TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT, KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA HỌC KÌ HÓA HỌC LỚP 12

Page 1

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA

vectorstock.com/34594214

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT, KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA HỌC KÌ HÓA HỌC LỚP 12 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Guíauiêii:

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 1 Câu 1: Hiđro hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được sobitol? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Triolein. D. Glucozơ. Câu 2: Hỗn hợp gồm xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat có tên gọi là coloxili, nhiều trong công nghệ cao phân tử (nhựa xeluloit, phim ảnh, ...). Khi cho m gam xenl vừa đủ với 40,32 gam HNO 3 62,5% (có mặt H 2 SO4 đặc), thu được 66,6 gam coloxilin A. 48,6. B. 24,3. C. 54,0. Câu 3: Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. (Cl5H3lCOO)3C3H5. B.(C i7H35COO)3C3H5. C. (Cl7H3lCOO)3C3H5. 7H33COO)3C3H5. đun nóng), thu được Câu 4: Khi cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol Y (xúc tác H 2 SO4 metyl propionat. Các chất X và Y lần lượt là A. H cO oH và C2H 5 OH. B. CH3 COOH và C. C2H 5COOH và CH3 OH. D. CH3 COOH Câu 5: Tiến hành lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu t 81%. Hấp thụ hết lượng dịch X. Nếu đun tiếp dung CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 , thu được 550 gam kết tủa và dịch X thì lại thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 650. C. 75 D. 810. Câu 6: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch KO hỗn hợp muối gồm kali panmitat, kali linoleat (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) và glixerol. Số tri erit X thỏa mãn tính chất trên là A . 1. B. 2. D. 4. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với 75%, thu được khối lượng glucozơ là A. 300 gam. B. 270 gam. 50 gam. D. 360 gam. Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosac A. Saccarozơ. B. B. Fructozơ. Fructozơ. C. Tinh bột. C. Tinh bột.D.Xenlulozơ. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 51,3. B. 34,2. C. 85,5. D. 68,4. Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc ại hợp chất loạ A. polisaccarit. B. monosaccarit. monosaccarit C. cacbohiđrat. D. đisaccarit. Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: tristearin, tinh bột, fructozơ, etyl axetat, xenlulozơ. Số chất trong dãy trên bị thủy phân trong môi trường axit là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,5. C. 10,2. D. 12,3. Câu 13: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, người ta dùng A. dung dịch AgNO3 trong NH 3 . B. dung dịch Br2 . C. H 2 , xúc tác Ni. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 14: Hợp chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Fructozơ . C. Saccarozơ. D. Metyl fomat. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H 2 O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 16: Thuốc súng không khói được điều chế từ hợp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Fructozơ. Câu 17: Xà phòng hóa 12,51 gam chất béo bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12,93 gam muối l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: và m gam glixerol. Giá trị của m là A. 1,15. B. 1,38. C. 1,84. D. 0,92. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và isopropyl fomat, thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Mặt khác, để thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của m và V lần lượt là A. 11,1 và 250. B. 13,2 và 300. D. 13,2 Câu 19: Công thức phân tử của sobitol là A. C6 H 10O 6 . B. C6H 12 O6 . C. C6H 14O 6 . D. ản ứng với Câu 20: Thủy phân trilinolein trong dung dịch axit, thu được glixerol và chất lượng dư H 2 (xúc tác Ni, to), thu được chất Y. Phân tử khối của Y là A. 284. B. 256. C. 280. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2 . B. Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và có số nguyên tử cac on chẵn. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thuđược g cozơ. D. Công thức phân tử của metyl axetat là C 4H 8 O2 . Câu 22: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích glucozơ có bao^ hiêu nhóm -OH? A. 2. B. 3. C .4. D. 1. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với metyl fomat? A. Tristearin. B. Saccarozơ. C. Vinyl fomat. D. Fructozơ. Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn trilinolein, thu được chất X. Công thức phân tử của X là A. C54H 110 O6 . B. C57H 110O6 . C. C57H 98 O6 . D. C57H 100 O6 . Câu 25: Để chứng minh trong phân tử glucozơ -CHO, người ta dùng A. dung dịch H 2 SO4 loãng. B. Cu(OH )2 ở nhiệt độ thường. C. H 2 (xúc tác Ni, nung nóng). D. dung dịch AgNO3 trong NH 3 . Câu 26: Hợp chất X có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi là 0,1%. Hợp chất X là B. glucoa D. tinh bột. A. saccarozơ. C. fructozơ. Câu 27: Số liên kết n trong phân tử A. 2. B . 1. C .3. D. 0. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2, hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCHs, CH3 OH, thu được khác, cho 2,76 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. NaOH 1M, thu được 0,96 gam . Công thức của CxHyCOOH là A. C2 H 5COOH. C. CH3 COOH. D. C2 H 3 COOH. C3H5COOH. Câu 29: Cho các phát ạch không phân nhánh. (a) Amilozơ có cấu t nlein, thu được glixerol và axit oleic. toàn xenlulozơ, chỉ thu được fructozơ. (d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Glucozơ còn được gọi là đường nho. Số phát biểu đúng là A .2 B. 1. C .3. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H 2 O. Mặt khác, cho 35,44 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam trị của b là 5,44. B. 38,08. C. 40,24. D. 36,56.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 1 Câu 1: Hiđro hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được sobitol? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Triolein. D. Glucozơ. Câu 2: Hỗn hợp gồm xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat có tên gọi là coloxiliì nhiều trong công nghệ cao phân tử (nhựa xeluloit, phim ảnh, ...). Khi cho m gam xenlulozơ phản ứng vừa đủ với 40,32 gam HNO 3 62,5% (có mặt H 2 SO4 đặc), thu được 66,6 gam coloxilin. Giá trị của m là A. 48,6. B. 24,3. C. 54,0. Câu 3: Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. (Cl5H3lCOO)3C3H5. B. (C i7H35COO)3C3H5. C. (Cl7H3lCOO)3C3H5. Ĩ33COO)3C3H5. đun nóng), thu được Câu 4: Khi cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol Y (xúc tác H 2 SO4 metyl propionat. Các chất X và Y lần lượt là A. H cO oH và C2H 5 OH. B. CH3 COOH và C. C2H 5COOH và CH3 OH. D. CH3 COOH Câu 5: Tiến hành lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với t 81%. Hấp thụ hết lượng dịch X. Nếu đun tiếp dung CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 , thu được 550 gam kết tủa và dịch X thì lại thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 650. C. D. 810. Câu 6: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch KO c hỗn hợp muối gồm kali panmitat, kali linoleat (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) và glixerol. xerit X thỏa mãn tính chất trên là A . 1. B. 2. D. 4. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với 75%, thu được khối lượng glucozơ là A. 300 gam. B. 270 gam. C, 50 gam. D. 360 gam. Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tácdụngvới lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 51,3. B. 34,2. C. 85,5. D. 68,4. Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại hợp chất A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. cacbohiđrat. D. đisaccarit. Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: tristearin, tinh bột, fructozơ, etyl axetat, xenlulozơ. Số chất trong dãy trên bị thủy phân trong môi trường axit là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạndung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,5. C. 10,2. D. 12,3. Câu 13: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, người ta dùng A. dung dịch AgNO3 trong NH 3 . B. dung dịch Br2 . C. H 2 , xúc tác Ni. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 14: Hợp chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Fructozơ . C. Saccarozơ. D. Metyl fomat. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H 2 O. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 16: Thuốc súng không khói được điều chế từ hợp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Fructozơ. Câu 17: Xà phòng hóa 12,51 gam chất béo bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12,93 gam muối I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía v iê ti: và m gam glixerol. Giá trị của m là A. 1,15. B. 1,38. C. 1,84.D.0,92. Câu 1S: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và isopropyl fomat, thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Mặt khác, để thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của m và V lần lượt là A. 11,1 và 250. B. 13,2 và 300. , D. 13,2 Câu 19: Công thức phân tử của sobitol là A. C6 H 10O 6 . B. C6H 12 O6 . C. C6H 14O 6 . D. Câu 2G: Thủy phân trilinolein trong dung dịch axit, thu được glixerol và chất ản ứng với lượng dư H 2 (xúc tác Ni, to), thu được chất Y. Phân tử khối của Y là A. 284. B. 256. C. 280. Câu 21: Phát biểu nào sauđây là đúng? A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2 . B. Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và có số nguyên tử cacbon chẵn. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được glucozơ. D. Công thức phân tử của metyl axetat là C 4H 8 O2 . Câu 22: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích glucozơ có bao^ hiẻu nhóm -OH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với metyl fomat? A. Tristearin. B. Saccarozơ. C. Vinyl fomat. D. Fructozơ. Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn trilinolein, thu được chất X. Công thức phân tử của X là A. C54H 110 O6 . B. C57H 110O6 . C. C57H 98 O6 . D. C57H 100 O6 . Câu 25: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có^ h ó m _CHO, người ta dùng A. dung dịch H 2 SO4 loãng. B. Cu(OH )2 ở nhiệt độ thường. C. H 2 (xúc tác Ni, nung nóng). D. dung dịch AgNO3 trong NH 3 . Câu 2ổ: Hợp chất X có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi là 0,1%. Hợp chất X là A. saccarozơ. B. glucozơf* ^ ^ C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 27: Số liên kết K trong phân tử tripanmitin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCH3 , CH3 OH, thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3 OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2 H 5COOH. B. C3H 5 COOH. C. CH3 COOH. D. C2 H 3 COOH. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. (b) Xà phòng hóa triolein, thu được glixerol và axit oleic. (c) Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, chỉ thu được fructozơ. (d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Glucozơ còn được gọi là đường nho. Số phát biểu đúng là A .2 B. 1. C .3. D. 4. Câu SG: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3, H 2 O. Mặt khác, cho 35,44 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam trị của b là B. 38,08. C. 40,24. D. 36,56.

'& !* /■ c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 2 Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử là C 4H 8 O2 ? A. Vinyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X (tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức), thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H 2 O. Số đồng phân câu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. t với hiệu Câu 3: Thủy phân 1 tân mùn cưa (chứa 40% xenlulozơ về khối lượng) trong môi suât 80%, thu được m kg glucozơ. Giá trị của m là A. 288,0. B. 355,6. C. 444,4. o thực vật. Hợp Câu 4: Hợp chât X là chât rắn dạng sợi, không tan trong nước và có nhiều chât X là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D . saccarozơ. Câu 5: Chât nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 6: Hiđro hóa hoàn toàn m gam glucozơ, thu được 1,82 gam sobitol. trị của m là A. 0,92. B. 0,90. C. 1,84. D. 1,80. Câu 7: Chât béo (Ci7H 3 iCOO)3 C3 H 5 có tên là A. trilinolein. B. tripamnitin. C. triolein. D. tristearin. Câu 8: Lên men m kg gạo (chứa 75% tinh bột) với hiệu suât của cả quá trình là 80%, thu được 10 lít etanol 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chât là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800 D. 8,100. Câu 9: Thủy phân chât nào sau đây trong môi trường axit sẽ thu được glixerol? A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. ]D. Tripanmitin. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa tristearin, thu được axit oleic và glixerol. (b) Etyl fomat và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (c) Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. (d) Amilopectin có phân tử khối lớn hơn amilozơ. (e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C .6. D .3. Câu 1: Công thức của xe: là A. [C6H7O4(OH)]n. 6H7O(OH)4]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 11: Thủy àn chât béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri panmitat và natri stearat, na ồng phân câu tạo của X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Xà phòng hóa hợp chât nào sau đây sẽ thu được hai muối? A. Tripanmitin. nitin. B. Phenyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl acrylat. Câu 13: Chât béo còn được gọi là A. monosaccarit. B. polime. C. triglixerit. D. cacbohiđrat. Câu hòng hóa isopropyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được cácsản phẩm là A. axit fomic và propan-1 -ol. B. natri fomat và propan-1 -ol. C. axit fomic và propan-2-ol. D. natri fomat và propan-2-ol. Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 133,5gam châtbéo trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của m là A. 144,9. B. 137,7. C. 128,1. D. 125,7. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Trong phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm chức của A. xeton. B. axit cacboxylic. C. anđehit. D. ancol. ictozơ cần Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ vừa đủ 7,5 mol O2 , thu được a mol CO 2 . Giá trị của a là A. 7,5. B. 6,0. C. 4,5. D. 9,0. Câu 18: Este nào sau đây có mùi chuối chín? EtylEty axetat. A. Metyl propionat. B. Isoamyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho giucozơ glucozơ phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, nung nóng) Sẽ sẽ thu aược được sobitol. somtol. Lictiozơ. B. Trong một phân tử saccarozơ có chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. C. Saccarozơ và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. D. Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được amoni oni ggluconat. Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3 COOH có tỉ lệ số mol là1.1Cho : 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H 5 OH có mặt H 2 SO4 đặc (đun nóng), thu được m gar te. Biết hiệu suất của các phản ứng este hóa đều là 80%. Giá trị của m là A. 10,12. B. 16,20. C. 8,10. D. 6,48. Câu 21: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch I2 , tạo ra hợp chất màu xanh tím? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 22: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là A. triolein, glixerol, saccarozơ, xenlulozơ. B. axetilen, fructozơ, etyl fomat, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ, axit fomic, saccarozơ. *0. metyl fomat, glucozơ, axit fomic, fructozơ. Câu 23: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta dùng phản ứng A. hiđro hóa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. tráng bạc. Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. HCOOCH 3 , C 2H 5 OH, CH3 COOH. B. C2H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOCH 3 . C. HCOOCH 3 , CH 3 COOH, C2H 5OH. D. CH3 COOH, C2 H 5OH, HCOOCH3 . Câu 25: Cho 17,1 gam hỗn hợp E gồmm hai este đơn chức X và Y (M X < My) tác dụng với 250 ml dung ột ancol duy nhất và hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một ợng của Y trong hỗn hợp E là nhau trong dãy đồng đẳng. Phần tră C. 43,27%. D. 35,09%. A. 64,91%. B. Câu 26: Cho dãy gồm các chấ sau: rol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat fructozơ. Số 2 ở nhiệt độ thường là chất trong dãy trên hòa tan được I A. 6. C. 5. D .3. B' 4 . ___ ______ 1 K „ Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được khối lượng Ag là A. 15,00 gam. B. 6,75 gam. C. 13,50 gam. D. 30,00 gam. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 29: Cho lượng dư xenlulozơ tác dụng với V lít dung dịch HNO 3 60% (D = 1,5 g/ml), thu được 53,46 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.Giá trị của V là A. 45,36. B. 56,70. C. 47,25. D. 37,80. Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X, thu được số mol CO 2 bằng 6/7 lần số mol O 2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,65 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,730. B. 12,950. C. 9,250. D. 13,875.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 2 Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử là C 4H 8 O2 ? A. Vinyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D* Etyl axetat. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X (tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức), thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H 2 O. Số đồng phân câu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 3: Thủy phân 1 tân mùn cưa (chứa 40% xenlulozơ về khối lượng) trong môi t với hiệu suât 80%, thu được m kg glucozơ. Giá trị của m là A. 288,0. B. 355,6. C. 444,4. Câu 4: Hợp chât X là chât rắn dạng sợi, không tan trong nước và có nhiều o thực vật. Hợp chât X là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C.Dglucozơ. . saccarozơ. Câu 5: Chât nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. D. Glucozơ. Xenlulozơ. Câu 6: Hiđro hóa hoàn toàn m gam glucozơ, thu được 1,82 gam sobitol. trị của m là A. 0,92. B. 0,90. 1,84. D.C.1,80. Câu 7: Chât béo (Ci7H 3 iCOO)3 C3 H 5 có tên là A. trilinolein. B. tripamnitin. D. tristearin. C. Câu 8: Lên men m kg gạo (chứa 75% tinh bột) với hiệu suât của cả quá trình là 80%, thu được 10 lít etanol 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chât là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800D.8,100. Câu 9: Thủy phân chât nào sau đây trong môi trường axit sẽ thu được glixerol? A. Glucozơ. B. Etyl axetat. Saccarozơ. D. Tripanmitin. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa tristearin, thu được a oleic và glixerol. (b) Etyl fomat và fructozơ đều g tráng bạc. (c) Tinh bột là hỗn hợp của amilo amilopectin. (d) Amilopectin có phân tử kh n amilozơ. (e) Trong dung dịch, gluco yếu ở dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. D. 3. C. 6. Câu 1: Công thức của xe: là A. [C6H7O4(OH)]n. 6H7O(OH)4]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 11: Thủy àn chât béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri panmitat và natri stearat, na ồng phân câu tạo của X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Xà phòng hóa hợp chât nào sau đây sẽ thu được hai muối? A. Tripanmitin. nitin. B. Phenyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl acrylat. Câu 13: Chât béo còn được gọi là A. monosaccarit. B. polime. C. triglixerit. D. cacbohiđrat. Câu hòng hóa isopropyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được cácsản phẩm là A. axit fomic và propan-1 -ol. B. natri fomat và propan-1 -ol. C. axit fomic và propan-2-ol. D* natri fomat và propan-2-ol. Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 133,5gam chấtbéo trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của m là A. 144,9. B. 137,7. C. 128,1. D. 125,7. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Trong phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm chức của A. xeton. B. axit cacboxylic. C. anđehit. D. ancol. ictozơ cần Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ vừa đủ 7,5 mol O2 , thu được a mol CO 2 . Giá trị của a là A. 7,5. B. 6,0. C. 4,5. D. 9,0. Câu 18: Este nào sau đây có mùi chuối chín? EtylEty axetat. A. Metyl propionat. B. Isoamyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho giucozơ glucozơ phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, nung nóng) Sẽ sẽ thu aược được sobitol. somtol. Lictiozơ. B. Trong một phân tử saccarozơ có chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. C. Saccarozơ và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. D. Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được amoni oni ggluconat. Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3 COOH có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H 5 OH có mặt H 2 SO4 đặc (đun nóng), thu được m gar te. Biết hiệu suất của các phản ứng este hóa đều là 80%. Giá trị của m là A. 10,12. B. 16,20. C. 8,10. D- 6,48. Câu 21: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch I2 , tạo ra hợp chất màu xanh tím? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 22: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là A. triolein, glixerol, saccarozơ, xenlulozơ. B. axetile 1 , fructozơ, etyl fomat, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ, axit fomic, saccarozơ. ^D* metyl fomat, glucozơ, axit fomic, fructozơ. Câu 23: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, ngườời ta dùng phản ứng A. hiđro hóa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. tráng bạc. Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. HCOOCH 3 , C 2H 5 OH, CH3 COOH. B. C2H 5 OH, CH 3 COOH, HCOOCH 3 . C. HCOOCH 3 , CH 3 COOH, C2H 5OH. D. CH3 COOH, C2 H 5OH, HCOOCH3 . Câu 25: Cho 17,1 gam hỗn hợp E gồmm hai este đơn chức X và Y ( M x < M y) tác dụng với 250 ml dung ột ancol duy nhất và hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một ợng của Y trong hỗn hợp E là nhau trong dãy đồng đẳng. Phần tră A. 64,91%. B. C. 43,27%. D. 35,09%. rol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat fructozơ. Số Câu 26: Cho dãy gồm các chấ sau: chất trong dãy trên hòa tan được I 2 ở nhiệt độ thường là C. 5. D .3. A. 6. B 4 . ___ ______ 1 K „ Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , thu được khối lượng Ag là A. 15,00 gam. B. 6,75 gam. C. 13,50 gam. D. 30,00 gam. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D* 1 muối và 2 ancol. Câu 29: Cho lượng dư xenlulozơ tác dụng với V lít dung dịch HNO 3 60% (D = 1,5 g/ml), thu được 53,46 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.Giá trị của V là A. 45,36. B. 56,70. C. 47,25. D. 37,80. Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X, thu được số mol CO 2 bằng 6/7 lần số mol O 2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,65 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,730. B. 12,950. C. 9,250. D. 13,875.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 3 Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 80,6 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 30,6. B. 83,4. C. 91,8. D. 27,8. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat cần vừa đủ 2,24 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ba ỉầu. Giá trị của m là A. 3,04. B. 4,48. C. 4,96. D. 5,92. Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây (trong môi trường axit) sẽ thu được hai hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau? ripanmitin. A. Benzyl axetat. B. Tinh bột. C. Etyl axetat. Câu 4: Thủy phân hoàntoàn chất béo X trong 40 kg dung dịch N a a đủ), thu được 4,6 kg glixerol. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trên là D. 20%. A. 25%. B. 10%. C. 15%. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử fructozơ và glucozơ đều có nhóm -CHO. iều kiện thường. B. Xenlulozơ và tinh bột đều không tác dụng được với ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit cò: D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu đượ tylen glicol. ông là 486000 đvC. Số gốc glucozơ có Câu 6 : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong phân tử xenlulozơ trên là A. 2000. B. 3500. C. 3000. D. 2500. Câu 7: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn 8 , 6 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 16,128. B. 20,160. C. 15,680. D. 17,472. Câu 8 : Hợp chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 9: Hợp chất nào sau đây còn được gọi là đường mía? A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thì thấy số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng. Este X là A. propyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 11: Hợp chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Hợp chất X là A. Glucozơ B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 12: Thủy phân tri stearin trong môi trường axit, thu được axit X. Công thức phân tử của X là A. C 18H 3 4 O2 . B. C 18H 32 O2 . C. C 16H 32 O2 . D. C 18H 3 6 O2 . Câu 13: Để cnứsi^ inh glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta cho glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. C. dung dịch CH 3 COOH. D. dung dịch AgNO3 trong NH 3 . Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được hỗn hợp gồm axit stearic và axit linoleic. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 . Câu 15: —^ - Tinh bột — 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbonic —— Glucozơ —(£)_-> Etanol. Các phản ứng ứn (a), (b), (c) lần lượt có tên là A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. thủy phân, quang hợp, lên men. C. quang hợp, thủy phân, lên men. D. lên men, thủy phân, quang hợp. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước brom là A. axit linoleic, glucozơ, triolein. B. glucozơ, etyl axetat, axit oleic. C. glixerol, tripanmitin, etyl axetat. D. tristearin, fructozơ, tinh bột. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Công thức chung của các este no, đơn chức, mạch hở là CnH2 nƠ2 . (b) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. (c) Đun glixerol với axit axetic dư (xúc tác thích hợp), thu được chất béo. (d) Các dung dịch saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thiTrvnơ (e) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. Câu 18: Este đơn chức X chứa 43,24% oxi theo khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 19: Tinh bột là hỗn hợp gồm A. xenlulozơ và amilozơ. B. amilozơ và amilopectin. C. amilopectin và saccarozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: axetilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, metyl fomat, saccarozơ. Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 4. C. D .3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tristearin và fructozơ đều là các hợp chất tạp c B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sobitol. C. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng không màu, có vị ngọt. D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 22: Thủy phân este X có mùi chuối chín, thu được ancol Y. Công thức phân tử của Y là C. ~C5H 12O. D. C4H 10O. ~ A. C6H 14O. B. C3H 8 O. ~ ~ Câu 23: Thủy phân triglixerit X tron: dịch axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Phân tử khối A. 834. B. 888. C. 832. D. 862. Câu 24: Trong phân tử saccaro A. một gốc glucozơ và một B. hai gốc glucozơ. C. hai gốc fructozơ. D. một gốc glucozơ và hai gốc fructozơ. Câu 25: Thủy phân este sau đây trong môi trường axit sẽ không thu được ancol? A. Metyl propanoa enzylaxetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 26: Lên mi lucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng k ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thuđược 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 45,0. C. 18,5. D. 15,0. Câu 27: Cho ác chất sau: axit fomic, fructozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy trên ứng thủy phân trong môi trường axit và vừa có phản ứngtráng bạc là B. 2. C. 4. D. 1. yên tử hiđro trong phân tử triolein là B. 110. C. 99. D. 98. hiđro hóa hoàn toàn 18 gamfructozơ cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 3,36. Câu 30: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng hết với 250 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8. B. 25,8. C. 23,0. D. 27,6. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT - ĐỀ 3 Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 80,6 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 30,6. B. 83,4. C. 91,8. D. 27,8. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat cần vừa đủ 2,24 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 3,04. B. 4,48. C. 4,96. D. 5,92. Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây (trong môi trường axit) sẽ thu được hai hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau? ripanmitin. A. Benzyl axetat. B. Tinh bột. C. Etyl axetat. Câu 4: Thủy phân hoàntoàn chất béo X trong 40 kg dung dịch N a a đủ), thu được 4,6 kg glixerol. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trên là D. 20%. A. 25%. B. 10%. C. 15%. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử fructozơ và glucozơ đều có nhóm -CHO. iều kiện thường. B. Xenlulozơ và tinh bột đều không tác dụng được với ~ ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit cò: D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu đượ tylen glicol. ông là 486000 đvC. Số gốc glucozơ có Câu 6 : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong phân tử xenlulozơ trên là A. 2000. B. 3500. C. 3000. D. 2500. Câu 7: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn 8 , 6 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là A. 16,128. B. 20,160. C. 15,680. D. 17,472. Câu 8 : Hợp chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 9: Hợp chất nào sau đây còn được gọi là đường mía? A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thì thấy số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng. Este X là A. propyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 11: Hợp chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Hợp chất X là A. Glucozơ B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 12: Thủy phân tri stearin trong môi trường axit, thu được axit X. Công thức phân tử của X là A. C 18H 3 4 O2 . B. C 18H 32 O2 . C. C 16H 32 O2 . D. C 18H 3 6 O2 . Câu 13: Để cnứsi^ inh glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta cho glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. Cu(OH )2 ở điều kiện thường. C. dung dịch CH 3 COOH. D. dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được hỗn hợp gồm axit stearic và axit linoleic. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 . Câu 15: —^ - Tinh bột — 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbonic —— Glucozơ —(£)_-> Etanol. Các phản ứng ứn (a), (b), (c) lần lượt có tên là A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. thủy phân, quang hợp, lên men. C. quang hợp, thủy phân, lên men. D. lên men, thủy phân, quang hợp. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước brom là A. axit linoleic, glucozơ, triolein. B. glucozơ, etyl axetat, axit oleic. C. glixerol, tripanmitin, etyl axetat. D. tristearin, fructozơ, tinh bột. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Công thức chung của các este no, đơn chức, mạch hở là CnH2 nO2 . (b) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. (c) Đun glixerol với axit axetic dư (xúc tác thích hợp), thu được chất béo. (d) Các dung dịch saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH ) 2 ở nhiệt g. (e) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. Câu 18: Este đơn chức X chứa 43,24% oxi theo khối lượng. Số đồng phâ: của X là A. 1. B .3. C. 2. D. 4. Câu 19: Tinh bột là hỗn hợp gồm A. xenlulozơ và amilozơ. B. amilozơ và amilop tin. C. amilopectin và saccarozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: axetilen, glucozơ, axittgfomic,j fructozơ, fri. metyl fomat, saccarozơ. Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 4. C . 5. D. 3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tristearin và fructozơ đều là các hợp chất tạp ch B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sobitol. C. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng không màu, có vị ngọt. D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 22: Thủy phân este X có mùi chuối chín, thu được ancol Y. Công thức phân tử của Y là A. C6 H 14O. B. C3H 8 O. C. C5H 12O. D. C4 H 10O. Câu 23: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Phân tử khối là A. 834. B. 88 C. 832. D .862. Câu 24: Trong phân tử saccaro B. hai gốc glucozơ. A. một gốc glucozơ và một C. hai gốc fructozơ. D. một gốc glucozơ và hai gốc fructozơ. sau đây trong môi trường axit sẽ không thu được ancol? Câu 25: Thủy phân este A. Metyl propanoa enzyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 26: Lên mi lucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15gam kết tủa. Giá trị của m là hoàn toàn lượng k A. 7,5. B. 45,0. C. 18,5. D. 15,0. ác chất sau: axit fomic, fructozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy trên Câu 27: Cho ứng thủy phân trong môi trường axit và vừa có phản ứng tráng bạc là B. 2. C. 4. D. 1. yên tử hiđro trong phân tử triolein là _ B. 110. C. 99. D. 98. Câu 29: Để hiđro hóahoàn toàn 18 gam fructozơ cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 3,36. Câu 30: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng hết với 250 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8. B. 25,8. C. 23,0. D. 27,6. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guía v iê ii:

