ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TIẾT ÔN TẬP, MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10, 11, 12 prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Trường:................... Tổ:............................
FI CI A
TÊN BÀI DẠY: TIẾT 18: ÔN TẬP GIỮA KÌ I Môn học/Hoạt động giáo dục: Hóa học.; lớp: 10… Thời gian thực hiện: 01 tiết
L
Họ và tên giáo viên: ……………………
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Khái quát được nội dung kiến thức đã học trong hai chương. - Ôn tập, làm bài tập các dạng trong chương trình. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Góp phần phát triển cho HS NL hợp tác, NL tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc tổ chức dạy học hợp tác theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề, phương pháp trực quan và sử dụng bài tập hoá học có nội dung gắn với thực tiễn. b. Năng lực hóa học * Năng lực nhận thức hóa học - Giải các bài tập * Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học Thông qua các hoạt động thảo luận, quan sát thực tiễn, tìm hiểu thông tin.. để tìm hiểu các yêu cầu về mục tiêu nhận thức kiến thức ở trên. * Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng dưới góc độ hóa học Học sinh biết ứng dụng giải thích hiện tượng thực tiễn 3. Về phẩm chất: Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. Thiết bị dạy học và học liệu - Phiếu câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa học kì I III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu a) Mục tiêu: Huy động các kiến thức đã được học của HS và tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới của HS. b) Nội dung: Trò chơi “ http:// kahoot.it” Câu hỏi: Câu 1: Hạt không mang điện trong nguyên tử là: A. electron. B. proton. C. Nơtron. D. proton và nơtron. Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. Câu 3: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng: A. số electron hoá trị. B. số lớp electron. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số hiệu nguyên tử. Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IA (trừ Hidro) là: A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là: A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. c) Sản phẩm: HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên
2
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
d) Tổ chức thực hiện: - GV tổ chức, hướng dẫn cho HS chơi trò chơi. - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức. + Kết luận, nhận định - Phương án đánh giá + Qua kết quả của trò chơi. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1. Hoạt động 2.1. Kiến thức cần nhớ a) Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nguyên tử và bảng tuần hoàn các NTHH b) Nội dung: - Hệ thống hóa về thành phần nguyên tử bằng sơ đồ tư duy - Hệ thống hóa về bảng tuần hoàn các NTHH bằng sơ đồ tư duy c) Sản phẩm: HS vẽ sơ đồ tư duy ra giấy A1
DẠ
Y
KÈ
M
Sơ đồ tư duy thành phần nguyên tử
ƠN
OF
FI CI A
L
3
Sơ đồ tư duy bảng tuần hoàn các NTHH
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu về nhà thảo luận hoàn thành nhiệm vụ + Nhóm 1,3: Hệ thống hóa về nguyên tử bằng sơ đồ tư duy + Nhóm 2,4: Hệ thống hóa về bảng tuần hoàn các NTHH bằng sơ đồ tư duy - HĐ chung: GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá - Thông qua báo cáo của các nhóm và sự góp ý, bổ sung của các nhóm GV hướng dẫn HS chốt được các kiến thức về nguyên tử và bảng tuần hoàn các NTHH Hoạt động 2.2. Bài tập a) Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm cho học sinh - Rèn năng lực hợp tác, năng lực thực hành hóa học, năng lực tư duy logic. b) Nội dung: Bài tập trắc nghiệm trong câu hỏi ôn tập giữa kì I CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 10 NHẬN BIẾT Chương I: NGUYÊN TỬ Câu 1. Hạt không mang điện trong nguyên tử là: A. electron. B. proton. C. Nơtron. D. proton và nơtron. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và nơtron. B. Electron và proton. C. Nơtron và proton. D. Electron, nơtron và proton. Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Nơtron và proton. B. Electron, nơtron và proton. C. Electron và proton. D. Electron và nơtron. Câu 4. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. proton và electron.
4
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 5. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: A. electron. B. Proton. C. Nơtron. D. proton và nơtron. Câu 7. Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là A. Bằng nhau. B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton. C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton. D. Không thể so sánh được các hạt này. Câu 8. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? A. proton. B. Nơtron. C. Electron. D. nơtron và electron. Câu 9. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. Câu 10. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. Câu 11. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 18. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14. Câu 12. Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là B. 10. C. 6. D. 14. A. 5. Câu 13. Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron A. độc thân. B. ở phân lớp ngoài cùng. C. ở obitan ngoài cùng. D. có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 20. B. 19. C. 39. D. 18. 32 Câu 15. Một đồng vị của nguyên tử photpho là 15 P . Nguyên tử này có số electron là: A. 32. B. 17. C. 15. D. 47. Câu 16. Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân. Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 17. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng: A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối. C. Số nơtron. D. Số electron hóa trị. Câu 18. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng: A. số electron hoá trị. B. số lớp electron. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số hiệu nguyên tử. Câu 19. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số lớp electron. D. Số khối. Câu 20. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng : A. Số electron. B. Số electron hóa trị. C. Số lớp electron. D. Số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 21. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4.
5
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây không có xu hướng nhường cũng như nhận electron? A. Nhóm kim loại kiềm. B. Nhóm halogen. C. Nhóm kim loại kiềm thổ. D. Nhóm khí hiếm. Câu 23. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IA (trừ Hidro) là: A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. Câu 25. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là: A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Câu 26. Số nguyên tố hóa học thuộc chu kì 5 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 8. B. 32. C. 18. D. 16. Câu 27. Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 28. Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. Câu 29. Số nguyên tố hóa học thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 8. B. 32. C. 18. D. 16. Câu 30. Số nguyên tố hóa học thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 8. B. 32. C. 18. D. 16. Câu 31. Số nguyên tố hóa học thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 8. B. 32. C. 18. D. 16. Câu 32. Cấu hình electron của một nguyên tử có 3 lớp electron nguyên tố đó thuộc A. chu kì 2. B. chu kì 3. C. chu kì 4. D. chu kì 5.. THÔNG HIỂU (28 câu) Chương 1: NGUYÊN TỬ Câu 33. Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. 147 G ; 168 M . B. 168 L ; 22 C. 157 E ; 22 D. 168 M ; 178 L . 10 Q . 11 D . Câu 34 Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. X. B. Z. C. Y. D. X và Y. Câu 35. Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
6
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5 2 2 6 2 4 2 2 6 2 d) 1s 2s 2p 3s 3p e) 1s 2s 2p 3s Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e. Câu 36. Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 1s2 2s22p5. C. 1s2 2s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 37. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. Câu 38. Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 14 electron. C. 14 proton và 13 nơtron. D. 14 proton và 14 electron. Câu 39. Cation X3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3s1. B. 3s2. C. 3p1. D. 2p5. Câu 40. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)? A. [Ar] 3d54s1 B. [Ar] 3d44s2 C. [Ar] 4s24p6 D. [Ar] 4s14p5 Câu 66. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là A. 14. B. 10. C. 15. D. 18. Câu 41. Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 9. B. 8. C. 10. D. 7. Câu 68. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z=19) là : A. 4s1. B. 3s1. C. 2s1. D. 3d1. + 2 6 Câu 42. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tử M là A. Na. B. K. C. Ne. D. F. 2+ 2 6 Câu 43. Ion M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Nguyên tử M là D. Ca. A. K. B. S. C. Cl. 2+ Câu 44. Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe ? A. 1s22s22p63s23p63d6 4s2. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p63d44s2 . Câu 45. Biết Cu có Z = 29. Cấu hình electron nào là của nguyên tử Cu ? A. 1s22s22p63s23p63d9 4s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. 2 2 6 2 6 2 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . D. 1s22s22p63s23p64s23d10 Câu 46. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử X là 7 số hiệu của nguyên tử X là: A. 10. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 47. Nguyên tử Y có cấu hình electron trên phân mức năng lượng cao nhất là 4s1 vậy số hiệu của nguyên tử X là: A. 17. B. 19. C. 20. D. 18. 2 2 6 2 6 Câu 48.Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào? A. s. B. p. C. d. D. f. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VA ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN Câu 49. Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 1.
