TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA
vectorstock.com/34594214
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT, KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA HỌC KÌ HÓA HỌC LỚP 10 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s!. C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p64s!3d5. Câu 2: Khối lượng của một nguyên tử B(10,812u) là A. 1,795.10-26 gam. B. 2,813.10-25 gam. C. 2,813.10-22 gam. D. 1 am. Câu 3: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T (Z = 29). 2 Phát bi ểu nào sau đây là sai? A. Cấu hình electron của nguyên tử T là [Ar]3d 104s1. B. X, Y, T đều là nguyên tử của các nguyên tố kim loại. C. X và Z có cùng số lớp electron. D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài oứài cùng? A. C (Z = 6). B. S (Z = 16). C. P (Z = 1 D. F (Z = 9). Câu 5: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số điện gấp 1,706 lần số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử X là A. 65. B. 64. C .6 D. 66. Câu 6 : Cho các phát biểu sau: n và electron. (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ pri m (khí trơ). (b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng (c) Trong nguyên tử, các electron trên cùn: ân lớp có mức năng lượng khác nhau. (d) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có th________ ứa tối__ đa________ 18 electron. (e) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử. (f) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (g) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 35 Cl chiếm 77,5% và còn lại là 3 7 Cl. Phần trăm khối lượng của 3 7 Cl trong NaClƠ 3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 26,0. 'B. t e 25,5. . 25,5. C. 7,5. D. 8,0. 8,0. 16n 17n 18r Câu 8 : Từ các đồng vị 14N, 15N và16O, 17O,18O có thể tạo được tối đabao nhiêu phân tử N 2 O? A. 8. B. 10. C. D. 11. C.9.9. Câu 9: Nhà kho; :hoa học nào sau đây đã phát hiện ra nơtron? A. Bohr. B. C. D. Thomson. B. Chadwick. C. Rutherford. Rutherford. B Chadwick. Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bền là 79 Br và 81 Br. Biết nguyên tửkhối trung bình của brom là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là iyên tử. B. 2,73.10 22 nguyên tử. nguyên tử. D. 5,46.1022 nguyên tử. Câu 11: Trong tự nhiên, cacbon có hai đồng vị bền; trong đó, 12C chiếm 98,89%. Biết nguyên tửkhối trung bình của cacbon là 12,011. Số khối của đồng vị còn lại là A . 13. B. 11. C. 14. D. 15. Câu 12: Trong tự nhiên, magie là hỗn hợp của các đồng vị 24 Mg chiếm 78,99%; 25 Mg chiếm 10,00% và 26 Mg chiếm 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của magie là A. 24,09. B. 24,25. C. 24,16. D. 24,32.
< c
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 14: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là A. 78. B. 81. C. 79. D. 80. Câu 15: Số hạt mang điện của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 28. B. 22. C. 11. D. 15. -.3 Câu 16: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng trong tinh thê, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thê tích, còn lại là khác khe rỗr ìg thức tính 4 * thê tích hình cầu là V - —nr3. Bán kính của nguyên tử Ca là A. 1,96.10-8 cm. B. 2,05.10-8 cm. C. 1,85.10-8 cm. [.10 8 cm. Câu 17: Phát biêu nào sau đây là đúng? A. Các electron di chuyên xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạ B. Trong nguyên tử, số electron luôn bằng số hiệu nguyên tử. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số electron. D. Trong nguyên tử, proton mang điện tích dương và nơtron mang điện tích âm. Câu 18: Oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm chiếm 4%. Biết nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là A. 25 và 71. B. 80 và 16. C. 3 D. 90 và 6. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình ele ngoài cùng là 3p2. Nguyên tố X là A. Ca (Z = 20). B. Mg (Z = 12). 7). D. Si (Z = 14). Câu 20: Có bao nhiêu nguyên tử có cấu hình electron ở ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 2. D. 4. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: 6X, a) Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? Vì sao? b) Tính số hạt proton, nơtron và electron trong mỗi nguyên tử trên. c) Viết cấu hình electron của mỗi nguyên tử trên. d) Các nguyên tử trên thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d hay f)? e) Các nguyên tử trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị trên. b) Tính số nguyên tử của 63Cu khi có 540 nguyên tử 65Cu.
s r
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. ls22s22p63s23p63d44s2. B. ls22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 2: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là A. 1,795.10-26 gam. B. 2,813.10-25 gam. C. 2,813.10-22 gam. D. 1L|9S10ii(^ ga Câu 3: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T (Z = 2J iểu nào sau đây 29). Phát biểu ni ' là sai? A. Cấu hình electron của nguyên tử T là [Ar]3d 104s1. B. X, Y, T đều là nguyên tử của các nguyên tố kim loại. C. X và Z có cùng số lớp electron. D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài oỐài cùng? A. C (Z = 6). B. S (Z = 16). C. P (Z = 1 D. F (Z = 9). Câu 5: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số điện gấp 1,706 lần số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử X là A. 65. B. 64. C .6 D. 66. Câu 6 : Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtron và electron. (b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng là khí hiếm (khí trơ). (c) Trong nguyên tử, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau. (d) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có thể chứa tối đa 18 electron. (e) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử. (f) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (g) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D .5. Câu 7: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 35Cl chiếm 77,5% và còn lại là 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong NaClƠ 3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 26,0. B. 25,5. C. 7,5. D. 8,0. Câu 8 : Từ các đồng vị 14N, 15N và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử N 2 O? A. 8. B. 10. D. 11. C. 9 . B 1 0 Câu 9: Nhà khoa học nào sau sa đây đã phát hiện ra nơtron? A. Bohr. _B. Chadwick. D. Thomson. C. Rutherford. B 79 t Câu 10: Tron;Ìg tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br. Biết nguyên tử khối trung bình của bromn là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là A. 9,81. B. 2,73.1022 nguyên tử. 5,46.1022 nguyên tử. C. 8 CâuI 11: Trong tự nhiên, cacbon có hai đồng vị bền; trong đó, 12C chiếm 98,89%. Biết nguyên tử khối g bình của cacbon là 12,011. Số khối của đồng vị còn lại là A . 13. B. 11. C. 14. D. 15. I: Trong tự nhiên, magie là hỗn hợp của các đồng vị 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00% và 26Mg chiếm 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của magie là A. 24,09. B. 24,25. C. 24,16. D. 24,32. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 14: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là D. 80. A. 78. B- 81. C. 79. Câu 15: Số hạt mang điện của ................................................. nguyên tử Na (Z = 11) là „ A. 28. B. B* 22. C. 11. D. 15. -.3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng Câu 16: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính 4 1 thể tích hình cầu là V - —nr3. Bán kính của nguyên tử Ca là A. 1,96.10-8 cm. B. 2,05.10-8 cm. C. 1,85.10-8 cm. cm. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạ B. Trong nguyên tử, số electron luôn bằng số hiệu nguyên tử. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số electron. D. Trong nguyên tử, proton mang điện tích dương và nơtron mang điện tích âm. Câu 18: Oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm chiếm 4%. Biết nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là A. 25 và 71. B. 80 và 16. C. 3 D. 90 và 6. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình ele ngoài cùng là 3p2. Nguyên tố X là A. Ca (Z = 20). B. Mg (Z = 12). 7). D. Si (Z = 14). Câu 20: Có bao nhiêu nguyên tử có cấu hình electron ở ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 2. D. 4. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: 6X, a) Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? Vì sao? b) Tính số hạt proton, nơtron và electron trong mỗi nguyên tử trên. c) Viết cấu hình electron của mỗi nguyên tử trên. d) Các nguyên tử trên thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d hay f)? e) Các nguyên tử trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị trên. b) Tính số nguyên tử của 63Cu khi có 540 nguyên tử 65Cu.
s r
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khối lượng của một nguyên tử Zn (65,41u) là A. 1,086.10-25 gam. B. 2,591.10-25 gam. C. 2,591.10-22 gam. D. 1,086.100¿ 2 gamf ^ Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử? A. Đường kính nguyên tử gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. B. Các electron thuộc một lớp electron thì có mức năng lượng gần bằng nhau.X. 7 C. Proton mang điện tích dương và nơtron không mang điện tích. D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron. Câu 3: Nguyên tử X có 8 proton và 10 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X
¿ y
A 188 X■ A.
B. 10 X.
C. 18X.
Câu 4: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu chiếm 73% lại là 65Cu. Nguyên tử khối và còn lạ 10X trung bình của đồng là A. 63,79. B. 64,00. C. 64,46. D. 63,54. Câu 5: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba là 9. điện tích hạt nhân của nguyên tử X là A. 19. B. 21. C. 2 D. 22. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo quĩ đạo không xác định. electron. (b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ chứa tố: electron. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có ơ à electron. (d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt (e) Số electron tối đa của lớp thứ ba. là 18. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 7: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra proton? A. Bohr. B. Chadwick. C. Rutherford. D. Thomson. Câu 8: Nguyên tố X là một phi kim. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p6. D. 1s22s1. Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Số tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCl2 (Cu = 64) là A. 3,5.1022 nguy B. 2,7.1022 nguyên tử. C. 4,8.1022 ngu D. 5,4.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tử nào đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. O (Z = ° ' B. Cl (Z = 17). C. Zn (Z = 30). D. K (Z = 19). 8g)ồ.m các p phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mứcnăng lượng tăng dần từ trái sang Câu 11: Dãy phải là A. 3d, 4s, 3p, 3s. B. 3p, 3s, 4s, 3d. C. 3s, 3p, 4s, 3d. D. 3s, 3p, 3d, 4s. Câu 12: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là107,88. Số khối của đồng vị còn lại là 5. ♦ B. 107. C. 106. D. 108. i: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? B. 2. C. 4. D. 5. Câu 14: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. c o / (ù c ờ / tắản cô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số khối của nguyên tử X là 27. B. Số hạt không mang điện trong nguyên tử X là 13. C. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 28. D. Nguyên tử X là phi kim. Câu 16: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10-19 C. Trong nguyên tử ạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết điện tích của 1 proton là 1,602.10-19 C. . nguyên tử X là B. 146 XY A. i2X. C. Câu 17: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p? A. H (Z = 1). B. Mg (Z = 12). Câu 18: Các phân lớp có trong lớp M là A. s, p, d, f. B. s. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Hạt
Proton
Khối lượng (kg)
1,6726.10-27kg
Khối lượng của một nguyên tử
C. Ne (Z = 10). C. s, p.
N là -23 gam. B. 2,344.10-23 14
A. 3,458.10-23 gam. C*3t458ié0r26 gam. D. 2,344.10 26 gam. Câu 20: Nguyên tố magie có ba đồng vị bền là 24Mg chiếm 79%, 25Mg chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%. Nguyên tố co có hai đồng vị bền là 35Cl chiế MgCh là " " % * ” CI “ * " “ a 0,4 A. 39,328 gam. B. 37,728 gam. 38,128 gam. D. 38,000 gam. C. 38 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: 35Cl, 37Cl và 24Mg, 25Mg, 26Mg. Hãy viết công thức của các phân tử MgCh được tạo từ các nguyên tử trên. Tính phân tử khối của các phân tử viết được. Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 109 91. Số nơtron trong X1 và X2 lần lượt là 44 và 46. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 79,91. a) Xác định kí hiệu của hai đồng vị X1 và X2. b) Tính số nguyên tử của X1 khi có 1820 nguyên tử X2.
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khối lượng của ........................... một nguyên tử........... Zn (65,41u) là ......................_ .................................. .......... A. 1,086.10-25 1,_____ ^ gam.B. 2,591.10-25 B. 2,_____gam.gam. C. 2,591.10-22 C. 2,_____gam.gam. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử? A. Đường kính nguyên tử gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân.
...................
^
1,086.10 D. 1,____
C. Proton mang điện tích dương và nơtron không mang điện tích. D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron. Câu 3: Nguyên tử X có 8 proton và 10 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X A. *X.
B. *X.
£
Câu 4: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu chiếm 73% i là 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 63,79. B. 64,00. C. 64,46. D. 63,54. iện tích hạt nhân của nguyên tử Câu 5: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba là 9. X là A. 19. B. 21. C. 2 D. 22. Câu 6 : Cho các phát biểu sau: (a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân the ng quĩ đạo không xác định. (b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ c a 8 electron. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên t số electron. (d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt và electron. (e) Số electron tối đa của lớp thứ ba Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. iện ra proton? Câu 7: Nhà khoa học nào sau đây A. Bohr. B. C. Rutherford. D. Thomson. hình electron của nguyên tử X có thể là Câu 8 : Nguyên tố X là một p A. ls22s22p5. B. 1 1. C. 1s22s22p6. D. 1s22s1. Câu 9: Trong tự nhiên, ên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCl2 (Cu = 64) là A. 3,5.1022 nguyên tử. B. 2,7.1022 nguyên tử. C. 4,8.1022 nguyên tử. D. 5,4.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. O (Z = ^ B. Cl (Z = 17). C. Zn (Z = 30). D. K (Z = 19). p Câu 11: Dãyĩ gồm các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mức năng lượng tăng dần từ trái sang phải là A. 3d, 4s, 3p, 3s. B. 3p, 3s, 4s, 3d. C. 3s, 3p, 4s, 3d. D. 3s, 3p, 3d, 4s. Câu 12: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình ih của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị còn lại là A. 105. ♦ B. 107. C. 106. D. 108. Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C. 4. D .5. Câu 14: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số lớp electron trong nguyên tử X là
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: A. 1. B. 2. C. 4. D .3. Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số khối của nguyên tử X là 27. B. Số hạt không mang điện trong nguyên tử X là 13. C. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 28. D. Nguyên tử X là phi kim. Câu 16: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10-19 C. Trong nguyên tử X, tổng ^ ơ hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết điện tích của 1 proton là 1,602.10-19£ . của nguyên tử X là A.
X.
c.
Câu 17: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p? A. H (Z = 1). B. Mg (Z = 12). Câu 18: Các phân lớp có trong lớp M là A. s, p, d, f. B. s. Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
6
X.
C. Ne (Z = 10). c . s, p.
7e (Z = 26). D. s, p, d.
Hạt
Proton
Nơti*on
Electron
Khối lượng (kg)
1,6726.10-27kg
1,6748.10-27
9,1094.10-31
Khối lượng của một nguyên tử
14
N là
A. 3,458.10 B. 2,344.10-23 D. 2,344.10-26 gam. 3,458.10-23 gam.B- 2,344.10-23 gam.gam. ^ C # ,438.i0-26 gam. Câu 20: Nguyên tố magie có ba đồng vị bền là 24Mg chiếm 79%, 25Mg chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%. Nguyên tố co có hai đồng vị bền là 35Cl chiếm 75% và 37Cl chiếm 25%. Khối lượng của 0,4 mol MgCh là A. 39,328 gam. B. 37,728 gam. C 38,128 gam. D. 38,000 gam. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: 35Cl, 37Cl và 24Mg, 25Mg, 26Mg. Hãy viết công thức của các phân tử MgCl2 được tạo từ các nguyên tử trên. Tính phân tử khối của các phân tử viết được. Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị là X! và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 109 91. Số nơtron trong X! và X2 lần lượt là 44 và 46. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 79,91. a) Xác định kí hiệu của hai đồng vị X! và X2. b) Tính số nguyên tử của X! khi có 1820 nguyên tử X2
A
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? ơng. A. Trong nguyên tử 7 Li, số hạt không mang điện tích gấp đôi số hạt mang điện tíc h dương. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton. C. Trong nguyên tử, lớp N có bốn phân lớp electron và chứa tối đa 32 electron. D. Trong nguyên tử, đường kính hạt nhân gấp khoảng 10000 lần đường kính nguyên tử. Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron? A. Bohr. B. Chadwick. C. Rutherford. omson. Câu 3: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở phân lớp 3d. Số lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 6. B. 2. C. 8. Câu 4: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu, clo cóhai đồng vị là 37Cl. Có tối đa bao nhiêu phân tử CuCl2 từ cácnguyên tử trên? A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền n B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10B và 11B trong ' ứng là A. 1 : 4. B. 2 : 3 C. 1: D. 2 : 1. Câu 6 : Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số n B. 168O. Câu 7: Cho các phát biểu sau: A.
Fe.
526 6*
D. 22Mg.
^ -
(a) Trong nguyên tử JH không có hạt nơtron. (b) Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tử kim loại. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron. (d) Tất cả các nguyên tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (e) Nguyên tử có cấu tạo rỗng (f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng nhỏ hơn phân lớp 4s. Số phát biểu đúng là A. 5. . 2. C. 4. D. 3. Câu 8 : Electron thuộc u đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? A. Lớp N. . Lớp M. C. Lớp L. D. Lớp K. n tử X có điện tích là 32,04.10-19 C. Biết điện tích của 1 proton là Câu 9: Hạt nhân 1,602.10-19 mang điện trong ion X2+ là A. 40. B. 20. C. 38. D. 42. có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là Câu 10: Nguyêr A. 17MỈ
B. 9M.
C. 9M.
D. °8M.
Câu 11: Nguyên tử Fe (Z = 26) khi mất đi 3 electron sẽ tạo thành ion Fe3+. Cấu hình electron của ion A. [Ar]3d5 . B. [Ar]3d64s2 . C. [Ar]3d34s2 . D. [Ar]3d4 4s 1 . Câu 12: Số electron tối đa có trong phân lớp f là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. Câu 13: Số electron phân bố ở mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 10. B. 9. C. 2. D. 1. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp thứ ba. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số electron p trong nguyên tử X là 10. B. Số hiệu nguyên tử của X là 14. C. Nguyên tử X có 16 electron. D. Nguyên tử X là phi kim. Câu 15: Trong tự nhiên, magie là hỗn hợp của 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26Mg. Phần trăm khối lượng của 25Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 2,5. B. 3,0. C. 2,0. D. 3,5. Câu 16: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương ứ n ơ là iê n nnguyên c m v ê n ttử ử của 1C U * ứng là 92 : ^3. Sin Số hhiệu X là là A . 13. B. 12. C . 15.D.14. Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p3. B. Số khối của nguyên tử X là 14. C. Nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Nguyên tử X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tươn ứng là 3 : 2. Số nơtron của đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X1 là 2. Biết nguyên tử khối trung của X là 24,8. Số khối của X1 và X2 lần lượt là A. 24 và 26. B. 23 và 25. D. 24 và 25. Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Cl (Z = 17). B. Na (Z = 11). D. Co (Z = 27). Câu 20: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số ngoài cùng của nguyên tử X là A. 7. B. 6. D. 5. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: Cr (Z = a) Viết cấu hình electron của nguyên b) Hãy cho biết hai nguyên tử trên Câu 2: Kim loại Au có nguyên tử khố: tích, còn lại là các khe rỗng. Biết b
ũ, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. 196,97u. Trong tinh thể, các nguyên tử Au chiếm 74% thể bủa nguyên tử Au là 1,439.10-8 cm. Cho công thức tính thể
tích hình cầu là V = —nr3. Tính khố lượng riêng của Au.
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguyên tử 7 Li, số hạt không mang điện tích gấp đôi số hạt mang điện tíc h dương. ơng B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton. C. Trong nguyên tử, lớp N có bốn phân lớp electron và chứa tối đa 32 electron. D. Trong nguyên tử, đường kính hạt nhân gấp khoảng 10000 lần đường kính nguyên tử. Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron? A. Bohr. B. Chadwick. C. Rutherford. D. Thomson. Câu 3: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở phân lớp 3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 6. B. 2. C. 8. D. 4. Câu 4: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu, clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Có tối đa bao nhiêu phân tử CuCl2 từ các nguyên tử trên? A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền n B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10B và 11B trong b ứng là A. 1 : 4. B. 2 : 3 C. 1 : D. 2 : 1. Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số n '
B. 168O. Câu 7: Cho các phát biểu sau: A. 56 26 Fe.
D. 22Mg.
* ^ -
(a) Trong nguyên tử JH không có hạt nơtron. (b) Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tử kim loại. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron. (d) Tất cả các nguyên tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (e) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng nhỏ hơn phân lớp 4s. Số phát biểu đúng là A. 5. . 2. C. 4. D- 3. Câu 8: Electron thuộc u đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? A. Lớp N. . Lớp M. C. Lớp L. D- Lớp K. n tử X có điện tích là 32,04.10-19 C. Biết điện tích của 1 proton là Câu 9: Hạt nhân 1,602.10-19 mang điện trong ion X2+ là A. 40. B. 20. C. 38. D. 42. Câu 10: Nguyên tử M có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là A. 17 Câu 11: N
C. 9M.
D. °8M.
n tử Fe (Z = 26) khi mất đi 3 electron sẽ tạo thành ion Fe3+. Cấu hình electron của ion
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d44s1. Câu 12: Số electron tối đa có trong phân lớp f là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. Câu 13: Số electron phân bố ở mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 10. B. 9. C. 2. D. 1. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp thứ ba. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số electron p trong nguyên tử X là 10. B. Số hiệu nguyên tử của X là 14. C. Nguyên tử X có 16 electron. D. D* Nguyên tử X là phi kim. Câu 15: Trong tự nhiên, magie là hỗn hợp của 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26Mg. Phần trăm khối lượng của 25Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 2,5. B. 3,0. C. 2,0. D. 3,5. Câu 16: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương ứ n ơ là iê n nnguyên c m v ê n ttử ử của 1C U * ứng là 92 : ^3. Sin Số hhiệu X là là A . 13. B. 12. C . 15.D.14. Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p3. B. Số khối của nguyên tử X là 14. C. Nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Nguyên tử X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tươn ứng là 3 : 2. Số nơtron của đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X1 là 2. Biết nguyên tử khối trung của X là 24,8. Số khối của X1 và X2 lần lượt là A. 24 và 26. B. 23 và 25. D. 24 và 25. Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Cl (Z = 17). B. Na (Z = 11). D. Co (Z = 27). Câu 20: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số ngoài cùng của nguyên tử X là A. 7. B. 6. D. 5. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tử sau: Cr (Z = a) Viết cấu hình electron của nguyên b) Hãy cho biết hai nguyên tử trên Câu 2: Kim loại Au có nguyên tử khố: tích, còn lại là các khe rỗng. Biết b 4 tích hình cầu là V = —nr3 3
ũ, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. 196,97u. Trong tinh thể, các nguyên tử Au chiếm 74% thể bủa nguyên tử Au là 1,439.10-8 cm. Cho công thức tính thể ợng riêng của Au.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 4 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24 Mg chiếm 78,99%; 25 Mg chiếm 10,00%. Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là A. 27. B. 22. C. 23. D. 26. Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 5. B. 8. C. 7. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai? A. 1s2 2s2 2p 3 . B. 1s22s2 . C. 1s12s2 2p 6 . Câu 4: Phân lớp electron nào sau đây chưa bão hòa? A. 4f 12 . B. 3d 10 . C. 2p6 . Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên tử X là A. 13. B. 16. C. 15. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tử i kim. g nhau. (b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lượ tử. (c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nêr (d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của ' cao hơn lớp electron thứ nhất. (e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. ^ C. 4. D. 3. Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt là58; trong đó, số hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 1. Cấu hình electroncủa nguyên tử X là A. [Ne]3s2 3p4 B. [Ar]4s2 . C. [Ar]4s1 . D. [Ne]3s2 3p5 . Câu 8: Nguyên tử khối được coi như bằng A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số khối. Câu 9: Clo có hai đồng vị là 35 Cl và 37 Cl. Biếtnguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Số nguyên tử của 3 7 Cl có trong18,29 gam CI2 O 7 (cho O = 16) là A. 2,70.10 22 nguyên tử. B. 9,30.1022 nguyên tử. C. 1,35.1022 nguyên tử. D. 4 ,65.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là 1 . 2 C. 1s2 2s 2 2p 6 . D. 1s2 2s2 2p 5 . A. ls 1 B. 1s22s2 2p 6 3s1s Câu 11: Nguyê n tử Xí có cấu cấ hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s2 3p 1 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là D. 12. A. 25. B. 13. C. 26. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có ba lớp electron trong nguyên tử? A. Si (Z = 14). B. F (Z = 9). C. Ni (Z = 28). D. He (Z = 2). Câu 13: Nguyên tử M có 7 phân lớp electron; trong đó, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là A. 24. B. 22. C. 21. D. 23 Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? * B. 2. C. 4. D. 5. : Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là A. 122. B. 108. C. 66. D. 188. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Từ các đồng vị 2 8 Si, 29Si và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2 ? A. 14. B. 8 . C. 10. D. 12. Câu 17: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy trên là A .3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s? A. Cl (Z = 9). B. Na (Z = 11). C. Al (Z = 13). D. Co (Z (Z = 27). Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d9 4s2. B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d 10 4s1. C. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3d9. D. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 4s 13d10. Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần trăm khối lượng của 10B trong phân tử BH 3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 0,18. B. 0,20 C. 0,25. D. 0,23. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: Hạt
Proton
Khối lượng (kg)
1,6726.10-27kg
Nơtron \ fi7s H
Electron 3 r
9,1094.10-31
a) Tính khối lượng của hạt nhân nguyên tử 27 Al. b) Tính khối lượng của nguyên tử 27 Al. ............................................................................
lượng c) Từ các kêt quả ở câu a và b, hãy nêu nhận xét vê khối lư của nguyên tử. Câu 2: Cho các đồng vị bên và phần trăm số nguyên tử của: - Nguyên tố cacbon: 12C chiêm 98,9% và còn lại là 13C. - Nguyên tố oxi: 16O chiêm 94,7%, 17O chiêm 4,9% và còn lại là 18 O. a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố trên. b) Tính phần trăm khối lượng của 17O trong Na 2 CO3 (cho Na = 23).
<
ÿ
A
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 4 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24 Mg chiếm 78,99%; 25 Mg chiếm 10,00%. Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là A. 27. B. 22. C. 23.D.26. Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 5. B. 8. C. 7. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai? A. 1s2 2s2 2p 3 . B. 1s22s2 . C. 1s12s2 2p 6 . Câu 4: Phân lớp electron nào sau đây chưa bão hòa? A. 4f 12 . B. 3d 10 . C. 2p6 . Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên tử X là A. 13. B. 16. C. 15. Câu 6: Cho các phát biểu sau: i kim. (a) Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên t g nhau. (b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lư (c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nen vo uyên tử. (d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của lân. (e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức năng lcao hơn lớp electron thứ nhất. Số phát biểu sai là D. 3. A. 1. B. 2. ố hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt là 58; mang điện tích âm là 1. Cấu hình electron của n tử X là C. [Ar]4s1. D. [Ne]3s2 3p5 . A. [Ne]3s2 3p4 B. [Ar]4s2 . Câu 8: Nguyên tử khối được coi như bằng A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D* số khối. Câu 9: Clo có hai đồng vị là 35 Cl và 37 Cl. Biết nguyên tử khối trungbình của clo là 35,45. Số nguyên tử của 3 7 Cl có trong 18,29 gam CI2 O 7 (cho O = 16) là A. 2,70.1022 nguyên tử. B. 9,30.1022 nguyên tử. C. 1,35.1022 nguyên tử. D. 4 ,65.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. ls 1 1 . 2 C. 1s2 2s 2 2p 6 . D. 1s2 2s2 2p 5 . B. 1s22s2 2p 6 3s1s cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s2 3p 1 . Tổng số hạt mang điện trong Câu 11: Nguyê n tử Xí có cấ nguyên tử X là D. 12. A. 25. B. 13. C. 26. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có ba lớp electron trong nguyên tử? A. Si (Z = 14). B. F (Z = 9). C. Ni (Z = 28). D. He (Z = 2). Câu 13: Nguyên tử M có 7 phân lớp electron; trong đó, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là A. 24. B. 22. C. 21. D. 23 Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. : Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là A. 122. B. 108. C. 66. D. 188. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Từ các đồng vị 2 8 Si, 29Si và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2 ? A. 14. B. 8 . C. 10. D. 12. Câu 17: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy trên là A .3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s? A. Cl (Z = 9). B. Na(Z = 11). C. Al (Z = 13). D. Co (Z (Z = 27). Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d9 4s2. B* 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d 10 4s1. C. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3d9. D. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 4s 13d10. Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần trăm khối lượng của 10B trong phân tử BH 3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 0,18. B. 0,20 C. 0,25. D. 0,23. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: Hạt
Proton
Nơtron
Electron
Khối lượng (kg)
1,6726.10-27kg
1,67j ü g »
9,1094.10-31
a) Tính khối lượng của hạt nhân nguyên tử 27 13 A b) Tính khối lượng của nguyên tử 27 A l. c)Từ các kết quả ở câu a và b, hãy nêu nhận xét về khối lượng của nguyên tử. Câu 2: Cho các đồng vị bền và phần trăm số nguyên tử của: - Nguyên tố cacbon: 12C chiếm 98,9% và còn lại là 13C. - Nguyên tố oxi: 16O chiếm 94,7%, 17O chiếm 4,9% và còn lại là 18 O. a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố trên. b) Tính phần trăm khối lượng của 17O trong Na 2 CO3 (cho Na = 23).
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
G iẩ ẽ uièti:
£ ỉm
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong nguyên tử, lớp electron nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất? A. N. B. K. C. L. D. M. Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr2+ (ZCr = 24) là ? A. [Ar]4s13d3. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d34s!. ợ D. [Ar]3 Câu 3: Cho dãy gồm các nguyên tử sau: X (Z = 1), Y (Z = 2), Z (Z = 11), T (Z = 17). Số nguyên tử kim loại trong dãy trên là A. 3 B. 1. C. 2. Câu 4: Số electron tối đa có trong lớp L là A. 8. B. 18. C. 32. D. 2.
/ y J j ỉ
Câu 5: Cho nguyên tử argon có kí hiệu là 40Ar. Bán kính của nguyêntử^ r là 0,96.10 8cm. Cho khối lượng của các loại hạt là mp = 1,6726.10 27 kg; mn = 1,6748.10 2771 g | ^ r = 9,1094.10 31 kg và công 4 nr3. ^ Khôi lượng riêng (g/cm3) của nguyên tử Ar trên là thức tính thê tích hình cầu là V = — A. 21,903. B. 19,586. C. 20,125. D. 18,075. Câu 6 : Nguyên tử X có 13 electron và 14 nơtron. Số khối của nguyên tử X là A. 26. B . 14. C . 13. D. 27 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Người tìm ra hạt electron là Thomson. (b) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo xác định. (c) Các electron trên cùng một phân lớp thì có mức năng lượng khác nhau. (d) Phân lớp có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Zn (Z = 30) chứa 2 electron. (e) Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt electron và nơtron. (f) Nguyên tử hiđro là nguyên tử có kích thước nhỏ nhất. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 4. D .3. Câu 8 : Trong nguyên tử P (Z= 15), lớp L chứa A. 8. B. 5. C. 2. D. 15. Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 19. B. 32. C. 34. D. 17. Câu 10: Brom có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 109 : 91. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 80,17. B. 79,50. C. 81,25. D. 79,91. Câu 11: Nguyêntử^ có khối lượng là 1,055.10-22 gam sẽ tương đương với A. 63,54u. B. 10,18u. C. 24,32u. D. 35,45u. Câu 12wSiố^ hân lớp electron trong nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có tổng số electron ở lớp thứ ba và lớp thứ tư là 15? (Z = 29). B. K (Z = 19). C. Mn (Z = 25). D. Fe (Z = 26). ]!âu 14: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 13. Số khối của nguyên tử X là 13. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 15: Số electron tối đa có trong phân lớp s là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 16: Số electron phân bố ở mức năng lượng thấp nhất trong nguyên tử Cr (Z = 2 4) là A. 5. B. 4. C. 2. D . 1. Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số khối của nguyên tử X là 79. B. Số proton trong nguyên tử X là 46. C. Số nơtron trong nguyên tử X là 35.
D. Kí hiệu của nguyên tử X là 81X.
Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị là 10X và 11X. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 10,8. Khi 11 thì số nguyên tử 10X 10 là có 300 nguyên tử 11X A. 75 nguyên tử. B. 80 nguyên tử. C. 1200 nguyên tử. D. 1000 nguyên tử. t Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có tất cả các phân lớp electron đã đạt bão ío hòa? A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Cr (Z = 24). D. Ca (Z = 20). Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là sai? A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d54s 1 . B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d4 . D. 1s22s2 2p 6 3sp64s2. 23
-X|fc
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết kí hiệu của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử magie có 12 electron và 13 nơtron. b) Nguyên tử kẽm có tổng số hạt là 95 và số khối là 65. Câu 2: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền; trong đó, 37Cl chiếm 22,5%. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. a) Xác định số khối của đồng vị còn lại. b) Tính thể tích (đktc) của 4,254 gam Cl2 . c) Tính phần trăm khối lượng của 37Cl trong AlCh (cho Al = 27).
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
ÔN TẬP NGUYÊN TỬ - ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong nguyên tử, lớp electron nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất? A. N. B. K. C. L. D. M. Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr2+ (ZCr = 24) là A. [Ar]4s13d3 . B. [Ar]3d54s 1 . C. [Ar]3d3 4s 1 . D- [Ar]3d4 . Câu 3: Cho dãy gồm các nguyên tử sau: X (Z = 1), Y (Z = 2), Z (Z = 11), T (Z = 17). Số nguyên tử kim loại trong dãy trên là _B. 1. ................................................... A. 3 C. 2. Câu 4: Số electron tối đa có trong lớp L là A. 8. B. 18. C. 32. D. : : 2. Câu 5: Cho nguyên tử argon có kí hiệu là 40Ar. Bán kính của nguylntử^ r là 0,96.10 8 cm. Cho khối
r
lượng của các loại hạt là mp = 1,6726.10-2 7 kg; mn = 1,6748.10- 2 7 “l | ii^m) r = 9,1094.10-3 1 kg và công thức tính thể tích hình cầu là V = —nr3. Khối lượng riêng (g/cm 3 ) của nguyên tử Ar trên là A. 21,903. B. 19,586. C. 20,125. D. 18,075. Câu 6 : Nguyên tử X có 13 electron và 14 nơtron. Số khối của nguyên tử X là A. 26. B . 14. C . 13. D. 27 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Người tìm ra hạt electron là Thomson. (b) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo xác định. (c) Các electron trên cùng một phân lớp thì có mức năng lượng khác nhau. (d) Phân lớp có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Zn (Z = 30) chứa 2 electron. (e) H ạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt electron và nơtron. (f) Nguyên tử hiđro là nguyên tử có kích thước nhỏ nhất. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 4. D .3. Câu 8 : Trong nguyên tử P (Z = 15),lớp L chứa A. 8. B. 5. C. 2. D. 15. Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p 5 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 19. B. 32. C. 34. D. 17. Câu 10: Brom có hai đồng vị bền là 79 Br và 81Br với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 109 : 91. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 80,17. B. 79,50. C. 81,25. D. 79,91. Câu 11: Nguyêntử^ có khối lượng là 1,055.10-2 2 gam sẽ tương đương với A. 63,54u. B. 10,18u. C. 24,32u. D. 35,45u. Câu 12* M ^ M n lớp electron trong nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có tổng số electron ở lớp thứ ba và lớp thứ tư là 15? A. Cu (Z = 29). B. K (Z = 19). C. Mn (Z = 25). D. Fe (Z = 26). Câu 14: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 13. Số khối của nguyên tử X là A. 13. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 15: Số electron tối đa có trong phân lớp s là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 16: Số electron phân bố ở mức năng lượng thấp nhất trong nguyên tử Cr (Z = 2 4) là A. 5. B. 4. C. 2. D . 1. Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số khối của nguyên tử X là 79. B. Số proton trong nguyên tử X là 46. C. Số nơtron trong nguyên tử X là 35.
D* D. Kí hiệu của nguyên tử X là 81X.
Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị là 10X và 11X. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 10,8. Khi 11 thì số nguyên tử 110X 0 là có 300 nguyên tử 11X A. 75 nguyên tử. B. 80 nguyên tử. C. 1200 nguyên tử. D. 1000 nguyên tử. t Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có tất cả các phân lớp electron đã đạt bão ío hòa? A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Cr (Z = 24). D- Ca (Z = 20). Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là sai? A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B. 1s22s22p63s23p6 p6 4s2. C. 1s22s22p63s23p63d4. D. 1s22s22p63s23
-X|fc
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết kí hiệu của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử magie có 12 electron và 13 nơtron. b) Nguyên tử kẽm có tổng số hạt là 95 và số khối là 65. Câu 2: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền; trong đó, 37Cl chiếm 22,5%. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. a) Xác định số khối của đồng vị còn lại. b) Tính thể tích (đktc) của 4,254 gam Cl2 . c) Tính phần trăm khối lượng của 37Cl trong AlCh (cho Al = 27).
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 1 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 2: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng A. số nơtron. B. số proton. C. số electron hóa trị. D. số lớp electron. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện là 30. Vịtrí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu kì 4 và nhóm C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhó: Câu 4: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (a) Nhóm VIIA gồm các halogen. (b) Nhóm B gồ 1 tố s và p. ng chu kì nhỏ. (c) Có 8 nhóm A và 8 nhóm B. (d) Chu kì 2 và 4 là c nguyên tố khí hiếm. (e) Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. (f) Nhóm VA gồ Số phát biểu sai là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 5: Nguyên tố M thuộc nhóm IVA. Trong hợp chấtt oxit cao nhât ât, nguyên tố M chiếm 27,27% về khối lượng. Nguyên tố M là A. photpho. B. cacbon. D. lưu huỳnh. C. silic. Câu 6 : Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) đứng kế tiế ng một chu kì và Z X + ZY = 23. Phát biểu nào sau đây là sai? . Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA. A. X dễ dàng tác dụng với nước. C. X có độ âm điện lớn hơn Y. . X có tính kim loại mạnh hơn Y. Câu 7: Tổng số hạt trong ion M2+ là 78; ong đó, số hạt mang điện gâp 1 , 6 lần số hạt không mang điện. Vị trí của M trong bảng tuần ho; yên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm VIIB. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm VB. D. chu kì 4 và nhóm VIIA. vai trò to lớn trong việc tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa Câu 8 : Nhà khoa học nào sau học? C. Rutherford. D. Thomson. A. Mendeleev. B. Cha ick. Câu 9: Nguyên tố R có công thức Ioxit cao nhất là R 2 O7 . Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là A. RH2 . C. r H3. d.rh. » Câu 10: Trong bảng tuần uần hoàn ho1 " các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. oxi. C. flo. D. clo. yên tố X có hó hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Nguyên ìyên Câu 11: Nguyê tố X thuộc A. nhóm VIA. VIA. ^ B. nhóm IVA. C. nhóm VA. D. nhóm VIIA. Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A 19K, iiNa, i2 Mg, 13A1. B. iiNa, i2Mg, 13A1, 19K. 3AI, 19K, iiNa. D. 13AI, i2 ^Mg, iiNa, 19K.
