TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA
vectorstock.com/34594214
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT, KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA HỌC KÌ HÓA HỌC LỚP 11 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Guíauiêii:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 1 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: K2HPO 4, NaHCƠ 3 , CuSO4, Ba(NƠ 3) 2 , KHS, Ca(O muối axit trong dãy trên là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 2: Thể tích dung dịch HNO 3 0,3M cần vừa đủ để trung hòa 150 ml dung dịch ] A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
Câu 3: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch A. màu xanh.
B. màu đen.
0,1M là
M thì thấy xuất hiện
C. màu hồng.
Câu 4: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl- và
. màu vàng. 2 . Cô cạn X, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là A. 39,5.
B.
35,8.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổ A. Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2NaCl.
D. 44,4.
C. 51,0. 1?
B.í e + 2 C l ------ > FeCl2 + H 2 .
C. NH 4Q + AgNO3 ------ > AgCl + NH 4NO 3 .
> Cu(OH)2 + 2KCl.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là axit? A. NH 4CL
B. Ba(NO 3 )2 .
C. NaOH.
D. H 2 SO4 .
Câu 7: Dung dịch HNO 3 có nồng độ của i4n NO“Tà10-3M. Giá trị pH của dung dịch trên là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NH 4O thì thấy xuất hiện màu hồng. B. Chất lưỡng tính vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với kiềm. C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaOH đều làm quì tím hóa xanh. D. Dung dịch saccarozơ (C 12 H 22O 1 1 ) không thể dẫn điện. Câu 9: Cho 100 ml dung dịch Ba(NO 3)2 2M tác dụng với 100 ml dungdịch chứa Na 2 SO4 0,5M và K2 SO4 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 58,25.
B. 46,60.
C. 34,95.
D. 23,30.
Câu 10: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ không tạo ra kết tủa? A. CH3 C O O N và HCl.
B. FeSO 4 và KOH.
C. Na2CO3 và Ba(OH)2 .
D. K 3PO 4 và AgNO3.
Câu 11: Môi trường bazơ có A. pH = 0.
B. pH < 7.
C. pH > 7.
D. pH = 7.
C. NaOH.
D. Ca(H2PO 4)2 .
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là muối? A. CH3 COOH.
B. HClO 4 .
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Cho nước cất vào V! ml dung dịch HCl có pH = 3, thu được V2 ml dung dịch HCl có pH = 4. Tỉ lệ V! : V2 tương ứng là A. 1 : 5.
B. 1 : 9.
C. 1 : 1.
D. 1 : 10.
Câu 14: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SƠ4 + Ba(OH)2 ------ >
(b) CuS + H C l------ >
(d) K2 CO3 + HNO 3 ------>
(e) KHSO 3 + KHSO4
(f) FeCl2 + AgNO3 ------- >
(g) Fe + H C l------ > -
Số phản ứng tạo ra chất khí là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D .5.
C. CH3COO
D. C2H 5OH.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3.
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2 SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung dị ch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,35.
B. 11,95.
C. 11,65.
D. 2,05.
Câu 17: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2 , Na2CO3, CaCl2, NH 4CI. C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 .
B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, KOH, AgCl. D. Ab(SO4)3, H 2O, NaOH, HCl.
Câu 18: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,900.
B. 12,375.
C. 7,425.
D. 4,950.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. KNO3 , CuSO4, FeCh, HNO 3 .
B. NH4Cl, Mg(OH)2, H 2 S, K2 CO 3 .
C. HCl, Na2SO4, Al(OH)3, SO2 .
D. FeCl2 , CaCO3, H 2 SO4 , Na2SO3.
Câu 20: Dung dịch X chứa Ca^ ^ A^ +va Cl- . Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn 200 ml X, thu được 35,55 gam muối khan. Nồng độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 1,0M và 0,4M.
B. 0,8M và 0,4M.
C. 1,0M và 0,5M.
D. 0,8M và 0,5M.
B. PHẦN T ụ LU Ậ n (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa những cặp chất sau: a) FeS + HCl.
b) CH3 COOH + KOH.
c) (NH 4)2 SO4 + NaOH.
Câu 2: Cho 12 gam CuO tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. ) Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X. Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không „ị k í : J S _ ................................. ~ _ b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần để tác dụng vừa đủ với dung dịch X.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 1 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: K 2HPO 4, NaHCO3, CuSO4, Ba(NO 3)2 KHS, Ca(OH) muối axit trong dãy trên là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Thể tích dung dịch HNO 3 0,3M cần vừa đủ để trung hòa 150 ml dung dịch A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. Câu 3: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH xuất hiện A. màu xanh. B. màu đen. C. màu hồng. àng. Câu 4: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl- và 0,1 mo]
cạn X, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là A. 39,5. B. 35,8. C. 51,0. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Na 2 SO4 + BaCl2 ------ > BaSO 4 + 2NaCl. C. NH 4Cl + AgNO3 ------ > AgCl + NH 4NO 3 . Câu 6 : Hợp chất nào sau đây là axit? A. NHCl. B. Ba(NO 3 )2 . Câu 7: Dung dịch HNO 3có nồng độ của ion NO“
B. Fe + 2HCl —— í eCl2 + H 2 . Cu(OH)2 + 2KCl. C.
D. H 2 SO4 .
trị pH là 1(của dung dịch trên là
D. 4. A. 2. B. 3. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NH 4O thì thấy xuất hiện màu hồng. B. Chất lưỡng tính vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với kiềm. C. Dung dịch Na 2CO3 và dung dịch NaOH đều làm quì tím hóa xanh. D. Dung dịch saccarozơ (C 12 H 22O 1 1 ) không thể dẫn điện. Câu 9: Cho 100 ml dung dịch Ba(NO 3)2 2M tác dụng với 100 ml dung dịch chứa Na 2 SO4 0,5M và K2 SO4 1 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 58,25. B. 46,60. C. 34,95. D. 23,30. Câu 10: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ không tạo ra kết tủa? A. CH3 C O O N Và HCl. B. FeSO 4 và KOH. C. Na 2CO3 và Ba(OH) D. K 3PO 4 và AgNO3. Câu 11: Môi trường bazơ A. pH = 0. . pH < 7. C. pH > 7. D. pH = 7. Câu 12: Hợp chất : là muối? C. NaOH. A. CH3 COO B. HClO4 D. Ca(H2PO 4)2 . V 1 ml dung dịch HCl có pH = 3, thu được V 2 ml dung dịch HCl có pH = 4. Câu 13: Cho nư Tỉ lệ V 1 : V 2 tư A. 1 C. 1 : 1. D. 1 : 10. Câu 14p fihocác phản ứng sau: (aC NH)2SO4 + Ba(OH) 2 ------>
(b) CuS + HCl ------ >
íd )K [CO3 + HNO3 ------ >
(e) KHSO 3 + KHSO 4
(f) FeCl2 + AgNO3 — ^
(g) Fe + HCl ------ >
<
Số phản ứng tạo ra chất khí là C. 2. D. 5. A. 3. B. 4. Câu 15: Chất nào sau đây là chất không điện li? I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: A. Zn(OH)2 . B. CaCO3 . C. CH3 COOH. D. C2H 5OH. Câu 16: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2 SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,35. B. 11,95. C. 11,65. D. 2,05. Câu 17: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2 , Na2CO3, CaCl2, NH 4CL B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, KOH, A C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 . D. AỈ2(SO4)3, H 2O, NaOH, HC c m gam Câu 18: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu kết tủa. Giá trị của m là A. 9,900. B. 12,375. C. 7,425. Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. KNO3 , CuSO4, FeCh, HNO 3 . B. NH4Cl, Mg(OH) CO3 . C. HCl, Na2SO4, Al(OH)3, SO2 . D. FeCl2 , CaCO3, 4 , Na2SO3. Câu 20: Dung dịch X chứa Ca2+, Al3+ và Cl- . Cho 200 ml dung dịc , ^ với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn 200 ml X, thu ợc 35,55 gam muối khan. Nồng độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 1,0M và 0,4M. B. 0,8M và 0,4M. C. 1,0M và 0,5M. D. 0,8M và 0,5M.
JST
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy hững cặp chất sau: a) FeS + HcI. b) CH3 COOH + c) (NH 4)2 SO4 + NaOH. Câu 2: Cho 12 gam CuO tác dụng với 500 ml dun 1M, thu được dung dịch X. a) Tính nồng độ mol/l của các ion trong dun: . Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần để [ụng vừa đủ với dung dịch X.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
GUÎdUlêll:
ÔN TÂP SÜ DIÊN LI - DE 2 •
•
•
A. PHÀN TRAC NGHIÊM (7 diem)
y
Câu 1: Chat nào sau dây là chât dien li yêu? A. HF.
B. AgCl.
C. NaOH.
D. Cu(NÜ3)2.
Câu 2: Hoa tan hêt 0,224 lit (dktc) hidro clorua vào nuac du, thu duac 100 ml dung dich X. Giâ tri pH cua dung dich X là A. 14.
B. 1.
C. 0.
D. 13.
Câu 3: Phàn ung nào sau dây l à sai? C. NH 4CI + AgNÜ3 ------3 AgCl + NH 4NO 3 .
3
CuCl e u 2 + H 2 S.
D. 2KOH + C
Cu(OH)2 + 2KCl.
Câu 4: Nông dô cua ion H+ trong dung dich H 2 SO4 1M là A. 4M.
B. 3M.
C. 2M.
Câu 5: Cho mâu giây qui tim vào dung dich Na 2CO 3 thi t A. màu xanh.
B. màu vàng.
D. 1M. qui tim dôi sang
C. màu ti
D. màu do.
Câu 6: Phât biêu nào sau dây là dung? A. Nho phenolphtalein vào dung dich HCl thi thây xuât hien màu hông. B. Môi truàng axit co pH > 7 và môi truàng baza co pH < 7. C. Dung dich NaHCO 3 không tâc dung duac vai dung dich NaOH. D. Etanol (C2H 5OH) không thê dân die Câu 7: Trôn 300 ml dung dich H 2 S
ai 200 ml dung dich KOH nông dô a mol/l, thu duac
dung dich co pH = 1. Giâ tri cua a A. 0,4M.
B. 0,2M. C. 1,0M. B. 0 Câu 8: Phàn ung ng giua cäp chât nào n sau dây se tao ra chât khi? A. NaOH và. H 3 PO 4 .
B. NaHSO4 và K2 CO3 .
C. Na 2CO3 vàà Ca(OH)2 .
D. KCl và AgNO 3 .
D. 0,5M.
phàn ung sau: Câu 9: Cho câc: ph 31+ — (a) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Ba(C
(b) FeCh + Na 2 S ------ 3
(d) Na2CO3^ ^NO3 ------ >
(e) Ca(OH)2 + K2 SO3
(f) MgCI ^ AgNO3 ---------- 3
(g) KOH + HCl ------ 3
Sô phàn ung tao ra kêt tua là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
]!âu 10: Hoa tan hoàn toàn 16 gam Fe2O3 trong 700 ml dung dich HCl 1M, thu duac dung dich X. Thê tich dung dich KOH 2M cân vùa du dê kêt tua hêt ion kim loai trong dung dich X là A. 700 ml.
B. 250 ml.
C. 350 ml.
D. 500 ml.
c o / (û cdoÿ itfàn  c O t/jf /M ô / c o <M u c d â t/ c d a /fa âeàù
1
Guíauiêii: Câu 11: Hợp chất nào sau đây là muối? A. CH3 COOH.
B. H 3PO 4 .
C. Ba(OH)2 .
D. NH 4HCO 3 .
Câu 12: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li yếu? A. Ba(OH)2 , Na2CO3, CaCỈ2 , NH 4 CI.
B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, KOH, AgCl. D. CH3COOH, H 2O, Al(OH)3,3PO H: 4.
C. K2 CO3 , HNO 3 , BaSO4, Ca(OH)2 . Câu 13: Môi trường trung tính có A. pH = 13.
B. pH < 7.
Câu 14: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; x mol
C. pH > 7.
D. pH p =, D.
K+;0,05mol Fe2+; 0,2 mol
rl SO2 . Cô cạn
X, thu được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tương ứng là A. 3 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính.
B. H 2 SO4 là axit aa nac.
C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh.
D. MgCl2
muối trung hòa.
Câu 16: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Zn(OH)2 .
OH.
B. CaCO3.
Câu 17: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K 3PO 4,
D. C2H 5OH.
(NO3 )2 , KHSO 4, Ca(OH)2, NH 4CL Số
dung dịch trong dãy trên làm quì tím hóa đỏ là A. 5.
B. 4.
A. 1.
B. 13.
D. 3. C Câu 18: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ của ion Ba2+ là 0,05M. Giá trị pH của dung dịch trên là C. 12.
D.
2.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. KCl, CuSO4, HNO 3 , CO2 .
B. Na2CO3, FeS, Ca(OH)2 , KHCO3 .
C. HCl, CO2 , Na2SO4, Zn(OH)2 .
D. Mg(OH)2 , AlCl3, H 2 SO4, Na2SO3.
Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 100 ml dung dịch CuCl2 1,5M, thu được 200 ml dung dịch X. Cho 50 ml dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,675.
B. 4,845.
C. 5,625.
D. 1,950.
B. PHẦN T ự L U Ậ N (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng aầy aủ của các phương trình ion rút gọn sau: a) Ag+ + Cl- ------ > AgCl.
b) CH 3COOH + OH- ------ > CH3 COO- + H 2 O.
c
d) HS- + OH- ------ > S2- + H 2 O.
2H+ ------ > CO2 + H 2O.
ộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 400 ml dung dịch H 2 SO4 0,125M, thu được dung dịch gam kết tủa. a) Tính giá trị của m.
b) Tính pH của dung dịch X.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 2 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HF. B. AgCl. C. NaOH. D. Cu(NƠ3 j Câu 2: Hòa tan hết 0,224 lít (đktc) hiđro clorua vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X. của dung dịch X là A. 14 B. 1. C. 0. Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai? A. Na2SO4 + BaCl2 ------ > BaSO4 + 2NaCl.
B. CuS + 2HCl
+ 2KCl. C. NH 4Cl + AgNO3 ------ > AgCl + NH 4NO 3 . D. 2KOH + CuCl2 Câu 4: Nồng độ của ion H+ trong dung dịch H 2 SO4 1M là A. 4M. B. 3 M.C. 2 M. Câu 5: Cho mẫu giấy quìtím vào dung dịch Na 2CO 3 thì thấy giấy quì tím i sang đổi A. màu xanh. B. màu vàng.C. màu tím. D. màu đỏ. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch HCl thì thấy xuất hiện màu hồng. B. Môi trường axit có pH > 7 và môi trường bazơ có pH < 7. C. Dung dịch NaHCO 3 không tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Etanol (C 2H 5OH) không thể dẫn điện. Câu 7: Trộn 300 ml dung dịch H 2 SO4 0,25M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 1,0M. D. 0,5M. Câu 8 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ ra chất khí? A. NaOH và H 3 PO 4 . B. NaHSO4 và K2 CO3 . C. Na 2CO3 và Ca(OH)2 . D. KCl và AgNO3 . Câu 9: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SO4 + Ba(OH) 2
(b) FeCl2 + Na 2 S
(d) Na2CO3 + HNO 3
(e) Ca(OH) 2 + K 2 SO3
(f) MgCl2 + AgNO3 (g) KOH + HCl ------ > Số phản ứng tạo ra kết A. 3. C. 2. D. 5. Câu 10: Hòa tan hoà 6 gam Fe2O3 trong 700 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch ừa đủ để kết tủa hết ion kim loại trong dung dịch X là A. 700 ml. B. 250 ml. C. 350 ml. D. 500 ml. Câu 11: Hợp sau đây là muối? A. CH3 CO B. H 3 PO 4 . C. Ba(OH)2 . D. NH 4HCO 3 . đây chỉ gồm những chất điện li yếu? Câu 12: D»ãy nào A. 2 , Na2CO3, CaCl2 , NH 4 Cl. B. Ba(OH)2 , Fe(NO 3)3 , KOH, AgCl. C 2 CO3 ,HNO 3 , BaSO4, Ca(OH)2 . D. CH3CoOh, H 2O, Al(OH)3, H 3PO 4 . trường trung tính có A. pH = 13. B. pH < 7. C. pH > 7. D. pH = 7. Câu 14: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; x mol K+; 0,05 mol Fe 2+ 0,2 mol Cl- và y mol SO2_. Cô cạn X, thu được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tương ứng là A. 3 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính. B. H 2 SO4 là axit đa nấc. C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh. D. MgCl2 là muối trung hòa. Câu 16: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Zn(OH)2 . B. CaCO3 . C. CH3COOH. D. C2H 5OI Câu 17: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K 3PO 4 , FeCl2 , Ba(NO 3)2, KHSO 4, Ca(OH)2, dung dịch trong dãy trên làm quì tím hóa đỏ là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 18: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ của ion Ba2+ là 0,05M. Giá trị pH của dung §n là A . 1. B. 13. C. 12. Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. KCl, CuSO4, HNO 3 , CO 2 . B. Na2CO3, FeS, Ca(OH)2 , KHCO3 . C. HCl, CO2 , Na2SO4, Zn(OH)2 . D. Mg(OH)2 , AICI3 , H 2 SO4, Na2SO3. Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 100 ml dung dịch CuCl2 1,5M, thu được 200 ml dung dịch X. Cho 50 ml dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,675. B. 4,845. C. 5,625. D. 1,950. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng đầy đủ của các phươ a) Ag+ + Cl
-> AgCl.
c) CO3 2- + 2H ---- > CO2 + H 2O. Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M với X và m gam kết tủa. a) Tính giá trị của m.
ion rút gọn sau: OH + OH- ------ > CH3 COO- + H 2 O. + OH- ------ > S2- + H 2 O. ung dịch H 2 SO4 0,125M, thu được dung dịch
b) Tính pH của dung dịch X.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 3 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
y
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. BaSO4 .
B. H 2 S.
C. Al(OH)3 .
D. C2H 5OH.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X và 8,96 lít H 2 (đktc). Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của các ion Mg2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,25M và 0,50M.
B. 0,50M và 0,40M.
C. 0,25M và 0,40M.
D. 0, ,50M và 0,50M.
Câu 3: Dung dịch (NH4)2 SO4 làm quì tím chuyển sang A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh.
C T
' nào sau đây là đúng? Câu 4:: Phản ứng A. CaCO3 + BaCl2 C. HCl + AgNO3 -
B. PbS + :
-> BaCO3 + CaCl2 .
PbCl2 + H 2 S.
D.
-> AgCl + HNO 3 .
-> KCl + NaOH. dịch trên có pH là
Câu 5: Dung dịch H 2 SO4 có nồng độ ion SO? là 0,05 A. 1,3.
>. màu đỏ.
B. 13,0.
D. 1,0.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? . Môi trường axit có pH > 7.
A. H 2 O là chất điện li yếu. C. NaOH là bazơ yếu.
D. H 2 SO4 là chất lưỡng tính.
Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau:
Na2SO4, (NH4)2 CO3 , HCl, Zn(OH)2, NaOH. Số chất
lưỡng tính trong dãy trên là A. 3.
B .1
D. 4.
Câu 8: Cho các phát biểu sau: (a) Ở 25oC, tích số ion của nư (b) Axit photphoric là axit đa nấc. (c) Muối là hợpchấtS hD án trong nước sẽ phân li ra ion kim loại và ion OH- . (d) Chỉ có dung dịch của chất điện li mạnh mới dẫn được điện. (e) Chất chỉ thị axit—^ azơ là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào pH của dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3.
B. NH 4CI.
C. KHSO 4 .
D. Na2HPO4.
^ au^ ^ bung dịch X chứa ion M2+; 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO- ; 0,1 mol SO?- ; 0,3mol Cl- . Cô cạn X, thu được 44,05 gam muối khan. Ion M2+ là A. Cu2+.
B. Cr2+.
C. Fe2+.
D. Zn2+.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti:
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch gồm BaCh 0,5M và Ba(NO 3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch Na 2 CO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 49,25.
Câu 12: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? B. SO^- , K+, OH- , Mg2+
A. CO - Na+, Cl- , Ca2+. 3
,
C. SO2- , Na+, H+, Cl- .
D. NO- , NH+, K+, CO^- .
Câu 1S: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa? A. CH3 COOK và HCl.
B. NaHSO 4 và BaCl2 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. HNO 3 và K2 CO 3.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây là axit? A. CH3 COOH.
B. Na3PO4.
a
C. Ba(OH)2 . V
Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
1
D. NH 4HCO 3 .
(OH)22, ,Fe(NO Fe(N 3)3 , KOH, AgCl. B. Ba(OH)
A. Fe(OH)2 , Na2CO3, CaCh, NH 4CL
D. CH3COOH, H 2 SO4, Ba(OH)2 , Na3PO4.
C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 . Câu 1ổ: Cho các phản ứng sau: (a) NH 4NO 3 + N a O H ------ >
<b) Al(OH)3 + NaOH
(d) Na2SO3 + HCl ------ >
FeS eS + HCl ------ > ((e) eg) FeS
(f) MgCl2 + AgNO3 ------ >
(g) KHSO 4 + K 2CO3
Số phản ứng tạo ra chất khí là A. 3.
B. 4.
Câu 17: Dung dịch X chứa NaO
C. 2. )2
D. 5.
và KOH đều có nồng độ là a mol/l. Biết pH của dung
dịch X là 13. Giá trị của a là A. 0,020.
B.
C. 0,030.
D. 0,025.
Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây là sai? A. K 2 CO 3
B. CH CO O H
C. Zn(OH ) 2 Câu 19: Chấ A. H 2 S
-> C H C O O - + H+ H+ + OH“
ìy vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH? B. NH 4CL
C. K2CO3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch H 2 SO4 2M với 250 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được 300 ml dung dịch X. Thể tích dung dịch chứa NaOH 0,4M và KOH 0,6M cần vừa đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch <
* . 2 50 ml.
B. 100 ml.C.150ml.D.200ml.
c o / ( û à / tắăn  c ô n ỷ M ôrtty c ó cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
G im vỉêii:
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, K 2 SO4, H 2 SO4, NaNO 3 , KOH, HCl. a) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên. b) Viết các phương trình xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn.
sè'
Câu 2: Trộn 300 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch ZnCl2 1M, thu đượcc dung ng dịch dị X và m gam kết tủa. a) Tính giá trị của m. b) Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch X.
ơ
/
C O / (ủ cờ r/Ị iÁ ăn C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cắ ă ể/ cU ă/dè' &tờù Ũ ế n Ị
3
Guía viêti:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 3 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. BaSO4 . B. H 2 S. C. Al(OH)3 . D. C2H 5O Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong lượng vừa đủ dung dị được dung dịch X và 8,96 lít H 2 (đktc). Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không mol/l của các ion Mg2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,25M và 0,50M. B. 0,50M và 0,40M. C. 0,25M và 0,40M. Câu 3: Dung dịch (NH4)2 SO4 làm quì tím chuyển sang A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. CaCO3 + BaCl2 ------ > BaCO 3 + CaCl2 . C. HCl + AgNO3 ------ > AgCl + HNO 3 .
B. PbS + 2HCl
bCl 2 + H 2 S. Cl + NaOH.
D. KOH + Na
Câu 5: Dung dịch H 2 SO4 có nồng độ ion SO?- là 0,05M. Dung dịch
pH là
A . 1,3. B. 13,0. C. 12,7. D. 1,0. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2 O là chất điện li yếu. B, axit có pH > 7. C. NaOH là bazơ yếu. D 2 SO4 là chất lưỡng tính. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Na 2 S' , HCl, Zn(OH) 2 , NaOH. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là A. 3. B . 1. D. 4. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (a) Ở 25oC, tích số ion của nước là 10-14 (b) Axit photphoric là axit đa nấc. (c) Muối là hợp chất khi tan trong nước sẽ phân li ra ion kim loại và ion OH (d) Chỉ có dung dịch của chất điện li mạnh mới dẫn được điện. (e) Chất chỉ thị axit - bazơ là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào pH của dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hợp chất nào sau đây là muối trung hòa? A. N a H œ 3 . B. NH 4CL C. KHSO 4 . D. Na 2HPO 4 . 2+ 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO3; 0,1 mol SO? ; 0,3 mol Cl . Cô cạn X, Câu 10: Dung dịch X 4 n. Ion M2+ là thu được 44,05 ga B. Cr2+. C. Fe2+. D. Zn2+. A. Cu2+. Câu 11: Cho ng dịch gồm BaCh 0,5M và Ba(NO 3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch m gam kết tủa. Giá trị của m là Na 2 CO3 1M, t: A. 29 B. 19,70. C. 39,40. D. 49,25. Câu 1 c ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? \2+, Cl- , Ca2+. B. SO 4 - , K+, OH- , Mg2+ C. SO3- , Na+, H+, Cl- .
D. NO-, NH+, D. K+, — CO 3 , ?-
Câu 13: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa? A. CH3 COOK và HCl. B. NaHSO 4 và BaCh. C. Na 2CO3 và KOH. D. HNO 3 và K2 CO3 . Câu 14: Hợp chất nào sau đây là axit? c o / ( û à / tắăn  c ô n ỷ M ôrtty c ó cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: A. CH3 COOH. B. Na3PO 4. C. Ba(OH)2 . D. NH 4HCO 3 . Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. Fe(OH)2 , Na2CO3, CaCỈ2 , NH 4CI. B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, KOH, AgCl. C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 . D. CH3COOH, H 2 SO4, Ba(OH)2 , Na3PO4. Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) NH 4NO 3 + N a O H ------ >
(b) Al(OH)3 + NaOH
(d) Na2SO3 + HCl ------ >
(e) FeS + H C l ------ >
(g) KHSO4 + K2CO3 (f) MgCl2 + AgNO3 ------ > Số phản ứng tạo ra chất khí là A. 3. B. 4. C. 2. Câu 17: Dung dịch X chứa NaOH, Ba(OH)2 và KOH đều có nồng độ là . Biết pH của dung dịch X là 13. Giá trị của a là A. 0,020. B. 0,015.C.0,030.^ .0,025. Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây là sai? CH 3COOA. K 2 CO 3 -> 2K+ + CO2B. CH CO O H 3 C. Zn(OH) 2
ZnO ị- + 2H+.
D. H
+ OH
Câu 19: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với HCl, vừi g được với NaOH? A. H2 S B. NH 4CL C D. Al(OH)3. Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch H2SO4 2M với 250 ch HNO 3 1M, thu được 300 ml dung dịch X. Thể tích dung dịch chứa NaOH 0,4M và KO cần vừa đủ để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là A. 250 ml. B. 100 ml. . 150 ml. D. 200 ml.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, K 2 SO4, H 2 SO4 , NaNO3, KOH, HCl. a) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên. b) Viết các phương trình xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn. Câu 2: Trộn 300 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch ZnCl2 1M, thu được dung dịch X và m gam kết tủa. a) Tính giá trị của m. b) Tính nồng độ mol/ ion trong dung dịch X.
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 4 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Che dãy gồm các dung dịch có cùng nồng độ mel/l sau: NaOH, FeCl3 , Ba(OH)2, KNO 3 , Na2CO3, HCl, H 2 SO4 . Dãy gồm các dung dịch được sắp xếp thee chiều pH tăng dần từ trái sang phải là A. Ba(OH)2 , NaOH, Na2CO3, KNO 3 , FeCl3, HCl, H 2 SO4 . B. KNO3 , H 2 SO4, HCl, Na2CO3, FeCl3, NaOH, Ba(OH)2 . C. HCl, H 2 SO4, FeCl3, KNO3 , Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH. D. H 2 SO4, HCl, FeCl3, KNO3 , Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 . Câu 2: Dung dịch H 2 SO4 0,05M có pH là A. 3.
B. 0.
C. 1. D*2
Câu S: Chất nàe sau đây là muối axit? A. FeCl3.
B. BaCO3.
C. NH 4N[4NO 3 .
D. Na2HPO4.
Câu 4: Dung dịch của chất nàe sau đây không dẫn điện? A. C2H 5OH.
B. CuCl2 .
C.
D. H 2 SO4 .
Câu 5: Phương trình điện li nàe sau đây là đúng? A. NaCl ------> Na2+ + Cl2-.
^
2H+ + O2-.
C. H 2 O
B. H 2 S SO 1 3
2H+ + SG2“.
D. ). CH3COOH
CH3 COO- + H+.
Câu ổ: Tiến hành các thí ngiệm sau: (a) Che dung dịch CaCl2 vàe dung
CO3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca
dư.
(c) Che dung dịch (NH4)2CO3 vài
ịch Ca(NO3 )2 .
(d) Che dung dịch NaHCO
ịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương trình ien rút gọn Ca 2 + + CG? A. 2.
B. 3.
C. 4.
CaCG là D. 1.
Câu 7: Dãy gồm các ien có thể cùng tồn tại treng một dung dịch là A. GH“, Na+
B. K+, NG“, Ca 2 +, CG2“.
C. Zn2+, SG2“, Cu2+, Cl“
D. HSG“, Na+, K+, H+.
Câu 8 : Trộn 100 ml dung dịch AỈ2 (SO4)3 1M với 350 ml dung dịch Ba(OH )2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị củ A. 77,7.
B. 7,8.
C. 69,9.
D. 85,5.
dịch E chứa 0,02 mel Mg2+; 0,03 mol K+; 0,03 mol Cl- và x mol ion X2-. Ion X2- và giá trị của x lần lượt là A. SG2“ và 0,04.
B. CG2“ và 0 ,0 2 .
C. SG4“ và 0,02.
D. CG2“ và 0,04.
c o / ( û à / tắăn  c ô n ỷ M ôrtty c ó cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 10: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na 2 SO3 , NH 4CI, BaCl2, CuSO4 , NaOH, K3PO 4 . Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là A. 4.
B. 3.
C .2.
D. 5.
Câu 11: Hòa tan m gam KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13 m là A. 2,8.
B. 5,6.
C. 1,4.
D. 4,
Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. NaNO3.
B. Ba(OH)2 .
C. K 2CO3 .
Câu 13: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SO4 + BaCl2 ------ >
(b) CuSO4 + Ba(
(c) H 2 SO4 + Ba(OH ) 2 ------>
(d) H 2 SO4 + BaCO3
(e) Na2SO4 + Ba(OH ) 2 ------>
(f) Al2(SO4)3 + Ba
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. 3.
B. 4.
C
D. 5.
Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 30,3M và H:
với 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2
nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch c A. 0,175.
B. 0,250.
. Giá trị của x là 125.
D. 0,150.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHSO4, BaCl2 , Na2CO3.
B. NaHCO3, NaHSO4, BaCh.
C. Al2(SO4)3, BaCl2 , Na2SO4.
D. FeCl2 , Ba(OH)2, AgNO3.
Câu 16: Cho V1 ml dung dịch H 2 SO4 0,5M tác dụng với V2 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch có pH = 7. Tỉ lệ V 1 : V2 tương ứng là A. 1 : 4.
B. 1 : 1.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaNO3, HCl, K2 SO4, Na 2CO 3 . Để nhận biết các dung dịch trên thì có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl.
B. H 2 SO4 .
C. NaOH.
D. BaCh.
Câu 18: ■ ư ợn^ 00 ml dung dịch chứa HNO 3 1,5M và HCl nồng độ a mol/l với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M, thu được 500 ml dung dịch X. Biết cứ 100 ml dung dịch X thì phản ứng được tối đa với 50 ml dung dịch Ba(OH )2 0,1M. Giá trị của a là A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 1,0.
C. H 2O.
D. HF.
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Zn(OH)2 .
B. CaCO3.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3 , Fe(OH)2 , NaHCO 3 , (NH4)2 SO3 , BaCl2, Cu(NO3 )2 . Số chất lưỡng tính trong dãy trên là A.
B.
3.
B. 2.
C. 4.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho các dung dịch sau: - Dung dịch X chứa H+, NH 4 , Cl-. - Dung dịch Y chứa Ba2+, HCO 3 , NO 3 . - Dung dịch Z chứa Na+, OH-, SO2". a) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi trộn các dung dịch trên từng đôi một với nhau. b) Chỉ được dùng thêm dung dịch kiềm, hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch trên. Câu 2: Cho 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H 2 SO4 0,2M, thu được dung dịch Y. a) Nêu hiện tượng quan sát được khi cho một mẫu gi
n vào dung dịch Y? Giải thích.
b) Tính pH của dung dịch Y.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
3
Guía viêti:
ÔN TẬP SỰ LI - ĐỀ 4 • • ĐIỆN • A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu l: Cho dãy gồm các dung dịch có cùng nồng độ mol/l sau: NaOH, FeCl3 , Ba(OH)2, KNO 3 , Na 2 CO3 , HCl, H 2 SO4 . Dãy gồm các dung dịch được sắp xếp theo chiều pH tăng dần từ trái sang phải là A. Ba(OH)2 , NaOH, N a2œ 3, KNO 3 , FeCh, HCl, h2so4. B. KNO3 , H 2 SO4, HCl, Na2CO3, FeCl3, NaOH, Ba(OH)2 . C. HCl, H 2 SO4, FeCl3, KNO3 , Na2CO3, Ba(OH)2, NaOH. D. H 2 SO4, HCl, FeCl3, KNO3 , Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2 . Câu 2: Dung dịch H 2 SO4 0,05M có pH là A. 3. B. 0. C. 1. Câu 3: Chất nào sau đây là muối axit? A. FeCl3. B. BaCO3. C. NH 4NO 3 . D. Na2HPO4. Câu 4: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện? A. C2H 5OH. B. CuCl2 . C. CH3COO D. H 2 SO4 . Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây là đúng? A. NaCl ------> Na2+ + Cl2-.
B. H 2 S
D. C. H 2 O ------ ^ 2H+ + O 2 . Câu 6: Tiến hành các thí ngiệm sau: (a) Cho dung dịch CaCl 2 vào dung dịch K 2 CO 3 . (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(NO3) (d) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
^
-------- --------- ------
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương trìnhion rút gọn Ca2+ + CO 3 “ ------ > CaCO3 là A. 2. B. 3. C. 4. Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng trong một dung dịch là ng tồn tại trong A. OH“, Na+, Fe2+, Cl“.
B. K+, NO“, Ca2+, CO2“.
C. Zn2+, SO2“, Cu2+, Cl“.
D. HSO“, Na+, K+, H+
D. 1.
Câu 8 : Trộn 100 ml dung dịch 2 (SO 4)3 1M h AỈ Ah(SO„)3 1 với 350 ml dung dịch Ba(OH )2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 77,7. B. C. 69,9. D. 85,5. B.7,8. 7ß. Câu 9: Dung dịch E chứ?|0ịl02 chứa 0,02 mol mc Mg2+; 0,03 mol K+; 0,03 mol Cl- và x mol ion X2-. Ion X2- và giá trị của x lần lượt là à /4 và 0,04. B. CO2“ CO 3 vàvà0,02. 0 ,0 2 .C. SO2“ và SO 4 và 0 ,0 2 .D. CO2“D. 3 A. SO2“ B. 0,02. và CO 0,04. Câu 10: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na2SO3, NH 4Cl, BaCl2, CuSO4 , NaOH, K 3 PO 4. Số dung dịch trong ong dãy có pH > 7 là A. 4. B. 3. C .2. D. 5. Câu l l,:: Hòa Hò. tan m gam KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13. Giá trị của m A. B. 5,6. C. 1,4. D. 4,2. 4 . 2,8. 2.8. Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. NaNO3. B. Ba(OH)2. C. K 2CO3 . D. Al2(SO4>. Câu 13: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SO4 + BaCl2 ------ >
(b) CuSO4 + Ba(NO3)2 ------ >
c o (ÙÒỜÌỶ tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (M u/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: (c) H 2 SO4 + Ba(OH)2 ------->
(d) H 2 SO4 + BaCO3
(e) Na2SO4 + Ba(OH )2 ------> (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. 3. B. 4. D. 5. Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 3 0,3M và H 2 SO4 0,1M với 200 ml dung dịch gồm Ba(OH 2 nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là A. 0,175. B. 0,250. C. 0,125. D. 0, Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: ủ - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHSO4, BaCl2 , Na2CO3. B. NaHCO3, NaHSO4, BaCh. C. Al2(SO4)3, BaCl2 , Na2SO4. D. FeCl2 , Ba(OH)2, AgNO3. Câu 16: Cho V1 ml dung dịch H 2 SO4 0,5M tác dụng với V2 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch có pH = 7. Tỉ lệ V 1 : V2 tương ứng là A. 1 : 4. B. 1 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 1. Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaNO 3 , HCl, K 2 SO4, Na 2CO 3 . Để nhận biết các dung dịch trên thì có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. H 2 SO4 . C. NaOH. D. BaCl2 . Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch chứa HNO 3 1,5M và HCl nồng độ a mol/l với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M, thu được 500 ml dung dịch X. Biết cứ 100 ml dung dịch X thì phản ứng được tối đa với 50 ml dung dịch Ba(OH )2 0,1M. Giá trị của a là A. 0,5. B. 0,8. C. 1,2. D. 1,0. Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Zn(OH)2 . B. CaCO 3 . C. H 2O. D. HF. Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Fe(OH)2, NaHCO3, (NH4)2SO3, BaCl2 , Cu(NO3)2 . Số chất lưỡng tính trong dãy trên là A. 3. B. 2. C. 4. D . 1.
V
C 7
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)) Câu 1: Cho các dung dịch sau: - Dung dịch X chứ;
Cl-
- Dung dịch Y chứa Ba2+ HCO3, NO3 - Dung dịch ZZ chứa chứaNa+, N OH-, SO23 . a) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi trộn các dung dịch trên từng đôi một với nhau. b) Chỉ được dùng thêm dung dịch kiềm, hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch trên. Câu 2: Cho 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H 2 SO4 0,2M, thu được dung dịch Y. ìiện tượng quan sát được khi cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch Y? Giải thích. b pH của dung dịch Y.