7
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 50. Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là: A. 1. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 51. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron như sau: [Ar]3d84s2. Số electron lớp ngoài cùng là: A. 8. B. 10. C. 2. D. 6. Câu 52. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 53. Cho các nguyên tố 3 Li; 9 F; 8 O; 11 Na. Số nguyên tố s là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54. Cho nguyên tử của các nguyên tố 11 X; 12 Y; 13 Z; 9 T: Nguyên tố nào có 1 electron hóa trị? A. X. B. Y . C. T. D. Z. Câu 55. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p5 X5: 1s22s22p63s23p63d64s2 ; X6: 1s22s22p63s23p4 Các nguyên tố cùng một chu kì là: A. X1, X3, X6. B. X2, X3, X5. C. X1, X2, X6. D. X3, X4. Câu 56. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn? A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB. B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB. C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA. D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA. Câu 57. Một nguyên tử có kí hiệu 23 11 Na . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc: A. nhóm IIIB, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 3. C. nhóm IA, chu kì 4. D. nhóm IA, chu kì 2. Câu 58. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p63d34s2. 2 2 6 2 6 10 2 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Câu 59. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 2 2 6 1 Câu 60. X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại. B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại. C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim. D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim. VẬN DỤNG THẤP CHƯƠNG I. NGUYÊN TỬ Câu 61. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử M là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 62. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là A. Br. B. Cl. C. Zn. D. Ag. Câu 63. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p53s23p1 2 2 6 2 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p3
8
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 64: Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử M là A. 26. B. 29. C. 28. D. 30 Câu 65. Tổng số hạt cơ bản trong X3+ là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17 X là A. N(Z=7). B. P(Z=15). C. Cl(Z=17). D. K(Z=19). Câu 66. Tổng số hạt cơ bản trong M là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. M là A. 11Na. B. 19K. C. 35Br. D. 47Ag. Câu 67. Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số hiệu nguyên tử của X là A. 8. B. 16. C. 20. D. 12. 3+ Câu 68. Tổng số hạt cơ bản trong X là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17. Số electron của X là A. 21. B. 24. C. 27. D. 26. CHƯƠNG II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 69. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là: A. R2O5 ,RH5. B. R2O3 ,RH. C. R2O7,RH. D. R2O5 ,RH3. Câu 70. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 71. Cấu hình electron của 3 nguyên tử ứng với 3 nguyên tố X, Y, R như sau: Y: 1s22s22p63s23p1; R: 1s22s22p63s23p64s1 X: 1s22s22p63s2; Hiđroxit của X, Y, Z theo tính bazơ tăng dần: A. Y(OH)3, X(OH)2, ROH. B. ROH , X(OH)2, Y(OH)3. C. X(OH)2, Y(OH)3, ROH. D. ROH , Y(OH)3, X(OH)2. Câu 72. Cho số hiệu các nguyên tố Mg=12, Al=13, K=19, Ca=20. Tính bazơ của các oxit tăng dần trong dãy: A. K2O, Al2O3, MgO, CaO. B. Al2O3, MgO, CaO, K2O. C. MgO, CaO, Al2O3, K2O. D. CaO, Al2O3, K2O, MgO. VẬN DỤNG CAO CHƯƠNG I. NGUYÊN TỬ Câu 73. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Công thức M2O là A. K2O. B. Na2O. C. Li2O. D. F2O. Câu 74. M và X là hai nguyên tử kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả nguyên tử M và X là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 12. Tìm M và X là A. Fe và Ca. B. Ca và Mg. C. Fe và Na. D. Ca và Na. 2+ – Câu 75. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và X , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M2+ nhiều hơn X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là A. CaF2. B. MgCl2. C. FeCl2. D. FeS2. CHƯƠNG II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;
9
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(2) Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng; (3) Các nguyên tố nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm; (4) Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A; (5) Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B; (6) Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kì trong bảng tuần hoàn; (7)Các chu kì nhỏ bao gồm các nguyên tố s, p, còn các chu kì lớn bao gồm các nguyên tố s, p, d, f; Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 77. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hoá học: (a) Hoá trị cao nhất đối với oxi; (b) Khối lượng nguyên tử; (c) Số electron thuộc lớp ngoài cùng; (d) Số lớp electron; (e) Tính phi kim; (g) Bán kính nguyên tử; (h) Số proton trong hạt nhân nguyên tử; (i) Tính kim loại; Số tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 78. Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm : (a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA; (b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20; (c) X là nguyên tố kim loại mạnh; (d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6; (e) X là nguyên tố mở đầu của chu kì 4; Số phát biểu đúng: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 79. Cho số điện tích hạt nhân của các nguyên tố: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18). Có các nhận định sau: (1) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, VIIIB. (2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. (3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. (4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử K, Mg, Si, N. (5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Số nhận định đúng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 80. Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc). Kim loại có nguyên tử khối nhỏ hơn là A. Be B. Mg C. Ca D. Sr c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi Trắc nghiệm d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV yêu cầu HS hoàn thành các dạng bài tập theo các chủ đề - HĐ chung: GV mời một số học sinh lên báo cáo kết quả. Các học sinh khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá
10
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- Thông qua quan sát, GV chú ý quan sát khi các học sinh tiến hành làm bài tập, kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ kịp thời. - Thông qua HĐ chung của lớp: Đánh giá bằng nhận xét. GV nhận xét, đánh giá chung. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về chương Nguyên tử và bảng tuần hoàn các NTHH - Tiếp tục phát triển năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua môn học. b) Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì I c) Sản phẩm: - Đáp án câu hỏi trắc nghiệm. d) Tổ chức thực hiện: - GV cho HS HĐ cặp đôi để chia sẻ kết quả giải quyết các câu hỏi, bài tập trong đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I. - HĐ chung cả lớp: GV mời một số HS lên trình bày kết quả/ lời giải, các HS khác góp ý và bổ sung. GV giúp HS nhận ra chỗ sai xót cần chỉnh sửa và chuẩn hóa kiến thức, phương pháp giải bài tập. + Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HĐ vận dụng và tìm tòi mở rộng kiến thức được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm giúp HS vận dụng kiến thức, kĩ năng, đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập gắn với thực tiễn và mở rộng kiến thức của HS. b) Nội dung: HS giải quyết các câu hỏi và bài tập sau: Câu 1: Em hãy nêu các thành tựu mà đồng vị phóng xạ mang lại lợi ích cho con người. c) Sản phẩm: Bài báo cáo của HS d) Tổ chức thực hiện: - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp báo cáo - Yêu cầu HS nộp câu trả lời vào đầu buổi học tiếp theo. - Phương án đánh giá: Căn cứ vào nội dung báo cáo, đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của HS (cá nhân)
L A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
I C I
Mức độ nhận thức Nhận biết TT
Đơn vị kiến thức
Nội dung kiến thức
Thành phần cấu tạo nguyên tử 1
Chương Nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị. Cấu tạo vỏ nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử
2
Chương
tố hóa học
Bảng tuần hoàn
Sự biến đổi tuần hoàn cấu
M È
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
2
1,5
1
1
1
0,75
2
1,5
3
2,25
2
1,5
Y U Q
Bảng tuần hoàn các nguyên
Thông hiểu
1
N Ơ
K
Thời gian (phút)
O
H N
1
Số CH
TN 3
1
2
1
2
4
2
2
5
22,5
2
2
4
50%
hoặc
1
4,5
1
6
0
2
5
3,75
2
2
7
1
0,75
2
1
2
hoàn.
