TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÍ CÓ ĐÁP ÁN - NGUYỄN BÌNH.pdf

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 01 - 2017

thi 218

N

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Môn: Vật Lý Ninh Kiều – TP.Cần Thơ Thời gian làm bài: 50 phút. ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333 Họ, tên:...............................................................Số báo danh:........................... Mã đề

H Ơ

NỘI DUNG ĐỀ

Y

N

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

G

Ư N

B

TR ẦN

H

Câu 3: Tia tử ngoại, hồng ngoại, tia gamma và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là  1 ;  2 ;  3 và  4 thì sắp xếp nào ĐÚNG ? B.  2   1   4   3 . A.  2   1   3   4 . C.  4   2   3   1 . D.  4   3   2   1 .

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

Câu 4: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số không đổi. Nếu giảm biên độ dao động của con lắc đi 3 lần thì cơ năng của nó giảm đi A. 3 lần. B. 4,5 lần. C. 9 lần. D. 3 lần. Câu 5: Phát biểu nào SAI khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại. A. Tác dụng nổi bật của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tất cả các vật nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là bức xạ không nhìn thấy được . D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím. Câu 6: Phát biểu nào SAI khi nói về sóng dừng? A. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động tổng hợp bằng không. B. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp họăc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng. C. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp họăc hai bụng sóng kế tiếp bằng một bước sóng. D. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động tổng hợp cực đại. Câu 7: Đặt vào điện áp u = U0cos( t  ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và A. trễ pha  so với điện áp. B. sớm pha  so với điện áp. D. trễ pha π/2 so với điện áp. C. sớm pha π/2 so với điện áp. Câu 8: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ. 1 Câu 9: Một mạch điện gồm R=10  , cuộn dây thuần cảm có L  H và tụ điện có điện dung 10 1 C= F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở 2.103  hai đầu đoạn mạch có biểu thức A. u = 20 5 cos(100  t – 0,4π)(V). B. u = 20cos(100  t +  /4)(V). C. u = 20cos(100  t -  /4)(V). D. u = 20cos(100  t)(V).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

loại. Biết c  3.10 8 m / s; h  6.625.10 34 Js; e  1.6.10 19 C ; công thoát electrôn của kim loại bằng 3,74eV. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại trên? A. Chỉ có bức xạ 1 . B. Chỉ có bức xạ 2 . D. Cả hai bức xạ. C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. Câu 2: Tìm tính chất khác biệt giữa tia tử ngoại và tia Rơnghen trong số các tính chất sau? A. Làm phát quang các chất. B. Diệt vi khuẩn. C. Ion hóa chất khí. D. Chữa bệnh ung thư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Câu 1: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng sau đây 1  0,75m và  2  0,25m vào bề mặt tấm kim

Trang 1/5 - Mã đề thi 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn  . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là 1 k g 1 m  A. 2 . B. . C. 2 . D. . 2 m  2 k g

Í-

H

Ó

A

C

Câu 16: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. nằm ngang. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là A. 4mm. B. 4,5mm. C. 3mm. D. 3. 5mm. Câu 18: Vật dao động điều hòa với chu kì 0,25π s và biên độ 2 cm. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật bằng bao nhiêu? A. 8 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. số prôton. B. khối lượng nghỉ. C. số nơtron. D. số nuclôn. Câu 20: Phát biểu nào SAI khi nói về bước sóng? Bước sóng A. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì dao động của sóng. B. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau. C. là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động đồng pha nhau. D. có độ lớn bằng tích số của tốc độ truyền sóng và chu kỳ sóng. Câu 21: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau thời gian t , còn lại một phần tư số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau thời gian t nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N N N N A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 64 16 8 4

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 14: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh A. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha  so với điện áp hai đầu điện trở.  B. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha so với dòng điện trong mạch. 2  C. điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện. 2 D. điện áp hai đầu điện trở cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,5 m . B. 0,8 m . C. 0,7 m . D. 0,6 m .

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 11: Trong dao động điều hòa của một chất điểm với góc tọa độ chọn ở vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi nó đang. A. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ. B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại C. ở vị trí biên. D. đi qua vị trí cân bằng. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 4mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 13: Sóng dừng trên dây hai đầu MN cố định, B là bụng sóng cạnh nút N, C là trung điểm của NB. A thì điểm C có li độ bằng bao nhiêu? Biên độ dao động của bụng sóng là A . Tại thời điểm li độ của B là 2 A 3A A A 2 A. . C. . D. . . B. 4 2 4 2

Trang 2/5 - Mã đề thi 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

20 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 11 H  23 Biết khối lượng các hạt mH = 1,007276u; 11 Na  X  10 Ne . mNa=22,98373u; mNe= 19,986959u; m   4,001506u ; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 2,982MeV. B. 1,980MeV. C. 2,378MeV. D. 3,021MeV. Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa gây bởi 2 nguồn dao động đồng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 29: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh điện áp u = U0cos100  t thì điện áp hai đầu mạch lệch pha  /3 so với cường độ dòng điện. Biết cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 20  còn tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên hai lần so với giá trị ban đầu thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điện trở thuần của mạch có giá trị bằng. 20 A. 10 3  . B. 5 3  . C. D. 20 3  . . 3 Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng, hai nguồn doa động kết hợp S1 và S2 thực hiện hai dao động điều hòa cùng biên độ, ngược pha nhau và theo mặt vuông góc với chất lỏng. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc chất lỏng và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng 2 biên độ cực đại.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng A. nửa bước sóng. B. độ lớn vận tốc truyền sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 23: Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian phóng xạ bằng 2T A. đã có 75% khối lượng ban đầu bị phân rã. B. đã có 50% khối lượng ban đầu bị phân rã. C. đã có 25% khối lượng ban đầu bị phân rã. D. còn lại 12,5% khối lượng ban đầu. Câu 24: Một mạch dao động LC với điện trở thuần không đáng kể đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích và điện áp cực đại trên hai bản tụ lần lượt là q0 và U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Để tính năng lượng điện từ của mạch, công thức nào sau đây SAI ? q2 q2 1 1 2 2 A. W= LI 0 . B. W= 0 . C. W= 0 . D. W= CU 0 . 2 2 2C 2L Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo gắn với vật khối lượng m, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang qua vị trí cân bằng, ta thả rơi một vật khối lượng ∆m = m lên vật m và hai vật dính vào nhau cùng dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Biên độ dao động mới của con lắc là A. 2 2 cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 2 3 cm. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . 2 A 2A A A

BỒ

ID Ư

Câu 31: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 21 D , 31T , 42 He lần lượt là  mD = 0,0024u;  mT = 0,0078u;  mHe = 0,0305u. Phản ứng hạt nhân 21 D  31T  42 He  01 n tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931,5MeV/c2. A. Tỏa năng lượng 9,14eV. B. Thu năng lượng 9,14MeV. C. Thu năng lượng 18,9eV. D. Tỏa năng lượng18,9MeV. Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1, li độ của vật là 4cm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,25 s, vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. -8 cm/s. B. 4 cm/s. C. -4 cm/s. D. 8 cm/s. Trang 3/5 - Mã đề thi 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 33: Hai vạch đỏ, lam trong quang phổ của nguyên tử hiđrô lần lượt là  1 = 0,6563m và  2 = 0,4861m. Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 121,8m. B. 121,8nm. C. 1,874m. D. 1,874nm. Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng M, N cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB =acos(50πt + ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Coi rằng trong quá trình sóng lan truyền biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng MN, số điểm có biên độ dao động bằng a 2 là A. 11. B. 12. C. 7. D. 6. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng A. 100 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 200 2 V. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5cm rồi truyền cho vật vận tốc 15cm/s dọc theo trục của lò xo hướng về vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 15 2 cm/s. B. 15 3 cm/s. C. 30 2 cm/s. D. 30 3 cm/s. Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 2.104 F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. thuần R1  50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C   Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB . Khi đó điện áp trên đoạn mạch  MB có giá trị hiệu dụng U MB  100 3 V và lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AM một góc . 2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là B. 100 W. C. 90 W. D. 180 W. A. 100 3 W. Câu 38: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Tại điểm M mức cường độ âm là 60dB. Nếu dịch chuyển nguồn âm S ra xa M một đoạn d thì mức cường độ d âm tại M là 40dB. Nếu dịch nguồn âm S ra xa M đoạn so với vị trí ban đầu thì mức cường độ âm tại M là 3 A. 46,34dB. B. 49,21dB. C. 54,42dB. D. 47,96dB. Câu 39: Hai điểm M, N cách nhau một phần tư bước sóng trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng lan truyền. Tại thời điểm t, hai điểm M và N có li độ tương ứng là 2mm và 2 2 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Sóng này có biên độ bằng bao nhiêu ? A. 2 3 mm. B. 3 2 mm. C. 3mm. D. 4 2 mm. Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng của tụ điện là 100Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 100Ω. D. 200 Ω.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 4/5 - Mã đề thi 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 218

N

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 02 - 2017

Mã đề thi 132

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

NỘI DUNG ĐỀ

G C. Hình II.

Ư N

B. Hình IV.

H

A. Hình I.

D. Hình III.

TR ẦN

Câu 2: Hạt nhân 2760 Co có khối lượng là 59,919 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760 Co là A. 27,754u. B. 0,565u. C. 0,557u. D. 27,800u. Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , người ta đo khỏang cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,12mm. M và N là hai điểm nằm trên màn cùng phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm lần lượt là 5,6nn và 12,88mm. Tổng số vân sáng và vân tối nằm giữa hai điểm M và N là: A. 6. B. 3. C. 7. D. 5. D Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biểu thức của khoảng vân i  là cơ sở cho a một ứng dụng nào dưới đây? A. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp giao thoa. B. Xác định khỏang cách D từ màn có hai khe S1, S2 đến màn ảnh giao thoa. C. Xác định khỏang cách a giữa 2 khe sáng đơn sắc S1, S2. D. Xác định số vân giao thoa. Câu 5: Một người đứng trước cách nguồn S phát sóng cầu một đoạn d. Khi người đó đi ℓại nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng ℓên gấp đôi. Giá trị d khoảng: A. 222m. B. 22,5m. C. 29,3m. D. 171m. Câu 6: Trong thí nghiêm giao thoa với khe Y-âng ; khỏang cách hai khe là 0,8mm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 600nm. Người ta đo được khỏang cách từ vân sáng bậc 3 tới vân tối thứ 7 ở cùng phía với vân sáng trung tâm là 0,42cm. Khỏang cách từ 2 khe tới màn là: A. 1,4m. B. 1,6m. C. 1,87m. D. 1,5m. Câu 7: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức: a2 v2 a v A. A  max . B. A  max . C. A  max . D. A  max . v max a max v max a max – Câu 8: Hạt nhân X phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu khảo sát, tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là a a A. . B. a + 3. C. . D. 2a. 3a  4 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

bằng hình nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)    Câu 1: Mối liên hệ giữa các đại lượng li độ x , vận tốc v , gia tốc a trong dao động điều hòa được thể hiện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 9: Hình nào sau đây thể hiện mối liên hệ về pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R với dòng điện i chạy qua đoạn mạch đó

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C.

Uo C . 2

D.

Uo . C

10

Câu 14: dùng prôton bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên để gây phản ứng: p  49 Be  X  36Li . Biết động năng

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

của các hạt p, X, 36 Li lần lượt là 5,45MeV, 4,0MeV và 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng: B. 900. C. 450. D. 600. A. 300. Câu 15: Trong sự truyền sóng cơ, đại lượng nào được truyền đi trong môi trường vật chất? A. Các phần tử vật chất. B. Biên độ sóng. C. Pha dao động. D. Tính đàn hồi. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước như hình bên, khoảng cách giữa hai điểm AB có độ dài là A. một phần tư bước sóng B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 17: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì T =  LC là B. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm. A. năng lượng từ trường trong cuộn dây. C. điện tích q của một bản tụ. D. cường độ dòng điện trong mạch. Câu 18: Hiện nay bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lý của khách hàng đi máy bay là: A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 19: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X và Y ban đầu số hạt phóng xạ của hai chất là như nhau. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T2 = 2T1. Thời gian để hỗn hợp trên còn lại một phần hai số hạt ban đầu là A. 2T2. B. 1,5T2. C. 3T2. D. 0,69T2. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 2. B. 9. C. 3. D. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B. UoC  .

B

Uo . 2C

00

A.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A. Hình IV. B. Hình I. C. Hình III. D. Hình II. Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, mối quan hệ giữa giá trị hiệu dụng với giá trị cực đại nào sao đây là không đúng? E U I Ro . B. E  o . C. U  o . D. I  o . A. R  2 2 2 2 Câu 11: Một dây AB dài 11(cm), đầu B tự do, đầu A được gắn với cần rung để tạo ra sóng dừng. Bước sóng trên dây là 4(cm). Số nút sóng và bụng sóng trên dây là: A. 5 bụng sóng và 5 nút sóng. B. 6 bụng sóng và 6 nút sóng. C. 5 bụng sóng và 6 nút sóng. D. 6 bụng sóng và 5 nút sóng. Câu 12: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của electron co hai quỹ đạo có bán ki1ng rm và rn.Biết rm- rn = 36 r0, trong đó r0 là bán kính Bo.Giá tri rm gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 87 r0. C. 50 r0. D. 65 r0. A. 98 r0. Câu 13: Một đoạn mạch chứa một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời u = Uocos  t (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch được xác định bằng biểu thức:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 21: Biết công thoát của electron khỏi nhôm là 3,45eV. Chiếu một bức xạ điện từ vào tấm kim loại nhôm mang điện tích âm, bức xạ không làm thay đổi điện tích của tấm nhôm là A. 0,30 m . B. 0,25m . C. 8,00.1014 Hz . D. 8,50.1014 Hz .

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,56 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,28. Câu 23: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng: A. cùng bước sóng với nhau và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tốc độ như nhau. D. chuyển động ngược chiều nhau. Câu 24: Một người quan sát sóng mặt nước lan truyền trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau bằng 2 m và có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 3,33 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,5 m/s. D. 2,67 m/s. Câu 25: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. 0 . B. . C. 0. D. . 2 L L 2 L Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phươngcó phương trình lần lượt x1  A1 cos 10t  cm và x1  A 2 cos 10t    cm . Biết 400x12  225x 22  144 . Tốc độ cực đại của vật là A. 50cm/s B. 5cm/s C. 10cm/s D. 1cm/s Câu 27: Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phân hạch A. đều là quá trinh hấp thụ nơtron chậm. B. hạt nhân tạo thành có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân trước phản ứng. C. đều là quá trình không điều khiển được. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 28: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  2 cos(20t   / 3  4x) (cm, s, m). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 cm/s. B. 5 m/s. C. 80 cm/s D. 4 m/s. Câu 29: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cosωt. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos( ωt + φ); với φ có giá trị là   A. . B.  . C. 0. D.  . 2 2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. năng lượng phôtôn của ánh sang huỳnh quang lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích B. trong chân không, tốc độ phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau C. trong chân không, tốc độ phôtôn của ánh sang đơn sắc thay đổi khi tốc độ nguồn sang thay đổi D. một ánh sang đơn sắc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì năng lượng phôtôn không thay đổi. Câu 31: Cần tăng điên áp ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần điện áp ban đầu để công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết rằng cos =1 và khi chưa tăng thi độ giảm điện áp trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát. A. 8,225. B. 10. C. 8,515. D. 10,225. Câu 32: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. M là điểm nối giữa tụ điện C và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một U điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch AM và MB là U AM  2 và U MB  U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. 5R  7(ZL  ZC ) .