I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,,015 5 mol m0, khí N 2O và 0,1.............. mol khí NO (phản ' ’ ứng ’không " tạo NH 4NO 3). Số ' " mol" HNO 3 đã " tham " gia ’ phản "lản ứng ứng là A. 055 mol. B. 0,42 mol. C. 0,45 mol. D. 0,50 mol.n g là Câu 2: Trong phản ứng với chất nàosau đây, HNO 3 thể hiện tính axit? A. FeCO3. B. FeS. C. Fe3 O4 . D. Fe(OH)3. Câu 3: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đâ A. Ca(H2PO 4)2 và (NH2 )2CO. B. KNO 3 và N H H 2P( C. (NH4)2HpO 4 và KNO 3 . D. (NH4)2HPO 4 và Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nu X một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứng n là 15%. Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,95. C. 0,96. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua. ho trắng. (b) Photpho có hai dạng thù hình quan trọng là photpho (c) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các ki (d) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng yng %K. (e) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (f) Khí amoniac làm quì tím ẩm hóa đỏ. uong các máy lạnh. (g) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây/ lạnh trong Số phát biểu sai là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc, (nóng, dư), thu được 20,16 lít khí NO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là D. 53,85%. A. 45,75%. B. 54,25%. C. 46,15%. Câu 7: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm điều chế HNO 3 như sau: j1-
.4
....
1/-
l'i
1
1 '
TV T / - \
/4 -1
i _\
r\1
Ạ
1
1
Ạ'
1
_____ __
- * 7- 1 '
Dung dịch H2S Tinh
Nước đá
________h n o 3 Phát biểu nào sau đây là sai? A. HNO3 là axit yếu hơn H 2 SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO 3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Nung nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. ó nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. 8: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. : Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 ------ > Mg(NO 3)2 + N 2 + H 2O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là A. 35. B. 31. C. 29. D. 20. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít N 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO 3 , FeCl2, NH 4NO 3 , (NH4)2 SƠ4 . Để nhận biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch D. NaO A. AgNO3. B. Ba(OH)2 . C. HCl. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3)2 thu được sản phẩm gồm A. Fe(NO2 )2, O2 . B. FeO, NO 2 , O2 . C. Fe2O3, NO 2 , O2 . D NO2, H2O. Câu 13: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH)2 với NH 4 Q được dùng để điều chế u đây trong phòng thí nghiệm? A. NH3 . B. N 2 . C. HCl. Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
-1 -1 r t
M
s~%r \ s~% / Í T m
/-r / i i o n
A. NH4NO 3 + NaOH — —
/"»Á
R
/ i ĩ I M í~r /11 1
rr
/ ii
”
NaNO3 + NH 3 + H 2 O.
B. NH 4HCO 3 — — NH 3 + CO2 + H 2O. C. NH 4Cl — —
NH 3 + HCl.
NH3 + HNO2. D. NH 4NO 2 Câu 15: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? D. KClO3, Ca, O2 . A. KClO3, HNO 3 , Zn. B. KClO3, Cl2, O2 . C O 2, HNO 3 . Câu 16: Công thức của phân ure là ■Z O2, A. NH4Cl. B. CO(NH2)2. H2PO4)2. D. NH 4NO 3 . C „ .... Câu 17: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O. Tỉ khối của X so với H 2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,75. B. 91,00. C 97,20. D. 98, Câu 18: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Na 3PO 4, thu được kết tủa A. màu trắng. C. màu màu đỏ. đỏ. D. B. màu đen. C. D. màu mà vàng. Câu 19: Thêm 250ml dung dịch vào 100 ml dung dịch chứa H 3 PO 4 1M. Sau khi các phản K ngOHdịc1hMchv ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,4. B. 12,5. C 19,3. D. 20,2. Câu 20: Một loại phân đạm c % (NH 4)2 SO4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa nitơ. Độ dinh dưỡn: a loại phân trên là A. 8,49%. C 16,98%. D. 19,63%. 45%. B. PHẦN TỰ L u J n ì 3 điểm) Câu 1: Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: 4Ca3(PO4)2 — — P - > NO 2 —— HNO 3 —— NaNO 3 (5) ■> O2 Câu 2: Hòa tan m gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). a) Tính giá trị của m. ,N cạn dung dịch X, thu được chất rắn Y. Nung Y một thời gian thì thấy khốilượng chất rắn giảm 12,96 gam so với ban đầu. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối. -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,,015 5 mol m0, khí N 2O và 0,1.............. mol khí NO (phản ' ’ ứng ’không " tạo NH 4NO 3). Số ' " mol" HNO 3 đã " tham " gia ’ phảr "lản ứng là A. 055 mol. B. 0,42 mol. C. 0,45 mol. D. 0,50 mol.n g là Câu 2: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO 3 thể hiện tính axit? A. FeCO3. B. FeS. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 3: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đâ A. Ca(H2PO 4)2 và (NH2 )2CO. B. KNO 3 và NH 4H 2P( C. (NH4)2HpO 4 và KNO 3 . D. (NH4)2HPO 4 và Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nu X một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứng n là 15%. Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,95. C. 0,96. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua. ho trắng. (b) Photpho có hai dạng thù hình quan trọng là photpho (c) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các (d) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá b lượng %K. (e) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (f) Khí amoniac làm quì tím ẩm hóa đỏ. uong các máy lạnh. (g) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây/ lạnh trong Số phát biểu sai là A. 5. B. 4.B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc, (nóng, dư), thu được 20,16 lít khí NO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 45,75%. B. 54,25%. C. 46,15%. D. 53,85%. Câu 7: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm điều chế HNO 3 như sau: j1-
.4
....
1/-
l'i
1
1 '
TV T / - \
/4 -1
i _\
r\1
Ạ
1
1
Ạ'
1
_____ __
- * 7- 1 '
Dung dịch H2S Tinh
Nước đá
HNOq Phát biểu nào sau đây là sai? A. HNO3 là axit yếu hơn H 2 SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO 3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Nung nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. ;ó nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. 8: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. >: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 ------ > Mg(NO 3)2 + N 2 + H 2O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là A. 35. B. 31. C. 29. D. 20. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít N 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO 3 , FeCl2, NH 4NO 3 , (NH4)2 SƠ4 . Để nhận biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch D. NaO A. AgNO3. B- Ba(OH)2 . C. HCl. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3)2 thu được sản phẩm gồm A. Fe(NO2 )2, O2 . B. FeO, NO 2 , O2 . C. Fe2O3, NO 2 , O2 . D NO2, H2O. Câu 13: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH)2 với NH 4 Q được dùng để điều chế u đây trong phòng thí nghiệm? A. NH3 . B. N 2 . C. HCl. Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
-1 -1 r t
M
s~%r\ s~% / Í T m
/- r / i i o n
A. NH4NO 3 + NaOH — B. NH 4HCO 3 — C. NH 4Cl —
/"»Á
R
/ i ĩ I M í~r / H I 1 « r r
/ ii
”
NaNO3 + NH 3 + H 2 O.
NH 3 + CO2 + H 2O. NH 3 + HCl.
NH3 + HNO2. D. NH 4NO 2 Câu 15: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãyy các chất nào sau đây? D. KClO3, Ca, O2 . A. KClO3, HNO 3 , Zn. B- KClO3, Cl2, O2 . C O 2, HNO 3 . Câu 16: Công thức của phân ure là A. NH4CL B- CO(NH 2)2 . C. Ca(H2PO4)2. D. NH 4NO 3 . Câu 17: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng iụng vừa đủ đ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu ;) hỗn hợp ]khí X gồm NO, N 2O. Tỉ khối của X so với được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) H 2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,75. B- 91,00. C. 97,20. D. 98,20. Câu 18: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Na 3PO 4, thu được kết tủa A. màu trắng. B. màu đen. C. màu đỏ. D. màu vàng. Câu 19: Thêm 250ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch chứa H 3 PO 4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,4. B. 12,5. C. 19,3. D. 20,2. Câu 20: Một loại phân đạm chứa 80,05% (NH 4)2 SO4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa nitơ. Độ dinh dưỡng ỡng của loại phân trên là A. 8,49%. B. 12,45%. C. 16,98%. D. 19,63%.
é ĩ
B. PHẦN TỰ L u J n ì 3 điểm) Câu 1: Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) Ca3(PO4)2 — ^ P (2) > NO 2 — ^ > HNO 3
NaNO 3 (5) ■> O2 Câu 2: Hòa tan m gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). a) Tính giá trị của m. ,N cạn dung dịch X, thu được chất rắn Y. Nung Y một thời gian thì thấy khối lượng chất rắn giảm 12,96 gam so với ban đầu. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối. -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của A. Ca(H2PO4)2. B. P. C. P2O 5 . D. P 2 O3 Câu 2: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm thu khí X bằng phương pháp Khí X đẩy không khí như hình bên: Khí X có thể là A. H2 và NH 3 . B. O2 và N 2 . C. NH 3 và CO2 . D. h2 và SO2 . Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với A. Al. B. Li. C. H 2 . D. O2 . Câu 4: Khi nhiệt phân muối nào sau đây sẽ thu được khí NH 3 ? A. NH 4HCO 3 . B. NH 4NO 3 . C. NH 4NO 2 . D. Fe(NO3)2. Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch O4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,0. B. 13,6. C. D. 6,0. 6,8. Câu 6: Trong công nghiệp, khí N 2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Cho dung dịch NH 4Q tác dụng với dun: OH) 2 .
r
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO 3 Al(NO3)3 + NH 4NO 3 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối n) của các chất là A. 54. B. 60. D. 58. C. 64. Câu 8: Loại phân đạm nào sau đây có nh dưỡng cao nhất? A. NH 4NO 3 . B. NH 4 C. CO(NH2)2. D. (NH4)2SO4. Câu 9: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 6,72 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhấk cua N+ỵ và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 88,36. B. 92,12. C. 84,60.D.103,40. Câu 10: Dung dịch H 3 PO4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)? B. H+, H2PO- , HPO 42 • A. H+, H P O C. H2POỊ,
D. H+, PO3- .
Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: Ba(OH)2, C, H 2 SO4 , Au, Fe3 O4, CuCl2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Hòla tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khư%uy khử nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là A. A. 10,65 và 3,36. B. 21,30 và 3,36. C. 21,30 và 1,12. D. 10,65 và 1,12. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 lần lượt là A. K3PO 4, KH 2PO 4, K2HPO 4. C. KH2PO4, k3pO4, k2hPO4.
+ KOH
+ HoPO,
->Z Các chất X, Y, Z
B. KH 2PO 4, K2HPO4 , K 3 PO4 . D. K3PO 4, K2HPO4 , KH 2PO4 .
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của Ca(H 2PO 4)2 trong loại phân trên là A. 24,27%. B. 71,48%. C. 65,92%. D. 33,45. Câu 15: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Pt. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Khí NH 3 làm quì tím ẩm hóa xanh. (b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. (d) Phản ứng tổng hợp NH 3 từ N 2 và H 2 là một phản ứng thuận nghịch. (e) Khi nhiệt phân NH 4O sẽ thu được N 2 và HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc ội, dư), thu được 6,72 lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,3. B. 11,5. C. 15,6. D. 10,5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Axit nitric là chất điện li mạnh. đen. 6. B. Axit photphoric là chất oxi hóa mạnh. C. Kali nitrat được dùng để điều chế thuốc nổ D. Tất cả muối amoni đều tan nhiều trong nướ c. Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. NH 4NO 3 B. Fe + 4 HNO 3
-> N 2O + 2 H 2 O. 221 H 2O. Fe(NO3)2 + 2 NO 2 +f 2H2
C. Cu(OH)2 + 2 HNO 3 ------> Cu(NO3)2 + 2H:2O. D. 3CuO + 2 NH 3 - —> 3Cu Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 37,6 đủ), thu được dung dịch X (kl NO. Biết tỉ khối của Y so với A. 113,4. B. 189,0.
ợp gồm ba oxit sắt trong m gam dung dịch HNO 3 50% (vừa a muối amoni) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO 2 và á trị của m là C. 63,0. D. 214,2.
B. PHẦN TỰ LU Câu 1: Hãy nêu p
hóa học để nhận biết các loại phân bón sau: đihirophotphat, amoni sunfat, amoni nitrat, kali clorua Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 dư thu được 5,6 lít khí NO (đktc, là sản phẩ% hử duy nhất của N+5) và dung dịch X chứa 64,5 gam muối. a) Tính giá trị của m. b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. -— HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của A. Ca(H2PO4)2. B. P. C. P2O 5 . D. P 2 O3 Câu 2: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm thu khí X bằng phương pháp Khí X đẩy không khí như hình bên: Khí X có thể là A. H2 và NH 3 . B. O2 và N 2 . C. NH 3 và CO2 . D. h2 và SO2 . Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với A. Al. B. Li. C. H 2 . D. O2 . Câu 4: Khi nhiệt phân muối nào sau đây sẽ thu được khí NH 3 ? A. NH4HCO 3 . B. NH 4NO 3 . C. NH 4NO 2 . D. Fe(NO3)2. Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch O4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,0. B. 13,6. C. D. 6,0. 6,8. Câu 6: Trong công nghiệp, khí N 2 được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Cho dung dịch NH 4Q tác dụng với dun: OH) 2 .
r
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH 4NO 3 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối n) của các chất là A. 54. B. 60. D. 58. C. 64. Câu 8: Loại phân đạm nào sau đây có nh dưỡng cao nhất? A. NH 4NO 3 . B. NH 4 C. CO(NH2)2. D. (NH4)2SO4. Câu 9: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 6,72 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhấk cua N+ỵ và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 88,36. B. 92,12. C. 84,60.D.103,40. Câu 10: Dung dịch H 3 PO4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)? A. H+, H2PO B. H+, H2PO- , HPO 42 • C. H2POỊ,
D. H+, PO3- .
Câu 11: Cho c chất sau: Ba(OH)2, C, H 2 SO4 , Au, Fe3 O4, CuCl2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung O 3 đặc, nóng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 1 tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là T-*ncủa À- ■ 'ầnN+5) và dung + 5 TTAychứa *-si 4SIT-*SI-■*m fk gam muối. -■ Giá Ể^4ntrị của m và V lần -rnnTTA ^T1n là1-■í'"v»4-1n sản phẩm khử^ uy»Tnhất dịch lượt A. 10,65 và 3,36. B. 21,30 và 3,36. C. 21,30 và 1,12. D. 10,65 và 1,12. 1
13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5
. K3PO 4, KH 2PO 4, K 2HPO 4 . C. KH2PO 4, k3pO4, k2hPO4.
+ KOH
+ HoPO,
->Z Các chất X, Y, Z
B. KH 2PO 4, K2HPO4 , K 3 PO4 . D. K3PO 4, K2HPO4 , KH 2PO4 .
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 14: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của Ca(H 2PŨ 4)2 trong loại phân trên là A. 24,27%. B. 71,48%. C. 65,92%. D. 33,45. Câu 15: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Pt. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) K hí NH3 làm quì tím ẩm hóa xanh. (b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của (d) Phản ứng tổng hợp NH 3 từ N2 và H 2 là một phản ứng thuận nghịch, (e) Khi nhiệt phân NH 4O sẽ thu được N 2 và HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc ội, dư), thu được 6,72 lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,3. B. 11,5. C. 15,6. D. 10,5. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Axit nitric là chất điện li mạnh. đen. 6. B. Axit photphoric là chất oxi hóa mạnh. C. Kali nitrat được dùng để điều chế thuốc nổ D. Tất cả muối amoni đều tan nhiều trong nướ c. Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. NH 4NO 3 B. Fe + 4 HNO 3
N 2O + 2 H 2 O. H 2O. 2H2O Fe(NO3)2 + 2NO2 +f 22H
C. Cu(OH)2 + 2 HNO 3 -----> Cu(N O3)2 + 2H:2O. D. 3CuO + 2 NH 3 - —> 3Cu Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 37,6 đủ), thu được dung dịch X (kl NO. Biết tỉ khối của Y so với A. 113,4. B. 189,0.
2O. ợp gồm ba oxit sắt trong m gam dung dịch HNO 3 50% (vừa a muối amoni) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO 2 và á trị của m là C. 63,0. D. 214,2.
B. PHẦN TỰ l u Câu 1: Hãy nêu p
hóa học để nhận biết các loại phân bón sau: đihirophotphat, amoni sunfat, amoni nitrat, kali clorua Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít khí NO (đktc, là sản phẩ% hử duy nhất của N+5) và dung dịch X chứa 64,5 gam muối. a) Tính giá trị của m. b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. -— HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch chứa và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28,2 và 2,24. B. 14,1 và 1,12. C. 14,1 và 2,24. D. 28,2 và Câu 2: Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NH 4Q (đun nóng) thì hiện tượn A. thoát ra khí không màu có mùi khai. B. thoát ra khí màu vàng C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa mà Câu 3: Khi cho dung dịch HNO 3 tác dụng với Al thì không thể thu được A. N 2 O. B. NH 4NO 3 . C. H 2 . Câu 4: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịc O4 0,5M, thu được dung dịch X chứa A. KH2PO 4 và K2HPO 4. B. K 2HPO 4 và K3 PO 4. C. KH 2PO4 vàà K3 PO 4 . D. K3PO 4 và KOH. Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Fe + HNO 3 ------> Fe(NO3)3 + NO 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là A. 16. B . 15. C .1 D. 13. eCl:22i^ 4ei^ | | ^ Na2C( Câu 6: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH)2 , Cu, FeCỈ , Fe3 2CO3 , AI2 O3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng) không tạo ra khí là A . 1. B. 2. D. 4. Câu 7: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng tron: rong nguyein của các nguyên tố nhóm VA là A. ns2np3. B. ns2np4. C D. ns2np2. Câu 8: Khi nói về H 3 PO 4, phát biểu nào sau đây là sai? A. H 3PO 4 dùng để sản xuất phân lân. B. H 3 PO 4 rất háo nước nên dễ chảy rửa. C. H 3PO 4 có tính oxi hóa mạnh. D. H 3PO 4 là một axit trung bình. Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO 3 trong X là A. 31,1%. B. 46,7%. C. 38,9%. D. 24,9%. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng | au: N H ã ----->X ------ >Y ------>HNO3. Mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X và Y lần lượt là A. NO và NO 2 . B. N 2 và N O . C. NO và N 2O. D. N 2 và NO 2 . Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. (b) Photpho hoạt động hóa học kém hơn nitơ. (c) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch MgCh, thu được kết tủa màu trắng. (d) Đun dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 2 và NH 4Q sẽ thu được khí N 2 . (e) Tro thực vật là một loại phân kali. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng A. NH4HCO3 . B. NH 4CI. C. CaCO3. D. Na2SO4. u 13: Dung dịch HNO 3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từkhông màu sang làu trắng. B. màu đỏ. C. màu đen. D. màu vàng. Câu 14: Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO 2, O2 . B. Ag, NO 2 , O2 . C. AgNO 2, O2 . D. Ag, NO 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía viêti: Câu 15: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N 2 và dung dịch X không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 14,4. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu. K « . Câu Xổ: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO 3, (N H ^ S 1 A. H2 SO4 . B. NaOH. C. BaCh. D. Ba(OH)2 . ịch X. Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO 4 1,5M, thu được du Khối lượng của các muối trong dung dịch X là A. 14,2 gam Na 2HPO 4 và 32,8 gam Na 3PO 4 . B. 28,4 gam Na 2 HPO 4 và 16,4 gam Na a3PO4. C. 12,0 gam NaH 2PO4 và 28,4 gam Na 2HPO 4 . D. 24,0 gam NaH2PO4 và 14,2 ga: m Na 2 HPO 4. Câu XS: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm thu khí X bằng phương pháp đẩy nước nhưsau: s Khí X Khí X
Khí X không thể là A. H2 . B. N 2 . C. D. O2 . Câu 19: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khô khí NH 3 có lẫn hơi nước? A. H 2 SO4 đặc. B. P 2 O5 . C . CaO. D. HNO 3 . Câu 2G: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (tỉ lệ mCl mol 11 : 1) dung được 1 ) trong ---- g ^— g dịch HNO 3 , thu --------V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 vàLdung dw dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. C. 5,60. D. 3,36.
A ..
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu X: Viết phương trình phản ứng để giải thích các hiện tượng sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, thấy thoát ra khí không màu và hóa nâu trong không khí. b) Dẫn khí NH 3 qua bột CuO nung nóng thì thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu đỏ. Câu 2: Hòa tan hết 12,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong dung dịch HNO 3 2M (vừa đủ), thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch X thu được 49,5 gam hỗn hợp muối khan. a) Tính thể tích khí NO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. ch dung dịch HNO 3 đã dùng. b) Tính thể tích -HẾT-
NT
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch chứa và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28,2 và 2,24. B. 14,1 và 1,12. C. 14,1 và 2,24. D. 28,2 và Câu 2: Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NH 4Q (đun nóng) thì hiện tượn A. thoát ra khí không màu có mùi khai. B. thoát ra khí màu vàng C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. xuất hiện kết tủa mà Câu 3: Khi cho dung dịch HNO 3 tác dụng với Al thì không thể thu được A. N 2 O. B. NH 4NO 3 . C. H 2 . Câu 4: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịc O4 0,5M, thu được dung dịch X chứa A. KH2PO 4 và K2HPO 4 . B. K 2HPO 4 và K 3 PO 4 . C. KH2PO 4 vàà K3 PO 4 . D. K3PO 4 và KOH. Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Fe + HNO 3 ------> Fe(NO3)3 + NO 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là A. 16. B . 15. C .1 D. 13. eCl:22i^ Fei^ O|^ Na2C< Câu 6: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH)2 , Cu, FeCl , Fe3 2CO3 , AI2 O3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng) không tạo ra khí là A . 1. B. 2. D. 4. Câu 7: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA là A. ns2np3. B. ns2np4. C.ns2np5. D. ns2np2. Câu 8: Khi nói về H 3 PO 4, phát biểu nào sau đây là sai? A. H 3PO 4 dùng để sản xuất phân lân. B. H 3 PO 4 rất háo nước nên dễ chảy rửa. C. H 3PO 4 có tính oxi hóa mạnh. D. H 3PO 4 là một axit trung bình. Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong X là A. 31,1%. B. 46 C. 38,9%. D. 24,9%. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng
>Y------ >HNO
Mỗi mũi tên là một phản ứng,
các chất X và Y lần lượt là A. NO và NO 2 . C. NO và N 2O. '. N 2 và NO. D. N 2 và NO 2 . Câu 11: Cho các phát bảo quản bằng cách ngâm trong nước. (a) Photpho trắ í>a học kém hơn nitơ. I3 vào dung dịch MgCl2 , thu được kết tủ a màu trắng. (d) Đun dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 2 và NH 4CI sẽ thu được khí N2 . (e) Tro thực vật là một loại phân kali. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng A. NH4HCO 3 . B. NH 4CL C. CaCO3. D. Na2SO4. u 13: Dung dịch HNO 3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từ không màu sang làu trắng. B. màu đỏ. C. màu đen. D. màu vàng. Câu 14: Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO 2, O2 . B. Ag, NO 2 , O2 . C. AgNO2 , O 2 . D. Ag, NO 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N 2 và dung dịch X không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 14,4. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 16: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO 3, (N H ^ S 1 A. H2 SO4 . B. NaOH. C. BaCh. D. Ba(OH)2 . Câu 17: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO 4 1,5M, thu được du dịch X. Khối lượng của các muối trong dung dịch X là A. 14,2 gam Na 2HPO 4 và 32,8 gam Na 3PO 4 . B. 28,4 gam Na 2 HPO 4 và 16, a3 PO4 . C. 12,0 gam NaH 2PO 4 và 28,4 gam Na 2HPO 4 . D. 24,0 gam NaH 2PO. Câu 18: Cho hình vẽ mô phỏng thí nghiệm thu khí X bằng phương pháp Khí X
4,2 gam Na 2 HPO 4. như sau:
r
Khí X
Khí X không thể là A. H 2 . B. N 2 . C. D. O2 . Câu 19: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khc có lẫn hơi nước? A. H 2 SO4 đặc. B. P 2 O5 . D. HNO 3 . Câu 20: Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch HNO 3 , thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng để giải thích các hiện tượng sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch HNO 3 loãing, thấy thoát ra khí không màu và hóa nâu trong không khí. b) Dẫn khí NH 3 qua bột CuO nung nóngg thì thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu đỏ. Câu 2: Hòa tan hết 12,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong dung dịch HNO 3 2M (vừa đủ), thu được dung dịch X và khí NO O (là sản phẩm p khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch X thu được 49,5 gam hỗn hợp muối khan. a) Tính thể tích ch khí NO thu được đư ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính thể tích ch dung dịch HNO 3 đã dùng. -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là A. Na, Al, Cu. B.B.Mg, Mg,Al, Al,Fe. Fe. C.C.Zn, Zn,Cu, Cu,Ag. Ag. D.D. Al,Al, CrCr, Fe. Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH 4 Q , NaCl, HNO 3, NaOH, người ta có thể dùng íaOH. A. dung dịch HCl. B. B.quỳ quỳtím. tím. C. C. dung dungdịch dịchBaCh. BaCh. D. dung dịch Na Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi? A. Zn(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3>2. Câu 4: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 gam dung 20%, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,07. B. 8,93. C. 9,18. D. 10,56. Câu 5: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 12,8. Câu 6: Cho phương trình phản ứng: Zn + HNO 3 + N 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là A. 29. B. 30. C. 31. D. 28. Câu 7: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm khí Cl2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. K2 SO4 . B. NH 3 . C. H 2 SO4. D. NaCl. Câu 8: Thể tích N 2 và H 2 cần để điều chế 2,24lít NH 3 với hiệusuất 25% lần lượt là (thểtích các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn) A. 1,12 lít và 3,36 lít. B. 4,48 lít và 3,36 lít. C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. Câu 9: Khi đốt NH 3 trong khí O2 thì vai trò của NH 3 là A. chất khử. B. chất xúc tác. C. chất oxi hóa. D. môi trường. Câu 10: Một loại phân kali clorua có độ dinh dưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua trong loại phân trên là A. 71,84%. B. 35,92%. C. 45,13%. D. 90,26%. Câu 11: Trong công nghiệp, khí N 2 được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân hoàn toàn NH 4NO 3 . B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Đun dung dịch gồm NaNO 2 và NH 4CL D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỉ lệ mol là 1 : 1) trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X không chứa muối amoni. Cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 36,1. B. 25,8. C. 40,3. D. 29,4. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. (c) Độ dinh dưỡng của phân nitơ được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2 O. (d) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được khí H 2 . (e) Không nên bón vôi và phân đạm amoni cùng một lúc. (f) Photpho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là
<
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Khí nào sau đây không màu và bị hóa nâu trong không khí? A. N 2 . B. N 2O. C. NO. D. NO 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Câu 15: Nhúng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa hai đũa thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu trắng. D. màu đen. Câu 16: Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 4,48 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là A. Al. B. Mg. D. Cu. Câu 17: Canxi photphua có công thức hóa học là A. Ca3P2. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. Na2CO3, KOH, Au, Fe3O4. B. FeCh, Zn, AỈ(Oh)3 C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3. D. S, Na2SO3, K2 SO4 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Photpho được dùng trong quân sự như sản xuất bom, đạn khói. B. Độ dinh dưỡng của phân supephotphat đơn thấp hơn phân supeph C. Khi cho photpho tác dụng với khí clo thì photpho đóng vai trò là D. Hai loại khoáng vật chính của photpho là photphorit và apatit. Câu 20: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứaa b gam HN HNO 3 , thu được 5,6 lít hỗn hợp khí ----Biết 1,1 khối của X so với H 2 là 19,8. Giá trị X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. của a và b lần lượt là D. 2,70 và 28,35. A. 2,70 và 44,10. B. 4,05 và 44,10. C 4,05 và 28,35. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng để giải thích các hiện tượng sau: a) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl3 thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. b) Nhiệt phân hoàn toàn NH 4HCO3 , thu được hỗn hợp khí và hơi gồm ba chất. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO 3 63% (vừa đủ), thu được 8,96 lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khửd y^ hất của N+5) và dung dịch Y. a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y. -— HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP NITƠ & PHOTPHO - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là A. Na, Al, Cu. B. Mg, Al, Fe. C. Zn, Cu, Ag. D. Al, Cr Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH 4 CI, NaCl, HNO 3, NaOH, người ta có thể dù: A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch BaCh. Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi? A. Zn(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. Câu 4: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 gam dung thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,07. B. 8,93. C. 9,18. D. 10,56. Câu 5: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 12,8. D. 3,2. Câu 6: Cho phương trình phản ứng: Zn + HNO 3 — + N 2 + H 2 O. Sau khi cân bằng phương trình trên, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các ch A. 29. B. 30. C. D. 28. Câu 7: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm khí Cl2, n„ S ể dùng dung dịch nào sau đây? D. NaCl. A. K2 SO4 . B. NH 3 . Câu 8: Thể tích N 2 và H 2 cần để điều chế 2,24 ,___lít NH 3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn) A. 1,12 lít và 3,36 lít. B. 4,48 lít và 3,3 6 lít. C 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. Câu 9: Khi đốt NH 3 trong khí O2 thì vai trò của :ủa NH 3 là A. chất khử. B. chất xúc tá C. chất oxi hóa. D. môi trường. [ưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua Câu 10: Một loại phân kali clorua có trong loại phân trên là A. 71,84%. B. 35,92%. C. 45,13%. D. 90,26%. Câu 11: Trong công nghiệp,, khí kh N 2 được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân hoàn toàn NH 4NO 3 . B. ChưngB.cất Chưng phân cất đi phân đoạn không khí lỏng. C. Đun dung dịch gồm NaNO 2 và NH 4CL D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỉ lệ mol là 1 : 1) trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X không chứa muối amoni. Cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 36,1. B. 25,8. C. 40,3. D. 29,4. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. (c) Độ dinh dưỡng của phân nitơ được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2 O. (d) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được khí H 2 . (e) Không nên bón vôi và phân đạm amoni cùng một lúc. (f) Photpho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là i
<
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Khí nào sau đây không màu và bị hóa nâu trong không khí? A. N2 . B. N 2O. C. NO. D. NO 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Nhúng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa hai đũa thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu trắng. D. màu đen. Câu 16: Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 4,48 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 17: Canxi photphua có công thức hóa học là A. Ca3P2. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca5P2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. N a2 ^ 3 , KOH, Au, Fe3O4. B. FeCh, Zn, a Ĩ(O h )3, CuS. C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3 . D. S, Na2SO3, K2 SO4, Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Photpho được dùng trong quân sự như sản xuất bom, đạn khói. B. Độ dinh dưỡng của phân supephotphat đơn thấp hơn phân supep hóa. C. Khi cho photpho tác dụng với khí clo thì photpho đóng vai trò là D. Hai loại khoáng vật chính của photpho là photphorit và apatit. Câu 20: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa b g O 3 , thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. i của X so với H 2 là 19,8. Giá trị của a và b lần lượt là D. 2,70 và 28,35. A. 2,70 và 44,10. B. 4,05 và 44,10. C. 4,05 và 28,35. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng để giải thích các hiện tượng sau: a) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl3 thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. b) Nhiệt phân hoàn toàn NH 4HCO3 , thu được hỗn hợp khí và hơi gồm ba chất. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO 3 63% (vừa đủ), thu được 8,96 lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khử^ uy^ hất của N+5) và dung dịch Y. a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y. — HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hoà tan hết m gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 0,1 mol NO (phản ứng không tạo NH 4NO 3 ). Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là A. 055 mol. B. 0,42 mol. C. 0,45 mol. Câu 2: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. M g(oH) 2 , Na2CO3, CaCl2, NH 4CI. B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 . D. Al2(SO4)3, H 2O, Na Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nun gian, thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứn 0 . Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,95. C. 0,96. D. 1,05. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua. (b) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các kim loại. (c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lưc (d) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (e) Khí amoniac làm quì tím ẩm hóa đỏ. Số phát biểu sai là A. 5. B. 4. được V2 ml dung dịch HCl có pH = 4. Câu 5: Cho nước cất vào V1 ml dung dịch HCl có Tỉ lệ V 1 : V2 tương ứng là A. 1 : 5. B. 1 : 9. 1 : 1. D. 1 : 10. Câu 6: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu trong dung dịch HNO 33 đặc (nóng, dư), thu được 0,9 mol NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là C. 46,15%. D. 53,85%. A. 45,75%. B. 54,25%. ?n li? Câu 7: Chất nàosau đây là chất không C. CH3 COOH. D. C2H 5OH. A. Zn(OH)2 . B. Ca Câu 8: Cho phương trình phản ứn: phương trình trên, tổng hệ số ( A. 35. B. 31. Câu 9: Cho các phản ứng
Mg(NO 3)2 + N 2 + H 2O. Sau khi cân bằng + HNO 3 giản) của các chất là D. 20. C. 29.
(a) (NH4)2 SO
(b) CuS + H C l------ >
(d) K2 CO3 +
(e) KHSO 3 + KHSO4
(g) Fe + HCl ------ > (f) FeCl2 + AgNO3 ^ > Số phản ứng tạo ra chất khí là B. 4. 4. C. D. 5. A. 3.5. B. C. 2. 2. Câu 100: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO3, FeCl2, NH 4NO 3 , (NH4)2 SO4 . ìn biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch Để nhận \gN O 3 . B. C. D. NaOH. B. Ba(OH) Ba(OH)22. . C.HCl. HCl. 'ỉhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3)2 thu được sản phẩm gồm ^ 2 )2 , O2 . B. FeO, NO 2 , O2 . C. Fe2 O3 , NO 2 , O2 . D. Fe, NO 2 , H 2 O. I: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH )2 với NH 4 Q được dùng để điều chế khí nào sau đây trong phòng thí nghiệm? A. NH 3 . B. N 2 . C. HCl. D. O2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Công thức của phân ure là A. NH4CI. B. CO(NH 2)2 . C. Ca(H2PÜ4)2. D. NH 4NO 3 . Câu 14: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2 SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,35. B. 11,95. C. 11,65. D. 2,05. 2Câu 15: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl và 0,1 mol SO thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 39,5. B. 35,8. C. 51,0. D. 44,4. Câu 16: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đâv? A. Ca(H2PÜ4)2 và (N h '^ C o . B. KNÜ3 và NH 4H 2PO 4 C. (NH4)2Hp Ü4 và KNÜ3. D. (NH4)2HPÜ4 và Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: K 2HPO 4, NaHCÜ3, CuSÜ 4, Ba(NÜ 3 )2 , KHS, Ca(OH)2, HCl. Số muối axit trong dãy trên là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 18: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 19: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH 1M thì thấy xuất hiện A. màu xanh. B. màu đen. C. mà D. màu vàng. Câu 20: Trộn 250ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịc chứa H 3 PO 4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá tr của m là A. 15,4. B. 12,5. D. 20,2. lể hiện tính axit? Câu 21: Trong phản ứng với chất nào sau đây, A. FeCÜ3. B. FeS. ^3Ü4. D. Fe(OH)3. Câu 22: Dung dịch X chứa Ca2+, Al3+ và Clml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNÜ3 200 ml X, thu được 35,55 gam muối khan. Nồng dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô 2+ 3+ độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 1,0M và 0,4M. B. 0,8M và 0,4M. C. 1,0M và 0,5M. D. 0,8M và 0,5M. Câu 23: Một loại phân đạm chứa 80,05% (NH 4)2 SÜ4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là A. 8,49%. B. 12,45%. C. 16,98%. D. 19,63%. Câu 24: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,900. B. 12,375. C. 7,425. D. 4,950. Câu 25: Hòa tan hết29 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứam gam muối và 5,6lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,75. B. 91,00. C. 97,20. D. 98,20. B. P H Ầ N # Ự; LUẬN L__._. Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) -> NÜ2 (3) >HNÜ3 4)2 Ca3(PO4)~ — P
(4) ->NaNÜ3
(5) ■> O2
-HẾT-
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hoà tan hết m gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 0,1 mol NO (phản ứng không tạo NH 4NO 3 ). Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là A. 055 mol. B. 0,42 mol. C. 0,45 mol. Câu 2: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. M g(oH) 2 , Na2CO3, CaCl2, NH 4CI. B. Ba(OH)2 , Fe(NO3)3, C. K2 CO3 , H 2 S, BaSO4, Ca(OH)2 . D. Al2(SO4)3, H 2O, Na Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nun gian, thu đượ c hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là a và hiệu suất của phản ứn 0 . Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,95. C. 0,96. D. 1,05. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua. (b) Axit nitric có thể phản ứng được với tất cả các kim loại. (c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm (d) Khí nitơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (e) Khí amoniac làm quì tím ẩm hóa đỏ. Số phát biểu sai là A. 5. B. 4. được V2 ml dung dịch HCl có pH = 4. Câu 5: Cho nước cất vào V1 ml dung dịch HCl có Tỉ lệ V 1 : V2 tương ứng là A. 1 : 5. B. 1 : 9. 1 : 1. D- 1 : 10. Câu 6: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu trong dung dịch HNO 33 đặc (nóng, dư), thu được 0,9 mol NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là C. 46,15%. D. 53,85%. A. 45,75%. B. 54,25%. Câu 7: Chất nàosau đây là chất không ẫn li? C. CH3 COOH. D. C2H 5OH. A. Zn(OH)2 . B. Ca Câu 8: Cho phương trình phản ứn: phương trình trên, tổng hệ số ( A. 35. B. 31. Câu 9: Cho các phản ứng
Mg(NO 3)2 + N 2 + H 2O. Sau khi cân bằng + HNO 3 giản) của các chất là D. 20. C. 29.
