XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN VẬT LÍ LỚP 10, 11, 12

Page 1

XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ

vectorstock.com/10212086

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ (KIỂM TRA GIỮA KÌ, KIỂM TRA CUỐI KÌ) THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN VẬT LÍ LỚP 10, 11, 12 WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L A

1. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 10:

I C

a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng T T

Nội dung kiến thức

Thông hiểu

Thời gian (ph)

H N

Số CH

1

Thời gian (ph)

2

2

Số CH

Thời gian (ph)

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (ph)

TN

4

3

4

4

8

1.3. Chuyển động tròn đều

2

1,5

3

3

5

1.4. Tính tương đối của chuyển động

2

1,5

1

1

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

2

1,5

1

1

K

M È

Q

4

3

% tổng điểm

Tổng

Số CH

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều; Sự rơi tự do

Y Ạ

D

Số CH

Vận dụng

O

Y U

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

Động học chất điểm

N Ơ

Nhận biết

I F F

Thời gian (ph)

TL

6 1

4,5

1

6

1

4,5

1

6

0

0

0

0

2

3

3

2

42,5

92,5

0

1


Động lực học chất điểm

2

L A

2.1. Tổng hợp phân tích lực

Tổng

2

1,5

1

1

0

0

0

0

3

16

12

12

12

2

9

2

12

28

4

70

30

Tỉ lệ %

40

30

Tỉ lệ chung%

20

70

I C

I F F

10 30

0

100

2,5

7,5

45

100

45

100

45

100

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm; - Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

N Ơ

O

H N

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Y U

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

T T

1

Nội dung kiến thức

Động học chất điểm

M È

Thông hiểu

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

1

0,75

1

1

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều; Sự rơi tự do

1

Y Ạ

D

Q

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Nhận biết

K

Vận dụng Số CH

1

1

Vận dụng cao Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

TN

TL

Thời gian (ph)

2

26,75

% tổng điểm

2 1

0,75

Thời gian (ph)

Tổng

4,5

1

6

62,5

2 2


2

Động lực học chất điểm

1.3. Chuyển động tròn đều

1

0,75

1.4. Tính tương đối của chuyển động

1

0,75

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do

1

0,75

2.1. Tổng hợp phân tích lực

1

0,75

2.2. Ba định luật Niu-tơn

1

0,75

2.3. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn

1

0,75

2.4. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc; Lực ma sát; Thực hành xác định hệ số ma sát; Lực hướng tâm

3

2,25

2.5. Bài toán về chuyển động ném ngang

3

Cân bằng và chuyển động của vật rắn

3.1. Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song; Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực; Các dạng cân bằng; Cân bằng của một vật có mặt chân đế

Y Ạ

D

Q

K

M È

Y U

3.2. Quy tắc hợp lực song

1

1

1

1

1

1

1

1

2

0

0

0

0

3

2,25

3

3

1

0,75

1

1

I C

I F F 3

N Ơ

O

3 2

H N 2

L A

2

5

1

4,5

1

6

6

1

18,25

37,5

3 3


L A

song cùng chiều; Ngẫu lực 3.3. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định Tổng

1

0,75

16

12

Tỉ lệ %

0 12

40

12

2

30

Tỉ lệ chung%

0 9

70

4

45

100

70

30

45

100

45

100

I F F

2

20

28

I C

0 12

10

O

30

100

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm; - Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong tám đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau. - Trong đơn vị kiến thức 3.1; 3.1 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

N Ơ

Y U

H N

Q

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

T T

Nội dung kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Y Ạ

D

K

M È

Số CH

Thời gian (phút

Số CH

Thời gian (phút

Số CH

Thời gian (phút

Tổng

Vận dụng cao Số CH

Thời gian (phút

Số CH TN

TL

Thời gian (phút )

% tổng điểm

4


)

1

2

Các định luật bảo toàn

Chất khí

)

1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng.

2

1,5

2

2

1.2. Công và công suất

2

1,5

2

2

1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng

6

4,5

4

4

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sáclơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

6

4,5

4

4

16

12

12

Tổng Tỉ lệ %

40

Y U

Tỉ lệ chung%

70

)

30

2

12

4

I F F 10

N Ơ

H N 12

4,5

1

4,5

2

9

3

32

65

I C

4 1

L A

)

20

O 0

0

10

1

13

35

1

12

28

4

45

100

70

30

45

100

45

100

10 30

100

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm; - Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong ba đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

D

Y Ạ

K

M È

Q

5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

1

2

3 4

Nội dung kiến thức

Các định luật bảo toàn

Nhận biết Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

O

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

1

0,75

1

1

2

1.2. Công và công suất

1

0,75

1

1

2

1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng

3

2,25

2

2

5

N Ơ

Số CH

Thời gian (ph)

Tổng

Số CH

Số CH

Thời gian (ph)

I C

I F F

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

L A

H N

Y U

1

4,5

1

TN

6

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

3

2,25

3

3

6

Cơ sở của nhiệt động lực học

3.1. Nội năng và sự biến đổi nội năng; Các nguyên lí của nhiệt động lực học

2

1,5

2

2

4

Chất rắn và chất lỏng.

4.1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình; Sự nở vì

4

Chất khí

D

Y Ạ

K

M È

Q

1 3

2

2

4,5

1

6

% tổng điểm

TL

Thời gian (ph)

2

23,5

52,5

2

21,5

47,5

6 6


Sự chuyển thể

L A

nhiệt của vật rắn 4.2. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng; Thực hành: Xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; Sự chuyển thể của các chất; Độ ẩm của không khí

Tổng Tỉ lệ %

2

1,5

1

1

16

12

12

12

40

Tỉ lệ chung%

30

I C

2

15

70

20

N Ơ

I F F

2

O 30

12

10

3

28

4

45

100

70

30

45

100

45

100

100

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận; - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm; - Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 3.1; 4.1; 4.2 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

Y U

D

Y Ạ

K

M È

H N

Q

7


L A

b) Bản đặc tả BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

I C

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Động học chất điểm

Nhận biết: - Nêu đượcchuyển động cơ là gì. - Nêu đượcchất điểm là gì. - Nêu đượchệ quy chiếu là gì. - Nêu đượcmốc thời gian là gì. - Nêu được vận tốc là gì. - Nhận ra được chuyển động thẳng đều vànhận ra được phương 1.1. Chuyển trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. động cơ; Chuyển động Thông hiểu: thẳng đều - Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động. - Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật. - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều. Vận dụng: - Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật. - Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng

N Ơ

1

Y Ạ

Y U

K

M È

I F F

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nội dung kiến thức

H N

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

41

22

1*

1*

O

Q

Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1 2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1 1

D

8


giá trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t). - Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều của một vật hoặc hai vật. - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng đều.

2

Động học chất điểm

Y Ạ

Y U

K

M È

H N

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời. - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. 1.2. Chuyển động thẳng - Viết được công thức tính vận tốc. biến đổi đều; - Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. Sự rơi tự do - Viết được công thức tính quãng đường đi được. - Nêu được sự rơi tự do là gì. - Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. - Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều.

N Ơ

L A

43

44

1*

1*

Q

Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2 4 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2 3

D

9


- Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do. - Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do. - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận dụng: - Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng trong các công thức: vt = v0 + at; s = v0t +

1 2 2 at ; v – v02 = 2as. 2

N Ơ

L A

I C

I F F

O

- Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật. - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

Y U

3

Y Ạ

H N

Q

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. 1.3. Chuyển động tròn đều - Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.

K

M È

25

36

1**

1**

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3 6 Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3 5

D

10


- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. Thông hiểu: - Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều. Vận dụng: - Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.

Động học chất điểm

N Ơ

Y U

L A

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận tốc. - Viết được công thức cộng vận tốc: v1,3 = v1,2 + v2,3

7

D

Y Ạ

Q

1.4. Tính tương đối của Thông hiểu: chuyển động - Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật. Vận dụng: - Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc

K

M È

27

1

1**

1**

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.4

11


kéo theo. Vận dụng cao: - Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc. 1.5) Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

4

Động lực học chất điểm

Y Ạ

Nhận biết: - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì. - Viết được công thức tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Thông hiểu: - Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo. - Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối

L A

I C

I F F

O

28

1

0

0

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được đặc điểm của vectơ lực. - Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực. 2.1) Tổng hợp - Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới phân tích lực tác dụng của nhiều lực. Thông hiểu: - Tổng hợp được hai lực thành một lực. - Phân tích được một lực thành hai lực thành phần. - Xác định được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới

29

1

0

0

N Ơ

Y U

K

M È

H N

Q

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.5 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1 * Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở đơn vị kiến thức 1.1 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức 1.2 và ngược lại. ** Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở đơn vị kiến thức 1.3 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức 1.4 và ngược lại. 8 9

D

12


L A

tác dụng của nhiều lực (2 lực hoặc 3 lực). BẢN ĐẶC TẢĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Động học chất điểm

Nhận biết: - Nêu được chuyển động cơ là gì. - Nêu được chất điểm là gì. - Nêu được hệ quy chiếu là gì. - Nêu được mốc thời gian là gì. - Nêu được vận tốc là gì. 1.1. Chuyển - Nhận ra được chuyển động thẳng đều và nhận ra được động cơ; phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Chuyển Thông hiểu: động thẳng - Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động. đều - Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật. - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều. Vận dụng: - Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật. - Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

D

Y Ạ

Y U

K

M È

I F F

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

N Ơ

1

I C

Q

O

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1

1*

1*

H N

13


giá trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t). - Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều của một vật hoặc hai vật. - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng đều.

2

Động học chất điểm

D

Y Ạ

Y U

K

M È

Q

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời. - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. 1.2. Chuyển - Viết được công thức tính vận tốc. động thẳng - Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. biến đổi - Viết được công thức tính quãng đường đi được. đều; Sự rơi tự do - Nêu được sự rơi tự do là gì. - Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. - Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). - Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng

N Ơ

L A

H N

1

1

1*

1*

14


biến đổi đều và chuyển động rơi tự do. - Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do. - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận dụng: - Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng trong các công thức: vt = v0 + at; s = v0t +

1 2 2 at ; v – v02 = 2as. 2

L A

I F F

I C

O

- Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc − thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật. - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

H N

Q

15


3

Động học chất điểm

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. - Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều. - Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. 1.3. Chuyển động tròn Thông hiểu: - Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều đều. - Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều. Vận dụng: - Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.

N Ơ

Y U

10

D

Y Ạ

K

M È

L A

I C

I F F

O

1

1

1*

1*

1

110

1*

1*

H N

Q

1.4. Tính Nhận biết: tương đối - Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận của chuyển tốc.

Câu hỏi được ra ở một trong hai đơn vị kiến thức 1.4 hoặc 1.5

16


Thông hiểu: - Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật. Vận dụng: - Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo. Vận dụng cao: - Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

4

Động học chất điểm

D

Y Ạ

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

K

L A

- Viết được công thức cộng vận tốc: v1,3 = v1,2 + v2,3

động

N Ơ

M È

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì. - Viết được công thức tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Thông hiểu: - Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo. - Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối

Y U

I C

1

0

0

Q

17


5

Động lực học chất điểm

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được đặc điểm của vectơ lực. - Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực. - Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới 2.1. Tổng tác dụng của nhiều lực. hợp phân Thông hiểu: tích lực - Tổng hợp được hai lực thành một lực. - Phân tích được một lực thành hai lực thành phần. - Xác định được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực (2 lực hoặc 3 lực).

N Ơ

D

Y Ạ

6

K

M È

I C

I F F 1

0

0

1*

1*

O

H N

Nhận biết: - Phát biểu được định luật I Niu-tơn - Nêu được quán tính của vật là gì. - Nêu được khối lượng là số đo mức quán tính. - Nêu được mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc được thể hiện trong định luật II Niu-tơn và viết được hệ thức của 2.2. Ba định định luật này. luật Niu-tơn - Nêu được gia tốc rơi tự do là do tác dụng của trọng lực và viết được hệ thức P = mg .

Y U

L A

Q

1

1

- Phát biểu được định luật III Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này. - Nêu được các đặc điểm của phản lực và lực tác dụng. Thông hiểu: - Xác định được trạng thái cân bằng của vật theo định luật I 18


Niu-tơn. - Kể được một số ví dụ về quán tính. - Xác định được mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc của vật. - Xác định được trọng lực tác dụng lên vật. - Xác định được lực và phản lực. Vận dụng: - Vận dụng được mối quan hệ giữa khối lượng và mức quán tính của vật để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống và kĩ thuật. - Biểu diễn được các vectơ lực và phản lực trong một số ví dụ cụ thể. - Vận dụng được các định luật I, II, III Niu-tơn để giải được các bài toán đối với một vật hoặc hệ hai vật chuyển động. Vận dụng cao: - Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về ba định luật của Niu-tơn.

N Ơ

Động lực học chất điểm

D

Y Ạ

Y U

K

I C

I F F

O

H N

Q

Nhận biết: - Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được hệ 2.3. Lực hấp thức của định luật này. dẫn. Định Thông hiểu: luật vạn vật - Xác định được lực hấp dẫn giữa hai vật. hấp dẫn Vận dụng: - Vận dụng được công thức của lực hấp dẫn để giải các bài tập đơn giản.

M È

L A

1

1

1*

0

19


Nhận biết: - Nêu được ví dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng). - Phát biểu được định luật Húc và viết hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lò xo. - Viết được công thức xác định lực ma sát trượt và nêu được đặc điểm của lực ma sát trượt. - Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là hợp

7

Động lực học chất điểm

Y Ạ

2.4. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc; Lực ma sát; Thực hành xác định hệ số ma sát; Lực hướng tâm.

K

N Ơ

m r. Thông hiểu: - Xác định được lực đàn hồi của lò xo. - Xác định được lực ma sát trượt. - Xác định được lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều. Vận dụng: - Vận dụng được định luật Húc để giải được bài tập đơn giản về sự biến dạng của lò xo. - Vận dụng được công thức tính lực ma sát trượt để giải được các bài tập đơn giản. - Xác định được lực hướng tâm và giải được bài toán về chuyển động tròn đều khi vật chịu tác dụng của một hoặc hai lực. - Xác định được hệ số ma sát bằng thực nghiệm.

M È

Y U

H N

I C

I F F

O

mv 2 lực tác dụng lên vật và viết được công thức: F ht = = r 2

L A

311

212

1*

1*

Q

Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.4 12 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.4 11

D

20


Vận dụng cao: - Vận dụng để giải được các bài toán nâng cao về các lực cơ học: Lực đàn hồi của lò xo; lực ma sát; lực hướng tâm. 2.5. Bài Vận dụng: toán về - Giải được bài toán về chuyển động của vật ném ngang. chuyển Vận dụng cao: động ném - Giải được bài toán nâng cao về chuyển động ném ngang ngang

8

3.1. Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực và của ba lực Cân bằng và không song song; Cân chuyển bằng của động của một vật có vật rắn trục quay cố định. Mô men lực; Các dạng cân bằng; Cân bằng của một vật có mặt chân

Y Ạ

K

M È

Y U

H N

I C

I F F 0

0

1*

1*

313

314

1**

1**

O

Nhận biết: - Nêu được điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai hoặc ba lực không song song. - Nêu được trọng tâm của một vật là gì. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính momen của lực và nêu được đơn vị đo momen của lực. - Nêu được điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định. - Nêu được điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định. - Nhận biết được các dạng cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định của vật rắn. - Nêu được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế. Thông hiểu: - Xác định được trọng tâm của các vật phẳng, đồng chất bằng thí nghiệm. - Hiểu được điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của

N Ơ

L A

Q

Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 3.1 14 Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 3.1 13

D

21


đế.

hai hoặc ba lực không song song. - Xác định được momen lực. - Hiểu được điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định. - Hiểu được các dạng cân bằng và điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế. Vận dụng: - Vận dụng được điều kiện cân bằng và quy tắc tổng hợp lực để giải các bài tập đối với trường hợp vật chịu tác dụng của ba lực đồng quy. - Vận dụng quy tắc momen lực để giải được các bài toán về điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định khi chịu tác dụng của hai lực. - Biết cách nhận biết và lấy được ví dụ về các dạng cân bằng của một vật có một điểm tựa hoặc một trục quay cố định trong trường trọng lực. Vận dụng cao: - Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của hai lực hoặc ba lực không song song. - Vận dụng quy tắc momen lực để giải được các bài toán nâng cao về điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

3.2. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều; Ngẫu lực.

L A

I C

I F F

O

H N

Q

Nhận biết: - Phát biểu được quy tắc xác định hợp lực của hai lực song song cùng chiều. - Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực và nêu được tác dụng của ngẫu lực.

1

1

1**

1**

22


9

- Viết được công thức tính momen ngẫu lực. Thông hiểu: - Hiểu và xác định được hợp lực của hai lực song song cùng chiều. - Hiểu và xác định được ngẫu lực tác dụng lên một vật. - Hiểu và xác định được momen ngẫu lực. Vận dụng - Vận dụng được quy tắc xác định hợp lực song song để giải các bài tập đối với vật chịu tác dụng của hai lực. Vận dụng cao: - Vận dụng quy tắc hợp lực song song để giải các bài toán nâng cao đối với vật chịu tác dụng của hai lực.

Cân bằng và chuyển động của vật rắn

N Ơ

3.3. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được đặc điểm để nhận biết chuyển động tịnh tiến của một vật rắn - Nêu được, khi vật rắn chịu tác dụng của một momen lực khác không, thì chuyển động quay quanh một trục cố định của nó bị biến đổi (quay nhanh dần hoặc chậm dần). - Nêu được ví dụ về sự biến đổi chuyển động quay của vật rắn phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay. Thông hiểu: - Hiểu về đặc điểm về chuyển động tịnh tiến của một vật rắn. - Hiểu được khi vật rắn chịu tác dụng của một momen lực khác không thì chuyển động quay quanh một trục cố định của nó bị biến đổi.

Y U

L A

1

0

0

23


L A

* Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 8 đơn vị kiến thức: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức khác, không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng. ** Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 2 đơn vị kiến thức: 3.1; 3.2 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức còn lại, không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng.

I C

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

N Ơ

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

O

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Các định luật bảo toàn

Nhận biết: - Viết được công thức tính động lượng và nêu được đơn vị đo động lượng - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn 1.1. Động động lượng đối với hệ hai vật. lượng. Định - Nêu được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. luật bảo toàn Thông hiểu: động lượng. - Xác định được động lượng của một vật và hệ hai vật, độ biến thiên động lượng của một vật. - Hiểu được định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật Vận dụng:

1

Y Ạ

Y U

K

M È

I F F

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

215

216

1*

1*

H N

Q

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1 16 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1 15

D

24


- Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải được các bài tập đối với hai vật va chạm mềm. Vận dụng cao: - Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài toán nâng cao đối với hai vật va chạm mềm. Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công và công suất. - Biết được đơn vị đo công và công suất. Thông hiểu: 1.2. Công và - Xác định được công và công suất. công suất Vận dụng:

N Ơ

H N

- Vận dụng được các công thức: A = Fs cos  và P =

L A

I C

I F F

O

217

218

1*

1*

A t

Vận dụng cao: - Giải được các bài toán nâng cao tính công và công suất.

Y U

Y Ạ

K

M È

Q

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2 18 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2 17

D

25


2

Các định luật bảo toàn

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng. - Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được công thức tính thế năng này. - Nêu được đơn vị đo thế năng. - Viết được công thức tính thế năng đàn hồi. - Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng - Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được 1.3. Động hệ thức của định luật này. năng; Thế Thông hiểu: năng; Cơ năng - Xác định được động năng và độ biến thiên động năng của một vật. - Xác định được thế năng trọng trưởng của một vật. - Xác định được thế năng đàn hồi của vật. - Xác định được cơ năng của một vật. Vận dụng: - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật. Vận dụng cao: - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán nâng cao về chuyển động của một vật.

N Ơ

Y U

Y Ạ

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

619

420

1*

1*

Q

Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3 20 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3 19

D

26


3

Chất khí

Y Ạ

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

K

Nhận biết: - Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. - Nêu được các đặc điểm của khí lí tưởng. - Nêu được quá trình đẳng nhiệt và phát biểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. - Nêu được quá trình đẳng tích và phát biểu được định luật Sác-lơ. - Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí.

N Ơ

- Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng

H N

L A

I C

I F F

O

pV = T

621

422

1

0

const. - Nêu được quá trình đẳng áp và mối liên hệ giữa nhiệt độ và thể tích. Thông hiểu: - Hiểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. - Hiểu được định luật Sác-lơ. - Xác định được trạng thái của một lượng khí thông qua xác định các thông số trạng thái của một lượng khí. - Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng để xác định được thông số trạng thái của một lượng khí. - Xác định được nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí.

M È

Y U

Q

Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.1 * Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 3 đơn vị kiến thức:1; 2; 3 thì hai câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở 2 đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng. 21 22

D

27


Vận dụng: - Vẽ được đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V). - Vẽ được đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T). - Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào giải một số bài tập.Vẽ được đường đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T). Vận dụng cao: - Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào giải các bài tập nâng cao. - Vận dụng các đẳng quá trình để giải các bài toán nâng cao về đồ thị trong các hệ tọa độ p-V; p-T; V-T.

N Ơ

L A

I C

I F F

O

H N

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Y U

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Các định luật bảo toàn

Nhận biết: - Viết được công thức tính động lượng và nêu được đơn vị 1.1. Động đo động lượng lượng. Định - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật. động lượng - Nêu được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. Thông hiểu:

1

D

Y Ạ

K

M È

Q

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1

1*

1*

28


- Xác định được động lượng của một vật và hệ hai vật, độ biến thiên động lượng của một vật. - Hiểu được định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật Vận dụng: - Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải được các bài tập đối với hai vật va chạm mềm. Vận dụng cao: - Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài toán nâng cao đối với hai vật va chạm mềm.

N Ơ

Q

H N

- Vận dụng được các công thức: A = Fs cos  và P =

M È

I C

I F F

O

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công và công suất. - Biết được đơn vị đo công và công suất. Thông hiểu: 1.2. Công và - Xác định được công và công suất. công suất Vận dụng:

Y U

L A

1

1

1*

1*

A t

Vận dụng cao: - Giải được các bài toán nâng cao tính công và công suất.

D

Y Ạ

K

29


2

Các định luật bảo toàn

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng. - Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được công thức tính thế năng này. - Nêu được đơn vị đo thế năng. - Viết được công thức tính thế năng đàn hồi. - Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng - Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được 1.3. Động hệ thức của định luật này. năng; Thế Thông hiểu: năng; Cơ năng - Xác định được động năng và độ biến thiên động năng của một vật. - Xác định được thế năng trọng trưởng của một vật. - Xác định được thế năng đàn hồi của vật. - Xác định được cơ năng của một vật. Vận dụng: - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật. Vận dụng cao: - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán nâng cao về chuyển động của một vật.

N Ơ

Y U

Y Ạ

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

323

224

1*

1*

Q

Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3 24 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3 23

D

30


3

Chất khí

Y Ạ

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

K

Nhận biết: - Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. - Nêu được các đặc điểm của khí lí tưởng. - Nêu được quá trình đẳng nhiệt và phát biểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. - Nêu được quá trình đẳng tích và phát biểu được định luật Sác-lơ. - Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí.

N Ơ

- Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng

H N

M È

I C

I F F

O

pV = T

const. - Nêu được quá trình đẳng áp và mối liên hệ giữa nhiệt độ và thể tích. Thông hiểu: - Hiểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. - Hiểu được định luật Sác-lơ. - Xác định được trạng thái của một lượng khí thông qua xác định các thông số trạng thái của một lượng khí. - Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng để xác định được thông số trạng thái của một lượng khí. - Xác định được nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí. Vận dụng:

Y U

L A

325

326

1*

1*

Q

Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1 26 Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.1 25

D

31


- Vẽ được đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V). - Vẽ được đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T). - Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào giải một số bài tập.Vẽ được đường đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T). Vận dụng cao: - Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào giải các bài tập nâng cao. - Vận dụng các đẳng quá trình để giải các bài toán nâng cao về đồ thị trong các hệ tọa độ p-V; p-T; V-T.

N Ơ

4

Cơ sở của nhiệt động lực học

Y Ạ

3.1. Nội năng và sự biến đổi nội năng; Các nguyên lí của nhiệt động lực học

K

M È

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được có lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. - Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt (nguyên tử, phân tử) và thế năng tương tác giữa chúng. - Nêu được ví dụ về hai cách làm thay đổi nội năng. - Phát biểu được nguyên lí I Nhiệt động lực học. - Viết được hệ thức của nguyên lí I của nhiệt động lực học: U = A + Q. Nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức này. - Phát biểu được nguyên lí II nhiệt động lực học. Thông hiểu: - Hiểu được nội năng, độ biến thiên nội năng của một vật. - Hiểu được nguyên lí I của nhiệt động lực học và các quy

Y U

L A

H N

Q

227

228

1**

1**

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 3.1 28 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 3.1 27

D

32


ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức của nguyên lí. - Hiểu được nguyên lí II của nhiệt động lực học. Vận dụng: - Vận dụng được mối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ và thể tích để giải thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan. Vận dụng cao: - Vận dụng được nối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ và thể tích để giải thích một số hiện tượng liên quan và giải các bài tập nâng cao về sự truyền nhiệt.

N Ơ

4.1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình; Sự nở vì nhiệt của vật rắn

5

Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Y Ạ

K

M È

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình là gì. - Nêu được tính chất của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. - Viết được các công thức nở dài và nở khối. - Nêu được ứng dụng của sự nở dài, sự nở khối của vật rắn trong đời sống và kĩ thuật Thông hiểu: - Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô và những tính chất vĩ mô của chúng. - Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. - Xác định được độ nở dài và độ nở khối của vật rắn. Vận dụng: - Vận dụng được công thức về sự nở dài và sự nở khối của

Y U

L A

H N

Q

429

230

1**

1**

Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 4.1 30 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 4.1 29

D

33


vật rắn để giải các bài tập đơn giản. Vận dụng cao: - Giải các bài tập nâng cao về sự nở dài và nở khối của vật rắn.

- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt.

O

- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt.

N Ơ

I C

I F F

Nhận biết:

L A

- Mô tả được hình dạng mặt thoáng của chất lỏng ở sát thành bình trong trường hợp chất lỏng dính ướt và không dính ướt

H N

- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn

6

31

Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

D

Y Ạ

4.2. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng; Thực hành: Xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; Sự chuyển thể của các chất; Độ ẩm của không khí

K

- Kể được một số ứng dụng về hiện tượng mao dẫn trong đời sống và kĩ thuật

Y U

- Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn Q = m. - Viết được công thức tính nhiệt hoá hơi Q = Lm.

Q

- Nhận ra được thế nào là hơi khô và thế nào là hơi bão hòa. - Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của không khí. - Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng hàng hoá.

M È

231

1

1**

1**

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 4.2

34


Thông hiểu: - Tiến hành được thí nghiệm về hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng. Thông qua thí nghiệm xác định được hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng. - Hiểu được về hiện tượng dính ướt, không dính ướt và hiện tượng mao dẫn. - Xác định được nhiệt nóng chảy của vật rắn. - Xác định được nhiệt hóa hơi của chất lỏng. - Phân biệt được hơi khô và hơi bão hoà. - Giải thích được quá trình bay hơi và ngưng tụ dựa trên chuyển động nhiệt của phân tử. - Xác định được độ ẩm tuyệt đối; độ ẩm tương đối và độ ẩm cực đại. Vận dụng: - Biết cách: sử dụng các dụng cụ , tiến hành được thí nghiệm, tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm trong thí nghiệm đo hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

L A

I F F

I C

O

H N

- Vận dụng được công thức Q = m, để giải các bài tập đơn giản (Biết cách tính nhiệt nóng chảy và các đại lượng trong công thức) - Vận dụng được công thức Q = Lm để giải các bài tập đơn giản. (Biết cách tính nhiệt hoá hơi và các đại lượng trong công thức tính nhiệt hoá hơi.) - Giải thích được các quá trình bay hơi và ngưng tụ dựa trên chuyển động nhiệt của phân tử. - Giải thích được trạng thái hơi bão hoà dựa trên sự cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ.

M È

Q

35


Vận dụng cao: - Giải được các bài toán nâng cao về sự chuyển thể của các chất: sự nóng chảy, sự đông đặc; sự hóa hơi, sự ngưng tụ.

L A

I C

I F F

* Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 4 đơn vị kiến thức: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng. ** Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 3 đơn vị kiến thức: 3.1; 4.1; 4.2 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức với câu hỏi mức độ vận dụng.

N Ơ

O

c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

1

Nội dung kiến thức

Động học chất điểm

Y Ạ

Y U

H N

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

K

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

432

233

1*

1*

Q

Nhận biết: - Nêu được chuyển động cơ là gì. 1.1. Chuyển động - Nêu được chất điểm là gì.[Câu 1] cơ; Chuyển động - Nêu được hệ quy chiếu là gì.[Câu 2] thẳng đều - Nêu được mốc thời gian là gì. - Nêu được vận tốc là gì.

M È

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1 33 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1 32

D

36


- Nhận ra được chuyển động thẳng đều và nhận ra được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. [Câu 3], [Câu 4] Thông hiểu: - Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động. - Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật. [Câu 18] - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều.[Câu 17] Vận dụng: - Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật. - Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t). - Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho. [Câu 2-TL], Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều của một vật hoặc hai vật. - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng đều.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

L A

I F F

I C

O

H N

Q

37


2

Động học chất điểm

Nhận biết: - Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời. [Câu 5] - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. - Viết được công thức tính vận tốc. - Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. 1.2. Chuyển động - Viết được công thức tính quãng đường đi được.[Câu thẳng biến đổi 6] đều; - Nêu được sự rơi tự do là gì. Sự rơi tự do - Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. [Câu 7] - Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. [Câu 8] Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều. - Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do. [Câu 19] - Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.[Câu 20], [Câu 21], [Câu 22],

N Ơ

Y U

Y Ạ

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

434

435

1*

1*

Q

Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2 35 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2 34

D

38


- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận dụng: - Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng v02 = 2as. - Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị. Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật.[Câu 1TL], - Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

I C

I F F

1 trong các công thức: vt = v0 + at; s = v0t + at2; v2 – 2

L A

O

H N

Q

39


Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. - Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều. [Câu 9], [Câu 10] - Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. 1.3. Chuyển động Thông hiểu: tròn đều - Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.[Câu 24], - Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều.[Câu 23],[Câu 25], Vận dụng: - Tínhđược tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều.[Câu 3-TL], Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.

N Ơ

3

Động học chất điểm

Y Ạ

Y U

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

236

337

1**

1**

Q

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3 37 Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3 36

D

40


Nhận biết: - Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận tốc. [Câu 11] - Viết được công thức cộng vận tốc: v1,3 = v1,2 + v2,3 [Câu 12] Thông hiểu: - Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối 1.4. Tính tương của vật.[Câu 26], đối của chuyển Vận dụng: động - Áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo. Vận dụng cao: - Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.[Câu 4-TL],

N Ơ

Y Ạ

1.5) Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

K

M È

Y U

I C

I F F

O

L A

238

1

1**

1**

239

1

0

0

H N

Q

Nhận biết: - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì. - Viết được công thức tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối.[Câu 13], [Câu 14] Thông hiểu: - Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.4 39 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.5 38

D

41


các phép đo. [Câu 27], - Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối

Động lực học chất điểm

4

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được đặc điểm của vectơ lực. - Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực. [Câu 16] 2.1) Tổng hợp - Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm phân tích lực dưới tác dụng của nhiều lực.[Câu 15] Thông hiểu: - Tổng hợp được hai lực thành một lực.[Câu 28], - Phân tích được một lực thành hai lực thành phần. - Xác định được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực (2 lực hoặc 3 lực).

N Ơ

Y U

Y Ạ

K

M È

I C

I F F

O

L A

240

1

0

0

H N

Q

Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1 * Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở đơn vị kiến thức 1.1 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức 1.2 và ngược lại. ** Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở đơn vị kiến thức 1.3 thì câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở đơn vị kiến thức 1.4 và ngược lại. 40

D

42


2. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 11 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: VẬT LÝ 11– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

I C

I F F

Số câu hỏi theo các mức độ

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1

Số CH

Số CH

Thời gian (ph)

2

1.5

1

2

1.2. Thuyết êlectron - Định luật bảo toàn điện tích

1

0.75

1

1.3. Công của lực điện Hiệu điện thế

3

1.4. Điện trường - Cường độ điện trường- Đường sức điện

2

Định luật Cu-lông

1.5. Tụ điện

2

Dòng điện không đổi

D

M È

2.2. Điện năng – Công suất điện

K

Vận dụng Thời gian (ph)

N Ơ

Số CH

Vận dụng cao

O

Tổng

Số CH

Số CH

Thời gian (ph)

TN

1

6

3

0

0

2

1

6

6

% tổng điểm

TL

Thời gian (ph)

3

26

47.5%

2.25

3

H N

Q

1.5

2

2

0

0

0

0

4

0

3.5

10%

1.5

1

1

0

0

0

0

3

0

2.5

7.5%

4

3.0

2

2

0

0

0

0

6

0

5.0

15%

2

1.5

2

2

1

4.5

0

0

4

1

8.0

20%

16

12

12

12

2

9

2

12

28

4

45

2

2.1. Dòng điện không đổi – Nguồn điện

Y Ạ

Tổng

Thông hiểu

Thời gian (ph)

1.1.

Điện tíchđiện trường

Nhận biết

L A

Y U

1

1

4.5

3

43


Tỉ lệ (%)

40%

Tỉ lệ chung (%)

30%

20%

70%

10%

70%

30%

L A

100%

I C

30%

100%

100%

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức (1.1. Định luật Cu-lông), (1.2. Thuyết êlectron - Định luật bảo toàn điện tích), (1.3. Công của lực điện - Hiệu điện thế) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một hoặc hai trong ba nội dung đó.

I F F

N Ơ

O

H N

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: VẬT LÍ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ

TT

1

Nội dung kiến thức

Điện tích – Điện

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Thông hiểu

Q

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

1.1 Định luật Cu-lông

1

0,75

1

1

1.2 Thuyết electron – Định luật bảo toàn điện tích

1

0,75

1

1

Y Ạ

D

Y U

Nhận biết

K

M È

Số CH

Tổng Vận dụng Số CH

Thời gian (ph)

Vận dụng cao Số CH

Thời gian (ph)

Số CH TN

TL

Thời gian (ph)

2

15,75

% tổng điểm

2 1

4,5

1

6

2

30%

44


trường

2

3

Dòng điện không đổi

Dòng điện trong các môi trường

1.3 Công của lực điện Hiệu điện thế

1

0,75

1

1

1.4 Điện trường

1

0,75

1

1

0

0

0

1.5 Tụ điện

1

0,75

1

1

0

0

0

2.1 Dòng điện không đổi – Nguồn điện

2

1,5

1

1

0

0

0

2.2 Điện năng – Công suất điện

2

1,5

1

1

0

0

2.3 Định luật Ôm đối với toàn mạch

2

1,5

1

1

2.4 Ghép các nguồn thành bộ và thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện

1

3.1 Dòng điện trong kim loại

1

3.2 Dòng điện trong chất điện phân

1

3.3 Dòng điện trong chất khí

M È

3.4 Dòng điện trong bán dẫn Tổng

Y Ạ

Tỉ lệ (%)

D

K

L A

2

N Ơ 0

0

0

I C

2

I F F 0

2

0

3

O 1

0

1,75

5%

1,75

5%

0

2,5

7,5%

1

12,75

25%

0

3 3

6

0,75

2

H N 2

0

0

0

0

3

0

2,75

7,5%

Q

0,75

1

1

1

4,5

0

0

2

1

6,25

15%

1

0,75

0

0

0

0

0

0

1

0

0,75

2,5%

1

0,75

0

0

0

0

0

0

1

0

0,75

2,5%

16

12

12

12

2

9

2

12

28

4

45

100%

0,75

1

Y U

40

1

30

0

0

20

2

10

100%

45


Tỉ lệ chung (%)

70

L A

30

100%

I C

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong đơn vị kiến thức: (1.1 Định luật Cu-lông), (1.2 Thuyết êlectron – Định luật bảo toàn điện tích), (1.3 Công của lực điện - Hiệu điện thế) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong ba nội dung đó. - Trong đơn vị kiến thức: (2.2 Điện năng – Công suất điện), (2.3 Định luật Ôm đối với toàn mạch), (2.4 Ghép các nguồn thành bộ và thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở 2 trong 3 nội dung đó.

I F F

N Ơ

O

H N

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

Y U

Số câu hỏi theo các mức độ

Nội dung TT kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng thức

1.1. Từ trường Từ trường

1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có

Y Ạ

D

K

M È

Nhận biết

Q

Thông hiểu

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

3

2,25

0

0

3

2,25

5

5

Tổng Vận dụng Số CH

Thời gian (ph)

Vận dụng cao Số CH

Thời gian (ph)

Số CH TN

T L

Thời gian (ph)

2

20

% tổng điểm

3 1

4,5

1

6

8

42,5%

46


1.3. Lực Lo-ren-xơ 2

L A

hình dạng đặc biệt

1

2.1. Từ thông. Cảm ứng Cảm ứng điện từ. Suất điện động điện từ cảm ứng 2.2. Tự cảm Tổng Tỉ lệ (%)

2

1,5

1

1

5

3,75

4

4

3

2,25

2

2

16

12

12

12

40

Tỉ lệ chung (%)

0

0

1

0

4,5

0

I C

3

I F F

1

6

8

0

2,5

7,5%

2

22,5

50%

4

45

100%

6

30

2

9 20

N Ơ

70

O 2

30

12

10

28

100% 100%

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong các đơn vị kiến thức (1.1. . Từ trường), (1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó. - Trong các đơn vị kiến thức (2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng), (2.2. Tự cảm) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó.

Y U

D

Y Ạ

K

M È

H N

Q

47


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: VẬT LÍ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo các mức độ

TT

1

2

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Từ trường

Thông hiểu

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

1.1. Từ trường

2

1,5

0

0

1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt.

2

1,5

2

1.3. Lực Lo-Ren-Xơ

1

Vận dụng Số CH

Thời gian (ph)

N Ơ

I C

I F F

Vận dụng cao

O

Số CH

Thời gian (ph)

TN

0

0

2

0

0

4

Số CH

Tổng % tổng điểm

TL

Thời gian (ph)

1

16,5

45%

0,75

1

H N 1

0

0

2

1,5

2

2

0

0

4

0,75

1

1

0

0

2

3

2,25

2

2

1

4,5

0

0

5

1

8,75

22,5%

1

0,75

0

0

0

0

0

0

1

0

0,75

2,5%

4.2. Thấu kính mỏng

2

1,5

2

2

0

0

1

6

4

1

9,5

15%

4.3. Mắt

1

0,75

1

1

0

0

0

0

2

0

1,75

5%

2.1. Từ thông. Cảm ứng điện Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. từ 2.2. Tự cảm

M È

3

Khúc xạ 3.1. Khúc xạ ánh sáng. Phản ánh sáng xạ toàn phần

4

Mắt. Các dụng cụ

K

4.1. Lăng kính

Y Ạ

D

Nhận biết

L A

2

Q

Y U

1

2

1

4,5

48


quang

4.4. Kính lúp. Kính hiển vi. Kính thiên văn

Tổng Tỉ lệ (%)

1

0,75

1

1

0

0

1

6

2

16

12

12

12

2

9

2

12

28

40

Tỉ lệ chung (%)

30

20

70

I C 4

I F F

10 30

L A

1

8,75

10%

45

100%

100%

O

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong các đơn vị kiến thức (1.1. Từ trường), (1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt), (2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng), (2.2. Tự cảm) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một hoặc hai trong bốn nội dung đó.

N Ơ

Y U

b) Bản đặc tả

H N

Q

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

M È

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1

Điện tích – Điện trường

1.1. Định luật Cu-lông

D

Y Ạ

K

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết: - Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

2

1

1*

1

49


xúc và hưởng ứng). - Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm. Thông hiểu: - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không bằng biểu thức định luật Cu-lông. - Xác định được khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực đẩy, khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút. - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong điện môi bằng biểu thức định luật Cu-lông. Vận dụng: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm. Vận dụng cao: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

I C

I F F

O

H N

Q

Nhận biết: - Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron. - Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. Thông hiểu: - Tính được hiệu giữa số prôtôn và êlectron của một vật nhiễm điện bằng nội dung của thuyết êlectron.

M È

1.2. Thuyết electron – Định luật bảo toàn điện tích

L A

1

1

50


Vận dụng: - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện.

1.3. Công của lực điện Hiệu điện thế

D

Y Ạ

K

Nhận biết: - Nêu được: công của lực điện trường trong một trường tĩnh điện bất kì không phụ thuộc hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Điện trường tĩnh là một trường thế. - Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. - Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Thông hiểu: - Xác định được công của lực điện trường khi điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E từ điểm M đến điểm N. - Xác định nghĩa của hiệu điện thế giữa hai điểm M, N khi biết công của lực điện tác dụng lên điện tích q di chuyển từ M đến N. Vận dụng: - Xác định được lực tác dụng lên điện tích chuyển động vàvận dụng được biểu thức định luật II Niu-tơn cho điện tích chuyển động và các công thức động lực học cho điện tích. Vận dụng cao:

M È

N Ơ

Y U

H N

L A

I C

I F F

O 3

3

1

Q

51


- Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều. Nhận biết: - Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa cường độ điện trường. - Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện 1.4. Điện trường là vôn trên mét (V/m). trường-cường Thông hiểu: độ điện trường- đường - Tính được độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm sức điện khi biết độ lớn lực tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó và độ lớn điện tích thử. - Vẽ được vectơ cường độ điện trường khi biết dấu của điện tích thử và phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử.

N Ơ

1.5. Tụ điện

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

O

I F F

2

2

H N

Nhận biết: - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. - Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung. - Nêu đượcđơn vị của điện dung. Thông hiểu: - Nhận dạng được các tụ điện thường dùng. - Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại. - Hiểu được số liệu ghi trên tụ điện.

Y U

L A

2

1

52


Nhận biết: - Nêu được dòng điện không đổi là gì. - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện trong hệ SI. - Nêu được suất điện động của nguồn điện là gì. - Nêu được đơn vị của suất điện động trong hệ SI. Thông hiểu: 2.1. Dòng điện không đổi – - Tính được cường độ dòng điện của dòng điện không đổi q Nguồn điện bằng công thức I = . Trong đó, q là điện lượng chuyển t

N Ơ

qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t. - Tính được suất điện động E của nguồn điện bằng công 2

I C

O

I F F

4

2

A thức: E = . Trong đó q là điện tích dương di chuyển từ q

Dòng điện không đổi

H N

cực âm đến cực dương nguồn điện và A là công của lực lạ tác dụng lên điện tích đó.

Y U

Nhận biết: - Nêu được công thức tính công của nguồn điện. - Nêu được công thức tính công suất của nguồn điện : Png = EI. 2.2. Điện năng - Nêu được đơn vị của công suất. – Công suất Thông hiểu: điện - Tính được công của nguồn điện từ công thức: A ng = EIt. Với E là suất điện động nguồn, I là cường độ dòng điện qua nguồn và t là thời gian dòng điện chạy qua. - Tính được công suất của nguồn điện từ công thức:

Y Ạ

D

L A

K

M È

Q

2

2

1

53


Png = EI. Vận dụng: - Vận dụng được công thức A ng = EIt trong các bài tập. - Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập. 16

Tỉ lệ %

40%

Tỉ lệ chung

N Ơ

I C

I F F

Tổng

O

12

30%

L A

2

2

20%

10%

70%

30%

Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 1.1.định luật Cu-lônghoặc 1.2.thuyết electron - định luật bảo toàn điện tíchhoặc1.3công của lực điện – hiệu điện thế.

Y U

H N

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: VẬT LÍ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

T T

Nội dung kiến thức

1

Điện tích – Điện trường

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1.1.

D

Y Ạ

K

M È

Định luật Cu-lông

Q

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết: - Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1

1*

1**

54


- Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm. Thông hiểu: - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không bằng biểu thức định luật Cu-lông. - Xác định được khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực đẩy, khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút. - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong điện môi bằng biểu thức định luật Cu-lông. Vận dụng: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm. Vận dụng cao: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron. - Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. Thông hiểu: 1.2. Thuyết electron – Định - Tính được hiệu giữa số prôtôn và êlectron của một vật luật bảo toàn nhiễm điện bằng nội dung của thuyết êlectron. điện tích Vận dụng: - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện. Vận dụng cao:

Q

L A

1

1

55


- Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện. Nhận biết: - Nêu được: công của lực điện trường trong một trường tĩnh điện bất kì không phụ thuộc hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Điện trường tĩnh là một trường thế. - Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. - Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Thông hiểu: 1.3. Công của lực điện - Hiệu - Xác định được công của lực điện trường khi điện tích điểm điện thế q di chuyển trong điện trường đều E từ điểm M đến điểm N. - Xác định nghĩa của hiệu điện thế giữa hai điểm M, N khi biết công của lực điện tác dụng lên điện tích q di chuyển từ M đến N. Vận dụng: - Xác định được lực tác dụng lên điện tích chuyển động vàvận dụng được biểu thức định luật II Niu-tơn cho điện tích chuyển động và các công thức động lực học cho điện tích. Vận dụng cao: - Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.

N Ơ

Y U

Y Ạ 1.4.

D

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

1

1

Q

Điện trường Nhận biết:

1

1 56


- Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa cường độ điện trường. - Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m). Thông hiểu: - Tính được độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm khi biết độ lớn lực tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó và độ lớn điện tích thử. - Vẽ được vectơ cường độ điện trường khi biết dấu của điện tích thử và phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử.

N Ơ

1.5. Tụ điện

2

Dòng điện không đổi

I F F

H N

1

1

2

1

Q

Nhận biết: 2.1. Dòng điện không đổi – Nguồn - Nêu được dòng điện không đổi là gì. điện - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện trong hệ SI.

Y Ạ

D

K

M È

I C

O

Nhận biết: - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. - Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung. - Nêu đượcđơn vị của điện dung. Thông hiểu: - Nhận dạng được các tụ điện thường dùng. - Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại. - Hiểu được số liệu ghi trên tụ điện.

Y U

L A

57


- Nêu được suất điện động của nguồn điện là gì. - Nêu được đơn vị của suất điện động trong hệ SI. Thông hiểu: - Tính được cường độ dòng điện của dòng điện không đổi

tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t. - Tính được suất điện động E của nguồn điện bằng công thức: E=

O

A . Trong đó q là điện tích dương di chuyển từ cực âm t

N Ơ

I C

I F F

q t

bằng công thức I = . Trong đó, q là điện lượng chuyển qua

L A

đến cực dương nguồn điện và A là công của lực lạ tác dụng lên điện tích đó.

H N

Nhận biết: - Nêu được công thức tính công của nguồn điện. - Nêu được công thức tính công suất của nguồn điện: Png = EI.

2.2. Điện năng – Công suất điện

D

Y Ạ

K

Y U

- Nêu được đơn vị của công suất. Thông hiểu: - Tính được công của nguồn điện từ công thức: Ang = EIt .

Q

Với E là suất điện động nguồn, I là cường độ dòng điện qua nguồn và t là thời gian dòng điện chạy qua. - Tính được công suất của nguồn điện từ công thức:

M È

2

1

1***

Png = EI.

Vận dụng: - Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập.

58


L A

- Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập phức tạp. - Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập phức tạp.

N Ơ

2.3. Định luật Ôm đối với toàn mạch

Y U

trở mạch ngoài không đáng kể (RN 0) và bằng I m= đó ta nói rằng nguồn điện bị đoản mạch. Vận dụng:

Q

- Vận dụng được hệ thức I =

D

Y Ạ

K

M È

I F F

O

Nhận biết: - Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. Thông hiểu: - Hiểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. - Hiểu được suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong. - Hiểu được: cường độ dòng điện đạt giá trị lớn nhất khi điện

H N

I C

E r

. Khi 2

1

E hoặc U = E – Ir để giải RN + r

các bài tập đối với toàn mạch. - Tính được hiệu suất của nguồn điện. Vận dụng cao: - Vận dụng được hệ thức I =

E hoặc U = E – Ir để giải RN + r

59


các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở. Nhận biết: - Viết được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc (ghép) nối tiếp, mắc (ghép) song song. Thông hiểu: - Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song đơn giản 2.4. Ghép các - Biết cách tính suất điện động và điện trở trong của các loại nguồn thành bộ và bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. thực hành xác định suất điện động và Vận dụng: điện trở trong của - Nhận ra được trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối nguồn điện tiếp hoặc mắc song song. Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song trong mạch điện. Vận dụng cao: - Biết cách sử dụng các dụng cụ đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế và bố trí được thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn.

N Ơ

Dòng điện trong các môi trường 3

Y U

D

Y Ạ

K

I C

I F F

O

1

1

1

2

H N

Q

Nhận biết: - Nêu được công thức điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ:

M È

3.1. Dòng điện trong kim loại

L A

 = 0[1 + α(t – t0)]

trong đó, α là hệ số nhiệt điện trở, có đơn vị là K−1 (α> 0),là điện trở suất của vật liệu ở nhiệt độ t (oC) , 0 là điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0 (thường lấy t0 = 20oC). Trong hệ 60


SI, điện trở suất có đơn vị là ôm mét (.m). - Nêu được hiện tượng nhiệt điện là gì. - Nêu được hiện tượng siêu dẫn là gì. - Nêu được cặp nhiệt điện được ứng dụng trong chế tạo dụng cụ đo nhiệt độ. Thông hiểu: - Tìm được 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại trong công thức điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ:

 = 0[1 + α(t – t0)].

N Ơ

L A

I C

I F F

O

- Tìm được 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại trong công thức tính suất nhiệt điện động E =  T (T1 − T2 ) . Trong đó (T1− T2) là hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn, T là hệ số nhiệt điện động, phụ thuộc bản chất hai loại vật liệu dùng làm cặp nhiệt điện, có đơn vị đo là V.K−1.

3.2. Dòng điện trong chất điện phân

D

Y Ạ

K

H N

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong chất điện phân. - Mô tả được hiện tượng dương cực tan. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về điện phân và viết được hệ thức của định luật này. - Nêu được một số ứng dụng của hiện tượng điện phân: điều chế hoá chất; luyện kim; mạ điện. - Nêu được định luật Fa-ra-đây thứ nhất. - Nêu được định luật Fa-ra-đây thứ hai.

Y U

M È

Q

1

1

1

Thông hiểu: 61


- Trong công thức định luật Fa-ra-đây thứ nhất: m = kq, tính được một đại lượng khi biết hai đại lượng còn lại.

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong chất khí.

3.4. Dòng điện trong bán dẫn

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn loại p - Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn loại n.

N Ơ

Tổng Tỉ lệ %

Y U

Tỉ lệ chung

H N

I F F

O

3.3. Dòng điện trong chất khí

L A

I C

1𝐴

- Trong công thức định luật Fa-ra-đây:𝑚 = 𝐼𝑡, tính được 𝐹𝑛 một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại. Vận dụng: - Vận dụng các định luật Fa-ra-đây để giải được các bài tập đơn giản về hiện tượng điện phân.

