TỔNG ÔN 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LUYỆN THI THPTQG (KEY WORD) (11-15)

Page 1

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP LUYỆN THI THPTQG

vectorstock.com/7952634

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TỔNG ÔN 30 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LUYỆN THI THPTQG (KEY WORD) (11-15) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


CHUYÊN ĐỀ 11: CÂU HỎI ĐUÔI

IA L

A. RULES ´ CÔNG THỨC CHUNG

S + V + ………….., trợ từ + S?

IC

n Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt). n Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. Ví dụ:

OF F

You haven't finished the work, have you? (Bạn chưa xong việc phải không?) You have finished the work, haven't you? (Bạn xong việc rồi phải không?)

NH ƠN

Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”

Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “shall we”

LET đầu câu: @ "Let" trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you?" @ “Let” trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng "may I?"

QU Y

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý

DẠ

Y

M

Chủ ngữ là "Everyone/Everybody, Someone/ Somebody, Anyone/Anybody, No one/ Nobody..." câu hỏi đuôi là "they"

Chủ ngữ là "nothing, everything, something, anything" thì câu hỏi đuôi dùng "it"

Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định


IA L

IC

Khi thấy had/'d better ta chỉ cần mượn trợ động từ "had" để lập câu hỏi đuôi.

OF F

Khi thấy would/'d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ "would" để lập câu hỏi đuôi. Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi

NH ƠN

Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng "it" trong câu hỏi đuôi Sau câu mệnh lệnh cách (V/Don't V + O), câu hỏi đuôi thường là ... will you?

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý

Câu đầu là I wish, dùng "may" trong câu hỏi đuôi

QU Y

Chủ từ là ONE, dùng "you” hoặc "one" trong câu hỏi đuôi Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are.

DẠ

Y

M

Câu có cấu trúc neither ... nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều

Câu có "ought to" thì ta sử dụng phần đuôi là "shouldn't"


´ Câu đầu có MUST: Must có nhiều cách dùng cho nên tuỳ theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:

IC

IA L

a. "Must" chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng "needn't" Ví dụ: They must study hard, needn't they? b. "Must" chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng "must" Ví dụ: You mustn't come late, must you? c. “Must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau must.

NH ƠN

OF F

Ví dụ: He must be a very intelligent student, isn't he? d. “Must" chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must + have + Vp2) thì NHỮNG khi thành lập hỏi đuôi ta dùng have/has căn cứ theo chủ ngữ của câu. TRƯỜNG Ví dụ: You must have stolen my bike, haven't you? ´ Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, HỢP fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ: CẦN + Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. LƯU Ý Ví dụ: I think he will come here, won't he? I don’t believe Mary can do it, can she? + Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she?

QU Y

´ NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên: + Nếu "need" là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ. Ví dụ: She needs to water the flowers in the morning, doesn't she? + Nếu "need" là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need. Ví dụ: I need do it by myself, needn’t I?

DẠ

Y

M

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: I’m getting better at this job,______? A. am I B. am not I C. isn’t I D. aren’t I Question 2: No one is absent today,______? A. are they B. aren’t they C. is one D. isn’t it Question 3: Linda, turn on the television,______? A. doesn’t she B. don’t you C. will you D. will she Question 4: He’d rather go to bed late and play video games,______? A. wouldn’t he B. hadn’t he C. doesn’t he D. didn’t he Question 5: I don’t think he will win the competition,______? A. do I B. does he C. will he D. will I Question 6: Everyone hopes to gain physical health,______? A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they D. don’t they Question 7: They hardly do the homework the teachers give them,______?


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. is it B. don’t they C. isn’t it D. do they Question 8: You couldn’t give me a helping hand,______? A. could you B. do you C. couldn’t you D. don’t you Question 9: These cats look immensely lovely,______? A. are these B. don’t these C. are they D. don’t they Question 10: There is a party at your home,______? A. isn’t there B. is there C. isn’t it D. is it Question 11: Let’s go to the cinema to watch “End game”,______? A. will you B. don’t you C. shall we D. don’t we Question 12: You’ve never been punished of bad marks,______? A. have you B. haven’t you C. do you D. don’t you Question 13: You and I have to go home now,______? A. haven’t we B. have we C. do we D. don’t we Question 14: She’s recently been under the weather,______? A. isn’t she B. isn’t her C. hasn’t her D. hasn’t she Question 15: He’s never on time to fulfill the tasks,______? A. isn’t he B. is he C. hasn’t he D. has he Question 16: I’m not pronouncing that new word correctly,______? A. amnot I B. am I C. are I D. aren’t I Question 17: Mary had to look after her younger brother when her parents are on business,______? A. hadn’t she B. didn’t she C. had she D. did she Question 18: There’s something wrong with the stove,______? A. isn’t there B. is there C. isn’t it D. is it Question 19: She'd save money if she bought that old jeans,______? A. didn’t she B. wouldn’t she C. hadn’t she D. did she Question 20: Donald John Trump is the 45th President of the United States,______? A. is he B. Is not he C. isn’t it D. isn’t he Question 21: You must be depressed when seeing this scene,______? A. mustn’t you B. must you C. aren’t you D. are you Question 22: That her sons often go home late makes her furious,______? A. doesn’t it B. does he C. don’t they D. do they Question 23: The monument does not show the bust of President Clinton,______? A. doesn’t it B. does it C. is it D. isn’t it Question 24: Let me help you do the household chores,______? A. aren’t I B. don’t I C. may I D. should I Question 25: It seems that you are responsible for that mistake,______? A. aren’t you B. do you C. isn’t it D. is it Question 26: I wish to become a part of your life,______? A. may I B. aren’t I C. are I D. am not I Question 27: When one is talking, you shouldn’t interrupt him,______? A. does one B. should you C. doesn’t one D. don’t you


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 28: You must focus on your study,______? A. mustn’t you B. must you C. need you D. needn’t you Question 29: This is the last time. You mustn’t be late like that,______? A. mustn’t you B. must you C. need you D. needn’t you Question 30: He must have fed the cats,______? A. mustn’t he B. hasn’t he C. does he D. needn’t he Question 31: She must have been exhausted after a hard-working day,______? A. hasn’t she B. has she C. did she D. didn’t she Question 32: What a lovely skirt you are wearing,______? A. isn’t it B. is it C. aren’t you D. are you Question 33: How mischievous your children are,______? A. aren’t they B. are they C. are you D. aren’t you Question 34: I suppose I can get on well with him,______? A. can I B. can’t I C. don’t I D. do I Question 35: I don’t think he is a polite person,______? A. do I B. don’t I C. is he D. isn’t he Question 36: I don’t expect we’ll have any more trouble from him,______? A. do I B. don’t I C. will we D. won’t we Question 37: I assumed things had gone well with him,______? A. had they B. hadn’t they C. did I D. didn’t I Question 38: He needs to do it by himself,______? A. doesn’t he B. need he C. does he D. needn’t he Question 39: I feel that you should do more to help her,______? A. do I B. don’t I C. should you D. shouldn’t you Question 40: It seems to me that he isn’t the right person for the job,______? A. isn’t it B. is it C. is he D. isn’t he Question 41: She thinks she is good at that job,______? A. is she B. isn’t she C. does she D. doesn’t she Question 42: He believes that all children are bom with equal intelligence,______? A. doesn’t he B. does he C. are they D. aren’t they Question 43: They suppose that the CEO will be forced to resign,______? A. do they B. don’t they C. will him D. won’t him Question 44: They figure that you’d want to rest after your trip,______? A. do they B. don’t they C. wouldn’t you D. would you Question 45: I figure that you’re the person telling the secret,______? A. are you B. aren’t you C. do I D. don’t I Question 46: He assumed that we knew each other because we went to the same school,______? A. didn’t he B. didn’t we C. did we D. did he Question 47: I thought he fancied me, but I'd completely misread the signals,______? A. wouldn’t I B. didn’t I C. didn’t he Question 48: You’d better go to bed early,______? A. wouldn’t you B. didn’t you C. hadn’t you

D. did he D. may you


IA L

Question 49: She doesn’t imagine that I have much money,______? A. does she B. do I C. haven’t I D. doesn’t she Question 50: He expected that she had run away,______? A. didn’t he B. did he C. had she D. hadn’t she

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Neither I or you are qualified for that job, ______? A. are we B. aren’t we C. do we D. do I Question 2: She needs to feed the chicken in the morning,______? A. doesn’t she B. does she C. needn’t she D. need she Question 3: He needn’t do that for me,______? A. need he B. needn’t he C. does he D. doesn’t he Question 4: You ought to take it easy,______? A. should you B. shouldn't you C. oughtn’t you D. ought you Question 5: I am not sociable,______? A. am I B. are I C. aren’t I D. am not I Question 6: Let’s go to the hospital and visit him,______? A. shall we B. will you C. won’t you D. do we Question 7: Let us play video games for 2 hours,______? A. will you B. won’t you C. do we D. do us Question 8: Let me carry the suitcases for you,______? A. do I B. don’t I C. may I D. should I Question 9: Everyone has the permission to enter the house,______? A. do they B. don’t they C. is it D. isn’t it Question 10: Anybody hates him for the first time they meet him,______? A. do they B. don’t they C. does he D. doesn’t he Question 11: Everything is going on well,______? A. isn’t it B. is it C. is everything D. isn’t everything Question 12: No one accepts that negotiation,______? A. are they B. do they C. don’t they D. aren’t they Question 13: My mother never lets me come home late in the evening,______? A. does she B. doesn’t she C. is she D. isn’t she Question 14: She’d better leave a message,______? A. didn’t he B. hadn’t he C. had he D. did he Question 15: She’d rather take a rest after a hard-working day,______? A. would she B. does she C. doesn’t she D. wouldn’t she Question 16: It seems that he is the best teacher at high school,______? A. is he B. isn’t he C. does it D. doesn’t it Question 17: It seemed that you had failed the examination,______? A. had you B. did it C. didn’t it D. hadn’t you Question 18: What he has said hurts your feeling a lot,______?


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. doesn’t it B. is it C. has he D. hasn’t he Question 19: Why he betrayed her is still a secret,______? A. is it B. does it C. doesn’t it D. isn’t it Question 20: That the teacher gave him a present encourages him a lot,______ A. doesn’t it B. didn’t it C. did he D. didn’t he Question 21: She seldom goes to the supermarket near her house,______? A. does she B. doesn’t she C. is it D. isn’t it Question 22: Turn on the fan,______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Question 23: Don’t make noise too much in the class,______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Question 24: Take off the shoes before coming the church,______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Question 25: Don’t eat sweet stuffs before going to bed,______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Question 26: Turn off the light after leaving the room,______? A. shall we B. will you C. may I D. won’t you Question 27: I am a bad man,______? A. are not I B. am not I C. aren’t I D. are I Question 28: When one is happy, she can easily accept any requests,______? A. does one B. doesn’t one C. can’t she D. can she Question 29: When one is depressed, she doesn’t want to do anything but sleep,______? A. do you B. don’t you C. does she D. doesn’t she Question 30: Let me take care of you for the rest of your life,______? A. will you B. may I C. won’t you D. don’t I Question 31: You must go to the doctor because your heath is getting worse,______? A. needn’t you B. need you C. do you D. don’t you Question 32: You mustn’t smoke at public places as hospital,______? A. must you B. need you C. needn’t you D. mustn’t you Question 33: Your mother must have prepared this meal for me,______? A. hasn’t she B. hasn’t it C. has she D. has it Question 34: He must be an obedient child,______? A. isn’t he B. is he C. is it D. isn’t it Question 35: How beautiful the queen is,______? A. isn’t she B. is she C. is it D. isn’t it Question 36: What a lovely toy your child has,______? A. isn’t it B. is it C. does he D. doesn’t he Question 37: I think he is an excellent student in this class,______? A. is he B. isn’t he C. does he D. doesn’t he Question 38: I believe this story is not true, ______? A. isn’t it B. is it C. do I D. don’t I Question 39: She thought he hadn’t come up to her parents’ expectation,______?


QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. didn’t she B. did she C. hadn’t he D. had he Question 40: There are some changes in our timetable,______? A. are they B. aren’t they C. are there D. aren’t there Question 41: To my shame, I never wrote and thanked you for your kindness,______? A. did I B. didn’t I C. had I D. hadn’t I Question 42: I ought to take this online course to improve my English,______? A. shouldn’t I B. should I C. may I D. aren’t I Question 43: He needs to do the homework before going out with his friends,______? A. doesn’t he B. does he C. needn’t he D. need he Question 44: He need do it himself,______? A. needn’t he B. need he C. does he D. doesn’t he Question 45: She loves him very much,______? A. does he B. doesn’t he C. does she D. doesn’t she Question 46: He doesn’t like me at all,______? A. does he B. doesn’t he C. is it D. isn’t it Question 47: You have a happy family with a graceful girlfriend,______? A. do you B. don’t you C. have you D. haven’t you Question 48: Let me do you a favor,______? A. may I B. will you C. won’t you D. shall we Question 49: You’re a big fan of “Ve Nha Di Con” film,______? A. are you B. aren’t you C. is it D. isn’t it Question 50: Your parents don’t allow you to go out with me,______? A. do they B. don’t they C. are you D. aren’t you

DẠ

Y

M

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: I am very selfish,______? A. aren’t I B. am not I C. am you D. are you Question 2: Let’s go fishing with Linda next Sunday,______? A. are we B. shall we C. aren’t you D. will you Question 3: Let me help you with your homework,______? A. may I B. shall we C. aren’t you D. will you Question 4: Let me open that window,______? A. shall we B. will you C. are you D. will I Question 5: Everyone can hear my speech clearly,______? A. can’t they B. could they C. do they D. can’t he/she Question 6:______Someone has broken my mother’s vase,______? A. hasn’t they B. haven’t they C. hasn’t she D. hadn’t they Question 7: Nobody in my class could finish the swimming test last semester,______? A. couldn’t him B. couldn’t they C. could they Question 8: Anyone has to wear uniform at the school,______? A. do they B. doesn't it C. don’t they

D. could it D. does it


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 9: Your son is very naughty,______? A. is she B. isn’t she C. isn’t he D. is he Question 10: Mary invited John to come to her birthday party,______? A. didn’t she B. did he C. didn’t he D. has she Question 11: I’m the most beautiful person in my class,______? A. aren’t I B. am not I C. am I D. are you Question 12: Somebody invented radio in 1954,______? A. didn’t they B. did they C. hadn’t they D. has they Question 13: You will stay with your grandfather tonight,______? A. won’t you B. will I C. would you D. will you Question 14: Hany could ride a horse when she was six,______? A. couldn’t she B. can she C. could he D. doesn’t she Question 15: There have been many positive changes since our local government carried out those reforms,______? A. haven’t there B. have it C. haven’t they D. have there Question 16: He seldom goes to the swimming pool,______? A. doesn’t he B. does he C. didn't he D. did he Question 17: You had better brush your teeth twice a day,______? A. hadn’t you B. hadn’t I C. should I D. wouldn’t you Question 18: Linda would rather eat more vegetables everyday,______? B. would he C. ’d rather she D. would she A. wouldn’t she Question 19: Sit down,______? A. will you B. won’t you C. would you D. wouldn’t I Question 20: Come there early,______? A. will you B. won’t you C. would you D. wouldn’t I Question 21: I have had an apology to make to you,______? A. haven’t I B. don’t I C. may you D. have I Question 22: You ought to bring an umbrella with you,______? A. shouldn’t you B. should you C. oughtn’t you D. don’t you Question 23: The tree needs to be watered everyday,______? A. need it B. needn’t it C. doesn’t it D. does it Question 24: The film has a happy ending,______? B. had it C. has it D. doesn’t it A. hasn’t it Question 25: Neither you nor I like Mary,______? A. do we B. don’t we C. do you D. will I Question 26: I think he will agree with our plan,______? B. will he C. don’t I D. do I A. won’t he Question 27: Silly is going to my party,______? A. isn’t she B. will she C. won’t she D. doesn’t she Question 28: Phuong Lan speaks Chinese very fluently,______? A. does she B. doesn’t she C. do she Question 29: Julia doesn’t need those socks any more,______?

D. didn’t she


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. does she B. need she C. doesn’t she D. needn’t she Question 30: The shoes don’t cost a lot of money,______? A. do they B. don’t they C. do it D. does it Question 31: James owns a house in the countryside,______? A. does she B. doesn’t she C. do she D. don’t she Question 32: Potter is studying at Luong Van Tuy High school,______? A. was he B. weren’t he C. isn’t he D. didn’t he Question 33: Don’t leave me alone,______? A. will you B. shall we C. won’t you D. do you Question 34: She complained to the company and they sent her a written apology,______? A. didn’t she B. did she C. didn’t they D. did they Question 35: He’ll be waiting for me when I come back,______? A. won’t he B. will he C. would he D. wouldn’t he Question 36: You wouldn’t do that again,______? A. would you B. will you C. wouldn’t I D. won’t you Question 37: You had seen this before I told you that story, A. hadn’t you B. had you C. had I D. hadn’t I Question 38: It is time for him to begin the new life,______? A. isn’t it B. is it C. did it D. didn’t it Question 39: Nobody has arrived there yet,______? A. have they B. hasn’t they C. has it D. hasn’t it Question 40: She looked tired yesterday,______? A. did she B. didn’t she C. does she D. doesn’t she Question 41: The bank will close at 7pm,______? A. won’t it B. will it C. does it D. doesn't it Question 42: They did nothing,______? A. didn’t they B. did they C. did it D. didn’t it Question 43: Let me lend you a little money ,______? A. will you B. shall I C. won’t you D. may I Question 44: I didn't think his grudging remarks really counted as an apology,______? A. didn’t I B. did I C. didn’t they D. did they Question 45: Don’t thank me, thank my father,____________? A. do you B. may you C. will you D. can you Question 46: Let me use our bathroom before,______? A. will you B. may I C. shall we D. don’t we Question 47: It seems that it is going to rain tonight,______? A. isn’t it B. doesn’t it C. does it D. is it Question 48: They must wear uniform when going to school,______? A. don’t they B. need they C. needn’t you D. needn’t they Question 49: She must have been disappointed when hearing that story,______? A. hasn’t she B. have she C. has she D. mustn’t she


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi

1.D 11.C 21.C 31.A 41.D

2.A 12.A 22.A 32.A 42.A

3.C 13.D 23.B 33.A 43.B

4.A 14.D 24.C 34.B 44.B

5.C 15.B 25.A 35.C 45.B

6.D 16.B 26.A 36.C 46.A

7.D 17.B 27.B 37.B 47.A

8.A 18.A 28.D 38.A 48.C

9.D 19.B 29.B 39.D 49.A

10.A 20.D 30.B 40.C 50.A

D. aren’t I

ƠN

OF

Question 1: I’m getting better at this job, ________? A. am I B. am not I C. isn’t I Đáp án D Dịch nghĩa: “Tớ đang dần thạo công việc này hơn rồi phải không?” Câu bắt đầu với I’m thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I.

FI CI A

L

Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

NH

Question 2: No one is absent today, _______? A. are they B. aren’t they C. is one D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: Hôm nay không ai vắng mặt phải không? Câu bắt đầu với No one is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Vì No one mang nghĩa phủ định nên phẩn hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.

QU Y

Question 3: Linda, turn on the television, _______? A. doesn’t she B. don’t you C. will you Đáp án C Dịch nghĩa: “Linda, bạn có thể bật tivi lên được không?” Câu với ý nghĩa sự nhờ vả thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will you.

D. will she

M

Question 4: He’d rather go to bed late and play video games, ____? A. wouldn’t he B. hadn’t he C. doesn’t he D. didn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy muốn đi ngủ muộn và chơi trò chơi điện tử, phải không?” Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: would rather + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t + S.

DẠ

Y

Question 5: I don’t think he will win the competition, _____? A. do I B. does he C. will he D. will I Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi không nghĩ rằng anh ấy sẽ giành chiến thắng trong cuộc thi, phải không?” Câu bắt đầu với I don’t think + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ, tính thể phủ định ở mệnh đề phụ. He will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will he. Question 6: Everyone hopes to gain physical health, _________? A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they

D. don’t they


D. don’t you

ƠN

OF

Question 8: You couldn’t give me a helping hand, _____? A. could you B. do you C. couldn’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn không thể giúp tôi một tay phải không?” Câu bắt đầu với you couldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng could you.

FI CI A

Question 7: They hardly do the homework the teachers give them, ______? A. is it B. don’t they C. isn’t it D. do they Đáp án D Dịch nghĩa: “Họ hầu như không làm bài tập về nhà mà giáo viên đưa cho họ, phải không?” Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có từ phủ định hardly thì thành lập hỏi đuôi với dạng khẳng định. Căn cứ vào động từ do thì thành lập hỏi đuôi phải mượn trợ động từ do.

L

Đáp án D Dịch nghĩa: “Mọi người đều hy vọng có được sức khỏe về mặt thể chất, phải không?” Câu bắt đầu với everyone thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Căn cứ vào động từ hopes ở hiện tại đơn thì ta mượn trợ động từ do để thành lập hỏi đuôi.

NH

Question 9: These cats look immensely lovely, _______? A. are these B. don’t these C. are they D. don’t they Đáp án D Dịch nghĩa: Những con mèo này trông vô cùng đáng yêu phải không? Câu bắt đầu với these cats thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Căn cứ vào động từ look chia ở thì hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ từ do.

QU Y

Question 10: There is a party at your home, _____? A. isn’t there B. is there C. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có một bữa tiệc tại nhà của cậu phải không?” Câu bắt đầu với there is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t there.

D. is it

M

Question 11: Let’s go to the cinema to watch “End game”, _______? A. will you B. don’t you C. shall we D. don’t we Đáp án C Dịch nghĩa: “Chúng ta cùng đi đến rạp chiếu phim để xem bộ phim “End game”, phải không nào?” Câu bắt đầu với let’s có ý rủ rê thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng shall we.

D. don’t you

DẠ

Y

Question 12: You’ve never been punished of bad marks, _________? A. have you B. haven’t you C. do you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn chưa bao giờ bị phạt vì điểm thấp phải không?” Câu bắt đầu với you have never thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng have you. Question 13: You and I have to go home now, _____________? A. haven’t we B. have we C. do we Đáp án D

D. don’t we


D. hasn’t she

FI CI A

Question 14: She’s recently been under the weather, ___________? A. isn’t she B. isn’t her C. hasn’t her Đáp án D Dịch nghĩa: “Cô ấy gần đây không được khỏe phải không?” Câu bắt đầu với she has + V(3/ed) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hasn’t she.

L

Dịch nghĩa: “Cậu và tớ phải về nhà ngay bây giờ phải không?” Câu bắt đầu với I and you thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng we. Căn cứ vào động từ have to chia ở thì hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ từ do.

OF

Question 15: He’s never on time to fulfill the tasks, __________________? A. isn’t he B. is he C. hasn’t he D. has he Đáp án B Dịch nghĩa: “Anh ấy không bao giờ hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ phải không?” Câu bắt đầu với he is never thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng is he.

NH

ƠN

Question 16: I’m not pronouncing that new word correctly, _______________? A. amnot I B. am I C. are I D. aren’t I Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi không phát âm từ mới một cách chính xác phải không?” Câu bắt đầu với I am not thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng am I.

QU Y

Question 17: Mary had to look after her younger brother when her parents are on business, ______? A. hadn’t she B. didn’t she C. had she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Mary phải chăm sóc em trai khi bố mẹ của cô ấy đi công tác phải không?” Câu bắt đầu với S + had to + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t + S.

D. is it

M

Question 18: There’s something wrong with the stove, _________? A. isn’t there B. is there C. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có vấn đề gì đó với lò sười phải không?” Câu bắt đầu với there is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t there.

Question 19: She’d save money if she bought that old jeans, _____? A. didn’t she B. wouldn’t she C. hadn’t she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Cô ấy sẽ tiết kiệm tiền nếu cô ấy mua chiếc quần jean cũ đó phải không?” Câu bắt đầu với she would thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t she.

DẠ

Y

Question 20: Donald John Trump is the 45th President of the United States, _______? A. is he B. Is not he C. isn’t it D. isn’t he Đáp án D Dịch nghĩa: “Donald John Trump là Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ phải không?” Câu bắt đầu với S + is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t + S. Question 21: You must be depressed when seeing this scene, ____________? A. mustn’t you B. must you C. aren’t you

D. are you


FI CI A

Question 22: That her sons often go home late makes her furious, ________? A. doesn’t it B. does he C. don’t they D. do they Đáp án A Dịch nghĩa: “Việc con trai thường xuyên về nhà muộn khiến bà tức giận, có phải không?” Câu với chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng it.

L

Đáp án C Dịch nghĩa: Chắc hẳn là bạn rất chán nản khi nhìn thấy cảnh này phải không? Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có must chỉ sự suy đoán hiện tại thì thành lập hỏi đuôi với động từ theo sau must.

ƠN

OF

Question 23: The monument does not show the bust of President Clinton, _______? A. doesn’t it B. does it C. is it D. isn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Cái đài kỷ niệm đó không trưng bày bức tượng bán thân của Tổng thống Clinton phải không?” - Câu có chủ ngữ chỉ vật thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng it. => Căn cứ vào động từ does not show thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng khẳng định là does.

NH

Question 24: Let me help you do the household chores, _________? A. aren’t I B. don’t I C. may I D. should I Đáp án C Dịch nghĩa: “Hãy để tôi giúp bạn làm việc nhà được chứ?” Câu bắt đầu với let dùng cho nghĩa đề nghị giúp đỡ người khác thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I.

QU Y

Question 25: It seems that you are responsible for that mistake, _____? A. aren’t you B. do you C. isn’t it D. is it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có vẻ như bạn phải chịu trách nhiệm cho sai lầm đó phải không?” Câu với It seems that + mệnh đề thì thành lập hỏi đuôi với mệnh đề. (you are → aren’t you)

M

Question 26: I wish to become a part of your life, ______? A. may I B. aren’t I C. are I D. am not I Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ước được trở thành một phần trong cuộc sống của em được không?” Câu bắt đầu với I wish thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I.

DẠ

Y

Question 27: When one is talking, you shouldn’t interrupt him, _______? A. does one B. should you C. doesn’t one D. don’t you Đáp án B Dịch nghĩa: Khi một người đang nói, bạn không nên ngắt lời anh ta, đúng không? Câu với S + shouldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng should + S

Question 28: You must focus on your study, _______? A. mustn’t you B. must you C. need you Đáp án D

D. needn’t you


Dịch nghĩa: “Bạn phải tập trung vào việc học của mình phải không?” Câu với must dùng để chỉ sự cần thiết thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng needn’t.

FI CI A

L

Question 29: This is the last time. You mustn’t be late like that, ______? A. mustn’t you B. must you C. need you D. needn’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Đây là lần cuối. Bạn không thế cứ muộn như thế được phải không?” Câu với must dùng để chỉ sự cấm đoán thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng must.

OF

Question 30: He must have fed the cats, _______? A. mustn’t he B. hasn’t he C. does he D. needn’t he Đáp án B Dịch nghĩa: “Anh ta chắc hẳn đã cho những con mèo ăn, phải không?” Câu có must dùng với ý nghĩa để chỉ suy đoán ở quá khứ thì thành lập hỏi đuôi với động từ đi sau must.

ƠN

Question 31: She must have been exhausted after a hard-working day, _______? A. hasn’t she B. has she C. did she D. didn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy chắc hẳn đã kiệt sức sau một ngày làm việc vất vả phải không?” Câu có must dùng với ý nghĩa để chỉ suy đoán ở quá khứ thì thành lập hỏi đuôi với động từ have/has.

QU Y

NH

Question 32: What a lovely skirt you are wearing, ______? A. isn’t it B. is it C. aren’t you D. are you Đáp án A Dịch nghĩa: “Cậu đang mặc một chiếc váy thật đáng yêu phải không?” Câu với cấu trúc cảm thán thì thành lập hỏi đuôi bằng cách lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng to be (am, is, are). (skirt → it → isn’t)

M

Question 33: How mischievous your children are, _______? A. aren’t they B. are they C. are you D. aren’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Những đứa trẻ của bạn thật tinh nghịch phải không?” Câu với cấu trúc cảm thán thì thành lập hỏi đuôi bằng cách lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng to be (am, is, are). (children → they → aren’t)

DẠ

Y

Question 34: I suppose I can get on well with him, ________? A. can I B. can’t I C. don’t I D. do I Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi cho rằng tôi có thể hòa thuận với anh ấy, đúng không?” Câu bắt đầu với I suppose + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ. (I can → can’t I) Question 35: I don’t think he is a polite person, ________? A. do I B. don’t I C. is he D. isn’t he Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi không nghĩ rằng anh ấy là một người lịch sự, phải không?” Câu bắt đầu với I don’t think + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ, tính thể phụ định ở mệnh đề phụ.


(he is → is he)

FI CI A

L

Question 36: I don’t expect we’ll have any more trouble from him, ________________? A. do I B. don’t I C. will we D. won’t we Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi không mong đợi chúng ta sẽ có thêm rắc rối từ anh ta, phải không?” Câu bắt đầu với I don’t expect + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ, tính thể phụ định ở mệnh đề phụ. (we will → will we)

OF

Question 37: I assumed things had gone well with him, ______? A. had they B. hadn’t they C. did I D. didn’t I Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi cho rằng mọi thứ đã diễn ra tốt đẹp với anh ta, phải không? Câu bắt đầu với I assume + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ. (things had → hadn’t they)

D. needn’t he

NH

ƠN

Question 38: He needs to do it by himself, ___________? A. doesn’t he B. need he C. does he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ta cần phải tự làm nó một mình phải không?” Câu bắt đầu với he + V(1) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t he.

QU Y

Question 39: I feel that you should do more to help her, _____? A. do I B. don’t I C. should you D. shouldn’t you Đáp án D Dịch nghĩa: “Tôi cảm thấy rằng bạn nên làm nhiều hơn để giúp cô ấy, phải không?” Câu bắt đầu với I feel that + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ. (you should → shouldn’t you)

M

Question 40: It seems to me that he isn’t the right person for the job, _____? A. isn’t it B. is it C. is he D. isn’t he Đáp án C Dịch nghĩa: “Với tôi thì dường như anh ấy không phải là người phù hợp với công việc, phải không?” Câu với It seems that + mệnh đề thì thành lập hỏi đuôi với mệnh đề. (he isn’t → is he)

DẠ

Y

Question 41: She thinks she is good at that job, ________? A. is she B. isn’t she C. does she D. doesn’t she Đáp án D * Giải thích: - Câu thứ nhất có “I” + các động từ: think, believe, suppose, seem, feel,… + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Eg: I think he will come here, won’t he? Mệnh đề phụ - Tuy nhiên: Cùng mẫu này nhưng nếu chủ ngữ không phải là “I” thì dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi. * Xét câu trên:


- She thinks she is good at that job, doesn’t she? M/đề chính * Đáp án: doesn’t she.

D. won’t him

OF

Question 43: They suppose that the CEO will be forced to resign, ______? A. do they B. don’t they C. will him Đáp án B Dịch nghĩa: “Họ cho rằng giám đốc sẽ bị buộc phải từ chức phải không?” Câu bắt đầu với they + V(1) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they.

FI CI A

L

Question 42: He believes that all children are born with equal intelligence, _______? A. doesn’t he B. does he C. are they D. aren’t they Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy tin rằng tất cả trẻ em đều được sinh ra với trí thông minh như nhau phải không?” Mệnh đề cần nhấn mạnh là vế đầu “he believes” => Câu bắt đầu với he + V(1) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t he.

D. would you

NH

ƠN

Question 44: They figure that you’d want to rest after your trip, _______? A. do they B. don’t they C. wouldn’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Họ cho rằng bạn muốn nghỉ ngơi sau chuyến đi phải không?” Câu bắt đầu với they + V(1) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they.

QU Y

Question 45: I figure that you’re the person telling the secret, _______? A. are you B. aren’t you C. do I D. don’t I Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ rằng bạn là người nói ra bí mật, phải không?” Câu bắt đầu với I figure that + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ. (you are → aren’t you)

M

Question 46: He assumed that we knew each other because we went to the same school, ________? A. didn’t he B. didn’t we C. did we D. did he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy cho rằng chúng tôi biết nhau vì chúng tôi học chung trường, phải không?” Câu bắt đầu với he + V(2/ed) (khẳng định) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t he.

DẠ

Y

Question 47: I thought he fancied me, but I’d completely misread the signals, ____________? A. hadn’t I B. didn’t I C. didn’t he D. did he Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ rằng anh ấy thích tôi, nhưng tôi đã hoàn toàn hiểu sai các tín hiệu, có phải không?” Ta có: + Câu có “I think/believe/…” thì không dùng câu hỏi đuôi chia theo vế này + Chủ ý của người nói muốn xác nhận lại thông tin “tôi đã hiểu sai phải không?” => Câu hỏi đuôi sẽ dùng theo vế thứ hai này, ta dùng “Hadn’t I?” Question 48: You’d better go to bed early, __________? A. wouldn’t you B. didn’t you C. hadn’t you Đáp án C

D. may you


Dịch nghĩa: “Tốt hơn hết bạn nên đi ngủ sớm, phải không?” Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc had better + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hadn’t + S.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

L

OF

Question 50: He expected that she had run away, _______? A. didn’t he B. did he C. had she Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy dự đoán là cô đã bỏ trốn, phải không?” Câu bắt đầu với he + V(2/ed) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t he.

D. doesn’t she

FI CI A

Question 49: She doesn’t imagine that I have much money, _______? A. does she B. do I C. haven’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy không nghĩ rằng tôi có nhiều tiền phải không?” Câu bắt đầu với she + doesn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she.

D. hadn’t she


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi

1.A 11.A 21.A 31.A 41.A

2.A 12.B 22.B 32.A 42.A

3.A 13.A 23.B 33.A 43.A

4.B 14.B 24.B 34.A 44.A

5.A 15.D 25.B 35.A 45.D

6.A 16.B 26.B 36.A 46.A

7.A 17.D 27.C 37.B 47.B

FI CI A

L

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 8.C 18.A 28.C 38.B 48.A

9.B 19.D 29.C 39.A 49.B

10.B 20.A 30.B 40.D 50.A

ƠN

OF

Question 1: Neither I nor you are qualified for that job, ______? A. are we B. aren’t we C. do we D. do I Đáp án A Dịch nghĩa: “Cả anh và em đều không đủ điều kiện cho công việc đó phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định do Neither… nor mang nghĩa phủ định. Câu có cấu trúc neither…nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều. Câu bắt đầu với Neither I nor you thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng are we.

QU Y

NH

Question 2: She needs to feed the chicken in the morning, _______? A. doesn’t she B. does she C. needn’t she D. need she Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy cần chăn gà vào buổi sáng phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường: mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với She needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she.

M

Question 3: He needn’t do that for me, _______? A. need he B. needn’t he C. does he D. doesn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy không cần phải làm điều đó cho tôi, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. => “Need” trong trường hợp này là một trợ động từ, do đó lấy nó làm câu hỏi đuôi => Đảo lên sẽ là “need he”

DẠ

Y

Question 4: You ought to take it easy, _______? A. should you B. shouldn’t you C. oughtn’t you D. ought you Đáp án B Dịch nghĩa: “Bạn cần phải thoài mái lên, được không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Mệnh đề giới thiệu dùng ought to, câu hỏi đuôi là shouldn’t. Question 5: I am not sociable, ________? A. am I B. are I C. aren’t I D. am not I Đáp án A Dịch nghĩa: “Mình không hòa đồng cho lắm, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Câu bắt đầu với I am not thì thành lập hỏi đuôi sẽ


dùng am I.

L

D. do we

FI CI A

Question 6: Let’s go to the hospital and visit him, _______? A. shall we B. will you C. won’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy cùng đến bệnh viện và thăm anh ấy, được không?” Mệnh đề giới thiệu dùng câu rủ Let’s, câu hỏi đuôi là shall we.

D. do us

OF

Question 7: Let us play video games for 2 hours, _______? A. will you B. won’t you C. do we Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy để tụi con chơi trò chơi điện tử trong 2 giờ, được không?” Ta có: Mệnh đề giới thiệu dùng câu xin phép Let us, câu hỏi đuôi là will you.

NH

ƠN

Question 8: Let me carry the suitcases for you, ______? A. do I B. don’t I C. may I D. should I Đáp án C Dịch nghĩa: “Hãy để tôi mang vali cho bạn, được không?” *Ta có: Với câu hỏi đuôi khi dùng “Let us/let me”, ta có hai cách dùng sau: - Dùng trong câu xin phép sự cho phép của ai đó để làm gì/dùng gì, ta dùng “will you” - Dùng trong câu đưa ra lời yêu cầu giúp đỡ cho ai đó, ta dùng “may I” => Xét nghĩa của câu, đó là lời yêu cầu giúp đỡ người khác, do đó ta dùng “may I”.

QU Y

Question 9: Everyone has the permission to enter the house, ______? A. do they B. don’t they C. is it D. isn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Mọi người đều được phép vào nhà, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là đại từ everyone, động từ là has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they.

M

Question 10: Anybody hates him for the first time they meet him, ______? A. do they B. don’t they C. does he D. doesn’t he Đáp án B Dịch nghĩa: “Ai cũng ghét anh ta vào lần đầu tiên họ gặp, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là đại từ anybody, động từ là hate thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they.

DẠ

Y

Question 11: Everything is going on well, _______? A. isn’t it B. is it C. is everything D. isn’t everything Đáp án A Dịch nghĩa: “Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là everything, động từ là is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t it. Question 12: No one accepts that negotiation, ______? A. are they B. do they C. don’t they Đáp án B

D. aren’t they


Dịch nghĩa: “Không ai chấp nhận cuộc đàm phán đó, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Chủ ngữ là đại từ no one thì câu hỏi đuôi phải có they. Câu bắt đầu với chủ ngữ là No one, động từ là accept thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng do they.

FI CI A

L

Question 13: My mother never lets me come home late in the evening, _______? A. does she B. doesn’t she C. is she D. isn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Mẹ tôi không bao giờ cho tôi về nhà muộn vào buổi tối, phải không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Câu bắt đầu với chủ ngữ là My mother, động từ là let thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she.

OF

Question 14: She’d better leave a message, _______? A. didn’t she B. hadn’t she C. had she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Cô ấy nên để lại lời nhắn, phải không?” Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: had better + V, thì câu hỏi đuôi là: hadn’t + S.

NH

ƠN

Question 15: She’d rather take a rest after a hard-working day, ______? A. would she B. does she C. doesn’t she D. wouldn’t she Đáp án D Dịch nghĩa: “Cô ấy muốn nghỉ ngơi sau một ngày làm việc vất vả, phải không?” Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: would rather + V, thì câu hỏi đuôi là: wouldn’t + S.

QU Y

Question 16: It seems that he is the best teacher at high school, ______? A. is he B. isn’t he C. does it D. doesn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Có vẻ như anh ấy là giáo viên tốt nhất ở trường trung học, phải không?” Câu đầu có It + seem that + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

M

Question 17: It seemed that you had failed the examination, _______? A. had you B. did it C. didn’t it D. hadn’t you Đáp án D Dịch nghĩa: “Có vẻ như bạn đã thi trượt, phải không?” Ta có: Câu đầu có It + seem that + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

DẠ

Y

Question 18: What he has said hurts your feeling a lot,_______ ? A. doesn’t it B. is it C. has he D. hasn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: Những gì anh ấy nói làm tổn thương bạn nhiều lắm, phải không?” Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Question 19: Why he betrayed her is still a secret, _______? A. is it B. does it C. doesn’t it Đáp án D

D. isn’t it


Dịch nghĩa: “Lí do anh ấy phản bội cô vẫn là một bí mật, phải không?” Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

OF

FI CI A

L

Question 20: That the teacher gave him a present encourages him a lot, _______? A. doesn’t it B. didn’t it C. did he D. didn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Việc giáo viên tặng quà cho anh ấy đã khích lệ anh ấy rất nhiều, phải không?” *Cấu trúc mệnh đề danh từ: That + S + V(chia theo S) + V(chính, chia số ít): việc…. => Động từ chính là động từ thứ hai “encourages”, do đó câu hỏi đuôi phải dùng theo động từ này là đang chia ở hiện tại đơn Chủ từ là mệnh đề danh từ, thì dùng it ở câu hỏi đuôi. Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

NH

ƠN

Question 21: She seldom goes to the supermarket near her house, ________? A. does she B. doesn’t she C. is it D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy hiếm khi đi siêu thị gần nhà, phải không?” Trong mệnh đề trước dấu phẩy có từ phủ định seldom thì câu hỏi đuôi với ở dạng khẳng định. Câu bắt đầu với chủ ngữ she, động từ là goes thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she.

QU Y

Question 22: Turn on the fan, _______? A. shall we B. will you C. may I Đáp án B Dịch nghĩa: “Bật quạt lên được không?” Sau câu mệnh lệnh: “V + tân ngữ”, câu hỏi đuôi thường là will you.

M

Question 23: Don’t make noise too much in the class, _________? A. shall we B. will you C. may I Đáp án B Dịch nghĩa: “Đừng tạo quá nhiều tiếng ồn trong lớp được không?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you.

Question 24: Take off the shoes before coming the church, ________? A. shall we B. will you C. may I Đáp án B Dịch nghĩa: “Cởi giày trước khi vào nhà thờ, phải không?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you.

D. won’t you

D. won’t you

D. won’t you

DẠ

Y

Question 25: Don’t eat sweet stuffs before going to bed, _________? A. shall we B. will you C. may I Đáp án B Dịch nghĩa: “Đừng ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ, nhé?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you.

D. won’t you

Question 26: Turn off the light after leaving the room, ________? A. shall we B. will you C. may I

D. won’t you


Question 27: I am a bad man, ______________? A. are not I B. am not I C. aren’t I Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi là một người đàn ông tồi, phải không?” Câu bắt đầu với I am thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I.

FI CI A

D. are I

L

Đáp án B Dịch nghĩa: “Tắt đèn sau khi rời khỏi phòng, được không?” Sau câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là will you.

ƠN

OF

Question 28: When one is happy, she can easily accept any requests, _______________? A. does one B. doesn’t one C. can’t she D. can she Đáp án C Dịch nghĩa: “Khi một người vui vẻ, người ta có thể dễ dàng chấp nhận bất kỳ yêu cầu nào, phải không?” => Hỏi đuôi theo mệnh đề chính “she can easily accept any requests” vì nhấn mạnh mệnh đề này, ý hỏi “họ dễ dàng chấp nhận bất kỳ yêu cầu nào, có phải không?”; chứ không phải nhấn mạnh vế đầu là “một người vui vẻ, có phải không”- mà vế đầu chỉ là mệnh đề để bổ nghĩa, làm rõ hoàn cảnh cho mệnh đề sau => Câu hàm ý nhấn mạnh vế hai nên câu hỏi đuôi theo vế hai => dùng “can’t she”

QU Y

NH

Question 29: When one is depressed, she doesn’t want to do anything but sleep, ________? A. do you B. don’t you C. does she D. doesn’t she Đáp án C Dịch nghĩa: “Khi một người bị tuyệt vọng, người ta thường không muốn làm gì ngoài ngủ, phải không?” => Hỏi đuôi theo mệnh đề chính Xét các đáp án: A. do you → Chủ ngữ là “She”, không phải là “you”. B. don’t you → Chủ ngữ là “She”, không phải là “you”. C. does she → Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. D. doesn’t she → Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. => Ở đây người ta đang muốn xác nhận lại thông tin và nhấn mạnh vế thứ hai “cô ấy không muốn làm gì ngoại trừ ngủ, có phải không” chứ không phải muốn xác nhận thông tin đầu “ai đó buồn, có phải không?”, do đó C chính xác nhất.

DẠ

Y

M

Question 30: Let me take care of you for the rest of your life, ___________? A. will you B. may I C. won’t you D. don’t I Đáp án B Dịch nghĩa: “Hãy để tôi chăm sóc em đến cuối đời nhé, có được không?” Ta có: Câu hỏi đuôi với "let + O" đầu câu, ta có hai cách dùng sau: - Mệnh đề giới thiệu dùng để đề nghị giúp đỡ người khác => may I - Mệnh đề giới thiệu dùng câu xin sự cho phép của ai để làm gì => will you => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh câu, đây là câu thiên về ý đưa ra lời đề nghị giúp đỡ người khác nên ta dùng “may I”. *Note: Không thể hiểu anh chàng này xin phép cô cho anh ta chăm sóc được, vì nam nữ bình đẳng, mà dùng như vậy sẽ ám chỉ cô gái có quyền lực, vai vế,…trên anh chàng này. Question 31: You must go to the doctor because your heath is getting worse, _______? A. needn’t you B. need you C. do you D. don’t you Đáp án A


Dịch nghĩa: “Bạn phải đi khám vì sức khỏe của bạn ngày càng tồi tệ hơn, phải không?” Mệnh đề giới thiệu có must để chỉ sự cần thiết, phần hỏi đuôi dùng needn’t.

FI CI A

L

Question 32: You mustn’t smoke at public places as hospital, ______? A. must you B. need you C. needn’t you D. mustn’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn không được hút thuốc lá ở những nơi công cộng như bệnh viện đâu đấy?” Mệnh đề giới thiệu có must để chỉ sự cấm đoán, phần hỏi đuôi dùng must.

OF

Question 33: Your mother must have prepared this meal for me, _______? A. hasn’t she B. hasn’t it C. has she D. has it Đáp án A Dịch nghĩa: “Mẹ anh chắc hẳn đã chuẩn bị bữa ăn này cho em rồi đúng không?” Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì phải dựa vào động từ theo sau must (have). Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

NH

ƠN

Question 34: He must be an obedient child, ________? A. isn’t he B. is he C. is it D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Nó hẳn là một đứa trẻ ngoan ngoãn, phải không?” Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì phải dựa vào động từ theo sau must (be). Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

QU Y

Question 35: How beautiful the queen is, ________? A. isn’t she B. is she C. is it D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Nữ hoàng thật lộng lẫy, phải không?” Với câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, phần hỏi đuôi dùng is/ am/ are tùy vào chủ ngữ.

M

Question 36: What a lovely toy your child has, _______? A. isn’t it B. is it C. does he D. doesn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Con của ấy có một món đồ chơi thật đáng yêu đấy nhỉ?” Với câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, phần hỏi đuôi dùng is/ am/ are tùy vào chủ ngữ.

DẠ

Y

Question 37: I think he is an excellent student in this class, ______? A. is he B. isn’t he C. does he D. doesn’t he Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ rằng anh ấy là một học sinh xuất sắc trong lớp này, phải không?” Mệnh đề giới thiệu có I + think + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi (lưu ý mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ). Question 38: I believe this story is not true, ______? A. isn’t it B. is it C. do I D. don’t I Đáp án B Mệnh đề giới thiệu có I + believe + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. (Lưu ý mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ).


FI CI A

L

Question 39: She thought he hadn’t come up to her parents’ expectation, _____? A. didn’t she B. did she C. hadn’t he D. had he Đáp án A Dịch nghĩa: Cô ấy đã nghĩ rằng anh ta không đáp ứng được kì vọng của cha mẹ mình, phải không?” - Câu đầu có She (Không phải là I) + think + mệnh đề phụ, thì dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi. - Mệnh đề giới thiệu khẳng định vì lấy mệnh đề “she thought” làm câu hỏi đuôi thì mệnh đề phụ có mang nghĩa phủ định hay khẳng định sẽ không ảnh hưởng => do đó, phần hỏi đuôi ở dạng phủ định.

OF

Question 40: There are some changes in our timetable, ____________? A. are they B. aren’t they C. are there D. aren’t there Đáp án D Dịch nghĩa: “Có một số thay đổi trong thời gian biểu của chúng ta, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là there, không phải là they.

NH

ƠN

Question 41: To my shame, I never wrote and thanked you for your kindness, ___________? A. did I B. didn’t I C. had I D. hadn’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Gửi tới sự nhút nhát của tôi, tôi chưa bao giờ viết và cảm ơn bạn vì lòng tốt của bạn, phải không?” Trong câu có trạng từ phủ định như never thì câu đó được xem như là câu phủ định, phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Mệnh đề giới thiệu sử dụng thì quá khứ đơn, không phải thì quá khứ hoàn thành.

QU Y

Question 42: I ought to take this online course to improve my English, _____? A. shouldn’t I B. should I C. may I D. aren’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi nên tham gia khóa học trực tuyến này để cải thiện tiếng anh của mình, phải không?” Mệnh đề giới thiệu dùng ought to, câu hỏi đuôi là shouldn’t.

M

Question 43: He needs to do the homework before going out with his friends, ____? A. doesn’t he B. does he C. needn’t he D. need he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy cần làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với He needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t he.

DẠ

Y

Question 44: He need do it himself, ________? A. needn’t he B. need he C. does he D. doesn’t he Đáp án A Giải thích: need + bare inf nên need ở đây là một động từ khuyết thiếu chứ không phải là động từ thường. => Do đó chúng ta không mượn trợ động từ does, mà lấy trực tiếp need làm trợ từ, nên đáp án A đúng. Dịch: Anh ấy cần tự mình làm điều đó, phải không? Question 45: She loves him very much, _________? A. does he B. doesn’t he C. does she D. doesn’t she Đáp án D Dịch nghĩa: “Cô ấy yêu anh rất nhiều, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động


từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với chủ ngữ là She, động từ là love thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she.

FI CI A

L

Question 46: He doesn’t like me at all, ______? A. does he B. doesn’t he C. is it D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: “Hắn ta không hề ưa tôi, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với chủ ngữ là He, động từ là doesn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does he.

ƠN

OF

Question 47: You have a happy family with a graceful girlfriend, ________? A. do you B. don’t you C. have you D. haven’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Cậu có một gia đình hạnh phúc với một cô bạn gái duyên dáng, phải không?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Mệnh đề giới thiệu sử dụng thì hiện tại đơn, không phải thì hiện tại hoàn thành.

NH

Question 48: Let me do you a favor, ______? A. may I B. will you C. won’t you D. shall we Đáp án A Dịch nghĩa: “Để em giúp anh, được không?” Mệnh đề giới thiệu dùng Let me trong câu đề nghị giúp người khác, câu hỏi đuôi là may I.

QU Y

Question 49: You’re a big fan of “Ve Nha Di Con” film, ______? A. are you B. aren’t you C. is it Đáp án B Dịch nghĩa: “Ấy là một fan cứng của bộ phim Về Nhà Đi Con, phải chứ?” Mệnh đề giới thiệu khẳng định => Phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là You, không phải là It => Loại D.

D. isn’t it

DẠ

Y

M

Question 50: Your parents don’t allow you to go out with me, ______________? A. do they B. don’t they C. are you D. aren’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Cha mẹ em không cho phép em hẹn hò với tôi đúng không?” Mệnh đề giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định. Chủ ngữ là they (your parents), không phải là you.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi

2.B 12.A 22.A 32.C 42.B

3.A 13.A 23.C 33.A 43.D

4.B 14.A 24.D 34.C 44.D

5.A 15.A 25.A 35.A 45.C

6.B 16.B 26.A 36.A 46.A

7.C 17.A 27.A 37.A 47.A

ƠN

Question 1: I am very selfish, ______________? A. aren’t I B. am not I C. am you Đáp án A Dịch nghĩa: “Mình rất ích kỷ, phải không?” Câu bắt đầu với I am thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I.

8.C 18.A 28.B 38.A 48.D

9.C 19.A 29.A 39.A 49.A

OF

1.A 11.A 21.A 31.B 41.A

FI CI A

L

Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

D. are you

D. will you

NH

Question 2: Let’s go fishing with Linda next Sunday, _____? A. are we B. shall we C. aren’t you Đáp án B Dịch nghĩa: “Hãy đi câu cá với Linda vào Chủ nhật tới được không?” Câu bắt đầu với let’s thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng shall we.

10.A 20.A 30.A 40.B

QU Y

Question 3: Let me help you with your homework, _________? A. may I B. shall we C. aren’t you D. will you Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy để tôi giúp bạn làm bài tập về nhà được không?” Trong câu đề nghị giúp người khác, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I.

M

Question 4: Let me open that window, ______? A. shall we B. will you C. are you D. will I Đáp án B Dịch nghĩa: “Mình mở cửa sổ đó được không?” Trong câu xin phép, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will you.

DẠ

Y

Question 5: Everyone can hear my speech clearly, _______? A. can’t they B. could they C. do they D. can’t he/she Đáp án A Dịch nghĩa: “Mọi người đều có thể nghe rõ bài phát biểu của tôi, phải không?” - Câu bắt đầu với everyone + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng trợ động từ + they. - Vế đầu mang nghĩa khẳng định => đuôi phải ở dạng nghi vấn Question 6: Someone has broken my mother’s vase, _______? A. hasn’t they B. haven’t they C. hasn’t she Đáp án B

D. hadn’t they


Dịch nghĩa: “Ai đó đã làm vỡ cái bình hoa của mẹ tôi, phải không?” Câu bắt đầu với someone has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t they.

FI CI A

L

Question 7: Nobody in my class could finish the swimming test last semester, _____? A. couldn’t him B. couldn’t they C. could they D. could it Đáp án C Dịch nghĩa: “Không ai trong lớp mình có thể hoàn thành bài kiểm tra bơi học kỳ trước, phải không?” Câu bắt đầu với nobody could thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng could they.

OF

Question 8: Anyone has to wear uniform at the school, _____? A. do they B. doesn’t it C. don’t they D. does it Đáp án C Dịch nghĩa: “Bất cứ ai cũng phải mặc đồng phục tại trường, phải không?” Nếu “has to” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì ta sẽ dựa vào động từ theo sau của “has to”. Câu bắt đầu với anyone has to wear thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng don’t they.

NH

ƠN

Question 9: Your son is very naughty, _______? A. is she B. isn’t she C. isn’t he Đáp án C Dịch nghĩa: “Con trai của bạn rất nghịch ngợm, phải không?” Câu bắt đầu với your son is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t he.

QU Y

Question 10: Mary invited John to come to her birthday party, _____? A. didn’t she B. did he C. didn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Mary đã mời John đến dự tiệc sinh nhật của cô ấy, phải không?” Câu bắt đầu với Mary invited thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t she.

D. has she

D. are you

M

Question 11: I’m the most beautiful person in my class, _____? A. aren’t I B. am not I C. am I Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi là người đẹp nhất lớp, phải không?” Câu bắt đầu với I’m thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I.

D. is he

Question 12: Somebody invented radio in 1954, _______? A. didn’t they B. did they C. hadn’t they D. has they Đáp án A Dịch nghĩa: “Ai đó đã phát minh ra đài phát thanh vào năm 1954, phải không?” Câu bắt đầu với somebody invented thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t they.

D. will you

DẠ

Y

Question 13: You will stay with your grandfather tonight, ______? A. won’t you B. will I C. would you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn sẽ ở lại với ông của bạn tối nay, phải không?” Câu bắt đầu với you will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t you.

Question 14: Hany could ride a horse when she was six, _______? A. couldn’t she B. can she C. could he

D. doesn’t she


Đáp án A Dịch nghĩa: “Hany có thể cưỡi ngựa từ khi cô sáu tuổi, phải không?” Câu bắt đầu với Hany could thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng couldn’t she.

ƠN

OF

Question 16: He seldom goes to the swimming pool, _____? A. doesn’t he B. does he C. didn’t he Đáp án B Dịch nghĩa: “Anh hiếm khi đi đến bể bơi, phải không?” Câu bắt đầu với he seldom goes thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does he.

FI CI A

L

Question 15: There have been many positive changes since our local government carried out those reforms, ______? A. haven’t there B. have it C. haven’t they D. have there Đáp án A Dịch nghĩa: “Đã có nhiều thay đổi tích cực kể từ khi chính quyền địa phương của chúng ta thực hiện những cải cách đó, phải không?” Câu bắt đầu với there have been thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t there.

D. wouldn’t you

NH

Question 17: You had better brush your teeth twice a day, ______? A. hadn’t you B. hadn’t I C. should I Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn nên đánh răng hai lần một ngày, phải không?” Câu bắt đầu với you had better thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hadn’t you.

D. did he

QU Y

Question 18: Linda would rather eat more vegetables everyday, _____? A. wouldn’t she B. would he C. ’d rather she D. would she Đáp án A Dịch nghĩa: “Linda muốn ăn nhiều rau mỗi ngày, phải không?” Câu bắt đầu với Linda would rather thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t she.

D. wouldn’t I

M

Question 19: Sit down, _______? A. will you B. won’t you C. would you Đáp án A Dịch nghĩa: “Ngồi xuống được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”.

D. wouldn’t I

DẠ

Y

Question 20: Come there early, ____? A. will you B. won’t you C. would you Đáp án A Dịch nghĩa: “Đến đó sớm được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”. Question 21: I have had an apology to make to you, ____________? A. haven’t I B. don’t I C. may you Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi xin lỗi bạn được không?” Câu bắt đầu với I have had thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng haven’t I.

D. have I


Question 23: The tree needs to be watered everyday, ______? A. need it B. needn’t it C. doesn’t it Đáp án C Dịch nghĩa: “Cây cần được tưới nước hàng ngày, phải không?” Câu bắt đầu với the tree needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t it.

L D. does it

D. doesn’t it

ƠN

OF

Question 24: The film has a happy ending, ______? A. hasn’t it B. had it C. has it Đáp án D Dịch nghĩa: “Bộ phim có một kết thúc có hậu, phải không?” Câu bắt đầu với the film has thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t it.

D. don’t you

FI CI A

Question 22: You ought to bring an umbrella with you, ______? A. shouldn’t you B. should you C. oughtn’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn nên mang theo một chiếc ô bên mình, phải không?” Câu bắt đầu với you ought to thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng shouldn’t you

NH

Question 25: Neither you nor I like Mary, _______? A. do we B. don’t we C. do you D. will I Đáp án A Dịch nghĩa: “Cả bạn và tôi đều không thích Mary, phải không?” Câu có cấu trúc neither…nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều và ở thể khẳng định.

QU Y

Question 26: I think he will agree with our plan, ______? A. won’t he B. will he C. don’t I D. do I Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ anh ấy sẽ đồng ý với kế hoạch của chúng ta, phải không?” Câu chính có dạng: I + V (think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel) that + mệnh đề phụ: Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề phụ bắt đầu bằng he will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t he.

D. doesn’t she

M

Question 27: Silly is going to my party, _____? A. isn’t she B. will she C. won’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Silly đang đi đến bữa tiệc của tôi, phải không?” Câu bắt đầu với Silly is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t she.

DẠ

Y

Question 28: Phuong Lan speaks Chinese very fluently, _____? A. does she B. doesn’t she C. do she D. didn’t she Đáp án B Dịch nghĩa: “Phương Lan nói tiếng Trung rất trôi chảy, phải không?” Câu bắt đầu với Phuong Lan speaks thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she. Question 29: Julia doesn’t need those socks any more, ______? A. does she B. need she C. doesn’t she Đáp án A

D. needn’t she


Dịch nghĩa: “Julia không cần những đôi tất ấy nữa, phải không?” Câu bắt đầu với Julia doesn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does she.

D. don’t she

OF

Question 31: James owns a house in the countryside, _________? A. does she B. doesn’t she C. do she Đáp án B Dịch nghĩa: “James sở hữu một ngôi nhà ở nông thôn, phải không?” Câu bắt đầu với James owns thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she.