B. R2 = 7.ZL.ZC.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 8R2 = ZL (ZL – ZC). D. 2 7 R  ZL  ZC . Trang 3/5 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

Câu 33: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 600 nm và 2 = 0,3 m vào một tấm kim loại thì nhận được các quang êlectron có vận tốc cực đại lần lượt là v1 = 2.105 m/s và v2 = 4.105 m/s. Chiếu bằng bức xạ có bước sóng 3 = 0,2 m thì vận tốc cực đại của quang êlectron là A. 6 .105 m/s. B. 2 7 .105 m/s. C. 6.105 m/s. D. 5.105 m/s. Câu 34: Một vật có khối lượng m = 100 (g) tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết cơ năng dao động của vật bằng 8 (mJ). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

2  ) (cm). B. x = 4cos(10t - ) (cm). 3 3 2  C. x = 4cos(10t + ) (cm). D. x = 4cos(10t + ) (cm). 3 3

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m = 400g được treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động là tắt dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có tần số dao động thay đổi được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị: f1 = 1Hz; f2 = 5Hz; f3 = 4Hz; f4 = 2Hz. Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là A. f2. B. f3. C. f4. D. f1. Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nd = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ thì góc lệch của tia ló so với tia tới được xác định bằng công thức D =A( n – 1 ). Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím: A. 3,90. B. 4,10. C. 0,240. D. 80. 13,6 Câu 37: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E   2 (eV ) với n  N*, n trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Một đám khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích và êlectron đang ở quỹ đạo dừng N. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là 16 192 135 A. . B. 4. C. . D. . 9 7 7 Câu 38: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng mU = 234,99322u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây: A. 175,66MeV. B. 1,5.1010 J. C. 1,76.1017MeV. D. 9,21.1023MeV. Câu 39: Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng từ 640 nm đến 760 nm, ánh sáng lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm, ánh sáng lam có bước sóng từ 450 nm đến 510 nm và ánh sáng tím có bước sóng từ 380 nm đến 440 nm. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Một tia sáng tần số f truyền trong nước có chiết suất 4/3 thì bước sóng là λ = 540 nm. Tia sáng này có màu A. lam. B. lục. C. đỏ. D. tím.

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

A. x = 4cos(10t -

BỒ

ID Ư

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t (trong đó U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng   . Khi thay 2LC đổi biến trở đến các giá trị R1 = 230 , R2 = 460  và R3 = 115  thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. U1 = U2 = U3. B. U1 > U2 > U3. C. U1 = U3 > U2. D. U1 < U2 < U3.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 132

N

A B C D

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

A B C D

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 01 THÁNG 02 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 317

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1: Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn phát sóng A. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu và biên độ bằng nhau. D. cùng tần số, cùng phương truyền. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng. Đối với các vân sáng đơn sắc cùng bậc, vân sáng cách vân trung tâm xa nhất là vân của A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng lam. Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây SAI ? A. Sóng âm truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền âm trong nước. Câu 4: Quá trình nào sau đây làm tăng chu kỳ dao động của con lắc đơn? A. Cho điểm treo con lắc chuyển động nhanh dần theo phương ngang. B. Tăng khối lượng vật nặng. C. Cho điểm treo con lắc chuyển động nhanh dần theo phương thẳng đứng, hướng lên trên. D. Giữ nguyên chiều dài dây treo, đưa con lắc lên cao theo phương thẳng đứng. 23 20 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 11 H 11 Na  X 10 Ne . Biết khối lượng các hạt mH = 1,0073u; mNa=22, 9837u; 2 mNe= 19, 9869u; m  4,0015u ; 1u = 931MeV/c . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 2,42MeV. B. 3,02MeV. C. 1,98MeV. D. 2,98MeV. Câu 6: Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều giảm của bước sóng là A. tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen. B. tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. C. tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia gamma. D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. Câu 7: Trong mạch dao động LC cuộn cảm có độ tự cảm L  5H . Lấy  2  10 . Để tần số dao động của mạch là 5.104Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là A. 2pF. B. 2 F . C. 10nm. D. 1 F . Câu 8: Gọi i, I0, I lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức I2 A. Q = 2 RI2t. B. Q = Ri2t. C. Q = I 02 Rt. D. Q = R 0 t. 2 Câu 9: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều sau, đoạn mạch nào KHÔNG tiêu thụ điện năng? A. Cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. B. Điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện. C. Cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. D. Mạch RLC, khi trong mạch có cộng hưởng điện. Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. li độ bằng không. D. pha dao động cực đại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/5 - Mã đề thi 317

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Cường độ tức thời của một dòng điện có dạng i = 6cos(314t +

)(A). Chọn phát biểu SAI ? 3 A. Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần. B. Tần số của dòng điện là 50 Hz. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 6 2 A. D. Cường độ dòng điện cực đại là 6 A. Câu 12: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng điện từ ? 

H Ơ

N

A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai véctơ cảm ứng từ B và cường độ điện trường E đều không đổi.

B. Véctơ cảm ứng từ B hướng theo phương truyền sóng, véctơ cường độ điện trường E vuông góc với B . 

N

 

Y

C. Véctơ cường độ điện trường E hướng theo phương truyền sóng, véctơ cảm ứng từ B vuông góc với E . 

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

A.  . B.   . C. phát tia  . D.   . Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của mỗi phô tôn phụ thuộc vào A. cường độ chùm sáng. B. môi trường truyền ánh sáng. C. công suất của nguồn phát sáng. D. bước sóng ánh sáng trong chân không. Câu 15: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp đôi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. vuông pha với dòng điện trong mạch. B. cùng pha với dòng điện trong mạch. C. sớm pha với dòng điện trong mạch. D. trễ pha so với dòng điện trong mạch. Câu 16: Chọn câu SAI trong các câu sau đây. A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sưởi ấm. D. Tia tử ngoại được ứng dụng khử trùng, diệt khuẩn. Câu 17: Các tia có cùng bản chất với tia tử ngoại là A. tia anpha và tia bêta. B. tia bêta trừ và tia bêta cộng. C. tia gamma và tia hồng ngoại. D. tia anpha và tia gamma. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai khe không đổi, tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. giảm còn một nửa. Câu 19: Phát biểu nào SAI khi nói về hiện tượng quang điện? A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát electrôn của kim loại đó. B. Hiện tượng quang điện xảy ra khi phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát electrôn của kim loại đó. C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Cường độ độ của chùm sáng kích thích tỉ lệ thuận với số phôtôn do nguồn phát ra. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,25π(s) và biên độ 2 (cm). Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật bằng bao nhiêu? A. 8 cm/s. B. 32 cm/s. C. 16 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là B. 36 cm. C. 40 cm. D. 38 cm. A. 42 cm. Câu 22: Câu nào SAI khi nói về dao động của con lắc đơn. A. Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần. B. Tại vị trí biên, thế năng của vật bằng cơ năng. C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, trọng lực có độ lớn bằng với độ lớn lực căng dây. D. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường, con lắc đơn dao động điều hòa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

D. Véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. 234 Câu 13: Hạt nhân 238 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri 90Th . Đó là sự phóng xạ

Trang 2/5 - Mã đề thi 317

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


C. 9,6 cm.

D. 11,2 cm.

0, 4 H. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện  áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100t + π/2) (V). Tại thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i =1,5A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 60 2 V. C. 120 V. D. 120 2 V. B. 200 3 V. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,76µm. Tần số nhỏ nhất của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 3mm là A. 2,4.1014Hz. B. 3,6.1014Hz. C. 6.1014Hz. D. 4,8.1014Hz. Câu 30: Mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và điện trở; N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng UAB không đổi, tần số góc  thay đổi. Gọi UAN; UMB là điện áp hiệu dụng hai đầu AN và MB. Khi  =  1 thì UAN không đổi khi R thay đổi; khi  =  2 thì UMB không đổi khi R  thay đổi. Tỉ số 1 bằng bao nhiêu? 2 A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 31: Mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây độ tự cảm L, điện trở r. Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện không đổi thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lần lượt là 40V và 10V. Khi mắc hai đầu A, B vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, giá trị hiệu dụng 20V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10V. Bỏ qua điện trở của dây nối. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu? 0,1 2 1 0, 2 A. B. C. H . D. H . H. H.    

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần R=40  và độ tự cảm L=

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

B. 8 cm.

2+

A. 8,8 cm.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 23: Mắc đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có điện áp hiệu dụng U, tần số góc 1  . Nếu L  thì kết luận nào dưới đây là đúng ? C A. Cường độ dòng điện hiệu dụng I < U/R. B. i và u cùng pha. C. Tổng trở của đoạn mạch Z > R. D. Công suất tiêu thụ P > U2/R. Câu 24: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự 1 của L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = . Tổng trở của mạch này bằng LC A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp theo thứ tự trên. Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử theo thứ tự trên lần lượt là 40V, 60V, 100V. Khi thay R bằng điện trở khác có giá trị 2R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 5 A. Cảm kháng của cuộn dây là B. 6 2  . C. 3 2  . D. 4 2  . A. 4 2  . Câu 26: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 300g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và dài 20cm. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 5cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên  2 , kể từ lúc thả vật B thì vật B bị tuột khỏi dây nối. với vận tốc ban đầu bằng không. Sau thời gian t  5 Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì khoảng cách giữa hai vật A, B gần bằng giá trị nào sau đây? A. 84cm. B. 104cm. C. 114cm. D. 94cm. Câu 27: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/5. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là

Trang 3/5 - Mã đề thi 317

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 32: Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị nhỏ nhất xấp xỉ bằng A. 9,470. B. 18,530. C. 42,070. D. 10,530. Câu 33: Tìm phát biểu sai khi nói về tia phóng xạ  . A. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia  bị lệch về bản tích điện âm. B. Hạt  mang điện tích -1,6.10-19C. C. Có khả năng ion hóa môi trường nhưng yếu hơn so với tia  . D. Có tầm bay trong không khí dài hơn tia  . Câu 34: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 200 3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp tức thời giữa 2 đầu mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch, giá trị của độ tự cảm lúc đó là A. L = 4/π H. B. L = 3/π H. C. L = 1/π H. D. L = 2/π H. 13, 6 Câu 35: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức: E n   (eV) . n2 Một nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có tần số f thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng thêm 36r0 (với r0 là bán kính Bo). Giá trị của f bằng A. 1,25.1013Hz. B. 1,95.1013Hz. C. 1,85.1013Hz. D. 1,55.1013Hz. Câu 36: Cho hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện, điện cung C thay đổi được. Vôn kế V1 mắc vào hai điểm A, M; vôn lê V2 mắc vào hai điểm M, B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh C để số chỉ V2 đạt cực đại và bằng 100V. Tiếp tục điều chỉnh C để số chỉ V1 cực đại thì giá trị đó bằng bao nhiêu? A. 400V. B. 50V. C. 200V. D. 100V. 14 Câu 37: Bắn hạt anpha (α) vào hạt nhân 7 N đang đứng yên, gây ra phản ứng   147 N  11 H  178 O . Biết phản ứng thu năng lượng 1,21MeV và hai hạt sinh ra có cùng hướng và độ lớn vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Động năng của hạt α bằng bao nhiêu? A. 1,673MeV. B. 1,343MeV. C. 1,556MeV. D. 1,685MeV. Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu. A. 42,16 cm. B. 51,22 cm. C. 35,27 cm. D. 24,53 cm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC =300  , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 200  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MN là A. u = 20 37cos(100t+0,44) (V) . B. u = 10 37cos(100t+0,44) (V) .

BỒ

ID Ư

C. u = 20 74cos(100t+0,25) (V) . D. u = 10 74cos(100t+0,25) (V) . Câu 40: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U thì bước sóng ngắn nhất mà ống này có thể phát ra là 1 . Nếu tăng hoặc giảm hiệu điện thế giữa anốt và catốt một lượng U thì bước sóng ngắn nhất mà ống này có thể phát ra lần lượt là  2 = 10-8m và  3 = 4.10-8m. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt bằng không. Giá trị 1 là B. 1,6.10-8m. A. 2,5.10-8m.

C. 2.8.10-8m.

D. 3.10-8m.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Trang 4/5 - Mã đề thi 317

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 317

N

A B C D

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 317

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 02 THÁNG 02 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 457

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

230 90Th

230 90Th

. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt

G

phóng xạ tia  tạo thành hạt nhân

Ư N

, lần lượt là 7,1 MeV/nuclon, 7,63 MeV/nuclon, 7,7 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là A. 22,43 eV. B. 13,98 eV. C. 22,43 MeV. D. 13,98 MeV. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá trị 0 đến giá trị C0, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? B. t1 = t2 < t3. C. t1 = t3 > t2. D. t1 = t2 > t3. A. t1 = t3 < t2. Câu 4: Dao động tắt dần A. có cơ năng tăng dần theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có hại. D. luôn có lợi. Câu 5: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó KHÔNG thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu lục.

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

,

234 92 U

234 92 U

E0 với Eo = – 13,6 eV n2

H

Ó

A

Câu 6: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức E n 

Í-

và n = 1, 2, 3, 4, 5, 6... Để đám nguyên tử hiđrô có thể phát ra tối đa 6 vạch quang phổ có tần số khác nhau thì các nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôton có năng lượng bằng bao nhiêu ? A. 12,75 eV. B. 10,2 eV. C. 12,09 eV. D. 0,85 eV. Câu 7: Theo thuyết tương đối, khối lượng của một vật A. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm. B. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi. C. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng. D. tăng khi tốc độ chuyển động của vật tăng. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,1mm. D. 1,0mm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 2: Hạt nhân

Đ

ẠO

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là 1 k 1 m k m . A. f  . B. f  C. f  2 . D. f  2 . 2 k 2 m m k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

10 2 Câu 9: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện  10 10 dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng  –6

A. 5.10 s.

–6

B. 4.10 s.

–6

C. 2.10 s.

–6

D. 3.10 s. Trang 1/5 - Mã đề thi 457

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A. Giá trị U bằng A. 200 2 V. B. 220 2 V. C. 200 V. D. 110 V. Câu 19: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Với các ánh sáng có cùng tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng bằng nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.  Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 9cos(100πt + )(cm) và 2 x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 21 cm. B. 7 cm. C. 15 cm. D. 3 cm. Câu 21: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Tìm phát biểu SAI trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. A. Điện áp tức thời sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không. C. Cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. D. Tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng tụ điện càng nhỏ. Câu 11: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là 1 7 1 1 A. N 0 . B. N 0 . C. N 0 . D. N 0 . 6 8 8 4 Câu 12: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 440 V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 8. B. 0,5. C. 4. D. 0,125. Câu 13: Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 1 m. D. 25 m. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2,8 mm.  Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt+ ) (x tính bằng cm, t tính 2 1 bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 C.  3 cm. D. – 2 cm. A. 2 cm. B. 3 cm. Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 17: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm.

