XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
vectorstock.com/10212105
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ (KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA CUỐI KÌ) THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 10, 11, 12 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÀI LIỆU TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINH
CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn:
TIN HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC (Lưu hành nội bộ)
Hà Nội - 2020
PHẦN II. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ .................................................................. 26 I. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 10 .............................. 26 1.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 10 .......................................................................... 26 1.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 10 .......................................................................... 43 1.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 10 ......................................................................... 65 1.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 10 ......................................................................... 87 II. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 11 ........................... 112 2.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 11 ........................................................................ 112 2.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 11 ........................................................................ 128 2.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 11 ....................................................................... 154 2.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 11 ....................................................................... 171 III. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 12 .......................... 195 3.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 12 ........................................................................ 195 3.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 12 ........................................................................ 212 3.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 12 ....................................................................... 231 3.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 12 ....................................................................... 245
4
Phần II. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
I. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 10 1.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 10 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức
TT
Nội dung Đơn vị kiến kiến thức/kĩ thức/kĩ năng năng
Khái niệm §1. Tin học Tin học, là một 1 thông tin ngành và dữ liệu khoa học
Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
2
1,5
0
Thời gian (phút)
Vận dụng Số CH
0
Thời gian (phút)
Tổng Vận dụng cao Số CH
0
Thời gian (phút)
Số CH
TN
2
Thời gian (phút)
% tổng điểm
45
100
TL
26
§2. tin
liệu
Thông và dữ
2
Giới thiệu về máy tính §3.Giới thiệu về 4 máy tính
Bài toán và §4. Bài 3 thuật toán toán và 6 thuật toán
4
Ngôn ngữ §5. lập trình và ngữ các ứng trình dụng
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
Ngôn lập 1
§6. Giải bài toán trên 1 máy tính 16
1,5
3
3,75
1
5
0
5
0
5
3
3
3,75
1
4,5
4
5,0
0
1
0,75
1
1,25
0
0
2
0,75
1
1,25
0
0
2
12
12
15
2
40
30 70
10
8
1
20
8 10
30
1
7
1
10
1
28
3
45
100
70 30
100
100
100
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao (lí thuyết/thực hành) là 1 điểm/câu.
27
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
Nhận biết: - Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
Khái niệm §1. Tin học Tin học, là một - Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu 1 thông tin và ngành khoacầu của xã hội. - Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính. dữ liệu học - Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã hội hiện đại.
2
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông tin, §2. tin và liệu
Thôngcác dạng thông tin, mã hóa thông tin cho máy tính. dữ- Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của bit.
2
3
1
- Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn thông tin.
28
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
Thông hiểu: - Giải thích được cách mã hóa thông tin Vận dụng: - Thực hiện được việc mã hoá thông tin đơn giản thành dãy bit. Nhận biết: - Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính. - Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy 2
Giới thiệu về máy tính
§3. Giới tính. thiệu về máy - Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý Phôntính
4
3
6
4
1
nôi-man. Thông hiểu: - Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của máy tính. Nhận biết:
3
Bài toán và §4. Bài toán - Trình bày được khái niệm bài toán và thuật toán. thuật toán và thuật toán - Nêu được các đặc trưng chính của thuật toán. - Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và liệt kê.
1
29
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
Thông hiểu: - Diễn tả hoặc mô phỏng được quá trình thực hiện thuật toán để nhận được Output từ Input. Vận dụng cao (lí thuyết/kĩ năng ): - Xây dựng được thuật toán, mô tả được thuật toán để giải một số bài toán cụ thể. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. 4 Ngôn ngữ lập trình và các ứng dụng
§5. Ngôn- Nêu được một số ngôn ngữ lập trình bậc cao thông ngữ lập trình dụng.
1
1
1
1
Thông hiểu: - Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để lập trình giải quyết các bài toán bằng máy tính. Nhận biết: §6. Giải bài - Nêu được các bước để giải một bài toán trên máy tính toán trên(xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật toán, máy tính lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).
30
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Thông hiểu: Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật toán khi giải một bài toán trên máy tính. Tổng
16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có
1
đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Khái niệm Tin §1. Tin học là một riêng. (Câu 1) - Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do học, thông tin ngành khoa học và dữ liệu
2
nhu cầu của xã hội. Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính. (Câu 2) 31
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động khoa học và
đời sống xã hội hiện đại. Nhận biết: Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thông tin cho máy tính.(Câu 3) Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của bit. (Câu 4) §2. Thông tin và - Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu dữ liệu
diễn thông tin.
2
3
1
Thông hiểu: Giải thích được cách mã hóa và lưu trữ thông tin trong máy tính ( Câu 17, Câu 18, Câu 19) Vận dụng: Thực hiện được việc mã hoá thông tin đơn giản thành dãy bit. ( Phần tự luận Câu 1)
32
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính. (Câu 5) - Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy tính. (Câu 6, Câu 7, Câu 8) 2
Giới thiệu máy tính
về §3. Giới thiệu về máy tính
- Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý Phôn-nôi-man.
4
3
1
Thông hiểu: Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của máy tính.(Câu 20, Câu 21, Câu 22) Vận dụng: Thực hiện được phân loại các thiết bị của máy tính theo nhóm (Phần tự luận Câu 2) Nhận biết: Trình bày được khái niệm bài toán và thuật
Bài toán 3
thuật toán
và §4. Bài toán và toán (Câu 12, Câu 13). thuật toán
6
- Nêu được các đặc trưng chính của thuật toán. (Câu 9, Câu 10).
4
1
Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và liệt kê.(Câu 11, Câu 14).
33
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: Diễn tả hoặc mô phỏng được quá trình thực hiện thuật toán để nhận được Output từ Input. (Câu 23, 24, 25, Câu 26). Vận dụng cao(lí thuyết/kĩ năng ): Xây dựng được thuật toán, mô tả được thuật toán để giải một số bài toán cụ thể.( Phần tự luận
Câu 3) Nhận biết: Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. (Câu 15) Ngôn ngữ lập §5. Ngôn 4trình và các trình ứng dụng
ngữ lập - Nêu được một số ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng.
1
1
Thông hiểu: Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để lập trình giải quyết các bài toán bằng máy tính.(Câu 27)
34
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận
Thôn g
Vận
biết
hiểu
dụng
1
1
16
12
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được các bước để giải một bài toán trên máy tính (xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương §6. Giải bài toán trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử trên máy tính dụng).(Câu 16) Thông hiểu: - Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật toán khi giải một bài toán trên máy tính (Câu 28) Tổng
2
1
35
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………….…… Mã số học sinh:…………………… PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học A. nghiên cứu máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. B. sử dụng máy tính điện tử nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. C. có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. D. có mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu riêng và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội. Câu 2. Phát biểu nào sau đây thể hiện đặc tính của máy tính? Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng máy tính để giúp tăng khả năng thu thập thông tin. Các máy tính liên kết được với nhau thành các mạng máy tính để giúp tăng khả năng xử lí thông tin. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn. Các máy tính có thể kết hợp với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo khả năng biểu diễn và truyền thông tin tốt hơn.
36
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là khái niệm thông tin? Thông tin A. là thành phần quan trọng nhất của máy tính. B. về một thực thế là những hiểu biết có thể có được về một thực thể đó. C. là biểu diễn của dữ liệu. D. là văn bản, hình ảnh hoặc âm thanh được biểu diễn trong máy tính. Câu 4. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo lượng thông tin? A. KG
B. KB
C. HB
D. DB
Câu 5. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Nhận thông tin
B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.
D. Nhận biết được mọi thông
tin. Câu 6. Bộ nhớ nào dưới đây KHÔNG còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. USB
B. Đĩa cứng
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ RAM
Câu 7. Bộ phận nào dưới đây KHÔNG thuộc CPU? A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
B. ROM
C. Bộ số học / logic (ALU)
D. Bộ điều khiển (CU)
Câu 8. “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Phương án nào dưới đây chỉ ra cụm từ còn thiếu? A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ Cache
Câu 9. Thuật toán có những tính chất nào dưới đây? Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn Tính dừng, tính liên kết, tính xác định Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn Tính tuần tự: Từ input cho ra output Câu 10. Khi lựa chọn thuật toán người ta KHÔNG dựa trên tiêu chuẩn nào trong số các tiêu chuẩn sau? Thời gian thực hiện Số lượng ô nhớ sử dụng Tính đơn giản khi viết chương trình cho thuật toán Người thực hiện
37
Câu 11. Hãy chọn đáp án đúng Trong tin học sơ đồ khối dùng để mô tả: A. thiết kế mạch điện
B. thuật toán
C. cấu trúc máy tính
D. thiết kế vi điện tử
Câu 12. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu nào dưới đây? A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện. Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm. Sơ đồ khối là một hình thức biểu diễn, mô tả thuật toán. Thuật toán chỉ được biểu diễn bằng sơ đồ khối. Câu 13. “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ còn thiếu tương ứng? A. Input – Output – Thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output C. Thuật toán – thao tác – Output – Input Thao tác – Thuật toán– Input – Output Câu 14. Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình chữ nhật có ý nghĩa gì? A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh Quy định trình tự thực hiện các thao tác Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu Câu 15. Ngôn ngữ lập trình bao gồm các lớp ngôn ngữ nào dưới đây? Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao Ngôn ngữ máy, hợp ngữ Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao Câu 16. Cho dãy các bước sau: Hiệu chỉnh Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
38
Viết chương trình Viết tài liệu Xác định bài toán Hãy sắp xếp các bước trên để nhận được qui trình giải bài toán trên máy tính? A.5–2–1–4–3
B.5- 3–1–2–4
C.5–2–3–1–4
D.5–4–1–2–3
Câu 17. Một tệp dữ liệu muốn lưu trữ trong máy tính thì cần dung lượng là 10MB. Hỏi nếu ta có một thiết bị→ USB có dung lượng là 2GB thì tối đa lưu trữ được bao nhiêu tệp dữ liệu như trên. Hãy chọn phương án trả lời đúng. A. 200
B. 204
C. 240
D. 205
Câu 18. Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân nào dưới đây? A. 36
B. 212
C. 21
D. 428
Câu 19. 110012 được biểu diễn trong hệ thập phân là A. 69648
B. 10001
C. 11001
D. 25
Câu 20. Hãy chọn đáp án đúng. Trong máy tính có thể: A. Chỉ có 01 thanh RAM
B. Chỉ có 02 thanh RAM
C. Không cần có thanh RAM
D. Có thể có một số thanh RAM
Câu 21. Khi đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện, phát biểu nào sau đây đúng: A. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất hết
B. Dữ liệu trên ổ đĩa cứng sẽ bị mất hết
C. Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất hết
D. Dữ liệu được lưu trữ lại trên màn hình
Câu 22. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây? A. Màn hình → CPU → Đĩa cứng B. Đĩa cứng → Màn hình →CPU C. Màn hình → Máy in → CPU D. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin Câu 23. Input của bài toán: “Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B” là các biến nào dưới đây? A. Hai biến số thực A, C
B. Hai biến số thực A, B
C. Hai biến số thực B,C
D. Ba biến số thực A,B,C
39
Câu 24. Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Phương án nào dưới đây là Output của bài toán? “N là số nguyên tố” “N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố” “N không là số nguyên tố” “N là số nguyên tố và N không là số nguyên tố” Câu 25. Cho dãy thao tác dưới đây. Hãy lựa chọn phương án sắp xếp lại đúng thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tính tổng của hai số nguyên a và b. S←0
S←a+b
Nhập a, b Thông báo S và kết thúc A. 4→ 3→ 2→1
B. 1→ 4→ 3→ 2
C.3→1→2→4
D.2→3→4→1
Câu 26. Cho thuật toán sau: Bước 1. Nhập N và dãy a1, a2,..., an; a1 ; Bước 2. m ⃪
i ⃪ 2;
Bước 3. Nếu i > n thì đưa ra giá trị m, rồi kết thúc. Bước 4.
Bước 4.1. Nếu ai > m thì m ⃪ ai Bước 4.2. i ⃪ i+1; rồi quay lại bước 3;
Thuật toán trên thực hiện công việc nào sau đây? A. Tìm tổng của n số đã cho
B. Tìm giá trị lớn nhất của dãy
C. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy
D. Tìm số trung bình cộng của dãy
40
Câu 27. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây. Cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy. Hợp ngữ là ngôn ngữ lập trình bậc cao Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình không thuận tiện đối với người lập trình Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Một thuật toán có thể giải nhiều bài toán Có nhiều thuật toán khác nhau cùng giải một bài toán Khi thiết kế thuật toán người ta không quan tâm thời gian thực hiện và số lượng ô nhớ…. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (VD). Hãy chuyển các số sau sang hệ thập phân: Số 101102 trong hệ nhị phân Số AB416 trong hệ Hexa. Câu 2 (VD). Hãy cho biết tên từng thiết bị sau rồi phân loại chúng thành hai nhóm
A
B
C
D
Câu 3 (VDC). Xét bài toán: Tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên a, b, c. Hãy xác định Input, Output của bài toán. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán bằng cách liệt kê từng bước hoặc bằng sơ đồ khối.
41
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
2
Đáp án
C
C
Câu
15
Đáp án
D
3
4
5
6
7
B
B
D
D
B
16
17
18
19
20
21
C
B
D
D
D
C
8 A 22 D
9
10
11
12
13
14
C
D
B
D
B
A
23 24
25
26
27
28
A
C
C
C
B
B
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Câu 1 ( 1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Biểu diễn được các phép tính trong cơ số 2
0,25
- Tính đúng kết quả
0,25
- Biểu diễn được các phép tính trong cơ số 16
0,25
- Tính đúng kết quả
0,25
- Nêu được đĩa CD và phân loại thuộc nhóm bộ nhớ ngoài
0,25
- Nêu được Rom và phân loại thuộc bộ nhớ trong
0,25
- Nêu được thết bị nhớ Flassh (USB ) và phân loại thuộc bộ nhớ ngoài
0,25
- Nêu được Ram và phân loại thuộc bộ nhớ trong
0,25
- Nêu được Input của bài toán
0,25
- Nêu được Output của bài toán
0,25
- Mô tả đúng thuật toán bằng 1 trong 2 cách
0,25
- Trình bày thuật toán đúng, đầy đủ các kí hiệu (Sơ đồ khối), các bước viết rõ ràng (mô tả các bước)
0,25
42
1.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 10 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Vận dụng
Nội dung TT
Đơn vị kiến thức/kĩ
kiến thức/ kĩ năng
năng
Nhận biết
Thông hiểu
Số
Thời
gian
Số CH
(phút)
2
Khái niệm §1. Tin học là một Tin học, ngành khoa học thông tin và dữ liệu Giới thiệu về máy tính Bài toán
3
và thuật toán
§2. Thông tin và dữ
Vận dụng
Số CH cao
CH
1
Tổng
1
Thời
gian
Số CH
(phút)
Thời
gia n (phút )
Số CH
Thời
gia n
Thờ i % Tổng gian
điểm
TN TL (phút)
(phút)
0,75 1
1,25
1*
3
liệu §3. Giới thiệu về máy tính
3
2,25
1
1,25
§4. Bài toán và thuật toán
2
1,5
2
2,5
§5. Ngôn ngữ lập trình
1
0,75
1
1,25
10 3 1*
3 7
45
10
43
4 Ngôn ngữ §6. Giải bài toán trên lập trình máy tính và các ứng §7 Phần mềm máy dụng tính
1
0,75
§8. Những ứng dụng của tin học
1
0,75
§9. Tin học và xã hội
1
0,75
§10. Khái niệm về hệ điều hành
2
1,5
2
1,5
§11. Tệp và quản lý Hệ điều 5
hành
tệp §12. Giao tiếp với hệ điều hành §13. Một số hệ điều hành thông dụng
2
1,5
Tổng
16
12
Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
1
1,25
1
1,25
3
3,75
2
2,5
12
15
40
30
1
1**
5
2
8
11
1
20
70
10
10 10
30
28
3
70
30
100
45 100 100
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
44
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao là 1 điểm/câu. (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §2 hoặc §4. (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §11 hoặc §12. b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Nhận biết: - Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng. Khái 1 Tin thông
dữ liệu
niệm§1. Tin học là - Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do một ngành nhu cầu của xã hội. học, khoa tin vàhọc
1
- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính. - Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã hội hiện đại.
45
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thông tin cho máy tính. Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của bit. §2. Thông tin và - Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn dữ liệu thông tin.
1
1*
Thông hiểu: Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thông tin. Vận dụng: Thực hiện được việc mã hoá thông tin đơn giản thành dãy bit. Nhận biết: Giới thiệu về §3. Giới thiệu - Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy 2 máy tính tính. về máy tính Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy tính.
3
1
46
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
- Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý Phônnôi-man. Thông hiểu: - Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của máy tính. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm bài toán và thuật toán - Nêu được các đặc trưng chính của thuật toán. - Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật toán bằng sơ 3
Bài toán thuật toán
và§4. Bài toán và đồ khối và liệt kê. Thông hiểu: thuật toán - Diễn tả hoặc mô phỏng được quá trình thực hiện thuật toán để nhận được Output từ Input.
2
2
1
1
1*
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ): - Xây dựng được thuật toán, mô tả được thuật toán để giải một số bài toán cụ thể.
4
Nhận biết: Ngôn ngữ lập §5. Ngôn ngữ trình và cáclập trình - Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. ứng dụng
47
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nêu được một số ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng. Thông hiểu: Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để lập trình giải quyết các bài toán bằng máy tính.
Nhận biết: - Nêu được các bước để giải một bài toán trên máy §6. Giải bài tính (xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật toán trên máy toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng). tính Thông hiểu:
1
- Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật toán khi giải một bài toán trên máy tính. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về phần mềm máy tính. §7 Phần mềm Thông hiểu: máy tính
1
1
Phân biệt được chức năng của phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
48
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được ứng dụng chủ yếu của máy tính điện tử §8. Những ứng trong các lĩnh vực đời sống xã hội. dụng của tin học - Nêu được một số ví dụ về các loại chương trình
1
ứng dụng có thể giúp nâng cao hiệu quả học tập, làm việc và giải trí. Nhận biết: Nêu được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát triển của xã hội. §9. Tin học và - Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp xã hội
luật trong xã hội tin học hoá.
1
Thông hiểu: Giải thích được tại sao cần tuân thủ đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. Nhận biết: §10. Khái niệm - Trình bày được khái niệm hệ điều hành. 5 Hệ điều hành
về hệ điều hành - Nêu được chức năng và thành phần chính hệ điều
2
hành.
49
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
2
3
1**
Vận dụng cao
Nhận biết: Trình bày được khái niệm tệp, quy tắc đặt tên tệp. Nêu được qui tắc đặt tên tệp. Nêu được các thao tác để làm việc với tệp và thư mục Nêu được vai trò, ý nghĩa của tệp, thư mục và cây thư mục Thông hiểu: §11. Tệp quản lý tệp
và - Phân biệt được tệp và thư mục Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
1
Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn Đặt được tên tệp, thư mục. Thực hiện được các thao tác làm việc với tệp và thư mục: Sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên tệp và thư mục, tạo và xóa thư mục Vận dụng cao (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): Xây dựng được cây thư mục theo yêu cầu để quản lí tệp và thư mục trong máy tính.
50
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
Vận
hiểu
dụng
2
1**
12
2
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Nêu được cách làm việc với hệ điều hành (chọn lệnh trên các đối tượng hội thoại: bảng chọn, cửa sổ, §12. Giao tiếp lệnh, nút lệnh, …). với hệ hành
điều - Nêu được quy trình vào/ra hệ thống. Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được một số lệnh thông dụng để giao tiếp với hệ điều hành.
Nhận biết: §13. Một số hệ - Nêu được lịch sử phát triển của hệ điều hành điều hành thông
dụng Tổng
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của một số hệ
2
điều hành hiện nay. 16
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §2 hoặc §4. (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §11 hoặc §12.
51
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ năng thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
Vận Vận dụng dụng
cao
Nhận biết: Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng. §1. Tin học là - Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do một ngành khoa nhu cầu của xã hội. (Câu 1) học
- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính. - Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy
1
tính điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã hội hiện đại.
Khái niệm Tin học, thông tin và dữ liệu
1
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thông tin cho máy tính. §2. Thông tin và dữ liệu
- Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của bit.
1
1*
Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn thông tin.
52
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ năng thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
3
1
2
2
Vận Vận dụng dụng
cao
Thông hiểu: Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thông tin. (Câu 20) Vận dụng: Thực hiện được việc mã hoá thông tin đơn giản thành dãy bit. Nhận biết: - Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
2
Giới thiệu về
§3. Giới thiệu
máy tính
về máy tính
- Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy tính. (Câu 4) - Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý Phônnôi-man. (Câu 2, 3) Thông hiểu: - Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của máy tính. (Câu 21)
3
Bài toán và
§4. Bài toán và
thuật toán
thuật toán
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm bài toán và thuật toán
1*
53
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
Nhậ n biế t
Thông hiểu
- Nêu được các đặc trưng chính của thuật toán. (Câu 5) - Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và liệt kê. (Câu 6) Thông hiểu: - Diễn tả hoặc mô phỏng được quá trình thực hiện thuật toán để nhận được Output từ Input. (Câu 22, 23) Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ): - Xây dựng được thuật toán, mô tả được thuật toán để giải một số bài toán cụ thể. (Phần tự luận - Câu 1) Nhận biết: - Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp
4
Ngôn ngữ lập trình và các ứng dụng
ngữ và ngôn ngữ bậc cao. (Câu 7) §5. Ngôn ngữ lập trình
- Nêu được một số ngôn ngữ lập trình bậc cao thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để lập trình giải quyết các bài toán bằng máy tính. (Câu 24)
1
1
Vận Vận dụng dụng
cao
54
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
hiểu
Vận Vận dụng dụng
cao
Nhận biết: - Nêu được các bước để giải một bài toán trên máy §6. Giải bài toán trên máy tính
tính (xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).