AMIN & AMINO AXIT & POLIME - ĐỀ 1 Câu 1: Hợp chất CH3NHCH 3 có tên thay thế là A. đimetylamin. B. N-metylmetanamin. C. etan-2-amin.D. 2-metylmeta Câu 2: Amino axit X no, chứa một nhóm -N H 2 và một nhóm -COOH. Cho 16,5 gam X dung dịch HCl dư, thu được 20,15 gam muối. Công thức của X là A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. B. C6H5-CH2-CH(NH2)-COO C. H 2N-CH 2 -COOH. D. CH3 -CH(NH2 )-COOH. Câu 3: Muối natri của hợp chất nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic. B. Axit oxalic C. Lysin. o-Phe-Arg. Khi thủy Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có cấu trúc Arg-Pro-Pro-Gly-Phephân không hoàn toàn brađikinin thì có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit cc ứa Phe? A. 6. B. 2. C. 5. ] D. 4. Câu 5: Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với 200 ml dung dịch ( HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng được tối đa với 400 ml dung dịch NaO 1M. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X có giá trị gần nhất với A. 71,5. B. 73,5. C. 29,0. D. 24,0. Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Tơ nilon-6. B. Amilopectin. C. N akelit. D. Nhựa PVC. Câu 7: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳr ối lượng (trong phân tử X chỉ có một nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối của X là A. 25000. B. 30000. D .22000. Câu 8: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ enang. B. Tơ visco. . Tơ lapsan. D. Tơ nitron. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin và metylamin đều làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng. (b) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. (c) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo. (d) Nhựa PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (e) Amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. D. 2. C. 4. oại tơ polieste? Câu 10: Tơ nào sau đây A. Tơ capron. ơlapsan. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ olon. thức sau: Câu 11: Cho peptit (CH3)-CO-NH-CH[CH(CH3)2]-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH H 2N-CH 2Khi thủy phâ n àn X, thu được bao nhiêu loại amino axit? A. 3. B. 4. C .2. D. 5. phân 16,56 gam peptit Val-Val-Val-Val, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5,85 gam Câu 12: Val; 8 Val-Val và m gam Val-Val-Val. Giá trị của m là B. 7,56. C. 3,15. D. 6,30. A. 5 lino axit nào sau đây có phân tử khối là 146? Câu A. Alanin. B. Valin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 14: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. Metyl metacrylat. B. Vinyl clorua. C. Stiren. D. Axit ađipic. Câu 15: Số đồng phân cấu tạo amino axit ứng với công thức phân tử C 3H 7NO 2 là A. 4. B. 2. C . 1. D. 3. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU od' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước. B. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Các amin đều không độc và được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng hoàn toàn X thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 17. Công thức của hai A. CH3NH 2 và C2H 5NH 2 . B. C3H 7NH 2 và C4 H9NH 2 . C. C2 H 5NH 2 và C3H 7NH 2 . D. C4H 9NH 2 và C5H 11NH 2 . Câu 18: Để chứng minh amino axit có tính lưỡng tính thì cho amino axit tác A. HCl và Na 2 SO4 . B. NaOH và Cu(OH)2 . C. CH3 OH và HCl. D. NaOH và HCl. Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với các thuốc thử được cho như sau: X Y T Mẫu thử Màu đỏ Không hiện tượng

Màu tím Không hiện tượng

1

Quỳ tím Nước brom

Không hiện tượng

Màu tím Kết tủa trắng

A. Axit glutamic, valin, lysin, anilin. axit glutamic, anilin. C. Valin, anilin, axit glutamic, lysin. D axit glutamic, lysin. Câu 20: Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số t 10000. Monome tạo nên X là A. C6H5-CH=CH2. B. CF2=CF2. C. Cl. D. CH2=CH2. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 9,4 gam Ala-Val tron; HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,850. B. 13,025. 12,125. D. 13,950. Câu 22: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xer A. Tơ enang. B. Tơ lapsan. C. Tơ capron. D. Tơ visco. Câu 23: Số nhóm -COOH và -N H 2 trong l hân tử axit glutamic lần lượt là A. 2 và 1. B. 1 và 1^ ^ ™ ^ ^ C. 1 và 2. 2 và 2. Câu 24: Cho dãy gồm các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), poliisopren. Số polime trong dãy trên được dùn: uất tơ là A. 3. B. D. 1. C. 4. Câu 25: Công thức phân tử củ m là A. C7H 11NO. B. C C. C6H 11NO. D. C7H 13NO. Câu 26: Cho amin X phải với dung dịch HCl, thu được metylamoni clorua. Công thức của X là A. (CH3)3N. H 3) 2NH. C. CH3NH 2 . D. C2H 5NH 2 . Câu 27: Nilon-6,6 chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây? A. CH3(CH2) 2N(CH 2 )6NH 2 . B. HoOC(CH 2)4 COOH và H 2N(CH 2 ) 6NH 2 . C. HOOC(C và CH3(CH2)5NH2. D. CH3 (CH2 >CoO H và CH3(CH2)5NH2. Câu ìu 28: Hỗn hợp X gồm hai amino axit; trong đó tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 16. Đốt k cháy hoàn toàn 11,95 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 7,65 gam H 2 O. Mặt khác, cứ 11,95 ,95 gam X thì phản ứng được tối đa với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 9,24. ^ B. 7,00. C. C. 11,48. 11,48. D. 10,64. i l l l É l t r r m r r cì n f i r A 1 Q f r l _ \ / a 1 _ À 1 Q 1 Q Câu 29: Số li ên kết peptit trong phân tử Ala -Gly-Val-Val-Ala là A. 2. B. 5 ' C .3. D. 4. Buta-1,3-đien -> su Buna. % âu 30: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ sau: Etanol ___ -> ______1 ,3 ____ , Cao __________ Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch etanol 96o cần để tổng hợp 540 kg cao su Buna là

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


A. 1025,8 lít.

B. 1437,5 lít.

C. 1497,4 lít.

D. 1198,2 lít.

/

/

A.

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cd ă rt/ c d o /if o &ÙỜ ũ ế n ỷ

3


Guía v iê ii:

AMIN & AMINO AXIT & POLIME - ĐỀ 1 Câu 1: Hợp chất CH3NHCH 3 có tên thay thế là A. đimetylamin. B. N-metylmetanamin. C. etan-2-amin. D. 2-metylmeta Câu 2: Amino axit X no, chứa một nhóm -N H 2 và một nhóm -COOH. Cho 16,5 gam X dung dịch HCl dư, thu được 20,15 gam muối. Công thức của X là A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. B. C6H5-CH2-CH(NH2)-COO C. H 2N-CH 2 -COOH. D. CH3 -CH(NH2 )-COOH. Câu 3: Muối natri của hợp chất nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic. B. Axit oxalic C. Lysin. o-Phe-Arg. Khi thủy Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có cấu trúc Arg-Pro-Pro-Gly-Phephân không hoàn toàn brađikinin thì có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit cc ứa Phe? D. 4. A. 6. B. 2. C. 5. ] Câu 5: Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm glyxinvà alanin tác dụng với 200 ml (dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng được tối đa với 400 ml dung dịch NaO 1M. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X có giá trị gần nhất với A. 71,5. B. 73,5. C. 29,0. D. 24,0. Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Tơ nilon-6. B. Amilopectin. C. N akelit. D. Nhựa PVC. Câu 7: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳr ối lượng (trong phân tử X chỉ có một nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối của X là A. 25000. B. 30000. D .22000. Câu 8: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? D. Tơ nitron. A. Tơ enang. B* Tơ visco. Tơ lapsan. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin và metylamin đều làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng. (b) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. (c) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo. (d) Nhựa PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (e) Amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. D. 2. C. 4. Câu 10: Tơ nào sau đây t oại tơ polieste? A. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ olon. B. Tơ lapsan. Câu 11: Cho peptit thức sau: (CH3)-CO-NH-CH[CH(CH3)2]-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH H 2N-CH 2 Khi thủy phân hoàn àn X, thu được bao nhiêu loại amino axit? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12: Thủy phân 16,56 gam peptit Val-Val-Val-Val, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5,85 gam Val; 8,64 gam Val-Val và m gam Val-Val-Val. Giá trị của m là A. 5,04. B. 7,56. C. 3,15. D. 6,30. Câu 13: Ami no axit nào sau đây có phân tử khối là 146? A. Alanin. B. Valin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 14: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. Metyl metacrylat. B. Vinyl clorua. C. Stiren. D. Axit ađipic. Câu 15: Số đồng phân cấu tạo amino axit ứng với công thức phân tử C 3H 7NO 2 là A. 4. B. 2. C . 1. D. 3. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU od' &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước. B. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Các amin đều không độc và được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng hoàn toàn X thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 17. Công thức của hai A. CH3NH 2 và C2H 5NH 2 . B. C3H 7NH 2 và C4 H9NH 2 . C. C2 H 5NH 2 và C3H 7NH 2 . D. C4H 9NH 2 và C5H 11NH 2 . Câu 18: Để chứng minh amino axit có tính lưỡng tính thì cho amino axit tác A. HCl và Na 2 SO4 . B. NaOH và Cu(OH)2 . C. CH3 OH và HCl. D. NaOH và HCl. Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với các thuốc thử được cho như sau: X Y T Mẫu thử Màu đỏ Không hiện tượng

Màu tím Không hiện tượng

1

Quỳ tím Nước brom

Không hiện tượng

Màu tím Kết tủa trắng

A. Axit glutamic, valin, lysin, anilin. axit glutamic, anilin. C. Valin, anilin, axit glutamic, lysin. D axit glutamic, lysin. Câu 20: Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số t 10000. Monome tạo nên X là A. C6H5-CH=CH2. B. CF2=CF2. C. Cl. D. CH2=CH2. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 9,4 gam Ala-Val tron; HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,850. B. 13,025. 2,125. D. 13,950. Câu 22: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xer A. Tơ enang. B. Tơ lapsan. C. Tơ capron. D. Tơ visco. Câu 23: Số nhóm -COOH và -N H 2 trong j hân tử axit glutamic lần lượt là D. 2 và 2. A. 2 và 1. B. 1 vàà 1 . C. 1 và 2. 1. Câu 24: Cho dãy gồm các pollime sau: polietilen, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), poliisopren. Số polime trong dãy trê: rên được dùùng để sản xuất tơ là A .3. B. C. 4. D. 1. Câu 25: Công thức phân tử củ am là A. C7H 11NO. B. C6 O. C. C6H 11NO. D. C7H 13NO. Câu 26: Cho amin X phải với dung dịch HCl, thu được metylamoni clorua. Công thức của X là A. (CH3)3N. H 3) 2NH. C. CH3NH 2 . D. C2H 5NH 2 . Câu 27: Nilon-6,6 chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây? A. CH3(CH2) 2N(CH 2 )6NH 2 . B. HoOC(CH2)4COOH và H 2N(CH 2 ) 6NH 2 . C. HOOC(C và CH3(CH2)5NH2. D. CH3 (CH 2 >CoO H và CH3(CH2)5NH2. Câu ìu 28: Hỗn hợp X gồm hai amino axit; trong đó tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 16. Đốt k cháy hoàn toàn 11,95 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 7,65 gam H 2 O. Mặt khác, cứ 11,95 ,95 gam X thì phản ứng được tối đa với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 9,24. ^ B. 7,00. C. C. 11,48. 11,48. D. 10,64. i l l l É l t r r m r r cì n f i r A 1 Q f r l _ \ / a 1 _ À 1 Q 1 Q Câu 29: Số li ên kết peptit trong phân tử Ala -Gly-Val-Val-Ala là A. 2. B. 5 ' C .3. D. 4. Buta-1,3-đien -> su Buna. % âu 30: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ sau: Etanol ___ -> ______1 ,3 ____ , Cao __________ Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch etanol 96o cần để tổng hợp 540 kg cao su Buna là

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


A. 1025,8 lít.

B. 1437,5 lít.

C. 1497,4 lít.

D. 1198,2 lít.

/

/

A .

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c ó ( ă u cd ă rt/ c d o /if o &ÙỜ ũ ế n ỷ

3


Guía v iê ii:

HỢP CHẤT NITƠ & POLIME - ĐỀ 2 Câu 1: Để phân biệt các dung dịch Ala-Gly-Ala-Val và Val-Gly, có thể dùng A. Cu(OH) 2 trong kiềm. B. dung dịch H 2 SO4 . C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím. Câu 2: Hợp chất cH 3 -CH(NH2 )-cO oH có tên là A. anilin. B. valin. C. alanin. D. glyxii Câu 3: Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 1500000. Hệ số polime hóa của loại Xnhựa . tr „ên l, inn .. A. 15000. B. 24000. C. 12000. D. 20000. W Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ nitron và tơ visco. D. Tơ nilon-6,6 và tơ I Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch brom dư, thu được 6,6 ìa. Giá trị của m là A. 1,86. B. 18,6.. C. 3,72. D. 37,2. Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa A. hexametylen điamin và axit ađipic. B. hexametylen điamin và axit oxalic. C. anilin và axit ađipic. D. anilin và axit oxalic. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: anilin, valin, lysin, axit glutamic, etylamin. Số chất trong dãy trên làm đổi màu quỳ tím ẩm là A . 1. B. 4. D. 2. Câu 8: Cho peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2-CH2-CH2-CH2-NH2)C00H. H2N-c H2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-C( Khi thủy phân không hoàn toàn X thì không thể A. Ala-Gly. B. Gly-Lys. ly-Ala. D. Ala-Lys. Câu 9: Poliacrilonitrin được dùng để làm C keo dán. A. chất dẻo. B. cao su. D. tơ sợi. Câu 10: Cho 3,1 gam metylamin tác dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,75. B. 7,65. C. 8,15. D. 1,85. Câu 11: Cho dãy gồm các polim : poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), polietilen, poli(hexametylen a oliacrilonitrin. Số polime trong dãy là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. ,35 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau Câu 12: Đốt cháy hoàn trong dãy đồng đẳng, ị,48 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử củahai amin trên là A. C4 H 11N và C ỉ. C3H 9N và C4H 11N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. CH5N và C2 H 7N. iên nhiên là Câu 13: Dãy gồ A. bông, tơ e /isco. B. bông, len, tơ tằm. C. tơ capro tat, tơ tằm. D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon. có g thức phân tử là B. C5H 11 O2N. C. C 5H 9 O4N. D. C6 H 14O 2N 2 . 2N 2 . im các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là lamin, metylamin, amoniac, anilin. B. amoniac, đimetylamin, metylamin, anilin. lin, amoniac,metylamin, đimetylamin. D. metylamin, đimetylamin, amoniac, anilin. ^hất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? át axetic. B. Valin. C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl axetat. Câu" 17: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 - 300oC thu được A. buta-1,3-đien. B. stiren. C. isopren. D. cao su lưu hóa. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

1


Guía viêii:

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. B. Anilin là chất lỏng không màu và không độc. C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure và phản ứng thủy phân. D. Hầu hết polime đều là những chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 19: Các loại polime được dùng để sản xuất tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axe C. tơ tằm và tơ vinilon. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 20: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1 axit glutamic trong hỗn hợp X là A. 0,125 mol. B. B. 0,100 0,100 mol. mol. C. C. 0,075 0,075 mol. mol. D 050 mol. Câu 21: Sản phẩm trùng hợp giữa etylen glicol và axit terephtalic được dùng để ísản xuất A. tơ lapsan. B. tơ enang. C. C. tơ tơ nitron. nitron. D. tơ capron. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có vòng benzen trong phân tử? li A. Anilin. B. Lysin. C. Đimetylamin. D. Alanin. Câu 23: Tơ nilon-7 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của hợp chất nào sau đây? A. H2N(CH2)6COOH. B. HOOC(CH2)4COOH. C. h 2n (c h 2)5COOh . d . chb (c h 2>Co o h . Câu 24: Tiến hành trùng hợp m kg caprolactam với hiệu suất 80%, thu được 200 kg tơ nilon-6. Giá trị của m là Câu 25: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 7HxNyO4 . Khi thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được Gly và Ala. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 24,31%. B. 20,69%. C. 17,57%. D. 15,08%. A. 280. B. 250. C. 200. D. 160. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat. - axit - đều có tính ih lưỡng (b) Tất cả các amino lưỡngtứ tính. (c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí không màu. (d) Tơ olon còn được gọi là (e) Cho glyxin phản ứng với úc tác HCl), thu được H 2NCH(CH 3 )COOCH 3 . Số phát biểu sai là A. 1. B .3. C. 2. D. 4. Câu 27: Dãy gồm các polime đều có mạch không phân nhánh là A. nhựa bakelit, polietilen, amilozơ. B. polibutađien, amilopectin, nilon-6. C. xenlulozơ, cao su lưu hóa, nilon-6,6. D. amilozơ, polietilen, xenlulozơ. Câu 28: Đun 6,99 gam peptit X (mạch hở và được tạo từ các amino axit có dạng H 2NCnH2 nCOOH) trong 225 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 12,75 gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X là A. 1. B. 4. C. 2. D .3. Câu 29: Amin đ ơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 36,5. Số đồng phân amin bậc hai của X là A. 2. B. 4. C .3. D. 1. Câu 30: Cho sơ đồ tổng hợp PVC từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% về thể tích) như sau: Metan

H%=15% >Axetilen

H%=95% >Vinyl clorna

Thểi ttích khí thiên nhiên (đktc) cần để tổng hợp 1 tấn PVC là A. 5589,73 m3. B. 5889,08 m3. C. 2941,91 m3.

