỡng và lớn lên trong một khu phố nơi vấn đề uống rượu là phổ biến thì tôi có thể thấy những trò đùa này thực sự hài hước. *Căn cứ vào “if” và động từ “were” ở vế đầu, cho thấy đó là dấu hiệu để dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3 cho vế này. Vì “were” là động từ của vế mệnh đề quan hệ giải thích cho danh từ “a neighborhood”, thì khi giả định với quá khứ phải chia ở thì quá khứ hoàn thành với dạng “had Vp2” *Xét về nghĩa, động từ mang nghĩa bị động nên ta dùng “had been Vp2” => Như vậy, đây là dạng câu điều kiện hỗn hợp loại 3-2. Vế hai dùng loại 2 vì nó là hành động không thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai.
DẠ
Question 24: If, as Mark says, the landlord ________ so surprised seeing the group, he must have forgotten the arrangement. A. has been B. was C. would have been D. had been Đáp án B Dịch: Theo như Mark nói, nếu chủ nhà rất ngạc nhiên khi thấy nhóm đó thì ông ta hẳn đã quên mất cuộc sắp xếp đó rồi. Giải thích:
FI CI A
L
- Căn cứ vào ngữ cảnh của câu: nếu hiện tại anh ta ngạc nhiên khi thấy nhóm người đó thì chắc là do anh ấy đã quên về cuộc sắp xếp đó. - must + have + Vp2: diễn tả sự suy đoán về hành động trong quá khứ có logic dựa trên căn cứ, cơ sở rõ ràng => Việc “quên” nó phải xảy ra trước hành động “ngạc nhiên”. Do đó, vế sau dùng “must have Vp2” để dự đoán cho hành động ở quá khứ. => Giả thuyết ở hiện tại: thực tế là chủ nhà không ngạc nhiên. Và giả định với sự thật ở hiện tại: nếu như ông ngạc nhiên => điều kiện loại 2 Lưu ý: Theo quy định trong câu điều kiện loại 2 nếu động từ là “be” ta chia “were” cho tất cả các ngôi. Tuy nhiên, theo xu thế đơn giản hóa tiếng Anh, người ta chấp nhận cách dùng “was”.
NH
ƠN
OF
Question 25: I’m glad I managed to talk Sandra out of buying a dog. If I ________, we would now be looking for a pet-friendly hotel. A. hadn’t B. did C. didn’t D. wouldn’t Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi vui mừng khi tôi đã thuyết phục Sandra không mua một con chó. Nếu tôi không làm thế, bây giờ chúng tôi sẽ phải tìm kiếm một khách sạn cho phép vật nuôi. => Xét nghĩa của câu, ta thấy vế đầu cần dùng cho câu điều kiện loại 3 vì nó là giả định với quá khứ (vì thực tế là đã không mua chó ở quá khứ rồi “managed”). Ở vế hai, có dấu hiệu “now” nên cần dùng cấu trúc điều kiện loại 2. Như vậy, đây là câu điều kiện hỗn hơp 3-2. Ta có: Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp: If + S + had Vp2, S + would(n’t) + Vo => Chỉ đáp án A phù hợp. Dù ở đây người ta chỉ dùng mỗi “S + had”, nhưng ta vẫn ngầm hiểu được động từ là gì, nên không cần thiết để cho thêm cả động từ, khi đó lại lặp lại vế trước lần nữa, làm câu rườm rà, vì một khi dùng động từ rồi lại phải dùng cả tân ngữ. Nên ở đây chỉ dùng chủ ngữ và trợ động từ. Các đáp án còn lại không phải là cấu trúc câu điều kiện loại 3 trong mệnh đề “if”.
M
QU Y
Question 26: ________ she to call you immediately, what would you do? A. Does B. If C. Unless D. Were Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu cô ấy gọi cho bạn ngay lập tức, bạn sẽ làm gì? Xét các đáp án: A. Do → Không có cấu trúc do…to B. If → Không có cấu trúc if…to C. Unless → Trừ phi cô ấy gọi cho bạn ngay lập tức, bạn sẽ làm gì?, vô nghĩa D. Were → Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) (to) + Vo, S + Would + Vo
DẠ
Y
KÈ
Question 27: If Karol Wojtyia ________ elected Pope, there wouldn’t be so many Poles visiting Rome every year now. A. wasn’t to be B. weren’t C. hadn’t been D. wouldn’t have been Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu Karol Wojtyia không được bầu làm Giáo hoàng, thì sẽ không có nhiều người Ba Lan đến thăm Rome mỗi năm. Xét các đáp án: A. wasn’t to be → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 2 B. weren’t → Sai vì cần dùng câu điều kiện hỗn hợp 2-3 C. hadn’t been → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp 2-3: “If + S + Vp2, S + would(n’t) + Vo”; vì hành động vế đầu là hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ rồi, nên giả định với quá khứ thì phải dùng vế đầu theo cấu trúc câu điều kiện loại 3, trong khi vế sau lại là hành động có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nên vế này dùng theo cấu trúc câu điều kiện loại 2.
D. wouldn’t have been → Sai cấu trúc
FI CI A
L
Question 28: Who will pay for the coach if almost two fifths of the passengers________ a free ride? A. will receive B. are to be given C. were to give D. would receive Đáp án B Dịch nghĩa: Ai sẽ trả tiền cho xe buýt này nếu gần hai phần năm hành khách được đi xe miễn phí? Xét các đáp án: A. will receive → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. B. are to be given → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu). C. were to give → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. D. would receive → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1
NH
ƠN
OF
Question 29: Don’t tell me I acted too quickly. I’m sure nobody in my place ________ a minute longer. A. would have to wait B. would wait C. would be able to wait D. would have waited Đáp án D Dịch nghĩa: Đừng nói với tôi rằng tôi đã hành động quá nhanh. Tôi chắc chắn rằng không ai ở vị trí của tôi sẽ đợi thêm một phút nào nữa. => Căn cứ vào ngữ cảnh câu, và cụm từ “in my place”, ta thấy đây là dạng câu điều kiện. Ta có thể hiều: In my place = If you were I, như vậy, vế sau hoặc có thể là dạng thức của câu điều kiện loại 2 hoặc có thể là của loại 3. * Xét ngữ cảnh của câu, hành động “wait” đã xảy ra trong quá khứ rồi vì căn cứ vào động từ “acted”. Giả định với hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta dùng câu điều kiện loại 3 với vế hai. Như vậy, đây sẽ là câu điều kiện hỗn hợp 2-3, có vế sau theo cấu trúc là “S + would/could have Vp2 + ….”
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Question 30: The company’s situation is hopeless and I can’t see what the new president might do to improve it; even if he ________ a genius, which he is not. A. were B. is to be C. will be D. would be Đáp án A Dịch nghĩa: Tình hình của công ty là vô vọng và tôi không thể thấy vị chủ tịch mới có thể làm gì để cải thiện nó; ngay cả khi anh ta là một thiên tài, mà anh ta thì không phải. => thực tế thì anh ta không phải là thiên tài => giả thiết trái với hiện tại => điều kiện loại 2
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
FI CI A
L
Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.C 10.D 11.A 12.D 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.C 19.C 20.B 21.A 22.D 23.C 24.B 25.D 26.A 27.C 28.D 29.B 30.A 31.C 32.A 33.B 34.B 35.B
ƠN
OF
Question 1: If Lucia had been here now, she would find out the truth about her uncle’s accident. A. had been B. would find out C. about D. uncle’s Đáp án A Tạm dịch: Nếu Lucia có ở đây bây giờ, cô ấy đã có thể tìm ra sự thật về vụ tai nạn của chú cô ấy. Căn cứ vào trạng từ “now” => mệnh đề điều kiện phải chia quá khứ đơn (điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những giả thuyết trái ngược với hiện tại.) (had been => were)
QU Y
NH
Question 2: If a student takes a course on Computer Science, it will take him four years doing the course. A. If B. takes a course C. take D. doing Đáp án D - Tạm dịch: Nếu 1 học sinh đăng kí học 1 khóa khoa học máy tính, anh ấy sẽ mất 4 năm để hoàn thành khóa học. - Căn cứ vào cấu trúc: To do (It takes time/money + to V). - Đáp án: D (doing => to do).
KÈ
M
Question 3: Unless it did not rain, Peter would pay us a visit. A. Unless B. did not rain C. would pay D. a visit Đáp án B Tạm dịch: Nếu trời không mưa thì Peter sẽ đến thăm chúng tôi. * Ta có sau “unless” sẽ dùng với mệnh đề khẳng định vì “Unless = If + S + V_not….” => Sửa lỗi: did not rain => rained HOẶC unless => if => Có hai đáp án có thể đúng là A và B. * Cấu trúc cần lưu ý: Pay sb/st a visit = pay a visit to sb/st = visit sb/st: thăm ai/cái gì
DẠ
Y
Question 4: If had I known you were in financial difficulty, I would have helped you. A. had I known B. were C. in D. would have helped Đáp án A - Tạm dịch: Nếu tôi biết bạn đang gặp khó khăn về tài chính, tôi đã giúp bạn. - Căn cứ vào cấu trúc điều kiện loại 3: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + Vpp. - Đáp án: A (had I known => I had known ) Question 5: If I had knew the time when the match started, I would have told you. A. If B. had knew C. when D. would have told Đáp án B Tạm dịch: Nếu tôi biết khi nào trận đấu bắt đầu, tôi đã nói với bạn. Căn cứ:
FI CI A
Question 6: If she had finished the work, she can go home. A. had finished B. the work C. go D. home Đáp án A Tạm dịch: Nếu cô ấy hoàn thành xong công việc, cô ấy có thể về nhà. Căn cứ: - Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may … V(nguyên thể). Sửa: had finished → finishes.
L
- cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vp.p, S + would/ could + have + Vp.p Sửa: had knew → had known.
ƠN
OF
Question 7: If I had spoken more confident at the interview, they would have offered me the job. A. had spoken B. confident C. would have offered D. the Đáp án B Tạm dịch: Nếu tôi nói chuyện tự tin hơn trong buổi phỏng vấn, họ đã nhận tôi vào công việc đó. Ta có, để bổ nghĩa cho một động từ ta cần một trạng từ. Đáp án: B (confident => confidently)
NH
Question 8: If we had had a map, we would not be lost yesterday. A. If B. had had C. would not D. be lost Đáp án D Tạm dịch: Nếu hôm qua chúng tôi có bản đồ thì chúng tôi đã không bị lạc đường. Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + Vp2 (be lost => have been lost)
QU Y
Question 9: Had I known Alice’s address, I would write to her. A. Had I known B. Alice’s C. would write D. to her Đáp án C Tạm dịch: Tôi mà biết địa chỉ của Alice, tôi đã viết thư cho cô ấy. Căn cứ vào cụm “Had I known” đây là đảo ngữ của câu điều kiện loại 3, nên mệnh đề còn lại phải chia ở dạng would have V-pp Đáp án: C (would write => would have written)
KÈ
M
Question 10: If I had realized that the traffic lights were red, I would stop. A. had realized B. that C. traffic lights D. would stop Đáp án D Tạm dịch: Nếu tôi nhận ra đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ, tôi đã dừng lại. Căn cứ vào động từ “were” mệnh đề phải chia ở dạng câu điều kiện loại ba. Đáp án: D (would stop => Would have stopped)
DẠ
Y
Question 11: If had you sent the application form to that company, you would have been offered a job. A. had you sent B. to that company C. would D. have been offered Đáp án A Tạm dịch: Nếu tôi gửi đơn xin việc vào công ty đó, tôi đã được nhận vào 1 công việc. Căn cứ vào cấu trúc câu diều kiện loại 3: If + S + had V-pp, S + would have V-pp Đáp án: A (had you sent => you had sent) Question 12: He spends money carelessly as if he was a millionaire.
L
FI CI A
A. spends B. carelessly C. as if D. was Đáp án D Tạm dịch: Anh ấy tiêu tiền mà không cần suy nghĩ gì như thể anh ấy là 1 triệu phú. Ta có trong cấu trúc câu giả định động từ “be” chỉ chia ở dạng “were”. => Sửa lỗi: was => were
Question 13: Unless you work harder, you will be sack because of your laziness. A. Unless B. work C. will be sack D. laziness Đáp án C Tạm dịch: Trừ khi bạn làm việc chăm chỉ hơn, nếu không bạn sẽ bị sa thải bởi sự lười biếng của bạn. Căn cứ vào thể bị động “will be V-ed/c2” Đáp án: C (will be sack => will be sacked)
ƠN
OF
Question 14: Unless there had been the heavy storm, the climbers will not have died. A. Unless B. had been C. heavy D. will Đáp án D Tạm dịch: Trừ khi có bão lớn, nếu không thì những người leo núi sẽ không chết. Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 3. Đáp án: D (will => would)
QU Y
NH
Question 15: She has found that nobody can help her if she did not try her best to do it herself. A. has found B. can help C. did not try D. to do Đáp án C Tạm dịch: Cô ấy nhận thấy rằng không có ai có thể giúp đỡ cô ấy nếu cô ấy không cố gắng hết sức để tự làm điều đó. => Căn cứ vào vế đầu của câu đang chia ở loại 1 (can Vo) => chia ở dạng câu điều kiện loại 1 cho cả hai vế. Sửa lỗi: didn’t try => doesn’t try
KÈ
M
Question 16: If we will reduce the speed of population growth, there will be less pressure on the earth. A. will reduce B. population growth C. less D. on Đáp án A Tạm dịch: Nếu chúng ta giảm tốc độ của sự gia tăng dân số, nó sẽ giảm áp lực lên Trái đất. Căn cứ vào cấu trúc câu điều kiện loại 1. Đáp án: A (will reduce => reduce)
DẠ
Y
Question 17: If we leave a bowl of water under the sun, it will evaporate. A. If B. a bowl of C. under D. will evaporate Đáp án D Tạm dịch: Nếu chúng ta để một bát nước dưới ánh sáng mặt trời, nó sẽ bốc hơi. Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta dùng câu điều kiện loại 0- diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn) Đáp án: D (will evaporate => evaporates) Question 18: If we continue to use fuels at the current rate, we would soon have to face a fuel crisis. A. If B. to use C. would D. to face Đáp án C
L
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục sử dụng nhiện liệu ở mức như hiện tại, chúng ta sẽ sớm phải đối mặt với 1 cuộc khủng hoảng nhiên liệu. Căn cứ vào động từ “continue” nên ở đây ta phải dùng điều kiện loại 1. Đáp án: C (would => will)
FI CI A
Question 19: If she bought that house now, she ran out of money. A. bought B. now C. ran D. of Đáp án C Tạm dịch: Nếu cô ấy mua ngôi nhà ngay bây giờ, cô ấy sẽ hết sạch tiền. Căn cứ vào động từ “bought” nên ở đây ta cần dùng câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S + would/ could/ should + V Đáp án: C (ran => would run)
ƠN
OF
Question 20: What you would do if you could speak French well? A. What B. you would do C. could D. well Đáp án B Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn có thể nói tiếng Pháp giỏi? Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should … + V. Ở đây là câu hỏi nên ta cần đảo ngữ. Đáp án: B (you would do => would you do)
QU Y
NH
Question 21: If I had my mobile yesterday, I could have contacted and informed you about the last minute cancellation of the seminar. A. If I had B. I could have contacted C. informed you D. cancellation of the seminar Đáp án A Tạm dịch: Nếu tôi có điện thoại vào hôm qua, tôi đã có thể liên lạc và thông báo cho bạn về sự hủy bỏ của cuộc hội thảo ở những phút cuối cùng. Căn cứ vào từ “yesterday” nên ta phải chia câu ở dạng câu điều kiện loại 3. Đáp án: A (If I had => If I had had)
Y
KÈ
M
Question 22: If you had studied hard, you wouldn’t failed the exam. A. If you had B. hard C. wouldn’t D. failed Đáp án D * Dịch nghĩa: Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã không trượt kỳ thi. (Thực tế anh ta đã thi trượt rồi). * Giải thích: - Cách dùng của câu điều kiện loại 3: diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ với kết quả giả định. - Cấu trúc: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would + have + Vpp. * Sửa: failed => have failed.
DẠ
Question 23: If I hadn’t been too late for the exam, I might be allowed to enter the examination room. A. hadn’t been B. late for C. might be D. allowed to enter Đáp án C Tạm dịch: Nếu tôi không đến quá muộn trong buổi thi, tôi đã có thể được cho phép vào phòng thi. Đây là một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, nên ta phải dùng câu điều kiện loại ba. Đáp án: C (might be => might have been)
FI CI A
L
Question 24: I would have enroll on an online course if I had had enough money. A. I would B. have enroll on C. if I had had D. enough money Đáp án B Tạm dịch: Tôi đã có thể ghi danh vào khóa học trực tuyến nếu tôi có đủ tiền. Đây là một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên ta cần dùng câu điều kiện loại 3. Đáp án: B (have enroll on => have enrolled on)
OF
Question 25: We might have gone to the Science Fair if we knew about it happened. A. We might B. gone to C. if we D. knew about it Đáp án D Tạm dịch: Tôi đã có thể đến cuộc hội chợ/triển lãm khoa học nếu tôi biết nó khi nó diễn ra. Đây là một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên ta cần dùng câu điều kiện loại 3. Đáp án: D (knew about it => had known it)
NH
ƠN
Question 26: If we had drop school so early, we wouldn’t have had enough knowledge of the school subjects. A. had drop B. so early C. wouldn’t D. had enough Đáp án A Tạm dịch: Nếu chúng ta thôi học ở trường quá sớm, chúng ta đã không thể có đủ kiến thức các môn học ở trường. Ta có dạng quá khứ phân từ của “drop” là “dropped”. Đáp án: A (had drop => had dropped)
QU Y
Question 27: If you had come to class last week, you might have join in the discussion on air pollution. A. had come B. last week C. might have join D. on air pollution Đáp án C Tạm dịch: Nếu tuần trước bạn đi học, bạn đã có thể tham gia vào cuộc thảo luận về ô nhiễm không khí. Căn cứ vào trạng từ thời gian "last week" nên câu này là câu điều kiện loại 3. Đáp án: C (might have join => might have joined)
KÈ
M
Question 28: If I had listened to my parents, I wouldn’t have been in so much trouble now. A. I had listened B. my parents C. wouldn’t D. have been Đáp án D Tạm dịch: Nếu tôi đã nghe lời bố mẹ, bây giờ tôi đã không vướng nhiều rắc rối. Đây là câu điều kiện trộn và căn cứ vào từ “now” nên mệnh đề đó phải chia dạng câu điều kiện loại 2. Đáp án: D (have been => be)
DẠ
Y
Question 29: I don’t know your phone number. If I had known it, I would have called you last night. A. don’t know B. I had known C. would D. have called Đáp án B Dịch: Mình không biết số của bạn. Nếu mà mình biết thì mình đã gọi cho bạn từ tối qua rồi. Ta có: - Thực tế là hiện tại không biết số mà lại giả sử là nếu mà biết số => dùng điều kiện loại 2 - Thực tế là tối qua đã không gọi mà lại giả sử là tôi qua có thể gọi => dùng điều kiện loại 3 => Đáp án B (I had known => I knew) Question 30: If I have studied English earlier, I could have read this book several years ago. A. have studied B. earlier C. could D. have read
FI CI A
Question 31: If a meteor hadn’t struck the Earth, the dinosaurs didn’t become extinct. A. hadn’t B. struck the Earth C. didn’t become D. extinct Đáp án C Tạm dịch: Nếu sao băng không đâm vào trái đất, khủng long đã không tuyệt chủng. Đây là một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, nên ta phải sử dụng câu điều kiện loại 3. Đáp án: C (didn’t become => wouldn’t have become)
L
Đáp án A Tạm dịch: Nếu tôi học TA sớm hơn, tôi đã có thể đọc sách từ nhiều năm trước. Căn cứ vào cụm “several years ago” nên ở đây ta cần dùng câu điều kiện loại 3. Đáp án: A (have studied => had studied)
ƠN
OF
Question 32: If they had win the lottery last summer, they would have bought a new car. A. had win B. last summer C. would have D. bought Đáp án A Nếu họ thắng sổ số mùa hè năm ngoái, họ đã có thể mua 1 chiếc ô tô mới. Căn cứ vào “last summer” nên ở đây ta phải dùng câu điều kiện loại 3. Dạng quá khứ phân từ của win là won. Đáp án: A (had win => had won)
QU Y
NH
Question 33: If I had known he is not at home, I wouldn’t have gone all the way to his house. A. had known B. is not C. wouldn’t have gone D. to Đáp án B Tạm dịch: Nếu tôi biết anh ấy không ở nhà, tôi đã không đến nhà anh ta. Căn cứ vào 2 mệnh đề ta thấy đây là câu điều kiện loại 3, nên sự việc anh ấy không có ở nhà cũng đã xảy ra trong quá khứ. Đáp án: B (is not => was not)
M
Question 34: If I had known that the road were flooded, I would never have taken that way. A. had known B. were flooded C. would D. have taken Đáp án B Dịch: Nếu tôi biết con đường đã bị ngập, tôi sẽ không bao giờ đi đường đó. Đáp án B (were flooded => was flooded)
DẠ
Y
KÈ
Question 35: If I were you, I will go to the dentist’s and have the tooth checked. A. were B. will go C. the dentist’s D. checked Đáp án B Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đến bác sĩ nha khoa để kiểm tra răng. Đây là cấu trúc một lời khuyên, nên ta sẽ dùng câu điều kiện loại 2. Đáp án: B (will go => would go)
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
1.C 11.C 21.A
2.B 12.B 22.A
3.B 13.C 23.C
4.C 14.B 24.C
5.C 15.D 25.B
6.C 16.C 26.B
7.B 17.C 27.D
8.B 18.B 28.C
FI CI A
L
Exercise 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 9.D 19.A 29.B
10.B 20.B 30.C
NH
ƠN
OF
Question 1: I didn’t have an umbrella with me, so I got wet. A. Since I got wet, I didn’t have an umbrella with me. B. My umbrella helped me to get wet. C. I wouldn’t have got wet if I had had an umbrella with me. D. I got wet, so I didn’t have an umbrella. Đáp án C * Dịch nghĩa: Tôi đã không có ô, vì vậy tôi bị ướt. * Xét các đáp án: A. Since I got wet, I didn’t have an umbrella with me. → Vì tôi bị ướt, tôi không mang theo dù. B. My umbrella helped me to get wet. → Chiếc ô của tôi khiến tôi bị ướt. C. I wouldn’t have got wet if I had had an umbrella with me. → Tôi đã không bị ướt nếu tôi mang theo một cái ô. D. I got wet, so I didn’t have an umbrella. → Tôi bị ướt, vì vậy tôi không có ô.
KÈ
M
QU Y
Question 2: Unless you leave me alone, I’ll call the police. A. I’ll call the police because you leave me alone. B. I’ll call the police if you don’t leave me alone. C. If you leave me alone, I’ll call the police. D. You leave me alone, so I’ll call the police. Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu bạn không để tôi yên, tôi sẽ gọi cảnh sát. Xét các đáp án: A. I’ll call the police because you leave me alone. → Tôi sẽ gọi cảnh sát vì bạn để tôi yên. => Sai nghĩa. B. I’ll call the police if you don’t leave me alone. → Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu bạn không để tôi yên. => Hợp nghĩa. C. If you leave me alone, I’ll call the police. → Nếu bạn để tôi yên, tôi sẽ gọi cảnh sát.=> Sai nghĩa. D. You leave me alone, so I’ll call the police. → Bạn để tôi yên, vì vậy tôi sẽ gọi cảnh sát. => Sai nghĩa.
DẠ
Y
Question 3: If you hadn’t told me about the changes in the timetable, I wouldn’t have noticed. A. You hadn’t told me about the changes in the timetable, so I didn’t notice. B. Unless you had told me about the changes in the timetable, I wouldn’t have noticed. C. If you had told me about the changes in the timetable, I would have noticed. D. Unless you tell me about the changes in the timetable, I won’t notice. Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu bạn không nói với tôi về những thay đổi trong thời gian biểu, tôi sẽ không nhận ra điều đó. => Dùng câu điều kiện loại 3, suy ra thực tế ở quá khứ là: Bạn đã nói với tôi về những thay đổi trong thời gian biểu, nên tôi đã có thể biết điều đó.
FI CI A
L
Xét các đáp án: A. You hadn’t told me about the changes in the time table, so I didn’t notice. → Bạn đã không nói với tôi về những thay đổi trong thời gian biểu, vì vậy tôi đã không nhận thấy, sai về sự phối thì động từ. B. Unless you had told me about the changes in the timetable, I wouldn’t have noticed. → Trừ khi bạn đã nói với tôi về những thay đổi trong thời gian biểu, tôi sẽ không nhận ra điều đó. C. If you had told me about the changes in the timetable, I would have noticed. → Nếu bạn đã nói với tôi về những thay đổi trong thời gian biểu, tôi sẽ nhận thấy. => Dù hợp về nghĩa nhưng sai cấu trúc câu. Vì thực tế ở quá khứ là “bạn đã nói với tôi về sự thay đổi và nhờ đó tôi đã biết về nó” thì không cần phải dùng câu điều kiện để giả sử điều này nữa. D. Unless you tell me about the changes in the timetable, I won’t notice. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. => Sai cấu trúc câu điều kiện.
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 4: If I had known the reason why she was absent from class, I would have told you. A. I knew the reason why she was absent from class, but I didn’t tell you. B. Unless I knew the reason why she was absent from class, I wouldn’t tell you. C. I didn’t know the reason why she was absent from class, so I didn’t tell. D. Although I knew the reason why she was absent from class, I didn’t tell you. Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu tôi biết lý do tại sao cô ấy vắng mặt ở lớp, tôi sẽ nói với bạn. Xét các đáp án: A. I knew the reason why she was absent from class, but I didn’t tell you. → Tôi biết lý do tại sao cô ấy vắng mặt ở lớp, nhưng tôi không nói với bạn. => Sai nghĩa. B. Unless I knew the reason why she was absent from class, I wouldn’t tell you. → Trừ khi tôi biết lý do tại sao cô ấy vắng mặt ở lớp, tôi sẽ không nói với bạn. => Sai vì câu gốc đã là giả định trong quá khứ => câu điều kiện loại 3 rồi nên bây giờ không thể viết câu giả định ngược lại ở câu điều kiện loại 2 C. I didn’t know the reason why she was absent from class, so I didn’t tell. → Tôi không biết lý do tại sao cô ấy vắng mặt ở lớp, vì vậy tôi đã không nói. => Đúng D. Although I knew the reason why she was absent from class, I didn’t tell you. → Mặc dù tôi biết lý do tại sao cô ấy vắng mặt ở lớp, tôi không nói với bạn. => Sai nghĩa.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 5: But for your carelessness, you could have been a partner in the firm. A. If it hadn’t been your carelessness, you could have been a partner in the firm. B. Your carelessness was only thing to prevent being a partner in the firm. C. It was your carelessness that made you impossible to be a partner in the firm D. You could have been a partner in the firm, but you were so careless. Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu không phải vì sự bất cẩn của bạn, bạn có thể đã là một thành viên trong công ty. Xét các đáp án: A. If it hadn’t been your carelessness, you could have been a partner in the firm.→ Nếu không phải là do sự bất cẩn của bạn, bạn đã có thể đã là một thành viên trong công ty. => Hợp nghĩa nhưng sai ngữ pháp. Vì cấu trúc: If it hadn’t been for + N, S + would/could + have + Vp2: nếu không vì… => Thiếu “for” B. Your carelessness was only thing to prevent being a partner in the firm. → Sự bất cẩn của bạn là điều duy nhất để ngăn chặn việc trở thành thành viên trong công ty. => Sai nghĩa. C. It was your carelessness that made you impossible to be a partner in the firm → Chính sự bất cẩn của bạn đã khiến bạn không thể trở thành thành viên trong công ty. => Đúng. D. You could have been a partner in the firm, but you were so careless. → Bạn có thể đã là một thành viên
trong công ty, nhưng bạn đã rất bất cẩn. => sai nghĩa
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 6: Without skillful surgery, he would not have survived the operation. A. With skillful surgery, he would have survived the operation. B. Had it not been for skillful surgery, he would have survived the operation. C. But for skillful surgery, he would not have survived the operation. D. He wouldn’t have survived the operation if he hadn’t skillful surgery. Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu không có ca phẫu thuật khéo léo, anh sẽ không thể sống sót sau ca phẫu thuật. Xét các đáp án: A. With skillful surgery, he would have survived the operation.→ Với phẫu thuật khéo léo, anh sẽ sống sót sau ca phẫu thuật, sai nghĩa. B. Had it not been for skillful surgery, he would have survived the operation. → Nếu không có ca phẫu thuật khéo léo, anh ta sẽ sống sót sau ca phẫu thuật, sai nghĩa. C. But for skillful surgery, he would not have survived the operation. → Nếu không phải vì ca phẫu thuật khéo léo, anh ta đã không qua khỏi ca phẫu thuật. D. He wouldn’t have survived the operation if he hadn’t skillful surgery. → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. => sai cấu trúc điều kiện loại 3
M
QU Y
NH
Question 7: We could not handle the situation without you. A. You didn’t help us handle the situation. B. If you had not helped us, we could not have handled the situation. C. If you did not help us, we could not handle the situation. D. We will handle the situation if you help. Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể xử lý tình huống mà không có bạn. (Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3). Xét các đáp án: A. You didn’t help us handle the situation.→ Bạn đã không giúp chúng tôi xử lý tình huống, sai nghĩa. B. If you had not helped us, we could not have handled the situation. → Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3. C. If you did not help us, we could not handle the situation. → Câu trên là câu điều kiện loại 2. => Loại D. We will handle the situation if you help. → Chúng tôi sẽ xử lý tình huống nếu bạn giúp đỡ, sai nghĩa.
DẠ
Y
KÈ
Question 8: Unless you have tickets you can’t come in. A. You can’t come in provided that you have tickets. B. You can come in provided that you have tickets. C. If you didn’t have tickets, you couldn’t come in. D. Unless you don’t have tickets, you can come in. Đáp án B Dịch nghĩa: Trừ khi bạn có vé, bạn không thể vào. => Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1. Xét các đáp án: A. You can’t come in provided that you have tickets. → Bạn không thể vào với điều kiện bạn có vé, sai nghĩa. B. You can come in provided that you have tickets. → Bạn có thể vào với điều kiện bạn có vé. C. If you didn’t have tickets, you couldn’t come in. → Câu gốc là câu điều kiện loại 1 rồi nên không thể giả sử thêm một lần nữa để viết loại 2 như câu này
D. Unless you don’t have tickets, you can come in.→ Trừ khi bạn không có vé, bạn có thể vào, sai nghĩa.
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 9: He stepped on the mine, and it exploded. A. If he doesn’t step on the mine, it doesn’t explode. B. If he doesn’t step on the mine, it won’t explode. C. If he didn’t step on the mine, it wouldn’t explode. D. If he hadn’t stepped on the mine, it wouldn’t have exploded. Đáp án D * Căn cứ câu trên đang ở thì quá khứ đơn. => Khi chuyển sang câu điều kiện loại 3: ta phải lùi thì từ “quá khứ đơn” => "quá khứ hoàn thành). - Câu trên là câu điều kiện loại 3 ( nói về điều kiện không có thực trong quá khứ). * Xét các đáp án: A. If he doesn’t step on the mine, it doesn’t explode. → Không dùng câu điều kiện loại 0 trong tình huống trên. B. If he doesn’t step on the mine, it won’t explode. → Không dùng câu điều kiện loại 1 trong tình huống trên. C. If he didn’t step on the mine, it wouldn’t explode. → Không dùng câu điều kiện loại 2 trong tình huống trên. D. If he hadn’t stepped on the mine, it wouldn’t have exploded. → Dịch nghĩa: Nếu anh ta không bước lên mỏ, nó sẽ không nổ tung.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 10: It may rain this afternoon. I hope it doesn’t because I don’t want the match to be cancelled. A. If it rains, the match is cancelled. B. If it rains, the match will be cancelled. C. If it rained, the match would be cancelled. D. If it had rained, the match would have been cancelled. Đáp án B * Dịch nghĩa: Trời có thể mưa chiều nay. Tôi hy vọng nó không mưa vì tôi không muốn trận đấu bị hủy bỏ. => Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1. * Xét các đáp án: A. If it rains, the match is cancelled. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. B. If it rains, the match will be cancelled. → Nếu trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy. C. If it rained, the match would be cancelled. → Không dùng câu điều kiện loại 2 cho tình huống trên. D. If it had rained, the match would have been cancelled.→ Không dùng câu điều kiện loại 3 cho tình huống trên.
DẠ
Y
Question 11: Unfortunately, I don’t know philosophy, so I can’t answer your question. A. If I know Philosophy, I can answer your question. B. If I know Philosophy, I will be able to answer your question. C. If I knew Philosophy, I would be able to answer your question. D. If I had known Philosophy, I would have been able to answer your question. Đáp án C * Dịch nghĩa: Thật không may, tôi không biết triết, vì vậy tôi không thể trả lời câu hỏi của bạn. (Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2). * Xét các đáp án: A. If I know Philosophy, I can answer your question.→ Không dùng câu điều kiện loại 1 trong trường hợp
FI CI A
L
trên. B. If I know Philosophy, I will be able to answer your question. → Không dùng câu điều kiện loại 1 trong trường hợp trên. C. If I knew Philosophy, I would be able to answer your question. → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu). D. If I had known Philosophy, I would have been able to answer your question. → Không dùng câu điều kiện loại 3 trong trường hợp trên.
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 12: We survived that accident because we were wearing our seat belts. A. But for our seat belts, we would have survived that accident. B. Had we not been wearing our seat belts, we wouldn’t have survived that accident. C. Without our seat belts, we could have survived that accident. D. If we weren’t wearing our seat belts, we couldn’t have survived that accident. Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi sống sót sau tai nạn đó vì chúng tôi đang thắt dây an toàn. Xét các đáp án: A. But for our seat belts, we would have survived that accident.→ Nếu không vì dây an toàn của chúng tôi, chúng tôi sẽ sống sót sau tai nạn đó, sai nghĩa. B. Had we not been wearing our seat belts, we wouldn’t have survived that accident. → Nếu chúng ta không thắt dây an toàn, chúng ta đã không sống sót sau tai nạn đó. => Hợp nghĩa. Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2 + O, S + would(n’t) have Vp2 + O… C. Without our seat belts, we could have survived that accident. → Không có dây an toàn, chúng ta có thể sống sót sau tai nạn đó, sai nghĩa. D. If we weren’t wearing our seat belts, we couldn’t have survived that accident. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 13: They were late for the meeting because of the heavy snow. A. If it snowed heavily, they would be late for the meeting. B. Had it not snowed heavily, they would have been late for the meeting. C. But for the heavy snow, they wouldn’t have been late for the meeting. D. If it didn’t snow heavily, they wouldn’t be late for the meeting. Đáp án C * Dịch nghĩa: Họ đã trễ cuộc họp vì tuyết rơi dày. * Xét các đáp án: A. If it snowed heavily, they would be late for the meeting. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. Câu trên đang ở dạng điều kiện loại 2. => Loại. B. Had it not snowed heavily, they would have been late for the meeting. → Nếu trời không có tuyết rơi nhiều, họ sẽ bị trễ cuộc họp, sai nghĩa. C. But for the heavy snow, they wouldn’t have been late for the meeting. → Nếu không phải vì tuyết lớn, họ sẽ không bị trễ cuộc họp. D. If it didn’t snow heavily, they wouldn’t be late for the meeting. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. Câu trên đang ở dạng điều kiện loại 2. => Loại. Question 14: He was successful in his career thanks to his parents’ support. A. Had it not been for his parents’ support, he wouldn’t be successful in his career. B. If his parents hadn’t supported him, he wouldn’t have been successful in his career. C. But for his parents’ support, he wouldn’t be successful in his career.
OF
FI CI A
L
D. Without his parents’ support, he would have been successful in his career. Đáp án B Căn cứ vào câu điều kiện loại 3 ( nói về điều kiện không có thật trong quá khứ). - Trong câu trên động từ chia ở thì quá khứ đơn. => Câu này là câu điều kiện loại 3. * Xét các đáp án: A. Loại A, vì: sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. Mệnh đề chính của câu trên ở dạng “would + V(nguyên mẫu)”. B. Nếu không có sự ủng hộ của bố mẹ, anh ấy đã không thành công trong sự nghiệp của mình. , vì hợp nghĩa & đúng cấu trúc câu điều kiện loại 3: - If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could + have + Vpp. C. Loại C, vì “But for + Danh từ/ Cụm danh từ”, S + would/ could + have + Vpp. Mệnh đề chính của câu trên ở dạng “would + V(nguyên mẫu)”. D. Nếu không có sự ủng hộ của bố mẹ, anh ấy đã thành công trong sự nghiệp của mình. => Sai nghĩa.
QU Y
NH
ƠN
Question 15: They cancelled all the sporting events because of the heavy rain. A. Without the heavy rain, they wouldn’t cancel all the sporting events. B. If it hadn’t rained heavily, they would have cancelled all the sporting events. C. If it didn’t rain heavily, they wouldn’t cancel all the sporting events. D. Had it not rained heavily, they wouldn’t have cancelled all the sporting events. Đáp án D Dịch nghĩa: Họ đã hủy tất cả các sự kiện thể thao vì mưa lớn. Xét các đáp án: A. Without the heavy rain, they wouldn’t cancel all the sporting events → Sai vì đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. B. If it hadn’t rained heavily, they would have cancelled all the sporting events. → Nếu trời không mưa to, họ sẽ hủy tất cả các sự kiện thể thao. (sai nghĩa) C. If it didn’t rain heavily, they wouldn’t cancel all the sporting events. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3. D. Had it not rained heavily, they wouldn’t have cancelled all the sporting events. (Đúng) → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + Vp2, S + would/could + have + Vp2
DẠ
Y
KÈ
M
Question 16: Without my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech. A. Had my tutor not helped me, I couldn’t make such a good speech. B. If my tutor didn’t help me, I couldn’t make such a good speech. C. If it hadn’t been for my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech. D. If my tutor hadn’t helped me, I could have made such a good speech. Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu không có sự giúp đỡ của gia sư của tôi, tôi đã không thể viết được một bài phát biểu hay như vậy. Xét các đáp án: A. Had my tutor not helped me, I couldn’t make such a good speech → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved. (dùng sai cấu trúc) B. If my tutor didn’t help me, I couldn’t make such a good speech. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3.( dùng sai loại điều kiện) C. If it hadn’t been for my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech. → Cấu trúc điều kiện loại 3 với if hadn’t been for + N dùng để miêu tả 1 sự việc này phụ thuộc vào sự việc kia.
D. If my tutor hadn’t helped me, I could have made such a good speech → Nếu gia sư của tôi đã không giúp tôi, tôi có thể đã có một bài phát biểu hay. (sai nghĩa)
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 17: He didn’t take his father’s advice. That’s why he is out of work now. A. If he took his father’s advice, he would not be out of work now. B. If he had taken his father’s advice, he would not have been out of work now. C. If he had taken his father’s advice, he would not be out of work now. D. If he takes his father’s advice, he will not be out of work now. Đáp án C Dịch nghĩa: Anh ấy đã không nhận lời khuyên của cha mình. Đó là lý do tại sao anh ấy đã nghỉ việc bây giờ. Xét các đáp án: A. If he took his father’s advice, he would not be out of work now→ Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. B. If he had taken his father’s advice, he would not have been out of work now. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. C. If he had taken his father’s advice, he would not be out of work now. → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1: If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại). D. If he takes his father’s advice, he will not be out of work now. → Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1.
KÈ
M
QU Y
Question 18: I didn’t speak to Anita because I didn’t see her. A. If I saw Anita, I would speak to her. B. If I had seen Anita, I would have spoken to her. C. Although I spoke to Anita, I didn’t see her. D. I saw Anita so that I could speak to her. Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi đã không nói chuyện với Anita vì tôi đã không gặp cô ấy. Xét các đáp án: A. If I saw Anita, I would speak to her. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3. B. If I had seen Anita, I would have spoken to her. → Nếu tôi đã thấy Anita, tôi đã nói chuyện với cô ấy. C. Although I spoke to Anita, I didn’t see her. → Mặc dù tôi đã nói chuyện với Anita, tôi đã không gặp cô ấy,.sai nghĩa. D. I saw Anita so that I could speak to her. → Tôi thấy Anita để tôi có thể nói chuyện với cô ấy, sai nghĩa.
DẠ
Y
Question 19: Unless I had seen him doing it, I wouldn’t have accused him. A. I could accuse him because I saw him doing it. B. I didn’t see him doing it, so I couldn’t accuse him. C. I accused him, but I didn’t see him doing it. D. He was accused though I didn’t see him doing it. Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu tôi không thấy anh ta làm việc đó, tôi sẽ không buộc tội anh ta. Xét các đáp án: A. I could accuse him because I saw him doing it. → Tôi có thể buộc tội anh ấy vì tôi thấy anh ấy làm điều đó.
FI CI A
L
B. I didn’t see him doing it, so I couldn’t accuse him. → Tôi không thấy anh ấy làm việc đó, vì vậy tôi không thể buộc tội anh ấy. => sai nghĩa C. I accused him, but I didn’t see him doing it. → Tôi đã buộc tội anh ta, nhưng tôi đã không thấy anh ta làm điều đó. => sai nghĩa. D. He was accused though I didn’t see him doing it.→ Anh ta bị buộc tội mặc dù tôi không thấy anh ta làm việc đó. => sai nghĩa.
ƠN
OF
Question 20: If you had arrived, you would have had the chance of meeting the chairman. A. You hadn’t arrived so you hadn’t had the chance of meeting the chairman. B. You didn’t have the chance of meeting the chairman because you didn’t arrive. C. If you arrived, you would the chance of meeting the chairman. D. You don’t arrive so you don’t have the chance of meeting the chairman. Đáp án B * Xét các đáp án: A. Loại vì: câu trên ở quá khứ hoàn thành. => Không chuyển về câu điều kiện loại 3 như câu gốc. B. Bạn đã không có cơ hội gặp chủ tịch bởi vì bạn đã không đến. => Hợp nghĩa. C. Loại vì: câu gốc là câu điều kiện loại 3, không thể chuyển thành loại 2. D. Loại vì: câu này ở hiện tại. Khi chuyển về câu điều kiện, sẽ chuyển sang câu điều kiện loại 2. => Không đúng với câu gốc. Tạm dịch: Nếu như bạn đến thì bạn sẽ đã có cơ hội gặp ngài chủ tịch rồi.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 21: Get in touch with me as soon as possible if you change your mind about the trip. A. Should you change your mind about the trip, contact me as soon as possible. B. If you changed your mind about the trip, get in touch with me as soon as possible. C. You would call me whether you changed your mind about the trip. D. Having changed your mind about the trip, you should get in touch with me soon. Đáp án A Dịch nghĩa: Hãy liên lạc với tôi càng sớm càng tốt nếu bạn đổi ý về chuyến đi. Xét các đáp án: A. Should you change your mind about the trip, contact me as soon as possible. → Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) + Vo, S + Will +Vo. B. If you changed your mind about the trip, get in touch with me as soon as possible. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1. C. You would call me whether you changed your mind about the trip. → Bạn sẽ gọi cho tôi nếu bạn thay đổi suy nghĩ về chuyến đi, sai nghĩa. D. Having changed your mind about the trip, you should get in touch with me soon. → Đã thay đổi suy nghĩ về chuyến đi, bạn nên liên lạc với tôi sớm. => Sai nghĩa.
DẠ
Y
Question 22: If it hadn’t been for the goalkeeper, our team would have lost. A. Our team didn’t lose the game thanks to the goalkeeper. B. Our team lost the match because of the goalkeeper. C. Without the goalkeeper, our team could have won. D. If the goalkeeper didn’t play well, our team would have lost. Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu không có thủ môn, đội của chúng tôi đã thua. Xét các đáp án: A. Our team didn’t lose the game thanks to the goalkeeper. → Đội của chúng tôi đã không thua trận đấu nhờ thủ môn.
FI CI A
L
B. Our team lost the match because of the goalkeeper. → Đội chúng tôi thua trận vì thủ môn, sai nghĩa. C. Without the goalkeeper, our team could have won. → Không có thủ môn, đội của chúng tôi có thể giành chiến thắng, sai nghĩa. D. If the goalkeeper didn’t play well, our team would have lost. → Nếu thủ môn không chơi tốt, đội của chúng tôi đã có thể thua. => Câu gốc là điều kiện loại 3 nên câu viết lại không thể đưa về loại 2 được.
ƠN
OF
Question 23: I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you. A. If I had known you were coming, I would wait for you. B. I would have waited for you if I knew you were coming. C. Had I known you were coming, I would have waited for you. D. If you had known you had been coming, I would have waited for you. Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi không biết bạn đang đến, vì vậy tôi đã không chờ bạn. Xét các đáp án: A. If I had known you were coming, I would wait for you. → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. B. I would have waited for you if I knew you were coming. → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3. C. Had I known you were coming, I would have waited for you. → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved. D. If you had known you had been coming, I would have waited for you.→ Nếu bạn biết bạn đã đến, tôi sẽ đợi bạn, vô nghĩa.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 24: My friends rang me at the office because they didn’t know that I was away. A. If my friends rang me at the office, they knew that I was away. B. My friends didn’t ring me because they knew that I was away. C. Had my friends known that I was away, they wouldn’t have rung me at the office. D. Were my friends not to ring me, they knew that I was away. Đáp án C Dịch nghĩa: Bạn tôi gọi cho tôi tại văn phòng vì họ không biết rằng tôi đi vắng. Xét các đáp án: A. If my friends rang me at the office, they knew that I was away.→ Nếu bạn bè gọi cho tôi tại văn phòng, họ biết rằng tôi đi vắng, sai nghĩa. B. My friends didn’t ring me because they knew that I was away. → Bạn bè tôi đã không gọi cho tôi vì họ biết rằng tôi đi vắng, sai nghĩa. C. Had my friends known that I was away, they wouldn’t have rung me at the office. → Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved D. Were my friends not to ring me, they knew that I was away. → Đây là tình huống trái thực tế trong quá khứ, nên ta dùng câu điều kiện loại 3
DẠ
Y
Question 25: Please let me know if you wish to keep the books any longer. A. If you should wish to keep the books any longer, please let me know. B. Should you wish to keep the books any longer, please let me know. C. Should you wish keep the books any longer, please let me know. D. Wish you to keep the books any longer, please let me know. Đáp án B Dịch nghĩa: Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn muốn giữ những cuốn sách lâu hơn. Xét các đáp án: A. If you should wish to keep the books any longer, please let me know. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 1 B. Should you wish to keep the books any longer, please let me know. → Đảo ngữ câu điều kiện loại 1:
Should + S + (not) + Vo, S + Will +Vo. C. Should you wish keep the books any longer, please let me know. → wish to: ước làm gì. D. Wish you to keep the books any longer, please let me know.→ Không sử dụng cấu trúc wish you to.