Trang 2/5 - Mã đề thi 457

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 22: Hạt nhân

14 6

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C sau một lần phóng xạ, biển đổi thành hạt nhân con

14 7

N . Đây là

+

B. phóng xạ β . C. phóng xạ α. D. phóng xạ β . A. phóng xạ γ. Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=cos(πt+ π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2  10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2

2

A. 1 cm/s .

2

B. 10π cm/s .

2

C. 1π cm/s .

D. 10 cm/s .

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân AZ X  94 Be  126 C  01 n . Trong phản ứng này, ZA X là A. êlectron. B. hạt α. C. prôtôn. D. pôzitron. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không đi qua cuộn dây. C. Cảm kháng tỉ lệ thuận với tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 26: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Ở cùng nhiệt độ, Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn phát ra khi bị nung nóng. Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 36 J. C. 0,018 J. D. 18 J. Câu 28: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng là 0,2 J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 2 N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật là A. 156,52 cm/s. B. 125,66 cm/s. C. 83,62 cm/s. D. 62,83 cm/s. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì phát biểu nào sau đây là SAI? A. Cơ năng của vật giảm. B. Thế năng của vật giảm. C. Tốc độ của vật tăng. D. Độ lớn gia tốc của vật giảm. Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Quan sát điểm A trên màn, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu? A. 0,440 μm. B. 0,508 μm. C. 0,400 μm. D. 0,490 μm. Câu 31: Ba điểm A, B, C trên mặt nước tạo thành tam giác đều, cạnh AB = 16cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1  u2  a cos(20t )(cm) , sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 20cm/s. Điểm M là trung điểm của AB. Không kể điểm C, số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều cos giá trị hiệu dụng 200V, tần số f không đổi vào hai đầu đoan mạch gồm một điện trở thuần R; cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω mắc nối tiếp. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu mạch. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế thì điện áp hai đầu vôn kế chậm pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch (vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở rất nhỏ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó bằng bao nhiêu? A. 100 2 W. B. 100W. C. 200 3 W. D. 300W. Câu 33: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định và có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch lần lượt là –π/8 và π/12, còn tổng trở mạch bằng nhau. Hệ số công suất mạch khi tần số là f1 bằng bao nhiêu? A. 0,707. B. 0,997. C. 0,592. D. 0,946. Trang 3/5 - Mã đề thi 457

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = acos30  t (cm). Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là A. 8 cm. B. 4,5cm. C. 6 2cm. D. 3 3cm. Câu 35: Bắn hạt prôtôn có động năng 6 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân 1 1p +

7 3

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10 3 2+ ẤP C A Ó H Í-

Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u  100 6cost (V) . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng: A. 100  . B. 50 3  . C. 100 3  . D. 50 2  . Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo là 20cm/s. Tốc độ vo gần bằng A. 18,13cm/s. B. 10,47cm/s. C. 14,85cm/s. D. 11,54cm/s. Câu 40: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 0, chu kì dao động riêng của mạch là 3  s. Khi  = 1200, chu kì dao động riêng của mạch là 15  s. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng 12  s thì  bằng A. 650. B. 450. C. 600. D. 750.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Li  2. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là; A. 18,8 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 14,6 MeV. Câu 36: Có hai con lắc lò xo giống nhau, khối lượng mỗi vật nhỏ là m, độ cứng lò xo k. Đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất (X1) và thứ hai (X2) như hình vẽ. Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là: A. 100g. B. 200g. C. 400g. D. 500g. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch X, thì dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A và nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 300. Nếu đặt điện áp U trên vào đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng 3 lần và chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 600. Biết X và Y là mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Nếu đặt điện áp U1 = 2U = 100 V và cùng tần số vào đoạn mạch X và Y nối tiếp thì công suất của mạch là C. 200W. D. 100 3 W. A. 100W. B. 200 3 W. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Trang 4/5 - Mã đề thi 457

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 457

N

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 457

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 03 THÁNG 02 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 414

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 100cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. D. 20s. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5  cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là B. 4 Hz. C. 1 / 3 Hz. D. 0,5 Hz. A. 1 / 2 3 Hz. Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng (d) vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị nào sau đây để tại M dao động với biên độ cực đại? A. 20cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 30cm. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 1cm. Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 3 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 5: Trong một phản ứng nhiệt hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây ĐÚNG? A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì vật dao động cưỡng bức với biên độ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động là A2. Chọn phương án ĐÚNG? A. A2 < A1. B. A2 = 1,25A1. C. A2  A1. D. A1 =1,25 A2. Câu 7: Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 8: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, lục là ánh sáng A. chàm. B. lục. C. lam. D. đỏ. Câu 9: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. là sóng dọc. C. không truyền được trong chân không. D. không mang năng lượng. Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 21 H + 21 H  42 He. Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phóng xạ α. C. phản ứng nhiệt hạch. D. phóng xạ β.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/4 - Mã đề thi 414

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


1

H và tụ điện có điện dung C =

2.10 4

F . Cường độ

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2A. B. 1A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 16: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây SAI? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 2 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 1500 vòng/phút. B. 3000 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 600 vòng/phút. Câu 18: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây C. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây D. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây Câu 19: Hạt nhân 238 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là A. nơtron và êlectron. B. êlectron và pôzitron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn.  Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1= 6 cos( t  )(cm) và 6  x2 = 6 cos( t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 6cm. B. 6 3 cm. C. 6 2 cm. D. 12cm. Câu 21: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. C. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. Câu 22: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn. Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây SAI? A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng D. Anten. Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44V. B. 440V. C. 220V. D. 22V. Câu 14: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 380nm, 450nm, 650nm, 850nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.

Trang 2/4 - Mã đề thi 414

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 24: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 6 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 3 giờ. C. 8 giờ. D. 2 giờ. Câu 25: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 0,2F. Dao động điện từ của mạch có tần số góc là A. 105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 3.104 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 26: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng lục. D. Ánh sáng trắng là tập hơp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 2m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 1m. Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Khi êlectron trên quỹ đạo K thì số vòng quay của êlectron trong một giây là f1; khi êlectron trên quỹ đạo L thì số vòng quay của êlectron trong một giây là f2. Tỉ số f1/f2 bằng A. 0,125. B. 0,25. C. 4. D. 8. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. chu kì của dao động. B. tần số góc của dao động. C. biên độ dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ 8cm thì vật có vận tốc là 12cm/s. Khi vật có li độ -6cm thì vật có vận tốc 16cm/s. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường nhỏ nhất và quãng đường lớn nhất vật có thể đi được là A. 10cm và 12cm. B. 5cm và 12cm. C. 10cm và 17,32cm. D. 5cm và 17,32cm. Câu 31: Để tạo ra tia Rơnghen người ta dùng ống Rơnghen. Khi đặt một hiệu điện thế một chiều vào anốt và catốt của ống Rơnghen thì cường độ dòng điện chạy qua ống này I = 40 mA và tốc độ của êlectron khi tới anốt là v = 8.107 m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectron khi bật khỏi catốt, khối lượng êlectron là 9,1.10-31kg, độ lớn điện tích êlectron là 1,6.10-19C. Công suất tiêu thụ điện của ống Rơnghen là A. 728 W. B. 730 W. C. 732 W. D. 734 W. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm và λ có giá trị từ 440nm đến 750nm. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ bằng bao nhiêu? A. 680 nm. B. 450 nm. C. 480 nm. D. 720 nm. Câu 33: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt trên một tia sáng gồm các thành phần có bước sóng 1 đến  2 dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các bức xạ có bước sóng 1 ,  2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản thủy tinh là A. 1,06cm. B. 1,50cm. C. 1,34cm. D. 2,11cm. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 8,1 Ω. B. 11,2 Ω. C. 10,1 Ω. D. 7,7 Ω. Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 11. B. 18. C. 22. D. 9. Trang 3/4 - Mã đề thi 414

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

 13,6 n2

(eV ) . Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron

H Ơ

Câu 37: Mức năng lượng của nguyên tử hydrô là E n 

N

Câu 36: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2400 Hz và 4000 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 600 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37. B. 30. C. 50. D. 25.

Câu 38: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hòa với tần số góc   5.106 rad / s .

G

Ư N

H

B.

TR ẦN

A. a + b.

2

a b .

C. a – b.

D.

2

a b .

2+

3

10

00

B

Câu 40: Cho phản ứng nhiệt hạch: 21 D  31T  n   . Biết khối lượng các hạt nhân mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mn = 1,0087u; m  = 4,0015u; u = 931,5 MeV/c2; NA = 6,02.1023 mol-1. Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 500kg nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là B. 1,3.1013 J. C. 2,6.1014 J. D. 5,2.1015 J. A. 7,8.1012 J.

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TO G 22

23

24

BỒ

ID Ư

Ỡ N

21

A B C D

3

Đáp Án Mã Đề: 414

ÁN

A B C D

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Khi điện tích tức thời của tụ điện là q  3.10 8 C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05 (A). Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 2 nC. B. 30 nC. C. 20 nC. D. 18 nC. Câu 39: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện phẳng, có điện dung tỉ lệ nghịch với khoảng cách d giữa hai bản tụ điện. Khi d = a, tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi d = b (b < a), tần số dao động riêng của mạch là f2. Để mạch này có tần số dao động riêng f = f1+f2 thì d bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng 1 , khi êlectron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì phát ra bức xạ có bước sóng  2 . Tỉ số 1 /  2 bằng A. 35/36. B. 256/675. C. 6/5. D. 675/256.

Trang 4/4 - Mã đề thi 414

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 03 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 512

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

67 Câu 6: Cho số Avôgađrô là NA= 6,02.1023 hạt/mol. Số hạt prôtôn có trong 33,5g đồng vị kẽm 30 Zn là: 24 24 24 23 A. 9,03. 10 hạt. B. 90,3. 10 hạt. C. 29,67. 10 hạt. D. 296,7. 10 hạt. Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 3. B. 4. C. 9. D. 2. Câu 8: Nguồn sáng điểm phát ra đồng thời bức xạ đỏ 1  640 nm và bức xạ lam  2  0,48 m để chiếu sáng khe Y – âng. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng thứ nhất và thứ ba cùng màu với vân chính giữa có bao nhiêu vân màu đỏ và màu lam: A. 10. B. 11. C. 9. D. 8. Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m . C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 2: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: B. 0,33.1019. C. 0,33.1020. D. 2,01.1019. A. 2,01.1020. Câu 3: Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng của đài phát thanh (sóng radio). B. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. C. Ánh sáng phát ra từ một ngọn nến đang. D. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 1 Câu 5: Một hạt phôtôn khi chuyển động với tốc độ v thì có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. 4 2 Để có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của phôtôn cần phải tăng them 3 A. 1,8.108m/s. B. 2,4.108m/s. C. 107m/s. D. 6.107m/s.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 1: Một con lăc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60,g=9.8m/s2 . Chọn mốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là    5 B.   cos(7t  ) rad .   sin( 7t  ) rad . 30 6 30 6 A.     D.    cos( 7t  ) rad . cos( 7t  ) rad . 30 3 30 3 C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1/5 - Mã đề thi 512

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm. B. 6,0 mm. C. 12,0 mm. D. 24,0 mm. Câu 11: Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp. D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 12: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. B. tấm kẽm mất dần điện tích dương. C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm mất dần điện tích âm. Câu 13: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 8 16 4 2 A.  s. B.  s. C.  s. D.  s. 3 3 3 3 Câu 15: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước ( biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4 / 3 ) bằng A. 5,3.1014 Hz. B. 3,4.1014 Hz. C. 3,0.1014 Hz. D. 4,0.1014 Hz. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3 UR=3UL=1,5UC. Khi đó dòng điện trong mạch   A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. 6

D. sớm pha

 3

hơn điện áp hai đầu mạch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

2+

3

3

hơn điện áp hai đầu mạch.

C

C. trễ pha

ẤP

6

Í-

H

Ó

A

Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC hiệu điện thế u=100 2 sin(100t-/6)(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i=2 2 sin(100t+/6)(A). Giá trị của R là A. 100. B. 25. C. 50. D. 25 3 . Câu 18: Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là 2 2 i1 = I0cos100t, i 2  I 0 cos(120t  ) , i3 = I 2cos(110t – ). Hệ thức nào sau đây là đúng? 3 3 A. I > I0 . B. I = I0 . C. I < I0 . D. I  I0 . 2 2 2 2 Câu 19: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 29,17 cm. B. 15,06 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 11. B. 15. C. 13. D. 17.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2/5 - Mã đề thi 512

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. 100 3 W.

B. 100W.

C. 200W.

D. 100 2 W.

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 vân cực đại kháC. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là A. 42,67cm/s. B. 0,32m/s. C. 0,8 m/s. D. 0,64 m/s. Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, biểu thức điện áp giữa hai đầu đọan mạch và cường  độ dòng điện trong mạch lần lượt là u  100 cos 100 .t (V ) và i  100 cos(100 .t  )(mA) . Công suất tiêu thụ 3 trong mạch là A. 2500 W. B. 2.5 W. C. 5000 W. D. 50 W. Câu 23: Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm với mức cường độ âm là A. 82,46dB. B. 83,46dB. C. 81,46dB. D. 80,46dB. Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =  2 = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 26: Hạt nhân X phóng xạ  – và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu khảo sát , tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là a a A. a + 3. B. . C. . D. 2a. 3a  4 4 Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, b trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng phA. Khoảng cách AB = 2cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 19. B. 22. C. 20. D. 21. Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng A. 11r0. B. 10r0. C. 12r0. D. 9r0. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở trong R một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Khi điện áp tức thời giữa hai dầu đoạn mạch là -50 6 V thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là

G

10 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện  một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích R1.R2 là: A. 2.104. B. 2.102. C. 102. D. 104. Câu 31: Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là: A. 1,8m/s. B. 1,75m/s. C. 2m/s. D. 2,2m/s.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C=

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3/5 - Mã đề thi 512

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1 = 0,60  m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu thay bằng ánh sáng có bước sóng  2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng  2 có giá trị bằng A. 0,45  m. B. 0,52  m. C. 0,48  m. D. 0,75  m.

N

Câu 33: dùng prôton bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên để gây phản ứng : p  49 Be  X  36Li . Biết động năng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 39: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng   0,49 m và phát ra ánh sáng có bước sóng   0,52 m , người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôton bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là: A. 66,8%. B. 79,6%. C. 82,7%. D. 75,0%. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. U. B. 2U 2 . C. 3U. D. 2U. Câu 38: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu thức L2 = 5L1. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động ε. Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là A. 5. B. 5 . C. 5 . D. 5ε.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

của các hạt p, X, 36 Li lần lượt là 5,45MeV, 4,0MeV và 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng : A. 300. B. 900. C. 600. D. 450. Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là A. 30cm. B. 50cm. C. 20cm. D. 40cm. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m khối lượng vật treo m=200g. Kéo vật nặng thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn ra tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy  2  10, g  10m / s 2 . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực kéo về trong một chu kỳ dao động là A. 1/3s. B. 1/30s. C. 1/15s. D. 2/15s. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  120 V. tần số thay đổi được vào đọan mạch AB gồm điện trở R = 26  , mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở trong r = 4  và độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch MB ( chứa tụ điện và cuộn dây) cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng A. 60 V. B. 32 V. C. 24 V. D. 16 V.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4/5 - Mã đề thi 512

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 512

N

A B C D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5/5 - Mã đề thi 512

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 03 THÁNG 03 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 725

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Khi xác định bước sóng một bức xạ màu da cam, một học sinh đã tìm được giá trị đúng là A. 600nm. B. 600mm. C. 600  m . D. 600cm.