1

1 16

12

2

2

40%

30%

20%

10%

70%

30%

Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 1.1. định luật Cu-lônghoặc 1.2. thuyết êlectron - định luật bảo toàn điện tíchhoặc1.3.công của lực điện – hiệu điện thế. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 1.1. định luật Cu-lônghoặc 1.2. thuyết electron - định luật bảo toàn điện tíchhoặc1.3.công của lực điện – hiệu điện thế. - (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 điện năng – công suất điệnhoặc 2.3 định luật Ôm đối với toàn mạchhoặc2.4.ghép các nguồn thành bộ và thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn

D

Y Ạ

K

M È

Q

62


L A

điện. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT T T

Nội dung kiến thức

1

Y U

Từ trường

D

Y Ạ

K

O

Nhận biết: - Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa đường sức từ và các tính chất của nó. - Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, của nam châm chữ U. - Biết được đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều của đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường. Thông hiểu: - Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm thẳng - Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm chữ U - Nắm được đặc điểm đường sức từ của Dòng điện thẳng dài - Nắm đượcđặc điểm đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. - Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong một số trường hợp - Nắm được Từ trường đều: Đường sức của từ trường đều là

N Ơ

1.1. Từ trường

I F F

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

M È

I C

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thôn g hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

H N

3

Q

63


những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều của đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường. Vận dụng: - Biết cách vẽ các đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều. Vận dụng cao: - Biết cách xác định từ trường do nhiều dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

I F F

O

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ. - Biết công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng 1.2. Lực từ. Cảm điện chạy qua đặt trong từ trường đều. ứng từ. Từ trường - Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn. chạy trong các dây dẫn có hình - Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. dạng đặc biệt. Thông hiểu: - Hiểu được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. - Sử dụng được quy tắc bàn tay trái đề xác định chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. - Hiểu được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn.

L A 1**

H N

3

5

64


- Biết cách xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài. - Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. - Sử dụng được quy tắc nắm bàn tay phải đề xác định chiều của vectơ cảm ứng từ. - Nắm được từ trường của nhiều dòng điện. Vận dụng: - Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của dòng điện thẳng dài. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường do nhiều dòng điện gây ra. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức về lực từ, cảm ứng từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt để gải các bài tập tổng hợp.

N Ơ

Y U

K

M È

1.3. Lực Lo-renxơ.

D

Y Ạ

L A

I C

I F F

O

H N

1*

Q

Nhận biết : - Nêu được khái niệm lực Lo-ren-xơ. - Biết công thức tính lực Lo-ren-xơ. Thông hiểu: - Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ

2

1

65


tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều.

2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. 2

Cảm ứng điện từ

Nhận biết: - Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích.. - Nêu được đơn vị đo từ thông. - Biết thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Phát biểu được định luật Len-xơ. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ. - Định nghĩa dòng điện Fu-cô. Thông hiểu:

N Ơ

Y U

Q

I C

I F F

O

- Nắm được công thức tính từ thông:  = BScos. - Nêu được các cách làm biến đổi từ thông. Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ. - Nắm được các công thức: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó: ec =

L A

H N

5

4

 . Nếu để ý đến chiều của dòng t

điện cảm ứng theo định luật Len-xơ, thì ta có hệ thức tính suất

M È

điện động cảm ứng: ec = −

D

Y Ạ

K

 . t

Vận dụng: - Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Biết cách xác định từ thông và tính suất điện động cảm ứng theo công thức.

66


Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức về từ thông và suất điện động cảm ứng để giải bài tập. Nhận biết : - Biết khái niệm từ thông riêng. - Nắm được khái niệm độ tự cảm, đơn vị đo độ tự cảm. - Nêu được định nghĩa hiện tượng tự cảm - Biết khái niệm suất điện động tự cảm Thông hiểu: 2.2. Tự cảm.

N Ơ

- Hiểu công thức:  = Li - Nắm được công thức tính suất điện động tự cảm: etc = −

L A

I C

I F F

1***

1****

O

3

2

16

12

2

2

40%

30%

15%

15%

H N

 i = −L t t

Vận dụng: - Biết cách tính suất điện động tự cảm theo công thức. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức về tự cảm và suất điện động tự cảm để giải bài tập.

Y U

Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung

Y Ạ

K

M È

Q

70%

30%

Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,

D

67


L A

đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1. Từ trường hoặc 1.2. Lực từ, cảm ứng từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1. Từ trường hoặc 1.2. Lực từ, cảm ứng từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. - (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng hoặc 2.2. Tự cảm. - (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng hoặc 2.2. Tự cảm.

I C

I F F

N Ơ

O

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT T T

Nội dung kiến thức

Y U

1

Từ trường

1.1. Từ trường

D

Y Ạ

K

H N

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Nhận biết: - Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa đường sức từ và các tính chất của nó. - Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, của nam châm chữ U. - Biết được khái niệm từ trường đều. Thông hiểu: - Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm thẳng - Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm chữ U

M È

Q

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thôn g hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

3

68


- Nắm được đặc điểm đường sức từ của Dòng điện thẳng dài - Nắm đượcđặc điểm đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. - Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong một số trường hợp - Hiểu đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau. - Hiểu chiều của đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường. Vận dụng: - Biết cách vẽ các đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều.

N Ơ

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng 1.2. Lực từ. từ. Cảm ứng từ. Từ - Biết công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng trường của điện chạy qua đặt trong từ trường đều. dòng điện chạy trong các dây - Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn. dẫn có hình dạng đặc biệt. - Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Thông hiểu: - Hiểu được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. - Sử dụng được quy tắc bàn tay trái đề xác định chiều lực từ tác

Y U

L A

2

2

69


dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. - Hiểu được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài. B = 2.10−7

I r

- Biết cách xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài. - Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua: B = 4.10−7

N Ơ

N I hay B = 4.10−7 nI l

trong đó, I đo bằng ampe (A),l đo bằng mét (m), n =

D

Y Ạ

M È

Q

I C

I F F

O

N là số l

vòng dây trên một mét chiều dài ống dây. - Sử dụng được quy tắc nắm bàn tay phải đề xác định chiều của vectơ cảm ứng từ. - Nắm được từ trường của nhiều dòng điện. Vận dụng: - Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của dòng điện thẳng dài. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.

Y U

K

H N

L A

1*

70


- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường do nhiều dòng điện gây ra.

1.3. Lực LoRen-Xơ.

Nhận biết: - Nêu được khái niệm lực Lo-ren-xơ. - Biết công thức tính lực Lo-ren-xơ. Thông hiểu: - Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều.

N Ơ

2

Cảm ứng điện từ

2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng.

D

Y Ạ

K

Q

1

2

2

O

Nhận biết: - Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. - Biết thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Phát biểu được định luật Len-xơ. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ. - Định nghĩa dòng điện Fu-cô. Thông hiểu: - Nắm được công thức tính từ thông:

Y U

I C

I F F 1

L A

H N

 = BScos - Nêu được các cách làm biến đổi từ thông. - Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ. - Nắm được các công thức: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất

M È

71


hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.  ec = t

 ec = − . t

O

Vận dụng: - Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Biết cách xác định từ thông và tính suất điện động cảm ứng theo công thức.

N Ơ

2.2. Tự cảm.

D

Y Ạ

K

H N

Nhận biết: - Biết khái niệm từ thông riêng. - Nắm được khái niệm độ tự cảm, đơn vị đo độ tự cảm.. - Nêu được định nghĩa hiện tượng tự cảm - Biết khái niệm suất điện động tự cảm Thông hiểu:

Y U

Q

- Hiểu công thức:  = Li - Nắm được công thức tính suất điện động tự cảm:

M È

etc = −

I C

I F F

Nếu để ý đến chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Lenxơ, thì ta có hệ thức tính suất điện động cảm ứng:

L A

1

1

 i = −L t t

Vận dụng: - Biết cách tính suất điện động tự cảm theo công thức.

72


3

Khúc xạ ánh sáng

3.1. Khúc xạ ánh sáng. Phản xạ toàn phần

Nhận biết: - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng - Biết khái niệm chiết suất tỉ đối. - Biết khái niệm chiết suất tuyệt đối. - Biết thí nghiệm về hiện tượng phản xạ toàn phần. - Nêu được khái niệm phản xạ toàn phần. - Biết điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần - Biết công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Thông hiểu: - Hiểu định luật khúc xạ ánh sáng. - Nắm được khái niệm chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối và công thức liên hệ giữa chúng. - Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng phản xạ toàn phần. - Nắm được khái niệm phản xạ toàn phần, điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần và công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Vận dụng: - Vận dụng các hệ thức trong định luật khúc xạ ánh sáng để tính chiết suất, góc tới, góc khúc xạ ... - Biết nhận dạng các trường hợp xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần của tia sáng khi qua mặt phân cách. - Tính được góc giới hạn phản xạ toàn phần và các đại lượng trong công thức tính góc giới hạn.

N Ơ

Y U

4

Y Ạ

Mắt. Các

D

K

M È

4.1. Lăng kính

H N

L A

I C

I F F

O

3

2

1

Q

Nhận biết:

1 73


- Nắm được cấu tạo của lăng kính - Biết đường truyền của tia sáng qua lăng kính, khi có tia ló ra khỏi lăng kính, thì tia ló bao giờ cũng lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. - Góc tạo bởi tia ló ra khỏi lăng kính và tia tới đi vào lăng kính, gọi là góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính. - Biếtđường truyền của tia sáng qua lăng kính

dụng cụ quang

4.2. Thấu kính mỏng.

D

Y Ạ

K

Y U

H N

1 D= f

- Biết độ tụ đo bằng điôp (dp). - Biết các công thức thấu kính. Thông hiểu: - Nắm được các khái niệm: Quang tâm, tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, tiêu diện và đặc điểm của chúng. - Hiểu được đặc điểm của các tia sáng đặc biệt truyền qua thấu kính. - Nắm được khái niệm độ tụ của thấu kính và đơn vị đo độ tụ. - Nắm được các công thức thấu kính.

M È

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được định nghĩa thấu kính. - Nắm được các khái niệm: Quang tâm, tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, tiêu diện. - Nắm được đặc điểm của các tia sáng truyền qua thấu kính. - Biết độ tụ của thấu kính là đại lượng được đo bằng nghịch đảo của tiêu cự :

N Ơ

L A

2

2

1

Q

74


Vận dụng: - Biết cách tính số phóng đại của ảnh và các đại lượng trong các công thức thấu kính. - Dựa vào đặc điểm các tia sáng truyền qua thấu kính để vẽ hình. - Biết cách vẽ ảnh của một điểm sáng qua thấu kính. - Biết cách vẽ ảnh của một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính. - Xác định được tiêu cự của thấu kính phân kì bằng thí nghiệm. Vận dụng cao: - Vận dụng cách vẽ ảnh của một điểm sáng, của một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính để xác định các đại lượng trong các công thức thấu kính. - Biết cách tính số phóng đại của ảnh và các đại lượng trong các công thức thấu kính.

N Ơ

4.3. Mắt

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được cấu tạo của mắt và sự điều tiết của mắt. - Biết các khái niệm điểm CC, CV, khoảng nhìn rõ của mắt. - Biết thế nào là góc trông và năng suất phân li. - Biết các khái niệm mắt cận, mắt viễn, mắt lão. Thông hiểu: - Hiểu cấu tạo của mắt và sự điều tiết của mắt. Về phương diện quang hình học mắt có tác dụng như một thấu kính hội tụ. - Hiểu các khái niệm mắt không điều tiết, mắt điều tiết tối đa. - Nêu được góc trông và năng suất phân li là gì. - Trình bày được các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão

Y U

L A

1

1

75


về mặt quang học và nêu tác dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật này.

4.4. Kính lúp. Kính hiển vi. Kính thiên văn

Nhận biết: - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính lúp. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính hiển vi. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính thiên văn. Thông hiểu: - Hiểu cách ngắm chừng ảnh của một vật qua kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn. - Hiểu công thức tính số bội giác của kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn. Vận dụng: - Biết cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi kính lúp và tính số bội giác của kính lúp. - Biết cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi kính hiển vi và tính số bội giác của kính hiển vi. - Biết cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi kính thiên văn và tính số bội giác của kính thiên văn. Vận dụng cao: - Vận dụng cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi kính lúp, công thức tính số bội giác của kính lúp, các kiến thức về thấu kính hội tụ và mắt để tìm các đại lượng liên quan.

N Ơ

Y U

Tổng

Y Ạ Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung

D

K

M È

H N

L A

I C

I F F

O

1

1

1

16

12

2

2

40%

30%

20%

10%

Q

70%

30%

76


L A

Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1. Từ trường hoặc 1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệthoặc 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng hoặc 2.2. Tự cảm.

I C

c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: VẬT LÍ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT T T

1

Điện tích – Điện trường

H N

Nhận biết: - Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng)[Câu 2] - Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm[Câu 1]. 1.5. Định luật Thông hiểu: Cu-lông - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không bằng biểu thức định luật Culông[Câu 17]. - Xác định được khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực đẩy, khi nào lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút. - Tính được độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm

Y Ạ

D

N Ơ

O

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Nội dung kiến thức

Y U

K

M È

Q

I F F

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1

1*

1**

77


đứng yên trong điện môi bằng biểu thức định luật Cu-lông. Vận dụng: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm[Câu 1-TL]. Vận dụng cao: - Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm[Câu 3-TL]..

Y U

M È

H N

D

Y Ạ

I F F 1

1

Q

Nhận biết: 1.7. Công của - Nêu được: công của lực điện trường trong một trường tĩnh điện bất kì không phụ thuộc hình dạng đường đi, chỉ phụ lực điện Hiệu điện thế thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Điện trường tĩnh là một trường thế. - Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của

K

I C

O

Nhận biết: - Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron. - Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. Thông hiểu: 1.6. Thuyết - Tính được hiệu giữa số prôtôn và êlectron của một vật êlectron – nhiễm điện bằng nội dung của thuyết êlectron[Câu 18]. Định luật bảo toàn điện Vận dụng: tích - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện. Vận dụng cao: - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện.

N Ơ

L A

1

1

78


điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. - Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Thông hiểu: - Xác định được công của lực điện trường khi điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E từ điểm M đến điểm N[Câu 3]. - Xác định nghĩa của hiệu điện thế giữa hai điểm M, N khi biết công của lực điện tác dụng lên điện tích q di chuyển từ M đến N. Vận dụng: -Xác định được lực tác dụng lên điện tích chuyển động vàvận dụng được biểu thức định luật II Niu-tơn cho điện tích chuyển động và các công thức động lực học cho điện tích. Vận dụng cao: - Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.

N Ơ

Y U

1.8.

D

Y Ạ

K

I C

I F F

O

H N

Q

Nhận biết: - Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa cường độ điện trường. - Nêu được: trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m). Thông hiểu: - Tính được độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm

M È

Điện trường

L A

1

1

79


khi biết độ lớn lực tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó và độ lớn điện tích thử[Câu 4], [Câu 20]. - Vẽ được vectơ cường độ điện trường khi biết dấu của điện tích thử và phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích thử[Câu 19].

1.5. Tụ điện

Nhận biết: - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. - Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung. - Nêu đượcđơn vị của điện dung[Câu 5]. Thông hiểu: - Nhận dạng được các tụ điện thường dùng. - Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại[Câu 21]. - Hiểu được số liệu ghi trên tụ điện.

N Ơ

Y U

2

Dòng điện không đổi

D

Y Ạ

2.1. Dòng điện không đổi – Nguồn điện

K

I C

I F F

O

1

1

2

1

H N

Nhận biết: - Nêu được dòng điện không đổi là gì. - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện trong hệ SI. - Nêu được suất điện động của nguồn điện là gì. - Nêu được đơn vị của suất điện động trong hệ SI. Thông hiểu: - Tính được cường độ dòng điện của dòng điện không đổi

M È

L A

Q

q t

bằng công thức I = . Trong đó, q là điện lượng chuyển qua

80


tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t[Câu 6]. - Tính được suất điện động E của nguồn điệnbằng công thức: A E = . Trong đó q là điện tích dương di chuyển từ cực âm t

N Ơ

O

H N

2

1

1***

Q

Png = EI.

M È

Y U

I C

I F F

đến cực dương nguồn điện và A là công của lực lạ tác dụng lên điện tích đó[Câu 7], [Câu 22]. Nhận biết: - Nêu được công thức tính công của nguồn điện. - Nêu được công thức tính công suất của nguồn điện: Png = EI. [Câu 9] -Nêu được đơn vị của công suất. Thông hiểu: - Tính được công của nguồn điện từ công thức: Ang = EIt .[Câu 23] 2.2. Điện năng – VớiE là suất điện động nguồn, I là cường độ dòng Công suất điện điện qua nguồn và t là thời gian dòng điện chạy qua[Câu 8]. - Tính được công suất của nguồn điện từ công thức:

L A

Vận dụng: - Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập.

D

Y Ạ

K

- Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập phức

81


tạp. - Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập phức tạp. Nhận biết: - Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. Thông hiểu: - Hiểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. [Câu 10], [Câu 24]. - Hiểu được suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong[Câu 11]. -Hiểu được: cường độ dòng điện đạt giá trị lớn nhất khi điện E trở mạch ngoài không đáng kể (RN 0) và bằng I m= . Khi

H N

Y U

- Vận dụng được hệ thức I =

Q

I C

I F F

O

N Ơ

2.3. Định luật Ôm đối với toàn đó ta nói rằng nguồn điện bị đoản mạch. mạch Vận dụng:

L A

r

2

1

E hoặc U = E – Ir để giải RN + r

các bài tập đối với toàn mạch. - Tính được hiệu suất của nguồn điện. Vận dụng cao:

D

Y Ạ

K

M È

- Vận dụng được hệ thức I =

E hoặc U = E – Ir để giải RN + r

các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở[Câu 4-TL]. 82


Nhận biết: - Viết được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc (ghép) nối tiếp, mắc (ghép) song song[Câu 12]. Thông hiểu: - Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc 2.4. Ghép các nối tiếp hoặc mắc song song đơn giản[Câu 25] nguồn thành bộ - Biết cách tính suất điện động và điện trở trong của các loại và thực hành xác bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. định suất điện động và điện trở Vận dụng: trong của nguồn - Nhận ra được trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối điện tiếp hoặc mắc song song.Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song trong mạch điện. Vận dụng cao: - Biết cách sử dụng các dụng cụ đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế và bố trí được thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn.

N Ơ

Y U

Dòng điện trong các môi trường

D

Y Ạ

1

1

1

2

H N

Q

Nhận biết: - Nêu được công thức điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ:

M È

3.1. Dòng điện trong kim loại

3

I C

I F F

O

L A

K

 = 0[1 + α(t – t0)]

trong đó, α là hệ số nhiệt điện trở, có đơn vị là K−1 (α> 0), là điện trở suất của vật liệu ở nhiệt độ t (oC) , 0 là điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0 (thường lấy t0 = 20oC).Trong hệ SI, điện trở suất có đơn vị là ôm mét (.m).

83


- Nêu được hiện tượng nhiệt điện là gì. - Nêu được hiện tượng siêu dẫn là gì[Câu 13]. - Nêu được cặp nhiệt điện được ứng dụng trong chế tạo dụng cụ đo nhiệt độ. Thông hiểu: - Tìm được 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại trong công thức điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ:

 = 0[1 + α(t – t0)].[Câu 25]

3.2. Dòng điện trong chất điện phân

D

Y Ạ

K

M È

Q

I F F

H N

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong chất điện phân[Câu 14]. - Mô tả được hiện tượng dương cực tan. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về điện phân và viết được hệ thức của định luật này. - Nêu được một số ứng dụng của hiện tượng điện phân: điều chế hoá chất; luyện kim; mạ điện. - Nêu được định luật Fa-ra-đây thứ nhất. - Nêu được định luật Fa-ra-đây thứ hai. Thông hiểu: -Trong công thức định luật Fa-ra-đây thứ nhất:m = kq, tính

Y U

I C

O

- Tìm được 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại trong công thức tính suất nhiệt điện động E =  T (T1 − T2 ) . Trong đó (T1− T2) là hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn, T là hệ số nhiệt điện động, phụ thuộc bản chất hai loại vật liệu dùng làm cặp nhiệt điện, có đơn vị đo là V.K−1. [Câu 27]

N Ơ

L A

1

1

1

84


L A

được một đại lượng khi biết hai đại lượng còn lại. 1𝐴

-Trong công thức định luật Fa-ra-đây:𝑚 = 𝐼𝑡, tính được 𝐹𝑛 một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại[Câu 28]. Vận dụng: - Vận dụng các định luật Fa-ra-đây để giải được các bài tập đơn giản về hiện tượng điện phân[Câu 2-TL]. 3.3.Dòng điện trong chất khí

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong chất khí[Câu 15].

3.4.Dòng điện trong bán dẫn

Nhận biết: - Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn loại p - Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn loại n[Câu 16].

N Ơ

Tổng Tỉ lệ %

Y U

Tỉ lệ chung

H N

I C

O

I F F 1

1

16

12

2

2

40%

30%

20%

10%

70%

30%

Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 1.1. định luật Cu-lônghoặc 1.2. thuyết êlectron - định luật bảo toàn điện tíchhoặc1.3.công của lực điện – hiệu điện thế. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 1.1. định luật Cu-lônghoặc 1.2. thuyết electron - định luật bảo toàn điện tíchhoặc1.3.công của lực điện – hiệu điện thế. - (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 điện năng – công suất điệnhoặc 2.3 định luật Ôm đối với toàn mạchhoặc2.4.ghép các nguồn thành bộ và thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn

D

Y Ạ

K

M È

Q

85


L A

điện.

I C

I F F

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

O

H N

Q

86


I C

3. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 12 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Nội dung TT kiến thức

Nhận biết Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số CH

Thời gian (ph)

2

1,5

2

1,5

2

1,5

1.1. Dao động điều hòa

Y U

1.2. Con lắc lò xo

1

Dao động cơ

1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn

M È

Q

Thông hiểu

N Ơ Vận dụng

I F F

O

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Vận dụng cao

Thời Thời Số Số Số gian gian CH CH CH (ph) (ph)

H N

Số CH

Thời gian (ph)

TN TL

1

1

3

2

2

4

1

1

3 1(41) 4,5

1(42)

6

2

1.4. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen

2

1,5

1

1

3

1.5. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức

2

1,5

1

1

3

Y Ạ

K

L A

Thời gian (ph)

24

% tổng điểm

55

(41 )Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. (42) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. Hai câu 1 (i) và 1(ii) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức.

D

87


2

Sóng cơ

2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

2

1,5

2

2

2.2. Giao thoa sóng

2

1,5

2

2

2.3. Sóng dừng

2

1,5

2

2

Tổng

16

12

12

12

Tỉ lệ (%)

40

Tỉ lệ chung (%)

1(43)

4,5

1(44)

2

9

2

30

20

70

I F F 4

12

10

30

4

6

L A

I C

4

28

2

21

45

4

O

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

N Ơ

TT

1

Nội dung kiến thức

Q

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

K

M È

Dao động 1.1. Dao động điều hòa

Y Ạ

Y U

H N

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

1

0,75

1

1

1(45)

4,5

Vận cao Số CH

Tổng dụng

Số CH

Thời Thời gian gian TN TL (ph) (ph) 6

2

2

24,25

% tổng điểm

55

(43) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. (44)Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức. (45) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức:1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3.

D

88


2

1.2. Con lắc lò xo

1

0,75

1

1

1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn

1

0,75

1

1

1.4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức

1

0,75

1.5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.Phương pháp giản đồ Fre-nen

1

0,75

1

1

2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

1

0,75

1

1

1

0,75

1

0,75

Sóng cơ 2.2. Giao thoa sóng và sóng 2.3. Sóng dừng âm 2.4. Đặc trưng vật lí của âm

Y U

I F F 2 1

N Ơ

O

2 2

H N 1

1

1

1

2 2

0,75

3.1. Đại cương về dòng điện xoay chiều

1

0,75

1

1

2

3.2. Các mạch điện xoay chiều

2

1,5

1

1

3

1

0,75

1

1

1

0,75

1

1

2

1

0,75

1

1

2

M È

Q

Dòng điện 3.3. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp xoay 3.4. Công suất điện tiêu thụ của chiều mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất

Y Ạ

K

3.5. Truyền tải điện năng. Máy biến

L A

I C

2

1

2.5. Đặc trưng sinh lí của âm

3

1(46)

1

1

4,5

1

6

2

2

20,75

45

(46) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức.

D

89


3.6. Máy phát điện xoay chiều Tổng Tỉ lệ (%)

1

0,75

16

12

1

12

40

Tỉ lệ chung (%)

12

2

30

9

I F F

2

20

70

12

28

10

30

L A

I C

áp

4

45

100

O

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.

N Ơ

H N

MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Y U

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Nội dung kiến thức

Q

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

K

M È

1.1. Mạch dao động 1

Y Ạ

Dao động và 1.2. Điện từ trường sóng điện từ 1.3. Sóng điện từ và Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô

D

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Thời Thời Số Số Số gian gian CH CH CH (ph) (ph) 3

3

2,25

2,25

1

Tổng

Vận dụng cao

Thời gian (ph)

Số CH

Thời gian (ph)

4,5

1

6

Số CH

TN TL

2

2

5

1

1

1

1

1

4

Thời gian (ph)

% tổng điểm

2 19

40

90


2.1. Tán sắc ánh sáng

2

1,5

1

1

1

0,75

1

1

3

I F F

2.2. Giao thoa ánh sáng

2

Sóng ánh sáng

2.3. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa

2

1(47)

2.4. Các loại quang phổ

2

1,5

2

2

2.5. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại

3

2,25

2

2

2.6. Tia X

2

1,5

2

2

Tổng

16

12

12

12

Tỉ lệ (%)

40

Tỉ lệ chung (%)

Y U

70

O

1(48)

N Ơ

H N 30

4,5

2

6

L A

I C

tuyến

2

26

60

4

45

100

4 5 4

9

2

20

12

28

10 30

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT

K

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Y Ạ

Nội dung

M È

Q

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

(47) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 (48) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3.

