TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC (Tất cả các đề thi chính thức của BGD đến năm 2020)

Page 1

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/24597468

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC (Tất cả các đề thi trắc nghiệm chính thức của BGD đến năm 2020. Cập nhật nhiều kỹ thuật giải toán hóa nhanh và hiện đại) PDF VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


AL CI

FI

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN

QU

Y

NH

ƠN

OF

HÓA HỌC

DẠ Y

M

+ Tất cả các đề thi trắc nghiệm chính thức của BGD & ĐT đến năm 2020. + Cập nhật nhiều kỹ thuật giải toán hóa nhanh và hiện đại. + Phân tích, bình luận, giải bằng những cách tối ưu nhất. + Rèn luyện kỹ năng bấm máy tính chỉ với 1 dòng. + Có mục lục tra cứu chi tiết từng dạng bài từ lớp 10 đến lớp 12.

Phiên bản 3, ngày 07 tháng 06 năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 748

t A. CaCO3   CaO + CO2.

OF FI

CI

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t B. 2KClO3   2KCl + 3O2.

0

0

t C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O. Câu 2 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 3 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 7: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

0

Page 3


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 15: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 16: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 17: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 25: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 26: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 28: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 31 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

Page 4


Thuốc thử

Chất

NH ƠN

OF FI

CI

AL

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 32 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15 Câu 33: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. Câu 34: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q X

Y

Z

T

Q

không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun không có không có không có Ag Ag nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan kết tủa không có không có không có không có Nước brom trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 36: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

Quỳ tím

Page 5


OF FI

CI

AL

C. Dung dịch sau điện phân có pH<7 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Câu 37: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 38: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 3 : 2 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 5 : 6 Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm A. ankan và ankin B. ankan và ankađien C. hai anken D. ankan và anken Câu 40: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28 B. 0,64 C. 0,98 D. 1,96 Câu 41: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% Câu 42: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8 C. Y không có phản ứng tráng bạc D. X có đồng phân hình học

Page 6


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 43: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399, Câu 44: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30% Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67% Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 Câu 48: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3 Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 1,24 B. 2,98 C. 1,22 D. 1,50 Câu 50: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5 ---------- HẾT ----------

Page 7


BẢNG ĐÁP ÁN 3C 13A 23B 33D 43A

4B 14A 24A 34B 44A

5B 15C 25D 35A 45C

6B 16D 26A 36A 46D

7A 17A 27D 37C 47B

8B 18B 28B 38B 48C

9D 19B 29D 39D 49C

10B 20C 30C 40C 50D

AL

2C 12A 22C 32D 42D

CI

1A 11D 21B 31D 41C

0,025

NH ƠN

OF FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Phản ứng A không có sự thay đổi số oxi hóa các chất trước và sau phản ứng. Câu 2: Chọn đáp án C Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân = Số e = 13 Câu 3: Chọn đáp án C SO2 lưu huỳnh có số oxi hóa +4 là số oxi hóa trung gian nên có thể tăng hoặc giảm. SO2 + H2S (dung dịch) → S + H2O (thể hiện tính oxi hóa) SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 (thể hiện tính khử). Câu 4: Chọn đáp án B (Liệu Khi Bà Con Nào May Áo Giáp Sắt Nhìn Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Hậu Phi Âu) (Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg(I) Ag Hg(II) Pt Au) Đi từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần. Câu 5: Chọn đáp án B Cho e: Cu  Cu2  2e  NhËn e: N 5  1e  N 4 (NO2 ) 0,05

x

x

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

n e (cho) = ne ( nhËn)  0, 05 = x Câu 6: Chọn đáp án B Fe yếu hơn (tính khửu yếu hơn) Mg nên không đẩy được Mg2+ ra khỏi dung dịch. Câu 7: Chọn đáp án A Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O (SGK). Câu 8: Chọn đáp án B CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo ra axit: CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic) 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic) Câu 9: Chọn đáp án D Kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối Halogen nua tương ứng. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (xúc tác: Criolit Na3AlF6). Câu 10: Chọn đáp án B (a) Pb2+ + H2S → PbS↓ (b) CaO + H2O → Ca(OH)2 (c) CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2↑ (d) Cl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30oC, ta thu được clorua vôi: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 (Clorua vôi ) + H2O Như vậy, clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai gốc axit là clorua (Cl-) và hipoclorit (ClO). Muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi là muối hỗn tạp. Câu 11: Chọn đáp án D Cách 1: Loại A, B, C vì K, Na, Ba tác dụng với nước ở điều kiện thường. Cách 2: Trong nhóm IIA ở nhiệt độ thường, Be không khử được nước, Mg khử chậm. Câu 12: Chọn đáp án A BTNT.Fe n FeCl3  0, 04   m  0, 04.56  2, 24(gam)

Câu 13: Chọn đáp án A

Page 8


0,1 mol  

0,1 mol

AL

Cách 1: Giải theo kiểu "lớp 8" 6,5 n Zn   0,1 mol 65 Zn  H 2SO 4  ZnSO 4 + H 2  VH2  V  0,1.22, 4  2,24 (lÝt)

H |

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

Cách 2: Giải theo kiểu "lớp 12" 6,5 V BT.e : .2  .2  V  2,24 (lÝt) 65 22, 4 Câu 14: Chọn đáp án A m 4,8 BTNT.Fe : n Fe  2.n Fe2O3  Fe  2.  m Fe  3,36 (gam). 56 160 Câu 15: Chọn đáp án C 0,5 0,28 BT.e : .2  .2  M  40 (lÝt) M 22, 4 Bình luận: Bài này thực ra là bài toán ngược của câu 13 ở trên. Câu 16: Chọn đáp án D Chất béo là trieste của axit béo với glixerol. Lưu ý: Rất nhiều đề thi thay đổi định nghĩa này bằng cách dưới đây đều là các mệnh đề sai. Chất béo là đieste của axit béo với glixerol. Chất béo là trieste của axit béo với etylen glicol. Câu 17: Chọn đáp án A Công thức phân tử của metan là CH4 (Câu này cho điểm 100%). Câu 18: Chọn đáp án B n HCOOC2H5  0,05 (mol)  m  mHCOONa  0,05.(45  23)  3, 4 (gam) Câu 19: Chọn đáp án B (a) Chất có 2 nhóm -OH liền kề trở lên tác dụng với Cu(OH)2. (b) Phản ứng cộng vào liên kết π C=C. (c) Chất có dạng CnH2nOz có tính chất này. (d) Tính axit thể hiện ở chức -COOH. Câu 20: Chọn đáp án C Bậc của amin được tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N. A. H 3C  N  CH 3 Có hai gốc hiđrocacbon là -CH3 liên kết với N nên nó là amin bậc II. CH3 |

KÈ M

B. H3C  N  CH3 Có ba gốc hiđrocacbon là -CH3 liên kết với N nên nó là amin bậc III. H |

C. H 3C  N  H Một gốc hiđrocacbon là -CH3 liên kết với nguyên tử N nên nó là amin bậc I. H |

DẠ Y

D. H 3C  N  C 2 H 5 Có hai gốc hiđrocacbon là -CH3 liên kết với N nên nó là amin bậc II. Câu 21: Chọn đáp án D NH2 RCOOH HCl  NH3ClRCOOH.BTKL : m HCl (p /­)  37,65  26,7  10,95 gam 26,7 gam

37,65 gam

10,95 26,7  0,3  n X  M X  R  61   89  R  28([CH 2 ]2 ) 36,5 0,3 Câu 22: Chọn đáp án C + CH3CH3 và CH3CHO không có liên kết hiđro giữa cac phân tử nên nhiệt độ sối của nó thấp hơn nhiệt độ sôi của các chất có liên kết hiđro là Ancol và axit.  n HCl 

Page 9


+ Ancol và axit có cùng C thì axit sẽ có liên kết hiđro mạnh hơn → nhiệt độ sôi cao hơn. Câu 23: Chọn đáp án B o

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Ni, t CH3CHO + H2   CH3CH2OH Câu 24: Chọn đáp án A Cu là kim loại đứng sau H nên theo quy tắc α nó không phản ứng với axit mà H+ là chất oxi hóa. Hơn nữa Axit axetic lại là 1 axit điện li không hoàn toàn (chất điện li yếu). Câu 25: Chọn đáp án D Xút (NaOH) hấp thụ SO2 theo phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O Câu 26: Chọn đáp án A Trùng ngưng: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những như tử nhỏ khác (thí dụ H2O). Trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn polime. Xà phòng hóa: phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm. Thủy phân: SGK không định nghĩa ta có thể hiểu rằng thủy phân là phản ứng của 1 chất trong môi trường nước với xúc tác thích hợp để tạo thành những thành phần ban đầu cấu tạo nên chất đó. Ví dụ: este thủy phân ra axit, ancol. Câu 27: Chọn đáp án A Chất béo C3H5(CxHy)3; Tinh bột (C6H10O5)n; Xenlulozơ (C6H10O5)n khi đốt cho ra CO2 và nước. Protein: được cấu tạo từ α-aminoaxit mà α-aminoaxit thì có nhóm NH2 nên đốt cho ra N2. Câu 28: Chọn đáp án B Cách 1: Dựa vào chất tham gia phản ứng: 2,2 n CH3COOC 2 H5   0,025; CH 3COOH  C 2 H 5OH  CH 3COOC 2 H 5  H 2O. 88  0,025 (mol) 0,025 (mol)

l­îng chÊt ph°n øng tÝnh ®­îc 0,025.60 .100%  .100%  50% l­îng chÊt ph°n øng b¯i cho 3 Cách 2: Dựa vào chất tạo thành sau phản ứng: 3 n CH3COOH   0,05; CH 3COOH  C 2 H 5OH  CH 3COOC 2 H 5  H 2O. 60   0,05 (mol) 0,05 (mol)

QU

Y

H% 

l­îng chÊt t³o th¯nh b¯i cho 2,2 .100%  .100%  50% l­îng chÊt t³o th¯nh tÝnh ®­îc 0,05.88 Câu 29: Chọn đáp án D Monosaccarit là nhom cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được. Thí dụ: glucozơ, fructozơ Câu 30: Chọn đáp án C Thấy C sai ngay vì kim loại kiềm hoạt động mạnh như thế làm sao tồn tại ở dạng đơn chất được. Câu 31: Chọn đáp án D (a) SO2 + H2S (dung dịch)  S↓ + H2O; (b) F2 + H2O HF + O2↑; (c) KMnO4 + HCl Cl2↑ + MnCl2 + KCl + H2O (d) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3. (e) Si + NaOH + H2O Na2SiO3 + H2↑ Câu 32: Chọn đáp án D  NO FeCl2 : 0,02 mol AgNO3 HCl Fe   BTNT    AgCl : 0,06  HCl d­: 0,02 mol Ag : ???

DẠ Y

KÈ M

H% 

Page 10


0,02

3n

0,02

H

2

o

NH ƠN

OF FI

Fe

CI

 n Ag  n Ag  0,005  0,06.143,5  0,005.108  9,15 gam. 4 Trả lời cho câu hỏi vì sao??? ở trên: Do Ag vẫn phản ứng với NO3- trong môi trường H+ ( cụ thể là HNO3) nên theo qui tắc α tính oxi hóa của Ag+ phải yếu hơn HNO3. Câu 33: Chọn đáp án D Y có M = 89 loại A, B, C Câu 34: Chọn đáp án B + Quan sát nhanh bảng thấy thuốc thử Br2 chỉ tạo hiện tượng với 1 chất, Xét Brom trước. Kết tủa trắng thì chỉ có thể là Phenol hoặc Anilin. → Loại A, D. + So sánh đáp án B, C thấy chúng bắt đầu khác nhau ở chất thứ 3 (Z). Xét Z. Quan sát bảng thấy Z không có phản ứn tráng gương nên → loại C. Câu 35: Chọn đáp án A (a) Mg + Fe3+ (dư) → Mg2+ + Fe2+ (Nếu dư Mg thì sẽ có kim loại). (b) Cl2 + Fe3+ → Fe2+ + 2ClBT.e :1.n

AL

Khi cho AgNO3 vào do tính oxi hóa của NO3- trong môi trường H+ mạnh hơn tính oxi hóa của Ag+ ( vì sao???) nên Fe2+ phản ứng với NO3- trong môi trường H+ trước sau đó nếu còn Fe2+ thì mới phản ứng với Ag+. B²n ph°n øng Fe2  Fe3  e; NO3  4H   3e  NO  H 2O; Ag   e  Ag

t (c) H2+ CuO   Cu + H2O; (d) Ban đầu: Na + H2O → NaOH + 0,5H2↑. Sau đó: Cu2+ + OH- → Cu(OH)2↓ o

t (e) AgNO3   Ag + NO2 + O2; o

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

t (g) 2FeS2 + 11/2O2   Fe2O3 + 4SO2 ®pdd  Cu + O2 + H2SO4 (h) CuSO4 + H2O  Câu 36: Chọn đáp án A Cách 1: Loại trừ Loại B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. Đúng vì nếu sai thì chỉ là 2a. Loại C. Dung dịch sau điện phân có pH<7: Đúng. M điện phân ở katot, H2O điện phân ở anot vì SO42- không bị điện phân. Loại D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Đúng. Vì nếu không đúng thì 2t khí thoát ra > 2,5a. (Phân tích sâu: Ở t giây thu được a mol khí ở anot → ở 2t giây thu được 2a mol khí ở anot. Nếu M hết tại t giây, t giây tiếp theo nước điện phân ở catot thì sẽ tạo ra a mol khí. Như vậy tổng mol khí thu được phải là 3a). Cách 2: Giải bài bản  Anot (+): H 2 O  2H  + 0,5O 2 + 2e     8a 2a Anot (+): H 2 O  2H + 0,5O2 + 2e  2 2     4a a t  2t Catot (-): M + 2e  M, NÕu hÕt M : Catot (-): M 2  + 2e  M    2H 2 O + 2e  2OH   H 2  a  (2,5a 2a)   T³i 2t gi©y: BT.e: 8a  2.n 2   a  n 2   3,5a mol. M 2

 Khi M Bt.e: 2. n

M2 

M

®p hÕt (ë Anot H 2 b¾t ®Çu tho²t ra):  4.n O2  n O2 (Anot)  1,75a

3,5a

Page 11


(1)(2)  m Al(OH)3  2x.78  2a(2)  

a x 4  x  4y  2x   78 y 3

OF FI

CI

AL

Câu 37: Chọn đáp án C Vai trò Ca(OH)2 và Ba(OH)2 là giống nhau vì đều sinh kết tủa trắng. (Vai trò của dung dịch trong ống nghiệm là để nhận biết khí CO2 thôi, nên cái Ba(OH)2 hay Ca(OH)2 cũng được). Câu 38: Chọn đáp án B  C2 H 2 : x Ch²y   CO 2 : 2x  3y Z  CH 4 : 3y   n CaC2 : x mol BTNT      a Y Al(OH)3 :  4y  2x n Al4C3 : y mol 78     Ca(AlO 2 ) 2 : x Khi sục n CO2  2x  3y vào n Ca(AlO2 )2  x  Al(OH)3 : 2x mol

Y

NH ƠN

Câu 39: Chọn đáp án D + Chọn ngay D vì đốt anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O + Đốt ankan thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O; + Cộng mol H2O và mol CO2 lại so sánh kiểu gì mol H2O cũng lớn hơn mol CO2. Câu 40: Chọn đáp án D Chú ý: H+ của axit sẽ phản ứng với X trước sau đó mới đến H+ của H2O. 2H  (axit) 2 e  H 2  0,02   0,01  2  H O  e  OH   0,5H  Cu  2 OH  Cu(OH)2  m Cu(OH)2  0,01.98  9,8 g 0,02 0,02 2 0,01  2 0,02  4,48 0,01  22,4 Câu 41: Chọn đáp án C 2, 48  0, 04.2 BTKL  MY   32  CH 3OH Xác định Y: n H2  0, 04  n Y  0, 08  0, 08

QU

HCOOCH 3 5,88  MX   73,5  X CH 3COOCH 3 0, 08 RCOOCH ( R cã nèi = ; cã ®ång ph©n h×nh häc  sè C  5) 3  n O (trong Y)  2.n CH3   0, 08.2  0,16 mol 3,96 .2  12.n CO2  0,16.16  n CO2  0, 24 mol 18 3,96  0, 24   0, 02(mol) 18

KÈ M

Đốt cháy X : BTKL : 5,88   n RCOOCH3  n CO2  n H2O

DẠ Y

HCOOCH 3 : x n  5 CH COOCH : y  x  y  0, 06  3   3  X  2x  3y  0, 02n  0, 24   x  0, 04 C n H 2n  2 O 2 : 0, 02 n  5; x > 0; y > 0  y  0, 02   n  5 0, 02.100  %C5 H8O 2   34, 01% 5,88 Câu 42: Chọn đáp án D

Page 12


NH ƠN

m  1  n  1  13 m  n  11 X m m  5    m  1  4  m  5  Ta có : T  n  6 Yn n  1  4 n  5   X5 : a(mol) BTNT.Na a  b  0, 7 a  0, 4    + Xem A  5a  6b  3,8 b  0,3 Y6 : b(mol)

OF FI

Y : HOOC-C  C-COOCH 2 -CH 2OH  X : HOOC-C  C-COOH. Câu 43: Chọn đáp án A Cách 1: Quy đổi về gốc axyl + Tìm số mắt xích trong X và Y tương ứng là m , n

CI

AL

CO : 2a mol CO : 0,15 mol §Æt  2  BTKL : 3,95  4  2a.44  a.18  a  0,075   2 H 2 O : a mol H 2 O : 0,075 mol 3,95  0,15.12  0,075.2 BTKL : n O   0,125  n C : n H : n O  6 : 6 : 5 16 l¯ este cã gèc r­îu l¯ etylen glicol.  CTPT Y : C 6 H 6 O5 ; Y  k  4; cã 5O.  NaOH tØ lÖ 1:2. 

 CX 0,3 3 12  C  0, 4  4  16 trong X trong Y  Y 0, 4.n C  0,3.n C CX  12  2.5  CX  3.5  + Lại có :  CY  16 X, Y ®Òu chøa Gly (2C); Ala (3C) 2.6  C  3.6 Y  

KÈ M

QU

Y

C H NO : 3,8 (= mol NaOH) 0, 4.12  0,3.16 48  T  x 2x 1 x  3,8 19 H O : 0, 7 mol  2  48  m  3,8. 14.  29  40   396, 6(gam)  19  Cách 2: Biện luận theo mắt xích X m m  1  n  1  13 m  n  13 m  5 T    m  1  4; n  1  4 m  5; n  5 n  6 Yn X 5 : x mol 5x  6y  3,8 x  0, 4 T  NaOH   x  y  0,7 y  0,3 Y6 : y mol X(Gly)a (Ala)5a : 0, 4 mol T  0, 4[2a  3(5  a)]  0,3[2b  3(6  b)] Y(Gly)b (Ala)6b : 0,3 mol

DẠ Y

6  3b  ;a  Z  , b  Z  a   4 a  3b  6    a  3; b = 2 4 1  b  6;1  a  5 m = (0,4.3+0,3.2).(75+22) + (0,4.2+0,3.4)(89+22) = 396,6 gam Bình luận : Bài này phức tạp nhất ở chỗ biện luận 4a – 3b = 6 các bước tính toán còn lại thực sự rất cơ bản. Cách 3: Đồng Đẳng Hóa (Nhật Trường SV YDS)

Page 13


Gọi 2 peptit lần lượt là: X n (n, m:Số mắt xích) →

 (O

XY

AL

Ym

)  (n  1)  (m  1)  13  n  m  11   n  6; m  5

n X6  a

+Đặt 

n Y5

a  b  0, 7 a  0,3  hpt   b 6a  5b  n NaOH  3,8 b  0, 4 2

OF FI

O X  Gly 6  k[CH 2 ]  (12  k) CO 2 Tiến hành Đ-Đ-H hỗn hợp:  6 O

CI

n,n 5

2 (10  t)CO 2 Y5  Gly5  t[CH 2 ] 

 0,3*(12  k)  0, 4*(10  t) 

12  k 4 16 k  4  n CH2  0,3*4  0, 4*2  2mol ; Hỗn    10  t 3 12  t  2

hợp sau phản ứng gồm:

Y

NH ƠN

CH 2 (NH 2 ) COONa : 3,8mol  m  3,8*97  2*14  396, 6gam  : 2mol CH 2 Câu 44: Chọn đáp án A Tìm ancol  C2 H 5OH 6, 76  84,5  2R  16  R  34, 25  T  M ete  0, 08  C3 H 7 OH n  H2O  n ete  0, 08(mol); n ancol (p / ­)  2n ete  0,16(mol) Tính mol ancol phản ứng: C2 H5OH(p / ­): a mol BTKL : 46a  60b  6, 76  0, 08.18 a  0,1    a  b  0,16 b  0, 06 C3H 7 OH (p/­): b mol

QU

Tính mol ancol ban đầu: ( chú ý: biếu thức hệ số của oxi đem đốt n O2  a(x 

y z  )) 4 2

HY 

KÈ M

46x  60y  27, 2 C2 H 6O(b / ®) : x mol   x  0, 2 T   6 1 8 1  43, 68     y  0,3 C3H8O (b/®) : y mol  x  2  4  2   y  3  4  2   22, 4      Tính hiệu suất phản ứng: n C H OH (p /­) 0,1.100% HX  2 5   50% n C 2H5OH (b/ ®) 0,2 n C3H7OH (p /­) n C3H7OH (b/ ®)

0,06.100%  20% 0,3

DẠ Y

Lưu ý: Ancol tách nước được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Lấy Z đốt cháy thì lượng O2 cần cũng bằng lượng O2 cần đốt cháy ancol ban đầu điều này tương tự khi đốt cháy peptit và aminoaxit tương ứng tạo nên peptit. Câu 45: Chọn đáp án C

Fe : x mol 56x  16y  11,36  x  0,16 11,36 gam    O : y mol  3x  2y  0, 06.3  y  0,15

Đến đây có 2 cách:

Page 14


NO3

NO

NO3  4H   3e  NO  2H 2O

Fe3 : 0,16 mol Fe3  e  Fe2  HNO (d­) : x mol  3 Fe  Fe2  2e

Cách 2: Gộp 2 thí nghiệm:

OF FI

SOLVE   x  0, 4   n HNO3  0,54  0, 4  0,94 mol

CI

3 12,88  BT.e : x  0,16  2. 4 56

AL

Cách 1: Tính theo bán phản ứng BTNT.N : n HNO3 ( ®± ph°n øng) = 0,16.3 + 1,344/22,4  0,54 mol

Xem như 8,16 gam hh đầu trộn với 5,04 gam Fe rồi hòa tan trong HNO3. (Fe: 0,21 mol , O: 0,09 mol )+ HNO3 = Fe(NO3)2 + NO + H2O.

NH ƠN

BTE ( chú ý chất khử có Fe, chất oxi hóa có Oo và N+5 ) tìm được nNO = 0,08 mol BTNT.N : n HNO3  2.n Fe NO   n NO  2.n Fe  n NO  0,21.2  0,08  0,5 mol 3 2

Câu 46: Chọn đáp án D Tóm tắt đề bài. Chú ý nhân đôi số liệu bài cho. Al 

Cr2 O3 : 0,03 FeO : 0,04

  hh

NaOH(l):0,08 mol   Al : 0,08 mol HCl  H 2 :0,1 mol

Y

Cách 1: Phương pháp đại số.

QU

Đặt nCr2O3 phản ứng: x mol; nFeO phản ứng: y mol

BT.e Cr tạo thành: 2x, Fe: y,   Al dư: 0,08 –

2x.3  y.2 = (0,08 – 2x -2y/3 ) mol 3

KÈ M

BT.e Y tác dụng với H2   2.nCr  2.nFe  3.nAl  2.nH2 → 2.2x + 2.y + 3(0,08 – 2x -2y/3) = 2.0,1 → x = 0,02 mol. %mCr2O3 phản ứng = %n Cr2O3 phản ứng = 0,02/0,03 = 0,6667 Cách 2: Bảo toàn electron

Trạng thái đầu

DẠ Y

Al0: 0,08 mol Fe0: 0,04 mol Cr2O3:0,03 mol(Cr3+: 0,06 mol)

Trạng thái cuối (Sau khi phản ứng với HCl) 3+ 2+ 3+ Al , Cr , Cr , Fe2+.

BT.e: Cr2+ + 2.nH+ = 3.nAl → nCr2+ + 2.0,1 = 3.0,08 → nCr2+ = 0,04 = nCr3+ phản ứng → nCr2O3 phản ứng = 0,02 → %mCr2O3 phản ứng = %n Cr2O3 phản ứng = 0,02/0,03 = 0,6667 Biểu thức bấm máy tính: Gọi x là % Cr2O3 đã phản ứng 0,5a=0,04 và 0,5a.3-0,015x.2=0,05.2  a=0,08/ và x=0,6667

Page 15


AL

Câu 47: Chọn đáp án B  CH 3 NH 3 2 CO3 : x CH 3 NH 2 : 2x  Na 2CO3 : x NaOH 3, 4 gam     m  ???  C 2 H 5 NH 2 : y  NaNO3 : y C 2 H 5 NH 3 NO3 : y

CI

3, 4  124x  108y  x  0, 01   m  0, 01.106  0, 02.85  2, 76 gam.  0, 04  2x  y  y  0, 02 Câu 48: Chọn đáp án C Do 2 thí nghiệm lượng CO2 thu được là khác nhau nên H+ không đủ để chuyển toàn bộ C thành

OF FI

CO2.

 H   CO32  HCO3    0,1y  0,1y TN1:        H : 0,1x mol   H 2 O  CO2  H  HCO3   V /22,4 2 1   V1 /22,4    CO3 : 0,1y mol  TN2 : 2H   CO 2  H O  CO 3 2 2  0,1x   V2 /22,4 0,1y 

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

0,1x  0,1y  V1 / 22, 4 0, 2x x 7  Ta có :  0,1x   7V1 / 22, 4  0,1x  0,1y  7 y 5  2  V2 / 22, 4  4 Câu 49: Chọn đáp án C Cách 1: Gọi 2 chất hữu cơ là A, B. Vì A, B đều chứa 2 nhóm chức nên A, B không thể là HCHO và HCOOH → trong muối không thể có (NH4)2CO3. Sau phản ứng luôn có muối NH4NO3 nên sản phẩm của phản ứng giữa A, B với dd AgNO3/NH3 phải tạo ra cùng một muối. Đặt công thức muối là: R(COONH4)n: a mol BTNT.N: na = nNH3 = 0,02 mol→ a = 0,02/n (1) mR(COONH4)n = a(R + 62n) = 1,86 (2) Từ (1) (2) rút ra: R = 31n Vì A, B chỉ chứa 2 nhóm chức nên n =1 hoặc n =2. Khi n = 1 thì R = 31 (R là HO-CH2- ) Khi n = 2 thì R = 62 (không thõa mãn) Vậy CTCT của A, B là: HO-CH2 – CHO (A) : x mol; HO – CH2 – COOH (B): y mol X = nAg/2 = 0,0375/2 = 0,01875 mol BTNT.N: y = nNH3- nX = 1,25.10-3 mol M = 0,01875.MA + 1,25.10-3.MB = 1,22 gam Cách 2: 1 4,05 n  CHO :  0,01875 mol 2 108 n  COOH : 0,02  0,01875  0,00125 mol BTKL : m  1,86  0,01875.33  0,00125.17  1,22 Câu 50: Chọn đáp án D + Ta tính được : n Al  0,17(mol); n Al2O3  0,03(mol);

Page 16


H 2SO4

AL

OF FI

CI

BT.Al : n Al3  0, 23 (mol)  BTDT : 0, 23.3  a  b  0, 4.2 BT.S : n   n SO24  0, 4(mol)  max a  0, 095  n   n   4.n 3  b  0, 23.4   +Z  OH NH 4 Al b  0, 015 n Na   a(mol)  0,935  n   b(mol)  NH4 BTKL : mZ  0, 23.27  0, 4.96  0, 095.23  0, 015.18  47, 065 gam 0,4.2-0,015.2-0,015.4 BT.H:n H2 O = =0,355 mol 2 BTKL : 7, 65  0, 4.98  0, 095.85  47, 065  m  0,355.18  m  1, 47(gam) NaNO3

Bình luận:

+ Trong khi Al tối đa thì nOH- =4.nAl3+ (xem đồ thị phần phụ lục).

+ Có thể sử dụng bảo toàn nguyên tố O, N để tìm khối lượng sản phẩm khử.

NH ƠN

Tham khảo 1 số cách giải khác của thầy Hoàng Văn Chung-Trường THPT chuyên Bến Tre:

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

Cách 2: Al : 0,17 ; Al2O3 : 0,03 H2 : 0,015; số mol NH4+=0,935-0,17*4-003*8=0,015 Số mol NaNO3=(93,2:233-(0,17+0,03*2)*1,5-0,015:2):2=0,095 Gọi oxit trung bình của nitơ là NaOb : aNO3–+(5a-2b)e  NaOb 0,08 0,08:a 0,08*(5a-2b):a=0,17*3-0,015*2-0,015*8  b:a=0,25 m=0,015*2+0,08:a*(14a+16b)=1,47 Cách 3: Số mol Al2(SO4)3= (7,65-76,5*0,4:102*48):27:2=0,115 Số mol (NH4)2SO4=(0,935-7,65*(0,6:27+0,4:102*2)*4):2=0,0075 Số mol Na2SO4=93,2:233-0,115*3-0,0075=0,0475 Số mol H2O=(93,2:232*2-0,015*2-0,0075*8):2=0,355 Bảo toàn khối lượng: 7,65+93,2:233*98+0,0475*2*85=0,115*342+0,0075*132+0,0475*142+m+0,355*18  m=1,47

Page 17


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 357

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:…………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat. Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 8: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 11: Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. cacbon. B. photpho. C. nitơ. D. lưu huỳnh. Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

DẠ Y

A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)

  CuCl2 + 2FeCl2

  2NaOH + H2 o t  Cu + H2O C. H2 + CuO   FeSO4 + Zn D. Fe + ZnSO4( dung dịch)  B. 2Na +2H2O

Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

Page 18


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 14: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,56 B. 1,17 C. 0,39 D. 0,78 Câu 15: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit fomic B. metyl fomat C. axit axetic D. ancol propylic Câu 16: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160 B. 240 C. 480 D. 320 Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 20,5 B. 22,8 C. 18,5 D. 17,1 Câu 18: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,75 B. 3,88 C. 2,48 D. 3,92 Câu 19: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat Câu 20: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là: A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50 Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. Câu 22: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là: A. Na. B. Ca. C. Mg. D. K. Câu 23: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy ? A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước. Câu 24: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). (b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Page 19


Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. Câu 26: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là: A. H2SO4 (ñaëc) + Na2SO3 (raén)  SO2  + Na2SO4 + H2O. o

OF FI

CI

AL

D. 2.

t B. Ca(OH)2 (dung dòch) + 2NH4Cl(raén)   2NH3  + CaCl 2 + 2H2O. o

NH ƠN

t C. 4HCl(ñaëc) + MnO2   Cl2  + MnCl2 + 2H2O.

D. 2HCl(dung dòch) + Zn  ZnCl2 + H2  .

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 3,60. B. 3,15. C. 5,25. D. 6,20. Câu 28: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O. B. R2O3. C. R2O7. D. RO3. Câu 29: Cho dãy các chất: CHC-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho các nhóm tác nhân hoá học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion NO3- , SO42- , PO43- ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là ? A. 11,32. B. 13,92. C. 19,16. D. 13,76. Câu 32: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 20,6. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

Page 20


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04 M và H2SO4 0,28 M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8 M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4. Câu 35: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 6. B. 12. C. 8. D. 10. Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40 Câu 39: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là: A. 1,9 B. 2,4 C. 1,8 D. 2,1 Câu 40: Ứng với công thức C2HxOy ( M<62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 41: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2 , sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá tị của m là : A. 4,05 B. 2,86 C. 2,02 D. 3,6

Page 21


NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 42: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là: A. 13,8 B. 12,0 C. 13,1 D.16,0 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehyt malonic, anđehyt acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2(đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được A. 4,32 gam B. 8,10 gam C. 7,56 gam D. 10,80 gam Câu 44: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4 . Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y,Z,T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 l O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 31 B. 28 C. 26 D. 30 Câu 45: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X( không chưa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5 M, đều thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăn của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 7,6 B. 7,9 C. 8,2 D. 6,9 Câu 46: Cho dãy chuyển hóa sau :  FeSO + H SO loaõng, dö

QU

Y

 dung dòch NaOH dö  dung dòch NaOH dö 4 2 4 CrO3   X   Y   Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2 B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2 C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3. D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3

Câu 47: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

DẠ Y

KÈ M

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozơ. D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; glucozơ; anilin. Câu 48: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixeron với axit béo. (c) Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

Page 22


CI

AL

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 49: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:

0

0,03

OF FI

mkết tủa

nCO2

NH ƠN

0,13

Giá trị của V là A. 300 B. 250 C. 400 D. 150 Câu 50: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4( trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng( dư), thu đưuọc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO( sản phẩm khử duy nhất cảu N +5 ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,8 B. 2,0 C. 3,2 D. 3,8 -----------HẾT----------BẢNG ĐÁP ÁN

3C 13A 23A 33C 43D

4D 14B 24B 34B 44C

5A 15C 25A 35C 45B

Y

2A 12D 22D 32B 42D

QU

1B 11D 21B 31D 41A

6A 16D 26D 36A 46A

7A 17B 27B 37B 47D

8C 18D 28C 38D 48B

9B 19B 29A 39C 49C

10C 20B 30A 40C 50C

KÈ M

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Etanol (C2H5OH) → ancol etylic. Câu 2: Chọn đáp án A Bậc amin là số gốc hiđrocabon liên kết với nguyên tử N, Amin bậc 3 có 3 gốc hiđrocacbon liên kết với N. Chỉ có A thỏa mãn. Câu 3: Chọn đáp án C

DẠ Y

Kim loại dùng trong nhiệt kế thì là thủy ngân rồi. Cái này rất phổ biến chắc ai cũng biết. W: Dùng làm dây tóc bóng đèn. Cr: Hợp kim Fe-Cr-Mn (thép inox) Pb: được biết đến như là một kim loại nặng, độc. Chẳng hạn, gần đây có nghe nói đến các loại nước giải khát nhiễm chì nên bị cấm sử dụng và thu hồi hàng loạt. Câu 4: Chọn đáp án D

Loại A, C. vì hợp chất hữu cơ thường là chất không điện li hoặc điện li yếu. Loại B. Nước là chất điện li cực kì yếu (SGK 11) Câu 5: Chọn đáp án A

Page 23


Loại ngay B, C, D vì các gốc rượu không có liên quan gì đến glixerol. A là chất béo tất nhiên điện li ra glixerol.