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 26: It’s my opinion that you should take more exercises. A. If I were you, you would take more exercises. B. If I were you, I would take more exercises. C. Had I been you, I would take more exercises. D. If I were you, I will take more exercises. Đáp án B Dịch nghĩa: Theo ý kiến của tôi, bạn nên tập thể dục nhiều hơn. Xét các đáp án: A. If I were you, you would take more exercises. → Nếu tôi là bạn, bạn sẽ có nhiều bài tập hơn, sai nghĩa. B. If I were you, I would take more exercises. → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu). C. Had I been you, I would take more exercises. → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2. D. If I were you, I will take more exercises. → Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 27: Had the advertisement for our product been better, more people would have bought it. A. Not many people bought our product because it was so bad. B. Our product was of better quality so that more people would buy it. C. Fewer people bought our product due to its bad quality. D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it. Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu quảng cáo cho sản phẩm của chúng tôi tốt hơn, nhiều người sẽ mua nó hơn. Xét các đáp án: A. Not many people bought our product because it was so bad. → Không nhiều người mua sản phẩm của chúng tôi vì nó rất tệ, sai nghĩa. B. Our product was of better quality so that more people would buy it. → Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tốt hơn để nhiều người mua nó hơn, sai nghĩa. C. Fewer people bought our product due to its bad quality. → Ít người mua sản phẩm của chúng tôi do chất lượng kém, sai nghĩa. D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it. → Vì quảng cáo cho sản phẩm của chúng tôi rất tệ, nên ít người mua nó hơn.
DẠ
Y
Question 28: If it hadn’t been for his carelessness, we would have finished the work. A. He was careless because he hadn’t finished the work. B. If he was careful, we would finish the work. C. If he had been more careful, we would have completed the work. D. Because he wasn’t careless, we didn’t finish the work. Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu không phải vì sự bất cẩn của anh ta, chúng tôi đã hoàn thành công việc. Xét các đáp án: A. He was careless because he hadn’t finished the work. → Anh ấy đã bất cẩn vì chưa hoàn thành công việc, vô nghĩa. B. If he was careful, we would finish the work. → Trong câu điều kiện loại 2, ở mệnh đề “If” riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.
ƠN
OF
FI CI A
Question 29: This conference wouldn’t have been possible without your organization. A. Had you not organized this conference, it wouldn’t be possible. B. Your organization made it possible for this conference to take place. C. But for your organization, this conference would have been possible. D. If you didn’t organize, this conference wouldn’t have taken place. Đáp án B Dịch: Hội thảo này sẽ là không thể nếu không có sự tổ chức của bạn. => Câu này là điều kiện loại 3 A. Điều kiện trộn => sai B. Sự tổ chức của bạn làm cho hội thảo có thể diễn ra. C. Nếu không có sự tổ chức của bạn, hội thảo này sẽ là có thể. => sai nghĩa D. Điều kiện loại 2 => sai
L
C. If he had been more careful, we would have completed the work. → Nếu anh ấy đã cẩn thận hơn, chúng tôi đã hoàn thành công việc. D. Because he wasn’t careless, we didn’t finish the work. → Vì anh ấy không bất cẩn, chúng tôi đã không hoàn thành công việc, vô nghĩa.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Question 30: She is so busy that she can’t come to the party. A. If she were not so busy, she must come to the party. B. If she were not so busy, she need to come to the party. C. If she were not so busy, she could come to the party. D. If she were not so busy, she should come to the party. Đáp án C Dịch nghĩa: Cô ấy bận đến nỗi không thể đến bữa tiệc. Xét các đáp án: A. If she were not so busy, she must come to the party. → Nếu cô ấy không quá bận rộn, cô ấy phải đến bữa tiệc. => Sai nghĩa. B. If she were not so busy, she need to come to the party. → Nếu cô ấy không quá bận rộn, cô ấy cần phải đến bữa tiệc. => Sai nghĩa. C. If she were not so busy, she could come to the party. → Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu) D. If she were not so busy, she should come to the party. → Nếu cô ấy không quá bận rộn, cô ấy nên đến bữa tiệc. => Sai nghĩa.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 8 – Câu điều kiện
FI CI A
Question 1: Keep silent or you’ll wake the baby up. → If ………………………………………… Tạm dịch: Khẽ thôi hoặc là cậu sẽ đánh thức em bé dậy đó. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) Đáp án: ↳ If you don’t keep silent, you’ll wake the baby up.
L
Exercise 8: Rewrite the following sentences using the conditional sentences
NH
ƠN
OF
Question 2: Stop talking or you won’t understand the lesson. → If ………………………………………..…………………………… Tạm dịch: Đừng nói chuyện nữa hoặc là bạn sẽ không hiểu bài đâu. => Căn cứ vào “won’t” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) Đáp án: ↳ If you don’t stop talking, you won’t understand the lesson. Hoặc: If you stop talking, you will understand the lesson.
KÈ
M
QU Y
Question 3: I don’t know her number, so I don’t ring her up. → If ………………………………………..….……………………… Tạm dịch: Tôi không có số của cô ấy nên tôi không thể gọi cho cô ấy. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. - Động từ trong mệnh đề trước “so” là “don’t know” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If I knew her number, I would ring her up.
DẠ
Y
Question 4: Peter is fat because he eats so many chips. →……………………………………………… Tạm dịch: Peter rất béo bởi vì anh ấy ăn rất nhiều khoai tây chiên. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “eats” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he didn’t eat so many chips, he wouldn’t be fat.
L
FI CI A
Question 5: If you do not like this one, I’ll change you another. → Unless…………………………………………… Tạm dịch: Nếu bạn không thích cái này thì tôi sẽ đổi cho bạn cái khác. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ Unless you like this one, I’ll change you another.
OF
Question 6: If she does not hurry, she’ll be late → Unless …………………………………… Tạm dịch: Nếu cô ấy không nhanh lên, cô ấy sẽ bị trễ. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ Unless she hurries, she’ll be late.
QU Y
NH
ƠN
Question 7: He can’t go out because he has to study for his exam. → If………………………………………………. Tạm dịch: Anh ấy không thể đi ra ngoài bởi vì anh ấy phải học bài cho bài kiểm tra của mình. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “has to study” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he didn’t have to study for his exam, he could go out.
Y
KÈ
M
Question 8: She is lazy so she can’t pass the exam. → If……………………………………………………. Tạm dịch: Cô ấy rất lười biếng nên cô ấy không thể vượt qua kỳ thi đó. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. - Động từ trong mệnh đề trước “so” là “is” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If she weren’t lazy, she could pass the exam.
DẠ
Question 9: He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car. → If……………………………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy sẽ trả tiền cho tôi tối nay, tôi sẽ có đủ tiền để mua một chiếc xe ô tô. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) => Đáp án: ↳ If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
OF
FI CI A
L
Question 10: He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough. → If………………………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy hút rất nhiều thuốc lá; đó là lí do tại sao anh ấy không thể loại bỏ cơn ho của mình. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “that’s why” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “that’s why”. - Động từ trong mệnh đề trước “that’s why” là “smokes” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he didn’t smoke too much, he could get rid of his cough.
QU Y
NH
ƠN
Question 11: She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. → If…………………………………………… Tạm dịch: Cô ấy rất xấu hổ, nên cô ấy không tham gia bữa tiệc. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. - Động từ trong mệnh đề trước “so” là “is” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If she weren’t very shy, she would enjoy the party.
KÈ
M
Question 12: I will get a work permit. I will stay for another month. → If…………………………………………………… Tạm dịch: Tôi sẽ lấy giấy phép lao động. Tôi sẽ ở lại khoảng một tháng nữa. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) => Đáp án: ↳ If I don’t get a work permit, I won’t stay for another month. Hoặc: If I get a work permit, I will stay for another month Cụm từ cần lưu ý: Work permit: giấy phép lao động
DẠ
Y
Question 13: He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy → If………………………………………………. Tạm dịch: Anh ấy không tập thể dục. Anh ấy rất ốm yếu. => Căn cứ vào “doesn’t” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) => Đáp án: ↳ If he took some exercises, he would be healthy.
L
FI CI A
Question 14: Study hard or you won’t pass the exam. → If………………………………………………. Tạm dịch: Học hành chăm chỉ hoặc bạn sẽ không vượt qua kỳ thi đó. => Căn cứ vào “won’t” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) => Đáp án: ↳ If you don’t study hard, you won’t pass the exam.
ƠN
OF
Question 15: Don’t be impatient or you will make mistakes. → If……………………………………………. Tạm dịch: Đừng mất kiên nhẫn thế hoặc bạn sẽ mắc lỗi đó. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) => Đáp án: ↳ If you are impatient, you will make mistakes. Cụm từ cần lưu ý: Make mistake: mắc sai lầm, mắc lỗi
QU Y
NH
Question 16: I didn’t see the film last night, so I can’t tell you now. → If I…………..……………………………………. Tạm dịch: Tôi không xem bộ phim đó tối hôm qua, nên tôi không thể kể cho bạn nghe bây giờ. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have V(pp/ed) => Căn cứ vào “last night” và “now” => câu điều kiện trộn (giữa loại 3 và loại 2) => Đáp án: ↳ If I had seen the film last night, I could tell you now.
KÈ
M
Question 17: I only come if they invite me. → Unless…………………………………………… Tạm dịch: Tôi chỉ đến nếu họ mời tôi. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ Unless they invite me, I won’t come.
DẠ
Y
Question 18: He didn’t revise all his lessons, so he failed the exam. → Had …………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy đã không ôn tập lại bài học của mình, nên anh ấy đã trượt kỳ thi. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. - Động từ trong mệnh đề trước “so” là “didn’t” – quá khứ đơn => điều kiện loại 3. Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have V(pp/ed).
FI CI A
Question 19: Leave me alone or I’ll call the police. → Unless………………………………………………… Tạm dịch: Để tôi yên hoặc là tôi sẽ gọi cảnh sát đó. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 - Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare) - Công thức: Unless = if …not => Đáp án: ↳ Unless you leave me alone, I’ll call the police.
L
=> Cấu trúc đảo ngữ: Had + S + (not)+ Vpp, S + would/ could + have + Vpp. => Đáp án: ↳ Had he revised all his lessons, he wouldn’t have failed the exam.
NH
ƠN
OF
Question 20: If you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner. → Should…………………………………………………. Tạm dịch: Nếu bạn đến văn phòng sớm hơn tôi, làm ơn hãy bật máy điều hòa lên. => Đây là câu điều kiện loại 1 Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) V (bare), S + will/can/may… + V(bare) => Đáp án: ↳ Should you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner.
QU Y
Question 21: The children don’t go to school in the snowy weather. → If it …………………………………………………… Tạm dịch: Những đứa trẻ không đi học khi trời có tuyết. => Căn cứ vào “don’t” – hiện tại đơn => câu điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might… + V(bare). => Đáp án: ↳ If it weren’t snowy, the children would go to school.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 22: He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now. → Had …………………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy chết khi còn rất trẻ; nếu không thì, bây giờ anh ấy đã trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “otherwise” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “otherwise”. - Động từ trong mệnh đề trước “otherwise” là “died” – quá khứ đơn => điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have V(pp/ed) Đảo ngữ loại 3: Had + S +(not) V(pp/ed), S + would/could + have V(pp/ed) - Căn cứ vào “by now” => câu điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might… + V(bare) => Đây là một câu điều kiện trộn. => Đáp án: ↳ Had he not died so young, he would be a famous musician by now. Question 23: You must tell me the whole truth or I won’t help you. → Unless…………………………………………………
L
Tạm dịch: Bạn phải kể cho tôi toàn bộ sự thật hoặc là tôi sẽ không giúp bạn. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ Unless you tell me the whole truth, I won’t help you.
ƠN
OF
FI CI A
Question 24: The car breaks down so often because you don’t take good care of it. → Were you………………………………………………… Tạm dịch: Chiếc xe ô tô này rất hay bị hỏng bởi vì bạn không bảo dưỡng nó tốt. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề sau “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “don’t” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) Đảo ngữ loại 2: Were + S + to V, S + would/could + V(bare). - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ Were you to take good care of the car, it wouldn’t break down so often. Cụm từ cần lưu ý: take (good) care of: chăm sóc, bảo dưỡng.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 25: He is very bad-tempered, that’s why his wife left him soon after marriage. → If he…………………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy rất gắt gỏng, đó là lý do tại sao vợ anh ta đã bỏ anh ta ngay sau khi kết hôn. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “that’s why” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “that’s why”. - Động từ trong mệnh đề trước “that’s why” là “is” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 - Động từ trọng mệnh đề sau "that’s why" là "left" - quá khứ đơn => điều kiện loại 3 => Công thức của điều kiện trộn: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + have + V(P2) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he weren’t bad-tempered, his wife wouldn’t have left him soon after marriage.
DẠ
Y
Question 26: Don’t tell lies to your boss or you’ll be fired at once. → Should………………………………………………… Tạm dịch: Đừng nói dối sếp của bạn hoặc là bạn sẽ bị đuổi việc ngay lập tức đó. => Căn cứ vào “will” => câu điều kiện loại 1 Công thức của điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will/can/may… + V(bare). Đảo ngữ loại 1: Should + S + (not) V (bare), S + will/can/may… + V(bare). Đáp án: ↳ Should you tell lies to your boss, you’ll be fired at once.
Question 27: She got married at such an early age. otherwise, she would be at university now. → Had ………………………………………………………
OF
FI CI A
L
Tạm dịch: Cô ấy đã kết hôn ở độ tuổi còn rất trẻ. Nếu không thì, bây giờ cô ấy đang học đại học. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “otherwise” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “otherwise”. - Động từ trong mệnh đề trước “otherwise” là “got” – quá khứ đơn => điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have V(pp/ed) Đảo ngữ loại 3: Had + S + (not) V(pp/ed), S + would/could + have V(pp/ed) - Căn cứ vào “now” => câu điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might… + V(bare) Đây là một câu điều kiện trộn. => Đáp án: ↳ Had she not got married at such an early age, she would be at university now. *Note: Get married (a): kết hôn
QU Y
NH
ƠN
Question 28: She can’t be employed because she doesn’t have a college degree. → Were …………………………………………………….. Tạm dịch: Cô ấy không thể có việc làm bởi vì cô ấy không có bằng đại học. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề sau “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “doesn’t” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) Đảo ngữ loại 2: Were + S + (to - V), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ Were she to have a college degree, she could be employed.
KÈ
M
Question 29: I don’t have enough money. I can’t go on a long holiday this year. → Were …………………………………………………… Tạm dịch: Tôi không có đủ tiền. Tôi không thể đi du lịch dài ngày trong năm nay. => Căn cứ vào “don’t” - hiện tại đơn => câu điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could/might… + V(bare) Đảo ngữ loại 2: Were + S + to - V, S + would/could + V(bare) Đáp án: ↳ Were I to have enough money, I could go on a long holiday this year.
DẠ
Y
Question 30: He was tired. He made a mistake. → Had ……………………………………………………. Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy mệt. Anh ấy đã mắc sai lầm. => Căn cứ vào “was” - quá khứ đơn => câu điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + V(p2) Đảo ngữ loại 3: Had + S + (not) + V(2), S + would/could + (not) + have + V(2) Đáp án: ↳ Had he not been tired, he wouldn’t have made a mistake. Cụm từ cần lưu ý: Make a mistake: mắc lỗi, mắc sai lầm
L
FI CI A
Question 31: We won’t go out unless it stops raining. → If …………………………………………………………….. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không đi ra ngoài trừ khi trời ngừng mưa. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ If it doesn’t stop raining, we won’t go out.
OF
Question 32: I will call the police if you don’t give back my bicycle. → Unless …………………………………………………. Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho cảnh sát nếu bạn không trả lại chiếc xe đạp cho tôi. Ta có: Unless + clause (bắt buộc phải ở dạng khẳng định) = If + clause (phủ định) => Đáp án: ↳ Unless you give back my bicycle, I will call the police.
QU Y
NH
ƠN
Question 33: He is very slow, so we won’t give him such an important task. → If ……………………………………………………………………….. Tạm dịch: Anh ấy rất chậm chạp, nên chúng tôi sẽ không giao cho anh ấy những công việc quan trọng. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “so” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề trước “so”. - Động từ trong mệnh đề trước “so” là “is” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he weren’t very slow, we would give him such an important task.
Y
KÈ
M
Question 34: He didn’t look a lot better because he didn’t shave more often. → ………………………………………………………… Tạm dịch: Anh ấy trông không khá hơn vì anh ấy không cạo râu thường xuyên. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề sau “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “didn’t shave” – quá khứ đơn => điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have + V(pp/ed) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ If he had shaved more often, he would have looked a lot better.
DẠ
Question 35: City life isn’t enjoyable because everything is very expensive. → Were …………………………………………………… Tạm dịch: Cuộc sống thành phố không thú vị bởi vì mọi thứ quá đắt đỏ. Quy tắc: - Hai mệnh đề liên kết bằng liên từ “because” nên ta viết câu điều kiện bằng mệnh đề sau “because”. - Động từ trong mệnh đề “because” là “is” – hiện tại đơn => điều kiện loại 2 Công thức của điều kiện loại 2:
FI CI A
L
If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) Đảo ngữ loại 2: Were + S + (not) to - V, S + would/could + V(bare) - Thể của các mệnh đề trong câu điều kiện phải ngược với thể của các mệnh đề tương ứng trong câu tình huống. => Đáp án: ↳ Were everything not very expensive, city life would be enjoyable.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 36: The thief left his gloves at the scene. He was arrested. → If ……………………………………………………… Tạm dịch: Tên trộm đã bỏ lại găng tay của anh ta ở hiện trường. Anh ta đã bị bắt. => Căn cứ vào “left” => câu điều kiện loại 3 Công thức của điều kiện loại 3: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could + have V(pp/ed). => Đáp án: ↳ If the thief hadn’t left his gloves at the scene, he wouldn’t have been arrested.
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
IA L
A. USAGES OF MODAL VERBS 1. CAN / BE ABLE TO
IC
CAN BE ABLE TO "be able to" và “can" để diễn tả một khả năng hay sự có thể. Tuy nhiên, "can" không có dạng tương lai nên ta sử dụng "will be able to". n Dùng để diễn tả những điều có thể làm do cố n Dùng để diễn tả những điều có thể làm gắng, xoay xở mới làm được. do khả năng, năng khiếu của bản thân. n Ví dụ: I can swim. (= I have the ability to n Ví dụ: In spite of his broken leg, he was able to get out of the burning house. swim.)
OF F
(Mặc dù gãy chân, anh ấy vẫn có thể thoát ra khỏi ngôi nhà đang cháy.)
2. MUST / HAVE TO
NH ƠN
MUST HAVE TO Cả “must” và “have to” đều có nghĩa là “cần phải/phải” n Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là n Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội quy, quy định…). do chủ quan (tự bản thân nhận thức thấy) n Ví dụ: Students have to go to school on time. n Ví dụ: I must phone my sister. (‡ I am (‡ It’s school’s regulation.) aware that this is necessary.) 3. NEED
NEED (cần) Need vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu. Need là động từ khuyết thiếu Need là động từ thường
QU Y
n Nó phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn. n Động từ theo sau nó phải dùng dạng "to infinitive" n Ví dụ: She needs to see you. She doesn't need to see you.
n Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu. n Ví dụ: He need work hard. You needn't go yet, need you?
M
4. MUSTN’T / NEEDN’T
KÈ
MUSTN’T n Mustn’t (không được phép): mang ý cấm đoán. n Ví dụ: You mustn’t drink it. It is poisonous.
NEEDN’T n Needn’t (không cần thiết): mang ý nghĩa không bắt buộc. n Ví dụ: You needn’t hurry. We still have a lot of time.
Y
5. SHOULD / OUGHT TO
DẠ
SHOULD OUGHT TO “should” và “ought to” đều có nghĩa là “nên” dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến.
n Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn "Must". n Ví dụ: You should send this report by 8th September.
n Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn "Should" nhưng chưa bằng "Must". n Ví dụ: She really ought to apologize.
6. SHALL / WILL SHALL WILL “shall” và “will” đều có nghĩa là “sẽ” dùng để đưa ra một quyết định tại thời điểm nói.
IA L
“will” có thể đi được với tất cả các ngôi, còn “shall” chỉ được dùng với ngôi I/we. n Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai. Ví dụ: Tomorrow will be sunny. n Người ta dùng cấu trúc “Shall I …” để đề n Người ta dùng cấu trúc “Will you …” để đề nghị giúp ai. nghị ai giúp mình. Ví dụ: Will you give me her address? Ví dụ: Shall I carry the luggage for you?
IC
n Dùng để xin ý kiến, đưa gợi ý. Ví dụ: Where shall we eat tonight?
OF F
7. MAY / MIGHT
NH ƠN
MAY MIGHT “may” và “might” đều có nghĩa là “có lẽ” dùng để diễn tả điều gì có thể xảy ra nhưng không chắc. “Might” là quá khứ của “may” n Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở quá khứ. n Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại. n “Might” được dùng không phải là quá khứ của “may” với mức độ “có thể” thấp hơn “may”. 8. CAN / COULD
CAN COULD “can” và “could” được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. n Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà n Ví dụ: I can swim. It can rain.
QU Y
n Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ. một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc n Ví dụ: My brother could speak English when he was five. có thể xảy ra.
9. MODAL VERB + HAVE + VP2
KÈ
M
Must + have + Vp2: chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ
DẠ
Y
MODAL PERFECT
Should + have + Vp2: chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lí do nào đó lại không xảy ra. Can't + have + Vp2: chỉ những việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng Needn't + have + Vp2: chỉ những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã làm May/might + have + Vp2: chỉ những việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn Could + have + Vp2: chỉ những việc có lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế là không
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Choose the best word or phrase to fill in the blank. Question 1: All students______wear uniforms at school because it is a rule. A. should B. have to C. ought to D. must Question 2: You______finish your homework before you go to bed. A. must B. have to C. should D. ought to Question 3: This drink isn't beneficial for health. You______drink it too much. A. should B. ought to not C. ought not to D. mustn't Question 4: This warning sign indicates that you______step on the grass. A. shouldn't B. mustn't C. don't have to D. ought not to Question 5: I think you______do exercise regularly in order to keep your body in good shape. A. must B. should C. ought to D. Both B and C Question 6: I will lend you some money, but you______pay it back to me next week. A. should B. have to C. must D. mustn't Question 7: Hoa______feed the cats because her mother has done it already. A. has to B. doesn't have to C. must D. Both A and C Question 8: Those audiences______show their tickets before entering the concert hall. A. have to B. must C. ought to D. don't have to Question 9: The children______spend too much time playing computer games. A. mustn't B. ought to not C. shouldn't D. Both B and C Question 10: In case you're suffered from the injury, you______see the doctor today. A. had better B. must C. ought D. have better Question 11: Water park is free for kids under 6 years old, so you______pay money for your son. A. have to B. mustn't C. can't D. don't have to Question 12: You look totally exhausted. You______take a rest instead of working overtime. A. should B. ought C. must D. has better Question 13: Anyone______have a passport, even a visa when travelling all around the world. A. ought to B. must C. should D. has to Question 14: In the peak season, travellers______book their accommodation in advance. A. have to B. must C. should D. ought Question 15: My car broke down yesterday, so I______catch a taxi to the office. A. have to B. had better C. had to D. has to Question 16: We______eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies. A. had better B. should C. ought to D. All are correct
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 17: You______tell anyone what I've revealed to you. It's still a secret. A. mustn't B. had better not C. ought not to D. don't have to Question 18: If you still want to maintain this relationship, you______behave improperly like that. A. ought to not B. ought not to C. mustn't D. don't have to Question 19: When playing or swimming in the pool, children ______ be accompanied by their parents. A. should B. must C. don't have to D. have to Question 20: We______go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour. A. ought to B. mustn't C. shouldn't D. have to Question 21: He______anything because he's driving. A. didn't have to drink B. mightn't drink C. shouldn't drink D. can’t drink Question 22: - “Are you coming to Jeffs party?” - “I’m not sure. I______go to the concert instead.” A. must B. would C. should D. may Question 23: Although nobody can prevent you from spending your own money, you______save for a rainy day. A. would better B. better C. had better D. would rather Question 24: “Will you stay for lunch?” - “Sorry, I______. My brother is coming to see me.” A. must B. can’t C. needn’t D. won’t Question 25: There was a lot of fun at yesterday’s party. You______come, but why didn’t you? A. must have B. should C. need have D. should have Question 26: You______17 to get a driving license in the UK. A. needn't be B. should be C. have to be D. ought to be Question 27: The fire spread through the hotel very quickly but everyone______get out. A. had to B. would C. could D. was able to Question 28: Jack______yet, otherwise he would have telephoned me A. mustn’t have arrived B. shouldn’t have arrived C. can’t have arrived D. need not have arrived Question 29: Johnny, you______play with the knife, you______hurt yourself. A. won’t / can’t B. mustn’t/ may C. shouldn’t/must D. can’t/ shouldn’t Question 30: When he was there, he______go to that coffee shop at the comer after work every day. A. would B. should C. had better D. might Question 31: Yesterday, Jane walked away from the discussion. Otherwise, she______something she would regret later.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A. had said B. said C. might say D. might have said Question 32: Sir, you______be sitting in this waiting room. It is for women and children only. A. oughtn’t to B. can’t C. won’t D. needn’t Question 33: You______come if you are tired. A. mustn't B. can't C. don't have to D. may not Question 34: “Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” - “Yes, but I______her.” B. mustn't have told A. shouldn't have told D. should have told C. must have told Question 35: - “Shall I tell John about it?” - “No, you______. I’ve told him already.” A. needn’t B. wouldn’t C. mustn’t D. shouldn’t Question 36: - “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow.” -“______. “ A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t Question 37: I told Sally how to get here, but I______for her. A. have to write it out B. must have written it out C. should have written it out D. ought to write it out Question 38:______it rain tomorrow, we will put off the visit to the Marble Mountains. A. Were B. Should C. Would D. Will Question 39: You______type these documents now. It’s not urgent. A. can't B. needn’t C. mustn't D. may not Question 40: Peter______come with us tonight, but I’m not sure. A. must B. may C. can D. will Question 41: You______touch electrical wires with wet hands. A. needn't B. mustn't C. don't have to D. aren't allowed to Question 42: We______last night, but we went to the concert instead. A. must have studied B. might study C. should have studied D. would study Question 43: A computer______think for itself; it must be told what to do. A. can’t B. shouldn’t C. must D. will Question 44: Jane______have kept her word. I wonder why she changed her mind. A. must B. should C. need D. would Question 45: "Nancy brought some food for the party." "She______, we have plenty." A. needn't have brought B. doesn't have to C. didn't need to D. needn't Question 46: I didn't hear the phone. I______asleep. A. must be B. must have been C. should be Question 47: Mother______us stories when we were young. A. was used to tell B. is used to telling C. used to tell
D. should have been D. used to telling
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 48: You______return the book now. You can keep it till next week. A. can't B. mustn't C. needn't D. may not Question 49: What Jim says______true but I very much doubt it. A. should be B. will be C. must be D. may be Question 50: There was plenty of time. She______. A. mustn't have hurried B. couldn't have hurried C. must not hurry D. needn't have hurried Question 51: - "Must we do it now?" -"No, you______.” A. won't B. needn't C. can't D. don't Question 52: -Hurry up! Tom______for us at the school gate. A. must wait B. must be waiting C. must be waited D. must have been waited Question 53: - "I think Jane is at home." - "No, she______be at home, for she phoned me from the airport just ten minutes ago." A. mustn't B. needn't C. can't D. daren't Question 54: There are so many types here, and I really don't know which one I ______choose. A. should B. can C. may D. must Question 55: I______play basketball than football. A. would rather B. had better C. like better D. prefer
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Exercise 1.2: Choose the best word or phrase to fill in the blank. Question 1: You'd better______late next time. A. don't B. not be C. not being D. won't be Question 2: I______like to know where you were bom. A. shall B. would C. could D. may Question 3: By the year 2030, it______possible to travel faster than the speed of light. A. may be B. must be C. should be D. might have been Question 4: When my father was young, he______work in the garden for long hours. A. can B. could C. will D. should Question 5: He______have committed the crime because he was with me on that day. A. mustn't B. shouldn't C. won't D. can’t Question 6:______Since we have to be______there by 8.30, we______take a taxi. A. have to B. may C. ought to D. are able to Question 7: She hasn't eaten anything since yesterday. She______be really hungry now. A. might B. will C. must D. can Question 8:______I put my keys on the______table, but now it's gone.
Someone______have taken it. A. may B. had to C. should D. would rather Question 9: Daisy has a test tomorrow, so she______be studying.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A. will B. should C. must D. can Question 10: We______put the fish in the fridge before it spoils. A. would B. may C. can D. should Question 11: Final-year students______attend lectures. It is optional. A. mustn't B. don't have to C. shouldn't D. ought to Question 12: Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He______have chosen another color. A. should B. must C. could D. may Question 13: You______throw litter on the streets. A. mustn't B. couldn't C. needn't D. won't Question 14: My mother permitted me to go out at night. She said, "You______go out tonight". A. may B. have to C. must D. ought to Question 15: It is possible that she will come to our party tonight. She______come here tonight. A. need B. may C. should D. will Question 16: "Your score is the lowest compared to your classmates" - " You______ study harder to pass the exam". A. should B. may C. could D. might Question 17: This is your passport. You______forget to take it with you when going to the airport. A. should B. have to C. mustn't D. needn't Question 18: All students______wear a uniform every day. It's one of the rules in this school. A. must B. have to C. needn't D. mightn't Question 19: You______beat around the bush like that. I have already known the whole story. A. should B. needn't C. shouldn't D. couldn't Question 20: The passengers______remove the seat belts until the sign has been switched off. A. mustn't B. can't C. needn't D. mightn't Question 21: You . forget to meet the deadline. The boss is very strict about being on time. A. don't have to B. can't C. should D. mustn't Question 22: " How old do you think Tom is?" - " He______ 17 because he is studying with my brother. A. might be B. must be C. may be D. can be Question 23: This information is very precious. You______reveal it. A. must B. can C. needn't D. mustn't
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 24: You______take along some cash in case of the restaurant______ accept credit cards. A. had better - may not B. could - should not C. has to - must not D. can - needn't Question 25: You ______have many chances about the future job if you spoke English fluently. A. could B. would be able to C. need D. can Question 26: "______helping me take care of my child this morning? " A. Can you B. Why don't you C. Would you mind D. Could you Question 27: In the future, global warming______a level at which human life will become impossible. A. will be increasing at B. increases in C. may increase to D. will increase Question 28: You______wear an umbrella because it isn't raining outside. A. may B. mustn't C. should D. needn't Question 29: Before anyone steps on that stage, you______make sure that it is secure. A. would better B. had better C. would rather D. would prefer to Question 30:______you looking after that cat for me while I am away? A. Shall B. Should C. Will D. Must Question 31:______I post that letter for you on the way to the office? A. Would B.Will C.Do D. Shall Question 32: You're going to set up the equipment in a minute,______give you a hand? A. Shall I B. Will I C. Would I D. Do I Question 33: “Are these gloves necessary?" "Yes. You______use this chemical without gloves. It will bum your skin." A. mustn’t B. don't have to C. could not D. need not Question 34: You______so fast, or you might have an accident. A. don't have to drive B. shouldn't have driven C. had better not drive D. mustn't have driven Question 35: " Did you do all the tasks yesterday?" - " No, I______it, but I spent too much time doing the first task." A. must have done B. could have done C. shouldn't have done D. needn't do Question 36: When you have a small child in the house, you______leave small objects lying around. Such objects______be swallowed, causing serious injury or even death. A. needn't - may B. should not - might C. should - must D. mustn't - can't Question 37: I got lost very often when I was in Hanoi. I______a street map while I was living there.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A. needn't have bought B. have to buy C. should have bought D. would have bought Question 38: My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work I______last week. A. must have done B. may have done C. should have done D. need to have done Question 39: She______for her parents' support during her university education, but she preferred to work part-time and support herself. A. should have asked B. could have asked C. must have asked D. ought to ask Question 40: “Peter passed his exam with a flying color.” “______.” A. He needs studying harder B. He must have studied very hard C. He was too lazy to succeed D. He can't have studied very hard Question 41: He has been working for 10 hours. He______be very tired now. A. must B. needn't C. has to D. should Question 42: You know how upset she was that night. You ______ her that everything was all right. Why were you so cruel? A. should tell B. ought to tell C. must have told D. should have told Question 43: You______pass an examination before working in that company. A. must B. should C. can D. might Question 44: Why are you still here? You______been helping Dianna in the yard. A. must have B. would have C. might have D. should have Question 45: Alter a number of incidents with the police, we decided to close down the club. But now I think that maybe we______it open. A. ought to keep B. should have kept C. should keep D. should rather keep Question 46: Jenny's jewelry was precious! It______have cost a fortune. A. can B. should C. need D. must Question 47: Augmented reality and virtual reality devices______be used in a variety of ways including visual representations of blueprints or for simple things like virtual team meetings. A. can B. must C. have to D. has to Question 48:______I borrow your pen for a minute? - Sure. You______keep it if you want to. A. May - could B. Might - can C. Could - should D. May - can Question 49: As the repair turned out to be so complicated, they______much earlier. But nobody expected it would be so time-consuming. A. ought to have started B. should start C. might start D. must have started Question 50: “You______your temper like that, Sue. It was inexcusable." A. shouldn't have lost B. shouldn't lost
NH ƠN
OF F
IC
IA L
C. can't have lost D. mightn't have lost Question 51: You______so much money at the weekend. It was wasteful. A. can't have spent B. shouldn't spend C. shouldn't have spent D. mustn't spend Question 52: It’s your own fault. You______them to go out on their own; they are still new here. A. mustn't have allowed B. can't allow C. shouldn't allow D. shouldn't have allowed Question 53: They were travelling on the same train so they______. But, of course, we don't know if they did. A. could meet B. may have met C. might meet D. should probably meet Question 54: She______cook a meal for her family when she was just twelve years old. A. can B. could C. should D. need Question 55: Jessica looks very tired. She______have stayed up late to finish her assignment last night. A. would B. must C. will D. should
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Exercise 2: Choose the suitable sentence which has the same meaning with the sentence given. Question 1: It was impossible that he forgot to wear the helmet. A. He should have worn the helmet B. He must have worn the helmet C. He might have forgot to wear the helmet D. He needn’t have forgot wearing the helmet Question 2: The fishes had died. I’m sure he forgot to feed them. A. He must have forgot to feed the fishes. B. He should have fed the fishes. C. He needn’t have fed the fishes. D. He might have forgot feeding the fishes. Question 3: His parents complained about his absence from school. It’s wrong of him not to tell them about that. A. He should have told his parents about his absence from school. B. He might have told his parents about his absence from school. C. He must have told his parents about his absence from school. D. He can have told his parents about his absence from school. Question 4: A new law may soon be passed to deal with the problem. A. There's a possibility that a new law will soon be passed to deal with the problem. B. It is said that a new law will soon be passed to deal with the problem. C. To deal with the problem, a new law must be passed soon. D. The problem will soon be dealt with by a new law.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 5: I’m sure that she didn’t kill him because she was with me at the supermarket when the murder happened. A. She mustn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. B. She needn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. C. She can’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. D. She shouldn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened Question 6: It is possible that we won't have to take an entrance exam this year. A. Perhaps we don't have to take an entrance exam this year. B. We mustn't take an entrance exam this year. C. We mightn't take an entrance exam this year. D. It is likely that we will take an entrance exam this year. Question 7: Perhaps he had returned before you called. A. He may be returning before you called. B. He may/might have returned before you called. C. He should have returned before you called. D. He must have returned before you called Question 8: It would have been better if she had bought some sugar. A. She should have bought some sugar. B. She must have bought some sugar. C. She might buy some sugar. D. She might have bought some sugar. Question 9: It turned out that I had been worrying about my job unnecessarily. It was not as difficult as I thought A. I shouldn’t have worried about my job. B. My job turned out to be worried. C. I turned out to be worrying about my job. D. I needn’t have worried about my job. Question 10: I’m sure he knew all about the secret because he was there when we were talking A. He must be knowing all about the secret because he was there when we were talking. B. He should have known all about the secret because he was there when we were talking. C. He must have known all about the secret because he was there when we were talking. D. He might have known all about the secret because he was there when we were talking. Question 11: It isn't mandatory to submit your assignment today. A. You mustn't submit my assignment today. B. My assignment must have been submitted today. C. I needn't submit my assignment today.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
D. My assignment is required to submit by today. Question 12: Tom went on and on apologizing about it, which was quite unnecessary. A. Tom can't have apologized. I quite understand. B. Tom shouldn't have apologized. I quite understand. C. Tom wouldn't have apologized. I quite understand. D. Tom needn't have apologized. I quite understand. Question 13: It’s possible that she didn't hear what I said. A. She might have not heard what I said. B. She might not hear what I said. C. She may not hear what I said D. She may not have heard what I said. Question 14: It was a mistake for her to marry Peter. A. She shouldn't have married Peter. B. She and Peter weren't married in the right way. C. Peter didn't want to get married, so it was his mistake. D. She ought to think again before she marries Peter. Question 15: It was wrong of you to betray her because she was kind to you. A. You shouldn’t have betrayed her because she was kind to you. B. You needn’t have betrayed her because she was kind to you. C. You can’t have betrayed her because she was kind to you. D. You mustn’t have betrayed her because she was kind to you. Question 16: If you had studied harder, you could have passed the exam easily. A. You should have studied harder. B. You must have studied harder. C. You can have studied harder. D. You may have studied harder. Question 17: You shouldn't have allowed them to watch too much TV. A. You were wrong to let them watch too much TV. B. You allowed them to watch too much TV which is wrong. C. It was not interesting to allow them to watch too much TV. D. Watching too much TV is not good for them. Question 18: You failed the match. It’s possible that you were out of practice. A. You might have been out of practice. B. You should have been out of practice C. You can have been out of practice D. You must have been out of practice Question 19: I’m sure he did this because I saw him standing there. A. He must have done this because I saw him standing there. B. He can have done this because I saw him standing there. C. He need have done this because I saw him standing there. D. He may have done this because I saw him standing there. Question 20: I'm sure it wasn't Mr. Pike you saw because he is in London. A. It mustn't have been Mr. Pike you saw because he is in London. B. It can't have been Mr. Pike you saw because he is in London. C. It mightn't be Mr. Pike you saw because he is in London.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
D. It couldn't be Mr. Pike you saw because he is in London. Question 21: You have to do clean the house every morning because there is a lot of smoke out there. A. The house has been cleaned every morning because there is a lot of smoke out there. B. The house has to do by you every morning because there is a lot of smoke out there. C. The house has to be done every morning because there is a lot of smoke out there. D. The house have to be done every morning because there is a lot of smoke out there. Question 22: It isn’t necessary for you to send her a letter today. A. Her letter must have been sent today. B. I mustn’t send her letter today. C. Her letter was required to send today. D. you needn't send her a letter today. Question 23: Is it possible for me to phone you at about 10 pm tomorrow? A. Will I phone you at about 10 pm tomorrow? B. Can I phone you at about 10 pm tomorrow? C. Must I phone you at about 10 pm tomorrow? D. Could I phone you at about 10 pm tomorrow? Question 24: It's time for me to start to think about the job I will do in the future. A. I should start to think about the job I will do in the future. B. I may start to think about the job I will do in the future. C. I needn't start to think about the job I will do in the future. D. I must have started to think about the job I will do in the future. Question 25: James should have been told the news a long time ago. A. James did not tell the news a long time ago. B. James had not told the news for a long time. C. James was not told the news although it was necessary for him. D. James has not been told the news for a long time although he should know it. Question 26: It couldn't have been Mary that you heard shouting last night, as she is vacationing in Vermont at the moment. A. I think Mary is on holiday in Vermont now, so you may be wrong in thinking that you heard her yelling last night. B. Right now, she is having a holiday in Vermont, so it is nearly impossible that it was Mary whose shouting you heard last night. C. Are you sure it was Mary who shouted to you last night, because, as far as I know, she is on vacation in Vermont at the moment? D. If it was Mary that you heard yelling last night, then she can't be taking a vacation in Vermont at the moment. Question 27: Jane was supposed to have taken her laptop to work this morning – she must have forgotten it. A. Jane possibly forgot that she had to take her laptop with her to work this morning.
NH ƠN
OF F
IC
IA L
B. It is probable that Jane accidentally left her laptop here, as she had to take it to work this morning. C. Jane really needs to remember to bring her laptop with her to work this morning. D. Jane may not have to remember to bring her laptop with her to work this morning although she should have done so. Question 28: Mike should have listened to your advice. A. It was essential that Mike listen to your advice but he didn't. B. Mike shouldn't listen to your advice. C. Mike didn't want to take your advice. D. Mike has listened to your advice. Question 29: Smoking is not allowed in public places such as: hospitals, schools. A. You needn't smoke in public places such as: hospitals, schools. B. You mustn't smoke in public places such as: hospitals, schools. C. You don't smoke in public places such as: hospitals, schools. D. You may smoke in public places such as: hospitals, schools. Question 30: They couldn't climb up the mountain because of the storm. A. The storm made it not capable of climbing up the mountain. B. Their climbing up the mountain was unable due to the storm. C. The storm made them impossible to climb up the mountain. D. The storm discouraged them from climbing up the mountain.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Exercise 3: Mark the letter to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: The little girl says that her brother has gone but she could contact him A B C easily because she has his number. D Question 2: The farmer are able work better than they did last year thanks to modem A B C D machines. Question 3: The Christmas's Eve party can hold in a person's house to save money and A B C time for all of us. D Question 4: You must have hurry if you do not want to miss the first meeting. A B C D
Question 5: The man is not clever enough because he isn't able to do this simple work. A B C D Question 6: I often must work at the weekend to assure that everything is done.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
A B C D Question 7: Will I help you with this suitcase, madam? A B C D Question 8: The student now realizes that he should ask more questions when he was A B C in training for this job. D Question 9: We needed to go on foot because the car wouldn't start. A B C D Question 10: You didn't have to write the letter, it was a waste of time because we A B C have it in our computer. D Question 11: Carol couldn't break her leg yesterday; she is always very careful. A B C D Question 12: Is there enough wine to go round or will I bring another bottle? A B C D Question 13: Could you mind telling me the way to the nearest restaurant? A B C D Question 14: Initially I was opposed to the idea, but after I had seen the research, I A B C must agree that the project was a good one. D Question 15: He can’t expect them to promote him to manager at the last meeting; A B after all, he isn’t even a qualified engineer. C D Question 16: We really should have checked whether the covered bazaar is open on A B Sundays. We could visit somewhere else, but now we’ve wasted our afternoon coming here. C D Question 17: The sun appears to be shining on your computer screen. Will I close the A B curtains for you as it will be disturbing you? C D Question 18: I will leave the party early because I must studying for my exam.
A B C D Question 19: I will stay up late tonight because I mustn't go to school on Sunday. A B C D
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 20: We ought to not play football as it's raining outside. A B C D Question 21: You mustn't to drive a car if you don't have a driving licence. A B C D Question 22: If you want some useful advice, you have better talk to your parents A B C about your problem. D Question 23: I had stay at home 3 days due to snowing heavily. A B C D Question 24: Because of his poverty, he has to struggling to make ends meet. A B C D Question 25: According to the rules of this game, you had better not drop the ball. A B C D Question 26: If you want to get a higher mark in the next test, you have better put more A B C effort into vocabulary. D Question 27: We shouldn't make an appointment with this doctor. You can see him A B C whenever you want. D Question 28: Look at the sky, it is going to rain. Thus, you must bring along a raincoat. A B C D Question 29: I ought to go home now because I don't want to walk in the dark. A B C D Question 30: As our teacher said yesterday, we ought to not worry about the mid-term A B C test. Take it easy. D Question 31: This competition is optional, so we not have to take part in it. A B C D Question 32: Despite having little chance to win, you should give up your dream of A B C D becoming a star. Question 33: The professor told me that we should give this assignment in by Thursday at the latest. D
A
B
C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Question 34: What you should do now is to make slides for the presentation tomorrow A B as we have little time left. C D Question 35: Ms. Anna will give a fascinating lecture at 8 a.m, so you should be here A B C D at 7.45 to check in. Question 36: My advice is you have to consider carefully before making the final decision. A B C D Question 37: Ted's flight from Amsterdam took more than 11 hours. He had better be A B C exhausted after such a long flight. D Question 38: The television isn't working. It must be damaged during the movie. A B C D Question 39: Might you hold your breath for more than a minute? A B C D Question 40: You mustn’t be rich to be a success. Some of the most successful people A B C I know haven't got a penny to their name. D Question 41: Susan might not hear the speaker because the crowd was cheering so loudly. A B C D Question 42: I've redone this math problem at least twenty times, but my answer is A B wrong according to the answer key. The answer in the book should be wrong! C D Question 43: You can't worry so much. It doesn't do you any good. Either you get the A B C job, or you don't. If you don't, just apply for another one. D Question 44: At first, my boss didn't want to hire Sam. But, because I had previously A B worked with Sam, I told my boss that he must take another look at his resume C D Question 45: The machine could be turning on by flipping this switch. A B C D Question 46: Do you always have to say the first thing that pops into your head. May A B C
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
you think once in a while before you speak? D Question 47: If you like, we could have played volleyball with the children while the A B C men are setting up the barbecue. D Question 48: She might drown, but luckily, a lifeguard spotted her and rescued her. A B C D Question 49: “Must I take my umbrella?” - “No, you mustn’t. It’s not going to rain.” A B C D Question 50: I can’t believe it. She might not lift it by herself. It weighs over a ton. A B C D Question 51: I needn’t to wait for her. She called to say that she couldn’t come. A B C D Question 52: The book is optional. My professor said we could read it if we needed A B C extra credit. But we should not read it if we don't want to. D Question 53: “How many people can we invite? Remember we will have to cover their A B C travel expenses.” D Question 54: Jenny's engagement ring is enormous! It should have cost a fortune. A B C D Question 55: As a child, my son might eat such vegetables as cabbages and leeks; A B nonetheless, he can’t even bear the sight of them any longer. C D
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu
3.C 13.D 23.C 33.C 43.A 53.C
4.B 14.C 24.B 34.A 44.B 54.A
5.D 15.C 25.D 35.A 45.A 55.A
7.B 17.A 27.D 37.C 47.C
8.A 18.B 28.C 38.B 48.C
FI CI A
2.A 12.A 22.D 32.A 42.C 52.B
9.C 19.D 29.B 39.B 49.D
10.A 20.C 30.A 40.B 50.D
OF
1.B 11.D 21.C 31.D 41.B 51.B
ĐÁP ÁN 6.C 16.D 26.C 36.B 46.B
L
Exercise 1.1: Choose the best word or phrase to fill in the blank.