H%=90% >PVC D. 5883,25 m3

c o / éắừ ờ /^ td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

2


Guía v iê ii:

HỢP CHẤT NITƠ & POLIME - ĐỀ 2 Câu 1: Để phân biệt các dung dịch Ala-Gly-Ala-Val và Val-Gly, có thể dùng A. Cu(OH)2 trong kiềm. B. dung dịch H 2 SO4 . C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím. Câu 2: Hợp chất cH 3 -CH(NH2 )-cO oH có tên là A. anilin. B. valin. C. alanin. D. glyxin. Câu 3: Phân tử khối trung bình của nhựa PVClà 1500000. Hệ số polime hóa của loại nhựa trên là A. 15000. B. 24000. C. 12000. ™nnn Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat C. Tơ nitron và tơ visco. D. Tơ nilon-6,6 và tơ Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch brom dư, thu được 6,6 a. Giá trị của m là A. 1,86. B. 18,6.. C. 3,72. D. 37,2.

V

Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa A. hexametylen điamin và axit ađipic. B. hexametylen điamin và axit oxalic. C. anilin và axit ađipic. D. anilin và axit oxalic. Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: anilin, valin, lysin, axit glutamic, etylamin. Số chất trong dãy trên làm đổi màu quỳ tím ẩm là A . 1. B. 4. D. 2. Câu 8: Cho peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-c H2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-C H2-CH2-CH2-CH2-NH2)COOH. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì không thi A. Ala-Gly. B. Gly-Lys. ly-Ala. D. Ala-Lys. Câu 9: Poliacrilonitrin được dùng để làm A. chất dẻo. B. cao su. keo dán. D. tơ sợi. Câu 10: Cho 3,1 gam metylamin tác dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,75. B. 7,65. C. 8,15. D. 1,85. Câu 11: Cho dãy gồm các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), polietilen, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin. Số polime trong dãy là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 35 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau Câu 12: Đốt cháy hoàn trong dãy đồng đẳng, ,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin trên là A. C4 H 11N và C5 . C3H 9N và C4H 11N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. CH5N và C2 H 7N. ên nhiên là Câu 13: Dãy gồ B. bông, len, tơ tằm. A. bông, tơ e isco. at, tơ tằm. D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon. C. tơ capro g thức phân tử là có B. C5H 11 O2N. C. C5H 9 O4N. D. C6 H 14O 2N 2 . 2N 2 . m các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là amin, metylamin, amoniac, anilin. B. amoniac, đimetylamin, metylamin, anilin. in, amoniac, metylamin, đimetylamin. D. metylamin, đimetylamin, amoniac, anilin. 'h ấ t nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? it axetic. B. Valin. C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl axetat. Câu" 17: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 - 300oC thu được A. buta-1,3-đien. B. stiren. C. isopren. D. cao su lưu hóa. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

1


JCI

G im MU:

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. B. Anilin là chất lỏng không màu và không độc. C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure và phản ứng thủy phân. D. Hầu hết polime đều là những chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 19: Các loại polime được dùng để sản xuất tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B* tơ visco và tơ xenlulozơ axe C. tơ tằm và tơ vinilon. D. tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 20: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1 axit glutamic trong hỗn hợp X là A. 0,125 mol. B. B. 0,100 0,100 mol. mol. C. C. 0,075 0,075 mol. mol. D 050 mol. Câu 21: Sản phẩm trùng hợp giữa etylen glicol và axit terephtalic được dùng để ísản xuất B. tơ tơ enang. enang. C. tơ nitron. A. tơ lapsan. B. D. tơ capron. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có vòng benzen trong phân tử? li A. Anilin. B. Lysin. C. Đimetylamin. D. Alanin. Câu 23: Tơ nilon-7 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của hợp chất nào sau đây? A. H2N(CH2)6COOH. B. HOOC(CH2)4COOH. C. h Ĩn (c h Ĩ)5COOh . d . chb (c h 2>Co o h . Câu 24: Tiến hành trùng hợp m kg caprolactam với hiệu suất 80%, thu được 200 kg tơ nilon-6. Giá trị A. 280. B. 250. _____ D. 160. O4 . Khi thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được Câu 25: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 7 HxNyO Gly và Ala. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 24,31%. B- 20,69%. C. 17,57%. D. 15,08%. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat. (b) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính. metylamin là chất khí không màu. (c) Ở điều kiện thường, metyla (d) Tơ olon còn được gọi là (e) Cho glyxin phản ứng với C H (xúc tác HCl), thu được H 2 N CH(CH3)COOCH3. Số phát biểu sai là A. 1. D. 4. C. 2. B. 3 , Câu 27: Dãy gồm các polime đều có mạch không phân nhánh là A. nhựa bakelit, polietilen, amilozơ. B. polibutađien, amilopectin, nilon-6. C. xenlulozơ, cao su lưu hóa, nilon-6,6. D. amilozơ, polietilen, xenlulozơ. Câu 28: Đun 6,99 gam peptit X (mạch hở và được tạo từ các amino axit có dạng H 2NCnH2 nCOOH) trong 225 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, 1,75 gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X là B. 4. C. 2. D. 3. ơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 36,5. Số đồng phân amin bậc hai của X là B. 4. C .3. D . 1. Cho sơ đồ tổng hợp PVC từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% về thể tích) như sau: Metan

H%=15% >Axetilen

H%=95% >Vinyl >Vinyl clornaclorna H%=90% >PVC

i tích khí thiên nhiên (đktc) cần để tổng hợp 1 tấn PVC là A. 5589,73 m3. B. 5889,08 m3. C. 2941,91 m3.

D. 5883,25 m3

coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ cCOnỊpM ônỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

2


Guíauiêii:

AMIN & AMINO AXIT & POLIME - ĐỀ 3 Câu 1: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử? A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 2: Số đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C 3H 9N là A. 4. B. 1. C. 3. Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều làm hóa xanh quì tím là A. lysin, axit glutamic, anilin. B. glyxin, trimetylamin, mety C. valin, axit glutamic, metylamin. D. đimetylamin, ety' -----------................................................... .......... , _ ^lysin, ~ Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng măt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 trên là A. 152. B. 121. C. 118. Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amin bậc ba? A. Trimetylamin. B. Etylamin. C. Đimetylami^ ^ ^ ^ ^ D. Phenylamin. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,345 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,13 gam muối. Phần trăm khối lượng của alanin trong X có giá trị gần nhất với A. 59,5. B. 42,0. C. 47,5. D. 55,0. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm Gly và Val. Số peptit X thỏa mãn tính chất trên là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 8: Số đồng phân cấu tạo a-amino axit ứng với công thức phân tử C4 H 9NO 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptitit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 ¿,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,36. C. 1,46. D. 1,64. Câu 10: Cho dãy gồm các polim sau: polietilen, poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polibutađien, g hợp trong dãy trên là polistiren, tơ enang, tơ visco. Số polii e A. 4. B. 3. D. 5. C. 6. Câu 11: Số liên kết peptit tron; a -Gly-Glu-Val-Lys là A. 4. B. D. 5. C. 2. Câu 12: Công thức cấu tạo của B. CH3CH(NH2)COOH. A. (CH3)2CHCH(NH2 C. H2N(CH2)4CH( D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được dung Câu 13: Cho 0,01 I dịch chứa 1,835 Phân tử khối của X là A. 147. B. 146. C. 117. D. 89. Câu 14: Tơ o ó tên gọi khác là B. tơ enang. C. tơ nitron. D. tơ capron. A. tơ visco. Câu 15: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Axit acrylic. B. Alanin. C. Vinyl clorua. D. Isopren. Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ olon và tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 18,975 gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,10 mol. D. 0,25 mol. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

1


Guíauiêii: Câu 18: Teflon là chất dẻo được tráng lên các xoong và chảo để chống dính. Teflon được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3CH=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CF2=CF2. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + KMnO, axit terephtalic ->Tơ lapsan. X- men rươu > Y ->T170oC + H2O to, p, xt Phát biểu nào sau đây là đúng? A. T là etylen glicol. B. Y là glucozơ. C. Z là axetilen. D. X là axit axetic. Câu 20: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa A. buta-1,3 -đien và lưu huỳnh. B. buta-1,3 -đien và stirer C. isopren và lưu huỳnh. D. isopren và stiren. en' Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba amin cần vừa đủ V lít O>22 (đktc), thuIU được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 17,92. 20,16. Câu 22: Công thức cấu tạo của acrilonitrin là A. CH2 =CHCH 2 CN. b . CH3NH 2 . C. CH2=CHCN. D. C2 H 5CN. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong A. Valin. B. Caprolactam. C. D. Alanylglyxin. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa màu B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. C. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng và tan nhiều trong nước. D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl tạo ra phenylamoni clorua. Câu 25: Một loại vật liệu polime X chứa 85% khối lượng poli(metyl metacrylat). Đểsảnxuấtđược 120 kg X thì cần dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả quá trình este hóa và trùng hợp là 80%. A. 109,65 kg. B. 137,06 kg. C. 70,18 kg. D. 87,72 kg. Câu 26: Trùng ngưng hexametylen điamin với chất X, thu được tơ nilon -6,6. Tên gọi của X là A. Axit glutamic. B. Axit oxalic. C. Axit benzoic. D. Axit ađipic. Câu 27: Phần trăm khối lượng của oxi trong axit glutamic là A. 46,09%. B. 43,54%. > C. 35,81%. D. 21,77%. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản, thu được các ß-aminoaxit. (b) Xenlulozơ, sợi bông, tơ tằm đều là các polime thiên nhiên. (c) Anilin dễ tham gia phản ứng với dung dịch Br 2 hơn so với benzen. (d) Cho dung dịch protein phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, thu được kết tủa màu vàng. (e) Đa số các polime đều dễ tan trong các dung môi thông thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 29: Cặp polime nào sau đây đều có cấu trúc mạng không gian? A. Xenlulozơ và amilozơ. B. Nhựa bakelit và amilopectin. lưu hóa và nhựa bakelit.D. Polietilen và cao su lưu hóa. Câu 30: Phần trăm khối lượng của nitơ trong tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) lần lượt là >% và 19,444%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH ỉ, thu được dung dịch chứa 36,34 gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Tỉ lệ mol giữa X và Y trong hỗn hợp E tương ứng là A. 3 : 7. B. 3 : 2. C. 1 : 2. D. 1 : 1.

„ > r ạ ;

r

coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

2


Guíauiêii:

AMIN & AMINO AXIT & POLIME - ĐỀ 3 Câu 1: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử? A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 2: Số đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H 9N là A. 4. B. 1. C. 3. Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều làm hóa xanh quì tím là A. lysin, axit glutamic, anilin. B. glyxin, trimetylamin, mety C. valin, axit glutamic, metylamin. D* đimetylamin, lysin, ety' -----------........................... ’ .......' ........... - .......... ' - ......? ^ Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng măt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 trên là A. 152. B. 121. C. 118. Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amin bậc ba? A. Trimetylamin. B. Etylamin. C. Đimetylami^ ^ ^ ^ ^ D. Phenylamin. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,345 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,13 gam muối. Phần trăm khối lượng của alanin trong X có giá trị gần nhất với A. 59,5. B. 42,0. C. 47,5. D. 55,0. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm Gly và Val. Số peptit X thỏa mãn tính chất trên là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 8: Số đồng phân cấu tạo a-amino axit ứng với công thức phân tử C4 H 9NO 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,36. C. 1,46. D. 1,64. ietilen, poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polibutađien, Câu 10: Cho dãy gồm các polime polistiren, tơ enang, tơ visco. Số poli ng hợp trong dãy trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 11: Số liên kết peptit tron; a -Gly-Glu-Val-Lys là A. 4. B. D. 5. C. 2. Câu 12: Công thức cấu tạo của B. CH3CH(NH2)COOH. A. (CH3)2CHCH(NH2 C. H2N(CH2)4CH( D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được dung Câu 13: Cho 0,01 I dịch chứa 1,835 Phân tử khối của X là A. 147. B. 146. C. 117. D. 89. Câu 14: Tơ o ó tên gọi khác là B. tơ enang. C. tơ nitron. D. tơ capron. A. tơ visco. Câu 15: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Axit acrylic. B. Alanin. C. Vinyl clorua. D. Isopren. Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B* Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ olon và tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 18,975 gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,10 mol. D. 0,25 mol. coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c à / cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

1


Guíauiêii: Câu 18: Teflon là chất dẻo được tráng lên các xoong và chảo để chống dính. Teflon được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3CH=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CF2=CF2. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + KMnO, axit terephtalic ->Tơ lapsan. X- men rươu > Y ->T170oC + H2O to, p, xt Phát biểu nào sau đây là đúng? A. T là etylen glicol. B. Y là glucozơ. C. Z là axetilen. D. X là axit axetic. Câu 20: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa A. buta-1,3 -đien và lưu huỳnh. B* buta-1,3 -đien và stirer C. isopren và lưu huỳnh. D. isopren và stiren. en' Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba amin cần vừa đủ V lít O>22 (đktc), thuIU được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là 20,16. A. 14,56. B. 15,68. C. 17,92. Câu 22: Công thức cấu tạo của acrilonitrin là A. CH2 =CHCH 2 CN. b . CH3NH 2 . C. CH2=CHCN. D. C2 H 5CN. Câu 23: Hợp chất nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong D. Alanylglyxin. A. Valin. B- Caprolactam. C. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa màu B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. C. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng và tan nhiều trong nước. D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl tạo ra phenylamoni clorua. Câu 25: Một loại vật liệu polime X chứa85% khối lượng poli(metyl metacrylat).Để sảnxuất được 120 kg X thì cần dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả quátrình estehóa và trùng hợp là 80%. A. 109,65 kg. B. 137,06 kg. C. 70,18 kg. D. 87,72 kg. Câu 26: Trùng ngưng hexametylen điamin với chất X, thu được tơ nilon -6,6. Tên gọi của X là A. Axit glutamic. B. Axit oxalic. C. Axit benzoic. D. Axit ađipic. Câu 27: Phần trăm khối lượng của oxi trong axit glutamic là D. 21,77%. A. 46,09%. B. 43,54%. > C. 35,81%. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn to otein đơn giản, thu được các P-aminoaxit. ằm đều là các polime thiên nhiên. (b) Xenlulozơ, sợi (c) Anilin dễ tham gi: ản ứng với dung dịch B r 2 hơn so với benzen. (d) Cho dung dịch p r in phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, thu được kết tủa màu vàng. (e) Đa số các polime u dễ tan trong các dung môi thông thường. Số phát biể iểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 29: Cặp polime nào sau đây đều có cấu trúc mạng không gian? A. Xenlulozơ và amilozơ. B. Nhựa bakelit và amilopectin. lưu hóa và nhựa bakelit. D. Polietilen và cao su lưu hóa. Câu 30: Phần trăm khối lượng của nitơ trong tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) lần lượt là >% và 19,444%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH ỉ, thu được dung dịch chứa 36,34 gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Tỉ lệ mol giữa X và Y trong hỗn hợp E tương ứng là A .3 : 7. B .3 : 2. C . 1 : 2. D . 1 : 1.

„ > r ạ ;

r

coot/ éắừ ờ /^ td à n ầ c ô a ỹ M ô a ỷ (CÓ cổàu/ c ăềt/ cù à d è> ẳừ ờ / ắ /ế n ỷ

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 Câu 1: Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch A. NaOH B. CuSÜ4 . C. HCl. D. CH3 CO Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 Ü 4 , Fe 2 Ü3 , CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gí ết tủa. Giá trị của m là A. 8,14. B. 12,50. C. 11,28. D. 6,96. Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại hợp chất A. lipit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. mono; ìosaccarit. Câu 4: Cho các tính chất vật lí sau: tính dẻo (1), tínhdẫn nhiệt (2), khối lượng riêng (3), nhiệt độ nóng chảy (4), tính ánh kim (5), tính dẫn điện (6 ), độ cứng (7). Các tính chất vật lí chung của kim loại là A. (3), (4), (5), (6 ). B. (2), (3), (4), (7). C. (1), (3), (5), (7). D. (1), (2), (5) ,(6 ). Câu 5: Dãy gồm các chất đều không có phản ứng tráng bạc là A. fructozơ, tinh bột, metyl fomat. B. saccarozơ, etyl axetat, metylamin. C. glucozơ, xenlulozơ, triolein. D. vinyl fomat, saccarozơ, glyxin. Câu 6: Từ 2,8 tấn etilen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu tấn PVC với hiệu suất của cả quá trình là 80%? A. 7,50 tấn. B. 6,25 tấn. C D. 5,00 tấn.

N /

g dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y không Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu màu nhưng bị hóa nâu trong không khí. Cô cạn X, thu đư ,375m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 2,4. C. 3,6. D. D. 1,2. 1,2. Câu 8: Tiến hành lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Hấp thụ hết khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 320. B. 160. C. 400. D. 200. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn chất X trong môi trường axit, thu được dung dịch có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X không thể là A. Tripamitin. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Vinyl axetat. Câu 10: Để xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là A. 400 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 200 ml. có khối lượng riêng nhỏ nhất? Câu 11: Kim loại nào sai A. Al. D. Mg. i. C. Na. Câu 12: Trong phân tử chất ào sau đây có chứa nitơ? B. Tristearin. C. Tơ lapsan. D. Protein. A. Xenlulozơ. Câu 13: Thủy phân hoàn to toàn 14,6 gam đipeptit X (tạo bởi hai a -a m in o axit) trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối; trong đó có 9,7 gam muối Y chứa 23,71% Na về khối lượng. Biết trong phân tử X, a - amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Công thức viết gọn của X là A. Gly-Ala. B. Val-Gly. C. Ala-Gly. D. Gly-Val. Câu 14: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. CH3COO(CH2)2CH(CH3)2. B. CH3 COOCH2 C6 H 5 . 3(CH2)2CoÜC2H5. D. CH3 CH 2 COOC2H 5 . 1 hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt oàn toàn 26,8 gam X, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 45,09%. B. 55,22%. C. 67,25%. D. 39,18%. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít N 2 O (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,68. D. 1,12. Câu 17: Khi trùng ngưng amino axit X, thu được tơ nilon-6. Công thức cấu tạo của X là A. H2N(CH 2 ) 5CoOH. B. HN(Ch2)6COOH. C. (CH3 )2 cH cH (N H 2 )COOH. D. h2n(ch2)4CH(NH2)COOH. Câu 18: Cho 30 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Dung dịc g được tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. m là A. 69,5. B. 35,1. C. 38,8. D. 73,9. Câu 19: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch ÍO3 trong NH 3 . A. NaOH. B. HCl. C. Br2 . á, Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưngr k ^ được với dung dịch Zn(NO 3 )2 ? D. Cu. A. Fe. B. Al. C. Mg. Câu 21: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C5H 10O ' 2 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. kim loại trong dãy trên tác dụng Câu 22: Cho dãy gồm các kim loại sau: K, Cu, Ag, Al, Fe được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C D. 2. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100 ml dung dịch sacc g độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong Nh; được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là A. 2. B. 1,0. ( D. 1,5. Câu 24: Polime nào sau đây là polime thiên nhiê A. Cao su isopren. B. Tơ capron. C. Amilozơ. D. Nhựa PVC. Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam muối. Giá trị của V là A. 350. B. 200. C. 320. D. 250. Câu 26: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phả i là A. Cu, Mg, Fe. B. K, Al, cU. C. Zn, Na, Mg. D. Ag, Fe, Al. Câu 27: Amino axit nào sau đâ ■ccr m i nhóm -N H 2 trong phân tử? C. Alanin. A. Valin. B. fsin. D. Axit glutamic. Câu 28: Trong các ion sau ion nao có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Al3+. D. Cu2+. C. Ag+ ^ hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung Câu 29: Hòa tan hết dịch Y không chứa muối am Dni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75. Cô cạn Y, th thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 62,65. B. 71,95. C. 53,35. D. 68,85. Câu 30: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit stearic và axit oleic theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Phân tử khối của X là A. 888. B. 852. C. 850. D. 886.

l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 Câu 1: Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch A. NaOH B. CuSÜ4 . C. HCl. D. CH3 CO Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 Ü 4 , Fe 2 Ü3 , CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gí ết tủa. Giá trị của m là A. 8,14. B. 12,50. C. 11,28. D. 6,96. Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại hợp chất A. lipit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. mono;osaccarit. Câu 4: Cho các tínhchất vật lí sau: tính dẻo (1), tính dẫn nhiệt (2), khối lượng riêng (3), nhiệt độ nóng chảy (4), tính ánh kim (5), tính dẫn điện (6), độ cứng (7). Các tính chất vật lí chung của kim loại là A. (3), (4), (5),(6). B. (2), (3), (4), (7). C. (1), (3), (5), (7). D. (1), (2), (5) ,(6). Câu 5: Dãy gồm các chất đều không có phản ứng tráng bạc là cetat, metylamin. A. fructozơ, tinh bột, metyl fomat. B* saccarozơ, ety etyl axetỉ C. glucozơ, xenlulozơ, triolein. D. vinyl saccarozơ, glyxin. Câu 6: Từ 2,8 tấn etilen có thể điều chế được tối đa bao C với hiệu suất của cả quá trình là 80%? A. 7,50 tấn. B. 6,25 tấn. C D. 5,00 tấn.