FI CI A

L

Question 30: The shoes don’t cost a lot of money, _______? A. do they B. don’t they C. do it D. does it Đáp án A Dịch nghĩa: “Những đôi giày này không trị giá nhiều tiền, phải không?” Câu bắt đầu với the shoes don’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng do they. Vì “shoes” là danh từ số nhiều, nên không thể dùng đại từ “it” thay thế => loại C, D.

NH

ƠN

Question 32: Potter is studying at Luong Van Tuy High school, _________? A. was he B. weren’t he C. isn’t he D. didn’t he Đáp án C Dịch nghĩa: “Potter đang học tại trường trung học Lương Văn Tuy, phải không?” Câu bắt đầu với Potter is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t he.

D. do you

QU Y

Question 33: Don’t leave me alone, ______? A. will you B. shall we C. won’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Đừng để tôi một mình được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”.

M

Question 34: She complained to the company and they sent her a written apology, _____________? A. didn’t she B. did she C. didn’t they D. did they Đáp án C Dịch nghĩa: “Cô phàn nàn với công ty và họ gửi cho cô một lời xin lỗi bằng văn bản, phải không?” Cái người ta muốn xác nhận lại thông tin ở đây là việc có phải công ty đã gửi cho cô ấy một lời xin lỗi bằng văn bản hay không => hỏi đuôi theo mệnh đề hai. Mệnh đề hai bắt đầu với they sent thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t they.

D. wouldn’t he

DẠ

Y

Question 35: He’ll be waiting for me when I come back, ______? A. won’t he B. will he C. would he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy sẽ đợi tôi khi tôi trở lại, phải không?” Câu bắt đầu với he’ll thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t he. Question 36: You wouldn’t do that again, _____? A. would you B. will you C. wouldn’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn sẽ không làm điều đó một lần nữa, phải không?” Câu bắt đầu với you wouldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng would you.

D. won’t you


Question 38: It is time for him to begin the new life, _______? A. isn’t it B. is it C. did it Đáp án A Dịch nghĩa: “Đã đến lúc anh bắt đầu cuộc sống mới, phải không?” Câu bắt đầu với it is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t it.

D. didn’t it

ƠN

OF

Question 39: Nobody has arrived there yet, _____? A. have they B. hasn’t they C. has it Đáp án A Dịch nghĩa: “Chưa có ai đến đó, phải không?” Câu bắt đầu với nobody has arrived thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng have they. Question 40: She looked tired yesterday, _____? A. did she B. didn’t she C. does she Đáp án B Dịch nghĩa: “Cô ấy trông mệt mỏi vào hôm qua, phải không?” Câu bắt đầu với she looked thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t she.

NH

L

FI CI A

Question 37: You had seen this before I told you that story, _____? A. hadn’t you B. had you C. had I D. hadn’t I Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn đã thấy nó trước khi tôi kể cho bạn Question chuyện đó, phải không?” Câu bắt đầu với you had seen thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hadn’t you.

D. doesn’t she

D. doesn’t it

QU Y

Question 41: The bank will close at 7pm, ______? A. won’t it B. will it C. does it Đáp án A Dịch nghĩa: “Ngân hàng sẽ đóng cửa lúc 7 giờ tối, phải không?” Câu bắt đầu với the bank will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng won’t it.

D. hasn’t it

M

Question 42: They did nothing, ______? A. didn’t they B. did they C. did it D. didn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Họ không làm gì cả, phải không?” Câu bắt đầu với they did thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t they. Tuy nhiên, trong vế trước có nothing thì tính vế trước là phủ định => đáp án B

DẠ

Y

Question 43: Let me lend you a little money, _____? A. will you B. shall I C. won’t you D. may I Đáp án D Dịch nghĩa: “Hãy để tôi cho bạn mượn một ít tiền được không?” Trong câu đề nghị giúp người khác, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I. Question 44: I didn’t think his grudging remarks really counted as an apology, __________? A. didn’t I B. did I C. didn’t they D. did they Đáp án D


D. can you

OF

Question 45: Don’t thank me, thank my father, _________? A. do you B. may you C. will you Đáp án C Dịch nghĩa: “Đừng cảm ơn tôi, hãy cảm ơn cha tôi được không?” Trong câu mệnh lệnh cách, câu hỏi đuôi thường là “will you?”.

FI CI A

L

Dịch nghĩa: “Tôi không nghĩ những lời nhận xét miễn cưỡng của anh ấy thực sự được tính là một lời xin lỗi, có phải không?” Câu chính có dạng: I + V (think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel) that + mệnh đề phụ: => Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi nhưng dùng thể khẳng định hoặc phủ định thì dựa vào mệnh đề chính. Mệnh đề phụ bắt đầu bằng his grudging remarks really counted thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng did they.

ƠN

Question 46: Let me use our bathroom before, ______? A. will you B. may I C. shall we D. don’t we Đáp án A Dịch nghĩa: “Hãy để tôi sử dụng phòng tắm của chúng ta trước được không?” Trong câu xin phép, câu bắt đầu với let me thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will you.

QU Y

NH

Question 47: It seems that it is going to rain tonight, ____? A. isn’t it B. doesn’t it C. does it D. is it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có vẻ như trời sẽ mưa tối nay, phải không?” Câu có dạng: It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề phụ bắt đầu với it is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t it.

M

Question 48: They must wear uniform when going to school, ______? A. don’t they B. need they C. needn’t you Đáp án D Dịch nghĩa: “Họ phải mặc đồng phục khi đến trường, có phải không?” + Nếu must chỉ sự cần thiết => dùng needn’t + Câu bắt đầu với they must wear thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng needn’t they.

D. needn’t they

DẠ

Y

Question 49: She must have been disappointed when hearing that story, __________? A. hasn’t she B. have she C. has she D. mustn’t she Đáp án A Dịch nghĩa: “Cô ấy chắc hẳn đã thất vọng khi nghe câu chuyện đó, phải không?” Nếu Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must Động từ sau must là have been thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hasn’t she.


CHUYÊN ĐỀ 12: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ

IA L

ĐẠI TỪ QUAN HỆ

Thay cho tính từ sở hữu trước danh từ

WHICH (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó)

WHOSE (luôn đi kèm với một danh từ)

NH ƠN

WHO (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó)

OF F

WHOM (làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó)

IC

Thay cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc

Thay cho danh từ chỉ người

QU Y

THAT (thay thế cho danh từ chỉ cả người lẫn vật)

Không dùng “that” sau dấu phẩy và sau giới từ

Bắt buộc dùng “that” sau những danh từ chỉ cả người lẫn vật, sau đại từ bất định, sau tính từ so sánh nhất …

II. TRẠNG TỪ QUAN HỆ

chỉ nơi chốn

WHERE

M

in/at/on + which = when/where

DẠ

Y

TRẠNG TỪ QUAN HỆ

chỉ thời gian

WHEN

chỉ lý do

WHY

for which = why


III. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH

dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm, nếu bỏ đi thì mệnh đề chính vẫn còn nghĩa rõ ràng

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ NỐI TIẾP

dùng để giải thích cả một câu, trường hợp này chỉ dùng đại từ quan hệ which và dùng dấu phẩy để tách hai mệnh đề

OF F

IC

IA L

dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là bộ phận quan trọng của câu, nếu bỏ đi thì mệnh đề chính không có nghĩa rõ ràng

NH ƠN

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH

V-ing

Dùng khi đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động

Vp2

Dùng khi đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động

to V

Khi đại từ quan hệ thay thế cho các từ có chứa số thứ tự như: first, second, next, third... last, only và so sánh ấ

Cụm danh từ

Mệnh đề quan hệ không xác định có thể được rút gọn bằng cách dùng cụm danh từ

DẠ

Y

M

QU Y

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN


M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

IV. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Complete each sentence using "who, which, that, whom, whose, where, when, why". Question 1: Is there a particular sequence in______you have to perform these tasks? Question 2: The other people______live in the house are really friendly. Question 3: They have two grown children, both of______live abroad. Question 4: The woman______bike was stolen went to the police station. Question 5: Tom travelled to a mountain______is near the mountainous and remote town. Question 6: I met a man with______I used to work. Question 7: What is the name of the boy______lent Lisa the money? Question 8: Cohen,______short film won awards, was chosen to direct the movie. Question 9: The house______was completed in 1856 was famous for its huge marble staircase. Question 10: Anyone______is interested in the job must apply before next Monday. Question 11: One of the boys kept laughing,______annoyed Jane intensely Question 12: Do you know the people______live over the road? Question 13: She had three lovers, none of______knew about the others. Question 14: Alison Jones and her husband David,______live in Hartlepool, are celebrating their golden wedding anniversary. Question 15: I saw her and her dog______were walking in the park this morning. Question 16: Jurors,______identities will be kept secret, will be paid $40 a day. Question 17: Did you see the letter______came today? Question 18: The author______you criticized in your review has written a reply. Question 19: The Kingfisher group,______name was changed from Woolworths earlier this year, includes about 720 high street shops. Question 20: He was very contemptuous of'popular' writers,______he described as having no talent. Question 21: We're having a small drink party for one of our colleagues,______is leaving next week. Question 22: Tell me the reason______you were absent from class yesterday. Question 23: She lived in Rome for a couple of years,______she taught English. Question 24: Bradford,______Bren comes from, has a lot of good curry restaurants. Question 25: That is the place______we visited last year. Question 26: This is the school assembly______all pupils are expected to attend. Question 27: The Wimbledon men’s final was the best game of tennis______I’ve ever seen. Question 28: She blamed herself for everything______had happened. Question 29: I know a restaurant______the food is excellent. Question 30: There isn’t a day______I don’t feel rushed off my feet.

DẠ

Y

Exercise 2: Decide whether the clause in italics is Defining(D) or Non-defining (N). Write D or N next to each sentence. Question 1: The bus which leaves at 5. 30 doesn't stop at Cornwall... ______ Question 2: The food which was left was eaten the following day. ______ Question 3: His room which was small was filled with piles of old books. ______ Question 4: The bike which he wanted to buy was too expensive. ______ Question 5: These students who were late waited in the playground. ______ Question 6: The girl who was waiting was becoming impatient. ______ Question 7: Jane who was wearing a hat waited outside the room. ______ Question 8: My dog which was lying on the sofa had long pointed ears. ______ Question 9: Las Vegas, which is located in the State of Nevada, is well-known for its casinos and night clubs. ______ Question 10: My uncle, who works for a market research company, is now on a tour of South-East Asian countries. ______


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Exercise 3: Combine each pair of sentences using a relative pronoun or relative adverb. Question 1: My parents spent their summer holiday in Scotland last month. Scotland is in the north of Great Britain. => Last year my parents _________________________________________ Question 2: The man used to be a worker. He is sitting in an armchair. => The man__________________________________________________ Question 3: I talked to the girl. Her car was broken down in front of the shop yesterday. => I talked to the girl _____________________________________________ Question 4: I've just read a book. It was called “Gone with The Wind”. => I've just read__________________________________________________ Question 5: People live in Japan. They are called Japanese. => The people__________________________________________________ Question 6: Sarah thought the man was her buddy. He was walking down the street. => Sarah thought________________________________________________ Question 7: Our homemade cakes are made from selected raw materials in our confectionery by master hand. They are served at the royal wedding. => Our homemade cakes, _________________________________________. Question 8: Laura first went to Hanoi. Hanoi is the capital of Vietnam. => Laura __________________________________________________. Question 9: Sheila is one of my best friends. I have known her for a very long time. => Sheila, __________________________________________________. Question 10: The jungle is full of strange and unusual animals. The tribe are living in the jungle. => The jungle __________________________________________________. Question 11: Mr Parker was interested in my project. I spoke to him on the phone yesterday. => Mr Parker, __________________________________________________. Question 12: The woman the Minister of Agriculture. She is making a speech. => The woman __________________________________________________. Question 13: Mary was given a lot of information. Most of the information was completely inaccurate. => Mary __________________________________________________. Question 14: Volleyball is very good for health. It is a popular sport. => Volleyball,_______________________________________________. Question 15: There were a lot of people at her birthday party. She had met only a few of these people before. => There were a lot of people_____________________________________ Question 16: The mountain is the highest mountain in the world. It is called Everest. The mountain, __________________________________________________. Question 17: Michiko has gone through several earthquakes. He has lived in Japan for 10 years. => Michiko,__________________________________________________. Question 18: Here is the assignment. You must finish it before going to the class. => Here is the __________________________________________________. Question 19: She has come up with some amazing ideas. We can discuss them at the meeting. => She has come up with ____________________________________________. Question 20: The university guarantees accommodation in halls of residence. The freshmen can live there. => The university __________________________________________________. Question 21: A boy was injured in the accident. He is now in the hospital. => The boy __________________________________________________. Question 22: There were some good programmes on the radio. None of the programmes I listened to. => There were some good__________________________________________.


QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 23: The package reached me this morning. My father sent it yesterday. => The package__________________________________________________. Question 24: Our school has a good laboratory. The students practice chemistry in this laboratory. => Our school has_________________________________________________. Question 25: My sister is thinking of opening an eating-house. She is an excellent cook. => My sister,__________________________________________________. Question 26: One reason was that the interview times were too short. The panel could not decide who was the best person for the job for that reason. => One reason__________________________________________________. Question 27: The parcel arrived in the post at 11 am. I was still at work then. => The parcel __________________________________________________. Question 28: Students should get involved in environmental groups on campus. They are concerned with the environment. => Students__________________________________________________. Question 29: The girl solved the algebra problem. She was fully praised by the teacher. => The girl __________________________________________________. Question 30: Jackson made no such mistake in the 1000 m. He had been disqualified from the men’s 200m final after a false start. => Jackson, __________________________________________________. Question 31: We drove past my old school. It is celebrating its 100th anniversary this year. => We drove __________________________________________________ Question 32: Kate has gone to work in Australia. I used to share a house with his sister. => Kate __________________________________________________ Question 33: Last week we visited the school. We went to school together when we were in Atlanta. => Last week__________________________________________________. Question 34: The hotel has been demolished. We spent our honeymoon there. => The hotel __________________________________________________. Question 35: I still remember the day. My mother took me to school for the first time on that day. => I still __________________________________________________.

DẠ

Y

M

Exercise 4: Combine the following sentences, using preposition + whom or which. Question 1: The lady gave me good advice. I spoke to her an hour ago. => The lady__________________________________________________ Question 2: I’ll give you an address. You should write to it. => I’ll give __________________________________________________ Question 3: The picture is beautiful. She was looking at it. => he picture __________________________________________________ Question 4: The movie is fantastic. They are talking about it. => The movie __________________________________________________ Question 5: The song was interesting. We listened to it last night. => The song __________________________________________________ Question 6: The man was very kind. I talked to him yesterday. => The man__________________________________________________ Question 7: The man works in the hospital. I told you about him. => The man__________________________________________________ Question 8: Who was that boy? You were with him this morning. => Who was __________________________________________________ Question 9: The man sat next to me on the bus this morning. I got the news from that man. => The man__________________________________________________ Question 10: The train was full of passengers and goods. We traveled on it. => The train__________________________________________________


NH ƠN

OF F

IC

IA L

Exercise 5: Rewrite the following sentences, using a present participial phrase. Question 1: That man who lives on the next floor looks very lonely. => __________________________________________________ Question 2: The person who interviewed me asked me some very difficult questions. => __________________________________________________ Question 3: I saw some people and some animals that were working on the farm. => __________________________________________________ Question 4: The man who answered the phone told me you were away. => __________________________________________________ Question 5: Over two hundred people who attended the funeral expressed their grief at her son's death. => __________________________________________________ Question 6: The person who did it was never caught. => __________________________________________________ Question 7: Do you like the person who sits next to you? => __________________________________________________ Question 8: More and more people are rejecting food which don’t come from local producers. => __________________________________________________ Question 9: The boy who is playing the piano is Ben. => __________________________________________________ Question 10: The people who are waiting for the bus in the rain are getting wet. => __________________________________________________

DẠ

Y

M

QU Y

Exercise 6: Rewrite the following sentences, using a past participial phrase. Question 1: They work in the hospital which was sponsored by the government. => __________________________________________________ Question 2: The photographs which were published in the newspaper were extraordinary. => __________________________________________________ Question 3: They live in a house that was built in 1890. => __________________________________________________ Question 4: I come from a city that is located in the southern part of the country. => __________________________________________________ Question 5: The ideas which are presented in that book are interesting. => __________________________________________________ Question 6: The sport games which were held in India in 1951 were the first Asian Games. => __________________________________________________ Question 7: The girl who was injured in the accident is in the hospital now. => __________________________________________________ Question 8: I am writing this letter in response to the vacancy which is advertised on the newspaper. => __________________________________________________ Question 9: The house which was destroyed completely in the fire has now been rebuilt. => __________________________________________________ Question 10: Our company is applying to these methods of working which were established in the last century. => __________________________________________________ Exercise 7: Rewrite the following sentences, using an infinitive phrase. Question 1: The last person that we must see is Mr. Smith. =>__________________________________________________ Question 2: He was the first man who flew into space. =>__________________________________________________


OF F

IC

IA L

Question 3: John was the last man who reached the top of the mountain. => __________________________________________________ Question 4: My father is the only man who I can count on. =>__________________________________________________ Question 5: The last person who leaves the room must turn off the light. =>__________________________________________________ Question 6: This is the second person who was killed in that way. => __________________________________________________ Question 7: The first person who catches the ball will be the winner. => __________________________________________________ Question 8: Who was the last person who saw the young man alive? => __________________________________________________ Question 9: Sai Gon Times was the only newspaper which appeared that day. => __________________________________________________ Question 10: Marie Curie was the first woman who was awarded the Nobel Prize in chemistry. =>__________________________________________________

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

Exercise 8: Rewrite the following sentences as required. Question 1: My brother has a pen friend. He has been writing to him for 20 years. (whom) =>__________________________________________________ Question 2: Sydney is the largest Australian city. It is not the capital of Australia. (reducing the relative clauses) =>__________________________________________________ Question 3: John works with that other chap. I can’t remember his name. (whose) __________________________________________________ Question 4: The man who jogs regularly in the Botanic Gardens is swimming in his private pool. (reducing the relative clauses) =>____________________________________ Question 5: The shark which was caught at sea weighs two hundred kilos. (reducing the relative clauses) =>____________________________________ Question 6: She was the fourth woman who finished the race. (reducing the relative clauses) =>_____________________________________ Question 7: The student wrote an outstanding paper. He was awarded a prize for it. (using preposition + whom/which) =>_________________________________ Question 8: You should put the money in a savings account. It will earn interest in the savings account. (where) =>__________________________________________________ Question 9: The car belongs to Mr Pike. Its brake is being repaired. (whose) =>__________________________________________________ Question 10: He collects the things which were thrown away everywhere. (reducing the relative clauses) =>_________________________________ Question 11: We found the fifth person that survived after the earthquake. (reducing the relative clauses) =>__________________________________ Question 12: There was a tree which was blown down in the storm last night. (reducing the relative clauses) =>_________________________________ Question 13: The children who attend that school receive a good education. (reducing the relative clauses) =>_________________________________ Question 14: I must thank the man. I got the present from him. (using preposition + whom/which) =>_____________________________ Question 15: It gives me a good chance to improve my Italian. It has become a little bit rusty. (which) =>__________________________________________________ Exercise 9: Choose the best answer in the following question.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 1: She's one of the people______love to be the centre of attention. A. which B. who C. whose D. whom Question 2: They meet in an old house,______basement has been converted into a chapel. A. whose B. which C. whom D. that Question 3: There are lots of things______I need to buy before the trip. A. that B. whose C. which D. whom Question 4: I am writing in connection with the volunteer opportunities______on 10 November. A. appeared B. which appearing C. to appear D. appearing Question 5: Fraud detectives are investigating the company, three of______senior executives have already been arrested. A. whom B. whose C. that D. who Question 6: The people______called yesterday want to buy the house. A. whose B. which C. who D. whom Question 7: Isobel,______brother he was, had heard the joke before. A. that B. whom C. whose D. who Question 8: Do you remember that nice Mr Hoskins______came to dinner? A. which B. whom C. whose D. who Question 9: His best movie,______won several awards, was about the life of Gandhi. A. that B. whose C. which D. whom Question 10: It was a crisis for______she was totally unprepared. A. whose B. which C. who D. whom Question 11: The Kingfisher group,______name was changed from Woolworths earlier this year, includes about 720 high street shops. A. whom B. whose C. which D. that Question 12: We don’t know the person______donated this money. A. that B. whom C. whose D. who Question 13: We drove past my old school, ______ is celebrating its 100th anniversary this year. A. where B. whom C. whose D. which Question 14: He was the first director of the National Science Foundation, and he funded science research with an annual budget______grew to 500 million dollars. A. whom B. whose C. that D. why Question 15: Modem office buildings have false floors, under______computer and phone wires can be laid. A. why B. where C. which D. whom Question 16: Super Star's video tapes have all been packed up, waiting for the day______he finds a new location. A. whose B. why C. when D. where Question 17: The name originated from the days______this house belonged to the local policeman. A. when B. why C. which D. whom Question 18: The hall______you’re giving your talk has a really good sound system. A. whom B. whose C. where D. which Question 19: Jackson is the most good-looking boy______to this school. A. to come B. coming C. has come D. comes Question 20: We stood on the bridge______the two small towns of the London. A. connected B. was connecting C. connecting D. connects Question 21: The woman______in the hall expected to make a phone call. A. waiting B. was waiting C. had been waiting D. waited Question 22: Khrushchev may have been perspicacious enough to imagine the day______his turn would come and he would become Special Pensioner Khrushchev. A. when B. where C. which D. why Question 23: The conference______by non-governmental organizations was about globalization.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. plans B. planning C. planned D. is planning Question 24: Peter is the youngest person to______part in the race. A. take B. taken C. takes D. taking Question 25: The books______by William Shakespeare are interesting. A. writes B. writing C. written D. wrote Question 26: He was the only person to______there at the time. A. have been living B. live C. have lived D. living Question 27: The term track and field refers to athletic events______include foot races and jumping and throwing events. A. of which B. that C. in which D. where Question 28: That was the week______we booked our holiday. A. why B. when C. where D. which Question 29: The citrus fruit______has been exposed to cool temperatures during maturation is sweeter and more tender than those that have not. A. whom B. whose C. which D. where Question 30: There are times______I wonder why I do this job. A. when B. where C. why D. which Question 31: San Francisco, America's romantic city, has always been a haven for the artists and writers______have left at least part of their hearts there. A. who B. whom C. whose D. why Question 32: The educated man is the man______expression is educated A. whom B. whose C. when D. why Question 33: Canada,______I spent most of my childhood, is a country of vast plains and heavy forested areas. A. in which B. when C. for which D. whom Question 34: The title of the book is the name of the community______the author grew up. A. when B. in which C. at which D. why Question 35: Mistletoe,______is believed to have magic powers, is traditionally hung over doorways during the Christmas season. A. that B. whom C. which D. where Question 36: I have never forgot the beloved school______I studied in. A. which B. when C. whom D. whose Question 37: The safe______we put our jewelry and other valuables was stolen by a group of thieves last night. A. whose B. in which C. whom D. why Question 38: She was at the JW Marriott Hanoi______I was telling you. A. on which B. to which C. at which D. about which Question 39: Martin Stevenson,______children I have been looking after since I started the university in London, is my history professor. A. whose B. which C. that D. whom Question 40: The day______I'm forced to give up my dream is a sad day for me. A. where B. on which C. at which D. why Question 41: The extent______the stock market is affected by the day-to-day pronouncements of the President of the United States is astonishing. A. of which B. where C. to which D. when Question 42: Jack was the handsome person______I was talking yesterday. A. on whom B. in whom C. with whom D. for whom Question 43: In many parts of the world, the grass______is called vetiver is known for its fragrant oil as well as its ability to prevent soil erosion. A. who B. which C. whose D. whom


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 44: David lives in the street______the houses are surrounded with lush lawns and green gardens. A. on which B. at which C. for which D. in which Question 45: The moment______I learned the results of the art competition was one of the worst times in my life. A. when B. why C. where D. which Question 46: The gorgeous picture______you are looking in the hall is very expensive. A. on which B. at which C. in which D. for which Question 47: He was the third man______in this way. A. killing B. was killed C. to have been killed D. to be killed Question 48: I have two sisters, both of______want to become an English teacher in the future. A. whom B. who C. which D. where Question 49: Dalat,______I paid a visit last summer vacation, is extremely magnificent. A. whose B. which C. where D. that


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

L

Exercise 1: Complete each sentence using "who, which, that, whom, whose, where, when, why".

FI CI A

Question 1: Is there a particular sequence in ____________ you have to perform these tasks? Giải thích: giới từ chỉ có thể đứng trước “which” nếu chỉ vật hoặc “whom” nếu chỉ người. Căn cứ vào danh từ “sequence - trình tự/chuỗi” là danh từ chỉ vật. => Đáp án: which Dịch: Có một trình tự cụ thể nào mà bạn phải thực hiện các nhiệm vụ này không?

OF

Question 2: The other people ____________ live in the house are really friendly. Giải thích: Ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho people (danh từ chỉ người) làm chủ ngữ của câu => Đáp án: who Dịch: Những người khác sống trong nhà đều rất thân thiện.

ƠN

Question 3: They have two grown children, both of ____________ live abroad. Giải thích: Giới từ chỉ có thể đứng trước “which” nếu chỉ vật và “whom” nếu chỉ người. => Đáp án: whom Dịch: Họ có hai người con đều đã trưởng thành, cả hai đều sống ở nước ngoài.

QU Y

NH

Question 4: The woman ____________ bike was stolen went to the police station. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào ’’woman" và “bike” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: whose Dịch: Người phụ nữ có chiếc xe đạp bị đánh cắp đã tới đồn cảnh sát.

M

Question 5: Tom travelled to a mountain ____________ is near the mountainous and remote town. Giải thích: which là đại từ quan hệ chỉ vật *Căn cứ vào “mountain-ngọn núi” là danh từ chỉ vật nên ta dùng which/that, đóng vai trò làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ phía sau. Vì đây là mệnh đề quan hệ xác định nên hoàn toàn có thể dùng “that” thay thế “which” được. *Lưu ý không thể dùng “where” - đại từ chỉ nơi chốn, vì đại từ chỉ nơi chốn không có chức năng làm động từ của câu. => Đáp án: which/that Dịch: Tom đã đi du lịch đến một ngọn núi gần thị trấn xa xôi và hẻo lánh ấy.

DẠ

Y

Question 6: I met a man with ____________ I used to work. Giải thích: giới từ chỉ có thể đứng trước “which” nếu chỉ vật và “whom” nếu chỉ người. => Đáp án: whom Dịch: Tôi đã gặp người đàn ông người mà tôi từng làm việc cùng. Question 7: What is the name of the boy ____________ lent Lisa the money? Giải thích: who là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người. Căn cứ vào danh từ “the boy cậu bé” chỉ người. => Đáp án: who/that Dịch: Tên của cậu bé đã cho Lisa mượn tiền là gì?


FI CI A

L

Question 8: Cohen, ____________ short film won awards, was chosen to direct the movie. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào “Cohen” và “film” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: whose Dịch: Cohen, phim ngắn của ông ấy đã chiến thắng nhiều giải thưởng, đã được chọn để chỉ đạo bộ phim. Question 9: The house ____________ was completed in 1856 was famous for its huge marble staircase. Giải thích: which/that thay thế cho danh từ chỉ vật, căn cứ vào danh từ “house-ngôi nhà” => Đáp án: which/that Dịch: Ngôi nhà mà được hoàn thành vào năm 1856, nổi tiểng về gác cầu thang cẩm thạch lớn của nó.

OF

Question 10: Anyone ____________ is interested in the job must apply before next Monday. Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ that thay thế cho đại từ bất định "anyone - bất cứ ai". => Đáp án: that Dịch: Bất cứ ai quan tâm đến công việc này phải nộp đơn trước thứ hai tuần tới.

ƠN

Question 11: One of the boys kept laughing, ____________ annoyed Jane intensely Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy để thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy. => Đáp án: which Dịch: Một trong những cậu bé cứ cười, điều này khiến Jane rất bực mình.

QU Y

NH

Question 12: Do you know the people ____________live over the road? Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ who/that thay thế cho danh từ chỉ người, căn cứ vào danh từ “peoplecon người” => Đáp án: who/that Dịch: Bạn có biết những người sống ở bên đường không? Question 13: She had three lovers, none of ____________ knew about the others. Giải thích: giới từ chỉ có thể đứng trước “which” nếu chỉ vật và “whom” nếu chỉ người, căn cứ vào danh từ “lover - người yêu” => Đáp án: whom Dịch: Cô ấy có ba người yêu, không ai trong số họ biết về những người kia cả.

DẠ

Y

M

Question 14: Alison Jones and her husband David, ____________ live in Hartlepool, are celebrating their golden wedding anniversary. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ riêng “Alison Jones and her husband David” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. - Căn cứ vào động từ “live” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ của câu => Ta dùng đại từ quan hệ who Dịch: Alison Jones và chồng David, người mà sống ở Hartlepool, sẽ tổ chức lễ kỉ niệm ngày cưới vàng của họ. Question 15: I saw her and her dog ________________ were walking in the park this morning. Giải thích: “that” là đại từ quan hệ thay thế cho cả người và vật => Đáp án: that Dịch: Tôi thấy cô ấy và con chó của cô ấy đang đi dạo trong công viên sáng nay.


FI CI A

L

Question 16: Jurors, ____________ identities will be kept secret, will be paid $40 a day. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào “jurors - những thành viên ban hội thẩm”và “identities - danh tính” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: whose Dịch: Những thành viên ban hội thẩm, người mà có danh tính của họ được giữ bí mật, sẽ được trả 40 đô la một ngày. Question 17: Did you see the letter ____________ came today? Giải thích: which/that là đại từ quan hệ chỉ vật, căn cứ vào danh từ "letter - bức thư" chỉ vật Đáp án: which/that Dịch: Bạn có thấy bức thư đến hôm nay không?

ƠN

OF

Question 18: The author ____________ you criticized in your review has written a reply. Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ who(m)/that thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ của câu, căn cứ vào danh từ "author - tác giả" => Đáp án: who(m)/that Dịch: Tác giả người mà bạn đã viết bình luận chỉ trích đã viết phản hồi lại.

NH

Question 19: The Kingfisher group, __________ name was changed from Woolworths earlier this year, includes about 720 high street shops. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào “group – nhóm” và “name - tên” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: whose Dịch: Nhóm Kingfisher, nhóm có tên được đổi từ Woolworths vào đầu năm nay, bao gồm khoảng 720 cửa hàng trên đường phố.

M

QU Y

Question 20: He was very contemptuous of ‘popular’ writers, ____________ he described as having no talent. Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ của câu, căn cứ vào danh từ “writers - các nhà văn”. *Note: “who” vẫn có thể làm tân ngữ như “whom” khi là đại từ quan hệ, mặc dù nó không phổ biến. Trong câu hỏi trắc nghiệm, nếu có 1 trong 2 đồng thời thì chọn “whom” là chính xác nhất; còn trong bài tập tự luận thì ta có thể dùng cả 2 đều được. => Đáp án: whom/who Dịch: Anh ta rất khinh thường các nhà văn “nổi tiếng”, những người mà anh ta mô tả là chả có tài cán gì.

DẠ

Y

Question 21: We’re having a small drink party for one of our colleagues, __________ is leaving next week. Giải thích: Ta cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của câu, căn cứ vào danh từ chỉ người “colleagues” - đồng nghiệp và động từ “is leaving” => Đáp án: who Dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của mình, người sẽ rời đi vào tuần tới. Question 22: Tell me the reason _____________ you were absent from class yesterday. Giải thích: why là đại từ quan hệ chỉ lí do, căn cứ vào danh từ “reason - lý do” => Đáp án: why Dịch: Hãy cho tôi biết lý do tại sao bạn vắng mặt ở lớp ngày hôm qua.


FI CI A

L

Question 23: She lived in Rome for a couple of years, ______________ she taught English. Giải thích: where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, căn cứ vào Rome là địa điểm => Đáp án: where Dịch: Cô ấy sống ở Rome một vài năm, nơi cô dạy tiếng Anh. *Note: Ở đây ta không thể dùng “when” với ý hiểu nó sẽ thay thế cho “a couple of years” => Vì “when” chỉ thay thế cho danh từ chỉ thời gian (mang nghĩa vào lúc nào đó, khi mà), trong khi ở đây là người ta dùng cụm “for a couple of years” - là một khoảng thời gian, chứ không phải là một mốc thời gian để dùng “when” thay thế.

OF

Question 24: Bradford, ______________ Bren comes from, has a lot of good curry restaurants. Dịch: Bradford, nơi Bren đến từ, có rất nhiều nhà hàng cà ri ngon. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ tên địa danh Bradford và cụm động từ come from nên vị trí trống cần một trạng ngữ => Đáp án: where

NH

ƠN

Question 25: That is the place _______________ we visited last year. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ place (nơi) nên ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Lưu ý là ta có “visit sth”, vì thế cần một đại từ quan hệ có vai trò làm tân ngữ để thay thế cho “sth” đó, chứ không phải là một trạng từ chỉ nơi chốn, nên không thể dùng “where” dù thấy có “the place” phía trước. - Hoặc ở đây không dùng gì vì theo quy tắc có thể lược bỏ đại từ quan hệ có vai trò làm tân ngữ trong câu. => Đáp án: which/that/O Dịch: Đó là nơi mà năm ngoái chúng tôi đã tới thăm.

QU Y

Question 26: This is the school assembly _______________ all pupils are expected to attend. Giải thích: Ta có cấu trúc: attend + N (tân ngữ). Do đó, vị trí trống cần một đại từ quan hệ đóng vai trò làm tân ngữ của câu. Căn cứ vào cụm danh từ “school assembly” - hội nghị trường học nên ta cần một đại từ quan hệ chỉ vật. => Đáp án: that/which Dịch: Đây là hội nghị trường học mà tất cả các học sinh đều được mong đợi tham dự.

M

Question 27: The Wimbledon men’s final was the best game of tennis _______________ I’ve ever seen. Giải thích: Căn cứ vào “the best” - so sánh hơn nhất nên vị trí trống điền đại từ quan hệ that. Dịch: Trận chung kết Wimbledon nam là trận quần vợt hay nhất mà tôi từng xem.

Y

Question 28: She blamed herself for everything _______________ had happened. Giải thích: Căn cứ vào đại từ “everything” là đại từ bất định nên ta điền đại từ quan hệ “that”. Dịch: Cô ấy tự trách bản thân vì mọi thứ đã xảy ra.

DẠ

Question 29: I know a restaurant ____________ the food is excellent. Giải thích: where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, căn cứ vào “restaurant - nhà hàng” là một địa điểm Ngoài ra, có thể dùng “giới từ + which = where”. => Đáp án: where Dịch: Tôi biết một nhà hàng nơi có thức ăn tuyệt vời. Question 30: There isn’t a day _____________ I don’t feel rushed off my feet.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào “a day - một ngày” => Đáp án: when Dịch: Chẳng có ngày nào mà tôi không bận rộn cả. Cấu trúc: rush off one’s feet: vắt chân lên cổ (rất bận)


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

FI CI A

L

Exercise 2: Decide whether the clause in italics is Defining(D) or Non-defining (N). Write D or N next to each sentence. Question 1: The bus which leaves at 5. 30 doesn’t stop at Cornwall… Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which leaves at 5.30” dùng để bổ nghĩa cho danh từ “the bus”. Đây là mệnh đề quan hệ xác định vì nó là bộ phận quan trọng của câu, nếu thiếu nó câu không đủ nghĩa. => Đáp án: D Dịch: Xe buýt khởi hành lúc 5. 30 không dừng tại Cornwall.

ƠN

OF

Question 2: The food which was left was eaten the following day. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which was left” dùng để bổ nghĩa cho danh từ “the food”. Đây là mệnh đề quan hệ xác định vì nó là bộ phận quan trọng của câu, nếu thiếu nó câu không đủ nghĩa. => Đáp án: D Dịch: Thức ăn còn lại được ăn vào ngày hôm sau.

NH

Question 3: His room which was small was filled with piles of old books. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which was small” dùng để giải thích thêm cho danh từ “his room”. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định vì nó là chỉ mang tính chất làm rõ thêm, nếu thiếu nó câu vẫn đủ nghĩa. => Đáp án: N Dịch: Cái phòng nhỏ của anh ấy tràn ngập những chồng sách cũ.

QU Y

Question 4: The bike which he wanted to buy was too expensive. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which he wanted to buy” dùng để bổ nghĩa cho danh từ “the bike”. Đây là mệnh đề quan hệ xác định vì nó là bộ phận quan trọng của câu, nếu thiếu nó câu không đủ nghĩa. (ta sẽ không hiểu cái xe nào đắt) Dịch: Chiếc xe đạp mà anh ấy muốn mua rất đắt.

M

Question 5: These students, who were late waited in the playground. Giải thích: + Mệnh đề quan hệ “who were late” dùng để bổ nghĩa cho danh từ “these students” + Đây là mệnh đề quan hệ không xác định. => Đáp án: N Dịch: Những học sinh đến muộn này đứng chờ ở sân thể thao.

DẠ

Y

Question 6: The girl who was waiting was becoming impatient. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which was waiting” dùng để bổ nghĩa cho danh từ “the girl”. Đây là mệnh đề quan hệ xác định vì nó là bộ phận quan trọng của câu, nếu thiếu nó câu không đủ nghĩa. (ta sẽ không hiểu điều gì khiến cho cô gái trở nên mất kiên nhẫn). => Đáp án: D Dịch: Cô gái người đang đứng đợi dần trở nên mất kiên nhẫn. Question 7: Jane who was wearing a hat waited outside the room. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which was wearing a hat” dùng để giải thích thêm cho danh từ “Jane”. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định vì nó là chỉ mang tính chất làm rõ thêm, nếu thiếu nó câu vẫn đủ nghĩa. => Đáp án: N


Dịch: Jane, người đang đội chiếc mũ, đã đứng đợi ở ngoài căn phòng.

FI CI A

L

Question 8: My dog which was lying on the sofa had long pointed ears. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which was lying on the sofa” dùng để giải thích thêm cho danh từ “my dog”. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định vì nó là chỉ mang tính chất làm rõ thêm, nếu thiếu nó câu vẫn đủ nghĩa. => Đáp án: N Dịch: Con chó của tôi, đang nằm trên ghế sô pha, có đôi tai dài có chấm.

OF

Question 9: Las Vegas, which is located in the State of Nevada, is well-known for its casinos and night clubs. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which is located in the State of Nevada” dùng để giải thích thêm cho “Las Vegas”. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định vì nó là chỉ mang tính chất làm rõ thêm, nếu thiếu nó câu vẫn đủ nghĩa. => Đáp án: N Dịch: Las Vegas, nằm ở bang Nevada, nổi tiếng với những sòng bạc và các câu lạc bộ ban đêm.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 10: My uncle, who works for a market research company, is now on a tour of South-East Asian countries. Giải thích: Mệnh đề quan hệ “which works for a market research company” dùng để giải thích thêm cho danh từ “my uncle”. Đây là mệnh đề quan hệ không xác định vì nó là chỉ mang tính chất làm rõ thêm, nếu thiếu nó câu vẫn đủ nghĩa. => Đáp án: N Dịch: Chú tôi, người làm việc cho một công ty nghiên cứu thị trường, hiện đang tham gia các chuyến đi đến các nước Đông Nam Á.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

L

Exercise 3: Combine each pair of sentences using a relative pronoun or relative adverb.

NH

ƠN

OF

FI CI A

Question 1: My parents spent their summer holiday in Scotland last month. Scotland is in the north of Great Britain. - Last year my parents ___________________________________________________________. Giải: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Scotland - Scotland là chủ ngữ chỉ vật của câu thứ hai nên ta dùng đại từ quan hệ “which”. Dùng dấu phẩy vì “Scotland” là danh từ riêng chỉ nơi chốn nên nó đã xác định rồi => dùng mệnh đề quan hệ không xác định => Last year, my parents spent their summer holiday in Scotland, which is in the north of Great Britain. Tạm dịch: Tháng trước, bố mẹ tôi đã dành kỳ nghỉ hè ở Scotland, thuộc phía bắc Vương quốc Anh. Question 2: The man used to be a worker. He is sitting in an armchair. - The man ____________________________________________________________________. Giải thích: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: “The man” và “ he” - He là chủ ngữ chỉ người của câu thứ 2 nên ta dùng đại từ quan hệ “ who” => The man who used to be a worker is sitting in an armchair. Tạm dịch: Người đàn ông đã từng là một công nhân đang ngồi trên chiếc ghế bành.

QU Y

Question 3: I talked to the girl. Her car was broken down in front of the shop yesterday. - I talked to the girl _____________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: “the girl” là chỉ người, “car” là danh từ sở hữu của “her - the girl”. Do đó ta dùng đại từ “ whose” (chỉ mối quan hệ sở hữu) => I talked to the girl whose car was broken down in front of the shop yesterday. => Tạm dịch: Tôi nói chuyện với cô gái có chiếc xe bị hỏng ở phía bên phải cửa hàng ngày vào ngày hôm qua.

M

Question 4: I’ve just read a book. It was called “Gone with The Wind”. - I’ve just read _________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: “a book” và “ it” - it là chủ ngữ chỉ vật của câu thứ 2 do đó ta dùng mệnh đề quan hệ which => I’ve just read a book which was called “Gone with The Wind”. Hoặc: I’ve just read a book called “Gone with The Wind” (Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động). Tạm dịch: Tôi vừa đọc cuốn sách tên là “Cuốn theo chiều gió”.

DẠ

Y

Question 5: People live in Japan. They are called Japanese. - The people _________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: people và they - they là chủ ngữ chỉ người ở câu thứ 2, ta dùng đại từ quan hệ who => People who live in Japan are called Japanese Tạm dịch: Những người sống ở đất nước Nhật Bản được gọi là người Nhật Bản. Question 6: Sarah thought the man was her buddy. He was walking down the street. - Sarah thought ________________________________________________________.


L

- Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the man và he - he là chủ ngữ chỉ người, ta dùng đại từ quan hệ who => Sarah thought the man who was walking down the street was her buddy. Tạm dịch: Sarah nghĩ rằng chàng trai đang đi bộ trên đường là bạn cô ấy.

OF

FI CI A

Question 7: Our homemade cakes are made from selected raw materials in our confectionery by master hand. They are served at the royal wedding. - Our homemade cakes, _____________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: our homemade cake và they - they đóng vai trò chủ ngữ trong câu, là danh từ chỉ vật, do đó ta dùng đại từ quan hệ which => Đáp án: Our homemade cakes, which are made from selected raw materials in our confectionery by master hand, are served at the royal wedding. Tạm dịch: Những chiếc bánh nhà làm của chúng tôi làm được làm từ nguyên liệu nguyên chất chọn lọc trong cửa hàng bởi bàn tay nghệ nhân, được phục vụ cho những đám cưới hoàng gia.

NH

ƠN

Question 8: Laura first went to Hanoi. Hanoi is the capital of Vietnam. - Laura _________________________________________________________________. Giải thích: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Hanoi - Đóng vai trò chủ ngữ trong câu thứ 2, là danh từ chỉ địa điểm, ta dùng đại từ quan hệ which. - Dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ vì danh từ “Hanoi” là danh từ riêng chỉ nơi chốn, địa điểm, nên nó đã hoàn toàn xác định. => Laura first went to Hanoi, which is the capital of Vietnam. Tạm dịch: Laura lần đầu dến thăm Hà Nội – thủ đô của đất nước Việt Nam

QU Y

Question 9: Sheila is one of my best friends. I have known her for a very long time. - Sheila, _____________________________________________________________. Giải thích: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Sheila và her - Đóng vai trò tân ngữ trong câu thứ 1, ta dùng đại từ quan hệ wh(om) . Không dùng that vì có dấu phẩy. => Sheila, who(m) I have known for a very long time, is one of my best friends . Tạm dịch: Sheila là người mà tôi đã biết từ rất lâu là một trong những người bạn thân nhất của tôi.

M

Question 10: The jungle is full of strange and unusual animals. The tribe are living in the jungle. - The jungle ________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the jungle - Đóng vai trò làm danh từ chỉ địa điểm ở câu thứ 2, do đó ta dùng trạng từ quan hệ where, bỏ giới từ in => The jungle where the tribe are living is full of strange and usual animals. Tạm dịch: Rừng nhiệt đới nơi bộ lạc này đang sinh sống có nhiều loài động vật kì lạ.

DẠ

Y

Question 11: Mr Parker was interested in my project. I spoke to him on the phone yesterday. - Mr Parker, ___________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Mr Paker và him - him đóng vai trò tân ngữ trong câu thứ 2 => ta dùng đại từ quan hệ whom/who. => Mr Parker, who(m) I spoke to on the phone yesterday, was interested in my project.. Tạm dịch: Ông Parker người mà tôi nói chuyện điện thoại ngày hôm qua rất thích dự án của tôi.


FI CI A

L

Question 12: The woman is the Minister of Agriculture. She is making a speech. - The woman _________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: The woman và she - She đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2, ta có thể dùng đại từ quan hệ that hoặc who đóng vai trò làm chủ ngữ thay thế “she” => The woman who/ that is making a speech is the Minister of Agriculture. Tạm dịch: Người phụ nữ đang phát biểu kia là Bộ trưởng bộ Nông nghiệp.

ƠN

OF

Question 13: Mary was given a lot of information. Most of the information was completely inaccurate. - Mary ________________________________________________________________________. Giải: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the information - Đóng vai trò là chủ ngữ chỉ vật trong câu thứ 2 do dó ta dùng đại từ quan hệ which => Đáp án: Mary was given a lot of information, most of which was completely inaccurate. *Note: Mệnh đề “Mary … information” là một mệnh đề hoàn toàn trọn vẹn, dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính để bổ nghĩa cho “information”. Nếu chỉ dùng mỗi đại từ quan hệ thôi thì nó sẽ không có dấu phẩy, nhưng khi dùng “most of + đại từ quan hệ” thì bắt buộc phải có dấu phẩy. => Nếu không dùng dấu phẩy thì cũng phải dùng dấu chấm (hoặc chấm phẩy), nhưng khi đó sẽ không dùng đại từ quan hệ nữa mà dùng “most of them” thay vì “most of which”. Tạm dịch: Mary được cho rất nhiều thông tin nhưng hầu hết chúng toàn không chính xác.

QU Y

NH

Question 14: Volleyball is very good for health. It is a popular sport. - Volleyball, ___________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: volleyball và it - It đóng vai trò là chủ ngữ trong câu thứ 2, do đó ta dùng đại từ quan hệ which => Volleyball, (which is) a popular sport, is very good for health Tạm dịch : Bóng chuyền là một môn thể thao phổ biến và rất tốt cho sức khỏe.

M

Question 15: There were a lot of people at her birthday party. She had met only a few of these people before. - There were a lot of people ________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: people - Đóng vai trò làm tân ngữ trong câu, ta dùng đại từ quan hệ who(m) => There were a lot of people at her birthday party, only a few of whom she had met before. Tạm dịch: Trong bữa tiệc sinh nhật của cô ấy có rất nhiều người nhưng rất ít trong số họ cô ấy gặp trước đó.

DẠ

Y

Question 16: The mountain is the highest mountain in the world. It is called Everest. The mountain, ___________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: The mountain và it - It đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2, ta dùng đại từ quan hệ which để thay thế cho danh từ chỉ vật và có chức năng làm chủ ngữ ở đây - Đây là mệnh đề quan hệ không xác định nên ta cần dùng dấu phẩy. Vì cứ hình dung là nếu dùng phẩy thì khi ta bỏ mệnh đề đó đi thì câu vẫn đủ nghĩa để hiểu => The mountain, which is called Everest, is the highest mountain in the world. Tạm dịch: Ngọn núi tên Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.


FI CI A

L

Question 17: Michiko has gone through several earthquakes. He has lived in Japan for 10 years. - Michiko, ____________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Michiko và he - He đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2, ta dùng ĐTQH who => Michiko, who has lived in Japan for 10 years, has gone through several earthquakes. Tạm dịch: Michiko sinh sống ở Nhật bản gần 10 năm, cũng đã trải qua nhiều trận động đất.

OF

Question 18: Here is the assignment. You must finish it before going to the class. - Here is the __________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the assignment và it - It đóng vai trò làm tân ngữ trong câu do đó ta sử dụng đại từ quan hệ which => Here is the assignment which you must finish before going to the class. Tạm dịch: Đây là bài tập cái mà bạn phải hoàn thành trước khi đến lớp.

NH

ƠN

Question 19: She has come up with some amazing ideas. We can discuss them at the meeting. - She has come up with ______________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: some amazing ideas và them - Them đóng vai trò làm tân ngữu trong câu thứ 2, ta dùng ĐTQH which => She has come up with some amazing ideas which we can discuss at the meeting. Tạm dịch: Cô ấy nảy ra một vài ý tưởng đầy bất ngờ khiến chúng tôi phải thảo luận về chúng ở buổi họp. *Note: Come up with sth (phr.v): nảy ra (ý tưởng, kế hoạch,…)

QU Y

Question 20: The university guarantees accommodation in halls of residence. The freshmen can live there. - The university ______________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: The university và there - There đóng vai trò làm trạng ngữ chỉ địa điểm trong câu, do đó ta dùng TTQH where => The university guarantees accommodation in halls of residence where the freshmen can live. Tạm dịch: Trường đại học đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên năm nhất có thể sống ở đó.

M

Question 21: A boy was injured in the accident. He is now in the hospital. - The boy ______________________________________________________________________. Giải thích: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: A boy và he - He đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2, ta dùng ĐTQH who, chuyển a thành the (the boy trở thành danh từ đã xác định) => The boy who was injured in the accident is now in the hospital. Tạm dịch: Chàng trai đã bị thương trong vụ tại nạn bây giờ đang ở trong bệnh viện.

DẠ

Y

Question 22: There were some good programmes on the radio. None of the programmes I listened to. - There were some good _________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: programmes - Đóng vai trò làm tân ngữ trong câu thứ 2 do đó ta dùng đại từ quan hệ which => There were some good programmes on the radio, none of which I listened to. Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình hay trên đài nhưng tôi không nghe cái nào cả. Question 23: The package reached me this morning. My father sent it yesterday. - The package ___________________________________________________________________.


L

- Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: The package và it - It đóng vai trò làm tân ngữ trong câu do đó ta sử dụng ĐTQH which => The package which my father sent yesterday reached me this morning . Tạm dịch: Bưu phẩm mà ba tôi gửi ngày hôm qua sáng nay tôi đã nhận được rồi.

OF

FI CI A

Question 24: Our school has a good laboratory. The students practice chemistry in this laboratory. - Our school has _________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: laboratory và in this laboratory - đóng vai trò làm trạng ngữ chỉ địa điểm do đó ta sử dụng đại từ quan hệ where. => Our school has a good laboratory where the students practice chemistry. Tạm dịch: Trường học của chúng tôi có phòng thí nghiệm đạt chuẩn nơi học sinh có thể thực hành thí nghiệm ở đó. Note: Hoàn toàn có thể sử dụng in which thay cho where trong câu này.

ƠN

Question 25: My sister is thinking of opening an eating-house. She is an excellent cook. - My sister, _____________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: My sister và She - Đóng vai trò làm chủ ngữ của câu thứ 2 do đó ta sử dụng ĐTQH who => My sister, who is an excellent cook, is thinking of opening an eating-house. Tạm dịch: Chị gái tôi, một đầu bếp xuất sắc, đang nghĩ về việc mở một quán ăn.

M

QU Y

NH

Question 26: One reason was that the interview times were too short. The panel could not decide who was the best person for the job for that reason. One reason _____________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: One reason và that reason - Đóng vai trò làm tân ngữ trong câu thứ 2 và thay thế cho danh từ chỉ lí do ta sử dụng trạng từ quan hệ chỉ lí do why - Ngoài ra, có thể dùng “for which = why”. Lưu ý là giới từ “for” trong vế mệnh đề quan hệ là thuộc về cụm “be the best for the job: là tốt nhất cho công việc…”, chứ không phải của “for” trong “for which” đảo xuống nên dù ở đó có for nhưng ta vẫn dùng “for which” thay cho “why” làm trạng từ quan hệ bình thường => Đáp án: One reason why/for which the panel could not decide who was the best person for the job was that the interview times were too short. Tạm dịch: Lí do mà bồi thẩm vấn không thể quyết định ai là người phù hợp nhất cho công việc là do thời gian phỏng vấn quá ngắn.

DẠ

Y

Question 27: The parcel arrived in the post at 11 am. I was still at work then. The parcel _____________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: 11 am và then - Đóng vai trò làm trạng ngữ chỉ thời gian, do đó ta sử dụng Trạng từ quan hệ chỉ thời gian when => Đáp án: The parcel arrived in the post at 11 am when I was still at work. Tạm dịch: Bưu phẩm gửi đến bưu điện lúc 11 giờ trưa khi mà tôi vẫn đang làm việc. Question 28: Students should get involved in environmental groups on campus. They are concerned with the environment. - Students ______________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Students và They - They đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2 do đó ta dùng ĐTQH who


L

=> Students who are concerned with the environment should get involved in environmental groups on campus. Tạm dịch: Những sinh viên quan tâm đến vấn đề môi tường sống thì nên tham gia các câu lạc bộ bảo vệ môi trường trong khuôn viên trường đại học.

FI CI A

Question 29: The girl solved the algebra problem. She was fully praised by the teacher. - The girl _______________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: The girl và she - Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2, do đó ta sử dụng ĐTQH who => The girl who was fully praised by the teacher solved the algebra problem. Tạm dịch: Cô gái được khen ngợi bởi giáo viên đã giải được bài toán đại đó.

NH

ƠN

OF

Question 30: Jackson made no such mistake in the 1000 m. He had been disqualified from the men’s 200m final after a false start. - Jackson, ______________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: Jackson và He - Đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2 do đó ta dùng ĐTQH who => Jackson, who had been disqualified from the men’s 200m final after a false start, made no such mistake in the 1000 m. Tạm dịch: Jackson, người đã bị loại khỏi trận chung kết 200m nam sau một khởi đầu sai lầm, đã không mắc phải sai lầm như vậy trong cự li 1000 m.

QU Y

Question 31: We drove past my old school. It is celebrating its 100th anniversary this year. We drove ______________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: my old school và it - It đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu thứ 2 do đó ta dùng đại từ quan hệ which => We drove past my old school which is celebrating its 100th anniversary this year. Tạm dịch: Chúng tôi đã lái xe qua trường cũ cái mà sẽ tổ chức lễ kỉ niệm 100 năm thành lập trong năm nay.

M

Question 32: Kate has gone to work in Australia. I used to share a house with his sister . Kate ____________________________________________________________________. Giải thích: Ta thấy his sister là danh từ sở hữu của Kate do đó ta sử dụng đại từ quan hệ whose => Kate, whose sister I used to share a house with, has gone to work in Australia. Tạm dịch: Kate người mà chị gái của anh ấy tôi đã từng sống chung nhà thì đã tới làm việc ở Úc.

DẠ

Y

Question 33: Last week we visited the school. We went to school together when we were in Atlanta. - Last week _____________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the school - Đóng vai trò làm tân ngữ trong câu thứ 2, do đó ta sử dụng đại từ quan hệ which => Last week we visited the school which we went to together when we were in Atlanta. Tạm dịch: Tuần trước chúng tôi đến thăm ngôi trường mà chúng tôi đã học cùng nhau khi sống ở Atlanta. Question 34: The hotel has been demolished. We spent our honeymoon there. The hotel ______________________________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: there và the hotel - Thay thế cho thành phần trạng ngữ trong câu do đó ta sử dụng trạng từ quan hệ WHERE


=> The hotel where we spent our honeymoon has been demolished. Tạm dịch: Khách sạn nơi mà chúng tôi hưởng tuần trăng mật đã bị phá hủy.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 35: I still remember the day. My mother took me to school for the first time on that day. - I still ________________________________________________________________________. Giải: - Thành phần giống nhau giữa 2 câu là: the day và that day - Đóng vai trò làm trạng ngữ chỉ thời gian, do đó ta sử dụng ĐTQH when hoặc on which đều được. => I still remember the day when my mother took me to school for the first time . Tạm dịch: Tôi vẫn nhớ cái ngày đầu tiên mẹ dắt tay tôi tới trường.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

L

Exercise 4: Combine the following sentences, using preposition + whom or which.

FI CI A

Question 1: The lady gave me good advice. I spoke to her an hour ago. ‡ The lady _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The lady – to her - The lady chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ to ở phía trước nó (ta có cấu trúc speak to smb: nói chuyện với ai) => Đáp án: The lady to whom I spoke an hour ago gave me good advice. Dịch: Người phụ nữ mà tôi nói chuyện một giờ đồng hồ trước đã cho tôi lời khuyên hữu ích.

ƠN

OF

Question 2: I’ll give you an address. You should write to it. ‡ I’ll give ______________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: An address – to it. - An address chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ to ở phía trước nó. => Đáp án: I’ll write you an address to which you should write. Dịch: Tôi sẽ viết cho bạn cái địa chỉ, cái mà bạn nên viết.

QU Y

NH

Question 3: The picture is beautiful. She was looking at it. ‡ The picture ___________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The picture – at it. - The picture chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ at trước nó → Đáp án: The picture at which she was looking is beautiful. Dịch nghĩa: Bức tranh mà cô ta đã đang nhìn thật đẹp.

M

Question 4: The movie is fantastic. They are talking about it. ‡ The movie ____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The movie – it. - The movie chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ about ở phía trước nó. → Đáp án: The movie about which they are talking is fantastic. *Note: Việc đặt giới từ trước đại từ quan hệ chỉ làm câu trở nên trang trọng và hay hơn, còn không nó có thể đi kèm với động từ của nó hoặc đảo lên trước đại từ quan hệ đều có thể chấp nhận được hết Dịch nghĩa: Bộ film mà họ đang nói về rất hay.

DẠ

Y

Question 5: The song was interesting. We listened to it last night. ‡ The song _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The song – to it. - The song chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ to ở phía trước nó. → Đáp án: The song to which we listened last night was interesting. Dịch nghĩa: Bài hát mà chúng tôi đã nghe tối qua rất thú vị. Question 6: The man was very kind. I talked to him yesterday. ‡ The man _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The man – to him. - The man chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ to ở phía trước nó.


→ Đáp án: The man to whom I talked yesterday was very kind. Dịch nghĩa: Người đàn ông mà tôi nói hôm qua rất tốt bung.

FI CI A

L

Question 7: The man works in the hospital. I told you about him. ‡ The man _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The man – about him. - The man chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ about ở phía trước nó. → Đáp án: The man about whom I told you works in the hospital. Dịch nghĩa: Người đàn ông mà tôi nói bạn làm việc trong bệnh viện.

OF

Question 8: Who was that boy? You were with him this morning. ‡ Who was _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: That boy – with him. - That boy chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ with ở phía trước nó. → Đáp án: Who was that boy with whom you were this morning? Dịch nghĩa: Chàng trai mà bạn ở cùng sáng nay là ai vậy?