(a) (NH4)2SO4 +
(b) CuS + H C l------ >
(d) K 2 CO 3 + HNO3
(e) KHSO3 + KHSO4
(g) Fe + HCl ------ > (f) FeCl2 + AgNO3 ^ > Số phản ứng tạo ra chất khí là B. 4. 4. C. D. 5. A. 3.5. B. C. 2. 2. Câu 100: Cho bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO3, FeCl2, NH 4NO 3 , (NH4)2 SO4 . ìn biết các dung dịch trên, có thể dùng dung dịch Để nhận \gN O 3 . B. C. D. NaOH. B. Ba(OH) Ba(OH)22. . C.HCl. HCl. 'ỉhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3)2 thu được sản phẩm gồm ^ 2 )2 , O2 . B. FeO, NO 2 , O2 .C. Fe2 O3 , NO 2 , O2 .D. Fe, NO 2 , H 2 O. I: Phản ứng giữa dung dịch Ca(OH )2 với NH 4 Q được dùng để điều chế khí nào sau đây trong phòng thí nghiệm? A. NH3 . B. N 2 . C. HCl. D. O2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Công thức của phân ure là A. NH4CI. B. CO(NH 2)2 . C. Ca(H2PO4)2. D. NH 4NO 3 . Câu 14: Cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2 SO4 0,025M tác dụng với 300 ml dung ung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,35. B. 11,95. C. 11,65. D. 2,05. 2Khi cô cạn X, thu Câu 15: Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl và 0,1 mol SO được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 39,5. B. 35,8. C. 51,0. D. 4 Câu 16: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đâây? A. Ca(H2pO 4)2 và (N H ^ C o . B. KNO 3 và NH 4H 2PO 4 C. (NH4)2Hp04 và KNO 3 . D. (NH4)2HPO 4 và Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: K 2H PO 4, NaHCO3, CuSO4, Ba(N( ÍO3)2, KHS Ca(OH)2, HCl. Số muối axit trong dãy trên là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 18: Để khử hoàn toàn 12 gam CuO cần vừa đủ V lít NH 3 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 19: Khi cho vài giọt phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH 1M thì thấy xuất hiện A. màu xanh. B. màu đen. C. màu hồng. D. màu vàng. Câu 20: Trộn 250ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch chứa H 3 PO 4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,4. B. 12,5. C. 19,3. D. 20,2. Câu 21: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO 3 chỉ thể hiện tính axit? A. FeCO3. B. FeS. C. Fe3 O4 . D. Fe(OH)3. Câu 22: Dung dịch X chứa Ca2+, Al3+ và Cl- . ^ ES^ W ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn 200 ml X, thu được 35,55 gam muối khan. Nồng độ mol/l của Ca2+ và Al3+ trong dung dịch X lần lượt là A. 1,0M và 0,4M. B. 0,8M và 0,4M. C. 1,0M và 0,5M. D. 0,8M và 0,5M. Câu 23: Một loại phân đạm chứa 80,05% (NH 4)2 SO4 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là A. 8,49%. B. 12,45%. C. 16,98%. D. 19,63%. Câu 24: Cho 100 ml dung dịch ZnCl2 1M tác dụng với 125 ml dung dịch KOH 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,900. B. 12,375. C. 7,425. D. 4,950. Câu 25: Hòa tan hết 29 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O. Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,75. B. 91,00. C. 97,20. D. 98,20. B. P H Ầ N #Ự Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) NO2 (3) HNO3 4)2 Ca3(PO4)~ — P
(4)
NaNO 3
(5)
O2
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của A. KCl. B. KOH. C. K 2O. D. K. Câu 2: Hòa tan hết 0,224 lít (đktc) hiđro clorua vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 14. B. 1. C. 0. D. 13. Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với A. Al. B. Li. C. H 2 . O2 . dung dịch sau phản Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch KOH1M với 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1 ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,0. B. 13,6. C. 6,8. Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. A1(OH)3. C. H 2 S. D. CuSO4. Câu 6: Dung dịch H 3 PO 4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện l :ủa nước)? A. H+, H2PO- , HPO2_, PO3
4,
HPO4- .
C. H2PO- , HPO2- , PO3- . Câu 7: Trong công nghiệp, khí N 2 được sản xuất bằng phươn pháp nào sau đây? A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH 4CL C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Cho dung dịch NH 4Q tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 . Câu 8: Trộn 300 ml dung dịch H 2 SO4 0,25M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 1,0M. D. 0,5M. Câu 9: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(b) FeCl2 + Na 2 S -----
(d) Na2CO3 + HNO 3
(e) Ca(OH)2 + K2 SO3
(g) KOH + HCl ------ ì (f) MgCl2 + AgNO3 Số phản ứng tạo ra A. 3. B. 4. C .2. D. 5. Câu 10: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ của ion Ba2+ là 0,05M. Giá trị pH của dung dịch trên là A. 1. B. 13. C. 12. D. 2. Câu 11: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? A. NH 4NO 3 . B. N H C l. C. CO(NH2)2. D.(NH4)2SO4. Câu 12
sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5
+ KOH
+ HPO ,
+ HPO ,
>Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là A. K3PO 4, KH 2PO 4, K 2HPO 4 . B. KH2PO 4, K2HPO4 , K 3 PO4 . C. KH2PO 4, K 3PO 4, k2hPO4. D. K3PO 4, K2HPO4 , KH2PO 4. Câu 13 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Pt. B. Fe. C. A l D. Zn. Câu 14: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? C. CH3COOH. D. C2H 5OH. A. Zn(OH)2 . B. CaCO3. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Hòa tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,65 và 3,36. B. 21,30 và 3,36. C. 21,30và 1,12. D. 10,65 và 1,12 (H2.2PO4)2 Câu 16: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của 5. Ca(ĩ (H2PO4)2 trong loại phân trên là A. 24,27%. B. 71,48%. C. 65,92%. D. 33,45 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính. B. H 2 SO4 là axit đa nấc. C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh. D. MgCh là muối trungghòí hòa. . 0 g dãy tác dụng Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: Ba(OH)2, C, H 2 SO4, Au, Fe3 O4 , „ : „ l 2 . được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 1. B .3. C. 2. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là sai? D A. Na2SO4 + BaCh ------ > BaSO4 + 2NaCl.
B. PbS + 2HC
Cl2 + H 2 S.
D. 2KOH + Cu' C. NH 4Q + AgNO3 ------ > AgCl + NH 4NO 3 . : „ r : r „:(O H ) 2 + 2K„l. Câu 20: Nồng độ của ion H+ trong dung dịch H 2 SO4 1M là A. 4M. B. 3M. C. 2M D. 1M. . Câu 21: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; x mol K+; 0,05 5 mol Fe2+; 0,22 mol „ l và y mol SO? . Cô cạn dung dịch X, th : được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tương ứng là D. 1 : 2. A .3 : 1. B. 2 : 3. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Khí NH 3 làm quì tím ẩm hóa xanh. (b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tí (c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. / J\ Phản 2 ứng_ tổng . ỉ - - hợp 1tNH t t t 3 từ -K H 22 là (d) NT2 và và H là một một phản phí ứng thuận nghịch. (e) Khi nhiệt phân NH 4O sẽ thu được N 2 và H„l. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 16 gam 700 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể n Fe 2O3 trong tro tích dung dịch KOH 2M cần vừa đủ để kết tủa hết ion kim loại trong dung dịch X là A. 700 ml. B. 250 ml. C. 350 ml. D. 500 ml. Câu 24: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K 3PO 4, Fe„l 2 , Ba(NO3)2, KHSO4 , „a(OH) 2, NH 4CL Số dung dịch trong dãy trên làm quì tím hóa đỏ là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 25: Trộn 25 ml dung dịch chứa AlCl3 1M và „ : „ l 2 1,5M với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,675. B. 4,845. C. 5,625. D. 1,950. B. PHẦN ẦN \ Ự LUẬN Viết các ác phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: NH4Cl — — N2
/V *
-
>NH3—- > CO(NH2)2- (4) (NH ) CO
(5) ^N H 4HCO3
-— HẾT----
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm khối lượng của A. KCl. B. KOH. C. K 2O. D. K. Câu 2: Hòa tan hết 0,224 lít (đktc) hiđro clorua vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là B. 1. C. 0. D. 13. A. 14. Câu 3: Khí N 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với A. Al. B. Li. C. H 2 . O2 . dung dịch sau phản Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch KOH1M với 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1 ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,0. B. 13,6. C. 6,8. Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. A1(OH)3. C. H 2 S. D. CuSO4. Câu 6: Dung dịch H 3 PO 4 chứa những ion nào (bỏ qua sự điện l :ủa nước)? , HPO 42 • A. H+, H2PO- , HP02_, P 0 3 C.
h 2p o - ,
HPO2- , PO3- .
Câu 7: Trong công nghiệp, khí N 2 được sản xuất bằng phươn pháp nào sau đây? A. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. B. Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO 2 và NH 4 CL C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Cho dung dịch NH 4Q tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 . Câu 8: Trộn 300 ml dung dịch H 2 SO4 0,25M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l, thu được dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 1,0M. D. 0,5M. >M. Câu 9: Cho các phản ứng sau: (a) (NH4)2SO4 + Ba(OH) 2
&
(b) FeCl2 + Na 2 S ----(e) Ca(OH) 2 + K 2 SO3
(d) Na2CO3 + HNO 3 ------ ỉ
(f) MgCl2 + AgNO3 (g) KOH + HCl ------ > Số phản ứng tạo ra A. 3. ^ 4. C. 2. D. 5. Câu 10: Dung dị ch Ba(OH) có nồng độ của ion Ba2+ là 0,05M. Giá trị pH của dung dịch trên là A. 1. B. 13. C. 12. D. 2. Câu 11: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? A. NH 4NO 3 . ^ B. NH 4Cl. D. (NH4)2SO4. C. CO(NH2)2. Câu 12: Cho) sơ đồ chuyển hóa sau: P2O
+ KOH
+ HoPO,
>Y
+ H3PO4 >Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là A. K3PO 4, KH 2PO 4, K 2HPO 4 . B. KH2PO 4, K 2HPO4 , K 3 PO 4 . C. KH2PO 4, K 3PO 4, k2hPO4. D. K3 PO 4, K2HPO4 , KH2PO 4. Câu 13 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Pt. B. Fe. C. A l D. Zn. Câu 14: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Zn(OH)2 . B. CaCO3. C. CH3COOH. D. C2H 5OH. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Hòa tan hết 1,35 gam Al trong dung dịch HNO 3 đặc (nóng, dư), thu được V lít NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,65 và 3,36. B. 21,30 và 3,36. C. 21,30 và 1,12. D. 10,65 và 1,12 Câu 16: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 40%. Hàm lượng của ì (H2PO4)2 5. Ca(ĩ (H2PO4)2 trong loại phân trên là A. 24,27%. B. 71,48%. C. 65,92%. D. 33,45 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Zn(OH)2 là chất lưỡng tính. B. H 2 SO4 là axit đa nấc. C. Cu(OH)2 là chất điện li mạnh. D. MgCỈ2 là muối trung hòa. Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: Ba(OH )2 , C, H 2 SO4, Au, Fe3O4, CuC t trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 1. B .3. C. 2. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là sai? #
A. Na2SO4 + BaCh ------ > BaSO4 + 2NaCl.
B. PbS + 2HC
Cl2 + H 2 S.
D. 2KOH + Cu' C. NH 4Q + AgNO3 ------ > AgCl + NH 4NO 3 . la T ^ Cu(OH)2 + 2KCl. Câu 20: Nồng độ của ion H+ trong dung dịch H 2 SO4 1M là A. 4M. B. 3M. C. 2M D. 1M. . Câu 21: Dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; x mol K+; 0,05 5 mol Fe2+; 0,22 mol Cl- và y mol SO?_. Cô cạn dung dịch X, thu được 28 gam muối khan. Tỉ lệ x : y tưcơng ứng là A .3 : 1. B. 2 : 3. <C . 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) K hí NH 3 làm quì tím ẩm hóa xanh. (b) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Phân kali tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. (d) Phản ứng tổng hợp NH 3 từ N2 và H 2 là một phản ứng thuận nghịch. (e) Khi nhiệt phân NH 4O sẽ thu được N 2 và HCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 16 gam Fe 2O3 trong 700 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch KOH 2M cần vừa đủ để kết tủa hết ion kim loại trong dung dịch X là A. 700 ml. B. 250 ml. C. 350 ml. D. 500 ml. Câu 24: Cho dãy gồm các dung dịch sau: K 3PO 4 , FeCl2 , Ba(NO3)2, KHSO 4, Ca(OH)2, NH4Cl. Số dung dịch trong dãy trên làm quì tím hóa đỏ là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 25: Trộn 25 ml dung dịch chứa AỈCỈ3 1M và CuCỈ2 1,5M với 160 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,675. B. 4,845. C. 5,625. D. 1,950. B. PHẦN Viết các
LUẬN trình phản ứng của sc đồ chuyển hóa sau: (4) (NH ) CO (1) ■>N0 (2) ■»NH, (3) *CO(NH2) 2/2
(5) ^N H 4HCO3
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây là sai? A. K 2 CO 3 -> 2K+ + CO23
C. Zn(OH) 2
B. CH CO O H D. H20
ZnO%- + 2H+.
-> C H CO O H+ + OH
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung ung dịch chứa m gam muối và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lầnn lượt : là A. 28,2 và 2,24. B. 14,1 và1,12. C. 14,1 và 2,24. D. 28,2 và v 1,12. Câu 3: Khi nói về H 3 PO 4, phát biểu nàosau đây là sai? A. H3PO 4 dùng để sản xuất phân lân. B. H 3PO 4 rất háo nước nên dễ chảy rửa. C. H 3PO 4 có tính oxi hóa mạnh. D. H 3PO 4 là một axit trung bình. Câu 4: Dung dịch X chứa ion M2+; 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO- ; 0,1^ ol S |O2—0,3 mol Cl- . Cô cạn X, thu được 44,05 gam muối khan. Ion M2+ là A. Cu2+. B. Cr2+. C. Fe2+. Câu 5: Dung dịch X chứa NaOH, Ba(OH)2 và KOH đều có nồi dịch X là 13. Giá trị của a là A. 0,020. B. 0,015. C. Câu 6: Cho các phản ứng sau: (a) NH 4NO 3 + N a O H ----- >
D. Zn2+. ộ là a mol/l. Biết rằng, pH của dung D. 0,025.
Al(OH)3 + NaOH
(d) Na2SO3 + HCl ------ >
FeS + HCl --->
(f) MgCh + AgNO3 ------ > (g) KHSO 4 + K 2CO3 Số phản ứng tạo ra chất khí là A. 3. B. 4. D. 5. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH)2, Cu, FeCl2, Fe3 O4, Na 2CO3 , AỈ2 O3 . Số chất trong dãy khi phản ứng được với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng) nhưng không tạo ra khí là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Dung dịch HNO 3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từ không màu sang A. màu trắng. D. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu đen. Câu 9: Cho sơ đồ phí
X-
+ CuO
+H t , p, xt
^ ->X -
+ HCl
->Z. Mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, B. NH 3 , N 2 , NH 4CI. C. NO, NH 3 , NH 4Q . D. N 2 , NH 3 , NH 4Cl. A. NO 2 , NO, Câu 10: Cho cá eu sau: ỉược bảo quản bằng cách ngâm trong nước. (a) Photpho (b) Photpho hoạ ỉộng hóa học kém hơn nitơ. (c) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch MgCl2, thu được kết tủa màu trắng. (d) Đun dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 2 và NH 4Q sẽ thu được khí N 2 . (e) Tro thực vật là một loại phân kali. f) Dung Ìg dịch dị( (NH4)2 SO4 làm quỳ tím hóa xanh. s ; )hát biểu đúng là B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng A. NH4HCO 3 . B. NH 4O . C. C aœ 3. D. Na2SO4. l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa? A. CH3 COOK va HCl. B. NaHSƠ 4 và BaCh. C. Na 2CO3 và KOH. D. HNO 3 và K2 CO3 . Câu 13: Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO 2, O2 . B. Ag, NO 2 , O2 . C. AgNO 2 , O 2 . D. Ag, NO 2 . Câu 14: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 (không tạo ra muối amoni). Biết tỉ khối của X so với H 2 là 14,4. Kim lo. A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Câu 15: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO 3 , K2 SO4? H)2. A. H 2 SO4 . B. NaOH. C. BaCh. Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO 4 1 dung dịch X. Khối lượng của các muối trong dung dịch X là A. 14,2 gam Na 2HPO 4 và 32,8 gam Na 3PO 4 . B. 28,4 gam Na 2 16,4 gam Na 3 PO 4. C. 12,0 gam N H 2PO 4 và 28,4 gam Na 2HPO 4 . D. 24,0 gam Ni 14,2 gam Na 2 HPO 4 . Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Na 2 SO4, (N H ^ C 1 HCl, Zn(OH)2 , NaOH. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là A. 3. B . 1. C. 2. D. 4. Câu 18: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khô khí hơi nước? A. H 2 SO4 đặc. B. P 2 O5 . D. HNO 3 . Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? D. H C2 H A. Ba(NO3)2. B. S. 5OH. Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO3 tr A. 31,1%. 38,9%. B. D. 46,7%. 24,9%.
V
Câu 21: Dung dịch H 2 SO4 có nồng độ ion. SO^
,05M. Dung dịch trên có pH là
A. 1,3. C. 12,7. B. 13,0.C.12,7.D.1,0. Câu 22: Cho 0,1 mol N 2 phản ứng với 0,15 mol H 2 (ở điều kiện thích hợp), thu được a mol NH 3 . Biết hiệu suất của phản ứng là 20%. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0 C. 0,01. D. 0,10. Câu 23: Phản ứng nào sau đây là đúng? A. CaCO3 + BaCl2 ------ > B aC O ^ T aCh .
B. PbS + 2HCl
-> PbCl2 + H 2 S.
D. KOH + NaCl — KCl + NaOH. C. HCl + AgNO3 ---- Cl + HNO 3 . Câu 24: Cho 100 ml gồm BaCl2 0,5M và Ba(NO 3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch kết tủa. Giá trị của m là Na 2 CO3 1M, thu đư A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 49,25. có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là Câu 25: Dãy gồ 1 cá A. CO^-
Ca2+.
B. SO^- , K+, OH- , Mg2+.
H+, Cl- .
C. SO
D. NO- , NH+, K+, CO2- .
B. Luận trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: Viết ết phương tr (3) ^HNO (1) >NO (2) >NO 3 .
0
,
(4) >H3PO4
(5) XNH4)2HPO,
'' -HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây là sai? A. K2CO3 -> 2K+ + CO23
C. Zn(OH) 2
B. CH CO O H D. H20
ZnO%- + 2H+.
-> C H CO O H+ + OH
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung ung dịch chứa m gam muối và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lầnn lượt : là A. 28,2 và 2,24. B. 14,1 và 1,12. C. 14,1 và 2,24. D. 28,2 và v 1,12. Câu 3: Khi nói về H 3 PO 4, phát biểu nào sau đây là sai? A. H3PO 4 dùng để sản xuất phân lân. B. H 3PO 4 rất háo nước nên dễ chảy rửa. C. H 3PO 4 có tính oxi hóa mạnh. D. H 3PO 4 là một axit trung bình. Câu 4: Dung dịch X chứa ion M2+; 0,2 mol Na+; 0,1 mol NO- ; 0,1^ o l S|O2—0,3 mol Cl- . Cô cạn X, thu được 44,05 gam muối khan. Ion M2+ là A. Cu2+. B. Cr2+. C. Fe2+. Câu 5: Dung dịch X chứa NaOH, Ba(OH)2 và KOH đều có nồi dịch X là 13. Giá trị của a là A. 0,020. B. 0,015. Câu 6: Cho các phản ứng sau: (a) NH 4NO 3 + N a O H ------->
D. Zn2+. ộ là a mol/l. Biết rằng, pH của dung D. 0,025.
Al(OH)3 + NaOH
(d) Na2SO3 + HC1 ------ >
) FeS + H C 1------ >
(g) KHSO4 + K 2 CO 3 (f) MgCl2 + AgNO3 ---------------> Số phản ứng tạo ra chất khí là D. 5. A. 3. B. 4. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: Zn(OH) 2 , Cu, FeCl2 , Fe3 O4, Na 2 CO3 , AI2 O 3 . Số chất trong dãy khi phản ứng được với dung dịch HNO 3 (đặc, nóng) nhưng không tạo ra khí là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Dung dịch HNO 3 đặc khi để ngoài ánh sáng sẽ chuyển từ không màu sang D. màu vàng. A. màu trắng. B. màu đỏ. C. màu đen. Câu 9: Cho sơ đồ phí
X-
+ CuO
+H t , p, xt
^ ->X -
+ HCl
->Z. Mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, B. NH 3 , N 2 , NH 4CI. C. NO, NH 3 , NH 4Q . D. N 2 , NH 3 , NH 4Cl. A. NO2 , NO, Câu 10: Cho cá eu sau: (a) Photph ỉược bảo quản bằng cách ngâm trong nước. (b) Photpho hoạ ỉộng hóa học kém hơn nitơ. lung dịch NH 3 vào dung dịch MgCl2 , thu được kết tủ a màu trắng. Ìg dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO 2 và NH 4CI sẽ thu được khí N 2 . lực vật là một loại phân kali. (f) Dung dịch (NH4)2 SO4 làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C .2. D. 3. Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta sử dụng A. NH4HCO 3 . B. NH 4CL C. CaCO3. D. Na2SO4. l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa? A. CH3 COOK va HCl. B. NaHSƠ 4 và BaCh. C. Na 2CO3 và KOH. D. HNO 3 và K2 CO3 . Câu 13: Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO 2, O2 . B. Ag, NO 2 , O2 . C. AgNO 2 , O 2 . D. Ag, NO 2 . Câu 14: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 (không tạo ra muối amoni). Biết tỉ khối của X so với H 2 là 14,4. Kim loạ’ " A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Câu 15: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch: KNO 3 , , K2 SO4? A. H 2 SO4 . B. NaOH. C. BaCh. H)2. Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch H 3PO 4 1, dung dịch X. Khối lượng của các muối trong dung dịch X là A. 14,2 gam Na 2HPO 4 và 32,8 gam Na 3PO 4 . B. 28,4 gam Na 2 ; 16,4 gam Na 3 PO 4. D. C. 12,0 gam NaH 2PO 44 và 28,4 gam Na 2HPO 44. D.24,0 24,0gam gam' N H 2PO 4 14,2 gam Na 2 HPO 4 . Câu 17: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, Na 2 SO4, (Nh4)2CO3, HCl, :Zn(OH) 2 , NaOH. Số chất lirrvna tính trrvna lưỡng trong dãy tr£n trên là A. 3. B . 1. C. 2. D. 4. Câu 18: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm khô khí hơi nước? A. H 2 SO4 đặc. B. P 2 O5 . C. D. HNO 3 . Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? D. C2H 5OH. A. Ba(NO 3 )2 . B. H 2 S. <C. Fe(( 3 . Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 , thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí. Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong X là A. 31,1%. B. 46,7%. C. 38,9%. D. 24,9%.
V
Câu 21: Dung dịch H 2 SO4 có nồng độ ion. SO? ià^ ,05M. Dung dịch trên có pH là A . 1,3. B. 13,0. C. 12,7. D. 1,0. Câu 22: Cho 0,1 mol N 2 phản ứng với 0,15 mo]il H 2 (ở điều kiện thích hợp), thu được a mol NH 3 . Biết hiệu suất của phản ứng là 20%. Giá trị củ C. 0,01. D. 0,10. A. 0,05. B. 0 Câu 23: Phản ứng nào sau đây là đúne? A. CaCO3 + BaCl2 ------> BaCO3 + CaCl2 .
B. PbS + 2HCl
-> PbCl2 + H 2 S.
D. KOH + NaCl - > KCl + NaOH. C. HCl + AgNO3 ----- > AgCl + HNO 3 . Câu 24: Cho 100 ml gồm BaCl2 0,5M và Ba(NO 3)2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch Na 2 CO3 1M, thu được m gam 1kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 49,25. Câu 25: Dãy gồm các ion có thể tl tồn tại trong cùng một dung dịch là B. SO^- , K+, OH- , Mg 2 + A. CO^-, Na+, Cl- , Ca2+. C. SO?s O ^, Na+, Na H+, Cl- .
D. NO- , NH+, K+, CO?- .
B. PH Ầ N T Ự L u ậ n Viết ết phương phư(j ngtrình tr phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: 0
NH3— > NO :
(2) >N O
(3) »HNO3
(4) »H3PO4
(5) >(NH4)2HPO4
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là e. Fe. A. Na, Al, Cu. B. B. Mg, Mg, Al, Al,Fe. Fe. C. C. Zn, Zn, Cu, Cu, Ag. Ag. D. Al, D. Al, Cr, Cr, Fe. Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH 4 CI, NaCl, HNO 3, NaOH, người ta có thể dùng A. du ng dịch HCl. B.B.quỳ quỳtím. tím. C. C.dung dungdịch dịchBaCh. BaCh. D. dung dịch K 2 Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi? D. NaNO 3 . A. Zn(NO 3 )2 . B. AgNO 3 . C. Fe(NO3 >2 . Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. OH_, Na+, Fe2+, Cl
B. K+, NO-, Ca2+
C. Zn2+, SO2“, Cu2+, Cl“.
D. HSO-, Na+
Câu 5: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 ga ịch H 3 PO 4 2 0 %, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,07. B. 8,93. C. 9,18. D. 10,56. Câu 6: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung ãng (dư), thu được 2,24 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của m A. 9,6. B. 6,4. C D. 3,2. ể dùng dung dịch nào sau đây? Câu 7: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm khí Cl2, n A. K2 SO4 . B. NH 3 . O4 . D. NaCl. Câu 8: Khi đốt NH 3 trong khí O 2 thì vai trò của A. chất khử. B. chất xúc tác. C. chất oxi hóa. D. môi trường. Câu 9: Một loại phân kali clorua có độ dinh dưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua trong loại phân trên là C. 45,13%. D. 90,26%. A. 71,84%. B. 35,92%. Câu 10: Dung dịch E chứa 0,02 mol ; 0,03 mol K+; 0,03 mol Cl- và x mol ion X2-. Ion X2- và giá trị của x lần lượt là A. SO2_ và 0,04.
B.
C. SO2“ và 0 ,0 2 .
D. CO2“ và 0,04.
Câu 11: Trong công nghiệp, k điều chế bằng cách nào sau đây? B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. A. Nhiệt phân hoàn toàn NH 4NO 3 . C. Đun dung dịch gồm 2 và NH 4CL D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Câu 12: Cho các phát (a) Photpho trắ ng màu lục nhạt trong bóng tối. (b) Nitơ lỏng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. OH 1M có pH = 0. (c) Dung d (d) Không vôi và phân đạm amoni cùng một lúc. ho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. u đúng là B. 4. C. 2. D. 3. ng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa a thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu trắng. D. màu đen. 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. Na2CO3, KOH, Au, Fe3O4. B. FeCl2 , Zn, Al(OH)3, CuS. C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3. D. S, Na2SO3, K2 SO4, FeS 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii:
Câu 15: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 30,3M và H 2 SO4 0,1M với 200ml dung dịch gồm Ba(OH nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là A. 0,175. B. 0,250. C. 0,125. D. 0,150. Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là B. NaHCO 3 , NaHSO 4, Ba' A. NaHSO4, BaCl2 , Na2CO3. D. FeCl2 , Ba(OH)2, A; C. Al2(SO4)3, BaCh, Na2SO4. Câu 17: Dung dịch H 2 SO4 0,05M có pH là A. 3. B. 0. C. 1. Câu 18: Chất nào sau đây là muối axit? D . Na2HPO4. A. FeCl3. B. BaCO3. C. NH 4NO 3 . iịch Ba(O H )2 1M, thu được m gam Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch Ah(SO 4)3 1M với 350 ml dung dị kết tủa. Giá trị của m là A. 77,7. B. 7,8. D. 85,5. C. 69,9. Câu 20: Tiến hành các thí ngiệm sau: (a) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch K2CO 3 . (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Cai (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca( Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương
gọn Ca2+ +
c q 2-
C aC Q là
A. 2. B. 3. D. 1. Câu 21: Cho dãy gồm các dung dịch sau: N a 2S' NH4Cl, BaCl2, CuSO4, NaOH, K3PO 4 . Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là A. 4. B. 3. C .2. D. 5. Câu 22: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa b gam HNO 3 , thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19,8. Giá trị của a và b lần lượt là A. 2,70 và 44,10. B. 4,05 và 44,10. C. 4,05 và 28,35. D. 2,70 và 28,35. KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13. Giá trị Câu 23: Hòa tan hết m của m là A. 2,8. 6. C. 1,4. D. 4,2. Câu 24: Thể tíc 2 cần để điều chế 2,24 lít NH 3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí u chuẩn) đều được đo ở điều A. 1,12 lít và 3,36 lí B. 4,48 lít và 3,36 lít. C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. Câu 25: Chất n au đây là chất điện li mạnh? D. HF. C. H 2O. A. Zn(OH)2 . B. Ca(NO3)2. B. P H A N T Ự ^U Ậ N Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: <
ỹ
Ca 3(PO4)2 — — H 3PO4— — (NH 4)3PO4
(5) ->Mg3N2
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
KIỂM TRA GIỮA KÌ - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là e. Fe. A. Na, Al, Cu. B. B. Mg, Mg, Al, Al, Fe. Fe. C. C. Zn, Zn, Cu, Cu, Ag. Ag. D- Al, D. Al, Cr, Cr, Fe. Câu 2: Để nhận biết các dung dịch NH 4 CI, NaCl, HNO 3, NaOH, người ta có thể dùng A. du ng dịch HCl. B. B.quỳ quỳtím. tím. C. dung C. dịch dungBaCh. dịch BaCh. D. dung dịch K 2 Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ tạo ra muối nitrit và khí oxi? D. NaNO 3 . A. Zn(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. OH_, Na+, Fe2+, Cl
B. K+, NO-, Ca2+
C. Zn2+, SO2“, Cu2+, Cl“.
D. HSO-, Na+
Câu 5: Cho 40 gam dung dịch NaOH 15% tác dụng với 29,4 ga ịch H 3 PO 4 2 0 %, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,07. B. 8,93. C. 9,18. D. 10,56. Câu 6: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung ãng (dư), thu được 2,24 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m A. 9,6. B. 6,4. C D. 3,2. Câu 7: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm khí Cl2, n lể dùng dung dịch nào sau đây? A. K2 SO4 . B. NH 3 . ỈO4 . D. NaCl. Câu 8: Khi đốt NH 3 trong khí O 2 thì vai trò của NH 3 là A. chất khử. B. chất xúc tác. C. chất oxi hóa. D. môi trường. Câu 9: Một loại phân kali clorua có độ dinh dưỡng là 56,94%. Phần trăm khối lượng của kali clorua trong loại phân trên là C. 45,13%. D. 90,26%. A. 71,84%. B. 35,92%.. ol Mg2+;; 00,03 mol K+; 0,03 mol Cl- và x mol ion X2-. Ion X2- và giá Câu 10: Dung dịch E chứa 0,02 mol trị của x lần lượt là A. SO2_ và 0,04.
B.
C. SO2“ và 0 ,0 2 .
D. CO2“ và 0,04.
Câu 11: Trong công nghiệp, k điều chế bằng cách nào sau đây? B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. A. Nhiệt phân hoàn toàn NH 4NO 3 . C. Đun dung dịch gồm 2 và NH 4CL D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Câu 12: Cho các phát (a) Photpho tr uang màu lục nhạt trong bóng tối. (b) Nitơ lỏng g để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. o H 1 M có pH = 0 . (c) Dung d (d) Không vôi và phân đạm amoni cùng một lúc. ho vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. u đúng là B. 4. C. 2. D. 3. ng lần lượt hai đũa thủy tinh vào dung dịch NH 3 đặc và dung dịch HCl đặc. Sau đó, đưa a thủy tinh lại gần nhau thì xuất hiện khói A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu trắng. D. màu đen. 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. Na2CO3, KOH, Au, Fe3O4. B. FeCl2 , Zn, Al(OH)3, CuS. C. KCl, Mg, Ba(OH)2 , CaCO3. D. S, Na2SO3, K2 SO4 , FeS 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Trộn 300 ml dung dịch gồm HNO 3 0,3M và H 2 SO4 0,1M với 200 ml dung dịch gồm Ba(OH )2 nồng độ x mol/l và KOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là A. 0,175. B. 0,250. C. 0,125. D. 0,150. Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z thì xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Z thì có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là B. NaHCO 3 , NaHSO 4, Ba' A. NaHSO4, BaCl2 , Na2CO3. D. FeCl2 , Ba(OH)2, A; C. Al2(SO4)3, BaCh, Na2SO4. Câu 17: Dung dịch H 2 SO4 0,05M có pH là A. 3. B. 0. C. 1. Câu 18: Chất nào sau đây là muối axit? A. FeCl3. B. BaCO3. C. NH 4NO 3 . . Na2HPO4. Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch AỈ2 (SO4)3 1M với 350 ml dung dịịch Ba(O H )2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 77,7. B. 7,8. C. 69,9. D. 85,5. Câu 20: Tiến hành các thí ngiệm sau: (a) Cho dung dịch CaCl 2 vào dung dịch K 2 CO 3 . (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch C (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca( Số thí nghiệm xảy ra phản ứng có phương
gọn Ca 2+ +
c q 2-
C aC Q là
A. 2. B. 3. D. 1. Câu 21: Cho dãy gồm các dung dịch sau NH 4Cl, BaCl2, CuSO4 , NaOH, K 3 PO 4. Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là A. 4. B. 3. C .2.D.5. Câu 22: Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa b gam HNO 3 , thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO 2 và dung dịch Y không chứa muối amoni. Biết tỉ khối của X so với H 2 là 19,8. Giá trị của a và b lần lượt là A. 2,70 và 44,10. B. 4,05 và 44,10. C. 4,05 và 28,35. D. 2,70 và 28,35. Câu 23: Hòa tan hết m KOH vào nước dư, thu được 500 ml dung dịch KOH có pH = 13. Giá trị của m là 6. C. 1,4. D. 4,2. A. 2,8. Câu 24: Thể tích N2 Vi 2 cần để điều chế 2,24 lít NH 3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí u chuẩn) đều được đo ở điều A. 1,12 lít và 3,36 lí B. 4,48 lít và 3,36 lít. C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. Câu 25: Chất n au đây là chất điện li mạnh? D. HF. A. Zn(OH)2 . C. H 2O. B. Ca(NO3)2. B. P H A N T Ự ^U Ặ N Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: <
ỹ
Ca 3(PO4)2 — — H 3PO4— — (NH 4)3PO4
(5) ->Mg3N2
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guía viêti:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2 O3 bằng khí CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X và nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60. B. sG. C. 40.D.20. Câu 2: Dung dịch X chứa Na+
Đun
sôi kĩ X đến khi cô cạn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 81,2. B. 72,2. C. 81,5. Câu S: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Al(OH)3. B. FeSO4. C. H 2 O. Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: NH 4Q , NaHSO3, NH 4HSO 4, K2 S, K2 CO3 , Ca(H 2PO 4)2 , KNO 3 . Số muối axit và muối trung hòa trong dãy trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 4 và3 3. và 4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Axit photphoric là axit mạnh và điện li theo ba nấc. B. Phân supephotphat đơn là hỗn hợp của Ca(H2PO 4)2 C. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy D. Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic. Câu ổ: Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 (đktc) vào 100 ml du ịch chứa Ba(OH)2 0,6M và KOH 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82. B. 15,76. C. 7,88. D. 9,85. Câu 7: Silic thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với D. kim loại Mg. A. khí O2 . B. dung dịch NaOH. C. khí F 2 . Câu 8: Cho các phát biểu sau: (a) Dẫn xuất của hiđrocacbon chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro. (b) Dung dịch HNO 3 có thể oxi hóa tất cả các kim loại. (c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và tạo ra nhiều sản phẩm. (d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sẽ thu được Ag2O. (e) Phân nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4)2HPO 4 và NaNO3. (f) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật điện tử. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Khi trộn 50 ml dung dịch HNO 3 2M với 50 ml dung dịch Ba(OH )2 2M, thu được dung dịch X có pH là D. 14. A. 1. B. 13. C. 0. Câu 10: Khí X khi ở trạng thái rắn được gọi là nước đá khô. Khí X là A. NH3 . B. N 2 . C. CO2 . D. SO2 . Câu l 1aafiiK^ ồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. QH- , Na+, Fe , Cl- . B. K+, NQ- , Ca2+, CQ 2 ,
C. Zn2+, SQ2- , Cu2+, Cl- .
D. HSQ- , Na+, K+, H+.
\: Thể tích N 2 và H 2 cần để điều chế 2,24 lít NH 3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí ĩợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn) A. 1,12 lít và 3,36 lít. B. 4,48 lít và 3,36 lít. C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guía viêti: Câu 13: Dãy gồm kim loại đều không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Cr, Fe. C. Mg, Al, Cu. D. Na, Cr, Ag. Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch KOH 2M với 250 ml dung dịch H 3 PO 4 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 50,5. B. 46,6. C. 49,2. D. 47,3. Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. H 3PO 4 . B. NH 3 . C. NaHCO3. D. ZnSO4 3PO4. Số Câu 16: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na2CO3, NH 4NO 3 , CaCỈ2, FeSO 4, Ba dung dịch trong dãy có pH > 7 là A. 4. B. 3. C. 2. D. Câu 17: Khi cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào 150 ml dung dịch thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. 4,4 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình đựng dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam và khối lượng bình 2 tăng 1,32 gam. Biết 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng với 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C4H 8 . B. C2H 4O 2 . C. C5H 10 . D. C4H 6O. Câu 19: Cho các dung dịch sau: NH 4Q , (NH4)2 SO4, KNO3 . Để nhận biết các dung dịch trên, có thể A. dung dịch HNO 3 . Bí^ ungy ịển Ba(OH)2 . C. quỳ tím. 4 D. dung dịch NaOH. Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y không màu nhưng bị hóa nâu trong không khí. Cô cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 2,4. C. 3,6. D. 1,2. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) A ............................ Câu 1: Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng giữa những cặp chất sau: a) CaCO3 + HCl b) NH 4NO 3 + NeOh. c) Ba(OH)2 + Na2SO4. d) Na2SiO3 + HCl. Câu 2: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). a) Tính giá trị của V. b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y. -HẾT----
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guía viêti:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2 O3 bằng khí CO dư, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vi nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6G. B. SG. C. 4G. D. 2G. Câu 2: Dung dịch X chứa Na+ ’+• G,75 mol K+; G,3 mol HCÜ- G,15 mol CÜ
Đun
sôi kĩ X đến khi cô cạn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 81,2. B. 72,2. C. S1,5. Câu S: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Al(OH)3. B. FeSO4. C. H 2 O. Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: NH 4Cl, NaHSO3, NH 4HSO 4, K2 S, Ca(H2PO4)2, KNO3. Số muối axit và muối trung hòa trong dãy trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 4 và 3. . 3 và 4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Axit photphoric là axit mạnh và điện li theo ba nấc. B. Phân supephotphat đơn là hỗn hợp của Ca(H2PO 4)2 C. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy D. Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic. Câu ổ: Hấp thụ hết 1,792 lít CO2 (đktc) vào 100 ml du ịch chứa Ba(OH )2 G,6M và KOH G,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 9,S5. A. 11,82. B. 15,76. Câu 7: Silic thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng D. kim loại Mg. A. khí O2 . B. dung dịch NaOH. C. khí F 2 . Câu S: Cho các phát biểu sau: (a) Dẫn xuất của hiđrocacbon chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro. (b) Dung dịch HNO 3 có thể oxi hóa tất cả các kim loại. (c) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và tạo ra nhiều sản phẩm. (d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sẽ thu được Ag2 O. (e) Phân nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và NaNO3. (f) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật điện tử. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Khi trộn 50 ml dung dịch HNO 3 2M với 50 ml dung dịch Ba(OH )2 2M, thu được dung dịch X có pH là A. 1. B. 13. C. G. D. 14. Câu 10: Khí X khi ở trạng tthái rắn được gọi là nước đá khô. Khí X là A. NH 3 . B. D. SO2 . B.N 22. C. CO2 . [1: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là Câu 11 A. Ü H -, Na+, N Fe2+, Cl B. K+ NÜ- , Ca2+, CÜ 2 -