NH
ƠN
Question 1: All students ____ wear uniforms at school because it is a rule. A. should B. have to C. ought to D. must Đáp án B Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định. Xét các đáp án: A. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo) B. have to + V (bare): phải làm gì (bắt buộc do khách quan – nội quy, luật pháp, tình thế bắt buộc) C. ought to + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo) D. must + V (bare): phải làm gì (thể hiện sự bắt buộc đến từ phía người nói) * Ngữ cảnh cho thấy quy định chính là yếu tố khách quan, luật lệ chung trong nhà trường chứ không phải do cá nhân người nào bắt ai phải tuân theo nên không dùng D.
D. ought to
M
QU Y
Question 2: You ____ finish your homework before you go to bed. A. must B. have to C. should Đáp án A Dịch: Bạn phải hoàn thành hết đống bài tập trước khi đi ngủ. Xét các đáp án: A. must: phải (do chủ quan) B. have to: phải (quy định, nội quy, tình thế khách quan đem lại) C. should: nên (khuyên bảo) D. ought to: nên (khuyên bảo)
D. mustn’t
DẠ
Y
KÈ
Question 3: This drink isn’t beneficial for health. You ____ drink it too much. A. should B. ought to not C. ought not to Đáp án C Dịch: Đồ uống này không tốt cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Ought to not: (sai câu trúc) C. Ought not to: không nên D. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán) Question 4: This warning sign indicates that you ____ step on the grass. A. shouldn’t B. mustn’t C. don’t have to Đáp án B
D. ought not to
FI CI A
L
Dịch: Cái biển thông báo kia chỉ ra rằng bạn không được phép dẫm chân lên cỏ. Xét các đáp án: A. Shouldn’t: không nên B. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán, đối phương buộc phải làm vì đó là quy định, mệnh lệnh,…) C. Don’t have to: không cần phải (mang tính cần thiết hơn, dù nó có một khía cạnh nào đấy vẫn mang tính bắt buộc; dùng cái này đối phương có thể làm hoặc không) D. Ought not to: không nên
ƠN
OF
Question 5: I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape. A. must B. should C. ought to D. Both B and C Đáp án D Dịch: tôi nghĩ rằng bạn nên tập thể dục điều đặn để giữ dáng. Xét các đáp án: A. Must: phải, bắt buộc B. Should: nên C. Ought to: nên D. Both B and C
QU Y
NH
Question 6: I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week. A. should B. have to C. must D. mustn’t Đáp án C Dịch: Tôi sẽ cho bạn mượn một ít tiền, nhưng bạn phải trả tôi vào tuần tới. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Have to: cần phải (do khách quan - nội quy, quy định) C. Must: bắt buộc, phải (do chủ quan) D. Musn’t: không được phép
D. Both A and C
KÈ
M
Question 7: Hoa ____ feed the cats because her mother has done it already. A. has to B. doesn’t have to C. must Đáp án B Dịch: Hoa không cần phải cho mèo ăn vì mẹ cô ấy đã cho chúng ăn rồi. Xét các đáp án: A. Has to: phải làm gì (dạng số ít của “have to” B. Doesn’t have to: không cần phải làm gì C. Must: phải (bắt buộc, cưỡng ép) D. Both A and C
DẠ
Y
Question 8: Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall. A. have to B. must C. ought to D. don’t have to Đáp án A Dịch: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi bước vào buổi hòa nhạc. Xét các đáp án: A. Have to: phải làm gì (diễn tả 1 điều phải làm đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan) B. Must: phải làm gì (diễn tả 1 điều phải làm do chủ quan người nói, buộc ai phải làm gì) C. Ought to = should: nên làm gì (khuyên bảo)
D. Both B and C
OF
FI CI A
Question 9: The children ____ spend too much time playing computer games. A. mustn’t B. ought to not C. shouldn’t Đáp án C Dịch: Trẻ em không nên dành quá nhiều thời gian chơi điện từ. Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép B. Ought to not: (Sai cấu trúc) C. Shouldn’t: không nên D. Both B and C
L
D. Don’t have to: không cần phải (thể hiện tính cần thiết) => Ngữ cảnh câu cho thấy đó là điều bắt buộc đến từ quy định, quy tắc chung, nói cách khác nó đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan.
NH
ƠN
Question 10: In case you’re suffered from the injury, you ____ see the doctor today. A. had better B. must C. ought D. have better Đáp án A Dịch: Phòng khi bạn phải chịu đựng những tổn thương, bạn nên đi gặp bác sĩ hôm nay đi. Xét các đáp án: A. Had better + Vo: nên làm gì đó, tốt hơn là nên làm gì B. Must + Vo: phải, bắt buộc làm gì C. Ought => Dùng ought to = should + Vo: nên làm gì D. Have better: sai cấu trúc *Note: Suffer from sth (phr.v): chịu đựng cái gì xấu, tồi tệ
KÈ
M
QU Y
Question 11: Water park is free for kids under 6 years old, so you ____ pay money for your son. A. have to B. mustn’t C. can’t D. don’t have to Đáp án D Dịch: Công viên nước miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi, vì thế bạn không cần phải trả tiền cho con trai bạn đâu. Xét các đáp án: A. Have to: nên B. Musn’t: không được phép C. Can’t: không thể D. Don’t have to: không cần phải
DẠ
Y
Question 12: You look totally exhausted. You ____ take a rest instead of working overtime. A. should B. ought C. must D. has better Đáp án A Dịch: Bạn trông gần như kiệt sức rồi. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm việc thêm giờ như vậy. Xét các đáp án: A. Should + Vo: nên làm gì B. Ought => cấu trúc: Ought to +V(bare) = should Vo: nên làm gì C. Must: phải, bắt buộc làm gì D. Has better => sai cấu trúc Question 13: Anyone ____ have a passport, even a visa when travelling all around the world. A. ought to B. must C. should D. has to
L
FI CI A
Đáp án D Dịch: Bất cứ ai cũng phải có hộ chiếu, thậm trí là visa khi đi du lịch nước ngoài. Xét các đáp án: A. Ought to: nên B. Must: phải, bắt buộc (do chủ quan, tự ý thức thấy) C. Should: nên D. Has to: diễn tả sự bắt buộc do quy định
NH
ƠN
OF
Question 14: In the peak season, travellers ____ book their accommodation in advance. A. have to B. must C. should D. ought Đáp án C Dịch: Vào mùa cao điểm, khách du lịch nên đặt chỗ ở trước. Xét các đáp án: A. Have to: phải làm gì (bắt buộc đến từ ngoại cảnh, mang tính khách quan) B. Must: phải (bắt buộc đến từ chủ quan cá nhân người nói) C. Should: nên (khuyên bảo) D. Ought: nên (Ought to +V(bare): nên) => Ở đây ta dùng “should” với hàm ý khuyên bảo sẽ hợp lý nhất. Vì thực tế đặt chỗ du lịch vào mùa cao điểm nó chỉ là nhu cầu của du khách, do đó họ có thể làm hoặc không và đây như một lời khuyên, không đến nỗi bắt buộc khách quan để dùng đáp án A (thường về các quy định, luật lệ, hoàn cảnh chung buộc đối phương tự cảm thấy cần phải làm, tuân theo)
QU Y
Question 15: My car broke down yesterday, so I ____ catch a taxi to the office. A. have to B. had better C. had to D. has to Đáp án C Dịch: Xe ô tô của tôi bị hỏng ngày hôm qua rồi, nên tôi phải bắt taxi để đến cơ quan. Căn cứ vào trạng từ “yesterday” => thì quá khứ đơn
KÈ
M
Question 16: We ____ eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies. A. had better B. should C. ought to D. All are correct Đáp án D Dịch: Chúng ta nên ăn hoa quả nhiều nhất có thể để mà có đủ vitamins cho cơ thể. Xét các đáp án: A. Had better: nên B. Should: nên C. Ought to: nên D. All are correct
DẠ
Y
Question 17: You ____ tell anyone what I’ve revealed to you. It’s still a secret. A. mustn’t B. had better not C. ought not to D. don’t have to Đáp án A Dịch: Bạn không được phép nói cho bất cứ ai những điều tôi vừa tiết lộ với bạn. Nó là bí mật đấy. Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán) B. Had better not: không nên (khuyên bảo) C. Ought not to: không nên (khuyên bảo) D. Don’t have to: không cần phải (chỉ sự cần thiết)
FI CI A
L
Question 18: If you still want to maintain this relationship, you ____ behave improperly like that. A. ought to not B. ought not to C. mustn’t D. don’t have to Đáp án B Dịch: Nếu bạn vẫn muốn duy trì mối quan hệ này, bạn không nên cư xử một cách không đúng đắn như vậy. Xét các đáp án: A. Ought to not: (sai cấu trúc) B. Ought not to: không nên C. Musn’t: không được phép D. Don’t have to: không cần thiết
NH
ƠN
OF
Question 19: When playing or swimming in the pool, children ____ be accompanied by their parents. A. should B. must C. don’t have to D. have to Đáp án D Dịch: Khi chơi hoặc bơi trong bể bơi, trẻ con phải có sự giám sát của người lớn. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Must: phải, bắt buộc (mang tính chủ quan người nói) C. Don’t have to: không cần thiết D. Have to: diễn tả một hành động phải làm do quy định chung (sự bắt buộc đến từ bên ngoài người nói) => Ngữ cảnh cho thấy đó là quy định, nguyên tắc chung mà gần như ai cũng biết; không còn mang tính bắt buộc đến từ chủ quan người nói nữa nên ta dùng “have to” sẽ hợp lý hơn.
M
QU Y
Question 20: We ____ go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour. A. ought to B. mustn’t C. shouldn’t D. have to Đáp án C Dịch: Chúng ta không nên đi làm bằng ô tô. Đi tàu cao tốc là một lựa chọn thông mình trong giờ cao điểm. Xét các đáp án: A. Ought to: nên B. Musn’t: không được phép C. Shoudn’t: không nên D. Have to: phải (diễn tả một hành động phải làm do quy định)
DẠ
Y
KÈ
Question 21: He ______________ anything because he’s driving. A. didn’t have to drink B. mightn’t drink C. shouldn’t drink D. can’t drink Đáp án C Dịch: Anh ta không nên uống bất cứ thứ gì bởi vì anh ta đang lái xe. Xét các đáp án: A. Didn’t have to drink: không cần phải uống B. Mighn’t drink: có lẽ không uống C. Shouldn’t drink: không nên uống (khuyên bảo) D. Can’t drink: không thể uống (chỉ khả năng không thể làm được điều gì vì khả năng trí tuệ của ai đó) Question 22: - “Are you coming to Jeff’s party?” - “I’m not sure. I _____ go to the concert instead.” A. must B. would Đáp án D
C. should
D. may
L FI CI A
Dịch: Bạn có định đi đến bữa tiệc của Jeff không? Tôi không chắc. Tôi có thể đi đến buổi hòa nhạc thay vào đó. Xét các đáp án: A. Must: phải, bắt buộc B. Would: sẽ C. Should: nên D. May: có lẽ ( diễn tả điều có thể xảy ra nhưng không chắc)
ƠN
OF
Question 23: Although nobody can prevent you from spending your own money, you ______________ save for a rainy day. A. would better B. better C. had better D. would rather Đáp án C Dịch: Mặc dù không ai có thể ngăn bạn tiêu tiền nhưng bạn nên tiết kiệm phòng khi có bất trắc. Xét các đáp án: A. Would better: không dùng dạng này B. Better: tốt hơn (dùng trong so sánh hơn) C. Had better = should + Vo: nên làm gì D. Would rather: thích cái gì hơn (một cái khác)
QU Y
NH
Question 24: “Will you stay for lunch?” - “Sorry, I _____. My brother is coming to see me.” A. must B. can’t C. needn’t D. won’t Đáp án B Dich: "Bạn sẽ ở lại ăn trưa chứ?" “Xin lỗi, Mình không thể. Anh trai mình sẽ đến thăm mình.” Xét các đáp án: A. Must: phải, bắt buộc B. Can’t: không thể làm gì (về khả năng con người; về tình hình thực tế có thể làm được hay không) C. Needn’t: không cần D. Won’t: sẽ không
Y
KÈ
M
Question 25: There was a lot of fun at yesterday’s party. You _____ come, but why didn’t you? A. must have B. should C. need have D. should have Đáp án D Dịch: Bữa tiệc hôm qua rất vui. Bạn lẽ ra nên đến nhưng sao lại không đến nhỉ? Xét các đáp án: A. Must have come: chắc hẳn đã đến (diễn tả suy luận hợp lý trong quá khứ khi có căn cứ) B. Should come: nên đến C. Need have come => không có công thức này D. Should have come: lẽ ra nên đến (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm)
DẠ
Question 26: You _____________ 17 to get a driving license in the UK. A. needn’t be B. should be C. have to be Đáp án C Dịch: Bạn phải 17 tuổi thì mới có bằng lái xe ở Anh. Xét các đáp án: A. Needn’t be: không cần B. Should be: nên
D. ought to be
C. Have to be: phải, bắt buộc do quy định D. Ought to be: nên
FI CI A
L
Question 27: The fire spread through the hotel very quickly but everyone _____ get out. A. had to B. would C. could D. was able to Đáp án D Dịch: Ngọn lửa lan ra toàn khách sạn rất nhanh nhưng mọi người đã có thể thoát ra ngoài. Xét các đáp án: A. Had to: nên B. Would: sẽ C. Could: có thể (khả năng có thể do năng khiếu, năng lực bản thân) D. Was able to: khả năng có thể do cố gắng, xoay sở
NH
ƠN
OF
Question 28: Jack _____ yet, otherwise he would have telephoned me. A. mustn’t have arrived B. shouldn’t have arrived C. can’t have arrived D. need not have arrived Đáp án C Dịch: Jack chưa thể đến được, nếu không thì anh đã đã gọi cho tôi rồi. Xét các đáp án: A. Musn’t have arrived: (sai cấu trúc) B. Shouldn’t have arrived: lẽ ra đã không nên đến ( diễn tả hành động không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm rồi) C. Can’t have arrived: diễn tả hành động không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng D. Need not have arrvied: không cần đến
M
QU Y
Question 29: Johnny, you _____ play with the knife, you _____ hurt yourself. A. won’t / can’t B. mustn’t/ may C. shouldn’t/must D. can’t/ shouldn’t Đáp án B Dịch: Johnny, con không được chơi với dao, con có thể tự làm bị thương chính mình đấy. Xét các đáp án: A. Won’t/can’t: sẽ không / không thể B. Musn’t/may: không được phép / có thể C. Shouldn’t/must: không nên / phải D. Can’t/shouldn’t: không thể / không nên
DẠ
Y
KÈ
Question 30: When he was there, he _____ go to that coffee shop at the corner after work every day. A. would B. should C. had better D. might Đáp án A Dịch: Khi anh ta ở đó, anh ta thường đến quán cà phê ở góc đường sau giờ làm việc mỗi ngày. Xét các đáp án: A. Would + V: diễn tả thói quen trong quá khứ B. Should: nên C. Had better: nên D. Might: có lẽ Question 31: Yesterday, Jane walked away from the discussion. Otherwise, she _____ something she would regret later. A. had said B. said C. might say D. might have said
FI CI A
L
Đáp án D Dịch: Ngày hôm qua, Jane vắng mặt tại buổi hội thảo. Nếu không thì cô ấy đã nói ra thứ gì đó khiến cô ta sẽ hối hận sau này. Xét các đáp án: A. Had said: đã nói B. Said: nói C. Might say: có thể nói D. Might have said: có lẽ đã nói (phỏng đoán sự việc có thể đã xảy ra)
ƠN
OF
Question 32: Sir, you ______ be sitting in this waiting room. It is for women and children only. A. oughtn’t to B. can’t C. won’t D. needn’t Đáp án A Dịch: Thưa ngài, ngài không nên ngồi trong phòng chờ này. Vì nó chỉ dành cho phụ nữ và trẻ nhỏ thôi. Xét các đáp án: A. Oughtn’t to: không nên (khuyên bảo) B. Can’t: không thể (diễn tả khả năng về trí tuệ không thể làm được gì) C. Won’t: sẽ không D. Needn’t: không cần
D. may not
QU Y
NH
Question 33: You ____________ come if you are tired. A. mustn’t B. can’t C. don’t have to Đáp án C Dịch: Bạn không cần phải đến nếu thấy mệt. Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép (sự cấm đoán) B. Can’t: không thể (diễn tả khả năng không thể làm gì) C. Don’t have to: không cần phải (sự cần thiết) D. May not: có lẽ không (sự dự đoán)
Y
KÈ
M
Question 34: - “Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” - “Yes, but I _____ her.” A. shouldn’t have told B. mustn’t have told C. must have told D. should have told Đáp án A Dịch: Mary nhìn buồn thế. Bạn đã kể cho cô ấy về vụ tai nạn phải không? Ừ. Nhưng mình lẽ ra không nên kể cho cô ấy biết. Xét các đáp án: A. shouldn’t have told: lẽ ra đã không nên kể (diễn tả hành động không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm) B. musn’t have told: (sai cấu trúc) C. must have told: chắc hẳn đã kể (suy đoán dựa trên những căn cứ) D. should have told: lẽ ra đã nên kể (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm)
DẠ
Question 35: - “Shall I tell John about it?” - “No, you _____. I’ve told him already.” A. needn’t B. wouldn’t C. mustn’t D. shouldn’t Đáp án A Dịch: “Tôi có nên nói với John về việc này không?” " Không cần đâu. Mình đã kể cho cậu ấy rồi." Xét các đáp án: A. Needn’t: không cần
B. Wouldn’t: sẽ không C. Musn’t: không được phép D. Shouldn’t: không nên
OF
FI CI A
L
Question 36: - “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow.” -“ _____. “ A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t Đáp án B Dịch: “Đừng quên đến bữa tiệc của mình vào ngày mai nhé!” “Mình sẽ không quên đâu.” Xét các đáp án: A. I don’t: tôi không B. I won’t: tôi sẽ không C. I can’t: tôi không thể D. I haven’t: tôi chưa từng
NH
ƠN
Question 37: I told Sally how to get here, but I ______ for her. A. have to write it out B. must have written it out C. should have written it out D. ought to write it out Đáp án C Dịch: Tôi đã chỉ cho Sally cách đến đây, nhưng tôi lẽ ra nên viết ra cho cô ấy. A. Have to write it out: phải viết ra (sự bắt buộc từ phía ngoại cảnh) B. Must have written it out: chắc hẳn đã viết ra (diễn tả suy luận hợp lý trong quá khứ trên cơ sở rõ ràng) C. Should have written it out: lẽ ra nên viết ra (diễn tả hành động nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm) D. Ought to write it out: nên viết ra (khuyên bảo)
M
QU Y
Question 38: _____ it rain tomorrow, we will put off the visit to the Marble Mountains. A. Were B. Should C. Would D. Will Đáp án B Dịch: Nếu ngày mai mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến thăm dãy núi Marble. => Đây là câu điều kiện loại 1 ở dạng đảo ngữ: Công thức: Should + S + V(nguyên thể), S + will/can/may + V(nguyên thể)
DẠ
Y
KÈ
Question 39: You _____________ type these documents now. It’s not urgent. A. can’t B. needn’t C. mustn’t D. may not Đáp án B Dịch: Bạn không cần phải đánh máy những tập tài liệu này bây giờ đâu. Nó cũng không cấp bách lắm. Xét các đáp án: A. Can’t: không thể B. Needn’t: không cần C. Musn’t: không được phép D. May not: có lẽ không Question 40: Peter _____ come with us tonight, but I’m not sure. A. must B. may C. can Đáp án B
D. will
FI CI A
L
Dịch: Peter có lẽ sẽ đi với chúng ta tối nay, nhưng tôi không chắc lắm. Xét các đáp án: A. Must: phải B. May: có lẽ (mức độ dự đoán không chắc chắn) C. Can: có thể (chỉ khả năng có thể làm gì; hoặc để dự đoán nhưng mức độ chắc chắn cao hơn “may” nhiều, gần như là tuyệt đối) D. Will: sẽ => Vì ngữ cảnh cho thấy mức độ dự đoán hoàn toàn không chắc chắn, không có cơ sở, do đó ta chọn B.
NH
ƠN
OF
Question 41: You ______________ touch electrical wires with wet hands. A. needn’t B. mustn’t C. don’t have to D. aren’t allowed to Đáp án B Dịch: Bạn không được phép chạm vào ổ điện với bàn tay ướt. Xét các đáp án: A. Needn’t: không cần thiết B. Musn’t: không được phép (diễn tả sự cấm đoán, tuyệt đối không được làm; mang ý nghĩa mạnh hơn nhiều, thường là vì nó là luật lệ, quy tắc và rất cần thiết, quan trọng) => hợp lý C. Don’t have to: không cần thiết D. Aren’t allowed to: không được cho phép làm gì (mang sắc thái thông thường, đơn giản chỉ vì cá nhân ai không cho phép khi xin ý kiến của họ)
QU Y
Question 42: We _____ last night, but we went to the concert instead. A. must have studied B. might study C. should have studied D. would study Đáp án C Dịch: Tối qua lẽ ra chúng tôi nên học bài, nhưng chúng tôi lại đi xem hòa nhạc thay vì đó. Xét các đáp án: A. Must have studied: chắc hẳn đã học B. Might study: có lẽ học C. Should have studied: lẽ ra đã nên học (diễn tả hành động lẽ ra đã nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm) D. Would study: sẽ học
DẠ
Y
KÈ
M
Question 43: A computer _____ think for itself; it must be told what to do. A. can’t B. shouldn’t C. must D. will Đáp án A Dịch: Cái máy tính không thể tự nó suy nghĩ được; Nó cần phải được chỉ dẫn để làm Xét các đáp án: A. Can’t: không thể B. Shouldn’t: không nên C. Must: phải D. Will: sẽ Question 44: Jane _____ have kept her word. I wonder why she changed her mind. A. must B. should C. need D. would Đáp án B Dịch: Jane lẽ ra phải giữ lời chứ! Tôi đang tự hỏi tại sao cô ta thay đổi như vậy Xét các đáp án:
L
A. Must + Vo: buộc phải làm gì B. Should have +Vp2: lẽ ra nên làm gì đó trong quá khứ nhưng thực tế là không làm C. Need + Vo: cần làm gì D. Would have –> would have Vp2: dùng trong câu điều kiện loại 3 cho mệnh đề chính
OF
FI CI A
Question 45: “Nancy brought some food for the party.” “She ___________, we have plenty.” A. needn’t have brought B. doesn’t have to C. didn’t need to D. needn’t Đáp án A Dịch: Nancy mang một vài đồ ăn đến bữa tiệc. Cô ấy lẽ ra không cần mang vì chúng ra đã có nhiều lắm rồi. Xét các đáp án: A. Needn’t have brought: lẽ ra không cần mang theo (nhưng đã mang rồi) B. Doesn’t have to: không có C. Didn’t need to: không cần D. Needn’t: không cần
D. should have been
NH
ƠN
Question 46: I didn’t hear the phone. I _____ asleep. A. must be B. must have been C. should be Đáp án B Dịch: Tôi không nghe thấy tiếng chuông điện thoại. Chắc là tôi đã ngủ. Xét các đáp án: A. Must be: phải B. Must have been: phỏng đoán sự việc trong quá khứ C. Should be: nên D. Should have been: nên (diễn tra hành động nên làm trong quá khứ)
KÈ
M
QU Y
Question 47: My mother ______ us stories when we were young. A. was used to tell B. is used to telling C. used to tell D. used to telling Đáp án C Dịch: Mẹ tôi thường kể chúng tôi nghe nhiều câu chuyện khi chúng tôi còn nhỏ. Xét các đáp án: A. was used to tell: được dùng để kể (be used to do st: được dùng để làm gì) B. is used to telling: thường kể (be used to doing st: đã quen với việc làm gì cho đến hiện tại) C. used to tell: thường kể (used to do st: diễn tả thói quen trong quá khứ, bây giờ không còn làm nữa) D. Used to telling: không có cấu trúc này
DẠ
Y
Question 48: You _____ return the book now. You can keep it till next week. A. can’t B. mustn’t C. needn’t D. may not Đáp án C Dịch: Bạn không cần trả lại cuốn sách bây giờ đâu. Bạn có thể giữ nó đến tuần sau. Xét các đáp án: A. Can’t: không thể B. Mustn’t: không được phép C. Needn’t: không cần thiết D. May not: có lẽ không Question 49: What Jim says _______________ true but I very much doubt it. A. should be B. will be C. must be
D. may be
L
D. needn’t have hurried
ƠN
OF
Question 50: There was plenty of time. She ________________________. A. mustn’t have hurried B. couldn’t have hurried C. must not hurry Đáp án D Dịch: Còn nhiều thời gian mà. Cô ấy lẽ ra không cần phải vội thế. Xét các đáp án: A. Musn’t have hurried: (sai cấu trúc) B. Couldn’t have hurried: có thể không vội C. Must not hurry: không phải vội D. Needn’t have hurried: lẽ ra không cần phải vội (những đã vội vàng rồi)
FI CI A
Đáp án D Dịch: Cái điều mà Jim nói có thể là sự thật nhưng mà tôi vẫn còn nghi ngờ nhiều lắm. Xét các đáp án: A. Should be: nên B. Will be: sẽ C. Must be: phải D. May be: có lẽ
D. don’t
QU Y
NH
Question 51: - “Must we do it now?” -“No, you _______.” A. won’t B. needn’t C. can’t Đáp án B Dịch: “Chúng ta phải làm nó bây giờ hả?” “Không, bạn không cần thiết.” Xét các đáp án: A. won’t + Vo: sẽ không làm gì B. needn’t + Vo: không cần thiết làm gì C. can’t + Vo: không thể làm gì vì khả năng hoặc vì tình thế, hoàn cảnh D. don’t + Vo: không làm gì
KÈ
M
Question 52: -Hurry up! Tom _____ for us at the school gate. A. must wait B. must be waiting C. must be waited D. must have been waited Đáp án B Dịch: Nhanh lên! Tom chắc đang chờ chúng ta ở cổng trường đó. Xét các đáp án: A. Must + V(bare): phải làm việc gì đó (tự bản thân nhận thức thấy việc đó là cần thiết) B. Must be +V(ing): suy đoán việc chắn chắn xảy ra ở thời điểm nói C. Must be +V(PP): phải được làm gì đó (bị động) D. Must have + V(pp): suy luận hợp lí trong quá khứ
DẠ
Y
Question 53: - “I think Jane is at home.” - “No, she _______ be at home, as she phoned me from the airport just ten minutes ago.” A. mustn’t B. needn’t C. can’t D. daren’t Đáp án C Dịch: “Tôi nghĩ rằng Jane đang ở nhà”. “Không, cô ấy không thể đang ở nhà được, bởi vì cô ấy vừa gọi cho tôi từ sân bay cách đây 10 phút mà.” Xét các đáp án: A. Mustn’t: Không được phép
B. Needn’t: không cần thiết C. Can’t: không thể D. Daren’t: không dám
OF
FI CI A
L
Question 54: There are so many types here, and I really don’t know which one I _____ choose. A. should B. can C. may D. must Đáp án A Dịch: Có quá nhiều loại ở đây, và tôi thực sự không biết nên chọn loại nào. Xét các đáp án: A. Should + V(bare): nên làm gì đó B. Can +V(bare): có thể làm gì đó C. May +V(bare): có lẽ sẽ làm gì đó D. Must +V(bare): phải làm gì đó (mang tính bắt buộc) => Theo nghĩa và ngữ cảnh của câu, ta chọn A.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Question 55: I _____ play basketball than football. A. would rather B. had better C. like better Đáp án A Dịch: Tôi thích chơi bóng rổ hơn là bóng đá. Xét các đáp án: A. Would rather +V(bare) +than +V(bare): thích làm gì hơn làm gì B. Had better + V(bare): tốt hơn hết nên làm gì đó (khuyên bảo) C. Like better: thích cái này hơn (Cấu trúc: like better than) D. Prefer + Ving/st + to + Ving/st: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì
D. prefer
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu
3.A 13.A 23.D 33.A 43.A 53.B
4.B 14.A 24.A 34.C 44.D 54.B
5.D 15.B 25.A 35.B 45.B 55.B
7.C 17.C 27.C 37.C 47.A
8.A 18.B 28.D 38.C 48.D
FI CI A
2.B 12.A 22.B 32.A 42.D 52.D
9.C 19.B 29.B 39.B 49.A
OF
1.B 11.B 21.D 31.D 41.A 51.C
ĐÁP ÁN 6.A 16.A 26.C 36.B 46.D
L
Exercise 1.2: Choose the best word or phrase to fill in the blank.
ƠN
Question 1: You’d better ______ late next time. A. don’t B. not be C. not being Dịch: Tốt hơn hết là bạn đừng đi muộn vào lần tới nữa nhé! Đáp án B Cấu trúc: had better + V(bare)
D. won’t be
D. may
NH
Question 2: I ______ like to know where you were born. A. shall B. would C. could Dịch: Tôi muốn biết bạn sinh ra ở đâu? Căn cứ vào từ “like” => would like + to V(nguyên dạng): muốn làm gì Đáp án B
10.D 20.A 30.C 40.B 50.A
M
QU Y
Question 3: By the year 2030, it ____________ possible to travel faster than the speed of light. A. may be B. must be C. should be D. might have been Đáp án A Dịch: Vào năm 2030, Du lịch nhanh hơn tốc độ ánh sáng là có thể có khả năng. Xét các đáp án: A. May be: dự báo điều sẽ xảy ra, nhưng không chắc chắn, chỉ đoán trước thôi B. Must be: phỏng đoán sự việc xảy ra, dựa trên căn cứ, cơ sở trước đó C. Should be: nên làm gì đó (lời khuyên) D. Might have been: có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc
DẠ
Y
KÈ
Question 4: When my father was young, he _____ work in the garden for long hours. A. can B. could C. will D. should Đáp án B Dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy có thể làm việc trong vườn nhiều giờ liền. Xét các đáp án: A. Can: có thể (khả năng ở hiện tại) B. Could: có thể (dùng ở quá khứ) C. Will: sẽ (dùng ở tương lai) D. Should: nên Question 5: He_____ have committed the crime because he was with me on that day. A. mustn’t B. shouldn’t C. won’t D. can’t Đáp án D
FI CI A D. are able to
OF
Question 6: Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi. A. have to B. may C. ought to Đáp án A Dịch: Vì chúng tôi phải tới đó trước 8.30 nên chúng tôi phải gọi taxi. Xét các đáp án: A. Have to do st: phải làm gì (tình huống bắt buộc, nội quy, quy định) B. May + V: có lẽ sẽ làm gì C. Ought to + V: nên làm gì (khuyên bảo) D. Be able to+ V: có thể làm gì (do cố gắng, nỗ lực mới làm được)
L
Dịch: Anh ấy không thể phạm tội được vì anh ấy đã đi với tôi ngày hôm đó. Xét các đáp án: A. Mustn’t + have + Vp2 => không có dạng diễn đạt này B. Shouldn’t + have + Vp2: lẽ ra đã không nên làm nhưng đã làm rồi C. Won’t + have + Vo2 => không có dạng diễn đạt này D. Can’t have +V(pp): không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng => Đúng
NH
ƠN
Question 7: She hasn’t eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry now. A. might B. will C. must D. can Đáp án C Dịch: Cô ấy đã không ăn gì từ ngày hôm qua. Cô ấy chắc bây giờ đói lắm. Giải thích: + must be (chắc là) => suy luận ở hiện tại + must + have + Vp2=> suy luận ở quá khứ
KÈ
M
QU Y
Question 8: I put my keys on the table, but now it’s gone. Someone_____ have taken it. A. may B. had to C. should D. would rather Đáp án A Dịch: Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng bây giờ không thấy nó nữa. Có thể ai đó đã lấy nó đi. Giải thích: + may + have + Vp2: diễn tả hành động có thể đã xảy ra nhưng không chắc + should + have + Vp2: diễn tả những điều lẽ ra đã phải làm nhưng không làm + Người ta chỉ dùng “must have Vp2” để diễn tả một suy đoán hợp lý trong quá khứ trên cơ sở căn cứ rõ ràng. Nên không dùng “had to have Vp2” mặc dù “had to” là quá khứ của “must”, nhưng chỉ dùng vậy khi mang nghĩa “buộc phải làm gì ở trong quá khứ” mà phải lùi thì “must => had to”
DẠ
Y
Question 9: Daisy has a test tomorrow, so she_____ be studying. A. will B. should C. must D. can Đáp án C Dịch: Daisy có một bài kiểm tra ngày mai, vì vậy chắc là giờ này cô ấy đang học bài. Ta có: - must + be + Ving: chắc là đang làm gì (suy luận một điều gì đó đang xảy ra ở hiện tại trên cơ sở căn cứ rõ ràng) Question 10: We _____ put the fish in the fridge before it spoils. A. would B. may C. can Đáp án D
D. should
FI CI A
L
Dịch: Chúng ta nên bỏ con cá vào tủ lạnh trước khi nó bị ươn. Xét các đáp án: A. Would: sẽ (diễn tả trong quá khứ) B. May +V(bare): có thể, có lẽ C. Can +V(bare): có thể (khả năng) D. Should +V(bare): nên làm gì đó Đáp án D
ƠN
OF
Question 11: Final-year students _______________ attend lectures. It is optional. A. mustn’t B. don’t have to C. shouldn’t D. ought to Đáp án B Dịch: Sinh viên năm cuối không cần tham dự bài giảng. Nó là tự chọn. Xét các đáp án: A. Musn’t: Không được phép B. Don’t have to: Không cần phải C. Shoudn’t: không nên D. Ought to: nên Đáp án B (don’t have to = needn’t)
QU Y
NH
Question 12: Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another color. A. should B. must C. could D. may Đáp án A Dịch: Tom sơn phòng của anh ta màu đen. Nó nhìn tối và ảm đạm. Lẽ ra anh ta nên chọn một màu khác. Xét các đáp án: A. Should have +V(pp): lẽ ra đã nên làm gì đó trong quá khứ (nhưng thực tế đã không làm) B. Must have + V(pp): chắc chắn đã làm gì (suy luận hợp lý trong quá khứ) C. Could have +V(pp): lẽ ra đã có thể đã làm gì (nhưng thực tế là không làm được) D. May have +V(pp): có thể đã làm gì trong quá khứ (nhưng không chắc)
C. needn’t
D. won’t
KÈ
M
Question 13: You _____ throw litter on the streets. A. mustn’t B. couldn’t Đáp án A Dịch: Bạn không được phép xả rác trên đường. Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép B. Couldn’t: không nên C. Needn’t: không cần D. Won’t: sẽ không
DẠ
Y
Question 14: My mother permitted me to go out at night. She said, “You _______ go out tonight.” A. may B. have to C. must D. ought to Đáp án A Dịch: Mẹ tôi đã cho phép tôi ra ngoài vào buổi tối. Bà nói rằng “Con có thể ra ngoài tối nay” Xét các đáp án: A. May: có thể (được dùng để đưa ra lời hỏi xin sự cho phép hoặc đưa ra sự cho phép ai đó có thể làm gì) B. Have to: phải, bắt buộc làm gì (bắt buộc do khách quan, ngoại cảnh) C. Must: phải (lời bắt buộc đến từ cá nhân chủ quan người nói)
D. Ought to: nên (lời khuyên)
FI CI A
L
Question 15: It is possible that she will come to our party tonight. She _____ come here tonight. A. need B. may C. should D. will Đáp án B Dịch: Có thể cô ấy sẽ đến bữa tiệc của chúng ta tối nay. Cô ấy có thể đến tối nay. Cấu trúc: It is possible that S + will + V = may/might + V
ƠN
OF
Question 16: - “Your score is the lowest compared to your classmates” - " You _______ study harder to pass the exam". A. should B. may C. could D. might Đáp án A Dịch: Điểm của bạn rất thấp so với các bạn trong lớp. Bạn nên học chăm chỉ hơn để đậu kì thi. Xét các đáp án: A. Should + V(bare): nên (khuyên bảo) B. May: có lẽ C. Could: có thể D. Might: có lẽ (dùng ở quá khứ)
QU Y
NH
Question 17: This is your passport. You _____ forget to take it with you when going to the airport. A. should B. have to C. mustn’t D. needn’t Đáp án C Dịch: Đây là hộ chiếu của bạn. Bạn không được quên đem nó khi đến sân bay. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Have to: phải C. Musn’t: không được phép D. Needn’t: không cần
KÈ
M
Question 18: All students ______ wear a uniform every day. It’s one of the rules in this school. A. must B. have to C. needn’t D. mightn’t Đáp án B Dịch: Tất cả các học sinh phải mặc đồng phục mỗi ngày. Đây là nội quy của trường học. Xét các đáp án: A. Must: phải (do chủ quan) B. Have to: phải (do khách quan: nội quy, quy định, tình thế bắt buộc) C. Needn’t: không cần D. Mightn’t: có lẽ không
DẠ
Y
Question 19: You ________ beat around the bush like that. I have already known the whole story. A. should B. needn’t C. shouldn’t D. couldn’t Đáp án B Dịch: Bạn không cần phải vòng vo tam quốc như thế. Tôi đã biết toàn bộ câu chuyện rồi. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Needn’t: không cần thiết C. Shouldn’t: không nên
D. Couldn’t: không thể
FI CI A
L
Question 20: The passengers _________ remove the seat belts until the sign has been switched off. A. mustn’t B. can’t C. needn’t D. mightn’t Đáp án A Dịch: Hành khách không được cởi bỏ dây đeo an toàn cho đến khi tín hiệu tắt. Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép B. Can’t: không thể C. Needn’t: không cần D. Mightn’t: có thể không
NH
ƠN
OF
Question 21: You ________ forget to meet the deadline. The boss is very strict about being on time. A. don’t have to B. can’t C. should D. mustn’t Đáp án D Dịch: Bạn không được phép quên hạn chót. Ông chủ rất khắt khe về vấn đề đúng thời gian. Xét các đáp án: A. Don’t have to: không cần phải B. Can’t: không thể C. Should: nên D. Musn’t: không được phép
M
QU Y
Question 22: - " How old do you think Tom is?" - " He ________ 17 because he is studying with my brother. A. might be B. must be C. may be D. can be Đáp án B Dịch: “Bạn nghĩ Tom bao nhiêu tuổi?” “Cậu ấy chắc là 17 tuổi bởi vì cậu ta đang học cùng với em trai tớ.” Xét các đáp án: A. might be: có lẽ (quá khứ/hiện tại); có thể (dự đoán không chắc chắn) B. must be: phỏng đoán sự việc, hành động ở hiện tại dựa trên căn cứ, cơ sở nào đó C. may be: có lẽ (hiện tại, dự đoán không chắc chắn, nhưng chắc chắn hơn “might”) D. can be: khả năng xảy ra ở hiện tại
D. mustn’t
DẠ
Y
KÈ
Question 23: This information is very precious. You ______ reveal it. A. must B. can C. needn’t Đáp án D Dịch: Thông tin này rất quý giá. Bạn không được phép tiết lộ nó. Xét các đáp án: A. Must: phải B. Can: có thể C. Needn’t: không cần thiết D. Musn’t: không được phép
Question 24: You ________ take along some cash in case the restaurant ______ accept credit cards. A. had better - may not B. could - should not C. has to - must not D. can - needn’t Đáp án A
FI CI A
L
Dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đem theo một ít tiền mặt phòng trường hợp nhà hàng có thể không chấp nhận thẻ tín dụng. Xét các đáp án: A. Had better – may not: nên – có thể không B. Could – should not: có thể - không nên C. Has to – must not: phải – không được phép D. Can – needn’t: có thể - không cần *Note: In case + clause: phòng khi
ƠN
OF
Question 25: You _____ have many chances about the future job if you spoke English fluently. A. could B. would be able to C. need D. can Đáp án A Dịch: Bạn có thể có nhiều cơ hội về nghề nghiệp trong tương lai nếu bạn nói tiếng Anh trôi chảy. => Câu điều kiện loại 2 Công thức: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V(bare) => Ở đây cùng “could” để diễn tả khả năng thực tế là “có thể có cơ hội hay không”. Ta không dùng “be able to Vo” vì nó chỉ dùng để diễn tả “khả năng trí tuệ ai đó có được để làm việc gì cái nhờ nỗ lực mà thành”.
D. Could you
QU Y
NH
Question 26: " ________ helping me take care of my child this morning? " A. Can you B. Why don’t you C. Would you mind Đáp án C Dịch: Bạn có phiền giúp trông con cho tôi sáng nay không? Xét các đáp án: A. Can you + V(bare): bạn có thể… B. Why don’t you + V(bare): tại sao không… C. Would you mind + Ving: Bạn có phiền (nhờ ai đó làm gì) D. Could you + V(bare): bạn có thể
DẠ
Y
KÈ
M
Question 27: In the future, global warming ______ a level at which human life will become impossible. A. will be increasing at B. increases in C. may increase to D. will increase Đáp án C Dịch: Trong tương lai, sự nóng lên toàn cầu sẽ tăng lên tới mức mà cuộc sống con người không thể tồn tại. Xét các đáp án: A. Will be increasing at => không dùng thì tương lai tiếp diễn trong tình huống câu này B. Increase in: tăng lên về cái gì => Căn cứ vào “in the future” => câu này không chia thì hiện tại đơn. Hơn nữa, cần giới từ “to” vì nó mang nghĩa “tăng lên tới mức…” C. May increase to: có thể tăng lên tới (có thể sẽ xảy ra nhưng không chắc) D. Will increase => thiếu giới từ to Question 28: You _____ wear an umbrella because it isn’t raining outside. A. may B. mustn’t C. should Đáp án D Dịch: Bạn không cần phải che ô vì bên ngoài có mưa đâu. Xét các đáp án: A. May +V(bare): có lẽ
D. needn’t
B. Musn’t: không được phép C. Should: không nên D. Needn’t: không cần
OF
FI CI A
L
Question 29: Before anyone steps on that stage, you ______________ make sure that it is secure. A. would better B. had better C. would rather D. would prefer to Đáp án B Dịch: Trước khi có ai bước lên sân khấu đó, tốt hơn hết là bạn nên đảm bảo rằng nó an toàn. Xét các đáp án: A. Would better => không dùng dạng diễn đạt này B. Had better: nên làm gì đó C. Would rather + V: thích cái này hơn D. Would prefer to V: thích cái gì đó
D. Must
NH
ƠN
Question 30: ________ you look after that cat for me while I am away? A. Shall B. Should C. Will Đáp án C Dịch: Bạn có thể trông giúp tôi con mèo trong lúc tôi vắng nhà không? Xét các đáp án: A. Shall I (đề nghị giúp ai) B. Should: nên làm gì (khuyên bảo) C. Will you: nhờ vả ai việc gì D. Must: phải làm gì (bắt buộc)
D. Shall
QU Y
Question 31: ____________ I post that letter for you on the way to the office? A. Would B. Will C. Do Đáp án D Dịch: Tôi sẽ gửi lá thư này cho bạn trên đường đến cơ quan nhé? Cấu trúc: Shall I: gợi ý làm gì cho người khác
KÈ
M
Question 32: You’re going to set up the equipment in a minute, ______________ give you a hand? A. Shall I B. Will I C. Would I D. Do I Đáp án A Dịch: Bạn dự tính cài đặt thiết bị trong một phút nữa , có cần tôi giúp bạn một tay không? => A. Shall I: gợi ý làm gì cho ai đó
DẠ
Y
Question 33: - “Are these gloves necessary?” - "Yes. You _______ use this chemical without gloves. It will burn your skin." A. mustn’t B. don’t have to C. could not D. need not Đáp án A Dịch: - “Những cái găng tay này có cần thiết không vậy?” - “Có chứ. Bạn không được phép sử dụng hóa chất mà không có găng tay. Nó sẽ làm bỏng da bạn.” Xét các đáp án: A. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán) B. Don’t have to: không cần phải (chỉ sự cần thiết đến từ hoàn cảnh cụ thể, có thiên về một chút tính bắt buộc nữa) C. Could not: không thể (chỉ khả năng không thể làm được gì trong quá khứ)
FI CI A
Question 34: You _____________ so fast, or you might have an accident. A. don’t have to drive B. shouldn’t have driven C. had better not drive D. mustn’t have driven Đáp án C Dịch: Bạn không nên lái xe nhanh như vậy, hoặc bạn có thể sẽ gây ra tai nạn. Xét các đáp án: A. Don’t have to drive: không phải lái B. Shouldn’t have driven: lẽ ra đã không nên lái C. Had better not drive: không nên lái D. Musn’t have driven: không tồn tại dạng “musn’t have Vp2”
L
D. Need not: không cần thiết (chỉ sự cần thiết, đến từ nhu cầu sử dụng)
NH
ƠN
OF
Question 35: " Did you do all the tasks yesterday?" - " No, I ________ it, but I spent too much time doing the first task." A. must have done B. could have done C. shouldn’t have done D. needn’t do Đáp án B Dịch: “Bạn đã làm hết tất cả bài tập tối qua chưa?” “Chưa, tôi có lẽ đã làm hết được, nhưng tôi lại dành quá nhiều thời gian làm bài tập đầu.” Xét các đáp án: A. Must have done: chắc hẳn đã làm B. Could have done: có thể đã làm (những trên thực tế là không) C. Shouldn’t have done: lẽ ra đã không nên làm (nhưng đã làm rồi) D. Needn’t do: không cần làm
KÈ
M
QU Y
Question 36: When you have a small child in the house, you _______________ leave small objects lying around. Such objects _______________ be swallowed, causing serious injury or even death. A. needn’t – may B. should not – might C. should – must D. mustn’t - can’t Đáp án B Dịch: Khi bạn có trẻ nhỏ ở trong nhà, bạn không nên để những vật thể nhỏ nằm xung quanh. Những vật thể đó có thể bị nhuốt, và gây ra những tổn thương nghiêm trọng, thâm trí là chết. Xét các đáp án: A. Needn’t – may: không cần (tính cần thiết) – có lẽ (không chắc chắn nhưng chắc chắn hơn “might”) B. Should not – might: không nên (khuyên bảo) – có lẽ (không chắc chắn) C. Should – must: nên (khuyên bảo ) – phải (mang tính bắt buộc, cưỡng ép) D. Musnt’t – can’t: không phải (cấm đoán) – không thể (chỉ khả năng không thể làm gì)
DẠ
Y
Question 37: I got lost very often when I was in Hanoi. I _________ a street map while I was living there. A. needn’t have bought B. have to buy C. should have bought D. would have bought Đáp án C Dịch: Tôi đã bị lạc đường thường xuyên khi tôi ở Hà Nội. Tôi lẽ ra nên mua một tấm bản đồ đường khi còn sống ở đó mới phải. Xét các đáp án: A. Needn’t have bought: Không cần thiết phải mua (nhưng đã mua) B. Have to buy: nên mua C. Should have bought: lẽ ra nên mua (nhưng đã không mua) D. Would have bought: sẽ mua
FI CI A
L
Question 38: My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work I _______________last week. A. must have done B. may have done C. should have done D. need to have done Đáp án C Dịch: Giám sát của tôi rất tức giận với tôi. Tôi đã không làm những công việc mà lẽ ra tôi phải làm từ tuần trước. Xét các đáp án: A. Must have done: chắc hẳn đã làm (suy luận) B. May have done: có lẽ đã làm (nhưng không chắc) C. Should have done: lẽ ra đã nên làm ( nhưng không làm) D. Need to have done => không có dạng cấu trúc “need to have Vp2”
NH
ƠN
OF
Question 39: She ____________ for her parents’ support during her university education, but she preferred to work part-time and support herself. A. should have asked B. could have asked C. must have asked D. ought to ask Đáp án B Dịch: Cô ta có thể xin sự trợ cấp của bố mẹ trong suốt quá trình học đại học, nhưng cô ấy thích đi làm thêm và tự trang trải cho bản thân hơn. Xét các đáp án: A. Should have asked: lẽ ra đã nên hỏi (nhưng không hỏi) B. Could have asked: có thể đã hỏi (nhưng trên thực tế là không) C. Must have asked: chắc hẳn đã hỏi (suy luận) D. Ought to ask: nên hỏi (khuyên bảo)
QU Y
Question 40: “Peter passed his exam with a flying color.” “_____________________________.” A. He needs studying harder B. He must have studied very hard C. He was too lazy to succeed D. He can’t have studied very hard Đáp án B Dịch: “Peter đã thi đỗ với điểm số rất cao.” “Hẳn là anh ta đã học tập rất chăm chỉ.” => Đáp án B (must have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ) *Note: With flying color (idm): với thành công rực rỡ
Y
KÈ
M
Question 41: He has been working for 10 hours. He ______ be very tired now. A. must B. needn’t C. has to D. should Đáp án A Dịch: Anh ta đã làm việc liên tục trong 10 tiếng đồng hồ. Anh ta chắc hẳn đang rất mệt bây giờ. Xét các đáp án: A. Must be: phỏng đoán điều gì đó ở hiện tại B. Needn’t: không cần C. Has to: phải D. Should: nên
DẠ
Question 42: You know how upset she was that night. You _____________ her that everything was all right. Why were you so cruel? A. should tell B. ought to tell C. must have told D. should have told Đáp án D Dich: Bạn có biết cô ấy đã buồn như thế nào tối hôm đó không. Bạn lẽ ra nên nói với cô ấy rằng mọi chuyện đã ổn rồi. Sao bạn lại độc ác như vậy? Xét các đáp án:
FI CI A
Question 43: You _____ pass an examination before working in that company. A. must B. should C. can Đáp án A Dịch: Bạn phải vượt qua kì thi trước khi làm việc ở công ty đó. Xét các đáp án: A. Must: phải, bắt buộc (đến từ cá nhân người nói, mang tính chủ quan) B. Should: nên (khuyên bảo) C. Can: có thể (khả năng có thể làm gì) D. Might: có lẽ (diễn tả sự dự đoán không chắc chắn)
L
A. Should tell: nên kể B. Ought to tell: nên kể C. Must have told: chắc hẳn đã kể D. Should have told: lẽ ra nên kể (những đã không kể)
OF
D. might
ƠN
Question 44: Why are you still here? You _______________ been helping Dianna in the yard. A. must have B. would have C. might have D. should have Dịch: Sao bạn vẫn còn ở đây? Bạn lẽ ra phải đang giúp Dianna ở trong sân chứ. Đáp án D (should have been helping: lẽ ra đã phải đang giúp nhưng thực tế là không làm)
QU Y
NH
Question 45: After a number of incidents with the police, we decided to close down the club. But now I think that maybe we ______________ it open. A. ought to keep B. should have kept C. should keep D. should rather keep Đáp án B Dịch: Vì nhiều vụ việc xảy ra với cảnh sát nên chúng tôi đã quyết định đóng cửa câu lạc bộ. Nhưng bây giờ tôi nghĩ rằng lẽ ra chúng tôi nên để nó hoạt động. => Cấu trúc: Should have Vp2: lẽ ra nên làm gì trong quá khứ nhưng trên thực tế là không làm.