NH

ƠN

Question 9: The man sat next to me on the bus this morning. I got the news from that man. ‡ The man _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The man – from that man. - The man chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ from ở phía trước nó. → Đáp án: The man from whom I got the news sat next to me on the bus this morning. Dịch nghĩa: Người đàn ông mà tôi lấy được thông tin đã ngồi cạnh tôi trên xe buýt sáng nay.

DẠ

Y

M

QU Y

Question 10: The train was full of passengers and goods. We traveled on it. ‡ The train _____________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The train – it. - The train chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ on ở phía trước nó. → Đáp án: The train on which we traveled was full of passengers and goods. Dịch nghĩa: Chuyến tàu mà chúng tôi đi du lịch thì đã chật khách và hàng hóa.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

FI CI A

Question 1: That man who lives on the next floor looks very lonely. - Mệnh đề quan hệ: who lives on the next floor - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ lives - Động từ lives ở thể chủ động nên ta rút gọn thành living => Đáp án: That man living on the next floor looks very lonely. Dịch nghĩa: Người đàn ông sống ở tầng bên trên trông rất cô đơn.

L

Exercise 5: Rewrite the following sentences, using a present participial phrase.

ƠN

OF

Question 2: The person who interviewed me asked me some very difficult questions. - Mệnh đề quan hệ: who interviewed me. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ interviewed. - Động từ interviewed ở thể chủ động. → Đáp án: The person interviewing me asked me some very difficult questions. Dịch nghĩa: Người mà phỏng vấn tôi hỏi tôi một vài câu hỏi cực khó.

NH

Question 3: I saw some people and some animals that were working on the farm. - Mệnh đề quan hệ: that were working on the farm. - Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ were working. - Động từ were working ở thể chủ động. → Đáp án: I saw some people and some animals working on the farm. Dịch nghĩa: Tôi đã thấy một số người và động vật đang làm việc trong trang trại.

QU Y

Question 4: The man who answered the phone told me you were away. - Mệnh đề quan hệ: who answered the phone. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ answered. - Động từ answered ở thể chủ động. → Đáp án: The man answering the phone told me you were away. Dịch nghĩa: Người đàn ông trả lời điện thoại nói tôi là bạn đã đi khỏi rồi.

M

Question 5: Over two hundred people who attended the funeral expressed their grief at her son’s death. - Mệnh đề quan hệ: who attended the funeral expressed their grief at her son’s death. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ attended. - Động từ attended ở thể chủ động. → Đáp án: Over two hundred people attending the funeral expressed their grief at her son’s death. Dịch nghĩa: Hơn 200 người tham dự đám tang đã bày tỏ sự tiếc nuối trước sự ra đi của con trai cô ấy.

DẠ

Y

Question 6: The person who did it was never caught. - Mệnh đề quan hệ: who did it. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ did. - Động từ did ở thể chủ động nên ta rút gọn ở dạng Ving → Đáp án: The person doing it was never caught. Dịch nghĩa: Người mà làm điều đó đã không bao giờ bị bắt. Question 7: Do you like the person who sits next to you?


FI CI A

L

- Mệnh đề quan hệ: who sits next to you. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ sits. - Động từ sits ở thể chủ động. → Đáp án: Do you like the person sitting next to you? Dịch nghĩa: Bạn có thích người mà ngồi cạnh bạn không?

ƠN

Question 9: The boy who is playing the piano is Ben. - Mệnh đề quan hệ: who is playing the piano. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ is playing. - Động từ is playing ở thể chủ động. → Đáp án: The boy playing the piano is Ben. Dịch nghĩa: Chàng trai đang chơi piano là Ben.

OF

Question 8: More and more people are rejecting food which don’t come from local producers. - Mệnh đề quan hệ: which don’t come from local producers. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ come. - Động từ come ở thể chủ động. → Đáp án: More and more people are rejecting food not coming from local producers. Dịch nghĩa: Ngày càng nhiều người không ăn thực phầm mà không phải của các nhà sản xuất ở địa phương.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 10: The people who are waiting for the bus in the rain are getting wet. *Theo quy tắc rút gọn mệnh đề quan hệ xác định, ta bỏ đại từ quan hệ và đưa động từ về một trong các dạng sau: - Bỏ be và giữ nguyên dạng Vp2 nếu động từ mang nghĩa bị động - Đổi thành Ving nếu động từ mang nghĩa chủ động - Đổi thành To V nếu trước mệnh đề quan hệ có chứa các dạng so sánh nhất/the only/số thứ tự/…. => Căn cứ vào câu, vì động từ ở thì tiếp diễn, mang nghĩa chủ động nên ta bỏ đại từ quan hệ và tobe, giữ nguyên Ving. → Đáp án: The people waiting for the bus in the rain are getting wet. Dịch nghĩa: Những người đang đợi xe buýt dưới mưa thì đang ướt nhẹp.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

FI CI A

Question 1: They work in the hospital which was sponsored by the government. - Mệnh đề quan hệ: which was sponsored by the government - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ was sponsored - Động từ was sponsored ở thể bị động => Đáp án: They work in the hospital sponsored by the government. Dịch nghĩa: Họ làm việc trong bệnh viện được chính phủ tài trợ.

L

Exercise 6: Rewrite the following sentences, using a past participial phrase.

ƠN

OF

Question 2: The photographs which were published in the newspaper were extraordinary. - Mệnh đề quan hệ: which were published in the newspaper. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were published. - Động từ were published ở thể bị động. → Đáp án: The photographs published in the newspaper were extraordinary. Dịch nghĩa: Những tấm hình được xuất bản trong tờ báo này thật khác thường.

NH

Question 3: They live in a house that was built in 1890. - Mệnh đề quan hệ: that was built in 1890. - Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ was built. - Động từ was built ở thể bị động. → Đáp án: They live in a house built in 1890. Dịch nghĩa: Họ sống trong một ngôi nhà đã được xây vào năm 1890.

QU Y

Question 4: I come from a city that is located in the southern part of the country. - Mệnh đề quan hệ: that is located in the southern part of the country. - Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ is located. - Động từ is located ở thể bị động. → Đáp án: I come from a city located in the southern part of the country. Dịch nghĩa: Tôi đến từ một thành phố nằm ở phía nam của đất nước.

M

Question 5: The ideas which are presented in that book are interesting. - Mệnh đề quan hệ: which are presented in that book are interesting. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ are presented. - Động từ are presented ở thể bị động. → Đáp án: The ideas presented in that book are interesting. Dịch nghĩa: Những ý tưởng được trình bày trong cuốn sách đó rất thú vị.

DẠ

Y

Question 6: The sport games which were held in India in 1951 were the first Asian Games. - Mệnh đề quan hệ: which were held in India in 1951 were the first Asian Games. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were held. - Động từ were held ở thể bị động. → Đáp án: The sport games held in India in 1951 were the first Asian Games. Dịch nghĩa: Trận đấu thể thao đã được tổ chức ở Ấn Độ vào năm 1951 trận đấu châu á đầu tiên. Question 7: The girl who was injured in the accident is in the hospital now.


L

FI CI A

- Mệnh đề quan hệ: who was injured in the accident is in the hospital now. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ was injured. - Động từ was injured ở thể bị động. → Đáp án: The girl injured in the accident is in the hospital now. Dịch nghĩa: Cô gái bị thương trong vụ tai nạn hiện đang ở bệnh viện.

Question 8: I am writing this letter in response to the vacancy which is advertised on the newspaper. - Mệnh đề quan hệ: which is advertised on the newspaper. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ is advertised. - Động từ is advertised ở thể bị động. → Đáp án: I am writing this letter in response to the vacancy advertised on the newspaper. Dịch nghĩa: Tôi đang viết lá thư này để hồi đáp lại vị trí tuyển dụng được quảng cáo trên tờ báo.

ƠN

OF

Question 9: The house which was destroyed completely in the fire has now been rebuilt. - Mệnh đề quan hệ: which was destroyed completely in the fire has now been rebuilt. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ was destroyed. - Động từ was destroyed ở thể bị động. → Đáp án: The house destroyed completely in the fire has now been rebuilt. Dịch nghĩa: Ngôi nhà cái mà đã bị tàn phá hoàn toàn trong đám lừa vừa mới được xây lại.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 10: Our company is applying to these methods of working which were established in the last century. - Mệnh đề quan hệ: which were established in the last century. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were established. - Động từ were established ở thể bị động. → Đáp án: Our company is applying to these methods of working established in the last century. Dịch nghĩa: Công ty của chúng tôi đang áp dụng những cách thức làm việc được thành lập từ thế kỉ trước.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

FI CI A

Question 2: He was the first man who flew into space. - Mệnh đề quan hệ: who flew into space. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The first. → Đáp án: He was the first man to fly into space. Dịch nghĩa: Anh ta là người đàn ông đầu tiên bay vào vũ trụ.

OF

Question 1: The last person that we must see is Mr. Smith. - Mệnh đề quan hệ: that we must see is Mr. Smith - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The last => Đáp án: The last person (for us) to see is Mr. Smith. Dịch nghĩa: Người cuối cùng (cho chúng tôi) để gặp là ông Smith.

L

Exercise 7: Rewrite the following sentences, using an infinitive phrase.

NH

ƠN

Question 3: John was the last man who reached the top of the mountain. - Mệnh đề quan hệ: who reached the top of the mountain. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The last. → Đáp án: John was the last man to reach the top of the mountain. Dịch nghĩa: John là người đàn ông cuối cùng chạm vào đỉnh núi.

QU Y

Question 4: My father is the only man who I can count on. - Mệnh đề quan hệ: who I can count on. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The only. → Đáp án: My father is the only man for me to count on. Dịch nghĩa: Cha tôi là người đàn ông duy nhất tôi có thể dựa vào.

M

Question 5: The last person who leaves the room must turn off the light. - Mệnh đề quan hệ: who leaves the room must turn off the light. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The last. → Đáp án: The last person to leave the room must turn off the light. Dịch nghĩa: Người cuối cùng rời khỏi phòng phải tắt đèn.

DẠ

Y

Question 6: This is the second person who was killed in that way. - Mệnh đề quan hệ: who was killed in that way. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The second => rút gọn mệnh đề quan hệ theo dạng "to V" hoặc “to be Vp2” → Đáp án: This is the second person to be killed in that way. Dịch nghĩa: Đây là người thứ hai bị giết theo cách đó. Question 7: The first person who catches the ball will be the winner. - Mệnh đề quan hệ: who catches the ball - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The first. → Đáp án: The first person to catch the ball will be the winner. Dịch nghĩa:Người đầu tiên chạm quả bóng sẽ là người thắng cuộc.


FI CI A

L

Question 8: Who was the last person who saw the young man alive? - Mệnh đề quan hệ: who saw the young man alive? - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The last. → Đáp án: Who was the last person to see the young man alive? Dịch nghĩa: Ai là người cuối cùng thấy người đàn ông trẻ đó còn sống vậy? Question 9: Sai Gon Times was the only newspaper which appeared that day. - Mệnh đề quan hệ: which appeared that day. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự: The only nên ta rút gọn bằng cách dùng to V → Đáp án: Sai Gon Times was the only newspaper to appear that day. Dịch nghĩa: Tạp chí Sài Gòn là tờ báo duy nhất xuất hiện ngày đó.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 10: Marie Curie was the first woman who was awarded the Nobel Prize in chemistry. - Mệnh đề quan hệ: who was awarded the Nobel Prize in chemistry. - Phía trước mệnh đề quan hệ có chứa số thứ tự "The first", do đó theo quy tắc rút gọn mệnh đề quan hệ, ta bỏ đại từ quan hệ và thay bằng “to V”, động từ ở thể bị động nên ta dùng “to be Vp2”. → Đáp án: Marie Curie was the first woman to be awarded the Nobel Prize in chemistry. Dịch nghĩa: Marie Cuire là người phụ nữ đầu tiên được trao giải Noble về lịch vực hóa học.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

FI CI A

Question 1: My brother has a pen friend. He has been writing to him for 20 years. (WHOM) _______________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa hai câu: A pen friend – to him. - A pen friend chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ to ở phía trước nó. → Đáp án: My brother has a pen friend to whom he has been writing for 20 years. Dịch nghĩa: Anh trai tôi có 1 người bạn tâm thư người mà anh ta đã viết thư suốt 20 năm.

L

Exercise 8: Rewrite the following sentences as required.

ƠN

OF

Question 2: Sydney is the largest Australian city. It is not the capital of Australia. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________. → Đáp án: Sydney, the largest Australian city, is not the capital of Australia. Dịch nghĩa: Sydney, thành phố lớn nhất của nước Úc, không phải là thủ đô của Úc. *Note: Rút gọn mệnh đề quan hệ theo cấu trúc: Đại từ quan hệ + be + N/cụm N => Rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ to be, còn lại: N/cụm N

NH

Question 3: John works with that other chap. I can’t remember his name. (WHOSE) ______________________________________________________________________. - Whose + noun: cái gì của ai đó (chỉ sự sở hữu) → Đáp án: John works with that other chap whose name I can’t remember. Dịch nghĩa: John làm việc với người khác mà tên của anh ta tôi không thể nhớ nổi.

M

QU Y

Question 4: The man who jogs regularly in the Botanic Gardens is swimming in his private pool. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________ - Mệnh đề quan hệ: who jogs regularly in the Botanic Gardens. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ jogs. - Động từ jogs ở thể chủ động nên ta rút gọn bằng cách đưa về Ving => Đáp án: The man jogging regularly in the Botanic Gardens is swimming in his private pool. Dịch nghĩa: Người đàn ông đi bộ thường xuyên trong khu thảo cầm viên đang bơi trong hồ bơi riêng của anh ta.

DẠ

Y

Question 5: The shark which was caught at sea weighs two hundred kilos. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________ - Mệnh đề quan hệ: which was caught at sea. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ was caught. - Động từ was caught ở thể bị động. → Đáp án: The shark caught at sea weighs two hundred kilos. Dịch nghĩa: Con cá mập bắt được ở biển nặng 200 kg. Question 6: She was the fourth woman who finished the race. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________ Giải thích: Trong câu có the fourth (số thứ tự) nên ta rút gọn bằng cách dùng to V Đáp án: She was the fourth woman to finish the race. Dịch: Cô ấy là người phụ nữ thứ tư hoàn thành đường đua.


FI CI A

L

Question 7: The student wrote an outstanding paper. He was awarded a prize for it. (Using preposition + whom/which) ________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: An outstanding paper – for it. - An outstanding paper chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ which và đặt giới từ for ở phía trước nó. → Đáp án: The student wrote an outstanding paper for which he was awarded a prize. Dịch nghĩa: Người học sinh viết bài viết nổi bật đã được trao giải thưởng.

OF

Question 8: You should put the money in a savings account. It will earn interest in the savings account. (WHERE) ________________________________________________________________________ - Thành phần giống nhau giữa hai câu: A savings account – it. - Where = in which: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn. → Đáp án: You should put the money in a savings account where it will earn interest. Dịch nghĩa: Bạn nên để tiền trong tài khoản tiết kiệm ở đó bạn có thể có lãi.

ƠN

Question 9: The car belongs to Mr Pike. Its brake is being repaired. (WHOSE) _______________________________________________________________________. - Whose + N: cái gì của ai (chỉ sự sở hữu) → Đáp án: The car whose brake is being repaired belongs to Mr Pike. Dịch nghĩa: Chiếc xe hơi mà cái phanh của nó đang được sửa là của ông Pike.

QU Y

NH

Question 10: He collects the things which were thrown away everywhere. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________. Giải thích: - Mệnh đề quan hệ: which were thrown away everywhere. - Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were thrown. - Động từ were thrown ở thể bị động. → Đáp án: He collects the things thrown away everywhere. Dịch nghĩa: Anh ta thu thập những vật dụng mà bị ném ở mọi nơi.

M

Question 11: We found the fifth person that survived after the earthquake. (Reducing the relative clauses) ___________________________________________________. Giải thích: - Mệnh đề quan hệ: that survived after the earthquake. - Mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ có chứa số thứ tự (the fifth) nên ta chọn rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng TO V → Đáp án: We found the fifth person to survive after the earthquake. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã tìm thấy người thứ năm sống sót sau động đất.

DẠ

Y

Question 12: There was a tree which was blown down in the storm last night. (Reducing the relative clauses) __________________________________________________. *Theo quy tắc giản lược mệnh đề quan hệ trong mệnh đề quan hệ hạn định, ta bỏ đại từ quan hệ và đưa động từ về một trong các dạng sau: - Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động: đổi thành Ving - Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động: bỏ động từ tobe, giữ nguyên Vp2 - Trước mệnh đề quan hệ có chứa các cụm “the only / số thứ tự (the first/second/…) / so sánh nhất….” thì đưa về dạng To Vo khi động từ ở thể chủ động và To be Vp2 khi động từ ở thể bị động.


=> Xét trong câu, nó thuộc dạng thứ hai, động từ ở thể bị động nên bỏ đại từ quan hệ và tobe. → Đáp án: There was a tree blown down in the storm last night. Dịch nghĩa: Có một cái cây bị thổi đổ trong trận bão tối qua.

FI CI A

L

Question 13: The children who attend that school receive a good education. (Reducing the relative clauses) ______________________________________________________ - Mệnh đề quan hệ: who attend that school. - Đại từ quan hệ who làm chủ ngữ cho động từ attend. - Động từ attend ở thể chủ động. → Đáp án: The children attending that school receive a good education. Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đi học trường đó nhận 1 nền giáo dục tốt.

ƠN

OF

Question 14: I must thank the man. I got the present from him. (Using preposition + whom/which) ___________________________________________________. - Thành phần giống nhau giữa hai câu: The man – from him. - The man chỉ người nên ta dùng đại từ quan hệ whom và đặt giới từ from ở phía trước nó. → Đáp án: I must thank the man from whom I got the present. Dịch nghĩa: Tôi phải cảm ơn người đàn ông người mà tôi nhận món quà từ anh ta.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 15: It gives me a good chance to improve my Italian. It has become a little bit rusty. (WHICH) _____________________________________________________________________ Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ which đứng sau dấu phẩy để thay thế cho danh từ đứng trước nó đã xác định rồi là “my Italian” → Đáp án: It gives me a good chance to improve my Italian, which has become a little bit rusty. Dịch nghĩa: Nó cho tôi cơ hội cải thiện tiếng Ý, cái mà gần đây đã bị mai một đi một chút rồi.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

2.A 12.D 22.A 32.B 42.C

3.A 13.D 23.C 33.A 43.B

4.D 14.C 24.A 34.B 44.D

5.B 15.C 25.C 35.C 45.A

6.C 16.C 26.B 36.A 46.B

7.C 17.A 27.B 37.B 47.D

8.D 18.C 28.B 38.D 48.A

9.C 19.A 29.C 39.A 49.B

10.B 20.C 30.A 40.B

FI CI A

1.B 11.B 21.A 31.A 41.C

L

Exercise 9: Choose the best answer in the following question.

NH

ƠN

OF

Question 1: She’s one of the people ____________ love to be the centre of attention. A. which B. who C. whose D. whom Dịch nghĩa: Cô ấy là một trong những người thích trở thành trung tâm của sự chú ý. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ người people nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại A, C. - Căn cứ vào động từ "love" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: B Lưu ý: + Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi.

M

QU Y

Question 2: They meet in an old house, ____________ basement has been converted into a chapel. A. whose B. which C. whom D. that Đáp án A Dịch nghĩa: Họ gặp nhau trong một căn nhà cũ, cái mà tầng hầm của nó đã được chuyển thành một nhà thờ nhỏ. Giải thích: Căn cứ vào ’’an old house" và “basement” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. Ý trong câu này là “căn nhà cũ có một cái nền”, dùng sở hữu “whose” thay cho “of the old house” đi với “basement” sẽ thành “basement of the old house”. “Whose” là đại từ quan hệ có chức năng sở hữu, thay thế cho danh từ chỉ người/vật.

DẠ

Y

Question 3: There are lots of things ____________ I need to buy before the trip. A. that B. whose C. which D. whom Dịch nghĩa: Có rất nhiều thứ tôi cần mua trước chuyến đi. Giải thích: - Căn cứ vào " a lot of things - rất nhiều thứ" ta loại phương án B và D. - Cả that và which đều thay thế cho danh từ chỉ vật. Nhưng có “things” ta dùng “that”. => Đáp án: A Question 4: I am writing in connection with the volunteer opportunities ____ on 10 November. A. appeared B. which appearing C. to appear D. appearing Đáp án D Giải thích: Câu đã có động từ chính của câu “am writing” nên ta cần một động từ ở dạng rút gọn, căn cứ vào nghĩa của câu ta rút gọn động từ ở dạng chủ động. Dịch: Tôi đang viết để kết nối với những cơ hội tình nguyện xuất hiện vào ngày 10 tháng mười một.


ƠN

OF

FI CI A

L

Question 5: Fraud detectives are investigating the company, three of ____________ senior executives have already been arrested. A. whom B. whose C. that D. who Đáp án B Dịch nghĩa: “Các thám tử điều tra gian lận đang điều tra công ty, ba trong số các giám đốc điều hành cấp cao của công ty đó đã bị bắt giữ.” Xét các đáp án: A. whom → Đây là danh từ chỉ vật (the company), không phải danh từ chỉ người nên không dùng whom. B. whose → Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Sau whose + N C. that → That không đi sau giới từ D. who → Who không đứng sau các cụm từ chỉ số lượng như: some of, both of, all of,… *Note: Lưu ý, thông thường người ta chỉ dùng “which/who” cho dạng mệnh đề quan hệ “số đếm (1,2,3…) + of + whom/which + V” để làm mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ ngay trước dấu phẩy. Nhưng trong trường hợp này, phía sau đại từ cần điền theo cấu trúc trên là một cụm danh từ “senior executives”, chứ không phải động từ. Do đó, cần nghĩ ngay đến đại từ quan hệ “whose” có vai trò sở hữu trong câu: “whose + N”, vì ở đây mang nghĩa là “các giám đốc điều hành cấp cao của công ty”. Do đó, cần lưu ý thêm một dạng nữa ngoài hai dạng “which/whom” như trên: “số đếm (1,2,3) + of + whose + N + V”.

QU Y

NH

Question 6: The people ____________ called yesterday want to buy the house. A. whose B. which C. who D. whom Dịch nghĩa: Người đã gọi cho tôi ngày hôm qua muốn mua nhà. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ người people nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại A,B. - Căn cứ vào động từ "called" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: C Lưu ý: + Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi.

M

Question 7: Isobel, ____________ brother he was, had heard the joke before. A. that B. whom C. whose D. who Dịch nghĩa: Isobel, anh trai của cô ấy, đã nghe thấy trò đùa rồi. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào ’’Isobel" (danh từ chỉ tên người) và “brother” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: C

DẠ

Y

Question 8: Do you remember that nice Mr Hoskins ____________ came to dinner? A. which B. whom C. whose D. who Dịch nghĩa: Bạn có nhớ ông Hoskins tốt bụng người đã tới ăn tối không? Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ người Mr Hoskins nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại A, C. - Căn cứ vào động từ "love" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: D


Lưu ý: + Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi.

OF

FI CI A

L

Question 9: His best movie, ____________ won several awards, was about the life of Gandhi. A. that B. whose C. which D. whom Dịch nghĩa: Bộ phim hay nhất của anh ấy, mà đã giành được nhiều giải thưởng, là về cuộc đời của Gandhi. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật movie nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại B, D. That không đứng sau dấu phẩy nên ta loại A. - Căn cứ vào động từ "won" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: C

ƠN

Question 10: It was a crisis for ____________ she was totally unprepared. A. whose B. which C. who D. whom Dịch: Đó là một cuộc khủng hoảng mà cô ấy hoàn toàn đã không chuẩn bị. Giải thích: sau giới từ for ta chỉ có thể dùng đại từ quan hệ whom (cho người) và which (cho vật) nên ta loại A, C. Căn cứ vào “crisis - cuộc khủng hoảng” là danh từ chỉ vật. => Đáp án: B

QU Y

NH

Question 11: The Kingfisher group, ____________ name was changed from Woolworths earlier this year, includes about 720 high street shops. A. whom B. whose C. which D. that Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào ’’group-nhóm" và “nametên” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: B Dịch: Nhóm Kingfisher, mà tên của nó được đổi từ Woolworths vào đầu năm nay, bao gồm khoảng 720 cửa hàng trên đường phố.

DẠ

Y

M

Question 12: We don’t know the person ____________ donated this money. A. that B. whom C. whose D. who Dịch nghĩa: Chúng tôi không biết người nào đã quyên góp số tiền này. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ người person nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại C. - Căn cứ vào động từ "donated" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. Do đó, ta loại B - Cả that và who đều thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. Nhưng khi phải chọn lựa giữa that và who thì ta chọn đáp án chính xác nhất là who. => Đáp án: D Lưu ý: + Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi. Question 13: We drove past my old school, ____________ is celebrating its 100th anniversary this year. A. where B. whom C. whose D. which Đáp án D


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Chúng tôi lái xe qua trường cũ của tôi, ngôi trường mà năm nay sẽ kỷ niệm 100 năm thành lập. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật school nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại A, B, C. - Căn cứ vào động từ "is celebrating" nên vị trí trống cần một chủ ngữ.

ƠN

OF

Question 14: He was the first director of the National Science Foundation, and he funded science research with an annual budget ____________ grew to 500 million dollars. A. whom B. whose C. that D. why Đáp án C Dịch nghĩa: Ông là giám đốc đầu tiên của Quỹ khoa học quốc gia và ông đã tài trợ cho nghiên cứu khoa học với ngân sách hàng năm lên đến 500 triệu đô la. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật budget (ngân sách) nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại A, B, D. - Căn cứ vào động từ "grew" nên vị trí trống cần một chủ ngữ.

NH

Question 15: Modern office buildings have false floors, under _______ computer and phone wires can be laid. A. why B. where C. which D. whom Dịch nghĩa: Các tòa nhà văn phòng hiện đại có sàn giả, dưới đó có thể đặt dây điện thoại và máy tính. Giải thích: sau giới từ under ta chỉ có thể dùng đại từ quan hệ whom (cho người) và which (cho vật) nên ta loại A, B. Căn cứ vào “false floors-sàn giả” là danh từ chỉ vật. => Đáp án: C

M

QU Y

Question 16: Super Star’s video tapes have all been packed up, waiting for the day ____________ he finds a new location. A. whose B. why C. when D. where Dịch nghĩa: Tất cả các băng video của Super Star đã được đóng gói, chờ đợi ngày anh ấy tìm thấy một địa điểm mới. Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the day (ngày) => Đáp án: C

Y

Question 17: The name originated from the days ____________ this house belonged to the local policeman. A. when B. why C. which D. whom Dịch nghĩa: “Cái tên bắt nguồn từ những ngày ngôi nhà này thuộc về cảnh sát địa phương.” Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the days (những ngày) => Đáp án: A

DẠ

Question 18: The hall ____________ you’re giving your talk has a really good sound system. A. whom B. whose C. where D. which Đáp án C Dịch nghĩa: Hội trường nơi mà bạn sẽ có bài phát biểu có một hệ thống âm thanh thực sự rất tốt. Giải thích: - Căn cứ vào “the hall” (danh từ chỉ vật) ta loại A, B.


- Vì ta dùng cụm “in the hall” nên ở đây, khi đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ, ta sẽ có: “giới từ + which = where” => vị trí trống ta điền trạng từ quan hệ “where”

FI CI A

L

Question 19: Jackson is the most good-looking boy ____________ to this school. A. to come B. coming C. has come D. comes Dịch nghĩa: “Jackson là cậu bé đẹp trai nhất từng đến trường này.” Giải thích: Ta dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như: only, last,… hoặc số thứ tự như: first, second,... so sánh hơn nhất. => Đáp án: A

OF

Question 20: We stood on the bridge ____________ the two small towns of the London. A. connected B. was connecting C. connecting D. connects Dịch nghĩa: Chúng tôi đứng trên cây cầu nối hai thị trấn nhỏ của Luân Đôn. Giải thích: câu đã có động từ chính stood nên ta cần một động từ ở dạng rút gọn, căn cứ vào nghĩa của câu ta rút gọn động từ ở dạng chủ động (Ving) => Đáp án: C

NH

ƠN

Question 21: The woman ____________ in the hall expected to make a phone call. A. waiting B. was waiting C. had been waiting D. waited Dịch nghĩa: “Người phụ nữ đang chờ trong hội trường hi vọng sẽ được gọi điện thoại.” Giải thích: câu đã có động từ chính expected nên ta cần một động từ ở dạng rút gọn, căn cứ vào nghĩa của câu ta rút gọn động từ ở dạng chủ động (Ving) => Đáp án: A

QU Y

Question 22: Khrushchev may have been perspicacious enough to imagine the day ____________ his turn would come and he would become Special Pensioner Khrushchev. A. when B. where C. which D. why Dịch nghĩa: Khrushchev có thể đã đủ khôn ngoan để tưởng tượng ngày mà đến lượt anh ta sẽ trở thành Người hưu trí đặc biệt Khrushchev. Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the day (ngày) => Đáp án: A

M

Question 23: The conference ____________ by non-governmental organizations was about globalization. A. plans B. planning C. planned D. is planning Dịch nghĩa: “Hội nghị được lên kế hoạch bởi các tổ chức phi chính phủ là về toàn cầu hóa.” Giải thích: Câu đã có động từ chính was nên ta cần động từ ở dạng rút gọn, căn cứ vào by nên ta rút gọn động từ ở dạng bị động (Vp2) => Đáp án: C

DẠ

Y

Question 24: Peter is the youngest person to ____________ part in the race. A. take B. taken C. takes D. taking Dịch nghĩa: Peter là người trẻ nhất tham gia cuộc đua. Giải thích: Ta dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như: only, last,… hoặc số thứ tự như: first, second,.. so sánh hơn nhất. Căn cứ vào the youngest (so sánh hơn nhất) => Đáp án: A Question 25: The books ____________ by William Shakespeare are interesting. A. writes B. writing C. written D. wrote


L

Dịch nghĩa: Những cuốn sách được viết bởi William Shakespeare rất thú vị. Giải thích: Câu đã có động từ chính are nên ta cần động từ ở dạng rút gọn, căn cứ vào by nên ta rút gọn động từ ở dạng bị động (Vp2). => Đáp án: C

FI CI A

Question 26: He was the only person to ____________ there at the time. A. have been living B. live C. have lived D. living Dịch nghĩa: “Anh ấy là người duy nhất sống ở đó vào thời điểm đó. Giải thích: Ta dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như: only, last,… hoặc số thứ tự như: first, second,.. so sánh hơn nhất => Đáp án: B

NH

ƠN

OF

Question 27: The term track and field refers to athletic events ____________ include foot races and jumping and throwing events. A. of which B. that C. in which D. where Dịch nghĩa: Thuật ngữ điền kinh trong sân vận động đề cập đến các sự kiện thể thao bao gồm các cuộc đua dùng chân và các sự kiện nhảy và ném. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật events nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại A,C,D. - Căn cứ vào động từ "include" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: B

D. which

QU Y

Question 28: That was the week ____________ we booked our holiday. A. why B. when C. where Dịch nghĩa: “Đó là tuần khi chúng tôi đặt kỳ nghỉ của mình.” Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the week (tuần) => Đáp án: B

M

Question 29: The citrus fruit ____________ has been exposed to cool temperatures during maturation is sweeter and more tender than those that have not. A. whom B. whose C. which D. where Dịch nghĩa: “Trái cây có múi đã được tiếp xúc với nhiệt độ mát mẻ trong quá trình trưởng thành sẽ ngọt và mềm hơn so với trái cây không được tiếp xúc.” Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật fruit nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại A, B, D. - Căn cứ vào động từ "has been exposed" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: C

DẠ

Y

Question 30: There are times ____________ I wonder why I do this job. A. when B. where C. why D. which Dịch nghĩa: “Có những lúc tôi tự hỏi tại sao tôi làm công việc này.” Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the times (những khoảng thời gian, những lúc) => Đáp án: A


OF

FI CI A

L

Question 31: San Francisco, America’s romantic city, has always been a haven for the artists and writers ____________ have left at least part of their hearts there. A. who B. whom C. whose D. why Dịch nghĩa: San Francisco, thành phố lãng mạn của nước Mỹ, luôn là thiên đường cho các nghệ sĩ và nhà văn, những người đã để lại ít nhất một phần trái tim của họ ở đó. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ người artists and writers nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại C, D. - Căn cứ vào động từ "have left" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: A Lưu ý: + Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi.

ƠN

Question 32: The educated man is the man ____________ expression is educated A. whom B. whose C. when D. why Dịch nghĩa: Người đàn ông có học thức là người đàn ông có biểu hiện được giáo dục. Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào “man” và “expression” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: B

QU Y

NH

Question 33: Canada, ____________ I spent most of my childhood, is a country of vast plains and heavy forested areas. A. in which B. when C. for which D. whom Dịch nghĩa: “Canada, nơi tôi đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình, là một đất nước của đồng bằng rộng lớn và những khu vực rừng rậm.” Giải thích: Căn cứ vào Canada (địa điểm) ta cần một trạng từ chỉ nơi chốn => Đáp án: A (in which = where)

M

Question 34: The title of the book is the name of the community ____________ the author grew up. A. when B. in which C. at which D. why Dịch nghĩa: Tiêu đề của cuốn sách là tên của cộng đồng nơi tác giả lớn lên. Giải thích: Căn cứ vào danh từ “community - cộng đồng” chỉ một nơi chốn nên ta cần trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn. Vì ta dùng “in the community” chứ không dùng “at the community” nên loại C => Đáp án: B (in which = where)

DẠ

Y

Question 35: Mistletoe, ____________ is believed to have magic powers, is traditionally hung over doorways during the Christmas season. A. that B. whom C. which D. where Dịch nghĩa: Cây tầm gửi, được cho là có sức mạnh ma thuật, theo truyền thống được treo trên các ô cửa trong mùa Giáng sinh. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật Mistletoe (cây tầm gửi) nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. Do đó, ta loại B, D. - That không đứng sau dấu phẩy nên ta loại A. - Căn cứ vào động từ "is believed" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: C


FI CI A

L

Question 36: I have never forgot the beloved school ____________ I studied in. A. which B. when C. whom D. whose Đáp án A Dịch nghĩa: “Tôi chưa bao giờ quên ngôi trường yêu dấu, nơi mà tôi đã học.” - Which + V/clause: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật - When + clause: trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật - Whom + clause: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người - Whose + N: đại từ quan hệ có chức năng sở hữu, thay thế cho danh từ chỉ người/vật Giải thích: Căn cứ vào danh từ chỉ vật “school” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, do đó chỉ có “which” thỏa mãn.

ƠN

OF

Question 37: The safe ____________ we put our jewelry and other valuables was stolen by a group of thieves last night. A. whose B. in which C. whom D. why Dịch nghĩa: “Cái két, nơi chúng tôi đặt đồ trang sức và các vật có giá trị khác, đã bị lấy cắp bởi một nhóm trộm đêm qua.” Giải thích: Căn cứ vào the safe (cái két) ta cần một trạng từ chỉ nơi chốn => Đáp án: B (in which = where)

NH

Question 38: She was at the JW Marriott Hanoi ____________ I was telling you. A. on which B. to which C. at which D. about which Dịch nghĩa: Cô ấy đã ở JW Marriott Hà Nội, nơi mà tôi đã kể với bạn. Giải thích: Căn cứ vào JW Marriott Hanoi là danh từ chỉ vật ta dùng which để thay thế Ta có cấu trúc: tell smb about smt: kể với ai về điều gì/cái gì nên ta đặt giới từ about trước which => Đáp án: D

M

QU Y

Question 39: Martin Stevenson, ____________ children I have been looking after since I started the university in London, is my history professor. A. whose B. which C. that D. whom Dịch nghĩa: “Martin Stevenson, người có lũ trẻ mà tôi đã chăm sóc từ khi tôi bắt đầu học đại học ở London, là giáo sư lịch sử của tôi.” Giải thích: whose đứng giữa hai danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu, căn cứ vào ’’Martin Stevenson" và “children” đều là danh từ nên ta dùng whose đứng giữa chúng. => Đáp án: A

Y

Question 40: The day ____________ I’m forced to give up my dream is a sad day for me. A. where B. on which C. at which D. why Dịch nghĩa: Ngày mà tôi buộc phải từ bỏ giấc mơ là một ngày buồn đối với tôi. Giải thích: Căn cứ vào the day ta cần một trạng từ quan hệ chỉ thời gian => Đáp án: B (on which = when)

DẠ

Question 41: The extent ____________ the stock market is affected by the day-to-day pronouncements of the President of the United States is astonishing. A. of which B. where C. to which D. when Đáp án C Dịch nghĩa: Mức độ mà thị trường chứng khoán bị ảnh hưởng bởi những tuyên bố hàng ngày của Tổng thống Hoa Kỳ thật đáng kinh ngạc. Giải thích:


- căn cứ vào extent(n): mức độ ta dùng đại từ quan hệ which để thay thế - extent đi với giới từ to nên ta đặt to trước which

FI CI A

L

Question 42: Jack was the handsome person ____________ I was talking yesterday. A. on whom B. in whom C. with whom D. for whom Dịch nghĩa: Jack là anh chàng đẹp trai mà tôi đã nói chuyện ngày hôm qua. Giải thích: Căn cứ vào person ta dùng đại từ quan hệ whom để thay thế. Ta có cấu trúc: talk with sb: nói chuyện cùng ai nên ta đặt giới từ with trước whom => Đáp án: C

ƠN

OF

Question 43: In many parts of the world, the grass ____________ is called vetiver is known for its fragrant oil as well as its ability to prevent soil erosion. A. who B. which C. whose D. whom Dịch nghĩa: Ở nhiều nơi trên thế giới, loại cỏ, gọi là cỏ vetiver, được biết đến với dầu thơm của nó cũng như khả năng chống xói mòn đất. Giải thích: - Căn cứ vào danh từ chỉ vật the grass (cỏ) nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật. - Căn cứ vào động từ "is called" nên vị trí trống cần một chủ ngữ. => Đáp án: B

QU Y

NH

Question 44: David lives in the street ____________ the houses are surrounded with lush lawns and green gardens. A. on which B. at which C. for which D. in which Đáp án D Dịch nghĩa: David sống ở con phố nơi những ngôi nhà được bao quanh với những bãi cỏ tươi tốt và những khu vườn xanh mát. => Những ngôi nhà trên con phố đó, ta dùng “the houses in the street”, do đó giới từ đảo lên với đại từ quan hệ là “in”, không dùng các giới từ còn lại như at/for/on/…=> dùng in which = where *Note: chỉ dùng giới từ “on” với “street” khi nơi đó là nơi cụ thể, xác định với tên riêng của nó như “on Tran Phu street”. Với trường hợp này thì “on/in” đều được

M

Question 45: The moment ____________ I learned the results of the art competition was one of the worst times in my life. A. when B. why C. where D. which Dịch nghĩa: Khoảnh khắc khi tôi biết kết quả của cuộc thi nghệ thuật là một trong những khoảng thời gian tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. Giải thích: when là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, căn cứ vào the moment (khoảnh khắc) => Đáp án: A

DẠ

Y

Question 46: The gorgeous picture ____________ you are looking in the hall is very expensive. A. on which B. at which C. in which D. for which Dịch nghĩa: Bức tranh tuyệt đẹp mà bạn đang nhìn trong hội trường rất đắt tiền. Giải thích: căn cứ vào danh từ chỉ vật picture (bức tranh) ta dùng đại từ quan hệ which để thay thế - Ta có cấu trúc: look at st: nhìn vào cái gì nên ta đặt giới từ at trước which => Đáp án: B Question 47: He was the third man ____________ in this way.


FI CI A

L

A. killing B. was killed C. to have been killed D. to be killed Dịch nghĩa: Anh ta là người thứ ba bị giết theo cách này. Giải thích: - Ta dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như: only, last,… hoặc số thứ tự như: first, second, third… so sánh hơn nhất - ta dùng to be Vp2 để câu mang nghĩa bị động => Đáp án: D

OF

Question 48: I have two sisters, both of ____________ want to become an English teacher in the future. A. whom B. who C. which D. where Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi có hai chị em, cả hai đều muốn trở thành giáo viên tiếng anh trong tương lai. Giải thích: Ta có thể đặt giới từ trước hai đại từ quan hệ là whom (cho người) và which (cho vật). Căn cứ vào danh từ chỉ người sisters => Ta dùng “whom”.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 49: Dalat, ____________ I paid a visit last summer vacation, is extremely magnificent. A. whose B. which C. where D. that Đáp án B Dịch nghĩa: Đà Lạt, nơi tôi đã đến thăm vào kỳ nghỉ hè năm ngoái, vô cùng tráng lệ. Giải thích: - Ta có cấu trúc: pay sb/st a visit = pay a visit to sb/st = visit sb/st: đến thăm ai/cái gì => Xét câu trên, vì rõ ràng cụm sau cụm “pay a visit” không có “to”, nên chỉ có thể ở đây đang dùng cụm “pay sth a visit”, khi đó, cần một đại từ làm tân ngữ để thay cho “sth”- cụ thể là “Da Lat”. Rõ ràng hơn, ta có thể hiểu câu đó là: “I paid Da Lat a visit last summer vacation” => Do đó, vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm tân ngữ của câu, chứ không phải nó đang cần một trạng ngữ nên không chọn “where”.


CHUYÊN ĐỀ 13: CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ

IA L

A. TYPES OF CLAUSES

IC

CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ

NH ƠN

Mệnh đề phụ thuộc là mệnh đề không thể đứng riêng một mình, ý nghĩa của nó phụ thuộc vào mệnh đề chính

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

QU Y

MỆNH ĐỀ DANH TỪ

M

Mệnh đề độc lập là mệnh đề mà ý nghĩa của nó không phụ thuộc vào một mệnh đề khác trong cùng một câu. Trong một câu, có thể có hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập. Chúng được nối với nhau bằng liên từ kết hợp như: AND, BUT, OR, SO, NOR, YET…

MỆNH ĐỀ PHỤ THUỘC

OF F

MỆNH ĐỀ ĐỘC LẬP

DẠ

Y

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Although Anne is happy with her success, she wonders______will happen to her private life. A. which B. what C. when D. that Question 2: When______as captain of the national football team, he knew he had to try harder. A. appointed B. appoint C. appointing D. have appointed Question 3:______, playing music is an effective way for them to open their heart to the outside world. A. such were their visual impairments B. having been visually impaired C. for those with visual impairments D. being visually impaired people Question 4: Once______for viruses, the software can be installed in the school computer system for use.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. tested B. has tested C. testing D. is tested Question 5: The little boy took an instant liking to his babysitter______. A. before he first met her B. prior to their first meeting D. as soon as he meets her C. upon their first meeting Question 6: Backpacking is best suited for those who are in good physical condition______. A. without being required to walk several miles B. so that it would require walking several miles C. so as not to require walking several miles D. as it may require walking several miles. Question 7:______, they got on well with each other. A. To quarrel a lot like siblings at their age B. But most siblings at their age quarrel a lot C. While most siblings at their age quarrel a lot D. For most siblings to quarrel a lot at their age Question 8: If______with pictures and diagrams, a lesson will be more interesting and comprehensible. A. have illustrated B. illustrated C. was illustrated D. Illustrating Question 9: As______about this change of schedule earlier, I arrived at the meeting late. A. not being informed B. not having informed C. not informed D. had not been informed Question 10:______depends on your gentle persuasion. A. That he agreed to help you B. That he agrees to help you C. Whether he agrees to help you D. Whether he agreed to help you Question 11: Once______off by the teacher, the class filled out of the room in silence. A. being told B. have been told C. told D. having told Question 12: It was a complete surprise to discover that teenagers themselves saw heated arguments______. A. if they had arguments with their parents B. as if their parents are trying to get closer to them C. as when they didn't want to be closer to their parents D. as something that brought them closer to their parents Question 13: We moved to the front row______we could hear and see better. A. so as B. so that C. such D. such that Question 14:______eating less fat curbs disease, a new study suggests that this may not be true. A. Even though believing B. Although many people believe C. As believed by many people D. Since it is believed by so many Question 15: She does not speak our language and______she seems to understand what we say. A. yet B. so C. for D. however Question 16:______becoming extinct is of great concern to zoologists. A. That giant pandas are B. Giant pandas are C. Are giant pandas D. The giant panda is Question 17:______more water than the ground can absorb, the excess water flows to the lowest level, carrying loose material. A. Any area receiving B. When might any area receive C. Whenever any area receives D. If any area is receiving Question 18: Life is ten percent what happens to you and ninety percent______you respond to it. A. that B. whether C. what D. which Question 19: The Hawaiian alphabet, introduced by missionaries in the 1820s,______and only seven consonants. A. consists of five vowels B. that consists of five vowels C. consisting of five vowels D. the five vowels of which consist of


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 20: Martha Graham,______, has run her own dance company for half a century. A. is the great modem choreographer B. one of the great modem choreographers C. that the great modem choreographers D. the modem choreographers were great Question 21:______, instructed me how to make a good preparation for a job interview. A. John Robbins to that I spoke by telephone B. John Robbins, that by telephone I spoke to C. John Robbins, to who I spoke by telephone D. John Robbins, whom I spoke to by telephone Question 22: They are moving house______they can live near their grandparents. A. even though B. before C. in order that D. since Question 23: It is difficult for present-day readers______Sister Carrie was withdrawn from circulation at the turn of the century. A. to understand the novel B. why to understand the novel C. the novel to understand why D. to understand why the novel Question 24: Penicillin, probably______, came into widespread use after the Second World War. A. knowing as an antibiotic B. was known the antibiotic C. the best known antibiotic D. known best antibiotic Question 25: The prime minister will impose a tariff ____________domestic interests are being threatened by a flood of imports. A. in spite of B. despite C. ever since D. as Question 26: - "Why didn't he report the incident to the boss?” - “He probably thought______not his responsibility.” A. it to report was B. being reported it C. reporting it was D. to have it reported Question 27:______, he won the bid for the shopping mall construction. A. For his business to go bankrupt B. Whereas his business was good C. As long as he went up in business D. Just as the business was about to go under Question 28: He agreed to sign the contract______. A. although he didn't know much about that company B. in spite he knew much about it C. as he didn't know much about the company's managers D. so he didn't know much about that company Question 29:______now, he already has a good job, he is still taking a lifelong learning course to sharpen his skills and improve his knowledge. A. If B. Despite C. Although D. Because Question 30: It is necessary that he learn a foreign language______he can find a good job in the future. A. but B. and C. so that D. as to Question 31:______overfishing, global warming and loss of nesting habitat, sea turtles have become critically endangered. A. Due to B. Thanks to C. In the event of D. On account of Question 32:______makes the desert beautiful is that it hides a well somewhere. A. What B. Which C. That D. Who Question 33: How wonderful______that nobody need wait a single moment to improve the world. A. it is B. is it C. it does D. the thing Question 34: No thief, however skillful, can rob one of knowledge, and______knowledge is the best and safest treasure to acquire. A. the reason B. that is why C. we wonder D. the reason why Question 35: 90% of your plans are going to fail______you do. A. for whatever that B. what C. no matter what D. things which Question 36:______with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all. A. A comparison B. Compare them C. If you compare D. When compared


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 37:______get older, the games they play become increasingly complex. A. Although children B. For children to C. Children, when D. As children Question 38:______to the South in the winter is a popular fact. A. where birds migrate B. Bird migratings C. When birds migrate D. That birds migrate Question 39: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one______the most. A. that influences farmers B. farmers that is influences C. why farmers influence it D. it influences farmers Question 40:______, we tried our best to complete it. A. Thanks to the difficult homework B. Despite the homework was difficult C. Difficult as the homework was D. As though the homework was difficult Question 41: Studies indicate______collecting art today than ever before. A. more people that are B. there are that more people C. that there are more people D. people there are more Question 42: It is possible______may assist some trees in saving water in the winter. A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost Question 43: In the preparation of fibrous material for production uses, stiff woody fibers from plants______fibers from animal sources. A. the most heat the B. need the more heat than C. than more heat the D. need more heat than Question 44: The workers have gone on strike.______, all production has ceased. A. So that B. Therefore C. Because D. Now that Question 45:______he tried, his father didn't let him run the company. A. Although hard B. No matter what C. However hard D. Whatever hard Question 46:______that he burst into tears. A. His anger was such B. So angry he was C. He was so anger D. Such his anger was Question 47: That book is written by a famous author. It's about life in Paris______for two years. A. who she has lived B. that she has lived C. where she has lived D. whom she has lived Question 48: Having been selected to represent the company,______. A. the members applauded him B. a speech had to be given by him C. the members congratulated him D. he gave a short speech Question 49: The activities of the international marketing researcher are frequently much broader than______. A. the domestic marketer has B. the domestic marketer does C. those of the domestic marketer D. that which has the domestic marketer Question 50: It is imperative______towards a solution to global warming before the weather patterns of the world are disrupted irreparably. A. the world would work B. that the world worked C. that the world work D. the world to work Question 51:______native to Europe, the daisy has now spread throughout most of North America. A. Although B. In spite of C. If it were D. That it is Question 52: You must obey the speed limits on public roads. They are designed to keep you safe. You shouldn't exceed the speed limit______you are an experienced race car driver. A. even if B. only if C. if D. in the event that Question 53: The first time I went swimming in deep waters, I sank to the bottom like a rock.______I've learned to stay afloat, I feel better about the water, but I still can't swim well. A. As soon as B. The first time C. When D. Now that


QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 54:______, the examinees knew it was time to stop. A. To have been heard the bell B. To hear the bell C. Heard the bell D. Hearing the bell Question 55:______are often used for laboratory experiments. A. They are small grey mice B. Grey small mice C. Small grey mice D. That grey small mice Question 56: Without the proper card installed inside the computer,______impossible to run a graphical programme. A. is definitely B. because of C. it is D. is Question 57:______contained in the chromosomes, and they are thought of as the units of heredity. A. Genes which are B. Genes are C. When genes D. Because of genes Question 58: In the United States______approximately four million miles of roads, streets, and highways. A. there B. is C. they D. there are Question 59:______twelve million immigrants entered the United States via Ellis Island. A. More than B. There were more than C. Of more than D. The report of Question 60:______variety of flowers in the show, from simple carnations to the most exquisite roses. A. A wide B. Was there C. Many D. There was a wide Question 61:______producing many new movies for release after the new season begins. A. His company is B. His companies C. The company D. Why the company is Question 62: The growth of hair______cyclical process, with phases of activity and inactivity. A. it is B. is a C. which is D. a regular Question 63:______varieties of dogs at the show, including spaniels, poodles, and collies. A. The several B. Those C. Several D. There were several Question 64:______separates Manhattan's Upper East Side from the Upper West Side. A. Central Park B. Where Central Park C. Where is Central Park D. Central Park which

DẠ

Y

M

Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1:______in the United States declined from 20 million in 1910 to 9 million in the 1970s. A. For a number of horses B. The number of horses C. When the number of horses D. That the number of horses Question 2:______impressive chapter in the book is the chapter on Stuart's scientific theory. A. It was the most B. The most C. Most D. Most of the Question 3:______cause extensive damage to Pacific island nations each year. A. Because of the high tides and winds during hurricanes B. The high tides and winds of hurricanes C. The high hurricane tides and winds which D. That the high tides and winds of hurricanes Question 4: One purpose______to make up for money spent in building roads in the nation. A. of the law which was B. of the law C. the law D. of the law was Question 5: Ann was not______to think that the test was too difficult. A. who B. the one who C. the only one D. among the people Question 6: The benefit______the study is that it provides necessary information to anyone who needs it. A. of B. which C. that D. because Question 7:______several unsuccessful attempts, Robert Peary reached the North Pole on April 6th, 1909.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. After B. He made C. When D. His Question 8: Not only knowledge and skills, but also attitudes______in school for students' future adjustment to society. A. when cultivated B. cultivated C. which need to be cultivated D. need to be cultivated Question 9:______that increasing numbers of Blu-ray players will be bought in the years to come A. They are anticipatedB. In anticipation C. It is anticipated D. Anticipating Question 10: Potassium has a valence of positive one because it usually loses one electron when______with other elements. A. does it combine B. it combines C. it combining D. combination Question 11: "What did you do yesterday?" "After______a job at home, some friends came over lunch." A. me finishing B. I've finished C. finishing D. to have finished Question 12:______amino acids that serve as the basic building blocks of all proteins. A. It was about twenty B. For about twenty of C. About twenty are D. There are about twenty Question 13:______many things in the universe that are incomprehensible and inexplicable. A. There have B. There are C. There is D. Have Question 14: You will see it is not a very difficult job. All______is to keep the guests interested. A. what matters really B. that really matters C. what really matters D. which will really matter Question 15: The PTA______parents and teachers who support the school by fund raising and other activities. A. which group of B. that is a group of C. it is a group of D. is a group of Question 16: The lawyer told his clients that______. A. the case had a minimum chance to be won by him B. they had little chance of winning the case C. the case was of a small chance to win D. it was nearly impossible to win him the case Question 17: Newspaper publishers in the United States have estimated______reads a newspaper every day. A. nearly 80 percent of the adult population who B. it is nearly 80 percent of the adult population C. that nearly 80 percent of the adult population who D. that nearly 80 percent of the adult population Question 18: Temperature inversions often occur when______in the late afternoon. A. the earth's surface is cooled B. the earth's surface is cooling C. the surface of earth cooled D. cooling the earth's surface Question 19: Many of the current international problems we are now facing______. A. linguistic incompetencies B. are the results of misunderstandings C. are because of not understanding themselves D. lack of the intelligent capabilities of understanding each other Question 20: Issues from price, promotion, and product are______of marketing strategies' planning, despite growing calls to expand the range of issues in today's more complex world. A. these that are among the most conventional concerns B. among the most conventional concerns C. they are among the most conventional concerns D. those are among the most conventional concerns


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 21: Many technological innovations, such as the telephone,______the result of sudden bursts of inspiration, in fact were preceded by many inconclusive efforts. A. whose appearance B. that appear to be C. and appear to be D. are appearing Question 22: Despite recent attempts to prove______did indeed reach the North Pole in 1909, the evidence still remains questionable. A. what Robert Peary______ B. that Robert Peary C. Robert Peary, who______ D. which Robert Peary Question 23:______grow close to the ground in the short Arctic summer. A. Above tundra plants B. Tundra plants C. Tundra plants are found D. For tundra plants Question 24: Dyslexia is a lifelong condition that______. A. it makes for difficult people to read B. it makes difficult for people to read C. makes it difficult for people to read D. for difficult people makes it to read Question 25: One factor that______generation gaps is the accelerating rate of change in society. A. is heavily influenced B. have heavily influenced C. has heavily influenced D. are heavily influenced Question 26: There has never been, nor______, anything quite so special as the love between the mother and a son. A. there will ever be B. there ever will be C. Will there ever be D. there will be ever Question 27:______, they were surprised to find their favorite band playing there. A. On arrival at the party B. To have attended the party C. They had arrived at the party D. Just attended the party Question 28:______, it is certain that in the future the technology will be much more developed. A. It can be better or it can be worse B. For better or worse C. Either better or worse D. Better than worse Question 29: I expect a peaceful atmosphere in my village______. A. where there have neither arguments nor conflicts among people B. which does not have either arguments nor conflicts among people C. in which there are neither arguments nor conflicts among people D. where people haven't either arguments nor conflicts with each other Question 30: That makes him think of something that happened to him when he was a little boy. A. That reminds him to tell us about something happening to him when he was a little boy. B. That brings back some memories of his boyhood. C. His mind was full of memories of his boyhood. D. He was a thoughtful boy who always thinks of the things that happened to him when he was a little boy. Question 31: I am not sure which point of view you are taking on this problem. A. I am not sure what your viewpoint on this problem is. B. I am sure you have no point of view on this problem. C. I am not sure whether you have any point of view on this problem. D. If you have any point of view on this problem, please make me be sure. Question 32: My family was decorating our house to celebrate Christmas. A friend of mine dropped in. A. While my family was decorating our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. B. When my family was decorating our house for Christmas, a friend of mine dropped in. C. When family decorated our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. D. While decorated our house to celebrate Christmas, a friend of mine dropped in. Question 33: Taking regular exercise is very challenging in such cold weather. We all realize that. A. We all realize how challenging in such cold weather is taking regular exercise.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

B. How the coming university entrance examination is challenging is realized by all of us. C. We all realize how challenging taking regular exercise in such cold weather is. D. Such cold weather makes us realize that taking regular exercise is very challenging. Question 34: Many artists still collect antique musical instruments. It is difficult to maintain them in good condition. A. Because it's difficult to maintain musical instruments in good condition, many artists collect antique them. B. Many artists still collect antique musical instruments although it's difficult to maintain them in good condition. C. But for the difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition, many artists would not have collected them. D. The difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition discourages many artists from collecting them. Question 35: My husband is always proud of owning______. A. so large and productive travel agency B. such a large and productive travel agency C. what a large and productive travel agency D. how large and productive travel agency Question 36: In India I will spend most of my time in New Delhi. The shade temperature there can reach 45°C in June. A. In India I will spend most of my time in New Delhi when the shade temperature can reach 45°C in June. B. In India I will spend most of my time in New Delhi, where the shade temperature can reach 45°C in June. C. In India I will spend most of my time in New Delhi which the shade temperature can reach 45°C in June. D. In India I shall be spending most of my time in New Delhi, where the shade temperature there can reach 45°C in June. Question 37: There have been major improvement in the quality of music videos______. A. with the influx of young and emerging new talents B. the influx of young and new talents emerge C. emerging the influx of the young and talents D. to emerge the new young talents influx Question 38: Single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. Many good studies have shown this. A. That single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents has been shown in many good studies. B. Many good studies have shown that single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. C. Single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, so they have been shown in many good studies. D. Many good studies have shown why single people are more likely to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. Question 39: Our bodies are supported by the skeletal system, which consists of 206 bones______tendons, ligaments and cartilages. A. that connect to B. that are connected by C. which connects to D. which is connected by Question 40:______was Giovanni Luppis, an officer in the army of the Austrian empire, who first came up with the idea of a self-propelled anti-ship weapon. A. That B. There C. It D. He Question 41: I don’t know______.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. why they all looked so sad B. why did they all look so sadly C. what did it make them look so sad D. why they all looked so sadly Question 42: It is my responsibility as a parent to have some say in______books my children will read at school. A. whatever B. kind of C. what D. which Question 43:______Manchester Union football team will be promoted depends on the last match of the season. A. That B. Who C. Where D. Whether Question 44: It seems to me that Walter didn’t pay all______supposed to pay. A. which he B. he was C. what he was D. which he had Question 45: By asking him a few questions about the topic, I tried to understand______ advanced my son was with compiling information for his term paper. A. whether B. which C. how far D. that Question 46: Without substantial foreign aid, they won’t be able to achieve even______ they have planned. A. half which B. half of what C. half of that______what D. a half of that Question 47: I don’t think I might agree______you have said. A. that which you B. with that what C. with that D. with what Question 48: I was very surprised that nobody reacted______he was trying to do. A. against that which B. to that what C. to what D. for what Question 49: We agreed to keep all______earned until next year’s meeting. A. what we had B. that which we had C. of which we had D. we had Question 50: I didn’t manage to copy______. A. all I wanted to B. all what I wanted being copied C. all what I wanted to D. all which I wanted to Question 51: I could never sympathize with______only criticized other people’s work. A. such a person who B. such persons who C. such persons that D. persons who Question 52: Most critics agree that rather little______done by the artist after his illness has any great value. A. of what was B. of that was C. of that what was D. which has been Question 53: You will see it is not a very difficult job - all______is to keep the guests interested. A. what matters really B. that really matters C. what really matters D. which will really matter Question 54: It may seem interesting, but a large part of______on this subject is nonsense. A. that I have found B. that what I could find C. what I have found D. that which I could find Question 55: It may seem interesting, but a large part of______on this subject is nonsense. A. that I have found B. what I have found C. that which I could find D. that what I could find Question 56: I can’t recollect______day she started working here. A. when B. where C. which D. that Question 57: If you believe______in the newspapers, you will not be wiser than people who read nothing at all. A. all that published B. all what is published C. all that is published D. all that which is published Question 58: Let’s be quite frank about it: nothing ______ about the Board was particularly interesting. A. that we heard B. which we heard C. what did we hear D. what we heard Question 59:______you were driving thirty miles per hour above the speed limit at the time of the accident will count against you.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

A. Whenever B. Whether C. Whom D. The fact that Question 60: Wait a minute, Susan! We cannot allow the pupils to read______they would pick themselves. They would end up with science fiction and cheap love stories. A. only that what B. just what C. just which D. only that Question 61: After 150 years of research in psychology, most______known about human nature can be found in a few books written centuries ago. A. of that is B. that we do C. of what is D. of that what is Question 62:______the results of this study show is______happier people live longer, have healthier lives; so it is important to try to think positively about everything in life. A. How - who B. What - that C. Which - how much D. When - how long Question 63:______have at least four hours of hazardous materials response training is ordered by federal law. A. All police officers B. All police officers must C. That all police officers D. For all police officers Question 64:______will be carried in the next space payload has not yet been announced to the public. A. It B.What C.When D. That


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 13 – Các loại mệnh đề

L

B. PRACTICE EXERCISES

2.A 12.D 22.C 32.A 42.B 52.A 62.B

3.C 13.B 23.D 33.A 43.D 53.D 63.D

4.A 14.B 24.C 34.B 44.B 54.D 64.A

5.C 15.A 25.D 35.C 45.C 55.C

6.D 16.A 26.C 36.D 46.A 56.C

7.C 17.C 27.D 37.D 47.C 57.B

8.B 18.B 28.A 38.D 48.D 58.D

9.C 19.A 29.C 39.A 49.C 59.A

OF

1.B 11.C 21.D 31.A 41.C 51.A 61.A

FI CI A

Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 10.C 20.B 30.C 40.C 50.C 60.D

QU Y

NH

ƠN

Question 1: Although Anne is happy with her success, she wonders ____ will happen to her private life. A. which B. what C. when D. that Đáp án B Dịch nghĩa: Mặc dù Anne hạnh phúc với thành công của mình, cô tự hỏi điều gì sẽ xảy ra với cuộc sống riêng tư của mình. Xét các đáp án: A. which → Dựa vào nghĩa câu hỏi thì đáp án là cái gì (what), chứ không thể là cái nào (which) B. what → Đúng nghĩa với đề bài. (what = the thing that) C. when → Dựa vào nghĩa câu hỏi thì đáp án là cái gì (what), chứ không thể là khi nào (when) D. that → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

Question 2: When ________ as captain of the national football team, he knew he had to try harder. A. appointed B. appoint C. appointing D. have appointed Đáp án A Dịch nghĩa: Khi được bổ nhiệm làm đội trưởng đội tuyển bóng đá quốc gia, anh biết mình phải cố gắng hơn nữa. Xét các đáp án: A. appointed → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (he), anh ấy được bổ nhiệm làm đội trưởng nên chủ ngữ ở thể bị động (appointed) B. appoint → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn. C. appointing → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên không dùng V-ing. D. have appointed → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn.