V S*
íguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Vi nA? = 19). B. Cl (Z = 17). C. He (Z = 2). D. Mg (Z = 12). k Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với A. 61. B. 60. C. 40. D. 39. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti: Câu 15: Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếpnhau trongnhóm IIA) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 26,15gam muối clorua.Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = SS; Ba = 137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu Xổ: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 10. B. 5. C. 7. D. 14. Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và độ âm điện đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và độ âm điện tăng dần. C. tính kim loại và độ âm điện đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và độ âm điện giảm dần. Câu XS: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là A. H 2RO 4 . B. H 2RO 3 . C. HRO 4 . D. H 3RO 4 . Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là A. S và 1S. B. 2 và 1S. C. S và S. D. 1S và S. Câu 2G: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là A. Ca (M = 40). B. Mg (M = 24). C. Ba (M = 137). D. Be (M = 9). B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu X: Hãy sắp xếp (có giải thích) các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: B (Z = 5), F (Z = 9), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), Ca (Z = 20) Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai oxit của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hết 10,15 gam X trong nước dư, thu được 200 ml dung dịch Y. Để trung hòa hết Y cần vừa đủ 125 ml dung dịch H 2 SO4 1 M. a) Xác định hai oxit trên. b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp X. c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch Y. -----------H ế t ----------ừng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
c o / (ù c ờ / tắản cô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 1 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 2: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng A. số nơtron. B. số proton. C. số electron hóa trị. D. số lớp electron. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện là 30. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu kì 4 và nhóm C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhór Câu 4: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (a) Nhóm VIIA gồm các halogen. (b) Nhóm B gồ ỉyên tố s và p. (c) Có 8 nhóm A và 8 nhóm B. (d) Chu kì 2 và 4 là lững chu kì nhỏ. (e) Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. (f) Nhóm VA gối :ác nguyên tố khí hiếm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C .4. D. 5. Câu 5: Nguyên tố M thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố M chiếm 27,27% về khối lượng. Nguyên tố M là A. photpho. B. cacbon. C. silic. D. lưu huỳnh. Câu 6 : Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và ZX + ZY = 23. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA. A. X dễ dàng tác dụng với nước. D. X có tính kim loại mạnh hơn Y. C. X có độ âm điện lớn hơn Y. Câu 7: Tổng số hạt trong ion M2+ là 78; ong đó, số hạt mang điện gấp 1 , 6 lần số hạt không mang điện. Vị trí của M trong bảng tuần ho; yên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm VIIB. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm VB. D. chu kì 4 và nhóm VIIA. vai trò to lớn trong việc tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa Câu 8 : Nhà khoa học nào sau học? C. Rutherford. D. Thomson. A. Mendeleev. B. Cha ick. Câu 9: Nguyên tố R cóó công thức oxit cao nhất là R 2 O7 . Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là A. RH2 . C. r H3. D. RH. Câu 10: Trong bảng tuần uần hc1" hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. oxi. C. flo. D. clo. yên tố X có hóa hó trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Nguyên Câu 11: Nguyê tố X thuộc IA. B. nhóm IVA. C. nhóm VA. D. nhóm VIIA. A. nhóm VIA Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A 19K, 11Na, 12Mg, 13A1. B. 11Na, 12Mg, 13A1, 19K. Al, 19K, uNa. D* 13AI, 12-Mg, nNa, 19K. guyên tố nào sau đây thuộc nhóm Vi nA? = 19). B. Cl (Z = 17). C. He (Z = 2). D. Mg (Z = 12). : Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với A. 61. B. 60. C. 40. D. 39. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếpnhau trongnhóm IIA) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 26,15 gam muốiclorua. Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 8 8 ; Ba = 137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca.D. Be và Mg. Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên ịử Y 1à A. 10. B. 5. D. 14. C. ử 7. X 'à Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và độ âm điện đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và độ âm điện tăng dần. C. tính kim loại và độ âm điện đều tăng dần. & D. tính kim loại tăng dần và độ âm điện giảm dần. Câu 18: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA llà D. HC. 3 RO 4. 4. A. H2RO 4 . B. H 2RO 3 . HRO D Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là D. 18C.và8 8và. 8 . A. 8 và 18. B- 2 và 18. Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là A. Ca (M = 40). D. Be (M = 9). B. Mg (M = 24). C. Ba B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Hãy sắp xếp (có giải thích) các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: B (Z = 5), F (Z = 9), Mg (Z = 1 2 ), Al (Z = 13), Ca (Z = 2 0 ) Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai oxit của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hết 10,15 gam X trong nước dư, thu được 200 ml dung dịch Y. Để trung hòa hết Y cần vừa đủ 125 ml dung dịch H 2 SO4 1 M. a) Xác định hai oxit trên. b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp X. c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch Y. HẾT Thí sinh không Thí kh được dùùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 2 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. canxi. B. flo. C. cacbon. D. nitơ. Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị tronghợp chất khí với hiđro. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là A. clo. B. lưu huỳnh. C. cacbon. Câu 3: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB? A. Cr (Z = 24). B. Ar (Z = 18). C. Ni (Z = 28). Câu 4: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là A. X2 O3 . B. XO2 . C. XO3 . D. Câu 5: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố >. khí hiếm. A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. Câu 6 : Tổng số hạt trong ion M+ là 57; trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là nhóm IIB. A. chu kì 4 và nhóm IB. B. chu D. c óm IA. C. chu kì 3 và nhóm IIA. Câu 7: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết nơtron trong nguyên tử. A. số hiệu nguyên tử. tron hóa trị trong nguyên tử. C. số lớp electron trong nguyên tử. giống nhau? Câu 8 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hó (Z = 9) và Cl (Z = 17). A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20). . Na (Z = 11) và Al (Z = 13). C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8 ). Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa có bao nhiêu chu kì? A. 7. B. 6 . C. 8 . D. 9. Câu 10: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3 . Vậy côngthức hợp chất khí với hiđro là A. H2 R. B. RH 4 . C. RH 3 . D. HR. Câu 11: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY) đứng kế tiếp nhau trong mộtnhóm và Z X + ZY = 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và nhóm VIA. Y. C. X có độ âm điện D. Công thức hiđr lt của Y là H 2 YO 4 . kì 2 là Câu 12: Số ngu A. 32. B. 18. C. 8 . D. 2. Câu 13: Công thức hợp lất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc A. nhóm B. nhóm IA. C. nhóm IIA. D. nhóm VIA. Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A 17C1, 12M g 20C a 9F. B 20C a 12M g 17C1, 9F . C. 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca. D 12M g 17C1, 9F? 20Ca. Câu 15: Hỗnhợp E gồm kim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộcnhóm IIA (MX < MY). Cho 7,1 gam E vàodungdịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là A. K và Ba. B. Na và Mg. C. Li và Be. D. K và Ca. Câu 16: Hợp chất khí vớihiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. photpho. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần. Câu 18: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợp Xgồm hai kimloại kế tiếp nhau trong nhóm IA và' thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Hai kim loạitrên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb= 85,5; A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và C Câu 19: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (a) Các chu kì 1, 2 và 3 được gọi là chu kì nhỏ. (b) Nhóm VIIA gồm các nguyên tố halogen. (c) Các nguyên tố thuộc cùng nhóm thì có số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. i (d) Nhóm B gồm các nguyên tố d và f. (e) Không có nguyên tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. là 54. Vị trí của X trong bảng tuần Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số hoàn các nguyên tố hóa học là nhóm IIB. A. chu kì 4 và nhóm IIA. B. và nhóm VIIIB. C. chu kì 4 và nhóm VIIIA. D B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VA. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử R. b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro, hiđroxit cao nhất của R. c) Trong hiđroxit cao nhất của R, oxi chiếm 65,31% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 2: Hòa tan hết 2,7 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA vào 200 ml dung dịch H 2 SO4 2M, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). a) Xác định kim loại M. b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. c) Tính khối lượng dung dịch KOH 10% cần để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch X. HẾT ông được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 2 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. canxi. B. flo. C. cacbon. D. nitơ. Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là A. clo. B. lưu huỳnh. C. cacbon. Câu 3: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB? A. Cr (Z = 24). B. Ar (Z = 18). C. Ni (Z = 28). Câu 4: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là A. X2 O3 . B. XO2 . C. XO3 . D. Câu 5: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố >. khí hiếm. A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. Câu 6 : Tổng số hạt trong ion M+ là 57; trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IB. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 3 và nhóm IIA. D. chu kì 4 và nhóm IA. Câu 7: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết B. số nơtron trong nguyên tử. A. số hiệu nguyên tử. tron hóa trị trong nguyên tử. C. số lớp electron trong nguyên tử. giống nhau? Câu 8 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hó (Z = 9) và Cl (Z = 17). A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20). . Na (Z = 11) và Al (Z = 13). C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8 ). Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa có bao nhiêu chu kì? C. 8 . D. 9. A. 7. B. 6 . Câu 10: Nguyên tố R có công thức oxi ất là RO 3 . Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là C. RH 3 . d. h r. A. H2R. B. RH 4 . Câu 11: Hai nguyên tố X, Y (Z X g kế tiếp nhau trong một nhóm và Z X + Zy 24. Phát bicu nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các nguyên tố ki B. Nguyên tố X thuộc chu kì ‘ nhóm VIA. Y. C. X có độ âm điện D. Công thức hiđr lt của Y là H 2 YO 4 . kì 2 là Câu 12: Số ngu A. 32. B. 18. C. 8 .D. 2. Câu 13: Công thức hợp lất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc A. nhóm B. nhóm IA. C. nhóm IIA.D. nhóm VIA. Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A 17C1, 12M g 20C a 9F. B*20C a 12M g 17C1, 9F . c . 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca. D 12Mg, 17C1, 9F, 20Ca. Câu 15: Hỗnhợp E gồmkim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA (MX < MY). Cho 7,1 gam E vàodungdịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là A. K và Ba. B. Na và Mg. C. Li và Be. D. K và Ca. Câu 16: Hợp chất khí vớihiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. photpho. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần. Câu 18: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợpX gồm hai kim loại kế tiếpnhau trong nhóm IA và' thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Hai kim loạitrên là (Li= 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và C Câu 19: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (a) Các chu kì 1, 2 và 3 được gọi là chu kì nhỏ. (b) Nhóm VIIA gồm các nguyên tố halogen. (c) Các nguyên tố thuộc cùng nhóm thì có số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. (d) Nhóm B gồm các nguyên tố d và f. (e) Không có nguyên tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB. Số phát biểu đúng là D. 3. A. 1. B. 4. C. 2. là 54. Vị trí của X trong bảng tuần Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số hoàn các nguyên tố hóa học là nhóm IIB. A. chu kì 4 và nhóm IIA. B. và nhóm VIIIB. C. chu kì 4 và nhóm VIIIA. D B. PHẦN TỰ l u ậ n (3 điểm) Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VA. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử R. b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro, hiđroxit cao nhất của R. c) Trong hiđroxit cao nhất của R, oxi chiếm 65,31% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 2: Hòa tan hết 2,7 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA vào 200 ml dung dịch H 2 SO4 2M, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). a) Xác định kim loại M. b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. c) Tính khối lượng dung dịch KOH 10% cần để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch X. HẾT ông được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của ion X- là 3p6. Vị trí của X trong bảng t nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm VA. B. chu kì 3 và nhóm VIIA. C. chu kì 4 và nhóm IB. D. chu kì 4 và nhóm IA. Câu 2: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc nhóm VIIIB? A. Cu (Z = 29). B. Co (Z = 27).C.Ni(Z6=).28).D.Fe g các phản ứng Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 el hóa học? A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Na (Z = 11). Ca (Z = 20). Câu 4: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồ ên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm . khí hiếm. Câu 5: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ. Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X và Y là A. O (Z = 8 ) và P (Z = 15). B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12). C. F (Z = 9) và Si (Z = 14). D. N (Z = 7) và S (Z - 16). Câu 6 : Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 - 1994)^ ã ữly ^ ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối của các nguyên tố còn lại trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Clo. B. Hiđro. C. Flo. D. Oxi. Câu 7: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (MX < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. 20,0. B. 17,5. C. 25,5. D. 23,0. Câu 8 : Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Nguyên tố X ở ô A .35. B. 53. C. 17. D. 9. Câu 9: Cho X, Y, Z là ba ng Ìguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Biết rằng: ỉa X trong nước, nưc thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. - Hòa tan oxit cao nhất của - Hòa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. - Oxit cao nhất của Z vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A. X, Z, Y. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z. Câu 10: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là A. clo (Z = 17). B. nhôm (Z = 13). C. liti (Z = 3). D. magie (Z = 12). Câu 11: Dãy gồm các ion được xếp theo chiều bán kính ion tăng dần từ trái sang phải là A. 12Mg2+ , gO2 . B. 12Mg2+ , nNa+, 9 F , gO2 . . nNa+, 12Mg2+. D. „Na+, 12Mg2+ , 8O2-, 9F- . ^ Câu 12: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R, hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là A. lưu huỳnh. B. brom. C. photpho. D. clo. Câu 13: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là A. nhôm. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. clo. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? D. Mg(OH)2 . A. HClO 4 . B. Al(OH)3 . C. NaOH. Câu 15: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là A. X2 Y 3 . B. X2 Y 5 . C. X5Y 2 . D. X3 Y2 . Câu 16: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. Câu 17: Ion X2- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit j A. XO. B. X2 O7 . C. XO3 . Câu 18: Nguyên tố Zn (Z = 30) thuộc A. nhóm IIA. B. nhóm IIB. C. nhóm IB. Câu 19: Nguyên tố hóa học Medelevi được đặt tên theo nhà bác học Mendeleev để tưởng nhớ đến đóng góp của ông trong việc tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tố trên thuộc ô A. 101. B. 92. C. 8 8 D. 47. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Chu kì là dãy gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử. B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm. D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) âu 1: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z Câu I = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17). a) Viết công thức hiđroxit cao nhất của các nguyên tố trên. b) Hãy sắp xếp các hiđroxit trên theo chiều tính axit giảm dần. Giải thích. Câu âu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (thuộc nhóm IIA) và oxit của nó vào 600 ml dung dịch HCl 1,2M (dư 20% so với phản ứng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). a) Xác định kim loại M. b) Tính phần trăm khối lượ của mỗ hất trong hỗn hợp X. rong dung dịch Y. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng c) Tính nồng độ mol của các kể.
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của ion X- là 3p6. Vị trí của X trong bảng t nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm VA. B. chu kì 3 và nhóm VIIA. C. chu kì 4 và nhóm IB. D. chu kì 4 và nhóm IA. Câu 2: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc nhóm VIIIB? A. Cu (Z = 29). B. Co (Z = 27).C.Ni(Z6=).28).D.Fe g các phản ứng Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 el hóa học? A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Na (Z = 11). Ca (Z = 20). Câu 4: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồ ên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm . khí hiếm. Câu 5: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ. Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X và Y là A. O (Z = 8 ) và P (Z = 15). B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12). C. F (Z = 9) và Si (Z = 14). D. N (Z = 7) và S (Z - 16). Câu 6 : Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 - 1994)^ ã ữly ^ ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối của các nguyên tố còn lại trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Clo. B. Hiđro. C. Flo. D. Oxi. Câu 7: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (MX < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. 20,0. B. 17,5. C. 25,5. D. 23,0. Câu 8 : Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Nguyên tố X ở ô A .35. B. 53. C. 17. D- 9. Câu 9: Cho X, Y, Z là ba ng Ìguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Biết rằng: ỉa X trong nước, nưc thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. - Hòa tan oxit cao nhất của - Hòa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. - Oxit cao nhất của Z vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A. X, Z, Y. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z. Câu 10: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là A. clo (Z = 17). B. nhôm (Z = 13). C. liti (Z = 3). D. magie (Z = 12). Câu 11: Dãy gồm các ion được xếp theo chiều bán kính ion tăng dần từ trái sang phải là A. 12Mg2+ , gO2 . B. 12Mg2+ , nNa+, ọF , gO2 . . nNa+, 12Mg2+. D. „Na+, 12Mg2+ , 8O2-, 9F- . ^ Câu 12: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R, hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là A. lưu huỳnh. B. brom. C. photpho. D* clo. Câu 13: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là A. nhôm. B* photpho. C. lưu huỳnh. D. clo. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Hiđroxit nàosau đây có tính bazơmạnh nhất? A. HClO4. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. Mg(OH)2 . Câu 15: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là A. X2 Y 3 . B. X2Y 5 . C. X5 Y2 . D. X3Y2 . Câu 16: Độ âm điện của một nguyên tửđặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. Câu 17: Ion X2- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit j a o nh lt ccủa X là A. XO. B. X2 O7 . C. XO3 . D. XO2 . Câu 18: Nguyên tố Zn (Z = 30) thuộc A. nhóm IIA. B. nhóm IIB. C. nhóm IB. D. nhóm IA. Câu 19: Nguyên tố hóa học Medelevi được đặt tên theo nhà bác học; Mendeleev Mendel để tưởng nhớ đến đóng góp của ông trong việc tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tố trên thuộc ô A. 1 ơ l. B .92. C. 8 8 D. 47. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Chu kì là dãy gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử. B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm. D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) âu 1: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z Câu I = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17). a) Viết công thức hiđroxit cao nhất của các nguyên tố trên. b) Hãy sắp xếp các hiđroxit trên theo chiều tính axit giảm dần. Giải thích. Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (thuộc nhóm IIA) và oxit của nó vào 600 ml dung dịch HCl 1,2M (dư 20% so với phản ứng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). a) Xác định kim loại M. b) Tính phần trăm khối lượ của mo hất trong hỗn hợp X. rong dung dịch Y. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng c) Tính nồng độ mol của các kể.
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB? A. Ni (Z = 28). B. Ca (Z = 2 0 ). C. Cl (Z = 17). Câu 2: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Cacbon. B. Hiđro. C. Clo.
D. Mn (Z = 25).). D. Oxi. iần hoàn các
nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IIB. B. chu kì 4 và nhóm C. chu kì 4 và nhóm VIIIB. D. chu kì 3 và nhóm VA. Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 4 . Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là . cacbon. A. clo. B. silic. C. photpho. Câu 5: Trong nhóm A, số electron hóa trị bằng với A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số hiệu ng C. số thứ tự nhóm. D. số lới = 15) và Cl (Z = 17)? Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai nguy A. Tính phi kim P mạnh hơn Cl. B. ■ n của P lớn hơn Cl. C. Bán kính nguyên tử của P nhỏ hơn Cl. D. ùng thuộc một chu kì. dịch kiềm và giải phóng khí hiđro? Câu 7: Nguyên tố nào sau đây tác dụng với nước A. Mg (Z = 12). B. Al (Z = 13). D. K (Z = 19). (Z = 17). Câu 8 : Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh A. HClO4. B. H2SiO3. C. H 3PO 4 . D. H 2 SO4 . Câu 9: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là A. ns2np2. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm IIA. D. chu kì 3 và nhóm IIA. Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng A. nhường 2e. B. nhận 1e. C. nhường 1e. D. nhận 2e. Câu 12: Nguyên yên tố nào sau đây đ là phi kim mạnh nhất? A. Oxi. B. Clo. C. Flo. D. Cacbon. Câu 13: Trong hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm chỉ gồm các nguyên tố s là ng bảng tuần hoà A. IVA và VlIlA. B.ỉ. IA và IIA. C. IB và IIIB.D. VA và VIIA. Câu 14: Dãy gồm các ng ìguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A- 8O 16S 11N a 19K. 19K. B*19K? 11N a 16S? 8°. C* 16S? 8°? 11N a 19K. D*11N a 19K 8°? 16S. „ , -5^ Câu 15: Ion X+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2 O. B. X2 O7 . C. XO3 . D. XO2 . Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. N, F, Cl. B. Na, Mg, Al. C. Mg, S, O. D. F, Cl, Br. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Câu 18: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là A. clo. B. silic. C. photpho. D. lưu huỳnh. Câu 19: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng oxi gấp 1,577 lần khối lượng X. Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. photpho. D. clo. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Nhóm VIIA gồm các nguyên tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học C. Tính phi kim của một nguyên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron. D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: a) Nguyên tố X ở ô thứ 29. b) Nguyên tố Y ở chu kì 3 và nhóm IVA. c) Nguyên tố Z ở chu kì 2 và nhóm VIIIA. d) Nguyên tố T ở chu kì 4 và nhóm IIIB. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm (thuộc hai chu kì kế tiếp nhau) vào 200 gam dung dịch HCl thu được 5,6 lít CƠ2 (đktc) và dung dịch Y. a) Xác định công thức của hai muối cacbonat. b) Biết lượng HCl được dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB? A. Ni (Z = 28). B. Ca (Z = 2 0 ). C. Cl (Z = 17). D. Mn (Z = 25). Câu 2: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA? D. Oxi. A. Cacbon. B. Hiđro. C. Clo. „ I tuầi ong bảng tuần iần hoàn các Câu 3: Ion M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của M troi nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IIB. B. chu kì 4 và nhóm VIB. D. chu kì 3 và nhóm VA. C. chu kì 4 và nhóm VIIIB. Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 4 . Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là A. clo. B. silic. C. photpho. D.>. cacbon. Câu 5: Trong nhóm A, số electron hóa trị bằng với A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số hiệu ng tử. C. số thứ tự nhóm. D. số lới = 15) và Cl (Z = 17)? Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai nguy A. Tính phi kim P mạnh hơn Cl. B. ■ n của P lớn hơn Cl. C. Bán kính nguyên tử của P nhỏ hơn Cl. D. ùng thuộc một chu kì. dịch kiềm và giải phóng khí hiđro? Câu 7: Nguyên tố nào sau đây tác dụng với nước A. Mg (Z = 12). B. Al (Z = 13). D. K (Z = 19). (Z = 17). Câu 8 : Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh A. HCIO4 . B. H 2 SÌO3 . C. H 3PO 4 . D. H 2 SO4 . Câu 9: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là A. ns2np2. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm IIA. D. chu kì 3 và nhóm IIA. Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng A. nhường 2e. B. nhận 1e. C. nhường 1e. D. nhận 2e. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là phi kim mạnh nhất? A. Oxi. B. Clo. C. Flo. D. Cacbon. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm chỉ gồm các nguyên tố s là A. IVA và Vi IIA. B. IA và IIA. C. IB và IIIB. D. VA và VIIA. Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A. 80 , 16S? 11Na, 19K. B. 19K, 11Na, 16S, 8°. C. 16S, 80 , 11Na, 19K. D. 11Na, 19K, 80 , 16S. Câu 15: Ion X+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2 O. B. X2 O7 . C. X ° 3 . D. X ° 2 . Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. N, F, Cl. B. Na, Mg, Al. C. Mg, S, ° . D. F, Cl, Br. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 18: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là A. clo. B. silic. C. photpho. D. lưu huỳnh. Câu 19: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng oxi gấp 1,577 lần khối lượng X. Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. photpho. D* clo. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Nhóm VIIA gồm các nguyên tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học C. Tính phi kim của một nguyên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron. D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: a) Nguyên tố X ở ô thứ 29. b) Nguyên tố Y ở chu kì 3 và nhóm IVA. c) Nguyên tố Z ở chu kì 2 và nhóm VIIIA. d) Nguyên tố T ở chu kì 4 và nhóm IIIB. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm (thuộc hai chu kì kế tiếp nhau) vào 200 gam dung dịch HCl thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. a) Xác định công thức của hai muối cacbonat. b) Biết lượng HCl được dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chu kì nào sau đây là chu kì nhỏ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 . Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3 và nhóm IIIA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử : A. 22. B. 13. C. 2 6 . D. 11. Câu 3: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X (Z = 16) là A. H 2R. B. HR. C. RH 3 . D. Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 3 . Trong oxit ca . ncủa R, tỉ lệ khối lượng giữa oxi và R tương ứng là 1,29. Nguyên tử khối của R là A. 12. B. 32. C. 14. Câu 5: Vị trí của nguyên tố M (Z = 29) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nhói C. chu kì 3 và nhóm VIIIA. D. chu kì 4 và nhóm IB. Câu 6 : Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12), Y (Z = 17), Z (Z = 19), T (Z = 20). Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A. Y, X, T, Z. B. Z, T, X, Y. C. X, Y, D. T, Z, Y, X. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây dễ nhận ele các phản ứng hóa học? A. Mg (Z = 12). B. Al (Z = 13). C. Cl (Z= 17). D. K (Z = 19). Câu 8 : Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R (Z = 4. A. HRO4 . B. H 2RÌO 3 . D. H 2RO 4 . Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 11. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 2 và nhóm VIIA. B. chu kì 3 và nhóm VIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIA. D. chu kì 4 và nhóm IA. Câu 10: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 7 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Nguyên tố X thuộc A. nhóm VIIA. B. nhóm IVA. C. nhóm VA. D. nhóm VIA. Câu 11: Hòa tan hết 6,24 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) vào 80 gam nước, thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là A. 8,72%. B. 19,05%. C. 15,63%. D. 10,41%. Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim yếu hơn photpho (Z = 15)? A. Silic (Z = 14). (Z = 17).C. Nitơ (Z = 7). D. Lưu huỳnh (Z = 16). Câu 13: Nhóm gồm các ên tố khó tham gia phản ứng hóa học là A. nhóm IIIA. . nhóm IIA. C. nhóm VIA. D. nhóm VTIIA. Câu 14: Dãy gồm các hi roxit được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là H) 2 , Al(OH) Al(OH)3 NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 A. Mg(OH) NaOH C. Al( ) 3 , Mg(OH)2 , NaOH. D. NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 . Câu 15: các phát biểu sau: (a) chỉ chứa các nguyên tố kim loại. ( tự chu kì của một nguyên tố bằng số lớp electron trong nguyên tử nguyên tố đó. ng một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. óm A gồm các nguyên tố d và f, nhóm B gồm các nguyên tố s và p. ất cả các nguyên tố trong một chu kì đều tạo được hợp chất khí với hiđro. phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Ion X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2 O. B. X2 O7 . C. Xo3. D. XO2 . Câu 17: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. Li, Na, K. B. Na, Ca, Al. C. Si, C, O. D. F, Al, Br. Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Để hòa tan hết 19,1 gam X cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Câu 19: Công thức của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X (Z = 12) và Y (Z = 1( A. XY. B. XY2 . C. X3 Y. D. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học A. Trong một chu kì, các nguyên tố đều có cùng số lớp electron trong nguyé B. Nhóm VTTTA gồm các nguyên tố khí hiếm, khó tham gia phản ứng hóa học. C. Flo là phi kim mạnh nhất và cũng là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một n răng, Zx + Zy —2 2 và Zx < Zy a) Xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn các ng yên tố hóa học. b) So sánh tính phi kim, bán kính nguyên tử, độ âm điện c ia X và Y. Giái thích. c) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro và liđroxit cao nhất của Y. ộc nhóm TTA trong 73 gam dung dịch HCl Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam muối cacbonat của k 20%, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc a) Xác định công thức của muối cacbonat t: b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tron ng dịch X.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN - ĐỀ 5 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chu kì nào sau đây là chu kì nhỏ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3 và nhóm IIIA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là A. 22. B. 13. C. 2 6 . D. 11. Câu 3: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X (Z = 16) là A. H 2 R. B. HR. C. RH 3 . D. Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 3 . Trong oxit cao nhất của R, tỉ lệ khối lượng giữa oxi và R tương ứng là 1,29. Nguyên tử khối của R là A. 12. B. 32. C. 14. Câu 5: Vị trí của nguyên tố M (Z = 29) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nh C. chu kì 3 và nhóm VIIIA. D. chu kì 4 và nhóm IB. Câu 6 : Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12), Y (Z = 17), Z (Z = 19), T (Z = 20). Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A. Y, X, T, Z. B. Z, T, X, Y. C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học? A. Mg (Z = 12). B. Al (Z = 13). C. Cl (Z = 17). D. K (Z = 19). Câu 8 : Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R (Z = 4. D. H 2RO 4 . A. HRO4 . B. H 2RÌO 3 . Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số ong phân lớp p là 11. Vịtrí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học l chu kì 3 và nhóm VIIA. A. chu kì 2 và nhóm VIIA. D. chu kì 4 và nhóm IA. C. chu kì 3 và nhóm VIA. o nhất gấp 7 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Câu 10: Nguyên tố R có hóa trị tron: Nguyên tố X thuộc C. nhóm VA. D. nhóm VIA. A. nhóm VIIA. B. nhóm IVA. (thuộc nhóm IA) vào 80 gam nước, thu được 1,792 lít khí Câu 11: Hòa tan hết 6,24 gam kim loại (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần tră của dung dịch X là A. 8,72%. B. 19 C. 15,63%. D- 10,41%. có tính phi kim yếu hơn photpho (Z = 15)? Câu 12: Nguyên tố nào o (Z = 17). C. Nitơ (Z = 7 ). D. Lưu huỳnh (Z = 16). A. Silic (Z = 14). Câu 13: Nhóm gồm các nguyên tố khó tham gia phản ứng hóa học là A. nhóm IIIA. B. nhóm IIA. C. nhóm VIA. D. nhóm VTIIA. Câu 14: Dãy gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, Al(OH)3 , NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 C. Al(OH)3, Mg(OH)2 , NaOH. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 . Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Nhóm IA chỉ chứa các nguyên tố kim loại. (b) Số thứ tự chu kì của một nguyên tố bằng số lớp electron trong nguyên tử nguyên tố đó. rong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. 'ìóm A gồm các nguyên tố d và f, nhóm B gồm các nguyên tố s và p. "ất cả các nguyên tố trong một chu kì đều tạo được hợp chất khí với hiđro. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Ion X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2 O. B. X2 O7 . C. Xo3. D. XO2 . Câu 17: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. Li, Na, K. B. Na, Ca, Al. C. Si, C, O. D. F, Al, Br. Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Để hòa hết 19,1 gam X cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Câu 19: Công thức của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X (Z = 12) và Y (Z = 1 A. XY. B. XY2 . C. X3 Y. D Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Trong một chu kì, các nguyên tố đều có cùng số lớp electron trong nguyêr B. Nhóm VTTTA gồm các nguyên tố khí hiếm, khó tham gia phản ứng hóa họ< C. Flo là phi kim mạnh nhất và cũng là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một nhóm. Biết răng, I Zx + Zy —2 2 và Zx < Zy a) Xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b) So sánh tính phi kim, bán kính nguyên tử, độ âm điện của X và Y. Giái thích. c) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro và hiđroxit cao nhất của Y. Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm TTA trong 73 gam dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc). a) Xác định công thức của muối cacbonat trên. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X.
A
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 1 Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d4 4s2. B. 1s22s22p 6 3s2 3p6 3d54s1. C. 1s22s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. D. 1s2 2s22p 6 3s2 3p6 4s 13d5. Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA? A. K (Z = 19). B. Cl (Z = 17). C. He (Z = 2). Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là A. 1,795.10-2 6 gam. B .2,813.10-25 gam. C. 2,813.10-22 gam. . 1 0 23 gam. Câu 5: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T ( át biểu nào sau đây là sai? A. Cấu hình electron của T là [Ar]3d10 4s1. B. X, Y, T đ Ậ n tử của các kim loại. C. X và Z có cùng số lớp electron. D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng? A. C (Z = 6 ). B. S (Z = 16). C. P (Z = 15). D. F (Z = 9). Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,706 lần số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử X là A .65. B .64. C .63. D. 6 6 . Câu 8 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. oxi. C. flo. D. clo. Câu 9: Từ các đồng vị 14N, 15N và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử N 2 O? A. 8 . B. 10. C. 9. D. 11. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtron và electron. (b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng là khí hiếm (khí trơ). (c) Trong nguyên tử, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau. (d) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có thể chứa tối đa 18 electron. (e) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C .4. D. 5. Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 10. B. 5. C. 7. D. 14. Câu 12: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền 35Cl chiếm 77,5% và còn lại là 3 7 Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong NaClO 3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 26,0. B. 25,5. C. 7,5. D. 8,0. Câu 13: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra nơtron? A. Bohr. B. Chadwick. C. Rutherford. D. Thomson. Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bền là 79Br và 81 Br. Biết nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là A. 9,84.1022 nguyên tử. B. 3,28.1022 nguyên tử. C. 8,22.1022 nguyên tử. D. 2,74.1022 nguyên tử. Câu 15: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là A. 8 và 18. B. 2 và 18. C. 8 và 8 . D. 18 và 8 . Câu 16: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là A. 78. B. 81. C. 79. D. 80. Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần T7T V O /^ Y i 400 AC\C\ ml * v i1 /~ lil f i f t dịch A\ /"»Vi HCl Ĩ 4 C' 1 1M. 1 A /T tKim r i * Y » 1loại r \ o i 1V/T vừa đủ dung M 1làò D. Be (M —I A. Ca (M = 40). B. Mg (M = 24). C. Ba (M = 137). Câu 19: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Na (Z = 11) là ■"■ A. 28. B. 22. C. 11. D. 1 Câu 20: Hai nguyên tố X, Y (Zx < Z y) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và Z X + Z y = 23 23. Phát biểu nào sau đây là sai? à nhóm IIA. A. X dễ dàng tác dụng với nước. B. Y thuộc chu kì 3 và C. X có độ âm điện lớn hơn Y. D. X có tính kim ơn Y. oạilo;mạnh hơ Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cù ng là 3p2 2. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. Mg (Z = 12). C. N (Z —7). . Ca (Z —20). dịc HCl dư thu được 0,56 lít Câu 22: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 23: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùn: A. số nơtron. B. số proton. C. số ele hóa trị. D. số lớp electron. Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện 30. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhóm VIIIB. Câu 25: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với A. 61. B. 60. C. 40. D. 39. Câu 26: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là A. H2 RO 4 . B. H 2RO 3 . C. HRO4 . D. H 3RO 4 . Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phả i là A. 19K, 11Na, 12Mg, 13AI. B. 11Na, 12Mg, 13 AI, 19K. C. 12Mg, 13AI, 19K, 11Na. D. 13AI, 12Mg, 11Na, 19K. Câu 28: Oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biết nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là A. 25 và 71. B. 80 và 16. C. 35 và 61. D. 90 và 6 . Câu 29: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 30: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính thể tích hình cầu là V = —TCT3. Bán kính của nguyên tử Ca là ^ X ♦ ,96.10- cm. B. 2,05.10-8 cm. C. 1,85.10-8 cm.
<
*■
D. 2,17.10-8 cm.
1
-HẾT-
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 1 Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 2. C .3. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA? A. K (Z = 19). B. Cl (Z = 17). C. He (Z = 2). Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là .10 23 gam. A. 1,795.10-26 gam. B .2,813.10-25 gam. C. 2,813.10-22 gam. Câu 5: Cho các nguyên tử sau: X (Z = 16), Y (Z = 19), Z (Z = 11), T (' át biểu nào sau đây là sai? A. Cấu hình electron của T là [Ar]3d104s1. B. X, Y, T đêu là nguyên tử của các kim loại. C. X và Z có cùng số lớp electron. D. Z và T có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng? A. C (Z = 6). B. S (Z = 16). C. P (Z = 15). D. F (Z = 9). Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 92; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,706 lần số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử X là A .65. B .64. C .63. D. 66. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. oxi. C. flo. D. clo. 8O có thể tạo 1 được tối đa bao nhiêu phân tử N 2 O? Câu 9: Từ các đồng vị 14N, 15N và 16O, 17O, 18O A. 8. B. 10. D. 11. Câu 10: Cho các phát biểu sau: C từ proton, nơtron và electron. (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấi là khí hiếm (khí trơ). (b) Nguyên tử có 8 electron ở lớp (c) Trong nguyên tử, các electron cùng một phân lớp có mức năng lượng khác nhau. (d) Trong nguyên tử, lớp electr ai có thể chứa tối đa 18 electron. (e) Nguyên tố hóa học là nhữ có cùng số hiệu nguyên tử. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C .4. D. 5. Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 10. B. 5. C. 7. D. 14. Câu 12: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bên 35Cl chiếm 77,5% và còn lại là 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong NaClO 3 là (cho Na = 23, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 26,0. B. 25,5. C. 7,5. D. 8,0. Câu 13: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra nơtron? A. Bohr. B. Chadwick. C. Rutherford. D. Thomson. Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có hai đồng vị bên là 79Br và 81Br. Biết nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Số nguyên tử 81Br có trong 26,673 gam AlBr3 (Al = 27) là A. 9,84.1022 nguyên tử. B. 3,28.1022 nguyên tử. C. 8,22.1022 nguyên tử. D. 2,74.1022 nguyên tử. Câu 15: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là A. 8 và 18. B. 2 và 18. C. 8 và 8. D. 18 và 8. Câu 16: Nguyên tử X có số electron ở phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 116; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của nguyên tử X là A. 78. B. 81. C. 79. D. 80. Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là A. Ca (M = 40). B. Mg (M = 24). C. Ba (M = 137). Câu 19: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 28. B. 22. C. 11. D. 15 Câu 20: Hai nguyên tố X, Y (Zx < Z y) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và = 23. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X dễ dàng tác dụng với nước. B. Y thuộc chu kì 3 và C. X có độ âm điện lớn hơn Y. D. X có tính kim loại mạnh hơn Y. Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p2. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. Mg (Z =12). C. N (Z = 7). D. Ca (Z = 20). Câu 22: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K B. Na. C. Cs. D. Rb. Câu 23: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có A. số nơtron. B. số proton. C hóa trị. D. số lớp electron. Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện 30. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhóm VIIIB. Câu 25: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với A. 61. B. 60. C. 40. D. 39. Câu 26: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là A. H2 RO 4 . B. H 2RO 3 . C. HRO4 . D. H 3 RO 4 . Câu 27: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phả i là A. 19K, 11Na, 12Mg, 13AI. B. 11Na, 12Mg, 13 AI, 19K. C. 12Mg, 13AI, 19K, 11Na. D. 13AI, 12Mg, 11Na, 19K. Câu 28: Oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biết nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Giá trị của x và y lần lượt là A. 25 và 71. B. 80 và 16. C. 35 và 61. D. 90 và 6. Câu 29: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 30: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính thể tích hình cầu là V = —TCT3. Bán kính của nguyên tử Ca là ^ X ♦ a \ ,96.10- cm. B. 2,05.10-8 cm. C. 1,85.10-8 cm.