1
Thông hiểu: - Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật toán khi giải một bài toán trên máy tính. (Câu 25) Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về phần mềm máy tính.
§7 Phần mềm máy tính
(Câu 8) 1
Thông hiểu: - Phân biệt được chức năng của
1
phần mềm hệ
thống và phần mềm ứng dụng. (Câu 26) §8. Những ứng Nhận biết: dụng của tin - Nêu được ứng dụng chủ yếu của máy tính điện tử1 học
trong các lĩnh vực đời sống xã hội. (Câu 9)
55
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
Vận Vận dụng
hiểu
dụng
cao
3
1**
1
Nêu được một số ví dụ về các loại chương trình
ứng dụng có thể giúp nâng cao hiệu quả học tập, làm việc và giải trí. Nhận biết: Nêu được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát triển của xã hội. §9. Tin học và - Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp xã hội
luật trong xã hội tin học hoá. (Câu 10)
1
Thông hiểu: Giải thích được tại sao cần tuân thủ đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. Nhận biết: §10. Khái niệm - Trình bày được khái niệm hệ điều hành. (Câu 11) về hệ điều hành - Nêu được chức năng và thành phần chính hệ điều
2
hành. (Câu 12)
5 Hệ điều hành
Nhận biết: §11. Tệp và quản lý tệp
- Trình bày được khái niệm tệp, quy tắc đặt tên tệp. (Câu 13)
2
- Nêu được qui tắc đặt tên tệp. (Câu 14)
56
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
Vận Vận dụng
hiểu
dụng
2
1**
cao
Nêu được các thao tác để làm việc với tệp và thư mục Nêu được vai trò, ý nghĩa của tệp, thư mục và cây thư mục Thông hiểu: Phân biệt được tệp và thư mục. (Câu 17, 18, 19) Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn Đặt được tên tệp, thư mục. Thực hiện được các thao tác làm việc với tệp và thư mục: Sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên tệp và thư mục, tạo và xóa thư mục Vận dụng cao (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): Xây dựng được cây thư mục theo yêu cầu để quản lí tệp và thư mục trong máy tính. (Phần tự luận Câu 2) Thông hiểu: §12. Giao tiếp - Nêu được cách làm việc với hệ điều hành (chọn với hệ điều lệnh trên các đối tượng hội thoại: bảng chọn, cửa sổ, hành lệnh, nút lệnh, …). (Câu 28) Nêu được quy trình vào/ra hệ thống. (Câu 27)
57
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết
Vận Vận dụng
hiểu
dụng
cao
12
2
1
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được một số lệnh thông dụng để giao tiếp với hệ điều hành. (Phần tự luận - Câu 3) §13. Một số hệ
điều hành thông
dụng Tổng
Nhận biết: - Nêu được lịch sử phát triển của hệ điều hành - Nêu được một số đặc trưng cơ bản của một số hệ
2
điều hành hiện nay. (Câu 15, 16) 16
58
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG thúc đẩy sự hình thành và phát triển ngành Tin học? A. Sự bùng nổ về thông tin đòi hỏi phải có phương pháp riêng để nghiên cứu và xử lí thông tin một cách có hệ thống. B. Thông tin được xem là một dạng tài nguyên mới cần khai thác. C. Sự ra đời của máy tính với nhu cầu phát triển máy tính ngày một hoàn thiện hơn để xử lí thông tin một cách hiệu quả. D. Do yêu cầu bắt buộc của các ngành khoa học khác. Câu 2. Hãy cho biết nguyên lí Phôn – nôi – man KHÔNG đề cập đến những vấn đề nào dưới đây? A. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ. B. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra. C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình. D. Máy tính hoạt động theo chương trình. Câu 3. Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: "Máy tính hoạt động theo..." ? A. Chương trình B. Dãy bit C. Địa chỉ D. Mã nhị phân Câu 4. Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong thiết bị nào dưới đây của máy tính? A. CPU
B. RAM
C. ROM
D. Đĩa cứng
Câu 5. Hãy choṇ khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Có thuật toán giải được mọi bài toán. B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán. C. Để mô tả thuật toán chỉ chỉ có thể dùng sơ đồ khối. D. Khi biết thuật toán nào đó, ta chỉ có thể giải được bài toán tương ứng với một bộ dữ liệu input.
59
Câu 6. Hình nào dưới đây trong sơ đồ thuật toán thể hiện thao tác tính toán?
A. B. C. Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngư lâp ̣ trinh la ̃
A. ngôn ngữkhoa hoc ̣ C. ngôn ngư giao tiếp hằng ngay ̃
̀
̀
D.
̀
B. ngôn ngữtư ṇ hiên D. ngôn ngư đểviết chương trinh ̃
Câu 8. Hê đ̣ iều hanh la loại phần mềm nào trong các phần mềm sau? ̀
A. phần mềm hê ṭ hống C. phần mềm ưng dung ̣ ́
̀
B. phần mềm công cu ̣ D. phần mềm tiêṇ ich ́
Câu 9. Ứng dụng của Tin học trong việc soạn thảo, in ấn tài liệu KHÔNG giúp nâng cao hiệu quả của loại công việc nào sau đây? A. Biên soạn các văn bản hành chính B. Tổ chức cán bộ, điều động nhân sự C. Quản lí lưu trữ văn thư D. Công nghiệp in ấn Câu 10. Viêc ̣ nào dưới đây đươc ̣ khuyến khich́ thưc ̣ hiêṇ khi làm việc với máy tính:
A. Tham gia môṭlớp hoc ̣ trên mang ̣ vềngoaịngữ Tư ̣ýđăṭmâṭkhẩu trên máy tinh́ dùng chung
Quáham mê các tròchơi điêṇ tử D. Cốýlàm nhiêm̃ virus vào máy tinh́ của trường
Câu 11. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau: Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính Hệ điều hành Phần mềm công cu ̣ Câu 12. Hãy choṇ phương án SAI trong các phương án sau khi nói vềhê ̣điều hành:
Cung cấp các dicḥ vu ̣tiêṇ ich́ hê ̣thống Cócác chương trinh̀ đểquản lýbô ̣nhớ Luôn đươc ̣ cài đăṭsẵn khi sản xuất máy tinh́
Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng vàhê ̣thống Câu 13. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thuộc tính nào dưới đây? A. Kích thước của tệp
B. Kiểu tệp
C. Ngày giờ thay đổi tệp D. Tên thư mục chứa tệp Câu 14. Trong hê đ̣ iều hanh Windows, phần tên va phần mơ rông ̣cua tên têp ̣ đươc ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ngăn cach vơi nhau bơi dấu nào sau đây? ́
́
̉
A. dấu chấm phẩy (;)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
60
Câu 15. Hệ điều hành Windows KHÔNG có đặc trưng nào dưới đây? A. Chế độ đa nhiệm B. Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn, các biểu tượng. C. Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện, đảm bảo các khả năng làm việc mạng D. Chỉ có duy nhất chế độ đơn nhiệm Câu 16. Hệ điều hành được lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây? A. CPU
B. RAM
C. ROM
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 17. Trong hê ̣điều hành Windows, tên têp ̣ nào sau đây hơp ̣ lê?̣ A. Ha?noi.txt
B. Tom/Jerry.JPG
C. sai-gon.DOC
D. bai\tap.pas
Câu 18. Hãy choṇ khẳng định SAI trong các khẳng định sau: Thư muc ̣ cóthểchứa têp ̣ cùng tên với thư muc ̣ đó. Hai thư muc ̣ hoăc ̣ hai têp ̣ cùng tên cóthểnằm trong cùng môṭthư muc ̣ me.̣ Hai thư muc ̣ cùng tên phải ởtrong hai thư muc ̣ me ̣khác nhau. Hai têp ̣ cùng tên phải ởtrong hai thư muc ̣ me ̣khác nhau. Câu 19. Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây? A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete
D. Nhấn phím Back Space
Câu 20. Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 10 KB. Hỏi nếu sử dụng thiết bị nhớ có dung lượng 5 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên?
A. 500
B. 512
C. 1000
D. 521
Câu 21. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng? A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. B. ROM là bộ nhớ ngoài. C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu. D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu. Câu 22. Cho thuật toán sau: Bước 1. Nhập hai số nguyên a, b Bước 2. Nếu a > b thì a
⃪a *b
Bước 3. Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc Với a = 4; b = 3, thuật toán cho kết quả nào dưới đây? A. a = 12, b = -3
B. a = - 12, b = 3
C. a = 3, b = 3
D. a = 12, b = 3
61
Câu 23. Cho thuật toán sau: Bước 1. i ← 1, S ⃪ 0;
Bước 2. Nếu i > 4 thì sang bước 4 2.1 S ← S+2; 2.2 i ← i+1; Bước 3. Quay lại bước 2; Bước 4. Đưa ra giá trị S và Kết thúc. Khi thực hiện xong thuật toán, S nhận giá trị nào dưới đây? A.2
B.4
C.6
D.8
Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ máy A. là ngôn ngữ duy nhất mà máy có thể hiểu được. B. gồm các lệnh ở mã thập phân và mã hexa. C. là ngôn ngữ được biểu diễn dưới dạng sơ đồ. D. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người. Câu 25. Dưới đây, đâu là bước quan trong ̣ nhất đểgiải môṭbài toán trên máy tinh?́ A. Lưạ choṇ hoăc ̣ thiết kếthuâṭtoán
B. Viết chương trinh̀
C. Xác đinḥ bài toán
D. Hiêụ chinh̉
Câu 26. “Không thểthưc ̣ hiêṇ môṭ... màkhông cần..”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng? phần mềm tiêṇ ich,́ phần mềm công cu ̣
phần mềm ứng dung,̣ hê ̣điều hành phần mềm hê ̣thống, phần mềm ứng dung ̣ hê ̣điều hành, phần mềm tiêṇ ich́
Câu 27. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin nào dưới đây? A. Tên người dùng và mật khẩu B. Mật khẩu của người dùng C. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu D. Tên máy tính và mật khẩu Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Hệ điều hành được khởi động A. trong khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện. B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. C. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. tùy vào viêc ̣ điều chinh̉ của người dùng.
62
PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau: B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,…, an và khóa k; B2. i ⃪ 1;
B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc; B4. i ⃪ i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc; B6. Quay lại bước 3. Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần? Câu 2. Hãy chỉ ra trình tự các bước để tạo một thư mục mới có tên là KIEMTRA trên màn hình nền. Câu 3. Cho cây thư mục như hình sau:
Hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp bai KT cuoi ki I.doc Có thể lưu thêm một tệp nữa với tên là bai KT cuoi ki I. doc vào thư mục HS A hay không và giải thích tại sao?
63
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án
Câu Đáp án
1
2
3
4
D
B
A
C
15
16
17
D
D
C
18 B
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
B
D
A
B
A
B
C
B
C
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
A
B
A
C
A
B
A
C
D
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi
Câu 1 (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Nội dung - Mô tả thuật toán thực hiện thay đổi giá trị i
0,25
- Mô tả được thuật toán thay đổi giá trị a
0,25
- Thực hiện đúng các bước để tính số lần bước thực hiện
0,25
- Đưa ra đúng giá trị của số lần thực hiện bước 4
0,25
- Kích phải chuột vào vị trí trống trên màn hình nền
0,25
0,25
- Gõ tên tệp theo yêu cầu
0,25
- Gõ Enter
0,25
- Chọn New
a) Câu 3 (1 điểm)
Điểm
b)
Folder
- Viết đúng đường dẫn đến tệp bai KT cuoi ki I.doc
0,25
- Viết đúng tên tệp và thư mục trong đường dẫn
0,25
- Trả lời đúng là không thể lưu được thư mục mới
0,25
- Giải thích đúng việc lưu trữ thêm thư mục mới
0,25
64
1.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 10 a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức
TT
Nội dung Đơn vị kiến kiến thức/kĩ năng thức/ kĩ năng §14. Một số khái niệm cơ bản
1
Soạn thảo văn bản
§15. Làm quen với MICROSOFT WORD
Nhận biết
Số CH
Thông hiểu
Thời Số gian CH (phút)
3
2,25
0
4
3,0
4
Thời gian (phút)
Tổng
Vận dụng
Số CH
Thời gian (phút)
0
5,0 1
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Thời gian (phút)
Số CH
TN
0
3
0
8
3
% tổng điểm
TL
30
80%
1
§16. Định dạng văn bản
2
1,5
3
3,75
0
5
§17. Một số chức năng
2
1,5
3
3,75
0
5
65
soạn thảo văn bản khác §18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo
2
1,5
1
1,25
0
3
§19. Tạo và làm việc với bảng
3
2,25
1
1,25
0
4
§15. Làm quen với MICROSOFT WORD §16. Định dạng văn bản 2
Thực hành
§17. Một số chức năng soạn thảo văn bản khác
0
0
1
5
1
10
2
15
20%
§18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo
66
§19. Tạo và làm việc với bảng Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
16
12
12
40
15 30
2
8
1
20
70
10 10
28
3
70
30
30
45
100
100 100 100
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (lí thuyết/thực hành). Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Số điểm tính cho một câu vận dụng (lí thuyết/thực hành) là 1 điểm/câu. Số điểm tính cho một câu vận dụng cao (thực hành) là 1 điểm/câu. Trong nội dung kiến thức §16, §17, §18, §19.chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong bốn nội dung đó.
67
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận giá biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được các chức năng chung của hệ soạn
1
thảo văn bản §14. Một số khái niệm cơ bản Soạn thảo văn bản
- Nêu được các đơn vị xử lý trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
3
- Nêu được các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt (xử lí chữ Việt, kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt). Nhận biết:
§15. Làm quen với - Chỉ ra được các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word và vai trò của chúng. MICROSOFT - Nêu được cách thực hiện các thao tác soạn thảo WORD văn bản đơn giản: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp, ghi tệp văn bản.
4
4
1*
68
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận giá biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Phân biệt được hai cách lưu văn bản (lần đầu và những lần sau đó). - Phân biệt được con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. (Câu 18) - Phân biệt được hai chế độ gõ văn bản (chế độ chèn và đè). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản. - Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản. Nhận biết: - Nêu được 3 loại định dạng văn bản: định dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn §16. Định dạng văn bản. bản
- Nêu được cách thực hiện định dạng ký tự, định
2
3
dạng đoạn, trang văn bản.
69
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận giá biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Phân biệt được 3 loại định dạng văn bản (định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản đơn giản. Nhận biết: - Nêu được cách định dạng kiểu danh sách. - Nêu được cách ngắt trang và đánh số trang. - Trình bày được cách in văn bản. Thông hiểu: §17. Một số chức - Phân biệt được các loại định dạng (định dạng năng soạn thảo văn danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định bản khác dạng trang).
2
3
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng (định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang); - Thực hiện được thao tác in văn bản.
70
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận giá biết hiểu dụng
Nhận biết: - Nêu được cách thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế. Thông hiểu: §18. Các công cụ - Trình bày được ý nghĩa, tác dụng của công cụ trợ giúp soạn thảo Tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. Nhận biết: - Đưa ra được ví dụ minh họa một số tình huống cần tổ chức thông tin dưới dạng bảng. Từ đó nêu được cách thực hiện các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, thay đổi kích thước hàng §19. Tạo và làm và cột. việc với bảng Thông hiểu: - Phân loại được các nhóm lệnh làm việc với bảng. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.
2
1
3
1
Vận dụng cao
71
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận dụng giá biết hiểu dụng cao Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
§15. Làm quen với - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản MICROSOFT đơn giản. WORD
- Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
2
Thực hành
- Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định §16. Định dạng văn dạng đoạn văn bản đơn giản. bản Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng):
1**
- Thực hiện được định dạng văn bản Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
1***
- Thực hiện được các loại định dạng (định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định năng soạn thảo văn dạng trang). bản khác Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): §17. Một số chức
- Thực hiện được các loại định dạng văn bản.
72
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận dụng giá biết hiểu dụng cao
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế §18. Các công cụ một từ hay một câu. trợ giúp soạn thảo Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu trong một văn bản.
§19. Tạo và làm việc với bảng
Tổng
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng,soạn thảo văn bản trong bảng. Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác trên bảng, đinh dạng văn bản trong bảng và định dạng bảng. 16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §15 hoặc §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19. (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §15 hoặc §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19. (1*** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19.
73
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được các chức năng chung của hệ soạn 1
thảo văn bản.(Câu 2) §14. Một số khái niệm cơ bản
- Nêu được các đơn vị xử lý trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang). (Câu 1) - Nêu được các vấn đề liên quan đến soạn
3
thảo văn bản bằng tiếng Việt (xử lí chữ Việt, kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt). (Câu 3)
Soạn thảo văn bản
Nhận biết: §15. Làm quen với MICROSOFT WORD
- Chỉ ra được các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word và vai trò của chúng. (Câu 4, Câu 6)
4
4
1*
- Nêu được cách thực hiện các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp, ghi tệp văn bản. (Câu 5, Câu 7)
74
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Phân biệt được hai cách lưu văn bản (lần đầu và những lần sau đó). (Câu 17, Câu 20) - Phân biệt được con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. (Câu 18) - Phân biệt được hai chế độ gõ văn bản (chế độ chèn và đè). (Câu 19) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản. - Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản. Nhận biết: - Nêu được 3 loại định dạng văn bản: định §16. Định dạng văn bản
dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn bản. (Câu 8)
2
3
- Nêu được cách thực hiện định dạng ký tự,
định dạng đoạn, trang văn bản. (Câu 9)
75
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Phân biệt được 3 loại định dạng văn bản (định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang). (Câu 21, Câu 22, Câu 23). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản đơn giản. Nhận biết: - Nêu được cách định dạng kiểu danh sách. - Nêu được cách ngắt trang và đánh số trang. (Câu 10) - Trình bày được cách in văn bản. (Câu 11) §17. Một số chức năng soạn thảo Thông hiểu: - Phân biệt được các loại định dạng (định văn bản khác dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang). (Câu 24, Câu 25, Câu 26)
2
3
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
76
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
- Thực hiện được các loại định dạng (định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang); - Thực hiện được thao tác in văn bản. (Câu 1Phần tự luận) Nhận biết: - Nêu được cách thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế. (Câu 12, Câu 13) Thông hiểu: §18. Các công cụ - Trình bày được ý nghĩa, tác dụng của công trợ giúp soạn cụ Tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo thảo văn bản. (Câu 27)
2
1
3
1
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. Nhận biết: §19. Tạo và làm việc với bảng
Đưa ra được ví dụ minh họa một số tình huống cần tổ chức thông tin dưới dạng bảng. Từ đó nêu được cách thực hiện các thao tác: tạo
77
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, thay đổi kích thước hàng và cột. (Câu 14, Câu 15, Câu 16) Thông hiểu: - Phân loại được các nhóm lệnh làm việc với bảng. (Câu 28) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
2
Thực hành
§15. Làm quen với
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản. (Câu 1 – TH)
MICROSOFT WORD
- Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản. (Câu 1 – TH)
1**
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): §16. Định dạng văn bản
- Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản đơn giản.
1***
78
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được định dạng văn bản Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng (định §17. Một số chức dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang năng soạn thảo thuộc định dạng trang). văn bản khác Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế §18. Các công cụ một từ hay một câu. trợ giúp soạn Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): thảo - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu trong một văn bản.
79
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức/kĩ năng
đánh giá
thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
Vận dụng cao
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng,soạn thảo văn bản trong bảng. (Câu §19. Tạo và làm 1-TH). việc với bảng
Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác trên bảng, đinh dạng văn bản trong bảng và định dạng bảng. (Câu 2- TH).
Tổng
16
12
2
1
80
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIN HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………. Mã số học sinh:……………………… Chú ý: Phiên bản MS Word sử dụng trong đề kiểm tra minh họa là từ phiên bản MS Word 2010 trở lên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 2. Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác Lưu trữ và in văn bản Tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 3. Phương án nào dưới đây là chỉ ra dãy phím để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 4. Trong dải lệnh sau của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào?
A. Tạo bảng C. Định dạng kiểu chữ
B. Định dạng cỡ chữ D. Định dạng màu chữ
81
Câu 5. Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào trong các lệnh sau? A. Edit
B. Save
Câu 6. Lệnh
C. Save As
D. Print
trên dải lệnh Home của MS Word có ý nghĩa là:
A. sao chép
B. dán
C. tạo mới
D. mở
Câu 7. Nút lệnh
trên thanh dải lệnh của MS Word có ý nghĩa là:
A. mở tệp có sẵn
B. hủy bỏ lệnh trước đó
C. quay lại lệnh trước đó
D. xóa tệp đang làm việc
Câu 8. Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính định dạng kí tự? A. Phông chữ (Font) C. Khoảng cách dòng
B. Kiểu chữ (Type) D. Cỡ chữ (Size)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn văn bản cần định dạng? A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản.
D. Chọn một phần đoạn văn bản.
Câu 10. Trong MS Word, lệnh nào trong dãy dải lệnh sau cho phép đánh số trang cho văn bản?