Y
KÈ
M
Question 46: Jenny’s jewelry was precious! It _____ have cost a fortune. A. can B. should C. need D. must Đáp án D Dịch: Đồ trang sức của Jenny rất quý giá. Nó hẳn là tốn nhiều tiền. Xét các đáp án: A. Sai vì không có cấu trúc: can + have + V (past participle) B. should + have + V (past participle): lẽ ra phải, lẽ ra nên (chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra) C. Sai vì không có cấu trúc: need + have + V (past participle) D. must + have + V (past participle): chắc hẳn là đã (chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ) Cost a fortune: Tốn nhiều tiền, đắt tiền
DẠ
Question 47: Augmented reality and virtual reality devices _____ be used in a variety of ways including visual representations of blueprints or for simple things like virtual team meetings. A. can B. must C. have to D. has to Đáp án A Dịch: Các thiết bị thực tế tăng cường và thực tế ảo có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả biểu diễn trực quan của bản thiết kế hoặc đơn giản như các cuộc họp nhóm ảo. Xét các đáp án:
FI CI A
L
A. can + V (bare): có thể làm gì (nhấn mạnh khả năng) B. must + V (bare): phải làm gì (tự bản thân nhận thức thấy việc đó là cần thiết) C. have to + V (bare): phải làm gì (bắt buộc do khách quan – nội quy, luật pháp, tình thế bắt buộc) D. Sai, vì “Augmented reality and virtual reality devices” làm chủ ngữ nên phải chia động từ ở dạng số nhiều, tức là “has” => “have”
Question 48: ____ I borrow your pen for a minute? - Sure. You ____ keep it if you want to. A. May – could B. Might – can C. Could – should D. May - can Đáp án D Lời gợi ý đề nghị và cho phép đều ở hiện tại → chia 2 thì của động từ khuyết thiếu dạng hiện tại Dịch: Tôi có thể mượn bút bạn một vài phút không? - Chắc chắn rồi. Bạn có thể giữ nó luôn nếu muốn.
NH
ƠN
OF
Question 49: As the repair turned out to be so complicated, they ______________ much earlier. But nobody expected it would be so time-consuming. A. ought to have started B. should start C. might start D. must have started Đáp án A Dịch: Vì việc sửa chữa trở nên phức tạp, họ đáng lẽ nên bắt đầu sớm hơn. Nhưng không ai ngờ rằng nó lại quá tốn thời gian như vậy. Xét các đáp án: A. ought to + have + V (past participle): lẽ ra nên (nhưng thực tế không làm) B. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo) C. might + V (bare): có thể làm gì (diễn đạt điều có khả năng xảy ra) D. must + have + V (past participle): chắc hẳn là đã (chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ)
KÈ
M
QU Y
Question 50: - “You ______________ your temper like that, Sue. It was inexcusable. A. shouldn’t have lost B. shouldn’t lost C. can’t have lost D. mightn’t have lost Đáp án A Dịch: Sue à, cậu đáng nhẽ ra không nên mất bình tĩnh như vậy. Điều đó rất đáng trách đấy. Xét các đáp án: A. should + not + have + V (past participle): lẽ ra đã không nên làm gì (nhưng đã làm) B. should + not + V (bare): không nên làm gì (diễn tả lời khuyên hay ý kiến) C. can + not + V (bare): không thể làm gì (diễn tả khả năng) D. might + not + have + V (past participle): có lẽ đã không (diễn tả một tiên đoán trong quá khứ nhưng không có cơ sở) Cấu trúc: Lose temper: mất bình tĩnh
DẠ
Y
Question 51: You ______________ so much money at the weekend. It was wasteful. A. can’t have spent B. shouldn’t spend C. shouldn’t have spent D. mustn’t spend Đáp án C Dịch: Bạn đáng nhẽ ra không nên tiêu quá nhiều tiền như vậy vào cuối tuần. Nó rất lãng phí. Xét các đáp án: A. can’t + have + V (past participle): chắc chắn đã không (diễn đạt một điều không thể đã xảy ra vì có căn cứ cơ sở rõ ràng) B. shouldn’t + V (bare): không nên làm gì (diễn tả lời khuyên hay ý kiến) C. shouldn’t + have + V (past participle): lẽ ra không nên làm nhưng đã làm trong quá khứ D. mustn’t + V (bare): không được phép
FI CI A
L
Question 52: It’s your own fault. You _________ them to go out on their own; they are still new here. A. mustn’t have allowed B. can’t allow C. shouldn’t allow D. shouldn’t have allowed Đáp án D Dịch: Đó là lỗi của anh. Anh lẽ ra không nên cho phép chúng đi ra ngoài một mình, chúng vẫn còn lạ chỗ này mà. Xét các đáp án: A. Sai vì không có cấu trúc: must + not + have + V (past participle) B. can + not + V (bare): không thể làm gì (nhấn mạnh khả năng) C. should + not + V (bare): không nên làm gì (khuyên bảo) D. should + not + have + V (past participle): lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm trong quá khứ
NH
ƠN
OF
Question 53: They were travelling on the same train so they _____________. But, of course, we don’t know if they did. A. could meet B. may have met C. might meet D. should probably meet Đáp án B Dịch: Họ đã đi du lịch trên cùng chuyến tàu vì vậy có khả năng họ đã gặp nhau. Nhưng chúng ta đương nhiên không biết liệu họ đã gặp nhau hay không. Xét các đáp án: A. could + V (bare): có thể làm gì (nhấn mạnh khả năng trong quá khứ) B. may + have + V (past participle): có thể đã làm gì (nhưng không chắc) C. might + V (bare): có thể làm gì (diễn đạt điều có khả năng xảy ra) D. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo)
M
QU Y
Question 54: She _______ cook a meal for her family when she was just twelve years old. A. can B. could C. should D. need Đáp án B Dịch: Cô ta đã có thể nấu ăn cho gia đình khi cô ta chỉ mới 12 tuổi. Xét các đáp án: A. can + V (bare): có thể làm gì (nhấn mạnh khả năng ở hiện tại) B. could + V (bare): có thể làm gì (nhấn mạnh khả năng trong quá khứ) C. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo) D. need + V (bare): cần làm gì
DẠ
Y
KÈ
Question 55: Jessica looks very tired. She ______ have stayed up late to finish her assignment last night. A. would B. must C. will D. should Đáp án B Dịch: Trông Jessica có vẻ mệt mỏi. Cô ấy chắc là đã thức khuya tối qua để hoàn thành công việc. Xét các đáp án: A. would + have + V (past participle): dùng trong câu giả định không có thật ở quá khứ và điều kiện loại 3 B. must + have + V (past participle): chắc hẳn là đã (chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ) C. will + have + V (past participle): => k có dạng diễn đạt này D. should + have + V (past participle): lẽ ra phải, lẽ ra nên (nhưng thực tế không làm)
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu
2.A 12.D 22.D
3.A 13.D 23.D
4.A 14.A 24.A
5.C 15.A 25.C
8.A 18.A 28.A
FI CI A
1.B 11.C 21.C
ĐÁP ÁN 6.A 7.B 16.A 17.A 26.B 27.A
L
Exercise 2: Choose the suitable sentence which has the same meaning with the sentence given.
9.D 19.A 29.B
10.C 20.B 30.D
ƠN
OF
Question 1: It was impossible that he forgot to wear the helmet. A. He should have worn the helmet B. He must have worn the helmet C. He might have forgot to wear the helmet D. He needn’t have forgot wearing the helmet Đáp án B Dịch nghĩa: Anh ta không thể nào đã quên đội mũ bảo hiểm được. A. Anh ta lẽ ra nên đội mũ bảo hiểm. (Loại vì câu không mang nghĩa khuyên bảo) B. Anh ta chắc hẳn đã đội mũ bảo hiểm. (Đúng) C. Anh ta có lẽ đã quên đội mũ bảo hiểm. (Sai vì câu không mang nghĩa dự đoán) D. Anh ta lẽ ra không cần thiết phải quên đã đội mũ bảo hiểm. (Sai nghĩa so với câu gốc)
QU Y
NH
Question 2: The fishes had died. I’m sure he forgot to feed them. A. He must have forgot to feed the fishes. B. He should have fed the fishes. C. He needn’t have fed the fishes. D. He might have forgot feeding the fishes. Đáp án A Dịch nghĩa: Những con cá đã chết rồi. Tôi chắc chắn rẳng anh ta đã quên cho chúng ăn. => Diễn tả sự phỏng đoán có căn cứ A. Anh ta hẳn là đã quên cho cá ăn. (Đúng) B. Anh ta lẽ ra nên cho cá ăn. (Sai vì câu gốc không mang nghĩa khuyên bảo mà mang nghĩa suy đoán) C. Anh ta lẽ ra không cần phải cho cá ăn. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Anh ta có lẽ đã quên cho cá ăn. (Sai vì phỏng đoán nhưng không chắc chắn)
DẠ
Y
KÈ
M
Question 3: His parents complained about his absence from school. It’s wrong of him not to tell them about that. A. He should have told his parents about his absence from school. B. He might have told his parents about his absence from school. C. He must have told his parents about his absence from school. D. He can have told his parents about his absence from school. Đáp án A Dịch nghĩa: Bố mẹ anh ta phàn nàn về sự vắng mặt của anh ta ở trường. Sai lầm của anh ta là không nói với họ về việc đó. → Không mang ý phỏng đoán A. Anh ta lẽ ra nên nói với bố mẹ về sự vắng mặt ở trường. (Đúng) B. Anh ta có lẽ đã nói với bố mẹ về sự vắng mặt ở trường. (Sai vì câu không mang nghĩa phỏng đoán) C. Anh ta hẳn là đã nói với bố mẹ về sự vắng mặt ở trường. (Sai vì câu không mang nghĩa phỏng đoán) D. Sai vì không có cấu trúc: can + have + V (past participle) Question 4: A new law may soon be passed to deal with the problem. A. There’s a possibility that a new law will soon be passed to deal with the problem. B. It is said that a new law will soon be passed to deal with the problem.
FI CI A
L
C. To deal with the problem, a new law must be passed soon. D. The problem will soon be dealt with by a new law. Đáp án A Dịch nghĩa: Một luật mới có lẽ sẽ sớm được thông qua để giải quyết vấn đề. → Diễn tả sự phỏng đoán không có căn cứ. A. Có khả năng rằng một luật mới có lẽ sẽ sớm được thông qua để giải quyết vấn đề. (Đúng) B. Mọi người nói rằng một luật mới có lẽ sẽ sớm được thông qua để giải quyết vấn đề. (Sai vì đây là phỏng đoán chắc chắn) C. Để giải quyết vấn đề, một luật mới sẽ phải được thông qua. (Sai vì đây mang nghĩa chắc chắn) D. Vấn đề sẽ được giải quyết bởi luật mới. (Sai nghĩa so với câu gốc) => May: có lẽ, có khả năng nhưng không chắc ~ possibility
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 5: I’m sure that she didn’t kill him because she was with me at the supermarket when the murder happened. A. She mustn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. B. She needn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. C. She can’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened. D. She shouldn’t have killed him because she was with me at the supermarket when the murder happened Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng cô ta không giết anh ấy vì cô ta ở với tôi trong siêu thị khi án mạng xảy ra. A. Sai, vì không có cấu trúc: must + not + have + V (past participle) B. Cô ta không cần thiết phải giết anh ấy vì cô ta đã ở với tôi trong siêu thị khi án mạng xảy ra. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Cô ta không thể giết được anh ấy vì cô ta đã ở với tôi trong siêu thị khi án mạng xảy ra. (Đúng vì đây diễn tả một sự việc không thể xảy ra vì có căn cứ, lập luận rõ ràng) D. Cô ta lẽ ra không nên giết anh ấy vì cô ta đã ở với tôi trong siêu thị khi án mạng xảy ra.( Sai nghĩa so với câu gốc)
DẠ
Y
KÈ
M
Question 6: It is possible that we won’t have to take an entrance exam this year. A. Perhaps we don’t have to take an entrance exam this year. B. We mustn’t take an entrance exam this year. C. We mightn’t take an entrance exam this year. D. It is likely that we will take an entrance exam this year. Đáp án A Dịch nghĩa: Có thể là chúng ta sẽ không phải tham dự kỳ thi tuyển sinh năm nay. A. Có lẽ chúng ta không phải tham dự kỳ thi tuyển sinh năm nay (Đúng) B. Chúng ta không được phép tham dự kỳ thi tuyển sinh năm nay. (Sai vì câu gốc mang nghĩa dự đoán chứ không bắt buộc) C. Chúng ta không thể tham dự kỳ thi tuyển sinh năm nay => Sai nghĩa D. Có khả năng chúng ta sẽ tham dự một kỳ thi tuyển sinh năm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) Question 7: Perhaps he had returned before you called. A. He may be returning before you called. B. He may/might have returned before you called.
OF
FI CI A
L
C. He should have returned before you called. D. He must have returned before you called Đáp án B Dịch nghĩa: Có lẽ anh ta đã trở về trước khi bạn gọi. → Diễn tả sự phỏng đoán không có căn cứ A. Có lẽ anh ta đang trở về trước khi bạn gọi. B. Anh ta có thể đã trở về trước khi bạn gọi. (Đúng) => Cấu trúc: May/might have Vp2: diễn tả suy đoán không chắc chắn vì không có cơ sở về một hành động đã diễn ra trong quá khứ C. Anh ta lẽ ra nên trở về trước khi bạn gọi => Cấu trúc: Should have Vp2: diễn tả sự việc lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng trên thực tế là không D. Anh ta chắc chắn đã trở về trước khi bạn gọi. (Sai vì câu gốc mang nghĩa dự đoán không có căn cứ) => Cấu trúc: Must have Vp2: diễn tả suy đoán hợp lý trong quá khứ vì có cơ sở rõ ràng Căn cứ vào: Perhaps = may / might → chọn A hoặc B => Loại A vì hành động trở về diễn ra trước hành động bạn gọi → dùng thì hoàn thành
NH
ƠN
Question 8: It would have been better if she had bought some sugar. A. She should have bought some sugar. B. She must have bought some sugar. C. She might buy some sugar. D. She might have bought some sugar. Đáp án A Dịch nghĩa: Sẽ tốt hơn nếu cô ấy mua một ít đường. A. Cô ấy lẽ ra nên mua một ít đường. (Đúng) B. Cô ấy chắc hẳn đã mua một ít đường. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Cô ấy có thể mua một ít đường. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Cô ấy có lẽ đã mua một ít đường. (Sai vì câu gốc không mang nghĩa dự đoán) → Ý khuyên bảo việc lẽ ra nên làm trong quá khứ → should have V (past participle)
KÈ
M
QU Y
Question 9: It turned out that I had been worrying about my job unnecessarily. It was not as difficult as I thought A. I shouldn’t have worried about my job. B. My job turned out to be worried. C. I turned out to be worrying about my job. D. I needn’t have worried about my job. Đáp án D Dịch nghĩa: Hóa ra tôi đã lo lắng về công việc của mình một cách không cần thiết. Nó không khó như tôi nghĩ. A. Tôi lẽ ra không nên lo lắng về công việc của mình. (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Công việc của tôi bỗng trở thành một nỗi lo lắng. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Hóa ra tôi đang lo lắng về công việc của mình. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Tôi đáng nhẽ không cần thiết phải lo lắng về công việc của mình. (Đúng)
DẠ
Y
Question 10: I’m sure he knew all about the secret because he was there when we were talking A. He must be knowing all about the secret because he was there when we were talking. B. He should have known all about the secret because he was there when we were talking. C. He must have known all about the secret because he was there when we were talking. D. He might have known all about the secret because he was there when we were talking. Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn anh ấy biết tất cả bí mật vì anh ấy đã ở đó khi chúng tôi đang nói chuyện. Ta có: - must be: chắc là (cho những suy luận ở hiện tại) - must be + Ving: chắc là đang (cho những suy luận việc gì đó đang diễn ra ở hiện tại)
FI CI A
L
- must have + Vp2: chắc hẳn đã (cho những suy luận hợp lí trong quá khứ) - should have + Vp2: đáng nhẽ nên (cho những việc đáng ra nên làm nhưng đã không làm) - might have + Vp2: có thể đã (cho những phỏng đoán hành động có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn) => Căn cứ vào nghĩa của câu và thì động từ chia quá khứ ta chọn đáp án C
ƠN
OF
Question 11: It isn’t mandatory to submit my assignment today. A. You mustn’t submit my assignment today. B. My assignment must have been submitted today. C. I needn’t submit my assignment today. D. My assignment is required to submit by today. Đáp án C Dịch nghĩa: Không bắt buộc phải nộp bài tập của tôi vào hôm nay. A. Bạn không được nộp bài tập của tôi vào hôm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Bài tập của tôi chắc hẳn đã được nộp vào hôm nay. (Sai vì câu gốc không mang nghĩa dự đoán) C. Tôi không cần nộp bài tập vào hôm nay. (Đúng) D. Bài tập của tôi được yêu cầu phải nộp vào hôm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc)
QU Y
NH
Question 12: Tom went on and on apologizing about it, which was quite unnecessary. A. Tom can’t have apologized. I quite understand. B. Tom shouldn’t have apologized. I quite understand. C. Tom wouldn’t have apologized. I quite understand. D. Tom needn’t have apologized. I quite understand. Đáp án D Dịch nghĩa: Tom cứ liên tục xin lỗi về điều đó, nó khá là không cần thiết. A. Tom không thể xin lỗi. Tôi hiểu mà. (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Tom lẽ ra không nên xin lỗi. Tôi hiểu mà. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Tom sẽ không xin lỗi. Tôi hiểu mà. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Tom không cần phải xin lỗi. Tôi hiểu mà. (Đúng)
Y
KÈ
M
Question 13: It’s possible that she didn’t hear what I said. A. She might have not heard what I said. B. She might not hear what I said. C. She may not hear what I said. D. She may not have heard what I said. Đáp án D Dịch nghĩa: Có thể cô ấy đã không nghe thấy những gì tôi nói. A. Sai, cấu trúc đúng: might + (not) + have + V (past participle) B. Cô ấy có lẽ đã không nghe thấy những gì tôi nói. C. Cô ấy có lẽ đã không nghe thấy những gì tôi nói. D. Cô ấy có lẽ đã không nghe thấy những gì tôi nói. (Đúng) → may/ might (not) have + V (past participle): diễn tả một điều có thể đã xảy ra nhưng không chắc
DẠ
Question 14: It was a mistake for her to marry Peter. A. She shouldn’t have married Peter. B. She and Peter weren’t married in the right way. C. Peter didn’t want to get married, so it was his mistake. D. She ought to think again before she marries Peter. Đáp án A
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Đó là một sai lầm khi cô ấy kết hôn với Peter. A. Cô ấy lẽ ra không nên cưới Peter. (Đúng) B. Cô ấy và Peter không kết hôn đúng cách. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Peter không muốn kết hôn, vì vậy đó là sai lầm của anh ấy. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Cô ấy nên suy nghĩ lại trước khi cưới Peter. (Sai nghĩa so với câu gốc) Diễn tả 1 việc lẽ ra không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm → shouldn’t have + V (past participle)
ƠN
OF
Question 15: It was wrong of you to betray her because she was kind to you. A. You shouldn’t have betrayed her because she was kind to you. B. You needn’t have betrayed her because she was kind to you. C. You can’t have betrayed her because she was kind to you. D. You mustn’t have betrayed her because she was kind to you. Đáp án A Dịch nghĩa: Bạn đã sai khi phản bội cô ấy vì cô ấy đối tốt với bạn. A. Bạn lẽ ra không nên phản bội cô ấy vì cô ấy đối tốt với bạn. (Đúng) B. Bạn không cần thiết phải phản bội cô ấy vì cô ấy đối tốt với bạn. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Bạn không thể đã phản bội cô ấy vì cô ấy đối tốt với bạn. (Sai vì câu không mang nghĩa dự đoán) D. Sai, không có cấu trúc: must + not+ have + V (past participle)
QU Y
NH
Question 16: If you had studied harder, you could have passed the exam easily. A. You should have studied harder. B. You must have studied harder. C. You can have studied harder. D. You may have studied harder. Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu bạn học hành chăm chỉ hơn, bạn có thể vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. A. Bạn nên học tập chăm chỉ hơn. (Đúng) B. Bạn hẳn là đã học chăm chỉ hơn. (Sai vì câu không mang nghĩa phỏng đoán) C. Sai vì không có cấu trúc: can have + V (past participle) D. Bạn có thể đã học chăm chỉ hơn. (Sai vì mức độ chắc chắn không cao) → Câu dạng lời khuyên: sự việc lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng không làm → chọn should have + V (past participle)
DẠ
Y
KÈ
M
Question 17: You shouldn’t have allowed them to watch too much TV. A. You were wrong to let them watch too much TV. B. You allowed them to watch too much TV which is wrong. C. It was not interesting to allow them to watch too much TV. D. Watching too much TV is not good for them. Đáp án A Dịch nghĩa: Bạn lẽ ra không nên cho phép chúng xem TV quá nhiều. A. Bạn đã sai khi để chúng xem TV quá nhiều. (Đúng) B. Việc bạn cho phép chúng xem TV quá nhiều là sai. (Sai ngữ pháp) C. Thật không thú vị khi cho phép chúng xem quá nhiều TV (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Xem TV quá nhiều thì không tốt cho chúng. Question 18: You failed the match. It’s possible that you were out of practice. A. You might have been out of practice. B. You should have been out of practice C. You can have been out of practice D. You must have been out of practice Đáp án A
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Bạn đã thất bại trong trận đấu. Nó có thể là bạn đã không thực hành. A. Bạn có thể đã không thực hành. (Đúng) B. Bạn lẽ ra nên không thực hành. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Sai vì không có cấu trúc: can have + V (past participle) D. Bạn chắc hẳn là đã không thực hành. (Sai vì câu gốc mang nghĩa dự đoán không chắc chắn) Possible: có lẽ, có thể ~ may (không chắc chắn có xảy ra hay không)
ƠN
OF
Question 19: I’m sure he did this because I saw him standing there. A. He must have done this because I saw him standing there. B. He can have done this because I saw him standing there. C. He need have done this because I saw him standing there. D. He may have done this because I saw him standing there. Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn anh ấy đã làm điều này bởi vì tôi thấy anh ấy đứng đó. A. Anh ấy chắc đã làm điều này vì tôi thấy anh ấy đứng đó. (Đúng) B. Sai vì không có cấu trúc: can have + V (past participle) C. Sai vì không có cấu trúc: need have + V (past participle) D. Anh ấy có thể đã làm điều này bởi vì tôi thấy anh ấy đứng đó. I’m sure → must have been (Dự đoán 1 điều gì chắc chắn đã xảy ra - hẳn là đã)
KÈ
M
QU Y
NH
Question 20: I’m sure it wasn’t Mr. Pike you saw because he is in London. A. It mustn’t have been Mr. Pike you saw because he is in London. B. It can’t have been Mr. Pike you saw because he is in London. C. It mightn’t be Mr. Pike you saw because he is in London. D. It couldn’t be Mr. Pike you saw because he is in London. Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn đó không phải là ông Pike mà bạn đã thấy bởi vì ông đang ở London. A. Sai vì không có dạng: mustn’t have + V (past participle) B. Không thể là ông Pike mà bạn đã thấy bởi vì ông ấy đang ở Luân Đôn => Đúng, ta dùng cấu trúc “can’t have Vp2”: để dự đoán về một sự việc chắc chắn đã không xảy ra trong quá khứ trên cơ sở căn cứ rõ ràng. C. Đó có thể không phải là ông Pike mà bạn đã thấy bởi vì ông ấy đang ở Luân Đôn => Sai, vì cấu trúc “mighn’t Vo”: để diễn tả dự đoán không chắc chắn về một sự việc có thể đã không xảy ra. D. Không thể là ông Pike mà bạn đã thấy bởi vì ông ấy đang ở Luân Đôn => Sai, vì "couldn’t Vo để diễn tả dự đoán không chắc chắn về một sự việc đã không thể xảy ra hoặc chỉ một khả năng không thể làm gì của ai đó trong quá khứ"
DẠ
Y
Question 21: You have to do clean the house every morning because there is a lot of smoke out there. A. The house has been cleaned every morning because there is a lot of smoke out there. B. The house has to do by you every morning because there is a lot of smoke out there. C. The house has to be done every morning because there is a lot of smoke out there. D. The house have to be done every morning because there is a lot of smoke out there. Đáp án C Dịch nghĩa: Bạn phải dọn dẹp nhà cửa mỗi sáng vì ngoài kia có rất nhiều khói bụi. A. Ngôi nhà đã được dọn dẹp mỗi sáng vì ngoài kia có rất nhiều khói bụi. (Sai, vì câu gốc chia ở thì hiện tại đơn) B. Ngôi nhà dọn dẹp bởi bạn mỗi sáng vì ngoài kia có rất nhiều khói bụi. (Sai cấu trúc bị động) C. Ngôi nhà cần được dọn dẹp mỗi sáng vì ngoài kia có rất nhiều khói bụi. (Đúng)
D. Ngôi nhà cần được dọn dẹp mỗi sáng vì ngoài kia có rất nhiều khói bụi. (Sai, vì “the house” phải chia số ít, tức là “have” => “has”) Cấu trúc bị động: have / has to be + V (past participle) (by sb) → chọn C
OF
FI CI A
L
Question 22: It isn’t necessary for you to send her a letter today. A. Her letter must have been sent today. B. I mustn’t send her letter today. C. Her letter was required to send today. D. you needn’t send her a letter today. Đáp án D Dịch nghĩa: Bạn không cần phải gửi thư cho cô ta trong hôm nay. A. Thư của cô ta chắc chắn đã được gửi trong hôm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Tôi không được phép gửi thư của cô ta trong hôm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Thư của cô ta được yêu cầu gửi trong hôm nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Bạn không cần thiết phải gửi thư cho cô ta trong hôm nay. (Đúng)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Question 23: Is it possible for me to phone you at about 10 pm tomorrow? A. Will I phone you at about 10 pm tomorrow? B. Can I phone you at about 10 pm tomorrow? C. Must I phone you at about 10 pm tomorrow? D. Could I phone you at about 10 pm tomorrow? Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi có thể gọi điện cho bạn vào khoảng 10 giờ tối ngày mai không? A. Tôi sẽ gọi điện cho bạn vào khoảng 10 giờ tối ngày mai nhé? (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Tôi có thể gọi điện cho bạn vào khoảng 10 giờ tối ngày mai không? C. Tôi phải gọi cho bạn vào khoảng 10 giờ tối ngày mai à? (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Tôi thể gọi điện cho bạn vào khoảng 10 giờ tối ngày mai? => Với câu hỏi đưa ra để hỏi xin sự cho phép của ai đó để mình làm gì, ta có thể dùng một trong hai cấu trúc: “Can/could + I + do sth?”, nhưng sắc thái và ngữ cảnh sẽ khác nhau: - Dùng “can” trong ngữ cảnh thân mật, gần gũi - Dùng “could” trong ngữ cảnh trang trọng/lịch sự hơn => Ngữ cảnh câu trên không cụ thể lắm, nhưng ta nên dùng “could” để đảm bảo tính khách quan và lịch sự trong mọi tình huống giao tiếp; hơn nữa, có thể suy luận việc “hỏi xin gọi điện vào lúc mấy giờ” như trên thì nó thiên về các tình huống hoạt động kinh doanh, công việc,…với đối tác => yêu cầu lịch sự, trang trọng => do đó nên dùng “could”. Question 24: It’s time for me to start to think about the job I will do in the future. A. I should start to think about the job I will do in the future. B. I may start to think about the job I will do in the future. C. I needn’t start to think about the job I will do in the future. D. I must have started to think about the job I will do in the future. Đáp án A Dịch nghĩa: Đã đến lúc tôi bắt đầu nghĩ về công việc tôi sẽ làm trong tương lai. A. Tôi nên bắt đầu nghĩ về công việc tôi sẽ làm trong tương lai. (Đúng) B. Tôi có thể bắt đầu nghĩ về công việc tôi sẽ làm trong tương lai. C. Tôi không cần phải bắt đầu nghĩ về công việc tôi sẽ làm trong tương lai. D. Tôi hẳn là đã phải bắt đầu nghĩ về công việc tôi sẽ làm trong tương lai. => Vì cấu trúc: It’s time for sb to do st (thiên về nghĩa khuyên bảo ) → should Question 25: James should have been told the news a long time ago. A. James did not tell the news a long time ago. B. James had not told the news for a long time. C. James was not told the news although it was necessary for him.
FI CI A
L
D. James has not been told the news for a long time although he should know it. Đáp án C Dịch nghĩa: James đáng lẽ phải được kể về tin tức từ lâu rồi chứ. A. James đã không kể về tin tức từ lâu. (Sai vì câu gốc nghĩa ở dạng bị động) B. James đã không kể tin tức trong một thời gian dài. (Sai vì câu gốc nghĩa ở dạng bị động) C. James đã không được kể về tin này mặc dù điều đó là cần thiết cho anh ta. (Đúng) D. James đã không được kể về tin tức trong một thời gian dài mặc dù anh ta nên biết điều đó. (Sai vì câu gốc dùng should have + Vp2: diễn tả một điều đáng nhẽ nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm => ngữ cảnh dùng với thì quá khứ đơn. Trong khi đó, câu D dùng thì hiện tại hoàn thành - ám chỉ tính đến thời điểm hiện tại, Jame vẫn chưa được kể về tin tức, mà câu gốc không có căn cứ để biết được hiện tại Jame đã biết hay chưa, chỉ biết rằng trong quá khứ là Jame vẫn chưa biết.)
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 26: It couldn’t have been Mary that you heard shouting last night, as she is vacationing in Vermont at the moment. A. I think Mary is on holiday in Vermont now, so you may be wrong in thinking that you heard her yelling last night. B. Right now, she is having a holiday in Vermont, so it is nearly impossible that it was Mary whose shouting you heard last night. C. Are you sure it was Mary who shouted to you last night, because, as far as I know, she is on vacation in Vermont at the moment? D. If it was Mary that you heard yelling last night, then she can’t be taking a vacation in Vermont at the moment. Đáp án B Dịch nghĩa: Đó không thể nào là Mary, cái người mà bạn đã nghe thấy tiếng hét tối qua được, vì cô ấy đang đi nghỉ ở Vermont vào lúc này. A. Tôi nghĩ Mary hiện đang đi nghỉ ở Vermont, vì vậy bạn có thể sai khi nghĩ rằng bạn đã nghe thấy cô ấy la hét đêm qua. (Sai vì câu gốc diễn tả sự chắc chắn) B. Ngay bây giờ, cô ấy đang có một kỳ nghỉ ở Vermont, vì vậy gần như không thể nào đó là Mary, người mà bạn đã nghe thấy đêm qua. (Đúng) C. Bạn có chắc rằng Mary đã hét lên đêm qua, bởi vì, theo như tôi biết, cô ấy đang đi nghỉ ở Vermont vào lúc này? (Sai vì câu gốc diễn tả sự chắc chắn) D. Nếu đó là Mary mà bạn đã nghe thấy tiếng hét tối qua, thì cô ấy không thể đi nghỉ ở Vermont vào lúc này. (Sai cấu trúc câu điều kiện: If it was…., she can’t ……) Xét về nghĩa: Đáp án A: I think- mang nghĩa phỏng đoán nhưng là ý kiến cá nhân, chưa chắc chắn Đáp án B diễn tả chính xác hơn, mang nghĩa phỏng đoán mạnh, có căn cứ rõ ràng
DẠ
Y
Question 27: Jane was supposed to have taken her laptop to work this morning — she must have forgotten it. A. Jane possibly forgot that she had to take her laptop with her to work this morning. B. It is probable that Jane accidentally left her laptop here, as she had to take it to work this morning. C. Jane really needs to remember to bring her laptop with her to work this morning. D. Jane may not have to remember to bring her laptop with her to work this morning although she should have done so. Đáp án A Dịch nghĩa: Jane phải mang máy tính xách tay của mình đi làm sáng nay - cô ấy chắc đã quên nó. A. Jane có thể đã quên rằng cô ấy phải mang máy tính xách tay đi làm sáng nay. (Đúng) B. Có khả năng Jane đã vô tình để máy tính xách tay của mình ở lại, vì cô ấy phải mang nó đi làm sáng
FI CI A
L
nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Jane thực sự cần nhớ mang theo máy tính xách tay của mình để làm việc sáng nay. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Jane có thể không phải nhớ mang theo máy tính xách tay của mình để làm việc sáng nay mặc dù cô ấy nên làm như vậy. (remember to do sth: nhớ làm gì - diễn tả hành động chưa xảy ra→ Sai so với câu gốc vì câu gốc dùng must have + V (past partciple) - phỏng đoán hành động quên laptop đã xảy ra rồi)
ƠN
OF
Question 28: Mike should have listened to your advice. A. It was essential that Mike listen to your advice but he didn’t. B. Mike shouldn’t listen to your advice. C. Mike didn’t want to take your advice. D. Mike has listened to your advice. Đáp án A Dịch nghĩa: Mike lẽ ra nên nghe theo lời khuyên của cậu. A. Điều cần thiết là Mike cần lắng nghe lời khuyên của cậu nhưng anh ấy đã không làm. (Đúng) B. Mike không nên nghe lời khuyên của cậu. (Sai nghĩa so với câu gốc) C. Mike không muốn nghe lời khuyên của cậu. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Mike đã lắng nghe lời khuyên của cậu. (Sai nghĩa so với câu gốc)
QU Y
NH
Question 29: Smoking is not allowed in public places such as: hospitals, schools. A. You needn’t smoke in public places such as: hospitals, schools. B. You mustn’t smoke in public places such as: hospitals, schools. C. You don’t smoke in public places such as: hospitals, schools. D. You may smoke in public places such as: hospitals, schools. Đáp án B Dịch nghĩa: Hút thuốc không được phép ở những nơi công cộng như: bệnh viện, trường học. → tobe not allowed: không được cho phép ~ mustn’t A. Bạn không cần thiết phải hút thuốc ở những nơi công cộng như: bệnh viện, trường học. (Sai nghĩa so với câu gốc) B. Bạn không được hút thuốc ở những nơi công cộng như: bệnh viện, trường học. (Đúng) C. Bạn đừng hút thuốc ở những nơi công cộng như: bệnh viện, trường học. (Sai nghĩa so với câu gốc) D. Bạn có thể hút thuốc ở những nơi công cộng như: bệnh viện, trường học. (Sai nghĩa so với câu gốc)
DẠ
Y
KÈ
M
Question 30: They couldn’t climb up the mountain because of the storm. A. The storm made it not capable of climbing up the mountain. B. Their climbing up the mountain was unable due to the storm. C. The storm made them impossible to climb up the mountain. D. The storm discouraged them from climbing up the mountain. Đáp án D Dịch nghĩa: Họ không thể leo núi vì cơn bão. A. Cơn bão khiến nó không có khả năng leo núi. => Sai cấu trúc vì ta chỉ dùng: “”be capable of: có khả năng làm gì". Không tồn tại cấu trúc: Make it (not) capable of như vậy B. Việc leo núi của họ không thể bởi vì bão. (Sai, vì cấu trúc “to be able/unable” chỉ dùng để ám chỉ ai đó có thể làm gì và dùng cho người, còn hành động “Their climbing up the mountain” dùng là sai) C. Cơn bão khiến họ không thể leo lên núi. (Cấu trúc đúng phải là: make it impossible to do sth: khiến cho điều gì không thể xảy ra) D. Cơn bão cản trở việc leo núi của họ. (Đúng, ta có cấu trúc: discourage sb from st/ doing st: cản trở ai
Y
DẠ M
KÈ QU Y ƠN
NH
FI CI A
OF
L
làm gì)
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu
OF
FI CI A
L
Exercise 3: Mark the letter to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.A 5.D 6.A 7.A 8.B 9.A 10.A 11.A 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C 17.B 18.D 19.C 20.A 21.B 22.C 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.C 29.A 30.B 31.B 32.C 33.B 34.A 35.A 36.B 37.C 38.C 39.A 40.A 41.A 42.D 43.A 44.C 45.B 46.C 47.A 48.A 49.C 50.B 51.A 52.D 53.A 54.C 55.A
NH
ƠN
Question 1: The little girl says that her brother has gone but she could contact him easily because she has his number. A. says B. gone C. could contact D. easily Đáp án C Vì động từ tường thuật “says” ở dạng hiện tại đơn nên động từ ở vế sau không lùi thì. → Dạng của các động từ vế sau đều ở thì hiện tại: Has gone- can contact- has Đáp án: C (could contact => can contact) Dịch nghĩa: Con bé nói rằng anh trai của nó đã đi nhưng nó có thể liên lạc với anh ấy dễ dàng vì nó có số điện thoại của anh ấy.
QU Y
Question 2: The farmer are able work better than they did last year thanks to modern machines. A. are able B. better C. did D. thanks to Đáp án A Giải: Vì chủ ngữ “ the farmer “ ở dạng số ít, nên động từ tobe theo sau đó phải chia theo chủ ngữ số ít. Sửa sai: are able => is able to ( động từ tobe chia theo chủ ngữ số ít ) Dịch: Người nông dân có khả năng làm việc tốt hơn năm ngoái nhờ có những máy móc hiện đại.
Y
KÈ
M
Question 3: The Christmas’s Eve party can hold in a person’s house to save money and time for all of us. A. The Christmas’s Eve B. can hold C. to save D. of Đáp án B Giải: Vì chủ ngữ “The Christmas’s Eve party” không thể ở dạng chủ động, mà nó nhận tác động của hành động “hold” vì thế phải chia ở dạng bị động. Sửa sai: can hold => can be held Dịch nghĩa: Bữa tiệc đêm giáng sinh có thể được tổ chức ở nhà của một người nào đó để tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho chúng ta.
DẠ
Question 4: You must have hurry if you do not want to miss the first meeting. A. must have B. if C. miss D. first Đáp án A “Must have + Vp2” dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc. → Trong câu này, cần dùng “must + V” để diễn tả một việc thực sự cần thiết ở hiện tại. → Bên cạnh đó, nếu dùng “must have” thì động từ phải chia ở dạng pII, còn từ “hurry” vẫn ở dạng nguyên thể.
Đáp án: must have => must Dịch: Bạn phải nhanh lên nếu bạn không muốn lỡ mất buổi gặp mặt đầu tiên.
FI CI A
L
Question 5: The man is not clever enough because he isn’t able to do this simple work. A. The man B. clever C. because D. isn’t able to do Đáp án D Ta có: be able to do st: có thể làm gì (do cố gắng, nỗ lực mới làm được) can + V: có thể làm gì (do khả năng của bản thân) Dịch: Người đàn ông không đủ thông minh bởi vì anh ta không thể làm được công việc đơn giản như này. => Sửa lỗi: isn’t able to do => can’t do
NH
ƠN
OF
Question 6: I often must work at the weekend to assure that everything is done. A. must B. assure C. everything D. done Đáp án A Must là diễn tả sự bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định) Còn HAVE TO dùng để diễn tả sự bắt buộc mang tính khách quan (do luật lệ quy tắc hay người khác quyết định ) → Trong câu này, “ work at the weekend” (làm việc cuối tuần) là hành động mang tính bắt buộc do khách quan. Sửa lỗi: often must => often have to Dịch: tôi thường phải làm việc vào cuối tuần để đảm bảo rằng mọi thứ đều được hoàn thành.
QU Y
Question 7: Will I help you with this suitcase, madam? A. Will I B. with C. this D. madam Đáp án A Cấu trúc câu gợi ý mình giúp người khác làm gì với chủ ngữ I thì sẽ dùng trợ động từ Shall I/ Should I Sửa lỗi: Will I => Shall I/should I Dịch: Tôi có thể giúp đỡ bà với chiếc va li này được không thưa bà?
DẠ
Y
KÈ
M
Question 8: The student now realizes that he should ask more questions when he was in training for this job. A. realizes B. should ask C. when D. this Đáp án B Should + V: Dùng để đưa ra lời khuyên Should have PII: Chỉ một việc lẽ ra nên xảy ra trong quá khứ nhưng vì lí do nào đó đã không xảy ra. → Trong câu này, có động từ “was” chia ở quá khứ => sự việc xảy ra trong quá khứ → Xét về nghĩa, câu này chỉ một sự việc đáng ra đã nên làm “ask more questions” nhưng đã không làm. Sửa lỗi: should ask => should have asked Dịch: Bạn học sinh đó nhận ra rằng mình lẽ ra nên hỏi nhiều câu hỏi hơn khi cậu ta được đi đào tạo về công việc. Question 9: We needed to go on foot because the car wouldn’t start. A. needed B. on C. because Đáp án A Dịch: Chúng ta cần phải đi bộ vì chiếc xe không còn khởi động được nữa. Giải thích:
D. wouldn’t
L
- need (cần): diễn tả việc tự nhận thức thấy cái gì là cần thiết - Trong tình huống câu này do xe không khởi động được nên mới phải đi bộ. Đây là do khách quan chứ không phải do chủ quan => Đáp án A (needed => had)
OF
FI CI A
Question 10: You didn’t have to write the letter, it was a waste of time because we have it in our computer. A. didn’t have to write B. waste of C. because D. it in Đáp án A Dịch: Bạn không cần phải viết thư, nó rất mất thời gian bởi vì chúng ta đã có nó ở trong máy rồi. Giải thích: - Căn cứ vào động từ “was” nên ta biết hành động viết thư đã xảy ra rồi. - Khi muốn diễn tả một hành động đáng lẽ không nên làm nhưng đã làm rồi, ta dùng cấu trúc: needn’t have + Vp2 Đáp án A (didn’t have to write => needn’t have written)
NH
ƠN
Question 11: Carol couldn’t break her leg yesterday; she is always very careful. A. couldn’t break B. leg C. is D. very careful Đáp án A Dịch: Carol không thể gãy chân ngày hôm qua được, cô ấy luôn luôn cẩn thận mà. Giải: Couldn’t: diễn tả sự việc không có khả năng xảy ra trong quá khứ. → Ở đây, câu này diễn tả một sự phỏng đoán sự việc trong quá khứ nên cần dùng dạng Could have PII. Sửa sai: couldn’t break => couldn’t/can’t have broken
QU Y
Question 12: Is there enough wine to go round or will I bring another bottle? A. enough B. go round C. will I D. another Đáp án C Câu này là lời đề nghị mình giúp đỡ người khác, vì thế cần dùng Shall I/ May I chứ không dùng Will I Sửa sai: Will I => Shall I Dịch: Có đủ rượu để mang đến uống không hay tôi sẽ mang theo thêm 1 chai nữa?