N /

g dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y không Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu màu nhưng bị hóa nâu trong không khí. Cô cạn X, ,375m gam muối khan. Giá trị của m là B. 2,4. A. 4,8. C. 3,6. D. 1,2. Câu 8: Tiến hành lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Hấp thụ hết khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 320. B. 160. C. 400. D. 200. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn chất X trường axit, thu được dung dịch có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X không thê A. Tripamitin. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Vinyl axetat. Câu 10: Đê xà phòng hóa hoài gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng A. 400 ml. B. 100 ml. D. 200 ml. C. 300 ml. có khối lượng riêng nhỏ nhất? Câu 11: Kim loại nào sa A. Al. i. C. Na. D. Mg. Câu 12: Trong phân tử chất ào sau đây có chứa nitơ? ozơ. B. Tristearin. C. Tơ lapsan. D. Protein. A. Xenlulozơ. Câu 13: Thủy iy phân hoàn toàn to 14,6 gam đipeptit X (tạo bởi hai a -a m in o axit) trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối; trong đó có 9,7 gam muối Y chứa 23,71% Na về khối lượng. Biết trong phân tử X, a - amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Công thức viết gọn của X là A. Gly-Ala. B. Val-Gly. C. Ala-Gly. D. Gly-Val. Câu 14: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. CH3COO(CH2)2CH(CH3)2. B. CH3 COOCH2 C6H 5 . 3(CH2)2CoÜC2H5. D. CH3 CH 2 COOC2 H 5 . hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt oàn toàn 26,8 gam X, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 45,09%. B. 55,22%. C. 67,25%. D. 39,18%. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít N 2 O (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,68. D. 1,12. Câu 17: Khi trùng ngưng amino axit X, thu được tơ nilon-6. Công thức cấu tạo của X là A. H2N(CH 2 ) 5CoOH. B. HN(Ch2)6COOH. C. (CH3 )2 cH cH (N H 2 )COOH. D. h2n(ch2)4CH(NH2)COOH. Câu 18: Cho 30 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Dung dịc g được tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. m là A. 69,5. B. 35,1. C. 38,8. D. 73,9. Câu 19: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch ÍO3 trong NH 3 . A. NaOH. B. HCl. C. Br2 . á, Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưngr k ^ được với dung dịch Zn(NO 3 )2 ? D. Cu. A. Fe. B. Al. C. Mg. Câu 21: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C5H 10O ' 2 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. kim loại trong dãy trên tác dụng Câu 22: Cho dãy gồm các kim loại sau: K, Cu, Ag, Al, Fe được với dung dịch HCl là A. 4. B .3. C D. 2. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100 ml dung dịch sacc g độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong Nh; được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là A. 2. B. 1,0. ( D. 1,5. Câu 24: Polime nào sau đây là polime thiên nhiê A. Cao su isopren. B. Tơ capron. C. Amilozơ. D. Nhựa PVC. Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam muối. Giá trị của V là A. 350. B. 200. C. 320. D. 250. Câu 26: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phả i là A. Cu, Mg, Fe. B. K, Al, cU. C. Zn, Na, Mg. D. Ag, Fe, Al. Câu 27: Amino axit nào sau đâ ■ccr m i nhóm -N H 2 trong phân tử? C. Alanin. A. Valin. B. fsin. D. Axit glutamic. Câu 28: Trong các ion sau ion nao có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Al3+. D. Cu2+. C. Ag+ ^ hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung Câu 29: Hòa tan hết dịch Y không chứa muối am Dni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O. Biết tỉ khối của Z so thu được m gam muối khan. Giá trị của m là với H 2 là 16,75. Cô cạn Y, th B. 71,95. C. 53,35. D. 68,85. A. 62,65. Câu 30: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit stearic và axit oleic theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Phân tử khối của X là A. 888. B. 852. C. 850. D. 886.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 •

Câu 1: Thủy phân 1 kg mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng) trong dung dịch axit, thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m gần nhất với A. 0,60. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,55. Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? o su ìsopren. A. Cao sun Buna.B. Nhựa PE. C. Tơ lapsan. D. hi các phản Câu 3: Cho 1,55 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào 30 ml dung dịch AgNO 3 X là ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng củ 72,26%. A. 82,58%. B. 65,l6%. C. 61,94%. ' tác dụng với Câu 4: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm -O H kề nhau, người ta cl rong NH 3 . A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch AgN C. H 2 , xúc tác Ni, nung nóng. D. O2 , nung nó Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp đi phân dung dịch muối của chúng là D. Zn, Na, Ag. A. Cu, Mg, Zn.B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Zn. Câu 6: Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 36,50%. B. 48,55%. C. 50,00%. D. 31,25%. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilozơ có khối lượng phân tử lớn hơn amilopectin. B. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom. C. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo. D. Ion Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 30 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Biết rằng, Y tác dụng được tối đa với 40 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z chứa 8,45 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là A. 33,49%. B. 66,82%. C. 66,51%. D. 33,18%. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . (b) Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. (c) Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử. (d) Khi thủy phân hoàn toàn lòng trắng trứng sẽ thu được các a - amino axit. tan trong các dung môi thông thường. (e) Đa số các po] Số phát biểu A. 2. B. 4. C .3. D. 5. Câu 10: Dãy hất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. glucoza , metyl fomat. B. saccarozơ, glucozơ, metylamin. C. tinh bột saccarozơ, glyxin. D. etyl axetat, anbumln, xenlulozơ. Câu 11: ào sau đây được gọi là đường mía? A zơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. lỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy )àn X, thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của hai amin trên là ^H nN và C5H 13N. B. C3H 9N và C4H 11N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. CH5N và C2 H 7N. Câu 13: Trong dung dịch, Fe khử được ion nào sau đây? A. Ba2+. B. Zn2+. C. Na+. D. Cu2+. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 14: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, vinyl axetat, saccarozơ, caprolactam, isopren, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ enang. D. Tơ lapsan. Câu 16: Thủyphân triglixerit X, thu đượchỗn hợp gồm glixerol, axit stearic và axit oleic. đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 9,72 gam H 2 O. Giá trị củ A. 17,472. B. 21,280. C. 17,024. D. 18,144. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp m gam X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng ứ là 3 : 2) trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 0,672 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khửí dụy n hất^ ủa S+6). Giá trị của m là A. 0,92. B. B. 1,08. 1,08. C. C. 0,80. 0,80. D. 1,14. Câu 18: Amin X no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H 2 là 29,5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 13.. C. 11. D. 9. Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Cho X tác !g vừa đủ với 120 gam dung dịch NaOH 4%, thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. của m là A. 8,07. B. 9,84. C. 1 D. 12,13. Câu 20: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức p 0 O2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 5. D. 7. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol tetrapeptit X (mạch hở, được tạo từ các amino axit no) rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH ) 2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Biết cứ 1 mol X thì MmHCl. Ch» Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là phản ứng được tối đa với 5 mol NaOH hoặc:' 4A 4 mo1 A .20 B. 16. C. 18. D. 14. Câu 22: Tính chất nào sau đây không à tính chất chung của các kim loại? A. Tính dẻo. B. Tính C. Tính dẫn điện. D. Tính cứng. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amino vừa đủ 4,76 lít O 2 , thu được 3,36 lít CO 2 ; 3,15 gam H 2 O ều kiện tiêu chuẩn. Tên gọi của X là và 0,56 lít N 2 . Các thể tích khí đượ A. valin. B. C. glyxin. D. alanin. Câu 24: Kim loại nào sau đây là cứn: A. Nhôm. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom. Câu 25: Cho dãy gồm c ất sau: glucozơ, tinh bột, vinylaxetat, triolein, fructozơ, metylamin. Số chất trong dãy trên có ất màu nước brom là A. 2. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: Dẫn dư qua hỗn hợp X gồm MgO, Fe3 O4 , CuO (nung nóng), thu được chất rắn Y. Biết các phản xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y chứa A. Mg, Fe, B. MgO, Fe3 O 4 , Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe, CuO. chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? rin. B. Glucozơ. C. Axit fomic. D. Fructozơ. ại nào sau đây không tác dụng được với dungdịch H 2 SO4 đặc, nguội? B. Al. C. Cu. D. Mg. ỉste nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? propionat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Etyl axetat. ): Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 26,15 gam muối và 5,6 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 22,2. B. 23,4. C. 24,5. D. 20,8. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 •

Câu 1: Thủy phân 1 kg mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng) trong dung dịch axit, thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m gần nhất với A. 0,60. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,55. Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Cao sun Buna. B. Nhựa PE. C. Tơ lapsan. D. Cao su Isopren. Câu 3: Cho 1,55 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào 30 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 82,58%. B. 65,l6%. C. 61,94%. D. 72,26%. ' tác dụng với Câu 4: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm -O H kề nhau, người ta cl rong NH 3 . A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch AgN C. H 2 , xúc tác Ni, nung nóng. D. O2 , nung nó Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp đi phân dung dịch muối của chúng là A. Cu, Mg, Zn. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Zn D. Zn, Na, Ag. c tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu Câu 6: Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 23 gam ancol etyli được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là D. 31,25%. A. 36,50%. B. 48,55%. C. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilozơ có khối lượng phân tử lớn hơn amilopectin. B. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom. C. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo. D. Ion Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 30 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Biết rằng, Y tác dụng được tối đa với 40 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z chứa 8,45 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là A. 33,49%. B. 66,82%. C. 66,51%. D. 33,18%. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . (b) Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. (c) Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử. (d) Khi thủy phân trăng trứng sẽ thu được các a --a m in o axit. ìn hoàn toàn lòng trắng (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. Số phát biểu đúng là A. 2. B B..44. C .3. D. 5. Câu 10: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. glucozơ, anbumin, metyl fomat. i B. saccarozơ, glucozơ, metylamin. C. tinh bột, saccarozơ, glyxin. D. etyl axetat, anbumin, xenlulozơ. Câu 11: Chất nào sau đây được gọi là đường mía? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy )àn X, thu được CO2 và H 2 O có tỉ lệ tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của hai amin trên là ^H nN và C5H 13N. B. C3H 9N và C4H 11N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. CH5N và C2 H 7N. Câu 13: Trong dung dịch, Fe khử được ion nào sau đây? A. Ba2+. B. Zn2+. C. Na+. D. Cu2+. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: saccarozơ, caprolactam, isopren, Câu 14: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, vinyl axetat, s. metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 5. C .3. D. 4. Câu 15: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ enang. D* Tơ laps; t khác, Câu 16: Thủy phân triglixerit X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic và axit oleic. đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 9,72 gam H 2 O. Giá trị của V là A. 17,472. B. 21,280. C. 17,024. D. 18,144. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp m gam X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương. ứta g là 3 : 2) trong dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 0,672 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử uy nhất của S S+6). Giá trị của m là A. 0,92. B. 1,08. C. 0,80. D. 1,14. Câu 18: Amin X no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H 2 là 29,5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 13.. C. 11. D. 9. Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Cho X tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch NaOH 4%, thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. của m là A. 8,07. B. 9,84. C. 1 D. 12,13. Câu 20: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức p 0 O2 có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 5. D. 7. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol tetrapeptit X (mạcl ở, được tạo từ các amino axit no) rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH ) 2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Biết cứ 1 mol X thì phản ứng được tối đa với 5 mol NaOH hoặc; 4 mol HCl. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A .20 B. 16. C. 18. D. 14. Câu 22: Tính chất nào sau đây không à tính chất chung của các kim loại? A. Tính dẻo. B. Tính C. Tính dẫn điện. D. Tính cứng. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amino vừa đủ 4,76 lít O 2 , thu được 3,36 lít CO 2 ; 3,15 gam H 2 O ều kiện tiêu chuẩn. Tên gọi của X là và 0,56 lít N 2 . Các thể tích khí đượ A. valin. B. C. glyxin. D. alanin. Câu 24: Kim loại nào sau đây là cứn: A. Nhôm. B. Đ C. Sắt. D- Crom. Câu 25: Cho dãy gồm cá ất sau: glucozơ, tinh bột, vinyl axetat, triolein, fructozơ, metylamin. Số chất trong dãy trên có ất màu nước brom là A. 2. B. 1. C .3. D. 4. Câu 26: Dẫn dư qua hỗn hợp X gồm MgO, Fe 3 O4 , CuO (nung nóng), thu được chất rắn Y. Biết các phản xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y chứa A. Mg, Fe, B. MgO, Fe 3 O4 , Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe, CuO. Câu 27: Hợp chất o sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Tristearin. B. Glucozơ. C. Axit fomic. D. Fructozơ. Dại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội? B. Al. C. Cu. D. Mg. ỉste nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? propionat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Etyl axetat. ): Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 26,15 gam muối và 5,6 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là A. 22,2. B. 23,4. C. 24,5. D. 20,8.

V

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch? A. Al và FeCỈ2 . B. Mg và ZnCỈ2 . C. Zn và AICI3 . D. Fe và CuCỈ2 . Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO 2 và NO có tỉ khối của X so với H 2 là 19,8 (không có sản phấm khử khác của N +5). Giá trị của V là A. 5,60. B. 2,24. C. 6,72. D. 4 Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH? xin. A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Xenlulozơ. Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Liti (Li). B. Vonfram(W). C. Crom (Cr). ngân (Hg). Câu 5: Thủy phân triglixerit X thu được hỗn hợp gồm ba axit béo. Số đồi u tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. Câu 6: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ mol là 1 dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. Câu 7: Trong phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ? A. Tơ olon. B. Tơ nilon-7. C. T D. Tơ capron. ứng 2 : 1) tác dụng hết với 198 ml Câu 8: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (tỉ lệ dung dịch KOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng), thu đượi [ung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là D. 61,416. A. 61,024. B. 49,708. . Giả sử toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám Câu 9: Ngâm lá Zn trong 50 ml dung dịch AgN thay đổi như thế nào so với ban đầu? trên lá Zn. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượ C. Tăng 0,755 gam. D. Giảm 1,510 gam. A. Giảm 0,775 gam. B. Tăng 1,510 gam. Câu 10: Công thức phân tử của etyl propionat là C. C3H 6 O2 . D. C4 H 8O2 . A. C4 H 6 O2 . B. C5H 10 C Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo tinh thể mạng lập phương tâm khối là A. K, Ca, Mg. B. Ca, Na, Ba. C. Mg, Ca, Ba. D. Na, K, Ba. Câu 12: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm sẽ tạo ra hợp chất màu tím đặc trưng? A. Triolein. B. Anilin. C. Hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng. hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu Câu 13: Hòa tan hết 4,8 được dung dịch Y chỉ 33 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 , N 2 O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 trị của V là A. 0,84. B. 0,56. C. 1,12. D. 0,28. Câu 14: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Policaproamit. D. Poliisopren. Câu 15:Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm Ala -Gly-Gly và Ala-Ala-Ala-Gly, thu được hỗn hợp Y gồm 21,9 gam Ala -Gly; 6,6 gam Gly-Gly; 7,5 gam Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,5 gam X trong 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với A. 112 B. 96. C. 100. D. 90. Câu 16: Một loại polime X (M x = 79500) có hệ số polime hóa là 1500. Monome tạo ra X là A. etilen. B. acrilonitrin. C. caprolactam. D. vinyl clorua. Câu 17: Hợp chất (CH3)2 CHCH(NH 2)COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. l® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 2,016 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH ) 2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 28,85%. B. 57,69%. C. 71,15%. D. 38,14%. Câu 19: Cho dãy gồm các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ba, K, Al. Số kim loại trong dãy trên tan đi được trong nước là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Câu 20: Dẫn khí CO qua 28 gam hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại (nung nón; ỵc 26,4 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vôi trong dư thì thấy thoát ra 3 í (đktc). Tỉ khối của Z so với H 2 là A. 16,8. B. 15,5. C. 18,0. Câu 21: Phát biểu biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằ pháp thủy luyện là A. Cu, Zn, Ba. B. K, Mg,Ag. D. Ag, Cu, Fe. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện A. Đốt dây Cu trong khí Cl2 . Al và dung dịch CuSO4 . C. Hòa tan Na vào nước. bột Fe vào dung dịch HCl. Câu 24: Cho amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 1( ml dung dịch HCl 1M, thu được 10,95 gam muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai của X là A. 3. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: fructozơ, anilin, etylamin, axit glutamic, glucozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 26: Lên men m gam glucozơ hiệu suất 75%. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 là dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá A. 54. B. 27. C. 36. D. 48. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 Vi cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. độc nên được dùng trong công nghiệp thực phẩm. (b) Tất cả các ami (c) Khi nấu tượng riêu cua nổi lên là do sự thủy phân protein. (d) Tơ visco và tơ axe đều là những loại tơ nhân tạo. (e) Khi thủy phân chể éo trong dung dịch kiềm, luôn thu được ancol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. D. 3. C. 2. chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. Saccarozơ. C. Alanin. D. Etyl axetat. hợpX gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit được tạo từ hai axit trên. Đốt ìn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H 2 O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với 45 ml dung dịch NaOH 2M, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là >7,75. B. 26,40. C. 25,86. D. 27,31. Câu 30: Hợp chất nào sau đây là amin bậc một? A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Đietylamin. D. Propylamin. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch? A. Al và FeCỈ2 . B. Mg và ZnCỈ2 . C. Zn và AICI3 . D. Fe và CuCỈ2 . Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO 2 và NO có tỉ khối của X so với H 2 là 19,8 (không có sản phấm khử khác của N +5). A. 5,60. B. 2,24. C. 6,72. Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH? xin. A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Xenlulozơ. Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Liti (Li). B. Vonfram (W). C. Crom (Cr). ngân (Hg). Câu 5: Thủy phân triglixerit X thu được hỗn hợp gồm ba axit béo. Số đồi u tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. Câu 6: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ mol là 1 dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. Câu 7: Trong phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ? A. Tơ olon. B. Tơ nilon-7. C. T D. Tơ capron. ứng 2 : 1) tác dụng hết với 198 ml Câu 8: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (tỉ lệ dung dịch KOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng), thu đượi [ung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 61,024. B. 49,708. D. 61,416. Câu 9: Ngâm lá Zn trong 50 ml dung dịch Ag . Giả sử toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám trên lá Zn. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lư thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. Giảm 0,775 gam. B. Tăng 1,510 gam. C. Tăng 0,755 gam. D. Giảm 1,510 gam. Câu 10: Công thức phân tử của etyl propionat là C. C3H 6 O2 . D. C4 H 8O2 . A. C4H 6 O2 . B. C5H 10O Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo tinh thể mạng lập phương tâm khối là A. K, Ca, Mg. B. Ca, Na, Ba. C. Mg, Ca, Ba. D. Na, K, Ba. Câu 12: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm sẽ tạo ra hợp chất màu tím đặc trưng? A. Triolein. B. Anilin. C. Hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng. hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu Câu 13: Hòa tan hết 4,8 được dung dịch Y chỉ 33 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 , N 2 O. Biết tỉ khối của Z so với H 2 trị của V là A. 0,84. B. 0,56. C. 1,12. D. 0,28. Câu 14: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Policaproamit. D. Poliisopren. Câu 15:Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm Ala -Gly-Gly và Ala-Ala-Ala-Gly, thu được hỗn hợp Y gồm 21,9 gam Ala -Gly; 6,6 gam Gly-Gly; 7,5 gam Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,5 gam X trong 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với A. 112 B. 96. C. 100. D. 90. Câu 16: Một loại polime X (M x = 79500) có hệ số polime hóa là 1500. Monome tạo ra X là A. etilen. B. acrilonitrin. C. caprolactam. D. vinyl clorua. Câu 17: Hợp chất (CH3)2 CHCH(NH 2)COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 2,016 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH ) 2 dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 28,85%. B. 57,69%. C. 71,15%. D. 38,14%. Câu 19: Cho dãy gồm các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ba, K, Al. Số kim loại trong dãy trên tan được trong nước là A. 2. B. 4. C .3. D. 1. Câu 20: Dẫn khí CO qua 28 gam hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại (nung nóng), thu được ỵc 26,4 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vôi trong dư thì thấy thoát ra 3 í (đktc). Tỉ khối của Z so với H 2 là A. 16,8. B. 15,5. C. 18,0. Câu 21: Phát biểu biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằ pháp thủy luyện là A. Cu, Zn, Ba. B. K, Mg,Ag. D. Ag, Cu, Fe. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện A. Đốt dây Cu trong khí Cl2 . Al và dung dịch CuSO4 . C. Hòa tan Na vào nước. bột Fe vào dung dịch HCl. Câu 24: Cho amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 1( ml dung dịch HCl 1M, thu được 10,95 gam muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai của X là A. 3. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: fructozơ, anilin, etylamin, axit glutamic, glucozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C .4. D. 5. Câu 26: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54. B. 27. C. 36. D. 48. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I 2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (b) Tất cả các amin đều không độc nên được dùng trong công nghiệp thực phẩm. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên là do sự thủy phân protein. (d) Tơ visco và tơ axetat đều là những loại tơ nhân tạo. (e) Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm, luôn thu được ancol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D .3. Câu 28: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? B. Saccarozơ. C. Alanin. D. Etyl axetat. hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit được tạo từ hai axit trên. Đốt ìn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H 2 O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với 45 ml dung dịch NaOH 2M, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là >7,75. B. 26,40. C. 25,86. D. 27,31. Câu 30: Hợp chất nào sau đây là amin bậc một? A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Đietylamin. D* Propylamin. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 •

Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Hg, Na, Ba. B. Al, Zn, Fe. C. Cu, Zn, Na. D. Mg, Ag, Fe. Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết tỉ của cacbon và nitơ trong X tương ứng là 10 : 7. Hai amin trên là A. C2 H 5N và C3H 7N. B. CH5N và C2 H 7N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. C3 I LC4H 11N. Câu 3: Hòa tan 1,18 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO4 loãng (d được dung dịch Y; 0,672 lít H 2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 0,96. Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thủy phân 3,98 gam X trong 30 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 2,3 gam một ancol duy nhất có tỉ khối so với H 2 là 23. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với A. 54,5. B. 40,0. C. 44,5. D. 50,0. Câu 5: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại polisaccarit? D. Amilopectin. A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Xenlul Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,09 gam hỗn hợp X gồm ạch hở, thu được 4,032 lít CO 2 trong dung dịch KOH vừa đủ, thu (đktc) và 3,15 gam H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn được m gam hỗn hợp gồm muối của Gly và Ala. Giá trị A. 7,89. B. 7,35. ^C. 8,47 D. 9,01. Câu 7: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+? A. Ag+. B. Cu2+. C. Mg2 D. Fe:2+ Câu 8: Số este có cùng công thức phân tử C4 H 8O2 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. ang dịch ]H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO2 (đktc, là sản Câu 9: Hòa tan hết 5,6 gam Fe vào dung phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của^ a Vnlà C. 2,24. D. 3,36. A. 6,72 B. 4,48. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Khi chế hóa một phần polime thiên nhiên sẽ thu được polime nhân tạo. (b) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo ra dung dịch keo. (c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa. (d) Metyl fomat và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (e) Amilopectin và amilozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Dẫn khí CO dư qua 5,72 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3 O4 (nung nóng), thu được m gam chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,792 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 23,64 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m l à A. 4,44. B. 2,20. C. 5,65. D. 3,68. Câu 12: Thủy phân pentapeptit X, thu được Gly-Val-Ala, Ala-Ala và Ala-Gly. Số peptit X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 4. D .3. Câu 13: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong dung dịch axit (hiệu suất phản ứng là 80%), thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 29,70. C. 34,56. D. 43,20. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 14: Dãy gồm các polime được dùng để sản xuất chất dẻo là A. poliacrilonitrin, polietilen, policaprolactam. B. poli(vinyl clorua), polibutađien, poliisopren. C. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat). D. poli(metyl metacrylat), policloropren, polietilen. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan được trong nước? A. Ba. B. K. C. Zn. D. Na ung dịch Câu 16: Lên men m kg tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 3 etanol 25o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của A. 1,296. B. 1,458. C. 1,215. Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước brom sẽ tạo ra kết tủa trắn ilin. A. Glyxin. B. Triolein. C. Glucozơ. ] Câu 18: Cho 3,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 , thu được 11,5 gam hỗn hợp gồm oxit và muối. Kim loại M là A. Ba. B. Zn. C. Mg. D. Ca. g dịch X. Biết X phản ứng Câu 19: Cho m gam valin vào 100 ml dung dịchHCl 0,5M, thu đượ được tối đa với 100 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 0,5 trị của m là A. 9,36. B. 14,04. C. D. 11,70. Câu 20: Công thức phân tử của trimetylamin là D. C2 H 7N. A. C3 H 7N. B. C2H 5N . C độ dòng điện 2A không đổi và trong Câu 21: Điện phân dung dịch Zn(NO 3 )2 với điện cự 19300 giây, thu được m gam kim loại. Giá trị của D. 9,1. A. 11,7. B. 13,0. C. Câu 22: Amino axit nào sau đây có khối lượng mol là 1 A. Glyxin. B. Lysin. D. Axit glutamic. ,3 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ^ C2H2 ^ C2H3Cl ^ PVC. Từ 336 m3 (đktc) khí thiên nhiên (chứa 80% CH4 về thể tích), người ta tổng hợp được m kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của m là A. 358,4. B. 293,0. C. 375,0. D. 187,5. Câu 24: Thủy phân chất béo X (C57H 110 O6 ), chỉ thu được axit Y và glixerol. Tên gọi của Y là A. Axit linoleic. B. Axit stearic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic. Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ không thu được kim loại? A. AgNO3. B. FeCl2 . C. NaNO3. D. CuSO4. Câu 26: Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân và phản ứng tráng bạc? A. Etyl fomat. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Valin. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 9,18 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,755 mol O 2 , thu được 0,54 mol CO2 . Giá trị của m là A. 8,42. B. 12,63. C. 16,84. D. 4,21. Câu 28: Kim loại nào sau đây là nhẹ nhất? A. Cr. B. Hg. C. Li. D. Mg. Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng? L Glucozơ. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin. ■’ 0: Cho 3,09 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3 )2 0,4M và J3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,34 gam chất rắn Z gồm ba kim loại. Tỉ lệ mol của Mg và Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 0,8. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,7. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


G im viền:

£ íb

KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 •

Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Hg, Na, Ba. B- Al, Zn, Fe. C. Cu, Zn, Na. D. Mg, Ag, Fe. Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết tỉ của cacbon và nitơ trong X tương ứng là 10 : 7. Hai amin trên là A. C2H 5N và C3H 7N. B- CH5N và C2 H 7N. C. C2H 7N và C3H 9N. D. C3 11N. ược dung Câu 3: Hòa tan 1,18 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO4 loãng dịch Y; 0,672 lít H 2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 0,96. Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thủy phân 3,98 gam X trong 30 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 2,3 gam một ancol duy nhất có tỉ khối so với H 2 là 23. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với D. 50,0. A. 54,5. B- 40,0. C. 44,5. Câu 5: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại polisaccarit? D. Amilopectin. A. Saccarozơ. B. Amilozơ. C. Xenlul Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,09 gam hỗn hợp X gồm hai p ạch hở, thu được 4,032 lít CO 2 trong dung dịch KOH vừa đủ, thu (đktc) và 3,15 gam H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,09 g được m gam hỗn hợp gồm muối của Gly và Ala. Giá trị của m A. 7,89. B. ^C. 8,47. D. 9,01. B. 7,35. 7,35. Câu 7: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+? A. Ag+. B. Cu2+. C. Mg2+. D. Fe:2+ Câu 8: Số este có cùng công thức phân tử C4 H 8O2 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. ung dịch ]H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO2 (đktc, là sản Câu 9: Hòa tan hết 5,6 gam Fe vào dung phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị ciảỂ^ Nlà i xa V A. 6,72 B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Khi chế hóa một phần polime thiên nhiên sẽ thu được polime nhân tạo. (b) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo ra dung dịch keo. (c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa. (d) Metyl fomat và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (e) Amilopectin và amilozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B- 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Dẫn khí CO dư qua 5,72 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3 O4 (nung nóng), thu được m gam chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,792 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 23,64 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,44. B. 2,20. C. 5,65. D. 3,68. Câu 12: Thủy phân pentapeptit X, thu được Gly-Val-Ala, Ala-Ala và Ala-Gly. Số peptit X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 4. D- 3. Câu 13: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong dung dịch axit (hiệu suất phản ứng là 80%), thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 29,70. C. 34,56. D. 43,20. C ổ / (ủ ò ờ i/Ị iắ ả n  C ổ / Ị ^ ổ / Ị t ổ (M u cd đ rt/ c d o /fa ẳ ò ờ Ũ ế /Ị

1


Guíauiêii: Câu 14: Dãy gồm các polime được dùng để sản xuất chất dẻo là A. poliacrilonitrin, polietilen, policaprolactam. B. poli(vinyl clorua), polibutađien, poliisopren. C. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat). D. poli(metyl metacrylat), policloropren, polietilen. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan được trong nước? A. B. C..;Zn. „ Ba. „ K. K C , % NL Câu 16: Lên men m kg tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 3,68 lít dung dịch etanol 25o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 1,296. B. 1,458. C. 1,215. Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước brom sẽ tạo ra kết tủa trắn A. Glyxin. B. Triolein. C. Glucozơ. ] ilin. Câu 18: Cho 3,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 2, 8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 , thu được 11,5 gam hỗn hợp gồm oxit và muối. Kim loại M là A. Ba. B. Zn. C. Mg. D. Ca. Câu 19: Cho m gam valin vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M, thu đượ g dịch X. Biết X phản ứng được tối đa với 100 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 0,5 trị của m là A. 9,36. B. 14,04. C. D. 11,70. Câu 20: Công thức phân tử của trimetylamin là A. C3 H 7N. B. C2H 5N . C D. C2 H 7N. độ dòng điện 2A không đổi và trong Câu 21: Điện phân dung dịch Zn(NO 3 )2 với điện cự 19300 giây, thu được m gam kim loại. Giá trị của A. 11,7. B. 13,0. C. D. 9,1. Câu 22: Amino axit nào sau đây có khối lượng mol là 1 A. Glyxin. B. Lysin. D. Axit glutamic. ,3 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ^ C2H2 ^ C2H3Cl ^ PVC. Từ 336 m3 (đktc) khí thiên nhiên (chứa 80% CH4 về thể tích), người ta tổng hợp được m kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của m là A. 358,4. B. 293,0. C. 375,0. D. 187,5. Câu 24: Thủy phân chất béo X (C57H 110 O6 ), chỉ thu được axit Y và glixerol. Tên gọi của Y là A. Axit linoleic. B. Axit stearic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic. Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ không thu được kim loại? A. AgNO3 . B. FeCl2 . C. NaNO 3 . D. CuSO4 . Câu 26: Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân và phản ứng tráng bạc? A. Etyl fomat. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Valin. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 9,18 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,755 mol O 2 , thu được 0,54 mol CO2 . Giá trị của m là A. 8,42. B. 12,63. C. 16,84. D. 4,21. Câu 28: Kim loại nào sau đây là nhẹ nhất? A. Cr. B. Hg. C. Li. D. Mg. Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng? Glucozơ. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin. ■■’ 0: Cho 3,09 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3 )2 0,4M và J3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,34 gam chất rắn Z gồm ba kim loại. Tỉ lệ mol của Mg và Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 0,8. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,7. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 1 Câu 1: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước. B. cồn. C. dầu hỏa. D. giấm ăn. Câu 2: Cho 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với nước dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại kiềm t " A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Câu 3: Thuốc thử để nhận biết các chất rắn Mg, Al và AI2 O3 là A. dung dịch NH 3 . B. dung dịch HCl. C. dung dịch K 2 SO4 D. dung dịch NaOH. Câu 4: Cho 4,6 gam Na tác dụng với 200 gam H 2 O, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là A. 4,23%. B. 3,91%. C. 3,58%. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại kiềm? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp B. Trong hợp ch ố oxi hóa là +1. ó ánh kim. C. Có độ cứng cao. D. Có màu trắng Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung 2 SO4 loãng (dư) thu được 3,808 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn ' A. 40,8%. B. 50,8%. C. 20 D. 35,5%. Câu 7: Để làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứ người ta dùng D. Ca(OH)2 A. H 2 SO4 B. HCl C. dịch NaOH nhưng tác dụng được với Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng được dung dịch HCl? A. Ag. B. Al. D. Mg. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. AhO 3 là một oxit bazơ. AhO 3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. C. AhO 3 tan được trong dung dịch NH: D. AhO 3 được tạo thành khi nung Al(NO 3 )3 . Câu 10: Cho 5,4 gam bột Al tác dụn: ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam chất rắn. Giá trị của A. 12,3. B. 9,6. C. 19,2. D. 11,2. Câu 11: Công thức hóa học củ sống là A. 2CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. D. CaSO C. CaSO 4 .H24O. . Câu 12: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? D. Mg. A. Al. B. Cu. C. Na. Câu 13: Kim loại nào không thuộc nhóm IIA? A. Sr. B. Ba.' C. Na. D. Mg. Câu 14: Khi điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ thì ở catot thu được A. HCl. B. NaOH. C. Na. D. Ch. Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO 3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. không có hiện tượng. C. có bọt khí thoát ra. D. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. Câu 16: Kim lo ại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 17: Hòa tan hết 14,7 gam hỗn hợp gồm MgO, AhO 3 , CaO trong 700 ml dung dịch HCl 1M (vừa lược dung dịchX chứa m gam muối. Giá trị của m là >5,92. B. 34,18. C. 32,35. D. 33,95. Câu 18: Kim loại nàosau đây không khử được nước ở bất kì nhiệt độ nào? A. Ca. B. Sr. C. Be. D. Mg. i

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại nhôm? A. Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi. B. Kim loại nặng, màu đen. C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc. Câu 20: Trộn đều 10,8 gam gam bột Al với 19,6 gam hỗn hợp bột gồm Fe 3 O4 và CuO rồi nung ở nhiệt nh độ cao, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 28,8. B. 30,4. C. 27,6. D. 32,5. Câu 21: Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy Câu 22: Trong các kim loại kiềm sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất? A. Na. B. Cs. C. Li. Câu 23: Khi cho V ml dung dịch Na2CO3 0,2M vào 1 lít nước cứng^ hứa^ a^ , Mg2+, Cl- 0,006M, HCO3 0,01M thì thu được dung dịch không chứa ion Ca

iá trị của V là

A. 60. B. 20. C. 40. D. 80. Câu 24: Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2S ^SO4>.24H2O. C. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. M.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 25: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch )2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A . 15. B. 25. D. 20. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện. C. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện. D. Muối NaHCO3 là chất lưỡng tír Câu 27: Hoàn tan hết 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và AhO3 trong dung dịch chứa a mol NaOH (vừa đủ), thu được 3,36 lít (đktc) khí. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,10. C. 0,15.D.0,20. Câu 28: Phản ứng nào sau đây xảy ra khi làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 + 2NaCl.

B. Na2CO3 + Ca(HCO3)2------ > CaCO3 + 2NaHCO3. C. 2HCl + C

CaCl2 + CO2 + H 2 O.

D. Na2CO3 + — CaCO3 + 2NaOH. Câu 29: Cho dã ác chất sau: AlCl3 , NaHCO 3 , Al(OH)3 , AhO 3 , Al, K2 CO3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng đ ới dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong 400 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 , N 2 O có tỉ khối so với H 2 là 18. Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 515 ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, cô cạn Y, thu được m gam ối khan. Giá trị của m là A. 57,40. B. 50,24. C. 52,44. D. 58,20.

<

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 1 Câu 1: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước. B. cồn. C. dầu hỏa. D. giấm ăn. Câu 2: Cho 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với nước dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại kiềm trên là A. Rb và Cs. B. K và Rb. C. Na và K. D. Li và Na. Câu 3: Thuốc thử để nhận biết các chất rắn Mg, Al và AhO 3 là OH. A. dung dịch NH 3 . B. dung dịch HCl. C. dung dịch K 2 SO4 D. d Câu 4: Cho 4,6 gam Na tác dụng với 200 gam H 2 O, thu được dung dịch phần trăm của dung dịch X là A. 4,23%. B. 3,91%. C. 3,58%. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại kiềm? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp B. Trong hợp ch ố oxi hóa là +1. ó ánh kim. C. Có độ cứng cao. D. Có màu trắng Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung 2 SO4 loãng (dư) thu được 3,808 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn ' A. 40,8%. B. 50,8%. C. 20 D. 35,5%. Câu 7: Để làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứ người ta dùng D. Ca(OH)2 A. H 2 SO4 B. HCl C. Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng được dịch NaOH nhưng tác dụng được với dung dịch HCl? A. Ag. B. Al. D. Mg. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? AhO 3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. A. AhO 3 là một oxit bazơ. C. AhO 3 tan được trong dung dịch NH: D. AhO 3 được tạo thành khi nung Al(NO 3 )3 . Câu 10: Cho 5,4 gam bột Al tác dụn: ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam chất rắn. Giá trị của C. 19,2. D. 11,2. A. 12,3. B. 9,6. Câu 11: Công thức hóa học của thạch cao sống là D. CaSO4 .H2 O. A. 2CaSO4.H2O. B.CaSO4.2H2O. C. CaSO4 . Câu 12: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? D. Mg. A. Al. B. Cu. C. Na. Câu 13: Kim loại nào không thuộc nhóm IIA? D. Mg. A. Sr. B. Ba.' C. Na. Câu 14: Khi điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ thì ở catot thu được A. HCl. B. NaOH. C. Na. D. Cl2. Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 )2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. không có hiện tượng. C. có bọt khí thoát ra. D. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. Câu 16: Kim lo ại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 17: Hòa tan hết 14,7 gam hỗn hợp gồm MgO, AhO 3 , CaO trong 700 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,92. B. 34,18. C. 32,35. D. 33,95. Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được nước ở bất kì nhiệt độ nào? A. Ca. B. Sr. C. Be. D. Mg. i

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại nhôm? A. Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi. B. Kim loại nặng, màu đen. C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc. Câu 20: Trộn đều 10,8 gam gam bột Al với 19,6 gam hỗn hợp bột gồm Fe 3 O4 và CuO rồi nung ở nhiệt nh độ cao, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là D. 32,5. A. 28,8. B- 30,4. C. 27,6. Câu 21: Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy Câu 22: Trong các kim loại kiềm sau, kim loại nào có tính khử yếu nhất? A. Na. B. Cs. C. Li. Câu 23: Khi cho V ml dung dịch Na2CO30,2M vào 1 lít nước cứng^ hứa:%a2+, Mg2+, Cl- 0,006M, HCO3 0,01M thì thu được dung dịch không chứa ion Ca

iá trị của V là

A. 60. B. 20. C. 40. D. 80. Câu 24: Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2S ^SO4>.24H2O. C. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. M.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 25: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch )2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A . 15. B .25. . D. 20. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện. C. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện. D. Muối NaHCO3 là chất lưỡng tính. Câu 27: Hoàn tan hết 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và AhO3 trong dung dịch chứa a mol NaOH (vừa đủ), thu được 3,36 lít (đktc) khí. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 28: Phản ứng nào sau đây xảy ra khi làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 + 2NaCl.