A. File
B. View
C. Insert
D. Page Layout
Câu 11. Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Ctrl + V
B. Ctrl + Alt + P
C. Alt + P
D. Ctrl + P
Câu 12. Để tìm kiếm một từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + G
B. Ctrl + H
C. Ctrl + F
D. Alt + F
Câu 13. Để thay thế một từ trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + V C. Alt + H
B. Ctrl + O D. Ctrl + H
82
Câu 14. Để tạo một bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây? Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Row Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Delete Row Câu 17. Muốn lưu văn bản trong MS Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S C. Nháy chuột vào nút lệnh
trên dải lệnh
Home D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+S Câu 18. Trên màn hình làm việc của MS Word, trong khi người dùng gõ văn bản thì con trỏ văn bản sẽ di chuyển theo thứ tự nào dưới đây? A. Từ trái sang phải và từ dưới lên trên B. Từ trái sang phải và từ trên xuống dưới C. Từ phải sang trái D. Từ dưới lên trên Câu 19. Để gõ một kí tự mới ghi đè lên kí tự mà con trỏ văn bản đang đứng trong phiên làm việc với MS Word, ta nhấn phím nào sau đây? A. Delete
B. Backspace
C. Insert
D. Home
Câu 20. Trong MS Word, để lưu lại văn bản đã được lưu ít nhất một lần, ta có thể lưu lại với tên khác bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+ S C. Chọn File
Save As …
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S D. Chọn File
Save …
83
Câu 21. Để định dạng trang trong hệ soạn thảo MS Word, ta cần thực hiện lệnh nào trong dải lệnh dưới đây:
A. Page Layout
B. Home
C. File
D. View
Câu 22. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đã xác định đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + R
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D. Ctrl + E
Câu 23. Để giãn khoảng cách dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó, trong hội thoại Paragraph ta phải chọn các tùy chọn ở vùng nào sau đây? A. Line Spacing
B. Alignment
C. Special
D. Before
Câu 24. Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách được gắn Bullets trong MS Word, thực hiện lệnh nào dưới đây? A. Chọn File
Bullets
B. Chọn Insert
Bullets
C. Chọn View Bullets D. Chọn Home Bullets Câu 25. Để ngắt trang trong MS Word ta đặt con trỏ tại vị trí muốn ngắt trang rồi thực
hiện lệnh nào dưới đây? A. Chọn File
B. Chon Insert
Page Layout
Breaks
Page Setup
Breaks
Page
Page
C. Chọn Page Layout Page Setup Breaks Page
D. Chọn Page Layout Page Câu 26. Để đánh số trang trong MS Word, ta thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn File
Page Number
B. Chọn Home
Page Number
C. Chọn Insert Page Number D. Chọn View Page Number Câu 27. Trong MS Word để tìm kiếm và thay thế một cụm từ được lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File
Find B. Chọn File
Replace
Chọn Home Find D. Chọn Home Replace Câu 28. Trong MS Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta lựa chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn Layout
C. Chọn Layout
Meger cells Split Table
B. Chọn Insert
D. Chọn Layout
Split cells
Split cells
84
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hãy trình bày các bước để in các trang 1, 3, 4, 7 của tệp văn bản có không ít hơn 7 trang. PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (VD): Hãy tạo đoạn văn bản có nội dung như mẫu sau: HỘI CỰU HỌC SINH TRƯỜNG THPT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐINH TIÊN HOÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NIÊN KHÓA 1997-2000 ...., ngày tháng năm 20.....
Số:……… GIẤY MỜI
Trân trọng kính mời: Ông (bà) NGUYỄN VĂN A Tới dự: Buổi họp đại diện cựu học sinh các lớp trường THPT X – Tỉnh Y niên khóa 1997-2000 để bàn về việc chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 20 năm ngày ra trường Thời gian: 8h00’ sáng ngày 25/11/2020 Địa điểm: Nhà hàng Ao Sen - Số 11 đường ABC - phường D - quận E - thành phố F TRƯỞNG BAN LIÊN LẠC (Ký và ghi rõ họ tên) Câu 2 (VDC): Hãy định dạng lại đoạn văn bản đã soạn trong câu 1 theo mẫu sau: HỘI CỰU HỌC SINH TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NIÊN KHÓA 1997-2000 Số:………
…...., ngày tháng năm 20.....
GIẤY MỜI Trân trọng kính mời: Ông (bà) NGUYỄN VĂN A Tới dự: Buổi họp đại diện cựu học sinh các lớp trường THPT X – Tỉnh Y niên khóa 1997-2000 để bàn về việc chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 20 năm ngày ra trường. Thời gian: 8h00’ sáng ngày 25/11/2020 Địa điểm: Nhà hàng Ao Sen - Số 11 đường ABC - phường D - quận E - thành phố F TRƯỞNG BAN LIÊN LẠC (Ký và ghi rõ họ tên)
85
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TIN HỌC - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
3
4
B
D
C
A
15
16 17
18
C
B
B
A
5 A
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
C
C
B
C
D
C
D
B
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
C
C
A
B
A
C
C
D
D
D
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (1 ĐIỂM) Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Bước 1. Mở được tệp văn bản
0,25
Bước 2. Chọn được lệnh in bằng 1 trong 2 cách:
0,25
Cách 1. Chọn File Print Câu 1 (vận Cách 2. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P dụng lí thuyết) Bước 3. Gõ được trang cần in vào ô Page, chẳng hạn như: ( 1 điểm) +) Gõ 1,3,4,7
0,25
+) Gõ 1,3-4,7 Bước 4. Chọn được nút Print để in
0,25
PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Câu hỏi
Nội dung
Điểm
- Mở được tệp văn bản mới để soạn thảo
0,25
- Gõ chữ Việt theo quy ước
0,25
- Tạo được bảng
0,25
- Gõ đúng chữ in và chữ thường trong văn bản
0,25
- Định dạng được bảng
0,25
(vận
- Định dạng văn bản trong ô
0,25
dụng cao)
- Định dạng được văn bản (kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách dòng)
0,25
-Lưu được văn bản
0,25
Câu 1 (vận dụng) Câu 2
86
1.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 10 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Thông
Nội dung
Nhận biết TT kiến thức/ Đơn vị kiến thức/kĩ năng hiểu kĩ năng Số Thời Số Thời CH gian CH gian
1
2
Tổng Vận dụng
Vận dụng Số CH
cao
Thời Số Thời gian CH gian
% Số CH TN
§14. Một số khái niệm cơ bản
2
1.5
§15. Làm quen Microsoft Word
2
1.5
1
1.25
3
§16. Định dạng văn bản 1 Soạn thảo §17. Một số chức năng văn bản soạn thảo văn bản khác 1
0.75
2
2.5
3
0.75
2
2.5
3
với
Thời gian
TL (phút)
tổng điểm
2
30
80
1
§18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1
0.75
1
1.25
2
§19. Tạo và làm việc với bảng
1
0.75
1
1.25
2
§20. Mạng máy tính
3
2.25
1
1.25
1
3
4
87
Mạng §21. Mạng thông tin toàn máy tính cầu Internet
2
1.5
2
2.5
4
và §22. Một số dịch vụ cơ bản Internet của Internet
3
2.25
2
2.5
5
§15. Làm quen với Microsoft Word §16. Định dạng văn bản
3
Thực hành
§17. Một số chức năng soạn thảo văn bản khác §18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo
1
12
1
18
2
15
1
18
2
30
20
3
60
100%
§19. Tạo và làm việc với bảng §22. Một số dịch vụ cơ bản của Internet Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
16
12
12
40%
15 30%
70%
20%
28
10% 30%
100% 100% 100%
100% 100%
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận hoặc thực hành.
88
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Số điểm tính cho một câu vận dụng (lí thuyết/thực hành) là 1 điểm/câu. Số điểm tính cho một câu vận dụng cao (thực hành) là 1 điểm/câu. Trong nội dung Thực hành: nội dung kiến thức soạn thảo văn bản, mạng máy tính và internet chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung đó. b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Nhận biết: §14. số niệm
Soạn 1 thảo văn bản bản
§15. quen
- Nêu được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Một khái - Nêu được các đơn vị xử lý trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, cơ đoạn, trang). - Nêu được các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng
2
Việt như: xử lí chữ Việt, kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt. Nhận biết: Làm với - Chỉ ra được các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word và vai trò của chúng.
2
1
1*
89
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
1
2
Vận Vận dụng dụng cao
MICROSO - Nêu được cách thực hiện các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: FT WORD mở tệp, đóng tệp, tạo tệp, ghi tệp văn bản. Thông hiểu: - Phân biệt được hai cách lưu văn bản (lần đầu và những lần sau đó). - Phân biệt được con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. - Phân biệt được hai chế độ gõ văn bản: chế độ chèn và đè. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản - Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản Nhận biết: - Nêu được 3 loại định dạng văn bản: định dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn bản. §16. Định - Nêu được cách thực hiện định dạng ký tự, định dạng đoạn, trang dạng văn văn bản. bản Thông hiểu:
1*
- Phân biệt được 3 loại định dạng văn bản: + Định dạng kí tự
90
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
1
2
Vận Vận dụng dụng cao
+ Định dạng đoạn + Định dạng trang. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản đơn giản Nhận biết: - Nêu được cách định dạng kiểu danh sách. - Nêu được cách ngắt trang và đánh số trang. - Trình bày được cách in văn bản. §17. số
Một Thông hiểu: chức - Phân biệt được các loại định dạng:
năng
soạn + Định dạng danh sách
1*
thảo văn + Ngắt trang bản khác + Đánh số trang. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng: định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang - Thực hiện được thao tác in văn bản
91
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1
1
1*
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được cách thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế. §18. Các Thông hiểu: công cụ trợ giúp soạn - Trình bày được ý nghĩa, tác dụng của công cụ Tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. thảo Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. Nhận biết: Đưa ra được ví dụ minh họa một số tình huống cần tổ chức thông tin dưới dạng bảng.
§19. Tạo và làmviệc với bảng
Nêu được cách thực hiện các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, thay đổi kích thước hàng và cột.
Thông hiểu:
1
1
1*
Phân loại được các nhóm lệnh làm việc với bảng. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.
2
Mạng
§20. Mạng Nhận biết:
máy tính máy tính
3
1
- Trình bày được khái niệm mạng máy tính.
92
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
và Internet
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
2
2
3
2
Vận Vận dụng dụng cao
- Kể ra được một số loại mạng máy tính. - Kể ra được một số phương tiện để kết nối Internet (Câu 11). - Biết bộ giao thức mạng TCP/IP. Thông hiểu: - Giải thích được một tập hợp các máy tính trong tình huống cụ thể có phải mạng máy tính hay không. - Hiểu được sơ lược các loại mạng máy tính: theo góc độ địa lý, cách bố trí và cách kết nối. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm mạng thông tin toàn cầu Internet và lợi ích của nó. §21. Mạng - Nêu được các phương thức kết nối thông dụng của Internet. thông tin toàn cầu Thông hiểu: - Giải thích được một cách sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet Internet. - Phân biệt mạng internet với các mạng máy tính khác. - Hiểu sơ lược về tên miền. §22. Một Nhận biết: số dịch vụ - Nêu được khái niệm trang Web, Website.
1*
93
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
cơ bản của - Nêu được chức năng trình duyệt Web. Internet
- Nêu được một số dịch vụ trên Internet: tìm kiếm thông tin, thư điện tử. - Nêu được dạng biểu thị một hộp thư điện tử. Thông hiểu: - Giải thích được một cách sơ lược cách thức tổ chức thông tin trên Internet. - Giải thích được các thành phần: tên truy cập và máy chủ thư điện tử trong một hộp thư điện tử. Hiểu sơ lược một số thông tin cơ bản khi gửi thư điện tử. - Biết một số kỹ năng an toàn khi tham gia internet. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Sử dụng được trình duyệt Web: mở trình duyệt, xem thông tin, điều hướng giữa các trang web. - Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Internet: bằng địa chỉ URL và bằng máy tìm kiếm. - Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.
3
Thực hành
§15. quen
Làm Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): với - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản).
1**
1***
94
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
MICROSO - Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi FT WORD tệp văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): §16. Định - Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn dạng văn bản đơn giản bản Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được định dạng văn bản. §17. Một số chức năng soạn thảo văn bản khác
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng: định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang. Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng văn bản.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): §18. Các - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. công cụ trợ giúp soạn Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một thảo câu trong một văn bản. §19. Tạo và Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): làm việc - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, soạn thảo với bảng văn bản trong bảng
95
TT
Nội dung
Đơn vị
kiến thức/kĩ năng
kiến thức/kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được các thao tác trên bảng, đinh dạng văn bản trong bảng và định dạng bảng. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): §22. Một - Sử dụng được trình duyệt Web: mở trình duyệt, xem thông tin, số dịch vụ điều hướng giữa các trang web. cơ bản của - Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Internet: bằng địa chỉ Internet URL và bằng máy tìm kiếm. - Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử. Tổng
16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: §15 hoặc §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19 hoặc §22. (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §15 hoặc §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19 hoặc §22. (1*** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao (thực hành) ở đơn vị kiến thức: §16 hoặc §17 hoặc §18 hoặc §19 hoặc §22.
96
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
nhận thức
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: - Nêu được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản (Câu 1). §14. Một khái niệm bản
1
số- Nêu được các đơn vị xử lý trong văn bản (kí tự, từ, cơcâu, dòng, đoạn, trang).
2
- Nêu được các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt như: xử lí chữ Việt, kiểu gõ chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ
Soạn thảo văn bản
gõ chữ Việt (Câu 2). Nhận biết: Chỉ ra được các thành phần chính trên màn hình làm §15. Làm quen việc của Word và vai trò của chúng (Câu 3). với
- Nêu được cách thực hiện các thao tác soạn thảo văn
MICROSOFT WORD
bản đơn giản: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp, ghi tệp văn bản (Câu 4).
2
1
1*
97
Số câu hỏi theo mức độ TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: - Phân biệt được hai cách lưu văn bản (lần đầu và những lần sau đó). - Phân biệt được con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. - Phân biệt được hai chế độ gõ văn bản: chế độ chèn và đè (Câu 17). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản - Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản Nhận biết: Nêu được 3 loại định dạng văn bản: định dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn bản.
§16. Định dạng
- Nêu được cách thực hiện định dạng ký tự, định dạng 1 2 1* văn bản đoạn, trang văn bản (Câu 5). Thông hiểu: Phân biệt được 3 loại định dạng văn bản:
98
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
+ Định dạng kí tự (Câu 18) + Định dạng đoạn (Câu 19) + Định dạng trang. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản đơn giản Nhận biết: - Nêu được cách định dạng kiểu danh sách. - Nêu được cách ngắt trang và đánh số trang. - Trình bày được cách in văn bản (Câu 6). §17. Một số Thông hiểu: chức năng soạn thảo văn bản - Phân biệt được các loại định dạng: + Định dạng danh sách (Câu 21) khác + Ngắt trang (Câu 20)
1
2
1*
+ Đánh số trang.
99
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng: định dạng danh sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang - Thực hiện được thao tác in văn bản Nhận biết: - Nêu được cách thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế (Câu 7). §18. Các công Thông hiểu: cụ trợ giúp soạn - Trình bày được ý nghĩa, tác dụng của công cụ Tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản thảo (Câu 22).
1
1
1*
1
1
1*
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu. Nhận biết: §19. Tạo và làm - Đưa ra được ví dụ minh họa một số tình huống cần tổ việc với bảng chức thông tin dưới dạng bảng.
100
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, thay đổi kích thước hàng và cột (Câu 8). Thông hiểu: - Phân loại được các nhóm lệnh làm việc với bảng (Câu 23). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm mạng máy tính. - Kể ra được một số loại mạng máy tính (Câu 9). Mạng máy 2
tính và Internet
§20. Mạng máy - Kể ra được một số phương tiện để kết nối Internet (Câu 11). tính - Biết bộ giao thức mạng TCP/IP (Câu 10).
3
1
Thông hiểu: - Giải thích được một tập hợp các máy tính trong tình huống cụ thể có phải mạng máy tính hay không.
101
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT kiến thức/kĩ năng
nhận thức
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
- Hiểu được sơ lược các loại mạng máy tính: theo góc độ địa lý, cách bố trí và cách kết nối (Câu 24). Nhận biết: Trình bày được khái niệm mạng thông tin toàn cầu Internet và lợi ích của nó (Câu 12). Nêu được các phương thức kết nối thông dụng của §21.Mạng Internet (Câu 13). thông tin toàn Thông hiểu: cầu Internet
2
2
3
2
- Giải thích được một cách sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet. - Phân biệt mạng internet với các mạng máy tính khác (Câu 25). - Hiểu sơ lược về tên miền (Câu 26). Nhận biết:
§22.
Một
số - Nêu được khái niệm trang Web, Website (Câu 14).
dịch vụ cơ bản - Nêu được chức năng trình duyệt Web. của Internet
1*
- Nêu được một số dịch vụ trên Internet: tìm kiếm thông tin, thư điện tử (Câu 15). 102
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
- Nêu được dạng biểu thị một hộp thư điện tử (Câu 16). Thông hiểu: - Giải thích được một cách sơ lược cách thức tổ chức thông tin trên Internet. - Giải thích được các thành phần: tên truy cập và máy chủ thư điện tử trong một hộp thư điện tử. Hiểu sơ lược một số thông tin cơ bản khi gửi thư điện tử (Câu 28). - Biết một số kỹ năng an toàn khi tham gia internet (Câu 27). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Sử dụng được trình duyệt Web: mở trình duyệt, xem thông tin, điều hướng giữa các trang web. - Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Internet: bằng địa chỉ URL và bằng máy tìm kiếm. - Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử (Phần tự luận – Câu 1). 3
Thực hành
§15. Làm quen Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): với
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản).
1**
1***
103
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung kiến thức/kĩ năng
nhận thức
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
MICROSOFT WORD
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
Vận dụng cao
- Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới và ghi tệp văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được các lệnh định dạng kí tự, định dạng
§16. Định dạng
đoạn văn bản đơn giản
văn bản
Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được định dạng văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
§17. Một số - Thực hiện được các loại định dạng: định dạng danh chức năng soạn sách, ngắt trang và đánh số trang thuộc định dạng trang. thảo văn khác
bản Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các loại định dạng văn bản. (Câu 2TH). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
§18. Các công - Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ cụ trợ giúp soạn hay một câu. thảo
104
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung TT kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận hiểu dụng
Vận dụng cao
Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu trong một văn bản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được: tạo bảng, các thao tác với trên bảng, §19. Tạo và làm soạn thảo văn bản trong bảng việc với bảng Vận dụng cao (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được các thao tác trên bảng, đinh dạng văn bản trong bảng và định dạng bảng. (Câu 2- TH). Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Sử dụng được trình duyệt Web: mở trình duyệt, xem thông tin, điều hướng giữa các trang web (Câu 1TH).
§22. Một số dịch vụ cơ bản - Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Internet: bằng của Internet địa chỉ URL và bằng máy tìm kiếm (Câu 1TH). - Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử. Tổng
16
12
2
1
105
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:…………………………. Chú ý: Phiên bản MS Word sử dụng trong đề kiểm tra minh họa là từ phiên bản MS Word 2010 trở lên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Nhập và lưu trữ văn bản
B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự
D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Thanh tiêu đề
B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang
D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? A. Ctrl+P
B. Ctrl+D
C. Ctrl+S
D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Enter
B. Tab
C. Delete
D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. Ctrl+P
B.
C. File → Print
D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Alt+F4
B. Ctrl+F
C. Ctrl+F4
D. Alt+F
106
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây? A.
B.
C.
D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng có dây, mạng không dây
B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao
C. Mạng LAN, mạng WAN
D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? A. Giao tiếp trên mạng
B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng
D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu
B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập
D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. phần mềm
B. phần cứng
C. một mạng máy tính
D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Web
B. World Wide Website
C. World Wide Webs
D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh Có nội dung thay đổi được Có nội dung không thay đổi Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Microsoft Word B. Unicode C. Windows D. Unikey
107
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File → Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới
B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp
D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh
dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn
bản: A. Ký tự
B. Đoạn
C. Trang
D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó Chọn toàn bộ vùng văn bản đó Không cần chọn vùng văn bản đó Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+Enter
B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter
D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: A.
B.
C.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh A. Chèn các dòng
D.
dùng để thực hiện việc nào sau đây?
B. Chèn các cột
C. Gộp các ô
D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. Dễ mở rộng mạng Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng
B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây
D. Mạng thông tin toàn cầu
108
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? Không có ai là chủ sở hữu Internet Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể đính kèm các tệp và soạn nội dung chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung không gửi được tệp hình ảnh không gửi được tệp âm thanh PHẦN TỰ LUẬN Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử. III. PHẦN THỰC HÀNH Câu 1. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm hình ảnh Bác Hồ trên Internet như hình mẫu dưới đây. Lưu hình ảnh tìm được với tên là Bac_Ho_Doc_Sach theo đường dẫn D:\HKII\
109
Câu 2. Hãy sử dụng hệ soạn thảo văn bản MS Word để tạo văn bản theo mẫu sau và lưu tệp với tên BTHT_HKII.doc theo đường dẫn D:\HKII TRUNG TÂM ENG_PRO THỜI KHÓA BIỂU MÃ LỚP: EP01; TÊN LỚP: SUMMER Thời gian đào tạo: từ ngày 01/5/2020 đến ngày 18/6/2020 Tuần Chẵn
Lẻ
Ngày
Môn học
Địa điểm
2,4,6
Tiếng anh
136 Xuân Thủy
3,5,7
Lập trình
30 Đại Cồ Việt
2,4,6
Lập trình
30 Đại Cồ Việt
3,5,7
Tiếng anh
136 Xuân Thủy
Ghi chú: Học tiếng anh: Ngày đầu của tuần lẻ có người bản xứ dạy và ngày cuối của tuần chẵn đi dã ngoại thực tế tại một số địa điểm trung tâm như: bờ hồ Hoàn Kiếm, phố đi bộ Tống Duy Tân … Học lập trình: tuần lẻ học lý thuyết, tuần chẵn học thực hành. Tất cả các buổi học bắt đầu vào lúc 18h giờ 30 phút.