KÈ
M
Question 13: Could you mind telling me the way to the nearest restaurant? A. Could B. telling C. to D. nearest Đáp án A Chỉ có cấu trúc để đề nghị ai đó làm gì: Would you mind/ Do you mind + V_ing → Cấu trúc này không đi với Could Sửa sai: Could => Would Dịch: Bạn có phiền chỉ cho tôi lối đi đến nhà hàng gần nhất không?
DẠ
Y
Question 14: Initially I was opposed to the idea, but after I had seen the research, I must agree that the project was a good one. A. Initially B. to C. had seen D. must agree Đáp án D Must: diễn tả việc phải làm mang tính chủ quan → Ở đây việc “ agree” là việc bắt buộc do khách quan (after I had seen the research) nên cần dùng have to (diễn tả một sự việc bắt buộc phải làm do khách quan) Sửa sai: must agree => had to agree ( have to chuyển sang quá khứ thành had to)
Dịch: Ban đầu, tôi phản đối ý kiến, nhưng sau khi tôi chứng kiến cuốc khảo sát, tôi đã phải đồng ý rằng đó là một dự án tốt.
OF
FI CI A
L
Question 15: He can’t expect them to promote him to manager at the last meeting; after all, he isn’t even a qualified engineer. A. can’t expect B. to promote C. after all D. qualified Đáp án A Can/ Can’t là để chỉ khả năng của bản thân. → Trong câu này, xét về ý nghĩa can’t không phù hợp. → Thay bằng shouldn’t ( không nên ) Sửa sai: can’t expect => shouldn’t expect Dịch: Anh ấy không nên hy vọng họ sẽ thăng chức anh ấy lên chức quản lý trong cuộc họp cuối cùng; Rốt cuộc, anh ta thậm chí còn không phải là một kỹ sư có trình độ.
QU Y
NH
ƠN
Question 16: We really should have checked whether the covered bazaar is open on Sundays. We could visit somewhere else, but now we’ve wasted our afternoon coming here. A. should have checked B. is open C. visit D. we’ve wasted Đáp án C Câu này diễn tả một hành động đáng ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế đã không xảy ra. (visit somewhere else) → Cần dùng cấu trúc Could have PII → Cấu trúc Could V là để diễn tả một sự việc có khả năng sẽ xảy ra trong quá khứ (không phù hợp trong câu này) Sửa sai: visit => have visited Dịch: Chúng ta lẽ ra nên kiểm tra rằng liệu khu chợ có mái che có mở cửa vào các ngày chủ nhật hay không. Chúng ta lẽ ra đã có thể đến thăm những nơi còn lại, nhưng hiện giờ chúng ta đã lãng phí cả buổi chiều để đến đây. *Note: Đáp án B không sai, mặc dù các động từ gần như đều chia quá khứ để diễn tả việc lẽ ra nên làm/có thể làm nhưng trên thực tế là không, nhưng động từ “is open” chia ở hiện tại là hoàn toàn đúng, vì nó diễn tả một lịch trình hoạt động cố định, thường xuyên của khu chợ là có mở cửa hay không.
KÈ
M
Question 17: The sun appears to be shining on your computer screen. Will I close the curtains for you as it will be disturbing you? A. to be shining B. Will I C. as D. will be disturbing Đáp án B Để đề nghị mình giúp đỡ người khác, dùng Shall I/ May I thay vì Will I Sửa sai: Will I => Shall I Dịch: Mặt trời đang chiếu nắng vào màn hình máy tính của bạn kìa, Tôi sẽ đóng rèm lại khi nó chiếu đến bạn nhé
DẠ
Y
Question 18: I will leave the party early because I must studying for my exam. A. I will leave B. because C. I must D. studying Đáp án D Must là động từ khuyết thiếu, sau một động từ khuyết thiều cần một V nguyên thể. → Must study Sửa sai: must studying => must study Dịch: Tôi sẽ rời bữa tiệc sớm bởi vì tôi phải học bài cho kì thi
L
D. outside
OF
Question 20: We ought to not play football as it’s raining outside. A. ought to not B. as C. it’s raining Đáp án A Cấu trúc chỉ sự khuyên bảo: ought to do sth/ ought not to do sth → không có cấu trúc ought to not do sth Sửa sai: ould to not play => ought not to play Dịch: Chúng ta không nên chơi bóng đá bởi vì ngoài trời đang mưa.
FI CI A
Question 19: I will stay up late tonight because I mustn’t go to school on Sunday. A. stay B. late C. mustn’t D. on Đáp án C Dịch: Tôi sẽ đi ngủ muộn tối nay bởi vì chủ nhật tôi không phải đi học. Ta có: - mustn’t + V(bare): không được phép làm gì (diễn tả sự cấm đoán) => Đáp án: C (mustn’t => don’t have to)
NH
ƠN
Question 21: You mustn’t to drive a car if you don’t have a driving licence. A. mustn’t B. to drive C. if D. don’t have Đáp án B Must là một động từ khuyết thiếu. Đằng sau động từ khuyết thiếu là một V nguyên thể. Sửa sai: mustn’t to drive => mustn’t drive Dịch: Bạn không được phép lái xe ô tô nếu bạn không có bằng lái.
M
QU Y
Question 22: If you want some useful advice, you have better talk to your parents about your problem. A. want B. advice C. have better D. about Đáp án C Giải thích: Cấu trúc diễn tả sự khuyên bảo: + dùng should + V + dùng had better + V → Không có cấu trúc have better Sửa sai: have better => had better/ should Dịch: Nếu bạn muốn có một vài lời khuyên hữu ích, bạn nên nói chuyện với ba mẹ về vấn đề của bạn.
DẠ
Y
KÈ
Question 23: I had stay at home 3 days due to snowing heavily. A. had B. stay C. due to D. snowing Đáp án A - Xét về mặt ngữ pháp : + Nếu sai ở stay sửa thành had stayed (quá khứ hoàn thành) thì đằng sau phải là for 3 days (cấu trúc với quá khứ hoàn thành) => loại vì “ 3 days “ không sai. + Sai ở had vì xét về mặt nghĩa, câu này ý chỉ một sự việc buộc phải xảy ra (ở nhà trong 3 ngày) Sửa sai: had => had to Dịch: Tôi đã phải ở nhà 3 ngày bởi vì tuyết rơi nhiều. Question 24: Because of his poverty, he has to struggling to make ends meet. A. poverty B. has to C. struggling Đáp án C
D. make ends meet
Has to ( phải làm gì ) là một động từ khuyết thiếu => sau động từ khuyết thiều là một V nguyên thể Sửa sai: struggling => struggle Dịch: Bởi vì nghèo đói, anh đã đã phải vật lộn để kiếm sống.
FI CI A
L
Question 25: According to the rules of this game, you had better not drop the ball. A. According to B. of C. had better not D. drop Đáp án C Cấu trúc had better dùng để diễn tả một sự khuyên bảo, có thể làm hoặc không. → Trong câu này, hành động “ không đánh rơi bóng “ là hành động bắt buộc vì “ according to the rules …” nên không thể dùng had better. Sửa: had better not => mustn’t ( không được phép, mang tính bắt buộc theo luật đã đề ra) → Dịch: Theo luật của trò chơi, bạn không được đánh rơi quả bóng.
NH
ƠN
OF
Question 26: If you want to get a higher mark in the next test, you have better put more effort into vocabulary. A. to get B. have better C. more D. into Đáp án B Giải: Để diễn tả sự khuyên bảo, chỉ có cấu trúc had better do sth → không có cấu trúc have better Sửa sai: have better => should/ had better Dịch: Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong bài kiểm tra tới, bạn nên nỗ lực hơn ở phần từ vựng.
QU Y
Question 27: We shouldn’t make an appointment with this doctor. You can see him whenever you want. A. shouldn’t B. with C. can D. want Đáp án A Dịch: Chúng ta không cần thiết phải lên lịch hẹn với bác sĩ. Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào. Ta có: - shouldn’t: không nên - needn’t: không cần thiết Đáp án A: shouldn’t => needn’t
Y
KÈ
M
Question 28: Look at the sky, it is going to rain. Thus, you must bring along a raincoat. A. is going to B. Thus C. must D. along Đáp án C Must diễn tả một việc bắt buộc phải làm. → bring along a rain coat là một hành động không bắt buộc, có thể làm hoặc không làm. Sửa: must => should/had better ( dựa vào dịch nghĩa, câu không mang nghĩa bắt buộc mà chỉ ý khuyên bảo) Dịch: Nhìn lên trời kìa, chuẩn bị mưa đấy. Vì thế bạn nên mang theo áo mưa.
DẠ
Question 29: I ought to go home now because I don’t want to walk in the dark. A. ought to B. because C. to walk Đáp án A Dịch: Tôi phải về nhà bây giờ bởi vì tôi không muốn đi bộ khi trời tối. Căn cứ theo nghĩa của câu: (ought to => must/have to)
D. dark
FI CI A
L
Question 30: As our teacher said yesterday, we ought to not worry about the mid-term test. Take it easy. A. As B. ought to not C. about D. Take Đáp án B Chỉ có cấu trúc ought to do sth/ ought not to do sth để diễn tả sự khuyên bảo. → không có ought to not do sth Sửa sai: ought to not worry about => ought not to worry about Dịch: Theo như những gì cô giáo nói ngày hôm qua, chúng ta không nên lo lắng về bài kiểm tra giữa kì. Đơn giản thôi. *Note: take it easy: thư giãn đi
ƠN
OF
Question 31: This competition is optional, so we not have to take part in it. A. optional B. not C. have to D. it Đáp án B - Have to là một động từ khuyết thiếu chỉ sự bắt buộc (do khách quan đưa lại). => Để diễn tả sự phủ định, cần mượn trợ động từ do hoặc does => Sửa sai: not => don’t (vì chủ ngữ là we –số nhiều nên cần mượn trợ động từ do, phủ định là don’t) Dich: Cuộc thi này là tự chọn. Vì thế chúng ta không cần phải tham gia.
NH
Question 32: Despite having little chance to win, you should give up your dream of becoming a star. A. Despite B. little C. should D. of Đáp án C Dựa vào nghĩa của câu Sửa: should => Shouldn’t (dựa vào dịch nghĩa) Dịch: Mặc dù có ít cơ hội chiến thắng, nhưng bạn không nên từ bỏ giấc mơ trở thành ngôi sao.
QU Y
Question 33: The professor told me that we should give this assignment in by Thursday at the latest. A. told B. should C. by D. latest Đáp án B Dựa vào dịch nghĩa của câu, với mức nhấn mạnh, “by Thursday at the latest” → Câu sẽ không mang nghĩa khuyên bảo mà nghĩa mạnh hơn ) Sửa sai: should => had to (nghĩa bắt buộc) Dịch: Giáo sư nói với tôi rằng chúng tôi phải nộp bài muộn nhất vào thứ 5.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 34: What you should do now is to make slides for the presentation tomorrow as we have little time left. A. should B. to make C. little D. left Đáp án A Dịch: Những gì bạn phải làm bây giờ là làm slide cho buổi thuyết trình ngày mai vì chúng ta không còn thời gian nữa. => Vì không còn thời gian nữa nên việc làm slide là bắt buộc, dùng “have to” để diễn tả sự bắt buộc đến từ ngoại cảnh, khiến bản thân họ cảm thấy cần phải làm => Đáp án A (should => have to/had better) Question 35: Ms. Anna will give a fascinating lecture at 8 a.m., so you should be here at 7.45 to check in. A. will give B. so C. should D. be Đáp án A Diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lại, có thời gian cụ thể, đã được lên kế hoạch trước sẽ dùng thì hiện tại tiếp diễn hoặc be going to do sth
L
Còn Will + V chỉ diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra, không chắc chắn Sửa sai: will give = is giving / is going to give Dịch: Cô Anna sẽ có một bài giảng hấp dẫn vào lúc 8 giờ sáng, vì vậy bạn nên có mặt ở đây lúc 7.45 để đăng ký.
OF
FI CI A
Question 36: My advice is you have to consider carefully before making the final decision. A. advice B. have to C. before D. making Đáp án B Vì chủ ngữ là advice ( lời khuyên ) mang tính khuyên bảo nên không thể dùng với ý nghĩa bắt buộc của have to. → mang tính khuyên bảo, cần dùng should/ had better Sửa sai: have to => should Dịch: Lời khuyên của tôi là bạn nên cân nhắc kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
NH
ƠN
Question 37: Ted’s flight from Amsterdam took more than 11 hours. He had better be exhausted after such a long flight. A. took B. hours C. had better D. exhausted Đáp án C Ở đây diễn tả một suy luận có cơ sở mang tính chắc chắn ở hiện tại. → had better + V(nguyên thể): diễn tả lời khuyên => không phù hợp với ngữ cảnh của câu Sửa sai: had better => must - must be: dùng để diễn tả một suy luận hợp lí ở hiện tại Dịch: Chuyến bay của Ted từ Amsterdam mất hơn 11 giờ. Anh ta hẳn là đã kiệt sức sau một chuyến bay dài như vậy.
M
QU Y
Question 38: The television isn’t working. It must be damaged during the move. A. The B. working C. must be D. during Đáp án C Must be: dùng để diễn tả một sự phỏng đoán ở hiện tại. → việc Ti vi bị hỏng là một sự phỏng đoán trong quá khứ, không thể dùng must be. Sửa sai: must be => must have been (must have + Vp2: dùng để diễn tả sự phỏng đoán có cơ sở trong quá khứ) Dịch: Ti vi không còn hoạt động nữa. Nó hẳn là đã bị hỏng trong lúc vận chuyển.
DẠ
Y
KÈ
Question 39: Might you hold your breath for more than a minute? A. Might B. you hold C. breath D. a Đáp án A Dựa vào ý nghĩa, might (có lẽ) không phù hợp với ý nghĩa của câu. Sửa sai: might => can/ could (có thể - chỉ về khả năng) vì “hold your breath more than a minute” là thuộc về khả năng mỗi người) Dịch: Bạn có thể nín thở hơn một phút không? Question 40: You mustn’t be rich to be a success. Some of the most successful people I know haven’t got a penny to their name. A. mustn’t be B. a success C. the most D. to Đáp án A Dựa vào nghĩa: mustn’t (không được phép) không phù hợp với ý nghĩa của câu. Sửa sai: mustn’t => needn’t / don’t have to (không cần phải)
Dịch: Bạn không cần phải giàu có để thành công. Một số người thành công nhất mà tôi biết không có một xu vẫn làm lên tên tuổi.
FI CI A
L
Question 41: Susan might not hear the speaker because the crowd was cheering so loudly. A. might not B. the C. because D. was cheering Đáp án A - Might + V(bare): có thể xảy ra (nhưng không chắc chắn) - could + V(bare): có thể làm gì (diễn tả khả năng trong quá khứ) Dịch: Susan không thể nghe thấy người nói vì đám đông đang reo hò ầm ĩ. (might not => couldn’t)
ƠN
OF
Question 42: I’ve redone this math problem at least twenty times, but my answer is wrong according to the answer key. The answer in the book should be wrong! A. redone B. at least C. according to D. should be Đáp án D Dựa vào ý nghĩa, đây là một sự phỏng đoán có cơ sở. Không thể dùng should (mang tính khuyên bảo) → Sửa sai: should be => must be Dịch: Tôi đã làm lại bài toán này ít nhất hai mươi lần, nhưng câu trả lời của tôi vẫn sai theo như đáp án trong sách. Câu trả lời trong cuốn sách chắc hẳn là sai!
QU Y
NH
Question 43: You can’t worry so much. It doesn’t do you any good. Either you get the job, or you don’t. If you don’t, just apply for another one. A. can’t B. do C. get D. another Đáp án A Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của câu → can’t: diễn tả một khả năng (không phù hợp với nghĩa) Sửa sai: can’t => needn’t / don’t have to (không cần thiết phải) Dịch: Bạn không cần phải lo lắng quá nhiều đâu, Nó không làm bạn tốt chút nào. Hoặc là bạn nhận được công việc, hoặc là bạn không. Nếu bạn không, chỉ cần ứng tuyển cho một công việc khác thôi.
KÈ
M
Question 44: At first, my boss didn’t want to hire Sam. But, because I had previously worked with Sam, I told my boss that he must take another look at his resume. A. At first B. previously C. must D. resume Đáp án C Dịch: Đầu tiên, ông chủ của tôi không muốn thuê Sam, nhưng, bởi vì tôi đã làm việc với Sam trước đó nên tôi đã nói với ông chủ rằng ông ấy phải có cái nhìn khác về sơ yếu lí lịch của anh ấy. (must => had to) Lý do: Căn cứ bằng động từ “told” (câu tường thuật) nên mệnh đề sau phải lùi thì
DẠ
Y
Question 45: The machine could be turning on by flipping this switch. A. The B. could be turning C. flipping Đáp án B Could là một động từ khuyết thiếu, sau nó là một V nguyên thể. → Dùng could be sẽ mang ý nghĩa bị động, ta có cấu trúc: could be + VP2 → trong câu này, chủ ngữ The machine => động từ sẽ dùng ở thể bị động Sửa sai: could be turning => could be turned Dịch: Cái máy này có thể được bật lên bằng cách dập công tắc này.
D. switch
FI CI A
L
Question 46: Do you always have to say the first thing that pops into your head? May you think once in a while before you speak? A. have to B. pops into C. May D. before Đáp án C Dịch: Bạn có luôn phải nói điều đầu xuất hiện trong đầu bạn không? Bạn có thể suy nghĩ một lát trước khi nói được không? => Đáp án C (May => Could) Giải thích: + Could you + Vo…. => dùng trong câu đề nghị
NH
ƠN
OF
Question 47: If you like, we could have played volleyball with the children while the men are setting up the barbecue. A. could have played B. with C. while D. setting up Đáp án A Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai Cấu trúc: If + S + V, S + will/ can/ may + V + O → Mệnh đề chính của câu luôn ở thì tương lai với can/ will/ may … Sửa sai: could have played => can play Dịch: Nếu bạn thích, chúng ta có thể chơi bóng chuyền với bọn trẻ trong khi những người đàn ông chuẩn bị đồ nướng thịt.
QU Y
Question 48: She might drown, but luckily, a lifeguard spotted her and rescued her. A. might drown B. luckily C. spotted D. rescued Đáp án A Giải: Câu trên diễn tả một sự việc có lẽ đã xảy ra trong quá khứ, không thể dùng might + V (có lẽ sẽ xảy ra) (sửa might drown => could have drowned) Could + have + Vp2: diễn tả những điều có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng trên thực tế là không Dịch: Cô ta có thể đã chết đuối, nhưng thật may mắn, người cứu hộ đã phát hiện ra và giải cứu cô ta.
KÈ
M
Question 49: “Must I take my umbrella?” - “No, you mustn’t. It’s not going to rain.” A. Must B. take C. mustn’t D. to Đáp án C Dựa vào nghĩa: mustn’t: không được phép (diễn tả sự cấm đoán) => không phù hợp. Ở đây diễn tả sự không cần thiết => dùng don’t have to / needn’t Sửa sai: mustn’t => needn’t/ don’t have to Dịch: Tôi có phải mang ô theo không? Không, bạn không phải mang đâu. Trời sẽ không mưa đâu.
DẠ
Y
Question 50: I can’t believe it. She might not lift it by herself. It weighs over a ton. A. can’t B. might not C. herself D. over Đáp án B Dịch: Tôi không thể tin điều này được. Cô ta không thể nào nâng được nó một mình. Nó nặng hơn 1 tấn cơ mà. Đáp án B (might not => can’t) Giải thích: - can dùng để diễn tả khả năng của ai đó có thể làm được việc gì đó - might dùng để diễn tả khả năng cho việc gì có thể diễn ra
FI CI A
L
Question 51: I needn’t to wait for her. She called to say that she couldn’t come. A. needn’t to wait B. her C. called D. couldn’t Đáp án A Dịch: Tôi lẽ ra không cần phải đợi cô ta. Cô ta đã gọi điện lại để nói rằng cô ta không thể đến. => Dùng “Needn’t have + Vp2”: diễn tả một điều lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm rồi
OF
Question 52: The book is optional. My professor said we could read it if we needed extra credit. But we should not read it if we don’t want to. A. optional B. said C. if D. should not Đáp án D Dịch: Cuốn sách là tự chọn. Giáo sư nói rằng chúng ta có thể đọc nó nếu chúng ta cần thêm sự tin cậy. Nhưng nếu chúng ta không muốn, thì chúng ta không cần phải đọc nó. => Theo nghĩa, ta cần động từ mang nghĩa “không cần”, thể hiện sắc thái cần thiết, chứ không phải khuyên bảo → Sửa: D (should not => don’t have to/ needn’t)
NH
ƠN
Question 53: “How many people can we invite? Remember we will have to cover their travel expenses.” A. can B. will have to C. their D. expenses Đáp án A Dịch: Chúng ta nên mời bao nhiêu người bây giờ? Nhớ là chúng ta sẽ phải chi trả các chi phí đi lại của họ. Đáp án: A (can => should) (câu mang nghĩa tham khảo ý kiến → Dùng should)
QU Y
Question 54: Jenny’s engagement ring is enormous! It should have cost a fortune. A. Jenny’s B. ring C. should have cost D. fortune Đáp án C Dịch: Nhẫn đính hôn của Jenny to thật. Nó hẳn là tốn rất nhiều tiền. → Diễn tả sự phỏng đoán, có căn cứ cơ sở trong quá khứ => Dùng “Must have Vp2” → Sửa: Must have cost
DẠ
Y
KÈ
M
Question 55: As a child, my son might eat such vegetables as cabbages and leeks; nonetheless, he can’t even bear the sight of them any longer. A. might eat B. as C. nonetheless D. bear the sight of Đáp án A Dịch: Khi còn nhỏ, con trai tôi có thể ăn các loại rau như cải bắp và tỏi tây; Tuy nhiên, giờ nó lại không thể chịu được mùi của chúng nữa. (might eat => could eat) => Cấu trúc: could + Vo: thói quen trong quá khứ Cấu trúc cần lưu ý: can’t stand the sight of sb/sth = hate someone or something
CHUYÊN ĐỀ 10: CÂU TƯỜNG THUẬT I. SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH
Trực tiếp
he /she I/we/they
today that day tonight that night tomorrow the next day the following day yesterday the day before the previous day ago before now then next … the next … the following … last … the previous … the … before here there this that
we
we/they
me
him/her
you us
me/us/them us/them
my
his/her
our mine yours
DẠ
Y
KÈ
ours
my/our/ their our/their his/her mine/ours/ theirs ours/theirs
these
M
your
Gián tiếp
IC
Trực tiếp
Gián tiếp
am/is/are was/were do/does (trợ động từ) don’t doesn’t didn’t + V have/has V(bare) V(s/es) V-ed Vpast can will/shall
was/were had been
NH ƠN
Gián tiếp
QU Y
Trực tiếp I you
THAY ĐỔI VỀ THÌ ĐỘNG TỪ
OF F
THAY ĐỔI VỀ TRẠNG TỪ
THAY ĐỔI VỀ NGÔI
IA L
MỘT SỐ THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP
those
bỏ đi didn’t hadn’t + V(p2) had V-ed Vpast had + V(p2) could would
may
might
must/have to
had to
II. NO CHANGE IN VERBS IN REPORTED SPEECH
Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai
IA L
KHÔNG THAY ĐỔI THÌ ĐỘNG TỪ KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP
M KÈ Y DẠ
Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather
NH ƠN
Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)
QU Y
Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí
OF F
IC
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau
Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only”
Câu điều kiện loại 2 và loại 3
III. TYPES OF REPORTES SPEECH
DẠ
Y
KÈ
M
Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ
S + asked (+O)/wanted to know/ wondered + Wh-words/how + S + V
IC
Câu hỏi có từ để hỏi
- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì - advise sb + to V: khuyên ai làm gì - promise + to V: hứa làm gì - threaten + to V: đe doạ làm gì - warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì - invite sb + to V: mời ai làm gì - remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì - encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì - offer + to V: đề nghị làm gì - agree + to V: đồng ý làm gì
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì - admit + V-ing: thừa nhận làm gì - deny + V-ing: phủ nhận làm gì - apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì - blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì - complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì - confess to V-ing: thú nhận làm gì - congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì - criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì - insist on + V-ing: khăng khăng làm gì - object to + V-ing: phản đối làm gì - suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì - thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì - warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì
QU Y
Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể
thuật
S + asked/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V
OF F
Các loại câu tường
Câu hỏi YES-NO
NH ƠN
ở dạng câu hỏi
IA L
S + say(s)/said/told + (that) + S + V
ở dạng câu kể
IV. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Give the correct form of the verbs in the blankets Question 1: The instructor warned the sportsman (not repeat)______that mistake.
IA L
Question 2: "What did you ask him that upset him so much?” “I asked him if he (plan) ______ to get married again.”
IC
Question 3: Having finished her presentation, the speaker asked if anyone (have) ______ any questions.
OF F
Question 4: The MP asked if the Prime Minister (be)______aware of the growing social problems. Question 5: He said that he (go)______abroad for a year if he (be)______me. Question 6: John told me that when he (see)______my sister, she (talk)______ with a handsome man. Question 7: Peter said that if he (be)______rich he (travel)______a lot.
NH ƠN
Question 8: I asked him whose car he (borrow)______the previous night. Question 9: They asked me if my brother (work)______in London then. Question 10: He asked the children (not make)______too much noise. Question 11: The woman asked whether the children (can get)______lunch at school or not. Question 12: James said that he (must)______take the early bus that morning. Question 13: We asked the guide if it (be)______safe to stay in the mountains for the night if the weather (not change)______for the better.
QU Y
Question 14: Peter told me that Daisy (look)______frightened as if something terrible (happen)______. Question 15: My brother said that if oil (pour)______into water, it (float)______ on the water surface. Question 16: Laura said that when she (walk)______to school, she saw an accident.
M
Question 17: Julia said that she (be)______there at noon.
KÈ
Question 18: My parents told that they (love)______each other since they (be)______students at high school. Question 19: He asked me what I (do)______after I had graduated from university. Question 20: He (tell)______me that he is leaving that afternoon.
Y
Question 21: They asked me how many children there (be)______in the school.
DẠ
Question 22: The scientist said the earth (go)______around the sun. Question 23: The porter said that he would wake me up when the train (arrive)______in Leeds. Question 24: He asked his girlfriend where she (be)______the night before. Question 25: She said that she (bear)______in 1987 but I don’t believe. She is much younger than her age.
Exercise 2.1: Change these following sentences into reported speech => They said______________________________________________. Question 2: “My friend is coming next week”, Tom said. => Tom said______________________________________________. => She said______________________________________________.
IC
Question 3: "I’ll help my mum with housework this weekend", she said.
IA L
Question 1: They said: "We are learning English now ",
OF F
Question 4: "You will have to finish all these exercises before next week", the teacher said to his students. => The teacher said to his students__________________________________. Question 5: "I came back here early yesterday", she said.
=> She said______________________________________________________.
NH ƠN
Question 6: Johnny said to his mother: "I don’t know how to do this exercise." => Johnny said to his mother________________________________________. Question 7: "We are waiting for the school bus", said the children. => The children said________________________________________________. Question 8: Mary said: "I cannot go to the movies with you, John". => Mary said_____________________________________________________
QU Y
Question 9: The man declared: "I shall be doing exactly the same work next Monday as I am doing today". => The man declared______________________________________________. Question 10: The woman said: "I was bom in 1954 and I have been living in this small town since I was small". => The woman said______________________________________________.
M
Question 11: "My teacher wants to have a talk with you tomorrow morning", Tom said.
KÈ
=> Tom said_______________________________________________________. Question 12: Our teacher said: "The Second World War broke out in 1939". => Our teacher said_________________________________________________.
Y
Question 13: Linh said: "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school this afternoon."
DẠ
=> Linh said_______________________________________________________.
Question 14: "I would have passed the exam if I had tried my best", Binh said. => Binh said______________________________________________________.
Question 15: The young man said to her: "If you didn’t agree with me now, I wouldn’t meet you anymore."
=> The young man said to her___________________________________________. Question 16: "If you aren’t doing homework, what will you do next?", I said to the boy. => I said to the boy___________________________________________________.
IA L
Question 17: Quynh said to An: "If your father weren’t a billionaire, you could save your money". => Quynh said to An_________________________________________________.
IC
Question 18: We said to Xuan: "We won’t go camping if your family doesn’t join with us." => We said to Xuan____________________________________________________.
OF F
Question 19: "If my parents hadn’t given birth to me fifteen years ago, I wouldn’t have seen the Earth", Hoang said. => Hoang said______________________________________________________. Question 20: "If a stranger appeared, what would you do?", he said to his brother. => He said to his brother______________________________________________.
NH ƠN
Question 21: Van said: "If I hadn’t missed the bus last morning, I couldn’t have been late at school". => Van said_________________________________________________________. Question 22: Khanh said to Thao: "If you had had breakfast, you couldn’t be hungry now". => Khanh said to Thao______________________________________________. Question 23: "Leave your address with the secretary", the assistant said to me. => The assistant asked______________________________________________.
QU Y
Question 24: "Phone to me for an answer tomorrow", the manager said to the client. => The manager told the client________________________________________. Question 25: "Don't leave these books on the table, put them back on the shelf, the librarian said to the student. => The librarian reminded the student_____________________________________.
M
Question 26: "Be a good girl and sit quietly for five minutes", the nurse said to the child.
KÈ
=> The nurse told the child______________________________________________. Question 27: "Leave your things here", my companion said to me. => My companion advised______________________________________________. Question 28: "Don’t forget to send your parents my regards", she said to me.
Y
=> She reminded______________________________________________.
DẠ
Question 29: "You should join the football team, Eric", said the teacher. => The teacher encouraged____________________________________________
Question 30: "Remember to lock the door before you go to school", my sister said. => My sister reminded______________________________________________.
Question 31: "Be careful of strangers and don’t go out at night", he said to us.
=> He warned___________________________________________________ Question 32: "Come and see me whenever you want", she said to him. Question 33: "Leave here immediately!", I said to him. => I ordered__________________________________________________
IA L
=> She invited__________________________________________________
Question 34: "We will shut the door if you go on getting out", said the parents to children.
IC
=> The parents threatened___________________________________________ Question 35: "Please, please let me come in", he said.
OF F
=> He begged___________________________________________________ Question 36: "Have you travelled abroad much?", he asked me.
=> He asked me___________________________________________________ Question 37: "Who has written this note?", the boss asked the secretary.
=> The boss asked_________________________________________________
NH ƠN
Question 38: "Why didn’t I remember meeting her 2 days ago?", he wondered. => He wondered___________________________________________________ Question 39: "Did you really see this happen with your own eyes?", the policeman asked the boy. => The policeman asked the boy______________________________________ Question 40: "Did you watch the detective film on TV yesterday?", he asked her. => He asked her______________________________________________.
QU Y
Question 41: Tom said to the girl: "When did you have this picture taken?" => Tom asked ______________________________________________. Question 42: "Shall we go somewhere for a cup of coffee after class?", Tom said. => Tom suggested ______________________________________________.
M
Question 43: "Would you like another cup of tea?", the landlady said to the guest. => The landlady invited______________________________________________.
KÈ
Question 44: My sister said to me: "What about going to see Aunt Mary on Sunday?" => My sister suggested__________________________________________ Question 45: She asked me: "Have you ever seen a flying saucer?"
Y
=> She asked______________________________________________. Question 46: James said: "Do you want me to type this letter for you?"
DẠ
=> James asked______________________________________________.
Question 47: He asked me: "Why didn’t you come to class yesterday?" => He asked______________________________________________.
Question 48: My friend said: "Are you going to leave tomorrow?" => My friend asked______________________________________________.
Question 49: I asked Bill: "What time did you go to bed last night?" => I asked Bill______________________________________________.
Exercise 2.2: Change these following sentences into reported speech Question 51: "I’m sorry I’m late", said Mr Thanh.
IC
=> Ms Lien suggested___________________________________________
IA L
Question 50: "Why don’t we organize an English competition for our students?", said Ms Lien.
OF F
=> Mr Thanh apologised ______________________________________. Question 52: "Me? No, I didn’t take Sue’s calculator”, said Bob. => Bob denied ______________________________________. Question 53: "You were cheating", said David to Henry.
=> David accused ______________________________________ .
NH ƠN
Question 54: "I must see the manager.", he cried.
=> He insisted ______________________________________ . Question 55: "If you wanted to take my bike, you should have asked me first", said Mike to his brother. => Mike criticised ______________________________________. Question 56: "You won the scholarship. Congratulations!", Mary told me. => Mary congratulated ______________________________________.
QU Y
Question 57: "It was kind of you to help me with my homework", Lan said to Hoa. => Lan thanked ______________________________________. Question 58: "It’s true. I broke your favorite glass", said Peter. => Peter admitted ______________________________________. Question 59: "You stole the jewels", the inspector said to him.
M
=>The inspector blamed ______________________________________.
KÈ
Question 60: "I only borrowed your car for some hours", the man said. => The man said ______________________________________. Question 61: Alfred said to John: "I didn't use your cassette player! Someone else did, not me."
Y
=> Alfred denied ______________________________________.
DẠ
Question 62: "If you don’t pay the ransom, we’ll kill the boy", said the kidnapper. => The kidnapper threatened ______________________________________.
Question 63: Father said: "I was the superintendent while this school was being built." => Father said ______________________________________.
Question 64: "These old buildings might have already disappeared by the time I am back next year?" he said => He said ______________________________________.
IA L
Question 65: Rose said: "I was just leaving the office when I came face to face with a stranger." => Rose said ______________________________________.
IC
Question 66: The inspector said to the woman: "What were you doing at 7 o'clock yesterday evening?"
OF F
=> The inspector asked ______________________________________.
Question 67: The passenger said to the taxi-driver: "Hurry up!" and he added "I must be at the station on time." => The passenger urged ______________________________________. Question 68: Father said: "The taxi is coming now. Is everyone ready?"
NH ƠN
=> Father said ______________________________________.
Question 69: Helen said: "I think I'll have to find a better job. I can't make both ends meet." => Helen said ______________________________________.
Question 70: He said to her: "Why are you so late? I've been waiting for half an hour already. => He asked ______________________________________.
Question 71: She said to him: "Don't let them down. I'll be very embarrassed if you go back on your words."
QU Y
=> She asked ______________________________________. Question 72: She said to her husband: "You'd better not drink too much. You may lose control of the car and have a bad accident". => She advised ______________________________________ Question 73: The boy said to his mother: "When shall we have lunch? I'm very hungry."
M
=> The boy asked ______________________________________.
KÈ
Question 74: He said: "I don't understand why she has refused to join us on the trip. She has promised to join with us." => He said ______________________________________. Question 75: She said to him: "I'm glad you've come. Sit down, please."
Y
=> She said ______________________________________.
DẠ
Question 76: Mr Brown said to his wife: "I don't feel like going out this evening. Let's ask the Browns to come over for a chat." => Mr Brown said ______________________________________.
Question 77: "It's raining too hard to go out. We'd better stay home tonight and watch TV instead", John said. => John suggested ______________________________________.
Question 78: "Could you ring up the station and find out when the train comes in?", said Tom to me. => Tom asked ______________________________________.
IA L
Question 79: "Be careful. Don't go too near the edge of the cliff', she said to the boys. => She warned ______________________________________.
=> My friend begged ______________________________________.
IC
Question 80: "Please, please come to help me with the assignment. I can’t do it by myself', my friend said to me.
OF F
Question 81: "I wouldn't buy that sort of raincoat if I were you", my friend said to me. => My friend advised ______________________________________.
Question 82: "Would you mind moving your bicycle?" said the janitor "It's in the way." => The janitor asked ______________________________________________
NH ƠN
Question 83: "I have finished reading this book. Could I take out another book? ," she said to the librarian. => She told ________________________________________________. Question 84: "Remember to leave the window open when you're using the gas stove", my mother said to me. => My mother reminded ______________________________________. Question 85: "Wear your school badge or they won't let you into the classroom", my teacher said to me.
QU Y
=> My teacher asked ______________________________________. Question 86: "Would you like to come over to my house for a small party? Your presence is my honor", my friend said to me. => My friend invited ______________________________________.
M
Question 87: "You have sped along at over 100 kilometers per hour. Show me your driver's license, will you?" the policeman said to the drunken driver. => The policeman ______________________________________.
KÈ
Question 88: "Do come again next weekend", the hosts said to the visitor, “we will miss you so much.” => The hosts invited ______________________________________.
Y
Question 89: "I'll live in town till my husband returns from the expedition and when he returns, we'll go to the seaside together", she said.
DẠ
=> She said ______________________________________.
Question 90: "This story happened long ago", he said, "and few people remember anything about it."
=> He told us ______________________________________.
Question 91: “I haven't read so interesting a book since I was 15", she said.
=> She said ______________________________________. Exercise 3: Mark the letter A, B, Cor D to indicate the correct answer to each
IA L
of the following questions. Question 1: The shop assistant finally agreed______a full refund. B. to give me
C. give to me
D. to me to give
Question 2: Bill asked me why______to go shopping with me. B. hadn't I invited him
C. I hadn't him invited
D. hadn't I him invited
OF F
A. I hadn't invited him
IC
A. giving me
Question 3: "Don't come to the interview late", my mom said. A. My mom told me do not come to the interview late. B. My mom told me did not come to the interview late. C. My mom told me not to come to the interview late.
NH ƠN
D. My mom told me not coming to the interview late.
Question 4: "I will help you with your CV, Mary", Peter said. A. Peter advised Mary to write the CV
B. Peter promised to help Mary with her CV.
C. Peter advised Mary not to write her CV D. Peter wanted Mary to help with the CV. Question 5: “______”, the doctor advised his patient. A. You had better stop drinking C. I would like you to drink
B. You had better to drink D. Please drink some more
QU Y
Question 6: The woman said she______in this company for over 20 years. A. has been working B. was working C. had been working D. works Question 7: US scientists claim that they______a new vaccine against malaria. A. were developed
B. have developed
C. had developed
D. was developing
Question 8:______If you saw a lawyer, he'd advise you______legal action. B. taking
M
A. take
C. to take
D. for taking
KÈ
Question 9: The lecturer recommended______a number of books before the exam. A. reading
B. to read
C. we reading
D. to have read
Question 10: The boss______because he was always behind the deadlines. B. suggested him to dismiss
C. threatened him to dismiss
D. promised him to dismiss
Y
A. threatened to dismiss him
DẠ
Question 11: “Go ahead. Jump again”, the instructor______. A. urged
B. promised
C. demanded
Question 12: “______”, Jim offered. A. Can I get you a drink?
B. May I drink?
C. Do you want to drink?
D. Could I drink?
D. required
Question 13: “______”, the workers refused. A. We would like to work overtime B. We had better work overtime
IA L
C. We're afraid that we really don't want to work overtime D. We're willing to work overtime Question 14: “______,” Paul reminded me.
IC
A. Don't forget to tailor your CV to match the job descriptions B. I would tailor your CV if you do not mind
OF F
C. I remember to tailor the CV D. I remember tailoring your CV
Question 15: Ellie asked Stan______to look at the new catalogue. A. did he want
B. do you want
C. whether he wants D. if he wanted
Question 16: Stephen______me he'd bought that suit in a sale. B. spoke
C. told
NH ƠN
A. said
D. claimed
Question 17: “What did the man say when you challenged him?” “He said he______pay for the things in his bag, but I didn't believe him!” A. is going to
B. has been going to C. goes to
D. was going to
Question 18: When I last saw Carrie, she told me she______of applying for another job, but now she's changed her mind. A. thought
B. is thinking
C. was thinking
D. has been thinking
QU Y
Question 19: What did they say when they realized you weren't a shoplifter? “They apologized______me.” A. to doubt
B. they had doubted C. for doubting
D. the doubt of
Question 20: “What did Maria ask you?” - “She asked me ______I had ever been abroad.” A. that
B. whether
C. for
D. about
M
Question 21: It's about time Mrs Richards apologized to me______me a gossip in
KÈ
front of everybody. A. to have called
B. from calling
C. that she called
D. for having called
Question 22: She may claim______a PhD but nobody's ever actually seen the certificate.
Y
A. having
B. to have
C. for having
D. if she has
DẠ
Question 23: Tammy responded______that at least she'd never lied to her parents. A. to say
B. that she said
C. by saying
Question 24: The woman asked______get lunch at school. A. can the children
B. if the children can
C. whether the children could
D. could the children
D. with having said
A. the following day
B. the day after tomorrow
C. the next day
D. the previous day
Question 26: The accused denied______in the vicinity of the murder scene. A. to have ever been B. have ever been
C. having been ever D. ever having been
Question 27: We complained______the manager______the poor service we B. at - for
C. with - of
IC
received at the restaurant. A. on - about
D. to - about
B. people staying
C. people stay
OF F
Question 28: Police are advising______away from the building. A. people to stay
IA L
Question 25: They said they had got back______.
D. people will stay
Question 29: The old man warned the young boys______in the deep river. A. to swim
B. not to swim
C. don't swim
D. against not swimming
Question 30: “You must give me your essays”, Mrs. Vine said. A. were having to
B. will have to
NH ƠN
Mrs. Vine said we______give her our essays.
C. had to
D. would have to
Question 31: I wondered______the right thing. A. whether I was doing
B. if I am doing
C. was I doing
D. am I doing
Question 32: He______that he was leaving that afternoon. B. told to me
C. said me
D. says to me
QU Y
A. told me
Question 33: Bill asked Tom______in London. A. does the train arrive
C. whether the train arrives
B. did the train arrive D. if the train had arrived
Question 34: I asked them when______changed. B. the timetable is
M
A. was the timetable
C. the timetable has been
D. the timetable had been
KÈ
Question 35: She warned me______late-night horror films. A. don't watch B. shouldn’t watch C. not to watch D. not watching Question 36: The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the______week.
Y
A. ago
B. following
C. next
D. previous
DẠ
Question 37: Tom has______this story wasn’t completely true. A. admitting that
B. was admitted that C. admitted that
D. admit that
Question 38: Tom said, “I must leave at eight!” Tom said that he ______ leave at eight.
A. must
B. had
C. had to
D. has to
Question 39: Mary said: “I should go to the library.” Mary said that she______to the library. A. should go
B. should have gone C. ought to go
D. better go
A. is
B. were
C. has been
D. was
Question 41: I wanted to know______return home. B. when will she
C. when she will
D. when she would
IC
A. when would she
IA L
Question 40: I rang my friend in Australia yesterday, and she said it______raining there.
Question 42: Tom said that New York______more lively than London. B. be
C. was
D. were
OF F
A. is
Question 43: He asked: “Why didn’t she take the final exam?” He asked why______the final exam. A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken D. she had taken
Question 44: I asked my sister to tell me what she______at the museum. B. has seen
C. had been seeing
NH ƠN
A. had seen
D. was seeing
Question 45: I said that I had met her______. A. yesterday
B. the previous day C. the day
D. before day.
Question 46: The man asked the boys______. A. why did they fight
B. why they were fighting D. why were they fighting
C. why they fight
Question 47: He asked me what______. B. time is it
C. time it was
QU Y
A. time was it
D. None is correct
Question 48: He told me that______. A. his father has sold the house
B. his father had sold the house the last day
C. his father will sell the house
D. his father doesn’t sell the house
Question 49: The woman wonders______doing well at school. B. if her children were
C. whether her children were
D. her children are if
KÈ
M
A. whether her children are
Question 50: Peter said he was leaving for Paris______. A. next week
B. the week previous C. following week
D. the following week
Y
Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that
DẠ
is closest in meaning to each of the following questions.
Question 1: "Good morning, Sam! How are you?", Linda said. A. Linda said good morning and asked Sam how she is. B. Linda greeted Sam and asked how is she. C. Linda said good morning Sam and asked how was she.
D. Linda greeted Sam and asked how she was. Question 2: “Have you heard of her marriage?” A. She asked me if I hear of their marriage.
IA L
B. She asked me whether I heard of their marriage. C. She asked me if I had heard of their marriage. Question 3: Cindy said: “I haven’t seen John since last month.” A. Cindy said she hasn’t seen John since the previous month.
OF F
B. Cindy said she hadn’t seen John since the previous month.
IC
D. She asked me I had heard of their marriage.
C. Cindy said she wasn’t seen John since the previous month. D. Cindy said she doesn’t see John since the previous month. Question 4: The little boy said: “two and two make four.” A. The little boy said that two and two made four.
NH ƠN
B. The little boy said that two and two have made four. C. The little boy said that two and two had made four. D. The little boy said that two and two make four.
Question 5: “If I were you, I would go to the doctor”, Minh said to Lan. A. Minh told Lan to become a doctor.
B. Minh advised Lan to go to the doctor.
QU Y
C. Minh told Lan that he would to go to the doctor. D. Minh advised Lan not to go to the doctor.
Question 6: His wife said to him: “Write to me as often as you can”. A. His wife told him to write to her as often as he can. B. His wife told him to write to her as often as he could.
M
C. His wife told him writing to her as often as he could. D. His wife told him writing to her as often as he can.
KÈ
Question 7: The teacher advised us______. A. to be careful when doing these exercisesB. to be careful when doing those exercises
Y
D. are careful when doing these exercises C. careful when doing these exercises Question 8: She said: “Hurrah! We have won the match!” A. She said that they have won the match
DẠ
B. She said with joy that they have won the match. C. She said, “Hurrah” that they had won the match. D. She exclaimed with joy that they had won the match. Question 9: Tom promised to be as quick as he could. A. “Shall I be as quick as I can?” Tom said.
B. “I won’t be too quick”, Tom said. C. “I promise I will be as quick as I could”, said Tom. D. “I’ll be as quick as I can”, said Tom.
IA L
Question 10: My father said to me: “Why are you late? Did you miss the train?” A. My lather told me why was I late and did I miss the train. C. My father asked me why you were late and if you missed the train.
IC
B. My father asked me why was I late and did I miss the train. D. My father asked me why I was late and whether I had missed the train. A. I said that I am very angry with you and go away. B. I said that I was very angry with you and went away.
OF F
Question 11: I said to him: “I’m very angry with you. Go away.”
C. I said that I was very angry with him and told him to go away. D. I said that he was very angry with me and told me to go away.
NH ƠN
Question 12: John said: “You had better not lend them any money, Daisy”. A. John said Daisy not to lend them any money.
B. John advised Daisy should not lend any money. C. John said to Daisy not lend them any money.
D. John advised Daisy not to lend them any money.
Question 13: “I’m sorry I have to leave so early’, he said.
QU Y
A. He apologized for having to leave early. B. He apologized to have to leave early. C. He apologized that he has to leave early.D. He apologized to have left early. Question 14: What do you want?” he asked me. A. He asked me what I want.