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 2: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 550 vòng dây được mắc vào mạng điện 220V. Đầu ra ở cuộn thứ cấp đo được điện áp 6 V. Bỏ qua các hao phí của máy biến áp . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 30. B. 45. C. 110. D. 15. Câu 3: Năng lượng của mỗi phô tôn ánh sáng phụ thuộc vào A. số phô tôn phát ra từ nguồn sáng. B. vận tốc ánh sáng. C. nhiệt độ của nguồn phát sáng. D. tần số ánh sáng. Câu 4: Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều giảm của tần số là A. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến. C. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. D. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách ngắn nhất từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 bằng bao nhiêu lần khoảng vân i ? A. 3i. B. 3,5i. C. 4i. D. 4,5i. Câu 6: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật A. bảo toàn động năng và bảo toàn điện tích. B. bảo toàn năng lượng và bảo toàn khối lượng nghỉ. C. bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng nghỉ. D. bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích. Câu 7: Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại thì hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng quang điện có thể xảy ra ta cần A. dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơn. B. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn. C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng. D. tăng thời gian chiếu sáng. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài không đổi, khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f . Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật bằng f A. . B. 2f. C. f. D. 2f . 2 Câu 9: Đơn vị thường dùng đo mức cường độ âm là A. Oát trên mét vuông. B. Đềxiben. C. Jun trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông. Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L= 10-6H và một bộ tụ mà điện dung thay đổi được từ 6,25.10-10F đến 10-8F. Lấy   3,14;c  3.108 m / s . Tần số nhỏ nhất của mạch dao động nầy bằng A. 1,59MHz. B. 2MHz. C. 2,5MHz. D. 6,36MHz. Câu 11: Tia tử ngoại có bước sóng. A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. C. lớn hơn bước sóng tia Rơnghen. D. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/5 - Mã đề thi 725

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

độ hiệu dụng là 2 A. Điện trở thuần của mạch là A. 100  . B. 200  . C. 50  . D. 400  . Câu 23: Hai vạch có bước sóng dài nhất khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K là 1 =0,122 μm và 2 = 0,103 μm. Bước sóng của vạch đỏ trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô bằng A. 0,760μm. B. 0,462μm. C. 0,661μm. D. 0,625 μm. Câu 24: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Ban đầu thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1 = 4 s và T2 = 2 s. Lấy g = 10 m/s2, gia tốc của thang máy có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 6 m/s2. B. 2m/s2. C. 3 m/s2. D. 5 m/s2 Câu 25: Cho bán kính của êlectron trong nguyên tử hidro khi nó chuyển động trên quỹ đạo K là 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N là A. 8,48. 10-11m. B. 21,2. 10-11m. C. 8,48. 10-10m. D. 47,7. 10-11m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 20: Bắn hạt nhân X vào hạt nhân Y, phản ứng tạo ra hai hạt nhân Z và T có khối lượng thỏa mãn mX + mY > mX + mT. Phản ứng hạt nhân trên là A. phản ứng thu năng lượng, các hạt Z, T bền hơn X, Y. B. phản ứng không tỏa hoặc không thu năng lượng. C. phản ứng thu năng lượng. D. phản ứng tỏa năng lượng. Câu 21: Một vật có khối lượng 400 g được treo vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy g = 10 (m/s2). Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi được quãng đường dài 15cm là A. 0,31 s. B. 0,21 s. C. 0,94 s. D. 0,63 s. Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có cảm kháng của cuộn dây thuần cảm ZL = 200  , dung kháng của tụ điện ZC = 100  . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u  200 2 s in100t(V) thì cường

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Tại cùng một vị trí địa lí, con đơn có chiều dài 1m dao động với chu kì 2s. Con lắc đơn có chiều dài 2,25m dao động với chu kì A. 1,125s. B. 2,25s. C. 0,75s. D. 3s. Câu 13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là T T T T A. . B. . C. . D. . 12 4 8 6 Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π Hz. B. 20 Hz. C. 20π Hz. D. 10 Hz. Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 16: Becơren là đơn vị của A. khối lượng hạt nhân. B. độ phóng xạ. C. năng lượng hạt nhân. D. hằng số phóng xạ. Câu 17: Đặc điểm nào nêu dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? A. Là sóng ngang. B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. C. Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không. Câu 18: Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, hệ thức liên hệ giữa khối lượng m và năng lượng E của một vật là A. E  cm 2 . B. E  m / c2 . C. E  931mc2 . D. E = mc2. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0.6m trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng B. 0,68 m . C. 0,4 m . D. 0,75 m . A. 0,48 m .

Trang 2/5 - Mã đề thi 725

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


9 4

Be đứng yên, gây ra phản ứng:

H Ơ

Câu 28: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 26: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i; khi điện áp giữa hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là C. 4V. D. 2 3V . A. 6V. B. 2 5V . Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là A. 3mm. B. 3. 5mm. C. 4,5mm. D. 4mm. 9 4

H

Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là A. (V).

-L

C.

(V).

B.

(V).

D.

(V).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương  ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, thế năng của con lắc tăng từ 48 0,024 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,016 J. Ở thời điểm t2, động năng của con lắc bằng 0,016 J. Biên độ dao động của con lắc gần bằng giá trị nào nhất? A. 5,7 cm. B. 3,9 cm. C. 8,1 cm. D. 3,6 cm. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Trong một vùng rộng 2,4cm đối xứng qua vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau ta chỉ tính một vân sáng thì có bao nhiêu vân sáng? A. 41. B. 25. C. 21. D. 46.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

hạt nhân 42 He là A. 42,29897MeV. B. 28,29897MeV. C. 7,0913MeV. D. 32,29897MeV. Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử điện trở R và cuộn dây L nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây.

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

  Be  n  X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt  . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng. A. 1,665 MeV. B. 3,453 MeV. C. 2,48 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có điện trở thuần R  400 , cuộn dây thuần cảm có độ 5 100 tự cảm L  H , điện dung tụ điện C  F . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều   u  100 2 s in100t(V) thì công suất tiêu thụ đoạn mạch là A. 12,5W. B. 25W. C. 4W. D. 10W. 2 4 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1 uc  931.5MeV . Năng lượng liên kết của

Câu 34: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây bằng dây dẫn có điện trở nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch bằng 0,5P. Cảm kháng của cuộn dây cóthể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 12,4  . B. 36  . C. 27  . D. 25  . Trang 3/5 - Mã đề thi 725

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

A. 100 V. B. 86,6 V. C. 50 V. D. 70,7 V. Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Tìm độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động. A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ:

ÁN

Ỡ N

G

TO

Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = 50 3  và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G Ư N

TR ẦN

H

Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U0; khi đó dòng điện trong mạch lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Giá trị của U0 là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 35: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C. Khi đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại A là 40 dB và tại C là 20dB. Bỏ nguồn âm tại B, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất 4P thì mức cường độ âm tại C là A. 5,19 dB. B. 18,8 dB. C. 32 dB. D. 25,2 dB. Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Ở mặt nước, M và N là hai điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2. Điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn bằng bao nhiêu? A. 7,8 mm. B. 6,0 mm. C. 2,94 mm. D. 8,8 mm. Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo gắn với vật khối lượng m, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang qua vị trí li độ x = 2cm, ta thả rơi một vật khối lượng ∆m = m lên vật m và hai vật dính vào nhau cùng dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Biên độ dao động mới của con lắc là A. 2,52cm. B. 2 3 cm. C. 2 cm. D. 3,74cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).

BỒ

ID Ư

A.

.

B.

.

C.

.

.

D.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 4/5 - Mã đề thi 725

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 725

N

A B C D

N

40

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

A B C D

Trang 5/5 - Mã đề thi 725

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 04 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 219

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 1: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia . B. tia +. C. tia . D. tia -. Câu 2: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xay ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng. B. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch không đổi. Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ? A. Sóng điện từ không thể lan truyền trong chân không.   B. Khi lan truyền vectơ E luôn vuông góc với vectơ B .   C. Khi lan truyền vectơ B luôn cùng phương với vectơ v . D. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc. Câu 4: Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con: A. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn. Câu 5: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. Năng lượng điện của mạch bằng năng lượng điện từ của mạch. C. Năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại. D. Hiệu điện thế của tụ điện đạt cực đại. Câu 6: Một đèn laser có công suất bức xạ 1,5W; trong mỗi giây đèn phát ra 5,5.1018 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A. màu lục. B. màu tím. C. tử ngoại. D. màu đỏ. Câu 7: Trong mạch dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc 1 1 A.   2 . B.   LC . C.   . D.   2 LC . LC LC Câu 8: Phát biêu sai là: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong A. đều xảy ra khi ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giới hạn nào đó. B. đều có tác dụng bứt electron ra khỏi liên kết. C. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử. D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng thích hợp. Câu 9: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Trang 1/5 - Mã đề thi 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn với tần số góc xác định, độ lớn cực đại của vận tốc dao động A. phụ thuộc vào phương pháp kích thích. B. phụ thuộc vào toạ độ Ox, chiều dương của nó và gốc thời gian t = 0. C. phụ thuộc vào toạ độ Ox, chiều dương của nó. D. phụ thuộc vào toạ độ Ox, chiều dương của nó, gốc thời gian t = 0 và phương pháp kích thích. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền song dao động cùng pha. B. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. C. Khi tần số dao động của nguồn sóng cơ càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn. D. Bước song của song cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không. Câu 12: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. C. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Hoàn toàn không cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. B. sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. sóng cơ truyền trong không khí là sóng dọc. D. sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 14: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0. C. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. D. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. Câu 15: Khi nói về hiện tượng quang – phát quang của một vật, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Lân quang thường xảy ra với chất lỏng và khí. C. Tần số ánh sáng phát quang lớn hơn tần số ánh sáng kích thích. D. Vật được kích thích bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. Câu 16: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím. B. vàng, lam. C. vàng. D. tím, lam. Câu 17: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. âm sắc. Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, C không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt giá trị cực đại. Khi đó R 2  Z L2 ZL Z 1 A. C o  C. C o  2 . D. C o  . . B. C o  2 L 2 . Z L  L  R 2  Z L2  R  Z L  Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ A. là một hệ thống những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T; biên độ 5 cm, ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm (t + T/4) vật có tốc độ 50 cm/s. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,2(s). B. 0,628(s). C. 0,314(s). D. 0,1(s). Trang 2/5 - Mã đề thi 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 21: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 600 nm và 2 = 0,3 m vào một tấm kim loại thì nhận được các quang êlectron có vận tốc cực đại lần lượt là v1 = 2.105 m/s và v2 = 4.105 m/s. Chiếu bằng bức xạ có bước sóng 3 = 0,2 m thì vận tốc cực đại của quang êlectron là B. 2 7 .105 m/s. C. 6 .105 m/s. D. 6.105 m/s. A. 5.105 m/s. Câu 22: Hạt nhân Pôlôni 210 84 Po đứng yên phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng các hạt bay ra. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt là: 209,9373u; 4,0015u; 205,9294 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt  bay ra xấp xỉ bằng A. 5,92 MeV. B. 5,85 MeV. C. 5,78 MeV. D. 5,96 MeV. Câu 23: Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron thoát ra từ ống bằng 2eU 2eU eU 4eU . B. . C. . D. . A. 9m e 3m e 9m e 9m e Câu 24: Trên mặt nước có bốn điểm tạo thành hình vuông ABCD, cạnh a = 25 cm. Tại các đỉnh A, B có hai nguồn dao động kết hợp, đồng pha, phát sóng có bước sóng  = 1,5 cm. Trên đoạn BC có A. 9 cực đại, 9 cực tiểu. B. 7 cực đại, 6 cực tiểu. C. 10 cực đại, 10 cực tiểu. D. 8 cực đại, 7 cực tiểu. Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos(ωt) và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt – π/2) thì mạch điện gồm có: A. C và R. B. L và C với ZL<ZC. C. L và C với ZL>ZC. D. R và L. Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Khi mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos(t + /3) và điện áp giữa hai bản tụ là uC = UoCcos(t - /6). Thì A. mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. mạch có tính dung kháng. C. mạch có tính cảm kháng. D. mạch có tính trở kháng. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Nếu mắc nối tiếp thêm trong mạch một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thì hệ số công suất của đoạn mạch vẫn không đổi. Biểu thức liên hệ giữa cảm kháng ZL và dung kháng ZC là: B. ZL = 2 ZC. C. ZL= ZC. D. ZL = 2ZC. A. ZL = 0,5ZC. Câu 28: Một con lắc dao động tắt dần chậm trên mặt ngang, sau 3 chu kỳ dao động biên độ giảm 10%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hóa thành nhiệt năng trong 3 chu kỳ dao động đó là bao nhiêu %? A. 17,5%. B. 10%. C. 19%. D. 12,5%. Câu 29: Trong môi trường đồng tính, không hấp thụ âm có một nguồn âm đẳng hướng. Một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20(dB). Khoảng cách d bằng A. 10 m. B. 1 m. C. 20 m. D. 200 m. Câu 30: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau:

Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, f, b, d, e, g. B. b, d, e, a, c, f, g. C. b, d, e, f, a, c, g. D. a, c, b, d, e, f, g. Câu 31: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 16 pF mắc với một cuộn cảm thuần. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức u = 3cos(5.107t) với u đo bằng V và t đo bằng s. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với dao động điện từ trong mạch này? A. Độ tự cảm của cuộn cảm là L = 5 mH. B. Lúc t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 0. -11 C. Điện tích cực đại trên bản tụ là 4,8.10 C. D. Lúc t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn cực đại. Trang 3/5 - Mã đề thi 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 = 10(m/s2) với chu kỳ T, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm một đoạn 23cm thì chu kỳ dao động con lắc tăng thêm 0,2s. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 2,4 s. B. 1,8 s. C. 2,0 s. D. 2,2 s.

Y

N

H Ơ

N

Câu 33: Dùng hạt prôtôn có động năng 2,25 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 3,75 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị (u) bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này bằng A. 3,625 MeV. B. 2,875 MeV. C. 4,375 MeV. D. 3,075 MeV.

210 84

Pb . Cho chu kì bán rã của

TR ẦN

H

Ư N

Po là 140 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 3. Tại thời điểm t2 = t1 + 210 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là A. 10,3. B. 7. C. 21,6. D. 15.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 36: Cho đoạn mach AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. điện trở thuần R1  100 , tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R2  100 mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Goị M là điểm nối R1 và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoa6n mạch AB điện áp u  200 cos t (V ) . Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1 A. Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là: A. 100V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50V. Câu 37: Một anten ra đa phát ra sóng điện từ thẳng tới một vật đang chuyển động về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng-ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 800 s. Sau đó 2 phút người ta đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 760 s. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108m/s. Tốc độ trung bình của vật là A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 36 m/s. D. 24 m/s. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 392 nm ; 2 = 490 nm ; 3 = 735 nm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ 2? A. 9. B. 11. C. 6. D. 7. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt) vào hai đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L nối tiếp với biến trở R; đoạn MB chỉ có tụ điện 1 C. Biết   . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1= 40Ω, R2 =120Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai 2LC điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2. Kết luận nào dưới đây là đúng A. U1 = 3U2. B. U2 = 3 U1. C. U2 = 3U1. D. U1 = U2. Câu 40: Trong mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 2 mA thì năng lượng điện trường trong tụ điện bằng A. 3,25.10-8 J. B. 2,25.10-8 J. C. 1,0.10-8 J. D. 1,25.10-8 J.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

206 82

Đ

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì

G

210 84

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Câu 35: Đồng vị phóng xạ pôlôni

ẠO

TP .Q

U

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 150 2 cos(100t) V vào hai đầu mạch AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng UMB = 70V và điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc  sao cho cos = 0,8. Điện áp hiệu dụng UAM là A. 100V. B. 200V. C. 100 2 V. D. 200 2 V.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Trang 4/5 - Mã đề thi 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 219

N

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 01 - THÁNG 04 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 315

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Một mạch dao động LC đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,45 mH và tụ điện có điện dung C = 2µF. Chu kì của mạch dao động là A. 6π.10-5 s. B. 6.10-5 s. C. 3π.10-5 s. D. 3.10-5 s. Câu 2: Máy biến áp được dùng để A. Thay đổi điện áp xoay chiều và tần số không đổi. B. Thay đổi tần số dòng điện. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Biến đổi dòng một chiều thành dòng xoay chiều. Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của một ánh sáng đơn sắc sẽ thay đổi khi nó truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi chiếu xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. C. Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 5: Cho ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,56 μm, λ3 = 0,7 μm mà năng lượng photon của chúng lần lượt là ε1, ε2, ε3. Nhận xét nào sau đây là đúng? B. ε1 = ε2 = ε3. C. ε1< ε2< ε3. D. ε1 ≥ ε2 ≥ ε3. A. ε1> ε2> ε3. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm 12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là: A. 4,25 mm. B. 3,54 mm. C. 4,5 mm. D. 3,75 mm. Câu 7: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc v2/v1 là A. 4. B. 1/2. C. 2. D. 1/4. Câu 8: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Ống chuẩn trực. B. Tấm kính ảnh. C. Buồng tối. D. Lăng kính. Câu 9: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 0,5 m. B. 2,25 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí: A. DCV. B. ACA C. DCA. D. ACV. Câu 11: Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/4 - Mã đề thi 315

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


so với cường độ dòng điện.