D

91


kiến thức

Nhận biết Số CH 1.1. Mạch dao động

1

1.2. Điện từ trường Dao động và Sóng điện từ 1.3. Sóng điện từ và nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến 2.1. Tán sắc ánh sáng

1

0,75

1

1

1

0,75

1

1

1

0,75

1

0,75

3

Sóng ánh sáng

Lượng tử

2.3. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa

1

2.4. Các loại quang phổ

1

0,75

Y U

1

0,75

2.6. Tia X

1

0,75

1

0,75

M È

3.1. Hiện tượng quang điện.

K

1

1

N Ơ

H N 1

Thời gian (phút)

1(49)

4,5

Vận dụng cao Số CH

Thời gian (phút)

L A

I C

tổng Thời gian điểm TN TL (phút) Số CH

I F F 2

O

2 1 2

1(50)

6

1

2

21,5

47,5

2

23,5

52,5

2

0,75

2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại

Q

Vận dụng

Thời Thời Số Số gian gian CH CH (phút) (phút)

2.2. Giao thoa ánh sáng

2

Thông hiểu

1 1

1

1

1

3 1(51)

4,5

1(52)

6

1

(49) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. (50) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (51) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. (52) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1(iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.

D

Y Ạ

92


ánh sáng

Thuyết lượng tử ánh sáng 3.2. Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang phát quang

1

0,75

1

1

1

0,75

1

1

4.1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân

2

1,5

1

1

4.2. Năng lựng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

1

0,75

2

2

4.3. Phóng xạ

1

0,75

4.4. Phản ứng phân hạch và Phản ứng nhiệt hạch

1

0,75

3.3. Mẫu nguyên tử Bo 3.4. Sơ lược về laze

4

Hạt nhân nguyên tử

Tổng

Y U

16

Tỉ lệ (%)

12

40

Tỉ lệ chung (%)

Q

70

1

12

12

30

I C

I F F 2

N Ơ

H N 1

L A

2

O

3 3 2 1

2

9

2

20

12

28

4

45

100

10 30

Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.

D

Y Ạ

K

M È

93


b) Bản đặc tả

I C

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: VẬT LÝ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Dao động cơ

Y Ạ

1

D

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

N Ơ

O

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; động - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. Thông hiểu: - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc.

Y U

H N

Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; - Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. 1.2. Con lắc lò xo Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo.

K

I F F

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1.1. Dao điều hòa

L A

M È

Nhận Thông biết hiểu

2

1

2

2

Vận dụng

Vận dụng cao

1(i)

1(ii)

Q

F = ma = −kx → a = − 2 x ;

- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. 94


Vận dụng: - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động; - Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các bài toán về dao động của con lắc lò xo.

N Ơ

L A

I C

I F F

O

Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. Thông hiểu: - Viết được phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn:

Y U

H N

1.3. Con lắc đơn; s = S0 cos (t +  ) Thực hành: Khảo sát thực - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định nghiệm các định gia tốc rơi tự do; l luật dao động của - Áp dụng được công thức T = 2 (cho l tìm T vàngược con lắc đơn g

D

Y Ạ

K

M È

Q

2

1

1(i)

1(ii)

lại); - Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Vận dụng: 95


- Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc đơn; - Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí được thí nghiệm: + Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo góc, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo thời gian hiện số. + Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm. - Biết cách tiến hành thí nghiệm: + Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì con lắc. + Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì dao động. - Trong thí nghiệm thay đổi chiều dài con lắc để đo chu kì dao động: + Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả: + Tính được T, T2, T2/l. + Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T2(l). - Xác định chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc thực hiện n1 dao động toàn phần,

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

I F F

I C

O

H N

Q

tính T1 =

M È

L A

t1 t ; tương tự T2 = 2 … từ đó xác định T ; n1 n2

- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g theo công thức 4 2l g=

T2

- Từ đồ thị rút ra các nhận xét. Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức về con lắc đơn và kiến thức liên 96


quan để giải các bài tập về con lắc đơn.

1.5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.Phương pháp giản đồ Fre-nen

N Ơ

Y U

I C

I F F

O

H N

2

1

2

1

1(i)

1(ii)

Vận dụng: - Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay; - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động. Vận dụng cao: - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen và các kiến thức liên quan để giải các bài tập về tổng hợp dao động.

M È

Q

Nhận biết: 1.4. Dao động tắt - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động dần. Dao động cưỡng bức là gì. cưỡng bức - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì.

Y Ạ

D

K

Nhận biết: - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; - Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động. Thông hiểu: -Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen; - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động; - Áp dụng được các công thức tính biên độ A và pha ban đầu của dao động tổng hợp  .

L A

97


Thông hiểu: - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức; - Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào. + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của hệ dao động. +Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f = f0.

N Ơ

2

Sóng cơ

I C

I F F

O

Nhận biết: - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang; - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. 2.1. Sóng cơ và sự Thông hiểu: truyền sóng cơ - Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang; 2 d  - Viết được phương trình sóng u = A cos  t − ;   

Y U

L A

H N

2

2

2

2

Q

- Áp dụng được công thức v =  f (một phép tính)

Y Ạ

D

M È

Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết 2.2. Giao thoa hợp; sóng - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; Thông hiểu:

K

1(iii)

1(iv)

98


- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng; Vận dụng: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa. - Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa. Vận dụng cao: - Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán;

N Ơ

2.3. Sóng dừng

D

Y Ạ

K

M È

Q

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được sóng dừng là gì? - Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; - Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ. Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. Vận dụng: - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng; - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. Vận dụng cao:

Y U

L A

2

2

1(iii)

1(iv)

99


- Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải các bài toán về sóng dừng.

L A

I C

I F F

Tổng

16

12

2

2

Lưu ý: (i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. Hai câu 1(i) và 1(ii) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức. (iii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. (iv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(iii) và 1(iv) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức.

N Ơ

O

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT

1

Nội dung kiến thức

H N

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kỹ năng

Y U

Q

Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; 1.1. Dao động điều - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu hòa là gì. Dao Thông hiểu: động cơ - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc gia tốc.

Y Ạ

K

M È

1.2. Con lắc lò xo

D

Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo;

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nhận biết

Thông hiểu

1

1

1

1

Vận dụng

1(v)

Vận dụng cao

1(vi) 100


- Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo. F = ma = −kx → a = − 2 x ;

- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. Vận dụng: - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động; - Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các bài toán về dao động của con lắc lò xo.

N Ơ

Y U

M È

1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn

D

Y Ạ

K

L A

I C

I F F

O

H N

Q

Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn; F = −mg ;

1

1

1(i)

1(ii)

s = S0 cos (t +  ) 101


- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do;

I C

I F F

l - Áp dụng được công thức T = 2 (cho l tìm T g

vàngược lại); - Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Vận dụng: - Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc đơn; - Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí được thí nghiệm: + Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo góc, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo thời gian hiện số. + Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm. - Biết cách tiến hành thí nghiệm: + Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì con lắc. + Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì dao động. - Trong thí nghiệm thay đổi chiều dài con lắc để đo chu kì dao động: + Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả: + Tính được T, T2, T2/l. + Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T2(l).

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

M È

L A

O

H N

Q

102


- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc thực hiện n1 dao động toàn phần, tính T1 =

g=

T2

- Từ đồ thị rút ra các nhận xét. Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức về con lắc đơn và kiến thức liên quan để giải các bài tập về con lắc đơn.

N Ơ

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. 1.4. Dao động tắt Thông hiểu: dần. Dao động - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức; - Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào. + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của hệ dao động. +Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f = f0.

1

1.5. Tổng hợp hai Nhận biết:

1

Y U

Y Ạ

D

I C

t1 t ; tương tự T2 = 2 … từ đó xác định T ; n1 n2

- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g theo công thức 4 2l

K

M È

Q

L A

1

1(i)

1(ii) 103


dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.Phương pháp giản đồ Frenen

- Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; - Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động. Thông hiểu: -Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Frenen; - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động; - Áp dụng được các công thức tính biên độ A và pha ban đầu của dao động tổng hợp  .

N Ơ

L A

I C

I F F

O

H N

Vận dụng: - Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay; - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động. Vận dụng cao: - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen và các kiến thức liên quan để giải các bài tập về tổng hợp dao động.

Y U

2

M È

Q

Nhận biết: - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, Sóng cơ 2.1. Sóng cơ và sự sóng ngang; và sóng truyền sóng cơ - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, âm bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Thông hiểu:

D

Y Ạ

K

1

1

104


- Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang; - Viết được phương trình sóng u = A cos  t − 

I C

2 d  ;  

I F F

- Áp dụng được công thức v =  f (một phép tính) Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp; - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng; Vận dụng: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa. - Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa. Vận dụng cao: - Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán;

N Ơ

2.2. Giao thoa sóng

Y Ạ

K

2.3. Sóng dừng

D

Y U

M È

H N

L A

O 1

1

1(i)

1

1

1(i)

1(ii)

Q

Nhận biết: - Nêu được sóng dừng là gì? - Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút

1(ii) 105


liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; - Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ. Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. Vận dụng: - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng; - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải các bài toán về sóng dừng.

N Ơ

Y U

D

Y Ạ

K

I C

I F F

O

H N

Nhận biết: - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và 2.4. Đặc trưng vật lí đơn vị đo mức cường độ âm. của âm - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. Thông hiểu: - Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm.

M È

L A

Q

1

Nhận biết: 2.5. Đặc trưng sinh - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) lí của âm của âm. 106


Dòng điện xoay chiều

Nhận biết: - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời; - Nêu được khái niệm về giá trị cực đại và giá trị tức thời 3.1. Đại cương về của i, u. dòng điện xoay Thông hiểu: chiều - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp. I=

I0 U E ;U = 0 ; E = 0 2 2 2

Y U

3

N Ơ

M È

Q

O 1

1

2

1

1

1

U U ; I = ; I = U C . R l

Nhận biết: 3.3. Mạch có R, L, -Viết được công thức tính tổng trở; C mắc nối tiếp -Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch

Y Ạ

D

K

I F F

H N

Nhận biết: - Nêu được độ lêch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện đối với mạch điện chỉ chứa R, L, C. 3.2. Các mạch điện Thông hiểu: xoay chiều - Ghi được biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R, L, C: I =

L A

I C

Thông hiểu: - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc; - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.

1

1

107


- Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện(  L =

1 ). C

Thông hiểu: - Nêu được mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng trên toàn mạch và các điện áp hiệu dụng thành phần; - Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện; - Áp dụng các công thức Z = R 2 + (Z L − ZC )2 ; I =

U . Z

N Ơ

L A

I C

pha);

I F F

O

H N

Vận dụng: - Giải được các bài tập đơn giản đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. Vận dụng cao: - Làm được các bài tập đối với đoạn mạch RLC ghép nối tiếp

Y U

Y Ạ

D

Q

Nhận biết: - Viết được công thức tính công suất điện; 3.4. Công suất điện - Viết được công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch tiêu thụ của mạch RLC nối tiếp. điện xoay chiều. Hệ Thông hiểu: số công suất - Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện; - Tính được công suất điện và hệ số công suất của đoạn

K

M È

1

1

108


mạch điện xoay chiều; - Tính được hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp. Nhận biết: - Nêu được công thức của máy biến áp lí tưởng. 3.5. Truyền tải điện Thông hiểu: năng. Máy biến áp - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp; - Áp dụng được công thức

N Ơ

U 2 N2 = U1 N1

Nhận biết: - Ghi được công thức f = np của máy phát điện xoay chiều 3.6. Máy phát điện 1 pha. xoay chiều Thông hiểu: - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.

Y U

Tổng

H N

Q

L A

I C

O

I F F

1

1

1

16

12

2

2

Lưu ý: (i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2. 2 hoặc 2.3. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT T

Y Ạ

Nội dung

D

K

M È

Đơn vị kiến

Mức độ kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức 109


T

kiến thức

1

thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết

Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. - Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC. - Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa). - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). 1.1. Mạch dao Thông hiểu: 3 động - Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì riêng. - Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo. - Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng:

N Ơ

Dao động và sóng điện từ

D

Y Ạ

Y U

K

M È

H N

L A

I C

Vận dụng cao

1

1

Thông hiểu

Vận dụng

I F F

O

2

Q

- Vận dụng được công thức T = 2 LC trong các bài bài tập đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức T = 2 LC , các kiến thức 110


tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

1.2. Điện từ trường

Nhận biết: - Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ trường biến thiên và điện trường. - Nêu được điện từ trường là gì. Thông hiểu: - Hiểu được điện từ trường là gì. Nhận biết: - Nêu được sóng điện từ là gì. - Nêu được công thức T =

N Ơ

- Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong 1.3. Sóng điện thông tin liên lạc. từ và nguyên tắc thông tin - Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô 3 liên lạc bằng tuyến điện đơn giản. sóng vô tuyến Thông hiểu: 1  - Áp dụng được công thức T = = ở mức độ đơn

D

Y Ạ

K

M È

I C

I F F 1

O

H N

1  = . f c

Y U

L A

Q

f

1

c

giản;

- Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha; - So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng 111


điện từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến. - So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...); - So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. - Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản.

I C

I F F

N Ơ

2

Sóng ánh sáng

2.1. Tán sắc ánh sáng

D

Y Ạ

K

Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng. - Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không. Thông hiểu: - Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh 2 sáng của Niu-tơn; - Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. - So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. - So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.

M È

Y U

L A

O

H N

1

Q

2.2. Giao thoa Nhận biết: ánh sáng - Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

1

1

1(vii)

1(viii) 112


- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối. - Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu: - Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công thức khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa các vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp). D - Hiểu và áp dụng được các công thức i = ,

N Ơ

xk = k

D a

D

Y Ạ

I F F

O

H N

Y U

Q

- Vận dụng được công thức i =

K

I C

a 1 D , xk ' = (k '+ ) ở mức độ đơn giản (một 2 a

phép tính); Vận dụng:

M È

L A

D a

, xk = k

1 D xk ' = (k '+ ) để giải bài tập đơn giản. 2 a

D a

,

Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức i =

D a

, xk = k

D a

,

113


1 D xk ' = (k '+ ) , các kiến thức tổng hợp trong bài và 2 a

I C

các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

I F F

Thông hiểu: - Áp dụng công thức khoảng vân i = 2.3. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa

D

Y Ạ

K

a

từ đó suy ra cơ

sở lí thuyết của bài thực hành. Vận dụng: - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm:  =    . Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số.

N Ơ

M È

Q

O

1(i)

1(ii)

H N

Nhận biết: - Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. - Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ. 2 - Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ. Thông hiểu: - Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ. - Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ.

Y U

2.4. Các loại quang phổ

D

L A

2

114


2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại. - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại. 3 Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại. - So sánh được tính chất của các tia.

2.6. Tia X

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X. - Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh sáng có bản chất là sóng điện từ). 2 Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X - So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X. - So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ.

N Ơ

Y Ạ Tổng

Lưu ý:

D

K

M È

Y U

L A

I C

I F F 2

O

H N

Q

2

16

12

2

2 115


(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3; (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3

I C

I F F

N Ơ

Y U

TT

D

K

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Y Ạ

Nội dung kiến thức, kĩ

M È

L A

O

H N

Q

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

116


năng

Nhận biết

Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. - Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC. - Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa). - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). Dao động và 1.1. Mạch dao Thông hiểu: Sóng điện từ động - Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì riêng. - Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo. - Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng:

N Ơ

1

Y U

D

Y Ạ

K

M È

H N

L A

I C

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1(ix)

1(x)

I F F

O

1

1

Q

- Vận dụng được công thức T = 2 LC trong các bài bài tập đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức T = 2 LC , các kiến thức 117


tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

1.2. Điện từ trường

Nhận biết: - Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ trường biến thiên và điện trường. - Nêu được điện từ trường là gì. Thông hiểu: - Hiểu được điện từ trường là gì.

N Ơ

Nhận biết: - Nêu được sóng điện từ là gì. - Nêu được công thức T =

I C

D

Y Ạ

K

M È

I F F

O

1

1

H N

1  = . f c

- Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông 1.3. Sóng điện tin liên lạc. từ và nguyên - Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tắc thông tin tuyến điện đơn giản. liên lạc bằng sóng vô tuyến Thông hiểu: 1  - Áp dụng được công thức T = = ở mức độ đơn giản;

Y U

L A

Q

f

1

1(i)

1(ii)

c

- Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha; - So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng điện từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến. - So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong 118


truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...); - So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. - Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản.

2

Sóng ánh sáng

2.1. Tán sắc ánh sáng

D

Y Ạ

K

M È

Y U

H N

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng. - Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không. Thông hiểu: - Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; - Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn. - So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. - So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.

N Ơ

L A

1

1

Q

119


Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối. - Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu: - Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công thức khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa 2.2. Giao thoa các vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp). D D ánh sáng - Hiểu và áp dụng được các công thức i = , xk = k ,

N Ơ

Y U

H N

a

1 D xk ' = (k '+ ) ở mức độ đơn giản (một phép tính); 2 a

Vận dụng:

Q

- Vận dụng được công thức i =

M È

D a

, xk = k

1 D xk ' = (k '+ ) để giải bài tập đơn giản. 2 a

D

Y Ạ

K

D a

D a

I C

I F F

O

1

1

1(i)

1(ii)

a

,

Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức i = xk = k

L A

D a

,

1 D , các kiến thức tổng hợp trong 2 a

, xk ' = (k '+ )

bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. 120


- Áp dụng công thức khoảng vân i = 2.3. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa

D a

từ đó suy ra cơ sở

lí thuyết của bài thực hành. Vận dụng: - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm:  =    . Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số.

N Ơ

2.4. Các loại quang phổ

D

Y Ạ

K

1(i)

1(ii)

O

1

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại. - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử

1

M È

2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại

I F F

Nhận biết: - Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. - Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ. - Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ. Thông hiểu: - Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ. - Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ.

Y U

L A

I C

Thông hiểu:

H N

Q

1

121


2.6. Tia X

Y U

3

Lượng tử ánh sáng

D

Y Ạ

K

H N

1

Q

Nhận biết: - Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng quang điện là gì. - Nêu được định luật về giới hạn quang điện. - Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng. - Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. Thông hiểu:

M È

3.1. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X. - Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh sáng có bản chất là sóng điện từ). Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X - So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X. - So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ.

N Ơ

L A

I C

ngoại. Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại. - So sánh được tính chất của các tia.

1

1

1(xi)

1(xii)

122


- Giải thích được kim điện kế bị lệch do ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim loại trong thí nghiệm Héc. - Hiểu được định luật về giới hạn quang điện, từ đó suy ra được ánh sáng nào thì gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện. - Tính được năng lượng của phôtôn khi biết bước sóng hay c

tần số từ công thức  = hf = h .  Vận dụng: - Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện.

N Ơ

L A

I C

I F F

O

H N

- Vận dụng được hệ thức o =

hc c , công thức  = hf = h để A 

giải các bải tập đơn giản về tìm lượng tử năng lượng, giới hạn quang điện, công thoát. Vận dụng cao:

Y U

Q

c

hc

- Vận dụng được công thức, hệ thức  = hf = h , o = ,  A các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

M È

3.2. Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - phát quang

D

Y Ạ

K

Nhận biết: -Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. - Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì. - Nêu được sự phát quang là gì. Thông hiểu:

1

1

123


- Tính được năng lượng kích hoạt và giới hạn quang điện. - Nêu được ứng dụng của hiện tượng quang điện trong. - Lấy được ví dụ về hiện tượng quang phát quang.

3.3. Mẫu nguyên tử Bo

3.4. Sơ lược về laze

4

D

K

N Ơ

Y U

I C

I F F

O

H N

1

1

2

1

Nhận biết: - Nêu được laze là gì -Nêu được các đặc điểm của laze. Thông hiểu: - Giải thích được đặc điểm của laze (tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp rất cao và có cường độ lớn). - Kể được một số ứng dụng của laze.

M È

Q

Nhận biết: 4.1. Tính chất - Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng và cấu tạo hạt lượng. nhân - Nêu được cấu tạo và cách kí hiệu của hạt nhân nguyên tử.

Y Ạ

Hạt nhân nguyên tử

Nhận biết: - Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. - Nêu được tên quỹ đạo của êlectron của nguyên tử hiđrô và bán kính tương ứng với các quỹ đạo. Thông hiểu: - So sánh được các bán kính của các quỹ đạo. - Tính được năng lượng, bước sóng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô bức xạ (hay hấp thụ) khi biết các mức năng lượng Ecao, Ethấp.

L A

124


- Biết đơn vị khối lượng nguyên tử. Thông hiểu: - Tính được E hay m từ hệ thức Anh-xtanh E = mc 2 . - Tính được số prôtôn, số nơtron và số nuclon trong hạt nhân khi cho kí hiệu của một hạt nhân và ngược lại. - Đổi được đơn vị khối lượng nguyên tử và đơn vị khối lượng trong hệ SI.

N Ơ

L A

I C

I F F

O

Nhận biết: - Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân. - Nêu và Nêu được biểu thức xác định độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân ( m = Z .mp + ( A − Z ).mn − mX ; Wlk = m.c2 ).

4.2. Năng lựng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

D

Y Ạ

K

Y U

H N

- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì và hai loại của phản ứng hạt nhân: phản ứng hạt nhân tự phát và phản ứng hạt nhân kích thích. - Nêu được tên các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân (bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần). Thông hiểu: - Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng từ biểu thức tính độ hụt khối và năng lượng liên kết ( m = Z .mp + ( A − Z ).mn − mX ; Wlk = m.c2 ).

M È

Q

1

2

- Tính được Z, A thông qua các định luật bảo toàn. - So sánh được mức độ bền vững của các hạt nhân. 125


Nhận biết: - Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì. - Nêu được các dạng phóng xạ (thành phần và bản chất của các tia phóng xạ). - Nêu được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t và công thức tính chu kì bán rã T =

ln 2

=

0, 693

.

N Ơ

Thông hiểu: - Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ. - Tính được chu kì bán rã và hằng số phóng xạ thông qua 4.3. Phóng xạ

hệ thức N = Noe−t , T =

ln 2

=

.

I C

I F F

O

H N 0, 693

L A

1

1

1(iii)

1(iv)

Vận dụng: - Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t

Y U

và công thức tính chu kì bán rã T =

ln 2

Q

=

0, 693

để giải một

số bài tập đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t ,

D

Y Ạ

K

M È

4.4. Phản ứng phân hạch và

công thức tính chu kì bán rã T =

ln 2

=

0, 693

, các kiến thức   tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Nhận biết: - Nêu được phản ứng phân hạch là gì.

1 126


Phản ứng nhiệt hạch

- Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và nêu được các điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra. - Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu được điều kiện để phản ứng kết hợp hạt nhân xảy ra. - Nêu được những ưu việt của năng lượng phản ứng nhiệt hạch.

Tổng

L A

I C

O

I F F

16

12

2

2

Lưu ý: (i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (iii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. (iv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1(iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.

N Ơ

Y U

Y Ạ

K

M È

H N

Q

c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả

D

127


HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT

Nội dung kiến thức

Mức đô kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1

Dao động 1.1. Mạch dao và động Sóng điện từ

D

Y Ạ

K

Y U

M È

I C

I F F

Mức độ nhận thức

O

Nhận biết: - Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. [Câu 1] - Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC. - Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa). - Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). Thông hiểu: - Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì riêng. [Câu 17] - Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo . - Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng:

N Ơ

L A

Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao

H N

Q

1

1

1(xiii)

1(xiv)

- Vận dụng được công thức T = 2 LC trong các bài bài tập đơn 128


I F F

- Vận dụng được công thức T = 2 LC , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

1.2. Điện từ trường

Nhận biết: - Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ trường biến thiên và điện trường. - Nêu được điện từ trường là gì. [Câu 2] Thông hiểu: - Hiểu được điện từ trường là gì, đường sức của điện trường xoáy [Câu 18]

N Ơ

L A

I C

giản. [Câu 1-TL] Vận dụng cao:

O

1

1

H N

Nhận biết: - Nêu được sóng điện từ là gì. [Câu 3] 1  - Nêu được công thức T = = . 1.3. Sóng điện từ và nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến

D

Y Ạ

K

Y U

Q

f

c

- Nêu được các tính chất của sóng điện từ. - Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc. - Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Thông hiểu: 1  - Áp dụng được công thức T = = ở mức độ đơn giản;

M È

f

1

1(i)

1(ii)

c

- Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha; 129


- So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng điện từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến. - So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...); - So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. - Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản.

L A

I C

I F F

N Ơ

2

Sóng ánh sáng

2.1. Tán sắc ánh sáng

D

Y Ạ

K

O

Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng. - Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.[Câu 4] Thông hiểu: - Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng của Niutơn; - Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. - So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính. - So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau. [Câu 19]

Y U

M È

H N

1

1

Q

130


Nhận biết: - Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối. [Câu 5] - Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu: - Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công thức khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa các vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp). [Câu 20] D D - Hiểu và áp dụng được các công thức i = , xk = k ,

L A

I C

I F F

2.2. Giao thoa ánh sáng

N Ơ

Y U

H N a

1 D xk ' = (k '+ ) ở mức độ đơn giản (một phép tính); 2 a

Q

Vận dụng: - Vận dụng được công thức i = 1 D xk ' = (k '+ ) để giải bài tập đơn giản. 2 a

D

Y Ạ

K

M È

O

1

1

1(i)

1(ii)

a

D D , xk = k , a a

Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức i =

D D , xk = k , a a

1 D xk ' = (k '+ ) , các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức 2 a

liên quan để giải các bài bài tập. [Câu 3-TL] 131


L A

I C

I F F

N Ơ

Y U

M È

Thông hiểu:

2.3. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa

D

Y Ạ

K

O

H N

Q

- Áp dụng công thức khoảng vân i =

D từ đó suy ra cơ sở lí thuyết a

của bài thực hành. Vận dụng: - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm:  =    .