Ý nghĩa bảng tuần hoàn
Thời gian (phút)
% tổng Điểm
4,5
2
nguyên tố. Định luật tuần
Y Ạ D
TL
1 hoặc 2
6
1
hình electron nguyên tử,
tính chất hóa học của các
Số CH
Vận dụng cao Thời Số gian CH (phút)
F F
Vận dụng
Tổng
22,5
50%
các nguyên tố hóa học Tổng
16
Tỉ lệ %
12
12
40%
Tỉ lệ chung
12 30%
2
9
2
20%
70%
I C I
12 10%
F F
30%
L A
28
4
45
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức thành phần cấu tạo nguyên tử hoặc hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị hoặc cấu tạo vỏ nguyên tử hoặc cấu hình electron nguyên tử và 1 câu ở đơn vị kiến thức bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hoặc sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính chất hóa học của các nguyên tố, định luật tuần hoàn hoặc ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức thành phần cấu tạo nguyên tử hoặc hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị và 1 câu ở đơn vị kiến thức bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hoặc sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính chất hóa học của các nguyên tố, định luật tuần hoàn hoặc ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
O
L A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
I C I
Mức độ nhận thức Nhận biết TT
1
2
Đơn vị kiến thức
Nội dung kiến thức Nguyên tử và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Nguyên tử Bảng tuần hoàn
Liên kết hóa học
Thời Số CH gian (phút)
2
1,5
2
2
2
1,5
2
2
Số CH
Thời gian (phút)
O 1**
N Ơ
F F
Số CH
Thời gian (phút)
1**
Số CH
TN
4 6,0
1
Liên kết cộng hóa trị
3
2,25
2
2
Hóa trị
1
0,75
1
1
2 2
M È
Thực hành phản ứng oxi hóa - khử Tổng
Y Ạ D Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
K
Y U Q
1
0,75
1
1
2
1,5
1
1
2
1,5
1
1
1
0,75
1
1
16
12
12
12 30%
70%
3
4,5
H N
1
40%
1
1**
2
26 60%
5
1 1
Thời gian TL (phút)
6,0
1,75
17,25 2
35%
2 9
2
20%
12 10%
30%
5%
3 3
4,5
2
% tổng Điểm
4
1,5
Phân loại phản ứng
khử
Thời gian (phút)
Vận dụng cao
2
Phản ứng oxi hóa - khử Phản ứng oxi hóa
Số CH
Vận dụng
Liên kết ion
Số oxi hóa
3
Thông hiểu
Tổng
28
4
45
L A
I C I
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức thành phần cấu tạo nguyên tử hoặc hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị hoặc cấu tạo vỏ nguyên tử hoặc cấu hình electron nguyên tử hoặc liên kết ion hoặc liên kết cộng hóa trị hoặc hóa trị và 1 câu ở đơn vị kiến thức phản ứng oxi hóa khử (1*) hoặc thực hành phản ứng oxi hóa khử (1*). - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu (1**) ở đơn vị kiến thức thành phần cấu tạo nguyên tử hoặc hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị hoặc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hoặc sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử, tính chất hóa học của các nguyên tố, định luật tuần hoàn hoặc ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hoặc liên kết cộng hóa trị 1 câu ở đơn vị kiến thức phản ứng oxi hóa- khử. - Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
F F
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
O
L A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức TT
Đơn vị kiến thức
Nội dung kiến thức
Khái quát về nhóm halogen Các đơn chất halogen
1
Halogen và hợp chất
Hidro halogenua. Axit halogenhiđric. Muối halogenua. Hợp chất chứa oxi của clo Thực hành
2
Oxi - ozon
Oxi – ozon
M È
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
Y Ạ D
K
Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
2
1,5
1
1
Vận dụng Số CH
4
3,0
3
3
2,25
3
Y U Q
O Số CH
2
2
1
0,75
1
1
Thời gian (phút)
Số CH TN
TL
3 7
1
6,0
2 hoặc 1
3,0
2
2
16
12
12
12 30%
Thời gian (phút) 13 hoặc 18
27,5% Hoặc 32,5
6 72,5%
1
4
4,5
2
2
9 20%
1
6,0
6
3
2
12
28
4
10% 30%
32 hoặc
2 hoặc
4
% tổng Điểm
Tổng
4,5
3
1,5
70%
Thời gian (phút)
H N 3
2
40%
Vận dụng cao
N Ơ 1
F F
I C I
27
45
hoặc 67,5%
L A
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức khái quát nhóm halogen hoặc đơn chất halogen và 1 câu ở đơn vị kiến thức hidro halogenua, axit halogenhiđric, muối halogenua hoặc hợp chất chứa oxi của clo hoặc thực hành hoặc oxi, ozon. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức đơn chất halogen hoặc hidro halogenua, axit halogenhiđric, muối halogenua hoặc hợp chất chứa oxi của clo và 1 câu ở đơn vị kiến oxi, ozon. - Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
I C I
F F
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
O
L A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
I C I
Mức độ nhận thức Nhận biết TT
1
Nội dung kiến thức
Halogen, hợp chất của halogen, oxi, ozon
Đơn vị kiến thức Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
1
0,75
1
1
1
0.75
1
1
1
0.75
1
Khái quát và đơn chất halogen Hợp chất halogen, oxi, ozon Đơn chất lưu huỳnh
2
Lưu huỳnh và
Hyđrosunfua - Lưu
hợp chất
huỳnh đioxit và lưu
3
Axit sunfuric và muối sunfat
M È
huỳnh và hợp chất
K
Tốc độ phản ứng 3
Y Ạ D
Tốc độ phản
Cân bằng hóa học
Y U Q
Vận dụng Thời gian (phút)
Số CH
F F
N Ơ
H N 1
1
1
O
Số CH
TN
4,5
6
1
0,75
1
1
2
3
2,25
1
1
5
2
4 1
1
62,5%
6,0
3
1
27
2
3
0,75
Thời gian (phút)
2
2,25
2
TL
% tổng Điểm
2
2
3
2
Vận dụng cao Thời Số gian CH (phút)
2,25
huỳnh trioxit
Thực hành lưu
Thông hiểu
Tổng
1
6,0 3
2
18
37,5%
ứng và cân bằng
Thực hành tốc độ
hóa học
1
0,75
1
1
16
12
12
12
phản ứng Tổng Tỉ lệ %
40%
Tỉ lệ chung
30%
4,5
2
9
2
20%
70%
12
F F
10% 30%
28
O
L A
I C I
2
4
45
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức khái quát nhóm halogen hoặc đơn chất halogen hoặc hidro halogenua, axit halogenhiđric, muối halogenua hoặc hợp chất chứa oxi của clo hoặc thực hành halogen hoặc oxi, ozon hoặc đơn chất của lưu huỳnh hoặc hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxxit, lưu huỳnh trioxit hoặc axit sunfuric và muối sunfat hoặc thực hành lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh và 1 câu ở đơn vị kiến thức tốc độ phản ứng hoặc cân bằng hóa học hoặc thực hành tốc độ phản ứng. - Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức đơn chất halogen hoặc hidro halogenua, axit halogenhiđric, muối halogenua hoặc hợp chất chứa oxi của clo hoặc oxi, ozon hoặc đơn chất của lưu huỳnh hoặc hiđrosunfua, lưu huỳnh đioxxit, lưu huỳnh trioxit hoặc axit sunfuric và muối sunfat và 1 câu ở đơn vị kiến thức tốc độ phản ứng hoặc cân bằng hóa học. - Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
FI CI A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 1: Kí hiệu của electron là A. e. B. n. C. p. D. q. Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Electron và nơtron. B. Electron và proton. C. Nơtron và proton. D. Nơtron, proton và electron. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao nhiêu? A. 9+. B. 9-. C. 10+. D. 10-. Câu 4: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 6 electtron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 5: Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và A. theo quỹ đạo tròn. B. theo quỹ đạo bầu dục. C. theo những quỹ đạo xác định. D. không theo những quỹ đạo xác định. Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Al là 1s22s22p63s23p1. Lớp thứ hai (lớp L) của nguyên tử Al có bao nhiêu electron? A. 2. B. 8. C. 3. D. 1. Câu 7: Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. hiđro. Câu 8: Mức năng lượng của phân lớp nào sau đây thấp nhất? A. 1s. B. 2s. C. 2p. D. 3s. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp A. cùng một hàng. B. cùng một cột. C. cùng một ô. D. thành hai cột. Câu 11: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có A. cùng số electron trong nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. D. cùng nguyên tử khối. Câu 12: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố trong nhóm IA thay đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 13: Trong nhóm IIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của các hidroxit tương ứng với nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Mạnh dần. B. Yếu dần. C. Không biến đổi. D. Biến đổi không quy luật. Câu 14: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì 2 biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Không theo quy luật. Câu 15: Hóa trị trong oxit cao nhất của nguyên tố nhóm IIA là bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 2. B. 7. C. 8. D. 1. Câu 17: Kích thước của nguyên tử chủ yếu là
L
A. kích thước của hạt proton. B. kích thước của hạt electron. C. kích thước của lớp vỏ. D. kích thước của hạt nhân. Câu 18: Nguyên tử nguyên tố P có 15 proton, 16 nơtron, 15 electron được kí hiệu là 31 31 A. 16 B. 15 P. C. 16 P. D. 30 15 P . 16 P .
PHẦN TỰ LUẬN
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
63 65 Câu 19: Đồng là hỗn hợp của hai đồng vị bền 29 Cu chiếm 73% và 29 Cu chiếm 27% tổng số nguyên tử đồng trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của đồng là bao nhiêu? A. 63,54. B. 64,46. C. 64,54. D. 63,46. Câu 20: Nguyên tử O (Z = 8) có bao nhiêu lớp electron? A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp. Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử Al là 1s22s22p63s23p1. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử Mg là 1s22s22p63s2. Mg thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. 2 1 Câu 23: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố: Li (1s 2s ), Mg (1s22s22p63s2), C (1s22s22p2). Nguyên tố nào cùng thuộc chu kì 2? A. Li, Mg, C. B. Li, Mg. C. Li, C. D. Mg, C. Câu 24: Cấu hình electron nguyên tử X là 1s22s22p6. Nguyên tố X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 2 nhóm VIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 25: Cho các nguyên tố Na (Z =11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13) thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là A. Na, Mg, Al. B. Mg, Al, Na. C. Al, Mg, Na. D. Al, Na, Mg. Câu 26: Các nguyên tố halogen được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: F, Cl, Br, I. Nguyên tố halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở chu kì 2, nhóm VA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là B. 2s22p5. C. 2s22p1. D. 2s22p6. A. 2s22p3. Câu 28: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, công hợp chất khí của R với hidro là A. RH. B. RH2. C. RH3. D. RH4.
KÈ
M
Câu 29 (1 điểm): Cho: Li (Z = 3); Cl ( Z = 17). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Li, Cl. b) Hãy cho biết Li, Cl là nguyên tố s, p hay d? Giải thích. Câu 30 (1 điểm): Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. a) Viết cấu hình electron nguyên tử X. b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. Câu 31 (0,5 điểm): Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 21 H trong 1 ml nước?
DẠ
Y
Biết: Trong nước chỉ có hai đồng vị 11 H và 21 H ; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml; nguyên tử khối của oxi bằng 16; số Avogadro N = 6,02.1023. Câu 32 (0,5 điểm): Cho hai nguyên tố: Y (Z = 12); M (Z =19). So sánh tính chất hóa học (tính kim loại hoặc tính phi kim) của Y và M. Giải thích. Cho Na ( Z = 11).