AL

Câu 6: Chọn đáp án A

PVC là viết tắt của từ Poli(vinyl clorua) Câu 7: Chọn đáp án A Câu 8: Chọn đáp án C

Fe, Al, Cr thụ động trong HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA gồm (Li, Na, K, Rb, Cs). Câu 10: Chọn đáp án C

OF FI

Câu 9: Chọn đáp án B

CI

C2H4: Etilen, C2H2 axetilen; CH4: metan; C2H6: etan

Loại ngay A. Boxit (Al2O3); B. Đá vôi (CaCO3). Thạch cao sống Canxisufat ngậm 2H2O, thạch cao nung canxi sufat ngậm 1H2O, thạch cao khan CaSO4. Câu 11: Chọn đáp án D

Chất rắn màu vàng là biết ngay lưu huỳnh rồi. P thì ta biết có P trắng, P đỏ. Câu 12: Chọn đáp án D

Fe yếu hơn (tính khử yếu hơn) Zn2+ không đẩy được Zn ra khỏi dung dịch ZnSO4. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑ Fe + Ag+ → Fe2+ + Ag CaO + H2O → Ca(OH)2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl Câu 14: Chọn đáp án B

Cách 1: Giải theo kiểu lớp 8 2Al + 6H+   2Al3+ + 3H2 0,02__0,07____0,02 (mol)

QU

 Al(OH)3 Al3+ + 3OH-  0,02__0,06________0,02 (mol)

Y

 H2O H+(dư) + OH-  0,01_____0,01 (mol)

NH ƠN

Câu 13: Chọn đáp án A

KÈ M

 AlO2- + H2O Al(OH)3 + OH- (dư)  0,005_______(0,075 -0,06-0,01) Al(OH)3 còn: 0,02 - 0,005 = 0,015 mol → m = 0,015.78 = 1,17 gam Cách 2: Giải theo kiểu lớp 12 (sáng tạo chút): Dung dịch sau phản ứng chứa ion Na+, Cl-, AlO2m Na  : 0,075; Cl  : 0,07; BTNT.Al: AlO2 : 0,02  78 m BT § T : 0,075 = 0,07 + (0,02 )   m  1,17 gam 78 Bình luận: Có thể dùng công thức giải nhanh trình bày ở phần phụ lục để giải. Bài này thuộc loại kinh điển, có nhiều cách giải. Câu 15: Chọn đáp án C

DẠ Y

+ Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3 → X là axit: loại B, D. + MX = 60 loại A vì MHCOOH = 46. Câu 16: Chọn đáp án D

Cách 1: Sử dụng Số đếm Lưu ý: Các lời giải bằng số đếm trong đề thi này đều là của Hoàng Đình Quang-SV Đại Học Ngoại Thương. 1. Có 3 chất 2. Có 2 dữ kiện

Page 24


O

O

2H   O2  H2 O  0,5V  0,16  V  0,32 (lÝt) 0,16   0,08

OF FI

CI

23  x  m hh  65x  24y  2,15  4100   m oxit  (65  16)x  (24  16)y  3, 43 y  61  820 23 61  HCl BT.Cl X   ZnCl2 ;MgCl 2   n HCl  2.(  )  0,16  VHCl  0,32 (lÝt) 4100 820 Cách 2: Sử dụng định luật bảo toàn và phương trình ion rút gọn BTKL : m 2  3, 43  2,15  1,28  n 2  0,08 mol

AL

3. Bỏ đi (3-2) = 1 chất bất kỳ  Bỏ đi Al (hoặc 2 kim loại bất kì) 4. X còn Zn và Mg với số mol là x và y

Bình luận: Bài này hoàn toàn tương tự câu 7-KA-08 và Câu 60-CD-09. Câu 17: Chọn đáp án B Glu

H , to

Fruc

m  ???

m

90%



10,8 (gam)

10,8 100 . .342  22,8 (gam). 180 90

Câu 18: Chọn đáp án D

NH ƠN

C12 H 22 O11  H 2 O  C 6 H12 O6  C 6 H12 O6

+ Oxi mà CO "cướp" được từ oxit sẽ gắn vào CO tạo thành CO2, do Ca(OH)2 dư nên số mol CO2 = số mol CaCO3 = 9/100 = 0,09 = nO "bị cướp"; + m là khối lượng oxit sau khi bị cướp O bằng 5,36 - 0,09.16 = 3,92 gam. Câu 19: Chọn đáp án B

QU

Y

Tên este RCOOR' gồm tên gốc R' cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi "at") Ở đây gốc R' là CH3- Metyl Gốc axit RCOO là tạo CH3CH2COO propionat → Tên este là metyl propionat. Câu 20: Chọn đáp án B

Muối là H2NCH2COONa (GlyK) từ đó tính được mGly bằng 28,25.75/(75+38) = 18,75 Câu 21: Chọn đáp án B

B sai, vì: Cr2O3 không tan được trong NaOH loãng, chỉ tan trong NaOH đặc, nóng. Câu 22: Chọn đáp án D 5,96 (gam)

KÈ M

®pnc 2MCl n   2M  nCl 2  0,04 mol

5,96 0,04 n 1    M  39 SOLVE 2(M  35,5n) n

Câu 23: Chọn đáp án A

Axit được trung hòa bởi bazơ Ca(OH)2 (vôi tôi) Muối ăn. NaCl; Giấm ăn CH3COOH (nồng độ khoảng 2 đến 5%); Nước H2O ai cũng biết. Câu 24: Chọn đáp án B

X, Y, Z lần lượt là CH≡C-C≡CH; CH≡C-CH=CH2; CH≡C-CH2-CH3 Câu 25: Chọn đáp án A

DẠ Y

(a), (c), (d) Đúng. Riêng (b) từ kép hàm ý sản xuất qua hai giai đoạn chứ không phải phân đó có thành phần 2 chất (hỗn hợp trong đề là supephotphat đơn, supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2) Câu 26: Chọn đáp án D

Loại A, B, C vì các khí tan trong nước nên không thu khí bằng phương pháp đẩy nước. Câu 27: Chọn đáp án B

Cách 1: Sử dụng số đếm 1. Có 4 chất 2. Có 2 dữ kiện

Page 25


CI

AL

3. Bỏ đi (4-2) = 2 chất bất kỳ  Bỏ đi xenlulozơ và tinh bột (hoặc 2 chất bất kỳ) 4. X còn glucozơ (C6H12O6) và saccarozơ (C12H22O11) với số mol là x và y 12 6 22 11 2,52  1  n O2  (6  4  2 )x  (12  4  2 )y  22, 4 x  160   m  3,15 gam.  1 12 22 1,8 n y   x y   H2O 2 80 2 18 Cách 2: Gluxit đều có dạng Cx ngậm nước mà nước là phần không cháy, mol O2 cần dùng để đốt o

NH ƠN

OF FI

t C trong hỗn hợp bằng mol C (C + O2   CO2) Xenlu : (C 6 H10O5 )n C x (H 2 O)y  m  12.n CO2  18.n H2O Tinh bét: (C 6 H10O 5 )m BTKL  Ch¸y t¹o ra     0,1125.12  1,8  3,15 Glu : C 6 H12 O6 (CO2 )x (H 2 O)y Saccaroz¬: C H O  12 22 11 Bình luận: Đừng nghĩ cách 2 là cái gì ghê gớm lắm vì dạng công thức Cn(H2O)m được trình bày ở phần MỞ ĐẦU (chương cacbonhiđrat, trang 20). Hơn nữa cụm từ Cacbonhiđrat đã hàm ý nó được cấu tạo từ C và H2O(hiđrat) rồi. Vấn đề là có phát hiện ra đốt cháy H2O thì không cần O2 mà đốt cháy C thì cần mol O2 bằng mol C hay không thôi. + Bài cho số mol oxi tại sao không sử dụng quy tắc bất biến "Bài cho oxi thì dùng bảo toàn oxi để giải nhỉ"? Thách thức bạn đấy!!!. Giải bằng bất cứ công cụ mà phương pháp nào mà mình học được. Đừng nhìn vào cái hỗn hợp 1 đống chất kia rồi sợ quá, không dám giải. Đi thi cần rèn luyện cho mình có 1 cái đầu lạnh và một trái tim sắt đá!!!

Câu 28: Chọn đáp án C

Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA nên R có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p63s23p5 (Cl); Oxit cao nhất của nó là Cl2O7. Bình luận: Nếu R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA thì R là F → Oxit cao nhất là R2O. Câu 29: Chọn đáp án A

Câu 30: Chọn đáp án A

QU

Y

Chất làm mất màu dung dịch brom là những chất chứa liên kết bội không bền (nối đôi, nối ba giữa C với nhau), vòng no 3 cạnh, chất chứa nhóm -CHO, phenol, anilin. Từ đó ta tìm được các chất theo yêu cầu bài ra: CHC-CH=CH2; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Khí thì chỉ ảnh hưởng đến môi trường không khí, biến đổi khí hậu, làm sao mà ảnh hương đến nước được. Lưu ý: CFC (Cloflocacbon: chất sinh hàn trong tủ lạnh là nguyên nhân gây thủng tầng ozôn, là nguyên nhân tác hại thứ 2 (thua CO2) gây hiệu ứng nhà kính).

KÈ M

Câu 31: Chọn đáp án D

Phân tích đề: Z : NO2 ; CO2

K  : 0,01  X  H Fe KNO3 : 0,01 Y: +    21,23 Fe2 ; Fe3   2  H 2O O NO : 0,01 H 2SO 4 : 0,15  2 SO4 : 0,15 Hỗn hợp Y gồm những gì? Chắc ít nhất phải có Fe2+ hoặc Fe rồi, vì như vậy mới có phản ứng oxi hóa khử xảy ra. 21,23 gam gồm những ion gì? Ta đã biết khi có H2 thì dung dịch không còn ion NO3-. Nó có thể gồm Fe2+, Fe3+ nhưng ta không cần quan tâm, cái ta cần là đi tìm khối lượng mà. Dung dịch chứa muối kim loại tức là không có ion amoni (NH4+). Bài hỏi gì? Bài hỏi m, tức là phải tính được khối lượng của khí Z, khối lượng của chất rắn Y. Hướng giải:

DẠ Y

to

Page 26


BT.N : n NO  n N  0,01 mol;

n H2  0,01

SOLVE  8.2   n H2  0,01;

2  30  n NO  n H2  0,01) 2 H2SO4

CI

( hoÆc: 8.2 =

n H2 .2  0,01.30

H2

Tìm mZ

22,5.2 

46  44  n NO  n NO2  n   n 2  NO3 CO3 2

OF FI

BT.O BT . H : n H2O  0,15 - 0,01 = 0,14   n O (Y)  0,12 mol

BTKL: m Fe  0,01.39  0,15.96  21,23  n Fe  6, 44 gam

AL

Tìm mY

QU

Câu 32: Chọn đáp án B

Y

NH ƠN

NO3  O  NO2 62  60  n   n 2   n O (Y)  m  ; 2  0,12( )  7,32  2 NO3 CO3 NO3 CO3 2 CO3  O  CO2 m  7,32  6, 44  13,76 Bình luận và một số mẹo nhỏ khi tính toán: + Để tình khối lượng Fe ta có thể bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp muối hoặc bảo toàn khối lượng trước và sau phản ứng của Y với (KNO3, HNO3); + Khi bảo toàn O để tìm nO(Y) khi tính toán ta bỏ qua phần O trong SO42- vì 2 vế nó giống nhau. + Từ sơ đồ bán phản ứng nhiệt phân của NO3-, CO32- (phần chứa trong dấu mở ngoặc nhọn). Ta có thể tính ra số mol của NO2, CO2 rồi nhân chúng với 1 nửa của mol oxi trong Y (0,06) vì mol hai khí này bằng nhau mà; nhưng việc gì phải làm như vậy. Trong khi quan sát bán phản ứng đó ta thấy tổng số mol của chúng bằng mol O (trong Y), Khối lượng mol của chúng thì bài cho rồi 22,5.2 . + Để tìm mX ta có thể tìm mCO2, mNO2 (bằng 0,12.22,5.2) rồi mX = mCO2 + mNO2 + mFe(Y) + mO(Y). Để tìm mX ta có thể tìm mNO3-, mCO32- rồi cộng với mFe (như đã trình bày ở trên).

KÈ M

Cách 1: Bảo toàn khối lượng cho phản ứng npeptit = 0,1 = nH2O; nNaOH = nN = 0,2; BTKL: 14,6 + 0,2.40 = m + 0,1.18  m = 20,8 gam Cách 2: Bảo toàn khối lượng cho chất: GlyNa : 0,1 Gly  Ala : 0,1    m  0,1.(75  22)  0,1(89  22)  20,8 g AlaNa : 0,1 Câu 33: Chọn đáp án C

(a) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O n  (b) 1 < OH  1,5 < 2  Tạo ra 2 muối. n CO2

DẠ Y

 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (c) KMnO4 + 16HCl (đặc)  3+ 2+ 2+ (d) Cu + 2Fe → Cu +2Fe  Fe3+ chỉ mới phản ứng 2 mol nó còn dư 2 mol  có 3 muối của ba ion là Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. (e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O. Bình luận: Bài này chỉ có phân vân ở thí nghiệm (f) các mệnh đề từ (a) đến (e) đã được xét đến trong đề thi các năm trước của Bộ rất nhiều lần. Câu 34: Chọn đáp án B

+ Xác định số mol của Al3+ và Mg2+ trong X:

Page 27


nanion (X)  2.n

n  SO24 Cl

 0,8  n

OH

 Al(OH)3 đạt cực đại và bị hòa tan 1 phần;

AL

  Al : x 27x  24y  7,65 x  0,15  2    y  0,15 Mg : y  y.58  z.78  16,5 Al(OH) : z  (4.x  z)  2 y  (0,8  3x  2y)  0,85 z  0,1 3    NaOH   4nAl3 n Mg(OH)2 H (d­) + Tính giá trị m bài yêu cầu: Ta hãy quên phần bên trên đi và chỉ lấy kết quả cuối cùng của nó, bài toán trở thành:"Cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8 M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch chứa 0,05 mol H+ (dư trong X); 0,15 mol Al3+, 0,15 mol Mg2+, 0,52 mol Cl-, 0,14 mol SO42- đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?" n  (kÕt tña víi Al3+ )  n OH  2.n Mg2   n H  V  0,35 T  OH   n 3 0,15 Al3

OF FI

CI

3

*) TH1 Al(OH)3 ®¹t cùc ®¹i ( T = 3 ) T = 3  V = 0,8  n

 0,8.0,1  n

Ba 2 

NH ƠN

Al

SO24 

 n BaSO4  0,08

 m   0,08.233  0,15.78  0,15.58  39,04 BaSO 4

Al(OH)3

Mg(OH )2

*) TH2 BaSO 4 ®¹t cùc ®¹i n BaSO4  n

SO24 

 0,14  0,1V  V  1, 4  T  7( 4)  Al(OH)3 tan hÕt råi

 m   0,14.233  0,15.58  41,32 Mg(OH)2

Y

BaSO4

*) TH3 Al(OH)3 võa tan hÕt (T = 4)

 0,95.0,1  n

QU

T = 4  V = 0,95  n

Ba 2 

SO24 

 n BaSO4  0,095

 m   0,095.233  0,15.58  30,835 BaSO 4

Mg(OH)2

KÈ M

Như vậy thấy trường hợp thứ 2 lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Khi đó nung kết tủa sẽ thu được chất rắn là BaSO4 và MgO có thể tính cụ thể hoặc lấy 41,32 - 0,15.18 (H2O do Mg(OH)2 bị nung sinh ra) sẽ được kết quả là 38,62. Bình luận: + Bài toán này đã dùng công thức giải nhanh (xem phần phụ lục, đồ thị muối nhôm). + Ở bước tìm số mol của Al3+ và Mg2+ ta có thể lí luận nhanh như sau (sau đó chỉ cần lập hệ 2 phương trình (1) cho kết tủa, (2) cho khối lượng Al, Mg ban đầu). Cách 1: Bảo toàn anion

DẠ Y

nanion (X)  2. n

SO24

n

Cl

 0,8  0,85  OH  (d­): 0,05 n

OH 

Al(OH)3  OH   AlO2  2H 2 O  n Al(OH)3 (trong 16,5) = x - 0,05 0,05   0,05

Cách 2: Bảo toàn điện tích cho dung dịch sau phản ứng với NaOH

Page 28


CI

AL

Na  : 0,85    BT§T 2  Cl : 0,52; SO4 : 0,14  AlO2 : 0,05 mol    AlO2 : ??? + Thực ra không cần xét trương hợp 3 vì sau khi xét 2 trường hợp trên thì thấy trường hợp 3 rất thừa, tác giả xét để vẽ đồ thị cho trực quan thôi. Đồ thị biểu diễn lượng kết tủa theo thể tích dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH như sau

OF FI

mkết tủa

41,32 39,04

0

NH ƠN

30,83 5

0,95

0,8

1,4

Câu 35: Chọn đáp án C

V

- Tìm X: Na 2 CO3 : 0,225; CO2 :1,275; H 2O : 0,825

BT.Na : n NaOH  2.n Na 2CO3  2.0,225  0, 45; m H2O (dd)  180  0, 45.40  162

Y

 m H2O (thuy phan)  164,7  162  2,7  n H2O (thuy phan)  0,15 BT.H : n H (X)  n H (NaOH)  (0,15  0,825).2  n H (X)  1,5 BTKL

QU

X  NaOH  m muèi  H 2 O  m X : 29,1

DẠ Y

KÈ M

C : 0,225  1,275  1,5 mol  29,1 g X  H :1,5 mol  X : C10H10O 4 BTKL O : 0,6 mol  - Tính kết quả bài cho: k= 6= 1 vòng + 2 nhóm -COO-; X + NaOH theo tỉ lệ 1:3 nên X là este 2 chức trong đó có 1 chức este của phenol (tỉ lệ 1:2) và 1 chức este của rượu thơm (tỉ lệ 1:1). X có thể là HCOOC6H4CH2OCOCH3; dễ tìm được T là OH-C6H4CH2OH Bình luận: Cách làm trên có vẻ hơi máy móc và một câu hỏi đặt ra là con số 126 dùng để làm gì ? Chúng ta hãy cùng tham khảo 1 số ý tưởng giải bài trên theo hướng khác:  Nếu tinh ý ta dễ dàng tính được số mol H2O là 0,15; số mol NaOH là 0,45 như vậy nhiều khả năng X là este của phenol và có dạng R1COOC6H4CxHyOCOR2 → T là OH-C6H4CxHyOH; MT < 126 → -CxHy- < 16 chỉ có thể là -CH2- nên số H trong T là 8.  Ta cũng dễ xác định các muối là R1COONa, R2COONa, NaO-C6H4-CxHy-OH với số mol mỗi chất là 0,15 kết hợp với dữ kiện tổng khối lượng 3 muối là 44,4 ta dễ dàng suy ra: R1 + R2 + CxHy = 30 vì R1 + R2 ≥ 16 và -CxHy- ≥ 14 nên dấu bằng đã xảy ra! → Tìm được T.

Page 29


AL

 Dùng bảo toàn khối lượng dễ tính được ngay mX = 29,1 từ số mol X là 0,15 tính được MX là 194 thủy phân X...thu được 2 axit như vậy X có 4O; Dạng CxHyO4 tính được số CxHy là 130 xấp xỉ số C bằng cách lấy 130/14 được 9,29 do gốc không no nên làm tròn lên 10 C từ đó tính được 10H tìm được ngay công thức của X là C10H10O4. Tại sao trong lời giải dùng từ có thể X là mà không khặng định?

BT.C : n CO2  0,19  0,05.C ancol  0,04.C axit 1 C

2

ancol   2,25  C axit  3,5  axit l¯ CH 2 (COOH)2

m  m CH2 (COONa)2  m NaCl  7,09 gam

OF FI

+ Phản ứng thủy phân: R(COOH)2 : a 2a  2c  0,1  0,02 naxit  a  c  0,04;    R 'OH : b n  0,05  ancol nancol  0,05; R(COOR ') : c 2  + Phản ứng cháy:

CI

Câu 36: Chọn đáp án A

NH ƠN

Chú ý: Bài không cho 2 ancol đồng đẳng kế tiếp; Sau khi tìm được axit ta hoàn toàn có thể xác định được ancol tuy nhiên việc làm đó là không cần thiết. Câu 37: Chọn đáp án B

Bài này là sự kết hợp giữa câu 36 đề KA-2013 và câu 20 đề cao đẳng 2014. Tư duy:  H  : 0,12 mol X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3 nên có 2 khả năng xảy ra: X chứa   OH  : 0,04 mol

Y

Anot : ()

Catot (-): 0,05

+

2Cl   Cl 2  2e

2e  Cu

  0,1

QU

Cu

2

y

  2y

H 2 O + e  OH  + 0,5H 2 H 2 O  2H  + 0,5O2 2x

2x

x

4z 

z

+

2e

  4z

KÈ M

  x  y  z  0,105 +  Trường hợp 1: X chứa 0,12 mol H n   4z  2x  0,12  y  0  (lo¹i) H H (anot) OH  (catot)    BT.e : 0,1  2x  2y  4z

DẠ Y

  x  y  z  0,105 -  Trường hợp 2: X chứa 0,04 mol OH  2x  4z  0,04 OH (catot) H (anot)   BT.e : 0,1  2x  2y  4z

x  0,03, y = 0,07, z = 0,005  n e  0,1  2x 

2t  t  7720s 96500

Tư duy bấm máy:

Page 30


0, 05 

2, 04 2t 2, 04 2(  0, 05  2   2) : 2 1,5  0,105  t=7720 102 96500 102

AL

Câu 38: Chọn đáp án D

OF FI

CI

Cách 1: Sử dụng số đếm mở rộng 1. Có 3 số liệu  Chỉ đặt được 3 ẩn số  Bỏ 2 Hiđrocacbon và thay bằng 1 Hiđrocacbon bất kỳ (số đếm mở rộng)  Thay bằng C2H4, C2H2, C4H6,…  thay bằng C2H4 2. Hỗn hợp còn C4H8O2, C3H6O2, C2H4 với số mol là x, y và z n X  x  y  z  0,33 x  0,21  8 2 6 2 4   n O2  (4   )x  (3   )y  (2  )z  1,27  y  0,28 4 2 4 2 4   z  0, 4 n H2O  4x  3y  2z  0  n Br2  n C 2H 4  z  0, 4 mol

NH ƠN

Cách 2: Ta thấy C4H8O2≡ C3H8.CO2 và C3H6O2≡C2H6.CO2 Khi đốt cháy ta "vứt" phần CO2 đi vì phần này không cháy; Coi như đốt cháy hỗn hiđrocacbon ban đầu là CnH2n+2-2k với số mol 0,33 mol. nH O §èt hi®rocacbon: n O2  n CO2  2  n CO2  0,87; 2 n CO2  n H2O  (k  1).n hh

 n Br2  k.n hh  0,87  0,8  0,33  0, 4 mol

Cách 3: Bảo toàn nguyên tố oxi. BT.O : a  1, 27  n CO2  0, 4 Cn H 2n O 2 : a    n CO 2  a  0,87 C x H 2x 22k : b

QU

Y

Đến đây lại có 2 cách nhỏ: Cách 3.1: Nhìn nhận theo tư duy trung bình:

n CO2  n H 2O  (k  1).n hh  n CO2  n H 2O  (

a.1  b.k  1).n hh n hh

 n CO2  n H 2O  a  bk  n hh  bk  n Br2  0, 4 mol a 0,07

(1) (2)

KÈ M

Cách 3.2: Nhìn nhận theo hướng "cộng vế theo vế" §èt este: n CO2  n H2O  0 (1)   §èt C x H y : n CO2  n H2O  (k  1).b (2)

   n CO2   n H2O  (k  1) b kb  n Br2  (a  0,87)  0,8  b  0, 4

DẠ Y

Cách 4: Ghép ẩn số

a(1,5n  1)  b(1,5x  0,5  0,5k)  1, 27 (1) Cn H 2n O 2 : a   na  b(x  1  k)  0,8 (2)  C x H 2x  22k : b a  b  0,33  (1) 2.(1,5)

a  b 0,33

  a  b  bk  0, 07  bk  0, 4

Câu 39: Chọn đáp án C

Page 31


AL CI

n KMnO4  x mol 48,2  43, 4 §Æt  ;n O2  = 0,15 mol n  y mol 32  KClO3 KCl : x  HCl KMnO 4 : x  ...    Cl  trong HCl(t¹o muèi) : 3x MnCl2 : x (PhÇn t¹o muèi l¯ phÇn kh«ng tham gia t¹o Cl2 )

BTNT.Cl : n HCl 

3.0,15  0,675.2  1,8 (mol) phÇn t¹o muèi

phÇn t¹o Cl2

OF FI

2  O2  4e Mn 7  5e   Mn 2 2O  158x  122,5y  48,2 x  0,15 0,15 0,6  x 5x    5  Cl  2Cl    Cl 2  2e BT.e : 5x  6y  0,6  1,35 y  0,2 Cl  6e  y 6y  0,675 1,35

Bình luận: Hướng tư duy này là hướng tư duy tính mol HCl "ăn theo" Cl-, còn 1 hướng tư duy tính mol HCl theo mol H+, mol H+ theo mol H2O; mol H2O theo mol oxi; mol oxi dùng bảo toàn nguyên tố oxi (Oxi trong KClO3 và KMnO4 sẽ đi vào O2 và H2O). Bạn đọc tự trải nghiệm. Câu 40: Chọn đáp án C

NH ƠN

Dễ thấy chất phản ứng tráng bạc phải chứa nhóm chức -CHO. Độ bất bão hòa k = (2.2 + 2 -x)/2 = (6-x)/2; M < 62 nên chỉ có 1O hoặc 2O. k=1: 1O gồm có: CH3CHO; 2O gồm có: HCOOCH3 và CHO-CH2-OH; k = 2: 1O gồm có: OHC-CH (không bền); 2O gồm có: OHC-CHO; k = 3; x = 0 loại. Bình luận: Có phản ứng tráng bạc nên phải có nhóm chức -CHO do đó không thể có trường hợp k = 0. Câu 41: Chọn đáp án A

QU

Y

Cách 1: Ghép ẩn số 0,03.65 + 0,05.64 < 5,25 Hỗn hợp kim loại không phải là 2 kim loại Zn, Cu mà có thể là (Cu, Zn (một phần), Mg) hoặc Cu, Mg (dư), Hoặc Cu, Zn, Mg (dư)...chúng ta không thể xét hết các trường hợp như vậy vì biết nó rơi vào trường hợp nào ???

Cu2 (p /­) : x Cu2 (d­) : 0,05  x (0,05  x).98  (0,03  x).99  58.(x  y)  6,67  2  2  Zn (p /­) : y  Zn (d­) : 0,03  y  64x  65y  24z  5,25 Mg (d­): z  2 CÇn t×m m = 24(x + y + z) ??? Mg   Mg (t¹o ra ): x + y

DẠ Y

KÈ M

40x  41y  1,2  24(x  y  z)  4,05  40x  41y  24(x  y  z)  5,25 Cách 2: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối, hãy nghĩ đến "bảo toàn anion", "bảo toàn khối lượng kim loại trước và sau phản ứng" xem sao???  OH : 0,16 BT.anion n   0,16   n   0,16  6,67  NO3 OH KL ???  m KL  3,95 BTKL.kim lo¹i: m + 0,03.65 + 0,05.64 = 5,25 + 3,95  m = 4,05 Bình luận: Sai lầm thường gặp: + Cho rằng 6,67 chỉ có Mg(OH)2 sa vào đáp án nhiễu A. BTKL: m =24.6,67/(24+17.2) + 5,25 - 0,03.65 -0,05.64 = 2,86 + Cho NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất. Nghĩa là Zn(OH)2 kết tủa chưa tan. Câu 42: Chọn đáp án D

Cách 1: Sử dụng số đếm

Page 32


AL CI OF FI

1. Có 3 chất 2. Có 2 dữ kiện 3. Bỏ đi (3-2) = 1 chất bất kì  Bỏ đi axit glutamic (hoặc 1 chất bất kỳ khác) 4. Hỗn hợp còn C2H5NO2, C3H7NO2 với số mol là x và y 1167  (2x  2y).16  x  %m  41,2%    O 7000 75x  89y   11 m   muèi  (75  22)x  (89  22)y  20,532 y  280  m  m X  75x  89y  16 (gam).

Cách 2: mO = 0,412m; nO = 0,412m/16; nNaOH=nCOO = nO/2 = 0,412m/32 = nH2O BTKL: m + 0,412m.40/32 = 20,532 + 0,412m.18/32  m = 16; Bình luận: Trong cách 2 có thể sử dụng tăng giảm khối lượng. Bài này ta còn có thể giải bằng phương pháp ghép ẩn nếu "bí" quá. Câu 43: Chọn đáp án D

NH ƠN

n CO2  0,09; n H2O  0,06; n O2  0,095;BTKL : m X  2 gam.

OHC  CH 2  CHO (k=2): x  § BBH.k : x  y  0,015.(k  1)  0,03 CH 2  CH  CHO (k=2): y   n O : 2x  y  0,015.2  (2  12.0,09  2.0,06) :16 C H O ( k=k): 0,015 x y 2  k 2

  x  0,005; y = 0,1  n X  0,03  C  3  X : C 3H 4 O2  HCOOCH  CH 2  4Ag  m Ag  10,8 gam.

KÈ M

QU

Y

Bình luận: Trong cách làm trên ta đã cho k lần lượt bằng 1, 2, 3 rồi đi giải hệ vì thấy mấy trường hợp kia cho nghiệm không đẹp trong lúc thi nên cho giá trị kết hợp với đề bài và giải luôn. Biện luận bài bản như sau: Từ phương trình thứ 2 ta được 2x +y = 0,02 Cách 1: Biện luận trường hợp k =1; x+y = 0,03 vô lý vì 2x + y chỉ bằng 0,02. k = 2; nande = 0,015; Ctrung bình = 0,09/(0,03) = 3; nên este bắt buộc phải có 3C; Do Ag lớn nhất nên este là HCOOCH=CH2; Tính được khối lượng Ag bằng 10,8 gam. k = 3 x + y = 0 vô lý do hỗn hợp có tồn tại anđehit nên số mol của chúng phải lớn hơn 0. Cách 2: Biện luận khoảng giá trị của k 2x  y  0,02

 (2x  y).0,5  x  y  2x  y  0,01  x  y  0,02 0,01  x  y 0,02

 x  y  0,015(k  1)  0,03  1,667  k  2,333 k Z 

DẠ Y

 k  2 Nếu phát hiện được hai chất kia đều có tỉ lệ mol C:H=3:4; Từ số mol CO2 và H2O ta tính được C:H=3:4 nên bắt buộc este cũng có C:H = 3:4 suy ra luôn công thức của este là C3H4O2 thì lời giải sẽ gọn và đẹp hơn. Câu 44: Chọn đáp án C

Cách 1: Liều lĩnh nhưng thực tế Đoán mò các a.a X1, X2, X3 lần lượt là Gly, Ala, Val  Ta có mol oxi khi đốt peptit như mol oxi khi đốt a.a nên có tỉ lệ 2 phần : )))

Page 33


(32,816 : 22, 4) .39, 05  26, 033333 0,11.2, 25  0,16.3, 75  0, 2.6, 75 Cách 2: Dùng trùng ngưng hóa kết hợp trung bình m X1 X 2  X3  39, 05  0, 01.((11  16  20  1)  (2  3  4  1)).18  45,89 45,89 170  14x  47  x  0,11  0,16  0, 2 C H NO 47 x 2 x 1

CI

 M X1 X 2  X3 

AL

m

2

n O2  (0,11  0,16  0, 2).(1,5x  0, 75)  2,1975 mol;

(32,816 / 22, 4) .39, 05  26, 0333333 2,1975 Bình luận: Cách này đã cho k = 1, k là gì và biện luận k như thế nào thì xem câu 29 đề KB-2014. Cách 3: Trùng ngưng hóa kết hợp đồng đẳng hóa (Nhật Trường SV YDS) + Trùng ngưng hóa: 2Y + 3Z  4T  E  8H 2 O

OF FI

m=

X1 : X 2 : X 3  11:16 : 20  47k m¾t xÝch (mx) k  1 47mx

NH ƠN

mx max  (2  3).2  4.13  62  47.2  k  2

n E  0, 47 : 47  0,01 mol  n X  0,01.(2  3  4)  0,09 mol; + Đồng đẳng hóa C 2 H3NO : 0,47 mol X H 2 O : 0,09 mol

39,05  0, 47.57  0,09.18  0,76 14 1, 4625 m .39,05  26,033333 2,1975

QU

Câu 45: Chọn đáp án B

Y

CH 2 :

 n O2  2,25.0, 47  1,5.0,76  2,1975

Phân tích và tóm tắt đề bài: Bài này nói chung không có gì mới, nó được "nâng cấp" từ Câu 7-Đề khối B-2013.