<
D. 2,17.10-8 cm.
*■ 1 -HẾT-
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 2
Câu 1: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB? A. Cr (Z = 24). B. Ar (Z = 18). C. Ni (Z = 28). D. Cu (Z = 29). Câu 2: Công thức hợp chất khí với hiđro củanguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc A. nhóm VIIA. B. nhóm IA. C. nhóm IIA. D. í>m VIA. nhó Câu 3: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau? A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20). B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17). C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8). D. Na (Z = 11) và Al (Z 2 = ? Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo không xá (b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ chứa tối đa 8 electron. (c) Không có nguyên tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB. ác “ (d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt proton và electron. (e) Số electron tối đa của lớp thứ ba là 18. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra proton? D. Thomson. A. Bohr. B. Chadwick. C. n vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Câu 6: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba X là A. 19. B. 21. C. 20. D. 22. Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần. Câu 8: Số nguyên tố trong chu kì 2 ' ' A. 32. B. 18. C. 8. D. 2. Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Số nguyên tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCh (Cu = 64) là A. 3,546.1022 nguyên tử. B. 2,709.1022 nguyên tử. C. 4,893.1022 nguyên tử. D. 5,418.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. O (Z = 8). B. Cl (Z = 17). C. Zn (Z =30). D.K (Z = 19). Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C .4. D. 5. Câu 12: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5 ; Cs = 133) A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D.Rb và Cs. Câu 13: Dãy gồ m các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mức năng lượng tăng dần từ trái sang phải 4s, 3p, 3s. ___.p, B. 3p, 3s, 4s, .s, 3d. C. 3s, 3p, 4s, 3d. D. 3s, 3p, 3d, 4s. __ -s, 3p, .s, 3d. •ỉguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7. iểu nào sau đây là đúng? B. Số hạt không mang điện trong X là 13. A. Số khối của nguyên tử X là 27. C. Tổng số hạt mang điện trong X là 28. D. Nguyên tử X là phi kim. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị cònlại là A. 105. B. 107. C. 106. D. 108. Câu 16: Hai nguyên tố X, Y (ZX < Z y) kế tiếp nhau trong một nhóm và ZX + Z y = 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y. D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y là 2YO 4 . Câu 17: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. canxi. B. flo. C. cacbon. Câu 18: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10-19 C. Trong nguyê» tử^ l ^ scô hạt ' mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10—9^ . Kr a iệu i của X là A. 12^6 X.
B. 146J X.
C. 6X.
D. 162 X -
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p? A. H (Z = 1). B. Mg (Z = 12). C. Ne (Z = 10). D. Fe (Z = 26). Câu 20: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 21: Nguyên tố magie có ba đồng vị là 24Mg chiếm 7 chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%. Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35Cl chiếm 75% và 37Cl ch: . Khối lượng của 0,4 mol MgCl2 là A. 39,328 gam. B. 37,728 gam. C am. D. 38,000 gam. trong nguyên tử X là Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số A . 1. B. 2. D. 3. Câu 23: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. ng ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và A. clo. B. lưu huỳnh. cacbon. D. photpho. Câu 24: Nguyên tử X có 8 proton và 10 n iệu nguyên tử của X là D. 180X. C. 18X . A. 188 ^V. B. 108 Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các Itố hóa học có bao nhiêu chu kì? A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 26: Dãy gồm các nguyên ; xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A. 17CI, i2 Mg, 2 oCa, 9 F. B. 20 Ca, 12Mg, 17CI, 9 F. C. 9F, 17CI, i2Mg, 2 oCa. D. 12Mg, 17CI, 9 F, 20 Ca. Câu 27: H ỗn hợp E gồm loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. C ho 7,1 vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Y tro n g hỗn hợp
A. 42,25% . B. B. 67,6 67,61%. 1%. C. C. 50,7 50,70%. 0%. D. 28,73%. D. 28,7 3%. Câu 28: H ợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thứ c X H 3 . T rong oxit cao nhất của X, phần trăm khối lư ợ ng của oxi là 74,07 %. N g u y ê n tố X là
A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. photpho. Câu 29: N gu y ên tố X là m ột phi kim . C ấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. l s 22 s 22 p 5. B. l s 22s 22 p 63 s 1. C. 1s22 s 22 p 6. D. l s ^ s 1. Câu 30: N gu y ên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X tro n g b ả n g tu ần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIA. \
c
. chu kì 4 và nhóm V IIIA .
B. chu kì 4 và nhóm IIB. D. chu kì 4 và nhóm VIIIB. -HẾT-
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 2
Câu 1: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB? A. Cr (Z = 24). B. Ar (Z = 18). C. Ni (Z = 28). D. Cu (Z = 29). Câu 2: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc A. nhóm VIIA. B. nhóm IA. C. nhóm IIA. D. nhór Câu 3: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau? A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20). B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17). C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8). D. Na (Z = 11) và Al (Z = Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Electron di chuyển xung quanh hạt nhân theo những quĩ đạo kh (b) Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng chỉ chứa tối đa 8 electron. (c) Không có nguyên tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB. (d) Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt proton và electron. (e) Số electron tối đa của lớp thứ ba là 18. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. Câu 5: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra proton? D. Thomson. A. Bohr. B. Chadwick. C. n vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Câu 6: Nguyên tử X có tổng số electron ở lớp thứ ba X là A. 19. B. 21. C. 20. D. 22. Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần. Câu 8: Số nguyên tố trong chu kì 2 ' ' A. 32. B. 18. C. 8. D. 2. Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Số nguyên tử 37Cl có trong 26,98 gam CuCh (Cu = 64) là A. 3,546.1022 nguyên tử. B. 2,709.1022 nguyên tử. C. 4,893.1022 nguyên tử. D. 5,418.1022 nguyên tử. Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. O (Z = 8). B. Cl (Z = 17). C. Zn (Z =30). D. K (Z = 19). Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C .4. D. 5. Câu 12: Hòa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 13: Dãy gồ m các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều mức năng lượng tăng dần từ trái sang phải 4s, 3p, 3s. ___.p, B. 3p, 3s, 4s, .s, 3d. C. 3s, 3p, 4s, 3d. D. C. 3s, 3s, 3p, 3p, 3d, .s, 4s. 3d. ______ -s, 3p •ỉguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp p là 7. iểu nào sau đây là đúng? B. Số hạt không mang điện trong X là 13. A. Số khối của nguyên tử X là 27. C. Tổng số hạt mang điện trong X là 28. D. Nguyên tử X là phi kim. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Nguyên tố bạc (Ag) có hai đồng vị; trong đó, 109Ag chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị cònlại là A. 105. B. 107. C. 106. D. 108. Câu 16: Hai nguyên tố X, Y (Zx < Z y) kế tiếp nhau trong một nhóm và Z x + Z y = 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y. D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y l 2 YO 4 . Câu 17: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhấtlà A. canxi. B- flo. C. cacbon. Câu 18: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10-19 C. Trong nguyê» tử^ l ^ sốô hạt ' mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10—9^ . Kr a iệu i của X là A. 612^X.
B. 6J 14X.
C. 6X.
D. 162 X -
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p? A. H (Z = 1). B. Mg (Z = 12). C. Ne (Z = 10). D. Fe (Z = 26). Câu 20: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 21: Nguyên tố magie có ba đồng vị là 24Mg chiếm 7 chiếm 10%, 26Mg chiếm 11%. Nguyên tố clo có hai đồng vị là 35Cl chiếm 75% và 37Cl ch: . Khối lượng của 0,4 mol MgCl2 là A. 39,328 gam. B. 37,728 gam. C am. D. 38,000 gam. trong nguyên tử X là Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số A . 1. B. 2. D. 3. Câu 23: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. ng ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và cacbon. D. photpho. A. clo. B- lưu huỳnh. Câu 24: Nguyên tử X có 8 proton và 10 n iệu nguyên tử của X là D. 180X. C. 18X. A. 188 ^V. B. 108 Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các Itố hóa học có bao nhiêu chu kì? A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 26: Dãy gồm các nguyên ; xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A. 17CI, i2 Mg, 2 oCa, 9F. B. 20 Ca, 12Mg, 17CI, 9 F. C. 9F, 17CI, i2Mg, 2 oCa. D. 12Mg, 17CI, 9 F, 20 Ca. Câu 27: Hỗn hợp E gồm loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 7,1 vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp C. 50,70%. 50,70%. D. 28,73%. D. 28,73%. A. 42,25%. B. 7,61%. C. B. 667,61%. Câu 28: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. photpho. Câu 29: Nguyên tố X là một phi kim. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. ls22s22p5. B. ls22s22p63s1. C. 1s22s22p6. D. l s ^ s 1. Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IIA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. \ c . chu kì 4 và nhóm VIIIA. D* chu kì 4 và nhóm VIIIB. -HẾTl® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 3 Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? D. Mg(OH) A. HCIO4 . B. Al(OH)3. C. NaOH. Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron? A. Bohr. B. Chadwick. C.C.Rutherford. Rutherford. D. Thomson. Câu 3: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố \ 1kim ^1*YI 1loại AOi nkiềm. om KB.Vihalogen. o1/"\rron í~^C.Xrityy Oi ìs-ìkiềm Ôm +íithổ. r\ D.T\khí khí hiếm. A. kim1/A loại Câu 4: Đồng cóhai đồng vị là 63Cu và65Cu, clo có hai đồng vị là35Cl vàCl3 7 c ó tối đa ỉa bao nhiêu phân tử CuCl2 từ các nguyên tử trên? A. 10. B. 8. C. 6. a Câu 5: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là D. ¡ V , . A. X2 Y3 . B. X2 Y 5 . C. X5 Y2 . Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Trong nguyên tử JH không có hạt nơtron. (b) Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số ele (d) Tất cả các nguyên tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron goài cùng. (e) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lư phân lớp 4s. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. D. 3. Câu 7: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc A. Cu (Z = 29). B. Co (Z = 27). C. Ni (Z =28). D. Fe (Z = 26). Câu 8: Nguyên tử M có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là A. xl M.
B. 9M.
C. 8M.
D. 8 M.
Câu 9: Nhà hóa học Pauling (người 01 - 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối của ên tố còn lại trong bảng tuần hoàn? A. Clo. B. C. Flo. D. Oxi. Câu 10: Số electron tối đa có trong p ớp f là A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là Câu 11: Số electron phâi C. 2. D. 1. A. 10. Câu 12: Tổng số hí yên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? nguyên tử X là 1s22s22p3. A. Cấu hình e tử X là 14. B. Số khối C. Nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Ngu yên tử X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị X 1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 3 : 2. Số nơtron của đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X 1 là 2. Biết nguyên tử khốitrung bình của X là 24,8. Số khối của X 1 và X2 lần lượt là A. 24 và 26. B. 23 và 25. D. 24 và 25. C. 23 và 26. Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Cl (Z = 17). B. Na (Z = 11). C. He (Z = 2). D. Co (Z = 27). Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số electron p trong nguyên tử X là 8. B. Số hiệu nguyên tử của X là 14. C. Nguyên tử X có 12 electron. D. Nguyên tử X là kim loại. Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng hóa học? D. Ca (Z = 20). A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Na (Z = 11). Câu 18: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. Câu 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) ên tố X ở ô A. 35. B. 53. C. 17. Câu 20: Nguyên tố có tính chất hóa họctương tự kali (Z = 19) là A. clo (Z = 17). B. nhôm (Z = 13). C. liti (Z = 3). agie (Z = 12). Câu 21: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . T chất khí với hiđro của R, hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là A. lưu huỳnh. B. brom. C. photpho. D. clo. Câu 22: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 5 ối lượng. Nguyên tố R là A. nhôm. B. photpho. C. lưi D. clo. Câu 23: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở 3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. B. 2. Ì*. 6. ^ -r. Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10B và 11B trong bo tương ứng là A. 1 : 4. B. 2 : 3 C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 25: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương ứng là 2 : 3. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13. B. 12. D. 14. C. 15. Câu 26: Phi kim nào sau đây thuộ c nhóm IA' A. Cacbon. B. Hiđro. C. Clo. D. Oxi. Câu 27: Magie cóí) các đồng vị bền là 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26Mg. Phần trăm khối lượng ợng của 25Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 2,5. B. 3,0. C. 2,0. D. 3,5. Câu 28: Phát biểu1 nà nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Chu kì là dãy y gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử. B. Số thứ tự củaa ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. C. Nhóm VIIIAVgồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm. D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 29: EElectron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (MX < M y) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) B. 17,5. C. 25,5. D. 23,0. A* -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 3 Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? D. Mg(OH) A. HCIO4 . B. Al(OH)3. C. NaOH. Câu 2: Nhà khoa học nào sau đây đã phát hiện ra electron? A. Bohr. B. Chadwick. C.C.Rutherford. Rutherford. D. Thomson. Câu 3: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. ỉa bao nhiêu Câu 4: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu, clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Có tối đa phân tử CuCh từ các nguyên tử trên? A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 5: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15)là D. X3 Y2 . A. X2 Y 3 . B. X2Y 5 . C. X5 Y2 . Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Trong nguyên tử JH không có hạt nơtron. (b) Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số (d) Tất cả các nguyên tử khí hiếm (khí trơ) có 8 electron goài cùng. (e) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (f) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lư phân lớp 4s. Số phát biểu đúng là D. 3. A. 5. B. 2. Câu 7: Nguyên tố X nào sau đây không thuộc A. Cu (Z = 29). B. Co (Z = 27). C. Ni (Z = 28). D. Fe (Z = 26). Câu 8: Nguyên tử M có 8 electron và số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu của nguyên tử M là A. 187M.
B. 9M.
C. 8M.
D. 8 M.
01 - 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để Câu 9: Nhà hóa học Pauling (người ên tố còn lại trong bảng tuần hoàn? xác định độ âm điện tương đối của A. Clo. B. C. Flo. D. Oxi. Câu 10: Số electron tối đa có trong p ớp f là B. 6. C. 14. D. 2. A. 10. mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Cu (Z = 29) là Câu 11: Số electron phâi C. 2. D. 1. A. 10. Câu 12: Tổng số hí yên tử X là 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? nguyên tử X là 1s22s22p3. A. Cấu hình e tử X là 14. B. Số khối C. Nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Ngu yên tử X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị X 1 và X2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 3: 2.Số nơtron của đồng vị X2 nhiều hơn số nơtron của X 1 là 2. Biết nguyên tử khốitrung bình của X là 24,8. Số khối của X 1 và X2 lần lượt là A. 24 và 26. B. 23 và 25. D. 24 và 25. C. 23 và 26. Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Cl (Z = 17). B. Na (Z = 11). C. He (Z = 2). D. Co (Z = 27). Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 25. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số electron p trong nguyên tử X là 8. B. Số hiệu nguyên tử của X là 14. C. Nguyên tử X có 12 electron. D. Nguyên tử X là kim loại. Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng hóa học? D. Ca (Z = 20). A. Cl (Z = 17). B. Al (Z = 13). C. Na (Z = 11). Câu 18: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học. D. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. Câu 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) ên tố X ở ô A. 35. B. 53. C. 17. Câu 20: Nguyên tố có tính chất hóa họctương tự kali (Z = 19) là A. clo (Z = 17). B. nhôm (Z = 13). C. liti (Z = 3). agie (Z = 12). Câu 21: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . T chất khí với hiđro của R, hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là A. lưu huỳnh. B. brom. C. photpho. D. clo. ối lượng. Nguyên tố R là Câu 22: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 5 A. nhôm. B. photpho. C. lưi D. clo. Câu 23: Trong nguyên tử X, có 8 electron phân bố ở 3d. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. B. Ì * . 6. W . -2. ^ -r. Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo là 10,8. Tỉ lệ số nguyên tử giữa 10B và 11B trong bo tương ứng là A. 1 : 4. B. 2 : 3 C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 25: Nguyên tử X có 5 phân lớp electron; trong đó, tỉ lệ giữa số electron s và số electron p tương ứng là 2 : 3. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13. B. 12. D. 14. C. 15. Câu 26: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA' A. Cacbon. B. Hiđro. C. Clo. D. Oxi. Câu 27: Magie cóí) các đồng vị bền là 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00% và còn lại là 26Mg. Phần trăm khối lượng ợng của 25Mg trong MgCO3 (cho C = 12, O = 16) có giá trị gần nhất với A. 2,5. B. 3,0. C. 2,0. D. 3,5. Câu 28: Phát biểu1 nà nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Chu kì là dãy y gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử. B. Số thứ tự củaa ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. C. Nhóm VIIIAVgồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm. D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 29: EElectron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y ( M x <M y) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. 20,0. B. 17,5. C. 25,5. D. 23,0. -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 4 Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00%. Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là A. 27. B. 22. C. 23. D. 26 Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai? A. 1s22s22p3. B. 1s22s2. C. 1s12s22p6. D. 1ls22s22p63s2. ơ Câu 4: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. N, F, Cl. B. Na, Mg, Al. C. Mg, S, O. D. F, Cl, Br. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tử phi kim. (b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lượng gần bằng nhau. (c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ nguyên tử. (d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của hạt nhân. (e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức năng lượng cao hơn lớp electron thứ nhất. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm e. D. nhận 2e. A. nhường 2e. B. nhận 1e. C hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong Câu 7: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là A. clo. B. silic. C. photpho. D. lưu huỳnh. Câu 8: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. 1s1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p5. Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là3s23p1. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 25. B. 13. C. 26. D. 12. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Nhóm VIIA gồm các nguyên tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học C. Tính phi kim của một nguyên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron. D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có ba lớp electron trong nguyên tử? ỉ. F (Z = 9). C. Ni (Z = 28). D. He (Z = 2). A. Si (Z = 14). Câu 12: Nguyên tử M có phân lớp electron. Biết rằng, trong phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là A. 24. B. 22. C. 21. D. 23 Câu 13: Từ các đồng vị 28Si, 29Si và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2 ? A. 14. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 14: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy trên là B. 1. C. 2. D. 4. ìu 15: Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là A. 122. B. 108. C. 66. D. 188. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 3d9 4s2 . B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d 10 4s!. C. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3d9 . D. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s 13d 10 . Câu 17: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần trăm khối lượng của 10B trong phân tử BH 3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 0,18. B. 0,20 C. 0,25. D. 0,23. Câu 18: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB? A. Ni (Z = 28). B. Ca (Z = 20). C. Cl (Z = 17). D. Mn I Câu 19: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Biết rằng: - Hòa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. - Hòa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. - Oxit cao nhất của Z có thể vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dầ 1 từ trái sang phải là A. X, Z, Y. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z. Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên A. 13. B. 16. C. 15. D. 14. Câu 21: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạ ong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là D. cacbon. A. clo. B. silic. C Câu 22: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh n A. HClO 4 . B. H 2 SiO3 . C. H 3PO 4 . D. H 2 SO4 . Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 24: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là A. ns2np2. B. ns2np C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố ó 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Vị trí của X trong g tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. D. chu kì 3 và nhóm IIA. C. chu kì 4 và nhóm IIA. Câu 26: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng của oxi gấp 1,577 lần khối lượng của X. Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. bon. C. photpho. D. clo. Câu 27: Dãy gồm cá tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là 19K n N ^ 16S 8°. C. 16S 80 , 11N a 19K. D. 11N a 19K 80 , 16S. A. 8 ° 16S 11N' Câu 28: Phânn lớp electr nào sau đây chưa bão hòa? A. 4f12. B. 3d10. C. 2p6. D. 3s2. . . " S k ayên tử X có c tổng số hạt là 58; trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang Câu 29: điện âm là 1. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. [Ne]3s23p4. B. [Ar]4s2. C. [Ar]4s^ D. [Ne]3s23p5. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. -— HẾT-— l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 4 Câu 1: Trong tự nhiên, magie có ba đồng vị bền; trong đó, 24Mg chiếm 78,99%; 25Mg chiếm 10,00%. Biết nguyên tử khối trung bình của magie là 24,32. Số khối của đồng vị còn lại là D. 26. A. 27. B. 22. C. 23. Câu 2: Số electron s trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 5. B. 8. C. 7. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là sai? A. 1s22s22p3. B. 1s22s2. C. 1s12s22p6. Câu 4: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là A. N, F, Cl. B. Na, Mg, Al. C. Mg, S, O. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tử phi ki (b) Các electron thuộc cùng một lớp thì có mức năng lượng gần b (c) Các nơtron di chuyển xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ nguyên (d) Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của hạt nhân. (e) Trong nguyên tử, lớp electron thứ hai có mức năng lượng cao hơn lớp electron thứ nhất. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm A. nhường 2e. B. nhận 1e. e. D. nhận 2e. hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong Câu 7: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố A. clo. B. silic. C. photpho. D. lưu huỳnh. Câu 8: Nguyên tố X là một kim loại. Cấu hình electron của nguyên tử X có thể là A. 1s1. B. 1s22s22p63 C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p5. ớp ngoài cùng là 3s23p1. Tổng số hạt mang điện trong Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình ele nguyên tử X là C. 26. D. 12. A. 25. B. 13. nói về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Câu 10: Phát biểu nào sau đây A. Bán kính nguyên tử của tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. ú hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học B. Nhóm VIIA gồm các nguy ayên tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron. C. Tính phi kim của D. Trong các phản )c, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm. íây có ba lớp electron trong nguyên tử? Câu 11: Nguyên tố ỉ. F (Z = 9). C. Ni (Z = 28). D. He (Z = 2). A. Si (Z = 14). Câu 12: Nguyên tử M c 7 phân lớp electron. Biết rằng, trong phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 3 electron. Số hiệu nguyên tử của M là A. 24. B. 22. C. 21. D. 23 Câu 13: Từ các đồng vị 28Si, 29Si và 16O, 17O, 18O có thể tạo được tối đa bao nhiêu phân tử SiO2 ? A. 14. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 14: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 19), Z (Z = 16), T (Z = 10). Số phi kim trong dãy trên là A .3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 15: Tổng số hạt của nguyên tử X là 155; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là A. 122. B. 108. C. 66. D. 188. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là A. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 3d9 4s2. B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d 10 4s!. C. 1s22s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3d9. D. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s 13d10. Câu 17: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10B chiếm a% và 11B chiếm b%. Phần trăm khối lượng của 10B trong phân tử BH 3 là 13,61% (cho H = 1). Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 0,18. B. 0,20 C. 0,25. D. 0,23. Câu 18: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB? A. Ni (Z = 28). B. Ca (Z = 2 0 ). C. Cl (Z = 17). D. Mn (Z = 25) Câu 19: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Biết rằng: - Hòa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. - Hòa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. - Oxit cao nhất của Z có thể vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A. X, Z, Y. B. Y, Z, X. C. Z, X, D. Y. X, Y, Z. Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt là 23. Số khối của nguyên tử X: là D. 15. 14. A. 13. B. 16. C. Câu 21: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 4 . Trong ng oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là D. cacbon. A. clo. B. silic. Câu 22: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh n A. HClO4. B. H2SiO3. ^ C. H 3D. POH4 2. SO4 . Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt là 48 và số khối là 32. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 24: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là A. ns2np2. B. ns2np C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố ' 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Vị trí của X trong hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IA. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm IIA. D. chu kì 3 và nhóm IIA. yên tố X, khối lượng của oxi gấp 1,577 lần khối lượng của X. Câu 26: Trong oxit cao nhất củ Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. bon. C. photpho. D. clo. Câu 27: Dãy g n tố được xếptheo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là 19K n N ^ 16S 8°. C* 16S 80 , 11N a 19K. D*11N a 19K 80 , 16S. A*8 ° 16S 11N' Câu 28: Phân lớp ele nào sau đây chưa bão hòa? A. 4f12. B. 3d10. C. 2p6. D. 3s2. yên tửX có tổng số hạt là 58; trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang Cấu hình electron của nguyên tử X là B. [Ar]4s2.C. [Ar]4s^ D. [Ne]3s23p5. hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133) b và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. -HẾTl® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho phản ứng sau: Cu + H 2 SO4 trên là 0
+2
A. Cu + 2e +4
C. S
-> Cu.
+6 -> S + 2e.
-> CuSO4 + SO2 + H 2 O. Quá trình oxi hóa ơ +6 B. S + 2e 0
D. Cu
Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton (b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. (c) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chính (d) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (e) Chỉ có hạt nhân nguyên tử 14N mới có tỉ lệ giữa số proton
electron.
ơtron là 1
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. D. 4. 3. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt man; . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu và nhóm IIB. C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhóm VIIIB. Câu 4: Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính bazơ của củ các hiđroxit của những nguyên tố trong chu kì 3 A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. C giảm rồi tăng. Câu 5: Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt không mang điện chiếm 38% tổng số hạt. Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là 2. Nguyên tử khối trung bình của Ga là 69,8. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị I và II lần lượt là A. 60% và 40%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 30% và 70%. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phản ứng oxi hóa - khử UtoMn W g có sự trao đổi electron giữa các chất phản ứng. B. Trong tất cả các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng không. C. Trong hợp chất KC^ đ^ nhóa trị của K là 2+ và điện hóa trị của Cl là 2-. D. Trong phân a liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 7: Nguyên tố ) là A. nguyên tố B. nguyên tố s. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. u đây không thuộc nhóm VTTTA? Câu 8: Nguy A. Ne (Z = B. He (Z = 2). C. Ar (Z = 18). D. Fe (Z = 26). Câu 9: N; yên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3 . Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là A. B. RH6. C. RH 3 . D. HR. Cho dãy gồm các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 13), Z (Z = 18), T (Z = 29). Số nguyên tố g dãy trên là 4. B. 1. C. 2. D. 3. : Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong ất khí với hiđro, khối lượng của X gấp 7 lần khối lượng của hiđro. Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. nitơ. D. silic.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Số oxi hóa của nitơ trong N O , Al(NO3)3, NH3, NO2 lần lượt là A. +5; +3; +1; -3. B. +1; +5; -3; +3. C. +5; +3; -3; +1. D. D. -3; 3; +3; 3; +1;1; +5. trong Câu 13: Hòa tna hết 46,8 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếp n] Hai kim l nhóm IIA) trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 52,3 gam muối clorua. __ trên là (Be = 9; M g = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be Vi Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải A* 19K, 11Na, 16 S, 8°. B. 11Na, 16 S, 8°, 19K. C. 16 S, 8°, 19K, 11Na. D.8°, 16 S, 11 D 16S, 11Na,19K. ng nguyên tử X là Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VIA. Tổng số hạt mang điện trong D. l l A. 10. B. 5. C. 8. Câu 16: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần. < 0 C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 17: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chi ì 3 và nhóm VA là A. H 2RO 4 . B. H 2RO 3 . C. HRj D. H 3RO 4 . Câu 18: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân Số hiệu nguyên tử của X là D. 11. A. 10. B . 12. C . 13. Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họ học, nguyê có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. cacbon. D. clo. C ĩ 0 -' Câu 20: Cho phản ứng sau: NaCrO 2 + CI2 + Na' Na 2 C r° 4 + NaCl + H 2 O. Chất có vai trò oxi Na°H^ ST> N hóa trong phản ứng trên là D. NaOH. A. NaCl. B. Cl2 . . N aC r° 2 . C B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sa Al + : A l(N ° 3 )3 + NH 4NO 3 + H 2 O a) Hãy cân bằng phương trìr b) Hãy cho biết trong phương trình phản ứng trên, chất nào là chất oxi hóa và chất nào là chất khử? Câu 2: Hòa tan hết 4 gam oxit của một kim loại thuộc nhóm IIA trong 182,5 gam dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch X. Để trung hòa hết lượng axit dư trong X cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 2M. a) Xác định công thức của oxit kim loại trên. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X. -— HẾT-— Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
\
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho phản ứng sau: Cu + H 2 SO4 trên là 0
+2
A. Cu + 2e +4
C. S
-> Cu.
+6 -> S + 2e.
-> CuSO4 + SO2 + H 2 O. Quá trình oxi hóa ơ +6 B. S + 2e 0
D. Cu
Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton (b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. (c) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chí (d) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
electron.
(e) Chỉ có hạt nhân nguyên tử 14N mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Xcó tổng số hạt man: . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm IIIA. B. chu và nhóm IIB. C. chu kì 3 và nhóm VA. D. chu kì 4 và nhóm VIIIB. Câu 4: Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính bazơ của củ các hiđroxit của những nguyên tố trong chu kì 3 A. tăng dần. B. giảm dần. dần. C. C không đổi. D. giảm rồi tăng. Câu 5: Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt không mang điện chiếm 38% tổng số hạt. Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là 2. Nguyên tử khối trung bình của Ga là 69,8. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị I và II lần lượt là A. 60% và 40%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 30% và 70%. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phản ứng oxi hóa - khử UtoMn W g có sự trao đổi electron giữa các chất phản ứng. B. Trong tất cả các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng không. C. Trong hợp chất KC^ đ^ nhóa trị của K là 2+ và điện hóa trị của Cl là 2-. D. Trong phân a liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 7: Nguyên tố ) là A. nguyên tố D. nguyên tố f. B. nguyên tố s. C. nguyên tố d. u đây không thuộc nhóm VTTTA? Câu 8: Nguy A. Ne (Z = B. He (Z = 2). C. Ar (Z = 18). D- Fe (Z = 26). Câu 9: N; yên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3 . Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là A. B. RH6. C. RH 3 . D. HR. Cho dãy gồm các nguyên tố sau: X (Z = 9), Y (Z = 13), Z (Z = 18), T (Z = 29). Số nguyên tố g dãy trên là 4. B. 1. C. 2. D. 3. : Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong ất khí với hiđro, khối lượng của X gấp 7 lần khối lượng của hiđro. Nguyên tố X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. nitơ. D. silic.
eo o i S u e d / td à n ầ cô o Ịp M ô n ỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 12: Số oxi hóa của nitơ trong N O , Al(NO3)3, NH3, NO2 lần lượt là D. A. +5; +3; +1; -3. B. +1; +5; -3; +3. C. +5; +3; -3; +1. D. -3;3;+3;3;+1;1; +5. trong Câu 13: Hòa tna hết 46,8 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếp n Hai kim l nhóm IIA) trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 52,3 gam muối clorua. __ trên là (Be = 9; M g = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be Vi Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải A* 19K, 11Na, 16 S, 8°. B. 11Na, 16 S, 8°, 19K. C. 16 S, 8°, 19K, 11Na. D. 80 8°,, 16S, 16 S, 11 D 11Na, 19K. ng nguyên tử X là Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VIA. Tổng số hạt mang điện trong D. l l A. 10. B. 5. C. 8. Câu 16: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều giảm dần. B. tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại và bán kính nguyên tử đều tăng dần. D. tính kim loại tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 17: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chi ì 3 và nhóm VA là A. H 2RO 4 . B. H 2RO 3 . C. HRj D. H 3RO 4 . Câu 18: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân Số hiệu nguyên tử của X là A. 10. B . 12. C . 13. D. 11. Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họ học, nguyê có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. cacbon. C. flo. ■ D. clo. Câu 20: Cho phản ứng sau: NaCrO 2 + CI2 + Na' Na°H^ hóa trong phản ứng trên là A. NaCl. B. Cl2 .
Na 2 C r° 4 + NaCl + H 2 O. Chất có vai trò oxi ST> N C
. N aC r° 2 .
D. NaOH.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sa Al + : A l(N ° 3 )3 + NH 4NO 3 + H 2 O a) Hãy cân bằng phương trìr b) Hãy cho biết trong phương trình phản ứng trên, chất nào là chất oxi hóa và chất nào là chất khử? Câu 2: Hòa tan hết 4 gam oxit của một kim loại thuộc nhóm IIA trong 182,5 gam dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch X. Để trung hòa hết lượng axit dư trong X cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 2M. a) Xác định công thức của oxit kim loại trên. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X. -— HẾT-— Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
\
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4 và nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. [Ar]4s2. B. [Ar]3s2. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3( Câu 2: Số electron tối đa của lớp L và lớp M lần lượt là A. 10 và 8. B. 18 và 8. C. 8 và 10. D. 8 và 18. Câu 3: Hợp chất của lưu huỳnh đóng vai trò là chất khử trong phản ứng nào sau đây A. Na2SƠ3 + H 2 SO4 ------ > Na2SƠ4 +SO2 + H 2 O. B. Cu + 2 H 2 SO4 (đặc) ——
CuSO4 + SO2 + 2 H 2 O.
C. SO2 + 6 H I ------ > H 2 S + 3 I2 + 2 H 2 O. D. SO2 + Fe2(SO4)3 + 2 H 2 O ------ > 2FeSO4 + 2 H 2 SO4 . Câu 4: Dãy gồm các phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực A. H 2 O, N2, CH4 , HCl. B. hC i, NH 3 , H 2 O, C2 H 2 . C. CH4 , H 2 O, KCl, NH 3 . D. CaO, C2 H 4 , NH 3 , HCl. Câu 5: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là 3s23p4 Trong oxit cao nhất, phần trăm khối lượng của oxi là 60%. Nguyên tố R là A. photpho. B. clo. C. lưu huỳnh. D. cacbon. Câu 6: Công thức cấu tạo của CO2 là A. O - C = O. B. O - C - O. - C - O. D. O - C = O. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn gồm các tố kim loại kiềm (trừ hiđro). B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơ nhưng khác nhau số proton. C. Quá trình oxi hóa là quá trình nhận e« ctron trong phản ứng oxi hóa - khử. D. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố bị thay đổi. Câu 8: Cho phản ứng sau: NH 3 + O2 —— N 2 + H 2 O. Chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên lần lượt là A. O2 và NH 3 . B. N 2 và H 2 O. C. H 2 O và N 2 .D. NH 3 và O2 . (Z = 24) là Câu 9: Số lớp electron của ngu A. 5. B. 2. C .3. D. 4. r có 19 proton và 20 nơtron? Câu 10: Nguyên 1 18 O . D. 37CL C. 26 Fe. A. 39K. 8^Câu 11: Ion M2+ có cấu hìn h electron ở lớp ngoài cùng là 3d5. Nguyên tố M thuộc A. chu kì 3 và nhóm 'VB.. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm VIIB. D. chu kì 4 và nhóm IIA. Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A. 2 0 C a
12
Mê? 16S? 8 ° .
B* 12 Mê? 16S? 8 °?
20
Ca. C* 16S 8 °?
20
Ca
12
M§. D*8 O 16S 12M§5
20
Ca.
C â u ^ ^ s ố e ^ tron có trong các ion Ca2+ và PO 3 - lần lượt là (cho ZCa = 20, ZP = 15, ZO = 8) A. 22 và 47. B. 18 và 50. C. 18 và 47. D. 22 và 50. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam kim loại kiềm M vào 50 gam nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch X là A. 10,71%. B. 15,08%. C. 15,04%. D. 10,74%. Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26. Số nơtron trong nguyên tử X là
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
A. 15. B. 18. C. 10. D. 8. Câu 16: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị 35Cl chiếm 77,5% vàcòn lại là 37Cl.Phần trăm khối lượng của 37Cl trong ZnCỈ2 là (cho Zn = 65) là A. 4,71%. B. 12,25%. C. 8,95%. D. 6,13%. Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính phi kim và độ âm điện đều giảm dần. B. tính phi kim giảm dần và độ âm điện tăng dần. C. tính phi kim và độ âm điện đều tăng dần. D. tính phi kim tăng dần và độ âm điện giảm dần. Câu 18: Số oxi hóa của các nguyên tố Fe, S, O trong Fe 2 (SƠ4 )3 lần lượt là A. +3; +6; -2. B. +2; +6; -2. C. +3; +4; -2. Câu 19: Đa số hạt nhân của nguyên tử đều được cấu tạo từ A. proton và nơtron. B. electron và protc C. nơtron, proton và electron. D. electron và Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Trong nguyên tử, electron mang điện tích âm và nơtron không mang điện. (b) Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là [Ar]3d94s (c) Trong bảng tuần hoàn, phi kim mạnh nhất là flo. (d) Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mangđiện tích trái dấu. (e) Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhận thêm electron. (f) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng xảy ra đồngíhơl^ ự^ hử và sự oxi hóa. (g) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử khí hiếm (khí trơ). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C .4. D. 5. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sau . C Fe3Ơ4 + HNƠ3 ------> Fe(NƠ3)3 + NO + H 2 O a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng trên. b) Hãy cho biết trong phương trình phản ứng trên, chất nào là chất oxi hóa và chất nào là chất khử? Câu 2: Tổng số hạt trong ion M3+ là 81; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. a) Viết cấu hình electr của M và M3+. b) Brom có hai đồng v >ền 79Br chiếm 54,5% và còn lại là 81Br. Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị của brom trong 59,546 gc MBr3 . -— HẾT-— sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4 và nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. [Ar]4s2. B. [Ar]3s2. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3( Câu 2: Số electron tối đa của lớp L và lớp M lần lượt là A. 10 và 8. B. 18 và 8. C. 8 và 10. D. 8 và 18. Câu 3: Hợp chất của lưu huỳnh đóng vai trò là chất khử trong phản ứng nào sau đâ A. Na2SƠ3 + H 2 SO4
> Na2SO4 + SO2 + H 2 O.
B. Cu + 2 H 2 SO4 (đặc) — —> CuSO4 + SO2 + 2 H 2 O. C. SO2 + 6 H I ------ > H 2 S + 3 I2 + 2 H 2 O. D. SO2 + Fe2(SO4)3 + 2 H 2 O ------ > 2FeSO4 + 2 H 2 SO4 . Câu 4: Dãy gồm các phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực A. H 2 O, N2, CH4 , HCl. B. hC i, NH 3 , H 2 O, C2 H 2 . C. CH4 , H 2 O, KCl, NH 3 . D. CaO, C2 H 4 , NH 3 , HCl. Câu 5: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là 3s23p4 Trong oxit cao nhất, phần trăm khối lượng của oxi là 60%. Nguyên tố R là A. photpho. B. clo. C. lưu huỳnh.D.cacbon. Câu 6: Công thức cấu tạo của CO2 là A. O - C = O. B. O - C - O. - C - O. D. O - C = O. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn gồm các tố kim loại kiềm (trừ hiđro). B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơ nhưng khác nhau số proton. C. Quá trình oxi hóa là quá trình nhận e« ctron trong phản ứng oxi hóa - khử. D. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố bị thay đổi. Câu 8: Cho phản ứng sau: NH 3 + O2 — — N 2 + H 2 O. Chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên lần lượt là A. O2 và NH 3 . B. N 2 và H 2 O . C. H và3 N D.2 O NH và2 .O2 . (Z = 24) là Câu 9: Số lớp electron của ngu A. 5. B. 2. C .3. D. 4. có 19 proton và 20 nơtron? Câu 10: Nguyên tử nà 18/ D. 37CL C. 2656Fe. A . 39 K 8 C. ±
Câu 11: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d5. Nguyên tố M thuộc A. chu kì 3 và nhóm VB. B. chu kì 4 và nhóm IIB. C. chu kì 4 và nhóm VIIB. D. chu kì 4 và nhóm IIA. Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A. 20C a 12Mê? 16S? 8° .