1(i)

1(ii)

132


L A

I C

Vận dụng cao: - Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số.

I F F

2.4. Các loại quang phổ

2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại

D

Y Ạ

K

Nhận biết: - Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. - Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ. - Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ. [Câu 6] Thông hiểu: - Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ. - Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ.

1

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại. [Câu 7] - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại. Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại. - So sánh được tính chất của các tia.

1

N Ơ

Y U

M È

Q

O

H N

1

133


1

Nhận biết: - Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng quang điện là gì. - Nêu được định luật về giới hạn quang điện. [Câu 9] - Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng. - Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. Thông hiểu: - Giải thích được kim điện kế bị lệch do ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim loại trong thí nghiệm Héc. - Hiểu được định luật về giới hạn quang điện, từ đó suy ra được ánh sáng nào thì gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện. - Tính được năng lượng của phôtôn khi biết bước sóng hay tần số từ

1

I F F

2.6. Tia X

N Ơ

3

3.1. Hiện tượng Lượng quang điện. tử ánh Thuyết lượng sáng tử ánh sáng

D

Y Ạ

L A

I C

Nhận biết: - Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X. [Câu 8] - Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh sáng có bản chất là sóng điện từ). Thông hiểu: - Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X [Câu 21] - So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X. - So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ.

K

Y U

M È

Q

O

H N

1

1(xv)

1(xvi)

134


- Vận dụng được hệ thức o =

hc c , công thức  = hf = h để giải các A 

H N

c

I F F

O

bải tập đơn giản về tìm lượng tử năng lượng, giới hạn quang điện, công thoát. Vận dụng cao:

N Ơ

L A

I C

c

công thức  = hf = h . [Câu 22]  Vận dụng: - Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện.

hc

- Vận dụng được công thức, hệ thức  = hf = h , o = , các kiến  A thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. [Câu 4-TL]

3.2. Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang phát quang

D

Y Ạ

K

3.3. Mẫu nguyên tử Bo

Y U

Nhận biết: - Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. - Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì. [Câu 10] - Nêu được sự phát quang là gì. Thông hiểu: - Tính được năng lượng kích hoạt và giới hạn quang điện. [Câu 23] - Nêu được ứng dụng của hiện tượng quang điện trong. - Lấy được ví dụ về hiện tượng quang phát quang.

1

1

Nhận biết: - Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô.

1

1

M È

Q

135


- Biết tên quỹ đạo của êlectron của nguyên tử hiđrô và bán kính tương ứng với các quỹ đạo. [Câu 11] Thông hiểu: - So sánh được các bán kính của các quỹ đạo. - Tính được năng lượng, bước sóng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô bức xạ (hay hấp thụ) khi biết các mức năng lượng Ecao, Ethấp. [Câu 24]

3.4. Sơ lược về laze

4

Hạt 4.1. Tính chất nhân và cấu tạo hạt nguyên nhân tử

D

Y Ạ

K

I F F

H N

Nhận biết: - Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng. [Câu 12] - Nêu được cấu tạo và cách kí hiệu của hạt nhân nguyên tử. [Câu 13] - Biết đơn vị khối lượng nguyên tử. Thông hiểu:

Y U

M È

I C

O

Nhận biết: - Nêu được laze là gì và Nêu được các đặc điểm của laze. Thông hiểu: - Giải thích được đặc điểm của laze (tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp rất cao và có cường độ lớn). - Kể được một số ứng dụng của laze.

N Ơ

L A

Q

2

1

- Tính được E hay m từ hệ thức Anh-xtanh E = mc và tính được khối lượng của vật chuyển động với vận tốc so sánh được với vận tốc ánh sáng.[Câu 25] - Tính được số prôtôn, số nơtron và số nuclon trong hạt nhân khi cho kí hiệu của một hạt nhân và ngược lại. - Đổi được đơn vị khối lượng nguyên tử và đơn vị khối lượng trong hệ 2

136


L A

I C

SI.

I F F

Nhận biết: - Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân. - Nêu và Nêu được biểu thức xác định độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân ( m = Z .mp + ( A − Z ).mn − mX ; Wlk = m.c2 ). [Câu 14]

O

- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì và hai loại của phản ứng hạt nhân: 4.2. Năng lựng phản ứng hạt nhân tự phát và phản ứng hạt nhân kích thích. liên kết của hạt - Nêu được tên các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân (bảo nhân. Phản ứng toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần). hạt nhân Thông hiểu: - Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng từ biểu thức tính độ hụt khối và năng lượng liên kết ( m = Z .mp + ( A − Z ).mn − mX ; Wlk = m.c2 ). [Câu 26]

N Ơ

Y U

H N

1

2

1

1

- Tính được Z, A thông qua các định luật bảo toàn. [Câu 27] - So sánh được mức độ bền vững của các hạt nhân.

K

4.3. Phóng xạ

D

Y Ạ

Q

Nhận biết: - Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì. - Nêu được các dạng phóng xạ (thành phần và bản chất của các tia phóng xạ). [Câu 15] - Nêu được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t và công thức

M È

tính chu kì bán rã T =

ln 2

=

0, 693

1(iii)

1(iv)

. 137


Thông hiểu: - Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ. - Tính được chu kì bán rã và hằng số phóng xạ thông qua hệ thức N = N o e − t , T =

ln 2

=

0, 693

O

- Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t và công thức tính chu kì bán rã T =

ln 2

=

0, 693

N Ơ

I C

I F F

. [Câu 28]

Vận dụng:

L A

để giải một số bài tập đơn

  giản. [Câu 2-TL] Vận dụng cao: - Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ N = Noe−t , công thức

tính chu kì bán rã T =

ln 2

0, 693

H N

= , các kiến thức tổng hợp trong bài   và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.

4.4. Phản ứng phân hạch và Phản ứng nhiệt hạch

Y Ạ Tổng

D

K

Y U

Nhận biết: - Nêu được phản ứng phân hạch là gì. [Câu 16] - Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và nêu được các điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra. - Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu được điều kiện để phản ứng kết hợp hạt nhân xảy ra. - Nêu được những ưu việt của năng lượng phản ứng nhiệt hạch.

M È

Q

1

16

12

2

2

138


L A

I C

(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4. Hai câu 1(i) và 1(ii) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức. (iii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. (iv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không hỏi cùng một đơn vị kiến thức. (v) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2. 2 hoặc 2.3. (vi) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (vii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3; (viii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. (ix) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. (x) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (xi) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. (xii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.

I F F

N Ơ

O

(xiii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. (xiv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. (xv) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. (xvi) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức.

Y U

D

Y Ạ

K

M È

H N

Q

139


KHỐI 10 Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài 45 phútkhông tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:………………………………... Mã số học sinh:……………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là chất điểm? A. Ô tô đang quay đầu ở ngã tư đường so với ngã tư đường. B. Quạt trần đang chuyển động quay so với trần nhà. C. Quả bóng rổ bay trong sân lúc hai đội đang thi đấu so với sân thi đấu. D. Một người chạy xe mô tô trên đường từ Hà Nội đến Hải Phòng so với quãng đường đó. Câu 2: Khi chọn hệ quy chiếu để nghiên cứu chuyển động của một vật, yếu tố nào sau đâykhông có trong hệ quy chiếu? A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian và một đồng hồ. C. Quỹ đạo chuyển động của vật. D. Hệ tọa độ. Câu 3: Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung bình A. như nhau trên mọi quãng đường. B. tăng dần khi chiều dài đoạn đường tăng. C. giảm dần khi chiều dài đoạn đường tăng. D. có thể tăng dần hoặc giảm dần khi chiều dài đoạn đường tăng. Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? v t

A. s = vt.

B. s = .

C. s = vt 2 .

D. s =

v . t2

Câu 5: Vectơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm A. cùng phương, ngược chiều với chuyển động của vật. B. cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. C. có phương hợp với hướng chuyển động 300 và ngược hướng chuyển động của vật. D. có phương hợp với hướng chuyển động 300và cùng hướng chuyển động của vật. Câu 6: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc a và có vận tốc ở thời điểm t0 = 0 là v0. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tđược tính bằng công thức: 1 2

A. s = v0t + at 2 .

1 2

B. s = v0t + at.

C. s = v0t + at 2 .

1 2

D. s = 2v0t + at 2 .

Câu 7: Một vật chuyển động rơi tự do. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu rơi. Vận tốc của vật tại thời điểm tđược tính bằng công thức nào sau đây? 1


A. v = gt.

1 2

B. v = gt 2 .

1 2

C. v = gt.

D. v = gt 2 .

Câu 8: Khi nói về đặc điểm của chuyển động rơi tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng biến đổi không đều. Câu 9: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω và chu kì T của một chuyển động tròn đều là ω 2π π 2ω A. T = . B. T = . C. T = D. T = . . 2π ω 2ω π Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ góc của một chuyển động tròn đều? A. Mét trên giây (m/s). B. Rađian trên giây (rad/s). 2 C. Mét trên giây bình phương (m/s ). D. Rađian trên giây bình phương (rad/s2). Câu 11: Quỹ đạo chuyển động của một vật có tính tương đối vì hình dạng của quỹ đạo A. trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. trong các hệ quy chiếu khác nhau luôn giống hệt nhau. C. trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều thì luôn là đường thẳng. D. trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều thì luôn là đường cong.

Câu 12: Gọi vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối của một vật lần lượt là v1,3 , v1,2 và vận tốc kéo theo trong trường hợp này là v 2,3 . Công thức nào sau đây là công thức cộng vận tốc?

B. v1,3 = v1,2 + v 2,3 .

A. v1,2 = v1,3 + v 2,3 .

C. v 2,3 = v1,2 + v1,3 .

D. v1,3 = 2(v1,2 + v 2,3 ).

Câu 13: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: A. ∆ An = A − An .

B. ∆An =

A − An 2

.

C. ∆An =

A + An 2

.

D. ∆ An = A + An .

Câu 14: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bình của A là A, sai số tuyệt đối của phép đo là ∆A. Sai số tương đối của phép đo này là A. δ A = C. δ A =

A − ∆A 2

A + ∆A 2

.100%.

B. δ A =

.100%.

D. δ A =

∆A .100%. . A

A + ∆A A

.100%.

Câu 15: Hai lực cân bằng có các đặc điểm nào sau đây? A. Cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. 2


B. Cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn. C. Cùng giá, cùng chiều và khác độ lớn. D. Cùng phương, ngược chiều và khác độ lớn. Câu 16: Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực A. có tác dụng giống hệt như các lực ấy. B. có độ lớn bằng tích độ lớn của các lực ấy. C. có tác dụng như một lực thành phần. D. có độ lớn bằng thương độ lớn của các lực ấy. Câu 17: Một chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox. Ban đầu chất điểm có tọa độ −2m. Sau khi chất điểm đi được quãng đường dài 5m thì tọa độ của vật là A. 3 m. B. 2 m. C. 7 m. D.−7 m. Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s là A. 36m. B. 10m. C. 50m. D. 180m. Câu 19: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Tốc độ của vật sau khi vật bắt đầu chuyển động được 1 phút là A. 0,2 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 2 m/s. Câu 20: Một xeô tô đang chuyển động thẳng với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Khoảng thời gian từlúc ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi xe dừng lại là A. 2 s. B. 5 s. C. 7 s. D. 18 s. Câu 21: Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Sau 3 s kể từ khi bắt đầu chuyển động vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A.9 m. B.18 m. C.3 m. D.6 m. Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 3s. B. 4,5 s. C. 2,5 s. D. 9 s. Câu 23: Một cánh quạt quay đều với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số quay của cánh quạt là A. 12 Hz. B. 0,8 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz. Câu 24: Một cánh quạt dài 50 cm đang quay đều với tốc độ gócπrad/s. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 157 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 20 cm. Biết tốc độ góc của chất điểm là 5 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là A. 0,5 m/s2. B. 100 m/s2. C. 10 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 26: Một chiếc ca nô có tốc độ tối đa khi nước yên lặng là 20 m/s. Khi nước chảy với tốc độ không đổi là 2 m/s thì tốc độ tối đa của ca nô khi đi xuôi dòng chảy là A. 22 m/s. B. 18 m/s. C. 10 m/s. D. 40 m/s. 3


Câu 27: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 12,4 cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,6 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 9,6 %. B.4,8 %. C.2,6%. D. 8,2 %. Câu 28: Cho hai lực cùng phương ngược chiều có độ lớn lần lượt là 6N và 8N. Hợp lực của chúng có độ lớn là bao nhiêu? A.14 N. B.2 N. C.7 N. D.1N. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một xe ô tô đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 4 s thì xe dừng lại.Tính gia tốc chuyển động của xe? Câu 2: Một vật chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox theo phương trình x = 5 + 2t (x tính bằng m, t tính bằng s). Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 5 s và tính quãng đường vật đi được tính từ t = 0 đến thời điểm t = 5 s. Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều, cứ 5s thì vật đi được 2 vòng. Biết quỹ đạo chuyển động có bán kính 50 cm. Tính gia tốc hướng tâm của chất điểm. Câu 4: Người A ngồi trên một toa tàu của đoàn tàu thứ nhất chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h nhìn qua cửa sổ thì thấy đoàn tàu thứ hai chuyển động theo hướng ngược lại. Biết hai đoàn tàu chuyển động trên hệ thống hai đường ray song song với nhau. Đoàn tàu thứ hai có chiều dài là 150 m và chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Đoàn tàu thứ hai qua trước mặt người A trong thời gian bao nhiêu? ------------- HẾT ------------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quãng đường s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. Quãng đường s không phụ thuộc tốc độ v. C. Quãng đường s tỉ lệ thuận với thời gian t. D. quãng đường s tỉ lệ nghịch với thời gian t. Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. 4


B. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. C. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. Câu 3: Chu kì của chuyển động tròn đều là A. thời gian để vật đi được một vòng. B. số vòng vật đi được trong một 1 giây. C. góc quét được trong một đơn vị thời gian. D. thời gian vật đi được một đơn vị chiều dài. Câu 4: Vận tốc tuyệt đối của một vật là A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với Trái Đất. Câu 5: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A. A = A − ∆A.

B. A = A + ∆A.

C. A = A ± ∆A.

D. A =

A + ∆A . 2

Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Niutơn (N). B. Mét (m). C. Mét trên giây (m/s). D. Mét trên giây bình phương (m/s2). Câu 7: Hệ thức của định luật II Niu-tơn là F A. a = . m

F B. a = − . m

F C. a = . 2m

2F D. a = . m

Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1 và m2, đặt cách nhau khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây? A. Fhd = G

m1m2 . r2

B. Fhd = G

m1m2 . r

C. Fhd = G

m1 + m2 . r2

D. Fhd = G

m1 + m2 . r

Câu 9: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định, một đầu tự do, được đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn. Dùng một vật nén lò xo một đoạn ∆l so với chiều dài tự nhiên. Độ lớn lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. Fđh =

k . ∆l

2

B. Fđh = k ∆l .

C. Fđh = k ∆l .

D. Fđh =

k ∆l

2

.

Câu 10: Khi nói về đặc điểm của lực ma sát trượt, phát biểu nào sau đây sai? A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của một vật đang trượt trên mặt tiếp xúc. B. Có hướng ngược với hướng của vận tốc. C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực. D. Có phương vuông góc với mặt tiếp xúc. Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với 5


tốc độ v. Công thức tính lực hướng tâm tác dụng lên vât là A. Fht = m

v2 . r

B. Fht = m

v . r2

C. Fht = mv 2 r.

D. Fht = mvr 2 .

Câu 12: Một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song thì ba lực này không có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá đồng phẳng. B. Có giá đồng quy. C. Hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Hợp lực của hai lực cùng hướng với lực thứ ba. Câu 13: Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M đối với trục quay này là A. M = Fd .

B. M = Fd 2 .

C. M =

F . d

D. M =

F . d2

Câu 14: Trường hợp nào sau đây không là một dạng cân bằng? A. Cân bằng không bền. B. Cân bằng bền. D. Cân bằng phiếm định. C. Cân bằng bất định. Câu 15: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều không có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá song song với giá của hai lực thành phần. B. Cùng chiều với hai lực thành phần. C. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần. D. Có điểm đặt ở một trong hai điểm đặt của hai lực thành phần. Câu 16: Chuyển động tịnh tiến của một vật là chuyển động A. trong đó đường thẳng nối hai điểm bất kì của vật luôn song song với chính nó. B. mà mọi điểm đều vạch ra những cung tròn như nhau. C. quay của một vật quanh một trục không cố định. D. của chiếc đu đang quay quanh một trục cố định. Câu 17: Một chất điểm chuyển động dọc theo chiều âm của trục Ox. Ở thời điểm t1 tọa độ của vật là 2 m. Biết rằng vật đi được quãng đường 3 m trong thời gian từ thời điểm t1đến thời điểm t2. Tọa độ của vật tại thời điểm t2 là A. 3 m. B. −1 m. C. 5 m. D. 1 m. Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Sau khoảng thời gian 2 s tốc độ của vật tăng thêm bao nhiêu? A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Câu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz, tốc độ góc của chuyển động này là A. 2π rad/s. B. 4π rad/s. C. π rad/s. D. 6π rad/s. Câu 20: Hai xe ô tô A và B chuyển động cùng chiều nhau trên cùng một đường thẳng với tốc độ lần lượt là 10 m/s và 8 m/s. Vận tốc tương đối của A so với B có độ lớn là A. 18 m/s. B. 2 m/s. C. 9 m/s. D. 1 m/s. 6


Câu 21: Một vật chuyển động dưới tác dụng của một lực có độ lớn F thì vật thu được gia tốc a. Nếu lực tác dụng lên vật có độ lớn là 3F thì vật thu được gia tốc có độ lớn là A. 3a.

a 3

B. .

C. a + 3.

D. a − 3.

Câu 22: Hai chất điểm đặt cách nhau khoảng r thì lực hấp dẫn giữa chúng là F. Nếu khoảng cách giữa hai chất điểm này là 2r thì lực hấp dẫn giữa chúng là A. 2F.

B.

F . 2

C. 4F.

D.

F . 4

Câu 23: Một vật trượt trên mặt bàn nằm ngang. Biết áp lực của vật lên mặt bàn là 5 N, hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lực ma sát mà bàn tác dụng lên vật có độ lớn là A. 0,5 N. B. 0,1 N. C. 5,1 N. D. 1,5 N. Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ góc ω thì vật có gia tốc hướng tâm là a. Nếu vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2ω trên cùng đường tròn đó thì vật có gia tốc hướng tâm là A. 4a.

a 4

B. .

C. 2a.

a 2

D. .

Câu 25: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn là A. 10 N. B. 5 N. C. 15 N. D. 2 N. Câu 26: Tác dụng một lực có độ lớn F vào một vật rắn có trục quay cố định O. Khoảng cách từ O đến giá của lực là d thì momen lực có độ lớn là M. Nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn 2F và khoảng cách từ O đến giá của lực là 2d thì momen lực có độ lớn là A. 2M . B. 0,5M . C. M . D. 4M . Câu 27: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu sau với khối lượng bằng nhau: thép lá; gỗ tấm; gạch và vải. Trong các trường hợp trên, xe tải chở vật liệu nào vững vàng nhất? A. Thép lá. B. Gỗ tấm. C. Vải. D. Gạch. Câu 28: Một người gánh một thùng ngô nặng 200 N và một thùng gạo nặng 300 N bằng một đòn gánh có khối lượng không đáng kể. Đòn gánh tác dụng lên vai người một lực bằng bao nhiêu? A. 500 N. B. 200 N. C. 250 N. D. 700 N. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một lò xo có hệ số đàn hồi 100 N/m, được treo thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo gắn vật khối lượng 300 kg, khi vật cân bằng thì lò xo dài bao nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 25 cm, lấy g = 10m/s2. Câu 2:Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây nhẹ, không giãn như hình bên. Dây làm với tường một góc α = 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2. Tính lực căng của dây treo? Câu 3: Một vật bắt đầu trượt trên sàn nằm ngang nhờ lực kéo theo phương ngang có độ lớn 0,8 N. Biết khối lượng của vật là 500 g, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,1. 7


Gia tốc vật thu được là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. Câu 4: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 500 N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước là bao nhiêu để lực tác dụng lên vai người ấy là 300 N? Biết điểm treo cỗ máy cách vai người đi sau 60 cm. -------------HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1:Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở nơi có gia tốc trọng trường g. Động lượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức: A. p = mv. B. p = 2mgv . C. p = 2mv . D. p = mgv . Câu 2: Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là p1 và p2 . Hệ thức của định luật bảo toàn động lượng của hệ này là A. p1 + p 2 = không đổi. B. p1 − p 2 = không đổi. p1 C. p1. p 2 = không đổi. D. = không đổi. p2 Câu 3: Đơn vị của công là A. jun (J). B. niutơn (N). C. oát (W). D. mã lực (HP). Câu 4:Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng. Câu 5: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 2

A.Wđ = mv 2 .

B. Wđ = mv2 .

1 2

C. Wđ = mv.

D. Wđ = mv.

Câu 6: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được A. do vật chuyển động. B. do vật có nhiệt độ. C. do vật có độ cao. D. do vật có kích thước. Câu 7: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Khi lò xo dãn đoạn ∆l thì thế năng của hệ được tính theo công thức nào sau đây? 1 2

A. Wt = k (∆l ) 2 .

1 2

B. Wt = k ( ∆l ) .

C. Wt = k ( ∆l ) 2 .

D. Wt = k ( ∆l ) .

Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do 8


A. tương tác giữa vật và Trái Đất. B. lực đẩy Ac-si-mét mà không khí tác dụng lên vật. C. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. D. chuyển động của các phân tử bên trong vật. Câu 9: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. C. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. D. tổng nhiệt năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật. Câu 10: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. A. không đổi. Câu 11: Khí lí tưởng không có đặc điểm nào sau đây? A. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. B. Kích thước các phân tử không đáng kể. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. Câu 12:Khi nói về thuyết động học phân tử chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Chuyển động của các phân tử càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp. D. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. Câu 13: Một lượng khí lí tưởng nhất định được chứa trong một xilanh kín. Khi tăng thể tích của xilanh mà không làm thay đổi nhiệt độ của lượng khí trong xilanh thì áp xuất của lượng khí này A. giảm. B. tăng. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 14: Một lượng khí lí tưởng nhất định được chứa trong một bình kín. Gọi p và T lần lượt là áp suất và nhiệt độ của lượng khí đó. Khi T thay đổi thì biểu thức nào sau đây là đúng? p p A. = hằng số. B. pT = hằng số. C. 2 = hằng số. D. pT 2 = hằng số. T T Câu 15: Một lượng khí lí tưởng nhất định từ trạng thái 1 (p1, T1) biến đổi đẳng tích sang trạng thái 2 (p2 , T2). Hệ thức nào sau đây là đúng? A.

p1 p2 = . T1 T2

B. p1T12 = p2T22 .

C.

p1 T = 2. P2 T1

D. p1T1 = 2 p2T2 .

Câu 16: Một lượng khí lí tưởng nhất định biến đổi từ trạng thái 1 (p1, V1, T1) sang trạng thái 2 (p2, V2, T2). Hệ thức nào sau đây là đúng? pV pV pT pT TV TV pV pV A. 1 1 = 2 2 . B. 1 1 = 2 2 . C. 1 1 = 2 2 . D. 1 1 = 2 2 . T1 T2 V1 V2 p1 p2 T2 T1 9


Câu 17: Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động với tốc độ 10 m/s thì động lượng của nó có độ lớn là A. 20000 kg.m/s. B. 20 kg.m/s. C. 200 kg.m/s. D. 200000 kg.m/s. Câu 18: Hai vật có động lượng lần lượt là 3 kg.m/s và 4 kg.m/s chuyển động ngược hướng nhau thì tổng động lượng của chúng có độ lớn là A. 1 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 5 kg.m/s. D. 12 kg.m/s. Câu 19: Một vật chịu tác dụng của lực kéo 100 N thì vật di chuyển 50 cm cùng với hướng của lực. Công của lực này là A. 50 J. B. 5000 J. C. 150 J. D. 2 J. Câu 20: Một động cơ điện cung cấp công suất 100 W cho một chi tiết máy. Trong 1 phút, công mà động cơ cung cấp cho chi tiết máy này là A. 6000 J. B. 100 J. C. 0,6 J. D. 160 J. Câu 21: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động với tốc độ 10 m/s thì động năng của vật là A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10000 J. D. 5000 J. Câu 22: Một vật có khối lượng 100 g ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật có thế năng trọng trường là 4 J. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của h là A. 4 m. B. 40 m. C. 0,4 m. D. 400 m. Câu 23: Từ một điểm cách mặt đất 1 m, một vật có khối lượng 100 g được ném lên với tốc độ 2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g =10 m/s2. Cơ năng của vật sau khi ném là A. 1,2 J. B. 1 J. C. 0,2 J. D. 1200 J. Câu 24: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ là A. 0,5 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 10 J. Câu 25: Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K, áp suất là 0,6 atm. Khi nung nóng lượng khí đến 400 K thì áp suất khí trong bình là A. 0,8 atm. B. 0,45 atm. C. 1 atm. D. 0,5 atm. 3 Câu 26: Một xilanh chứa 100 cm khí lí tưởng ở áp suất 1 atm. Nén khí trong xilanh xuống còn 50 cm3 thì áp suất của khí trong xilanh là p. Coi nhiệt độ của khí không đổi. Giá trị của p là A. 2 atm. B. 0,5 atm. C. 4 atm. D. 0,25 atm. Câu 27: Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2 lần thì A. thể tích khí tăng 2 lần. B. thể tích khí tăng 4 lần. C. thể tích khí giảm 2 lần. D. thể tích khí giảm 4 lần. Câu 28:Một lượng khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 750 mmHg. Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC và áp suất 760 mmHg) thể tích của lượng khí này là 10


A. 3,59 lít.

B. 3,69 lít.

C. 2,59 lít.

D. 2,69 lít.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Toa xe thứ nhất có khối lượng 6 tấn đang chuyển động với tốc độ 3 m/s thì va chạm vào toa xe thứ hai có khối lượng 4 tấn đang chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ 2 m/s. Sau va chạm hai toa xe móc vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ v. Bỏ qua mọi ma sát. Tính v. Câu 2: Xét một lượng khí lí tưởng nhất định, hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của V(l) thể tích V của lượng khí theo nhiệt độ tuyệt đối T. Tính V0 . Câu 3: Một động cơ bắt đầu kéo một thang máy V0+2 có khối lượng 800 kg chuyển động nhanh dần V0 đều theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi bắt đầu chuyển động 4 s, thang O 2T0 T0 máy có tốc độ 2 m/s. Tính công suất trung bình T(K) của động cơ kéo thang máy trong thời gian này. Câu 4: Một vật nhỏ được treo bằng một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài 1 m vào một điểm cố định. Kéo vật để dây treo lệch khỏi vị trí cân bằng góc 60o rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Tính tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng. ------------ HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1:Động lượng có đơn vị là A. kilôgam mét trên giây (kg.m/s). B. jun (J). C. kilôgam (kg). D. niutơn mét (N.m).