-------------HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
FI CI A
Môn thi: Hóa học, Lớp 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
C
A
B
D
B
A
A
B
A
B
A
A
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
D
C
B
A
B
C
C
A
A
A
Câu 1 (1 điểm)
D
Nội dung a) Cấu hình electron nguyên tử Li ( Z = 3) 1s22s1 Cl ( Z = 17) 1s22s22p63s23p5 b) Li là nguyên tố s vì electron cuối cùng ở phân lớp s Cl là nguyên tố p vì electron cuối cùng ở phân lớp p a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là 3s23p4. Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p4. b) Nguyên tố X là phi kim vì nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngoài cùng *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi a) Nếu viết đúng luôn cấu hình electron của X cũng cho 0,5 điểm
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
M
Câu 2 (1 điểm)
C
QU Y
Câu hỏi
A
NH
II. PHẦN TỰ LUẬN
ƠN
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
OF
Câu
KÈ
Gọi a là phần trăm số nguyên tử của đồng vị 21 H → phần trăm số
nguyên tử của đồng vị 11 H là (100 – a) 1.(100 − a) + 2.a = 1, 008 → a = 0,8% 100 Khối lượng riêng của nước là 1 g/ml, vậy 1ml nước có khối lượng 1g 1 → n H 2O = mol 18
Ta có:
DẠ
Y
Câu 3 (0,5 điểm)
0,25
6, 02.1023 Số Avogadro N = 6,02.10 vậy 1ml nước có phân tử 18 nước
FI CI A
→ Số nguyên tử của đồng vị 21 H là
6, 02.1023 0,8 .2. = 5,35.1020 ( nguyên tử) 18 100 Trong 1ml nước nguyên chất có 5,35.1020 nguyên tử đồng vị 21 H
OF
ƠN
QU Y M KÈ Y DẠ
0,25
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi Nếu giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nguyên tố M có tính kim loại mạnh hơn nguyên tố Y 0,25 2 2 6 2 - Cấu hình electron nguyên tử của Y (Z = 12) 1s 2s 2p 3s Cấu hình electron nguyên tử của M (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s1 Cấu hình electron nguyên tử của Na (Z = 11) 1s22s22p63s1 Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố M, Na cùng thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ta có dãy Na, M tính kim loại tăng dần. Nguyên tố Na, Y cùng thuộc chu kì 3, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ta có dãy Na, Y tính kim loại giảm dần. Vậy tính kim loại của M mạnh hơn Y. 0,25
NH
Câu 4 (0,5 điểm)
L
23
Trường:................... Tổ:............................
FI CI A
TÊN BÀI DẠY: TIẾT 17: ÔN TẬP GIỮA KÌ I Môn học/Hoạt động giáo dục: Hóa học.; lớp: 11… Thời gian thực hiện: 01 tiết
L
Họ và tên giáo viên: ……………………
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: -Khái quát nội dung kiến thức đã học trong toàn bộ giữa học kì I. 2. Về năng lực: a. Năng lực chung: HS hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc tham gia đóng góp ý kiến trong nhóm và tiếp thu sự góp ý, hỗ trợ của các thành viên trong nhóm; Lập kế hoạch giải quyết các vấn đề được yêu cầu b. Năng lực hóa học * Năng lực nhận thức hóa học: - Giải bài tập hóa học liên quan đến axit, bazo, pH, nito và hợp chất * Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học Thông qua các hoạt động thảo luận, quan sát thực tiễn, tìm hiểu thông tin.. để tìm hiểu các yêu cầu về mục tiêu nhận thức kiến thức ở trên. * Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng dưới góc độ hóa học Học sinh biết ứng dụng giải thích hiện tượng thực tiễn 3. Về phẩm chất: Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. Thiết bị dạy học và học liệu - Phiếu câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa học kì I III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu a) Mục tiêu: Huy động các kiến thức đã được học của HS và tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới của HS. b) Nội dung: Trò chơi “ http:// kahoot.it” Câu hỏi: Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 3: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng: A. pH = 2,3 B. pH = 12 C. pH = 2 D. pH = 5 Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được oxit nào cho sau đây: A. FeO. B. Fe2O3. C.Fe3O4 D. FeO và Fe2O3 c) Sản phẩm: HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên d) Tổ chức thực hiện: - GV tổ chức, hướng dẫn cho HS chơi trò chơi.
2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
- GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức. + Kết luận, nhận định - Phương án đánh giá + Qua kết quả của trò chơi. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1. Hoạt động 2.1. Kiến thức cần nhớ a) Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về sự điện li, nito và hợp chất của nito b) Nội dung: - Hệ thống hóa về sự điện li bằng sơ đồ tư duy - Hệ thống hóa về nito và hợp chất của nito bằng sơ đồ tư duy c) Sản phẩm: HS vẽ sơ đồ tư duy ra giấy A1
Sơ đồ tư duy “Sự điện li”
ƠN
OF
FI CI A
L
3
Sơ đồ tư duy bài nito và hợp chất của nito
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu về nhà thảo luận hoàn thành nhiệm vụ + Nhóm 1,3: Hệ thống hóa về chương 1: Sự điện li bằng sơ đồ tư duy + Nhóm 2,4: Hệ thống hóa về Nito và hợp chất của nito bằng sơ đồ tư duy - HĐ chung: GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá - Thông qua báo cáo của các nhóm và sự góp ý, bổ sung của các nhóm GV hướng dẫn HS chốt được các kiến thức về sự điện li; Nito và hợp chất của nito. Hoạt động 2.2. Bài tập a) Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm cho học sinh - Rèn năng lực hợp tác b) Nội dung: Bài tập trắc nghiệm trong câu hỏi ôn tập giữa kì II CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN HÓA 11 Câu 1: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 2: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 3: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
4
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 8: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 10: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 11: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 12: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2. Câu 13: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4. C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2. Câu 14: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 15: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. + C. H , NO3 , HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O. Câu 16: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Câu 17: Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl → Na
2+
+ Cl 2 − .
2+ − B. Ca(OH)2 → Ca + 2OH .
DẠ
Y
− + C. C2 H 5 OH → C2 H 5+ + OH − . D. CH3COOH → CH3 COO + H . Câu 18: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? + − A. HCl → H + Cl . B. CH 3COOH H + + CH 3COO − .
3−
C. H 3 PO 4 3H + PO 4 . D. Na 3PO 4 → 3Na + + PO 43− . Câu 19: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng? A. H 2SO 4 H + + HSO 4 − . B. H 2CO3 H + + HCO3− . C. H 2SO3 → H + + HSO3− . D. Na 2S 2Na + + S2 − . +
5
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 20: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H + + NO3 − . B. K 2SO 4 2K + + SO 4 2 − . C. HSO3− H + + SO32− . D. Mg(OH) 2 Mg 2+ + 2OH − . Câu 21: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 22: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 23: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là A. 8. B. 7. C. 9. D. 10. Câu 24: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Câu 25: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 26: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Câu 27: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 28: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4. C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3. Câu 29: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 30: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 31: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 32: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 33: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 34: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
6
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 36: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Câu 37: Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. 2+ 2+ 3+ C. Fe , Zn , Al . D. Fe3+, HSO4-. Câu 38: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-. C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-. Câu 39: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. + + 2C. Na , NH4 , SO4 , Cl . D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . Câu 40: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+. + Câu 41. Một dung dịch có pH=10 vậy [H ] và [ OH-] là bao nhiêu? A. [H+] = 1.10-11M, [OH-] = 1.10-3M B. [H+] = 1.10-3M, [OH-] = 1.10-11M. + -10 -4 C. [H ] = 1.10 M, [OH ] = 1.10 M. D. [H+] = 1.10-4M, [OH-] = 1.10-11M. Câu 42. Phản ứng nào cho sau đây là phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2→ MgCl2 + BaSO4. B. HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + H2O. C. 2NaOH + Cl2→ NaCl + NaClO + H2O D. Cu + 2AgNO3→ Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 43. Fe(OH)2 + 2H+ → Fe2+ + 2H2O ứng với Fe(OH)2 phản ứng với: A. HCl B. HNO3loãng. C. H2SO4đặc. D. HNO3đặc. Câu 44. Phương trình ion rút gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. CaCl2 + NaCO3. B. Ca(OH)2 + CO2. C. Ca(HCO3)2 + NaOH. D. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 Câu 45. Phương trình ion rút gọn 2H+ + FeS → Fe2+ + H2S là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. FeS2 + HNO3. B. FeS + HCl. C. FeS + HNO3 D. FeS2 + H2SO4đắc nóng Câu 46. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? A. [H+] < [CH3COO-]. B. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. D. [H+] > [CH3COO-] Câu 47. Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng: A. pH = 2,3 B. pH = 12 C. pH = 2 D. pH = 5 Câu 48. Công thức hóa học của Amoni nitrat là: A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. NH4Cl Câu 49: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 50: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 51. Trong thí nghiệm về sự hòa tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphthalein vào có tác dụng: A. Làm tăng độ hòa tan của amoniac vào nước.