B. He asked me what I wanted.
C. He asked me what do I want
D. He asked me what did I want.
M
Question 15: She said: “Don't smile. John. Be serious.” A. She said not to smile and be serious.
KÈ
B. She said John not to smile and be serious. C. She told John not to smile and asked him to be serious. D. She told John do not smile and be serious.
Y
Question 16: “Can I borrow your pen please, Sam?”, said Gillian. A. Gillian asked Sam if she can borrow his pen.
DẠ
B. Gillian asked Sam if she could borrow his pen. C. Gillian asked Sam she can borrow his pen. D. Gillian asked Sam she could borrow his pen. Question 17: His friend said to Peter: “I’m sad. Let me alone.” A. His friend said that I am sad and let me alone.
B. His friend said that I was sad and let me alone. C. His friend said that he was sad and told Peter to let him alone. Question 18: “You have not done your work well”, said the teacher to me. A. The teacher told me I hadn’t done my work well. B. The teacher told me I haven’t done my work well.
IC
C. The teacher told me I hadn’t done your work well.
IA L
D. His friend said that he was sad and if Peter let him alone.
D. The teacher told me I hadn't done his work well.
OF F
Question 19: “I’m in a bit of a hurry, but I’ll ring you tomorrow”, William said A. William explained that If he weren’t hurry, he’d ring me tomorrow.
B. William told me that though he was in a bit hurry, but he would ring me the next day. C. William said he was a bit pressed for time, but that he would bring me the following day. D. William said he was a bit hurry, but he’d ring me the previous day.
NH ƠN
Question 20: “I can't explain this rule to you”, said my classmate to me. A. My classmate told me he can't explain that rule to me.
B. My classmate told me he couldn’t explain that rule to me.
C. My classmate told me he couldn’t explain that rule to you. D. My classmate said me he couldn’t explain that rule to me.
Question 21: The teacher said to class: “We shall discuss this subject tomorrow.”
QU Y
A. The teacher told the class they would discuss that subject the next day. B. The teacher told the class they will discuss that subject the next day. C. The teacher said the class they would discuss that subject the next day. D. The teacher told the class they discussed that subject the next day. Question 22: Johnny asked his father if he could continue with his study overseas.
M
A. “Do you think I can continue with my study overseas”, Said Johnny. B. “Is it possible for me to study overseas?” Johnny asked his father.
KÈ
C. “Can I continue with my study overseas?” Johnny said to his father. D. “Will I continue to study overseas?” Johnny said. Question 23: Mike said: “We have bought these books today.”
Y
A. Mike said they bought those books that day. B. Mike said they had bought those books that day.
DẠ
C. Mike said they have bought those books that day. D. Mike said they had bought those books today. Question 24: Sarah said: “I read this book last year.” A. Sarah said she had read that book the previous year. B. Sarah said she read this book the previous year.
C. Sarah said she has read that book the previous year. D. Sarah said she would read that book the previous year. Question 25: Tony said: “I have never been to London. I think I shall go there next year”.
IA L
A. Tony said he has never been to London and he thinks he would go there the following year. B. Tony said he had never been to London and he thought he would go there the following year.
IC
C. Tony said he had never been to London and he thinks he will go there the following year.
OF F
D. Tony said he would have never been to London and he thought he would go there the following year. Question 26: “Buy some meat in the shop”, said my mother to me. A. My mother said to me to buy some meat in the shop. B. My mother told to me to buy some meat in the shop. C. My mother told me to buy some meat in the shop.
NH ƠN
D. My mother said me to buy some meat in the shop.
Question 27: The doctor said to Peter: “Don’t go for a walk today”. A. the doctor said Peter not to go for a walk today. B. the doctor told Peter not go for a walk today.
C. the doctor said to Peter not to go for a walk today. D. the doctor told Peter not to go for a walk today.
Question 28: “Please don’t mention it to anybody,” Mary said to her friend.
QU Y
A. Mary asked her friend not to mention it to anybody. B. Mary asked her friend not mention it to anybody. C. Mary asked her friend to not mention it to anybody. D. Mary asked her friend did not mention it to anybody. Question 29: Barbara said: “I saw them at my parents’ house last year.”
M
A. Barbara said I had seen them at my parents’ house the previous year.
KÈ
B. Barbara said she saw them at her parents’ house the previous year. C. Barbara said she had seen them at her parents’ house the previous year. D. Barbara said they had seen her at her parents’ house the previous year. Question 30: “Please don't make such a mess in your room”, his mother said.
Y
A. His mother asked him not to make a mess in his room.
DẠ
B. His mother asked him that he did not to make a mess in his room. C. His mother asked him didn’t make such a mess in his room. D. His mother asked him please not to make a mess in his room. Question 31: “Be sorry for sending the wrong information, Kate said to Rita. A. Rita was sorry about Kate’s sending the wrong information.
B. Kate sent the wrong information, and she was sorry. C. Rita was sorry for not sending Kate the information.
IA L
D. Rita apologized to Kate for sending her the wrong information. Question 32: “Let's go to the cinema tonight”, he suggested. A. He suggested that they went to the cinema that night. C. He suggested their going to the cinema that night. D. He suggested that let’s them go to the cinema that night. A. My father advised me not borrow money from friends.
OF F
Question 33: “Never borrow money from friends”, my father said.
IC
B. He suggested them to go to the cinema that night.
B. My father suggested me never borrowing money from friends. C. My father told me to never borrow money from friends. D. My father told me never to borrow money from friends.
NH ƠN
Question 34: “Explain to me how to solve this problem”, said my friend to me. A. My friend told me to explain to him how to solve this problem. B. My friend told me to explain to me how to solve that problem. C. My friend told me explain to him how to solve that problem. Question 35: Tom said: “I have already had breakfast, so I am not hungry”. A. Tom said he had already had breakfast, so he is not hungry. B. Tom said he has already had breakfast, so he is not hungry.
QU Y
C. Tom said he had already had breakfast, so he was not hungry. D. Tom said he has already had breakfast, so he was not hungry. Question 36: He said to them: “Who will you see before you leave here?” A. He asked them who they would see before they left there.
M
B. He asked them who would they see before they left there. C. He asked them who they would see before you left there.
KÈ
D. He asked them who you would see before they left there. Question 37: She asked me: “Why didn’t you come here yesterday?” A. She asked me why I hadn’t gone there the day before.
Y
B. She asked me why I didn’t go there the day before. C. She asked me why didn’t I go there the day before.
DẠ
D. She asked me why hadn’t I gone there the day before. Question 38: Mother asked me: “Did you play with your friends yesterday?” A. Mother asked me if I had played with your friends the day before. B. Mother asked me if I played with my friends the day before. C. Mother asked me if I had played with my friends the day before.
D. Mother asked if you had played with my friends the day before. Question 39: “This is a horrible room. Why don’t you ask for something better?”, he said B. He said it was a horrible room and advised me to ask for something better. C. He said it was a horrible room and warned me to ask for something better. D. He said it was a horrible room and invited me to ask for something better.
IC
Question 40: “Remember to switch off when you have finished”, he said
C. He suggested me to switch off when I’d finished. D. He reminded me to switch off when I had finished.
OF F
A. He reminded me to switch off when I have finished. B. He offered me to switch off when I’d finished.
IA L
A. He said it was a horrible room and reminded me to ask for something better.
Question 41: “Answer this letter for me, will you?” he said, “And remember to keep a copy”. A. He warned me to answer that letter and reminded me to keep a copy.
NH ƠN
B. He told me to answer that letter and suggested me to keep a copy. C. He told me to answer that letter and reminded me to keep a copy. D. He suggested answering that letter and reminded me to keep a copy. Question 42: “Why don’t you go by train? It’s much less tiring than driving, “I said. A. I advised him to go by train as it was much less tiring than driving. B. I suggested him to go by train as it was much less tiring than driving.
QU Y
C. I warned him to go by train as it was much less tiring than driving. D. I advised him going by train as it was much less tiring than driving. Question 43: “Will you be here tomorrow?” she asked - “Yes”, I answered. A. She asked if I would be there the next day and I said that I would. B. She asked if I will be there the next day and I said that I will.
M
C. She asked if you would be there the next day and I said that you would. D. She asked if I would be there the next day and I said that I will.
KÈ
Question 44: Charles said: “I saw Jack at a party a few months ago and he seemed fine.” A. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he had seemed fine. B. Charles said I saw Jack at a party a few months before and he seemed fine.
Y
C. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he seemed fine. D. Charles said he saw Jack at a party a few months before and he seemed fine.
DẠ
Question 45: “I wasn't in the shop when the robbery happened”, the suspect exclaimed. A. The suspect said that he was in the shop when the robbery had happened. B. The suspect denied having been in the shop when the robbery took place. C. The suspect said he wished he was in the shop when the robbers came. D. The suspect said he didn’t see any robbers in the shop.
Question 46: The teacher gave us permission to leave the room. A. “You must leave the room”, the teacher told us. B. “You ought to leave the room”, the teacher told us.
IA L
C. “I give you permission leaving the room”, the teacher told us. D. “You may leave the room”, the teacher told us. A. Mr. William asked the agent why she didn’t send him the brochure. B. Mr. William asked the agent to send him the brochure.
OF F
C. Mr. William asked the agent not to send him the brochure.
IC
Question 47: “Why didn’t you send me the brochure?” Mr. William asked the agent.
D. Mr. William asked the agent why she had not sent him the brochure. Question 48: "I'll return it tomorrow”, said Sarah. A. Sarah offered to return it the following day. B. Sarah said she would return it tomorrow.
NH ƠN
C. Sarah agreed to come back the following day. D. Sarah promised to return it the following day.
Question 49: “I claim that you took my money”, she said to the housekeeper. A. She insisted on the housekeeper taking her money.
B. She admitted the housekeeper having taken her money. C. She warned the housekeeper against taking her money.
QU Y
D. She accused the housekeeper of having taken her money.
Question 50: Peter said to them: "Don't leave the room until I come back." A. Peter told them not to leave the room until he came back. B. Peter told them not to leave the room until he comes back. C. Peter told them not to leave the room until they came back.
M
D. Peter told them not to leave the room until they come back.
KÈ
Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: When I was a teenager, my dad always told me that I hadn’t used to stay A
B
C
Y
out later than ten o’clock.
DẠ
D
Question 2: I asked him how far was it from my school to the post office if I went
there by taxi. D
A
B
C
Question 3: When we went to the party, Claudia told me that I must be on my best A
B
C
C Question 4: Her mother ordered her do not go out with him the day before. A
B
C
D
IA L
behavior all evening. It was very rude of her, I thought.
A
IC
Question 5: Last week he told us we don’t have to do that exercise and then yesterday B
C
OF F
he said he’d made a mistake. D
Question 6: He advised her thinking about that example again because it needed correcting. A
B
C
D
Question 7: Darren said that Mr Taylor was to have forgotten about the meeting, but B
NH ƠN
A
C
I’m not so sure. I think he just didn’t want to come. D
Question 8: Nancy asked me why I had not gone to New York the summer previous. A
B
C
D
Question 9: I was pleased when Jilly told us that she can help us paint the flat. If only A
B
C
QU Y
I’d known then what that meant! D
Question 10: Dan said he must drive to Liverpool that night, but apparently he didn’t go A
in the end.
B
C
D
M
Question 11: Before he got his results, Philip said that he may have to retake some B
KÈ
A
C
exams, but now he knows he doesn’t have to. D
Y
Question 12: Lucy says she would let us know as soon as she gets the tickets. A
B
C
D
DẠ
Question 13: The receptionist said that if I wanted to have breakfast, I will have to A
B
C
pay extra. D
Question 14: Liz said that the night before she had Evan and Christie over for dinner.
A
B
C
D
Question 15: Someone told to me a few months ago that getting a mortgage would be easy. A
B
C
D
IA L
Question 16: My friend suggested to our buying the house together because it was so A B
C
large and I agreed.
IC
D
Question 17: I was tempted to ask why did Ranji want to sit next to Li Han so badly. B
C
D
OF F
A
Question 18: Adrian wondered whether Simon would be coming to the party the night next. A
B
C
D
Question 19: Bill asked me why hadn’t I invited him to go shopping with me. A
B
C
D
A
NH ƠN
Question 20: Ellie asked Stan if he wants to look at the new catalogue. B
C
D
Question 21: Stephen said me he’d bought that suit in a sale. A
B
C
D
Question 22: When I last saw Carrie, she told me she is thinking of buying a house, A
QU Y
but now she’s changed her mind. D
B
C
Question 23: My mum asked me if I have had my ear pierced. A
B
C
D
Question 24: Fiona asked Rod and Jenny whether they are still moving to Blackpool B
C
M
A
the following week.
KÈ
D
Question 25: He asked her what was the difference between a refugee and an asylum
D
B
C
Y
seeker.
A
DẠ
Question 26: Carl asked Megan who she was out with the weekend before. A
B
C
D
Question 27: I replied going swimming in such cold water was a ridiculous idea. A
B
C
D
Question 28: Seven years ago, the Prime Minister stated that his government will be
A
B
corruption-free. It doesn’t look that way now, does it? C
D A
IA L
Question 29: When I was at school, my English teacher always told us that we didn’t B
C
D
IC
have to pay attention but we do have to be quiet.
Question 30: The letter they sent six months ago said that they shall be in touch again soon. Well, I haven’t heard anything since!
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
D
B
C
OF F
A
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
FI CI A
Question 1: The instructor warned the sportsman (not repeat) ______________ that mistake. Cấu trúc: - warn sb not to do st = warn sb against doing st: cảnh báo ai đó không làm gì => Key: not to repeat/against repeating => Dịch: Huấn luyện viên cảnh báo vận động viên không được lặp lại sai lầm đó.
L
Exercise 1: Give the correct form of the verbs in the blankets
NH
ƠN
OF
Question 2: “What did you ask him that upset him so much?” “I asked him if he (plan)__________ to get married again.” => Key: Planned => Vì: đây là câu tường thuật loại Yes/No Question nên khi chuyển sang gian tiếp phải đưa về dang khẳng định và lùi thì. Ở đây có thể thấy hoàn cảnh giao tiếp đang ở quá khứ. Nhưng câu hỏi “liệu anh có ý định tái hôn không” thì vẫn là câu hỏi ở hiện tại so với hành động “ask”, nên khi tường thuật lại thì “ask” phải dùng “asked” và câu hỏi đó cũng phải lùi thì để đưa về quá khứ đơn, có thể hiểu câu gốc là: “Do you plan to get married again?”, I asked => Dịch: “Bạn đã hỏi gì mà anh ấy lại buồn như vậy?” “Tôi đã hỏi liệu anh ấy có kế hoạch tái hôn nữa không.”
QU Y
Question 3: Having finished her presentation, the speaker asked if anyone (have) ______ any questions. => Key: had => Vì: đây là câu tường thuật loại Yes/No Question nên khi chuyển sang gian tiếp phải đưa về dạng khẳng định và lùi thì, từ hiện tại đơn về quá khứ đơn *Xét ngữ cảnh câu, căn cứ vào động từ tường thuật “asked”-hành động đã diễn ra trong quá khứ. Thì câu hỏi “còn ai có câu hỏi nào không” nó cũng đã diễn ra trong quá khứ nhưng cùng thời điểm nói với “ask” nên câu hỏi đó vẫn chia ở hiện tại đơn. Dễ hiểu hơn, câu gốc trước khi tường thuật lại là: “Having finished her presentation, ”Does anyone have any question?“, the speaker asked” => Tường thuật là: Having finished her presentation, the speaker asked if/whether anyone had any question. => Dịch: Sau khi hoàn thành bài diễn thuyết của mình, diễn giả hỏi liệu ai có câu hỏi nào không.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 4: The MP asked if the Prime Minister (be) ______ aware of the growing social problems. => Key: was/had been => Vì: đây là câu tường thuật loại Yes/No Question nên khi chuyển sang gian tiếp phải đưa câu nghi vấn về dạng câu khẳng định và lùi lại một thì so với câu gốc. Với câu này không thể xác định được thì của câu gốc nên ta có thể hiểu nó ở hiên tại hoặc quá khứ và lùi về một thì tương ứng sẽ là quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Ở đây Prime Minister là số ít nên dùng was/had been *Có thể hiểu câu gốc sẽ là: “Is/Was the Prime Minister aware of the growing social problems?”, The MP asked => Dịch: Nghị sĩ hỏi liệu ngài thủ tướng có ý thức được những vấn đề xã hội đang gia tăng không. Question 5: He said that he (go) ___________ abroad for a year if he (be) _______________ me. => Key: would go / were => Vì: đây là câu tường thuật của câu điều kiện loại 2, vì vậy mà không cần thay đổi thì của động từ => Dịch: Anh ta đã nói rằng anh ta sẽ đi ra nước ngoài một năm nếu anh ta là tôi.
FI CI A
L
Question 6: John told me that when he (see) ______________ my sister, she (talk) _________ with a handsome man. => Key: saw/ was talking => Vì: câu trực tiếp kể về một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào nên ta chia cặp thì quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn. Do đó, khi chuyển sang gián tiếp không có sự thay đổi về thì => Dịch: John đã nói với tôi rằng khi anh ấy nhìn thấy chị gái của tôi, chị ấy đang nói chuyện với một người đàn ông đẹp trai. Question 7: Peter said that if he (be)__________ rich he (travel) __________ a lot. => Key: were / would travel => Vì: đây là câu tường thuật của câu điều kiện loại 2, vì vậy mà không cần thay đổi thì của động từ => Dịch: Peter nói rằng nếu anh ta gàu có, anh ta sẽ đi du lịch thật nhiều.
ƠN
OF
Question 8: I asked him whose car he (borrow) __________ the previous night. => Key: had borrowed => Vì: câu trực tiếp ở dạng quá khứ nên khi sang gián tiếp phải lùi về thì qúa khứ hoàn thành => Dịch: Tôi hỏi anh ta chiếc xe anh ta mượn đêm qua là của ai.
NH
Question 9: They asked me if my brother (work) __________ in London then. => Key: was working => Vì: câu gián tiếp có then => câu trực tiếp có now, ở thì hiện tại tiếp diễn => câu gián tiếp lùi thì về quá khứ tiếp diễn => Dịch: Họ hỏi tôi rằng anh trai tôi có đang làm việc ở London không.
QU Y
Question 10: He asked the children (not make) __________ too much noise. => Key: not to make => Vì: đây là câu tường thuật loại mệnh lệnh phủ định dạng : S + asked + O + not + to V: bảo ai đó không làm gì => Dịch: Anh ta bảo bọn trẻ không được quá ầm ĩ.
M
Question 11: The woman asked whether the children (can get) __________ lunch at school or not. => Key: could get => Vì: trong câu gián tiếp can chuyển thành could => Dịch: Người phụ nữ hỏi liệu bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường hay không.
KÈ
Question 12: James said that he (must)___________ take the early bus that morning. => Key: had to => Vì: trong câu gián tiếp must chuyển thành had to => Dịch: James đã nói rằng anh ấy phải bắt xe bus sớm sáng đó.
DẠ
Y
Question 13: We asked the guide if it (be)________ safe to stay in the mountains for the night if the weather (not change) ___________ for the better. => Key: would be / didn’t change => Vì: câu trực tiếp là câu hỏi điều kiện loại 1 nên sang gián tiếp chuyển sang loại 2 => Dịch: Chúng tôi đã hỏi hướng dẫn viên liệu nó có an toàn không để ở trên núi ban đêm nếu như thời tiết không chuyển biến tốt hơn.
FI CI A
L
Question 14: Peter told me that Daisy (look) ______________ frightened as if something terrible (happen) __________. => Key: looked / had happened => Vì: cấu trúc AS IF được sửa dụng trong câu này là để diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại Cấu trúc: S + V (thì hiện tại) + as if + S + V thì quá khứ đơn… => Vì vậy khi chuyển sang gián tiếp phải lùi 1 thì so với câu gốc => Dịch: Peter nói với tôi rằng Daisy trông hoảng sợ như thể có gì đó khủng khiếp đã xảy ra.
OF
Question 15: My brother said that if oil (pour) ____________ into water, it (float) ____________ on the water surface. => Key: is poured / floats. => Vì: đây là sự thật hiển nhiên nên khi chuyển sang gián tiếp không phải lùi thì. => Dịch: Anh trai tôi nói rằng nếu dầu đổ vào nước, nó sẽ nổi lên bề mặt nước.
ƠN
Question 16: Laura said that when she (walk) __________ to school, she saw an accident. => Key: was walking => Vì: câu này diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào nên chia quá khứ tiếp diễn và trong câu gián tiếp cặp thì quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn sẽ không lùi thì => Dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đang đi bộ tới trường, cô ấy đã nhìn một vụ tai nạn.
NH
Question 17: Julia said that she (be) __________ there at noon. => Key: would be => Vì: câu trực tiếp chia ở thì tương lai do có at noon nên sang gián tiếp lùi thành would be => Dịch: Julia đã nói rằng cô ấy sẽ ở đó vào buổi trưa. *Note: At noon: vào buổi trưa
QU Y
Question 18: My parents told that they (love) ____________ each other since they (be) ________students at high school. => Key: had loved / were => Vì: câu trực tiếp có since => trước since chia hiện tại hoàn thành nên sang gián tiếp lùi về thì quá khứ hoàn thành => Dịch: Bố mẹ tôi đã nói rằng họ đã yêu nhau từ khi họ học cấp 3.
KÈ
M
Question 19: He asked me what I (do) __________________ after I had graduated from university. => Key: did => Vì: Cấu trúc: S + V(quá khứ đơn) + after + S + V(quá khứ hoàn thành) => Khi sang gián tiếp không lùi thì Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã làm gì sau khi tốt nghiệp đại học.
DẠ
Y
Question 20: He (tell)__________me that he is leaving that afternoon. => Key: has told/tells => Vì: Căn cứ vào động từ “is leaving” không lùi thì nên động từ chính phải ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành => Dịch: Anh ấy đã nói với tôi rằng anh ấy sẽ dời đi chiều hôm đó. Question 21: They asked me how many children there (be) __________ in the school.
FI CI A
Question 22: The scientist said the earth (go) __________ around the sun. => Key: goes => Vì: đây là sự thật hiển nhiên nên không cần lùi thì khi chuyển sang gián tiếp => Dịch: Các nhà khoa học nói rằng trái đất quay quanh mặt trời.
L
=> Key: were => Vì: đây là câu tường thuật loại câu hỏi Wh – question, phải đưa về dạng khẳng định và lùi thì => Dịch: Họ hỏi tôi có bao nhiêu trẻ trong trường.
OF
Question 23: The porter said that he would wake me up when the train (arrive)________ in Leeds. => Key: arrived => Vì: câu trực tiếp có dạng: S1 + will + V + When S2 + V hiện tại đơn => Vì vậy khi sang gián tiếp phải lùi thì => Dịch: Người khuân vác nói rằng ông ấy sẽ đánh thức tôi khi tàu đến.
ƠN
Question 24: He asked his girlfriend where she (be) _________ the night before. => Key: had been => Vì: câu trực tiếp ở dạng quá khứ đơn ( the night before được chuyển từ last night) nên lùi một thì về quá khứ hoàn thành => Dịch: Anh ấy đã hỏi bạn gái anh ấy rằng cô ta đã ở đâu đêm trước.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Question 25: She said that she (bear) _______________ in 1987 but I don’t believe. She is much younger than her age. => Key: was born => Vì: câu trực tiếp có in 1987 (thì quá khứ đơn) => có mốc thời gian cụ thể nên sang gián tiếp không phải lùi thì => Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sinh năm 1987, nhưng tôi không tin. Cô ấy thì trẻ hơn nhiều so với tuổi.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
FI CI A
Question 1: They said: “We are learning English now”. → They said ____________________________________________________. ↳ They said they were learning English then. Giải thích: câu tường thuật, we => they, now => then, lùi thì động từ. Dịch: Họ nói lúc đó họ đang học Tiếng Anh.
L
Exercise 2.1: Change these following sentences into reported speech
ƠN
OF
Question 2: “My friend is coming next week”, Tom said. → Tom said ___________________________________________. ↳ Tom said his friend was coming the week after. Giải thích: câu tường thuật, đổi ngôi (my => his), lùi thì động từ (is => was), next week => the week after/ the next week/ the following week. Dịch: Tom nói bạn của anh ấy sẽ đến vào tuần tới.
NH
Question 3: “I’ll help my mum with housework this weekend”, she said. → She said __________________________________________________. ↳ She said she would help her mum with housework that weekend. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this weekend => that weekend. Dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
M
QU Y
Question 4: “You will have to finish all these exercises before next week”, the teacher said to his students. → The teacher said to his students___________________________________. The teacher said to his students (that) they would have to finish all those exercise before the next week. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ (will => would), thay đổi (these => those), thay đổi trạng từ thời gian (next week => the week after/ the next week/ the following week). Dịch nghĩa: Giáo viên nói với học sinh của anh ta rằng họ sẽ phải hoàn thành những bài tập đó trước tuần tới.
KÈ
Question 5: “I came back here early yesterday”, she said. → She said _______________________________________________. ↳ She said she had come back there early the previous day. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, here => there, yesterday => the previous day. Dịch: Cô ấy nói cô ấy đã trở lại nơi đó sớm ngày hôm trước.
DẠ
Y
Question 6: Johnny said to his mother: “I don’t know how to do this exercise.” → Johnny said to his mother ______________________________________. ↳ Johnny said to his mother he didn’t know how to do that exercise. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this => that. Dịch: Johnny nói với mẹ anh ấy anh ấy không biết làm bài tập đó như thế nào. Question 7: “We are waiting for the school bus”, said the children. → The children said_______________________________________________.
FI CI A
Question 8: Mary said: “I cannot go to the movies with you, John”. → Mary said __________________________________________. ↳ Mary said she couldn’t go to the movies with John. Giải thích: câu tường thuật, “can => could”. Dịch: Mary nói cô ta không thể đi xem phim với John.
L
↳ The children said they were waiting for the school bus. Giải thích: câu tường thuật, đổi ngôi ( we => they), lùi thì động từ. Dịch: Bọn trẻ nói chúng đang đợi xe buýt của trường.
ƠN
OF
Question 9: The man declared: “I shall be doing exactly the same work next Monday as I am doing today”. → The man declared ____________________________________________. The man declared that he would be doing exactly the same work the next Monday as he was doing that day. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ (shall => would; am => was), đổi ngôi (I => he), đổi trạng từ thời gian (next Monday => the next Monday/the following Monday; today => that day). Dịch: Người đàn ông tuyên bố rằng thứ hai tới ông ta sẽ làm chính xác công việc như ông ta đang làm hôm nay.
QU Y
NH
Question 10: The woman said: “I was born in 1954 and I have been living in this small town since I was small”. → The woman said ____________________________________________. Đáp án: The woman said she was born in 1954 and she had been living in that small town since she was small. Giải thích: - trong câu tường thuật chia thì quá khứ đơn mà có dấu hiệu thời gian xác định thì không lùi thì - trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ cũng không lùi thì Dịch: Người phụ nữ nói bà ta sinh năm 1954 và đã sống ở thị trấn nhỏ đó từ khi bà còn nhỏ.
KÈ
M
Question 11: “My teacher wants to have a talk with you tomorrow morning”, Tom said. → Tom said ____________________________________________________. ↳ Đáp án: Tom said (that) his teacher wanted to have a talk with me the following morning. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ (wants => wanted), đổi ngôi (my => his; you => me), đổi trạng từ thời gian (tomorrow morning => the following morning). Dịch: Tom nói rằng cô giáo của anh ta muốn nói chuyện với tôi vào sáng hôm sau.
DẠ
Y
Question 12: Our teacher said: “The Second World War broke out in 1939”. → Our teacher said ______________________________________________. ↳ Đáp án: Our teacher said the Second World War broke out in 1939. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì động từ nếu có dấu hiệu thời gian cụ thể (in 1986, in 2000…) Dịch: Giáo viên của chúng tôi bảo rằng thế chiến thứ 2 đã nổ ra vào năm 1939.
Question 13: Linh said: “If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school this afternoon.” → Linh said ___________________________________________________. ↳ Đáp án: Linh said (that) she would ride the bike to school that afternoon if her father repaired the bike then.
Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, now => then, this => that. Dịch: Linh nói nếu bố sửa xe bây giờ thì cô ấy sẽ đi xe đạp đến trường chiều nay.
FI CI A
L
Question 14: “I would have passed the exam if I had tried my best”, Binh said. → Binh said ____________________________________________________. ↳ Binh said he would have passed the exam if he had tried his best. Giải thích: câu tường thuật, tuy nhiên khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: ta không lùi thì đối với câu điều kiện loại 2 và loại 3. Dịch: Bình nói anh ta đã vượt qua kì thi nếu anh ta nỗ lực hết mình.
ƠN
OF
Question 15: The young man said to her: “If you didn’t agree with me now, I wouldn’t meet you anymore.” → The young man said to her ______________________________________. ↳ Đáp án: The young man said to her (that) he wouldn’t meet her anymore if she didn’t agree with him then. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì động từ vì là câu điều kiện loại 2, now => then. Dịch: Chàng trai trẻ nói với cô gái rằng nếu cô ta không đồng ý gặp anh ta bây giờ thì anh ta sẽ không bao giờ gặp lại cô ta nữa.
NH
Question 16: “If you aren’t doing homework, what will you do next?”, I said to the boy. → I asked the boy ___________________________________________. I asked the boy what he would do next if he wasn’t/weren’t doing homework. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, đảo trợ động từ would ra sau chủ ngữ vì đây không phải câu hỏi, đưa mệnh đề chứa if ra sau nếu if ở vế đầu của câu gốc. Dịch: Tôi hỏi cậu bé nếu nó không làm bài tập thì sẽ tính làm gì tiếp theo đó.
QU Y
Question 17: Quynh said to An: “If your father weren’t a billionaire, you could save your money”. → Quynh said to An _________________________________________. ↳ Quynh said to An (that) she could save her money if her father weren’t a billionaire. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì động từ vì là câu điều kiện loại 2, chuyển vế chưa if ra cuối câu. Dịch: Quỳnh nói với An là nếu bố cô ấy không phải tỉ phú, cô ấy đã tiết kiệm tiền rồi.
KÈ
M
Question 18: We said to Xuan: “We won’t go camping if your family doesn’t join with us.” → We said to Xuan_____________________________________________. ↳ We said to Xuan we wouldn’t go camping if his family didn’t join with us. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ. Dịch: Chúng tôi nói với Xuân chúng tôi sẽ không đi cắm trại nếu gia đình anh ấy không đi cùng chúng tôi.
DẠ
Y
Question 19: “If my parents hadn’t given birth to me fifteen years ago, I wouldn’t have seen the Earth”, Hoang said. → Hoang said__________________________________________________. ↳ Hoang said he wouldn’t have seen the Earth if his parents hadn’t given birth to him fifteen years before. Giải thích: câu tường thuật, ago=> before, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại 3, chuyển vế chứa if xuống cuối câu. Dịch: Hoàng nói rằng nếu bố mẹ không sinh anh ta ra 15 năm trước thì bây giờ anh ta sẽ không thể ở trên đời này.
L
FI CI A
Question 20: “If a stranger appeared, what would you do?”, he said to his brother. → He asked his brother__________________________________________. ↳ He asked his brother what he would do if a stranger appeared. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại 2. Dịch: Anh ấy hỏi em trai rằng nếu có người lạ xuất hiện thì nó sẽ làm gì.
OF
Question 21: Van said: “If I hadn’t missed the bus last morning, I couldn’t have been late at school”. → Van said ________________________________________________. ↳ Đáp án: Van said she couldn’t have been late at school if she hadn’t missed the bus the previous morning. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại 3, chuyển vế chứa if xuống cuối câu, last morning => the previous morning, đổi ngôi I => she Dịch: Vân nói nếu cô ấy không lỡ chuyến buýt sáng hôm qua thì cô ấy sẽ không muộn học.
ƠN
Question 22: Khanh said to Thao: “If you had had breakfast, you couldn’t be hungry now”. → Khanh said to Thao ______________________________________________. ↳ Khanh said to Thao she couldn’t be hungry then if she had had breakfast. Giải thích: câu tường thuật, không lùi thì nữa vì đây là câu điều kiện loại hỗn hợp, chuyển vế chứa if xuống cuối câu, now => then. Dịch: Khánh nói với Thảo nếu cô ấy ăn sáng thì bây giờ cô ấy đã không đói.
QU Y
NH
Question 23: “Leave your address with the secretary”, the assistant said to me. → The assistant asked_________________________________________. ↳ The assistant asked me to leave my address with the secretary. Giải thích: ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì Dịch: Người trợ lý yêu cầu tôi để lại địa chỉ của mình ở chỗ thư ký. Question 24: “Phone me for an answer tomorrow”, the manager said to the client. → The manager told the client ______________________________. ↳ The manager told the client to phone him for an answer the following day. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, tomorrow => the following day. Dịch: Quản lý bảo khách hàng gọi điện cho anh ấy để có câu trả lời vào ngày hôm sau.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 25: “Don’t leave these books on the table, put them back on the shelf”, the librarian said to the student. → The librarian reminded the student____________________________________. ↳ Đáp án: The librarian reminded the student not to leave those books on the table and put them back on the shelf. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, these => those Dịch: Thủ thư nhắc nhở học sinh không được để lại những cuốn sách đó lên trên bàn, hãy để chúng lên chỗ cũ ở trên giá sách. Question 26: “Be a good girl and sit quietly for five minutes”, the nurse said to the child. → The nurse told the child __________________________________________. ↳ Đáp án: The nurse told the child to be a good girl and sit quietly for five minutes. Giải thích: câu tường thuật với câu mệnh lệnh ta dùng cấu trúc tell sb to do st: bảo ai đó làm gì Dịch: Y tá bảo đứa trẻ phải ngoan và ngồi yên trong vòng 5 phút.
FI CI A
L
Question 27: “Leave your things here”, my companion said to me. → My companion advised ___________________________________________. ↳ My companion advised me to leave my things there. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, here => there, cấu trúc “advise sb to do sth”: khuyên ai đó làm gì. Cấu trúc: Advise sb to do sth: khuyên bảo ai làm gì Dịch: Bạn đồng hành của tôi khuyên tôi để lại đồ ở đây.
OF
Question 28: “Don’t forget to send your parents my regards”, she said to me. → She reminded_______________________________________________. ↳ Đáp án: She reminded me to send my parents her regards. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, cấu trúc “remind sb to do sth”: nhắc nhở ai làm gì. Dịch: Cô ấy nhắc tôi gửi lời hỏi thăm của cô ấy tới bố mẹ tôi.
ƠN
Question 29: “You should join the football team, Eric”, said the teacher. → The teacher encouraged___________________________. ↳ The teacher encouraged Eric to join the football team. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, cấu trúc “encourage sb to do sth”: khuyên ai đó làm gì. Dịch: Giáo viên khuyên Eric tham gia đội bóng.
NH
Question 30: “Remember to lock the door before you go to school”, my sister said. → My sister reminded__________________________________________. ↳ My sister reminded me to lock the door before I went to school. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, cấu trúc “remind sb to do sth”: nhắc nhở ai làm gì. Dịch: Chị gái tôi nhắc tôi khóa cửa trước khi tôi đi học.
KÈ
M
QU Y
Question 31: “Be careful of strangers and don’t go out at night”, he said to us. → He warned_____________________________________. ↳ Đáp án: He warned us (to be careful) of strangers and not to go out at night. Giải thích: - câu tường thuật, lùi thì động từ, - cấu trúc: + warn sb to do sth: cảnh báo ai đó làm gì + warn sb not to do st = warn sb against doing st: cảnh báo ai không làm gì + warn sb of/about st: cảnh báo ai về điều gì Dịch: Anh ấy cảnh báo chúng tôi cẩn thận với người lạ và không đi ra ngoài buổi tối.
DẠ
Y
Question 32: “Come and see me whenever you want”, she said to him. → She invited___________________________________. ↳ Đáp án: She invited him to come and see her whenever he wanted. Giải thích: - câu tường thuật, lùi thì động từ - cấu trúc: invite sb to do st: mời ai đó làm gì Dịch: Cô ấy mời anh ấy đến thăm cô ấy bất cứ khi nào anh ấy muốn. Question 33: “Leave here immediately!”, I said to him. → I ordered ___________________________________________.
ƠN
OF
Question 35: “Please, please let me come in”, he said. → He begged___________________________________. ↳ Đáp án: He begged me to let him come in. Giải thích: câu tường thuật => cấu trúc: beg sb to do st: cầu xin ai làm gì. Dịch: Anh ta cầu xin tôi cho anh ấy vào.
FI CI A
Question 34: “We will shut the door if you go on getting out”, said the parents to children. → The parents threatened__________________________________________. ↳ Đáp án: The parents threatened to shut the door if the children went on getting out. Giải thích: - câu tường thuật, lùi thì động từ (go => went) - cấu trúc: threaten to do st: đe dọa làm gì Dịch: Bố mẹ dọa đóng cửa nếu lũ trẻ tiếp tục đi ra ngoài.
L
↳ I ordered him to leave there immediately. Giải thích: câu tường thuật, here => there. Dịch: Tôi ra lệnh cho anh ta rời khỏi đó ngay lập tức.
NH
Question 36: “Have you travelled abroad much?”, he asked me. → He asked me ____________________________________________. ↳ Đáp án: He asked me whether/if I had travelled abroad much. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, dùng “if/ whether” trong câu hỏi “yes/ no question”. Dịch: Anh ta hỏi tôi có phải tôi đã đi du lịch nước ngoài nhiều không.
QU Y
Question 37: “Who has written this note?”, the boss asked the secretary. → The boss asked _________________________________________. ↳ The boss asked the secretary who had written that note. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this => that. Dịch: Ông chủ hỏi thư ký ai đã viết ghi chú đó.
KÈ
M
Question 38: “Why didn’t I remember meeting her 2 days ago?”, he wondered. → He wondered ____________________________________________. ↳ He wondered why he hadn’t remembered meeting her 2 days before. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, đổi ngôi, ago => before. Dịch: Anh ta tự hỏi tại sao anh ta không nhớ đã gặp cô ta 2 ngày trước.
DẠ
Y
Question 39: “Did you really see this happen with your own eyes?”, the policeman asked the boy. → The policeman asked the boy _______________________________________. ↳ The policeman asked the boy whether he had really seen that happen with his own eyes. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, dùng whether để tường thuật câu yes/no question. Dịch: Cảnh sát hỏi cậu bé có phải thực sự cậu ấy tận mắt nhìn thấy việc đó diễn ra hay không. Question 40: “Did you watch the detective film on TV yesterday?”, he asked her. → He asked her ______________________________________________. He asked her whether/if she had watched the detective film on TV the day before/the previous day. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, dùng “if/ whether” để tường thuật “yes/no question”. Dịch: Anh ấy hỏi cô ấy đã xe bộ phim trinh thám trên ti vi tối hôm trước chưa.
FI CI A
L
Question 41: Tom said to the girl: “When did you have this picture taken?” → Tom asked_____________________________________. ↳ Tom asked the girl when she had had that picture taken. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this => that. Dịch: Tom hỏi cô gái xem cô đã chụp bức ảnh đó khi nào.
OF
Question 42: “Shall we go somewhere for a cup of coffee after class?”, Tom said. → Tom suggested_________________________________________. => Tom suggested going somewhere for a cup of coffee after class. Giải thích: - Câu tường thuật. - Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì. Dịch: Tom gợi ý đi đâu đó uống cà phê sau giờ học.
ƠN
Question 43: “Would you like another cup of tea?”, the landlady said to the guest. → The landlady invited ___________________________________. ↳ The landlady invited the guest for another cup of tea. Giải thích: câu tường thuật. - Cấu trúc: invite sb for sth: mời ai cái gì một cách thân mật. Dịch: Bà chủ nhà mời vị khách một tách trà nữa.
QU Y
NH
Question 44: My sister said to me: “What about going to see Aunt Mary on Sunday?” → My sister suggested____________________________________. ↳ Đáp án: My sister suggested going to see Aunt Mary on Sunday. Giải thích: - câu tường thuật. - Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì. Dịch: Chị gái tôi gợi ý đi thăm dì Mary vào chủ nhật.
M
Question 45: She asked me: “Have you ever seen a flying saucer?” → She asked _________________________________________. ↳ She asked me whether I had ever seen a flying saucer. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ dùng “if/whether” để tường thuật câu “yes/no question”. Dịch: Cô ấy hỏi tôi đã từng thấy đĩa bay bao giờ chưa.
DẠ
Y
KÈ
Question 46: James said: “Do you want me to type this letter for you?” → James asked_____________________________________________. ↳ James asked me whether I wanted him to type that letter for me. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, dùng “if/ whether” để tường thuật “yes/no question”, this => that. Dịch: James hỏi tôi có muốn anh ấy đánh máy hộ lá thư đó không. Question 47: He asked me: “Why didn’t you come to class yesterday?” → He asked _______________________________________. ↳ He asked me why I hadn’t come to class the day before. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, yesterday => the day before. Dịch: Anh ta hỏi tôi tại sao tôi không đến lớp hôm qua. *Note: Come - came - come (v): đến
L
FI CI A
Question 48: My friend said: “Are you going to leave tomorrow?” → My friend asked____________________________________________. ↳ My friend asked me whether I was going to leave the following day. Giải thích: - câu tường thuật, lùi thì động từ. - dùng " if / whether" để tường thuật “yes/no question”. - tomorrow => the following day/ the next day. Dịch: Bạn tôi hỏi ngày mai tôi có rời đi không.
OF
Question 49: I asked Bill: “What time did you go to bed last night?” → I asked Bill _________________________________________. ↳ I asked Bill what time he had gone to bed the night before. Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, last night => the night before/ the previous night Dịch: Tôi hỏi Bill hôm qua mấy giờ anh ấy đi ngủ.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Question 50: “Why don’t we organize an English competition for our student?”, said Ms Lien. → Ms Lien suggested________________________________________. ↳ Ms Lien suggested organizing an English competition for their students. Giải thích: câu tường thuật, cấu trúc "suggest + Ving": gợi ý làm gì, đề xuất làm gì (chủ thể đề xuất có tham gia vào hành động đó) Ngoài ra: "S1 + suggest(ed) that + S2 + (should) Vo": S1 gợi ý, đề xuất S2 nên làm gì (S1 không tham gia vào hành động) Dịch: Bà Liên gợi ý tổ chức một cuộc thi Tiếng Anh cho học sinh của họ.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
FI CI A
Question 2: “Me? No, I didn’t take Sue’s calculator”, said Bob. → Bob denied_______________________________________. ↳ Bob denied taking/having taken Sue’s calculator. => Cấu trúc: deny doing sth: phủ nhận làm gì. => Dịch: Bob đã phủ nhận việc lấy máy tính của Sue.
OF
Question 1: “I’m sorry I’m late”, said Mr Thanh. → Mr Thanh apologised_______________________________________. ↳ Mr Thanh apologized for being late. => Cấu trúc: “apologize (to sb) for doing sth”: xin lỗi (ai) vì làm gì. => Dịch: Ông Thanh đã xin lỗi vì đến muộn.
L
Exercise 2.2: Change these following sentences into reported speech
NH
ƠN
Question 3: “You were cheating”, said David to Henry. → David accused____________________________________________. ↳ David accused Henry of cheating => Cấu trúc: accuse sb of doing sth: buộc tội ai vì làm gì. => Dịch: David buộc tội Henry về việc gian lận.
QU Y
Question 4: “I must see the manager”, he cried. → He insisted_____________________________________________. ↳ He insisted on seeing the manager. => Cấu trúc: insist on doing sth: khăng khăng làm gì. => Dịch: Anh ta cứ khăng khăng đòi gặp giám đốc.
M
Question 5: “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother. → Mike criticised__________________________________________. Đáp án: Mike criticised his brother for taking/having taken his bike without asking him first. => Cấu trúc: criticise sb for sth/doing st: phê bình ai về việc gì/vì đã làm gì => Dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy vì đã lấy xe đạp của anh ấy mà không hỏi anh ấy trước
Y
KÈ
Question 6: “You won the scholarship. Congratulations!”, Mary told me. → Mary congratulated ___________________________________. ↳ Mary congratulated me on winning the scholarship => Cấu trúc: congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì làm gì. => Dịch: Mary đã chúc mừng tôi vì đạt được học bổng.
DẠ
Question 7: “It was kind of you to help me with my homework”, Lan said to Hoa. → Lan thanked_____________________________________________. ↳ Lan thanked Hoa for helping/having helped her with her homework. => Cấu trúc: thank sb for Ving: cảm ơn ai vì làm gì. => Dịch: Lan đã cảm ơn Hoa vì giúp cô ấy với bài tập về nhà.
FI CI A
Question 9: “You stole the jewels”, the inspector said to him. → The inspector blamed_____________________________________. ↳ The inspector blamed him for stealing/having stolen the jewels. => Cấu trúc: “blame sb for doing st”: đổ lỗi, buộc tội cho ai vì làm gì. => Dịch: Thanh tra viên cáo buộc anh ta ăn trộm đồ nữ trang.
L
Question 8: “It’s true. I broke your favorite glass”, said Peter. → Peter admitted___________________________________________. ↳ Peter admitted breaking/having broken my favorite glass. => Cấu trúc: admit Ving: thừa nhận làm gì. => Dịch: Peter thừa nhận đã làm vỡ cái bình thủy tinh yêu thích của tôi
ƠN
OF
Question 10: “I only borrowed your car for some hours”, the man said. → The man said_____________________________________________. ↳ Đáp án: The man said that he had only borrowed my car for some hours. => Vì: câu tường thuật, lùi thì của động từ, => Dịch: Người đàn ông nói rằng ông ấy chỉ mượn ô tô của tôi trong vài giờ.
NH
Question 11: Alfred said to John: " I didn’t use your cassette player! Someone else did, not me". → Alfred denied __________________________________________________________________. ↳ Alfred denied using John’s cassette player. => Cấu trúc: "deny doing sth": phủ nhận làm gì. => Dịch: Alfred phủ nhận sử dụng máy catset của John.
QU Y
Question 12: “If you don’t pay the ransom, we’ll kill the boy”, said the kidnapper. → The kidnapper threatened___________________________. ↳ Đáp án: The kidnapper threatened to kill the boy if they didn’t pay the ransom. => Vì: threaten to do sth: đe dọa làm gì => Dịch: Kẻ bắt cóc đã đe dọa sẽ giết thằng bé nếu họ không đưa tiền chuộc.
KÈ
M
Question 13: Father said: “I was the superintendent while this school was being built.” → Father said____________________________________. Father said (that) he was the superintendent while that school was being built. => Vì: động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn thì không lùi thì khi chuyển sang gián tiếp => Dịch: Bố đã nói rằng ông ấy từng là giám sát khi ngôi trường đó đang được xây dựng.