DẠ

Y

Question 3: _____, playing music is an effective way for them to open their heart to the outside world. A. Such were their visual impairments B. Having been visually impaired C. For those with visual impairments D. Being visually impaired people Đáp án C Dịch nghĩa: Đối với những người khiếm thị, chơi nhạc là một cách hiệu quả để họ mở lòng với thế giới bên ngoài. Xét các đáp án: A. such were their visual impairments → Không dùng dạng diễn đạt này B. having been visually impaired → Nếu chọn đáp án này thì câu không có nghĩa do chủ ngữ mệnh đề sau


L

là playing music C. for those with visual impairments → Đúng nghĩa với đề bài D. being visually impaired people → Nếu chọn đáp án này thì câu không có nghĩa do chủ ngữ mệnh đề sau là playing music

OF

FI CI A

Question 4: Once _____ for viruses, the software can be installed in the school computer system for use. A. tested B. has tested C. testing D. is tested Đáp án A Dịch nghĩa: Sau khi kiểm tra virus, phần mềm có thể được cài đặt trong hệ thống máy tính của trường để sử dụng. Xét các đáp án: A. tested → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (the software), phần mềm được kiểm tra virus nên chủ ngữ ở thể bị động (tested) B. has tested → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ. C. testing → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên không dùng V-ing. D. is tested → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ.

M

QU Y

NH

ƠN

Question 5: The little boy took an instant liking to his babysitter _______. A. before he first met her B. prior to their first meeting C. upon their first meeting D. as soon as he meets her Đáp án C Dịch nghĩa: Cậu bé thích người giữ trẻ ngay lập tức từ khi lần gặp đầu tiên. Xét các đáp án: A. before he first met her → Cậu bé không thể thích ngay lập tức (took an instant liking) trước khi gặp người giữ trẻ được lần đầu tiên được B. prior to their first meeting → Như đáp án A vì “prior to = before” C. upon their first meeting → Đúng nghĩa với đề bài. Ở đây ta hiểu rằng khi không dùng mệnh đề trạng ngữ với “when” thì ta có thể đổi sang dùng giới từ là “on/upon” với ngữ nghĩa tương tự, chỉ khác cách dùng: “when + clause = On/upon + N/Ving: khi/vào….”. Trong câu này, phía sau người ta dùng cụm “their first meeting” là một cụm danh từ đứng sau giới từ “upon”. Phân tích cấu tạo từ loại của cụm, ta có: “meeting” là danh động từ đóng vai trò làm danh từ, “first” là tính từ bổ nghĩa cho “meeting”, và cả cụm “first meeting” lại làm một cụm danh từ đứng sau tính từ sở hữu “their” để cùng nhau tạo ra một cụm danh từ hoàn thiện là “their first meeting” D. as soon as he meets her → took là quá khứ (take) nên meet cũng phải ở thì quá khứ.

DẠ

Y

Question 6: Backpacking is best suited for those who are in good physical condition __________. A. without being required to walk several miles B. so that it would require walking several miles C. so as not to require walking several miles D. as it may require walking several miles. Đáp án D Dịch nghĩa: Du lịch bụi là thích hợp nhất đối với những người đang trong tình trạng thể chất tốt vì nó có thể đòi hỏi phải đi bộ vài dặm. Xét các đáp án: A. without being required to walk several miles → Sai nghĩa, dùng “without Ving: mà không làm gì” B. so that it would require walking several miles → Sai nghĩa, dùng “so that + clause: để mà” C. so as not to require walking several miles → Sai nghĩa, dùng “so as not to V = not to V: để mà không làm gì”


D. as it may require walking several miles. → Đúng nghĩa với đề bài, dùng “as + clause = because + clause: bởi vì”

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 7: ______________________, they get on well with each other. A. To quarrel a lot like siblings at their age B. But most siblings at their age quarrel a lot C. While most siblings at their age quarrel a lot D. For most siblings to quarrel a lot at their age Đáp án C Dịch nghĩa: Trong khi hầu hết anh chị em ở tuổi họ cãi nhau rất nhiều thì họ lại hòa thuận với nhau. Xét các đáp án: A. To quarrel a lot like siblings at their age → Không phù hợp với nghĩa của câu vì “to V” để chỉ mục đích B. But most siblings at their age quarrel a lot → Không dùng dạng diễn đạt này vì but không đứng đầu câu C. While most siblings at their age quarrel a lot: trong khi hầu hết anh chị em ở tuổi họ cãi nhau rất nhiều → Dùng cấu trúc While để chỉ sự tương phản trực tiếp giữa 2 mệnh đề D. For most siblings to quarrel a lot at their age → Không phù hợp về nghĩa: for = because + clause: bởi vì

QU Y

NH

Question 8: If ______ with pictures and diagrams, a lesson will be more interesting and comprehensible. A. have illustrated B. illustrated C. was illustrated D. Illustrating Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu được minh họa bằng hình ảnh và sơ đồ, bài học sẽ thú vị và dễ hiểu hơn. Xét các đáp án: A. have illustrated → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ. B. illustrated → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (a lesson), bài học được minh họa bằng hình ảnh và sơ đồ nên chủ ngữ ở thể bị động (illustrated) C. was illustrated → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ. D. Illustrating → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên không dùng V-ing.

DẠ

Y

M

Question 9: As _____________ about this change of schedule earlier, I arrived at the meeting late. A. not being informed B. not having informed C. not informed D. had not been informed Đáp án C Dịch nghĩa: Vì không được thông báo về sự thay đổi lịch trình này sớm hơn, tôi đã đến cuộc họp muộn. Xét các đáp án: A. not being informed → Chỉ dùng dạng “being Vp2” cho bị động của hiện tại phân từ B. not having informed → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên không dùng thể chủ động. C. not informed → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (I), tôi không được thông báo về sự thay đổi lịch trình này sớm hơn nên chủ ngữ ở thể bị động. D. had not been informed → Không dùng dạng diễn đạt này. Question 10: ______________ depends on your gentle persuasion. A. That he agreed to help you B. That he agrees to help you C. Whether he agrees to help you D. Whether he agreed to help you Đáp án C Dịch nghĩa: Liệu rằng anh ấy có đồng ý giúp bạn hay không phụ thuộc vào sự thuyết phục nhẹ nhàng của bạn.


FI CI A

L

Xét các đáp án: A. That he agreed to help you → Sai “that” và động từ “agree” B. That he agrees to help you → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. Vì “that” mang nghĩa “rằng/việc mà” C. Whether he agrees to help you → Đúng nghĩa với đề bài. D. Whether he agreed to help you → depends là thì hiện tại nên agree cũng phải ở thì hiện tại.

OF

Question 11: Once _____________off by the teacher, the class filled out of the room in silence. A. being told B. have been told C. told D. having told Đáp án C Dịch nghĩa: Khi bị giáo viên mắng, cả lớp im lặng rời khỏi phòng. Ta có: - Once + clause, clause - Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ ta có thể lược bỏ chủ ngữ của mệnh đề đầu và thay bằng: + Ving: với câu chủ động + Vp2: với câu bị động => Câu mang nghĩa bị động nên ta chọn C

M

QU Y

NH

ƠN

Question 12: It was a complete surprise to discover that teenagers themselves saw heated arguments ____. A. if they had arguments with their parents B. as if their parents are trying to get closer to them C. as when they didn’t want to be closer to their parents D. as something that brought them closer to their parents Đáp án D Dịch nghĩa: Thật bất ngờ khi phát hiện ra rằng chính các thanh thiếu niên đã thấy những cuộc tranh cãi nảy lửa như một thứ gì đó đưa họ đến gần cha mẹ hơn. Xét các đáp án: A. if they had arguments with their parents → Đây không phải câu điều kiện, cũng không phải câu tường thuật dạng yes/no question để dùng “if/whether” B. as if their parents are trying to get closer to them → Sai nghĩa vì dùng “as if” sẽ thành câu giả định: “as if: như thể là” C. as when they didn’t want to be closer to their parents → Không dùng “as” và “when” đứng cạnh nhau như thế D. as something that brought them closer to their parents → Đúng nghĩa với đề bài. *Note: Bring sb closer to sb: mang ai lại gần ai hơn

DẠ

Y

Question 13: We moved to the front row ____ we could hear and see better. A. so as B. so that C. such D. such that Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi di chuyển đến hàng ghế đầu để chúng tôi có thể nghe và nhìn rõ hơn. Xét các đáp án: A. so as → so as đi với giới từ to để chỉ mục đích B. so that → so that đi với mệnh đề để chỉ mục đích C. such → Không dùng dạng diễn đạt này D. such that → Không dùng dạng diễn đạt này Question 14: ____ eating less fat curbs disease, a new study suggests that this may not be true. A. Even though believing B. Although many people believe C. As believed by many people D. Since it is believed by so many


FI CI A

L

Đáp án B Dịch nghĩa: Mặc dù nhiều người tin rằng ăn ít chất béo hạn chế bệnh tật, một nghiên cứu mới cho thấy điều này có thể không đúng. Xét các đáp án: A. Even though believing → Sai. Vì sau even though + mệnh đề. Ở đây không thể hiểu nó rút gọn mệnh đề vì hai vế không đồng chủ ngữ B. Although many people believe → Đúng nghĩa với đề bài (Although + mệnh đề chỉ quan hệ tưởng phản giữa 2 mệnh đề) C. As believed by many people => Không dùng dạng diễn đạt này vì hai vế không đồng chủ ngữ để rút gọn như vậy; hơn nữa cần “that” phía sau để nối tiếp với thành phần còn lại của câu mới hoàn chỉnh D. Since it is believed by so many → Không dùng dạng diễn đạt này

NH

ƠN

OF

Question 15: She does not speak our language and ____ she seems to understand what we say. A. yet B. so C. for D. however Đáp án A Dịch nghĩa: Cô ấy không biết ngôn ngữ của chúng tôi nhưng mà có vẻ như cô ấy hiểu những gì chúng tôi nói. Xét các đáp án: A. yet: nhưng mà → yet là 1 liên từ nối 2 mệnh đề độc lập có ý nghĩa tương phản với nhau B. so: vì vậy → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa C. for: bởi vì; để mà → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa D. however: tuy nhiên → however thường đứng sau một dấu chấm hoặc chấm phẩy và đứng trước một dấu phẩy

M

QU Y

Question 16: ____ becoming extinct is of great concern to zoologists. A. That giant pandas are B. Giant pandas are C. Are giant pandas D. The giant panda is Đáp án A Dịch nghĩa: Việc những con gấu trúc lớn đang dần tuyệt chủng là mối quan tâm lớn đối với các nhà động vật học. Xét các đáp án: A. That giant pandas are → Mệnh đề danh từ có thể bắt đầu bằng “that + S + V” được xem như một danh từ trong câu; đóng vai trò chủ ngữ số ít trong câu. B. Giant pandas are → Không dùng dạng diễn đạt này C. Are giant pandas → Không dùng dạng diễn đạt này D. The giant panda is → Không dùng dạng diễn đạt này

DẠ

Y

Question 17: ____ more water than the ground can absorb, the excess water flows to the lowest level, carrying loose material. A. Any area receiving B. When might any area receive C. Whenever any area receives D. If any area is receiving Đáp án C Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào ở bất kì khu vực nào nhận được nhiều nước hơn mặt đất có thể hấp thụ, lượng nước dư thừa sẽ chảy xuống nơi thấp nhất, mang theo những chất lỏng. Xét các đáp án: A. Any area receiving → Không dùng dạng diễn đạt này (mệnh đề trước không có động từ) B. When might any area receive → Không dùng dạng diễn đạt này (không đảo might lên trước chủ ngữ) C. Whenever any area receives → Đúng nghĩa với đề bài.


D. If any area is receiving → Việc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong mệnh đề điều kiện câu điều kiện loại 1 trong trường hợp này là không hợp lí

OF

FI CI A

L

Question 18: Life is ten percent what happens to you and ninety percent ____ you respond to it. A. that B. how C. what D. which Đáp án B Dịch nghĩa: Cuộc sống là mười phần trăm những gì xảy ra với bạn và chín mươi phần trăm cách bạn phản ứng với nó. Xét các đáp án: A. that → Không dùng dạng diễn đạt này B. how → hợp lí về nghĩa, ta dùng “how + S + V: cách ai đó làm gì” C. what → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa D. which → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa

QU Y

NH

ƠN

Question 19: The Hawaiian alphabet, introduced by missionaries in the 1820s, ____ and only seven consonants. A. consists of five vowels B. that consists of five vowels C. consisting of five vowels D. the five vowels of which consist of Đáp án A Dịch nghĩa: Bảng chữ cái Hawaii, được giới thiệu bởi các nhà truyền giáo vào những năm 1820, bao gồm năm nguyên âm và chỉ có bảy phụ âm. Xét các đáp án: A. consists of five vowels → Đúng nghĩa với đề bài (consists là động từ của chủ ngữ the Hawaiian alphabet) B. that consists of five vowels → Không dùng “that” sau dấu phẩy C. consisting of five vowels → Sử dụng cấu trúc này câu sẽ không có động từ chính D. the five vowels of which consist of → Không dùng dạng diễn đạt này, vì dùng như vậy nghĩa là vế này sẽ trở thành một mệnh đề quan hệ cho “The Hawaiian alphabet”; trong khi vế trước nó được nằm trong dấu phẩy cũng là một mệnh đề quan hệ không xác định bổ nghĩa cho cụm “The Hawaiian alphabet” rồi => một danh từ có hai mệnh đề quan hệ cùng bổ nghĩa mà không có chủ ngữ - vị ngữ chính, loại

DẠ

Y

M

Question 20: Martha Graham, ____, has run her own dance company for half a century. A. is the great modern choreographer B. one of the great modern choreographers C. that the great modern choreographers D. the modern choreographers were great Đáp án B Dịch nghĩa: Martha Graham, một trong những nhà biên đạo múa hiện đại vĩ đại, đã điều hành công ty khiêu vũ của riêng mình trong nửa thế kỷ. Xét các đáp án: A. is the great modern choreographer → Sử dụng cụm danh từ để bổ nghĩa chứ không sử dụng một mệnh đề. (một chủ ngữ đang có 2 động từ chính) B. one of the great modern choreographers → Đúng nghĩa với đề bài. Đây là dạng giản lược mệnh đề quan hệ C. that the great modern choreographers → Không dùng đại từ quan hệ “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định. D. the modern choreographers were great → Sử dụng cụm danh từ để bổ nghĩa chứ không sử dụng một mệnh đề Question 21: ____, instructed me how to make a good preparation for a job interview. A. John Robbins to that I spoke by telephone B. John Robbins, that by telephone I spoke to


OF

FI CI A

L

C. John Robbins, to who I spoke by telephone D. John Robbins, whom I spoke to by telephone Đáp án D Dịch nghĩa: John Robbins, người mà tôi đã nói chuyện qua điện thoại, đã hướng dẫn tôi cách chuẩn bị tốt cho một cuộc phỏng vấn xin việc. Xét các đáp án: A. John Robbins to that I spoke by telephone → Không dùng dạng diễn đạt này, ta không đảo giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ “that” như vậy B. John Robbins, that by telephone I spoke to → Không dùng dạng diễn đạt này, “that” không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định C. John Robbins, to who I spoke by telephone → Sai vì ta chỉ đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ “whom/which”, nó không đứng trước“who/that”; đồng thời, “who” là đại từ quan hệ có chức năng làm chủ ngữ của câu, do đó sau nó phải là một động từ D. John Robbins, whom I spoke to by telephone → Đúng, “whom” đóng vai trò là tân ngữ, thay thế cho danh từ riêng chỉ người “John Robbins”

NH

ƠN

Question 22: They are moving house ____ they can live near their grandparents. A. even though B. before C. in order that D. since Đáp án C Dịch nghĩa: Họ sẽ chuyển nhà để có thể sống gần ông bà. Xét các đáp án: A. even though → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa B. before → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa C. in order that → Đúng nghĩa với đề bài (in order that + mệnh đề chỉ mục đích) D. since → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa (since dùng trong mệnh đề chỉ nguyên nhân)

M

QU Y

Question 23: It is difficult for present-day readers ____ Sister Carrie was withdrawn from circulation at the turn of the century. A. to understand the novel B. why to understand the novel C. the novel to understand why D. to understand why the novel Đáp án D Dịch nghĩa: Thật khó để độc giả ngày nay có thể hiểu tại sao cuốn tiểu thuyết Chị Carrie bị rút khỏi lưu hành vào đầu thế kỷ. Xét các đáp án: A. to understand the novel → Chưa đúng nghĩa vì cái cần hiểu là “lý do tại sao cuốn tiểu thuyết lại bị rút khỏi lưu hành” chứ không phải hiểu về cuốn tiểu thuyết để dùng mệnh đề quan hệ rút gọn như vậy: “to understand (that/which) the novel” B. why to understand the novel → Cấu trúc: it’s +adj+ to do sth C. the novel to understand why → Cấu trúc: it’s +adj+ to do sth D. to understand why the novel → Đúng nghĩa với đề bài (why là trạng từ quan hệ chỉ lí do)

DẠ

Y

Question 24: Penicillin, probably ____, came into widespread use after the Second World War. A. knowing as an antibiotic B. was known the antibiotic C. the best - known antibiotic D. known best antibiotic Đáp án C Dịch nghĩa: Penicillin, có thê được biết đến như loại kháng sinh nổi tiếng nhất, được sử dụng rộng rãi sau Thế chiến thứ hai. Xét các đáp án: A. knowing as an antibiotic → Penicillin được biết đến như thuốc kháng sinh nên động từ cần rút gọn ở


FI CI A

L

thể bị động. B. was known the antibiotic → Sai vì có hai động từ chính là “was” và “came” cùng chia theo thì của câu, trong khi một câu không thể có hai động từ chính cùng lúc, đó là lý do câu cần dùng đến dạng mệnh đề quan hệ C. the best - known antibiotic: loại kháng sinh nổi tiếng nhất => Phù hợp nghĩa. Và đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ, vì mệnh đề sau đại từ có dạng: “adv + be + cụm N” nên theo quy tắc, ta bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe, giữ lại trạng từ và cụm danh từ D. known best antibiotic → Không dùng dạng diễn đạt này

ƠN

OF

Question 25: The prime minister will impose a tariff ____ domestic interests are being threatened by a flood of imports. A. in spite of B. despite C. ever since D. as Đáp án D Dịch nghĩa: Thủ tướng sẽ áp đặt thuế quan vì lợi ích trong nước đang bị đe dọa bởi cơn lũ nhập khẩu. Xét các đáp án: A. in spite of + N/Ving: mặc dù B. despite = in spite of C. ever since: liên tục kể từ thời điểm đó D. as = because + clause: bởi vì => Xét nghĩa ta chọn D

M

QU Y

NH

Question 26: - “Why didn’t he report the incident to the boss?” - “He probably thought _______ not his responsibility.” A. it to report was B. being reported it C. reporting it was D. to have it reported Đáp án C Dịch nghĩa: "Tại sao anh ta không báo cáo sự cố với ông chủ? - “Có lẽ anh ấy nghĩ rằng việc báo cáo nó không phải là trách nhiệm của anh ấy.” Giải thích: - Ta có cấu trúc: think (that) + S + V. Do đó, vị trí trống còn thiếu chủ ngữ và động từ. “Reporting” ở đây là danh động từ có chức năng làm chủ ngữ cho động từ “was”, “it” là tân ngữ của “reporting”. Các đáp án còn lại: A. Ta chỉ dùng cấu trúc “think to do sth: mong chờ, hi vọng làm gì”, chứ không dùng “think sth to do sth”; hơn nữa nghĩa cũng không phù hợp để dùng cấu trúc này B. Việc báo cáo là do chủ thể “he”, do đó không dùng dạng “be Vp2” để chỉ tính bị động D. Không phù hợp khi dùng “have sth done” với ngữ nghĩa nhờ vả cho cái gì được làm bởi ai, mà “he” ở đây phải trực tiếp là người làm hành động này

DẠ

Y

Question 27: ____, he won the bid for the shopping mall construction. A. For his business to go bankrupt B. Whereas his business was good C. As long as he went up in business D. Just as the business was about to go under Đáp án D Dịch nghĩa: Ngay khi công việc kinh doanh sắp phá sản, anh đã thắng thầu xây dựng trung tâm mua sắm. Xét các đáp án: A. For his business to go bankrupt → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. Whereas his business was good → Whereas dùng để nối 2 câu với nghĩa tương phản C. As long as he went up in business → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. D. Just as the business was about to go under → Đúng nghĩa với đề bài.


FI CI A

L

Question 28: He agreed to sign the contract ____________________. A. although he didn’t know much about that company B. in spite he knew much about it C. as he didn’t know much about the company’s managers D. so he didn’t know much about that company Đáp án A Dịch nghĩa: Anh ấy đồng ý ký hợp đồng mặc dù anh ấy không biết nhiều về công ty đó. Xét các đáp án: A. although he didn’t know much about that company → although dùng để nối 2 vế trái ngược nhau B. in spite he knew much about it → Mệnh đề không có nghĩ C. as he didn’t know much about the company’s managers → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. D. so he didn’t know much about that company → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

NH

ƠN

OF

Question 29: ____ now, he already has a good job, he is still taking a lifelong learning course to sharpen his skills and improve his knowledge. A. If B. Despite C. Although D. Because Đáp án C Dịch nghĩa: Mặc dù bây giờ anh ấy đã có một công việc tốt, anh ấy vẫn đang tham gia một khóa học lâu dài để mài giũa kỹ năng và nâng cao kiến thức. Xét các đáp án: A. If → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. Despite + N/Ving: mặc dù => Sai vì sau chỗ trống là một mệnh đề. Lưu ý “now” là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu. C. Although + clause (S + V): mặc dù → Đúng nghĩa với đề bài (Although + mệnh đề chỉ sự tương phản) D. Because → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa (because + mệnh đề chỉ nguyên nhân)

M

QU Y

Question 30: It is necessary that he learn a foreign language ____ he can find a good job in the future. A. but B. and C. so that D. as to Đáp án C Dịch nghĩa: Điều cần thiết là anh ta học ngoại ngữ để có thể tìm được một công việc tốt trong tương lai. Xét các đáp án: A. but: nhưng mà B. and: và C. so that + clause = To Vo: để làm gì D. as to → Không dùng dạng diễn đạt này, ta chỉ có cụm “so as to = to v: để làm gì”

DẠ

Y

Question 31: ____ overfishing, global warming and loss of nesting habitat, sea turtles have become critically endangered. A. Due to B. Thanks to C. In the event of D. On account of Đáp án A Dịch nghĩa: Do bị đánh bắt quá mức, sự nóng lên toàn cầu và mất môi trường làm tổ, sự tồn tại của rùa biển đã trở nên cực kỳ nguy cấp. Xét các đáp án: A. Due to + N/Ving: vì B. Thanks to → Nhờ có (Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa) C. In the event of → Trong trường hợp (Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.) D. On account of + N/Ving: vì, do => Xét nghĩa của câu thì ta chọn A/D đều được.


FI CI A

L

Question 32: ____ makes the desert beautiful is that it hides a well somewhere. A. What B. Which C. That D. Who Đáp án A Dịch nghĩa: Điều làm cho sa mạc trở nên đẹp đẽ là nó ẩn náu một cái giếng ở đâu đó. Xét các đáp án: A. What → Cấu trúc: What + mệnh đề làm chủ ngữ (what = the thing that) B. Which → Không dùng dạng diễn đạt này. C. That → Cấu trúc: That + mệnh đề làm chủ ngữ (sự việc gì => ghép với câu đầu bài sẽ không hợp nghĩa) D. Who → Không dùng dạng diễn đạt này.

NH

ƠN

OF

Question 33: How wonderful ____ that nobody need wait a single moment to improve the world. A. it is B. is it C. it does D. the thing Đáp án A Dịch nghĩa: Thật tuyệt vời làm sao khi không ai cần đợi dù chỉ một khoảnh khắc để cải thiện thế giới. Xét các đáp án: A. it is → Cấu trúc câu cảm thán: How + adj/adv + S + be/V B. is it → Không dùng dạng diễn đạt này. C. it does → Không dùng dạng diễn đạt này. D. the thing → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

Question 34: No thief, however skillful, can rob one of knowledge, and ____ knowledge is the best and safest treasure to acquire. A. the reason B. that is why C. we wonder D. the reason why Đáp án B Dịch nghĩa: Không một tên trộm, dù khéo léo cỡ nào, có thể cướp đi kiến thức của một người và đó là lý do tại sao kiến thức là kho báu tốt nhất và an toàn nhất mà một người có thể có được. Xét các đáp án: A. the reason → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa do mệnh đề sau không có động từ chính B. that is why → Trạng từ quan hệ why (chỉ lí do) thay thế cho mệnh đề trước đó. C. we wonder → Nếu cho vào câu câu sẽ không hợp nghĩa. D. the reason why → Nếu cho vào câu câu sẽ phải cần thêm một mệnh đề nữa

DẠ

Y

Question 35: 90% of your plans are going to fail ____ you do. A. for whatever that B. what C. no matter what D. things which Đáp án C Dịch nghĩa: 90% kế hoạch của bạn sẽ thất bại cho dù bạn làm gì đi chăng nữa. Xét các đáp án: A. for whatever that => Sai vì “whatever + S + V: bất cứ cái gì mà”, không dùng “that” sau “whatever” như thế B. what → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. C. no matter what → (= whatever) dù gì đi nữa D. things which → Không dùng dạng diễn đạt này vì sau “fail” không dùng tân ngữ nữa Question 36: ____ with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all. A. A comparison B. Compare them C. If you compare D. When compared Đáp án D


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Khi được so sánh với kích thước của cả trái đất, những ngọn núi cao nhất dường như không cao chút nào. Xét các đáp án: A. A comparison → Không dùng dạng diễn đạt này do mệnh đề trước thiếu động từ. B. Compare them → Đây là cấu trúc chỉ mệnh lệnh nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. Đồng thời chưa biết them là gì C. If you compare → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa (sau compare phải có một tân ngữ) D. When compared → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (the highest mountains), những ngọn núi cao nhất được so sánh với kích thước của cả trái đất nên chủ ngữ ở thể bị động (compared)

NH

ƠN

OF

Question 37: _________get older, the games they play become increasingly complex. A. Although children B. For children to C. Children, when D. As children Đáp án D Dịch nghĩa: Khi trẻ lớn hơn, các trò chơi chúng chơi ngày càng phức tạp. Xét các đáp án: A. Although children → Nếu cho vào câu câu sẽ không hợp nghĩa với mệnh đề sau B. For children to → Nếu cho vào câu câu sẽ không hợp nghĩa với mệnh đề sau C. Children, when → Không dùng dạng diễn đạt này ( vì Children, when get older => sai về ngữ pháp và ngữ nghĩa) D. As children → Sử dụng as trong mệnh đề chỉ thời gian khi hai sự việc nào đó đồng thời xảy ra. (as=when)

M

QU Y

Question 38: ____________to the South in the winter is a popular fact. A. where birds migrate B. Bird migratings C. When birds migrate D. That birds migrate Đáp án D Dịch nghĩa: Việc chim di cư đến miền Nam vào mùa đông là một thực tế phổ biến. Xét các đáp án: A. where birds migrate → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. Bird migratings → Không dùng dạng diễn đạt này do migrating không đếm được C. When birds migrate → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. D. That birds migrate → Mệnh đề danh từ có cấu trúc That/what/… + mệnh đề làm chủ ngữ theo sau động từ chính chia ở ngôi thứ ba số ít

DẠ

Y

Question 39: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one ____the most. A. that influences farmers B. farmers that is influences C. why farmers influence it D. it influences farmers Đáp án A Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất nông nghiệp, thời tiết là yếu tố ảnh hưởng đến nông dân nhiều nhất. Xét các đáp án: A. that influences farmers → that là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ người hoặc vật (the one) B. farmers that is influences → Không dùng dạng diễn đạt này. C. why farmers influence it → Không dùng dạng diễn đạt này. D. it influences farmers → Không dùng dạng diễn đạt này. Question 40: _________, we tried our best to complete it. A. Thanks to the difficult homework B. Despite the homework was difficult


FI CI A

L

C. Difficult as the homework was D. As though the homework was difficult Đáp án C Dịch nghĩa: Dù bài tập về nhà rất khó, chúng tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành nó. Xét các đáp án: A. Thanks to the difficult homework→Nếu cho vào câu câu sẽ không hợp nghĩa với mệnh đề sau B. Despite the homework was difficult → Sai vì sau despite + cụm danh từ/Ving, không phải là 1 mệnh đề C. Difficult as the homework was → Đúng nghĩa với đề bài (cấu trúc chỉ sự nhượng bộ: Adj/adv + as/though + S + V = although + S + V) D. As though the homework was difficult. → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

NH

ƠN

OF

Question 41: Studies indicate _________collecting art today than ever before. A. more people that are B. there are that more people C. that there are more people D. people there are more Đáp án C Dịch nghĩa: Các nghiên cứu chỉ ra rằng ngày nay có nhiều người sưu tầm nghệ thuật hơn bao giờ hết. Xét các đáp án: A. more people that are → Không dùng dạng diễn đạt này B. there are that more people → Không dùng dạng diễn đạt này C. that there are more people → Cấu trúc… indicated that + mệnh đề: Việc … đã được chỉ ra/nêu rõ. Mệnh đề đằng sau dùng đúng cấu trúc so sánh hơn D. people there are more → Không dùng dạng diễn đạt này

M

QU Y

Question 42: It is possible _________ may assist some trees in saving water in the winter. A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost Đáp án B Dịch nghĩa: Sự mất lá có thể giúp một số cây tiết kiệm nước trong mùa đông. Cấu trúc: It’s possible that + S + V hoặc It’s possible + to V Xét các đáp án: A. to lose leaves → Sai vì khi đó sẽ có hai động từ chính trong câu B. that the loss of leaves → Cấu trúc: it is + adj + that + mệnh đề C. the leaves are lost → Không dùng dạng diễn đạt này D. when leaves have lost → Không dùng dạng diễn đạt này

DẠ

Y

Question 43: In the preparation of fibrous material for production uses, stiff woody fibers from plants _______________fibers from animal sources. A. the most heat the B. need the more heat than C. than more heat the D. need more heat than Đáp án D Dịch nghĩa: Trong quá trình chuẩn bị vật liệu sợi cho sản xuất, sợi gỗ cứng từ thực vật cần nhiều nhiệt hơn sợi từ nguồn động vật. Xét các đáp án: A. the most heat the → Không dùng dạng diễn đạt này B. need the more heat than → Không dùng dạng diễn đạt này C. than more heat the → Không dùng dạng diễn đạt này


D. need more heat than → Cấu trúc so sánh với danh từ: S + V + more/less + N + than + (noun/pronoun)

FI CI A

L

Question 44: The workers have gone on strike. _______, all production has ceased. A. So that B. Therefore C. Because D. Now that Đáp án B Dịch nghĩa: Các công nhân đã đình công. Do đó, tất cả các sản phẩm đã ngừng sản xuất. Xét các đáp án: A. So that → Cấu trúc: S + V + O + so that + S + V + O (không có dấu câu) B. Therefore → Đúng nghĩa với đề bài. C. Because → Không sử dụng because ở đây vì mệnh đề sau because phải chỉ nguyên nhân mà việc sản phẩm ngừng sản xuất không phải là nguyên nhân cho việc công nhân đình công. D. Now that → Now that được dùng khi nguyên nhân được nêu ra đang diễn ra hoặc vừa mới diễn ra.

NH

ƠN

OF

Question 45: ___________ he tried, his father didn’t let him run the company. A. Although hard B. No matter what C. However hard D. Whatever hard Đáp án C Dịch nghĩa: Dù anh ấy có cố gắng đến mấy, cha anh vẫn không cho anh điều hành công ty. Xét các đáp án: A. Although hard → Không dùng dạng diễn đạt này (Although + clause, clause) B. No matter what → Không dùng dạng diễn đạt này (No matter what + S + V, clause) C. However hard → Cấu trúc: However adj/adv + S + V, mệnh đề: mặc dù / dù là…, thì D. Whatever hard → Không dùng dạng diễn đạt này

M

QU Y

Question 46: ________________ that he burst into tears. A. His anger was such B. So angry he was C. He was so anger D. Such his anger was Đáp án A Dịch nghĩa: Anh ấy tức giận đến nỗi bật khóc. Xét các đáp án: A. His anger was such → to be such = to be so great => His anger was such (or so great) that he burst into tears. B. So angry he was → Không dùng dạng diễn đạt này do chưa đảo ngữ động từ be (was) C. He was so anger → Không dùng dạng diễn đạt này do anger là danh từ D. Such his anger was → Không dùng dạng diễn đạt này do chưa đảo ngữ động từ be (was)

DẠ

Y

Question 47: That book is written by a famous author. It’s about life in Paris ________for two years. A. who she has lived B. that she has lived C. where she has lived D. whom she has lived Đáp án C Dịch nghĩa: Cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng. Đó là về cuộc sống ở Paris, nơi cô đã sống trong khoảng hai năm. Xét các đáp án: A. who she has lived → Paris là nơi chốn (where), không phải chỉ người nên không dùng who. B. that she has lived → Đây là mệnh đề trạng ngữ nên không được dùng “that”-vì that không thể thay thế cho danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn; nó chỉ dùng thay thế cho danh từ chỉ người/vật trong mệnh đề quan hê xác định. Ngoài ra, cũng không thể dùng đáp án này với cách hiểu là câu chẻ (sẽ nhầm tưởng cấu trúc “It be….+ that +…), vì nó không có hàm ý nhấn mạnh ”cuộc sống Paris", mà mệnh đề sau đó chỉ là thành phần giải thích để làm rõ nghĩa cũng như thông tin cho câu. C. where she has lived → Đúng nghĩa với đề bài. (where = in which)


D. whom she has lived → Paris là nơi chốn (where), không phải chỉ người nên không dùng whom.

OF

FI CI A

L

Question 48: Having been selected to represent the company,___________. A. the members applauded him B. a speech had to be given by him C. the members congratulated him D. he gave a short speech Đáp án D Dịch nghĩa: Được chọn làm đại diện cho công ty, anh ấy đã có một bài phát biểu ngắn. Giải thích: - Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, người ta sẽ bỏ chủ ngữ của mệnh đề đầu và thay bằng Ving/Having Vp2. Dùng “having Vp2” để nhấn mạnh hành động trong vế đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ. - Do đó, chủ ngữ của mệnh đề sau phải là “he”. Vì khi hai vế đồng chủ ngữ, thì có nghĩa chủ ngữ vế đầu cũng là “he”, điều này hợp lý vì chỉ có “he” mới là người “được bầu chọn làm đại diện cho công ty”, nên vế sau chủ ngữ không thể là chủ thể nào khác, loại ngay A, B, C.

NH

ƠN

Question 49: The activities of the international marketing researcher are frequently much broader than_____________ . A. the domestic marketer has B. the domestic marketer does C. those of the domestic marketer D. that which has the domestic marketer Đáp án C Dịch nghĩa: Các hoạt động của nhà nghiên trị trường quốc tế thường rộng hơn nhiều so với hoạt động của nhà tiếp thị trong nước. => Cái mà được mang ra so sánh là các hoạt động (the activities) của nhà nghiên cứu thị trường quốc tế và trong nước. => Khi không muốn lặp lại cụm danh từ the activities lần thứ 2 người ta sẽ thay bằng those Đáp án C

M

QU Y

Question 50: It is imperative____________ towards a solution to global warming before the weather patterns of the world are disrupted irreparably. A. the world would work B. that the world worked C. that the world work D. the world to work Đáp án C Dịch nghĩa: Điều bắt buộc là thế giới phải hướng tới một giải pháp cho sự nóng lên toàn cầu trước khi các kiểu thời tiết trên thế giới bị phá vỡ đến nỗi không thể khắc phục. Xét các đáp án: A. the world would work → Cấu trúc: it is + adj + that + mệnh đề B. that the world worked → Đây là thể giả định hiện tại nên giữ nguyên động từ C. that the world work → Đúng nghĩa với đề bài vì đây câu giả định với tính từ “imperative” D. the world to work → Cấu trúc: it is + adj + that + mệnh đề

DẠ

Y

Question 51: _______ native to Europe, the daisy has now spread throughout most of North America. A. Although B. In spite of C. If it were D. That it is Đáp án A Dịch nghĩa: Mặc dù có nguồn gốc từ châu Âu, hoa cúc hiện đã lan rộng ra hầu hết Bắc Mỹ. Xét các đáp án: A. Although → Đúng nghĩa với đề bài. B. In spite of → Cấu trúc: in spite of + N/Ving C. If it were → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.


D. That it is → Không dùng dạng diễn đạt này.

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 52: You must obey the speed limits on public roads. They are designed to keep you safe. You shouldn’t exceed the speed limit ________you are an experienced race car driver. A. even if B. only if C. if D. in the event that Đáp án A - Dịch nghĩa: Bạn phải tuân theo các giới hạn tốc độ trên đường công cộng. Chúng được thiết kế để giữ cho bạn an toàn. Bạn không nên vượt quá giới hạn tốc độ ngay cả khi bạn là người lái xe đua có kinh nghiệm. - Xét các đáp án: A. even if: thậm chí nếu như…..thì…….vẫn…….=> dùng để nhấn mạnh ngay cả khi, dẫu rằng nếu sự việc có xảy ra như thế nào thì vẫn không thay đổi gì đến hiện tại của chủ thể. B. only if: chỉ nếu như……thì……mới…….. => dùng diễn tả rằng chủ có một điều kiện duy nhất dẫn đến kết quả cụ thể. + Ex: The pinic will be canceled only if it rains. (Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hủy với điều kiện duy nhất trời mưa). C. if: nếu, nếu như. (thường dùng trong các câu điều kiện). D. in the event that = in case: trong trường hợp => Xét theo nghĩa của câu ta chọn đáp án A

M

QU Y

NH

Question 53: The first time I went swimming in deep waters, I sank to the bottom like a rock. _____ I’ve learned to stay afloat, I feel better about the water, but I still can’t swim well. A. As soon as B. The first time C. When D. Now that Đáp án D Dịch nghĩa: Lần đầu tiên tôi đi bơi ở vùng nước sâu, tôi chìm xuống đáy như một tảng đá. Vì tôi vừa mới học được cách nổi nên tôi cảm thấy tốt hơn về nước, nhưng tôi vẫn không thể bơi tốt. Xét các đáp án: A. As soon as: ngay khi B. The first time: lần đầu tiên C. When: khi mà D. Now that: bởi vì (giải thích cho một trạng thái/tình huống mới) => Hai về cần xét là “I’ve learned... afloat” và “I feel…. water” có quan hệ nguyên nhân - kết quả nên ta dùng “now that”.

DẠ

Y

Question 54: __________, the examinees knew it was time to stop. A. To have been heard the bell B. To hear the bell C. Heard the bell D. Hearing the bell Đáp án D Dịch nghĩa: Nghe tiếng chuông, các thí sinh biết đã đến lúc phải dừng lại. Xét các đáp án: A. To have been heard the bell → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ. B. To hear the bell → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề rút gọn chủ ngữ. C. Heard the bell → Động từ của mệnh đề đang ở thể chủ động nên không dùng V3/V-ed. D. Hearing the bell → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (the examinees), các thí sinh nghe thấy tiếng chuông nên chủ ngữ ở thể chủ động (hearing) Question 55: ___________ are often used for laboratory experiments. A. They are small grey mice B. Grey small mice


FI CI A

L

C. Small grey mice D. That grey small mice Đáp án C Dịch nghĩa: Chuột nhỏ màu xám thường được sử dụng cho các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. Xét các đáp án: A. They are small grey mice → Không dùng dạng diễn đạt này vì có hai động từ cùng chia thì cho câu B. Grey small mice → Sai cách sắp xếp cụm danh từ C. Small grey mice → Cách sắp xếp cụm danh từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose D. That grey small mice → Không dùng dạng diễn đạt này. Dùng dạng mệnh đề danh từ này phải có hai động từ

NH

ƠN

OF

Question 56: Without the proper card installed inside the computer, ________________ impossible to run a graphical programme. A. is definitely B. because of C. it is D. is Đáp án C Dịch nghĩa: Không có thẻ thích hợp được cài đặt bên trong máy tính thì không thể chạy chương trình đồ họa. Xét các đáp án: A. is definitely → Không dùng dạng diễn đạt này. B. because of → Cấu trúc: because of + N C. it is → Cấu trúc: It’s adj (for sb) to do st: làm sao để cho ai làm gì D. is → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

Question 57: _______________ contained in the chromosomes, and they are thought of as the units of heredity. A. Genes which are B. Genes are C. When genes D. Because of genes Đáp án B Dịch nghĩa: Các gen được chứa trong nhiễm sắc thể và chúng được coi là đơn vị di truyền. Xét các đáp án: A. Genes which are → Không dùng mệnh đề quan hệ bởi thiếu động từ chính ở câu gốc B. Genes are → Các gen được chứa trong nhiễm sắc thể nên genes ở thể bị động (are contained) C. When genes → Thiếu động từ to be (genes ở thể bị động nên phải có động từ to be + V3/V-ed) D. Because of genes → Cấu trúc: because of + N chứ không đi với mệnh đề

DẠ

Y

Question 58: In the United States ________________ approximately four million miles of roads, streets, and highways. A. there B. is C. they D. there are Đáp án D Dịch nghĩa: Tại Hoa Kỳ có khoảng bốn triệu dặm đường giao thông, đường phố, và đường cao tốc. Giải thích: - “In the United States” là thành phần trạng ngữ nên câu thiếu cả chủ ngữ lẫn động từ - Ta có: There + be + N: có cái gì Question 59: ________________ twelve million immigrants entered the United States via Ellis Island. A. More than B. There were more than C. Of more than D. The report of Đáp án A


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Hơn mười hai triệu người nhập cư vào Hoa Kỳ thông qua Đảo Ellis. Xét các đáp án: A. More than → Đúng nghĩa với đề bài. B. There were more than → Sai vì như vậy sẽ có cùng lúc hai động từ chia thì cho câu C. Of more than → Sai vì dùng “Of + (an amount/a number) + N(số nhiều)” chỉ là thành phần trạng ngữ của câu, sau đó phải là một mệnh đề khác và được tách bởi dấu phẩy. Trong khi ở đây mới chỉ có động từ “enter” và không có dấu phẩy ở đây nên hoàn toàn không phù hợp. D. The report of → Không dùng dạng diễn đạt này.

NH

ƠN

OF

Question 60: _______________ variety of flowers in the show, from simple carnations to the most exquisite roses. A. A wide B. Was there C. Many D. There was a wide Đáp án D Dịch nghĩa: Có rất nhiều loại hoa trong chương trình, từ hoa cẩm chướng đơn giản đến hoa hồng tinh tế nhất. Xét các đáp án: A. A wide → Không dùng dạng diễn đạt này. B. Was there → Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi. C. Many → Không dùng dạng diễn đạt này. D. There was a wide → Đúng nghĩa với đề bài. Lưu ý là thông thường ta có công thức:“There + V + N” => V chia theo N; nhưng trong trường hợp này với “variety”, khi danh từ là các cụm ‘’a/an large/wide/…+ variety’’ thì động từ đứng trước nó có thể là danh từ số ít hoặc nhiều => Câu này có thể dùng “There was/were a wide”.

M

QU Y

Question 61: ______________ producing many new movies for release after the new season begins. A. His company is B. His companies C. The company D. Why the company is Đáp án A Dịch nghĩa: Công ty của anh ấy đang sản xuất nhiều bộ phim mới để phát hành sau khi mùa giải mới bắt đầu. Xét các đáp án: A. His company is → Đúng nghĩa với đề bài. B. His companies → Đằng sau là V-ing nên đáp án này thiếu động từ to be. C. The company → Đằng sau là V-ing nên đáp án này thiếu động từ to be. D. Why the company is → Nếu dùng cấu trúc này câu nói sẽ bị thiếu động từ chính của câu, vì theo cấu trúc mệnh đề danh từ: “wh_/how + S + V(theo S) + V(chính, số ít) + O”

DẠ

Y

Question 62: The growth of hair ________________ cyclical process, with phases of activity and inactivity. A. it is B. is a C. which is D. a regular Đáp án B Dịch nghĩa: Sự phát triển của tóc là một quá trình theo chu kỳ, với các giai đoạn hoạt động và không hoạt động. Xét các đáp án: A. it is → Không dùng dạng diễn đạt này. B. is a → Đúng nghĩa với đề bài. C. which is → process đếm được nên thiếu mạo từ a D. a regular → Thiếu động từ to be.


FI CI A

L

Question 63: _______________ varieties of dogs at the show, including spaniels, poodles, and collies. A. The several B. Those C. Several D. There were several Đáp án D Dịch nghĩa: Có rất nhiều giống chó tại triển lãm, bao gồm cả giống chó Tây Ban Nha, chó xù và chó săn. Xét các đáp án: A. The several → Không dùng dạng diễn đạt này. B. Those → Không dùng dạng diễn đạt này. C. Several → Không dùng dạng diễn đạt này. D. There were several → Đúng nghĩa với đề bài.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 64: _______________ separates Manhattan’s Upper East Side from the Upper West Side. A. Central Park B. Where Central Park C. Where is Central Park D. Central Park which Đáp án A Dịch nghĩa: Công viên Trung tâm ngăn cách phía đông Thượng Manhattan với phía tây Thượng Manhattan. Xét các đáp án: A. Central Park → Đúng nghĩa với đề bài. B. Where Central Park →Thiếu vị ngữ C. Where is Central Park → Đây là câu khẳng định, không phải câu hỏi D. Central Park which →Thiếu vị ngữ


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 13 – Các loại mệnh đề

FI CI A

L

Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.D 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.B 11.A 12.D 13.B 14.B 15.D 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B 21.B 22.B 23.B 24.C 25.C 26.C 27.A 28.B 29.C 30.B 31.A 32.B 33.C 34.B 35.B 36.B 37.A 38.B 39.B 40.C 41.A 42.A 43.D 44.B 45.C 46.B 47.D 48.C 49.D 50.A 51.A 52.A 53.B 54.C 55.B 56.C 57.C 58.A 59.D 60.B 61.C 62.B 63.C 64.B

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 1: ________________ in the United States declined from 20 million in 1910 to 9 million in the 1970s. A. For a number of horses B. The number of horses C. When the number of horses D. That the number of horses Đáp án B Dịch nghĩa: Số lượng ngựa ở Hoa Kỳ đã giảm từ 20 triệu vào năm 1910 xuống còn 9 triệu vào những năm 1970. Xét các đáp án: A. For a number of horses → Không dùng dạng diễn đạt này. B. The number of horses → Đúng nghĩa với đề bài. C. When the number of horses → Sai vì khi dùng trạng từ thời gian “when” thì phải có hai mệnh đề, do đó thừa “when” D. That the number of horses → Sai vì theo cấu trúc mệnh đề danh từ: “That + S + V(chia theo S) + V(chính, số ít) + ….: việc mà…”=> câu chỉ có một động từ, do đó không cần dùng mệnh đề danh tù mà nó chỉ thiếu chủ ngữ

M

Question 2: _______________ impressive chapter in the book is the chapter on Stuart’s scientific theory. A. It was the most B. The most C. Most D. Most of the Đáp án B Dịch nghĩa: Chương ấn tượng nhất trong cuốn sách là chương về lý thuyết khoa học của Stuart. Xét các đáp án: A. It was the most → Thừa vị ngữ vì như vậy sẽ làm câu có cùng lúc hai động từ tobe “is” chia thì của câu B. The most + N (số ít/nhiều): dạng so sánh nhất → Đúng nghĩa với đề bài C. Most + N (số nhiều) → Chapter là số ít nên không thỏa mãn D. Most of the + N (số nhiều) + V (số nhiều) → Chapter không phải số nhiều nên không chọn đáp án này

DẠ

Y

Question 3: ______________ cause extensive damage to Pacific island nations each year. A. Because of the high tides and winds during hurricanes B. The high tides and winds of hurricanes C. The high hurricane tides and winds which D. That the high tides and winds of hurricanes Đáp án B Dịch nghĩa: Thủy triều và gió bão mạnh gây thiệt hại lớn cho các quốc đảo Thái Bình Dương hằng năm. Xét các đáp án: A. Because of the high tides and winds during hurricanes → Thiếu chủ ngữ vì nếu chọnA thì đây mới chỉ là mệnh đề trạng ngữ, vế sau chưa có chủ ngữ cho động từ “cause”. B. The high tides and winds of hurricanes → Đúng nghĩa với đề bài. C. The high hurricane tides and winds which → Thiếu vị ngữ, vì dùng đại từ quan hệ “which” làm chủ


L

ngữ cho vị ngữ “cause exténive ….each year” thì chưa có động từ chính của câu. D. That the high tides and winds of hurricanes → Sai vì nếu dùng đáp án D sẽ thành mệnh đề danh từ, theo quy tắc thì mệnh đề danh từ phải có hai động từ, trong đó động từ thứ hai phải luôn chia ở dạng số ít và cũng là động từ chính của câu; do đó đáp án này chưa chính xác do mới chỉ có 1 động từ trong câu.

OF

FI CI A

Question 4: One purpose ______________ to make up for money spent in building roads in the nation. A. of the law which was B. of the law C. the law D. of the law was Đáp án D Dịch nghĩa: Một mục đích của luật pháp là để bù đắp tiền chi tiêu cho việc xây dựng đường xá trong cả nước. Xét các đáp án: A. of the law which was → Sai vì nếu dùng đại từ quan hệ “which” để làm chủ ngữ của “was” ở đây thì câu chưa có động từ chính và tân ngữ của nó. Nên nhớ là khi dùng đại từ quan hệ trong câu thì câu phải luôn có ít nhất hai động từ. B. of the law → Sai vì câu chưa có động từ C. the law → Sai vì câu chưa có động từ, đồng thời thiếu “of” D. of the law was → Đúng nghĩa và thỏa mãn cấu trúc câu

NH

ƠN

Question 5: Ann was not _______________ to think that the test was too difficult. A. who B. the one who C. the only one D. among the people Đáp án C Dịch nghĩa: Ann không phải là người duy nhất nghĩ rằng bài kiểm tra quá khó. Xét các đáp án: A. who → Cấu trúc: ….. N (person) + who + V + O B. the one who → Cấu trúc: ….. N (person) + who + V + O C. the only one → Rút gọn mệnh đề bằng cách dùng to V (Chỉ dùng khi danh từ trước đó có mạo từ the kèm theo những từ bổ nghĩa như số thứ tự, các dạng so sánh nhất, từ only,…) D. among the people → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

Question 6: The benefit _______________ the study is that it provides necessary information to anyone who needs it. A. of B. which C. that D. because Đáp án A Dịch nghĩa: Lợi ích của nghiên cứu là nó cung cấp thông tin cần thiết cho bất cứ ai cần nó. Xét các đáp án: A. of → Dùng để chỉ một mối liên hệ giữa cái này (the benefit) với cái khác (the study) B. which → Không dùng dạng diễn đạt này. C. that → Không dùng dạng diễn đạt này. D. because → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

Question 7: ________ several unsuccessful attempts, Robert Peary reached the North Pole on April 6th, 1909. A. After B. He made C. When D. His Đáp án A Dịch nghĩa: Sau nhiều nỗ lực không thành công, Robert Peary đã đến Bắc Cực vào ngày 6 tháng 4 năm 1909. Xét các đáp án: A. After → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (Robert Peary) B. He made → Lặp chủ ngữ. C. When → Không dùng dạng diễn đạt này. D. His → Không dùng dạng diễn đạt này.


FI CI A

L

Question 8: Not only knowledge and skills, but also attitudes _______________ in school for students’ future adjustment to society. A. when cultivated B. cultivated C. which need to be cultivated D. need to be cultivated Đáp án D Dịch nghĩa: Không chỉ kiến thức và kỹ năng, mà cả thái độ cũng cần được trau dồi ở trường để điều chỉnh tương lai của học sinh đối với xã hội. Xét các đáp án: A. when cultivated → Không dùng dạng diễn đạt này. B. cultivated → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên dùng cấu trúc to be + Vp2 C. which need to be cultivated → Thiếu vị ngữ. D. need to be cultivated → Đúng nghĩa với đề bài.

ƠN

OF

Question 9: __________ that increasing numbers of Blu-ray players will be bought in the years to come A. They are anticipated B. In anticipation C. It is anticipated D. Anticipating Đáp án C Dịch nghĩa: Người ta dự đoán rằng số lượng người chơi Blu-ray ngày càng tăng trong những năm tới. Xét các đáp án: A. They are anticipated → Không dùng dạng diễn đạt này. B. In anticipation → Không dùng dạng diễn đạt này. C. It is anticipated → Cấu trúc câu bị động đặc biệt: It is + Vp2 + that + mệnh đề D. Anticipating → Không dùng dạng diễn đạt này.

QU Y

NH

Question 10: Potassium has a valence of positive one because it usually loses one electron when ___________ with other elements. A. does it combine B. it combines C. it combining D. combination Đáp án B Dịch nghĩa: Kali có hóa trị dương vì nó thường mất một hạt hạ nguyên tử khi kết hợp với các nguyên tố khác. Xét các đáp án: A. does it combine → Đây là câu khẳng định, không phải câu hỏi. B. it combines → Sự thật nên dùng hiện tại đơn. C. it combining → Thiếu động từ to be D. combination → Cấu trúc: when + mệnh đề

DẠ

Y

M

Question 11: “What did you do yesterday?” “After _______________ a job at home, some friends came over lunch.” A. me finishing B. I’ve finished C. finishing D. to have finished Đáp án A Dịch nghĩa: “Hôm qua bạn đã làm gì?” “Sau khi mình hoàn thành công việc ở nhà, một số người bạn đã đến ăn trưa.” Xét các đáp án: A. me finishing → Sau after + O + Gerund B. I’ve finished → Cấu trúc: after + S + V(quá khứ hoàn thành), S + V(quá khứ đơn) => sai về sự phối thì C. finishing → Nếu chọn C thì ta sẽ hiểu chủ ngữ của vế đầu là some friends => sai nghĩa D. to have finished → Cấu trúc: after + V-ing Question 12: _______________ amino acids that serve as the basic building blocks of all proteins. A. It was about twenty B. For about twenty of C. About twenty are D. There are about twenty Đáp án D Dịch nghĩa: Khoảng hai mươi các axit amin đóng vai trò là khối xây dựng cơ bản của tất cả các protein. Xét các đáp án:


FI CI A

L

A. It was about twenty → Không phù hợp vì đây không phải là câu chẻ để dùng cấu trúc: “It is/was + thành phần nhấn mạnh + that + clause” B. For about twenty of => Sai vì không hợp nghĩa: For: vì; cho; để cho,… C. About twenty are → Sai về nghĩa: khoảng 20 là axit amin…. D. There are about twenty → Cấu trúc: There are + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có) + số lượng: có bao nhiêu cái gì…

OF

Question 13: ______________ many things in the universe that are incomprehensible and inexplicable. A. There have B. There are C. There is D. Have Đáp án B Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều trong vũ trụ không thể hiểu và không thể giải thích được. Xét các đáp án: A. There have → Không dùng dạng diễn đạt này. B. There are → Đúng nghĩa với đề bài. C. There is → Thing là số nhiều đếm được nên không dùng is D. Have → Không dùng dạng diễn đạt này vì “Vo + O” đầu câu chỉ khi đó là câu mệnh lệnh, mang nghĩa “hãy làm gì đó”; còn ở đây không mang nghĩa như vậy, hơn nữa, ta dùng cấu trúc “There + be + N: có cái gì”.