KÈ M

Fe2  , Fe3  Fe HNO3: 0,96 NaOH: 0,4 mol 14,8    X Cu 2   KOH: 0,2 mol Cu   NO3

Fe O t o ,kk  Y   20  2 3 CuO K  , Na  : 0, 4     Na K : 0,2 to Z  T    OH OH     NO3 NO2

DẠ Y

Hướng dẫn giải theo sơ đồ trên  Để tính C% cần tìm mFe(NO3)3 và mdung dịch sau phản ứng - Dễ tìm tìm được số mol Fe, Cu từ dữ kiện 14,8 và 20. - Bảo toàn điện tính và khối lượng cho hệ T được mol: OH- (dư) , NO2-; - Từ đó tìm nOH- (phản ứng) = 0,6 - nOH- (dư). BT. anion nNO3- (trong X) = nOH- (phản ứng) - Bảo toàn điện tích và số mol Fe cho hệ X ta tìm được số mol Fe3+, Fe2+ - Bảo toàn hiđro nH2O = 0,5.nHNO3 - Bảo toàn khối lượng tìm mkhí, rồi tính khối lượng dung dịch sau phản ứng, rồi tính C%. Một số câu hỏi có thể đặt ra trong quá trình giải

Page 34


AL

NH ƠN

OF FI

CI

- Tại sao dung dịch chứa cả muối Fe2+, và muối Fe3+ ? - Tại sao HNO3 lại hết ? - Tại sao Z lại chứa kiềm dư ? Tham khảo 1 số cách giải của thầy Hoàng Văn Chung (chuyên Bến Tre). Số mol HNO3 = 0,96 Fe : x; Cu : y  56x+64y=14,8; 80x+80y=20  x=0,15; y=0,1 Gọi x là tổng số mol N trong khí thoát ra (0,96-x)*46+(0,6-0,96+x)*17+0,4*23+0,2*39=42,48  x=0,42 0,15*2+0,1*2+0,42=0,92 < Tổng số mol HNO3 tác dụng<0,15*3+0,1*2+0,42=1,07  X : Fe2+ :1,07-0,96=0,11; Fe3+:0,04;Cu2+:0,1; NO3-:0,54 Cách 1 : NO : a mol’ NO2 : b mol  a+b=x=0,42; 4a+2b=0,96  a=0,06;b=0,36 (0, 06  3  0,36  0,15  2  0,1 2)  242 100 C% Fe(NO3 )3   7,9059... 14,8  126  0, 06  30  0,36  46 Cách 2 : 0, 04  242 100  7,9059... Bảo toàn O  C% Fe(NO3 )3  14,8  126  0, 42 14  (0, 42  3  0,96 : 2) 16 Cách 3:

 NaOb aNO3– + (6a-2b)H++ (5a-2b)e  0,42 2,52-0,84b:a 0,42-0,84b 0,42:a  m=5,88+6,72b:a 2,52-0,84b:a=0,96  b:a=13:7  m=18,36 0, 04  242 100 C%Fe(NO3 )3   7,9059... 14,8  126  18,36 Câu 46: Chọn đáp án A

Y

+ NaOH dư nên Z không thể là Cr(OH)3 loại C, D. + Trong môi trường axit muối Crom (VI) bị khử thành muối Crom (III) (SGK 12) nên Y phải là Cr2(SO4)3 → loại B, chọn A. Câu 47: Chọn đáp án D

Câu 48: Chọn đáp án B

QU

X + I2 có màu xanh tím: Loại X là lòng trắng trứng (loại A) Z có phản ứng tráng gương: loại B, C → Chọn D. (b) Sai. Chất béo là trieste của glixeron với axit béo. (e) Sai. Triolein không no nên ở trạng thái lỏng. Câu 49: Chọn đáp án C OH

KÈ M

Cách 1: Dùng công thức kinh nghiệm n   0, 4V

DẠ Y

 §å thÞ cho: n1  n2 n1  n CO2  0,03 .  x = 0,4 (lit)  n  n   n CO2  0, 4V  0,13  0,03  0, 4V  0,13   2 OH Cách 2: Giả sử V tính bằng lít CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1) (do đầu tiên kiềm dư; tạo Na2CO3, BaCO3)

CO32- + Ba2+ → BaCO3

(2) kết tủa tăng dần

CO2 + CO32- + H2O → 2HCO3(3) (Na2CO3 chuyển thành NaHCO3) lúc này kết tủa BaCO3 không đổi. Khi hết Na2CO3 kết tủa BaCO3 mới bị hòa tan. CO2 + BaCO3 + H2O → Ba2+ + 2HCO3-

(4) (BaCO3 chuyển thành Ba(HCO3)2)

Page 35


AL

+ Tại thời điểm nCO2 = 0,03 thì số mol BaCO3 cũng là 0,03 bằng số mol BaCO3 tại thời điểm 0,13 mol CO2

OF FI

BaCO3 : 0,03 0,03  (0,1V  0,03).2  0,2V = 0,13  BT.C  BT.Ba : Ba(HCO3 )2 0,1V  0,03  V  0, 4 (lÝt) BT. Na : NaHCO 0,2V 3 

Cách 3:

A 0,03

B 0,13

NH ƠN

nBaCO3

0

CI

+ Như vậy tại thời điểm số mol CO2 là 0,13 thì dung dịch chứa: (lúc này đã hết Na2CO3 thì BaCO3 mới bị hòa tan)

C

nCO2

Y

Theo các phương trình ở cách 2 thì đồ thị sẽ có dạnh hình thang cân với hai cạnh bên nghiêng 45 độ như vậy OA = BC = 0,03 →; Tại điểm C thì nOH- = nCO2 hay 0,4V = 0,16 nên V = 0,4. Hoặc tại điểm C thì dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3 bảo toàn C sẽ ra V = 0,4. Bình luận chung: Nếu trục tung là số mol thì đồ thị mới có dạng cân như vậy; nếu trục tung là khối lượng như trong đề thì hình vẽ không chính xác lắm. Mặc dù kết m = 197*số mol tức là tỉ lệ thuận. Câu 50: Chọn đáp án C

DẠ Y

KÈ M

QU

Cách 1: Sử dụng số đếm 1. Có 4 chất 2. Có 3 dữ kiện (1/3; 8,96; 18,5) 3. Bỏ đi (4-3) = 1 chất bất kỳ (trừ Fe3O4, FeCO3 vì sẽ mất đi dữ kiện 1, 2, và 3) Bỏ đi Fe(OH)3 (hoặc FeO) 4. Hỗn hợp còn FeO, FeCO3, Fe3O4 với số mol x, y và z 1 xyz  n Fe3O4  3 n X  z  3   x  y  z  0,2 n CO2  0,2  y  0,2  n NO  0,2  BT.e : x + y + z =3.n O   BT.N : n HNO3 =3.n Fe(NO3 )3 + n NO =3n Fe  n NO  3.(x  y  3z)  0,2  3,2 Cách 2: Tìm điểm đặc biệt các hợp chất của sắt trong phản ứng oxi hóa khử 18,5.2 = (40+30)/2 → nNO = nCO2 = 0,4/2 = 0,2 mol mol Các chất đều nhường 1e: nhh = 3.nNO → nhh = 0,6 (mol) → nFe3O4 = 1/3.nhh = 0,6/3 = 0,2 (mol) → BT.Fe: ∑nFe = 0,4 + 0,2.3 = 1 = nFe(NO3)3 → BT.N: nHNO3 = 3.nFe(NO3)3 + nNO = 3,2 mol

Page 36


Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………………..

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 201

CI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

OF FI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 42. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 43. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 44. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 47. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Câu 48. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. Câu 49. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 50. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 51. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 52. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4. Câu 54. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam.

Trang 1/4 - Mã đề thi 201 Page 37


QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 56. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89. B. 101. C. 85. D. 93. Câu 57. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 59. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. Câu 61. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2. Câu 62. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 63. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) →

Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.

DẠ Y

KÈ M

B. NH4Cl + NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O. C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2(k) + H2O. D. 3Cu + 8HNO3(loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O. Câu 64. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 65. Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi cùa nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50. Câu 66. Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mọl KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 33,250.

Trang 2/4 - Mã đề thi 201 Page 38


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 67. Cho các phát hiểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4(loãng). (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 70. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 + H2O → X2 + X3  + H2  (2) X2 + X4 → BaCO3  + Na2CO3 + H2O (3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O (4) X4 + X6 → BaSO4  + K2SO4 + CO2  + H2O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 71. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 72. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0.

Trang 3/4 - Mã đề thi 201 Page 39


Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

AL

Câu 74. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 75. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 77. Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48. Câu 78. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%. Câu 79. Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64. Câu 80. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X,Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. ------------------------ HẾT ------------------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 Page 40


0,25

0,5

0,25

2Cl  Cl2  2e 0,2a

0,2a

2H 2O  4H   O 2  4e b

0,5b

49D 59A 69D 79A

50B 60A 70B 80A

AL

48C 58A 68A 78D

CI

47D 57B 67D 77A

OF

Cu 2  2e  Cu

46B 56A 66A 76D

FI

Bảng đáp án 41D 42A 43D 44A 45C 51A 52B 53C 54A 55C 61B 66D 63B 64B 65D 71B 72B 73D 74D 75B Hướng dẫn giải từ câu 65 đến câu 80: Câu 65:D It 2.19300 ne    0, 4 F 96500

2b

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,2.64 + 0,2.71= 27  24,25

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

0, 2a  2b  0, 4 a  1,5 TH2 : H 2 O dp:   0, 2.64  0,1a.71  0,5b.32  24, 25 b  Bình luận: + Do chỉ có 0,4 mol e trao đổi nên Cu chỉ điện phân 0,2 mol thôi. Nó vẫn còn dư 0,05 mol. Bài tập này thuộc dạng kinh điển (điện phân). Các năm trước thì tương đối khó nhưng năm nay khá dễ thở. + Ở chỗ kia đáng nhẽ đặt ẩn là a nhưng mình đặt là 0,2a để khi bấm máy nó ra luôn kết quả. Đỡ phải lấy a chia 0,2. Câu 66:A 7,3 15 m  Lys(HCl) 2  GlyHCl  KCl  .(146  36,5.2)  .(75  36,5)  0,3.74,5  55, 6 gam 146 75 Bình luận: Có 2 cái bẫy ở bài này + Lys có 2 nhóm NH2 nên nó chiếm 2HCl. Ngoài ra cần phải nhớ được M của nó nữa. + Nhiều em quên cộng khối lượng muối KCl. Câu 67: D (d) Sai. Este của phenol tạo 2 muối và H2O. Ngoài ra còn có thể tạo andehit và muối, xeton và muối nếu gốc R' chứa liên kết đôi. (e) Sai. Đi peptit không có phản ứng màu biure. Câu 68: A (a) Fe2+ → Fe3+, Mn+7 → Mn2+ (môi trường axit) (b) lưu ý thứ tự số, thứ tự bảng chữ cái và tên quặng. Fe2 ~ hemati ( 2 → h) ; Fe3 ~ manhetit ( 3 → m). Trong bảng số thì 2 trước 3. Tương ứng trong bảng chữ cái h đứng trước m. Hai quặng này rất dễ lộn. (c) vì Cr(OH)3 là hi đro xit lưỡng tính. Tương tự như nhôm hidroxit vậy. (d) Sai. Tạo hai axit là H2CrO4 và H2Cr2O7. Câu 69:D (a) Cái này thì không phải bàn (b) xem như Cu + H+ + NO3(e) Nhôm cũng có tính chất này. (d) Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+. Cái này học chuyên đề KL + dd muối chắc viết 1k lần rồi. (e) Giả sử lấy mỗi chất 1 mol

Page 41


ƠN

OF

FI

CI

AL

BaO + H2O → Ba(OH)2 1 ---------------- > 1 mol 2Al + Ba(OH)2 +2H2O → Ba(AlO2)2 + 2H2 1 ------ > 0,5 mol (vẫn còn dư 0,5 mol Ba(OH)2) Nhìn vào công thức muối tan Ba(AlO2)2 cũng thấy 1 mol Ba có thể kết hợp với 2 mol Al. (g) đúng. Theo SGK. Câu 70: B (1) X1: NaCl hoặc KCl; X2: NaOH hoặc KOH; X3: Cl2 (2) X4: Ba(HCO3)2 vì vế phải không có cái nào chứa K nên loại trường hợp X2 là KOH. (3) Từ hai cái trên đã tìm được X2 là NaOH và X3 là Cl2 nên → X5: NaClO. (Đến đây quan sát đáp án đã loại được A, C) (4) X4 là Ba(HCO3)2 nhìn các nguyên tố ở vế phải kết hợp với việc tạo thành CO2 thì X6 phải là chất có tính axit. → X6 là KHSO4. Hoặc chỉ còn B, D. Mà vế phải chứa K, X4 là Ba(HCO3)2 nên bắt buộc X6 là KHSO4. Câu 71: B CH3COOC6H4CH3: 3 đp (o, m, p) C2H5COOC6H5: 1 đp Lưu ý: Dung dịch không có tráng bạc nên loại trường hợp gốc axit là HCOOCâu 72: B m Z  mC  m H  mO  0,1.12  0, 075.2  16.n O (Z)  2,15  n O (Z)  0, 05

0,025

NH

C  0,1: 0, 025  4 Z : C x H y O 2  n Z  0, 025    C 4 H 6O 2 H  (0, 075.2) : 0, 025  6 RCOOR ' KOH  RCOOK  R 'OH  0, 025.(R  83)  2, 75  R  27 0,025

R : C2 H3   R ' : CH3 Bình luận: Có thể tìm Z bằng cánh MZ = mZ/nZ = 86. Chất quen thuộc là C4H6O2.

Câu 73:D

n HCl (d­)  H   0,1;

QU

Y

Z cã 4C, 1 nhãm COO

DẠ Y

M

S­ên tr¸i: n OH (min)  n H  3.n  ; n  (min)  3n OH  (max)  4 n H  khö n   n Al3  OH   S­ên ph°i: n (max)  n  4.n  n 12   3    OH H Al 0, 25  3.0, 45  4.0,1   0,1 ~ AlCl3 ~ Cl  HCl  0,3   HCl  0, 4 ~ a  2 12 Câu 74: D X: G-G-Α-G-V; Đầu N là mắt xích chứ -NH2 ở mút. Đầu C là mắt xích chứa -COOH mút. Câu 75: B Loại ngay D: vì Anilin có tính baz ơ tuy nhiên không làm xanh quỳ. Tất nhiên là không làm hồng quỳ tím rồi. Nhìn dấu hiệu màu xanh tím (tinh bột) để loại ngay đáp án C. Còn đáp án A, B thấy ngay Anilin không có liên can chi đến kết tủa Ag rồi. Loại A. Câu 76: D (a) Sai. Na+ không bị điện phân (c) Sai. Sống CaSO4 ngậm 2H2O. (khi nung ở 160oC thì được thạch cao nung)

Page 42


AL

Nung CaSO4 ngậm 1H2O. Công dụng: Nặn tượng, đúc khuôn, bó bột. Khan CaSO4 không ngậm nước (nung thạch cao sống 350oC) Câu 77:A

O  2H  H 2O; NO3  4H   3e  NO  2H 2O z

4z

 Fe : x 56x  16y  32  x  0,5 O : y      2x  2.0, 2  2y  3z   y  0, 25  V  6, 72  NO : z   FeFe2 z  0,3  Cu : 0, 2 2y  4z  1, 7 

CI

2y

FI

y

NH

ƠN

OF

Bình luận: Vì máy tính có thể giải được hệ 3 ẩn nên nếu có thể thì các bạn cứ khai thác hết tối đa mà cũng được 1 lời giải "sáng sủa". Đừng cố làm 2 ẩn phải thế đi thế lại rất mất thời gian, dễ sai. Câu 78:D Chất rắn sau khi nung chỉ nặng 8,4 gam nên toàn bộ Mg và Fe không thể chuyển hết về oxit được (lúc đó mrắn > 9,2), tức là trong Y phải có Fe dư → AgNO3 và Cu(NO3)2 đã hết Đặt x, y, z là số mol Mg, Fe p/ư và Fe (dư ) → 24x + 56(y + z) = 9,2 Bảo toàn e: 2x + 2y + 3z = 0,285.2 Chất rắn cuối bài gồm MgO: x và Fe2O3: y/2 → 40x + 160y/2 = 8,4 Giải hệ: x = 0,15; y = 0,03; z = 0,07 → nFe = 0,1 → %Fe = 60,87% Bình luận: Sơ đồ bài toán như sau: H2SO4 ( ® /n)  Cu 2 ; Ag ; Fe3 Mg Cu 2 ; Ag Y : Cu, Ag, Fe (d­)     t o /O2 OH 2 2 Fe  T   Fe3 ; Mg 2 (Fe 2O3 ; MgO)  Z : Mg ; Fe 

M

QU

Y

Khi học cơ sở lý thuyết về bảo toàn e. Chúng ta được dạy rằng: "chỉ quan tâm trạng thái đầu và trạng thái cuối (về số oxi hóa) của các chất bỏ qua trạng thái trung gian". Ở đây Cu2+, Ag+ chỉ đóng vai trò làm nhiễu. Cuối cùng sau khi phản ứng với H2SO4 thì nó vẫn là Cu2+ và Ag+ (quan sát sơ đồ), bởi vậy không cần quan tâm nó. Mg cuối cùng về Mg2+; Fe thì 1 phần về Fe3+ (dư trong Y) và phần còn lại về Fe2+ phần trong Z. Nếu chúng ta xem trạng thái cuối của các chất là dung dịch sau phản ứng với H2SO4 (đ/n) và Z. Trong khi đó, nếu xem trạng thái cuối của các chất là dung dịch sau phản ứng với H2SO4 (đ/n) và 8,4 gam chất rắn thì ta phải kể đến cả vai trò của oxi trong không khí nữa. Và khi đó Fe duy nhất chỉ có 1 trạng thái cuối là Fe3+. Tất nhiên không ai làm theo cách đó. Nhưng ta cứ thử xem: Khi ®ã: 2FeO + O(kk)  Fe2O3  n O  0,5y  O  2e  O2 0,5y

0,5y

0,5y

y

DẠ Y

Phương trình bảo toàn e (phương trình thứ 2) trong lời giải trở thành: 2x + 3(y+z) = 0,285.2 + y Chuyển vế 1 cái về mặt toán học nó lại trở thành phương trình 2.

CASIO: NHẬP F(X) = 56X / 9,2 START: 0,025 END: 0,25

Page 43


39,14  16, 78 gam 1, 6.44  1,525.18 Cách 2: Giải theo kiểu trùng ngưng hóa Gép chuçi: 2X  Y  Z  X 2 YZ  3H 2O (1) E

F

TØ lÖ: G:A:V=0,25:0,2:0,1 = 25:20:10 = 25k:20k:10k

OF

m = 41,95.

CI

BT.C : n CO2  1, 6; n CO2  n H2O  n N2  n pep  n H 2O  1,525 mol

FI

2a.2  a.3  a.4  0, 25  0, 2  0,1  a  0, 05 X 2 : 2 a  BT a.a    n pep   n XYZ  0, 2 Y3 : a  Z : a  m pep  0, 25.57  0, 2.71  0,1.99  0, 2.18  41,95  4

AL

STEP: 0,0125 Câu 79:A (201) Cách 1:

Trong F: 2.2 + 3 + 4 = 55k  k=0,2

25k=5; 20k=4; 10k = 2

k  0,2 : F11  10 H 2 O  5G  4A  2V (2) 0,5

 0,25

0,2

0,1

E=F+3H 2 O  (a.a  10H 2 O)  3H 2 O 

NH

0,05

ƠN

Trong F cã 25k+20k+10k = 55k m¾t xÝch; 2;3;4 l¯ sè m¾t xÝch trong X, Y, Z

(0,25.75  0,2.89  0,1.117)  7.0,05.18  41,95; BT .C : n CO2  1,6; n H2O  1,6 

0,25  0,2  0,1  0,2  1,525 (CO2-H2O=N2-pep) 2

39,14  16,78 gam 1,6.44  1,525.18 Cách 3: Chọn peptit thỏa mãn đề bài Chọn peptit thỏa mãn đề bài sau đó tính: Căn cứ vào tỉ lệ mol peptit và mol a.a ta dễ dàng "ước chừng được" số mol các peptit như sau: X : 0,1 G  A : 0,1   g¾n a.a  G  G  V : 0, 05 Y : 0, 05   Z : 0, 05 A  A  G  V : 0, 05   ( Trong cách làm trên ban đầu mình nhận thấy có 0,1 mol V nên chia đều cho Y và Z mỗi cái 0,05; Có 0,2 mol A nên cho X bằng 0,1 thì Z phải có 2A (2.0,05 + 0,1 = 0,2). Còn lại gắn G sao cho X, Y, Z lần lượt có 2, 3, 4 mắt xích vì chúng là đi, tri và tetra peptit. Các bạn có thể làm theo cách sắp xếp của mình. Nó có thể là peptit bất kì không như trên miễn sao thỏa mãn đề bài) BT.C : n CO2  0, 25.2  0, 2.3  0,1.5  1, 6;

M

QU

Y

m  41,95.

DẠ Y

(0, 25.5  0, 2.7  0,1.11)  (0,1.1  0, 05.2  0, 05.3)  1, 425 2  maxyl  n peptit .18  0, 25.57  0, 2.71  0,1.99  18.(0,1  0, 05  0, 05)  41,95 gam

BT.H : n H2O  m peptit

m  41,95.

39,14  16, 78 gam 1, 6.44  1,525.18

Page 44


Câu 80:A 0, 72 2 1, 08  0, 72 Hai ancol cïng C nªn l¯ C 2 H 5OH v¯ C 2 H 4 (OH)2

AL

n H2O  1, 08  n CO2  0, 72  Ancol no; C 

CI

etylic : a a  b  1, 08  0, 72 a  0,16    Glicol : b a  2b  0,56 b  0, 2

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

SOLVE BTKL : 40, 48  0,56.40  a  (0,16.46  0, 2.62)   a  43,12 gam Bình luận: Bài này nếu đặt công thức (như ngày xưa các cụ vẫn hay làm) vẫn tìm được công thức của este cũng như muối của axit. Tuy nhiên làm người ai làm vậy cho nhọc, cơ mà cứ thử ha: X; CnH2nO2; Y: CmH2m-2O4 mE = 0,16.(14n+32) + 0,2.(14m+62) = 40,48 → 0,16.14n+0,2.14m = 22,96 Dùng chức năng TABLE cho n chạy từ 3. Tìm được n = 4; m = 5; Ghép 2 thằng gốc ancol vào tìm được X: CH3COOC2H5 0,16 ; Y CH3COOC2H4OOCH: 0,2. Từ đó m = 0,36.(15+44+23)+0,2.(1+44+23) = 43,12 (gam)

Page 45


ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CI

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................

Mã đề thi 202

FI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục . D. Màu da cam. Câu 42. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C.2,8. D. 8,4. Câu 43. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 44. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 45. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C.C4H11N. D. CH6N2. Câu 46. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 47. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 49. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit. Câu 50. Ở nhiệt độ thường, đung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 51. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm, C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6. Câu 52. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 53. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 54. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu. Câu 55. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? H SO ®Æc,t o

2 4  C2H4(k) + H2O A. C2H5OH  B. CH3COONa(r) + NaOH(r) → CH4 + Na2CO3 C. 2A1 + 2NaOH + 2H2O → 2NaA1O2 + 3H2 (k) D. Cu + 4HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2(k) + 2H2O Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai?

Page 46


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

A. Dung dịch axit giutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. Câu 57. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688. Câu 58. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Câu 59. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml đung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 60. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. cộng H2 (Ni, t°). B. tráng bạc . C. với Cu(OH)2. D. thủy phân. Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A.5,1. B.7,11 C.6,7. D.3,9. Câu 62. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Fe vào đung dịch FeCl3. C. Cho Al2O3 vào đung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl. Câu 63. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. l. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 64. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 27. B. 18 C. 12. D. 9. Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 66. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước, Số công thức cấu tạo phù họp của Y là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 67. Cho các phát biểu sau: (a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa. (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt. (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Trorng dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực . (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước . (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc . (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là

Page 47


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 69. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ưng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 moi X là A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 70. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị cùa a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60 Câu 71. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn họp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung địch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là A. 14,40. B. 19,95. C. 29,25. D. 24,60. Câu 72. Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO2  (2) 2X + CO2   Y ;  Z + H2O (3) Y + T  (4)2Y + T   Q + X + H 2O ;  Q + Z + 2H2O Hai chất X, T tương ứng là: A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2. Câu 73. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác đụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCHCH-CH3. D. HCOOCHCH2. Câu 74. Kết quà thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các đung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ. (b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. (c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 76. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung địch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác đụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48.

Page 48


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Câu 78. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn họp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chi chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. B. 103. Câu 79. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn họp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 mi dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92. D. 19,88. Câu 80. Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HC1 dư, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688. ------------------------- HẾT -------------------------

Page 49


44B 54D 64B 74D

45B 55D 65A 75A

46C 56D 66C 76B

47C 57C 67D 77D

48B 58A 68D 78A

49B 59D 69C 79A

50D 60C 70D 80B

AL

43C 53A 63C 73A

CI

Bảng đáp án 41B 42B 51B 52C 61A 62A 71C 72D

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Hướng dẫn giải từ câu 65 Câu 65:A (a) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O (b) Fe3O4 + HNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + NO + H2O (c) SO2 (dư) + NaOH → NaHSO3 (d) Fe + FeCl3(dư) → FeCl2 + FeCl3(dư) (e) Nước để hòa tan thành dung dịch Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (còn 0,5 mol Cu: Kệ nó) (g) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (NH4NO3 cũng là muối) Câu 66:C G-G-Α-A: Đầu NH2-G; đuôi Α-COOH. Α-Α-G-G: Đầu NH2-A; đuôi G-COOH. Câu 67:D (a) AlCl3 kết tủa rồi tan trong Ba(OH)2 dư, Na2SO4 tạo kết tủa không tan trong Ba(OH)2 dư. (b) Do AlCl3 dư nên tạo Al(OH)3 kết tủa, dư AlCl3. (d) SGK (d) Al, Fe, Cr thụ động (không tác dụng) với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội. (e) Sai, Al(OH)3 → Al2O3 + H2O. Câu 68:D (a) Đúng H3N+CH2COO- (SGK-mục cấu tạo phân tử) (b) SGK viết là tương đối dễ tan. Đáp án câu này là đúng (c) Sac không có tráng bạc (d) Sai. thu được tristearin (e) Triolein là chất béo (là 1 loại este chứa C, H, O) Protein là polipeptit (nó ít nhất ngoài C, H, O còn chứa N) (g) Xenlulozơ + kéo sợi, chế biến giấy + sản xuất tơ nhân tạo, tơ axetat + Chế tạo thuốc súng không khói + chế tạo phim ảnh. Câu 69: C n este cña phenol: = n OH   n   0, 2 1  KOH  2   n este este t¹o andehit: 0,3-0,2 = 0,1 0, 25  n  2 (CH 3CHO) 2n 1 n  4 2 BTKL : m  0,5.56  53  0,1.(15  29)  0, 2.18  m  33

DẠ Y

Y ~ Cn H 2n O : 0,1  0,1 

Câu 70:D

Page 50


It 1, 25.193.60   0,15 mol F 96500

AL

ne 

Cu 2  2e  Cu 0,2a

0,1a 

H 2O  e  OH  0,5H 2 b

2Cl  Cl2  2e 0,2

0,2

0,5b

CI

0,1a

OF

BT.e : 0, 2a  b  0,15 a  0, 6 TH2 : H 2 O dp:   0, 075.71  0,1a.64  0,5b.2  9,195 b  Câu 71:C n NaOH (d­)  n OH  0,15;

FI

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,075.64 + 0,075.71= 10,125  9,195

ƠN

S­ên tr¸i: n H (min)  n OH  n  ; 3n  (min)  n H (max)  4 n OH khö n   n AlO  H   S­ên ph°i: n (max)  n  4.n  3n 2 4      H OH AlO2 3.0,35  0, 75  4.0,15 0,15  0,3   0,3 ~ NaAlO 2  a  .(23.2  16)  0,15.102  29, 25 gam 4 2 Na 2O

Al2O3

QU

Y

NH

Câu 72:D Tỉ lệ X ở (1) (2) X → NaOH; Y: NaHCO3, Z: Na2CO3 (3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O (4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Câu 73:A CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO CH3CHO + AgNO3/NH3 → CH3COONH4 CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O Câu 74:D Quỳ tím chuyển màu xanh loại A, C. Cu(OH)2 màu xanh lam. Loại B. Câu 75: A Đúng hết. Ghi nhớ H

(m¯u v¯ng)

Khi thêm H vào sẽ làm tăng lượng H+ cân bằng theo chiều ngịch để làm giảm lượng H+ (nguyên lí chuyển dịch cân bằng là như vậy) tức chuyển từ màu vàng sang da cam. Câu 76:B Lưu ý Glu gắn được NaOH Glu : x  x  y  9,125 / 36,5  x  0,1    Val : y 2x  y  7, 7 / 22  y  0,15

DẠ Y

+

OH

  2CrO24  2H    

M

Cr2O72  H2O ( m¯u da cam)

 m  0,1.147  0,15.117  32, 25 gam. Câu 77: D

Page 51


n CO2  0,32  n H 2O  0, 44

CI

0,5a  b  a  b  a  2b Cn H 2n  2O : a  a  2b  0,32 0,16  a  b  0,32  Cã CH 4 O  C x H y O 2 : b n CO2 1 C  2 ab

AL

9,84  0,32.12  0, 44.2  0,32 16

FI

BT.O : n O (X) 

OF

a  2b 0,32 BT.C: a  xb  0,32   x  2  m  10, 48 gam. Bình luận: + Lưu ý NaOH dư. + Tìm axit, ancol có thể thấy nC = nO nên cho ngay nó là COH4 và C2O2H4

ƠN

Câu 78: A Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn phản ứng với NaOH nên Al dư. Fe2O3 hết. 5,6 gm chất rắn là Fe. 2Al  Fe 2 O3  2Fe Al 2 O3 (1) 0,1

0,05

Y

NH

 Al : 0, 05 m1  0, 05.27  0, 05.102  0,1.56  12, 05  NaOH  1, 5H 2  Al 36,15   X1  Al 2 O3  m 12, 05 1 TØ lÖ 2 phÇn = 1   Fe 2 O3  (1) m 2 36,15  12, 05 2 Fe : 0,1  Al 2 O3 : 0, 05 mol Al : 0,1  X 2 Al 2 O3 : 0,1  n HNO3  2n O  4n NO  10n n  0, 05 NH 4 NO3 NH 4 NO3 Fe : 0, 2 2.( 3.0,1) 4.0,15 1 , 7   m  (0,1  0,1.2).27  0, 2.56  (0,15.3  0, 05.8  2.0, 3).62  0, 05.80  113, 2 gam NO3

NH 4 NO3

QU

Fe Al HoÆc: 24,1-0,1.3.16

HoÆc BTKL: 24,1+1,7.63= m + 0,15.30 + (0,85 - 0,1).18  m = 113,2 BT.H

M

Bình luận: + Dung dịch chỉ chứa muối và phản ứng xảy ra hoàn toàn → HNO3 đã hết. + Bài này dung dịch chứa cả Fe2+ và Fe3+ tuy nhiên bộ lại rất nhẹ tay ra đáp án nhiễu dù các em tính sai (chỉ tạo Fe3+) vẫn chọn được đáp án đúng. Nếu cho là Fe3+: Fe(NO3)3: 0,2 + Al(NO3)3: 0,3 + NH4NO3: 0,05 → m = 116,3 gam Câu 79: A Axyl  BTKL 20, 66  NaOH : 0,1   m ax yl (Cx H2x 1NO )  9,94 gam. KOH : 0,12 

DẠ Y

n axyl  n HCl  n NaOH  n KOH  0,36  0,1  0,12  0,14 mol;

C x H 2x 1NO : 0,14 (14x  29).0,14  9,94 x  3 pep     (x  0,5).0,14  b  7, 02 /18 b  0, 04 H 2O : b  m peptit  2.(9,94  0, 04.18)  21,32 (gam)

Bình luận:

Page 52


AL

+ Nếu các bạn yêu thích sử dụng công thức thì, từ CT của axyl ta tính được số mol CO2 14n CO2  29n a.a  max yl  n CO2  0, 42 mol; n N2  n a.a / 2  0, 07 mol

C«ng thøc kinh ®iÓn: n CO2  n H2O  n N2  n peptit  n peptit  0, 04 mol 0,39

0,07

 m peptit  2.(maxyl  18.n peptit ) (Nh©n 2 l¯ do ®Ò b¯i chia ®«i)

OF

FI

+ Nếu các bạn yêu thích đồng đẳng hóa thì: C2 H3 NO : 0,14 0,14.57  14a  9,94 a  0,14  pep  CH 2 : a   BT.H : 0,14.1,5  a  b  7, 02 /18 b  0, 04 H O : b  2 Câu 80:B

CI

0,42

BT.Fe BTKL FeCl3 : 0,12   Fe : 0,12   O : 0, 09

VNO  VNO  0,896 (lÝt) 22, 4

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

n HNO3  2n O  4

Page 53


ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CI

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................

Mã đề thi 203

FI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 43. Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước? A. Các anion: NO3-, PO43-, SO42-. B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+. C. Khí Oỉ hòa tan trong nước. D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón. Câu 44. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 45. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kểt tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 46. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO. Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ. Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3. Câu 49. Phân tử polime nào sau đây chi chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen. Câu 50. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ. Câu 51. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. Câu 52. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 53. Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 54. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là A. (c), (b), (a). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (b), (a), (c) Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 vả 6,3 gam H2O. Công thức phân từ của X là A.C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. Câu 56. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối ừong X là

Page 54


o

t A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)   HCl(k) + NaHSO4 o

o

NH

MnO2 , t  2KC1 + 3O2(k) B. 2KClO3 

ƠN

OF

FI

CI

AL

A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 57. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224. Câu 58. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phàn ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam. Câu 59. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68. Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và fructozo là đồng phân của nhau. Câu 61. Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá tri của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20. Câu 62. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đầy không áp dụng được cách thu khí này?

CaO, t C. CH3COONa(r) + NaOH(r)   CH4(k) + Na2CO3

DẠ Y

M

QU

Y

D. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2(k) Câu 63. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 64. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 65. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phàn ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 66. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 67. Hoà tan hoàn toàn a gm hỗn hợp Al và

Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị hình bên Giá trị của a là

Page 55


B. 7,95

C. 3,87

D. 2,43

AL

A. 2,34

OF

FI

CI

Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 , (d) Sục khí CO2 đến dư vào đung dịch Ca(OH)2. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 69. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 70. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:  FeCl2  O2  H2O ®iÖn ph©n dung dÞch  HCl  Cu NaCl   X  Y   Z   T   CuCl2 m¯ng ng¨n

ƠN

Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Câu 71. Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol

NH

H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho FeCO3 tác dụng với dung địch H2SO4 loãng. (đ) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 73. Thuý phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly. C. Gly-Gly-Vál-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 74. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440. Câu 75. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

Page 56


NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. Câu 76. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 77. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0 D. 38,4. Câu 78. Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là A. 83,16 B. 60,34 C. 84,76 D. 58,74 Câu 79. Thủy phân hểt 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hồn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HC1 dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 59,95. B. 63,50. C. 47,40 D. 43,50. Câu 80. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3 tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m ần nh t với giá trị nào sau đây? A. 27 B. 29 C. 31 D. 25

DẠ Y

M

QU

Y

------------------------- HẾT -------------------------

Page 57


OF

FI

CI

AL

Bản đáp án: 41A 42B 43C 44A 45D 46C 47B 48A 49D 50A 51C 52C 53A 54C 55C 56D 57B 58D 59B 60C 61D 62A 63D 64D 65B 66B 67C 68B 69B 70C 71D 72B 73A 74D 75A 76C 77A 78A 79A 80D Hướng dẫn giải từ câu 65 đến câu 80: Câu 65:B Este đơn chức phản ứng với MOH theo tỉ lệ 1:1 (~ 0,1:0,1) nên số mol ancol là 0,1 (tương ứng Mancol = 4,6/0,1 = 46 (ancol etylic) và còn dư 0,08 mol MOH. O M : 0,1 M 2CO3 : 0, 09 C H O2 ,t o Y  n 2n 1 2   BT.Na : M OH (d­) : 0, 08 BT.C : CO 2 : 0,1n  0, 09 (mol) SOLVE

NH

ƠN

 (0,1n  0, 09).44  4,84  n  2 Rượu là C2H5OH; muối là CH3COONa (do n=2) nên este là CH3COOC2H5. Bình luận: Bài này không cần tìm M. Câu 66:B (a) cái này ăn mì tôm trứng là biết mà. (b) Lys chứa 2NH2 ~ 2N (c) Số nhóm NH2 = số nhóm COOH thì không làm đổi màu quỳ tím. (d) Ghi nhớ bảng dưới. Tri olein thì chẳng qua là gắn 3 axit oleic và khung C3H5-. Do có liên kết C=C nên nó cộng được H2. Công thức cấu tạo

Axit panmitic

C16H32O2

C15H31COOH

CH3[CH2]14COOH

256

0

1

Axit stearic

C18H36O2

C17H35COOH

CH3[CH2]16COOH

284

0

1

Axit oleic

C18H34O2

cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH

282

1

2

QU

Y

Công thức phân Dạng gốc chức tử

Tên

M

Số

k

C=C

C17H33COOH

(e) Sai. Cùng là (C6H10O5)n nhưng n khác nhau dẫn đến M khác nhau. (g) Anilin hầu như không tan trong H2O. Nhưng tan trong dung dịch HCl. Câu 67:C H  : 0, 24 mol;

M

S­ên tr¸i: n OH (min)  n H  3.n  ; n  (min)  3n OH  (max)  4 n H  khö n   n Al3  OH   S­ên ph°i: n (max)  n  4.n  n 12   3    OH H Al Al : 0, 03 (suy ra tõ H 2 ) 0,36  3.0,56  4.0, 24   0, 09 ~ Al : 0, 09  a  3,87 gam BT.Al : Al2O3 : 0, 03 12

DẠ Y

Câu 68:B (a) HCO3- → CO32- + M2+ (Ca, Mg) tạo kết tủa. (b) SO42- + Ba2+ (c) Do dư kiềm nên kết tủa tan hết. (d) Do dư CO2 nên kết tủa tan hết. (e) dư kiềm nên tạo CO32- kết hợp với Ca2+ (g) dư HCl thì Al(OH)3 tan hết.