4§
_
_ _
_
I
„ O
i
—-
C. Zn2+, SÜJ-, Cu 2+, Cl_ .
___________ I
- ^
D D. HSÜ
,
Na+, K+, H+
\: Thể tích N 2 và H 2cần để điều chế 2,24 lít NH 3 với hiệu suất 25% lần lượt là (thể tích các khí ĩợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn) A. 1,12 lít và 3,36 lít. B. 4,48 lít và 3,36 lít. C. 4,48 lít và 13,44 lít. D. 1,12 lít và 13,44 lít. c o / ( û à / tắăn  c ô n ỷ M ôrtty c ó cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guía viêti: Câu 13: Dãy gồm kim loại đều không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Cr, Fe. C. Mg, Al, Cu. D. Na, Cr, Ag. Câu 14: Trộn 300 ml dung dịch KOH 2M với 250 ml dung dịch H 3 PO 4 1M, thu được dung dịch ịch X. Cô cạn X, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 50,5. B. 46,6. C. 49,2. D. 47,3. Câu 15: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. H 3PO 4 . B. NH 3 . C. NaHCO3. D. ZnSO4. Câu 16: Cho dãy gồm các dung dịch sau: Na2 CO 3 , NH 4NO 3, CaCỈ2, FeSO 4 , Ba(OH) 2 , Na3 PO 4 . Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 17: Khi cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào 150 ml dung dịch Na 2 CO3 1M, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam hợp chất hữu cơ X. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam và khối lượng bình 2 tăng 1,32 gam. Biết 0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng với 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C4H 8 . B. C2H 4O 2 . C. C5H 10 . D. C4H 6O. Câu 19: Cho các dung dịch sau: NH 4Q , (NH4)2 SO4, KNO3 . Để nhận biết các dung dịch trên, có thể dùng A. dung dịch HNO 3 . B. dung dịch Ba(OH)2 . C. quỳ tím. 4 D. dung dịch NaOH. Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X và1,12 lít (đktc) khíY không màu nhưng bị hóa nâu trong khôngkhí. Cô cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trịcủa m là A. 4,8. B. 2,4. C. 3,6. D. 1,2. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Viết phương trình phản ứng củ CO
(1) >C
(2)
Câu 2: Cho 15,2 gam hỗn h dư, thu được dung dịch Y và a) Tính giá trị của V. b) Tính khối
i
đồ chuyển hóa sau: (4) ->K2CO3 CO
(5)
CO
(6) ->H2 SĨO3
Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) trong dung dịch HNO 3 c, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). được khi cô cạn dung dịch Y. -HẾT-
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, N 2 dễ dàng tác dụng được với O2 . (b) Dung dịch saccarozơ (C 12 H 22O 1 1 ) không dẫn điện. (c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất. (d) Khí NH 3 tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm hóa đỏ quì tím. (e) Các axit H 3PO 4 và HNO 3 đều là chất điện li mạnh và có tính oxi hóa mi (f) Đồng phân cấu tạo là những hợp chất hơn kém nhau một hay nhiều n' Số phát biểu sai là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 00 ml dung dịch chứa Câu 2: Khi trộn V ml dung dịch chứa HNO 3 0,1M và H 2 SO4 0 Ba(OH )2 0,125M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13 kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 300 và 13,980. B. 300 và 5,825.C. 200 và 13,980. 0. D. 200 và 5,825. , Cu, KCl. Số chất trong dãy trên Câu 3: Cho dãy gồm các chất sau: NaHCO 3 , P, Au, Fe 3 O4 tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 4: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y không chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 62,65. B. 71,95. C. 53,35. D. 68,85. Câu 5: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. Fe(OH)3, NaNO3, HCl, KHSO 4 . B. HClO, Ca(OH)2, K2 S, N H 2PO 4 . C. NaHSO3, H 2O, Ba(OH)2 , H 2 SO4. D. NaCl, KOH, N H n o 3 , HCIO4 . Câu 6: Cho từ từ 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm KHCO 3 0,3M và Na2CO3 0,1M, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,896. D. 0,336. Câu 7: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? A. Axit sunfuric. B. Axit clohiđric. C. Axit nitric. D. Axit silixic. Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4, Fe2O3, CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,14. B. 12,50. C. 11,28. D. 6,96. Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng là 45,52%. Hàm lượng Ca(H 2PO 4)2 trong loại phân trên là A. 27,62%. B. 37,25%. C. 75,02%. D. 80,19%. Câu 10: Sục khí NH 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng? A. KOH. B. Al(NO3)3. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 11: Nung hỗn hợp X gồm a mol N 2 và b mol H 2 , thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 10% so íầu. Biết hiệu suất của phản ứng (tính theo N 2) là 25%. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 5. B. 1 : 4. C. 1 : 2. D. 2 : 7. \: Dung dịch X làm hóa hồng phenolphtalein và dung dịch Y không làm đổi màu quì tím. Trộn X với Y thì thấy xuất hiện kết tủa. Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là A. Na2CO3 và CaCl2 . B. KOH và FeCl3. C. hC i và AgNO3. D. K2 SO4 và Ba(NO3)2. coot/ éắừ ờ/^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ cÂăềt/ cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 13: Cho m gam (NH 4)2 SƠ4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 13,5 gam so với ban đầu. Giá trị của m là C. 13,2. D. 19,8. A. 9,9. B. 16,5. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Đốt khí NH 3 trong khí O 2 với xúc (a) Cho Al vào dung dịch HNO 3 loãng. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (c) Đun dung dịch gồm NH 4CI và NaNO 2 . (f) Đốt dây Mg trong khí CO2 . (e) Nung Fe(NO 3)3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 3. ản ứng chứa Câu 15: Cho 2a mol P 2 O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Dung dịch thu A. K3PO 4 và KOH. B. KH 2PO 4 và K2HP( C. H 3PO 4 và KH 2PO 4. D. K 2HPO 4 và KsP( Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH )2 iu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25. B. 15. C. 20. D. 10. Câu 17: Hợp chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. CuSo4. B. CO2 . C. S1 O2 . D. HCl. Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chứa 53,33% cacbon; 11,11% hiđro và còn lại là oxi (theo khối lượng). Biết 80 < M x < 100. Công thức phân tử của X là A. C5H 12 O. B. C4H 10 O2 . D. C3H 8O3 . Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất C2H 5OH và (C2H 5)2 O là đồng phâ ìa nhau. g tính. B. Zn(OH)2 , Sr(OH)2 và NH 4HCO 3 đều là cá c hi đun nóng. C. Axit silixic là chất ở dạng keo và dễ bị D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể khôi ;hứa nguyên tố cacbon. Câu 20: Dung dịch X gồm Al3+; 0,04 m dung dịch gồm KOH 0,12M và Ba( toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị củ A. 3,110. B. 0
0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO2_. Cho từ từ 100 ml vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn C. 2,954.
D. 5,284.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm ___ Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (6) ->Na2CO3 ÍH >AgNM í g ^► NTD \ TTXrn í4! >CO0 (5) >NaHCO HNO NO2 __(3) ->HNO ' iM,w3 '^ 2 ,1,,U 1W 3 Câu 2: Nhiệt phân )àn toàn 3,58 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và NaNO3, thu được 2,18 gam chất rắnI Y và hỗn hợp khí Z. a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. ^ » m, ,
,
,
-— HẾT-—
coot/ éắừ ờ/^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
2
Guía v iê ti:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, N2 dễ dàng tác dụng được với O 2 . (b) Dung dịch saccarozơ (C 12 H 22O 1 1 ) không dẫn điện. (c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất. (d) K hí NH 3 tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm hóa đỏ quì tím. (e) Các axit H 3 PO 4 và HNO 3 đều là chất điện li mạnh và có tính oxi hóa mạnh. (f) Đồng phân cấu tạo là những hợp chất hơn kém nhau một hay nhiều nhóm óm -C H 2-. Số phát biểu sai là A. 4. B. 1. C. 3. ]D. 2. Câu 2: Khi trộn V ml dung dịch chứa HNO 3 0,1M và H 2 SO4 0 I với 200 ml dung dịch chứa m Ba(OH)2 0,125M và NaOH 0,75M, thu được dung dịch có pH = 13 kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là D. 200 và 5,825. A. 300 và 13,980. B. 300 và 5,825. C. 200 và 13,980. . Câu 3: Cho dãy gồm các chất sau: NaHCO3, P, Au, Fe3O4 Cu, KCl. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là A. 5. B. 3. C. ó. D. 4. Câu 4: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y không chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 62,65. B. 71,95. C. 53,35. D. 68,85. Câu 5: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. Fe(OH)3, NaNO3, HCl," KHSO 4 . B. HClO, Ca(OH)2, K2 S, N H 2PO 4 . C. NaHSO 3, H 2O, Ba(OH)2 , H 2 SO4. D. NaCl, KOH, NH 4NO 3 , HCIO4 . Câu 6: Cho từ từ 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm KHCO 3 0,3M và Na 2CO3 0,1M, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,896. D. 0,336. Câu 7: Axit nào sau đây có tính axit yếu hơn axit cacbonic? A. Axit sunfuric. B. Axit clohiđric. C. Axit nitric. D. Axit silixic. Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4, Fe 2O3 , CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,14. B. 12,50. C. 11,28. D. 6,96. Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng là 45,52%. Hàm lượng Ca(H 2PO 4)2 trong loại phân trên là A. 27,62%. B. 37,25%. C. 75,02%. D. 80,19%. Câu 10: Sục khí NH 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng? A. KOH. B. Al(NO3)3. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 11: Nung hỗn hợp X gồm a mol N 2 và b mol H 2 , thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 10% so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng (tính theo N 2) là 25%. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 5. B. 1 : 4. C. 1 : 2. D. 2 : 7. \: Dung dịch X làm hóa hồng phenolphtalein và dung dịch Y không làm đổi màu quì tím. Trộn X với Y thì thấy xuất hiện kết tủa. Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là A. Na2CO3 và CaCl2 . B. KOH và FeCl3 . C. hC i và AgNO3 . D. K2 SO4 và Ba(NO3)2 .
eo o i S u e d / td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù àdè> ểu dì/ ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 13: Cho m gam (NH 4)2 SƠ4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 13,5 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 9,9. B. 16,5. C. 13,2. D. 19,8. Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HNO 3 loãng. (b) Đốt khí NH 3 trong khí O 2 với xí (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (c) Đun dung dịch gồm NH4Cl và NaNO 2 . (e) Nung Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao. (f) Đốt dây Mg trong khí CO 2 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 3. ản ứng chứa Câu 15: Cho 2a mol P 2 O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Dung dịch thu A. K3PO 4 và KOH. B. KH2PO 4 và K2HP( C. H 3PO 4 và KH 2PO 4. D. K 2HPO 4 và K3 PO 4 . Câu 16: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu th được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25. B . 15. C. 20. D. 10. oãng? Câu 17: Hợp chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaO " D. HCl. A. CuSo4. B. CO2 . C. S1 O2 . Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chứa 53,33% cacbon; 11,11% hiđro và còn lại là oxi (theo khối lượng). Biết 80 < M x < 100. Công thức phân tử của X là A. C5H 12 O. B.C4H 10 O2 . C. C2H 5O. D. C3H 8O3 . Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất C2H 5OH và (C2H 5)2 O là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Zn(OH)2 , Sr(OH)2 và NH 4HCO 3 đều là các chất lưỡng tính. C. Axit silixic là chất ở dạng keo và dễ bị mất nước khi đun nóng. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể không chứa nguyên tố cacbon. Câu 20: Dung dịch X gồm Al3+; 0,04 mỌ^ Na'; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO2_. Cho từ từ 100 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá A. 3,110. B. 0,62 C. 2,954. D. 5,284. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm ___ Câu 1: Viết phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (6) ->Na2CO3 ÍH >AgNM í g ^► NTD \ TTXrn í4! >CO0 (5) >NaHCO HNO NO2 __(3) ->HNO ' iM,w3 '^ 2 ,1,,U 1W 3 Câu 2: Nhiệt phân àn 3,58 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và NaNO3, thu được 2,18 gam chất rắnI Y và hỗn hợp khí Z. a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. ^ » m, ,
,
,
-— HẾT-—
coot/ éắừ ờ/^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit? A. MgCl2 . B. NH 4NO 3 . C. BaCƠ3 . D. KHS không Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư, thu được ô cạn Y, chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO 2 , NO có tỉ khối so với thu được 30,6 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 48,28%. B. 51,72%. C. 20,69%. Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO 3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. (c) Đun tinh thể NaNO 3 với dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng. (d) Trộn dung dịch (NH4) 2 SO4 và dung dịch Ba(OH)2 . (e) Cho Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Số thí nghiệm sinh ra chất khí sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Si, SiO2 và C vài NaOH đặc (dư), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 1,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng củ ong X là A. 78,95%. B. 23,68%. . D. 36,84%. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 1. ất cả muối amoni đều bị nhiệt phân. C. Nước đá khô là CO ở thể rắn. . S1 O2 tác dụng được với nước. ột dãy đồng đẳng? Câu 6: Cặp chất nào sau đây không thể thuộc cù A. C6H6 và C9H 12 . B. C2H 6O và C3H 8O2 . C. C4H 8 và C5H 10 .D. CH2 O và C3H 6O. Câu 7: Dẫn khí X qua CuO nung nón được Cu. Khí X không thể là A. CO. B. CO2 . D. NH 3 . C. H 2 . H%=25% >ỊV H%=80% >NO - H%=90% >NO 0 H%=90% > H N O . Từ Câu 8: Cho sơ đồ sau: N 2
3
56 lít N 2 (đktc) thì có thể sản xuất được tố tối đa bao nhiêu kg dung dịch HNO 3 63% theo sơ đồ trên? A. 85 kg. B. 90 kg. C. 81 kg. D. 50 kg. Câu 9: Trộn dung dịch với dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng. Trộn dung dịch Y với dung dịch BaCl2 , thấy xu kết tủa trắng tan được trong dung dịch HNO 3 . Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt A. Na 3PO 4 và B. Na2CO3 và Na2SO4. D. N 2 CO3 và NaCl. C. Na3PO4 và Câu 10: Hấp . 3 , 3 6 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch ho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 2M vào X, thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của B. 1,12. C. 3,36. D. 2,80. A. Câ y gồm các chất sau: Al(NO 3)3 , N 2, NH 3 , C, H 3PO 4 , K2CO 3 , NaNO3. Số chất trong dãy trên nh khử, vừa có tính oxi hóa là B. 5. C. 3. D. 4. ]!âu 12: Trộn 10 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 2M với 40 ml dung dịch chứa H2SO4 0,35M và HCl 0,175M, thu được dung dịch có pH là A. 2. B. 1.
C. 12.
D. 13.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H PO 3
4
+ KOH
■»X-
+ H ,PO ,
->Y -
+ KOH
-»Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là A. KH2PO 4, K 2HPO4 , K 3 PO4 . B. K3PO 4, K 2HPO4 , KH2PO 4. C. K2HPO 4, K 3PO4 , KH 2PO4 . D. K2HPO 4, KH 2PO4 , K3 PO4 . Câu 14: Một loại phân kali chứa 62,98% KCl về khối lượng, còn lại là các hợp chất khôn :hứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là A. 48,72%. B. 79,46%. C. 39,73%. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CO2 và S1 O2 đều có tính oxi hóa. (b) Dung dịch Na 3 PO 4 và K2 SO3 đều làm quì tím hóa xanh. (c) Nung quặng photphorit với cát và than cốc ở nhiệt độ cao, thu được (d) Tất cả muối amoni đều ít tan trong nước và là chất điện li yếu. (e) Dung dịch HNO 3 đặc bị phân hủy khi có ánh sáng. (f) Đa số các hợp chất hữu cơ đều tan tốt trong nước nhưng ít tan trong c dung môi hữu cơ. Số phát biểu đúng là D. 2. A. 4. B. 1. C. 3. X với 50 ml dung dịch Y gồm Câu 16: Dung dịch X chứa OH-; 0,1 mol Ba2+; 0,15 mol Ah(SO 4)3 0,5M và AICI3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá D. 21,375. A. 25,275. B. 27,200. C. 17 Câu 17: Dãygồm các dung dịch đều có pH < 7 là LịCl, HNO 3 , CuSO4. A. K2 S, BaCl2, H 3PO4 . 3, NaOH, K3PO4. C. k 2s O4, HCl, Fe(NO3)3. D, Câu 18: Cho m gam P2 O5 vào 220 ml dung dịch KOH ỈM, thu được dung dịch chứa 34,36 gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là A. 17,75. B. 14,20. C. 21,30. D. 12,78. Câu 19: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là A. xuât xuất hiện kêt kết tủa trăng trắng không tan. B. xuât hiện kêt tủa đen và sau đtaón.tan dần C. xuât hiện kêt tủa đen khôn D. xuât hiện kêt tủa trăng và sau ' tan dần. Câu 20: Hòa tan hết 4,87 gar X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 18,8. Giá trị của V là A. 0,84. 0,56. C. 1,12. D. 0,28.
N /
B. PHẦN TỰ Câu 1: Viết phư< (NH4 )2 4 2 ^
phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) (4) (3) 3
2
2
(5) ->K2CO3 2 3
(6) >KHCOo 3
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chât hữu cơ X cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thây xuât hiện 70,92 gam kêt tủa, khối lượng bình tăng 23,4 gam và thoát ra 1,344 lít N 2 (đktc). a) Xác định công thức phân tử của X. b) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X.
<
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit? A. MgCl2 . B. NH 4NO 3 . C. BaCƠ 3 . D- KHS không Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư, thu được ô cạn Y, chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO 2 , NO có tỉ khối so với thu được 30,6 gam muối. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 48,28%. B. 51,72%. C. 20,69%. Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. (c) Đun tinh thể NaNO3 với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. (d) Trộn dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch Ba(OH) 2 . (e) Cho Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Số thí nghiệm sinh ra chất khí sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Si, SiO2 và C vài NaOH đặc (dư), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 1,8 gam chất rắn. Phần trămkhối lượng của SiOong X là A. 78,95%. B. 23,68%. . D. 36,84%. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 1. B. Tất cả muối amoni đều bị nhiệt phân. . S1 O2 tác dụng được với nước. C. Nước đá khô là CO ở thể rắn. ột dãy đồng đẳng? Câu 6: Cặp chất nào sau đây không thể thuộc cù C. C4H 8 và C5H 10 .D. CH2 O và C3H 6O. A. C6H6 và C9H 12 .B. C2H 6O và C3H 8O2 . Câu 7: Dẫn khí X qua CuO nung nón được Cu. Khí X không thể là A. CO. B. CO2 . D. NH 3 . C. H 2 . H%=80% >NO - H%=90% >NO 0 H%=90% > H N O . Từ Câu 8: Cho sơ đồ sau: N2 H%=25% >JS 2
3
56 lít N 2 (đktc) thì có thể sản xuất được tố tối đa bao nhiêu kg dung dịch HNO 3 63% theo sơ đồ trên? A. 85 kg. B. 90 kg. C. 81 kg. D. 50 kg. Câu 9: Trộn dung dịch với dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng. Trộn dung dịch Y với dung dịch BaCh, thấy xu kết tủa trắng tan được trong dung dịch HNO 3 . Các dung dịch X và dung dịch Y lần lượt A. Na3PO 4 và B. Na2CO3 và Na2SO4. D. N 2 CO3 và NaCl. C. Na3PO4 và Câu 10: Hấp . 3 , 3 6 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch ho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 2M vào X, thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị B. 1,12. C. 3,36. D. 2,80. ãy gồm các chất sau: Al(NO3)3, N2 , NH 3 , C, H 3PO 4 , K2 CO3 , NaNO3. Số chất trong dãy nh khử, vừa có tính oxi hóa là B. 5. C .3. D- 4. ]!âu 12: Trộn 10 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 2M với 40 ml dung dịch chứa H2SO4 0,35M và HCl 0,175M, thu được dung dịch có pH là A. 2. B. 1.
C. 12.
D. 13.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H PO 3
4
+ KOH
■»X-
+ H ,PO ,
->Y -
+ KOH
-»Z. Các chất X, Y, Z
lần lượt là A. KH2PO 4, K 2HPO4 , K 3 PO4 . B. K3PO 4,K 2HPO4 , KH2PO 4. C. K2HPO 4, K 3PO 4, KH 2PO4 . D. K 2HPO 4, KH 2PO4 , K3 PO 4. Câu 14: Một loại phân kali chứa 62,98% KCl về khối lượng, còn lại là các hợp chất khôn :hứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là A. 48,72%. B. 79,46%. C. 39,73%. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CO 2 và SiO2 đều có tính oxi hóa. (b) Dung dịch Na3PO4 và K 2 SO3 đều làm quì tím hóa xanh. (c) Nung quặng photphorit với cát và than cốc ở nhiệt độ cao, thu (d) Tất cả muối amoni đều ít tan trong nước và là chất điện li yếu. (e) Dung dịch HNO 3 đặc bị phân hủy khi có ánh sáng. (f) Đa số các hợp chất hữu cơ đều tan tốt trong nước nhưng ít tan trong c dung môi hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 16: Dung dịch X chứa OH-; 0,1 mol Ba2+; 0,15 mol X với 50 ml dung dịch Y gồm Al2 (SO4)3 0,5M và AICI3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá A. 25,275. B. 27,200. C. 17 D. 21,375. Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều có pH < 7 là LịCl, HNO 3 , CuSO4. A. K2 S, BaCl2, H 3PO4 . 3, D, NaOH, K3PO4. C. k 2s O4, HCl, Fe(NO3)3. Câu 18: Cho m gam P2 O5 vào 220 ml dung dịch KOH ỈM, thu được dung dịch chứa 34,36 gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là 21,30. B. 14,20. A. 17,75. 14,2U. C. 21,3U. D- 12,78. Câu 19: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng không tan. B. xuất hiện kết tủa đen và sau C. xuất hiện kết tủa đen khôn đ ó r dần D. xuất hiện kết tủa trắng và sau ' tan dần. Câu 20: Hòa tan hết 4,87 gar X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 18,8. Giá trị của V là A. 0,84. 0,56. C. 1,12. D. 0,28.
N /
B. PHẦN TỰ Câu 1: Viết phư< (NH4 )2 4 2 ^
phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) (4) (3) 3
2
2
(5) ->K2CO3 2 3
(6) >KHCOo 3
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy xuất hiện 70,92 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 23,4 gam và thoát ra 1,344 lít N 2 (đktc). a) Xác định công thức phân tử của X. b) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X.
<
-HẾT-
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: HF, NH 4CI, H 3 PO 4, Al(OH)3 , ZnSƠ 4, C 12 H 22 O chất điện li yếu trong dãy trên là A. 2. B. 5. C .3. Câu 2: Cho 10,65 gam P 2O 5 vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dị được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34~6. B. 31,8. C. 26,6. Câu 3: Cho các phát biểu sau:
ạn X, thu
(a) Các ion H+, Na+, Cl- và HCO 3 có thể cùng tồn tại trong một dun (b) Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết hai dung dịch NaCl (c) Hòa tan khí NH 3 vào nước thu được dung dịch có pH < 7. (d) Cho ZnO vào dung dịch HNO 3 đặc (nóng) thì thấy có khí thoát (e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2O. (f) Một liên kết ba gồm 1 liên kết ơ và 2 liên kết n. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. D. 2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản cácmẫu sinh B. Axit nitric có thể oxi hóa tất cả các kimloạ C. Tất cả muối nitrat đều có tính oxi hóa và tính D. Sục khí CO2 vào dung dịch Na 2 SiO3 thì hiện kết tủa. Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân bón h lọc vì có chứa B. KNO 3 ' A. KCl. D. K2 CO3 . C. K2 SO4. Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp kim lo; vào m gam dung dịch HNO 3 10% (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp í X gồm N 2 O và NO có tỉ khối so với H 2 là 16,75. Biết các phản ứng không tạo muối amoni. Giá m là C. 138,60. D. 173,25. A. 107,10. B. 133 Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn u đây sẽ không thu được chất rắn sau phản ứng? A. CaCO3. B. NH 4HCO 3 . C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 8: Đốt cháy hoàn il hơi chất hữu cơ X (chỉ chứa C,H, O) với 50 ml O 2 , thu được 75 ml hỗn hợp Y gồm khí )ẫn Y qua dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) thì thấy thoát ra 35 ml hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dun dư thì thấy thoát ra 5 ml khí. Biết các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và Dng thức phân tử của X là A. C3H 8O. B. C3H 8O 2 . C. C3H 4O. D. C4H 6O2 . Câu 9: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO 3 dư,thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất trong Y là A. Mg(OH)2 , Al(OH)3. B. Mg(OH)2 , Al(OH)3, Cu(OH)2 . C. Al(OH)3, Cu(OH)2 . D. Mg(OH)2, Cu(OH)2 . Câu 10: Cho từ từ 100 ml dung dịch K 2 CO3 1M vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được a mol CO 2 . cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch K 2 CO 3 1M, thu được b mol CO2 . ìiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b tương ứng là 2 : 3. B. 3 : 2. C . 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 11: Cho chất X vào dung dịch Ba(OH)2 thì vừa xuất hiện kết tủa, vừa có khí thoát ra. Chất X là A. Na2 SO4 . B. K 2CO3 . C. NH 4CL D. CO(NH2) 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Một loại phân đạm chứa NH 4NO 3 có độ dinh dưỡng là 25,15%. Hàm lượng NH 4NO 3 trong loại phân trên là A. 80,25%. B. 84,19%. C. 71,86%. D. 76,03%. Câu 13: Cho m gam cacbon tác dụng vừa đủ với 4,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 18,8. Giá trị của m là A. 3,6. B. 2,4. C. 3,0. D. 1,2. Câu 14: Trộn Vi lít dung dịch chứa H 2 SO4 1M và HNO 3 2M với V2 lít dung dịch chứa KOH 0,775M và Ba(OH )2 0,7M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V 1 :V2 tương ứng là A .3 : 4. B. 2 : 3. C . 1 : 2. D . 1 : 1. Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nung hỗn hợp gồm Mg và SiO2 ở nhiệt độ cao. (b) Trộn dung dịch Na 2CO3 và dung dịch H 2 SO4 . (c) Trộn dung dịch NH 4O và dung dịch NaOH. (d) Trộn dung dịch FeCl2 và dung dịch HNO 3 . (e) Đốt P trong khí O 2 . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 5. D. 4. Câu 16: Từ m kg quặng photphorit (chứa 75% Ca3 (PO 4) ợng), người ta điều chế được tối đa 490 kg dung dịch H 3PO 4 40%. Biết hiệu suất của cả I 80%. Giá trị của m là A. 1033,4. B. 516,7. C D. 387,5. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây là đúng? 2H+ + SO?-.
A. NaCl ------> Na2+ + Cl2-.
2H+ + O2 C. H 2 O 3COOH CH3 COO- + H+ Câu 18: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 77,78%. B. 66,67%. C. 88,89%. D. 55,56%. Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo củ a nhau? A. H C oO cH 3 và HOCH2 CHO. B. CH3 COOH và C2H 5OH. C. CH3 CH2 CH3 và CH3 CH=CH2 . D. CH3OH và (CH3 )2 O. Câu 20: Dẫn khí NH 3 qua 8 gam CuO nung nóng, thu được 6,56 gam chất rắn. Số mol NH 3 đã phản ứng là A. 0,06. ,05. C. 0,04.D.0,07. B. PHẦN TỰ L Câu 1: Viết phi NHo il)
phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (4) ^ H 3PO4 (5) ^K H 2PO4 (6) ^ K 3PO4 >KNOo3 (3) >HNO 3 Câu 2: Hòa tan hết m gam Zn trong 50 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch X và 0,224 lít NO ,
(đktc, lj ^ ả®phẩm khử duy nhất của N+5). a) Tính giá trị của m. b) Cho dung dịch X tác dụng với 20 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. -— HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho dãy gồm các chất sau: HF, NH 4 CI, H 3 PO 4, Al(OH)3, ZnSƠ 4, C 12 H 22 O 11 (sac chất điện li yếu trong dãy trên là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho 10,65 gam P 2O 5 vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dị ạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34~6. B. 31,8.C.26,6. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Các ion H+, Na+, Cl và HCO3 có thể cùng tồn tại trong một dun (b) Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết hai dung dịch ía3PO4. (c) Hòa tan khí NH 3 vào nước thu được dung dịch có pH < 7. (d) Cho ZnO vào dung dịch HNO 3 đặc (nóng) thì thấy có khí thoát (e) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của N 2O. (f) M ột liên kết ba gồm 1 liên kết ơ và 2 liên kết n. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. D. 2. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản các mẫu sinh B. Axit nitric có thể oxi hóa tất cả các kim loạ C. Tất cả muối nitrat đều có tính oxi hóa và tính D. Sục khí CO2 vào dung dịch Na 2 SiO3 thì hiện kết tủa. Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân bón h lọc vì có chứa B. KNO 3 ' A. KCl. D. K2 CO3 . C. K2 SO4. Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp kim lo; vào m gam dung dịch HNO 3 10% (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp í X gồm N 2 O và NO có tỉ khối so với H 2 là 16,75. Biết các phản ứng không tạo muối amoni. Giá m là C. 138,60. D. 173,25. A. 107,10. B. 133 Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn u đây sẽ không thu được chất rắn sau phản ứng? A. CaCO3 . B. NH 4HCO 3 . C. AgNO3 . D. Cu(NO3)2 . Câu 8: Đốt cháy hoàn il hơi chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) với 50 ml O 2 , thu được 75 ml hỗn hợp Y gồm khí )ẫn Y qua dung dịch H 2 SO4 đặc (dư) thì thấy thoát ra 35 ml hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dun dư thì thấy thoát ra 5 ml khí. Biết các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và Dng thức phân tử của X là A. C3H 8O. B. C3H 8O 2 . C. C3H 4O. D. C4H 6O2 . Câu 9: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất trong Y là A. Mg(OH)2 , Al(OH)3. B. Mg(OH)2 , Al(OH)3, Cu(OH)2 . C. Al(OH)3, Cu(OH)2 . D. Mg(OH)2, Cu(OH)2 . Câu 10: Cho từ từ 100 ml dung dịch K 2 CO3 1M vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được a mol CO 2 . cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch K 2 CO 3 1M, thu được b mol CO2 . ìiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B .3 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 11: Cho chất X vào dung dịch Ba(OH)2 thì vừa xuất hiện kết tủa, vừa có khí thoát ra. Chất X là A. Na2 SO4 . B. K 2CO 3 . C. NH 4CL D. CO(NH2) 2 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Một loại phân đạm chứa NH 4NO 3 có độ dinh dưỡng là 25,15%. Hàm lượng NH 4NO 3 trong loại phân trên là A. 80,25%. B. 84,19%. C. 71,86%. D. 76,03%. Câu 13: Cho m gam cacbon tác dụng vừa đủ với 4,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 18,8. Giá trị của m là A. 3,6. B. 2,4. C. 3,0. D. 1,2. Câu 14: Trộn Vi lít dung dịch chứa H 2 SO4 1M và HNO 3 2M với V2 lít dung dịch chứa KOH 0,775M và Ba(OH)2 0,7M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V 1 : V2 tương ứng là A .3 : 4. B. 2 : 3. C . 1 : 2. D . 1 : 1. Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nung hỗn hợp gồm Mg và S1 O 2 ở nhiệt độ cao. (b) Trộn dung dịch Na 2CO3 và dung dịch H 2 SO4 . (c) Trộn dung dịch NH 4O và dung dịch NaOH. (d) Trộn dung dịch FeCl 2 và dung dịch HNO 3 . (e) Đốt P trong khí O 2 . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 5. D. 4. Câu 16: Từ m kg quặng photphorit (chứa 75% Ca3 (PO 4) ợng), người ta điều chế được tối đa 490 kg dung dịch H 3PO 4 40%. Biết hiệu suất của cả I 80%. Giá trị của m là A. 1033,4. B. 516,7. C D. 387,5. Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây là đúng? 2H+ + SO?-.
A. NaCl ------> Na2+ + Cl2-.
2H+ + O2 C. H 2 O 3COOH CH3 COO- + H+ Câu 18: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 77,78%. B. 66,67%. C. 88,89%. D. 55,56%. Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo củ a nhau? A. H C oO cH 3 và HOCH2 CHO. B. CH3 COOH và C2H 5OH. C. CH3 CH2 CH3 và CH3 CH=CH2 . D. CH3 OH và (CH 3 )2 O. Câu 20: Dẫn khí NH 3 qua 8 gam CuO nung nóng, thu được 6,56 gam chất rắn. Số mol NH 3 đã phản ứng là A. 0,06. ,05. C. 0,04.D.0,07. B. PHẦN TỰ L Câu 1: Viết phi NH — ^
n h n o
phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (3) >HNO ------- >KNOo 7KNO3------7HHNO3 (4) ^ H 3PO4 ,
(5) ^K H 2PO4
(6) ^ K 3PO4
Câu 2: Hòa tan hết m gam Zn trong 50 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch X và 0,224 lít NO (đktc, lj ^ ả®phẩm khử duy nhất của N+5). a) Tính giá trị của m. b) Cho dung dịch X tác dụng với 20 ml dung dịch chứa KOH 2M và NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. -— HẾT-—
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, chỉ có liên kết đôi trong phân í • tử. „• B. Ankađien là những hợp chất hữu cơ không no, mạch hở, có hai liên kết đôi trong;“phân C. Tất 1 ất cả các hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n- 2 đều là ankaaien. ankađien. D. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có hai liên kết đôi trong phân tử. Câu iu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) anken X, thu được 22 gam CO 2 . Số đồng plhân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C .5. Câu 3: Ankin nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3
lV
A. C H - C = CH.
B. C H - C = C - CI
C. HC = C - CH(CH3)2.
D. HC = CH.
Câu 4: Một liên kết ba trong phân tử ankin gồm A. ba liên kết n. B. ba liên k C. một liên kết ơ và hai liên kết n. D. hai một li liên kết n. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hiđrocacbon X, thu ít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Biết X phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Tên gọi củ A. but-2-in. B. buta-1,3-đien. C D. but-1-in. Câu 6: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi th A. butan. B. etan. ìetan. D. propan. Câu 7: Hợp chất nào sau đây có đồng phân 3)2. A. CH3-CH=CH2. b . CH3-CH=C(CH3) D. CH3-CH=CH-CH3. C. CH2=CH2. Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm một anka it anken. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (đktc) cần vừa đủ 7,168 lít O2 (đktc), thu được 13,122 gam hỗ: " ợp gồm CO 2 và H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan trong hỗn hợp X là C. 62,50%. D. 58,33%. A. 41,67%. B. 38,89%. 3 Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho etlien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. B. Cho cacbon tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. C. Cracking butan. D. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút. Câu 10: Ankan không thể tham gia A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản D. phản ứngứng cháy. cộng. Câu 11: Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm chính là A. 1-brombutan. B. 1,2-đibrombutan. C.D.2-brombutan. 1,4-đibrombutan. Câu 12: Hợp chất CH3-CH 2-CH(CH 3 )-CH 2-CH(C 2H 5)-CH 3 có tên là A. 3,5-đimetylheptan. B. 3-metyl-5-etylhexan. :tyl-4-metylhexan . D. 3,5-đimetylhexan. Câu 1%l^ . xetilen tác dụng với HCl (xúc tác HgCh) ở 150 - 200oC, thu được sản phẩm là , 1 ---- loetan. B. vinyl clorua. C. 1,2-đicletan.D.etylclorua. k Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành những phân tử rất lớn (polime) được gọi là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp. i
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam. Công thức của hai anken trên là A. C2H 4 và C4H 8. B. C4H 8 và C5H 10 . C. C3H 6 và C4H 8. D. C2H 4 và C3H 6. Câu 16: Để nhận biết các khí propin, propan và propen, người ta lần lượt dùng A. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2 . B. quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH 3 . C. dung dịch AgNO3 trong NH 3 và dung dịch Br2 . D. dung dịch HCl và dung dịch Br2 . Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C H ------ 3X ------ >Y -
...á f
->C2H6- Các ch;ất X và Y lần lượt là
A. butan và etilen. B. etilen và but-1,3-đien. C. axetilen và etilen. D. axetilen và vinylax Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được số molCO 2 nhỏ xetilen. hơn số mol H 2O. Hiđrocacbon hơn số mol X thuộc dãy đồng đẳng của A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba hiđrocacbon cần vừa đủ V lít không khí (O 2 chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H 2 O. Giá trị V là A. 70,0. B. 78,4. C. 84,0. D. 56,0. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử 2,2 -đimetylpropan có chứa nguyên 1 IV. (b) Propađien và butađien đều là những ankađien liên (c) Khi thực hiện phản ứng cracking với propan thì được etan. (d) Đun etanol với H 2 SO4 đặc ở 170oC, thu được (e) Axetilen được dùng để hàn và cắt kim loại. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm metan, etilen và axetilen, thu được 4,4 gam CO2 . Mặt khác, cho 0,06 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 2,4 gam kết tủa. Nếu dẫn 0,06mol X qua bìnhđựng dung dịch Br 2dư thì khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 1,00. B. 1,10. C. 1,26. D. 1,06. Câu 22: Cho dãy gồm các chất sau: vinylaxetilen, propilen, butan, isopren, propađien. Số chất trong dãy trên có thể phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là A. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Thực hiện p trime hóa với axetilen (xúc tác cacbon, ở 600oC), thu được sản phẩm là A. benzen. vinylaxetilen. C. butan. D. butađien. Câu 24: Trùng hợp pro] , thu được polime X có khối lượng mol là 21000 g/mol. Hệ số polime hóa của X là B. 500. C. 400. D. 600. A. 300. hỗn hợp X gồm a mol axetilen và b mol hiđroqua bộtNi nung nóng, sau một thời gian Câu 25 thu đư hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối sovớiH 2 là14. Biết Y phản ứng được tối đa trong dung dịch. Tỉ lệ a : b tương ứng là với B . 1 : 2. C . 1 : 1. D. 2 : 1. A.