110
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu
1
2
Đáp án
B
B
Câu
15
Đáp án
A
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
D
D
D
B
A
C
B
C
D
D
B
16
17
18
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
D
D
C
A
C
A
B
C
D
D
A
A
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) Một số thành phần cơ bản của một thư điện tử là: - Địa chỉ người nhận (To), địa chỉ người gửi (From) - Chủ đề (Subject) - Nội dung thư (Main body), tệp đính kèm (Attachments) - Ngày tháng gửi (Date), gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC)
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Nội dung thực hành
Điểm
Câu 1 - Chỉ tìm kiếm được ảnh Bác Hồ
0.25
- Lưu được ảnh Bác Hồ theo đúng mẫu
0.5
- Đặt được tên tệp theo đúng yêu cầu
0.25 Câu 2
- Gõ chữ Việt theo quy ước, định dạng văn bản, lưu được văn bản
0.25
- Định dạng được ký tự, căn chỉnh lề đoạn văn
0.25
- Định dạng được kiểu danh sách
0.25
- Tạo được bảng theo mẫu
0.25
111
Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 11 2.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 11 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng
TT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Đơn vị kiến thức
Số CH
Thời gian
Số C H
(phút)
1
Một số 1. Phân loại NNLT khái niệm 2. Chương trình dịch cơ sở 3. Các thành phần của NNLT trong
Thời gian
Số CH
(phút)
1
0.75
1
1.25
1
0.75
1
1.25
1
0.75
1
1.25
3
2.25
3
3.75
1. Cấu trúc chương trình
2
1.5
1
1.25
2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
2
1.5
1
1.25
ngôn ngữ 4. Các thành phần cơ sở của lập trình NNLT (NNLT được lựa chọn (NNLT) để dạy học) 2
Vận dụng
Thờ i gia n (phút)
1
6
Vận dụng cao
Thờ i Số gia n CH (phút )
%
Số câu
hỏi
Thời
tổng
điểm
TN
T L
gia n (phút )
12
0
12
30%
16
3
33
70%
112
Chương
3. Khai báo biến
3
2.25
2
2.5
1
6
trình đơn giản
4. Phép toán, biểu thức, lệnh gán
3
2.25
2
2.5
1
6
16
12
12
15
3
18
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
40%
30% 70%
0
20%
0 10%
30%
28
3
45 100% 100% 100%
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
113
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
1
1
Vận Vận dụng dụng cao
Nhận biết: Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, 1. Phân loại NNLT hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao). Thông hiểu: Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao.
1
Một số khái niệm cơ sở trong ngôn ngữ lập trình 2. Chương trình (NNLT)
dịch
Nhận biết: − Nêu được vai trò của chương trình dịch. − Nêu được khái niệm biên dịch và thông dịch. Thông hiểu:
1
1
1
1
− So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch. Nhận biết: 3. Các thành phần − Nêu được các thành phần cơ bản của của NNLT NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
114
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Thông hiểu: Lấy được ví dụ trong một NNLT cụ thể (NNLT được lựa chọn dạy học) để minh họa các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. Nhận biết: Nêu và lấy được ví dụ về các thành phần cơ sở của NNLT cụ thể: + Bảng chữ cái; + Tên; + Tên chuẩn; 4. Các thành phần + Tên dành riêng (từ khóa); cơ sở của NNLT + Hằng; (NNLT được lựa + Biến. chọn để dạy học) − Nêu được cách đặt tên biến, tên hằng trong lập trình.
3
3
Thông hiểu: − Phân biệt được giữa hằng và biến. − Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng.
115
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông
Vận
Vận dụng
hiểu
dụng
cao
− Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai qui định. Nhận biết: − Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần. 2
− Nhận ra được các thành phần của Chương trình 1. Cấu trúc chương chương trình đơn giản. đơn giản trình Thông hiểu:
2
1
2
1
− Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Nhận biết: − Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. Thông hiểu: 2. Một số kiểu dữ − Giải thích sơ lược được mối quan hệ liệu chuẩn giữa bộ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số.
1
Vận dụng: − Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần
116
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông
Vận
Vận dụng
hiểu
dụng
cao
khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình. Nhận biết: − Nêu được cú pháp khai báo biến. Thông hiểu: 3. Khai báo biến
− Giải thích được các thành phần trong khai báo biến.
3
2
1
3
2
1
Vận dụng: − Thực hiện được đúng cách khai báo biến. − Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết: − Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. 4. Phép toán, biểu Thông hiểu: thức, lệnh gán − So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh. − Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán.
117
TT
Nội dung kiến
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Vận dụng: Viết được lệnh gán. Viết được các biểu thức số học đơn giản. Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. Tổng
16
12
3
0
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Không được chọn câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng và câu hỏi/bài tập ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
118
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
1
1
1
1
1
1
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết: 1. Phân loại NNLT
− Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao). Câu 1 Thông hiểu: − Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao. Câu 7 Nhận biết:
1
Một số khái niệm cơ sở
2. Chương
− Nêu được vai trò của chương trình dịch. Câu 2 − Nêu được khái niệm biên dịch và thông dịch.
trong ngôn
trình dịch
Thông hiểu: − So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch. Câu 8
ngữ lập trình (NNLT)
Nhận biết: 3. Các thành phần của NNLT
− Nêu được các thành phần cơ bản của NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa. Câu 3 Thông hiểu: − Lấy được ví dụ trong một NNLT cụ thể (NNLT được lựa chọn dạy học) để minh họa các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. Câu 9
119
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
3
3
2
1
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết:
4. Các thành phần cơ sở của NNLT (NNLT được lựa chọn để dạy học)
− Nêu và lấy được ví dụ về các thành phần cơ sở của NNLT cụ thể: + Bảng chữ cái; Câu 6 + Tên; + Tên chuẩn; + Tên dành riêng (từ khóa); + Hằng; Câu 4 + Biến. Câu 5 − Nêu được cách đặt tên biến, tên hằng trong lập trình. Thông hiểu: − Phân biệt được giữa hằng và biến. Câu 12 − Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng. Câu 10 − Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai qui định. Câu 11
2
Chương trình đơn giản
1. Cấu trúc chương trình
Nhận biết: − Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần. Câu 13
120
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
2
1
1
3
2
1
Vận dụng cao
− Nhận ra được các thành phần của chương trình đơn giản. Câu 14 Thông hiểu: − Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Câu 23 Nhận biết: − Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. Câu 15; Câu 16 Thông hiểu: 2. Một số kiểu − Giải thích sơ lược được mối quan hệ giữa bộ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số. dữ liệu chuẩn Câu 24 Vận dụng: − Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình. 3. Khai báo biến
Nhận biết: − Nêu được cú pháp khai báo biến. Câu 17, 18, 19
121
Nội dung TT
kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: − Giải thích được các thành phần trong khai báo biến. Câu 25, 26 Vận dụng: − Thực hiện được đúng cách khai báo biến. − Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết: − Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. Câu 20, 21, 22 4. Phép toán, biểu thức, lệnh gán
Thông hiểu: − So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh. Câu 27, 28
3
2
1
16
12
3
− Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán. Vận dụng: − Viết được lệnh gán. − Viết được các biểu thức số học đơn giản. − Viết được các biểu thức lôgic đơn giản.
Tổng
0
122
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Tin học, Lớp 11
ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………. Mã số học sinh:………………… Lưu ý: Trong đề minh họa ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Pascal. Giáo viên khi ra đề có thể chọn ngôn ngữ lập trình khác để thay thế. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. Ngôn ngữ bậc cao. Câu 2. “Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ… sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương án sau: ngôn ngữ máy, hợp ngữ. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữ máy. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợp ngữ.. Câu 3. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình?
A. Có tên gọi.
B. Được khai báo.
C. Có giá trị thay đổi.
D. Có giá trị không thay đổi.
123
Câu 5. Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây? A. có giá trị cố định.
B. giá trị có thể thay đổi.
C. không tham gia vào lệnh gán.
D. không dùng để tạo biểu thức.
Câu 6. Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây? A. tất cả các kí tự
B. tất cả các kí hiệu
C. chữ cái, chữ số và kí hiệu.
D. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt.
Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây? A. Là một dạng của hợp ngữ.
B. Gần với ngôn ngữ máy.
C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.
D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy.
Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? Chương trình dịch của hợp ngữ là biên dịch Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biên dịch. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ. Câu 9. Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây? A. có giá trị không thay đổi.
B. có giá trị thay đổi.
C. dùng để thay thế biến.
D. dùng để thay thế biểu thức.
Câu 10. Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây? A. tên dành riêng.
B. tên do người lập trình đặt.
C. tên lệnh.
D. tên chuẩn.
Câu 11. Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây? A. 10pro
B. Bai tap_1
C. Baitap
D. ngay sinh
Câu 12. Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình? A. ‘Hello
B. 2020
C. A11
D. 11_A
Câu 13. Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A. biến.
B. tên chương trình.
C. thư viện.
D. hằng.
Câu 14. Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End … Begin
B. Start … Finish
C. Begin … End
D. Start … Stop
124
Câu 15. Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Số thực.
B. Số nguyên.
C. Kí tự.
D. Logic.
Câu 16. Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? A. Byte
B. Longint
C. Boolean
D. Char
Câu 17. Biến được khai báo bằng khóa nào sau đây? A. Var
B. Type
C. Uses
D. Const
Câu 18. Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây? A. dấu chấm (.) B. dấu chấm phẩy (;) C. dấu phẩy (,)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 19. Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây? Var <danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>; Var <danh sách biến>: <kiểu dữ liệu>; <danh sách biến>: kiểu dữ liệu; Var <danh sách biến>; Câu 20. Những phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ? A. MOD.
B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn).
C. DIV.
D. + (cộng), - (trừ).
Câu 21. Phép toán MOD dùng để thực hiện phép tính nào sau đây? A. Chia lấy phần nguyên.
B. Chia lấy phần dư.
C. Làm tròn số.
D. Chia lấy phần thập phân.
Câu 22. Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là: A. Sqrt(x);
B. Exp(x);
C. Abs(x);
D. Sqr(x);
Câu 23. Cho đoạn chương trình dưới đây: Program Vi_du; BEGIN Writeln(' Chao ban '); END. Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây? A. Tên chương trình và khai báo biến. B. Khai báo hằng và thân chương trình. C. Khai báo tên chương trình và thân chương trình. D. Khai báo biến và khai báo hằng.
125
Câu 24. Khi muốn lưu điểm trung bình môn học là chữ số có phần thập phân, cần khai
báo biến kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Real
B. Integer
C. Byte
D. Char
Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai báo nào dưới đây ĐÚNG? A. Var x: Real;
B. Var x: integer;
C. Var x: Char;
D. Var x: Boolean;
Câu 26. Trong một chương trình, biến M có thể nhận các giá trị 10, 15 và biến N có thể nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Var M, N: Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 27. Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte? A. x = 5;
B. x:= 5.5;
C. x:= -7;
D. x:= 10 / 2;
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây SAI về biểu thức? Gồm các hằng và biến nối với nhau bởi các phép toán. Có giá trị thuộc kiểu dữ liệu xác định. Các hằng và biến để tạo biểu thức có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau Các hằng và biến để tạo biểu thức phải có cùng một kiểu dữ liệu II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hãy viết lại các biểu thức dạng toán học x2 + y2 + z2 sang dạng biểu diễn tương ứng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 2. Cho M, N là hai biến nguyên. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy viết biểu thức điều kiện để biểu thị M chia hết cho 3 và N chia hết cho 2. Câu 3. Hãy viết các câu lệnh tương ứng thực hiện các yêu cầu sau: Khai báo hằng NS (năm sinh) có giá trị là năm sinh của học sinh. Khai báo biến T (tuổi) có kiểu số nguyên. Lập biểu thức tính tuổi bằng cách lấy năm hiện hành trừ năm sinh. Đưa ra màn hình số tuổi tính được của người đó.
126
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TIN HỌC, Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
3
4
5
6
7
8
C
B
B
C
B
D
B
15
16
17
18
19
20
21
22
B
D
A
C
B
B
B
B
A
9
10
11
12
13
14
D
C
B
B
C
23 24
25
26
27
28
B
C
C
A
A
C
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi
Nội dung
Điểm
- Viết đúng biểu thức: dùng phép toán hay hàm
0,5
- Đúng thứ tự tương ứng biểu thức dạng toán.
0,5
Câu 2
- Viết biểu thức điều kiện xác định M chia hết cho 3
0,5
(1 điểm)
- Viết biểu thức điều kiện xác định N chia hết cho 2
0,5
Const NS = 2004;
(a)
0,25
Var T: byte;
(b)
0,25
T:= 2020 – 2004;
(c)
0,25
Write(T);
(d)
0,25
Câu 1 (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Begin
End.
127
2.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 11 a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Vận dụng cao
Đơn vị kiến thức
hỏi Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
Số
câu gian câu gian câu gian câu hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi
1
2
1. Phân loại NNLT
1
0.75
1
1.25
Một số khái
2. Chương trình dịch
1
0.75
1
1.25
niệm cơ sở trong ngôn
3. Các thành phần NNLT
1
0.75
1
1.25
ngữ lập trình 4. Các thành phần cơ sở (NNLT) của NNLT (NNLT được lựa chọn để dạy học)
1
0.75
1
1.25
1. Cấu trúc chương trình
1
0.75
1
1.25
2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
1
0.75
1
1.25
Chương trình đơn giản
của
Thời
Thời
gian
10
tổng điểm
gian TN TL (phút) (phút)
8
1*
%
Số câu
14
8
2
20%
23.5 55%
128
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
TT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Vận dụng cao
Đơn vị kiến thức
hỏi Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
Số
câu gian câu gian câu gian câu hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi
3
3. Khai báo biến
2
1,5
1
2.5
1*
4. Phép toán, biểu thức, lệnh gán
1
0.75
1
1.25
1*
5. Tổ chức vào/ra đơn giản 1
0.75
1
1.25
1*
6. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
2
1,5
1
1.25
1*
4
3
2
2.5
1
8
16
12
12
15
2
10
Rẽ nhánh (Rẽ nhánh và 1. Tổ chức rẽ nhánh lặp)
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 4
Đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính
40%
30% 70%
Thời
Thời
gian
8
5
1
28
3
25% 45
10%
5
1
100% 100% 100%
30% 2
tổng điểm
gian TN TL (phút) (phút)
1
20%
%
Số câu
8
0
3
15
20%
129
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu hỏi/bài tập ở đơn vị kiến thức 3.1. Tổ chức lặp và 1 câu hỏi/bài tập được chọn từ một trong 5 đơn vị kiến thức 2.2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn, 2.3. Khai báo biến, 2.4. Phép toán, biểu thức, lệnh gán, 2.5. Tổ chức vào/ra đơn giản, 2.6. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. Tổng điểm bài đánh giá từ số thứ tự 1 – 3 bằng 80% và tổng điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính bằng 20% tổng điểm toàn bài từ số thứ tự 1 – 4; (Đối với tổng điểm bài kiểm tra cuối kỳ = Điểm trắc nghiệm + Điểm tự luận + Điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính)
130
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình 1. Phân loại NNLT bậc cao). Thông hiểu:
1
1
1
1
1
1
− Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Một số khái niệm cơ sở trong ngôn ngữ lập trình (NNLT)
1
Nhận biết:
2. Chương trình dịch
− Nêu được vai trò của chương trình dịch. − Nêu được khái niệm biên dịch và thông dịch. Thông hiểu: − So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch.
Nhận biết: 3. Các thành phần − Nêu được các thành phần cơ bản của của NNLT NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
131
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thông hiểu: Lấy được ví dụ trong một NNLT cụ thể (NNLT được lựa chọn dạy học) để minh họa các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. Nhận biết: − Nêu và lấy được ví dụ về các thành phần cơ sở của NNLT cụ thể: + Bảng chữ cái; + Tên; + Tên chuẩn; + Tên dành riêng (từ khóa); 4. Các thành phần + Hằng; cơ sở của NNLT + Biến. (NNLT được lựa − Nêu được cách đặt tên: tên biến, hằng chọn để dạy học) trong lập trình.
1
1
Thông hiểu: − Phân biệt được giữa hằng và biến. − Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng. − Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai qui định.
132
Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần. 2
Chương trình đơn giản
− Nhận ra được các thành phần của 1. Cấu trúc chương chương trình đơn giản. trình Thông hiểu:
1
1
1
1
− Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Nhận biết: − Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. Thông hiểu: 2. Một số kiểu dữ − Giải thích sơ lược được mối quan hệ giữa bộ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của liệu chuẩn dữ liệu số.
1*
Vận dụng: − Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình.
133
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Nêu được cú pháp khai báo biến. Thông hiểu:
3. Khai báo biến
− Giải thích được các thành phần trong khai báo biến. Vận dụng:
2
1
1*
1
1
1*
− Thực hiện được đúng cách khai báo biến. − Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết: − Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. 4. Phép toán, biểu Thông hiểu: thức, lệnh gán
− So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh. − Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán.
134
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Vận dụng: Viết được lệnh gán. Viết được các biểu thức số học đơn giản. Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. Nhận biết: − Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình. 5. Tổ chức vào/ra Thông hiểu: đơn giản
1
1
1*
− Phân biệt được việc nhập dữ liệu đã cho của bài toán (bằng lệnh nhập) và việc đưa ra được dữ liệu cần tìm (bằng lệnh xuất). Vận dụng: − Viết được lệnh vào/ra đơn giản. Nhận biết:
− Nêu được các bước: soạn thảo, dịch, 6. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. thực hiện và hiệu chỉnh chương trình − Nêu được một số công cụ của môi trường lập trình cụ thể.
2
1
1*
135
Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thông hiểu: − Giải thích được một số thông báo lỗi đơn giản của chương trình dịch. − Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên thông báo lỗi và tính hợp lí của kết quả thu được. Vận dụng: − Bước đầu sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi. − Bước đầu chỉnh sửa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được. Nhận biết:
3
Rẽ nhánh (Rẽ nhánh và lặp)
1. Tổ chức nhánh
− Chỉ ra được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán. − Chỉ ra được câu lệnh rẽ nhánh trong rẽ chương trình. − Trình bày được cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh.
4
2
1*
1
Thông hiểu: − Giải thích được hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh trong một thuật toán cụ thể. 136
TT
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
− Giải thích được hoạt động của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ trong một chương trình cụ thể. − Giải thích được tác dụng của câu lệnh ghép, lấy được ví dụ minh họa. Vận dụng: − Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán để giải quyết một số bài toán đơn giản. − Viết được các lệnh rẽ nhánh (khuyết hoặc đủ) của một NNLT cụ thể để thể hiện một cấu trúc rẽ nhánh cho trước trong thuật toán. Vận dụng cao: − Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh để biểu thị được thuật toán cho một số bài toán đơn giản tại các bước mà nó cần các quyết định phụ thuộc vào một điều kiện cho trước. − Sử dụng được câu lệnh rẽ nhánh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán cho một số bài toán đơn giản. Tổng
16
12
2
1
137
Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
4
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng: − Bước đầu cài đặt một số bài toán đơn giản về rẽ nhánh. Vận dụng cao:
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
1
1
− Cài đặt một số bài toán có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh thể hiện được thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu hỏi/bài tập ở đơn vị kiến thức 3.1. Tổ chức lặp và 1 câu hỏi/bài tập được chọn từ một trong 5 đơn vị kiến thức 2.2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn, 2.3. Khai báo biến, 2.4. Phép toán, biểu thức, lệnh gán, 2.5. Tổ chức vào/ra đơn giản, 2.6. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. Tổng điểm bài đánh giá từ số thứ tự 1 – 3 bằng 80% và tổng điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính bằng 20% tổng điểm toàn bài từ số thứ tự 1 – 4; (Đối với tổng điểm bài kiểm tra cuối kỳ = Điểm trắc nghiệm + Điểm tự luận + Điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính) 138
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Nội dung TT kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
1. Phân NNLT
1
Một số khái niệm cơ sở trong ngôn ngữ lập trình (NNLT)
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết: − Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp loại ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao). Câu 1 Thông hiểu: − Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao. Câu 5
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
1
1
1
1
1
1
Nhận biết: − Nêu được vai trò của chương trình dịch. 2. Chương dịch
trình − Nêu được khái niệm biên dịch và thông dịch. Câu 2 Thông hiểu: − So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch. Câu 6 Nhận biết:
3. Các thành phần − Nêu được các thành phần cơ bản của NNLT: Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa. Câu 3 của NNLT Thông hiểu: − Lấy được ví dụ trong một NNLT cụ thể
139
(NNLT được lựa chọn dạy học) để minh họa các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. Câu 7 Nhận biết: − Nêu và lấy được ví dụ về các thành phần cơ sở của NNLT cụ thể: + Bảng chữ cái; + Tên; + Tên chuẩn; + Tên dành riêng (từ khóa); 4. Các thành phần + Hằng; cơ sở của NNLT + Biến. Câu 4 (NNLT được lựa − Nêu được cách đặt tên: tên biến, hằng trong chọn để dạy học) lập trình. Thông hiểu: − Phân biệt được giữa hằng và biến.