B. Na2CO3 + Ca(HCO3)2------ > CaCO3 + 2NaHCO3. C. 2HCl + Ca(HCO3)2 ------> CaCl2 + CO2 + H 2 O. D. Na2CO3 + C N & i Ê -----> CaCO3 + 2NaOH. Câu 29: Cho dãy gồm các chất sau: AlCl3 , NaHCO3, Al(OH)3, AI2 O 3 , Al, K2 CO3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong 400 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 , N 2 O có tỉ khối so với H 2 là 18. Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 515 ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, cô cạn Y, thu được m gam han. Giá trị của m là 7,40. B. 50,24. C. 52,44. D. 58,20.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 2 Câu 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICI3 thì hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra. D. xuất hiện kết tủa đen sau đó tan dần. Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Ca2+ và Fe2+. B. Na+ và K+. C. Ca2+và Na+. D. Ca2+ Câu 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung. B. Thạch cao khan. C. Thạch cao sống. D. Đá v Kim loại kiềm Câu 4: Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H 2 O, thu được 3,36 lít trên là A. Na. B. Cs. C. K. Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm kim loại nhôm bền trong môi trưc ông khí và nước? ạt động. A. Nhôm có lớp màng AlCl3 bảo vệ. B. Nhôm là kim C. Nhôm có lớp màng Al(OH)3 bảo vệ. D. Nhôm có lớp 2 O3 bảo vệ. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư ợc 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,40. B. 1,35. C. 4,05 D. 2,70. Câu 7: Cho luồng khí O 2 dư đi qua hỗn hợp Ba và Al thu được chất rắn X. Hoà tan chất bằng dung dịch HCl dư. Biết các phản rắn X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. H ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tổng số phản ứng đã xảy ri A. 7. B. 4. D. 6 . Câu 8: Điện phân nóng chảy hoàn toàn m gam muối clorua của kim loại kiềm, thu được 6,24 gam kim loại và 1,792 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 9,08. B. B.8,80. 8,80. C. 11,92. C. 11,92.D.9,36. Câu 9: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO3 , thu được khí X và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là B. m m == ^ 6(2a— A. m = 100(2b - a). B. - 1# ). C. m = 100(a - b). D. m = 100(a + b). A rồi nung ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn Câu 10: Trộn 24 gam Fe2 O3 với 9',45 gam Al hợp X. Cho X tác dụng với dung H dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 63,3%. C. 68,6%. D. 53,3%. Câu 11: Hỗn hợp X 4 Cl, NaHCO3 và BaCh có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư dịch Y. Số ion trong dung dịch Y là rồi đun nóng, th A. 5. . 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Để nhận biết chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na 2 SO4 , CaSO4.2 H2O, người ta có thể dùng nước và dung dịch A. Ba(OH)2 . ^ B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm BaCO 3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m không thể là A. 35. B. 19. C. 24. D. 30. rong phân tử phèn chua không chứa nguyên tố nào sau đây? B. Nhôm. C. Natri. D. Lưu huỳnh. : Dung dịch X chứa NHI (x mol), Na+ (0,02 mol), HCO 3 (0,015 mol) và SO2 (y mol). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được 0,03 mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,055. B. 0,020. C. 0,012. D. 0,025. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Phương pháp nào sau đây chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Dùng nhựa trao đổi ion. B. Dùng dung dịch Na 2 CƠ3 . C. Đun sôi nước. D. Dùng dung dịch Na 3PƠ 4 . Câu 17: Cho lượng dư các dung dịch: KOH, BaCl2 , NH 3 , HCl, NaCl lần lượt tác dụng với dung dịch A I,/Q O 4<Y V/Vn rv hợp h/vt-x thu 11 /ti Trvr* kêt +11 íìỏ tì /vn Al 2 (SƠ )-»3 . QA Số +t*i trường được tủao con sau nphản ứngrv 1là0 A. 4. B. 1. C .3. D. 2. Câu 18: Công thức hóa học của criolit là D. K 3 A. Na3AlF6. B. NaAlƠ 2 . C. KAIO2 . Câu 19: Hợp chất nào sau đây có thể được dùng làm phân bón hóa học? A. Na 2 sO 4 . B. CaCO3. C. KCl. thu được chất Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm Ca(HCO3 )2 , NaHCO3, NaCl đên khối lượn rắn Y gồm A. CaO, Na2CO3, NaCl. B. CaO, Na 2 O, NaCl. C. CaO, NaỈCO3, Na. D. CaCO3, Na 2 C Câu 21: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1 và Cu(NO 3 )2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m D. 13,20. A. 10,95. B. 13,80. C. 15,20. òn trong không khí ẩm? Câu 22: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng núi

5 r

A. Ca(OH)2 + 2 CO2 ------ > Ca(HCO3)2.

B. CaC

:O 2 + H 2 O

— Ca(HCO3)2

C. CaCO3 -> CaO + CO2 . -> CaCO3 + H 2 O. Câu 23: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu A. NaCl. B. KOH. D. Na2CO3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm. B. Các nguyên tử của kim loại kiềm đều có một electron ở lớp ngoài cùng. C. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Các kim loại kiềm đều phản ứng mãnh liệt với nước. Câu 25: Trong các kim loại sau, ào mềm nhất? A. Na. B. K C. Cs. D. Li. Câu 26: Cho m gam hỗn hợ g, Al trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 22,78 gam muối và 4,032 lít H 2 iá trị của m là A. 9,3. ỉ. C. 11,5. D. 10,0. Câu 27: Cho dãy gồ AỈ2O3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, KHCO3 , Al(OH)3, KCl. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng dụn: được dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch Ba(OH) 2 là A. 6. 4 C. 3. D. 5. Câu 28: Cho 2,7 gam Al phhản ứng với dung dịch HNO 3 dư, thu được m gam muối và V lít NO (đktc, ất củ của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là là sản phẩm khử duy nhất A. 21,30 và 2,24. B. ] 25,56 và 2,24. C. 21,30 và 1,12. D. 25,56 và 1,12. dịch Ca(OH)2 không tác dụng với dung dịch B. Na2CƠ3. C. NaNO3. D. H 2 SO4 . òa tan hêt 4,56 gam bột Mg vào dung dịch gồm KNO 3 và H 2 SO4 , đun nhẹ. Sau phản ứng ản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 1,792 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu (trong đó, có một khí hóa nâu ngoài không khí). Biêt tỉ i của Y đối với H 2 là 11,5. Giá trị của m là 36,04. B. 27,96. C. 31,08. D. 24,12.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 2 Câu 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICI3 thì hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra. D. xuất hiện kết tủa đen sau đó tan dần. Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiêu ion A. Ca2+ và Fe2+. B. Na+ và K+. C. Ca2+và Na+. D. Ca2+và Mg2+. Câu 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung. B. Thạch cao khan. C. Thạch cao sống. D. Đá vôi. Kim loại kiêm Câu 4: Cho 11,7 gam một kim loại kiêm tácdụng với H 2 O, thu được 3,36 lít trên là A. Na. B. Cs. C. K. Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm kim loại nhôm bên trong môi trưc ông khí và nước? ạt động. A. Nhôm có lớp màng AlCl3 bảo vệ. B. Nhôm là kim C. Nhôm có lớp màng Al(OH)3 bảo vệ. D. Nhôm có lớp 2 O3 bảo vệ. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư ợc 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,40. B. 1,35. C. 4,05 D. 2,70. Câu 7: Cho luồng khí O 2 dư đi qua hỗn hợp Ba và Al thu được chất rắn X. Hoà tan chất bằng dung dịch HCl dư. Biết các phản rắn X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. H ứng đêu xảy ra hoàn toàn. Tổng số phản ứng đã xảy ri A. 7. B. 4. D. 6 . Câu 8: Điện phân nóng chảy hoàn toàn m gam muối clorua của kim loại kiêm, thu được 6,24 gam kim loại và 1,792 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 9,08. B. B. 8,80. 8,80. C. 11,92. C. 11,92.D.9,36. Câu 9: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO3 , thu được khí X và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là B. m m == ^ 6(2a— A. m = 100(2b - a). B. - 1# ). C. m = 100(a - b). D. m = 100(a + b). A rồi nung ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn Câu 10: Trộn 24 gam Fe2O3 với 9',45 gam Al hợp X. Cho X tác dụng với dung H dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 63,3%. C. 68,6%. D. 53,3%. Câu 11: Hỗn hợp X 4 Cl, NaHCO3 và BaCh có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư dịch Y. Số ion trong dung dịch Y là rồi đun nóng, th A. 5. . 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Để nhận biết chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na 2 SO4 , CaSO4.2H2O, người ta có thể dùng nước và dung dịch A. Ba(OH)2 . ^ B. KOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm BaCO3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m không thể là A. 35. B. 19. C. 24. D. 30. Câu 14: Trong phân tử phèn chua không chứa nguyên tố nào sau đây? B. Nhôm. C. Natri. D. Lưu huỳnh. : Dung dịch X chứa NHI (x mol), Na+ (0,02 mol), HCO3 (0,015 mol) và SO2 (y mol). Cho dung dịch Ba(OH ) 2 dư vào dung dịch X, thu được 0,03 mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,055. B. 0,020. C. 0,012. D. 0,025. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Phương pháp nào sau đây chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Dùng nhựa trao đổi ion. B. Dùng dung dịch Na 2 CƠ3 . C. Đun sôi nước. D. Dùng dung dịch Na 3PƠ 4 . Câu 17: Cho lượng dư các dung dịch: KOH, BaCl2 , NH 3 , HCl, NaCl lần lượt tác dụng với dung dịch A I,/Q O 4<Y V/Vn rv hợp h/vt-x thu 11 /ti Trvr* kêt +11 íìỏ tì /vn Al 2 (SƠ )-»3 . QA Số +t*i trường được tủao con sau nphản ứngrv 1là0 A. 4. B. 1. C .3. D. 2. 5 Câu 18: Công thức hóa học của criolit là D. K 3 A. Na3AlF6. B. NaAlƠ 2 . C. KAIO2 . Câu 19: Hợp chất nào sau đây có thể được dùng làm phân bón hóa học? A. Na2 sO 4 . B. CaCO3. C. KCl. thu được chất Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm Ca(HCO3 )2 , NaHCO3, NaCl đên khối lượn rắn Y gồm A. CaO, Na2CO3, NaCl. B. CaO, Na 2 O, NaCl. C. CaO, NaỈCO3, Na. D. CaCO3, Na 2 C Câu 21: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1 và Cu(NO 3 )2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m D. 13,20. A. 10,95. B. 13,80. C. 15,20. òn trong không khí ẩm? Câu 22: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng núi

r

A. Ca(OH)2 + 2 CO2 ------ > Ca(HCO3)2.

B. CaC

:O 2 + H 2 O

— Ca(HCO3)2

C. CaCO3 -> CaO + CO2 . -> CaCO3 + H 2 O. Câu 23: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu A. NaCl. B. KOH. D. Na2CO3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm. B. Các nguyên tử của kim loại kiềm đều có một electron ở lớp ngoài cùng. tinh thể lập phương tâm khối. C. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo D. Các kim loại kiềm đều phản ứn; t với nước. Câu 25: Trong các kim loại sau, ào mềm nhất? A. Na. B. K C. Cs. D. Li. Câu 26: Cho m gam hỗn hợ g, Al trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 22,78 gam muối và 4,032 lít H 2 iá trị của m là A. 9,3. 8. C. 11,5. D. 10,0. Câu 27: Cho dãy gồm AI2 O 3 , Na2CO3, Ca(HCO3)2, KHCO 3 , Al(OH)3, KCl. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng dụn: được dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch Ba(OH) 2 là A. 6. B. 4 C .3. D. 5. Câu 28: Choo 2,7 gam Al phhản ứng với dung dịch HNO 3 dư, thu được m gam muối và V lít NO (đktc, ất củ của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là là sản phẩm khử duy nhất A. 21,30 và 2,24. 2,24. B. ] 25,56 và 2,24. C. 21,30 và 1,12. D. 25,56 và 1,12. Câu 29: Dungdịch Ca(OH)2 không tác dụng với dung dịch A. NH4 CL B. Na 2 CƠ3 . C. NaNO 3 . D. H 2 SO4 . Câu 30: Hòa tan hêt 4,56 gam bột Mg vào dung dịch gồm KNO 3 và H 2 SO4 , đun nhẹ. Sau phản ứng ìản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 1,792 lít hợp khí Y gồm hai khí không màu (trong đó, có một khí hóa nâu ngoài không khí). Biêt tỉ yi của Y đối với H 2 là 11,5. Giá trị của m là 36,04. B. 27,96. C. 31,08. D. 24,12.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 3 Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân nóng chảy NaOH. (b) Điện phân dung dịch NaCl. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 CI. (d) Điện phân nóng chảy AT"r '1 Số thí nghiệm có xảy ra quá trình khử ion Na+ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2: Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al tác dụng với CI2 dư, thu được 39,1 gam muối.. 'Thể tích CI2 (đktc) đã phản ứng là A. 7,84 lít. B. 11,20. C. 10,08 lít. D 8,96 , , Câu 3: Cho các phát biểu sau: (b) Làm tăng độ dẫn điện của hỗ n hợp điện phân. (a) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của AI2 O 3 . ụng với không khí. (c) Để thu được khí F 2 ở anot. (d) Bảo vệ Al không tác dụn Số phát biểu giải thích lí do vì sao phải cho thêm Na 3 AlF6 khi điện phân n( g chảy Al2 O3 là A. 1. B. 4. C .3. D2. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ mol tương ơng ứng là 2 : 1) trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nỉ ủa N+5). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48 D. 2,24. Câu 5: Để nhận biết các dung dịch Ca(HCO^3 )2 và dung ch c a c l 2 , người ta dùng dung dịch A. KNO3 . B. NaOH.C.N CO3 . D. K 3PO 4 . Câu 6: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với nước dư, thu đư< dung dịch X. Hấp thụ hết 1,68 lít CO 2 (đktc) vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,5. B. 7,5. ). D. 3,5. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. ỉ. Nhôm có tính khử mạnh hơn đồng. C. Nhôm bị hòa tan trong dung dịch ki D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 8: Hỗn hợp E gồm hai kim loại k: /à Y (Mx < My). Hòa tan 4,6 gam E trong 100 gam nước thu được 104,4 gam dung dịch F. Mặ khi hòa tan hoàn toàn 2,3 gam X trong dung dịch H 2 SO4 loãng thì thể tích khí (đktc) thu đượ A. 1,008. B. C. 1,344. D. 1,120. Câu 9: Điện phân nóng chảy rờng độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được điện phân là 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá tr A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 10: Cho kim loại K dư lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO 4 , NaHCO3, Ba(HCO 3 )2 , Al(NO3 )3 . Số trường hợp vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 11: Kim loại Al không phản ứng được với A. khí Ch. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch MgSO 4 . Câu 12: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là A. Al, Sr, Mg. B. Ca, Sr, Al. C. Li, K, Ba. D. Be, Ca, Ba. Câu 13: Nhúng thanh Al vào 150 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Al tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là B. 9,6. C. 2,7. D. 7,5. - 6,9 B 9,6 C 2;; Câu 14: Phần trăm khối lượng của Al trong phèn chua là A. 3,91%. B. 2,85%. C. 11,39%. D. 5,70%. Câu 15: Chất nào sau đây không bị phân hủy ở nhiệt độ cao? D. NaNO 3 . A. K2 CO3 . B. Al(OH)3 . C. Ca(HCO3)2. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Cho dãy gồm các chất: BaCl2 , Ca(OH)2 , Na 3 PƠ 4 , Na 2 CƠ3 , HCl. Số chất trong dãy trên có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 5. B. 4. C .3. D. 2. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim loại Be tác dụng được với nước. B. Muối AlCl3 có tính oxi hóa. C. Công thức của thạch cao nung là CaSO4 . D. Muối Na2CƠ3 là chất lưỡng tính. Câu 18: Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam Fe 3 O4 ở nhiệt độ cao một thời gian, thu được hỗn ] X. Giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt. Cho hỗn hợp X vào dung dịch H 2 SO4 loãng (dư thu được 8,064 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 85%. B. 75%. C. 90%. D Câu 19: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch? A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Z nóng. Sau khi các Câu 20: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm MgO, Na 2 O,AI2 O3 , Fe2O3, CuO nung r phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại là A. Cu, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Al, Fe. . Mg, Fe. Câu 21: Dãy gồm các kim loại kiềm được xếp theo chiều nhiệt độ sôi dần từ trái sang phải là A. Rb, K, Na, Li. B. Na, K, Rb, Li. C. K, Li, Rb D. Li, Na, K, Rb. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch ì thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 16,4. B. 11,0. D. 8,5. Câu 23: Muối X được dùng làm thuốc điều trị chứ HCl trong dạ dày. Công thức của X là A. NaCl. B. Na2CO3. OH. D. NaHCO3. Câu 24: Khí nào sau đây không phản ứng vớ ch Ca(OH)2 ? A. NO2 . B. So2. D. CO2 . N2 . Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: AlC

+ NaOH

+ NaOH

■>Y

+ HCl

>X

+ HCl

AlCl

Các chất X và Y lần lượt là A. AỈ2O3, NaAlO 2 .B. Al(OH)3, NaAlO 2 . C. Al(OH)3, AỈ2O3. D. NaAlO 2 , Al(OH)3. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch NaOH làm hóa xanh giấy quỳ tím. (b) Phản ứng giữa kim loại kiềm và dung dịch HCl gây nổ. (c) Hỗn hợp tecmit gồm Al và Fe3 O 4 được dùng để hàn đường ray xe lửa. (d) Thành phần chính của quặng boxit là AhO3.2H2O. Số phát biểu đúng A. 1. 3. C. 2. D. 4. Câu 27: Kim lo; ây không phải là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Sr. C. Be. D. Cs. Câu 28: Nước vĩnh cữu là nước chứa các cation Ca2+, Mg2+ và các anion A.

B. NO- , HCO- .

C. SO4- , C l-.

D. HCO 3 Cl’

Câu 2

ại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? B. Al. C. Be. D. Mg. A Liiu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và 12,32 lít Câu í H 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và H 2 . Cô dung dịch Z thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là 27,05. B. 31,36. C. 36,56. D. 24,68. _

.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 3 Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân nóng chảy NaOH. (b) Điện phân dung dịch NaCl. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 CI. (d) Điện phân nóng chảy y NaCl. Số thí nghiệm có xảy ra quá trình khửion Na+ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. tích ' Câu 2: Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm Mg,Fe, Altác dụng vớiCI2 dư, thu được 39,1 gam muối.. Thể CI2 (đktc) đã phản ứng là A. 7,84 lít. B. 11,20. C. 10,08 lít. D. 8,96 lít. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (b) Làm tăng độ dẫn điện của hỗ n hợp điện phân. (a) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của AI2 O3 . iụng với không khí. (c) Để thu được khí F 2 ở anot. (d) Bảo vệ Al không tâánc ndóụnn Số phát biểu giải thích lí do vì sao phải cho thêm Na 3 AlF6 khi điện phân nóng chảy AI2 O3 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 5: Để nhận biết các dung dịch Ca(HCO 3)2 và dung dịch CaCl2 , người ta dùng dung dịch A. KNO3 . B. NaOH. C. Na2CO3. D. K 3PO 4 . Câu 6: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X. Hấp thụ hết 1,68 lít CO 2 (đktc) vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,5. B. 7,5. D. 3,5. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. ỉ. Nhôm có tính khử mạnh hơn đồng. C. Nhôm bị hòa tan trong dung dịch ki D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 8: Hỗn hợp E gồm hai kim loại k: /à Y (Mx < My). Hòa tan 4,6 gam E trong 100 gam nước thu được 104,4 gam dung dịch F. Mặ khi hòa tan hoàn toàn 2,3 gam X trong dung dịch H 2 SO4 loãng thì thể tích khí (đktc) thu đượ A. 1,008. B. C. 1,344. D. 1,120. Câu 9: Điện phân nóng chảy AhO 3 v rờng độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 10: Cho kim loại K dư lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO 4 , NaHCO 3 ,Ba(HCO 3 )2 ,Al(NO3 )3 . Số trường hợp vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 11: Kim loại Al không phản ứng được với A. khí Ch. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch MgSO 4 . Câu 12: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là A. Al, Sr, Mg. B. Ca, Sr, Al. C. Li, K, Ba. D. Be, Ca, Ba. Câu 13: Nhúng thanh Al vào 150 ml dung dịch CuSO4 1 M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Al tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 6,9. B. 9,6. C. 2,7. D. 7,5. Câu 14: Phần trăm khối lượng của Al trong phèn chua là A. 3,91%. B. 2,85%. C. 11,39%. D. 5,70%. , Câu 15: Chất nào sau đây không bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. K2 CO3 . B. Al(OH)3 . C. Ca(HCO3 ) 2 . D. NaNOs.

/y

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 16: Cho dãy gồm các chất: BaCl2 , Ca(OH) 2 , Na3PƠ4, Na2CO3, HCl. Số chất trong dãy trên có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 5. B. 4. C .3. D. 2. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim loại Be tác dụng được với nước. B. Muối AlCl3 có tính oxi hóa. C. Công thức của thạch cao nung là CaSƠ4 . D. Muối Na2CƠ3 là chất lưỡng tính. Câu 18: Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam Fe 3 Ơ4 ở nhiệt độ cao một thời gian, thu được hỗn ] X. Giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt. Cho hỗn hợp X vào dung dịch H 2 SO4 loãng (dư thu được 8,064 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 85%. B. 75%. C. 90%. D Câu 19: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch? A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Z nóng. Sau khi các Câu 20: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm MgO, Na 2 O, AI2 O3 , Fe2O3, CuO nung r phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm các kim loại là A. Cu, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Al, Fe. D. Mg, Fe. Câu 21: Dãy gồm các kim loại kiềm được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dầ dần từ trái sang phải là A. Rb, K, Na, Li. B. Na, K, Rb, Li. C. K, Li, D. Li, Na, K, Rb. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít khí thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch của m là D. 8,5. A. 16,4. B. 11,0. HCl trong dạ dày. Công thức của X là Câu 23: Muối X được dùng làm thuốc điều trị chứ OH. A. NaCl. B. Na2CO3. D. NaHCO3. ;h Ca(OH)2 ? Câu 24: Khí nào sau đây không phản ứng vớ D. CO2 . A. NO2 . B. SO2 . . N2 . Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: AlC

+ NaOH

v v >X

+ NaOH

■>Y

+ HCl

X

+ HCl

AlCl

Các chất X và Y lần lượt là A. Al2O3, NaAlO 2 . B. Al(OH)3, C. Al(OH)3, AỈ2O3. D. NaAlO 2 , Al(OH)3. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch NaOH làm hóa xanh giấy quỳ tím. (b) Phản ứng giữa kim loại kiềm và dung dịch HCl gây nổ. (c) Hỗn hợp tecmit gồm Al và Fe3 O 4 được dùng để hàn đường ray xe lửa. (d) Thành phần chính của quặng boxit là AI2 O 3 .2 H 2 O. Số phát biểu đún 3. C. 2. D. 4. A. 1. Câu 27: Kim lo; ây không phải là kim loại kiềm thổ? B. Sr. C. Be. D. Cs. A. Ca. Câu 28: Nước vĩnh cữu là nước chứa các cation Ca2+, Mg2+ và các anion A.

B. NO- , HCO- .

C. SO4- , C l-.

D. HCO3 Cl’

Câu 2

ại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? B. Al. C. Be. D. Mg. A Li_ . ............................. iu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và 12,32 lít Câu í H 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và H 2 . Cô dung dịch Z thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là 27,05. B. 31,36. C. 36,56. D. 24,68.