Page 58


CI

OH 

AL

Câu 69:B Lưu ý phản ứng. AlO-2 +CO2 +2H2O  Al(OH)3  +HCO3Câu 70:C NaCl → NaOH → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → FeCl3 → CuCl2 Câu 71:D n Y  0, 04  0, 05  (0, 02.2  0, 04)  0, 01 mol H

FI

Cách 1: Bảo toàn khối lượng cho phản ứng BTKL : 0, 01.Y 0, 02.147  0, 04.40  0, 05.56  0, 04.36,5  8, 21  (0, 01  0, 02.2  0, 04).18

ƠN

OF

 Y  103. Cách 2: Bảo toàn khối lượng cho chất (muối gồm các ion dương và âm) (147  2).0, 02 (Bøt ®i 2H  do cã 2 -COOH )   (Y  1).0, 01 (Bøt ®i 1H do cã 1 -COOH )  HoÆc: 8,21 Cl : 0, 04  Y  103    Na : 0, 04 K  : 0, 05 

Cu 2  2e  Cu a

2a

a

QU

Y

NH

Câu 72:B (b) Fe2+ + NO3- + H+ → Fe3+ + NO + H2O (c) → CO2 (d) → SO2 do H2SO4 đặc nóng dư. Câu 73:A Lấy cái peptit mạch ngắn hơn dài nhất làm cơ sở. Sau đó ghép a.a còn lại vào sao cho được peptapeptit, thỏa mãn số mol a.a bài cho và thủy phân được 2 a.a kia. Cụ thể: G-G-V bài cho có 3G, 1A, 1V nên còn 1G, 1A bài cho thủy phân được Α-G, G-A bắt buộc nó phải gắn vào phía bên trái của thằng G-G-V và có dạng G-Α-G-G-V Câu 74:D

2Cl  Cl2  2e 0,06

0,06

2H 2O  4H   O 2  4e b

0,5b

2b

M

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,03.64 + 0,03.71= 4,05  4,85

DẠ Y

2a  2b  0, 06 a  0, 04 ( 0, 05 : OK) TH2 : H 2 O dp:   a .64  0, 03.71  0,5b.32  4,85 b  0, 01 It 0,5.t n e   2.0, 04   t  15440 (s) F 96500 Bình luận: Ở đây mol e (Cu) max = 0,1; mol e Cl- max = 0,06 nên Cl- điện phân hết trước. Ta chỉ mới giả sử trường hợp Cl- điện phân hết và Cu điện phân 1 phần, nước chưa điện phân. Nếu muốn chặn thêm cận trên cho chắc chắn ta giả sự Cu2+ điện phân hết. Tất nhiên lúc đó Cl- điện phân hết và nước điện phân khi đó sinh ra mol O2 là: (0,1-0,06)/4 = 0,01. Cận trên mgiảm = 0,05.64 + 0,06.35,5 + 0,01.32 = 5,65. Như vậy 4,05 < 4,85 < 5,65. Như vậy Cu cũng chưa hết hoàn toàn. Tất nhiên bài toán điện phân hay kim loại tác dụng với dung dịch muối người ta ít ra ở cận. Mà ra ở giữa các giá trị cực đại và cực tiểu.

Page 59


FI

CI

AL

Câu 75: A Căn cứ vào hiện tượng để loại trừ đáp án sai. Quỳ tím chuyển xanh: Loại B Dung dịch I2 màu xanh tím: Loại D So sánh sự khác nhau giữa A và C xét hai chất Z, T. Thấy ngay phản ứng màu biure của protein và phản ứng tạo kết tủa trắng với brom của anilin (phản ứng thế) chọn A. Câu 76: C este 2O → đơn chức mà thu được 2 muối →Este của phenol: Viết được: HCOOC6H4CH3 (o, m, p); CH3COOC6H5; (4 chất).

NH

ƠN

OF

Câu 77:A Phân tích: Ta thấy rằng các este trong hỗn hợp gồm 2 loại. Este bình thường: Khi tác dụng NaOH thì mol gốc OH (rượu) bằng mol H (trong H2) Este của phenol: Khi tác dụng NaOH thì không sinh ancol. Vì nó sinh ra chất dạng phenol tác dụng với NaOH tạo muối và H2O. Như vậy, phần chênh lệch giữa mol H (linh động) và mol của NaOH ban đầu chính là mol NaOH phản ứng với phần phenol. Lưu ý rằng, phần NaOH tác dụng với este phenol tạo ra nước theo tỉ lệ 2NaOH:1H2O. B m máy: 2, 24 (0, 4  .2) 22, 4 BTKL : 36,9  0, 4.40  m  10,9  .18  m  40, 2 gam 2 Câu 79: A a  b  0, 05 a  0, 03 C x H y O 4 N3 : a    Cm H n O6 N5 : b BT.N : 3a  5b  0, 07  0,12 b  0, 02

TABLE :

QU

Y

X : G a A3a : 0, 03 1 b 4  BT.G : 0, 03a  0, 02b  0, 07    Y : G b A5b : 0, 02 b 1 2 3 4  Y : G 2 A 3 : 0, 02 a 5/3 1 1/ 3  0

M

 0,1 mol Y: m  0,1.2.(75  36,5)  0,1.3.(89  36,5)  59,95 gam Bình luận: Thủy phân Y thu được hỗn hợp muối nên Y chứa cả G và A, nên mới có điều kiện1  b  4 Câu 78:A

khÝ cßn l¹i hãa n©u §­êng chÐo M B  26  cã H 2   NO  NO: 0,24; H 2 : 0,04 mol

DẠ Y

Mg 2+  HCl + NH : 0,06 (BT.N)   NO : 0, 24  Mg + KNO3 : 0,1  A  + 4 Cl     H 2O H 2 : 0,04  NaNO : 0, 2 K : 0,1 3   Na  : 0, 2  BT.e : 8.n NH  3.n NO  2.n H2  2.n Mg  n Mg  0,64 mol; 4

m  m MgCl2  m KCl  m NaCl  m NH 4Cl  83,16 gam.

Bình luận: + Có H2 dung dịch không còn NO3-.

Page 60


Fe

CI

AL

+ Khi chỉ có 1 điện tích âm trong dung dịch muối. Không cần bảo toàn điện tích mà tính luôn mmuối như trên. Câu 80:D Phần 1: H2: 0,04; CO2: 0,03 Phần 2: CO2: 0,03 → NO: 0,06 → BT.N: NO3-: 0,51 41, 7  0,51.62   0,51   0, 06.3  0, 04.2   .35,5  24, 635 gam Cl

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Bình luận: + Giải thích các số trong ngoặc 0,06.3: khi 1NO bay ra sẽ để lại trong dung dịch 3 điện tích âm. Công thức số mol NO3- = số mol e trao đổi cũng từ đây mà ra.0,04.2: khi 1H2 bay đi sẽ để lại trong dung dịch 2 điện tích âm. Lượng điện tích âm chênh lệch giữa 2 thí nghiệm chính là phần điện tích âm mà NO3- lớn hơn Cl-. Do đó ta lấy tổng điện tích âm của NO3- trừ đi phần chênh lệch sẽ ra phần Cl-. + Trong bài toán HNO3 đề bài cho hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 cho trước số mol HNO3 mà không nói gì thêm. Nhiều khả năng sau phản ứng dung dịch chứa cả Fe3+ và Fe2+.

Page 61


Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................

Mã đề thi 204

FI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

CI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

OF

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

Câu 41. Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị cùa a là A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25. Câu 42. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag Câu 43. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng đươc với kim loai Fe? A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3. Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+. Câu 45. Hiện tuợng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,... Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi. Câu 46. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 47. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. Câu 48. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. Sacarozơ. Câu 49. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 50. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)? A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat. Câu 51. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đó thầm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 52. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 53. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích đung địch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 54. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 55. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím. B. có két tủa màu trắng, C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.

Page 62


AL

Câu 56. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nuớc như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2(k) o

t B. NH4Cl + NaOH   NH3(k) + NaCl + H2O o

CI

t C. C2H5NH3Cl + NaOH   C2H5NH2(k) + NaCl + H2O o

o

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

t D. 2Fe + 6H2SO4(đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O Câu 57. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ đuợc cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 59. Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vùa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1. Câu 60. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2. Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A.C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn một luợng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2. Câu 63. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O

DẠ Y

M

t B. Cr2O3 + 2Al   Al2O3 + 2Cr C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl Câu 64. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42. Câu 65. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào đung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 66. Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo thành kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;

Page 63


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

- X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. AlCl3, AgNO3, KHSO4. C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. Câu 67. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thúc cấu tạo của X là A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2CH-COO-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)t thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30. Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ờ bảng sau: Mẫu Thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu tím Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic. B. Axit axetic, giucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A.3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử. (b) C2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nuớc. (c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chi tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 72. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020. B. 30880. C. 37740. D. 28950. Câu 73. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val.

Page 64


------------------------- HẾT -------------------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Câu 74. Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2 thu được 29,12 lít CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat. C. etyl acrylat và propyl acylat. D. metyl axetat và etyl axetat. Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hồn hợp bột Al và FeO (không có không khí). (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chày. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 76. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước thu được dung dịch Y và x lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y. lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biễu diễn bằng đồ thị hình bên. Giá trị của x là A. 10,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04. Câu 77. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối cùa T1 là A.402. B. 387 C.359. D. 303. Câu 78. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y,Z (đều no, mạch hở, MY<MZ) thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp 2 ancol (có cùng số cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 132 B. 118 C. 146 D. 136 Câu 79. Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,5 B. 27,5. C. 25. D. 26. Câu 80. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch X vàg m am hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa , cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,8 B. 6,8 C. 4,4 D. 7,6

Page 65


Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Bảng đáp án 41A 42B 43A 44D 45B 46C 47D 48B 49B 50C 51A 52C 53C 54D 55B 56A 57A 58C 59C 60D 61C 62C 63A 64C 65D 66A 67A 68A 69B 70C 71C 72B 73D 74A 75B 76D 77B 78B 79D 80D Hướng dẫn giải Câu 65:D (a) Mg + O2 → MgO (b) Fe2+ + Cl2 → FeCl3 (c) Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O (d) 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O (e) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (g) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O Câu 66:A X + Y → Kết tủa: Không loại được đáp án nào Y + Z → kết tủa: Loại D X + Z → Khí: Chọn A. Câu 67: A Phần HCOO- tạo 2a Ag; Phần OH-CH=CH-CH3 không bền tạo CH3CH2CHO cũng tạo 2a mol Ag. Chỉ có đáp án A thích hợp. Câu 68:A X  103  NH 2  C x H y  COOH X(HCl) : 0, 2  75,25  NaCl : 0,3   C x H y  42  C3H 6 KCl : 0, 4 12,36 ~ 0,12 mol X 0,12.(1+3+0,5)=0,54 H 2O 

DẠ Y

M

QU

Bình luận:  Khi đốt cháy H2NCxHy(COOH)t 1 mol: + Phần H2N cho 1 mol H2O + Phần CxHy chỉ có thể là no hoặc không no luôn cho n CO2  n H2O . Dấu bằng xảy ra khi CxHy- là -CnH2n. + Phần (COOH)t cho t mol CO2 và 0,5t mol H2O. Bài cho b > a tức số mol H2O > số mol CO2 tương ứng: 0,5t + 1 > t gom t qua vế phải có ngay t < 2. t chỉ có thể bằng 1. Ta không tính phần -CxHy- vào vì phấn này không những không có vai trò làm cho mol H2O lớn hơn mol CO2. Thậm chí nó phải có dạng -CnH2n- cùng với điều kiện như trên thì mol H2O mới lớn hơn mol CO2 được.  Khi tính được X = 103 ta thấy ngay nó là 89 + 14 tức là Ala + CH2 tức là nó là C3H7NO2 + CH2 từ đó tính mol H2O là 0,12.(3,5+1) = 0,54 cũng được. Cái này gọi là "quy chất lạ về chất quen". Câu 69:B Hiện tượng quỳ tìm chuyển màu đỏ → Loại A. Hiện tượng I2 có màu xanh tím → Loại C, D. Câu 70:C (a) có 3 C=C còn chưa kể 3 C=O trong nhóm -COO- nữa. (g) Thu được α-gluc, β-fruc. Câu 71: C

Page 66


AL

(a) Không ai nói kim loại lưỡng tính bao giờ. (b) Cr2O3 lục thẫm, CrO3 đỏ thẫm. Câu 72:B

Cu 2  2e  Cu 0,12 

H 2O e  OH  0,5H 2 b

2Cl  Cl2  2e a

CI

0,06

a

0,5b

FI

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,06.64 + 0,06.71= 8,1  9,56

OF

a  b  0,12 a  0,16 ( 0, 2 : OK) TH2 : H 2 O ®p:   0, 06.64  0,5a .71  0,5b.2  9,56 b  0, 04 It 0,5.t n e   0,16   t  30880 (s) F 96500

OH

M

QU

Y

NH

ƠN

Câu 73: D Loại B vì không có Gly-Ala. Loại C vì không có Phe-Val. Loại A vì không có Ala-Phe. Câu 74: A Quan sát các đáp án thấy các gốc muối (gốc axit) đều giống nhau. 29,12 BTKL : 27, 2  1,5.32  .44  18.n H2O  n H2O  1  n CO2  1,3 22, 4 Loại B, C. Các este ở A có 4C,5C; Các este ở D có 5C;6C: 1,3 C  4,3333. CÆp A (4;5) l¯ phï hîp 27, 2  1,3.12  1.2 16.2 Câu 75:B (a) Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 (+ FeCl3 (dư)) (b) Kim loại trung bình hoặc yếu điều chế bằng điện phân dung dịch (SGK) (c) Phản ứng nhiệt nhôm điều chế kim loại (d) Ba + H2O → Ba(OH)2; Cu2+ + Ba(OH)2 tạo kết tủa (e) Phương pháp điều chế nhôm trong công nghiệp. Câu 76:B n NaOH (d­)  n   0,15;

DẠ Y

S­ên tr¸i: n H (min)  n OH  n  ; 3n  (min)  n H (max)  4 n OH khö n   n AlO  H   S­ên ph°i: n (max)  n  4.n  3n 2 4      H OH AlO2 3.0,35  0, 75  4.0,15 0, 45   0,3 ~ NaAlO 2  Na : 0,15  0,3  VH2  x  .22, 4  5, 04 (lÝt) 4 2 Bình luận: Dù tính bằng tam giác đồng dạng, bảo toàn hay công thức gì đó. Thì cái cốt lõi vẫn phải hình dung được quá trình. Đừng quên Na ban đầu được phân bổ vào 2 phần NaOH (dư) và NaAlO2. Câu 77: B

Page 67


AL

0,14  0, 42  5, 6; Hai peptit h¬n kÐm nhau 1 lk nªn 0,1

§­êng chÐo   penta peptit : 0, 04 mol; Hexapeptit: 0,06 mol

OF

 Liªn kÕt peptit trung b×nh: n 

FI

Gly : 0, 42 13, 2.3 - 0,1.18 - 0, 42.57   13, 2.3  X 2  : 0,14   X 2 - =  99 (Val) 0,14 H O : 0,1  2

CI

NO : 0,56 (0,14 + 0,42) C H peptit   x 2x 1 n O2 (®èt pep)  1,5.(n CO2  n N 2 ) H 2O : 0,1 NO : 0,56k 13, 2  0,56 k .(14x  29)  18.0,1k kx  11/12 C H  13, 2  x 2x 1   0, 63  1,5.(0,56kx  0, 28k) k  1/ 3 H 2O : 0,1k  x  2, 75  cã Gly. Do X1 < X 2 nªn X1 l¯ Gly: 0,42 mol

NH

ƠN

T1 : G a V5a : 0, 04 a 1 2 3 4 1 a  4   0, 04.a  0, 06.b  0, 42    TABLE b 6.33 5.66 5 4.33 T2 : G b V6b : 0, 06 T1 : G 3V2  M T1  57.3  99.2  18  387 (gam) Bình luận: Có thể tìm val bằng cách dùng C trung bình đã tìm được: 0, 42.2  0,14.CX2 x   CX2  5 (Val) 0, 42  0,14 2,75

Câu 78: B

MX = 100 (gam), X đơn chức mạch hở, CTPT.X: C5H8O2. C 

0, 7  3,5 . Nên phải có chất 0, 2

M

QU

Y

của C < 3,5. Y là nhỏ nhất nên Y có 2C hoặc 3C. + Nếu Y có 2C thì Y là HCOOCH3; Bài cho hỗn hợp tạo thành 2 ancol cùng số C nên nó không thể cùng 1C vì ancol 1 C chỉ có CH3OH. Loại trường hợp này. + Nếu Y có 3C thì Y là HCOOC2H5 tạo ancol C2H5OH; Ancol còn lại là C2H4(OH)2 như vậy Z phải hai chức. Đã có 2 ancol nên bắt buộc X phải là C=C-COOC2H5 để tạo thành ancol giống như của Y. Khi đó X tạo muối khác Y nên bắt buộc Z phải tạo muối giống Y nên Z phải là HCOOC2H4OOCH (M = 118). Câu 79:D  NO AlCl3 : 0,03 Al : 0,03 HCl  AgNO3 : 0,2   BTNT FeCl 2 : 0,03   AgCl : 0,17   Fe : 0,03 HCl d­: 0,02 Ag : ???  Khi cho AgNO3 vào do tính oxi hóa của NO3 trong môi trường H+ mạnh hơn tính oxi hóa của Ag+ ( vì sao???) nên Fe2+ phản ứng với NO3- trong môi trường H+ trước sau đó nếu còn Fe2+ thì mới phản ứng với Ag+. B¸n ph°n øng Fe2  Fe3  e; NO3  4H   3e  NO  H 2O; Ag   e  Ag

DẠ Y

0,03

BT.e :1.n

Fe

2

3n

H

4

0,02

 n Ag  n Ag  0,015  m  0,17.143,5  0,015.108  26,015

Bình luận: Trả lời cho câu hỏi vì sao??? ở trên: Do Ag vẫn phản ứng với NO3- trong môi trường H+ ( cụ thể là HNO3) nên theo qui tắc α tính oxi hóa của Ag+ phải yếu hơn HNO3.

Page 68


AL CI

Câu 80:D

X

NaNO 3 

OF

Mg(OH)2

  NaOH   Y NaOH 1 mol

FI

H  d­  2 Mg : 0,4  Mg  HNO3  X    KhÝ  H 2 O 0,4 NO : 1,2  3   NH 4 : 0,05

NaNO2 x mol läc kÕt tða, t o   67,55  BT.Na   NaOH : 0,105 - x mol

ƠN

SOLVE 67,55  69x  40.(1  x)    x  0,95

BT§T.X BT.N : n NO (X)  0,95   n H (d­)  0,1  n H (p/­)  1,1 mol; 3

(1,1  0,05.4) .18  m  7,6 gam 2

NH

BTKL : 9,6  1,2.63  (0,1.1  9,6  0,95.62  0,05.18)  m 

Bình luận:

8,78  0,98  n NaOH  1 85 Theo bảo toàn nguyên tố Na là vô lí nên chất rắn phải chứa cả NaOH dư và NaNO2. Cũng vì KOH dư nên Mg(OH)2 mới kết tủa hết. Biết đâu 1 một ngày nào đó, vì một lí do gì đó mà chất rắn mà dung dịch Y chứa cả Mg(NO3)2 thì chất rắn có thể có CuO và KNO2. .  Xét một cách khác dùng bán phản ứng tổng quát

QU

Y

 Nếu chất rắn chỉ chứa NaNO2  n KNO2 

DẠ Y

M

 NaOb aNO3– + (6a-2b)H++ (5a-2b)e  0,2 1,2-0,4b:a 0,2:a  m = 2,8+3,2b:a 1,2-0,4b:a=0,6  b:a=3:2  m=7,6 Ngoài ra có thể bảo toàn O và N trong khí để tìm khối lượng khí.

Page 69


ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 201

FI CI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl . B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 42: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. CrCl3 . B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu 43: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen . C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? A. Na. B. Li. C. Hg. D. K. Câu 46: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu hồng. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3 ? A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 49: Chất nào sau đây là muối axit ? A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NaNO3. Câu 50: Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C2H6. Câu 51: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. Câu 52: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Câu 53: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen. C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.

Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0.

TrangPage 1/4 -70 Mã đề thi 201


NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 55: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Câu 56: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4. C. K2CO3 và HNO3. D. NH4Cl và KOH. Câu 57: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 58: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 59: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 720. C. 480. D. 329. Câu 60: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 61: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2. Câu 62: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,10. Câu 63: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 2NaOH   X1 + X2

Y

o

t , xt (c) nX3 + nX4   poli(etylen terephtalat) + 2nH2O o

QU

o

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 t , xt (d) X2 + CO   X5 o

H 2 SO 4 ®Æc, t   X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5  

DẠ Y

M

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132. C. 104. D. 146. Câu 64: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 10,68. B. 6,84. C. 12,18. D. 9,18.

Câu 65: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

TrangPage 2/4 -71 Mã đề thi 201


Số phát biểu đúng là

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

ƠN

OF

FI CI

AL

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z (b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ? A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3, Al(OH)3. D. AlCl3, Al(NO3)3. Câu 67: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 68: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

Y

Thuốc thử

Cu(OH)2

Hiện tượng Tạo hợp chất màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

QU

Chất X

Y

NH

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

DẠ Y

M

Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 166,595 gam TrangPage 3/4 -72 Mã đề thi 201


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%. Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40. Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80. Câu 77: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,70%. B. 4,19%. C. 14,14%. D. 10,60%. Câu 78: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H 2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. Câu 79: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68. Câu 80: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422.

------------------------ HẾT ------------------------

TrangPage 4/4 -73 Mã đề thi 201


43A 53A 63D 73A

Bảng đáp án 44D 45C 54B 55D 64C 65C 74D 75C

46C 56A 66D 76B

47A 57C 67D 77A

48A 58D 68B 78B

49C 59A 69B 79C

50C 60B 70C 80B

AL

42D 52B 62D 72D

FI CI

41D 51A 61B 71A

Hướng dẫn giải: Câu 61: Chọn đáp án B.

OF

Z : CaCO3 : y KHCO3 : x t o K 2 CO3 : 0,5x H2 O X  Y   BT .OH : KOH : 2y E : CaCO : y CaO : y    3 2 BT.CO3 :K 2 CO3 : 0,5x  y + Đến khi khí bắt đầu thoát ra: KOH  HCl  KCl  H 2 O

ƠN

K 2 CO3  HCl  KHCO3  KCl + Đến khi khí thoát ra hết: KOH  HCl  KCl  H 2 O KHCO3  HCl  KCl  CO2  H 2 O

NH

100(x  y)  m x  0,8 100y  0,2m y  0,2 V 0,6 3   chän m 100    1    V2 0,8 4 V1  0,5x  y  2y V1  0,5x  y V2  2(0,5x  y)  2y V2  x

QU

Y

Câu 62: Chọn đáp án D. C 2 H 2 : x x  y  0,5 x  0,2 HÕt H 2       M¹ ch C kh«ng ®æi BTKL : 26x  2y  14,5.2x y  0,3 H 2 : y  n   n H2  n Br2  2.0,2  0,3  n Br2  n Br2  0,1 mol

M

Câu 63: Chọn đáp án D. (b), (c) → X3: HOOC-C6H4-COOH; X1: NaOOCC6H4-COONa; X4: HOCH2CH2OH; (a), (d) → X: CH3OOC-C6H4-COOCH3; X1: CH3OH; X5: CH3COOH (e) → X6: CH3COOCH2CH2OOCCH3 (M=146)

DẠ Y

Câu 64: Chọn đáp án C. Đoạn đi lên đến 17,1: Tạo 2 loại kết tủa là Al(OH)3 và BaSO4. Đoạn gãy khúc rồi đi lên tiếp: Không còn tạo BaSO4, Al(OH)3 tiếp tục được tạo thành từ AlCl3 cho đến khi cực đại. Đoạn đi xuống: Gồm BaSO4; Al(OH)3 bị hòa tan. Đoạn đi ngang: Chỉ còn BaSO4, Al(OH)3 đã bị tan hết.

Al(OH)3 : 2a  OH  : 6a  Ba(OH) 2 : 3a T¹i 17,1 ®Æt n Al2 (SO4 )3  a   2 SO 4 : 3a Nh ­ vËy : n BaSO4  n Ba 2  n SO2  3a mol 4

17,1= 2a.78 + 3a.233  a = 0,02

TrangPage 5/4 -74 Mã đề thi 201


  kh«ng ®æi khi cho thªm OH   Al(OH)3 tan hÕt,  chØ cã BaSO 4 . 0,16.2  4.n n

Al3

n

Al3

BT.Al  0,08   AlCl3: 0,08 - 2.0,02 = 0,04.

OH 

AL

m  0,02.342  133,5.0,04  12,18 gam.

OF

FI CI

Lưu ý: Vẫn dạng đồ thị như trên nhưng cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 thì diễn biến của quá trình sẽ như sau: Đoạn đi lên: Tạo 2 loại kết tủa là Al(OH)3 và BaSO4. Đoạn gãy khúc rồi đi lên tiếp: Al(OH)3 đã đạt cực đại và bị hòa tan, kết tủa tăng thêm là do BaSO4 tạo thành từ SO42- của K2SO4 . Đoạn đi xuống: Không còn tạo BaSO4 ; Al(OH)3 bị hòa tan đến hết. Đoạn đi ngang: Chỉ còn BaSO4, Al(OH)3 đã bị tan hết.

NH

ƠN

Câu 65: Chọn đáp án C. (a) Sai: Thủy phân chất béo thu được glixerol (C3H5(OH)3) chứ không phải etylen glicol (C2H4(OH)2) Câu 66: Chọn đáp án D. 2AlCl3+ 3Ba(OH)2  2Al(OH)3+3BaCl2; 2AlCl3+ 4Ba(OH)2  Ba(AlO2)2+3BaCl2+2H2O 2Al(NO3)3+3Ba(OH)2  2Al(OH)3+3Ba(NO3)2; 2Al(NO3)3+4Ba(OH)2  Ba(AlO2)2+3Ba(NO3)2+2H2O Câu 67: Chọn đáp án D. Tất cả các chất trong bài đều phản ứng được với HCl, một số phản ứng khó: Fe(NO3)2: Fe2+ + NO3- + H+ → Fe3+ + NO + H2O;   Cr2O72- + H2O; Na2CrO4: 2CrO42- + 2H+   Câu 68: Chọn đáp án B.

QU

Y

Axit stearic C17H35COOH và axit oleic C17H33COOH đều có cùng số C; Do đó dù chất béo được cấu tạo bởi 2 axit nào nó cũng đều có: 18.3 + 3 = 57C. n CO2 nX   0,04; BT.O: 6.0,04 + 3,22.2 = 2,28.2 + n H2O 57  n H2O  2,12  0,04.(k  1)  2,28  2,12  k  5 11

5

3 COO

 2  n C=C  2.0,04  0,08  n Br2 C C

M

Bình luận: Bài này hoàn toàn có thể xác định được công thức của chất béo có chứa 2 gốc oleic nhưng đã có số liên kết C=C và số mol X thì làm như vậy là thừa. Câu 69: Chọn đáp án B.

DẠ Y

Thí nghiệm (e) (g) thu được muối sắt (II). (a) Do Mg dư nên Fe2+ sẽ bị đẩy về Fe luôn. (b) Lưu ý: Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 xảy ra khi ở trong dung dịch. Khi đốt trong khí Cl2 xảy ra phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3 thôi. Hơn nữa đề bài cho Cl2 dư. (c) Do H2SO4 đặc nóng nên Fe2+, Fe3+ trong Fe3O4 sẽ về Fe3+. (d) Fe + Ag+ → Fe2+ + Ag Fe2+ + Ag+ (dư) → Fe3+ + Ag. (e) Do sắt dư nên trong dung dịch: Fe + Fe3+ → Fe2+; (g) FeO + KHSO4 → FeSO4 + K2SO4 + H2O. Câu 70: Chọn đáp án C. Ghép 2 đipeptit chung Gly: Ala–Gly–Val  Gly–Ala–Gly–Val; Ala–Gly–Val–Gly Ghép 2 đieptit không chung Gly: Ala–Gly–Gly–Val; Gly–Val–Ala–Gly TrangPage 6/4 -75 Mã đề thi 201


AL

Câu 71: Chọn đáp án A. Z + Br2/H2O được kết tủa trắng → Z là anilin. Loại ngay B, D. X có phản ứng màu biure. Chọn A. Câu 72: Chọn đáp án D.

FI CI

Các phát biểu (a), (b), (d) đúng. (c) Sai. Kim loại mạnh hơn (Fe) bị ăn mòn. (e) Sai. Fe (dư) + Ag+ → Fe2+ + Ag (dung dịch chỉ chứa 1 muối). Câu 73: Chọn đáp án A.

28,16

???

5,14

ƠN

CO2 Fe2  Na   Mg   H 2 SO 4     NO X Fe3O 4    Z  Fe3 NH 4   0,2 mol   H 2O N2 NaNO3  FeCO  2   2 3  Mg SO 4  H  2

OF

Có H2 dung dịch không còn NO3+ Tóm tắt đề bài:

Fe(OH)2   BaCl2 Z   Fe(OH)3  NH 3  Na 2SO 4 : 0,715; X   BaSO 4 : 0,715 mol Mg(OH) 0,025 mol 2   NaOH:1,285

NH

43,34

+ Bài giải:

QU

Y

BT.Na  (Z): 0,715.2 - 1,285 = 0,145 mol;   BT.N: NH 4 (Z) : 0,025; SO24 (Z) : 0,715;   m Z  94,345 m KL(Z)  43,34  (1,285  0,025).17  21,92   H 2 SO 4 : 0,715  m dd  82,395  NaNO3 : 0,145

BTKL : m H2O  28,16  82,395  94,345  5,14  11,07  n H2O  0,615 BT.H : n H2  (0,715  0,025.2  0,615)  0,05;

M

CO2 : x x  y  z  0,2  0,05 x  0,04    NO : y  44x  30y  28z  5,14  0,05.2  y  0,1 N : z y  2z  0,145  0,025 z  0,01    2 Fe(FeCO3 ) : 0,04; Fe3O 4 : (28,16  21,92  0,04.60) / 16 / 4  0,06 21,92  (0,04  0,18).56 .100%  34,09% 28,16

DẠ Y

%Mg 

Cách khác tìm số mol Fe3O4: Cách 1: Dùng công thức giải nhanh n   2n O  4n NO  12n N2  10n   2n CO2  2n H2 H

NH 4

0,715.2  2.4n Fe3O4  4.0,1  12.0,01  10.0,025  0,04.2  2.0,05  n Fe3O4  0,06 mol;

Cách 2: Bảo toàn O: n Fe3O4  (0,615  (0,1  0,04)  0,145.3) / 4  0,06 bï CO2 O CO3

TrangPage 7/4 -76 Mã đề thi 201


Câu 74: Chọn đáp án D. 2m m SOLVE  0,2)]  (0,2  ).18   m  20, 4 136 136 Lưu ý: + Việc tính số mol của este của phenol và este của rượu cũng như tính số mol CO32- và HCO3trong bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm vậy ( nCO2  nOH  nCO2 ;n HCO  2n CO2  n OH ) 3

3

FI CI

x  y   n hh x  2  n hh   n NaOH este r­îu: x    este phenol: y x  2y   n NaOH y   n NaOH   n hh

+ mAncol  m B×nh Na t¨ng  mH trong đó số mol H = số mol ancol.

OF

Câu 75: Chọn đáp án C. *) t(s) Anot (+)

Catot (-) +

2e

Cu

  2x

x 

H 2 O  2H + 0,5O 2 y

2

0,24

+



2x  4y  0,24  + 2e  Cu 71x  32y  51,5(x  y) 0,24   0,12

2e 4y

ƠN

2Cl   Cl 2

 x  y  0,04 2,5.12352  0,32 mol 96500

Anot (+) 0,04

+

  0,08

H 2 O  2H  + 0,5O 2 z

0,04  z  t  0,11  0,08  4z  0,32

Cu 2 + 2e  Cu

2e

 

+



 2e H 2 O  e  OH + 0,5H 2 4z

2t

Y

2Cl   Cl 2

Catot (-)

NH

*) 12352(s)  n e 

AL

m  0,2.40  20,5  [6,9  (

t

n

Cu2 

QU

BT.e  z  0,06  t  0,01    n Cu  (0,32  2t) / 2  0,15 mol

(Y)  0,15  0,12  0,03 mol

M

Câu 76: Chọn đáp án B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. X tác dụng với NaOH → Trong X có Al dư. X gồm Fe, Al2O3 và Al dư. Khi cho vào dd NaOH Al2O3 và Aldư tan. Chất không tan Z là Fe. 2 0,11  0,02 BT.Al  n Al2 O3   0,045 nAl dư = n H2 = 0,02mol, nAlO2- = 8,58/78 = 0,11 mol→  3 2 → nO( trong oxit)= 0,045.3=0,135 mol SO42( muối ) = ne/2 = 2.nSO2/2 = 0,155→ mFe = 20,76 – 0,155.96 = 5,88 → mOxit = mFe + mO = 5,88 + 0,135.16 = 8,04 gam  Chọn đáp án D.