QU Y

NH

ƠN

Question 14: You will see it is not a very difficult job. All ________________ is to keep the guests interested. A. what matters really B. that really matters C. what really matters D. which will really matter Đáp án B Dịch nghĩa: Bạn sẽ thấy nó không phải là một công việc rất khó khăn. Tất cả những gì thực sự quan trọng là giữ cho khách hàng quan tâm. Xét các đáp án: A. what matters really → Không dùng dạng diễn đạt này, vì “what = the thing that”, nên câu sẽ thừa “all” B. that really matters → Sau các từ all, only và very, ta dùng “that” trong mệnh đề quan hệ, thay vì các đại từ quan hệ khác C. what really matters → Không dùng dạng diễn đạt này, tương tự A D. which will really matter → Không dùng dạng diễn đạt này.

Y

M

Question 15: The PTA ______________ parents and teachers who support the school by fund raising and other activities. A. which group of B. that is a group of C. it is a group of D. is a group of Đáp án D Dịch nghĩa: PTA là một nhóm phụ huynh và giáo viên hỗ trợ nhà trường bằng cách gây quỹ và các hoạt động khác. Xét các đáp án: A. which group of → Thiếu động từ chính của câu. B. that is a group of → Thừa “that” vì câu chưa có động từ chính. Vì nếu chọn B thì cả “is” và “support” đều chia theo động từ của đại từ quan hệ lần lượt là “that” và “who”. C. it is a group of → Thừa chủ ngữ. D. is a group of → Đúng nghĩa với đề bài.

DẠ

Question 16: The lawyer told his clients that _______________. A. the case had a minimum chance to be won by him B. they had little chance of winning the case C. the case was of a small chance to win D. it was nearly impossible to win him the case Đáp án B


L

FI CI A

Dịch nghĩa: Luật sư nói với khách hàng của mình rằng họ có rất ít cơ hội để thắng kiện. Xét các đáp án: A. the case had a minimum chance to be won by him → Không dùng dạng diễn đạt này. B. they had little chance of winning the case → Đúng nghĩa với đề bài. C. the case was of a small chance to win → Không dùng dạng diễn đạt này. D. it was nearly impossible to win him the case → Không dùng dạng diễn đạt này.

ƠN

OF

Question 17: Newspaper publishers in the United States have estimated _________________ reads a newspaper every day. A. nearly 80 percent of the adult population who B. it is nearly 80 percent of the adult population C. that nearly 80 percent of the adult population who D. that nearly 80 percent of the adult population Đáp án D Dịch nghĩa: Các nhà xuất bản báo chí ở Hoa Kỳ đã ước tính rằng gần 80 phần trăm dân số trưởng thành đọc một tờ báo mỗi ngày. Xét các đáp án: A. nearly 80 percent of the adult population who → Thừa đại từ quan hệ who vì câu chỉ có một chủ-một vị B. it is nearly 80 percent of the adult population → Vì sau có động từ “reads” nên ta không dùng “it is”, như vậy sẽ làm mệnh đề “it is ….every day” lại có hai động từ cùng lúc chia thì cho câu, khi đó cần dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ mới chính xác là “reading”. C. that nearly 80 percent of the adult population who → Thừa đại từ quan hệ who D. that nearly 80 percent of the adult population → Đúng

M

QU Y

NH

Question 18: Temperature inversions often occur when ________________ in the late afternoon. A. the earth’s surface is cooled B. the earth’s surface is cooling C. the surface of earth cooled D. cooling the earth’s surface Đáp án A Dịch nghĩa: Nghịch đảo nhiệt độ thường xảy ra khi bề mặt trái đất bị nguội đi vào buổi chiều muộn. Xét các đáp án: A. the earth’s surface is cooled → Đúng nghĩa với đề bài. Trong trường hợp này, “cool” là một ngoại động từ, ta hiểu việc “bề mặt trái đất bị nguội đi” là do một tác nhân nào đó gây ra B. the earth’s surface is cooling → Nếu hiểu “cool” là một nội động từ trong trường hợp này, tức là “bề mặt trái đất tự nguội đi” thì mệnh đề chia sau trạng từ chỉ thời gian “when” thì cũng không bao giờ chia động từ ở thể tiếp diễn “be Ving” như vậy, mà phải dùng nó đơn thuần ở thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật hiển nhiên C. the surface of earth cooled → Thiếu động từ to be D. cooling the earth’s surface → Cấu trúc: when + mềnh đề *Note: “Cool” vừa là một nội vừa là một ngoại động từ nên có thể phân tích theo hai hướng hiểu như A và B.

DẠ

Y

Question 19: Many of the current international problems we are now facing __________________. A. linguistic incompetencies B. are the results of misunderstandings C. are because of not understanding themselves D. lack of the intelligent capabilities of understanding each other Đáp án B Dịch nghĩa: Nhiều vấn đề quốc tế hiện nay chúng ta đang phải đối mặt là kết quả của sự hiểu lầm. Xét các đáp án: A. linguistic incompetencies → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa B. are the results of misunderstandings → Đúng nghĩa với đề bài. Vị trí cần điền là động từ chính của câu và tân ngữ; với chủ ngữ là “many of the current international problems”; mệnh đề “we are now facing” là


mệnh đề quan hệ xác định đã được rút gọn bằng cách bỏ đại từ quan hệ C. are because of not understanding themselves → Không dùng dạng diễn đạt này D. lack of the intelligent capabilities of understanding each other → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 20: Issues from price, promotion, and product are _________________ of marketing strategies’ planning, despite growing calls to expand the range of issues in today’s more complex world. A. these that are among the most conventional concerns B. among the most conventional concerns C. they are among the most conventional concerns D. those are among the most conventional concerns Đáp án B Dịch nghĩa: Các vấn đề từ giá cả, khuyến mãi và sản phẩm là một trong những mối quan tâm thông thường nhất trong hoạch định chiến lược tiếp thị, mặc dù các cuộc gọi ngày càng tăng để mở rộng phạm vi các vấn đề trong thế giới phức tạp ngày nay. => Xét cấu trúc câu, ta thấy vị trí cần điền là một tân ngữ của động từ “are”, do đó: A. these that are among the most conventional concerns → Không dùng dạng diễn đạt này. Vì dùng như vậy sẽ hiểu rằng “these” là đại từ thay cho các danh từ “price, promotion, and product” phía trước; rồi xong lại còn dùng “that” là đại từ quan hệ thay cho từ “these” này một lần nữa; về ngữ pháp thì nó không sai nhưng dùng như vậy là không cần thiết và làm câu rườm rà, do đó khi không còn sự lựa chọn nào khác mới dùng đến đáp án này B. among the most conventional concerns → Đúng nghĩa với đề bài. Cả cụm đóng vai trò là tân ngữ cho “are” C. they are among the most conventional concerns → Không dùng dạng diễn đạt này. Vì mệnh đề không đứng sau “are” và làm tân ngữ cho nó như vậy D. those are among the most conventional concerns → Không dùng dạng diễn đạt này. Sai tương tự C

M

QU Y

Question 21: Many technological innovations, such as the telephone, ____ the result of sudden bursts of inspiration, in fact were preceded by many inconclusive efforts. A. whose appearance B. that appear to be C. and appear to be D. are appearing Đáp án B Dịch nghĩa: Nhiều phát minh công nghệ, như điện thoại, dường như là kết quả của sự ngẫu hứng bất chợt, trên thực tế đã có nhiều sự nỗ lực không có kết quả diễn ra trước nó. Xét các đáp án: A. whose appearance → Cấu trúc: …..N (person, thing) + whose + N + V …. => A sai B. that appear to be → Đúng. Vì “that” ở đây là đại từ quan hệ thay thế cho cả cụm “many technology innovations”, đóng vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề phía sau. Lưu ý dấu phẩy phía trước không phải để ngăn cách mệnh đề quan hệ không xác định, mà nó cùng với dấu phẩy phía trước tách cụm “such as telephone” ra khỏi mệnh đề chính như một ví dụ C. and appear to be → and là từ nối dùng để kết hợp các mệnh đề độc lập D. are appearing → Sai vì nếu chọn D sẽ xảy ra tình trạng 2 động từ cùng đóng vai trò là động từ chính của câu

DẠ

Y

Question 22: Despite recent attempts to prove ____ did indeed reach the North Pole in 1909, the evidence still remains questionable. A. what Robert Peary B. that Robert Peary C. Robert Peary, who D. which Robert Peary Đáp án B Dịch nghĩa: Bất chấp những nỗ lực gần đây để chứng minh rằng Robert Peary đã thực sự đến Bắc Cực vào năm 1909, bằng chứng vẫn còn nhiều nghi vấn. Xét các đáp án: A. what Robert Peary → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa, vì mệnh đề danh từ với “what” dùng để trả lời cho câu hỏi “nói gì/làm gì” B. that Robert Peary → Đúng nghĩa với đề bài. Ta dùng mệnh đề danh từ với “that” trả lời cho câu hỏi “cái gì/việc gì/rằng”


L

C. Robert Peary, who → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa D. which Robert Peary → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa *Note: khi muốn nhấn mạnh đến hành động nào đó trong câu ở thể khẳng định, ta có thể đảo trợ động từ lên trước động từ chính, như “did indeed reach”: “Trợ động từ + (adv) + V(chính)”

ƠN

OF

FI CI A

Question 23: ____ grow close to the ground in the short Arctic summer. A. Above tundra plants B. Tundra plants C. Tundra plants are found D. For tundra plants Đáp án B Dịch nghĩa: Cây lãnh nguyên mọc sát mặt đất vào mùa hè ngắn ở Bắc cực. Xét các đáp án: A. Above tundra plants → Không dùng dạng diễn đạt này. B. Tundra plants → Đúng nghĩa với đề bài. Vì câu đã có động từ và vị ngữ, còn thiếu chủ ngữ. Cấu trúc: “grow +adj: lớn lên (người)/mọc (thực vật) như thế nào” hoặc có thể hiểu “close” ở đây là trạng từ, đi với giới từ “to”, bổ nghĩa cho động từ “grow” cũng được. Lưu ý là “close” vừa là một danh từ, tính từ, động từ và còn là một trạng từ nữa C. Tundra plants are found → Sai cấu trúc, ta có: “Find sth to do sth => sth be found to do sth else: cái gì được tìm thấy là làm gì”, do đó thiếu “to” D. For tundra plants → Không dùng dạng diễn đạt này.

QU Y

NH

Question 24: Dyslexia is a lifelong condition that _____________. A. it makes for difficult people to read B. it makes difficult for people to read C. makes it difficult for people to read D. for difficult people makes it to read Đáp án C Dịch nghĩa: Chứng khó đọc là một tình trạng suốt đời khiến mọi người khó đọc. Xét các đáp án: A. it makes for difficult people to read → Thừa chủ ngữ (that là từ thay thế cho chủ ngữ) B. it makes difficult for people to read → Thừa chủ ngữ (that là từ thay thế cho chủ ngữ) C. makes it difficult for people to read → Đúng nghĩa với đề bài. D. for difficult people makes it to read → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

Question 25: One factor that ____ generation gaps is the accelerating rate of change in society. A. is heavily influenced B. have heavily influenced C. has heavily influenced D. are heavily influenced Đáp án C Dịch nghĩa: Một yếu tố ảnh hưởng lớn đến khoảng cách thế hệ là tốc độ thay đổi nhanh chóng của xã hội. => dựa vào nghĩa, ta dùng thể chủ động của động từ influence. Từ đó, ta loại A, D => Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ “factor” là danh từ số ít => động từ chia ở số ít Đáp án C

DẠ

Y

Question 26: There has never been, nor ____, anything quite so special as the love between the mother and a son. A. there will ever be B. there ever will be C. Will there ever be D. there will be ever Đáp án C Dịch nghĩa: Chưa bao giờ, cũng sẽ không bao giờ, có điều gì đặc biệt như tình yêu giữa mẹ và con trai. Giải thích: có “nor” nên ta dùng cấu trúc đảo ngữ: Nor + Aux (trợ động từ) + S (chủ ngữ) + V (động từ) => Đáp án C Question 27: ______, they were surprised to find their favorite band playing there. A. On arrival at the party B. To have attended the party


FI CI A

L

C. They had arrived at the party D. Just attended the party Đáp án A Dịch nghĩa: Khi đến bữa tiệc, họ ngạc nhiên khi thấy ban nhạc yêu thích của họ đang chơi ở đó. Xét các đáp án: A. On arrival at the party → Khi hai mệnh đề có cùng một chủ ngữ, có thể rút gọn mệnh đề mang nghĩa chủ động bằng cách sử dụng cấu trúc V-ing hoặc On + cụm danh từ. B. To have attended the party → Không dùng dạng diễn đạt này. C. They had arrived at the party → Không dùng dạng diễn đạt này. D. Just attended the party → Không dùng dạng diễn đạt này.

ƠN

OF

Question 28: _____________, it is certain that in the future the technology will be much more developed. A. It can be better or it can be worse B. For better or worse C. Either better or worse D. Better than worse Đáp án B Dịch nghĩa: Dù tốt hay xấu, chắc chắn rằng trong tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn nhiều. Xét các đáp án: A. It can be better or it can be worse → Không dùng dạng diễn đạt này. B. For better or worse → (một thành ngữ), có nghĩa là “dù tốt hay xấu” C. Either better or worse → Không dùng dạng diễn đạt này. D. Better than worse → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

NH

Question 29: I expect a peaceful atmosphere in my village _________________. A. where there have neither arguments nor conflicts among people B. which does not have either arguments nor conflicts among people C. in which there are neither arguments nor conflicts among people D. where people haven’t either arguments nor conflicts with each other Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi mong đợi một bầu không khí yên bình trong ngôi làng của tôi, nơi không có tranh luận cũng như xung đột giữa mọi người. Xét các đáp án: A. where there have neither arguments nor conflicts among people → Không dùng dạng diễn đạt này. B. which does not have either arguments nor conflicts among people → Đây là từ chỉ nơi chốn (my village), không phải chỉ vật nên không dùng which C. in which there are neither arguments nor conflicts among people → in which = where; Cấu trúc: there + be + neither A nor B D. where people haven’t either arguments nor conflicts with each other → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

Question 30: That makes him think of something that happened to him when he was a little boy. A. That reminds him to tell us about something happening to him when he was a little boy. B. That brings back some memories of his boyhood. C. His mind was full of memories of his boyhood. D. He was a thoughtful boy who always thinks of the things that happened to him when he was a little boy. Đáp án B Dịch nghĩa: Điều đó khiến anh nghĩ đến thứ gì đó đã xảy ra với anh khi anh còn nhỏ. Xét các đáp án: A. That reminds him to tell us about something happening to him when he was a little boy. → Không đúng nghĩa với đề bài. B. That brings back some memories of his boyhood. → makes him think of something that happened to him = brings back some memories; when he was a little boy = his boyhood. C. His mind was full of memories of his boyhood. → Không đúng nghĩa với đề bài. D. He was a thoughtful boy who always thinks of the things that happened to him when he was a little


boy. → Không đúng nghĩa với đề bài.

OF

FI CI A

L

Question 31: I am not sure which point of view you are taking on this problem. A. I am not sure what your viewpoint on this problem is. B. I am sure you have no point of view on this problem. C. I am not sure whether you have any point of view on this problem. D. If you have any point of view on this problem, please make me be sure. Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi không chắc chắn quan điểm nào bạn đang đưa ra về vấn đề này. Xét các đáp án: A. I am not sure what your viewpoint on this problem is. → Đúng nghĩa với đề bài. Cấu trúc: “what + S + V”- “what” làm tân ngữ cho động từ“is” B. I am sure you have no point of view on this problem. → Không đúng nghĩa với đề bài. C. I am not sure whether you have any point of view on this problem. → Không đúng nghĩa với đề bài. D. If you have any point of view on this problem, please make me be sure. → Không đúng nghĩa với đề bài.

QU Y

NH

ƠN

Question 32: My family decorated our house to celebrate Christmas. A friend of mine dropped in. A. While my family was decorating our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. B. When my family was decorating our house Christmas, a friend of mine dropped in. C. When family decorated our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. D. While decorated our house for to celebrate Christmas, a friend of mine dropped in. Đáp án B Dịch nghĩa: Gia đình tôi đã trang trí nhà của chúng tôi để ăn mừng Giáng sinh. Một người bạn của tôi ghé thăm. Xét các đáp án: A. While my family was decorating our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. → Không dùng dạng diễn đạt này. B. When my family was decorating our house for Christmas, a friend of mine dropped in. → Cấu trúc: While/ When S + V(past continuous), S + V(past simple): diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào C. When family decorated our house to celebrate Christmas, a friend of mine was dropping in. → Không dùng dạng diễn đạt này. D. While decorated our house to celebrate Christmas, a friend of mine dropped in. → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

M

Question 33: Taking regular exercise is very challenging in such cold weather. We all realize that. A. We all realize how challenging in such cold weather is taking regular exercise. B. How the coming university entrance examination is challenging is realized by all of us. C. We all realize how challenging taking regular exercise in such cold weather is. D. Such cold weather makes us realize that taking regular exercise is very challenging. Đáp án C Dịch nghĩa: Tập thể dục thường xuyên là rất khó khăn trong thời tiết lạnh như vậy. Chúng ta đều nhận ra điều đó. Xét các đáp án: A. We all realize how challenging in such cold weather is taking regular exercise => Không dùng dạng diễn đạt này. B. How the coming university entrance examination is challenging is realized by all of us. → Không dùng dạng diễn đạt này. C. We all realize how challenging taking regular exercise in such cold weather is. → Cấu trúc: How + adj + S + be: cái gì, việc gì sẽ ra làm sao D. Such cold weather makes us realize that taking regular exercise is very challenging: Thời tiết lạnh như vậy làm cho chúng tôi nhận ra rằng việc tập thể dục thường xuyên thật gây thách thức→ Sai nghĩa với câu


gốc

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 34: Many artists still collect antique musical instruments. It is difficult to maintain them in good condition. A. Because it’s difficult to maintain musical instruments in good condition, many artists collect antique them. B. Many artists still collect antique musical instruments although it’s difficult to maintain them in good condition. C. But for the difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition, many artists would not have collected them. D. The difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition discourages many artists from collecting them. Đáp án B Dịch nghĩa: Nhiều nghệ sĩ vẫn sưu tầm nhạc cụ cổ. Thật khó để duy trì chúng trong tình trạng tốt. Xét các đáp án: A. Because it’s difficult to maintain musical instruments in good condition, many artists collect antique them. → Không đúng nghĩa với đề bài. B. Many artists still collect antique musical instruments although it’s difficult to maintain them in good condition. → Đúng nghĩa với đề bài. C. But for the difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition, many artists would not have collected them. → Không đúng nghĩa với đề bài. D. The difficulties in maintaining antique musical instruments in good condition discourages many artists from collecting them. → Không đúng nghĩa với đề bài. *Note: But for + N/Ving: nếu không có, nếu không vì….(dùng trong câu điều kiện loại 2/3)

M

QU Y

Question 35: My husband is always proud of owning __________. A. so large and productive travel agency B. such a large and productive travel agency C. what a large and productive travel agency D. how large and productive travel agency Đáp án B Dịch nghĩa: Chồng tôi luôn tự hào khi sở hữu một công ty du lịch lớn và năng suất như vậy. Xét các đáp án: A. so large and productive travel agency → Cấu trúc: So + adjective + (a/an + N(số ít đếm được)), do đó A sai thì thiếu mạo từ “a” B. such a large and productive travel agency → Cấu trúc: Such (+ a/ an) + adjective + noun C. what a large and productive travel agency → Đây là câu khẳng định, không phải câu cảm thán D. how large and productive travel agency → Không dùng dạng diễn đạt này, dùng như vậy sẽ thành câu cảm thán mặc dù nó còn thiếu động từ theo cấu trúc: “How + adj + S + V”

DẠ

Y

Question 36: In India I will spend most of my time in New Delhi. The shade temperature there can reach 45°C in June. A. In India I will spend most of my time in New Delhi when the shade temperature can reach 45°C in June. B. In India I will spend most of my time in New Delhi, where the shade temperature can reach 45°C in June. C. In India I will spend most of my time in New Delhi which the shade temperature can reach 45°C in June. D. In India I shall be spending most of my time in New Delhi, where the shade temperature there can reach 45°C in June. Đáp án B Dịch nghĩa: Ở Ấn Độ, tôi sẽ dành phần lớn thời gian ở New Delhi. Nhiệt độ bóng râm ở đó có thể đạt tới 45°C vào tháng Sáu. Xét các đáp án: A. In India I will spend most of my time in New Delhi when the shade temperature can reach 45°C in


FI CI A

L

June. → New Delhi là nơi chốn, không phải thời gian nên không dùng when B. In India I will spend most of my time in New Delhi, where the shade temperature can reach 45°C in June. → Đúng nghĩa với đề bài. C. In India I will spend most of my time in New Delhi which the shade temperature can reach 45°C in June. → New Delhi là nơi chốn, không phải vật nên không dùng which D. In India I shall be spending most of my time in New Delhi, where the shade temperature there can reach 45°C in June. → không dùng thì tương lai tiếp diễn cho câu này.

ƠN

OF

Question 37: There have been major improvements in the quality of music videos ____. A. with the influx of young and emerging new talents B. the influx of young and new talents emerge C. emerging the influx of the young and talents D. to emerge the new young talents influx Đáp án A Dịch nghĩa: Có sự cải thiện lớn về chất lượng của các video âm nhạc với sự đổ bộ của những tài năng trẻ mới nổi. Xét các đáp án: A. with the influx of young and emerging new talents → Đúng nghĩa với đề bài. B. the influx of young and new talents emerge → Không dùng dạng diễn đạt này. C. emerging the influx of the young and talents → Không dùng dạng diễn đạt này. D. to emerge the new young talents influx → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

NH

Question 38: Single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. Many good studies have shown this. A. That single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents has been shown in many good students. B. Many good studies have shown that single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. C. Single people are more likely than married couples to be in touch with friends, neighbors, so they have been shown in many good studies. D. Many good studies have shown why single people are more likely to be in touch with friends, neighbors, siblings and parents. Đáp án B Dịch nghĩa: Những người độc thân có nhiều khả năng hơn các cặp vợ chồng sẽ giữ liên lạc với bạn bè, hàng xóm, anh chị em và cha mẹ. Nhiều nghiên cứu hay đã chứng tỏ điều này. Giải thích: - Từ show có rất nhiều nghĩa. Trong trường hợp này, show(v) = prove (v): chứng tỏ điều gì là đúng - Cấu trúc: show (that) + clause => Đáp án A không chính xác chỗ “students” mặc dù nó dùng cấu trúc mệnh đề danh từ: “That + clause + V(chính, số ít) + ….: việc mà…” là hoàn toàn chính xác. *Note: Be in touch with sb: giữ liên lạc với ai

DẠ

Y

Question 39: Our bodies are supported by the skeletal system, which consists of 206 bones ____ tendons, ligaments and cartilages. A. that connect to B. that are connected by C. which connects to D. which is connected by Đáp án B Dịch nghĩa: Cơ thể của chúng ta được hỗ trợ bởi hệ thống xương, bao gồm 206 xương được kết nối bởi gân, dây chằng và sụn. Xét các đáp án: A. that connect to → Sai vì cấu trúc là: connect sth to sth: kết nối cái gì với cái gì, do đó ở đây phải dùng dạng bị động mới đúng B. that are connected by → Đúng vì dùng một mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho “bones”


L

C. which connects to → Sai tương tự đáp án A, hơn nữa, “which” này thay thế cho “bones’’ số nhiều nên động từ ”connect" cũng phải chia số nhiều; đồng thời trong cùng 1 câu không nên dùng hai đại từ quan hệ giống nhau như vậy. D. which is connected by → Sai vì “which” thay thế cho “bones” nên phải dùng “are connected” => Đáp án B

ƠN

OF

FI CI A

Question 40: ____ was Giovanni Luppis, an officer in the army of the Austrian empire, who first came up with the idea of a self-propelled anti-ship weapon. A. That B. There C. It D. He Đáp án C Dịch nghĩa: Đó là Giovanni Luppis, một sĩ quan trong quân đội của đế chế Áo, người đầu tiên nảy ra ý tưởng về một vũ khí chống tàu tự hành. Xét các đáp án: A. That → Không dùng dạng diễn đạt này. B. There → Không dùng dạng diễn đạt này. C. It → Cấu trúc câu chẻ: It is/was + thành phần nhấn mạnh + that/who + ….. D. He → Không dùng dạng diễn đạt này. Vì câu đang có ý muốn nhấn mạnh chính Giovanni Luppis là người đầu tiên nảy ra ý tưởng về vũ khí chống tàu tự hành nên dùng câu chẻ là hợp lý nhất. Còn dùng đáp án này nó như một câu giới thiệu, như vậy thì dùng trong lời thoại sẽ hợp lý hơn.

QU Y

NH

Question 41: I don’t know ____________________. A. why they all looked so sad B. why did they all look so sadly C. what did it make them look so sad D. why they all looked so sadly Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi không biết tại sao tất cả họ trông rất buồn. Xét các đáp án: A. why they all looked so sad → Đúng nghĩa với đề bài (động từ tri giác look + adj mang nghĩa là trông, có vẻ) B. why did they all look so sadly → Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi. C. what did it make them look so sad → Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi. D. why they all looked so sadly → Sai vì “look +adj” chứ không phải “look + adv”

DẠ

Y

M

Question 42: It is my responsibility as a parent to have some say in _________ books my children will read at school. A. whatever B. kind of C. what D. which Đáp án A Dịch nghĩa: Là cha mẹ, tôi có trách nhiệm nói một chút về bất kỳ cuốn sách nào mà con tôi sẽ đọc ở trường. Xét các đáp án: A. whatever = Anything at all/No matter what: bất kỳ cái nào; cho dù cái nào đi nữa (thì….vẫn….) => Trong trường hợp này, ta hiểu “whatever” theo nghĩa thứ nhất: “whatever = anything at all”. Khi đó, ta sẽ có cấu trúc: “whatever + N + S + V = Any + N (at all) + (that) + S + V”. Cụ thể, trong câu này ta sẽ có: Whatever books my children will read at school = Any books (at all) (that) my children will read at school => “Whatever” trong câu này đóng vai trò là một đại từ B. kind of → Không dùng dạng diễn đạt này. C. what => Đáp án này chưa chính xác. Về bản chất, “what” chỉ có thể dùng được một trong các trường hợp sau: * What + trợ động từ + S + V => Dùng trong câu nghi vấn *What = the thing(s) that => “What” thường đóng vai trò như một tân ngữ của động từ đứng sau nó: “What + S + V”. Do đó, phân tích cấu trúc trong câu này, thì nó không phù hợp vì sau nó còn có cả danh từ “books” nữa


L

*“What” đứng trước danh từ chỉ khi nó đóng vai trò là một từ hạn định (như the, your,…), thường dùng trong câu cảm thán: “what + (a/an) + (adj) + N” => Tóm lại, đáp án C không phù hợp về mặt cấu trúc, mặc dù dịch xuôi thì nghĩa của nó hợp lý. D. which → Không dùng dạng diễn đạt này vì nó diễn tả sự lựa chọn trong một tập hợp có giới hạn, trong khi số “books” ở đây là vô hạn nên không thể dùng “which” được.

ƠN

OF

FI CI A

Question 43: _________ Manchester Union football team will be promoted depends on the last match of the season. A. That B. Who C. Where D. Whether Đáp án D Dịch nghĩa: Liệu rằng đội bóng của Manchester Union có được thăng hạng hay không phụ thuộc vào trận đấu cuối cùng của mùa giải. Xét các đáp án: A. That → Dùng mệnh đề danh từ với “that” sẽ không đúng nghĩa vì “that” mang nghĩa là “việc mà/rằng….”; khi đó ta hiểu rằng “việc đội bóng được thăng hạng phụ thuộc vào trận đấu cuối cùng”, trong khi được thăng hạn hay không là còn chưa biết nên cần dùng “whether” để thể hiện rõ điều này. B. Who → Không đúng nghĩa vì dùng mệnh đề danh từ với “who” sẽ mang nghĩa “ai là người….thì….” C. Where → Không hợp nghĩa D. Whether: liệu rằng ….(hay không) → Đúng nghĩa với đề bài.

QU Y

NH

Question 44: It seems to me that Walter didn’t pay all _________ supposed to pay. A. which he B. he was C. what he was D. which he had Đáp án B Dịch nghĩa: Dường như với tôi, Walter đã không trả tất cả những gì anh ta phải trả. Xét các đáp án: A. which he → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. he was → Đúng nghĩa với đề bài (lược bỏ đại từ quan hệ) C. what he was → Thiếu giới từ of (hoặc nên giải thích không phù hợp do what thay thế cho một N + (which/that) mà đằng trước đã có all) D. which he had → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

M

Question 45: By asking him a few questions about the topic, I tried to understand _________ advanced my son was with compiling information for his term paper. A. whether B. which C. how far D. that Đáp án C Dịch nghĩa: Bằng cách hỏi một vài câu hỏi về chủ đề này, tôi đã cố gắng hiểu con trai tôi đã tiến xa đến mức nào với việc biên soạn thông tin cho bài thi học kỳ của mình. Xét các đáp án: A. whether → Không dùng dạng diễn đạt này. B. which → Không dùng dạng diễn đạt này. C. how far → Đúng nghĩa với đề bài. D. that → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

Question 46: Without substantial foreign aid, they won’t be able to achieve even _________ they have planned. A. half which B. half of what C. half of that what D. a half of that Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Nếu không có viện trợ nước ngoài đáng kể, họ đã không có khả năng đạt được dù chỉ một nửa những gì mà họ đã lên kế hoạch. Xét các đáp án: A. half which → Cấu trúc: half of sth B. half of what → Đúng nghĩa với đề bài (what = the thing that) C. half of that what → Không dùng dạng diễn đạt này.


D. a half of that → Cấu trúc: half of sth

L

D. with what

FI CI A

Question 47: I don’t think I might agree _________ you have said. A. that which you B. with that what C. with that Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng tôi có thể đồng ý với những gì bạn đã nói. Ta có cấu trúc: - agree with st: đồng ý với cái gì. Từ đó, ta loại A. - không dùng dạng diễn đạt with that what, do đó ta loại B - căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án D

OF

Question 48: I was very surprised that nobody reacted _________ he was trying to do. A. against that which B. to that what C. to what D. for what Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi rất ngạc nhiên khi không ai phản ứng với những gì anh ta đang cố gắng làm. Ta có cấu trúc: - react to st: phản ứng với cái gì. Từ đó, ta loại A, D - căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn C (không dùng dạng diễn đạt to that what nên B sai)

QU Y

NH

ƠN

Question 49: We agreed to keep all _________ earned until next year’s meeting. A. what we had B. that which we had C. of which we had D. we had Đáp án D Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đồng ý giữ tất cả những gì chúng tôi đã kiếm được cho đến cuộc họp năm tới. Xét các đáp án: A. what we had → A sai => Vì thiếu giới từ of, vì người ta không dùng all - what đi cạnh nhau như thế, do đó phải là “all of what” mới đúng B. that which we had → B sai. Không dùng dạng diễn đạt này. Người ta không dùng that và which đứng cạnh nhau như thế C. of which we had → C sai. Sai đại từ quan hệ vì khi dùng đại từ bất định ta dùng đại từ quan hệ “that” thay thế cho chúng thay vì các đại từ còn lại và thừa giới từ D. we had → D đúng. Ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi nó đóng vai trò làm tân ngữ của câu

M

Question 50: I didn’t manage to copy _________. A. all I wanted to B. all what I wanted being copied C. all what I wanted to D. all which I wanted to Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi đã không thể sao chép tất cả những gì tôi muốn sao chép. Xét các đáp án: A. all I wanted to → A đúng (người ta đang dùng dạng lược bỏ đại từ quan hệ trong trường hợp này) B. all what I wanted being copied → B sai (vì what không phải đại từ quan hệ và sai cấu trúc của want) C. all what I wanted to → C sai (vì what không phải đại từ quan hệ) D. all which I wanted to → D sai (sau all người ta dùng đại từ quan hệ là that chứ không dùng which) *Note: Manage to do sth: xoay xở để làm gì

DẠ

Y

Question 51: I could never sympathize with _________ only criticized other people’s work. A. such a person who B. such persons who C. such persons that D. persons who Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ có thể thông cảm với kiểu người, chỉ phê bình công việc của người khác. Xét các đáp án: A. such a person who → Cấu trúc: Such (+ a/ an) + noun để ám chỉ một kiểu/một loại nào đó B. such persons who → Cấu trúc: Such + adjective + noun (số nhiều) C. such persons that → Cấu trúc: Such + adjective + noun (số nhiều)


D. persons who → thiếu mạo từ the trước persons

OF

FI CI A

L

Question 52: Most critics agree that rather little _________ done by the artist after his illness has any great value. A. of what B. of that C. of that what D. which Đáp án A Dịch nghĩa: Hầu hết các nhà phê bình đều đồng ý rằng những thứ ít ỏi người nghệ sĩ thực hiện sau khi mắc bệnh có giá trị lớn. Xét các đáp án: A. of what → Đúng nghĩa của đề bài (what = the thing that) B. of that → Không dùng dạng diễn đạt này C. of that what → Không dùng dạng diễn đạt này D. which → Ở đây không dùng mệnh đề quan hệ, vì sau đại từ cần có danh từ hoặc giới từ, mà đại từ quan hệ chỉ thay thế cho danh từ đứng trước nó; do đó không thể dùng mệnh đề quan hệ với đơn thuần “which” như thế được

NH

ƠN

Question 53: You will see it is not a very difficult job – all _________ is to keep the guests interested. A. what matters really B. that really matters C. what really matters D. which will really matter Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Bạn sẽ thấy nó không phải là một công việc rất khó khăn - tất cả những gì thực sự quan trọng là giữ cho khách hàng quan tâm. Xét các đáp án: A. what matters really → Không dùng dạng diễn đạt này. B. that really matters → Sau các từ all, only và very, ta dùng “that” trong mệnh đề quan hệ. C. what really matters → Không dùng dạng diễn đạt này. D. which will really matter → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

Question 54: It may seem interesting, but a large part of _________ on this subject is nonsense. A. that I have found B. that what I could find C. what I have found D. that which I could find Đáp án C Dịch nghĩa: Nó có vẻ thú vị, nhưng một phần lớn những gì tôi đã tìm thấy về chủ đề này là vô nghĩa. Xét các đáp án: A. that I have found → Mệnh đề quan hệ không xác định không dùng “that” B. that what I could find → Không dùng dạng diễn đạt này. C. what I have found → Đúng nghĩa với đề bài. (what = the thing that) D. that which I could find → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

Question 55: It may seem interesting, but a large part of _________ on this subject is nonsense. A. that I have found B. what I have found C. that which I could find D. that what I could find Đáp án B HD: Dịch nghĩa: Nó có vẻ thú vị, nhưng một phần lớn những gì tôi đã tìm thấy về chủ đề này là vô nghĩa. Xét các đáp án: A. that I have found → Mệnh đề quan hệ không xác định không dùng “that” B. what I have found → Đúng nghĩa với đề bài. (what = the thing that) C. that which I could find → Không dùng dạng diễn đạt này. D. that what I could find → Không dùng dạng diễn đạt này. Question 56: I can’t recollect _________ day she started working here. A. when B. where C. which Đáp án C

D. that


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ ngày nào cô ấy bắt đầu làm việc ở đây. Xét các đáp án: A. when → Nếu dùng “when” thì không dùng “day” nữa B. where → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. C. which: cái nào, thể hiện tính lựa chọn → Đúng nghĩa với đề bài. D. that → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

ƠN

OF

Question 57: If you believe _________ in the newspapers, you will not be wiser than people who read nothing at all. A. all that published B. all what is published C. all that is published D. all that which is published Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu bạn tin tất cả những gì được đăng trên báo, bạn sẽ không khôn ngoan hơn những người không đọc gì cả. Xét các đáp án: A. all that published → Thiếu động từ to be B. all what is published → Không dùng dạng diễn đạt này C. all that is published → Sau các từ all, only và very, ta dùng “that” trong mệnh đề quan hệ. D. all that which is published → Không dùng dạng diễn đạt này.

QU Y

NH

Question 58: Let’s be quite frank about it: nothing _________ about the Board was particularly interesting. A. that we heard B. which we heard C. what did we hear D. what we heard Đáp án A HD: Dịch nghĩa: Hãy thẳng thắn về điều đó: không có gì chúng tôi nghe về Hội đồng quản trị là đặc biệt thú vị. Xét các đáp án: A. that we heard → Sau các đại từ bất định (never, nothing,…) ta dùng that B. which we heard → Không dùng dạng diễn đạt này. C. what did we hear → Không dùng dạng diễn đạt này. D. what we heard → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

Question 59: _________ you were driving thirty miles per hour above the speed limit at the time of the accident will count against you. A. Whenever B. Whether C. Whom D. The fact that Đáp án D Dịch nghĩa: Thực tế rằng bạn đang lái xe ba mươi dặm một giờ vượt quá giới hạn tốc độ tại thời điểm xảy ra tai nạn sẽ được tính là điều chống lại bạn. Xét các đáp án: A. Whenever: bất cứ khi nào → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. Whether: liệu rằng → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. C. Whom → Whom đứng đầu câu chỉ dùng làm câu hỏi. D. The fact that: thực tế rằng → Đúng nghĩa với đề bài.

DẠ

Y

Question 60: Wait a minute, Susan! We cannot allow the pupils to read _________ they would pick themselves. They would end up with science fiction and cheap love stories. A. only that what B. just what C. just which D. only that Đáp án B Dịch nghĩa: Đợi một chút, Susan! Chúng ta không thể cho phép học sinh chỉ đọc những cái mà chúng tự chọn. Chúng sẽ kết thúc với khoa học viễn tưởng và những câu chuyện tình yêu rẻ tiền. => Căn cứ vào nghĩa ta chọn B


FI CI A

L

Question 61: After 150 years of research in psychology, most _________ known about human nature can be found in a few books written centuries ago. A. of that is B. that we do C. of what is D. of that what is Đáp án C Dịch nghĩa: Sau 150 năm nghiên cứu về tâm lý học, hầu hết những gì được biết về bản chất con người có thể được tìm thấy trong một vài cuốn sách được viết từ nhiều thế kỷ trước. Xét các đáp án: A. of that is → Không dùng dạng diễn đạt này cho mệnh đề quan hệ không xác định. B. that we do → Cấu trúc: most of sth C. of what is → Đúng nghĩa với đề bài. (what = the thing that) D. of that what is → Không dùng dạng diễn đạt này.

NH

ƠN

OF

Question 62: _________ the results of this study show is _________ happier people live longer, have healthier lives; so it is important to try to think positively about everything in life. A. How – who B. What – that C. Which – how much D. When – how long Đáp án B Dịch nghĩa: Kết quả của nghiên cứu này cho thấy những người hạnh phúc hơn sống lâu hơn, có cuộc sống khỏe mạnh hơn; vì vậy, điều quan trọng là cố gắng suy nghĩ tích cực về mọi thứ trong cuộc sống. Xét các đáp án: A. How – who → Không dùng dạng diễn đạt này. B. What – that → Ở vế sau là một mệnh đề nên ta chọn that theo cấu trúc that + mệnh đề, vế trước dùng what = the thing that làm tân ngữ cho động từ show C. Which – how much → Không dùng dạng diễn đạt này. D. When – how long → Không dùng dạng diễn đạt này.

M

QU Y

Question 63: ________________ have at least four hours of hazardous materials response training is ordered by federal law. A. All police officers B. All police officers must C. That all police officers D. For all police officers Đáp án C HD: Dịch nghĩa: Việc tất cả các sĩ quan cảnh sát có ít nhất bốn giờ huấn luyện phản ứng với vật liệu nguy hiểm đã được quy định bởi luật liên bang. Xét các đáp án: A. All police officers → Không dùng dạng diễn đạt này. B. All police officers must → Không dùng dạng diễn đạt này. C. That all police officers → Cấu trúc: That… + S + V1 + (O) + V2 + … (Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ vì ở đây ta thấy có 2 động từ: have và is) D. For all police officers → Không dùng dạng diễn đạt này.

DẠ

Y

Question 64: ________________ will be carried in the next space payload has not yet been announced to the public. A. It B. What C. When D. That Đáp án B Dịch nghĩa: Những gì sẽ được mang theo trong lần tải trọng không gian tiếp theo chưa được công bố cho công chúng. Xét các đáp án: A. It → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. What → Đúng nghĩa với đề bài. Cấu trúc: “What + V + (O) + …” hoặc “What + S + V(ngoại động từ, cần tân ngữ)” => “what” có chức năng làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó, trả lời cho câu hỏi “làm gì, nói gì, cái gì,….” C. When → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. D. That → Cấu trúc: “That + S + V1 + (O) + V2 + …” => có chức năng làm mệnh đề chủ ngữ, trả lời


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

cho câu hỏi “việc mà, điều mà, rằng…”


CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ

DẠ

Y

THE

FI CI A

M

QU Y

NH

ƠN

A/AN

CÁCH DÙNG n Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: F a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. F an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. n Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một". n Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. n Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. n Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: - a uniform (một bộ đồng phục) - a university (một trường đại học) - an hour (một giờ) - an honest man (một người đàn ông thật thà) - a one-eyed man (một người đàn ông mắt chột) - a one-way road (đường một chiều) - a useful way (một cách hữu ích) - an SOS (một tín hiệu cấp cứu) - a union (một liên minh, một đồng minh) - a unit (một đơn vị) - a European (một người châu Âu) - an M.A (một cử nhân) - an honorable man (một người đáng kính) n Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi. n Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/mệnh đề quan hệ ở phía sau. n Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất. n Dùng trước số thứ tự. n Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều. n Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng -s và một số quốc gia số ít. n Dùng trước tên của các loại nhạc cụ, nhưng phải đứng sau động từ “play”. n Dùng trước tên của các địa điểm công cộng. n Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ. n Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép. n Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi... n Dùng trước những danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó. n Dùng trước các buổi trong ngày. n Dùng trước tên của các tờ báo. n Dùng trước tên của các tổ chức. n Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật. n Dùng trước danh từ chỉ phương hướng. n Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ. n Dùng trong một số cụm từ cố định. n Dùng trước hospital/church/school/prison khi nó mang ý nghĩa khác.

OF

MẠO TỪ

L

A. RULES OF ARTICLES


L

FI CI A

OF

KHÔNG DÙNG MẠO TỪ

n Trước tên của các môn học. n Trước tên của các môn thể thao. n Trước danh từ số nhiều không xác định. n Trước danh từ không đếm được. n Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by". n Trước danh từ chỉ màu sắc. n Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách. n Trước tên của các bữa ăn. n Trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định). n Trước tên quốc gia (trừ các quốc gia đã được liệt kê ở mục 2), tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. n Trước danh từ trừu tượng.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: I have bought______new shirt which matches______jacket I bought last week. A. some/a B. the/a C. a/the D. some/the Question 2: Could you lend me some more? I’ve spent______money you gave me yesterday. A. Ø B. the C. a D. an Question 3: The principle river in Wales is______Severn, which flows from the slopes of Plynlimon to______English border. A. Ø / Ø B. the/the C. a/the D. the/a Question 4: Until recently______economy of______southern United States was based on______cotton. A. an/the/ Ø B. the/ Ø/Ø C. the/the/the D. the/the/ Ø Question 5: I still keep wondering if I was doing______right thing when______I asked my father for______permission to leave school. A. a/ Ø B. the/ Ø C. Ø D. Ø/a Question 6: We needed______house to live in when we were in London. A. a B. the C. any D. Ø Question 7: You are______only person whose opinion is of any value to me in______present regrettable circumstances. A. the/Ø B. the/the C. the/a D. Ø/the Question 8: The boy told me he hated______doctors. A. the B. some C. Ø D. a Question 9: He had______laughing eyes and______most charming mouth. A. the/the B. a/a C. Ø/a D. Ø/the Question 10: My brother hopes to travel around the world______next summer. A. a B. an C. the D. Ø (no article) Question 11: Richard Byrd was______first person in history to fly over______ North Pole. A. the - a B. the - Ø C. the - the D. Ø - Ø Question 12: ______university is an institution of higher education and research, which grants academic degrees. A. A B. An C. The D. Some Question 13: In most______developed countries, up to 50 % of______population enters higher education at some time in their lives. A. the / Ø B. Ø / Ø C. the / the D. Ø / the Question 14: Reports are coming in of a major oil spill in______Mediterranean. A. an B. Ø C. the D. a


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 15: ______ non-verbal language is ______ important aspect of interpersonal communication. A. The - a B. Ø - an C. A - the D. The - Ø Question 16: Is it acceptable to touch______person on______shoulder in a conversation? A. a - the B. the - a C. the - the D. a - a Question 17: The excursion is______unique opportunity to discover______wild in its natural beauty. A. an - Ø B. a - the C. the - the D. an - the Question 18:______colleges and universities are the main institutions that provide______tertiary education. A. Ø - Ø B. The - Ø C. The - the D. Ø - the Question 19: I have left my book in______kitchen and I would like you to get it for me. A. the B. a C. Ø D. an Question 20: Of all the world’s major oceans,______Arctic Ocean is the shallowest. A. an B. the C. a D. Ø Question 21: My uncle’s company made a very good profit in______1990s. A. the B. Ø C. a D. an Question 22: Park Hang-seo, who is the head coach of______Vietnam national football team, is a new idol of many people. A. Ø B. a C. the D. an Question 23: Africa has always had a large migratory population because of war and______famine. A. a B. an C. the D. Ø Question 24: My neighbor is______photographer. Let’s ask him for______advice about color film. A. a - the B. the - an C. a - Ø D. the - the Question 25: The man grew up in______orphanage in______United Kingdom. A. the/ an B. an/ the C. an/ an D. the/ Ø Question 26: Housewives find it easier to do domestic chores thanks to______invention of labour-saving devices. A. an B. some C. the D. a Question 27: Apparently,______science, mathematics, and technology are defined as much by what they do and how they do it as they are by______results they achieve. A. the / the B. Ø / the C. Ø / Ø D. the / Ø Question 28: More and more investors are pouring______money into food and beverage start-ups. A. the B. a C. an D. Ø Question 29: ______ man suffering from ______ shock should not be given anything to drink. A. A/the B. The/ a C. Ø/ a D. A/ Ø Question 30: I won’t be home for______dinner this evening. I’m meeting some friends after______work and we’re going to______cinema. A. Ø/the/Ø B. The/Ø/Ø C. Ø/Ø/the D. Ø/the/the Question 31: “Did you have______nice holiday?” - “Yes, it was______best holiday I have ever had.” A. a - the B. the - the C. the - a D. a - a Question 32: A worrying conclusion in the study called “Heat and Learning” is that______global warming may affect the future income of______students around the world. A. the/ the B. Ø/ the C. a/ many D. Ø/ Ø Question 33: The escaping prisoner camped in______woods but he didn’t light______fire because______smoke rising from the wood might attract______attention. A. the/a/ Ø /Ø B. a/the/the/Ø C. the/a/ Ø/the D. a/a/ Ø/Ø Question 34: My brother has been playing______piano since he was a small child. A. the B. a C. no article D. an Question 35: Donald Trump is______president of______United States.


Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. the/the B. a/Ø C. the/an D. the/Ø Question 36: Our planned visit to______United Kingdom fell through because we were unable to get the visas. A. a B. an C. the D. no article Question 37: According to______National Weather Service,______cyclones are ______areas of circulating winds that rotate counterclockwise in ______Northern Hemisphere and clockwise in______Southern Hemisphere A. Ø/Ø/the/the/the B. the/Ø/Ø /the/the C. the/Ø/the/Ø/Ø D. the/Ø/Ø/an/the Question 38: Bodies of______dead in the tragic accident yesterday were taken away. A. the B. a C. an D. Ø Question 39: ______ Socialist Republic of Vietnam is a country with a great patriotism through its history. A. The B. A C. An D. Ø Question 40: My parents hope to travel around______world next summer. A. a B. an C. the D. Ø Question 41: A recent survey has shown that______increasing number of men are willing to share the housework with their wives. A. a B. an C. the D. some Question 42: First our team should identify______specific need in the community and then carry out a project to address that need. A. an B. Ø C. a D. the Question 43: Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______life much easier. A. the B. a C. Ø D. An Question 44: We moved to the countryside because we wanted to be close to______nature. A. a B. the C. an D. Ø Question 45: She was drinking______glass of orange juice. A. a B. the C. Ø D. an Question 46: Mrs Florida felt that her marriage had become______prison. A. a B. the C. Ø D. an Question 47: Laura is______most intelligent girl I’ve ever known A. an B. Ø C. a D. the Question 48:______residents of the village are living a happy life although they lack______modem facilities. A. Ø/ Ø B. Ø/the C. the/the D. the/Ø Question 49: Tom sat down on______edge of a log and looked at______glassy surface of the lake. A. a/a B. the/the C. Ø/the D. the/ Ø Question 50:______deposit of 5 pounds is payable by anyone who wishes to become______reader of the library. A. A/a B. The/the C. The/Ø D. The/a

DẠ

Exercise 2.1: Fill in the blanks with a(n), the. Put on X where none is required. Question 1: The scientists are working on______drug capable of arresting the spread of cancerous cells. Question 2: In that mood I was unsuitable for attending______parents’ meeting at the school. Question 3: It’s time he acted like______responsible adult and stopped blaming others for his wrongdoings. Question 4: I liked reading in______garden, which was several steps below the level of the yard. Question 5: Jason’s father bought him______bike that he wanted for his birthday.


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Question 6:______Statue of Liberty was a gift of friendship from______France to______United states. Question 7: Rita is studying______English and______Math this semester. Question 8: Do you know______man who is waiting for the bus over there? Question 9: Please give me______cup of______coffee with ______ cream and______sugar. Question 10:______big books which are on______table are for my history class. Question 11: My______car is four years old, but it still runs well. Question 12: There are only______few seats for______tonight’s musical. Question 13:______chair that you are sitting in is broken. Question 14:______Civil War was fought in______United States between 1861 and 1865. Question 15: We went by______train to the west of England. Question 16:______people who live in______Scotland are called the Scots. Question 17: This house is very nice. Has it got______garden? Question 18: There isn’t______airport near where I live.______nearest airport is 70 miles away. Question 19: Did you have______nice holiday? Yes, it was______best holiday I’ve ever had. Question 20: Mai always plays______piano whenever she has free time. Question 21: My daughter was bom on______fifth of January. Question 22: Yesterday I went to______school by______bus because my bike had been broken down. Question 23: It takes me______hour to finish my work. Question 24: She used to have______cat and______dog but______dog died. Question 25: English is spoken all over______world. Question 26:______deaf are unable to hear anything. Question 27: I like studying______math best. Question 28: People all over the world like______football. Question 29:______tea is produced in Thai Nguyen. Question 30: I wish today were on______Sunday. Question 31: I often have______breakfast at 6:00pm and______lunch at 11:00 pm. Question 32: She gave me______apple and gave Lan 2______apples. Question 33:______Smiths are going to Ha Long bay next summer. Question 34: If I won the lottery, first I would buy______piece of land in the country. Question 35: This morning I bought a newspaper and ______ magazine.______newspaper is in my bag but I don’t know where I put______magazine. Question 36: I saw ______accident this morning. ______car crashed into______tree.______driver of ______ car wasn’t hurt but______car was badly damaged. Question 37: Maria comes from______United States. She is______American girl. Question 38: The boy said: “______moon is bigger than______earth.” Question 39: I bought______car last week.______car is over there. Question 40: I need______few apples but______lot of sugar. Question 41: Where is______nearest shop? There is one at______end of this street. Question 42: My friends live in______old house in______small village. There is______beautiful garden behind______house. I would like to have______garden like that. Question 43: The office walls and furniture are______uniform grey. Question 44: John and Mary went to______school yesterday and then studied in______library before returning home. Question 45: On our trip to______Spain, we crossed______Atlantic Ocean. Question 46: Rita plays______violin and her sister plays______guitar. Question 47: David played______basketball and______baseball at______Boy’s club this year. Question 48: The political science class is taking______trip to______France in______Spring. Question 49: Last night there was______bird singing outside my house.


Question 50: He is______honest person.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Exercise 2.2: Fill in the blanks with a(n), the. Put on X where none is required. Question 1:______photographs show him wearing______T-shirt and ripped jeans that were ______ student's uniform of______time. Question 2: He is______one-eyed man. Question 3: There is______useful method of learning English. Question 4: I've got______uncle. Question 5: Your shoes are under______bed. Question 6: There is a strike at______hospital. Question 7: There is______onion left in the fridge. Question 8: There is a splendid view of______Lake Geneva from his hotel. Question 9: She is______nurse, so her work is to take care of______sick. Question 10:______summer is______warmest season but______summer of 1971 was unusually cool. Question 11: He began to hum______song. It was______old popular song. Question 12:______deaf are______people who can’t hear anything. Question 13: My hometown is on the bank of______Red river. Question 14: Tung's father bought him______bicycle that he had wanted for his birthday. Question 15: My mother goes to church in______morning. Question 16: I eat______banana every day. Question 17: Harry is a sailor. He spends most of his life at______sea. Question 18: ______young man listened to______conservation with______ amused smile. Question 19: He tried to park his car but______space wasn’t big enough. Question 20: We had______dinner in a restaurant. Question 21: We had______meal in a restaurant. Question 22:______rose is my favorite color. Question 23: He heard______popular song played by______dance band on______radio. Question 24:______fact that he would have independent means made her feel relieved. Question 25: Mary loves______flowers. Question 26: Jill went to______hospital to see her friend. Question 27: Mrs Lan went to______school to meet her son’s daughter. Question 28: Carol went to______prison to meet her brother. Question 29:______questions Ann asked always seemed to be______questioned to which Paul knew the answers. Question 30: She works six days______week. Question 31:______sun is a star. Question 32: What did you have for______breakfast this morning. Question 33: London is______capital of England. Question 34: When was______telephone invented? Question 35: What he said reminded me of______film I had seen. Question 36: We haven’t been to______cinema for years. Question 37: Do you need______umbrella? Question 38:______injured man was taken to______hospital. Question 39: She went out without______money. Question 40: Tosi speaks______Japanese at home. Question 41: A man and a woman were standing outside my house.______Man looked English but I think ______ woman was a foreigner. Question 42: The Soviet Union was______first country to send a man into______space.


FI CI A

L

Question 43: Did you watch “Titanic” on______television or at______cinema? Question 44: After______lunch, we went for a walk by______sea. Question 45: Peru is______country in South America.______capital is Lima. Question 46: It was a beautiful day.______sun shone brightly in______sky. Question 47: It is said that Robin Hood robbed______rich and gave the money to______poor. Question 48: Life is not so easy for______unemployed. Question 49: On our trip to Spain, we crossed______Atlantic Ocean. Question 50: Mel’s mother is in______hospital, so we went to visit her last night.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: Once tested for viruses, the software can be installed in the school A B C computer system for the use. D Question 2: It was only birthday he had celebrated since he was a child. A B C D Question 3: Nowadays, everybody knows Apples and almost everybody knows that a A B C company was founded by Steve Jobs, an American inventor and entrepreneur. D Question 4: The teacher entered the room while the students were discussing their plan A B C for an excursion. D Question 5: Of all papers I read this morning, none interested me as much as this one. A B C D Question 6: Steve Jobs died in 2011 after battling with the pancreatic cancer for nearly A B C D a decade. Question 7: He left on the 10 o'clock train yesterday to see his father who was taken A B to the hospital last week when he broke his right leg. C D Question 8: Every week, his mother goes to university to visit him while my mother A B has never come to visit me since I went to university. C D Question 9: I have visited Portugal but I have never been to Netherlands, so I intend A B C to visit it next summer. D Question 10: Last month, while my friend was traveling round England by the car, he A B crashed the car into a tree. C D


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 14 – MẠO TỪ

2. B 12. A 22. C 32. D 42. C

3. B 13. D 23. D 33. A 43. C

4. D 14. C 24. C 34. A 44. D

5. B 15. B 25. B 35. A 45. A

7. B 17. B 27. B 37. B 47. D

8. C 18. A 28. D 38. A 48. D

FI CI A

1. C 11. C 21. A 31. A 41. B

ĐÁP ÁN 6. A 16. A 26. C 36. C 46. A

L

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

9. C 19. A 29. D 39. A 49. B

10. D 20. B 30. C 40. C 50. A

ƠN

OF

Question 1: I have bought _______ new shirt which matches _________ jacket I bought last week. A. some/a B. the/a C. a/the D. some/the Đáp án C Tạm dịch: Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới hợp với chiếc áo khoác tôi mua tuần trước. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “new shirt” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.) - Dùng mạo từ “the” trước “jacket” (the dùng trước những danh từ khi nó được xác định bằng một mệnh đề quan hệ ở phía sau.)

QU Y

NH

Question 2: Could you lend me some more? I’ve spent _____ money you gave me yesterday. A. Ø B. the C. a D. an Đáp án B Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi mượn thêm không? Tôi đã tiêu hết số tiền bạn cho tôi ngày hôm qua. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “money” (the dùng trước danh từ được bổ nghĩa bằng mệnh đề ở sau.)

M

Question 3: The principal river in Wales is ______ Severn, which flows from the slopes of Plynlimon to _________ English border. A. Ø / Ø B. the/the C. a/the D. the/a Đáp án B Tạm dịch: Con sông chính ở xứ Wales là Severn, chảy từ sườn Plynlimon đến biên giới nước Anh. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “Severn” (the dùng trước danh từ riêng chỉ sông.) - Dùng mạo từ “the” trước “English border” (the dùng trước danh từ chỉ địa điểm.)

DẠ

Y

Question 4: Until recently _____ economy of _____ southern United States was based on _____ cotton. A. an/the/ Ø B. the/ Ø / Ø C. the/the/the D. the/the/ Ø Đáp án D Tạm dịch: Cho đến gần đây nền kinh tế của miền Nam Hoa Kỳ dựa vào bông. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “economy” (the dùng đứng trước danh từ + of + danh từ.) - Dùng mạo từ “the” trước “southern United States” vì ta dùng “the” trước cụm từ chỉ phương hướng. Có thể nhớ luôn “The Southern United States” vì nó rất phổ biến, giống như dùng “the UK, the US,..” - Không dùng mạo từ trước “cotton” (danh từ mang nghĩa chỉ chất liệu.)


FI CI A

L

Question 5: I still keep wondering if I was doing ______ right thing when I asked my father for __________ permission to leave school. A. a/ Ø B. the/ Ø C. Ø D. Ø/a Đáp án B Tạm dịch: Tôi vẫn cứ tự hỏi liệu tôi đã làm đúng khi tôi xin phép cha tôi nghỉ học. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “right thing” (the dùng trước cụm danh từ được xác định vì “thing” ở đây được giải thích bởi mệnh đề “I asked …. leave school”.) - Không dùng mạo từ trước “permission” (không dùng mạo từ trước danh từ chung)

OF

Question 6: We needed ________ house to live in when we were in London. A. a B. the C. any D. Ø Đáp án A Tạm dịch: Chúng tôi cần một ngôi nhà để sống khi chúng tôi ở London. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “house” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.)