OF
FI CI A
B. Tạo ra áp lực lớn hơn, đẩy nước phun tia trong bình đựng amoniac. C. Nhận ra nước tạo thành trong lọ đựng khí amoniac. D. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do amoniac tan vào nước có tính bazơ. Câu 52: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:
L
7
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3. C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 53: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 54. Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit nitric: A. Là axit yếu, có tính oxi hóa mạnh. B. Là axit mạnh, có tính oxi hóa yếu. D. Là axit mạnh, không có tính oxi hóa. C. Là axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. Câu 55. Thành phần của muối amoni gồm: A. Cation kim loại và anion gốc axit. B. Cation amoni và anion gốc axit. C. Anion amoni và cation gốc axit. D.Cation amoni và anion clorua. Câu 56. Kim loại nào sau đây thụ động hóa trong axit HNO3 đăc nguội? A. Zn,Al B. Mg, Fe C. Fe, Cu D. Al,Fe Câu 57. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử? B. CO2 C. NH3 D.N2 A. HNO3 Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do B. nitơ có độ âm điện lớn nhất A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 59: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. Câu 60: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4. Câu 61: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2. Câu 62. Chọn câu nói đúng về amoniac? A. Là chất khí mùi khai không tan trong nước. B. Là chất khí mùi khai làm quỳ tím hóa đỏ. C. Là chất khí mùi khai tan nhiều trong nước.
8
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
D. Là chất khí mùi trứng thối tan nhiều trong nước. Câu 63. Axit nitric có công thức phân tử là A. HNO3 B. HNO2 C. H2SO4 D. H2CO3 Câu 64. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa? A. HNO3 B. CO C. NH3 D.N2 Câu 65. Khí không màu để trong không khí chuyển màu nâu đỏ là A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO Câu 66. Chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ? A. HNO3 B. CO2 C. NH3 D.N2 Câu 67. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 68. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là: A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C.CuO, O2, NO2. D. Cu(NO2)2, NO2 Câu 69. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm là: A. K2O, NO2, O2. B. KNO2, NO2, O2.. C.KNO2, NO2.. D. KNO2, O2. Câu 70. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. FeCl3. B. Fe2O3. C.Fe. D. Fe(NO3)3. Câu 71. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược. Câu 72. Chiếu tăng dần số oxi hóa của N trong các chất sau: A. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl. B. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3. C. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3. D. NH4Cl, NO2, NO, HNO3. Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được oxit nào cho sau đây: A. FeO. B. Fe2O3. C.Fe3O4 D. FeO và Fe2O3 Câu 74. Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A. CO2, NO. B. CO, NO. C.CO2, N2. D. CO2, NO2. Câu 75. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt. B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. Câu 76. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 77. Muối amoni nào sau khi bị nhiệt phân hủy xảy ra phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử A. nitrat. B. cacbonat. C. sunfat. D. nitrit. Câu 78. Axit HNO3 khi tác dụng với M tạo được muối amoni. Kim loại M có thể là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 79. Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A.NH3, NO, HNO3, N2O B. NH3, N2O, N2, NO2. C. NO2, N2, NO, N2O3 D. N2, NO, N2O, N2O5 Câu 80. Cho 2 phản ứng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
9
OF
FI CI A
L
Tìm phát biểu đúng A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa manh hơn H+ ở phản ứng (1) B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2) C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh Câu 81. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 Câu 82. Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí. C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro. Câu 83: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. A. hoá trị V, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 84: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 85: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 86: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O. Câu 87: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 88: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là: A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 89: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 90: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Al, Fe. B. Ag, Fe. C. Pb, Ag. D. Pt, Au.
10
o
→ 2HNO3 . C. N 2 O5 + H 2 O
NH
B. 4NO2 + O2 + 2H 2 O → 4HNO3 .
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 91: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 92: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 93: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 94: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. Câu 95: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO. Câu 96: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng: t A. NaNO3 (tinh theå) + H 2 SO4 (ñaëc) → HNO3 + NaHSO 4 .
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 . Câu 97: Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau: o
t NaNO3 (tinh theå) + H 2 SO4 (ñaëc) → HNO3 + NaHSO4
KÈ
M
QU Y
Phản ứng trên xảy ra là vì: A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. NaHSO4 sinh ra ở dạng kết tủa. Câu 98: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
DẠ
Y
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 99: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ. C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm. Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
11 B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc. D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3). c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi Trắc nghiệm d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV yêu cầu HS hoàn thành các dạng bài tập theo các chủ đề - HĐ chung: GV mời một số học sinh lên báo cáo kết quả. Các học sinh khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá - Thông qua quan sát, GV chú ý quan sát khi các học sinh tiến hành làm bài tập, kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ kịp thời. - Thông qua HĐ chung của lớp: Đánh giá bằng nhận xét. GV nhận xét, đánh giá chung. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về sự điện li, nito và hợp chất - Tiếp tục phát triển năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua môn học. b) Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì I. c) Sản phẩm: - Đáp án câu hỏi trắc nghiệm. d) Tổ chức thực hiện: - GV cho HS HĐ cặp đôi để chia sẻ kết quả giải quyết các câu hỏi, bài tập trong đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I. - HĐ chung cả lớp: GV mời một số HS lên trình bày kết quả/ lời giải, các HS khác góp ý và bổ sung. GV giúp HS nhận ra chỗ sai xót cần chỉnh sửa và chuẩn hóa kiến thức, phương pháp giải bài tập. + Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HĐ vận dụng và tìm tòi mở rộng kiến thức được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm giúp HS vận dụng kiến thức, kĩ năng, đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập gắn với thực tiễn và mở rộng kiến thức của HS. b) Nội dung: HS giải quyết các câu hỏi và bài tập sau: Câu 1: Ý nghĩa hóa học của câu ca giao sau? “Lúa chiêm lấp ló ngoài bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” c) Sản phẩm: Câu 1: Câu ca dao có nghĩa là: Khi vụ lúa chiêm đang trổ đồng mà có trận mưa rào kèm theo sấm chớp thì rất tốt và cho năng suất cao. Vì sao vậy ? Do trong không khí có khoảng 80% Nitơ và 20 % oxi. Khi có sấm chớp ( tia lửa điện) thì: N2 + O2 2NO Sau đó: 2NO + O2 → 2NO2 Khí NO2 hòa tan trong nước: 4NO2 + O2 + H2O → 4HNO3 HNO3 → H+ + NO3 - (Đạm)
12
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Nhờ có sấm chớp ở các cơn mưa giông, mỗi năm trung bình mỗi mẫu đất được cung cấp khoảng 6-7 kg nitơ d) Tổ chức thực hiện: - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp báo cáo - Yêu cầu HS nộp câu trả lời vào đầu buổi học tiếp theo. - Phương án đánh giá: Căn cứ vào nội dung báo cáo, đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của HS (cá nhân)
L A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: HÓA HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức TT
1
2
Nội dung kiến thức Sự điện li
Nitơ và hợp chất của nitơ
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Sự điện li
2
1,5
1
1
Axit, bazơ và muối
3
2,25
1
1
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
3
Nitơ
2
1,5
Amoniac và muối amoni
3
Axit nitric và muối nitrat
M È
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
Y Ạ D
K
2 2,25
Vận dụng Số CH
Vận dụng cao
Thời gian (phút)
N Ơ
H N 2
1
F F
O
Số CH
I C I
Tổng
Số CH
Thời gian (phút)
% tổng điểm
Thời gian (phút)
TN
0
3
7,5%
4
20%
0
4,5
1
6
5
TL
2
22,5
12,5%
2
2
10%
1
1
3
7,5%
2,25
3
3
3
2,25
2
2
16
12
12
12
2
Y U Q 40%
30% 70%
1
1
4,5
6
6
2
22,5
17,5%
5 2
9
2
20%
12 10%
30%
28
25%
4
45
100% 100% 100%
L A
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức Sự điện li chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở nội dung đó. - Trong nội dung kiến thức Nitơ và hợp chất của nitơ chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở nội dung đó.