1
1
1
1
− Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng. − Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai qui định. Câu 8
2
Chương trình đơn giản
1.Cấutrúc chương trình
Nhận biết: − Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần. Câu 9
140
− Nhận ra được các thành phần của chương trình đơn giản. Thông hiểu: − Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Câu 17
2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Nhận biết: − Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. Câu 10 Thông hiểu: − Giải thích sơ lược được mối quan hệ giữa bộ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số. Câu 18 Vận dụng: − Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình.
1
1
1*
3. Khai báo biến
Nhận biết: − Nêu được cú pháp khai báo biến. Câu 11, 12 Thông hiểu: − Giải thích được các thành phần trong khai báo biến. Câu 19 Vận dụng: − Thực hiện được đúng cách khai báo biến. − Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có).
2
1
1*
141
Nhận biết: − Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. Câu 13 Thông hiểu: 4. Phép toán, biểu − So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh. thức, lệnh gán − Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán. Câu 20 Vận dụng: − Viết được lệnh gán. − Viết được các biểu thức số học đơn giản.
1
1
1*
1
1
1*
− Viết được các biểu thức lôgic đơn giản.
5. Tổ chức vào/ra đơn giản
Nhận biết: − Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình. Câu 14 Thông hiểu: − Phân biệt được việc nhập dữ liệu đã cho của bài toán (bằng lệnh nhập) và việc đưa ra được dữ liệu cần tìm (bằng lệnh xuất). Câu 21 Vận dụng: − Viết được lệnh vào/ra đơn giản.
142
Nhận biết: − Nêu được các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Câu 15 − Nêu được một số công cụ của môi trường lập trình cụ thể. Câu 16 Thông hiểu: thảo, − Giải thích được một số thông báo lỗi đơn giản của chương trình dịch. dịch, thực hiện và hiệu chỉnh − Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên thông báo lỗi và tính hợp lí của kết quả thu được. Câu chương trình 22 Vận dụng: − Bước đầu sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi. Bước đầu chỉnh sửa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được. 6.
3
Rẽ nhánh (Rẽ nhánh và lặp)
Soạn
1. nhánh
Nhận biết: − Chỉ ra được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán. Câu 25 Tổ chức rẽ − Chỉ ra được câu lệnh rẽ nhánh trong chương
2
1
1*
4
2
1*
1
trình. Câu 24 − Trình bày được cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh. Câu 23, 26
143
Thông hiểu: Giải thích được hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh trong một thuật toán cụ thể. Câu 28 Giải thích được hoạt động của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ trong một chương trình cụ thể. Câu 27 Giải thích được tác dụng của câu lệnh ghép, lấy được ví dụ minh họa. Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán để giải quyết một số bài toán đơn giản. Viết được các lệnh rẽ nhánh (khuyết hoặc đủ) của một NNLT cụ thể để thể hiện một cấu trúc rẽ nhánh cho trước trong thuật toán. Vận dụng cao: Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh để biểu thị được thuật toán cho một số bài toán đơn giản tại các bước mà nó cần các quyết định phụ thuộc vào một điều kiện cho trước. Sử dụng được câu lệnh rẽ nhánh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán cho một số bài toán đơn giản. Tổng
16
12
2
1
144
Vận dụng:
4
Đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính
Bước đầu cài đặt một số bài toán đơn giản về rẽ nhánh. Vận dụng cao:
1
1
Cài đặt một số bài toán có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh thể hiện được thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
145
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút Không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………..Mã số học sinh:………………… Lưu ý: Đề minh họa ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Pascal. Giáo viên khi ra đề có thể chọn ngôn ngữ lập trình khác để thay thế. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch? A. Pascal B. Ngôn ngữ máy. C. C++ D. Python Câu 2. Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dịch? Các chương trình thông dịch đồng thời dịch tất cả câu lệnh. Các chương trình thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện. Câu 3. Ngôn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản: A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để? A. Khai báo hằng
B. Khai báo thư viện
C. Khai báo tên chương trình
D. Khai báo biến
Câu 5. Ngôn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây? Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là SAI về biên dịch và thông dịch? Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.
146
Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Ngữ nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình
tạo ra B. Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngôn ngữ lập trình Cú pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên ngôn ngữ đó Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái Câu 8. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau: A. Tensai
B. ‘*****’
C. –tenkhongsai
D. (bai_tap)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Phần tên chương trình nhất thiết phải có Phần khai báo bắt buộc phải có Phần thân chương trình nhất thiết phải có Phần thân chương trình có thể có hoặc không Câu 10. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char
B. LongInt
C. Integer
D. Word
Câu 11. Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu gì? A. Char
B. Boolean
C. Real
D. Word
Câu 12 Khai báo nào sau đây ĐÚNG? A. Var x, y: Integer;
B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer;
D. Var x, y:= Integer;
Câu 13. Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic: A. mod
B. and
C. /
D.<>
147
Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng
lệnh: A. Readln(‘x’);
B. Readln(x);
C. Readln(x)
D. Realn(x);
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + X
B. Shift + F9
C. Alt + F9
D. Ctrl + F9
Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím: A. Shift + F9
B. Ctrl + F9
C. Ctrl + F7
D. Alt + F9
Câu 17. Xét chương trình Pascal dưới đây: PROGRAM Chao; BEGIN Writeln ('Xin chao cac ban!'); Writeln(Pascal rat han hanh lam quen voi ban!'); END. Hãy chọn phát biểu sai? A. Khai báo tên chương trình là Chao B. Thân chương trình có bốn dòng lệnh C. Thân chương trình có hai câu lệnh D. Chương trình không có khai báo hằng Câu 18. Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint; A. 16 byte
B. 24 byte
C. 22 byte
D. 18 byte
Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte; Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên? A. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 2006;
B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200;
C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200;
D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006;
Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n); Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên? A. True
B. False
C. 2
D. 1
Câu 21. Câu lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); cho kết quả ? A. 30
B. TONG = 10 + 20
C. TONG = 30
D.10+20
148
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là? Var a: real; Begin a:= 15; writeln(‘KQ la ’,a); End. A. KQ la a
B. Chương trình báo lỗi
C. KQ la 15
D. KQ la 1.5000000000E+01
Câu 23. Hãy chọn phương án ĐÚNG với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi? biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong; câu lệnh 1 được thực hiện; biểu thức điều kiện sai; biểu thức điều kiện đúng; Câu 24. Cách viết nào dưới đây là cách viết ĐÚNG của câu lệnh rẽ nhánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>. C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>;
D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Câu 25. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là biểu thức? A. Lôgic
B. Số học
C. Quan hệ
D. Câu lệnh
Câu 26. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là ĐÚNG? Begin: A:=1; B:=5; End ; Begin ; A:=1; B:=5; End ;
149
Begin A:=1; B:=5; End: Begin A:=1; B:=5; End ; Câu 27. Xét chương trình sau? Var a, b: integer; Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); End. Nhập giá trị bao nhiêu cho b để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’? A. 99
B. 101
C. 103
D. 100
Câu 28. Khi dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A và B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh. Hãy chọn phương án SAI? A. if A <= B then X:= A else X:= B;
B. if A < B then X:= A
C. X:= B; if A < B then X:= A;
D. if A < B then X:= A else X:= B;
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Cho X nhận các gíá trị: 5, 10, 20, 30, 200. Y nhận các giá trị: 3.5, 6.2, 7.0, 23.3. Z nhận các gíá trị: ‘A’, ‘B’, ‘a’, ‘0’.
Viết câu lệnh khai báo X, Y, Z, K sao cho ít tốn bộ nhớ nhất. (1 điểm) Câu 2. Sửa lỗi cú pháp cho chương trình trên nếu có. (1 điểm) Program KT HK1; Const PI:= 3.14; Var r, S: real; Begin
150
Writeln(‘Nhap r = ’) Readln(N); S:= PI * sqr(r); Writeln(‘S = ’ S:8.1); End. Câu 3. Viết chương trình thông báo một số nguyên được nhập từ bàn phím là số chẵn hay số lẻ. III. THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH Tạo file bằng phần mềm Free Pascal trên máy và lưu lại với tên và vị trí theo yêu cầu của giáo viên. Câu 1. Viết lại chương trình mẫu giải quyết yêu cầu: Xét xem với hai số nguyên A và
đươc nhập từ bàn phím thì số A có phải là bội của số B không? Thử với ba bộ dữ liệu kiểm thử và điều chỉnh để chương trình luôn đúng với mọi trường hợp của A và B. Program Boiso; Var A, B: integer; Begin Write(‘Nhap hai so nguyen: ‘); readln(A,B); If A mod B = 0 Then writeln(A,‘ la boi so cua ‘,B) Else writeln(A,‘ khong phai la boi so cua ‘,B); End. Dữ liệu kiểm thử
A
B
1.
194
2
2.
555
-36
3.
0
0
Câu 2. Viết lại chương trình xuất ra màn hình số lớn nhất trong ba số bất kỳ được nhập từ bàn phím theo thuật toán được mô tả trong sơ đồ sau.
151
-------------Hết-------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TIN HỌC, LỚP 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
3
4 D
5
6
7
8
9
A
A
C
A
C
10
11
12
13
14
C
A
A
B
B
B
B
D
15
16
17
18
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
C
B
B
C
C
B
C
D
C
A
D
C
B
C
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi
Nội dung Var
Câu 1 (1 điểm)
Điểm 0.25
X: byte;
0.25
Y: real;
0.25
Z: char;
0.25
152
Program KTHK1;
0.25
Const PI = 3.14;
0.25
........................ ........................ Câu 2 (1 điểm)
Writeln(‘Nhap r = ’);
0.25
........................ ........................
0.25
Writeln(‘S = ’, S:8.1); ........................ ........................ Var n: integer;
0.25
Begin Câu 3 (1 điểm)
Read(n);
0.25
If n mod 2 <> o
0.25
Then Write(‘so le’)
0.25
Else Write(‘so chan’); End. III. THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH Câu hỏi
Câu 1 (5 điểm)
Câu 2 (5 điểm)
Nội dung
Điểm
- Lưu được sản phẩm đúng yêu cầu.
1
- Viết lại chương trình như mẫu.
1
- Chương trình chạy được.
1
- Thêm câu lệnh rẽ nhánh xét trường hợp mẫu số bằng 0.
1
- Viết đúng chương trình xuất kết quả đúng cho dữ liệu kiểm thử thứ 3
1
- Khai báo 4 biến(a, b, c, max kiểu số nguyên)
1
- Câu lệnh nhập giá trị cho 3 biến a, b, c (lệnh rời hay gộp)
1
- Lệnh gán giá trị cho biến max bằng giá trị biến a
0.5
- Lệnh rẽ nhánh 1
1
- Lệnh rẽ nhánh 2
1
- Lệnh xuất max.
0.5
153
2.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 11 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
TT
Nhận biết
CH 1
Tổ chức lặp 1. Cấu trúc lặp
2
1. Kiểu mảng và biến có 4 Kiểu dữ liệu chỉ số có cấu trúc 2. Kiểu dữ liệu xâu 6
Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
hiểu
Đơn vị kiến thức Số
Tổng
Thông
6
16
Vận dụng
cao
Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian gian gian gian (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 4.5
4
5
1*
3
4
5
1*
4.5
4
5
1*
12
12
15
2
40%
30% 70%
1** 10
1**
1
20%
Số câu hỏi TN
Thời
% tổng điểm
TL
gian (phút)
3
45
100%
3
45
100%
10 8
1** 10
Tổng
Vận dụng
8 10
8
28
10% 30%
100% 100%
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). 154
Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong3 đơn vị kiến thức 1.1. Tổ chức lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Những mục có dấu (**) giáo viên ra 1 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong đơn vị kiến thức 1.1. Tổ chức lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một thuật toán. − Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương trình. − Trình bày được cú pháp của các câu lệnh lặp: 1
Tổ chức lặp
1. Cấu trúc lặp + Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước. + Câu lệnh lặp với số lần biết trước. Thông hiểu:
6
4
1*
1**
− Thông qua ví dụ, giải thích được trong một thuật toán có thể cần sử dụng cấu trúc lặp để mô tả những công việc mà chúng được lặp lại một cách xác định.
155
TT
Nội dung Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp: + Lặp kiểm tra điều kiện trước. + Lặp với số lần biết trước. Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc lặp trong các thuật toán cần đến điều khiển lặp. Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình.
Vận dụng cao: Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm tra điều kiện trước và lặp với số lần định trước) để viết chương trình cài đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
Nhận biết: − Nêu được khái niệm mảng một chiều. 1. Kiểu mảng − Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu) 2
Kiểu dữ liệu có cấu trúc
và biến có chỉ đến các phần tử của mảng một chiều. số − Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của mảng một chiều.
4
4
1*
1**
− Nêu được cách đưa ra màn hình mảng một chiều.
156
TT
Nội dung Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thông hiểu: Giải thích được các đặc trưng của mảng một chiều: hữu hạn, có thứ tự, cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua chỉ số. Giải thích được để làm việc với mảng một chiều trong chương trình cần thực hiện được các công việc: + Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng). + Nhập mảng. + Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Vận dụng: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng các câu lệnh lặp lồng nhau.
157
TT
Nội dung Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). − Nêu được cách khai báo xâu, cách truy cập phần tử của xâu. − Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu. − Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. 2. Kiểu dữ liệu xâu
Thông hiểu: − Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ tục thông dụng về xâu. − Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm thông dụng về xâu.
6
4
1*
1**
16
12
3
3
Vận dụng: − Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong tình huống cụ thể. Vận dụng cao: − Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu. Tổng
158
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong đơn vị kiến thức 1.1. Tổ chức lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Những mục có dấu (**) giáo viên ra 1 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong đơn vị kiến thức 1.1. Tổ chức lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một thuật toán. Câu 1 1
Tổ chức lặp
1. Cấu trúc lặp − Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương trình. − Trình bày được cú pháp của các câu lệnh lặp: + Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước. Câu 2, 3 + Câu lệnh lặp với số lần biết trước. Câu 4, 5, 6
6
4
1*
1**
159
Nội dung TT Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Kiến thức/Kĩ
cần kiểm tra, đánh giá
năng
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thông hiểu: Thông qua ví dụ, giải thích được trong một thuật toán có thể cần sử dụng cấu trúc lặp để mô tả những công việc mà chúng được lặp lại một cách xác định. Câu 7 Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp: + Lặp kiểm tra điều kiện trước. Câu 8, 10 + Lặp với số lần biết trước. Câu 9 Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc lặp trong các thuật toán cần đến điều khiển lặp. Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình. Câu 1 (TL) Vận dụng cao: Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm tra điều kiện trước và lặp với số lần định trước) để viết chương trình cài đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
160
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: − Nêu được khái niệm mảng một chiều. Câu 11 − Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu) đến các phần tử của mảng một chiều. Câu 12, 13 − Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của mảng một chiều. − Nêu được cách đưa ra màn hình mảng một chiều. Câu 14 Thông hiểu: 2 Kiểu dữ liệu có 1. Kiểu mảng và − Giải thích được các đặc trưng của mảng một chiều: cấu trúc biến có chỉ số hữu hạn, có thứ tự, cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua chỉ số. − Giải thích được để làm việc với mảng một chiều trong chương trình cần thực hiện được các công việc: + Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng). Câu 15 + Nhập mảng. + Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Câu 16,17,18
4
4
1*
1**
161
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Vận dụng: − Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao: − Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng các câu lệnh lặp lồng nhau. Câu 3 (TL) Nhận biết: − Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). Câu 19 2. Kiểu dữ liệu − Nêu được cách khai báo xâu, cách truy cập phần tử của xâu. Câu 21, 22 xâu − Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu. Câu 20 − Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. Câu 23, 24
6
4
1*
1**
162
Nội dung TT Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Kiến thức/Kĩ
cần kiểm tra, đánh giá
năng
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thông hiểu: Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ tục thông dụng về xâu. Câu 25, 26 Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm thông dụng về xâu. Câu 27, 28 Vận dụng: Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong tình huống cụ thể. Câu 2 (TL) Vận dụng cao: Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu. Tổng
16
12
3
3
163
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………… Mã số học sinh:……………………. Chú ý: Trong đề minh họa ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Pascal. Giáo viên khi ra đề có thể chọn ngôn ngữ lập trình khác để thay thế. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu trúc lặp. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó. Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp. Câu 2. Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện sai
B. Điều kiện còn đúng
C. Điều kiện không xác định
D. Không cần điều kiện
Câu 3. Câu lệnh while – do có cú pháp nào dưới đây? white <điều kiện> do <câu lệnh>; while <điều kiện> do <câu lệnh>; while <điều kiện> to <câu lệnh>; while <điều kiện> begin <câu lệnh>;end; Câu 4. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do là: Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
164
Câu 5. Hãy chọn phương án ĐÚNG ở dạng lặp tiến For – do ? A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 6. Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi là: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm>:= < Giá trị đầu > downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; D. for < biến đếm>:= < Giá trị cuối > downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; Câu 7. Cho đoạn chương trình: S:= 0; n:= 1; while … do Begin S:= S + n; n:= n + 1; end; Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 100, điều kiện nào sau đây cần điền vào chỗ ba chấm giữa câu lệnh while … do? A. n >= 100
B. n < 100
C. n < 100
D. n <= 100
Câu 8. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc? While M <> N do If M > N then M:=M - N else N:=N - M; Tìm ước số chung lớn nhất của M và N Tìm bội số chung nhỏ nhất của M và N Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 9. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc? For i:= 1 to M do If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then t:= t + i; Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
165
Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 10. Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc? i: = 0; t:= 0; while i < 10000 do Begin t:= t + i; i:= i + 2; end; Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000 Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000 Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000 Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 10000 Câu 11. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về mảng một chiều? Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu Chỉ là dãy các số nguyên Mảng không chứa các kí tự là chữ cái Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu Câu 12. Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D? A. D[',i',]
B. D['i']
C. D[i]
D. D(i)
Câu 13. Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 10 phần tử số nguyên? A. Var mang: array[0..10] of integer; B. Var mang: array(0..10) of integer; C. Var mang: array[0...10] of integer; D. Var mang: array[0..10] of integer Câu 14. Cách viết nào sau đây đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng A? A. Write(A[i]); B. Write(A{i});
C. Write(A(i));
D. Write(A[‘i’]);
Câu 15. Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện khi kiểm tra một phần tử thứ i của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10)? A. (A[i] > -5) or (A[i] < 10)
B. (A[i] < -5) and (A[i] >10)
C. (-5 < A[i] < 10)
D. (A[i] > -5) and (A[i] < 10
166
Câu 16. Cho khai báo mảng: Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau: k:= 0 ; for i:= 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k:= i ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc? Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng Tìm phần tử lớn nhất trong mảng Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng Câu 17. Cho khai báo mảng: Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau: s:= 0 ; for i:= 0 to 50 do s:= s + a[i]; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc? Tính tích các phần tử trong mảng; Tính tổng các phần tử trong mảng; Tính hiệu các phần tử trong mảng Tính thương các phần tử trong mảng Câu 18. Cho khai báo mảng: Var a: array[0..50] of real; và đoạn chương trình như sau: m:= a[0] ; for i:= 1 to 50 do if a[i] > m then m:= a[i] ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc? Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
167
Tìm phần tử lớn nhất trong mảng Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; Câu 19. Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu? A. Là dãy các ký tự
B. Là dãy các ký tự chữ
C. Là dãy các ký tự dấu
D. Là dãy các ký tự số
Câu 20. Hãy chọn phương án ĐÚNG về các phép toán thao tác với xâu ? A. Cộng, trừ, nhân, chia.
B. Ghép và so sánh.
C. Tính toán và so sánh
D. Cắt, dán, sao chép.
Câu 21. Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của xâu S? A. S[',i',]
B. S['i']
C. S(i)
D. S[i]
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu?
A. Var St: String[300];
B. Var St: String[10];
C. Var St: String;
D. Var St: String[0];
Câu 23. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả là: Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng. Độ dài tối đa của xâu S khi khai báo. Độ dài của xâu S. Số ký tự của xâu S không tính các dấu cách. Câu 24. Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ? A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt C. Nối xâu S2 vào S1 D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt Câu 25. Cho xâu S= 'Thu do Ha Noi', khi thực hiện thủ tục Delete(S,1,6) kết quả là: A. 'THa Noi'
B. ' Ha Noi'
C. 'Thu do'
D. 'Ha Noi'
Câu 26. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc? X:= length(S); For i:= X downto 1 do If S[i] = ' ' then Delete(S,i,1); A. Xóa hết dấu cách trong xâu S
B. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S
C. Xóa dấu cách cuối cùng trong xâu S
D. Xóa dấu cách thừa trong xâu S
168
Câu 27. Câu lệnh nào thực hiện đưa ra xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu dcba là xâu đảo ngược của xâu abcd) A. For i:= 1 to length(S) do write(S[i]); B. For i:= 1 to length(S) do writeln(S); C. For i:= length(S) downto 1 do write(S); D. For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]); Câu 28. Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc? d:= 0; for i:= 1 to length(S) do if S[i] = ' ' then d:= d + 1; A. Xóa các kí tự số
B. Đếm các kí tự có trong xâu
C. Đếm số dấu cách có trong xâu
D. Xóa đi các dấu cách trong xâu
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Dùng cấu trúc lặp với số lần biết trước để viết chương trình đưa ra màn hình 10 dòng của bảng cửu chương 3. Câu 2. Viết chương trình đưa ra xâu S với các ký tự chữ cái trong xâu đã được chuyển thành chữ cái in hoa. Câu 3. Viết chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử (N <= 3
10 ). -------------Hết-------------
169
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TIN HỌC, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu
1
Đáp án
A
B
B
A
B
D
Câu
15
16
17
18
19
Đáp án
D
C
B
C
A
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
A
B
B
A
C
A
A
20
21
22
23
24
25
26
27
28
B
D
A
C
A
B
A
D
C
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi
Nội dung - Khai báo biến đếm
0,25
- Lệnh lặp for
0,5
- Lệnh in
0.25
const s='hello';
- Khai báo hằng, biến cần dùng
0.25
var i:byte;
trong chương trình.