QU Y

NH

ƠN

Question 7: You are ________ only person whose opinion is of any value to me in _____ present regrettable circumstances. A. the/Ø B. the/the C. the/a D. Ø/the Đáp án B Tạm dịch: Bạn là người duy nhất mà ý kiến có giá trị với tôi trong những hoàn cảnh đáng tiếc hiện tại. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “only person” (the dùng trước cụm từ mang ý nghĩa duy nhất.) - Dùng mạo từ “the” trước “present regrettable circumstances” (the dùng trước danh từ được xác định vì trong ngữ cảnh này “những hoàn cảnh đáng tiếc hiện tại” là đối tượng xác định với người nói và người nghe.)

M

Question 8: The boy told me he hated ______ doctors. A. the B. some C. Ø Đáp án C Tạm dịch: Thằng bé nói với tôi rằng nó ghét bác sĩ. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều (không xác định).

D. a

DẠ

Y

Question 9: He had __________ laughing eyes and ____ most charming mouth. A. the/the B. a/a C. Ø/a D. Ø/the Đáp án C Tạm dịch: Anh có đôi mắt biết cười và cái miệng quyến rũ nhất. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều “eyes” khi nó không xác định. - Ở vế sau, ta không dùng mạo từ “the”. Vì tương tự với “eyes”, thì “mouth” cũng không xác định để dùng “the” được; nhưng khác với “eyes” là số nhiều, thì “mouth” là số ít đếm được nên ta dùng “a” - Ở đây không thể dùng “the” ở vị trí thứ hai này để hiểu nó theo dạng so sánh nhất; đây không phải là so sánh nhất, vì nếu dùng vậy đồng nghĩa rằng “không ai có miệng xinh bằng miệng anh ta” => điều này không có căn cứ nào cả, vô lý => Dùng “most” ở đó với vai trò là một trạng từ, mang nghĩa là “very: rất” để bổ nghĩa cho tính từ “charming”


=> Theo trật tự từ loại trong câu: A + adv + adj + N(đếm được số ít) => Ta chọn đáp án C

L

D. Ø (no article)

FI CI A

Question 10: My brother hopes to travel around the world _____ next summer. A. a B. an C. the Đáp án D Tạm dịch: Anh tôi hy vọng sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè tới. Giải thích: - “Next summer” là một cụm hoàn chỉnh nên không cần dùng mạo từ.

ƠN

OF

Question 11: Richard Byrd was ____ first person in history to fly over ____ North Pole. A. the – a B. the – Ø C. the – the D. Ø – Ø Đáp án C Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “first person” (the dùng trước số thứ tự) - Dùng mạo từ “the” trước “North Pole” là nơi chốn xác định.

QU Y

NH

Question 12: _______ university is an institution of higher education and research, which grants academic degrees. A. A B. An C. The D. Some Đáp án A Tạm dịch: Một trường đại học là một tổ chức giáo dục đại học và nghiên cứu, có cấp bằng cấp học thuật. Giải thích: - A/an dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” - Dùng mạo từ “a” trước “university” (“university” có phát âm bắt đầu là một bán nguyên âm, vì vậy dùng “a” thay vì “an”.)

M

Question 13: In most _______ developed countries, up to 50% of _______ population enters higher education at some time in their lives. A. the / Ø B. Ø / Ø C. the / the D. Ø / the Đáp án D Tạm dịch: Ở hầu hết các nước phát triển, có tới 50% dân số bước vào bậc giáo dục đại học tại một số thời điểm trong cuộc đời của họ. Giải thích: - Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N => không dùng mạo từ trước “developed countries” - Dùng mạo từ “the” trước “population” (cụm danh từ đã được xác định mà người nói và người nghe đều hiểu.)

DẠ

Y

Question 14: Reports are coming in of a major oil spill in ______ Mediterranean. A. an B. Ø C. the D. a Đáp án C Tạm dịch: Các báo cáo đang đến từ một sự cố tràn dầu lớn ở Địa Trung Hải. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “Mediterranean” (the dùng trước danh từ riêng chỉ biển.) Question 15: ______ non-verbal language is _______ important aspect of interpersonal communication. A. The – a B. Ø – an C. A – the D. The - Ø


FI CI A

L

Đáp án B Tạm dịch: Phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của việc giao tiếp giữa các cá nhân. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được. - Dùng mạo từ “an” trước “important aspect” (a/an dùng trước một danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”)

OF

Question 16: Is it acceptable to touch ______ person on _______ shoulder in a conversation? A. a – the B. the – a C. the – the D. a - a Đáp án A Tạm dịch: Có thể chấp nhận việc chạm vào vai một người trong một cuộc trò chuyện không? Giải thích - Dùng mạo từ “a” trước “person” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang nghĩa là “một”.) - Dùng mạo từ “the” trước “shoulder” (the dùng trước danh từ chỉ một vật riêng biệt mà cả người nói và người nghe đều hiểu.)

NH

ƠN

Question 17: The excursion is ______ unique opportunity to discover _______ wild in its natural beauty. A. an – Ø B. a – the C. the – the D. an – the Đáp án B Tạm dịch: Chuyến tham quan là một cơ hội có một không hai để khám phá sự hoang dã trong vẻ đẹp tự nhiên của nó. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “unique opportunity” (a/an dùng trước một danh từ khi nó mang ý nghĩa là một, “unique” có phát âm đầu tiên là phụ âm vì vậy chọn “a” thay vì “an”.) - Dùng mạo từ “the” trước “wild” (the dùng trước danh từ được xác định bằng cụm từ phía sau.)

M

QU Y

Question 18: ______ colleges and universities are the main institutions that provide _____ tertiary education. A. Ø – Ø B. The – Ø C. The – the D. Ø - the Đáp án A Tạm dịch: Cao đẳng và đại học là những tổ chức chính cái mà cung cấp giáo dục bậc đại học. => Theo quy tắc, ta không dùng mạo từ trước các danh từ đếm được số nhiều mang ý nghĩa chung chung. Ở đây, với danh từ “colleges” và “universities” đang ám chỉ đến tất cả các trường cao đẳng và đại học nói chung, không cụ thể trường nào, do đó không dùng mạo từ “the”; cụm danh từ “tertiary education” cũng vậy, nó ám chỉ đến cấp bậc giáo dục đại học/cao đẳng nói chung, do đó cũng không dùng mạo từ.

DẠ

Y

Question 19: I have left my book in _______ kitchen and I would like you to get it for me. A. the B. a C. Ø D. an Đáp án A Tạm dịch: Tôi đã để cuốn sách của mình trong bếp và tôi muốn bạn lấy nó cho tôi. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “kitchen” (the dùng trước danh từ chỉ vật riêng biệt mà cả người nói vè người nghe đều hiểu.) Question 20: Of all the world’s major oceans, ________ Arctic Ocean is the shallowest. A. an B. the C. a D. Ø Đáp án B Tạm dịch: Trong số tất cả các đại dương lớn trên thế giới, Bắc Băng Dương là nơi nông nhất. Giải thích:


FI CI A

Question 21: My uncle’s company made a very good profit in _______________1990s. A. the B. 0 C. a D. an Đáp án A Tạm dịch: Công ty chú của tôi đã kiếm được lợi nhuận rất tốt trong những năm 1990. Giải thích: - in + năm: vào năm…. Ví dụ: in 2000, in 2019 - in + the + năm (thêm s): trong những năm…. Ví dụ: in the 1990s

L

- Dùng mạo từ “the” trước “Arctic Ocean” (the dùng trước danh từ riêng chỉ biển, đại dương…)

NH

ƠN

OF

Question 22: Park Hang-seo, who is the head coach of _______ Vietnam national football team, is a new idol of many people. A. Ø B. a C. the D. an Đáp án C Tạm dịch: Park Hang-seo, huấn luyện viên trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam, là một thần tượng mới của nhiều người. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước nhóm vật thể được xem là duy nhất hoặc trước tên của các tổ chức, đội nhóm riêng.

QU Y

Question 23: Africa has always had a large migratory population because of war and _____ famine. A. a B. an C. the D. Ø Đáp án D Tạm dịch: Châu Phi luôn có số dân di cư lớn vì chiến tranh và nạn đói. - Không dùng mạo từ trước danh từ trừu tượng.

M

Question 24: My neighbor is _______ photographer. Let’s ask him for _______ advice about color film. A. a – the B. the – an C. a – Ø D. the – the Đáp án C Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một nhiếp ảnh gia. Hãy hỏi anh ấy cho lời khuyên về bộ phim màu. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “photographer” (a/an dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp.) - Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được.

DẠ

Y

Question 25: The man grew up in ________ orphanage in ________ United Kingdom. A. the/ an B. an/ the C. an/ an D. the/ Ø Đáp án B Tạm dịch: Người đàn ông lớn lên trong một trại trẻ mồ côi ở Vương quốc Anh. Giải thích: - Dùng mạo từ “an” trước “orphanage” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.) - Dùng mạo từ “the” trước “United Kingdom” (the dùng trước tên một số nước theo thể liên bang.) Question 26: Housewives find it easier to do domestic chores thanks to _______ invention of laboursaving devices. A. an B. some C. the D. a Đáp án C


Tạm dịch: Các bà nội trợ thấy việc nhà dễ dàng hơn nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “invention” (the dùng trước danh từ được xác định bằng cụm từ theo sau.)

OF

FI CI A

L

Question 27: Apparently, ______ science, mathematics, and technology are defined as much by what they do and how they do it as they are by _____ results they achieve. A. the / the B. Ø / the C. Ø / Ø D. the / Ø Đáp án B Tạm dịch: Rõ ràng, khoa học, toán học và công nghệ được định nghĩa việc những gì họ làm và cách họ làm điều đó nhiều như là kết quả họ đạt được. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ các môn học, lĩnh vực khoa học. - Dùng mạo từ “the” trước “results” (the dùng trước danh từ được xác định bằng mệnh đề sau nó.)

ƠN

Question 28: More and more investors are pouring _______ money into food and beverage start-ups. A. the B. a C. an D. Ø Đáp án D Tạm dịch: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được.

QU Y

NH

Question 29: _______ man suffering from _____ shock should not be given anything to drink. A. A/the B. The/ a C. Ø/ a D. A/ Ø Đáp án D Tạm dịch: Một người đàn ông bị sốc không nên cho bất cứ thứ gì để uống. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “man” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.) - Không dùng mạo từ trước danh từ trừu tượng. *Note: Suffer from sth/doing sth: phải chịu, gánh, bị cái gì/làm gì

Y

M

Question 30: I won’t be home for _______ dinner this evening. I’m meeting some friends after _______ work and we’re going to _______ cinema. A. Ø /the/Ø B. The/ Ø /Ø C. Ø / Ø /the D. Ø /the/the Đáp án C Tạm dịch: Tối nay con sẽ không ăn cơm ở nhà. Con sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng con sẽ đi xem phim. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước các bữa ăn (dinner). - Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được (work) - Dùng mạo từ “the” trước các địa điểm công cộng (the dùng trước từ “cinema”.)

DẠ

Question 31: “Did you have ______ nice holiday?” – “Yes, it was ______ best holiday I have ever had.” A. a – the B. the – the C. the – a D. a – a Đáp án A Tạm dịch: “Bạn đã có một kỳ nghỉ vui vẻ phải không?” – “Vâng, đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời nhất tôi từng có”. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “nice holiday” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.)


- Dùng mạo từ “the” trong so sánh nhất.

FI CI A

L

Question 32: A worrying conclusion in the study called “Heat and Learning” is that _______ global warming may affect the future income of _______ students around the world. A. the/ the B. Ø/ the C. a/ many D. Ø/ Ø Đáp án D Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học tập” chính là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước cụm danh từ mang ý nghĩa trừu tượng, danh từ dùng với nghĩa chung. - Không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều, không xác định.

NH

ƠN

OF

Question 33: The escaping prisoner camped in _______ woods but he didn’t light _______ fire because _______ smoke rising from the wood might attract _______ attention. A. the/a/ Ø /Ø B. a/the/the/Ø C. the/a/ Ø/the D. a/a/ Ø / Ø Đáp án A Tạm dịch: Người tù vượt ngục cắm trại trong rừng nhưng anh ta không đốt lửa vì khói bốc lên từ gỗ có thể thu hút sự chú ý. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “woods” (in the woods: trong rừng => là một cụm) - Dùng mạo từ “a” trước “fire” (ta có cụm light a fire: châm lửa.) - Không dùng mạo từ trước “attention” - danh từ mang nghĩa chung, trừu tượng.

QU Y

Question 34: My brother has been playing ______ piano since he was a small child. A. the B. a C. no article D. an Đáp án A Tạm dịch: Anh trai của tôi đã chơi đàn piano từ khi anh ấy còn là một đứa trẻ nhỏ. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “piano” (the dùng trước danh từ chỉ nhạc cụ.)

M

Question 35: Donald Trump is _______ president of _______ United States. A. the/the B. a/Ø C. the/an D. the/Ø Đáp án A Tạm dịch: Donald Trump là tổng thống của Hoa Kỳ. - Dùng mạo từ “the” trong cấu trúc: the + N1 + of + N2 - Dùng mạo từ “the” trước “United States” (the dùng trước các quốc gia theo thể liên bang.)

DẠ

Y

Question 36: Our planned visit to ______ United Kingdom fell through because we were unable to get the visas. A. a B. an C. the D. no article Đáp án C Tạm dịch: Kế hoạch tham quan Vương quốc Anh của chúng tôi thất bại bởi vì chúng tôi không thể có được visa. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “United Kingdom” (the dùng trước các quốc gia theo thể liên bang.)


FI CI A

L

Question 37: According to ______ National Weather Service, _____ cyclones are _____ areas of circulating winds that rotate counterclockwise in ________ Northern Hemisphere and clockwise in ______ Southern Hemisphere A. ø/ø/the/the/the B. the/ø/ø/the/the C. the/ø/the/ø/ø D. the/ø/ø/an/the Đáp án B Tạm dịch: Theo Trung tâm khí tượng quốc gia, lốc xoáy là khu vực có gió lưu thông quay ngược chiều kim đồng hồ ở Bắc bán cầu và theo chiều kim đồng hồ ở Nam bán cầu. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước danh từ chỉ tên các cơ quan, tổ chức. - Không dùng mạo từ trước các danh từ số nhiều mang ý nghĩa chung. - Dùng mạo từ “the” trước danh từ chỉ phương hướng

ƠN

OF

Question 38: Bodies of ______ dead in the tragic accident yesterday were taken away. A. the B. a C. an D. Ø Đáp án A Tạm dịch: Thi thể của người chết trong vụ tai nạn thương tâm hôm qua đã được đem đi. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “dead” (the dùng trước một tính từ để tạo thành danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều.)

QU Y

NH

Question 39: _____ Socialist Republic of Vietnam is a country with a great patriotism through its history. A. The B. A C. An D. Ø Đáp án A Tạm dịch: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một quốc gia có tinh thần yêu nước vĩ đại trong suốt lịch sử của quốc gia này. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước cụm danh từ chỉ tên tổ chức.

M

Question 40: My parents hope to travel around ______ world next summer. A. a B. an C. the D. Ø Đáp án C Tạm dịch: Cha mẹ tôi hy vọng sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới trong mùa hè tới. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “world” (the dùng trước danh từ chỉ vật thể hoặc nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.) *Note: “Around the world: vòng quanh thế giới” - là một cụm từ cần nhớ

DẠ

Y

Question 41: A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives. A. a B. an C. the D. some Đáp án B Tạm dịch: Một cuộc khảo sát gần đây đã chỉ ra rằng ngày càng có nhiều đàn ông sẵn sàng chia sẻ công việc nhà với vợ. Giải thích - Dùng mạo từ “an” trước “increasing number” vì: => Khi chèn tính từ “increasing” vào để bổ nghĩa thì ta chèn vào giữa “a” và “number” + A number of + N (số nhiều) + V(số nhiều): có nhiều cái gì => Vì “increasing” là tính từ bắt đầu bởi một nguyên âm nên “a” => “an”


+ The number of + N(số nhiều) + V(số ít): số lượng cái gì => Nếu chèn “increasing” vào cụm này thì vẫn dùng “the increasing number of” bình thường, nhưng ở đây cần dùng cụm mang nghĩa “nhiều” chứ không phải “số lượng cái gì”, do đó C không đúng.

FI CI A

L

Question 42: First our team should identify __________ specific need in the community and then carry out a project to address that need. A. an B. Ø C. a D. the Đáp án C Tạm dịch: Đầu tiên nhóm của chúng ta nên xác định một nhu cầu cụ thể trong cộng đồng và sau đó thực hiện một dự án để giải quyết nhu cầu đó. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “specific need” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.)

ƠN

OF

Question 43: Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier. A. the B. a C. Ø D. An Đáp án C Tạm dịch: Các thiết bị gia dụng như máy giặt và máy rửa chén đã giúp cuộc sống dễ dàng hơn nhiều. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước “life” (không dùng mạo từ trước danh từ mang ý nghĩa trừu tượng.)

QU Y

NH

Question 44: We moved to the countryside because we wanted to be close to _____ nature. A. a B. the C. an D. Ø Đáp án D Tạm dịch: Chúng tôi chuyển đến vùng nông thôn vì chúng tôi muốn gần gũi với thiên nhiên. Giải thích: - Không dùng mạo từ trước “nature” (không dùng mạo từ trước danh từ mang ý nghĩa trừu tượng.)

M

Question 45: She was drinking ____________ glass of orange juice. A. a B. the C. Ø D. an Đáp án A Tạm dịch: Cô đang uống một ly nước cam. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “glass” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là một.) => Ta có cụm từ: A glass of + N: một cốc, một ly gì đó

DẠ

Y

Question 46: Mrs Florida felt that her marriage had become __________ prison. A. a B. the C. Ø D. an Đáp án A Tạm dịch: Bà Florida cảm thấy rằng cuộc hôn nhân của mình đã trở thành một nhà tù. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “prison” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là một.) *Note: Đây không phải thuộc dạng dùng the/O với các danh từ như prison/school/hospital/…, lưu ý chỉ áp dụng dạng này khi nó đi với cụm “go to the/O + prison/school/hospital/…”. Question 47: Laura is _____________ most intelligent girl I’ve ever known A. an B. Ø C. a Đáp án D

D. the


Tạm dịch: Laura là cô gái thông minh nhất mà tôi từng biết. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “most intelligent” (the dùng trước so sánh nhất.)

OF

FI CI A

L

Question 48: _____ residents of the village are living a happy life although they lack _____ modern facilities. A. Ø/ Ø B. Ø/the C. the/the D. the/Ø Đáp án D Tạm dịch: Cư dân của ngôi làng đang sống một cuộc sống hạnh phúc mặc dù họ thiếu các tiện nghi hiện đại. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trước “residents” vì có cấu trúc the + danh từ bị sở hữu + of + danh từ sở hữu. - Không dùng mạo từ trước modern facilities vì đây là danh từ số nhiều, không xác định.

NH

ƠN

Question 49: Tom sat down on _______ edge of a log and looked at ______ glassy surface of the lake. A. a/a B. the/the C. Ø/the D. the/ Ø Đáp án B Tạm dịch: Tom ngồi xuống mép khúc gỗ và nhìn vào mặt hồ phẳng lặng như mặt gương. Giải thích: - Dùng mạo từ “the” trong cụm “the edge of”. - Dùng mạo từ “the” trước “glassy surface” vì có cấu trúc: the + danh từ bị sở hữu + of + danh từ sở hữu.

DẠ

Y

M

QU Y

Question 50: ________ deposit of 5 pounds is payable by anyone who wishes to become ________ reader of the library. A. A/a B. The/the C. The/ Ø D. The/a Đáp án A Tạm dịch: Một khoảng tiền 5 bảng Anh phải được trả bởi người nào muốn trở thành độc giả của thư viện. Giải thích: - Dùng mạo từ “a” trước “deposit” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”, tránh nhầm lẫn khi thấy “5 pounds”.) - Dùng mạo từ “a” trước “reader” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.)


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 14 – MẠO TỪ

FI CI A

L

Exercise 2.1: Fill in the blanks with a(n), the. Put on X where none is required. Question 1: The scientists are working on ________ drug capable of arresting the spread of cancerous cells. Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang nghiên cứu một loại thuốc có thể ngăn chặn sự lây lan của tế bào ung thư. => Một loại thuốc => dùng mạo từ “a” trước “drug” (a/an dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”). => Đáp án: a

ƠN

OF

Question 2: In that mood I was unsuitable for attending _________ parents’ meeting at the school. Dịch nghĩa: Trong tâm trạng đó, tôi không thích hợp để tham dự buổi họp phụ huynh tại trường. => buổi họp phụ huynh đã được xác định nên ta dùng mạo từ “the” => Đáp án: the Cấu trúc cần lưu ý: be (un)suitable for st/doing st: (không) phù hợp cho cái gì/ cho việc làm gì

QU Y

NH

Question 3: It’s time he acted like _________ responsible adult and stopped blaming others for his wrongdoings. Dịch nghĩa: Đã đến lúc cho anh ấy hành xử như một người trưởng thành có trách nhiệm và ngừng đổ lỗi cho người khác về những hành động sai trái của mình. => Một người trưởng thành có trách nhiệm => dùng mạo từ “a” trước “responsible adult” (a/an dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”) => Đáp án: a Cấu trúc cần lưu ý: - It’s (high/about) time + S + V (quá khứ đơn) = It’s (high/about) time for sb + to V: đã đến lúc cho ai đó làm gì - stop doing st: dừng hẳn làm gì stop to do st: dừng lại để làm gì - blame sb for st/doing st: đổ lỗi cho ai vì cái gì/ vì đã làm gì

M

Question 4: I liked reading in ______ garden, which was several steps below the level of the yard. Dịch nghĩa: Tôi thích đọc sách ở vườn, nơi mà chỉ cách sân một vài bước chân. => Sử dụng mạo từ “the” vì “garden” đã xác định bởi mệnh đề quan hệ đằng sau dấu phẩy.

Y

Question 5: Jason’s father bought him ____________ bike that he wanted for his birthday. Dịch nghĩa: Bố Jacson đã mua cho anh ấy chiếc xe đạp mà anh ấy muốn trong ngày sinh nhật. => “The” dùng trước một danh từ được xác định bằng một mệnh đề: “that he had…”

DẠ

Question 6: ______ Statue of Liberty was a gift of friendship from ______ France to ____ United states. Dịch nghĩa: Tượng nữ thần tự do là một món quà của tình bạn từ nước Pháp gửi đến nước Mỹ. => Sử dụng mạo từ THE – NONE –THE Chỗ trống thứ nhất chỉ danh từ độc nhất: Tượng nữ thần tự do. Chỗ trống thứ 2: France là tên một quốc gia không cần sử dụng mạo từ. Chỗ trống thứ 3: Mỹ là một nước theo quy tắc phải có “THE”.


FI CI A

Question 8: Do you know __________ man who is waiting for the bus over there? Dịch nghĩa: Bạn có biết người đàn ông người mà đang đợi ở bến xe buýt đằng kia không? => Sử dụng mạo tử “the” vì “man” đã được xác định bởi mệnh đề quan hệ “who”.

L

Question 7: Rita is studying ___________ English and ___________ Math this semester. Dịch nghĩa : Rita đang học Tiếng Anh và Toán học kì này. => Không sử dụng mạo từ đối với những danh từ chỉ môn học.

OF

Question 9: Please give me _____ cup of _______ coffee with ________ cream and ______ sugar. Dịch nghĩa : Làm ơn cho tôi một ly cà phê với kem và đường. => Đáp án: a/none/none/none Giải thích: + dùng mạo từ “a” trước “cup” vì ta có cụm “a cup of” (1 tách…) + không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được (coffee, cream, sugar…)

NH

ƠN

Question 10: __________ big books which are on _______ table are for my history class. Dịch nghĩa: Những quyển sách lớn trên bàn là dành cho lớp học lịch sử của tôi. => Sử dụng mạo từ THE – THE Giải thích: + “The” dùng trước “big books” (the dùng trước những danh từ được xác định bởi một mệnh đề quan hệ ở phía sau) + “the” dùng trước “table” => on the table (ở trên bàn)

QU Y

Question 11: My ____________ car is four years old, but it still runs well. Dịch nghĩa: Cái xe hơi của tôi được 4 năm rồi nhưng nó vẫn chạy tốt ấy chứ. =>”NONE” không sử dụng mạo từ vì đã có tính từ sở hữu “my”.

M

Question 12: There are only ___________ few seats for _____________ tonight’s musical. Dịch nghĩa: Chỉ còn vài chỗ ngồi cho buổi hoà nhạc tối nay. - Key: A - O => Chỗ trống thứ nhất “A FEW” mang nghĩa 1 ít đi với danh từ đếm được số nhiều “ seats”. Vì ý là vẫn có chỗ ngồi nhưng chỉ còn ít, chứ không nên dùng “few + N(số nhiều)” mang nghĩa gần như không có, không đủ để ngồi nữa nên vị trí đầu dùng “a” => Chỗ trống thứ 2 ta không dùng mạo từ. Vì có chứa sự sở hữu “tonight’s” thì ta không dùng mạo từ. Về bản chất, ta dùng “for tonight” chứ không dùng “for the tonight” nên khi có sự sở hữu, ta không dùng mạo từ cho “tonight” trong trường hợp này *Note: Chỉ khi “the” đi kèm như một cụm từ cố định mà không phải có chức năng làm mạo từ xác định như cụm “in the afternoon”, thì khi đó có sự sở hữu vẫn không ảnh hưởng.

DẠ

Y

Question 13: ______________ chair that you are sitting in is broken. Dịch nghĩa: Cái ghế mà bạn đang ngồi bị hỏng rồi. => Sử dụng mạo từ THE vì “ chair” đã được xác định bởi đại từ quan hệ “THAT”. Question 14: __________ Civil War was fought in ____________ United States between 1861 and 1865. Dịch nghĩa: Nội chiến Mỹ diễn ra giữa năm 1961 và 1865. => Sử dụng mạo từ THE – THE Giải thích: + “the” dùng trước tên của các cuộc chiến tranh


+ “the” dùng trước " United States" theo quy tắc dùng the trước tên một số quốc gia

FI CI A

L

Question 15: We went by _____ train to the west of England. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi bằng tàu đến phía tây của nước Anh. => Không sử dụng mạo từ trước các phương tiện giao thông.

Question 16: ____ people who live in ______Scotland are called the Scots. Dịch nghĩa: Những người mà đang sống ở Scotland được gọi là Scots. => Sử dụng THE – NONE vì chỗ trống thứ nhất “people” đã xác định bởi mệnh đề quan hệ “who”. Chỗ trống thứ hai chỉ quốc gia, vùng ta không dùng “the” vì chỉ dùng “the”trước các quốc gia có nhiều đảo, bang,…như US/UK

OF

Question 17: This house is very nice. Has it got ______ garden? Dịch: Ngôi nhà này rất đẹp. Nó có một khu vườn không? Đáp án: a Giải thích: dùng mạo từ “a” trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là một

NH

ƠN

Question 18: There isn’t ___________ airport near where I live. ______ nearest airport is 70 miles away. Dịch nghĩa: Không có một cái sân bay nào gần nơi tôi sống. Cái gần nhất cũng cách 70 dặm. => Sử dụng mạo từ AN – THE Vì: + “a” dùng trước “airport” khi nó mang ý nghĩa là “một” + “the” dùng trước “nearest” (the dùng trước tính từ so sánh nhất)

QU Y

Question 19: Did you have ___________ nice holiday? Yes, it was _______ best holiday I’ve ever had. Dịch nghĩa: Bạn đã có một kì nghỉ vui phải chứ? Ừ, đó là kì nghỉ tuyệt nhất tôi từng có. => Sử dụng A – THE Vì: + dùng “a” trước “nice holiday” (dùng a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một) + dùng “the” trước “best holiday” (dùng the trước tính từ so sánh nhất)

M

Question 20: Mai always plays _________ piano whenever she has free time. Dịch: Mai luôn luôn chơi piano bất cứ khi nào cô ấy có thời gian rảnh. => Sử dụng mạo từ THE trước các dụng cụ âm nhạc.

Question 21: My daughter was born on _____ fifth of January. Dịch: Con gái tôi được sinh vào ngày mùng 5 tháng 1. => Sử dụng mạo từ THE vì the + số thứ tự.

DẠ

Y

Question 22: Yesterday I went to _____ school by _____ bus because my bike had been broken down. Dịch: Hôm qua, tôi đã tới trường bằng xe buýt vì xe đạp của tôi bị hỏng. => Không sử dụng mạo từ cho cả 2 ô trống. Vì: + ở chỗ trống thứ nhất không dùng THE với một số danh từ như “school, hospital, church, prison “ khi bạn đến nơi đó với mục đích chính của mình, còn nếu không phải mục đích chính thì mới sử dụng mạo từ THE. + ở chỗ trống thứ 2 không dùng THE trước các phương tiện giao thông (by + tên phương tiện).


L

Question 23: It takes me _____ hour to finish my work. Dịch: Nó mất của tôi một giờ để hoàn thành công việc. => Dùng mạo từ a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” Đáp án: an

FI CI A

Question 24: She used to have _______ cat and ________ dog but _____ dog died. Dịch: Tôi đã từng có một con mèo và một con chó. Nhưng con chó đã chết rồi. => Đáp án: A- A – THE (vì chỗ trống thứ nhất và thứ 2 là những danh từ được nhắc đến lần đầu tiên. Chỗ trống thứ 3 “dog” được xác định vì nhắc lại lần 2.

OF

Question 25: English is spoken all over ___________world. Dịch: Tiếng anh được nói trên khắp thế giới. => Sử dụng mạo từ THE vì “world” là sự vật duy nhất nên có mạo từ THE trước danh từ.

NH

Question 27: I like studying ______ math best. Dịch: Tôi thích học môn Toán nhất. => Không sử dụng mạo từ trước môn học => NONE

ƠN

Question 26: ________ deaf are unable to hear anything. Dịch: Những người khiếm thính là những người không thể nghe gì hết. => Sử dụng mạo từ THE vì THE + ADJ = N(chỉ tập hợp người)

Question 28: People all over the world like ____ football. Dịch nghĩa: Mọi người trên thế giới thích bóng đá. => Không sử dụng mạo từ trước các môn thể thao => NONE

QU Y

Question 29: ____ tea is produced in Thai Nguyen. Dịch: Chè được sản xuất ở Thái Nguyên. => Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được và không xác định.

M

Question 30: I wish today were on _____________ Sunday. Dịch: Tôi ước hôm nay là chủ nhật. => Không sử dụng mạo từ trước các thứ trong tuần => NONE

Question 31: I often have ______ breakfast at 6:00 pm and _______ lunch at 11:00 pm. Dịch: Tôi thường ăn sáng lúc 6h và ăn trưa lúc 11h. => Không sử dụng mạo từ trước các bữa ăn trong ngày => NONE – NONE.

DẠ

Y

Question 32: She gave me _____ apple and gave Lan 2 ___ apples. Dịch: Cô ấy cho tôi một quả táo và cho Lan 2 quả táo. => Sử dụng mạo từ AN – NONE. Vì: + dùng “an” trước “apple” (dùng a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”) + không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều mà không xác định. Vì cùng là “apple” nhưng quả táo đầu hoàn toàn khác 2 quả táo sau vì đưa cho người này một quả, thì phải đưa cho người kia hai quả khác. Nên không thể hiểu “apple” được nhắc lại lần 2 nên nó xác định được Question 33: _________ Smiths are going to Ha Long bay next summer.


FI CI A

Question 34: If I won the lottery, first I would buy ___________ piece of land in the country. Dịch: Nếu tôi thắng Vietlot, đầu tiên tôi sẽ mua một mảnh đất ở nông thôn. => Sử dụng mạo từ “a” vì ta có cụm “a piece of land - một miếng đất”

L

Dịch: Gia đình nhà Smiths sẽ đi Hạ Long mùa hè tới. => Sử dụng mạo từ THE vì THE dùng trước N(tên riêng ở dạng số nhiều) để chỉ cả gia đình nhà họ

OF

Question 35: This morning I bought a newspaper and ____ magazine. _____ newspaper is in my bag but I don’t know where I put _____ magazine. Dịch: Sáng nay, tôi đã mua một tờ báo và một tạp chí. Tờ báo thì ở trong cặp nhưng tôi không biết để tờ tạp chí chỗ nào nữa. => Sử dụng mạo từ A – THE – THE vì + ở chỗ trống thứ nhất danh từ lần đầu tiên được nhắc đến “a” . + ở chỗ trống thứ 2 và 3 danh từ được nhắc tới lần thứ 2 => “the”.

NH

ƠN

Question 36: I saw ____ accident this morning. ___ car crashed into __ tree. ____ driver of ___ car wasn’t hurt but ___ car was badly damaged. Dịch: Tôi đã thấy vụ tai nạn sáng nay. Một chiếc xe hơi đâm vào một cái cây. Tài xế xe hơi không bị thương nhưng mà chiếc xe thì bị hư hỏng nặng. Đáp án: an/a/a/the/the/the Giải thích: + dùng “an” trước “accident” (dùng a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”) + dùng “a” trước " car" và “tree” (dùng a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”) + dùng “the” trước “driver” (dùng the đứng trước danh từ + of + danh từ) + dùng “the” trước “car” (dùng the trước danh từ khi nó được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi)

QU Y

Question 37: Maria comes from _________ United States. She is ______ American girl. Dịch: Maria đến từ Mỹ. Cô ấy là một cô gái người Mỹ. => Sử dụng mạo từ THE – AN Vì: + dùng “the” trước “United States" theo quy tắc dùng “the” trước tên một số quốc gia + dùng “an” trước “American girl” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là một)

M

Question 38: The boy said: “ _______ moon is bigger than _____ earth.” Dịch: Thằng bé nói: “Mặt trăng thì to hơn trái đất”. => Sử dụng mạo từ THE – THE vì đây là những thứ tồn tại duy nhất và chỉ có một.

DẠ

Y

Question 39: I bought _____ car last week. ___ car is over there. Dịch: Tôi đã mua một chiếc xe hơi tuần trước. Nó đang ở đằng kia kìa. => Sử dụng mạo từ A – THE Vì: + chỗ trống thứ nhất “car” lần đầu được nhắc đến => A. + chỗ trống thứ hai “car” được nhắc tới lần thứ hai => THE. Question 40: I need _______ few apples but _____ lot of sugar. Dịch: Tôi cần một ít táo nhưng thật nhiều đường. Đáp án: a/a Vì:


+ a few (1 vài, 1 ít) , a lot of (nhiều) là những cụm từ chỉ số lượng

FI CI A

L

Question 41: Where is ______ nearest shop? There is one at _________ end of this street. Dịch: Cửa hàng gần nhất ở đâu? Có một cái ở cuối con đường này. => Sử dụng THE – THE vì chỗ trống thứ nhất là so sánh nhất, chỗ trống thứ 2 “at the end of sth”: cuối cùng của cái gì.

OF

Question 42: My friends live in _____ old house in _____ small village. There is ____ beautiful garden behind ____ house. I would like to have _____ garden like that. Dịch: Bạn bè tôi sống trong một ngôi nhà cũ trong một ngôi làng nhỏ. Có một khu vườn xinh xắn phía sau nhà. Tôi muốn có một khu vườn như thế. Đáp án: an/a/a/the/a Giải thích: + dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” + dùng mạo từ “the” khi danh từ được nhắc tới lần thứ hai

NH

ƠN

Question 43: The office walls and furniture are ________ uniform grey. Dịch nghĩa: Các bức tường văn phòng và đồ nội thất cùng một màu xám. Đáp án: a => Dùng mạo từ “a” trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” và “uniform” bắt đầu với chữ “u” được phát âm là /ju/-là một phụ âm nên ta không dùng “an”.

QU Y

Question 44: John and Mary went to __________ school yesterday and then studied in _________ library before returning home. Dịch: Hôm qua John và Mary đến lớp, sau đó lên thư viện học trước khi về nhà. Đáp án: 0/the Lý do: + không dùng mạo từ trước “school” vì Mary và John đi học. Ta chỉ dùng mạo từ “the” với nó khi đến nơi đó không đúng mục đích thực của nó, chẳng hạn đến trường để thăm lại trường chứ không phải đi học. + dùng “the” trước “library” (dùng the trước địa điểm công cộng)

M

Question 45: On our trip to ________ Spain, we crossed ___________ Atlantic Ocean. Dịch: Trong chuyến đi của chúng tôi là đến Tây Ban Nha, chúng tôi đã băng qua Đại Tây Dương. => KEY: NONE – THE => Vì chỗ trống thứ nhất không dùng mạo từ trước tên các quốc gia không theo chế độ nhiều bang, đảo (thường danh từ của nó ở dạng số ít). Chỗ trống thứ hai dùng THE trước tên đại dương, sông ngòi.

Y

Question 46: Rita plays _______ violin and her sister plays ________ guitar. Dịch : Rita chơi violin và chị cô ấy chơi gita. => Sử dụng mạo từ THE – THE vì the + tên nhạc cụ âm nhạc.

DẠ

Question 47: David played _______ basketball and _________ baseball at ________ Boy’s club this year. Dịch : David đã chơi bóng chuyền và bóng chày ở câu lạc bộ của các chàng trai năm nay. => Key: NONE – NONE – THE => Vì 2 chỗ trống đầu không được sử dụng mạo từ trước các môn thể thao khi. Chỗ trống cuối cùng dùng mạo từ THE + TÊN CÁC CÂU LẠC BỘ.


Question 49: Last night there was _______ bird singing outside my house. Dịch: Tối qua, có một con chim hót bên ngoài nhà tôi. => Dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” Đáp án: a

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Question 50: He is __________ honest person. Dịch: Anh ấy là một người thật thà. => Dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một. Đáp án: an

FI CI A

L

Question 48: The political science class is taking _______ trip to ________ France in ______ Spring. Dịch: Lớp khoa học chính trị sẽ có 1 chuyến đi tới Pháp vào mùa xuân. Đáp án: a/0/0 Giải thích: + dùng mạo từ “a” trước “trip” (a/an dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một + không dùng mạo từ trước “France” + không dùng mạo từ trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định)


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 14 – MẠO TỪ

L

Exercise 2.2: Fill in the blanks with a(n), the. Put on X where none is required.

OF

FI CI A

Question 1: _____ photographs show him wearing ________ T-shirt and ripped jeans that were _________ student’s uniform of __________ time. Dịch nghĩa: Những bức ảnh cho thấy anh ta mặc áo phông và quần jean rách là đồng phục của học sinh thời đó. Đáp án: X/the/the/the Giải thích: + không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều “photographs” khi nó chưa xác định + dùng mạo từ “the” trước “T-shirt” vì nó được xác định bởi mệnh đề quan hệ ở phía sau + dùng mạo từ “the” đứng trước danh từ + of + danh từ

ƠN

Question 2: He is ____________one-eyed man. Dịch: Ông ta là một người mắt chột. Đáp án: a Giải thích: Dùng “a” trước “one-eyed man” vì đây là một ngoại lệ trong cách sử dụng của mạo từ a/an

NH

Question 3: There is __________ useful method of learning English. Dịch: Có một phương pháp hiệu quả để học Tiếng anh. Đáp án: a Giải thích: dùng mạo từ a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”

QU Y

Question 4: I’ve got ______uncle. Dịch: Tôi có một ông chú/bác. Đáp án: an (dùng mạo từ a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”)

M

Question 5: Your shoes are under ________bed. Dịch: Giày của bạn ở dưới gầm giường. => Sử dụng mạo từ THE vì chỉ vị trí xác định cho “ your shoes”. Khi nói đến “bed” ở đây thì cả người nói và người nghe đều hiểu, vì người nói rõ ràng biết “bed” nào để chỉ cho người kia, còn người kia cũng hiểu được “bed” vì nó đang chỉ đến vị trí xác định cho giày của họ “your shoes”, do vậy ta dùng mạo từ.

DẠ

Y

Question 6: There is a strike at _______hospital. Dịch: Có một vụ đình công ở bệnh viện. *Theo quy tắc, không dùng THE với một số danh từ như “school, hospital, church, prison” khi đi đến đó vì mục đính đúng theo chức năng của nơi đó là “đi học/đi khám/đi cầu nguyện/đi tù/….” và dùng THE khi đến những nơi đó mà không đúng chức năng thực của nó (chẳng hạn đi tù không phải vì bị bắt đi tù mà đến để thăm ai đó) => Trong trường hợp này ta dùng THE HOSPITAL vì căn cứ vào ngữ cảnh của câu, đi đến bệnh viện để đình công chứ không vì mục đích chính là khám bệnh. Question 7: There is _________ onion left in the fridge. Dịch: Còn một củ hành ở trong tủ lạnh. Giải thích: dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”. Vì "onion" bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta dùng mạo từ an.


FI CI A

Question 8: There is a splendid view of _________ Lake Geneva from his hotel. Dịch: Từ khách sạn của anh ấy có thể ngắm cảnh hồ Geneva tuyệt đẹp. =>Trước tên hồ không dùng mạo từ. => Key: O

L

Đáp án: an

OF

Question 9: She is ________ nurse, so her work is to take care of ________sick. Dịch nghĩa: Cô ấy là một y tá, vì thế công việc của cô ấy là chăm sóc người bệnh. => Chỗ trống thứ nhất, dùng mạo từ “a” trước danh từ chỉ nghề nghiệp => Chỗ trống thứ hai, ta có cấu trúc: the + Adj => danh từ chỉ tập hợp người, nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: a – the Cấu trúc cần lưu ý: - Take care of: chăm sóc

NH

ƠN

Question 10: _____ summer is _______ warmest season but ______summer of 1971 was unusually cool. Dịch: Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm nhưng mùa hè năm 1971 thì lại mát mẻ đến lạ. Đáp án: X/the/the Giải thích: + Vị trí trống đầu không dùng mạo từ => vì không dùng mạo từ trước danh từ chỉ mùa (không xác định) + dùng mạo từ “the” trước so sánh nhất + mùa hè năm 1971 đã xác định nên ta dùng “the”

QU Y

Question 11: He began to him ____ song. It was _____ old popular song. Dịch nghĩa: Anh ta bắt đầu hát một bài. Đó là một bài hát nổi tiếng. => Dùng mạo từ a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là ‘một’. => Đáp án: a - an

M

Question 12: ______ deaf are ______ people who can’t hear anything. Dịch: Người điếc là người không thể nghe thấy gì hết. Đáp án: the/the Giải thích: + The + adj => N(chỉ tập hợp): the deaf (người điếc) + The dùng trước danh từ khi nó được xác định bằng mệnh đề quan hệ

Question 13: My hometown is on the bank of _______ Red river. Dịch: Quê của tôi ở bên bờ sông Hồng. Đáp án: the (the dùng trước tên của các con sông)

DẠ

Y

Question 14: Tung’s father bought him _______ bicycle that he had wanted for his birthday. Dịch nghĩa: Bố của Tùng đã mua cho anh ấy chiếc xe đạp mà anh ấy muốn trong ngày sinh nhật. => Danh từ chiếc xe đạp đã được xác định bởi mệnh đề quan hệ có “that” phía sau nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the Question 15: My mother goes to church in ______ morning.


FI CI A

Question 16: I eat ______ banana every day. Dịch: Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày. Đáp án: a (a/an dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một)

L

Dịch nghĩa: Mẹ của tôi đi đến nhà thờ vào buổi sáng. => Theo cấu trúc “in the + các buổi trong ngày” (morning, afternoon, evening) nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

OF

Question 17: Harry is a sailor. He spends most of his life at _____ sea. Dịch: Harry là một thủy thủ. Chú ấy dành phần lớn cuộc đời mình lênh đênh trên biển. Ta có: + at sea: lênh đênh trên biển Đáp án: không dùng mạo từ

NH

ƠN

Question 18: __________ young man listened to ______ conservation with _________ amused smile. Dịch nghĩa: Chàng trai trẻ đó đã nghe cuộc hội thoại với một nụ cười thích thú. Đáp án: the/the/an Giải thích: - Theo ngữ cảnh của câu => chàng trai trẻ đó đã được xác định vì trong ngữ cảnh này cả người nghe và người nói đều hiểu được “chàng trai trẻ” là chàng trai nào (họ đều biết người đó và thấy anh ta đã nghe cuộc hội thoại với một nụ cười thích thú) => dùng mạo từ “the” trước “young man” - cuộc hội thoại đó => đã xác định => dùng mạo từ “the” - dùng mạo từ a/an trước danh từ khi mang ý nghĩa là “một”

QU Y

Question 19: He tried to park his car but _____ space wasn’t big enough. Dịch nghĩa: Anh ấy đã cố gắng đỗ chiếc xe nhưng khoảng trống là quá nhỏ. => Căn cứ vào tình huống, ta thấy danh từ khoảng trống đã được xác định nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

M

Question 20: We had _____ dinner in a restaurant. Dịch: Chúng tôi đã ăn tối ở một nhà hàng. => không dùng mạo từ trước tên của các bữa ăn Đáp án: X

Question 21: We had _____ meal in a restaurant. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có một bữa ăn tại một nhà hàng. => Dùng mạo từ a/an trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” => Đáp án: a

DẠ

Y

Question 22: ______ rose is my favorite color. Dịch nghĩa: Màu hồng là màu sắc ưa thích của tôi. => Không dùng mạo từ với danh từ chỉ màu sắc chung chung. => Đáp án: none Question 23: He heard _______ popular song played by _______ dance band on ______ radio.


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Anh ấy đã nghe một bài hát nổi tiếng được chơi bởi một nhóm vũ đạo trên đài radio. => Đáp án: a - a - the Giải thích: + a/an: dùng trước danh từ khi mang ý nghĩa là “một” + dùng “the” trước “radio” khi cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó

Question 24: __________ fact that he would have independent means made her feel relieved. Dịch nghĩa: Việc anh ta có phương thức độc lập khiến cô ấy cảm thấy nhẹ lòng. => Danh từ sự thật được xác định bởi mệnh đề quan hệ “that” đằng sau nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

OF

Question 25: Mary loves _____ flowers. Dịch nghĩa: Mary thích hoa. => Danh từ hoa số nhiều và mang nghĩa chung chung nên ta không dùng mạo từ. => Đáp án: O

NH

ƠN

Question 26: Jill went to ______ hospital to see her friend. Dịch nghĩa: Jill đã đến bệnh viện để thăm bạn cô ấy. =>Trường hợp này đến bệnh viện để thăm bạn chứ không phải mục đích chính là khám bệnh nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

QU Y

Question 27: Mrs Lan went to ____ school to meet her son’s daughter. Dịch nghĩa: Bà Lan đã đến trường để gặp cháu gái của bà ấy. => Trường hợp này đến trường để gặp cháu chứ không phải mục đích chính là học nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the Question 28: Carol went to ______ prison to meet her brother. Dịch nghĩa: Carol đã đến nhà giam để thăm anh trai cô ấy. => Trường hợp này đến nhà giam để thăm anh trai chứ không phải bị đi tù nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

M

Question 29: ____________ questions Ann asked always seemed to be ____ questioned to which Paul knew the answers. Dịch: Những câu hỏi mà Ann hỏi dường như luôn được để thử xem Paul biết câu trả lời nào. => Dùng mạo từ “the” trước “questions” vì danh từ “questions” đã được xác định bằng mệnh đề phía sau => Không dùng mạo từ trước động từ Đáp án: the/X

DẠ

Y

Question 30: She works six days _____ week. Dịch nghĩa: Cô ấy đi làm 6 ngày một tuần. => Dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một” => Đáp án: a Question 31: ______sun is a star.


FI CI A

Question 32: What did you have for ______ breakfast this morning. Dịch nghĩa: Bạn đã ăn gì sáng nay? => Không dùng mạo từ trước bữa ăn trong ngày. => Đáp án: X

L

Dịch nghĩa: Mặt trời là một vì sao. => Ta có để chỉ sự vật có một, duy nhất thì ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the

ƠN

Question 34: When was ______ telephone invented? Dịch nghĩa: Điện thoại được phát minh ra khi nào? => Dùng mạo từ “the” trước tên của các phát minh. => Đáp án: the

OF

Question 33: London is _____ capital of England. Dịch nghĩa: London là thủ đô của nước Anh. => dùng mạo từ “the” trước những gì là duy nhất, độc nhất (thủ đô mỗi nước chỉ có một) => Đáp án: the

NH

Question 35: What he said reminded me of ____________ film I had seen. Dịch nghĩa: Điều anh ta vừa nói làm tôi nhớ lại bộ phim mà tôi đã xem. =>Danh từ bộ phim được xác định bởi mệnh đề quan hệ rút gọn phía sau, nên ta sử dụng mạo từ “the”. => Đáp án: the

QU Y

Question 36: We haven’t been to ______cinema for years. Dịch nghĩa: Chúng tôi không đi xem phim đã nhiều năm rồi. => Ta dùng mạo từ “the” trước những danh từ chỉ địa điểm công cộng: cinema, theater, zoo … => Đáp án: the

M

Question 37: Do you need ____ umbrella? Dịch nghĩa: Bạn có cần mang theo một chiếc ô không? => Danh từ chiếc ô được nhắc tới lần đầu tiên (chưa xác định) và danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta dùng mạo từ “an”. => Đáp án: an

DẠ

Y

Question 38: ___________ injured man was taken to _____ hospital. Dịch nghĩa: Một người đàn ông bị thương đã được đưa đến bệnh viện. => Người đàn ông bị thương được nhắc đến lần đầu tiên nên ta dùng mạo từ “a/an”. Tuy nhiên, đứng trước một tính từ bắt đầu bởi một nguyên âm /i/ nên ta dùng “an”. Chỗ trống thứ 2: Trường hợp này người bị thương được đưa đến viện để chữa trị => đúng với mục đích của bệnh viện => không dùng mạo từ. => Đáp án: An - X Question 39: She went out without _____ money. Dịch nghĩa: Cô ấy đi ra ngoài mà không có một đồng nào. => không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được => Đáp án: none


Cấu trúc cần lưu ý: Go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi

FI CI A

L

Question 40: Tosi speaks ______ Japanese at home. Dịch nghĩa: Tosi nói tiếng Nhật ở nhà. => Ta có trước một ngôn ngữ ta không dùng mạo từ. => Đáp án: none

OF

Question 41: A man and a woman were standing outside my house. ______man looked like the English but I don’t think ____________woman was a foreigner. Dịch nghĩa: Một người đàn ông và một người phụ nữa đang đứng bên ngoài nhà tôi. Người đàn ông trông giống người Anh nhưng tôi không nghĩ người phụ nữ mới là người nước ngoài. => Hai danh từ “người đàn ông” và “người phụ nữ” ở đây đều là những danh từ được nhắc lại lần 2 và đã xác định từ câu đằng trước nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the - the

NH

ƠN

Question 42: The Soviet Union was ______ first country to send a man into _____ space. Dịch nghĩa: Liên Xô là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ. => Chỗ trống thứ nhất, ta có cấu trúc: The + Số thứ tự Chỗ trống thứ 2, ta có cụm: into space (vào vũ trụ) => Đáp án: the - X

QU Y

Question 43: Did you watch “Titanic” on ______ television or at ______ cinema? Dịch nghĩa: Bạn đã xem bộ phim Titanic trên ti vi hay ở rạp chiếu phim? => Đáp án: X - the Ta có: + on television: trên tivi + The dùng trước các địa điểm công cộng

M

Question 44: After _____ lunch, we went for a walk by ______ sea. Dịch nghĩa: Sau bữa trưa, chúng tôi đã đi bộ dọc bờ biển. => Chỗ trống thứ nhất: ta có quy tắc, trước bữa ăn không dùng mạo từ. Chỗ trống thứ hai, ta có cụm “by the sea”: dọc bờ biển => Đáp án: X - the

DẠ

Y

Question 45: Peru is ______ country in South America. _______ capital is Lima. Dịch nghĩa: Peru là một nước ở Nam Mỹ. Thủ đô là Lima. => Chỗ trống thứ nhất, danh từ đất nước được nhắc tới lần đầu tiên (chưa xác định) nên ta dùng mạo từ “a”. Chỗ trống thứ hai, danh từ thủ đô đã được xác định(duy nhất) bởi “Peru” nên ta dùng mạo từ “the”. => Đáp án: a - the Question 46: It was a beautiful day. ________ sun shone brightly in ______ sky. Dịch nghĩa: Hôm nay là môt ngày đẹp trời. Mặt trời chiếu sáng chói chang trên bầu trời. => Ta có quy tắc dùng mạo từ “the” trước những vật duy nhất, nên ở hai vị trí trống ta đều dùng mạo từ “the”. => Đáp án: the - the


FI CI A

Question 48: Life is not so easy for _______ unemployed. Dịch nghĩa: Cuộc sống thì không dễ dàng cho những người thất nghiệp. => Ta có cấu trúc: The + adj = danh từ chỉ tập hợp người, nhóm người cụ thể. => Đáp án: the

L

Question 47: It is said that Robin Hood robbed _____ rich and gave the money to _____ poor. Dịch nghĩa: Người ta nói rằng Robin Hood đã trộm của người giàu và cho người nghèo. => Ta có cấu trúc: The + adj = danh từ chỉ tập hợp người, nhóm người cụ thể. => Đáp án: the - the

OF

Question 49: On our trip to Spain, we crossed _______________ Atlantic Ocean. Dịch nghĩa: Trên chuyến đi của chúng tôi đến Tây Ban Nha, chúng tôi đã băng qua Thái Bình Dương. => Ta dùng mạo từ “the” trước tên đại dương, biển, vùng vịnh. => Đáp án: the

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Question 50: Mel’s mother is in ___________ hospital, so we went to visit her last night. Dịch nghĩa: Mẹ của Mel đang nằm viện, vì thế tối hôm qua chúng tôi đã vào thăm cô ấy. => Trong trường hợp này người bệnh đang nằm viện vì mục đích chính nên không dùng mạo từ xác định “the”. => Đáp án: X


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 14 – MẠO TỪ

FI CI A

L

Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. C 4. D 5. A 6. C 7. C 8. A 9. C 10. B

OF

Question 1: Once tested for viruses, the software can be installed in the school computer system for the use. A. tested B. the C. can be installed D. for the use. Đáp án D Tạm dịch: Khi đã được kiểm tra virus, phần mềm có thể được cài đặt trong hệ thống máy tính nhà trường cho việc sử dụng. Sửa lỗi: for the use => for use

NH

ƠN

Question 2: It was only birthday he had celebrated since he was a child. A. only B. had celebrated C. was D. a Đáp án A Tạm dịch: Đó là sinh nhật duy nhất mà anh ấy từng tổ chức kể từ khi anh ấy còn nhỏ. (sửa only => the only) Lí do: Người ta dùng mạo “the” trước số thứ tự và only

QU Y

Question 3: Nowadays, everybody knows Apples and almost everybody knows that a company was founded by Steve Jobs, an American inventor and entrepreneur. A. knows B. almost C. a D. founded Đáp án C Tạm dịch: Ngày nay, mọi người đều biết đến Apples và hầu hết mọi người đều biết rằng công ty này được thành lập bởi Steven Jobs, một nhà phát minh và nhà kinh doanh người Mỹ. => Đáp án: C (a => the) Lí do: Vì danh từ công ty đã được xác định là “Apples” nên phải dùng mạo từ xác định “the”.

M

Question 4: The teacher entered the room while the students were discussing their plan for an excursion. A. entered B. while C. were discussing D. an Đáp án D Tạm dịch: Giáo viên bước vào lớp khi học sinh đang thảo luận kế hoạch của họ cho chuyến tham quan. => Đáp án: D (an => the) Lí do: chuyến thăm quan mà học sinh đang thảo luận đã được xác định

DẠ

Y

Question 5: Of all papers I read this morning, none interested me as much as this one. A. Of all papers B. read C. none D. as much as Đáp án A Tạm dịch: Trong tất cả các bài tôi đã đọc sáng nay, không phải bài nào cũng hấp dẫn tôi nhiều như bài này. *Ta dùng mạo từ “the” trước danh từ (số ít/số nhiều) đã xác định. Vì “papers” trong câu được xác định bởi mệnh đề quan hệ “I read this morning” nên nó phải có mạo từ “the” đi kèm => Đáp án: A (Of all papers => of all the papers) Question 6: Steve Jobs died in 2011 after battling with the pancreatic cancer for nearly a decade.


FI CI A

L

A. died B. battling with C. the D. for Đáp án C Tạm dịch: Steven Jobs đã mất vào năm 2011 sau khi chống chọi với căn bệnh ung thư Tụy gần một thập kỉ. => Đáp án: C (không dùng mạo từ trước tên của các loại bệnh)

ƠN

OF

Question 7: He left on the 10 o’clock train yesterday to see his father who was taken to the hospital last week when he broke his right leg. A. left on B. to see C. the hospital D. broke Đáp án C Tạm dịch: Anh ta xuống tàu lúc 10h hôm qua để gặp bố của anh ấy, người mà đã được đưa tới bệnh viện tuần trước khi ông ấy bị gãy tay phải. => Đáp án: C (the hospital => hospital) Lí do: Với một số danh từ như “school, hospital, church, jail, prison” khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ sự chuyển động chỉ đi đến đó vì mục đính chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính thì không dùng mạo từ “the”. Còn trong trường hợp, không phải mục đích chính thì ta dùng mạo từ “the”. => Trong trường hợp này người bệnh đang nằm viện vì mục đích chính nên không dùng mạo từ xác định “the”.

QU Y

NH

Question 8: Every week, his mother goes to university to visit him while my mother has never come to visit me since I went to university. A. university B. while C. has never come D. went to Tạm dịch: Mỗi tuần, mẹ của anh ấy đến trường đại học để thăm anh ấy trong khi mẹ tôi không bao giờ đến thăm tôi kể từ khi tôi lên đại học. => Đáp án: A (university => the university) Lí do: Với một số danh từ như “school, hospital, church, jail, prison, university” khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ sự chuyển động chỉ đi đến đó vì mục đính chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính thì không dùng mạo từ “the”. Còn trong trường hợp, không phải mục đích chính thì ta dùng mạo từ “the”. => Trong trường hợp này người mẹ đến trường đại học thăm con chứ không phải là đi học nên dùng mạo từ xác định “the”.

M

Question 9: I have visited Portugal but I have never been to Netherlands, so I intend to visit it next summer. A. have visited B. but C. Netherlands D. to visit Tạm dịch: Tôi đã đi thăm Bồ Đào Nha nhưng tôi chưa bao giờ đi tới Hà Lan, vì thế tôi dự định đi đến đó vào mùa hè tới. => Đáp án: C (Netherlands => the Nethelands) Lí do: Dùng mạo từ xác định the + tên nước có “s”.