ẳr
« . P h ẦN t ự l u ậ n Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: AỈ4C3 —^
CH4
(2) > C2H 2
(3)
C4H4
(4)
C4H6
(5) -> Cao su buna
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, chỉ có liên kết đôi trong phân í • tử. „• B. Ankađien là những hợp chất hữu cơ không no, mạch hở, có hai liên kết đôi trong;“phân C. Tất 1 ất cả các hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n- 2 đều là ankaaien. ankađien. D. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có hai liên kết đôi trong phân tử. Câu iu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) anken X, thu được 22 gam CO 2 . Số đồng plhân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C .5. Câu 3: Ankin nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 3? A. C H - C = CH. B. C H - C = C - CI
lV
.l Ê r
C. HC = C - CH(CH3)2.
D. HC = CH.
Câu 4: Một liên kết ba trong phân tử ankin gồm A. ba liên kết n. B. ba liên k C. một liên kết ơ và hai liên kết n. D. hai một li liên kết n. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hiđrocacbon X, thu ít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Biết X phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Tên gọi củ A. but-2-in. B. buta-1,3-đien. C D. but-1-in. Câu 6: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi th A. butan. B. etan. ìetan. D. propan. Câu 7: Hợp chất nào sau đây có đồng phân 3)2. A. CH3-CH=CH2. b . CH3-CH=C(CH3) C. CH2=CH2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm một anka it anken. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (đktc) cần vừa đủ 7,168 lít O2 (đktc), thu được 13,122 gam hỗ ỗn hợp gồm CO 2 và H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan trong hỗn hợp X là A. 41,67%. B. 38,89%. 3 C. 62,50%. D. 58,33%. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho etlien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. B. Cho cacbon tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao. C. Cracking butan. D. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút. Câu 10: Ankan không thể tham gia A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng cháy. D. phản ứng cộng. Câu 11: Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm chính là A. 1-brombutan. B. 1,2-đibrombutan. C. 2-brombutan. D. 1,4-đibrombutan. Câu 12: Hợp chất CH3-CH 2-CH(CH 3 )-CH 2-CH(C 2H 5)-CH 3 có tên là A. 3,5-đimetylheptan. B. 3-metyl-5-etylhexan. etyl-4-metylhexan . D. 3,5-đimetylhexan. Câu 1%l^ . xetilen tác dụng với HCl (xúc tác HgCh) ở 150 - 200oC, thu được sản phẩm là .,1-đicloetan. B* vinyl clorua. C. 1,2-đicletan. D. etyl clorua. 4: Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành những phân tử rất lớn (polime) được gọi là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp. i
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam. Công thức của hai anken trên là A. C2H 4 và C4H 8. B. C4H 8 và C5H 10 . C. C3H 6 và C4H 8.D. C2H 4 và C3H 6. Câu 16: Để nhận biết các khí propin, propan và propen, người ta lần lượt dùng A. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2 . B. quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH 3 . C. dung dịch AgNO3 trong NH 3 và dung dịch Br2 . D. dung dịch HCl và dung dịch Br2 . Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C H ------ >X ----- >Y ------- >C2H6.
c f
ất X và Y lần lượt là
A. butan và etilen. B. etilen và but-1,3-đien. C. axetilen và etilen. D. axetilen và vinylaxetilen. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H 2O. Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba hiđrocacbon cần vừa đủ V lít không khí (O 2 chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H 2 O. Giá trị của V là A. 70,0. B. 78,4. C. 84,0. D. 56,0. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử 2,2-đimetylpropan có chứa nguj n bậc IV. (b) Propađien và butađien đều là những ankađien liên (c) Khi thực hiện phản ứng cracking với propan thì được etan. (d) Đun etanol với H 2 SO 4 đặc ở 170oC, thu được et lei (e) Axetilen được dùng để hàn và cắt kim loại. Số phát biểu đúng là A. 4. B . 1. ?• metan, etilen và axetilen, D' 2 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X- gồm thu được 4,4 gam CO2 . Mặt khác, cho 0,06 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 2,4 gam dung dịch Br 2 dư thì khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 1,00. B. 1,10. C. 1,26. D. 1,06. Câu 22: Cho dãy gồm các chất sau: vinylaxetilen, propilen, butan, isopren, propađien. Số chất trong dãy trên có thể phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là C. 2. D. 4. A. 3. Câu 23: Thực hiện p trime hóa với axetilen (xúc tác cacbon, ở 600oC), thu được sản phẩm là A. benzen. vinylaxetilen. C. butan. D. butađien. Câu 24: Trùng hợp prop , thu được polime X có khối lượng mol là 21000 g/mol. Hệ số polime hóa của X là A. 300. B. 500. C. 400. D. 600. Câu 25: Dẫn hỗn hợp X gồm a mol axetilen và b mol hiđro qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14. Biết Y phản ứng được tối đa với 4,8 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 3 . B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
/V
♦
« . p H ^N t ự l u ậ n Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: M 4C3 ——
CH4 ——
C2H2
(3)
C4H4
(4)
C4H6
(5) -> Cao su buna
l® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hợp chất CH3-C(C 2H 5)=CH-CH 2-CH(CH 3)2 có tên thay thế là A. 3,6-đimetylhept-3-en. B. 2-etyl-5-metylhex-2-en. C. 2,5-đimetylhept-4-en. D. 5-metyl-2-etylhex-2-en. Câu 2: Cracking V lít (đktc) butan, thu được hỗn hợp khí X gồm các hiđrocacbon bộ X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 3,36 gam so với ban đầu và th ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 7,04 gam CO 2 và 4,68 gam H 2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24. ^™ Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách A. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. B. cracking butan. C. thủy phân đất đèn. D. đun etanol với axi ric đặc. Câu 4: Để hiđro hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) vinylaxetilen cần vừa đủ m m H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m là A. 0,8. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,4. Câu 5: Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Phần trăm thể tích của etan và propan trong hỗn hợp X lần lượt là A. 30% và 70%. B. 40% và60%. C. 50% và 50%. D. 25% và 75%. Câu 6: Cho dãy gồm các chất: butan, buta-1,3-đien, but-2-en, isopren, isobutan, vinylaxetilen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Br2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7: Trùng hợp 5,6 m3 (đktc) etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng PE thu được là A. 2,8 kg. B. 7,8 kg. C. 7,0 kg. D. 6,3 kg. Câu 8: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylpropen. B. 2-metylbut-2-en. C. but-1-en. D. but-2-en. Câu 9: Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl12 (chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 4 dẫn xuất monoclo? A. neopentan. B. isopentan. C. pentan. D. butan. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankin X, thu được 3,6 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C5H 8 . B. C4H 6 . C. C3H 4 . D. C2H 2 . Câu 11: Số ankađien liêr có cùng công thức phân tử C 5H 8 là A. 3. D. 1. C. 4. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH 3 để nhận biết but-1 -in và but-2-in. (b) Cho propen tác dụng với HBr có thể thu được hai dẫn xuất monobrom. (c) Thực hiện phản ứng trime hóa axetilen, thu được vinylaxetilen. (d) Nhiệt độ sôi của propin cao hơn nhiệt độ sôi của propen. (e) Metan có nhiều trong khí thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D . 1. Câu 13: Trùng hợp buta-1,3-đien, thu được sản phẩm chính là A. (-CH 2-CH=CH-CH 2- ) n. B. (-CH 2-CH 2-CH 2-CH 2- V C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH=CH-)„. Câu 14: Khi tách một phân tử H 2 từ butan thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 4. B. 2. C. 3. D . 1. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Tên gọi của X là A. propađien. B. isobutan. C. isopren. D. propan. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc một dãy đồng đă đăng, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. CH4 và C2H 6. B. C3H 6 và C4H 8 C. C2H 4 và C3H 6 . D. C2H[6 6 và C3H 8. Câu 17: Tỉ khối của hiđrocacbon X (mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh) so với ới H 2 là 35. Số đồng đồ phân cấu tạo của X là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đii qua bình h - 1 , 4đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt " oàn toàn Y, thu cháy ho được 6,48 gam H 2 O. Phần trăm thể tích của propan trong X là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D.ố20% Câu 19: Dãy gồm các ankan là A. C2H 2 , C4H 6, C5H 12 . B. CH4, C3H 8, C 5H12. C. C2H 4, C3H 8, C4H 10 . D. C2H 6, C3H 4 , CC44H 10 . Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etan, propen và butađien có tỉ với H 2 là 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch _ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 13,79. C. 1 D. 5,91. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được etan. B. Sục etilen vào dung dịch thuốc tím, thu được etylen glicol. C. Phản ứng giữa metan với khí clo (chiếu^ É*g)J j ^ hản ứng oxi hóa - khử. D. Cho butađien phản ứng với Br2 ở 40oC, thu được sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en. TT chất ' Ậ‘ nào ' sau đây không phản ứng được với dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường? Câu 22: Hợp A. Đivinyl. B. Propen. C. Propan. D. Axetilen. Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan và hi li anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng. Đốt cháy hoàn toàn gam H 2O. Mặt khác, dẫn 0,896 lít X qua bình đựng dung 0,896 lít X, thu được 2,016 lít C 1,12 gam so với ban đầu. Phần trăm thể tích của anken (có dịch Br2 dư thì thấy khối lượn phân tử khối lớn hơn) trong hỗn hợp A. 33,3%. B. 6' 6,7%. C. 50,0%. D. 25,0%. Câu 24: Cho chất X phả với HCl (xúc tác), thu được chất Y. Trùng hợp Y thu được PVC. Công thức phân tử của X là A. C3H 4 . C4H 6 . C. C3H 8 . D. C2H 2 . 4,6 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng) cần Câu 25: Đốt vừa đủ 10,08 lít Mặt khác, cho 2,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu đượ ết tủa. Giá trị của m là A. 15,675. B. 13,350. C. 31,350. D. 26,700.
¿v
B. PH Hoà
UẬN đồ chuyển hóa sau: — > Axetilen - (2) ■> Etilen
(3) ■> Etanol
(4)
Etilen
(5) ■> Etylen glicol
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hợp chất CH3-C(C 2H 5)=CH-CH 2-CH(CH 3)2 có tên thay thế là A. 3,6-đimetylhept-3-en. B. 2-etyl-5-metylhex-2-en. C. 2,5-đimetylhept-4-en. D. 5-metyl-2-etylhex-2-en. Câu 2: Cracking V lít (đktc) butan, thu được hỗn hợp khí X gồm các hiđrocacbon bộ X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 3,36 gam so với ban đầu và th ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 7,04 gam CO 2 và 4,68 gam H 2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24. ^™ Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách A. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. B. cracking butan. C. thủy phân đất đèn. D. đun etanol với axi ric đặc. Câu 4: Để hiđro hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) vinylaxetilen cần vừa đủ m m H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của m là A. 0,8. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,4. Câu 5: Hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối so với Phần trăm thể tích của etan và propan trong hỗn hợp X lần lượt là A. 3 0% và 70%. B. 40% và 60%. C. 5 D. 25% và 75%. , isopren, isobutan, vinylaxetilen. Số Câu 6: Cho dãy gồm các chất: butan, buta-1,3-đie chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Br 2 là A. 3. B. 4. ^ C. 2. D. 5. Câu 7: Trùng hợp 5,6 m3 (đktc) etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng PE thu được là A. 2,8 kg. B. 7,8 kg. C. 7,0 kg. D. 6,3 kg. Câu 8: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylpropen. B. 2-metylbut-2-en. C. but-1-en. D. but-2-en. Câu 9: Ankan nào sau đây khi tác dụng với Cl12 (chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 4 dẫn xuất monoclo? A. neopentan. B. isopentan. C. pentan. D. butan. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankin X, thu được 3,6 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C5H 8 . B. C4H 6 . C. C3H 4 . D. C2H 2 . Câu 11: Số ankađien liê: có cùng công thức phân tử C 5H 8 là A. 3. D. 1. C. 4. Câu 12: Cho cá iịch AgNO3 trong NH 3 đê nhận biết but-1-in và but-2-in. (a) Có thê (b) Cho propi lụng với HBr có thê thu được hai dẫn xuất monobrom. rng trime hóa axetilen, thu được vinylaxetilen. (c) Thực hi (d) Nhiệt độ sô :ủa propin cao hơn nhiệt độ sôi của propen. (e) M etan có nhiều trong khí thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D . 1. Câu 13: Trùng hợp buta-1,3-đien, thu được sản phẩm chính là A. (-CH 2-CH=CH-CH 2- ) n. B. (-CH 2-CH 2-CH 2-CH 2- V C. (-CH 2-CH 2- V D. (-CH 2-CH 2-CH=CH-)„. Câu 14: Khi tách một phân tử H 2 từ butan thì có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 4. B. 2. C. 3. D . 1. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Tên gọi của X là A. propađien. B. isobutan. C. isopren. D. propan. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon cùng thuộc một dãy đồng đẳng, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. CH4 và C2H 6. B. C3H 6 và c 4 h C. C2H 4 và C3H 6 . D. C62Hvà6 C3H 8. Câu 17: Tỉ khối của hiđrocacbon X (mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh) so với ới H 2 là 35. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đii qua bình h - 1 , 4đỉựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. _Đốt cháy ho loàn toàn Y, thu được 6,48 gam H 2 O. Phần trăm thể tích của propan trong X là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D.ố20% Câu 19: Dãy gồm các ankan là A. C2H 2 , C4H 6, C5H 12 . B. CH4, C3H 8, C5 ; 5H >2; C. c2h4, C3H 8, C4H 10 . D. C2H 6, C3H 4 , CC 4I4H 10 . Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm etan, propen và butađien có tỉ với H 2 là 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch r thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 13,79. C. 15 D. 5,91. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được etan. B. Sục etilen vào dung dịch thuốc tím, thu được etylen glicol. C. Phản ứng giữa metan với khí cloI(chiêu (chiếu^sáng) É*g)Jlà j ^ hản ứng oxi hóa - khử. D. Cho butađien phản ứng với Br2 ở'y40oC, thu được sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en. TT chất ' Ặ' nào ' sau đây ..'S - 1 - 2 .. ứng được + với v dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường? Câu 22: Hợp không phản A. Đivinyl. B. Propen. Propan. D. Axetilen. Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan và hi li anken kêế tiếp tiêp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn à 1,8 gam H 2O. Mặt khác, dẫn 0,896 lít X qua bình đựng dung 0,896 lít X, thu được 2,016 lít C 1,12 gam so với ban đầu. Phần trăm thể tích của anken (có dịch Br2 dư thì thấy khối lượn phân tử khối lớn hơn) trong hỗn hợp A. 33,3%. 6,7%. B. 6 C. 50,0%. D. 25,0%. Câu 24: Cho chất X phả với HCl (xúc tác), thu được chất Y. Trùng hợp Y thu được PVC. Công thức phân tử của X là A. C3H 4 . C4H 6 . C. C3H 8 . D. C2H 2 . 4,6 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần Câu 25: Đốt vừa đủ 10,08 lít Mặt khác, cho 2,3 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu đượ ết tủa. Giá trị của m là A. 15,675. B. 13,350. C. 31,350. D. 26,700. ,
5CK
¿v
B. PH Hoà
UẬN đồ chuyển hóa sau: — > Axetilen - (2) ■> Etilen
(3) ■> Etanol
(4)
Etilen
(5) ■> Etylen glicol
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 3 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm propin và anken Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 8,085 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy đã phản ứng là 24,8 gam và khối lượng bình tăng 4,09 gam. Công thức phân tử của A. C3H 6 . B. C2H 4 . C. C4H 8 . D. C5H 1 Câu 2: Khi brom hóa ankan X (chiếu sáng), thu được một dẫn xuất monobrom duy ) tỉ khối hơi so với H 2 là 75,5. Tên gọi của X là A. butan. B. pentan. C. neopentan. ». isopentan. Câu 3: Số nguyên tử cacbon bậc I, II, III, IV trong hợp chất 2,2,4-trimetylp ntan lần lượt là A. 5; 2, 2, 1. B. 5; 1; 1; 1 C. 5; 1; 2; 1. >. 3; 2; 1; 1. Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ hối so với H 2 là 19. Công thức phân tử của hai ankan trên là A. CH4 và C3H 8. B. CH4 và C2H 6. C. C3H 8 và C4H 10 . ' ^ D. C2H 6 và C3H 8. Câu 5: Cho dãy gồm các chất sau: propin, vinylaxetilen, etilen, but-2-in, metan, but-1-in. Số chất H33 là trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH D. 5. A .3. B. 4. C. 2. . ác ankan, thu được V lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm các H 2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. Câu 7: Cho propen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm phụ là A. 2-clopropan. B. 1,2-điclopropan. C. 1-clopropan. D. 1,1-điclopropan. Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể được nhận biết bằng dung dịch Br 2? A. Metan và etilen. B. Propan và metan. C. Etilen và Propin. D. Axetilen và But-2-in. Câu 9: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và propen tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KMnÜ4 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 200. D. 100. Câu 10: Cho dãy gồm các chất sau: AUC3 , C, C 4H 10, C4H 8, CHaCOONa, C2H 4, CaC2 . Số chất trong dãy có thể điều chế được metan bằng một phản ứng duy nhất là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: Đun 23 gam etanol với H 2 SO4 đặc ở 170oC, thu được V lít etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Giá trị củ A. 11,20. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và isobutan, thu được 13,2 gam CO 2 . Phần trăm thể tích của metan trong X là A. 33,3%. B. 25,0%. C. 75,0%. D. 66,7%. Câu 13: Công thức cấu tạo của isopren là A. c h 3-c H2-c h = c h 2. b . CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. (CH3)2CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 14: Nung 4,48 lít C4H 10 (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H 6, C3H 6, C4H 8 và H 2 . Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 78,8. B. 157,6. C. 98,5. D. 197,0. Câu 15: Trùng hợp chất X, thu được cao su buna. Công thức phân tử của X là A. C4H 6 . B. C5H 8 . C. C3H 8 . D. C4H 8 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía v iê ii: Câu 16: Cho axtilen tác dụng với nước khi có mặt xúc tác HgSO 4 và H 2 SO4 ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm là A. Ch2=CH-OH. B. CH3-C O -C H 3 . C. HOCH 2-C H 2OH. D. CH3-CH=O. Câu 17: Hỗn hợp X gồm propen và hiđro có tỉ khối so với H 2 là 6 . Nung X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 85%. B. 80%. C. 75%. D. 90%. Câu 18: Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, propin, buta-1,3-đien, etilen qua dung dịch Br thoát ra khí X. Khí X là A. buta-1,3-đien. B. etilen. C. metan. D Câu 19: Hỗn hợp khí E gồm hiđrocacbon X và anken Y có cùng số nguyên Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) E rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng du SO4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 7,65 ga xuất hiện 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H 6 và C4H 8. B. C3H 4 và C3H 8. C. C4H 10 và C4H 3H 8 và C3 H 6. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (b) Isopren và propin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. (c) Đốt cháy hoàn toàn ankan luôn thu được số mol CO mol H 2 O. (d) Hiđro hóa axetilen với xúc tác Pd/PbCO 3, thu đượi (e) Ứng với công thức phân tử C4H 8 có 4 đồng phân Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. <C. 2. D. 3. Câu 21: Ankin X chứa 11,765% hiđro về khối lượng. Biết X không phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Isopren và butađien đều là các ankađien liên hợp. B. Hiđro hóa hoàn toàn propin (xúc tác Ni), thu được propen. C. Axetilen phản ứng được tối đa với Br 2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. D. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 0,72 gam H 2 O. Giá trị của m và v lần lượt là A. 0,76 và 1,792. B. 0,80 và 1,792. C. 0,76 và 2,240. D. 0,80 và 2,240. Câu 24: Sục etilen qua dung dịch Br2 , thu được sản phẩm là A. Br(CH 2)2Br. B. C2H 4 (OH)2 . C. C2H 5Br. D. CH3CHBr2 . Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam hỗn hợp khí X gồm hai anken (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng), rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 3,5 gam X thì phản ứng được tối đa với 12 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 9,5. B. 10,0. C. 8,5. D. 9,0. B. LUẬN (3 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: H ____ (2) Propin - (1) Propan
(3) -> Axetilen
(4) -> Vinyl clorua
(5) -> PVC
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 3 •
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm propin và anken Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 8,085 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy đã phản ứng là 24,8 gam và khối lượng bình tăng 4,09 gam. Công thức phân tử của A. C3H 6 . B. C2H 4 . C. C4H 8 . D. C5H 1 Câu 2: Khi brom hóa ankan X (chiếu sáng), thu được một dẫn xuất monobrom duy ) tỉ khối hơi so với H 2 là 75,5. Tên gọi của X là A. butan. B. pentan. C. neopentan. ». isopentan. Câu 3: Số nguyên tử cacbon bậc I, II,III, IV trong hợp chất 2,2,4-trimetylp ntan lần lượt là A. 5; 2, 2, 1. B. 5; 1; 1; 1 C. 5; 1; 2; 1. >. 3; 2; 1; 1. Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ hối so với H 2 là 19. Công thức phân tử của hai ankan trên là A. CH4 và C3H 8. B. CH4 và C2H 6. C. C3H 8 và C4H 10 .' ^ D. C2H 6 và C3H 8. Câu 5: Cho dãy gồm các chất sau: propin, vinylaxetilen, etilen, but-2-in, metan, but-1-in. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm cácc ankan, thu được V lít CO 2 (đktc) và 6,3 gam H 2O. Giá trị của V là B. 6,72. «C. 8,96. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. A. 5,60. Câu 7: Cho propen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm phụ là A. 2-clopropan. B. 1,2-điclopropan. C. 1-clopropan. D. 1,1-điclopropan. Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể được nhận biết bằng dung dịch Br 2? ' và' etilen. " ■ A. ”Metan B. ~ Propan và metan. C. ^ Etilen~và Propin. D. Axetilen và But-2-in. và propen tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Câu 9: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp k:hí gồm etilen e KMnÜ4 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 200. D. 100. Câu 10: Cho dãy gồm các chấ , C, C 4H 10 , C4H 8, CH3COONa, C2H 4, CaC2 . Số chất trong dãy có thể điều chế được meta: phản ứng duy nhất là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: Đun 23 gam eta ới H 2 SO4 đặc ở 170oC, thu được V lít etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Giá trị củ A. 11,20. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp X gồm metan và isobutan, thu được 13,2 gam CO 2 . Phần trăm thể tích của metan trong X là A. 33,3%. B. 25,0%. C. 75,0%. D. 66,7%. Câu 13: Công thức cấu tạo của isopren là A. CH3-CH2-CH=CH2. B- CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. (CH3)2CH-CH=CH2. d . c h 2=c h - c h = c h 2. Câu 14: Nung 4,48 lít C4H 10 (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H 6, C3H 6, C4H 8 và H 2 . Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 78,8. B- 157,6. C. 98,5. D. 197,0. Câu 15: Trùng hợp chất X, thu được cao su buna. Công thức phân tử của X là A. C4H 6 . B. C5H 8 . C. C3H 8 . D. C4H 8 . I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía v iê ii: Câu 16: Cho axtilen tác dụng với nước khi có mặt xúc tác HgSO 4 và H 2 SO4 ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm là A. c h 2 = c h - o h . b. CH3-C O -C H 3 . C. HOCH 2-C H 2OH. D. CH3-CH=O. Câu 17: Hỗn hợp X gồm propen và hiđro có tỉ khối so với H 2 là 6 . Nung X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 85%. B. 80%. C. 75%. D. 90%. Câu 18: Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, propin, buta-1,3-đien, etilen qua dung dịch Br thoát ra khí X. Khí X là A. buta-1,3-đien. B. etilen. C. metan. D Câu 19: Hỗn hợp khí E gồm hiđrocacbon X và anken Y có cùng số nguyên Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) E rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng du SO4 đặc (dư) và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 7,65 ga xuất hiện 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C4H 6 và C4H 8. B. C3H 4 và C3H 8. C. C4H 10 và C4H 3H 8 và C3 H 6. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (b) Isopren và propin đều làm m ất màu dung dịch thuốc '■■■ (c) Đốt cháy hoàn toàn ankan luôn thu được số mol CO mol H 2 O. (d) Hiđro hóa axetilen với xúc tác Pd/PbCO3 , thu đượi o anken. (e) Ứng với công thức phân tử C 4H 8 có 4 đồng ph Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. D. 3. Câu 21: Ankin X chứa 11,765% hiđro về khối lượng. Biết X không phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Isopren và butađien đều là các ankađien liên hợp. B. Hiđro hóa hoàn toàn propin (xúc tác Ni), thu được propen. C. Axetilen phản ứng được tối đa với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. D. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 0,72 gam H 2 O. Giá trị của m và v lần lượt là A. 0,76 và 1,792. B. 0,80 và 1,792. C. 0,76 và 2,240. D. 0,80 và 2,240. Câu 24: Sục etilen qua dung dịch Br2 , thu được sản phẩm là A. Br(CH 2)2Br. B. C2H 4 (OH)2 . C. C2H 5Br. D. CH3 CHBr2 . Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam hỗn hợp khí X gồm hai anken (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng), rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Mặt khác, cứ 3,5 gam X thì phản ứng được tối đa với 12 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 9,5. B. 10,0. C. 8,5. D. 9,0. LUẬN (3 điểm) B. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: H ____ (2) Propin - (1) Propan
(3) -> Axetilen
(4) -> Vinyl clorua
(5) -> PVC
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía viêti:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiđrocacbon mạch không phân nhánh (trừ metan và etan) đều chứa các nguyên tử cacbon A. bậc II và bậc IV. B. bậc I và bậc III. C. bậc I và bậc II. D. bậc II và bậc III. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách A. đun C2H 5OH với H 2 SO4 đặc. B. cho CaC2 tác dụng với nước. C. Cho AUC3 tác dụng với nước. D. cho C tác dụng với H 2 . Câu 3: Trùng hợp isopren tạo ra một polime có phân tử khối là 13600 đvC. Hlg hợp của polime trên là A. 200. B. 150. C. 250. g thế, (4) phản ứng Câu 4: Cho các phản ứng sau: (1) phản ứng cháy, (2) phản ứng cộng, (: trùng hợp, (5) phản ứng tách. Ankan có các phản ứng là ), (4), (6). A. (1), (2), (3 ). B. (2 ), (4), (5). C. (1), (3), (5). Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam axetilen, thu được 1,8 gam H 2O. Mặt c, cho m gam axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì khối lượng kết tủa ược là A. 24,0 gam. B. 30,0 gam. C. 25,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 6: Khi cracking hoàn toàn butan có thể thu được tối đi hiđrocacbon? A. 5. B. 2. C .3. D. 4. Câu 7: Công thức phân tử của clorofom là A. CH2 O 2 . B. CH3 CL D. CCl4. Câu 8: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 :2. Dẫn 8,96 lít X (đktc) qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 13,44. V _«nor' + U , Câu 9: Cho buta-1,3-đien tác dụng với h Bĩ ở -8 0 oC, thu được sản phẩm chính là A. CH2=CH-CH 2-C H 2Br. B. CH3-C H = Œ -C H 2Br. C. BrCH 2-CHBr-CH=CH 2 . D. CH3-CHBr-CH=CH2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. B. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch Br 2 dư tạo ra 1,2 -đibrometen. D. Khi trùng hợp vinyl clorua tạo ra nhựa PVC. 8 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon rồi hấp thụ hết sản phẩm Câu 11: .Đốt cháy h dư, thu được 98,5 gam kết tủa. Hai hiđrocacbon trên không thể là cháy vào dung A. C3H 4 và C CH4 và C4H 6. C. C2H 4 và C3H 8. D. C3H 6 và C2H 2 . Câu 12: Cho hi X tác dụng H 2 O (xúc tác H 2 SO4 loãng) tạo ra etanol. Hiđrocacbon X là A. eten. B. etin. C. etan. D. butađien. Câu 13: Hiđrocac nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C4H 8 B. C3H 4 . C. C2H 6 . D. C5H 10 . Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai ankin X và Y (26 < MX < My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 0,56 lít E (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 3,885 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 47,37%. B. 33,06%. C. 52,63%. D. 66,94%. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cần vừa đủ 2,912 lít O 2 (đktc), thu được 3,52 gam CO2 . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Propin tác dụng với nước (xúc tác HgSO 4 và H 2 SO4) tạo ra anđehit axetic. (b) Ở 40oC, isopren chủ yếu tham gia phản ứng cộng 1,4. (c) Cho axetilen tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra etilen. (d) Propen có nhiệt độ sôi cao hơn etilen. (e) Trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiế] ep nhau trongg dãy đồng đẳng, thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 24,8 gam. Công thức phân tửư cua hai ank en là D. C2H 4 và C4H 8. A. C2H 4 và C3H 6 . B. C3H 6 và C4H 8.C. C5H 10 va CôHt2. Câu 18: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO 4 loãng, thu được các sản phẩm là A. K2 CO3 , C2H4(OH)2, MnO 2 . B. C2H4(OH)2, MnO 2 , KOH. C. MnO 2 , K C o3, C2H 5OH. D. C2H 5OH, K o H, MnO2 . Câu 19: Các ankan được dùng làm nhiên liệu là vì A. khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. B. ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. có nhiều trong tự nhiên và khi đốt tỏa ra nhiều nhiệt. D. ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung
,c f
ba hiđrocacbon. Dẫn X qua dung dịch Câu 20: Khi cracking 4,4 gam propan, thu được hỗn hợ ,8 . Hiệu suất cua phản ứng cracking là Br2 dư thì thấy thoát ra hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so D. 75%. A. 85%. B. 90%. in, etan, butađien. Số chất trong dãy trên Câu 21: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, hexan, bi không thể làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường là D. 4. A. 3. B. 1. C. 2. Câu 22: Sục etilen qua dung dịch thuốc tím, thu được sản phẩm là A. C2H4Br2. B. C2H4(O C. C3H5(OH)3. D. C2H 5OH. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm pro in, len, metan tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 7,35 gam kết tua và 48 lít hỗn hợp khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X ư, thu được 45 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của etilen trong rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi tro hỗn hợp X là A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 30%. Câu 24: Hiđrocacbon X hở) có tỉ khối so với H 2 là 27. Số đồng phân cấu tạo cua X là A. 4. 2. C. 3. D. 5. V lít (đktc) hỗn hợp X gồm propađien, propin, etilen, vinylaxetilen, thu Câu 25: Đốt cháy hoàn t được 1,8 gam H 2O. Giá t ua V là A. 3 ,3 6 . B. 2,24. C. 0,56. D. 1,12. B. P H Â N ^Ự LUẬ Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: Na
Metan —^ ■> Axetilen
(3) -> Vinylaxetilen
(4) ■> Butan
(5) >Propen
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP HIĐROCACBON - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiđrocacbon mạch không phân nhánh (trừ metan và etan) đềuchứa các nguyên tử cacbon A. bậc II và bậc IV. B. bậc I và bậc III. C. bậc I và bậc II. D. bậc II và bậc III. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách A. đun C2H 5OH với H 2 SO4 đặc. B. cho CaC2 tác dụng với nước. C. Cho AI4C3 tác dụng với nước. D. cho C tác dụng với H 2 . . Câu 3: Trùng hợp isopren tạo ra một polime có phân tử khối là 13600 đvC. C. Hệ số trùnng hợp của polime trên là A. 200. B. 150. C. 250. ■ Câu 4: Cho các phản ứng sau: (1) phản ứng cháy, (2) phản ứng cộng, (3) phản ứng thế thế, (4) phản ứng trùng hợp, (5) phản ứng tách. Ankan cócác phản ứng là A. (1), (2), (3). B. (2), (4), (5). C. (1), (1), (3), (5). C. D. (2), (4), (6). Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam axetilen, thu được 1,8 gam H 2O. Mặt khác, cho m gam axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì khốilượng lượngkết kếttủa tủathu thu được được là là A. 24,0 gam. B. 30,0 gam. C. 25,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 6: Khi cracking hoàn toàn butan có thể thu được tối đa hiđrocacbon? A. 5. B. 2. C .3. D. 4. Câu 7: Công thức phân tử của clorofom là A. CH2 CI2 . B. CH3 CI. D. CCI4 . Câu 8: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Dẫn 8,96 lít X (đktc) qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 13,44. V _«nor' + U , Câu 9: Cho buta-1,3-đien tác dụng với h A ở -8 0 oC, thu được sản phẩm chính là A. CH2=CH-CH 2-C H 2Br. B. CH3-CH=CH-CH 2Br. C. BrCH 2-CHBr-CH=CH 2 . D. CH3-CHBr-CH=CH2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím . B. Ankađien liên hợp có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch Br 2 dư tạo ra 1,2 -đibrometen. D. Khi trùng hợp vinyl clorua tạo ra nhựa PVC. ,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon rồi hấp thụ hết sản phẩm Câu 11: .Đốt cháy h dư, thu được 98,5 gam kết tủa. Hai hiđrocacbon trên không thể là cháy vào dung A. C3H 4 va C . CH4 và C4H 6. C. C2H 4 và C3H 8. D. C3H 6 và C2H 2 . Câu 12: Cho hi X tác dụng H 2 O (xúc tác H 2 SO4 loãng) tạo ra etanol. Hiđrocacbon X là A. eten. B. etin. C. etan. D. butađien. Câu 13: Hiđrocac nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C4H 8 B. C3H 4 . C. C2H 6 . D. C5H 10 .