Var i: byte; Câu 1 (1 điểm)
Điểm
Begin For i:= 1 to 10 do Writeln(3, ' * ',i,' = ',3*i); End.
begin Câu 2 (1 điểm)
for i:=1 to length(s) do write (upcase(s[i])) end.
Câu 3 (1 điểm)
- Lệnh lặp for từ 1 đến độ dài chuỗi
0.5
- Dùng hàm in chữ cái in hoa tương ứng với từng ký tự trong chuỗi
0.25
- Khai báo mảng 1 chiều để lưu dãy số A gồm 103 phần tử. - Dùng cấu trúc lặp để duyệt từng phần tử trong dãy.
0,25 0,25
- Dùng cấu trúc rẽ nhánh để xét từng phần tử trong dãy có phải là số chẵn.
0,25
- Lệnh đếm khi phần tử đang xét là số chẵn.
0,25
170
2.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 11 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Thông
Nhận biết
hiểu
Đơn vị kiến thức
Vận dụng
cao
Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian gian gian gian CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) Số
1
2
3
4
Tổ chức lặp
1. Cấu trúc lặp
Kiểu dữ liệu có cấu trúc
1
0.75
1
1.25
1*
1**
1. Kiểu mảng và biến có chỉ số
1
0.75
2
2.5
1*
1**
2. Kiểu dữ liệu xâu
2
0.75
2
2.5
1*
1**
3
2.25
2
2.5
1*
3
2.25
2
2.5
1*
3
1.5
2
2.5
3
3.75
1
1.25
1. Phân loại và khai báo Tệp và xử tệp lí tệp 2. Xử lí tệp Chương trình con
1. Chương trình con và phân loại 2. Thủ tục, hàm
10
Tổng
Vận dụng
8
Số câu hỏi TN
28
Thời
TL
gian (phút)
3
45
% tổng điểm
100%
2*
171
Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 5
Đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính
16
12
12
40%
15
2
30%
10
1
20%
70%
8
28
3
45
10%
100% 100%
30% 1
6
1
100%
9
0
2
15
20%
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong 7 đơn vị kiến thức 1.1. Cấu trúc lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu, 3. 1. Phân loại và khai báo tệp, 3. 2. Xử lí tệp, 4.2. Thủ tục, hàm. Những mục có dấu (**) giáo viên ra 1 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong 3 đơn vị kiến thức 1.1. Cấu trúc lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. Tổng điểm bài đánh giá từ số thứ tự 1 – 4 bằng 80% và tổng điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính bằng 20% tổng điểm toàn bài từ số thứ tự 1 – 5; (Đối với tổng điểm bài kiểm tra cuối kỳ = Điểm trắc nghiệm + Điểm tự luận + Điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính)
172
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng
nhận thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết: Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một thuật toán. Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương trình. Trình bày được cú pháp của các câu lệnh lặp: + Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước. + Câu lệnh lặp với số lần biết trước. Thông hiểu: 1
Tổ chức lặp
1. Cấu trúc lặp
Thông qua ví dụ, giải thích được trong một thuật
1
toán có thể cần sử dụng cấu trúc lặp để mô tả những công việc mà chúng được lặp lại một cách xác định.
1
1*
1**
Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp: + Lặp kiểm tra điều kiện trước. + Lặp với số lần biết trước. Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc lặp trong các thuật toán cần đến điều khiển lặp.
173
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình. Vận dụng cao: Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm tra điều kiện trước và lặp với số lần định trước) để viết chương trình cài đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản. Nhận biết: Nêu được khái niệm mảng một chiều. Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu) đến các phần tử của mảng một chiều. Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của 1. Kiểu mảng mảng một chiều. Kiểu dữ liệu có 2 cấu trúc
và biến có chỉ − Nêu được cách in ra màn hình mảng một chiều. số
1
2
1*
1**
Thông hiểu: Giải thích được các đặc trưng của mảng một chiều: hữu hạn, có thứ tự, cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua chỉ số. Giải thích được để làm việc với mảng một chiều trong chương trình cần thực hiện được các công việc:
174
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng). Nhập mảng. Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Vận dụng: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng các câu lệnh lặp lồng nhau. Nhận biết: 2. Kiểu dữ liệu − Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). xâu − Nêu được cách khai báo xâu, gán giá trị trực tiếp cho xâu, cách truy cập phần tử của xâu.
2
2
1*
1**
175
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu. Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. Thông hiểu: Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ tục thông dụng về xâu. Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm thông dụng về xâu. Vận dụng: Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong tình huống cụ thể. Vận dụng cao: Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu. Nhận biết: 3Tệp và xử lí tệp
− Nêu được đặc điểm, vai trò của kiểu dữ liệu tệp. 1. Phân loại và − Nêu được khái niệm tệp văn bản. khai báo tệp − Nêu được các thao tác cơ bản đối với tệp văn bản.
3
2
1*
176
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
Vận dụng cao
Thông hiểu: − So sánh được hai cách lưu trữ dữ liệu trong chương trình: + Lưu trữ trong biến nhớ; + Lưu trữ trong tệp. Vận dụng: − Viết được khai báo đúng biến tệp văn bản. Nhận biết:
2. Xử lí tệp
− Nêu được các bước làm việc với tệp. − gán tên cho biến tệp. − mở tệp để đọc / mở tệp để ghi. − đọc dữ liệu từ tệp / ghi dữ liệu ra tệp. − đóng tệp. − Nêu được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
3
2
1*
Thông hiểu: − Giải thích được tác dụng của một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
177
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ
Kiến thức/Kĩ
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
Vận dụng cao
− So sánh được hai cách làm việc với tệp văn bản: sử dụng tệp để đọc dữ liệu vào và sử dụng tệp để ghi dữ liệu ra. Vận dụng: − Viết đúng các câu lệnh làm việc với tệp theo yêu cầu cụ thể: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. − Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp trong một số chương trình đơn giản cần đọc dữ liệu từ tệp và/hoặc ghi dữ liệu ra tệp. Nhận biết:
4
Chương trình con
1. Chương trình con và phân loại
− Nêu được vai trò của chương trình con trong lập trình. − Nêu được cách khai báo chương trình con. − Chỉ ra được các chương trình con trong một chương trình cụ thể. Thông hiểu:
3
2
− Phân biệt được Hàm và Thủ tục; − Bước đầu phân loại được chương trình con: dạng hàm và dạng thủ tục.
178
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết: Trình bày được cấu trúc một thủ tục, hàm. Nêu được tham số hình thức là các biến khai báo cho dữ liệu vào/ra của thủ tục, hàm. Nêu được biến cục bộ là các biến được dùng riêng trong thủ tục, hàm. Nêu được cách gọi thực hiện một thủ tục, hàm từ một chương trình khác. 2. Thủ tục, hàm
Thông hiểu:
3
1
2*
16
12
2
− Giải thích được mối liên quan giữa chương trình và chương trình con (thủ tục, hàm). Vận dụng: − Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, chỉ ra được các thành phần của phần đầu của thủ tục, hàm. − Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, viết được câu lệnh (gọi) thực hiện một thủ tục, hàm. −
Tổng
Viết được thủ tục, hàm đơn giản. 1
179
TT
5
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Vận dụng: Bước đầu cài đặt một số bài toán đơn giản có cấu Đánh giá kĩ năng thực hành trên trúc (kiểu mảng, kiểu xâu), kiểu dữ liệu tệp... máy tính Vận dụng cao: Cài đặt một số bài toán có cấu trúc (kiểu mảng, kiểu xâu) kiểu dữ liệu tệp… có sử dụng chương trình con.
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
1
1
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận. Những mục có dấu (*) giáo viên ra 2 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong 7 đơn vị kiến thức 1.1. Cấu trúc lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu, 3. 1. Phân loại và khai báo tệp, 3. 2. Xử lí tệp, 4.2. Thủ tục, hàm. Những mục có dấu (**) giáo viên ra 1 câu hỏi/bài tập cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng trong 3 đơn vị kiến thức 1.1. Cấu trúc lặp, 2.1. Kiểu mảng và biến có chỉ số, 2.2. Kiểu dữ liệu xâu. Không được chọn câu hỏi ở mức độ vận dụng và câu hỏi ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. Tổng điểm bài đánh giá từ số thứ tự 1 – 4 bằng 80% và tổng điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính bằng 20% tổng điểm toàn bài từ số thứ tự 1 – 5; (Đối với tổng điểm bài kiểm tra cuối kỳ = Điểm trắc nghiệm + Điểm tự luận + Điểm bài đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính) 180
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
1
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Tổ chức lặp
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết: − Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một thuật toán. − Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương trình. − Trình bày được cú pháp của các câu lệnh lặp: + Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước. Câu 1 + Câu lệnh lặp với số lần biết trước. Thông hiểu: − Thông qua ví dụ, giải thích được trong một thuật toán có thể cần sử dụng cấu trúc lặp để mô tả những công việc mà chúng được lặp lại một cách 1. Cấu trúc lặp xác định. − Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp: + Lặp kiểm tra điều kiện trước. + Lặp với số lần biết trước. Câu 2 Vận dụng: − Sử dụng được cấu trúc lặp trong các thuật toán cần đến điều khiển lặp. − Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình.
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
1
1
Vận Vận dụng dụng cao
1*
1**
181
Nội dung TT
Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao
Vận dụng cao: Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm tra điều kiện trước và lặp với số lần định trước) để viết chương trình cài đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
1. Kiểu mảng 2
Kiểu dữ liệu có cấu trúc
Nhận biết: Nêu được khái niệm mảng một chiều. Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu) đến các phần tử của mảng một chiều. Câu 3 Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của mảng một chiều. Nêu được cách in ra màn hình mảng một chiều. Thông hiểu:
và biến có chỉ − Giải thích được các đặc trưng của mảng một số chiều: hữu hạn, có thứ tự, cùng một kiểu dữ liệu và truy cập qua chỉ số. Giải thích được để làm việc với mảng một chiều trong chương trình cần thực hiện được các công việc: + Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng). + Nhập mảng. Câu 27
1
2
1*
1**
182
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
2
2
Vận Vận dụng dụng cao
+ Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng. Câu 5 Vận dụng: − Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao: − Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng các câu lệnh lặp lồng nhau. Câu 2 TL Nhận biết: − Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). Câu 4 − Nêu được cách khai báo xâu, gán giá trị trực tiếp cho xâu, cách truy cập phần tử của xâu. Câu 13 2. Kiểu dữ liệu − Nêu được các phép toán (ghép và so sánh) trên xâu xâu. − Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. Thông hiểu: − Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ tục thông dụng về xâu. Câu 28
1*
1**
183
Nội dung TT
Kiến thức/Kĩ năng
3Tệp và xử lí tệp
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm thông dụng về xâu. Câu 6 Vận dụng: Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong tình huống cụ thể. Vận dụng cao: Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu. Nhận biết: Nêu được đặc điểm, vai trò của kiểu dữ liệu tệp. Câu 8 Nêu được khái niệm tệp văn bản. Câu 7 Nêu được các thao tác cơ bản đối với tệp văn bản. Câu 9 1. Phân loại và Thông hiểu: khai báo tệp − So sánh được hai cách lưu trữ dữ liệu trong chương trình: + Lưu trữ trong biến nhớ; Câu 15 + Lưu trữ trong tệp. Câu 11
Nhận biết
3
Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao
2
1*
Vận dụng: − Viết được khai báo đúng biến tệp văn bản.
184
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
2. Xử lí tệp
4
Chương trình con
1. Chương trình con và phân loại
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: − Nêu được các bước làm việc với tệp, Câu 23 − gán tên cho biến tệp, Câu 24 − mở tệp để đọc / mở tệp để ghi Câu 26 − đọc dữ liệu từ tệp / ghi dữ liệu ra tệp − đóng tệp. − Nêu được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp. Thông hiểu: − Giải thích được tác dụng của một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp. Câu 10 − So sánh được hai cách làm việc với tệp văn bản: sử dụng tệp để đọc dữ liệu vào và sử dụng tệp để ghi dữ liệu ra. Câu 14 Vận dụng: − Viết đúng các câu lệnh làm việc với tệp theo yêu cầu cụ thể: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. Câu 1 TL − Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp trong một số chương trình đơn giản cần đọc dữ liệu từ tệp và/hoặc ghi dữ liệu ra tệp. Nhận biết: − Nêu được vai trò của chương trình con trong lập trình. Câu 22
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
3
2
3
2
Vận Vận dụng dụng cao
1*
185
TT
Nội dung
Đơn vị
Kiến thức/Kĩ năng
Kiến thức/Kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhậ n biết
Thông hiểu
3
1
Vận Vận dụng dụng cao
− Nêu được cách khai báo chương trình con. Câu 16 − Chỉ ra được các chương trình con trong một chương trình cụ thể. Câu 12 Thông hiểu: − Phân biệt được Hàm và Thủ tục; Câu 17 − Bước đầu phân loại được chương trình con: dạng hàm và dạng thủ tục. Câu 18
2. Thủ tục, hàm
Nhận biết: − Trình bày được cấu trúc một thủ tục, hàm. − Nêu được tham số hình thức là các biến khai báo cho dữ liệu vào/ra của thủ tục, hàm. Câu 19 − Nêu được biến cục bộ là các biến được dùng riêng trong thủ tục, hàm. Câu 20 − Nêu được cách gọi thực hiện một thủ tục, hàm từ một chương trình khác. Câu 21 Thông hiểu: − Giải thích được mối liên quan giữa chương trình và chương trình con (thủ tục, hàm). Câu 25 Vận dụng: − Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, chỉ ra được các thành phần của phần đầu của thủ tục, hàm.
2*
186
Nội dung TT
Kiến thức/Kĩ năng
Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao
Trong các tình huống/ví dụ cụ thể, viết được câu lệnh (gọi) thực hiện một thủ tục, hàm. Viết được thủ tục, hàm đơn giản. Tổng
16
12
2
1
Vận dụng: Bước đầu cài đặt một số bài toán đơn giản có cấu trúc (kiểu mảng, kiểu xâu), kiểu dữ liệu tệp... 5
Đánh giá kĩ năng thực hành trên máy tính
Vận dụng cao: − Cài đặt một số bài toán có cấu trúc (kiểu mảng, kiểu xâu) kiểu dữ liệu tệp… có sử dụng chương trình con.
1
1
187
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 -2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………………. Mã số học sinh:……………… Chú ý: Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra sử dụng ngôn Pascal để minh họa. Giáo viên có thể thay thế bằng các ngôn ngữ lập trình khác, ví dụ như C/C++ hoặc Python để xây dựng đề kiểm tra. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB 1.1): Câu lệnh while – do có cú pháp nào dưới đây? white <điều kiện> do <câu lệnh>; while <điều kiện> do <câu lệnh>; while <điều kiện> to <câu lệnh>; while <điều kiện> begin <câu lệnh>;end; Câu 2 (TH 1.1): Cho đoạn chương trình sau đây: for i:=1 to m do if (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then t:= t + i; Đoạn chương trình trên giải quyết bài toán nào dưới đây? Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến m Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến m Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến m Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến m Câu 3 (NB 2.1): Dạng nào dưới đây là khai báo biến mảng một chiều? var a: array <tên biến mảng> of <kiểu phần tử> var a = array <tên biến mảng> of <kiểu phần tử>; var a:= array <tên biến mảng> of <kiểu phần tử>; var a: array <tên biến mảng> of <kiểu phần tử>;
188
Câu 4 (NB 2.2): Giá trị nào dưới đây là độ dài của một xâu rỗng? A. 255.
B. 0.
C. -1.
D. -255.
Câu 5 (TH 2.1): Biểu thức điều kiện nào dưới đây biểu thị phần tử thứ i của mảng A nằm trong khoảng (-5;10)? A. (A[i] > -5) or (A[i] < 10)
B. (A[i] < -5) and (A[i] >10 )
C. (-5 < A[i] < 10)
D. (A[i] > -5) and (A[i] < 10)
Câu 6 (TH 2.2): Cho đoạn chương trình sau: s1.= ‘abcd’; s2.= ‘acb’; if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2); Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây? A. ‘acb’
B. ‘abcd’
C. ‘abcdacb’
D. ‘acbabcd’
Câu 7 (NB 3.1): Phương án nào dưới đây thể hiện khai báo ĐÚNG biến tệp văn bản? A. var f: string;
B. var f: file;
C. var f = record;
D. var f: text;
Câu 8 (NB 3.1): Kiểu dữ liệu nào sau đây lưu trữ được két quả của chương trình khi tắt máy. A. kiểu tệp.
B. kiểu mảng.
C. kiểu xâu.
D. kiểu logic.
Câu 9 (NB 3.1): Câu lệnh rewrite(<biến tệp>) thực hiện việc nào dưới đây? A. Gắn tên tệp cho biến tệp C. Đóng tệp
B. Khai báo biến tệp D. Mở tệp để ghi dữ liệu
Câu 10 (TH 3.2): Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã ở cuối dòng hiện tại của tệp “trai.txt” với biến tệp là f? A. eof(f) C. eof(‘trai.txt’)
B. eoln(f) D. eof(f, ‘trai.txt’)
Câu 11(TH 3.1): Phát biểu nào dưới đây về tệp là SAI? A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. B. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc. D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
189
Câu 12 (NB 4.1): Cho chương trình sau: Procedure Nhap; Begin Readln(a); End; Begin Nhap; End. Chương trình có bao nhiêu chương trình con? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 13 (TH 2.2): Cách viết nào sau đây gán giá trị cho biến s kiểu xâu? A. s:= ‘Ngon ngu lap trinh Pascal’ B. s:= “Ngon ngu lap trinh Pascal” C. s:= “Ngon ngu lap trinh Pascal’ D. s:= Ngon ngu lap trinh Pascal Câu 14 (TH 3.2): Cho chương trình dưới đây: var g: text; integer; begin assign (g, ‘C:\DLA.txt’); rewrite (g); for i:= 1 to 10 do if i mod 2 <> 0 then write(g, i, ‘ ’); close(g); readln end. Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau khi chạy chương trình trên? A.2 4 6 810
B.135 9
C.13579
D.46810
Câu 15 (TH 3.1): Cho giá trị a = 5; b = 9; c = 15. Để ghi các giá trị của a, b, c vào tệp , các giá trị ngăn cách nhau bởi một dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. write(f, a, b, c); C. write(f, a, ‘ ’, b, c);
B. write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); D. write(f, a, ‘’, b, ‘’, c);
190
Câu 16 (NB 4.1): Từ khóa nào sau đây được dùng để khai báo chương trình con dạng hàm?
A. program
B. procedure
C. var
D. function
Câu 17 (TH 4.1): Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây: A. sin(x);
B. length(S);
C. sqrt(x);
D. delete(S,5,1);
Câu 18 (TH 4.1): Mô tả nào dưới đây về hàm là SAI? A. Phải trả lại kết quả
B. Phải có tham số
C. Trong hàm có thể gọi lại chính nó
D. có thể có các biến cục bộ
Câu 19 (NB 4.2): Trong lời gọi thủ tục, khi tham số hình thức được thay bằng các giá trị hoặc biến xác định thì nó được gọi là gì trong các cách gọi sau đây? A. tham số giá trị
B. tham số thực sự
C. tham số hình thức
D. tham số biến
Câu 20 (NB 4.2): Biến được khai báo trong chương trình là loại biến nào sau đây? A. Biến cục bộ
B. Biến toàn cục
C. Tham số thực sự
D. Tham số hình thức
Câu 21 (NB 4.2): Khi cần gọi thực hiện Chương trình con (CTC), nên chọn phương án nào sau đây? A. dùng tên CTC.