DẠ Y

Chú ý:  Biểu thức bấm máy tính cho bài toán trên: 8,58 2 1 3, 472  0,03. ) .3.16  (20,76  .96)  8,04 g m= ( 78 3 2 22, 4  Vì đề bài không cho H2SO4 dư hoặc vừa đủ nên muối tạo thành có thể gồm 2 muối sắt FeSO4 và Fe2(SO4)3. Một vài hướng khác để tìm khối lượng Fe.

Hướng 1: SO42- + 4H+ + 2e → SO2 + 2H2O.

TrangPage 8/4 -77 Mã đề thi 201


_______0,62________0,155(mol) →nH2SO4 = 0,31 mol = nH2O BTKL mFe + mH2SO4= m muối + mSO2 + mH2O → mFe: 5,88 gam

79  n CO2  nx  0,79 mol 34

NH

1,7/0,91 m 0; 5 n  2  0,34n  0,91m  1,7   m  1;n 

ƠN

OF

0,5x  y  0,09 C n H 2 n 1NO : x   (14n  29) x  18 y (14 m  60) z  179, 4 / 2 H O : y   2  C H COOCH : z (14n  69)x  (14m  68) z  109,14 3  m 2m 1 (1,5n  0,75)x  (1,5m  0,5) z  2,75 0,5x  y  0,09 x  0,34 29 x  18 y 60 z  14(nx  mz)  179, 4 / 2 y  0,08   VINACAL    + 68 z + 14(nx  mz)  109,14 69x z  0,91 0,75x + 0,5z + 1,5(nx + mz)  2,75 nx  mz  1,7

FI CI

AL

Hướng 2: Đặt Fe2SO4: x mol , Fe2(SO4)3: y mol. Ta có hệ:  152x  400y  20,76 x  0,005 BT.Fe    n Fe  x  2y  5,88 mol 3, 472    BT.e : 2x  3.2y  2. y  0,05   22, 4  Câu 77: Chọn đáp án A. n CO2  n H2O  n N2  n pep ; Đốt 1CmH2m+1COONa cần (3m+1)/2 oxi; Đốt 1CnH2nNO2Na cần (1,5n-0,75)…

nN 0,34    4,25; Z l¯ 5-peptit,11C  G 4 A n peptit 0,08   Y l¯ 4-peptit, 9C  G 3A 8 11  X 2-peptit, 8C  VA MÆt kh¸c: < k   1,6 < k  5,5   5 2  X 3-peptit, 8C, cã V; 2A hoÆc 2G (kh«ng thÓ) 

QU

AV : a a  b  c  0,08    G 3A : b  8a  9b  11c  0,79 G A : c 2a  4b  5c  0,34   4

Y

M¾t xÝch trung b×nh: k 

 a  0,01; b = 0,03; c = 0,04  %Y 

(57.3  71  18).0,03 .100%  8,7% 179, 4 / 2

M

Câu 78: Chọn đáp án B. Cách 1: Số đếm Bài cho 3 số liệu, cho 5 chất bỏ đi (5-3)=2 chất. Lưu ý: giữ lại 1 chất chứa nhóm COO để nó tác dụng với KOH. Ưu tiên bỏ đi các chất ít gặp, khó nhớ công thức. Giả sử bỏ đi axit glutamic và axit acrylic. X trở thành:

DẠ Y

7 2 6 9  x.(3  4  2 )  y.(3  4 )  z.(3  4 )  1,14 C 3H 7 NO2 : x x  0,25     BT.C : 3x  3y  3z  0,91  y  31 / 300 C 3 H 6 : y C H N : z BT.N : 0,5x  0,5z  0,1  z  1 / 20  3 9    m  0,25.56  14 gam.

Nhận xét: Nếu bỏ đi Ala và axitglutamic thì hay hơn vì khi đó BT.N suy ra được số mol của C 3H9N luôn. Nhưng không nhớ được acrylic là gì thì cũng mệt. Cách 2: Tìm điểm chung của hỗn hợp + Quy đổi TrangPage 9/4 -78 Mã đề thi 201


C¸c biÓu thøc ®· cho: x  y  t  0,2 || *A  3,75x  5,25y  3z  5,25t  4,5u  1,14 ||* B  3x  5y  3z  3t  3u  0,91 || *C BiÓu thøc cÇn t×m: n COO = x + 2y + z

OF

C 3H 7 NO2 : x  C 5H 9 NO 4 : y  C 3 H 4 O 2 : z  C H : t  3 6 C 3H 9 N : u

FI CI

AL

C 3 H 7 NO 2 C 2 H 4 NH 3CO 2 BT.e : 6x  3.0,2.  1,14.4   C H NO C H NH (CO ) CH : x  5 9 4 3 6 3 2 2 2    x  0,66     NH 3 : 0,2  BT.C C 3 H 4 O 2  C 2 H 4 CO 2   n COO  0,91  0,66  0,25 C H C H COO : 3 6 3 6     m  0,25.56  14 gam. C 3 H 9 N C 3H 6 NH 3 Cách 3: Ghép ẩn số (Tư tưởng chủ đạo: Không cần tìm giá trị cụ thể của từng ẩn mà chỉ cần tìm giá trị của biểu thức mà đề bài yêu cầu).

x + 2y + z+0t+0u  (A  3,75B  3C) x  ...  (A  5,25B  3C) t  (4,5B  3C)u

NH

ƠN

A  3,75B  3C  1 A  0,5 2 x  y  2z  0,5.0,2  .1,14  0,91.1  0,25   3 A  5,25B  3C  0  B  2 / 3  4,5B  3C  0 C  1  m  0,25.56  14 gam   Câu 79: Chọn đáp án C. Trong 2 ancol chắc chắn có glixerol (C3H5(OH)3) ancol còn lại cùng số C với glixerol, no, đa chức chỉ có thể là C3H6(OH)2. + Phản ứng thủy phân: X : x mol x  y  0,16 x  0,06 n 0,06    X   n X  0,6n Y  nY 0,1 Y : y mol 2x  3y  0, 42 y  0,1

+ Phản ứng cháy:

SOLVE   b  0,025

QU

Y

X(4O, k  2) : 0,6 b mol (*) (0,6b.4  b.6)  0,5.2  0, 45.3  0,6b.(2  1)  b.(6  1)  Y(6O, k  6) : b mol n X  0,015 n Y  0,025

C Y 3 3.3 (*) BT.C   C X .0,015  C Y .0,025  0, 45  

H X  2.10  2  2.2  18  X : C 10 H18O 4 (202); TØ lÖ 2 phÇn:

C X  10 C Y  12

0,16 4 0,015  0,025

M

0,16 mol E   a  0,015.4.(202  2.40  76)  12,36 gam.

Bình luận:

- Phương trình (*) trong bài giải được suy ra từ 2 phương trình sau:

DẠ Y

BT.O : n O (trong chÊt) + n O (®èt) = 2n CO2  n H2O (1)   n C x Hy OZ (k - 1) = n CO2 - n H2O (2)  (1);(2)   n O (hh ) + n O (®èt) = 3n CO2  (k i  1) n ihh

(ki là độ bất bão hòa của chất có số mol ni trong hỗn hợp)

- Để tìm số H trong X (HX) mình đã dùng công thức k = (2x+2-y)/2 - Bước biện luận este là rất quan trọng: Do este Y chứa glicerol nên có 3C, chứa axit có 2 pi 1 ở mạch C, 1 ở nhóm chức COO nên phải có ít nhất 3C (tối thiểu phải là C=C-COOH), do khung glixerol gắn được 3 gốc axit nên có ít nhất 3.3 C của gốc axit. Nên este Y ít nhất phải có 12C. - Có thể tìm khối lượng muối như sau: TrangPage 10/4 79 - Mã đề thi 201


nE  0,6b  b  0,04; nO(E)  0,21; mE  mC  mH  mO  0,45.12  0,31.2  0,21.16  9,38 Xét

phần đem thủy phân có: m E 

trong

0,16 .9,38  37,52 gam; 0,04

FI CI

(R1  67).0,12  (R 2  67).0,12  40,56 R1COONa : 0,12   29  43 R 2 co 1 pi  R 2  27  R1  36  R 2 COONa : 0,3 2  a  (36  67).0,12  12,36 gam.

AL

BTKL : 37,52  0, 42.40  m muèi  76.0,06  92.0,1  m muèi  40,56

Câu 80: Chọn đáp án B.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

 m  0,015.102  0,006.137  0, 032.39  3,6 gam.

ƠN

OF

H+ làm 2 nhiệm vụ trung hòa OH- và tạo kết tủa với AlO2Vì 0,018.233 > 2,958 nên n BaSO4  n Ba2  y AlO2 : 2x 3x.16  (102x  137y  39z).0,2 x  0,015 2y  z  2.0,022 Al 2 O3 : x  2   Ba : y  y  0,006  Y    Ba : y 4.2x  (0,074  t) )  2,958 z  0,032 K : z K : z 233y  78.( 3  OH  : t  t  0,014  2x  t  0,044

TrangPage 11/4 80 - Mã đề thi 201


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

FI CI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan. Câu 42: Chất nào sau đây là muối axit ? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 43: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH ? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3. Câu 45: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 46: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Câu 47: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 48: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở ? A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5-OH. Câu 51: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây ? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2. Câu 52: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 53: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8. B. 12. C. 10. D. 5. Câu 55: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH → H2O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. TrangPage 1/4 -81 Mã đề thi 202


FI CI

AL

Câu 56: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.

NH

ƠN

OF

Câu 58: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. Câu 59: Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32. Câu 60: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 61: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15. Câu 62: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 2NaOH  (b) X1 + H2SO4   X1 + 2X2.  X3 + Na2SO4. o t men giÊm  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. (d) X2 + O2  (c) nX3 + nX4   X5 + H2O. xt

H SO  ®Æc ;t o

Y

o

QU

2 4   X6 + 2H2O. (e) X4 + 2X5  

DẠ Y

M

Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 146. B. 104. C. 148. D. 132. Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 64: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 66: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 6. C. 4. D.5.

TrangPage 2/4 -82 Mã đề thi 202


M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng sau:  CO2  d­   H2 O  dung dich H 2 SO 4  dung dich NH3 to  dung dich NaOH d­  X4  X1  X2  X3  X3   X5 Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Nước brom Tạo kết tủa trắng Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin. C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.

DẠ Y

Câu 72: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là A. 10,11. B. 6,99. C. 11,67. D. 8,55.

Câu 73: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2

(có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là TrangPage 3/4 -83 Mã đề thi 202


M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016. Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 75: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam. Câu 76: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60. Câu 77: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755. Câu 78: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Câu 79: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 18,90%. B. 2,17%. C. 1,30%. D. 3,26%. Câu 80: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,0405 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H2SO4 và 0,03 mol HCl vào Y, thu được 1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của kim loại Ba trong X là A. 42,33%. B. 37,78%. C. 29,87%. D. 33,12%. ------------------------ HẾT ------------------------

DẠ Y

41B 42B 43C 44D 51B 52D 53B 54C 61D 62A 63D 64A 71B 72A 73C 74A

Bảng đáp án: 45A 46B 55D 56A 65B 66D 75A 76C

47D 57C 67C 77B

48D 58C 68B 78C

49B 59C 69A 79C

50D 60D 70A 80C

Hướng dẫn giải:

Câu 61: Chọn đáp án D. Cách 1: TrangPage 4/4 -84 Mã đề thi 202


 M Y  28,8  Y  C2 H 4,8  n Y 

0, 6.2  0, 25  n Br2  0, 25.0, 6  0,15. 4,8

AL

Cách 2: C 2 H 2 : x x  y  0,6 x  0,25 HÕt H 2     M¹ ch C kh«ng ®æi BTKL : 26x  2y  14, 4.2x y  0,35 H 2 : y  n   n H2  n Br2  2.0,25  0,35  n Br2  n Br2  0,15 mol

FI CI

Câu 62: Chọn đáp án A. (b) → X3 = axit; (c) → X3 = C6H4(COOH)2; X4 = C2H4(OH)2 → X = C6H4(COOC2H5)2 → X2 = C2H5OH. (d) → X5 = CH3COOH. (e) → X6 = (CH3COO)2C2H4 → MX6  146.

t (a) C6H4(COOC2H5)2 + 2NaOH   C6H4(COONa)2 + 2C2H5OH. (b) C6H4(COONa)2 + H2SO4   C6H4(COOH)2 + Na2SO4. t (c) nC6H4(COOH)2 + nC2H4(OH)2   ( CO  C6 H 4  CO  O  CH 2  CH 2  O ) n + 2nH2O. xt 0

men giÊm (d) C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O.

OF

0

 2 4   (CH3COO)2C2H4 + 2H2O. (e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH   Câu 63: Chọn đáp án D.

ƠN

H SO dÆc ;t 0

→ X = Gly2Ala2Val = (Gly-Ala-Val)-Gly-Ala → X có 3! = 6 cấu tạo thỏa mãn.

Câu 64: Chọn đáp án A.

NH

Cách 1: C15H31COOH (k=1):a c(3  1)  1,56  1,52 (a  b)  0,03  X C17 H 35COOH (k=1):b    (a  b)  3.c  0,09 c  0,02 Triglixerit (k=3):c  n O (X)  2.n NaOH  2.0,09  0,18 mol

Y

m  m C  m H  m O  1,56.12  1,52.2  0,18.16  24,64

QU

BTKL : m  m NaOH  a  m glixerol  m H2 O  24,64  0,09.40  a  0,02.92  0,03.18  a  25,86 gam.

Cách 2: Sử dụng đồng đẳng hóa

M

C15H 31COOH :x BT.C :16x  51y  z  1,56 x  0,03    X (C15H 31COO)3C 3H 5 :y  BT.H :16x + 49y + z = 1,52  y  0,02 CH :z   x + 3y = 0,09 z  0,06  2 C15 H 31COONa: 0,09; CH 2 :0,06  a  25,86 gam.

Câu 65: Chọn đáp án B.

DẠ Y

NaHCO3 : x mol . BTNT.C:   Na 2 CO3 : y mol

Na 2CO3

b

CO2

 0,15  0,15  b  0,15 2 BaCO 3

n BaCO3  x  y  0,3 BTNT.Na: a + 2b = 0,4   k  0,3  n CO2  k(x  y)  0,09    a  0,1  a : b  2 : 3 x  2y  n Na  0, 4  n  k(x  2y)  0,12  HCl Câu 66: Chọn đáp án D. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: CrO3; Fe(NO3)2; FeSO4; Cr(OH)3; Na2Cr2O7. TrangPage 5/4 -85 Mã đề thi 202


AL

+ 2NaOH + CrO3   Na2CrO4 + H2O. + Fe(NO3)2 + 2NaOH   Fe(OH)2 + 2NaNO3. + FeSO4 + 2NaOH   Fe(OH)2 + Na2SO4. + Cr(OH)3 + NaOH   NaCrO2 + 2H2O. + Na2Cr2O7 + 2NaOH   2Na2CrO4 + H2O.

ƠN

Câu 68: Chọn đáp án B. Phát biểu đúng là: (c); (d); (e); (g). (a) Đipeptit không có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành đỏ.

OF

FI CI

Câu 67: Chọn đáp án C. Thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: (a); (b); (c); (d); (e); (g). (a) 9Fe(NO3)3 + 12HCl   4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O. (b) FeS + 2HCl   FeCl2 + H2S. (c) 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2 + 3H2. (d) 3AgNO3 + FeCl3   Fe(NO3)3 + 3AgCl. (e) NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O. (g) Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2.

QU

Y

NH

Câu 69: Chọn đáp án A. Thí nghiệm thu được kim loại là: (a); (b); (e). dpnc (a) MgCl2  (b) Fe(NO3)2 + AgNO3   Mg + Cl2.  Fe(NO3)3 + Ag. to (c) CaCO3  (d) 2Na + 2H2O   CaO + CO2.  2NaOH + H2 to (e) CuO + H2  2NaOH + CuSO4   Cu + H2O.  Na2SO4 + Cu(OH)2. Câu 70: Chọn đáp án A. AlCl3 (X1) + 4NaOHdư   3NaCl + NaAlO2 (X2) + 2H2O. NaAlO2 + CO2 dư + 2H2O   NaHCO3 + Al(OH)3 (X3). 2Al(OH)3 + 3H2SO4   Al2(SO4)3 (X4) + 6H2O. Al2(SO4)3 + 6NH3 dư + 6H2O   2Al(OH)3 (X3) + 3(NH4)2SO4. t  Al2O3 (X5) + 3H2O. 2Al(OH)3  o

Câu 71: Chọn đáp án B.

M

X làm quỳ tím chuyển xanh → loại A và D. Y có phản ứng tráng bạc → đáp án B. Câu 72: Chọn đáp án A.

DẠ Y

Cách 1: Phân tích đồ thị: + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   3BaSO4 + 2Al(OH)3. + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3   3BaCl2 + 2Al(OH)3. + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O. + Đoạn 4: không còn phản ứng xảy ra. BaSO 4 : 0, 03 0, 03 0, 08.2  n Al2 SO4    0, 01;  n Al3   0, 04  m   m  10,11. 3 3 4 Al(OH)3 : 0, 04 Cách 2: Đoạn đi lên đến x = 0,03: Tạo 2 loại kết tủa là Al(OH)3 và BaSO4. Đoạn gãy khúc rồi đi lên tiếp: Không còn tạo BaSO4, Al(OH)3 tiếp tục được tạo thành từ AlCl3 cho đến khi cực đại. Đoạn đi xuống: Gồm BaSO4; Al(OH)3 bị hòa tan. TrangPage 6/4 -86 Mã đề thi 202


Đoạn đi ngang x = 0,08: Chỉ còn BaSO4, Al(OH)3 đã bị tan hết. Để tìm số mol kết tủa cực đại ta cần tìm số mol SO42- và số mol Al3+:

AL

BT.SO24  BT.Ba    BaSO4 : 3a   Ba(OH) 2 : 3a  3a  0, 03  a  0, 01 Al2 (SO4 )3 : a   n OHmax  4n Al3  0, 08.2  4.n Al3  n Al3  0, 04 m  m Al(OH)3 (max)  mBaSO4  0, 04.78  3.0, 01.233  10,11 gam.

OF

Fe còn dư, dung dịch T chỉ chứa Fe2+  Mg AgCl : 2(x  y)  4,32  27,28  MgCl2 : x  Ag Fe HCl  X  Z  T   Ag : y  Cl : 5z FeCl : y  2  2 Fe3 ; Mg2 O : z   2 24x  56y  1,12  4,32 (1)

FI CI

Câu 73: Chọn đáp án C.

BT.H n H2O  n O  2z   n HCl  4z  0,02  27,28  108y  2(x  y).143,5 (2) BT§T.Cl   2(x  y)  14z  0,02 (3)

ƠN

(1) (2) (3)   x  y  0,04; z = 0,01  V= 6z.22,4 = 1,344 (lit)

Câu 74: Chọn đáp án A.

16,32  x.40  18,78  [3,83  (

2.16,32 16,32 SOLVE  x)]  (x  ).18   x  0,19 136 136

Câu 75: Chọn đáp án A.

QU

Y

NH

Y và Z là đồng phân; Z là este hai chức nên X và Y đều là axit hai chức. Sau phản ứng thu được 3 ancol cùng số mol nên có 1 este của axit hai chức; 1 este của ancol hai chức và nZ = nT. BTKL  44x  18y  12,84  0,37.32  x  0, 43 CO 2 : x   n COO  n NaOH  0, 22     BT O    y  0,32 H 2 O : y   2x  y  0,37.2  0, 22.2 0, 22  nE   0,11  n CO2  n H2O  X; Y; Z; T đều no. 2 CE  3,9;CY  CZ  4; X và Y là đồng đẳng kế tiếp → X = CH2(COOH)2 → Y = C2H4(COOH)2; T = C5H8O4. Sau phản ứng thu được 3 ancol nên Z = (HCOO)2C2H4; T = CH3OOC-COOC2H5. n X  n Y  0, 07 n X  0, 03 2,8   mC2 H4  COONa   6, 48.  nZ  nT   0, 02   2 32  46  62 3n X  4n Y  0, 02.9  0, 43 n Y  0, 04

M

Câu 76: Chọn đáp án C.

DẠ Y

 x  y  0,1  x  0, 06 X : x  m  3  m2  1,5m  1 x  1,5n  0, 25  y  0, 26   y  0, 04    n 1 Y : y  n  1   xm  yn  0, 22  m  2  x   n  1,5  y  0, 4  COONa 2 : 0, 06 X  C3H10 N 2 O 4 X  CH 3 NH 3OOC  COONH 4      a  10, 76. HCOONa : 0, 04 Y  HCOONH 4 Y  CH 5 NO 2  Câu 77: Chọn đáp án B.

*) 4825(s) dung dịch vẫn còn màu xanh, Cu2+ chưa hết:

TrangPage 7/4 -87 Mã đề thi 202


 x  y  0,04 Catot (-)   2x  4y  0,1 2 Cu + 2e  Cu 4y  2.(z  0,05)  0,06 0,05 0,1    2e OH   H Cu2  (d­) 4y

Anot (+) 2Cl   Cl 2

+

2e

  2x

x

H 2 O  2H  + 0,5O2 4y

y

+



 x  0,03, y  0,01, z  0,06 *) t(s)

2Cl   Cl 2 0,03

Catot (-) +

 n  0,12  2y  0,06  4x  e 0,03  x  y  0,09

Cu 2 + 2e  Cu

2e

  0,06

0,06

0,12  

 H 2 O  2H  + 0,5O 2 + 2e H 2 O  e  OH + 0,5H 2  4x

x  y  0,03  n e  0,18 

2y

y

2.t  t  8685s 96500

ƠN

x

OF

Anot (+)

AL

2.4825  0,1 mol 96500

FI CI

ne 

NH

Câu 78: Chọn đáp án C. Có H2 dung dịch không còn NO3+ Tóm tắt đề bài: CO2 Mg Fe2  Na    Fe  H 2SO 4   3  NO  X   Z  Fe NH 4   0,2 mol   H 2O Fe3O 4 NaNO3  2 N 2 2  FeCO3 Mg SO 4  H  2 ???

31,36

5,14

Y

Fe(OH)2   BaCl2 Z   Fe(OH)3  NH 3  Na 2 SO 4 : 0,715; X   BaSO 4 : 0,715 mol Mg(OH) 0,025 mol 2  46,54

+ Bài giải:

QU

 NaOH:1,285

M

BT.Na  (Z): 0,715.2 - 1,285 = 0,145 mol;   BT.N: NH 4 (Z) : 0,025; SO24 (Z) : 0,715;   m Z  97,545 m KL(Z)  43,34  (1,285  0,025).17  25,12   H 2 SO 4 : 0,715  m dd  82,395  NaNO3 : 0,145 BTKL : m H2O  31,36  82,395  97,545  5,14  11,07  n H2O  0,615

DẠ Y

BT.H : n H2  (0,715  0,025.2  0,615)  0,05; CO2 : x x  y  z  0,2  0,05 x  0,04    NO : y  44x  30y  28z  5,14  0,05.2  y  0,1 N : z y  2z  0,145  0,025 z  0,01    2 Fe(FeCO3 ) : 0,04; Fe3O 4 : (31,36  25,12  0,04.60) / 16 / 4  0,06

%Mg 

0,06.232 .100%  44,39% 31,36

TrangPage 8/4 -88 Mã đề thi 202


Cách khác tìm số mol Fe3O4: Cách 1: Dùng công thức giải nhanh n   2n O  4n NO  12n N2  10n   2n CO2  2n H2 NH 4

AL

H

0,715.2  2.4n Fe3O4  4.0,1  12.0,01  10.0,025  0,04.2  2.0,05  n Fe3O4  0,06 mol;

bï CO2 O CO3

Câu 79: Chọn đáp án C.

Cách 1: n CO2

n H2 O

n O2

FI CI

Cách 2: Bảo toàn O: n Fe3O4  (0,615  (0,1  0,04)  0,145.3) / 4  0,06

m 14n + 29k + 18 14m + 32

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

CnH2n+2-kNkOk+1 n – 0,5k n 1,5n – 0,75k CmH2mO2 m – 2,5 m – 2,5 1,5m – 1 n H2O  n CO2  0,5n aa n aa  0, 44    n O2  1,5n CO2  2, 75n T  n T  1, 2  mx X;Y;Z  4, 4  n  peptit  0,1 1,5mE/2  14n O2  54n aa  27n peptit  62n T n 5;11  MT  87;94   T  CH3COOC2 H5 Mà CX = 5 → X = GlyAla; CY = 7 nên Y có không quá 3 mắt xích → Z có nhiều hơn 4 mắt xích → Z = Gly4Ala. Sau phản ứng thu được Gly; Ala; Val nên Y = GlyVal. X : x  x  y  z  0,1  x  0, 01      y  0, 01  % mY E   1,30%. Y : y  2x  2y  5z  0, 44 Z : z 146x  174y  317z  1, 2.88  134,16 z  0, 08    Cách 2: C n H 2 n 1NO : x C n H 2 n NO 2 Na : x   G H 2 O : y C m H 2m 1COONa : z C H COOCH : z 3  m 2m 1 1,5.(nx  0,5x)  1,5mz  2z  7,17 (1) x  0, 44 (14n  29) x  18 y  (14 m  60) z  268,32 / 2 y  0,1     2,8  2,58  0,5x (2) z  1,2 nx  mz  0,5z  2,8 (3) nx  mz  2,2 25  n CO2  nx  1 mol 11

2,2/1,2  m 0; 5 n  2  0, 44n  1,2m  2,2  m  1;n 

nN 0, 44    4, 4; Z l¯ 5-peptit,11C  G 4 A n peptit 0,1   X 5C  GA 5 11  Y 7C, cã V  GV hoÆc G A (läai) MÆt kh¸c: < k   1 < k  5,5 2  5 2 GA : a a  b  c  0,1 a  b  0,01    GA : b  BT.C : 5a  7b  11c  1   G A : c BT.N : 2a  2b  5c  0, 44 z  0,08  4 

DẠ Y

M¾t xÝch trung b×nh: k 

(57  99  18).0,01 .100%  1,296% 268,32 / 2 Bình luận cho cách 2: - Phương trình (2) sử dụng công thức giải nhanh khi đốt muối CnH2n+1NO2 n CO2  n H2O  n N2  %Y 

TrangPage 9/4 -89 Mã đề thi 202


- Khi tính số mol O2 đốt chất nào đó ta nên tách phần CO2 trong chất và vứt đi, ví dụ: ®èt C m H 2m 1COOCH3  C m H 2m COO CH 4  C m H 2m v¯ CH 4 1,5mO2

2O2

Câu 80: Chọn đáp án C.

AL

Z chứa muối sunfat nên Ba2+ kết tủa hết. + Cách 1: n H  2n H2 nên ta có sơ đồ phản ứng: X + H2O + dung dịch axit → dung dịch muối + kết tủa + H2.

FI CI

BT  O     n H2O  3n Al OH  n H2O  0, 015  3   BT H    n  0, 005  n BaSO4  0, 003   2n H2O  n H  3n Al OH 3  2n H2  Al OH 3 BTKL   m  3,335  1,089  0,018.96  0,03.35,5  0,015.17  1,376  %mBa X  29,87%.

OF

+ Cách 2:  n OH  n H  3n Al(OH)3  2.0,0405  0,018.2  0,03  3n Al(OH)3  n Al(OH)3  0,005

  n BaSO4  (1,089  0,005.78) / 233  0,003

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

BTKL   m  3,335  0,015.96  0,03.35,5  27.0,005  0,003.137  1,376  %Ba  29,87%

TrangPage 10/4 90 - Mã đề thi 202


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

FI CI

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa ? A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl. Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 44: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 45: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3. Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 49: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2 ? A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan. Câu 50: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 52: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 53: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0. Câu 54: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 55: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam. Câu 56: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4. Câu 57: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

TrangPage 1/4 -91 Mã đề thi 203


FI CI

AL

Câu 58: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 59: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

ƠN

OF

Câu 60: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45. Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Y Nước brom Tạo kết tủa trắng Z

M

QU

Y

NH

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. C. Tinh bột, etyl fomat, anilin. D. Anilin, etyl fomat, tinh bột. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06. Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72. Câu 65: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:  CO  d­   H O

Cl2 , t 2 2  dung dich Ba(OH) (d­)  X  M  Y  Z↓. Các chất X và Z lần lượt là: A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3. Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là o

DẠ Y

2

TrangPage 2/4 -92 Mã đề thi 203


D. 3.

FI CI

AL

A. 4. B. 2. C. 5. Câu 67: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên. Giá trị của m là A. 7,68. B. 5,55. C. 12,39. C. 8,55.

t   X1 + X2 + H2O. 0

(a) X + 2NaOH

ƠN

OF

Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 69: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4.

(c) nX3 + nX4   poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. t0 xt

H2SO4  ®Æc ;t   X5 + 2H2O. (d) X3 + 2X2   0

DẠ Y

M

QU

Y

NH

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 194. B. 222. C. 118. D. 90. Câu 71: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,050. C. 0,057. D. 0,139. Câu 72: Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Câu 75: Cho X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là TrangPage 3/4 -93 Mã đề thi 203


ƠN

OF

FI CI

AL

A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60. Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin; axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 12. B. 20. C. 16. D. 24. Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88. Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 bằng 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là A. 16,89%. B. 20,27%. C. 33,77%. D. 13,51%. Câu 80: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam.

43A 53A 63C 73B

Câu 61: Chọn đáp án D.

Y

42C 52C 62B 72C

Bảng đáp án 44A 45C 46D 54D 55B 56B 64D 65A 66D 74D 75B 76B Hướng dẫn giải

47A 48C 57A 58B 67B 68C 77B 78D

49D 59B 69A 79B

50C 60B 70A 80D

QU

41D 51D 61C 71A

NH

------------------------ HẾT ------------------------

M

Hiện tượng của X → Loại ngay được B, D. Hiện tượng của Z: loại ngay được A. Câu 62: Chọn đáp án A.

 n   n CO2  n X  n H2O  0,1  a  n Br2  0,1.

10,1  0, 25. 0, 28.12  0,34.2

Câu 63: Chọn đáp án C. Thí nghiệm thu được kết tủa là: (b); (c); e). (a) không phản ứng. t  Al(OH)3↓ + 3NH4Cl. (b) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  (c) Fe(NO3)2 + AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag↓. (d) Na2O + H2O   2NaOH 2NaOH + Al2O3   2NaAlO2 + H2O. (e) 4Ba(OH)2 + Cr2(SO4)3   3BaSO4↓ + Ba(CrO2)2 + 4H2O. (g) Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + FeCl3 + 4H2O 2FeCl3 + Cu   2FeCl2 + CuCl2 (Cu + Fe3O4 + 8HCl   CuCl2 + 3FeCl2 + 4H2O).

DẠ Y

o

TrangPage 4/4 -94 Mã đề thi 203


BTKL   m  0,02.858  0,06.40  0,02.92  17,72.

Câu 65: Chọn đáp án A. t 2Al (M) + 3Cl2   2AlCl3 (X). 2AlCl3 + 4Ba(OH)2   Ba(AlO2)2 (Y) + 3BaCl2 + 4H2O. Ba(AlO2)2 + 2CO2 dư + 4H2O   Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3 (Z). Câu 66: Chọn đáp án D. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1) Các điện cực phải khác nhau về bản chất. (2) Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn. (3) Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li. → Thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là: (a); (c); (d). (a) Gang là hợp kim của sắt và cacbon. (b) Fe + 2Fe(NO3)3   3Fe(NO3)2 → không thỏa mãn điều kiện (1). (c) 2Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu. (d) Fe + Cu(NO3)2   Fe(NO3)2 + Cu. (e) Không thỏa mãn điều kiện (3). Câu 67: Chọn đáp án B. Phân tích đồ thị: + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓. + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3   3Ba(NO3)2 + 2Al(OH)3↓. + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O. + Đoạn 4: không còn phản ứng xảy ra.  n Al2 SO4 3  0, 01  n BaSO4  0, 03    m  5,55. n Al OH  max  0, 03  n Al NO3   0, 01  3 3  Câu 68: Chọn đáp án C. Thí nghiệm xảy ra phản ứng là: (a); (b); (c); (d); (e); (g). (a) CH3NH2 + CH3COOH   CH3COONH3CH3. H2SO4  l  (b) (C6H10O5)n + nH2O   nC6H12O6. to

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

o

AL

Câu 64: Chọn đáp án D. 1,1  1,55  X  C55 H x O6  n X   0, 02  x  4   55  3   102 55  0, 02 

Ni  (C17H35COO)3C3H5. (c) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  to

M

(d) C6H5NH2 + 3Br2   Br3C6H2NH2 + 3HBr. (e) H2NC3H5(COOH)2 + HCl   ClH3NC3H5(COOH)2. t  CH3OCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3. (g) HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  Câu 69: Chọn đáp án A. Chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. + 3NaOH + FeCl3   Fe(OH)3 + 3NaCl. + Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2. + Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3   3BaCl2 + 2Fe(OH)3. + Fe + 2FeCl3   3FeCl2. + 3AgNO3 + FeCl3   3AgCl + Fe(NO3)3. + FeCl3 + 3NH3 + 3H2O   Fe(OH)3 + 3NH4Cl. Câu 70: Chọn đáp án A. (b) → X3 là axit; (c) → X3 = C6H4(COOH)2 → X4 = C2H4(OH)2. (a) → X = HOOC-C6H4-COOCH3 → X2 = CH3OH → X5 = C6H4(COOCH3)2 → MX5  194.

DẠ Y

o

TrangPage 5/4 -95 Mã đề thi 203


 C6H4(COONa)2 + CH3OH + H2O. (a) HOOC-C6H4-COOCH3 + 2NaOH  (b) C6H4(COONa)2 + H2SO4   C6H4(COOH)2 + Na2SO4. t (c) nC6H4(COOH)2 + nC2H4(OH)2   ( CO  C6 H 4  CO  O  CH 2  CH 2  O ) n + 2nH2O. xt to

H2SO4  dÆc ;t o

  C6H4(COOCH3)2 + 2H2O. (d) C6H4(COOH)2 + 2CH3OH   Câu 71: Chọn đáp án A. n P2O5  0,015  n H3PO4  0,03  mNa3PO4 max  0,05.164  8,8  6,88  NaOH hết

AL

o

OF

FI CI

 NaOH : x  0, 06 TGKL    0, 05.98  22  x  0, 06   6,88  x  0, 03. H3PO 4 : 0, 05 Câu 72: Chọn đáp án C. Các cấu tạo của X là: H2NCH2COOCH2CH2CH3; H2NCH2COOCH(CH3)2; CH3CH(NH2)COOCH2CH3; CH3CH2CH(NH2)COOCH3; (CH3)2C(NH2)COOCH3. Câu 73: Chọn đáp án B. 0, 4  0,1  n CO2  0,16  n H2O  0, 26  ancol no  n Y  0,1  n NaOH  n este cua phenol   0,15 2 BTKL   m   0,16.12  0, 26.2  0,1.16   0,15.18  34, 4  0, 4.40  25,14.