B. luôn bằng không.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

C. cùng pha với cường độ dòng điện. D. luôn không đổi. Câu 18: Theo nội dung của thuyết, kết luận nào sau đây là sai A. Phôtôn cuả các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. B. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và chuyển động. D. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất. Câu 19: Sóng điện từ có tần số 12MHz thuộc loại sóng nào dưới đây A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 20: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ.Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: A. N0(1-eλt ). B. N0(1-λt). C. N0(1-e-λt ). D. N0e-λt . Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu hết thời gian 0,125 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 22: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 104 Be A. 0,632 MeV/nuclon. B. 63,215MeV/nuclon. C. 6,325 MeV/nuclon. D. 632,153 MeV/nuclon. Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1(H). Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 (A). Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 2(V) thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là A. 0,04 (A). B. 0,16 (A). C. 0,02 (A). D. 0,04 (A). Câu 24: Một dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, vận tốc cực đại trong quá trình dao động là 4πcm/s. Tại thời điểm t = s kể từ gốc thời gian t0 = 0 vật có li độ là 2cm và đang chuyển động theo chiều dương. Gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật. A. x =4cos(πt -π) (cm). B. x =2 cos(πt – π/4) (cm). C. x =4cosπt (cm). D. x =4cos(2πt + π/3) (cm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ư N

G

2

H

TR ẦN

A. lệch pha

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Trong dao động điều hòa thì A. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật. C. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng. D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi. Câu 13: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  4 cos(2t ) cm . Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 0,32J. B. 3200J. C. 0,32mJ. D. 3,2J. Câu 14: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 15: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng. Chiều dài dây bằng A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 16: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc> nl> nL> nv. B. nc< nL< nl< nv. C. nc < nl< nL< nv. D. nc> nL> nl> nv. Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện tích trên một bản tụ sẽ

Trang 2/4 - Mã đề thi 315

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


G

Ư N

Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u  U 2 cos(t   ) V  thì dòng điện

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

chạy qua cuộn dây là i  I 0 cos(t )  A . Giá trị của  là:   3  A.    . B.    . C.    . D.   . 2 2 4 4 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 3cos(100πt + π/12) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 120(W). B. 90(W). C. 156(W). D. 180(W). Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cũng bằng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200 V. Giá trị của U bằng A. 100 V. B. 50 2 V . C. 125 V. D. 100 2 V .

Í-

H

Ó

A

Câu 32: Một vật có khối lượng m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng 100N/m, một đầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang như hình vẽ. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Sau khi rời tấm ván vật vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 60cm/s. B. 36cm/s. C. 80cm/s D. 18cm/s. Câu 33: Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm một cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có tần số f1  20 2MHz , khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được tần số f 2  20 MHz. Khi tụ điện có điện dung C3  2C1  3C2 thì mạch bắt được sóng có tần số là A. 4,5 MHz. B. 15 MHz. C. 5,3 MHz. D. 10 MHz. Câu 34: Một con lắc lò xo khối lượng 100g, tích điện 20 μ C và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường đều cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ 104 V/m. Tính cơ năng của con lắc sau khi xuất hiện điện trường A. 2.10-3(J). B. 8.10-3 (J). C. 6.10-3 (J). D. 4.10-3 (J). Câu 35: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng: α + 147N11H + 178O. Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u (1u ≈ 1,66.10-27 kg) gần đúng bằng số khối của nó. Vậy A. phản ứng tỏa 1,67MeV năng lượng. B. phản ứng tỏa 1,21MeV năng lượng. C. phản ứng thu 1,21MeV năng lượng. D. phản ứng thu 1,67MeV năng lượng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 28: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 6cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 5cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 25: Giao thoa khe Y-âng với hai khe hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm. Trên màn quan sát hứng vân giao thoa cách hai khe 0,9m, người ta quan sát thấy 9 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng 3,6mm. Bước sóng λ của bức xạ là: A. 0,4 μ m. B. 0,6μ m. C. 0,75μ m. D. 0,5μ m. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng 1  500 nm, 2  600 nm. Bề rộng trường giao thoa trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm có cảm kháng 14 Ω, điện trở thuần 8 Ω, tụ điện có dung kháng 6 Ω, biết điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là A. 100 V. B. 250 V. C. 100 2 V. D. 125 2 V.

Trang 3/4 - Mã đề thi 315

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực U tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 bằng U1

00

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

f2 = f1 + 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 80Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 70Hz. Câu 40: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 20 cm. B. 80 cm. C. 70 cm. D. 50 cm.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! 3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Ỡ N

ID Ư

BỒ

2

G

1 A B C D

ÁN

TO

Mã đề: 315

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

3 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là 4

B

dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

B. 2. C. 10 2. D. 5 2. A. 9 2. Câu 37: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 hypepol dao động với biên độ cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn. Trong đó hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 25 Hz. B. 40 Hz. C. 30 Hz. D. 15 Hz. Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng dA =28cm, cách B một khoảng dB =32cm là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa trong đó lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x =12cm. Hãy xác định số điểm cực đại trong khoảng nối giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn. A. 29 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 31 điểm. Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2ft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu

21

22

A B C D

Trang 4/4 - Mã đề thi 315

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 02 - THÁNG 04 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 613

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Hiện quang điện ngoài là hiện tượng A. ánh sáng có bước sóng thích hợp làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại. B. đốt nóng kim loại làm bất các electron ra khỏi bề mặt. C. điện trường mạnh làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại. D. ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn. Câu 2: Nếu tăng cường độ âm lên 1000 lần thì mức cường độ âm của âm đó A. giảm 1000 dB. B. tăng thêm 30 dB. C. tăng 80 dB. D. tăng thêm 30B. Câu 3: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau. Câu 4: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 5: Trong chân không ánh sáng đỏ có bước sóng là 0, 75 m . Năng lượng phô tôn của ánh sáng trên là A. 2,65 eV. B. 1,66 eV. C. 100 eV. D. 85,5 eV. Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, lục là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. lục. D. đỏ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng? A. Phô tôncủa các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. Tốc độ phô tôn trong chân không có thể nhận giá trị từ 0 đến 3.108 m/s. C. Phô tôn của ánh sáng đỏ có năng lượng lớn hơn phô tôn của ánh sáng tím. D. Năng lượng của phô tôn tỉ lệ thuận với tần số của nó. Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng điện sớm pha  / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch có những phần tử nào?. Hãy chỉ ra kết luận đúng: A. Đoạn mạch chứa L, R. B. Đoạn mạch chỉ chứa C. C. Đoạn mạch chứa C,R. D. Đoạn mạch chứa C, L. Câu 9: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Cơ năng. B. lực kéo về. C. gia tốc. D. động năng. 27 30 Câu 10: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 13 F +  15 P + X là A. triti (T). B. đơteri (D). C. prôtôn (p). D. nơtron (n). Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 3. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 660 V. B. 220 V. C. 73,3 V. D. 110,3 V. Câu 12: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây? A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng cam. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng chàm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/5 - Mã đề thi 613

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


U L

.

C. I = UωL.

D. I =

U 2 L

.

Í-

H

Câu 21: Trên mặt chất lỏng cho hai nguồn sóng kết hợp A và B giao thoa với nhau. Tại điểm M trên đoạn  thẳng AB là điểm gần nhất với trung điểm I của AB là điểm đứng yên. Biết M cách I một đoạn . 4 Độ lệch pha của hai nguồn A và B là    A. . B. . C. . D. 0. 6 2 4 Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1, khi đó

ÁN

TO

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

B. I =

C

ẤP

2L

.

A

U

Ó

A. I =

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 13: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao dộng tắt dần A. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ cực đại của vật giảm dần theo thời gian C. Li độ của vật giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo không đổi, khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 4m thì tần số dao động của vật là: A. f. B. 0,5f . C. 4f. D. 2f . Câu 16: Bức xạ điện từ được sử dụng để tìm vết nứt bên trong các sản phẩm đúc là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng đỏ.  Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(120 t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 4 4 10 5 R  50 , tụ điện có điện dung C  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H mắc nối tiếp. 3 3 Cường độ dòng điện chạy trong mạch có pha ban đầu là    C. rad . D.  rad . A. 0 rad. B.  rad. 4 2 2 Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một vật nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lực kéo về tác dụng lên vật hướng A. theo chiều chuyển động của vật. B. theo chiều dương quy ước. C. về vị trí cân bằng của vật. D. ngược chiều chuyển động của vật. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết R  60 , Z L  60 và Z C  140 . Công suất tiêu thụ của mạch là A. 290,4 W. B. 484 W. C. 806,7 W. D. 410,7 W. Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là

BỒ

A. f 

1

2 CL

.

B. f  2

C L

.

C. f  2 CL .

D. f 

1 . 2CL

Câu 23: Bắn hạt prôton vào hạt nhân 49 Be đang đứng yên gây ra phản ứng p + 49 Be  α + 36 Li . Phản ứng

này tỏa năng lượng 2,125MeV. Hạt nhân 36 Li , α bay ra với các động năng lần lượt là 3,575MeV, 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5 MeV. A. 600. B. 1350. C. 900. D. 1200..

Trang 2/5 - Mã đề thi 613

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 24: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: 13,6 En= - 2 eV, với n là các số nguyên 1, 2, 3, 4... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán n kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất mà nguyên tử hiđrô phát ra là A. 0,657 μm. B. 0,013 μm. C. 0,121 μm. D. 0,103 μm. Câu 25: Một Ăng-ten gồm tụ điện có điện dung C  900 pF mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4  H . Ăng-ten trên có thể thu được sóng điện từ có tần số B. 5,3.106 Hz. C. 1,33. 2,65.106 Hz D. 2,65.106 Hz. A. 113.106 Hz. Câu 26: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6  m , khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,9 m. Khoảng vân đo được trên màn là A. 0,45 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,9 mm. Câu 27: Con lắc đơn gồm dây treo và vật được tích điện q dao động điều hòa trong điện trường đều, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện trường bằng một nửa trọng lực tác dụng lên vật. Khi lực điện trường hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T T A. T2 = T1. 3 . B. T2 = 1 . C. T2 = 1 . D. T2 = 3T1. 2 3 Câu 28: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào A. độ hụt khối của hạt nhân. B. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân. C. số khối A của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 29: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn P mạch RLC. Khi f = f1 thì công suất của mạch cực đại và bằng P0 . Khi f = f2 thì công suất của mạch bằng 0 , 3 khi đó hệ số công suất của mạch là 1 1 3 2 . B. . C. . D. . A. 2 4 2 3 Câu 30: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng   60cm , biên độ của bụng sóng là 2cm. Một điểm M có vị trí cân bằng cách nút sóng một khoảng 10cm sẽ dao động với biên độ 3 A. 1cm. B. cm. C. 2cm. D. 3 cm. 2 Câu 31: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 24 cm. C. 18 cm. D. 36 cm. Câu 32: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2  H và tụ điện có điện dung C = 20nF. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 mA. Tại thời điểm t2 = t1 +  .10 7 s điện tích của tụ là A. 0,6 mC . B. 6  C . C. 6 pC . D. 0,6 nC .

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng bằng khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,5 m thì khoảng vân tăng thêm 0,2 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,6 µm. B. 0,65 µm. C. 0,8 µm. D. 0,55 µm.

Trang 3/5 - Mã đề thi 613

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 34: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50  và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị. Cảm kháng của cuộn dây là

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A. 12,5 2 . B. 12,5 3 . C. 12,5 6 . D. 25 6 . Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? 3 3 4 2 8 . B. . C. . D. . A. 3 3 4 2 8 Câu 36: Sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân còn lại N do một chất phóng xạ được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ giữa N và t là A. N=1000e20t. B. N=3e-0,05t. -0,05t C. N=3e . D. N=1000e-0,05t Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 m / s , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz để tạo sóng dừng trên dây. Biết rằng khi xảy ra sóng dừng thì đầu tự do là bụng sóng, đầu gắn với cần rung xem là nút sóng. Hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau của tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 8 . B. 6. C. 15 . D. 7 . Câu 38: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi.1 người đi bộ từ A đến C cách nhau 30cm theo 1 đường thẳng và nghe âm thanh phát ra từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ giá trị I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng: A. 10cm. B. 10 3 cm. C. 20cm. D. 10 2 cm. Câu 39: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần  lượt là u1 = 2cos(10t - ) (mm) và u2 = 2cos10t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. 2 Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là A. 3,57cm. B. 6cm. C. 3,07cm. D. 2,33cm. Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là A. 9,6 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 17 cm.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 4/5 - Mã đề thi 613

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21 X

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 613

N

A B C D

N Y Đ G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP .Q

X

ẠO

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 613

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 03 - THÁNG 04 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 129

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Phát biểu nào sai khi nói về sóng dừng? A. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động cực đại. B. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp bằng một bước sóng. C. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động bằng không. D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết chiều dài con lắc đơn là 0,5m, lò xo có độ cứng 40N/m. Vật nặng của con lắc lò xo co khối lượng bằng A. 2 kg. B. 1,5 kg. C. 1 kg. D. 2,5 kg. + Câu 3: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia  ; tia  và tia  đi vào miền có từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  B. tia C. tia  D. tia + Câu 4: Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. phát xạ cảm ứng. C. quang phát quang. D. quang điện trong. Câu 5: Để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực vệ tinh. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng tử ngoại. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. Câu 6: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phát ra A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng. D. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn sáng. Câu 7: Phát biểu nào đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. Ở vị trí biên thì gia tốc có độ lớn bằng không. B. Độ lớnvận tốc giảm khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Ở vị trí biên thì vận tốc có độ lớn bằng không. D. Độ lớngia tốc tăng khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 8: Tia tử ngoại, hồng ngoại, tia gamma và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là  1 ;  2 ;  3 và  4 thì sắp xếp nào đúng? A.  2   1   4   3 . B.  2   1   3   4 . C.  4   3   2   1 . D.  4   2   3   1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số không đổi. Nếu giảm biên độ dao động của con lắc 3 lần thì cơ năng của nó giảm đi A. 4,5 lần. B. 9 lần. C. 3 lần. D. 3 lần. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động tự do là tần số dao động riêng của hệ. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực. Trang 1/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

63 Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân 21 H  29 Cu 64 30 Zn  X . Hạt X là hạt A. êlectron. B. prôton. C. nơtron. D. pôzitron. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100  t vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh. Nếu trên đoạn mạch có dòng điện i  I 0 cos(100t  0,5 ) , thì đoạn mạch có A. cuộn dây không thuần cảm. B. cuộn dây thuần cảm. C. tụ điện. D. điện trở. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa gây bởi 2 nguồn dao động đồng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, công thức xác định bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra là L 2 c A.   2  c . B.   2  LC . C.   . D.   2  c LC . C LC Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để A. đo chiết suất môi trường. B. đo vận tốc ánh sáng. C. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. khẳng định ánh sáng là dòng hạt phôtôn. Câu 20: Đặt vào điện áp u = U0cos( t  ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và A. trễ pha  so với điện áp. B. sớm pha  so với điện áp. C. trễ pha  / 2 so với điện áp. D. sớm pha  / 2 so với điện áp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 21: Hạt nhân pôlôni 84 210 Po là chất phát ra tia phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì. Lúc đầu có 14 g pôlôni, sau thời gian 276 ngày ta thu được 1,12 lít khí hêli ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này gần bằng A. 1,5 tháng. B. 138 ngày. C. 69 ngày. D. 92 ngày. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a so với ban đầu thì tại M là A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân tối thứ 9 . Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị nào sau đây để tại M dao động với biên độ cực đại? A. 50cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 40cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 11: Trong dao động điều hòa của một chất điểm với gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi nó đang A. ở vị trí biên. B. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ. C. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại D. đi qua vị trí cân bằng. Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang. Câu 13: Phát biểu nào sai khi nói về bước sóng? Bước sóng A. có độ lớn bằng tích số của tốc độ truyền sóng và chu kỳ sóng. B. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau. C. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. D. là quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì dao động của sóng. Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. số nơtron. B. khối lượng nghỉ. C. số prôton. D. số nuclôn.

Trang 2/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 24: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật bằng C. 5m/s. D. 2 2 m/s. A. 2m/s . B. 2 m/s. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,6 m . B. 0,7 m . C. 0,5 m . D. 0,8 m .