B. dùng tham số của CTC.
C. dùng biến.
D. dùng.
Câu 22 (NB 4.1): Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây: A. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức. B. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ. C. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ. D. Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có
biến cục bộ. Câu 23 (NB 3.2): Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp. B. Gán tên tệp với biến tệp – Mở tệp –Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp. C. Mở tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đóng tệp. D. Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Mở tệp – Đóng tệp. Câu 24 (NB3.2): Để gắn tệp KQ.INP cho biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng? A. f:= ‘KQ.INP’;
B. Assign(f , ‘KQ.INP’);
C. KQ.INP:= f;
D. Assign(‘KQ.INP’ , f);
191
Câu 25 (TH 4.2): Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là SAI? A. procedure vidu( x: byte ; var y, z: byte) ; B. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; var z: byte) ; C. procedure vidu( x: byte ; var y: byte ; z: byte) ; D. procedure vidu( var y: byte ; x: byte ; var z: byte) ; Câu 26 (NB 3.2): Phương án nào sau đây được chọn để mở tệp ghi dữ liệu: reset(<tên biến tệp>); rewrite(<tên biến tệp>); reset(<tên tệp>); rewrite(<tên tệp>); Câu 27 (TH 2.1): Cho khai báo mảng: Var a: array[1..10000] of integer; n, i: word; Begin Readln(n); For i:=1 to n do read(a[i]); End. Chương trình trên thực hiện công việc nào sau đây? A. nhập 10000 phần tử cho mảng a. B. nhập số phần tử và giá trị của từng phần tử của mảng a. C. nhập tất cả các phần tử cho mảng. a D. đọc mảng a. Câu 28 (TH 2.2): Cho đoạn chương trình sau: chuoi:= ‘Viet Nam Dat Nuoc’; delete(chuoi,9,9); insert(‘Dat Nuoc’,chuoi,1); Sau khi thực hiện đoạn chương trình kết quả của biến chuoi là A. Viet Nam Dat Nuoc
B. Dat NuocViet Nam
C. Viet NamDat Nuoc
D. Dat Nuoc Viet Nam
192
PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Viết chương trình: Đọc từ tệp “DULIEU.INP” 2 số nguyên M và N (M < N) Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ M đến N Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.OUT”. Câu 2. Cho mảng A gồm 10 phần tử thuộc kiểu nguyên. Viết hàm tính giá trị trung bình của mảng A. III. ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH Tạo file bằng phần mềm Free Pascal trên máy và lưu lại với tên và vị trí theo yêu cầu của giáo viên. Câu 1. Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên (0 < N < 103). Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất của mảng A. Câu 2. Cho tệp DEMXAU.INP chứa một xâu kí tự bất kì, viết chương trình đếm xem xâu đã cho có bao nhiêu từ, kết quả ghi ra tệp DEMXAU.OUT.
193
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Tin học, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
3
4
5
B
B
D
B
D
15
16
17
18
B
D
D
B
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
D
A
D
B
B
B
A
C
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
B
B
A
D
B
C
B
B
B
B
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi
Câu 1 (2 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Khai báo được tên tệp kiểu dữ liệu văn bản.
0,5
- Mở tệp để đọc.
0,25
- Mở tệp để ghi.
0,25
- Viết đúng câu lệnh tính toán được tổng các số lẻ trong phạm vi M đến N.
0,5
- Ghi được dữ liệu vào tệp.
0,25
- Đóng tệp.
0,25
- Khai báo đúng được mảng A
0,25
- Nhập được 10 phần tử của mảng A
0,25
- Viết đúng hàm tính giá trị trung bình được mảng A
0,5
III. ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH
Câu hỏi Câu 1 (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Khai báo đúng được mảng A
0,25
- Viết đúng câu lệnh nhập N phần tử của mảng A
0,25
- Viết đúng câu lệnh tìm được phần tử nhỏ nhất của mảng A
0,5
- Khai báo đúng được kiểu dữ liệu xâu
0,25
- Khai báo được tên tệp kiểu dữ liệu văn bản.
0,25
- Mở tệp để đọc, ghi
0,25
- Viết đúng câu lệnh đếm số từ trong xâu
0,25
194
III. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 12 3.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 12 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Nội dung TT
1
2
kiến thức/ kỹ năng
Đơn vị kiến thức
1. Khái niệm cơ sở Khái niệm dữ liệu CSDL và hệ (CSDL) CSDL 2. Hệ quản trị CSDL 1. Giới Hệ quản trị thiệu MS CSDL ACCESS Microsoft 2. Cấu trúc ACCESS bảng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng cao
Số CH
% Thời
tổng điểm
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
TN
TL
gian
4
3,00
2
2,50
0
0,00
0
0,00
5
0
5,50
12
4
3,00
3
3,75
0
0,00
0
0,00
5
0
6,75
15
3
2,25
2
2,50
0
0
5
2* 2
1,50
3
3,75
10,00
33 3
1**
8,00
4
32,75 12
195
3. Các thao tác cơ sở 3 Thực hành Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
3
2,25
2
2,50
x
x
x
2*
10,00
1**
8,00
x
x
x
x
12,00
12
15,00
2
10,00
1
8,00
28
3
45
100
70
30
x 16
40
30
3
20
70%
10 30%
28
100%
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Trong nội dung kiến thức 2.1, 2.2, 2.3 chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng ở hai trong năm nội dung đó. Trong nội dung kiến thức 2.2, 2.3 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung đó. Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu tiên thực hành trên máy tính). Ô thời gian được tính theo đơn vị “phút”
196
b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung
TT
1
kiến thức
Đơn vị
(Chủ đề)/ kỹ năng
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. 1. Khái niệm cơ - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. Thông hiểu: sở dữ liệu Khái (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh niệm cơ hoạ cho CSDL. sở dữ liệu - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc và hệ sống thông qua các ví dụ cụ thể. quản trị Nhận biết: cơ sở dữ - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. liệu - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập 2. Hệ quản trị CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều CSDL khiển việc truy cập vào CSDL).
4
2
0
0
4
3
0
0
- Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
197
Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2
Nhận biết: - Nêu được khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access. - Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu Hệ quản
hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
trị CSDL 1. Giới thiệu MS quan hệ ACCESS MS ACCESS
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
3
2
2*
0
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết
giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
198
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Nhận biết: - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. + Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. + Khoá chính. - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. 2. Cấu trúc bảng Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng.
2
3
- Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi.
1**
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. - Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Nhận biết: 3. Các thao tác cơ sở
- Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
3
2
199
Thông hiểu: - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm).
- Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp. 3
Thực hành (tổng hợp các phần thực hành ở trên)
Kiến thức 1. Giới thiệu MS Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): ACCESS
Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp
2. Cấu trúc bảng dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
X
X
2*
1**
- Thực hiện được thao tác khai báo khoá. - Thực hiện được thao tác sắp xếp, lọc và tìm kiếm đơn giản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): 3. Các thao tác - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng cơ sở ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm
200
đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp. Tổng
16
12
1
2
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (2* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
thức (Chủ
kiến thức
đánh giá
đề)/ kỹ năng
1
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhậ n
biế t
Thông
Vận
Vận dụng
hiểu
dụng
cao
0
0
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1,Câu 3) Khái niệm - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc cơ sở dữ sống. (Câu 2, Câu 4) liệu 1. Khái niệm cơ sở và hệ quản Thông hiểu: trị cơ sở dữ dữ liệu (CSDL) liệu
4
2
- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18) - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.
201
Nhận biết: Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. (Câu 5) Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). (Câu 6)
Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. (Câu 7, Câu 8) Thông hiểu: 2. Hệ quản trịCSDL
Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. (Câu 19) - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. (Câu 20)
4
3
0
3
2
2*
0
Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). (Câu 21) 2
Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS
Nhận biết: 1. Giới thiệu MS ACCESS
- Nêu được khái niệm Access. (Câu 9) - Nêu được các chức năng chính của Access.
0
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. (Câu 10)
202
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. (Câu 11) Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. (Câu 22, 23) Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Nhận biết: - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. (Câu 12) 2. Cấu trúc bảng
+ Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. (Câu 13)
2
3
1**
+ Khoá chính. - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. (Câu 25)
203
Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi. (Câu 24, Câu 26) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Nhận biết: - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. (Câu 14, Câu 15, Câu 16) Thông hiểu:
3. Các thao tác cơ sở
- Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm). (Câu 27, Câu 28) - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. (Câu 5)
3
2
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp.
204
3
Thực hành
Kiến thức
(tổng hợp
1. Giới thiệu MS
các phần thực hành ở trên)
ACCESS
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
2. Cấu trúc bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá.
X
X
2*
1**
16
12
2
1
- Thực hiện được thao tác sắp xếp, lọc và tìm kiếm đơn giản. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở 3. Các thao tác cơ bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp sở xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp. Tổng Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (2* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
205
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC, Lớp 12,
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………Mã số học sinh:…………………………. Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. thiết bị nhớ, một người.
B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người.
D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý: A. Không quan trọng
B. Bình thường
C. Không có vai trò gì
D. Rất quan trọng
Câu 3. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc Thông tin người học, môn học, kết quả học tập Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL
206
C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 7. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản lí
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 8. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người phân phối phần mềm ứng dụng
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về Access? Access là A. phần mềm hệ thống
B. hệ quản trị CSDL của Microsoft
C. phần mềm tiện ích
D. hệ thống phần mềm quản lí CSDL
Câu 10. Access có mấy đối tượng chính: A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 11. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? A. Chọn File→Close
B. Chọn File→Open
C. Chọn File→Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
207
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi bản ghi (record) là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL Câu14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
Sắp xếp dữ liệu trong bảng. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. Thay đổi cấu trúc của bảng. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào sau đây? A.
B.
C.
D.
Câu 16. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểm học sinh
B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng
D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm của học sinh
B. Một văn bản
C. Một bản vẽ
D. Một bài trình chiếu
Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A. SQL Server
B. Microsoft Access
C. Foxpro
D. Word
Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 21. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
208
Khôi phục CSDL khi có sự cố Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 22. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lập hồ sơ
B. Sửa chữa hồ sơ
C. Xoá hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu 25. Chọn câu trả lời sai? Khi tạo liên kết giữa các bảng: Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau Tránh được dư thừa dữ liệu Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu. Sắp xếp dữ liệu trong bảng Câu 26. Trong các phát biểu bản ghi (record) của bảng, phát biểu nào Đúng? Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Bản ghi (record) là một bảng Câu 27. Cho các thao tác sau: Lưu lại kết quả sắp xếp Chọn lệnh
209
(3) Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (2)→(3)
D. (2)→(3) → (1)
Câu 28. Cho các thao tác sau: Lưu lại kết quả sắp xếp Chọn lệnh Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp giảm dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (1) → (2)→(3)
B. (2)→(3) → (1)
C. (3) → (1) → (2)
D. (3) → (2) → (1)
PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng dữ liệu sau đây: MaSo
HoDem
Ten
GT
NgSinh
DiaChi
To
1
Nguyễn Thành
An
Nam
18/8/2003 12 Lê Hồng Phong
1
2
Lại Ngọc
Anh
Nữ
12/9/2003 7 Bà Triệu
2
3
Nguyễn Quốc
Anh
Nam
11/1/2003 123 Tây Sơn
1
4
Lưu Thị Phương
Dung
Nữ
15/9/2003 12 Lê Lợi
2
5
Nguyễn Thuỳ
Dung
Nữ
21/5/2003 65 Kim Liên
3
Em hãy tạo bảng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính là trường MaSo. Nhập dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng. Hãy thêm trường DoanVien (kiểu dữ liệu Yes/No) và cập nhật thông tin cho bảng.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
210
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC Lớp 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
3
4
5
6
B
D
C
C
A
B
15
16
17
18
19
B
D
D
A
D
7 D
8
9
10
11
12
13
14
B
B
C
C
B
A
B
20 21
22
23 24
25
26
27
28
B
C
C
D
B
B
D
B
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Câu 1 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Tạo được cấu trúc bảng theo yêu cầu
0,5
- Chỉ định được trường MaSo làm khóa chính
0,5
Câu2 (1 điểm) Câu 3 (1 điểm)
- Nhập được dữ liệu cho bảng (3 bản ghi)
1
B1. Chọn được bảng ở chế độ thiết kế
0,25
B2. Thực hiện được lệnh Insert → Rows
0,25
B3. Thực hiện được các thao tác: Gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định các tính chất của trường.
0,5
211
3.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 12 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức TT
1
Nội dung kiến thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Vận dụng
% tổng Số CH Thời điểm TN TL gian
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
2
1,50
2
3,75
0
0,00
0
0,00
4
0
4,00
9
3
2,25
3
2,50
0
0,00
0
0,00
6
0
6,00
13
3
2,25
2
2,50
0
0
5
trị CSDL 2. Cấu trúc bảng Microsoft 3. Các thao tác cơ sở
2 2
1,50 1,50
2 1
2,50 1,25
ACCESS 4. Truy xuất dữ liệu
2
1,50
1
1,25
2
1,50
1
1,25
X
X
X
X
Khái niệm
1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL)
CSDL và 2. Hệ quản trị CSDL hệ CSDL Hệ quản ACCESS
5. Báo cáo 3
Thông hiểu
Tổng
Số CH
1. Giới thiệu MS
2
Nhận biết
Vận dụng cao
Thực hành
2*
10,00 1**
2*
10,00 1**
8,00
8,00
4 3
33 3
35
9 24
3
6
3
6
X
X
X
X
212
Tổng
16 12,00
Tỉ lệ %
40
Tỉ lệ chung
12
15,00 30
2
10,00
1
20
70
8,00 10
30
28
3
70
30
45
100
100
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Trong nội dung kiến thức 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng ở hai trong năm nội dung đó. Trong nội dung kiến thức 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung đó. Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu tiên thực hành trên máy tính). Ô thời gian được tính theo đơn vị “phút”
213
b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/ kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
1
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
Vậ n dụng ca o
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL) Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. Thông hiểu: - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL.
2
2
0
0
3
3
0
0
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. 2. Hệ quản trị - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều CSDL khiển việc truy cập vào CSDL). - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ
CSDL.
214
Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). - Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2
Nhận biết: - Khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access.
Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. 1. Giới thiệu MS ACCESS
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
3
2
2*
0
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
215
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Nhận biết: - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. + Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. + Khoá chính. 2. Cấu trúc bảng
- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. Thông hiểu:
2
2
- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. - Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi.
1**
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. - Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Nhận biết: - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, 3. Các thao tác sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. cơ sở
2
1
216
Thông hiểu: - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm). - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng
và in trực tiếp. Nhận biết: - Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. 4. Truy xuất
- Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi. Thông hiểu:
dữ liệu
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi.
2
1
2
1
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): - Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi. - Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
5. Báo cáo
Nhận biết: - Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó. - Trình bày được các bước lập báo cáo.
217
Thông hiểu: - Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Tạo được báo cáo bằng Wizard. - Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo. 1. Giới thiệu - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi MS ACCESS Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
3
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): 2. Cấu trúc bảng
- Thực hiện thao tác khai báo khoá. Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng.
Thực hành (tổng hợp các phần thực hành ở trên)
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện các thao tác cơ bản sau:
X
X
2*
1**
- Mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc và cập nhật dữ liệu; Sắp 3. Các thao tác xếp, tìm kiếm đơn giản trên bảng. cơ sở - Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu. - Tạo biểu mẫu. - Định dạng và in ấn. 4. Truy xuất dữ liệu
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): - Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi. - Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
218
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Báo cáo- Tạo được báo cáo bằng Wizard. Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo. Tổng
16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (2* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5 (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5 Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức (Chủ đề)/ kỹ năng
1
Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị kiến
nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhậ n biết
thức/kĩ năng
Thông hiểu
Vận Vận dụng dụng cao
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 2) 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL)
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. Thông hiểu: - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18)
2
2
0
0
219
Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. (Câu 3) - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). (Câu 4) - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. (Câu 5) 2. Hệ quản trị CSDL
Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. (Câu 19)
3
3
0
0
3
2
2*
0
Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. (Câu 20) Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). (Câu 21) 2
Nhận biết: Hệ quản trị 1. Giới thiệu CSDL quan MS ACCESS - Khái niệm Access. (Câu 6) - Nêu được các chức năng chính của Access.
220
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. (Câu 7)
hệ MS ACCESS
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. (Câu 8) Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. (Câu 22, Câu 23) Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Nhận biết: - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. (Câu 9) 2. Cấu trúc bảng
+ Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. + Khoá chính. (Câu 10)
2
2
1**
- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. (Câu 25)
221
- Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi. (Câu 24) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. - Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Nhận biết: - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. (Câu 11, Câu 12) Thông hiểu: - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm). 3. Các thao tác - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập cơ sở nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. (Câu 26)
2
1
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp.
222
Nhận biết: - Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. - Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi. 4. Truy xuất dữ Thông hiểu: - Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi. (Câu 27) liệu
2
1
Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi. (Câu 13, Câu 14) - Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu. Nhận biết: - Nêu được khái niệm báo cáo và vai trò của nó. (Câu 15, Câu 16 ) - Trình bày được các bước lập báo cáo. 5. Báo cáo
Thông hiểu: - Giải thích được vai trò, ý nghĩa của báo cáo. (Câu 28)
2
1
X
X
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Tạo được báo cáo bằng Wizard. - Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo. 3Thực hành 1. Giới thiệu - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi MS ACCESS Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. (tổng hợp các phần thực hành ở trên)
2. Cấu trúc bảng
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
2*
1**
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
223
- Thực hiện thao tác khai báo khoá. Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Thực hiện các thao tác cơ bản sau: - Mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc và cập nhật dữ liệu; Sắp 3. Các thao tác xếp, tìm kiếm đơn giản trên bảng. cơ sở - Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu. - Tạo biểu mẫu. - Định dạng và in ấn. Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành):
Truy xuất dữ
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi. liệu
Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Báo cáo- Tạo được báo cáo bằng Wizard. Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo. Tổng
16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (2* ) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5 (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 hoặc 2.5 224
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………………… Mã số học sinh:………………………… Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. thiết bị nhớ, một người.
B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người.
D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính Câu 4. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu Cung cấp công cụ khiểm soát, điều khiển truy cập vào sơ sở dữ liệu cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
225
Câu 5. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản lí
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 6. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số cách thường dùng để khởi động Microsoft Access? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. 4
D. 2
Câu 7. Access có mấy đối tượng chính: A. 1
B. 3
Câu 8. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Edit → Open
B. File → Exit
C. View → Design View
D. File → Open
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL Câu 10. Sau khi chọn một trường để chỉ định là khóa chính, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Edit → Primary key C. Click vào nút
B. Nháy nút
D. Click vào nút
Câu 11. Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế, chọn lệnh nào dưới đây: A. Create table by using Wizard
B. Create form in Design View
C. Create table in Design View
D. Create form by using Wizard
Câu 12. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, chọn lệnh nào dưới
đây: A. Create tableby using Wizard
B. Create form in Design View
C. Create tablein Design View
D. Create form by using Wizard
226
Câu 13. Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: Sắp xếp các bản ghi. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. Thực hiện tính toán D. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. Câu 14. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access?
A. Tables
B. Forms
C. Queries
D. Reports
C.3
D.4
Câu 15. Có mấy cách cơ bản để tạo báo cáo? A.1
B.2
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. Sắp xếp các bản ghi C. Sửa hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ
Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểm học sinh
B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng
D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm của học sinh
B. Một văn bản
C. Một bản vẽ
D. Một bàitrình chiếu
Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A. SQL Server
B. Microsoft Access
C. Foxpro
D. Word
Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 21. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
227
Khôi phục CSDL khi có sự cố Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 22. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lập hồ sơ
B. Sửa chữa hồ sơ
C. Xoá hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Trường (field)là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu 25. Chọn câu trả lời sai? Khi tạo liên kết giữa các bảng: Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau Tránh được dư thừa dữ liệu Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu. Sắp xếp dữ liệu trong bảng Câu 26. Cho các thao tác sau: Lưu lại kết quả sắp xếp Chọn lệnh Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (2)→(3)
D. (2)→(3) → (1)
228
Câu 27. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0 Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0 Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] <= 8.0 Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điển Tin >=8 Câu 28. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? Thay đổi cấu trúc bảng học sinh Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó Sửa thông tin của một học sinh trong bảng PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng (HOC_SINH) có dữ liệu sau: MaSo
HoDem
Ten
GT
DToan
DLy
DHoa DVan
DTin
1
Nguyễn Thành
An
Nam
9
8
9
8
10
2
Lại Ngọc
Anh
Nữ
10
9
9
8
10
3
Nguyễn Quốc
Anh
Nam
8
9
9
10
9
4
Lưu Thị Phương
Dung
Nữ
9
10
9
9
8
5
Nguyễn Thuỳ
Dung
Nữ
9
10
9
9
9
Em tạo bảng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính là trường MaSo. Nhập dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng. Sử dụng mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh, có điểm môn tin >=9, Toán >= 8
229
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TIN HỌC LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án
Câu Đáp án
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
C
A
B
D
B
C
A
B
A
C
D
D
C
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
D
A
D
B
B
C
C
A
D
B
A
C
B
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Câu 1 (1 điểm) Câu 2 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Tạo được cấu trúc bảng theo yêu cầu
0,5
- Chỉ định được trường MaSo làm khóa chính
0,5
- Nhập được dữ liệu cho bảng (3 bản ghi) B1. Nháy đúp chuột vào Create query in design view
1 0,25
B2. Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn Câu 3 (1 điểm)
B3. Nháy đúp chuột vào các trường MaSO, HoDem, Ten, GT, DToan, DLy, DHoa, Dvan, DTin
0,25
B4. Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột DToan ta gõ >= 8, Dtin ta gõ >=9
0,25
B5. Nháy nút Run
để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả
0,25
230
3.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 12 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Nội dung kiến TT thức/kĩ năng
1
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
4
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Số CH
% tổng Thời điểm gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
Số CH
Thời gian
TN
TL
5
3,75
4
5,00
0
0
0
8,00
9
0
8,75
19
6
4,50
4
5,00
0
0
0
0,00
10
0
9,50
21
5
3,75
4
5,00
2*
10,00 1**
8,00
9
3
26,75
60
Thực hành
x
x
x
x
2*
10,00 1**
8,00
x
x
x
x
Tổng
16
12,00
12
15,00
2
10,00
8,00
28
3
70
30
Khái niệm cơ sở dữ liệu và 1. Khái niệm cơ sở hệ quản trị cơ dữ liệu (CSDL) sở dữ liệu 1. Các loại mô hình
2
Nhận biết
Tổng
Vận dụng
Cơ sở dữ liệu CSDL quan hệ
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức Tỉ lệ chung
2. Hệ CSDL quan hệ
40
30 70
20
1
10 30
45,00 100
100
231
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu tiên thực hành trên máy tính).