QU

Y

NH

ƠN

Câu 74: Chọn đáp án D. → neste hai chức = nNaOH – nX = 0,225 → neste đơn chức = 0,135 → tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5. nH O 3  n  3  5  m  3 Cn H 2n 6 O2 n  7 0,37 E  2    3n  5m  61   mE 3 14n  26   5 14m  58  12, 22 m  8 Cm H 2m 6 O4 Thủy phân X thu được các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; 2 ancol không no, đơn chức và 1 ancol no, đơn chức → E gồm CH2=C(CH3)COOCH2C≡CH; CH2=CHCH2OOC-CH=CH-COOCH3; CH2=CHCH2OOC-C(COOCH3)=CH2. C3H 3OH : 3 m 3.56  5.58   C3H 5OH : 5  1   2,8625. m2 5.32 CH OH : 5  3 Câu 75: Chọn đáp án B. + Cách 1: dipeptit : x n O2  F  3,385  3y E  0,11 mol H 2 O  F   2 este : y m F  126, 76

M

BTKL   126, 76  32  3,385  3y   44a  18a  28x  x  0, 21  BT O     3x  2y  2  3,385  3y   3a   y  1,1  BTKL a  5, 4 126, 76  40  2x  y   133,18  46y  18x   

Trang 3/6 – Giải mã đề thi 203

   n X;Y;Z  n dipeptit  n H2O  0, 21  0,11  0,1    CT   3,9; 4, 2   T  CH 3COOC2 H 5 C 8;11

DẠ Y

 mx tb  4, 2 ; mà CX = 8; CY = 9 nên X; Y đều có không quá 4 mắt xích; do đó Z có nhiều hơn 4 mắt xích. CZ = 11 → Z = Gly4Ala → Y có 4 mắt xích → Y = Gly3Ala. Thủy phân E thu được Val nên X = AlaVal. X : a a  b  c  0,1 a  0, 02     Y : b  8a  9b  11c  5, 4  1,1.4  b  0, 02  % mY E   4,17%. Z : c 2a  4b  5c  0, 42 c  0, 06    + Cách 2:

TrangPage 6/4 -96 Mã đề thi 203


CX;Y;Z  11   CH 2 T 

AL

2  57x  14y  18z  74t   249,56  x  0, 42 C2 H 3 NO : x  CH : y  E  2 0,5x  z  0,11  y  1, 26    2 H 2O : z 97x  14y  68t  133,18 z  0,1 HCOOC2 H 5 : t 2, 25x  1,5y  0,5t  3,385  t  1,1 

1, 26   0,1.11  0, 42.2   0,9  T  CH 3COOCH 3  n CH2  X;Y;Z  0,16 1,1

FI CI

X  AlaVal : a a  b  c  0,1 a  0, 02     mx tb  4, 2  Y  Gly3Ala : b  8a  9b  11c  0, 42.2  0,16  b  0, 02  % mY E   4,17%.  Z  Gly Ala : c 2a  4b  5c  0, 42 c  0, 06    4

n CO2  n H2O 0,5k – 1 0

CnH2n+2-kNkOk+1 CmH2mO2

n O2 1,5n – 0,75k 1,5m – 4

OF

+ Cách 3:

mmuối 14n + 69k 14m + 26

m 14n + 29k + 18 14m + 32

Y

Câu 76: Chọn đáp án B. Z chứa muối sunfat nên Ba2+ kết tủa hết.

NH

ƠN

1,5mmuoi  14n O  228n peptit  95n T  228 n CO  n H O n peptit  0,1 2 2 2    m  mmuoi  80 n CO2  n H2O  62n peptit  6n T n T  1,1   E 0,11  0,1  mx tb   4, 2  M T   85;96   T  CH 3COOC 2 H 5 0,5 X  AlaVal : x  x  y  z  0,1 x  0, 02     Y  Gly3 Ala : y  2x  4y  5z  0, 42   y  0, 02.  Z  Gly Ala : z   188x  260y  317z  1,1.88  124, 78 z  0, 06  4

QU

+ Cách 1:

M

Cl : 0,1  2 Al : x SO : 0, 03  z BaSO 4 : z   4    Na : y  Z  Na : y 3x  y  2z  0,16 BaO : z  Al  OH 3 : 3  0,16  y  2z BTDT    Al3 :  3 3x  y  0, 085.2  x  0, 04    0,1.35,5  96  0, 03  z   23y  9  0,16  y  2z   7, 43   y  0, 05  m  3, 76.  z  0, 01  233z  26  3x  y  2z  0,16   3,11

DẠ Y

+ Cách 2: n H  2n H2 nên ta có sơ đồ phản ứng: X + H2O + dung dịch axit → dung dịch muối + kết tủa + H2.      n BaO  n H2O  3n Al OH   233a  78b  3,11 a  0, 01 BaSO4 : a   3      BT H    2  3b  a   0,16  3b  0,17 b  0, 01 Al  OH 3 : b    2n H2O  n H  3n Al OH 3  2n H2 BT O

BTKL   m  7, 43  3,11  0,03.96  0,1.35,5  0,03.17  0,01.16  3, 76.

+ Cách 3: TrangPage 7/4 -97 Mã đề thi 203


n BaO  x H Y   NaOH; Ba  OH 2 ; Al  OH 3    n OH  2x  0,17   n Al OH   n

 0,16

3

2x  0, 01  3,11  x  0, 01 3 BTKL   m  7, 43  3,11  0,03.96  0,1.35,5  0,03.17  0,01.16  3, 76.

2x  0, 01 3

3

  m  7, 43  3,11  0,03.96  0,1.35,5  0,03.17  0,01.16  3, 76. BTKL

+ Cách 5: BTKL   m X  m H2SO4  m HCl  m H2 O  m muèi  m   m H2  n H2O 

FI CI

+ Cách 4: Thấy 3,11  2,33  0,78  n BaSO4  n Al OH  0,01  n BaO  0,01

AL

 m kt  233x  78.

4,12  m thö ®¸p ¸n   m  3,76. 18

ƠN

OF

Câu 77: Chọn đáp án B. + Cách 1: CO 2 2, 625  0, 4.0, 75  X  CH 2  n NH3  0, 4  n CH2   1,55  n NaOH  n CO2  0,5  m  20. 1,5  NH 3  + Cách 2: Ta cần lập công thức dạng: n NaOH  an N2  bn CO2  cn O2

NH

C2 H 5 NO 2 :1  0,5a  2b  2, 25c a  b  1 2    C5 H 9 NO 4 : 2  0,5a  5 b  5, 25c   2  n NaOH  n N2  n CO2  n O2  0,5  m  20. Câu 78: 3 C H : 0  2b  3c c   3  2 4 Chọn đáp án D.

0,11 BTe  0, 01  n O2  0,1  0, 04  0, 06  n Cu  NO3   0,15  m  32,88. 2 11

QU

+ t giây:  n H2 

ne  0, 04  n NaCl  0, 08. 6

Y

+ 9264 giây:  n Cl2  n O2 

M

Câu 79: Chọn đáp án B. CO 2 : x 44x  88y  0, 035.2  6,89  x  0, 04 N : y  2    4y  z  0, 24   y  0, 0575   NO : 2y 2x  20y  10z  0, 035.2  1,16  0, 24 z  0, 01    NH  : z  4

n NaOH  1, 46  n Al  1, 46  1,16  0,3

DẠ Y

Mg : a 0,3.27  24 a  56 b  0, 04.116  16,58 a  0, 02    % mFe X   20, 27%.  Fe : b b  0, 06 40a  80  b  0, 04   8,8 Câu 80: Chọn đáp án D. Fe : x FeCl2 : x  3y Ag : x  3y  X Fe3O 4 : y  Y   CuCl2 : z  0, 05 AgCl : 2x  6y  2z  0,1 CuO : z  56x  232y  80z  28  x  0,15    108  x  3y   143,5  2x  6y  2z  0,1  132,85   y  0, 05  m Fe3O4  1,16. 2x  6y  2z  0,1  8y  2z  0, 05.2 z  0,1   ---------- HẾT ----------

TrangPage 8/4 -98 Mã đề thi 203


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

FI CI

Mã đề thi 204

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 42: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 43: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren. Câu 44: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ. Câu 45: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh. Câu 46: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe. Câu 47: Chất nào sau đây là muối axit? A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3. Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ? A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3. Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl. Câu 50: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây ? A. Na2Cr2O7. B. Cr2O3. C. CrO. D. Na2CrO4. Câu 51: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol. Câu 52: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 53: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 30. C. 15. D. 16. Câu 55: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 56: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 300. B. 450. C. 400. D. 250. TrangPage 1/4 -99 Mã đề thi 204


FI CI

AL

Câu 57: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 1,80. C. 5,40. D. 2,70. Câu 58: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 59: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 60: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 62: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 63: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân. C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH. Câu 64: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

DẠ Y

Câu 65: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2

Trang 2/4 100 - Mã đề thi 204 Page


 b

t 2M  3Cl2   2MCl3 o

 c  2M  2X  2H 2O  2Y  3H 2

2M  6HCl  2MCl3  3H 2

OF

a 

FI CI

AL

(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,070. B. 0,105. C. 0,030. D. 0,045. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 68: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

 d  Y  CO2  2H 2O  Z  KHCO3

M

QU

Y

NH

ƠN

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 70: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu hồng X Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Y Nước brom Tạo kết tủa trắng Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin. C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat. Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a ) X  2NaOH   X1  X2  H2O

 b  X1  H 2SO4  X3  Na 2SO4

c

  X 5  2H 2 O  d  X 3  2X 2  

o

DẠ Y

t , xt nX 3  nX 4   Poli  etilen terephtalat   2nH 2O o

H 2 SO 4 đÆc,t o

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 118. B. 194. C. 222. D. 202. Câu 73: Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,25 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,025 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu Trang 3/4 101 - Mã đề thi 204 Page


M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là A. 30,57%. B. 24,45%. C. 18,34%. D. 20,48%. Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 11,0. B. 11,2. C. 10,0. D. 9,6. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64. Câu 76: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 9,592. B. 5,760. C. 5,004. D. 9,596. Câu 77: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895. Câu 78: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%. B. 50,31%. C. 58,84%. D. 32,88%. Câu 79: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 234,72 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 5,37 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,22%. B. 1,48%. C. 2,97%. D. 20,18%. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8. ------------------------ HẾT -----------------------Bảng đáp án: 42D 52D 62C 72C

DẠ Y

41C 51C 61D 71B

43A 53A 63C 73C

44A 54B 64D 74A

45A 55D 65A 75B

46C 56D 66B 76B

47C 57D 67C 77A

48D 58A 68A 78B

49C 59D 69C 79B

50B 60B 70B 80A

Hướng dẫn giải:

Câu 61: Chọn đáp án D.

a.(k  1)  1,375  1,275 k 1 2     k  5  a  0,025  a.(k  3)  0,05 (Trõ ®i 3= ë -COO-) k  3 1 Trang 4/4 102 - Mã đề thi 204 Page


BTKL BTKL   mX  12.1,375  2.1,375  0,025.6.16  21,45   m  22,15

AL

Câu 62: Chọn đáp án C. Có 5 chất phản ứng với Fe(NO3)2 gồm NaOH, HCl, HNO3, AgNO3, Mg 2OH- + Fe2+ → Fe(OH)2

FI CI

Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O (HCl và HNO3) Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe

Đặt u, v là số mol M2CO3 và MHCO3 trong mỗi phần.

Phần 2: n BaCO3 = u = 0,06 ⇒ v = 0,1

ƠN

Phần 1: n BaCO3 = u + v = 0,16

OF

Câu 63: Chọn đáp án C.

m mỗi phần = 0,06(2M + 60) + 0,1(M + 61) = 27,32/2 ⇒ M = 18: NH4 t  CO2  H 2O  2NH 3 A. Sai:  NH 4 2 CO3 

B. Đúng, tạo NH3.

C. Sai

D. Sai, nNaOH = 2(2u + 2v) = 0,64

NH

o

Y

Câu 64: Chọn đáp án D.

QU

(a) Đúng, nhóm -NH2 hoạt hóa mạnh vòng thơm. (b) Đúng, đó là CH3COOH và HCOOCH3 (c) Sai

(d) Đúng: NH2-CH2-COOCH3 + NaOH → NH2-CH2-COONa + CH3OH NH2-CH2-COOCH3 + HCl + H2O → NH3Cl-CH2-COOH + CH3OH

M

(e) Đúng

(g) Đúng, chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật. Câu 61: Chọn đáp án A.

DẠ Y

Đoạn đi lên đến 4,275: Tạo 2 loại kết tủa là Al(OH)3 và BaSO4. Đoạn gãy khúc rồi đi lên tiếp: Không còn tạo BaSO4, Al(OH)3 tiếp tục được tạo thành từ Al(NO3)3 cho đến khi cực đại. Đoạn đi xuống: Gồm BaSO4; Al(OH)3 bị hòa tan. Đoạn đi ngang: Chỉ còn BaSO4, Al(OH)3 đã bị tan hết. Al(OH)3 : 2a  OH  : 6a  Ba(OH) 2 : 3a T¹i 4,275 ®Æt n Al2 (SO4 )3  a   2 SO4 : 3a Nh ­ vËy : n BaSO4  n Ba 2  n SO2  3a mol 4

4,275 = 2a.78 + 3a.233  a = 0,005 Trang 5/4 103 - Mã đề thi 204 Page


  max 0,045.2  3.n n

Al3

n

Al3

BT.Al  0,03   Al(NO3 )3 : 0,03 - 2.0,005 = 0,02.

OH 

AL

m  0,005.342  213.0,02  5,97 gam. Câu 66: Chọn đáp án B. n CO2  n H2 O  (k  1)n X  0,18  0,21  (k  1).0,1  k  0,7 3,87  0,105 gam. 0,18.12  0,21.2

FI CI

n Br2  k.n X  0,7.0,1.

Câu 67: Chọn đáp án C. a) Cu dư + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2

OF

(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3

ƠN

(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3 (Kết tủa tác khỏi dung dịch, dung dịch chỉ có NaHCO3) (d) Fe dư + 2FeCl3 → 3FeCl2 (e) BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O (g) Fe2O3 + 6HCl dư → 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

NH

Câu 68: Chọn đáp án A.

(b) ⇒ M không thể là Cr vì Cr tạo CrCl2 khi phản ứng với HCl.

QU

Câu 69: Chọn đáp án C.

Y

(d) ⇒ Y chứa K. ⇒ X, Y, Z là KOH, KAlO2, Al(OH)3

M

(a) Đúng (b) Sai: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 (c) Sai: FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl (d) Đúng, cặp điện cực Fe – C (e) Đúng: Hg + S → HgS xảy ra ở điều kiện thường.

Câu 70: Chọn đáp án B.

DẠ Y

CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH2-CH2-CH3 CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5

(CH3)2CH-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH(CH3)2 C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3

Câu 71: Chọn đáp án B.

Quỳ tím chuyển màu hồng loại A, C. Y tạo kết tủa AgNO3/NH3 → Y là etyl fomat: Chọn B. Câu 72: Chọn đáp án C. Trang 6/4 104 - Mã đề thi 204 Page


(b), (c) ⇒ X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2 (a) có H2O nên X có chức axit.

AL

X là HOOC-C6H4-COOC2H5 và X2 là C2H5OH (d) ⇒ X5 là C6H4(COOC2H5)2 ⇒ MX5  222

FI CI

Câu 73: Chọn đáp án C. CO 2 : x 44x  (28  30.2)y  0, 025.2  7,97  x  0, 06 N : y  2    BT.N : 4y  z  0, 25   y  0, 06   NO : 2y H  : 2x  20y  10z  0, 025.2  1, 22  0, 25 z  0, 01    NH  : z  4 nNaOH  1,54  nAl  1,54  1,22  0,32 (V× dd sau ph°n øng chØ chøa Na  , AlO2 ; SO24 )

OF

MgCO3 : a 0,32.27  84 a  56 b  (0, 06  a).116  18,32   Fe : b 40a  80  b  0, 06  a   8,8   BT.C  FeCO3 : 0, 06  a 

ƠN

a  0, 02   % mFe X   18,34%. b  0, 06

Câu 74: Chọn đáp án A.

NH

X gồm Fe (6x), Fe3O4 (x) và FeCO3 (2x) ⇒ mX = 800x ⇒ nCu = 0,2mX/64 = 2,5x, Cu tối đa → Fe về Fe2+.

BT.e: 2nFe + 2nCu = 2n Fe3O4  2nSO2 ⇒ n SO2 = 7,5x

Y

⇒nZ = n CO2  nSO2 = 2x + 7,5x = 0,095 ⇒ x = 0,01

QU

Vậy Z gồm CO2 (2x = 0,02) và SO2 (7,5x = 0,075) ⇒ Kết tủa CaCO3 (0,02) và CaSO3 (0,075) ⇒ a = 11 Câu 75: Chọn đáp án B.

DẠ Y

M

 x  y  0, 2  x  0,12 X : x  m  2  m2  1,5m  1 x  1,5n  0, 25  y  0,58   y  0, 08    n 1 Y : y  n  3  xm  yn  0, 48 m  2 x  n  1,5 y  0,84        COONa 2 : 0,12 X  C2 H8 N 2 O 4 X  NH 4OOC  COONH 4     a  23, 76. Y  C H COONH Y  C H NO C H COONa : 0, 08  2 5 4 3 9 2    2 5 Câu 76: Chọn đáp án B. Cách 1:

Quy đổi X thành Ba (a), K (b), Al (c) và O (d) mO  16d = 0,1.(137a + 39b + 27c + 16d)

BT.e   2a + b + 3c = 2d + 0,056.2 Kết tủa gồm BaSO4 (a) và Al(OH)3 (4,98 – 233a)/78

(1) (2)

Trang 7/4 105 - Mã đề thi 204 Page


Dung dịch Z chứa SO24 (0,04 – a), Cl- (0,02), K+ (b) và Al3+ [c – (4,98 – 233a)/78] BT§T   2(0,04 – a) + 0,02 = b + 3[c – (4,98 – 233a)/78] mmuối = 96(0,04 – a) + 0,02.35,5 + 39b + 27[c – (4,98 – 233a)/78] = 6,182

(3) (4)

FI CI

Cách 2: Thử đáp án §¸p ¸n thay A, B, C, D n O  0,1   chØ co 5,76 l¯ cho sè mol O ®Ñp. 16 Câu 77: Chọn đáp án A.

OF

*) 1930(s) n H2 1 x 2.1930 ne   0,04 mol;   96500 n Cl2 2 2x

4x  0,04  x  0,01  Cu2 + 2e  Cu  2x  2n 2   0,04  n Cu  0,01 Cu 2e    4x  n KCl  0,05 H 2 O  1e  OH   0,5H 2

2Cl   Cl2 2x

+

 

2x

ƠN

Catot (-)

Anot (+)

x

*) t(s) Catot (-) +

n  0,05  4x  0,02  2y  e 0,01.64  0,025.71  32x  2y  2,715

NH

Anot (+) 2Cl   Cl 2

AL

Từ (1)(2)(3)(4) ⇒ a = 0,012; b = 0,07; c = 0,03; d = 0,036 ⇒ m = 5,76

Cu 2 + 2e  Cu

2e

 0,05 0,025 

0,01

0,02   0,01

 H 2 O  2H  + 0,5O 2 + 2e H 2 O  e  OH + 0,5H 2  4x

2y

x  0,0075;y  0,03  n e  0,08 

2.t  t  3860s 96500

QU

Câu 78: Chọn đáp án B.

y

Y

x

M

nY = nX = 0,08, các axit không nhánh nên tối đa 2 chức. Este (®¬n chøc): u n Y  u  v  0,08 u  0,05 Y   Este (2 chøc): v n NaOH  u  2v  0,11 v  0,03 Đốt 0,08 mol Y cần n O2 = 0,09.8 + 0,17/2 = 0,805

T có dạng CtH2t+2O (0,11 mol) ⇒ MT = 14t + 18 = 6,88/0,11 ⇒ t = 35/11 Đốt T cần n O2 = 0,11.1,5t = 0,525 ⇒ Đốt muối cần n O2 = 0,805 – 0,525 = 0,28 Muối gồm CnH2n-1O2Na (0,05 mol) và CmH2m-4O4Na2 (0,03 mol)

DẠ Y

⇒ n O2 = 0,05(3n – 2)/2 + 0,03(1,5m – 2,5) = 0,28 ⇒ 5n + 3m = 27 ⇒ n = 3 và m = 4. Muối gồm C2H5COONa (0,05) và C2H4(COONa)2 (0,03) ⇒ %C2H4(COONa)2 = 50,31% Bình luận:

- §èt 1mol C x H y O z  n O2  (x 

y z  ) 4 2

Trang 8/4 106 - Mã đề thi 204 Page


C x H y 1Oz Na  O2  0,5Na 2 CO3  (x  0,5)CO2  0,5(y  1)H 2 O 3.0,5  2(x  0,5)  0,5(y  1)  z y z x  2 4 2 Như vậy:" Đốt cháy muối Na, K của axit cacboxylic cần lượng oxi như đốt axit tương ứng". Câu 79: Chọn đáp án B. BTNT.O  n O2 

(57  99  18).0,01 .100%  1, 48% 234,72 / 2 Câu 80: Chọn đáp án A.

Y

 %Y 

NH

ƠN

OF

FI CI

C n H 2 n 1NO : x C n H 2 n NO 2 Na : x   G H 2 O : y C m H 2m 1COONa : z C H COOCH : z 3  m 2m 1 1,5.(nx  0,5x)  1,5mz  2z  5,37 (1) x  0, 44 (14n  29) x  18 y  (14 m  60) z  234,72 / 2 y  0,1     2,8  2,58  0,5x (2) z  1,2 nx  mz  0,5z  2,8 (3) nx  mz  2,2 25 2,2/1,2  m 0; 5 n  2  0, 44n  1,2m  2,2  m  1;n   n CO2  nx  1 mol 11 n 0, 44  M¾t xÝch trung b×nh: k  N   4, 4; Z l¯ 5-peptit,11C  G 4 A n peptit 0,1   X 5C  GA 5 11  Y 7C, cã V  GV hoÆc G A (läai) MÆt kh¸c: < k   1 < k  5,5 2  5 2 GA : a a  b  c  0,1 a  b  0,01    GA : b  BT.C : 5a  7b  11c  1   G A : c BT.N : 2a  2b  5c  0, 44 z  0,08  4 

AL

-

QU

Đốt ancol Y đơn chức ⇒ n CO2 = 0,2 < n H2O = 0,35 ⇒ ancol no, đơn chức nY = n H2O – n CO2 = 0,15 ⇒ nO (Y) = 0,15 ⇒mY = mC + mH + mO = 5,5

X gồm este của ancol (0,15 mol) và este của phenol (x mol)

M

nNaOH = 0,15 + 2x = 0,35 ⇒ x = 0,1  n H2O  0,1

DẠ Y

BTKL   mX = mmuối + mY + mH2O – mNaOH = 21,9

Trang 9/4 107 - Mã đề thi 204 Page


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 201 Số báo danh: .......................................................................... *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 42: Công thức hóa học của sắt(III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 43: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 44: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. Cr2S3. B. Cr2(SO4)3. C. CrS3. D. CrSO4. Câu 45: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. CaO. D. CaSO4. Câu 47: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. NaOH. C. CH3-NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 48: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 50: Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Na2CO3và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4. Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 55: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là A. ancol metylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. ancol etylic. Câu 56: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 57: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 1,0 B. 0,1. C. 0,5. D. 0,2. Trang 1/4 108 - Mã đề thi 201 Page


QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 58: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6. B. 5,4. C. 2,7. D. 4,8. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 62: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2. B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi. Câu 64: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 14,0. C. 8,4. D. 16,8. Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,52. B. 9,28. C. 9,76. D. 9,20. Câu 66: Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®iÖn ph©n, cã m¯ng ng¨n a) X1 + H2O   X2 + X3 + H2

 BaCO3 + K2CO3 + H2O b) X2 + X4   X1 + X5 + H2O c) X2 + X3 

DẠ Y

M

 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O d) X4 + X6  Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4. C. Ba(HCO3)2 và H2SO4. D. KClO và H2SO4. Câu 67: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O 2. Giá trị của V là A. 6,272. B. 5,376. C. 6,048. D. 5,824. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau Thể tích dung dịch HCl (ml) Khối lượng kết tủa

Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 35,9. B. 15,6 và 27,7.

300 a C. 15,6 và 55,4.

600 a + 2,6 D. 23,4 và 56,3.

Trang 2/4 109 - Mã đề thi 201 Page


ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 69: Cho các phát biểu sau : (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 17,72. B. 18,28. C. 18,48. D. 16,12. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

NH

(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3  X2 + 2NH3 + 2H2O (b) X1 + 2NaOH   X3 + 2NaCl (c) X2 + 2HCl 

DẠ Y

M

QU

Y

X4 + H2O (d) X3 + C2H5OH Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 74: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 7,57. B. 5,97. C. 2,77. D. 9,17.

Trang 3/4 110 - Mã đề thi 201 Page


--------------HẾT---------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,125. B. 0,155. C. 0,105. D. 0,145. Câu 76: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%. Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 45,45%. B. 58,82%. C. 51,37%. D. 75,34%. Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77. B. 71. C. 68. D. 52. Câu 79: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 11,12 và 57%. B. 11,12 và 43%. C. 6,95 và 7%. D. 6,95 và 14%. Câu 80: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 15,46%. B. 19,07%. C. 77,32%. D. 61,86%.

Trang 4/4 111 - Mã đề thi 201 Page


Nhóm mã đề có cùng đề gốc: 201, 207, 209, 215, 217, 223. Đề thi THPTQG-2019 mã 201

BT.O   n CO2 (X) 

48A 58D 68B 78A

49D 59B 69A 79D

50A 60B 70A 80D

AL

47D 57A 67D 77A

FI CI

46C 56B 66B 76B

OF

Đáp án Hoá 41B 42C 43A 44A 45A 51B 52D 53C 54C 55D Mã 201 THPTQG 61D 62D 63B 64D 65A 2018-2019 71B 72A 73B 74D 75D Câu 65: Chọn A. Cách 1: Giải theo tư duy bảo toàn, kết hợp ghép ẩn số. H 2 : x CO2 C, t o   CuO, Fe2 O3 X   Y CO : y   ? (gam) 0,02 H O 0,035  2 CO : z  2 BT.H 2  n H2 O (X)  n H2  x mol y  2z  x 2

ƠN

x  y  0,03   n H2 ,CO y  2z  x  x  y  x  0,02   z  0,02 n X    2  n[O] (trong oxit)  0,03 2 n Y  x  y  z  0,035 x  y  z  0,035  m  10  0,03.16  9,52 gam

NH

Cách 2:Giải theo tư duy suy luận, phát hiện điểm đặc biệt Số mol hỗn hợp tăng lên (từ X → Y) là số mol CO chính là số mol O tách ra từ H2O mà C đỏ cướp được của H2O cũng chính là số mol H2O ban đầu. Như vậy số mol CO2 trong Y là số mol CO2 trong X: 0,02   0,035  0,02   0,005 . Sè mol CO (= Sè mol H2 )

 n H2 ,CO  0,035  0,005  0,03 mol  n[O] (trong oxit)  0,03  m  10  0,03.16  9,52 gam

QU

Y

Bình luận: Ở cách 1, ta không cần tính giá trị cụ thể của x, y nên coi như x+y là 1 ẩn (phương pháp ghép ẩn số). Ở cách 2, ta có thể hiểu số mol CO = số mol H2 vì Cđỏ cướp O của nước nên mỗi khí bằng 0,035 - 0,02 = 0,015 mol sau đó nhân đôi lên cũng tìm được tổng số mol của chất khử. Câu 66: Chọn B

Dựa vào phản ứng b,c nên X1 phải là KCl. X2 là KOH, X3 là Cl2.

M

Thay vào phản ứng b thỏa mãn X4 là Ba(HCO3)2. Thay vào phản ứng c thỏa mãn X1 là KCl, X5 là KClO.

Thay vào phản ứng d ta được X6 phải là KHSO4.

DẠ Y

Câu 67: (Mã đề 201) Bài toán ngược của mã đề 202.

Trang 5/4 112 - Mã đề thi 201 Page


C 4 H10 C 4 x H 2(4 x) 2   C x H 2x    C 4 H10 (d­) C 4 H10 (d­) 0,1

0,1 (®Æt l¯ C n H 2n+2 )

AL

C n H 2n  2  (1,5  0,5) O 2  CO 2  H 2 O Y

0,1 0,305   n  1,7  m binh t¨ng  m Y  3,64 gam 1 1,5n  0,5

FI CI

BTKL   m X  m C 4 H10  m Y  0,1.58  3,64  2,16 gam.

X:C n H 2 n  2  0,1.(14n  2)  2,16  n  1, 4  VO2  0,1.(1,5.1, 4  0,5).22, 4  5,824

Câu 68:

OF

2x  a  0,3 BT.Al  NaAlO2 : 6x Na 2 O : 4x  H2 O       BT.Na   2,6 )  0,6  NaOH (d­): 2x 2x  4.6x  3.(a  Al 2 O3 : 3x    78   x  0,05; a = 0,2  m = 27,7; a = 0,2.78 = 15,6

ƠN

Câu 69: Chọn A (a) Đúng vì nó đều là chất béo. (b) Đúng vì nước ép nho chín chứa nhiều glucozơ. (c) Đúng vì bản chất nó là protein.

NH

(d) Đúng, đó là mục đích của lưu hóa cao su.

QU

Y

(e) Đúng, đó là một trong những ứng dụng của este. Câu 70: n CO2  1,1 1,1.12  2x  16.6a  17,16    1,1  x  (k ' 3  1).a n H2 O  x   k 'a  2a n X (C x H y O6 ) : a  1,1.12  2x  16.6a  17,16 x  1,02   1,1  x  0,04  2 a a  0,02 X  3NaOH   muèi + Glyxerol

M

BTKL  17,16  0,02.3.40  m  0,02.92  m  17,72 gam. Bình luận: - Ta có liên hệ giữa số mol CO2, H2O và số mol chất đem đốt (a mol): n CO2  n H2O  (k  1).a . Trong đó k

là độ bất bão hòa (Số liên kết π và vòng trong toàn phân tử). - Ở đây ta đặt k' + 3 = k. Do trong chất béo có 3 nối đôi nhóm -COO- không cộng brom, mặt khác: k'.a = n Br2 . Câu 71: Chọn B

DẠ Y

(a) CO2 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + H2O; tuy NaOH dư tạo thành Na2CO3 nhưng Na2CO3 không kết tủa. (b) Không thu được kết tủa: Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2, hai muối này đều tan. (c) Thu được kết tủa Al(OH)3: HCl + NaAlO2 dư + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl. Lưu ý: Nếu HCl dư thì sẽ hòa tan Al(OH)3, ở đây bài cho NaAlO2 dư. (d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓ (e) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + NaOH + H2O. Câu 72:Chọn A

Trang 6/4 113 - Mã đề thi 201 Page


Dựa vào phản ứng b, c nên X1, X2 là muối 2 chức. Mặt khác X là hợp chất no mạch hở nên X1, X2 no mạch hở. X3 là HOOC-COOH từ đó X4 là HOOC-COOC2H5. Phân tử khối của X4 là 118 Câu 73: Chọn B

FI CI

(a) Đúng vì sau bước 2 thì sẽ tách lớp do este nổi ở trên và các chất tan trong nước ở dưới.

AL

Mà khi đốt cháy X2 chỉ thu được CO2 và Na2CO3 nên X2 phải là NaOOC-COONa.

(b) sai vì ống thứ 1 phản ứng không hoàn toàn nên có este dư. (c) sai vì ống 1 thu được axit và ancol; ống 2 thu được muối và ancol. (d) (e) đúng.

0,5.(x 0,5y)

2e

2.(x  0,5y)

0,5.z

0,5y

H 2 O  e  OH   0,5H 2

H 2 O  2H   0,5O 2  2e z

y  2.(x 0,5y)

NH

H 2 O  2H   0,5O 2 

0,5y (x 0,5y)

ƠN

OF

Câu 74: Hiện tượng trên đồ thị: - OM: Cl- điện phân ở Anot (+) (O là gốc tọa độ). - MN mol khí giảm: Cl- hết ở cực (+); H2O điện phân tạo thành O2 ở cực (+). - N →+∞ mol khí tăng: H2O điện phân ở cả hai điện cực. Đặt số mol CuSO4: x mol; NaCl: y mol Anot (+) Catot()  2Cl  Cl 2  2e Cu 2   2e   Cu y y 0,5y

2z 

2.z

n Cl2  0,5y  0,01  y  0,02

z

Y

 n O2  n H2  0,045  0,01  0, 5.(x  0,5y)  1,5z  0,035  0,5x  1,5z  0,03625 (1)

QU

Ia  0,02  F  2x  2z  0,12  2x  2z  I.6a  F (1);(2)   x  0,05; y=0,02; z = 0,01; m = 9,17 gam.

DẠ Y

M

Câu 75: Cách 1: Ghép ẩn số Fe : 0,04 FeO : x FeCl 2 : 0,04  x  z BT.e   HCl     n SO2  (3.0,04  x  z) / 2 (*)  Fe O : y FeCl : 2(y  z) 2 3  3  Fe3O 4 : z n OH ()  3.n Fe(OH)3  0,3  H  d­: 0,45 - 0,3 = 0,15

 n H2SO4 (ph°n øng)  0,625  0,15 / 2  0,55 mol

127.0,04  127.(x  z)  2.(y  z).162,5  36, 42 x  z  0,17   3.0,04  x  z  (x  3y  4z)  0,55  y  z  0,02  2.nSO2 nO Thay giá trị x + z = 0,17 vào (*) tìm được số mol SO2 là 0,145 mol. Bình luận: - Với cách này có thể quy đổi Fe3O4 = FeO.Fe2O3 để bài toán gọn hơn. Trang 7/4 114 - Mã đề thi 201 Page


AL

- Khi cho NaOH vào Y phản ứng trung hòa xảy ra trước nên khi có kết tủa thì H2SO4 dư đã phản ứng hết do đó ta tính được số mol H2SO4 dư. - Tương tự đối với bài toán chất khử + HNO3, bài toán chất khử + H2SO4 đặc, nóng ta cũng chứng minnh được công thức tính số mol H2SO4. Cách 1: Bảo toàn S. BT.S   n H2SO4  n SO2  n S  n H2S  n SO2

n e (cho hoÆc nhËn)  n S  n H2S  n SO2 2 6n S  8n H2S  2n SO2  2n O (oxit)   n S  n H2S  n SO2 2  n O(oxit)  4n S  5n H2S  2n SO2  n H2SO4 (d­)...] 

 [n H2SO4

Cách 2: Sử dụng bán phản ứng

OF

 [n H2SO4  n O(oxit)  4nS  5n H2S  2n SO2  n H2SO4 (d­)...]

ƠN

B¸n ph°n øng cña SO24

O2 (oxit)  2 H   H 2 O  SO24  4H   2e  SO2  2H 2O. / H  ( ®Æc, t o )  2  SO4  8H  6e  S  4H 2 O.  2  SO4  10H  8e  H 2S  4H 2 O.