JS'
Câu 14: Hỗn hợp E gồm hai ankin X và Y (26 < MX < My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 0,56 lít E (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 3,885 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 47,37%. B. 33,06%. C. 52,63%. D. 66,94%. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cần vừa đủ 2,912 lít O 2 (đktc), thu được 3,52 gam CO2 . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Propin tác dụng với nước (xúc tác HgSO4 và H 2 SO4) tạo ra anđehit axetic. (b) Ở 40oC, isopren chu yếu tham gia phản ứng cộng 1,4. (c) Cho axetilen tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra etilen. (d) Propen có nhiệt độ sôi cao hơn etilen. (e) Trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiế] ep nhau trongg dãy đồng đẳng, thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 24,8 gam. Công thức phân tưư cua hai ank en là D. C2H 4 và C4H 8. A. C2H 4 và C3H 6 . B. C3H 6 và C4H 8. C. C5H 10 va C6H 12 . Câu 18: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO 4 loãng, thu được các sản A. K2 CO3 , C2H4(OH)2, MnO 2 .B- C2H4(OH)2, MnŨ 2 ¡q F C. MnO 2 , K2 CO3 , C2H 5OH. D. C2H 5OH, K o Câu 19: Các ankan được dùng làm nhiên liệu là vì A. khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. B. ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. có nhiều trong tự nhiên và khi đốt tỏa ra nhiều nhiệt. D. ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung
j
f
Câu 20: Khi cracking 4,4 gam propan, thu được hỗn hợ ba hiđrocacbon. Dẫn X qua dung dịch ),8. Hiệu suất cua phản ứng cracking là Br2 dư thì thấy thoát ra hỗn hợp khí Y có tỉ khối so v " ” A. 85%. B. 90%. C. 80 D. 75%. Câu 21: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, hexan, bi -1-in, etan, butađien. Số chất trong dãy trên không thể làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường là D. 4. A. 3. B. 1. C. 2. Câu 22: Sục etilen qua dung dịch thuốc tím, thu được sản phẩm là A. C2H4Br2. B. C2H 4 (OH)2 . C. C3H5(OH)3. D. C2H 5OH. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm propin, etilen, metan tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 7,35 gam kết tua và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư, thu được 45 gam kết tua. Phần trăm thể tích cua etilen trong hỗn hợp X là A. 50%. B- 40%. C. 20%. D. 30%. Câu 24: Hiđrocacbon X (mạch hở) có tỉ khối so với H 2 là 27. Số đồng phân cấu tạo cua X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm propađien, propin, etilen, vinylaxetilen, thu được 1,8 gam H 2O. Giá trị cua V là A. 3,36. B. 2,24. C. 0,56. D. 1,12. B. P H Â N ^Ự l u ậ n Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: Na
Metan - t S - ■> Axetilen
(3) -> Vinylaxetilen
(4) ■> Butan
(5)
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
Propen
2
Guía v iê ii:
HIĐROCACBON ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT - ĐỀ 5 Ậ Ộ
Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Propin và vinylaxetilen đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . (b) Đốt cháy hoàn toàn ankan, thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (c) Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm phụ là 2 -brombutan. (d) Phần trăm khối lượng của cacbon trong metan là 75%. (e) Cho axetilen tác dụng với H 2 dư (xúc tác Pd/PbCO 3 ), thu được etan. Số phát biểu đúng là A .3. B. 2. C. 4. . . Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba anken cần vừa đủ V lít O2 , thu được 13,2 gam CO2 . Giá đ trị của V là A. 7,84. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 3: Công thức chung của các ankađien là A. CnH2n- 6 . B. CnH2n +2 . C. CnH D. CnH2n. ilen. Số chất trong dãy trên làm Cho dãy gồm các chất sau: isopren, etin, propan, vinyla: mất màu dung dịch thuốc tím là A. 4. B .5. C D. 3. Câu 4: Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tử cacbon bậc IV? A. Neopentan. B. Isobutilen. C. But-2-in. D. Đivinyl. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam hỗn hợp X gồm axetilen, metan và propin cần vừa đủ 16,24 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 6,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 26,7 gam kêt tủa. Phần trăm thê tích của metan hỗn hợp X là A. 50%. B. 25%. C. 20%. D. 40%. Câu 6: Chiêu sáng ankan X với CI2 : 1), thu được 3 dẫn xuất monoclo. Ankan X là A. propan. B. buta C. isopentan. D. pentan. Câu 7: Cho anken X tác dụng thu được hợp chất Y là sản phẩm duy nhất. Biêt phần trăm khối lượng của brom trong Y là 58,39%. Tên gọi của X là A. propilen. B. etilen. C. but-2-en. D. but-1-en. Câu 8: Khi cho chất X tác dụng với H 2O (xúc tác HgSO 4/H 2 SO4) ở nhiệt độ thích hợp, thu được axeton. Chất X là A. Propin. B. Axetilen. C. Etilen. D. Butan. Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với metan là 0,775. Nung 8,4 lít X (đktc) với bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Biết Y phản ứng được tối đa với 30 ml dung dịch Br 2 2M. Hiệu suất ’ • + ’là' của phản ứng giữa etilen và' hiđro A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 40%. Câu 10: Một đoạn mạch PVC có khối lượng phân tử là 15000đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch trên là A. 230. B. 240. C. 250. D. 220. Câu 11: Cho etilen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm là A. etyl clorua. B. 1,2-đicloetan. C. 1,1-đicloetan. D. 1,2-đicloeten. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Đun etanol với H 2 SO4 đặc. B. Nung CH3 COONa với vôi tôi xút. C. Cracking propan. D. Cho đất đèn tác dụng với nước. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan, axetilen và etilen. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 20. C. 30. D. 10. Câu 14: Hợp chất nào sau đây là ankađien liên hợp? A. Propilen. B. Vinylaxetilen. C. Isopren. D. Propađien. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được CO 2 và H 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 4. Công thức phân tử của X là A. C3H 8. B. C3H 4 . C. C3H 6 . D. C4H 8 Câu 16: Hỗn hợp X gồm etilen và metan có tỉ khối so với H 2 là 10,4. Dẫn 5, c) qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. A. 2,4. B. 2,8. C. 5,2. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) AI4C3 + I 2 H 2 O (c) X2 + H 2O
-> 4Al(OH)3 + 3 X 1
HgSO4 -> X4; H s a , 80oc
Phát biểu nào sau đây là đúng? D. X5 là vinylaxetilen. A. X2 là etilen. B. Xi là axetilen. C. X4 là 1) thì có thể thu được tối đa bao Câu 18: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 (tỉ nhiêu dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học)? A. 2. B. 3. ợc hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Đốt Câu 19: Nung 5,8 gam butan với xúc tác thích hi cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ hết sản phẩm chá dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của D. 26,6. A. 52,2. B. 61,2. Câu 20: Khi cracking butan không thể thu được chất nào sau đây? D. Metan. A. Etan. B. Propen. C. Propan. Câu 21: Cho phương trình hóa học -> C2H4(OH)2 + MnO 2 + KOH. + KMnO4 + H 2O Sau khi cân bằng phản ứng trên, t 4 nguyên, tối giản) của các chất tham gia là A. 9. B. 5 C. 7. D. 16. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đ c) hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, thu được 17,6 gam CO 2 . Mặt khác, dẫn 3,36 lít (đktc) X qua dung dịch Br 2 dư thì không thấy có khí thoát ra và khối lượng Br 2 đa phảnn ứng là 32 gc gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. C3H 6 và C4H 6 . B. C3H 6 và C3H 4 . C. C2H 4 và C3H 6. D. C2H 4 và C4H 6. Câu 23: Đốt cháy àn toàn m gam hỗn hợp gồm các ankan cần vừa đủ a mol O 2, thu được V lít CO 2 :iữa m, a và V là (đktc). Mối quan V V V A. m = 4a B. m = 4a — —. C. m - 4a + — . D. m - 4a + ——. 5,6 2,8 2,8 Câu 24: gam hỗn hợp X gồm Ca và CaC 2 trong nước dư, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bột Ni nung nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm một ankan và một anken. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 14,5. Giá trị của m là A. 10,4. B. 12,4. C. 13,6. D. 16,8.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ii:
HIĐROCACBON ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT - ĐỀ 5
s*
Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Propin và vinylaxetilen đều tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . (b) Đốt cháy hoàn toàn ankan, thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. (c) Cho but-1-en tác dụng với HBr, thu được sản phẩm phụ là 2 -brombutan. (d) Phần trăm khối lượng của cacbon trong metan là 75%. (e) Cho axetilen tác dụng với H 2 dư (xúc tác Pd/PbCO 3 ), thu được etan. Số phát biểu đúng là d ; A. 3. B. 2. C. 4. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba anken cần vừa đủ V lít O2 , thu đđược ư 13,2 gam CO2 . Giá trị của V là A. 7,84. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96. Câu 3: Công thức chung của các ankađien là D. CnH2n. A. CnH2n- 6. B. CnH2n +2. C. CnH2n - 2. etilen, propilen. Số chất trong dãy Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, etin, propan, vinylaxetil trên làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. 4. B. 5. D. 3. Câu 5: Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tử cacbon bậc IV? A. Neopentan. B. Isobutilen. C. But-2-in. D. Đivinyl. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam hỗn hợp X gồm axetilen, metan và propin cần vừa đủ 16,24 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 6,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 26,7 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp X là A. 50%. B. 25%. C. 20%. D. 40%. Câu 7: Chiếu sáng ankan X với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 3 dẫn xuất monoclo. Ankan X là A. propan. B. butan. C. isopentan. D. pentan. Câu 8: Cho anken X tác dụng với HBr, chỉ thu được hợp chất Y là sản phẩm duy nhất. Biết phần trăm khối lượng của brom trong Y là 58,39%. Tên gọi của X là A. propilen. B. etilen. C. but-2-en. D. but-1-en. Câu 9: Khi cho chất X tác dụng với H 2O (xúc tác HgSO 4/H 2 SŨ4) ở nhiệt độ thích hợp, thu được axeton. Chất X là A. Propin. B. Axetilen. C. Etilen. D. Butan. Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với metan là 0,775. Nung 8,4 lít X (đktc) với bột Ni, thu được hỗn hợp khí Y. Biết Y phản ứng được tối đa với 30 ml dung dịch Br 2 2M. Hiệu suất của phản ứng giữa etilen và hiđro là A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 40%. Câu 11: Một đoạn mạch PVC có khối lượng phân tử là 15000 đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch trên là A. 230. B. 240. C. 250. D. 220. 1 2 Cho etilen tác dụng với HCl, thu được sản phẩm là A. etyl clorua. B. 1,2-đicloetan. C. 1,1-đicloetan. D. 1,2-đicloeten. i: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Đun etanol với H 2 SO4 đặc. B. Nung CH3 COONa với vôi tôi xút. C. Cracking propan. D. Cho đất đèn tác dụng với nước.
aS
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía v iê ii: Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan, axetilen và etilen. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 20. C. 30. D. 10. Câu 15: Hợp chất nào sau đây là ankađien liên hợp? A. Propilen. B. Vinylaxetilen. C. Isopren. D. Propađien. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu được CO 2 và H 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 4. Công thức phân tử của X là A. C3H 8. B. C3H 4 . C. C3H 6 . D. C4H 8 Câu 17: Hỗn hợp X gồm etilen và metan có tỉ khối so với H 2 là 10,4. Dẫn 5, c) qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam so với ban đầu. C. 5,2. A. 2,4. B. 2,8. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) Al4C3 +
12
(c) X2 + H 2O
H2O
-> 4Al(OH)3 + 3 X 1
HgSO4 H s a , 80oc
X4;
(b) 2 X 1 (d) 2 X2
Phát biểu nào sau đây là đúng? D. X5 là vinylaxetilen. A. X2 là etilen. B. X 1 là axetilen. 1) thì có thể thu được tối đa bao Câu 19: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 (tỉ nhiêu dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học)? A. 2. B .3. C ợc hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Đốt Câu 20: Nung 5,8 gam butan với xúc tác thích hi cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ hết sản phẩm chá ng dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của D. 26,6. A. 52,2. B. 61,2. Câu 21: Khi cracking butan không thể thu được c t nào sau đây? D. Metan. C. Propan. A. Etan. B. Propen. Câu 22: Cho phương trình hóa học + KMnO4 + H 2O - ^ C2H4(OH)2 + MnO 2 + KOH. Sau khi cân bằng phản ứng trên, t 4 nguyên, tối giản) của các chất tham gia là C. 7. D. 16. A. 9. B. 5 c) hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, thu được Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít đktc) X qua dung dịch Br 2 dư thì không thấy có khí thoát ra và 17,6 gam CO 2 . Mặt khác, dẫn 3, khối lượng Br2 đa phảnn ứng là 32 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. C3H 6 và C4H 6 . B. C3H 6 và C3H 4. C. C2H 4 và C3H 6. D. C2H 4 và C4H 6. Câu 24: Đốt chá àn toàn m gam hỗn hợp gồm các ankan cần vừa đủ a mol O 2, thu được V lít CO 2 :iữa m, a và V là (đktc). Mối quan V V B. m = 4a — —. C. m - 4a + — . A. m = 4a 5,6 2,8 Câu 25: gam hỗn hợp X gồm Ca và CaC 2 trong nước dư, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bột Ni nung nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm một ankan và một anken. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 14,5. Giá trị của m là A. 10,4. B. 12,4. C. 13,6. D. 16,8.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam? A. Propan-1,3-điol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Phenol. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít : Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được 33,1 gam kết tủa. G A. 18,42. B. 20,64. C. 15,84. D. 21,20. Câu 3: Số ancol có công thức phân tử C 5H 1 2 O và không bị oxi hóa bởi CuO (nung n A. 3. B. 4. C. 2. D. Câu 4: Ở cùng điều kiện, 1 lít hơi của ancol X nặng gấp 2,069 lần 1 lít khi ìng thức phân tử của X là A. C3H 8O. B. C4H 8O. C. C3H 6O. C4H 10O. . Phần trăm khối lượng Câu 5: Ancol X no, mạch hở, bậc ba và có 10 nguyên tử hiđro tro của oxi trong X là A. 34,78%. B. 21,62%. C. 35,56%. D. 26,67%. Câu 6: Để nhận biết phenol, etylen glicol, stiren, ancol isopropngười ta có thể dùng A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 . B. kim u(OH)2 . C. kim loại Na và dung dịch Br2 . D. du 2 và quì tím. Câu 7: Đun ancol X đơn chức với H 2 SO4 đặc ở nhiệt độ thí hợp, thu được chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối của Y so với X là 0,7. Số đồng phân cấu tạo của A. 3. B. 4. D. 1. Câu 8: Cho dãy gồm các ancol sau: ancol ancol sec-butylic, ancol isobutylic, ancol §n khi tác dụng với CuO (nung nóng) tạo ra isopropylic, ancol tert-butylic. Số ancol tro anđehit là A. 4. B . 1. C .3. D. 2. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng iá trị của m là A. 76,0. B. 61,6. C. 78,4. D. 64,0. Câu 10: Cho dãy gồm các chấ , toluen, phenol, glixerol, etanol, etylen glicol. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịc A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Nguyên nhân khiến phenol dễ tham gia phản ứng thế với Br2 hơn benzen là A. phenol có phân tt ì ktìap ớn hơn benzen. B. phenol có nhóm -OH. C. phenol là chất rắn ở điều kiện thường. D. phenol có tính axit yếu. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam propan-1-ol, thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 7,2. B. 5,4. C. 1,8. D. 3,6. Câu 13: Hợp chất X (C7H 8O) có chứa vòng benzen, tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 3,35 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,56 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn hơn trong X là B. 55,22%. C. 32,24%. D. 34,33%. : Tên thay thế của (CH3)2CH-CH(CH3)-CH(OH)-C2H5 là 1 -etyl -2,3 -đimetylbutan-1-ol. B. 2,3-đimetylhexan-4-ol. C. 4-etyl-2,3-đimetylbutan-1-ol. D. 4,5-đimetylhexan-3-ol. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  c O /Ị M O ỉ/Ị cO cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Khi cho chất X tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được axit picric Chất X là A. toluen. B. phenol. C. benzen. D. stiren. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất X (là đồng đẳng của benzen), thu được 3,922 lít CO 22 (đktc). Công thức phân tử của X là A. CsHs. B. C7H 8 . C. C6H6. D. C8H 1 0 . Câu 18: Khi trùng hợp chất X, thu được polime Y có công thức cấu tạo như hình bên. Chất X là n A. phenol. B. stiren. C. toluen. D. benzen. Câu 19: Hợp chất nào sau đây là ancol thơm? -C 6H 4-OH. A. C6H 5-CH(OH) 2 . B. C6H 5-O -C H 3 . C. C6H 5-C H 2-OH. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H2SO4 đặc , ^ + HO men rươu ->YC6H12O6 170oC H Các chất X và Z lần lượt là A. C2H 4 và CH3 CHO. B. C2H 5OH CH3 CHO. C. C2H 5OH và (C2H5)2O. D. C2H 5 4. Câu 21: Hỗn hợp X gồm các ancol đơn chức cùng thuộ đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 8,8 gam CO 2 và 6 O. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. D. 5,60. Câu 22: Hợp chất OT-bromtoluen còn có tên gọi k A. 4-bromtoluen. B. 2-bromtoluen. bromtoluen. D. 1-bromtoluen. ýc lạnh, (2) có vòng benzen trong phân tử, (3) dễ Câu 23: Cho các tính chất sau: (1) tan nhiều ị oxi chậm trong không khí chuyển thành hợp chất dàng phản ứng với nước Br2 , (4) là axit mạnh, có màu hồng. Số tính chất của phenol là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 24: Oxi hóa 20 gam ancol đơn chức X bằng CuO, thu được 23,2 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, ancol dư và nước. Biết hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức của ancol X là A. C4H 9OH. B. CH3 OH. C. C2H 5OH. D. C3H 7 OH. Câu 25: Đun ancol X với H 2 SO4 đặc ở 170oC thì không thể thu được anken. Ancol X là A. metanol. B. propan-1-ol. C. butan-2-ol. D. etanol. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ancol isobutylic là ancol bậc một. B. Dung dịch phenol làm hóa đỏ quì tím. C. Stiren làm mất màu dung dịch Br 2 . D. Etylen glicol là ancol no, đa chức, mạch hở. Câu 27: Cho 9,3 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Khối lượng dung dịch NaOH 5% cần để phản ứng vừa đủ với 4,65 gam X là A. 25 gam. B. 40 gam. C. 20 gam. D. 15 gam. Câu 28: Ancol nào sau đây là ancol bậc III? A. Propan-1-ol. B. Metanol. C. Propan-2-ol. D. 2-Metylpropan-2-ol. Câu 29: Đun 2,56 gam ancol đơn chức X với H 2 SO4 đặc ở 140oC, thu được 1,84 gam ete. Ancol X là )H. B. C4H 9OH. C. C3H 7OH. D. C2H 5OH. ỉrat hóa anken X, chỉ thu được một ancol duy nhất. Anken X là ìetylpropen. B. but-1-en. C. propen. D. but-2-en. TỰ LUẬN ;ác phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: C a C (1) > c 2h 2 (2) ->c h 3c h o - (3) ->C2H5OH- (4) >C2H4 (5) >c 2h 4(o h )2
4?
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam? A. Propan-1,3-điol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Phenol. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,6 Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được 33,1 gam kết tủa. G A. 18,42. B. 20,64. C. 15,84. D. 21,20. Câu 3: Số ancol có công thức phân tử C 5H 1 2 O và không bị oxi hóa bởi CuO (nung n A. 3. B. 4. C. 2. D. ng thức phân tử Câu 4: Ở cùng điều kiện, 1 lít hơi của ancol X nặng gấp 2,069 lần 1 lít khi của X là A. C3H 8O. B. C4H 8O. C. C3H 6O. C4H 10O. . Phần trăm khối lượng Câu 5: Ancol X no, mạch hở, bậc ba và có 10 nguyên tử hiđro tro của oxi trong X là A. 34,78%. B. 21,62%. C. 35,56%. D. 26,67%. Câu 6: Để nhận biết phenol, etylen glicol, stiren, ancol isopropngười ta có thể dùng A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 . B. kim u(OH)2 . C. kim loại Na và dung dịch Br2 . D. du 2 và quì tím. Câu 7: Đun ancol X đơn chức với H 2 SO4 đặc ở nhiệt độ thí hợp, thu được chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối của Y so với X là 0,7. Số đồng phân cấu tạo của A. 3. B. 4. D. 1. Câu 8: Cho dãy gồm các ancol sau: ancol ancol sec-butylic, ancol isobutylic, ancol §n khi tác dụng với CuO (nung nóng) tạo ra isopropylic, ancol tert-butylic. Số ancol tro anđehit là A. 4. B . 1. C. 3. D. 2. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen rồi hấp thụ hết sản phẩmcháy vào bìnhđựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng m gam gam. Giiá trị của m là A. 76,0. B. 61,6. C. 78,4. D. 64,0. Câu 10: Cho dãy gồm các chất ìt sau: stiren,, toluen, phenol, glixerol, etanol, etylen glicol. Sốchất trong dãy tác dụng được với dung dịịch Br 2 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Nguyên nhân khiến phenol dễ tham gia phản ứng thế với Br2 hơn benzen là A. phenol có phân hơn benzen. B. phenol có nhóm -OH. C. phenol là chất rắn ở điều kiện thường. D. phenol có tính axit yếu. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam propan-1-ol, thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 7,2. B. 5,4. C. 1,8. D. 3,6. Câu 13: Hợp chất X (C7H 8O) có chứa vòng benzen, tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 3,35 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,56 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn hơn trong X là A. 64,18%. B. 55,22%. C. 32,24%. D. 34,33%. Câu 15: Tên thay thế của (CH3)2 CH-CH(CH 3)-CH(OH)-C 2H là 1-etyl-2,3 -đimetylbutan-1 -ol. B. 2,3-đimetylhexan-4-ol. C. 4-etyl-2,3-đimetylbutan-1-ol. D. 4,5-đimetylhexan-3-ol. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Khi cho chất X tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được axit picric Chất X là A. toluen. B. phenol. C. benzen. D. stiren. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất X (là đồng đẳng của benzen), thu được 3,922 lít CO 22 (đktc). Công thức phân tử của X là A. CsHs. B. C7H 8 . C. C6H6. D. C8H 1 0 . Câu 18: Khi trùng hợp chất X, thu được polime Y có công thức cấu tạo như hình bên. Chất X là n A. phenol. B. stiren. C. toluen. D. benzen. Câu 19: Hợp chất nào sau đây là ancol thơm? -C 6H 4-OH. A. C6H 5-CH(OH) 2 . B. C6H 5-O -C H 3 . C. C6H 5-C H 2-OH. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H2SO4 đặc , ^ + HO men rươu ->YC6H12O6 170oC H Các chất X và Z lần lượt là CH3 CHO. A. C2H 4 và CH3 CHO. B. C2H 5OH C. C2H 5OH và (C2H5)2O. D. C2H 5 4. đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X Câu 21: Hỗn hợp X gồm các ancol đơn chức cùng thuộ O. Giá trị của V là cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 8,8 gam CO 2 và 6 D. 5,60. A. 6,72. B. 4,48. Câu 22: Hợp chất OT-bromtoluen còn có tên gọi khác -bromtoluen. D. 1-bromtoluen. A. 4-bromtoluen. B. 2-bromtoluen. 'ớc lạnh, (2) có vòng benzen trong phân tử, (3) dễ Câu 23: Cho các tính chất sau: (1) tan nhiều bị oxi chậm trong không khí chuyển thành hợp chất dàng phản ứng với nước Br2 , (4) là axit mạnh, có màu hồng. Số tính chất của phenol là A. (2), (3), (4). B. (1), (2),(4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 24: Oxi hóa 20 gam ancol đơn chức X bằng CuO, thu được 23,2 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, ancol dư và nước. Biết hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức của ancol X là A. C4H 9OH. B. CH3 OH. C. C2H 5OH. D. C3H 7 OH. Câu 25: Đun ancol X với H 2 SO4 đặc ở 170oC thì không thể thu được anken. Ancol X là A. metanol. B. propan-1-ol. C. butan-2-ol. D. etanol. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ancol isobutylic là ancol bậc một. B. Dung dịch phenol làm hóa đỏ quì tím. C. Stiren làm mất màu dung dịch Br 2 . D. Etylen glicol là ancol no, đa chức, mạch hở. Câu 27: Cho 9,3 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Khối lượng dung dịch NaOH 5% cần để phản ứng vừa đủ với 4,65 gam X là A. 25 gam. B. 40 gam. C. 20 gam. D. 15 gam. Câu 28: Ancol nào sau đây là ancol bậc III? A. Propan-1-ol. B. Metanol. C. Propan-2-ol. D. 2-Metylpropan-2-ol. Câu 29: Đun 2,56 gam ancol đơn chức X với H 2 SO4 đặc ở 140oC, thu được 1,84 gam ete. Ancol X là )H. B. C4H 9OH. C. C3H 7OH. D. C2H 5OH. ỉrat hóa anken X, chỉ thu được một ancol duy nhất. Anken X là ìetylpropen. B. but-1-en. C. propen. D. but-2-en. TỰ LUẬN ;ác phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: C a C (1) > c 2h 2 (2) ->c h 3c h o - (3) ->C2H5OH- (4) >C2H4 (5) >c 2h 4(o h )2
4?
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren, thu được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren dư. Biết X far. n ơ \r\rn rtii vryi 900 m nơ H ir.h Br R r o2 0 1 SIVT TTiên i a phản n h ả n ứng ứ n ơ trùng t n in ơ h rm Qtirpíi là tác rln dụng vừa đủ với 200 mli rln dung dịch 0,15M. Hiệu Qiiât suât ncủa hợp stiren là 60%. C.70%. / 0 %. D.D.80%. A. 50%. B.B.60%. C. 80%. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X, thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H 2 O. Công thức th của X là A. C3H 7OH. B. C4H 9OH. C. CH3 OH. D. C2H 5OH. Câu 3: Dãy gồm các chât đều tác dụng được với C2H 5 OH ở điều kiện thích A. Na, CuO, HBr, O2 . B. CuO, NaOH, B ĩ 2, HCl C. Br2, O2, Na, CuO. D. NaOH, O2 ,Na. HBr, Câu 4: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được m gam kết tủa. Gi Giá trị của m là B. 49,65. 49,65. D. 50,10. A. 52,96. B. C. 226,10. 6 ,1 0 . Câu 5: Cho dãy gồm các chât sau: benzen, stiren, toluen, axetilen. metan, isopren. Số chât trong dãy duns dịch dich KMnO K M nO4 loãng loãns ở nhiệt độ đỏ thường là là. trên làm mất màu dung D. 2. A. 4. B. 5. C. 3. ;am chất rắn. Giá trị của m là Câu 6 : Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. D. 6 ,8 . A. 6,5. B. 7,0. C. 7 :tylbut-2-en. Tên gọi của X là Câu 7: Khi tách nước ancol X, thu được sản phẩm chín tan-1-ol. D. 2-metylbutan-1-ol. A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacboni B. Phenol là một loại ancol thơm. C. Etanol và etylen glicol cùng thuộc một dãy đồng đẳng. D. Glixerol có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Câu 9: Stiren không phản ứng được với A. khí H 2 (Ni, to). B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2 . D. dung dịch KMnO 4 . . Công thức dãy đồng đẳng của X là Câu 10: Khi tách nước ancol X tạ C. CnHn +2O. D. CnH2nO. A. CnH2n+2O2 B. C nol. Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H 2 Câu 11: Hỗn hợp X gồm met vừa đủ với 25 ml dung dịch KOH 40% (D = 1,4 g/ml). Giá trị (đktc). Mặt khác, m gam X phả của m là A. 44,4. B. 40,9. C. 34,7. D. 39,6. Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần từ trái sang phải là A. C2H 5OH, CH3 OH, CH4 . B. CH4 , CH3 OH, C 2H 5OH. C. CH3 OH, CH4 , C2H 5OH. D. CH3 OH, C2H 5 OH, CH 4 . Câu 13: Ancol no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là CH 3 O. Công thức phân tử của X là A. C2H 6O2 . B. CH3O. C. C3H 9O3 . D. C4H 12 O 4 . Câu 14: Có bao nhiêu hiđrocacbon chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H 10? A. 2. B. 5. C. 4. D .3. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Biết X có thể hòa tan được Cu(OH)2 . Số ancol X thỏa mãn các tính chất trên là A. 3. B. 2. C. 4. D . 1. : Khi đun ancol X với H 2 SO4 đặc ở 170oC, chỉ thu được một anken duy nhất. Ancol X không thể : A. etanol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-2-ol.
y N
CO / (ủ ò ờ i/Ị iắản  cô n /Ị M ô / Cổ (M u cdđrt/ ccùa/dè' ẳ ò ờ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Công thức phân tử của propylbenzen là C9H 1 2 . B. Trong phân tử stiren chỉ có 3 liên kết n. C. Oxi hóa etanol bằng CuO nung nóng, thu được xeton. D. Benzen làm mấu màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường. Câu 18: Ancol nào sau đây có số nhóm -O H không bằng số nguyên tử cacbon? A. Metanol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Etyle len glicol. Câu 19: Hiđrat hóa 2,8 gam anken X, thu được 4,6 gam ancol Y. Ancol Y là A. glixerol. B. propan-2-ol. C. metanol. D. etanol. etanol. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Etanol và phenol đều tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . (b) Phenol và benzen đều tác dụng với dung dịch Br 2 tạo ra kết tủa trắng. (c) Stiren và toluen đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. (d) Sục khí cacbonic dư vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiệní ltÉtủa* iện kết tủa. (e) Phenol tan tốt trong nước lạnh nhưng không tan trong etanol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Etilen. B. Etanol. D. Đimetyl ete. C Propen. Câu 22: Hai ancol nào sau đây có cùng bậc? A. Ancol propylic và ancol isopropylic. và ancol sec -butylic. C. Ancol isobutylic và ancol butylic. etylic và ancol íerí-butylic. Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là 6H 5CH 2OH. D. CH3 C6H 4OH. A. C6H4(Oh)2. B. C6H 5OH. Câu 24: Oxi hóa C2H 4 bằng dung dịch KMnO 4 (lạnh), thu được ancol là A. etanol. B. metanol. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 25: Ancol X công thức phân tử là . Số đồng phân ancol bậc hai của X là A. 1. B. 2. C. 4 D .3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m g ợp X gồm các ancol đơn chức cùng thuộc một dãy đồng đẳng, thu được 6,72 lít CO 2 ( am H 2 O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị d n lượt là A. 7,8 và 4,48. B. 7,3 và 2,24. C. 7,3 và 4,48. D. 7,8 và 2,24. Câu 27: Đun hỗn hợp gồ: i ancol đơn chức với H 2 SO4 đặc thì thuđược tối đa bao nhiêu ete? A. 2. C .3. D. 1. Câu 28: Lên m ucozơ với hiệu suất 90%. Hấp thụ hết khí CO 2 sinh ra vào du ng dịch kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam so với ban đầu. Giá trị Ca(OH)2 , thu đư của m là A. 15,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 18,0. Câu 29: Ancol nào sau đây được dùng làm nước giải khát và thuốc sát khuẩn? A. Glixerol. B. Propan-1-ol. C. Metanol. D. Etanol. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam X, thu được 7,84 lít CO 2 (đktc). Hai ancol trên là 5OH và C3H 7 OH. B. CH3 OH và C2H 5OH. I9OH và C5H 1 1 OH. D. C3H 7OH và C4H 9OH. TỰ LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) Etanol (4) Etanol (3) ■> Etilen (5) ■> Natri etylat Tinh bột (1) Glucozơ l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren, thu được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren dư. Biết X far. n ơ \r\rn rtii vryi 900 m nơ H ir.h Br R r o2 0 1 SIVT TTiên i a phản n h ả n ứng ứ n ơ trùng t n in ơ h rm Qtirpíi là tác rln dụng vừa đủ với 200 mli rln dung dịch 0,15M. Hiệu Qiiât suât ncủa hợp stiren là A. 50%. 60%. C.70%. / 0 %. 80%. B.B.60%. C. D.D.80%. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X,, thu được thức . 2,24 , lít CO 2 (đktc) và 3,6 , gam H 2O. Công th của X là D. C2H 5OH. A. C3H 7OH. B. C4H 9OH. C. CH3 OH. Câu 3: Dãy gồm các chât đều tác dụng được với C2H 5 OH ở điều kiện thích A. Na, CuO, HBr, O2 . B. CuO, NaOH, B ĩ 2, HCl C. Br2 , O2, Na, CuO. D. NaOH, O2 , HBr, Na. Câu 4: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được m gam kết tủa. Gi Giá trị của m là A. 52,96. B. B.49,65. 49,65. C. 26,10. 26,10. D. 50,10. Câu 5: Cho dãy gồm các chât sau: benzen, stiren, toluen, axetilen. metan, isopren. Số chât trong dãy duns dịch dich KMnO K M nO4 loãng loãns ở nhiệt độ đô thường là là. trên làm mất màu dung D. 2. A. 4. B. 5. C .3. ;am chất rắn. Giá trị của m là Câu 6 : Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. D. 6 ,8 . A. 6,5. B. 7,0. C. 7 :tylbut-2-en. Tên gọi của X là Câu 7: Khi tách nước ancol X, thu được sản phẩm chín A. 2-metylbutan-3 -ol. B. 3 -metylbutan-2-ol. tan-1-ol. D. 2-metylbutan-1-ol. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacboni B. Phenol là một loại ancol thơm. C. Etanol và etylen glicol cùng thuộc một dãy đồng đẳng. D. Glixerol có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Câu 9: Stiren không phản ứng được A. khí H 2 (Ni, to). B. dung dịch OH. C. dung dịch Br2 . D. dung dịch KMnO 4 . . Công thức dãy đồng đẳng của X là Câu 10: Khi tách nước ancol X tạ C. CnH2n+2O. D. CnH 2nO. A. CnH2n+2O2 . B. C nol. Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H 2 Câu 11: Hỗn hợp X gồm met vừa đủ với 25 ml dung dịch KOH 40% (D = 1,4 g/ml). Giá trị (đktc). Mặt khác, m gam X phả của m là A. 44,4. B. 40,9. C. 34,7. D. 39,6. Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần từ trái sang phải là A. C2H 5OH, CH3 OH, CH4 . B. CH4 , CH3 OH, C 2H 5OH. C. CH3 OH, CH4 , C2H 5OH. D. CH3 OH, C2H 5 OH, CH 4 . Câu 13: Ancol no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là CH 3 O. Công thức phân tử của X là A. C2H 6O2 . B. CH3O. C. C3H 9O3 . D. C4H 12 O 4 . Câu 14: Có bao nhiêu hiđrocacbon chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H 10? A. 2. B. 5. C. 4. D .3. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Biết X có thể hòa tan được Cu(OH)2 . Số ancol X thỏa mãn các tính chất trên là A. 3. B. 2. C. 4. D . 1. »: Khi đun ancol X với H 2 SO4 đặc ở 170oC, chỉ thu được một anken duy nhất. Ancol X không thể A. etanol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-2-ol.
K S
CO / (ủ ò ờ i/Ị iắản  cô n /Ị M ô / Cổ (M u cdđrt/ ccùa/dè' ẳ ò ờ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Công thức phân tử của propylbenzen là C9H 1 2 . B. Trong phân tử stiren chỉ có 3 liên kết n. C. Oxi hóa etanol bằng CuO nung nóng, thu được xeton. D. Benzen làm mấu màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường. Câu 18: Ancol nào sau đây có số nhóm -O H không bằng số nguyên tử cacbon? A. Metanol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Etyleen glicol. Câu 19: Hiđrat hóa 2,8 gam anken X, thu được 4,6 gam ancol Y. Ancol Y là A. glixerol. B. propan-2-ol. C. metanol. ID. etanol. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Etanol và phenol đều tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . (b) Phenol và benzen đều tác dụng với dung dịch Br 2 tạo ra kết tủa trắ (c) Stiren và toluen đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. (d) Sục khí cacbonic dư vào dung dịch natri phenolat thấy xu et tủa. (e) Phenol tan tốt trong nước lạnh nhưng không tan trong etanol. ■ Số phát biểu đúng là D. 4. A. 3. B. 2. C. 1. Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Etilen. B. Etanol. D. Đimetyl ete. C Propen. Câu 22: Hai ancol nào sau đây có cùng bậc? A. Ancol propylic và ancol isopropylic. và ancol sec -butylic. C. Ancol isobutylic và ancol butylic. etylic và ancol íerí-butylic. Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là 6H 5CH 2OH. D. CH3C6H 4OH. A. C6H4(Oh)2. B. C6H 5OH. Câu 24: Oxi hóa C2H 4 bằng dung dịch KMnO 4 (lạnh), thu được ancol là A. etanol. B. metanol. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 25: Ancol X công thức phân tử là . Số đồng phân ancol bậc hai của X là A. 1. B. 2. C. 4 D .3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gi ợp X gồm các ancol đơn chức cùng thuộc một dãy đồng đẳng, thu được 6,72 lít CO 2 ( am H 2 O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị d n lượt là A. 7,8 và 4,48. B. 7,3 và 2,24. C. 7,3 và 4,48. D. 7,8 và 2,24. Câu 27: Đun hỗn hợp gồ: i ancol đơn chức vớiH 2 SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 2. .. C. 3. D. 1. Câu 28: Lên m en m ucozơ với hiệu suất 90%. Hấp thụ hết khí CO 2 sinh ra vào du ng dịch kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam so với ban đầu. Giá trị Ca(OH)2 , thu đư của m là A. 15,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 18,0. Câu 29: Ancol nào sau đây được dùng làm nước giải khát và thuốc sát khuẩn? A. Glixerol. B. Propan-1-ol. C. Metanol. D. Etanol. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam X, thu được 7,84 lít CO 2 (đktc). Hai ancol trên là 5OH và C3H 7 OH. B. CH3 OH và C2H 5OH. I9OH và C5H 1 1 OH. D. C3H 7OH và C4H 9OH. TỰ LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (2) Etanol (4) Etanol (3) ■> Etilen (5) ■> Natri etylat Tinh bột (1) Glucozơ
Ö
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để nhận biết etylen glicol và etanol, người ta dùng A. CuO. B. Cu(OH)2 . C. HCl. Câu 2: Tên thay thế của hợp chất CH 3-CH(C 2H 5)-CH(OH)-CH 3 là A. 3-metylpentan-4-ol. B. 3-etylbutan-2-ol. C. 2-etylbutan-3-ol. Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
D. Na.
A. C2H 5OH + N a O H ------ > C2H 5O N + H 2O. B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ------> [C3H5(OH)2O]2Cu + 2 H 2 O. C. 2 C6H 5OH + 2 N a -------- > 2 C6H 5O N + H 2 . D. C6H 5ONa + CO2 + H 2O -^ C6H 5OH + NaHCO3. Câu 4: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có thể phản ứng được với dun và dung dịch Br 2? Stiren. A. Benzen. B. Metanol. C. Phenol. Câu 5: Ancol nào sau đây không bịoxi hóa bởi CuO nung nóng? A. Butan-2-ol. B. 2-metylp C. 2-metylpropan-1 -ol. D. Prop; Câu 6: Khi cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng hết với dư, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C D. 2,24. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ancol benzylic và phenol đều tác dụng được với Na. B. Ancol benzylic và phenol đều có một nhji m MflH trong phân tử. C. Ancol benzylic và phenol đều là các ancol thơm. D. Ancol benzylic và phenol đều có vòng benzen trong phân tử. Câu 8: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là A. 300. B. 150. C. 450. D. 600. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức, mạch hở X, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam H 2O. Công thức của ancol X là A. C3H 7OH. B. CH3 OH. C. C2H 5OH. D. C4H 9OH. Câu 10: Khi cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO 4 loãng (lạnh), thu được ancol là A. metanol. B. etanol. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 11: Khi cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO 4 đun nóng, thu được các sản phẩm là A. C6H 5COOH, MnO 2 , KOH, H 2 O. B. C6H 5 COOK K2MnO4, KOH, H 2O. C. C6h5cOOK, MnO2, KOH, h2o. D. C6H 5COOH, K2MnO4, KOH, H 2O. Câu 12: Đun ancol đơn chức X với H 2 SO4 đặc ở 140oC, thu được đietyl ete. Ancol X là A. C2H 5OH. B. C3H 7 OH. C. CH3 OH. D. C4H 9OH. Câu 13: Cho 2,4 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí (đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H 10O. B. C2H 6O. C. C3H 8O. D. CH4O. cho toluen tác dụng với Br2 lỏng (xúc tác bột Fe) sẽ thu được sản phẩm chính là A. o-bromtoluen và ^-bromtoluen. B. o-bromtoluen và OT-bromtoluen. C. OT-bromtoluen. D. OT-bromtoluen và ^-bromtoluen. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 3,2 gam X tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía v iê ii: Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Etanol có thể được sản xuất bằng cách lên men tinh bột hoặc xenlulozơ. (b) Cho propan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng, thu được anđehit. (c) Etanol được dùng để sát trùng, làm nhiên liệu đốt. (d) Phenol có tính axit yếu nên làm hóa đỏ quì tím. (e) Trùng hợp stiren thu được polistiren. Số phát biểu sai là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. Ancol isopropylic. B. Ancol metylic. C. Ancol propylic. D. lic. Câu 18: Cho 25,4 gam hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức X tác dụng h a dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Ancol X là A. C3H 7OH. B. C3H 5OH. C. CH3 OH. Câu 19: Benzen không có tính chất nào sau đây? Ện thường. A. Hòa tan được nhiều chất hữu cơ. B. Là chất lỏng C. Có mùi thơm đặc trưng. D. Không tan và ơn nước. Câu 20: Stiren còn có tên gọi khác là A. isopropylbenzen. B. vinylbenzen. C. etylb D. metylbenzen. Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam etanol bằng CuO ( ẳng), thu được m gam anđehit. Giá trị của m là A. 5,5. B. 7,7. D. 4,4. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có tỉ khối hơi so với không khí là 2,69? A. Etanol. B. Stiren. C. Phenol. D. Benzen. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam toluen cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 15,68. B. 17,92. C. 22,40. D. 20,16. Câu 24: Xăng sinh học E5 là hỗn hợp gồm 95% xăng Ron A92 và 5% etanol nguyên chất (theo thể tích), đang được khuyến cáo sử dụng để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường. Etanol được sản xuất chủ yếu từ sắn, mía, ngủ cốc, ... Công thức của etanol là A. CH3 OH. B. C6H 5OH. C. C2H 5OH. D. C3H 5(OH)3 . Câu 25: Ancol X công thức phân tử là C 5H 12 O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 9. B. 7. C. 6 D. 8 . Câu 26: Khi lên men 16,2 gam tinh bột, thu được V ml ancol etylic 20o. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 43,65. B. 51,75. C. 48,50. D. 57,50. Câu 27: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Stiren. B. Toluen. C. Metanol. D. o-Crezol. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Măt khác, m gam X hòa tan được tối đa được 4,9 gam Cu(OH)2 . Giá trị của m là A. 18,4 B. 20,2. C. 16,5. D. 24,9. Câu 29: Hợp chất nào sau đây phản ứng với nước brom, tạo ra kết tủa màu trắng? Benzen. B. Phenol. C .Isopren. D. Etylen glicol. chất nào sau đây có 4 liên kết n trong phân tử? ylaxetilen. B. Benzen. C. Stiren. D. Phenol. TỰ LUẬN c phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: w — >C2H4 (4) ■>C2H5OH - (5) CH CHO CHgCOONa- — >CH _____^ “^C2H2
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để nhận biết etylen glicol và etanol, người ta dùng A. CuO. B- Cu(OH)2 . C. HCl. Câu 2: Tên thay thế của hợp chất CH 3-CH(C 2H 5)-CH(OH)-CH 3 là A. 3-metylpentan-4-ol. B. 3-etylbutan-2-ol. C. 2-etylbutan-3-ol. Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