B*12Mê? 16S?8°? 20Ca.
C* 16S 8O 20C a 12M§.
Đ. 8O,16S, 12M§5 20Ca.
C â u ^ ^ s ố e ^ tron có trong các ion Ca2+ và PO 3 - lần lượt là (cho ZCa = 20, ZP = 15, ZO = 8) A. 22 và 47. B. 18và 50. C. 18 và 47. D. 22 và 50. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam kim loại kiềm M vào 50 gam nước (dư), thu được dung dịch X khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch X là ............................ và 1,68 l.68 lít 1.................. A. 10,71%. 10 B. 15,08%. C. 15,04%. D. 10,74%. Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26. Số nơtron trong nguyên tử X là
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: A. 15. B. 18. C. 10. D. 8. Câu 16: Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị 35Cl chiếm 77,5% và còn lại là 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong ZnCỈ2 là (cho Zn = 65) là A. 4,71%. B. 12,25%. C. 8,95%. D. 6,13%. Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính phi kim và độ âm điện đều giảm dần. B. tính phi kim giảm dần và độ âm điện tăng dần. C. tính phi kim và độ âm điện đều tăng dần. D. tính phi kim tăng dần và độ âm điện giảm dần. Câu 18: Số oxi hóa của các nguyên tố Fe, S, O trong Fe 2 (SƠ4 )3 lần lượt là A. +3; +6; -2. B. +2; +6; -2. C. +3; +4; -2. D. +2; +4; -2. Câu 19: Đa số hạt nhân của nguyên tử đều được cấu tạo từ A. proton và nơtron. B. electron và protc C. nơtron, proton và electron. D. electron và Câu 20: Cho các phát biểu sau: ¿ 2 mang (a) Trong nguyên tử, electron mang điện tích âm và nơtron không hông mai điện. (b) Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là [Ar]3d94s (c) Trong bảng tuần hoàn, phi kim mạnh nhất là flo. ữa các ion mang điện tích trái dấu. (d) Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi lực hút 1 (e) Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại ng nhận thêm electron. (f) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng xảy ra sự khử và sự oxi hóa. tử khí hiếm (khí trơ). (g) Nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. D. 5. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sa Fe(NÜ 3)3 + NO + H 2 O Fe3Ơ4 a) Hãy cân bằng phương trình b) Hãy cho biết trong phươ ứng trên, chất nào là chất oxi hóa và chất nào là chất khử? Câu 2: Tổng số hạt trong ion trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. M và M3+. a) Viết cấu hình electr Br chiếm 54,5% và còn lại là 81Br. Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị b) Brom có hai đồ: của brom trong 59,5 Br3. -HẾTsinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng oxi hóa - khử luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên lố(b) Clo là nguyên tố phi kim mạnh nhất và có độ âm điện lớn nhất. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. (d) Hạt nơtron chuyển động xung quanh hạt nhân tạo ra lớp vỏ nguyên tử. (e) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. h á t h ip n C Q Ỉ llà à w Số nphát biêu sai A. 2. B. 1. D. 4. C. 3. trong phản ứng trên là -> KClO + KCl + H 2 O. Vai trò À Câu 2: Cho phản ứng: CỈ2 + KOH B. chất oxi hó i A. chất khử. D. vừa là chất là chất oxi hóa. C. môi trường. Câu 3: Dãy gồm các phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị là A. Na 2 O, N 2 , CH4 , HCl. B. HCl O, C2H 4 . C. C2H 2 , H 2 O, BaF2 , NH 3 . D. C 2H4, H 2 , HCl. Câu 4: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Al (Z = 13 ), Ca (Z = 20). Cặp ion nào sau đây có cùng số electron? A. Ca2+ và S2-. B. Na+ và S2-. Al3+. D. Ca2+ và Na+. Câu 5: Nguyên tử X có ba lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 2 electron. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 12. B. 28. C. 14. D. 24. Câu 6: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A* 19K? 11Na? 12M g 13Al. B* 11Na? 12M g 13A1j 19K . C* 12M g 13A1j 19K? 11N a. D* 13A1j 12M g 11Na?19K. Câu 7: Cho dãy gồm các ion sau: Cl_, SO2_, HPO^“, Fe3+, Al(OH)Ị. Số ion đơn nguyên tử và số ion đa nguyên tử trong dãy trên lần lượt là A. 4 và 1. B. 2 và 3. C. 3 và 2. D. 1 và 4. Câu 8: Trong tự nhiên, oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biêt nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Khi có 900 nguyên tử 17O thì số nguyên tử của 16O là A. 13500 nguyên tử. B. 60 nguyên tử. C. 1350 nguyên tử. D. 600 nguyên tử. Câu 9: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hainhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ khác nhau.Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X và Y là A. O (Z = 8) và P (Z = 15). B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12). C. F (Z = 9) và Si (Z = 14). D. N (Z = 7) và S (Z = 16). Câu 10: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 37. Biết X thuộc nhóm IIA. Số nơtron trong nguyên tử X là A. 14. B . 11. C . 13. D. 12. J C âu\ :% ố oxi hóa của lưu huỳnh trong S2-, NaHSO 3 , K2 SO4 , SO3 lần lượt là A. -2; +4; +6; +6. B. 0; +4; +6; -2. C. +4;-2; 0; +6. D. +6; +4; -2; +6. Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii: A. 1,795.10-26 gam. B. 2,813.10-25 gam. C. 2,813.10-22 gam. D. 1,795.10-23 gam. Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10-19 C. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10-19 C. Kí hiệu của nguyên tử X là Ẩ «■ -M- ỊJ ỉ ^
I — ^
A. i2X.
V
^'1 — yw X */,V
*»1 .
• A ^ ^
B. 14—X.
D. 162 X.
Câu 14: Từ các đồng vị 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O thì có thể tạo được tối đa baixo nhiêu phân S Ề .tử đồng(II) oxit? A. 8. B. 6. C. 7. D. 5 x T ' Câu 15: Hợp chất của crom chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đ A. Cr(OH) 2 + 2HCl ------ > CrCỈ2 + 2 H 2 O. B. 2Na2CrO4 + H 2 SO4 ------ > Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H 2 O. C. (NH4)2Cr2O7
-> N 2 + Cr2O3 + 4 H 2 O.
<
0
D. Zn + 2CrCl3 - ^ ZnCl2 + 2CrCl2. Câu 16: Tổng số hạt trong ion M+ là 57; trong hạt nhân, số hạt không hông mang ma điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4 và nhóm IB. B. chu kì 3 và nhóm IVA. C. chu kì 3 và nhóm IIA. D. chu kì 4 và nhóm IA. Câu 17: Hòa tan hết 6,24 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) vào 80 gam nước, thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung A. 8,72%. B. 19,05%. D. 10,41%. Câu 18: Nguyên tố Co (Z = 27) thuộc A. nhóm IIA. B. nhóm IIB. C. nhóm VIIIB. D. nhóm VTTTA. Câu 19: Nhôm có hai đồng vị 27Al và 29Al với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 23 : 2. Phần trăm khối lượng của 27Al trong phân tử AỈ2 X3 là 33,05%. Nguyên tử khối của X là A. 31. B. 16. C. 35. D. 32. Câu 20: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính thể tích hình cầu là V7 — = 4—nr3. Bán kính của 1nguyên tử Ca là A. 1,96.1Q-8 cm.
B.% 5 1 0 - l cm.
C. 1,85.10-8 cm.
D. 2,17.10-8 cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN 4 :rình phản ứng sau: Câu 1: Cho phương trình + K N°3 + H 2 SO4 ------)> Al(NO3)3 + K 2 SO4 + NO + H 2 O a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng trên. b) Hãy cho biết vai trò của các chất tham gia trong phản ứng trên. Câu 2: Trong oxit cao nhất, nguyên tố M (thuộc nhóm VIA) chiếm 40% về khối lượng. a) Xác định nguyên tố M. b) Tính phần trăm khối lượng của M trong hợp chất khí với hiđro. c) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất khí với hiđro trên. Xác định loại liên kết hóa học trong hợp chất này.
<
7
-HẾTà Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
V
Guía viêti:
/
A
c o / S u e d / td à n ầ cCOn/pM
ô / (CÓ cổàu/ c ă f/ cù à d è> ểu d ì/ (U ến ỷ
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng oxi hóa - khử luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên lố(b) Clo là nguyên tố phi kim mạnh nhất và có độ âm điện lớn nhất. (c) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. (d) H ạt nơtron chuyên chuyển động xung quanh hạt nhân tạo ra lớp vỏ nguyên tử. tử (e) Trong nguyên tử, phân lớp 3d có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Số phát biểu sai là A. 2. trong phản ứng trên là -> KClO + KCl + H 2 O. Vai trò Câu 2: Cho phản ứng: CỈ2 + KOH B. chất oxi hóa A. chất khử. D. vừa là chất là chất oxi hóa. C. môi trường. Câu 3: Dãy gồm các phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị là A. Na 2 O, N 2 , CH4 , HCl. B. HCl O, C2H 4 . C. C2H 2 , H 2 O, BaF2 , NH 3 . D. C 2H4, H 2 , HCl. Câu 4: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Al (Z = 13 ), Ca (Z = 20). Cặp ion nào sau đây có cùng số electron? A. Ca2+ và S2-. B. Na+ và S2-. ' C s r v à Al3+. D. Ca2+ và Na+. Câu 5: Nguyên tử X có ba lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 2 electron. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 12. B. 28. C. 14. D. 24. Câu 6: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là A* 19K? 11N a 12M g 13Al. B* 11N a 12M g 13A1j 19K . C* 12M g 13A1j 19K 11N a. D* 13A1j 12M g 11N a 19K. Câu 7: Cho dãy gồm các ion sau: Cl_, SO2_, HPO^“, Fe3+, Al(OH)Ị. Số ion đơn nguyên tử và số ion đa nguyên tử trong dãy trên lần lượt là A. 4 và 1. B. 2 và 3. C. 3 và 2. D. 1 và 4. Câu 8: Trong tự nhiên, oxi có ba đồng vị là 16O chiếm x%, 17O chiếm y% và 18O chiếm 4%. Biêt nguyên tử khối trung bình của oxi là 16,14. Khi có 900 nguyên tử 17O thì số nguyên tử của 16O là A. 13500 nguyên tử. B. 60 nguyên tử. C. 1350 nguyên tử. D. 600 nguyên tử. Câu 9: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hainhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ khác nhau. Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X và Y là A. O (Z = 8) và P (Z = 15). B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12). C. F (Z = 9) và Si (Z = 14). D. N (Z = 7) và S (Z = 16). Câu 10: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 37. Biết X thuộc nhóm IIA. Số nơtron trong nguyên tử X là A. 14. B . 11. C . 13. D. 12. J C âu\ :% ố oxi hóa của lưu huỳnh trong S2-, NaHSO3, K 2 SO4 , SO3 lần lượt là A. -2; +4; +6; +6. B. 0; +4; +6; -2. C. +4; -2; 0; +6. D. +6; +4; -2; +6. Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử B (10,812u) là A. 1,795.10-26 gam. B. 2,813.10-25gam. C. 2,813.10-22 gam. D. 1,795.10-23 gam. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích là 9,612.10 19 C. Trong nguyên tử X, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Biết rằng, điện tích của 1 proton là 1,602.10-19 C. Kí hiệu của nguyên tử X là B. 14X.
c 6X.
D. >2X.
V
Câu 14: Từ các đồng vị 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O thì có thể tạo được tối đa bao nhi hiêu phân tử đồng(II) oxit? A. 8. B. 6. C .7. D .5. Câu 15: Hợp chất của crom chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. Cr(OH) 2 + 2HCl — -> CrCl2 + 2 H 2 O. B. 2Na2CrO4 + H 2 SO4 C. (NH4)2Cr2O7
— > Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H 2 O.
-> N 2 + Cr2O3 + 4 H 2 O.
D. Zn + 2CrCl3 -> ZnCl2 + 2CrCl2. Câu 16: Tổng số hạt trong ion M+ là 57; trong hạt nhân, số hạt ng điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa A. chu kì 4 và nhóm IB. B. chu kì 3 và nhóm IVA. óm IA. C. chu kì 3 và nhóm IIA. D* chi Câu 17: Hòa tan hết 6,24 gam kim loại M (thuộc nhóm 0 gam nước, thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịc A. 8,72%. B. 19,05%. D. 10,41%. Câu 18: Nguyên tố Co (Z = 27) thuộc A. nhóm IIA. B. nhóm IIB. nhóm VIIIB. D. nhóm VIIIA. Câu 19: Nhôm có hai đồng vị 27Al và 29Al v nguyên tử tương ứng là 23 : 2. Phần trăm khối lượng của 27Al trong phân tử A h X là 33,05%. ên tử khối của X là A. 31. B. 16. C. 35. D- 32. Câu 20: Khối lượng riêng của Ca là 1,55 g/cm3 và nguyên tử khối của Ca là 40,08u. Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính 4
thể tích hình cầu là V - —nr3 Bán 3 A. 1,96.10-8 cm. B. 2,05.1( B. PHẦN TỰ LUẬN (3 Câu 1: Cho phương trì
nguyên tử Ca là C. 1,85.10-8 cm.
D. 2,17.10-8 cm.
g sau:
O3 + H 2 SO4 > Al(NO3)3 + K 2 SO4 + NO + H 2 O a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng trên. b) Hãy cho biết vai trò của các chất tham gia trong phản ứng trên. Câu 2: Trong oxit cao nhất, nguyên tố M (thuộc nhóm VIA) chiếm 40% về khối lượng. a) Xác định nguyên tố M. b) Tính phần trăm khối lượng của M trong hợp chất khí với hiđro. c) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất khí với hiđro trên. Xác định loại liên kết hóa học trong hợp chất này. — h ế t -— Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là phi kim mạnh nhất? A. Oxi. B. Flo. C. Cacbon. D. Clo. Câu 2: Cặp nguyên tố nào sau đây đều là khí hiếm? A. S (Z = 16) và Ar (Z = 18). B. Ne (Z = 10) và Cu (Z = 29 C. Mg (Z = 12) và P (Z = 15). D. He (z = 2) và Ar (Z = Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phân cực? A. CO2 . B. NH 3° C. H 2 O. m dần từ trái sang Câu 4: Dãy gồm các phân lớp electron được xếp theo chiều mức năn; phải là A. 3d, 4s, 3p, 2s. B. 4s, 3d, 3p, 2s. . 2s, 3p, 4s, 3d. C. 2s, 3p, 3d, Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Be (Z = 4). B. Mn (Z = 25). D. Ca (Z = 20). C. Al (Z = ). Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết ion được hình thành bởi sự góp chung các giữa các nguyên tử. on. (b) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự khử là quá trìn ctron. (c) Tất cả nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtr (d) Trong nguyên tử, electron di chuyển xung qua " theo những quỹ đạo xác định. (e) Nhóm IA còn được gọi là nhóm halogen. Số phát biểu sai là A. 2. B . 1. D. 3. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = là A. [Ne]3d54s1. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d44s2. D. [Ar]4s1. Câu 8: Cho kim loại M (thuộc nhóm ______ y J—An ứng vừa đủ với 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl 2 và O2 , thu được 5,59 gam hỗn hợp3 Z gồm muối và oxit. Biết rằng, tỉ khối của Y so với H 2 là 19,9. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. D. Sr. C. Ba. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. X (Z = 1). B. Y (Z = 5). C. Z (Z = 30). D. T (Z = 2). Câu 10: Electron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? D. Lớp L. A. Lớp M. B. Lớp N. C. Lớp K. Câu 11: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 10. Số nơtron trong nguyên tử X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12: Trong oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro, nguyên tố X có hóa trị giống nhau. Trong hợp chất khí với hiđro, khối lượng của X gấp 3 lần khối lượng của hiđro. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên tố X là kim loại. B. Nguyên tố X là cacbon. C. Nguyên tố X thuộc nhóm IVB. D. Oxit cao nhất của X chứa liên kết cộng ion. Câu 13: Dãy gồm các nguyên tử được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là A^ B^ Nr 19K, 3Li. B. 7N, 5B, 3Li, 19K. C. 19K, 3Li,5B, 7N. D. 3 LÌ, 19K, 7N, 5 B. Câu 14: Cộng hóa trị của các nguyên tử S và H trong phân tử H 2 S lần lượt là A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 1. Câu 15: Brom có hai đồng vị bền là 79Br và 81Br với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 55 :45. Phần trăm khối lượng của 81Br trong Br2 Ơ 5 là (O = 16)có giá trị gần nhất với A. 36. B. 37. C. 15. D. 30. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Cho phương trình phản ứng sau: Si + 2NaOH + H 2 O ^ Na 2 SiO3 + 2 H 2 . Chất oxi hóa trong phản ứng trên là A. Na 2 SiO3 . B. Si. C. NaOH. D. H 2 O. Câu 17: Tổng số hạt mang điện trong ion NH 4 là (Zn = 7 và Zh =1) A. 23. B. 22. C. 10. D. 21. Câu 18: Nguyên tử Cu có bán kính nguyên tử là 1,28.10-8 cm và có khối lượng là ^Bt ^u^ Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính thể tích hình cầu là V - —nr3. Khối lượng riêng của Cu là A. 9,14 g/cm3.
B. 7,06 g/cm3.
C. 8,93 g/cm3.
/cm 3
Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong MnO? , MnO 2 , MnSO 4 lần D. +7; +2; +1. A. + 6 ; +4; +2. B. +7; +4; +2. C. + 8 ; +4; +2. lần số hạt không mang Câu 20: Tổng số hạt trong ion X2- là 28; trong đó, số hạt mang đi điện. Nguyên tố X thuộc A. chu kì 2 và nhóm IVA. B. chu kì 2 và nhóm VIA. C. chu kì 2 và nhóm VIB. D. chu kì kì 33 và và nh nhóm VIA. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sau: O4 + NO + H 2 O FeSO4 + HNO 3 ------ > Fe(NO3)33 + H 2 SC a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng ng trên. am gia trong phản ứng ứ trên. b) Hãy cho biết vai trò của các chất tham Câu 2: Hòa tan hết 3,82 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của hai kim loại kiềm (kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) trong 36 ml dung dịch HCl 2M (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch X. a) Xác định công thức hóa học của uối cacbonat trên. b) Tính khối lượng muối thu được I cạn dung dịch X.
Thí sinh kh óng
-HẾTg bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
$ \
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là phi kim mạnh nhất? A. Oxi. B. Flo. C. Cacbon. D. Clo. Câu 2: Cặp nguyên tố nào sau đây đều là khí hiếm? A. S (Z = 16) và Ar (Z = 18). B. Ne (Z = 10) và Cu (Z = 29 C. Mg (Z = 12) và P (Z = 15). D. He (z = 2) và Ar (Z = Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phân cực? A. CO2 . B. NH 3° C. H 2 O. m dần từ trái sang Câu 4: Dãy gồmcác phân lớp electron được xếp theo chiềumức năn; phải là A. 3d, 4s, 3p, 2s. B. 4s, 3d, 3p, 2s. C. 2s, 3p, 3d, . 2s, 3p, 4s, 3d. Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố d? A. Be (Z = 4). B. Mn (Z = 25). C. Al (Z = 13). D. Ca (Z = 20). Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết ion được hình thành bởi sự góp chung các cặp e!ectr on giữa các nguyên tử. (b) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự khử là quá trinh^ flS slectron. (c) Tất cả nguyên tử đều được cấu tạo từ proton, nơtron và electron. qiiìiiili anh hạt hhạ nh (d) Trong nguyên tử, electron di chuyển xungg quanh nhân theo những quỹ đạo xác định. (e) Nhóm IA còn được gọi là nhóm halogen. Số phát biểu sai là A. 2. B. 1. C ..4. D. 3. 4. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = là C. [Ar]3d44s2. D. [Ar]4s1. A. [Ne]3d54s 1 . B. [Ar]3di54s1. 54s 1 . Câu 8: Cho kim loại M (thuộc nhóm IIA) phản ứng vừa đủ với 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl 2 và O2 , thu được 5,59 gam hỗn hợpIZ gồm muối và oxit. Biết rằng, tỉ khối của Y so với H 2 là 19,9. Kim loại M là J ................................................................................. D. Sr. A. Ca. B. Mg.S C. Ba. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại? D. T (Z = 2). A. X (Z = 1). B. Y (Z = 5). C. Z (Z = 30). Câu 10: Electron thuộc lớp nào sau đây sẽ bị hạt nhân hút mạnh nhất? D. Lớp L. A. Lớp M. B. Lớp N. C. Lớp K. Câu 11: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 10. Số nơtron trong nguyên tử X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12: Trong oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro, nguyên tố X có hóa trị giống nhau. Trong hợp chất khí với hiđro, khối lượng của X gấp 3 lần khối lượng của hiđro. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên tố X là kim loại. B. Nguyên tố X là cacbon. C. Nguyên tố X thuộc nhóm IVB. D. Oxit cao nhất của X chứa liên kết cộng ion. Câu 13: Dãy gồm các nguyên tử được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từtrái sang phải là AÉ Bÿ Nr 19K, 3LÌ. B. 7N, 5B, 3 LÌ 19K. C. 19K, 3LÌ,5B, 7N. D. 3LÌ19K, 7N, 5 B. Câu 14: Cộng hóa trị của các nguyên tử S và H trong phân tử H 2 S lần lượt là A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D.1 và 1. Câu 15: Brom có hai đồng vị bền là 79 Br và81Br với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 55 :45. Phần trăm khối lượng của 81Br trong Br2 O5 là (O = 16) cógiá trị gần nhất với A. 36. B. 37. C. 15. D. 30. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  c O / Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cd ă rt/ c c U o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Cho phương trình phản ứng sau: Si + 2NaOH + H 2 O ^ Na 2 SiO3 + 2 H 2 . Chất oxi hóa trong phản ứng trên là A. Na 2 SiO3 . B. Si. C. NaOH. D. H 2 O. Câu 17: Tổng số hạt mang điện trong ion NH 4
là (Zn = 7 và Zh = 1)
A. 23. B. 22. C. 10. D- 21. Câu 18: Nguyên tử Cu có bán kính nguyên tử là 1,28.10-8 cm và có khối lượng là ^Bt ^u^ Giả thiết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khác khe rỗng. Cho công thức tính thể tích hình cầu là V - —nr3. Khối lượng riêng của Cu là A. 9,14 g/cm3.
B. 7,06 g/cm3.
C. 8,93 g/cm3.
/cm 3
Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong MnO? , MnO 2 , MnSO 4 lần D. +7; +2; +1. A. + 6 ' +4' +2 B. +7; +7 +4; ■. +2. +2 C. ++88 ; +4; ■. +2. '2 lần số hạt không mang Câu 20: Tổng số hạt trong ion X2- là 28; trong đó, số hạt mang đi điện. Nguyên tố X thuộc A. chu kì 2 và nhóm IVA. B. chu kì 2 và nhóm VIA. C. chu kì 2 và nhóm VIB. D. chu kì kì 33 và và nh nhóm VIA. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình phản ứng sau: O4 + NO + H 2 O FeSO4 + HNO 3 ------ > Fe(NO3)33 + H 2 SC a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng ng trên. am gia trong phản ứng ứ trên. b) Hãy cho biết vai trò của các chất tham Câu 2: Hòa tan hết 3,82 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của hai kim loại kiềm (kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) trong 36 ml dung dịch HCl 2M (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch X. a) Xác định công thức hóa học của uối cacbonat trên. b) Tính khối lượng muối thu được I cạn dung dịch X.
Thí sinh kh óng
-HẾTg bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
$ \
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Gim mil:
jCiwt
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 1 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Halogen nào sau đây có thể phản ứng được với H 2 ngay ở trong bóng tối? A. I2 . B. F 2 . C. Cl2 . D. Br2 . Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp gôm NaX và NaY (X, Y là haihalogen kế tiếp nhau) dịch AgNO3 dư, thu được 6,63 gam hỗn hợp kết tủa. Công thức của NaX và NaY là A. NaF và NaCl. B. NaCl và NaBr. C. NaCl và NaI. D. Câu 3: Trong mọi hợp chất, flo luôn có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. 1. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí Ch bằng cách A. Cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng. B. Nhiệt phân HCl ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. Câu 5: Khi tác dụng với dung dịch NaOH, khí Ch đóng vai trò là A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. chất C. không là chất khử, không là chất oxi hóa. D. c Câu 6: Trong các axit halogenhiđric, axit có tính khử m; D. HBr. A. HCl. B. HI. C. ng dịch HC , thu được 11,2 lít Ch (đktc). Giá trị Câu 7: Cho m gam KMnO 4 tác dụng hết với dung của m là D. 15,8. A. 39,5. B. 31,6. C. C- 23,7 Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được; với dung dịch d HCl là A. Zn, CuO, AgCl, NaOH. B. Fe3O4, Cu, AgNO 3 , Na 2 CO3 . NaHSO 3 , Ca, Ba(OH)2 , AgNO3. AgNO3 . \ D.KMnO4, KMnO 4 ,NaNO3, NaNO 3 ,Fe(OH) Fe(OH)3 , Al. C. NaHSO3, D. Câu 9: Hợp chất nào sau đây được phủ lên các dụng cụ nhà bếp như xoong, chảo, ... để chống dính? " olit. C. Teflon. D. Freon. A. Floroten. B. Criolit. Câu 10: Cho 40 gam hỗn hợp X gịồm MgO, Fe2O3, CuO (oxi chiếm 30% về khối lượng) tác dụng với chứ m gam muối. Giá trị của m là dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa A. 74,50. B. 81,25. C. 85,50. D. 79,65. Câu 11: Axit nào sau đây không được đựng trong các bình thủy tinh? A. HCl. B. H i . C. HBr. D. HF. Câu 12: Trộn dung dịch chứa 1 gam HCl với dung dịch chứa 1 gam NaOH, thuđược dung dịch X. Khi nhúng một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì giấy quỳ tím A. bị mất màu. B. chuyển sang màu đỏ. C. chuyển sang màu xanh. D. không đổi màu. Câu 13: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng lần lượt với dung dịch HCl và khí Cl 2sẽ tạo ra hai muối khác nhau? A. Ba. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48. Câu 15: Dãy gồm các halogen được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là Ỉr2 , Cl2 , F 2 . B. Br Br22,, Cl Cl22,, II22,, FF22.. A. I2 , Br B. ^ 2 , F 2 , I 2 , Br 2 . D. F 2 , Cl2 , Br2 , I2 . Câu 16: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? D. HCl. A. H 2 SO4 . B. HNO 3 . C. HClO. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Hòa tan hoàn toàn kim loại M hóa trị II trong dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ), thu được dung dịch muối có nồng độ 12,794%. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 18: Sục khí Cl2 dư vào dung dịch chứa Nai, NaBr và NaF. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được chất rắn gồm A. NaCl, NaBr. B. NaCl, NaF, NaBr. C. NaCl. D. NaF. íaCl, Câu 19: Trong phản ứng nào sau đây, HCl thể hiện tính oxi hóa? A. 2HCl + CuO ------ > CuCl2 + H 2 O. C. HCl + AgNO3 ------ > AgCl + HNO 3 . Câu 20: Đặc điểm chung của các halogen là A. đều là chất khí ở điều kiện thường. ...................... ử. C. vừa có tínho................... oxi hóa, vừa................. có tính khử.
B. 2HCl + M g ---> MgCl; D. 4HCl + MnO 2
S :l 2 + Cl2L+ 2 H 2 O MnCl2+
B. đều có tính oxi hói mạnh. D. đều tác dụng ....................... . mạ . „ với r nướớc. muối. Mặt khác, cho m gam X2 tác dụng hết với Al dư, thu được 17,8 gam muối. Halogen A. F 2 . ' B. Br2 . ■' C. I-2 . T T D. Cl2 . Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất NaClO và CaOCh đều tính oxi hóa mạnh. (b) Cho dung dịch NaF tác dụng với dung dịch AgNO hiện kết tủa. (c) Axit HCl vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa. (d) Hơi nước nóng bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí (e) Muối AgBr được dùng để chế tạo phim, ảnh vì ữ h nhạy sáng cao. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. _ ^ ^ C. 5. D. 3. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12,56 gam hỗn g, Al, Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. á trị của m là A. 34,46. B. 23,21. C. C.33,06. 33,06. D. 23,51. Câu 24: Đơn chất nào sau đây là chất khí có màu lục nhạt ở điều kiện thường? A. Cl2 . B. F 2 . C. Br2 . D. I2 . Câu 25: Công thức hóa học của clorua vôi là A. Ca(ClO)2 . B. NaClO. C. D. CaOCh. 3lO. C. CaCl CaCl22.. ìản ứng được với dung dịch HCl? Câu 26: Dung dịch nào sau đâ A. NaHCÜ 3 . B. K 2 SO4 . C. Fe(NO3)3. D. CuCl2 . ược dùng làm muối ăn? Câu 27: Hợp chất nào sau A. NaClO. KCl. C. NaCl. D. KClO3 . Câu 28: Cho dãy gồm các k m loại sau: Na, Cu, Ba, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy trên không phản ứng được với ddung dịch HC là A. 4.. B. 1. C .3. D. 2. dun; dịch KI 1M phản ứng vừa đủ với Br 2 , thu được dung dịch chứa m gam muối. Câu 29: Cho 50 ml dung Giá trị của m là A. 3,725. B. 7,450. C. 2,925. D. 5,050. Câu 30: Cho H 2 phản ứng với Cl2 (chiếu sáng), thu được sản phẩm là D. axit hipoclorơ. A. axit clorơ. B. hiđro clorua. C. axit clohiđric. phẦ N t ự l u ậ n Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) (2) NaCl (3) HCl (!) Cl2 KCl
<
Cl2
(5)
I2
(6)
AlI3
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Gim mil:
jCiwt
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 1 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Halogen nào sau đây có thể phản ứng được với H 2 ngay ở trong bóng tối? A. I2 . B. F 2 . C. Cl2 . D. Bĩ 2 . Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp gôm NaX và NaY (X, Y là haihalogen kế tiếp nhau) tá dịch AgNO3 dư, thu được 6,63 gam hỗn hợp kết tủa. Công thức của NaX và NaY là A. NaF và NaCl. B. NaCl và NaBr. C. NaCl và Nai. D. Câu 3: Trong mọi hợp chất, flo luôn có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. -1. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí Cl2 bằng cách A. Cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng. B. Nhiệt phân HCl ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. Câu 5: Khi tác dụng với dung dịch NaOH, khí Cl2 đóng vai trò là A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. chất C. không là chất khử, không là chất oxi hóa. D. c Câu 6: Trong các axit halogenhiđric, axit có tính khử m; D. HBr. A. HCl. B. HI. C. , thu được 11,2 lít Ch (đktc). Giá trị Câu 7: Cho m gam KMnO 4 tác dụng hết với dung của m là D. 15,8. A. 39,5. B. 31,6. C. Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Zn, CuO, AgCl, NaOH. B. Fe3 O4 , Cu,AgNO3 , Na 2 CO3 . C. NaHSO 3 , Ca, Ba(OH)2 , AgNO 3 . D. KMnO4 , NaNO3, Fe(OH)3 , Al. Câu 9: Hợp chất nào sau đây được phủ lên các dụng cụ nhà bếp như xoong, chảo, ... để chống dính? A. Floroten. B. Criolit. C. Teflon. D. Freon. Câu 10: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm MgO, Fe2O3, CuO (oxi chiếm 30% vềkhối lượng)tác dụng v dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 74,50. B. 81,25. C. 85,50. D. 79,65. Câu 11: Axit nào sau đây không được đựng trong các bình thủy tinh? A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF. Câu 12: Trộn dung dịch chứa 1 gam HCl với dung dịch chứa 1 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khi nhúng một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì giấy quỳ tím A. bị mất màu. B. chuyển sang màu đỏ. C. chuyển sang màu xanh. D. không đổi màu. Câu 13: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng lần lượt với dung dịch HCl và khí Cl 2 sẽtạo ra hai muối khác nhau? A. Ba. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48. Câu 15: Dãy gồm các halogen được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là A. I2 , Br Ỉr2 , Cl2 , F 2 . B.B. BrBr 2 , 2Cl , Cl 2 , 2I,2 ,I2F, 2F . 2. ^ 2 , F 2 , I 2 , Br 2 . D. F 2 , Cl2 , Br2 , I2 . Câu 16: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? D. HCl. A. H 2 SO4 . B. HNO 3 . C. HClO. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Hòa tan hoàn toàn kim loại M hóa trị II trong dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ), thu được dung dịch muối có nồng độ 12,794%. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 18: Sục khí Cl2 dư vào dung dịch chứa Nai, NaBr và NaF. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được chất rắn gồm A. NaCl, NaBr. B. NaCl, NaF, NaBr. C. NaCl. D. NaF. íaCl, Câu 19: Trong phản ứng nào sau đây, HCl thể hiện tính oxi hóa? A. 2HCl + CuO ------ > CuCl2 + H 2 O. C. HCl + AgNO3 ------ > AgCl + HNO 3 . Câu 20: Đặc điểm chung của các halogen là A. đều là chất khí ở điều kiện thường. ........................o..................................... ử. C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. 2HCl + M g ---> MgCl; D. 4HCl + MnO 2
Ỗ :l 2 + Cl2 L+ 2 H 2 O MnCl2+
B. đều có tính oxi hói mạnh. ....................... . . mạ . . ì : “với' nướớc. D. đều tác dụng muối. Mặt khác, cho m gam X2 tác dụng hêt với Al dư, thu được 17,8 gam muối. Halogen ' B. Br M2'. C TC. I2 . A. F 2 . D. Cl2 . Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất NaClO và CaOCl 2 đều tính oxi hóa mạnh. (b) Cho dung dịch NaF tác dụng với dung dịch AgNO 3 hiện kết tủa. (c) Axit HCl vừa có tính khử và vừa có tính oxi hói (d) Hơi nước nóng bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí tính nhạy sáng cao. (e) Muối AgBr được dùng để chế tạo phim, ảnh vì Số phát biểu đúng là D. 3. A. 2. B. 4. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,46. B. 23,21. C. 33,86. D. 23,51. Câu 24: Đơn chất nào sau đây là chất khí có màu lục nhạt ở điều kiện thường? A. Cl2 . B. F 2 . C. Br2 . D. I2 . Câu 25: Công thức hóa học của clorua vôi là A. Ca(ClO)2 . B. NaClO. C. CaCl2 . D. CaOCh. Câu 26: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. NaHCƠ 3 . B. K 2 SO4 . C. Fe(NO 3 >. D. CuCl2 . Câu 27: Hợp chất nào sau đây được dùng làm muối ăn? A. NaClO. B. KCl. C. NaCl. D. KClO 3 . Câu 28: Cho dãy gồm các 1 im loại sau: Na, Cu, Ba, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy trên không phản ứng được với ddung dịch HC là A. 4. B. 1. C .3. D. 2. dun; dịch KI 1M phản ứng vừa đủ với Br 2 , thu được dung dịch chứa m gam muối. Câu 29: Cho 50 ml dung Giá trị của m là A. 3,725. B. 7,450. C. 2,925. D. 5,850. Câu 30: Cho H 2 phản ứng với CI2 (chiếu sáng), thu được sản phẩm là D. axit hipoclorơ. A. axit clorơ. B* hiđro clorua. C. axit clohiđric. phẦ N t ự l u ậ n Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) (3) HCl (!) Cl2 (2) NaCl KCl
<
Cl2
(5)
I2
(6)
AlI3
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 2 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong nước clo có chứa những chất nào sau đây (không kể nước)? A. Cl2. B. Cl2, HClO.C. Cl2, HCl, HClO.D. HCl, H Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe tác dụng với dung d dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A. 69,89%. B. 60,20%. C. 73,45%. Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. ÁỈ2 O3 + 6HCl ------> 2AlCl3 + 3 H 2 O.