ẠO

Câu 27: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng sau đây 1  0, 25 m và 2  0, 2 m vào bề mặt tấm kim

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

A

C

ẤP

Câu 30: Mắc điện áp xoay chiều u = 220 2 sin100  t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100  nối tiếp với tụ điện. Biết đoạn mạch này tiêu thụ công suất 242W. Dung kháng của tụ điện là A. 50  . B. 150  . C. 200  . D. 100  .

Í-

H

Ó

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 sin100  t (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  4 sin(100 t   / 4)( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440W. B. 220W. C. 880W. D. 110W. 13,6 Câu 32: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức: En   2 eV (n = 1, 2, 3,...). n Cho h = 6.625.10-34J.s, c = 3.108m/s.. Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng dài nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,567 m . B. 0,726 m . C. 0,627 m . D. 0,657 m .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

loại. Biết c  3.108 m / s; h  6.625.1034 Js; e  1.6.1019 C ; công thoát electrôn của kim loại bằng 3,7eV. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại trên? A. Chỉ có bức xạ 2 . B. Chỉ có bức xạ 1 . C. Cả hai bức xạ trên. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. Câu 28: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là A. 1/60 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1/15 s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

Câu 26: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cuộn cảm của mạch có độ tự cảm 1 mH. Mạch phát ra sóng điện từ với bước sóng bằng 200m. Điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị 9 gần bằng A. 0,001/ (F) . B. 0,1/ (F) . C. 0, 01/ (F) . D. 0, 0001/ (F) .

Câu 33: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số điểm trên đoạn MN dao động với biên độ cực đại là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi cùng chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 2 s. C. 0,4 s. D. 1 s.

Trang 3/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 35: Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng. Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5 2 rad / s. B. 5 3 rad / s . C. 5 rad / s. D. 5 2 rad / s.

H Ơ

N

Câu 36: Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25% (Lượng U235 chiếm 25% trong hổn hợp nhiên liệu U). Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ A. 6,5.106 ngày. B. 8, 2.106 ngày. C. 2, 6.106 ngày. D. 2, 4.106 ngày.

ÁN

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

BỒ

ID Ư

A B C D

2

Ỡ N

1

G

TO

Đáp Án Mã đề: 129

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B 00 10 3 2+ ẤP

Í-

H

Ó

A

C

Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40: Cho khối lượng và độ lớn điện tích của êlectron lần lượt là m= 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C. Trong nguyên tử hiđro, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì êlectron có vận tốc bằng bao nhiêu? A. 2,19.107 m/s. B. 4,38.106 m/s. C. 2,19.106 m/s. D. 4,38.107 m/s.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 37: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm . Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v0  2 2 m / s , giả thiết là va chạm mềm và xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ là: A. 6cm. B. 4cm. C. 4 2 cm. D. 5cm. Câu 38: Có 3 linh kiện gồm điện trở R = 10Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =U0cos(ωt + ) (U0 và ω không đổi) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch RL và RC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng i1=4 cos(ωt+ )(A) và i2=4 cos(ωt+ )(A).Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch điện lúc đó có giá trị gần bằng giá trị nào nhất? A. 260 W. B. 190 W. C. 210 W. D. 240 W. Câu 39: Đặt lần lượt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các phần tử RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây

21 A B C D

Trang 4/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 05 – 2017 Bài Thi: Khoa Học Tự Nhiên

H Ơ

N

Môn thi: Vật Lý - Hóa Học - Sinh Học Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 701

N

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Y

NỘI DUNG ĐỀ

TP .Q

U

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Con lắc lò xo có m = 200 g; chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s và biên độ Α = 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm bằng A. 0,33 N. B. 0,3 N. C. 0,6 N. D. 0,5 N. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. D. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Câu 3: Dung kháng của một mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm tần số dòng điện xoay chiều. D. giảm điện trở của mạch. Câu 4: Một vật chuyển động theo phương trình: x = - cos(2πt - 2π/3) (x có đơn vị là cm; t có đơn vị là giây). Vật này: A. không dao động điều hòa vì có biên độ âm. B. dao động điều hòa với biên độ 1 cm và có pha ban đầu là -π/6. C. dao động điều hòa với biên độ 1 cm và có pha ban đầu là 5π/6. D. dao động điều hòa với chu kì 1 s và có pha ban đầu là π/3. Câu 5: Mức cường độ âm tại Α là LA = 80 dB, tại Β là LB = 50 dB. Gọi IA và IB là cường độ âm tại Α và Β, tỉ số IA/IB là A. 8/5. B. 5/8. C. 30. D. 1000. Câu 6: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 7: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa A. bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên B. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. luôn không đổi vì quỹ đạo vật nặng được coi là thẳng. D. không phụ thuộc góc lệch của dây treo. Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen (tia X) với tia gamma (tia γ)? A. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia γ. B. Hạt proton trong chùm tia γ có năng lượng lớn hơn hạt photon trong chùm tia X. C. Tia X và tia γ đều có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X và tia γ đều có khả năng đâm xuyên qua các vật không trong suốt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Trang 1/5 - Mã đề thi 701

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Tính chất nổi bật của tia X là A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. làm ion hóa không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh. D. làm phát quang một số chất. Câu 11: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch u = U0cosωt. Trong mạch có cộng hưởng, khi điện áp hai đầu A. Tụ C vuông pha với điện áp hai đầu điện trở R. B. Điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch. C. Mạch có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại. D. Tụ C vuông pha với điện áp hai đầu mạch. Câu 12: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng cùng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất. Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cấu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. Stato là phần cảm và roto là phần ứng. C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 dòng điện xoay chiều cùng pha. D. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. Câu 14: Trong mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp vào điện áp u = U0cosωt. Hệ số công suất mạch lớn nhất khi: 1 A.   . B. R = |ZL – ZC|. C. UR = U0. D. u vuông pha uC. LC Câu 15: Máy biến áp A. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp. B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. C. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha M và N có tần số là 15 Hz, tại một điểm C cách M và N lần lượt là 15 cm và 20 cm dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có thể là A. 25 cm/s. B. 30 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 17: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng bằng chùm sáng thích hợp. B. giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu bằng chùm sáng thích hợp. C. chất bán dẫn khi được chiếu sáng bằng chùm sáng thích hợp sẽ ngừng dẫn điện. D. giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp. Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc 3.108 m/s. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 19: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa: A. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng. B. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật. C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hòa. D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ nhất. Câu 20: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Trang 2/5 - Mã đề thi 701

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 27: Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. P/2. B. 2 P. C. P. D. 2P. Câu 28: Một mạch điện RLC mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp hiệu dụng là 200 V, tần số f. Biết điện trở R = 200 Ω, cường độ dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau π/3. Công suất của mạch bằng? A. 100W. B. 100 3 W. C. 50W. D. 200W. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn S phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, khi tại M là vân sáng bậc A. 4 của ánh sáng bước sóng λ1. B. 3 của ánh sáng bước sóng λ2. C. 8 của ánh sáng bước sóng λ1. D. 9 của ánh sáng bước sóng λ1. Câu 30: Một sóng dừng trên dây có dạng u = Asin(bx)cos(ωt)(mm) , trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s. Biết λ = 0,4(m) và biên độ dao động của một phần tử, cách nút sóng 5 cm, có giá trị là 5 mm. Biên độ Α của bụng sóng bằng A. 5 2 mm. B. 5 3 mm. C. 4 2 mm. D. 10 mm. Câu 31: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha, dao động theo phương trình: u = cos(100πt + π/2) cm. Hai nguồn cách nhau 0,9 m, tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, số điểm dao động với biên độ 2 cm là A. 7. B. 9. C. 3. D. 5. Câu 32: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox theo phương trình u = cos(20t - 4x)(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 21: Một lượng chất phóng xạ X, tại thời điểm t0 có N0 hạt. Tại t = t0 + 24 ngày thì số hạt còn lại là N = 12,5%N0, như vậy tại thời điểm t' = t0 + 8 ngày số hạt còn lại là B. N' = 37,5%N0. C. N' = 75%N0. D. N' = 50%N0. A. N' = 25%N0. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 11i. B. 11,5i. C. 10,5i. D. 12i. Câu 23: Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kỳ. Trong 5/12 chu kỳ tiếp theo vật đi được 15 cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kỳ. Tìm s. A. 12 cm. B. 13,66 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 24: Xét một hệ đang dao động điều hòa với chu kỳ dao động T = 0,314(s) = 0,1π(s). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0,471(s) = 1,5T, vật ở tọa độ x = -2 3 cm đang đi theo chiều âm (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là     A. x  4 cos  20t   (cm). B. x  4 cos  20t   (cm). 6 3   2     C. x  4 cos  20t  D. x  4 cos  20t   (cm).  (cm). 3  6   Câu 25: Vật dao động điều hòa có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai? A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân bằng là 0,1s. B. Tốc độ tại t = 0 của vật bằng 0. C. Tần số dao động là 2,5 Hz. D. Vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 1,6 cm/s. Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dòng điện qua điện trở lệch pha 600 so với điện áp u. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng 100 B. V. C. 50V. D. 50 3 V. A. 100 3 V. 3

Trang 3/5 - Mã đề thi 701

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 36: Hạt α có động năng Ka bắn vào hạt 14 7 N đứng yên, sau phản ứng có hạt p . Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt α có động năng 5 MeV; hạt p có động năng là 2,79 MeV. Tìm góc giữa hạt α và hạt p . Coi khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối (tính bằng u) của nó. B. 670. C. 540. D. 1340. A. 740. Câu 37: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng  .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 1  . B. 0,25  . C. 0,5  . D. 2  . Câu 38: Hai nguồn sóng mặt nước kết hợp ngược pha S1; S2 cách nhau 20 cm, bước sóng λ = 2(cm) tạo hệ vân giao thoa trên mặt nước. Xét hình vuông ABS1S2. Hỏi giữa Α và S2 có bao nhiêu cực đại? A. 7. B. 14. C. 12. D. 6. Câu 39: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở không đang đáng kể, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = U0cosωt (U0 và ω không đổi). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi linh kiện là UR = 60(V); UC = 80(V); UL = 160(V). Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 80 V, và mạch có tính cảm kháng, lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C có giá trị A. 273,3 V. B. 153,3 V. C. 213,3 V. D. 60 V. Câu 40: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u= Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 33: Đoạn mạch không phân nhánh gồm ba hộp H1; H2 và H3, mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt(V) với U0 không đổi và ω thay đổi. Bắt đầu tăng ω thì ta thấy số chỉ vôn kế cực đại hai đầu mỗi hộp H1; H2 và H3 lần lượt là 17V, 15V và 17V. Theo trình tự thời gian số chỉ vôn kế hai đầu hộp H3 cực đại đầu tiên và khi đó cường độ dòng điện qua mạch là 0,625 Α. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi số chỉ vôn kế hai đầu hộp H cực đại là A. 6,0 W. B. 4,8 W. C. 7,5 W. D. 5,5 W. Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp giữa   hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL  220 cos 100 t   (V). Biết rằng tại thời điểm mà điện áp giữa hai đầu 6  cuộn cảm là 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần là 335,3(V). Biểu thức điện áp giữa hai điện trở là     B. uR  356 cos 100 t   (V). A. uR  400 cos 100 t   (V). 3 2       C. u R  335,3 2 cos 100 t   (V). D. u R  400 2 cos  100 t   (V). 3 3   Câu 35: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ Α = 10cm nhưng tần số khác nhau. Tại mọi thời điểm li x x x độ x và vận tốc v của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1  2  3 . Khi vật thứ nhất và vật thứ hai v1 v2 v3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm và 4 cm, thì khi đó vật thứ ba cách vị trí cân bằng của nó một đoạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.

R

A.

L(1  2 ) . n2  1

R

B.

(1   2 ) 2

L n 1

.

R

C.

L12 2

n 1

.

R

L (1   2 ) n2  1

D.

.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Trang 4/5 - Mã đề thi 701

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 701

N

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 701

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 01 - THÁNG 05 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

H Ơ

Mã đề thi 129

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

NỘI DUNG ĐỀ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

207 Câu 4: Trong dãy phân rã phóng xạ 235 92 X  82Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra. A. 4 và 8. B. 4 và 7. C. 3 và 7. D. 7 và 4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là đúng? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên lệch pha với nhau một góc  / 2 . B. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng . C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chân không. Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên hai lần thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C nối tiếp. Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm. B. dung kháng và cảm kháng đều tăng. C. dung kháng tăng, cảm kháng giảm. D. dung kháng và cảm kháng đều giảm. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos(10πt + π/3)cm. Lấy g = π2 ≈ 10 (m/s2). Độ cứng của lò xo là A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 0,01 N/m. D. 25 N/m. Câu 10: Khi thay đổi khối lượng vật nặng của con lắc lò xo thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tần số góc. B. Chu kỳ. C. Pha ban đầu. D. Pha dao động . Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh B. cơ năng giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1: Phát biểu nào sau đây khôngđúng với sóng cơ học. A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. Câu 2: Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên trái đất người ta sử dụng con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m. Dùng đồng hồ đo thời gian của 20 dao động toàn phần thì đo được 40s. Cho   3,14 . Giá trị của gia tốc trọng trường ở nơi làm thí nghiệm là A. 9.86 m/s2. B. 9,46 m/s2. C. 10 m/s2. D. 9,89 m/s2. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và các điều kiện khác của thí nghiệm giữ nguyên thì. A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống. C. khoảng vân tăng lên. D. vị trí vân trung tâm thay đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 2 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Với C = 10 F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A , N có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 20 F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng bao nhiêu? A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a+3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng 7 16 18 10 mm . mm . mm . A. mm . B. C. D. 2 5 5 3 Câu 23: Lò xo nhẹ một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với vật, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi 1 qua vị trí lò xo không biến dạng là . Biên độ dao động của vật bằng 4f A. 4cm. B. 4 2 cm. C. 2 2 cm. D. 2cm. Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn  . Khi cho nó dao động với biên độ A ( A<  ) thì tốc độ trung bình của vật khi nó đi từ vị trí cân bằng đến vị trí độ lớn lực đàn hồi lò xo đạt giá trị nhỏ nhất là

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và vận tốc truyền sóng. C. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 13: Sóng cơ có bước sóng 30 cm truyền với tốc độ độ 3 m/s. Chu kỳ của sóng là A. 0,1s. B. 0,9s. C. 0,6s. D. 10s. Câu 14: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. C. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 16: Chiếu xiên góc một chùm sáng đa sắc hẹp gồm các thành phần đơn sắc là đỏ, vàng, chàm, tím từ không khí vào nước. Tia sáng bị lệch xa pháp tuyến nhất là tia A. chàm. B. vàng. C. tím. D. đỏ. Câu 17: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 18: Trong chân không sóng điện từ có bước sóng   380nm là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng tím. D. tia hồng ngoại. Câu 19: Khi quan sát buồng tối của một máy quang phổ lăng kính người ta thấy có hai vạch sáng màu vàng rất gần nhau trên một nền tối. Quang phổ mà ta quan sát được là quang phổ A. của khí hidro. B. vạch hấp thụ. C. vạch phát xạ. D. liên tục. Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình u  5 cos(10 t  0, 2 x ) (x, u tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ của sóng là A. 5 m. B. 2,5cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

A.

2A 

g . 

B.

A 

g . 

C.

A 2

g . 

D.

4A 

g . 

Trang 2/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 cos(100 t 

2 )( A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng có 3

N

2 A. Điện tích cực đại trên tụ điện là D. 33,2  C .

Y

cảm có độ tự cảm 4  H . Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng B. 0,12  C . C. 23,5  C . A. 0,085  C .

H Ơ

N

giá trị là: A. 2 2 A. B. -2A. C. 4A. D. 2A. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 9i. B. 10i. C. 8i. D. 7i. Câu 27: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C  900 pF mắc nối tiếp với cuộn dây thuần

ÁN

6043 ( s ). 15

TO

A.

B.

6047 (s) . 15

C.

6051 ( s ). 15

D.