Câu 2: Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α thì công thực hiện bởi lực đó được tính bằng công thức nào sau đây? A. A = Fs cos α . B. A = Fs cot α . C. A = Fs sin α . D. A = Fs tan α . Câu 3: Động năng của của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tốc độ của vật. B. Nhiệt độ của vật. 11


C. Thể tích của vật. D. Tính chất bề mặt của vật. Câu 4: Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật được được tính theo công thức A. Wt= mgz. B. Wt = mz. C. Wt = mgz2. D. Wt = mz2. Câu 5: Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính theo công thức nào sau đây? 1 2

A. W = mv 2 + mgz. B. W = mv 2 + mgz.

1 2

1 2

C. W = mv + mgz 2 . D. W = mv 2 + mgz 2 .

Câu 6: Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử A. được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm. B. luôn đứng yên và lực tương tác giữa chúng lớn. C. không có khối lượng và lực tương tác giữa chúng nhỏ. D. có kích thước lớn và chỉ chuyển động thẳng đều. Câu 7: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út. Câu 8: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? VT pV pT p A. = hằng số. B. = hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số. p T V VT Câu 9: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi là A. nội năng của vật. B. động năng của vật. D. cơ năng của vật. C. thế năng của vật. Câu 10: Theo nguyên lí II của nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật A. nóng hơn. B. lạnh hơn. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn. Câu 11: Chất rắn đơn tinh thể không có đặc điểm và tính chất nào sau đây? A. Có dạng hình học không xác định. B. Có tính đẳng hướng. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. Câu 12: Một thanh vật rắn hình trụ đồng chất có thể tích ban đầu V0,hệ số nở khối β. Khi nhiệt độ của thanh tăng thêm ∆t thì độ nở khối ∆ V được tính theo công thức A. ∆V = βV0∆t.

B. ∆V = βV0∆t2.

C. ∆V = 2βV0∆t.

D. ∆V = 3βV0∆t2.

Câu 13: Độnở dài∆lcủa thanh vật rắn hình trụ đồng chất không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Tiết diện thanh. B. Bản chất của thanh. C. Chiều dài ban đầu của thanh. D. Độ tăng nhiệt độ. Câu 14: Khi lắp đặt đường ray tàu hỏa, cần để khe hở giữa các thanh ray để 12


A. thanh ray có chỗ nở ra khi nhiệt độ tăng.B. thanh ray dễ tháo lắp. C. giảm tiếng ồn khi tàu chạy qua. D. giảm độ rung khi tàu chạy qua. Câu 15:Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng đối lưu. C. hiện tượng khuếch tán. D. hiện tượng thẩm thấu. Câu 16: Khi chất lỏng làm ướt thành bình thì mặt thoáng của chất lỏng ở gần thành bình là mặt A. lõm.B. lồi. C. phẳng nằm ngang. D. phẳng nghiêng. Câu 17: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động với tốc độ v thì nó có động lượng là 10 kg.m/s. Giá trị của v là A. 20 m/s. B. 5 m/s. C. 5000 m/s. D. 50 m/s. Câu 18: Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s, cần cẩu sinh công 1 kJ. Công suất trung bình cần cẩu cung cấp để nâng vật là A. 200 W. B. 0,2 W. C. 5000 W. D. 6 W. Câu 19:Một hệ gồm vật nhỏ gắn với lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi lò xo bị nén 10 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là A. 0,5 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 10 J. Câu 20: Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném lên với vận tốc 5 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật sau khi ném là A. 25 J. B. 5 J. C. 10 J. D. 50 J. Câu 21: Một khối khí lí tưởng được đựng trong một bình kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí là 300 K thì áp suất khí là 105 Pa. Để áp suất khí là 1,2.105 Pa thì nhiệt độ khí khi này là A. 360 K. B. 250 K. C. 432 K. D. 125 K. Câu 22: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi thể tích khí giảm 3 lần thì áp suất khí A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 23: Một khối khí lí tưởng, khi đồng thời cả nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của khối khí cùng tăng lên 2 lần thì áp suất khí A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 24: Một miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm tăng thêm 10oC thì nhiệt lượng cung cấp cho miếng nhôm bằng bao nhiêu? A. 896 J. B. 8960 J. C. 896000 J. D. 8,96 J. Câu 25: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 20 J. B. 180 J. C. 8000 J. D. 0,8 J. Câu 26: Mỗi thanh ray đường sắt ở 15oC có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài là 11.10−6 13


K−1. Khi nhiệt độ tăng tới 50oC thì độ nở dài của thanh ray là bao nhiêu? A. 4,81 mm. B. 4,02 mm. C. 3,45 mm. D. 3,25 mm. Câu 27: Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? B. Có cấu trúc tinh thể. A. Có tính đẳng hướng C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có dạng hình học xác định. Câu 28: Một màng xà phòng bên trong một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 1 cm. Biết hệ số căng mặt ngoài của xà phòng là 0,025 N/m. Lực mà hai mặt màng xà phòng tác dụng lên mỗi cạnh của khung là B. 2,5.10−4 N. C. 2,5 N. D. 0,4 N. A. 5.10−4 N. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một hệ gồm một vật nặng khối lượng 100 g được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 40 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng. Câu 2: Một vật rắn đồng chất, đẳng hướng dạng khối hình lập phương có thể tích 100 cm3, ở nhiệt độ 20oC. Biết hệ số nở dài của vật là 11.10−6 K−1. Tính thể tích của vật ở nhiệt độ 100oC. Câu 3: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 200 g chứa 150 g nước ở nhiệt độ 20oC. Người ta thả một miếng sắt khối lượng 100 g được nung nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài . Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Câu 4: Một căn phòng có thể tích 100 m3. Khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 0oC đến 27oC thì khối lượng không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 760 mmHg, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 760 mmHg) là 1,29 kg/m3. −−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−− BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 202… - 202… Môn thi: Vật lí, Lớp 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

A

A

B

A

A

B

B

B

A

B

A

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

A

A

C

C

B

A

A

A

A

D

A

B

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. 14


II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Câu 1 (1điểm)

Điểm

Đổi đúng đơn vị v0 = 10 m/s.

0,25

Khi xe dừng lại v = 0

0,25

Viết được công thức tính: a =

0,25

v − v0 ∆t

Tính đúng: a = −2,5 m/s2. Câu 2 (1điểm)

0,25

Thay t = 5 s vào phương trình x = 5 + 2t ta được x = 15 (m)

(1)

0,25

Từ phương trình (1) ta có vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 2 m/s

0,25

Áp dụng công thức: s = vt

0,25

Thay số ta được: s = 2.5 = 10 (m)

0,25

Câu 3 Chu kì chuyển động là: T = 2,5 s. (0,5điểm) Tính đúng đáp số: aht = ω 2 .r = 3,16 m/s2.

0,25 0,25

Câu 4 Tính được vận tốc tương đối của tàu 1 so với tàu 2 có độ (0,5điểm) lớn: v1,2 = 18 + 36 = 54 km/s = 15 m/s ℓ v

Tính được thời gian: t = =

0,25

0,25

150 = 10 s 15

Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

A

A

C

A

A

A

C

D

A

D

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

A

B

B

B

B

A

D

A

A

A

D

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. 15


II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Câu 1 (1điểm)

Câu 2 (1điểm)

Điểm

Vật cân bằng nên: mg = k. ∆l

0,25

Độ dãn của lò xo: ∆l = 0,03 m = 3 cm.

0,25

Chiều dài của lò xo khi đó: l = 28 cm.

0,25

Đúng đơn vị.

0,25

Viết được biểu thức điều kiện cân bằng: P + N + T = 0 .

0,25

Sử dụng quy tắc hợp lực đồng quy vẽ đúng hình:

0,25

Q = T + N suy ra Q = P = 29, 4 N.

0,25

Tính đúng: T =

0,25

P = 33,9 N. cosα

Câu 3 Sàn nằm ngang nên: N = P = 5N, Fms = 0,5N. (0,5điểm) F − Fms Gia tốc vật thu được a = = 0, 6( m / s 2 ) .

0,25

Câu 4 Vận dụng: F1 + F2 = 500N suy ra F2 = 200N (0,5điểm) F d Quy tắc 1 = 2 .

0,25

0,25

m

F2

0,25

d1

Thay số tính đúng d1 = 40cm. Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn : Vật lí, Lớp 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14 16


Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

C

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Chọn chiều dương trùng chiều chuyển động của toa 1 (1)

Câu 1 (1 điểm)

Định luật bảo toàn động lượng: m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v (2)

0,25

Dạng đại số: m1v1 − m2v2 = ( m1 + m2 ) v (3)

0,25

Thay số được: v = 1 m/s (4)

0,25

Nhận ra đồ thị ứng với quá trình đẳng áp (thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối) (1) Hệ thức liên hệ : Câu 2 (1 điểm)

0,25

V1 T1 = V2 T2

0,25

0,25

(2) Đọc đồ thị và thay số được :

V0 T = 0 V0 + 2 2T0

0,25

(3) Giải phương trình được: V0 = 2 lít (4)

0,25

Từ công thức: v = v0 + at tính được a = 0,5 m/s2 Fk − P tính được FK = 8400 N m 1 Quãng đường s = at 2 = 4 m 2

Từ a = Câu 3 (0,5 điểm)

0,25

(1) Công của động cơ A = Fk .s = 33600 J Thay số được P =

A = 8400 W t

0,25

17


(2)

Chon mốc thế năng tại vị trí cân bằng Gọi vị trí ban đầu là (1), vị trí cân bằng là (2) Bảo toàn năng lượng: W2 = W1 (1)

Câu 4 (0,5 điểm)

Tương đương: mgl (1 − cos α ) =

0,25

mv22 2

0,25

Thay số được: v2 = 3,16 m/s (2) Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn : Vật lí, Lớp 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Câu 1 (1 điểm)

Nội dung Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, (1) Gọi (1) vị trí ban đầu, (2) vị trí lò xo không biến dạng. Theo định luật bảo toàn cơ năng W1 = W2 (2)

Điểm 0,25

0,25

18


1 1 k (∆l1 )2 = mv2 2 2 2

(3)

Thay số được tính được v2 = 2 m/s

(4)

Tương đương :

Hệ số nở khối β = 3α = 33.10−6 K−1 (1) Câu 2 (1 điểm)

0,25 0,25

Độ tăng thể tích ∆V = β V0 ∆t =0,264 cm3

(2)

0,25

Thay số được ∆V = 0,264 cm3

(3)

0,25

Thể tích ở 1000C là V = V0 + ∆V =100,264 cm3

Câu 3 (0,5 điểm)

0,25

(4)

0,25

Qthu= Qtỏa  m1c1 ( t − t1 ) + m2c2 ( t − t2 ) = m3c3 ( t3 − t ) (1)

0,25

Thay số tính được t = 25,37oC (2)

0,25

Gọi đồng thau là vật (1), nước là vật ( 2), sắt là vật ( 3) Phương trình cân bằng nhiệt

Từ phương trình trạng thái biến đổi thành p1V1 p2V2 p p = → 1 = 2 T1 T2 T1 D1 T2 D2

Thay số tính được: D2 =1,1739 kg/m3 (1) Câu 4 (0,5 điểm)

0,25

Khối lượng không khí trong phòng lúc ban đầu m1 = D1.V = 129 kg Khối lượng không khí trong phòng lúc sau m2 = D2 .V = 127,39 kg Khối lượng không khí thoát ra khỏi phòng là m1 − m2 = 1,61 kg

0,25 (2)

Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.

19


20


KHỐI 11 Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hai điện tích điểm q1 , q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI k = 9.109

Nm 2 . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm C2

đó được tính bằng công thức nào sau đây? A. F = k

q1q2 . r

B. F = k

q1q2 . r2

C. F = k

q . r

D. F = k

q . r2

Câu 2: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là A. nhiễm điện do hưởng ứng. B. nhiễm điện do cọ xát. C. nhiễm điện do tiếp xúc. D. nhiễm điện do bị ion hóa. Câu 3: Hai nguyên tử M và N ban đầu trung hòa về điện. Sau đó nguyên tử M bị mất êlectron và nguyên tử N nhận thêm êlectron. Phát biểu nào sau đây đúng? A. M là ion dương và N là ion âm. B. M và N đều là ion dương. D. M là ion âm và N là ion dương. C. M và N đều là ion âm. Câu 4: Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích. B. Điện trường gắn liền với điện tích. C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. Câu 5: Cường độ điện trường có đơn vị là A. culông trên vôn (C/V). B. niutơn trên mét (N/m). C. vôn trên mét (V/m). D. jun trên giây (J/s). Câu 6: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E , công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm M và điểm N. B. cường độ của điện trường E. C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 7: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Lực điện tác dụng lên q thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 21


A. U MN = q + A .

A . q

B. U MN =

C. U MN = qA .

D. U MN = A − q .

Câu 8: Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E . Gọi d là độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN . Công thức nào sau đây đúng? A. E =

U MN . d

B. E = dU MN .

C. E =

d . U MN

2 U MN . d

D. E =

Câu 9: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn A. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. B. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. Câu 10: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là A. Q =

C . U

B. Q =

U . C

C. Q = CU .

D. Q = CU 2 .

Câu 11: Cường độ dòng điện được đo bằng A. niutơn (N). B. ampe (A). C. jun (J). D. vôn (V). Câu 12: Một điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t . Cường độ dòng điện I không đổi được xác định bằng công thức A. I = ∆q∆t.

B. I = ∆q 2 ∆t.

C. I =

∆q . ∆t 2

D. I =

∆q . ∆t

Câu 13: Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện thì lực lạ sinh công A. Suất điện động E của nguồn điện được xác định bằng công thức nào sau đây? A. E =

A . q

B. E =

q . A

C. E = A − q.

D.E = A + q 2 .

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E sinh ra dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức A. Png = EI .

B. Png =

E I

C. Png =

.

I

E

.

D. Png =

I2

E

.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động làE. Công thức tính công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch sau một khoảng thời gian t là A. Ang =

EI t

.

B. Ang =

E It

.

C. Ang = EIt.

D. Ang =

It

E

.

Câu 16: Nguồn điện là một nguồn năng lượng, vì nó có khả năng thực hiện công khi dịch chuyển A. các điện tích dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. 22


B. các điện tích âm bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. C. các điện tích dương và âm bên trong nguồn điện theo chiều điện trường. D. các điện tích dương và âm bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường. Câu 17: Hai điện tích điểmq1 = - q2 =

10−4 C được đặt cách nhau 1 m trong parafin có hằng 3

số điện môi bằng 2. Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. 0,5 N. B. 50 N. C. 5 N. D. 0,05 N. Câu 18: Cho hệ cô lập về điện gồm ba quả cầu kim loại giống nhau tích điện lần lượt là 3 µC, −8 µC và −4 µC. Sau khi tiếp xúc nhau, điện tích của cả hệ ba quả cầu là A. −9 µC. B. −3 µC. C. 15 µC. D. 3 µC. −6 Câu 19: Cho một điện tích điểm q = −10 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn là A. 9.103 V/m. B. 9.106 V/m. C. 9.109 V/m. D. 9.1012 V/m. Câu 20: Tại một điểm N trong không gian có các điện trường E1 , E2 do hai điện tích điểm gây ra. Biết E1 = 3000V/m, E2 = 4000V/m và E2 ⊥ E1 . Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại N là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. Câu 21: Dưới tác dụng của lực điện, một điện tích q = 1 µC dịch chuyển trên quãng đường 1 m dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là A. 1 kJ. B. 1 J. C. 1 mJ. D.1 ߤJ. -6 Câu 22: Một điện tích q = −2.10 C di chuyển từ điểm A đến điểm B dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là 0,004 J. Hiệu điện thế U AB giữa hai điểm A và B có giá trị là A. 2 V. B. 2000 V. C. −2 V. D.−2000 V. Câu 23: Hai bản kim loại phẳng, đặt song song cách nhau 0,04 m. Hiệu điện thế giữa hai bản kim loại đó là 200 V. Độ lớn cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 8000 V/m. D. 80 V/m. Câu 24: Trên vỏ của 1 tụ điện có ghi 12 nF − 220 V. Tụ điện này có thể tích một điện tích lớn nhất bằng A. 264.10−8 C. B. 26,4.10−8 C. C. 2,64.10−8 C. D. 0,264.10−8 C. Câu 25: Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 2 A. Biết điện tích của mỗi êlectron có độ lớn là 1,6.10−19 C. Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1 s là A. 125.1019. B. 12,5.1019. C. 1,25.1019. D. 0,125.1019. Câu 26: Một điện tích q = 10-5 C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 20 V. Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 2 mJ. B. 0,2 J. C. 2 J. D. 0,2 mJ. Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động là E. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 3 A. 23


Công của nguồn điện khi sinh ra trong khoảng thời gian 90 s là 1620 J. Giá trị của E bằng A. 6 V. B. 7 V. C. 8 V. D. 9 V. Câu 28: Công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian 120 s là 18000 J. Công suất của nguồn điện bằng A. 15 kW. B. 150 W. C. 15 W. D. 150 kW. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Bộ ắc quy dùng cho một xe đạp điện có suất điện động 60 V. Biết công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 15 phút là 86400 J. Hãy tính cường độ dòng điện chạy trong ắc quy và công suất điện của ắc quy. B E Câu 2: A, B, C là ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại A, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường song song với cạnh AB và có độ lớn E = 104 V/m (hình vẽ). Cho AB = AC = 5 cm. Một prôtôn (có điện tích 1,6.10−19 C) dịch chuyển từ A đến B rồi từ B đến C. Tính công của lực điện tác dụng lên prôtôn trong hai trường hợp trên. C A Câu 3: Một điện trường đều cường độ điện trường 3000 V/m nằm giữa hai bản kim loại song song cách nhau 2 cm và tích điện trái dấu. Một êlectron (có điện tích −1,6. 10−19 C) được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản kim loại tích điện âm. Bỏ qua trọng lượng của electron. Tính tốc độ của êlectron khi nó dịch chuyển đến bản dương. Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh, không dãn dài l = 0,5 m. Ban đầu, hai quả cầu đang đứng yên ở vị trí cân bằng và tiếp xúc nhau. Người ta làm cho một quả cầu nhiễm điện tích dương q thì sau khi cân bằng thấy chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính q. -------------HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí. Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng. A. F tỉ lệ thuận với r. B. F tỉ lệ nghịch với r. C. F tỉ lệ thuận với r2. D. F tỉ lệ nghịch với r2. Câu 2: Trong một hệ cô lập về điện A. tổng điện tích dương của các vật trong hệ luôn không đổi. B. tổng điện tích âm của các vật trong hệ luôn không đổi. 24


C. tổngđiện tích của các vật trong hệ luôn bằng không. D. tổng đại số các điện tích của hệ luôn không đổi.

Câu 3: Trên một đường sức của một điện trường đều E , một điện tích dương q chuyển động cùng chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN là d. Công của lực điện tác dụng lên q được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A. A =

Eq . d

B. A =

dq . E

C. A = qEd .

D. A =

E . dq

Câu 4: Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A. E =

F . q

B. E =

q . F

C. E =

F . q2

D. E =

q . F2

Câu 5: Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Fara (F). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Niutơn (N). Câu 6: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? t q

A. I = .

q t

B. I = .

C. I = q + t.

D. I = qt.

Câu 7: Khi một điện tích dương q dịch chuyển điện từ cực âm sang cực dương bên trong một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công A. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A.E =

A . q

B.E = Aq.

C. E = Aq 2 .

D. E =

A . q2

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E được ghép với một mạch điện thành một mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch là I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. A =

E It

.

B. A =

It

E

.

C. A =

Et I

.

D. A = EIt.

Câu 9: Đại lượng nào sau đây được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian? A. Suất điện động của nguồn điện.B. Điện trở trong của nguồn điện. C. Công suất của nguồn điện.D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. Câu 10: Một nguồn điện không đổi ghép với một mạch điện tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện tỉ lệ nghịch với A. suất điện động của nguồn điện. B. bình phương suất điện động của nguồn điện. C. điện trở toàn phần của mạch điện. D. bình phương điện trở toàn phần của mạch điện. Câu 11: Một nguồn điện có điện trở trong r được ghép với một mạch điện có điện trở RN để tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn có cường độ I. Suất điện động 25


của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. E =

RN + r . I

B. E = I 2 ( RN + r ) .

C. E =

I . RN + r

D. E = I ( RN + r ) .

Câu 12: Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện trở trong mỗi nguồn là r. Điện trở của bộ nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây? r n

A. rb = .

B. rb =

r . n2

C. rb = nr.

D. rb = nr 2 .

Câu 13: Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực. Câu 14: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron và các ion dương theo hai chiều ngược nhau. B. các ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau. C. các êlectron ngược chiều điện trường. D. các ion âm cùng chiều điện trường. Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương ngược chiều điện trường. B. các ion âm cùng chiều điện trường. C. các ion dương, lỗ trống cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm, các êlectron ngược chiều điện trường. Câu 16: Trong bán dẫn loại n, hạt tải điện chủ yếu là D. ion âm. A. êlectron. B. prôtôn. C. lỗ trống. Câu 17: Trong nguyên tử hiđrô, khoảng cách giữa êlectron mang điện tích −1, 6.10 −19 C và hạt nhân mang điện tích 1, 6.10−19 C là 5,3.10−11 m. Biết rằng trong hệ SI, hệ số tỉ lệ k có giá trị 9.109 N.m2/C2. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 8, 20.10 −8 N.