I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 4 Câu 1: Thành phần chính của quặng cacnalit là D. Na3AlF6. A. KCl.MgCl2 .6 H 2 O. B. KAl(SƠ4)2.12H2O. C. AI2 O3 .2 H 2 O. Câu 2: Cho 13,65 gam kim loại kiềm M vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch ị , . X. X Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được 22,375 gam chất rắn. Kim loại M là A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 3: Kim loại nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể lục phương? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Be. Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau:Al(OH)3 , KHCO3 , Al, AhO3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là A. 4. B. 1. C .3. Câu 5: Thành phần chính của đá vôi là á r a(HCO 3 ) 2 . A. CaCl2 . B. CaSO4. C. CaCO3. Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na vào nước dư. u kh các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,00. B. 2,30. C. 4,05. D. 2,70. Câu 7: Hợp chất nào sau đây là muối kép? D. KAl(SO4)2.12H2O. A. NaNO3. B. CaOCl2 . C. Mg Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nung thạch cao khan ở nhiệt độ cao tạo ra thạch B. Nước cứng gây ra hiện tượng tắc ống dẫn nước nóng trong đời sống. C. Nhôm bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội. D. Các kim loại kiềm đều mềm và có thể cắt bằng dao. Câu 9: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít CO2 (đktc) và dung dịch m gam muối. Giá trị của m là C. 11,105. D. 6,025. A. 5,825. B. 8,975. Câu 10: Khi điện phân dung dịch Na điện cực trơ và có màng ngăn xốp thì sẽ thu được . C. khí H 2 ở anot. D. khí O2 ở catot. A. kim loại Na ở catot. B. khí sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước trên chứa những hợp Câu 11: Một loại nước cứng k chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. B. MgSO4 và Ca(HCO3)2. CO3)2. C. CaCh và Mg(HCO D. CaCl2 và MgSO4. Câu 12: Kim loại Al rất bền trong không khí và nước là do có lớp màng của chất X phủ bên ngoài bảo vệ. Chất X là C. Al(OH)3. D. AlCl3. A. Al2(SO4)3. . AhO3. Câu 13: Kim loạiẩnào sa sau ? đây là kim loại ô kiềm? B. Be. C. Li. D. Al. A. Ba. Câu 14: ộnn 5,13 gam bột Al với m gam hỗn hợp bột gồm CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhô Sau một thời gian, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu ược V lít hỗn hợp khí gồm NO và N 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và dung dịch Y không chứ oni. Giá trị của V là B. 1,120. C. 2,016. D. 1,792. ^ C a u V lr Khi điện phân nóng chảy MgCh, quá trình nào sau đây xảy ra ở catot? A. Mg ^ Mg2+ + 2e. B. 2Cl- ^ Cl2 + 2e. C. CỈ2 + 2e ^ 2Cl- . D. Mg2+ + 2e ^ Mg. Câu 16: Hỗn hợp tecmit dùng để hàn được ray xe lửa gồm các chất nào sau đây? A. Al và FeO. B. Fe và AhO3. C. Al và Fe3 O4 . D. Al và Fe2O3. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu 17: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại trên là A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. Câu 18: Cho 2,4 gamMg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1không /V i A n rr OT 7 r * A l^ V ií P Ä r* + I 1 1 1 /4 iv r v r * m r r o - m m n A i r ì i ó +1*1 r* n o m 1 Ò thây có khí thoát ra.r a Cô cạn X,Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,0. B. 15,2. C. 14,8. D. 16,8. Câu 19: Để nhận biết các dung dịch MgCh và AỈCỈ3, người ta dùng dung dịch A. AgNO3. B. H 2 SO4 . C. NaOH. D. KCl Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau phản ứng? . A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. B. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 . C. Cho dung dịch NH 3 dư tác dụng với dung dịch AlCl3. D. Cho Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng, dư. , Sa Sau „hi các phản ứng xảy ra Câu 21: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HC Cl dư. hoàn toàn, thây khối lượng dung dịch tăng 7 gam so với ban đầu. Số mol HC đã phản ứng là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,5. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại trong dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch chứa 5m gam muối. Kim loại trên là A. Mg. B. Al. C. M D. Fe. Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? D. K 2 CO3 . A. Ba(NO3)2.' B. H 2 SO4 . Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Natri oxit tan trong nước giải phóng khí hi B. Công thức hóa học của thạch cao nung C. Phèn chua được dùng để làm trong nước D. Magie có tính khử mạnh hơn nhôm. Câu 25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 94,2 gam muối. Mặt khác, cho 27 gam X tác dụng với O 2 dư, thu được m gam chât rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 49,4. B. 32,6. C. 38,2. D. 42,2. Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây sẽ thu được Al(OH)3 sau phản ứng? A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na AlO2 B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 . C. Cho AhO3 tác dụng với H 2 O. D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO 2 . Câu 27: Từ m tân quặng boxit (chứa 80% AhO3 về khối lượng) thì có thể sản xuât được 54 tân Al. Biết hiệu suât của cả quá trình là 90%). Giá trị của m là A. 102,00. B. 141,67. C. 113,33. D. 127,50. Câu 28: Cho lượng dư các dung dịch: KOH, BaCh, NH 3 , HCl, NaCl lần lượt tác dụng với dung dịch Ah(SO 4 )3 . Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Hâp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc) bằng dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3, thu được dung dịch Ychứa 6,85 gam chât tan. Giá trị của V là A. 1,008. B. 0,896. C. 1,344. D. 1,120. Câu 30: Điện phân 200 ml dd NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi là 5A. SAu 3860 giây, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của V là A. 3,92. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 4 Câu 1: Thành phần chính của quặng cacnalit là A. KCl.MgCl2 .6 H 2 O. B. KAl(SƠ4 )2 . 1 2 H 2 O. C. AI2 O3 .2 H 2 O. D. Na3 ÀlF6 . Câu 2: Cho 13,65 gam kim loại kiềm M vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được 22,375 gam chất rắn. Kim loại M là A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 3: Kim loại nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể lục phương? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Be. Câu 4: Cho dãy gồm các chất sau: Al(OH)3, KHCO 3 , Al, Al2O3, Na2CO3. Số chất lư'ỡng tính trong dãy trên là A. 4. B . 1. C. 3. Câu 5: Thành phần chính của đá vôi là A. CaCl2 . B. CaSO4 . C. CaCO3 . D. Ca(HCO3) 2 . Câu 6 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,00. B. 2,30. C. 4,05. D. 2,70. Câu 7: Hợp chất nào sau đây là muối kép? A. NaNO3 . B. CaOCl2 . C. Mg( O2 . D. KAl(SO4 )2 . 1 2 H 2 O. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nung thạch cao khan ở nhiệt độ cao tạo ra thạch B. Nước cứng gây ra hiện tượng tắc ống dẫn nước nóng trong đời sống. C. Nhôm bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội. D. Các kim loại kiềm đều mềm và có thể cắt bằng dao. Câu 9: Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat trong dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít CO2 (đktc) và dung dịch m gam muối. của m là A. 5,825. B. 8,975. C. 11,105. D. 6,025. Câu 10: Khi điện phân dung dịch Na( điện cực trơ và có màng ngăn xốp thì sẽ thu được A. kim loại Na ở catot. B. khí C. khí H 2 ở anot. D. khí O2 ở catot. sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước trên chứa những hợp Câu 11: Một loại nước cứng kh chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. B. MgSO4 và Ca(HCO3)2. C. CaCh và Mg(HCƠ3 D. CaCl2 và MgSO4. Câu 12: Kim loại Al g không khí và nước là do có lớp màng của chất X phủ bên ngoài bảo vệ. Chất X là C. Al(OH)3. D. AlCl3. A. Al2(SO4)3. AhO3. Câu 13: Kim loại nào sa đây là kim loại kiềm? B. Be. C. Li. D. Al. A. Ba. n 5,13 gam bột Al với m gam hỗn hợp bột gồm CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng Câu 14: ộn nhiệt nhô Sau một thời gian, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu ược V lít hỗn hợp khí gồm NO và N 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và dung dịch Y không chứ oni. Giá trị của V là B. 1,120. C. 2,016. D. 1,792. ^ C a u V lr Khi điện phân nóng chảy MgCh, quá trình nào sau đây xảy ra ở catot? A. Mg ^ Mg2+ + 2e. B. 2Cl- ^ Cl2 + 2e. C. Cl2 + 2e ^ 2Cl- . D. Mg2+ + 2e ^ Mg. Câu 16: Hỗn hợp tecmit dùng để hàn được ray xe lửa gồm các chất nào sau đây? A. Al và FeO. B. Fe và AhO3. C. Al và Fe3 O4 . D. Al và Fe2O3. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu 17: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại trên là A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. Câu 1S: Cho 2,4 gamMg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1không /V i A n rr OT 7 r * A l^ V ií P Ä r* + I 1 1 1 /4 iv r v r * m r r o - m m n A i r ì i ó +1*1 r* n o m 1 Ò thây có khí thoát ra.r a Cô cạn X,Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,0. B. 15,2. C. 14,8. D. 16,8. Câu 19: Để nhận biết các dung dịch MgCh và AỈCỈ3, người ta dùng dung dịch A. AgNO3. B. H 2 SO4 . C. NaOH. D. KCl Câu 2G: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau phản ứng? A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. B. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 . C. Cho dung dịch NH 3 dư tác dụng với dung dịch AlCl3. D. Cho Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng, dư. Câu 21: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HC Cl dư.,. S Saia, . hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thây khối lượng dung dịch tăng 7 gam so với ban đầu. Số mol HC đã phản ứng là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,5. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại trong dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch chứa 5m gam muối. Kim loại trên là A. Mg. B. Al. C. M D. Fe. Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? D. K 2 CO3 . A. Ba(NO3)2.' B. H 2 SO4 . Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Natri oxit tan trong nước giải phóng khí hi B. Công thức hóa học của thạch cao nung C. Phèn chua được dùng để làm trong nước D. Magie có tính khử mạnh hơn nhôm. Câu 25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 94,2 gam muối. Mặt khác, cho 27 gam X tác dụng với O 2 dư, thu được m gam chât rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 49,4. B. 32,6. C. 38,2. D. 42,2. Câu 2ổ: Thí nghiệm nào sau đây sẽ thu được Al(OH)3 sau phản ứng? A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO 2 B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 . C. Cho AhO3 tác dụng với H 2 O. D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO 2 . Câu 27: Từ m tân quặng boxit (chứa 80% AhO3 về khối lượng) thì có thể sản xuât được 54 tân Al. Biết hiệu suât của cả quá trình là 90%). Giá trị của m là A. 102,00. B. 141,67. C. 113,33. D. 127,50. Câu 28: Cho lượng dư các dung dịch: KOH, BaCl2 , NH 3 , HCl, NaCl lần lượt tác dụng với dung dịch Ah(SO 4 )3 . Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 1. B. 4. C .3. D. 2. Câu 29: Hâp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc) bằng dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3, thu được dung dịch Ychứa 6,85 gam chât tan. Giá trị của V là A. 1,008. B. 0,896. C. 1,344. D. 1,120. Câu 3G: Điện phân 200 ml dd NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổi là 5A. SAu 3860 giây, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giá trị của V là A. 3,92. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

CROM & SẮT - ĐỀ 1 Câu 1: Crom có thể phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Khí clo. B. Khí oxi. C. Khí flo. D. Lưu huỳnh. Câu 2: Khử hoàn toàn một lượng Fe 3 Ơ4 bằng H 2 dư (nung nóng), thu được chất rắn X và Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,32. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về sắt(II) hiđroxit? A. Thể hiện tính khử khi phản ứng với dung dịch HCl. B. Là chất rắn, màu trắng hơi xanh, khó tan trong nước. C. Bị hóa nâu khi đểu trong không khí ẩm. D. Bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao. Câu 4: Crom bền trong không khí và nước vì có lớp màng chất X bảo vệ. Chất X là A. Cr(OH)2 . B. CrO3. C. Cr2Ơ3. D. CrO. Câu 5: Tiến hành chuẩn độ 30 ml dung dịch FeSO 4 nồng độ a mol/l thì cần vừa đủ 40 ml dung dịch K2 & 2 O7 0,125M (trong dung dịch H 2 SO4 loãng, dư). Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,5. Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất Fe(II) sau A. Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. B. Cho e vào dung dịch AgNO3 dư. C. Cho bột Fe dư vào dung dịch ZnSO 4 . D. Cho e dư vào dung dịch HNO 3 loãng. Câu 7: Quặng nào sau đây có thành phần chính là ; A. Hematit đỏ. B. Xiđerit. 4 tit. D. Hematit nâu. Câu 8: Hợp chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO3. B. & 2 O 3 . e2O3. D. FeO. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (nóng), thu được 0,448 lít khí (đktc). Khối lượng crom trong X là A. 0,28 gam. B. 0,56 gam. C. 0,52 gam. D. 0,78 gam. Câu 10: Trong phản ứng giữa bột Fe và dung dịch CuSO 4 xảy ra quá trình A. khử Fe. B. oxi hóa Cu2+. C. khử Fe2+. D. oxi hóa Fe. Câu 11: Cho dãy gồmcác chất sau: FeO, Fe, & 2 O3 , Fe(NO 3 )2 ,Cr(OH)3 . Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 12: Hòa tan hết1,4 gam Fe vào 80 mldung dịch HNO 3 1M, thuđược dung dịch chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m là A. 5,12. B. 4,50. C. 6,05. D. 7,82. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) CrO3 là một oxit bazơ. (b) & 2 O3 là oxit lưỡng tính. (b) Cr là kim loại nhẹ. (d) Cr được dùng làm dao cắt kính. (f) CrO3 có tính oxi hóa mạnh. (e) Dung dịch K 2 & 2 O7 có màu da cam. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14: Lần lượt cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch sau: FeCl3 , CrSO4 , Al(NO 3)3 , CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8gam. D. 8,4 gam. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu Xổ: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 6,82 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,44. B. 3,12. C. 2,05. D. 2,98. Câu 17: Lần lượt cho các kim loại Fe, Cu, Al vào các dung dịch FeSO 4 , FeCl3 , AgNO thì số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 7. B. B. ó. ó. C. 8.C. 8. D. 5. Câu XS: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần từ trá A. Al, Fe, Cu. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu. ược 10,64 gam Câu 19: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O4 trong dung dịch HCl chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 61,92 gam muối khan. Giá tr A. 43,84. B. 46,16. C. 40,10. [,04. + Cl

>T. Biết X, Y, Z, T Câu 2G: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe- + HCl đều là các hợp chất của Fe. Các chất Y và T lần lượt là A. FeCl3 và FeO. B. FeCl2 và Fe2O3. C. FeCl3 và.Fe FeCl 2 O 2 và FeO. Câu 21: Trong các hợp chất, số oxi hóa thường gặp của crom là A. +1; +3; +6. B. +2; +4; +6. C. +1; +2; +3. D. +2;+3; +6. Câu 22: Hòa tan hết 1,04 gam kim loại M trong dung dịch HCl (dư, đun nóng), thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 23: Công thức hóa học của natri cromat là A. Na2CrÜ4. B. Na2Cr2O7. C. NaCrO 2 . D. NaCrO4. Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Fe 2 (SO 4 )3 ? A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cr phản ứng hếtvới O 2 dư, thu được (m + 4,8) gam hỗn hợp oxit. Măt khác, m gam X phản ứng được tối đa với V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 8,96. D. 6,72. Câu 2ổ: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội là A. Mg, K, Ba. B. Al, Cr,' Fe. C. Fe, Cu, Ag. D. Na, Zn, Cu. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm CrO 3 , Cr2O3, CrO, Fe 3 O4 , AhO3 vào dung dịch NaOH loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y gồm A. & 2 O3 , CrO, Fe3O4. B. CrO3, & 2 O3 , CrO, Fe3O4. C. CrÖ3, Fe3O4, M 2 O3 . D. & 2 O3 , CrO, Fe3O4, AhO3. Câu 2S: Oxit nào sau đây có màu đỏ thẫm và phản ứng được với nước? A. CuO. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 29: Phương t ọc nào sau đây là sai? A. CrO +

CrCl2 + H 2 O.

B. 2Fe + 3S ——

Fe2S3.

C. 2Fe + 3Cl2 —— 2FeCl3.D. K 2 & 2 O 7 + 2 K O H ----------------------------- > 2 K2 & O 4 + H 2 O. Câu SG: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp X gồm Al và & 2 O3 trong chân không, thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl (nóng). Mặt khác, cứ 23,3 gam X thì phản ứng được * tối tối đa với v dung dịch chứa 0,5 mol NaOH (đặc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị

“ Y

. 0,65.

B. 1,30.

C. 1,50.

D. 0,75.

-HẾT-

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 1 Câu 1: Crom có thể phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Khí clo. B. Khí oxi. C. Khí flo. D. Lưu huỳnh. Câu 2: Khử hoàn toàn một lượng Fe 3 Ơ4 bằng H 2 dư (nung nóng), thu được chất rắn X và Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,32. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về sắt(II) hiđroxit? A. Thể hiện tính khử khi phản ứng với dung dịch HCl. B. Là chất rắn, màu trắng hơi xanh, khó tan trong nước. C. Bị hóa nâu khi đểu trong không khí ẩm. D. Bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao. Câu 4: Crom bền trong không khí và nước vì có lớp màng chất X bảo vệ. Chất X là A. Cr(OH)2 . B. CrO3. C. CĨ2Ơ3. D. CrO. Câu 5: Tiến hành chuẩn độ 30 ml dung dịch FeSO 4 nồng độ a mol/l thì cần vừa đủ 40 ml dung dịch K2 & 2 O7 0,125M (trong dung dịch H 2 SO4 loãng, dư). Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,5. Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất Fe(II) sau A. Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. B. Cho e vào dung dịch AgNO3 dư. C. Cho bột Fe dư vào dung dịch ZnSO 4 . D. Cho e dư vào dung dịch HNO 3 loãng. Câu 7: Quặng nào sau đây có thành phần chính là ; A. Hematit đỏ. B. Xiđerit. D. Hematit nâu. Câu 8: Hợp chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO3. B. & 2 O 3 . ^2O3. D. FeO. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (nóng), thu được 0,448 lít khí (đktc). Khối lượng crom trong X là A. 0,28 gam. B. 0,56 ga gam. C. 0,52 gam. D. 0,78 gam. Câu 10: Trong phản ứng giữa bột Fe và dung ng dị dịch CuSO 4 xảy ra quá trình A. khử Fe. B. oxi h C. khử Fe Fe2+. D. oxi hóa Fe. Câu 11: Cho dãy gồm các chấIt sau: FeO, Fe, e, C Cr2O3, Fe(NO3)2, Cr(OH)3. Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch HCl l A. 3. B. 5. D. 2. C. 4. Câu 12: Hòa tan hết:t 1,4 gam Fe vào 80 ml dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m là A. 5,12. B. 4,50. C. 6,05. D. 7,82. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) CrO3 là một oxit bazơ. (b) CnO3 là oxit lưỡng tính. (b) Cr là kim loại nhẹ. (d) C r được dùng làm dao cắt kính. (e) Dung dịch K2CrcO7 có màu da cam. (f) CrO3 có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14: Lần lượt cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CrSO4, Al(NO3 )3 , CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 .T B. 4. C. 3. D. 1. CâA 15:: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu Xổ: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 6,82 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,44. B. 3,12. C. 2,05. D. 2,98. Câu 17: Lần lượt cho các kim loại Fe, Cu, Al vào các dung dịch FeSO 4 , FeCl3 , AgN' nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 7. B. 6. C. 8. D. Câu XS: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần từ A. Al, Fe, Cu. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu. D. ược 10,64 gam Câu 19: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O4 trong dung dịch HCl chât rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 61,92 gam muối khan. Giá trị củ A. 43,84. B. 46,16. C. 40,10. D. 3 1,04. + Cl

>T. Biết X, Y, Z, T Câu 2G: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe- + HCl đều là các hợp chât của Fe. Các chât Y và T lần lượt là A. FeCl3 và FeO. B. FeCl2 và Fe2O3. C. FeCl3. FeCl và Fe2 2và O FeO. Câu 21: Trong các hợp chât, số oxi hóa thường gặp của crom là A. +1; +3; +6. B. +2; +4; +6. C. +1; +2; +3. D. +2; +3;+6. Câu 22: Hòa tan hết 1,04 gam kim loại M trong dung dịch HCl (dư, đun nóng), thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 23: Công thức hóa học của natri cromat là A. Na2CrÜ4. B. Na2Cr2O7. C. NaCrO 2 . D. NaCrO4. Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Fe 2 (SO 4 )3 ? A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cr phản ứng hếtvới O 2 dư, thu được (m + 4,8) gam hỗn hợp oxit. Măt khác, m gam X phản ứng được tối đa với V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 8,96. D. 6,72. Câu 2ổ: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội là A. Mg, K, Ba. B. Al, Cr, Fe. C. Fe, Cu, Ag. D. Na, Zn, Cu. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm CrO 3 , & 2 O3 , CrO, Fe3 O4 , AhO3 vào dung dịch NaOH loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chât rắn Y gồm A. Cr2O3, CrO, Fe3O4. B. CrO3, Cr2O3, CrO, Fe3O4. C. CrỠ3, Fe3O4, AĨ2 O3 . D. & 2 O3 , CrO, Fe3O4, AhO3. Câu 2S: Oxit nào sau đây có màu đỏ thẫm và phản ứng được với nước? A. CuO. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 29: Phương t ọc nào sau đây là sai? A. CrO +

CrCl2 + H 2 O.

B. 2Fe + 3S ——

Fe2S3.

D. K2Cr2O7 K2Cr2O7 ++ 22K KO OH H-----------> C. 2Fe + 3Cl2 —— > 2FeCl3. D. > 2K2CrO4 + H 2 O. Câu SG: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp X gồm Al và & 2 O3 trong chân không, thu được chât rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl (nóng). Mặt khác, cứ 23,3 gam X thì phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH (đặc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị * ;ối đa v'

“ Y

. 0,65.