6041 ( s ). 15

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng U 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng U 3 . Hệ số công suất của cuộn dây bằng bao nhiêu?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 30: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s . Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz. 4 Bước sóng của ánh sáng trên khi truyền trong nước có chiết suất n = là: 3 A. 0,675μm. B. 0,4625μm. C. 0,5125μm. D. 0,5625μm. –11 Câu 31: Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 8,48.10 –10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng: A. M B. O. C. N. D. L. -11 Câu 32: Bán kính Bo là r1 = 5,3.10 m. Cho biết khối lượng của electron là m = 9,1.10-31kg, điện tích electron là -e = -1,6.10-19C. Động năng của electron trên quỹ đạo K bằng A. -3,4eV. B. -13,6eV. C. 13,6eV. D. 3,4eV. Câu 33: Treo vật m vào một lò xo thì khi cân bằng lò do dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Tính từ lúc thả vật, thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là bao nhiêu? Cho g = π2 = 10(m / s2 )

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 28: Mạch dao động điện từ LC trong mạch chọn sóng của máy thu thanh. Mạch thứ nhất, thứ hai và thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L1, L2,L3 và tụ điện có điện dung lần lượt là C1, C2,C3. 1 1 Biết L1 = L2 =2L3 và C1 = C2 = C3. Tần số sóng điện từ mà mạch thứ nhất, thứ hai và thứ ba thu được lần 4 3 lượt là f1, f2 và f3. Khi đó A. f3 > f1 > f 2. B. f3 > f2 > f1. C. f1 > f3 > f2. D. f1 > f2 > f 3. Câu 29: Người ta làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng có bước sóng  = 0,6μm, biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm không đổi, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,8m. Sau đó người ta tịnh tiến màn một đoạn l sao cho vị trí vân trung tâm trên màn không đổi và tại vị trí vân sáng bậc 3 ban đầu bây giờ là vân tối thứ 5. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 60cm theo hướng ra xa hai khe. B. 45 cm theo hướng ra xa hai khe. C. 60cm theo hướng lại gần hai khe. D. 45cm theo hướng lại gần hai khe.

2 1 3 3 . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 35: Một vòng dây có diện tích S = 100 (cm2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc   200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,6 J. B. 1,8 J. C. 1,1 J. D. 1,4 J.

BỒ

A.

Trang 3/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày.

Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt  và hạt nhân 206 82 Pb ( được tạo ra) gấp 30

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

lần số hạt nhân 210 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng: A. 414 ngày. B. 552 ngày. C. 276 ngày. D. 828 ngày. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2 U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó gần bằng giá trị nào nhất? A. 150W. B. 180W. C. 160W. D. 170W. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  200 2cos t (V) (  không đổi).Ban đầu, giữ L = L1 thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ nguyên giá trị điện trở R = L1  và thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng bao nhiêu? A. 100 5 V. B. 100 3 V. C. 100 2 V. D. 100V.

G

3

4

5

6

7

Đáp Án Mã đề: 129 8 9 10 11 12

13

14

15

16

17

18

19

20

23

24

25

26

27

28

33

34

35

36

37

38

39

40

BỒ

ID Ư

A B C D

2

Ỡ N

1

TO

ÁN

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

206 82

G

Po phân rã , biến thành đồng vị bền

H

Ban đầu có một mẫu

210 84

210 84

Ư N

Câu 38: Đồng vị phóng xạ

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và thu được bảng số liệu sau a(mm) D(m) L(mm) Lần 1 0,1 0,5 15 Lần 2 0,1 0,6 17 Lần 3 0,1 0,7 20 Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 0,724(µm). B. 0,758(µm). C. 0,710(µm). D. 0,736(µm). Câu 37: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu hộp kín X, Y và Z thì dòng điện qua X, Y và Z có cùng giá trị hiệu dụng là 1 A . Dòng điện qua X sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp X, dòng điện qua Y cùng pha với điện áp hai đầu hộp Y và dòng điện qua Z trể pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp Z . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X, Y, Z mắc nối tiếp (X, Y, Z chỉ chứa 1 phần tử) thì giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là 2 A. 1 A . B. 3 A . C. D. 2 A . A. 2

21

22

29

30

31

32

A B C D Trang 4/4 - Mã đề thi 129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 02 - THÁNG 05 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

H Ơ

Mã đề thi 451

N

Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

(F). Dung kháng Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung của tụ điện là A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 10 Ω. D. 100 Ω. Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 8: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. Câu 9: Tia hồng ngoại được dùng: A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm. Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có A. chu kì giảm dần theo thời gian. B. tần số tăng dần theo thời gian. C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. biên độ không đổi. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 10π Hz. D. 20π Hz. Câu 2: Hai dao động có phương trình lần lượt: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,75π. B. 1,25π. C. 0,25π. D. 0,50π. Câu 3: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. Câu 4: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z = . B. Z = . C. Z = . D. Z = R + ZL - ZC. Câu 5: Tia α B. là dòng các hạt nhân A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. . C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/4 - Mã đề thi 451

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


(eV) (n = 1, 2, 3...). Tính bước sóng lớn nhất của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi êlectron trong

Í-

H

Ó

nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L. A. 0,6576μm. B. 0,6896μm. C. 0,6602μm. D. 0,6456 μm. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t (V) vào hai đần đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. 0,3 10 3 Cuộn dây có độ tự cảm L = H, điện trở r = 10  và điện dung tụ điện C = F. Để công suất tiêu thụ 6  của mạch cực đại thì giá trị của R phải bằng A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 31,6 Ω. D. 30 Ω. Câu 23: Một tàu ngầm có công suất 160KW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt nhân U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi khoảng sau bao lâu tàu tiêu thụ hết 0,5kg U235 nguyên chất? Coi NA = 6,023.1023(mol-1).kl A. 629 ngày. B. 593 ngày. C. 756 ngày. D. 529 ngày. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,76μm; hai khe hẹp cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 1,5cm có số bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng nhau là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 25: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 400 nm. B. 600 nm. C. 900 nm. D. 380 nm.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

ẤP

2+

n2

C

13,6

A

En = -

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tăng cường độ chùm sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối. Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. Câu 15: Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất bằng A. 0,5. B. 0. C. 1. D. 0,25. Câu 17: Tần số của dao động cưỡng bức A. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ωt. C. φ. D. cos(ωt + φ). Câu 19: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 8 cm. B. 64 cm. C. 32 cm. D. 16 cm. Câu 21: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức

Trang 2/4 - Mã đề thi 451

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


3 4

1

B

TR ẦN

5

1 4

t( 10-6 s)

00

2

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Câu 31: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phảng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật Φ = Φ0cos(ωt + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu φ2 – φ1 nhận giá trị là A. π/2. B. π. C. – π/2. D. 0.  Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(120 t )(V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện 2 cực đại qua tụ là I0. Cường độ dòng điện qua tụ điện bằng I0/2 tại thời điểm nào sau đây? 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 360 220 240 720 Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AMB cấu tạo gồm đoạn AM chứa R và C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch AB π u = 75 2cos(100πt + ) (V) . Điều chỉnh L đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125 V, khi đó biểu thức điện 2 áp giữa hai đầu AM là π A. u AM = 100cos(100πt + ) (V) . B. u AM = 100 2cos100πt (V) . 2 π C. u AM = 100 2cos(100πt - ) (V) . D. u AM = 100cos100πt (V) . 2 Câu 34: Bắn hạt 42 He có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X có động năng 3MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn và hạt nhân X có độ lớn gần bằng giá trị nào nhất? B. 1500. C. 1300. D. 1200. A. 1400.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

1 2

0

D. i  0, 01 cos  2 .106 t    ( A) . 

Ư N

5

H

2  B. i  0,1 cos  2 .106 t    ( A) . 2  C. i  0,1cos  2 .106 t    ( A) . 2 

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com -19 Câu 26: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 360 nm. B. 260 nm. C. 350 nm. D. 300 nm. Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 15 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 3T. B. 5T. C. 4T. D. 2T. Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 29: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng 1 N/cm và vật có khối lượng 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 30: Mạch dao động LC có đồ thị biểu diễn điện tích một bản tụ điện theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện cuộn mạch là: q(10-8 C) A. i  0,1 cos  2 .106 t    ( A) .

Trang 3/4 - Mã đề thi 451

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

H

A. 150 Ω.

D. 200 Ω.

ÁN

-L

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

3

4

5

6

7

23

24

25

26

27

28

TO 2

13

14

15

16

17

18

19

20

33

34

35

36

37

38

39

40

Ỡ N

G

1 X X

BỒ

ID Ư

A B C D

Đáp Án Mã đề: 451 8 9 10 11 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

i2  I0 cos 100 t  3 / 4  A  . Dung kháng của tụ điện bằng

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25Hz hoặc khi f = f2 = 100Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U 3 . Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 Hz. B. 100Hz. C. 49Hz. D. 67Hz. Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 500 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s x lần thứ 2. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò xo là vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v =  3 A. 55,5 N/m. B. 35,5 N/m. C. 45,5 N/m. D. 65,5 N/m. Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = acost, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 3,81cm. B. 2,81cm. C. 3cm. D. 2,5 cm. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau π/3, điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 60V. Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. A. 60 2 V. B. 20 3 V . C. 30V. D. 30 2 V. Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45cm/s. Gọi MN = 4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung đường trung trực với đoạn AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? A. 12,7 cm. B. 6,4 cm. C. 14,2 cm. D. 10,5 cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1  I0 cos 100 t   / 4  A  . Nếu mạch điện chỉ có R, C nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

21

22

29

30

31

32

A B C D

Trang 4/4 - Mã đề thi 451

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 03 - THÁNG 05 - 2017

H Ơ

N

Bài Thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

Mã đề thi 001

N

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

TP .Q

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

U

Y

NỘI DUNG ĐỀ

G

Ư N

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 3 cm/s. Câu 4: Ởmặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng vớiphương trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng v (biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi). Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 2mm. B. 0. C. 4mm. D. 8mm. Câu 5: Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ là A. khe Yâng. B. thấu kính phân kỳ. C. lăng kính. D. thấu kính hội tụ. Câu 6: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là A. 3eV. B. 5eV. C. 6eV. D. 4eV. Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 0,25m. Câu 8: Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2πq0/I0. B. T = 2πq0I0. C. T = 2πI0/q0. D. T = 2πLC. Câu 9: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụthuộc vào A. vĩ độ địa lý. B. biên độ dao động. C. chiều dài dây treo. D. gia tốc trọng trường. Câu 10: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. B. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 11: Vật dao động tắt dần có A. li độ giảm dần theo thời gian. B. thế năng giảm dần theo thời gian. C. pha dao động giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12: Phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô, sưởi ấm. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn 0,38  m .

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là A. đường parabol. B. đoạn thẳng. C. đường hypepol. D. đường sin. Câu 2: Cho A là công thoát của kim loại, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, h là hằng số plăng. Để xảy ra hiện tượng quang điện thì phải chiếu vào kim loại trên ánh sáng đơn sắc có bước sóng A.   . B.  > . C.   . D.   hcA.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Trang 1/4 - Mã đề thi 001

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u  175 2 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB như hình vẽ. Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất đoạn mạch bằng bao nhiêu?. 7 3 A. . B. 3/25. C. . D. 7/25. 5 5 Câu 24: Một hạt nhân 235 92 U khi bị phân hạch trong lò phản ứng thì tỏa ra một năng lượng trung bình là 235 200 MeV. Nếu 1 kg 92 U phân hạch hoàn toànthì năng lượng tỏa ra là A. 5,12.1026 MeV. B. 6,02.1026 MeV. C. 6,62.1026 MeV. D. 9,81.1026 MeV. Câu 25: Ban đầu có N hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 13: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm tiết diện dây. C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.  Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt + )(cm) và 2 x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 17 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 8,5 cm. Câu 15: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là A. 550nm. B. 0,55nm. C. 0,55mm. D. 550pm. Câu 16: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang caotần. B. khuếch đại tín hiệu thuđược. C. thay đổi tần số củasóngtới. D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. Câu 17: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn. C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 18: Đặt điện áp u = U0sin(100πt+π/6) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt-π/3). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 0. C. 1. D. 0,71. Câu 19: Khi đặt điện áp xoay chiều u  U 0 sin t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dao động điện trong mạch là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 20: Nguyên tắc họat động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng vật lý nào? A. Biến điệu trong mạch dao động. B. Tách sóng. C. Cộng hưởng điện. D. Giao thoa sóng điện từ. Câu 21: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần tiên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị tró có tốc độ 8π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2cm/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ của vật là A. 5 2 cm. B. 8cm. C. 4 3 cm. D. 2 2 cm. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu R là 30V thì điện áp tức thời giữa hai đầu C là 40V. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là A. 35V. B. 10V. C. 50V. D. 70V.

0

này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân còn lại của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. B. N 0 . C. N 0 . D. N 0 . N0 . 16 3 8 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 001

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là k 1 k m 1 m A. f  2 . B. f  . C. f  2 . D. f  . m 2 m k 2 k

Ư N

H

TR ẦN

B

00

3

10

Trong đó ω2- ω1 = 400/π (rad/s) và L = 3π/4 H. Điện trở R có giá trị là

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

A. 150Ω. B. 160Ω. C. 75Ω. D. 100Ω. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 3,6 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 2,8 mm. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  1  0,4m và  2  0,7m . Cho bề rộng trường giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ trên là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 33: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (điều kiện tiêu chuẩn). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (điều kiện tiêu chuẩn). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần I và II. Tỉ số m1/m2 là A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6. Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một mạch RLC. Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I, khi máy phát điện quay với tốc độ 4n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là 4I và điện áp sớm pha  hơn dòng điện . Khi máy phát điện quay với tốc độ n0 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng 4 điện hiệu dụng trong mạch khi đó bằng A. 4I. B. 2 2 I. C. 2I. D. 4 2 I.

ÁN

TO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

đứng với phương trình u A  2 cos(100t  ) cm; u B  2 cos(100t  ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt 2 2 nước là 2 m/s. Số điểm trên đoạn AB (không kể A, B) dao động với biên độ cực đại là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ.

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 27: Chất phóng xạ Xphóng xạ  và biến đổi thành Y (bền). Cho chu kì bán rã củaX là 120 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong 1 mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 240 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là 3 1 1 A. 9. B. . C. . D. 15. 15 9 Câu 28: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 5cm. B. 12 cm. C. 21 cm. D. 8cm. Câu 29: Tại hai điểm A, B cách nhau 48cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng

Trang 3/4 - Mã đề thi 001

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

P 3 là 2 với cos 2 1  cos 2  2  . Tỉ số 2 bằng bao nhiêu? 4 P1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1, còn nguồn O2 đặt trên tia Oy. Trên trục Ox có hai điểm P, Q đều nằm trên các vân cực đại sao cho hiệu đường đi từ mỗi điểm đến hai nguồn lần lượt có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, các hiệu đường đi đó có giá trị tương ứng là 9cm và 3cm. Trên trục Ox, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần O nhất là 5,5cm. Tung độ của nguồn O2 là A. 9cm. B. 3,5cm. C. 12,5cm. D. 12cm. Câu 39: Vật có khối lượng m =200g treo vào giá cố định bằng một lò xo có độ cứng k=100N/m. Giữa lò xo và giá có một sợi dây mảnh không giản, khi lực căng của dây bằng 3N thì dây bị đứt. Kéo vật xuống dưới đến khi lò xo dãn đoạn l rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Để dây không bị đứt khi vật dao động thì l có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2cm. B. 1cm. C. 3cm. D. 4cm. 2 Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng bao nhiêu? 5 5 3 2 . . . A. B. C. D. . 29 31 19 29

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

BỒ

ID Ư

A B C D

2

Đáp Án Mã đề: 001

Ỡ N

1

G

TO

ÁN

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,48m, 2 = 0,64m và 3 = 0,72m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, thì số vạch sáng mà tại đó là sự trùng nhau của 2 vân sáng đơn sắc khác nhau là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 36: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 50cm, độ cứng k = 80N/m một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật khối lượng m1 = 100g và đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Một vật có khối lượng m2 = 100g chuyển động với vận tốc v0 = 4m/s đến va chạm xuyên tâm và hoàn toàn mềm với vật m1. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài cực tiểu và cực đại mà lò xo đạt được là A. 48cm và 52cm. B. 45cm và 55cm. C. 30cm và 50cm. D. 40cm và 60cm. Câu 37: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R  R1  50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1  60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1 . Điều chỉnh để R  R2  25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện

21

22

A B C D Trang 4/4 - Mã đề thi 001

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 06 – 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 017

H Ơ

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

N

Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

N

NỘI DUNG ĐỀ

G

Ư N

H

TR ẦN

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

II. Sóng vô tuyến III. Tia hồng ngoại I. Ánh sáng nhìn thấy IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen Khi một vật bị nung nóng ở 30000C, có thể phát ra các bức xạ A. I, III, IV. B. III, IV. C. III, V. D. II, III, V. Câu 4: Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình x1 = A1cos(ωt + π/2)cm và x2 = A2sin(ωt)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai. C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai. Câu 5: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB sẽ A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. không dao động. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào là sai A. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi phôtôn đều mang một năng lượng xác định. B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động. C. Tốc độ của phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động. D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn. 11 Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo bằng r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.1010 m. Quỹ đạo dừng đó có tên là A. M. B. O. C. N. D. L.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 2: Dòng điện loại nào sau đây gọi là dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. D. Dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. Câu 3: Cho các bức xạ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Trang 1/5 - Mã đề thi 017

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thì

G

Ư N

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

thích hợp lên kim loại được gọi là A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ. C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện. Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4cm. Phương trình dao động của chất điểm là: A. x  4cos(20 t-0,5 )cm . B. x  4cos(20 t)cm . D. x  4cos(20 t+ )cm . C. x  4cos(20 t+0,5 )cm .