B. 4, 37.10 −18 N.

C. 9,11.10 −18 N.

D. 4,10.10 −18 N.

Câu 18: Biết điện tích nguyên tố có giá trị 1, 6.10−19 C. Trong một vật dẫn tích điện 6, 4.10−8 C, số hạt êlectron ít hơn số hạt prôtôn là A. 4.10 27 hạt. B. 2.10 27 hạt. C. 4.1011 hạt. D. 2.1011 hạt. Câu 19: Cho M và N là hai điểm cách nhau 5 cm và cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều E . Hiệu điện thế giữa M và N là 10 V. Độ lớn của E là A. 2,7.10−3V/m. B. 360 V/m. C. 5.10−3V/m. D. 200 V/m. Câu 20: Đặt một điện tích 5.10−6 C tại một điểm M trong điện trường thì lực điện tác dụng lên điện tích đó có độ lớn 0,01 N. Tìm độ lớn cường độ điện trường tại M. B. 5.10 −4 V/m. C. 2000 V/m. D. 1500 V/m. A. 5.10 −8 V/m. Câu 21: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào một nguồn điện hiệu điện thế 20 V. Tụ điện có điện tích là 26


A. 2,5.10−6C B. 10−3 C. C. 0,4 C. D. 2,5 C. –6 Câu 22: Khi một điện tích 3.10 C di chuyển từ cực âm đến cực dượng của một nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 4,5.10–5 J. Suất điện động của nguồn điện này là A. 15 V. B. 1,35.10 –10 V. C. 66,7.10–3 V. D. 6 V. Câu 23: Một nguồn điện suất điện động 6 V mắc vào hai đầu một mạch điện tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 0,1 A. Công của nguồn điện khi nó hoạt động 5 phút là A. 180 J. B. 3 J. C. 30 J. D. 120 J. Câu 24: Mắc một điện trở 10 Ω vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Cường động dòng điện qua mạch là 0,5 A. Suất điện động của nguồn điện này là A. 1 V. B. 4 V. C. 5 V. D. 6 V. Câu 25: Cho 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong 1,0 Ω ghép nối tiếp thành một bộ nguồn. Điện trở trong của bộ nguồn là A. 0,25 Ω. B. 4,0 Ω. C. 5,0 Ω. D. 16 Ω. -3 -1 Câu 26: Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfam là 4,5.10 K . Ở nhiệt độ 20oC, điện trở suất của vonfam là 5.25.10−8Ω.m. Điện trở suất của chất này ở nhiệt độ 1000oC là A. 4,78.10−6Ω.m. B. 4,72.10−6Ω.m. C. 2,84.10−7Ω.m. D. 2,32.10−7Ω.m. Câu 27: Trên một cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 40 µV/K, một mối hàn được giữ ở nhiệt độ 25oC, còn mối hàn còn lại ở nhiệt độ 200oC. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là A. 7 mV. B. 7000 V. C. 4,25 V. D. 42 mV. Câu 28: Cho dòng điện cường độ 2 A chạy qua một bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng. Biết rằng đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 gam/mol và có hóa trị 2; số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Khối lượng đồng bám vào catôt trong 16 phút 5 giây là A. 1,28 g. B. 0,64 g. C. 0,32 g. D. 0,16 g. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Cho hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một đoạn r, lực điện tương tác giữa chúng có độ lớn 9.10-3 N. Sau đó, người ta di chuyển hai điện tích trên để khoảng cách giữa chúng tăng thêm 3 cm thì độ lớn lực tương tác giữa chúng có độ lớn 4.10-3 N. Xác định r. Câu 2: Để mạ một lớp bạc trên bề mặt một vật trang sức có diện tích 2 cm2, người ta dùng vật trang sức này làm catôt một bình điện phân dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Sau đó, cho dòng điện 50 mA chạy qua bình điện phân. Biết bạc có đương lượng điện hóa là 1,12.10-3 g/C và có khối lượng riêng là 10,5 g/cm3. Tìm thời gian cần thiết để mạ được lớp bạc dày 5 µm lên bề mặt vật trang sức. Câu 3: Một hạt bụi đang cân bằng lơ lửng trong một điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt nằm ngang. Biết hạt bụi có khối lượng 60 mg và mang điện tích −2.10-6 C. Cho g = 10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại nói trên. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: các điện trở giống nhau; hai nguồn điện giống nhau và cùng có điện trở trong 1 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể và vôn kế có điện trở rất lớn. Biết ampe kế chỉ 1,0 A và vôn kế chỉ 4,5 V. Tìm suất điện động mỗi 27


nguồn điện. ----- HẾT ----BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí - Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1:Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 2: Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được một đường sức từ. B. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở chỗ có từ trường yếu và thưa ở chỗ có từ trường mạnh. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc kéo dài vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của đường sức từ của dòng điện tròn tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 3:Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. tròn đồng tâm. B. parabol. C. thẳng song song và không cách đều nhau. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 4:Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 5: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây? r I

A. B = 2.10 −7 .

I r

B. B = 4π .10−7 .

I r

C. B = 2π .10−7 .

I r

D. B = 2.10 −7 .

Câu 6: Một ống dây hình trụ có số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của lõi là n. Khi dòng điện chạy trong ống dây có cường độ I thì cảm ứng từ B tại một điểm trong lòng ống dây được tính bằng công thức nào sau đây? A. B = 2π .10−7 nI . B. B = 4.10−7 nI . C. B = 2.10−7 nI . Câu 7:Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.

D. B = 4π .10−7 nI .

28


C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai?

Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v hợp với vec tơ B một góc α có A. phương vuông góc với v và B . B. chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. C. chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.

D. độ lớn f = q0 .v.B.sin α .

Câu 9:Đơn vị của từ thông là A. vêbe (Wb). B. niutơn (N). C. oát (W). D. jun (J). Câu 10: Mạch kín (C) đặt trong một từ trường. Từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong một khoảng thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. ec = −

∆L . ∆t

B. ec = −∆i.∆Φ.

C. ec = −2

∆Φ . ∆t

D. ec = −

∆Φ . ∆t

Câu 11: Một mạch kín (C) có hai đầu nối vào điện kế G. Khi cho một thanh nam châm dịch chuyển lại gần (C) thì thấy kim của điện kế G lệch đi. Đây là hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dẫn điện tự lực. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn.

Câu 12: Một đường cong phẳng kín có diện tích S, được đặt trong từ trường đều B . Biếtgóc hợp bởi vectơ pháp tuyến n với vectơ B là α. Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau đây? A. Φ = BS sin α . B. Φ = BS tan α. C. Φ = BS cot α. D. Φ = BS cosα. Câu 13: Dòng điện Fu-cô là dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi khối kim loại được đặt trong A. một bình điện phân. B. một từ trường biến thiên theo thời gian. D. một từ trường không đổi theo thời gian. C. một chất điện môi. Câu 14: Một mạch kín có độ tự cảm L. Khi trong mạch có dòng điện i chạy qua thì từ thông riêng của một mạch kín được xác định bằng công thức nào dưới đây? A. Φ

= L i.

B. Φ = Li 2 .

Câu 15: Đơn vị của độ tự cảm là A. mét vuông (m2). B. ampe (A).

C. Φ =

i2 . L

D. Φ =

C. vôn (V).

L . i

D. henry (H).

Câu 16: Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian ∆t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng ∆i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới đây? A. etc = − L

∆i ∆i . B. etc = − L2 . ∆t ∆t

C. etc = −2 L

∆i . ∆t

D. etc = −2 L2

∆i . ∆t

Câu 17: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau a, mang hai dòng điện cùng chiều và có cùng cường độ I. Cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có độ lớn bằng 29


A. 0.

I a

B. 10 −7 .

C. 10−7

I . 2a

D. 10−7

I . 4a

Câu 18: Một dòng điện có cường độ 0,5 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại một điểm nằm cách dòng điện này 4 cm có độ lớn là A. 2,5.10−7 T. B. 2,5.10−6 T. C. 2,5.10−5 T. D. 2,5.10−4 T. Câu 19: Một đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 20: Dòng điện thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm bằng A. 0,25.10−5 T. B. 2,5.10−5 T. C. 0,25.105 T. D. 2,5.105 T. Câu 21: Một ống dây hình trụ (không có lõi sắt) dài 31,4 cm gồm 1200 vòng có dòng điện cường độ 2,5 A chạy qua. Biết đường kính của ống dây rất nhỏ so với chiều dài của nó. Cảm ứng từ bên trong ống dây này là A. 1,2 T. B. 2,1 T. C. 0,12 mT. D. 12 mT. 4 Câu 22:Mộthạt prôtôn chuyển động với vận tốc 7,2.10 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10−2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết prôtôn có điện tích là 1,6.10−19C. Độ lớn lực từ tác dụng lên hạt prôtôn này bằng B. 1,73.10−16 N. C. 2,63.10−16 N. D. A. 1,3.10−16 N. 1,73.10−13 N. Câu 23:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây bằng A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 24: Một mạch kín, phẳng S đặt trong từ trường sao cho vectơ pháp tuyến của mặt S vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua mạch A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 25:Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5.10−3 T. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Từ thông qua khung dây bằng A. 3.10−5 Wb. B. 5,2.10−5 Wb. C.- 5,7.10−5 Wb. D. 3.10−4 Wb. Câu 26:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s cho từ trường tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng A. 10−5 V. B. 10−1 V. C. 10 V. D.105 V. Câu 27: Một ống dây dài 20 cm có 1200 vòng dây. Khi cho dòng điện chạy vào ống dây thi cảm ứng từ bên trong ống dây là 7,5.10−3 T. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng A. 0,1 mA. B. 1 mA. C. 0,1 A. D. 1 A. Câu 28: Một ống dâydài 50 cm có đường kính 2 cm gồm 1000 vòng. Trong khoảng thời gian 0,02 s cường độ dòng điện chạy qua ống dây dẫn giảm đều từ 1 A đến 0. Nếu ống dây có độ tự cảm bằng 3,14.10−2 H thì suất điện động của ống dây bằng A. 0,157 mV. B. 1,57 V. C. 15,7 V. D. 157 mV. 30


II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:Một khung dây hình chữ nhật kích thước 30 cm × 20 cm, được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ bằng 0,1 T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy qua khung dây. Xác định lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây và lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây. Câu 2:Một mạch kín hình vuông cạnh 1 dm được đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch bằng 2 A, điện trở trong của mạch bằng 5 Ω . Xác định tốc độ biến thiên củacảm ứng từ. Câu 3:Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10 cm. Cho hai dòng điện cùng chiều có cường độ I1 = I2 = 2,4 A đi qua hai dây dẫn. Hãy xác định cảm ứng từ do hai dòng điện này gây ra tại một điểm nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai dây dẫn, cách hai dây dẫn lần lượt là 8 cm và 6 cm. Câu 4:Một khung dây dẫn kín hình vuông ABCD có 500 C’ D’ vòng. Cạnh của khung dài 10 cm. Cho khung chuyển động thẳng đều tiến lại khoảng không gian trong đó có từ các trường đều A’B’C’D’ (Hình vẽ). Trong khi chuyển động, D C cạnh AB và DC luôn nằm trên hai đường thẳng song song. Cho biết điện trở của khung là 3 Ω , vận tốc của khung là 1,5 −3 độ m/s và cảm ứng từ của từ trường là 5.10 T. Tính cường dòng điện trong khung trong khoảng thời gian từ khi cạnh A B CB của khung bắt đầu gặp từ trường đến khi khung vừa vặn nằm trong từ trường. A’ B ---------HẾT--------

31


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí. Lớp: 11

ĐỀ MINH HỌA

Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa một điện tích đứng yên và một nam châm. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa một điện tích đứng yên và một dòng điện. Câu 2: Khi nói về đường sức từ, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được hai đường sức từ. C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được ba đường sức từ. D. Các đường sức từ luôn là những đường cong không khép kín. Câu 3: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? A. F = Il 2 B.

B. F = I 2lB.

C. F = IlB.

D. F = IlB 2 .

Câu 4: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây?

I I I I B. B = 2.10 −7 . C. B = 2.10 −7 2 . D. B = 2π .10 −7 . . 2 R R R R Câu 5: Khi nói về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực Lo-ren-xơ vuông góc với từ trường. B. Lực Lo-ren-xơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Lực Lo-ren-xơ ngược hướng với vectơ vận tốc. D. Lực Lo-ren-xơ có hướng không phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 6: Từ thông có đơn vị là A. tesla (T). B. vêbe (Wb). C. jun (J). D. niutơn (N). Câu 7: Một mạch kín đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong khoảng thời gian ∆t. Suất điện động cảm ứng trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. B = 2π .10 −7

A. ec = −

∆t 2 . ∆Φ 2

B. ec = −

∆t . ∆Φ

C. ec = −

∆Φ 2 ∆Φ . D. ec = − . 2 ∆t ∆t

Câu 8: Một mạch điện kín có độ tự cảm L, dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên một lượng ∆i trong khoảng thời gian ∆t. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

∆t ∆i ∆i ∆t B. etc = − L . C. etc = − L D. etc = − L . . . ∆i ∆t 2 ∆t 2 ∆i Câu 9: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. etc = − L

32


A. chân không. B. kim cương. C. nước. D. thủy tinh. Câu 10: Gọi n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), gọi n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2), n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1). Công thức nào sau đây đúng? A. n21 =

n1 + n2 . 2

B. n21 =

n1 . n2

C. n21 =

n2 . n1

D. n21 =

n1 − n2 . 2

Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tớimặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Công thức nào sau đây đúng? A. sinigh =

2n1 . n2

B. sinigh =

2n2 . n1

C. sinigh =

n1 . n2

D. sinigh =

n2 . n1

Câu 12: Khi chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi A. tia tới và tia ló.

B. tia tới và mặt bên thứ nhất.

C. tia ló và mặt bên thứ hai.

D. tia tới và cạnh của lăng kính.

Câu 13: Một thấu kính có tiêu cự f và độ tụ D. Công thức nào sau đây đúng? A. D =

1 . f2

B. D =

1 . f

C. D =

2 . f

D. D =

1 . 2f

Câu 14: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật qua thấu kính luôn là A. ảnh ảo, cùng chiều so với vật.

B. ảnh thật, cùng chiều so với vật.

C. ảnh ảo, ngược chiều so với vật.

D. ảnh thật, ngược chiều so với vật.

Câu 15: Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại A. thể thủy tinh. B. màng giác. C. lòng đen.

D. màng lưới.

Câu 16: Kính lúp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét. D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét. Câu 17: Trong không khí, một dòng điện có cường độ 5 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm M cách dây dẫn 20 cm cảm ứng từ có độ lớn là A. 5.10−8 T.

B. 5.10−6 T.

C. 2.10−6 T.

D. 2.10−8 T.

Câu 18: Tại điểm M có từ trường của hai dòng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10−2 T và 8.10 −2 T. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là A. 0,1 T. B. 7.10−2 T. C. 14.10−2 T. D. 0,02 T. −19 Câu 19: Một điện tích 1,6.10 C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 5.106 m/s theo phương hợp với các đường sức từ một góc 30o. Biết độ lớn cảm ứng từ của từ trường là 10−2 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 8.10−15 N. B. 4.10−11 N. C. 4.10−15 N. D. 8.10−11 N. Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 0,8 m 2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 mT. Biết vectơ cảm ứng từ B hợp với vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung một góc 60o. Từ thông qua khung dây có độ lớn là A. 0,08 mWb. B. 0,4 mWb. C. 0,16 mWb. D. 0,2 mWb. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,06 m2 được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,02 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là

33


A. 15 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 1,5 V. Câu 22: Một mạch kín có độ tự cảm 0,5 mH. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là A. 0,15 mWb. B. 0,8 mWb. C. 0,2 mWb. D. 0,6 mWb. Câu 23: Biết chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. 1,599. B. 1,399. C. 0,532. D. 0,715. Câu 24: Chiếu tia sáng từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là A. 48,75o.

B. 41,25o.

C. 53,06o.

D. 36,94o.

Câu 25: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 50 cm D. 5 cm. Câu 26: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 15 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là

1 1 C. . D. 1. 4 2 Câu 27: Một người cận thị nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để khắc phục tật cận thị người này phải đeo sát mắt một kính phân kì có tiêu cự A. − 50 cm. B. − 10 cm. C. − 25 cm. D. − 40 cm. Câu 28: Trên vành của một kính lúp có ghi 5×. Kính lúp này có tiêu cự là A. 25 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. A. 2.

B. .

II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một mạch kín có diện tích S = 4 dm2, gồn 10 vòng dây, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,25 T lên đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch. Câu 2: (1 điểm) Một tia sáng truyền không khí đến mặt thoáng của nưới dưới góc tới 60o. Biết chiết suất

4 . Tính góc khúc xạ và góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ. Vẽ hình. 3 Câu 3: (0,5 điểm) Một vật phẳng nhỏ AB cao 1cm, đặt trước và vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm, Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 30 cm. Xác định ảnh A’B’ và vẽ hình ? Khoảng cách vật ảnh là bao nhiêu ? Câu 4: (0,5 điểm) Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 20 cm. Người này dùng một kính lúp có độ tụ D = + 10 dp để quan sát một vật nhỏ, Tính tiêu cự của kính lúp và số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực ? ---------HẾT-------của nước là

34


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

C

A

C

C

C

B

A

B

C

B

D

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

A

C

A

A

C

C

D

A

A

C

D

A

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung ADCT A = ξ It  I =

A …………………..…………….. ξt

Điểm 0,25

(1) Câu 1 (1 điểm)

0,25 Thay số được I = 1,6 A …………………..……………. (2)

0,25

ADCT: P = ξ I …………………………… ………….. 35


(3)

0,25

Thay số được P = 96 W ………………………..……… (4) Công của lực điện A = qEd

Câu 2 (1 điểm)

Áp dụng tính công của lực điện khi dịch chuyển prôtôn trên các đoạn đường AB,BC ADCT AAB = qEd AB .…………………………….……….. . (1) Thay số được: AAB = 1, 6.10−19.1000.0, 05 = 8.10−18 J………….. (2) ABC = qEd AB …………………………………………….. … (3)

0,25 0,25 0,25 0,25

Thay số được: ABC = 1, 6.10−19.1000.0, 05.cos 450 ≈ 5, 66.10−18 J(4) Định lí biến thiên động năng: A = Wd2 − Wd 1 Câu 3 (0,5 điểm)

⇔ qEd =

1 2 1 2 mv2 − mv1 …………………..………….... 2 2

(1) Thay số được: v2 ≈ 4, 6.106 m/s………….... q1 = q2 =

(2)

q 2

Quả cầu chịu tác dụng của 3 lực. Điều kiện cân bằng: P + F +T = 0

Câu 4 (0,5 điểm)

0,25 0,25

α T F P

0,25

…………………………………………………. (1) F Có tan α = = P

Thay số được

r 2 l2 −

r2 4

0,25

q = 1,67.10-7 C 2

q = 3,34.10-7 C

…………………………………. 36


(2)

Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí - Lớp: 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

D

C

A

A

B

A

D

C

C

D

A

B

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

A

A

C

D

C

B

A

A

D

B

C

A

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Điểm

- Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch với bình (1) phương khoảng cách giữa chúng.

0,25

- Tỉ số giữa độ lớn của lực lúc ban đầu và lúc khoảng cách tăng thêm a = 3 cm

Câu 1 (1 điểm)

F r+a =  F'  r 

(2)

0,25

(3)

0,25

(4)

0,25

Thể tích bạc cần mạ V = S.h

(1)

0,25

Khối lượng bạc cần mạ m = V .D = S .h.D

(2)

0,25

- Sau khi biến đổi r =

- Thay số liệu r =

Câu 2 (1 điểm)

2

a F −1 F' 3

9.10 −3 −1 4.10 −3

= 6 cm.

37


Điện lượng qua bình điện phân q = m = S .h.D k

k

(3)

0,25

(4)

0,25

Thời gian cần thiết t=

q S.h.D 2 × 5.10−4 ×10,5 = = = 187,5 s. I k.I 1,12.10−3 × 50.10−3

Điện tích cân bằng nên lực điện F thẳng đứng hướng lên.

Câu 3 (0,5 điểm)

Cường độ điện trường E ngược chiều với lực điện F nên hướng xuống (1)

0,25

mg 60.10 −6 × 10 F +P =0 E = = = 300 V/m. q 2.10 −6

0,25

(2)

Do 2 nguồn giống nhau nên Ub = 2UV = 9V. Do các điện trở giống nhau nên cường độ dòng điện mạch chính là I = IV + 1 IV = 1, 5 A. (1)

Câu 4 (0,5 điểm)

0,25

2

Áp dụng định luật Ôm 2 E = IR N + I ( 2 r )  E =

U + 2 Ir 9 + 2 × 1, 5 × 1 = = 6 V. 2 2

(2)

0,25

Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2. NĂM HỌC 202... – 202... Môn: VẬT LÍ - Lớp: 11.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

B

D

D

D

B

A

D

A

D

D

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

C

A

B

B

A

D

B

A

A

A

B

D

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Câu 1

- Lực từ tác dụng lên AB và CD cùng độ lớn và ngược

Điểm 38


(1 điểm)

chiều:

0,25

FAB = FCD = B.I .l1 = 0,1.5.0, 3 = 0,15 N

- Lực từ tác dụng lên BC và DA cùng độ lớn và ngược chiều: FBC = FDA = B.I .l2 = 0,1.5.0, 2 = 0,1 N - Vẽ được hình biểu diễn đúng lực. - Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây bằng:

0,25 0,25

0,25

F = F AB + FCD + FBC + FDA = 0 F = F AB + FCD + FBC + FDA = 0

Suất điện động cảm ứng trong khung dây: e =

Câu 2 (1 điểm)

=

∆Φ ∆t

∆B 2 .a ∆t

Có i =

0,25 2

eC ∆B a = . r ∆t r

0,25

∆B i.r 2.5 = 2 = 2 = 103 T/s ∆t a 0,1 - Ta có CA2 + CB 2 = AB 2 , BC = B1 + B2 . - Vẽ được hình biểu diễn đúng B1 B2 , BC .

Câu 3 (0,5 điểm)

0,25

- Có: B = B12 + B22 = 2.107.I . = 2.107.2, 4.

0,25 0,25

1 1 + r12 r22

1 1 + = 10−5 T . −2 2 (8.10 ) (6.10−2 ) 2

0,25

Suất điện động xuất hiện trongkhung dây dẫn hình vuông ABCD: ec = N

Câu 4 (0,5 điểm)

Φ − Φ1 ∆Φ =N 2 ∆t ∆t

 ec = 500.

=N

B.a 2 .cos 00 − 0 a v

5.10−3.(10−1 ) 2 .1 − 0 = 0,375 V. 10−1 1,5

Chỉ đúng chiều của I và tính được I =

ec 0, 375 = = 0,125 R 3

0,25

0,25

A.

Lưu ý: 39


- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí - Lớp: 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

C

D

A

B

D

B

A

C

D

A

B

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

A

B

D

C

D

D

A

B

A

B

C

A

D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ec =

Câu 1 (1 điểm)

0,25

∆Φ ∆B = S. ∆t ∆t

Thay số: ec = 0, 22.

0,25

0,5 = 2V 0, 01

Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch I=

0,25

ec R

Thay số: I =

2 =4A 0,5

0,25

Hình vẽ i

Câu 2 (1 điểm)

0,25

i’ β r

Theo định luật phản xạ ánh sáng: i’ = i = 60o

0,25 40


Theo định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr => r = 40,5o Suy ra: β = 180o – i’ – r = 79,5o - Ban đầu: d1' =

d1 f f AB ; k1 = = 1 1 d1 − f f − d1 AB

- Sau dịch chuyển: d 2' =

Câu 3 (0,5 điểm)

0,25 0,25

d2 f f AB ; k2 = = 2 2 d2 − f f − d2 AB

0,25

- Với: A2B2=2A1B1; d 2 = d1 − 6 ; d 2' = d1' + 27 ……………………………………………….. k2 A2 B2 f − d1 = = = 2 => d1 = f + 12 k1 A1 B1 f − d2

Ta có:

0,25

d1 f (d − 6) f => f 2 = 12.27 =>f = 18 cm + 27 = 1 d1 − f d1 − 6 − f

Ta có: G∞ =

Câu 4 (0,5 điểm)

OCC = 5 => f = 4cm f

0,25

Khi ngắm chừng ờ vô cực: dv’ = ∞ => dv = 4 cm ……………………………………………….. Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: dc’ = - 20 cm => dc =

d c' f ' c

d −f

= 3,33cm

0,25

Vậy: Vật phải đặt vật trong khoảng cách kính từ 3,33 cm đến 4 cm

Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.

41


42


KHỐI 12 Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lý. Lớp 12 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, pha ban đầu ϕ1 . Dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu ϕ 2 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo công thức nào sau đây? A cosϕ1 + A2 cosϕ2 A cosϕ1 − A2 cosϕ2 A. tan ϕ = 1 . B. tan ϕ = 1 . A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 . A1cosϕ1 + A2cosϕ2

D. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 . A1cosϕ1 − A2cosϕ2

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi chất điểm có li độ x, gia tốc của chất điểm được tính bằng công thức nào sau đây? A. a = −ωx . B. a = ω 2 x . C. a = −ω 2 x . D. a = ω x . Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 2π t (cm). Biên độ dao động của chất điểm bằng bao nhiêu? A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Khi vật nhỏ có li độ x, thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 2

A. Wt = kx 2 .

B. Wt = kx 2 .

C. Wt = kx .

1 2

D. Wt = kx .

Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động. B. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương li độ. C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động. D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương li độ. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. T = 2π

l . g

B. T = 2π

g . l

C. T =

g . l

D. T =

l . g 43


Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ cong s0 , pha ban đầu ϕ. Li độ cong s của con lắc có thể có dạng nào sau đây? ω ω A. s = s0 cos  2 + ϕ  . B. s = s0 cos  + ϕ  . t

C. s = s0 cos(ωt + ϕ ).

t

D. s = s0 cos(ωt 2 + ϕ ).

Câu 8: Dao động tắt dần là dao động có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn vận tốc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ lớn gia tốc. Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Lực nào sau đây là nguyên nhân khiến dao động của con lắc tắt dần? A. Lực ma sát. B. Trọng lực. C. Phản lực đàn hồi của mặt phẳng ngang tác dụng lên vật nặng của con lắc. D. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng của con lắc. Câu 10: Xét hai dao động điều hòa cùng tần số. Độ lệch pha của dao động thứ nhất so với dao động thứ hai là ∆ϕ12 . Với k là số nguyên, hai dao động ngược pha khi ∆ϕ12 thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 1 2

A. ∆ϕ12 = (2k + )π .

B. ∆ϕ12 = 2kπ .

C. ∆ϕ12 = (2k + 1)π .

D. ∆ϕ12 = (k + )π .

1 2

Câu 11: Khi nói về sóng cơ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. Sóng cơ có thể truyền được trong chân không. C. Sóng cơ không truyền được trong chất lỏng. D. Sóng cơ là dao động cơ của một phần tử trong môi trường. Câu 12: Khi nói về sóng cơ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phải có đủ các đặc điểm nào sau đây? A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng tần số và cùng pha. C. Cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cùng biên độ, cùng tần số dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 44


Câu 14: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là λ. Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là ∆d. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. ∆d = k λ . B. ∆d = (2k + 1)λ . 1 2

C. ∆d = ( k + )λ .

D. ∆d = 2 k λ .

Câu 15: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao nhiêu? λ λ A. . B. . C. λ . D. 2λ . 2

4

Câu 16: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới có mối quan hệ về pha như thế nào? A. Hai sóng luôn ngược pha. B. Hai sóng ngược pha nếu vật cản cố định. C. Hai sóng ngược pha nếu vật cản tự do. D. Hai sóng luôn cùng pha. Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s. Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu? A. 1 rad/s. B. 2 rad/s. C. 2π rad/s. D. π rad/s. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu? A. π rad/s. B. 10π rad/s. C. 10 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo rất nhẹ, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi tốc độ của vật bằng 10 m/s thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? A. 2 J. B. 1 J. C. 5 J. D. 10 J. Câu 20: Một con lắc đơn dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π 2 = 10 . Tần số góc của con lắc bằng bao nhiêu? A. π rad/s. B. 10π rad/s. C. 10 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω '. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng, ω ' có giá trị bằng bao nhiêu? A. 40 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 22: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp của chất điểm có biên độ bằng bao nhiêu? A. 1 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 5 cm. Câu 23: Một sóng cơ hình sin có bước sóng 40 cm. Trên cùng một phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha bằng bao nhiêu? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 60 cm. Câu 24: Một sóng cơ hình sin có chu kì 0,5 s, truyền trong môi trường với tốc độ 2 45


m/s. Sóng này có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 4 m. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 1,5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm. Câu 26: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp, cùng pha, đặt tại S1 và S2. Bước sóng bằng 6 cm. Xét các phần tử tại mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là ∆d. Phần tử đó là cực đại giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. ∆d = 3 cm. B. ∆d = 4,5 cm. C. ∆d = 12 cm. D. ∆d = 13,5 cm.