DẠ

Y

Question 10: Last month, while my friend was traveling round England by the car, he crashed the car into a tree. A. was traveling B. the C. the D. a Tạm dịch: Tháng trước, trong khi bạn tôi đi du lịch quanh nước Anh bằng xe hơi, anh ấy đã tông vào một cái cây. => Đáp án: B (the => 0) Lí do: Không dùng mạo từ trước tên của phương tiện giao thông khi nó đứng sau giới từ “by”


CHUYÊN ĐỀ 15: GIỚI TỪ

Giới từ

IA L

A. TYPES OF PREPOSITIONS 1. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN Cách sử dụng

OF F

- tháng

/năm/ mùa - buổi trong ngày - trong một số cụm từ: + in the future: trong tương lai + in the past: trong quá khứ + in (good) time for: kịp giờ + in good/bad moon: tâm trạng tốt/tệ + in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu

QU Y

In

NH ƠN

On

trong tuần - ngày trong tháng/năm - trong một số cụm từ: + on holiday: đi nghỉ + on vacation: nghỉ việc + on business: đi công tác + on duty: đang làm nhiệm vụ + on an excursion: trong một chuyến du ngoạn + on purpose: có chủ định + on time: đúng giờ

các ngày lễ - cho cuối tuần - trước giờ - cho một mốc thời gian nhất định: + at night: vào ban đêm + at noon: vào buổi trưa + at lunch time: vào giờ ăn trưa + at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ + at times: thỉnh thoảng + at dawn: khi bình minh

M

- trước

DẠ

Y

At

IC

- thứ

+ at dusk: khi hoàng hôn + at the same time: cùng lúc


For

- từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại - một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại - trước khoảng thời gian

After

- sau khoảng thời gian - từ ... đến

Till/until

- đến, cho đến

By

- vào, tính tới

Between...and

- giữa ... và

During

- trong suốt

OF F

From... to

IC

Before

IA L

Since

2. GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ Giới từ

On

trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong)

- dùng

trước các địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia

- dùng

trước các danh từ chỉ phương hướng

- dùng

trong một số cụm từ: in the middle, in the back, in the front

- dùng

trước các địa điểm cụ thể (ở/tại)

- dùng

trong một số cụm từ: at home, at work, at school - chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên] - chỉ

vị trí trên các tầng nhà

- dùng

By/next to/beside

NH ƠN

At

- dùng

QU Y

In

Cách sử dụng

trong một số cụm từ: on the left/right (of)

- dùng với nghĩa là gần/bên cạnh - dùng với nghĩa là bên dưới

Below

- thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất

M

Under

- Dùng với nghĩa:

Over

+ bị bao phủ bởi cái khác + nhiều hơn

- dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó

Among

- dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật)

Between

- dùng với nghĩa là: ở giữa (2 người/ 2 vật)

Behind

- dùng với nghĩa là: ở phía sau

DẠ

Y

Above

Opposite

- dùng với nghĩa là: đối diện


3. GIỚI TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG

Into Towards Along

- dùng với ý nghĩa: vượt qua, băng qua về phía bên kia - dùng với nghĩa là: vào trong - dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng - dùng với nghĩa là: dọc theo

IC

Across

- dùng với nghĩa là: ngang qua

From... to Round/Around Through Out of Up >< down

- dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó - dùng với nghĩa: từ ... đến - dùng với nghĩa: quanh - dùng với nghĩa: xuyên qua - dùng với nghĩa: ra khỏi - dùng với nghĩa: lên >< xuống

4. GIỚI TỪ CHỈ THỂ CÁCH Giới từ Without According to

Nghĩa - với

- không, không có

Giới từ

Nghĩa

In spite of

- mặc dù

Instead of

- thay vì

- theo như

QU Y

With

OF F

Over

NH ƠN

By

IA L

Cách sử dụng

Giới từ

Like

- giống như

5. NHỮNG CẤU TRÚC GIỚI TỪ THÔNG DỤNG Giới từ

Cấu trúc

be sorry about st - To be curious about st - To be careful about st - To be careless about st - To be confused about st - To be doubtful about st - To be excited about st - To be enthusiastic about st - To be sad about st - To be serious about - To be reluctant about st (or to) st

- lấy

- To

- không

DẠ

Y

About

M

- To

Nghĩa

be uneasy about st - To be worried about st

làm tiếc, hối tiếc về cái gì - tò mò về cái gì - cẩn thận về cái gì - bất cẩn về cái gì - nhầm lẫn về cái gì - hoài nghi về cái gì - hứng thú về cái gì - nhiệt tình, hào hứng về cái gì - buồn về cái gì - nghiêm túc về - ngần ngại, hững hờ với cái gì thoải mái - lo lắng về cái gì


be amazed at st - To be amused at st - To be angry at sb - To be annoyed at sb - To be bad at st - To be brilliant at - To be good/clever at st - To be efficient at st - To be expert at st - To be mad at sb - To be present at - To be skillful at st - To be surprised at st - Tobe quick at st

IC

OF F

be available for sth - To be bad for - To be good for - To be convenient for - To be difficult for - To be dangerous for - To be eager for - To be eligible for - To be late for - To be liable for sth - To leave for - To be famous/well-known for - To be fit for - To be greedy for - To be grateful for sth - To be helpful / useful for - To be necessary for - To be perfect for - To prepare for - To be qualified for - To be ready for sth

- có

- To be responsible for sth - To be suitable for

- có trách nhiệm về việc gì - thích hợp

QU Y

- To

DẠ

Y

M

For

ngạc, sửng sốt vì cái gì - thích thú với cái gì - tức giận với ai - bực mình với ai - yếu kém về cái gì - thông minh, có tài - giỏi/sắc sảo về cái gì - có năng lực về cái gì - thành thạo về cái gì - tức điên lên với ai - có mặt - khéo léo cái gì - ngạc nhiên với - nhay bén về cái gì/ nhanh chóng làm gì

NH ƠN

At

- kinh

IA L

- To

sẵn (cái gì) - xấu cho - tốt cho - thuận lợi cho... - khó... - nguy hiểm... - háo hức cho - đủ tư cách cho - trễ... - có trách nhiệm về pháp lý - rời khỏi đâu - nổi tiếng - thích hợp với - tham lam... - biết ơn về việc... - có ích / có lợi - cần thiết - hoàn hảo - chuẩn bị cho - có phẩm chất - sẵn sàng cho việc gì


- To borrow st from sb/st - To demand st from sb - To draw st from st - To emerge from st - To escape from - To be free from - To prevent st from - To protect sb /st from - To prohibit sb from doing st - To separate st/sb from st/sb

- vay mượn của ai /cái gì - đòi hỏi cái gì ở ai - rút cái gì - nhú lên cái gì - thoát ra từ cái gì - không bị, không phải - ngăn cản ai cái gì - bảo vệ ai /bảo về cái gì - cấm ai làm việc gì - tách cái gì ra khỏi cái gì /tách ai ra khỏi ai - chịu đựng đau khô - xa cách cái gì /ai - khác về cái gì - xa cách ai/ cái gì - an toàn trong cái gì - cứu ai/cái gì khỏi - có kết quả từ cái gì

QU Y

- To suffer from - To be away from st/sb - To be different from st - To be far from sb/st - To be safe from st - To save sb/st from - To result from st

IC

- To be successful/succeed in

- thành công

- To be ashamed of

- xấu hổ về...

DẠ Of

OF F

- say mê, say sưa - tin tưởng cái gì / vào ai - hồ hởi về cái gì - tham dự ,lao vào cuộc - có kinh nghiệm về cái gì - gộp cái gì vào cái gì - chìm đắm trong cái gì - quan tâm cái gì /việc gì - đầu tư cái gì vào cái gì - dính líu vào cái gì - kiên trì trong cái gì - thiếu hụt cái gì - may mắn trong cái gì - dồi dào, phong phú

M

- To be absorbed in - To believe in st/sb - To delight in st - To be engaged in st - To be experienced in st - To include st in st - To indulge in st - To be interested in st /doing st: - To invest st in st - To involved in st - To persist in st - To be deficient in st - To be fortunate in st - To be rich in st

Y

In

IA L

- xin lỗi / lấy làm tiếc cho - xin lỗi vì cái gì/ vì đã làm gì - cảm ơn ai vì cái gì - có ích, hữu dụng

NH ƠN

From

- To be sorry for - To apologize for st/doing st - To thank sb for st/doing st - To be useful for


M

- có thể - có thể chấp nhận - có thể kết nối, tiếp cận - quen với - có thể đồng ý - dam mê - sẵn cho ai - rõ ràng - trái lại, đối lập

- To be delightful to sb - To be equal to

- thú vị đối với ai - tương đương với

KÈ DẠ

- lệ thuộc vào cái gì /vào ai - mê cái gì - dựa trên, dựa vào

- To be able to - To be acceptable to - To be accessible to - To be accustomed to - To be agreeable to - To be addicted to - To be available to sb - To be clear to - To be contrary to

Y

To

IA L

IC

OF F

- To be dependent/ depend on st/sb - To be keen on st - To be based on st

On

- sự, e ngại... - trước - nhận thức - có khả năng - tự tin - chắc chắn vè - nghi ngờ - thích - đầy - hy vọng - độc lập - tự hào - ganh tỵ với - phạm tội về, có tội - vô tội - gợi cho ai nhớ tới - chán nản về - sợ hãi - thiếu - nghi ngờ về - vui mừng về - tiêu biểu, điển hình - mệt mỏi - khiếp sợ về

NH ƠN

QU Y

- To be afraid of - To be ahead of - To be aware of - To be capable of - To be confident of - To be certain of - To be doubtful of - To be fond of - To be full of - To be hopeful of - To be independent of - To be proud of - To be jealous of - To be guilty of - To be innocent of - To remind sb of - To be sick of - To be scared of - To be short of - To be suspicious of - To be joyful of - To be typical of - To be tired of - To be terrified of


IA L

IC

OF F

- quen biết, quen thân - tức giận với ai - bận với cái gì - chán ngán, chán ngấy - kiên trì chung thủy với cái gì - hài lòng với - đầy, đông đúc - bao phủ với - đương đầu với - xử lí, giải quyết với - thất vọng với

- To deal with - To be disappointed with

- thân thiện với - kiên trì với cái gì

M

- To be acquainted with - To be angry with sb - To be busy with st - To be bored with - to be fed up with - To be consistent with st - To be content with st - to be satisfied with - To be crowded with - To be covered with - To cope with

DẠ

Y

With

- phơi bày, để lộ - quen thuộc đối với ai - tán thành, ủng hộ - bịết ơn ai - có hại cho ai (cho cái gì) - quan trọng - bàng quan, thờ ơ - giống hệt - tốt với ai - lòng tốt của ai - có thể - may mắn - chung thủy với - cần thiết cho việc gì / cho ai - kế bên - cởi mở - phản đối - hài lòng - đáng thích hơn - có lợi - có trách nhiệm với ai - thô lỗ, cộc cằn - giống, tương tự - có ích cho ai - sẵn lòng

NH ƠN

QU Y

- To be exposed to - To be familiar to sb - To be favorable to - To be grateful to sb - To be harmful to sb/st - To be important to - To be indifferent to - To be identical to - To be kind to sb - To be kind of sb - To be likely to - To be lucky to - To be loyal to - To be necessary to sth/sb - To be next to - To be open to - To be opposed to - To be pleasant to - To be preferable to - To be profitable to - To be responsible to sb - To be rude to - To be similar to - To be useful to sb - To be willing to


- có ấn tượng /xúc động với - phổ biến quen thuộc - có vấn đề

IA L

- To be friendly to - To be patient with st - To be impressed with/by - To be popular with - To be wrong with

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Simon Lake drew the inspiration______La submarine of undersea travel and exploration from Twenty Thousand Leagues Under the Sea. A. at B. by C. for D. of Question 2: The manager is directly responsible______the efficient running of the office A. about B. for C. at D. in Question 3: His choice of future career is quite similar______mine. A. at B. with C. for D. to Question 4: The children are highly excited______the coming summer holiday. A. with B. to C. for D. about Question 5: It was so noisy outside that she couldn’t concentrate______her work. A. in B. at C. with D. on Question 6: The sign warns people______the dangers of swimming in this river. A. about B. from C. with D. to Question 7: In the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit______their fellow human beings, and ultimately themselves. A. under B. of C. on D. out Question 8: A family is made up______people who care about one another. A. by B. from C. of D. with Question 9: All members of a family give and receive love and support______the others. A. of B. about C. for D. from Question 10: Strong families are the foundation of strong communities,______a strong foundation needed to construct a sturdy building. A. as B. like C. for D. since Question 11: When you carry______your responsibilities in the family, you are letting the family members know that you love them and that they can depend on you. A. on B. away C. along D. out Question 12: Scheduling a family meeting______a regular basis is a good way to make sure this activity happens. A. on B. in

C. with

D. by


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 13: Glass containers can be used______storing food or other items. A. for B. to C. of D. into Question 14: Bill Gates gave away ${4.6 billion in Microsoft shares in June______ his personal charity, the Bill & Melinda Gates Foundation. A. on B. for C. to D. at Question 15: Many people say that the retirement age in Vietnam for men and women discriminates______women. A. against B. up C. towards D. on Question 16: Dehydration is the underlying cause______many chronic diseases." A. to B. for C. of D. by Question 17: The human heart is responsible for pumping blood______the body. A. through B. throughout C. in D. along Question 18: The urinary system helps eliminate a waste product called urea______ the body, which is produced when certain foods are broken down. A. of B. off C. from D. out Question 19: The skin, or integumentary system, is the body's largest organ, which protects us from the outside world, and is our first defense______bacteria, viruses and other pathogens. A. of B. upon C. to D. against Question 20: Accompaniment is a musical line that is secondary______the melody; and accompaniment parts support the melody. A. of B. in C. with D. to Question 21: Stringed instruments are played by drawing a bow______the strings or by plucking the strings with the fingers. A. from B. away C. across D. over Question 22: If music were purely a cultural invention, one might expect ancient music to be dramatically______modem music, given the huge cultural differences between then and now. A. differ from B. different from C. differed to D. differing from Question 23: At present the earliest example of what may be a musical instrument is a bone "flute" that dates______approximately 50,000 years ago during the middle Paleolithic. A. back B. away C. at D. to Question 24: One way to reveal innate constraints on music perception is to show that certain musical stimuli are represented or remembered more accurately than others, independent______experience. A. on B. to C. with D. of Question 25: In some workplaces employees are expected to do volunteer work______part of corporate volunteer initiatives. A. as B. like C. for D. in


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 26: Voluntary organizations are key players in the economy in their own right______employers and service providers. A. as B. to C. for D. with Question 27: Many voluntary organizations share information ______ local government and community to push forward community services. A. to B. for C. back D. with Question 28: Keely S. Jones (2006) conducted research on the distinct connection of volunteering______public life and civic engagement. A. between B. with C. to D. for Question 29: Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time-equivalent workers, volunteers account on average______45 per cent of the nonprofit workforce in the 36 countries. A. of B. to C. for D. at Question 30: The carbon dioxide gas given______by the fermenting vat was known as "fixed air". A. off B. away C. out D. up Question 31: It is the classical Athenians who can probably lay claim______the invention of commercial advertising as we know it today. A. to B. for C. of D. with Question 32: Ever______the invention of the hydrogen bomb, attempts have been made to harness the power of nuclear fusion for peaceful purposes. A. from B. since C. with D. for Question 33: The invention of printing on paper provided a technology______which information could be stored over the long term. A. under B. with C. for D. in Question 34: The key______inventive success often requires being in the right place at the right time. A. for B. of C. in D. to Question 35: An invention developed______one purpose will sometimes find use in entirely different circumstances. A. in B. with C. by D. for Question 36: In some countries, girls are deprived______access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate. A. of B. off C. from D.______away Question 37: Maternity leave and the reproductive role may also result______ discrimination against women in the prospects for promotion. A. from

B. in

C. to

D. as


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 38: From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence______women and girls. A. of B. to C. over D. against Question 39: Half a billion women around the world can't read, 62 million girls are denied______, and 155 countries still have laws that discriminate against women. A. the right of educating B. the right of education C. the right to educate D. the right to education Question 40: The Heritage Education for Sustainable Development project aims______strengthening the linkage between culture and education for sustainable development. A. to B. for C. at D. by Question 41: Parents or family members need to sit down and talk with children as well as present them______easy-to-understand data, and talk about the importance of cultural diversity. A. to B. for C. at D. with Question 42: According to a research study, public schools in the United States provide at least one computer______every five students. A. to B. with C. by D. for Question 43: According to some researchers, the emphasis in education in the next few years would be______the development of student's computer skills. A. to B. at C. on D. with Question 44: Teachers can also help their students to learn complicated applications on electronic devices as a way of making it easier______students to learn and also make the teacher's job easier. A. with B. to C. by D. for Question 45: Students that learn to type efficiently and use basic computer functions such as word processing, email and web browsing have a significant advantage ______ students that have no knowledge of computers. A. over B. above C. against D. to Question 46: Land pollution can have huge environmental impact______the form of air pollution and soil pollution which in turn can have adverse effect on human health. A. on B. in C. to D. with Question 47: Current environmental problems make us vulnerable______disasters and tragedies, now and in the future. A. with B. at C. in D. to Question 48: The ozone layer is an invisible layer of protection around the planet that protects us______the sun's harmful rays. A. away with B. from C. under D. out of


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 49: Deforestation simply means clearing of the green cover and making that land available______residential, industrial or commercial purpose. A. on B. by C. for D. to Question 50: As the human population grows and grows, natural resources are being used at a rapid rate, and large areas of forest are being converted______human use. A. for B. to C. into D. in Question 51: Ecotourism is a form of sustainable travel that supports the local environment instead of putting more pressure______it and exploiting its resources. A. to B. for C. on D. at Question 52: With so many advancements______technology, you can easily plan your own trips to various destinations in a short amount of time if a travel consultant isn't a desirable option. A. of B. to C. on D. in Question 53: If the local people______the necessary skills to participate in the eco-tourism industry or interact with foreign tourists, the government may provide job training and education A. lack B. lack in C. lack of D. lack for Question 54: It is unfair to state that a woman’s job is to look______everyone in the family and take care______the house. A. in - on B. after - in C. of - of D. after - of Question 55: Her husband is very kind. He always cares______her and never puts all of the housework______her. A. about - in B. for - in C. about - on D. with - on Question 56: English teaching is considered a good example of a volunteer job which often turns______a career. A. off B. up C. on D. into Question 57: Befriending can offer volunteers the opportunity to provide support and friendship to a person who may be going______a difficult period. A. up B. on C. off D. through Question 58: Their massive salaries let them afford to give______huge amounts to charities. A. off B. up C. away D. back Question 59: You can get access______the Internet, via a range of devices such as desktop or laptop computers, mobile phones, and tablets. A. for B. in C. of D. to Question 60: Internet and social networks help us easily interact______people all over the world. A. in

B. of

C. on

D. with


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Users can look______locations as well as directions to different places on Google Map. A. down B. for C. in D. up Question 2: The two fabrics of Velcro stick together thanks______the hooks on the surface and the loops on the other. A. by B. for C. of D. to Question 3: If you get a laptop as a reward, what will you use it______? A. by B. for C. to D. with Question 4: It is important that men should share household tasks______their wives. A. to B. with C. for D. against Question 5: Some people tend to wrongly believe that men are not as good______ children as women. A. with B. as C. at D. on Question 6: Not many people are aware______male preference in this company. A. with B. on C. about D. of Question 7: I don't think mothers should be discouraged______outside the home. A. to work B. from working C. to working D. working Question 8: More and more girls apply______males’ jobs these days. A. by B. for C. about D. to Question 9: Working mothers can inspire their kids______their hard work and devotion. A. with B. about C. at D. for Question 10: Educated women are becoming less dependent______their husbands’ decisions. A. about B. of C. on D. for Question 11: This policewoman is famous______her courage and strong will. A. with B. for C. on D. about Question 12: I am thinking______becoming a childcare worker because I love children. A. of B. with C. for D. on Question 13: Nowadays, a number of parents still have preference for boys______ girls. A. rather B. than C. over D. instead Question 14: Women’s salaries are getting more important______their household income. A. at B. to C. in D. within Question 15: I think everybody should be provided______equal access to health services. A. with B. on C. for D. to Question 16: We all need to cooperate to fight______racism and gender discrimination. A. for B.______against C.______in D.______about


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 17: The women in this company have been demanding equal pay______ equal work. A. against B. on C. for D. with Question 18: In the U.S, children can choose their own partners even if their parents object______their choice. A. to B. for C. against D. with Question 19: Egypt is a traditional country, and it has many customs that are different______the U.S. A. of B. from C. to D. For Question 20: In the UK, seven is usually regarded______the luckiest number while thirteen is the opposite. A. as B. like C. with D. for Question 21: In Germany, it is important to arrive______time when you are invited to someone's house. A. in B. after C. before D. On Question 22: In English class yesterday, we had a discussion______different cultures. A. around B. about C. for D. from Question 23: Like children elsewhere, children in the US have greatly benefited ______modem technology. A. of B. from C. in D. with Question 24: There has been a steady rise in the average temperature around the planet over the last hundred years or so, and the majority of scientists put it______to human activity. A. down B. back C. up D. across Question 25: However, some scientists argue that the historical evidence shows that over time the Earth heats______and cools______naturally. A. up - away B. away - down C. up-down D. down - up Question 26: It is predicted that over the next few decades many species will die ______as once fertile areas turn to desert. A. off B. out C. up D. down Question 27: Most of the air pollution results______the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircraft and rockets. A. in B. to C. on D. from Question 28: The travel industry should work with local councils and government agencies to agree______realistic standards for planning and development in tourist areas. A. upon B. with C. at D. for Question 29: It may become necessary for the United Nations to work______ international agreements and strict environmental controls on the tourist industry. A. against B. on C. with D. out


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 30: Ecotourism is defined as responsible travel______natural areas that conserves the environment and sustains the well-being of local people. A. about B. in C. to D. for Question 31: Every year, millions of people descend______protected and pristine natural areas to observe rare species. A. on B. at C. in D. to Question 32: A number of reports have cast doubt______the value of ecotourism. A. with B. about C. in D. on Question 33: It's hard to deny that humanity has played a pretty big role in changing nature______the worse. A. with B. to C. for D. at Question 34: Ecotourism may become popular as people look for ways to get really close______exotic wildlife while keeping a clear conscience. A. at B. in C. to D. with Question 35: Gorillas and penguins are among the species most susceptible______ ecotourism because they have a strong tendency to relax in the presence of humans. A. to B. in C. by D. with Question 36: Professor Blumstein says that ecotourism is similar ______domesticating or urbanizing the animals. A. with B. as C. to D. like Question 37: Animals' regular interactions with people may lead______a kind of taming. A. up B. in C. for D. to Question 38: Domesticated animals are less responsive______stimulated predatory attacks. A. to B. with C. on D. at Question 39: Ecotourism in distant and remote spots around the planet is getting more popular______tourists and tour guides. A. to B. on C. with D. between Question 40: She has looked______to my father for her whole life. He's a wonderful example of a kind-hearted person with good judgement. A. forward B. in C. up D. on Question 41: A generation gap or generational gap, is a difference______opinions between one generation and another regarding beliefs, politics, or values. A. in B. on C. of D. among Question 42: Having good friends who love and support you______who you are is really important to your happiness. A. with B. about C. for D. by Question 43: What separates a City of the Future______other cities is that it goes beyond just providing basic police, fire, and emergency medical services. A. with B. by C. away D. from


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 44: Once a site has been nominated and evaluated, it is up to the intergovernmental World Heritage Committee to make the final decision______its inscription A. on B. for C. by D. at Question 45: Many teenagers do not like it when their parents impose their decision______them. A. in B. on C. at D. to Question 46: Mr. Hung is a doctor and expects his son to follow______his footsteps. A. up B. in C. on D. at Question 47: Tina considers herself lucky when her parents are quite sympathetic______her and offer her valuable advice. A. about B. to C. in D. with Question 48: David is so naughty a boy that his teachers often complain______his parents about his misbehavior at school. A. to B. for C. about D. on Question 49: Kiddy's mom is always complaining that she did not lift a finger to help______the housework. A. for B. to C. with D. at Question 50: We gave out a cheer when the red roof of the cottage came______view. A. from B. in C. before D. into Question 51: The disabled artist digitally inserted himself______the picture. A. on B. to C. into D. at Question 52: Typhoon Damrey has caused extensive damage______houses, boats and crops in Vietnam. A. for B. to C. into D. with Question 53: The ASEAN gross domestic product grew______4.6% to reach US$ 2.57 trillion in 2015. A. on B. by C. in D. with Question 54: Many species are now______danger of being extinct as a result of deforestation and habitat loss. A. in B. on C. at D. with Question 55: The rainforests around the world are______threat of deforestation. A. in B. by C. under D. on Question 56: The rivers in the local area are heavily polluted______wastes released from nearby factories. A. from B. with C. of D. in Question 57: Many of our medicines are derived______animals and plants. A. of B. from C. by D. to Question 58: His difficulty______understanding math results______a childhood illness. A. on / from B. in / from C. with / in D. in / in


IC

IA L

Question 59: Scientists are looking for ways to cut______the cost of renewable energy sources. A. back B. up C. off D. down Question 60: They really ripped us______at that hotel. They charged me a lot of money. A. up B. off C. out D. into Question 61: My brother is now in hospital,______treatment______of his upset stomach. A. in B. under C. on D. over

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

Exercise 2.1: Fill in each blank with a suitable preposition. Question 1: Are you acquainted______the lady? Question 2: She isn't accustomed______dealing with so much media attention. Question 3: He's really angry______me for upsetting Sophie. Question 4: I’m very grateful______her______her help. Question 5: The room was full______people. Question 6: I’m quite different______her. Question 7: He is quite incapable______such a thing. Question 8: The college is independent______the university. Question 9: Sarah's only interested______boys, music, and clothes. Question 10: Steve has always been jealous______his brother's good looks. Question 11: The Central African Republic became fully independent______France in 1960. Question 12: I’m very sorry______what I have done. Question 13: My hat is similar______yours. Question 14: I’m tired______waiting for her. Question 15: I’m so worried______my sister who is ill. Question 16: It is very bad______you to eat so quickly. Question 17: I’m not good______tennis. Question 18: Were our friends successful______getting a loan from the bank? Question 19: Miss White was very upset______the news of her father’s death. Question 20: Anyone who's familiar______his poetry will find the course easy. Question 21: This street doesn't look familiar______me. Question 22: Don’t you think you should try to be friendly______your classmates? Question 23: Mr Green is responsible______hiring employees. Question 24: That type of music is quite popular______teenage boys and girls. Question 25: My daily expenses are just about equal______my income. Question 26: Make a list of all those who are present______the meeting. Question 27: We were very doubtful______his ability. Question 28: Ken was proud______his good marks on English. Question 29: My plan is similar______yours, but it is different______Ken’s.


QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 30: Peter said he had become quite fond______American hamburgers. Question 31: We are still hopeful______hearing from our friends before Saturday. Question 32: That fashion magazine is full______advertising for women’s clothes. Question 33: This gloves aren’t very suitable______that kind of work. Question 34: They were very happy______the results of the election. Question 35: It was certainly kind______you to help me. Question 36: She's very anxious______her exams. Question 37: Her parents are very pleased______her friends. Question 38: I wasn't very pleased______having to pay. Question 39: He complained that a member of staff had been rude______him Question 40: He has been absent______school all week. Question 41: Staying at home is preferable______going out with someone you don't like. Question 42: Thank you. You are kind______me. Question 43: Everybody was surprised______the news. Question 44: I was delighted______the present you gave me. Question 45: Are you excited______going on holiday next week? Question 46: Tom is excellent______repairing things. Question 47: You get bored______doing the same thing every day. Question 48: Ann wasn’t keen______going out in the rain, so we stayed at home. Question 49: Hurry up or you’ll be late______school. Question 50: Were they present______the meeting?

DẠ

Y

M

Exercise 2.2: Eill in each blank with a suitable preposition. Question 1: The politicians themselves are confused______what to do. Question 2: The house was crowed______students. Question 3: Both foods are rich______Vitamin C. Question 4: Smoking is harmful______your health. Question 5: He was afraid______upsetting Clare. Question 6: Are you serious______changing your job? Question 7: My family is very important______me. Question 8: I just couldn’t believe what he said. It was contrary______his thought. Question 9: Don’t give up hope yet. Be confident______the success. Question 10: Please wait here. I’ll have some tickets available______them. Question 11: A laptop would be really useful______when I'm working on the train. Question 12: He said he had given______drinking. Question 13: Everyone is aware______air pollution. Question 14: This building belongs______those who live in it. Question 15: The day seems perfect______a picnic.


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 16: "I thought you said the film was exciting?" "______the contrary, I nearly fell asleep half way through it!" Question 17: Mr Johnson said he was______favor of doing the work right away. Question 18: Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to take care him. Question 19: Diane is from Boston but now she lives in Paris. She left Boston______ Paris when she was 19. Question 20: Sally is often not well. She suffers______terrible headaches. Question 21: The secretary provided me______a great deal of information. Question 22: I know she's offered to babysit, but I don't want her to think we're taking advantage______her. Question 23: You have to study hard to keep pace______your classmates. Question 24: I wrote to the company asking______more information about the job. Question 25: We spent the evening listening______music. Question 26: English provides the access______world scholarship and world trade. Question 27: Many people regard him______one of the greatest scientists in the world. Question 28: What time did they arrive______London? Question 29: Thank you for looking______my mother while she was ill. Question 30: I’ve been searching______my keys. Question 31: Were you able to make use______the book I lent you last week? Question 32:______the past, people did a great deal of work by hand. Question 33: Every student should spend______least two hours on his homework every night. Question 34: Vehicles account______air pollution in the cities. Question 35: Some large cities may have to ban cars______the city center to wipe out smoke. Question 36: Don’t forget to write______me while you’re away. Question 37: Tomorrow morning I have to catch a plane. I’m leaving my house______the airport at 7.30. Question 38: I looked______my keys but I couldn’t find them anywhere. Question 39: I’ve applied______a job at the factory. I don’t know if I’ll get it. Question 40: I spoke______Sue this morning. Question 41: The tender plants need protection______the cold weather. Question 42: Conservation is also concerned______the reclaiming of land. Question 43: Mark decided to give up sports so that he could concentrate______his studies. Question 44: He ran as fast as he could, but he was not able to keep pace______his brother. Question 45: When she arrived in Britain, she wasn’t used to driving______the left. Question 46: Granny is completely deaf. You’ll have to make allowances______her. Question 47: There’s no need to make such a fuss______it. Question 48: Do you usually shake hands when you are introduced______someone?


DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Question 49: As sisters, they have always confided______each other. Question 50: She soon began to contribute articles______newspapers and magazines.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ

2.B 12.A 22.B 32.B 42.D 52.D

3.D 13.A 23.A 33.D 43.C 53.A

4.D 14.C 24.D 34.D 44.D 54.D

5.D 15.A 25.A 35.D 45.A 55.C

7.B 17.B 27.D 37.B 47.D 57.D

8.C 18.C 28.B 38.D 48.B 58.C

9.D 19.D 29.C 39.D 49.C 59.D

10.B 20.D 30.A 40.C 50.A 60.D

OF

1.C 11.D 21.C 31.A 41.D 51.C

ĐÁP ÁN 6.A 16.C 26.A 36.A 46.B 56.D

FI CI A

L

Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

NH

ƠN

Question 1: Simon Lake drew the inspiration ____ La submarine of undersea travel and exploration from Twenty Thousand Leagues Under the Sea. A. at B. by C. for D. of Đáp án C Dịch nghĩa: Simon Lake đã lấy cảm hứng cho tàu ngầm thám hiểm và du lịch dưới đáy biển La từ cuốn sách Hai Vạn Dặm Dưới Biển. Cấu trúc: - draw the inspiration for st: lấy cảm hứng cho cái gì - draw the inspiration from st: lấy cảm hứng từ cái gì - be an inspiration to sb: là nguồn cảm hứng cho ai

QU Y

Question 2: The manager is directly responsible ___________ the efficient running of the office A. about B. for C. at D. in Đáp án B Dịch nghĩa: Người quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp cho hoạt động hiệu quả của văn phòng. * Căn cứ vào cấu trúc: - to be responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.

M

Question 3: His choice of future career is quite similar _______ mine. A. at B. with C. for Đáp án D Dịch nghĩa: Sự lựa chọn nghề nghiệp tương lai của anh ấy khá giống với tôi. * Căn cứ vào cấu trúc: - similar to: giống, tương tự.

D. to

DẠ

Y

Question 4: The children are highly excited _______ the coming summer holiday. A. with B. to C. for D. about Đáp án D Xét các đáp án: A. Cấu trúc: excited with: hồi hộp vì. => Không hợp nghĩa. B. Cấu trúc: excited to do sth: cảm thấy vui vẻ, phấn khích (khi làm điều gì đó). => Không hợp nghĩa. D. Cấu trúc: excited about: hào hứng. => Dịch nghĩa: Các bé rất hào hứng với kỳ nghỉ hè sắp tới. => Hợp nghĩa.


L

FI CI A

Question 5: It was so noisy outside that she couldn’t concentrate ____ her work. A. in B. at C. with D. on Đáp án D * Căn cứ vào cấu trúc: - concentrate on sth: tập trung vào cái gì. * Dịch nghĩa: Bên ngoài ồn ào đến nỗi cô không thể tập trung vào công việc được.

OF

Question 6: The sign warns people ______ the dangers of swimming in this river. A. about B. from C. with D. to Đáp án A Dịch nghĩa: Biển báo cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của việc bơi lội trên dòng sông này. * Căn cứ vào cấu trúc: - warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì.

NH

ƠN

Question 7: In the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit ______________their fellow human beings, and ultimately themselves. A. under B. of C. on D. out Đáp án B Dịch nghĩa: Trong trường hợp không có bất kỳ tài năng cụ thể nào, năng lượng và sự nhiệt tình của họ có thể được khai thác vì lợi ích của đồng loại và cuối cùng là chính họ. => for the benefit of: vì lợi ích của

D. with

QU Y

Question 8: A family is made up ____ people who care about one another. A. by B. from C. of Đáp án C * Căn cứ vào cấu trúc: - made up of + N: tạo nên bởi. Dịch nghĩa: Một gia đình được tạo thành từ những người quan tâm đến nhau.

M

Question 9: All members of a family give and receive love and support ____ the others. A. of B. about C. for D. from Đáp án D Dịch nghĩa: Tất cả các thành viên trong một gia đình yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. * Căn cứ vào cấu trúc: - receive something from someone: nhận cái gì từ ai.

DẠ

Y

Question 10: Strong families are the foundation of strong communities, ____ a strong foundation needed to construct a sturdy building. A. as B. like C. for D. since Đáp án B Dịch nghĩa: Gia đình bền vững là nền tảng cho xã hội vững mạnh, giống như một nền tảng vững chắc là cần thiết để xây dựng một tòa nhà vững chắc. Xét các đáp án: A. as→ Giới từ as thường dùng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, và nghề nghiệp của người. Nó có nghĩa là: như, với tư cách B. like → Giới từ like: giống như (so sánh) C. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho


D. since → since (từ khi/vì)

OF

FI CI A

L

Question 11: When you carry ____ your responsibilities in the family, you are letting the family members know that you love them and that they can depend on you. A. on B. away C. along D. out Đáp án D Dịch nghĩa: Khi bạn thực hiện trách nhiệm của mình trong gia đình, bạn đang để các thành viên trong gia đình biết rằng bạn yêu họ và họ có thể cậy nhờ vào bạn. * Xét các cụm động từ ở các đáp án: A. carry on: tiếp tục B. carry away: quá phấn khích về thứ gì đến nỗi không thể kiểm soát bản thân C. carry along: mang theo D. carry out: tiến hành, thực hiện.

NH

ƠN

Question 12: Scheduling a family meeting ____ a regular basis is a good way to make sure this activity happens. A. on B. in C. with D. by Đáp án A Dịch nghĩa: Lên lịch họp gia đình một cách thường xuyên là một cách tốt để đảm bảo hoạt động này diễn ra. Căn cứ vào cấu trúc: - on a regular basis: đều đặn.

QU Y

Question 13: Glass containers can be used ____ storing food or other items. A. for B. to C. of D. into Đáp án A *Căn cứ vào cấu trúc: - be used for doing st = be used to do st: được sử dụng để làm gì. - used to V (inf): dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ. Dịch nghĩa: Đồ đựng bằng thủy tinh có thể được sử dụng để đựng thực phẩm hoặc các thứ khác.

M

Question 14: Bill Gates gave away $4.6 billion in Microsoft shares in June ____ his personal charity, the Bill & Melinda Gates Foundation. A. on B. for C. to D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Bill Gates đã tặng 4,6 tỷ đô la cổ phiếu Microsoft vào tháng 6 cho tổ chức từ thiện cá nhân của mình, Quỹ Bill & Melinda Gates. Căn cứ vào cấu trúc: - give away sth to sb: đưa/tặng cái gì cho ai.

DẠ

Y

Question 15: Many people say that the retirement age in Vietnam for men and women discriminates ____ women. A. against B. up C. towards D. on Đáp án A Dịch nghĩa: Nhiều người nói rằng độ tuổi nghỉ hưu ở Việt Nam giữa nam và nữ có sự phân biệt đối xử với phụ nữ. * Căn cứ vào cấu trúc:


- discriminates against sb: phân biệt đối xử với ai.

L

D. by

FI CI A

Question 16: Dehydration is the underlying cause ____ many chronic diseases. A. to B. for C. of Đáp án C Dịch nghĩa: Mất nước là nguyên nhân chủ yếu của nhiều bệnh mãn tính. => the cause of st: là nguyên nhân của cái gì

ƠN

OF

Question 17: The human heart is responsible for pumping blood ____ the body. A. through B. throughout C. in D. along Đáp án B Dịch nghĩa: Tim người chịu trách nhiệm bơm máu đi khắp cơ thể. Xét các đáp án: A. through → Giới từ through: qua, xuyên qua, đi qua (đi từ cuối/đầu của cái gì để đến một phần cái khác như xuyên qua hầm, đèo,…) B. throughout → Giới từ throughout: khắp nơi, xuyên suốt từ đầu đến cuối mọi phần của một cái gì; trong suốt một khoảng thời gian cụ thể C. in → Giới từ in dùng để chỉ nơi chốn, không gian, thời gian: ở, tại, trong, vào lúc D. along → Giới từ along: dọc theo (bờ sông, đường, bờ biển,…) => Khi muốn nói “máu chảy xuyên khắp mọi phần, ngóc ngách trên cơ thể” ta dùng “throughout”

QU Y

NH

Question 18: The urinary system helps eliminate a waste product called urea ____ the body, which is produced when certain foods are broken down. A. of B. off C. from D. out Đáp án C Dịch nghĩa: Hệ thống tiết niệu giúp loại bỏ một sản phẩm thừa gọi là urê ra khỏi cơ thể. Loại chất này được tạo ra khi các thức ăn bị phân hủy. Ta có cấu trúc: Eliminate st from sth: loại bỏ cái gì khỏi cái gì

M

Question 19: The skin, or integumentary system, is the body’s largest organ, which protects us from the outside world, and is our first defense ____ bacteria, viruses and other pathogens. A. of B. upon C. to D. against Đáp án D Dịch nghĩa: Da, hay còn gọi là hệ bì, là cơ quan lớn nhất của cơ thể, bảo vệ chúng ta khỏi thế giới bên ngoài, và là lớp bảo vệ đầu tiên của chúng ta chống lại vi khuẩn, virus và các mầm bệnh khác. * Căn cứ vào cấu trúc: - Defense against st: phòng thủ chống lại cái gì.

DẠ

Y

Question 20: Accompaniment is a musical line that is secondary ____ the melody and accompaniment parts support the melody. A. of B. in C. with D. to Đáp án D Dịch nghĩa: Nhạc đệm là một dòng nhạc phụ cho giai điệu và là phần đệm hỗ trợ giai điệu. Căn cứ vào cấu trúc: - secondary to sth: thứ yếu, phụ


FI CI A

L

Question 21: Stringed instruments are played by drawing a bow ____ the strings or by plucking the strings with the fingers. A. from B. away C. across D. over Đáp án C Dịch nghĩa: Nhạc cụ có dây được chơi bằng cách kéo một vòm cung qua đàn dây hoặc bằng cách gảy dây bằng ngón tay. Xét các đáp án: A. from → Giới từ from: từ, dựa vào, theo B. away → Giới từ away: xa C. across → Giới từ across: vượt qua, băng qua từ bên này sang bên kia D. over → Giới từ over: nhiều hơn, bị bao phủ bởi cái khác

ƠN

OF

Question 22: If music were purely a cultural invention, one might expect ancient music to be dramatically ____ modern music, given the huge cultural differences between then and now. A. differ from B. different from C. differed to D. differing from Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu âm nhạc hoàn toàn là một phát minh văn hóa, người ta có thể hy vọng âm nhạc cổ đại sẽ khác biệt đáng kể so với âm nhạc hiện đại, do sự khác biệt lớn về văn hóa giữa thời đó và bây giờ. * Căn cứ vào: - cấu trúc: to be different from: khác biệt với.

QU Y

NH

Question 23: At present the earliest example of what may be a musical instrument is a bone “flute” that dates ____ approximately 50,000 years ago during the middle Paleolithic. A. back B. away C. at D. to Đáp án A Dịch nghĩa: Hiện tại, mẫu đầu tiên của cái có thể là một nhạc cụ là một “cây sáo” xương có niên đại khoảng 50.000 năm trước trong thời đại Cổ sinh. Cấu trúc: date back (to): có niên đại, đã tồn tại từ một khoảng thời gian nào đó trong quá khứ

M

Question 24 [88414] .One way to reveal innate constraints on music perception is to show that certain musical stimuli are represented or remembered more accurately than others, independent ____ experience. A. on B. to C. with D. of Đáp án D Dịch nghĩa: Một cách để phát hiện những hạn chế bẩm sinh về nhận thức âm nhạc là chỉ ra rằng một số kích thích âm nhạc được thể hiện hoặc ghi nhớ chính xác hơn những thứ khác, không phụ thuộc vào kinh nghiệm. Căn cứ vào cấu trúc: - independent of sth: không phụ thuộc vào cái gì.

DẠ

Y

Question 25: In some workplaces employees are expected to do volunteer work ____ part of corporate volunteer initiatives. A. as B. like C. for D. in Đáp án A Dịch nghĩa: Ở một số nơi làm việc, nhân viên được mong là sẽ làm công việc tình nguyện như một phần của các sáng kiến tình nguyện của công ty. * Căn cứ vào cấu trúc: - work as: làm việc với tư cách. (= serve as).


FI CI A

L

Question 26: Voluntary organizations are key players in the economy in their own right ____ employers and service providers. A. as B. to C. for D. with Đáp án A Dịch nghĩa: Các tổ chức tình nguyện là những người đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế theo quyền của riêng họ với tư cách là chủ nhân và nhà cung cấp dịch vụ. Xét các đáp án: A. as → Giới từ as thường dùng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, và nghề nghiệp của người. Có nghĩa là: như, với tư cách B. to → Giới từ to: theo hướng, tiến tới, đạt tới, với C. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho, vì D. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ)

NH

ƠN

OF

Question 27: Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services. A. to B. for C. back D. with Đáp án D Dịch nghĩa: Nhiều tổ chức tình nguyện chia sẻ thông tin với chính quyền địa phương và cộng đồng để thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng. * Căn cứ vào cấu trúc: - share sth with sb: chia sẻ với ai cái gì

QU Y

Question 28: Keely S. Jones (2006) conducted research on the distinct connection of volunteering ____ public life and civic engagement. A. between B. with C. to D. for Đáp án B Dịch nghĩa: Keely S. Jones (2006) đã tiến hành nghiên cứu về mối liên hệ khác biệt của tình nguyện với cuộc sống công cộng và sự tham gia của công dân. *Mặc dù có “and” nhưng ta không dùng cấu trúc “between…..and…..” vì dùng như vậy sẽ làm câu có nghĩa là “mối liên hệ khác biệt của tình nguyện giữa cuộc sống công cộng và sự tham gia của công dân”, câu này hoàn toàn vô lý về ngữ nghĩa. Do đó, dùng với “with” sẽ hợp nghĩa nhất.

DẠ

Y

M

Question 29: Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into fulltime-equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 per cent of the nonprofit workforce in the 36 countries. A. of B. to C. for D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Dữ liệu được tạo ra bởi các nhà nghiên cứu thuộc viện nghiên cứu Johns Hopkins tiết lộ rằng, một khi chuyển đổi thành lao động toàn thời gian, tình nguyện viên chiếm trung bình 45% lực lượng lao động phi lợi nhuận ở 36 quốc gia. Ta có cấu trúc: - on average: trung bình - account for: chiếm bao nhiêu % Question 30: The carbon dioxide gas given ____ by the fermenting vat was known as “fixed air”. A. off B. away C. out D. up Đáp án A


L

FI CI A

Dịch nghĩa: Khí carbon điôxít tỏa ra từ thùng lên men được gọi là “khí cố định”. Ta có: - give off (phr.v): thải ra, nhả ra - give away (phr.v): phân phát, tiết lộ - give out (phr.v): ngừng hoạt động, hết, cạn kiệt - give up (phr.v): từ bỏ

OF

Question 31: It is the classical Athenians who can probably lay claim ____ the invention of commercial advertising as we know it today. A. to B. for C. of D. with Đáp án A Dịch nghĩa: Có lẽ chính những người Athen cổ điển có thể tuyên bố mình là người phát minh ra quảng cáo thương mại như chúng ta biết ngày nay. => lay claim to st = tuyên bố rằng mình có quyền sở hữu cái gì

NH

ƠN

Question 32: Ever ____ the invention of the hydrogen bomb, attempts have been made to harness the power of nuclear fusion for peaceful purposes. A. from B. since C. with D. for Đáp án B Dịch nghĩa: Kể từ khi phát minh ra bom hydro, các nỗ lực đã được thực hiện để khai thác sức mạnh của phản ứng tổng hợp hạt nhân cho mục đích hòa bình. * Cấu trúc: - ever since: kể từ khi.

M

QU Y

Question 33: The invention of printing on paper provided a technology ____ which information could be stored over the long term. A. under B. with C. for D. in Đáp án D Dịch nghĩa: Phát minh in trên giấy cung cấp một quy trình kĩ thuật trong đó thông tin có thể được lưu trữ trong thời gian dài. Xét các đáp án: A. under → Nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa B. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ). Nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa C. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho, vì. Nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa D. in → Cấu trúc in which = where

DẠ

Y

Question 34: The key ____ inventive success often requires being in the right place at the right time. A. for B. of C. in D. to Đáp án D * Dịch nghĩa: Bí quyết sáng tạo thành công thường đòi hỏi phải ở đúng nơi, đúng thời điểm. * Cấu trúc: - key to: giải pháp, then chốt. Question 35: An invention developed ____ one purpose will sometimes find use in entirely different circumstances. A. in B. with C. by D. for Đáp án D


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Một phát minh được phát triển cho một mục đích duy nhất đôi khi sẽ hữu ích trong các trường hợp hoàn toàn khác nhau. Xét các đáp án: A. in → Giới từ in dùng để chỉ nơi chốn, không gian, thời gian: ở, tại, trong, vào lúc. Không có cấu trúc develop in B. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ). Không có cấu trúc develop with C. by → by là giới từ dùng để chỉ tác nhân, phương tiện/sự đo lường/cách thức D. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho, vì

ƠN

OF

Question 36: In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate. A. of B. off C. from D. away Đáp án A * Dịch nghĩa: Ở một số quốc gia, các bé gái bị mất quyền được chăm sóc sức khỏe hoặc dinh dưỡng một cách hợp lý, dẫn đến tỷ lệ tử vong cao hơn. * Căn cứ vào cấu trúc: - Deprive sth of sb/sth: lấy đi, tước đoạt cái gì của ai/cái gì.

QU Y

NH

Question 37: Maternity leave and the reproductive role may also result _______ discrimination against women in the prospects for promotion. A. from B. in C. to D. as Đáp án B * Căn cứ vào cấu trúc: - result from something: có kết quả từ cái gì; do cái gì khác gây ra - result in something: dẫn đến, đưa đến, có kết quả là * Dịch nghĩa: Nghỉ thai sản và vai trò sinh sản cũng có thể dẫn đến sự phân biệt đối xử với phụ nữ trong triển vọng thăng tiến.

M

Question 38: From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls. A. of B. to C. over D. against Đáp án D * Dịch nghĩa: Từ luật mới đến trợ giúp pháp lý và dịch vụ tư pháp, UNDP đang hỗ trợ những người sống sót và thay đổi thái độ và thực hành để chấm dứt và ngăn chặn bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái. * Căn cứ vào cấu trúc: Prevent sth/sb against sb: ngăn ngừa cái gì với ai.

DẠ

Y

Question 39: Half a billion women around the world can’t read, 62 million girls are denied ____, and 155 countries still have laws that discriminate against women. A. the right of educating B. the right of education C. the right to educate D. the right to education Đáp án D * Dịch nghĩa: Nửa tỷ phụ nữ trên toàn thế giới không thể đọc, 62 triệu cô gái bị từ chối quyền được giáo dục và 155 quốc gia vẫn có luật phân biệt đối xử với phụ nữ. * Cấu trúc: The right to education: quyền được giáo dục. Question 40: The Heritage Education for Sustainable Development project aims ____ strengthening the linkage between culture and education for sustainable development. A. to B. for C. at D. by


FI CI A

L

Đáp án C Dịch nghĩa: Dự án Giáo Dục Di Sản Vì Sự Phát Triển Bền Vững nhằm tăng cường mối liên kết giữa văn hóa và giáo dục để phát triển bền vững. Xét các đáp án: A. to → Cấu trúc aim to do sth = intend to do st: có ý định làm gì B. for → Cấu trúc aim for st: dự kiến đạt được cái gì C. at → Cấu trúc aim at sth/doing sth: lập kế hoạch, hy vọng hoặc có ý định đạt được điều gì đó D. by → Không có cấu trúc aim by

ƠN

OF

Question 41: Parents or family members need to sit down and talk with children as well as present them ____ easy-to-understand data, and talk about the importance of cultural diversity, A. to B. for C. at D. with Đáp án D Dịch nghĩa: Cha mẹ hoặc thành viên gia đình cần ngồi xuống và nói chuyện với trẻ em cũng như cung cấp cho chúng những dữ liệu dễ hiểu và nói về tầm quan trọng của sự đa dạng văn hóa. Ta có cấu trúc: - present sb with st = present st to sb: cung cấp/trình bày cho ai về cái gì - present sb to sb = introduce sb to st: giới thiệu ai với ai

QU Y

NH

Question 42: According to a research study, public schools in the United States provide at least one computer ____ every five students. A. to B. with C. by D. for Đáp án D Dịch nghĩa: Theo một nghiên cứu, các trường công lập ở Hoa Kỳ cung cấp ít nhất một máy tính dành cho mỗi năm học sinh. Xét các đáp án: A. to → Giới từ to: theo hướng, tiến tới, đạt tới, với B. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ) C. by → Giới từ by dùng để chỉ tác nhân, phương tiện/sự đo lường/cách thức: gần, qua, vào lúc, bằng D. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho, vì => Ở đây ta chọn D vì cấu trúc: Provide sth for sb = provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

DẠ

Y

M

Question 43: According to some researchers, the emphasis in education in the next few years would be ____ the development of student’s computer skills. A. to B. at C. on D. with Đáp án C Dịch nghĩa: Theo một số nhà nghiên cứu, sự nhấn mạnh trong giáo dục trong vài năm tới sẽ là vào sự phát triển các kỹ năng máy tính của học sinh. Xét các đáp án: A. to → emphasis to chỉ mục đích của việc nhấn mạnh B. at → Giới từ at dùng để chỉ vị trí, khoảng cách hoặc thời gian: ở, vào lúc. Không sử dụng cấu trúc the emphasis at C. on → the emphasis on: sự nhấn mạnh vào D. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ). Không sử dụng cấu trúc the emphasis with Question 44: Teachers can also help their students to learn complicated applications on electronic devices as a way of making it easier ____ students to learn and also make the teacher’s job easier. A. with B. to C. by D. for


FI CI A

L

Đáp án D Dịch nghĩa: Giáo viên cũng có thể giúp học sinh của mình học các ứng dụng phức tạp trên các thiết bị điện tử như một cách giúp cho học sinh dễ học hơn và cũng giúp công việc của giáo viên dễ dàng hơn. Xét các đáp án: A. with → Giới từ with: cùng với, mang, bằng (công cụ) B. to → Giới từ to: theo hướng, tiến tới, đạt tới, với C. by → Giới từ by dùng để chỉ tác nhân, phương tiện/sự đo lường/cách thức: gần, qua, vào lúc, bằng D. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: cho, về phe, dành cho, vì => Cấu trúc giả “it” với tính từ “easy”: Make it easier for sb to do sth: khiến cho thật dễ dàng hơn cho ai để làm gì

ƠN

OF

Question 45: Students that learn to type efficiently and use basic computer functions such as word processing, email and web browsing have a significant advantage ____ students that have no knowledge of computers. A. over B. above C. against D. to Đáp án A * Dịch nghĩa: Học sinh học cách gõ hiệu quả và sử dụng các chức năng cơ bản của máy tính như xử lý văn bản, email và duyệt web có một lợi thế đáng kể so với học sinh không có kiến thức về máy tính. * Căn cứ vào cấu trúc: - have advantage over sb: có lợi thế hơn ai.

M

QU Y

NH

Question 46: Land pollution can have huge environmental impact ____ the form of air pollution and soil pollution which in turn can have adverse effect on human health. A. on B. in C. to D. with Đáp án B Dịch nghĩa: Ô nhiễm đất bề mặt có tác động môi trường lớn ở dạng ô nhiễm không khí và ô nhiễm đất trồng, từ đó có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Cấu trúc: + Have a huge impact on sb/st: có tác động/ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì + In the form of st: ở dạng gì => Căn cứ vào nghĩa thì ta dùng “in” vì nó sẽ đi theo nghĩa của cụm “in the form of” (có tác động môi trường lớn ở dạng ô nhiễm không khí), chứ không phải theo cấu trúc “have a huge impact on” (có tác động môi trường lớn lên ô nhiễm không khí => vô lý).

DẠ

Y

Question 47: Current environmental problems make us vulnerable ____ disasters and tragedies, now and in the future. A. with B. at C. in D. to Đáp án D * Dịch nghĩa: Các vấn đề hiện nay của môi trường khiến chúng ta dễ bị ảnh hưởng bởi thảm họa và thảm kịch, cả hiện tại và trong tương lai. * Cấu trúc: - vulnerable to sth: dễ bị ảnh hưởng bởi, dễ bị tổn thương bởi. Question 48: The ozone layer is an invisible layer of protection around the planet that protects us ____ the sun’s harmful rays. A. away with B. from C. under D. out of Đáp án B


* Dịch nghĩa: Tầng ozone là một lớp bảo vệ vô hình trên khắp hành tinh, bảo vệ chúng ta khỏi các tia có hại của mặt trời. * Cấu trúc: protect sb from sth: bảo vệ ai khỏi cái gì.

OF

FI CI A

L

Question 49: Deforestation simply means clearing of the green cover and making that land available ____ residential, industrial or commercial purpose. A. on B. by C. for D. to Đáp án C Dịch nghĩa: Phá rừng đơn giản có nghĩa là xóa sạch lớp phủ xanh và làm cho đất sẵn có cho mục đích dân cư, công nghiệp hoặc thương mại. Ta có cấu trúc: Make st available for sth/to sb: làm cho cái gì đó có sẵn cho cái gì => Tân ngữ ở đây là cụm danh từ chỉ vật nên ta dùng “for”.

NH

ƠN

Question 50: As the human population grows and grows, natural resources are being used at a rapid rate, and large areas of forest are being converted ____ human use. A. for B. to C. into D. in Đáp án A Dịch nghĩa: Vì dân số loài người dần tăng lên, tài nguyên thiên nhiên đang được sử dụng với tốc độ nhanh chóng, và các khu vực rừng rộng lớn đang được chuyển đổi cho nhu cầu sử dụng của con người. Cấu trúc: - convert st into sth: chuyển đổi thành cái gì - be converted for: được chuyển đổi để làm gì/cho mục đích gì

QU Y

Question 51: Ecotourism is a form of sustainable travel that supports the local environment instead of putting more pressure ______ it and exploiting its resources. A. to B. for C. on D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Du lịch sinh thái là một hình thức du lịch bền vững giúp ích cho môi trường địa phương thay vì gây áp lực nhiều hơn cho nó và khai thác tài nguyên của nó. * Căn cứ vào cấu trúc: - put pressure on sth: gây áp lực cho cái gì.

DẠ

Y

M

Question 52: With so many advancements ______ technology, you can easily plan your own trips to various destinations in a short amount of time if a travel consultant isn’t a desirable option. A. of B. to C. on D. in Đáp án D Căn cứ: - Cấu trúc “the advancement of sth”: sự thăng tiến, cải thiện, tiến triển của cái gì. - Cấu trúc “advancements in sth”: những sự thăng tiến, cải thiện, tiến triển trong lĩnh vực gì. => Ở đây không thể dùng “of” vì theo quy tắc, khi danh từ chung chung đi với “of” thì nó đã xác định nên nó thường phải có “the” phía trước: “the N + of + (the) N” Dịch nghĩa: Với rất nhiều tiến bộ trong công nghệ, bạn có thể dễ dàng lên kế hoạch cho các chuyến đi của mình đến các điểm đến khác nhau trong một khoảng thời gian ngắn nếu một tư vấn viên du lịch không phải là một lựa chọn đáng mong muốn. Question 53: If the local people ____ the necessary skills to participate in the eco-tourism industry or interact with foreign tourists, the government may provide job training and education


FI CI A

L

A. lack B. lack in C. lack of D. lack for Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu người dân địa phương thiếu các kỹ năng cần thiết để tham gia vào ngành du lịch sinh thái hoặc tương tác với khách du lịch nước ngoài, chính phủ có thể cung cấp đào tạo nghề và giáo dục. Xét các đáp án: A. lack → Cấu trúc lack sth (v): thiếu cái gì đó B. lack in → Cấu trúc to be lack in sth: thiếu cái gì, không có đủ cái gì C. lack of → Cấu trúc lack of sth (n): sự thiếu thốn cái gì đó D. lack for → Cấu trúc to lack for sth: cần có cái gì

NH

ƠN

OF

Question 54: It is unfair to state that a woman’s job is to look ____ everyone in the family and take care ____ the house. A. in – on B. after – in C. of – of D. after – of Đáp án D Dịch nghĩa: Thật không công bằng khi nói rằng công việc của phụ nữ là chăm sóc mọi người trong gia đình và chăm sóc ngôi nhà. Xét các đáp án: A. in – on → look in là nhìn vào/ghé tạt qua; không sử dụng cấu trúc take care on B. after - in → look after là chăm sóc; không sử dụng cấu trúc take care in C. of - of → Không sử dụng cấu trúc look of; take care of: chăm sóc D. after – of → look after = take care of: chăm sóc

M

QU Y

Question 55: Her husband is very kind. He always cares ____ her and never puts all of the housework ____ her. A. about – in B. for – in C. about – on D. with – on Đáp án C * Căn cứ vào các cụm động từ. - care about: quan tâm, chú ý tới một người nào đó hoặc một chuyện gì đó. - put in: đệ đơn, đưa ra chứng cứ/thực hiện. - care for: thích/chăm sóc. - put on: mặc, tăng cân, lừa dối, đặt lên. * Dịch nghĩa: Chồng chị ấy rất tốt bụng. Anh ta luôn quan tâm đến chị và không bao giờ áp đặt tất cả việc nhà lên chị.