C

Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là q0 và cường độ dòng điện 2 I 0 . q0

Ó

I0 . 2 q 0

B. f 

H

A. f 

A

cực đại là I0 thì tần số dao động của mạch là C. f 

2 q 0 . I0

D. f 

q0 . 2 I 0

Í-

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. C. bước sóng và tần số đều không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi. Câu 11: Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng

ÁN

-L

Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là 2 2 A. N/m . B. W/m. C. dB. D. W/m . Câu 16: Mạch điện xoay chiều mà cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch chỉ có

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

thể là mạch điện xoay chiều chứa A. cuộn cảm thuần L. B. tụ điện C nối tiếp với điện trở thuần R. C. tụ điện C. D. cuộn cảm thuần L nối tiếp với điện trở thuần R. Câu 17: Tia nào dưới đây để chữa bệnh còi xương? A. Tia sáng trắng. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 18: Máy bắn tốc độ xe cộ trên đường của cảnh sát giao thông A. là máy phát sóng vô tuyến. B. không phát sóng và thu sóng vô tuyến. C. là máy thu sóng vô tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F  42 He + 168 O . Hạt X là A. nơtron. B. anpha. C. đơteri. D. prôtôn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 8: Chu kì của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để vật A. đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. B. thực hiện một dao động. C. đi từ vị trí biên bên này đến vị trí biên bên kia. D. trở về vị trí ban đầu khi bắt đầu chuyển động. Câu 9: Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. rắn, lỏng và chân không. C. khí, rắn và chân không. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 10: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác

Trang 2/5 - Mã đề thi 017

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là A. tăng cường độ dòng điện đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến áp. B. tăng điện áp đưa vào cuộn sơ cấp của máy biến áp. C. làm lõi sắt của máy biến áp bằng các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. làm lõi sắt của máy biến áp bằng một khối thép đặc. Câu 21: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã là T và tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. B.

N0 N0 N0 , , . 4 2 2

C.

N0 N0 N0 , , . 8 2 4

N0 N0 N0 , , . 2 6 16

D.

H Ơ

N0 N0 N0 , , . 2 4 9

N

A.

N

Sau các khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt bằng

BỒ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số 16 Hz. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền mà dao động ngược pha nhau là 4 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 256 cm/s. B. 128 cm/s. C. 64 cm/s. D. 32 cm/s. 4 Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 , tụ điện C = 10 / F và cuộn cảm thuần L = 2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có phương trình u = 200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,4 A. B. 2 A. C. 0,5 A. D. 1 A. Câu 24: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của cuộn dây là A. cosφ = 0,15. B. cosφ = 0,25. C. cosφ = 0,50. D. cosφ = 0,75. Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. Δt = 1,0s. B. Δt = 0,5s. C. Δt = 2,0s. D. Δt = 1,5s. Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động thì tạo ra suất điện động xoay chiều e = 311cos(120πt + π/6)(V). Nối 2 cực của máy với một đoạn mạch điện xoay chiều để tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch có tần số bằng A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 311 Hz. D. 120π Hz. 8 34 J.s. Năng lượng photôn của tia X có bước sóng Câu 27: Biết c = 3.10 m/s, h = 6,625.10 10 0,05.10 m bằng 15 15 15 15 A. 45.10 J. B. 42.10 J. C. 39.10 J. D. 39,75.10 J. Câu 28: Mạch dao động LC có C = 500 pF, L = 0,5 mH. Tại thời điểm t = 0, điện tích của tụ điện có giá trị cực đại q0 = 8.1010 C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 10 6 6 A. i = 8.10 cos(2.10 t) mA. B. i = 1,6cos(2.10 t + /2) mA. 6 6 C. i = 1,6cos(2.10 t) mA. D. i = 1,6cos(2.10 t + /2)A. Câu 29: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ A. 75 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 31: Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang dẫn khi chiếu vào Si? A. 0,52µm. B. 1,88µm. C. 0,38µm. D. 0,76µm. Câu 32: Một chiếc đèn nêon (đèn huỳnh quang) đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 150 V. Số lần bóng đèn sáng trong 1 giây là A. 200 lần. B. 100 lần. C. 1 lần. D. 2 lần. Trang 3/5 - Mã đề thi 017

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào có bản chất khác hẳn các tia còn lại?  + A. Tia  . B. Tia . C. Tia . D. Tia  . Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có ba điểm theo thứ tự A, M và B. Giữa A, M có

N

điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C; giữa M và B chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uAB và điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và AB được mô tả như hình vẽ.

H Ơ

u(x102V) 1,41 1

Y t(x10-2s)

4

uAB

-1,41

ẠO

Hình 1

BỒ

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Điện dung của tụ điện là A. 0,1/π mF. B. 0,3/π mF. C. 0,2/π mF. D. 0,4/π mF. Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số φ2/φ1 là A. 1/3. B. 8/3. C. 3/8. D. 3. Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh biến trở đến một giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40 V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là A. 25 V. B. 100 V. C. 63,2 V. D. 50 2 V. Câu 37: Biết mỗi phân hạch 235 U tỏa ra một năng lượng trung bình là 200 MeV, năng suất tỏa nhiệt của than bùn là q = 1,4.107 J/kg. Khi phân hạch hoàn toàn 1 kg 235 U thì năng lượng tỏa ra tương đương với việc đốt bao nhiêu kg than bùn? 20 3 26 6 A. 11,48.10 kg. B. 5,86.10 kg. C. 3,66.10 kg. D. 5,86.10 kg. Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy g=π2m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1 và t2 thì li độ và vận tốc tương ứng là x1 = 8 3 cm, v1 = 20 cm/s và x2 = 8 2 cm, v2 = 20 2 cm/s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng A. 40 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 40 3 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 40: Một ống hình trụ thẳng đứng cao 80 cm, đáy kín, miệng ống hở. Đặt một âm thoa sát miệng ống và cho âm thoa dao động với tần số f = 850 Hz. Người ta đổ nước từ từ vào ống cho đến khi âm ở miệng ống to nhất, khi đó nước trong ống có chiều cao 30 cm. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị từ 300 m/s đến 350 m/s. Nếu tiếp tục đổ nước vào ống cho đến khi đầy thì có thêm mấy lần nghe được âm to nhất? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1

TP .Q

0

N

uAM

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi ! Trang 4/5 - Mã đề thi 017

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

H Ơ

Đáp Án Mã đề: 017

N

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A B C D

40

Trang 5/5 - Mã đề thi 017

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 01 - THÁNG 06 – 2017 Bài Thi: Khoa Học Tự Nhiên

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

H Ơ

N

Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút.

Mã đề thi 011

ẠO

(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Câu 2: Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là A. 220kV. B. 500 kV. C. 110 kV. D. 1000 kV. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ dao động A. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4f 12f 6f 3f Câu 4: Các hạt nào sau đây có độ lớn điện tích lớn nhất? B. Hạt prôtôn (p). C. Hạt α. D. Hạt β– A. Hạt β+. Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha π/2 so với u. B. sớm pha π/2 so với u. C. ngược pha với u. D. cùng pha với u. Câu 6: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB . Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B(IB) A. IA =100IB. B. IA=40IB. C. IA =10-4IB. D. IA = 104IB. Câu 7: Một sợi dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2 m. Kích thích cho dây dao động với tần số 100 Hz thì trên sợi dây quan sát được sóng dừng với ba bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40 m/s. D. 80 m/s. Câu 8: Vật M có tần số góc riêng ω0dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Thay đổi ω để biên độ dao động của vật M đạt cực đại. Khi đó động năng của vật biến thiên với tần số góc bằng A. ω0. B. 2ω0. C. 0,5ω0. D. 0,25ω0. Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc không thay đổi theo thời gian? A. Tần số. B. Pha dao động. C. Thế năng. D. Động năng. Câu 10: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều vớivectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm N vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. BS2. B. BS. C. NBS. D. NB2S2. Câu 11: Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. micro. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. Loa.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

Câu 1: Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch? 235 A. 13 H và 235 B. 235 C. 12 H và 235 D. 12 H và 13H . 94 Pu . 92 U và 94 Pu . 92 U .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

NỘI DUNG ĐỀ

TP .Q

U

Y

N

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Trang 1/5 - Mã đề thi 011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật đó bằng A. |A1-A2|.

B. A1+A2.

D. (A1-A2)2.

A12  A22 .

C.

Ỡ N

G

TO

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng    5 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian. B. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian. C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại. D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. Câu 14: Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı́ thì A. Bước sóng giảm, tần số không đổi. B. Bước sóng tăng, tần số tăng. C. Bước sóng giảm, tần số tăng. D. Bước sóng tăng, tần số không đổi. Câu 15: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. B. Biên độ của dao động duy trì không đổi theo thời gian. C. Dao động duy trì không bị tắt dần. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 16: Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia β–. D. Tia γ. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. . B. . C. 2Ωc. D. ωC. C 2C Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng là A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 19: Chùm sáng hổn hợp (nhiều thành phần đơn sắc) rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì mỗi chùm đơn sắc hội tụ tại một điểm? A. Phim ảnh. B. Hệ tán sắc. C. Buồng tối. D. Ông chuẩn trực. Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiệu ứng Jun-Lenxơ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 21: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ta được vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng có chiết suất n = 5/3 thì tại điểm A trên màn ta thu được A. vân là vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 5.

BỒ

ID Ư

Câu 23: Người ta dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên. Phản ứng cho ta hạt  và hạt nhân X. Biết động năng của prôtôn là KP = 5,4MeV, của hạt α là Kα = 4,5MeV, vận tốc của prôtôn và của hạt α vuông góc nhau. Lấy khối lượng của một hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối A của chúng. Động năng của hạt X là A. 2,1MeV. B. 3,9MeV. C. 3,6MeV. D. 0,9MeV. Câu 24: Hạt nhân Pôlôni ( 210 84 Po ) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có một mẫu Pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pôlôni còn lại? A. 138 ngày đêm. B. 276 ngày đêm. C. 69 ngày đêm. D. 414 ngày đêm. Trang 2/5 - Mã đề thi 011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

 Câu 33: Nếu đặt một điện áp u  120 2 cos(100t  ) (V ) vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung 6  kháng 70 và cuộn dây thì dòng điện chạy trong mạch i  4 cos(100t  ) (A ) . Tổng trở của cuộn dây 12 bằng bao nhiêu? A. 40. B. 100. C. 50. D. 30 2 . Câu 34: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5cm đặt nằm ngang. Từ môi trường không khí (n = 1), chiếu vào mặt trên một tia sáng hẹp gồm các thành phần có bước sóng biến thiên liên tục từ 1 đến  2 , góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các bức xạ có bước sóng 1 ,  2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản thủy tinh là A. 2,11cm. B. 1,34cm. C. 2,68cm. D. 4,22cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

H

TR ẦN

B

00

10

3

2+

ẤP

C

A

Ó

H

Í-

TO

ÁN

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Tần số dao động của thế năng bằng A. 42 Hz. B. 50 Hz. C. 33 Hz. D. 25 Hz. Câu 26: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 80m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện A. tăng thêm 80nF. B. giảm 8nF. C. tăng thêm 60nF. D. giảm 6nF. Câu 27: Trong một mạch LC có điện trở thuần không đáng kể đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên hai bản tụ 4nC và dòng điện cực đại trong mạch 2mA. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là A. T0 = 2 .10 6 s . B. T0 = 4 .10 6 s . C. T0 = 10 6 s . D. T0 = 2 10 6 s . Câu 28: Khi cân bằng, độ dãn của lò xo treo thẳng đứng là 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g =  2 m/s2, trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn là 2 4 1 2 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 15 5 5 Câu 29: Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10 11 m . Nếu bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào? A. N. B. M. C. K. D. L. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đến vị trí cách hai khe đoạn D2. Ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3. Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 48V so với lúc đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 450vòng. B. 900vòng. C. 600vòng. D. 500vòng. Câu 32: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 20V. Biết mạch có điện dung 10-3F và có độ tự cảm 0,05H. Vào thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì điện áp giữa hai bản tụ bằng A. 15V. B. 10 3 V . C. 10 2 V. D. 5 2V .

Trang 3/5 - Mã đề thi 011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Í-

H

Ó

A

C

ẤP

hình vẽ. Coi 72,11  20 13 . Điện trở của mạch là A. 40Ω. B. 30Ω. C. 20Ω. D. 60Ω. Câu 40: Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ không đổi v = 5m/s. Để điểm M cách O một đoạn 20cm luôn dao động cùng pha với O thì tần số dao động nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 40Hz. B. 60Hz. C. 30Hz. D. 50Hz.

TO

ÁN

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Ỡ N

G

Đáp Án Mã Đề 011

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

BỒ

ID Ư

A B C D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Ư N

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 38: Cho phản ứng nhiệt hạch 21 D  31T  n   . Biết khối lượng các hạt nhân mD = 2,0136 u; mT = 3,0160 u; mn = 1,0087 u; m  = 4,0015 u; u = 931,5 MeV/c2 và NA = 6,02.1023 mol-1. Nước trong tự nhiên chứa 0,015% nước nặng D2O. Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 100kg nước trong tự nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là A. 1,3.1011 J. B. 1,3.1012 J. C. 2,61.1012 J. D. 2.61.1011 J. Câu 39: Một mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  U0cost (U0và  không đổi). Thay đổi C thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện phụ thuộc vào dung kháng ZC như

-L

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4  m và  2 = 0,6  m. Điểm M trên màn là vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có vị trí 3 2 D 4 1D 5 2 D 6 1D A. xM = . B. xM = . C. xM = . D. xM = . a a a a Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost (U0và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L(thuần cảm), C nối tiếp theo thứ tự trên. Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử theo thứ tự đó lần lượt là 40V, 60V, 100V. Khi thay R bằng điện trở khác có giá trị 2R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 5 A. Cảm kháng của cuộn dây là B. 6 2  . C. 3 2  . D. 4 2  . A. 4 2  . Câu 37: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (V ) vào đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R hoặc cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng nhau và bằng 1A. Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là  A. i  2 cos(t  ) ( A ) . B. i  cos t ( A ) . 4   D. i  2 cos(t  ) ( A ) . C. i  cos(t  ) (A ) . 4 4

A B C D Trang 4/5 - Mã đề thi 011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 5/5 - Mã đề thi 011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.