B. 2Fe + 6HCl
C. NaOH + HCl ------> NaCl + H 2 O. D. MnO 2 + 4HCl:l2 + Cl2 + 2 H 2 O. Câu 4: Đốt lượng Fe dư phản ứng với khí Cl2 , thu được chất rắn gồm A. FeCl2 và Fe. B. FeCl3 . C. FeCl2 . D. FeCl3 và Fe. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh. n. B. Liên kết hóa học trong phân tử của các halogen rất bền. C. Nguyên tử halogen dễ nhận thêm một electron trong các phản ứngg hóa 1 học. D. Các halogen đều tác dụng được với khí hiđro ở điều kiện thích hợp. Câu âu 6: Thể tích dung dịch HCl 0,15M cần vừa đủ để ttrung hòa hết ết 30 gai gam dung dịch NaOH 10% là A. 450 ml. B. B. 150 150ml. ml. C. 100 ml. D. 500 ml. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn, Fe 3 O4 , Cu,, Na2SO3, Ba(OH) I 2 , KMnO4, AgNO3, K 2 SO4 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 8: Cho vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thì thấy xuất hiện hợp chất A. màu lục nhạt. B. màu vàng lục. C. màu đỏ nâu. D. màu xanh tím. Câu 9: Cho 2,24 lít Cl2 (đktc) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của NaOH trong X là A. 0,4M. B. 0,3M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu 10: Hợp chất nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh? A. AgBr. B. AgCl. C. Nai. D. KBr. Câu 11: Axit HCl thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với A. Na2 CO3 . MnO4. C. Al. D. Fe2O3. Câu 12: Cho m gai n ứng với khí Cl2 dư, thu được 9,5 gam muối. Giá trị của m là A. 1,2. . 3,6. D. 4,8. C. 2,4. Câu 13: Đơn chất nào si là chất lỏng, màu đỏ nâu ở điều kiện thường? D. FC.2 . Cl2 . A. I2 . B. Br2 . Câu 14: Công thức hóa học của natri hipoclorit là A. NaClO 3 . B. NaClO 2 . D.C.NaClO. NaCl. Câu 15nHÒa^ an hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Chất rắn Z chứa A. Ag. B. Cu, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu. CO2 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KHCO3 . B. HCl. C. kCi. D. NaClO. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Tổng số mol của hai muối trong hỗn hợp X là A. 0,25 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol.D.0,10mol.
o
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 18: Axit nào không được đựng trong bình thủy tinh? D. HCl. A. HNO3 . B. HF. C. H 2 SO4 . Câu 19: Halogen nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. Brom. B. Flo. C. Iot. D. Clo. Câu 20: Để hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp X gồm M và MO (M là kim loại có hóa trị khôngg đôi) đổi) cân c vừa đủ 600 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của MO trong X là A. 67,13%. B. 76,92%. C. 50,85%. D. 38D. 46%W T 38,46%. Câu 21: Phương pháp điều chế nước Javen trong công nghiệp là A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. B. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH. C. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 . D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 22: Cho dung dịch KX (X là halogen) phản ứng vừa đủ với 20 ml dung ng dịch AgNO 3 1M, thu được 2,87 gam kết tủa. Công thức hóa học của KX là A. KCl. B. KBr. C. KF. D. KI. Câu 23: Trong phân tử CaOCh, hai nguyên tử clo có số oxi hóa là D. -1 và +1. A. 0 và 0. B. 0 và -1. C. 0 và +^ ^ ^ Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? D. SiO2 và HF. A. ZnO và HCl. B. I2 và H2o. C. Br2 và KI. Câu 25: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng lần lượt với dung dịch HCl và khí Cl2 sẽ tạo ra cùng một muối? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 26: Cho dung dịch X chứa 0,02 mol KBr và 0,01 mol Nai tác dụng hết vừa đủ với a gam dung dịch AgNO3 10%, thu được b gam kết tủa. Giá trị của của a và b lần lượt là D. 68,00 và 6,11. A. 51,00 và 6,58. B. 51,00 và 6,11. C. 68,00 và 6,58. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Muối AlCl3 được dùng làm chất xúc tác trong các phản ứng hữu cơ. (b) Axit flohiđric có tính axit yếu hơn axit bromhiđric. (c) Brom có tính oxi hóa yếu hơn iot. (d) Clorua vôi là muối hỗn tạp và có tính khử mạnh. (e) Iot là chất rắn màu đen tím và dễ thăng hoa. Số phát biểu đúng là D. 3. A. 4. B. C. 5. B. 2. 2. Ằ Câu 28: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaBr 1M là A. 1,12 lít. B. 0,56 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho thanh Zn vào dung dịch HCl. B. Dẫn khí F2 qua dung dịch NaBr. C. Đốt cháy thanh Cu trong khí Cl2 . D. Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3. Câu 30: Cho 55,45 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và FeCl3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch chứa 93,95 gam muối. Giá trị của m là A. 755,6. B. 533,0. C. 766,5. D. 511,0. LUẬN phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (6) >CaOCL NaCl- (1) >HCl- (2) >Cl 0 (3) >CuCL (4) ->AgCl- (5) Cl
N ị/
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu l: Trong nước clo có chứa những chất nào sau đây (không kể nước)? D. A. Cl2. B. Cl2, HClO. C. Cl2, HCl, HClO. D.HCl, HCl, H Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe tác dụng với dung d được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A. 69,89%. B. 60,20%. C. 73,45%. Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. AỈ2 O3 + 6HCl ------> 2AlCl3 + 3 H 2 O.
dư, thu
B. 2Fe + 6HCl
C. NaOH + HCl ------> NaCl + H 2 O. D. MnO 2 + 4HCl :l2 +Cl2 + 2 H 2 O. Câu 4: Đốt lượng Fe dư phản ứng với khí Cl2 , thu được chất rắn gồm A. FeCl2 và Fe. B. FeCl3 . C. FeCl2 . D. FeCl3 và Fe. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh. B. Liên kết hóa học trong phân tử của các halogen rất bền. ... halogen -, _ ”, phản , ứngg hóa C. Nguyên tử dễs nhận thêm một_____ electron trong các ỉ học. D. Các halogen đều tác dụng được với khí hiđro ở điều kiện thích hợp. Câu âu 6: Thể tích dung dịch HCl 0,15M cần vừa đủ để ttrung hòa hết ết 30 gam gam dung dịch NaOH 10% là A. 450 ml. B. 150 150 ml. ml. C. 100 ml. D. 500 ml. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn, Fe3O4, Cu 3 , Ba(OH) 2 , KMnO4, AgNOs, K 2 SO4 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl " A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu S: Cho vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thì thấy xuất hiện hợp chất A. màu lục nhạt. B. màu vàng lục. C. màu đỏ nâu. D. màu xanh tím. Câu 9: Cho 2,24 lít Cl2 (đktc) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng kế t thúc, thu được dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của NaOH trong X là A. 0,4M. B. 0,3M. C. 0,1M. D. 0,2M. Câu lO: Hợp chất nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh? A. AgBr. B. AgCl. C. Nal. D. KBr. Câu l l : Axit HCl thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với A. Na2 CO3 . MnO4. C. Al. D. Fe2O3. n ứng với khí Cl2 dư, thu được 9,5 gam muối. Giá trị của m là Câu l2: Cho m gam . 3,6. C. 2,4. D. 4,8. A. 1,2. Câu l3: Đơn chất nào s là chất lỏng, màu đỏ nâu ở điềukiện thường? A. I2 . B. Br2 . C. Cl2 . D. F 2 . Câu l4: Công thức hóa học của natri hipoclorit là A. NaClO 3 . B. NaClO 2 . C. NaCl. D. NaClO. Câu l Sud ab an hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Chất rắn Z chứa A. Ag. B. Cu, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu. CO2 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KHCO3 . B. HCl. C. kCi. D. NaClO. Câu l7: Cho hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Tổng số mol của hai muối trong hỗn hợp X là A. 0,25 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,10 mol.
o
c o / (ù c ờ / tắản cô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 18: Axit nào không được đựng trong bình thủy tinh? D. HCl. A. HNƠ3. B. HF. C. H 2 SO4 . Câu 19: Halogen nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. Brom. B* Flo. C. Iot. D. Clo. Câu 20: Để hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp X gồm M và MO (M là kim loại có hóa trị khôngg đôi) cân c vừa đủ 600 ml dung dịch HCl 1M. Phân trăm khối lượng của MO trong X là A. 67,13%. B- 76,92%. C. 50,85%. D. 38 38,46%. 4£%W T Câu 21: Phương pháp điều chế nước Javen trong công nghiệp là A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. B. Cho khí CI2 tác dụng với dung dịch NaOH. C. Cho khí CI2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 . D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 22: Cho dung dịch KX (X là halogen) phản ứng vừa đủ với 20 ml dung ng dịch AgNO 3 1M, thu được 2,87 gam kết tủa. Công thức hóa học của KX là A. KCl. B. KBr. C. KF. D. KI. Câu 23: Trong phân tử CaOCh, hai nguyên tử clo có số oxi hóa là D. -1 và +1. A. 0 và 0. B. 0 và -1. C. 0 và +^ ^ ^ Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? D. SiO2 và HF. _ A. ZnO và HCl. B- I2 và H2o. C. Br2 và KI. Câu 25: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng lân lượt với dung dịch HCl và khí Cl2 sẽ tạo ra cùng một muối? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 26: Cho dung dịch X chứa 0,02 mol KBr và 0,01 mol Nai tác dụng hết vừa đủ với a gam dung dịch AgNO3 10%, thu được b gam kết tủa. Giá trị của của a và b lân lượt là A. 51,00 và 6,58. B- 51,00 và 6,11. C. 68,00 và 6,58. D. 68,00 và 6,11. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Muối AICI3 được dùng làm chất xúc tác trong các phản ứng hữu cơ. (b) Axit ílohiđric có tính axit yếu hơn axit bromhiđric. (c) Brom có tính oxi hóa yếu hơn iot. (d) Clorua vôi là muối hỗn tạp và có tính khử mạnh. (e) Iot là chất rắn màu đen tím và dễ thăng hoa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C . 5. D. 3. Câu 28: Thể tích khí Cl2 (đktc) cân để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaBr 1M là A. 1,12 lít. B. 0,56 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 29: Thí nghiệm nào đây 'không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho thanh Zn vào < ang dịch HCl. B. Dẫn khí F 2 qua dung dịch NaBr. I ^ ll I T C. Đốt cháy _ _ _ . _ Câu 30: Cho 55,45 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và FeCl3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch chứa 93,95 gam muối. Giá trị của m là A. 755,6. B. 533,0. C. 766,5. D. 511,0.
N ị/
B. p H Ầ N T Ự l u ậ n (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
<
NaCl
(1) >HCl
(2) >Cl2
(3) >CuCl2
(4) >AgCl- (5) ->CL
(6) >CaOCL
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 3 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho Bĩ 2 tác dụng với nước chỉ thu được một axit. B. Khí CỈ2 dễ dàng tác dụng với H 2 trong bóng tối. C. Tính oxi hóa của F 2 mạnh hơn CI2 . D. Công thức hóa học của clorua vôi là Ca(ClO)2 . Câu 2: Cho V ml dung dịch chứa NaCl 0,2M và KI 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 20,88 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 250. D. 450. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KMnÜ4. D. MnO 2 . Câu 4: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí O2 dư, thu được 3,43 gam chất rắn X. Để hòa tan hoàn toàn lượng X ở trên, cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 240. B. 160. C. 320. D. 480. Câu 5: Cho 0,5 gam kim loại M (hóa trị II không đổi) phản ứn; ng dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A. Ba. B. Zn. C. Mg. D. Ca. Câu 6: Dãy gồm các axit được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. HF, HCl, HB ĩ , h i . B. HBĩ , HCl, HI, HF. C. HI, HF, HCl, HB ĩ . D. HI, HBĩ , HCl, HF. Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ có khí thoát ra? A. KBĩ. B. Na2CÜ3. C. KOH. D. H 2 SO4 . Câu 8: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 đã phản ứng là A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 6,72 lít. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Khí Cl2 tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim. (b) Nước Javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. (c) Clorua vôi là muối hỗn tạp và có tính oxi hóa mạnh. (d) Ở điều kiện thường, I2 là chất rắn màu đen tím dễ thăng hoa. (e) Cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được khí HCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D .3. Câu 10: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Fe trong một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ, thu được dung dịch X có nồng độ của MgCl2 là 11,79%. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch X là A. 14,51%. B. 12,09%. C. 15,76%. D. 18,23%. Câu 11: Dung dịch HCl không tác dụng được với A. K2 SO4 . B. NaHCO3. C. Fe2O3. D. Al(OH)3. Câu 12: Để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V ml dung dịch Ba(OH ) 2 0,4M. Giá trị của V là L 100. , B. 250. C. 200. D. 150. 13: Halog lalogen nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu ở điều kiện thường? 2. B. I2 . C. Cl2 . D. Bĩ2 . Câu 14: Thành phần chính của quặng cacnalit là A. KCl.CaCl2 .3 H 2 O.B. NaCl.MgCl2 .3 H 2 O. C. KCl.MgCl2 .6 H 2 O. D. NaCl.CaCl2 .6 H 2 O. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho 13,9 gam hỗn hợp X gồm NaCl, NaF và KBr (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 1) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,75. B. 30,10. C. 21,05. D. 32,48. Câu 16: Để nhận biết các dung dịch KF, NaBr, Nai, KCl thì có thể dùng A. kim loại Fe. B. quỳ tím. C. dung dịch H 2 SO4 . D. dung dịch AgNO3. Câu 17: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 7,2 gam FeO cần vừa đủ m gam dung ddịch HCl 10%. Giá trị của m là A. 109,5. B. 219,0. C. C. 146,0. 146,0. D. 182,5. 82,5. D. 18 Câu 18: Khi mở bình đựng dung dịch HCl đặc trong không khí thì xảy ra hiện ện tượng là A. trong bình xuất hiện kết tủa màu vàng. B. bình đựng axit nóng : C. khối lượng bình axit tăng lên. D. bốc khói. Câu 19: Khi cho 50 gam dung dịch HCl nồng độ a% tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được : 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 6,5. B. 7,3. C. 8,1. D. 5,0. Câu 20: Cho 9,15 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc), dung dịch Y và 3,2 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 14,75%. B. 45,38%. C. 29,51%. D. 44,26%. Câu 21: Cho hỗn hợp gồm MgO, Ag, Fe 3 O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa các muối là eCl2 , FeCl3. A. MgCh, FeCh AgCl, FeCl2 , FeCl3. C. MgCl2, FeCl2, FeCl3, HCl. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong các hợp chất, số oxi hóa của flo _ im + 1; +3; +5; +7. B. Trong tự nhiên, clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Axit clohiđric vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Cho hồ tinh bột tác dụng với du ot sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh tím. Câu 23: Cho 1,54 gam hỗn hợp X gồ: ai kim loại (có hóa trị không đổi) tác dụng với Cl 2 dư, thu :t 1,54 gam X trong dung dịch HCl dư, chỉ thu được dung được 3,67 gam muối. Mặt khác, h dịch Y và V lít H 2 (đktc). Giá trị A. 0,560. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,672. ipoclorit là Câu 24: Công thức hóa học của A. NaClO. NaCl. C. NaClO4. D. NaClO3. Câu 25: Nung hỗn h 75 mol Ch và 0,08 mol H 2 một thời gian, thu được hỗn hợp khí X. Hòa tan X vào được dung dịch Y. Cho 8,73 gam dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 2,8 ;am kết tủa. Biết các khí Cl2 và H 2 tan trong nước không đáng kể. Hiệu suất của phản ứng giữa Cl2 v 2 là A. 62,50%. B. 53,55%. C. 50,00%. D. 66,67%. B. PHẰn \ ự l u ậ n Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (1) ->CL (2) -»NaCl- (3) ^ H C l- (4) ->Cl0
<
F
(5) -»NaClO- (6) ^HClO
..................................................................
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 3 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho Bĩ 2 tác dụng với nước chỉ thu được một axit. B. Khí CỈ2 dễ dàng tác dụng với H 2 trong bóng tối. C. Tính oxi hóa của F2 mạnh hơn Cl2. D. Công thức hóa học của clorua vôi là Ca(ClO)2 . ừ t Câu 2: Cho V ml dung dịch chứa NaCl 0,2M và KI 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 20,88 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 250. D. 450. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KMnƠ4. D. MnO 2 . Câu 4: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí O2 dư, thu được 3,43 gam chất rắn X. Để hòa tan hoàn toàn lượng X ở trên, cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 240. B. 160. C. 320. D. 480. Câu 5: Cho 0,5 gam kim loại M (hóa trị II không đổi) phản ứng dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A. Ba. B. Zn. C. Mg. D. Ca. Câu 6: Dãy gồm các axit được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. HF, HCl, HB ĩ , h i . B. HB ĩ , HCl, HI, HF. C. HI, HF, HCl, HB ĩ . D. h i , HB ĩ , HCl, HF. Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ có khí thoát ra? A. KBĩ. B. Na2CO3. C. KOH. D. H 2 SO4 . Câu 8: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 đã phản ứng là A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 6,72 lít. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Khí Cl2 tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim. (b) Nước Javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. (c) Clorua vôi là muối hỗn tạp và có tính oxi hóa mạnh. (d) Ở điều kiện thường, I 2 là chất rắn màu đen tím dễ thăng hoa. (e) Cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được khí HCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D .3. Câu 10: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Fe trong một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ, thu được dung dịch X có nồng độ của MgCl2 là 11,79%. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch X là A. 14,51%. B. 12,09%. C. 15,76%. D. 18,23%. Câu 11: Dung dịch HCl không tác dụng được với A. K2 SO4 . B. NaHCO3. C. Fe2O3. D. Al(OH)3. Câu 12: Để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V ml dung dịch Ba(OH ) 2 0,4M. Giá trị của V là L 100. B. 250. C. 200. D. 150. I 13: Halogen nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu ở điều kiện thường? 2. B. I2 . C. Cl2 . D. Bĩ 2 . Câu 14: Thành phần chính của quặng cacnalit là A. KCl.CaCl2 .3 H 2 O.B. NaCl.MgCl2 .3 H 2 O. C. KCl.MgCl2 .6 H 2 O. D. NaCl.CaCl2 .6 H 2 O. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: C ho 13,9 gam hỗn hợ p X gồm N aC l, N aF và K B r (tỉ lệ m ol tư ơ ng ứ n g là 2 : 1 1 ) tác dụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu được m gam kết tủa. G iá trị của m là A. 23,75. B. 30,10. C. 21,05. D. 32,48. Câu 16: Đ ể nhận biết các dung dịch KF, N aB r, N ai, KCl thì có th ể dùng A. kim loại Fe. B. quỳ tím . C. dung dịch H 2 SO 4 . D. dung dịch A gN O 3 . Câu 17: Đ ể hòa ta n hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 7,2 gam FeO cần vừa đủ m gam dung dịch d H C l 10%. G iá trị của m là
C. 146,0. 146,0. D. 182,5. A. 109,5. B. 219,0. C. D. 18 Câu 18: K hi m ở bình đựng dung dịch H C l đặc tro n g không khí thì xảy ra hiện ện tư ợ ng là A. trong b ình x u ất hiện k ết tủ a m àu vàng. B. bình đự ng axit nóng : C. khối lư ợ ng bình axit tăng lên. D. b ố c khói. Câu 19: K hi cho 50 gam dung dịch H C l nồng độ a% tác dụng với dung dịch N aH C O 3 dư, thu được : 2,24 lít khí (đktc). G iá trị của a là
A. 6,5. B. 7,3. C. 8,1. D. 5,0. Câu 20: C ho 9,15 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, C u tác dụng vớ i dung dịch H C l dư, thu được 4,48 lít khí (đktc), dung dịch Y và 3,2 gam chất rắn. Phần trăm khối lư ợ ng của Al
tro n g X là
A. 14,75% . B. 45,38% . C. 29,51% . D. 44,26% . Câu 21: C ho hỗn hợ p gồm M gO , Ag, F e 3 O 4 tác dụng với dung dịch H C l dư, thu đư ợ c dung dịch chứa các m uối là eCl 2 , F eC l 3 . A. M g C h , F e C h A gC l, F eC l 2, F e C l 3 . C. M gCl2, FeCl2, F e C l 3 , HCl. Câu 22: P hát biểu nào sau đây là sai ? A. T rong các hợp chất, số oxi hóa của flo _ im + 1; +3; +5; +7. B. T rong tự nhiên, clo chỉ tồ n tại ở dạng h ợ p chất. C. A xit clohiđric vừ a có tín h khử, vừ a có tính oxi hóa. D. C ho hồ tinh b ột tác dụng với du ot sẽ x u ất hiện hợp chất m àu xanh tím . Câu 23: C ho 1,54 gam hỗn hợp X gồ: ai kim loại (có hóa trị không đổi) tác dụng với Cl 2 dư, thu được 3,67 gam m uối. M ặ t khác, h
:t 1,54 gam X tro n g dung dịch H C l dư, chỉ thu được dung
dịch Y và V lít H 2 (đktc). G iá trị
A. 0,560. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,672. ipoclorit là Câu 24: C ông thứ c hóa học của A. NaClO . N aC l. C. N aC lO 4 . D. N aC lO 3 . Câu 25: N ung hỗn h 75 m ol C l 2 và 0,08 m ol H 2 m ột thời gian, thu đư ợ c hỗn hợp khí X. H òa tan X vào
đư ợ c dung dịch Y. C ho 8,73 gam dung dịch Y tác dụng với dung dịch
A gN O 3 dư, thu được
2,8
của phản ứ ng giữa C l 2 v
A. 62,50% . B. PHẰn \
;am k ết tủa. B iế t các khí C l 2 và H 2 tan tro n g nư ớ c không đáng kể. H iệu suất 2
là
B. 53,55% .
C. 50,00% .
D. 66,67% .
ự luận
V iết các phư ơ ng trìn h phản ứ n g của sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) ->CL
<
F
(2 ) -»NaCl- (3) ^ H C l- (4) ->Cl0
(5) -»NaClO- (6 ) ^HClO
..................................................................
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 4 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: C ông thứ c hóa học của criolit là A. K C l.M gC l 2 .6 H 2 O.
B. C aF 2 .
C . N a 3A lF 6 .
D. N aC l.
C â u 2: P hát biểu nào sau đay là sai? A. M uối ăn th ư ờ n g đư ợ c trộ n thêm m uối brom để phòng ngừa bệnh bư ớ u c ổ . B. K hí flo phản ứ n g đư ợ c với khí hiđro ngay trong bóng tối. C . B ro m có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn iot. D. T rong các hợp chất, brom có th ể có các số oxi hóa là - 1 ; +1; +3; +5; + 7 ^ ^ ^ ^ i C â u 3: C ho M nO 2 tác dụng với dung dịch H C l đặc (nóng), thu đư ợ c khí Cl 2 . D ẫn lư ợ ng khí C l 2 trên qua dung dịch N a i dư, thu được 12,7 gam I 2 . B iết các phản ứ n g đều xảy ra hoàn toàn. K hối lư ợ ng H C l đã phản ứ n g là A. 18,25 gam.
B. 10,95 gam .
C . 14,60 gam.
^ . 7,30 gam.
C â u 4: C ho hình vẽ m ô tả thí nghiệm như hình bên. K h íH C l
H iện tư ợ ng quan sát được là nư ớ c tro n g chậu th eo ống phun v ào b ìn h th àn h những tia nư ớ c m àu đỏ. Thí nghiệm trên chứng m inh tín h chất nào sau đay của khí H C l? A. K hí H C l tan rất nhiều tro n g nước. B. K hí H C l có tín h k h ử .
- "-H20
có
p h a quỳ tím
C . K hí H C l có tín h axit m ạnh. D. K hí H C l có tín h oxi hóa. C â u 5: C ho dung dịch A gN O 3 tá c dụng với dung dịch chất X tạ o ra k ết tủ a m àu vàng nhạt. C hất X là A. KBr. C âu
6
B. K C l.
C . KF.
D. KI.
: A xit H C l thể hiện tín h oxi hóa khi tá c dụng với
A. dung dịch A gN O 3 .
B. dung dịch K O H .
C â u 7: D ung dịch X chứa N aB r và N aC l
C . th u ố c tím .
D. kim loại M g.
đều có nồng độ là a%. B iế t rằng, 50 gam dung dịch X tác
dụng vừ a đủ với 50 ml dung dịch A gN O 3 8 % (D = 1,0625 g/m l). G iá trị của a là A. 2,48. C âu
8
B. 2,03.
C . 1,87.
D. 1,75.
C . N aC lO .
D. C aO C l 2 .
: H ợp chất nào sau đay là m uối hỗn tạp?
A. KCl.
B. C a(C lO ) 2 .
C â u 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 lít nư ớ c cất hòa tan đư ợ c 350 lít khí H B r. N ồ n g độ p h ần trăm của dung dịch H B r thu đượ A. 55,86% .
48,05% .
C â u 10: P hản ứn; A.
2
C aO C l 2
B. C l 2 + Ca(O
C . 56,19% .
D. 42,83% .
ay là phản ứ n g oxi hóa - khử? 2O
------- > C aC O 3 + C aC l 2 + 2H C lO .
C aO C l 2 + H 2 O.
C . 8 H C l + Fí F e 3 O 4 -------> F eC l 2 +
2
F e C l3 +
4 H 2 O.
D. N aC lO + < C O 2 + H 2O -------> N aH C O 3 + H C lO . m k g C aF 2 tá c dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng), thu được 2,5 kg dung
Câ dịch HF d
. B iết hiệu suất phản ứ n g là 75% . G iá trị của m là
A S ,9F0 . ».
B. 5,20.
C . 2,60.
D. 1,95.
\: P hát biểu nào sau đay là sa i khi nói v ề natri hipoclorit và clorua vôi? A. Đ ều tác dụng được với khí C O 2 ẩm. B. Đ ều có tín h oxi hóa m ạnh.
S ?
C . Đ ều được dùng để tẩy trắng vải, giấy.
D. Đ ều là m uối hỗn tạp.
c o / ( ù c ờ / tắản c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về iot? A. Phản ứng giữa iot và hiđro là phản ứng thuận nghịch. B. Iot tác dụng mãnh liệt với nước tạo ra hai axit. C. Iot thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại. D. Khi đun nóng, iot rắn sẽ chuyển qua trạng thái lỏng. Câu 14: Sục khí Ch dư qua 100 ml dung dịch chứa NaF 1M, KBr 0,5M và KI 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 7,416. B. 6,508^ C. 9,415. D. 8,87' Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Nước Javen có tính tẩy màu là do chứa NaCl có tính oxi hóa mạnh. (b) Sục khí F 2 vào dung dịch NaCl sẽ thu được khí Cl2 . (c) Brom lỏng tác dụng với nước tạo ra dung dịch chứa hai axit. (d) Axit hipoclorơ có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. (e) Các chất Nai và HI có tính khử mạnh. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. Câu 16: Muối nào sau đây có tính nhạy sáng và được dùng để ất phim ảnh? A. AgCl. B. KF. C. AgBr. D. NaI. Câu 17: Cho 1,03 gam muối NaX (X là halogen) tác dụ dung dịch AgNO 3 dư, thu được kết tủa Y. Khi phân hủy hoàn toàn lượng kết tủa Y, thu được 1,08 m Ag. Halogen X là A. clo. B. brom C D. iot. Câu 18: Nguyên tử halogen nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Brom. B. Clo. C. Flo. D. Iot. Câu 19: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? A. Axit clohiđric. B. Axit nitric. C. Axit hipoclorơ. ic. D. Axit sunfuric. Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hỉ hai muối cacbonat của hai kim loại vàodung dịch HCl C cạn Y, thu được 34,05 gam muối. Giá trịcủa m là dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít CO 2 (đktc)..Cô C. 32,9. D. 28,0. A. 31,3. B. 30,5 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Câu 21: Khí Cl2 vừa thể hiện tính C. dung dịch KOH. D. dung dịch AgNO3 . A. khí H 2 . B. ki h khử yếu nhất? Câu 22: Trong các axit sau, a B. A. HBr. C. HCl. D. HF. Câu 23: Hòa tan hoàn t 4,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và Na 2 CO3 trong dung dịch HCl (vừa tc) và 200 ml dung dịch Y. Nồng độ mol của NaCl trong dung dịch Y là đủ), thu được 3,36 lít C. 1,2M. D. 0,8M. A. 1,0M. I 0,5M. Câu 24: Cho dãy gồm các Ichất sau: NaNO 3 , Fe 2 O3 , Cu(OH)2 , K2 SO3 , BaSO 4 , KMnO 4 . Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch HCl là B. 4. C. 3. D. 5. A. 2. Câu 25: Iiỗn hợpXXgồm gồ Fe và kim loại M (có hóa trị II không đổi). Cho 3,07 gam X phản ứng với Ch dư, thuđược 7,33gam muối. Mặt khác, hòa tan hết 3,07 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Kim loại M là B. Al. C. Zn. D. Mg. TỰ LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) NaCl- (1 >HCl- (2) ->CL (3) ■>Io (5) >HI
(6) ■>AgI
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HALOGEN - ĐỀ 4 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: C ông thứ c hóa học của criolit là A. K C l.M gC l 2 .6 H 2 O.
B. C aF 2 .
C . N a 3À lF 6 .
D . N aC l.
C â u 2: P hát biểu nào sau đây là sai? A. M uối ăn th ư ờ n g đư ợ c trộ n thêm m uối brom để phòng ngừa bệnh bư ớ u c ổ . B. K hí flo phản ứ n g đư ợ c với khí hiđro ngay trong bóng tối. C . B ro m có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn iot. D. T rong các hợp chất, brom có th ể có các số oxi hóa là - 1 ; +1; +3; +5; +7 D ẫn lượi ợng khí CI 2 trên
C â u 3: C ho M nO 2 tác dụng với dung dịch H C l đặc (nóng), thu đư ợ c khí
àn. K hối lư ợ ng H C l
qua dung dịch N a i dư, thu được 12,7 gam I 2 . B iết các phản ứ n g đều xảy đã phản ứ n g là A. 18,25 gam .
B. 10,95 gam .
C . 14,60 gam.
30 gam .
C â u 4: C ho hình vẽ m ô tả thí nghiệm như hình bên. K h íH C l
H iện tư ợ ng quan sát được là nư ớ c tro n g chậu th eo ống phun v ào b ìn h th àn h những tia nư ớ c m àu đỏ. Thí nghiệm trên chứng m inh tín h chất nào sau đây của khí H C l? A. K hí H C l tan rất nhiều tro n g nước. B. K hí H C l có tín h k h ử .
. —H20 có pha quỳ tím
C . K hí H C l có tín h axit m ạnh. D. K hí H C l có tín h oxi hóa. C â u 5: C ho dung dịch A gN O 3 tá c dụng với dung dịch chất X tạ o ra k ết tủ a m àu vàng nhạt. C hất X là A. KBr. C âu
6
B. K C l.
C . KF.
D. KI.
: A xit H C l thể hiện tín h oxi hóa khi tá c dụng với
A. dung dịch A gN O 3 .
B. dung dịch K O H .
C â u 7: D ung dịch X chứa N aB r và N aC l đều
C . th u ố c tím .
D . kim loại M g.
có nồng độ là a%. B iế t rằng, 50 gam dung dịch X tác
dụng vừ a đủ với 50 ml dung dịch A gN O 3 8 % (D = 1,0625 g/m l). G iá trị của a là A. 2,48. C âu
8
B. 2,03.
C . 1,87.
D . 1,75.
C . N aC lO .
D . C aO C h.
: H ợp chất nào sau đây là m uối hỗn tạp?
A. KCl.
B. C a(C lO ) 2 .
C â u 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 lít nư ớ c cất hòa tan đư ợ c 350 lít khí H B r. N ồ n g độ p h ần trăm của dung dịch H B r thu đư' A. 55,86% .
. 48,05% .
C â u 10: P hản ứ A.
2
D . 42,83% .
ây là phản ứ n g oxi hóa - khử?
C aO C l 2
2O
B. C l 2 + C a(( C . 8 H C l + Fe3O4
C . 56,19% .
-------> CaCO3 + C aC l 2 + 2H C lO .
C aO C l 2 + H 2 O. ^
F eC l 2 + 2FeCl3 + 4 H 2 O.
D. N aC lO + CO :O 2 + H 2O ------- > N aH CO3 + H C lO . C â u 11: Ch 10 m k g C aF 2 tá c dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng), thu được 2,5 kg dung 10%. B iết hiệu suất phản ứ n g là 75% . G iá trị của m là .,9 0 .
B. 5,20.
C . 2,60.
D . 1,95.
2: P hát biểu nào sau đây là sa i khi nói v ề natri hipoclorit và clorua vôi? A. Đ ều tác dụng được với khí C O 2 ẩm. C . Đ ều được dùng để tẩy trắng vải, giấy.
B. Đ ều có tín h oxi hóa m ạnh. D. Đ ều là m uối hỗn tạp.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về iot? A. Phản ứng giữa iot và hiđro là phản ứng thuận nghịch. B. Iot tác dụng mãnh liệt với nước tạo ra hai axit. C. Iot thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại. D. Khi đun nóng, iot rắn sẽ chuyển qua trạng thái lỏng. Câu 14: Sục khí Ch dư qua 100 ml dung dịch chứa NaF 1M, KBr 0,5M và KI 0,2M. Si ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị < A. 7,416. B. 6,508^ C. 9,415.D.8,875. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Nước Javen có tính tẩy màu là do chứa NaCl có tính oxi hóa mạnh. (b) Sục khí F 2 vào dung dịch NaCl sẽ thu được khí Cl2 . (c) Brom lỏng tác dụng với nước tạo ra dung dịch chứa hai axit. (d) Axit hipoclorơ có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. (e) Các chất Nai và HI có tính khử mạnh. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. D. 5. C. 4. Câu 16: Muối nào sau đây có tính nhạy sáng và được dùng để s uất phim ảnh? A. AgCl. B. KF. AgB D.C.NaI. Câu 17: Cho 1,03 gam muối NaX (X là halogen) tác dụ dung dịch AgNO 3 dư, thu được kết tủa Y. Khi phân hủy hoàn toàn lượng kết tủa Y, thu đượi m Ag. Halogen X là A. clo. B. brom D. iot. Câu 18: Nguyên tử halogen nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Brom. B. Clo. D. Iot. C Fl°. Câu 19: Axitnào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? A. Axit clohiđric. B. Axit nitric. C. Axit hipoclorơ. D. Axit sunfuric. Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít CO2 (đktc). Cô cạn Y, thu được 34,05 gam muối. Giá trị của m là A. 31,3. B. 30,5. C. 32,9. D. 28,0. Câu 21: Khí Cl2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. khí H 2 . B. kim loại Fe. C. dung dịch KOH. D. dung dịch AgNO 3 . Câu 22: Trong các axit sau, axit nào có tính khử yếu nhất? A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và Na 2 CO3 trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được 3,36 lít khí (đktc) và 200 ml dung dịch Y. Nồng độ mol của NaCl trong dung dịch Y là A. 1,0M. B. 0,5M. C. 1,2M. D. 0,8M. Câu 24: Cho dãy gồm các chất sau: NaNO 3 , Fe2O3, Cu(OH) 2 , K 2 SO3 , BaSO 4 , KMnO4. Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D .5. Câu 25: I^ n hợp^ gồm Fe và kim loại M (có hóa trị II không đổi). Cho 3,07 gam X phản ứng với Ch dư, thu được 7,33 gam muối. Mặt khác, hòa tan hết 3,07 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Kim loại M là B. Al. C. Zn. D. Mg. .
T
T ự LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) NaCl- (1 >HCl- (2) ->CL (3) ■>Io (5) >HI
hần
(6) *AgI
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 1 •
A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: D ẫn m ẫu khí thải của m ột nhà m áy qua dung dịch P b (N O 3) 2 thì thấy x u ất hiện k ết tủ a m àu đen. T rong m ẫu khí thải trên có chứa A . SO 2 .
B. C O 2 .
C . N H 3.
D. H 2 S.
C â u 2: Đ ốt cháy 84 gam F e khí O 2 dư, thu đư ợ c 106,4 gam chất rắn. Số m ol O 2 đã p A . 0,65 m ol.
B. 0,60 m ol.
C . 0,75 m ol.
D. 0,70
C â u 3: T huốc thử có thể được dùng để nhận biết các dung dịch H C l, B aC l 2, H 2 A . dung dịch K O H .
B. quì tím .
N aC l.
C . dung dịch A gN O 3 .
SO 2 (đktc, là sản
C â u 4: C ho 9,6 gam C u tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của V là A . 5,60.
B. 4,48.
C . 3,36.
" ^ D. 2,24.
C â u 5: P hát biểu nào sau đây là sai? A . K hí O 2 tan nhiều trong nước.
B. K hí O 2 duy trì sự chá
C . K hí O 2 nặng hơ n không khí. C âu
6
D. K hí O 2 không m àu, không mùi.
: C ho dãy gồm các khí sau: H 2 S, SO 2, C O 2, O 2 . Số khí trong dãy trên làm m ất m àu nước B r 2 là
A . 4.
B. 3.
C . 2.
D. 1.
C â u 7: K im loại nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường? A . Al. C âu
8
B. Fe.
C . Zn.
D. H g
: P hát biểu nào sau đây là đúng?
A . O zon oxi hóa được tất cả các kim loại. C . O zon có tín h oxi hóa yếu hơn oxi.
4
^
B. O zon là khí không m àu, k h ô n g mùi. D. O zon là m ột dạng thù hình của oxi.
C â u 9: Đ ư ờ ng ăn bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H 2 SO 4 đặc. H iệ n tư ợ ng này chứng m inh H 2 SO 4 đặc có A . tính khử m ạnh. C âu
10
B. tín h háo nước.
C . tín h axit m ạnh.
D. tính oxi hóa m ạnh.
: D ãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là
A . B a(O H ) 2 , FeS, Pt.
B. K C l, B a(N O 3 ) 2, Zn. C . Cu, F e 3O 4, N aO H .
C â u 11: C ho phươ ng trìn h phản ứ n g sau: aFe + b H 2 SO 4 (đặc) — —
D. N aH S O 3, M g, AỈ2 O 3 .
cFe 2 (S O 4) 3 + dSO 2 + eH 2O. Tỉ
lệ a : b tư ơ ng ứ n g là A . 1 : 1. C âu
12
B. 1 : 3.
C . 2 : 3.
D. 1 : 2.
: D ãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng là
A . N aB r, C 12H 22O 11, F e 2(S O 4) 3, Al.
B. K hSO 3 , Cu, Fe 3O 4, B a (N O 3) 2 .
C . C u(O H ) 2, Pt, Z nO , K 2C O 3 .
D. N aO H , Au, AỈ 2O 3, C aC O 3 .
l iệm , khí H 2 S được điều chế bằng cách cho dung dịch H C l tác dụng với A . PbS. B. A g 2 S. C . FeS. D. CuS. C â u 14: H ấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) v ào 100 m l dung dịch K O H 1,5M , thu được dung dịch X chứa m gam m uối. G iá trị của m là A . 14,7.
B. 12,8.
C . 13,9.
D. 11,5.
C â u 15: Đ ể pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, người ta ót từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy n h ẹ . ih dung dịch H 2 SO 4 đặc v ào nước và dùng đũa thủy tin h khuấy nhẹ. C . ró t từ từ nư ớ c vào dung dịch H 2 SO 4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. D. ró t nhanh nước vào dung dịch H 2 SO 4 đặc và dùng đũa thủy tin h khuấy nhẹ. C â u 16: K hi cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) hoặc dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư) thì đều tạo ra cùng m ột m uối. C hất X là A . Cu.
B. FeO .
C . Fe.
D. F e 2O 3 .
eo o i S u e d / td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
1
Guía viêti:
Câu 17: C ho các phát biểu sau: (a) A xit H 2 SO 4 loãng và H 2 SO 4 đặc đều có tín h oxi hóa. (b) K hí SO 2 vừ a có tín h khử, vừ a có tín h oxi hóa. (c) T rong tự nhiên, lưu huỳnh chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (d) K hí ozon tan nhiều trong nư ớ c hơn khí oxi. (e) A xit H 2 S có tín h axit yếu h ơ n axit H 2 SO 3 . Số phát biểu đúng là
A. 4. B . 3. C. 2. Câu 1S: C ặp chất nào sau đây không phản ứ ng đư ợ c với nhau? A. H 2 S và SO 2 . B. F e C l 2 v à N a 2 S. C. B a C h và H 2 SO 4 . D. Câu 19: C ho 20 gam oxit của m ột kim loại tá c dụng vừ a đủ với 500 ml d w
O4 1M (loãng).