FI CI

4

- Đối với bài trên 2. n SO2 chính là ne mà kim loại và FeO cho (bảo toàn e).

NH

Cách 2: - X + HCl:

Fe2   Fe : x  HCl m gam   HCl   36, 42 Fe3  H 2 O H 2 2y  0,08 y 0,04 O : y Cl  : 2y  0,08   56x  35,5.(2y  0,08)  36, 42 (1) - X + H2SO4 (đặc, nóng)

QU

Y

BT.H

n OH ()  3.n Fe(OH)3  0,3  H  d­: 0,45 - 0,3 = 0,15  n H2SO4 (ph°n øng)  0,625  0,15 / 2  0,55 mol

M

Fe : x  HCl m gam   H 2SO 4 (®Æc, t o )   Y ' SO2  H 2 O O : y 0,55 n e (cho) 3n Fe  2n O  2 2

n H2SO4 (®Æc, t o )  n SO2  n SO2  4

3x 3x  2y   0,55  3x  y  0,55 (2) 2 2 (1); (2)   x  0,27; y = 0,26  a = (3.0,27 - 2.0,26)/2 = 0,145 mol

DẠ Y

Câu 76: X  Na  NaOH   T  Z ®¬n chøc   H2 6,74 gam   Y 0,05 0,1 7,34

BTKL   m ancol  m Z  m ROH  4,6; n ancol  0,1  C 2 H 5OH BT.Na   Na 2 CO3 : 0,05   n C (trong muèi) = 0,05 + 0,05 = 0,1 mol Na 2 CO3

CO2

Trang 8/4 115 - Mã đề thi 201 Page


nC = nNaOH → Số C bằng số nhóm chức -COOHCOONa : x x  2y  0,1 x  0,04 T   (C OONa)2 : y 68x  134y  6,74 y  0,03

AL

0,04.74 .100%  40,33% 7,34

Câu 77: Chất tan chỉ gồm các muối →không có H+ dư trong Y.

OF

Na  : 0,01  2 Fe  NO Fe Fe3  y (gam)  HCl : 0,92    N 2 O 23,18 Mg   Y  2    H 2O Fe(NO ) NaNO3 : 0,01 Mg  N 2 3 2    H 2 Cl : 0,92 2,92 NH  : x  4 46,95 gam  KOH:0,91

FI CI

%HCOOC 2 H 5 

Y  Na : 0,91 mol; Cl : 0,92; Na : 0,01

NH

ƠN

0,01.23  y  0,92.35,5  18x  46,95 x  0,01   y  29,18  17.(0,91  x) y  13,88 23, 48  13,88 BTKL BT.H   n NO   0,15   H 2 O : 0, 43   H 2 : 0,01 3 62 NO : 0,05 O : 0,05   mß N:O = 3:1  N : 0,15   N 3O1  NO.N 2  N 2 O : 0,05 45, 45% H : 0,01 H : 0,01  2  2

QU

Y

Câu 78: R1 (COONH 3C 2 H 5 )2 : x  NaOH   C 2 H 5NH 2  muèi + H 2 O  0,17 15,09 2x  y 2x  y NH 2 R 2 COONH 3C 2 H 5 : y x / y  7 / 3 x  0,07   2x  y  0,17 y  0,03 BTKL   m  19  (14n  96).0,07  (14m  64).0,03  19

M

 0,98n  0, 42m  10,36 Nhìn vào sơ đồ phản ứn: CX = n ≥ 3.2 = 6; CY = m ≥ 4; m, n Nguyên dương. Chạy n từ 6, 7, 8... tìm được n = 8; m = 6 là phù hợp. (14.8  96).0,07.100% %X   76,63% 19 Bình luận: Bài này không nên cho công thức chất Y (CmH2m+4O2N2) là vì m ở chỉ số sẽ xung đột với m (gam) khối lượng, có thể gây hiểu lầm cho người giải. Câu 79:

DẠ Y

nFeSO4.7H2O = 5a  trong 20ml Y có (a + 0,005) mol SO42TN1: nSO42- = nBaSO4 = 0,01 = a + 0,005  a = 0,005  m = 0,005x5x278 = 6,95 TN2: ne = 5nKMnO4 = 5x0,0086x0,1 = 0,0043 = nFe2+ còn lại  %nFe2+ bị oxi hóa = (0,005 – 0,0043)x100/0,005 = 14%. Câu 80:

Trang 9/4 116 - Mã đề thi 201 Page


X  NaOH  Y  Z (1) x mol

(4  x)

a mol

b mol

C x H y COONa  O2   CO2  H 2 O  Na 2 CO3 (2) 0,09

4,96 gam

0,5x

AL

(Z) 0,12

  m Z  4,96  106.0,5x  0,09.32 BTKL (2)

  x  0,12  M Y 

CH3OH : 0,1 4  0,12  103 / 3 ~  0,12 C 2 H 5OH : 0,02

44a  18b  4,96 CO 2 : a mol   BT.O  a  b  0,08   0,12.2  0,09.2  2a  b  0,06.3 H 2 O : b mol    n CO2  n H2 O  muèi cña axit no, ®¬n chøc. C muèi 

Na 2 CO3

OF

CO2

0,08  0,06 0,08.2  1,167; H muèi   1,333 0,12 0,12

HCOOCH 3 : 0,08    HCOONa   HCOOC 2 H 5 : 0,02 CH COOCH : 0,02 3  3 % HCOOCH3 = (0,08.60)x100/7,76 = 61,86%

FI CI

BTKL (1)   7,76  40x  (4  x)  (4,96  106.0,5x  0,09.32)

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

2Este co cïng sè C

Trang 10/4117 - Mã đề thi Page 201


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI

Họ, tên thí sinh: .................................................(Tương tự mã 202) Mã đề thi 218 Số báo danh: .......................................................................... *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 42. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. Câu 43. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Câu 45. Công thức của tristearin là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5. Câu 46. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 47. Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây? A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7. Câu 48. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 49. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 50. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua. Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 52. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 53. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Câu 54. Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. Câu 55. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Câu 56. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 57. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56. Trang 1/4 118 - Mã đề thi 218 Page


t (a) X   Y  CO2 o

(c) T  Z   R  X  H2 O

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Câu 60. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. Câu 63. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 64. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 65. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (b) Y  H2O  Z (d) 2T  Z   Q  X  2H2O

DẠ Y

M

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH. Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58. Trang 2/4 119 - Mã đề thi 218 Page


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 68. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch NaOH (ml) 340 470 Khối lượng kết tủa (gam) 2a a - 0,78 Giá trị của m là A. 1,65. B. 4,50. C. 3,30. D. 3,90. Câu 69. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B. Y có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Phân tử khối của Z là 94. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá (do amin gây ra). (e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 71. Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Giá trị của m là A. 3,22. B. 2,80. C. 3,72. D. 4,20. Câu 72. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 73. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,05 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 13,5 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 22,24 và 33,75%. B. 22,24 và 66,25%. C. 8,34 và 5,00%. D. 8,34 và 10,00%. Câu 74. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng, thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63,42%. B. 51,78%. C. 46,63%. D. 47,24%. Câu 75. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 19,21%. B. 38,43%. C. 13,10%. D. 80,79%. Trang 3/4 120 - Mã đề thi 218 Page


FI CI

AL

Câu 76. Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

--------------HẾT---------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77. Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,38 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,29 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 2,24 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 1,28 gam kim loại. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được 10,06 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,74. B. 7,50. C. 11,44. D. 6,96. Câu 78. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79. Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2, NO (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12. Câu 80. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.

Trang 4/4 121 - Mã đề thi 218 Page


Nhóm mã đề có cùng đề gốc: 202, 208, 210, 216, 218, 224. Đề thi THPTQG-2019 mã 218 - (Đề 2019 mã 218)

t (b) NH4Cl + NaOH   NH3↑ + H2O + NaCl. o

t (c) 2NaHCO3 + CaCl2   CaCO3 + 2NaCl + CO2↑ + H2O. (d) 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 (dư) → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O. (e) Na + H2O → NaOH + 0,5H2↑. CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl. Câu 67: n CO2  x x.12  1,53.2  16.6a  25,74   n  1,53   H2 O x  1,53  (k ' 3  1).a   k 'a  2a n X (C x H y O6 ) : a 

NH

ƠN

o

OF

FI CI

AL

Đáp án Hoá 41B 42C 43D 44B 45B 46C 47A 48D 49C 50A 51B 52D 53C 54B 55A 56D 57D 58B 59C 60A Mã 218 THPTQG 61A 62B 63D 64D 65A 66B 67D 68D 69B 70C 2018-2019 71A 72C 73D 74A 75A 76C 77B 78C 79C 80C Câu 65: Quan sát X ở (a), (c) (d) và kết hợp với đáp án suy ra X là BaCO3. Khi X là BaCO3 thì Z là Ba(OH)2 từ (d) suy ra 2T là 2KHCO3. Suy ra Q là K2CO3. Theo (c) tỉ lệ KHCO3 và Ba(OH)2 là 1:1 nên tỉ lệ OH-/HCO3- là 2/1 nên OH- dư, 1CO32- tạo thành lập tức kết hợp với 1Ba2+ để tạo BaCO3 phần 1OH- dư kết hợp 1K để tạo KOH (R). Câu 66: (a) 2KHSO4 + Ba(HCO3)2→ K2SO4 + BaSO4 + 2CO2↑ + 2H2O

Y

x.12  1,53.2  16.6a  25,74 x  1,65   x  1,53  0,06  2 a a  0,03 X  3NaOH   muèi + Glyxerol

M

QU

BTKL   25,74  0,03.3.40  m  0,03.92  m  26,58 gam. Bình luận: k' + 3 = k, trong đó k là độ bất bão hòa; ở đây bài cho số mol Brom nên ta đặt k' + 3 vì Brom chỉ cộng vào nối đôi ở mạch C (chính là a.k'). Câu 68: TN1: nNaOH = 0,34 < 0,4 → ↓Al(OH)3 chưa đạt cực đại. TN2: nNaOH = 0,47 > 0,4 → ↓Al(OH)3 đạt cực đại và bị hòa tan 1 phần. 0,34  3.2a  (0,25  6y) Al : 0,05 HCl: 0,4 mol Al : 0,05  2y       0,78 )  0, 47 Al 2 O3 : y H (d­) : 0,025  6y 0,25  6y  4.(0,05  2y)  (a   78  y  0,025; a = 0,04 ~ 3,12 gam; m = 0,05.27 + 0,025.102 =3,9 gam.

DẠ Y

Câu 69: k = 3, mà có 5O nên X tạp chức (C sai), chứa 1 chức ancol, 2 chức este (este tạo bởi axit đơn chức). Axit Z có đồng phân hình học nên Z tối thiểu phải là CH3-CH=CH-COOH X 8C, Z 4C mà khung glicerol đã mất 3 C nên Y bắt buộc phải có 1C, Y là HCOOH, B: đúng. Đến đây không cần làm tiếp. Câu 70: (a) Đúng, tính chất vật lý của este. (b) Đúng, do glucoz ơ có nhóm chức -CHO. as (c) Đúng, 6nCO2 + 5nH2O    (C6H10O5)n . diÖp lôc

Trang 5/4 122 - Mã đề thi 218 Page


(d) Amin có tính bazơ giấm ăn (chứa axit axetic) và chanh (chứa axit xitric) khử được mùi tanh do phản ứng với amin.

FI CI

0,1

AL

(e) Nhựa PVC trở nên dẻo khi gặp nguồn nhiệt. Câu 71: Cách 1: Dùng công thức trung bình C 4 x H 2(4 x) 2 C 4 H10   C x H 2x    C 4 H10 (d­) C 4 H10 (d­) 0,1 (®Æt l¯ C n H 2n+2 )

C n H 2 n  2  (1,5n  0,5) O2  nCO 2  (n  1)H 2 O 

0,1 0,305   n  1,7  m Y  0,1.(14.1,7  2)  2,58 1 1,5n  0,5

OF

BTKL   m X  m C 4 H10  m Y  0,1.58  2,58  3,22 gam.

Anken

NH

Ankan

ƠN

Cách 2: Dùng độ bất bão hòa n CO2  n H2O  n ankan  0,1 n  0,17  m Y  0,12.12  0,27.2  2,58   CO2    1  m Binh t¨ng  0,1.58  2,58  3,22 n CO2  n H2O  3,05 n H2O  0,27  2 Cách 3: Dùng bảo toàn nguyên tố C : 0, 4 n C  0,17 n C  0,23 C 4 H10 : 0,1     m B  0,23.12  0, 46.1  3,22 gam H :1 n H  0,54 n H  0, 46

QU

Y

Bình luận: H2 có thể coi là Ankan với n = 0: H2 ≡ C0H2.0+2 Câu 72: Số mol hỗn hợp tăng lên chính là số mol CO cũng chính là số mol H2. Tổng số mol CO và H2 là 2.(1,8a-a). Tổng số mol CO và H2 chính là số mol oxi tách ra từ oxit (số mol chất rắn giảm). 2.(1,8a-a) = 1,28/16 → a = 0,05. Câu 73: 4,66 25 TN1 :  n SO2  n SO2 (FeSO 4 )  n SO2 (H 2SO 4 )   n SO2 (FeSO 4 )  .0,05 4 4 4 4 233 100  n SO2 (FeSO 4 )  0,0075 mol; 4

M

TN2 : Fe2  (cßn)   Fe3  1e

0,00675 13,5.10 .0,1

0,00675

m FeSO4 .7H 2 O  0,075.(56  96  18.7). %Fe2  (bÞ OXH) =

0,00675

100  8,34 gam. 25

0,0075  0,00675 .10%  10% 0,0075

DẠ Y

Câu 74:

Mn37  5e   Mn 2

Trang 6/4 123 - Mã đề thi 218 Page


(NH 3C 2 H 5OOC)2 R : x :y

 NaOH  C 2 H 5NH 2  T  H 2O 0,7

62,9

(2x  y)

0,26

AL

x  y  0,26 x  0,2   2x  5y  0,7 y  0,06  (14 n  96).0,2  (14m  163).0,06  61,18  2,8n  0,84m  32,2 n  6 (14.7  96).0,2.100% TABLE   n  7  %X   63, 42%  61,18 m  10

Câu 75: X  NaOH  Y  Z (1) (5,12  x)

a mol

b mol

C x H y COONa  O 2   CO 2  H 2 O  Na 2CO3 (2) (Z) 0,12

0,12

6,2 gam

0,5x

  m Z  6,2  106.0,5x  0,12.32 BTKL (2)

ƠN

BTKL (1)   9,16  40x  (5,12  x)  (6,2  106.0,5x  0,12.32)

OF

x mol

FI CI

BTKL   m E  61,18

CO2

Na 2 CO3

0,1  0,06 0,1.2  1,333; H muèi   1,666 0,12 0,12

Y

C muèi 

NH

CH3OH : 0,02   x  0,12  M Y  131 / 3 ~  C 2 H 5OH : 0,1 44a  18b  6,2 CO 2 : a mol   BT.O  a  b  0,1   0,12.2  0,12.2  2a  b  0,06.3 H 2 O : b mol    n CO2  n H2O  muèi cña axit no, ®¬n chøc.

CH 3COOC 2 H 5 : 0,02    HCOONa   HCOOC 2 H 5 : 0,08 CH COOCH : 0,02 3  3 Câu 76. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm gồm CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

M

QU

2Este co cïng sè C

D. 10,77.

DẠ Y

A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. Hiện tượng trên đồ thị: - OM: Cl- điện phân ở Anot (+) (O là gốc tọa độ). - MN mol khí giảm: Cl- hết ở cực (+); H2O điện phân tạo thành O2 ở cực (+). - N →+∞ mol khí tăng: H2O điện phân ở cả hai điện cực. Đặt số mol CuSO4: x mol; NaCl: y mol

Trang 7/4 124 - Mã đề thi 218 Page


Anot (+)

Catot()

2Cl  Cl 2  2e

Cu 2  

y

0,5y

H 2 O  2H   0,5O 2  0,5.(x 0,5y)

0,5y (x 0,5y)

0,5y

2e

H 2 O  e  OH   0,5H 2 2z 

2.z

0,5.z

  Cu

2.(x 0,5y)

H 2 O  2H   0,5O 2  2e z

2e

y 2.(x 0,5y)

AL

y

z

FI CI

n Cl2  0,5y  0,02  y  0,04

 n O2  n H2  0,07  0,02  0,5.(x  0,5y)  1,5z  0,05  0,5x  1,5z  0,06 (1)

OF

Ia  0,04  F  2x  2z  0,16  2x  2z  I.4a  F (1);(2)   x  0,06; y=0,04; z = 0,02; m = 11,94 gam.

Câu 77: Cách 1:

Y

Al3 : x  2  Fe Y  Cu (d­): y  1,28 kim lo¹i Fe2  

NH

ƠN

SO24 : 0,13  z  3 Al : x Al : x   X Cu : y  0,02  H 2SO 4  Y Cu 2  : y  0,02  SO 2 : 0,29  H 2O 0,38 FeS : z  0,04  2  Fe : z Fe3 : 0,04 

4

2 Thø tù ph°n øng: Fe

Fe

Fe

Cu2 

QU

BT.S   n SO2 (Y)  z  0,04  0,38  0,29  0,13  z

Cu

Fe3

Fe2 

 2Fe3  3Fe2  (1) Fe  Cu 2   Fe2   Cu (2)

(0,04 0,02) 

0,04

 

0,06

0,02

 1,28/64   0,02 

M

 n Fe3 (Z)  0,06(1)  0,02(2)  z  0,08  z; n Cu2 (Y)  y  0,02

DẠ Y

4x  2y  2.(0,08  z)  0,3 x  0,02    y  0,02 98y  90.(0,08  z)  10,06   BT § T(Y)  3x  2.(y  0,02)  2z  0,04.3  (0,13  z).2 z  0,01   X : Al : 0,02; Cu: 0,04; FeS: 0,05  m = 7,5 gam. Bình luận: - Cách trên khá "mạo hiểm" vì không có gì để khẳng định 1,28 gam là kim loại Cu. Cách 2:

Trang 8/4 125 - Mã đề thi 218 Page


BT.H BT.O   H 2 O : 0,38   n SO2 (Y)  0,14 4

 Na : 0,3  n OH   4.n AlO  n OH    Z  NaOH 2   SO 24 : 0,14   n  0,22  BT § T  OH     AlO 2 : 0,02  n KL(trong )  10,06  0,22.17  6,32 gam

AL

FI CI

BTKL   m Fen ;Cu2  2,24  1,28  6,32  m Fen ;Cu2  5,36 gam

 m muèi (Y)  5,36  0,02.27  0,14.96  19,34 gam Fe,Cu

SO24

Al

BTKL   m  m H2SO4  m muèi (Y)  m SO2  m H2 O   m  7,5 gam

Câu 78: Chọn C

OF

(a) Sai vì cả hai ống đều xảy ra phản ứng thủy phân este, sẽ tách lớp do este nổi ở trên và các chất tan trong nước ở dưới. (b) sai vì ống thứ 1 phản ứng không hoàn toàn nên có este dư.

ƠN

(c) Đúng. Vì ống 1 thu được axit và ancol; ống 2 thu được muối và ancol. Axit, ancol, và muối CH3COONa đều tan tốt trong nước. (d) (e) đúng. Câu 79:

M

QU

Y

NH

K  : y  2 Fe : a Fe3 : b FeCO3 : 0,05 CO 2 : 0,05 KNO3   3   Z Al : z  H 2 : 0,04  H 2O Fe(NO3 )2 : x   HCl : 0,8 Al : z NH  : NO : 0,11   4   Cl : 0,8   H : d­  NaOH Z  ddZ ' (K  : y; AlO 2 : z; Na  : 0,94; Cl  : 0,8) - Có H2 nên dung dịch không còn NO3- Z + AgNO3 tạo ra NO nên có phản ứng: NO3  4H  3e   NO  2H2O 0,08

0,06

0,02

Cũng vì có phản ứng trên (có H dư) nên dung dịch không còn CO32-: n FeCO3  n CO2  0,05; +

n H  2n CO2  2n H2  4n NO  10n NH  n H (d­)  n NH  0,01 mol 4

4

DẠ Y

116.0,05  180x  27z  19,12 x  0,05  BT § T.dd Z'   y  0,94  z  0,8  y  0,02     z  0,16 BT.N  2x  y  0,12   BT.Fe    a  b  0,1 a  0,09   BT § T.dd Z   2a  3b  0,21 b  0,01   n Fe2  n Fe2  n Fe2  m  118,04  AgCl  Ag 0,09

 NO: 0,06

 Ag: 0,03

0,8

0,03

Câu 80:

Trang 9/4 126 - Mã đề thi 218 Page


X Y

 Na  NaOH   T  Z ®¬n chøc   H2 6,76 gam

 

0,1

0,05

7,36

AL

BTKL   m ancol  m Z  m ROH  4,6; n ancol  0,1  C 2 H 5OH BT.Na   Na 2 CO3 : 0,05   n C (trong muèi) = 0,05 + 0,05 = 0,1 mol Na 2 CO3

CO2

0,06.74 .100%  60,33% 7,36

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

%HCOOC 2 H 5 

FI CI

nC = nNaOH → Số C bằng số nhóm chức -COOHCOONa : x x  2y  0,1 x  0,06 T   (C OONa)2 : y 68x  134y  6,76 y  0,02

Trang 10/4127 - Mã đề thi Page 218


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 203 Số báo danh: .......................................................................... *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D.Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba. Câu 43: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2. Câu 44: Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 45: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. Câu 47: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl. Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 54: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24. Câu 55: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam. Trang 1/4 128 - Mã đề thi 203 Page


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 56: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol. Câu 57: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 58: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 59: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 64: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 9. Câu 65: Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch NaOH (ml) 140 240 Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a Giá trị của m và a lần lượt là A. 5,4 và 1,56. B. 5,4 và 4,68.

C. 2,7 và 4,68.

D. 2,7 và 1,56. Trang 2/4 129 - Mã đề thi 203 Page


FI CI

(a) X

D. 5.

AL

Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(b) Y  H2O  Z

Y + CO2

(c) T  Z   R  X  H2 O

(d) 2T  Z   Q  X  2H2O

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1. Câu 70: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. B. Tên gọi của Z là natri acrylat. C. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. D. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. Câu 71: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

DẠ Y

A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol: X (no đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.

Trang 3/4 130 - Mã đề thi 203 Page


--------------HẾT---------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,63%. B. 62,28%. C. 40,40%. D. 30,30%. Câu 76: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T gồm CO2, H2, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình trên. Giá trị của m là A. 64,96. B. 63,88. C. 68,74. D. 59,02. Câu 77: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 4,17 và 5%. B. 13,90 và 27%. C. 4,17 và 10%. D. 13,90 và 73%. Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52. B. 49. C. 77. D. 22. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,03.

Trang 4/4 131 - Mã đề thi 203 Page


Nhóm mã đề có cùng đề gốc: 203, 205, 211, 213, 219, 221. Đề thi THPTQG-2019 mã 203 - (Đề 2019 mã 203)

OF

FI CI

AL

Đáp án Hoá 41A 42B 43A 44A 45C 46A 47D 48D 49C 50D 51D 52A 53B 54C 55C 56C 57A 58B 59C 60C Mã 203 THPTQG 61D 62A 63A 64A 65C 66D 67A 68C 69C 70B 2018-2019 71D 72C 73B 74A 75C 76D 77C 78B 79D 80D Câu 65: (a) Đúng. Nước cứng mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng, có tính kiềm làm mục vải... (b) Đúng. Vì lát cắt của quả chuối xanh có chứa tinh bột. Đây là phản ứng đặc trưng của iod với hồ tinh bột (xem bài tính chất của Halogen lớp 10 hoặc bài tinh bột lớp 12). (c) Đúng. Nhiều protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hoặc một số muối vào. (d) Đúng. Ứng dụng của este. (e) Đúng. Nilon-6,6 có liên kết amit -CO-NH- kém bền trong môi trường kiềm. Câu 66: Al : x 0,28  (0, 4  3x)  3.(2a  1,56 / 78) H 2 SO4 : 0,2 mol Al : x     H (d­) : 0, 4  3x 0, 48  (0, 4  3x)  4.x  a

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

 x  0,1  m = 0,1.27 =2,7 gam.; a = 0,02 ~ 1,56 gam; Câu 67: (a) BaCl2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2HCl. (b) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O. Hoặc: NaOH + Ca(HCO3)2 → NaHCO3 + CaCO3↓ + H2O. Đều có kết tủa CaCO3. (c) 3NH3 + Al(NO3)3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4NO3 Lưu ý: Al(OH)3 không tạo phức tan với dung dịch NH3 như Zn2+, Ag+…. (d) Ban đầu: NaAlO2 + HCl + H2O→ NaCl + Al(OH)3 Sau đó Al(OH)3 + 3HCl (dư) → AlCl3 + 3H2O (e) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag↓ + Fe(NO3)3. Câu 68: Quan sát X ở (a), (c) (d) và kết hợp với đáp án suy ra X là CaCO3. Khi X là BaCO3 thì Z là Ca(OH)2 từ (d) suy ra 2T là 2NaHCO3. Suy ra Q là Na2CO3. Theo (c) tỉ lệ NaHCO3 và Ca(OH)2 là 1:1 nên tỉ lệ OH-/HCO3- là 2/1 nên OHdư, 1CO32- tạo thành lập tức kết hợp với 1Ba2+ để tạo BaCO3 phần 1OH- dư kết hợp 1Na để tạo NaOH (R). Câu 69: Cách 1: Đề cho gì làm nấy (ghép ẩn số): CH 4 : x x  y  z  t  0,1  C 2 H 4 : y  H2 : a mol  0,1   12.(x  2y  3z  4t)  4.(x  y  z  t)  2a  2,88 C 3 H 4 : z y  2z  3t  a  0,06  C H : t  4 4 x  y  z  t  0,1 (1)   16.(x  y  z  t)  12.(y  2z  3t)  2a  2,88 (2) y  2z  3t  a  0,06 (3)  Thay giá trị: x + y + z + t = 0,1; y + 2z + 3t = a + 0,06 vào (2) ta được. 16.0,1 + 12.(a+0,06) + 2a = 2,88  a = 0,04. Cách 2: Giải theo công thức tổng quát CnH2n+2-2k tìm giá trị số nguyên tử C trung bình, số liên kết π trung bình Mọi Hiđrocacbon đều có công thức tổng quát là: CnH2n+2-2k: 0,1

Trang 5/4 132 - Mã đề thi 203 Page


AL

FI CI

2n  2  2k  4 n  k  1   (14n  2  2k).0,1  2a  2,88  14n  2k  20a  26,8   0,1k  a  0,06 BTLK. a  0,06  0,1k    a  0,04; k= 1; n = 2. Cách 3: Sử dụng liên hệ độ bất bão hòa, số mol hỗn hợp, số mol CO2 và số mol H2O. 0,1 mol hỗn hợp Y chỉ có hiđrocacbon, phản ứng cộng không làm thay đổi ch¸y mạch C nên số mol X cũng là 0,1. X: Cx H4 : 0,1   H2O : 0,2 mol

 x  0,2; a = 0,04 Cách 4: Sử dụng qui đổi đồng đẳng hóa BTKL   m X  m Y  2,88.

ƠN

CH : 0,2 + 0,06 mol H2 2,88 + 0,06.2 Y   C n H 2n+2 :0,1    2  C  2 H 2 : 0,1 C 2 H 4 : 0,1  X  H 2 : 0,1  0,06  0,04  a

OF

CO2 : x ch¸ y X    n CO2  n H2 O  n  n hh x  0,2  (a  0,06)  0,1  H O : 0,2 (mol)    2  BTKL  m Y  m H.C  m H2 0,1.14, 4.2  12x  4.0,1  2a H : a     2

Câu 70:

NH

+ X (C8H12O5) là este của glixerol và 2 axit cacboxilic không có khả năng tráng bạc – axit không phải HCOOH; + X là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa 2chức este và 1 chức ancol (do có 5O) được tạo bởi 2 axit đơn chức; + Phân tử X có k = 3 nên có 1 axit no, 1 axit không no. Công thức dạng: (CH2=CH-COO)(C3H5OH)(OOC-CH3) – có 3 CTCT. Muối Y là CH3COONa; muối Z là C2H3COONa – natri acrylat.

QU

Y

Câu 71: Số mol hỗn hợp tăng lên (từ X → Y) là số mol CO chính là số mol O tách ra từ H2O mà C đỏ cướp được của H2O cũng chính là số mol H2O ban đầu. Như vậy số mol CO2 trong Y là số mol CO2 trong X: 0,55 - (0,95 - 0,55) = 0,15. n  0,2 1  OH   2  n CO2  0,2  0,15  0,05  n Ba2  m BaCO3  0,05.197  9,85 gam 3 n CO2 0,15 Câu 72: X  3NaOH   muèi  Glycerol (1)  

 

3a

35,36

a

M

a

DẠ Y

X : C x H y O6 : a BT.O    6a  3,08.2  2x  2    BTKL (1) CO2 : x  (12x + 2.2 + 16.6a) + 3a.40 = 35,36 + a.92   H O : 2  2 n CO2  n H2O  ( k '  3  1)n x m¹ch C  COOa  0,04    n Br2  0,12 mol ~ 2,2  2  k ' n X  2.0,04 x  2,2 n Br2

Trang 6/4 133 - Mã đề thi 203 Page


FI CI

AL

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

2Cl   Cl 2  2e x y  2x 2

Cu 2   2e   Cu

 2x y  2x

x

H 2 O  2H   0,5O 2  2e z

2z

0,5z

H2O 

2x

e

(y  2x)

 OH   0,5H 2

ƠN

2x (y  2x)

OF

A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08. Hiện tượng trên đồ thị: - OM: Cl- điện phân ở Anot (+) (O là gốc tọa độ). - MN mol khí tăng: Cl2 tiếng tục bay ra ở cực (+); Cực (-) hết Cu2+, H2O điện phân; - N →+∞ mol khí giảm: Cl- hết, H2O điện phân ở cả hai điện cực. Đặt số mol CuSO4: x mol; NaCl: y mol Anot (+) Catot()

0,5.(y  2x)

H 2 O  e  OH  0,5H 2 2z 

z

2a 

M

QU

Y

NH

n Cu2  n Cl2  x  0,04   (y  2x)  0,5.(y  2x)  0,5z  z  0,21  0,04  2 y  2z  0,28    Ia y  1,5z  0,25 2x  F  I.3,5a  y  2z  F  y  0,16; z = 0,06, x = 0,04  m = 15,76 gam Câu 74: XO2 (k=1) x n muèi  n E  0,58 mol  E YO2 (k = 2) y + NaOH   T  Ancol a 73,22 38,34 n Ancol  n NaOH  1,08 mol ZO (k = 2) z  4 a

73,22

R(C OO Na) k  O 2   Na 2 CO3  CO 2  H 2 O 0,365

0,5a

0,6

b

 73,22  0,365.32  106.0,5a  44.0,6  18.b NaOH : a     BT.O   2a  0,365.2  3.0,5a  2.0,6  b   H 2 O : b 0,6  1,08.0,5 1,14 0,07.2  a  1,08, b = 0,07; C muèi    1,97; H muèi   0,24 0,58 0,58 0,58 x  y  z  0,58; x + y + 2z = 1,08  z = 0,5

DẠ Y

BTKL

H < 1, Có muối không chứa H là NaOOC-COONa  n NaOOC COONa  z  0,5

Số mol 2 muối đơn chức: n = x + y = 0,58 - 0, 5 = 0,08 mol 1,14  0,5.2 0,07.2  C muèi ®¬n   1,75; H muèi ®¬n   1,75  C muèi ®¬n  H muèi ®¬n 0,08 0,08 Hai muối đơn là HCOONa, CH2=CH-COONa ~ 0,05 và 0,03 mol

Trang 7/4 134 - Mã đề thi 203 Page


Đặt 3 ancol lần lượt là R1OH, R2OH và R3OH.

OF

FI CI

AL

este 2 chøc  R .0,05  R .0,03  2R .0,5  38,34  1,08.17 2 3 R1OH, R2 OH, R3OH   1  R3  15;R1  R 2  R3 Cho R1 = 0, R2 = 0 → R3 < 19,98 → R3 = CH3-; 0,05.R1 + 0,03.R2 = 4,98 Do cùng dãy đồng đẳng mà R3 no → R1, R2 no, chạy từ R1 = 29 Tìm được R2 = C4H9-, R1 = C5H11- phù hợp. X: HCOOC4H9: 0,05; Y CH2=CH-COOC5H11: 0,03, Z: (COOCH3)2: 0,5 Bình luận: Một vấn đề còn bỏ ngỏ, ở bước biện luận ancol ta đã cho rằng R3 chỉ là 1 ancol, thực tế R3 là R trung bình??? Câu 75: n NaOH  n OH  2n H2  0,1  n CO2  2n NaOH  sè C = 2.sè nhom chøc n CO2  0,2  Vì số C = 2. số chức và 2 ancol khac nhau nên 1 ancol col đơn chức, 1 ancol 2 chức.

NH

ƠN

HCOOCH : y 3  y  2x  0,1 y  0,04 M 150   E C H 2 OOCH : x    | 32y  62x  3,14 x  0,03  CH 2 OOCH 60.0,04.100% m  60.0,04  118.0,03  5,94  %X   40, 40% 5,94 Câu 76: - Có H2, phản ứng hoàn toàn → dd không còn NO3-; - NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình phản ứng → không có NH4+. - n H  2nCO2  2n H2  4n NO  n H (d­)   n H (d­)  0,06 mol BTNT.C - Có H+ (dư) → dd không còn CO32-  n FeCO3  nCO2  0,05 mol

M

QU

Y

K  : 0,01  2 Fe : a FeCO3 : 0,05 CO2 : 0,05 3 KNO3 : y  Fe : b   Z  T H 2 : 0,02  H 2 O Fe(NO3 )2 : x   3 HCl : 0, 4 Al : z Al : 0,06 NO : 0,05   H  : 0,06  Cl  : 0, 4  0,45 mol NaOH Z   dd sau phản ứng chứa: Na+: 0,45; K+: y mol; AlO2-: z mol; Cl-: 0,4 mol; BTĐT cho dung dịch sau phản ứng với NaOH: 0,45 + y = z + 0,4 (1) BT.N BTKL   2x  y  0,05 (2);   0,05.116 + 180x + 27z = 11,02 (3) (1); (2); (3)   x  0,02; y = 0,01; z = 0,06.