I C I
F F
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
O
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn thi: Hóa học - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
FI CI A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O =16; Na = 23; Mg = 24
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. C12H22O11 (saccarozơ). D. C2H5OH. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH. Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. NaHSO4. D. Na2SO4. + Câu 6: Môi trường axit có nồng độ ion H thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. [H+] < [OH-]. B. [H+] = 10-7. C. [H+] > 10-7. D. [H+] < 10-7. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? C. H2SO4. D. NaCl. A. KOH. B. KNO3. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. KNO3. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A. Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA. Câu 10: Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng. C. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. D. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư. Câu 11: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 12: Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. KCl. Câu 13: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây? A. Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ. C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím. Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +2. B. +3. C. +4. D. +5. Câu 15: Chất nào sau đây là axit mạnh? B. HNO3. C. NH4Cl. D. NaNO3. A. NH3. Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. CaCl2 → Ca2+ + 2Cl-
B. Na2SO4 → Na +2 + SO 42 −
OF
FI CI A
L
C. KNO3 D. K3PO4 → K2+ + NO3− → K+ + PO −4 Câu 18: Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất? A. HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch? → NaCl → Na+ + H2O A. Na+ + Cl- B. NaOH + H+
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
→ H2 O → NaCl + OHC. OH- + H+ D. NaOH + Cl- Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15. Câu 23: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn. C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. Câu 24: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch. D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2. Câu 26: Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 27: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3. Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng? o
t → 2KNO2 + O2 A. 2KNO3 o
t → K + NO + O2 C. KNO3
o
t → 2K + 2NO2 + O2 B. 2KNO3 o
t → 2K + N2 + 3O2 D. 2KNO3
Y
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
DẠ
Câu 29 (1,0 điểm). Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước. a. Viết phương trình điện li của các chất trong X. b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. Câu 30 (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
------------------- HẾT -------------------
FI CI A
L
a. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. b. Đốt khí NH3 trong O2 có xúc tác Pt. c. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. d. Nhiệt phân muối NH4NO3. Câu 31 (0,5 điểm). Có bốn dung dịch: NaCl, Na2SO4, NaNO3 và HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 32 (0,5 điểm). Hỗn hợp X gồm NaNO3 và Mg(NO3)2. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng X, thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2, tỉ khối của Y so với H2 là 19,5. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong X.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
FI CI A
Môn thi: Hóa học, Lớp 11
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1 A
2 D
3 A
4 B
5 D
6 C
7 A
8 B
9 A
10 A
11 B
12 A
13 A
14 D
Câu Đáp án
15 B
16 A
17 A
18 B
19 A
20 A
21 C
22 C
23 A
24 A
25 B
26 B
27 B
28 A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
C Ba 2 + = C BaCl 2 = 0, 05(m ol / l) C H + = C H C l = 0,1(m ol / l)
Nội dung
NH
Câu Câu a. Phương trình điện li: 29 BaCl2 → Ba 2+ + 2Cl− (1,0 → H + + Cl− điểm) HCl b. Tính nồng độ mol/l mỗi ion:
ƠN
II. PHẦN TỰ LUẬN
OF
Câu Đáp án
QU Y
C C l − = 2C BaC l 2 + C HC l = 0, 2(m ol / l)
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
* Tính được nồng độ Ba2+ và H+ cho 0,25 điểm * Tính được nồng độ Cl- cho 0,25 điểm
M
Câu a. 3NH3 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl 30 Pt,t o → 4NO + 6H2O b. 4NH3 + 5O2 (1,0 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O điểm) c. (NH4)2SO4 +o Ba(OH)2 t → N2O + 2H2O d. NH4NO3
DẠ
Y
KÈ
* Nếu thiếu điều kiện phản ứng (nếu có), hoặc viết sai hệ số thì trừ một nửa số điểm của mỗi phương trình. * Nếu viết sai công thức của chất thì không cho điểm.
0,25 0,25 0,25 0,25
L 0,25
FI CI A
Câu * Dùng quỳ tím: 31 - Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: HNO3. (0,5 - Không hiện tượng: ba dung dịch NaCl, Na2SO4 và NaNO3. điểm) * Dùng BaCl2: - Xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4. → BaSO4 ↓ Ba2+ + SO42- - Không hiện tượng: hai dung dịch NaCl và NaNO3. * Dùng AgNO3 - Xuất hiện kết tủa trắng: NaCl → AgCl↓ Ag+ + Cl- - Không hiện tượng: NaNO3
0,25
OF
* Nhận biết được HNO3 và Na2SO4 được 0,25 điểm (phần 1) * Nhận biết được NaCl và NaNO3 được 0,25 điểm (phần 2)
Câu 32 Phương trình nhiệt phân: (0,5 to 2NaNO3 → 2NaNO 2 + O 2 điểm) x →x / 2
3 2
NH
3
ƠN
* Nếu thiếu hoặc viết sai phương trình ở mỗi phần thì trừ một nửa số điểm của mỗi phần. * Nếu học sinh nhận biết theo cách khác thì vẫn cho điểm theo mỗi phần. Đặt số mol: n N aNO = x (m ol); n M g ( NO ) = y (m ol)
2Mg(NO3 ) 2 → 2MgO + 4NO2 + O 2
y → 2y →y/ 2
M
QU Y
NO 2 = 2y (mol) Hỗn hợp Y gồm: x+y O2 = 2 (mol) x+y M Y = 39 n O2 = n NO2 = 2y x = 3y 2 Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối: 85x 85.3y %m NaNO3 = .100% = .100% = 63, 28% 85x + 148y 85.3y + 148y
KÈ
%mMg( NO3 )2 = 100% − 63, 28% = 36, 72% * Tìm được quan hệ số mol NaNO3 và Mg(NO3)2 cho 0,25 điểm.
DẠ
Y
* Nếu học sinh giải bằng cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng theo các phần.
0,25
0,25
Trường:................... Tổ:............................
FI CI A
TÊN BÀI DẠY: TIẾT 19: ÔN TẬP GIỮA KÌ I Môn học/Hoạt động giáo dục: Hóa học.; lớp: 12… Thời gian thực hiện: 01 tiết
L
Họ và tên giáo viên: ……………………
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Củng cố ôn tập nội dung kiến thức hóa học 12 giữa kì I theo đề cương ôn tập chung của toàn khối. 2. Về năng lực: a. Năng lực chung: HS hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc tham gia đóng góp ý kiến trong nhóm và tiếp thu sự góp ý, hỗ trợ của các thành viên trong nhóm; Lập kế hoạch giải quyết các vấn đề được yêu cầu b. Năng lực hóa học * Năng lực nhận thức hóa học: Giải các bài tập về phần este, lipit, amin,amino axit và protein * Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học Thông qua các hoạt động thảo luận, quan sát thực tiễn, tìm hiểu thông tin.. để tìm hiểu các yêu cầu về mục tiêu nhận thức kiến thức ở trên. * Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng dưới góc độ hóa học Học sinh biết ứng dụng giải thích hiện tượng thực tiễn 3. Về phẩm chất: Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm II. Thiết bị dạy học và học liệu - Phiếu câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa học kì I III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu a) Mục tiêu: Huy động các kiến thức đã được học của HS và tạo nhu cầu tiếp tục tìm hiểu kiến thức mới của HS. b) Nội dung: Trò chơi “ http:// kahoot.it” Câu hỏi: Câu 1: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl fomat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. Câu 3: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. Câu 5. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. NaCl, HCl. C. NaOH, NH3 D.HNO3, CH3COOH. c) Sản phẩm: HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên
2
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
d) Tổ chức thực hiện: - GV tổ chức, hướng dẫn cho HS chơi trò chơi. - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức. + Kết luận, nhận định - Phương án đánh giá + Qua kết quả của trò chơi. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1. Hoạt động 2.1. Kiến thức cần nhớ a) Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về sự điện li, nito và hợp chất của nito b) Nội dung: - Hệ thống hóa về este - lipit bằng sơ đồ tư duy - Hệ thống hóa về cacbohidrat bằng sơ đồ tư duy - Hệ thống hóa về amin bằng sơ đồ tư duy - Hệ thống hóa về amino axit, peptit và protein bằng sơ đồ tư duy c) Sản phẩm: HS vẽ sơ đồ tư duy ra giấy A1
Sơ đồ tư duy “este - lipit”
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
3
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Sơ đồ tư duy “cacbohidrat”
Sơ đồ tư duy “amin”
ƠN
OF
FI CI A
L
4
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Sơ đồ tư duy “amino axit, peptit và protein” d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu về nhà thảo luận hoàn thành nhiệm vụ Nhóm 1: Hệ thống hóa về este - lipit bằng sơ đồ tư duy Nhóm 2: Hệ thống hóa về cacbohidrat bằng sơ đồ tư duy Nhóm 3: Hệ thống hóa về amin bằng sơ đồ tư duy Nhóm 4: Hệ thống hóa về amino axit, peptit và protein bằng sơ đồ tư duy - HĐ chung: GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá - Thông qua báo cáo của các nhóm và sự góp ý, bổ sung của các nhóm GV hướng dẫn HS chốt được các kiến thức Hoạt động 2.2. Bài tập a) Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm cho học sinh - Rèn năng lực hợp tác b) Nội dung: Bài tập trắc nghiệm trong câu hỏi ôn tập giữa kì II CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIỮA HỌC KỲ 1, 2021 - 2022 Chương I : ESTE - LIPIT Câu 1: Etyl axetat không tác dụng với A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to. Câu 2: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl fomat. B. etyl axetat. C. phenyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 3: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 4: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.