C ông thứ c của oxit trên là
A. CuO . B. M gO . C. FeO . D. CaO. Câu 2G: C ho chất nào sau đây phản ứ ng với dung dịch H 2 SO 4 loãng sẽ tạo ra chất khí? A. K 2 S. B. Cu. C. ZnO . D. Fe(O H )s. Câu 21: H ỗn hợp khí X chứa O 2 và O 3 . Sau m ột thời gian, khí O 3 bị phân hủy hết thành O 2 thì thấy thể tích khí tăn g 5% so với b an đầu. P hần trăm th ể tích của O 3 tro n g hỗn hợp X là
A. 4% . B. 5%. C. 8%. D. 10%. Câu 22: Vị trí của lư u huỳnh tro n g bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3 và nhóm VIIA. nhóm VIA. C. chu kì 2 và nhóm VIIA. à nhóm VIA. Câu 23: Nung 5,4 gam bột nhôm với 10,56 gam ỳnh. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,5. B. 16,5. D. 21,0. Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau đây thể Itính oxi hóa của SO2 ? A. SO2 + 2 H 2 S ------ > 3S + 2 H 2 O.
B. SO2 + Br2 + 2 H 2 O — -> H 2 SO4 + 2HBr.
O33 + H 2 O. C. SO2 + Ba(OH)2 ------> BaSO D. SO2 + Na2SO3 + H 2 O -----> 2 NaHSO3. Câu 25: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg vvà Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn. Giá trị của ơ V là A. 1,68. B. C. 2,24. D. 1,12. Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dungdịch H 2 SO4 đặc, nguội? A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Ba. Câu 27: Đường ăn bị hóa đen khi phản ứng với dung dịch nàosau đây? A. H 2 SO4 loang. B. H 2 SO4 đặc. C. HCl đặc. D. NaOH đặc. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được dung dịch Y chứa 28 gam muối và 4,48 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 7,6. B. 8 ,8 . C. 9,0. D. 9,5. Câu 29: Ở^ iều kiện thường, ozon là chất khí A. màu vàng lục. B. màu đỏ. C. màu xanh nhạt. D. không màu. Câu SG: Hòa tan hết 21,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị cúa m là A. 91,3. B. 57,1. C. 108,4. D. 74,2. bS H a n t ự lu ậ n Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
eo o i S u e d / td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
2
K M nO 4 — ^
O 2(2) > SO 2 — ^
S
(4) > H 2 S —
SO 2
(6) > H 2 SO 4
/
/
A .
c o i éắ tờ /iỶ td à n ầ cÔ M ỊpM ôãỷ c o cổàu/ cA à fi CẨÌàdè> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
3
Guía viêti:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 1 •
A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: D ẫn m ẫu khí thải của m ột nhà m áy qua dung dịch P b (N O 3) 2 thì thấy x u ất hiện k ết tủ a m àu đen. T rong m ẫu khí thải trên có chứa A . SO 2 .
B. C O 2 .
C . N H 3.
D . H 2 S.
C â u 2: Đ ốt cháy 84 gam F e khí O 2 dư, thu đư ợ c 106,4 gam chất rắn. Số m ol O 2 đã p A . 0,65 m ol.
B. 0,60 m ol.
C . 0,75 m ol.
D . 0,70
C â u 3: T huốc thử có thể được dùng để nhận biết các dung dịch H C l, B aC l 2, H 2 A . dung dịch K O H .
B. quì tím .
N aC l.
C . dung dịch A gN O 3 .
SO 2 (đktc, là sản
C â u 4: C ho 9,6 gam C u tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của V là A. 5,60.
B. 4,48.
C . 3,36.
" ^ D. 2,24.
C â u 5: P hát biểu nào sau đây là sai? A. K hí O 2 tan nhiều trong nước.
B. K hí O 2 duy trì sự chá
C . K hí O 2 nặng hơ n không khí. C âu
6
D. K hí O 2 không m àu, không mùi.
: C ho dãy gồm các khí sau: H 2 S, S O 2 , C O 2 , O 2 . Số khí trong dãy trên làm m ất m àu nước B r 2 là
A. 4.
B. 3.
C . 2.
D. 1.
C â u 7: K im loại nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường? A. Al. C âu
8
B. Fe.
C . Zn.
D. Hg
: P hát biểu nào sau đây là đúng?
A. O zon oxi hóa được tất cả các kim loại. C . O zon có tín h oxi hóa yếu hơn oxi.
4
^
B. O zon là khí không m àu, k h ô n g mùi. D. O zon là m ột dạng thù hình của oxi.
C â u 9: Đ ư ờ ng ăn bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H 2 SO 4 đặc. H iệ n tư ợ ng này chứng m inh H 2 SO 4 đặc có A. tính khử m ạnh. C âu
10
B. tín h háo nước.
C . tín h axit m ạnh.
D. tính oxi hóa m ạnh.
: D ãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là
A. B a(O H ) 2 , FeS, Pt.
B. K C l, B a(N O 3) 2, Zn. C . Cu, F e 3O 4, N aO H .
C â u 11: C ho phươ ng trìn h phản ứ n g sau: aFe + b H 2 SO 4 (đặc) — —
D . N aH S O 3 , M g, AỈ 2O 3 .
cFe 2(S O 4) 3 + dSO 2 + eH 2O. Tỉ
lệ a : b tư ơ ng ứ n g là A. 1 : 1. C âu
12
B. 1 : 3.
C . 2 : 3.
D. 1 : 2.
: D ãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng là
A . N aB r, C 12H 22O 11, F e 2(S O 4) 3, Al.
B. K hSO 3 , Cu, Fe 3O 4, B a (N O 3) 2 .
C . C u(O H ) 2, Pt, Z nO , K 2C O 3 .
D. N aO H , Au, AỈ2O 3 , C aC O 3 .
l iệm , khí H 2 S được điều chế bằng cách cho dung dịch H C l tác dụng với A . PbS. B. A g 2 S. C . FeS. D. CuS. C â u 14: H ấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) v ào 100 m l dung dịch K O H 1,5M , thu được dung dịch X chứa m gam m uối. G iá trị của m là A . 14,7.
B. 12,8.
C . 13,9.
D. 11,5.
C â u 15: Đ ể pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, người ta ót từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy n h ẹ . ih dung dịch H 2 SO 4 đặc v ào nước và dùng đũa thủy tin h khuấy nhẹ. C . ró t từ từ nư ớ c vào dung dịch H 2 SO 4 đặc và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. D. ró t nhanh nước vào dung dịch H 2 SO 4 đặc và dùng đũa thủy tin h khuấy nhẹ. C â u 16: K hi cho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) hoặc dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư) thì đều tạo ra cùng m ột m uối. C hất X là A. Cu.
B. FeO .
C . Fe.
D . F e 2O 3 .
eo o i S u e d / td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
1
Guía viêti:
Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Axit H 2 SO 4 loãng và H 2 SO 4 đặc đều có tính oxi hóa. (b) K hí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (c) Trong tự nhiên, lưu huỳnh chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (d) K hí ozon tan nhiều trong nước hơn khí oxi. (e) Axit H 2 S có tính axit yếu hơn axit H 2 SO3 . Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. H2S và SO2. B. FeCl2 và Na2S. C. BaCh và H2SO4. O4 1M (loãng). Câu 19: Cho 20 gam oxit của một kim loại tác dụng vừa đủ với 500 ml du Công thức của oxit trên là A. CuO. B. MgO. C. FeO. CaO. Câu 20: Cho chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sẽ tạo ra ất khí? A. K2S. B. Cu. C. ZnO. D. Fe(OH)s . Câu 21: Hỗn hợp khí X chứa O 2 và O3. Sau một thời gian, khí O3 bị phân hủy ủy hết thành O2 thì thấy thể tích khí tăng 5% so với ban đầu. Phần trăm thể tích của O3 tron hợp X là A. 4%. B. 5%. C. 8 %. D. 10%. Câu 22: Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các óa học là A. chu kì 3 và nhóm VIIA. nhóm VIA. C. chu kì 2 và nhóm VIIA. à nhóm VIA. Câu 23: Nung 5,4 gam bột nhôm với 10,56 gam ỳnh. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,5. B. 16,5. D. 21,0. Câu 24: Phương trình phản ứng nào sau đây thể Itính oxi hóa của SO2? A. SO2 + 2 H2S ------ > 3S + 2 H2O.
B. SO2 + Br2 + 2 H2O —
-> H2SO4 + 2HBr.
C. SO2 + Ba(OH)2 ------ > BaSOs D. SO2 + Na2SOs + H2O -----> 2NaHSOs . Câu 25: Cho 7,6 gam hỗn hợp X và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rì của V là A. 1,68. B. C. 2,24. D. 1,12. Câu 26: Kim loại nào sau đây ỉ n ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Ba. Câu 27: Đường ăn bị hóa đen khi phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loa ng. B. H2SO4 đặc. C. HCl đặc. D. NaOH đặc. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc (nóng), thu được dung dịch Y chứa 28 gam muối và 4,48 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là A. 7,6. B. 8 ,8 . C. 9,0. D. 9,5. Câu 29: Ở^ iều kiện thường, ozon là chất khí A. màu vàng lục. B. màu đỏ. C. màu xanh nhạt. D. không màu. Câu 30: được 6,72 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị cúa m là A. 91,3. B. 57,1. C. 108,4. D. 74,2. bS H a n t ự lu ậ n Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
eo o i S u e d / td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
2
K M nO 4 — ^
O 2(2) > SO 2 — ^
S
(4) > H 2 S —
SO 2
(6) > H 2 SO 4
/
/
A .
c o i éắ tờ /iỶ td à n ầ cÔ M ỊpM ôãỷ c o cổàu/ cA à fi CẨÌàdè> ểu d ì/ ắ /ế n ỷ
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: H òa tan hoàn to àn 24,4 gam hỗn hợ p X gồm M gO và A I 2 O 3 tro n g 700 m l dung dịch H 2 SO 4 1M (vừa đủ), thu đư ợ c dung dịch chứa m gam m uối. G iá trị của m là
A. 91,6. B. 67,8. C. 93,0. D. 80,4. Câu 2: L ư u huỳnh th ể hiện tín h khử khi tác dụng với D. khí A. kim loại nhôm . B. khí hiđro. C. kim loại sắt. Câu 3: Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S thì thấy xu ất hiện k ết tủa A. m àu đỏ. B. m àu vàng. C. m àu đen. Câu 4: H òa ta n hết m gam hỗn hợp gồm N aH C O 3 và M gC O 3 tro n g dun được
1 1 ,2
4
loãng dư, thu
lít C O 2 (đktc). G iá trị của m là
A. 12,6. B. 21,0. C. 42,0. 50,4. Câu 5: H ấp thụ hết 2,24 lít H 2 S (đktc) v ào 100 ml dung dịch N aO H ợc dung dịch chứa A. N a 2 S . B. N a H S . C. N a 2 S và N a H . N a 2 S và N aO H . Câu 6 : H òa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tro n g dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6) và dung ddịch Y chứa 80 gam m uối. G iá trị của V là
D. 6,72. A. 4,48. B. B. 7,84. 7,84. C. 8,96. Câu 7: C ho hỗn hợp X gồm F e v à F eS tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. D ẫ n Y qua dung dung dịch dịchPPbb(N (NOO3 3) 2Ì 2dư, dư,thu thuđược được119,5 119,5 gam k ết tủa. K hối lư ợ ng của F e trong hỗn hợp X là
A. 16,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 22,4. Câu 8 : T ừ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% F eS 2 th eo khối lượng, có th ể sản x u ất được tối đa m tấn H 2 SO 4 . B iết hiệu suất của cả quá trìn h là 90% . G iá trị của m là
A. 176,4. B. 352,8. C. 196,0. D. 392,0. Câu 9: Đ ể chứng m inh ozon có tín h oxi hóa m ạnh hơn oxi, người ta có thể cho ozon tác dụng với A. H 2 . B. CO. C. Ag. D. Al. Câu 1 0 : Sục khí SO 2 vào dung dịch B r 2 thì thấy hiện tư ợ ng quan sát được là A. dung dịch B r 2 bị m ất m àu. B. dung dịch B r 2 có m àu đậm hơn. C. dung dịch B r 2 k h ô n g đổi m àu. D. dung dịch B r 2 xu ất hiện kết tủa. Câu 11: T rang sức làm từ kim loại A g thư ờ ng bị hóa đen sau m ột thời gian sử dụng vì xảy ra phản ứng sau: 4A g +
2
H 2 S + O 2 ------- >
2
A g 2S + 2 H 2 O. C hất có vai trò oxi hóa tro n g phản ứ n g trên là
A. O 2 . B. H 2 S. C. Ag. D. A g 2 S. Câu 12: Khí X được sinh ra t rong quá trình núi lử a phun trào. B iế t khí X có thể làm m ất m àu nước B ĩ 2 và làm vẩn đục dung dịch B a(O H ) 2 . Khí X là
D. H 2 S. A. C O 2 . C. SO 2 . B. O 3 . , 4 đặc được th ể hiện qua phản ứ n g với Câu 13: Tính1 háo nư ớ c của H 2sSO A. saccarozơ. zơ. B. kim loại đồng. C. lưu huỳnh. D. natĩi brom ua. 4: D ung dịch H 2 S không m àu khi để lâu trong không khí th ư ờ n g có hiện tư ợ n g là xuất hiện kết tủ a m àu vàng. B. B. xu x uất ất hiện hiện kkết ết tủa tủa m màu àu đen. đen. ang dịch chuyển sang m àu đỏ. D. m àu dung dịch chuyển sang m àu xanh lam .
r r . -
làm khô khí O 2 ẩm, người ta dùng
i u huỳnh. B. nước vôi trong. C. H 2 SO 4 đặc. D. m uối ăn. »: Sục khí H 2 S dư v ào 1 0 0 ml dung dịch chứa Z n C l 2 1 M và C uC l 2 0,5M , thu được m gam kết tủa. G iá trị của m là
A. 8 , 8 .
B. 3,2.
C. 13,6.
D. 4,8.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: C â u 17: Đ ốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh cần vừ a đủ V lít O 2 (đktc). G iá trị của V là A . 4,48.
B. 3 , 3 6 .
C . 5,60.
D. 2,24.
C â u 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí SO 2 v ào dung dịch H 2 S. (b) C ho dung dịch H 2 SO 4 loãng v ào dung dịch B a(N O 3) 2 . (c) Sục khí SO 2 v ào dung dịch C a(O H ) 2 dư. (d) Sục khí H 2 S v ào dung dịch F e S O 4 . (e) C ho dung dịch N a 2 C O 3 v ào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Số thí nghiệm thu đư ợ c kết tủ a sau phản ứ ng là A. 5.
B. 3.
C . 2.
D.
C â u 19: C ặp chất nào sau đây k h ô n g phản ứ ng được với nhau tro n g dung dich? A. K 2 SO 3 và N aC l.
B. B a C h và N a 2 SO 4 .
và H 2 S.
C . H 2 SO 4 và N aO H .
C â u 20: Oxi có số oxi hóa dươ ng trong hợp chất nào sau đây? A. O F 2 . C âu
21
B. H 2O .
22
D. K 2 O.
: K im loại nào sau đây bị thụ động hóa tro n g dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội?
A. M g. C âu
C . N aO H .
B. Ba.
C . Fe~
D. Cu.
: C ho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và F e tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) thì thấy khối
lượng dung dịch tăng 10,2 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lư ợ ng của Al tro n g X là A. 36,82% S.
B. 49,09% .
C . 50,91% .
D. 24,55% .
C â u 23: K hí X m àu xanh nhạt và có vai trò bảo vệ con người khỏi tia UV. K hí X là C â u 24: C ho dung dịch chất X v ào dung dịch B a(H C O 3) 2, thu đư ợ c k ết tủ a và khí. C hất X là A. K H SO 4.
B. H C l.
C . K 2 SO 4 .
D. N aO H .
C â u 25: K hối lư ợ ng KClO3 cần để điều chế 3,36 lít O 2 (đktc) là A. 9,80 gam .
B. 14,70 gam .
C . 12,25 gam.
D. 24,50 gam .
C â u 26: C hất nào sau đây k h ô n g tan đư ợ c tro n g dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. F e(O H ) 2 .
B. Zn.
C . CuS.
D. K 2 C O 3 .
C â u 27: Trong các hợp chất, số oxi hói" ■' ư ờ n g gặp của lưu huỳnh là A. - 2 ; 0; +6.
B. - 2 ; 0; +4.
C â u 28: H òa ta n hết m gam ol
C . - 2 ; 0; +4; +6. 4 .3
D. - 2 ; +4; +6.
SO 3 tro n g 315,5 gam nước, thu được dung dịch H 2 SO 4 có
nồng độ 24,5% . G iá trị của m A. 60,0.
B.
C . 112,6.
D. 338,0.
C â u 29: P hát biểu nào sau đây là sai? A. O zon là chất khí có m àu xanh nhạt và m ùi đặc trưng. B. K hí H 2 S tác dụ ng với dung dịch N a O H có th ể tạo ra hai m uối. ___.
_
oxi hóa đư ợ c tất cả các kim loại.
D. L ư u huỳnh trio x it là chất lỏng kh ô n g m àu tan vô hạn tro n g nước. C â u 30: C hia m gam hỗn hợp X gồm M g và F e làm hai phần bằng nhau. C ho phần m ột tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 11,2 lít H 2 (đktc). C ho phần hai tác dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng), thu được 12,32 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). G iá trị của m là A . 36,8. B.
pH
B. 18,4.
ẦNTỰ
luận
C . 30,4.
D. 15,2.
(3 đ iểm )
V iết các phươ ng trìn h phản ứ ng sau: ^
a) FeO + H 2 SO 4 (đặc) — ^ c )^
2S
^
+ O 2 (thiếu) — — —>
e) C 12H 22 O 11 + H 2 SO 4 (đặc)
b) H2O
đp
d) SO2 + K O H
:
1 1
f) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm MgO và AI2O3 trong 700 ml dung dịch H 2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 91,6. B. 67,8. C. 93,0. D. 80,4. Câu 2: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với D. khí A. kim loại nhôm. B. khí hiđro. C. kim loại sắt. Câu 3: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì thấy xuất hiện kết tủa A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu đen. Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm NaHCO 3 và MgCO 3 trong dun 4 loãng dư, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,6. B. 21,0. C. 42,0. 50,4. Câu 5: Hấp thụ hết 2,24 lít H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH ợc dung dịch chứa A. Na2S. B. NaHS. C. Na2S và NaH . Na2S và NaOH. Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO trong dung dịch H 2SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung ddịch Y chứa 80 gam muối. Giá trị của V là D. 6,72. A. 4,48. B. B. 7,84. 7,84. C. 8,96. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Pb(NO 3 )2 dư, thu được 119,5 gam kết tủa. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 16,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 22,4. Câu 8 : Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS 2 theo khối lượng, có thể sản xuất được tối đa m tấn H 2 SO4 . Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%. Giá trị của m là A. 176,4. B. 352,8. C. 196,0. D. 392,0. Câu 9: Để chứng minh ozon có tính oxihóa mạnh hơn oxi, người ta có thể cho ozon tác dụng với A. H 2 . B. CO. C. Ag. D. Al. Câu 1 0 : Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 thì thấy hiện tượng quan sát được là A. dung dịch Br2 bị mất màu. B. dung dịch Br2 có màu đậm hơn. C. dung dịch Br2 không đổi màu. D. dung dịch Br2 xuất hiện kết tủa. Câu 11: Trang sức làm từ kim loại Ag thường bị hóa đen sau một thời gian sử dụng vìxảy ra phản ứng sau: 4Ag + 2 H 2 S + O2 ------ > 2Ag2S + 2 H 2 O. Chất có vai trò oxi hóa trong phản ứng trên là A. O2 . B. H 2 S. C. Ag. D. Ag2 S. Câu 12: Khí X được sinh ra t rong quá trình núi lửa phun trào. Biết khí X có thể làm mất màu nước Bĩ 2 và làm vẩn đục dung dịch Ba(OH)2 . Khí X là D. H2S. A. CO2 . B. O3 . C. SO2 . Câu 13: Tính háoDnước của H 2 SO4 đặc được thể hiện qua phản ứng với A. r'°^^°rozơ. sac B. kim loạiđồng. C. lưu huỳnh. D. natĩi bromua. dịch H 2 S không màu khi để lâu trong không khí thường có hiện tượng là Câu 1 uất hiện kết tủa màu vàng. B. xuất hiện kết tủa màu đen. ng dịch chuyển sang màu đỏ. D. màu dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 15: Để làm khô khí O2 ẩm, người ta dùng A. lưu huỳnh. B. nước vôi trong. C. H2SO4 đặc. D. muối ăn. Câu 16: Sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch chứa ZnCl2 1M và CuCl2 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,8. B. 3,2. C. 13,6. D. 4,8. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: C â u 17: Đ ốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh cần vừ a đủ V lít O 2 (đktc). G iá trị của V là A . 4,48.
B. 3,36.
C . 5,60.
D. 2,24.
C â u 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục k h í SO 2 v ào d u n g d ịc h H 2 S. (b) C h o d u n g d ịch H 2 S O 4 lo ã n g v ào d u n g d ịc h Ba(NO3)2. (c) Sục k h í SO 2 v ào d u n g d ịch C a (O H ) 2 d ư . (d) Sục khí H 2 S v ào dung dịch F e S O 4 . (e) C ho dung dịch N a 2 C O 3 v ào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Số thí nghiệm thu đư ợ c kết tủ a sau phản ứ ng là A . 5.
B- 3.
C . 2.
C â u 19: C ặp chất nào sau đây k h ô n g phản ứ ng được với nhau tro n g dung dich? A . K 2 SO 3 và N aC l.
B. B a C h và N a 2 SO 4 .
và H 2 S.
C . H 2 SO 4 và N aO H .
C â u 20: Oxi có số oxi hóa dươ ng trong hợp chất nào sau đây? A. O F2 .
B. H 2O .
C . N aO H .
D. K 2 O.
C â u 21: K im loại nào sau đây bị thụ động hóa tro n g dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội? A. M g.
B. Ba.
C . Fe~
D. Cu.
C â u 22: C ho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và F e tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) thì thấy khối lượng dung dịch tăng 10,2 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lư ợ ng của Al tro n g X là A. 36,82% S.
B- 49,09% .
C . 50,91% .
D. 24,55% .
C â u 23: K hí X m àu xanh nhạt và có vai trò bảo vệ con người khỏi tia UV. K hí X là C â u 24: C ho dung dịch chất X v ào dung dịch B a(H C O 3) 2, thu đư ợ c k ết tủ a và khí. C hất X là A. K H SO 4.
B. H C l.
C . K 2 SO 4 .
D. N aO H .
C â u 25: K hối lư ợ ng KClO3 cần để điều chế 3,36 lít O 2 (đktc) là A. 9,80 gam .
B. 14,70 gam .
C . 12,25 gam .
D. 24,50 gam .
C â u 26: C hất nào sau đây k h ô n g tan đư ợ c tro n g dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. F e(O H ) 2 .
B. Zn.
C . CuS.
D. K 2 C O 3 .
C â u 27: Trong các hợp chất, số oxi hói" ■' ư■ờ'■■ ■■■■ của lưu huỳnh là n■g gặp A. - 2 ; 0; +6.
B. - 2 ; 0; +4.
C â u 28: H òa ta n hết m gam ol
C . - 2 ; 0; +4; +6. 4 .3
D . - 2 ; +4; +6.
SO 3 tro n g 315,5 gam nước, thu được dung dịch H 2 SO 4 có
nồng độ 24,5% . G iá trị của m A. 60,0.
C . 112,6.
B-
D. 338,0.
C â u 29: P hát biểu nào sau đây là sai? A. O zon là chất khí có m àu xanh nhạt và m ùi đặc trưng. B. K hí H 2 S tác dụ ng với dung dịch N a O H có th ể tạo ra hai m uối. ___.
_
oxi hóa đư ợ c tất cả các kim loại.
D. L ư u huỳnh trio x it là chất lỏng kh ô n g m àu tan vô hạn tro n g nước. C â u 30: C hia m gam hỗn hợp X gồm M g và F e làm hai phần bằng nhau. C ho phần m ột tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 11,2 lít H 2 (đktc). C ho phần hai tác dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng), thu được 12,32 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). G iá trị của m là A . 36,8.
B. 18,4.
C . 30,4.
D. 15,2.
B. p H ầ Ầ nN T Ự l u ậ n (3 đ iểm ) ì Ự V iết các phươ ng trìn h phản ứ ng sau: ^
a) FeO + H 2 SO 4 (đặc) — ^ c )^
2S
^
+ O 2 (thiếu) — — —>
e) C 12H 22 O 11 + H 2 SO 4 (đặc)
b) H 2O
đp
d) SO 2 + K O H
:
1 1
f) A l 2(S O 4) 3 + B a(N O 3) 2
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 3 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: K hi điện phân H 2 O, thu được khí X ở cực dương và khí Y ở cực âm. C ác khí X và Y lần lư ợ t là A. H 2 và O 2 . B. H 2 và O 3 .
D. O 3 và H 2 .
C . O 2 và H 2 .
C â u 2: P hát biểu nào sau đây là đúng? A. K hí hiđro sunfua tan tro n g nư ớ c tạo ra dung dịch axit m ạnh. B. K hi chưng cất phân đoạn không khí lỏng sẽ thu được lưu huỳnh. C . K hí sunfurơ vừ a có tín h khử, vừ a có tín h oxi hóa.
4
D. A xit sunfuric đặc là chất lỏng sánh như dầu, nhẹ hơ n nước.
/
ĩợ c dung dịch X. C ô C â u 3: H ấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch N a O H 1M thu đượ cạn X, thu được m gam chất rắn. G iá trị của m là A. 14,6.
B. 12,6.
C . 10,3.
D. 15,5.
C â u 4: Đ ể chuyên chở axit sunfuric đặc (nguội), người ta thư ờ ng dù A. sắt hoặc nhôm .
B. sắt hoặc kẽm .
C â u 5: C ho phản ứ n g hóa học sau: A. chất x ú c tác.
2
:ác b ìn h được I làm bằng
C . nhôm hoặc đồng.
H 2 S + SO 2
B. m ôi trư ờng.
J D. m agie hoặc kẽm .
> 3S + 2 H 2O. Vai trò của SO 2 là C . chất ox
C â u 6: K hi cho C u tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nór
oa.
D. chất khử.
ì hiện tư ợ n g quan sát đư ợ c là
A. C u tan dần, dung dịch chuyển sang m àu xanh lam và cc
í m ùi hắc th o át r a .
B. C u tan dần, dung dịch không đổi m àu và có khí mù
oát ra.
C . C u tan dần, dung dịch k h ô n g đổi m àu và có khí
ùi th o át ra.
D. C u tan dần, dung dịch chuyển sang m àu xanh lam và có khí không m ùi th o át ra. C â u 7: C ho 9,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch chứa m gam m uối và 6,72 lít SO 2 (đkỊc^ SS a n phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của m là A. 42.
B. 38.
C . 35.
D. 40.
C â u 8: Đ iểm giống nhau giữ a oxi và ozon A. đều là chất khí k h ô n g mùi.
B. đều là chất khí kh ô n g m àu.
C . đều tá c dụng được với Ag.
D. đều có tín h oxi hóa m ạnh.
C â u 9: K hi cho H 2 S tá c dụng với A. dung dịch K O H .
u đây thì sẽ k h ô n g xảy ra phản ứ ng oxi hóa - khử? B r2.
B.
C . khí O 2 .
D. khí SO 2 .
C â u 10: T ên gọi của K H S O 3 A. kali sunfat. C â u 11: Trong công nghiệ A. O 2 .
B. kali hiđrosunfua.
D. kali hiđrosunfat.
í X được sản x u ất bằng cách đốt quặng pirit sắt. K hí . H 2 S.
C â u 12: C ho 1,2 ga
C . kali hiđrosunfit. C . SO 2 .
X là
D. SO 3 .
tá c dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu đư ợ c V lít
(đktc) hỗn hợp khí X. Giá rị của V là
A. 6,72. B. C. D. 8,96. B.4,48. 4,48. C . 5,60. 5,60. D. Câu 13: C ho dãy gồm các chất sau: M g, F e 3O 4 , N a 2 SO 3, Cu, Z n (O H ) 2 , B a(N O 3) 2 . Số chất tro n g dãy có th ể tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. 5. B. 4. C. 2. D . 3. 4: D ãy gồm các kim loại vừa tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng, vừ a tá c dụng được với O 4 đặc (nóng) là n, Au, Ag, Al.
B. M g, Fe, Al, Zn.
C . Pt, M g, Al, Zn.
D. Fe, Cu, Zn, M g.
: K hối lư ợ ng dung dịch N a O H 5% cần vừ a đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M là [60 gam .
B. 120 gam .
C . 80 gam .
D. 100 gam.
C â u 16: C hất nào sau đây có tín h axit yếu hơ n axit cacbonic? A. A xit clohiđric.
B. A xit sunfurơ.
C . A xit sunfuhiđric.
D. A xit sunfuric.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti: Câu 1 ?: Vì sao khi pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc phải cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nư ớ c m à không được làm ngược lại?
A. Vì H 2 SO 4 đặc có tín h oxi hóa m ạnh và có tín h axit m ạnh. B. Vì H 2 SO 4 đặc có tín h háo nư ớ c và khi ta n tro n g nư ớ c tỏ a nhiều n h iệ t. C. Vì H 2 SO 4 đặc không bay hơi và nặng gấp hai lần nước. D. Vì H 2 SO 4 đặc dễ bay hơi và phản ứ n g được với nước. Câu 1S: C ho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì không thấy khí thoát A. M g. B. Na2CO3 C. FeO . D. AW Câu 19: Đ ể nhận biết các dung dịch H N O 3 , K 2 SO 4 , K N O 3 , H 2 SO 4 , người ta dùng A. phenolphtalein và dung dịch N aC l. B. phenolphtalein và dung C. quì tím và dung dịch B a C l 2 . D. quì tím và dung dịch ! Câu 2G: Sục khí H 2 S vào dung dịch X thấy x u ất hiện k ết tủ a đen. M ặt khác, cho dung dịch B a(N O 3)2 vào dung dịch X thấy x u ất hiện kết tủ a trắng. D u n g dịch X là
A. C uC l 2 . B. AgNO3. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. CuSO4.
b(NO3)2.
(a) C ho dung dịch K H S O 4 vào dung dịch B a (O H ) 2 . (b) C ho dung dịch Na2SO3 v ào dung dịch C aC l 2 . (c) C ho dung dịch K 2 S vào dung dịch H C l. (d) C ho dung dịch F e S O 4 vào dung dịch N a 2 S. (e) C ho F e vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số thí nghiệm thu đư ợ c kết tủ a sau phản ứ ng là
A. 3.
B. 4.
D. 2. là 20. C ho V lít X (đktc) tá c dụng vừ a đủ với
10,2 gam hỗn hợ p gồm M g và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxit. G iá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 23: C ho phư ơ ng trìn h phản ứ n g sau:%d 2H 22 O ii + H 2 SO 4 (đặc) -------> C O 2 + SO 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phản ứ n g trên với các hệ số
DĨ giản thì hệ số của chất oxi hóa là
A. 40. B. 96. C. 24. D. 1. Câu 24: K hí nào sau đây có thể là u nước B r 2 ? A. SO 2 . B. C. O 2 . D. C O 2 . Câu 25: C ặp chất nào sau đâyr là dạng thù hình của nhau? B. S và H 2 S. A. SO 2 và SO 3 . C. CO và C O 2 . D. O 2 và O 3 . Câu 26: Sục khí SO 2 và ịch chất X thấy xu ất k ết tủ a m àu vàng. C hất X là C. H 2 S. D. B a(O H ) 2 . A. N a 2SO 4 . Câu 2?: N ung n hợp X gồm K M n O 4 và K C IO 3 , sau m ột thời gian thu được m gam chất rắn Y và 3,36 lít
iá trị của m là
A. 22,15. B. 20,85. C. 23,25. D. 24,50. Câu 28: Đ ể xi ị rơi vãi khi v ỡ nhiệt k ế thì có thể dùng chất nào sau đây? A. T han hoạt tín B. L ư u huỳnh. C. Photpho. D. Vôi. Câu 29: ChỊ Ịt nào sau đây khi phản ứ n g với dung dịch H 2 SO 4đặc (nóng) không tạo ra khí? A. FeSO4. B. K 2 SO 3 . C. Fe3O4. D. Al(OH)3. Câu SG: H òa ta n hết 24,3 gam hỗn hợp gồm hai m uối cacbonat của hai kim loại tro n g dung dịch 4
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 33,3 gam m uối và V lít khí (đktc). G iá trị của V là
A. 4,48. Ầ n tự
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 5,60.
luậ n
V iết các phươ ng trìn h phản ứ ng của sơ đồ chuyển hóa sau:
c o / ( ù c ờ / tắản c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guía
v iê ti:
Na 2 SO 3
(1) >S O
(2) >S
(3) >H2S
(4) >H 2 SO 4
(5) >Fe 2 (SO4 ) 3
(6) >BaSO 4
/
/
A .
c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty cO ( ă u cd ă rt/ c d o /if o &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: K hi điện phân H 2 O, thu được khí X ở cực dương và khí Y ở cực âm. C ác khí X và Y lần lư ợ t là D. O 3 và H 2 . A. H 2 và O 2 . B. H 2 và O 3 . C. O 2 và H 2 . C â u 2: P hát biểu nào sau đây là đúng? A. K hí hiđro sunfua tan tro n g nư ớ c tạo ra dung dịch axit m ạnh. B. K hi chưng cất phân đoạn không khí lỏng sẽ thu được lưu huỳnh. C . K hí sunfurơ vừ a có tín h khử, vừ a có tín h oxi hóa.
4
D. A xit sunfuric đặc là chất lỏng sánh như dầu, nhẹ hơ n nước.
/
ĩợ c dung dịch X. C ô C â u 3: H ấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch N a O H 1M thu đượ cạn X, thu được m gam chất rắn. G iá trị của m là A. 14,6.
B. 12,6.
C . 10,3.
D. 15,5.
:ác b ìn h được I làm bằng C â u 4: Đ ể chuyên chở axit sunfuric đặc (nguội), người ta thư ờ ng dù A. sắt hoặc nhôm . B. sắt hoặc kẽm . = C. nhôm hoặc đồng. JD. m agie hoặc kẽm . C â u 5: C ho phản ứ n g hóa học sau: A. chất x ú c tác.
2
H 2 S + SO 2
B. m ôi trư ờng.
> 3S + 2 H 2O. Vai trò của SO 2 là C . chất ox
C â u 6: K hi cho C u tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nór
oa.
D. chất khử.
ì hiện tư ợ n g quan sát đư ợ c là
A. C u tan dần, dung dịch chuyển sang m àu xanh lam và cc
í m ùi hắc th o át r a .
B. C u tan dần, dung dịch không đổi m àu và có khí mù
oát ra.
C . C u tan dần, dung dịch k h ô n g đổi m àu và có khí
ùi th o át ra.
D. C u tan dần, dung dịch chuyển sang m àu xanh lam và có khí không m ùi th o át ra. C â u 7: C ho 9,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu được dung dịch chứa m gam m uối và 6,72 lít SO 2 (đkỊc^ SS a n phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của m là A. 42. B. B* 38. 38. Câu 8 : Đ iểm giống nhau giữ a oxi và ozon là
C . 35.
D. 40.
A. đều đêu là chất khí k h ô n g mùi. B. đêu là chất khí kh ô n g m àu. D. đêu có tín h oxi hóa m ạnh. C. đêu tá c dụng được với Ag. Câu 9: K hi cho H 2 S tá c dụng với chất nào sa u đây thì sẽ không xảy ra phản ứ ng oxi hóa - khử? A. dung dịch K O H . B. B r2. C. khí O 2 . D. khí SO 2 . Câu 10: T ên gọi của K H S O 3 A. kali sunfat. B. đrosunfua. C. kali hiđrosunfit. D. kali hiđrosunfat. Câu 11: Trong công nghi í X được sản x u ất bằng cách đốt quặng pirit sắt. K hí X là A. O 2 . . H 2 S. C. SO 2 . D. SO 3 . Câu 12: C ho 1,2 gí tá c dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu đư ợ c V lít (đktc) hỗn hợp khí X. Gi
rị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 5,60. D. 8,96. Câu 13: C ho dãy gồm các chất sau: M g , Fe 3 O 4 , Na 2 SO3 , Cu, Zn(OH ) 2 , Ba(NO 3 ) 2 . Số chất tro n g dãy có th ể tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. 5. B. 4. D. 3. C. 2. i m các kim loại vừa tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng, vừ a tá c dụng được với O 4 đặc (nóng) là .n, Au, Ag, Al. B. M g, Fe, Al, Zn. C. Pt, M g, Al, Zn. D. Fe, Cu, Zn, M g. 5: K hối lư ợ ng dung dịch N a O H 5% cần vừ a đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M là [60 gam . B. 120 gam . C. 80 gam . D. 100 gam. Câu 16: C hất nào sau đây có tín h axit yếu hơ n axit cacbonic? A. A xit clohiđric. B. A xit sunfurơ. C. A xit sunfuhiđric. D. A xit sunfuric. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti: Câu 1?: Vì sao khi pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc phải cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nư ớ c m à không được làm ngược lại?
A. Vì H 2 SO 4 đặc có tín h oxi hóa m ạnh và có tín h axit m ạnh. B. Vì H 2 SO 4 đặc có tín h háo nư ớ c và khi ta n tro n g nư ớ c tỏ a nhiều n h iệ t. C. Vì H 2 SO 4 đặc không bay hơi và nặng gấp hai lần nước. D. Vì H 2 SO 4 đặc dễ bay hơi và phản ứ n g được với nước. Câu 1S: C ho chất X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì không thấy khí thoát A. M g. B. Na2CO3 C. FeO . D. AW Câu 19: Đ ể nhận biết các dung dịch H N O 3 , K 2 SO 4 , K N O 3 , H 2 SO 4 , người ta dùng A. phenolphtalein và dung dịch N aC l. B. phenolphtalein và dung C. quì tím v à dung dịch B a C l 2 . D. quì tím và dung dịch ! Câu 2G: Sục khí H 2 S vào dung dịch X thấy x u ất hiện k ết tủ a đen. M ặt khác cho dung dịch B a (N O 3)2 vào dung dịch X thấy x u ất hiện kết tủ a trắng. D u n g dịch X là
A. C uC l 2 . B. AgNO3. C. CuSO4. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 . (b) Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch CaCl 2 .
b(NO3)2.