DẠ Y

BT.Fe    a  b  0,07 a  0,06   BT § T.Z  0,01  2a  3b  0,06.3  0,06  0, 4 b  0,01  

Ag : 0,05 3 n Fe2  .n H (d­)  n Ag   n Ag  0,015  59,02  4 AgCl : 0, 4

Bình luận: Nếu không chú ý phản ứng: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O sẽ rơi vào đáp án nhiễu. Câu 77:

Trang 8/4 135 - Mã đề thi 203 Page


Y  n SO 2  0,01.5  0,05  n FeSO .7H O  0,015  m  4,17 gam 4 2 4

:y

 NaOH  CH 3NH 2  T  H 2 O 0,32

31,32

2x

(2x  y)

0,1

x  y  0,1 x  0,07 BTKL    m E  25,92  2x  6y  0,32 y  0,03  (14 n  96).0,07  (14m  192).0,03  25,92  0,98 n  0, 42 m  13, 44

FI CI

Câu 78: (NH 3CH 3OOC)2 R : x

0,015  0,0135  10% 0,015

AL

 n YFe2  0,018.0,03.5.5  0,0135  %FeII III 

NH

ƠN

OF

n  4 (14.6  96).0,07.100% TABLE   n  6  %X   48,61%  25,92 m  12 Câu 79: (a) Sai. Đó là muối natri của axit béo nổi lên. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Đúng, vì dầu dừa cũng là chất béo. (e) Đúng. Câu 80: Cách 1: - X + H2SO4 (đặc, nóng) n OH ()  3.n Fe(OH)3  0,3  H  d­: 0,4 - 0,3 = 0,1

 n H2SO4 (ph¶n øng)  0,55  0,1 / 2  0,5 mol

Y

Fe :  HCl m gam   H 2SO 4 (®Æc, t o )   Y ' SO 2  H 2 O O : 0,55

n H2SO4 (®Æc, t o )  n O  2n SO2  0,5  n O  2.0,14  n O  0,22

QU

BT.e   3.n Fe  2.n O  2.n SO2  n Fe  0,24

- X + HCl: Fe : 0,24 Fe : 0,24 BT.H  HCl m gam   HCl   31,19    H 2 O H 2 a O : 0,22 0,44  2a Cl : 0, 44  2a 0,22

M

 31,19  35,5.(0, 44  2a)  0,24.56  a  0,04 mol Cách 2: Quy đổi hỗn hợp về Fe, FeO, Fe2O3.

n OH ()  3.n Fe(OH)3  0,3  H  d­: 0,4 - 0,3 = 0,1  n H2SO4 (ph¶n øng)  0,55  0,1 / 2  0,5 mol

DẠ Y

 127.(x  y)  162,5.2z  31,19 x  0,03 Fe : x      y  0,19  a  x  0,03 FeO : y  3x  y  0,14.2 Fe O : z (y  3z)  0,14.2  0,5 z  0,01  2 3   2n n SO  O 2

Trang 9/4 136 - Mã đề thi 203 Page


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AL

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

FI CI

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 204 Số báo danh: .......................................................................... *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

Câu 41: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ. Câu 42: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn. Câu 43: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 46: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 49: Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3. Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 52: Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH. Câu 53: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48. Câu 56: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol (C6H5OH). Trang 1/4 137 - Mã đề thi 204 Page


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 57: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 58: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B.Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 60: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure. C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 62: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 63: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. Câu 64: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18. Câu 66: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015. Câu 67: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®iÖn ph©n dung dÞch (a) X1  H 2 O   X2  X3  H2  cã m¯ng ng¨n

 CaCO3  Na 2 CO3  H 2 O (b) X 2  X 4 

 X1  X 5  H 2 O. (c) X 2  X 3 

(d) X 4  X 6  CaSO4  Na 2 SO4  CO2  H2 O

Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaClO, H2SO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4.

B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. D.NaClO, NaHSO4. Trang 2/4 138 - Mã đề thi 204 Page


Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

AL

(a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl

NH

ƠN

OF

FI CI

(d) X3 + CuO X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KMnO4. (b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Nung nóng NaHCO3. (e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Y

Thể tích dung dịch HCl (ml) Khối lượng kết tủa (gam)

210 a

430 a - 1,56

DẠ Y

M

QU

Giá trị của m là A. 6,69. B. 6,15. C. 9,80. D. 11,15. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H 2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,66. B. 5,34. C. 5,61. D. 5,44. Trang 3/4 139 - Mã đề thi 204 Page


--------------HẾT---------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI CI

AL

Câu 76: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e)Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 52,61%. B. 47,37%. C. 44,63%. D. 49,85%. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O 2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 5. D. 6. Câu 80: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%. B. 11,12 và 56%. C. 11,12 và 44%. D. 5,56 và 12%.

Trang 4/4 140 - Mã đề thi 204 Page


 

 

3a

35,36

FI CI

Câu 65: X  3NaOH   muèi  Glycerol (1) a

50B 60C 70B 80D

AL

Đáp án Hoá Mã 204 THPTQG 2018-2019

Nhóm mã đề có cùng đề gốc: 204, 206, 212, 214, 220, 222. Đề thi THPTQG-2019 mã 204 - (Đề 2019 mã 204) 41A 42A 43C 44D 45C 46B 47C 48B 49C 51A 52C 53A 54C 55B 56C 57D 58B 59A 61A 62D 63A 64D 65A 66B 67B 68D 69D 71B 72D 73B 74A 75C 76C 77B 78D 79A

a

OF

X : C x H y O6 : a BT.O  6a  2,31.2  2.1,65  x      BTKL (1) CO2 :1,65  (12.1,65 + 2.x + 16.6a) + 3a.40 = 26,52 + a.92   H O : x  2 n CO2  n H2O  ( k '  3  1)n x m¹ch C  COOa  0,03    n Br2  0,09 mol ~ 1,65  1,5  k ' n X  2.0,03 x  1,5 n Br2

n CO2  n CaCO3 

ƠN

Câu 66: 0,75  0,0075 mol; 100

t H2O + C   CO + H2. Số mol tăng lên chính là số mol H2O ban đầu bằng 1,75a - a = 0,75 a mol. Số mol CO2 ban đầu = a - 0,75a = 0,25a = 0,0075 → a = 0,03. Câu 67: BTKL   m X  m Y  5,8.

NH

o

QU

Y

CH : 0, 4 + 0,1 mol H2 5,8 + 0,1.2 Y  C n H 2n+2 :0,2   2  C  2 H 2 : 0,2 C 2 H 4 : 0,2  X  H 2 : 0,2  0,1  0,1  a Câu 68:

(a) NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

M

(b) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (c) NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

(d) Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → CaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O. → X5, X6 là NaClO, NaHSO4. Câu 69.

Từ (b) và (c) → X1; X2 đều là các muối natri.

DẠ Y

X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C → X là: CH3COO-CH2-COO-C2H5 X1 là CH3COONa ; X2 là HO-CH2-COONa ; X3 là C2H5OH ; X4 là CH3COOH ; X5 là HO-CH2-COOH ; X6 là CH3CHO → Phát biểu sai: Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 70.

t  K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (a) KMnO4  o

®pdd (b) CuCl2   Cu + Cl2↑

Trang 5/4 141 - Mã đề thi 204 Page


(c) NH3 + H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + NH4Cl (d) NaHCO3 → Na2CO3 + CO2↑ + H2O

AL

(e) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl Câu 71. (a) Đúng. (c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có -CO-NH- nên kém bền trong kiềm. (d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than: (C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O (e) Đúng.

OF

Câu 72:

FI CI

lªn men r­îu (b) Đúng: C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2

x  a  0,21 BT.Al  NaAlO2 : 4x Na : 5x  H2 O       BT.Na   1,56 )  0, 43  NaOH (d­): x x  4.4x  3.(a    Al : 4x  78

60.0,06.100%  60, 40% 7,14

Y

m  60.0,06  118.0,02  5,96  %X 

NH

ƠN

  x  0,05; a = 0,16  m = 0,05.(5.23 + 4.27) = 11,15 gam Câu 73: n NaOH  n OH  2n H2  0,1  n CO2  2n NaOH  sè C = 2.sè nhom chøc n CO2  0,2  Vì số C = 2. số chức và 2 axit khác nhau nên 1 axit đơn chức, 1 axit 2 chức. HCOOCH 3 : x x  2y  0,1 x  0,06 M 150  E   (COOCH 3 )2 : y 68y  134x  6,76 y  0,02

QU

Câu 74: - OM: Cl- điện phân ở Anot (+) (O là gốc tọa độ). - MN mol khí tăng: Cl2 tiếng tục bay ra ở cực (+); Cực (-) hết Cu2+, H2O điện phân; - N →+∞ mol khí giảm: Cl- hết, H2O điện phân ở cả hai điện cực. Đặt số mol CuSO4: x mol; NaCl: y mol Anot (+) Catot() 2x (y  2x)

x y  2x 2

 2x y  2x

Cu 2   2e   Cu

M

2Cl   Cl 2  2e

x

z

H 2 O  2H   0,5O 2  2e

H2O 

0,5z

2z

2x

e

(y  2x)

 OH   0,5H 2

0,5.(y  2x)

H 2 O  e  OH   0,5H 2 2z 

z

DẠ Y

n Cu2  n Cl2  x  0,06   (y  2x)  0,5.(y  2x)  0,5z  z  0,288  0,06  2 y  1,5z  0,228    Ia y  2z  0,84 2x  F  I.3,5a  y  2z   F  y  0,24; z = 0,072, x = 0,06  m = 0,06.160+0,24.58,5 = 23,64 gam Câu 75:

Trang 6/4 142 - Mã đề thi 204 Page


AL

Al3 :  2 Al Cu :   2  Y Fe :  SO 2  H 2 O Cu  H 2SO 4  0,32 FeS Fe3 : 0,24   SO24 

FI CI

BT.H 2 BT.S   H 2 O : 0,32 mol   SO 24 (Y)  0,12 mol

 Na  : 0,25 AlO2 Hßa tan Al  Y  NaOH BTKL   SO24 : 0,12   m KL (Y)  7,63  (0,25  4.0,01).17  0,01.27  4,33 gam  BT§T  AlO2 : 0,01   BT.S   n FeS  0,04  m  4,33  0,04.32  5,61

NH

ƠN

OF

Bình luận: - Nếu không để ý lượng kim loại Al trong AlO2- sẽ rơi vào đáp án nhiễu B. - Lưu ý phản ứng: Al3+ + 4NaOH → NaAlO2 + 2H2O. Câu 76: K  : 0,02  2 Fe  NO Fe Fe3  y (gam)  H SO : 0, 42    N 2 O 21, 48 Mg  2 4  Y  2    H2O N Mg KNO : 0,02 2 3 Fe(NO )     3 2   2 H 2 SO 4 : 0, 42 NH  : x  4 54,08 gam

 NaOH

Y  Na : 0,82 mol; SO : 0, 42; K : 0,02 24

DẠ Y

M

QU

Y

0,02.39  y  0, 42.96  18x  54,08 x  0,01   y  26,57  17.(0,82  x) y  12,8 21, 48  12,8   n NO   0,14 3 62 NO : 0,05 O : 0,1   mß N:O = 3:2  N : 0,15   N 2 O3  NO.N 2 O  N 2 O : 0,05 41,67% H : 0,02 H : 0,02  2  2 Câu 77. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra và phòng. (a) và (e) Đúng. Muốn điều chế xà phòng, người ta đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín ở nhiệt độ cao. to

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa + C3H5(OH)3

Hỗn hợp các muối natri của axit béo sinh ra ở trạng thái keo. Để tách muối này ra khỏi hỗn hợp, người ta thêm muối ăn vào hỗn hợp. Các muối của axit béo nổi lên được lấy ra sau đó được trộn với các chất phụ gia rồi ép thành bánh. Phần dung dịch còn lại được đem tách lấy glixerol dùng trong nhiều lĩnh vực khác. Câu 78:

Trang 7/4 143 - Mã đề thi 204 Page


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Mã đề: 219 Số báo danh: …………………………………………………….. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl. B. NaOH. C. KNO3. D. KCl. Câu 42. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 43. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH. B. KNO3. C. Al(OH)3 D.HCI. Câu 44. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 11. C. 22. D. 12. Câu 45. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. To capron. C. To nitron D. To tằm. Câu 46. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)3 là A. +3. B.-2. C. +2. D.-3 Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Mg B. K. C. Fe. D. Na. Câu 48. Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt(II) hiđroxit. B. sắt(III) hiđroxit. C. sắt(II) oxit. D. sắt(III) oxit. Câu 49. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. KHCO3. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. NaHCO3 Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2? A. CaO. B. MgO. C. K2O. D. Na. 0 Câu 51. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000 C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? A. Ca(OH)2 B. Ca. C. O2. D. CaO. Câu 52. Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. C2H5OH. D. CH3COOCH3 Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. Ba. B. Fe. C. Mg. D.K. Câu 54. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH. B. NaCl. C. CH3COOH. D. HNO3 Câu 55. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 56. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2 D. N2O. Câu 57. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Etan. Câu 58. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Page 144


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4? A. Al B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 60. Etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3. Câu 61. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?. A. 1. B. 2. C. 4. D.3. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH. C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu. Câu 63. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 2. C.4. D. 1. Câu 64. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4?. A. 2. B.1. C. 3. D. 4. Câu 65. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80% B. 60%. C. 75%. D. 70%. Câu 66. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối. Giá trị của m là A. 2,25. B. 3,00 C. 4,50. D. 5,25. Câu 67. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,59. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,25. Câu 68. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3, đồng thời lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là A. axit axetic. B. metanol. C. etanol. D. anđehit fomic. Câu 69. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Cu. B.Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân. C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho. D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. Câu 71. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3, H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,920. B. 2,912. C. 1,904. D. 4,928. Câu 72. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0 D. 19,2. Câu 73. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: Page 145


o

t E  NaOH  X Y  Z

X  HCl   F  NaCl

AL

Y  HCl   T  NaCl

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, ME < 168; MZ <MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi. (c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 11,022. B. 15,072. C. 14,244. D. 8,574. Câu 75. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam. Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (Số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam. Câu 78. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, (e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Page 146


OF FI

CI

AL

Câu 80. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí. Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen. (b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra. (c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng. (d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn. (e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

41. 51. 61. 71.

B D C A

42. 52. 62. 72.

D B D A

43. 53. 63. 73.

C B C D

44. 54. 64. 74.

B C C B

NH ƠN

-----------------------HẾT-----------------------

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 219 45. A 46. A 47. 55. B 56. C 57. 65. C 66. C 67. 75. C 76. C 77.

Câu 71:

A B D D

48. 58. 68. 78.

D C D A

49. 59. 69. 79.

D B D D

50. 60. 70. 80.

D C D C

2,88  32  CH3OH 0,09 7,22 RCOOR   80,22  R  20,22  27  ph¶i cã gèc no. 0,09 Mà hai muối cùng dãy đồng đẳng nên hai muối đều no. Axit no, ancol no, nên este no đơn chức mạch hở. 7,22 / 0,09  32 Cn H 2n O2 : 0,09  n   31/ 9 14 31 V BT.C   .0,09  0,09.1  0,09 / 2   V  3,92 (l) 9 22,4 CH OH Na CO

KÈ M

QU

Y

n Ancol 

3

Câu 72:

2

3

DẠ Y

KL : 0,72m BT§T   O2    2OH   2 O : 0,28m 0,28m 0,28m BTKL  n OH : .2   0,72m  .2.17  m  3,78  m  12 16 16 Câu 73: Trong E số C = số O, E chỉ chứa chức este nên số O chẵn (2, 4, 6…), ME < 168 → Dễ thấy nếu C2H?O2 thì không thỏa sơ đồ phản ứng, C6H?O6 thì M=168 (loại), mà E no nên: E: C4H6O4 X và Y đều tạo ra NaCl, nên X, Y đều là muối Natri. + E este đa chức tạo bởi ancol đa chức và axit đơn chức: HCOOC2H4-OOCH chỉ tạo ra 1 muối HCOONa (loại). + E được tạo bởi hợp chất tạp chức: HCOO-CH2COOCH3 Page 147


Vậy: X: HCOONa, F: HCOOH, Y: HO-CH2-COONa, T: HO-CH2-COOH; Z: CH3OH (a) Sai, E chỉ có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Sai, T có liên kết pi trong nhóm -COO-

AL

 H2 SO4 (c) Đúng: HCOOH    CO + H2O. ñaëc

CI

(d) Đúng: Do T có 2 H linh động. (e) Đúng: nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn CH3OH. Câu 74: BT.C   nC  nCO  0,02 mol

Cách 1: Bảo toàn điện tích

OF FI

2

 P : x x  0,018 0,02.12  31x  32y  0,958    BT.e    4.0,02  5x  6y  0,2 y  0,005   S : y 

PO34 : 0,018  2 C : 0,02 NO2 : 0,2 SO4 : 0,005   X  BT.N   H 2O P : 0,018  HNO3    CO : 0,02 0,29   NO : 0,09  S : 0,005   2 3   BT§T   H : 0,154  

NH ƠN

n OH  0,2  n H  n H O  n H  0,154 2

  m X  m KOH  m NaOH  m  m H O   m  15,072 BTKL

2

Cách 2: Dùng bán phản ứng và công thức tính số mol H+ C  3H 2 O   CO32  6H   4e

0,02

0,12

0,02.3

P  4H 2 O   PO  8H   5e

0,018

3 4

0,018.4

0,018.8

S  4H 2 O   SO24  8H   6e 8.0,005

4.0,05

n H (ph¶n øng) = 2n CO  2n NO  0,44 2

2

0,44 (t¹o ra) =  (3.0,02  4.0,018  4.0,05)  0,068 2

QU

  nH O

2

Y

0,005

BTKL   0,958  0,29.63  m X  0,2.46  0,02.44  0,068.18  m X  7,924

nH (d­) = 0,29  (0,02.6  0,018.8  0,005.8)  0,44  0,154

KÈ M

Đến đây làm tiếp như Cách 1; Câu 75:

 (Cx H y COO)3 C3H 5 : 0,02 BT.O BT.O   n O (X)  0,2   n O (Z)  0,04  C H C OO H : ???   x y BT.C BT.H   x  17;   y  31  C17 H31COOH : 0,04  m  11,2 gam 0,26  0,13. Gi¶ sö X 2 chøc 2

DẠ Y

Câu 76:

nX  nY  nX 

n X  0,13   n X  0,14  n X  0,5n HCl

Khi đó Y không phản ứng với HCl nên Y no. BT.C   CO2  1,54   C  1,54 / 0,26  5,9

0,14.CX  0,12.CY  1,54   C  5 n X  0,14  n Y  0,12;   X  Y : C7 H16  m Y  12 C  7 C  5,9    Y  Câu 77: Page 148


BTKL   n H O  0,95   n O (E)  0,76 mol 2

BT.Na  OH   COONa  0,38   NaOH : 0,38   n ancol  0,38   M  39,36

CH OH : 0,18   3   Muèi no, ancol no nªn hh este no, m¹ch hë. C2 H 5OH : 0,2   n este 2 chøc = n CO - n H O = 0,15 2

2

OF FI

CI

n C  0,15.5  0,03.2  0,05.3  0,96 C2 H 5OOC  R1  COOCH3 : 0,15 min   n C  1,1  0,96  0,14  0,03.3  0,05.1 R 2 COOCH3 : 0,03 R COOC H : 0,05  Y : C3H 7COOCH3  m Y  0,03.102  3,06 2 5  3

AL

BT.O

Y

Câu 79: Các phản ứng (a), (b), (d) (a) Na + H2O → NaOH + 1/2H2↑. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl. (b) Anot (+) Catot (-)

NH ƠN

Câu 78: (c) Sai: Thành phần chính của dầu nhớt là Hiđrocacbon. (d) Sai: (tham khảo giáo trình Hóa Học Hữu Cơ tập 33, PGS.TS. Đỗ Đình Rãng (chủ biên); nxb.Giáo Dục 2006- trang 363, các bạn học sinh có thể tham khảo SGK nhé, mình không có SGK).

QU

H2 O  2H  + 0,5O2  + 2e Cu2 + 2e  Cu 

DẠ Y

KÈ M

(c) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + H2O + CO2↑ (e) NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O. Câu 80: (a) Sai, CH3OH không có C bên cạnh thì OH tách ra với ai để tạo nước; (d) Sai, 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2↓ (màu đen). (e) Đúng, nhưng lưu ý cách thu khí theo phương pháp đẩy nước (dời nước), yêu cầu: + Khí ít tan trong nước. (H2, O2, CO2, N2, CH4, C2H4, C2H2...). - Các khí tan nhiều trong nước (khí HCl, khí NH3): + Ở 20oC, 1 thể tích nước hòa tan tới gần 500 thể tich khi hiđro clorua. + Ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan khoảng 800 lít khí amoniac. Lưu ý: SO2 là khí tan nhiều trong nước chứ không giống như CO2 đâu. Để rõ hơn: Tham khảo thêm chuyên đề hình vẽ thí nghiệm của cùng tác giả. Truy cập: http://nguyencongkiet.blogspot.com/ để tải thêm nhiều tài liệu và đề thi bổ ích khác

Page 149


AL

R1 (COONH 3C 2 H 5 )2 : x  NaOH   C 2 H 5NH 2  muèi + H 2 O  0,22 21,66 2x  y 2x  y NH 2 R 2 COONH 3C 2 H 5 : y x / y  3 / 5 x  0,06   2x  y  0,22 y  0,1 BTKL   m  26,72  (14n  96).0,06  (14m  64).0,1  26,72

OF

FI CI

 0,84n  1, 4m  14,56 Nhìn vào sơ đồ phản ứn: CX = n ≥ 3.2 = 6; CY = m ≥ 4; m, n Nguyên dương. Chạy n từ 6, 7, 8... dùng chức năng TABLE của CASIO tìm được n = 9; m = 5 là phù hợp. (14.9  96).0,06.100% %X   49,85% 26,72 Câu 79:

XO2 (k=1) x n muèi  n E  0,2 mol  E YO2 (k = 2) y + NaOH   T  Ancol a 24,28 12,88 n Ancol  n NaOH  0,35 mol ZO (k = 2) z  4 2a 

a

24,28

0,175

0,5a

b

ƠN

R(C OO Na) k  O 2   Na 2 CO3  CO 2  H 2O 0,055

 24,28  0,175.32  106.0,5a  44b  0,055 NaOH : a     BT.O   2a  0,175.2  3.0,5a  2b  0,055   CO2 : b 0, 41 0,055.2  a  0,35, b = 0,235; C muèi   2,05; H muèi   0,55 0,2 0,2 x  y  z  0,2; x + y + 2z = 0,35  z = 0,15

NH

BTKL

H < 1, Có muối không chứa H là NaOOC-COONa  n NaOOC COONa  z  0,15

QU

Y

Số mol 2 muối đơn chức: n = x + y = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol 0, 41  0,15.2 0,055.2  C muèi ®¬n   2,2; H muèi ®¬n   2,2  C muèi ®¬n  H muèi ®¬n 0,05 0,05 Hai muối đơn là HCOONa, CH2=CH-COONa ~ 0,02 và 0,03 mol Đặt 3 ancol lần lượt là R1OH, R2OH và R3OH.

M

este 2 chøc  R .0,02  R .0,03  2R .0,15  12,88  0,35.17 2 3 R1OH, R2 OH, R3OH   1  R3  15;R1  R2  R3 Cho R1 = 0, R2 = 0 → R3 < 23,1 → R3 = CH3-; 0,02.R1 + 0,03.R2 = 2,45 Do cùng dãy đồng đẳng mà R3 no → R1, R2 no, chạy từ R1 = 29 Tìm được R2 = C3H7-, R1 = C4H9 phù hợp. X: HCOOC4H9: 0,02; Y CH2=CH-COOC3H7: 0,03, Z: (COOCH3)2: 0,15 Câu 80: Y  n SO 2  0,01.4  0,04  n FeSO .7H O  0,02  m  5,56 gam 4 2

DẠ Y

4

 n YFe2  0,022.0,04.4.5  0,0135  %FeII III 

0,02  0,0176 .100%  12% 0,02

Trang 8/4 150 - Mã đề thi 204 Page


THI T T NGHI P T UNG H C PH TH NG N B HO H C T NHI N H H C (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề )

AL

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

CI

Họ, ê í s :.................................................................... Số báo da ......................................................................... ã đề 217 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl B. Na2SO4 C. K2SO4 D. KNO3 Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Butan B. Metan C. Etilen D. Propan Câu 43: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. BaCl2 B. KCl C. NaOH D. KNO3 Câu 44: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 45: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CH3COOH B. NaOH C. H2SO4 D. NaCl Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO B. Mg C.Ca(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH B. Na2SO4 C.Mg(NO3)2 D. HCl Câu 48: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na B. Ba C. Mg D. Ag Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A.Poli(vinyl clorua) B. Polietilen C.Poli(hexametylen ađipamit) D. Polibutađien Câu 50: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+ B. Zn2+ C. Al3+ D. Cu2+ Câu 51: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3 B.FeO C.Fe(OH)2 D. Fe(NO3)2 Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg B. Na C. Be D. Fe Câu 53: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa B. C17H33COONa C. HCOONa D. CH3COONa Câu 54: Hidro sulfua là chất khí rất độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sulfua là A. CO2 B. H2S C. NO D. NO2 Câu 55: Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là A. 10 B. 12 C. 22 D. 6 Câu 56: Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là A.sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C.sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit Câu 57: Canxi hidroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hidroxit là A.Ca(OH)2 B. CaO C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 59: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. metyl fomat Câu 60: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2 B. NaCl C. NaNO3 D.Ca(OH)2 Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? 1/6 - Mã đề 217 Page 151


KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit B. Protein được tạo nên từ các chuổi peptit kết hợp lại với nhau C. Amino axit có tính chất lưỡng tính D. Đipeptit có phản ứng màu biure Câu 62: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 63: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,94 B. 2,26 C. 1,96 D. 2,28 Câu 64: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh. Câu 65: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A.Fe(NO3)2 và NaNO3 B. Fe(NO3)3 và NaNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 66: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. glixerol B. axit axetic C. etanol D. phenol Câu 67: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn B. Fe C. Ba D. Mg Câu 68: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2688 B. 1344 C. 4032 D. 5376 Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng Câu 70: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,52 B. 2,07 C. 1,80 D. 3,60 Câu 71: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,8 B. 9,4 C. 13,0 D. 10,3 Câu 72: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,80 B. 1,35 C. 3,15 D. 2,25 o

t  X + Y E + NaOH  to  X + Z F + NaOH   T + NaCl Y + HCl  Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175 Cho các phát biểu sau (a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên (b) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất (c) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O (d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH

DẠ Y

Câu 73: Cho các sơ đồ phản ứng :

2/6 - Mã đề 217 Page 152


DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

OF FI

CI

AL

(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư) (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư) (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư) (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư) (e) Cho hỗn BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư) Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khôngthu được chất rắn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 75: Cho các phát biểu sau (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn (c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vài may quần áo ấm (e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 76: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kết tiếp trong dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm amino và gốc hidrocacbon không no; MX< MY. Khi đốt cháy hết 0,12 mol E cần vừa đủ 0,725 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,46 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E A. 40,89% B. 30,90% C. 31,78% D. 36,44% Câu 77: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 58,96 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 5,1 mol O2, thu được H2O và 3,56 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là A. 32,24 gam B. 25,60 gam C. 33,36 gam D. 34,48 gam Câu 78: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là A. 48,48% B. 53,87% C. 59,26% D. 64,65% Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX< MY< MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2, thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của X trong 24,66 gam E là A. 5,18 gam B. 6,16 gam C. 2,96 gam D. 3,84 gam Câu 80: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau Bước 1 Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2) Bước 3 Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O (b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ (c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong ống nghiệm trên (d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2 3/6 - Mã đề 217 Page 153


B. 3

C. 1

D. 4

------ HẾT ------

AL

Số phát biểu đúng là A. 2

41.A

42.C

43.C

44.D

BẢNG ĐÁP ÁN 45.B 46.B 47.D

51.A

52.B

53.A

54.B

55.B

56.B

57.A

58.B

59.B

60.D

61.D

62.D

63.A

64.A

65.C

66.D

67.D

68.C

69.C

70.A

71.A

72.D

73.A

74.C

75.A

76.D

77.D

OF FI 78.D

50.D

CI

49.C

79.A

80.A

NH ƠN

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 71: Giả sử có x lít dung dịch axit, khối lượng kim loại là m. Cl  : x mol HCl :1M x   SO24 : 0,5x mol; 2H   O 2    H 2O 2x x H 2SO 4 : 0,5M  H : 2x mol

48.D

16,2  m  16x  m  9,8  43,2  m  35,5x  96.0,5x Câu 72: Đặt công thức este là RCOOR 3,35 M RCOOR   67  R  R  23 0,05

QU

Y

V× l¯ este nªn R  15  R  8  R  H  R  22  Cã CH 3  Vì các ancol cùng dãy đồng đẳng nên este đều là no đơn chức mạch hở. M C n H2n O2  67  n  2,5  m H2O  2,5.0,05.18  2,25 gam.

DẠ Y

KÈ M

Câu 73: - F chỉ chứa chức este (tạo thành từ axit và ancol) mà MF < 175 nên F tối đa 2 chức. (Vì este 3 chức nhỏ nhất (HCOO)3C3H5 có M = 176 ) - E và Z có cùng số nguyên tử C mà Z được tạo ra từ F nên số C trong E nhỏ hơn số C trong F; mặt khác E, F đều no mạch hở nên E, F không thể cùng số chức. Vậy E đơn chức, F 2 chức. - CTPT của E là C2H4O2 và CTCT của E là HCOO-CH3 → Y là HCOONa, X là CH3 OH - CTPT của F là C4H6O4 và CTCT của F là (HCOO)2C2H4 → Z là C2H4(OH)2 → T là HCOOH (a) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. ( Sai ; chỉ có 1 CTCT của F ) (b) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất. ( Sai ) (c) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. ( Sai : chỉ thu được CO2 và H2O ) (d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH. ( Đúng ) (e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. ( Đúng) Câu 74: Các thí nghiệm (a), (b), (d) không thu được chất rắn. (a) Ba(AlO2)2: Nhìn vào tỉ lệ Ba:Al = 1:2 → TN này không có chất rắn.  H  Fe2+ + 2Fe3+… (b) Fe3O4  Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ (c) Ba sẽ tạo thành Ba(OH)2 sau đó OH- kết hợp HCO3- tạo CO32-, sau đó Ba2+ kết hợp CO32- tạo kết tủa (loại). (d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (Hệ số phản ứng này: 382324 nhớ như số điện thoại) 1:3 < 2:2 nên Cu hết, vẫn còn NO3-, thí nghiệm không còn chất rắn. (e) Tạo kết tủa BaSO4 (loại) 4/6 - Mã đề 217 Page 154


AL

Y

NH ƠN

OF FI

CI

Câu 75: Các ý (a), (b), (d), (e) Đú g. (c) Sai, (c) đúng nếu thay xenlulozơ bằng tinh bột. Câu 76: C  4,06 . Ancol có 3C. Nên xét các trường hợp amin 3C, 4C hoặc 4C, 5C.  C 3 H 4 (NH 2 )2 C 3 H 2 (NH 2 )2 hoÆc  3, 4C  R(NH 2 )2 C 4 H 6 (NH 2 )2 C 4 H 4 (NH 2 )2 E   C H (NH 2 )2 C 4 H 4 (NH 2 )2 C 3 H8O  4,5C  4 6 hoÆc   C 5 H8 (NH 2 )2 C 5 H 6 (NH 2 )2 Thế số (chỉ thay đổi hệ số ở phương trình thứ 2, 3 của hệ), ví dụ:  x  y  z  0,12  3x  4y  3z  0, 46  8 10 8 1 (3  )x  (4  )y  (3   )z  0,725  4 4 4 2 C H (NH 2 )2 : 0,04; C 5 H8 (NH 2 )2 : 0,03;C 3 H8 O : 0,05 Chỉ có trường hợp 4 6  %X  36, 44% Câu 77:  BT.C :16x  51y  z  3,56 C H COOH :x  15 31 x  0,08    E (C15H31COO)3C 3H 5 :y  278x  278.3y  14z = 58,96  y  0,04 CH :z  z  0,24 32 31 5  2 (15+ )x + (15+ )3y+(3+ )y +1,5z= 5,1   4 4 4 Ghép CH2 vào thì chỉ thấy trường hợp Y chứa 2 gốc của C17H35- là phù hợp. m = 0,04.806 + 2.(2CH2).0,04 = 34,48 gam. Câu 78: 23,8 XÐt muèi l¯ NaA   M NaA   85;   A  NO3 ; 0,28 XÐt X: M(NO3 )2 .xH 2 O: 0,14 mol   M  41,58 / 0,14  297

QU

M  62.2  18x  297  Ch¹y x = 1, 2, 3... Tìm được 2 trường hợp: x = 2; M = 137 (loại vì không thỏa dữ kiện 11,34). x = 6; M = 65. Zn(NO3)2.6H2O; %O = 64,65%

KÈ M

Câu 79: BTKL BT.O  COONa   n H2O  0,99   nO  0,6   n NaOH  0,3 mol E có 2 este đơn chức → 2 muối axit hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng → axit đơn chức. CH 3 : 0,17 kÕ tiÕp + ®­êng chÐo RCOONa  88,06   R  21,6   C 2 H 5 : 0,13 Axit no, ancol no → este no: n este 2 chøc  n CO2 n H2O  0,1

DẠ Y

Xét trường hợp ancol 2 chức là C2H4(OH)2. este 2 chức là CH3COOC2H4OOC2H5: BTKL 0,1   mancol ®¬n chøc  4,04 còn 0,03 mol -C2H5 và 0,07 mol -CH3 kết hợp đường chéo mò được: C2H5COOC3H7: 0,03 và CH3COOCH3: 0,07 → mX = 5,18 gam. Câu 80: Các ý (a), (c) đúng. Xem hình vẽ (tham khảo thêm c uyê đề ì vẽ í g ệm của cùng tác giả).

5/6 - Mã đề 217 Page 155


Bông và CuSO4(khan)

CI

AL

C12H22O11 + CuO

OF FI

dung dịch Ca(OH)2

DẠ Y

KÈ M

QU

Y

NH ƠN

Ống nghiệm phải lắp chúc xuống vì các chất rắn thường ẩm, khi đun nóng sẽ có hơi nước thoát ra → khi đến miệng ống nghiệm, nhiệt độ của ống thấp hơn → ngưng tụ hơi nước. Nếu ống nghiệm để hướng cao lên thì hơi nước tạo ra sẽ bị chảy xuống đáy ống nghiệm → làm thùy tinh khi đun nóng giãn nở không đều → dễ vỡ. Nếu đặt ống chúc xuống thì hơi nước ngưng tụ sẽ chảy ra ngoài → không ảnh hưởng đến ống nghiệm. Trước khi kết thúc thí nghiệm, người ta sẽ ngắt đèn cồn sau khi tháo hệ thống dẫn khí vì khi ngắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm → áp suất giảm → nước bị hút ngược vào trong → cần tháo ống dẫn trước rồi tắt đèn cồn.

6/6 - Mã đề 217 Page 156


Page 157

DẠ Y

M

KÈ Y

QU ƠN

NH

CI

FI

OF

AL


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.