B. 1,30.

C. 1,50.

D. 0,75.

-HẾT-

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

SẮT & CROM - ĐỀ 2 Câu 1: Cho dung dịch H 2 SO4 loãng vào dung dịch Na 2 CrƠ4 thì màu của dung dịch A. đổi từ màu vàng sang màu da cam. B. đổi từ màu da cam sang màu vàng. C. đổi từ không màu sang màu da cam. D. đổi từ không màu sang màu vàng. Câu 2: Hòa tan hết 10,8 gam FeO vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X chứa m gam mi muối và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 27,0 và 2,24. B. 36,3 và 1,12. C. 27,0 và 1,12. D. 36,3 Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch FeSO4 và Fe 2 (SO4 )3 , có thể dùng A. quỳ tím. B. dung dịch HCl C. dung dịch KOH. Ba(NO3)2. Câu 4: Công thức hóa học của phèn crom - kali là A. K2 Cr(S0 4 )2 .1 2 H 2 0 . B. KCr(SO4 )3 . 1 2 H 2 O. C. KCr(SO4 )2 .6 H 2 O. SO4)2.12H2O. Câu 5: Cho m gam Cr phản ứng với dung dịch HCl (dư, đun nóng), ược V lít H 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam Cr phản ứng với O 2 dư, thu được 15,2 gam một oxi a V là A. 5,60. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. 2M, thu được 10,3 gam kết Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch Cr2 (SO4 )3 1M với V ml dung dịch Na tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 300. B. 250. C. 200. D. 350. Câu 7: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịcl y? D. HCl. A. ZnSO4 . B. FeCl3 . C. đặc (nóng), sẽ không tạo ra khí? Câu 8: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung A. FeCl2. B. Fe2 Os. C. Fe3 O4 . D. FeS. Câu 9: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2 O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 15. C. 30. D. 10. Câu 10: Hợp chất nào sau đây bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao? A. Cr(OH)3 . B. & 2 O 3 . C. Fe2 O3 . D. FeCl2 . Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 0,84 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,045 mol NO 2 và a mol NO (không có sản phẩm khử khác của N+5). Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,01. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Hàm lượng của cacbon trong gang ang thấp t hơn trong thép. m châm hút. (b) Kim loại sắt có thể (c) Sắt(II) oxit vừa hóa, vừa có tính khử. n trong dung dịch NaOH loãng. (d) Crom(III) oxit có t (e) Kali đicromat có tí oxi mạnh. Số phát biểu đúng A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13 nào sau đây có hàm lượng sắt cao nhất? A. Xiđe: B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit. lá Fe (có khối lượng là 8 gam) vào 250 ml dung dịch AgNO 3 nồng độ a mol/l. Sau khi ; thúc, lấy lá Fe ra cân lại thì có khối lượng là 24 gam. Giá trị của a là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,5. D. 1,0. Câu 15: Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. Fe2 O3 . B. CrO3 . C. Q 2 O3 . D. CrO. Câu 16: Máu của con người có màu đỏ vì có chứa nhiều ion của kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 17: Công thức hóa học của kali cromit là A. K2 & O 2 . B. KCrO 2 . C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: CI2 , Al, Cu, HCl, KOH. Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch Fe(NO 3) 2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 19: Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X chứa A. Fe(NO3)3 và HNO 3 . B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và HNO 3 . D. Fe(NO3>. Câu 20: Dung dịch nào sau đây có màu vàng nâu? A. MgCh. B. Cu(NO3)2. C. FeCl3. D. Câu 21: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam & 2 O3 và m gam Al trong châ: g. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam chất rắn X. Cho X phản ứng HCl dư (nóng), thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Cr + 3Cl2 -

-> 2CrCl3.

B. 2Cr + 3 H 2 SO4 (loãng)

-> Cr2(SO4)3 + 3 H 2 .

C. Cr(OH)3 + 3HCl ----- > CrCl3 + 3 H 2 O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) -> 2NaCrO2 + H 2 O. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây sẽ không thu được ất của sắt(II) sau phản ứng? A. Ngâm thanh sắt trong dung dịch CuSO 4 dư. B. Cho bột sắt dư vào dung dịch H 2 SO4 đặc, nór C. Đốt dây sắt trong khí clo dư. D. Nung hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong chân không. Câu 24: Từ m tấn quặng chứa 80% Fe 3 O4 (còn lại là các tạp chất trơ), người ta sản xuất được 800 tấn gang chứa 95% hàm lượng sắt. Biết trong quá trình sản xuất, sắt bịhao hụt 1%. Giá trị của m là A. 1325,16. B. Khí oxi. C. Khí flo. D.Lưu huỳnh. Câu 25: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+? A. Mg2+. B. Ba2+. C. Cu2+. D. Al3+. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượn lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là C. 20. D. 36. A. 24. B. 18. Câu 27: Trong bảng tuần hoài )àn, nguyên tố sắt (ZFe = 26) thuộc nhóm C. V B . D. IIB. A. IVB. B. VỈỈỈB Câu 28: Cho 42,4 gam hỗn hhợp X gồm Cu và Fe 3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) vào dung dịch HCl dư, ư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4. 9: Trong hhợp chất nào sau đây, crom có số oxi hóa là +3? Câu 29: 2& 2 O 7 B. CrO. C. Cr2(SO4)3. D. Na2CrO4. Câu 30: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm FeSO 4 và Fe2 (SO4 )3 vào dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu dịch Y. Để chuẩn độ hết Y cần vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,2M. Phần trăm khối ĩợng của FeSO 4 trong X là 55%. B. 50%. C. 62%. D. 76%. -HẾTl® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

SẮT & CROM - ĐỀ 2 Câu 1: Cho dung dịch H 2 SO4 loãng vào dung dịch Na 2 CrƠ4 thì màu của dung dịch A. đổi từ màu vàng sang màu da cam. B. đổi từ màu da cam sang màu vàng. C. đổi từ không màu sang màu da cam. D. đổi từ không màu sang màu vàng. Câu 2: Hòa tan hết 10,8 gam FeO vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X chứa m gam mi muối và V lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 27,0 và 2,24. B. 36,3 và 1,12. C. 27,0 và 1,12. D. 36,3 Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch FeSO4 và Fe 2 (SO4 )3 , có thể dùng A. quỳ tím. B. dung dịch HCl C. dung dịch KOH. Ba(NO3)2. Câu 4: Công thức hóa học của phèn crom - kali là A. K2 Cr(S0 4 )2 .1 2 H 2 0 . B. KCr(SO4 )3 . 1 2 H 2 O. C. KCr(SO4 )2 .6 H 2 O. SO4)2.12H2O. Câu 5: Cho m gam Cr phản ứng với dung dịch HCl (dư, đun nóng), ược V lít H 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam Cr phản ứng với O 2 dư, thu được 15,2 gam một o a V là A. 5,60. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. 2M, thu được 10,3 gam kết Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch Cr2 (SO4 )3 1M với V ml dung dịch Na tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 300. B. 250. C. 200. D. 350. Câu 7: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịcl y? D. HCl. A. ZnSO4 . B. FeCl3 . C. đặc (nóng), sẽ không tạo ra khí? Câu 8: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung A. FeCl2. B. Fe2 Os. C. Fe3 O4 . D. FeS. Câu 9: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2 O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 15. C. 30. D. 10. Câu 10: Hợp chất nào sau đây bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao? A. Cr(OH)3 . B. & 2 O 3 . C. Fe2 O3 . D. FeCl2 . Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 0,84 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,045 mol NO 2 và a mol NO (không có sản phẩm khử khác của N+5). Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,01. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Hàm lượng của cacbon trong gang ang thấp t hơn trong thép. (b) Kim loại sắt có thể bị nam châm ỉhút. (c) Sắt(II) oxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (d) Crom(III) oxit có thể tan trong dung dịch NaOH loãng. đicromat có tính oxi mạnh. (e) Kali đicro Số phát biểu A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13 sau đây có hàm lượng sắt cao nhất? A. Xiđe: B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D.D. ____ Pirit. lá Fe (có khối lượng là 8 gam) vào 250 ml dung dịch AgNO 3 nồng độ a mol/l. Sau khi Câu 14 ; thúc, lấy lá Fe ra cân lại thì có khối lượng là 24 gam. Giá trị của a là phả A. 0,8. B. 0,4. C. 0,5. D. 1,0. Câu 15: Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. Fe2 O3 . B. CrO3 . C. Q 2 O3 . D. CrO. Câu 16: Máu của con người có màu đỏ vì có chứa nhiều ion của kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu. I® ư » C O / (Ú cờr/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guíauiêii: Câu 17: Công thức hóa học của kali cromit là A. K2 & O 2 . B. KCrO 2 . C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 18: Cho dãy gồm các chất sau: CI2 , Al, Cu, HC1, KOH. Số chất trong dãy trên phản ứng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 19: Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X chứa A. Fe(NO3)3 và HNO 3 . B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và HNO 3 . D. Fe(NO3>. Câu 20: Dung dịch nào sau đây có màu vàng nâu? A. MgCh. B. Cu(NO3)2. C. FeCl3. D. Câu 21: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam & 2 O3 và m gam Al trong châ: g. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam chất rắn X. Cho X phản ứng HCl dư (nóng), thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Cr + 3Cl2 -

-> 2CrCl3.

B. 2Cr + 3 H 2 SO4 (loãng)

-> Cr2(SO4)3 + 3 H 2 .

C. Cr(OH)3 + 3HCl ----- > CrCl3 + 3 H 2 O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) -> 2NaCrO2 + H 2 O. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây sẽ không thu được ất của sắt(II) sau phản ứng? A. Ngâm thanh sắt trong dung dịch CuSO 4 dư. B. Cho bột sắt dư vào dung dịch H 2 SO4 đặc, nór C. Đốt dây sắt trong khí clo dư. D. Nung hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong chân không. Câu 24: Từ m tấn quặng chứa 80% Fe 3 O4 (còn lại là các tạp chất trơ), người ta sản xuất được 800 tấn gang chứa 95% hàm lượng sắt. Biết trong quá trình sản xuất, sắt bịhao hụt 1%. Giá trị của m là A. 1325,16. B. Khí oxi. C. Khí flo. D.Lưu huỳnh. Câu 25: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+? A. Mg2+. B. Ba2+. C. Cu2+. D. Al3+. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượn lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là C. 20. D. 36. A. 24. B. 18. Câu 27: Trong bảng tuần hoài )àn, nguyên tố sắt (ZFe = 26) thuộc nhóm C. V B . D. IIB. A. IVB. B. VỈỈỈB Câu 28: Cho 42,4 gam hỗn hhợp X gồm Cu và Fe 3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) vào dung dịch HCl dư, ư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4. 12,8. 9: Trong hhợp chất nào sau đây, crom có số oxi hóa là +3? Câu 29: 2Cr2o7. B. CrO. C. Cr2(SO4)3. D. Na2CrO4. Câu 30: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm FeSO 4 và Fe2 (SO4 )3 vào dung dịch H 2 SO4 loãng (dư), thu dịch Y. Để chuẩn độ hết Y cần vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,2M. Phần trăm khối ĩợng của FeSO 4 trong X là 55%. B. 50%. C. 62%. D. 76%. -HẾTl® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 3 Câu 1: Công thức hóa học của axit cromic là D. H 2 & 2 O A. HCrOÌ. B. H2CrƠ4. C. HCrO4. Câu 2: Nung Fe(NO 3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được các sản phẩm là D. Fe, NO 2 A. FeO, NO 2 , O2 . C. rFe2O3, e 2 O NO 2 , O2 . B. re(NO3)2, Fe(NO3)2, O2 . Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn ion Fe2+? A. Ag+. B. Al3+. C. H+. D. Cu Câu 4: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2(SO4)3. B. & 2 O 3 . C. KCrO2 . Câu 5: Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3. C. Fe3O4. Câu 6: Kim loại Fe phản ứng được với D A. dung dịch NaNO 3 . B. dung dịch KOH. C. dung dịch ZnS nSO4. D. Fdiung dịch HCl. Câu 7: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thì hiện tượngg quan sátt được là A. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó tandần. B. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh bị hóanâu trong không jng khí. C. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa màu vàng bị hóa đen trong không Câu 8: Dung dịch nào sau đây phản ứng không được với dung dịch NaOH? A. KNO3 . B. Ca(HCO3>2. C. Na2 & 2 Oy. D. NH 4 CI. Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Fe và CuSO 4 . B. Fe và S. C. Fe và CI2 . D. Fe và H 2 SO4 loãng. Câu 10: Cho crom phản ứng với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa chất X. Oxi hóa X bằng Br 2 trong dung dịch NaOH, thu được chất Y. Các chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2 & O 4 . B. CrCl3 và K2 & 2 O7 . C. CrCl3 và K 2 & O 4 . D. CrCh và K 2 & 2 O 7 . Câu 11: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3>. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3> và AgNO3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Crom(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng. B. Tất cả các oxit của crom đều là oxit bazơ. C. Kali đicromat không có tính oxi hóa. D. Crom(II) oxit có tính khử. Câu 13: Khử hoàn toàn m gam oxit sắt X bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 25,2 gam Fe và 13,44 lít CO 2 (đktc). Công thức hóa học của X và giá trị của m lần lượt là A. Fe3 O4 và 34,8. B. Fe2 O 3 và 36,0. C. Fe3 O4 và 46,4. D. Fe2O3 và 27,0. Câu 14: Dung dịch nào sau đây có màu vàng? A. NaCl. B. FeSO4. C. K2CrO4. D. Cu(NO3)2. Câu 15: công nghiệp, crom được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Nun ỗn hợp Al và Cr2 O3 ở nhiệt độ cao. B. Khử & 2 O3 bằng khí H 2 ở nhiệt độ cao. C. Điện nóng chảy & 2 O3 . D. Điện phân dung dịch CrCl3 . ách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag thì có thể dùng dung dịch nào sau đây? Câu Cl. ^ B. H 2 SO4 đặc, nóng. C. FeCl3. D. HNO 3 đặc, nóng. : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2 S trong dung dịch HNO 3 , thu ing dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat trung hòa và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). của a là A. 0,06. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,10. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu 1S: Cho 2,6 gam Cr phản ứng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư, nóng), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 4Fe(OH)2 + O2 + 2 H 2 O ------> 4Fe(OH)s.

B. 2CrCls + Z n ------- > 2CrCh + ZnCl2 .

C. 2CrCls + CI2 ------ > 2CrCls. D. Fe + MgSO 4 ------- > FeSO 4 + Mg. . Câu 2G: Nhúng thanh Al vào V ml dung dịch FeSO 4 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Al tăng 5,7 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 125. B. 75. C. 100. D. 50. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại nặng, có màu trắng xám và có tính nhiễm từ. (b) Trong tất cả các kim loại, crom là kim loại cứng nhất. (c) Dung dịch sắt(II) sunfat làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trườnlg axit. (d) Crom(III) hiđroxit và crom(III) oxit đều là các chất lưỡng tính. (e) Crom có cấu trúc mạng tinh thể là lập phương tâm diện. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 22: Oxit X có tính oxi hóa mạnh và có màu đỏ thẫm. hóa học của X là A. CrO. B. Fe2 Os. C. F D. CrOs. Câu 23: Cho m gam bột Fe phản ứng với O 2 , thu được am chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đk à sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 15,4. B. 29,6. C. 22,4. D. 20,16. Câu 24: Cho dung dịch K 2 & 2 O7 phản ứng với dung dịch HCl, thu được khí X. Khí X là A. O3 . B. H 2 . C. CI2 . D. O2 . Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Zn trong lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được dung dịch Y chứa 26,1 gam muối và 3,92 lít (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 30,11%. B. 63,28%. C. 25,74%. D. 56,93%. Câu 26: Cho dung dịch H 2 SO4 loãng vào dung dịch của chất X thì thấy có sự đổi màu của dung dịch. Chất X là . FeSO 4 . C. KOH. D. NaCl. A. Na2CrO4. Câu 27: Hòa tan hoàn gam (NH 4 )2 SO4 .FeSO4 .6 H 2 O trong dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa X. Nung X tr g khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng là A. 4,0 gam. ^ 23,3 gam. C. 26,9 gam. D. 27,3 gam. Câu 28: Cho chất sau: Cr, Fe 3 O4 , Fe2 O3 ,Fe(NO 3 )2 , & 2 O3 . Số chất trong dãy trên khi phản ứng với O3 đặc, nóng tạo ra chất khí là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. n hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa gồm Câu 29: A. 2 O3 . B. Fe và AI2 O3 . C. Al và Fe3 O4 . D. Al và FeO. Câu SG: Dẫn khí H 2 qua 30 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O3 ,CuO (nung nóng), thu được m gam chất rắn X và 1,8 gam H 2 O. Giá trị của m là A. 29,0. ♦ B. 28,4. C. 29,5. D. 28,2. HẾT--------

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Guíauiêii:

KIỀM & KIỀM THỔ & NHÔM - ĐỀ 3 Câu 1: Công thức hóa học của axit cromic là D. A. HCrO HCrOÌ. 2. B. H2CrO4. B. H2CrƠ4. C. HCrO4. D H2& 2O Câu 2: Nung Fe(NO 3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được các sản phẩm là C. Fe2O3, D. Fe, NO 2 A. FeO, NO 2 , O2 . B. C. r e 2NO O 2 , O2 . B.re(NO3)2, Fe(NO3)2, O2 . Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn ion Fe2+? D. Cu A. Ag+. B. Al3+. C. H+. Câu 4: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2(SO4)3. B. & 2 O 3 . C. KCrO2 . Câu 5: Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3. C. Fe3O4. Câu 6: Kim loại Fe phản ứng được với A. dung dịch NaNO 3 . B. dung dịch KOH. C. dung dịch ZnS nSO4. D. dung dịch HCl. Câu 7: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thì hiện tượngg quan sátt được là A. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh bị hóa nâu trong không jng khí. C. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa màu vàng bị hóa đen trong không Câu 8: Dung dịch nào sau đây phản ứng không được với dung dịch NaOH? A. KNO3 . B. Ca(HCO3 )2 . C. Na2 & 2 Oy. D. NH 4 CI. Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây sẽ tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Fe và CuSO 4 . B. Fe và S. C. Fe và CI2 . D. Fe và H 2 SO4 loãng. Câu 10: Cho crom phản ứng với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa chất X. Oxi hóa X bằng Br 2 trong dung dịch NaOH, thu được chất Y. Các chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2 & O 4 . B. CrCl3 và K2 & 2 O7 . C. CrCl3 và K2 & O 4 . D. CrCh và K 2 & 2 O 7 . Câu 11: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3>. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3> và AgNO3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Crom(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng. B. Tất cả các oxit của crom đều là oxit bazơ. C. Kali đicromat không có tính oxi hóa. D. Crom(II) oxit có tính khử. Câu 13: Khử hoàn toàn m gam oxit sắt X bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 25,2 gam Fe và 13,44 lít CO 2 (đktc). Công thức hóa học của X và giá trị của m lần lượt là A. Fe3 O4 và 34,8. B. Fe2 O 3 và 36,0. C. Fe3 O4 và 46,4. D. Fe2O3 và 27,0. Câu 14: Dung dịch nào sau đây có màu vàng? A. NaCl. B. FeSO4. C. K2CrO4. D. Cu(NO3)2. Câu 15: Trong công nghiệp, crom được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? Ìỗn hợp Al và Cr2O3 ở nhiệt độ cao. B. Khử & 2 O3 bằng khí H 2 ở nhiệt độ cao. nóng chảy & 2 O3 . D. Điện phân dung dịch CrCl3 . t ách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag thì có thể dùng dung dịch nào sau đây? .Cl. B. H 2 SO4 đặc, nóng. C. FeCl3. D. HNO 3 đặc, nóng. r: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2 S trong dung dịch HNO 3 , thu ung dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat trung hòa và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). của a là A. 0,06. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,10. I® ư » C O / (ủ cờ r/Ị iắ ă n  C ổ / Ị M O ỉ/Ị c ổ cềăău cd ă rt/ ccU ă /ỉè &ÙỜÙ Ũ ế n Ị

1


Guía viêti: Câu lS: Cho 2,6 gam Cr phản ứng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư, nóng), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 4Fe(OH)2 + O2 + 2 H 2 O ------> 4Fe(OH)3.

B. 2CrCl3 + Z n -------> 2CrCl2 + ZnCl2 .

C. 2CrCl3 + Cl2 ------ > 2CrCl3. D. Fe + M gSO4-------> FeSO4 + Mg. . Câu 2G: Nhúng thanh Al vào V ml dung dịch FeSO 4 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Al tăng 5,7 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 125. B. 75. C. 100. 50. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại nặng, có màu trắng xám và có tính nhiễm từ. (b) Trong tất cả các kim loại, crom là kim loại cứng nhất. m trong môii trường axit. (c) Dung dịch sắt(II) sunfat làm m ất màu dung dịch thuốc tím (d) Crom (III) hiđroxit và crom(III) oxit đều là các chất lưỡn g tính. (e) Crom có cấu trúc mạng tinh thể là lập phương tâm diện. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 22: Oxit X có tính oxi hóa mạnh và có màu đỏ thẫm. ^ông thức hóa học của X là A. CrO. B. Fe2 O 3 . C. Fe e O D. CrO3 . Câu 23: Cho m gam bột Fe phản ứng với O 2 , thu đượ 24 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đ ' 'à sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 15,4. B. 29,6. C. 22,4. D. 20,16. Câu 24: Cho dung dịch K 2 & 2 O7 phản ứng với dung dịch HCl, thu được khí X. Khí X là A. O3 . B. H 2 . C. Cl2 . D. O2 . Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Zn trong lượng dư dung dịch H 2 SO4 đặc (nóng), thu được dung dịch Y chứa 26,1 gam muối và 3,92 lít (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 30,11%. B. 63,28%. C. 25,74%. D. 56,93%. Câu 26: Cho dung dịch H 2 SO4 loãng vào dung dịch của chất X thì thấy có sự đổi màu của dung dịch. Chất X là . FeSO 4 . C. KOH. D. NaCl. A. Na2CrO4. Câu 27: Hòa tan hoàn gam (NH 4 )2 SO4 .FeSO4 .6 H 2 O trong dung dịch Ba(OH ) 2 dư, thu được kết tủa X. Nung X tr g khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng là V. 23,3 gam. C. 26,9 gam. D. 27,3 gam. A. 4,0 gam. chất sau: Cr, Fe3O4, Fe 2 O3 , Fe(NO3)2, & 2 O3 . Số chất trong dãy trên khi Câu 28: Cho NO 3 đặc, nóng tạo ra chất khí là phản ứng với A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. n hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa gồm Câu 29: A. 2 O3 . B. Fe và AhO 3 . C. Al và Fe3 O4 . D. Al và FeO. Câu 3G: Dẫn khí H 2 qua 30 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O3 , CuO (nung nóng), thu được m gam chất rắn X và 1,8 gam H 2 O. Giá trị của m là A. 29,0. ♦ B. 28,4. C. 29,5. D. 28,2. ---- HẾT-----

c o / ( ù c ờ / tắ ả n  c ô n ỷ M ôrtty c o (ử ă i/ cd ă rt/ c ả o /d à &ÙỜ ũ ế n ỷ

2


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.