Câu 27: Một dây đàn hồi dài 0,6 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với chỉ 1 bụng. Giá trị của bước sóng bằng bao nhiêu? A. 0,3 m. B. 0,6 m. C. 0,9 m. D. 1,2 m. Câu 28: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng. Số nút trên dây bằng bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là 3 cm. Biết dao động tổng hợp của vật có biên độ bằng 3 cm. Tính độ lớn độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. Câu 2: Trên một dây đàn hồi dài 1,35 m đang có sóng dừng ổn định, có một đầu là một nút và một đầu là một bụng. T ố c độ truy ề n sóng trên dây là 2 m/s, chu kì c ủ a sóng là 0,3 s. Tính số bụng trên dây. Câu 3:Trong thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại S1 và S2. Ở mặt nước, phần tử tại M là một cực đại giao thoa. Biết S1S2 = 25 cm, MS1 = 17 cm, MS2 = 9 cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 vân giao thoa cực tiểu. Tính số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối S1 với S2. Câu 4:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tại t = 0, vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10 . Tính quãng đường vật nhỏ đã đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t =

11 s. 60

-------------HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh …………………………... Mã số học sinh …………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) (ω > 0) . Tần số 46


góc của dao động là đại lượng nào sau đây? A.A. B. ω .

C. ϕ .

D.x.

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ xthì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 2

A. Wt = kx .

1 2

1 4

B. Wt = kx 2 .

C. Wt = kx .

1 4

D. Wt = kx 2 .

Câu 3: Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động riêng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A.

g . l

B. 2π

g . l

C.

l . g

D. 2π

l . g

Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng bao nhiêu? A.(2n + 1) π (với n = 0, ± 1, ± 2...). B.2n π (với n = 0, ± 1, ± 2...). π π C.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...). D.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...). 2

4

Câu 6: Đối với sóng hình sin, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng bao nhiêu? A. (

n + 0,5) λ

B. (

(với n = 0, ±1, ±2 …).

n + 0, 25) λ

(với n = 0, ±1, ±2 …).

n + 0, 75 ) λ C.n λ (với n = 0, ±1, ±2 …). D. ( (với n = 0, ±1, ±2 …). Câu 8: Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng bao nhiêu? λ λ A. λ . B. 2 . C. 2 λ . D. 4 . Câu 9: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. π Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 100 cos 100π t +  (V) có giá trị cực đại bằng bao 

3

47


nhiêu?

A.100 V. B.100 2 V. C.100 V. D.50 2 V. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? π A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2

B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha

π so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4

π so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2 π D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 4

C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây? L ω A. Z L = . B. Z L = ω L . C. Z L = 2ω L. D. Z L = . ω L Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì mối liên hệ nào sau đây đúng? A. LC = ω 2 .

B. Lω =

1 . ωC

C. Rω =

1 . ωC

D. RC = ω 2 .

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. cos ϕ =

Z . R

B. cos ϕ =

R . Z

C. cos ϕ =

R−Z . Z

D. cos ϕ =

Z −R . R

Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng? A.

U1 N 2 . = U 2 N1

B.

U1 N1 . = U 2 N2

C.

U1 N 2 − N1 . = U2 N1

D.

U1 N 2 + N1 . = U2 N1

Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào sau đây? A. f =

n . p

C. f = np .

B. f =

p . n

D. f = 60np .

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ cực đại của vật bằng bao nhiêu? A.20 cm/s. B. 20π cm/s. C.10 cm/s. D. 10π cm/s. Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu? 48


A. 10 rad/s. B. 100 rad/s. C. 0,2 π rad/s. D. 2 π rad/s. Câu 19: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos2π t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này bằng bao nhiêu? A.1 Hz. B.0,5π Hz. C.0,5 Hz. D.2 π Hz. Câu 20:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu? A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D.7 cm. Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu? A.10 cm. B.20 cm. C.5 cm. D.15 cm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 4 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm. Câu 23: Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 60 cm. B.100 cm. C. 80 cm. D.40 cm. Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện biến thiên theo phương trình i = 2 2 cos100π t (A). Cường độ hiệu dụng có giá trị bằng bao nhiêu? A.2 A.

B.2 2 A.

C.4 A.

D. 2 A.

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R = 100 Ω. . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U bằng bao nhiêu? A.100 V.

B.50 2 V.

C.100 2 V.

D. 50 V.

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (100π t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở; cuộn cảm và tụ điện lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu? A. 50 V.

B. 50 2 V.

C.110 V.

D. 110 2 V.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai π đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng 4

bao nhiêu?

A. 100 2 W. B. 50 2 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 28:Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B.Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều). 49


C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz. Xét điểm M thuộc vân giao thoa cực tiểu thứ 3 tính từ trung trực của AB. Biết M nằm cách A một đoạn 10 cm, cách B 16 cm. Tốc độ lan truyền sóng bằng bao nhiêu? Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Biết R = ZL. Hãy xác định điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo lò xo có độ cứng k vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ x = 5 cm thì tốc độ của vật là v = 50 3 cm/s. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là 100 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng bao nhiêu?

Câu 4: Đặ t đ i ệ n áp xoay chi ề u u = 100 2 cos100π t (V) vào hai đầ u đ o ạ n m ạ ch g ồ m R = 100 Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai 2π đầu đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của 3

mạch điện bằng bao nhiêu? ------------------- HẾT------------------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp 12 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động? A. Một tụ điện và một cuộn cảm. B. Một tụ và một điện trở. C. Một điện trở và một cuộn dây không thuần cảm. D. Một cuộn cảm thuần và một cuộn dây có điện trở. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bởi công thức nào sau đây? A. T = 2π LC .

B. T = LC .

C. T =

1 2π LC

.

D. T =

1 . LC

Câu 3: Đơn vị đo của tần số dao động riêng trong một mạch dao động lí tưởng là gì? A. Héc (Hz). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Culông (C) Câu 4: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là một sóng vô tuyến? 50


A. 25 m.

B. 0,5 nm.

C. 25pm.

D. 0,5 μm.

Câu 5: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. là sóng dọc. C. không truyền được trong chân không. D. chỉ truyền được trong chân không. Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Anten thu.C. Mạch tách sóng.D. Mạch khuếch đại. Câu 7: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng vàng. Câu 8: Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tương gì? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách từ vân sáng bậc k đến vân trung tâm được xác định theo công thức nào sau đây? λD 1 λD A. xk = k với k = 0,1, 2... B. xk = (k + ) với k = 0,1, 2... a 2 a λa 1 λa C. xk = k với k = 0,1, 2... D. xk = (k + ) với k = 0,1, 2... D 2 D Câu 10: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất lỏng bị nung nóng. Câu 11: Quang phổ liên tục là A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. một dải sáng có một màu duy nhất. C. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. hệ thống có đủ bảy vạch màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím. Câu 12: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây là tia hồng ngoại? A. 900nm. B. 300 nm. C. 500 nm. D. 700 nm. Câu 13: Vật có nhiệt độ nào sau đây là một nguồn phát ra tia tử ngoại? A. 3000o C. B. 100o C. C. 500o C. D. 0o C. Câu 14: Tính chất nào sau đây là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại? A. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Có khả năng ion hóa không khí mạnh. D. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào. Câu 15: Tia X có bản chất là A. sóng điện từ. B. sóng cơ. C. dòng êlectron. D. từ trường đều. 51


Câu 16: Tia X được ứng dụng A. trong chiếu điện, chụp điện. B. để sấy khô, sưởi ấm. C. trong các bộ điều khiển từ xa D. để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế. Câu 17: Xét mộtmạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích π của một bản tụ điệncó biểu thức q = 50cos(107 t − ) (nC). Giá trị lớn nhất của cường độ 2

dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

A. 0,5 A.

B. 5.10 −6 A.

C. 5.10−5 A.

D. 0,05 A.

Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có C = 120 pF và cuộn cảm thuần có L = 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch bằng bao nhiêu? A. 1, 2π .10−6 s.

B. 0, 6π .10−6 s.

C. 0, 265.10−6 s.

D. 0, 42.10−6 s.

Câu 19: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào sau đây? A. Tại chỗ có tia lửa điện. B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu. C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Giữa hai bản của một tụ điện phẳng. Câu 20:Một sóng điện từ có tần số 12.106 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng điện từ này có bước sóng bao nhiêu? A. 25 m.

B. 0,04 m.

C. 400 m.

D. 3600 m.

Câu 21: Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím là 1, 643 và 1, 685. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục (nL ) có giá trị trong khoảng nào sau đây? A. 1, 643 < nL < 1, 685. B. 0 < nL < 1. C. 1, 685 < nL < ∞. D. 1 < nL < 1, 643. Câu 22: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát đo được là i . Tính từ vân sáng trung tâm, vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn bao nhiêu? A. 2,5i. B. 3,5i. C. 3i. D. 2i. Câu 23: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200o C thì phát ra A.hai quang phổ liên tục giống nhau. B.hai quang phổ vạch giống nhau. C.hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ vạch không giống nhau. Câu 24: Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây không là quang phổ liên tục? A. Một đèn LED đang phát sáng. B. Mặt Trời. C. Đèn sợi đốt dùng chiếu sáng nơi công cộng. D. Cục than hồng. Câu 25: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây? A. Dò tìm khuyết tật trên bề mặt sản phẩm. B. Sấy khô sản phẩm nông sản. C. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa. D. Dùng trong ống nhòm ban đêm. Câu 26: Bức xạ có tần số 3.1014 Hz khi truyền trong không khí có tốc độ c = 3.108 m/s. Bức xạ này là 52


A.tia tử ngoại.B.tia hồng ngoại.C.tia Rơn-ghen.D.ánh sáng nhìn thấy. Câu 27: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 4 nm. Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7, 5.1016 Hz.

B. 1,3.1017 Hz.

C. 7, 5.1010 Hz.

D. 1,3.1010 Hz.

Câu 28: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây không đúng? A.Tia X có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại nên khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại. B.Tia X còn có tên gọi khác là tia Rơn-ghen. C.Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại nên năng lượng lớn hơn tia tử ngoại. D.Tia X không bị lệch phương khi truyền trong điện trường và từ trường. II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1: Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8 mH. Khi mạch dao động, điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn là 5nC. Hãy tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch? Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1m . Trên màn quan sát, hãy tính khoảng vân và khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn ở hai bên của vân sáng trung tâm. Câu 3:Một tụ điện có điện dung 1 nC được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U 0 . Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,1 mH . Lấy π 2 = 10. Tính khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện cho đến khi hiệu điện thế trên tụ điện có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại. Câu 4: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, biết hai khe sáng cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 thì thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là 0,5 mm. Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 > λ1 , thì tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 . Biết rằng 400 nm < λ2 < 650 nm. Tìm giá trị bước sóng λ 2 . -------------HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí, Lớp 12 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động? A.Cuộn cảm và tụ điện. B. Tụ điện và điện trở. C.Điện trở và pin quang điện. D.Pin quang điện và cuộn cảm. Câu 2: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây? A.Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. 53


B.Từ trường biến thiên và điện trường đều. C.Điện trường đều và từ trường đều. D. Từ trường đều và điện trường biến thiên. Câu 3: Sóng nào sau đây là sóng điện từ? A. Sóng vô tuyến. B. Siêu âm. C. Hạ âm. D. Sóng dọc. Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng vàng. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ . Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức nào sau đây? λD 1 λD λa 1 λa . . A. xk = k B. xk = (k + ) C. xk = k . D. xk = (k + ) . 2

a

a

2 D

D

Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Hệ tán sắc. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện.D. Kính thiên văn. Câu 7:Những bức xạ điện từ do cơ thể người phát ra có bước sóng lớn hơn 9 μm là bức xạ nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng tím. Câu 8: Tia X còn có tên gọi khác là A. Tia Rơn-ghen. B. Tia phóng xạ. C. Tia cực tím. D. Tia catôt. Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 , công thoát êlectron khỏi kim loại đó bằng A. Các đại lượng λ0 và A liên hệ với hằng số Plăng h và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức nào sau đây? A. λ0 =

hc . A

B. λ0 =

hA . c

C. λ0 =

c . hA

D. λ0 =

A . hc

Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện (ngoài). C. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 . Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần lượt là A. 4r0 ;9r0 ;16r0 ... B. 2r0 ;3r0 ;4r0 ... C. 2r0 ;3r0 ;5r0 ... D. 3r0 ;5r0 ; 7 r0 ... Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng m và năng lượng E. Các đại lượng E và m liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức nào sau đây? A. E = mc 2 .

B. E = mc.

C. E = m2c.

D. E = m2 c 2 . 54


Câu 13: Trong một hạt nhân 73 Li có bao nhiêu prôtôn? A. 3 prôtôn. B. 4 prôtôn. C. 7 prôtôn. D. 10 prôtôn. A Câu 14: Một hạt nhân Z X có năng lượng liên kết Wlk . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZA X bằng tỉ số nào sau đây? A.

Wlk . A

B.

Wlk . Z

C.

Wlk . Z2

D.

Wlk . A2

Câu 15: Tia α có bản chất là dòng hạt nào sau đây? A. Dòng các hạt nhân 42 He.

B. Dòng các êlectron

C. Dòng các pôzitron 10 e.

D. Dòng các hạt nhân 11 H.

0 −1

e.

95 138 1 Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân theo 01n + 235 92 U → 39Y + 53 I + 3 0 n. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào? A. Phản ứng phân hạch. B. Phản ứng nhiệt hạch.

C. Phóng xạ α .

D. Phóng xạ β + .

Câu 17: Cho một mạch dao động LC , trong đó L = 1 μH và C = 4 μF. Chu kì dao động riêng của mạch bằng A. 12, 6.10−6 s.

B. 25,1.10−12 s.

C. 16,8.10−8 s.

D. 20,9.10−10 s.

Câu 18: Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây? A. Cong kín. B. Hypebol. C. Parabol. D. Thẳng. Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu vàng lần lượt là ncam , nluc , ncham và nvang . Phép so sánh nào sau đây đúng? A. ncam < nvang < nluc .

B. ncam < nluc < nvang .

C. nluc < ncham < nvang .

D. nluc < nvang < ncham .

Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: λ = 600 nm, D = 2m và a = 0,8 mm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu? A. 1,5 mm.

B. 1, 0 mm.

C. 2, 0 mm.

D. 2,5 mm.

Câu 21: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 2 nm. Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,5.1017 Hz.

B. 1,5.1011 Hz.

C. 5,1.1011 Hz.

D. 5,1.1017 Hz.

Câu 22: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ c (m/s) thì có bước sóng 680 nm. Hằng số Plăng là h (J.s). Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao nhiêu? A. 1, 47.106 hc (J).

B. 1, 74.106 hc (J).

C. 1, 74hc (J).

D. 1, 47hc (J).

Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy h = 6, 625.10 −34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1, 6.10 −19 J. Giới hạn quang dẫn của Ge bằng bao nhiêu? A. 1,88 μm.

B. 1,88 nm.

C. 8,18 nm.

D. 8,18 μm. 55


Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 1 eV = 1, 6.10 −19 J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3, 4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13, 6 eV thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu? A. 16, 32.10−19 J.

B. 13, 62.10−19 J.

C. 13, 62.10−19 eV.

D. 16, 32.10−19 eV.

Câu 25: Prôtôn có khối lượng nghỉ 1, 0073 u. Khi prôtôn chuyển động với tốc độ 0, 6c thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 1, 26 u. B. 1,62 u. C. 1, 44 u. D. 1, 08 u. Câu 26: Hạt nhân 21 H có độ hụt khối là 0, 00249 u. Lấy 1 u = 931, 5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của 21 H bằng bao nhiêu? A. 2,32 MeV.

B. 1,16 MeV.

C. 1,55 MeV.

D. 1,93 MeV.

A 1 A bằng bao nhiêu? Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân theo 42 He + 27 13 Al → 15 P + 0 n. Giá trị của

A. 30. B. 31. C. 29. D. 28. Câu 28: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 7, 2 s. Hằng số phóng xạ của chất này bằng bao nhiêu? A. 0, 0963 s −1.

B. 0, 0369 s −1.

C. 0,1557 s −1.

D. 0, 2151 s −1.

II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1:Cho một mạch dao động LC , trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 10 cos 5.106 t (nC). Biết độ tự cảm của cuộn cảm L = 1 μH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng bao nhiêu? 9 Câu 2: Một mẫu chất phóng xạ 131 53 I có chu kì bán rã 9 ngày. Ban đầu mẫu chất có 10 nguyên tử. Hỏi sau thời gian 18 ngày thì có bao nhiêu nguyên tử mà hạt nhân chưa bị phân rã và bao nhiêu nguyên tử mà hạt nhân đã bị phân rã? Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m và ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ với 390 nm < λ < 760 nm. Trên màn quan sát, M là một điểm trên một vân sáng. Biết M cách vân trung tâm 1, 55 mm. Tính λ và xác định bậc của vân sáng tại M. Câu 4: Dùng một chiếc đèn laze có công suất phát sáng 0,5 W chiếu vào một mẫu natri và gây ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là 500 nm. Trong mỗi giây, đèn laze này phát ra tối đa bao nhiêu phôtôn? Lấy

h = 6, 625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s.

-------------HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lý. Lớp 12.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) 56


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

C

B

A

A

A

C

C

A

C

A

C

C

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

B

A

B

C

A

B

B

A

C

A

C

D

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Nội dung

Câu hỏi

Điểm

Viết được đúng công thức: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ (1)

Câu 1 (1 điểm)

Tính được: cos ∆ϕ = −0,5 …..……………………. Tính được: ∆ϕ =

2π rad …..……………….……. 3

0,5

(2) (3)

0,25 0,25

Viết đúng công thức: λ = vT …………………….. (1) Tính được: λ = 0,6 m ……………………. . …. (2)

Câu 2 (1 điểm)

Tính được:

l = 4,5 ..………………………. 0,5λ

Kết luận được: Vậy trên dây có 5 bụng …………

(3)

0,25 0,25 0,25

(4) 0,25

Lập luận và tính được λ: …………………...……… (1) Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 vân giao thoa cực tiểu nên: MS1 − MS 2 = 2λ ⇔ 8 = 2λ ⇔ λ = 4 cm

Câu 3 (0,5 điểm)

Xác định được miền giá trị của k và kết luận đúng số cực đại giao thoa ….……………………………….……….. (2) Số cực đại giao thoa trên S1S2 là các số k nguyên thỏa mãn −

S1S2

<k<

S1S2

0,25

0,25

⇔ −6, 25 < k < 6, 25

λ λ Vậy trên S1S2 có 13 cực đại giao thoa.

57


Tính được hai đại lượng ω và ∆α như bên dưới ……..(1) ω=

k = 10π rad/s m

∆α = ω ∆t =

11π 5π rad =π + 6 6

Lập luận, vẽ hình và tính ra đáp số đúng như bên dưới:...(2) Giả sử, tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian từ t1 = 0

Câu 4 (0,5 điểm)

0,25

0,25

-10 -5

O

M2

11 đến t2 = s, chất 60

∆α 5

10 x

M1

điểm chuyển động tròn đi từ M1 đến M2. Quãng đường mà vật nặng của con lắc lò xo đi được trong khoảng thời gian đó là: S = 10 + 20 + 5 = 35 cm Giả sử, tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo ngược chiều dương có kết quả tương tự. Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2.Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí, Lớp 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

B

D

D

B

B

C

B

A

A

A

B

B

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

B

A

A

C

C

D

D

A

A

B

B

D 58


Mỗi câu đúng 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu

Câu 1 (1 điểm)

Câu 2 (1 điểm)

Nội dung

Điểm

Vì M thuộc vân giao thoa cực đại d 2 − d1 = (k + 0,5)λ

0,25

M thuộc vân giao thoa cực tiểu thứ 3 suy ra k = 2

0,25

6 = 2, 4 cm 2,5

0,25

Tốc độ lan truyền sóng là v = λf = 2,4. 20 = 48 cm/s

0,25

Vì R = ZL suy ra UR = UL

0,25

Ta có U = U 2R + U 2L = U R 2 = U L 2

0,25

Từ phương trình ta xác định được U = 220 V

0,25

Vậy ta có d2 – d1 = 6 =2,5 λ suy ra λ =

Vậy U R = UL = Áp

Câu 3 (0,5 điểm)

220 = 110 2 V 2

0,25

dụng

công

(

50 3 x2 v2 52 + = 1 → + 2 A 2 ( ωA ) A2 1002

)

thức

2

= 1 → A = 10 cm

v max = 100 = ωA → ω = 10 → k = mω2 = 0,1.100 = 10 N/m

Vì điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha

Câu 4 (0, 5 điểm)

0,25 0,25

2π so với điện áp giữa 3

hai đầu tụ, suy ra điện áp giữa hai đầu mạch biến thiên sớm pha 0,25 π so với dòng điện ϕ = 6

Áp dụng công thức P = UI cos ϕ =

U2 1002 3 cos2 ϕ = . = 75 W R 100 4

0,25

Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2.Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ. ------------HẾT--------------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn thi: Vật lí, Lớp 12

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) 59


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu hỏi

Nội dung 1 LC

+/ Áp dụng công thức: ω =

Câu 1 (1 điểm)

= 25.104 rad/s

0,25

+/ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I o = ω .Qo

0,25

+/ Thay số tính được: I o = ω.Qo = 25.104.5.10−9 = 1, 25.10 −3 A.

0,25

+/ Thay số tính được: i =

−9

2.10 .8.10

−3

λ.D

0,25

a

λ .D 0, 75.10 −6.1 = = 1, 5.10 −3 m = 1,5 mm −3 0, 5.10 a

0,25

+/ Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn ở hai bên vân trung tâm là l = 8i

0,25

+/ Thay số tính được: l = 8i = 8.1, 5 = 12 mm.

0,25

Tính được tần số góc: ω =

Câu 3 (0,5 điểm)

0,25 1

+/ Thay số tính được: ω =

+/ Áp dụng công thức: i =

Câu 2 (1 điểm)

Điểm

1

LC

=

107

π

rad/s

0,25

+/ Sử dụng mối quan hệ giữa đại lượng biến thiên điều hòa và chuyển động tròn đều. +/ Lúc đầu điện áp cực đại ứng với điểm M o trên đường tròn. Khi hiệu điện thế trên tụ điện có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại lần đầu tiên ứng với điểm M1. +/Góc quét:

u

0,25

M o OM 1 = ∆α = ω.∆t

+/ Vậy thời gian ngắn nhất → ∆t =

∆α

ω

π

=

3 107

π

1 = .10 −6 s. 3

60


+/ Vị trí trùng giữa vân một sáng của bức xạ λ1 và một vân sáng của bức xạ λ2 được xác định bởi: x≡ = k1.i1 = k 2 .i2 .

Câu 4 (0,5 điểm)

+/ Theo giả thiết ta có: x≡ = 5.0,5 = k2 .i2 = k2

λ2 .D a

→ k2 =

0,25

x≡ .a . λ2 .D

+/ Với 400 nm < λ2 < 650 nm → 3,8 < k < 6, 25 → k = 4;5; 6

0,25

+/ Do λ2 > λ1 nên chọn k = 4. Từ đó tính được λ2 = 625 nm.

Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2.Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ. -------------HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 202... – 202... Môn: Vật lí, Lớp 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm)

Câu hỏi

Câu 1 (1 điểm)

Câu 2 (1 điểm)

Nội dung +/ C =

1 Lω 2

+/ C =

1 = 40.10−9 F = 40 nF. 6 2 1.10 .(5.10 )

Điểm 0,25

−6

0,25

+/ U 0 =

Q0 C

0,25

+/ U 0 =

10 nC = 0, 25 V 40 nF

0,25

+/ N = N 0 2

+/ N = 109.2

t T

18 9

0,25 = 2,5.108

0,25 61


+/ ∆N = N 0 − N

0,25

+/ ∆N = 109 − 2,5.108 = 7, 5.108

0,25

+/ xs = k

Câu 3 (0,5 điểm)

λD a

=> k =

xs a λD

390 nm < λ < 760 nm =>

0,25 1,55 1,55 <k< => k = 3 , M là vân sáng bậc 0, 76 0,39

3 +/ k = 3 => λ = 517 nm

Câu 4 (0,5 điểm)

0,25

+/ W = P.t = 0, 5 J => N = W = 0, 5 = 0, 5λ ε

hc

hc

0,25

λ

+/ λ ≤ λ0 => N ≤

0,5.500.10 −9 = 1, 26.1018 phôtôn −34 8 6, 625.10 .3.10

0,25

Ghi chú: 1. Học sinh giải đúng theo cách khác hướng dẫn chấm, giảm khảo cho điểm tối đa; 2.Hai lần học sinh không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị thì bị trừ 0,25đ, tổng điểm bị trừ do lỗi này trong một câu không quá 0,5đ.

62


63


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.