(c) C ho dung dịch K 2 S vào dung dịch H C l.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch Na 2 S. (e) C ho F e vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số thí nghiệm thu đư ợ c kết tủ a sau phản ứ ng là
A. 3.
B. 4. là 20. C ho V lít X (đktc) tá c dụng vừ a đủ với
10,2 gam hỗn hợ p gồm M g và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxit. G iá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 23: C ho phư ơ ng trìn h phản ứ n g sau:%d 2H 22 O n + H 2 SO 4 (đặc) -------> C O 2 + SO 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phản ứ n g trên với các hệ số
DĨ giản thì hệ số của chất oxi hóa là
A. 40. B. 96. C. 24. D. 1. Câu 24: K hí nào sau đây có thể là u nước B r 2 ? A. SO 2 . B. C. O 2 . D. C O 2 . Câu 25: C ặp chất nào sau đâyr là dạng thù hình của nhau? B. S và H 2 S. A. SO 2 và SO 3 . C. CO và C O 2 . D. O 2 và O 3 . Câu 26: Sục khí SO 2 và ịch chất X thấy xu ất k ết tủ a m àu vàng. C hất X là . C. H 2 S. D. B a(O H ) 2 . A. N a 2SO 4 . Câu 2?: N ung n hợp X gồm K M n O 4 và KClO3, sau m ột thời gian thu được m gam chất rắn Y và 3,36 lít
iá trị của m là
A. 22,15. B. 20,85. C. 23,25. D. 24,50. Câu 28: Đ ể xi ị rơi vãi khi v ỡ nhiệt k ế thì có thể dùng chất nào sau đây? A. T han hoạt tín B. L ư u huỳnh. C. Photpho. D. Vôi. Câu 29: ChỊ Ịt nào sau đây khi phản ứ n g với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng) không tạo ra khí? A. FeSO4. B. K 2 SO 3 . C. Fe3O4. D. Al(OH)3. Câu 3G: H òa ta n hết 24,3 gam hỗn hợp gồm hai m uối cacbonat của hai kim loại tro n g dung dịch 4
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 33,3 gam m uối và V lít khí (đktc). G iá trị của V là
A. 4,48. ẦN t ự
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 5,60.
luậ n
V iết các phươ ng trìn h phản ứ ng của sơ đồ chuyển hóa sau:
c o / ( ù c ờ / tắản c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guía
v iê ti:
Na 2 SO 3
(1) >S O
(2) >S
(3) >H2S
(4) >H 2 SO 4
(5) >Fe 2 (SO4 ) 3
(6) >BaSO 4
/
/
A .
c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty cO ( ă u cd ă rt/ c d o /if o &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 4 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sau cơn m ưa có sấm chớp, bầu trời th ư ờ n g trở nên m át m ẻ và tro n g lành hơn. N gu y ên nhân là do khi có sấm chớp, O 2 tro n g không khí chuyển hóa th àn h khí X. K hí X là
A. SO 3 . B. C O 2 . C. O 3 .D. SO 2 . Câu 2 : D ãy gồm các kim loại đều tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng) là A. M g, Cu, Ag. B. Pt, Fe, Zn. C. Al, Au, Cu. D. Ag, Au, Pt. A. m àu đỏ. B. m àu vàng. C. m àu đen. Câu 4: Đ ốt cháy hoàn to àn 2,24 lít H 2 S (đktc), thu được hỗn hợp gồm khí vi 112 gam dung dịch K O H 7% , thu được dung dịch Y. N ồ n g độ phần trì
thụ hết X vào ối có phân tử khối
nhỏ hơn tro n g Y là
A. 5,99% . B. 5,26% . C. 6,08% . D. 5,19% . Câu 5: C ho dãy gồm các khí sau: H 2 S, SO 2 , C O 2 , O 2 , SO 3 . Số khí trong dãy trên phản
ứ n g được với
dung dịch N a O H là
A. 4. B . 3. C. 2. Câu 6 : K hí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân c A. C l 2 . B. C O 2 . C. S Câu 7: C ho 21,3 gam hỗn hợp X gồm Fe và Z nO tác d 2,688 lít khí (đktc). P hần trăm khối lư ợ ng của Z nO tro n g hỗn
D. 5. h iện tư ợ ng m ưa axit. K hí X là
D. H 2 S. dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được ợp X là
A. 76,06% . B. 68,45% . C. 60,85%. %. D. 57,04% . Câu 8 : N u n g nóng hỗn hợp bột gồm 3,36 gam F e và 2,56 gam g S tro n g chân không đến khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn chứa
A. Fe2S3 và S. B. FeS. C. F eS và S. D. FeS và Fe. Câu 9: K hí SO 2 thể hiện tín h khử khi tá c dụng với A. dung dịch B a(O H ) 2 . B. dung dịch N aO H . C. khí H 2 S. D. dung dịch B r 2 . Câu 10: Trong công nghiệp, khí SO 2 được sản x u ất bằng cách A. cho F e tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. B. đốt cháy quặng pirit sắt. C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch H C l. D. cho S tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Câu 11: Ứ ng dụng nào sau đây không phải là của ozon? A. Sát trùng nước sinh hoạt. B. Đ iều chế oxi tro n g phòng thí nghiệm . C. C hữ a sâu răng. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 12: C ho dung dịch H 2 SO 4 loãng v ào dung dịch chất X thấy x u ất hiện k ết tủ a và có khí thoát ra. C hất X là
A. N aBr. Câu 13: A. Câu A
B. Ba(HCO3)2.
C. Na2SO3.
D. B a(O H ) 2 .
phản ứ n g hóa học sau: H 2 S + CI2 + H 2 O ------- > X + H C l. C hất X là
B. SO 2 .
C. SO 3 .
D. H 2 SO 4 .
C. H 2 SO 3 .
D. H 2 S.
hức hóa học của axit sunfuhiđric là
B. H 2 SO 4 .
H 2 S không phản ứ n g đư ợ c với dung dịch nào sau đây?
B. N aO H .
C. N aH C O 3. D. CuSO4. : D ãy gồm các chất đều tác dụng đư ợ c với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. N a 2 SO 4 , C uO , Fe, N aO H . B. F e 3O 4, Cu, A gN O 3, N a 2C O 3 . C. N aH S O 3 , Ca, B a(O H ) 2 , F e 3O 4 . D. K 2 S, N a N O 3, F e(O H ) 3, Al. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 17: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 với hiệu suất 80%, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,584. B. 4,480. C. 2,240. D. 1,792. Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCỈ2 . (b) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 . (c) Sục khí H 2 S vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2 . (d) Sục khí SO2 vào dung dịch H 2 S. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B .3. C. 2. Câu 19: Khi làm thí nghiệm với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng thường sinh SO2 . Để hạn chế tốt ; tẩm dung dịch nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta đậy ống nghiệm A. C2H 5OH. B. NaCl. C. NaOH. Bĩ 2 . được V lít khí (đktc). Câu 2 0 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch H 2 SO4 loã Giá trị của V là D. 4,48. A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí H 2 S có mùi trứng thối và nhẹ hơn không khí. B. Khí SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. C. Axit H 2 SO4 làm quì tím hóa đỏ. D. Oxi có tính oxi hóa yếu hơn ozon. Câu 22: Cho 100 ml dung dịch chứa Zn(NO 3 )2 0|,5M và Pb(N'0 3)2 0,2M tác dụng với dung dịch Na2S dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 4,85. A. 10,05. B. 4,78. Câu 23: Kim loại Agphản ứng được với A. dung dịch KOH. B. dung dịch CuSO4 . C. dung dịch HCl. D. khí O3 . Câu 24: Oleum X chứa 62,016% oxi về khối lượng. Số nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử X là C. 2. D. 4. A. 3. B . 1. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm oxi có tỉ khối so với H 2 là 19,2. Phần trăm thể tích của ozon trong hỗn hợp X là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%. Câu 26: Thành phần chính của quặng pirit sắt là A. Fe203. B. Fe3o4. C. FeS 2 . D. FeS. Câu 27: Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. A. Cu. B. Hg. C. Zn. D. Al. Câu 28: Cho chất X phản ứng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được hai khí. Chất X là A. lưu huỳnh. B. saccarozơ. C. photpho. D. oxit sắt từ. Câu 29: Dãy gồm các chất khi tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng) không tạo ra khí là A. Cu, ZnO, NaOH. B. Fe(OH)3 , Ai2o3, BaCh. C. NaBĩ, Zn(OH)2 , Fe3O4. D. C 12H 2 2 O 11, FeS, MgCO3. Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào lượng dư dung dịch H 2 SO4 (đặc, nóng), thu được 7,84 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chứa 52 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 25,06%. B. 30,43%. C. 60,85%. D. 69,57%. TỰ LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) -> H2SO4 (3) (4) NaHSO 3 (1) (5) F eS 2 SO2 SO2 SO2 (6) SO3 coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP OXI - LƯU HUỲNH - ĐỀ 4 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: Sau cơn m ưa có sấm chớp, bầu trời th ư ờ n g trở nên m át m ẻ và tro n g lành hơn. N gu y ên nhân là do khi có sấm chớp, O 2 tro n g không khí chuyển hóa th àn h khí X. K hí X là A . SO 3 .
B. C O 2 .
C . O 3.
D. SO 2 .
C â u 2: D ãy gồm các kim loại đều tá c dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng) là A A.. M g, a. Cu, Ag.
B. Pt, Fe, Zn.
CC. . Al, Al, Au, Au, Cu. Cu.
D. Ag, Au, Pt.
C â u 3: Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S thì thấy xu ất hiện k ết tủa A . m àu đỏ.
B. m àu vàng.
C . m àu đen.
ắng.
D. X.
C â u 4: Đ ốt cháy hoàn to àn 2,24 lít H 2 S (đktc), thu được hỗn hợp gồm khí và 112 gam dung dịch K O H 7% , thu được dung dịch Y. N ồ n g độ phần tră
ấp thụ hết X vào
uối có phân tử khối
nhỏ hơn tro n g Y là A . 5,99% .
B. 5,26% .
C . 6,08% .
D. 5,19% .
C â u 5: C ho dãy gồm các khí sau: H 2 S, SO 2 , C O 2 , O 2, S O 3 . Số khí tro n g dãy trên phản ứ ng đư ợ c với dung dịch N a O H là A. 4.
B. 3.
C . 2.
D. 5. hiện tư ợ ng m ưa axit. K hí X là
C â u 6: K hí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chí A. C l 2 .
B. C O 2 .
D. H 2 S.
C. S
C â u 7: C ho 21,3 gam hỗn hợp X gồm Fe và Z nO tác d
dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được
2,688 lít khí (đktc). P hần trăm khối lư ợ ng của Z nO t r
p X là
A. 76,06% .
D. 57,04% .
B. 68,45% .
C â u 8: N u n g nóng hỗn hợp bột gồm 3,36 gam F e và 2,56 gam S tro n g chân không đến khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu được chất răn rắn chứa A. Fe2S3 và S.
B. FeS.
CC. .FFeS và S.
D. FeS và Fe.
C . khí H 2 S.
D . dung dịch B r 2 .
C â u 9: K hí SO 2 thể hiện tín h khử khi tá c dụng v A. dung dịch B a(O H ) 2 . B. dung dịch N aO H .
C â u 10: Trong công nghiệp, khí SO 2 được sản x u ất bằng cách A. cho F e tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. B. đốt cháy quặng pirit săt. C . cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch H C l. D. cho S tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. C â u 11: Ứ ng dụng nào sau đây k h ô n g phải là của ozon? A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Đ iều chế oxi tro n g phòng thí nghiệm .
C . C hữ a sâu răng.
D. T ẩy trăng tinh bột,
dầu
ăn.
C â u 12: C ho dung dịch H 2 SO 4 loãng v ào dung dịch chất X thấy x u ất hiện k ết tủ a và có khí thoát ra. C hất X là A . N aBr.
B. Ba(HCO3)2.
C â u 13: C ho phản A. H 2 SO 3 .
C . Na2SO3.
D. B a(O H ) 2 .
ng hóa học sau: H 2 S + CI2 + H 2 O ------- > X + H C l. C hất X là B. SO 2 .
C . SO 3 .
D . H 2 SO 4 .
C â u 14: C ông thứ c hóa học của axit sunfuhiđric là A . H 2 S 2 O 3.
B. H 2 SO 4 .
C . H 2 SO 3 .
D- H 2 S.
í H 2 S k h ô n g phản ứ n g đư ợ c với dung dịch nào sau đây? B. N aO H .
C . N aH C O 3.
D. CuSO4.
»: D ãy gồm các chất đều tác dụng đư ợ c với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A . N a 2 SO 4 , C uO , Fe, N aO H . C . N aH S O 3 , Ca, B a(O H ) 2 , F e 3O 4 .
B. F e 3O 4, Cu, A gN O 3, N a 2 C O 3 . D. K 2 S, N a N O 3, F e(O H ) 3, Al.
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guidumi: C a u 17: N hiet phan 31,6 gam K M nO 4 voi hieu suat 80% , thu d u a c V lit O 2 (dktc). G ia tri cua V la A . 3,584.
B. 4,480.
C . 2,240.
D . 1,792.
C a u 18: Tien hanh cac thi nghiem sau: (a) Suc khi H 2 S v ao dung dich F eC h . (b) Suc k h i SO 2 v ao d u n g d ic h B n . (c) Suc k h i H 2 S v ao d u n g d ich Pb(NO 3)2. (d) Suc k h i SO 2 v ao d u n g d ic h H 2 S. (e) Suc k h i SO 2 v ao d u n g d ich C a (O H ) 2 . So thi nghiem xay ra phan u n g hoa hoc la A. 4.
B. 3.
C a u 19: K hi lam thi nghiem voi dung dich H 2 SO 4 dac, nong th u o n g sinh
D e han che to t tam dung dich
nhat khi SO 2 thoat ra gay o nhiem m oi tru o n g , nguoi ta day ong nghiem ba A. C 2H 5O H .
B. N aC l.
. Br2.
C . N aO H .
C a u 20: H oa tan hoan toan 6,5 gam Z n trong dung dich H 2 SO 4 loa
d u o c V lit khi (dktc).
G ia tri cua V la A. 1,12.
B. 3,36.
C . 2,24.
C a u 21: P hat bieu nao sau day la sai? A. K hi H 2 S co m ui tru n g thoi va nhe h o n khong khi. B. K hi SO 2 v u a co tin h khu, v u a co tin h oxi hoa. C . A xit H 2 SO 4 lam qui tim hoa do. D. O xi co tin h oxi hoa yeu hon ozon. C a u 22: C ho 100 ml dung dich chua Z n (N O 3)2 0
O3)2 0,2M tac dung voi dung dich N a 2 S
du, thu d u o c m gam ket tua. G ia tri cua m la A. 10,05.
B. 4,78.
D . 4,85.
C a u 23: K im loai A g phan u n g d u o c voi A. dung dich K O H .
B. dung dich C uS O 4 .
C . dung dich HCl.
D . khi O 3 .
■^ 1 ™ ' oxi' ve ve khoi luong. So nguyen tu luu huynh tro n g phan tu X la Cau 24: O leum X chua 62,016% C . 2. D. 4. A. 3. B . 1. Cau 25: C ho hon hop X gom oxi va ozon <co ti khoi so voi H 2 la 19,2. P h an tram the tich cua ozon trong hon hop X la A. 50% .
B. 40% .
C . 30% .
D. 60% .
C . F eS 2 .
D. FeS.
C a u 26: T hanh phan chinh cua quang pirit sat la A. F e 2 O 3 .
B. F esO 4 .
C a u 27: K im loai nao sau day phan u n g d u o c voi luu huynh o nhiet do thuong. A. Cu.
B. H g.
C . Zn.
D. Al.
C a u 28: C ho chat X phan u n g voi dung dich H 2 SO 4 dac (nong), thu d u o c hai khi. C hat X la A. lu u huynh.
B. saccarozo.
C . photpho.
D. oxit sat tu.
C a u 29: D ay gom cac chat khi tac dung voi dung dich H 2 SO 4 dac (nong) k h o n g tao ra khi la A. Cu, Z nO , N aO H .
B. F e(O H ) 3 , AI 2 O 3 , B aC l 2 .
C . N aB r, Z n(O H ) 2 , FesO4.
D. C 12H 22 O 11, FeS, M gCO s.
C a u 3 O^ B flllh p n h o p X gom C u va F e vao lu o n g du dung dich H 2 SO 4 (dac, nong), thu d u o c 7,84 lit cn,
u san pham k h u duy nhat cua S+6) va dung dich Y ch u a 52 gam m uoi. P han tram khoi trong X la .
B. 30,43% .
C . 60,85% .
D . 69,57% .
N T tf LUAN ph u o n g trin h phan u n g cua so do chuyen hoa sau: F eS 2
(1)
SO 2
(2)
H 2 SO 4
(3)
SO 2
( 4)
N aH S O 3
(5)
SO 2
( 6)
c o i Sutdap td a fiS cO npM O np c o cfotu/ c d d ti cda/de> d u d/ t/e u p
SO 3
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: D ãy gồm các axit đư ợ c xếp theo chiều tính khử tăn g dần từ trái sang phải là A . H F, H I, H C l, H B r.
B. H F, H C l, H B r, HI.
C . HI, H C l, H B r, H F.
D. H I, HBr.
C â u 2: H ai cốc (1) và (2) đều chứa cùng m ột th ể tích dung dịch H 2 SO 4 1M. L ầ n lư ợ t
m Zn ở
dạng hạt vào cốc (1) và m gam Z n ở dạng bột vào cốc (2). Thời gian để Z n tan hết tr<
(1) và
cốc (2) lần lư ợ t là ti và t 2 . M ối quan hệ giữa ti và t 2 là A. ti = 0,5t2.
B. ti < t2.
C . ti > t2.
C â u 3: Đ ể nhận biết các dung dịch N aF , N aC l, N aB r, N ai, N a 2 S, người ta dù A. A gN O 3 .
B. H C l.
C . B a(O H ) 2 .
C â u 4: C hất nào sau đây là m uối hỗn tạp? A. C aC h.
B. Ca(ClO)2.
C . N aC lO .
D. C aO C l 2 .
C â u 5: C ho 5,6 gam F e tác dụng với khí C l 2 dư, thu đư ợ c m gam mi A. i9 ,5 0 .
B. i6 ,2 5 .
của m là D. 9,15.
C . i2 ,7 0 .
C â u 6: P hát biểu nào sau đây là sai? A. T rong m en răng của con người và đ ộng v ật có chứa hợ p cl
của flo.
B. B rom là chất lỏng m àu đỏ nâu, dễ bay hơi và rất độc. tím .
C . Io t tác dụng với dung dịch hồ tinh b ộ t tạo ra hợp c D. T rong tự nhiên, clo tồ n tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
iịch K O H 1M, thu được dung dịch chứa
C â u 7: H ấp thụ hoàn to àn V lít SO 2 (đktc) v ào 200 19,9 gam m uối. G iá trị của V là A. 3,36.
B. 2,24.
C
,48.
D. 5,60.
C â u 8: A xit nào sau đây yếu hơ n axit cacbonic? A. A xit brom hiđric.
B. A xit sunfuric.
C A xit sunfuhiđric.
D. A xit sunfurơ.
C . K C l.M gC l 2 .6 H 2O.
D. F eS 2 .
C â u 9: C ông thứ c hóa học của criolit là A. C aF 2 .
B. N a 3 A lF
C â u 10: H alogen nào sau đây có tín h c d hóa yếu nhất? A. B r 2 .
B. Cl 2 .
C â u 11: O zon, nước Javen, khí A. tính hấp thụ tia UV.
ều có khả năng
B.
C â u 12: C ho 24 gam hỗn hợp
D. I 2 .
C. F2. a.
tẩy m àu vì chúng đều có
C . tín h khử.
D. tín h hấp thụ màu.
F e và C u tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 4,48 lít khí
(đktc). M ặ t khác, cho 24 2 gam X tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu đư ợ c V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử kh duy nhất ất của S+6). G iá trị của V là A. 15,68.
B. 88,96.
C . i i,2 0 .
D. i3 ,4 4 .
C â u 13: D ãy gồm các chất đều ều ttác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng) tạ o ra khí là FeS A. B a(N O 3 ) 2 , Fe 2 O 3 , Al, F eS 2 .
B. M g, C u(O H ) 2 , Au, NaHSO3.
C.. Z C ZnO nO , N aB r, Pt, C i 2H 22 O ii. D. D. kKI, i , FeS, FeS, Ci2H22o1i, C i 2H 22 O ii, Na2CO3. Na2CO3. Câu 14: H [òa tan hoàn toàn 23,64 gam m uối cacbonat của kim loại hóa trị II tro n g dung dịch H C l dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). K im loại trê n là A. Ca.
Câ
B. Zn.
C . M g.
D. Ba.
ang hòa 100 ml dung dịch chứa B a (O H ) 2 0,5M và N aO H 1M cần v ừ a đủ m gam dung
dịch H C l 20% . G iá trị của m là d A. 43,80.
B. 32,85.
C . 36,50.
D. i8 ,2 5 .
o l| u i 6 : P hản ứ n g giữ a cặp chất nào sau đây k h ô n g phải là phản ứ n g oxi hóa - khử? A. O xit sắt từ và dung dịch H 2 SO 4 loãng. C . K im loại nhôm và dung dịch H C l.
B. P h otpho và dung dịch H 2 SO 4 đặc
(nóng).
D. K hí sunfurơ và nước C l 2 .
coot/ éắừờ/^ tdànầ côaỹM ôaỷ (CÓcổàu/ cÂăềt/ cùàdè> ẳừờ/ ắ/ếnỷ
i
Guíauiêii: Câu 17: C ho 9,7 gam Z nS v ào 160 ml dung dịch H C l 1M, thu đư ợ c V lít khí (đktc). G iá trị của V là D. 1,680. A. 1,792. B. 2,240. C. 1,568. Câu 18: T iến hành các thí nghiệm sau: (a) Đ ốt quặng pirit sắt trong k h ô n g khí.
(b) C ho Na2S2Ơ3 vào dung dịch H C l.
(c) C ho K H S O 3 v ào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(d) C ho C u vào dung dịch H 2 SO 4 đ ặ
(e) Đ ố t cháy hoàn toàn khí H 2 S tro n g O 2 dư.
(g) C ho Al v ào dung dịch H 2 SO 4 lo ã n
Số thí nghiệm tạo ra khí SO 2 là
A. 4. B. 3. C. 5. Câu 19: C ho 15,2 gam hỗn hợp ba kim loại tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặ dung dịch chứa 44 gam m uối và V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất c ủ
), thu được á trị của V là
i
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. Câu 2 0 : C hất nào sau đây tác dụng được với O 3 như ng không tá c dụng đđược vớ A. CO. B. Fe. C. Ag. Câu 21: Đ iểm giống nhau giữ a SO 2 và SO 3 là khí ơơ đ iê:u k iện thường. A. đều tá c dụng được với nước. B. đều là chất :khí nh. C. đều có tín h khử. D. đều là oxit tru n g tính Câu 22: C ho các phát biểu sau: (a) T ất cả các đơn chất halogen đều tan nhiều trong nước. (b) H 2 SO 4 đặc có tín h háo nư ớ c nên được dùng để làm khô m ột số khí ẩm. (c) T rong các hợ p chất, các halogen đều có số oxi hóMlà - 1 ;V l; +3; +5; +7. (d) H ơi nư ớ c nóng bị bốc cháy khi tiếp xúc vớii khí F2. F2. (e) N ư ớ c Javen là dung dịch chứa hỗn hợp gồ m N aC l và N Số phát biểu đúng là
A. 3.
B . 1.
Câu 23: C ho phản ứ n g sau: 2 H 2 O 2 (I)
4.
MnO
^#
D. 2.
2H2O(/(I) + O 2 ' (k). Y ếu tố nào sau đây không ảnh hương
tới tốc độ của ph ản ứ ng trên?
A. C hất xúc tác. B. Á p suấ Câu 24: C ho 100 ml dung dịch chứa
C. N ồ n g độ.
D. N h iệt độ.
0,5M và N a i 0,2M tác dụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu
được m gam k ết tủa. G iá trị của m là
A. 4,70. B. 12,40. C. 16,71. D. 17,10. Câu 25: D ung dịch nào sau đây đâ được dùng để k h ắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh? A. H 2 S. B. B. HI. HI. C. HF. D. H 2 SO 4 . Câu 26: C hất nào sau đây có h nhạy sáng nên được dùng để trá n g lê n phim ? A. A g 2 S. B. A gl. C. AgF. D. AgBr. Câu 27: L ư u huỳnh th ể hiện tín h khử khi tác dụng với A. kim loại Cu. B. khí H 2. C. khí O 2. D. kim loại Fe. Câu 28: C ho dãy gồm các chất sau: M gO , C aC O 3 , C uS, Ag, C 12H 22O 11, N aC l, A l(O H ) 3 . Số chất trong dãy trên tác dụng đư ợ c với dung dịch H 2 SO 4 loãng là
A. 3. B. 4. C . 5. D. 2. Câu 29: C ho thuốc tím phản ứ n g với dung dịch H C l, thu được khí nào sau đây? A. O 3 . B. O 2 . C. Cl 2 . D. H 2 . Câu 30: C ho m gam hỗn hợp X gồm ba kim loại (có hóa trị không đổi) tá c dụng vớ i O 2 dư, thu được 1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. H ò a tan hết Y tro n g dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung ~ :h ứ a 52,1 gam m uối. G iá trị của m là
B. 18,5.
[7,6.
C. 20,2.
D. 19,8.
B. PHẦN TỰ LUẬN
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
NaBr
(1) >NaCl
(2) >HCl
(3) >Cl2
(4) >H 2 SO 4
(5) >SO 2(6) >S
(7) >FeS
(8) >H S
/
/
A .
co n / S u e d / td à n ầ cCOn/pM
ô / (CÓ cổàu/ c ă f/ cù à d è> ểu d ì/ (U ến ỷ
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: D ãy gồm các axit đư ợ c xếp theo chiều tính khử tăn g dần từ trái sang phải là A . H F, H I, H C l, H B r.
B. H F, H C l, H B r, HI.
C . HI, H C l, H B r, H F.
D. H I, HBr.
C â u 2: H ai cốc (1) và (2) đều chứa cùng m ột th ể tích dung dịch H 2 SO 4 1M. L ầ n lư ợ t
m Zn ở
dạng hạt vào cốc (1) và m gam Z n ở dạng bột vào cốc (2). Thời gian để Z n tan hết tr<
(1) và
cốc (2) lần lư ợ t là ti và t 2 . M ối quan hệ giữa ti và t 2 là A. ti = 0,5t2.
B. ti < t2.
C . ti > t2.
C â u 3: Đ ể nhận biết các dung dịch N aF , N aC l, N aB r, N ai, N a 2 S, người ta dù A. A gN O 3 .
B. H C l.
C . B a(O H ) 2 .
C â u 4: C hất nào sau đây là m uối hỗn tạp? A. C aC h.
B. Ca(ClO)2.
C . N aC lO .
D. C aO C l 2 . của m là
C â u 5: C ho 5,6 gam F e tác dụng với khí C l 2 dư, thu đư ợ c m gam mi A. i9 ,5 0 .
b . i6 ,2 5 .
D. 9,15.
c . i2 ,7 0 .
C â u 6: P hát biểu nào sau đây là sai? A. T rong m en răng của con người và động v ật có chứa hợ p cl
của flo.
B. B rom là chất lỏng m àu đỏ nâu, dễ bay hơi và rất độc. tím .
C . Io t tác dụng với dung dịch hồ tinh b ộ t tạo ra hợp c D. T rong tự nhiên, clo tồ n tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
iịch K O H 1M, thu được dung dịch chứa
C â u 7: H ấp thụ hoàn to àn V lít SO 2 (đktc) v ào 200 19,9 gam m uối. G iá trị của V là A. 3,36.
B. 2,24.
C , ,48.
D. 5,60.
CI. A xit sunfuhiđric.
D. A xit sunfurơ.
C . K C l.M gC l 2 .6 H 2O.
D. F eS 2 .
C â u 8: A xit nào sau đây yếu hơ n axit cacbonic? A. A xit brom hiđric.
B. A xit sunfuric.
C â u 9: C ông thứ c hóa học của criolit là A. C aF 2 .
B. N a 3 A lF
C â u 10: H alogen nào sau đây có tín h oxi hóa yếu nhất? A. B r 2 .
B. Cl 2 .
C. F2.
A. tính hấp thụ tia UV.
B. tín h oxi hóa.
C . tín h khử.
D. I 2 . C â u 11: O zon, nước Javen, khí sunfurơ đều có khả năng tẩy m àu vì chúng đều có D. tín h hấp thụ m àu.
C â u 12: C ho 24 gam hỗn hợp X gồm F e và C u tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). M ặ t khác, cho 24 gam X tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu đư ợ c V lít
SO 2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). G iá trị của V là A. 15,68.
B. 8,96.
C . i i,2 0 .
d
. i3 ,4 4 .
C â u 13: D ãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng) tạ o ra khí là A. Ba(NO3)2, Fe2O3, Al, F eS 2 .
B. M g, C u(O H ) 2 , Au, NaHSO3.
C . Z nO , N aB r, Pt, C i 2H 22 O ii.
D. k i , FeS, C i ^ O i i , Na2CO3.
C â u 14: H lòa tan hoàn toàn 23,64 gam m uối cacbonat của kim loại hóa trị II tro n g dung dịch H C l dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). K im loại trê n là A. Ca.
B. Zn.
C â u 15: Đ ể trung hòa
100
C . M g.
ml dung dịch chứa B a (O H ) 2
D. Ba.
0,5M và N aO H 1M cần
v ừ a đủ m gam dung
dịch H C l 20% . G iá trị của m là A. 43,80.
B. 32,85.
C . 36,50.
D. i8 ,2 5 .
o l| u j 6 : P hản ứ n g giữ a cặp chất nào sau đây k h ô n g phải là phản ứ n g oxi hóa - khử? A. O xit sắt từ và dung dịch H 2 SO 4 loãng.
B. P h otpho và dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng).
C . K im loại nhôm và dung dịch H C l.
D. K hí sunfurơ và nước C l 2 .
coot/ éắừờ/^ tdànầ côaỹM ôaỷ (CÓcổàu/ cÂăềt/ cùàdè> ẳừờ/ ắ/ếnỷ
i
Guíauiêii: Câu 17: C ho 9,7 gam Z nS v ào 160 ml dung dịch H C l 1M, thu đư ợ c V lít khí (đktc). G iá trị của V là A. 1,792. B. 2,____ 2,240. C. 1,568. D. 1,680. Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt quặng pirit sắt trong không khí. (b) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl. (c) Cho KHSO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (d) Cho Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. (e) Đốt cháy hoàn toàn khí H 2 S trong O 2 dư. (g) C ho Al v ào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Số thí nghiệm tạo ra khí SO 2 là
A. 4. B. 3. Câu 19: C ho 15,2 gam hỗn hợp ba kim loại tá c dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (: dung dịch chứa 44 gam m uối và V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất củi
), thu được á trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. Câu 2 0 : C hất nào sau đây tác dụng được với O 3 như ng không tá c dụng đđược vớ A. CO. B. Fe. C. Ag. Câu 21: Đ iểm giống nhau giữ a SO 2 và SO 3 là A. đều tá c dụng được với nước. B. đều là chất c:khí ở đ? iê:u k iện thường. nh. C. đều có tín h khử. D. đều là oxit tru n g tính Câu 22: C ho các phát biểu sau: (a) T ất cả các đơn chất halogen đều tan nhiều trong nước.
(b) H 2 SO 4 đặc có tính háo nước nên được dùng đểh ớ mn khô một số khí ẩm. (c) T rong các hợ p chất, các halogen đều có số oxi hóMlà - 1 ;V -1; +3; +5; +7.
(d) Hơi nước nóng bị bốc cháy khi tiếp xúc với khí F 2 . (e) Nước Javen là dịch hỗn g ----------- dung J J í-1- chứa- ■ ? 'hợp ợp gồm NaCl v à' 'NaClO. T Số phát biểu đúng là
A. 3.
B . 1.
Câu 23: C ho phản ứ n g sau: 2 H 2 O 2 (ỉ)
4. MnO^
D. 2.
2H2O(ỉ (ỉ) + O 2 (k). Y ếu tố nào sau đây không ảnh hưởng
tới tốc độ của ph ản ứ ng trên?
A. C hất xúc tác. B. Á p suấ Câu 24: C ho 100 ml dung dịch chứa
C. N ồ n g độ.
D. N h iệt độ.
0,5M và N a i 0,2M tác dụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu
được m gam k ết tủa. G iá trị của m là
A. 4,70. B. 12,40. C. 16,71. D. 17,10. Câu 25: D ung dịch nào sau đây đâ được dùng để k h ắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh? A. H 2 S. B. B.HI. HI. C. HF. D. H 2 SO 4 . Câu 26: C hất nào sau đây tín h nhạy sáng nên được dùng để trá n g lê n phim ? A. A g 2 S. B. A gl. C. AgF. D. AgBr. Câu 27: L ư u huỳnh th ể hiện tín h khử khi tác dụng với A. kim loại Cu. B. khí H 2. C. khí O 2. D. kim loại Fe. Câu 28: C ho dãy gồm các chất sau: M gO , CaCO 3, C uS, Ag, C 12H 22 O 11, N aC l, Al(OH)3. Số chất trong dãy trên tác dụng đư ợ c với dung dịch H 2 SO 4 loãng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 29: C ho thuốc tím phản ứ n g với dung dịch H C l, thu được khí nào sau đây? A. O 3 . B. O 2 . C. Cl 2 . D. H 2 . Câu 30: C ho m gam hỗn hợp X gồm ba kim loại (có hóa trị không đổi) tác dụng vớ i O 2 dư, thu được 1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. H ò a tan hết Y tro n g dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung ~ :h ứ a 52,1 gam m uối. G iá trị của m là
B. 18,5.
[7,6.
C. 20,2.
D. 19,8.
B. PHẦN TỰ LUẬN
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
NaBr
(1) >NaCl
(2) >HCl
(3) >Cl2
(4) >H 2 SO 4
(5) >SO 2(6) >S
(7) >FeS
(8) >H S
/
/
A .
co n / S u e d / td à n ầ cCOn/pM
ô / (CÓ cổàu/ c ă f/ cù à d è> ểu d ì/ (U ến ỷ
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: D ãy gồm các axit đư ợ c xếp theo chiều tính axit giảm dần từ trái sang phải là A. H C l, h B ĩ, H 2 SO 3 , H C lO , H 2 C O 3 . B. H B r, H C l, H 2 SO 3, H 2 C O 3 , H C lO . C. H 2 C O 3 , H C lO , H 2 SO 3 , H B r, H C l. D. H C lO , H 2 C O 3 , H 2 SO 3, HCl. Câu 2: D ãy gồm các chất đều tác dụng được vớ i dung dịch H C l là A. F e 3 Ơ 4 , N aB r, Zn, K 2 SO 3 . B. ZnO , Ag, AgNO3, Fe(O H ) C. AgNO3, Fe, K O H , N aH S . D. K 2 SO 4 , M gCO3, K 2 S, Câu 3: C ặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau tạo ra khí và k ết tủa? A. A gN O 3 và N aB r. B. K H S O 4 và K 2 C O 3 . C. N a 2 S2 O 3 và H C l. H 2 SO 4 và B a(O H ) 2 . Câu 4: C ho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được khí X. H ấp t hết X v ào 120 gam dung dịch N a O H 10%, thu được dung dịch chứa m gam m uối. G iá trị của m là
A. 14,9. B. 12,6. C. 13,4. D 11,5. Câu 5: N ư ớ c Javen là dung dịch chứa A. N aC l và N aC lO . B. N aC lO và NaClO3. C. H C l và H C lO . D. N aC lO 2 và N a C lO 4 . Câu 6 : H òa tan hết 104,25 gam hỗn hợp X gồm N aC l và N a i tro n g nước dư, thu được dung dịch Y. Sục khí C l 2 dư v ào Y, sau khi các phản ứ n g xảy ra hoàn toàn, th u đư ợ c dung dịch Z chứa 58,5 gam m uối. P hần trăm khối lư ợ ng của N aC l tro n g X là
A. 16,83% . B. 28,06% . C. 22,45% . D. 30,12% . Câu 7: Trong nư ớ c b iển có chứa khoảng 2% N a B r theo khối lượng. T ừ 1 tấn nư ớ c biển có thể sản xuất được tối đa m kg B r 2 . B iết hiệu suất của cả quá trình là 70% . G iá trị của m là
A. 10,874. B. 31,068. C. 21,748. D. 15,534. Câu 8 : D ãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa tro n g dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội là A. Al, Cr, Fe. B. M g, N a, Ca. C. Zn, Ba,' M g. D. Cu, K, Zn. Câu 9: H alogen nào sau đây là chất lỏng m àu đỏ nâu ở điều k iện thường? A. B r 2 . B. Cl 2 . C. F 2 . D. I 2 . Câu 10: C ho phản ứng: B r 2 + H C O O H -------> 2 H B r + C O 2 . N ồ n g độ ban đầu của B r 2 là 0,012 m ol/l, sau 50 giây nồng độ B r 2 còn lại là 0,01 m ol/l. T ốc độ tru n g bình của phản ứ n g trên tín h theo B r 2 là
A. 2.1 0 -4 (m ol/l.s). B.i Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau
C. 2 10-5 (m ol/l.s).
D. 4.1 0 -4 (m ol/l.s).
(a) C ho dung dịch H C l v ào dung dịch K H C O 3 .
(b) D ẫ n khí C l 2 qua dung dịch N ai.
(c) N u n g hỗn hợp khí gồm C l 2 v à O 2 .
(d) C ho dung dịch H F v ào bình thủy tinh.
(e) D ẫ n khí H 2 S qua dung dịch M g (N O 3) 2 .