D. Na.
A. C2H 5OH + N a O H ------ > C2H 5O N + H 2O. B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ------> [C3H5(OH)2O]2Cu + 2 H 2 O. C. 2 C6H 5OH + 2 N a ------> 2C6H5ONa + H 2 . ^ C6H 5OH + NaHCO3. D. CôH^ONa + CO2 + H 2O Câu 4: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có thể phản ứng được với dun và dung dịch Br 2? A. Benzen. B. Metanol. C. Phenol. Stiren. Câu 5: Ancol nào sau đây không bịoxi hóa bởi CuO nung nóng? A. Butan-2-ol. B. 2-metylp: C. 2-metylpropan-1 -ol. D. Prop; Câu 6: Khi cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng hết với dư, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C D. 2,24. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ancol benzylic và phenol đều tác dụng được với Na. B. Ancol benzylic và phenol đều có một nhji m MflH trong phân tử. C. Ancol benzylic và phenol đều là các ancol thơm. D. Ancol benzylic và phenol đều có vòng benzen trong phân tử. Câu 8: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là A. 300. B. 150. C. 450. D. 600. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức, mạch hở X, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam H 2O. Công thức của ancol X là A. C3H 7OH. B. C. C2H 5OH. D- C4H 9OH. Câu 10: Khi cho etilen tác dụng ung dịch KMnO4 loãng (lạnh), thu được ancol là A. metanol. etanol. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 11: Khi cho tolu với dung dịch KMnO 4 đun nóng, thu được các sản phẩm là A. C6H 5COOH, OH, H 2 O. B. C6H 5 C0 0 K, K2MnO4, KOH, H 2O. C. C 6 h 5 c o o k OH, h2o. D. C6H 5COOH, K 2M O 4, KOH, H 2O. Câu 12: Đun an ức X với H 2 SO4 đặc ở 140oC, thu được đietyl ete. Ancol X là B. C3H 7 OH. C. CH3 OH. D. C4H 9OH. A. C2H 5O Câu 13: Cho 2,4 ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí (đktc). Cô thức phân tử của X là A. B. C2H 6O. C. C3H 8O. D. CH4O. cho toluen tác dụng với Br2 lỏng (xúc tác bột Fe) sẽ thu được sản phẩm chính là A. o-bromtoluen và ^-bromtoluen. B. o-bromtoluen và OT-bromtoluen. C. OT-bromtoluen. D. OT-bromtoluen và ^-bromtoluen. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 3,2 gam X tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guía v iê ii: Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Etanol có thể được sản xuất bằng cách lên men tinh bột hoặc xenlulozơ. (b) Cho propan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng, thu được anđehit. (c) Etanol được dùng để sát trùng, làm nhiên liệu đốt. (d) Phenol có tính axit yếu nên làm hóa đỏ quì tím. (e) Trùng hợp stiren thu được polistiren. Số phát biểu sai là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. Ancol isopropylic. B. Ancol metylic. C. Ancol propylic. D. lic. Câu 18: Cho 25,4 gam hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức X tác dụng h a dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Ancol X là A. C3H 7OH. B. C3H 5OH. C. CH3 OH. Câu 19: Benzen không có tính chất nào sau đây? Ện thường. A. Hòa tan được nhiều chất hữu cơ. B. Là chất lỏng C. Có mùi thơm đặc trưng. D. Không tan và ơn nước. Câu 20: Stiren còn có tên gọi khác là A. isopropylbenzen. B. vinylbenzen. C. etylb D. metylbenzen. Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam etanol bằng CuO ( ẳng), thu được m gam anđehit. Giá trị của m là A. 5,5. B. 7,7. D. 4,4. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có tỉ khối hơi so với không khí là 2,69? A. Etanol. B. Stiren. C. Phenol. D. Benzen. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam toluen cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 15,68. B. 17,92. C. 22,40. D. 20,16. Câu 24: Xăng sinh học E5 là hỗn hợp gồm 95% xăng Ron A92 và 5% etanol nguyên chất (theo thể tích), đang được khuyến cáo sử dụng để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường. Etanol được sản xuất chủ yếu từ sắn, mía, ngủ cốc, ... Công thức của etanol là A. CH3 OH. B. C6H 5OH. C. C2H 5OH. D. C3H 5(OH)3 . Câu 25: Ancol X công thức phân tử là C 5H 12 O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 9. B. 7. C. 6 D. 8 . Câu 26: Khi lên men 16,2 gam tinh bột, thu được V ml ancol etylic 20o. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 43,65. B. 51,75. C. 48,50. D. 57,50. Câu 27: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Stiren. B. Toluen. C. Metanol. D. o-Crezol. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Măt khác, m gam X hòa tan được tối đa được 4,9 gam Cu(OH)2 . Giá trị của m là A. 18,4 B. 20,2. C. 16,5. D. 24,9. Câu 29: Hợp chất nào sau đây phản ứng với nước brom, tạo ra kết tủa màu trắng? Benzen. C .Isopren. D. Etylen glicol. B. Phenol. chất nào sau đây có 4 liên kết n trong phân tử? ylaxetilen. B. Benzen. C. Stiren. D. Phenol. TỰ l u ậ n c phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: w — >C2H4 (4) ■>C2H5OH - (5) CH CHO CHgCOONa- — >CH _____^ “^C2H2
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để nhận biết stiren, toluen và benzen, người ta dùng dung dịch A. KMnÜ4. B. NaOH. C. HCl. D. Br2 . Câu 2: Trùng hợp 52 gam stiren, thu được 41,6 gam polistiren. Hiệu suất của phản ứng A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 90%. Câu 3: Hợp chất ^-nitrotoluen còn có tên gọi khác là A. 2-nitrotoluen. B. 1-nitrotoluen. C. 4-nitrotoluen. D. 3Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu A. C6H 5OH + N a O H ------ > C6H 5ÜNa + H 2O. B. C6H 5OH + 3Br2 ------ > C6H 2 Br3 OH + 3HBr. C. 2 C6H 5OH + 2 N a ----- > 2C6H5ONa + H 2 . D. C6H 5O N + CO2 + H 2O -> C6H 5OH + NaHCO3. Câu 5: Nhóm -O H trong phân tử ancol có tên là A. nhóm amino. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm hic D. nhóm cacbonyl. Câu 6: Ancol nào sau đây không tạo được anken khi đun :h H 2 SO4 đặc ở 170oC? A. Propan-2-ol. B. Etanol. C. Bi D. Metanol. Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 10,1 gam X, thu được 11,7 gam H 2O. Hai ancol trên là A. CH3 OH và C2H 5OH. 4 B. C3H 7OH và C4H 9OH. C. C2H 5OH và C3H 7 OH. D. C4H 9OH và C5H 1 1 OH. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công thức phân tử của ancol benzylic là 1 B. Benzen và stiren đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. ! : với nguyên tử cacbon no. C. Ancol là hợp chất có nhóm -O H là các ancol bậc một. D. Ancol isobutylic và ancol propy Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gi ìol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí ; tối đa với 4,9 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là (đktc). Mặt khác, m gam X ph C. 21,6. D. 12,4. A. 18,6. B. Câu 10: Cho ancol X tác dụng với dung dịch HBr, tạo ra etyl bromua. Ancol X là A. propan-1-ol. B. metanol. C. butan-2-ol. D. etanol. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hiđrocacbon X (là đồng đẳng của benzen) cần vừa đủ 2,352 lít O2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D .5. Câu 12: Số nhó* -O H ^ o trong một phân tử etylen glicol là A .3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 13: Trong dãy đồng đẳng của metanol, theo chiều phân tử khối của các ancol tăng dần thì A. nhiệt độ sôi tăng và độ tan trong nước giảm. B. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều tăng. ỉôi giảm và độ tan trong nước tăng. D. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều giảm. I ứng giữa etanol với chất nào sau đây chứng minh etanol có nguyên tử hiđro linh động? A. O2 . B. CuO. C. Na. D. HBr. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 22,2 gam. Giá trị của m và V lần lượt là A. 7,8 và 13,44. B. 12,4 và 13,44. C. 12,4 và 10,08. D. 7,8 và 10,08. i
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii:
0
Câu 16: Axit picric có tên thay thế là A. 2,4,6-tribromphenol. B. 1,3,5-trinitrophenol. C. 1,3,5-tribromphenol. D. 2,4,6-trinitrophenol. Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 230 ml ancol etylic 5 o. Biết khối lượng o n r r r*n o o t i p n l O+T ĩ \ \ r* n m n ĩ o n r» n a Ỷ l ò n 8 r r / t n l I V I á Ỷ r i m 1 a m l ò ^ riêng của ancol etylic nguyên chât là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 21,6. B. 27,0. C. D. 18,0. ..........6. . . 22,5. . . Câu 18: Phần trăm khối lượng của oxi trong ancol đơn chức X là 18,18%. Số đồng phân cấu tạo ancol an bậc một và bậc hai của X lần lượt là A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 4 và 3. D. 2 và 3. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon có cùng phân tử khối. (b) Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. Ị ? (c) Stiren là chất lỏng không màu, tan trong nước nhưng không tan trong các dung môi hữu cơ. (d) Khi thủy phân chất béo, thu được glixerol. (e) Độ rượu là khối lượng ancol etylic có trong 100 gam dung dịch rượu. nhát hi£n Số phát biểu /tiinơ đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Ở điều kiện thường, hợp chất X là chất rắn, kh lâu trong không khí bị chuyển thành màu hồng, gây bỏng khi rơi vào da. Hợp chất X là A. toluen. B. phenol. C. g D. benzen. với 10,4 gam stiren là Câu 21: Thể tích dung dịch Br2 2M cần vừa đủ để tá A. 50 ml. B. 75 ml. D. 125 ml. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm b toluen, thu được 15,3 gam H 2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của toluen trong hỗn hợp X là D. 39,18%. A. 27,63%. B. 44,02%. C. 50,55%. Câu 23: Khi cho C3H 5(OH)3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm là A. đồng(I) glixerat. B. đồng(II)) etylat. C. đồng(I) etylat. D. đồng(II) glixerat. Câu 24: Oxi hóa ancol X bằng CuO nóng), thu được fomanđehit. Ancol X là A. metanol. B. prop C. butan-1-ol. D. etanol. Câu 25: Đun ancol no, đơn chứ X với H 2 SO4 đặc ở nhiệt độ cao, thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X là 1,609. ân tử của Y là A. CH4O. B. C4 C. C2H 6O. D. C3H 8O. Câu 26: Hexacloran (đã sử dụng) được dùng làm thuốc trừ sâu và được điều chế bằng cách cho u sáng). Công thức phân tử của chất X và hexacloran lần lượt là chất X tác dụng với k A. C7H 8 và C7H 7 . C7H 8 và C7H 2 O 6. C. C6H6 và C6H6Cl6. D. C6H6 và C6H 5CL Câu 27: Số nguy trong phân tử phenol là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 28: Cho ỗn hợp X gồm phenol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 1,792 lít H 2 (đktc). Măt khác gam X tác dụng với nước Br 2 dư, thu được 33,1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,24. B. 11,24. C. 11,08. D. 14,92. Câu 29: Hợp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2? B. Stiren. C. Toluen. D. Benzen. Câu 30: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 . Hợp chất X là B. Toluen. D. Phenol. en glicol. C. Metanol. TỰ LUẬN Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: (6) >c 2h 4( ° h )2 M-Mr w -> n c_í4! ->c h 3c h o 2h 5o h _ (5) ->c 2h 5o h C2H2 (1) ->c 2h 4 '
.............................................................................................
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP BENZEN - ANCOL - PHENOL - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để nhận biết stiren, toluen và benzen, người ta dùng dung dịch A. KMnÜ4. B. NaOH. C. HCl. D. Br2 . Câu 2: Trùng hợp 52 gam stiren, thu được 41,6 gam polistiren. Hiệu suất của phản ứng A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 90%. Câu 3: Hợp chất ^-nitrotoluen còn có tên gọi khác là A. 2-nitrotoluen. B. 1-nitrotoluen. C. 4-nitrotoluen. D. 3Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu A. C6H 5OH + N a O H ------ > C6H 5ÜNa + H 2O. B. C6H 5OH + 3Br2 ------ > C6H 2 Br3 OH + 3HBr. C. 2 C6H 5OH + 2 N a ----- > 2C6H5ONa + H 2 . D. C6H 5O N + CO2 + H 2O -> C6H 5OH + NaHCO3. Câu 5: Nhóm -O H trong phân tử ancol có tên là A. nhóm amino. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm hic D. nhóm cacbonyl. Câu 6: Ancol nào sau đây không tạo được anken khi đun :h H 2 SO4 đặc ở 170oC? A. Propan-2-ol. B. Etanol. C. Bi D. Metanol. Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 10,1 gam X, thu được 11,7 gam H 2O. Hai ancol trên là A. CH3 OH và C2H 5OH. 4 B. C3H 7OH và C4H 9OH. C. C2H 5OH và C3H 7 OH. D. C4H 9OH và C5H 1 1 OH. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công thức phân tử của ancol benzylic là 1 B. Benzen và stiren đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. ! : với nguyên tử cacbon no. C. Ancol là hợp chất có nhóm -O H là các ancol bậc một. D. Ancol isobutylic và ancol propy Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X g ìol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí ; tối đa với 4,9 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là (đktc). Mặt khác, m gam X ph C. 21,6. D. 12,4. A. 18,6. B. Câu 10: Cho ancol X tác dụng với dung dịch HBr, tạo ra etyl bromua. Ancol X là A. propan-1-ol. B. metanol. C. butan-2-ol. D. etanol. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hiđrocacbon X (là đồng đẳng của benzen) cần vừa đủ 2,352 lít O2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 12: Số nhó* -O H ^ o trong một phân tử etylen glicol là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 13: Trong dãy đồng đẳng của metanol, theo chiều phân tử khối của các ancol tăng dần thì A. nhiệt độ sôi tăng và độ tan trong nước giảm. B. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều tăng. ỉôi giảm và độ tan trong nước tăng. D. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều giảm. I ứng giữa etanol với chất nào sau đây chứng minh etanol có nguyên tử hiđro linh động? A. O2 . B. CuO. C. Na. D. HBr. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 22,2 gam. Giá trị của m và V lần lượt là A. 7,8 và 13,44. B. 12,4 và 13,44. C. 12,4 và 10,08. D. 7,8 và 10,08. i
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 16: Axit picric có tên thay thế là A. 2,4,6-tribromphenol. B. 1,3,5-trinitrophenol. C. 1,3,5-tribromphenol. D. 2,4,6-trinitrophenol. Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 230 ml ancol etylic 5o. Biết khối lượng o n r r r*n o o t i p n l O+T ĩ \ \ r* n m n ĩ o n r» n a Ỷ l ò n 8 r r / t n l I V I á Ỷ r i m 1 a m l ò ^ riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là D. A. 21,6. B. 27,0. C. ........... , 22,5. 2 ,, . . 18,0. . _ _ _ Câu 18: Phần trăm khối lượng của oxi trong ancol đơn chức X là 18,18%. Số đồngg phân cấ cấu tạo an ancol bậc một và bậc hai của X lần lượt là A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 4 và 3. 2 va 3. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon có cùng phân tử khối. (b) Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. (c) Stiren là chất lỏng không màu, tan trong nước nhưng không tan trc rong các dung môi hữu cơ. (d) Khi thủy phân chất béo, thu được glixerol. (e) Độ rượu là khối lượng ancol etylic có trong 100 gam dung dịc ịch rượu. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Ở điều kiện thường, hợp chất X là chất rắn, không màu, để lâu trong không khí bị chuyển thành màu hồng, gây bỏng khi rơi vào da. Hợp chất X là A. toluen. B. phenol. C. glixerol. D. benzen. Câu 21: Thể tích dung dịch Br2 2M cần vừa đủ để tác dụng hết với 10,4 gam stiren là A. 50 ml. B. 75 ml. <C. 100 ml. D. 125 ml. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm benzen và toluen, thu được 15,3 gam H 2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của toluen trong hỗn hợp X là A. 27,63%. B. 44,02%. C. 50,55%. D. 39,18%. Câu 23: Khi cho C3H 5(OH)3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm là A. đồng(I) glixerat. B. đồng(II) etylat. C. đồng(I) etylat.D* đồng(II) glixerat. Câu 24: Oxi hóa ancol X bằng CuO (nung nóng), thu được fomanđehit. Ancol X là A. metanol. B. propan-2-ol. C. butan-1-ol. D. etanol. Câu 25: Đun ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2 SO4 đặc ở nhiệt độ cao, thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X là 1,609. Công thức phân tử của Y là A. CH4O. B. C4H 10 O. C. C2H 6O. D. C3H 8O. Câu 26: Hexacloran (đã bị cấm sử dụng) được dùng làm thuốc trừ sâu và được điều chế bằng cách cho chất X tác dụng với khí Cl2 (chiếu sáng). Công thức phân tử của chất X và hexacloran lần lượt là A. C7H 8 và C7H 7Q . B. C7H 8 vàC7H 2 O 6. C. C6H6 và C6H6Ơ6. D. C6H6 và C6H 5Q . Câu 27: Số nguyên tử hiđro trong phân tử phenol là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và glixerol tác dụng với Na dư, thu được 1,792 lít H 2 (đktc). Măt khác, cho m gam X tác dụng với nước Br 2 dư, thu được 33,1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,24. B. 11,24. C. 11,08. D. 14,92. Câu 29: Hợp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2? B. Stiren. C. Toluen. D. Benzen. Câu 30: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 . Hợp chất X là A. Etylen glicol. B. Toluen. C. Metanol. D. Phenol. % | ^ h Ần t ự l u ậ n Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau:
< N
/ v
C2H2
N -> .rc’wh r3cwhno___ - (4)->c 2M OoHh___(5) (1) ->0 M h 5OH__(3) ohh5 ^ 4_-_ (2) ->c 2M + C 2 H\4r- M __ M>CH (OH) l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 15,6 gam benzen tác dụng với brom lỏng (xúc tác bột sắt, nung nóng), thu được m gam brombenzen. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 31,60. B. 25,28. C. 31,40. D. 25,1 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol có tính axit yếu nhưng không làm đổi màu quỳ tím. B. Axit axetic tác dụng với kim loại natri, tạo ra khí không màu. C. Etanol có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit axetic. D. Propan-1,3-điol hòa tan được Cu(OH)2 , tạo ra dung dịch màu xanh la Câu 3: Số ancol có công thức phân tử C 5H 12 O và bị oxi hóa bởi CuO (m ạo ra anđehit là A. 3. B. 4. C. 2. Câu 4: Trong dãy đồng đẳng của metanol, theo chiều phân tử khối của các ancol tăng dần thì A. nhiệt độ sôi tăng và độ tan trong nước giảm. B. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều tăng. C. nhiệt độ sôi giảm và độ tan trong nước tăng. D. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều giảm. Câu 5: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1 : 1), tạo ra sản phẩm chính là A. CH3-CHBr-CH=CH 2 . B. CH3-CH=CH-CH 2Br. C. CH2Br-CH 2-CH=CH 2 . D. CH3-CH=CBr-CH 3 . Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được kết tủa A. màu đen. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu trắng. Câu 7: Đun ancol X đơn chức với H 2 SO4 đặc tặc ở nhiệt < độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối của Y so với X là 1,7. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. D. 1. C. 2. Câu 8: Ancol nào sau đây là ancol bậc A. Butan-1-ol. B. 2 -Metylbutan-2 -ol. C. 2,2-Đimetylpropan-1-ol. D. 3-Metylbutan-2-ol. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam ankan X cần vừa đủ 5,6 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,00. B. 29,55. C. 20,00. D. 39,40. Câu 10: Khi trùng hợp eten, thu được sản phẩm có công thức cấu tạo là A. -(CH2 = CH2*n
(C H = C H )n.
C. { C H - C H )
D. -(CH - CH >n3
3
Câu 11: Phát biểu n à sai? A. Benzen khô: được với dung dịch Br 2 ở điều kiện thường. B. Benzen là ch; điều kiện thường. C. Benzen kh ong nước và nhẹ hơn nước. D. Benzen l rocacbon no, mạch hở. Câu 12: Nung 3,2 gam CH 3 OH với CuO dư, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 43,2. B. 27,0. C. 21,6. D. 16,20. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic và phenol tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu ít khí (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá ị của m là A. 10,7. B. 15,4. C. 24,8. D. 21,4. Câu 14: Hợp chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Axit fomic. B. Axetanđehit. C. Toluen. D. Metanol. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho dãy gồm các chất sau: toluen, propađien, stiren, axetilen, isopren, propan, đivinyl. Số ankađien liên hợp trong dãy trên là A. 4. B. 1. C .2. D. 3. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 9 gam H 2O. Công thức của hai ancol trên là A. C3H 5OH và C4H 7 OH. B. CH3 OH và C2H 5OH. C. C2H 5OH và C3H 7 OH. D. C3H 7 OH và C4H 9OH. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Stiren và propin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. (b) Phenol và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH. (c) Butan và etilen đều tác dụng được với H 2 (xúc tác Ni, nung nóng). (d) Công thức phân tử của fomanđehit là C 2H 4O. (e) Glixerol là một ancol no, mạch hở, ba chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 18: Khi cracking 2,24 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp khi . Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 13,44. B. 17,92. C. 15,68. D. 14,56. Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: but-2-in, axit fomic, but- n, metan, axit axetic, axetanđehit. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong ! A. 4. B. 3. D. 5. Câu 20: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzer 90,57% cacbon về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 5. D. 4. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) X 1
xt, t
(b) X2 + H 2 O— > X4;
-> X2 + X3 ; xt, t
(c) X 1 + O2 -> X 5 + H 2 O; (d) X4 + O2 — giấm > X5 + H 2 O. Các chất X 1 , X3 , X5 lần lượt là A. metan, axetilen, axit axetic. B. butan, etan, axit axetic. C. butan, etilen, axit axetic. D. butan, etan, axit fomic. Câu 22: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) X, thu được 11,88 gam H 2O. Phần trăm thể tích của propan trong hỗn hợp X là A. 20%. B. 50%. C. 30%. D. 40%. Câu 23: Ảnh hưởng của nhóm -O H đến vòng benzen trong phân tử phenol được thể hiện qua phản ứng giữa phenol với B. C. dung dịch Br2 . D. kim loại Na. A. khí O2 . B.dung dịch NaOH. Câu 24: Hỗn hợp X gồm ba anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol X cần vừa đủ 2,688 lít O2 (đktc), thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là B. 2,07. C. 1,80. D. 1,71. hành lên men 18 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được V lít ancol etylic 40o. Hấp ợng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết khối lượng ủa ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của m và V lần lượt là A. 1,52 và 23,00. B. 39,40 và 23,00. C. 31,52 và 28,75. D. 39,40 và 28,75. B. TỰ LUẬN (1) >C2H2 (2) ■>C— CHO- (3) ■»CH COOH- (4) ->C— COONa (5) - ^ > C H 3Cl C aC 3
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 15,6 gam benzen tác dụng với brom lỏng (xúc tác bột sắt, nung nóng), thu được m gam brombenzen. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 31,60. B. 25,28. C. 31,40. D. 25,1 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol có tính axit yếu nhưng không làm đổi màu quỳ tím. B. Axit axetic tác dụng với kim loại natri, tạo ra khí không màu. C. Etanol có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit axetic. D. Propan-1,3-điol hòa tan được Cu(OH)2 , tạo ra dung dịch màu xanh la Câu 3: Số ancol có công thức phân tử C 5H 12 O và bị oxi hóa bởi CuO (m ạo ra anđehit là A. 3. B. 4. C. 2. Câu 4: Trong dãy đồng đẳng của metanol, theo chiều phân tử khối của các ancol tăng dần thì A. nhiệt độ sôi tăng và độ tan trong nước giảm. B. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều tăng. C. nhiệt độ sôi giảm và độ tan trong nước tăng. D. nhiệt độ sôi và độ tan trong nước đều giảm. Câu 5: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1 : 1), tạo ra sản phẩm chính là A. CH3-CHBr-CH=CH 2 . B. CH3-CH=CH-CH 2Br. C. CH2Br-CH 2-CH=CH 2 . D. CH3-CH=CBr-CH 3 . Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được kết tủa A. màu đen. B. màu vàng. C. màu đỏ.D.màutrắng. Câu 7: Đun ancol X đơn chức với H 2 SO4 đặc tặc ở nhiệt < độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối của Y so với X là 1,7. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. D. 1. C. 2. Câu 8: Ancol nào sau đây là ancol bậc A. Butan-1-ol. B. 2 -Metylbutan-2 -ol. C. 2,2-Đimetylpropan-1-ol. D* 3-Metylbutan-2-ol. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam ankan X cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,00. B. 29,55. C. 20,00. D. 39,40. Câu 10: Khi trùng hợp eten, thu được sản phẩm có công thức cấu tạo là A. -(CH2 = CH2*n
(C H = C H )n.
C. { C H - C H )
D. -(CH - CH >n3
3
Câu 11: Phát biểu n à sai? A. Benzen khô: được với dung dịch Br 2 ở điều kiện thường. B. Benzen là ch; điều kiện thường. C. Benzen kh ong nước và nhẹ hơn nước. D. Benzen l rocacbon no, mạch hở. Câu 12: Nung 3,2 gam CH 3 OH với CuO dư, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 43,2. B. 27,0. C. 21,6. D. 16,20. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic và phenol tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu ít khí (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá ị của m là A. 10,7. B. 15,4. C. 24,8. D. 21,4. Câu 14: Hợp chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Axit fomic. B. Axetanđehit. C. Toluen. D. Metanol. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho dãy gồm các chất sau: toluen, propađien, stiren, axetilen, isopren, propan,đivinyl. Số ankađien liên hợp trong dãy trên là A. 4. B. 1. C .2. D. 3. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãyđồngđẳng, thu /ti y/vr» f6,72 \ T " ) 1 í+ O -2, f(đktc) Â \r+ T * \ 170 o r r o m t— rr irVíVvr* r* no Vì o i o-n/^rxl Ỷ r £ r \ I o được lít CO và■ 9 gam Hí 2^oO. í"''A-n Công - thức của hai ancol trên là A. C3H 5OH và C4H 7 OH. B. CH3 OH và C2H 5OH. C. C2H 5OH và C3H 7 OH. D. C3H 7 OH và C4H 9OH. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Stiren và propin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. (b) Phenol và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH. (c) Butan và etilen đều tác dụng được với H 2 (xúc tác Ni, nung nóng). (d) Công thức phân tử của fomanđehit là C 2H 4O. (e) Glixerol là một ancol no, mạch hở, ba chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 18: Khi cracking 2,24 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp khí X.. Đốt chá cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 13,44. B. 17,92. C. 15,68. D. 14,56. Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: but-2-in, axit fomic, but-1-in, metan, axit axetic, axetanđehit. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là B. <^C. C. 2. D. 5. A. 4. B.3.3. 2. Câu 20: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen, có chứa 90,57% cacbon về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 5. D. 4. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: ■ ■ ■ (a) X 1xt,t0 » X2 + X3 ; (b) X2 + H 2 OH+ » X4;
■
y
CT
(c) X 1 + O2 -> X 5 + H 2 O; (d) X4 + O2men giấm » X5 + H 2 O. '; Các chất X 1 , X3 , X5 lần lượt là A. metan, axetilen, axit axetic. B. butan, etan, axit axetic. C. butan, etilen, axit axetic. D. butan, etan, axit fomic. Câu 22: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm etan, propan và propen đi qua bình đựng dung dịch Bĩ Br2 dư thì thây thấy khối lượng bì bình tăng 4,2 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) X, thu được thể tích của propan trong hỗn hợp X là 11,88 gam H 2O. Phần trăm ử A. 20%. B. ] 50%. C. 30%. D. 40%. Câu 23: Ảnh hưởng của nhó Ìóm -O H đến vòng benzen trong phân tử phenol được thể hiện qua phản ứng giữa phenol với B. C. dung dịch Br2 . D. kim loại Na. A. khí O2 . ] dung dịch NaOH. Câu 24: Hỗn hợp X gồm ba anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol X cần vừa đủ 2,688 lít O2 (đktc), thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là B. 2,07. C. 1,80. D. 1,71. hành lên men 18 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được V lít ancol etylic 40o. Hấp ợng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết khối lượng ủa ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của m và V lần lượt là B. 39,40 và 23,00. C. 31,52 và 28,75. D. 39,40 và 28,75. A. 1,52 và 23,00. B. TỰ l u ậ n (1) > c 2h 2 (2) ■»CHjCHO- (3) ■»CH COOH- (4) -»CHCOONa (5) CH -^ » C H g C l C aC 3
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guía v iê ii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hỗn hợp E gồm X và Y (30 < Mx < My) là hai anđehit đều no, đơn chức, mạch hở. hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,352 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho m gam E tác dụng với " dịch AgNO3 trong NH 3, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,60. B. 1,31. C. 1,75. Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra khí metan? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. B. Thủy phân canxi cacbua trong nước. C. Nung hỗn hợp gồm axetilen và hiđro (xú c tác Pd/BaCO3). D. Đun etanol với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ cao. Câu 3: Cho 11,04 gam toluen tác dụng với lượng dư hỗn hợp gồm HNO 3 và H 2 SO4 đặc, đun nóng, thu được m gam 2,4,6-trinitrotoluen. Giá trị của m là A. 34,05. B. 22,70. C. 27,24. D. 18,16. Câu 4: Khi cho isobutan tác dụng với Ch (ánh sáng, tỉ lệ mol là 1 : 1) thì số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 63,8 gam CO2 và 33,3 gam H 2 O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. C3H 6 và C4H 8. B. C3H 8 và C4H 10 . ^C. C3H 4 và C4H 6. D. C2H 6 và C3H 8. Câu 6: Để nhận làm sạch etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí trên đi qua A. dung dịch KMnO 4 . B. dung dịch Br2 . C. dung dịch Ca(OH)2 . D. du ng dịch AgNO3 trong NH 3 . Câu 7: Cho 6,6 gam anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 32,4 gam Ag. Anđehit X là A. C2H 5CHO B. HCHO C. CH3CHO D. C2H 3 CHO Câu 8: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Metan. B. Butan. C. Propan. D. Pentan. Câu 9: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 4,6 gam chất rắn và V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 1,792. D. 1,120. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị A. 4,9. B. 3,5. C. 4,4. D. 4,0. Câu 11: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14,0 gam X tác dụng với Na, thu được 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 26,48. B. 49,65. C. 33,10. D. 66,20. Câu 12: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, propen, axit acrylic, etan, metanal, đivinyl, benzen. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch Br2 là A. 6. B. 3. C .4. D. 5. Câu 13: Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và etanol tác dụng với Na dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 0,84. C. 2,24. D. 1,12. Câu 14: Anken X có tỉ khối so với O2 là 1,75. Số đồng phân của X là A. 3. B. 4. C. 2. D . 1. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử stiren và toluen đều có 4 liên kết n. (b) Ancol etylic và đimetyl ete cùng thuộc một dãy đồng đẳng. (c) Khi đun với H 2 SO4 đặc ở 170oC, tất cả các ancol no, đơn chức, mạch hở đều tạo anken. 1 tác dụng với dung dịch KMnO 4 loãng 1 (d) Khi cho etilen sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa - 1k (e) Axit picric có tên thay thế là 2,4,6 -trinitrophenol. (f) Cho ancol isobutylic tác dụng với CuO (nung nóng), thu được anđehit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. Câu 16: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen, và axetilen qua dung ư, thấy thoát ra 1,68 lít khí. Mặt khác, dẫn 6,72 lít X qua lượng dư dung dịch AgNO 3 tron thu được 24 gam kết en trong hỗn hợp X tủa. Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tí có giá trị gần nhất với A. 25. B. 42. C. 41. Câu 17: Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -O H trong phân l được thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. khí O2 . B. dung dịch NaOH. C. dung D. kim loại Na. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồ: uta-1,3-đien, thu được 35,2 gam CO2 và m gamH 2 O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 9,9. D. 11,7. vòng benzen trong phân tử. Biết X tác Câu 19: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H 8 dụng được dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạ A. 2. B. 4. D. 1. i /4 \
V \ -í y">V\ /"V /%+<
/^ * - \ />
/4-1 1 **% / >
T T r tH
/4-1 1 **% / >
/ 4 -í y">V\
IV / ĩ f \ ỉ ~ \
/"V r t **% / >
n /% ^ r r t T T
r t **% 1 T ív \ / >
/- v ir í
V \ /"V r t
3 r
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaC2
+ h2,t° ^ z + HBr (1: 1) >T Pd/PbCO -80 C
Công thức cấu tạo của chất T là B. CH3 CH=CHCH2Br. A. CH2BrCH2CH=CH2. C. CH2BrCH=CHCH2Br. D. CH3CHBr-CH=CH2. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là ản ứng tráng bạc. A. Axit fomic và axetanđeh B. Trùng hợp isopren, thu c cao su buna. c dụng được với dung dịch NaOH. C. Ancol benzylic và phenol D. Cho propen tác Ji H 2O (xúc tác axit), thu được sản phẩm chính là propan-1-ol. Câu 22: Sản phẩm c c khi thực hiện phản ứng tách nước với butan -2-ol là ĩn. B. 2-metylpropen. C. but-2-en. D. but-1-en. A. 2-metylb' Câu 23: Đốt " an m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 c, đun m gam X với H 2 SO4 đặc ở 140oC thì thu được khối lượng ete là A. 6,95 ga B. 8,30 gam. C. 5,60 gam. D. 7,85 gam. Câu 24: Chất nào đây tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ? A. Fomanđeh Fomanđehit. B. Etanol. Etanol. C. C.Phenol. Phenol. D. D.Axit Axitaxetic. axetic. Câu 25: Trùng hợp 11,2 m3 propilen (đktc), thu được m kg polipropilen. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị «của m là à A. 16,80. B. 21,00. C. 12,60. D. 10,08. TỰ LUẬN (3) *C2H4 (4) ->c 2h 5o h - (5) -»CHCOOH - (6) ->CH3COOC2H5 ►CH (2)
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hỗn hợp E gồm X và Y (30 < Mx < My) là hai anđehit đều no, đơn chức, mạch hở. hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,352 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho m gam E tác dụng với " dịch AgNO3 trong NH 3, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,60. B. 1,31. C. 1,75. Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra khí metan? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. B. Thủy phân canxi cacbua trong nước. C. Nung hỗn hợp gồm axetilen và hiđro (xú c tác Pd/BaCO3). D. Đun etanol với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ cao. Câu 3: Cho 11,04 gam toluen tác dụng với lượng dư hỗn hợp gồm HNO 3 và H 2 SO4 đặc, đun nóng, thu được m gam 2,4,6-trinitrotoluen. Giá trị của m là A. 34,05. B. 22,70. C. 27,24. D. 18,16. Câu 4: Khi cho isobutan tác dụng với Ch (ánh sáng, tỉ lệ mol là 1 : 1) thì số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 63,8 gam CO 2 và 33,3 gam H 2 O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trên là A. C3H 6 và C4H 8. B. C3H 8 và C4H 10 . ^C. C3H 4 và C4H 6. D. C2H 6 vàC3H 8. Câu 6: Để nhận làm sạch etilen cólẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí trên đi qua A. dung dịch KMnO 4 . B. dung dịch Br2 . C. dung dịch Ca(OH)2 . D. du ng dịch AgNO3 trong NH 3 . Câu 7: Cho 6,6 gam anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 32,4 gam Ag.Anđehit X là A. C2H 5CHO B. HCHO C. CH3 CHO D. C2H 3CHO Câu 8: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Metan. B. Butan. C. Propan. D. Pentan. Câu 9: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 4,6 gam chất rắn và V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 1,792. D. 1,120. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị A. 4,9. B. 3,5. C. 4,4. D. 4,0. Câu 11: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14,0 gam X tác dụng với Na, thu được 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 26,48. B. 49,65. C. 33,10. D. 66,20. Câu 12: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, propen, axit acrylic, etan, metanal, đivinyl, benzen. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch Br2 là A. 6. B. 3. C .4. D. 5. Câu 1 3 Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và etanol tác dụng với Na dư, thu được V lít khí (đktc). C'iá trị của V là A. 1,68. ,68. B. 0,84. C. C.2,24. 2,24. D. 1,12. Câu 14: Anken X có tỉ khối so với O 2 là 1,75. Số đồng phân của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử stiren và toluen đều có 4 liên kết n. (b) Ancol etylic và đimetyl ete cùng thuộc một dãy đồng đẳng. (c) Khi đun với H 2 SO4 đặc ở 170oC, tất cả các ancol no, đơn chức, mạch hở đều tạo anken. (d) Khi cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng oxi hó~ (e) Axit picric có tên thay thế là 2,4,6-trinitrophenol. (f) Cho ancol isobutylic tác dụng với CuO (nung nóng), thu được anđehit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. Câu 16: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen, và axetilen qua dung ư, thấy thoát ra 1,68 lít khí. Mặt khác, dẫn 6,72 lít X qua lượng dư dung dịch AgNO 3 tron thu được 24 gam kết en trong hỗn hợp X tủa. Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tí có giá trị gần nhất với A. 25. B. C. 41. 41. B- 42. 42. C. Câu 17: Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -O H trong phân f c p heJol được thể hiện qua phản 11’n rr giữa rriĩVci phenol n nA tìA l \với 7rv 1 ứng A. khí O2 . B. dung dịch NaOH. C. dung I D. kim loại Na. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồr uta-1,3-đien, thu được 35,2 gam CO2 và m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 9,9. D. 11,7. vòng benzen trong phân tử. Biết X tác Câu 19: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H 8Í dụng được dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạc A. 2. B. 4. D. 1. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaC 2
+ h2,t° ^ z + HBr (1: 1) >T Pd/PbCO -80 C
Công thức cấu tạo của chất T là B. CH3 CH=CHCH2Br. A. CH2BrCH 2CH=CH2 . C. CH2BrCH=CHCH2Br. D. CH3CHBr-CH=CH 2 . Câu 21: Phát biểu nào sau đây là I A. Axit fomic và axetanđehit đêu có phản ứng tráng bạc. B. Trùng hợp isopren, thu được cao su buna. C. Ancol benzylic và phenol đêu tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Cho propen tác dụng với H 2O (xúc tác axit), thu được sản phẩm chính là propan-1-ol. Câu 22: Sản phẩm chính thu được khi thực hiện phản ứng tách nước với butan-2-ol là C. but-2-en. D. but-1-en. ---- en. A. 2-metylb ^. 2 -metylpropen. C_ _ 2 en. Câu 23: Đốt "‘àn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 c, đun m gam X với H 2 SO4 đặc ở 140oC thì thu được khối lượng ete là A. 6,95 ga B. 8,30 gam. C. 5,60 gam. D* 7,85 gam. Câu 24: Chất nào đây tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ? A. Fomanđeh Fomanđehit. B. Etanol. C. Phenol. Phenol. D*Axit Axitaxetic. axetic. C. D* Câu 25: Trùng hợp 11,2 m3 propilen (đktc), thu được m kg polipropilen. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị «của m là à A. 16,80. B. 21,00. C. 12,60. D. 10,08. TỰ LUẬN ►CH (2) > c 2h 2 (3) *C2H4 (4) ->c 2h 5o h - (5) ->CHCOOH - (6) ->CH3COOC 2 H 5
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 3,35 gam X tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí (đktc). Công thức của hai ancol trên là A. C2H 5OH và C3H 7 OH. B. C3H 7 OH và C4H 9OH. C. c3h5oH và C4H 7 OH. D. CH3OH và C2H 5OH. Câu 2: Cho các chất sau: (a) CH2=CH-CH2-CH3. (b) CH3-CH=CH-CH3. (c) Ch2=C(CH3)-CH=CH-CH3 . (d) (CH3)2C=CH-CH 3 . (e) Ch 2=CH-CH3. (f) CH3-CH2-CH=CW Số chất có đồng phân hình học là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Cho 25 gam dung dịch axetanđehit nồng độ a% tác dụng với lượ ư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 10,2. B. 9,8. C. 10,8. D. 8,8. Câu 4: Các ankan không tham gia A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. p D. phản ứng cháy. iếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạc 4 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong được 16,2 gam Ag kết tủa. Công thức phân tử của hai anđehit trên là A. HCHO và CH3 CHO. CHO và C2H 5 CHO. C. C3H 7CHO và C4H 9CHO. D, 2H 5CHO và C3H 7CHO. Câu 6: Cho dãy gồm các chất sau: phenol, axetanđehit,, metan, stiren, vinylaxetilen, propin, toluen. Số chât trong dãy trên tác dụng được với dung dịch Br 2 là A. 4. B. 6. C D. 5. C..3. 3. Câu 7: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và etilen. Cho 11,2 lít X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 24 gam kết tủa. Mặt khác, 11,2 lít X (đktc) tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 48 gam Br2 . Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp X là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 60%. Câu 8: Để nhận biết phenol, etanol và glixerol, người ta dùng A. kim loại Na và dung dịch Br2 . B. quì tím và dung dịch Br 2 . C. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 . D. dung dịch AgNO3 trong NH 3 và quì tím. Câu 9: Số đồng phân axit cacboxylic có cùng công thức phân tử C 5H 10O2 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Hợp chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi
118,0oC
-75,0oC
21,0oC
78,3oC
Phát ít biểu nào nào sau đây là đúng? A. Y là axit axetic. D. T là axetilen. a B. X là etanol. C. Z là axetanđehit. Câu 11: Hợp chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử? A. Hexan. B. Toluen. C. Phenol. D. Stiren. u 12: Cho mgam hỗn hợp X gồm glixerol và metanol tác dụngvới Na dư, thu được 5,04 lít H 2 tc). Mặt khác, m gam X hòa tan được tối đa 4,9 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là 14,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 12,4. Câu 13: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm là l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: A. CH3 CHO. B. (CH3 ) 2 CO. C. HCHO. D. C2H 5CHO. Câu 14: Khi đun hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức với H 2 SO4 đặc ở 140oC thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 4. B. 1. C .2. D. 3. Câu 15: Cho 100 ml dung dịch CH 3 COOH 1M tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,1 Câu 16: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là A. etanal, axit fomic, axetilen. B. etanol, fomanđehit, axit ax en. C. axit fomic, axetanđehit, metanal. D. anđehit fomic, axit axeti Câu 17: Ankin X có chứa 88,24% cacbon theo khối lượng. Số đồng phân cấu tạc ;ủ tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH 3 là A. 1. B. 3. C. 2. DD. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Ancol benzylic tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH. (b) Dung dịch nước của metanal được gọi là fomon. (c) Benzanđehit có công thức cấu tạo là C 6H 5CHO (C6H 5- là óm phenyl). (d) Isopren, etilen và stiren đều có thể tham gia phản ứn: (e) Cho propen tác dụng với dung dịch KMnO4 loãn erol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. ^ D. 2. Câu 19: Cho 2,24 lít anken X (đktc) đi qua bình dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. Công thức phân tử của X là D. C2H 4 . A. C4H 6 . B. C3H 6 . Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho vài giọt dung dịch Br2 vào phenol thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. B. Phenol tan nhiều trong nước nóng tạo ra dung dịch có tính axit mạnh. C. Propin, anđehit axetic và axit fomic đều có phản ứng tráng bạc. D. Ankađien là những hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết C=C trong phân tử. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9 gam H 2O. Giá trị của V là A. 11,20. B. 6,72. C. 10,08. D. 13,44. Câu 22: Để hiđro hóa hoàn toàn 5,2 gam vinylaxetilen thành butan cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. B.5,60. 5,60. C. C. 6,72. 6,72. D.D. 4,48. 4,48. Câu 23: Khi cho_ axit axetic tác dụng với chất X (xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu được etyl axetat. Chất X là A. etin. B. etan. C. etanol. D. etanal. Câu 24: I^ n1 hợp hợp^khí hí X gồm axetilen, etilen và hiđro (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Dẫn 8,96 lít (đktc) X qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 9,0. B. 6,3. C. 8,1. D. 10,8. 25: Từ m kg mùn cưa (chứa 90% xenlulozơ về khối lượng) có thể sản xuất được tối đa 46 lít Câu 25
r v
N t'
ancol etylic 50o. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và D(CHOH = 0,8 g / ml. Giá trị của m là A. 40,5. B. PHẦN TỰ LUẬN