DẠ
Y
Question 14: “These old buildings might have already disappeared by the time I am back next year.”, he said → He said _____________________________________________. ↳ He said those old buildings might have already disappered by the time he was back the following year. => Vì: lùi một thì và chuyển trạng từ chỉ thời gian “next year” => the following year. => Dịch: Ông ấy đã nói những tòa nhà cũ đó có thể đã biến mất khi ông ấy quay trở lại vào năm sau. Question 15: Rose said: “I was just leaving the office when I came face to face with a stranger.” → Rose said_____________________________________________. Rose said (that) she was just leaving the office when she came face to face with a stranger. => Vì: động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn thì không lùi thì
khi chuyển sang gián tiếp => Dịch: Rose đã nói rằng cô ấy vừa mới rời văn phòng thì cô ấy giáp mặt với một người lạ.
FI CI A
L
Question 16: The inspector said to the woman: “What were you doing at 7 o’clock yesterday evening?” → The inspector asked _________________________________________. ↳ The inspector asked the woman what she had been doing at 7 o’clock the previous evening. => Vì: đây là câu gián tiếp loại câu hỏi Wh- question nên chuyển sang gián tiếp đưa về dạng khẳng định và lùi thì. => Dịch: Thanh tra cảnh sát hỏi người phụ nữ cô ấy đã đang làm gì vào lúc 7 giờ tối qua.
ƠN
OF
Question 17: The passenger said to the taxi-driver: “Hurry up!” and he added “I must be at the station on time.” → The passenger urged_______________________________________________. Đáp án: The passenger urged the taxi-driver to hurry up and added that he had to be at the station on time. Giải thích: “urge sb to do sth”: thúc giục ai đó làm gì. Dịch nghĩa: Hành khách thúc giục lái xe taxi nhanh lên và nói thêm rằng anh ấy phải có mặt ở nhà ga đúng giờ.
NH
Question 18: Father said: “The taxi is coming now. Is everyone ready?” → Father said __________________________________________________. ↳ Đáp án: Father said the taxi was coming then and asked if everyone was ready. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp thì lùi một thì so với câu gốc, dùng “if/ whether” trong câu hỏi “yes/no question”, “now -> then”. => Dịch: Bố nói rằng taxi sắp đến bây giờ và hỏi mọi người đã xong chưa.
QU Y
Question 19: Helen said: “I think I’ll have to find a better job. I can’t make both ends meet.” → Helen said ____________________________________________. ↳ Helen said she thought she would have to find a better job because she couldn’t make both ends meet. => Vì: lùi một thì so với câu gốc, đổi đại từ nhân xưng (I -> she). => Dịch: Helen nói rằng cô ấy nghĩ là mình sẽ phải tìm một công việc tốt hơn vì cô ấy không kiếm đủ để sống.
KÈ
M
Question 20: He said to her: “Why are you so late? I’ve been waiting for half an hour already.” → He asked_____________________________________. ↳ He asked her why she was so late and told that he had been waiting for half an hour already => Vì: lùi một thì so với câu gốc, đổi đại từ nhân xưng “you -> she, I -> he”. => Dịch: Anh ấy hỏi cô ta vì sao cô ta lại muộn như vậy, anh ấy đã đợi được nửa tiếng rồi.
DẠ
Y
Question 21: She said to him: “Don’t let them down. I’ll be very embarrassed if you go back on your words.” → She asked ____________________________________________. ↳ Đáp án: She asked him not to let them down because she would be very embarrassed if he went back on his words. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì so với câu gốc và đổi ngôi => Dịch: Cô ấy yêu cầu anh ta không làm họ thất vọng vì cô ấy sẽ cảm thấy rất ngượng nếu như anh ta không giữ lời hứa.
FI CI A
L
Question 22: She said to her husband, “You’d better not drink too much. You may lose control of the car and have a bad accident.” → She advised _________________________________________. ↳ Đáp án: She advised her husband not to drink too much because he might lose control of the car and have a bad accident. => Vì: advise sb not to do sth: khuyên ai không nên làm gì => Dịch: cô ấy đã khuyên chồng cô ấy không nên uống quá nhiều rượu vì anh ấy có thể mất kiểm soát tay lái và gặp tai nạn nghiệm trọng.
OF
Question 23: The boy said to his mother: “When shall we have lunch? I’m very hungry.” → The boy asked _________________________________. ↳ The boy asked his mother when they would have lunch and said (that) he was very hungry. => Vì: đây là câu gián tiếp loại câu hỏi wh-question nên khi chuyển về gián tiếp thì đưa về dạng khẳng định và lùi một thì. Vế sau là câu tường thuật nên ta chèn thêm động từ tường thuật said/told => Dịch: Cậu bé hỏi mẹ khi nào họ sẽ ăn trưa và nói rằng cậu đang rất đói.
NH
ƠN
Question 24: He said: “I don’t understand why she has refused to join us on the trip. She has promised to join with us.” → He said _____________________________________________. ↳ Đáp án: He said he didn’t understand why she had refused to join them on the trip because she had promised to join with them. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì so với câu gốc. => Dịch: Anh ta nói rằng anh ta không hiểu vì sao cô ấy lại từ chối tham gia với họ trong chuyến đi bởi vì cô ấy đã hứa tham gia với họ rồi mà.
QU Y
Question 25: She said to him: “I’m glad you’ve come. Sit down, please.” → She said_________________________________________. ↳ Đáp án: She said to him she was glad he had come and told him to sit down. => Vì: lùi một thì so với câu gốc, cấu trúc: “tell sb to V”: bảo ai làm gì. => Dịch: Cô ấy nói với anh ấy cô ấy rất vui khi anh ấy tới và cô ấy bảo anh ấy ngồi xuống.
KÈ
M
Question 26: Mr Brown said to his wife: “I don’t feel like going out this evening. Let’s ask the Browns to come over for a chat.” → Mr Brown said____________________________________________. ↳ Mr Brown said to his wife he didn’t feel like going out that evening and suggested asking the Brown to come over for a chat. => Căn cứ vào cấu trúc: “suggest + Ving”: gợi ý làm gì & lùi thì của động từ. => Dịch: Ông Brown nói với vợ của ông ấy ông ấy không thích đi ra ngoài vào tối hôm đó và gợi ý hỏi gia đình Browns ghé chơi nói chuyện.
DẠ
Y
Question 27: “It’s raining too hard to go out. We’d better stay home tonight and watch TV instead”, John said. → John suggested____________________________________. ↳ John suggested staying home that night and watching TV instead of going out owing to the heavy rain. => Cấu trúc: “suggest + Ving”: gợi ý làm gì. => Dịch: John gợi ý ở nhà tối đó và xem TV thay vì ra ngoài bởi vì trời mưa to.
FI CI A
L
Question 28: “Could you ring up the station and find out when the train comes in?” said Tom to me. → Tom asked_________________________________________. ↳ Tom asked me to ring up the station and find out when the train came in. => Vì: ask sb to do sth: yêu cầu/đề nghị ai làm gì. => Dịch: Tom yêu cầu tôi gọi cho nhà ga và hỏi xem khi nào tàu đến.
OF
Question 29: “Be careful. Don’t go too near the edge of the cliff,” she said to the boys. → She warned__________________________________________. ↳ She warned the boys not to go too near the edge of the cliff. Hoặc: She waned the boys against going too near the edge of the cliff. * Giải thích: - warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì. ( = warn sb against doing sth) * Dịch: Cô gái cảnh báo những thằng bé không được đi quá gần mép vách đá.
NH
ƠN
Question 30: “Please, please come to help me with the assignment. I can’t do it by myself”, my friend said to me. → My friend begged___________________________________________. My friend begged me to come to help her with the assignment because/as/since she couldn’t do it by herself. => Vì: beg sb to do sth: van xin, nài nỉ ai làm gì. => Dịch: Bạn tôi đã nài nỉ tôi đến giúp cô ấy làm bài tập vì cô ấy không thể tự mình làm nó được.
QU Y
Question 31: “I wouldn’t buy that sort of raincoat if I were you”, my friend said to me. → My friend advised___________________________________. ↳ My friend advised me not to buy that sort of raincoat. => Vì: advise sb not to do sth: khuyên ai không nên làm gì. => Dịch: Bạn tôi khuyên tôi không nên mua loại áo mưa đó.
M
Question 32: “Would you mind moving your bicycle?” said the janitor. “It’s in the way.” → The janitor asked________________________________________________. ↳ The janitor asked me to move my bicycle because it was in the way. => Vì: ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì. => Dịch: Người trông nhà yêu cầu tôi chuyển xe đạp của tôi đi vì nó đang ngáng đường.
DẠ
Y
KÈ
Question 33: “I have finished reading this book. Could I take out another book? ,” she said to the librarian. → She told_________________________________________. She told the librarian (that) she had finished reading that book and asked if she could take out another book. => Vì: lùi thì của động từ, cấu trúc: S1 + V(tường thuật) + (sb) + if/ whether + S2 + V2. (dùng với “Yes/No question”). => Dịch nghĩa: Cô ấy nói với thủ thư rằng cô ấy đã đọc xong cuốn sách đó và hỏi liệu cô ấy có thể mượn cuốn sách khác không. Question 34: “Remember to leave the window open when you’re using the gas stove”, my mother said to me. → My mother reminded______________________________________.
↳ Đáp án: My mother reminded me to leave the window open when I was using the gas stove. => Vì: remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì. => Dịch: Mẹ tôi nhắc tôi để cửa sổ mở trong khi tôi đang sử dụng bếp ga.
FI CI A
L
Question 35: “Wear your school badge or they won’t let you into the classroom”, my teacher said to me. → My teacher asked_______________________________________. ↳ My teacher asked me to wear my school badge or they wouldn’t let me into the classroom. => Vì: ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì. => Dịch: Giáo viên của tôi yêu cầu tôi đeo huy hiệu của trường hoặc họ sẽ không cho tôi vào lớp.
ƠN
OF
Question 36: “Would you like to come over to my house for a small party? Your presence is my honor”, my friend said to me. → My friend invited______________________________________________. ↳ Đáp án: My friend invited me to come over to his/her house for a small party and said that my presence was her/his honor. => Cấu trúc: invite sb to do sth: mời ai làm gì. => Dịch: Bạn tôi mời tôi đến nhà cô ấy/cậu ấy để dự một bữa tiệc nhỏ và nói rằng sự hiện diện của tôi là niềm vinh hạnh cho cô ấy/cậu ấy.
QU Y
NH
Question 37: “You have sped along at over 100 kilometers per hour. Show me your driver’s license, will you?” the policeman said to the drunken driver. → The policeman ________________________________________. ↳ The policeman asked the drunken driver to show his driver’s license because he had sped along at over 100 km per hour. => Vì: trong câu tường thuật phải lùi một thì so với câu gốc. => Dịch: Người cảnh sát yêu cầu tài xế say rượu xuất trình giấy phép lái xe của anh ta vì anh ta đã vượt quá tốc độ 100 km/giờ.
KÈ
M
Question 38: “Do come again next weekend”, the hosts said to the visitor, “we will miss you so much.” → The hosts invited______________________________________________. ↳ The hosts invited the visitor to come again the following weekend and added that they would miss him/her so much. => Vì: invite sb to do sth: mời ai làm gì. => Dịch: Chủ nhà đã mời các vị khách lại đến chơi vào cuối tuần tới và nói thêm là họ sẽ nhớ cô ấy/anh ấy lắm.
DẠ
Y
Question 39: “I’ll live in town till my husband returns from the expedition and when he returns, we’ll go to the seaside together”, she said. → She said ______________________________________. ↳ She said she would live in town till her husband returned from the expedition and when he returned, they would go to the seaside together. => Vì: lùi một thì so với câu gốc. => Dịch: Cô ấy nói sẽ sống ở thị trấn cho đến khi chồng cô ấy trở về sau chuyến thám hiểm và khi anh ấy trở về, họ sẽ cùng nhau đi biển. Question 40: “This story happened long ago”, he said, “and few people remember anything about it.” → He told us__________________________________________.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
↳ Đáp án: He told us that story had happened long before and few people remembered anything about it. => Vì: khi chuyển sang câu gián tiếp thì thì động từ phải lùi một thì so với câu gốc (happened -> had happened; remember -> remembered), trạng từ ago -> before, và this -> that => Dịch: Anh ấy nói với chúng tôi rằng câu chuyện đó đã xảy ra từ cách đây rất lâu và chả còn ai nhớ gì về nó nữa. Question 41: “I haven’t read so interesting a book since I was 15.” she said. → She said __________________________________________. ↳ Đáp án: She said she hadn’t read so interesting a book since she was 15. * Quy tắc khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. - Lùi thì: Hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành. - Không lùi thì khi câu trực tiếp thuộc mệnh đề chỉ thời gian. => Vế sau “since” thuộc mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. => Không lùi thì. => Dịch: Cô ấy nói cô ấy đã không đọc một cuốn sách thú vị như vậy từ khi cô ấy 15 tuổi.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
2.A 12.A 22.B 32.A 42.C
3.C 13.C 23.C 33.D 43.C
4.B 14.A 24.C 34.D 44.A
5.A 15.D 25.D 35.C 45.B
7.B 17.D 27.D 37.C 47.C
8.C 18.C 28.A 38.C 48.B
9.A 19.C 29.B 39.A 49.A
10.A 20.B 30.C 40.D 50.D
OF
1.B 11.A 21.D 31.A 41.D
ĐÁP ÁN 6.C 16.C 26.D 36.D 46.B
FI CI A
L
Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
ƠN
Question 1: The shop assistant finally agreed ____ a full refund. A. giving me B. to give me C. give to me D. to me to give Đáp án B * Dịch nghĩa: Trợ lý cửa hàng cuối cùng cũng đồng ý hoàn trả đầy đủ cho tôi. * Căn cứ vào cấu trúc: - “agree to V”: đồng ý làm gì. => Loại A, C vì sai cấu trúc. - “agree with sb about/ on sth”: đồng ý với ai vì điều gì. => Loại D vì sai cấu trúc.
D. hadn’t I him invited
QU Y
NH
Question 2: Bill asked me why ____ to go shopping with me. A. I hadn’t invited him B. hadn’t I invited him C. I hadn’t him invited Đáp án A * Dịch nghĩa: Bill hỏi tôi tại sao tôi không mời anh ta đi mua sắm với tôi. * Căn cứ: - Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions: Cấu trúc: S + asked (+ O) + Wh-words + S + V). => Loại B, D. - Cấu trúc “invite sb to V”: mời ai làm gì. => Loại C.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 3: “Don’t come to the interview late”, my mom said. A. My mom told me do not come to the interview late. B. My mom told me did not come to the interview late. C. My mom told me not to come to the interview late. D. My mom told me not coming to the interview late. Đáp án C * Dịch nghĩa: “Đừng đến phỏng vấn muộn”, mẹ tôi nói. * Căn cứ vào cấu trúc: - S + told + sb + not to + V(nguyên thể). * Xét các đáp án: => Loại A, B, D vì sai cấu trúc. * ( Dịch nghĩa: Mẹ tôi nói với tôi không đến buổi phỏng vấn muộn). Question 4: “I will help you with your CV, Mary”, Peter said. A. Peter advised Mary to write the CV. B. Peter promised to help Mary with her CV. C. Peter advised Mary not to write her CV. D. Peter wanted Mary to help with the CV. Đáp án B HD: Dịch nghĩa: “Tôi sẽ giúp bạn với CV của bạn, Mary”, Peter nói. Xét các đáp án:
L
A. Peter advised Mary to write the CV. → Peter khuyên Mary nên viết CV, sai nghĩa. B. Peter promised to help Mary with her CV. → Peter hứa sẽ giúp Mary với CV của cô ấy, đúng nghĩa. C. Peter advised Mary not to write her CV. → Peter khuyên Mary không nên viết CV, sai nghĩa. D. Peter wanted Mary to help with the CV. → Peter muốn Mary giúp viết CV, sai nghĩa.
OF
FI CI A
Question 5: “______________”, the doctor advised his patient. A. You had better stop drinking B. You had better to drink C. I would like you to drink D. Please drink some more Đáp án A Dịch nghĩa: “______________”, bác sĩ khuyên bệnh nhân. => Đáp án A đúng: “Tốt nhất là bạn không nên uống rượu nữa”, bác sĩ khuyên bệnh nhân của anh ta. Xét các đáp án còn lại: B. You had better to drink → had better không đi với giới từ to, sai ngữ pháp. C. I would like you to drink → Tôi muốn bạn uống thêm rượu, không phù hợp với lời khuyên của bác sĩ. D. Please drink some more → Vui lòng uống thêm rượu, không phù hợp với lời khuyên của bác sĩ.
NH
ƠN
Question 6: The woman said she ____ in that company for over 20 years. A. has been working B. was working C. had been working D. works Đáp án C * Dịch nghĩa: Người phụ nữ cho biết cô đã làm việc trong công ty này hơn 20 năm. * Căn cứ: “for over 20 years” nhấn mạnh đến thời gian cô ấy làm việc trong cô ty này. => chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. * Lưu ý: khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. - Lùi thì của động từ. (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Quá khứ hoàn thành tiếp diễn). - this => that.
KÈ
M
QU Y
Question 7: US scientists claim that they ____ a new vaccine against malaria. A. were developed B. have developed C. had developed D. was developing Đáp án B * Dịch nghĩa: Những nhà khoa học Mỹ tuyên bố rằng họ đã phát triển một loại vắc-xin mới chống lại bệnh sốt rét. * Căn cứ vào: - việc “phát triển ra vắc-xin mới ”đã xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể xảy ra khi nào. => chia hiện tại hoàn thành. * Lưu ý khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, nếu động từ thường thuật chia ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành thì khi chuyển sang gián tiếp không lùi thì.
DẠ
Y
Question 8: If you saw a lawyer, he’d advise you ____ legal action. A. take B. taking C. to take D. for taking Đáp án C * Dịch nghĩa: Nếu bạn gặp một luật sư, anh ta sẽ khuyên bạn nên có hành động pháp lý. * Căn cứ vào cấu trúc: - advise sb to V: khuyên ai làm gì. * Chọn C vì đúng cấu trúc. Question 9: The lecturer recommended ____ a number of books before the exam. A. reading B. to read C. we reading D. to have read Đáp án A
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Giảng viên khuyến khích đọc một số cuốn sách trước kỳ thi. Căn cứ vào cấu trúc: - recommend + Ving: đề nghị làm gì. => Loại B, D vì sai cấu trúc. - recommend + S + V(bare): đề nghị, đề xuất (rằng) ai đó nên làm gì (dạng thức giả định ẩn “that” => Loại C vì sai cấu trúc. Hoặc: recommend sb to do sth: đề nghị ai làm gì
ƠN
OF
Question 10: The boss ____ because he was always behind the deadlines. A. threatened to dismiss him B. suggested him to dismiss C. threatened him to dismiss D. promised him to dismiss Đáp án A * Dịch nghĩa: Sếp đe dọa sa thải anh ta vì anh ta luôn trễ hạn chót. * Căn cứ vào cấu trúc: - threatene + to V: đe dọa ai làm gì. * Xét các đáp án: B. “suggest + Ving”: gợi ý làm gì. => (Lưu ý: không có “suggest sb to V”). C. Sai cấu trúc. D. “promise to V”: hứa làm gì. Sếp hứa sa thải anh ta vì anh ta luôn trễ hạn chót.
D. required
QU Y
NH
Question 11: “Go ahead. Jump again”, the instructor ____. A. urged B. promised C. demanded Đáp án A Dịch nghĩa: “ Tiến lên. Nhảy lại một lần nữa”, người hướng dẫn hối thúc. Xét các đáp án: A. urged → thúc giục. B. promised → hứa, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói. C. demanded → yêu cầu, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói. D. required → bắt buộc, không phù hợp với hoàn cảnh câu nói.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 12: “____”, Jim offered. A. Can I get you a drink? B. May I drink? C. Do you want to drink? D. Could I drink? Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi có thể lấy nước cho bạn không?”, Jim đề nghị Xét các đáp án: A. Can I get you a drink? → Tôi có thể lấy nước cho bạn không? => Phù hợp vì nó là một cách đề nghị bản thân làm gì cho ai một cách lịch sự. B. May I drink? → Tôi có thể uống nước không?, Jim đề nghị bạn anh ta uống nước một cách lịch sự, chứ không phải hỏi xin sự cho phép từ bạn để anh ta có thể uống nước; và cấu trúc “May I Vo?” dùng để đưa ra lời hỏi xin sự cho phép một cách lịch sự. C. Do you want to drink?: Bạn có muốn uống nước không? → Không phù hợp vơi ngữ cảnh đưa ra yêu cầu lịch sự. D. Could I drink? → Tôi có khả năng uống nước không? –> Sai nghĩa. Question 13: “____”, the workers refused. A. We would like to work overtime B. We had better work overtime C. We’re afraid that we really don’t want to work overtime
FI CI A
L
D. We’re willing to work overtime Đáp án C * Dịch nghĩa: “Chúng tôi sợ rằng chúng tôi thực sự không muốn làm thêm giờ”, các công nhân từ chối. * Xét các đáp án: A. " Chúng tôi muốn làm việc thêm giờ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa. B. " Chúng tôi nên làm việc thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa. C. " Chúng tôi sợ rằng chúng tôi thực sự không muốn làm thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Hợp nghĩa. D. " Chúng tôi sẵn sàng làm việc thêm giờ ", các công nhân từ chối. → Không hợp nghĩa.
NH
ƠN
OF
Question 14: “____”, Paul reminded me. A. Don’t forget to tailor your CV to match the job descriptions B. I would tailor your CV if you do not mind C. I remember to tailor the CV D. I remember tailoring your CV Đáp án A * Dịch nghĩa: “Đừng quên điều chỉnh CV của bạn để phù hợp với mô tả công việc”, Paul nhắc nhở tôi. * Xét các đáp án: A. " Đừng quên điều chỉnh CV của bạn để phù hợp với mô tả công việc", Paul nhắc nhở tôi. → Hợp nghĩa. B. " Tôi sẽ điều chỉnh CV của bạn nếu bạn không phiền ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa. C. " Tôi nhớ điều chỉnh CV ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa. D. " Tôi nhớ làm CV của bạn ", Paul nhắc nhở tôi. → Không hợp nghĩa.
M
QU Y
Question 15: Ellie asked Stan ____ to look at the new catalogue. A. did he want B. do you want C. whether he wants D. if he wanted Đáp án D * Dịch nghĩa: Ellie hỏi Stan nếu anh ấy muốn xem danh mục mới. * Căn cứ vào cấu trúc “Yes/ No question” khi chuyển sang câu gián tiếp: - S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(đã lùi thì). * Xét các đáp án: - Loại A và B vì sai cấu trúc. - Loại C vì chưa lùi thì. (Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: hiện tại đơn => quá khứ đơn).
DẠ
Y
KÈ
Question 16: Stephen ____ me he’d bought that suit in a sale. A. said B. spoke C. told D. claimed Đáp án C Dịch nghĩa: Stephen nói với tôi rằng anh ta đã mua bộ đồ đó trong một dịp giảm giá. Giải thích: - Đây là câu tường thuật nên ta dùng động từ said/told. - Cấu trúc: said to sb = told sb. Do đó, đáp án là C Question 17: “What did the man say when you challenged him?” “He said he ____ pay for the things in his bag, but I didn’t believe him!” A. is going to B. has been going to C. goes to Đáp án D
D. was going to
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: “Người đàn ông đã nói gì khi bạn thách thức anh ta?” “Anh ta nói anh ta sẽ trả tiền cho những thứ trong túi, nhưng tôi không tin.” * Xét các đáp án: A. Sai vì chưa lùi thì. B. has been going to → Sai vì chưa lùi thì vì câu tường thuật đang ở ngữ cảnh quá khứ C. Không dùng “goes to” trong trường hợp này. D. was going to → Vì là câu tường thuật nên hiện tại tiếp diễn chuyển thành quá khứ tiếp diễn.
NH
ƠN
OF
Question 18: When I last saw Carrie, she told me she ____ of applying for another job, but now she’s changed her mind. A. thought B. is thinking C. was thinking D. has been thinking Đáp án C Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Carrie, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đang nghĩ đến việc xin việc khác nhưng giờ cô ấy đã thay đổi suy nghĩ. Xét các đáp án: A. thought → Carrie đang nghĩ về việc tìm công việc khác lúc cô ấy nói với tôi nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, không phải thì quá khứ đơn. B. is thinking → Sai vì chưa lùi thì. C. was thinking → Vì là câu tường thuật nên hiện tại tiếp diễn chuyển thành quá khứ tiếp diễn. D. has been thinking → Carrie đang nghĩ về việc tìm công việc khác lúc cô ấy nói với tôi nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, không phải thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
QU Y
Question 19: “What did they say when they realized you weren’t a shoplifter?” “They apologized _______________ me.” A. to doubt B. they had doubted C. for doubting D. the doubt of Đáp án C Dịch nghĩa: “Họ nói gì khi họ nhận ra bạn không phải là kẻ ăn cắp hàng ở cửa hiệu?” “Họ xin lỗi vì đã nghi ngờ tôi.” Căn cứ vào cấu trúc: - apologize (to sb) for st/doing st: xin lỗi ai vì cái gì/vì đã làm gì
KÈ
M
Question 20: “What did Maria ask you?” “She asked me ____ I had ever been abroad.” A. that B. whether C. for D. about Đáp án B * Dịch nghĩa: “Mary đã hỏi bạn những gì?” “Cô ấy hỏi tôi đã từng đi nước ngoài chưa.” * Căn cứ vào: đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions: - cấu trúc: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(đã lùi thì). * Xét các đáp án: - Loại A, C, D vì sai cấu trúc.
DẠ
Y
Question 21: It’s about time Mrs Richards apologized to me ____ me a gossip in front of everybody. A. to have called B. from calling C. that she called D. for having called Đáp án D Dịch nghĩa: Đã đến lúc bà Richards xin lỗi tôi vì đã gọi tôi là người ngồi lê đôi mách trước mặt mọi người. Ta có cấu trúc: - apologize to sb for st/doing st: xin lỗi ai vì cái gì/vì đã làm gì
FI CI A
L
Question 22: She may claim ____ a PhD but nobody’s ever actually seen the certificate. A. having B. to have C. for having D. if she has Đáp án B * Dịch nghĩa: Cô ấy có thể khẳng định mình có bằng tiến sĩ. nhưng không ai từng thấy cái chứng nhận ấy. * Căn cứ vào cấu trúc: - claim to V: đòi hỏi, yêu cầu, khẳn định làm gì. * Xét các đáp án: - Loại A, C, D vì sai cấu trúc.
ƠN
OF
Question 23: Tammy responded ____ that at least she’d never lied to her parents. A. to say B. that she said C. by saying D. with having said Đáp án C * Xét các đáp án: A. respond to sb/sth: trả lời ai/cái gì. => Loại A vì sai cấu trúc. B & D. Loại vì không có cấu trúc “respond” đi với “that/with”. C. Cấu trúc “by + Ving”: bằng cách làm gì. → Dịch nghĩa: Tammy trả lời bằng cách nói rằng ít nhất cô không bao giờ nói dối cha mẹ mình.
QU Y
NH
Question 24: The woman asked ____ get lunch at school. A. can the children B. if the children can C. whether the children could D. could the children Đáp án C * Dịch nghĩa: Người phụ nữ hỏi liệu những đứa trẻ có thể ăn trưa ở trường không. * Căn cứ vào: Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions: - Cấu trúc: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(lùi thì) … * Xét các đáp án: A. Loại vì sai cấu trúc, thiếu “if/ whether”. B. Loại vì chưa chuyển “can” → “could”. D. Loại vì sai cấu trúc, thiếu “if/ whether”.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 25: They said they had got back ____. A. the following day B. the day after tomorrow C. the next day D. the previous day Đáp án D * Dịch nghĩa: Họ nói rằng họ đã quay trở lại vào ngày hôm trước. * Căn cứ vào: - Câu trên là câu tường thuật, đã lùi về thì quá khứ hoàn thành. => Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn. => Cần trạng từ của quá khứ. - Cách chuyển trạng ngữ chỉ thời gian. + tomorrow → the next day / the following day / the day after. (“tomorrow” dùng cho thì tương lai đơn). => Loại A, C. + yesterday → the previous day/ the day before. (“yesterday” dùng cho thì quá khứ đơn). Question 26: The accused denied ____ in the vicinity of the murder scene. A. to have ever been B. have ever been C. having been ever Đáp án D
D. ever having been
FI CI A
L
* Dịch nghĩa: Bị cáo đã phủ nhận việc xuất hiện ở hiện trường vụ ám sát. * Căn cứ vào: - Cấu trúc “denied + Ving”: phủ nhận làm gì. → Loại A & B vì sai cấu trúc. - Đây không phải là thì hiện tại hoàn thành, mà trong câu này nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ.
OF
Question 27: We complained ____ the manager ____ the poor service we received at the restaurant. A. on – about B. at – for C. with – of D. to – about Đáp án D * Dịch nghĩa: Chúng tôi phàn nàn với người quản lý về dịch vụ kém chất lượng mà chúng tôi đã nhận được tại nhà hàng. * Căn cứ vào: - Cấu trúc: “complain (to sb) + about sth”: phàn nàn với ai về điều gì. => Loại A, B, C vì sai cấu trúc.
ƠN
Question 28: Police are advising ____ away from the building. A. people to stay B. people staying C. people stay D. people will stay Đáp án A * Dịch nghĩa: Cảnh sát đang khuyên mọi người tránh xa tòa nhà. * Căn cứ vào: - Cấu trúc: "advise sb + (not) to V": khuyên ai nên / không nên làm gì. => Loại B, C, vì sai cấu trúc.
M
QU Y
NH
Question 29: The old man warned the young boys ____ in the deep river. A. to swim B. not to swim C. don’t swim D. against not swimming Đáp án B * Dịch nghĩa: Ông lão cảnh báo cậu bé không bơi ở vùng nước sâu. * Căn cứ vào cấu trúc: - warn + sb+ (not) to V + O: cảnh báo ai làm (không làm) gì. * Xét các đáp án: A. Ông lão cảnh báo cậu bé bơi ở vùng nước sâu. → Không hợp nghĩa. C. Loại vì sai cấu trúc. D. Cấu trúc: "warn sb against Ving": cảnh báo ai không làm gì. Vì cấu trúc trên đã mang nghĩa phủ định nên không cần “not” thể hiện ý "không".
DẠ
Y
KÈ
Question 30: “You must give me your essays”, Mrs. Vine said. Mrs. Vine said we ____ give her our essays. A. were having to B. will have to C. had to D. would have to Đáp án C * Dịch nghĩa: “Em phải cho cô bài tiểu luận của em”, cô Vine nói. => Cô Vine nói rằng chúng tôi phải đưa cho cô ấy bài tiểu luận. * Lưu ý: Quy tắc chuyển động từ khuyết thiếu khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. - must → had to. → A, B, D sai. Question 31: I wondered __________ the right thing. A. whether I was doing B. if I am doing C. was I doing Đáp án A
D. am I doing
L
FI CI A
* Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi liệu tôi đã làm điều đúng đắn. * Căn cứ vào: đây là câu tường thuật ở dạng Yes/No questions: - Cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì). * Xét các đáp án: B. Loại vì chưa lùi thì. C & D. Loại vì sai cấu trúc.
ƠN
OF
Question 32: He __________ that he was leaving that afternoon. A. told me B. told to me C. said me D. says to me Đáp án A Dịch nghĩa: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ rời đi vào chiều hôm đó. Căn cứ vào cấu trúc: - S1 + told + sb (that) S2 + V(đã lùi thì). Xét các đáp án: B. Sai cấu trúc. (vì “tell sb”: bảo với ai). C. Sai cấu trúc. (vì said to sb = told sb) D. Không thống nhất về vì: động từ tường thuật “says” đang ở thì hiện tại & “was leaving” đang ở thì quá khứ tiếp diễn.
QU Y
NH
Question 33: Bill asked Tom __________ in London. A. does the train arrive B. did the train arrive C. whether the train arrives D. if the train had arrived Đáp án D * Dịch nghĩa: Bill hỏi Tom tàu đã đến London hay chưa. * Căn cứ vào: Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions: - Cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V. * Xét các đáp án: - A & B loại vì sai cấu trúc. - C sai vì chưa lùi thì
Y
KÈ
M
Question 34: I asked them when __________ changed. A. was the timetable B. the timetable is C. the timetable has been D. the timetable had been Đáp án D * Dịch nghĩa: Tôi hỏi họ từ khi nào thời gian biểu đã được thay đổi. * Căn cứ vào cấu trúc câu tường thuật với dạng “Wh-question”. - S1 + (ask/ want to know/ wonder) + Wh-question + S + V. * Xét các đáp án: A. Loại vì sai cấu trúc. B & C. Loại vì chưa lùi thì.
DẠ
Question 35: She warned me __________ late-night horror films. A. don’t watch B. shouldn’t watch C. not to watch Đáp án C * Dịch nghĩa: Cô ấy cảnh báo tôi không nên xem phim kinh dị vào đêm khuya. * Căn cứ vào: - Cấu trúc: “warn sb not to V”: cảnh báo ai không làm gì.
D. not watching
FI CI A
L
Question 36: The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week. A. ago B. following C. next D. previous Đáp án D * Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Linda, cô ấy trông rất thoải mái. Cô ấy giải thích rằng cô ấy đã đi nghỉ tuần trước đó. * Căn cứ vào: - “had been” chia ở thì quá khứ hoàn thành. => Thì ở câu trực tiếp là thì quá khứ đơn. → Trạng ngữ chỉ thời gian “last week”. - Khi chuyển từ câu trực tiếp → gián tiếp, ta phải chuyển trạng ngữ chỉ thời gian. (Last week → the previous week).
ƠN
OF
Question 37: Tom has ______ this story wasn’t completely true. A. admitting that B. was admitted that C. admitted that D. admit that Đáp án C * Căn cứ: cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII. * Xét các đáp án: - Loại A, B, D vì sai cấu trúc. * Dịch nghĩa: Tom đã thừa nhận rằng câu chuyện này không phải là hoàn toàn đúng.
QU Y
NH
Question 38: Tom said, “I must leave at eight!” Tom said that he __________ leave at eight. A. must B. had C. had to D. has to Đáp án C * Dịch nghĩa: Tom nói, “Tôi phải rời đi lúc tám giờ!” Tom nói rằng anh ấy phải rời đi lúc tám giờ. * Căn cứ: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta có quy tắc: "must → had to".
DẠ
Y
KÈ
M
Question 39: Mary said: “I should go to the library.” Mary said that she __________ to the library. A. should go B. should have gone C. ought to go D. better go Đáp án A * Dịch nghĩa: Mary nói: “Tôi nên đến thư viện.” Mary nói cô ấy nên đến thư viện. * Lưu ý: - Trong câu tường thuật should giữ nguyên, không đổi. Trong câu tường thuật should giữ nguyên, không đổi. * Xét các đáp án: B. Cấu trúc: “should have VpII”: lẽ ra nên/ lẽ ra phải làm gì. → Dịch nghĩa: Mary nói rằng lẽ ra cô ấy nên đến thư viện. → Loại vì khác nghĩa so với câu gốc. C. Should = ought to: nên. → Loại vì: trong câu tường thuật “should” giữ nguyên. D. Cấu trúc: Had better: tốt hơn hết nên làm gì. → Loại vì: sai cấu trúc. Question 40: I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there. A. is B. were C. has been D. was Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi gọi cho bạn tôi ở Úc ngày hôm qua, và cô ấy nói trời ở đó đang mưa. - Căn cứ vào said nên động từ phía sau không thể chia thì hiện tại. Do đó, ta loại A, C.
- Căn cứ vào it nên động từ phải chia ở số ít nên ta chọn D
L D. were
ƠN
OF
Question 42: Tom said that New York _______ more lively than London. A. is B. be C. was Đáp án C Dịch nghĩa: Tom nói rằng New York sống động hơn London. Giải thích: - Đây là câu nhận xét, bình phẩm => chia thì hiện tại đơn - Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn.
D. when she would
FI CI A
Question 41: I wanted to know_____ return home. A. when would she B. when will she C. when she will Đáp án D * Dịch nghĩa: Tôi muốn biết khi nào cô ấy sẽ về nhà. * Căn cứ vào: Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions: - Cấu trúc: S + asked /wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V. * Xét các đáp án: A. Loại vì sai cấu trúc. B. Loại vì sai cấu trúc. C. Loại vì chưa lùi thì.
M
QU Y
NH
Question 43: He asked. “Why didn’t she take the final exam?” He asked why __________ the final exam. A. she took B. did she take C. she hadn’t taken D. she had taken Đáp án C * Dịch nghĩa: Anh hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài kiểm tra cuối kì?” Anh ấy hỏi tại sao cô ấy không làm bài kiểm tra cuối kì. * Căn cứ: đây là câu tường thuật với “Wh-questions”: - Cấu trúc: S1 + asked/ wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V(đã lùi thì). * Xét các đáp án: A. Loại vì chưa lùi thì. B. Sai cấu trúc. D. Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tại sao cô ấy làm bài kiểm tra cuối kì. → Sai nghĩa so với câu gốc.
DẠ
Y
KÈ
Question 44: I asked my sister to tell me what she __________ at the museum. A. had seen B. has seen C. had been seeing D. was seeing Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi đề nghị chị tôi nói cho tôi biết những gì chị đã thấy ở viện bảo tàng. Giải thích: - Căn cứ vào động từ asked đang chia ở thì quá khứ đơn nên động từ ở phía sau không thể chia ở thì hiện tại => loại B - Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A Question 45: I said that I had met her ______. A. yesterday B. the previous day Đáp án B
C. the day
D. before day.
FI CI A
L
HD: Dịch nghĩa: Tôi nói rằng tôi đã gặp cô ấy ngày hôm trước. Xét các đáp án: A. yesterday → Vì đây là câu tường thuật nên yesterday chuyển thành the previous day. B. the previous day → Vì đây là câu tường thuật nên yesterday chuyển thành the previous day. C. the day → Nếu cho vào câu nói thì câu nói trở nên vô nghĩa. D. before day → Nếu cho vào câu nói thì câu nói trở nên vô nghĩa.
ƠN
OF
Question 46: The man asked the boys ______. A. why did they fight B. why they were fighting C. why they fight D. why were they fighting Đáp án B Dịch nghĩa: Người đàn ông hỏi các cậu bé tại sao lại đánh nhau. * Căn cứ: đây là câu tường thuật với “Wh-questions”: - Cấu trúc: S1 + asked/ wanted to know/ wondered + Từ để hỏi + S + V(đã lùi thì). * Xét các đáp án: A. Loại vì sai cấu trúc. C. Loại vì chưa lùi thì của động từ. D. Loại vì sai cấu trúc.
D. None is correct
QU Y
NH
Question 47: He asked me what __________. A. time was it B. time is it C. time it was Đáp án C * Dịch nghĩa: Anh ấy đã hỏi tôi bây giờ là mấy giờ. * Căn cứ vào cấu trúc: câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions: - S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. * Xét các đáp án: A. Loại vì: Sai cấu trúc. B. Loại vì: Sai cấu trúc. D. None is correct => Sai vì đáp án C đúng
DẠ
Y
KÈ
M
Question 48: He told me that __________. A. his father has sold the house B. his father had sold the house the previous day C. his father will sell the house D. his father doesn’t sell the house Đáp án B Dịch nghĩa: Anh ấy nói với tôi rằng cha anh ấy đã bán căn nhà vào ngày hôm qua. Xét các đáp án: A. his father has sold the house → Vì đây là câu tường thuật nên phải lùi thì động từ, không thể dùng ở thì hiện tại khi động từ tường thuật là “told” ở quá khứ đơn B. his father had sold the house the previous day → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành, cụm trạng từ chỉ thời gian “the previous day” được chuyển từ “yesterday” C. his father will sell the house → Vì đây là câu tường thuật nên phải lùi thì động từ, không thể dùng ở thì tương lai đơn khi động từ tường thuật là “told” ở quá khứ đơn D. his father doesn’t sell the house → Vì đây là câu tường thuật nên phải lùi thì động từ, không thể dùng ở thì hiện tại khi động từ tường thuật là “told” ở quá khứ đơn Question 49: The woman wonders _______ doing well at school. A. whether her children are B. if her children were C. whether her children were D. her children are if
FI CI A
L
Đáp án A * Dịch nghĩa: Người phụ nữ băn khoăn liệu con mình có đang học tập tốt ở trường hay không. * Căn cứ vào: - Cấu trúc câu tường thuật với dạng “Yes/ no question”: S1 + (ask) / (want to know)/ (wonder) + if / whether + S2 + V(đã lùi thì) + … - Trong câu trên động từ “wonder” chia ở hiện tại đơn. => Ta không lùi thì của động từ ở mệnh đề chính.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 50: Peter said he was leaving for Paris ________________. A. next week B. the week previous C. following week D. the following week Đáp án D Dịch nghĩa: Peter nói rằng anh sẽ đến Paris vào tuần sau. Xét các đáp án: A. next week → phải đổi thành “the following/next week” khi chuyển sang câu gián tiếp B. the week previous → Không dùng dạng diễn đạt này. C. following week → Không dùng dạng diễn đạt này. D. the following week → Vì là câu tường thuật nên “next week”chuyển thành “the next week/the following week”. *Note: + Leave somewhere: rời khỏi nơi nào + Leave for somewhere: rời đi để đến đâu
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
2.C 12.D 22.C 32.C 42.A
3.B 13.A 23.B 33.D 43.A
4.D 14.B 24.A 34.D 44.A
5.B 15.C 25.B 35.C 45.B
7.B 17.C 27.D 37.A 47.D
8.D 18.A 28.A 38.C 48.D
9.D 19.C 29.C 39.B 49.D
10.D 20.B 30.A 40.D 50.A
OF
1.D 11.C 21.A 31.D 41.C
ĐÁP ÁN 6.B 16.B 26.C 36.A 46.D
FI CI A
L
Exercise 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
QU Y
NH
ƠN
Question 1: “Good morning, Sam! How are you?”, Linda said. A. Linda said good morning and asked Sam how she is. B. Linda greeted Sam and asked how is she. C. Linda said good morning Sam and asked how was she. D. Linda greeted Sam and asked how she was. Đáp án D Dịch nghĩa: “Chào buổi sáng, Sam! Bạn có khỏe không?”, Linda nói. Xét các đáp án: A. Linda said good morning and asked Sam how she is. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. (Trong câu trên: chưa lùi thì của động từ “is”). B. Linda greeted Sam and asked how is she. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật. C. Linda said good morning Sam and asked how was she. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật. D. Linda greeted Sam and asked how she was. → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions (Cấu trúc: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V).
DẠ
Y
KÈ
M
Question 2: “Have you heard of her marriage?” A. She asked me if I hear of their marriage. B. She asked me whether I heard of their marriage. C. She asked me if I had heard of their marriage. D. She asked me I had heard of their marriage. Đáp án C Dịch nghĩa: “Bạn đã nghe nói về cuộc hôn nhân của cô ấy chưa?” Xét các đáp án: A. She asked me if I hear of their marriage.→ Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. B. She asked me whether I heard of their marriage. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. She asked me if I had heard of their marriage. → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions (Cấu trúc: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V) D. She asked me I had heard of their marriage. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions (*Note: Ở đây ta dùng “their” để tránh hiểu nhầm khi câu gián tiếp sẽ mang nghĩa là người hỏi hỏi người
nghe về cuộc hôn nhân của mình, trong khi đó câu gốc ám chỉ đến một “cô ấy” khác nên ta dùng “their” để đảm bảo về nghĩa)
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 3: Cindy said: “I haven’t seen John since last month.” A. Cindy said she hasn’t seen John since the previous month. B. Cindy said she hadn’t seen John since the previous month. C. Cindy said she wasn’t seen John since the previous month. D. Cindy said she doesn’t see John since the previous month. Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Cindy nói: “Tôi không gặp John kể từ tháng trước.” Xét các đáp án: A. Cindy said she hasn’t seen John since the previous month. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. B. Cindy said she hadn’t seen John since the previous month. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. Cindy said she wasn’t seen John since the previous month. → Không dùng dạng diễn đạt này. D. Cindy said she doesn’t see John since the previous month. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 4: The little boy said: “two and two make four.” A. The little boy said that two and two made four. B. The little boy said that two and two have made four. C. The little boy said that two and two had made four. D. The little boy said that two and two make four. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: Cậu bé nói: “ Hai cộng hai bằng bốn.” Xét các đáp án: A. The little boy said that two and two made four. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật nói về chân lý, sự thật. B. The little boy said that two and two have made four. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật nói về chân lý, sự thật. C. The little boy said that two and two had made four. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật nói về chân lý, sự thật. D. The little boy said that two and two make four. → Trường hợp câu tường thuật nói về chân lý, sự thật thì không giảm thì động từ.
DẠ
Y
Question 5: “If I were you, I would go to the doctor”, Minh said to Lan. A. Minh told Lan to become a doctor. B. Minh advised Lan to go to the doctor. C. Minh told Lan that he would to go to the doctor. D. Minh advised Lan not to go to the doctor. Đáp án B Dịch nghĩa: “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đến gặp bác sĩ”, Minh nói với Lan. Xét các đáp án: A. Minh told Lan to become a doctor. → Không đúng nghĩa với đề bài. B. Minh advised Lan to go to the doctor. → Đúng nghĩa với đề bài. C. Minh told Lan that he would to go to the doctor. → Không đúng nghĩa với đề bài.
D. Minh advised Lan not to go to the doctor. → Không đúng nghĩa với đề bài.
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 6: His wife said to him: “Write to me as often as you can”. A. His wife told him to write to her as often as he can. B. His wife told him to write to her as often as he could. C. His wife told him writing to her as often as he could. D. His wife told him writing to her as often as he can. Đáp án B Dịch nghĩa: Vợ anh ấy nói với anh ấy:” Hãy viết thư cho em thường xuyên nhất có thể.” Xét các đáp án: A. His wife told him to write to her as often as he can. → Vì là câu tường thuật nên can chuyển thành could. B. His wife told him to write to her as often as he could. → Vì là câu tường thuật nên can chuyển thành could. C. His wife told him writing to her as often as he could. → Sai cấu trúc, vì: Tell sb to do sth: bảo ai làm gì D. His wife told him writing to her as often as he can. → Sai tương tự C
QU Y
NH
Question 7: The teacher advised us ______________________. A. to be careful when doing these exercises B. to be careful when doing those exercises C. careful when doing these exercises D. are careful when doing these exercises Đáp án B Dịch nghĩa: Giáo viên khuyên chúng tôi cẩn thận khi làm những bài tập đó. Ta có cấu trúc: - advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì. Do đó, ta loại C,D - trong câu tường thuật: these => those
DẠ
Y
KÈ
M
Question 8: She said: “Hurrah! We have won the match!” A. She said that they have won the match B. She said with joy that they have won the match. C. She said, “Hurrah” that they had won the match. D. She exclaimed with joy that they had won the match. Đáp án D Dịch nghĩa: Cô ấy nói: “Thật hoành tráng! Chúng ta đã thắng trận đấu!” Xét các đáp án: A. She said that they have won the match → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. B. She said with joy that they have won the match. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. She said, “Hurrah” that they had won the match. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật. D. She exclaimed with joy that they had won the match. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. Question 9: Tom promised to be as quick as he could. A. “Shall I be as quick as I can?” Tom said.