(f) Sục khí C O 2 v ào dung dịch N aC lO .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứ n g hóa học là
A. 3.
B. 4.
Câu 12: C ho
C. 5.
ìn h phản ứ ng sau: N a X (rắn) + H 2 SO 4 (đặc)
D. 6. -> N a 2 SO 4 + H X . H alogen X
có th ể là
A. Cl Cl, B r, I. B. F, Cl, Br. C. F, Cl, B r, I. D. F, Cl. Câu 13: C ho m gam hỗn hợp X gồm Al và C u tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 3,36 lít H 2 (đkt . M ặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nguội, dư), thu đư ợ c 3,36 lít SO 2 (đktc (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S +6). +6). G iá trị của m là
A. 1 2 , 3 ' ♦ B. 11,5. C. 15,6. D. 10,5. Câu 14: Đ ể làm sạch khí C l 2 khi điều chế tro n g phòng thí nghiệm , người ta dẫn khí thu được lần lượt đi qua, b ìn h (1) đ ự n g dung dịch chất X và bình (2) đựng dung d ịch chất Y. C ác chất X và Y lần lư ợ t là
A. N aC l b ão hòa và H 2 SO 4 đặc. C. N aO H bão hòa và H 2 SO 4 đặc.
B. H 2 SO 4 đặc và N aC l bão hòa D. H 2 SO 4 đặc và N a O H b ão hòa.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía
v iê ti:
C â u 15: C ân bằng hóa học là trạng thái của phản ứ n g th u ận nghịch khi A . nồng độ chất th am gia bằng nồng đ ộ chất sản phẩm . B. trong hệ phản ứ ng k h ô n g còn các chất th am gia. C . nhiệt độ của hệ ph ản ứ ng không đổi. D. tốc độ phản ứ ng thuận bằng tốc độ phản ứ ng nghịch. C â u 16: C ho 9,14 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, M g tro n g dung dịch H C l dư, thu được dung dịch Y; 7,84 lít khí (đktc) và 2,54 gam chất rắn. C ô cạn Y, thu được m gam m uối khan. G iá trị của m là A . 21,565.
B. 33,990.
C . 19,025.
D. 31,450.
C â u 17: K hi cho chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì sẽ xảy ra phản ứ ng oxi hóa - khử? A. A l 2O 3 .
B. F eS 2 .
D. B a(N O s ) 2 .
C. KOH.
C â u 18: D ãy gồm các kim loại k h ô n g phản ứ ng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội là A. Zn, Fe, Cu.
B. Fe, C u Ag.
C . Al, Cr; Fe.
D. M g, Al, Zn.
C â u 19: C ho các cân bằng hóa học sau: (a)
2
SO 2 (k) + O 2 (k)
( c ) N 2 (k) + m 2 (k) ì (e) PC l 3 (k) + C l 2 (k)
2NH3
CO (k) + H 2 O (k).
(b) C O 2 (k) +
± 2 SO 3 (k). (k).
(d) N 2O 4
2NO2
(k).
I------^ 2C O (k).
ì P C l 5 (k).
Số cân bằng hóa học chuyển dịch th eo chiều th u ận khi
ất chung của hệ là
A. 4. B. 3. C. D. 5 Câu 20: P hát biểu nào sau đây là sai khi nói v ề khí ox A. L à chất khí ở điều kiện thường. B. C ó tín h oxi hóa m ạnh. C. T an nhiều tro n g nước. D. C ần cho sự hô hấp và sự cháy. Câu 21: C ho dãy gồm các chất sau: O 3 , H C l, SO 2 , O 2 , S, B r 2 , N ai. Số chất trong dãy trên có tính oxi hóa là
A. 4. B. 7. Câu 22: C ho các phát biểu sau:
C .6 .
D . 5.
(a) C ho dung dịch A gN O 3 tác dụng với dung dịch N aB r, tạ o ra k ế t tủ a m àu vàng đậm . (b) N aC lO và C a O C h đều là m uối hỗn tạp và có tính oxi hóa m ạnh. (c) T ất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. (d) T hành phần chính của quặng cacnalit là N aC l.C aC l 2 .6 H 2 O. (e) H 2 S và SO 2 đều có thể làm m ất m àu dung dịch B r 2 . Số phát biểu sai là
A. 3. D. 2. C. 4. Câu 23: H ợp c có tín h khử yếu nhất? A. HBr.. D. H F. B. HI. C. H C l. Câu 24: D ẫn khí SO 2 qu dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa? D. KOH. A. NaCl. B. H 2 S. C. B r 2 . hỗ hợp X gồm M g, Zn, Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu Câu 25: C ho m gam hỗn được 6,72 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). M ặt khác, để hòa ta n hoàn to àn m gam X cần vừ a đủ V m l dung dịch H C l 4M . G iá trị của V là
A. 250.
B. 200.
C. 150.
D. 300.
H Ầ N TỰ l u ậ n
<
HaCl
A gC l
(2 )
Cl
(3) >Br0
(4) * H 2 S O 4
(5) * H 2 S- (6 ) >SO 0
(7) >SO ^
c o / ( û à / tắ ă n  cO n ỷ M o /y c o tếă to ' cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: D ãy gồm các axit đư ợ c xếp theo chiều tính axit giảm dần từ trái sang phải là A. H C l, h B ĩ, H 2 SO 3 , H C lO , H 2 C O 3 . B. H B r, H C l, H 2 SO 3 , H 2 C O 3 , H C lO . C. H 2 C O 3 , H C lO , H 2 SO 3 , H B r, H C l. D. H C lO , H 2 C O 3 , H 2 SO 3 , HCl. Câu 2: D ãy gồm các chất đều tác dụng được vớ i dung dịch H C l là A. F e 3 Ơ 4 , N aB r, Zn, K 2 SO 3 . B. ZnO , Ag, AgNO3, Fe(O H ) C. AgNO3, Fe, K O H , N aH S . D. K 2 SO 4 , M gCO3, K 2 S, Câu 3: C ặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau tạo ra khí và k ết tủa? A. A gN O 3 và N aB r. B. K H S O 4 và K 2 C O 3 . C. N a 2 S2 O 3 và H C l. H 2 SO 4 và B a(O H ) 2 . Câu 4: C ho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được khí X. H ấp t hết X v ào 120 gam dung dịch N a O H 10%, thu được dung dịch chứa m gam m uối. G iá trị của m là
A. 14,9. B. 12,6. C. 13,4. D 11,5. Câu 5: N ư ớ c Javen là dung dịch chứa A. N aC l và N aC lO . B. N aC lO và NaClO3. C. H C l và H C lO . D. N aC lO 2 và N a C lO 4 . Câu 6 : H òa tan hết 104,25 gam hỗn hợp X gồm N aC l và N a i tro n g nước dư, thu được dung dịch Y. Sục khí C l 2 dư v ào Y, sau khi các phản ứ n g xảy ra hoàn toàn, th u đư ợ c dung dịch Z chứa 58,5 gam m uối. P hần trăm khối lư ợ ng của N aC l tro n g X là
A. 16,83% . B. 28,06% . C. 22,45% . D. 30,12% . Câu 7: Trong nư ớ c b iển có chứa khoảng 2% N a B r theo khối lượng. T ừ 1 tấn nư ớ c biển có thể sản xuất được tối đa m kg B r 2 . B iết hiệu suất của cả quá trình là 70% . G iá trị của m là
A. 10,874. B. 31,068. C. 21,748. D. 15,534. Câu 8 : D ãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa tro n g dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội là A. Al, Cr, Fe. B. M g, N a, Ca. C. Zn, Ba,' M g. D. Cu, K, Zn. Câu 9: H alogen nào sau đây là chất lỏng m àu đỏ nâu ở điều k iện thường? A. B r 2 . B. Cl 2 . C. F 2 . D. I 2 . Câu 10: C ho phản ứng: B r 2 + H C: O 2 H B r + C O 2 . N ồ n g độ ban đầu của B r 2 là 0,012 m ol/l, oO oH h -------> — sau 50 giây nồng độ B r 2 còn lại là 0,01 m ol/l. T ốc độ tru n g bình của phản ứ n g trên tín h theo B r 2 là 0 , 0 1 mol/l.
A. 2.1 0 -4 (m ol/l.s). B. C. 2.10-5 (m ol/l.s). D. 4.1 0 -4 (m ol/l.s). B.^^ ^^ ^^ ^^ m mol/l.s). ol /' Câu 11: Tiến hành các thíí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HC vào dungg dịch KHCO 3 . (b) Dẫn khí CI2 qua dung dịch Nai. (c) N u n g hỗn hợp khí *ồm CI 2 v à O 2 . (d) Cho dung dịch HF vào bình thủy tinh. (e) D ẫ n khí H 2 S quí dịch Mg(NO3)2. (f) Sục khí CO 2 vào dung dịch NaClO. Số thí nghiệm xả
A. 3.
ứ n g là
B. 4.
Câu 12: C ho
C. 5.
ìn h phản ứ ng sau: N a X (rắn) + H 2 SO 4 (đặc)
D. 6. -> N a 2 SO 4 + H X . H alogen X
có th ể là
A. Cl D.F,F, Cl. Cl. Cl, B r, I. B. F, Cl, Br. C. F, Cl, B r, I. D. Câu 13: C ho m gam hỗn hợp X gồm Al và C u tác dụng với dung dịch H C l dư, thu đư ợ c 3,36 lít H 2 (đkt
t khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nguội, dư), thu được 3,36 lít SO 2
(đktc, (đktc sản phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của m là
A. 1 2 , 3 ' ♦ B. 11,5. C. 15,6. D. 10,5. Câu 14: Đ ể làm sạch khí C l 2 khi điều chế tro n g phòng thí nghiệm , người ta dẫn khí thu được lần lượt đi qua, b ìn h (1) đ ự n g dung dịch chất X và bình (2) đựng dung dịch chất Y. C ác chất X v à Y lần lư ợ t là
A. N aC l b ão hòa và H 2 SO 4 đặc. C. N aO H bão hòa và H 2 SO 4 đặc.
B. H 2 SO 4 đặc và N aC l bão hòa D. H 2 SO 4 đặc và N a O H b ão hòa.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti: C â u 15: C ân bằng hóa học là trạng thái của phản ứ n g th u ận nghịch khi A. nồng độ chất th am gia bằng nồng độ chất sản phẩm . B. trong hệ phản ứ ng k h ô n g còn các chất th am gia. C . nhiệt độ của hệ ph ản ứ ng không đổi. D. tốc độ phản ứ ng thuận bằng tốc độ phản ứ ng nghịch. C â u Xổ: C ho 9,14 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, M g tro n g dung dịch H C l dư, thu được dung dịch Y; 7,84 lít khí (đktc) và 2,54 gam chất rắn. C ô cạn Y, thu đư ợ c m gam m uối khan. G iá trị của m là A. 21,565.
B. 33,990.
C . 19,025.
D. 31,450.
C â u 17: K hi cho chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì
ản ứ ng oxi
hóa - khử? A. A l 2O 3 .
B. F eS 2 .
D. B a(N O s ) 2 .
C. KOH.
C â u XS: D ãy gồm các kim loại k h ô n g phản ứ ng được với dung dịch H 2 SO 4 A. Zn, Fe, Cu.
B. Fe, C u Ag.
C . Al, Cr; Fe.
:, nguội là D. M g, Al, Zn.
C â u 19: C ho các cân bằng hóa học sau:
(a) 2 SO2 (k) + O 2 (k) (c) N 2 (k) + 3 H 2 (k) ^
± 2SOs (k).
(b ) C O 2
NH 3 ịk).
(d ) N 2 O 4
2
(e) PCls (k) + Cl2 (k)
± PCl5 (k).
(k) +
CO (k) + H 2O (k).
2NO2 (k). 2C O (k).
Số cân bằng hóa học chuyển dịch th eo chiều th u ận kh
lất chung của hệ là
A. 4. B. 3. C. D. 5 Câu 20: P hát biểu nào sau đây là sai khi nói v ề khí o: A. L à chất khí ở điều kiện thường. ính oxi hóa m ạnh. C. T an nhiều tro n g nước. ần cho sự hô hấp và sự cháy. Câu 21: C ho dãy gồm các chất sau: O 3 , HC1 S, Br 2 , N ai. Số chất tro n g dãy trê n có tín h oxi hóa là
A. 4. B. 7. D. 5. Câu 22: C ho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch NaBr, tạo ra kết tủa màu vàng đậm. hỗn tạp và có tính oxi hóa mạnh. (b) NaClO và CaOCl2 đều là í ở điều kiện thường. (c) Tất cả các halogen đều (d) Thành phần chính của quặn nalit là NaCl.CaCl 2 .ổH 2 O. (e) H 2 S và SO 2 đều có thể làm : m àu dung dịch B r 2 . Số phát biểu sai là A. 3. D. 2. C. 4. Câu 23: H ợp ch có tín h khử yếu nhất? A. H B r. D. H F. B. HI. C. H C l. Câu 24: D ẫn dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa? D. KOH. A. N aC l. B. H _2 S. C. B_r 2 . Câu 25: C ho m gam hỗn hợp X gồm M g, Zn, Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu được 6,72 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). M ặt khác, để hòa ta n hoàn to àn m gam X cần vừ a đủ V m l dung dịch H C l 4M . G iá trị của V là
A. 250.
B. 200.
C. 150.
D. 300.
TỰ l u ậ n HaCl
A gC l
(2 )
Cl
(3) >Br0
(4) * H 2S O 4
(5) * H 2 S- (6 ) >SO 0
(7) >SO ^
c o / ( û à / tắ ă n  cO n ỷ M o /y c o tếă to ' cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: T ốc độ ph ản ứ ng tro n g thí nghiệm (đều thự c hiện ở 30 oC) nào sau đây là nhanh nhất? A. C ho 5 gam Z n (hạt) vào 200 ml dung dịch H C l 1M. B. C ho 5 gam Z n (bột) vào 200 ml dung dịch H C l 1M. C. C ho 5 gam Z n (hạt) vào 200 ml dung dịch H C l 2M . D. C ho 5 gam Z n (bột) v ào 200 ml dung dịch H C l 2M . Câu 2: C ho dung dịch A gN O 3 vào dung dịch nào sau đây thì th ấy x u ất hiện m à A. N aB r. B. H 2 S. C. NaF. Câu 3: C ặp chất nào sau đây không tác dụng đư ợ c với nhau? 2 O và F 2 . A. KM nO4 và H C l. B. F e va CI 2 . C. I 2 và N a C l. Câu 4: P hát biểu nào sau đây là sai? A. H 2 SO 4 đặc tan vô hạn trong nư ớ c và tỏ a rất nhiều nhiệt. B. K hí F 2 oxi hóa được tất cả các kim loại. C. T ính oxi hóa của B r 2 m ạnh hơn C l 2 . D. K hí sunfurơ vùa có tính oxi hóa, vừa có tín h khử. Câu 5: C ho cân bằng hóa học sau: C aC O 3 (r)
ÁH > 0. C ân bằng trên sẽ
chuyển dịch th eo chiều th u ận khi
A. thêm chất x ú c tá c vào hệ. C. loại bỏ khí C O 2 ra khỏi hệ. Câu 6 : C ho m gam hỗn hợp X gồm K 2 S v à K C l
suất của hệ. m nhiệt độ của hệ. [ụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu được 12,79 O 4 loãng (dư), th u được 0,896 lít khí (đktc).
gam kết tủa. M ặt khác, cho m gam X v ào dun G iá trị của m là
A. 5,89. B. 4,29. Câu 7: K hí X được dùng để sát trùng nướ' A. SO 2 . B. H 2 S. Câu 8 : K hí CI 2 vừ a th ể hiện tín h A. dung dịch K B r. B. k] Câu 9: C ho 2,4 gam M g tan
C . 3,90.
D. 5,18.
hoạt hoặc nước tro n g các bể bơi, ... K hí X là C . Cl2.
D. F2.
a thể hiện tính khử khi tá c dụng với
C. kim loại Al.
D. dung dịch N aO H .
dịch H C l dư thì thấy khối lư ợ ng dung dịch tăng m gam so
với ban đầu. G iá trị của m là
A. 2,6. B. 2,0. Câu 10: C ho các phát b iể
C. 2,4.
D. 2,2.
(a) I 2 hầu như không tá c dụng với nước. (b) O 3 và F 2 đều oxi hóa được tất cả các kim loại. (c) Đ iện phân nước, thu đư ợ c khí O 2 ở cực âm. (d) C ho đư ờ ng ăn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì thấy có khí th o át ra. (e) T ính oxi hóa của các halogen giảm dần th eo thứ tự F 2 , CI 2 , B r 2 , I 2 . Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
gam F e tác dụng với H 2 SO 4 loãng, thu đư ợ c 4,48 lít H 2 (đktc). G iá trị của m là
B. 8,4. C. 11,2. Câu 12: H ợp chất nào sau đây không chứa flo? A. C acnalit. B. Teflon. C. Floroten. Câu 13: C ho hỗn hợp gồm 5,6 gam F e và 9,75 gam Z n tá c dụng với
D. 5,6. D. C riolit. lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc
(nóng, dư), thu được V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). G iá trị của
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 8,96.
V là
D. 4,48.
coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii:
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng được với H 2 S? D. Dung dịch NaOH. A. Khí O2 . B. Dung dịch Nai. C. Dung dịch Bĩ 2 . Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? A. Cho sắt(in) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng. B. Cho khí clo tác dụng với vôi tôi ở 30oC. C. Sục khí cacbonic vào dung dịch natri hipoclorit. D. Cho dung dịch natri sunfit tác dụng với dung dịch axit sunfuric. Câu 16: Oleum X chứa 37,87% lưu huỳnh về khối lượng. Hòa tan hết 16,9 gam X vào c dư, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 25%. Giá trị A. 32. B. 80. C. 64. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 và dung dịch Na 2 SO4 . (b) Cho S v ch H 2 SO4 đặc, nóng. (c) Cho AI2 O3 vào dung dịch HCl. (d) Sục khí g dịch Pb(NO3)2. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 . (f) Cho I2 v ch Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, chỉ tạo ra MnC H 2 O. B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO 4 , thu được K2 MnO4 , MnO 2 và O2 . C. Khí F 2 oxi hóa được H 2 ngay trong bóng tối. D. Khí O3 bảo vệ con người và động vật khỏi tác hại của tia cực tím. Câu 19: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X chứa 14,6 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,8. Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: C 12H 22 O 11 , K2 CO3 , Au, Fe3 O4 , Zn(OH)2 , KI. Số chất trong dãy trên khi tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặoLnóng thì xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 2. C .4. D. 5. Câu 21: Chất nào sau đây oxi hóa được kim loại Ag? A. H 2 SO4 loãng. B. F 2 . C. O2 . D. HCl. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cách cho dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng tác dụng với A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. tinh thể NaOH. D. tinh thể NaCl. Câu 23: Từ m tấn quặng pirit sắt (chứa 40% tạp chất trơ theo khối lượng) có thể sản xuất được tối đa 20 tấn dung dịch H 2 SO4 98%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 12. B .20. C .25. D. 15. Câu 24: Trong công nghiệp, nước Javen được sản xuất bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn. B. sục khí CI2 vào dung dịch NaBr. C. điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn. D. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. Câu 25: Oxi hóa hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm hai kim loại (có hóa trị không đổi), thu được m gam Dm hai oxit. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là B. 11,8. C. 12,1. D. 13,5. TỰ LUẬN (3) ^H C l- (4) Cl (1 -»NaCl- (2) >CL (5) >H 2 SO 4 (6) H 2S (7 ) Na S 2 SO4-
eo o i (Ểtủờn^ td à n ầ cô o Ịp M ô n ỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 3 A. P H Ầ N T R Ắ C N G H IỆ M C â u 1: T ốc độ ph ản ứ ng tro n g thí nghiệm (đều thự c hiện ở 30 oC) nào sau đây là nhanh nhất? A. C ho 5 gam Z n (hạt) vào 200 ml dung dịch H C l 1M. B. C ho 5 gam Z n (bột) vào 200 ml dung dịch H C l 1M. C . C ho 5 gam Z n (hạt) vào 200 ml dung dịch H C l 2M . D. C ho 5 gam Z n (bột) v ào 200 ml dung dịch H C l 2M . C â u 2: C ho dung dịch A gN O 3 vào dung dịch nào sau đây thì th ấy x u ất hiện m à A. N aB r.
B. H 2 S.
C . NaF.
C â u 3: C ặp chất nào sau đây k h ô n g tác dụng đư ợ c với nhau? A. K M nO 4 và H C l.
B. F e và CỈ 2 .
C . I 2 và N a C l.
2O
và F 2 .
C â u 4: P hát biểu nào sau đây là sai? A . H 2 SO 4 đặc tan vô hạn trong nư ớ c và tỏ a rất nhiều nhiệt. B. K hí F 2 oxi hóa được tất cả các kim loại. C . T ính oxi hóa của B r 2 m ạnh hơn C l 2 . D. K hí sunfurơ vùa có tính oxi hóa, vừa có tín h khử. C â u 5: C ho cân bằng hóa học sau: CaCC >3 (r) ;
ÁH > 0. C ân bằng trên sẽ
-
chuyển dịch th eo chiều th u ận khi A . thêm chất x ú c tá c vào hệ.
suất của hệ.
C . loại bỏ khí C O 2 ra khỏi hệ.
m nhiệt độ của hệ.
C â u 6: C ho m gam hỗn hợp X gồm K 2 S v à K C l
[ụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu được 12,79 O 4 loãng (dư), th u được 0,896 lít khí (đktc).
gam kết tủa. M ặt khác, cho m gam X v ào dun G iá trị của m là A . 5,89.
B. 4,29.
C . 3,90.
C â u 7: K hí X được dùng để sát trùng nướ' A . SO 2 .
B. H 2 S.
Câu 8 : K hí CI 2 vừ a th ể hiện tín h A. dung dịch K B r. B. k] Câu 9: C ho 2,4 gam M g tan
D. 5,18.
hoạt hoặc nước tro n g các bể bơi, ... K hí X là C . Cl2. D. F2. a thể hiện tính khử khi tá c dụng với
C. kim loại Al.
D* dung dịch N aO H .
dịch H C l dư thì thấy khối lư ợ ng dung dịch tăng m gam so
với ban đầu. G iá trị của m là
A. 2,6. B. 2,0. Câu 10: C ho các phát b iể dụng với nước. (a) I 2 hầu như
C. 2,4.
D. 2,2.
ó a được tất cả các kim loại.
(b) O 3 và F 2 đ ề
đư ợ c khí O 2 ở cực âm.
(c) Đ iện phâi
o dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì thấy có khí thoát ra. các halogen giảm dần theo thứ tự F 2 , CI2 , Br 2 , I 2 .
(d) Cho đ (e) Tính oxi Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4.
gam F e tác dụng với H 2 SO 4 loãng, thu đư ợ c 4,48 lít H 2 (đktc). G iá trị của m là
B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6. Câu 12: H ợp chất nào sau đây không chứa flo? A. C acnalit. B. Teflon. C. Floroten. D. C riolit. Câu 13: C ho hỗn hợp gồm 5,6 gam F e và 9,75 gam Z n tá c dụng với lư ợ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). G iá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii:
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng được với H 2 S? D. Dung dịch NaOH. A. Khí O2 . B- Dung dịch Nai. C. Dung dịch Bĩ 2 . Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? A. Cho sắt(in) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng. B. Cho khí clo tác dụng với vôi tôi ở 30oC. C. Sục khí cacbonic vào dung dịch natri hipoclorit. D. Cho dung dịch natri sunfit tác dụng với dung dịch axit sunfuric. Câu 16: Oleum X chứa 37,87% lưu huỳnh về khối lượng. Hòa tan hết 16,9 gam X vào ýc dư, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 25%. Giá trị A. 32. B. 80. C. 64. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 và dung dịch Na 2 SO4 . (b) Cho S vào dun 2SO 4 đặc, nóng. (c) Cho AhO3 vào dung dịch HCl. (d) Sục khí H 2 S v mg dịch Pb(NO3)2. ịch KF. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch Br 2 . (f) Cho I2 vào Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là D. 5. A. 6. B. 4. C. 3. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, chỉ tạo ra MnC H 2 O. B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO 4 , thu được K2 MnO4 , MnO 2 và O2 . C. Khí F 2 oxi hóa được H 2 ngay trong bóng tối. D. Khí O3 bảo vệ con người và động vật khỏi tác hại của tia cực tím. Câu 19: Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X chứa 14,6 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,8. Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: C 12 H 22 O 11 , K2 CO3 , Au, Fe3O4, Zn(OH)2 , KI. Số chất trong dãy trên khi tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặoLnóng thì xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 2. C .4. D. 5. Câu 21: Chất nào sau đây oxi hóa được kim loại Ag? A. H 2 SO4 loãng. B. F 2 . C. O2 . D. HCl. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cách cho dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng tác dụng với A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. tinh thể NaOH. D. tinh thể NaCl. Câu 23: Từ m tấn quặng pirit sắt (chứa 40% tạp chất trơ theo khối lượng) có thể sản xuất được tối đa 20 tấn dung dịch H 2 SO4 98%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 12. B .20. C .25. D. 15. Câu 24: Trong công nghiệp, nước Javen được sản xuất bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn. B. sục khí CI2 vào dung dịch NaBr. C. điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn. D. sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. Câu 25: Oxi hóa hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm hai kim loại (có hóa trị không đổi), thu được m gam chất rắn X gồm hai oxit. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là B. 11,8. C. 12,1. D. 13,5. TỰ l u ậ n (5) >H2SO4 (6) H 2S (7 ) Na S 2SO4- (1 -»NaCl- (2) >CL (3) ^H C l- (4) Cl
eo o i (Ểtủờn^ td à n ầ cô o Ịp M ô n ỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ
2
Guía viêti:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: C ho cân bằng hóa học sau: H 2 (k) + I 2 (k)
2H I (k). D ãỵ gồm các ỵếu tố m à khi thaỵ đổi
có th ể làm chuỵển dịch cân bằng trên là
A. chất x ú c tác, nhiệt độ, nồng độ. B. nồng độ, áp suất, nhiệt độ. C. áp suất, chất x ú c tác, nhiệt độ. D. nhiệt độ, nồng độ. Câu 2: H ấp thụ hết 1,12 lít SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch K O H 1M, thu được
-V
X. C ô cạn
dung dịch X, thu đư ợ c m gam chất rắn. G iá trị của m là
A. 18,00. B. 11,85. C. 10,70. Câu S: Trong phòng thí nghiệm , khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa a . H C l. B. M nO 2 . C. KM nO4. Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
ất nào sau đâỵ?
D. N aC lO .
(a) C ho K M nO 4 vào dung dịch H C l. (b) C ho th an h F e vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (c) C ho đư ờ ng ăn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. (d) Sục khí SO 2 v ào dung dịch B r 2 . (e) C ho A h O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số thí nghiệm xảỵ ra phản ứ n g oxi hóa - khử là
A. 2. B. 3. C. Câu 5: C ho 13,6 gam hỗn hợp X gồm F eS và C uS tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). P hần trăm khối lư ợ ng của CuS trong hỗn
hợp X là
A. 64,71% . B. 29,41% . C. 70,59% . D. 35,29% . Câu ổ: Đ ể nhận biết các dung dịch: H 2 SO 4 , N aC l, B aC l 2 , người ta có th ể dùng A. dung dịch N aO H . B. dung dịch A gN O 3 . ^ C. dung dịch K N O 3 . D. quỳ tím . Câu 7: K hí X không m àu, có m ùi trứ n g thối và rất độc. K hi cho khí X tác dụng với dung dịch N aO H có th ể tạ o ra các m uối là
A. natri hiđrosunfat và natri sunfat. B. natri hiđrosunfit và natri sunfit. C. natri hiđrosunfua và natri sunfua. D. natri hiđrocacbonat và natri cacbonat. Câu 8 : H òa ta n hoàn to àn 16 gam hỗn hợp gồm hai oxit kim loại trong V m l dung dịch H 2 SO 4 2 M (loãng, v ừ a đủ), thu được dung dịch chứa 36 gam m uối. G iá trị của V là
A. 250. Câu 9: C ho m gam hỗn
B. 125.
C. 100.
D. 200.
gồm Al và Z n tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 6,72 lít H 2
(đktc). M ặt khác, ch
X tác dụng với lượ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nguội), thu được 3,36 lít
SO 2 (đktc, là sản p
ỵ nhất của S+6). G iá trị của m là
A. 14,35. Câu 10: Phư
B. 8,65.
C. 12,45.
D. 10,55.
ứ ng nào sau đâỵ là sai ?
a . 2 F2 + 2 H 2
> 4H F + O 2 . F eC l 2 .
B. CuO + H 2 SO 4 --------> CuSO4 + H 2 O. D. Zn(NO3)2 + N a 2 S ----- > ZnS + 2NaNO3.
các chất sau, chất nào có tính khử m ạnh nhất?
B. H C l.
C. HI.
D. HF.
Trong nư ớ c Javen chứa m uối X có tín h oxi hóa m ạnh. M uối X là ìtri hipoclorit.
B. natri clorat.
C. natri clorit.
D. natri clorua.
i: N hiệt phân hoàn to àn 40,3 gam hỗn hợp gồm K M nO 4 và K C lO 3 (tỉ lệ m ol tư ơ n g ứ ng là 1 : 2), thu được V lít O 2 (đktc). G iá trị của V là
A. 7,84.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 10,08.
c o / ( ù c ờ / tắản c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guía viêti: Câu 14: Cho dung dịch I2 tác dụng với hồ tinh bột, thu được hợp chất A. màu trắng. B. màu vàng đậm. C. màu đen. D. màu xanh tím. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Khí H 2 S thể hiện tính khử khi tác dụng với khí SO2 . (b) Lưu huỳnh có thể phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường. (c) Khí Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br 2 và I2 . (d) Trong công nghiệp, I2 được sản xuất từ rong biển. (e) Axit sunfuhiđric có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. Câu 1ổ: Thành phần chính của quặng cacnalit là A. NaCl.CaCl2 .3 H 2 O. B. KCl.MgCl2 .3 H 2 O. C. KCl.MgCl2 .6 H; Ï). NaCl.CaCl2 .6 H 2 O. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 30 gam quặng pirit sắt (chứa 20% tạp chất khối lượng) cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2G. B. 22,4G. C. 24,64. D. 12,32. Câu 18: Oxi không có số oxi hóa là -2 trong hợp chất với nguyên tố nSW au đây? A. Clo. B. Hiđro. C. Flo. D. Sắt. Câu 19: Hỗn hợp X gồm một kim loại (có hóa trị II khô oxit của nó. Cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3, tc). Kim loại trên là A. Zn. B. Mg. C D. Ca. . Số chất trong dãy trên tác dụng được Câu 2G: Cho dãy gồm các chất sau: H 2 S, SO3 , HCl với dung dịch NaOH là D. 4. A. 5. B. 3. C. 6 Câu 21: Hòa tan hết 25,8 gam H 2 SO4 .2 SO3 vào 2GG gam H 2 O, thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 15,46%. B. 12,82%. C. 14,7G%. D. 13,G2%. Câu 22: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung du dịch HCl là A. Al, KHCO3 , Na 2 S, Fe 3 O4 . B. CuO, Na2 SO4 , K2 CO3 , Zn. C. KHS, Ag, NaOH, KMnO 4 . D. AgNO3 , Mg(OH)2 , Cu, K 2 S. Câu 23: Cho 11,7 gam dung dịchh NaX 10% (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 2,87 gam kết tủa. Công thức hóa học của NaX là B. NaF. C. Nai. D. NaBr. A. NaCl. Câu 24: Halogen nào sau là chất khí màu lục nhạt ở điều kiện thường và rất độc? A. Bĩ 2 . . C. F 2 . D. Cl2. X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Câu 25: Cho m chứa 35,875 gam muối. t khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 45,25 ga muối. Giá trị của m là A. 9,25. B. 1G,75. C. 8,65. D. 7,95. B. P H Ầ N ^Ự L u Ậ n Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2 ) H O (3) ^ H 2SO 4 (4) HCl (5) ^SO 0 (6 ) > S - (7) (IL O
c o / ( ù c ờ / tắản c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: C ho cân bằng hóa học sau: H 2 (k) + I 2 (k)
2H I (k). D ãy gồm các yếu tố m à khi thay đổi
có th ể làm chuyển dịch cân bằng trên là
A. chất x ú c tác, nhiệt độ, nồng độ. B. nồng độ, áp suất, nhiệt độ. C. áp suất, chất x ú c tác, nhiệt độ. D. nhiệt độ, nồng độ. Câu 2: H ấp thụ hết 1,12 lít SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch K O H 1M, thu đư ợ c I
-V
X. C ô cạn
dung dịch X, thu đư ợ c m gam chất rắn. G iá trị của m là
A. 18,00. B. 11,85. C. 10,70. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm , khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa A. H C l. B. M nO 2 . C. K M nO 4 . Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl. (b) Cho thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (c) Cho đường ăn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. (d) Sục khí SO 2 vào dung dịch Br 2 . (e) C ho A h O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.
ất nào sau đây?
D. N aC lO .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứ n g oxi hóa - khử là
A. 2. B. 3. C. Câu 5: C ho 13,6 gam hỗn hợp X gồm F eS và C uS tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). P hần trăm khối lư ợ ng của CuS trong hỗn hợp X là
A. 64,71% . B. 29,41% . C. 70,59% . D. 35,29% . Câu 6: Đ ể nhận biết các dung dịch: H 2 SO 4 , N aC l, B aC l 2 , người ta có th ể dùng A. dung dịch N aO H . B. dung dịch A gN O 3 . ^ C. dung dịch K N O 3 . D. quỳ tím . Câu 7: K hí X không m àu, có m ùi trứ n g thối và rất độc. K hi cho khí X tác dụng với dung dịch N aO H có th ể tạ o ra các m uối là
A. natri hiđrosunfat và natri sunfat. B. natri hiđrosunfit và natri sunfit. C. natri hiđrosunfua và natri sunfua. D. natri hiđrocacbonat và natri cacbonat. Câu 8: H òa ta n hoàn to àn 16 gam hỗn hợp gồm hai oxit kim loại trong V m l dung dịch H 2 SO 4 2 M (loãng, v ừ a đủ), thu được dung dịch chứa 36 gam m uối. G iá trị của V là
A. 250. B. 125. C. 100. D. 200. Câu 9: C ho m gam hỗn hợ p X gồm Al và Z n tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được 6,72 lít H 2 X tác dụng với lượ ng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc (nguội), thu được 3,36 lít (đktc). M ặt khác, ch y nhất của S+6). G iá trị của m là SO 2 (đktc, là sản p A. 14,35. B. 8,65. C. 12,45. D. 10,55. ứ n g nào sau đây là sai? Câu 10: Phư A. 2 F 2 + 2 H 2
> 4H F + O 2 . > F eC l 2 .
B. C uO + H 2 SO 4 ------- > C uS O 4 + H 2O. D. Z n (N O 3) 2 + N a 2 S -------> ZnS + 2 N aN O 3 .
các chất sau, chất nào có tính khử m ạnh nhất? L H Br.
B. H C l.
C. HI.
D. H F.
I 12: Trong nư ớ c Javen chứa m uối X có tín h oxi hóa m ạnh. M uối X là — tri hipoclorit. B. natri clorat. C. natri clorit. D. natri clorua. \: N hiệt phân hoàn to àn 40,3 gam hỗn hợp gồm K M nO 4 và K C lO 3 (tỉ lệ m ol tư ơ n g ứ ng là 1 : 2), thu được V lít O 2 (đktc). G iá trị của V là A. 7,84. B. 8,96. C. 6,72. D. 10,08. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: C ho dung dịch I 2 tá c dụng với hồ tin h bột, thu được hợp chất A. m àu trắng. B. m àu vàng đậm. C. m àu đen. Câu 15: C ho các phát biểu sau: (a) K hí H 2 S thể hiện tính khử khi tác dụng với khí SO 2 . (b) Lưu huỳnh có thể phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường. (c) Khí CI2 có tính oxi hóa mạnh hơn B r 2 và I 2 . (d) Trong công nghiệp, I 2 được sản xuất từ rong biển.
D. m àu xanh tím .
(e) A xit sunfuhiđric có tín h axit m ạnh hơ n axit cacbonic. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. Câu 16: T hành phần chính của quặng cacnalit là A. N a a .C aC l 2 .3 H 2O. B. K a .M gC l 2 .3 H 2O. C. K a .M gC l 2 .6 H 2 N aC l.C aC l 2 .6 H 2O. Câu 17: Đ ốt cháy hoàn to àn 30 gam quặng pirit sắt (chứa 20% tạp chất khối lượng) cần vừ a đủ V lít O 2 (đktc). G iá trị của V là A. 11,20. B. 22,40. C. 24,64. D. 12,32. Câu 18: Oxi không có số oxi hóa là - 2 trong hợp chất với nguyên tố nS í ^ au đây? A. Clo. B. H iđro. C. Flo. D. Sắt. Câu 19: H ỗn hợp X gồm m ột kim loại (có hóa trị II khô oxit của nó. C ho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch H C l dư, thu đư ợ c dung dịch Y và 3
tc). K im loại trên là
A. Zn. B. M g. Câu 20: C ho dãy gồm các chất sau: H 2 S, SO3 , H
D. Ca. O 2 . Số chất tro n g dãy trên tá c dụng
được với dung dịch N aO H là D. 4. A. 5. B. 3. C. 6 Câu 21: H òa tan h ết 25,8 gam H 2 SO 4 .2 SO 3 vào 200 gam H 2O, thu đư ợ c dung dịch có nồng độ phần trăm là
A. 15,46% . B. 12,82% . C. 14,70% . D- 13,02% . dung dịch H C l là Câu 22: D ãy gồm các chất tá c dụng đư ợ c với du A. Al, K H C O 3 , N a 2 S, F e 3O 4 . B. CuO , N a 2 SO 4 , K 2C O 3 , Zn. C. K H S, Ag, N aO H , K M n O 4. D. A gN O s , M g(O H ) 2, Cu, K 2 S. ............................................. „ aXX. 010% , (X là halogen) tác dụng với dung dịch A gN O 3 dư, thu Câu 23: C ho 11,7 gam dung dịchh N được 2,87 gam k ết tủa. C ông th ứ c hóa học của N a X là
A. NaCl. Câu 24: H alogen nào sau A. B r 2 . Câu 25: C ho m
B. N aF.
chứa 35,875 gam m uối.
t khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được
dung dịch chứa 45,25 ga
A. 9,25. B. P H Ầ N ^Ự L u Ậ n
C . N aI.
D. N aB r.
là chất khí m àu lục nhạt ở điều k iện th ư ờ n g và rất độc? . 2.
C . F 2.
D. C l 2 .
X gồm M g, Al và Fe tác dụng với dung dịch H C l dư, thu được dung dịch m uối. G iá trị của m là B. 10,75. ,
C . 8,65. ,
D. 7,95.
V iết các phư ơ ng trìn h phản ứ n g của sơ đồ chuyển hóa sau:
(!)_ ►O,
(2 )
■>HO-
(3) ^ H 2SO 4
(4) >HCl- (5) ^SO 0
(6 )
S
(7) ->SR-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2