DẠ

Y

Question 56: English teaching is considered a good example of a volunteer job which often turns ______ a career. A. off B. up C. on D. into Đáp án D * Dịch nghĩa: Dạy tiếng Anh được coi là một ví dụ tốt về một công việc tình nguyện thường biến thành một nghề nghiệp. * Xét các đáp án: A. off → turn off: tắt (đèn, tivi …). B. up → turn up: xảy ra. C. on → turn on: bật (đèn, tivi …). D. into → turn into: trở thành. Question 57: Befriending can offer volunteers the opportunity to provide support and friendship to a person who may be going ______ a difficult period.


FI CI A

L

A. up B. on C. off D. through Đáp án D * Dịch nghĩa: Kết bạn có thể cho các tình nguyện viên cơ hội để cung cấp hỗ trợ và tình đồng đội cho một người có lẽ đang phải trải qua giai đoạn khó khăn. * Xét các đáp án: A. up → go up: tăng lên. B. on → go on: tiếp tục. C. off → go off: nổ bom, rung chuông. D. through → go through: trải qua.

ƠN

OF

Question 58: Their massive salaries let them afford to give ____ huge amounts to charities. A. off B. up C. away D. back Đáp án C Dịch nghĩa: Mức lương khổng lồ của họ cho phép họ đủ khả năng để tặng số tiền lớn cho các tổ chức từ thiện. Xét các đáp án: A. off → give off: phát ra sự ô nhiễm hoặc điều gì đó khó chịu. B. up → give up: từ bỏ, dừng làm gì đó. C. away → give away: phân phát thứ gì đó miễn phí. D. back → give back: trả lại thứ gì đó mà bạn đã mượn.

QU Y

NH

Question 59: You can get access ____ the Internet, via a range of devices such as desktop or laptop computers, mobile phones, and tablets. A. for B. in C. of D. to Đáp án D * Dịch nghĩa: Bạn có thể truy cập Internet, thông qua một loạt các thiết bị như máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay, điện thoại di động và máy tính bảng * Căn cứ vào cấu trúc: - access to sth: kết nối với cái gì, dẫn vào cái gì, quyền sử dụng cái gì.

DẠ

Y

M

Question 60: Internet and social networks help us easily interact ______ people all over the world. A. in B. of C. on D. with Đáp án D * Dịch nghĩa: Internet và mạng xã hội giúp chúng ta dễ dàng tương tác với mọi người trên khắp thế giới. * Căn cứ vào cấu trúc: Interact with: giao tiếp với, tương tác với


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ

3.B 13.C 23.B 33.C 43.D 53.B

4.B 14.B 24.A 34.C 44.A 54.A

7.B 17.C 27.D 37.D 47.B 57.B

FI CI A

2.D 12.A 22.B 32.D 42.C 52.B

8.B 18.A 28.A 38.A 48.A 58.B

9.A 19.B 29.D 39.C 49.C 59.A

10.C 20.A 30.C 40.C 50.D 60.B

OF

1.B 11.B 21.D 31.A 41.C 51.C 61.B

ĐÁP ÁN 5.A 6.D 15.A 16.B 25.C 26.B 35.A 36.C 45.B 46.B 55.C 56.B

L

Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

NH

ƠN

Question 1: Users can look ____ locations as well as directions to different places on Google Map. A. down B. for C. in D. up Đáp án B * Xét các đáp án: A. look down on: khinh thường ai đó. B. look for: tìm kiếm. C. look in on: đến thăm ai hoặc cái gì trong thời gian ngắn. D. look up: tra cứu Dịch nghĩa: Người dùng có thể tra cứu các vị trí cũng như chỉ đường đến các địa điểm khác nhau trên Google Map.

M

QU Y

Question 2: The two fabrics of Velcro stick together thanks ____ the hooks on the surface and the loops on the other. A. by B. for C. of D. to Đáp án D * Căn cứ vào cấu trúc: - thanks for V-ing: cảm ơn vì. - thanks to + danh từ/ cụm danh từ: nhờ vào. * Dịch nghĩa: Hai loại vải của Velcro dính vào nhau nhờ các móc trên bề mặt và các vòng trên mặt kia.

Y

Question 3: If you get a laptop as a reward, what will you use it ____? A. by B. for C. to D. with Đáp án B * Dịch nghĩa: Nếu bạn nhận được một chiếc máy tính xách tay như một phần thưởng, bạn sẽ sử dụng nó để làm gì? * Căn cứ vào: use for: dùng để làm gì.

DẠ

Question 4: It is important that men should share household tasks ____ their wives. A. to B. with C. for D. against Đáp án B * Dịch nghĩa: Điều quan trọng là đàn ông nên chia sẻ công việc gia đình với vợ. * Căn cứ: share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai. Question 5: Some people tend to wrongly believe that men are not as good ____ children as women.


FI CI A

L

A. with B. as C. at D. on Đáp án A Dịch nghĩa: Một số người đã sai lầm khi tin rằng đàn ông không giỏi chuyện con cái như phụ nữ. * Cấu trúc: - to be good at st/doing st: giỏi về việc gì/làm gì - to be good with sb/sth: giỏi sử dụng cái gì tốt hoặc giỏi chăm sóc, giải quyết ai đó tốt → Theo nghĩa và tân ngữ đi kèm là somebody nên ta chọn A.

OF

Question 6: Not many people are aware ____ male preference in this company. A. with B. on C. about D. of Đáp án D * Dịch nghĩa: Không nhiều người nhận thức được sự ưu tiên nam giới trong công ty này. * Căn cứ vào cấu trúc: - to be aware of: nhận thức về.

NH

ƠN

Question 7: I don’t think mothers should be discouraged ____ outside the home. A. to work B. from working C. to working D. working Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ các bà mẹ nên bị ngăn cản làm việc bên ngoài gia đình. Căn cứ vào cấu trúc: - discourage sb from doing st: ngăn cản ai làm gì

QU Y

Question 8: More and more girls apply ____ males’ jobs these days. A. by B. for C. about D. to Đáp án B Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều cô gái nộp đơn xin việc cho công việc của nam giới. *Cấu trúc: - Apply for sth: yêu cầu cái gì một cách chính thức (thường bằng cách viết đơn và gửi đi, chẳng hạn như Job, loan, a place on a course….) - Apply to sth: yêu cầu vào đâu hay đến đâu (bằng cách nộp đơn đến chỗ đó, chẳng hạn như company, university,…) => Ngữ cảnh của câu là muốn yêu cầu một công việc, nên ta dùng “apply for a job”.

M

Question 9: Working mothers can inspire their kids ____ their hard work and devotion. A. with B. about C. at D. for Đáp án A * Dịch nghĩa: Các bà mẹ vừa làm việc kiếm tiền vừa chăm lo việc gia đình có thể truyền cảm hứng cho con cái về sự chăm chỉ và tận tụy của họ. * Căn cứ: inspire sb with sth: gây ra những ý nghĩ, truyền cảm hứng cho ai về điều gì

DẠ

Y

Question 10: Educated women are becoming less dependent ____ their husbands’ decisions. A. about B. of C. on D. for Đáp án C Dịch nghĩa: Phụ nữ có học thức dần trở nên ít phụ thuộc hơn vào các quyết định của chồng. Căn cứ: dependent on: phụ thuộc vào Question 11: This policewoman is famous ____ her courage and strong will. A. with B. for C. on

D. about


Đáp án B Dịch nghĩa: Nữ cảnh sát này nổi tiếng vì lòng can đảm và ý chí mạnh mẽ. => Theo cấu trúc: be famous for: nổi tiếng vì cái gì

FI CI A

L

Question 12: I am thinking ____ becoming a childcare worker because I love children. A. of B. with C. for D. on Đáp án A * Căn cứ: - think of N/V-ing: nghĩ đến ai/việc gì. - think for: nghĩ cho ai * Dịch nghĩa: Tôi đang nghĩ đến việc trở thành một nhân viên chăm sóc trẻ em vì tôi yêu trẻ em.

ƠN

OF

Question 13: Nowadays, a number of parents still have preference for boys ____ girls. A. rather B. than C. over D. instead Đáp án C Căn cứ vào cấu trúc: - have preference for A over B: thích A hơn B. Dịch nghĩa: Ngày nay, một số cha mẹ vẫn thích con trai hơn con gái.

NH

Question 14: Women’s salaries are getting more important ____ their household income. A. at B. to C. in D. within Đáp án B * Căn cứ vào cấu trúc: - important to sth/sb: quan trọng với cái gì/ai. * Dịch nghĩa: Mức lương của phụ nữ đang ngày càng quan trọng đối với thu nhập hộ gia đình của họ.

M

QU Y

Question 15: I think everybody should be provided ____ equal access to health services. A. with B. on C. for D. to Đáp án A * Căn cứ vào cấu trúc: - provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì. - provide sth for (to) sb: kiếm cái gì cho ai. * Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mọi người nên được cung cấp quyền truy cập như nhau vào các dịch vụ y tế.

DẠ

Y

Question 16: We all need to cooperate to fight ___ racism and gender discrimination. A. for B. against C. in D. about Đáp án B * Căn cứ vào cấu trúc: - fight for sth: đấu tranh cho cái gì. - fight against sth: đấu tranh chống lại cái gì. * Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta cần hợp tác để đấu tranh chống phân biệt chủng tộc và phân biệt giới tính. Question 17: The women in this company have been demanding equal pay____ equal work. A. against B. on C. for D. with Đáp án C Dịch nghĩa: Những người phụ nữ trong công ty này đã yêu cầu trả công bằng nhau cho những công việc như nhau. Xét các đáp án:


FI CI A

L

A. against → against là chống lại B. on → Nếu cho vào đề bài câu sẽ trở nên vô nghĩa C. for → Giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng: for + V-ing/Noun (để, cho) D. with → Những người phụ nữ trong công ty này đã yêu cầu trả công bằng nhau với công việc như nhau, sai nghĩa

OF

Question 18: In the U.S, children can choose their own partners even if their parents object ____ their choice. A. to B. for C. against D. with Đáp án A * Căn cứ: - object to sth: phản đối cái gì. * Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ, trẻ em có thể chọn bạn đời của mình ngay cả khi cha mẹ phản đối lựa chọn của họ.

ƠN

Question 19: Egypt is a traditional country, and it has many customs that are different ____ the U.S. A. of B. from C. to D. For Đáp án B Dịch nghĩa: Ai Cập là một quốc gia truyền thống và nó có nhiều phong tục khác với Hoa Kỳ. Ta có cấu trúc: be different from: khác với

QU Y

NH

Question 20: In the UK, seven is usually regarded ____ the luckiest number while thirteen is the opposite. A. as B. like C. with D. for Đáp án A * Căn cứ: - regard as sth: cách nhìn, cái nhìn về một việc gì đấy. * Dịch nghĩa: Ở Anh, bảy thường được coi là con số may mắn nhất trong khi mười ba thì ngược lại. * Mở rộng: - regard for sb: kính mến ai.

M

Question 21: In Germany, it is important to arrive ____ time when you are invited to someone’s house. A. in B. after C. before D. On Đáp án D * Căn cứ: - in time (for sth/ to do sth): vừa đúng lúc (làm gì đó). - on time = punctual, not late: đúng giờ, không chậm trễ. * Dịch nghĩa: Ở Đức, điều quan trọng là đến đúng giờ khi bạn được mời đến nhà của ai đó.

DẠ

Y

Question 22: In English class yesterday, we had a discussion ____ different cultures. A. around B. about C. for D. from Đáp án B Dịch nghĩa: Trong lớp tiếng Anh ngày hôm qua, chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về các nền văn hóa khác nhau. Ta có cấu trúc: have a discussion about st = discuss st: thảo luận về cái gì Question 23: Like children elsewhere, children in the US have greatly benefited ____ modern technology. A. of B. from C. in D. with Đáp án B


FI CI A

L

* Căn cứ: - Benefit from sth: hưởng lợi ích từ cái gì. -> “benefit” là một động từ - Benefit of sth: lợi ích của việc gì/cái gì. -> “benefit” là một danh từ * Dịch nghĩa: Giống như trẻ em ở nơi khác, trẻ em ở Mỹ đã được hưởng lợi rất nhiều từ công nghệ hiện đại. → Câu này ta đang dùng “benefit” là một động từ nên chọn “from”. * Note: Benefit in kind: phúc lợi (sếp thưởng cho nhân viên).

ƠN

OF

Question 24: There has been a steady rise in the average temperature around the planet over the last hundred years or so, and the majority of scientists put it ____ to human activity. A. down B. back C. up D. across Đáp án A Dịch nghĩa: Đã có sự gia tăng ổn định nhiệt độ trung bình trên khắp hành tinh trong hơn một trăm năm qua, và phần lớn các nhà khoa học cho rằng là vì hoạt động của con người. Xét các đáp án: B. put back: sắp xếp lại mọi thứ C. put sb up: cho phép ai đó ở nhà bạn trong một đêm hoặc vài ngày D. put across: giao tiếp, trò chuyện, truyền tải thông điệp * Căn cứ: - put sth down to sth: nghĩa 1 vấn đề được gây ra bởi điều gì đặc biệt.

QU Y

NH

Question 25: However, some scientists argue that the historical evidence shows that over time the Earth heats ____ and cools ____ naturally. A. up – away B. away – down C. up-down D. down - up Đáp án C * Căn vào cụm động từ: - heat up: nóng lên. - cool down: nguội đi. * Dịch nghĩa: Tuy nhiên, một số nhà khoa học cho rằng bằng chứng lịch sử cho thấy theo thời gian trái đất nóng lên và nguội đi một cách tự nhiên.

DẠ

Y

M

Question 26: It is predicted that over the next few decades many species will die ____ as once fertile areas turn to desert. A. off B. out C. up D. down Đáp án B Xét các đáp án: A. die off (phr.v): chết dần, chết từ từ, chết lần lượt theo thời gian đến khi không còn cá thể nào nữa trong một nhóm động vật, thực vật, con người (không dùng với “species” mà thường đi với loài nào đó cụ thể) B. die out (phr.v): biến mất dần dần và cuối cùng trở nên tuyệt chủng. C. die up: không tồn tại D. die down (phr.v): nhỏ dần, tắt dần, yếu dần (ánh sáng, màu sắc) Dịch nghĩa: Theo dự đoán, trong vài thập kỷ tới, nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng khi các khu vực màu mỡ biến thành sang sa mạc. Question 27: Most of the air pollution results ____ the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircraft and rockets. A. in B. to C. on D. from Đáp án D


FI CI A

L

* Căn cứ vào hai cụm: - result from: do bởi, xảy ra như một kết quả. - result in: dẫn đến, đưa đến, kết quả là. => Xét nghĩa ta chọn D * Dịch nghĩa: Hầu hết ô nhiễm không khí xảy ra như kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch, xe cơ giới, nhà máy, máy bay và tên lửa.

ƠN

OF

Question 28: The travel industry should work with local councils and government agencies to agree ____ realistic standards for planning and development in tourist areas. A. upon B. with C. at D. for Đáp án A Căn cứ: - agree on/upon sth: dàn xếp, thống nhất, đạt được thỏa thuận. Dịch nghĩa: Ngành du lịch nên làm việc với các hội đồng địa phương và các cơ quan chính phủ để thống nhất các tiêu chuẩn thực tế về quy hoạch và phát triển trong các khu vực du lịch. * Mở rộng: - agree with sb about sth: đồng ý, tán thành, thỏa thuận.

QU Y

NH

Question 29: It may become necessary for the United Nations to work ____ international agreements and strict environmental controls on the tourist industry. A. against B. on C. with D. out Đáp án D Dịch nghĩa: Liên Hợp Quốc cần phải đồng ý thỏa thuận quốc tế và kiểm soát môi trường nghiêm ngặt đối với ngành du lịch. Xét các đáp án: A. against → work against: làm việc chống lại B. on → work on sth (phr.v): cố gắng để cải thiện, đạt được cái gì C. with → work with sb/sth: làm việc với ai/cái gì D. out → work out sth (phr.v): tính toán, tìm câu trả lời cho cái gì; đồng ý, sắp xếp (một sự thỏa thuận) sau khi thảo luận

DẠ

Y

M

Question 30: Ecotourism is defined as responsible travel ____ natural areas that conserves the environment and sustains the well-being of local people. A. about B. in C. to D. for Đáp án C Dịch nghĩa: Du lịch sinh thái được định nghĩa là du lịch có trách nhiệm đối với các khu vực tự nhiên cái mà giúp bảo tồn môi trường và duy trì hạnh phúc của người dân địa phương. Ta có các cấu trúc: - be responsible to sb/st: bị kiểm soát bởi ai/cái gì - be responsible for st/doing st: kiểm soát, nắm quyền cái gì/ai và có trách nhiệm chăm sóc cho họ Tuy nhiên, ở đây ta không dùng các cấu trúc này vì cấu trúc ngữ pháp của nó không phải vậy. Mà “is” ở đây là động từ “tobe” đi với “defined” để mang nghĩa bị động; còn “responsible” ở đây là tính từ đứng trước danh từ “travel” để bổ nghĩa cho nó. Theo nghĩa, ta cần giới từ mang nghĩa “đối với” nên ta dùng “to”: A. about (prep): về B. in (prep): trong C. to (prep): đối với D. for (prep): dành cho; để mà


FI CI A

L

Question 31: Every year, millions of people descend ____ protected and pristine natural areas to observe rare species. A. on B. at C. in D. to Đáp án A Dịch nghĩa: Hàng năm, hàng triệu người đến thăm các khu vực tự nhiên được bảo vệ và nguyên sơ để quan sát các loài quý hiếm. Xét các đáp án: A. on → descend on/upon sb/sth (phr.v): đến thăm ai/cái gì với số lượng lớn (đôi khi bất ngờ) B. at → Không sử dụng cấu trúc descend at C. in → Không sử dụng cấu trúc descend in D. to → descend to sth (phr.v): làm điều gì khiến người ta không còn tôn trọng mình nữa

NH

ƠN

OF

Question 32: A number of reports have cast doubt ____ the value of ecotourism. A. with B. about C. in D. on Đáp án D Dịch nghĩa: Một số báo cáo đã gieo nghi ngờ về giá trị của du lịch sinh thái. Xét các đáp án: A. with → Không sử dụng cấu trúc cast doubt with B. about → Không sử dụng cấu trúc cast doubt about C. in → Không sử dụng cấu trúc cast doubt in D. on → cast doubt on: gieo nghi ngờ vào

M

QU Y

Question 33: It’s hard to deny that humanity has played a pretty big role in changing nature ____ the worse. A. with B. to C. for D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Thật khó để phủ nhận rằng nhân loại đã đóng một vai trò khá lớn trong việc khiến thiên nhân trở nên tồi tệ hơn. Xét các đáp án: A. with → Không sử dụng cấu trúc change sth with the worse B. to → Không sử dụng cấu trúc change sth to the worse C. for → change for the worse là: sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi D. at → Không sử dụng cấu trúc change sth at the worse

DẠ

Y

Question 34: Ecotourism may become popular as people look for ways to get really close ____ exotic wildlife while keeping a clear conscience. A. at B. in C. to D. with Đáp án C Dịch nghĩa: Du lịch sinh thái có thể trở nên phổ biến khi mọi người tìm cách để thực sự gần gũi với động vật hoang dã kỳ lạ trong khi vẫn giữ một lương tâm trong sáng. Xét các đáp án: A. at → close at hand: sắp xảy ra/trong tầm với B. in → close in: tiến đến gần C. to → close to: gần, thân thiết với D. with → close with sb/sth: đồng ý thỏa thuận kinh doanh với ai đó


FI CI A

L

Question 35: Gorillas and penguins are among the species most susceptible ____ ecotourism because they have a strong tendency to relax in the presence of humans. A. to B. in C. by D. with Đáp án A Dịch nghĩa: Khỉ đột và chim cánh cụt là một trong những loài dễ thích nghi với du lịch sinh thái nhất vì chúng có xu hướng thư giãn trước sự hiện diện của con người. Xét các đáp án: A. to → susceptible to: dễ bị ảnh hưởng B. in → Không sử dụng cấu trúc susceptible in C. by → Không sử dụng cấu trúc susceptible by D. with → Không sử dụng cấu trúc susceptible with

NH

ƠN

OF

Question 36: Professor Blumstein says that ecotourism is similar ____ domesticating or urbanizing the animals. A. with B. as C. to D. like Đáp án C Dịch nghĩa: Giáo sư Blumstein nói rằng du lịch sinh thái tương tự như thuần hóa hoặc đô thị hóa động vật. Xét các đáp án: A. with → Không sử dụng cấu trúc similar with B. as → Không sử dụng cấu trúc similar as C. to → similar to + N/Pronoun: tương tự D. like → Không sử dụng cấu trúc similar like

QU Y

Question 37: Animals’ regular interactions with people may lead ____ a kind of taming. A. up B. in C. for D. to Đáp án D Dịch nghĩa: Tương tác thường xuyên của động vật với con người có thể dẫn đến một kiểu thuần hóa. Xét các đáp án: A. up → lead up to là: dẫn dắt B. in → lead in là: đầu vào (điện học) C. for → Không sử dụng cấu trúc lead for D. to → lead to là: gây ra, dẫn đến

DẠ

Y

M

Question 38: Domesticated animals are less responsive ____ stimulated predatory attacks. A. to B. with C. on D. at Đáp án A Dịch nghĩa: Động vật thuần hóa ít phản ứng với các cuộc kích thích tấn công săn mồi. Xét các đáp án: A. to → responsive to: đáp lại B. with → Không sử dụng cấu trúc responsive with C. on → Không sử dụng cấu trúc responsive on D. at → Không sử dụng cấu trúc responsive at Question 39: Ecotourism in distant and remote spots around the planet is getting more popular ____ tourists and tour guides. A. to B. on C. with D. between Đáp án C


FI CI A

L

Dịch nghĩa: Du lịch sinh thái ở những điểm xa xôi và hẻo lánh trên khắp hành tinh đang trở nên phổ biến hơn đối với khách du lịch và hướng dẫn viên du lịch. Xét các đáp án: A. to → Không sử dụng cấu trúc popular to B. on → Không sử dụng cấu trúc popular on C. with → popular with sb: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ D. between → Không sử dụng cấu trúc popular between

ƠN

OF

Question 40: She has looked ____ to my father for her whole life. He’s a wonderful example of a kindhearted person with good judgement. A. forward B. in C. up D. on Đáp án C Dịch nghĩa: Cô ấy đã ngưỡng mộ cha tôi cả đời. Ông ấy là một tấm gương tuyệt vời của một người tốt bụng với khả năng phán đoán tốt. Xét các đáp án: A. forward → look forward to là: chờ đợi, mong chờ cái gì đó B. in → look in on là: ghé qua nhanh xem mọi thứ có ổn không C. up → look up to là: tôn trọng D. on → look on là: xem cái gì như một tội ác mà không giúp đỡ

M

QU Y

NH

Question 41: A generation gap or generational gap, is a difference ____ opinions between one generation and another regarding beliefs, politics, or values. A. in B. on C. of D. among Đáp án C Dịch nghĩa: Khoảng cách thế hệ là sự bất đồng giữa thế hệ này và thế hệ khác khi xét về niềm tin, chính trị hoặc giá trị. Xét các đáp án: A. in → difference in sth: sự khác nhau về cái gì (kết quả, nhiệt độ, tuổi tác…) B. on → Không sử dụng cấu trúc difference on C. of → difference of sth: Sự bất đồng, mối bất hoà giữa mọi người; sự khác biệt về cái gì D. among → difference among sth: sự khác biệt giữa những cái gì/ai *Cụm từ: (have) a difference of opinion (about sth/among sb/st) = a disagreement: một sự bất đồng, bất hòa (về vấn đề gì/giữa ai/cái gì)

DẠ

Y

Question 42: Having good friends who love and support you ____ who you are is really important to your happiness. A. with B. about C. for D. by Đáp án C Dịch nghĩa: Có những người bạn tốt yêu thương và ủng hộ bạn vì chính con người bạn thực sự quan trọng đối với hạnh phúc của bạn. Xét các đáp án: A. with → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. B. about → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. C. for → for: (= because + clause/phrase) giải thích lý do hoặc mục đích D. by → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa. Question 43: What separates a City of the Future ____ other cities is that it goes beyond just providing basic police, fire, and emergency medical services.


FI CI A

L

A. with B. by C. away D. from Đáp án D Dịch nghĩa: Điều tách biệt thành phố tương lai với các thành phố khác là nó vượt ra ngoài việc cung cấp các dịch vụ y tế cơ bản, cứu hỏa và khẩn cấp. Xét các đáp án: A. with → Không sử dụng cấu trúc separate with B. by → Không sử dụng cấu trúc separate by C. away → Không sử dụng cấu trúc separate away D. from → separate sth/sb from sth/sb: tách biệt người này/cái này với người kia/cái kia

NH

ƠN

OF

Question 44: Once a site has been nominated and evaluated, it is up to the intergovernmental World Heritage Committee to make the final decision ____ its inscription A. on B. for C. by D. at Đáp án A Dịch nghĩa: Khi một địa điểm đã được đề cử và đánh giá, Ủy ban Di sản Thế giới liên chính phủ sẽ đưa ra quyết định cuối cùng về bản khắc của nó. Xét các đáp án: A. on → decision on là: đưa ra quyết định về vấn đề gì B. for → Không sử dụng cấu trúc decision for C. by → decision by: quyết định của ai D. at → Không sử dụng cấu trúc decision at

QU Y

Question 45: Many teenagers do not like it when their parents impose their decision ____ them. A. in B. on C. at D. to Đáp án B Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên không thích điều đó khi cha mẹ chúng áp đặt quyết định của họ lên chúng. Xét các đáp án: A. in → Không sử dụng cấu trúc impose in B. on → impose sth on sb: bắt ai phải chịu đựng cái gì C. at → Không sử dụng cấu trúc impose at D. to → Không sử dụng cấu trúc impose to

DẠ

Y

M

Question 46: Mr. Hung is a doctor and expects his son to follow ____ his footsteps. A. up B. in C. on D. at Đáp án B Dịch nghĩa: Ông Hùng là một bác sĩ và mong con trai đi theo bước chân của mình. Xét các đáp án: A. up → Không sử dụng cấu trúc follow up someone’s footsteps B. in → follow in someone’s footsteps làm điều tương tự như người khác C. on → Không sử dụng cấu trúc follow on someone’s footsteps D. at → Không sử dụng cấu trúc follow at someone’s footsteps Question 47: Tina considers herself lucky when her parents are quite sympathetic ____ her and offer her valuable advice. A. about B. to C. in D. with Đáp án B


L

Dịch nghĩa: Tina coi mình là người may mắn khi bố mẹ cô khá thông cảm với cô và đưa ra lời khuyên quý giá Ta có cấu trúc: sympathetic + to/towards sb: thông cảm; đồng tình với ai

OF

FI CI A

Question 48: David is so naughty a boy that his teachers often complain ____ his parents about his misbehavior at school. A. to B. for C. about D. on Đáp án A Dịch nghĩa: David là một cậu bé nghịch ngợm đến nỗi các giáo viên của cậu ta thường phàn nàn với cha mẹ của cậu về hành vi sai trái của cậu ở trường. Cấu trúc: - complain to sb about st: phàn nàn với ai về điều gì

NH

ƠN

Question 49: Kiddy’s mom is always complaining that she did not lift a finger to help ____ the housework. A. for B. to C. with D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Mẹ của Kiddy luôn phàn nàn rằng cô không động tay vào việc nhà. Ta có cấu trúc: help (sb) (to) do st: giúp (ai) làm gì help with st: giúp việc gì

QU Y

Question 50: We gave out a cheer when the red roof of the cottage came ____view. A. from B. in C. before D. into Đáp án D Dịch nghĩa: Chúng tôi vui mừng khi mái nhà màu đỏ xuất hiện. => Cụm từ cố định: come into view: xuất hiện, thấp thoáng *Note: Give out sth (phr.v): tạo ra cái gì; tỏa ra cái gì => Give out a cheer: trở nên vui mừng, phấn khởi

D. at

M

Question 51: The disabled artist digitally inserted himself ____ the picture. A. on B. to C. into Đáp án C * Căn cứ: - insert + in, into: cho (chữ, từ…) vào (tài liệu…). * Dịch nghĩa: Các nghệ sĩ khuyết tật dùng kỹ thuật số chèn mình vào hình ảnh.

DẠ

Y

Question 52: Typhoon Damrey has caused extensive damage ____ houses, boats and crops in Vietnam. A. for B. to C. into D. with Đáp án B * Dịch nghĩa: Bão Damrey đã gây thiệt hại lớn cho nhà cửa, thuyền và hoa màu ở Việt Nam. * Căn cứ: - cause damage to sb/sth: gây thiệt hại cho ai/cái gì. Question 53: The ASEAN gross domestic product grew ____ 4.6% to reach US$ 2.57 trillion in 2015. A. on B. by C. in D. with Đáp án B


L

* Căn cứ: - grow on là: thích thứ bạn không thích lúc đầu. - grow by là: tăng lên bao nhiêu. * Dịch nghĩa: Tổng sản phẩm quốc nội ASEAN tăng 4,6% đạt 2,57 nghìn tỷ USD trong năm 2015.

OF

FI CI A

Question 54: Many species are now ______ danger of being extinct as a result of deforestation and habitat loss. A. in B. on C. at D. with Đáp án A * Căn cứ vào cụm: - In danger of: tuyệt chủng, lâm nguy, gặp nạn. * Dịch nghĩa: Nhiều loài hiện đang có nguy cơ bị tuyệt chủng do nạn phá rừng và mất môi trường sống. *Note: -As a result = therefore: do đó, do vậy - As a result of = because of + N/Ving: bởi vì, như kết quả của

NH

ƠN

Question 55: The rainforests around the world are ____ threat of deforestation. A. in B. by C. under D. on Đáp án C * Dịch nghĩa: Các khu rừng mưa nhiệt đới trên thế giới đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng. * Căn cứ: - under threat of: bị đe dọa.

QU Y

Question 56: The rivers in the local area are heavily polluted ____ wastes released from nearby factories. A. from B. with C. of D. in Đáp án B * Dịch nghĩa: Các con sông trong khu vực địa phương bị ô nhiễm nặng nề với chất thải từ các nhà máy gần đó. * Căn cứ vào các cấu trúc sau: - Pollute sth by/with sth: làm cái gì ô nhiễm bởi cái gì khác => Be polluted by/with sth: bị làm ô nhiễm bởi cái gì

M

Question 57: Many of our medicines are derived ____ animals and plants. A. of B. from C. by D. to Đáp án B * Căn cứ: - derive from: xuất phát, có nguồn gốc, bắt nguồn từ. * Dịch nghĩa: Nhiều loại thuốc của chúng tôi có nguồn gốc từ động vật và thực vật. * Mở rộng: - derive of sb/sth: lấy một cái gì đó quan trọng hoặc cần thiết từ ai/cái gì.

DẠ

Y

Question 58: His difficulty ____ understanding math results ____ a childhood illness. A. on / from B. in / from C. with / in D. in / in Đáp án B * Căn cứ: - difficulty in N/V-ing: khó khăn trong việc gì. - result in: dẫn đến, đưa đến - result from: có kết quả từ * Dịch nghĩa: Khó khăn của cậu ta trong việc học toán là hậu quả từ một căn bệnh thời thơ ấu.


FI CI A

L

Question 59: Scientists are looking for ways to cut ____ the cost of renewable energy sources. A. back B. up C. off D. down Đáp án A Xét các đáp án: A. cut back (on sth): chi tiêu, sử dụng ít đi (thường là về chi phí, tiền bạc), làm ít đi B. cut up: cắt ra từng mảnh nhỏ hơn/làm bối rối/làm ai bị thương. C. cut off: ngắt, cắt (điện, kết nối, …) D. cut down (on sth) (phr.v): giảm bớt, cắt bớt số lượng cái gì (thường không dùng cho tiền, mà thường dùng cho thời gian hay việc dùng gì như cà phê,…) Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang tìm cách cắt giảm chi phí của các nguồn năng lượng tái tạo.

NH

ƠN

OF

Question 60: They really ripped us ____ at that hotel. They charged me a lot of money. A. up B. off C. out D. into Đáp án B * Căn cứ: - rip off là: yêu cầu giá cao quá mức. * Xét các đáp án: A. rip sth up là: xé cái gì đó thành những mảnh nhỏ. C. Không sử dụng cấu trúc rip out. D. rip into sb/sth là: tấn công hoặc chỉ trích ai/cái gì một cách mạnh mẽ. * Dịch nghĩa: Họ thực sự bóc lột tiền của chúng tôi tại khách sạn đó. Họ tính tôi rất nhiều tiền.

DẠ

Y

M

QU Y

Question 61: My brother is now in hospital, ____ treatment of his upset stomach. A. in B. under C. on D. over Đáp án B * Căn cứ vào cấu trúc: - under treatment: chữa bệnh, điều trị. * Dịch nghĩa: Hiện tại anh tôi đang nằm viện, đang điều trị bệnh đau dạ dày của anh.


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ

L

Exercise 2.1: Fill in each blank with a suitable preposition.

FI CI A

Question 1: Are you acquainted ______________ the lady? * Đáp án: with. * Cấu trúc: - be acquainted with sb/sth: quen với ai/việc gì. * Dịch: Anh có quen người phụ nữ này không?

OF

Question 2: She isn’t accustomed ___________ dealing with so much media attention. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be accustomed to sb/ sth/ doing something: quen với (thạo) ai/việc gì/cái gì. * Dịch: Cô ấy không quen việc bị truyền thông để ý quá nhiều như vậy.

NH

ƠN

Question 3: He’s really angry __________ me for upsetting Sophie. * Đáp án: at - with. * Cấu trúc: - be angry a t/ with + sb / sth for sth: nổi cáu với ai/ cái gì về việc gì. * Dịch: Anh ấy nổi cáu với tôi vì làm Sophie buồn.

QU Y

Question 4: I’m very grateful _______ her_______her help. * Đáp án: to - for. * Cấu trúc: - be grateful TO somebody FOR something/doing sth: biết ơn ai vì việc gì. * Dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì đã giúp tôi.

M

Question 5: The room was full _________________people. * Đáp án: of. * Cấu trúc: be full of N: đã chứa đầy cái gì đó. * Dịch: Căn phòng đã kín người.

Question 6: I’m quite different ___________ her. * Đáp án: from. * Cấu trúc: - be different from sth/ sb: khác với cái gì/ ai. * Dịch: Tôi khá là khác so với cô ấy.

DẠ

Y

Question 7: He is quite incapable ___________such a thing. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - (in)capable of doing sth: (không) có khả năng làm gì. * Dịch: Anh ấy không thể làm được những việc kiểu vậy Question 8: The college is independent ___________ the university.


FI CI A

L

Đáp án: of Cấu trúc: - independent from sth: tồn tại độc lập so với cái gì (không bị cai trị hay điều hành bởi một quốc gia khác; thường dùng trong lĩnh vực chính trị nước nhà) - independent of sth: tồn tại độc lập so với cái gì (không bị ảnh hưởng hay kiểm soát bởi chính phủ hay một tổ chức khác) => Xét ngữ cảnh trong câu, ta dùng “of” sẽ hợp lý hơn. Tạm dịch: Trường cao đẳng (hoặc trường chuyên nghiệp) tồn tại độc lập so với đại học.

OF

Question 9: Sarah’s only interested ____________ boys, music, and clothes. * Đáp án: in. * Cấu trúc: - be interested in sb/ sth: có hứng thú với ai/ cái gì. * Dịch: Sarah chỉ thích các chàng trai, âm nhạc và quần áo.

ƠN

Question 10: Steve has always been jealous ____________ his brother’s good looks. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be jealous of sb/sth: ghen tị với ai/ cái gì. * Dịch: Steve lúc nào cũng ghen tị với vẻ ngoài của anh trai mình.

QU Y

NH

Question 11: The Central African Republic became fully independent __________ France in 1960. Đáp án: from Cấu trúc: - be independent of: không chịu ảnh hưởng, kiểm soát - be independent from: không bị thống trị, lệ thuộc vào Dịch: Cộng hòa Trung Phi đã hoàn toàn độc lập khỏi Pháp vào năm 1960.

M

Question 12: I’m very sorry ___________ what I have done. * Đáp án: about/for * Cấu trúc: - Be sorry about sth/ doing sth: xin lỗi về việc gì/đã làm gì. - Be sorry for sth/doing sth: xin lỗi vì cái gì/đã làm gì * Dịch: Tôi rất xin lỗi vì những việc đã làm.

Question 13: My hat is similar _____________ yours. * Đáp án: to. * Cấu trúc: be similar to sth/ sb: giống với ai/ cái gì. * Dịch: Cái mũ của tôi nhìn cũng giống của anh

DẠ

Y

Question 14: I’m tired ___________ waiting for her. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be tired of sth/ doing sth: mệt mỏi, chán ngấy điều gì. - be tired from sth/doing sth: mệt, muốn ngủ hoặc nghỉ ngơi vì làm gì đó cực nhọc => Theo nghĩa ta dùng “of”. * Dịch: Tôi chán ngấy việc phải chờ đợi cô ấy rồi.


FI CI A

L

Question 15: I’m so worried _________ my sister who is ill. * Đáp án: about. * Cấu trúc: - be worried about sb/ sth/doing sth: lo lắng cho ai/ cái gì. * Dịch: Tôi rất lo lắng cho người chị đang bị ốm của mình. Question 16: It is very bad ___________ you to eat so quickly. Key: for Cấu trúc: be bad for sb to do st: không tốt cho ai để làm gì Dịch: Nó là không tốt cho bạn để ăn quá nhanh.

OF

Question 17: I’m not good ____________ tennis. * Đáp án: at. * Cấu trúc: be good/ bad at sth/ doing sth: giỏi /tệ về một việc/ lĩnh vực gì đó. * Dịch: Tôi chơi tennis không tốt lắm

NH

ƠN

Question 18: Were our friends successful __________ getting a loan from the bank? * Đáp án: in. * Cấu trúc: - Successful in sth/ doing sth: thành công trong việc gì. * Dịch: Các bạn của chúng ta đã thành công trong việc vay ngân hàng phải không?

QU Y

Question 19: Miss White was very upset ________ the news of her father’s death. * Đáp án: about. * Cấu trúc: - be upset about sb/ sth: rất buồn vì ai/ việc gì. * Dịch: Cô White rất suy sụp khi nghe tin bố cô ấy qua đời.

M

Question 20: Anyone who’s familiar ________ his poetry will find the course easy. Đáp án: with Cấu trúc: - be familiar to sb: thân thuộc với ai - be familiar with st: quen với cái gì - be familiar with sb: thân thiện với ai Dịch: Ai đã quen với thơ của ông ấy thì sẽ thấy khóa học này dễ.

DẠ

Y

Question 21: This street doesn’t look familiar _______ me. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be familiar to sb /sth: quen với ai /cái gì. * Dịch: Con đường này nhìn không quen lắm. Question 22: Don’t you think you should try to be friendly___________ your classmates? * Đáp án: to/towards/with * Cấu trúc: - be friendly to/ towards/with sb: thân thiện với ai. * Dịch: Cậu không nghĩ là cậu nên cư xử thân thiện với bạn cùng lớp à?


FI CI A

Question 24: That type of music is quite popular ___________ teenage boys and girls. * Đáp án: among/with (thường dùng with). * Cấu trúc: - be popular among/ with sb: nổi tiếng đối với ai. * Dịch: Loại nhạc này rất thịnh hành với các cô cậu thiếu niên.

L

Question 23: Mr Green is responsible ___________ hiring employees. * Đáp án: for. * Cấu trúc: be responsible to sb for sth/doing sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì. * Dịch: Anh Green có trách nhiệm tuyển dụng nhân viên.

OF

Question 25: My daily expenses are just about equal ________ my income. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be equal to sth: bằng với cái gì. * Dịch: Chi tiêu thường ngày của tôi cũng chỉ bằng với thu nhập.

NH

ƠN

Question 26: Make a list of all those who are present ________ the meeting. * Đáp án: at. * Cấu trúc: - be present at: có mặt ở … * Dịch: Hãy lập danh sách những người có mặt ở cuộc họp này.

QU Y

Question 27: We were very doubtful ________ his ability. Đáp án: about Cấu trúc: - be doubtful about sb/ sth/ doing sth: nghi ngờ ai/ việc gì/làm gì Dịch: Chúng tôi đã nghi ngờ về khả năng của anh ấy.

M

Question 28: Ken was proud _________ his good marks on English. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be proud of sb/ sth: tự hào về ai/ cái gì. * Dịch: Ken rất tự hào vì điểm cao ở môn tiếng Anh.

DẠ

Y

Question 29: My plan is similar _______ yours, but it is different____________ Ken’s. * Đáp án: to - from. * Cấu trúc: - be similar to sth: tương tự với cái gì. - be different from sb/sth: khác với ai/ cái gì. * Dịch: Kế hoạch của tôi cũng giống của anh nhưng mà khác với Ken. Question 30: Peter said he had become quite fond ___________ American hamburgers. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be fond of sb/ sth: rất thích ai/ cái gì. * Dịch: Peter nói anh ấy đã thích Hamburger của Mỹ.


L

FI CI A

Question 31: We are still hopeful _______ hearing from our friends before Saturday. * Đáp án: about/ of. * Cấu trúc: - be hopeful about/ of sb/ sth: kỳ vọng về ai/ cái gì. * Dịch: Chúng tôi vẫn kỳ vọng nghe thấy tin tức từ các bạn mình trước ngày thứ bảy. Question 32: That fashion magazine is full _________ advertising for women’s clothes. * Đáp án: of. * Cấu trúc: - be full of sth: (chứa) đầy cái gì. * Dịch: Tạp chí tạp trang đó toàn là quảng cáo quần áo cho phụ nữ.

ƠN

OF

Question 33: This gloves aren’t very suitable ____________ that kind of work. * Đáp án: for. * Cấu trúc: - be suitable for sb/ sth: phù hợp với ai/ cái gì. * Dịch: Loại gang tay này không phù hợp với công việc đó đâu.

NH

Question 34: They were very happy _____________ the results of the election. * Đáp án: about/ with. * Cấu trúc: - be happy about/ with sb/ sth: vui vì việc gì. * Dịch: Họ đã rất vui vì kết quả bầu cử.

QU Y

Question 35: It was certainly kind __________ you to help me. * Đáp án: of. * Cấu trúc: It + be (chia) + adj + of + sb + to do sth: Việc ai đó làm gì có tính chất như thế nào. * Dịch: Bạn thật tử tế vì đã giúp tôi.

M

Question 36: She’s very anxious _____ her exams. * Đáp án: about. * Cấu trúc: - be anxious about sth: lo lắng về điều gì. * Dịch: Cô ấy rất lo lắng về bài kiểm tra.

Y

Question 37: Her parents are very pleased _____________her friends. * Đáp án: about/ with. * Cấu trúc: - be pleased + about/ with + sb/ sth: hài lòng về ai/ cái gì. * Dịch: Bố mẹ cô ấy rất hài lòng về bạn bè của cô ấy.

DẠ

Question 38: I wasn’t very pleased _________ having to pay. Đáp án: about/with. Cấu trúc: - be pleased + about/ with + sb/ sth: hài lòng về ai/ cái gì. Dịch: Tôi không thực sự hài lòng về việc phải trả tiền. Question 39: He complained that a member of staff had been rude ________ him.


L

* Đáp án: to. * Cấu trúc: - be rude to sb: cư xử thô lỗ với ai * Dịch: Anh ấy phàn nàn về việc một số nhân viên đã hành xử thô lỗi với anh ấy.

FI CI A

Question 40: He has been absent ___________ school all week. * Đáp án: from. * Cấu trúc: - be absent from: vắng mặt. * Dịch: Cậu ấy đã không đến lớp cả tuần rồi.

OF

Question 41: Staying at home is preferable ___________ going out with someone you don’t like. * Đáp án: to. * Cấu trúc: - be preferable to sth: thích hơn, phù hợp hơn so với cái gì. * Dịch: Ở nhà còn thích hơn là phải đi chơi với người mình không thích.

NH

ƠN

Question 42: Thank you. You are kind ___________ me. Đáp án: to Cấu trúc: - be kind to sb: tử tế/tốt với ai - be kind of sb: lòng tốt của ai Dịch: Cảm ơn bạn. Bạn thật tốt với tôi.

QU Y

Question 43: Everybody was surprised ______________ the news. * Đáp án: at/by * Cấu trúc: be surprised at/by sb / sth: ngạc nhiên vì ai/điều gì. * Dịch: Mọi người đều ngạc nhiên trước tin tức.

M

Question 44: I was delighted _________ the present you gave me. * Đáp án: at/by/with/about * Cấu trúc: - be delighted at/by/with/about sth: rất vui / hài lòng vì điều gì. - be delighted for sb: hài lòng về ai * Dịch: Tôi rất vui vì món quà bạn tặng tôi.

DẠ

Y

Question 45: Are you excited _______ going on holiday next week? * Đáp án: about. * Cấu trúc: - be excited about sth: hào hứng về điều gì. * Dịch: Cậu có hào hứng về chuyến đi tuần tới không? Question 46: Tom is excellent _________ repairing things. * Đáp án: at. * Cấu trúc: - be excellent at sth/ doing sth: xuất sắc trong việc gì. * Dịch: Tom giỏi trong việc sữa chữa mọi thứ.


FI CI A

L

Question 47: You get bored ___________ doing the same thing every day. * Đáp án: with/of. * Cấu trúc: - get/be bored + with/of + sth/doing sth: phát chán với việc gì. * Dịch: Bạn đã phát chán vì phải làm đi làm lại một việc mỗi ngày.

ƠN

Question 49: Hurry up or you’ll be late _________ school. * Đáp án: for. * Cấu trúc: - late for: trễ … * Dịch: Nhanh lên hoặc bạn sẽ muộn học.

OF

Question 48: Ann wasn’t keen __________ going out in the rain, so we stayed at home. * Đáp án: on. * Cấu trúc: - be keen on + sb/ sth: thích ai/ cái gì. * Dịch: Ann không thích đi ra ngoài vào trời mưa, vì vậy chúng tôi ở nhà.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Question 50: Were they present ___________ the meeting? * Đáp án: at. * Cấu trúc: - be present at the meeting/conference/wedding: có mặt ở một sự kiện trang trọng. * Dịch: Họ có đến buổi họp không?


TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ

ƠN

Question 3: Both foods are rich _____________ Vitamin C. Key: in Cấu trúc: be rich in + sth: chứa nhiều (chất, nhiên liệu,etc) Dịch: Cả 2 loại thức ăn đều giàu vitamin C

FI CI A

Question 2: The house was crowed ________ students. Key: with Cấu trúc: be crowded with + sb/sth: chứa nhiều/đông người/ vật gì Dịch: Ngôi nhà đang rất đông sinh viên

OF

Question 1: The politicians themselves are confused ________what to do. Key: about Cấu trúc: Be confused about sth: bối rối vì việc gì Dịch: Những chính trị gia cũng đang bối rối không biết làm gì

L

Exercise 2.2: Fill in each blank with a suitable preposition.

NH

Question 4: Smoking is harmful _________________ your health. Key: to Cấu trúc: Be harmful to one’s health: có hại cho sức khỏe Dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe

QU Y

Question 5: He was afraid _________ upsetting Clare. Key: of Cấu trúc: be afraid of sth/doing sth: sợ điều gì Dịch: Anh ta sợ làm Clare buồn

M

Question 6: Are you serious _______ changing your job? Key: about Cấu trúc: be serious about + sth/doing sth: nghiêm túc về việc gì Dịch: Anh nghiêm túc về vụ nhảy việc hả?

Question 7: My family is very important _____________ me. Key: to Cấu trúc: be important to + sb: quan trọng với ai Dịch: Gia đình rất quan trọng với tôi

DẠ

Y

Question 8: I just couldn’t believe what he said. It was contrary____ his thought. Key: to Cấu trúc: be contrary to + sb/sth: trái ngược với ai/cái gì Dịch: Tôi không tin lời anh ta nói. Nó trái ngược hẳn với những gì anh ta nghĩ. Question 9: Don’t give up hope yet. Be confident _______ the success.


FI CI A

Question 10: Please wait here. I’ll have some tickets available ________ them. - Dịch: Hãy đợi một lát. Tôi có vài cái vé cho họ đây. Ta có: - be/become available for sth: có sẵn để làm gì - be/become available to sb: có sẵn cho ai => Đáp án: to

L

Key: about/of Cấu trúc: be confident about/of + sb/sth: tự tin về điều gì Dịch: Đừng bỏ cuộc. Hãy tin là sẽ thành công

ƠN

Question 12: He said he had given ________ drinking. Key: up Cấu trúc: give up sth/doing sth: từ bỏ cái gì/việc gì Dịch: Anh ấy đã nói sẽ bỏ uống rượu

OF

Question 11: A laptop would be really useful __________ when I’m working on the train. Key: for Cấu trúc: be useful for: có ích Dịch: Chiếc laptop sẽ rất có ích khi tôi làm việc trên tàu

NH

Question 13: Everyone is aware ___________ air pollution. Key: of Cấu trúc: be aware of sb/sth: cẩn trọng với ai/cái gì Dịch: Mọi người đều cẩn trọng với ô nhiễm không khí

QU Y

Question 14: This building belongs ___________ those who live in it. Key: to Cấu trúc: belong to + sb/sth: thuộc về ai/cái gì Dịch: Tòa nhà này thuộc về những cư dân của nó

M

Question 15: The day seems perfect ______________ a picnic. Key: for Cấu trúc: be perfect for sb/sth: rất phù hợp với ai/cái gì Dịch: Ngày này rất hợp để đi pinic

DẠ

Y

Question 16: “I thought you said the film was exciting?” “__________ the contrary, I nearly fell asleep half way through it!” - Key: on - Cấu trúc: on the contrary: ngược lại (đóng vai trò là liên từ) - Dịch: “Tôi tưởng anh bảo phim hay lắm?” “Ngược lại là khác, tôi đã ngủ gật gần hết nửa phim.” Question 17: Mr Johnson said he was ____________ favor of doing the work right away. Key: in Cấu trúc: in favor of + sth/doing sth: ủng hộ ai/ý kiến nào đó Dịch: Mr Johnson nói ông ủng hộ việc làm ngay bây giờ Question 18: Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to take care ______ him.


Key: of Cấu trúc: take care of + sth/sb: chăm sóc ai/cái gì Dịch: Albert đã 85 tuổi và sống một mình. Ông ấy cần ai đó chăm sóc cho mình

FI CI A

L

Question 19: Diane is from Boston but now she lives in Paris. She left Boston ______ Paris when she was 19. Key: for Cấu trúc: leave + one place + for + one place: rời nơi nào để đến nơi nào Dịch: Diane đến từ Boston nhưng đang sống ở Paris. Cô ấy rời Boston đến Paris năm 19 tuổi

OF

Question 20: Sally is often not well. She suffers _____________ terrible headaches. Key: from Cấu trúc: suffer from sth/ doing sth: chịu đựng việc gì (thường gây đau đớn, khổ sở) Dịch: Dạo này Sally không được khỏe lắm. Cô ấy hay bị đau đầu khủng khiếp

ƠN

Question 21: The secretary provided me ___________ a great deal of information. Key: with Cấu trúc: provide + sb/sth + with + sth: cung cấp cho ai cái gì Dịch: Người thư ký đã cung cấp cho tôi rất nhiều thông tin

NH

Question 22: I know she’s offered to babysit, but I don’t want her to think we’re taking advantage _____ her. Key: of Cấu trúc: take advantage of sb/sth: lợi dụng ai/cái gì Dịch: Tôi biết cô ấy muốn trông trẻ hộ, nhưng tôi không muốn cô ấy nghĩ là chúng tôi đang lợi dụng cô ấy

QU Y

Question 23: You have to study hard to keep pace _________ your classmates. Key: with Cấu trúc: - keep pace with/keep up with/catch up with + sb/sth: đuổi kịp ai/cái gì (về cả tốc độ, học vấn, sự nghiệp, mức độ thành công, etc) Dịch: Bạn phải chăm học hơn nếu muốn theo kịp bạn cùng lớp.

M

Question 24: I wrote to the company asking _______ more information about the job. Key: for Cấu trúc: Ask for sth: yêu cầu, đòi hỏi điều gì Dịch: Tôi viết thư cho công ty để xin thêm thông tin về công việc đó

DẠ

Y

Question 25: We spent the evening listening _________ music. Key: to Cấu trúc: listen to + music/radio/…: nghe cái gì Dịch: Chúng tôi dành cả tối nghe nhạc Question 26: English provides the access___________ world scholarship and world trade. Key: to Cấu trúc: the access to sth/somewhere: quyền truy cập, cách vào, đường vào… Dịch: Tiếng Anh cho chúng ta tiếp cận đến những học bổng quốc tế và thương mại quốc tế


L

Question 27: Many people regard him_________ one of the greatest scientists in the world. Key: as Cấu trúc: regard + sb/sth + as + sb/sth: xem ai/cái gì như là ai/cái gì Dịch: Nhiều người coi ông ấy là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới

FI CI A

Question 28: What time did they arrive __________ London? Key: in Cấu trúc: arrive + in + địa điểm lớn (thành phố, quốc gia) Arrive + at + địa điểm cụ thể (airport, station, factory,..) Dịch: Họ đến London lúc mấy giờ

ƠN

Question 30: I’ve been searching ____________ my keys. Key: for Cấu trúc: search for sb/sth: tìm kiếm ai/cái gì Dịch: Tôi đang tìm chum chìa khóa

OF

Question 29: Thank you for looking _________ my mother while she was ill. Key: after Cấu trúc: look after sb = take care of sb: chăm sóc ai đó Dịch: Cảm ơn vì đã chăm sóc mẹ tôi khi bà bị ốm

NH

Question 31: Were you able to make use ________ the book I lent you last week? Key: of Cấu trúc: make use of sb/sth: tận dụng ai/cái gì Dịch: Cuốn sách tôi cho mượn tuần trước có dùng được không

QU Y

Question 32: _____________ the past, people did a great deal of work by hand. Key: in Cấu trúc: In the past: Trong quá khứ (liên từ) Dịch: Trong quá khứ, loài người làm rất nhiều thứ thủ công

M

Question 33: Every student should spend _______ least two hours on his homework every night. Key: at Cấu trúc: at least: ít nhất (+ an amount of sth) Dịch: Mỗi học sinh cần dành ít nhất 2 tiếng làm bài về nhà mỗi tối

DẠ

Y

Question 34: Vehicles account ____________ air pollution in the cities. Key: for Cấu trúc: account for sth: là lời giải thích cho, là nguyên nhân của cái gì; chiếm số phần trăm => Theo ngữ cảnh, ta dùng “for” để tạo thành cụm với nghĩa là “nguyên nhân của cái gì”. Dịch: Phương tiện giao thông gây ra ô nhiễm không khí ở thành phố Question 35: Some large cities may have to ban cars ________ the city center to wipe out smoke. - Key: from - Cấu trúc: + ban sb/st from somewhere: cấm ai/cái gì đó khỏi đâu + (A) ban on sth/sb: (một) sự ngăn cấm đối với ai/cái gì - Dịch: Một vài thành phố lớn đã cấm ô tô đi vào trung tâm thành phố để giải quyết khói bụi.


L

Question 36: Don’t forget to write __________ me while you’re away. Key: to Cấu trúc: write to sb: viết thư cho ai Dịch: Đừng quên gửi thư cho em khi anh đi xa

FI CI A

Question 37: Tomorrow morning I have to catch a plane. I’m leaving my house ______ the airport at 7.30. Key: for Cấu trúc: leave + one place + for + one place: rời nơi nào để đến nơi nào Dịch: Sáng mai tôi phải bắt chuyến bay. Tôi sẽ rời nhà đến sân bay lúc 7.30

OF

Question 38: I looked __________ my keys but I couldn’t find them anywhere. Key: for Cấu trúc: look/search + for + sb/sth: tìm kiếm ai/cái gì Dịch: Tôi đã tìm chìa khóa nhưng không thấy

ƠN

Question 39: I’ve applied _________ a job at the factory. I don’t know if I’ll get it. Key: for Cấu trúc: apply for a job/a post/a positon: ứng tuyển cho một công việc gì đó Dịch: Tôi đã ứng tuyển rồi. Không biết có nhận được việc không nữa.

NH

Question 40: I spoke ____________ Sue this morning. Key: to Cấu trúc: speak to sb: nói chuyện với ai Dịch: Tôi nói chuyện với Sue sáng nay

QU Y

Question 41: The tender plants need protection _________ the cold weather. Key: against/from Cấu trúc: protection against/from + sb/sth: sự bảo vệ khỏi ai/ cái gì Dịch: Những cây non cần được bảo vệ khỏi trời lạnh

M

Question 42: Conservation is also concerned _____________ the reclaiming of land. Key: with => Cấu trúc: - Be concerned + about/for + sb/sth: cảm thấy lo ngại, lo lắng đến ai/cái gì - Be concerned with sth: quan tâm đến việc gì, giải quyết việc gì; liên quan đến, về việc gì Dịch: Việc bảo tồn cũng cần quan tâm đến cải tạo đất đai.

DẠ

Y

Question 43: Mark decided to give up sports so that he could concentrate ________ his studies. Key: on Cấu trúc: concentrate on sth/doing sth: tập trung vào việc gì Dịch: Mark quyết định bỏ thể thao để tập trung vào những nghiên cứu của anh ấy Question 44: He ran as fast as he could, but he was not able to keep pace ________his brother. Key: with Cấu trúc: keep pace with + sb/sth: đuổi kịp ai/cái gì (về cả tốc độ, học vấn, sự nghiệp, mức độ thành công, etc) Dịch: Anh ta chạy nhanh hết sức có thể nhưng vẫn không đuổi kịp anh trai.


L

Question 45: When she arrived in Britain, she wasn’t used to driving _________ the left. Key: on Cấu trúc: on the left/right: ở bên trái/phải Dịch: Khi đến Anh, cô ấy không quen với việc lái xe bên trái đường

OF

Question 47: There’s no need to make such a fuss _____________ it. - Key: of - Cấu trúc: make a fuss of sb/sth: chú ý đến ai/cái gì - Dịch: Chẳng cần chú ý đến nó nhiều như vậy đâu.

FI CI A

Question 46: Granny is completely deaf. You’ll have to make allowances ________ her. Key: for Cấu trúc: make allowances for sb/sth: xem xét kỹ lưỡng, chiếu cố, thông cảm cho ai/cái gì (tùy vào từng ngữ cảnh để dịch cho phù hợp) Dịch: Bà bị điếc hoàn toàn đấy. Anh phải thông cảm cho bà.

ƠN

Question 48: Do you usually shake hands when you are introduced _________ someone? Key: to => Cấu trúc: introduce + sb/sth + to + sb/sth: giới thiệu ai/cái gì với ai/cái gì Dịch: Bạn có thường bắt tay khi được giới thiệu với ai đó không

NH

Question 49: As sisters, they have always confided _________ each other. Key: in Cấu trúc: confide in each other: tâm sự với nhau Dịch: Là chị em, họ luôn tâm sự với nhau

DẠ

Y

M

QU Y

Question 50: She soon began to contribute articles _________ newspapers and magazines. Key: to Cấu trúc: contribute + sth + to + sb/sth: đóng góp cho cái gì Dịch: Cô ấy sớm viết bài cho báo và tạp chí


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.