5
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. Câu 5: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol. Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 7: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 8: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic. Câu 9: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. Câu 10: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl. D. etyl axetat. Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH. Câu 12: Este nào sau đây có công thức phân tử C 4 H8O 2 ? D. Etyl axetat. A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat. Câu 13: Chất không phải là chất béo là A. axit axetic. B. tripanmitin. C. triolein. D. tristearin. Câu 14: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 15: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 16: Tên gọi nào sai A. phenyl fomat : HCOOC6H5. B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3. C. metyl propionat : C2H5COOCH3. D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước. C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Câu 18: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là A. este đơn chức, no, mạch hở. B. este đơn chức, có 1 vòng no. C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. D. este hai chức no, mạch hở. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
6
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. Câu 21: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ? A. đietyl oxalat. B. phenyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl benzoat. Câu 22: Nhận định đúng về chất béo là A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no. Câu 23 Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 2. C. 3. D. 1. Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 25: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH. B. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3. C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH. Câu 26: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 10,20. C. 12,30. D. 8,20. A. 14,80. Câu 28: Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là : A. 8,82 gam; 6,08 gam. B. 7,2 gam; 6,08 gam. C. 8,82 gam; 7,2 gam. D. 7,2 gam; 8,82 gam. Câu 29: Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là A. (1), (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7). Câu 30: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (6). D. 3, (4), (5). Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế
7
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là: A. C3H7OH và C4H9OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT Câu 1: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 2: Chất nào sau đây là monosaccarit? B. Xenlulozơ. A. Saccarozơ. C. Aminozơ. D. Glucozơ. Câu 3: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại: A. đisaccarit. B. monosaccarit . C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 5: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? B. Saccarozơ. A. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ. Câu 7: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là: A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 8: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. saccarorơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ Câu 9: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. A. Saccarozơ. Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ? A. Sản xuất rượu etylic. B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Thuốc tăng lực trong y tế. Câu 11: Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 12: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ. Câu 13: Chất thuộc loại cacbohiđrat là : A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. protein. D. glixerol. Câu 14: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ? A. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. Glucozơ và fructozơ. Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
8
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 17: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. Câu 18: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 19: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Amilopectin. B. fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. as Câu 20: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá clorophin
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
học chính của quá trình nào sau đây ? A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp. Câu 21: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. glucozơ, C2H2, CH3CHO. B. C2H2, C2H4, C2H6. C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. D. C2H2, C2H5OH, glucozơ. Câu 22: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ. B. vàng. C. xanh tím. D. hồng. Câu 23: Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là B. 4. C. 5. D. 2. A. 1. Câu 24: Trong các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ tan được trong nước. (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete. (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng. (4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco. (6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ? (1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. (4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO . A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 26: Cho các phát biểu sau đây: (a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
9
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường. (c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim. (d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín. (e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai chất là glucozơ và fructozơ có khối lượng là 27 gam. Cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 (to) thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m A. 43,2. B. 32,4. C. 16,2. D. 27,0. Câu 28: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 29: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là : A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 31: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,36. B. 0,72. C. 0,9. D. 0,45. Câu 32: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN Câu 1: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở? A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N. Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 3: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. Câu 4: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Đietylamin.
10
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 6: Amin bậc 2 là A. đietylamin. B. isopropylamin. C. sec-butylamin. D. etylđimetylamin. Câu 7: Công thức phân tử của etylamin là A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 8: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là A. propan-2-amin. B. N-metyletanamin. C. metyletylamin. D. Etylmetylamin. Câu 9: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là A. etylđimetylamin. B. đimetylamin. C. đietylamin. D. metyletylamin. Câu 10: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 11: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là C. glyxin. D. valin. A. lysin. B. alanin. Câu 12: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2. A. CH3COOH. Câu 13: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ? A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin. Câu 15: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH). B. Glyxin (H2N-CH2-COOH). C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH). D. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH). Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metylamin ,etylamin,đimetylamin ,trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Câu 17: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Lysin. D. Metylamin. Câu 18: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%. Câu 19: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. NaCl, HCl. C. NaOH, NH3 D.HNO3, CH3COOH. Câu 20: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. CH3NH2, NH3. B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5OH, NH3. Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua.
11
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
Câu 22: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ? A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2. C. H2N[CH2]2NH2; HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH. D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 23: Trong phân tử α - amino axit nào sau có 5 nguyên tử C ? A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin. Câu 24: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là : A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 26: Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 27: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: Cho 6,000 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 10,595 gam. B. 10,840 gam. C. 9,000 gam. D. 10,867 gam. Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32: Este E được tạo bởi ancol metylic và α - amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H2 là 51,5. Amino axit X là: A. Axit α - aminocaproic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 33: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
12
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi Trắc nghiệm d) Tổ chức thực hiện: - HĐ nhóm: GV yêu cầu HS hoàn thành các dạng bài tập theo các chủ đề - HĐ chung: GV mời một số học sinh lên báo cáo kết quả. Các học sinh khác góp ý, bổ sung. - Phương án đánh giá - Thông qua quan sát, GV chú ý quan sát khi các học sinh tiến hành làm bài tập, kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ kịp thời. - Thông qua HĐ chung của lớp: Đánh giá bằng nhận xét. GV nhận xét, đánh giá chung. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học về sự điện li, nito và hợp chất - Tiếp tục phát triển năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua môn học. b) Nội dung HĐ: hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì I. c) Sản phẩm: - Đáp án câu hỏi trắc nghiệm. d) Tổ chức thực hiện: - GV cho HS HĐ cặp đôi để chia sẻ kết quả giải quyết các câu hỏi, bài tập trong đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I. - HĐ chung cả lớp: GV mời một số HS lên trình bày kết quả/ lời giải, các HS khác góp ý và bổ sung. GV giúp HS nhận ra chỗ sai xót cần chỉnh sửa và chuẩn hóa kiến thức, phương pháp giải bài tập. + Ghi điểm cho nhóm hoạt động tốt hơn. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HĐ vận dụng và tìm tòi mở rộng kiến thức được thiết kế cho HS về nhà làm, nhằm giúp HS vận dụng kiến thức, kĩ năng, đã học trong bài để giải quyết các câu hỏi, bài tập gắn với thực tiễn và mở rộng kiến thức của HS. b) Nội dung: HS giải quyết các câu hỏi và bài tập sau: Câu 1: Khi làm đậu phụ người ta cho thêm nước chua vào để làm gì? Câu 2: Tại sao để lâu trong không khí sữa tươi bị vón cục? c) Sản phẩm: Câu 1: Trong hạt đậu có lượng protein đáng kể, lượng protein này khi tan trong nước thành nước đậu ở dạng dung dịch keo. Người ta cho thêm nước chua để đông tụ protein để ép thành miếng. Câu 2: Vì để lâu trong không khí một số chất trong sữa bị lên men tạo môi trường axit, làm cho protein bị đóng cục. d) Tổ chức thực hiện: - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp báo cáo - Yêu cầu HS nộp câu trả lời vào đầu buổi học tiếp theo. - Phương án đánh giá: Căn cứ vào nội dung báo cáo, đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của HS (cá nhân)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
I C I
Mức độ nhận thức TT
1 2
Nội dung kiến thức
Chương 1: Este – Lipit
3
4
Nhận biết
Đơn vị kiến thức
Thông hiểu
Số CH
Thời gian (phút)
Este
4
Lipit Glucozơ
Số CH
Số CH
3
2
2
1*
1**
2
1,5
2
2
1*
2
1,5
1
1
1*
3
2,25
1
1
N Ơ
Amin
3
2,25
Amino axit
2
1,5
Chương 2:
Saccarozơ,
Cacbohidrat
tinh bột và
6
Chương 3: Amin, aminoaxit và Protein
M È
Tổng hợp
7
Vận dụng cao
Thời gian (phút)
xenlulozơ 5
Tổng
Vận dụng
kiến thức Tổng Tỉ lệ %
Y Ạ D Tỉ lệ chung
K
16
Y U Q
12
40%
Số CH
1**
O 6
1*
2
2
2
1*
4,5
2
2
1*
4,5
1**
12
12
2
9
2
20%
10% 30%
Số CH
F F
Thời gian (phút)
H N 1*
2
30% 70%
Thời gian (phút)
TN 6
L A
TL 1
Thời gian (phút)
% tổng điểm
11
20%
4
3,5
10%
3
1,5
7,5%
4
2,25
10%
5
4,25
12,5%
4
1
8
20%
6
2
2
12,5
20%
12
28
4
45
100%
L A
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
I C I
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Mỗi câu trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm, các câu hỏi tự luận được cho điểm cụ thể trong hướng dẫn chấm theo tỉ lệ như trong ma trận.
F F
- (1* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: (1) → (7) - (1**) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: (1), (2), (7)
O
- Đã chọn câu mức độ “vận dụng” ở đơn vị kiến thức này thì không chọn câu “vận dụng cao” ở đơn vị kiến thức đó và các câu trong cùng mức độ nhận thức không chọn vào cùng một nội dung.
N Ơ
M È
Y Ạ D
K
Y U Q
H N
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn thi: Hóa học, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
FI CI A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Br = 80; Ag = 108.
PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ: Nhận biết
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
Câu 1: Etyl fomat có mùi thơm của quả đào chín, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 2: Xà phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được ancol C2H5OH và muối có công thức là B. CH3ONa. C. C2H5COONa. D. C2H5ONa. A. CH3COONa. Câu 3: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo ra polime dùng để sản xuất chất dẻo? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 4: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa. Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 6: Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây? A. Nước. B. Benzen. C. Hexan. D. Clorofom. Câu 7: Glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là quả nho, công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C12H24O11. Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 9: Hòa tan Cu(OH)2 bằng dung dịch saccarozơ, thu được dung dịch màu A. xanh lam. B. tím. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt. Câu 10: Trong quá trình sản xuất xăng sinh học, xảy ra phản ứng lên men glucozơ thành ancol etylic và chất khí X. Khí X là A. CO2. B. CO. C. O2. D. H2O. Câu 11: Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng nhạt. B. tím. C. xanh tím. D. vàng nhạt. Câu 12: Amin CH3CH2NH2 có tên gọi là A. metylamin. B. propylamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai? A. Ancol etylic. B. Axit axetic.. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N–[CH2]6–NH2. B. CH3–CH(CH3)–NH2. C. CH3–NH–CH3. D. (CH3)3N. Câu 15: Chất nào sau đây là amino axit?
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
ƠN
OF
FI CI A
L
A. CH3NH2. B. C2H5COOCH3. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. Câu 16: Phân tử alanin có số nguyên tử cacbon là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Mức độ: Thông hiểu Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 12 gam metyl fomat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 6,4. B. 9,2. C. 6,8. D. 3,2. Câu 18: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối có công thức nào sau đây? B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa. A. C3H7COONa. Câu 19: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức C17H33COONa? A. Propyl fomat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và muối của axit béo. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. Câu 21: Cho dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng glucozơ tham gia phản ứng là A. 1,8. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8. Câu 22: Cho dãy gồm các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam etylamin C2H5NH2, thu được H2O, N2 và x mol CO2. Giá trị của x là A. 0,6. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. Câu 24: Cho amin X tác dụng với HCl tạo ra muối công thức có dạng CxHyNH3Cl. Amin X thuộc loại amin nào sau đây? A. Amin đa chức, bậc 1. B. Amin đơn chức, bậc một. C. Amin đa chức, bậc ba. D. Amin đơn chức, bậc hai. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng dễ tan trong nước. C. Amino axit có tính chất lưỡng tính. D. Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este. Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin. Câu 27: Cho dãy các chất có công thức: CH3COOCH3, C2H5COONH3CH3, HCOOC6H5, NH2CH2COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy thuộc loại este? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 28: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Metyl fomat. C. Tristearin. D. Xenlulozơ. PHẦN TỰ LUẬN
FI CI A
L
Mức độ: Vận dụng Câu 29 (1 điểm): Cho 23,52 gam hỗn hợp X gồm glyxin (NH2CH2COOH) và alanin (NH2CH(CH3)COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. a) Viết phương trình hóa học các phản ứng. b) Cho biết khối lượng NaOH tham gia phản ứng là 11,2 gam. Tính khối lượng mỗi chất trong 23,52 gam X. Câu 30 (1 điểm): Viết công thức cấu tạo và tên gọi các chất X, Y, Z, T trong dãy chuyển hóa sau: + CH3COOH + H2O enzim + NaOH ⇀ Z → Tinh bột Y (C2H6O) ↽ T → X(C6H12O6) → 30-35o C to H+ , to H SO , t o 2
4
ƠN
OF
Mức độ: Vận dụng cao Câu 31 (0,5 điểm): Ở điều kiện thường, X là chất béo lỏng. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Cho biết: 5a = b – c. a) Tính số liên kết pi (π) trong phân tử X. b) Cho 0,36 mol X phản ứng tối đa với y mol hiđro (xúc tác Ni, đun nóng). Tính y. Câu 32 (0,5 điểm): Cho phương trình hóa học phản ứng đốt cháy chất hữu cơ X: X + 9O2 → 8CO2 + 7H2O a) Tìm công thức phân tử của X. b) X là hợp chất mạch hở và tham gia phản ứng có phương trình hóa học: H SO t o
NH
2 4, → 2Y + C2H5OH X + 2H2O ← Cho biết phân tử chất Y vừa có nhóm OH, vừa có nhóm COOH. Viết công thức cấu tạo chất X.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
--------------HẾT ---------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
FI CI A
Môn thi: Hóa học, Lớp 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
A
A
C
C
A
A
A
A
A
C
C
C
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Đáp án
C
C
A
C
B
B
A
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
25
26
27
28
B
B
C
D
A
NH
Nội dung Điểm Câu 29: Cho 23,52 gam hỗn hợp X gồm glyxin (NH2CH2COOH) và alanin (NH2CH(CH3)COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. a) Viết phương trình hóa học các phản ứng. b) Cho biết khối lượng NaOH tham gia phản ứng là 11,2 gam. Tính khối lượng mỗi chất trong 23,52 gam X. a) Viết PTHH: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O 0,25 0,25 H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O 11, 2 = 0, 28 Số mol NaOH phản ứng = 40 Đặt số mol glyxin và alanin lần lượt là x, y 0,25 75x +89y = 23,52 (1)
M
QU Y
Câu hỏi 29 (1 điểm)
24
ƠN
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
OF
Câu
DẠ
Y
KÈ
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O x → x H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O y → y x + y = 0,28 (2)
Giải hệ 2 phương trình (1),(2): x = 0,1; y = 0,18 Khối lượng của glyxin = 0,1.75 = 7,5 (gam) Khối lượng của alanin = 89.0,18 = 16,02 ( gam)
0,25
Tinh
bột
enzim + H2O → X(C6H12O6) → 30-35o C H+ , to
+ CH 3 COOH + NaOH ⇀ Z → T ↽ to H SO , t o 2
4
Y
L
Câu 30: Viết công thức cấu tạo và tên gọi các chất X, Y, Z, T trong dãy chuyển hóa sau: (C2H6O)
FI CI A
30 (1 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
NH
ƠN
OF
CTCT của chất X : CH2OH[CHOH]4CHO Tên gọi: Glucozơ CTCT của chất Y: CH3CH2OH Tên gọi: Ancol etylic (hoặc etanol) CTCT của chất Z: CH3COOCH2CH3 Tên gọi: Etyl axetat CTCT của chất Z: CH3COONa Tên gọi: Natri axetat 31 Câu 31: Ở điều kiện thường, X là chất béo lỏng. Đốt cháy hoàn toàn (0,5 điểm) a mol X, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Cho biết: 5a = b – c. a) Tính số liên kết pi (π) trong phân tử X. b) Cho 0,36 mol X phản ứng tối đa với y mol hiđro (xúc tác Ni, đun nóng). Tính y. Đặt công thức của X là CnH2n+2 - 2 kO6 (k là số liên kết pi trong phân tử)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
+ O2 CnH2n+2 - 2 kO6 → n CO2 + (n+1- k) H2O a b c Từ PTHH: b = an c = an + a - a k (1) → b – c = a(k - 1) Theo bài ra: b – c = 5a (2) 0,25 Từ (1), (2): k – 1 = 5 → k = 6 - Trong phân tử chất béo, có 3 liên kết π (trong liên kết C=O) không phản ứng với H2. → Phân tử X còn 3 liên kết π (trong gốc hiđrocacbon) phản ứng với H2 . Số mol H2 (tối đa) phản ứng với 0,36 mol chất X = 0,36.3 = 1,08 0,25 y = 1,08. 32 Câu 32: Cho phương trình hóa học phản ứng đốt cháy chất hữu cơ X: (0,5 điểm) X + 9O2 → 8CO2 + 7H2O a) Tìm công thức phân tử của X. b) X là hợp chất mạch hở và tham gia phản ứng có phương trình hóa H SO t o
2 4, → 2Y + C2H5OH học: X + 2H2O ← Cho biết phân tử chất Y vừa có nhóm OH, vừa có nhóm COOH. Viết công thức cấu tạo chất X.
FI CI A
L
a) Đặt CTPT của X là CxHyOz CxHyOz + 9O2 → 8CO2 + 7H2O → x = 8; y = 7.2 = 14; z = 8.2 + 7 – 9.2 = 5 CTPT của X : C8H14O5. b) Đặt CTPT của Y là CnHmOt
0,25
H SO t o
ƠN
OF
2 4, → 2 CnHmOt + C2H5OH C8H14O5 + 2H2O ← → n = (8 - 2) : 2 = 3 m = (14 + 4 – 6) : 2 = 6 t = (5 + 2 - 1) : 2 = 3 CTPT của Y: C3H6O3. Phân tử chất Y vừa có nhóm OH, vừa có nhóm COOH, CTCT của Y là: HOCH(CH3)COOH hoặc HOCH2CH2COOH CTCT của E: HOCH(CH3)COOCH(CH3)COOC2H5 hoặc: HOCH2CH2COOCH2CH2COOC2H5 0,25 Học sinh xác định được 1 CTCT của X vẫn cho điểm tối đa.
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH
Lưu ý: Học sinh làm theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.