FI CI A
L
B. “I won’t be too quick”, Tom said. C. “I promise I will be as quick as I could”, said Tom. D. “I’ll be as quick as I can”, said Tom. Đáp án D Dịch nghĩa: Tom hứa sẽ nhanh nhất có thể. Xét các đáp án: A. “Shall I be as quick as I can?” Tom said. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên Tom hứa, trong khi đáp án lại thành câu hỏi). B. “I won’t be too quick”, Tom said. → Không đúng nghĩa với đề bài. C. “I promise I will be as quick as I could”, said Tom. → Vì là câu trực tiếp nên could chuyển thành can. D. “I’ll be as quick as I can”, said Tom → Vì là câu trực tiếp nên could chuyển thành can.
QU Y
NH
ƠN
OF
Question 10: My father said to me: “Why are you late? Did you miss the train?” A. My lather told me why was I late and did I miss the train. B. My father asked me why was I late and did I miss the train. C. My father asked me why you were late and if you missed the train. D. My father asked me why I was late and whether I had missed the train. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: Bố tôi nói với tôi: “Tại sao con đến muộn? Con có lỡ tàu không?” Xét các đáp án: A. My lather told me why was I late and did I miss the train. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật B. My father asked me why was I late and did I miss the train. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật C. My father asked me why you were late and if you missed the train. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên cha tôi hỏi tôi, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành I). D. My father asked me why I was late and whether I had missed the train. → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions và Yes/No questions. (Cấu trúc: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V).
DẠ
Y
KÈ
M
Question 11: I said to him: “I’m very angry with you. Go away.” A. I said that I am very angry with you and go away. B. I said that I was very angry with you and went away. C. I said that I was very angry with him and told him to go away. D. I said that he was very angry with me and told me to go away. Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi nói với anh ấy: “Tôi đang rất tức giận với bạn. Biến đi.” Xét các đáp án: A. I said that I am very angry with you and go away. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên tôi nói với anh ấy, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành him). B. I said that I was very angry with you and went away. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên tôi nói với anh ấy, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành him). C. I said that I was very angry with him and told him to go away. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. D. I said that he was very angry with me and told me to go away. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên tôi tức giận với anh ấy, không phải anh ây tức giận với tôi). Question 12: John said: “You had better not lend them any money, Daisy”.
OF
FI CI A
L
A. John said Daisy not to lend them any money. B. John advised Daisy should not lend any money. C. John said to Daisy not lend them any money. D. John advised Daisy not to lend them any money. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: John nói: “Bạn không nên cho họ vay tiền nữa, Daisy.” Xét các đáp án: A. John said Daisy not to lend them any money. → Cấu trúc: say sth to sb. B. John advised Daisy should not lend any money. → Cấu trúc: S + advised sb + (not) to V: khuyên ai nên/không nên làm gì. C. John said to Daisy not lend them any money. → Cấu trúc: say sth to sb. D. John advised Daisy not to lend them any money. → Cấu trúc: S + advised sb + (not) to V: khuyên ai nên/không nên làm gì.
QU Y
NH
ƠN
Question 13: “I’m sorry I have to leave so early’, he said. A. He apologized for having to leave early. B. He apologized to have to leave early. C. He apologized that he has to leave early. D. He apologized to have left early. Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi xin lỗi vì tôi phải rời đi sớm như vậy”, anh nói. Xét các đáp án: A. He apologized for having to leave early. → Cấu trúc: S + apologized + to + sb + for (not) + V-ing: xin lỗi ai vì làm/không làm gì. B. He apologized to have to leave early. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc apologized. C. He apologized that he has to leave early. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc apologized. D. He apologized to have left early. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc apologized.
Y
KÈ
M
Question 14: What do you want?” he asked me. A. He asked me what I want. B. He asked me what I wanted. C. He asked me what do I want D. He asked me what did I want. Đáp án B Dịch nghĩa: “Bạn muốn gì?”, anh ấy hỏi tôi. Xét các đáp án: A. He asked me what I want. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. B. He asked me what I wanted. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. C. He asked me what do I want → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions. (Cấu trúc: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V). D. He asked me what did I want. → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Wh-questions. (Cấu trúc: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V).
DẠ
Question 15: She said: “Don’t smile. John. Be serious.” A. She said not to smile and be serious. B. She said John not to smile and be serious. C. She told John not to smile and asked him to be serious. D. She told John do not smile and be serious. Đáp án C
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Cô nói: “Đừng cười. John. Hãy trở nên nghiêm chỉnh.” Xét các đáp án: A. She said not to smile and be serious. → Thiếu vị ngữ là John. B. She said John not to smile and be serious. → Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì. C. She told John not to smile and asked him to be serious. → Cấu trúc: tell sb + (not) to do sth: nói ai không làm/làm cái gì. D. She told John do not smile and be serious.→ Cấu trúc: tell sb + (not) to do sth: nói ai làm cái gì.
NH
ƠN
OF
Question 16: “Can I borrow your pen please, Sam?”, said Gillian. A. Gillian asked Sam if she can borrow his pen. B. Gillian asked Sam if she could borrow his pen. C. Gillian asked Sam she can borrow his pen. D. Gillian asked Sam she could borrow his pen. Đáp án B HD: Dịch nghĩa: “Tôi có thể mượn bút của bạn được không, Sam?”, Gillian nói. Xét các đáp án: A. Gillian asked Sam if she can borrow his pen. → Vì là câu tường thuật nên can chuyển thành could. B. Gillian asked Sam if she could borrow his pen. → Vì là câu tường thuật nên can chuyển thành could. C. Gillian asked Sam she can borrow his pen. → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions: (Cấu trúc: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V) D. Gillian asked Sam she could borrow his pen → Đây là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions. (Cấu trúc: S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V)
KÈ
M
QU Y
Question 17: His friend said to Peter: “I’m sad. Let me alone.” A. His friend said that I am sad and let me alone. B. His friend said that I was sad and let me alone. C. His friend said that he was sad and told Peter to let him alone. D. His friend said that he was sad and if Peter let him alone. Đáp án C Dịch nghĩa: Bạn của Peter nói với anh ấy: “Tôi đang buồn. Hãy để tôi yên.” Xét các đáp án: A. His friend said that I am sad and let me alone. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên bạn Peter nói với anh ấy, nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành he). B. His friend said that I was sad and let me alone. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên bạn Peter nói với anh ấy, nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành he). C. His friend said that he was sad and told Peter to let him alone. → Đúng nghĩa với đề bài. D. His friend said that he was sad and if Peter let him alone. → Đây không phải là câu tường thuật ở dạng câu hỏi Yes/No questions nên không dùng if.
DẠ
Y
Question 18: “You have not done your work well”, said the teacher to me. A. The teacher told me I hadn’t done my work well. B. The teacher told me I haven’t done my work well. C. The teacher told me I hadn’t done your work well. D. The teacher told me I hadn’t done his work well. Đáp án A Dịch nghĩa: “Em chưa hoàn thành tốt công việc của mình”, giáo viên nói với tôi. Xét các đáp án:
FI CI A
L
A. The teacher told me I hadn’t done my work well. → Đúng nghĩa với đề bài. B. The teacher told me I haven’t done my work well. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. The teacher told me I hadn’t done your work well. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên giáo viên nói với tôi , nên khi chuyển thành câu tường thuật your phải chuyển thành my). D. The teacher told me I hadn’t done his work well. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên giáo viên nói với tôi , nên khi chuyển thành câu tường thuật your phải chuyển thành my).
NH
ƠN
OF
Question 19: “I’m in a bit of a hurry, but I’ll ring you tomorrow”, William said A. William explained that If he weren’t hurry, he’d ring me tomorrow. B. William told me that though he was in a bit hurry, but he would ring me the next day. C. William said he was a bit pressed for time, but that he would ring me the following day. D. William said he was a bit hurry, but he’d ring me the previous day. Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi đang hơi vội, nhưng tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai”, William nói. Xét các đáp án: A. William explained that If he weren’t hurry, he’d ring me tomorrow. → Không đúng nghĩa với đề bài B. William told me that though he was in a bit hurry, but he would ring me the next day. → Không đúng nghĩa với đề bài C. William said he was a bit pressed for time, but that he would ring me the following day. → William nói rằng anh ấy hơi vội một chút nhưng anh ấy nói rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày mai. D. William said he was a bit hurry, but he’d ring me the previous day. → Vì là câu tường thuật nên tomorrow chuyển thành the next day/the following day, không phải the previous day. *Note: But that = except that: ngoại trừ rằng, nhưng rằng
Y
KÈ
M
QU Y
Question 20: “I can’t explain this rule to you”, said my classmate to me. A. My classmate told me he can’t explain that rule to me. B. My classmate told me he couldn’t explain that rule to me. C. My classmate told me he couldn’t explain that rule to you. D. My classmate said me he couldn’t explain that rule to me. Đáp án B Dịch nghĩa: “Tớ không thể giải thích quy tắc này cho cậu”, bạn cùng lớp nói với tôi. Xét các đáp án: A. My classmate told me he can’t explain that rule to me. → Vì là câu tường thuật nên can’t chuyển thành couldn’t B. My classmate told me he couldn’t explain that rule to me. → Đúng nghĩa với đề bài C. My classmate told me he couldn’t explain that rule to you. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên bạn cùng lớp nói với tôi, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành me). D. My classmate said me he couldn’t explain that rule to me. → Cấu trúc: tell sb (that) +clause = say to sb (that) + clause: nói với ai điều gì => Thiếu “to”
DẠ
Question 21: The teacher said to class: “We shall discuss this subject tomorrow.” A. The teacher told the class they would discuss that subject the next day. B. The teacher told the class they will discuss that subject the next day. C. The teacher said the class they would discuss that subject the next day. D. The teacher told the class they discussed that subject the next day. Đáp án A
FI CI A
L
Dịch nghĩa: Giáo viên nói với lớp: “Ngày mai chúng ta sẽ thảo luận về chủ đề này.” Xét các đáp án: A. The teacher told the class they would discuss that subject the next day. → Đúng nghĩa với đề bài B. The teacher told the class they will discuss that subject the next day. → Vì là câu tường thuật nên shall discuss chuyển thành would discuss C. The teacher said the class they would discuss that subject the next day. → Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì. D. The teacher told the class they discussed that subject the next day. → Vì là câu tường thuật nên shall discuss chuyển thành would discuss
NH
ƠN
OF
Question 22: Johnny asked his father if he could continue with his study overseas. A. “Do you think I can continue with my study overseas”, Said Johnny. B. “Is it possible for me to study overseas?” Johnny asked his father. C. “Can I continue with my study overseas?” Johnny said to his father. D. “Will I continue to study overseas?” Johnny said. Đáp án C HD: Dịch nghĩa: Johnny hỏi cha anh liệu anh ấy có thể tiếp tục học ở nước ngoài không. Xét các đáp án: A. “Do you think I can continue with my study overseas”, Said Johnny. → Thiếu vị ngữ là his father B. “Is it possible for me to study overseas?” Johnny asked his father. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên là anh ấy có thể tiếp tục không, chứ không phải là anh ấy có khả năng không) C. “Can I continue with my study overseas?” Johnny said to his father. → Đúng nghĩa với đề bài. D. “Will I continue to study overseas?” Johnny said. → Thiếu vị ngữ là his father
KÈ
M
QU Y
Question 23: Mike said: “We have bought these books today.” A. Mike said they bought those books that day. B. Mike said they had bought those books that day. C. Mike said they have bought those books that day. D. Mike said they had bought those books today. Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Mike nói, “Hôm nay chúng tôi đã mua những cuốn sách này.” Xét các đáp án: A. Mike said they bought those books that day. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành . B. Mike said they had bought those books that day. → Đúng nghĩa với đề bài. C. Mike said they have bought those books that day. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành . D. Mike said they had bought those books today. → Vì là câu tường thuật nên today chuyển thành that day.
DẠ
Y
Question 24: Sarah said: “I read this book last year.” A. Sarah said she had read that book the previous year. B. Sarah said she read this book the previous year. C. Sarah said she has read that book the previous year. D. Sarah said she would read that book the previous year. Đáp án A Dịch nghĩa: Sarah nói, “Tôi đã đọc cuốn sách này vào năm ngoái.” Xét các đáp án:
FI CI A
L
A. Sarah said she had read that book the previous year. → Đúng nghĩa với đề bài. B. Sarah said she read this book the previous year. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành . C. Sarah said she has read that book the previous year. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành . D. Sarah said she would read that book the previous year. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ chuyển thành quá khứ hoàn thành .
NH
ƠN
OF
Question 25: Tony said: “I have never been to London. I think I shall go there next year”. A. Tony said he has never been to London and he thinks he would go there the following year. B. Tony said he had never been to London and he thought he would go there the following year. C. Tony said he had never been to London and he thinks he will go there the following year. D. Tony said he would have never been to London and he thought he would go there the following year. Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Tony nói: “Tôi chưa bao giờ đến Luân Đôn. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đến đó vào năm tới.” Xét các đáp án: A. Tony said he has never been to London and he thinks he would go there the following year. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành . B. Tony said he had never been to London and he thought he would go there the following year. → Đúng nghĩa với đề bài C. Tony said he had never been to London and he thinks he will go there the following year. .→ Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. D. Tony said he would have never been to London and he thought he would go there the following year. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành .
KÈ
M
QU Y
Question 26: “Buy some meat in the shop”, said my mother to me. A. My mother said to me to buy some meat in the shop. B. My mother told to me to buy some meat in the shop. C. My mother told me to buy some meat in the shop. D. My mother said me to buy some meat in the shop. Đáp án C Dịch nghĩa: “Mua một ít thịt trong cửa hàng nhé!”, mẹ nói với tôi. Xét các đáp án: A. My mother said to me to buy some meat in the shop.→ Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì, không có cấu trúc “say to sb to do sth” B. My mother told to me to buy some meat in the shop. → Cấu trúc: tell sb sth: nói với ai điều gì C. My mother told me to buy some meat in the shop. → Đúng (cấu trúc tell sb to do st: bảo ai làm gì) D. My mother said me to buy some meat in the shop.→ Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì
DẠ
Y
Question 27: The doctor said to Peter: “Don’t go for a walk today”. A. The doctor said Peter not to go for a walk that day. B. The doctor told Peter not go for a walk that day. C. The doctor said to Peter not to go for a walk that day. D. The doctor told Peter not to go for a walk that day. Đáp án D Dịch nghĩa: Bác sĩ nói với Peter: “Đừng đi dạo hôm nay.” Xét các đáp án:
FI CI A
L
A. The doctor said Peter not to go for a walk that day. → Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì B. The doctor told Peter not go for a walk that day. → Cấu trúc: tell sb + (not) to do sth: nói ai không làm/làm cái gì C. The doctor said to Peter not to go for a walk that day. → Cấu trúc: say sth to sb: nói với ai điều gì D. The doctor told Peter not to go for a walk that day → Đúng nghĩa và ngữ pháp.
ƠN
OF
Question 28: “Please don’t mention it to anybody,” Mary said to her friend. A. Mary asked her friend not to mention it to anybody. B. Mary asked her friend not mention it to anybody. C. Mary asked her friend to not mention it to anybody. D. Mary asked her friend did not mention it to anybody. Đáp án A Dịch nghĩa: “Làm ơn đừng đề cập đến nó với bất cứ ai”, Mary nói với bạn mình. Xét các đáp án: A. Mary asked her friend not to mention it to anybody. → Đúng nghĩa với đề bài. B. Mary asked her friend not mention it to anybody. → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V C. Mary asked her friend to not mention it to anybody. → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V D. Mary asked her friend did not mention it to anybody. → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V
KÈ
M
QU Y
NH
Question 29: Barbara said: “I saw them at my parents’ house last year.” A. Barbara said I had seen them at my parents’ house the previous year. B. Barbara said she saw them at her parents’ house the previous year. C. Barbara said she had seen them at her parents’ house the previous year. D. Barbara said they had seen her at her parents’ house the previous year. Đáp án C Dịch nghĩa: Barbara nói: “Tôi đã nhìn thấy họ tại nhà của bố mẹ tôi vào năm ngoái.” Xét các đáp án: A. Barbara said I had seen them at my parents’ house the previous year. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên Barbara nói, nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành she). B. Barbara said she saw them at her parents’ house the previous year. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. Barbara said she had seen them at her parents’ house the previous year. → Đúng nghĩa với đề bài. D. Barbara said they had seen her at her parents’ house the previous year → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên Barbara nói , nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành she).
DẠ
Y
Question 30: “Please don’t make such a mess in your room”, his mother said. A. His mother asked him not to make a mess in his room. B. His mother asked him that he did not to make a mess in his room. C. His mother asked him didn’t make such a mess in his room. D. His mother asked him please not to make a mess in his room. Đáp án A Dịch nghĩa: “Đừng làm lộn xộn như vậy trong phòng của con”, mẹ anh nói. Xét các đáp án: A. His mother asked him not to make a mess in his room. → Đúng nghĩa với đề bài. B. His mother asked him that he did not to make a mess in his room. → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V
FI CI A
L
C. His mother asked him didn’t make such a mess in his room. → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V D. His mother asked him please not to make a mess in his room → Cấu trúc: S + asked/ told/ ordered (sb) + (not) to V, sai vì đã dùng dạng câu yêu cầu đề nghị với “ask” rồi thì không dùng “please” nữa, từ này thường chỉ dùng trong lời dẫn trực tiếp
ƠN
OF
Question 31: “Be sorry for sending the wrong information”, Rita said to Kate. A. Rita was sorry about Kate’s sending the wrong information. B. Kate sent the wrong information, and she was sorry. C. Rita was sorry for not sending Kate the information. D. Rita apologized to Kate for sending her the wrong information. Đáp án D Dịch nghĩa: “Xin lỗi vì đã gửi thông tin sai”, Rita nói với Kate Xét các đáp án: A. Rita was sorry about Kate’s sending the wrong information. → Không đúng nghĩa với đề bài B. Kate sent the wrong information, and she was sorry. → Không đúng nghĩa với đề bài C. Rita was sorry for not sending Kate the information. → Không đúng nghĩa với đề bài D. Rita apologized to Kate for sending her the wrong information. → Đúng nghĩa với đề bài. Dùng cấu trúc: “Apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì đã làm gì.”
KÈ
M
QU Y
NH
Question 32: “Let’s go to the cinema tonight”, he suggested. A. He suggested that they went to the cinema that night. B. He suggested them to go to the cinema that night. C. He suggested going to the cinema that night. D. He suggested that let’s them go to the cinema that night. Đáp án C Dịch nghĩa: “Chúng mình hãy cùng đi xem phim tối nay nhé”, anh ấy đề nghị. Xét các đáp án: A. He suggested that they went to the cinema that night. → Cấu trúc: S + suggested + that+ S+ (should) + V: ai đó gợi ý, đề xuất ai khác nên làm gì (người đề xuất không tham gia vào hành động đó) B. He suggested them to go to the cinema that night. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc suggested C. He suggested going to the cinema that night. → Cấu trúc: S + suggested+ Ving: gợi ý, đề xuất với ai cùng làm gì (người đề xuất có tham gia vào hành động đó) D. He suggested that let’s them go to the cinema that night. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc suggested
DẠ
Y
Question 33: “Never borrow money from friends”, my father said. A. My father advised me not borrow money from friends. B. My father suggested me never borrowing money from friends. C. My father told me to never borrow money from friends. D. My father told me never to borrow money from friends. Đáp án D Nghĩa câu gốc: “Đừng bao giờ mượn tiền của bạn bè”, bố tôi nói. => Đây là câu khuyên nhủ. Căn cứ: - advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì - tell sb to do sth: bảo ai làm gì. Dịch nghĩa: Bố tôi bảo tôi đừng bao giờ mượn tiền từ bạn bè.
OF
FI CI A
L
Question 34: “Explain to me how to solve this problem”, said my friend to me. A. My friend told me to explain to him how to solve this problem. B. My friend told me to explain to me how to solve that problem. C. My friend told me explain to him how to solve that problem. D. My friend told me to explain to him how to solve that problem. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: “Nói cho tôi cách giải quyết vấn đề này”, bạn tôi nói với tôi. Xét các đáp án: A. My friend told me to explain to him how to solve this problem. → Vì là câu tường thuật nên this chuyển thành that. B. My friend told me to explain to me how to solve that problem. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên bạn tôi nói với tôi, nên khi chuyển thành câu tường thuật me phải chuyển thành him) C. My friend told me explain to him how to solve that problem. → Cấu trúc: tell sb + (not) to do sth: nói ai không làm/làm cái gì D. My friend told me to explain to him how to solve that problem. → Đúng nghĩa với đề bài.
QU Y
NH
ƠN
Question 35: Tom said: “I have already had breakfast, so I am not hungry.’ A. Tom said he had already had breakfast, so he is not hungry. B. Tom said he has already had breakfast, so he is not hungry. C. Tom said he had already had breakfast, so he was not hungry. D. Tom said he has already had breakfast, so he was not hungry. Đáp án C HD: Dịch nghĩa: Tom nói: “Tôi đã ăn sáng rồi, nên tôi không đói.” Xét các đáp án: A. Tom said he had already had breakfast, so he is not hungry. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. B. Tom said he has already had breakfast, so he is not hungry. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. C. Tom said he had already had breakfast, so he was not hungry. → Đúng nghĩa với đề bài. D. Tom said he has already had breakfast, so he was not hungry. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 36: He said to them: “Who will you see before you leave here?” A. He asked them who they would see before they left there. B. He asked them who would they see before they left there. C. He asked them who they would see before you left there. D. He asked them who you would see before they left there. Đáp án A HD: Dịch nghĩa: Anh nói với họ: “Bạn sẽ gặp ai trước khi rời khỏi đây?” Xét các đáp án: A. He asked them who they would see before they left there. → Đúng nghĩa với đề bài. B. He asked them who would they see before they left there. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật C. He asked them who they would see before you left there. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên anh ấy nói với họ, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành they) D. He asked them who you would see before they left there. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu
lên anh ấy nói với họ, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành they)
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 37: She asked me: “Why didn’t you come here yesterday?” A. She asked me why I hadn’t gone there the day before. B. She asked me why I didn’t go there the day before. C. She asked me why didn’t I go there the day before. D. She asked me why hadn’t I gone there the day before. Đáp án A HD: Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi: “Tại sao hôm qua bạn không đến đây?” Xét các đáp án: A. She asked me why I hadn’t gone there the day before.→ Đúng nghĩa với đề bài. B. She asked me why I didn’t go there the day before. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. She asked me why didn’t I go there the day before. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật D. She asked me why hadn’t I gone there the day before. → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc câu tường thuật
M
QU Y
NH
Question 38: Mother asked me: “Did you play with your friends yesterday?” A. Mother asked me if I had played with your friends the day before. B. Mother asked me if I played with my friends the day before. C. Mother asked me if I had played with my friends the day before. D. Mother asked if you had played with my friends the day before. Đáp án C HD: Dịch nghĩa: Mẹ hỏi tôi: “Hôm qua con có đi chơi với bạn không?” Xét các đáp án: A. Mother asked me if I had played with your friends the day before. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên mẹ hỏi tôi, nên khi chuyển thành câu tường thuật your phải chuyển thành my) B. Mother asked me if I played with my friends the day before. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. Mother asked me if I had played with my friends the day before. → Đúng nghĩa với đề bài D. Mother asked if you had played with my friends the day before. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên mẹ hỏi tôi, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành I)
DẠ
Y
KÈ
Question 39: “This is a horrible room. Why don’t you ask for something better?”, he said A. He said it was a horrible room and reminded me to ask for something better. B. He said it was a horrible room and advised me to ask for something better. C. He said it was a horrible room and warned me to ask for something better. D. He said it was a horrible room and invited me to ask for something better. Đáp án B Dịch nghĩa: “Đây là một căn phòng khủng khiếp. Tại sao bạn không yêu cầu một căn phòng tốt hơn?”, anh ấy nói. Xét các đáp án: A. He said it was a horrible room and reminded me to ask for something better. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Why don’t you… là lời gợi ý chứ không phải lời nhắc nhở) B. He said it was a horrible room and advised me to ask for something better. → Đúng nghĩa với đề bài. C. He said it was a horrible room and warned me to ask for something better. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Why don’t you… là lời gợi ý chứ không phải lời cảnh báo)
D. He said it was a horrible room and invited me to ask for something better → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Why don’t you… là lời gợi ý chứ không phải lời mời)
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 40: “Remember to switch off when you have finished”, he said A. He reminded me to switch off when I have finished. B. He offered me to switch off when I’d finished. C. He suggested me to switch off when I’d finished. D. He reminded me to switch off when I had finished. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: “Nhớ tắt đi khi bạn đã hoàn thành”, anh ấy nói. Xét các đáp án: A. He reminded me to switch off when I have finished. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại hoàn thành chuyển thành quá khứ hoàn thành. B. He offered me to switch off when I’d finished. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Remember to… là lời nhắc nhở chứ không phải lời mời) C. He suggested me to switch off when I’d finished. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Remember to… là lời nhắc nhở chứ không phải lời gợi ý) D. He reminded me to switch off when I had finished. → Đúng nghĩa với đề bài.
M
QU Y
NH
Question 41: “Answer this letter for me, will you?” he said, “And remember to keep a copy”. A. He warned me to answer that letter and reminded me to keep a copy. B. He told me to answer that letter and suggested me to keep a copy. C. He told me to answer that letter and reminded me to keep a copy. D. He suggested answering that letter and reminded me to keep a copy. Đáp án C HD: Dịch nghĩa: “Trả lời bức thư này hộ tôi”, anh ấy nói, “Và nhớ giữ một bản sao.” Xét các đáp án: A. He warned me to answer that letter and reminded me to keep a copy. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc …, will you là câu mệnh lệnh chứ không phải lời đe dọa) B. He told me to answer that letter and suggested me to keep a copy. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Remember to… là lời nhắc nhở chứ không phải lời gợi ý) C. He told me to answer that letter and reminded me to keep a copy. → Đúng nghĩa với đề bài. D. He suggested answering that letter and reminded me to keep a copy. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc …, will you là câu mệnh lệnh chứ không phải lời gợi ý)
DẠ
Y
KÈ
Question 42: “Why don’t you go by train? It’s much less tiring than driving, “I said. A. I advised him to go by train as it was much less tiring than driving. B. I suggested him to go by train as it was much less tiring than driving. C. I warned him to go by train as it was much less tiring than driving. D. I advised him going by train as it was much less tiring than driving. Đáp án A Dịch nghĩa: “Tại sao bạn không đi bằng tàu hỏa? Nó ít mệt mỏi hơn lái xe”, tôi nói. Xét các đáp án: A. I advised him to go by train as it was much less tiring than driving.→ Đúng nghĩa với đề bài. B. I suggested him to go by train as it was much less tiring than driving. → Cấu trúc: S + suggested + Ving hoặc S + suggested + that + S + should/shouldn’t + V C. I warned him to go by train as it was much less tiring than driving. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài sử dụng cấu trúc Why don’t you… là lời gợi ý chứ không phải lời đe dọa)
D. I advised him going by train as it was much less tiring than driving. → Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 43: “Will you be here tomorrow?” she asked – “Yes”, I answered. A. She asked if I would be there the next day and I said that I would. B. She asked if I will be there the next day and I said that I will. C. She asked if you would be there the next day and I said that you would. D. She asked if I would be there the next day and I said that I will. Đáp án A HD: Dịch nghĩa: “Bạn sẽ có mặt ở đây vào ngày mai chứ?”, cô ấy hỏi – “Vâng”, tôi trả lời. Xét các đáp án: A. She asked if I would be there the next day and I said that I would. → Đúng nghĩa với đề bài. B. She asked if I will be there the next day and I said that I will. → Vì là câu tường thuật nên will chuyển thành would. C. She asked if you would be there the next day and I said that you would. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên cô ấy hỏi, nên khi chuyển thành câu tường thuật you phải chuyển thành I). D. She asked if I would be there the next day and I said that I will. → Vì là câu tường thuật nên will chuyển thành would.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 44: Charles said: “I saw Jack at a party a few months ago and he seemed fine.” A. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he had seemed fine. B. Charles said I saw Jack at a party a few months before and he seemed fine. C. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he seemed fine. D. Charles said he saw Jack at a party a few months before and he seemed fine. Đáp án A Dịch nghĩa: Charles nói: “Tôi đã gặp Jack tại một bữa tiệc vài tháng trước và anh ấy có vẻ ổn.” Xét các đáp án: A. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he had seemed fine. → Đúng nghĩa với đề bài. B. Charles said I saw Jack at a party a few months before and he seemed fine. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. C. Charles said he had seen Jack at a party a few months before and he seemed fine. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. D. Charles said he saw Jack at a party a few months before and he seemed fine. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành.
DẠ
Y
Question 45: “I wasn’t in the shop when the robbery happened”, the suspect exclaimed. A. The suspect said that he was in the shop when the robbery had happened. B. The suspect denied having been in the shop when the robbery took place. C. The suspect said he wished he was in the shop when the robbers came. D. The suspect said he didn’t see any robbers in the shop. Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi không ở trong cửa hàng khi vụ cướp xảy ra”, một nghi phạm kêu lên. Xét các đáp án: A. The suspect said that he was in the shop when the robbery had happened: kẻ tình nghi nói rằng anh ta ở trong cửa hàng khi vụ cướp xảy ra. → Không đúng nghĩa với đề bài. B. The suspect denied having been in the shop when the robbery took place: kẻ tình nghi phủ nhận việc anh ta ở trong cửa hàng khi vụ cướp xảy ra. → Đúng nghĩa với đề bài.
L
C. The suspect said he wished he was in the shop when the robbers came: kẻ tình nghi nói rằng anh ta ước ở trong cửa hàng khi vụ cướp xảy ra → Không đúng nghĩa với đề bài. D. The suspect said he didn’t see any robbers in the shop: kẻ tình nghi nói rằng anh ta đã không nhìn thấy bất kỳ tên cướp nào ở trong cửa hàng. → Không đúng nghĩa với đề bài.
ƠN
OF
FI CI A
Question 46: The teacher gave us permission to leave the room. A. “You must leave the room”, the teacher told us. B. “You ought to leave the room”, the teacher told us. C. “I give you permission leaving the room”, the teacher told us. D. “You may leave the room”, the teacher told us. Đáp án D Dịch nghĩa: Giáo viên cho phép chúng tôi rời khỏi phòng. Xét các đáp án: A. “You must leave the room”, the teacher told us. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là cô giáo cho phép, chứ không phải must – bắt buộc) B. “You ought to leave the room”, the teacher told us. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là cô giáo cho phép, chứ không phải ought to – nên) C. “I give you permission leaving the room”, the teacher told us. → Không dùng dạng diễn đạt này vì dùng “to V” sau permission thay vì Ving D. “You may leave the room”, the teacher told us. → Đúng nghĩa với đề bài.
KÈ
M
QU Y
NH
Question 47: “Why didn’t you send me the brochure?” Mr. William asked the agent. A. Mr. William asked the agent why she didn’t send him the brochure. B. Mr. William asked the agent to send him the brochure. C. Mr. William asked the agent not to send him the brochure. D. Mr. William asked the agent why she had not sent him the brochure. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: “Tại sao bạn không gửi cho tôi tập tài liệu?”, Ông William hỏi người quản lý. Xét các đáp án: A. Mr. William asked the agent why she didn’t send him the brochure. → Vì là câu tường thuật nên quá khứ đơn chuyển thành quá khứ hoàn thành. B. Mr. William asked the agent to send him the brochure. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là Ông William hỏi, chứ không phải đề nghị) C. Mr. William asked the agent not to send him the brochure. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là Ông William hỏi, chứ không phải đề nghị) D. Mr. William asked the agent why she had not sent him the brochure. → Đúng nghĩa với đề bài.
DẠ
Y
Question 48: “I’ll return it tomorrow”, said Sarah. A. Sarah offered to return it the following day. B. Sarah said she would return it tomorrow. C. Sarah agreed to come back the following day. D. Sarah promised to return it the following day. Đáp án D HD: Dịch nghĩa: “Tôi sẽ trả lại vào ngày mai”, Sarah nói. Xét các đáp án: A. Sarah offered to return it the following day. → Không đúng nghĩa với đề bài (Sarah không đề nghị mà đấy là một câu khẳng định) B. Sarah said she would return it tomorrow. → Vì là câu tường thuật nên tomorrow chuyển thành the
following day/the next day. C. Sarah agreed to come back the following day. → Không đúng nghĩa với đề bài D. Sarah promised to return it the following day. → Đúng nghĩa với đề bài.
ƠN
OF
FI CI A
L
Question 49: “I claim that you took my money”, she said to the housekeeper. A. She insisted on the housekeeper taking her money. B. She admitted the housekeeper having taken her money. C. She warned the housekeeper against taking her money. D. She accused the housekeeper of having taken her money. Đáp án D Dịch nghĩa: “Tôi khẳng định là anh đã lấy tiền của tôi”, cô ấy nói với quản gia. Xét các đáp án: A. She insisted on the housekeeper taking her money. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là cô ấy cho rằng, không phải là cô ấy khăng khăng đòi) B. She admitted the housekeeper having taken her money. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là cô ấy cho rằng, không phải là cô ấy thừa nhận) C. She warned the housekeeper against taking her money. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nói là cô ấy cho rằng, không phải là cô ấy cảnh cáo) D. She accused the housekeeper of having taken her money → Đúng nghĩa với đề bài.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Question 50: Peter said to them: “Don’t leave the room until I come back.” A. Peter told them not to leave the room until he came back. B. Peter told them not to leave the room until he comes back. C. Peter told them not to leave the room until they came back. D. Peter told them not to leave the room until they come back. Đáp án A Dịch nghĩa: Peter nói với họ: “Đừng rời khỏi phòng cho đến khi tôi trở lại.” Xét các đáp án: A. Peter told them not to leave the room until he came back. → Đúng nghĩa với đề bài. B. Peter told them not to leave the room until he comes back. → Vì là câu tường thuật nên hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn. C. Peter told them not to leave the room until they came back. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên Peter nói với họ, nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành he). D. Peter told them not to leave the room until they come back. → Không đúng nghĩa với đề bài (đề bài nêu lên Peter nói với họ, nên khi chuyển thành câu tường thuật I phải chuyển thành he).
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
1.C 11.C 21.A
2.B 12.A 22.B
3.B 13.C 23.C
4.B 14.C 24.B
5.A 15.A 25.A
ĐÁP ÁN 6.B 7.B 16.A 17.B 26.B 27.A
8.D 18.D 28.B
FI CI A
L
Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
9.B 19.A 29.D
10.A 20.B 30.C
ƠN
OF
Question 1: When I was a teenager, my dad always told me that I hadn’t used to stay out later than ten o’clock. A. a teenager B. always C. I hadn’t used to D. later Key: C => didn’t use to Giải thích: use to V: đã từng làm gì đó, ám chỉ một hành động đã xảy ra theo thói quen trong quá khứ. Không dùng quá khứ hoàn thành với cấu trúc này. Dịch: Khi tôi còn niên thiếu, bố tôi luôn kể rằng tôi chưa từng đi chơi về muộn quá 10 giờ.
NH
Question 2: I asked him how far was it from my school to the post office if I went there by taxi. A. asked B. was it C. if D. by taxi Key: B => it was Giải thích: đây là câu tường thuật, do vậy không cần đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. Dịch: Tôi hỏi anh ấy từ trường tôi tới đồn cảnh sát là bao xa nếu tôi đi bằng taxi.
KÈ
M
QU Y
Question 3: When we went to the party, Claudia told me that I must be on my best behavior all evening. It was very rude of her, I thought. A. told me B. must C. on D. of Key: B => had to Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang cấu gián tiếp, ta có quy tắc: must => had to. Dịch: Khi chúng tôi đến bữa tiệc, Claudia bảo tồi rằng tôi phải cư xử tốt nhất trong suốt buổi tối. Cô ta thật là thô lỗ, tôi nghĩ bụng. *Note: + Ta luôn phải dùng “had to” thay vì “must” khi nói về những sự bắt buộc hoặc cần thiết trong quá khứ. + Trong những ngữ cảnh trang trọng, chẳng hạn bài phát biểu thì ta có thể dùng “must” để nói về hành động trong tương lai của quá khứ.
D. before
DẠ
Y
Question 4: Her mother ordered her do not go out with him the day before. A. ordered B. do not go C. him Key: B => not to go Giải thích: order sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì. Dịch: Mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy không được ra ngoài với anh ta ngày hôm qua.
Question 5: Last week he told us we don’t have to do that exercise and then yesterday he said he’d made a mistake. A. don’t B. that C. then D. he’d made Key: A => didn’t Giải thích:
L
- Last week là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Căn cứ vào động từ “told” đang chia ở quá khứ nên “don’t” phải lùi một thì Dịch: Tuần trước, anh ấy bảo chúng tôi không cần phải làm bài tập và rồi hôm qua anh ta nói anh ta nhầm.
FI CI A
Question 6: He advised her thinking about that example again because it needed correcting. A. advised B. thinking about C. again D. correcting Key: B => to think about Giải thích: advise sb to V: khuyên ai làm gì Dịch: Anh ấy khuyên cô ta suy nghĩ lại về ví dụ đó bởi vì nó cần phải được sửa cho đúng.
ƠN
OF
Question 7: Darren said that Mr Taylor was to have forgotten about the meeting, but I’m not so sure. I think he just didn’t want to come. A. said that B. was to C. about D. so Key: B => must Giải thích: must have forgotten about st: chắc hẳn đã quên điều gì đó, dùng để suy luận về 1 điều đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Darren nói rằng ngài Taylor chắc hẳn đã quên buổi họp, nhưng tôi không chắc. Tôi nghĩ ông ấy chỉ là không muốn đến thôi.
NH
Question 8: Nancy asked me why I had not gone to New York the summer previous. A. asked me B. I had C. gone D. previous Key: D => before. Giải thích: Last summner => the summer before = the previous summer: mùa hè trước đó. Dịch: Nancy hỏi tôi rằng tại sao tôi không đi NY mùa hè năm ngoái.
M
QU Y
Question 9: I was pleased when Jilly told us that she can help us paint the flat. If only I’d known then what that meant! A. pleased B. can C. paint D. I’d known * Đáp án: B => could. * Căn cứ: khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta có quy tắc: can => could. * Dịch: Tôi thấy hài lòng khi Jilly nói với chúng tôi rằng cô ấy có thể giúp chúng tôi sơn căn hộ. Giá như tôi biết điều đó có nghĩa gì.
KÈ
Question 10: Dan said he must drive to Liverpool that night, but apparently he didn’t go in the end. A. must B. that C. apparently D. didn’t go Đáp án A Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang cấu gián tiếp, ta có quy tắc: must => had to. Dịch: Dan nói anh ta phải lái xe đến Liverpool đêm đó nhưng rõ ràng anh ta cuối cùng lại không đi.
DẠ
Y
Question 11: Before he got his results, Philip said that he may have to retake some exams, but now he knows he doesn’t have to. A. Before B. said that C. may D. doesn’t have to Key: C => might Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang cấu gián tiếp, ta có quy tắc: may => might. Dịch: Trước khi nhận kết quả, Philip nói rằng anh ta có thể phải làm lại vài bài kiểm tra nhưng bây giờ thì không cần nữa.
L
D. the
FI CI A
Question 12: Lucy says she would let us know as soon as she gets the tickets. A. would B. know C. as soon as Key: A => will Giải thích: chia theo thì của động từ chính “says”. Dịch: Lucy nói rằng cô ấy sẽ nói cho chúng tôi ngay khi cô ấy lấy được vé.
Question 13: The receptionist said that if I wanted to have breakfast, I will have to pay extra. A. that if B. have breakfast C. will D. extra * Đáp án: C => would. * Căn cứ vào cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: - Future simple (will + V ) → Future in the past (would + V). * Dịch: Lễ tân nói rằng nếu tôi muốn ăn sáng thì tôi phải trả thêm tiền.
ƠN
OF
Question 14: Liz said that the night before she had Evan and Christie over for dinner. A. said B. the night before C. had D. over * Căn cứ: khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: - Last night → the night before. => Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn. - Theo quy tắc: quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành. * Đáp án: C => had had. * Dịch: Liz đã kể là buổi tối trước đó cô ấy đã ra ngoài ăn tối với Evan và Christie.
QU Y
NH
Question 15: Someone told to me a few months ago that getting a mortgage would be easy. A. told to me B. ago C. getting D. a mortgage * Căn cứ vào cấu trúc: - tell sb = say to sb: nói với ai * Đáp án: A => told me * Dịch: Ai đó nói với tôi một vài tháng trước thế chấp sẽ dễ hơn.
M
Question 16: My friend suggested to our buying the house together because it was so large and I agreed. A. to B. our C. so D. agreed Key: A => X Giải thích: suggest one’s V-ing: đề nghị ai làm gì. Dịch: Bạn tôi đề nghị tôi mua căn nhà cùng vì nó khá là rộng và tôi đã đồng ý.
KÈ
Question 17: I was tempted to ask why did Ranji want to sit next to Li Han so badly. A. tempted B. why did Ranji want C. to sit D. badly Key: B => why Ranji wanted Giải thích: câu tường thuật không phải câu hỏi nên không cần đảo trợ từ lên trước động từ. Dịch: tôi đã do dự khi hỏi tại sao Ranji lại ngồi sát Li Han đến thế.
DẠ
Y
Question 18: Adrian wondered whether Simon would be coming to the party the night next. A. whether B. would C. to D. the night next. Giải thích: - khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta phải đổi trạng từ thời gian => Đáp án D (the night next => the next night/ the night after/the following night) Dịch: Adrian tự hỏi liệu Simon sẽ đến bữa tiếc tối hôm sau không. Question 19: Bill asked me why hadn’t I invited him to go shopping with me.
FI CI A
Question 20: Ellie asked Stan if he wants to look at the new catalogue. A. if B. wants C. look Key: B => wanted Giải thích: chia theo thì của động từ chính “asked” Dịch: Ellie hỏi Stan liệu anh ta có muốn xem catalogue mới không.
L
A. hadn’t I B. him C. to go D. with Key: A => I hadn’t Giải thích: tường thuật lại hành động nên không cần đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. Dịch: Bill hỏi tôi tại sao tôi không rủ anh ta đi mua sắm cùng.
D. in a sale
OF
Question 21: Stephen said me he’d bought that suit in a sale. A. said B. he’d bought C. that Key: A => told Giải thích: told sb = said to sb: nói với ai điều gì. Dịch: Stephen nói với tôi rằng anh ta đã mua bộ lễ phục đó vào đợt giảm giá.
D. the new catalogue
NH
ƠN
Question 22: When I last saw Carrie, she told me she is thinking of buying a house, but now she’s changed her mind. A. told B. is thinking C. buying D. she’s changed Đáp án B Giải thích: chia theo thì của động từ chính “told” => chia quá khứ đơn Dịch: Lần cuối tôi gặp Carie, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đang cân nhắc mua nhà, nhưng giờ cô ấy đổi ý rồi. => Sửa lỗi: is thinking => was thinking
D. pierced.
M
QU Y
Question 23: My mum asked me if I have had my ear pierced. A. asked B. if C. have had Tạm dịch: Mẹ hỏi tôi có phải tôi đã xuyên lỗ tai không. Ta có: - have st done: có cái gì được làm => D đúng - ask sb if + S + V => A, B đúng ⟹ Đáp án C (have had => had had) Lý do: Trong câu gián tiếp phải lùi thì
Y
KÈ
Question 24: Fiona asked Rod and Jenny whether they are still moving to Blackpool the following week. A. whether B. are C. moving to D. the following week. Key: B => were Giải thích: chia theo thì của động từ chính “asked” Dịch: Fiona hỏi Rod và Jenny liệu họ vẫn sẽ chuyển đến Blackpool tuần tới chứ.
DẠ
Question 25: He asked her what was the difference between a refugee and an asylum seeker. A. what was the difference B. between C. an D. seeker Key: A=> what the difference was Giải thích: câu tường thuật không phải câu hỏi nên không cần đảo “was” lên trước chủ ngữ. Dịch: Anh ta hỏi cô ta điểm khác biệt giữa refugee và asylum seeker là gì.
L
D. the weekend before
FI CI A
Question 26: Carl asked Megan who she was out with the weekend before. A. who B. was C. with * Căn cứ quy tắc khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: - Last week => The week before => Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn. - Quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành. * Đáp án: B => had been * Dịch: Carl hỏi Megan là cô ấy đã ra ngoài với ai cuối tuần trước đó.
OF
Question 27: I replied going swimming in such cold water was a ridiculous idea. A. replied B. such C. was D. ridiculous Key: A => replied that Giải thích: Ta dùng cấu trúc “replied that + mệnh đề: trả lời rằng…” chứ không tồn tại cấu trúc “reply Ving”. Going swimming là một cụm danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề thứ hai. Dịch: Tôi trả lời rằng đi bơi trong thời tiết lạnh như thế thật điên rồ.
NH
ƠN
Question 28: Seven years ago, the Prime Minister stated that his government will be corruption-free. It doesn’t look that way now, does it? A. stated that B. will be C. corruption-free D. does Key: B => would be Giải thích: chia theo thì của động từ chính “stated” Dịch: 7 năm trước, Thủ tướng tuyên bố rằng chính phủ sẽ không bao giờ sụp đổ. Có vẻ giờ không như thế nhỉ?
QU Y
Question 29: When I was at school, my English teacher always told us that we didn’t have to pay attention but we do have to be quiet. A. always B. told us C. pay attention D. do have to Key: D => did have to Giải thích: chia theo thì của động từ chính “told”. Dịch: Khi tôi còn đi học, giáo viên tiếng Anh của tôi luôn bảo chúng tôi không cần cần tập trung nhưng phải giữ trật tự.
DẠ
Y
KÈ
M
Question 30: The letter they sent six months ago said that they shall be in touch again soon. Well, I haven’t heard anything since! A. six months ago B. said C. shall D. since Key: C => would. Giải thích: chia theo thì của động từ chính “said”. Dịch: Bức thư họ gửi 6 tháng trước nói rằng họ sẽ liên lạc lại với nhau sớm. Và rồi, tồi chẳng nghe thấy tin gì từ đó cả.