232
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung kiến thức TT
1
2
(Chủ đề)/ kỹ năng
Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nhậ n Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. 1. Khái niệm cơ sở Thông hiểu: dữ liệu (CSDL)
- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh
5
4
0
0
6
4
0
0
hoạ cho CSDL. Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Nhận biết: - Nêu được mô hình dữ liệu (mức khái niệm và mức khung nhìn...). 1. Các loại mô
- Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí.
hình CSDL
Thông hiểu: - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin nào có (dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô hình
233
Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nhậ n Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào trên bộ nhớ ngoài). Nhận biết: - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của mô hình dữ liệu quan hệ. - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). - Chỉ ra các khoá trong bảng. - Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập 2. Hệ CSDL quan nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. hệ Thông hiểu:
5
4
2*
1**
- Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính. - Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. - Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng.
234
Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nhậ n Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng trong bài toán quản lí đơn giản. - Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 3
Thực hành
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng 2. Hệ CSDL quan của bài toán quản lí đơn giản. hệ Tổng
- Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 16
12
2*
1**
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
235
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
(Chủ đề)/ kỹ năng
Vận
Nhận Thông biết hiểu
Vận dụng
dụng ca o
Nhận biết:
1
2
Khái niệm cơ
- Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 3, Câu 5) - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
sở dữ 1. Khái niệm cơ sở liệu và hệ dữ liệu (CSDL) quản trị cơ sở dữ liệu
(Câu 2, Câu 4) Thông hiểu:
Cơ sở dữ
Nhận biết:
liệu quan hệ
- Nêu được mô hình dữ liệu (mức khái niệm và mức khung nhìn...). (Câu 6, Câu 7, Câu 8, Câu 9) 3. Các loại mô hình CSDL
5
4
0
0
6
4
0
0
- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18) Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 19, Câu 20)
- Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí. (Câu 10, Câu 11) Thông hiểu: - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin
236
nào có (dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô hình vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào trên bộ nhớ ngoài). (Câu 21, Câu 22, Câu 23, Câu 24) Nhận biết: - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của mô hình dữ liệu quan hệ. (Câu12, Câu 13) - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). - Chỉ ra các khoá trong bảng. (Câu 14) - Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. (Câu 15)
4. Hệ CSDL quan hệ
- Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. (Câu 16)
5
4
2*
1**
Thông hiểu: - Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính. (Câu 25) - Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. - Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng.
237
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. (Câu 26, Câu 27, Câu 28) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng trong bài toán quản lí đơn giản. - Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 3
Thực hành
2. Hệ CSDL quan hệ Tổng
- Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản. - Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 16
12
2*
1**
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
238
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn. TIN HỌC, Lớp 12 Thời gian làm bài. 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh.……………………………… Mã số học sinh.…………………………. Chú ý. Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. thiết bị nhớ, một người.
B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người.
D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý. A. Không quan trọng
B. Bình thường
C. Không có vai trò gì
D. Rất quan trọng
Câu 3. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc Thông tin người học, môn học, kết quả học tập Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác Câu 5. Các bảng dữ liệu dưới đây? Đâu không là một cơ sở dữ liệu? Bảng điểm học sinh lưu trữ trên máy tính Bảng điểm học sinh lưu trữ trên giấy Danh sách bệnh nhân lưu trữ trên máy tính Danh sách khách hàng vay mượn tiền của ngân hàng lưu trữ lên máy chủ mạng LAN
239
Câu 6. Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ? A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình dữ liệu quan hệ. C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình dữ liệu phân tán. Câu 7. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình cơ sở dữ liệu? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu. C. Các ràng buộc dữ liệu. D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu. Câu 8.Về mặt khung nhìn, Mô hình dữ liệu quan hệ có thể xây dựng phân cấp cho mấy đối tượng (người sử dụng) ? A. Nhiều đối tượng khác nhau. B. Một đối tượng. C. Hai đối tượng. D. Không đối tượng nào. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất? Khi xây dựng mô hình dữ liệu cẩn có sự tham gia của. A. Một người B. Hai người C. Ba người C. Nhiều người Câu 10. Xét về mặt vật lý, Các mô hình dữ liệu được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Cả bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài D. Lưu trữ trên mạng internet Câu 11. Chọn câu trả lời đúng? Trong những năm gần đây, mô hình dữ liệu thường A. không dùng B. ít dùng C. dùng rất phổ biến D. dùng nhiều vào những năm 1950 Câu 12.Về mặt cấu trúc, Mô hình dữ liệu quan hệ được thể hiện trong đối tượng nào sau đây? A. các bảng. B. các biểu mẫu. C. các báo cáo. D. một cột (một thuộc tính) trong bảng. Câu 13. Xét về mặt cấu trúc, Thuộc tính Trường (Field) trong mô hình dữ liệu quan hệ được hiểu là A. Cột của bảng B. Hàng của bảng C. Tính chất của trường C. Mô tả trường Câu 14. Sau khi chọn một trường để chỉ định là khóa chính của bảng trong mô hình dữ liệu quan hệ, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Edit → Primary key C. Click vào nút
B. Nháy nút
D. Click vào nút
240
Câu 15. Sau khi tạo liên kết giữa các bảng trong mô hình dữ liệu quan hệ, có thể thực hiện công việc nào dưới đây? A. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 16. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây? A. Sắp xếp các bản ghi B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu. Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểm học sinh
B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng
D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm của học sinh
B. Một văn bản
C. Một bản vẽ
D. Một bài trình chiếu
Câu 19. Chọn đáp án sai? Khi sử dụng CSDL quản lý học sinh trên máy tính điện tử: A. Phức tạp, không tiện dụng B. Có thể cập nhật thường xuyên thông tin học sinh C. Sắp xếp danh sách học sinh theo một tiêu chí nào đó D. Tìm kiếm các học sinh theo ý muốn Câu 20. Để quản lý thông tin người dùng số điện thoại của nhà mạng Vinaphone, các nhà quản lý thường xây dựng cấu trúc: A. CSDL người dùng trên máy tính B. dữ liệu người dùng trên giấy C. dữ liệu người dùng trên tệp văn bản D. dữ liệu người dùng trên tệp powerpoint Câu 21. Chọn câu trả lời đúng nhất? Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khi lưu trữ CSDL trên bộ nhớ ngoài thì ta cần quan tâm: A. Cấu hình máy tính
B. Dung lượng bộ nhớ ngoài
C. Ram của máy tính
D. Nguồn điện máy tính
241
Câu 22. Chọn câu trả sai nhất? Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khi lưu trữ CSDL trên bộ nhớ ngoài thì ta cần quan tâm: A. Dung lượng của CSDL
B. Dung lượng bộ nhớ ngoài
C. Tốc độ lưu trữ của máy tính
D. Mạng internet của máy tính
Câu 23. Chọn câu trả lời sai? Các bảng trong mô hình dữ liệu, khi lựa chọn thông tin được đưa vào ta cần quan tâm:
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính B. Số thuộc tính cần đưa vào C. Thuộc tính nào mang tính ràng buộc D. Cho càng nhiều thuộc tính càng tốt Câu 24. Khi lưu trữ CSDL trong mô hình dữ liệu, thiết bị nào thường được lựa chọn để lưu trữ? A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. Đĩa CD D. USB Câu 25. Các phát biểu nào dưới đây SAI? A. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa. B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết. C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính. D. Khóa chính là dùng để phân biệt giữa các bản ghi với nhau Câu 26. Báo cáo được sử dụng để in loại thông tin nào dưới đây? A. Về cấu trúc quan hệ. B. Về các mối liên kết giữa các quan hệ. C. Về các bộ trong quan hệ. D. Về kiểu dữ liệu có trong quan hệ. Câu 27. Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ. A. Xóa một thuộc tính.
B. Truy vấn CSDL.
C. Xem dữ liệu.
D. Kết xuất báo cáo
Câu 28. Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây? A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu B. Xác định các đối tượng của tổ chức. C. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu. D. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
242
II. PHẦN TỰ LUẬN Cho CSDL của một cửa hàng bán lẻ gồm các bảng sau. Khách hàng(Makhach, hoten, diachi, dienthoai) Hóa đơn(Ma_HD, ngayban, makhach) 3. Bán hàng (Mahang, Ma_HD, soluong) 4. Mặt hàng (Mahang, tenhang, donvi, dongia) Câu 1. Hãy tạo các bảng trên với các trường có kiểu dữ liệu phù hợp. Câu 2. Hãy xác định các liên kết giữa các bảng, sau đó nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi. Câu 3. Tạo truy vấn để cho biết có các khách hàng nào đã mua các mặt hàng nào trong ngày hôm nay. Thông tin cần hiển thị gồm: họ tên khách hàng, số điện thoại, tên hàng, đơn giá đơn vị và thành tiền.
243
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án
Câu Đáp án
2
3
4
5
6
7
8
B
D
C
C
B
B
D
A
15
16
17
18
19
20
21
22
D
D
D
B
D
A
A
A
9
10
11
12
13
14
B
C
A
A
A
23 24
25
26
27
28
C
A
A
A
C
D
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi
Nội dung
Câu 1
- Xác định từng kiểu dữ liệu cho 4 bảng. Ví dụ: MaKhach kiểu Number
(1 điểm) Câu2 (1 điểm) Câu 3 (1 điểm)
….
Điể m 1
- Tạo được liên kết giữa các bảng với nhau.
1
- Thực hiện được truy vấn dữ liệu từ các bảng đã được liên kết.
1
244
3.4. Kiểm tra cuối kỳ II lớp 12 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức/kĩ
Đơn vị kiến thức/
năng
kĩ năng
1
Khái niệm cơ sở dữ 1. Khái niệm cơ sở liệu và hệ quản trị dữ liệu (CSDL) cơ sở dữ liệu
2
1. Các loại mô hình Cơ sở dữ liệu quan CSDL hệ 2. Hệ CSDL quan hệ
3
Kiến trúc và bảo mật các hệ CSDL
4
Thực hành Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
2. Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
CH
gian
CH
gian
CH
gian
CH
gian
4
3,00
3
3,75
0
0
0
8,00
4
3,00
3
3,75
0
0
0
4
3,00
3
3,75
1*
5,00
4
3,00
3
3,75
1*
5,00
1**
8,00
x
2*
10,00 1**
12,00 12
15,00
2
10,00
40
30
cao
x 16
x
x
70
Tổng
Vận dụng
1
20
Số CH
tổng Thời
điểm
gian
TN
TL
7
0
11,75 21
7
0
11,75 21
7
2
21,75 37
7
1
11,75 21
8,00
x
x
8,00
28
3
70
30
10 30
%
x
x
45,00 100
100
245
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất lựa chọn đúng. Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Trong nội dung kiến thức 2.2, 3.2 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung đó. Kí hiệu “*” hoặc “**” bên cạnh các số biểu thị câu hỏi (và thời gian tương ứng) có thể được thiết kế là câu hỏi tự luận làm bài trên giấy hoặc câu hỏi thực hành làm bài trên máy tính tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của trường (nên ưu tiên thực hành trên máy tính).
246
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức (Chủ đề)/ kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nhận biết:
1
Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. 1. Khái niệm Thông hiểu: cơ sở dữ liệu - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ (CSDL) cho CSDL.
4
3
0
0
4
3
0
0
Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.
Cơ sở dữ
Nhận biết:
liệu quan
- Nêu được mô hình dữ liệu (khái niệm, cấu trúc dữ liệu, mức
hệ 2
- Trình bày được khái niệm CSDL.
5. Các loại mô hình
khái niệm và mức khung nhìn). - Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí.
CSDL
Thông hiểu: - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin nào có
247
(dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô hình vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào trên bộ nhớ ngoài). Nhận biết: Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của mô hình dữ liệu quan hệ. Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). Chỉ ra các khoá trong bảng. Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 6.
Thông hiểu:
Hệ
CSDL quan hệ
-
Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính.
4
3
1
1**
Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng. Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
248
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng trong
bài toán quản lí đơn giản. - Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. Nhận biết: - Nêu được các chính sách, điều luật, ý thức bảo vệ thông tin (luật an ninh mạng và an toàn thông tin). - Nêu được một số cách thông dụng bảo mật CSDL. Kiến trúc và 3bảo mật các hệ CSDL
- Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật 2. Bảo CSDL. mật thông tin Thông hiểu: trong các hệ CSDL
- Giải thích được nội dung của các cách bảo mật CSDL đã biết.
4
3
1
- Giải thích được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. Vận dụng (Lí thuyết): - Lấy được ví dụ minh họa thực hiện những cách thông dụng để bảo mật CSDL trong tình huống cụ thể. - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của
4
Thực
2. Hệ CSDL
hành
quan hệ
bài toán quản lí đơn giản. - Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
2*
1**
249
2. Bảo mật
Vận dụng (Lí thuyết):
thông tin trong - Lấy được ví dụ minh họa thực hiện những cách thông dụng các hệ CSDL để bảo mật CSDL trong tình huống cụ thể. Tổng
16
12
2
1
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 3.2
250
Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/ kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vậ n dụng
Vậ n dụng ca o
Nhận biết:
1
Khái niệm cơ sở dữ 1. Khái niệm cơ
- Trình bày được khái niệm CSDL. (Câu 1, Câu 3) - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. (Câu 2, Câu 4)
liệu và sởdữliệu
Thông hiểu:
hệ quản (CSDL) trị cơ sở dữ liệu
- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. (Câu 17, Câu 18)
4
3
0
0
4
3
0
0
Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 19) Nhận biết:
2
- Nêu được mô hình dữ liệu (khái niệm, cấu trúc dữ liệu, mức khái niệm và mức khung nhìn). (Câu 5, Câu 6, Câu 7, Câu Cơ sở dữ 7. Các loại 8) liệu quan mô hình CSDL - Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí. hệ Thông hiểu: - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin nào có
251
Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/ kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vậ n dụng
Vậ n dụng ca o
(dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô hình vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào trên bộ nhớ ngoài). (Câu 20, Câu 21, Câu 22) Nhận biết: - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của mô hình dữ liệu quan hệ. (Câu 9) - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). (Câu 10) - Chỉ ra các khoá trong bảng. (Câu 11) 8. Hệ CSDL - Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. (Câu 12) quan hệ - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
4
3
1
1**
Thông hiểu: - Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính.
252
Nội dung kiến thức TT
(Chủ đề)/ kỹ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vậ n dụng
Vậ n dụng ca o
- Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. - Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng. (Câu 23) - Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. (Câu 24, Câu 26) Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng trong bài toán quản lí đơn giản. - Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. Kiến
3
Nhận biết: trúc và 3. Bảo mật - Nêu được các chính sách, điều luật, ý thức bảo vệ thông tin bảo mật thông tin trong (luật an ninh mạng và an toàn thông tin). (Câu 13) các hệ các hệ CSDL - Nêu được một số cách thông dụng bảo mật CSDL. (Câu 14) CSDL
4
3
1
253
Nội dung kiến thức TT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị
(Chủ đề)/ kỹ năng
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vậ n dụng
Vậ n dụng ca o
2*
1**
2
1
- Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. (Câu 15, Câu 16) Thông hiểu: - Giải thích được nội dung của các cách bảo mật CSDL đã biết. (Câu 26) - Giải thích được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. (Câu 27, Câu 28) Vận dụng (Lí thuyết): - Lấy được ví dụ minh họa thực hiện những cách thông dụng để bảo mật CSDL trong tình huống cụ thể. - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của 2. Hệ CSDL quan bài toán quản lí đơn giản. 4
Thực hành
hệ
- Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo.
2. Bảo mật thông Vận dụng (Lí thuyết): tin trong các hệ - Lấy được ví dụ minh họa thực hiện những cách thông dụng CSDL để bảo mật CSDL trong tình huống cụ thể.
Tổng
16
12
254
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA
Môn: TIN HỌC, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:………………………… Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên.
PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ? A. Mô hình phân cấp.
B. Mô hình dữ liệu quan hệ.
C. Mô hình hướng đối tượng.
D. Mô hình dữ liệu phân tán.
Câu 2. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình CSDL? A. Cấu trúc dữ liệu.
B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C. Các ràng buộc dữ liệu.
D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu.
Câu 3. Về mặt cấu trúc, dữ liệu của CSDL quan hệ được thể hiện trong đối tượng nào sau đây? A. Các bảng.
B. Các biểu mẫu.
C. Các báo cáo.
D. Một cột (một thuộc tính) trong bảng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm CSDL? A. CSDL là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu. B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. CSDL chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người. Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây? Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là: A. Tạo lập hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ.
D. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
Câu 6. Cơ sở giáo dục KHÔNG quản lý thông tin nào dưới đây? Thông tin về A. cán bộ, giáo viên của trường.
B. học sinh, môn học và kết quả học tập.
C. khách du lịch đến địa phương.
D. ban liên lạc hội cha mẹ học sinh.
255
Câu 7. Hãy chọn phương án ghép SAI trong các phương án sau đây: Chức năng của hệ QT CSDL là cung cấp A. môi trường tạo lập CSDL. B. môi trường cập nhật và khai thác dưc liệu. C. môi trường làm việc trên Internet. D. công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 8. Hệ quản trị CSDL KHÔNG cung cấp chức năng nào sau đây? A. tạo lập CSDL. B. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL C. cập nhật dữ liệu cho CSDL. D. khai thác dữ liệu của CSDL. Câu 9. Thao tác nào sau đây chỉ định khóa chính theo một trường đã chọn? A. Edit → Primary key
B. Nháy nút
C. Click vào nút
D. Click vào nút
Câu 10. Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây? A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 11. Truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây? A. Sắp xếp các bản ghi B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng D. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu. Câu 12. Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc bảng? A. Đặt tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường B. Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu C. Chọn kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường Câu 13. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời đúng cho dưới đây?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
256
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu Câu 15. Đáp án nào dưới đây trả lời đúng câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho phép mấy người cùng khai thác CSDL?” A. 1
B. 2
C. 0
D. Nhiều người
Câu 16. Để sắp xếp bảng theo thư tự giảm dần khi đã chọn trường cần sắp xếp, thực hiện lệnh nào sau đây? A. lệnh
B. lệnh
C. lệnh
D. lệnh
Câu 17. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL KHÔNG đảm bảo chức năng nào dưới đây? A. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu. B. tổ chức và điều kiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính
nhất quán. C. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu.
D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây SAI? A. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu: có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng. B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL quan hệ. C. Khóa của một quan hệ là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ có trong quan hệ đó. D. Trong mô hình quan hệ, khi tác trên dữ liệu: không thể xóa dữ liệu của bản ghi trong một bảng Câu 19. Các phát biểu nào dưới đây SAI? A. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa. B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết. C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính. D. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau
257
Câu 20. Báo cáo được sử dụng để in thông tin nào dưới đây? A. cấu trúc quan hệ.
B. các mối liên kết giữa các quan hệ.
C. các bộ trong quan hệ.
D. kiểu dữ liệu có trong quan hệ.
Câu 21. Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ. A. Xóa một thuộc tính.
B. Truy vấn CSDL.
C. Xem dữ liệu.
D. Kết xuất báo cáo.
Câu 22. Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây? A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu. B. Xác định các đối tượng của tổ chức. C. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu. D. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu. Câu 23. Cho bảng sau: Họ và tên
Điểm thành phần Lí thuyết
Thực hành
Lê Minh A
8
9
Nguyễn Đình đức
7
8
Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây? A. Đa trị.
B. Phức hợp.
C. Có hai dòng giống nhau.
D. Đa trị và phức hợp.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là SAI về quan hệ trong CSDL quan hệ? A. Với một quan hệ đã có dữ liệu, khi điều chỉnh lại cấu trúc quan hệ, dữ liệu trong quan hệ không bị thay đổi. B. Khi thực hiện thao tác xóa quan hệ thì cấu trúc quan hệ và dữ liệu trong quan hệ đều bị xóa. C. Khi thêm một thuộc tính vào quan hệ, dữ liệu đã có trong quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. D. Khi xóa một liên kết giữa các quan hệ, các quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL. Câu 25. Hệ CSDL nào dưới đây không cần sự hỗ trợ của mạng máy tính? A. Hệ CSDL tập trung và xử lí phân tán.
B. Hệ CSDL cá nhân.
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL khách – chủ
258
Câu 26. Chọn đáp án sai? Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào A. Cấu trúc dữ liệu
B. Thao tác, các phép toán trên dữ liệu
C. Các ràng buộc dữ liệu
D. Thộc tính khóa
Câu 27. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới đây hợp lý? A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. (Ghi chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu) Câu 28. Trong bảo mật hệ thống, mật khẩu và mã hoá thông tin phải tuân theo qui
định nào dưới đây? A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Không được thay đổi nhiều vì làm như thế sẽ lỗi mật khẩu C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. II. PHẦN THỰC HÀNH Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau: Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop); Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia); Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra) Câu 1. Tạo các bảng và tạo khóa chính. Các trường được lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp. Câu 2. Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi. Câu 3. Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô Hoài” vào ngày 2/5/2020.
259
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1
Đáp án Câu Đáp án
2
B
D
15
16
D
D
3 A 17 D
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
D
C
C
B
A
D
D
A
D
D
18
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
D
C
C
A
A
A
B
D
C
C
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Câu 1 (1 điểm) Câu 2 (1 điểm) Câu 3 (1 điểm)
Nội dung
Điểm
- Tạo được cấu trúc 3 bảng, chỉ định khóa chính.
1
- Tạo liên kết từ bảng sách tới bảng mượn sách.
0.5
- Tạo liên kết từ bảng (người mượn) tới bảng (mượn sách).
0,5
- Thực hiện xong truy vấn dữ liệu từ các bảng đã được liên kết.
1
260