B. 45,0.
C. 40,0.
D. 36,0.
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
CH
—
>C2H2 (2) >C4H4
(3) >C4H10
(4) >C H
(5) >CH CHO 3
(6) >CH3COONH4
/
/
<ÿ
A .
& Õ » c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /ifo &ÙỜ ũ ế /
3
Guía v iê ii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 3,35 gam X tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí (đktc). Công thức của hai ancol trên là A. C2H 5OH và C3H 7 OH. B. C3H 7 OH và C4H 9OH. C. C3H 5OH và C4H 7 OH. D. CH3OH và C2H 5OH. Câu 2: Cho các chất sau: (a) CH2=CH-CH 2-CH 3 . (b) CH 3-C H = C H -C H 3 . (c) CH 2=C(CH 3 )-C H =C H -C H 3 . (d) (CH 3)2C=CH-CH 3 . (e) CH2=CH-CH 3 . (f) CH 3-C H 2-C H =C H Số chất có đồng phân hình học là D. 4.2. A. 5. B. 3. C. dung dịch AgNO3 trong Câu 3: Cho 25 gam dung dịch axetanđehit nồng độ a% tác dụng với NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 10,2. B. 9,8. C. 10,8. D. 8,8. Câu 4: Các ankan không tham gia A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. D. phản p ứng cháy. tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no,đơn chức, mạc 4 gam X tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong được 16,2 gam Ag kết tủa. Công thức phân tử của hai anđehit trên là A. HCHO và CH3 CHO. B. CH3 CHO và C2H 5 CHO. C. C3H 7CHO và C4H 9CHO. D.C2H 5CHO và C3H 7CHO. Câu 6: Cho dãy gồm các chất sau: phenol, axetanđehit, metan, stiren, vinylaxetilen, propin, toluen. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch Br 2 là A. 4. B. 6 . C .3. D. 5. Câu 7: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và etilen. Cho 11,2 lít X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 24 gam kết tủa. Mặt khác, 11,2 lít X (đktc) tác dụng được tối đa với tích của metan trong hỗn hợp X là dung dịch chứa 48 gam Br2 . Phần t A. 20%. B. C. 40%. D- 60%. Câu 8: Để nhận biết phenol, e erol, người ta dùng A. kim loại Na và dung dịch B. quì tím và dung dịch Br 2 . D. dung dịch AgNO 3 trong NH 3 và quì tím. C. dung dịch Br2 và C Câu 9: Số đồng phân lic có cùng công thức phân tử C 5H 10O2 là A. 5. C. 7. D. 4. Hợp chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi
118,0oC
-75,0oC
21,0oC
78,3oC
Phát biểu nào A. Y là axit axetic. B. X là etanol. C. Z là axetanđehit. D. T là axetilen. Câu 11: Hợp , „ _ _ A. Hexan. B. Toluen. C. Phenol. D. Stiren. ìu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồmglixerol và metanol tác dụngvới Na dư, thu được5,04 lít H 2 ctc). Mặt khác, m gam X hòa tan được tối đa 4,9 gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là A. 14,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 12,4. Câu 13: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm là l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU o d ' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: A. CH3 CHO. B. (CH3) 2 CO. C. HCHO. D. C2H 5CHO. Câu 14: Khi đun hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức với H 2 SO4 đặc ở 140oC thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 4. B. 1. C .2. D. 3. Câu 15: Cho 100 ml dung dịch CH 3 COOH 1M tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B- 2,24. C. 4,48. D. 1,1 Câu 16: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là A. etanal, axit fomic, axetilen. B. etanol, fomanđehit, axit ax en. C. axit fomic, axetanđehit, metanal. D. anđehit fomic, axit a Câu 17: Ankin X có chứa 88,24% cacbon theo khối lượng. Số đồng phân cấ tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH 3 là A. 1. B .3. C. 2. D. D 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Ancol benzylic tác dụng được với kim loại Na và dung dịchINaOH. (b) Dung dịch nước của metanal được gọi là fomon. hóm phenyl). (c) Benzanđehit có công thức cấu tạo là CỏHsCHO (d) Isopren, etilen và stiren đều có thể tham gia phản hợp. (e) Cho propen tác dụng với dung dịch KMnO 4 loãng. erol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. D. 2. Câu 19: Cho 2,24 lít anken X (đktc) đi qua bình dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. Công thức phân tử của X là D. C2H 4 . A. C4H 6 . B. C3H 6 . j~ - J C C4H 8 . Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho vài giọt dung dịch Br2 vào phenol thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. B. Phenol tan nhiều trong nước nóng tạo ra dung dịch có tính axit mạnh. C. Propin, anđehit axetic và axit fomic đều có phản ứng tráng bạc. D. Ankađien là những hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết C=C trong phân tử. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9 gam H 2O. Giá trị của V là A. 11,20. B. 6,72. C. 10,08. D. 13,44. Câu 22: Để hiđro hóa hoàn toàn 5,2 gam vinylaxetilen thành butan cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 5,60. C. 6,72. D. 4,48. Câu 23: Khi cho axit axetic tác dụng với chất X (xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu được etyl axetat. Chất X là A. etin. B. etan. C. etanol. D. etanal. Câu 24: I^ n hợp^ hí X gồm axetilen, etilen và hiđro (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Dẫn 8,96 lít (đktc) X qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 9,0. B. 6,3. C. 8,1. D. 10,8. 25: Từ m kg mùn cưa (chứa 90% xenlulozơ về khối lượng) có thể sản xuất được tối đa 46 lít Câu 25
r v
ancol etylic 50o. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và D(CHOH = 0,8 g / ml. Giá trị của m là A. 40,5. B. PHẦN TỰ
B. 45,0.
C. 40,0.
D. 36,0.
lu ậ n
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
CH
—
>C2H2 (2) >C4H4
(3) >C4H10
(4) >C H
(5) >CH CHO 3
(6) >CH3COONH4
/
/
<ÿ
A .
& Õ » c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /ifo &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho chất X tác dụng với dung dịch Br 2 (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 1,4 -đibrom-2-metylbut-2-en. Chất X là A. 2-metylbuta-1,3 -đien. B. 2-metylpenta-1,3 -đi en. C. 3-metylbuta-1,3-đien. D. 2-metylbut-2-en. Câu 2: Cho 20 gam dung dịch fomalin nồng độ a% tác dụng với lượng dư dungg dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 108 gam Ag. Giá trị của a là A. 37,0. B. 38,5. C. 38,0. Câu 3: Hiđrat hóa 10,4 gam axetilen với xúc tác HgSO 4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 88,32 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 20%. B. 80%. C. 30%. D. 70%. Câu 4: Phương pháp hiện đại được dùng để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là cho kh í CO tác dụng với chất X ở điều kiện thích hợp. Chất X là A. etilen. B. metanol. C. axetilen. D. etanol. Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 14,6 gam X tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 15,2 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol. Công thức của hai anđehit trên là A. C2H 5CHO và C3H 7 CHO. HCHO và CH3 CHO. C. CH3 CHO và C2H 5CHO. D. C2H 3 CHO và C3H 5CHO. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic và stiren đều có thể làm mất màu dung dịch Br 2 . (b) Axit axetic có nhiệt độ sôi của cao hơn axit fomic. (c) Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol, thu được metyl axetat. (d) Etylen glicol và glixerol cùng thuộc một dãy đồng đẳng. (e) Khi trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna. (f) Phenol và benzen đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa có phản ứng tráng bạc, vừa có phản ứng với dung dịch NaHCO 3 ? A. C2H 5OH. B. CHbcOoH. C. CHbChO. D. HcOOH. Câu 8: Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2 SO4 đặc, thu được chất Y. Biết tỉ khối của 43. Công th th c của X là X so với Y là 1,643. A. CH3 OH. B. C4H 9OH. C. C2H 5OH. D. C3H 7OH. Câu 9: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl thì thấy có khí thoát ra. Anđehit X là A. C2H 5CHO. B. H HCHO. cH o. C. C.CC22HH33CHO. CHO. D. D.CCH3 CHO. Câu 10: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 (chiếu sáng) thì sản phẩm chính thu được là A. 1,1-đibrom-2-metylbutan. B. 1,2-đibrom-2-metylbutan. C. 1-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylbutan. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 64 gam Br 2 . Công thức phân tử của hai ankin trên là A. C5H 8 và C6H 10 . B. C2H 2 và C3H 4 . C. C4H 6 và C5H 8. D. C3H 4 và C4H 6 .
/T
I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
1
Guíauiêii: Câu 12: Ancol đơn chức X chứa 21,62% oxi về khối lượng. Cho X tác dụng với CuO nung nóng, thu được xeton. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho dãy gồm các chất sau: phenol, axit etanoic, etilen, glixerol, isopren, etanol. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C . 1. D. 3. Câu 14: Ancol no, mạch hở X không hòa tan được Cu(OH)2 . Biết X chứa không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Số ancol X thỏamãn điều kiện trên là A. 6. B. 3. C. 5. Câu 15: Phát biểu nào sau đây làđúng? A. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. B. Phenol có tính axit nên làm quì tím hóa đỏ. C. Tất cả các anken đều tan nhiều trong nước. D. Etylen glicol không hòa tan được Cu(OH)2 . Câu 16: Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? D. Axetilen. A. Axit axetic. B. Fomanđehit. C. Propan Câu 17: Hỗn hợp X gồm glixerol, phenol và etanol. Cho 7,4 ga tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu ư, thu được 2,016 lít khí (đktc). được 6,62 gam kết tủa. Mặt khác, cho 7,4 gam X tác dụ Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp X là A. 37,30%. B. 49,73%. C D. 25,41%. Câu 18: Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạc mạch hở là A. CnH2n_2o. B. CnH2nO2 . ^ . CHĨ2nO. : D. CnH2n+2O2. Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, propen, toluen, stiren, axit axetic, metanol, etilen. Số chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. B .3. 3. CC..6.6. D. 5. Câu 20: Oxi hóa 0,1 mol ancol đơn chức X bằng CuO (nung nóng), thu được 4,4 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, hơi nước và ancol dư. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 75%. Câu 21: Cho chất X tác dụng với Cl2 dư (chiếu sáng), thu được hexacloran. Chất X là A. phenol. B. benzen. C. toluen. D. stiren. Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử là C 5H 10O và có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là B. 3. C. 5. D. 2. A. 4. Câu 23: Hỗn hợp X jm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 8,96 lít CO đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). ( trị của m là A. 10,2. B. 10,4. C. 15,2. D. 15,0. Câu 24: Công thức í n tử của axit picric là A. C6H 2N 3 O6 . B. C6H 3N 3O6 . C. C6H 2N 3 O 7 . D. C6H 3N 3 O7 . sơ đồ chuyển hóa: CH4 ^ C2H2 ^ C2H3Cl ^ PVC. Từ V m3 (đktc) khí thiên nhiên Câu 25 (chứa 80%
về thể tích), người ta tổng hợp được 250 kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả
,4. ì. PH ầ N t ự 6H120 6
/ 0 . Giá trị của V là B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
luậ n
(1) ■>c 2h 5o h - (3) ->C2H4
(4)
-
(5) >CH
,
(6) >H CH 0 - (7) ->c h 3o h
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guía viêti:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho chất X tác dụng với dung dịch Br 2 (tỉ lệ mol 1 : 1), thu được 1,4 -đibrom-2-metylbut-2-en. Chất X là A. 2-metylbuta-1,3 -đien. B. 2-metylpenta-1,3 -đi en. C. 3-metylbuta-1,3-đien. D. 2-metylbut-2-en. Câu 2: Cho 20 gam dung dịch fomalin nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung Ìg dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 108 gam Ag. Giá trị của a là A. 37,0. B. 38,5. C. 38,0. Câu 3: Hiđrat hóa 10,4 gam axetilen với xúc tác HgSO 4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 88,32 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 20%. B. 80%. C. 30%. D. 70%. Câu 4: Phương pháp hiện đại được dùng để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là cho kh í CO tác dụng với chất X ở điều kiện thích hợp. Chất X là A. etilen. B. metanol. C. axetilen. D. etanol. Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 14,6 gam X tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 15,2 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol. Công thức của hai anđehit trên là A. C2H 5CHO và C3H 7 CHO. *B. HCHO và CH3 CHO. C. CH3 CHO và C2H 5CHO. D. C2H 3 CHO và C3H 5CHO. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic và stiren đều có thể làm mất màu dung dịch Br 2 . (b) Axit axetic có nhiệt độ sôi của cao hơn axit fomic. (c) Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol, thu được metyl axetat. (d) Etylen glicol và glixerol cùng thuộc một dãy đồng đẳng. (e) Khi trùng hợp đivinyl, thu được cao su buna. (f) Phenol và benzen đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa có phản ứng tráng bạc, vừa có phản ứng với dung dịch NaHCO 3 ? A. C2H 5OH. B. CHbcOoH. C. CHbChO. D. HcOOH. Câu 8: Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2 SO4 đặc, thu được chất Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 1,643. Công th ức của X là A. CH3 OH. B. C4H 9OH. C. C2H 5OH. D. C3H 7OH. Câu 9: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl thì thấy có khí thoát ra.Anđehit X là A. C2H 5CHO. B. H cH o . C. C2H 3 CHO. D. CH3 CHO. Câu 10: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 (chiếu sáng) thì sản phẩm chính thu được là A. 1,1-đibrom-2-metylbutan. B. 1,2-đibrom-2-metylbutan. C. 1-brom-2-metylbutan. D. 2-brom-2-metylbutan. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 64 gam Br 2 . Công thức phân tử của hai ankin trên là A. C5H 8 và C6H 10 . B. C2H 2 và C3H 4 . C. C4H 6 và C5H 8. D. C3H 4 và C4H 6 .
/T
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ăi/ cdărt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ
1
Guíauiêii: Câu 12: Ancol đơn chức X chứa 21,62% oxi về khối lượng. Cho X tác dụng với CuO nung nóng, thu được xeton. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho dãy gồm các chất sau: phenol, axit etanoic, etilen, glixerol, isopren, etanol. Số chất trong dãy trên tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C . 1. D. 3. Câu 14: Ancol no, mạch hở X không hòa tan được Cu(OH)2 . Biết X chứa không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Số ancol X thỏa mãn điều kiện trên là A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. B. Phenol có tính axit nên làm quì tím hóa đỏ. C. Tất cả các anken đều tan nhiều trong nước. D. Etylen glicol không hòa tan được Cu(OH)2 . Câu 16: Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? D. Axetilen. A. Axit axetic. B. Fomanđehit. C. Propan Câu 17: Hỗn hợp X gồm glixerol, phenol và etanol. Cho 7,4 ga tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu ư, thu được 2,016 lít khí (đktc). được 6,62 gam kết tủa. Mặt khác, cho 7,4 gam X tác dụ Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp X là A. 37,30%. B. 49,73%. C. 24,86% D. 25,41%. Câu 18: Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là D. A. CnH 2n- 2 ° . B*^CnH 2nO2 . ^ ^ Ổ^ n^ nO. D.CnH2n CnH 2n++2° 2 O2 . Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: isopren, propen, toluen, stiren, axit axetic, metanol, etilen. Số chất trong dãy trên có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 6 . D. 5. Câu 20: Oxi hóa 0,1 mol ancol đơn chức X bằng CuO (nung nóng), thu được 4,4 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, hơi nước và ancol dư. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 80%. B. 60%. C. 50%. D. 75%. Câu 21: Cho chất X tác dụng với Cl2 dư (chiếu sáng), thu được hexacloran. Chất X là A. phenol. B. benzen. C. toluen. D. stiren. Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử là C 5H 10O và có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 23: Hỗn hợp X jm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 8,96 lít CO đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). ( trị của m là A. 10,2. B. 10,4. C. 15,2. D. 15,0. Câu 24: Công thức í n tử của axit picric là A. C6H 2N 3 O6 . B. C6H 3N 3O6 . C. C6H 2N 3 O 7 . D. C6H 3N 3 O 7 . sơ đồ chuyển hóa: CH4 ^ C2H2 ^ C2H3Cl ^ PVC. Từ V m3 (đktc) khí thiên nhiên Câu 25 (chứa 80%
về thể tích), người ta tổng hợp được 250 kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả
,4. ì. PH ầ N t ự 6H120 6
/ 0 . Giá trị của V là B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
luận
(1) ■>c 2h 5o h - (3) ->C2H4
(4)
-
(5) >CH
,
(6) >H CH 0 - (7) ->c h 3o h
l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắăn  C ổ /Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cdărt/ ccU ă/ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị
2
Guía v iê ti:
/
A
c o / (ù c ờ / tắản  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cdărt/ c d o /fa &ÙỜ ũ ế /
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết n trong phân tử? A. Fomađehit. B. Stiren. C. Metanol. D. Axit ĩ lượng Câu 2: Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được 49,65 gam k dung dịch NaOH 5% cần vừa đủ để tác dụng hết với m gam phenol trên là A. 120 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. Câu 3: Khi thực hiện thí nghiệm nào sau đây sẽ thu được ankan? A. Cho đất đèn vào nước. B. Đun etanol với H 2 c ở 170oC. C. Cracking butan ở điều kiện thích hợp. D. Hiđro hóa axeta tác Ni, to). ;ho 1 mol X tác dụng với Câu 4: Anđehit no, mạch hở X chứa 66,67% cacbon về khối lượng. lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2 mol Ag. Số đồn: u tạo của X là A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. sản phẩm chính thu được là Câu 5: Khi cho butan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1: 1 (chiếu sáng A. 2-brombutan. B. 1,2-đibrombutan. C. 1D. 1,1-đibrombutan. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai hiđri ạch hở, cùng thuộc một dãy đồng đẳng cần vừa đủ 6,16 lít O 2 (đktc), thu được 6 , 6 gam CO a m là A. 2,05. B. 2,25. D. 2,30. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn ankađien, thu được CO ó số mol bằng nhau. (b) Cho axetilen tác dụng với nước (xúc tác H 2 SO4), thu được anđehit fomic. (c) Propilen, stiren, isopren đều có thể tha ứng trùng hợp. (d) Phenol là ancol thơm, đơn chức và không làm đổi màu quỳ tím. (e) Toluen và propin đều có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. (f) Chỉ có các axit cacboxylic mới lới tác dụng dụi được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm m etilen, metan và propin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2,94 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn m gam X qua dung dịch Br 2 dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí (đktc) và khối lượng Br 2 đã phản ứng là 8 gam. Giá trị của m là A. 1,12. C. 1,00. D. 1,30. 24. Câu 9: Stiren không ợc với B. dung dịch Br2 . A. khí H 2 (x C. dung dịch D. dung dịch KMnO4. Câu 10: Hợp ch; đây có đồng phân hình học? B. 2-Metylpropen. C. 3-Metylpent-2-en. D. But-1-en. A. Buta-1 Câu 11: Dãy gồm c chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần từ trái sang phải là A. C2H 6, CH3 COOH, C2H 5OH. B. C2H 6, C2H 5OH, CH3 C0 OH. C. c2h5oH, CH3 COOH, C2H 6. D. CH3 COOH, C2H 5OH, C2H 6. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, thu l lít CO 2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. của m là A. 1 0 ,6 . B. 7,1. C. 7,4. D. 10,3. Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với benzen? A. Brombenzen. B. Nitrobenzen. C. Vinylbenzen. D. Isopropylbenzen. ^vy
* »
Ưl 1 1
")
Ư
^ * * V»
v^l V V/
» V- H I
II>
w
|_ri.XV»AỈ V* JLJL«-^ VA
XXV/
•
ccor/ S r n d / td à n ầ cCOn/fsM ô / c o cổàu/ c à / c ù a /ắ à ểu dì/ ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii:
Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở và kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam X, thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, cho5,9 gam X tác dụng vớilượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 54,0. B. 21,6. C. 43,2. D. 32,4. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây khiến phenol tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Vì phenol có tính axit mạnh. B. Vì ảnh hưởng của nhóm C6H5- đến nhóm -OH. C. Vì ảnh hưởng của nhóm -O H đến nhóm C6H 5-. D. Vì phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. Câu 16: Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm etanol và ancol no, đơn chức, mạch hở với Na dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Ancol X là A. C5H 1 1 OH. B. C4H 9OH. C. C3H 7 OH. H 3 OH. Câu 17: Công thức chung của các ankin là A. CnH2n -6. B. CnH2n +2. C. CnH2n - 2. CnH2n+2. Câu 18: Khi cho 3,9 gam benzen tác dụng với lượng dư HNO 3 đặ H 2 SO4 đặc, to), thu được m gam nitrobenzen. Biết hiệu suất của phản ứng trên là 60%. Giá trị A. 4,92. B. 3,69. C. 8,20. D. 6,15. n, propan, etin, glixerol, toluen. Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: axit propionic, axeta Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch Br 2 A. 4. B. 3. C. D. 5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hiđrocacbon mạch hở có chứa hai liên kết đôi trong phân tử được gọi là ankađien. B. Độ tan trong nước của ancol propylic kém hơn ancol metanol. C. Tất cả các hiđrocacbon thơm đều có cônBShứ ỉí hung là C nH2n_ 6. D. Tất cả các anđehit đều có phản ứng tráng bạc. Câu 21: Cho etanol tác dụng với axit axetic (xúc tác H 2 SO4 đăc, to) thu được sản phẩm là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các ankin đều phản ứngđược với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . B. Glixerol và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Các phản ứng hữu cơ thường tạo ra hỗn hợp gồm nhiều sản phẩm. D. Tất cả các anđehit đều là chất khí và tan tốt trong nước ở điều kiện thường. Câu 23: Phản ứng tạo thành benzen từ axetilen được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. đime hóa. C. trime hóa. D. este hóa. Câu 24: Trùng hợp m kg etilen với hiệu suất 80%, thu được 44,8 kg PE. Giá trị của m là A. 22,4. B. 28,0. C. 44,8. D. 56,0. Câu 25: Axit picric được tạo thành khi cho phenol tác dụng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2 . D. dung dịch HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO4 đặc). Câu 26: Hỗn hợp chất lỏng X gồm toluen và benzen có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 26,88. B. 31,36. C. 22,40. D. 3,60. Câu 27: Tiến hành phản ứng tách nước 2-metylbutan-2-ol, thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-3-en. Câu 28: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 39,47%. B. 47,37%. C. 31,58%. D. 23,68%. eo o i S u e d / td à n ầ côoỊpM ôn ỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
2
Câu 29: Hợp chất nào sau đây tác dụng được vớiCu(OH)2, tạo ra dung dịch màu xanh lam? A. Axetanđehit. B. Benzen. C. Etylen glicol. D. Etanol. Câu 30: Nung 4,6 gam etanol với CuO,sau một thời gian thu được 5,88 gam hỗn hợp X gồm khí và hơi. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 60%. B. 90%. C. 80%. D. 70%. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: C4H10
(1) >CH3COOH
(3) >CHgCOONa
(4) >C H
-5) >C2H2
— >C6H6
(7) >C H c ^6
-HẾT-
< 0
er
/
coot/ éắừ ờ/^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
3
Guíauiêii:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết n trong phân tử? A. Fomađehit. B. Stiren. C. Metanol. D. Axit ĩ lượng Câu 2: Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thu được 49,65 gam k dung dịch NaOH 5% cần vừa đủ để tác dụng hết với m gam phenol trên là A. 120 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. Câu 3: Khi thực hiện thí nghiệm nào sau đây sẽ thu được ankan? c ở 170oC. A. Cho đất đèn vào nước. B. Đun etanol với H 2 C. Cracking butan ở điều kiện thích hợp. D. Hiđro hóa axeta tác Ni, to). ;ho 1 mol X tác dụng với Câu 4: Anđehit no, mạch hở X chứa 66,67% cacbon về khối lượng. lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2 mol Ag. Số đồn: u tạo của X là D. 4. A. 3. B. 2. C. 1 sản phẩm chính thu được là Câu 5: Khi cho butan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1: 1 (chiếu sáng D. 1,1-đibrombutan. A. 2-brombutan. B. 1,2-đibrombutan. C. 1Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai hiđri ạch hở, cùng thuộc một dãy đồng a m là đẳng cần vừa đủ 6,16 lít O 2 (đktc), thu được 6 , 6 gam CO D. 2,30. A. 2,05. B. 2,25. Câu 7: Cho các phát biểu sau: ó số mol bằng nhau. (a) Đốt cháy hoàn toàn ankađien, thu được CO (b) Cho axetilen tác dụng với nước (xúc tác H 2 SO4), thu được anđehit fomic. ản ứng trùng hợp. (c) Propilen, stiren, isopren đều có thể t (d) Phenol là ancol thơm, đơn chức và không làm đổi màu quỳ tím. (e) Toluen và propin đều có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. (f) Chỉ có các axit cacboxylic mới tác dụng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. D. 2. C. 1. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm etilen,, metan và propin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2,94 gam kết tủ t khác, dẫn m gam X qua dung dịch Br 2 dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí (đktc) và khối lượng Br 2 đã phản ứng là 8 gam. Giá trị của m là A. 1,12. C. 1,00. D. 1,30. 24. Câu 9: Stiren không ợc với B. dung dịch Br2 . A. khí H 2 (x C. dung dịch D. dung dịch KMnO4. Câu 10: Hợp ch; đây có đồng phân hình học? B. 2-Metylpropen. C. 3-Metylpent-2-en. D. But-1-en. A. Buta-1 Câu 11: Dãy gồm c chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần từ trái sang phải là A. C2H 6, CH3 COOH, C2H 5OH. B. C2H 6, C2H 5OH, CH3 C0 OH. C. c2h5oH, CH3 COOH, C2H 6. D. CH3COOH, C2H 5OH, C2H 6. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, thu l lít CO 2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. của m là A. 10,6. B. 7,1. C. 7,4. D. 10,3. Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với benzen? A. Brombenzen. B. Nitrobenzen. C. Vinylbenzen. D. Isopropylbenzen. ccor/ S r n d / td à n ầ cCOn/fsM ô / c o cổàu/ c à / c ù a /ắ à ểu dì/ ắ /ế n ỷ
1
Guíauiêii:
Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam X, thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, cho 5,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 54,0. B. 21,6. C. 43,2.D.32,4. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây khiến phenol tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Vì phenol có tính axit mạnh. B. Vì ảnh hưởng của nhóm C6H5- đến nhóm -OH. C. Vì ảnh hưởng của nhóm -O H đến nhóm C6H 5-. D. Vì phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. Câu 16: Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm etanol vàancol no, đơn chức, mạch hở với Na dư, thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Ancol X là A. C5H 1 1 OH. B. C4H 9OH. C. C3H 7 OH. H 3 OH. Câu 17: Công thức chung của các ankin là A. CnH2n -6. B. CnH2n +2. C. CnH2n - 2. CnH 2n+2 . Câu 18: Khi cho 3,9 gam benzen tác dụng với lượng dư HNO 3 đặ H 2 SO4 đặc, to), thu được m gam nitrobenzen. Biết hiệu suất của phản ứng trên là 60%. Giá trị A. 4,92. C 8,20. B. 3,69. C. D. 6,15. Câu 19: Cho dãy gồm các chất sau: axit propionic, axetanđehit, etile n, propan, etin, glixerol, toluen. Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch Br2 là A. 4. B. 3. D. 5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? ôi trong ph A. Hiđrocacbon mạch hở có chứa hai liên kết đôi phân tử được gọi là ankađien. cém hơn ancol m B. Độ tan trong nước của ancol propylic kém metanol. C. Tất cả các hiđrocacbon thơm đều có cônBShứ hung là C nH2n_ 6. Dng thứcỉí chu D. Tất cả các anđehit đều có phản ứng tráng bạc. Câu 21: Cho etanol tác dụng với axit axetic (xúc tác H 2 SO4 đăc, to) thu được sản phẩm là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các ankin đều phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . B. Glixerol và axit axetic đều tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Các phản ứng hữu cơ thường tạo ra hỗn hợp gồm nhiều sản phẩm. D. Tất cả các anđehit đều là chất khí và tan tốt trong nước ở điều kiện thường. Câu 23: Phản ứng tạo thành benzen từ axetilen được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. đime hóa. C. trime hóa. D. este hóa. Câu 24: Trùng hợp m kg etilen với hiệu suất 80%, thu được 44,8 kg PE. Giá trị của m là A. 22,4. B. 28,0. C. 44,8. D. 56,0. Câu 25: Axit picric được tạo thành khi cho phenol tác dụng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2 . D. dung dịch HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO4 đặc). Câu 26: Hỗn hợp chất lỏng X gồm toluen và benzen có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 26,88. B. 31,36. C. 22,40. D. 3,60. Câu 27: Tiến hành phản ứng tách nước 2-metylbutan-2-ol, thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-3-en. Câu 28: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 39,47%. B. 47,37%. C. 31,58%. D. 23,68%. eo o i S u e d / td à n ầ côoỊpM ôn ỷ (CÓ cổàu/ cA à fi cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
2
Câu 29: Hợp chất nào sau đây tác dụng được vớiCu(OH)2, tạo ra dung dịch màu xanh lam? A. Axetanđehit. B. Benzen. C. Etylen glicol. D. Etanol. Câu 30: Nung 4,6 gam etanol với CuO,sau một thời gian thu được 5,88 gam hỗn hợp X gồm khí và hơi. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 60%. B. 90%. C. 80%. D. 70%. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Viết các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hóa sau: C4H10
(1) >CH3COOH
(3) >CHgCOONa
(4) >C H
-5) >C2H2
— >C6H6
(7) >C H c ^6
-HẾT-
< 0
er
/
coot/ éắừ ờ/^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù àdè> ẳừ ờ/ ắ /ế n ỷ
3